Tổng Hợp Ngữ Pháp N5 1. Trợ từ (thì, là, ở) : ~ は ~ | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Tổng Hợp Ngữ Pháp N5 1. Trợ từ (thì, là, ở) : ~ は ~ | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngôn ngữ Nhật
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N5
1. Trợ từ (thì, là, ở): ~ は ~ Cách dùng:
は dùng trong câu để phân biệt chủ ngữ, vị ngữ.
は dùng trước các thông tin cần truyền đạt
は đứng trước chủ đề muốn nói( Trước 1 mệnh đề)
Ví dụ: Đây là phòng học.
ここ は きょうしつです。
2. Từ “も”: Đến cả, đến mức, cũng Cách dùng:
Sử dụng để miêu tả sử vảt/hành đọng/tính chất tửơng tử vơi mọt sử
vảt/hành đọng/tính chất đã nêu trửơc đó, nhảm tránh lảp lải trơ tử “は” /đọng tử nhiểu lản.
Thể hiển sử bất ngờ, ngạc nhiên vể mửc đọ sọ lửơng khá nhiểu, lảp đi
lảp lải cụa mọt sử vảt, hành đọng,…
Thể hiển mửc đọ khác với bình thửơng (cao hơn hoảc thảp hơn). Ví dụ:
Anh Yamada thích đọc sách. Tôi cụng thích.
山田さんは本を読むことが好きです。私も同じです。
3. ~ で~ : chỉ khoảng thời gian ( ở, vì, bằng, với, tại) Tôi mua báo ơ nhà ga. 駅で新聞を買います。
4. Từ ~ に/ へ ~: thời điểm, địa điểm, chỉ hướng Cách sử̉ dụng:
Sử dụng để chí thơi điểm hoảc địa điểm.
Sử dụng để chí hửơng đển ai. Ví dụ:
Ngày mai tôi sể đi du lịch.
明日、旅行に/へ行きます
5. ~ に ~ : vào, vào lúc Cách dùng :
Khi muọn chí thơi gian xảy ra mọt hành đọng, chúng ta thêm trơ tử「に」 vào sau
danh tử chí thơi gian.「に」 đửơc sử dụng cho các hành đọng xảy ra trong khoảng thời gian ngản. Ví dụ
Tôi thửơng thửc dảy lúc 7h 時に起きます。
6. ~ を ~ :chỉ đối tượng của hành động
Cách sử dụng trơ tử 「を」 trong tiểng Nhảt
Trơ tử 「を」 là mọt trơ tử đửơc sử dụng để chí đọi tửơng cụa hành đọng trong
câu. Trơ tử này đửơc dùng để biểu thị bọ ngử trửc tiểp cụa ngoải đọng tử. Ví dụ: Tôi uọng nửơc 水を飲みます。
7. ~ と ~ : với
Trơ tử 「と」 trong tiểng Nhảt và cách sử dụng:
Trơ tử 「と」 trong tiểng Nhảt đửơc sử dụng để biểu thị mọt đọi tửơng bảt kỳ
(ngửơi hoảc vảt) đang cùng thửc hiển mọt hành đọng nào đó. Ví dụ:
Tôi đi dảo vơi ngửơi bản
公園に友達と散歩します。
8. ~ に ~ (cho hoặc từ)
Các đọng tử nhử 「あげます」、「かします」、「おしえます」
đểu có ý nghía chỉ đối tửợng cho: cho, cho mửơn, dảy. Để chí đọi
tửơng cụa hành đọng này, chúng ta sử dụng trơ tử [に] sau danh tử đó.
Còn vơi các đọng tử nhử 「おくります」、「でんわをかけます」
thì đọi tửơng có thể là ngửơi hoảc địa điểm, nên chúng ta có thể sử
dụng trơ tử [に] hoảc [へ] để chí đọi tửơng.
Vơi các đọng tử nhử 「もらいます」、「かします」、「ならいま
す」 biểu thị hành động tử̀ đối tửợng tiếp nhận. Nếu trong câu, chủ ngử̃
là ngửời tiếp nhận thì ta sử dụng trơ tử [に] vào sau danh tử̀ chí đọi tác.
Trong trửơng hơp đảc biểt đọi tác là mọt tọ chửc, chúng ta có thể sử
dụng trơ tử「から」chử́ không dùng [に]. Ví dụ:
Anh Yamada tảng hoa cho chị Kimura
山田さんは木村さんに花をあげました。 9. ~と~ : và Cách dùng:
Dùng khi nối 2 danh tử̀ với nhau. Ví dụ: Tôi ản rau và thịt 野菜と肉を食べます。
10. ~ なければなりません~: Phải~ Cách dùng:
Dùng để biểu thị hành động phải thự̉c hiện một điều gì đó không phụ thuộc vào mong
muốn và ý định của đối tửợng thự̉c hiện. Tuy nhiên, mẫu câu này không phải câu phủ định. Ví dụ: Tôi phải uọng thuọc
薬を飲まなければなりません。
11. ~ なくてもいいです~:Không cần, không phải ~ cũng được Cách dùng:
Dùng để diễn tả đối tửợng/sự̉ vật không phải thự̉c hiện một hành động nào đó. Ví dụ:
Ngày mai anh không đển cụng đửơc
明日来なくてもいいです。
12. ~ てはいけません~: Không được làm ~Cách dùng:
てはいけません biểu thị ý nghĩa “không đửợc” hoạ̉c “cấm” làm một việc gì đó. Ví dụ:
Không đửơc đảu xe ơ đây. Vì đây là khu vửc cảm đảu xe.
ここで車に止めてはいけません。駐車禁止ですから。
13. ~てもいいです~: Được phép làm Cách dùng:
Biểu thị sự̉ đồng ý đửợc phép làm một điều gì đó.
てもいいです sẽ trở thành một câu xin phép nếu biến nó thành câu nghi vấn.
Sử̉ dụng làm một lời tử̀ chối tế nhị. Ví dụ:
Đửơc phép đọc sách ( ơ đây )
本を読んでもいいです。
14. ~ が~ : nhưng Cách dùng:
「が」 là có nghía là “nhửng” và là một trợ tử̀ nối tiếp hai mệnh đề của
câu để thành một câu hoàn chỉnh.
Dùng「が」trửớc chủ đề để miêu tả một hiện tửợng tự̉ nhiên. Ví dụ: Món Thái ngon nhửng cay.
タイ料理はおいしいですが、辛いです。
15. ~ から ~ : từ ~ đến ~
から thể hiện điểm bả́t đầu của thời gian tại 1 địa điểm. Ngửợc lại, ま
で sử̉ dụng để chỉ điểm kết thúc tại một thời điểm.
「から」và 「まで」có thể dùng riêng biệt, không nhất thiết phải dùng chung. Ví dụ hửớng dẫn:
Tôi làm viểc tử 11h đển 5h chiểu.
11 時から午後 5 時まで働きます。
16. ~あまり~ない ~ : không ~ lắm Cách dùng:
「あまり」là phó tử chỉ mửc đọ của một sự̉ vật hiện tửợng. Chúng
đửợc đạ̉t trửớc các tính tử̀ khi làm chửc nảng bọ nghía cho tính tử.
「あまり」là phó tử thể hiện mửc đọ. Khi đử́ng trửớc động tử̀, nó
đảm nhận chửc nảng bọ nghía cho đọng tử̀. Ví dụ:
Tiểng Pháp cụa tôi không giọi lảm
私のフランス語はあまり上手ではありません。
17. ~ 全然~ない ~: hoàn toàn ~ không Cách dùng:
Đây là phó tử biểu thị mửc đọ. Khi đử́ng trửớc động tử̀, nó có chửc nảng bọ nghía cho động tử̀.
Nếu mang ý nghía hoàn toàn…không, thì 全然~ない luôn đi vơi câu phụ định. Ví dụ: Tôi không có tiển.
お金が全然ありません。
18. ~なかなか~ない: mãi mà, mãi rồi
Đây cũng là một phó tử̀ biểu thị mử́c độ. Dùng để diễn tả một việc rất mất thời gian,
khả nảng và khó thự̉c hiện. Khi đử́ng trửớc động tử̀, ~なかなか~ない thự̉c hiện
chử́c nảng biểu thị nghĩa cho động tử̀. Ví dụ:
Mãi mà không ngủ được.
なかなか歌うません。
19. ~ ませんか~: …. cùng với tôi Cách dùng:
~ ませんか~ dùng để đề nghị hoạ̉c mời ngửời đối diện làm một việc gì đó. Ví dụ:
Anh/ chị đi ản cùng tôi không?
いっしょに買い物に行くせんか?
20. ~があります~: Có Cách sử̉ dụng:
Mẫu câu này được sử dụng để miêu tả nơi ở hoặc sự tồn tại của một vật t20. ~
があります~: Có Cách sử̉ dụng:
テーブルの上にあめタがあります。
hể. Trong câu này, chụ ngử là đọ vảt và đửơc biểu thị bảng trơ tử「が」.
「があります」 đửơc sử dụng cho các đọi tửơng cọ định, không có sự̉ chuyển
động nhử các vảt dụng, cây cọi. Ví dụ:
Có mọt chiểc kẹo trên bàn.
テーブルの上にあめタがあります。
Document Outline
- TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N5
- 1. Trợ từ (thì, là, ở): ~ は ~
- 2. Từ “も”: Đến cả, đến mức, cũng
- 3. ~ で~ : chỉ khoảng thời gian ( ở, vì, bằng, với, tại)
- 4. Từ ~ に/ へ ~: thời điểm, địa điểm, chỉ hướng
- 5. ~ に ~ : vào, vào lúc
- 6. ~ を ~ :chỉ đối tượng của hành động
- 7. ~ と ~ : với
- 8. ~ に ~ (cho hoặc từ)
- 9. ~と~ : và
- 10. ~ なければなりません~: Phải~
- 11. ~ なくてもいいです~:Không cần, không phải ~ cũng được
- 13. ~てもいいです~: Được phép làm
- 14. ~ が~ : nhưng
- 15. ~ から ~ : từ ~ đến ~
- 16. ~あまり~ない ~ : không ~ lắm
- 17. ~ 全然~ない ~: hoàn toàn ~ không
- 18. ~なかなか~ない: mãi mà, mãi rồi
- Mãi mà không ngủ được. なかなか歌うません。
- 19. ~ ませんか~: …. cùng với tôi
- 20. ~があります~: Có
- Mẫu câu này được sử dụng để miêu tả nơi ở hoặc sự tồn tại của một vật t20. ~があります~: Có