Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng Destination B2

Tài liệu tổng hợp ngữ pháp và từ vựng của cuốn Destination B2 giúp bạn dễ dàng ôn luyện và đạt kết quả cao, đạt aim.

Destination
B2
TNG
HP
NG PHÁP & T VNG
S
D
NG
M
VI
DEO
T
N
YOU
TUBE
Thy
Otto
Trung
gi
tng
các
bn
t hc
nhé!
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 1
1. Chú ý 1
S dng do/does để nhn mnh trong thì hin ti/quá kh Ví d
1: I do/did love you
d 2: she does/did like you
2. Chú ý 2
S khác bit gia tiếng Anh M
Ví d 1: We already saw the Sphinx (US)
Ví d 2: We have already seen the Sphinx (UK)
3. Chú ý 3
Không nên s dng ever never cho thì hin ti hoàn thành tiếp din
4. Chú ý 4
Stative verbs ng t trng thái) không s dng thì tiếp din, tuy nhiên nếu chúng din t hành
động thì được dùng thì tiếp din.
II. MT S T VNG, CU TRÚC TRONG BÀI UNIT 1
1. Without fail (phr) : Chc chn phi làm
2. Knock someone out of (phr verb) : Đánh bi/ đánh Knock-out
3. Rarely (adv) : Ít khi, hiếm khi
4. In the dust (phr) : Trong đám bi
5. Bizarre theory (phr) : thuyết k quái
6. Splitting headache (phr) : Đau đầu như búa b
7. There is no point/use (in) Ving : Không ích chi, không li
8. Due to (prep, adj) : Vì, phi đến (theo kế hoch)
9. Mumble (verb) : Lm bm (nói)
10. Much/by far (adv) : Nhn mnh so sánh hơn
11. Surprise (noun) : s kin gây ngc nhiên
12. Resemble (verb) : Ging vi, tương t
13. Apart from (phr) : Ngoi tr, ngoài ra (except for)
14. Incredible (adj) : Khó tin, l thường
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN
ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
TÓM TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT l
Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
E VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8
CHUYÊN
GIA
LUY
N
THI
M TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT 3 GRAMMAR
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 3
1. Chú ý 1
S dng did để nhn mnh trong thì quá kh đơn (tương t thì hin ti dùng do/does)
Ví d 1: I did love you
2. Chú ý 2
Din t thói quen xu, gây khó chu Hin ti hoc Quá kh ta dùng thì HTTD QKTD
d 1: He is always playing video games time and time (thói quen xu hin ti)
d 2: He was always playing all morning yesterday (thói quen xu quá kh)
3. Chú ý 3
Các cm t “it is the first time” “it was the second time”. Dùng HTHT QKHT
Ví d 1: It is the first time I have been on a plane
Ví d 2: It was the first time I had been on a plane
4. Chú ý 4
S khác nhau ging nhau gia would used to
a) Would + V1
Dùng để din t mt thói quen trong quá kh, không dùng hình thc ph định hoc câu hi cho
trường hp này. Nếu mun din t ý ph định chúng ta dùng never.
d 1: When I was young, my grandfather would take me to the park to play (thói quen)
d 2: We would never play games together as a family when I was growing up (thói quen)
b) Used to
Dùng để din t mt thói quen trong quá kh hoc trng thái trong quá kh
Ví d 1: I used to smoke before (thói quen trong quá kh)
d 2: I used to have a car (trng thái trong quá kh)
c) Các hình thc nói đã tng/không tng (used to)
Ví d 1: He used to play hockey here
Ví d 2: He didn’t use to play hockey here
Ví d 3: He never used to play hockey here
d 4: Did he use to play hockey here?
5. Chú ý 5
Khác bit nh gia các cm t sau
Be used to + Ving : quen vi (văn nói)
Get used to + Ving : quen vi (din t mt quá trình, process)
Be/become accustomed to + Ving : quen vi (văn viết)
Be familiar with + Ving : Quen vi (v hiu biết vn đề, hiu chuyn)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
II. MT S T VNG, CU TRÚC TRONG BÀI UNIT 3
No.
T vng/Cu Trúc
Din gii Tiếng Vit
1.
Draughts/checkers
C đam
2.
Monopoly
C t phú
3.
Scrabble
Trò chơi ghép ch
4.
Distant past
Lâu lm ri, Quá kh xa xôi
5.
Engaged
Bn, đang s dng, đã đính hôn
6.
Have/give/throw a surprise party
T chc bui tic
7.
Symphony
Bn giao ng (âm nhc)
8.
Out of breath
Mt hết hơi, th không ni
9.
Oysters
Con hàu ng vt hc)
10.
Knock sth down
Đánh sp (nhà, công trình)
11.
Play the Bagpipes
Chơi kèn túi
12.
Turn over
Tr mình, lăn qua lăn li (khó ng)
13.
Lay awake
Nm không ng đưc
14.
Water polo
Môn th thao Bóng c
THE END
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
I. TÓM TT CM ĐỘNG T (PRASAL VERBS)
Phrasal verbs
Vietnamese
Bring forward
Thay đổi thi gian s kin để din ra sm hơn
Carry on
Tiếp tc
Get round to
Bt đầu (sau mt thi gian dài chun b)
Get up to
Làm chuyn đó bn không nên làm
Go in for
Tham gia (cuc thi)
Go off
Ngng thích
Join in
Tham gia
Knock out
Đánh bi
Look out
Hãy cn thn
Pull out
Ngng dính líu đến mt hot động
Put off
Trì hoãn
Put up with
Tha th
Take to
Bt đầu mt thói quen
Take up
Bt đầu mt s thích, môn th thao
II. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Nghĩa Tiếng Vit
1.
Best
Make the best of sth
Do your best
The best at sth/doing
Tn dng cái hay ca vic
C gng hết sc nh
Gii nht vic
TÓM TT THUYT
1 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
2.
Chance
Have/take/get a change to V
Have a chance of doing
Some/little chance of (your) doing
The chance of (your doing)
Take a chance (on sth)
Chance of a lifetime
hi đểm
hi đểm
rt ít hi để làm
hi làm vic
Tn dng hi
hi thay đổi cuc đi
3.
Go
Your go
Have a go
t đi ca bạn/đến cơ hi ca..
C gng làm vic
4.
Height
In height
độ cao
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Afraid of heights
Height of sth
S độ cao
Độ cao ca cái
5.
Mad
Mad about/ on sth/sb
Go/Become mad
Khùng, điên di v
Tr nên điên di, tr nên khùng
6.
Pleasure
Take pleasure in sth/doing
Gain/get pleasure from sth
Thích thú trong vic…
nim vui t vic
7.
Popular
Popular with/among
Ph biến, ni tiếng vi…
8.
Side
(On) the opposite side
(On) the far side
Side with sb
On the winning/losing side
Bên phía đối din
phía xa/ ch xa
Cùng phe vi ai đó, ng h ai đó
Bên phía thng, thua
9.
Talent
Have a talent for doing/sth
Talent contest
tài năng trong vic
Cuc thi tài năng
10.
Time
On time
In time
The whole time
High/about time
Take your time doing
Take time to do
Sth takes up (your times)
Spend time doing
Spend time on
At/for a certain time
Time passes
Find time to do
Make/find time for
For the time being
Have a good/nice time doing
Tell the time
Free/spare/leisure time
Đúng gi
Kp lúc
Toàn b thi gian
Đến lúc
C bình tĩnh làm
Dùng thi gian làm
Điu đó tn thi gian
Dành thi gian làm
Dành thi gian cho vic gì…
Vào thi đim nht định
Thi gian trôi qua
Dành thi gian đểm
Tìm thi gian để làm
Trong mt quãng thi gian ngn
thi gian vui v làm
Nói gi, báo gi
Thi gian nhàn ri
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
11.
Turn
Turn (a)round/away
Turn sth over
In turn
Take turns
Take it in turns (to do)
Your turn (to do)
Quay đầu, quay đi
Lt
Ln t
Theo t, ln t
Làm theo th t
Đến t ca bn
2 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
III. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
Word patterns
Vietnamese
Compete against/ with sb
Thi đấu vi ai
Compete for/in sth
Đấu tranh v điu
Concentrate on sth/doing
Tp trung làm
Difficult to do
Khó khăn đểm
Find something difficult
Thy điu đó khó
Find it difficult to do
Thy khó để làm
Free to do
T do để làm
Free from/of sth
T do khi…
Free for sth
T đo để làm
Interested in sth/doing
Quan tâm đến điu
Involve sth/doing
Liên quan, dính líu, tham gia vic
Involve in sth/doing
Liên quan, dính líu, trong vic làm
Love sth/sb/doing
Thích điều đó, ngưi nào đó, làm đó
Love to do
Thích làm
Mean to do
ý định làm
It/this means that
Điu này nghĩa
It/this means sth/doing
Điu này nghĩa…
Prefer to do (rather than [to] do)
Thích làm vic hơn vic kia
Prefer sth rather than sth
Thích điu này hơn điu kia
Prefer sth/doing to sth/doing
Thích điu này hơn điu kia
Stop to do
Ngng vic đang làm để làm vic khác
Stop doing
Ngng vic đang làm
Stop sb from doing
Ngăn cn ai đó làm đó
3 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Make/be sure/certain that
Chc chn rng
Sure/certain to do
Chc chn để làm đó
Be sure/certain of sth
Chc chn v vic đó
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
IV. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word formation
Noun
Verb
Adj
1.
Allow
Allowance
Disallow
allowable
2.
Associate
Association
Disassociate
(un)associated
3.
Compete
Competitor/competition
competitive
4.
Enjoy
Enjoyment
Enjoyable
5.
Equip
Equipment
Equipped
6.
Fortune
Misfortune
(un)fortunated(ly)
7.
Interest
Interest
(Un)interesting/interested
8.
Know
Knowledge
Acknowledge
(un)knowledgeable
9.
Lose
Loss
Lost
10.
Maintain
Maintenance
11.
Medal
Medalist /medallion
12.
Oppose
Opposition/opponent
Opposite/ opposing
13.
Practice
Practise
(Im)practical
14.
Train
Trainer
Retrain
V. TÓM TT T VNG UNIT 2 DESTINATION B2
T vng
Nghĩa
Pitch
Sân bóng, Sân chơi th thao có k vch (football, cricket, hockey…)
Track
Đưng đua ( a race track, running track…)
Court
Sân (tennis, squash, basketball…)
Course
Sân gôn
Ring
Đấu trường (boxing, circus…)
Rink
Sân băng, sân trượt patin
Win
Chiến thng trong mt cuc thi
Beat
Đánh bi c th mt ai đó/ mt đội nào đó
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Score
Ghi bàn
Play
V kch
Game
Trò chơi
Spectator
Khán gi ngoài tri
Viewer
Khán gi nhà
Audience
Khán gi trong khán phòng
Umpire
Trng tài (tennis, cricket)
4
| Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Referee
Trng tài (bóng đá)
Final
Trn chung kết
Finale
Đon cui, đon hay nht, chương cui
End
S kết tc
Ending
Kết cc
Bat
Gy bóng chày
Stick
Gy g, gy hockey
Rod
Cn câu
Racket
Vt tennis
Amateur
Người nghip
Professional
Người chuyên nghip
Sport
Th thao
Athletics
Đin kinh
Interval
Quãng thi gian ngh ngơi (v kch, bui hòa nhc…)
Half time
Thi gian nghĩ gia hai hip
Draw
Hòa (trong trn thi đu)
Equal
Đạt s bng nhau v đng cp, mc độ gii
Competitor
Người d thi ca cuc thi
Opponent
Đối th trc tiếp ca bn
Linseed oil
Du ht lanh
Winter term
Thi k mùa đông
Sprain her ankle
Bong gân mc cá chân
Roll a dice
Lc ngu
Debating team
Đội tranh lun
Sequel
Đon tiếp, cun tiếp theo
Podium
Bc đứng nhn gii, bc ging)
Pocket money
Tin tiêu vt
Allowance
Tin tiêu vt
Snooker
Môn billiards, môn bi da
Snooker hall
Ch chơi bi da
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
Tables and cues
Bàn bi da
THE END
5 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
CHUYÊN
GIA
LUY
N
THI
M TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT 5 GRAMMAR
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 5
1.
Chú ý 1
S khác nhau bn gia 3 câu sau đây. u mang nghĩa ơng lai nhưng khác v mc độ)
Câu 1: I will come. (không có kế hoạch trước, không chun b trước)
Câu 2: I am going to come. (có d định, có kế hoch)
Câu 3: I am coming. (chc chn s đến, chết cũng đến)
2.
Chú ý 2
S khác nhau bn gia 2 câu sau đây
Câu 1: Next week, I will take my biology exam. (1 đim thi gian trong ơng lai)
Câu 2: This time next week, I’ll be taking by biology exam. (2 đim thi gian tương lai)
3.
Chú ý 3
C 2 trường hp đều dùng will be going to, nhưng khác nhau v formality
A. The website will come online next week (more formal)
B. The website is going to come online next week (more informal)
A. In the future, everyone will have their own flying car. (more formal)
B. In the future, everyone is going to their own flying car. (more informal)
A. I’ve decided! I won’t get a new DVD just yet. (emphasizing the decision)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
B. I’ve decided! I’m not going to get a new DVD just yet. (emphasizing the intention)
4.
Chú ý 4
S dng will khi mun din t đề ngh, yêu cu hoc trong câu if.
d 1:
I’ll help you with your physics homework, if you like. ngh)
Ví d 2:
If technology continues to advance so quickly, what will life be like in 100
years? (câu if loi 1)
Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5.
Chú ý 5
yếu t ơng lai các s kin như thi khóa biu, s sp xếp, các s kin đã lên lch ta
dùng thì hin ti ch không dùng thì tương lai:
Ví d 1:
The bus to the science museum leaves at 8 o’clock tomorrow morning.
6.
Chú ý 6
S khác nhau và ging nhau gia thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành tiếp din
Tương lai hoàn tnh
Tương lai hoàn thành tiếp din
Cùng din t mt hành động đã bắt đầu trong hin ti và kéo dài ti tương lai, nhưng:
Din t 1 hành động hoàn thành trong 1
khong thi gian gia hin ti và tương lai
d: I will have finished my chemistry
homework by the time you come home.
Din t mt hành động còn tiếp din cho đến
mt thời điểm trong tương lai
d: At 7p.m., I’ll have been doing my
chemistry homework for three hours.
7.
Chú ý 7
Khi trước mệnh đề có 8 t sau (when, as soon as, before, after, until, till, while, once). Chúng ta
không dùng thì tương tai will dùng các thì khác như thì hin ti, thì hin ti tiếp din, hoc thì hin
ti hoàn thành.
II. MT S T VNG, CU TRÚC TRONG BÀI UNIT 5
No.
T vng/Cu Tc
Din gii Tiếng Vit
1.
Formal
Trang trng (văn phong, cách i)
2.
Informal
Thân mt (cách nói, văn phong)
3.
Formality
Hình thc
4.
Isle
Hòn đảo nh
5.
Coach
Xe đò, hun luyn viên, hun luyn
6.
Overlooking harbour
Nhìn ra bến cng
7.
Define
Định nghĩa, xác định
8.
Broom
Cây chi
9.
Era
K nguyên
10.
Industrial revolution
Cuc cách mng công nghip
11.
Technological advance
Tiến b v công ngh
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
E VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8
12.
Implant
Cy ghép
13.
Electronic circuit board
Bo mch đin t
THE END
Đăng khóa hc LIV
+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
I. TÓM TT T VNG UNIT 6 DESTINATION B2
No.
Phrasal verbs
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Artificial
Nhân to (không t nhiên, không tht) d: Heart, Lake…Note: Flower
2.
False
Nhân to (làm cho ging vt tht) d: teeth, beard, floors..
3.
Natural
Thuc t nhiên (không đưc to ra bi con người)
4.
Physical
Thuc vt cht t nhiên (có thế nhìn thy, s, nm, ngi)
5.
True
S tht (da trên s vic, s kin) d: A true story
6.
Accurate
Chính xác úng trên mi phương din) d: an accurate description
7.
Method
Phương pháp (Formal c th - đã đưc ng dn, chng minh)
8.
Way
Cách thc (Informal chung chung - mang tính cá nhân làm)
9.
Engine
Động (phn chính làm cho máy chuyn đng)
10.
Motor
Động (phn chính làm máy hot động)
11.
Machine
Máy, thiết b (gm nhiu b phn tháo ri)
12.
Aim
Mc đích đạt đưc bng cách thc hin vic đó
13.
Cause
Nguyên nhân (làm cho s vic, tình hung xy ra)
14.
reason
do gii thích s vic, tình hung)
15.
Estimate
Ước tính (đoán, ưc chng)
16.
Calculate
Tính toán (tính toán da trên các con s)
17.
Electric
Thiết b, máy móc c th có s dng đin - d: electric generator,
electric cooker, electric iron, Lưu ý: Electric shock – đin git
18.
Electrical
Thiết b, máy móc nói chung có s dng đin: d: electrical equipment,
electrical appliance, electrical component, electrical fault, electrical
connectors, electrical goods, electrical devices
19.
Electronic
Thiết b đin t s dng con chíp, d: electronic calculator, electronic
music, electronic microchips
TÓM TT THUYT
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
20.
Invent
Phát minh (vt đó do con người to ra) d: Đin thoi, razor
21.
Discover
Khám phá (tìm ra cái đó b n đi con ngưi chưa biết). d: mt
hành tinh, hòn đảo..
22.
Research
Nguyên cu (Thc hin chi tết để khám phá ra s vic mi)
23.
Experiment
Thí nghim (Tìm ra s vic đó trong mt hoàn cnh c th)
24.
Progress
Quá trình phát trin (ca mt s vic c th)
25.
Development
S phát trin (quan mt giai đon thi gian dài)
1 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
26.
Modern
Hin đại (trong mt giai đon thi gian dài)
27.
New
Mi (mi chế to, mi làm, mi ra lò)
28.
Industry
Nn công nghip (nhiu doanh nghip to thành)
29.
Factory
Nhà máy (c th mt nơi để chế to…)
30.
Award
Gii thưởng (Được chn lc & trao tng trang trng, đưc công b rng)
31.
reward
Phn thưởng (do công sc đóng góp, chăm ch, tin, thăng chc...)
32.
Take place
Din ra (mang tính cht xếp đặt trước) d: S kin th thao
33.
Occur
Xy ra t ngt, không xếp đặt trước) d: tai nn
34.
Institutions
quan, t chc
35.
Complicated
Phc tp
36.
Alchemist
Nhà gi kim
37.
Antibiotics
Thuc kháng sinh
38.
Secret formula
Công thc mt
39.
Astronomer
Nhà thiên văn hc
40.
Breakthrough
Đột phá
41.
Alien
Người ngoài hành tinh
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Break down
hng, suy sp
2.
Carry out
Tiến hành
3.
Come off
Xy ra như kế hoch, hoàn thành
4.
Come on
Phát trin, tiến b
5.
Come up with
ý ng, có kế hoch
6.
Cut off
Dng cung cp, Ct (điện, ớc….)
7.
Find out
Khám phá ra
8.
Give off
To ra mùi, thi ra mùi (hóa cht …)
9.
Narrow down
Rút gn li (phương án, kh năng…)
10.
Plug in
Cm vào (ngun đin)
11.
Put through
Chuyn đin thoi, kết ni đin thoi, ni máy
2 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
12.
Turn into
Biến thành cái đó khác
13.
Turn off
Tt
14.
Work out
Tìm kiếm gii pháp cho vn đề
15.
Bring out
Sn xut rasn sàng để bán (sn phm)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Attempt
Make an attempt at/doing/to do
Attempt to do
In an attempt to do
Thc hin mt n lc
N lc để làm gì
Trong mt n lc
2.
Average
On average
Trung nh
3.
Beginning
In the beginning
At the beginning of
Beginning with
Ban đu
Lúc ban đầu
Bt đầu vi
4.
Bottom
At/on the bottom of sth
do tht, i đáy
5.
Cause
Be/find/look for/etc the cause of
Tìm kiếm nguyên nhân
6.
Conclusion
Come to/reach conclusion
In conclusion
Đi đến mt kết lun
Kết lun
7.
Experiment
Do/perform/carry out an
experiment
Experiment with sth/doing
Tiến hành mt thí nghim
Thí nghim v vn đề
8.
Fact
In fact
As a matter of fact
The fact of sth is that
Face the facts
Tht vy, tht ra
S tht là, tht ra
S tht là…
Đối din s vic
9.
Introduction
With the introduction to sth/sb
Vi s mt/ s xut hin
10.
Phone call
Make/receive/get a phone call
Gi/nhn/có cuc đin thoi
11.
Photo(graph)
Take a photo of (sth/sb)
Chp hình
12.
research
Carry out/ do research on/into sth
Tiến hành nguyên cu
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Cause sth to do
Gây ra điều gì đó..
2.
Consider sth/doing
Xem xét/cân nhc
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
3.
Consider if/whether
Xem xét/cân nhc liu…
4.
Consider sb for sth
Xem xét/cân nhc ai đó cho v trí đó
5.
Consider it strange
Coi điu gì đó l thưng
3 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
6.
Discuss sth/doing with sb
Tho lun đó vi ai đó
7.
Explain that
Gii thích rng
8.
Explain sth to sb
Gii thích gì đó vi ai đó
9.
Intend to do/doing
ý định làm
10.
Know about sth/doing
Biết v điu đó
11.
Know of sb
Biết ai đó
12.
Be known as sth
Đưc biết như
13.
Look at/for sth/sb
Nhìn vào/tìm ai đó, vt đó
14.
Look forward to sth/doing
Mong mun, trông chờ…
15.
Manage to do
Xoay s, thành công để làm vit đó
16.
Plan sth
Kế hoch vic đó
17.
Plan to do
Kế hoch thc hin vic đó
18.
Possible for sb to do
kh năng cho ai đó để làm điu đó
19.
Find sth possible
Thy điu kh năng làm
20.
Find it impossible to do
Thy điu không có kh năng xy ra, làm…
21.
Result of sth/doing
kết qu ca
22.
Result in sth
Dn đến kết qu là/ gây ra
23.
Result in your doing
Dn đến kết qu/ gây ra
24.
Result from
kết qu t
25.
As a result of
mt kết qu ca
26.
Wonder about sth/doing
T hi/t nh v điu đó
27.
Wonder if/whether/why
T hi liu/ ti sao…
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word formation
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Appear
Appearance
Disappear
Apparently
4 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
2.
Build
Builder/Building
3.
Discover
Discovery
4.
Explain
Explanation
Explanatory
5.
Important
Importance
Unimportant
6.
Introduce
Introduction
Introductory
7.
Invent
Inventor/ invention
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
8.
Observe
Observer/Observation
9.
Possible
Impossibility/Possibility
Impossible
10.
Psychology
Psychologist
Psychological
11.
Research
Researcher
12.
Revolution
Revolutionize
Revolutionary
13.
Science
Scientist
Scientific
14.
Technology
Technician/ Technique
Technological
15.
Wood
wooden
THE END
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5
| Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
E VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8
CHUYÊN
GIA
LUY
N
THI
M TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT 7 - GRAMMAR
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP
1.
Chú ý 1
-
Cn hc thuc quy tc s dng Mo t trong các cm t c định phn lý thuyết trang 57 sách
Destination B1 (đã hướng dn trên Page và Youtube) và trang 42 sách Destination B2 để làm tt phn
bài tp dng này.
-
Vic s dng a/an/the nhiu nguyên tc trường hp ngoi l đòi hi phi làm nhiu bài tập để
nh thói quen s dng.
2.
Chú ý 2
-
Dùng “a” hay “an” ph thuc vào phiên âm ch không ph thuc vào phía sau là các âm U, E, O, A, I.
d: An hour, a university.
-
Cách đọc “the” khác nhau khi đứng trước nguyên âm ph âm
3.
Chú ý 4
Cách viết a water (nghĩa a glass of water), a coffee (nghĩaa cup of coffee)
4.
Chú ý 5
A little money ch s ng nhiu hơn little money
A few people ch s ng nhiu hơn few people
Little = No (little money, nghĩa là trong túi ch 1 nghìn đồng, hu như là không có)
Few = No (few people, nghĩa là ch 1 người trong hàng trăm nghìn người, hu như là không)
II. MT S T VNG
Unique oppoturnity : hi độc nht/ duy nht
The Mediterranean : Đa Trung Hi
A manned mission : s mnh ca con người
Đăng khóa hc LIV
+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Tragedy
Stratedy
: Bi kch
: Chiến c
Innocent : Vô ti
Scandal : Bê bi
Eye-witnesses : Chng kiến tn mt
Mugger : K cướp git
Sprinkle : i, rt, mưa rào
General election : Đại bu c
Politics : Chính tr
Prime minister : Th ng
Pass a law : Thông qua mt lut
Revolutionised : Cách mng a
Vital : Quan trng
Jury’verdict : Bn án bi thm đoàn (tòa án)
The end
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
I. TÓM TT T VNG UNIT 8 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Deny
T chi/ ph nhn (cáo buc)
2.
Refuse
T chi (s làm vic đó)
3.
Agree
Đồng ý (có cùng suy nghĩ, ý ng)
4.
Accept
Chp nhn (li mi, cuc phng vn)
5.
Headline
Tiêu đề bài báo (In nht, ni bt nht, gây chú ý)
6.
Heading
Tiêu đề đon văn, đon văn, bài lun
7.
Feature
Mt chương trình đặc bit, Bài báo đặt bit (ni bt)
8.
Article
Mt bài báo nói chung
9.
Talk show
Chương trình truyn hình (người ni tiếng nói v ch đề đưc yêu cu)
10.
Quiz show
Chương trình truyn hình (tr li các câu hi ngn đgii thưởng)
11.
Game show
Chương trình truyn hình (chơi game hoc tr li câu hi đểgii)
12.
Annoucer
Người gii thiu chương trình
13.
Commentator
Bình lun viên
14.
Tabloid
Báo ci, báo kh nh (thường in rt đẹp có màu)
15.
Broadsheet
Báo kh ln (kích thước ln, chính thng n báo tui tr, thanh niên…)
16.
Journalist
Nhà báo nói chung
17.
Columnist
Nhà báo ph trách c th v mt ch đề/chuyên mc ca mt t o
18.
Press
Báo chí, gii báo chí (bao gm c tp c)
19.
Media
Truyn thông nói chung (báo nói, báo giy, internet, radio…)
20.
Programme
Chương trình (TV hoc radio)
21.
Program
Chương trình (máy tính)
22.
Channel
Mt kênh truyn hình
TÓM TT THUYT
1 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
23.
Broadcast
Mt chương trình truyn hình
24.
Bulletin
Bn tin ngn
25.
Newsflash
Tin nóng, tin đặc bit
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
26.
Involvement
S liên quan, dính líu
27.
Scandal
bi,căng đan
28.
Loads of
Rt nhiu/ a lot of / lots of
29.
Gosship
Chuyn tm phào/ tán gu
30.
Parliament
Ngh vin
31.
comtemporary
Đương đại, đương thi
32.
Novelist
Nhà tiu thuyết hc
33.
Debate
Tranh lun
34.
bias
Thành kiến/ tham kho prejudice
35.
Stand for election
Ra tranh c
36.
Occasionally
Thnh thong
37.
Constitution
Hiến pháp
38.
European Union
Liên minh châu Âu
39.
Nutritionist
Nhà dinh ng hc
40.
Recipe
Công thc nu ăn
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Bring up
Bt đầu tho lun, đề cp đến, nuôi dy
2.
Come on
Bt đầu phát sóng
3.
Come out
Đưc xut bn (sn sàng để bán)
4.
Fill in
Đin thông tin vào
5.
Flick through
Đọc t qua thông tin chính, đề mc ca t báo
6.
Go into
Thương ng vi
7.
Hand out
Phát/phân phi đồ/vt cho mi ngưi
8.
Look up
Tra t đin, tìm thông tin
9.
Make out
Gi v coi như đúng/pretend
10.
Make up
Ba chuyn (cook up, invent)
11.
Put forward
Đề ngh, đưa ra
12.
See through
Nhìn thy bn cht s vic/hiu vn đề
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
13.
Stand out
Ni bt, d nhìn thy
14.
Turn over
Lt (t giy, bài thi…)
2 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Control
In control of
Take control of
Under control
Under the control of
Out of control
Trong s kim soát
Nm quyn kim soát
i s kim st
i s kim soát ca
Mt kim soát, ngoài kim soát
2.
Description
Give a description of
Đưa ra s t ca cái
3.
Difference
Make a difference to
Tell the difference between
There’s no /some/little difference
Làm s khác bit
Nói ra s khác bit
Không có/ít s khác bit
4.
Granted
Take sth/sb for granted
Xem vic m cho tin chuyn
bình thường, t nhiên, không
cho mi l, không có gì l,
không biết quý trng nhng cái
mình đang có và xem điều này
là bình thường
5.
Influence
Have/be an influence on sth/sb
s nh ng lên
6.
Internet
On/over/surf the internet
Trên/khắp/lướt internet
7.
News
In the news
On the news
Hear the news
Trên phương tin truyn tng
Trên bng tin
Nghe bng tin
8.
Place
Take place
In place of
At a place
Din ra
Thay vì/ instead of
mt nơi
9.
Question
In question
Question mark
Đang b nghi ng, cht vn
Du hi
10.
View
Have/hold/take a view
In view of
Look at/ see the view
View of/from
Có/ gi mt quan đim
Xét v
Nhìn vào quan đim
Quan đim v
3 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
11.
watch
Watch (out) for
Keep watch
Cn thn v
Canh phòng cái
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
According to sb
Theo như ai đó
2.
Announce sth to sb
Công b điu đó vi ai đó
3.
Announce that
Công b rng
4.
Believe in/that
Tin vào/rng
5.
Believe to be
Tin để
6.
Comment on
Bình lun v
7.
Make a comment to sb about sth
Bình lun vi ai đó v vn đề đó
8.
Confuse sth/sb with sth/sb
Bi rối điều gì đó vi ai đó
9.
Confuse about
Bi ri v
10.
Correspond with
Tương xng vi/giao tiếp vi
11.
Describe sth/sb as
Miêu t ai đó/vật đó như
12.
Hear sth/sb
Nghe
13.
Hear about/from
Nghe v/t
14.
Inform sb that
Thông báo ai đó/ v
15.
Inform sb about/of
Thông báo…
16.
Likely to do/ likely that
l làm đó/ có l rng
17.
Persuade sb to do
Thuyết phc ai đó làm đó
18.
Persuade sb that
Thuyết phc ai đó rng
19.
Persuade sb of sth
Thuyết phc ai đó v điu đó
20.
Point (in) doing
ích/có trong vic làm gì…
21.
Send sb sth/send sth to sb
Gi ai đó gì đó/ gi gì đó cho ai đó
22.
By surprise / surprise at/by sth
Ngc nhiên/ ngc nhiên v
23.
Tell sb sth
Nói ai đó đó
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
24.
Tell sb that
Nói ai đó rng
25.
Tell sb about sth/doing
Nói ai đó v điu đó
26.
Tell sb (not) to do
Nói ai đó làm đó
4 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word
formation
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Announce
Announcement/announcer
(un)announced
2.
Believe
Belief/disbelief
(Un)believable
3.
Communicate
Communication
communicator
(un)communnicative
4.
Convince
Convinced/(un)convinging
5.
Discuss
Discussion
6.
Edit
Editor
Editorial
Editorial/edicted
7.
Humour
Humourous/humourless
8.
Inform
Information
(Un)informed/(un)informative
9.
Journal
Journalist/journalism
Journalistic
10.
Politics
Politician
Political
11.
Power
Empower
Powerful/powerless
12.
Ridicule
Ridiculousness
Ridiculous
13.
Second
Secondly/secondary
14.
Write
(Un)written
THE END
5 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Công thc: If you + V1 Should you + V1,..
Công thc: If S + Ved Were + S + to + V1….
Công thc: If + S + had + V3 Had + S + V3,
CHUYÊN
GIA
LUY
N
THI
M TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT 9 GRAMMAR
I. ĐẢO NG MNH ĐỀ IF
1.
Đảo ng If loi 1
Cách s dng: Din t hành động th xy ra hin ti hoc tương lai
d: If you have a birthday party, you will get loads of presents.
Đảo ng: Should you have a birthday party, you will get loads of presents.
2.
Đảo ng If loi 2
Cách s dng: Din t hành động trái vi hin ti
d: If all environmental polution stopped today, the world would be much better off.
Đảo ng: Were all environmental polution to stop today, the world would be much better off.
Chú ý: cách nói đặc bit: But for, were it for
3.
Đảo ng If loi 3
Cách s dng: Din t mt hành động trái vi qkh
d: if the situation had worsend, they would have been prepared to send in a peacekeeping force.
Đảo ng: Had the situation worsend, they would have been prepared to send in a
peacekeeping force.
Chú ý cách nói đc bit: But for, If it had not been for, had it not been for
4.
Đảo ng If loi 4 (loi mix, trn gia loi 2 loi 3)
Cách s dng: Mt mnh đề trái vi hin ti, mt mnh đề trái vi quá kh, thông thường
t NOW trong câu
d: If I hadn't told her about this, she wouldn't be sad now.
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Đảo ng TH1: Had I not told her about this, she wouldn't be sad now.
Ví d: If I had a mobile, I would have called you last night.
Đảo ng TH2: Were I to have a mobile, I would have called you last night.
Chú ý: Đảo ng như loi 2, loi 3, khi đảo ng nh b if
Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
E VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8
5.
Chú ý: Các cách nói tương đương mnh đề if
-
as long as - Min
-
assuming (that) - Gi s
-
even if - Thm chí nếu
-
if only - giá
-
on the condition (that) - vi điu kin
-
provided/ providing (that) - min
-
suppose/ supposing (that) - gi s là/cho
II. MT S T VNG BÀI UNIT 9
Prime minister : Th ng
Minister : b trưởng
Thoroughly : thu đáo, hoàn toàn, trit để
Consequence : hu qu
Meteor : sao băng
Parallel : song song
Lottery : cuc s x
Spare tyre : lp d phòng
THE END
Đăng khóa hc LIV
+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
I. TÓM TT T VNG UNIT 10 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Relationship
Quan h bn bè, Quan h con, Mi quan h gia 2 s vic (gn gũi)
2.
Connection
Mi liên quan, s liên h (gia người, s vt vi nhau)
3.
Blame
Đổ li, chê trách, khin trách (cho mt tình hung xu đã xy ra)
4.
Fault
S nhn/có li (nhn trách nhim đã gây ra li)
5.
Old
Cũ, tui già (tn ti qua thi gian dài)
6.
Ancient
C xưa (liên quan đến 1 giai đon lch s, đã chm dt)
7.
Crowd
Đám đông (tụ tp cùng mt nơi)
8.
Audience
Khán gi thính phòng
9.
Enjoy
Thích thú, vui thích, tn ng (t cái gì, t s vic gì)
10.
Please
Làm vui lòng, làm hài lòng (làm người khác vui)
11.
Support
H tr (tin, đồ ăn, ch hoc tương đương…)
12.
Assist
H tr, tr giúp (công sc, thi gian, kiến thc…)
13.
Kind
T tế, có lòng tt
14.
Polite
Lch s (tuân theo quy tc, cách thc giao tiếp, l nghĩa)
15.
Sympathetic
Thông cm, cm thông i vi vn đề không vui/ bun ca người khác)
16.
Likeable
D thương, thân thin (nhìn d thích)
17.
Nervous
Phn khích và Lo lng, hi hp
18.
Bad-tempered
Hay cáu, d ni nóng, bc bi
19.
Sensitive
Nhy cm
20.
Sensible
Hp
21.
Company
Khách kha, s hi hp bn
22.
Group
Nhóm (có mi tương đồng, liên quan vi nhau)
TÓM TT THUYT
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
23.
Popular
Ph biến, Đưc yêu thích/ đưc quý mến (trong phm vi nh)
24.
Famous
Ni tiếng, ni danh xu (tai tiếng)
25.
Typical
Tiêu biu, đin hình, nét đặc trưng ca mt người, mt s vic
26.
Usual
Thông thường, thường l
27.
Ordinary
Người hoc s vic bình thường, mc thường, không ni bt
28.
Close
Gn gũi (có mi quan h)
1 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
29.
Near
Gn (v trí địa lý)
30.
Unknown
Chưa đưc biết đến, danh
31.
Infamous
Ni tiếng v vic đó xu
32.
Notorious
Ni tiếng v vic đó xu
33.
Level-headed
Bình tĩnh, đim đm
34.
Herd
By đàn (bn côn đồ, gia súc, voi, dê…)
35.
Bully
K hay bt nt, bt nt
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Ask after
Hi thông tin, hi tin tc
2.
Bring up
Nuôi dy
3.
Fall for
Rơi vào tình yêu, yêu thích, say mê…
4.
Fall out with
Cãi ln vi, tranh cãi vi, ngh chơi vi…
5.
Get on with
Hòa hp vi, thân thiết vi, hòa đng vi
6.
Grow up
Ln lên, phát trin
7.
Look down on
Xem thường, coi thường
8.
Look up to
Tôn trng, ngưng m
9.
Make up
Hu nhau, hết gin làm bn li, chơi li (bn bè)
10.
Pass away
Qua đi
11.
Pick on
Ngược đãi, đối x ai đó không công bng
12.
Put down
Ch trích, pphán
13.
Settle down
An lp nghip, n định cuc sng, không lông ngông na
14.
Stand up for
Đứng lên đấu tranh cho, đứng lên bênh vc, ng h
15.
Take aback
B làm cho ngc nhiên
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
2 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
1.
Approval
Show/give (your) approval of/for
Meet with sb’s approval
Th hin s ng h
Đưc ai chp nhn
2.
Argument
Have an argument with sb about
sth/doing
Win/lose an argument
Cãi ln, tranh cãi vi ai
Chiến thng, thua (s tranh cãi)
3.
Care
Take care of
Care
Chăm sóc
Quan tâm, trông nom
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
4.
Courage
Have the courage to do
It takes courage to do
can đảm, dũng khí làm
Cn s can đảm đểm
5.
disguise
In disguise
Wear a disguise
Disguise yourself
Disguised as sth/sb
Ci trang, ngy trang
Mang đồ ngy trang
Ngy trang
Ngy trang như….
6.
Dream
Have a dream about
Daydream
Dream of/about
mt git v
ngày
v
7.
Family
Have/start a family
Nuclear family
Extended family
Bt đầu mt gia đình
Gia đình ht nhân (2 thế h)
Gia đình 3 thế h (có ông bà)
8.
Favour
Do/owe sb a favour
Be in favour of
Giúp/ n ai đó mt ân hu
Nghiên v, thiên v, ng h
9.
Friend
Make/become/stay/be friends with
Kết, tr lên làm bn vi
10.
Love
Be/fall in love with
Yêu, say mê, u…
11.
mood
In a good/bad mood
In the right/wrong mood
In the mood for sth
Trong mt tâm trng tt/xu
m trng (không) phùn hp
Trong tâm trng thích làm
12.
Pity
Pity sb
Take pity on sb
Feel pity for sb
It’s a pity (that)
Thương (hi), trc n ai đó
Thương xót, trc n ai đó
Cm thy thương xót ai đó
Tht đáng tiết
13.
Promise
Promise to do
Give/make sb a promise
Break a/your promise
Ha để làm
Ha
Ha o
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Agree with/on/to sth
Đồng ý vi/vi vi vn đ
2.
Agree with sb
Đồng ý vi ai đó
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
3.
Agree to do
Đồng ý để làm đó
4.
Agree that
Đồng ý rng
3 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
5.
Allow sb to do
Cho phép ai đó làm
6.
Allow sth
Cho phép điu đó
7.
Approve of
Tán thành, ng h
8.
Approve sth
Đồng ý vic
9.
Attack sth
Tn công
10.
Attack sb for sth
Tn công ai đó v vic gì đó
11.
An attack on sth/sb
Mt s tn công lên người/s vic
12.
Ban sb from sth/doing
Cm ai đó làm vic đó
13.
Convince sb of sth
Thuyết phc ai đó vic đó
14.
Convince sb to do
Thuyết phc ai đó làm đó
15.
Convince sb that
Thuyết phc ai đó rng
16.
Force sb to do sth
Buc ai đóm đó
17.
Force sb into doing
Buc ai đó trong vic…
18.
Independent of/from
Độc lp khi/t
19.
Object to doing
Phn đối làm vic đó
20.
Pretend to be
Gi v để là…
21.
Pretend to do
Gi v để làm
22.
Pretend that
Gi v rng
23.
Rely on
Da vào
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word
formation
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Able
(in)ability/disability
Enable
Unable/disabled
2.
Achieve
Achievement
3.
Argue
Argument
Argumentative
4.
Care
Carefull/careless/(un)caring
4 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5.
Correspond
Correspondence
6.
Friend
Friendship
(un)friendly
7.
Happy
Happiness
(un)happy
8.
Jealous
Jealousy
9.
Kind
Unkindness
Unkind
10.
Marry
Marriage
(un)married
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
11.
Nerve
Nervousness
Nervous
12.
Obey
Disobedience
Disobey
Disobedient
13.
Person
Personality
(im)personal
14.
Polite
politeness
(im)polite
15.
Relate
Relation/relative/relationship
relative
16.
willing
(un)willingness
unwilling
THE END
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
Downloaded by Huy Quang (quanghuy30122001@gmail.com)
TÓM TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT ll
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 11
1.
Chú ý 1
Trong công thc cu trúc so + adj/adv + that th b that
d: The crime rate is so high (that) people are very frightened
2.
Chú ý 2: Các công thc đặc bit
Đặc bit 1: S + Verb + so many/much + noun + that + S + V
d: There was so much money that the robber couldn’t carry it all.
Đặc bit 2: S + Verb + So + adj + a/an + noun + that + S + V
d: It is so good a book that I have read twice.
3.
Chú ý 3: Tính t hay Trng t (adj or adv) trong so/such…. that, enough
Nếu trong câu s dng động t to be ta s dng adj
d 1: He is good enough…
Nếu s dng “đng t thường” ta s dng adv
d 2: He did well enough
II. MT S T VNG, CU TRÚC TRONG BÀI UNIT 11
1.
Precede : Đi trước, đứng tc
2.
Burgle : Ăn trm
3.
A gang of burglar : Mt băng đảng trm
4.
The plot : Âm mưu
5.
Come out : Xut hin
6.
The pram : Xe đy
7.
Grab : chp ly
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
Downloaded by Huy Quang (quanghuy30122001@gmail.com)
TÓM TT THUYT
I. TÓM TT T VNG UNIT 12 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Proof
Bng chng (gm nhiu evidence, nhiu evidence thành proof)
2.
Evidence
Chng c (ch chng c đơn l)
3.
Suspect
Nghi can, ngưi b tình nghi
4.
Arrest
Bt gi
5.
Charge
Buc ti
6.
Accused
Bo
7.
Decision
Phán quyết
8.
Verdict
S tuyên án
9.
Commit
Phm ti (Commit a crime, Commit suicide/T t)
10.
Break
Vi phm lut (Break the law)
11.
Rule
Quy định trong mt t chc (phm vi nh)
12.
Law
Quy định Pháp lut (theo h thng, rng ln)
13.
Justice
S công bng
14.
Right
Quyn công dân, quyn li
15.
Judge
Thm phán
16.
Jury
Bi thm đoàn
17.
Prosecute
Khi t, kin, Truy t
18.
Persecute
Khng b, ngưc đãi, hành h (vì do chng tc, tôn giáo, chính tr)
19.
Capital
punishment
Hình pht tnh
20.
Corporal
punishment
Hình pht v th xác, ngược đãi (đánh)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Downloaded by Huy Quang (quanghuy30122001@gmail.com)
21.
Robber
Tên p
22.
Burglar
Tên trm t nhp vào nhà ăn trm)
23.
Thief
Tên trm (lén t)
24.
Vandal
K phá hoi công trình văn hóa, công cng
25.
Hooligan
Côn đồ, lưu manh, k gây ri
26.
Sentence
Kết án/s kết án
27.
Imprision
B tù, tng giam
1 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
28.
Innocent
ti
29.
Guilty
ti
30.
Witness
Nhân chng
31.
Bystander
Người ngoài cuc, ngưi đứng ngoài xem (không liên quan)
32.
Lawyer
Lut nói chung (Attorney)
33.
Solicitor
Lut trong mt lĩnh vc c th (Barrister)
34.
Paralegal
Tr lut
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Back down
Dng yêu sách, chu nhường, dng đề cp đến
2.
Break out
Trn tù, vượt ngc
3.
Bring in
Đưa ra lut mi
4.
Chase after
Đui theo
5.
Come forward
Đề ngh giúp đ
6.
Get away with
Trn khi hình pht
7.
Go off
N
8.
Hand in
Np, giao
9.
Hold up
p có vũ trang, trì hoãn
10.
Let off
Trng pht nh, chế to bom, n
11.
Look into
Điu tra
12.
Make off
Trn thoát
13.
Take down
Ly cung, ghi li li người khác nói
14.
Take in
La di
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Account
On account of
Take into account
Bi
Xem xét vn đề
2 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Account for sth
Gii thích cho
2.
Advantage
Take advantage of
Have an advantage over
At an advantage
An/one advantage of
Li dng, tn dng
li thế hơn
mt li thế
mt li thế ca
3.
Blame
Be to blame for sth/doing
đổ li v điu
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Get/take the blame for sth/doing
Put the blame on sth/sb
Blame sth on sb
Blame sb for sth/doing
Nhn li v điu
Đổ li/ti cho ai
Đổ li điu đó cho ai
Đổ li ai đó v điu đó
4.
Damage
Do damage to sth
Cause damage to sth
Làm thit hi
y thit hi
5.
Fault
At fault
Find fault with sth/sb
sai sót, li
Kiếm chuyn,m thy li…
6.
Intention
Have the/no intention of doing
Có/không ý định làm
7.
Mistake
Make a mistake
A mistake to do
Mistake sb for sb
Do sth by mistake
Mc sai lm
Mt sai lm v làm đó….
Nhm ai đó vi ai đó
Tình c làm gì, làm ngu nhiên
8.
Necessary
Necessary for sb to do
Cn thiết cho ai đóm đó
9.
Order
In order
Put sth in order
In order to do
Give an order to sb to do
Theo th t
Đặt theo th t
Để làm gì đó
Ra lnh cho ai đó làm đó
10.
Permission
Give sb permission to do
Ask sb for permission to do
Have/ask for/get permission from
sb to do
Cho phép ai làm
Xin phép ai để làm
Xin phép làm t ai đó
11.
Purpose
Do sth on purpose
Purpose of sth
C ý làm
Mc đích ca vic
12.
Reason
Reason why
Reason for sth
Reason with sb
do ti sao
do cho vn đề
C gng thuyết phc
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
13.
Solution
Have a solution
Find a solution
Think of a solution
Work out a solution
Come up with a solution
Figure out a solution
gii pháp
Tìm gii pháp
Nghĩ ra gii pháp
Tìm đưc gii pháp
Suy nghĩ ra đưc gii pháp
Tìm ra đưc gii pp
3 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
14.
Wrong
Do wrong
Làm điu xu, điu sai
Do the wrong thing
Làm điu sai
The wrong thing to do
Làm điu sai
Go wrong
y li, quyết định sai
The wrong way up
Ngưc/upside down
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Accuse sb of sth/doing
Cáo buc ai đó ti đó
2.
Arrest sb for sth/doing
Bt gi ai đó vì ti gì đó
3.
Charge sb with sth
X pht ai đó t đó
4.
Claim to be/do
Đòi hi/yêu cu để làm đó
5.
Claim that
Đòi hi, thnh cu rng
6.
Deny sth/doing
Ph nhn làm đó
7.
Doubt sth
Nghi ng đó
8.
Doubt that
Nghi ng rng
9.
Doubt if/whether
Nghi ng liu
10.
Forgive sb for sth/doing
Tha th ai đóđã làm gì đó
11.
Glimpse sth
Nhìn t qua điu đó
12.
Catch a glimpse of sth
mt cái nhìn t qua
13.
Guilty of sth/doing
ti v vic đó
14.
Legal (for sb) to do
Hp pháp để làm gì đó
15.
Make sb do
Buc ai đóm đó
16.
Be made to do
B buc đểm
17.
Refuse to do sth
T ch để làm đó
18.
Refuse sth
T ch đó
4 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
19.
Respect sth
Tôn trng đó
20.
Respect sb for sth/doing
Tôn trng ai đó v vn đ đó
21.
Have respect for sth/sb
s tôn trng ai đó v vn đề đó
22.
Threaten to do
Đe da làm đó
23.
Threaten sb with sth
Đe da ai đó vi cái đó
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word form
Tiếng vit/ Nghĩa gc
tham kho
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Accuse
Buc ti
Accusation
Accused
2.
Addict
Nghin
Addiction
Addicted/
addictive
3.
Convict
Kết án
Conviction
Convicted
4.
Crime
Ti phm
Criminal
5.
Evident
Hin nhiên
Evidence
6.
Forge
Làm gi
Forgery/ forger
7.
Honest
Tht t
(Dis)honesty
Dishonest
8.
Investigate
Điu tra
Investigation/
investigator
Investigative
9.
Law
Pháp lut
Lawyer
(un)lawful
10.
Murder
Giết ngưi
Murderer
11.
Offfence
Phm ti
Offender
Offend
Offensive
12.
Prision
Nhà
Prisoner/
imprisonment
Imprision(ed)
13.
Prove
Chng minh
Proof
Disprove
(un)proven
14
Rob
p
Robber/robbery
15
Secure
Đảm bo
(In)security
16
theft
V trm cp
thief
THE END
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
TÓM TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT l3 - GRAMMAR
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 13
1.
Chú ý 1
Kh năng trong quá kh kh năng hin ti hoc tương lai. Lưu ý s khác nhau gia 2 cp câu A
và câu B như sau:
Câu A: You should do exercise (hin ti nên tp th dc, ý là hin ti không có tp)
Câu B: You should have done exercise (trong quá kh không tp th dc, nh ra trong
quá kh đã nên tập th dc)
Câu A: You must do exercise (hin ti phi tp th dục, hành động tp sp xy ra)
Câu B: You must have done exercise (trong quá kh chc chn đã tp th dc ri)
Câu A: He can’t swim (ý nói hin ti anh ta không biết bơi)
Câu B: He can’t have swum ( ý nói trong quá kh anh ta không biết bơi)
Câu A: You needn’t go to the doctor (hin ti không cn đi bác sĩ, hin ti không cn thiết)
Câu
B: You needn’t have gone to the doctor (trong quá kh đã đi bác sĩ, đi khám bệnh) Câu A: You
could/might become ill (sp ti, chun b có th b bnh trong vài ngày na) Câu B: You
could/might have become ill (trong quá kh không b bnh)
Chú ý 2:
Chúng ta không dùng modal verbs để din t s cho phép (permission) trong quá kh nhưng
trong câu tường thuật (reported speech) thì được.
II. MT S T VNG BÀI UNIT 13
1.
Spot : đốm, chm (trên th)
2.
Forehead : trán (trên đu)
3.
Headmaster : Hiu trưng
4.
Candle : nến, đèn cy
5.
Disposable plate : đĩa dùng 1 ln ri vt đi
6.
Exhausted: : Kit sc
7.
Get two left feet: : không năng khiếu nhy, khiêu vũ, chơi th thao
Đăng khóa hc LIV
+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
TÓM TT THUYT
I. TÓM TT T VNG UNIT 14 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Prescription
Toa thuc
2.
Recipe
Công thc nu ăn
3.
Operation
Ca phu thut (Nói c th mt ca nào đó, đây danh t đếm đưc)
4.
Surgery
Ca phu thut (Nói chung, đây danh t không đếm đưc)
5.
Sore (adj)
Đau nhc
6.
Hurt (verb)
T mình làm đau, b thương, tn thương
7.
Pain (noun)
S đau đn (th xát), s đau kh (trong tâm hn)
8.
Illness
Căn bnh (nói c th)
9.
Disease
Bt tt (nói chung)
10.
Injured
B thương (tai nn)
11.
Damaged
B thit hi, phá hy, b hng
12.
Thin
m (không tt cho sc khe)
13.
Slim
Mnh khnh, nh nhn, cân đối (thu t)
14.
Remedy
Thuc gim đau, thuc cha bnh nh
15.
Cure
Mt loi thuc cha bnh, mt liu pháp tr bnh
16.
Therapy
Cha bnh qua mt quá trình dài, vt tr liu (cai nghin)
17.
Effect
Tác dng, s hiu qu
18.
Result
Hu qu, kết qu
19.
Healthy
Khe mnh v th cht và không bnh tt
20.
Fit
Khe và rn chc (có tp th dc)
21.
Examine
Khám bnh (bác sĩ)
22.
Investigate
Điu tra (cnh sát)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
23.
Infection
S nhim trùng
24.
Pollution
S ô nhim
25.
Plaster
Băng dán, miếng dán (nh), thch cao (gãy tay chân b bt)
26.
Plaster cast
S bt bng thch cao
27.
Bandage
Di băng vết thương (dài, cun nhiu vòng, hoc dùng để nâng đ)
28.
Ward
Bun bnh, phòng bnh (trong bnh vin)
1 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
29.
Clinic
Bnh vin tư, phòng khám nh
30.
Dose
Liu thuc, s ng thuc ung cha bnh
31.
Fix
Tép (Liu thuc để chích heroin)
32.
Fever
Cơn st, bnh st
33.
Rash
Phát ban (du hin trên da)
34.
Arthritis
Viêm khp
35.
Vein
Mch máu
36.
Procedure
Quy trình, th tc
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Break out
N ra, din ra (chiến tranh, ha hon)
2.
Bring on
Gây ra (căn bệnh…)
3.
Come down with
Mt bnh
4.
Come round/to
Tnh li
5.
Cut down (on)
Ct gim (hút thuc, s ng)
6.
Feel up to
đủ sc để làm gì đó
7.
Get over
Hi phc, khi bnh
8.
Give up
T b
9.
Look after
Chăm c
10.
Pass out
Bt tnh mt cách đột ngt
11.
Pull through
Sng xót (khi bnh)
12.
Put down
Giết m ng vt)
13.
Put on
Tăng cân (gain weight)
14.
Wear off
Hết tác dng (thuc, ma túy)
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Alternative
Find an alternative to sth
Tìm kiếm s thay thế cho…
2 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
2.
Appointment
Make an appointment
Have an appointment
Break an appointment
To cuc hn
cuc hn
cuc hn
3.
Bath
Have/take a bath
Run a bath for sb
Tm
Chun b bun tm cho ai đó
4.
Danger
In danger
Đang gp nguy him
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Out of danger
Hết gp nguy him
5.
Exercise
Do an exercise
Do exercise
Take/get some exercise
Tp mt môn th dc
Tp th dc
tp th dc
6.
Fit
Get/stay/keep/be fit
Fit and healthy
Gi sc khe
Duy trì và gi gìn sc khe
7.
Good
Do sb good
Sth does you good
Good for sb to do
Làm điu gì đó tt, có li
Điu đó giúp bn tt/ khe
li cho bn để làm đó
8.
Health
In good/bad/poor health
Health centre
Health care
Trong tình trng sc khe
Trung tâm chăm sóc sc khe
Vic chăm sóc sc khe
9.
Injection
Have an injection for/against
Give sb an injection
Tiêm thuc chng li
Tiêm thuc ai đó
10.
Medicine
Take medicine
Prescribe medicine
Practise medicine
Study medicine
The best medicine
Alternative medicine
Ung thuc
đơn thuc
Thc hành y khoa
Nguyên cu y khoa
Phương thuc tt nht
Phương thuc thay thế
11.
Shape
Get in/into shape
Stay in shape
Keep in shape
The shape of sth
In the shape of
thân hình cân đi
Gi thân hình cân đối
Gi thân hình cân đối
Hình dng/sc cân đối ca
Trong hình dng ca
12.
Spread
Spread sth
Spread sth over/on sth
Spread to be a place
Lan tràng, lan truyn cái đó
Lan ta điu đó…
Lan ta đến mt nơi
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Addicted to sth
Nghin cái đó
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
2.
Attempt to do
N lc làm đó
3 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
3.
Benefit from sth
li t vic làm đó
4.
A benefit of sth
Mt slợi/ưu thế ca
5.
Complain to sb about sth/sb doing
Phàn nàn vi ai đó v vic đó
6.
Complain of sth
Phàn nàn v vic đó
7.
Cope with sth/doing
Đương đầu vic đó
8.
Inject sth into sth/sb
Tiêm thuc đó cho ai đó
9.
Lead to sth/(your) doing
Dn đến điu đó, vic đó
10.
Likely to do
l để làm đó
11.
It is (un)likely that
thì không l/ Không có kh năng rng
12.
Need to do
Cn để làm gì đó (ch đng)
13.
Need doing
Cn đưc làm gì đó (b đng)
14.
In need of
nhu cu/ cn vic đó
15.
No need for
Không cn
16.
Operate on sb/sth
Phu thut b phn đó
17.
Suffer from sth
Chu/mt phi (điều đau bun/bnh tt)
18.
Suffer sth
Chu/mt phi vic
19.
Tired of sth/doing
Mt mi/ chán v vic đó
20.
Try to do
C gng làm đó
21.
Try sth/sb/doing
C gng ….
22.
Try and do
C gng hành động
23.
Worry about sth/sb doing
Lo lng v vic đó
24.
Worried that
Lo lng rng
25.
Worried about/by
Lo lng v/ bi
26.
Worth sth/doing
Xng đáng làm gì/ vic
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
4 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
No.
Word
formation
Tiếng vit/
Tham kho
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Allergy
D ng
Allergic
2.
Aware
Ý thc
Awareness
(un)aware
3.
Benefit
li
Beneficial
4.
Comfort
Thoi mái
Discomfort
(un)comfortable
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5.
Emphasis
Nhn mnh
Emphasise
Emphatic
6.
Fit
Khe
Unfit
Fitness
7.
Inject
Tiêm thuc
Injection
8.
Injure
B thương
Injury/injuries
9.
Operate
Phu thut /Vn
hành
Operation/operator/
cooperation
Operating,
uncooperative
10.
Poison
độc
Poisonous
Poisoning
11.
Recover
Hi phc
Recovery
12.
Strong
Mnh
Strength
Strengthen
Strongly
13.
Surgery
S phu thut
Surgeon
Surgical
14.
Treat
Điu tr/bo
treatment
THE END
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5
| Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
TÓM TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT l5 - GRAMMAR
adverbs of place (trng t ch nơi chn) + by Object + adverbs of time (trng t ch thi gian).
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 15
1.
Chú ý 1
Ch động thì thì chuyn sang b động thì đấy
Nếu trong câu b động đầy đủ 3 thành phn i đây thì th t phi là:
d: France presented the Statue of Liberty to the USA in 1876.
Trt t đúng: The Statue of Liberty was presented to the USA by France in 1876.
2.
Chú ý 2
Các thì như hin ti hoàn thành tiếp din, quá kh hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp din,
tương lai hoàn thành tiếp din thì hiếm khi s dng dng b đng đưc th hin theo
cách viết khác.
d 1: The restaurant has been under construction for four years.
d 2: The restaurant has been being built for four years.
3.
Chú ý 3
Dng b động dng đặc bit 1 (impersonal passive b động khách quan)
Ví d 1: People think he is a great chef.
Cách đổi 1: He is thought to be a great chef.
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
E VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phc đim 8
Cách đổi 2: It is thought that he is a great chef.
Ví d 2: People thought he was a great chef.
Cách đổi 1: He was thought to have been a great chef.
Cách đổi 2: It was thought that he was a great chef.
Đăng khóa hc LIV
+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
4.
Chú ý 4
Dng b động cu khiến (Causative passive)
Ví d 1: I have the hairdresser cut my hair
Cách đổi 1: I have my hair cut (V3) (by the hairdresser)
Ví d 2: I get the hairdresser to cut my hair
Cách đổi 1: I get my hair cut (V3) (by the hairdresser)
5.
Chú ý 5
B động dng tân ng trc tiếp gián tiếp 2 tân ng (direct and indirect objects)
Ví d 1: A friend gave my sister this cookery book.
Cách đổi 1: My sister was given this cookery book by a friend
Cách đổi 2: This cookery book was given to my sister by a friend
II. MT S T VNG BÀI UNIT 15
1.
Hand in : Np bài
2.
Gravity : Trng lc
3.
Orbit : bay xung quanh qu đo
4.
Hammer : cây búa
5.
Injection : s tiêm thuc
6.
Syringe : ng thuc
7.
Parliament: : Ngh vin
8.
Commercialize : Thương mi a
9.
Squid : con mc ng vt hc)
10.
Octopus : con bch tuc ng vt hc)
11.
Shave : Co (râu, đu)
12.
Pierce : X l tai
13.
Scratch : Làm try c
14.
Furious : Bc bi, gin d
15.
Maize : Ngô, bp
16.
Medieval Europeans : Người châu Âu thi trung c
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
p tc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
I. TÓM TT T VNG UNIT 16 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Chop
Ct thành cc nh, miếng (không đều nhau như Vegetables, meat, onion…)
2.
Slice
Ct lát thành miếng dp (tương đối đều nhau như bread, cucumber, beef…)
3.
Grate
Mài thành ht nhin, mài thành si (mài trên đồ bào)
4.
Bake
ng bánh trong ng
5.
Grill
ng trên v ng, trên
6.
Fry
Chiên, xào
7.
Roast
Quay tht (rau) trong ng
8.
Boil
Đuni
9.
Cook
Người nu ăn nhà, đầu bếp gia đình hoc đầu bếp (nói chung)
10.
Cooker
Bếp
11.
Chef
Đầu bếp chuyên nghip
12.
Oven
ng (lò vi sóng)
13.
Grill
V ng, bếp ng có dng v
14.
Hob
Ngăn trên ca ng đồ ăn vào ng, nu)
15.
Kitchen
Nhà bếp
16.
Cuisine
Phong cách nu ng, m thc
17.
Lunch
Bui ăn trưa
18.
Dinner
Bui ăn ti
19.
Plate
Cái đĩa (dp)
20.
Bowl
Cái tô, cn
21.
Saucer
Cái đĩa để lót ly, tách (tránh nóng, tránh chy c ra ngoài bàn…)
22.
Dish
Món ăn c th
TÓM TT THUYT
1 | Khóa hc LIVE VIP c
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
23.
Vegetable
Rau
24.
Vegetarian
Người ăn chay (không ăn tht cá)
25.
Vegan
Người ăn chay (không ăn tht cá các sn phm t chúng như trng, sa,
pho mai)
26.
Fast food
Danh t không đếm đưc nói chung thc ăn nhanh, thc ăn nu sn
27.
Takeaway
Danh t đếm đưc nghĩa là đồ (ăn) hp, đồ ăn đem v nhà ăn
28.
Kettle
m c để đun sôi c
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
29.
Teapot
m pha trà
30.
Freezer
T đông (chngăn đông)
31.
Fridge
T lnh (có ngăn mát ngăn đông, hoc không ngăn đông)
32.
Frozen
Đưc đông lnh bo qun)
33.
Freezing
Cc k lnh, đóng ng
34.
Mix
Trn li vi nhau
35.
Stir
Khuy li vi nhau (có cht lng, s dng mung để khuy)
36.
Whisk
Khuy (đánh trng, kem, s dng đồ khuy chuyên dng)
37.
Soft drink
Đồ ung lnh không có cn (soda, coke, pop)
38.
Fizzy drink
Đồ ung ga
39.
Menu
Thc đơn (danh sách món ăn)
40.
Catalogue
Tài liu lit kê sn phm, dch v
41.
Jelly cubes
Khi thch (thchhình dngnh khi)
42.
Saucepan
Cái cho
43.
Defrosted
đông
44.
Chilli
t
45.
Food critic
Nhà phê bình m thc
46.
One stage
Mt giai đon thi gian
47.
Incidentally
Tình c
48.
Rival
Đối th
49.
Troubadour
Tên món ăn, người hát rong
50.
Starter
Món ăn đầu tiên
51.
Inedible
Không ăn đưc
52.
Sentinale
Món ăn Sentinale
53.
Heat-resitant
ceramic
Gm bn nhit, kháng nhit
54.
Chunky and
succulent
Totươi ngon, mng c (tm dch ch món ăn)
55.
Beefburger
Bánh m kp tht
56.
slightly
nh nhàng, hơi hơi (ch mc đ)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
57.
Fairly
Kha khá (ch mc đ)
58.
Cutlery
Dng c dao mun nĩa
59.
Container
Thùng đựng hàng, thùng cha
60.
Nutritionist
Nhà dinh ng hc
61.
Delicate
Mong manh, d v
62.
supper
ba ti
2 | Khóa hc LIVE VIP cp tc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
p tc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
63.
Generation
Thế h
64.
Flavour
Hương v
65.
Little taverna
Nơi ăn ung nh
66.
Thick-
skinned
Mc dày, trơ l, không biết nhc
67.
Masterpiece
“Kiệt tác”, món siêu ngon, món công phu
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Drop in/by (on)
Ghé thăm (trên đưng đi, không có kế hoch trước)
2.
Get on for
Đến khon (tui tác, thi gian, s ợng…)
3.
Go off
Ôi, thiu (thc phm)
4.
Go on
Tiếp tc làm
5.
Go round
Đến thăm
6.
Come round
Đến thăm
7.
Keep on
Tiếp tc làm, thc hin
8.
Leave out
B ra ngoài, không bao gm, để ra ngoài
9.
Put off
Làm (ai đó) không thích hoc tránh xa
10.
Run into
Tình c gp (come across, bumb into, get into)
11.
Run out of
Không còn, hết
12.
Take to
Bt đầu mun/thích..
13.
Try out
Th nghim
14.
Turn out
Phát trin, trn
15.
Turn up
Đến (không mong đợi)
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Cook
A good/great cook
Cook a meal/chicken
Do the cooking
Mt đầu bếp/người nu ăn gii
Nu mt ba ăn/nấu tht
Làm bếp, nu ăn
3 | Khóa hc LIVE VIP c
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
2.
Drink
Make (sb) a drink
Have a drink of
Drink sth
Drink to sb
Drink to sb’s health
Đem/mời ai đó đồ ung
đồ ung đó…
Ung đó
Ung vi ai đó
Ung mng sc khe..
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Drink a toast to sb
Nâng ly vi ai đó…
3.
Feed
Feed an animal
Feed on sth
Cho động vt ăn
Cho ăn đó
4.
Fill
Fill sth (up)
Filled with sth
Làm đầy, đổ đầy cái đó
Làm đầy, đổ đầy vi cái đó
5.
Food
Make/prepare/cook/serve food
Fast/junk food
Pet food
Health food
Làm/chun b/nu đồ ăn
Đồ ăn nhanh/đồ ăn vt
Đồ ăn cho thú cưng
Đồ ăn tt cho sc khe
6.
Meal
Make/cook/have a meal
Go out for a meal
Làm/nấu/ăn ba ăn
Đi ra ngoài ăn
7.
Note
Make/take/keep a note of sth
Note sth down
Ghi chép…
Ghi chép…
8.
Occasion
On this/that occasion
On accasion
On the occasion of sth
Special occasion
Vào dp này
Vào dp
Vào dp…
Dp đặc bit
9.
Recipe
Follow a recipe
Recipe book
Recipe for disaster
Theo công thc nu ăn
Sách ng dn nu ăn
Cách làm s dn đến thm ha
10.
Table
Lay/set/clear the table
Book/reserve a table
Dn bàn
Đặt bàn
11.
Wash
Wash the dishes
Wash one’s hands
Do the washing-up
Diswasher/washing machine
Ra chén đĩa
Ra tay
Làm công vic ra chén
Máy ra chén/máy git
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Associate sth/sb with sth/sb
Liên ng ai đó/điều đó vi ai đó/điều đó
2.
Careful with/about/of sth
Cn thn vi/v
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
3.
Choose between
Chn gia…
4.
Choose to do
Chn để làm
4 | Khóa hc LIVE VIP cp tc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
p tc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
5.
Compliment sb on sth
Khen ai đó v vic gì đó
6.
Full of sth
Đầy
7.
Lack sth
Thiết đó
8.
Lack of sth
Thiếu ht đó
9.
Lacking in sth
Thiếu…
10.
Offer sb sth
Đặt hàng ai đó đó
11.
Offer sth to sb
Đặt hàng đó cho ai đó
12.
Offer to do
Đặt/ra lnh
13.
Regard sb as (being) sth
Xem ai đó như
14.
Remember to do
Nh s làm đó (chưa xy ra)
15.
Remember sth/sb/doing
Nh đã làm gì đó (đã xy ra)
16.
Remmember that
Nh rng
17.
Suggest sth/doing to sb
Đề ngh đó, làm đó…
18.
Suggest that
Đề ngh rng
19.
Tend to do
khuyhn ng làm
20.
Wait for sth/sb to to
Đợi ai đó làm đó
21.
Wait and see
Ch và xem (hãy đợi đó, t t biết)
22.
Willing to do
Sn lòng làm đó
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word
formation
Tiếng vit/
Tham kho
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Anxious
Lo lng
Anxiety
2.
appreciate
đánh giá
Appreciation
Appreciative
3.
Contain
Cha đựng
Container/content
4.
Create
To nên
Creation/creativity/
creator
Creative
5 | Khóa hc LIVE VIP c
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5.
Disgust
Ghê tm
Disgusting/disgusted
6.
Grow
Ln lên
Growth/ grown-
up/growing
Home-grown/grower
7.
Mix
Pha trn
Mixture/mixer
Mixed
8.
Origin
Ngun gc
(un)original
Originate
original
9.
Prepare
Chun b
Preparation
Preparatory/
unprepared
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
10.
Safe
An tn
Safety/saviour/saver
Save
safe
11.
Surprise
Ngc nhiên
Surprising/surprised
12.
Sweet
Ngt/ko
Sweetener/sweetness
13.
Thorough
K ng
Thoroughness
thoroughly
THE END
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
6
| Khóa hc LIVE VIP cp tc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 17
1.
Chú ý 1
Các động t phía sau thông thưng dùng Ving (có object hoc không Object)
admit,
delay,
dislike,
fancy,
involve,
miss,
resist,
appreciate,
deny,
enjoy,
feel like,
keep on,
postpone,
risk,
avoid,
detest,
escape,
finish,
mention,
practice,
suggest,
can’t help,
discuss,
face,
give up,
mind,
put off,
understand
2.
Chú ý 2
Các động t phía sau thông thường dùng full infinitive (to + V1)
Able, arrange, fail, manage, prepare, seem, would like,
afford, ask, decide, happen, offer, pretend, tend,
agree, attempt, encourage, help, plan, promise, want,
appear, beg, expect, hope, pleased, refuse, wish
3.
Chú ý 3
Các động t phía sau dùng bare infinitive (V1) or ing form s khác nhau v nghĩa
(Feel, hear, let, make, notice, see, watch) + Object + V1: din t hành động t khi hoàn thành
đến khi kết thúc, biết vic này t khi hoàn thành đến khi kết thúc.
(Feel, hear, let, make, notice, see, watch) + Object + Ving: din t 1 phn của hành động, ch
biết mt phn của các hành động này.
4.
Chú ý 4
Các động t phía sau th dùng c Ving ln To Verb (ing form hoc full infinitive)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
P cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phc đim 8+
TÓM TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT l7 - GRAMMAR
Begin, can’t bear / stand, continue, hate, intend, love,
prefer, start
Consider, forget, go on, imagine, learn, like, mean,
regret, remember, stop, teach, try
+ Ving / To V Không đổi nga
+ Ving / To V Thay đổi nga
Khóa hc LIVE VI
o chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
5.
Chú ý 5
Cách cách nói thích n
Prefer A to B (thích A n B, bày t s thích nói chung)
Would prefer + to Verb + rather than + (to) Verb (thích hơn, bày t s thích đó c th)
Would rather + V1 than + V1 (nghĩa là, thích, thích nói chung hoc c th)
Had better + V1 = should + V1 (nên)
6.
Chú ý 7
Ch mc đích (lý do để làm gì) ta dùng các cách i đây: Nghĩa để…
In order (not) to + V1
So as (not) to + V1
So (that) + S + V
II. MT S T VNG BÀI UNIT 17
1.
Attic : gác mái
2.
Spare bedroom : phòng d phòng (cho khách )
3.
Resist : ng li, kháng c
4.
Encourage : khuyến khích, động viên
5.
Second-hand watch : đồng h đã qua s dng
6.
Detest : ghét, không thích
7.
Presumably : l, th đoán
8.
Be tempted to : mun làm đó, b cám d làm gì đó
9.
Tickled : s cù, cht lét, làm nht
10.
Practical jokes : chơi khăm, chơi x
11.
Demotivated : làm mt đng lc
12.
Approach : tiếp cn, đến gn
Khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phc đim 8+ o chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
I. TÓM TT T VNG UNIT 18 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Take
Tham gia (k thi)
2.
Pass
Đậu, đạt (k thi)
3.
Read
Đọc (sách, thư, báo)
4.
Study
Hc, nghiên cu
5.
Test
Bài kim tra
6.
Exam
K thi
7.
Primary
Thuc giáo dc tiu hc (UK)
8.
Elementary
Thuc giáo dc tiu hc (US)
9.
Secondary
Thuc giáo dc trung hc s (UK), trung hc ph thông (US)
10.
High
Thuc giáo dc trung hc ph thông (UK)
11.
Grammar
school
Trường chuyên, trường tiu hc
12.
Comprehensive
school
Trường hn hp (trường công dành cho hc sinh >11 tui)
13.
Colleague
Đồng nghip (công ty, nơi làm vic)
14.
Classmate
Bn hc (trường hc, nơi hc)
15.
Prefect
Lp trưởng (monitor)
16.
Pupil
Hc sinh (trong mt lp hc hoc 1 môn hc c th)
17.
Student
Sinh viên, hc sinh (nói chung)
18.
Qualifications
Bng cp nói chung
19.
Qualities
Năng lc, phm cht
20.
Count
Đếm (người, vật đếm đưc)
TÓM TT THUYT
1 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
21.
Measure
Đo ng (kích c, tc độ, s ng)
22.
Degree
Bng đại hc (có giá tr lâu dài)
23.
Certificate
Chng ch (có thi hn nht định)
24.
Results
Kết qu
25.
Speak
Nói (mt ngôn ng)
26.
Talk
Nói (nói chuyn, trò chuyn)
27.
Lesson
Bài hc
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
28.
Subject
Môn hc
29.
Achieve
Đạt đưc thành tu, đạt đưc kết qu
30.
Reach
Vươn ti mt giai đon (tui tác, thi gian)
31.
Task
Nhim v
32.
Effort
N lc
33.
Know
Thy
34.
Recognise
Nhn ra
35.
Teach
Dy
36.
Learn
Hc
37.
Astronomy
Thiên văn hc
38.
MA
Thc s (hc sau khi tt nghip đại hc Master of Arts)
39.
Compulsory
Bt buc
40.
Boast
Kheo khoan
41.
Decent
Lch s, tao nhã, chnh t
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Catch on
Hiu
2.
Come (a)round (to)
B thuyết phc thay đổi quan đim
3.
Cross out
Gch b đi, gch chéo
4.
Dawn on
Đột ng nghĩ ra, đột ngt nhn ra
5.
Deal with
X xý, đương đu
6.
Drop out (of)
Ngh hc, ri trường
7.
Get at
C gng bày t
8.
Get on with
Tiếp tc làm
9.
Give in
Ngng c gng, t b n lc
10.
Give up
T b điu đó (có hi, hoc quá khó khăn…)
11.
Keep up with
C gng duy trì cùng mc đ
12.
Catch up with
C gng theo kp, đui kp
13.
Sail through
Làm hoc x vn đề mt cách d dàng
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
14.
Set out
Gii thích chi tiết (t chc, sp xếp, miêu t chi tiết)
15.
Think over
Xem xét k li
2 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Attention
Pay attention to sth/sb
Attract sb’s attention
Draw sb’s attention to sth
Chú ý đến…
Thu hút s chú ý…
Thu hút s chú ý
2.
Break
Take/have a break from sth/doing
Lunch break
Tea break
Commercial break
Give sb a break
Ngh gii lao…
Ngh gii lao để ăn trưa
Gii lao (ung c, ăn nh)
Tm dng để qungo
Cho ai đó gii lao
3.
Discussion
Have a discussion (with sb)
about/on sth/soing
Tho lun vi ai đó v vic
đó
4.
Exam
Take/do/have an exam
Pass an exam
Fail an exam
Sit (for) an exam
Tham d k thi
Đậu k thi
Rt k thi
D mt k thi (là thí sinh)
5.
Homework
Do your homework
Have homework to do
Làm bài tp v nhà
bài tp v nđể làm
6.
Idea
Question an idea
Have an idea
Bright idea
Have no idea (about)
Cht vn mt ý ng
mt ý ng
Ý ng hay, tuyt vi
Không có ý ng v
7.
Learn
Have a lot to learn about sth/doing
Learn (how) to do
nhiu điu để hc v
Hc cách để làm đó
8.
Lesson
Go to a lesson
Have a lesson
Double lesson
Learn a/your lesson
Teach sb a lesson
Đi đến lp hc
lp hc
Hc hai tiết, môn liên tc
Hc mt bài hc
Dy ai đó mt bài hc
3 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
9.
Mind
Make up your mind about sth/doing
Quyết định v vic làm đó
10.
Opinion
In my opinion
Theo ý kiến ca tôi
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Give/express your/an opinion
(of/about sth/doing)
Hold/have an opinion of/about
Bày t ý ng ca bn v vn
đề đó
quan đim/ý ng v
11.
Pass
Pass sth (over) to sb
Pass an exam/test
Pass a building
Đưa đó cho ai đó
Đạt mt k thi/ kim tra
Đi qua mt tòa nhà
12.
Point
See/take sb’s point about
(sth/doing)
(see) the point in/of sth/doing
There’s no point in sth/doing
Make a point of sth/doing
Hiu ý/quan đim ca ai đó v
vic đó
Hiu, quan đim, mc đích…
Không có ích chi, không có li
Làm đó cẩn thn
13.
Sense
Make sense of sth
It makes sense (to do)
Sense of humour/taste/sight
Hiu đưc
hp để làm đó
Khiếu hài c
14.
Suggestion
Make/accept a suggestion
Làm/chp nhn mt đề ngh
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Able to do
Kh năngm đó
2.
Admire sb for sth/doing
Hâm m ai đó vic đó
3.
Boast of/about sth/doing to sb
Khoe v vic đó
4.
Capable of doing
kh năngm vic đó
5.
Congratulate sb on sth/doing
Chúc mng ai đó vic đó
6.
Fail to do
Tht bi để làm gì đó
7.
Hope to do
Hy vngm đó
8.
Hope that
Hy vng rng
9.
Learn about sth/doing
Hc v vic đó
10.
Learn to do
Hc đểm
11.
Learn by doing
Hc bng cách làm đó
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
12.
Settle for/on sth
Chp nhn/ quyết định
13.
Similar to sth/sb/doing
Tương tự…
14.
Study sth/ for sth
Hc/ nguyên cu
15.
Succeed in sth/doing
Thành công trong vic đó
4 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
16.
Suitable for sth/doing
Phù hp vic đó
17.
Suitable to do
Phù hp để làm gì đó
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word
formation
Tiếng vit/
Tham kho
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Academy
Hc vin
academic
2.
Attend
Tham d
Attention/attendant/
attendance
(in)attentive
3.
Behave
Hành x
Behavio(u)r
4.
Certify
Chng nhn
Certificate
certificate
certified
5.
Educate
Giáo dc
Education/educator
Educational
6.
Fail
Tht bi
Failure
Failing
7.
Improve
Ci tiến
Improvement
improved
8.
Intense
Mãnh lit
Intensity
Intensify
Intensely
9.
Literate
Biết đọc/viết
(il)literacy/literature
illiterate
10.
Reason
do
(un)reasonable,reasoning
11.
Revise
Xem li
Revision
revised
12.
scholar
hc gi
Scholarship
Scholastic/scholarly
13.
Solve
Gii quyết
Solution
(un)solvable
14.
Study
Hc
Student/studies
Studious
15.
Teach
Dy
Teacher
Taught
16.
Think
Suy nghĩ
Thought
(un)thinkable, thoughtfull,
thoughtless
17.
Understand
Hiu biết
(mis)understanding
(Mis)understood,
understandable
THE END
5 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
TÓM TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT l9 - GRAMMAR
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 19 CÂU HI ĐUÔI (TAG QUESTION)
1.
Chú ý 1
Nếu câu hi tn cùng bng I am tcui câu saren’t I.
d: I’m the best student in the class, aren’t I?
Nếu câu hi tn cùng bng I am not thì cui câu sam I Ví d:
I’m not very tall, am I?
2.
Chú ý 2
Trong câu các t như no, little, never, nobody, no one, hardly, seldom, hardly, scarcely, barely, none,
neither, thì đó là câu phủ định.
d: You never enjoy our holiday, do we?
3.
Chú ý 3
Ch ngcác đại t anyone, anybody, no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, none of,
neither of, thì câu hỏi đuôi phải có THEY.
d: Neither of them complained, did they?
4.
Chú ý 4
Ch ngnothing, anything, something, everything, that, this, thì câu hi đuôi phi IT
d: Nothing is impossible, is it?
5.
Chú ý 5
Mnh cu trúc: had better + V (= shouldn’t V1), thìu hi đuôi là: HADN’T + S
d: I had better tell him the truth, hadn’t I?
6.
Chú ý 6
Ch t ONE, thì dùng you hoc one
d: One can be one’s master, can’t you/one?
7.
Chú ý 7
Let trong câu mi đi chơi, r đi chơi (let’s): dùng shall we?
d 1: Let’s go out, shall we?
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Let trong câu xin phép (let us /let me): dùng will you? Ví
d 2: Let us use the telephone, will you?
Coming soon! Khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE s khai ging năm 2021
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
hóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE s khai gi
Let trong câu đề ngh giúp người khác (let me): dùng may I? Ví d
3: Let me help you do it, may I?
8.
Chú ý 8: Câu cm thán
Ly danh t trong câu đổi thành đại t, câu hi đuôi dùng is, am, are
d: What a beautiful dress, isn’t it?
9.
Chú ý 9: Câu cu khiến
d 1: Open the door, will you?
Ví d 2: Don’t be late, will you?
10.
Chú ý 10
Câu đầu I WISH, dùng MAY trong câu hi đuôi
d: I wish to study English, may I?
11.
Chú ý 11
Câu đầu I + các động t sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon,
expect, seem, feel that + mệnh đề ph Ly mệnh đề ph làm câu hỏi đuôi.
d 1: I think he will come here, won’t he?
d 2: I don’t believe Mary can do it, can she?
Lưu ý: Mệnh đề chính có not thì vẫn tính như ở mệnh đề ph
12.
Chú ý 12
Không dùng câu hi, hoc dng câu hi cho phn 2 ca câu.
d 1: Can you tell me who they are?
d 2: Can you tell me who are they?
II. MT S T VNG BÀI UNIT 19
1.
Controversy : s tranh lun
2.
Protest : Phn đi
3.
Factsheet : Bng d kin
4.
Demonstration : Cuc biu tình, s minh ha
5.
Headquarter : Tr s chính
6.
Depressed : Chán nn
7.
Constant : liên tc
8.
Ancestor : T tiên
9.
Hem : Đưng vin (áo, qun)
10.
Rainbow : cu vòng
11.
Creature : Sinh vt
Coming soon! K
ng năm 2021
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
I. TÓM TT T VNG UNIT 20 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Urban
Thuc thành th, thuc thành ph
2.
Suburban
Thuc vùng ven thành ph, khu ngoi ô
3.
Rural
Thuc nông thôn
4.
Smog
Sương khói do ô nhim
5.
Fog
Sương mù (gn mt đất, gây khó nhìn phía trước, gây nguy him lái xe)
6.
Smoke
Khói do đốt la hay máy móc hot đng
7.
Mist
Sương (gn mt đt, bao ph c mt ngôi làng, mt khu vc)
8.
Weather
Thi tiết (thay đổi hàng ny)
9.
Climate
Khí hu (n định, không thay đổi hàng ngày)
10.
Forecast
D báo (thi tiết, công vic làm ăn, nn kinh tế)
11.
Prediction
S tiên đoán
12.
Waste
Cht thi, rác thi
13.
Litter
Rác (t đồ ăn thc ung.. và hay b vt b nơi công cng)
14.
Rubbish
Đồ dùng không còn s dng, b đi
15.
Clean
Sch và không b ô nhim
16.
Clear
Trong sut, trong xanh (bu tri)
17.
Pour
Mưa như trút c (mưa ln)
18.
Drizzle
Mưa rào (mưa nh)
19.
Shower
Mưa trong thi gian ngn
20.
Flood
Ngp c, lt
21.
Environment
Môi trưng
22.
Surroundings
Khu vc sng xung quanh
TÓM TT THUYT
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
23.
Wind
Gió
24.
Air
Không k
25.
Reservoir
Khu d tr c (nhân to)
26.
Lake
H c ln (t nhiên)
27.
Puddle
Vũng c (do a)
28.
Pond
H c nh (thông thường nhân to)
1 | Đăng lp LIVE VIP ng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phc đim 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
P cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phc đim 8+ c
29.
Thunder
Tiếng sm (âm thanh)
30.
Lightning
Tia chp (ánh sáng)
31.
Global
Toàn cu
32.
Worldwide
Khp thế gii
33.
Plain
Đồng bng
34.
Land
Đất đai
35.
Field
Cánh đng
36.
desert
Sa mc
37.
Extinct
Tuyt chng
38.
Endangered
Đang gp nguy him, nguy tuyt chng
39.
Recycle
Tái chế (R1/3)
40.
Reuse
Tái s dng (R2/3)
41.
Reduce
Gim (R3/3)
42.
Mixed reaction
Phn ng hn hp (nhiu phn ng khác nhau)
43.
Councillor
y viên hi đồng
44.
Scheme
Kế hoch
45.
Outweigh
Quan trng n
46.
Hamlet
Xóm, thôn, p
47.
Incident
Biến c, s vic xy ra
48.
Wellington
boots
Đôi ng cao (dùng để đi nơi có bùn, đi làm vic tránh c…)
49.
Financial
incentive
Khuyến khích v tài chính (vt phm giá tr vt chất…)
50.
Stir
S náo động, s huyên náo, khy
51.
Academic (N)
Vin s
52.
Controversy
Tranh cãi
53.
Disregard for
S thiếu quan tâm, chămc
54.
Entitle
tên là, đầu đề
55.
Presumptuous
Quá táo bo, quá t tin, t ph
56.
Chimney
ng ki
2 | Đăng lp LIVE VI
huyên Anh - HSG n!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
57.
Leaded petrol
Xăng pha c
58.
demonstration
cuc biu tình
59.
Biodegradable
Phân hy sinh hc
60.
Barometer
Áp kế
61.
Steer the boat
Chèo lái con thuyn
62.
So-called
Cái đưc gi
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
63.
Notorious
Khét tiếng, ni tiếng xu (infamous)
64.
Perished
Chết (died)
65.
Faultline
Đưng nt
66.
skyscrapers
tòa nhà chc tri
67.
Seismologist
Nhà địa chn hc
68.
Quake
S động đất (earthquake)
69.
Disrupt
Làm gián đon
70.
Meteorologist
Nhà khí ng hc
71.
Eclipse
Nht thc
72.
Pose threat
Đặt ra mi đe da
73.
Drought
Hn hán
74.
crisis
cuc khng hong
75.
Badger
Con lng ng vt hc)
76.
Demolish
Phá hy
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Call for
Yêu cu, đòi hi, nhu cu
2.
Call off
Hy
3.
Clear up
Quang đãng hơn, trong xanh hơn (thi tiết)
4.
Cut off
lp, Ngăn cách, Ct (điện, c)
5.
Die down
Du đi, nh đi (thi tiết, bão…)
6.
Do up
Sa cha (sơnnâng cp)
7.
Face up to
Đối mt vi
8.
Get (sb) down
Làm ai đó cm thy bun hoc mt hy vng
9.
Put down to
Cho rng điu đó nguyên nhân
10.
Put out
Dp tt (la)
11.
Set in
Bt đầu và duy trì
12.
Stand for
Thay thế cho, viết tt cho, đại din cho, chu đng
13.
Tear down
Phá hy, loi b (tòa nhà, bc ợng…)
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
14.
Throw away
Ném đi, b đi
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Control
Lose control of sth
Mt kim st
3 | Đăng lp LIVE VIP ng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phc đim 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
P cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phc đim 8+ c
Take control of sth
Have control of sth
In control
Out of control
Thc hin s kim st
s kim soát
Trong s kim st
Mt s kim st
2.
Effect
Have an effect on sth/sb
Take effect
s nh ng n
nh ng, hiu lc
3.
End
In the end
At the end of
Come to an end
Come to the end of
Reach the end of
Happy ending
Cui cùng, rut cuc
Kết thúc
Đến giai đon kết tc
Đến s kết thúc ca
Đến s kết thúc
Kết thúc vui v
4.
Floor
On the floor
On the ground/first/second floor
Trên sàn nhà
Trên tng trt/mt/…
5.
Fuss
Make a fuss about sth/doing
Cause a fuss about sth/doing
Làm m v vic đó
Gây s m
6.
Long
(for) as long as
For a long time
Take a long time (to do)
Long to do
Long for sth (to do)
Min
Mt thi gian dài
Tn mt thi gian dài
Rt lâu đểm
Rt lâu để làm đó
7.
Look
Have a look at sb/sth
Take a look at sb/sth
Look like sth/sb
Look at sth/sb
Look for sth/sb
Nhìn vào
Nhìn vào
Trông ging cái đó, ai đó
Nhìn vào
Tìm kiếm
8.
Mess
Make a mess of sth
In a mess
Làm ba bn
Trong s ba bn
9.
Responsibility
Have responsibility for sth/doing
Take responsibility for sth/doing
trách nhim v
Nhn trách nhim v
4 | Đăng lp LIVE VI
huyên Anh - HSG n!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
10.
Shower
Take a shower
Have a shower
A rain shower
Tm
Tm
Mưao
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
A light shower of rain
A heavy shower of rain
Mưa rào nh
Mưa rào ln
11.
Sight
Caught sight of
Lose sight of
In sight of sth
At first sight
Thoáng thy
Mt du
th nhìn, trong tm nn
cái nhìn đầu tiên
12.
Waste
A waste of time
Waste your time
Industrial waste
Household waste
Mt s lãng phí thi gian
Lãng phí thi gian ca bn
Cht thi công nghip
Cht thi sinh hot
13.
Weather
Under the weather
Cm thy bnh/không khe
14.
world
All over the world
Around the world
Throughout the world
The whole world
In the world
World record
Khp thế gii
Vòng quanh thế gii
Khp thế gii
Toàn thế gii
Trên thế gii
K lc thế gii
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Aware of sth
Ý thc, biết v điu đó
2.
Aware that
Ý thc rng
3.
Covered in/with sth
B bao ph, che bi đó
4.
Disapointed with/by sth in sb
Tht vng vi/bi điu đó
5.
Except for sth/doing
Chp nhn vic gì/làm đó
6.
Expect sth/sb to do
Mong đợi ai đó làm đó
7.
Expect that
Mong đợi rng
8.
Familiar with sth
Quen vi cái đó
9.
Familiar to sb
Quen vi ai đó
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
10.
Famous for sth/doing
Ni tiếng v vic đó
11.
Glance at sth/sb
Liếc nhìn ai đó
12.
Hard to do
Khó đểm
13.
Hard doing
Khó làm đó
5 | Đăng lp LIVE VIP ng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phc đim 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
14.
Prevent sth
Phòng chng đó
15.
Prevent sb from doing
Ngăn cn ai đó làm vic gì đó
16.
Prevent sth from happening
Ngăn cn vic đó xy ra
17.
Short of sth
Thiết hc cái đó
18.
Short on sth
Thiếu cái đó
19.
Warn sb about/against sth/doing
Cnh báo ai đó vic đó
20.
Warn sb of sth
Cnh báo ai đó vic đó
21.
Warn sb not to do sth
Cnh báo ai đó đừng làm đó
22.
Ward (sb) that
Cnh báo (ai đó) rng
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word
formation
Tiếng vit/
Tham kho
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Accurate
Chính xác
(in)accuracy
(in)accurate
2.
Danger
Nguy him
Endanger
Dangerous/engangered
3.
Develop
Phát trin
Development/
developer
Developing/developed
4.
environment
Môi trưng
Environmentalist
environmental
5.
Extreme
Cc k
Extremity/extremist
6.
Freeze
Đông cng
Freezer
Froze/frozen, freezing
7.
Globe
Qu địa cu
Global
8.
Great
Tuyt
Greatness
Greatly
9.
Harm
Làm hi
Harmful/harmless/
unharmed
10.
Likely
l
Unlikely/likelihood
11.
Low
Thp
Lowness
lower
12.
Nature
T nhiên
(un)natural
13.
Neighbour
Hàng xóm
Neighborhood
Neighboring
14.
Pollute
Ô nhim
Pollution/pollutant
(un)polluted
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
P cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phc đim 8+ c
15.
Reside
trú ti
Resident/residence
residential
16.
sun
mt tri
Sunshine
sunny
THE END
6 | Đăng lp LIVE VI
huyên Anh - HSG n!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
TÓM TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT 2l - GRAMMAR
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 21 NG PHÁP CÂU NG THUT
1.
Chú ý 1
Trước khi đổi t câu trc tiếp sang câu gián tiếp cn tr li 04 câu hi sau:
a)
Câu đưc cho dùng thì gì, s chuyn thành thì gì?
b)
Câu đưc cho là dng câu hi yes/no, WH-question, hay câu cu khiến?
c)
nhng đại t nào, hoc t ch thi gian nào cn thay đổi không?
d)
s dng động t ng thut khác đưc không như (advise, invite, deny, apologize…)?
2.
Chú ý 2
Mt s trường hp d quên:
Ví d 1: I must go… He had to go
Ví d 2: I may go… He might go
3.
Chú ý 3
Chúng ta không thay đổi v t ch thi gian & thì khi thông tin din ra trước thi đim chúng ta nói
hoc viết thông tin đó.
d: “I am going shopping tomorrow Said Tim to Ben.
Thi đim đang hin ti, chưa đến ngày mai, chưa mua sm, câu nói trước thi đim này là:
Vậy chúng ta đổi thành: Tim said he is going shopping tomorrow.
4.
Chú ý 4
Mt động t ng thut nhiu hơn 1 cách s dng
Tham kho cách s dng 24 đng t ng thut trên kênh Otto Channel, d c th. Ví d 1:
He denied the accusation.
d 2: He denied that he was a shoplifter.
d 3: He denied stealing the chocolate biscuits.
II. MT S T VNG BÀI UNIT 21
1.
Slam the door : đóng ca cái rm (bc bi b đi đóng ca mnh)
2.
Excuse : cái c
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
3.
Donate/donation : tài tr/s tài tr (cho tin, tng)
4.
Apologetic : xin li
Coming soon! Khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE s khai ging năm 2021
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim
TÓM TT THUYT
I. TÓM TT T VNG UNIT 22 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Ecomomic
Thuc v kinh tế
2.
Ecomomical
Tiết kim (tin bc, nhiên liu, thi gian)
3.
Receipt
Biên nhn (xác nhn đã đưa, đã nhn đó)
4.
Bill
Hóa đơn tính tin tm (in ra để thanh toán)
5.
Invoice
Hóa đơn tính tin chính thc (thông thườngcon du)
6.
Make
Nhãn hiu (nói chung, tng th ch nhà sn xut, hãng)
7.
Brand
Thương hiu (thường nói riêng 1 sn phm c th)
8.
Bargain
Món hi, món mua đưc giá r
9.
Sale
Vic gim giá bán
10.
sales
Phòng bán hàng, doanh s
11.
Discount
Gim giá, s chiết khu
12.
Offer
S chào giá
13.
Price
Giá
14.
Cost
Chi phí
15.
Change
Tin thi
16.
Cash
Tin mt
17.
Wealth
Snhiu tin, s giàu
18.
Fortune
Mt s ng tin ln
19.
Till
Khay ch tin, hc cha tin (ch quy siêu th)
20.
Checkout
Quy thanh tn
21.
Products
Sn phm (c th)
22.
Goods
Hàng hóa (nói chung)
1 | Coming soon in 2021
8+ vào chuyên Anh!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
23.
Refund
Hoàn tr tin
24.
Exchange
Trao đổi hàng hóa
25.
Fake
Hàng gi
26.
Plastic
Nha
27.
Unbeatable
Bt kh chiến bi (mt li đề ngh, giá bán hàng không th thp n)
28.
Washing
powder
Bt git
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
29.
Sack
Bao, túi ng đ)
30.
Will
Di chúc, ý c
31.
Attic
Gác xếp (phn trên cùng ca n nhà, thường dùng để cha đ)
32.
Engagement
ring
Nhn đính n
33.
Crisps
Khoai tây chiên (mng, giòn…)
34.
Crisis
Cuc khng hong
35.
Head for
ng ti
36.
Recreation
S gii trí
37.
Interest
Lãi sut tin vay
38.
Affair
programme
Chương trình v các vn đề thi s hin hành
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Bank on
Tin ng, trông cy vào, ph thuc vào
2.
Come across
Tình c thy ngưi/vt
3.
Come by
Ly đưc, kiếm đưc (cái đó cc k khó khăn)
4.
Come into
Tha kế, tha ng
5.
Do without
Xoay s không có…,
6.
Get by
Xoay s để sng (c gng kiếm tin), vượt qua khó kn
7.
Get through
S dng tt c (hoàn thành), dùng hết
8.
Give away
Cho đi, tng, tiết l điu bn đang c gng du đi
9.
Live on
Sng da vào ngun tin
10.
Look round
Kim tra mt nơi, đi xung quang nơi đó để tìm hiu, để biết
11.
Make out
Viết thông tin trên t ngân phiếu (tc)
12.
Make up for
đắp
13.
Put by
Tiết kim tin cho tương lai (dài hn)
14.
Save up (for)
Tiết kim tin cho mc đích c th (ngn hn)
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Amount
An amount of sth
In large/small amounts
Amount to
Mt s ng cái đó
Trong s ng ln
S ng đến
2.
Charge
Charge sb (an amount of money)
Tính tin…
2 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim
Pay a charge
Take charge of sth/doing
In charge (of sth/doing)
Tr khon tin
Đảm nhn, chu trách nhim
Đảm nhn, nh trách nhim
3.
Debt
In debt (to sb)
Get in/into debt
Clear a debt
Owe sb a debt of gratitude
N ai đó
B n nn
Xóa món n, hết n
N ai đó mt ân tình
4.
Demand
In demand
On demand
A demand for sth
Sn phm nhu cu mua
Khi đưc yêu cu..
Mt yêu cu điu đó
5.
Enough
Have enough of sth
Have enough sth to do
Enough is enough
đủ đó
đủ đó đểm
Quá đủ ri
6.
Expense
At sb’s own expense
Go to the expense of
Business expense
Expense account
chi phí ca ai đó/ ai đó tr
s dng tin mua sn phm ..
chi phí kinh doanh
tài khon chi tiêu
7.
Fortune
Make a fortune
Earn a fortune
Cost (you) a fortune
Make your fortune
Kiếm đưc nhiu tin
Kiếm đưc nhiu tin
Tn nhiu tin
Kiếm đưc nhiu tin
8.
Increase
An increase in sth of (a certain
amount)
A wage increase
A price increase
Mt s gia tăng cái đó (có
s ng nht đnh)
Tăng lương
Tăng giá
9.
Least
At least
At the very least
Last but not least
To say the least
Ít nht
cái đó ít nht
cui cùng nhưng không kém
phn quan trng
nói gim nh
3 | Coming soon in 2021
8+ vào chuyên Anh!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
10.
Money
Make/earn/win/save/have money
Spend money on sth/doing
Short of money
Do sth for the money
Kiếm/tiết kiệm…. tin
Dùng tin mua đó
Thiếu tin
Làm đó kiếm tin
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
11.
Notice
Notice sb doing/do
Take notice of sth
At short notice
Give sb notice of
Chú ý ai đó làm đó
Chú ý đến đó
Thông báo đột ngt
Thông báo cho ai
12.
Profit
Make a profit from sth
Kiếm li/ li nhun t vic
13.
Save
Save money
Save time
Save sth for later
Tiết kim tin
Tiết kim thi gian
Tiết kim đó dùng sau đó
14.
shopping
Do the shopping
Go shopping
Shopping centre
Window shopping
Làm công vic mua sm
Đi mua sm
Trung tâm mua sm
Đi ngm đồ (không mua)
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Afford to do
N lc làm đó
2.
Argue with sb
Tranh cãi vi ai đó
3.
Argue about sth/doing
Tranh cãi v điu đó
4.
Argue that
Tranh cãi rng
5.
Beg sb (for sth)
Năn nỉ ai đó về vic đó
6.
Beg sb to do
Năn n ai đó để làm đó
7.
Belong to sb/sth
Thuc v ai đó/cái đó
8.
Borrow sth from sb
n đó t ai đó
9.
Charge sb for sth/doing
Tính tin ai đó v vic đó
10.
Demand sth from sb
Yêu cu đó t ai đó
11.
Demand that
Đòi hi rng
12.
Forget to do
Quên để làm gì đó (chưa xảy ra)
13.
Forget doing
Quên vic đó ã xy ra)
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
14.
Forget about sth/doing
Quên v vic đó
15.
Forget if/whether
Quên nếu
16.
Lend sth to sb
cho n gì đó cho ai đó
17.
Lend sb sth
Cho ai đó mượn gì đó
4 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim
18.
Pay sb for sth/doing
Tr ai đó v cái đó
19.
Pay sth (to sb)
Tr đó cho ai đó
20.
Profit from sth/doing
li/ li t vic đó
21.
Save sb from sth/doing
Cu ai đó từ vic đó
22.
Save sth for sth/sb
Tiết kim đó cho vic đó/ ai đó
23.
Spend sth (on sth/sb/doing)
Chi tiêu đó cho vic đó…
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word
formation
Tiếng vit/
Tham kho
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Accept
Chp nhn
Acceptance
Accepting/
(un)acceptable
2.
Assist
H tr
Assistance/assistant
3.
Day
ngày
Everyday/ daily
4.
Economy
Nn kinh tế
Economics/ economist
Economic/
(un)economical
5.
End
Kết thúc
Ending/unending
endless
6.
Expense
Chi phí
Expenses/expenditure
(in)expensive
7.
Finance
Tài chính
finances
financial
8.
Invest
Đầu
Investor/investment
9.
Luxury
Sang trng
Luxuries
Luxurious
10.
Pay
Tr
Payment
payable
11.
Poor
Nghèo
poverty
poorly
12.
Real
Thc tế
Reality/realisation
realise
(un)realistic/ unreal/
really
13.
Value
Giá tr
Valuation
(in)valuable/ valueless
14.
wealth
s giàu
wealthy
THE END
5 | Coming soon in 2021
8+ vào chuyên Anh!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
TÓM TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT 23 - GRAMMAR
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 23 NG PHÁP CÂU NG THUT
1.
Chú ý 1
hai loi mnh đề quan h:
-
Mnh đề quan h xác định hay bt buc (Defining relative clauses):
mệnh đề được dùng để xác định danh t đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cn thiết
cho ý nghĩa của câu, không câu s không đủ nghĩa. được s dng khi danh t danh t
không xác định không dùng du phy ngăn cách vi mnh đề chính.
-
Mnh đề quan h không xác định hay không bt buc (Non-defining relative clauses):
mệnh đề cung cp thêm thông tin v một người, mt vt hoc mt s việc đã được xác định.
Mệnh đề không xác định mệnh đề không nht thiết phi trong câu, không câu vn đủ
nghĩa. đưc s dng khi danh t là danh t xác định và được ngăn cách vi mệnh đề chính bng
mt hoc hai du phy (,).
2.
Chú ý 2
Khi nào dùng mnh đề quan h không bt buc (có du phy)?
-
Khi danh t đứng trước who, which, whom... là:
Danh t riêng, tên như: Ha Noi, which ...,
hoc tên người như: Mary, who is ...
-
this, that, these, those đứng trước danh t: d: This book, which....
-
s hu đứng trước danh t: d: My mother, who is ....
-
Là vt duy nht ai cũng biết: d: The Sun, which ...
3.
Chú ý 3
Khio bt buc dùng THAT?
-
khi đi sau các hình thc so sánh nht
-
khi đi sau các t: only, the first, the last
-
khi danh t đi trước bao gôm c người vt
-
khi đi sau các đại t bt định, đại t ph định, đại t ch s lượng: no one, nobody, nothing,
anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
Các trường hp không dùng THAT
-
đấu phu phía trước hoc trong mnh đề quan h không xác định
-
Sau gii t
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Coming soon! Khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE s khai ging năm 2021
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
hóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE s khai gi
4.
Chú ý 4
Whom hay who? (Theo quy tc thông thưng WHO + V, WHOM + S + V). Tuy nhiên
Để ch informal chúng ta dùng who thay vì whom thm chí khi who object ca mt mnh đề quan
h.
d 1: Is that the man who we say at the cinema yesterday?
d 2: Charlie Chaplin was a comic genius to whom all comedians owe a great deal.
Ví d 3: Charlie Chaplin was a comic genius who all comedians owe a great deal to.
5.
Chú ý 5
Where = in which
Ví d 1: The theatre where/in which I first acted is somewhere around here.
Ví d 2: The theatre which I first acted in is somewhere around here
When = in which
Ví d 1: Do you know the year when/in which the first western was made?
Ví d 2: Do you know the year which the first western was made in?
6.
Chú ý 6
Rút gn mệnh đề quan h thành Ving (nếu câu ch động), và rút gn thành (V3) nếu câu b động
Ch th rút gn hin ti phân t (hoc rút gn câu) nếu 2 ch ng ging nhau
d 1: Watching TV, I saw a news report about Hollywood (đúng cùng ch ng)
d 2: Watching TV, a news report came on about Hollywood (sai khác ch ng)
II. MT S T VNG BÀI UNIT 23
1.
Maiden voyage : chuyến đi đầu tn
2.
Breed of dog : mt ging chó
3.
Shepherd : người chăn cu, trông nom, mc
4.
Currency : tin t
5.
Revive : làm hi sinh
6.
Slip : trơn trưt
7.
Depressed : chán nn, tuyt vng
Coming soon! K
ng năm 2021
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
I. TÓM TT T VNG UNIT 24 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Enjoy
Thưởng thc, thích thú cái gì, đưc ng (+ oneself, themselves…)
2.
Entertain
Gii trí, chiêu đãi, đón tiếp
3.
Play
Đóng vai (trong mt b phim, v kịch…)
4.
Act
Din xut
5.
Star (verb)
Đóng vai ngôi sao, đóng vai ni tiếng
6.
Audition
Bui th ging, th hát, th din đưc chn)
7.
Rehearsal (n)
Bui tp luyn, bui din tp
8.
Rehearse (v)
Din tp, tp kch, tp hát
9.
Practise
Luyn tp, thc hành
10.
Scene
Mt cnh trong v kch, b phim…
11.
Scenery
Phông nn sân khu
12.
Stage
Sân khu
13.
Band
Ban nhc (popuplar music)
14.
conductor
Nhc trưởng, ngưi bán
15.
Orchestra
Tp ca (thường nhc c đin)
16.
Group
Nhóm nhc (pop)
17.
Review
Nhn xét, phê bình phim nh, nhc, sách…
18.
Criticism
S phê bình, s ch trích
19.
Ticket
20.
Fee
Phí (các dch v đặc bit)
21.
Novel
Mt cun tiu thuyết
22.
Fiction
Th loi tiu thuyết
TÓM TT THUYT
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
23.
Comic
Truyn tranh
24.
Cartoon
Phim hot hình
25.
animation
Vic sn xut phim hot hình
26.
Comedian
Dim viên hài
27.
Watch
Xem (mt thi gian dài như xem bn tin, phim, xem TV)
28.
See
Xem (phim, TV)
1 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
IVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim
29.
Look
Nhìn (trc tiếp vào ngưi hoc vt)
30.
Listen
Nghe (chú ý để nghe)
31.
hear
Nghe t ngt, tình c nghe đưc)
32.
Rung
Bt thang
33.
Contemporary
Đương thi
34.
Stumble
Suýt ngã, trượt chân
35.
Backstage
Hu trường, sau sân khu
36.
Short-lived
phenomenon
Hin ng nht thi (kéo dài trong thi gian ngn)
37.
Appeal (noun)
S yêu cu giúp đ, s hp dn, s kháng cáo
38.
Appeal (verb)
Hp dn, lôi cun
39.
Autograph
Ch ký, bút tích
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Come (a)round
Xy ra ln na
2.
Count on
Tin cy, da vào
3.
Drop off
Bun ng
4.
Drown out
Át đi, b n án (âm thanh)
5.
Fall for
Tin (li đùa, li chc gho tht)
6.
Get along with
Hòa đồng vi
7.
Go down (as)
Đưc ghi nhn đã làm vic gì, đưc công nhn…
8.
Grow on
Dn dn thích
9.
Let down
Tht vng
10.
Name after
Đặt tên theo
11.
Put on
T chc mt bui biu din, mt v kch
12.
Show off
Khoe khoan (boast)
13.
Take after
tính cách ging, Trông ging (như ngưi thân)
14.
Take off
Thành công rt nhanh , ni danh rt nhanh
2 | Coming soon! Khóa L
8+ o chuyên Anh nhé!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Fun
Have fun
Be fun
Make fun of
thi gian vui v
Vui v
Chế nho
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
2.
Funny
Find sth funny
Thy cái đó vui, bun i
3.
Home
Make yourself at home
Stay at home
Be at home
Go/get/leave home
Make your way home
Hãy t nhiên, thoi mái
nhà
nhà
Đi, ri nhà
Đi v nhà
4.
Impression
Give sb the impression
Do an impression of sb
Have the impression
Make an impression on sb
Gây n ng vi ai đó
Làm n ng
n ng
Gây n ng
5.
Joke
Joke about sth/doing
Joke with sb
Tell a joke
Make a joke
Hear a joke
Get a joke
Understand a joke
Đùa vui v
Đùa với ai đó
Nói đùa
Gây đùa
Nghe chuyn đùa
chuyn vui
Hiu chuyn đùa
6.
Laugh
Laugh at sth/sb
Laugh about sth/sb
Laugh out loud
Roar with laughter
Have a laugh
Chế nho, cười ai đó
i v vn đề đó
i to
i rng lên, cười to
tiếng i
7.
Part
Take part in sth/doing
Be a part of sth
Part with sth
Have a part (in a play, etc)
Tham gia vic đó
mt phn/vai ca…
B điđó
mt vai din trong v/phim
8.
Party
Have a party (for sb)
Throw a party (for sb)
Give sb a party
Go to a party
Dinner/birthday party
T chc bui tic cho ai đó
T chc bui tic cho ai đó
T chc bui tic
Đi đến bui tic
Tic sinh nht/vào bui ti
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
9.
Play
Play a part/role (in) sth
Play with sth/sb
Đóng vai
Chơi với ai đó
3 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
IVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim
Play sth
Have a part/role to play (in sth)
Be in a play
Act in a play
Star in a play
Chơi cái gì đó
mt vai din trong
Tham gia trong mt vai
Din trong mt vai
ngôi sao trong v kch
10.
Queue
Join a queue
In a queue
Queue up
Stand in a queue
Tham gia xếp hàng
Trong xếp hàng
Xếp hàng
Đứng trong hàng/xếp ng
11.
Show
Put on a show
Show appreciation for (sth/sb)
Show sth to sb
Show sb sth
On show
Steal the show
Show business
Gi v làm
Th hin s cm ch…
Th hin điu đó cho ai đó
Ch ai đó đó
Đang đưc trin lãm
s chú ý, đưc khen ngi
Show din thương mi
12.
Silence
In silence
Trong s yên lng
13.
Voice
In a low/deep/high voice
Have a good/bad voice
Voice an opinion (about sth)
Trong ging cao/thp…
ging tt/t
Đưa ra ý kiến v vn đ đó
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Apologise (to sb) for sth/doing
Xin li ai đó v vic đó
2.
Avoid sth/sb/doing
Tránh làm đó
3.
Bound to do
Chc chn làm đó
4.
Deserve sth/to do
Xng đángm vic đó
5.
Enjoy yourself/sth/doing
nim vui, có s phn khích về…
6.
Happy to do sth
Vui v làm đó
7.
Happy for sb to do sth
Vui cho ai đó để làm vic đó
4 | Coming soon! Khóa L
8+ o chuyên Anh nhé!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
8.
Happy about sth/doing
Vui v vic làm đó
9.
Instead of sth/doing
Thay vì
10.
Like sth/doing
Thích làm gì đó
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
11.
Like to do
Thích để làm
12.
Be like sth/doing
Ging đó
13.
Be like sb to do
Ging ai đó thích làm
14.
Promise to do
Ha làm đó
15.
Promise sb sth
Ha ai đó điu đó
16.
Promise that
Ha rng
17.
Prove to do
Chng minh
18.
Prove sth to sb
Chng minh điu đó vi ai đó
19.
Say sth to sb
Nói đó cho ai đó
20.
Say that
Nói rng
21.
Supposed to do
Đưc cho để làm đó
22.
Talented at sth/doing
tài làm vic đó
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word
formation
Tiếng vit/
Tham kho
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Act
Hành động/
din
Actor/actress/ acting
(in)activity/action/
(in)active
2.
Amuse
Làm vui thích
Amusement
Amusing
3.
Bore
Cn
Boredom
Boring/ bored
4.
Converse
Nói chuyn
Conversation
5.
Current
Hin hành
Currently
6.
entertain
s gii trí
Entertainment/
entertainer
Entertaining
7.
Excite
Phn khích
excitement
Excited/ exciting
8.
Fame
danh tiếng
(in)famous
9.
Involve
Liên quan
Involvement
(un)involved
10.
Perform
Biu din
Performance/
performer
performing
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
11.
Popular
Ph biến
Popularity
(un)popular
12.
Say
Nói
Saying
13.
Suggest
Đề xut
Suggestion
Suggested/suggestive
14.
Vary
Thay đổi
Variation/ variety
(in)variable/ varying/
various
THE END
5 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
hóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE s khai gi
TÓM TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT 25 - GRAMMAR
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 25 UNREAL PAST, WISHES/ CONTRAST
1.
Chú ý 1
S + would rather + (not) + V1
S + would rather + S + V2 (có ch ng dùng thì quá kh đơn)
It’s (high, about) time + S + V2 (s dng thì quá kh đơn)
2.
Chú ý 3
Câu ước (I wish) có 2 loi:
Ước trái vi hin ti hoc tương lai:
I wish + S + Past simple/ Past continuous/would/could + V1
Ước trái vi quá kh:
I wish + S + Past perfect (Had + V3)
3.
Chú ý 4
Although/ though/ even though/ in spite of the fact that/ despite the fact that + S + V
In spite of/ despite + Noun/phrase
4.
Chú ý 5: Các cách nói “Dù cho….” dng cao cp hay thi chuyên anh
Adj + as/though + S + V + O, S + V + O
However + adj/adv + S + V + O, S + V + O
No matter how + adj/adv + S + V + O, S + V + O
No matter what/ when/ why/ who/ whose/ where/ if…
5.
Chú ý 2: Cách dùng Supposing/what if/ imagine
What if you are accepted into art college? (có kh ng xy ra cao n)
What if you were accepted into art college? (có kh năng xy ra thp n)
Coming soon! K
ng năm 2021
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
II. MT S T VNG TRONG BÀI TP
1.
On the catwalk : trên sàn din
2.
Establishment : s kinh doanh, s thành lp
3.
Interfere : can thip
4.
Economic boom : s bùng n kinh tế
5.
Drawback : s hn chế, khiếm khuyết
6.
Reliance : s ph thuc
7.
Snap : b, rt ra ế dày)
8.
Upbeat : lc quan, vui v
9.
Glory : huy hoàng
10.
Buckle : cái khóa (tht ng)
11.
Brace : dây đeo qun
12.
Bead : chui ht
13.
Beachwear : đồ mc khi đi bin
14.
Impracticality : s không thc tế, thiếu kh thi
15.
Tremendous : ghê gm, kinh khng
16.
Dull : nhàm chán
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Coming soon! Khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE s khai ging năm 2021
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
TÓM TT THUYT
I. TÓM TT T VNG UNIT 26 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Put on
Mc (qun áo)
2.
Wear
Đeo, mc vt, qun áo)
3.
Costume
Trang phc din kch, đóng phim…
4.
Suit
B com lê, b vét
5.
Dye
Nhum
6.
Paint
n
7.
Fit
Va vn (kích c)
8.
Suit
Phù hp (hp vi th mình)
9.
Match
S kết hp phù hp (các đồ mc vào, đeoo phù hp vi nhau)
10.
Cloth
Vi
11.
Clothing
Qun áo
12.
blouse
Áo mi n (ch yếu đi làm vic)
13.
Top
Áo n (ch yếu đi chơi)
14.
Design
Thiết kế
15.
Manufuture
Sn xut
16.
Current
Hin hành
17.
New
Mi
18.
Modern
Hin đi
19.
Look
V b ngoài
20.
Appearance
Ngoi hình
21.
Supply
Cung cp
22.
Produce
Sn xut
1 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
23.
Glimpse
Nhìn thoáng qua
24.
Glance
Liếc nn
25.
Average
Trung bình
26.
everyday
Mi ngày
27.
Vain
Kiêu ngo (hách dch)
28.
jumper
Áo mc chui đầu cho n (hoodie)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
29.
High heel
Giy cao gót
30.
Frustration
Bc bi
31.
Pluck up the
courage/spirit /heart
Ly hết can đảm
32.
Chess board
Bàn c
33.
Deceptive
La di
34.
Outrageous
Tàn nhn
35.
Insult
Xúc phm
36.
Individuality
Tính cá nhân
37.
Necklace
Vòng đeo c, đây chuyn
38.
Damp cloth
Vi m, ướt lau bàn)
39.
Clothes peg
Kp qun áo
40.
Boutique
Ca hàng nh (chuyên bán hàng qun áo, đồ ph kiện…)
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Catch on
Tr nên ni tiếng, tr nên ph biến
2.
Do away with
B đi
3.
Draw up
To ra, lp (kế hoch)
4.
Dress up
Hóa trang, ăn mc cu k
5.
Go over
Kim tra li
6.
Grow out of
Phát trin t…, quá ln để mc va qun áo
7.
Hand down
Để li tài sn, đồ quý cho con cu
8.
Line up
Xếp hàng
9.
Pop in(to)
Ghé thăm, tc ngang
10.
Show (a)round
Đẫn đi xem nhà (nơi …)
11.
Take off
Loi b (qun áo)
12.
Tear up
13.
Try on
Th mc qun áo
14.
Wear out
Mòn, hng theo thi gian
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Art
Work of art
Modern art
Art gallery
Tác phm ngh thut
Ngh thut hin đi
Phòng trưng bày
2 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
Art exhibition
Trin lãm ngh thut
2.
Clothes
Put on clothes
Try on clothes
Wear clothes
Take off clothes
Clothes line
Clothes peg
Best clothes
Mc qun áo
Th qun áo
Mc qun/hoc mc áo
Ci qun áo
Dòng sn phm qun áo
Xào phơi đồ/ kp phơi đồ
Qun áo tt nht
3.
Combination
In combination with
Combination of
Trong s kết hp vi
S kết hp ca
4.
Complient
Pay sb a compliment
Compliment sb on sth
Khen ai đó
Khen ai đó việc đó
5.
Example
Be an example
Set an example
Make an example
An example of
For example
Follow an/sb’s example
mt ví d
Làm gương
Làm gương
Mt tm gương ca
Ví d
Theo gương của ai đó
6.
Fashion
In fashion
Be/go out of fashion
Follow fashion
Fashion model
Fashion show
Hp thi trang
Hết thi trang
Đui theo thi trang
Người mu thi trang
Show din thi trang
7.
Hair
Cut sb’s hair
Brush sb’s hair
Have/get a new hairdo/hairstyle
Have a haircut
Let your hair down
Ct tóc ai đó
Chi tóc ai đó
kiu tóc mi
Ct tóc
Xõa tóc, t do hơn
8.
Make-up
Put on make-up
Apply make-up
Wear make-up
Take off make-up
Trang đim
Trang đim
Trang đim
Ty trang đim
3 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
9.
Pattern
Follow a pattern
Theo mt hoa văn
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
A checked pattern
A striped pattern
A plain pattern
Hoa văn ô
Hoa văn sc
Hoa văn trơn
10.
Style
In style
Be/go out of style
Do sth/go somewhere in style
Have style
Hp phong cách
Li thi/ li mt
Làm điu gì đó hp mt
phong ch
11.
Taste
Have/show good/bad taste in sth
In good/bad taste
khiếu/th hiếu tt/t trong…
Trong th hiếu tt
12.
Tendency
Have a tendency to do
khuynh ng làm
13.
trend
A trend in sth
Follow a trend
Set a trend
A khuynh ng trong
Theo xu ng
Thiết lp mt xu ng
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Advise sb to do
Khuyên ai đó làm đó
2.
Advise sb that
Khuyên ai đó rng
3.
Advise sb on/about sth
Khuyên ai đó v vic đó
4.
Advise (sb) against sth/doing
Khuyên ai đó không làm đó
5.
Anxious about sth/doing
Hào hng v vic đó
6.
Anxious to do
Hào hng để làm đó
7.
Critise sb for sth/doing
Ch trích ai đó v vic làm đó
8.
Insist on sth/doing
Khăn khăn đòi làm đó
9.
Insist that
Khăn khăn rng
10.
Plenty of sth
Nhiu đó
11.
Plenty more sth
Nhiu hơn đó
12.
Plenty to do
Nhiu để làm đó
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
13.
Prepare (sb) for sth
Chun b cho vic đó
14.
Prepare to do
Chun b đ làm
15.
Proud of sth/sb/doing
T hào v vic làm đó
16.
Proud to do
T hào làm đó
4 | Đăng khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ đ chinh phc đim 8+ vào chuyên Anh n!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
17.
Refer to sth
Tham kho điu đó
18.
Refer sb to sth
Hi ý kiến ai đó v vic đó
19.
Seem to be
ng như
20.
It seems that
ng như rng
21.
Stare at sth/sb
Nhìn chm chm vào cái đó
22.
Use sth for sth/doing
S dng cái đó cho cái đó
23.
Use sth to do
S dng cái
24.
Useful for sth/doing
Hu ích cho vic đó
25.
Useful to sb
Hu ích cho ai đó
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word
formation
Tiếng vit/
Tham kho
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Advertise
Qung cáo
Advertisement/
advertising/ advertiser
2.
Attract
Thu hút
Attraction
(un)attractive
3.
Beauty
sc đp, v
đẹp
Beautiful
4.
Decide
Quyết định
Decision
(in)decisive/ undecided
5.
Desire
Khao khát
(un)desirable
6.
Enthuse
Tán dương
(un)enthusiastic
7.
Expect
Mong đợi
Expectation/
expectancy
(un)expected
8.
Fashion
Thi trang
(un)fashionable
9.
Like
Ging/thích
Likeness
Dislike
Unlike/ alike/ liking/
(un)likeable
10.
Produce
Sn xut
Product/ producer/
production
(un)productive
11.
Similar
Tương t
Similarity
Dissimilar
12.
Style
Phong cách
Stylist/ stylishness
unstylish
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phc đim 8+
13.
Succeed
Thành công
(un)successful
success
14.
use
s dng
Usage/ user
Useful/ useless/ disused/
(un)usable
THE END
5 | Đăng khóa hc LI
vào chuyên Anh nhé!
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
TÓM TT THUYT
DESTINATION B2 UNIT 27 - GRAMMAR
I. MT S CHÚ Ý V NG PHÁP UNIT 27 ĐẢO NG
1.
Chú ý 1
Các trng t mang nghĩa ph định đứng đầu câu ta phi đảo ng mnh đề đầu tiên như là:
Never,
rarely,
seldom,
no sooner,
hardly,
Not only, barely
at no time,
at no point,
little,
not until,
only
under no circumstances,
2.
Chú ý 2
Đối vi not until only chúng ta đảo ng mnh đề phía sau
3.
Chú ý 3: Cu trúc “Ngay khi thì”
No sooner + HAD + S + V3 THAN + S + V2
Hardly/ scarcely /barely + HAD + S + V3 + WHEN + S + V2
4.
Chú ý 4
So, neither, nor đứng đầu thì đảo ng.
So đồng ý vi câu khẳng định neither hoc nor đồng ý vi câu ph đnh.
5.
Chú ý 5
5.1.
Đảo ng SO THAT
Trường hp 1:
S + BE + SO + ADJ + THAT + S + V
Đảo ng: SO + ADJ + BE + S + THAT + S + V + O
Ví d: The sea was so tough that the children could not go swimming.
So tough was the sea that the children could not go swimming.
Trường hp 2:
S + VERB + SO + ADV + THAT + S + V
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Đảo ng: SO + ADV + TR ĐỘNG T + S + V + THAT + S + V + O
Ví d: The children ran so quickly that no one can catch them.
So quickly did the children run that no one can catch them.
Coming soon! Khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE s khai ging năm 2021
CÁC LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
hóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE s khai gi
5.2.
Đảo ng SUCH… THAT
Cu trúc gc S + BE + SUCH + (A/AN) + ADJ + NOUN + THAT + S + V
Cách 1 SUCH + BE (+ A/AN) + N + THAT + S + V + O
Cách 2 SUCH (+ A/AN) + N + BE + S + THAT + S + V + O
Ví d It is such a good book that I have read twice.
Đảo ng cách 2 Such a good book is it that I have read twice
Đảo ng cách 1 Such is a good book that I have read twice
6.
Chú ý 6: S hu cách
S khác nhau gia 2 s hu cách sau: the manager’s car & the managers’ car gì? Cái đu
tiên là xe ca 1 người giám đốc, trong khi cái phía sau xe ca nhiu người giám đốc.
Đại t s hu: A friend of mine hay a friend of my?
7.
Chú ý 7: Đảo ng mnh đề if
Xem các công thc đảo ng mnh đề if ti Unit 9 Phn lý thuyết đã tng hp cho các bn nhé!
II. MT S T VNG TRONG BÀI TP
1.
trace : Ln theo, tìm, truy du vết
Coming soon! K
ng năm 2021
LP LIVE VIP ÔN LUYN TOÀN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube đ luyn thi cùng Thy nha!
TÓM TT THUYT
I. TÓM TT T VNG UNIT 28 DESTINATION B2
No.
Vocabulary
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Employer
Ông ch
2.
Employee
Nhân viên, ngưi lao động (c th cho mt t chc)
3.
Employment
Danh t employment ám ch đến công vic chung, vic làm
đưc tr lương vi mc đích chính kiếm sng.
4.
Staff
Đội ngũ nhân viên (nói chung, danh t va s ít va s nhiu)
5.
Job
danh t ch mt v trí, nhim v c th, gi chung ngh
nghip.
6.
Work
Va động t, va danh t chng vic nói chung. Nói
cách khác, work nơi bn có job c th.
7.
Career
Là danh t ch s nghip hoc công vic mà bn đã làm trong
mt thi gian dài. th bao gm nhiu ngh nghip (jobs)
khác nhau qua từng năm.
8.
Occupation
Ngh nghip, thường ám ch đến ngh nghip gn lin vi cuc
đời một người. Danh t này được dùng formal trên các đơn từ,
tài liệu hơn Job
9.
Profession
công vic v trí cao đòi hi phi s đào to, giáo
dục (đặc bit là các ngành lut và y hc)
10.
Professor
Giáo
11.
Professional (adj,noun)
Chuyên nghip, chuyên gia
12.
professionalism
S chuyên nghip
13.
Earn
Kiếm tin
14.
Win
Chiến thng
15.
Gain
Đạt đưc (qua quá trình i)
16.
Raise (Transitive)
Tăng lương (Ngoi động t phía sau cn Object)
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
17.
Rise (Intransitive)
Tăng lên (thuế…, Ni động t phía sau không cn Object)
18.
Wage(s)
Tin công (tr theo gi, ngày, tun)
19.
Salary
Tin lương (tr theo tháng, năm, đều)
20.
Pay
S tr tin, s thanh toán
21.
commute
S đi li thường xuyên ( đi vé tháng, tàu đin ngầm…)
22.
Deliver
Giao hàng
23.
Retire
V u
1 | Coming soon khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phc đim 8+ o chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
c LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phc đim 8
24.
Resign
T chc
25.
Fire
Sa thi (làm điu xu, không đủ năng lc)
26.
Sack
Sa thi (buc ngưi khác ngh vic vì vi phm trm..)
27.
Dismiss
Sa thi (không đủ năng lc)
28.
Make redundant
Gim biên chế
29.
Overtime
Làm thêm gi
30.
Promotion
Thăng chc
31.
Pension
Lương u
32.
Company
Công ty
33.
Firm
Công ty (lut)
34.
Business
Doanh nghip
35.
Union
Liên đoàn
36.
Charity
T thin
37.
Strike
Đìnhng
38.
Multinational media
organisation
T chc truyn thông đa quc gia
39.
Recession
S suy thoái
40.
Initially
Ban đu
41.
Dedication
S tn tâm
42.
commitment
S cam kết
43.
Wholesalers
Người bán buôn, bán
44.
Veterinary medicine
S nghiên cu v thú y
45.
Trapeze artist
Ngh nhào ln
46.
Dispute
Tranh chp
47.
Initiative
Sáng kiến
48.
Supersonic plane
Máy bay siêu thanh
II. TÓM TT CM ĐỘNG T
No.
Cm đng t
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Back out
Rút li/ nut li
2 | Coming soon khóa h
+ o chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
2.
Bring out
Đưa sn phm ra th trường n
3.
Close down
Đóng ca công ty ngng hot động
4.
See though (to)
Hiu vn đ, chng kiến qua thi gian dài
5.
See to
Gii quyết, đương đầu vi
6.
Set to
Bt đầu làm vic đó hăng hái và quyết m
7.
Set out
Bt đầu thc hin mc tiêu
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
8.
Set up
Thành lp doanh nghip
9.
Slow down
Gim tc đ
10.
Speed up
Tăng tc đ
11.
Stand in for
Làm thay cho
12.
Take on
Bt đầu thuê nhân viên, chp nhn mt trách nhim
13.
Take over
Kim soát mt công ty, đảm nhn, gánh vác, mua li công ty
14.
Turn down
Không chp nhn, bác b
III. TÓM TT CÁCH KT HP T (COLLOCATIONS)
No.
Collocations
Examples / Phrases
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Agreement
Come to (an) agreement on/about
Reach (an) agreement on/about sth
In agreement on/about/with sth
Đạt đưc s tha thun
Đạt đưc s tha thun
Trong s tha thun vi
2.
Arrangement
Make an arrangement with/for sb
Have an arrangement with sb to do
Sp xếp vi ai đó
Sp xếp vi ai đó v
3.
Business
Do business with
In business
Go somewhere on business
Business trip
Small business
Big business
Làm ăn/kinh doanh vi
Đang làm kinh doanh
Đi công tác đâu đó
Chuyến đi công tác
Doanh nghip nh
Doanh nghip ln
4.
Complaint
Have a complaint (about) sth to sb
Make a complaint (about) sth to sb
Letter of complaint to sb about sth
Phàn nàn điều gì đó vi ai đó
Phàn nàn điều gì đó vi ai đó
Thư phàn nàn vi ai đó
5.
Day
Have/take/get a day off
Day job
Day trip
Day by day
The other/next day
mt ngày ngh
Ngày làm vic
Chuyến đi trong ngày
Ngày qua ngày
Ngày kế tiếp
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
6.
Decision
Make a decision (to do sth)
Take a decision (to do sth)
Come to a decision (about sth)
Reach a decision (about sth)
Làm mt quyết định
Thc hin quyết đnh
Đạt đến s quyết định
Đạt đến s quyết định
7.
Duty
Do one’s duty
Thc hin bn phn
3 | Coming soon khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phc đim 8+ o chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
c LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phc đim 8
A sense of duty
On duty
Off duty
Have a duty to sb to do
Ý thc trách nhim
Đangm nhim v
Hết gi làm nhim v
nghĩa v vi ai đó đểm
8.
Effort
Make an effort to do
Put an effort into sth/doing
N lc để làm đó
n lc trong vic đó
9.
Experience
Have an experience
Have/gain/get experience in/of…
Experienced at/in sth/doing
kinh nghim
Đạt đưc kinh nghim trong
Kinh nghim vic đó
10.
Hold
Put/keep sb on hold
Hold on to sth
Hold sth
Gi đin thoi (ch)
Ch
Giữ…
11.
Interest
Have an interest in sth/doing
Take an interest in sth/doing
Express an interest in sth/doing
In your interest to do
Earn interest
Get interest
Pay interest
mi quan tâm trong
mi quan tâm trong
Bày t s quan tâm trong
Trong mi quan tâm ca bn
Kiếm lãi sut
lãi
Tr lãi sut
12.
interview
Have/go to/attend an interview
Job interview
Tham d mt cuc phng vn
Phng vn
13.
Job
Do a job
Have a job to do
Apply for a job
Take a job
Get a job
In a job
Thc hin vông vic
công vic để làm
Xin vic
Làm công vic
công vic
Trong công vic
14.
Work
Do some work
Have work to do
Go to work
At work
Work hard
Làm mt vài công vic
công vic để làm
Đi làm vic
Đang làm vic
Làm vic chăm ch
4 | Coming soon khóa h
+ o chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Out of work
Tht nghip
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
Place of work
Nơi làm vic
IV. TÓM TT CÁCH S DNG DNG ĐỘNG T (WORD PATTERNS)
No.
Word patterns
Din gii tiếng vit/ Vietnamese
1.
Absent from sth
Vng mt…
2.
Apply for sth
Xin vic gì
3.
Apply in writing
Np đơn xin vic
4.
Attach sth to sth
Đính kèm đó với đó
5.
Attached to sth
Đính m…
6.
Begin doing
Bt đầu làm
7.
Begin to do
Bt đu để làm
8.
Begin sth
Bt đầu cái đó
9.
Begin by doing
Bt đầu bng làm đó
10.
Depend on sth/sb
Ph thuc vào vic đó/ ai đó
11.
Experienced in/at sth/doing
kinh nghim vic đó
12.
Good for sb to do sth
li cho ai đó để làm gì đó
13.
Good at sth/doing
Gii vic đó
14.
Good to sb
Tt cho ai đó
15.
Qualify as/in
năng lực, tt cho
16.
Responsible for sth/doing
Chu trách nhim
17.
Specialise in sth/doing
chuyên môn trong
18.
Train to do
Đào to để làm
19.
Work as
Làm ngh
20.
Work at
Làm
21.
Work in
Làm vic trong
22.
Work for sb
Làm cho ai đó
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
V. TÓM TT WORD FORMATION (T GIA ĐÌNH)
No.
Word
formation
Tiếng vit/
Tham kho
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Add
Thêm o
Addition
Added/ additional
2.
Apply
Xin/ áp dng
Applicant/ application
(in)applicable/ applied
3.
Commerce
Thương mi
Commercial
Commercial
5 | Coming soon khóa hc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phc đim 8+ o chuyên Anh nhé!
LP LIVE VIP ÔN LUYN TN DIN CHO K THI HC SINH GII CHUYÊN ANH
Theo dõi Page Hc vi Otto Channel & Youtube để luyn thi cùng Thy nha!
c LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phc đim 8
4.
Dedicate
Dâng hiến
Dedication
Dedicated
5.
Effect
Hiu ng
(in)effective
6.
Employ
Thuê
Employer/ employee/
(un)employment
(un)employable/
(un)employed
7.
Help
Cu gp
Helper/ helping
(un)helpful/ helpless
8.
Industry
Ngành ng
nghip
Industrial/ industrious
9.
Machine
Máy móc
Machinery
10.
Manage
Qun
Management/
manager
Managing
11.
Meet
Gặp/đáp ng
Meeting
12.
Profession
Ngh nghip
(un)professional
13.
Qualify
Đủ tiêu chun
(un)qualified/
qualifying
Qualification
14.
responsible
chu trách
nhim
(ir)responsibility
Irresponsible
15.
Supervise
Giám sát
Supervision/
supervisor
16.
work
công vic
Worker/ worker
Working/ (un)workable
THE END
6 | Coming soon khóa h
+ o chuyên Anh nhé!
| 1/176

Preview text:

Destination B2 TỔNG HỢP
NGỮ PHÁP & TỪ VỰNG
 SỬ DỤNG KÈM VIDEO TRÊN YOUTUBE
Thầy Otto Trung gởi tặng các bạn tự học nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT l
I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 1 1. Chú ý 1
Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá khứ Ví dụ 1: I do/did love you
Ví dụ 2: she does/did like you 2. Chú ý 2
Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ
− Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US)
− Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK) 3. Chú ý 3
Không nên sử dụng ever và never cho thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 4. Chú ý 4
Stative verbs (động từ trạng thái) không sử dụng ở thì tiếp diễn, tuy nhiên nếu chúng diễn tả hành
động thì được dùng thì tiếp diễn.
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 1 1. Without fail (phr) : Chắc chắn phải làm
2. Knock someone out of (phr verb) :
Đánh bại/ đánh Knock-out 3. Rarely (adv) : Ít khi, hiếm khi 4. In the dust (phr) : Trong đám bụi mù 5. Bizarre theory (phr) : Lý thuyết kỳ quái 6. Splitting headache (phr) : Đau đầu như búa bổ
7. There is no point/use (in) Ving :
Không ích chi, không lợi gì 8. Due to (prep, adj) :
Vì, phải đến (theo kế hoạch) 9. Mumble (verb) : Lầm bầm (nói) 10. Much/by far (adv) : Nhấn mạnh so sánh hơn 11. Surprise (noun) :
sự kiện gây ngạc nhiên 12. Resemble (verb) : Giống với, tương tự 13. Apart from (phr) :
Ngoại trừ, ngoài ra (except for) 14. Incredible (adj) : Khó tin, lạ thường
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 3 GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 3 1. Chú ý 1
Sử dụng did để nhấn mạnh trong thì quá khứ đơn (tương tự thì hiện tại dùng do/does)
− Ví dụ 1: I did love you 2. Chú ý 2
Diễn tả thói quen xấu, gây khó chịu ở Hiện tại hoặc Quá khứ ta dùng thì HTTD và QKTD
− Ví dụ 1: He is always playing video games time and time (thói quen xấu ở hiện tại)
− Ví dụ 2: He was always playing all morning yesterday (thói quen xấu ở quá khứ) 3. Chú ý 3
Các cụm từ “it is the first time” “it was the second time”. Dùng HTHT và QKHT
− Ví dụ 1: It is the first time I have been on a plane
− Ví dụ 2: It was the first time I had been on a plane 4. Chú ý 4
Sự khác nhau và giống nhau giữa would used to a) Would + V1
Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ, không dùng hình thức phủ định hoặc câu hỏi cho
trường hợp này. Nếu muốn diễn tả ý phủ định chúng ta dùng never.
− Ví dụ 1: When I was young, my grandfather would take me to the park to play (thói quen)
− Ví dụ 2: We would never play games together as a family when I was growing up (thói quen) b) Used to
Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ hoặc trạng thái trong quá khứ
− Ví dụ 1: I used to smoke before (thói quen trong quá khứ)
− Ví dụ 2: I used to have a car (trạng thái trong quá khứ) c)
Các hình thức nói đã từng/không từng (used to)
− Ví dụ 1: He used to play hockey here
− Ví dụ 2: He didn’t use to play hockey here
− Ví dụ 3: He never used to play hockey here
− Ví dụ 4: Did he use to play hockey here? 5. Chú ý 5
Khác biệt nhỏ giữa các cụm từ sau − Be used to + Ving : quen với (văn nói) − Get used to + Ving
: quen với (diễn tả một quá trình, process)
− Be/become accustomed to + Ving : quen với (văn viết) − Be familiar with + Ving
: Quen với (về hiểu biết vấn đề, hiểu chuyện)
E VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 3 No.
Từ vựng/Cấu Trúc
Diễn giải Tiếng Việt 1. Draughts/checkers Cờ đam 2. Monopoly Cờ tỷ phú 3. Scrabble Trò chơi ghép chữ 4. Distant past
Lâu lắm rồi, Quá khứ xa xôi 5. Engaged
Bận, đang sử dụng, đã đính hôn 6.
Have/give/throw a surprise party Tổ chức buổi tiệc 7. Symphony
Bản giao hưởng (âm nhạc) 8. Out of breath
Mệt hết hơi, thở không nổi 9. Oysters
Con hàu (động vật học) 10. Knock sth down
Đánh sập (nhà, công trình) 11. Play the Bagpipes Chơi kèn túi 12. Turn over
Trở mình, lăn qua lăn lại (khó ngủ) 13. Lay awake Nằm không ngủ được 14. Water polo Môn thể thao Bóng nước THE END
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ (PRASAL VERBS) No. Phrasal verbs Vietnamese 1. Bring forward
Thay đổi thời gian sự kiện để diễn ra sớm hơn 2. Carry on Tiếp tục 3. Get round to
Bắt đầu (sau một thời gian dài chuẩn bị) 4. Get up to
Làm chuyện gì đó bạn không nên làm 5. Go in for Tham gia (cuộc thi) 6. Go off Ngừng thích 7. Join in Tham gia 8. Knock out Đánh bại 9. Look out Hãy cẩn thận 10. Pull out
Ngừng dính líu đến một hoạt động 11. Put off Trì hoãn 12. Put up with Tha thứ 13. Take to Bắt đầu một thói quen 14. Take up
Bắt đầu một sở thích, môn thể thao
II. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)
No. Collocations Examples / Phrases Nghĩa Tiếng Việt 1. Best − Make the best of sth
− Tận dụng cái hay của việc gì − Do your best
− Cố gắng hết sức mình − The best at sth/doing
− Giỏi nhất ở việc gì
1 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 2. Chance
− Have/take/get a change to V
− Có cơ hội để làm gì − Have a chance of doing
− Có cơ hội để làm gì
− Some/little chance of (your) doing
− Có rất ít cơ hội để làm gì
− The chance of (your doing) − Cơ hội làm việc gì − Take a chance (on sth) − Tận dụng cơ hội − Chance of a lifetime
− Cơ hội thay đổi cuộc đời 3. Go − Your go
− Lượt đi của bạn/đến cơ hội của.. − Have a go
− Cố gắng làm việc gì 4. Height − In height − Ở độ cao
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Afraid of heights − Sợ độ cao − Height of sth − Độ cao của cái gì 5. Mad − Mad about/ on sth/sb
− Khùng, điên dại về… − Go/Become mad
− Trở nên điên dại, trở nên khùng 6. Pleasure
− Take pleasure in sth/doing
− Thích thú trong việc…
− Gain/get pleasure from sth
− Có niềm vui từ việc gì 7. Popular − Popular with/among
− Phổ biến, nổi tiếng với… 8. Side − (On) the opposite side − Bên phía đối diện − (On) the far side − Ở phía xa/ chỗ xa − Side with sb
− Cùng phe với ai đó, ủng hộ ai đó
− On the winning/losing side − Bên phía thắng, thua 9. Talent
− Have a talent for doing/sth
− Có tài năng trong việc gì − Talent contest − Cuộc thi tài năng 10. Time − On time − Đúng giờ − In time − Kịp lúc − The whole time − Toàn bộ thời gian − High/about time − Đến lúc − Take your time doing − Cứ bình tĩnh làm − Take time to do
− Dùng thời gian làm gì − Sth takes up (your times)
− Điều gì đó tốn thời gian − Spend time doing
− Dành thời gian làm gì − Spend time on
− Dành thời gian cho việc gì… − At/for a certain time
− Vào thời điểm nhất định − Time passes − Thời gian trôi qua − Find time to do
− Dành thời gian để làm gì − Make/find time for
− Tìm thời gian để làm gì − For the time being
− Trong một quãng thời gian ngắn
− Have a good/nice time doing
− Có thời gian vui vẻ làm gì − Tell the time − Nói giờ, báo giờ − Free/spare/leisure time − Thời gian nhàn rỗi
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 11. Turn − Turn (a)round/away − Quay đầu, quay đi − Turn sth over − Lật − In turn − Lần lượt − Take turns
− Theo lượt, lần lượt − Take it in turns (to do) − Làm theo thứ tự − Your turn (to do)
− Đến lượt của bạn
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns Vietnamese 1. Compete against/ with sb Thi đấu với ai 2. Compete for/in sth Đấu tranh về điều gì 3. Concentrate on sth/doing Tập trung làm gì 4. Difficult to do Khó khăn để làm gì 5. Find something difficult Thấy điều gì đó khó 6. Find it difficult to do Thấy khó để làm gì 7. Free to do Tự do để làm gì 8. Free from/of sth Tự do khỏi… 9. Free for sth Tự đo để làm gì 10. Interested in sth/doing Quan tâm đến điều gì 11. Involve sth/doing
Liên quan, dính líu, tham gia việc gì 12. Involve in sth/doing
Liên quan, dính líu, trong việc làm gì 13. Love sth/sb/doing
Thích điều gì đó, người nào đó, làm gì đó 14. Love to do Thích làm gì 15. Mean to do Có ý định làm gì 16. It/this means that Điều này nghĩa là 17. It/this means sth/doing Điều này nghĩa… 18.
Prefer to do (rather than [to] do)
Thích làm việc gì hơn việc kia 19. Prefer sth rather than sth
Thích điều này hơn điều kia 20. Prefer sth/doing to sth/doing
Thích điều này hơn điều kia 21. Stop to do
Ngừng việc đang làm để làm việc khác 22. Stop doing Ngừng việc đang làm 23. Stop sb from doing
Ngăn cản ai đó làm gì đó
3 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 24. Make/be sure/certain that Chắc chắn rằng 25. Sure/certain to do
Chắc chắn để làm gì đó 26. Be sure/certain of sth
Chắc chắn về việc gì đó
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
IV. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation Noun Verb Adj 1. Allow Allowance Disallow allowable 2. Associate Association Disassociate (un)associated 3. Compete Competitor/competition competitive 4. Enjoy Enjoyment Enjoyable 5. Equip Equipment Equipped 6. Fortune Misfortune (un)fortunated(ly) 7. Interest Interest (Un)interesting/interested 8. Know Knowledge Acknowledge (un)knowledgeable 9. Lose Loss Lost 10. Maintain Maintenance 11. Medal Medalist /medallion 12. Oppose Opposition/opponent Opposite/ opposing 13. Practice Practise (Im)practical 14. Train Trainer Retrain
V. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 2 – DESTINATION B2 No. Từ vựng Nghĩa 1. Pitch
Sân bóng, Sân chơi thể thao có kẻ vạch (football, cricket, hockey…) 2. Track
Đường đua ( a race track, running track…) 3. Court
Sân (tennis, squash, basketbal …) 4. Course Sân gôn 5. Ring
Đấu trường (boxing, circus…) 6. Rink
Sân băng, sân trượt patin 7. Win
Chiến thắng trong một cuộc thi 8. Beat
Đánh bại cụ thể một ai đó/ một đội nào đó
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 9. Score Ghi bàn 10. Play Vở kịch 11. Game Trò chơi 12. Spectator Khán giả ngoài trời 13. Viewer Khán giả ở nhà 14. Audience
Khán giả trong khán phòng 15. Umpire
Trọng tài (tennis, cricket)
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 16. Referee Trọng tài (bóng đá) 17. Final Trận chung kết 18. Finale
Đoạn cuối, đoạn hay nhất, chương cuối 19. End Sự kết thúc 20. Ending Kết cục 21. Bat Gậy bóng chày 22. Stick Gậy gỗ, gậy hockey 23. Rod Cần câu 24. Racket Vợt tennis 25. Amateur Người nghiệp dư 26. Professional Người chuyên nghiệp 27. Sport Thể thao 28. Athletics Điền kinh 29. Interval
Quãng thời gian nghỉ ngơi (vở kịch, buổi hòa nhạc…) 30. Half time
Thời gian nghĩ giữa hai hiệp 31. Draw
Hòa (trong trận thi đấu) 32. Equal
Đạt sự bằng nhau về đẳng cấp, mức độ giỏi 33. Competitor
Người dự thi của cuộc thi 34. Opponent
Đối thủ trực tiếp của bạn 35. Linseed oil Dầu hạt lanh 36. Winter term Thời kỳ mùa đông 37. Sprain her ankle Bong gân mắc cá chân 38. Roll a dice Lắc xí ngầu 39. Debating team Đội tranh luận 40. Sequel
Đoạn tiếp, cuốn tiếp theo 41. Podium
Bục (để đứng nhận giải, bục giảng) 42. Pocket money Tiền tiêu vặt 43. Allowance Tiền tiêu vặt 44. Snooker Môn billiards, môn bi da 45. Snooker hall Chỗ chơi bi da
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 46. Tables and cues Bàn bi da THE END
5 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 5 GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 5 1. Chú ý 1
Sự khác nhau cơ bản giữa 3 câu sau đây. (đều mang nghĩa tương lai nhưng khác về mức độ) Câu 1: I will come.
(không có kế hoạch trước, không chuẩn bị trước) Câu 2: I am going to come.
(có dự định, có kế hoạch) Câu 3: I am coming.
(chắc chắn sẽ đến, chết cũng đến) 2. Chú ý 2
Sự khác nhau cơ bản giữa 2 câu sau đây Câu 1:
Next week, I will take my biology exam. (1 điểm thời gian trong tương lai) Câu 2:
This time next week, I’ll be taking by biology exam. (2 điểm thời gian tương lai) 3. Chú ý 3
Cả 2 trường hợp đều dùng will be going to, nhưng khác nhau về formality
A. The website will come online next week (more formal)
B. The website is going to come online next week (more informal)
A. In the future, everyone will have their own flying car. (more formal)
B. In the future, everyone is going to their own flying car. (more informal)
A. I’ve decided! I won’t get a new DVD just yet. (emphasizing the decision)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
B. I’ve decided! I’m not going to get a new DVD just yet. (emphasizing the intention) 4. Chú ý 4
Sử dụng will khi muốn diễn tả đề nghị, yêu cầu hoặc trong câu if. − Ví dụ 1:
I’ll help you with your physics homework, if you like. (đề nghị) − Ví dụ 2:
If technology continues to advance so quickly, what will life be like in 100 years? (câu if loại 1)
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5. Chú ý 5
Có yếu tố tương lai và các sự kiện như thời khóa biểu, sự sắp xếp, các sự kiện đã lên lịch ta
dùng thì hiện tại chứ không dùng thì tương lai: − Ví dụ 1:
The bus to the science museum leaves at 8 o’clock tomorrow morning. 6. Chú ý 6
Sự khác nhau và giống nhau giữa thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Tương lai hoàn thành
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Cùng diễn tả một hành động đã bắt đầu trong hiện tại và kéo dài tới tương lai, nhưng:
Diễn tả 1 hành động hoàn thành trong 1
Diễn tả một hành động còn tiếp diễn cho đến
khoảng thời gian giữa hiện tại và tương lai
một thời điểm trong tương lai
Ví dụ: I will have finished my chemistry
Ví dụ: At 7p.m., I’ll have been doing my
homework by the time you come home.
chemistry homework for three hours. 7. Chú ý 7
Khi trước mệnh đề có 8 từ sau (when, as soon as, before, after, until, till, while, once). Chúng ta
không dùng thì tương tai will mà dùng các thì khác như thì hiện tại, thì hiện tại tiếp diễn, hoặc thì hiện tại hoàn thành. II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 5 No.
Từ vựng/Cấu Trúc
Diễn giải Tiếng Việt 1. Formal
Trang trọng (văn phong, cách nói) 2. Informal
Thân mật (cách nói, văn phong) 3. Formality Hình thức 4. Isle Hòn đảo nhỏ 5. Coach
Xe đò, huấn luyện viên, huấn luyện 6. Overlooking harbour Nhìn ra bến cảng 7. Define Định nghĩa, xác định 8. Broom Cây chổi 9. Era Kỷ nguyên 10. Industrial revolution
Cuộc cách mạng công nghiệp 11. Technological advance Tiến bộ về công nghệ
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 12. Implant Cấy ghép 13. Electronic circuit board Bo mạch điện tử THE END
Đăng ký khóa học LIV
E VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8
+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 6 – DESTINATION B2
No. Phrasal verbs Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Artificial
Nhân tạo (không tự nhiên, không thật) Ví dụ: Heart, Lake…Note: Flower 2. False
Nhân tạo (làm cho giống vật thật) Ví dụ: teeth, beard, floors.. 3. Natural
Thuộc tự nhiên (không được tạo ra bởi con người) 4. Physical
Thuộc vật chất tự nhiên (có thế nhìn thấy, sờ, nắm, ngửi) 5. True
Sự thật (dựa trên sự việc, sự kiện) Ví dụ: A true story 6. Accurate
Chính xác (đúng trên mọi phương diện) Ví dụ: an accurate description 7. Method
Phương pháp (Formal – cụ thể - đã được hướng dẫn, chứng minh) 8. Way
Cách thức (Informal – chung chung - mang tính cá nhân làm) 9. Engine
Động cơ (phần chính làm cho máy chuyển động) 10. Motor
Động cơ (phần chính làm máy hoạt động) 11. Machine
Máy, thiết bị (gồm nhiều bộ phận tháo rời) 12. Aim
Mục đích đạt được bằng cách thực hiện việc gì đó 13. Cause
Nguyên nhân (làm cho sự việc, tình huống xảy ra) 14. reason
Lý do (để giải thích sự việc, tình huống) 15. Estimate
Ước tính (đoán, ước chừng) 16. Calculate
Tính toán (tính toán dựa trên các con số)
Thiết bị, máy móc cụ thể có sử dụng điện - Ví dụ: electric generator, 17. Electric
electric cooker, electric iron, Lưu ý: Electric shock – điện giật
Thiết bị, máy móc nói chung có sử dụng điện: Ví dụ: electrical equipment,
electrical appliance, electrical component, electrical fault, electrical 18. Electrical
connectors, electrical goods, electrical devices
Thiết bị điện tử sử dụng con chíp, Ví dụ: electronic calculator, electronic 19. Electronic music, electronic microchips
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 20. Invent
Phát minh (vật gì đó do con người tạo ra) Ví dụ: Điện thoại, razor …
Khám phá (tìm ra cái gì đó nó bị ẩn đi mà con người chưa biết). Ví dụ: một 21. Discover hành tinh, hòn đảo.. 22. Research
Nguyên cứu (Thực hiện chi tết để khám phá ra sự việc mới) 23. Experiment
Thí nghiệm (Tìm ra sự việc gì đó trong một hoàn cảnh cụ thể) 24. Progress
Quá trình phát triển (của một sự việc cụ thể) 25. Development
Sự phát triển (quan một giai đoạn thời gian dài)
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 26. Modern
Hiện đại (trong một giai đoạn thời gian dài) 27. New
Mới (mới chế tạo, mới làm, mới ra lò) 28. Industry
Nền công nghiệp (nhiều doanh nghiệp tạo thành) 29. Factory
Nhà máy (cụ thể một nơi để chế tạo…) 30. Award
Giải thưởng (Được chọn lọc & trao tặng trang trọng, được công bố rộng) 31. reward
Phần thưởng (do công sức đóng góp, chăm chỉ, tiền, thăng chức...) 32. Take place
Diễn ra (mang tính chất xếp đặt trước) – Ví dụ: Sự kiện thể thao 33. Occur
Xảy ra (đột ngột, không xếp đặt trước) – Ví dụ: tai nạn 34. Institutions Cơ quan, tổ chức 35. Complicated Phức tạp 36. Alchemist Nhà giả kim 37. Antibiotics Thuốc kháng sinh
38. Secret formula Công thức bí mật 39. Astronomer Nhà thiên văn học 40. Breakthrough Đột phá 41. Alien Người ngoài hành tinh
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Break down Hư hỏng, suy sụp 2. Carry out Tiến hành 3. Come off
Xảy ra như kế hoạch, hoàn thành 4. Come on Phát triển, tiến bộ 5. Come up with
Có ý tưởng, có kế hoạch 6. Cut off
Dừng cung cấp, Cắt (điện, nước….) 7. Find out Khám phá ra 8. Give off
Tạo ra mùi, thải ra mùi (hóa chất …) 9. Narrow down
Rút gọn lại (phương án, khả năng…) 10. Plug in Cắm vào (nguồn điện) 11. Put through
Chuyển điện thoại, kết nối điện thoại, nối máy…
2 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 12. Turn into
Biến thành cái gì đó khác 13. Turn off Tắt 14. Work out
Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề 15. Bring out
Sản xuất ra và sẵn sàng để bán (sản phẩm)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Attempt
− Make an attempt at/doing/to do
− Thực hiện một nỗ lực − Attempt to do
− Nỗ lực để làm gì… − In an attempt to do − Trong một nỗ lực 2. Average − On average − Trung bình 3. Beginning − In the beginning − Ban đầu − At the beginning of − Lúc ban đầu − Beginning with − Bắt đầu với 4. Bottom − At/on the bottom of sth
− Là lý do thật, ở dưới đáy 5. Cause
− Be/find/look for/etc the cause of
− Tìm kiếm nguyên nhân… 6. Conclusion − Come to/reach conclusion
− Đi đến một kết luận − In conclusion − Kết luận 7. Experiment − Do/perform/carry out an
− Tiến hành một thí nghiệm experiment − Experiment with sth/doing
− Thí nghiệm về vấn đề gì 8. Fact − In fact − Thật vậy, thật ra − As a matter of fact
− Sự thật là, thật ra − The fact of sth is that − Sự thật là… − Face the facts − Đối diện sự việc 9. Introduction
− With the introduction to sth/sb
− Với sự có mặt/ sự xuất hiện 10. Phone call
− Make/receive/get a phone call
− Gọi/nhận/có cuộc điện thoại
11. Photo(graph) − Take a photo of (sth/sb) − Chụp hình … 12. research
− Carry out/ do research on/into sth
− Tiến hành nguyên cứu
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Cause sth to do Gây ra điều gì đó.. 2. Consider sth/doing Xem xét/cân nhắc …
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 3. Consider if/whether
Xem xét/cân nhắc liệu… 4. Consider sb for sth
Xem xét/cân nhắc ai đó cho vị trí gì đó 5. Consider it strange
Coi điều gì đó lạ thường
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 6. Discuss sth/doing with sb
Thảo luận gì đó với ai đó 7. Explain that Giải thích rằng 8. Explain sth to sb
Giải thích gì đó với ai đó 9. Intend to do/doing Có ý định làm gì 10. Know about sth/doing Biết về điều gì đó 11. Know of sb Biết rõ ai đó 12. Be known as sth Được biết như là 13. Look at/for sth/sb
Nhìn vào/tìm ai đó, vật gì đó 14. Look forward to sth/doing Mong muốn, trông chờ… 15. Manage to do
Xoay sở, thành công để làm việt gì đó 16. Plan sth Kế hoạch việc gì đó 17. Plan to do
Kế hoạch thực hiện việc gì đó 18. Possible for sb to do
Có khả năng cho ai đó để làm điều gì đó 19. Find sth possible
Thấy điều gì có khả năng làm 20. Find it impossible to do
Thấy điều gì không có khả năng xảy ra, làm… 21. Result of sth/doing Là kết quả của 22. Result in sth
Dẫn đến kết quả là/ gây ra… 23. Result in your doing
Dẫn đến kết quả/ gây ra … 24. Result from Có kết quả từ 25. As a result of Là một kết quả của 26. Wonder about sth/doing
Tự hỏi/tự nhủ về điều gì đó 27. Wonder if/whether/why
Tự hỏi liệu/ tại sao…
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation Noun Verb Adj/Adv 1. Appear Appearance Disappear Apparently
4 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 2. Build Builder/Building 3. Discover Discovery 4. Explain Explanation Explanatory 5. Important Importance Unimportant 6. Introduce Introduction Introductory 7. Invent Inventor/ invention
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 8. Observe Observer/Observation 9. Possible Impossibility/Possibility Impossible 10. Psychology Psychologist Psychological 11. Research Researcher 12. Revolution Revolutionize Revolutionary 13. Science Scientist Scientific 14. Technology Technician/ Technique Technological 15. Wood wooden THE END
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 7 - GRAMMAR
I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP 1. Chú ý 1
- Cần học thuộc quy tắc sử dụng Mạo từ trong các cụm từ cố định và phần lý thuyết ở trang 57 sách
Destination B1 (đã hướng dẫn trên Page và Youtube) và trang 42 sách Destination B2 để làm tốt phần bài tập dạng này.
- Việc sử dụng a/an/the có nhiều nguyên tắc và trường hợp ngoại lệ đòi hỏi phải làm nhiều bài tập để nhớ thói quen sử dụng. 2. Chú ý 2
- Dùng “a” hay “an” phụ thuộc vào phiên âm chứ không phụ thuộc vào phía sau là các âm U, E, O, A, I.
Ví dụ: An hour, a university.
- Cách đọc “the” khác nhau khi đứng trước nguyên âm và phụ âm 3. Chú ý 4
Cách viết a water (nghĩa là a glass of water), a coffee (nghĩa là a cup of coffee) 4. Chú ý 5
✓ A little money chỉ số lượng nhiều hơn little money
✓ A few people chỉ số lượng nhiều hơn few people
✓ Little = No (little money, nghĩa là trong túi chỉ có 1 nghìn đồng, hầu như là không có)
✓ Few = No (few people, nghĩa là chỉ có 1 người trong hàng trăm nghìn người, hầu như là không)
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG Unique oppoturnity
: Cơ hội độc nhất/ duy nhất The Mediterranean : Địa Trung Hải A manned mission
: sứ mệnh của con người
Đăng ký khóa học LIV
E VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8
+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! Tragedy : Bi kịch Stratedy : Chiến lược Innocent : Vô tội Scandal : Bê bối Eye-witnesses : Chứng kiến tận mắt Mugger : Kẻ cướp giật Sprinkle : Tưới, rắt, mưa rào General election : Đại bầu cử Politics : Chính trị Prime minister : Thủ tướng Pass a law : Thông qua một luật Revolutionised : Cách mạng hóa Vital : Quan trọng Jury’verdict
: Bản án bồi thẩm đoàn (tòa án) The end
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 8 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Deny
Từ chối/ phủ nhận (cáo buộc) 2. Refuse
Từ chối (sẽ làm việc gì đó) 3. Agree
Đồng ý (có cùng suy nghĩ, ý tưởng) 4. Accept
Chấp nhận (lời mời, cuộc phỏng vấn) 5. Headline
Tiêu đề bài báo (In rõ nhất, nổi bật nhất, gây chú ý) 6. Heading
Tiêu đề đoạn văn, đoạn văn, bài luận 7. Feature
Một chương trình đặc biệt, Bài báo đặt biệt (nổi bật) 8. Article Một bài báo nói chung 9. Talk show
Chương trình truyền hình (người nổi tiếng nói về chủ đề được yêu cầu) 10. Quiz show
Chương trình truyền hình (trả lời các câu hỏi ngắn để có giải thưởng) 11. Game show
Chương trình truyền hình (chơi game hoặc trả lời câu hỏi để có giải) 12. Annoucer
Người giới thiệu chương trình 13. Commentator Bình luận viên 14. Tabloid
Báo lá cải, báo khổ nhỏ (thường in rất đẹp có màu) 15. Broadsheet
Báo khổ lớn (kích thước lớn, chính thống như báo tuổi trẻ, thanh niên…) 16. Journalist Nhà báo nói chung 17. Columnist
Nhà báo phụ trách cụ thể về một chủ đề/chuyên mục của một tờ báo 18. Press
Báo chí, giới báo chí (bao gồm cả tạp chí) 19. Media
Truyền thông nói chung (báo nói, báo giấy, internet, radio…) 20. Programme
Chương trình (TV hoặc radio) 21. Program Chương trình (máy tính) 22. Channel Một kênh truyền hình
1 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 23. Broadcast
Một chương trình truyền hình 24. Bulletin Bản tin ngắn 25. Newsflash Tin nóng, tin đặc biệt
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 26. Involvement Sự liên quan, dính líu 27. Scandal Bê bối, xì căng đan 28. Loads of
Rất nhiều/ a lot of / lots of 29. Gosship
Chuyện tầm phào/ tán gẫu 30. Parliament Nghị viện 31. comtemporary
Đương đại, đương thời 32. Novelist Nhà tiểu thuyết học 33. Debate Tranh luận 34. bias
Thành kiến/ tham khảo prejudice 35. Stand for election Ra tranh cử 36. Occasionally Thỉnh thoảng 37. Constitution Hiến pháp 38. European Union Liên minh châu Âu 39. Nutritionist Nhà dinh dưỡng học 40. Recipe Công thức nấu ăn
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Bring up
Bắt đầu thảo luận, đề cập đến, nuôi dạy 2. Come on Bắt đầu phát sóng 3. Come out
Được xuất bản (sẵn sàng để bán) 4. Fill in Điền thông tin vào… 5. Flick through
Đọc lướt qua thông tin chính, đề mục của tờ báo 6. Go into Thương lượng với 7. Hand out
Phát/phân phối đồ/vật cho mọi người 8. Look up
Tra từ điển, tìm thông tin 9. Make out
Giả vờ coi như đúng/pretend 10. Make up
Bịa chuyện (cook up, invent) 11. Put forward Đề nghị, đưa ra 12. See through
Nhìn thấy rõ bản chất sự việc/hiểu rõ vấn đề
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 13. Stand out
Nổi bật, dễ nhìn thấy 14. Turn over
Lật (tờ giấy, bài thi…)
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Control − In control of − Trong sự kiểm soát − Take control of
− Nắm quyền kiểm soát − Under control − Dưới sự kiểm soát − Under the control of
− Dưới sự kiểm soát của − Out of control
− Mất kiểm soát, ngoài kiểm soát 2. Description − Give a description of
− Đưa ra sự mô tả của cái gì 3. Difference − Make a difference to − Làm sự khác biệt
− Tell the difference between − Nói ra sự khác biệt
− There’s no /some/little difference
− Không có/ít sự khác biệt 4. Granted − Take sth/sb for granted
− Xem việc mẹ cho tiền là chuyện
bình thường, là tự nhiên, không
cho mới lạ, không có gì lạ,
không biết quý trọng những cái
mình đang có và xem điều này là bình thường 5. Influence
− Have/be an influence on sth/sb
− Có sự ảnh hưởng lên 6. Internet − On/over/surf the internet
− Trên/khắp/lướt internet 7. News − In the news
− Trên phương tiện truyền thông − On the news − Trên bảng tin − Hear the news − Nghe bảng tin 8. Place − Take place − Diễn ra − In place of − Thay vì/ instead of − At a place − ở một nơi 9. Question − In question
− Đang bị nghi ngờ, chất vấn − Question mark − Dấu hỏi 10. View − Have/hold/take a view
− Có/ giữ một quan điểm − In view of − Xét về − Look at/ see the view − Nhìn vào quan điểm − View of/from − Quan điểm về
3 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 11. watch − Watch (out) for − Cẩn thận về − Keep watch − Canh phòng cái gì
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. According to sb Theo như ai đó 2. Announce sth to sb
Công bố điều gì đó với ai đó 3. Announce that Công bố rằng 4. Believe in/that Tin vào/rằng 5. Believe to be Tin để là 6. Comment on Bình luận về 7.
Make a comment to sb about sth
Bình luận với ai đó về vấn đề gì đó 8. Confuse sth/sb with sth/sb
Bối rối điều gì đó với ai đó 9. Confuse about Bối rối về 10. Correspond with
Tương xứng với/giao tiếp với 11. Describe sth/sb as
Miêu tả ai đó/vật gì đó như là 12. Hear sth/sb Nghe … 13. Hear about/from Nghe … về/từ 14. Inform sb that Thông báo ai đó/ về 15. Inform sb about/of Thông báo… 16. Likely to do/ likely that
Có lẽ làm gì đó/ có lẽ rằng 17. Persuade sb to do
Thuyết phục ai đó làm gì đó 18. Persuade sb that
Thuyết phục ai đó rằng 19. Persuade sb of sth
Thuyết phục ai đó về điều gì đó 20. Point (in) doing
Có ích/có lý trong việc làm gì… 21. Send sb sth/send sth to sb
Gởi ai đó gì đó/ gởi gì đó cho ai đó 22.
By surprise / surprise at/by sth
Ngạc nhiên/ ngạc nhiên về 23. Tell sb sth Nói ai đó gì đó
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 24. Tell sb that Nói ai đó rằng 25. Tell sb about sth/doing
Nói ai đó về điều gì đó 26. Tell sb (not) to do Nói ai đó làm gì đó
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word Noun Verb Adj/Adv formation 1. Announce Announcement/announcer (un)announced 2. Believe Belief/disbelief (Un)believable 3. Communicate Communication (un)communnicative communicator 4. Convince Convinced/(un)convinging 5. Discuss Discussion 6. Edit Editor Editorial Editorial/edicted 7. Humour Humourous/humourless 8. Inform Information (Un)informed/(un)informative 9. Journal Journalist/journalism Journalistic 10. Politics Politician Political 11. Power Empower Powerful/powerless 12. Ridicule Ridiculousness Ridiculous 13. Second Secondly/secondary 14. Write (Un)written THE END
5 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 9 GRAMMAR I.
ĐẢO NGỮ MỆNH ĐỀ IF 1.
Đảo ngữ If loại 1
Cách sử dụng: Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Ví dụ: If you have a birthday party, you will get loads of presents.
Đảo ngữ: Should you have a birthday party, you will get loads of presents.
Công thức: If you + V1 → Should you + V1,.. 2.
Đảo ngữ If loại 2
Cách sử dụng: Diễn tả hành động trái với hiện tại
Ví dụ: If all environmental polution stopped today, the world would be much better off.
Đảo ngữ: Were all environmental polution to stop today, the world would be much better off.
Công thức: If S + Ved → Were + S + to + V1….
Chú ý: cách nói đặc biệt: But for, were it for… 3.
Đảo ngữ If loại 3
Cách sử dụng: Diễn tả một hành động trái với quá khứ
Ví dụ: if the situation had worsend, they would have been prepared to send in a peacekeeping force.
Đảo ngữ: Had the situation worsend, they would have been prepared to send in a peacekeeping force.
Công thức: If + S + had + V3 → Had + S + V3,…
Chú ý cách nói đặc biệt: But for, If it had not been for, had it not been for… 4.
Đảo ngữ If loại 4 (loại mix, trộn giữa loại 2 và loại 3)
Cách sử dụng: Một mệnh đề trái với hiện tại, một mệnh đề trái với quá khứ, thông thường có từ NOW trong câu
Ví dụ: If I hadn't told her about this, she wouldn't be sad now.
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
Đảo ngữ TH1: Had I not told her about this, she wouldn't be sad now.
Ví dụ: If I had a mobile, I would have called you last night.
Đảo ngữ TH2: Were I to have a mobile, I would have called you last night.
Chú ý: Đảo ngữ như loại 2, và loại 3, khi đảo ngữ nhớ bỏ if
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5.
Chú ý: Các cách nói tương đương mệnh đề if - as long as - Miễn là - assuming (that) - Giả sử là - even if - Thậm chí nếu - if only - giá mà - on the condition (that) - với điều kiện là - provided/ providing (that) - miễn là - suppose/ supposing (that) - giả sử là/cho là II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 9 Prime minister : Thủ tướng Minister : bộ trưởng Thoroughly
: thấu đáo, hoàn toàn, triệt để Consequence : hậu quả Meteor : sao băng Parallel : song song Lottery : cuộc sổ xố Spare tyre : lốp dự phòng THE END
Đăng ký khóa học LIV
E VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8
+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 10 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Relationship
Quan hệ bạn bè, Quan hệ bà con, Mối quan hệ giữa 2 sự việc (gần gũi) 2. Connection
Mối liên quan, sự liên hệ (giữa người, sự vật với nhau) 3. Blame
Đổ lỗi, chê trách, khiển trách (cho một tình huống xấu đã xảy ra) 4. Fault
Sự nhận/có lỗi (nhận trách nhiệm vì đã gây ra lỗi) 5. Old
Cũ, tuổi già (tồn tại qua thời gian dài) 6. Ancient
Cổ xưa (liên quan đến 1 giai đoạn lịch sử, đã chấm dứt) 7. Crowd
Đám đông (tụ tập ở cùng một nơi) 8. Audience Khán giả thính phòng 9. Enjoy
Thích thú, vui thích, tận hưởng (từ cái gì, từ sự việc gì) 10. Please
Làm vui lòng, làm hài lòng (làm người khác vui) 11. Support
Hỗ trợ (tiền, đồ ăn, chỗ ở hoặc tương đương…) 12. Assist
Hỗ trợ, trợ giúp (công sức, thời gian, kiến thức…) 13. Kind Tử tế, có lòng tốt 14. Polite
Lịch sự (tuân theo quy tắc, cách thức giao tiếp, lễ nghĩa) 15. Sympathetic
Thông cảm, cảm thông (đối với vấn đề không vui/ buồn của người khác) 16. Likeable
Dễ thương, thân thiện (nhìn dễ thích) 17. Nervous
Phấn khích và Lo lắng, hồi hộp 18. Bad-tempered
Hay cáu, dễ nổi nóng, bực bội 19. Sensitive Nhạy cảm 20. Sensible Hợp lý 21. Company
Khách khứa, sự hội họp bạn bè 22. Group
Nhóm (có mối tương đồng, liên quan với nhau)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 23. Popular
Phổ biến, Được yêu thích/ được quý mến (trong phạm vi nhỏ) 24. Famous
Nổi tiếng, nổi danh xấu (tai tiếng) 25. Typical
Tiêu biểu, điển hình, nét đặc trưng của một người, một sự việc 26. Usual
Thông thường, thường lệ 27. Ordinary
Người hoặc sự việc bình thường, ở mức thường, không nổi bật 28. Close
Gần gũi (có mối quan hệ)
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 29. Near Gần (vị trí địa lý) 30. Unknown
Chưa được biết đến, vô danh 31. Infamous
Nổi tiếng về việc gì đó xấu 32. Notorious
Nổi tiếng về việc gì đó xấu 33. Level-headed Bình tĩnh, điềm đạm 34. Herd
Bầy đàn (bọn côn đồ, gia súc, voi, dê…) 35. Bully
Kẻ hay bắt nạt, bắt nạt
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Ask after
Hỏi thông tin, hỏi tin tức 2. Bring up Nuôi dạy 3. Fall for
Rơi vào tình yêu, yêu thích, say mê… 4. Fall out with
Cãi lộn với, tranh cãi với, nghỉ chơi với… 5. Get on with
Hòa hợp với, thân thiết với, hòa đồng với 6. Grow up Lớn lên, phát triển 7. Look down on Xem thường, coi thường 8. Look up to Tôn trọng, ngưỡng mộ 9. Make up
Huề nhau, hết giận và làm bạn lại, chơi lại (bạn bè) 10. Pass away Qua đời 11. Pick on
Ngược đãi, đối xử ai đó không công bằng 12. Put down Chỉ trích, phê phán 13. Settle down
An cư lập nghiệp, ổn định cuộc sống, không lông ngông nữa 14. Stand up for
Đứng lên đấu tranh cho, đứng lên bênh vực, ủng hộ … 15. Take aback Bị làm cho ngạc nhiên
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
2 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 1. Approval
− Show/give (your) approval of/for
− Thể hiện sự ủng hộ − Meet with sb’s approval − Được ai chấp nhận 2. Argument
− Have an argument with sb about
− Cãi lộn, tranh cãi với ai sth/doing − Win/lose an argument
Chiến thắng, thua (sự tranh cãi) 3. Care − Take care of − Chăm sóc − Care − Quan tâm, trông nom
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 4. Courage − Have the courage to do
− Có can đảm, dũng khí làm gì − It takes courage to do
− Cần sự can đảm để làm gì 5. disguise − In disguise − Cải trang, ngụy trang − Wear a disguise − Mang đồ ngụy trang − Disguise yourself − Ngụy trang − Disguised as sth/sb − Ngụy trang như…. 6. Dream − Have a dream about − Có một giất mơ về − Daydream − Mơ ngày − Dream of/about − Mơ về 7. Family − Have/start a family
− Bắt đầu một gia đình − Nuclear family
− Gia đình hạt nhân (2 thế hệ) − Extended family
− Gia đình 3 thế hệ (có ông bà) 8. Favour − Do/owe sb a favour
− Giúp/ nợ ai đó một ân huệ − Be in favour of
− Nghiên về, thiên về, ủng hộ 9. Friend
− Make/become/stay/be friends with
− Kết, trở lên làm bạn với 10. Love − Be/fall in love with − Yêu, say mê, yêu… 11. mood − In a good/bad mood
− Trong một tâm trạng tốt/xấu − In the right/wrong mood
− Tâm trạng (không) phùn hợp − In the mood for sth
− Trong tâm trạng thích làm gì 12. Pity − Pity sb
− Thương (hại), trắc ẩn ai đó − Take pity on sb
− Thương xót, trắc ẩn ai đó − Feel pity for sb
− Cảm thấy thương xót ai đó − It’s a pity (that) − Thật đáng tiết là 13. Promise − Promise to do − Hứa để làm gì − Give/make sb a promise − Hứa − Break a/your promise − Hứa lèo
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Agree with/on/to sth
Đồng ý với/về/đối với vấn đề 2. Agree with sb Đồng ý với ai đó
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 3. Agree to do
Đồng ý để làm gì đó 4. Agree that Đồng ý rằng
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5. Allow sb to do Cho phép ai đó làm gì 6. Allow sth Cho phép điều gì đó 7. Approve of Tán thành, ủng hộ 8. Approve sth Đồng ý việc gì 9. Attack sth Tấn công 10. Attack sb for sth
Tấn công ai đó về việc gì đó 11. An attack on sth/sb
Một sự tấn công lên người/sự việc 12. Ban sb from sth/doing
Cấm ai đó làm việc gì đó 13. Convince sb of sth
Thuyết phục ai đó việc gì đó 14. Convince sb to do
Thuyết phục ai đó làm gì đó 15. Convince sb that
Thuyết phục ai đó rằng 16. Force sb to do sth Buộc ai đó làm gì đó 17. Force sb into doing
Buộc ai đó trong việc… 18. Independent of/from Độc lập khỏi/từ 19. Object to doing
Phản đối làm việc gì đó 20. Pretend to be Giả vờ để là… 21. Pretend to do Giả vờ để làm 22. Pretend that Giả vờ rằng 23. Rely on Dựa vào
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word Noun Verb Adj/Adv formation 1. Able (in)ability/disability Enable Unable/disabled 2. Achieve Achievement 3. Argue Argument Argumentative 4. Care Carefull/careless/(un)caring
4 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5. Correspond Correspondence 6. Friend Friendship (un)friendly 7. Happy Happiness (un)happy 8. Jealous Jealousy 9. Kind Unkindness Unkind 10. Marry Marriage (un)married
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 11. Nerve Nervousness Nervous 12. Obey Disobedience Disobey Disobedient 13. Person Personality (im)personal 14. Polite politeness (im)polite 15. Relate
Relation/relative/relationship relative 16. willing (un)willingness unwilling THE END
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT ll
I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 11 1. Chú ý 1
Trong công thức cấu trúc so + adj/adv + that có thể bỏ “that
Ví dụ: The crime rate is so high (that) people are very frightened
2. Chú ý 2: Các công thức đặc biệt
Đặc biệt 1: S + Verb + so many/much + noun + that + S + V
Ví dụ: There was so much money that the robber couldn’t carry it all.
Đặc biệt 2: S + Verb + So + adj + a/an + noun + that + S + V
Ví dụ: It is so good a book that I have read twice.
3. Chú ý 3: Tính từ hay Trạng từ (adj or adv) trong so/such…. that, enough ✓
Nếu trong câu sử dụng động từ “to be” ta sử dụng adj
Ví dụ 1: He is good enough… ✓
Nếu sử dụng “động từ thường” ta sử dụng adv
Ví dụ 2: He did well enough
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 11 1. Precede
: Đi trước, đứng trước 2. Burgle : Ăn trộm 3. A gang of burglar : Một băng đảng trộm 4. The plot : Âm mưu 5. Come out : Xuất hiện 6. The pram : Xe đẩy 7. Grab : chộp lấy
Downloaded by Huy Quang (quanghuy30122001@gmail.com)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 12 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Proof
Bằng chứng (gồm nhiều evidence, nhiều evidence thành proof) 2. Evidence
Chứng cứ (chỉ chứng cứ đơn lẻ) 3. Suspect
Nghi can, người bị tình nghi 4. Arrest Bắt giữ 5. Charge Buộc tội 6. Accused Bị cáo 7. Decision Phán quyết 8. Verdict Sự tuyên án 9. Commit
Phạm tội (Commit a crime, Commit suicide/Tự tử) 10. Break
Vi phạm luật (Break the law) 11. Rule
Quy định trong một tổ chức (phạm vi nhỏ) 12. Law
Quy định Pháp luật (theo hệ thống, rộng lớn) 13. Justice Sự công bằng 14. Right
Quyền công dân, quyền lợi 15. Judge Thẩm phán 16. Jury Bồi thẩm đoàn 17. Prosecute
Khởi tố, kiện, Truy tố 18. Persecute
Khủng bố, ngược đãi, hành hạ (vì lý do chủng tộc, tôn giáo, chính trị) Capital Hình phạt tử hình 19. punishment Corporal
Hình phạt về thể xác, ngược đãi (đánh) 20. punishment
Downloaded by Huy Quang (quanghuy30122001@gmail.com)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 21. Robber Tên cướp 22. Burglar
Tên trộm (đột nhập vào nhà ăn trộm) 23. Thief Tên trộm (lén lút) 24. Vandal
Kẻ phá hoại công trình văn hóa, công cộng 25. Hooligan
Côn đồ, lưu manh, kẻ gây rối 26. Sentence Kết án/sự kết án 27. Imprision Bỏ tù, tống giam
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
Downloaded by Huy Quang (quanghuy30122001@gmail.com)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 28. Innocent Vô tội 29. Guilty Có tội 30. Witness Nhân chứng 31. Bystander
Người ngoài cuộc, người đứng ngoài xem (không liên quan) 32. Lawyer
Luật sư nói chung (Attorney) 33. Solicitor
Luật sư trong một lĩnh vực cụ thể (Barrister) 34. Paralegal Trợ lý luật sư
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Back down
Dừng yêu sách, chịu nhường, dừng đề cập đến 2. Break out Trốn tù, vượt ngục 3. Bring in Đưa ra luật mới 4. Chase after Đuổi theo 5. Come forward Đề nghị giúp đỡ 6. Get away with Trốn khỏi hình phạt 7. Go off Nổ 8. Hand in Nộp, giao 9. Hold up
Cướp có vũ trang, trì hoãn 10. Let off
Trừng phạt nhẹ, chế tạo bom, nổ 11. Look into Điều tra 12. Make off Trốn thoát 13. Take down
Lấy cung, ghi lại lời người khác nói 14. Take in Lừa dối
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Account − On account of − Bởi vì − Take into account − Xem xét vấn đề gì
2 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Account for sth − Giải thích cho 2. Advantage − Take advantage of
− Lợi dụng, tận dụng − Have an advantage over − Có lợi thế hơn − At an advantage − ở một lợi thế − An/one advantage of − một lợi thế của 3. Blame − Be to blame for sth/doing
− … đổ lỗi về điều gì
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
− Get/take the blame for sth/doing
− Nhận lỗi về điều gì − Put the blame on sth/sb − Đổ lỗi/tội cho ai − Blame sth on sb
− Đổ lỗi điều gì đó cho ai − Blame sb for sth/doing
− Đổ lỗi ai đó về điều gì đó 4. Damage − Do damage to sth − Làm thiệt hại − Cause damage to sth − Gây thiệt hại 5. Fault − At fault − Có sai sót, lỗi − Find fault with sth/sb
− Kiếm chuyện, tìm thấy lỗi… 6. Intention
− Have the/no intention of doing
− Có/không có ý định làm gì 7. Mistake − Make a mistake − Mắc sai lầm − A mistake to do
− Một sai lầm về làm gì đó…. − Mistake sb for sb
− Nhầm ai đó với ai đó − Do sth by mistake
− Tình cờ làm gì, làm ngẫu nhiên 8. Necessary − Necessary for sb to do
− Cần thiết cho ai đó làm gì đó 9. Order − In order − Theo thứ tự − Put sth in order − Đặt theo thứ tự − In order to do − Để làm gì đó − Give an order to sb to do
− Ra lệnh cho ai đó làm gì đó 10. Permission − Give sb permission to do − Cho phép ai làm gì
− Ask sb for permission to do
− Xin phép ai để làm gì
− Have/ask for/get permission from
− Xin phép làm gì từ ai đó sb to do 11. Purpose − Do sth on purpose − Cố ý làm gì − Purpose of sth
− Mục đích của việc gì 12. Reason − Reason why − Lý do tại sao − Reason for sth
− Lý do cho vấn đề gì − Reason with sb
− Cố gắng thuyết phục
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 13. Solution − Have a solution − Có giải pháp − Find a solution − Tìm giải pháp − Think of a solution − Nghĩ ra giải pháp − Work out a solution
− Tìm được giải pháp − Come up with a solution
− Suy nghĩ ra được giải pháp − Figure out a solution
− Tìm ra được giải pháp
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 14. Wrong − Do wrong
− Làm điều xấu, điều sai − Do the wrong thing − Làm điều sai − The wrong thing to do − Làm điều sai − Go wrong
− Gây lỗi, quyết định sai − The wrong way up − Ngược/upside down
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Accuse sb of sth/doing
Cáo buộc ai đó tội gì đó 2. Arrest sb for sth/doing
Bắt giữ ai đó vì tội gì đó 3. Charge sb with sth
Xử phạt ai đó vì tộ gì đó 4. Claim to be/do
Đòi hỏi/yêu cầu để làm gì đó 5. Claim that
Đòi hỏi, thỉnh cầu rằng 6. Deny sth/doing Phủ nhận làm gì đó 7. Doubt sth Nghi ngờ gì đó 8. Doubt that Nghi ngờ rằng 9. Doubt if/whether Nghi ngờ liệu 10. Forgive sb for sth/doing
Tha thứ ai đó vì đã làm gì đó 11. Glimpse sth
Nhìn lướt qua điều gì đó 12. Catch a glimpse of sth
Có một cái nhìn lướt qua 13. Guilty of sth/doing
Có tội về việc gì đó 14. Legal (for sb) to do
Hợp pháp để làm gì đó 15. Make sb do Buộc ai đó làm gì đó 16. Be made to do Bị buộc để làm 17. Refuse to do sth
Từ chố để làm gì đó 18. Refuse sth Từ chố gì đó
4 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 19. Respect sth Tôn trọng gì đó 20. Respect sb for sth/doing
Tôn trọng ai đó về vấn đề gì đó 21. Have respect for sth/sb
Có sự tôn trọng ai đó về vấn đề gì đó 22. Threaten to do Đe dọa làm gì đó 23. Threaten sb with sth
Đe dọa ai đó với cái gì đó
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word form
Tiếng việt/ Nghĩa gốc Noun Verb Adj/Adv tham khảo 1. Accuse Buộc tội Accusation Accused 2. Addict Nghiện Addiction Addicted/ addictive 3. Convict Kết án Conviction Convicted 4. Crime Tội phạm Criminal 5. Evident Hiển nhiên Evidence 6. Forge Làm giả Forgery/ forger 7. Honest Thật thà (Dis)honesty Dishonest 8. Investigate Điều tra Investigation/ Investigative investigator 9. Law Pháp luật Lawyer (un)lawful 10. Murder Giết người Murderer 11. Offfence Phạm tội Offender Offend Offensive 12. Prision Nhà tù Prisoner/ Imprision(ed) imprisonment 13. Prove Chứng minh Proof Disprove (un)proven 14 Rob Cướp Robber/robbery 15 Secure Đảm bảo (In)security 16 theft Vụ trộm cắp thief THE END
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT l3 - GRAMMAR
I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 13 1. Chú ý 1
Khả năng trong quá khứ và khả năng ở hiện tại hoặc tương lai. Lưu ý sự khác nhau giữa 2 cặp câu A và câu B như sau:
Câu A: You should do exercise (hiện tại nên tập thể dục, ý là hiện tại không có tập)
Câu B: You should have done exercise (trong quá khứ không tập thể dục, nhẽ ra trong
quá khứ đã nên tập thể dục)
Câu A: You must do exercise (hiện tại phải tập thể dục, hành động tập sắp xảy ra)
Câu B: You must have done exercise (trong quá khứ chắc chắn đã tập thể dục rồi)
Câu A: He can’t swim (ý nói hiện tại anh ta không biết bơi)
Câu B: He can’t have swum ( ý nói trong quá khứ anh ta không biết bơi)
Câu A: You needn’t go to the doctor (hiện tại không cần đi bác sĩ, hiện tại không cần thiết) Câu
B: You needn’t have gone to the doctor (trong quá khứ đã đi bác sĩ, đi khám bệnh) Câu A: You
could/might become ill (sắp tới, chuẩn bị có thể bị bệnh trong vài ngày nữa) Câu B: You
could/might have become ill (trong quá khứ không bị bệnh) Chú ý 2:
Chúng ta không dùng modal verbs để diển tả sự cho phép (permission) trong quá khứ nhưng
trong câu tường thuật (reported speech) thì được.
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 13 1. Spot
: đốm, chấm (trên cơ thể) 2. Forehead : trán (trên đầu) 3. Headmaster : Hiệu trưởng 4. Candle : nến, đèn cầy 5. Disposable plate
: đĩa dùng 1 lần rồi vứt đi 6. Exhausted: : Kiệt sức 7. Get two left feet:
: không có năng khiếu nhảy, khiêu vũ, chơi thể thao
Đăng ký khóa học LIV
+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 14 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Prescription Toa thuốc 2. Recipe Công thức nấu ăn 3. Operation
Ca phẩu thuật (Nói cụ thể một ca nào đó, đây là danh từ đếm được) 4. Surgery
Ca phẩu thuật (Nói chung, đây là danh từ không đếm được) 5. Sore (adj) Đau nhức 6. Hurt (verb)
Tự mình làm đau, bị thương, tổn thương 7. Pain (noun)
Sự đau đớn (thể xát), sự đau khổ (trong tâm hồn) 8. Illness Căn bệnh (nói cụ thể) 9. Disease Bệt tật (nói chung) 10. Injured Bị thương (tai nạn) 11. Damaged
Bị thiệt hại, phá hủy, bị hư hỏng 12. Thin
ốm (không tốt cho sức khỏe) 13. Slim
Mảnh khảnh, nhỏ nhắn, cân đối (thu hút) 14. Remedy
Thuốc giảm đau, thuốc chữa bệnh nhẹ 15. Cure
Một loại thuốc chữa bệnh, một liệu pháp trị bệnh 16. Therapy
Chữa bệnh qua một quá trình dài, vật lý trị liệu (cai nghiện) 17. Effect
Tác dụng, sự hiệu quả 18. Result Hậu quả, kết quả 19. Healthy
Khỏe mạnh về thể chất và không bệnh tật 20. Fit
Khỏe và rắn chắc (có tập thể dục) 21. Examine Khám bệnh (bác sĩ) 22. Investigate Điều tra (cảnh sát)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 23. Infection Sự nhiễm trùng 24. Pollution Sự ô nhiễm 25. Plaster
Băng dán, miếng dán (nhỏ), thạch cao (gãy tay chân bị bó bột) 26. Plaster cast
Sự bó bột bằng thạch cao 27. Bandage
Dải băng vết thương (dài, cuốn nhiều vòng, hoặc dùng để nâng đỡ) 28. Ward
Buồn bệnh, phòng bệnh (trong bệnh viện)
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 29. Clinic
Bệnh viện tư, phòng khám nhỏ 30. Dose
Liều thuốc, số lượng thuốc uống chữa bệnh 31. Fix
Tép (Liều thuốc để chích heroin) 32. Fever Cơn sốt, bệnh sốt 33. Rash
Phát ban (dấu hiện trên da) 34. Arthritis Viêm khớp 35. Vein Mạch máu 36. Procedure Quy trình, thủ tục
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Break out
Nổ ra, diễn ra (chiến tranh, hỏa hoạn) 2. Bring on Gây ra (căn bệnh…) 3. Come down with Mắt bệnh 4. Come round/to Tỉnh lại 5. Cut down (on)
Cắt giảm (hút thuốc, số lượng) 6. Feel up to
Có đủ sức để làm gì đó 7. Get over Hồi phục, khỏi bệnh 8. Give up Từ bỏ 9. Look after Chăm sóc 10. Pass out
Bất tỉnh một cách đột ngột 11. Pull through Sống xót (khỏi bệnh) 12. Put down Giết mổ (động vật) 13. Put on Tăng cân (gain weight) 14. Wear off
Hết tác dụng (thuốc, ma túy)
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Alternative
− Find an alternative to sth
− Tìm kiếm sự thay thế cho…
2 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 2. Appointment − Make an appointment − Tạo cuộc hẹn − Have an appointment − Có cuộc hẹn − Break an appointment − Xù cuộc hẹn 3. Bath − Have/take a bath − Tắm − Run a bath for sb
− Chuẩn bị buồn tắm cho ai đó 4. Danger − In danger − Đang gặp nguy hiểm
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Out of danger − Hết gặp nguy hiểm 5. Exercise − Do an exercise
− Tập một môn thể dục − Do exercise − Tập thể dục − Take/get some exercise − Có tập thể dục 6. Fit − Get/stay/keep/be fit − Giữ sức khỏe − Fit and healthy
− Duy trì và giữ gìn sức khỏe 7. Good − Do sb good
− Làm điều gì đó tốt, có lợi − Sth does you good
− Điều gì đó giúp bạn tốt/ khỏe − Good for sb to do
− Có lợi cho bạn để làm gì đó 8. Health − In good/bad/poor health
− Trong tình trạng sức khỏe … − Health centre
− Trung tâm chăm sóc sức khỏe − Health care
− Việc chăm sóc sức khỏe 9. Injection
− Have an injection for/against
− Tiêm thuốc chống lại − Give sb an injection − Tiêm thuốc ai đó 10. Medicine − Take medicine − Uống thuốc − Prescribe medicine − Kê đơn thuốc − Practise medicine − Thực hành y khoa − Study medicine − Nguyên cứu y khoa − The best medicine
− Phương thuốc tốt nhất − Alternative medicine
− Phương thuốc thay thế 11. Shape − Get in/into shape
− Có thân hình cân đối − Stay in shape
− Giữ thân hình cân đối − Keep in shape
− Giữ thân hình cân đối − The shape of sth
− Hình dạng/sực cân đối của … − In the shape of − Trong hình dạng của 12. Spread − Spread sth
− Lan tràng, lan truyền cái gì đó − Spread sth over/on sth
− Lan tỏa điều gì đó… − Spread to be a place
− Lan tỏa đến một nơi
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Addicted to sth Nghiện cái gì đó
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 2. Attempt to do Nỗ lực làm gì đó
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 3. Benefit from sth
Có lợi từ việc làm gì đó 4. A benefit of sth
Một sự có lợi/ưu thế của 5.
Complain to sb about sth/sb doing
Phàn nàn với ai đó về việc gì đó 6. Complain of sth
Phàn nàn về việc gì đó 7. Cope with sth/doing
Đương đầu việc gì đó 8. Inject sth into sth/sb
Tiêm thuốc gì đó cho ai đó 9. Lead to sth/(your) doing
Dẫn đến điều gì đó, việc gì đó 10. Likely to do Có lẽ để làm gì đó 11. It is (un)likely that
Nó thì không có lẽ/ Không có khả năng rằng 12. Need to do
Cần để làm gì đó (chủ động) 13. Need doing
Cần được làm gì đó (bị động) 14. In need of
Có nhu cầu/ cần việc gì đó 15. No need for Không cần … 16. Operate on sb/sth
Phẫu thuật bộ phận gì đó 17. Suffer from sth
Chịu/mắt phải (điều đau buồn/bệnh tật) 18. Suffer sth
Chịu/mắt phải việc gì 19. Tired of sth/doing
Mệt mỏi/ chán về việc gì đó 20. Try to do Cố gắng làm gì đó 21. Try sth/sb/doing Cố gắng …. 22. Try and do Cố gắng và hành động 23. Worry about sth/sb doing
Lo lắng về việc gì đó 24. Worried that Lo lắng rằng 25. Worried about/by Lo lắng về/ bởi 26. Worth sth/doing
Xứng đáng làm gì/ việc gì
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH)
4 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv formation Tham khảo 1. Allergy Dị ứng Allergic 2. Aware Ý thức Awareness (un)aware 3. Benefit Có lợi Beneficial 4. Comfort Thoải mái Discomfort (un)comfortable
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5. Emphasis Nhấn mạnh Emphasise Emphatic 6. Fit Khỏe Unfit Fitness 7. Inject Tiêm thuốc Injection 8. Injure Bị thương Injury/injuries 9. Operate Phẫu thuật /Vận Operation/operator/ Operating, hành cooperation uncooperative 10. Poison Có độc Poisonous Poisoning 11. Recover Hồi phục Recovery 12. Strong Mạnh Strength Strengthen Strongly 13. Surgery Sự phẩu thuật Surgeon Surgical 14. Treat Điều trị/bo treatment THE END
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT l5 - GRAMMAR
I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 15 1. Chú ý 1
➢ Chủ động thì gì thì chuyển sang bị động thì đấy
➢ Nếu trong câu bị động có đầy đủ 3 thành phần dưới đây thì thứ tự phải là:
adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) + by Object + adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
Ví dụ: France presented the Statue of Liberty to the USA in 1876.
→ Trật tự đúng: The Statue of Liberty was presented to the USA by France in 1876. 2. Chú ý 2
Các thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn,
tương lai hoàn thành tiếp diễn thì hiếm khi sử dụng ở dạng bị động mà được thể hiện theo cách viết khác.
✓ Ví dụ 1: The restaurant has been under construction for four years.
 Ví dụ 2: The restaurant has been being built for four years. 3. Chú ý 3 ➢
Dạng bị động dạng đặc biệt 1 (impersonal passive – bị động khách quan) Ví dụ 1:
People think he is a great chef. Cách đổi 1:
→ He is thought to be a great chef.
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! Cách đổi 2:
→ It is thought that he is a great chef. Ví dụ 2:
People thought he was a great chef. Cách đổi 1:
→ He was thought to have been a great chef. Cách đổi 2:
→ It was thought that he was a great chef.
Đăng ký khóa học LIV
E VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8
+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 4. Chú ý 4 ➢
Dạng bị động cầu khiến (Causative passive) Ví dụ 1:
I have the hairdresser cut my hair Cách đổi 1:
→ I have my hair cut (V3) (by the hairdresser) Ví dụ 2:
I get the hairdresser to cut my hair Cách đổi 1:
→ I get my hair cut (V3) (by the hairdresser) 5. Chú ý 5 ➢
Bị động dạng tân ngữ trực tiếp và gián tiếp – 2 tân ngữ (direct and indirect objects) Ví dụ 1:
A friend gave my sister this cookery book. Cách đổi 1:
My sister was given this cookery book by a friend Cách đổi 2:
This cookery book was given to my sister by a friend
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 15 1. Hand in : Nộp bài 2. Gravity : Trọng lực 3. Orbit : bay xung quanh quỹ đạo 4. Hammer : cây búa 5. Injection : sự tiêm thuốc 6. Syringe : Ống thuốc 7. Parliament: : Nghị viện 8. Commercialize : Thương mại hóa 9. Squid
: con mực (động vật học) 10. Octopus
: con bạch tuộc (động vật học) 11. Shave : Cạo (râu, đầu) 12. Pierce : Xỏ lỗ tai 13. Scratch : Làm trầy xước 14. Furious : Bực bội, giận dữ 15. Maize : Ngô, bắp 16. Medieval Europeans
: Người châu Âu thời trung cổ
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 16 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Chop
Cắt thành cục nhỏ, miếng (không đều nhau như Vegetables, meat, onion…) 2. Slice
Cắt lát thành miếng dẹp (tương đối đều nhau như bread, cucumber, beef…) 3. Grate
Mài thành hạt nhiễn, mài thành sợi (mài trên đồ bào) 4. Bake
Nướng bánh trong lò nướng 5. Grill
Nướng trên vỉ nướng, trên lò 6. Fry Chiên, xào 7. Roast
Quay thịt (rau) trong lò nướng 8. Boil Đun sôi 9. Cook
Người nấu ăn ở nhà, đầu bếp gia đình hoặc đầu bếp (nói chung) 10. Cooker Bếp lò 11. Chef Đầu bếp chuyên nghiệp 12. Oven Lò nướng (lò vi sóng) 13. Grill
Vỉ nướng, bếp nướng có dạng vỉ 14. Hob
Ngăn trên của lò nướng (để đồ ăn vào nướng, nấu) 15. Kitchen Nhà bếp 16. Cuisine
Phong cách nấu nướng, ẩm thực 17. Lunch Buổi ăn trưa 18. Dinner Buổi ăn tối 19. Plate Cái đĩa (dẹp) 20. Bowl Cái tô, chén 21. Saucer
Cái đĩa để lót ly, tách (tránh nóng, tránh chảy nước ra ngoài bàn…) 22. Dish Món ăn cụ thể
1 | Khóa học LIVE VIP c
ấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 23. Vegetable Rau 24. Vegetarian
Người ăn chay (không ăn thịt cá)
Người ăn chay (không ăn thịt cá và các sản phẩm từ chúng như trứng, sữa, 25. Vegan pho mai…) 26. Fast food
Danh từ không đếm được nói chung thức ăn nhanh, thức ăn nấu sẵn 27. Takeaway
Danh từ đếm được nghĩa là đồ (ăn) hộp, đồ ăn đem về nhà ăn 28. Kettle
ấm nước để đun sôi nước
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 29. Teapot ấm pha trà 30. Freezer
Tủ đông (chỉ có ngăn đông) 31. Fridge
Tủ lạnh (có ngăn mát và ngăn đông, hoặc không ngăn đông) 32. Frozen
Được đông lạnh (để bảo quản) 33. Freezing
Cực kỳ lạnh, đóng băng 34. Mix Trộn lại với nhau 35. Stir
Khuấy lại với nhau (có chất lỏng, sử dụng muỗng để khuấy) 36. Whisk
Khuấy (đánh trứng, kem, sử dụng đồ khuấy chuyên dụng) 37. Soft drink
Đồ uống lạnh không có cồn (soda, coke, pop) 38. Fizzy drink Đồ uống có ga 39. Menu
Thực đơn (danh sách món ăn) 40. Catalogue
Tài liệu liệt kê sản phẩm, dịch vụ … 41. Jelly cubes
Khối thạch (thạch có hình dạng hình khối) 42. Saucepan Cái chảo 43. Defrosted Rã đông 44. Chilli Ớt 45. Food critic Nhà phê bình ẩm thực 46. One stage
Một giai đoạn thời gian 47. Incidentally Tình cờ 48. Rival Đối thủ 49. Troubadour
Tên món ăn, người hát rong 50. Starter Món ăn đầu tiên 51. Inedible Không ăn được 52. Sentinale Món ăn Sentinale Heat-resitant
Gốm bền nhiệt, kháng nhiệt 53. ceramic Chunky and
To và tươi ngon, mọng nước (tạm dịch chỉ món ăn) 54. succulent 55. Beefburger Bánh mỳ kẹp thịt bò 56. slightly
nhẹ nhàng, hơi hơi (chỉ mức độ)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 57. Fairly Kha khá (chỉ mức độ) 58. Cutlery Dụng cụ dao muỗn nĩa 59. Container
Thùng đựng hàng, thùng chứa 60. Nutritionist Nhà dinh dưỡng học 61. Delicate Mong manh, dễ vỡ 62. supper bữa tối
2 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 63. Generation Thế hệ 64. Flavour Hương vị 65. Little taverna Nơi ăn uống nhỏ Thick-
Mặc dày, trơ lỳ, không biết nhục 66. skinned 67. Masterpiece
“Kiệt tác”, món siêu ngon, món công phu …
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Drop in/by (on)
Ghé thăm (trên đường đi, không có kế hoạch trước) 2. Get on for
Đến khoản (tuổi tác, thời gian, số lượng…) 3. Go off Ôi, thiu (thực phẩm) 4. Go on Tiếp tục làm 5. Go round Đến thăm 6. Come round Đến thăm 7. Keep on
Tiếp tục làm, thực hiện 8. Leave out
Bỏ ra ngoài, không bao gồm, để ra ngoài 9. Put off
Làm (ai đó) không thích hoặc tránh xa 10. Run into
Tình cờ gặp (come across, bumb into, get into) 11. Run out of Không còn, hết 12. Take to Bắt đầu muốn/thích.. 13. Try out Thử nghiệm 14. Turn out Phát triển, trở nên 15. Turn up Đến (không mong đợi)
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Cook − A good/great cook
− Một đầu bếp/người nấu ăn giỏi − Cook a meal/chicken
− Nấu một bữa ăn/nấu thịt gà − Do the cooking − Làm bếp, nấu ăn
3 | Khóa học LIVE VIP c
ấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 2. Drink − Make (sb) a drink
− Đem/mời ai đó đồ uống − Have a drink of
− Có đồ uống gì đó… − Drink sth − Uống gì đó − Drink to sb − Uống với ai đó − Drink to sb’s health
− Uống mừng sức khỏe..
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Drink a toast to sb − Nâng ly với ai đó… 3. Feed − Feed an animal − Cho động vật ăn − Feed on sth − Cho ăn gì đó 4. Fill − Fill sth (up)
− Làm đầy, đổ đầy cái gì đó − Filled with sth
− Làm đầy, đổ đầy với cái gì đó 5. Food
− Make/prepare/cook/serve food
− Làm/chuẩn bị/nấu đồ ăn − Fast/junk food
− Đồ ăn nhanh/đồ ăn vặt − Pet food − Đồ ăn cho thú cưng − Health food
− Đồ ăn tốt cho sức khỏe 6. Meal − Make/cook/have a meal − Làm/nấu/ăn bữa ăn − Go out for a meal − Đi ra ngoài ăn 7. Note
− Make/take/keep a note of sth − Ghi chép… − Note sth down − Ghi chép… 8. Occasion − On this/that occasion − Vào dịp này − On accasion − Vào dịp − On the occasion of sth − Vào dịp… − Special occasion − Dịp đặc biệt 9. Recipe − Follow a recipe
− Theo công thức nấu ăn − Recipe book
− Sách hướng dẫn nấu ăn − Recipe for disaster
− Cách làm sẽ dẫn đến thảm họa 10. Table − Lay/set/clear the table − Dọn bàn − Book/reserve a table − Đặt bàn 11. Wash − Wash the dishes − Rửa chén đĩa − Wash one’s hands − Rửa tay − Do the washing-up
− Làm công việc rửa chén… − Diswasher/washing machine
− Máy rửa chén/máy giặt
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Associate sth/sb with sth/sb
Liên tưởng ai đó/điều gì đó với ai đó/điều gì đó 2. Careful with/about/of sth Cẩn thận với/về…
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 3. Choose between Chọn giữa… 4. Choose to do Chọn để làm
4 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5. Compliment sb on sth
Khen ai đó về việc gì đó 6. Full of sth Đầy … 7. Lack sth Thiết gì đó 8. Lack of sth Thiếu hụt gì đó 9. Lacking in sth Thiếu… 10. Offer sb sth Đặt hàng ai đó gì đó 11. Offer sth to sb
Đặt hàng gì đó cho ai đó 12. Offer to do Đặt/ra lệnh … 13. Regard sb as (being) sth Xem ai đó như là 14. Remember to do
Nhớ sẽ làm gì đó (chưa xảy ra) 15. Remember sth/sb/doing
Nhớ đã làm gì đó (đã xảy ra) 16. Remmember that Nhớ rằng 17. Suggest sth/doing to sb
Đề nghị gì đó, làm gì đó… 18. Suggest that Đề nghị rằng 19. Tend to do
Có khuyhn hướng làm gì… 20. Wait for sth/sb to to Đợi ai đó làm gì đó 21. Wait and see
Chờ và xem (hãy đợi đó, từ từ biết) 22. Willing to do Sẵn lòng làm gì đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv formation Tham khảo 1. Anxious Lo lắng Anxiety 2. appreciate đánh giá Appreciation Appreciative 3. Contain Chứa đựng Container/content 4. Create Tạo nên Creation/creativity/ Creative creator
5 | Khóa học LIVE VIP c
ấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5. Disgust Ghê tởm Disgusting/disgusted 6. Grow Lớn lên Growth/ grown- Home-grown/grower up/growing 7. Mix Pha trộn Mixture/mixer Mixed 8. Origin Nguồn gốc (un)original Originate original 9. Prepare Chuẩn bị Preparation Preparatory/ unprepared
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 10. Safe An toàn Safety/saviour/saver Save safe 11. Surprise Ngạc nhiên Surprising/surprised 12. Sweet Ngọt/kẹo Sweetener/sweetness 13. Thorough Kỹ lưỡng Thoroughness thoroughly THE END
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
6 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 17 1. Chú ý 1
Các động từ phía sau thông thường dùng Ving (có object hoặc không Object) admit, delay, dislike, fancy, involve, miss, resist, appreciate, deny, enjoy, feel like, keep on, postpone, risk, avoid, detest, escape, finish, mention, practice, suggest, can’t help, discuss, face, give up, mind, put off, understand 2. Chú ý 2
Các động từ phía sau thông thường dùng full infinitive (to + V1) Able, arrange, fail, manage, prepare, seem, would like, afford, ask, decide, happen, offer, pretend, tend, agree, attempt, encourage, help, plan, promise, want, appear, beg, expect, hope, pleased, refuse, wish 3. Chú ý 3
Các động từ phía sau dùng bare infinitive (V1) or ing form có sự khác nhau về nghĩa
(Feel, hear, let, make, notice, see, watch) + Object + V1: diễn tả hành động từ khi hoàn thành
đến khi kết thúc, biết việc này từ khi hoàn thành đến khi kết thúc.
(Feel, hear, let, make, notice, see, watch) + Object + Ving: diễn tả 1 phần của hành động, chỉ
biết một phần của các hành động này. 4. Chú ý 4
Các động từ phía sau có thể dùng cả Ving lẫn To Verb (ing form hoặc full infinitive)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
Begin, can’t bear / stand, continue, hate, intend, love, + Ving / To V → Không đổi nghĩa prefer, start TÓM
TẮT THUYẾT
Consider, forget, go on, imagine, learn, like, mean, + Ving / To V → Thay đổi nghĩa
regret, remember, stop, teach, try
DESTINATION B2 – UNIT l7 - GRAMMAR Khóa học LIVE VI
P cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ và o chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5. Chú ý 5
Cách cách nói thích hơn
Prefer A to B (thích A hơn B, bày tỏ sự thích nói chung) ✓
Would prefer + to Verb + rather than + (to) Verb (thích gì hơn, bày tỏ sự thích gì đó cụ thể) ✓
Would rather + V1 than + V1 (nghĩa là, thích, thích nói chung hoặc cụ thể) ✓
Had better + V1 = should + V1 (nên) 6. Chú ý 7
Chỉ mục đích (lý do để làm gì) ta dùng các cách dưới đây: Nghĩa là để… ✓ In order (not) to + V1 ✓ So as (not) to + V1 ✓ So (that) + S + V
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 17 1. Attic : gác mái 2. Spare bedroom
: phòng dự phòng (cho khách ở) 3. Resist : cưỡng lại, kháng cự 4. Encourage
: khuyến khích, động viên 5. Second-hand watch
: đồng hồ đã qua sử dụng 6. Detest : ghét, không thích 7. Presumably
: có lẽ, có thể đoán là 8. Be tempted to
: muốn làm gì đó, bị cám dỗ làm gì đó 9. Tickled
: sự cù, chọt lét, làm nhột 10. Practical jokes : chơi khăm, chơi xỏ 11. Demotivated : làm mất động lực 12. Approach : tiếp cận, đến gần
Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 18 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Take Tham gia (kỳ thi) 2. Pass Đậu, đạt (kỳ thi) 3. Read Đọc (sách, thư, báo) 4. Study Học, nghiên cứu 5. Test Bài kiểm tra 6. Exam Kỳ thi 7. Primary
Thuộc giáo dục tiểu học (UK) 8. Elementary
Thuộc giáo dục tiểu học (US) 9. Secondary
Thuộc giáo dục trung học cơ sở (UK), trung học phổ thông (US) 10. High
Thuộc giáo dục trung học phổ thông (UK) Grammar 11.
Trường chuyên, trường tiểu học school Comprehensive 12.
Trường hỗn hợp (trường công dành cho học sinh >11 tuổi) school 13. Colleague
Đồng nghiệp (công ty, nơi làm việc) 14. Classmate
Bạn học (trường học, nơi học) 15. Prefect Lớp trưởng (monitor) 16. Pupil
Học sinh (trong một lớp học hoặc 1 môn học cụ thể) 17. Student
Sinh viên, học sinh (nói chung) 18. Qualifications Bằng cấp nói chung 19. Qualities Năng lực, phẩm chất 20. Count
Đếm (người, vật đếm được)
1 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 21. Measure
Đo lường (kích cỡ, tốc độ, số lượng) 22. Degree
Bằng đại học (có giá trị lâu dài) 23. Certificate
Chứng chỉ (có thời hạn nhất định) 24. Results Kết quả 25. Speak Nói (một ngôn ngữ) 26. Talk
Nói (nói chuyện, trò chuyện) 27. Lesson Bài học
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 28. Subject Môn học 29. Achieve
Đạt được thành tựu, đạt được kết quả 30. Reach
Vươn tới một giai đoạn (tuổi tác, thời gian) 31. Task Nhiệm vụ 32. Effort Nỗ lực 33. Know Thấy 34. Recognise Nhận ra 35. Teach Dạy 36. Learn Học 37. Astronomy Thiên văn học 38. MA
Thạc sỹ (học sau khi tốt nghiệp đại học Master of Arts) 39. Compulsory Bắt buộc 40. Boast Kheo khoan 41. Decent
Lịch sự, tao nhã, chỉnh tề
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Catch on Hiểu 2. Come (a)round (to)
Bị thuyết phục thay đổi quan điểm 3. Cross out Gạch bỏ đi, gạch chéo 4. Dawn on
Đột ngộ nghĩ ra, đột ngột nhận ra 5. Deal with Xử xý, đương đầu 6. Drop out (of) Nghỉ học, rời trường 7. Get at Cố gắng bày tỏ 8. Get on with Tiếp tục làm… 9. Give in
Ngừng cố gắng, từ bỏ nỗ lực 10. Give up
Từ bỏ điều gì đó (có hại, hoặc quá khó khăn…) 11. Keep up with
Cố gắng duy trì cùng mức độ 12. Catch up with
Cố gắng theo kịp, đuổi kịp 13. Sail through
Làm hoặc xử lý vấn đề một cách dễ dàng
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 14. Set out
Giải thích chi tiết (tổ chức, sắp xếp, miêu tả chi tiết) 15. Think over Xem xét kỹ lại
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Attention − Pay attention to sth/sb − Chú ý đến… − Attract sb’s attention − Thu hút sự chú ý…
− Draw sb’s attention to sth − Thu hút sự chú ý 2. Break
− Take/have a break from sth/doing − Nghỉ giải lao… − Lunch break
− Nghỉ giải lao để ăn trưa − Tea break
− Giải lao (uống nước, ăn nhẹ) − Commercial break
− Tạm dừng để quảng cáo − Give sb a break − Cho ai đó giải lao 3. Discussion
− Have a discussion (with sb)
− Thảo luận với ai đó về việc gì about/on sth/soing đó 4. Exam − Take/do/have an exam − Tham dự kỳ thi − Pass an exam − Đậu kỳ thi − Fail an exam − Rớt kỳ thi − Sit (for) an exam
− Dự một kỳ thi (là thí sinh) 5. Homework − Do your homework − Làm bài tập về nhà − Have homework to do
− Có bài tập về nhà để làm 6. Idea − Question an idea
− Chất vấn một ý tưởng − Have an idea − Có một ý tưởng − Bright idea
− Ý tưởng hay, tuyệt vời − Have no idea (about)
− Không có ý tưởng về 7. Learn
− Have a lot to learn about sth/doing
− Có nhiều điều để học về − Learn (how) to do
− Học cách để làm gì đó 8. Lesson − Go to a lesson − Đi đến lớp học − Have a lesson − Có lớp học − Double lesson
− Học hai tiết, môn liên tục − Learn a/your lesson − Học một bài học − Teach sb a lesson
− Dạy ai đó một bài học
3 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 9. Mind
− Make up your mind about sth/doing − Quyết định về việc làm gì đó 10. Opinion − In my opinion − Theo ý kiến của tôi
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
− Give/express your/an opinion
− Bày tỏ ý tưởng của bạn về vấn (of/about sth/doing) đề gì đó
− Hold/have an opinion of/about
− Có quan điểm/ý tưởng về 11. Pass − Pass sth (over) to sb
− Đưa gì đó cho ai đó − Pass an exam/test
− Đạt một kỳ thi/ kiểm tra − Pass a building − Đi qua một tòa nhà 12. Point
− See/take sb’s point about
− Hiểu ý/quan điểm của ai đó về (sth/doing) việc gì đó
− (see) the point in/of sth/doing
− Hiểu, quan điểm, mục đích…
− There’s no point in sth/doing
− Không có ích chi, không có lợi − Make a point of sth/doing
− Làm gì đó cẩn thận 13. Sense − Make sense of sth − Hiểu được − It makes sense (to do)
− Nó hợp lý để làm gì đó
− Sense of humour/taste/sight − Khiếu hài hước 14. Suggestion − Make/accept a suggestion
− Làm/chấp nhận một đề nghị
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Able to do Khả năng làm gì đó 2. Admire sb for sth/doing
Hâm mộ ai đó việc gì đó 3.
Boast of/about sth/doing to sb Khoe về việc gì đó 4. Capable of doing
Có khả năng làm việc gì đó 5. Congratulate sb on sth/doing
Chúc mừng ai đó việc gì đó 6. Fail to do
Thất bại để làm gì đó 7. Hope to do Hy vọng làm gì đó 8. Hope that Hy vọng rằng 9. Learn about sth/doing Học về việc gì đó 10. Learn to do Học để làm 11. Learn by doing
Học bằng cách làm gì đó
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 12. Settle for/on sth
Chấp nhận/ quyết định 13. Similar to sth/sb/doing Tương tự… 14. Study sth/ for sth Học/ nguyên cứu 15. Succeed in sth/doing
Thành công trong việc gì đó
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 16. Suitable for sth/doing Phù hợp việc gì đó 17. Suitable to do
Phù hợp để làm gì đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv formation Tham khảo 1. Academy Học viện academic 2. Attend Tham dự Attention/attendant/ (in)attentive attendance 3. Behave Hành xử Behavio(u)r 4. Certify Chứng nhận Certificate certificate certified 5. Educate Giáo dục Education/educator Educational 6. Fail Thất bại Failure Failing 7. Improve Cải tiến Improvement improved 8. Intense Mãnh liệt Intensity Intensify Intensely 9. Literate Biết đọc/viết (il)literacy/literature illiterate 10. Reason Lý do (un)reasonable,reasoning 11. Revise Xem lại Revision revised 12. scholar học giả Scholarship Scholastic/scholarly 13. Solve Giải quyết Solution (un)solvable 14. Study Học Student/studies Studious 15. Teach Dạy Teacher Taught 16. Think Suy nghĩ Thought (un)thinkable, thoughtfull, thoughtless 17. Understand Hiểu biết (mis)understanding (Mis)understood, understandable THE END
5 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT l9 - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 19 – CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION) 1. Chú ý 1
➢ Nếu câu hỏi tận cùng bằng I am thì cuối câu sẽ là aren’t I.
Ví dụ: I’m the best student in the class, aren’t I?
➢ Nếu câu hỏi tận cùng bằng I am not thì cuối câu sẽ là am I Ví dụ:
I’m not very tall, am I? 2. Chú ý 2
Trong câu có các từ như là no, little, never, nobody, no one, hardly, seldom, hardly, scarcely, barely, none,
neither,
thì đó là câu phủ định.
Ví dụ: You never enjoy our holiday, do we? 3. Chú ý 3
Chủ ngữ là các đại từ anyone, anybody, no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, none of,
neither of,
thì câu hỏi đuôi phải có THEY.
Ví dụ: Neither of them complained, did they? 4. Chú ý 4
Chủ ngữ là nothing, anything, something, everything, that, this, thì câu hỏi đuôi phải có IT
Ví dụ: Nothing is impossible, is it? 5. Chú ý 5
Mệnh có cấu trúc: had better + V (= shouldn’t V1), thì câu hỏi đuôi là: HADN’T + S
Ví dụ: I had better tell him the truth, hadn’t I? 6. Chú ý 6
Chủ từ là ONE, thì dùng you hoặc one
Ví dụ: One can be one’s master, can’t you/one? 7. Chú ý 7
➢ Let trong câu mời đi chơi, rủ đi chơi (let’s): dùng shall we?
Ví dụ 1: Let’s go out, shall we?
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
➢ Let trong câu xin phép (let us /let me): dùng will you? Ví
dụ 2: Let us use the telephone, will you?
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
➢ Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me): dùng may I? Ví dụ
3: Let me help you do it, may I?
8. Chú ý 8: Câu cảm thán
➢ Lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, câu hỏi đuôi dùng is, am, are
Ví dụ: What a beautiful dress, isn’t it?
9. Chú ý 9: Câu cầu khiến
Ví dụ 1: Open the door, will you?
Ví dụ 2: Don’t be late, will you? 10. Chú ý 10
Câu đầu là I WISH, dùng MAY trong câu hỏi đuôi
Ví dụ: I wish to study English, may I? 11. Chú ý 11
Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon,
expect, seem, feel that + mệnh đề phụ → Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Ví dụ 1: I think he will come here, won’t he?
Ví dụ 2: I don’t believe Mary can do it, can she?
Lưu ý: Mệnh đề chính có not thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ 12. Chú ý 12
Không dùng câu hỏi, hoặc dạng câu hỏi cho phần 2 của câu.
✓ Ví dụ 1: Can you tell me who they are?
 Ví dụ 2: Can you tell me who are they?
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 19 1. Controversy : sự tranh luận 2. Protest : Phản đối 3. Factsheet : Bảng dữ kiện 4. Demonstration
: Cuộc biểu tình, sự minh họa 5. Headquarter : Trụ sở chính 6. Depressed : Chán nản 7. Constant : liên tục 8. Ancestor : Tổ tiên 9. Hem
: Đường viền (áo, quần) 10. Rainbow : cầu vòng 11. Creature : Sinh vật
Coming soon! K hóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giả ng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 20 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Urban
Thuộc thành thị, thuộc thành phố 2. Suburban
Thuộc vùng ven thành phố, khu ngoại ô 3. Rural Thuộc nông thôn 4. Smog Sương khói do ô nhiễm 5. Fog
Sương mù (gần mặt đất, gây khó nhìn phía trước, gây nguy hiểm lái xe) 6. Smoke
Khói do đốt lửa hay máy móc hoạt động 7. Mist
Sương mù (gần mặt đất, bao phủ cả một ngôi làng, một khu vực) 8. Weather
Thời tiết (thay đổi hàng ngày) 9. Climate
Khí hậu (ổn định, không thay đổi hàng ngày) 10. Forecast
Dự báo (thời tiết, công việc làm ăn, nền kinh tế) 11. Prediction Sự tiên đoán 12. Waste Chất thải, rác thải 13. Litter
Rác (từ đồ ăn thức uống.. và hay bị vứt bỏ ở nơi công cộng) 14. Rubbish
Đồ dùng không còn sử dụng, bỏ đi 15. Clean
Sạch và không bị ô nhiễm 16. Clear
Trong suốt, trong xanh (bầu trời) 17. Pour
Mưa như trút nước (mưa lớn) 18. Drizzle Mưa rào (mưa nhỏ) 19. Shower Mưa trong thời gian ngắn 20. Flood Ngập nước, lũ lụt 21. Environment Môi trường 22. Surroundings Khu vực sống xung quanh
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 23. Wind Gió 24. Air Không khí 25. Reservoir
Khu dự trữ nước (nhân tạo) 26. Lake
Hồ nước lớn (tự nhiên) 27. Puddle Vũng nước (do mưa) 28. Pond
Hồ nước nhỏ (thông thường là nhân tạo)
1 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 29. Thunder Tiếng sấm (âm thanh) 30. Lightning Tia chớp (ánh sáng) 31. Global Toàn cầu 32. Worldwide Khắp thế giới 33. Plain Đồng bằng 34. Land Đất đai 35. Field Cánh đồng 36. desert Sa mạc 37. Extinct Tuyệt chủng 38. Endangered
Đang gặp nguy hiểm, có nguy cơ tuyệt chủng 39. Recycle Tái chế (R1/3) 40. Reuse Tái sử dụng (R2/3) 41. Reduce Giảm (R3/3)
42. Mixed reaction Phản ứng hỗn hợp (nhiều phản ứng khác nhau) 43. Councillor Ủy viên hội đồng 44. Scheme Kế hoạch 45. Outweigh Quan trọng hơn 46. Hamlet Xóm, thôn, ấp 47. Incident
Biến cố, sự việc xảy ra Wellington
Đôi ủng cao (dùng để đi nơi có bùn, đi làm việc tránh nước…) 48. boots Financial
Khuyến khích về tài chính (vật phẩm có giá trị vật chất…) 49. incentive 50. Stir
Sự náo động, sự huyên náo, khấy 51. Academic (N) Viện sỹ 52. Controversy Tranh cãi 53. Disregard for
Sự thiếu quan tâm, chăm sóc 54. Entitle
Có tên là, có đầu đề là
55. Presumptuous Quá táo bạo, quá tự tin, tự phụ 56. Chimney Ống khói
2 | Đăng ký lớp LIVE VI
P cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ c huyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 57. Leaded petrol Xăng pha chì 58. demonstration cuộc biểu tình
59. Biodegradable Phân hủy sinh học 60. Barometer Áp kế 61. Steer the boat Chèo lái con thuyền 62. So-called Cái được gọi là
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 63. Notorious
Khét tiếng, nổi tiếng xấu (infamous) 64. Perished Chết (died) 65. Faultline Đường nứt 66. skyscrapers tòa nhà chọc trời 67. Seismologist Nhà địa chấn học 68. Quake
Sự động đất (earthquake) 69. Disrupt Làm gián đoạn 70. Meteorologist Nhà khí tượng học 71. Eclipse Nhật thực 72. Pose threat Đặt ra mối đe dọa 73. Drought Hạn hán 74. crisis cuộc khủng hoảng 75. Badger
Con lửng (động vật học) 76. Demolish Phá hủy
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Call for
Yêu cầu, đòi hỏi, nhu cầu 2. Call off Hủy 3. Clear up
Quang đãng hơn, trong xanh hơn (thời tiết) 4. Cut off
Cô lập, Ngăn cách, Cắt (điện, nước) 5. Die down
Dịu đi, nhẹ đi (thời tiết, bão…) 6. Do up
Sửa chữa (sơn và nâng cấp) 7. Face up to Đối mặt với 8. Get (sb) down
Làm ai đó cảm thấy buồn hoặc mất hy vọng 9. Put down to
Cho rằng điều gì đó là nguyên nhân 10. Put out Dập tắt (lửa) 11. Set in Bắt đầu và duy trì 12. Stand for
Thay thế cho, viết tắt cho, đại diện cho, chịu đựng 13. Tear down
Phá hủy, loại bỏ (tòa nhà, bức tượng…)
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 14. Throw away Ném đi, bỏ đi
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Control − Lose control of sth − Mất kiểm soát
3 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Take control of sth
− Thực hiện sự kiểm soát − Have control of sth − Có sự kiểm soát − In control − Trong sự kiểm soát − Out of control − Mất sự kiểm soát 2. Effect − Have an effect on sth/sb
− Có sự ảnh hưởng lên… − Take effect
− Có ảnh hưởng, hiệu lực 3. End − In the end
− Cuối cùng, ruốt cuộc − At the end of − Kết thúc… − Come to an end
− Đến giai đoạn kết thúc − Come to the end of
− Đến sự kết thúc của − Reach the end of − Đến sự kết thúc − Happy ending − Kết thúc vui vẻ 4. Floor − On the floor − Trên sàn nhà
− On the ground/first/second floor
− Trên tầng trệt/một/… 5. Fuss
− Make a fuss about sth/doing
− Làm ầm ỉ về việc gì đó
− Cause a fuss about sth/doing − Gây sự ầm ỉ 6. Long − (for) as long as − Miễn là − For a long time − Một thời gian dài − Take a long time (to do)
− Tốn một thời gian dài − Long to do − Rất lâu để làm − Long for sth (to do)
− Rất lâu để làm gì đó 7. Look − Have a look at sb/sth − Nhìn vào… − Take a look at sb/sth − Nhìn vào… − Look like sth/sb
− Trông giống cái gì đó, ai đó − Look at sth/sb − Nhìn vào… − Look for sth/sb − Tìm kiếm 8. Mess − Make a mess of sth − Làm bừa bộn − In a mess − Trong sự bừa bộn 9.
Responsibility − Have responsibility for sth/doing − Có trách nhiệm về
− Take responsibility for sth/doing
− Nhận trách nhiệm về
4 | Đăng ký lớp LIVE VI
P cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ c huyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 10. Shower − Take a shower − Tắm − Have a shower − Tắm − A rain shower − Mưa rào
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − A light shower of rain − Mưa rào nhỏ − A heavy shower of rain − Mưa rào lớn 11. Sight − Caught sight of − Thoáng thấy − Lose sight of − Mất dấu − In sight of sth
− Có thể nhìn, trong tầm nhìn − At first sight
− ở cái nhìn đầu tiên 12. Waste − A waste of time
− Một sự lãng phí thời gian − Waste your time
− Lãng phí thời gian của bạn − Industrial waste
− Chất thải công nghiệp − Household waste − Chất thải sinh hoạt 13. Weather − Under the weather
− Cảm thấy bệnh/không khỏe 14. world − All over the world − Khắp thế giới − Around the world − Vòng quanh thế giới − Throughout the world − Khắp thế giới − The whole world − Toàn thế giới − In the world − Trên thế giới − World record − Kỷ lục thế giới
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Aware of sth
Ý thức, biết về điều gì đó 2. Aware that Ý thức rằng 3. Covered in/with sth
Bị bao phủ, che bởi gì đó 4. Disapointed with/by sth in sb
Thất vọng với/bởi điều gì đó 5. Except for sth/doing
Chấp nhận việc gì/làm gì đó 6. Expect sth/sb to do
Mong đợi ai đó làm gì đó 7. Expect that Mong đợi rằng 8. Familiar with sth Quen với cái gì đó 9. Familiar to sb Quen với ai đó
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 10. Famous for sth/doing
Nổi tiếng về việc gì đó 11. Glance at sth/sb Liếc nhìn ai đó 12. Hard to do Khó để làm 13. Hard doing Khó làm gì đó
5 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 14. Prevent sth Phòng chống gì đó 15. Prevent sb from doing
Ngăn cản ai đó làm việc gì đó 16. Prevent sth from happening
Ngăn cản việc gì đó xảy ra 17. Short of sth Thiết hục cái gì đó 18. Short on sth Thiếu cái gì đó 19.
Warn sb about/against sth/doing
Cảnh báo ai đó việc gì đó 20. Warn sb of sth
Cảnh báo ai đó việc gì đó 21. Warn sb not to do sth
Cảnh báo ai đó đừng làm gì đó 22. Ward (sb) that Cảnh báo (ai đó) rằng
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv formation Tham khảo 1. Accurate Chính xác (in)accuracy (in)accurate 2. Danger Nguy hiểm Endanger Dangerous/engangered 3. Develop Phát triển Development/ Developing/developed developer 4. environment Môi trường Environmentalist environmental 5. Extreme Cực kỳ Extremity/extremist 6. Freeze Đông cứng Freezer Froze/frozen, freezing 7. Globe Quả địa cầu Global 8. Great Tuyệt Greatness Greatly 9. Harm Làm hại Harmful/harmless/ unharmed 10. Likely Có lẽ Unlikely/likelihood 11. Low Thấp Lowness lower 12. Nature Tự nhiên (un)natural 13. Neighbour Hàng xóm Neighborhood Neighboring 14. Pollute Ô nhiễm Pollution/pollutant (un)polluted
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 15. Reside Cư trú tại Resident/residence residential 16. sun mặt trời Sunshine sunny THE END
6 | Đăng ký lớp LIVE VI
P cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ c huyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 2l - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 21 – NGỮ PHÁP CÂU TƯỜNG THUẬT 1. Chú ý 1
→ Trước khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần trả lời 04 câu hỏi sau:
a) Câu được cho dùng thì gì, sẽ chuyển thành thì gì?
b) Câu được cho là dạng câu hỏi yes/no, WH-question, hay câu cầu khiến?
c) Có những đại từ nào, hoặc từ chỉ thời gian nào cần thay đổi không?
d) Có sử dụng động từ tường thuật khác được không như (advise, invite, deny, apologize…)? 2. Chú ý 2
Một số trường hợp dễ quên: Ví dụ 1: I must go… → He had to go Ví dụ 2: I may go… → He might go 3. Chú ý 3
Chúng ta không thay đổi về từ chỉ thời gian & thì khi thông tin diễn ra trước thời điểm chúng ta nói
hoặc viết thông tin đó.
Ví dụ: “I am going shopping tomorrow” Said Tim to Ben.
→ Thời điểm đang ở hiện tại, chưa đến ngày mai, chưa mua sắm, câu nói trước thời điểm này là:
Vậy chúng ta đổi thành: Tim said he is going shopping tomorrow. 4. Chú ý 4
Một động từ tường thuật nhiều hơn 1 cách sử dụng
❖ Tham khảo cách sử dụng 24 động từ tường thuật trên kênh Otto Channel, có ví dụ cụ thể. Ví dụ 1: He denied the accusation.
Ví dụ 2: He denied that he was a shoplifter.
Ví dụ 3: He denied stealing the chocolate biscuits.
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 21 1. Slam the door
: đóng cửa cái rầm (bực bội bỏ đi và đóng cửa mạnh) 2. Excuse : cái cớ
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 3. Donate/donation
: tài trợ/sự tài trợ (cho tiền, tặng) 4. Apologetic : xin lỗi
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 22 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Ecomomic Thuộc về kinh tế 2. Ecomomical
Tiết kiệm (tiền bạc, nhiên liệu, thời gian) 3. Receipt
Biên nhận (xác nhận đã đưa, đã nhận gì đó) 4. Bill
Hóa đơn tính tiền tạm (in ra để thanh toán) 5. Invoice
Hóa đơn tính tiền chính thức (thông thường có con dấu) 6. Make
Nhãn hiệu (nói chung, tổng thể chỉ nhà sản xuất, hãng) 7. Brand
Thương hiệu (thường nói riêng 1 sản phẩm cụ thể) 8. Bargain
Món hời, món mua được giá rẻ 9. Sale Việc giảm giá bán 10. sales Phòng bán hàng, doanh số 11. Discount
Giảm giá, sự chiết khấu 12. Offer Sự chào giá 13. Price Giá 14. Cost Chi phí 15. Change Tiền thối 16. Cash Tiền mặt 17. Wealth
Sự có nhiều tiền, sự giàu có 18. Fortune
Một số lượng tiền lớn 19. Till
Khay chứ tiền, hộc chứa tiền (chỗ quầy siêu thị) 20. Checkout Quầy thanh toán 21. Products Sản phẩm (cụ thể) 22. Goods Hàng hóa (nói chung)
1 | Coming soon in 2021 -LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 23. Refund Hoàn trả tiền 24. Exchange Trao đổi hàng hóa 25. Fake Hàng giả 26. Plastic Nhựa 27. Unbeatable
Bất khả chiến bại (một lời đề nghị, giá bán hàng không thể thấp hơn) Washing Bột giặt 28. powder
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 29. Sack Bao, túi (đựng đồ) 30. Will Di chúc, ý chí 31. Attic
Gác xếp (phần trên cùng của căn nhà, thường dùng để chứa đồ) Engagement Nhẫn đính hôn 32. ring 33. Crisps
Khoai tây chiên (mỏng, giòn…) 34. Crisis Cuộc khủng hoảng 35. Head for Hướng tới 36. Recreation Sự giải trí 37. Interest Lãi suất tiền vay Affair
Chương trình về các vấn đề thời sự hiện hành 38. programme
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Bank on
Tin tưởng, trông cậy vào, phụ thuộc vào 2. Come across
Tình cờ thấy người/vật 3. Come by
Lấy được, kiếm được (cái gì đó cực kỳ khó khăn) 4. Come into Thừa kế, thừa hưởng 5. Do without Xoay sở mà không có…, 6. Get by
Xoay sở để sống (cố gắng kiếm tiền), vượt qua khó khăn 7. Get through
Sử dụng tất cả (hoàn thành), dùng hết 8. Give away
Cho đi, tặng, tiết lộ điều bạn đang cố gắng dấu đi 9. Live on
Sống dựa vào nguồn tiền 10. Look round
Kiểm tra một nơi, đi xung quang nơi đó để tìm hiểu, để biết 11. Make out
Viết thông tin trên tờ ngân phiếu (tờ séc) 12. Make up for Bù đắp 13. Put by
Tiết kiệm tiền cho tương lai (dài hạn) 14. Save up (for)
Tiết kiệm tiền cho mục đích cụ thể (ngắn hạn)
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS)
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Amount − An amount of sth
− Một số lượng cái gì đó − In large/small amounts − Trong số lượng lớn − Amount to − Số lượng đến … 2. Charge
− Charge sb (an amount of money) − Tính tiền…
2 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Pay a charge − Trả khoản tiền − Take charge of sth/doing
− Đảm nhận, chịu trách nhiệm − In charge (of sth/doing)
− Đảm nhận, gánh trách nhiệm 3. Debt − In debt (to sb) − Nợ ai đó − Get in/into debt − Bị nợ nần − Clear a debt
− Xóa món nợ, hết nợ
− Owe sb a debt of gratitude
− Nợ ai đó một ân tình 4. Demand − In demand
− Sản phẩm có nhu cầu mua… − On demand − Khi được yêu cầu.. − A demand for sth
− Một yêu cầu điều gì đó 5. Enough − Have enough of sth − Có đủ gì đó − Have enough sth to do
− Có đủ gì đó để làm − Enough is enough − Quá đủ rồi 6. Expense − At sb’s own expense
− ở chi phí của ai đó/ ai đó trả − Go to the expense of
− sử dụng tiền mua sản phẩm .. − Business expense − chi phí kinh doanh − Expense account − tài khoản chi tiêu 7. Fortune − Make a fortune
− Kiếm được nhiều tiền − Earn a fortune
− Kiếm được nhiều tiền − Cost (you) a fortune − Tốn nhiều tiền − Make your fortune
− Kiếm được nhiều tiền 8. Increase
− An increase in sth of (a certain
− Một sự gia tăng cái gì đó (có amount) số lượng nhất định) − A wage increase − Tăng lương − A price increase − Tăng giá 9. Least − At least − Ít nhất − At the very least
− ở cái gì đó ít nhất − Last but not least
− cuối cùng nhưng không kém − To say the least phần quan trọng − nói giảm nhẹ
3 | Coming soon in 2021 -LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 10. Money
− Make/earn/win/save/have money
− Kiếm/tiết kiệm…. tiền − Spend money on sth/doing − Dùng tiền mua gì đó − Short of money − Thiếu tiền − Do sth for the money
− Làm gì đó kiếm tiền
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 11. Notice − Notice sb doing/do
− Chú ý ai đó làm gì đó − Take notice of sth − Chú ý đến gì đó − At short notice − Thông báo đột ngột − Give sb notice of − Thông báo cho ai 12. Profit − Make a profit from sth
− Kiếm lời/ lợi nhuận từ việc gì 13. Save − Save money − Tiết kiệm tiền − Save time − Tiết kiệm thời gian − Save sth for later
− Tiết kiệm gì đó dùng sau đó 14. shopping − Do the shopping
− Làm công việc mua sắm − Go shopping − Đi mua sắm − Shopping centre − Trung tâm mua sắm − Window shopping
− Đi ngắm đồ (không mua)
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Afford to do Nỗ lực làm gì đó 2. Argue with sb Tranh cãi với ai đó 3. Argue about sth/doing
Tranh cãi về điều gì đó 4. Argue that Tranh cãi rằng 5. Beg sb (for sth)
Năn nỉ ai đó về việc gì đó 6. Beg sb to do
Năn nỉ ai đó để làm gì đó 7. Belong to sb/sth
Thuộc về ai đó/cái gì đó 8. Borrow sth from sb Mượn gì đó từ ai đó 9. Charge sb for sth/doing
Tính tiền ai đó về việc gì đó 10. Demand sth from sb
Yêu cầu gì đó từ ai đó 11. Demand that Đòi hỏi rằng 12. Forget to do
Quên để làm gì đó (chưa xảy ra) 13. Forget doing
Quên việc gì đó (đã xảy ra)
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 14. Forget about sth/doing Quên về việc gì đó 15. Forget if/whether Quên nếu 16. Lend sth to sb
cho mượn gì đó cho ai đó 17. Lend sb sth Cho ai đó mượn gì đó
4 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 18. Pay sb for sth/doing
Trả ai đó về cái gì đó 19. Pay sth (to sb) Trả gì đó cho ai đó 20. Profit from sth/doing
Có lời/ lợi từ việc gì đó 21. Save sb from sth/doing
Cứu ai đó từ việc gì đó 22. Save sth for sth/sb
Tiết kiệm gì đó cho việc gì đó/ ai đó 23. Spend sth (on sth/sb/doing)
Chi tiêu gì đó cho việc gì đó…
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv formation Tham khảo 1. Accept Chấp nhận Acceptance Accepting/ (un)acceptable 2. Assist Hỗ trợ Assistance/assistant 3. Day ngày Everyday/ daily 4. Economy Nền kinh tế Economics/ economist Economic/ (un)economical 5. End Kết thúc Ending/unending endless 6. Expense Chi phí Expenses/expenditure (in)expensive 7. Finance Tài chính finances financial 8. Invest Đầu tư Investor/investment 9. Luxury Sang trọng Luxuries Luxurious 10. Pay Trả Payment payable 11. Poor Nghèo poverty poorly 12. Real Thực tế Reality/realisation realise (un)realistic/ unreal/ really 13. Value Giá trị Valuation (in)valuable/ valueless 14. wealth sự giàu có wealthy THE END
5 | Coming soon in 2021 -LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 23 - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 23 – NGỮ PHÁP CÂU TƯỜNG THUẬT 1. Chú ý 1
Có hai loại mệnh đề quan hệ:
- Mệnh đề quan hệ xác định hay bắt buộc (Defining relative clauses):
➢ Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết
cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ
không xác định và không dùng dấu phẩy ngăn cách nó với mệnh đề chính.
- Mệnh đề quan hệ không xác định hay không bắt buộc (Non-defining relative clauses):
➢ Là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định.
Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ
nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định và được ngăn cách với mệnh đề chính bằng
một hoặc hai dấu phẩy (,). 2. Chú ý 2
Khi nào dùng mệnh đề quan hệ không bắt buộc (có dấu phẩy)? -
Khi danh từ đứng trước who, which, whom... là: ✓
Danh từ riêng, tên như: Ha Noi, which ..., ✓
hoặc tên người như: Mary, who is ... -
Có this, that, these, those đứng trước danh từ: Ví dụ: This book, which.... -
Có sở hữu đứng trước danh từ: Ví dụ: My mother, who is .... -
Là vật duy nhất ai cũng biết: Ví dụ: The Sun, which ... 3. Chú ý 3
Khi nào bắt buộc dùng THAT? -
khi đi sau các hình thức so sánh nhất -
khi đi sau các từ: only, the first, the last -
khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật -
khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing,
anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
Các trường hợp không dùng THAT -
Có đấu phẩu phía trước hoặc trong mệnh đề quan hệ không xác định - Sau giới từ
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 4. Chú ý 4
Whom hay who? (Theo quy tắc thông thường WHO + V, WHOM + S + V). Tuy nhiên
Để chỉ informal chúng ta dùng who thay vì whom thậm chí khi who là object của một mệnh đề quan hệ.
Ví dụ 1: Is that the man who we say at the cinema yesterday?
Ví dụ 2: Charlie Chaplin was a comic genius to whom all comedians owe a great deal.
Ví dụ 3: Charlie Chaplin was a comic genius who all comedians owe a great deal to. 5. Chú ý 5 Where = in which
Ví dụ 1: The theatre where/in which I first acted is somewhere around here.
Ví dụ 2: The theatre which I first acted in is somewhere around here ➢ When = in which
Ví dụ 1: Do you know the year when/in which the first western was made?
Ví dụ 2: Do you know the year which the first western was made in? 6. Chú ý 6 ➢
Rút gọn mệnh đề quan hệ thành Ving (nếu câu chủ động), và rút gọn thành (V3) nếu câu bị động ➢
Chỉ có thể rút gọn hiện tại phân từ (hoặc rút gọn câu) nếu 2 chủ ngữ giống nhau
Ví dụ 1: Watching TV, I saw a news report about Hollywood (đúng vì cùng chủ ngữ)
Ví dụ 2: Watching TV, a news report came on about Hollywood (sai vì khác chủ ngữ)
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 23 1. Maiden voyage : chuyến đi đầu tiên 2. Breed of dog : một giống chó 3. Shepherd
: người chăn cừu, trông nom, mục sư 4. Currency : tiền tệ 5. Revive : làm hồi sinh 6. Slip : trơn trượt 7. Depressed : chán nản, tuyệt vọng
Coming soon! K hóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giả ng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 24 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Enjoy
Thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng (+ oneself, themselves…) 2. Entertain
Giải trí, chiêu đãi, đón tiếp 3. Play
Đóng vai (trong một bộ phim, vở kịch…) 4. Act Diễn xuất 5. Star (verb)
Đóng vai ngôi sao, đóng vai nổi tiếng 6. Audition
Buổi thử giọng, thử hát, thử diễn (để được chọn) 7. Rehearsal (n)
Buổi tập luyện, buổi diễn tập 8. Rehearse (v)
Diễn tập, tập kịch, tập hát 9. Practise Luyện tập, thực hành 10. Scene
Một cảnh trong vở kịch, bộ phim… 11. Scenery Phông nền sân khấu 12. Stage Sân khấu 13. Band Ban nhạc (popuplar music) 14. conductor
Nhạc trưởng, người bán vé 15. Orchestra
Tốp ca (thường nhạc cổ điển) 16. Group Nhóm nhạc (pop) 17. Review
Nhận xét, phê bình phim ảnh, nhạc, sách… 18. Criticism
Sự phê bình, sự chỉ trích 19. Ticket Vé 20. Fee
Phí (các dịch vụ đặc biệt) 21. Novel Một cuốn tiểu thuyết 22. Fiction Thể loại tiểu thuyết
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 23. Comic Truyện tranh 24. Cartoon Phim hoạt hình 25. animation
Việc sản xuất phim hoạt hình 26. Comedian Diễm viên hài 27. Watch
Xem (một thời gian dài như xem bản tin, phim, xem TV…) 28. See Xem (phim, TV)
1 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 29. Look
Nhìn (trực tiếp vào người hoặc vật) 30. Listen Nghe (chú ý để nghe) 31. hear
Nghe (đột ngột, tình cờ nghe được) 32. Rung Bật thang 33. Contemporary Đương thời 34. Stumble Suýt ngã, trượt chân 35. Backstage
Hậu trường, ở sau sân khấu Short-lived 36.
Hiện tượng nhất thời (kéo dài trong thời gian ngắn) phenomenon 37. Appeal (noun)
Sự yêu cầu giúp đỡ, sự hấp dẫn, sự kháng cáo 38. Appeal (verb) Hấp dẫn, lôi cuốn 39. Autograph Chữ ký, bút tích
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Come (a)round Xảy ra lần nữa 2. Count on Tin cậy, dựa vào 3. Drop off Buồn ngủ 4. Drown out
Át đi, bị ấn án (âm thanh) 5. Fall for
Tin (lời đùa, lời chọc ghẹo là thật) 6. Get along with Hòa đồng với 7. Go down (as)
Được ghi nhận đã làm việc gì, được công nhận… 8. Grow on Dần dần thích 9. Let down Thất vọng 10. Name after Đặt tên theo 11. Put on
Tổ chức một buổi biểu diễn, một vở kịch 12. Show off Khoe khoan (boast) 13. Take after
Có tính cách giống, Trông giống (như người thân) 14. Take off
Thành công rất nhanh , nổi danh rất nhanh
2 | Coming soon! Khóa L
IVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm
8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Fun − Have fun − Có thời gian vui vẻ − Be fun − Vui vẻ − Make fun of − Chế nhạo
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 2. Funny − Find sth funny
− Thấy cái gì đó vui, buồn cười 3. Home − Make yourself at home
− Hãy tự nhiên, thoải mái − Stay at home − ở nhà − Be at home − ở nhà − Go/get/leave home − Đi, rời nhà − Make your way home − Đi về nhà 4. Impression − Give sb the impression
− Gây ấn tượng với ai đó − Do an impression of sb − Làm ấn tượng − Have the impression − Có ấn tượng − Make an impression on sb − Gây ấn tượng 5. Joke − Joke about sth/doing − Đùa vui về… − Joke with sb − Đùa với ai đó − Tell a joke − Nói đùa − Make a joke − Gây đùa − Hear a joke − Nghe chuyện đùa − Get a joke − Có chuyện vui − Understand a joke − Hiểu chuyện đùa 6. Laugh − Laugh at sth/sb
− Chế nhạo, cười ai đó − Laugh about sth/sb
− Cười về vấn đề gì đó − Laugh out loud − Cười to − Roar with laughter
− Cười rống lên, cười to − Have a laugh − Có tiếng cười 7. Part − Take part in sth/doing − Tham gia việc gì đó − Be a part of sth
− Là một phần/vai của… − Part with sth − Bỏ đi gì đó
− Have a part (in a play, etc)
− Có một vai diễn trong vở/phim 8. Party − Have a party (for sb)
− Tổ chức buổi tiệc cho ai đó − Throw a party (for sb)
− Tổ chức buổi tiệc cho ai đó − Give sb a party − Tổ chức buổi tiệc − Go to a party − Đi đến buổi tiệc − Dinner/birthday party
− Tiệc sinh nhật/vào buổi tối
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 9. Play − Play a part/role (in) sth − Đóng vai − Play with sth/sb − Chơi với ai đó
3 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Play sth − Chơi cái gì đó
− Have a part/role to play (in sth)
− Có một vai diễn trong… − Be in a play − Tham gia trong một vai − Act in a play − Diễn trong một vai − Star in a play
− Là ngôi sao trong vở kịch 10. Queue − Join a queue − Tham gia xếp hàng − In a queue − Trong xếp hàng − Queue up − Xếp hàng − Stand in a queue
− Đứng trong hàng/xếp hàng 11. Show − Put on a show − Giả vờ làm gì
− Show appreciation for (sth/sb)
− Thể hiện sự cảm kích… − Show sth to sb
− Thể hiện điều gì đó cho ai đó − Show sb sth − Chỉ ai đó gì đó − On show
− Đang được triển lãm − Steal the show
− Có sự chú ý, được khen ngợi − Show business
− Show diễn thương mại 12. Silence − In silence − Trong sự yên lặng 13. Voice − In a low/deep/high voice
− Trong giọng cao/thấp… − Have a good/bad voice − Có giọng tốt/tệ
− Voice an opinion (about sth)
− Đưa ra ý kiến về vấn đề gì đó
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1.
Apologise (to sb) for sth/doing
Xin lỗi ai đó về việc gì đó 2. Avoid sth/sb/doing Tránh làm gì đó… 3. Bound to do Chắc chắn làm gì đó 4. Deserve sth/to do
Xứng đáng làm việc gì đó 5. Enjoy yourself/sth/doing
Có niềm vui, có sự phấn khích về… 6. Happy to do sth Vui vẻ làm gì đó 7. Happy for sb to do sth
Vui cho ai đó để làm việc gì đó
4 | Coming soon! Khóa L
IVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm
8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 8. Happy about sth/doing Vui về việc làm gì đó 9. Instead of sth/doing Thay vì … 10. Like sth/doing Thích làm gì đó
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 11. Like to do Thích để làm… 12. Be like sth/doing Giống gì đó 13. Be like sb to do
Giống ai đó thích làm gì 14. Promise to do Hứa làm gì đó 15. Promise sb sth
Hứa ai đó điều gì đó 16. Promise that Hứa rằng 17. Prove to do Chứng minh 18. Prove sth to sb
Chứng minh điều gì đó với ai đó 19. Say sth to sb Nói gì đó cho ai đó 20. Say that Nói rằng 21. Supposed to do
Được cho để làm gì đó 22. Talented at sth/doing Có tài làm việc gì đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv formation Tham khảo 1. Act Hành động/ Actor/actress/ acting (in)active diễn (in)activity/action/ 2. Amuse Làm vui thích Amusement Amusing 3. Bore Chán Boredom Boring/ bored 4. Converse Nói chuyện Conversation 5. Current Hiện hành Currently 6. entertain sự giải trí Entertainment/ Entertaining entertainer 7. Excite Phấn khích excitement Excited/ exciting 8. Fame danh tiếng (in)famous 9. Involve Liên quan Involvement (un)involved 10. Perform Biểu diễn Performance/ performing performer
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 11. Popular Phổ biến Popularity (un)popular 12. Say Nói Saying 13. Suggest Đề xuất Suggestion Suggested/suggestive 14. Vary Thay đổi Variation/ variety (in)variable/ varying/ various THE END
5 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 25 - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 25 – UNREAL PAST, WISHES/ CONTRAST 1. Chú ý 1 ✓
S + would rather + (not) + V1
S + would rather + S + V2 (có chủ ngữ dùng thì quá khứ đơn) ✓
It’s (high, about) time + S + V2 (sử dụng thì quá khứ đơn) 2. Chú ý 3
Câu ước (I wish) có 2 loại: ✓
Ước trái với hiện tại hoặc tương lai:
I wish + S + Past simple/ Past continuous/would/could + V1 ✓
Ước trái với quá khứ:
I wish + S + Past perfect (Had + V3) 3. Chú ý 4
Although/ though/ even though/ in spite of the fact that/ despite the fact that + S + V
In spite of/ despite + Noun/phrase
4. Chú ý 5: Các cách nói “Dù cho….” dạng cao cấp hay thi chuyên anh ✓
Adj + as/though + S + V + O, S + V + O ✓
However + adj/adv + S + V + O, S + V + O ✓
No matter how + adj/adv + S + V + O, S + V + O ✓
No matter what/ when/ why/ who/ whose/ where/ if…
5. Chú ý 2: Cách dùng Supposing/what if/ imagine ✓
What if you are accepted into art college? (có khả năng xảy ra cao hơn) ✓
What if you were accepted into art college? (có khả năng xảy ra thấp hơn)
Coming soon! K hóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giả ng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG BÀI TẬP 1. On the catwalk : trên sàn diễn 2. Establishment
: cơ sở kinh doanh, sự thành lập 3. Interfere : can thiệp 4. Economic boom : sự bùng nổ kinh tế 5. Drawback
: sự hạn chế, khiếm khuyết 6. Reliance : sự phụ thuộc 7. Snap : bể, rớt ra (đế dày) 8. Upbeat : lạc quan, vui vẻ 9. Glory : huy hoàng 10. Buckle : cái khóa (thắt lưng) 11. Brace : dây đeo quần 12. Bead : chuỗi hạt 13. Beachwear : đồ mặc khi đi biển 14. Impracticality
: sự không thực tế, thiếu khả thi 15. Tremendous : ghê gớm, kinh khủng 16. Dull : nhàm chán
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 26 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Put on Mặc (quần áo) 2. Wear
Đeo, mặc (đồ vật, quần áo) 3. Costume
Trang phục diễn kịch, đóng phim… 4. Suit Bộ com lê, bộ vét 5. Dye Nhuộm 6. Paint Sơn 7. Fit Vừa vặn (kích cỡ) 8. Suit
Phù hợp (hợp với cơ thể mình) 9. Match
Sự kết hợp phù hợp (các đồ mặc vào, đeo vào phù hợp với nhau) 10. Cloth Vải 11. Clothing Quần áo 12. blouse
Áo sơ mi nữ (chủ yếu đi làm việc) 13. Top
Áo nữ (chủ yếu đi chơi) 14. Design Thiết kế 15. Manufuture Sản xuất 16. Current Hiện hành 17. New Mới 18. Modern Hiện đại 19. Look Vẻ bề ngoài 20. Appearance Ngoại hình 21. Supply Cung cấp 22. Produce Sản xuất
1 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 23. Glimpse Nhìn thoáng qua 24. Glance Liếc nhìn 25. Average Trung bình 26. everyday Mỗi ngày 27. Vain Kiêu ngạo (hách dịch) 28. jumper
Áo mặc chui đầu cho nữ (hoodie)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 29. High heel Giầy cao gót 30. Frustration Bực bội Pluck up the 31. Lấy hết can đảm courage/spirit /heart 32. Chess board Bàn cờ 33. Deceptive Lừa dối 34. Outrageous Tàn nhẫn 35. Insult Xúc phạm 36. Individuality Tính cá nhân 37. Necklace
Vòng đeo cổ, đây chuyền 38. Damp cloth
Vải ẩm, ướt (để lau bàn) 39. Clothes peg Kẹp quần áo 40. Boutique
Cửa hàng nhỏ (chuyên bán hàng quần áo, đồ phụ kiện…)
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Catch on
Trở nên nổi tiếng, trở nên phổ biến 2. Do away with Bỏ đi 3. Draw up
Tạo ra, lập (kế hoạch) 4. Dress up
Hóa trang, ăn mặc cầu kỳ 5. Go over Kiểm tra lại 6. Grow out of
Phát triển từ…, quá lớn để mặc vừa quần áo 7. Hand down
Để lại tài sản, đồ quý cho con cháu 8. Line up Xếp hàng 9. Pop in(to) Ghé thăm, tạc ngang 10. Show (a)round
Đẫn đi xem nhà (nơi ở…) 11. Take off Loại bỏ (quần áo) 12. Tear up Xé 13. Try on Thử mặc quần áo 14. Wear out
Mòn, hư hỏng theo thời gian
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Art − Work of art
− Tác phẩm nghệ thuật − Modern art
− Nghệ thuật hiện đại − Art gallery − Phòng trưng bày
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Art exhibition
− Triển lãm nghệ thuật 2. Clothes − Put on clothes − Mặc quần áo − Try on clothes − Thử quần áo − Wear clothes
− Mặc quần/hoặc mặc áo − Take off clothes − Cởi quần áo − Clothes line
− Dòng sản phẩm quần áo − Clothes peg
− Xào phơi đồ/ kẹp phơi đồ − Best clothes − Quần áo tốt nhất 3. Combination − In combination with
− Trong sự kết hợp với − Combination of − Sự kết hợp của 4. Complient − Pay sb a compliment − Khen ai đó − Compliment sb on sth
− Khen ai đó việc gì đó 5. Example − Be an example − Là một ví dụ − Set an example − Làm gương − Make an example − Làm gương − An example of − Một tấm gương của − For example − Ví dụ − Follow an/sb’s example
− Theo gương của ai đó 6. Fashion − In fashion − Hợp thời trang − Be/go out of fashion − Hết thời trang − Follow fashion − Đuổi theo thời trang − Fashion model
− Người mẫu thời trang − Fashion show − Show diễn thời trang 7. Hair − Cut sb’s hair − Cắt tóc ai đó − Brush sb’s hair − Chải tóc ai đó
− Have/get a new hairdo/hairstyle − Có kiểu tóc mới − Have a haircut − Cắt tóc − Let your hair down
− Xõa tóc, tự do hơn… 8. Make-up − Put on make-up − Trang điểm − Apply make-up − Trang điểm − Wear make-up − Trang điểm − Take off make-up − Tẩy trang điểm
3 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 9. Pattern − Follow a pattern − Theo một hoa văn
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − A checked pattern − Hoa văn ô − A striped pattern − Hoa văn sọc − A plain pattern − Hoa văn trơn 10. Style − In style − Hợp phong cách − Be/go out of style − Lỗi thời/ lỗi mốt
− Do sth/go somewhere in style
− Làm điều gì đó hợp mốt − Have style − Có phong cách 11. Taste
− Have/show good/bad taste in sth
− Có khiếu/thị hiếu tốt/tệ trong… − In good/bad taste − Trong thị hiếu tốt 12. Tendency − Have a tendency to do
− Có khuynh hướng làm gì 13. trend − A trend in sth − A khuynh hướng trong − Follow a trend − Theo xu hướng − Set a trend
− Thiết lập một xu hướng
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Advise sb to do Khuyên ai đó làm gì đó 2. Advise sb that Khuyên ai đó rằng 3. Advise sb on/about sth
Khuyên ai đó về việc gì đó 4. Advise (sb) against sth/doing
Khuyên ai đó không làm gì đó 5. Anxious about sth/doing
Hào hứng về việc gì đó 6. Anxious to do
Hào hứng để làm gì đó 7. Critise sb for sth/doing
Chỉ trích ai đó về việc làm gì đó 8. Insist on sth/doing
Khăn khăn đòi làm gì đó 9. Insist that Khăn khăn rằng 10. Plenty of sth Nhiều gì đó 11. Plenty more sth Nhiều hơn gì đó 12. Plenty to do Nhiều để làm gì đó
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 13. Prepare (sb) for sth
Chuẩn bị cho việc gì đó 14. Prepare to do Chuẩn bị để làm 15. Proud of sth/sb/doing
Tự hào về việc làm gì đó 16. Proud to do Tự hào làm gì đó
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 17. Refer to sth Tham khảo điều gì đó 18. Refer sb to sth
Hỏi ý kiến ai đó về việc gì đó 19. Seem to be Dường như là 20. It seems that Nó dường như rằng 21. Stare at sth/sb
Nhìn chằm chằm vào cái gì đó 22. Use sth for sth/doing
Sử dụng cái gì đó cho cái gì đó 23. Use sth to do Sử dụng cái 24. Useful for sth/doing
Hữu ích cho việc gì đó 25. Useful to sb Hữu ích cho ai đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv formation Tham khảo 1. Advertise Quảng cáo Advertisement/ advertising/ advertiser 2. Attract Thu hút Attraction (un)attractive 3. Beauty sắc đẹp, vẻ Beautiful đẹp 4. Decide Quyết định Decision (in)decisive/ undecided 5. Desire Khao khát (un)desirable 6. Enthuse Tán dương (un)enthusiastic 7. Expect Mong đợi Expectation/ (un)expected expectancy 8. Fashion Thời trang (un)fashionable 9. Like Giống/thích Likeness Dislike Unlike/ alike/ liking/ (un)likeable 10. Produce Sản xuất Product/ producer/ (un)productive production 11. Similar Tương tự Similarity Dissimilar 12. Style Phong cách Stylist/ stylishness unstylish
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 13. Succeed Thành công (un)successful success 14. use sử dụng Usage/ user Useful/ useless/ disused/ (un)usable THE END
5 | Đăng ký khóa học LI VE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT
DESTINATION B2 – UNIT 27 - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 27 – ĐẢO NGỮ 1. Chú ý 1
➢ Các trạng từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu ta phải đảo ngữ mệnh đề đầu tiên như là: Never, rarely, seldom, no sooner, hardly, Not only, barely at no time, at no point, little, not until, only under no circumstances, 2. Chú ý 2
Đối với not until và only chúng ta đảo ngữ mệnh đề phía sau
3. Chú ý 3: Cấu trúc “Ngay khi … thì”
✓ No sooner + HAD + S + V3 THAN + S + V2
✓ Hardly/ scarcely /barely + HAD + S + V3 + WHEN + S + V2 4. Chú ý 4
So, neither, nor đứng đầu thì đảo ngữ.
So đồng ý với câu khẳng định
neither hoặc nor đồng ý với câu phủ định. 5. Chú ý 5 5.1. Đảo ngữ SO … THAT Trường hợp 1:
S + BE + SO + ADJ + THAT + S + V
Đảo ngữ: SO + ADJ + BE + S + THAT + S + V + O
Ví dụ: The sea was so tough that the children could not go swimming.
→ So tough was the sea that the children could not go swimming. Trường hợp 2:
S + VERB + SO + ADV + THAT + S + V
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
Đảo ngữ: SO + ADV + TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V + THAT + S + V + O
Ví dụ: The children ran so quickly that no one can catch them.
→ So quickly did the children run that no one can catch them.
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 5.2. Đảo ngữ SUCH… THAT Cấu trúc gốc
S + BE + SUCH + (A/AN) + ADJ + NOUN + THAT + S + V Cách 1
SUCH + BE (+ A/AN) + N + THAT + S + V + O Cách 2
SUCH (+ A/AN) + N + BE + S + THAT + S + V + O Ví dụ
It is such a good book that I have read twice. Đảo ngữ cách 2
→ Such a good book is it that I have read twice Đảo ngữ cách 1
→ Such is a good book that I have read twice
6. Chú ý 6: Sở hữu cách
➢ Sự khác nhau giữa 2 sở hữu cách sau: the manager’s car & the managers’ car là gì? Cái đầu
tiên là xe của 1 người giám đốc, trong khi cái phía sau là xe của nhiều người giám đốc.
➢ Đại từ sở hữu: A friend of mine hay a friend of my?
7. Chú ý 7: Đảo ngữ mệnh đề if
➢ Xem các công thức đảo ngữ mệnh đề if tại Unit 9 – Phần lý thuyết đã tổng hợp cho các bạn nhé!
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG BÀI TẬP 1. trace
: Lần theo, tìm, truy dấu vết
Coming soon! K hóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giả ng hè năm 2021
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
TÓM TẮT THUYẾT I.
TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 28 – DESTINATION B2 No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Employer Ông chủ 2. Employee
Nhân viên, người lao động (cụ thể cho một tổ chức)
Danh từ employment ám chỉ đến công việc chung, việc làm 3. Employment
được trả lương với mục đích chính là kiếm sống. 4. Staff
Đội ngũ nhân viên (nói chung, danh từ vừa số ít vừa số nhiều)
Là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề 5. Job nghiệp.
Vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói 6. Work
cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.
Là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong
một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) 7. Career khác nhau qua từng năm.
Nghề nghiệp, thường ám chỉ đến nghề nghiệp gắn liền với cuộc
đời một người. Danh từ này được dùng formal trên các đơn từ, 8. Occupation tài liệu hơn Job
Là công việc ở vị trí cao đòi hỏi phải có sự đào tạo, giáo 9. Profession
dục (đặc biệt là các ngành luật và y học) 10. Professor Giáo sư 11. Professional (adj,noun) Chuyên nghiệp, chuyên gia 12. professionalism Sự chuyên nghiệp 13. Earn Kiếm tiền 14. Win Chiến thắng 15. Gain
Đạt được (qua quá trình dài) 16. Raise (Transitive)
Tăng lương (Ngoại động từ phía sau cần Object)
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 17. Rise (Intransitive)
Tăng lên (thuế…, Nội động từ phía sau không cần Object) 18. Wage(s)
Tiền công (trả theo giờ, ngày, tuần) 19. Salary
Tiền lương (trả theo tháng, năm, đều) 20. Pay
Sự trả tiền, sự thanh toán 21. commute
Sự đi lại thường xuyên ( đi vé tháng, tàu điện ngầm…) 22. Deliver Giao hàng 23. Retire Về hưu
1 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 24. Resign Từ chức 25. Fire
Sa thải (làm điều xấu, không đủ năng lực) 26. Sack
Sa thải (buộc người khác nghỉ việc vì vi phạm trộm..) 27. Dismiss
Sa thải (không đủ năng lực) 28. Make redundant Giảm biên chế 29. Overtime Làm thêm giờ 30. Promotion Thăng chức 31. Pension Lương hưu 32. Company Công ty 33. Firm Công ty (luật) 34. Business Doanh nghiệp 35. Union Liên đoàn 36. Charity Từ thiện 37. Strike Đình công Multinational media
Tổ chức truyền thông đa quốc gia 38. organisation 39. Recession Sự suy thoái 40. Initially Ban đầu 41. Dedication Sự tận tâm 42. commitment Sự cam kết 43. Wholesalers Người bán buôn, bán sĩ 44. Veterinary medicine
Sự nghiên cứu về thú y 45. Trapeze artist Nghệ sĩ nhào lộn 46. Dispute Tranh chấp 47. Initiative Sáng kiến 48. Supersonic plane Máy bay siêu thanh
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Back out Rút lời/ nuốt lời
2 | Coming soon khóa h ọc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8
+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 2. Bring out
Đưa sản phẩm ra thị trường bán 3. Close down
Đóng cửa công ty ngừng hoạt động 4. See though (to)
Hiểu vấn đề, chứng kiến qua thời gian dài 5. See to
Giải quyết, đương đầu với 6. Set to
Bắt đầu làm việc gì đó hăng hái và quyết tâm 7. Set out
Bắt đầu thực hiện mục tiêu
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 8. Set up Thành lập doanh nghiệp 9. Slow down Giảm tốc độ 10. Speed up Tăng tốc độ 11. Stand in for Làm thay cho 12. Take on
Bắt đầu thuê nhân viên, chấp nhận một trách nhiệm 13. Take over
Kiểm soát một công ty, đảm nhận, gánh vác, mua lại công ty 14. Turn down
Không chấp nhận, bác bỏ
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Agreement
− Come to (an) agreement on/about
− Đạt được sự thỏa thuận
− Reach (an) agreement on/about sth − Đạt được sự thỏa thuận
− In agreement on/about/with sth
− Trong sự thỏa thuận với 2. Arrangement
− Make an arrangement with/for sb − Sắp xếp với ai đó
− Have an arrangement with sb to do
− Sắp xếp với ai đó về 3. Business − Do business with − Làm ăn/kinh doanh với − In business − Đang làm kinh doanh − Go somewhere on business
− Đi công tác ở đâu đó − Business trip − Chuyến đi công tác − Small business − Doanh nghiệp nhỏ − Big business − Doanh nghiệp lớn 4. Complaint
− Have a complaint (about) sth to sb
− Phàn nàn điều gì đó với ai đó
− Make a complaint (about) sth to sb
− Phàn nàn điều gì đó với ai đó
− Letter of complaint to sb about sth
− Thư phàn nàn với ai đó 5. Day − Have/take/get a day off − Có một ngày nghỉ − Day job − Ngày làm việc − Day trip − Chuyến đi trong ngày − Day by day − Ngày qua ngày − The other/next day − Ngày kế tiếp
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 6. Decision
− Make a decision (to do sth)
− Làm một quyết định
− Take a decision (to do sth)
− Thực hiện quyết định
− Come to a decision (about sth)
− Đạt đến sự quyết định
− Reach a decision (about sth)
− Đạt đến sự quyết định 7. Duty − Do one’s duty
− Thực hiện bổn phận
3 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − A sense of duty − Ý thức trách nhiệm − On duty − Đang làm nhiệm vụ − Off duty
− Hết giờ làm nhiệm vụ − Have a duty to sb to do
− Có nghĩa vụ với ai đó để làm 8. Effort − Make an effort to do
− Nỗ lực để làm gì đó
− Put an effort into sth/doing
− Có nỗ lực trong việc gì đó 9. Experience − Have an experience − Có kinh nghiệm
− Have/gain/get experience in/of…
− Đạt được kinh nghiệm trong
− Experienced at/in sth/doing
− Kinh nghiệm ở việc gì đó 10. Hold − Put/keep sb on hold
− Giữ điện thoại (chờ) − Hold on to sth − Chờ − Hold sth − Giữ… 11. Interest
− Have an interest in sth/doing − Có mối quan tâm trong
− Take an interest in sth/doing − Có mối quan tâm trong
− Express an interest in sth/doing
− Bày tỏ sự quan tâm trong − In your interest to do
− Trong mối quan tâm của bạn − Earn interest − Kiếm lãi suất − Get interest − Có lãi − Pay interest − Trả lãi suất 12. interview
− Have/go to/attend an interview
− Tham dự một cuộc phỏng vấn − Job interview − Phỏng vấn 13. Job − Do a job
− Thực hiện vông việc − Have a job to do
− Có công việc để làm − Apply for a job − Xin việc − Take a job − Làm công việc − Get a job − Có công việc − In a job − Trong công việc 14. Work − Do some work
− Làm một vài công việc − Have work to do
− Có công việc để làm − Go to work − Đi làm việc − At work − Đang làm việc − Work hard − Làm việc chăm chỉ
4 | Coming soon khóa h ọc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8
+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Out of work − Thất nghiệp
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! − Place of work − Nơi làm việc
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No. Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Absent from sth Vắng mặt… 2. Apply for sth Xin việc gì… 3. Apply in writing Nộp đơn xin việc 4. Attach sth to sth
Đính kèm gì đó với gì đó 5. Attached to sth Đính kèm… 6. Begin doing Bắt đầu làm 7. Begin to do Bắt đầu để làm 8. Begin sth Bắt đầu cái gì đó 9. Begin by doing
Bắt đầu bằng làm gì đó 10. Depend on sth/sb
Phụ thuộc vào việc gì đó/ ai đó
11. Experienced in/at sth/doing
Có kinh nghiệm ở việc gì đó 12. Good for sb to do sth
Có lợi cho ai đó để làm gì đó 13. Good at sth/doing Giỏi ở việc gì đó 14. Good to sb Tốt cho ai đó 15. Qualify as/in Có năng lực, tốt cho 16. Responsible for sth/doing Chịu trách nhiệm 17. Specialise in sth/doing Có chuyên môn trong… 18. Train to do Đào tạo để làm 19. Work as Làm nghề 20. Work at Làm ở 21. Work in Làm việc trong 22. Work for sb Làm cho ai đó
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word Tiếng việt/ Noun Verb Adj/Adv formation Tham khảo 1. Add Thêm vào Addition Added/ additional 2. Apply Xin/ áp dụng Applicant/ application (in)applicable/ applied 3. Commerce Thương mại Commercial Commercial
5 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH
Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha! 4. Dedicate Dâng hiến Dedication Dedicated 5. Effect Hiệu ứng (in)effective 6. Employ Thuê Employer/ employee/ (un)employable/ (un)employment (un)employed 7. Help Cứu giúp Helper/ helping (un)helpful/ helpless 8. Industry Ngành công Industrial/ industrious nghiệp 9. Machine Máy móc Machinery 10. Manage Quản lý Management/ Managing manager 11. Meet Gặp/đáp ứng Meeting 12. Profession Nghề nghiệp (un)professional 13. Qualify Đủ tiêu chuẩn (un)qualified/ Qualification qualifying 14. responsible chịu trách (ir)responsibility Irresponsible nhiệm 15. Supervise Giám sát Supervision/ supervisor 16. work công việc Worker/ worker Working/ (un)workable THE END
6 | Coming soon khóa h ọc LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8
+ vào chuyên Anh nhé!