Tổng hợp kiến thức Toán 1 sách mới KNTT CTST Cánh Diều

Tổng hợp kiến thức Toán 1 sách mới KNTT CTST Cánh Diều có đáp án được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 3 trang, bao gồm phần câu hỏi theo từng chủ đề đầy đủ và chi tiết. Tài liệu có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

thuvienhoclieu.com Trang 1
TNG HP KIN THC TOÁN LP 1 SÁCH MI
1. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
A là hình vuông. B là hình tròn. C và D là hình tam giác.
2. Hình khi trong không gian
Khi lập phương Khi hình ch nht
3. V trí đnh hưng trong không gian.
Th trng gia th nâu và xám. Con mèo dưới cái bàn.
Th xám sau th trng. Búp bê trên cái bàn.
Th nâu trưc th trng.
4. Du lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
5. S bé nht có 1 ch s là s: 0
S ln nht có 1 ch s là s: 9
S bé nht có 2 ch s là s: 10
S ln nht có 2 ch s là s: 99
S bé nht có 3 ch s là s: 100
6. Điểm, đim trong và ngoài 1 hình
A B
Đim M trong hình vuông, điểm N ngoài hình vuông.
A
B
C
D
>
<
=
Ví d:
9 > 5: chín lớn hơn năm
6 < 8: sáu bé hơn tám
7 = 7: by bng by
Đim A
O
P
M
thuvienhoclieu.com Trang 2
Đim O trong hình tròn, điểm P ngoài hình tròn.
7. Đon thẳng, đo độ dài đon thng
Ta có: đon thng AB Đon thng MN Đon thng CD
Muốn đo độ dài các đon thẳng ta dùng thước có đơn vị đo là xăng - ti - mét viết tt là cm.
|--------------------------------------------| Đon A: Đoạn A dài hơn đoạn B
|-----------------------------| Đoạn B: Đoạn B ngắn hơn đoạn A
|-----------------------------| Đoạn C: Đoạn B = Đoạn C
Mt s cách đo độ dài bằng cách ước lưng:
Si tay Gang tay c chân Viên gch
8. 1 chc, tia s
10 đơn vị = 1 chc 20 qu cam = 2 chc qu cam 30 que tính = 3 chc que tính
9. Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép tr bớt đi hàng đơn vị
a) 14 + 3 = 1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn v = 1 chục 7 đơn vị =
b) 17 4 = 1 chục 7 đơn v tr đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13 =
10. So sánh s có 2 ch s
Cho 2 s . Trong đó: a và c là hàng chc
b và d là hàng đơn vị.
Ta s so sánh hàng chc trưc, sau đó so sánh hàng đơn v.
Nếu a = b, c = d thì hai s đó bằng nhau.
11. Bng cng tr trong phm vi 10.
A
B
M
N
C
D
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
14
3
17
+
17
4
13
-
Ví d:
25 > 19
25 < 29
thuvienhoclieu.com Trang 3
12. Phép cng không nh trong phm vi 100
Cho 2 s abcd. Trong đó: a và c là hàng chc
b và d là hàng đơn vị.
Ta s ly b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trưc, hàng chc sau.
Chú ý: vì đây là phép cng không nh nên a + c < 10 và b + d <10.
13. Phép tr không nh trong phm vi 100
Cho 2 s abcd. Trong đó: a và c là hàng chc
b và d là hàng đơn vị.
Ta s ly b - d và a - c. Tr hàng đơn vị trưc, tr hàng chc sau.
Chú ý: vì đây là phép tr không nh nên a > c và b > d.
14. Xem gi, thi gian, các ngày trong tun
- Trên mt đng h s thường có 12 s. Các s đó chạy t 1 đến 12.
Khi kim ngn ch s 3, kim dài ch s 12 thì lúc đó là 3 giờ đúng.
- 1 tun có 7 ngày. Các ngày trong tun gi là các th.
Th 2, th 3, th 4, th 5, th 6, th 7, ch nht.
17
52
69
+
Ví d:
99
54
45
-
Ví d:
| 1/3

Preview text:

TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1 SÁCH MỚI
1. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác A B C D A là hình vuông. B là hình tròn. C và D là hình tam giác.
2. Hình khối trong không gian Khối lập phương Khối hình chữ nhật
3. Vị trí định hướng trong không gian.
Thỏ trắng ở giữa thỏ nâu và xám.
Con mèo ở dưới cái bàn.
Thỏ xám ở sau thỏ trắng. Búp bê ở trên cái bàn.
Thỏ nâu ở trước thỏ trắng.
4. Dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. Ví dụ:
9 > 5: chín lớn hơn năm > < = 6 < 8: sáu bé hơn tám 7 = 7: bảy bằng bảy 5.
Số bé nhất có 1 chữ số là số: 0
Số lớn nhất có 1 chữ số là số: 9
Số bé nhất có 2 chữ số là số: 10
Số lớn nhất có 2 chữ số là số: 99
Số bé nhất có 3 chữ số là số: 100
6. Điểm, điểm ở trong và ở ngoài 1 hình M O A B N Điểm A Điểm B P
Điểm M ở trong hình vuông, điểm N ở ngoài hình vuông.
thuvienhoclieu.com Trang 1
Điểm O ở trong hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn.
7. Đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng C N A B M D Ta có: đoạn thẳng AB Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD
Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta dùng thước có đơn vị đo là xăng - ti - mét viết tắt là cm.
|--------------------------------------------|
Đoạn A: Đoạn A dài hơn đoạn B
|-----------------------------|
Đoạn B: Đoạn B ngắn hơn đoạn A
|-----------------------------|
Đoạn C: Đoạn B = Đoạn C
Một số cách đo độ dài bằng cách ước lượng: Sải tay Gang tay Bước chân Viên gạch 8. 1 chục, tia số 10 đơn vị = 1 chục
20 quả cam = 2 chục quả cam 30 que tính = 3 chục que tính
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
9. Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị 14 +
a) 14 + 3 = 1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn vị = 1 chục 7 đơn vị = 3 17 17 -
b) 17 – 4 = 1 chục 7 đơn vị trừ đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13 = 4 13
10. So sánh số có 2 chữ số Ví dụ: Cho 2 số và . Trong đó: a và c là hàng chục 25 > 19 b và d là hàng đơn vị. 25 < 29
Ta sẽ so sánh hàng chục trước, sau đó so sánh hàng đơn vị.
Nếu a = b, c = d thì hai số đó bằng nhau.
11. Bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
thuvienhoclieu.com Trang 2
12. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 100 Ví dụ:
Cho 2 số abcd. Trong đó: a và c là hàng chục 17 + b và d là hàng đơn vị. 52
Ta sẽ lấy b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau. 69
Chú ý: vì đây là phép cộng không nhớ nên a + c < 10 và b + d <10.
13. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 Ví dụ:
Cho 2 số abcd. Trong đó: a và c là hàng chục 99 - b và d là hàng đơn vị. 54
Ta sẽ lấy b - d và a - c. Trừ hàng đơn vị trước, trừ hàng chục sau. 45
Chú ý: vì đây là phép trừ không nhớ nên a > c và b > d.
14. Xem giờ, thời gian, các ngày trong tuần
- Trên mặt đồng hồ số thường có 12 số. Các số đó chạy từ 1 đến 12.
Khi kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12 thì lúc đó là 3 giờ đúng.
- 1 tuần có 7 ngày. Các ngày trong tuần gọi là các thứ.
Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật.
thuvienhoclieu.com Trang 3