Tổng hợp lý thuyết ôn thi Bào chế 1 | Đại học Công nghệ Đông Á
Tổng hợp lý thuyết ôn thi Bào chế 1 | Đại học Công nghệ Đông Á. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 44 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 MỤC LỤC
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ BÀO CHẾ & SINH DƯỢC HỌC ------------------------------ 3
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG BÀO CHẾ HỌC --------------------------------------------------------------------------- 3
BÀI 2: SINH DƯỢC HỌC ------------------------------------------------------------------------------------------ 4
1. KHÁI NIỆM SINH KHẢ DỤNG (Bioability) --------------------------------------------------------------- 4
2. CÁC KHÁI NIỆM TƯƠNG ĐƯƠNG ------------------------------------------------------------------------ 4
3. ĐỒ THỊ NỒNG ĐỘ THUỐC TRONG MÁU THEO THỜI GIAN---------------------------------------- 5
CHƯƠNG II: DUNG DỊCH THUỐC ----------------------------------------------------------------- 6
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN & KỸ THUẬT HÒA TAN HOÀN TOÀN ------------------------- 6
1. CÁC KHÁI NIỆM ----------------------------------------------------------------------------------------------- 6
2. TƯƠNG TÁC DUNG MÔI – CHẤT TAN ------------------------------------------------------------------- 7
2.1. Đặc tính dung môi ------------------------------------------------------------------------------------------ 7
2.2. Tương tác dung môi – chất tan ---------------------------------------------------------------------------- 7
3. ĐỘ TAN ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8
4. TỐC ĐỘ HÒA TAN --------------------------------------------------------------------------------------------- 9
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT ------------------------------------------------------------- 10
BÀI 2: KỸ THUẬT LỌC ------------------------------------------------------------------------------------------ 11
BÀI 6: NƯỚC THƠM ---------------------------------------------------------------------------------------------- 11
BÀI 3: DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ THUỐC DÙNG NGOÀI -------------------------------------- 12
BÀI 4: SIRO THUỐC ---------------------------------------------------------------------------------------------- 16
1. SIRO ĐƠN------------------------------------------------------------------------------------------------------- 16
2. SIRO THUỐC --------------------------------------------------------------------------------------------------- 17
CHƯƠNG III: THUỐC TIÊM ------------------------------------------------------------------------ 18
1. ĐẠI CƯƠNG THUỐC TIÊM --------------------------------------------------------------------------------- 18
2. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG ----------------------------------------------------------------------------------- 19
3. CÁC THÀNH PHẦN CỦA THUỐC TIÊM ----------------------------------------------------------------- 21
4. QUI TRINH BÀO CHẾ THUỐC TIÊM --------------------------------------------------------------------- 23
4.1. Thuốc tiêm dung dịch ------------------------------------------------------------------------------------- 23
4.2. Thuốc tiêm hỗn dịch -------------------------------------------------------------------------------------- 25
4.3. Thuốc tiêm nhũ tương ------------------------------------------------------------------------------------ 26
4.4. Thuốc tiêm truyền ----------------------------------------------------------------------------------------- 27
5. XƯƠNG SẢN XUẤT, PHÒNG PHA CHẾ THUỐC TIÊM ---------------------------------------------- 28
5.1. Không khí trong xưởng sản xuất thuốc tiêm ----------------------------------------------------------- 28
5.2. Sơ đồ bố trí mặt bằng trong sản xuất thuốc tiêm (dạng lỏng) ---------------------------------------- 28
6. BAO BÌ ĐỰNG THUỐC TIÊM ------------------------------------------------------------------------------ 29
7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TIỆT KHUẨN ---------------------------------------------------------------------- 29
7.1. Các định nghĩa và phạm vi áp dụng --------------------------------------------------------------------- 29
7.2. Phân loại các pp tiệt trùng -------------------------------------------------------------------------------- 29 1
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
CHƯƠNG IV: THUỐC NHỎ MẮT ------------------------------------------------------------------ 30
1. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG THUỐC NHỎ MẮT ---------------------------------------------------------- 30
CHƯƠNG 5: CÁC DẠNG THUỐC BÀO CHẾ BẰNG PP HTCX ----------------------------- 32
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG HTCX -------------------------------------------------------------------------------------- 32
BÀI 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP HTCX --------------------------------------------------------------------------- 35
1. CÁC PHƯỚNG PHÁP NGÂM ------------------------------------------------------------------------------- 35
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGẤM KIỆT – NGÂM NHỎ GIỌT (Percolatio) ------------------------------ 37
2.1. Ngấm kiệt cổ điển ----------------------------------------------------------------------------------------- 37
2.2. Các phương pháp ngấm kiệt cải tiến -------------------------------------------------------------------- 39
BAI 4: CAO THUỐC & DỊCH CHIẾT ĐẶM ĐẶC ---------------------------------------------------------- 40
1.TỔNG QUAN CAO THUỐC & DỊCH CHIẾT ĐẬM ĐẶC ----------------------------------------------- 40
CÁC GIAI ĐOẠN ĐIỀU CHẾ CAO THUỐC ----------------------------------------------------------------- 41
BÀI 5: CỒN THUỐC – RƯỢU THUỐC ----------------------------------------------------------------------- 42
1. CỒN THUỐC --------------------------------------------------------------------------------------------------- 42
2. RƯỢU THUỐC ------------------------------------------------------------------------------------------------- 43 2
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG BÀO CHẾ HỌC
Tóm tắt quá trình nghiên cứu và sản xuất một thuốc mới
Tìm ra 1 công thức bào chế tốt
nhất, từ đó đi đến bào chế một
Mục đích của lô thuốc chuẩn gốc (prototype) Nghien cưu giai đoạn
thật xác định để thử lâm sàng. nghiên cứu?
Nếu đạt kết quả tốt sẽ tiến hành Sơ đồ quá Thư nghiem Thuoc chuan goc
làm hồ sơ đăng kí sản xuất trình lam sang thuốc. nghiên cứu Ho sơ đang kı
Sản xuất ra ở quy mô công San xuat
Mục đích của nghiệp các thuốc có chất lượng
giai đoạn sản giống y như chất lượng của lô xuất?
thuốc chuẩn gốc dùng để thử
lâm sàng và để đăng kí thuốc.
- Xây dựng tiêu chuẩn chất
lượng của sản phẩm mà mình sẽ đăng kí.
Mục đích của - Xây dựng công thức và làm hồ GMP? sơ đăng kí thuốc TIÊU CHUẨN Vai trò của
- Sản xuất lô thuốc có chất (nghiên cứu) GMP &
lượng phù hợp với chất lượng lúc đăng kí mối quan CÔNG THỨC – HỒ SƠ hệ giữa giai đoạn SỰ PHÙ HỢP VỀ nghiên cứu CHẤT LƯỢNG GMP hình
- Ý nghĩa: GMP giải quyết vấn G (Sản xuất) và giai đoạn
đề ỔN ĐỊNH (sản xuất ổn định P lõm?
so với tiêu chuẩn đã đăng kí) sản xuất M Thế nào là
- Giống với chất lượng đăng kí.
thuốc có chất - Giống nhau trong cùng lô. lượng xác định?
- Giống nhau giữa lô với lô. 3
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 BÀI 2: SINH DƯỢC HỌC
1. KHÁI NIỆM SINH KHẢ DỤNG (Bioability)
SKD của thuốc là đặc tính của dạng thuốc phản ánh tốc độ và mức độ mà thành phần có hoạt tính Định nghĩa
hoặc nhóm hoạt tính sẵn sàng ở nơi tác động. Liều khả
Là phần liều thuốc được hấp thu nguyên vẹn dụng?
Tương ứng thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đường Các thống C
Phản ánh tốc độ và mức độ hấp thu số DĐH xác
max: Nđộ tối đa của thuốc /ht
Đánh giá cường độ tác động định SKD
AUC: Diện tích dưới đường cong Phản ánh mức độ hấp thu của thuốc
tmax: Th.gian nđộ thuốc đạt tối đa
Phản ánh tốc độ hấp thu
ĐN Là tỉ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu. ( F: SKD tuyệt đối (%) =
) × (AUCT)abs , (AUCT)IV: Diện tích dưới đường cong SKD ( )
toàn thể của dạng thử, dạng IV tuyệt đối CT Nếu dùng khác liều:
DIV, Dabs: Liều của dạng IV & dạng thử (
được sử dụng từ một đường hấp thu =
) × × ( khác. ) ×
Khi dược chất không thể s/d đường IV, ta dùng SKD tương đối
Là tỉ lệ giữa dạng thử so với dạng chuẩn thường là 1 dd nước đã được biết là hấp Phân loại
ĐN thu tốt hoặc so với một chế phẩm thương mại (trường hợp SKD so sánh) có hiệu
quả lâm sàng tốt đã được tín nhiệm. SKD F: SKD tương đối (%) ( tương đối (AUC = ) × 100
T)test , (AUCT)standard Diện tích dưới (SKD so (
đường cong toàn thể của dạng thử, dạng ) sánh) làm chuẩn. CT Nếu dùng khác liều: (
Dstandard, Dtest: Liều của dạng chuẩn =
) × × 100 & dạng thử
( ) ×
2. CÁC KHÁI NIỆM TƯƠNG ĐƯƠNG
2 chế phẩm: Cùng dạng bào chế, hàm lượng, loại dược chất, đường sử dụng, được sx theo Tđ dược phẩm
GMp và đạt các tiêu chuẩn chất lượng qui định; Có thể khác nhau về tá dược, hình dạng, (Tđ bào chế)
tuổi thọ, cơ chế phóng thích, nhãn, ...
2 chế phẩm có gốc hoạt tính giống nhau, có thể khác nhau ở:
Dạng muối, ester, phức, ... Vd: tetracyclin clorhydrat, tetracyclin phosphate Thế phẩm bào chế
Dạng thuốc. Vd: Viên nang, viên nén
Hàm lượng. Vd: Viên paracetamol 325 và 500
Hệ thống. Vd: Dạng phóng thích kéo dài & dạng phóng thích tức thời
2 chế phẩm (tđ dược phẩm / thế phẩm bào chế) có SKD giống nhau. Như vậy là: Tđ sinh học
2 chế phẩm có tmax, Cmax, AUC không khác nhau có ý nghĩa thống kê (mức khác biệt được
chấp nhận không quá 20%)
Hoặc có mức độ hấp thu (AUC, Cmax) không khác nhau, sự khác nhau về tmax do cố ý.
Các chế phẩm chứa cùng loại hoạt chất, cùng hàm lượng, cho KQ trị liệu và có pư phụ
tiềm ẩn như nhau theo điều kiện được ghi trên nhãn, có thể khác nhau về màu, mùi, hình Tđ trị liệu
dạng, tuổi thọ, nhãn, ...
** Để so sánh tương đương trị liệu, 2 chế phẩm phải tương đương sinh học.
Các chế phẩm chứa các hoạt chất khác nhau được chỉ định cho mục tiêu trị liệu và lâm Thay thế trị liệu sàng giống nhau.
Vd: Ibuprofen và Aspirin (cùng nhóm dược lý) 4
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
3. ĐỒ THỊ NỒNG ĐỘ THUỐC TRONG MÁU THEO THỜI GIAN Nồng độ (a) MTC Cmax Khoảng trị liệu Cường độ tác động MEC (b) Khoảng tác động tmax t 1 t 2 Thời gian (h)
Đo thi nong đo thuoc trong mau tieu bieu sau khi dung 1 lieu thuoc duy nhat
(a) Trương hơp tiem tınh mach
(b) Trương hơp dung thuoc tư 1 đương hap thu
Cường độ tác động (intensity): Khoảng cách giữa MEC
MEC (mininum effective concentration): Nồng độ tối và Cmax thiểu có hiệu lực Khoảng tác động t2 – t
MTC (mininum toxic concentration): Nồng độ tối thiểu 1 t gây độc
1: Lúc bắt đầu có tác dụng trị liệu t
Khoảng trị liệu (therapeutic range): Khoảng cách giữa
1: Lúc kết thúc tác dụng
MEC và MTC. Thuốc có hiệu quả trị liệu và an toàn khi tmax: Thời điểm đạt nồng độ tối đa
AUC: Diện tích dưới đường cong, phản ánh mức độ hấp
đạt nồng độ trong khoảng này. thu dược chất. Hình lõm GMP
Bài tập: tính SKD tuyệt đối, SKD tương đối (Xem sách trang 29)
Thuộc và hiểu các định nghĩa SKD, các định nghĩa tương đương.
Vẽ và giải thích được đồ thị nồng độ theo thời gian 5
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN & KỸ THUẬT HÒA TAN HOÀN TOÀN Nội dung: Các khái niệm
Tương tác dung môi – chất tan
Độ tan và các yêu tố ảnh hưởng độ tan
Tốc đô hòa tan và các yêu tố ảnh hưởng
Các pp hòa tan đặc biệt 1. CÁC KHÁI NIỆM
Là quá trình phân tán đến mức phân tử hoặc ion chất tan trong dung môi để tạo thành ĐN hòa tan
hỗn hợp một tướng lỏng duy nhất và đồng nhất gọi là dung dịch
Là sản phẩm của qt hòa tan, là hỗn hợp đồng nhất về lý hóa của 2 hay nhiều thành phần ĐN
hay nói cách khác là hệ phân tán ở mức phân tử. Dd thật
Nếu chất bị phân tán ở mức phân tử hoặc ion Phân loại
Nếu chất bị phân tán là chất cao phân tử hoặc sự hòa tan tạo ra các Dd keo (dd giả)
micelle (tập hợp phân tử)
Lượng chất tan có trong 100 phần dung dịch.
Nồng độ phần trăm Cách thường thị thường dùng:
Khối lượng /thể tích (g /100ml)
Thể tích /thể tích (ml /100ml) Nồng độ phân tử
Sô phân tử chất tan trong 1 lít dd: (mol/l) = .
Nđộ đương lượng là số đương lượng gam chất tan trong 1 lít dd. CT:
= = = . = . . . . Dung dịch Đượng lượng là gì? Nồng
Đượng lượng gam là gì? độ dd
- Khối lượng tính bằng gam của chất đó có thể thay thế hay phản
ứng vừa đủ với 1g nguyên tử hidro (H) hoặc 1g nguyên tử oxi (O). Nồng độ đương
- 1 mEq là lượng tính bằng miligam tương ứng với trọng lượng
lượng (mEq/l; Eq/l) phân tử hay trọng lượng ion chia n.
n được tính tùy theo bản chất của phản ứng hóa h c Phản ứng Trị số n Pư acid – Số proton hoạt tính bazơ
Số proton hoạt tính cần để trung hòa bazơ Pư OXH-K
Số electron cho / nhận trong quá trình pư Pư tủa &
Nếu là cation: n = Số điện tích cation phức chất
Nếu là anion: n = Số đương lượng của
cation tương ứng để tạo hoặc phức chất. 6
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
2. TƯƠNG TÁC DUNG MÔI – CHẤT TAN 2.1. Đặc tính dung môi Cấu tạo hóa học
Lực tương tác có thể là: Tính chất Phụ thuộc
Lực tĩnh điện do phtử lưỡng cực: Là lk mạnh xảy ra các yếu tố
khi trong ohtử có sự pc. Vd: HCl, ... của dm Bản chất sự nào? tương tác giữa
Liên kết do sự phân cực cảm ứng: Là lực lk yếu xảy ra các phtử dm giữa các phtử ko pc
Lực liên kết qua cầu hydro: là lực hấp dẫn xảy ra giữa
2 phtử pc, 1 phtử có hidro và phtử kia có các ngtử như flo, oxy, nitơ
Là dm hình thành từ các phtử pc mạnh & có cầu nối Dm phân cực hydro Dựa vào Vd: Nước, cồn, ... Phân loại tính chất
Là dm hình thành từ các phtử pc mạnh nhưng ko có cầu cấu tạo & Dm bán phân dung môi nối hydro. bản chất sự cực Vd: aceton, pentanol, ... lk phtử
Là dm hình thành từ các phtử ko pc hoặc pc yếu.
Dm ko phân cực Vd: benzen, dầu thực vật, dầu khoáng, ...
2.2. Tương tác dung môi – chất tan
Điều kiện cần để một chất Lực hút giữa các phân tử dm-ct > lực hút giữa các phtử cùng loại (dm-dm, ct- tan được trong dm ct)
Là sự tương tác giữa các phtử hoặc ion ct với phtử dm. (Là hydrat Là gì? hóa nếu dm là nước) Hiện tượng solvat hóa
Tạo thành những tập hợp phtử (solvat) trong đó các ion hoặc phtử
Kết quả? ct được bao bọc bởi 1 lớp vỏ các phtử dm. Các solcat tạo thành sẽ khuếch tán vào dm.
Lực tĩnh điện: Do điện tích của các phtử hoặc ion ct với phtử mang Lực tương tác dm-ct điện tích của dm.
Hoặc Tương tác qua cầu nối hydro
- Các chất có tính chất tương tự thì tan nhau.
- Cấu trúc càng tương tự sự hòa tan càng lớn. Quy tắc chung để nhận
định tính hòa tan của các
Dm ko pc hòa tan được các chất ko pc khác vì các chất này cũng có nối phtử yếu, lực
lk thường do sự pc cảm ứng. chất
Dm ko pc không thể hòa tan các chất pc vì dmkpc có hằng số điện môi nhỏ, ko thể
phá vỡ lk ion hoặc cộng hóa trị của chất tan pc. 7
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 3. ĐỘ TAN
Là lượng (số ml) dm tối thiểu cần thiết để hòa tan một đơn vị chất đó (1g) ở điều kiện chuẩn (20oC, 1 atm)
ĐỘ TAN Vd: Ghi độ tan của NaCl trong nước là 1: 2,786 nghĩa là cần tối thiểu 2,786 ml nước để hòa tan hoàn toàn 1g NaCl
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘ TAN: Ghi nhớ Vd Chọn dm phù hợp
Quinin clorhydrat quinin diclorhydrat có độ tan cao Bản chất hóa Phương hơn. học của ct & Thay dược chất dm pháp
bằng dẫn chất dễ tan Calcium gluconat calcium glucoheptonat
Camphor không tan /nước Camphor sulfonat natri tan /nước
Khi tăng to, độ tan của:
Tăng nhiệt độ có thể làm cho
NaCl: Gần như không đổi
độ tan tăng, giảm hoặc không
Calcium glycerophosphat: Giảm (Tan trong 20 đổi
phần nước ở to thường nhưng hoàn toàn không tan Nhiệt độ
Lưu ý: 1 chất có độ tan tăng trong nước sôi)
theo nhiệt độ thì khi nguội sẽ
Na2SO4.10H2O: tăng đến 32,4oC rồi giảm vì tủa trở lại.
dạng hydrat chuyển thành dạng khan Na2SO4
(Đường cong của độ tan theo nhiệt độ không liên tục)
Alkaloid dễ tan trong nước acid
Quan trọng khi sự hòa tan liên quan đến sự ion hóa.
Phenol dễ tan trong nước kiềm hóa.
Chất lưỡng tính (protein, aa, ...) bị tủa ở pH đẳng điện pH
Chloramphenicol: Phát huy tác dụng / mt acid, Ở /mt
Cần cân nhắc sự hài hòa giữa: kiềm độ tan nhưng dễ bị phân hủy.
pH – độ bền – Hoạt tính
Calcium gluconat dễ tan /mt kiềm nhưng dạng thuốc
tiêm chỉ cho phép điều chỉnh đến pH 8,3
Cấu trúc vô định hình dễ tan
Novobiocin, griseofulvin, cortison acetat, Sự đa hình hơn Dạng kết tinh chloramphenicol (Tính chất kết
Dang tinh thể ít ổn định: dễ tinh) tan hơn
Chất trung gian liên kết ct & Natrisalicylat, natri benzoat: làm độ tan của NaCl dm Tăng độ tan
Antipyrin, uretan: làm độ tan của quinin /nước Sự hiện diện
Hiện tượng hóa muối
NaCl: làm độ tan của tinh dầu /nước của chất khác giảm độ tan
Đường: làm độ tan của ether /nước.
Hỗn hợp dung môi Tăng hoặc giảm độ tan 8
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 4. TỐC ĐỘ HÒA TAN
Tốc độ hòa Là tốc độ của dược chất đi vào trong dung môi. tan
V: Tốc độ hòa tan (Khi V=0 nghĩa là tốc độ không thay đổi) CT Noyes =
= ( − ) S: Diện tích tiếp xúc giữa chất lỏng & chát rắn Công thức và Whitney biểu thị
CS: Nồng độ bão hòa của chất tan tđht
Ct: Nồng độ của dd ở thời gian t
K: Hằng số tốc độ hòa tan CT Nerst – Bruner = = (
− ) D: Hệ số khuếch tán của ct trong dm
h: Bề dày lớp khuếch tán
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ HÒA TAN Lưu ý Diện tích tiếp
Nghiền mịn giảm kích thước tiểu phân
Trong hòa tan chiết xuất không nghiền xúc
Tăng diện tích tiếp xúc Tăng V dược liệu đến mịn
- Nhiệt độ tăng độ nhớt giảm gia Nhiệt độ & Độ
tăng sự khuếch tán của dược chất tăng nhớt của mt V phân tán
- Nhiệt độ tăng độ tan tăng tăng tạm
thời hiệu số (CS – Ct)
Khuấy trộn phá vỡ lớp dd bão hòa trên
Một số chất (Chất keo, hợp chất cao phân
bề mặt chất tan, đổi mới lớp chất lỏng ở
tử) càng khuấy trộn lại càng khó tan.
mặt phân giới rắn – lỏng tăng tốc độ
Trường hợp này dùng phương pháp hòa
phân tán & đồng nhất hóa dd tăng đáng tan “per descensum”. kể tốc độ hòa tan. Khuấy trộn Per descensum
Nguyên tắc: Khuếch tán tự nhiên từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà
không cần sự khuấy trộn.
Khi lớp dm bao quanh bề mặt ct bị bão hòa sẽ lắng xuống phía dưới (do có tỉ trọng
cao hơn) đồng thời đẩy lớp dm mới lên tiếp xúc với bề mặt ct, do đó pp này còn có
tên gọi là “Hòa tan từ trên xuống”. Quá trình cứ liên tục xảy ra nên bề mặt ct luôn
được xáo trộn , mặc dù không có sự khuấy trộn tác động từ bên ngoài.
Độ tan càng lớn CS càng lớn V càng Độ tan tăng.
Coi chừng nhầm lẫn giữa các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan và tốc độ hòa tan. Ví dụ Thầy cô có thể hỏi Nghiền mịn là
thay đổi tốc độ hòa tan hay thay đổi độ tan?
Độ tan của saccarose là 1:0,5 là độ tan không đổi nhưng tốc độ hòa tan có thể thay đổi bởi các yếu tố. 9
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT
Điều chế dd thuốc với nđộ cao hơn nđọ bão hòa bằng cách sử dụng các tác nhân làm tăng độ tan Nguyên
Dùng các chất có khả năng tạo phức dễ tan /dm với điều kiện phức chất tạo tắc
thành vẫn duy trì nguyên vẹn tác dụng sinh học của dược chất ban đầu. I2 + KI KI3 Tạo dẫn Điều chế dd I chất dễ tan
2 Khó tan /nước & cồn thấp độ Ứng Lugol dụng KI3 Dễ tan Điều chế thủy ngân diiodid HgI2 + 2KI K2[HgI4]
Mục đích Hòa tan trong nước các chất khó tan Nguyên
Các chất này làm trung gian liên kết dung môi và chất tan. Chúng thường có Dùng chất tắc
nhóm thân nước như –COOH, -OH, -NH2, -SO3H, ..., phần còn lại thân dầu. trung gian thân nước Ví dụ
Xem “các yếu tố a/h độ tan \sự hiện diên chất khác” Nhược
Lượng chất trung gian hòa tan sử dụng khá lớn đôi khi gây bất lợi trong điều trị. điểm Nguyên
Hỗn hợp dung môi làm thay đổi độ tan của dược chất do làm thay đổi độ phân Dùng hỗ tắc
cực, biến dung môi bán phân cực thành hỗn hợp phân cực mạnh, ... hợp dung môi
Hỗn hợp dung môi glycerin – cồn 90 hòa tan bromoform Ví dụ
Hôn hợp [nước – cồn 90 – glycerin] hòa tan Digitalin
Nồng độ chất diện hoạt được sử dụng phải cao hơn nồng độ micelle tới hạn để
hình thành các cấu trúc micelle có thể thu hút chất khó tan, phân tán vào dung
môi và tạo thành dd giả.
(CDH có 2 phần: thân nước, thân dầu. Ở nđộ thấp, các CDH có phân tán dưới
dạng phân tử dd thật. Khi nđộ đến một giới hạn nào đó các phân tử diện hoạt
sẽ tập hợp lại tạo thành các micelle dd giả. Nđộ này được gọi là nđộ micelle tới
hạn. Trong cấu trúc micelle, các phtử CDH có thể xếp thành cấc lớp song song,
hình trụ hoặc hình cầu) Mô hình chất Điều diện hoạt Cấu trúc micelle kiện để 1 Thân dầu Dùng chất chất là diện hoạt chất diện hoạt Thân nước
Độ thâm nhâp tùy thuộc tính
phân cực của dược chất
Tiểu phân dược chất khó tan Vd
Dùng Tween 20 hòa tan tinh dầu vào nước
Liên hệ phương pháp hòa tan dùng chất diện hoạt với bài Nước thơm. 10
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 BÀI 2: KỸ THUẬT LỌC
Tốc độ lọc (Lưu lượng lọc) được xác định bằng công thức: Công thức
Các biện pháp gia tăng tốc độ lọc? ( − ) =
- Thay đổi S, r, l: Lựa chọn lọc có kích thước phù hợp
S: Diện tích bề mặt lọc - Giảm η: Lọc nóng
r: Bán kính trung bình lỗ xốp
- Giảm p hoặc tăng P: Lọc dưới áp suất giảm hoặc áp suất cao
P – p: Hiệu số áp suất giữa 2 mặt của lọc (Hiệu quả nhất) η: Độ nhớt dịch lọc
l: Độ dày của màng lọc BÀI 6: NƯỚC THƠM
Chế phẩm chưa các chất dễ bay hơi có mùi thơm như tinh dầu, các acid bay hơi (a.acetic,
cyanhydric, ...), các hợp chất của amoniac ĐN
Thu được bằng cách cất kéo DL hoặc hòa tan tinh dầu trong nước
Dùng làm dm hoặc chất dẫn cho 1 số dược chất có mùi vị khó chịu.
Nguyên tắc: Trong q.tr cất kéo tdầu, nước bốc hơi mang theo tdầu, khi ngưng tụ, một lượng CẤT TỪ DL
nhỏ tdầu hòa tan trong nước ở mức bão hòa. Gạn phần tdầu ko tan để thu nước thơm. CÓ TINH DẦU Cất kéo theo hơi nước 2 pp
Nhược điểm: Nđộ tinh dầu hòa tan thấp Cất kéo trực tiếp Tinh dầu 1g Cồn 90 vđ 100g Tinh dầu /côn 3g Dùng cồn làm Nước cất 97g trung gian hòa
- Tinh dầu được hòa tan theo 2 giai đoạn: tan Hòa tan /cồn Pha /nước
Hàm lượng tdầu trong nước thơm: 0,03% Ế Tinh dầu 1g H C Nước cất vđ 1000g U Bột talc 10g IỀ Dùng bột talc - Mô tả: Đ làm chất phân T
Nghiền bột talc với tdầu, thêm nước khuấy lắc kỹ. Ậ tán tinh dầu U HÒA TAN trong nước
Để yên 24 giờ thỉnh thoảng khuấy TINH DẦU 3 pp
Lọc dd qua giấy lọc đã thấm nước. TH /NƯỚC
- Hệ số tan của tdầu /nước là 0,05 tương ứng với nđộ 0,5 g/l Ỹ K - Lưu ý:
Cần dùng 1 lượng thừa tdầu vì talc hấp phụ 60-70% tdầu. Tinh dầu 2g Tween 20 20g Cồn 90 300g Dùng chất Nước cất 678g diện hoạt làm
- Cơ chế: Hình thành cấu trúc micelle. Xem “Các pp hòa tan đặc trung gian hòa biệt” [bài 1, mục 5] tan - Vai trò của các chất:
Tween 20: Là CDH phân tán tdầu vào hỗn hợp cồn-nước Cồn 90: ???
- Ưu điểm: Mùi mạnh, nđộ tdầu xác định, bảo quản lâu hơn.
- Nhược điểm: vị đắng do CDH. 11
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
BÀI 3: DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ THUỐC DÙNG NGOÀI Câu hỏi Tóm tắt Ghi chú
Là các chế phẩm được điều chế bằng cách hòa tan một Là gì?
hoặc nhiều dược chất trong dung môi hoặc hỗn hợp dung môi. SKD
Cao hơn cấu trúc hỗn d ịch và nhũ tương
- Dược chất ở trạng thái sẵn sàng hấp thu DD Sự nhanh, có thể hoàn toàn nước phóng
- Sự kết tủa & hòa tan lại làm sự hấp thu thích và
Tốc độ & mức độ hấp thu thấp hơn vì dược
Yếu tố qđ: Hệ số phân DD dầu hấp thu
chất phải khuếch tán từ dầu vào nư ớc bố dầu – nước dược
Dược chất phóng thích ko hoàn toàn & chậm chất
DD giả vì cấu trúc micelle hoặc sự tạo phức với các chất cao phân tử SKD cao hơn dạng rắn
Ở dạng dd, 1 số dược chất giảm kích ứng NaBr, cloral hydrat Ưu
Dễ sử dụ ng cho trẻ, đối tượng khó nuố t
Cấu trúc bền vững về mặt nhiệt động, pp bchế đơn giản
Dạng lỏng (đb MT nước): Dễ hỏng do puhh, dễ nhiễm Nhược VSV, nấm mố c
Khó phân liề u chính xác đ/v chế phẩm đa liều DD thuốc nước DD dầu Theo bản chất dm DD ethanol Dung DD glycerin 1 dịch Phân DD đượ c dụng thuốc loại Theo công thức
Chỉ pha chế lượng đủ DD pha chế theo đơn dùng trong 1 – 4 ngày! Theo tính chất, đường sử dụng, cách dùng
Các giai Cân đong dược chất & dung môi Hòa tan & Lọc là hai đoạn
Hòa tan & phối hợp các thành phần kỹ thuật đặc trưng pha chế Lọc trong điều chế dd
Đóng gói, trình bày thành phẩm. thuốc Nước cất Nước Nước khử khoáng Dung Nước thẩm thâu ngược môi điều chế Ethanol Glycerin Dầu thực vật Sự kết tủa Các biến đổi về Đông vón chất keo mặt vật lý Sự biến
H.tg biến màu hoặc có màu Tác nhân, chất & p/u oxh – khử
Cách ổn Các biến đổi về p/u thủy phân Bản chất qtrinh phân định dd mặt hóa học p/u racemic hóa hủy, thuốc p/u tạo phức Sự nhiễm & phát Cách khắc phục. triể n của VSV 12
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 Câu hỏi Tóm tắt Ghi chú - Các acid, base
- Các đường có nhóm phân cực
- Các phenol, aldehyd, ceton, amin, aminoacid, glicozid, gôm, tannin,
Hòa tan polypeptid, enzym, … Nước
- Nước acid hóa hòa tan alkaloid base
- Nước kiềm hóa hòa tan các acid, chất lưỡng tính, saponin.
Ko htan Nhựa, chất béo, alkaloid base
tương kị MT nước dược chất dễ bị thủy phân, VSV & nấm mốc dễ phát triển Td Dly Không Đặc
Điều chế: Làm bốc hơi & làm ngưng tụ trở lại điểm
Đạt tiêu chuẩn tinh khiết về mặt hóa học & vi sinh Nước Các dạng thuốc nước 2 cất
S/d điều Tùy dạng thuốc có thể có tiêu chuẩn riêng đ/v nước cất (Nước cất pha chế
tiêm / nước cất 2 lần, nước cất thường / nước cất 1 lần) Đặc
Cho nước thường đi qua các cột nhựa trao đổi ion. Nước điểm
Tinh khiết về mặt hóa học. khử
Ko đảm bảo các tiêu chuẩn về vi sih & chất hữu cơ khoáng
S/d điều Các dạng thuốc thông thường (thuốc uống, thuốc dùng ngoài …) chế
Dùng làm thuốc r ửa phục vụ pha chế thuố c.
Được tinh chế loại muối hòa tan bằng cách nén nước qua màng bán Nước Đặc thấm ở áp suất cao (như thẩm điểm
Khá tinh khiết (Loại 80 – 98 % các ion hòa tan, loại hoàn toàn các cellulos thấu VSV & chí nhiệt tố) eacetat) ngược S/d đc - Acid, kiềm hữu cơ
Hòa tan - Các alkaloid & muối của chúng
- Một số glycoziid, nhựa, tinh dầu, một số lipid, phẩm màu, … Không
Pectin, gôm, protid (albumin), enzym, … (nhóm keo thân nước) hòa tan
Ethanol làm đông vón chúng
tương kị Một số dược chất bền vững trong ethanol cao hơn nước Ethanol T/d dlý
Là chất bảo quản kháng khuẩn ở C > 10% 3 riêng Sát trùng ở C 60 – 90%
Dễ bay hơi, dễ cháy, dễ bị oxy hóa
sinh học Ethanol là chất dẫn tốt, giúp hấp thu nhanh & hoàn toàn dược chất
Bảo quản, sát trùng (xem trên) Vai trò Dung mối chiết xuất DL
Dung môi Điều chế dd thuốc Hh Ethanol – nước
Khả năng hòa tan cao hon đ/v một số dược chất
Td Dly Diệt khuẩn ở C > 20%
- Glycerin khan dễ hút ẩm & gây kích ứng da niêm mạc, vì vậy 4 Glycerin Đặc
glycerin dược dụng chứa 3% nước. điểm
- Thường dùng trong hỗn hợp dm với nước & ethanol đặc biệt trong
các dạng thuốc dùng ngoài vì glycerin giúp giữ ẩm & bám dính tốt. Ko tan / nước Tính
Ít tan / ethanol. (Dầu Thàu dầu tan / ethanol) Dầu tan 5
Tan / cloroform, ether, ether dầu hỏa
thực vật Hòa tan Salol, long não, menthol, tinh dầu, alkaloid base, vtm A D E K
Sử dụng Dầu còn dùng trong TH cần kéo dài sự phóng thích dược chất 13
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 BĐ HÓA HỌC TÁC NHÂN XÚC TÁC KHẮC PHỤC pH pH kiềm xúc tác qt khử
Điều chỉnh bằng acid, kiềm, hệ đêm.
Nếu bảo quản ở 0 – 5oC, tốc độ oxy hóa có thể Nhiệt độ Thúc đẩy mạnh qt oxh giảm ít nhất là 1/2 Bức xạ Xtác pư oxh mạnh nhất
Bảo quản trong chai lọ tránh ánh sáng
Tạo phức với ion KL bằng nattri hoặc dinatri của Thường có trong nước
cất, dụng cụ KL, ng.liệu
EDTA, dihydroethylalycine, acid citric, acid Ion KL tartric. nặng Khả năng xt giảm dần theo thứ tự: Cu, Mn, Ni,
Vd: Dùng dinatri của EDTA để ổn định dd acdi
ascorbic, oxytetracyclin, PNC, epinephrine, Fe, Co prednisolon P/u oxh –
Đun sôi dm; Sục khí trơ (N2, CO2) khi đóng gói khử
Dùng chất chống oxy hóa trực tiếp:
Là các chất có thế oxh khử < dược chất, chúng
sẽ chịu tác động trước của tác nhân oxh hoặc có trong khí quyển, dung
tác động ngăn chuỗi pư của các gốc tự do.
Sự có mặt môi, các chất có tính oxy Dùng cho mt nước Dùng cho mt dầu của oxy hóa mạnh trong thành Natri sulfit Na2SO3 Ascorbyl palmitat phần dd. Natri metabisulfit BHT = butyl hydroxy (Na2S2O5) toluen
Natri bisulfit NaHSO3 BHA = butyl Acid ascorbic hydroxy anison α-tocopherol
Các cấu trúc dễ bị thủy phân: 6 Ester: atropin, novocain
Thay đổi cấu trúc nhưng hoạt tính vẫn không đổi
Ether: glycozid, streptomycin
(Dùng các dẫn chất bền, ít tan để làm giảm độ Amid: chloramphenicol,
tan và tốc độ thủy phân …) barbituric
Điều chỉnh pH phù hợp: Ether bền ở MT kiềm pH P/u thủy Ester bền ở MT acid
** Cần có sự hài hòa giữa độ bền & hoạt tính phân s.học
To tăng 10oC thì tốc độ Nhiệt độ thủy phân tăng gấp 2 -3 lần. Nồ ng độ loãng của dd
Thay nước bằng dm khan (khi có thể) Lượng nước trong dd
Vd: Barbiturat ổn định ỏ to thường trong hh
propylen glycol – nước hơn là chỉ dùng nước. P/u
Bản chất hóa học của chất quang hoạt racemic H+, OH-, X-, acetat, CO 2- 3 , một số hợp hóa chất amin, …
Điều chỉnh pH phù hợp khi pha chế. Chất cao phân tử Vd: alcol polivinylic, metyl
cellulose, natri carnoxy metylcellulose P/u tạo
Cần nghiên cứu kĩ và chọn lựa các tá dược cao phức Bao bì bằng chất dẻo
phân tử trước khi đưa vào các dạng thuốc. Vd: PVP (polyvinylpyrolidon)
tạo phức với sulffamid, phenobarbital chậm hấp thu. 14
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 BĐ VậT NGUYÊN NHÂN KHắC PHụC LÝ
Dung môi dễ bay hơi. Vd: Iod trong cồn
Sự hóa muối : Khi thêm chất dễ tan vào Kết tủa
dd của chất khó tan. Vd: Papaverin
dược chất clohydrat bị tủ a bởi các bromid kiềm
P/u trao đổi ion tạo chất khó tan (do 7
chất điệngiaỉ, pH, do tạp chất từ bao bì, …)
Bản chất & nồng độ chất keo
Đông vón Các tác nhân thúc đẩy: chất điện giải, chất keo pH, … do bao bì nhả ra
Hiện tường già hóa các keo trong cồn thuốc, cao thuốc Biến màu, có màu
Dung dịch là MT thuận lợi
Chế độ vệ sinh vô trùng
Dùng chất bảo quản diệt khuẩn:
Cho thuốc uống: Nipagin, nipasol, acid benzoic, ethanol C > 10% Nhiễm
Cho thuốc nhỏ mắt, thuốc tiêm: 8 VSV, Hàm lượng nước
Phenol & các dẫn chất (tricresol, nấm mốc
Nguồn chất dinh dưỡng, kh.khí, nhiệt độ metacresol,...)
Các dẫn chất thủy ngân hủy cơ: nitrat phenyl mercuric
Các dẫn chất ammonium bậc 4: banzalkonium clorid.
Phần Biến đổi hóa học, nhất là pư oxy hóa – khử (kể được ng.nhân và các cách khắc phục), liên hệ với bài thuốc tiêm.
Kể các biện pháp chống oxy hóa cho dung dịch thuốc nước (đặc biệt là thuốc tiêm)
Hệ đệm: là gì, vai trò, ưu, nhược điểm, cơ chế, kể tên vài hệ đệm.
EDTA là gì? Ethylendiamin tetrâcetic acid Phần dung môi:
Dung môi đó Hòa tan và khôg hòa tan được chất nào?
Có tương kị với dược chất nào không
Có tác dụng dược lý riêng không?
Các đặc điểm khác để lưu ý trong qui trình sản xuất như: dễ cháy nổ, bay hơi, ... Phần nước:
Loại nước đó có đặc điểm gì? Nó được dùng cho sản xuất loại thuốc nào?
Hiện tượng racemic là gì? (Khi hòa tan thành dd trong một số điều kiện nhất định có thể xảy ra quá trình sắp xếp lại cấu
trúc hóa học nội phân tử làm chuyển dạng đối cực, lúc đó hợp chất dần dần chuyển thành hỗn hợp racemic)
Dạng thuốc có tác dụng ở tả triền hay hữu triền?
Các dd thuốc thông dụng (tr.63) 15
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 BÀI 4: SIRO THUỐC 1. SIRO ĐƠN CÁC GIAI ĐOẠN PHA CHẾ Công thức Ưu điểm Nhược điểm Hòa tan Đường saccarose 180g nguội Nước cất 100g Tỷ trọng ở 20oC = 1,32 Công thức Ưu điểm Nhược điểm 1. HÒA TAN Đường saccarose 165g Hòa ta , lọc Đường có thể bị ĐƯỜNG Hòa tan Nước cất 100g
nhanh, hạn chế caramen hóa nóng
Nếu không đậy nắp bình pha chế được nguy cơ Chế phẩm có màu Tỷ trọng ở 105oC = 1,26 nhiễm kh ẩn
Sau khi nguội: d của siro là 1,32
Lưu ý: Nếu pha chế không đậy nắp bình thì không thể tính nồng độ siro đơn bằng phương pháp nóng. Đo tỷ trọng Các
Dụng cụ: Tỷ trọng kế hoặc phù kế Baumé (Dùng nhiều) phương
1000ml siro đơn có nđộ 64% nặng 1260g ở 105oC và 1314g pháp đo Cân ở 20o C nồng độ đường Dựa vào nhiệt độ sôi 2. ĐO & ĐIỀU CHỈNH
X: Lượng nước cần thêm (g) . ( NỒNG ĐỘ = − ) d
1: tỷ trọng của siro càn pha loãng ĐƯỜNG Nếu dùng tỷ
d: Tỷ trọng cần đạt đến Các ( − ) phương trọng kế
d2: Tỷ trọng dung môi pha loãng (d2 = 1 nếu là nước) pháp điều (d2 < d < d1) chỉnh
a: Lượng siro cần pha loãng (g) Nếu dùng phù
E: Lượng nước cần để pha loãng (g) E = 0,033 SD S: Khối lượng siro (g) kế
E: Số độ Baumé vượt quá 35o Lọc
Dùng túi vải hoặc giấy lọc có lỗ xốp Dùng bột giấy lọc
Ưu: Không đưa chất lạ vào siro 1g/1000g siro
PP: Cho vào siro đang nóng, đun sôi trong vài phút sau đó lọc
PP: Cho 1 lòng trắng trứng vào 10 lít siro nguội, trộn 3. LỌC &
đều. Đun siro đến sôi, không khuấy trộn, sau đó lọc. LÀM TRONG Làm Dùng Albumin
Cơ chế: Ở nhiệt độ cao, albumin bị đông vón tạo tủa trong và kéo theo tạp chất.
Nhược: Có thể để lại tạp chất do albumin bị thủy phân
PP: Cho than hoạt vào siro, đun sôi, lọc qua giấy lọc. Dùng than hoạt 3-
Lưu ý: Không dùng than hoạt để khử màu siro thuốc 5%
vì than hoạt cũng đồng thời hấp phụ dược chất. 4. ĐÓNG CHAI – BẢO QUẢN 16
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 2. SIRO THUỐC
2 CÁCH ĐIỀU CHẾ SIRO THUỐC
Trong phương pháp này, đường là 1 thành phàn của công thức được hòa
Đặc điểm tan cùng lúc với dược chất. Có thể thu được siro với nồng độ tối đa. Siro iodotanic 1. HÒA TAN Iod 2g ĐƯỜNG VÀO Ví dụ Tanin 4g DD DƯỢC Nước cất 400g CHẤT Saccarose dược dụng 600g
Ứng dụng Khi dd dược chất chưa quá nhiều nước như: dịch chiết DL, dịch hãm, cao rau khi nào? má, ...
Phương pháp này cho siro thuốc có nđọ thuốc thấp hơnvì phải dùng thêm Đặc điểm 2. TRỘN
dung môi để hòa tan dược chất SIRO ĐƠN Ví dụ Xem trang 69 VỚI DD
DƯỢC CHẤT Ứng dụng PP này phù hợp để điều chế siro thuốc với dược liệu bằng cách dùng dịch khi nào?
chiết đậm đặc hoặc cao cô đặc dược liệu phối hợp với siro đơn.
Nồng độ đường của siro thuốc trong khoảng? Tương ứng với tỷ trọng bao nhiêu? 54 – 64%, 1,26 – 1,32
Độ tan của saccarose trong nước là 1:0,5, nđộ bão hòa 6,66% tương ứng tỷ trọng 1,32, do đó siro có nđộ gần bão hòa
Pha siro thuốc, khi nào thì cho đường vào dd dược chất, khi nào thì trộn siro đơn vào dược chất
Bài tập: Cho độ tan saccarose, tính nđộ bão hòa. Từ nđộ siro đơn suy ra nđộ siro??? 17
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
1. ĐẠI CƯƠNG THUỐC TIÊM CH Gợi ý trả lời 3 ý chính: N - Dược phẩm vô trùng Đ - Dùng dưới dạng lỏng
- Theo đường qua da hoặc niêm mạc bằng y cụ thích hợp. Theo dung môi Thuốc tiêm nước hoặc chất dẫn Thuốc tiêm dầu
Thuốc chứa trong mỗi đơn vị đóng gói < 100 ml, thường TT thể tích nhỏ (S.V.P) Theo thể tích gặp dạng ống 1, 2, 5 ml đóng gói
Chứa từ 100 ml – 1000 ml mỗi đơn vị đóng gói, hay gặp TT thể tích lớn (L.V.P) dạng chai 500, 1000 ml 2 Trạng thái Rắn Lỏng - Bột - Dung dịch 6 Cấu trúc - Khối xốp - Nhũ tương loại - Viên - Hỗn dịch ân h Đặc điểm P Theo trạng thái Dung dịch
Hoạt chất ổn định /dm cấu trúc và hình Dạng rắn pha dd
Dễ hòa tan, kém ổn định /dm thức phân phối Dùng mới pha. Hỗn dịch tiêm
Nồng độ hd tiêm thường nhỏ: 0,5 – 5 %
Phân tán đều /chất dẫn và lắc kĩ trước khi tiêm.
Bột, khối rắn pha hd Hoạt chất không tan & kém ổn định /chất dẫn tiêm Nhũ tương tiêm
Hoạt chất dạng lỏng không tan, phân tán thành hạt min
trong dm nước hoặc dầu và không được tách lớp. Thường gặp D/N.
- Giống: Đóng gói vô trùng, dùng đường tiêm h
- Khác: Cách sản xuất, cách s/d Chế phẩm sinh
Vaccin BCG, vaccin phòng HBV, các giải độc tố anatoxin, . . học ía cạn vd
Máu và các chế phẩm từ máu (albumin, hồng cầu, huyết tương, ...) h
Kháng nguyên chẩn đoán giang mai T có k
- Giống: Đóng gói vô trùng, chứa liều thuốc nhất định g T Dạng cấy dưới
- Khác: Được cấy dưới da bằng 1 kim đặc biệt. ẩm giốn da
- Áp dụng cho những hoạt chất cần có tác dụng kéo dài ế ph - Vd: Các hormon
- Giống: Được tính toán thành lập công thức và bào chế như thuốc tiêm truyền. ác ch
Các chế phẩm vô - Khác: S/d theo những chỉ định đặc biệt ngoài đường tiêm C trùng khác
- Các dd thẩm phân màng bụng, chạy thận nhân tạo.
vd - Các dd ngâm rửa, Bq mô, cơ quan trong qt cấy ghép.
- Thuốc tiêm đẳng trương: Có thể dùng cho tất cả các đường tiêm (SC, IM, IV, IC, tiêm tủy sống)
- Thuốc tiêm ưu trương, nhược trương, thuốc tiêm có Calci clorid: Chỉ được
IV thật chậm và cẩn thận vì thuốc trào ra sẽ làm hoạt tử vùng tiếp xúc. g tiêm
Hoặc hòa loãng vào dd đẳng trương để tiêm truyền. ờn ư
- IV chỉ được phép tiêm thuốc tiêm nước (dung dịch, keo, nhũ tương kiểu D/N) Đ
- IV và SC không được tiêm thuốc tiêm dầu (dd dầu, nhũ tương N/D), hỗn dịch (trừ insullin) tiêm IM.
- Tiêm tủy sống: Chỉ được tiêm tt đảng trương và ≤ 10ml 18
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 2. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
1. Chính xác vè nđộ, hàm lượng 5. Đẳng trương 2. Vô khuẩn
6. Độ trong & màu sắc
3. Không có chí nhiệt tố hay độc tố vk
7. Tỷ trọng (ko bắt buôc) 4. pH
1. NỒNG ĐỘ & HÀM LƯỢNG PHẢI CHÍNH XÁC
Vì thuốc hấp thu hoàn toàn, tác dụng nhanh nên nếu có sai sót vượt liều chỉ định có thể dẫn đến Ý nghĩa
tai biến trầm trọng, khó khắc phục nhất là đ/v thuốc độc mạnh. Làm thế nào
Cẩn thận trong cả pha chế và sử dụng
Bù đắp sự hao hụt do dính thuốc và bao bì đựng, bơm tiêm, dây truyền dịch. Lượng thuốc dư Bù đắp hao hụt
thêm vào phụ thuộc thể tích của thành phẩm & thể chất của dung môi.
2. VÔ KHUẨN (đây là y/c đặc trưng nhất)
Da & niêm mạc là hàng rào bảo vệ chống lại sự xâm nhập của vi trùng & tác nhân có hại khác bị vô Ý nghĩa
hiệu hóa khi tiêm Tt phải tuyệt đối vô khuẩn & ko được mang các tác nhân có hại có liên quan.
Thế nào là vô Trong từng đơn vị đóng gói (chai, lọ, ống, ...thuốc) đều đạt trạng thái ko chứa vi sv sống dạng sinh khuẩn dưỡng hoặc bào tử. Làm cho c.phẩ m ko độc Mục đích
Giữ cho c.phẩm ổn định (VK, nấm mốc nhiễm vào thuốc làm hao hụt hàm lượng, đục, tủa thuốc.) NPL, dm Phải vô trùng
Ko khí phòng pha chế , dụng cụ thiết bị: Phải xử lý vô khuẩn hoặ c đạt đ ộ sạch Cơ sở, đk sx
khuẩn nhất định; có biện pháp để giảm thiểu sự ô nhiễm chéo giữa các khâu sx Nhviên sản xuất
Tuân thủ chế độ vệ sinh
Thường là nhiệt độ cao. Lựa chọn pp thích
Nếu hoạt chất chịu được to cao: Ta pha chế vô trùng, rồi chọn kỹ hợp để tiệt trùng
thuật tiệt trùng phù hợp cho bán thành phẩm sau khi đã đóng gói kín. sp đã đóng gói kín
Nếu hoạt chất ko chịu nhiệt cao: Ta pha chế vô trùng, kết hợp lọc vô
khuẩn & đóng gói thuốc trong chu trình kín, tuyệt đối vô khuẩn. Làm thế nào? Clorocresol 0,2 % Đ/v thuốc tiêm
Phenyl mercuric nitrat 0,001 % - 0,002 % nước
Các nipaeste 0,005 % - 0,18 % Đ/v thuốc tiêm Phenol 0,5 % dầu Cresol 0,3 % Chất sát trùng bảo
Chỉ dùng cho thuốc tiêm đơn liều hoặc đa liều nhưng khi quản dùng với lượng nhỏ Lưu ý
Ko dùng cho thuốc tiêm có liều dùng > 15 ml hoặc IV,
tiêm tủy sống, tiêm vào tim, tiêm vào mắt, …
Đa số đều có tính phá huyết ít nhiều
(chỉ có nipaester là an toàn)
3. KO CÓ CHÍ NHIỆT TỐ HAY ĐỘC TỐ VK
(Chất gây sốt hay chí nhiệt tố) Là những chất nhiễm vào thuốc, sau khi tiêm, chủ yếu Pyrogene là gì?
bằng đường tiêm truyền IV, gây cơn sôt đặc trưng trên người bệnh.
- Hầu h ết do độc tố do VK gram ( -)
- Tế bào hoặc sp từ máu, từ bạch cầu của người.
Nguồn gốc chí nhiệt tố
- Chất hóa học: Natri nucleat, hỗn dịch mịn calci phosphat, pepton, chất chiết từ từ cao
su lưu hóa có vết ion kẽm Nguyên tắc ngăn ngừa
- Phòng ngừa, không để chí nhiệt tố nhiễm vào thuốc và tương ứng với việc ko để chất gây sốt
nhiễm vi sv vào nguyên liệu dùng pha chế, bao bì đựng, ..
Các pp phòng & loại trừ
Phòng ngừa nhiễm khuẩn (ngliệu, bao bì, dm, môi truòng pha chế) và lọc (dd thuốc) chí nhiệt tố? qua màng siêu lọc 0,1µm. Đáp ứng GMP có tầm
Bảo đảm chất lượng thuốc nhất là chỉ tiêu vô trùng và đạt giới hạn chí nhiệt tố, độc tố quan trọng nhất đv tiêu endotoxin chuẩn nào trong sx Tt? 19
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 4. pH PHÙ HỢP
- Phù hợp sinh lý của cơ thể (nhất là đ/v hồng cầu) thuốc dễ dung nạp, ít gây đau nhức khi tiêm Mục đích
- Giúp hoạt chất hòa tan ổn định trong dung môi giữ được hoạt tính Đ/v Tt dầu
Dầu pha tiêm phải được trung tính hóa & khử nước
- Áp dụng cho những thuốc tiêm có độ ổn định ở khoảng pH rộng. Điều chỉnh pH
- Dùng 1 acid (citric, lactic, HCl 10%, …) hoặc base (NaHCO3, NaOH
10%, …) để đưa về vùng pH cần thiết Đ/v Tt
- Áp dụng cho những thuốc tiêm nước có độ ổn định ở khoảng pH hẹp. Biện pháp nước
- Các hệ đệm thường dùng: Đệm pH
acid citric – natri citrat pH 3-6
natri hydrophosphat – dinatri phosphat pH 5,4-8
natri hidrocarbonat – dinatri carbonat pH 9,2-10,8
Để tránh đau nhức khi tiêm thuốc có hoạt ch ất ổn định ở pH ko thuộc vung pH sinh lý của cơ thể, có
thể dùng thêm chất giảm đau vào công thức 5. ĐẲNG TRƯƠNG
Về mặt điều trị Làm căn cứ để tính lượng nước, chất điện giải và những chất khác cần
tiêm truyền nhằm lặp lại trị số nđộ thẩm thấu bình thường cho ng bệnh. Ý nghĩa
Về mặt an toàn Giảm đau nhức tại chỗ tiêm trong sử dụng
Giúp cơ thể dung nạp dễ dàng.
Các thuốc tiêm nước nhất là TT thể tích lớn, truyền tĩnh mạch nên đẳng trưởng với Loại thuốc tiêm nào
huyết tương và dịch tb hay có cùng áp suất thẩm thấu (ptt) với dịch mô để tb dễ dung cần? nạp.
Các thuốc tiêm dm dầu ko có hiện tượng tạo ptt nên ko đặt ra vấn đề đẳng trương. Vì sao thuốc tiêm ưu,
Vì khi đó tính ko phù hợp về trương lực thẩm thấu sẽ nhanh được khắc phục do thuốc
nhược trương chỉ được
phân tán, hòa tan vào lượng máu lớn của đường tiêm. tiêm TM
Các thông số chứng tỏ 1 ptt = 7,4 atm; Δt = -0,52, dd là đẳng trương
nồng độ đẳng trương: C = 290 mmol/L
Biêu hiện đúng nhất của Có khả năng giữ cho hồng cầu nguyên vẹn trong thử nghiệm qui định. 1 Tt đẳng trương? Cách tính lượng chất xem bài thuốc nhỏ mắt đẳng trương hóa
6. ĐỘ TRONG & MÀU SẮC
- Nút cao su khi hấp tiệt trùng
thuốc, than hoạt khi lọc tẩy - Chọn vật liệu tốt
màu, thuốc bị cháy khi hàn
- Chai, lọ, ống: phải rửa sạch trước
ống hạt bụi có màu
khi đóng thuốc hoặc được hàn kín
- Ống (sx ko đạt độ sạch, qt cắt Bao bì sau khi sản xuất.
hàn ống), mạng lọc thủy tinh,
- Thiết kế kiểu ống tiêm có cổ tự bẻ
dcụ thủy tinh vỡ mẻ, “lóc” Nguòn gốc &
có nhựa dính vết bẻ tránh được mảnh
thủy tinh (thủy tinh kém chất hướng khắc phục thủy tinh.
lượng bị ăn mòn hóa học hạt bụi có thủy tinh.
Kk phòng pha chế Kk không được lọc sạch Lọc và xử lý sạch bui
Lọc bằng thiết bị thích hợp. Dịch lọc
- Do thuốc không ổn định
được thu trong bình trung gian kín, dd thuốc tiêm đục, tủa
sạch và đóng trực tiếp vào bao bì đã
xử lý sạch khô vô trùng. 7. TỶ TRỌNG
Được đặt ra đv thuốc tiêm gây tê tiêm vào dịch tủy sống như bupicain
Dịch não tủy có tỷ trọng 1,0059 ở thân nhiệt 37 oC, nếu thuốc có tỷ trọng cao hơn, khi tiêm Ý nghĩa
vào tủy sông, khi bệnh nhân đang nằm dốc chân xuống, thuốc khó lưu thông hơn là thuốc có
tỷ trọng tương tự dịch não tủy, .... 20
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
3. CÁC THÀNH PHẦN CỦA THUỐC TIÊM 3.1. Hoạt chất - Yêu cầu chung:
Tinh khiết dược dụng Vô trùng
Không chưa chí nhiệt tố hoặc giới hạn độc tố vk nếu cần.
3.2. Dung môi & chất dẫn - Yêu cầu chung:
3 yều cầu chung của hoạt chất
Phù hợp với hoạt chất và dạng bào chế được lực chọn: Không tương kị với hoạt chất, giúp hoạt chất ổn định,
giải phóng hoạt chất theo đúng yêu cầu.
Không có hoạt tính riêng làm thay đổi hiệu lực điều trị của thuốc, không độc hoặc rất ít độc, được cơ thể dung nạp, dễ thải trừ.
- Có bao nhiêu nhóm dung môi – dẫn chất? 2 Kể tên Tiêu chuẩn chung Tinh khiết dược dụng Nước cất pha tiêm Vô trùng Dm thân nước
Đạt tiêu chuẩn chí nhiệt tố hoặc giới hạn endotoxin
Ethanol, Glycol, Prolylen glycol
Dầu lạc tinh chế, dầu đậu nành, Dm thân dầu
vừng, hướng dương, olive
Tinh khiết, vô khuẩn, giới hạn độc tố alfatoxin
- Các loại nước dùng trong qui trình sản xuất thuốc tiêm: Tiêu chuẩn chất lượng KL nặng Vi sv Công dụng Nguyên tắc điều chế Muối hòa tan chí nhiệt tố - Rửa dụng cụ, bao bì Nước uống Giới hạn Giới hạn
- Nuyên liệu sản xuất các loại nước
Xử lý từ nước thiên nhiên được
tinh khiết (nước cất, nước khử (sơ đồ 3.1 tr114) khoáng, ...) Khử toàn phần hoặc
- Rửa chai, lọ, ống đựng thuốc tiêm Nước khử khử các cation - Dùng cất nước
Pp hóa học hoặc trao đổi khoáng (Ca2+, Mg2+)
- Dùng pha chế nhiều dạng thuốc ion Cặn ≤ 10mg/l trừ thuốc tiêm Nước thẩm RO: Loại được 80- Nén nước đi qua màng thấu (RO) 98% ion
Chỉ thay thế nước cất khi súc rửa RO & UF loại hoàn bán thấm Nước siêu UF không loại được toàn
cuối cùng trong khâu rửa bao bì đựng thuốc tiêm. Nén nước đi qua màng lọc (UF) muối hòa tan siêu lọc Nước cất vô
Pha chế Tt không tiệt trùng được ở
Chưng cất từ nước sinh Tinh khiết, vô trùng khuẩn * nhiệt độ cao.
hoạt hoặc nước đã tinh
khiết ở mức độ cần thiết
- Pha chế thuốc tiêm có tiệt trùng ở Loại hoàn toàn, có Tinh khiết, đạt giới nhiệt độ cao Nước cất pha tiêm * thể loại cả khí hòa hạn vsv < 10
- Dung môi hay chất dẫn, pha loãng Hệ thống liên hoàn tan CO2, O2 CFU/100ml
thuốc tiêm đậm đặc, cấp kèm thuốc tiêm dạng bột. - Rửa dụng cụ, bao bì
Làm tinh khiết từ nước Nước tinh Giới hạn tạp hòa tan Giới hạn vk hiếu khí
- Dùng cất nước pha tiêm
uống được bằng pp cất, khiết * Tiêu chuẩn pH Giới hạn độc tốt vk
- Pha chế dd thẩm tách, chạy thận trao đổi ion, siêu lọc, nhân tạo thẩm thấu. Nước vô
Là thành phẩm đóng gói kín (ống, chai, lọ)
- Pha loãng 1 số thuốc tiêm đậm khuẩn để
và tiệt trùng ở nhiệt độ cao, ko có nội độc tố đặc
- hoặc dùng làm dm, chất dẫn cho tiêm * vk các thuốc tiêm bột
- Dùng cho hoạt chất dễ bị tủa hoặc
không bền khi CO2 trong nước pha Nước cất ko
tiêm. Vd: natri amylobacbiton, calci chứa CO2 hoặc O clorid, aminophylin, ... 2
- Các thuốc nhạy cảm với O2 hòa
tan. (acid ascorbic, clorpheniramin,. 21
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 - Dầu pha tiêm: Ưu điểm Nhược điểm
Khắc phục nhược điểm Dầu parafin, Không độc
Chuyển hóa chậm, gây đau tại nơi tiêm ethyl oleat ÍT DÙNG
Thêm 1 lượng nhỏ ether ethylic hoặc
- Đặc nhớt, rất dính vỏ ống và bơm tiêm.
phối hợp các dầu ít nhớt hơn. Dầu thực vật
Dễ dung nạp, - dễ bị đôông đặc khi nhiệt độ mt hạ quá
Thêm chất bảo quản tránh ôi khét: tinh chế chuyển hóa
thấp, dễ bị oxy hóa, trở mùi ôi khét và bị
acid citric, , BHT, BHA, nđộ 0,03- trùng hợp hóa, ... 0,05%, ... 3.3. Các chất phụ
Lưu ý nhóm chống oxy hóa Cơ chế Chất thường dùng
- Đv thuốc tiêm nước: Natri sulfit, Chất chống oxh trực
Khử oxy và các gốc oxy hóa giúp bảo
natri meta bisulfit, natri bisulfit, Chất tiếp
vệ hoạt chất trong thuốc
thioure (rất thích hợp cho vtm C) chống
- Đv thuốc dầu: propylgalat, ... oxy hóa
Tạo phức với các ion kim loại (Cu2+,
EDTA; các muối di, tri natri, calci của Chất chống oxh gián Pb2+, Zn2+ 2+
, Hg ) vốn là các chất xúc EDTA (các muối edetat) tiếp
tác pư oxh làm hỏng hoạt chất. Acid citric, dimercaprol Sục khí trơ vào nước
Đuổi oxy hoặc đẻ đóng vào đầu ống cất để làm gì? trước khi hàn kín 2 khí trơ thường CO Khí trơ dùng? 2, N2 Cho vd vài thuốc tiêm cần khí trơ khi sản
Adrenalin, vtm C, B12, apomorphin xuất? 22
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
4. QUI TRINH BÀO CHẾ THUỐC TIÊM
4.1. Thuốc tiêm dung dịch
CÂN, ĐONG nguyên phụ liệu, dung môi PHA CHẾ
Hòa tan, chỉnh pH, chỉnh thể ch
Kiểm tra nồng độ hoạt chất, pH, độ nhớt
LỌC TRONG (màng lọc ≤ 0,45µm)
(Dd thuốc phải trong suốt) Kiểm tra độ trong ĐÓNG ỐNG, CHAI, LỌ
Điều chỉnh, kiểm tra thể tích thuốc TIỆT TRÙNG 121oC/15-30 phút SOI KIỂM TRA ĐỘ TRONG
(Kiểm tra từng đơn vị chai, lọ, ống bằng mắt thường)
Kiểm tra hình thức trình bày IN (DÁN) NHÃN
ĐÓNG HỘP, THÙNG, BẢO QUẢN Kiểm nghiệm thành phẩm
Công thức Thuốc tiêm vitamin C 5%, ống 5ml (chuyên luận DĐVN)
Chất ổn định NaHCO3 + acid ascorbic tạo natri ascorbat bền hơn. Chất chỉnh pH 5-7: NaHCO3
Chất chống oxy hóa: Natri bisulfit, khí trưo CO2, hạn chế dùng nhiệt độ cao trong pha chế.
Xem chuyên luận DĐ: thứ tự pha chế. 23
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 Chú ý: Khi nào pha chế vô
Thuốc tiêm dung dịch có hoạt chất kém bền với nhiệt ko tiệt trùng được bằng trùng? nhiệt độ cao PHA CHẾ
Thuốc tiêm hỗn dịch, nhũ tương. VÔ TRÙNG Đặc điểm đóng gói trong bao bì vô Chu trình kín, liên tục khuẩn?
Vd: Thuốc tiêm diazepam, ergostamin, vtm C, ...
- Trong tuyệt đối với mắt thường
- Không chứa hạt > 25µm Tiếu chuẩn về độ
- Giới hạn các tiểu phần 2-25µm trong 1 ml thuốc trong đv thuốc tiêm dung dịch?
**Tiêu chuẩn này chủ yếu áp dụng cho thuốc tiêm truyền thể tích lớn, từ 100ml trở LỌC
lên, và nới lỏng cho thuốc tiêm thể tích nhỏ. Có mấy giai đoạn lọc - Lọc trong thuốc? - Lọc vô khuẩn
- Lọc thủy tinh xốp G3, G4, G5 Vật liệu lọc
- Màng lọc hữu cơ có độ mịn thích hợp như màng xốp Milipore dẫn chất cellulose Gồm những thao tác - Đóng thuốc nào?
- Hàn kín (ống) hoặc đóng nút (chai, lọ, túi)
- KÍN, liên kết với khâu lọc trong để tránh nhiễm nhất là sau khi lọc vô trùng. Qui trình đóng gói?
- Tuyệt đối VÔ KHUẨN, và tiến hành trong thời gian NGẮN NHẤT để tránh nguy
cơ nhiễm khuẩn trở lại. Áp dụng Nhược điểm Lưu ý - Khó đồng đều Phải rửa đầu ống Đóng bằng máy Ống đầu nhọn thuốc tiêm sau khi chân không thể tích đóng thuốc. ĐÓNG GÓI - Dễ nhiễm khuẩn Đóng bằng kim
Ống miệng loe ** Đã khắc phục Các pp đóng thuốc? bơm hoặc chai, lọ nhược điểm trên Áp dụng? Đóng gói có nạp khí trơ hoặc chân không
Mục đích của việc đưa khí trơ hoặc carbonic vào? – Ổn định chế phẩm.
Thuốc ở trạng thái chân không sẽ ổn định hơn, nhất là về vi sinh và chí nhiệt tố. Áp dụng To, thời gian Ống tiêm dầu
Tiệt khuẩn ống, chai lọ, dụng cụ chịu 145-160oC /1- Pp sấy – nhiệt khô
nhiệt, cũng như dm dầu (dầu lạc, dầu 2h vừng)
Pp hấp nhiệt ẩm với nồi Hầu hết các thuốc tiêm chịu nhiệt độ 121oC /15-30 Có mấy pp tiệt trùng? hâp (autoclave) cao phút TIỆT Áp dụng?
Sử dụng Pp Tyndall cho thuốc chịu nhiệt tương đối (< TRÙNG
85oC) (lidocain, vtm C, albumin, ...)
Thuốc tiêm không chịu nhiệt, thể tích
Pp lọc vô trùng kết hợp
< 5ml, và dùng thận trọng với thuốc chát sát khuẩn tiêm đến 15ml.
Dung môi trước khi pha chế.
Autoclave: Nồi hấp hơi nước ở áp suất cao.
Mục đích nhúng vào dd xanh methylen - Phát hiện ống hở
0,01% sau khi tiệt trùng ở to cao? - Làm nguội thuốc nhanh
Độ kín và hình thức mỹ quan Kiểm những chỉ tiêu Độ trong KIỂM TRA nào?
Độ sạch của vỏ bao bì
CẢM QUAN Soi ktra độ trong
- Mục tiêu chính: Phát hiện, loại ống/chai bị bụi.
nhằm các mục tiêu gì? - 3 mục tiêu phụ: Phát hiện ống/chai hở, không đạt thể tích thuốc, không đtạ mỹ thuật Kỹ thuật điều chế 24
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
4.2. Thuốc tiêm hỗn dịch
CÂN, ĐONG nguyên phụ liệu, dung môi
PHA CHẾ TRONG ĐIỀU KIỆN VÔ KHUẨN Làm mịn hoạt chất.
Phối hợp hoạt chất với chất phụ (gây thấm, ổn định, ...).
Hòa tan các chất phụ vào dm thành dd, lọc trong và vô khuẩn.
Phân tán hoạt chất vào dd. Chỉnh pH (nếu cần). Chỉnh thể ch
Kiểm tra nồng độ hoạt chất, pH,
độ mịn, độ đục, ... LỌC KIỂM SOÁT ĐỘ MỊN (màng lọc 15-50µm)
(Dd thuốc phải trong suốt) Kiểm tra độ mịn ĐÓNG ỐNG (LỌ)
Hỗn dịch thuốc phải khuấy liên tục trong suốt quá trình đóng vào bao bì
Điều chỉnh thể tích đóng gói
SOI KIỂM TRA LOẠI MẪU BỊ HƯ IN (DÁN) NHÃN
ĐÓNG HỘP, THÙNG, BẢO QUẢN Kiểm nghiệm thành phẩm 25
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
4.3. Thuốc tiêm nhũ tương
CÂN, ĐONG nguyên phụ liệu, dung môi
Kiểm tra chống nhầm lẫn, sai số cân đong
PHA CHẾ TRONG ĐIỀU KIỆN VÔ KHUẨN
Phối hợp hoạt chất (Dầu) với chất phụ (chất nhũ hóa ổn định, ...)
Hòa tan các chất phụ vào dm thành dd Chỉnh pH (nếu cần) Lọc trong và vô khuẩn
Nhũ hóa hoạt chất vào dd, chỉnh thể ch.
Kiểm tra nồng độ hoạt chất, pH, độ mịn
của hạt nhũ ≤ 5µm, độ đục, độ nhớt .. ĐÓNG CHAI
Điều chỉnh, kiểm tra thể tích
SOI KIỂM TRA LOẠI MẪU BỊ HƯ IN (DÁN) NHÃN
Kiểm tra hình thức trình bày
ĐÓNG HỘP, THÙNG, BẢO QUẢN Kiểm nghiệm thành phẩm Chú ý:
Cho vd về thuôc tiêm nhũ tương Thuốc tiêm dầu vtm K kiểu D/N?
Thuốc tiêm cung cấp chất béo lipid tinh chế từ đậu nành Kỹ thuật điều chế
Keo khô; keo ướt; phỗi hợp Không độc tính Điều kiện?
Không ảnh hưởng tới CT máu (pư ly huyết, phá huyết) Chất nhũ
Phải dễ dung nạp chuyển hóa trong cơ thê hóa
CNH thường dùng Leucithin (tinh chế từ đậu nành, trứng gà) nhất?
Bao bì đóng thuốc tiêm nhũ
Phải dùng chai thủy tinh hoặc tốt hơn nếu được tráng silicon tương dùng loại nào?
** không dùng chai nhựa vì dễ nhả tạp vào thuốc hoặc thuốc dễ dính bao bì
- Thuốc tiêm dung dịch: Có thể pha chế với quy trình đơn giản (khi hoạt chất
chịu được nhiệt độc cao) hoặc pha chế vô trùng (khi hoạt chất kém bền với nhiệt)
Điểm khác nhau giữa pha chế
- Thuốc tiêm hỗn dịch, nhũ tương:
thuốc tiêm dung dịch với hồn
Thao tác pha chế phức tạp hơn (nghiền mịn, nhũ tương hoa) dịch và nhũ tương?
Phải pha chế vô trùng và dùng chất diệt khuẩn nếu được phép. (Cấu trúc hd, nt
hình thành sau khi pha chế sẽ không tiệt trùng bằng nhiệt được vì to cao phá vỡ
cấu trúc nhũ tương hoặc gây tách lớp làm hỏng hd) 26
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 4.4. Thuốc tiêm truyền
Thuốc tiêm truyên (Tttr) Là thuốc tiêm dung môi nước, được sản xuất, đóng gói và sử ĐN
dụng với số lượng lớn từ hàng trăm đến hàng ngàn ml, qua đường tĩnh mạch, nhằm
mụ c đích trị bệnh, dinh dưỡng, ... Bao bì cho Tttr? Chai, túi
- Kim tiêm bằng hợp kim ko rỉ Bộ dây truyền
- Ống dẫn thuốc bằng chất dẻo dịch gồm?
- Khóa chỉnh tốc độ truyền thuốc.
Theo cấu Dung dịch (thât, keo) Nhũ tương D/N trúc Dạng rắn xốp Phân
- Tái lập cân bằng toan kiềm: arginin, nabica, ... loại Theo tác
- Kháng sinh, trị ký sinh trùng, ... dụng
- Chất keo duy trì áp suất thẩm thấu: Gelatin, albumin, dextran, ... dược lý
- Máu & chế phẩm từ máu: plasma, globulin, máu nhân tạo, ...
- Dung dịch sinh lý rửa xoang Yêu cầu? Pha chế vô trùng
So sánh các đặc điểm của tt thể tích nhỏ và tt truyền: Đặc điểm TT thể tích nhỏ TT thể tích lớn 1
Tất cả các loại, gồm nhiều hoạt chất độc
Chủ yếu hoạt chất thường, ít hoạt chất Hoạt chất
mạnh: adrenalin, strychnin, atropin, độc: lidocain, ... novocain, … 2 Dung môi, Nước, dầu… Nước (duy nhất) chất dẫn 3
Nhiều loại: đệm pH, đẳng trương, chất sát Chủ yếu là chất đẳng trương, điều chỉnh Chất phụ
trùng (cân nhắc với Tt < 15ml, không
pH, đệm pH. Không dùng chất sát trùng.
dùng cho TT > 15ml, thuốc IS, IV) 4 Bột, viên, khối xốp.
Dd, dd keo, nhũ tương D/N. Bột, khối Cấu trúc
Dung dịch, nhũ t ương, hỗn dịch xốp. 5
Nhỏ: 0,5 – 1, 2, 5, 10ml, có khi 30, 50ml. Lớn: 100, 250, 500, 1000ml. Thể tích đóng gói
Đóng khí trơ, chân không nếu cần.
Nên đóng chân không với Tttr trong chai thủy tinh. 6
Thường in trên ống (nơi sx, tên thuốc, lô
Dán trên chai, túi (trị số áp suất thẩm thấu, Nội dung sx)
pH, số mEq chất điện giải, số Kcalo, chất nhãn phụ, ...) 7 Chủ yếu thủy tinh Vật liệu tương tự. Chất liệu bao bì Ít khi chất dẻo Kiểu dáng: chai, túi.
Kiểu dáng đặc trưng (ống, lọ) Ống lớn (hiếm) 8 Yêu cầu Theo quy định chung
Chặt chẽ hơn, với độ trong & nội độc tố chất lượng Endotoxin 9 Theo quy định.
Phải kiểm chí nhiệt tố cho từng lô mẻ. Kiểm
Tt < 15ml nếu đạt độ vô trùng, không cần nghiệm
thử chí nhiệt tố cho từng lô mẻ . 27
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
5. XƯƠNG SẢN XUẤT, PHÒNG PHA CHẾ THUỐC TIÊM
5.1. Không khí trong xưởng sản xuất thuốc tiêm Cấp độ sạch Công việc và thao tác
Tủ pha chế vô trùng – LAFU trong khu vực cấp B A
Pha chế thuốc không tiệt trùng được bằng nhiệt. (vô trùng)
Lọc, đóng hàn kín thuốc tiệt trùng được bằng nhiệt. B
Pha thuốc tiêm tiệt trùng được bằng nhiệt độ cao
Xử lý, rửa chai, lọ, ống C
Cất nước, sấy, hấp tiệt trùng chai lọ. D
Kho ... Phòng hành chính, phòng kiểm nghiệm
5.2. Sơ đồ bố trí mặt bằng trong sản xuất thuốc tiêm (dạng lỏng) HÀNH LANG Kho nguyên Phòng ktra Pha chế Lọc Đóng hàn ống Airlock liệu ngliệu (chai) Cất & cấp nước Sấy khô tiệt Hấp tiệt khuẩn Kho bao bì trùng cahi ống (autoclave)
Rửa ống (chai), dụng cụ Kiểm nghiệm Kho thành Chọn loại mẫu
In (dán) nhãn, đóng bao bì bán thành hư, soi ktra độ phẩm phẩm trong KHU KHO KHU CHUẨN BỊ BAO BÌ, DUNG CỤ, NƯỚC CẤT KHU SẢN XUẤT Câu hỏi:
- Sạch sinh học Giới hạn số lượng vi sv sôngs /1m3 kk
2 tiêu chuẩn cơ bản phải đạt?
- Sạch cơ học: Giới hạn kích thước & số lượng hạt bụi /1m3 kk
Được xử lý theo cách nào?
Lọc với thiết bị lọc có màng lọc cuối cùng phù hợp với mức độ vs phải đạt. Khí sạch? Nhiệt độ, độ ẩm?
20-25oC, 45-55% (đv thuốc tiêm bột độ ẩm phải thấp hơn)
Mấy cấp sạch? Tương ứng với (Xem bảng trên) hoạt động gì?
- Lọc không khí (biện pháp chính): HEPA Filter, LAFU
Các biện pháp để đạt tiểu chuẩn SẠCH cho
- Tiệt trùng kk với bức xạ UV phòng pha tiêm
- Xông/phun ethylen oxid hoặc formol
- Các chế độ vệ sinh vô trùng với nhân viên pha chế, vệ sinh tẩy uế dụng cụ,
mặt bằng nhà xưởng, ...
Nguyên tắc sắp xếp dây chuyền, thiết bị? Liên tục – một chiều
Vì sao bề mặt nhà xưởng phải nhẵn, bóng, Tránh bám bụi
góc phòng xây hình cánh cung? Dễ lau chùi
- Cách cổ điển: Xây Airlock ngăn cách giữa các khu, có 2 cánh cửa lùa đối
2 phương pháp chống nhiễm chéo giữa các diện nhau. khu?
- Cách hiện đại: Airlock có sử dụng thêm yếu tố nén khí tạo ra áp suất chênh
lệch giữa các khu, kết hợp quá trình lọc khí. Có 2 kiểu: HL sạch và HL dơ. Chênh lệch áp suất Chiều không khí So sánh 2 kiểu hành lang? HL sạch PHL > Pkhu cấp I HL khu cấp 4 3 1,3-1,5mmHg (Áp suất dương)
2 1 (lọc trả lại) hay 10-20 Pa P HL dơ HL < Pkhu cấp I (Áp suất âm) 28
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
6. BAO BÌ ĐỰNG THUỐC TIÊM
- Bền, ko nhả tạp vào thuốc
Yêu cầu chất lượng chung
- Kín (đảm bảo vô trùng trong thời gian bảo quản)
Bao bì trước khi đóng thuốc?
3 tiêu chuẩn bề mặt: Sạch – Khô – Vô khuẩn
- Thủy tinh trung tính (cấp I, cấp II, cấp III): Chai, lọ ống
- Nhựa (PE, PP, PVC, ...): Chai (PE,PP), túi (PVC,PVA), ống, bộ dây truyền dịch Các vật liệu sx bao bì? (PVC) - Cao su, nhựa: nút - Nhôm, nhựa: nắp Ống, lọ thủy tinh Sấy khô tiệt trùng Vệ sinh bb?
Chai thủy tinh đóng Sấy khô tiệt trùng (tr.126) Tt th.tích lớn Hoặc tiệt trùng ướt Chai, túi nhựa
Độ bền với nước của mặt trong
Các pp đánh giá độ bền hóa học của
ống (chai, lọ) thủy tinh?
Độ bền với nước của toàn khối Độ lóc
Vật liệu sản xuất ống: thủy tinh y tế, nhựa dẻo
Đóng thuốc bằng chân không. Việc hàn đầu ống khá dễ. ?
Ống đầu nhọn Ống đầu nhọn phải rửa đầu ống sau khi đóng thuốc. g?
- Đóng thuốc bằng kim phun: Việc hàn ống khó khăn hơn vì phải loại bỏ phần thủy tinh n Ống
thừa ở phía trên miệng ống khi hàn ốc tiêm u g ứ Ống miệng loe đáy bằng
- Máy chuyên dùng tự đóng hàn ống:Ưu điểm: g th ơn
Đóng thuốc tự động, chính xác n (cổ bồng)
Khi đóng thuốc ko bị dính vào đầu ống nên ko cần rửa đầu ống trước khi hàn ì đự uốc tư
Thuốc ko bị đọng ở đầu ống khi lắc đều trước khi lấy thuốc.
Vật liệu sx: Thủy tinh trung tính g th Lọ
Ưu điểm: dễ đóng thuốc tiêm dạng bột; dạng hòa trụ nên lắc thuốc dễ dàng giúp hòa tan g bao b ón đ
& phân tán đều; bao bì kín nên tránh nguy cơ nhiễm khuẩn (do đó có thể đóng thuốc ạn iểu
tiêm đa liều < 30ml để hạn chế số lần lấy thuốc) Chai
Vật liệu sx: Thủy tinh y tế, nhựa dẻo ác d K C Túi Ống hình trụ vỏ đạn
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc PE: poly ethylen PP: poly propylen PVC: poly vinyl clorid PVA: poly vinyl acetat
7. CÁC PHƯƠNG PHÁP TIỆT KHUẨN
7.1. Các định nghĩa và phạm vi áp dụng ĐN Phạm vi áp dụng Thuốc tiêm VÔ
Một chế phẩm hoặc một đối tượng vô khuẩn hay đã được tiệt trùng Thuốc chuyên khoa mắt TRÙNG
phải đạt được trạng thái không có vi sv sống dạng sinh dưỡng hoặc Thuốc dùng trên vết thương bỏng bào tử.
Xử lí khí trong sản xuất sạch - Đạt giới hạn vi sv THANH
- Không chứa vk độc, gây bệnh: S.aureus, E.coli, ... Thuốc uống TRÙNG
- Giới hạn số vk, nấm mốc /ml/gam Thực phẩm
Làm vệ sinh bề mặt đồ vật, nhà, xưởng, ... để loại vi sv độc, gây TẨY UẾ
bệnh với cách thức phù hợp.
7.2. Phân loại các pp tiệt trùng
Bằng nhiệt khô 160 – 180oC /30-120 phút Pp luôc Tiệt khuẩn bằng nhiệt Bằng nhiệt ẩm
Pp hấp hơi ở áp suất thường
Pp hấp hơi ở áp suất cao Pp Pasteur, Pp Tyndall
Tiệt khuẩn bằng tia bức xạ
Tiệt khuẩn bằng pp lọc
Màng lọc thủy tinh xốp (G4, G5), đường kính lỗ xốp ≤ 0,15µm (Lọc vô khuẩn)
Màng lọc milipiore (dẫn chất cellulose, đường kính lỗ xốp ≤ 0,45µm
Tiệt khuẩn bằng hóa chất
Các chất sát trùng bảo quản (xem mục 2. Yêu cầu chất lương –Vô khuẩn) 29
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
1. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG THUỐC NHỎ MẮT Lưu ý:
Chính xác Loại ngậm nước kết tính, loại khan nước hoặc loại dễ hút ẩm 1.
- Hoạt chất, tá dược: phải là loại dược dụng hoặc co độ tinh khiết cao Chính xác
Tinh khiết - Dung môi: Thường là nước cất pha tiêm. Nếu dm là dầu thực vật (dầu ô liu, Tinh khiết
dầu đậu phộng) thì phải được trung tính hóa, không bị ôi khét, được tiệt khuẩn ở Trong suốt 135-140o C Trong
Các vật liệu lọc thường dùng: giấy lọc dày, phễu thủy tinh xốp G3, màng lọc suôt
millipore, ... phải không hấp phụ các hoạt chất.
** Không được lọc thuốc nhỏ mắt ở dạng hỗn dịch
Cần đảm bảo sự vô khuẩn trong suốt thời gian sử dụng bằng chất Yêu cầu bảo quản.
TNM mặc dầu đã chứa các chất kháng khuẩn, kháng sinh, kháng
Tại sao? nấm, ... nhưng các vi khuẩn nấm mốc vẫn có thể xâm nhập vào. Đặc Đv TNM
biệt lưu ý là trực khuẩn mủ xanh (TNM Na fluorescein thường nhiễm dùng trực khuẩn này) nhiều lần
Có tác dụng mạnh ở nđộ thấp (phần trăm, phần nghìn).
Yêu cầu Diệt khuẩn nhanh. 2. Độ vô
của chất Phổ kháng khuẩn, kháng nấm rộng, đb phải diệt được TKMX. khuẩn bảo quản
Không độc, không gây kích ứng, dị ứng đv mắt.
Tan được trong dung môi (thường là nước).
Yêu cầu Phải pha chế vô trùng, không cần chất bảo quản Đv TNM
Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 100oC/30 phút, hoặc hấp ở 120oC/20 dùng 1 2 pp pha phút lần chế vô
Hoặc Tiệt khuẩn Tyndall ở 70oC/1 giờ/3 ngày liên tiếp trùng
Lọc vô khuẩn, siêu lọc: sử dụng màng lọc có kích thước lỗ xốp ≤ 0,2 µm Giảm tính kích ứng Ý nghĩa Ôn định hoạt chất
Giúp hoạt chất dễ hấp thu
- Phải có pH phù hợp với nước mắt bằng cách dùng hệ đêmj thích hợp
pH nước mắt thay đổi từ 6,3 – 8,6. Trung bình 7,4
DĐ Pháp qđ: pH nên từ 6,4 – 7,8
- Giải quyết được 3 vấn đề: tính kích ứng – độ bền – khả năng hấp thu Yêu cầu
Vd: ở pH 3,8 Atropin sulfat ổn định nhưng kém hấp thu & gây kích ứng mắt. 3. pH phù
Giải quyết: Pha ở pH 6,8 (dùng hệ đệm thích hợp). Ở pH này, thuốc hợp
được hấp thu tốt lại không gây kích ứng, tuy nhiên thuốc không bền
ở pH này do đó không dùng nhiệt độ cao khi pha chế hoặc tiệt
khuẩn, không sản xuất hàng loạt, chỉ pha chế khi dùng.
Hệ đệm Gifford (acid boric – natri carbonat)
Hệ đệm Palitzsch (acid boric – borax): Các hệ đệm
Lưu ý hệ này không dùng cho thuốc tiêm vì acid boric đi qua thường dùng
được màng tb hồng cầu, gây vỡ hc. cho TNM
Ngoài tdụng đệm, còn có td sát khuẩn và khá thích ứng với niêm mạc mắt.
Hệ đệm Acid boric – natri propionat 30
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
Nước mắt đẳng trương với dung dịch NaCl 0,9% có độ hạ băng điểm: ∆t = - 0,52 oC đến – 0,56oC. Ý nghĩa
Mắt bình thường chịu được dung dịch NaCl từ 0,5 – 1 ,8%.
Nếu thuốc không đẳng trương thì mắt sẽ bị kích ứng, nước mắt tiết ra nhiều
và đ ẩy thuốc ra ngoài.
Thường dùng NaCl vì rất tan /nước, rẻ tiền, dễ kiếm, và là thành phần của
nước mắt. Có trường hợp cần thay NaCl bằng: Chát đẳng
Na2SO4, NaNO3, KNO3, ... vì NaCl dễ tạo tủa với các dd bạc nitrat. trương hóa
Hoặc Các chất không có tính điện giải như glucose, lactose vì NaCl
& các chất điện giải khác tạo tủa với dd bạc keo argyrol, protargol, ... Nguyên tắc:
Trong dd có nhiều chất tan, mỗi ct đều tham gia vào độ hạ
băng điểm, nghĩa là độ hạ băng điểm của dd bằng tổng số độ
hạ băng điểm của các ct có trong dd đó.
Công thức LUMIÈRE – CHEVROTIER: Dùng độ hạ 0 ,52 – [ ∆ ] băng điểm = [ ∆ ] 4. Độ đẳng
X (g): Lượng chất đt hóa cần cho vào 100ml dd nh.trương trương
Δt1 : Độ hạ băng điểm của dd nhược trương (có bảng)
Δt2 : Độ hạ băng điểm của dd 1% của chất dùng để đt hóa.
Nếu dùng NaCl thì [Δt2] = 0,58oC
Xem vd trong sách trang203, 204 Các pp đẳng
Đường lượng NaCl: là lượng NaCl tạo 1 dd có độ hạ băng trương hóa
điểm Δt, hoặc áp suất thẩm thấu tương đương với 1 đơn vị
khối lượng (1g) hoạt chất khi ta hòa tan vào cùng một thể tích dung môi. Dùng
Đương lượng NaCl không tỉ lệ với nđộ dd, mà tùy thuộc vào đương sự phân ly của các ion. Xem vd trong sách trang205 lượng NaCl **Lưu ý:
Nếu CT có nhiều dược chất, ta tính tổng số đương
lượng NaCl cần cho các dược chất, và tính như trên.
Khi dùng đl NaCl, các hoạt chất hoặc chất đt hóa có
thể biểu thị bằng đơn vị khối lượng hoặc bằng tỉ lệ.
Trị số Sprowls: là số ml nước được thêm vào 1g hoạt chất để
tạo một dd đẳng trương. Trị số
Từ trị số SProwls lượng nước cần để hòa tan lượng hoạt Sprowls
chất có trong công thức TNM, lượng này thường < lượng ghi (USP)
trong công thức lượng dung môi dư sẽ được đẳng trương
hóa bằng chất đt thích hợp. Xem vd trong sách trang206
5. Các chất Chất làm tăng độ nhớt khác Chất chống oxh Chất diện hoạt
Xem điều chế TNM kẽm sulfat, chloramphenicol (thực hành bào chế),thầy sẽ hỏi. 31
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG HTCX CÂU HỎI GỢI Ý GHI CHÚ
Là qt hòa tan ko hoàn toàn. Là qt kỹ thuật
dùng dm để hòa tan & tách các ct ra khỏi DL. Là gì?
Dm chứa ct thu được gọi là dịch chiết, phần 1 HTCX
DL sau khi chiết lấy dịch gọi là bã.
- Chiết đc tối da hoạt chất trong dịch chiết Mục tiêu
- Giữ lại tối đa tạp chất bã
- Tìm điều kiện kinh tế nhất (tiết kiệm nhất) 3 cách phân loại: - Theo dung môi, Phân loại - Theo pp điều chế, 2 Dịchchiết - Theo dạng thuốc
Thành phần Hoạt ch ất + Chất hỗ trợ + Tạp chất Nguyên liệu - Dược liệu thảo mộc điều chế
- Dược liệu có nguồn gốc từ động vật - Xương, sừng, da Cách xử lý dược liệu - Diệt men (nếu cần) 3 trước khi chiết xuất? - Làm khô Yêu cầu chung về dm
Dễ thấm, hòa tan chọn lọc, trơ 2.2.1./223 - Nước
Những dung môi thường - Ethanol Thường sử dụng hỗn dùng trong HTCX? - Dung môi hữu cơ hợp cồn – nước - Dầu thực vật
Nucớ mềm để tránh tạo Nước nào?
Nước cất, nước khử khoáng, nước mềm các dạng muối Ca, Mg … a/h qt HTCX Khả năng hòa Hòa tan Protein, pectin, enzym … tan Ko hòa tan
Nhựa, tinh dầu, chất béo …
Dễ thấm vào dược liệu thảo mộc
Do có độ nhớt & sức Nước cảng bề mặt nhỏ ôi Ưu điểm
Nước nóng hòa tan nhanh các chất trong tb, Nước nóng có thể phá
hủy các tổ chứ tb t.vật; g m
loại albumin khỏi dịch chiết n làm đông vón albumin u
- Không hòa tan chọn lọc, nhiều tạp Thủy phân glycosid, 4. D Nhược điểm - Môi trường thủy phân alkaloid
- Môi trường cho VSV phát triển
- Hòa tan được nhiều loại hợp chất , có thể thay
đổi nồng độ ethanol để đạt hiệu suất cao Tinh dầu, nhựa, acid Ưu điểm - C > 20%: bảo quản hữu cơ Cồn
- Có tos thấp hơn nước nên dịch chiết dễ cô đặc
- Ethanol có tác dụng dược lý riêng Nhược điểm
- Nống độ cao khó thấm bào dược liệu - Dễ cháy, nổ
Ether, aceton, cloroform, DCM, n-hexan, Dm Dung môi nào? benzen, toluen, … hữu
- Là dm trung gian để tinh chế hoạt chất cơ Vai trò
- Loại tạp trước khi chiết 32
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 CÂU HỎI GỢI Ý
1. Thẩm thấu: Thấm dm vào màng tb DL
2. Hòa tan các chất trong tbao 5 Qt HTCX xảy ra qua mấy giai đoạn?
Kh.tán nội (Sự thẩm tích)
3. Khuếch tán Kh.tán ngoại (kh.tán tự do)
- Kích thước và chiều dài mao quản
Thời gian thẩm thấu phụ - Áp lực mao dẫn thuộc vào ?
- Áp lực không khí trong ống mao quản ấu - Bản chất dung môi h
Ngấm kiệt dưới chân không ẩm t
Làm chân không các mao quản và tb DL ko khí bị rút đi dễ hòa tan dm h Những phương pháp
Ngấm kiệt dưới áp lực cao ( áp lực chất lỏng)
thúc đẩy sự thẩm thấu 5.1. T
Thay kk trong mao quản và tb DL bằng 1 chất khí dễ hòa tan trong dung môi như CO 2, NH3. Vai trò của chất diện
Tăng khả năng thấm của dm vào DL & chất tan do giảm sức căng bề mặt. hoạt trong HTCX
G: Kh.lượng chất hòa tan ở thời điểm t
- Thể hiện Tốc độ hòa tan các
F: Diện tích bề mặt tiểu phân chất rắn chất trong tb DL C
Đinh luật Fick thể hiện S: Nđộ bão hòa gì? * Công thức: Ct: nđộ tức thời tan
x: Bề dày lớp khuếch tán = ()
D: hệ số kh.tán của ct trong chất lỏng. 5.2. Hòa Tăng diện tích PP: Nghiền mịn
**Nghiềm mịn ở mức cho phép để hạn chế tạp do sự Những phương pháp để tiếp xúc khuếch tán ngoại thúc đẩy sự hòa tan? Giảm bề dày lớp khuếch tán
PP: Khuấy trộn bằng siêu âm Sự khuếch tán nội? Là gì?
Qt vận chuyện ct từ những tb nguyên vẹn qua màng tb ( thẩm tích; Sự khuếch Động lực?
Chênh lệch nồng độ chất tan của dung dịch ở 2 bên màng tán phân tử) Đặc diểm
Có sự tham gia c ủa màng tb Là gì? Màng tb DL nguyên vẹn Màng
Cho ct ở dạng phtử (thường là hoạt chất) đi qua thẩm
Có tác dụng gì? Ko cho những phtu lớn (gôm, pectin, chất nhầy…) đi qua tán tích Hiệu quả HTCX có tính chọn lọ c ếch u Tại sao nói HTCX có h
Do tác dụng của màng thẩm tích tính chọn lọc? V Phương trình biểu thị o
Hệ số tốc độ vận chuyển 5.3. K W = Vo A C
lượng chất khuếch tán? A Diện tích màng C Gradient nồng độ Sự
Qt vận chuyển chất tan trên bề mặt của tiểu phân DL vào lớp dung môi Là gì? khuếch
bao quanh và từ đó dến các dung môi ở xa hơn tán
Không có màng tế bào tham gia nhiều tạp /dịch chiết Đặc điểm ngoại?
Hệ số khuếch tán ngoại >> hệ số kh/t nội Tốc độ kh/t nhanh 33
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 CÂU HỎI GỢI Ý GHI CHÚ Non, mỏng manh nhanh C.trúc DL Già, rắn chắc chậm Để tránh dập nát tbDL, Dược liệu Mức độ
Độ mịn & cách phân chia DL nên phân chia nhỏ DL phân chia
phải phù hợp với từng loại DL, theo nguyên lý cắt. (Độ mịn) pp chiết, dm, ...
Dm pc hóa tan các chất pc như
muối alka, acid hữu cơ, đường
Bản chất dm Dm ít pc hòa tan chất ít pc như alka bazơ, tinh dầu, ...
Khi tăng lượng dm, có thể: Cần tìm tỷ lệ dm/DL Tỉ lệ dm &
Chiết được nhiều hoạt chất phù hợp đê đạt: hiệu DL
Hoặc làm tăng lượng tạp
suất chiết, chất lượng chất.
dịch chiết & kinh tế.
Acid hóa dm để chiết alka Tỷ lệ acid: 0,25 – 1% tăng hiệu suất chiết so với DL.
Vd: Dùng acid clohydric chiết Cần chọn acid phù hợp
alka của vỏ canhkina; Dùng
để muối alka tương ứng Dung môi
acid tatric chiết alka của cực có độ tan max trong lõa mạch. dm. pH dm ** Kiềm hóa dm để chiết
saponin tăng hiệu suất
chiết; hoặc a/h tốt đến qt
chiết các chất nhầy /DL (vd
Tỷ lệ kiềm: 5 – 10% so với DL. Những
đ/v rễ Thục Quỳ, dm nước với
5% NaHCO3 chiết 1 lượng chất 6 yếu tố a/h qt
nhầy > ở mt trung tính) HTCX? Chất diện
tăng hiệu suát chiết hoạt trong
Vd: Chiết alka thường dùng Tỷ lệ CDH: 0,2 – 0,5% dm Tween 20, Tween 80
- Giảm độ nhớt của dm
u tăng tốc độ tan và tốc độ Ư khuếch tán. A/h của
- Phá hủy các tổ chức tbDL Nhiệt độ
hược - Dịch chiết chứa nhiều tạp
- Có thể pha hủy 1 số chất N - Làm hao hụt dm trong
trường hợp dm có tos thấp
- Phải chọn được thời
- Chiết càng lâu, lượng chất điểm ngưng chiết, dựa Kỹ thuật Thời gian
kh.yán càng nhiều đồng thời vào: Độ mịn DL, PP chiết xuất chiết xuất
cũng tăng nhiều tạp và nguy cơ chiết, Bản chất dung thủy phân hoạt chất.
môi, Nhiệt độ chiết, ...
tăng tốc độ tan và kh.tán ct vào dịch chiết. Chỉ tác động bên Cơ học Sự khuấy ngoài tb trộn Xảy ra ở cả trong và Siêu ngoài tb thời gian âm chiết ngắn mà hiệu suất cao. 34
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
BÀI 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP HTCX Ngâm lạnh Hầm (Digestio) Cổ điển Ngâm Hãm (Infusio) Tổng quan Sắc (Decoctio) những pp Cải tiến HTCX Cổ điển Ngấm kiệt cổ điển Ngấm kiệt (những pp điều Ngấm kiệt phân đoạn chế dịch chiết) (Ngâm nhỏ (Tái ngấm kiệt) Không khuấy giọt – Cải tiến Ngấm kiệt ngược dòng Percolatio)
Ngấm kiệt dùng áp suất Ngấm kiệt dùng siêu âm 1. CÁC PHƯỚNG PHÁP NGÂM CÂU HỎI TÓM TẮT Nhiệt độ ngâm
Mỗi pp ngâm có nhiệt độ khác nhau
Ngâm 1 lần với tổng lượng dm Só lần ngâm
Hoặc ngâm phân đoạn với lượng dm chia ra nhiều phần PP Phụ thuộc loại dm Ngâm Thời gian ngâm
Đv nước: < 48 h vì dễ nhiễm VSV
Đv cồn: có thể > 7 ngày 1 - Dịch chiết quá loãng Nhược
- Không chiết kiệt hoạt chất
- Tố n nhiên liệu & thời gian cô đặc Thiết bị
Máy khuấy tốc độ lớn có cánh khuấy để làm vụn DL. PP
Khó tách bã khỏi dịch chiết Ngâm cải tiến Nhược điểm
Tốc độ khuấy lớn nhiệt độ tăng dm bay hơi.
** Khắc phục bằng máy khuấy trộn siêu âm
Cho DL + dm vào bình kín, để tiếp xúc một thời gian nhất định ở
nhiệt độ thường và có khuấy trộn. Hết thời gian ngâm, gạn thu dịch Mô tả?
chiết và ép bã thu dịch ép, trộn với dịch gạn trên. Để lắng,gạn lọc lấy dịch trong. Nhiệt độ thường Điều kiện Có khuấy trộn Thời gian kéo dài Thời gian ngâm lạnh Ngâm D.cụ, Th.bị Bình kín 2 lạnh là Đặc điểm phân
Dm dễ bay hơi (cồn, ether, cloroform, dấm, rượu gì? biệt Dung môi vang …)
Không có cấu trúc tbao (nhựa thuốc Dược liệu phiện, lô hội ..) Áp dụng
Dễ tan / nhiệt độ thường Hoạt chất
Không bền ở nhiệt đ ộ cao Tạp chất
Dễ tan ở nhiệt độ cao Ưu điểm
Đơn giản, dễ thực hiện
Tốn thời gian & dung môi Nhược điểm
Không chiết kiệt được hoạt chất. 35
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 CÂU HỎI TÓM TẮT
Đổ dm đang sôi vào DL đã được phân chia nhỏ trong thiết bị kín ít Mô tả?
dẫn nhiệt rồi để cho nguội dần, thỉnh thoảng có khuấy trộn, sau đó
gạn và ép bã thu dịch chiết. Điều kiện Thời gian ~ 30 phút 3 Hãm Đặc điểm phân d.cụ, th.bị
Thiết bị kín, ít dẫn nhiệt biệt Nước Dung môi (Không s/d cho dm bay hơi) - DL mỏng manh Áp dụng
- Hoạt chất tan /nhiệt độ cao trong thời gian ng ắn Đơn giản Ưu điểm
Dịch chiết giữ được hương vị DL ban đầu
Ngâm DL đã chia nhỏ với dm trong thiết bị kín ở nhiệt độ dưới điểm Mô tả?
sôi của dm nhưng cao hơn nhiệt độ thường và giữ nhiệt độ đó trong
một thời gian nhất định, thỉnh thoảng có khuấy trộn. to Điều kiện
thường < thầm < điểm sôi dm
thỉnh thoảng khuấy trộn Thời gian
Có thể kéo dài hàng giờ 4 Hầm Thiết bị kín d.cụ, th.bị
Có thêm bộ phận gia nhiệt Đặc điểm phân
Có sinh hàn hồi lưu (đ/v dm dễ bay hơi) biệt Dung môi Thường là nước, dầu - DL rắn chắc - Hoạt chất Áp dụng
Ít tan / nhiệt độ thường
Không bền / nhiệt độ quá cao
(Vd: Nhựa toluen, nhựa cánh kiến trắng)
Đun sôi nhẹ nhàng DL với dm nước trong một thiết bị có nắp đậy, sau Mô tả?
một thời gian nhất định, gạn & ép bã thu được dịch chiết Điều kiện 5 Sắc
60-90 phút tùy DL và tùy số lần sắc Thời gian Đặc điểm phân
*Lần 1: Lượng dm nhiều hơn và sắc lâu hơn. biệt d.cụ, th.bị Có nắp đậy Dung môi Nước Áp dụng “Thuốc thang” 36
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGẤM KIỆT – NGÂM NHỎ GIỌT (Percolatio)
2.1. Ngấm kiệt cổ điển
- Cho khối bột DL vào bình ngấm kiệt, giữa các tiểu phân trong khối DL có
những khe hở hay còn gọi là khoảng không có tính mao dẫn.
- Đổ dm lên khối bột này, dm chảy luồn vào các khoảng không đó nhờ trọng
lực (P1), đối nghịch lực mao dẫn & độ nhớt của dm (P2). Cơ sở lý thuyết
- Khi P1 = P2, dm ngưng chảy xuống, các qt HTCX diễn ra (hòa tan, khếch
tán, thẩm tích, thẩm thấu, ...)
- Tiếp tục đổ thêm dm mới làm cho qt cân bằng bị phá vỡ, dm mới sẽ chiễm
chỗ & đây dịch chiết xuống dưới
Ngấm kiệt là 1 quá trình: Đặc điểm của quá
Ngâm phân đoạn (DL ko tiếp xúc 1 lần với tổng lượng dm) trình
Ngâm tự động (Dm mới thay thế dịch chiết do trọng lực)
Ngâm liên tục (Ko phân biệt từng giai đoạn) Mô tả kiệt cổ điển Bình ngấm kiệt - Thao tác dễ dàng hình nón cụt lật Ưu
- Ít bị tắt khi DL trương nở gấm ngược
- Dm dễ chảy thành luồng khuấy động : N Nhược
- Phần trên rộng nên dễ bay hơi. an Thiết bị ngấm kiệt
- Dm chảy điều hòa hạn chế tạo thành g qu Ưu
luồng khuấy động các lớp dịch chiết ít bị ổn Bình ngấm kiệt xáo động 6. T hình trụ
- Dm có xu hướng chảy vào giữa những Nhược DL ở góc ko chiết kiệt - Khó tháo bã. Làm ẩm DL Các bước tiến hành
Nạp DL vào bình & ngâm lạnh Rút dịch chiết Kết thúc ngấm kiệt
Chiết kiệt hoạt chất hơn pp ngâm (cùng lượng dm) Ưu
Dịch chiết đầu đậm đặc có thể để riêng, không cần cô hoặc cô ít. Không áp dụng đ/v: Nhược
+ Dm nước (dễ nhiễm vi sv), khí.
+ DL chứa nhiều chất nhầy, tinh bột, gôm, … (đây là các tạp làm nghẹt bình) Ứng dụng
Điều chế: Cồn thuốc, cao thuốc (tr 235)
Để DL trương nở tạo những khe hở đều nhau tránh sự nén chặt trong bình
chiết dịch chiết & dm ko bị xáo trộn Tạo cho dm ngấm nhanh & đều vào từng tiểu phân DL. Tại sao phải làm ẩm DL?
** Nếu ko làm ẩm thì khi nạp DL vào bình: + Nén chặt Tắt bình
+ Không nén Dm ko thấm được DL
àm ẩm DL Trường hợp nào
- DL không có cấu trúc tb. (DL nào?)
7. L không cần làm ẩm? - Dm không pc
Lư ợng dm làm ẩ m? Thường 20–30% lượ ng DL, có khi 50–100% (tùy thuộc bản chất DL & dm) Thời gian lầm ẩm Khoảng 2-4h, Đậy kín 37
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 Mô tả
Cho DL đã làm ẩm vào bình, san bằng mặt, không nén chặt Giúp DL thấm đều dm L Mục đích
Đủ thời gian cần thiết cho qt hòa tan & khuếch tán. Ngâm lạnh
Dịch chiết đầu thu được đậm đặc hơn. ạp D Thời gian Khoảng 12 – 24 giờ 8. N Lượng DL nạp vào
Không quá 2/3 thể tích bình. binh? Lượng dm?
DĐVN quy định: 1 – 3ml /phút
Tùy số lượng DL (chủ yếu) & loại DL. iết Tốc độ rút dịch
Vd: Lượng DL 200g (ít!) thì tốc độ 1 ml/phút ch chiết? Công thức tính: X Số giọt /phút = √ K
Hệ số phụ thuộc lượng DL t dịch C Lượng DL để chiết (g)
Khi rút dịch chiết, phải thêm dm để luôn tạo 1 lớp dm trên bề mặt khối DL
9. Rú Chú ý gì? Tại sao? Vì: Bề mặt DL ko có dm sẽ được thay thế bằng không khí tạo nên những khe hở, lúc
này ta mới đổ dm vào thì không khí sẽ đẩy ngược dm trở lên làm xáo trộn các lớp DL
bên dưới hỏng cả bình.
Lượng hoạt chât tối ưu Thời gian ngắn nhất
kiệt Thời điểm kết thúc ngấm kiệt? gấm
(Trong sản xuất: do vấn đề kinh tế, không để tốn lượng lớn dm mà dịch chiết c n
ra chỉ còn rất ít. Trong nghiên cứu thì khác) ú
- Cảm quan: màu sắc, thử vị th Cách để xác định
- Puhh: Thuốc thử đặc biệt cho từng nhóm hoạt chất Thử trên súc vật thời điểm kết thúc? 10. Kết
- DĐ Thụy Sĩ qui định cắn khô trong 10ml dịch chiết cuối cùng phải < 0,02g
**Thường lượng dm gấp 6 – 7 lần lượng DL
Bình ngấm kiệt hình nón cụt lật ngược Đáy trên D
Góc vát tạo bởi trục và cạnh hình nón khoảng 3o Đáy dưới d Ống thoát có khóa
* Điều chỉnh tốc độ chảy của dịch chiết 38
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
2.2. Các phương pháp ngấm kiệt cải tiến : Bình 1 Bình 2 Bình 3 500 g 300g 200 g 500 ml x 3 200 ml x 3 Ngấm kiệt phân đoạn 200 m l 30 m 0 l 500 ml (tái ngấm kiệt) 100 m 0 l
Vd: Tiến hành chiết xuất theo phương pháp tái ngấm kiệt với lượng DL 1000g, chia
ra 3 phần không bằng nhau, số bình ngấm kiệt phân đoạn là 3.
Từ Bình 1 chiết được 200ml DC đầu để riêng, 1500ml DC sau (chiết 3 lần, mỗi lần
500ml) để làm ẩm và chiết DL Bình 2.
Từ Bình 2 chiết được 300ml DC đầu để riêng, 600ml DC sau để làm ẩm và chiết DL Bình 3.
Từ Bình 3 chiết được 500ml DC. Gộp cả DC đầu của cả 3 bình lại là: 200 + 300 +
500 = 1000ml (tỷ lệ DC thu đư ợc so với DL là 1/1 = 1000g DC / 1000ml DL). Nguyên tắc:
Chiều của DM và chiều của DL ngược dòng.
DL được chiết với những DC có nồng độ hoạt chất giảm dần.
DM thì lần lượt chiết xuất các nguyên liệu có tỷ lệ hoạt chất tăng dần. Phân loại: Ngấm kiệt ngược
Ngấm kiệt ngược dòng gián đoạn: dòng Số lần DC: n lần.
Số bình ngấm kiệt: n + 1.
Ngấm kiệt ngược dòng liên tục: o
DL chuyển động ngược chiều với dm. o
Thu được DC ở một đầu. Bã được đẩy ra đầu kia.
Áp dụng trong sản xuất lớn. Không tốn nhi ều công sức. Dùng áp suất cao: Ngấm kiệt dùng
Dùng áp lực khí đẩy dm qua khối DL. áp suất
DL chứa trong những bình hình trụ dài, đường kính nhỏ.
Dùng áp suất gi ảm: Dùng bơm chân không. Ngấm kiệt dùng siêu âm Có bài tính toán:
Đề cho dược liệu, yêu cầu đề xuất lượng dm
Qt ngấm kiệt phải xác định tổng lượng dm dùng, ngâm bao nhiêu, dịch chiết đầu?, Chiết được bao nhiêu thì ngừng? Cô
bao nhiêu? Chừa lại bao nhiêu?
Các pp ngấm kiệt cải tiến chỉ học nguyên tắc.
Phân biệt được các pp ngâm. 39
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
BAI 4: CAO THUỐC & DỊCH CHIẾT ĐẶM ĐẶC
1.TỔNG QUAN CAO THUỐC & DỊCH CHIẾT ĐẬM ĐẶC
Những chế phẩm được điều chế bằng cách cô đến độ đậm đặc nhất định Là gì?
các dịch chiết thu được từ các DL (Xem sơ đồ 5.12/247)
- Đã được loại tạp chất (1 phần hay hoàn toàn) Đặc điểm
- Tỉ lệ hoạt chất / cao thường ≥ tỉ lệ hoạt chất / DL
- Chế phẩm trung gian điều chế các dạng thuốc khác Theo thể Cao khô
Khối bột. Rất dễ hút ẩm. Độ ẩm phải ≤ 5%. chất cao Cao đặc
Khối đặc quánh. Hàm lượng dm dùng đê CX còn lại trong cao ≤ 20%. (đặc trưng
Khối lỏng hơi sánh. Mùi vị đặc trưng của DL nhất) Cao lỏng
**Nếu ko có chỉ dẫn khác, qui ước: 1ml cao Phân loại
lỏ ng tương ứng 1g DL dùng đ ể ch ế cao Tổngquan Cao nước Cao thuốc Theo dm Cao cồn Cao ether Theo pp
Cao đc theo pp ngâm lạnh (vd cao thuốc phiện) HTCX
Cao đc theo pp ngấm kiệt (vd cao mã tiền)
Điều chế dịch chiết (Xem lại bai 2)
Cô đặc – Làm khô: Để đưa dịch chiết đến thể tích nhất định Các giai đoạn Loại tạp (Nếu cần) điều chế
Qt loại tạp thường gắn liền với cô đặc.
Hiệu chỉnh hàm lượng hoạt chất trong cao
(Tiêu chuẩn hóa cao thuốc): để đồng nhất hàm lượng đồng nhất tdụng trị liệu.
Dạng bào chế trung gian được pha chế sẵn & bảo quản trong phòng pha Là gì? chế
- Điều chế chế phẩm nhanh chóng mà không cần phải bảo quản DL ở Tổng Ưu điểm phòng pha chế quan Dịch
- Đồng nhất về mặt chất lượng chiết đậm đặc Tỉ lệ dịch chiết 1/10 và chế phẩm Các giai đoạn
4 giai đoạn như cao thuốc điều chế
Nước (Đv hoạt chất không bay hơi. Vd: cam thảo, viễn chí,
Dịch chiết đàm đặc để pha lạc tiên, …) siro 1/10
dm chiết Nước–cồn (Đv tinh dầu hoặc chất bay hơi. Vd: nhân trần, trần
bì, cánh kiến trnagws, khuynh diệp, …) Là những cao lỏng
Điều chế bằng pp ngấm kiệt hoặc ngâm lạnh
Dịch chiết đậm đặc để pha nước trà thuốc
Dung môi chiết là cồn thấp độ (25 – 30%)
Khi dùng, pha 1 phần dịch với 9 phần nước
Chỉ dùng trong 12h sau khi pha thành trà thu ố 40
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
CÁC GIAI ĐOẠN ĐIỀU CHẾ CAO THUỐC
- Bản chất hoạt chât & tạp chất Lựa chọn dung môi - PP chiết ế dịch
iết chiết dựa vào đâu?
a/d cho các pp ngâm (Đa số) ch ch Nước
Nước acid hóa hoặc nước nóng: trong pp ngấm kiệt Cho vd?
Vd: Cao lỏng canhkina; cao lỏng cam thảo (USP XVIII) 1. Đ Ethanol
a/d cho pp ngấm kiệt, ngâm lạnh Loại tạp tan nước Tạp
Gôm, nhầy, pectin, tinh bột, … hoặc cồn thấp độ PP loại
- Nhiệt độ, Cồn cao độ (do làm đồng vón các tạp trên) Tạp Nhựa, béo, Loại tạp tan /cồn cao - Nước nóng độ hoặc dm hữu cơ PP loại - Nước acid hóa 2. loại tạp - Parafin rắn Loại tạp bằng pp thay
Tạp trong dịch chiết từ DL chứa Flavonoid. Alkaloid. Tạp đổi pH? (2.2.3./249)
- Nhiệt độ cô đặc càng thấp càng tốt
- Thời gian cô đặc càng nhanh càng tốt ô Khi cô đặc cần tuân - Thu hồi dm theo nguyên tắc nào? kh
Mục đích: Đảm bảo hoạt chất ko bị phá hủy và đạt hiệu quả kinh tế. Cô cách
- Dụng cụ: có bề mặt bốc hơi rộng thủy
- Khuấy trộn: để tránh tạo váng ở bề mặt, cản trở sự bay hơi. Các pp Chú ý: cô đặc Cô chân
1 số dịch chiết trong bình có thể sủi bọt mạnh thêm vào dịch chiết 3. cô đặc – làm không
bơ ca cao, parafin, hoặc dầu thực vât để ngăn sự tạo bọt. Cô nhanh! Các pp làm khô Xem bài 3
Phải trộn với cao có HL lớn hơn (đ/v cao khô, cao đặc) h Khi hàm lượng ỉn g < hơn qđ
Cô bớt dung môi (đ/v cao lỏng) ợn ch lư Tiêu chuẩn hóa cao
Glycerin, cao râu ngô, cao cam thảo, cao Khi hàm iệu thuốc Dùng chất men bia … (đ/v cao đặc) àm lượng > hơn 4. h h độn qđ
Tinh bột, lactose, glucose, magnesi oxyd,
bã DL nghiền mịn (đ/v cao khô) 41
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013
BÀI 5: CỒN THUỐC – RƯỢU THUỐC 1. CỒN THUỐC Những chế phẩm lỏng
Được điều chế bằng pp Là gì?
chiết xuất DL (ngâm lạnh, ngấm kiệt)
hoặc hòa tan cao thuốc, dược chất, tinh dầu
theo tỉ lệ qui định ethanol ở những nồ ng độ khác nhau
Cồn thuốc đơn: đc từ 1 ng.liệu Theo thành Tổng quan phần ng.liệu
Cồn thuốc kép: đc từ nhiều ng.liệu khác nhau (vd cồn Cồn thuốc opi-benzoic) Phân loại Theo nguồn Cồn thuốc thảo mộc gốc DL Cồn thuốc động vật Theo pp đc
Ngâm l ạnh, ngấm kiêt, hòa tan Lưu ý: Nguyên liệu
Tiêu chuẩn độ ẩm (vì a/h nđộ cồn)
Độ mịn thích hợp (tùy bản chất DL và dm)
Vd: cồn thấp độ thì phân chia thô, cồn cao độ thì phân chia mịn)
Etanol 60% Thường DL không chứa tinh dầu Etanol
DL độc (chứa alka, glycozid) Lựa chọn 70 – 80%
DL chứa tinh dầu (cồn vỏ quýt) tùy vào bản
DL chứa hoạt chất dễ bị phân hủy (cồn ô đầu) chất DL DL chứa tinh dầu
Etanol 90% DL chưa chất chỉ tan trong cồn cao độ (cồn Dung môi Ethanol dược
cánh kiến trắng, cồn gừng) điều chế
dụng có nồng Xác định Dụng cụ
Cồn kế bách phân (trang 258) độ thích hợp nồng độ
Độ cồn thật: độ cồn ở 15 oC cồn
2 khái niệm Độ cồn biểu kiến
Bảng tra độ cồn Gay – Lussac (Khi C > 56%)
Chuyển độ cồn biểu kiến Công thức tính độ cồn thật sang độ cồn thực: 2pp X = C + 0,4 (15 – t) (Khi 25%Đ/v DL thường
1 : 5 (nếu ko có qui định hàm lượng hoạt chất)
Tỉ lệ DL & thành phẩm Đ/v DL độc 1 : 10
Áp dụng cho DL ko chứa hoạt chất độc mạnh, và chứa ít tạp tan trong cồn Ngâm lạnh
Vd: cồn tỏi, cồn đại hoàng, cồn vỏ quýt, cồn gừng, … 3 PP điều
DL có hoạt chất độc mạnh hoặc DL thường & ko chứa tạp tan /cồn Ngấm kiệt chế cồn Vd: Aconitin thuốc
Áp dụng cho DL có nhiều tạp tan (nhựa, béo) trong cồn Hòa tan
Vd: thuốc phiện, mã tiền Cồn kép Kết hợp cácpp nói trên Cảm quan Màu, mùi, vị Tỷ trọng 0,87 – 0,98 Hàm lượng ethanol /
Bằng pp cất cồn đo tỷ trọng của cồn thu được Kiễm soát chế phẩm Hoặc pp GC chất lượng, bảo quản Hệ số vẩn đục
Là số ml nước cho vào 10 ml cồn thuốc để xuất hiện tủa đục Cắn sau khi bay hơi
Định lượng hoạt chất
PP hóa học; Thử hoạt tính sih học; PP Debreuille (pp cấp tốc để (Đ/v cồn thuốc độc)
xác định giới hạn tỉ lệ alkaloid trong cồn thuốc) 42
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 2. RƯỢU THUỐC Câu hỏi Tóm tắt
Dạng thuốc lỏng có mùi thơm và vị ngọt Là gì?
Điều chế: ngâm DL t.vật hoặc đ.vật (đã chế biến) trong rượu hoặc ethanol loãng
Hàm lượng ethanol / rượu thuốc ≤ 45% Đặc điểm
Được dùng trực tiếp đ ể chữa bệnh, bổ (khác với c ồn thuốc) Rượu đơn Phân loại
Rượu kép (Vd: rượu hổ cốt) Nguyên liệu Dung môi Tổng quan Saccarose Rượu thuốc Điều vị - Vị ngọt
- Tạo độ nhớt ổn định rượu thuốc, hạn chế
bay hơi rượu, lắng cạn, oxh hoạt chất Thành phần Hương DL Điều Chất phụ
Vd: trần bì, quế, tiểu hồi hương Tinh d ầu thơm Màu do chính DL Tạo VdL huyết giác màu Chất màu thực phẩm Caramen
- Thương dùng pp ngâm lạnh, ngâm phân đoạn 1. Điều chế
- Khi ngâm phải đậy kín, để chỗ mất hoặc ngâm hạ thổ Pp chiết dịch chiết
- ngâm nóng ít sử dụng vì rượu dễ bay hơi, phải có thiết bị đun hồi lưu
Điều chỉnh thành phẩm có độ rượu và mùi vị thích hợp Mục đích
Độ rượu khi chiết xuất là 40 – 50% nhưng độ rượu thành Các giai chính
phẩm thường khoảng 20 – 30% đoạn điều Trơ ngại Tủa & Biến màu chế rượu thuốc
Phối hợp từ từ các dịch chiết có thành phần, độ cồn gần 2. Pha rượu
giống nhau trước đồng thời phối hợp với các chất ổn định, chất trung gian hòa tan. Nguyên tắc
Phối hợp siro đơn với dịch chiết thứ nhất
Thêm từ từ dịch chiết thứ hai và các dịch chiết riêng
Pha loãng từ từ với nước đến độ rượu qui định (Nước dùng
để pha rượu nên là nước cất đun sôi để nguội)
Các bạn nhớ xem các công thức điều chế cồn thuốc, cao thuốc (Mục 4 tr.252, mục 5 tr.261) 43
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08
Fileword:https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33739
TổnghợplýthuyếtBàochếI_ÔnthiTN2013 Bổ sung: HTCX Dươc lieu + Dung môi DỊCH CHIẾT + Ba Phan lap Xư ly Tưng hoat chat CÁC DẠNG CHẾ PHẨM Tài liệu tham khảo:
Giáo trình Bào chế và Sinh dược học Tâp 1
Cập nhật phần thầy Hóa ôn thi TN
Đề cương (Nguyễn Ngọc Lê _ DCT 2007) Một số từ viết tắt ct = chất tan a/h = ảnh hưởng s/d = sử dụng dm = dung môi qt = quá trình Tt = Thuốc tiêm đt = đẳng trương Đv = đối với Tttr = Thuốc tiêm truyền DL = dược liệu mt = môi trường CX = chiết xuất pc = phân cực CDH = chất diện hoạt Đc = điều chế kpc = không phân cực TNM = thuốc nhỏ mắt dd = dung dịch tb = tế bào pp = phương pháp
Cuối mỗi bài mình có ghi lại những câu thầy dặn thêm.
Bài soạn khó tránh khỏi sai sót, mong các bạn đóng góp và bổ sung! Chúc lớp mình thi thật tốt! 44
Soạn:TúĐoan_D08
Pdf: https://www.sugarsync.com/pf/D6095127_70565656_33879
download 7 môn: www.facebook.com/nguyenduyd08