Tổng hợp đúng sai.
Câu 1: Cần vận dụng tổng hợp các phương pháp lãnh đạo?
ĐÚNG. 3 pp lãnh đạo: Kinh tế, hành chính tâm giáo dục. Cần vận dụng
tổng hợp các phương pháp để nhà quản trị ra quyết định đạt được mục tiêu
quản trị. ( T24-C1)
Câu 2: Quản trị hoạt động khuyến khích các nhân tổ chức để đạt được các
mục tiêu đề ra?
ĐÚNG. Quản trị sự tác động của các chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị
nhằm đạt được những mục tiêu nhất định trong điều kiện biến động của môi
trường.(T14,15-C1)
Câu 3: Để mục tiêu của tổ chức được thực hiện hiệu quả các nhà quản trị cần
phải kiểm tra tất cả các lĩnh vực hoạt động tất c các bộ phận tổ chức?
SAI. Công tác kiểm tra cần tập trung nỗ lực vào những khu vực, những con
người ảnh hưởng quan trọng đối với sự tồn tại phát triển của hệ thống. Đó
chính khu vực hoạt động thiết yếu những điểm kiểm tra thiết yếu.
Câu 4: SWOT hình để phân tích điểm mạnh, điểm yếu của t chức?
SAI. SWOT là hình phân tích môi trường bên trong (điểm mạnh, điểm yếu),
môi trường bên ngoài (cơ hội, thách thức) của tổ chức.
Câu 5: Thủ tục quy tắc loại hình ko cho phép nhà quản trị mức độ tự do
cao khi hành động.
ĐÚNG. Thủ tục là các kế hoạch thiết lập một phương pháp cần thiết cho việc
điều hành các hoạt động trong tương lai. Các quy tắc giải thích ràng những
hoạt động nào thể làm những hoạt động nào ko được làm. Do đó ko
tính linh hoạt bằng chính sách.
Câu 6: Nắm được động cơ, động lực đủ để lãnh đạo con người?
SAI. Để lãnh đạo con người, ng lãnh đạo phải hiểu rõ con người trong hệ thống,
đưa ra các quy định lãnh đạo thích hợp, xây dựng nhóm làm việc dự kiến các
tình huống tìm cách ứng xử tốt, giao tiếp đàm phán chứ ko đơn giản là
nằm được động cơ, động lực đủ.
Câu 7: Quản trị t chức xét trên phương diện các q trình quản trị tương đối
thống nhất với mọi loại hình tổ chức?
ĐÚNG.
Mọi quá trình quản tr đều tiến hành theo những chức năng bản:
lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo , kiểm tra
. Đây chức năng chung nhất đối
với mọi nhà quản trị tương đối thống nhất đối với mọi loại hình tổ chức. (T19-
C1)
Câu 8: Bản chất của y quyền chế độ chịu trách nhiệm p.
ĐÚNG. Nguyên tắc này đòi hỏi người ủy quyền người được ủy quyền đều
phải trách nhiệm về các hoạt động. (T71-C4)
Câu 9: Không nhất thiết phải lập kế hoạch trong môi trường ít biến động?
SAI. Lập kế hoạch quá trình xác định mục tiêu lựa chọn các phương thức
để đạt được mục tiêu. u cầu cần thiết đối với mọi môi trường kể cả môi
trường ít biến động.
Câu 10: cấu ma trận cấu cấu ưu thể thế trong việc sử dụng
nguồn nhân lực?
ĐÚNG. Điểm mấu chốt trong cấu ma trận phát huy được tác dụng về sự
ràng của mối quan hệ quyền hạn giữa các cán bộ quản trị chế phối hợp
ưu thế trong việc sử dụng nguồn nhân lực.
Câu 11: Thông tin về hội đe dọa của tổ chức từ việc phân tích đánh
giá các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài?
ĐÚNG. hội đe dọa (thách thức) là các nhân tố từ môi trường bên ngoài,
được từ việc phân tích đánh g các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài.
Câu 12: Trong phân tích ma trận SWOT, tốc độ tăng trưởng của thị trường thấp
1 dụ của điểm yếu.
SAI. Tốc độ tăng trưởng của thị trường là yếu tố thuộc môi trường bên ngoài
trong ma trận SWOT tốc độ tăng trưởng của th trường thấp 1 dụ của thách
thc.
Câu 13: Cơ cấu ma trận không đáp ứng được… việc chế độ 1 th trưởng.
ĐÚNG. cấu ma trận phát huy được tác dụng sự ng của mối quan hệ
giữa các mối quan hệ giữa c cán bộ quản trị chế phối hợp nên nó ko
đáp ứng được cho cho chế độ 1 thủ trưởng.
Câu 14: Xét theo quá trình, quản trị 1 trường đại học khác quản trị 1 DN
SAI. Xét theo q trình, quản trị gồm 4 quá trình: Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh
đạo kiểm tra, do vậy quản trị của tất cả các tổ chức t theo quá trình n
nhau.
Câu 15: Hệ thống kiểm tra phản hồi đầu ra hệ thống kiểm tra tối ưu.
SAI. Hệ thống kiểm tra phản hồi đầu ra+đầu vào+ q trình thực hiện mới h
thống kiểm tra tối ưu.
Câu 16: Chiến lược kết quả cuối cùng của phân tích dự báo mtrg.
SAI. Kết quả cuối cùng của ptich d báo mtrg chưa phải chiến lược kết
quả cuối ng của phân tích d báo mtrg là việc đưa ra các phương án giải
quyết.
Câu 17: Việc đưa ra qdinh thực thi qdinh 1 trong những chức năng của các
nhà qtri.
SAI. Lãnh đạo việc ra qdinh thực thi c qdinh. Như vậy, việc ra qdinh
thực thi qdinh một trong những chức năng của lãnh đạo chứ ko phải của nhà
quản trị.
Câu 18: cấu ma trận cấu nhiều ưu thế trong việc sử dụng NNL
trình độ cao.
ĐÚNG.1 trong những ưu điểm của cấu ma trận kết hợp được năng lực của
nhiều cán bộ quản trị chuyên gia hay thể nói cấu ma trận cấu
nhiều ưu thế trong việc sử dụng NNL trình độ cao.
Câu 19: Quy trình quản trị tổ chức khác nhau 1 DN thương mại 1 DN
Công nghiệp.
SAI. Quy trình quản trị t chức như nhau mọi DN, như vậy quy trình quản trị
tổ chức 1 DNTM 1 DNCN như nhau.
Câu 20: Mục tiêu của tổ chức được c định duy nhất trên sở là nguồn lực
của tổ chức.
SAI. Mục tiêu của tổ chức được xác định dựa trên quan điểm: xuất phát từ đòi
hỏi của môi trường, xuất phát từ đòi hỏi của t chức xuất phát từ c nguồn
lực và tiềm ng của t chức.
Câu 21: Đối tượng chủ yếu của quản trị các hoạt động của tổ chức.
SAI. Quản trị học đối tượng nghiên cứu các quan h phát sinh trong qtrinh
của tổ chức. Như vậy đối ợng chủ yếu của qtri các quan hệ phát sinh từ
của tổ chức.
Câu 22: Trường Neu 1 hệ thống m.
ĐÚNG. hệ thống mở tương tác bên ngoài. Các tương tác đây thể
dạng thông tin, năng lượng vật chất.
Câu 23: Chiến lược thể kế hoạch ngắn hạn của tổ chức .
SAI. Lập kế hoạch chiến lược quá trình xác định làm sao đạt được những mục
tiêu dài hạn của t chức với các nguồn lực thể huy động được. Như vậy chiến
lược kế hoạch i hạn của tổ chức.
Câu 24: DN 1 hệ thống khép kín.
SAI. Dn 1 hệ thống mở tương tác bên ngoài.
Câu 25: Nguyên tắc “hướng tới khách hàng’’ chỉ áp dụng với các tổ chức kinh
doanh.
SAI. Ngtac “hướng tới kh” nguyên tắc áp dụng đối với tất cả các t chức hoạt
động trong mọi lĩnh vực tất cả các lvuc đều đối tượng khách hàng của
mình. Như vậy, nguyên tắc “hướng tới kh” ko chỉ áp dụng với tổ chức kinh
doanh.
Câu 26: Mục đích cuối cùng của ktra để điều chỉnh khắc phục sai lầm trong
qtrinh quản trị.
SAI. Nhiệm vụ của ktra trong qtri kinh doanh phải xác định, sửa chữa dc
những sai lệch trong của DN so vs mục tiêu, kế hoạch để hoàn thiện, đổi mới
ko ngừng với mọi yếu tố của hệ thống.
Câu 27: Rất khó xác định tầm quản hiệu quả cho 1 n bộ quản .
ĐÚNG. Tầm qly phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: trình độ của các n bộ quản
trị, tính phức tạp của hoạt động quản trị, trình độ, ý thức tôn trọng, tuân thủ mệnh
lệnh của cấp ới, sự ràng trong xác định nhiệm vụ năng lực của hệ thống
thông tin do vậy rất khó để xác định tầm quản hiệu quả cho 1 cán bộ quản
doanh nghiệp.
Câu 28: Trong chế thị trường: DN ch sử dụng c phương pháp kinh tế để
quản con người
SAI. Trong chế th trg nhiều biến động thì các DN phải vận dụng nhiều pp
để quản con ng như biện pháp hành chính, giáo dục, luật pháp các biện
pháp kte.
Câu 29: Thủ tục 1 kế hoạch tác nghiệp cho phép nhà quản tự do sáng tạo
cao khi ra qdinh.
SAI. Thủ tục các kế hoạch thiết lập 1 pp cần thiết cho việc điều hành các hoạt
động trong tương lai no 1 loại kế hoạch tác nghiệp k cho phép nhà quản
tự do sáng tạo cao khi ra qdinh.
Câu 30: Bản chất của y quyền trách nhiệm kép.
ĐÚNG. Ủy quyền năng ng nh đạo cho phép cán bộ cấp dưới quyền
chịu trách nhiệm ra các qdinh thuộc quyền hạn cho phép. Như vậy bản chất
của ủy quyền trách nhiệm kép.
Câu 31: quyền lực đ để tạo con ng.
SAI. Lãnh đạo con ng việc u cầu ng lãnh đạo ko chỉ quyền lực
còn phải khả năng thay tố chất của 1 con ng khả năng lãnh đạo. Ngoài ra
cần 3 năng: duy, qdinh con người.
Câu 32: Quản trị xét trên phương diện tổ chức-kĩ thuật tương đối thống nhất
đối với mọi loại hình tổ chức.
ĐÚNG. Cho ng đứng đầu công ty hay 1 bộ phận bên trong tổ chức khi mọi
nhà quản trị đều thực hiện những quy trình quản trị bao gồm: lập kế hoạch, t
chức, lãnh đạo kiểm tra. Như vậy xét trên phương diện tổ chức-kĩ thuật thì
nhà quản trị tương đối thống nhất với mọi loại hình t chức.
Câu 33: Trong cấu chức năng, bộ phận chức năng thể ra qdinh cho cấp
ới.
SAI. Bộ phận chức năng chỉ thể ra qdinh cho các cấp dưới nếu như ng lãnh
đạo ủy quyền.
Câu 34:Tầm quan trọng của c năng qtri ko thay đổi theo các cấp trong 1 tổ
chc?
SAI. Tầm quan trọng của các năng qtri các cấp trong 1 tổ chức mối
quan hệ t lệ thuận trong dkien các yếu tổ khác ko thay đổi, tầm quan trọng của
các năng qtrị sẽ càng lớn đối vs cấp quan trị càng cao.
Câu 35: Xây dựng dc hệ thống kế hoạch tối ưu dkiện cần để thực hiện các
chức năng khác của qtri.
SAI. Xây dựng dc hệ thống khoa học tối ưu dkien cần đủ để thực hiện các
chức năng khác của qtri.
Câu 36: hình các lực lượng của thị trg dc sử dụng để nghiên cứu dự báo
mtrg bên ngoài qtri
ĐÚNG. hình 5 lực lượng của M.Potter được đưa về chiến lược cấp t chức
để xem xét nghiên cứu dự báo mtrg bên ngoài tổ chức.
Câu 37: Ra qdinh qtri chỉ dc thực hiện trong qtrinh lãnh đạo.
SAI. Trong qtrinh hoạt động của tổ chức luôn xuất hiện những vấn đề tổ
chức cần khắc phục giải quyết. Việc khắc phục những vấn đề đó dc thực hiện
bởi 1 hoặc 1 số các quy định qtri ko phải chỉ dc thực hiện trong quá trình lãnh đạo.
Câu 38: Tổ chức theo đuổi chiến lược đa dạng hóa sản phẩm nên sử dụng
cấu chức năng.
SAI. Tổ chức theo đuổi chiến lược đa dạng hóa sp tổ chức quy lớn nên
sử dụng cấu kết hợp trong khi mô hình tổ chức theo cấu chức năng khi tổ
chức quy mô vừa nhỏ, hoạt động trong 1 lĩnh vực đơn sp đơn thị trường.
Câu 39: Nội dung chủ yếu của chức năng lãnh đạo ra lệnh cưỡng bức ng
lđong thực hiện mục tiêu.
SAI. Nội dung lãnh đạo ra qdinh xây dựng nhóm làm việc dự kiến các định
hướng tìm ch ứng xử tốt, giao tiếp đàm phán hiểu con ng bên trong
hệ thống.
Câu 40: do cần phải tập trung vào điểm ktra thiết yếu do tổ chức quá
nhiều lĩnh vực.
SAI. Công tác kiểm tra cần tập trung n lực vào những khu vực những con ng
ảnh hưởng qtrong đối vs sự tồn tại ptrien của hệ thống đó những điểm
kiểm tra thiết yếu.
Câu 41: Tầm quản trị trong 1 tổ chức ko thuộc công tác đào tạo cán bộ.
SAI. Tầm qtri trình độ của các cán bộ qtri qhe tỉ lệ thuận trong dkien các
yếu tố khác ko thay đổi. Nhà qtri trình độ cao sẽ tầm qtri rộng ngược lại
công tác đào tạo cán bộ ảnh hưởng đến trình độ của các cán bộ qtri.
Câu 42: Phong các dân chủ của cán bộ qtri thể phù hợp vs mọi tổ chức
mọi giai đoạn phát triển của tổ chức.
SAI. Ko phong cách lãnh đạo nào phù hợp vs mọi tổ chức mọi giai đoạn
phát triển của t chức nên phong cách dân chủ của cán bộ quản trị ko thể coi
phù hợp vs mọi tổ chức mọi gđoan ptrien của tổ chức.
Câu 43: Các pp lãnh đạo trong tổ chức dựa trên sở thuyết về động con
ng.
SAI. Các pp lãnh đạo phải xuất phát từ thực trạng của hệ thống các nguồn lực
thể nhu cầu động lực khả năng chấp nhận của con ng bị tác động.
Câu 44: Qđiểm đúng đắn nhất về chức năng ktra đó chức năng của các n
qtri cấp cao.
SAI. Ktra 1 trong những chức năng bản của qtri, ktra dc tiến hành mọi
cấp, mọi chức năng của qtri
Câu 45: Thái độ của các n lãnh đao cấp cao của tổ chức ko ảnh hưởng đến
hình cấu tổ chức.
SAI. hình cấu tổ chức ảnh hưởng bởi c yếu tố chiến ợc, công nghệ,
thái độ của các nhà lãnh đạo cấp cao năng lực đội ngũ nhân lực môi tr. Như
vậy thái độ của các n lđao cấp cao 1 nhân tố ảnh hưởng đến hình
cấu tổ chức
Câu 46: Tầm qtrong của năng- thuật ptrien dần từ cấp qtri thấp đến cấp qtri
cao.
SAI. Tầm quan trọng của các năng qtri các cấp trong 1 tổ chức mối
quan hệ t lệ thuận trong dkien các yếu tổ khác ko thay đổi, tầm quan trọng của
các năng qtrị sẽ càng lớn đối vs cấp quan trị càng cao.
Câu 47: Tầm qtrong của chức năng qtri ko thay đổi theo các cấp qtri trong tổ chc.
SAI. Các chức năng qtri phân theo qtrinh qtri bao gồm: Lập kế hoạch, tổ chức,
lãnh đạo ktra những hội khác nhau, những cấp bậc khác nhau vẫn sự
khác nhau về mức độ qtrong, sự quan tâm cũng như phương thức thực hiện
chức năng này.
Câu 48: Trong 2 yếu tố con ng công việc,
cán bộ quản trị chỉ cần xem trọng yếu tố con ng.
SAI. Yếu tố con ng công việc vai trò qtrong như nhau. Như vậy cán bộ qtri
ko thể xem trọng yếu tố con ng hơn việc hay ngược lại.
Câu 49: cấu trực tuyến làm phát triển khả năng phối hợp trong tổ chức. ĐÚNG.
cấu trực tuyến cấu đơn giản khi trong tổ chức chỉ sử dụng mối quan hệ
quyền hạn trực tuyến do vậy làm phát triền khả năng phối trong tổ chc.
Câu 50: Quy tầm qtri thể xác định theo công thức nhất định
SAI. Tầm qtri phụ thuộc vào nhiều nhân tố trình đ của cán bộ qtri, tính phức tạp
của hđong qtri, trình độ ý thức tôn trọng tuân thủ mệnh lệnh của cấp dưới, sự
ràng trong xác nhận nhiệm vụ năng lực của hệ thống thông tin do đó quy
tầm qtri k thể xác định theo công thức nhất định.
Câu 51: Ko kế hoạch thì ko thể kiểm tra.
ĐÚNG. Ko kế hoạch nhà qtri các nhân viên của họ rất ít hội đ đạt dc
những mục tiêu của mình ko biết khi nào đâu, phải m gì. Lúc này việc ktra sẽ
trở nên phức tạp ko kế hoạch thì ko thể ktra.
Câu 52: Các pp lãnh đạo chịu tác động to lớn của nhu cầu động làm việc
của ng bị lãnh đạo.
ĐÚNG. Các pp lãnh đạo phải xuất phát từ thực trạng của hệ thống (các nguồn
lực thể: nhu cầu, động lực khả năng chấp nhận của con ng bị tác động)
trong đó chịu tác động to lớn nhu cầu về động m việc của ng bị tác động.
Câu 53: cấu tổ chức theo sp, khách hàng thị trg sẽ tạo ra dc sự cạnh
tranh thí dụ trong nội bộ tổ chức.
ĐÚNG. cấu tổ chức theo sp,khách hàng thị trg ưu điểm việc phối hợp
hoạt động giữa các phòng ban chức năng mục tiêu cuối cùng hiệu quả
hơn, tạo khả năng tốt hơn cho việc phát triển đội ngũ cán bộ chung. Như vậy
cấu tổ chức theo sp, khách hàng sẽ tạo ra dc sự cạnh tranh thi đua trong nội bộ
tổ chức.
Câu 54: Khả năng kiểm soát cấp dưới điều kiện bản để thực hiện ủy quyền
trong quản lý.
ĐÚNG. năng ủy quyền năng ng lãnh đạo cho phép cán bộ cấp ới
quyền chịu trách nhiệm ra qdinh về những vấn đề thuộc quyền hạn cho phép
nhưng ng lãnh đạo vẫn phải chịu trách nhiệm cuối cùng ng lãnh đạo phải
kiểm soát dc cấp dưới.
Câu 55: Mục tiêu quản nên dc thực hiện 1 cách định tính để tạo ra sự linh hoạt
trong thực hiện.
SAI. Mục tiêu định tính 1 mục tiêu khó thực hiện như vậy mục tiêu quản nên
dc thực hiện 1 cách định lượng để tạo ra sự linh hoạt trong quá trình thực hiện.
Câu 56: cấu tổ chức ng cụ để thực hiện chiến lược của tổ chức.
ĐÚNG. cấu tổ chức tổng thể các bộ phận mối liên hệ quan hệ phụ
thuộc lẫn nhau dc bố trí theo các cấp, khâu khác nhau nhằm thực hiện các hoạt
động của tổ chức tiến tới những mục tiêu xác định hay ng cụ đ thực thi
chiến lược của tổ chức.
Câu 57: Ngành “ngôi sao” trong ma trận BCG ngành tốc độ tăng trưởng
của thị trg cao.
ĐÚNG. Ma trận BCG là tập hợp bởi 4 ngành trong đó ngành “ngôi sao” ngành
tốc độ tăng trưởng của thị trg cao thị phần cao.
Câu 58: Chuyên môn hóa theo chiều ngang trong t chức sẽ dẫn đến hình thành
các cấp bậc từ trên xuống dưới quyền hạn nhiệm vụ của mỗi cấp bậc.
SAI. Chuyên môn hóa theo chiều ngang của tổ chức sẽ dẫn đến việc hình thành
các phòng ban chứ ko phải hình thành các cấp bậc.
Câu 59: Kiểm tra chất lượng sản phẩm nhân t bản để đảm bảo chất lượng
sản phẩm.
ĐÚNG. Kiểm tra chất lượng sp hệ thống phản hồi kết quả của c hoạt
động đề ra để nhằm phát hiện những sản phẩm ko đảm bảo chất lượng sp.
Câu 60: Theo thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzeberg thì “1 yếu tố duy trì” 1
yếu tố thể tạo ra động lực làm việc.
SAI. Những yếu tố yếu tố duy trì” những yếu tố thể định lượng làm cho
con ng hài lòng thỏa mãn nhưng yếu tố này ko dc gọi là động thúc đẩy.
Câu 61: PP nh chính trong quản đc thể hiện việc tạo ra các thể chế, nội
quy quy chế trong các tổ chức.
ĐÚNG. Các pp hành chính trong quản hành chính cách tác động trực tiếp
của ng lãnh đạo lên tập thể những con ng dưới quyền bằng các quyết định
dứt khoát mang tính bắt buộc những th chế nội quy quy chế trong các tổ chc.
Câu 62: Ngành “nghi vấn” trong ma trận BCG ngành tốc độ tăng trưởng
của thị trường thấp thị phần cao.
SAI. Ngành nghi vấn trong ma trận BCG ngành tốc độ của thị trg cao thị
phần tương đối nhỏ.
Câu 63: Qtri tác nghiệp liên quan đến c hoạt động sẽ diễn ra trong tương lai
của tổ chức.
SAI. Qtri tác nghiệp liên quan đến các hoạt động hàng ngày của tổ chức chứ ko
liên quan đến các hoạt động sẽ diễn ra trong tương lai.
Câu 64: Tầm qtri càng rộng thì càng cần nhiều cấp quản .
SAI. Tầm quản quản số ng bộ phận 1 nhà qtri thể kiểm soát
hiệu quả. Tầm qtri càng rộng thì cần ít cấp qtri.Còn tầm qtri hẹp dẫn đến nhiều
cấp qtri.
Giải thích để hiểu thêm: Tầm hạn qtri ( quyền lực của nhà qtri rộng tức nhiều
thì sẽ cần ít ng quản trị)
Câu 65: Tổng hợp thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow mọi nhu cầu đều
động thúc đẩy
Sai. Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow khi những nhu cầu vật chất
chưa dc thỏa mãn tới mức độ cần thiết thì những nhu cầu khác sẽ ko thúc đẩy
dc con ng.
Câu 66: Trong hình 5 lực lượng của Potter, khả năng thương lượng của
chính phủ 1 lực lượng cạnh tranh.
SAI. Trong hình 5 lực ợng của Potter thì chính phủ ko phải 1 lực lượng
cạnh tranh chính phủ tạo ra môi trg hoat động, tạo ra các chế chính sách.
Câu 67: Thực hiện hiệu quả những yêu cầu của chiến lược ng lập kế
hoạch tác nghiệp.
SAI. Lập kế hoạch chiến ợc quá trình xác định làm sao đạt dc mục tiêu dài hạn
của t chức vs nguồn lực thể huy động dc hay lập kế hoạch chiến lược
thực hiện hiệu quả những yêu cầu của chiến lược.
Câu 68: Kế hoạch tác nghiệp sự phản ánh của kế hoạch chiến ợc.
ĐÚNG. Kế hoạch tác nghiệp liên quan đến hoạt động hàng ngày của 1 tổ chức.
Trong khi kế hoạch chiến lược quá trình xác định các pp đ đạt được những
mục tiêu dài hạn của tổ chức. Như vậy kế hoạch tác nghiệp sự phản ánh của
kế hoạch chiến lược.
Câu 69: S ủy quyền trong quản cần thiết để giảm mức độ quá tải của công
việc của nhà quản cấp cao.
ĐÚNG. Ủy quyền năng cho phép cán bộ cấp dưới quyền chịu trách
nhiệm ra qdinh về những công việc đc cho phép nhằm giảm bớt mức độ quá
tải của nhà quản cấp cao.
Câu 70: Sản phẩm của lao động quản hàng hóa để phục vụ nhu cầu của thị
trường.
SAI. Sản phẩm của lao động quản các quyết định chứ ko phải hàng hóa
phục vụ nhu cầu th trường.
Câu 71: Trả lời câu hỏi “nhiệm vụ mục tiêu của tổ chức gì” sẽ giúp cho nhà
quản biết dc phương hướng phát triển của tổ chức.
ĐÚNG. Nhiệm vụ của tổ chức một khái niệm phản ánh mục đích của công ty,
mục tiêu chính của . Đây một tầm nhìn quản về ý nghĩa của doanh nghip.
Câu 72: Ngân quỹ doanh thu loại ngân quỹ rất quan trọng khó xác định đối
với doanh nghiệp.
ĐÚNG. Ngân quỹ doanh thu loại ngân quỹ quan trọng phụ thuộc vào nhiều
yếu tố như thị trg, khách hàng, doanh nghiệp do đó loại ngân quỹ khó xác
định đối với doanh nghiệp.
Câu 73: hình “5 lực lượng” Của M.Potter được sử dụng để xem xét khả năng
cạnh tranh của 1 ngành trong môi trường hoạt động của nó.
ĐÚNG. hình 5 lực lượng” của Potter xem xét về khả năng cạnh tranh của 1
tổ chức (ngành) trong môi trường hoạt động của đc xác định bởi các nguồn
kỹ thuật kinh tế của tổ chức 5 lực lượng của môi trường.
Câu 74: 1 nhà quản năng lực chỉ ra qdinh khi đầy đủ thông tin.
SAI. Nhà quản năng lực n quản kiến thức tầm nhìn u
rộng. Do vậy, đối vs 1 nhà quản năng lực t ko nhất thiết phải đầy đủ
thông tin mới tiến nh ra qđ.
Câu 75: Trong quy trình lập kế hoạch, bước tiếp theo của xác định mục tiêu
lựa chọn phương án kế hoạch tối ưu.
SAI. Trong quy trình lập kế hoạch , t sau khi thiết lập được các mục tiêu thì
bước tiếp theo phải phát triển tiền đ chứ ko phải lựa chọn phương án kế
hoạch tối ưu.
Câu 76: Trong học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow con ng theo đuổi cùng 1
lúc nhiều nhu cầu nên mọi nhu cầu đều động thúc đẩy.
SAI. Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow thì khi con ng chưa đc thỏa
mãn nhu cầu vật chất thì mọi nhu cầu khác ko còn động thúc đẩy.
Câu 77: Chính sách 1 loại hình kế hoạch dc xác định 1 lần sử dụng nhiều
lần.
ĐÚNG. Do tính linh hoạt được sáng tạo trong quá trình quản nên chính
sách dc coi 1 loại hình kế hoạch dc xây dựng 1 lần sử dụng nhiều lần.
Câu 78: Lập kế hoạch tác nghiệp nhiệm vụ của nhà quản cấp cao.
SAI. Quản trị tác nghiệp liên quan đến các hoạt động hàng ngày của 1 t chức.
thể nói rằng, trên lĩnh vực công việc của mình, mỗi nhân viên của tổ chức
đều 1 nhà quản trị tác nghiệp. Do đó, lập kế hoạch tác nghiệp ko phải nhiệm
vụ của nhà quản lý cấp cao.
Câu 79: Chuyên môn hóa càng sâu thì việc việc phối hợp trong tổ chức càng
phc tạp.
ĐÚNG. Ngoài những ưu điểm của chuyên môn a thì chuyên môn hóa càng
sâu ng làm cho tình trạng xa lạ, đối địch giữa những ng lao động thể sẽ gia
tăng hay việc phối hợp trong tổ chức càng phức tạp.
Câu 80: Trong hình BCG, ngành “con sữa’’ đòi hỏi phải vốn đầu lớn
để duy trì thị phần.
SAI. Ngành “con sữa” trong ma trận BCG ngành tốc độ tăng trưởng thị
trường thấp, thị phần cao nhưng đòi hỏi vốn đầu thấp.
Câu 81: Nhà quản theo phong cách lãnh đạo dân chủ ko phải chịu trách nhiệm
đối vs các quyết định ban hành.
SAI. Nhà quản trị theo phong cách dân chủ phải đi liền vs quyền chủ động sáng
tạo, xử tốt mối quan hệ về trách nhiệm, quyền hạn lợi ích giữa các thành
viên chịu trách nhiệm về các quyết định ban hành.
Câu 82: Nguy tiềm ẩn phi tập trung hóa trong quản trị tổ chức cấp trên mất
đi khả năng kiểm soát đối vs cấp dưới.
ĐÚNG. Quản trị tổ chức quản trị con ng, biến sức mạnh của nhiều ng thành
sức mạnh chung của tổ chức đ đi đến mục tiêu. Như vậy, nếu tồn tại phi tập
trung hóa trong tổ chức tức c này n quản trị mất đi khả năng kiểm soát đối
với cấp dưới.
Câu 83: Cơ cấu ma trận phù hợp vs những tổ chức sản phẩm mang t/c d
án.
ĐÚNG. cấu ma trận ưu điểm là: định hướn`g các hoạt động theo kết quả
cuối cùng, tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu, kết hợp năng lực của nhiều
cán bộ quản trị chuyên gia, tạo điều kiện đáp ứng nhanh chóng vs những thay
đổi của môi trường. Như vậy, cấu ma trận phù hợp vs những tổ chức mà sp
mang tính chất dự án.
Câu 84: Quản nhằm khuyến khích hoạt động nhân để đạt dc các mục tiêu
của tổ chức.
ĐÚNG. Quản trị là sự tác động của chủ thể quản trị n đối tượng quản trị nhằm
đạt dc những mục tiêu nhất định trong điều kiện biến động của môi trường.
Câu 85: Nội dung bản của quản trị chiến lược quản NNL, quản chất
lượng, lập kế hoạch kiểm tra công việc.
SAI. Nội dung bản của qtri chiến lược là lập kế hoạch kiểm tra ko bao gồm
quản chất lượng quản NNL.
Câu 86: Những nhà quản thiết lập các mục tiêu trong ngắn hạn dài hạn.
ĐÚNG. Những nhà quản lập kế hoạch chiến ợc những kế hoạch trong dài
hạn để đạt dc những mục tiêu dài hạn lập kế hoạch c nghiệp những kế
hoạch trong ngắn hạn.
Câu 87: Ko th vận dụng hiệu quả các các quy luật nếu ko tính đến các lợi ích
của con ng
ĐÚNG. Các quy luật dc hình thành từ lợi ích của con ng do vậy sẽ ko hiệu
quả khi vận dụng các quy luật ko tính đến các lợi ích của con ng.
Câu 88: Các cấp chiến lược của 1 tổ chức hoạt động đa lĩnh vực chiến lược
cấp cao, cấp trung cấp thấp.
SAI. DN hoạt động đa lĩnh vực Dn quy lớn chiến lược của 1 tổ
chức đa lĩnh vực là chiến ợc cấp tổ chức, cấp ngành, cấp chức năng.
Câu 89: Trong quá trình ra sau khi vấn đề đã dc nhận dạng thì cần lựa chọn
phương án tối ưu.
SAI. Trong quá trình ra sau khi đã xác định dc vấn đề thì phải xác định các
phương án kế hoạch sau đó đánh giá các phương án rồi mới chọn phương án
tối ưu.
Câu 90: Ko phải mọi vấn đề trong tổ chức đều trở thành vấn đề ra qđ.
ĐÚNG.
Câu 91: Lập kế hoạch chiến ợc dựa trên sở phân tích vị trí của tổ chức
trong môi trường hoạt động của
ĐÚNG. Nói 1 cách khác, lập kế hoạch chiến lược xoay quanh việc c định chiến
lược cho tổ chức trên sở phân tích vị trí của tổ chức trong môi trg của nó.
Câu 92: vấn là công việc của mọi n quản lý.
SAI.
Câu 93: sở để c định mục tiêu cho tổ chức bao gồm: Đòi hỏi khách hàng
nguồn lực của t chức.
SAI. sở đ xác định mục tiêu cho tổ chức xuất phát từ đòi hỏi của môi trg,
của tổ chức xuất phát từ các nguồn lực tiềm năng của tổ chức
Câu 94: DN thể kiểm soát dc tất cả các yếu tố đầu vào của
ĐÚNG. Yếu tố đầu o của DN bao gồm: NVL, lđ, máy móc… đó những yếu
tố DN hoàn toàn thể kiểm soát dc.
Câu 95: Tăng cường tập trung xu ớng chung trong quản trị tổ chức ngày
nay.
SAI.
Câu 96: Nhà quản trị cần tập trung trong tay quyền ra mọi qđinh liên quan đến tổ
chức họ chịu trách nhiệm thực hiện.
SAI. Nhà quản thể sử dụng năng ủy quyền nghĩa cho phép cán bộ cấp
dưới quyền chịu trách nhiệm ra các quyết định về những vẫn đề thuộc
quyền hạn cho phép, nhưng ng vẫn phải chịu trách nhiệm cuối cùng.
Câu 97: hình tổ chức bộ phận theo khách hàng ưu điểm cán bộ bộ
phận chức năng dễ dàng hỗ trợ các bộ phận trực tiếp làm việc vs khách hàng.
ĐÚNG. hình tổ chức bộ phận theo khách hàng ưu điểm việc phối hợp
hoạt động giữa các phòng ban chức năng mục tiêu cuối cùng hiệu quả hơn,
khả năng lớn hơn khách hàng sẽ được tính tới khi ra qđ.
Câu 98: Chức năng kiểm tra chức năng ít qtrong nhất trong qtrinh qtri nvien
thể tự ktra.
SAI. Ktra chức năng qtrong của nhà qtri, một mặt, ktra công cụ để nhà quản
trị phát hiện ra những sai t biện pháp điều chỉnh mặt khác thông qua
kiểm tra các hoạt động sẽ đc thực hiện tốt hơn.
Câu 99: Với kết quả công việc như nhau, tổ chức càng cấu đơn giản càng
tốt.
ĐÚNG. Tổ chức càng cấu đơn giản thì càng gọn nhẹ hiệu quả hơn so
vs tổ chức cấu phức tạp hơn
Câu 100: Tổng công tác ktra yếu tố con ng ktra yếu tố quan trọng nhất.
ĐÚNG.
Câu 101: Mục đích của ktra để tạo động lực m việc đối vs ng thực hiện cviec.
ĐÚNG. Mục đích của ktra phát hiện các sai lệch đồng thời đưa ra c giải
pháp do đó thúc đẩy động lực làm việc đối vs ng thực hiện công việc sửa
chữa sai sót.
Câu 102: Ưu điểm của cấu tổ chức b phận theo đvị chiến lược giảm sự
trùng lặp về chức năng giữa các bộ phận chức năng.
SAI. 1 trong những nhược điểm của cấu tổ chức b phận theo đvị chiến lược
chi phí cho cấu ptrien do tính trùng lặp của cviec.
Câu 1: Hoạch định chức năng giữ vai trò nền tảng trong quá trình quản trị .
ĐÚNG. Hoạch định chức năng bản nhất trong các chức năng của nhà quản
trị gắn liền với chương trình hành động trong tương lai giúp hạn chế
nhược, nền tảng để vận dụng cn khác
Câu 12: Bản chất của t chức sự liên kết các hoạt động các nhân hay các
bộ phận trong tổ chức để đạt được mục tiêu quản trị hiệu quả.
ĐÚNG. Tổ chức tập hợp 2 hay nhiều ng cùng hoạt động trong những hình thái
cấu nhất định đ thực hiện tốt các mục tiêu chung => Bản chất liên kết
các nhân
.
.Câu 13: Điều khiển được hiểu như các sự tác động của chủ thể quản trị lên đối
tượng bị quản trị.
Đúng. Điều kiện q trình chủ thể sử dụng quyền lực của mình để tác động
lên hành vi bên ngoài, n trong của tổ chức một cách chủ đích nhằm đạt
được mục đích.
.
Câu 14: Nội dung bản của hoạch định chiến lược chỉ bao gồm ấn định trước
mục tiêu của tổ chức.
SAI. Hoạch định chiến ợc quá trình nghiên cứu hệ thống, đòi hỏi sự nỗ
lực tham gia của cả lãnh đạo nhân viên.Là các quan điểm, giải pháp, chính
sách để thực hiện tốt nhất việc sử dụng nguồn lực để hoàn thành mục tiêu.
Câu 15: Suy cho cùng hoạch định để thực hiện mục đích, mục tiêu của tổ
chức một cách tối ưu nhất.
ĐÚNG. Hoạch định quá trình thiết lập những mục tiêu, nhiệm vụ phương
pháp tốt nhất để thực hiện những mục tiêu, nhiệm vụ đó.
Câu 16: Mục tiêu của t chức quyết định việc lựa chọn cấu tổ chức.
ĐÚNG.Vì cấu tổ chức càng hoàn thiện thì công việc quản trị càng hiệu qu
Câu 17: Sau khi đã ủy quyền cho cấp dưới nhà quản trị thoát khỏi trách nhiệm
đối với công việc đã được ủy quyền.
SAI. Ủy quyền quản trị nhà quản trị cấp trên cho phép cấp dưới quyền ra
các quyết định về những vấn đề quyền hạn của mình trong khi người cho
phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm về công việc đã ủy quyền.
Câu 18: Nắm được nguyên nhân gây ra hiện tượng cần xử nguyên tắc duy
nhất của nhà quản trị khi ra quyết định quản trị.
SAI. Khi nắm được nguyên nhân gây ra hiện tượng tức nhà quản trị đã hiểu
được vấn đề đó đến mức thể định nghĩa được nó, đây một trong ba nguyên
tắc của nhà quản trị khi ra quyết định quản trị. Người lãnh đạo cần nắm ba
nguyên tắc:
Nguyên tắc về định nghĩa ra
Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ
Nguyên tắc về sự đồng nht
Câu 19: Phải kiểm soát việc thực hiện đường lối, mục đích của tổ chức.
ĐÚNG. Kiểm soát giúp nhà quản trị ch động phát hiện ra những sai sót nhờ
kiểm soát các nhà quản trị những giải pháp hợp kịp thời m kiếm được
những hội, nguồn lực để khai thác hiệu quả thúc đẩy tổ chức sớm đạt
được mục tiêu.
Câu 20: Phương pháp kinh tế phương pháp hành chính ưu điểm giống
nhau câu.
SAI.
Ưu điểm của phương pháp hành chính:
Dễ dàng nhanh chóng thiết lập tính kỷ luật
Dễ tạo được tính thống nhất trong hoạt động
Trong nhiều trường hợp thì mục tiêu của tổ chức được thực hiện nhanh chóng
hiệu quả nhờ thống nhất mọi sức mạnh của mọi thành viên trong tổ chức.
Ưu điểm của pp kinh tế:
Phát huy tính sáng tạo của người thực hin
Được coi công cụ sắc bén, nhạy cảm linh hoạt các nhà quản trị thể
sử dụng tác động đến hành vi của nhà quản trị.
Cho phép giảm bớt ng việc điều hành, đôn đốc nh chất sự vụ của các nhà
quản trị.
Câu 21: Khi kiểm soát phải đảm bảo nguyên tắc trọng m trọng điểm.
ĐÚNG. Kiểm soát trọng tâm trọng điểm không kiểm soát dàn trải đó chính
các nút” thông qua đó nhà quản trị thể nhận được các mục tiêu
của tổ chức thể đo lường tốt nhất sự sai lệch hoặc thể cho nhà quản trị
biết người chịu trách nhiệm về sự thất bại hay thành công.
Câu 22: Quản trị hoạt động mang tính chất nghệ thuật thuần túy.
SAI. Quản trị hoạt động vừa mang tính chất nghệ thuật vừa mang tính chất
khoa học.
quản trị tác động hướng đích của chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị
hay khách thể qtri nhằm thực hiện tốt mục tiêu qtri
Câu 23: Khả năng thích nghi của hoạt động quản trị th hiện ch ch thể quản
trị luôn thích nghi với mọi đối tượng quản trị.
SAI. Khả năng thích nghi của hoạt động quản trị không chỉ thích nghi với một đối
tượng bị quản trị cả đối tượng bị quản trị chủ thể quản trị đều phải thích
nghi.
Câu 24: Hiệu quả của hoạt động quản trị thành quả đạt được sau một quá
trình quản trị.
ĐÚNG. Quản trị sự phối hợp hiệu quả nỗ lực của mọi thành viên khác nhau
trong tổ chức nhằm đạt được mục tiêu chung một cách hiệu quả.
Câu 25: cấu tổ chức quản trị hợp sẽ cho phép tiết kiệm được chi phí quản lý.
ĐÚNG. cấu tổ chức hợp điều kiện ban đầu để thực hiện thành công các
hoạch định nếu tạo được cấu tổ chức quản hợp sẽ sử dụng được nguồn
lực một cách tối ưu tạo điều kiện tiết kiệm chi phí quản lý.
Câu 26: Quyết định quản trị sản phẩm của nhân n quản trị chắc chắn sẽ
mang tính chủ quan.
ĐÚNG. Quyết định quản trị một hành vi sáng tạo của chủ thể quản trị nhằm
đưa ra mục tiêu chương trình tính chất hoạt động của các nhân các bộ phận
trong tổ chức đ đạt được mục tiêu đã định.
Câu 27: Khi kiểm soát chỉ cần chỉ tiêu định lượng.
SAI. Khi kiểm soát không chỉ cần ch tiêu định lượng còn dựa o các tiêu
chuẩn về chất lượng thời gian của nhiệm vụ các nhân, bộ phận của tổ
chức phải thực hiện đ đảm bảo cho toàn bộ tổ chức hoạt động hiệu quả.
Câu 28: Phương pháp hành chính giải quyết vấn đ nhanh gọn triệt để. ĐÚNG.
Phương pháp hành chính là tổng thể c tác động trực tiếp của chủ thể quản trị
lên đối tượng bị quản trị bằng các quyết định mang tính chất bắt buộc đòi hỏi
đối tượng phải chấp hành nghiêm ngặt. Nếu vi phạm sẽ bị xử thích đáng
do đó phương pháp này giải quyết các vấn đề rất nhanh gọn triệt để.
Câu 29: Chỉ cần phương pháp giáo dục trong tổ chức.
SAI. Các phương pháp quản trị do nhà quản trị lựa chọn, tuy nhiên không thể
tùy tiện lựa chọn phương pháp còn phải phụ thuộc vào các yếu tố khách
quan chủ quan các yếu tố môi trường, hoàn cảnh, nhân lực, trình độ ảnh
hưởng nhiều đến phương pháp quản trị nhà quản trị cũng phải quan tâm nhiều
đến ý kiến nguyện vọng của đối tượng quản trị.
Câu 30: Thông tin vừa là lao động đối tượng vừa sản phẩm lao động của nhà
quản trị.
ĐÚNG. Nhà quản trị vừa phải biết ch khai thác thông tin vừa phải cung cấp
thông tin đến đối tượng quản trị một ch chính xác nhanh chóng thì mới
thể đưa ra những quyết định quản trị đúng đắn nhạy bén nhất một vậy
thông tin chính đối tượng lẫn sản phẩm của nhà quản trị.
Câu 31: Muốn đưa ra quyết định quản trị đúng chỉ cần hiểu vấn đề được quyết
định đủ.
SAI. để đưa ra một quyết định quản trị đúng đắn nhà quản trị cần thực hiện đầy
đủ các bước của quy trình đưa ra quyết định quản trị nhà quản trị cũng phải nắm
các nguyên tắc chính khi đưa ra quyết định:
Nguyên tắc về định nghĩa
Nguyên tắc về xác minh đầy đủ
Nguyên tắc về sự đồng nht
Câu 32: Thông tin tiền đề, sở, công cụ của quản trị.
ĐÚNG. Nhà quản trị bao giờ cũng phải ra quyết định trên sở khai thác xử
thông tin một cách nhạy bén xác thực. Luôn luôn phải cập nhật thông tin từ
nhiều nguồn rồi thực hiện tổng hợp thông tin một cách khách quan nhất, từ
những thông tin nhà quản trị thể đưa ra những quyết định, hoạch định
thực hiện kiểm soát một cách dễ dàng.
ĐÚNG SAI TRONG CÁC ĐỀ THI.
Câu 1: Ra quyết định đúng nghĩa nhà quản trị đã giải quyết đc vấn đề của
nh.
SAI. Ra đúng chưa chắc đã giải quyết đc vấn đ còn phụ thuộc vào quá
trình thực hiện c yếu tố khác. (C8,T124)
Câu 2: thể động viên ng thông qua những điều họ vọng.
ĐÚNG. Theo thuyết mong đợi của V.Vroom thể tạo đc động thúc đẩy nếu
nhà qtri tạo cho ng lao động sự vọng đạt dc kết quả
Câu 3: Phân tích môi trg giúp cho nhà quản trị dc những thách thức của DN
để từ đó xây dựng chiến lược trong tương lai.
ĐÚNG.
Câu 4: Theo dõi, kiểm tra tình hình việc thực hiện qđinh chỉ để tìm ra sai sót.
SAI.
Câu 5: cấu tổ chức quản trị kiểu trực tuyến chỉ khác vs cấu tổ chức qtri
kiểu chức năng ch ng đứng đầu mỗi tuyến đc toàn quyền ra qđinh.
SAI. Sự khác nhau giữa cấu trực tuyến cấu chức năng so sánh giữa
ưu nhược điểm đặc điểm.
Câu 6: Nhà qtri chỉ nên sử dụng quyết định giải để giải quyết vấn đề 1 cách
chắc chắn, chất ợng.
ĐÚNG. Ra qđinh giải cách đưa ra qđinh dựa trên sở phân tích hệ
thống 1 vấn đề. Nhà qtri thể đưa ra nhiều loại qđinh khác nhau để giải quyết 1
vấn đề, do đó tìm dc phương án tối ưu.
Câu 7: Theo dõi, ktra tình hình việc thực hiện chỉ để tìm ra sai t.
SAI. Theo dõi, ktra tình hình việc thực hiện qđinh nhằm phát hiện ách tắc, sai
sót, các trở ngại trong qtrinh của tổ chức để giải pháp xử kịp thời, đồng
thời tìm kiếm các hội, các nguồn lực thể khai thác, tận dụng nhằm thúc
đẩy tổ chức sớm đạt dc mục tiêu đ ra.
Câu 8: Tầm hạn qtri trong 1 tổ chức chỉ phụ thuộc vào 1 yếu tố kỹ thuật
phương tiện truyền thông trong tổ chức.
SAI. Tầm hạn qtri phụ thuộc vào 6 yếu tố (T59,C4)
Năng lực của nhà qtri
Trình đ của các cấp i
Mức độ ủy quyền của cấp trên cho cấp i
T/c công việc
Kỹ thuật phương tiện truyền thông trong tổ chc
T/c kế hoạch hóa của công vic
Câu 9: Quyết định qtri đc thực hiện thành công hoàn toàn phụ thuộc vào qtrinh ra
inh.
SAI. Còn phụ thuộc vào thuật ra quyết định.
Câu 10: Chỉ nhà qtri cấp cao mới quyền ra lệnh điều hành công việc
của những ng khác.
SAI.
Câu 11: Quan hệ giữa tầm hạn qtri trình độ của các nhà qtri trong cấu tổ
chức mối qhe tỉ lệ thuận. ĐÚNG.
Câu 12: Tầm hạn qtri trong 1 tổ chức chỉ phụ thuộc vào 1 yếu tố năng lực của
nhà qtri.
SAI. Tầm hạn qtri phụ thuộc vào 6 yếu tố:
Năng lực nhà qtri, trình độ của các cấp dưới, mức độ ủy quyền của cấp trên cho
cấp ới, t/c công việc, kỹ thuật phương tiện truyền thông trong tổ chức, t/c
kế hoạch hóa của cviec.
Câu 13: Để giảm trừ xung đột trong tổ chức, nhà qtri chỉ cần áp dụng biện pháp
tăng cường trao đổi thông tin giữa các nhóm hoặc các nhân xung đột
SAI. 3 pp quản trị xung đột: (1) Tăng cường trao đổi thông tin giữa 2 hay
nhiều nhóm xung đột (2) Định kỳ hay thường xuyên tổ chức những cuộc tiếp
xúc, họp mặt để giảm căng thẳng (3) Dàn xếp các thỏa thuận thỏa thuận chung
giữa các lãnh đạo (C5-T85)
Câu 14: Bản chất của truyền thông trong tổ chức quá trình truyền đạt thông
tin.
ĐÚNG. Truyền thông trong tổ chức sự luân chuyển thông tin hiểu biết từ 1
người sang 1 ng khác thông qua những hiệu, tín hiệu ý nghĩa.
Câu 15: Trong quản tr t chức, điều qtrong nhất để đạt hiệu quả quản trị Làm
Việc Đúng Cách. Đúng
Làm việc đúng ch lên kế hoạch cụ thể, chi tiết, tiếp cận q trình, đưa ra
quyết định khoa học, sự cải tiến, sự tham gia của nhân viên.
Câu 16: Quản trị theo mục tiêu giúp:
Thúc đẩy nhân hành động hiệu quả, nâng cao tính ch động sáng
tạo trong quá trình thực hiện.
pp để ktra, đánh g sự hoàn thành nhiệm vụ, buộc nhân nhà qtri
phải tìm kiếm tiêu chuẩn, thước đo,...
phương tiện đ xây dựng kế hoạch chiến lược, góp phần huấn luyện
đào tạo cấp dưới.
Khuyến khích thành viên tự cam kết hình thành mục tiêu, ko phải tuân
theo chỉ thị,mệnh lệnh nên ý nghĩa động viên tốt hơn.
Câu 17: Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra qdinh để đạt hiệu
quả cao.
SAI. 2 kỹ thuật ra qdinh: nhân ra qdinh tập thể ra qdinh.
Câu 18: Vai trò của các kỹ năng quản trị đối vs các n qtri đều thể hiện như
nhau.
SAI.Tầm qtrong của mỗi năng ( kỹ thuật, nhân sự, duy) tùy thuộc vào cấp
bậc của nhà quản trị trong tổ chức. Mức đòi hỏi của các kỹ năng tùy thuộc vào
từng loại cán bộ quản trị các lĩnh vực khác nhau.
Câu 19: Để lập chương trình, nhà quản trị chỉ cần xem xét các mục tiêu của tổ
chức đủ.
SAI. Để lập chương trình nhà quản trị cần:
Phân ch các mục tiêu của tổ chức
Chia qtrinh thực hiện các mục tiêu thành các giai đoạn chính.
Lựa chọn trình tự ưu tiên
Ấn định thời gian thực hin
Phối hợp các chương trình bộ phận.
Câu 20: Khi thành lập cấu tổ chức quản trị trị, nhà quản trị phải tuân thủ một
nguyên tắc, đó bảo đảm tính hiệu lực hiệu quả.
SAI. Nhà quản trị phải tuân thủ 5 nguyên tắc
cấu tổ chức quản trị phải gắn với mục tiêu hoạt động của tổ chức.
cấu tổ chức quản trị phải thể hiện tính cân đối tính chuyên môn
a.
cấu tổ chức quản trị phải đảm bảo tính linh hot
cấu tổ chức quản trị phải đảm bảo tính hiệu lực hiệu quả.
Phải đảm bảo tính thống nhất ch huy.
Câu 21: Thực chất của hoạt động quản trị trong t chức quản trị con người
trong tổ chức đó.
SAI. Quản trị trong tổ chức sự tác động tổ chức ớng đích của chủ thể
để quản trị lên đối tượng quản trị khách thể nhằm sử dụng hiệu quả các
tiềm năng tăng hội của tổ chức để đạt được mục tiêu đặt ra trong điều kiện
biến động của môi trường.
Câu 22: Phương pháp thu thập thông tin yếu tố quyết định việc thu thập thông
tin được chính xác.
SAI. Thu thập xử thông tin đ rút ra những thông tin mới cần thiết cho quá
trình quản trị.
Câu 23: Trong quản trị, phân quyền tập quyền 2 xu hướng trái ngược nhau.
ĐÚNG. Tập quyền là quyền hạn được tập trung o các n qtri cấp cao. Phân
quyền thì 1 số quyền ra qdinh được giao phó cho cấp ới.
Câu 24: cấu trực tuyến chức ng vừa sử dụng dc chuyên gia giỏi vừa phát
huy hiệu quả quản trị mỗi tuyến.
ĐÚNG. Qtri trực tuyến chức năng vẫn phát huy dc thế mạnh của chuyên gia,
nhưng lại khắc phục được tình trạng một cấp dưới chịu sự lãnh đạo nhiều cấp
trên đồng thời vẫn giảm gánh nặng về nhiệm vụ quản trị cho các cấp điều hành.
Câu 25: Để làm tốt chức năng hoạch định, các nhà quản trị cần phải:
Quy trình hoạch định:
Phân tích đánh giá các căn cứ hoạch định
Thiết lập các mục tiêu
Xác định các điều kiện tiền đề
Xây dựng phương án dự thảo
Đánh giá lựa chọn phương án tối ưu
Lập chương trình kế hoạch ngân qu
Tổ chức thực hiện
Câu 26: Càng n cấp cao hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng. HOẠCH ĐỊNH
Xuất phát từ chức năng nhiệm vụ quy trình của hoạch định càng lên cấp cao
hơn thì thời gian dành cho chức năng quản trị sẽ càng quan trọng.
Câu 27: Taylor ng sáng lập ra trường phái quản trị khoa học.
ĐÚNG. Đưa ra 4 nguyên tắc quản trị khoa học:
+ y dựng sở KH cho các cv với những định mức các phương
pháp phải tuân theo
+ NQT cần lựa chọn cv một cách KH, chú ý kỹ năng
+ NQT cần khen thưởng đảm bảo nh hợp c
+ Cần phải sự phân công nhiệm vụ ràng
Câu 28: Vai trò của các kỹ năng quản trị đối vs các NQT đều thể hiện như nhau.
SAI. Tầm quan trọng của kỹ năng phụ thuộc vào cấp bậc của NQT. 3 kỹ năng
quản trị: Kỹ năng kỹ thuật, Kỹ năng nhân sự, kỹ năng duy. Cấp bậc càng cao
thì kỹ năng duy càng quan trọng.
Câu 29: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp chỉ thuộc vào trình độ của NQT.
SAI. Tầm hạn quản trị phụ thuộc vào 6 yếu tố: Năng lực NQT, trình đ của cấp
dưới, mức độ ủy quyền của cấp trên cho cấp ới, t/c công việc, kỹ thuật
phương tiện truyền thông trong tổ chức, t/c kế hoạch hóa của ng việc.
Câu 30: Ưu điểm duy nhất cấu tổ chức quản trị kiểu ma trận được
phát huy ưu thế của các chuyên gia thuộc từng lĩnh vực hoạt động quản trị do
sự phân ngành theo chức năng. (t64)
SAI. Ngoài ra n ít tốn kém, sử dụng nhân lực hiệu quả. Hoàn thành giải thể dễ
dàng. Sử dụng nguồn lực hiệu quả vào những chỗ chưa hoàn thiện, cấu
phù hợp cho những dự án phức tạp.
Câu 31: Mục tiêu của tổ chức chỉ cần đảm bảo yêu cầu duy nhất " tính nhất
quán"
SAI. Mục tiêu của tổ chức còn phải hoàn thành kế hoạch đúng thời hạn, các
nhân liên kết làm việc với nhau hiệu quả lợi nhuận
FORM ĐỀ THI hihi
6 đúng sai
2 đúng sai giải thich
2 câu trắc ng
1 câu tình huống
ÔN TẬP TRONG CH.
Câu 1: Cách mạng CN Châu Âu tạo tiền đề quan trọng cho sự xuất hiện của
thuyết quản trị.
ĐÚNG. Đến thế kỉ XVIII cuộc cách mạng CN vs sự ứng dụng của máy móc,
khí đã chuyển sx t phạm vi gia đình sang nhà máy.
Câu 2: Nghệ thuật quản trị đòi hỏi n quản trị phải tuân thủ nghiêm ngặt các
nguyên tắc quản trị của Fayol.
SAI. Nguyên tắc Fayol đòi hỏi nhà quản trị cần khôn khéo, linh hoạt, xử công
uyển chuyển.
Câu 3: Mục tiêu duy nhất của qtri tối đa hóa lợi nhuận
SAI. Muốn qtri tổ chức phải xây dựng 1 h thống mục tiêu chứ k phải mục tiêu
duy nhất.
Câu 4: Quản trị 1 công việc riêng của nhà quản trị cấp cao
SAI. Quản trị sự tác động tổ chức, hướng đích của chủ thể qtri lên đối
tượng qtri
=> Để hoàn thành mục tiêu thì quản trị cần công việc của các cấp quản trị.
Câu 5: Cấp quản trị càng cao thì kỹ ng chuyên môn càng quan trọng
SAI. Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng duy quan trọng.
Câu 6: Taylor người xây dựng 6 nguyên tắc quản trị khoa học (C2/T29)
SAI. Taylor chỉ ra 4 nguyên tắc qtri KH:
Cần sự phân công nhiệm vụ
Xây dựng sở khoa học theo định mức.
Nhà qtri lựa chọn công nhân 1 cách khoa hc
Nhà qtri phải khen thưởng.
Câu 7: thuyết qtri cổ điển ko còn được sử dụng trong quản trị hiện đại
(C2/28)
SAI. thuyết qtri cổ điển bao gồm : thuyết qtri khoa học lí thuyết quản trị
hành chính.
Câu 8: Hoạch định chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu hình thành
bộ máy tổ chức (C3, T42)
SAI. Hoạch định quá trình thiết lập những nhiệm vụ, mục tiêu pp tốt nhất để
thực hiện mục tiêu nvu đó
=> Hình thành bộ máy tổ chức => Chức năng tổ chức
Câu 9: Hoạch định chức năng chỉ n qtri cấp cao thực hiện (C3)
SAI. 2 loại hoạch định: Tổng quát bộ phận. Tổng quát do nhà qtri cấp cao,
Bộ phận cấp trung sở.
Câu 10: Ma trận SWOT công cụ duy nhất cần áp dụng khi phân tích i
trường(C3-54)
SAI. Ngoài ma trận SWOT còn ma trận BCG => Đây công cụ hỗ trợ hoạch
định
SWOT:
Môi trường bên trong: S: Strengths: ĐIểm mạnh ; W: điểm yếu
Môi trường bên ngoài: O: hội ; T: Đe dọa, thách thức.
Câu 11: DN chỉ cần phân tích môi trường đ tiến hành hoạch định .
SAI. DN cần phân tích cả 2 môi trường vi để tiến hành hoạch định.
Câu 12: Phân tích môi trường bên trong giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức
đối vs DN.
SAI. Môi trường bên trong giúp DN tìm ra điểm mạnh, điểm yếu. Môi trường bên
ngoài thách thức hội
Câu 13: KH CN phát triển nhanh đem lại nhiều hội cho DN
ĐÚNG. DN nhiều hội hơn, tăng NSLĐ…
Câu 14: Quan hệ giữa tầm hạn quản trị trình độ của các nhà quản trị trong
cấu tổ chức mối quan hệ tỷ lệ thuận
ĐÚNG. Trình độ quản trị càng cao càng cho phép mở rộng tầm hạn quản tr
Tầm hạn quản trị (quyền lực của nhà qtri): Tầm hạn quản trị càng hẹp cần càng
nhiều cấp trung gian.
Tầm hạn quản trị càng rộng thì càng cần ít cấp trung gian
Câu 15: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình độ nhà quản trị
ĐÚNG. Quan hệ giữa nhà quản trị trình độ nhà quản trị t lệ thuận
Câu 16: ỦY quyền trong qtri khoa học nghệ thuật (C4 - T71)
ĐÚNG. Ủy quyền quyền hạn cấp trên trao cho cấp dưới 1 quyền hạn nhất
định, trong khi vẫn chịu trách nhiệm về công việc đã ủy quyền
Câu 17: Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường
hợp (C5)
SAI. Phong cách lãnh đạo dân chủ chỉ áp dụng khi tổ chức đã ổn định tính
kỉ luật
Note: 3 phong cách lđ: Dân chủ: Mọi ng đưa ra ý kiến còn quyết định của
nhà qtri, độc đoán, t do
Câu 18: Phong cách quản độc đoán phong cách quản lý ko hữu hiệu trong
mọi trường hợp (C5, T76)
SAI. Nếu trong tổ chức k ổn định, nhân viên lại… thì bắt buộc nhà quản trị phải
áp dụng phong cách độc đoán
Câu 19: thể động viên ng lao động thông qua những điều họ kỳ
vọng(C5/T82)
ĐÚNG. Theo thuyết mong đợi của V. Vroom cho rằng thể tạo đc động thúc
đẩy nếu nhà quản trị tạo cho ng lao động sự vọng đạt dc kết quả công việc đc
giao.
Câu 20: Chỉ cần lựa chọn 1 trong 3 hình thức kiểm tra: trước, trong sau là
thể kiểm soát hiệu quả. (C6)
SAI. Phải kết hợp cả 3 hình thức ktra để kịp thời phát hiện sai sót. bất loại
ktra nào cũng ưu nhược điểm.
Câu 21: Tự kiểm tra cách ktra khách quan nht.
SAI. Tự ktra cách ktra thiếu khách quan thiếu sự trung thực.
Câu 22: Vừa xây dựng tiêu chuẩn ktra vừa đánh giá thực hiện cách làm tốt
nhất để đảm bảo hiệu quả kiểm soát.
SAI. Thiết lập các mục tiêu chuẩn ktra sau đó phải đo lường kết quả rồi mới đến
đánh giá thực hiện
Câu 23: Khi lựa chọn phương án quyết định cần phải chọn những phương án
chi phí thấp nhất (C8)
SAI. 2 cách ra quyết định: Quyết định trực giác( chi phí thấp, tốn ít thời gian)
quyết định giải (tốn thời gian, tốn công sức & tiền của ).
Câu 24: Ra quyết định quản trị vừa khoa học vừa nghệ thuật
ĐÚNG. Ra là công việc thường xuyên hàng ngày của nhà quản trị nhằm thực
hiện mục tiêu.
Câu 25: Quyết định quản trị được thực hiện thành công hoàn toàn phụ thuộc vào
quá trình ra quyết định.
SAI. Ra quyết định chưa chắc đã dẫn đến thành công, còn phụ thuộc vào nhiều
yếu tố khác ( ch xây dựng tổ chức, năng quản trị )

Preview text:

Tổng hợp đúng sai.
Câu 1: Cần vận dụng tổng hợp các phương pháp lãnh đạo?
ĐÚNG. Có 3 pp lãnh đạo: Kinh tế, hành chính và tâm lý giáo dục. Cần vận dụng
tổng hợp các phương pháp để nhà quản trị ra quyết định và đạt được mục tiêu quản trị. ( T24-C1)
Câu 2: Quản trị là hoạt động khuyến khích các cá nhân tổ chức để đạt được các mục tiêu đề ra?
ĐÚNG. Quản trị là sự tác động của các chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị
nhằm đạt được những mục tiêu nhất định trong điều kiện biến động của môi trường.(T14,15-C1)
Câu 3: Để mục tiêu của tổ chức được thực hiện có hiệu quả các nhà quản trị cần
phải kiểm tra tất cả các lĩnh vực hoạt động tất cả các bộ phận tổ chức?
SAI. Công tác kiểm tra cần tập trung nỗ lực vào những khu vực, những con
người có ảnh hưởng quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của hệ thống. Đó
chính là khu vực hoạt động thiết yếu và những điểm kiểm tra thiết yếu.
Câu 4: SWOT là mô hình để phân tích điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức?
SAI. SWOT là mô hình phân tích môi trường bên trong (điểm mạnh, điểm yếu),
môi trường bên ngoài (cơ hội, thách thức) của tổ chức.
Câu 5: Thủ tục và quy tắc là loại hình ko cho phép nhà quản trị có mức độ tự do cao khi hành động.
ĐÚNG. Thủ tục là các kế hoạch thiết lập một phương pháp cần thiết cho việc
điều hành các hoạt động trong tương lai. Các quy tắc giải thích rõ ràng những
hoạt động nào có thể làm những hoạt động nào ko được làm. Do đó nó ko có
tính linh hoạt bằng chính sách.
Câu 6: Nắm được động cơ, động lực là đủ để lãnh đạo con người?
SAI. Để lãnh đạo con người, ng lãnh đạo phải hiểu rõ con người trong hệ thống,
đưa ra các quy định lãnh đạo thích hợp, xây dựng nhóm làm việc dự kiến các
tình huống và tìm cách ứng xử tốt, giao tiếp và đàm phán chứ ko đơn giản là
nằm được động cơ, động lực là đủ.
Câu 7: Quản trị tổ chức xét trên phương diện các quá trình quản trị là tương đối
thống nhất với mọi loại hình tổ chức?
ĐÚNG. Mọi quá trình quản trị đều tiến hành theo những chức năng cơ bản:
lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo , kiểm tra. Đây là chức năng chung nhất đối
với mọi nhà quản trị và tương đối thống nhất đối với mọi loại hình tổ chức. (T19- C1)
Câu 8: Bản chất của ủy quyền là chế độ chịu trách nhiệm kép.
ĐÚNG. Nguyên tắc này đòi hỏi người ủy quyền và người được ủy quyền đều
phải có trách nhiệm về các hoạt động. (T71-C4)
Câu 9: Không nhất thiết phải lập kế hoạch trong môi trường ít biến động?
SAI. Lập kế hoạch là quá trình xác định mục tiêu và lựa chọn các phương thức
để đạt được mục tiêu. Là yêu cầu cần thiết đối với mọi môi trường kể cả môi trường ít biến động.
Câu 10: Cơ cấu ma trận là cơ cấu cơ cấu có ưu thể thế trong việc sử dụng nguồn nhân lực?
ĐÚNG. Điểm mấu chốt trong cơ cấu ma trận là phát huy được tác dụng về sự rõ
ràng của mối quan hệ quyền hạn giữa các cán bộ quản trị và cơ chế phối hợp và
có ưu thế trong việc sử dụng nguồn nhân lực.
Câu 11: Thông tin về cơ hội và đe dọa của tổ chức có từ việc phân tích và đánh
giá các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài?
ĐÚNG. Cơ hội và đe dọa (thách thức) là các nhân tố từ môi trường bên ngoài,
có được từ việc phân tích và đánh giá các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài.
Câu 12: Trong phân tích ma trận SWOT, tốc độ tăng trưởng của thị trường thấp
là 1 ví dụ của điểm yếu.
SAI. Tốc độ tăng trưởng của thị trường là yếu tố thuộc môi trường bên ngoài và
trong ma trận SWOT tốc độ tăng trưởng của thị trường thấp là 1 ví dụ của thách thức.
Câu 13: Cơ cấu ma trận không đáp ứng được… việc chế độ 1 thủ trưởng.
ĐÚNG. Cơ cấu ma trận phát huy được tác dụng là sự rõ ràng của mối quan hệ
giữa các mối quan hệ giữa các cán bộ quản trị và cơ chế phối hợp nên nó ko
đáp ứng được cho cho chế độ 1 thủ trưởng.
Câu 14: Xét theo quá trình, quản trị 1 trường đại học khác quản trị 1 DN
SAI. Xét theo quá trình, quản trị gồm 4 quá trình: Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh
đạo và kiểm tra, do vậy quản trị của tất cả các tổ chức xét theo quá trình là như nhau.
Câu 15: Hệ thống kiểm tra phản hồi đầu ra là hệ thống kiểm tra tối ưu.
SAI. Hệ thống kiểm tra phản hồi đầu ra+đầu vào+ quá trình thực hiện mới là hệ thống kiểm tra tối ưu.
Câu 16: Chiến lược là kết quả cuối cùng của phân tích và dự báo mtrg.
SAI. Kết quả cuối cùng của ptich và dự báo mtrg chưa phải chiến lược mà kết
quả cuối cùng của phân tích và dự báo mtrg là việc đưa ra các phương án giải quyết.
Câu 17: Việc đưa ra qdinh và thực thi qdinh là 1 trong những chức năng của các nhà qtri.
SAI. Lãnh đạo là việc ra qdinh và thực thi các qdinh. Như vậy, việc ra qdinh và
thực thi qdinh là một trong những chức năng của lãnh đạo chứ ko phải của nhà quản trị.
Câu 18: Cơ cấu ma trận là cơ cấu có nhiều ưu thế trong việc sử dụng NNL có trình độ cao.
ĐÚNG.1 trong những ưu điểm của cơ cấu ma trận là kết hợp được năng lực của
nhiều cán bộ quản trị và chuyên gia hay có thể nói cơ cấu ma trận là cơ cấu có
nhiều ưu thế trong việc sử dụng NNL có trình độ cao.
Câu 19: Quy trình quản trị tổ chức là khác nhau ở 1 DN thương mại và 1 DN Công nghiệp.
SAI. Quy trình quản trị tổ chức là như nhau ở mọi DN, như vậy quy trình quản trị
tổ chức ở 1 DNTM và 1 DNCN là như nhau.
Câu 20: Mục tiêu của tổ chức được xác định duy nhất trên cơ sở là nguồn lực của tổ chức.
SAI. Mục tiêu của tổ chức được xác định dựa trên quan điểm: xuất phát từ đòi
hỏi của môi trường, xuất phát từ đòi hỏi của tổ chức và xuất phát từ các nguồn
lực và tiềm năng của tổ chức.
Câu 21: Đối tượng chủ yếu của quản trị là các hoạt động của tổ chức.
SAI. Quản trị học có đối tượng nghiên cứu là các quan hệ phát sinh trong qtrinh
hđ của tổ chức. Như vậy đối tượng chủ yếu của qtri là các quan hệ phát sinh từ hđ của tổ chức.
Câu 22: Trường Neu là 1 hệ thống mở.
ĐÚNG. Vì hệ thống mở có tương tác bên ngoài. Các tương tác ở đây có thể ở
dạng thông tin, năng lượng và vật chất.
Câu 23: Chiến lược có thể là kế hoạch ngắn hạn của tổ chức .
SAI. Lập kế hoạch chiến lược là quá trình xác định làm sao đạt được những mục
tiêu dài hạn của tổ chức với các nguồn lực có thể huy động được. Như vậy chiến
lược là kế hoạch dài hạn của tổ chức.
Câu 24: DN là 1 hệ thống khép kín.
SAI. Dn là 1 hệ thống mở có tương tác bên ngoài.
Câu 25: Nguyên tắc “hướng tới khách hàng’ chỉ áp dụng với các tổ chức kinh doanh.
SAI. Ngtac “hướng tới kh” là nguyên tắc áp dụng đối với tất cả các tổ chức hoạt
động trong mọi lĩnh vực vì tất cả các lvuc đều có đối tượng khách hàng của
mình. Như vậy, nguyên tắc “hướng tới kh” ko chỉ áp dụng với tổ chức kinh doanh.
Câu 26: Mục đích cuối cùng của ktra là để điều chỉnh khắc phục sai lầm trong qtrinh quản trị.
SAI. Nhiệm vụ của ktra trong qtri kinh doanh là phải xác định, sửa chữa dc
những sai lệch trong hđ của DN so vs mục tiêu, kế hoạch để hoàn thiện, đổi mới
ko ngừng với mọi yếu tố của hệ thống.
Câu 27: Rất khó xác định tầm quản lý có hiệu quả cho 1 cán bộ quản lý.
ĐÚNG. Tầm qly phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: trình độ của các cán bộ quản
trị, tính phức tạp của hoạt động quản trị, trình độ, ý thức tôn trọng, tuân thủ mệnh
lệnh của cấp dưới, sự rõ ràng trong xác định nhiệm vụ và năng lực của hệ thống
thông tin do vậy rất khó để xác định tầm quản lý có hiệu quả cho 1 cán bộ quản lý doanh nghiệp.
Câu 28: Trong cơ chế thị trường: DN chỉ sử dụng các phương pháp kinh tế để quản lý con người
SAI. Trong cơ chế thị trg có nhiều biến động thì các DN phải vận dụng nhiều pp
để quản lý con ng như biện pháp hành chính, giáo dục, luật pháp và các biện pháp kte.
Câu 29: Thủ tục là 1 kế hoạch tác nghiệp cho phép nhà quản lý tự do sáng tạo cao khi ra qdinh.
SAI. Thủ tục là các kế hoạch thiết lập 1 pp cần thiết cho việc điều hành các hoạt
động trong tương lai và no là 1 loại kế hoạch tác nghiệp k cho phép nhà quản lý
tự do sáng tạo cao khi ra qdinh.
Câu 30: Bản chất của ủy quyền là trách nhiệm kép.
ĐÚNG. Ủy quyền là kĩ năng ng lãnh đạo cho phép cán bộ cấp dưới có quyền
chịu trách nhiệm và ra các qdinh thuộc quyền hạn cho phép. Như vậy bản chất
của ủy quyền là trách nhiệm kép.
Câu 31: Có quyền lực là đủ để tạo con ng.
SAI. Lãnh đạo con ng là việc mà yêu cầu ng lãnh đạo ko chỉ có quyền lực mà
còn phải có khả năng thay tố chất của 1 con ng có khả năng lãnh đạo. Ngoài ra
cần 3 kĩ năng: tư duy, qdinh và con người.
Câu 32: Quản trị xét trên phương diện tổ chức-kĩ thuật là tương đối thống nhất
đối với mọi loại hình tổ chức.
ĐÚNG. Cho dù là ng đứng đầu công ty hay 1 bộ phận bên trong tổ chức khi mọi
nhà quản trị đều thực hiện những quy trình quản trị bao gồm: lập kế hoạch, tổ
chức, lãnh đạo và kiểm tra. Như vậy xét trên phương diện tổ chức-kĩ thuật thì
nhà quản trị tương đối thống nhất với mọi loại hình tổ chức.
Câu 33: Trong cơ cấu chức năng, bộ phận chức năng có thể ra qdinh cho cấp dưới.
SAI. Bộ phận chức năng chỉ có thể ra qdinh cho các cấp dưới nếu như ng lãnh đạo ủy quyền.
Câu 34:Tầm quan trọng của các kĩ năng qtri ko thay đổi theo các cấp trong 1 tổ chức?
SAI. Tầm quan trọng của các kĩ năng qtri và các cấp trong 1 tổ chức có mối
quan hệ tỉ lệ thuận trong dkien các yếu tổ khác ko thay đổi, tầm quan trọng của
các kĩ năng qtrị sẽ càng lớn đối vs cấp quan trị càng cao.
Câu 35: Xây dựng dc hệ thống kế hoạch tối ưu là dkiện cần để thực hiện các chức năng khác của qtri.
SAI. Xây dựng dc hệ thống khoa học tối ưu là dkien cần và đủ để thực hiện các chức năng khác của qtri.
Câu 36: Mô hình các lực lượng của thị trg dc sử dụng để nghiên cứu và dự báo mtrg bên ngoài qtri
ĐÚNG. Mô hình 5 lực lượng của M.Potter được đưa về chiến lược cấp tổ chức
để xem xét và nghiên cứu dự báo mtrg bên ngoài tổ chức.
Câu 37: Ra qdinh qtri chỉ dc thực hiện trong qtrinh lãnh đạo.
SAI. Trong qtrinh hoạt động của tổ chức luôn xuất hiện những vấn đề mà tổ
chức cần khắc phục và giải quyết. Việc khắc phục những vấn đề đó dc thực hiện
bởi 1 hoặc 1 số các quy định qtri ko phải chỉ dc thực hiện trong quá trình lãnh đạo.
Câu 38: Tổ chức theo đuổi chiến lược đa dạng hóa sản phẩm nên sử dụng cơ cấu chức năng.
SAI. Tổ chức theo đuổi chiến lược đa dạng hóa sp là tổ chức có quy mô lớn nên
sử dụng cơ cấu kết hợp trong khi mô hình tổ chức theo cơ cấu chức năng khi tổ
chức có quy mô vừa và nhỏ, hoạt động trong 1 lĩnh vực đơn sp đơn thị trường.
Câu 39: Nội dung chủ yếu của chức năng lãnh đạo là ra lệnh và cưỡng bức ng
lđong thực hiện mục tiêu.
SAI. Nội dung lãnh đạo là ra qdinh xây dựng nhóm làm việc dự kiến các định
hướng và tìm cách ứng xử tốt, giao tiếp và đàm phán hiểu rõ con ng bên trong hệ thống.
Câu 40: Lí do cần phải tập trung vào điểm ktra thiết yếu là do tổ chức có quá nhiều hđ và lĩnh vực.
SAI. Công tác kiểm tra cần tập trung nỗ lực vào những khu vực những con ng có
ảnh hưởng qtrong đối vs sự tồn tại và ptrien của hệ thống đó là những điểm kiểm tra thiết yếu.
Câu 41: Tầm quản trị trong 1 tổ chức ko thuộc công tác đào tạo cán bộ.
SAI. Tầm qtri và trình độ của các cán bộ qtri có qhe tỉ lệ thuận trong dkien các
yếu tố khác ko thay đổi. Nhà qtri có trình độ cao sẽ có tầm qtri rộng và ngược lại
mà công tác đào tạo cán bộ ảnh hưởng đến trình độ của các cán bộ qtri.
Câu 42: Phong các dân chủ của cán bộ qtri có thể phù hợp vs mọi tổ chức và
mọi giai đoạn phát triển của tổ chức.
SAI. Ko có phong cách lãnh đạo nào phù hợp vs mọi tổ chức và mọi giai đoạn
phát triển của tổ chức nên phong cách dân chủ của cán bộ quản trị ko thể coi là
phù hợp vs mọi tổ chức và mọi gđoan ptrien của tổ chức.
Câu 43: Các pp lãnh đạo trong tổ chức dựa trên cơ sở lí thuyết về động cơ con ng.
SAI. Các pp lãnh đạo phải xuất phát từ thực trạng của hệ thống các nguồn lực
có thể nhu cầu động lực và khả năng chấp nhận của con ng bị tác động.
Câu 44: Qđiểm đúng đắn nhất về chức năng ktra đó là chức năng của các nhà qtri cấp cao.
SAI. Ktra là 1 trong những chức năng cơ bản của qtri, ktra dc tiến hành ở mọi
cấp, mọi chức năng của qtri
Câu 45: Thái độ của các nhà lãnh đao cấp cao của tổ chức ko ảnh hưởng đến
mô hình cơ cấu tổ chức.
SAI. Mô hình cơ cấu tổ chức ảnh hưởng bởi các yếu tố chiến lược, công nghệ,
thái độ của các nhà lãnh đạo cấp cao và năng lực đội ngũ nhân lực môi tr. Như
vậy thái độ của các nhà lđao cấp cao là 1 nhân tố ảnh hưởng đến mô hình cơ cấu tổ chức
Câu 46: Tầm qtrong của kĩ năng- kĩ thuật ptrien dần từ cấp qtri thấp đến cấp qtri cao.
SAI. Tầm quan trọng của các kĩ năng qtri và các cấp trong 1 tổ chức có mối
quan hệ tỉ lệ thuận trong dkien các yếu tổ khác ko thay đổi, tầm quan trọng của
các kĩ năng qtrị sẽ càng lớn đối vs cấp quan trị càng cao.
Câu 47: Tầm qtrong của chức năng qtri ko thay đổi theo các cấp qtri trong tổ chức.
SAI. Các chức năng qtri phân theo qtrinh qtri bao gồm: Lập kế hoạch, tổ chức,
lãnh đạo và ktra ở những xã hội khác nhau, những cấp bậc khác nhau vẫn có sự
khác nhau về mức độ qtrong, sự quan tâm cũng như phương thức thực hiện chức năng này.
Câu 48: Trong 2 yếu tố con ng và công việc,
cán bộ quản trị chỉ cần xem trọng yếu tố con ng.
SAI. Yếu tố con ng và công việc có vai trò qtrong như nhau. Như vậy cán bộ qtri
ko thể xem trọng yếu tố con ng hơn việc hay ngược lại.
Câu 49: Cơ cấu trực tuyến làm phát triển khả năng phối hợp trong tổ chức. ĐÚNG.
Cơ cấu trực tuyến là cơ cấu đơn giản khi trong tổ chức chỉ sử dụng mối quan hệ
quyền hạn trực tuyến do vậy nó làm phát triền khả năng phối trong tổ chức.
Câu 50: Quy mô tầm qtri có thể xác định theo công thức nhất định
SAI. Tầm qtri phụ thuộc vào nhiều nhân tố trình độ của cán bộ qtri, tính phức tạp
của hđong qtri, trình độ và ý thức tôn trọng tuân thủ mệnh lệnh của cấp dưới, sự
rõ ràng trong xác nhận nhiệm vụ và năng lực của hệ thống thông tin do đó quy
mô tầm qtri k thể xác định theo công thức nhất định.
Câu 51: Ko có kế hoạch thì ko thể kiểm tra.
ĐÚNG. Ko có kế hoạch nhà qtri và các nhân viên của họ rất ít cơ hội để đạt dc
những mục tiêu của mình ko biết khi nào ở đâu, phải làm gì. Lúc này việc ktra sẽ
trở nên phức tạp và ko có kế hoạch thì ko thể ktra.
Câu 52: Các pp lãnh đạo chịu tác động to lớn của nhu cầu và động cơ làm việc của ng bị lãnh đạo.
ĐÚNG. Các pp lãnh đạo phải xuất phát từ thực trạng của hệ thống (các nguồn
lực có thể: nhu cầu, động lực và khả năng chấp nhận của con ng bị tác động)
trong đó chịu tác động to lớn là nhu cầu về động cơ làm việc của ng bị tác động.
Câu 53: Cơ cấu tổ chức theo sp, khách hàng và thị trg sẽ tạo ra dc sự cạnh
tranh thí dụ trong nội bộ tổ chức.
ĐÚNG. Cơ cấu tổ chức theo sp,khách hàng thị trg có ưu điểm là việc phối hợp
hoạt động giữa các phòng ban chức năng vì mục tiêu cuối cùng có hiệu quả
hơn, tạo khả năng tốt hơn cho việc phát triển đội ngũ cán bộ chung. Như vậy cơ
cấu tổ chức theo sp, khách hàng sẽ tạo ra dc sự cạnh tranh thi đua trong nội bộ tổ chức.
Câu 54: Khả năng kiểm soát cấp dưới là điều kiện cơ bản để thực hiện ủy quyền trong quản lý.
ĐÚNG. Kĩ năng ủy quyền là kĩ năng ng lãnh đạo cho phép cán bộ cấp dưới có
quyền chịu trách nhiệm và ra qdinh về những vấn đề thuộc quyền hạn cho phép
nhưng ng lãnh đạo vẫn phải chịu trách nhiệm cuối cùng và ng lãnh đạo phải kiểm soát dc cấp dưới.
Câu 55: Mục tiêu quản lý nên dc thực hiện 1 cách định tính để tạo ra sự linh hoạt trong thực hiện.
SAI. Mục tiêu định tính là 1 mục tiêu khó thực hiện như vậy mục tiêu quản lý nên
dc thực hiện 1 cách định lượng để tạo ra sự linh hoạt trong quá trình thực hiện.
Câu 56: Cơ cấu tổ chức là công cụ để thực hiện chiến lược của tổ chức.
ĐÚNG. Cơ cấu tổ chức là tổng thể các bộ phận có mối liên hệ và quan hệ phụ
thuộc lẫn nhau dc bố trí theo các cấp, khâu khác nhau nhằm thực hiện các hoạt
động của tổ chức và tiến tới những mục tiêu xác định hay là công cụ để thực thi
chiến lược của tổ chức.
Câu 57: Ngành “ngôi sao” trong ma trận BCG là ngành có tốc độ tăng trưởng của thị trg cao.
ĐÚNG. Ma trận BCG là tập hợp bởi 4 ngành trong đó ngành “ngôi sao” là ngành
có tốc độ tăng trưởng của thị trg cao và có thị phần cao.
Câu 58: Chuyên môn hóa theo chiều ngang trong tổ chức sẽ dẫn đến hình thành
các cấp bậc từ trên xuống dưới và quyền hạn nhiệm vụ của mỗi cấp bậc.
SAI. Chuyên môn hóa theo chiều ngang của tổ chức sẽ dẫn đến việc hình thành
các phòng ban chứ ko phải hình thành các cấp bậc.
Câu 59: Kiểm tra chất lượng sản phẩm là nhân tố cơ bản để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
ĐÚNG. Kiểm tra chất lượng sp là hệ thống phản hồi và kết quả của các hoạt
động đề ra để nhằm phát hiện những sản phẩm ko đảm bảo chất lượng sp.
Câu 60: Theo lí thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzeberg thì “1 yếu tố duy trì” là 1
yếu tố có thể tạo ra động lực làm việc.
SAI. Những yếu tố “ yếu tố duy trì” là những yếu tố có thể định lượng làm cho
con ng hài lòng thỏa mãn nhưng yếu tố này ko dc gọi là động cơ thúc đẩy.
Câu 61: PP hành chính trong quản lý đc thể hiện ở việc tạo ra các thể chế, nội
quy và quy chế trong các tổ chức.
ĐÚNG. Các pp hành chính trong quản lý hành chính là cách tác động trực tiếp
của ng lãnh đạo lên tập thể những con ng mà dưới quyền bằng các quyết định
dứt khoát mang tính bắt buộc những thể chế nội quy và quy chế trong các tổ chức.
Câu 62: Ngành “nghi vấn” trong ma trận BCG là ngành có tốc độ tăng trưởng
của thị trường thấp và thị phần cao.
SAI. Ngành nghi vấn trong ma trận BCG là ngành có tốc độ của thị trg cao và thị phần tương đối nhỏ.
Câu 63: Qtri tác nghiệp liên quan đến các hoạt động sẽ diễn ra trong tương lai của tổ chức.
SAI. Qtri tác nghiệp liên quan đến các hoạt động hàng ngày của tổ chức chứ ko
liên quan đến các hoạt động sẽ diễn ra trong tương lai.
Câu 64: Tầm qtri càng rộng thì càng cần nhiều cấp quản lý.
SAI. Tầm quản lý là quản lý là số ng và bộ phận mà 1 nhà qtri có thể kiểm soát
hiệu quả. Tầm qtri càng rộng thì cần ít cấp qtri.Còn tầm qtri hẹp dẫn đến nhiều cấp qtri.
Giải thích để hiểu thêm: Tầm hạn qtri ( quyền lực của nhà qtri rộng tức là nhiều
thì sẽ cần ít ng quản trị)
Câu 65: Tổng hợp thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow mọi nhu cầu đều là động cơ thúc đẩy
Sai. Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow khi những nhu cầu vật chất
chưa dc thỏa mãn tới mức độ cần thiết thì những nhu cầu khác sẽ ko thúc đẩy dc con ng.
Câu 66: Trong mô hình 5 lực lượng của Potter, khả năng thương lượng của
chính phủ là 1 lực lượng cạnh tranh.
SAI. Trong mô hình 5 lực lượng của Potter thì chính phủ ko phải là 1 lực lượng
cạnh tranh vì chính phủ tạo ra môi trg hoat động, tạo ra các cơ chế chính sách.
Câu 67: Thực hiện có hiệu quả những yêu cầu của chiến lược là kĩ năng lập kế hoạch tác nghiệp.
SAI. Lập kế hoạch chiến lược quá trình xác định làm sao đạt dc mục tiêu dài hạn
của tổ chức vs nguồn lực có thể huy động dc hay lập kế hoạch chiến lược là
thực hiện có hiệu quả những yêu cầu của chiến lược.
Câu 68: Kế hoạch tác nghiệp là sự phản ánh của kế hoạch chiến lược.
ĐÚNG. Kế hoạch tác nghiệp liên quan đến hoạt động hàng ngày của 1 tổ chức.
Trong khi kế hoạch chiến lược là quá trình xác định các pp để đạt được những
mục tiêu dài hạn của tổ chức. Như vậy kế hoạch tác nghiệp là sự phản ánh của kế hoạch chiến lược.
Câu 69: Sự ủy quyền trong quản lý là cần thiết để giảm mức độ quá tải của công
việc của nhà quản lý cấp cao.
ĐÚNG. Ủy quyền là kĩ năng cho phép cán bộ cấp dưới có quyền chịu trách
nhiệm và ra qdinh về những công việc đc cho phép nhằm giảm bớt mức độ quá
tải của nhà quản lý cấp cao.
Câu 70: Sản phẩm của lao động quản lý là hàng hóa để phục vụ nhu cầu của thị trường.
SAI. Sản phẩm của lao động quản lý là các quyết định chứ ko phải hàng hóa
phục vụ nhu cầu thị trường.
Câu 71: Trả lời câu hỏi “nhiệm vụ và mục tiêu của tổ chức là gì” sẽ giúp cho nhà
quản lý biết dc phương hướng phát triển của tổ chức.
ĐÚNG. Nhiệm vụ của tổ chức là một khái niệm phản ánh mục đích của công ty,
mục tiêu chính của nó. Đây là một tầm nhìn quản lý về ý nghĩa của doanh nghiệp.
Câu 72: Ngân quỹ doanh thu là loại ngân quỹ rất quan trọng và khó xác định đối với doanh nghiệp.
ĐÚNG. Ngân quỹ doanh thu là loại ngân quỹ quan trọng và phụ thuộc vào nhiều
yếu tố như thị trg, khách hàng, doanh nghiệp do đó nó là loại ngân quỹ khó xác
định đối với doanh nghiệp.
Câu 73: Mô hình “5 lực lượng” Của M.Potter được sử dụng để xem xét khả năng
cạnh tranh của 1 ngành trong môi trường hoạt động của nó.
ĐÚNG. Mô hình “ 5 lực lượng” của Potter xem xét về khả năng cạnh tranh của 1
tổ chức (ngành) trong môi trường hoạt động của nó đc xác định bởi các nguồn
kỹ thuật và kinh tế của tổ chức và 5 lực lượng của môi trường.
Câu 74: 1 nhà quản lý có năng lực chỉ ra qdinh khi có đầy đủ thông tin.
SAI. Nhà quản lý có năng lực là nhà quản lý có kiến thức và tầm nhìn sâu
rộng. Do vậy, đối vs 1 nhà quản lý có năng lực thì ko nhất thiết phải có đầy đủ
thông tin mới tiến hành ra qđ.
Câu 75: Trong quy trình lập kế hoạch, bước tiếp theo của xác định mục tiêu là
lựa chọn phương án kế hoạch tối ưu.
SAI. Trong quy trình lập kế hoạch , thì sau khi thiết lập được các mục tiêu thì
bước tiếp theo là phải phát triển tiền đề chứ ko phải là lựa chọn phương án kế hoạch tối ưu.
Câu 76: Trong học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow con ng theo đuổi cùng 1
lúc nhiều nhu cầu nên mọi nhu cầu đều là động cơ thúc đẩy.
SAI. Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow thì khi con ng chưa đc thỏa
mãn nhu cầu vật chất thì mọi nhu cầu khác ko còn là động cơ thúc đẩy.
Câu 77: Chính sách là 1 loại hình kế hoạch dc xác định 1 lần và sử dụng nhiều lần.
ĐÚNG. Do tính linh hoạt và được sáng tạo trong quá trình quản lý nên chính
sách dc coi là 1 loại hình kế hoạch dc xây dựng 1 lần và sử dụng nhiều lần.
Câu 78: Lập kế hoạch tác nghiệp là nhiệm vụ của nhà quản lý cấp cao.
SAI. Quản trị tác nghiệp liên quan đến các hoạt động hàng ngày của 1 tổ chức.
Có thể nói rằng, trên lĩnh vực công việc của mình, mỗi nhân viên của tổ chức
đều là 1 nhà quản trị tác nghiệp. Do đó, lập kế hoạch tác nghiệp ko phải là nhiệm
vụ của nhà quản lý cấp cao.
Câu 79: Chuyên môn hóa càng sâu thì việc việc phối hợp trong tổ chức càng phức tạp.
ĐÚNG. Ngoài những ưu điểm của chuyên môn hóa thì chuyên môn hóa càng
sâu càng làm cho tình trạng xa lạ, đối địch giữa những ng lao động có thể sẽ gia
tăng hay việc phối hợp trong tổ chức càng phức tạp.
Câu 80: Trong mô hình BCG, ngành “con bò sữa’ đòi hỏi phải có vốn đầu tư lớn để duy trì thị phần.
SAI. Ngành “con bò sữa” trong ma trận BCG là ngành có tốc độ tăng trưởng thị
trường thấp, thị phần cao nhưng đòi hỏi vốn đầu tư thấp.
Câu 81: Nhà quản lý theo phong cách lãnh đạo dân chủ ko phải chịu trách nhiệm
đối vs các quyết định ban hành.
SAI. Nhà quản trị theo phong cách dân chủ phải đi liền vs quyền chủ động sáng
tạo, xử lý tốt mối quan hệ về trách nhiệm, quyền hạn và lợi ích giữa các thành
viên và chịu trách nhiệm về các quyết định ban hành.
Câu 82: Nguy cơ tiềm ẩn phi tập trung hóa trong quản trị tổ chức là cấp trên mất
đi khả năng kiểm soát đối vs cấp dưới.
ĐÚNG. Quản trị tổ chức là quản trị con ng, biến sức mạnh của nhiều ng thành
sức mạnh chung của tổ chức để đi đến mục tiêu. Như vậy, nếu tồn tại phi tập
trung hóa trong tổ chức tức là lúc này nhà quản trị mất đi khả năng kiểm soát đối với cấp dưới.
Câu 83: Cơ cấu ma trận phù hợp vs những tổ chức mà sản phẩm mang t/c dự án.
ĐÚNG. Cơ cấu ma trận có ưu điểm là: định hướn`g các hoạt động theo kết quả
cuối cùng, tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu, kết hợp năng lực của nhiều
cán bộ quản trị và chuyên gia, tạo điều kiện đáp ứng nhanh chóng vs những thay
đổi của môi trường. Như vậy, cơ cấu ma trận phù hợp vs những tổ chức mà sp mang tính chất dự án.
Câu 84: Quản lý nhằm khuyến khích hoạt động cá nhân để đạt dc các mục tiêu của tổ chức.
ĐÚNG. Quản trị là sự tác động của chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị nhằm
đạt dc những mục tiêu nhất định trong điều kiện biến động của môi trường.
Câu 85: Nội dung cơ bản của quản trị chiến lược là quản lý NNL, quản lý chất
lượng, lập kế hoạch và kiểm tra công việc.
SAI. Nội dung cơ bản của qtri chiến lược là lập kế hoạch và kiểm tra ko bao gồm
quản lý chất lượng và quản lý NNL.
Câu 86: Những nhà quản lý thiết lập các mục tiêu trong ngắn hạn và dài hạn.
ĐÚNG. Những nhà quản lý lập kế hoạch chiến lược là những kế hoạch trong dài
hạn để đạt dc những mục tiêu dài hạn và lập kế hoạch tác nghiệp là những kế hoạch trong ngắn hạn.
Câu 87: Ko thể vận dụng hiệu quả các các quy luật nếu ko tính đến các lợi ích của con ng
ĐÚNG. Các quy luật dc hình thành từ lợi ích của con ng do vậy sẽ ko có hiệu
quả khi vận dụng các quy luật mà ko tính đến các lợi ích của con ng.
Câu 88: Các cấp chiến lược của 1 tổ chức hoạt động đa lĩnh vực là chiến lược
cấp cao, cấp trung và cấp thấp.
SAI. DN hoạt động đa lĩnh vực là Dn hđ có quy mô lớn và chiến lược của 1 tổ
chức hđ đa lĩnh vực là chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành, cấp chức năng.
Câu 89: Trong quá trình ra qđ sau khi vấn đề đã dc nhận dạng thì cần lựa chọn phương án qđ tối ưu.
SAI. Trong quá trình ra qđ sau khi đã xác định dc vấn đề thì phải xác định các
phương án kế hoạch sau đó đánh giá các phương án rồi mới chọn phương án tối ưu.
Câu 90: Ko phải mọi vấn đề trong tổ chức đều trở thành vấn đề ra qđ. ĐÚNG.
Câu 91: Lập kế hoạch chiến lược dựa trên cơ sở phân tích vị trí của tổ chức
trong môi trường hoạt động của nó
ĐÚNG. Nói 1 cách khác, lập kế hoạch chiến lược xoay quanh việc xác định chiến
lược cho tổ chức trên cơ sở phân tích vị trí của tổ chức trong môi trg hđ của nó.
Câu 92: Tư vấn là công việc của mọi nhà quản lý. SAI.
Câu 93: Cơ sở để xác định mục tiêu cho tổ chức bao gồm: Đòi hỏi khách hàng
và nguồn lực của tổ chức.
SAI. Cơ sở để xác định mục tiêu cho tổ chức là xuất phát từ đòi hỏi của môi trg,
của tổ chức và xuất phát từ các nguồn lực và tiềm năng của tổ chức
Câu 94: DN có thể kiểm soát dc tất cả các yếu tố đầu vào của nó
ĐÚNG. Yếu tố đầu vào của DN bao gồm: NVL, lđ, máy móc… đó là những yếu
tố mà DN hoàn toàn có thể kiểm soát dc.
Câu 95: Tăng cường tập trung là xu hướng chung trong quản trị tổ chức ngày nay. SAI.
Câu 96: Nhà quản trị cần tập trung trong tay quyền ra mọi qđinh liên quan đến tổ
chức mà họ chịu trách nhiệm thực hiện.
SAI. Nhà quản lý có thể sử dụng kĩ năng ủy quyền nghĩa là cho phép cán bộ cấp
dưới có quyền chịu trách nhiệm và ra các quyết định về những vẫn đề thuộc
quyền hạn cho phép, nhưng ng lđ vẫn phải chịu trách nhiệm cuối cùng.
Câu 97: Mô hình tổ chức bộ phận theo khách hàng có ưu điểm là cán bộ bộ
phận chức năng dễ dàng hỗ trợ các bộ phận trực tiếp làm việc vs khách hàng.
ĐÚNG. Mô hình tổ chức bộ phận theo khách hàng có ưu điểm là việc phối hợp
hoạt động giữa các phòng ban chức năng vì mục tiêu cuối cùng có hiệu quả hơn,
có khả năng lớn hơn là khách hàng sẽ được tính tới khi ra qđ.
Câu 98: Chức năng kiểm tra là chức năng ít qtrong nhất trong qtrinh qtri vì nvien có thể tự ktra.
SAI. Ktra là chức năng qtrong của nhà qtri, một mặt, ktra là công cụ để nhà quản
trị phát hiện ra những sai sót và có biện pháp điều chỉnh mặt khác thông qua
kiểm tra các hoạt động sẽ đc thực hiện tốt hơn.
Câu 99: Với kết quả công việc như nhau, tổ chức càng có cơ cấu đơn giản càng tốt.
ĐÚNG. Tổ chức càng có cơ cấu đơn giản thì càng gọn nhẹ và hiệu quả hơn so
vs tổ chức có cơ cấu phức tạp hơn
Câu 100: Tổng công tác ktra yếu tố con ng ktra là yếu tố quan trọng nhất. ĐÚNG.
Câu 101: Mục đích của ktra là để tạo động lực làm việc đối vs ng thực hiện cviec.
ĐÚNG. Mục đích của ktra là phát hiện các sai lệch đồng thời đưa ra các giải
pháp do đó nó thúc đẩy động lực làm việc đối vs ng thực hiện công việc sửa chữa sai sót.
Câu 102: Ưu điểm của cơ cấu tổ chức bộ phận theo đvị chiến lược là giảm sự
trùng lặp về chức năng giữa các bộ phận chức năng.
SAI. 1 trong những nhược điểm của cơ cấu tổ chức bộ phận theo đvị chiến lược
là chi phí cho cơ cấu ptrien do tính trùng lặp của cviec.
Câu 1: Hoạch định là chức năng giữ vai trò nền tảng trong quá trình quản trị .
ĐÚNG. Hoạch định là chức năng cơ bản nhất trong các chức năng của nhà quản
trị nó gắn liền với chương trình hành động trong tương lai và nó giúp hạn chế
nhược, nền tảng để vận dụng cn khác
Câu 12: Bản chất của tổ chức là sự liên kết các hoạt động các cá nhân hay các
bộ phận trong tổ chức để đạt được mục tiêu quản trị có hiệu quả.
ĐÚNG. Tổ chức là tập hợp 2 hay nhiều ng cùng hoạt động trong những hình thái
cơ cấu nhất định để thực hiện tốt các hđ mục tiêu chung => Bản chất là liên kết các cá nhân .
.Câu 13: Điều khiển được hiểu như các sự tác động của chủ thể quản trị lên đối tượng bị quản trị.
Đúng. Điều kiện là quá trình chủ thể sử dụng quyền lực của mình để tác động
lên hành vi bên ngoài, bên trong của tổ chức một cách có chủ đích nhằm đạt được mục đích. .
Câu 14: Nội dung cơ bản của hoạch định chiến lược chỉ bao gồm ấn định trước mục tiêu của tổ chức.
SAI. Hoạch định chiến lược là quá trình nghiên cứu có hệ thống, đòi hỏi sự nỗ
lực tham gia của cả lãnh đạo và nhân viên.Là các quan điểm, giải pháp, chính
sách để thực hiện tốt nhất việc sử dụng nguồn lực để hoàn thành mục tiêu.
Câu 15: Suy cho cùng hoạch định là để thực hiện mục đích, mục tiêu của tổ
chức một cách tối ưu nhất.
ĐÚNG. Hoạch định là quá trình thiết lập những mục tiêu, nhiệm vụ và phương
pháp tốt nhất để thực hiện những mục tiêu, nhiệm vụ đó.
Câu 16: Mục tiêu của tổ chức quyết định việc lựa chọn cơ cấu tổ chức.
ĐÚNG.Vì cơ cấu tổ chức càng hoàn thiện thì công việc quản trị càng có hiệu quả
Câu 17: Sau khi đã ủy quyền cho cấp dưới nhà quản trị thoát khỏi trách nhiệm
đối với công việc đã được ủy quyền.
SAI. Ủy quyền quản trị là nhà quản trị cấp trên cho phép cấp dưới có quyền ra
các quyết định về những vấn đề và quyền hạn của mình trong khi người cho
phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm về công việc đã ủy quyền.
Câu 18: Nắm được nguyên nhân gây ra hiện tượng cần xử lý là nguyên tắc duy
nhất của nhà quản trị khi ra quyết định quản trị.
SAI. Khi nắm được nguyên nhân gây ra hiện tượng tức là nhà quản trị đã hiểu rõ
được vấn đề đó đến mức có thể định nghĩa được nó, đây là một trong ba nguyên
tắc của nhà quản trị khi ra quyết định quản trị. Người lãnh đạo cần nắm ba nguyên tắc: 
Nguyên tắc về định nghĩa ra 
Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ 
Nguyên tắc về sự đồng nhất
Câu 19: Phải kiểm soát việc thực hiện đường lối, mục đích của tổ chức.
ĐÚNG. Kiểm soát giúp nhà quản trị chủ động phát hiện ra những sai sót nhờ có
kiểm soát các nhà quản trị có những giải pháp hợp lý kịp thời tìm kiếm được
những cơ hội, nguồn lực để khai thác có hiệu quả thúc đẩy tổ chức sớm đạt được mục tiêu.
Câu 20: Phương pháp kinh tế và phương pháp hành chính có ưu điểm giống nhau câu. SAI. 
Ưu điểm của phương pháp hành chính: 
Dễ dàng nhanh chóng thiết lập tính kỷ luật 
Dễ tạo được tính thống nhất trong hoạt động 
Trong nhiều trường hợp thì mục tiêu của tổ chức được thực hiện nhanh chóng
có hiệu quả nhờ thống nhất mọi sức mạnh của mọi thành viên trong tổ chức. 
Ưu điểm của pp kinh tế: 
Phát huy tính sáng tạo của người thực hiện 
Được coi là công cụ sắc bén, nhạy cảm và linh hoạt mà các nhà quản trị có thể
sử dụng tác động đến hành vi của nhà quản trị. 
Cho phép giảm bớt công việc điều hành, đôn đốc có tính chất sự vụ của các nhà quản trị.
Câu 21: Khi kiểm soát phải đảm bảo nguyên tắc có trọng tâm trọng điểm.
ĐÚNG. Kiểm soát có trọng tâm trọng điểm là không kiểm soát dàn trải đó chính
là là các “nút” mà thông qua đó nhà quản trị có thể nhận rõ được các mục tiêu
của tổ chức và có thể đo lường tốt nhất sự sai lệch hoặc có thể cho nhà quản trị
biết người chịu trách nhiệm về sự thất bại hay thành công.
Câu 22: Quản trị là hoạt động mang tính chất nghệ thuật thuần túy.
SAI. Quản trị là hoạt động vừa mang tính chất nghệ thuật vừa mang tính chất khoa học.
quản trị là tác động có hướng đích của chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị
hay khách thể qtri nhằm thực hiện tốt mục tiêu và hđ qtri
Câu 23: Khả năng thích nghi của hoạt động quản trị thể hiện ở chỗ chủ thể quản
trị luôn thích nghi với mọi đối tượng quản trị.
SAI. Khả năng thích nghi của hoạt động quản trị không chỉ thích nghi với một đối
tượng bị quản trị mà cả đối tượng bị quản trị và chủ thể quản trị đều phải thích nghi.
Câu 24: Hiệu quả của hoạt động quản trị là thành quả đạt được sau một quá trình quản trị.
ĐÚNG. Quản trị là sự phối hợp có hiệu quả nỗ lực của mọi thành viên khác nhau
trong tổ chức nhằm đạt được mục tiêu chung một cách hiệu quả.
Câu 25: Cơ cấu tổ chức quản trị hợp lý sẽ cho phép tiết kiệm được chi phí quản lý.
ĐÚNG. Cơ cấu tổ chức hợp lý là điều kiện ban đầu để thực hiện thành công các
hoạch định nếu tạo được cơ cấu tổ chức quản lý hợp lý sẽ sử dụng được nguồn
lực một cách tối ưu tạo điều kiện tiết kiệm chi phí quản lý.
Câu 26: Quyết định quản trị là sản phẩm của cá nhân nhà quản trị chắc chắn sẽ mang tính chủ quan.
ĐÚNG. Quyết định quản trị là một hành vi sáng tạo của chủ thể quản trị nhằm
đưa ra mục tiêu chương trình tính chất hoạt động của các cá nhân các bộ phận
trong tổ chức để đạt được mục tiêu đã định.
Câu 27: Khi kiểm soát chỉ cần chỉ tiêu định lượng.
SAI. Khi kiểm soát không chỉ cần chỉ tiêu định lượng mà còn dựa vào các tiêu
chuẩn về chất lượng và thời gian của nhiệm vụ mà các cá nhân, bộ phận của tổ
chức phải thực hiện để đảm bảo cho toàn bộ tổ chức hoạt động có hiệu quả.
Câu 28: Phương pháp hành chính giải quyết vấn đề nhanh gọn và triệt để. ĐÚNG.
Phương pháp hành chính là tổng thể các tác động trực tiếp của chủ thể quản trị
lên đối tượng bị quản trị bằng các quyết định mang tính chất bắt buộc đòi hỏi
đối tượng phải chấp hành nghiêm ngặt. Nếu vi phạm sẽ bị xử lý thích đáng
do đó phương pháp này giải quyết các vấn đề rất nhanh gọn và triệt để.
Câu 29: Chỉ cần phương pháp giáo dục trong tổ chức.
SAI. Các phương pháp quản trị là do nhà quản trị lựa chọn, tuy nhiên không thể
tùy tiện lựa chọn phương pháp mà còn phải phụ thuộc vào các yếu tố khách
quan và chủ quan các yếu tố môi trường, hoàn cảnh, nhân lực, trình độ ảnh
hưởng nhiều đến phương pháp quản trị nhà quản trị cũng phải quan tâm nhiều
đến ý kiến và nguyện vọng của đối tượng quản trị.
Câu 30: Thông tin vừa là lao động đối tượng vừa là sản phẩm lao động của nhà quản trị.
ĐÚNG. Nhà quản trị vừa phải biết cách khai thác thông tin vừa phải cung cấp
thông tin đến đối tượng quản trị một cách chính xác và nhanh chóng thì mới có
thể đưa ra những quyết định quản trị đúng đắn và nhạy bén nhất một vì vậy
thông tin chính là đối tượng là lẫn sản phẩm của nhà quản trị.
Câu 31: Muốn đưa ra quyết định quản trị đúng chỉ cần hiểu rõ vấn đề được quyết định là đủ.
SAI. để đưa ra một quyết định quản trị đúng đắn nhà quản trị cần thực hiện đầy
đủ các bước của quy trình đưa ra quyết định quản trị nhà quản trị cũng phải nắm
rõ các nguyên tắc chính khi đưa ra quyết định: 
Nguyên tắc về định nghĩa 
Nguyên tắc về xác minh đầy đủ 
Nguyên tắc về sự đồng nhất
Câu 32: Thông tin là tiền đề, là cơ sở, là công cụ của quản trị.
ĐÚNG. Nhà quản trị bao giờ cũng phải ra quyết định trên cơ sở khai thác xử lý
thông tin một cách nhạy bén và xác thực. Luôn luôn phải cập nhật thông tin từ
nhiều nguồn rồi thực hiện tổng hợp thông tin một cách khách quan nhất, từ
những thông tin mà nhà quản trị có thể đưa ra những quyết định, hoạch định và
thực hiện kiểm soát một cách dễ dàng.
ĐÚNG SAI TRONG CÁC ĐỀ THI.
Câu 1: Ra quyết định đúng có nghĩa là nhà quản trị đã giải quyết đc vấn đề của mình.
SAI. Ra qđ đúng chưa chắc đã giải quyết đc vấn đề vì nó còn phụ thuộc vào quá
trình thực hiện và các yếu tố khác. (C8,T124)
Câu 2: Có thể động viên ng lđ thông qua những điều mà họ kì vọng.
ĐÚNG. Theo thuyết mong đợi của V.Vroom có thể tạo đc động cơ thúc đẩy nếu
nhà qtri tạo cho ng lao động sự kì vọng đạt dc kết quả
Câu 3: Phân tích môi trg là giúp cho nhà quản trị xđ dc những thách thức của DN
để từ đó xây dựng chiến lược trong tương lai. ĐÚNG.
Câu 4: Theo dõi, kiểm tra tình hình việc thực hiện qđinh chỉ là để tìm ra sai sót. SAI.
Câu 5: Cơ cấu tổ chức quản trị kiểu trực tuyến chỉ khác vs cơ cấu tổ chức qtri
kiểu chức năng ở chỗ ng đứng đầu mỗi tuyến đc toàn quyền ra qđinh.
SAI. Sự khác nhau giữa cơ cấu trực tuyến và cơ cấu chức năng là so sánh giữa
ưu nhược điểm và đặc điểm.
Câu 6: Nhà qtri chỉ nên sử dụng quyết định lí giải để giải quyết vấn đề 1 cách
chắc chắn, có chất lượng.
ĐÚNG. Ra qđinh lí giải là cách đưa ra qđinh dựa trên cơ sở phân tích có hệ
thống 1 vấn đề. Nhà qtri có thể đưa ra nhiều loại qđinh khác nhau để giải quyết 1
vấn đề, do đó tìm dc phương án qđ tối ưu.
Câu 7: Theo dõi, ktra tình hình việc thực hiện qđ chỉ là để tìm ra sai sót.
SAI. Theo dõi, ktra tình hình việc thực hiện qđinh nhằm phát hiện ách tắc, sai
sót, các trở ngại trong qtrinh hđ của tổ chức để có giải pháp xử lý kịp thời, đồng
thời tìm kiếm các cơ hội, các nguồn lực có thể khai thác, tận dụng nhằm thúc
đẩy tổ chức sớm đạt dc mục tiêu đề ra.
Câu 8: Tầm hạn qtri trong 1 tổ chức chỉ phụ thuộc vào 1 yếu tố là kỹ thuật và
phương tiện truyền thông trong tổ chức.
SAI. Tầm hạn qtri phụ thuộc vào 6 yếu tố (T59,C4)  Năng lực của nhà qtri 
Trình độ của các cấp dưới 
Mức độ ủy quyền của cấp trên cho cấp dưới  T/c công việc 
Kỹ thuật và phương tiện truyền thông trong tổ chức 
T/c kế hoạch hóa của công việc
Câu 9: Quyết định qtri đc thực hiện thành công hoàn toàn phụ thuộc vào qtrinh ra qđinh.
SAI. Còn phụ thuộc vào kĩ thuật ra quyết định.
Câu 10: Chỉ có nhà qtri cấp cao mới có quyền ra lệnh và điều hành công việc của những ng khác. SAI.
Câu 11: Quan hệ giữa tầm hạn qtri và trình độ của các nhà qtri trong cơ cấu tổ
chức là mối qhe tỉ lệ thuận. ĐÚNG.
Câu 12: Tầm hạn qtri trong 1 tổ chức chỉ phụ thuộc vào 1 yếu tố là năng lực của nhà qtri.
SAI. Tầm hạn qtri phụ thuộc vào 6 yếu tố:
Năng lực nhà qtri, trình độ của các cấp dưới, mức độ ủy quyền của cấp trên cho
cấp dưới, t/c công việc, kỹ thuật và phương tiện truyền thông trong tổ chức, t/c kế hoạch hóa của cviec.
Câu 13: Để giảm trừ xung đột trong tổ chức, nhà qtri chỉ cần áp dụng biện pháp
tăng cường trao đổi thông tin giữa các nhóm hoặc các cá nhân xung đột
SAI. Có 3 pp quản trị xung đột: (1) Tăng cường trao đổi thông tin giữa 2 hay
nhiều nhóm xung đột (2) Định kỳ hay thường xuyên tổ chức những cuộc tiếp
xúc, họp mặt để giảm căng thẳng (3) Dàn xếp các thỏa thuận thỏa thuận chung
giữa các lãnh đạo (C5-T85)
Câu 14: Bản chất của truyền thông trong tổ chức là quá trình truyền đạt thông tin.
ĐÚNG. Truyền thông trong tổ chức là sự luân chuyển thông tin và hiểu biết từ 1
người sang 1 ng khác thông qua những ký hiệu, tín hiệu có ý nghĩa.
Câu 15: Trong quản trị tổ chức, điều qtrong nhất để đạt hiệu quả quản trị là Làm Việc Đúng Cách. Đúng
Làm việc đúng cách là lên kế hoạch cụ thể, chi tiết, tiếp cận quá trình, đưa ra
quyết định khoa học, có sự cải tiến, sự tham gia của nhân viên.
Câu 16: Quản trị theo mục tiêu giúp: 
Thúc đẩy cá nhân hành động có hiệu quả, nâng cao tính chủ động sáng
tạo trong quá trình thực hiện. 
Là pp để ktra, đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ, buộc cá nhân nhà qtri
phải tìm kiếm tiêu chuẩn, thước đo,... 
Là phương tiện để xây dựng kế hoạch chiến lược, góp phần huấn luyện đào tạo cấp dưới. 
Khuyến khích thành viên tự cam kết hình thành mục tiêu, ko phải tuân
theo chỉ thị,mệnh lệnh nên có ý nghĩa động viên tốt hơn.
Câu 17: Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra qdinh để đạt hiệu quả cao.
SAI. Có 2 kỹ thuật ra qdinh: Cá nhân ra qdinh và tập thể ra qdinh.
Câu 18: Vai trò của các kỹ năng quản trị đối vs các nhà qtri đều thể hiện như nhau.
SAI.Tầm qtrong của mỗi kĩ năng ( kỹ thuật, nhân sự, tư duy) tùy thuộc vào cấp
bậc của nhà quản trị trong tổ chức. Mức đòi hỏi của các kỹ năng tùy thuộc vào
từng loại cán bộ quản trị ở các lĩnh vực khác nhau.
Câu 19: Để lập chương trình, nhà quản trị chỉ cần xem xét kĩ các mục tiêu của tổ chức là đủ.
SAI. Để lập chương trình nhà quản trị cần: 
Phân tích kĩ các mục tiêu của tổ chức 
Chia qtrinh thực hiện các mục tiêu thành các giai đoạn chính. 
Lựa chọn trình tự ưu tiên 
Ấn định thời gian thực hiện 
Phối hợp các chương trình bộ phận.
Câu 20: Khi thành lập cơ cấu tổ chức quản trị trị, nhà quản trị phải tuân thủ một
nguyên tắc, đó là bảo đảm tính hiệu lực và hiệu quả.
SAI. Nhà quản trị phải tuân thủ 5 nguyên tắc 
Cơ cấu tổ chức quản trị phải gắn với mục tiêu hoạt động của tổ chức. 
Cơ cấu tổ chức quản trị phải thể hiện tính cân đối và tính chuyên môn hóa. 
Cơ cấu tổ chức quản trị phải đảm bảo tính linh hoạt 
Cơ cấu tổ chức quản trị phải đảm bảo tính hiệu lực hiệu quả. 
Phải đảm bảo tính thống nhất chỉ huy.
Câu 21: Thực chất của hoạt động quản trị trong tổ chức là quản trị con người trong tổ chức đó.
SAI. Quản trị trong tổ chức là sự tác động có tổ chức có hướng đích của chủ thể
để quản trị lên đối tượng quản trị và khách thể nhằm sử dụng có hiệu quả các
tiềm năng tăng và cơ hội của tổ chức để đạt được mục tiêu đặt ra trong điều kiện
biến động của môi trường.
Câu 22: Phương pháp thu thập thông tin là yếu tố quyết định việc thu thập thông tin được chính xác.
SAI. Thu thập và xử lý thông tin để rút ra những thông tin mới cần thiết cho quá trình quản trị.
Câu 23: Trong quản trị, phân quyền và tập quyền là 2 xu hướng trái ngược nhau.
ĐÚNG. Tập quyền là quyền hạn được tập trung vào các nhà qtri cấp cao. Phân
quyền thì 1 số quyền ra qdinh được giao phó cho cấp dưới.
Câu 24: Cơ cấu trực tuyến chức năng vừa sử dụng dc chuyên gia giỏi vừa phát
huy hiệu quả quản trị ở mỗi tuyến.
ĐÚNG. Qtri trực tuyến chức năng vẫn phát huy dc thế mạnh của chuyên gia,
nhưng lại khắc phục được tình trạng một cấp dưới chịu sự lãnh đạo nhiều cấp
trên đồng thời vẫn giảm gánh nặng về nhiệm vụ quản trị cho các cấp điều hành.
Câu 25: Để làm tốt chức năng hoạch định, các nhà quản trị cần phải: Quy trình hoạch định: 
Phân tích đánh giá các căn cứ hoạch định  Thiết lập các mục tiêu 
Xác định các điều kiện tiền đề 
Xây dựng phương án dự thảo 
Đánh giá và lựa chọn phương án tối ưu 
Lập chương trình kế hoạch ngân quỹ  Tổ chức thực hiện
Câu 26: Càng lên cấp cao hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng. HOẠCH ĐỊNH
Xuất phát từ chức năng nhiệm vụ quy trình của hoạch định mà càng lên cấp cao
hơn thì thời gian dành cho chức năng quản trị sẽ càng quan trọng.
Câu 27: Taylor là ng sáng lập ra trường phái quản trị khoa học.
ĐÚNG. Đưa ra 4 nguyên tắc quản trị khoa học:
+ Xây dựng cơ sở KH cho các cv với những định mức và các phương pháp phải tuân theo
+ NQT cần lựa chọn cv một cách KH, chú ý kỹ năng…
+ NQT cần khen thưởng đảm bảo tính hợp tác
+ Cần phải có sự phân công nhiệm vụ rõ ràng
Câu 28: Vai trò của các kỹ năng quản trị đối vs các NQT đều thể hiện như nhau.
SAI. Tầm quan trọng của kỹ năng phụ thuộc vào cấp bậc của NQT. Có 3 kỹ năng
quản trị: Kỹ năng kỹ thuật, Kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy. Cấp bậc càng cao
thì kỹ năng tư duy càng quan trọng.
Câu 29: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp chỉ thuộc vào trình độ của NQT.
SAI. Tầm hạn quản trị phụ thuộc vào 6 yếu tố: Năng lực NQT, trình độ của cấp
dưới, mức độ ủy quyền của cấp trên cho cấp dưới, t/c công việc, kỹ thuật và
phương tiện truyền thông trong tổ chức, t/c kế hoạch hóa của công việc.
Câu 30: Ưu điểm duy nhất mà cơ cấu tổ chức quản trị kiểu ma trận có được là
phát huy ưu thế của các chuyên gia thuộc từng lĩnh vực và hoạt động quản trị do
có sự phân ngành theo chức năng. (t64)
SAI. Ngoài ra còn ít tốn kém, sử dụng nhân lực hiệu quả. Hoàn thành giải thể dễ
dàng. Sử dụng nguồn lực hiệu quả vào những chỗ chưa hoàn thiện, là cơ cấu
phù hợp cho những dự án phức tạp.
Câu 31: Mục tiêu của tổ chức chỉ cần đảm bảo yêu cầu duy nhất "có tính nhất quán"
SAI. Mục tiêu của tổ chức còn phải hoàn thành kế hoạch đúng thời hạn, các cá
nhân liên kết làm việc với nhau có hiệu quả và có lợi nhuận FORM ĐỀ THI hihi 6 đúng sai 2 đúng sai giải thich 2 câu trắc ng 1 câu tình huống ÔN TẬP TRONG SÁCH.
Câu 1: Cách mạng CN ở Châu Âu tạo tiền đề quan trọng cho sự xuất hiện của lý thuyết quản trị.
ĐÚNG. Đến thế kỉ XVIII cuộc cách mạng CN vs sự ứng dụng của máy móc, cơ
khí đã chuyển sx từ phạm vi gia đình sang nhà máy.
Câu 2: Nghệ thuật quản trị đòi hỏi nhà quản trị phải tuân thủ nghiêm ngặt các
nguyên tắc quản trị của Fayol.
SAI. Nguyên tắc Fayol đòi hỏi nhà quản trị cần khôn khéo, linh hoạt, xử lý công uyển chuyển.
Câu 3: Mục tiêu duy nhất của qtri là tối đa hóa lợi nhuận
SAI. Muốn qtri tổ chức phải xây dựng 1 hệ thống mục tiêu chứ k phải mục tiêu duy nhất.
Câu 4: Quản trị là 1 công việc riêng có của nhà quản trị cấp cao
SAI. Quản trị là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của chủ thể qtri lên đối tượng qtri
=> Để hoàn thành mục tiêu thì quản trị cần là công việc của các cấp quản trị.
Câu 5: Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng
SAI. Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy là quan trọng.
Câu 6: Taylor là người xây dựng 6 nguyên tắc quản trị khoa học (C2/T29)
SAI. Taylor chỉ ra 4 nguyên tắc qtri KH: 
Cần có sự phân công nhiệm vụ 
Xây dựng cơ sở khoa học theo định mức. 
Nhà qtri lựa chọn công nhân 1 cách khoa học 
Nhà qtri phải khen thưởng.
Câu 7: Lý thuyết qtri cổ điển ko còn được sử dụng trong quản trị hiện đại (C2/28)
SAI. Lý thuyết qtri cổ điển bao gồm : Lý thuyết qtri khoa học và lí thuyết quản trị hành chính.
Câu 8: Hoạch định là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và hình thành
bộ máy tổ chức (C3, T42)
SAI. Hoạch định là quá trình thiết lập những nhiệm vụ, mục tiêu và pp tốt nhất để
thực hiện mục tiêu nvu đó
=> Hình thành bộ máy tổ chức => Chức năng tổ chức
Câu 9: Hoạch định là chức năng chỉ có nhà qtri cấp cao thực hiện (C3)
SAI. Có 2 loại hoạch định: Tổng quát và bộ phận. Tổng quát do nhà qtri cấp cao,
Bộ phận là cấp trung và cơ sở.
Câu 10: Ma trận SWOT là là công cụ duy nhất cần áp dụng khi phân tích môi trường(C3-54)
SAI. Ngoài ma trận SWOT còn ma trận BCG => Đây là công cụ hỗ trợ hoạch định SWOT: 
Môi trường bên trong: S: Strengths: ĐIểm mạnh ; W: điểm yếu 
Môi trường bên ngoài: O: Cơ hội ; T: Đe dọa, thách thức.
Câu 11: DN chỉ cần phân tích môi trường vĩ mô để tiến hành hoạch định .
SAI. DN cần phân tích cả 2 môi trường vĩ mô và vi mô để tiến hành hoạch định.
Câu 12: Phân tích môi trường bên trong giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức đối vs DN.
SAI. Môi trường bên trong giúp DN tìm ra điểm mạnh, điểm yếu. Môi trường bên
ngoài là thách thức và cơ hội
Câu 13: KH CN phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho DN
ĐÚNG. DN có nhiều cơ hội hơn, tăng NSLĐ…
Câu 14: Quan hệ giữa tầm hạn quản trị và trình độ của các nhà quản trị trong cơ
cấu tổ chức là mối quan hệ tỷ lệ thuận
ĐÚNG. Trình độ quản trị càng cao càng cho phép mở rộng tầm hạn quản trị
Tầm hạn quản trị (quyền lực của nhà qtri): Tầm hạn quản trị càng hẹp cần càng nhiều cấp trung gian.
Tầm hạn quản trị càng rộng thì càng cần ít cấp trung gian
Câu 15: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình độ nhà quản trị
ĐÚNG. Quan hệ giữa nhà quản trị và trình độ nhà quản trị tỉ lệ thuận
Câu 16: ỦY quyền trong qtri là khoa học và nghệ thuật (C4 - T71)
ĐÚNG. Ủy quyền là quyền hạn cấp trên trao cho cấp dưới 1 quyền hạn nhất
định, trong khi vẫn chịu trách nhiệm về công việc đã ủy quyền
Câu 17: Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp (C5)
SAI. Phong cách lãnh đạo dân chủ chỉ áp dụng khi tổ chức đã ổn định và có tính kỉ luật
Note: Có 3 phong cách lđ: Dân chủ: Mọi ng đưa ra ý kiến còn quyết định là của
nhà qtri, độc đoán, tự do
Câu 18: Phong cách quản lý độc đoán là phong cách quản lý ko hữu hiệu trong
mọi trường hợp (C5, T76)
SAI. Nếu trong tổ chức k ổn định, nhân viên ỷ lại… thì bắt buộc nhà quản trị phải
áp dụng phong cách độc đoán
Câu 19: Có thể động viên ng lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng(C5/T82)
ĐÚNG. Theo thuyết mong đợi của V. Vroom cho rằng có thể tạo đc động cơ thúc
đẩy nếu nhà quản trị tạo cho ng lao động sự kì vọng đạt dc kết quả công việc đc giao.
Câu 20: Chỉ cần lựa chọn 1 trong 3 hình thức kiểm tra: trước, trong và sau là có
thể kiểm soát hiệu quả. (C6)
SAI. Phải kết hợp cả 3 hình thức ktra để kịp thời phát hiện sai sót. Vì bất kì loại
ktra nào cũng có ưu và nhược điểm.
Câu 21: Tự kiểm tra là cách ktra khách quan nhất.
SAI. Tự ktra là cách ktra thiếu khách quan và thiếu sự trung thực.
Câu 22: Vừa xây dựng tiêu chuẩn ktra vừa đánh giá thực hiện là cách làm tốt
nhất để đảm bảo hiệu quả kiểm soát.
SAI. Thiết lập các mục tiêu chuẩn ktra sau đó phải đo lường kết quả rồi mới đến đánh giá thực hiện
Câu 23: Khi lựa chọn phương án quyết định cần phải chọn những phương án có chi phí thấp nhất (C8)
SAI. Có 2 cách ra quyết định: Quyết định trực giác( chi phí thấp, tốn ít thời gian)
và quyết định lý giải (tốn thời gian, tốn công sức & tiền của ).
Câu 24: Ra quyết định quản trị vừa là khoa học vừa là nghệ thuật
ĐÚNG. Ra qđ là công việc thường xuyên hàng ngày của nhà quản trị nhằm thực hiện mục tiêu.
Câu 25: Quyết định quản trị được thực hiện thành công hoàn toàn phụ thuộc vào
quá trình ra quyết định.
SAI. Ra quyết định chưa chắc đã dẫn đến thành công, còn phụ thuộc vào nhiều
yếu tố khác ( cách xây dựng tổ chức, kĩ năng quản trị )