-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp trắc nghiệm môn Tai mũi họng | Đại học Y khoa Vinh
Tổng hợp trắc nghiệm môn Tai mũi họng | Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 184 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Tai mũi họng (YV) 1 tài liệu
Đại học Y khoa Vinh 48 tài liệu
Tổng hợp trắc nghiệm môn Tai mũi họng | Đại học Y khoa Vinh
Tổng hợp trắc nghiệm môn Tai mũi họng | Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 184 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tai mũi họng (YV) 1 tài liệu
Trường: Đại học Y khoa Vinh 48 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 1: LIÊN QUAN GIỮA TAI MŨI HỌNG VÀ CÁC CHUYÊN KHOA KHÁC Mục tiêu 1:
Câu 1#. Triệu chứng thường gặp nhất liên quan đến bệnh cao huyết áp: a. Ho b. Chảy máu mũi * c. Nhức đầu d. Chóng mặt
Câu 2. Bệnh đường tiêu hóa có thểgây triệu chứng ởhọng:
a. Hội chứng dạdày tá tràng b. Sỏi mật c. Viêm đại tràng
d. Trào ngược dạdày -thực quản *
Câu 3#. Tính chất nhức đầu trong viêm xoang:
a. Nhứcâm ỉvùng xoang bịviêm * b. Nhức đầu dữdội c. Nhức đầu từng cơn
d. Nhức đầu theo nhịp đập của mạch
Câu 4. Bệnh nào sau đây có thểliên quan đến nhiễm trùngTMH: a. Viêm nội tâm mạc * b. Cắt dạdày tá tràng c. Sỏi mật d. Viêm đại tràng
Câu 5#. Triệu chứng nào sau đây có liên quan đến bệnh cao huyết áp: a. Chóng mặt Page | 1 b. Xây xẩm c. Nhức vùng chẩm * d. Mỏi cổ
Câu 6#. Một bệnh ởTMH liên quan chặt chẽvới Nhi khoa: a. Viêm mũi b. Viêm họng c. Viêm tai giữa d. Viêm V.A *
Câu 7. Một bệnh TMH có thểgây triệu chứng đường tiêu hóa ởtrẻem: a. Viêm tai giữa cấp b. Viêm V.A
c. Viêm sào bào cấp ởhài nhi * d. Viêm amidan quá phát
Câu 8. Nguyên nhân điếc câm ởtrẻ thường gặp nhất trong sản khoa: a. Tai biến sản khoa
b. Dùng thuốc khi người mẹmang thai *
c. Người mẹmang thai nhiễm siêu vi d. Ngộđộc
Câu 9. Tai biến TMH trong sản khoa thường gặp nhất khi sanh bằng dụng cụ hỗtrợ: a. Liệt mặt * b. Chấn thương vành tai c. Chấn thương tai trong d. Vỡxương ống tai
Câu 10#. Dấu hiệu nghi ngờtắc cửa mũi sau sau sinh: a. Khó thở Page | 2 b. Bé há miệng đểthở* c. Tím tái d. Ho, kích thích
Câu 11#. Triệu chứng nào thuộc Răng hàm mặt liên quan đến các bệnh TMH:
a. Đau khớp thái dương hàm * b. Đau dây V2 c. Đau ê răng d. Không há miệng được
Câu 12. Các bệnh sau đây thuộc Răng hàm mặtcó thểbiểu hiện hình ảnh trong xoang: a. Răng mọc lạc chỗ b. U nang chân răng
c. U nang tăng sinh xương hàm trên d. Các bệnh trên *
Câu 13. Chóng mặt do tai có thểphân biệt chóng mặt do:
a. Suy động mạch cột sống thân nền b. Bệnh rỗng hành não c. Xơ cứng rải rác d. Các bệnh trên *
Câu 14. Viêm xoang nào dễnhầm với nhóm bệnh suy nhược thần kinh: a. Viêm xoang trán b. Viêm xoang sàng c. Viêm xoang sau * d. Viêm xoang bướm
Câu 15#. Bệnh nhân có thểmất tiếng nói do các yếu tốsau: Page | 3 a. Stress b. Hystery c. Trầm cảm d. Các bệnh trên *
Câu 16*. Giang mai tấn công vùng nào gây điếc tai trong: a. Ống tai ngoài b. Tai giữa c. Cửa sổbầu dục d. Mê nhĩ *
Câu 17#. Chàm xuất hiện ởtai khi:
a. Viêm tai giữa mạn tính
b. Viêm ống tai ngoài mạn tính c. Chảy mủtai kéodài * d. Viêm sụn vành tai
Câu 18. Hình ảnh nội soi chẩn đoán viêm thanh quản lao: a. Dây thanh phù nề b. Hình ảnh loét * c. Dây thanh viêm dầy
d. Dây thanh nhiều hạt xơ
Câu 19. Bệnh nào sau đây có thểcó triệu chứng giống lao phổi tiến triển: a. Viêm xoang mạn tính *
b. Viêm amidan mạn tính c Viêm họng trào ngược
d. Viêm thanh quản mạn tính
Câu 20#. Tổn thương ởhọng có thểảnh hưởng đến: a. Hô hấp Page | 4 b. Tiêu hóa c. Phát âm d. Tất cảđều đúng*
Câu 21#. Được gọi là chảy máu mũi khi:
a. Máu chảy ra từniêm mạc mũi* b. Từthực quản qua mũi c. Từphổi qua mũi d. Tất cảcác câu trên
Câu 22. Dịvật đường thởcó thểgây ra một sốbệnh lý thường gặp ởphổi: a. Xẹp phổi b. Áp xe phổi c. Phếquản phếviêm* d. Dò khí thực quản
Câu 23. Ổviêm nhiễm vùng tai mũi họng có thểliên quan đến các bệnh, ngoại trừ: a. Viêm nội tâm mạc b. Viêm cơ tim* c.Viêm vi cầu thận d. Viêm khớp
Câu 24. Bệnh nào sau đây là bệnh toàn thân liên quan đến viêm họng:
a. Tăng bạch cầu đa nhân* b. Tiểu đường c. Lupus ban đỏ d. Bệnh tạo keo
Câu 25.Bệnh nào có liên quan đến viêm mũi dịứng, khi phẫu thuật triệu
chứng viêm mũi dịứng giảm hoặc hết hẳn: Page | 5 a. Viêm mũi xoang b. Gai vách ngăn* c. Quá phát cuốn mũi d. Polyp mũi
Câu 26. Viêm các xoang sau dễnhầm với triệu chứng của cao huyết áp: a. Viêm xoang trán b. Viêm xoang sàng sau* c. Viêm xoang hàm d. Viêm xoang vận mạch
Câu 27. Nguyên nhân gây chóng mặt không thuộc chóng mặt ngoại biên: a. U bán cầu tiểu não* b. Viêm mê nhĩ c. Rò ống bán khuyên d. Bệnh Meniere
Câu 28. Bệnh cơ hội ởcơ quan tai mũi họng trong bệnh AIDS thường gặp là:
a. Viêm mũi xoang tiến triển b. Nấm họng* c. Nấm tai d. Nấm thanh quản
Câu 29. Một bệnh tai mũi họng liên quan nhiều đến chuyên khoa nhi: a. Viêm V.A* b. Viêm Amiđan c. Dịvật đường thở d. Viêm tai giữa
Câu 30. Xửtrí trẻđ ế
i c câm tốt nhất là: Page | 6 a. Đeo máy nghe
b. Cấy điện cực ốc tai
c. Cho trẻđến trường điếc câm* d. Tất cảcác câu trên
Câu 31#. Loại di dạng liên quan đến khoa sản có thểgây tửvong cho trẻ: a. Tắc cửa mũi sau b. Tắc cửa mũi trước c. Rò khí thực quản* d. Teo hàm dính
Câu 32. Biến chứng thần kinh thường gặp trong các bệnh tai mũi họng là: a. Áp xe não b. Viêm màng não* c. Viêm tắc xoang TM bên d. Liệt dây TK VII
Câu 33*. Một bệnh nhân ho ra máu, hiện khàn tiếng nhiều, chẩn đoán được nghĩ đến là: a. Ung thư phổi b. Ung thư dây thanh c. Viêm thanh quản lao* d. Lao phổi
Câu 34. Điếc nghềnghiệp khi tiếp xúc với tiếng ồn thường xuyên ởcường độ: a. 80 dB b. 90 dB* c. 100 dB d. 110 dB Page | 7
Câu 35. Chuyên khoa tai mũi họng triệu chứng nhức đầu gặp nhiều trong bệnh : a. Viêm tai giữa b. Viêm xoang* c. K vòm giai đoạn cuối d. Vận mạch
Câu 36. Khó thởởtrẻem do nguyên nhân tai mũi họng gặp nhiều nhất trong bệnh :
a. Dịvật thanh-khí-phếquản b. Viêm thanh quản cấp* c. Áp xe thành sau họng d. Mềm sụn thanh quản
Câu 37. Khi trẻbịđiếc câm nên đưa trẻ đến trường dạy điếc câm ởtuổi: a. Sau 3 tuổi b. Sau 5 tuổi c. Sau 7 tuổi d. Càng sớm càng tốt*
Câu 38. Hội chứng Mounier-kuhn bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ: a. Viêm mũi xoang b. Mờmắt* c. Polype mũi d. Dãn phếquãn
Câu 39. Dịdạng sau đây nếu không xử trí kịp thời sẽảnh hưởng đến tính mạng của trẻ: a. Dò khí-thực quản* b. Tắc cửa mũi sau Page | 8 c. Sứt môi d. Hội chứng Franchesti
Câu 40. Đau khớp thái dương hàm có thểgây ra các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: a. Ù tai b. Nghẹt mũi* c. Nghe kém d. Nhức đầu
Câu 41#. Xoang bịviêm có thểảnh hưởng đến thịlực của mắt đó là xoang: a. Sàng sau* b. Trán c. Hàm d. Sàng trước
Câu 42. Hai mí mắt của trẻnhỏbịsưng nềthường là do viêm xoang: a. Sàng* b. Hàm c. Trán d. Bướm
Câu 43. Có thểgây điếc nghềnghiệp khi tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn: a. > 80db b. > 90db* c. > 100db d. > 110db
Câu 44. Chảy máu mũi bao gồm những vấn đềsau, NGOẠI TRỪ:
a. Là một bệnh cục bộtại mũi*
b. Do nhiều nguyên nhân gây ra Page | 9
c. Điều trịcầm máu tại chỗ
d. Cần điều trịnguyên nhân Mục tiêu 2:
Câu 1*. Triệu chứng T
ở MH có thểgặp trong bệnh lý nội khoa: a. Nhức đầu b. Ho kéo dài c. Chóng mặt * d. Ù tai
Câu 2. Bệnh ởvách ngăn có thểgây nhức đầu: a. Mào vách ngăn
b. Vẹo vách ngăn phần cao * c. Gai vách ngăn d. Dầy chân vách ngăn
Câu 3. Bệnh vềmáu sau gây viêm họng: a. Bệnh bạch cầu b. Mất bạch cầu hạt
c. Tăng bạch cầu đơn nhân d. Các bệnh trên *
Câu 4#. Bệnh TMH liên quan đến yếu tốtoàn thân: a. Viêm tai giữa b.Viêm mũi xoang dịứng * c. Sũng nước mê nhĩ d.Viêm amidan
Câu 5. Bệnh sau đây liên quan đến viêm họng quá sản: a. Béo phì Page | 1 0 b. Gout c. Đái tháo đường d. Các bệnh trên *
Câu 6. Phẫu thuật ngoại khoa có thể ảnh hưởng đến giọng nói: a. Phẫu thuật u não
b. Cắt phì đại tuyến giáp *
c. Phẫu thuật ung thư thực quản
d. Phẫu thuật lồng ngực
Câu 7*. Phẫu thuật nào TMH có thểkết hợp với bác sĩ phẫu thuật tiêu hóa: a. Cắt amidan b. Mổdò khe mang
c. Phẫu thuật u nang giáp –móng
d. Cắt thanh quản toàn phần *
Câu 8#. Bệnh TMH cần hội chẩn với chuyên khoa hô hấp :
a. Dịvật bỏquên sơ sinh * b. Mềm sụn thanh quản c. Viêm thanh quản cấp d. U nhú thanh quản
Câu 9. Dấu hiệu quan trọng của dò khí – thực quản sau sanh: a. Há miệng đểthở b. Ho sặc sụa
c. Sặc sụa, tím tái khi bú * d. Khóc thét
Câu 10*. Hội chứng khớp tháidương hàm có thểgây ra triệu chứng TMH: a. Nhức đầu Page | 1 1 b. Ù tai c. Chóng mặt d. Các triệu chứng trên*
Câu 11#. Một nguyên nhân thuộc Răng hàm mặt có thểgây ra một cấp cứu TMH: a. Răng giả* b. Viêm loét lởmiệng c. Chấn thương hàm mặt d. Khít hàm
Câu 12#.Xoang nào không bao quanh hốc mắt: a. Xoang hàm b. Xoang trán c. Xoang sàng trước d. Xoang sàng sau *
Câu 13. Bệnh nào của mắt có thểnhầm với bệnh TMH: a. Viêm thịthần kinh b. Viêm túi lệ* c. Tắc lệđạo d. Lé trong
Câu 14. Bệnh TMH dễnhầm với viêm túi lệ: a. Viêm xoang cấp
b. Viêm xoang sàng xuất ngoại * c. U nhầy xoang trán d. Ung thư sàng hàm
Câu 15*. Bệnh truyền nhiễm sau có liên quan đến chỉđịnh mởkhí quản: a. Uốn ván Page | 1 2 b. Bạch hầu c. Viêm màng não d. Các bệnh trên *
Câu 16#. Viêm màng não có chỉđịnh mởkhí quản khi: a. Giai đoạn toàn phát
b. Kèm biến chứng áp xe não c. Liệt cơ hô hấp * d. Phù não nặng
Câu 17#. Viêm xoang sau có thểcó triệu chứng sau: a. Nhức đầu b. Ngủgà c. Mất ngủ d. 3 triệu chứng trên *
Câu 18*. Phẫu thuật tai sau đây có thể gây nhức đầu nhiều: a. Chỉnh hình tai giữa b. Vá màng nhĩ
c. Khoét rộng đá chũm toàn phần * d. Hủy mê nhĩ
Câu 19. Bệnh thần kinh sau làm bệnh nhân nuốt sặc: a. Tai biến mạch máu não b. Liệt dây IX, X, XI * c. U não d. Đa u tủy
Câu 20. Triệu chứng chủyếu khi bịliệt các dây thần kinh IX, X, XI: a. Nuốt khó Page | 1 3 b. Nuốt sặc c. Chảy nước miếng
d. Các triệu chứng trên *
Câu 21. Dấu hiệu đau “cò súng” gặp trong bệnh sau: a. Đau dây tam thoa * b. Nhức đầu vận mạch c. Viêm xoang cấp d. Viêm màng não
Câu 22. Tổn thương phong thường gặp vùng nào củatai mũi họng: a. Vành tai b. Họng c. Chóp mũi * d. Ống tai ngoài
Câu 23#. Máu tụhòm nhĩ có thểgặp trong:
a. Thợlặn thay đổi áp lực đột ngột
b. Phi công nhảy dù thiếu bảo hộtai
c. Chấn thương trực tiếp tai d-. Các trường hợp trên *
Câu 24. Áp xe phổi có thểdo:
a. Chấn thương lồng ngực
b. Nhiễm trùng nguyên phát ởphổi c. Dãn phếquản
d. Dịvật đường thở“bỏquên” *
Câu 25. Chảy máu mũi có thểgặp trong các bệnh sau, ngoại trừ: a. Leucemie b. Hemophilie Page | 1 4 c. Cao huyết áp d. Lao phổi*
Câu 26. Bệnh nhân đến cấp cứu vì tự nhiên chảy máu mũi. Động tác đầu tiên cần làm là: a. Nhét meche ngay b. Đo huyết áp*
c. Nội soi tìm điểm chảy máu d. Xét nghiệm máu
Câu 27*. Loạn cảm họng liên quan đến bệnh nào nhiều nhất: a. Dài mỏm trâm b. Viêm họng teo
c. Bệnh trào ngược dạdày-thực quản* d. Thiểu năng tuyến giáp
Câu 28#. Loạn cảm họng có nguyên nhân từxoang nào sau đây: a. Viêm xoang hàm b. Viêm xoang trán c. Viêm xoang sàng* d. Tất cảcác xoang trên
Câu 29*. Bệnh nhân thường xuyên có dấu hiệu nuốt nghẹn và hay mắc dịvật
thực quản thì cần chẩn đoán phân biệt với: a. Co thắt thực quản b. Túi thừa thực quản
c. Trào ngược dạdày thực quản d. Ung thư thực quản*
Câu 30. Bệnh nào sau đây không liên quan đến viêm mũi xoang dịứng: a.Chàm Page | 1 5 b. Hen suyễn c. Viêm da dịứng
d. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính*
Câu 31. Nguyên nhân gây loạn cảm họng phải phẫu thuật trong điều trị:
a. Trào ngược dạdày thực quản
b. Viêm thực quản co thắt c. Thiểu năng tuyến giáp d. Dài mỏm trâm*
Câu 32#. Đặc điểm nhức đầu trong viêm xoang bao gồm, ngoại trừ:
a. Ê ẩm vùng xoang bịviêm b. Cảm giác tưng tức
c. Viêm cấp nhức đầu nhiều hơn viêm mạn
d. Thường nhức đầu dữdội*
Câu 33#. Bệnh cơ địa nào sau đây, liên quan nhiều đến bệnh tai mũi họng: a. Béo phì b. Tiểu đường c. Dịứng* d. Gút
Câu 34#. Chuyên khoa nào liên quan nhiều nhất đến tai mũi họng: a. Ngoại thần kinh b. Răng Hàm Mặt* c. Nhãn Khoa d. Tiêu Hóa
Câu 35#. Loại phẫu thuật nào có biến chứng đến cơ quan phát âm: a. U não Page | 1 6 b. Cắt tuyến giáp* c. U tuyết mang tai d. U phổi
Câu 36#. Loại khó thởnào liên quan đến tình trạng hô hấp ởtrẻem: a. Phếquản phếviêm b. Viêm phổi c. Khó thởthanh quản* d. Hen suyễn
Câu 37. Khó thởởtrẻem nguyên nhân chính là do: a. Vùng hầu họng hẹp b. Dễphù nề* c. Sung huyết d. Phản xạco thắt
Câu 38#. Nguyên nhân gây điếc câm ở trẻem là do sửdụng thuốc: a. Gentamycin b. Kanamycin c. Streptomycin d. Amino glycosides*
Câu 39. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc hội chứng Franchesti: a. Dịdạng tai ngoài
b. Đảo ngược phủtạng* c. Thiểu năng trí tuệ d. Mắt xếch, lưỡi to
Câu 40.Các bệnh vềrăng liên quan đến viêm xoang hàm: a. Sâu răng* Page | 1 7 b. Nang chân răng c. Răng mọc lệch d. Răng mọc lạc chỗ
Câu 41. Bệnh nào thuộc chuyên khoa Răng hàm mặt có thểlàm cho người
bệnh nhức đầu, ù tai: a. Sâu răng b. Lệch khớp cắn* c. Răng mọc lạc chỗ
d. Trật khớp thái dương hàm
Câu 42. Biến chứng mắt thường gặp nhất trong phẫu thuật xoang là: a. Sụp mi b. Tụmáu quanh ổmắt* c. Mù d. Thoát vịnhãn cầu
Câu 43. Triệu chứng chảy máu mũi gặp nhiều nhấttrong bệnh: a. Bệnh Leucose b. Sốt rét c. Cao huyết áp* d. Leptospira
Câu 44. Bệnh sau đây không phải ả
nh hưởng bởi “lò viêm”: a. Viêm vi cầu thận b. Viêm nội tâm mạc c. Viêm bàng quang* d. Viêm khớp
Câu 45. Loạn cảm họng có nhiều nguyên nhân, có một sốnguyên nhân không
thuộc cơ quan tai mũi họng là: Page | 1 8
a. Trào ngược dịch dạdày* b. Viêm xoang sau c. Dài mỏm trâm d. Viêm họng mạn tính
Câu 46. Hội chứng chóng mặt thường gặp trong các bệnh sau, NGOẠI TRỪ: a. Hạhuyết áp
b. Bệnh lý thần kinh trung ương c. Viêm xoang* d. Viêm tai xương chũm
Câu 47#. Bệnh sau đây dễchẩn đoán lầm với bệnh sốt rét:
a. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên*
b. Viêm tai xương chũm cấp c. Viêm tấy quanh amidan d. Áp xe amidan
Câu 48. HIV/AIDS biểu hiện thương tổn thường gặp nhất tại cơ quan tai mũi họng là: a. Sarca Kaposi b. Loét họng, miệng c. Nấm họng, miệng*
d. Nấm thanh quản, thực quản
Câu 49*. Viêm tai sào bào ởhài nhi triệu chứng ngoài cơ quan tai mũi họng
thường gặp nhất là: a. Ho b. Sốt cao c. Rối loạn tiêu hóa* d. Bỏbú Page | 1 9
Câu 50#. Loạithuốc nào sao đây có thể gây điếc câm ởtrẻsơ sinh: a. Streptomycine b. Amino glycoside* c. Gentamycine d. Kanamycine
Câu 51. Hội chứng Cogan bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ: a. Dãn phếquản* b. Điếc c. Chóng mặt d. Viêm mạc kẽ
Câu 52. Hội chứng Franchesti bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ: a. Dịdạng tai ngoài b. Mắt xếch c. Polype mũi* d. Lưỡi to
Câu 53. Một bệnh thuộc răng hàm mặt nhưng triệu chứng của tai mũi họng: a. Mounier-kuhn b. Kartagener c. Costen* d. Franchesti
Câu 54. Các bệnh sau đây có thểgây viêm tai giữa, NGOẠI TRỪ: a. Thương hàn* b. Sởi c. Cúm d. Bạch hầu Page | 2 0
Câu 55.Chóng mặt có thểgặp trong các bệnh sau, NGOẠI TRỪ: a. U dây VIII b. Viêm ống tai ngoài* c. Xơ cứng rải rác d. Rỗng hành não
Câu 56. Một biến chứng của viêm tai xương chũm dễlầm với sốt rét: a. Áp xe đại não b. Viêm màng não
c. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên* d. Áp xe tiểu não
Câu 57. Một bệnh sau đây có thểgây điếc ởtrẻem: a. Giang mai* b. Chàm c. Phong d. Penphigus
Câu 58*. Bác sĩ đa khoa cần nghiên cứu sựliên quan của tai mũi họng với các
chuyên khoa khác bởi vì:
a. Không chẩn đoán lầm bệnh tai mũi họng với các bệnh của chuyên khoa khác có
triệu chứng tai mũi họng hoặc ngược lại không bỏsót bệnh của các cơ quan khác*
b. Nuốt vướng, nuốt đau ởhọng có thểlà do bệnhlý dạdày
c. Tổn thương ởcơ quan này có thểcó triệu chứng của cơ quan khác
d. Tai mũi họng liên quan nhiều đến cơ quan của cơ thể
Câu 59: Những tổn thương ởcơ quan tai mũi họng có thểgợi ý HIV/AIDS
là, NGOẠI TRỪ: a. Nấm miệng, họng b. Loét do sarcoma Kaposi Page | 2 1 c. Điếc* d. Mất khứu BÀI 2: VIÊM AMIDAN Mục tiêu 1:
Câu 1.Biệt hóa mô amidan vào tuần lễ thứ: a. 15 b. 16* c. 17 d. 18
Câu 2.Trung tâm màm chức năng của amidan có thểxuất hiện vào tháng: a. thứ7 b.thứ8 c. thứ9 d.sau khi sinh*
Câu 3#.Các thành phần sau tạo nên eo họng –miệng: a. Trụamidan b. Đáy lưỡi c.Sàn miệng d.a, b đúng*
Câu 4.Amidan là một tổchức:
a. liên quan chặt chẽvới V.A
b. liên quan đến miễn dịch tại chỗ c.tăng tếbào lympho B, T d.tất cảđều đúng*
Câu 5#.Động mạch nào có liên quan đến phẫu thuật cắt amidan: Page | 2 2
a. Động mạch cảnh trong* b.Động mạch cảnh ngoài c.Động mạch hàm trong
d.Động mạch bướm khẩu cái
Câu 6#. Amidan ởkhoang nào của họng: a. Họng mũi b. Họng miệng* c. Hạhọng d. Khoang trước họng
Câu 7. Amidan khẩu cái còn được gọi là: a. Amidan Luschka b. Amidan Gerlach c. Amidan Palatine* d. Amidan Frankel
Câu 8.Mạch máu quan trọng trong phẫu thuật cắt amidan cần chú ý: a. ĐM cảnh ngoài b. ĐM bướm khẩu cái c. ĐM hàm trong d. ĐM cảnh trong*
Câu 9. Thời kỳbào thai, nhu mô amidan được thành lập vào tháng thứ: a. 3 b. 4 c. 5* d. 6
Câu 10. Chức năng miễn dịch của amidan phát triển mạnh từ: Page | 2 3 a. Trên 1 tuổi b. Trên 2 tuổi c. Trên 3 tuổi d. Trên 4 tuổi*
Câu11#. Vòng bạch huyết amidan bao gồm các thành phần sau, NGOẠI TRỪ: a. Lushka b. Gerlach c. Payer* d. Palatine
Câu 12#. Amidan được nuôi dưỡng bởi các động mạch sau, NGOẠI TRỪ: a. Khẩu cái xuống b. Khẩu cái lên c. Bướm khẩu cái*
d. Nhánh khẩu cái của động mạch hầu
Câu 13. Khi cắt amidan cần phải cẩn thận vì hốamidan liên quan đến động mạch: a. Cảnh trong* b. Cảnh ngoài c. Mặt d. Hàm trong
Câu 14*. Mỏm trâm dài có thểgây kích thích dây thần kinh: a. IX b. X c. XI d. Các dây trên* Page | 2 4
Ngân Hàng Tai Mũi Họng – CTUMP Mục tiêu 2:
Câu 1#.Nguyên nhân chủyếu gây viêm amidan: a. Viêm nhiễm b. Cơ địa c.Cấu trúc của amidan d.Các yếu tốtrên*
Câu 2.Các yếu tốthuận lợi của viêm amidan: a. Ô nhiễm môi trường
b. Sức đềkháng cơ thểyếu
c. Thay đổi thời tiết, giao mùa d.Các yếu tốtrên*
Câu 3#. Amidan dễtrởthành mạn tính do cấu trúc bởi :
a. Là cửa ngõ của đường ăn, đường thở b. Amidan có nhiều khe* c. Kếcận vùng mũi xoang d. Các yếu tốtrên
Câu 4. Viêm amidan cấp nguyên nhân thường do: a. Siêu vi* b. Vi khuẩn c. Dịứng d. Các yếu tốtrên
Câu 5. Vi khuẩn thường gặp trong viêm amidan cấp, NGOẠI TRỪ: a. K.pneumoniae* b. H.influenzae
c. Liên cầu tiêu huyết beta nhóm A Page | 2 5 d.S.aureus
Câu 6. Loại vi khuẩn nguy hiểm nhất gây viêm amidan cấp là: a. Klebsiel a b. S.pyogene* c. H.influenzae d. S.pneumoniae
Câu 7. Do đặc điểm cấu tạo giải phẫu, amidan dễbịviêm mạn tính, NGOẠI TRỪ:
a. Có cấu trúc nhiều khe, kẽ b. Nhiều mô tân bào*
c. Là ngã tư đường ăn, đường thở
d. Gần các cơ quan viêm nhiễm kếcận: mũi, xoang, răng miệng…
Câu 8. Vi khuẩn sau sản xuất ra men beta-lactamase, NGOẠI TRỪ: a. S.aureus b. M.catarrhalis c. H.influenzae d. S.pyogenes*
Câu 9. Yếu tốthuận lợi gây viêm amidan cấp ởtrẻem: a. Thay đổi thời tiết
b. Giảm sức đềkháng cơ thể*
c. Môi trường bịô nhiễm
d. Sống tập thểtrường mẫu giáo Mục tiêu 3:
Câu 1#.Triệu chứng toàn thân chủyếu của viêm amidan cấp:
a. Triệu chứng của nhiễm siêu vi cảm cúm* b. Sốt cao Page | 2 6 c. Đột ngột d. Mệt mỏi
Câu 2#.Triệu chứng cơ năng chủyếu của viêm amidan cấp: A. Ho B.Nuốt đau* C. Nuốt vướng D. Nghẹt mũi
Câu 3.Triệu chứng thực thểchủyếu của viêm amidan cấp: a. Amidan to
b.Bềmặt amidan có hốc mủ c.Amidan sung huyết, đỏ* d.Amidan có giảmạc
Câu 4*.Cần lưu ý khi khám amidan thấy:
a. Amidan quá phát chạm vào lưỡi gà
b.Bềmặt amidan có nhiều hốc mủ
c.Amidan và họng có nhiềugiảmạc* d.Haiamidan có sỏi
Câu 5.Đểkhám rõ amidan cần phải:
a. Nói bệnh nhân thảlỏng người
b. Xịt tê họng trước khi khám
c.Đè lưỡi 2/3 trước nhẹnhàng*
d. Đè lưỡi 1/3 trước nhẹnhàng
Câu 6#.Ởtrẻem, viêm amidan quá phát có triệu chứng: a. chậm lớn b. mệt mỏi Page | 2 7 c. ngủngáy d. các triệu chứng trên*
Câu 7#.Ởtrẻem khi cho ăn bé hay bị “ ọe” có thể: a. Amidan quá phát*
b. Trào ngược dạdày –thực quản c. Co thắt thực quản d.Các bệnh trên
Câu 8.Triệu chứng chủyếu của viêm amidan mạn tính, ngoại trừ: a. Nuốt đau* b.Nuốt vướng c.Khô rát họng d.Hơi thởhôi
Câu 9#.Tính chất của mủtrong áp xe amidan: a. mủvàng, loãng b. như bã đậu c.thối, khắm* d. mủxanh, loãng
Câu 10.Đặc điểm trụtrước amidan chứng tỏviêm amidan mạn tính: a. Đỏsậm* b. Phù nề c. Sung huyết d. Đỏhồng tươi
Câu 11. Amidan quá phát ởtrẻthường có triệu chứng: a. Ngủngáy b. Đái dầm Page | 2 8 c. Hay nôn ọe d. Tất cảđều đúng*
Câu 12#. Nghi ngờung thư amidan khi có dấu hiệu sau:
a. Amidan to xâm lấn đường giữa b. Amidan sùi 1 bên*
c. Amidan có nhiềuhốc mủ
d. Amidan 2 bên to không đều
Câu 13. Triệu chứng chủyếu của viêm amidan mạn tính: a. Nuốt đau b. Nuốt sặc c. Nuốt vướng* d. Khó nuốt
Câu 14#. So với các bệnh tai mũi họng ởViệt Nam, viêm amidan chiếm khoảng: a. 10-15% b. 15-20% c. 20-25% d. 25-30%*
Câu 15*. Đểthấy rõ amidan viêm trong thểẩn khi khám cần phải : a. Nguồn sáng rõ b. Xịt tê họng
c. Vén trụtrước, đè lưỡi xuống* d. Nội soi họng Mục tiêu 4:
Câu 1#.Vi thểamidan viêm mạn tính: a. quá phát Page | 2 9 b. nhiều tếbào lympho c. nhiều tếbào mủ d. xơ hóa*
Câu 2.Biến chứng tại chỗcủa viêm amidan mạn tính, ngoại trừ: a. Viêm tấy quanh amidan b. phếquản phếviêm* c. áp xe amidan d.viêm họng
Câu 3*.Áp xe amidan thường gặp ở: a. Người lớn* b. Trẻlớn c.Trẻdưới 5 tuổi d.Trẻdưới 15 tuổi
Câu 4#.Chảy máu muộn sau cắt amidan là do: a. nhiễm trùng hốamidan b.vỡđầu các mạch máu c. bong giảmạc* d.chảy máu thứphát
Câu 5.Biến chứng thường làm bác sĩ Tai Mũi Họng lo lắng nhiều: a. Co thắt khí phếquản b.Chảy máu* c.Nhiễm trùng d.Nuốt đau
Câu 6.Biếnchứng lâu dài sau cắt amidan: a. Nuốt khó Page | 3 0
Ngân Hàng Tai Mũi Họng – CTUMP b.Nuốt sặc c.Loạn cảm họng* d.Nuốt vướng
Câu 7. Ởtrẻdưới 10 tuổi, viêm amidan cấp thường có đặc điểm sau:
a. Các amidan thường bịviêm
b. Đi cùng với viêm mũi xoang cấp
c. Bệnh cảnh của viêm đường hô hấp trên cấp
d. Tất cảcác đặc điểm trên*
Câu 8#. Ởtrẻem viêm amidan cấp kèm theo: a. Sốt b. Nuốt đau c. Nghẹt mũi, chảy mũi d. Các yếu tốtrên*
Câu 9#. Biến chứng thường gặp nhất của viêm amidan mạn tính: a. Rối loạn tiêu hóa b. Phếquản phếviêm c. Áp xe amidan d. “Lò viêm”*
Câu 10. Biến chứng tại chỗthường gặp của viêm amidan mạn tính: a. Áp xe amidan b. Viêm họng mạn tính c. Hơi thởhôi d. Viêm tấy quanh amidan*
Câu 11. Bệnhnàosauđâykhông thuộc biến chứng xa của viêm amidan: a. Thấp khớp Page | 3 1 b. Viêm vi cầu thận c. Viêm nội tâm mạc d. Viêm xoang*
Câu 12#. Dấu hiệu thường gặp nhất trong viêm tấy amidan là: a. Nuốt đau* b. Khít hàm c. Đau tai d. Khó thở
Câu 13. Dấu hiệu thường gặp và tương đối đặc hiệu của viêm tấy quanh amidan là: a. Đau tai b. Nuốt đau c. Khít hàm*
d. Chảy nhiều nước miếng
Câu 14: Giảmạc trắng trong viêm amidan cấp do liên cầu bao gồm các đặc
điểm sau, NGOẠI TRỪ: a. Không dính b. Dễchảy máu* c. Dễchùi sạch d. Niêm mạc đỏ
Câu 15. Amidan to độIV có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Chiếm trên 50% so với khoảng cách giữa hai bờtrong của trụtrước* b. Hai amidan chụm vào nhau
c. Hai amidan đụng vào lưỡi gà
d. Hai amidan bít kín khoang họng miệng Page | 3 2
Câu 16. Trong viêm amidan cấp do liên cầu tiêu huyết beta nhóm A có thểxảy
ra các biến chứng, NGOẠI TRỪ: a. Thấp khớp b. Áp xe quanh amidan* c. Viêm vi cầu thận d. Viêm nội tâm mạc
Câu 17. Viêm amidan có các biến chứng tại chỗsau, NGOẠI TRỪ: a. Viêm tấy quanh amidan b. Áp xe amidan c. Viêm xoang* d. Sỏi amidan
Câu 18#. Viêm amidan xơ teo thường gặptrong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: a. Ởngười lớn b. Quá trình viêm kéo dài
c. Có thểcó mủbã đậu trong các hốc d. Ởtrẻem*
Câu 19. Sỏi Amidan có thểchẩn đoán phân biệt với: a.Lao Amidan b. Sừng hóa Amidan c. Ung thư Amidan d. Các bệnh trên*
Câu 20. Ung thư Amidan. Thểgiải phẫu bệnh thường gặp: a. Lymphomasarcom b. Lymphoma non Hoggin c. Carcinoma* Page | 3 3 d. Bệnh bạch cầu. Mục tiêu 5:
Câu 1.Cần lưu ý khi khám amidn viêm mạn tính thấy: a. amidan quá phát b. 1 bên amidan to sùi* c. có giảmạc trắng
d.có sỏi ởbềmặt amidan
Câu 2#.Nguy cơ viêm amidan mạn tính ởtrẻem:
a. nhiễm liên cầu beta tan huyết nhóm A b.ngưng thởtrong lúc ngủ c. “lò viêm” d. các nguy cơ trên*
Câu 3#.Chỉđịnh cắt amidan khi: a. quá phát hốc mủ b. sỏi amidan
c.không còn chức năng miễn dịch
d. tất cảcác yếu tốtrên*
Câu 4.Điều trịchủyếu viêm amidan cấp ở trẻem:
a. Điều trịtriệu chứng* b. Uống nhiều nước c. Rỏthông mũi d. Vệsinh răng miệng
Câu 5*.Chỉđịnh dùng kháng sinh điều trịviêm amidan cấp: a. Có tiền sửviêm khớp b.Viêm nội tâm mạc Page | 3 4
c.Nghi ngờnhiễm liên cầu tan huyết beta nhóm A d. Tất cảđều đúng*
Câu 6.Chống chỉđịnh cắt amidan, ngoại trừ: a. Lao tiến triển b.Rối loạn đông máu c.Nhiễm siêu vi d.Amidan viêm thểẩn*
Câu 7.Xửtrí đúng nhất chảy máu muộn sau cắt amidan: a. Tấn bông cầu b. Dùng kháng sinh c. Ngậm nước lạnh d. Các nội dung trên*
Câu 8.Dựphòng chảy máu muộn sau cắt amidan: a. Không ăn đồcứng
b. Chống nhiễm trùng tại chỗ c. Nghỉngơi d. Các nội dung trên*
Câu 9*.Phương pháp cắt amidan tốt nhất là: a. Cắt bằng thòng lọng b.Cắt bằng dao điện c.Cắt bằng laser d. Tất cảđều sai*
Câu 10*.Phương pháp vô cảm trong cắt amidan phù hợp nhất: a. Tê tại chỗ b.Mê tĩnh mạch Page | 3 5 c.Xịt tê họng d.Mê nội khí quản*
Câu 11#.Kháng sinh phù hợp được sử dụng sau chích rạch áp xe amidan: a. Ciprofloxacine b.Metronidazol c.Augmentin d.Các kháng sinh trên*
Câu 12.Chọn câu đúng nhất:
a. Tuổi cắt amidan phù hợp nhất là trên
b.Ởtrẻdưới 10 tuổi viêm amidan quá phát thường có V.A to
c.Ởtrẻdưới 5 tuổi viêm đường hô hấp trên bao gồm viêm các tổchức tân bào vòng Waldeyer *
d.Nguyên nhân nghẹt mũi ởtrẻdưới 5 tuổi là do V.A to.
Câu 13.Chống chỉđịnh trong điều trị áp xe amidan: a. Kháng sinh b. Kháng viêm c. Cắt amidan* d. Rạch thoát lưu mủ
Câu 14*.Phương pháp vô cảm chống chỉđịnh trong cắt amidan: a. Mê tĩnh mạch* b.Mê nội khí quản c.Chích tê tại chỗ
d.Vừa mê nội khí quản vừa chích tê tại chỗ
Câu 15#. 2 giờđầu sau cắt amidan chế độăn hợp lý nhất là: a. Cháo b. Sữa lạnh Page | 3 6 c. Súp nguội* d. Nước đường lạnh
Câu 16. Viêm amidan thường gặp ởđộ tuổi nào: a. 2-6 tuổi b. 3-7 tuổi* c. 4-8 tuổi d. 5-9 tuổi
Câu 17. Chức năng miễn dịch của amidan chủyếu là từlứa tuổi : a. Sau 3 tuổi b. Sau 6 tuổi* c. Sau 9 tuổi d. Sau 12 tuổi
Câu 18*. Điều trịkháng sinh trong viêm amidan cấp:
a. Sau 3 ngày viêm cấp ho có đàm, sốt cao
b. Dùng kháng sinh ngay từđầu
c. Không dùng kháng sinh, điều trịtriệu chứng
d. Tùy từng kinh nghiệm của từng thầy thuốc*
Câu 19. Điềutrịchủyếu áp xe amidan, ngoại trừ: a. Kháng sinh b. Chích rạch áp xe amidan c. Cắt amidan* d. Kháng viêm
Câu 20#.Phương pháp cắt amidan hậu phẫu ít đau hơn:
a. Cắt bằng phương pháp bóc tách*
b. Cắt bằng dao điện đơn cực Page | 3 7
c. Cắt bằng dao điện lưỡng cực d. Cắt bằng laser
Câu 21#. Biến chứng thường gặp nhất sau cắt amidan là: a. Nuốt sặc b. Chảy máu* c. Nhiễm trùng d. Nuốt đau
Câu 22. Xửtrí chảy máu muộn sau cắt amidanngoại trừ: a. Ngậm nước lạnh b. Kháng sinh c. Tấn bông cầu
d. Kẹp cột cầm máu ngay.*
Câu 23. Phương pháp vô cảmcó thểchỉ địnhtrong phẫu thuật cắt amidan: a. Têtại chỗ b. Mê nội khí quản c. Mê tĩnh mạch d. A, B đúng*
Câu 24. Tuổi thích hợp cắt amidan là: a. > 6 tuổi b. >9 tuổi c. >12 tuổi* d. >15 tuổi
Câu 25. Trẻem bịviêm amidan mạn tính, tuổi chỉđịnh cắt amidan thích hợp là: a. 6 b. 9 Page | 3 8 c. Trên 12* d. Trên 15
Câu 26#. Cắt amidan bao gồm các chỉ định sau, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm amidan mạn tính tái hồi ≥ 3 lần/năm b. Áp xe amidan*
c. Viêm amidan mạn tính không đáp ứng với điều trịnội khoa
d. Viêm amidan quá phát gây chứng ngừng thởtrong lúc ngủ
Câu 27#. Chỉđịnh cắt amidan khi amidan viêm ởngười lớn:
a. Mạn tính có mang mầm bệnh liên cầu khuẩn
b. Mạn tính không đáp ứng với điều trịnội khoa
c. Cấp tính tái hồi ≥ 4 lần/năm d. Các chỉđịnh trên.*
Câu 28. Các chống chỉđịnh cắt amidan, NGOẠI TRỪ: a. Lao tiến triển
b. Các rối loạn vềđông máu
c. Bệnh tim chưa ổn định d. Suy dinh dưỡng*
Câu 29*. Biến chứng thường gặp và có thểtửvong do cắt amidan gây tê là: a. Sốc thuốc tê* b. Ngất xỉu do sợ c. Hạđường huyết d. Chảy máu
Câu 30. Điều trịthích hợp nhất đối với áp xequanh amidan là: a. Kháng sinh b. Kháng viêm Page | 3 9
c. Chích rạch dẫn lưu mủ, áp xe
d. Tất cảcác nội dung trên
Câu 31. Trước khi cắt amidan, bệnh nhân phải nhịn ăn: a. 6 giờ b. 8 giờ* c. 10 giờ d. 12 giờ
Câu 32. Sau khi cắt amidan, bệnh nhân ăn cơm bình thường vào ngày thứ: a. 7 b. 8 c. 9 d. 10*
Câu 33. Chỉđịnh tuyệt đối cắt amidan viêm mạn tính ởtrẻem: a. Có hốc mủ b. Biến chứng khớp
c. Quá phát gây ngưng thởtrong lúc ngủ* d. Áp xe
Câu 34*. Điều trịchủyếu trong áp xe amidan giai đoạn cấp là: a. Kháng sinh b. Kháng viêm c. Chọc hút mủ d. Rạch thoát lưu mủ*
Câu 35. Áp xe amidan khi khám họng thường thấy:
a. Mặt trong của amidan to, lấn vào đường giữa
b. Trụtrước phồng to ra trước và vào trong* Page | 4 0
c. Amidan to phồng ra phía ngoài
d. Trụsau phồng to ra sau và vào trong
Câu 36. Điều trịviêm Amidan cấp do liên cầu tiêu huyết Beta nhóm A kháng
sinh có thểthay thếPenicil ine: a. Macrolide* b. Aminoglycosides c. Quinolon d. Amoxicil ine
Câu 37*. Các thểviêm Amidan sau có thểcó chỉđịnh cắt Amidan: a. Viêm Amidancấp b. Áp xeAmidan c. Sỏi Amidan* d. Viêm tấy quanh Amidan
Câu 38. Chỉđịnh tuyệt đối cắt Amidan: a. Hơi thởhôi
b. Viêm Amidan tái hồi 4 lần/năm. c. Rối loạn nuốt* d. Viêm hạch cổkéo dài.
Câu 39#. Cơ sởlý luận đểcó chỉđịnh cắt Amidan:
a. Amidan không còn chức năng miễn dịch.*
b. Amidan không có chức năng miễn dịch. c. Loại bỏ“lò viêm”.
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 40. Không nên cắt Amidan ởtuổi: a. ≤ 4 tuổi* b. ≤ 5 tuổi Page | 4 1 c. ≤ 6 tuổi d. ≤ 7 tuổi.
Câu 41*. Phương pháp cắt Amidan được lựa chọn đối với ca sỹ: a. Dao điện lưỡng cực. b. Laser CO2 c. Coblator d. Bóc tách thành họng *
Câu 42. Phương pháp vô cảm không dung trong cắt Amidan: a. Gây tê tại chỗ b. Gây mê tĩnh mạch* c. Mê nội khí quản d. A, B đúng
Câu 43#. Theo dõi chảy máu sau cắt Amidan: a. Đo mạch b. Đo huyết áp c. Nước bọt* d. Sắc mặt. BÀI 3: VIÊM V.A Mục tiêu 1:
Câu 1. V.A nằm : ở a. Nóc vòm b. Thành sau trên c. Thành bên d. a, bđúng*
Câu 2#. Chọn câu đúng nhất: Page | 4 2 a. V.A dễbịviêm.
b. Từ12 tháng tuổi đến 3 tuổi trẻđều phải bịviêm V.A.
c. V.A làm chức năng miễn dịch.* d. V.A viêm gây quá phát.
Câu 3. Gọi là V.A tồn lưu khi xuất hiện ở: a. Trên 10 tuổi. b. Trên 15 tuổi.*
c. Trên 20 tuổi.d. Trên 25 tuổi.
Câu 4#. Khi mới sinh ra, quệt V.A cấy vi khuẩn, cho kết quảlà: a. Vô trùng.* b. Hemophilus. c. Tụcầu. d. Phếcầu.
Câu 5*. Loại tếbào vận chuyển vi khuẩn trên bềmặt V.A: a. Tiểu cầu. b. Tếbào T. c. Tếbào B. d. Bạch cầu.*
Câu 6. Vi khuẩn thường gặp trong viêm V.A ngoại trừ: a. Tụcầu b. Phếcầu.* c. Liên cầu. d. Nấm.
Câu 7#. Nguyên nhân chảy mũi chủ yếu ởtrẻem là: a.Viêm mũi. Page | 4 3 b. Dịvật mũi. c. Viêm mũi –xoang. d. Viêm V.A*
Câu 8. Kháng viêm xâm nhập vào mô V.A qua đường: a. Bạch huyết. b. Biểu môbềmặt.* c. Đường máu. d. Các đường trên.
Câu 9*. Kháng thểV.A sản xuất chủ yếu là: a. IgG. b. IgA.* c. IgM. d. IgE.
Câu 10#. Tếbào miễn dịch B của V.A nằm ở: a. Biểu mô nang lưới b. Vỏnang bạch huyết c. Vùng túi ngách d. Trung tâm mầm*
Câu 11. Bệnh thích ứng là do, bao gồm các ý sau ngoại trừ:
a. Cơ thểtrẻcần có sức đềkháng để chống lại sựnhiễm khuẩn.
b. V.A cần có sựtiếp xúc với vi khuẩn đầu tiên.
c. V.A nằm ngay ngã tư đường ăn, đường thở.
d. Sựsuy giảm kháng thểởtrẻsau 6 tháng tuổi.*
Câu 12. Nguyên nhân chủyếu gây ra “bộmặt V.A”:
a. Viêm mũi xoang mạn tính kéo dài. Page | 4 4 b. Suy dinh dưỡng.
c. Cung răng trên kém phát triển. d. Nghẹt mũi kéo dài.*
Câu 13#.Nguyên nhân viêm V.A cấp chủyếu là: a. Siêu vi* b. Vi khuẩn c. Dịứng d. Nấm
Câu 14#. V.Athuộc hệthống vòng: a. Waldeyer* b. Osler c. Kristen d. Tất cảđều sai
Câu 15. V.A là mô tân bào nằm ở: a. Thành sau trên vòm* b. Thành sau họng c. Đáy lưỡi d. Thành bên
Câu 16*. Thời kỳbào thai, mô tân bào của sùi vòm xuất hiện đầu tiên vào
tuần lễthứ: a. 3 b. 4 c. 5* d. 6
Câu 17.V.A phát triển mạnh vào khoảng tuổi :
a. 3 năm đầu, sau đó phát triển chậm lại, thoái hóa ởtuổi dậy thì* Page | 4 5
b. 3-6 tuổi, thoái hóa khi lớn
c. Đến tuổi dậy thì, sau đó thoái hóa
d. 1-3 tuổi, đến tuổi trưởng thành thì thoái hóa
Câu 18. Vịtrí của V.A ở: a. Vòm khẩu cái b. Cửa mũi sau c. Thành sau trên vòm* d. Thành bên của vòm
Câu 19#. V.A còn được gọi là amidan: a. Gerlach b. Palatine c. Lingle de Frankel d. Luschka*
Câu 20. Kháng viêm xâm nhập vào mô V.A qua đường: a. Bạch huyết b. Biểu mô bềmặt* c. Đường máu
d. Tất cảcác đường trên
Câu 21. Kháng thểV.A sản xuất ra chủ yếu là: a. IgG b. IgA* c. IgM d. IgE
Câu 22#. Tếbào miễn dịch B của V.A nằm ởvùng: a. Biểu mô nang lưới Page | 4 6 b. Trung tâm mầm*
c. Vỏcủa nang bạch huyết d. Vùng túi ngách
Câu 23. Vi khuẩn ái khí gây viêm V.A cấp thường gặp nhất là:
a. Liên cầu tiêu huyết beta nhóm A* b. H.Influenzae c. M.Catarrhalis d. S.aureus
Câu 24. Các vi khuẩn sau sản xuất ra men beta-lactamase, NGOẠI TRỪ: a. S.aureus b. M.catarrhalis c. H.influenzae
d. Streptococcus tiêu huyết beta nhóm A*
Câu 25. Các điều kiện thuận lợi sau làm viêm V.A, NGOẠI TRỪ: a. Trẻnhỏdưới 5 tuổi
b. Trẻhọc trong trường mẫu giáo*
c. Gặp nhiều vào mùa mưa
d. Khí hậu ẩm thấp, ô nhiễm
Câu 26*. Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm tai giữa thanh dịch ởtrẻ em là: a. Tắc loa vòi nhĩ
b. Khối V.A chèn ép loa vòi nhĩ
c. Tắc vòi nhĩ làm rối loạn áp lực trong hòm nhĩ*
d. Viêm tắc vòi nhĩ tái diễn nhiều lần
Câu 27. Nguyên nhân chủyếu gây ra “bộmặt V.A” là do:
a. Viêm mũi xoang mạn tính kéo dài Page | 4 7 b. Suy dinh dưỡng
c. Cung răng trên kém phát triển
d. Nghẹt mũi, phải thởbằng miệng* Mục tiêu 2:
Câu 1#. V.A to có thểgây viêm tai giữa thanh dịch là do: a. V.A sát với vòi nhĩ. b. V.A là “lò viêm”;
c. V.A là một khối tân bào.
d. V.A to làm tắc vòi nhĩ.*
Câu 2. Chẩn đoán chính xác V.A dựa vào:
a. Triệu chứng cơ năng nghẹt mũi b. Sờvòm
c. Soi gián tiếp cửa mũi sau d. Nội soi vòm*
Câu 3#. V.A có thểchẩn đoán nhầm với bệnh lý nào ởtrẻem: a. U xơ vòm. b. Sa màng não.* c. Ung thư vòm. d. U nhú đảo ngược.
Câu 4. Chụp Xquang kinh điển tư thế nào có thểthấy được bóng V.A:
a. Sàn sọtrước nghiêng.* b. Sọthẳng. c. Blondeau. d. Hirtz.
Câu 5#. Xét nghiệm nào cần thiết sau nghi nạo V.A tồn lưu: Page | 4 8 a. Vi khuẩn. b. Miễn dịch. c. Giải phẫu bệnh.* d. Không cần thiết.
Câu 6. Tình trạng nghẹt mũi trong viêm V.A phụthuộc vào: a.Tuổi.
b.Độrộng của khoang tịhầu. c.Độlấn của V.A.* d. Thời gian viêm.
Câu 7*. Hậu quảcủa tình trạng nghẹt mũi kéo dài: a. Thiếu oxi. b. Viêm mũi họng.
c. Ảnh hưởng sựmọc răng. d. Bộmặt V.A.*
Câu 8#. Tính trạng hốc mũi qua nội soi ởtrẻbịviêm V.A:
a. Mủnhầy đọng ởcửa mũi sau.*
b. Mủnhầy đọng ởsàn mũi c. Các cuốn mũi phù nề
d. Mủnhầy đọng ởloa vòi nhĩ
Câu 9. Triệu chứng chủyếu của «bộ mặt V.A»:
a. Hàm răng trên mọc lổm chổm b. Răng hô c. Thò lò mũi xanh d. Các dấu hiệu trên*
Câu 10*. Ngoại trừnội soi, xác định chính xác V.A to dựa vào: Page | 4 9
a. Soi mũi trước bằng đèn clar. b. Sờvòm.*
c. Soi vòm bằng gương soi. d. Khám thành sau họng.
Câu 11#. Biến chứng tại chỗcủa viêm V.A thường gặp nhất : a.Viêm họng b.Viêm mũi* c. Viêmamidan d. Viêm xoang
Câu 12. Biến chứng của viêm V.A mạn tính: a. Viêm thanh quản. b. Rối loạn tiêu hóa. c. Viêm tai giữa. d. Các biến chứng trên.*
Câu 13#. Cận lâm sàng giúp ích cho nghiên cứu vềviêm V.A: a. Nội soi. b. Giải phẫu bệnh.
c. XQ sàn sọtrước nghiêng.* d. Vi khuẩn trong mô V.A.
Câu 14#. Ngoài triệu chứng nghẹt mũi, trẻem có các triệu chứng sau nghĩ đến viêm mũi dịứng: a. Nhảy mũi. b. Nước mũi loãng trong. c. Ngứa kết mạc mắt. d. Các triệu chứng trên.
Câu 15. Bệnh sau hiếm gặp gây chảy mũi ởtrẻem, ngoại trừ: Page | 5 0 a. Bệnh xơ nang. b. Viêm mũi.* c. Sỏi trong mũi. d. Tắc cửa mũi sau.
Câu 16*. Dịch mũi có thểlà, ngoại trừ: a. Máu.* b. Mủ. c. Dịch não tủy.
d. Dịch mũi trong ung thư vòm.
Câu 17#. Triệu chứng nhức đầu, khó tập trung ởbé bịviêm V.A quá phát là do: a. Thiếu oxi kéo dài.*
b. Nghe kém do viêm tai giữa. c. Suy dinh dưỡng.
d. Nhiễm trùng mũi xoang kéo dài.
Câu 18. Đểxác định chẩn đoán V.A to có nhiều phương pháp, nhưng cần
thận trọng khi:
a. Soi vòm gián tiếp qua gương. b. Nọi soi vòm.
c. Xquang sọtrước nghiêng. d. Sờvòm, sinh thiết.*
Câu 19. Trong các ý sau, hãy chọn 1 ý sai:
a. Triệu chứng chủyếu của viêm V.A là nghẹt mũi.
b. V.A thường bịviêm ởbé trai.*
c. V.A gặp nhiều ởtrẻdưới 5 tuổi.
d. Có nhiều phương pháp nạo V.A. Page | 5 1
Câu 20. V.A to sau tuổi 15 được gọi là: a. Viêm V.A mạn tính b. Viêm V.A tồn lưu* c. Bệnh thích ứng d. U xơ vòm mũi họng
Câu 21#. Khối u ởvùng vòm ởtrẻem trên 12 tuổi thường là: a. V.A b. U xơ vòm* c. K vòm d. Sa màng não
Câu 22. V.A quá phát lâu ngày có thể gây ra: a. Viêm tai giữa b. Viêm mũi xoang c. Bộmặt V.A* d. Viêm họng
Câu 23. Tình trạng nghẹt mũi trong V.A to tùy thuộc vào: a. Mức độV.A to b. Độrộng vòm họng c. Cân nặng d. Các yếu tốtrên*
Câu 24*. Viêm tai giữa thanh dịch trên một bệnh nhân V.A, xửtrí đúng nhất là: a. Nạo V.A b. Đặt ống thông khí
c. Điều trịkháng sinh, kháng viêm d. A và B đúng* Page | 5 2
Câu 25. Triệu chứng chủyếu của viêm V.A là: a. Chảy mũi b. Nghẹt mũi c. Mất mùi d. a, bđúng*
Câu 26#. Chẩn đoán chính xác nhất V.A to:
a. Các triệu chứng lâm sàng b. Nội soi* c. Sờnắn d. X-quang sọnghiêng
Câu 27. Chẩn đoán phân biệt V.A to ở trẻem với: a. U xơ vòm b. K vòm c. Màng não sa* d. Polyp bướm sàng
Câu 28*. Chẩn đoán V.A bằng hình ảnh : a. X-quang sọthẳng b. X-quang tư thếBlondeau c. X-quang tư thếHirtz d. X-quang sọnghiêng*
Câu 29. Biến chứng thường gặp nhất của viêm V.A là: a. Viêm mũi xoang b. Viêm tai thanh dịch* c. Viêm họng thanh quản d. Rối loạn tiêu hóa Page | 5 3
Câu 30*. “Bộmặt V.A” có đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Xương hàm dưới nhô ra
b. Răng hàm trên mọc lổm chổm
c. Răng hàm dưới mọc không đều d. Khờkhạo*
Câu 31. V.A quá phát có thểgây biến chứng: a. Viêm kết mạc b. Ngừng thởlúc ngủ* c. Viêm túi lệ d. Viêm tắc vòi nhĩ
Câu 32#. Bệnh thích ứng là do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
a. Cơ thểtrẻcần phải có sức đềkháng để chống lại nhiễm khuẩn
b. V.A cần phải có sựtiếp xúcvi khuẩn đầu tiên
c. V.A nằm ngay ngã tư đường ăn, đường thở
d. Sựsuy giảm kháng thểcủa trẻ*
Câu 33. Triệu chứng chủyếu và có sớm của viêm V.A quá phát là: a. Chảy mũi b. Nhức đầu c. Ho tái diễn d. Nghẹt mũi*
Câu 34.# Triệu chứng nghẹt mũi thường xuyên của V.A quá phát thay đổi tùy thuộc vào: a. Tuổi b. Vòm hầu hẹp* c. Vòm hầu rộng d. Viêm amidankèm theo Page | 5 4
Câu 35. Các chứng nhức đầu, giảm trí tuệởbé bịviêm V.A quá phát là do: a. Thiếu oxy kéo dài*
b. Tai nghe kém do viêm tai giữa c. Suy dinh dưỡng
d. Nhiễm trùng mũi xoang kéo dài
Câu 36#. Chẩn đoán V.A quá phát tốt nhất dựa vào: a. Sờvòm b. Nộisoi vòm* c. Soi vòm bằng gương d. Triệu chứng lâm sàng
Câu 37. Em bé 6 tuổi, bịchảy mũi và nghẹt mũi một bên tái diễn, chẩn đoán
được nghĩ đến nhiều nhất là: a. V.A b. Polype mũi c. U xơ vòm d. Dịvật mũi*
Câu 38. Đểxác định chẩn đoán, có nhiều phương pháp nhưng cần phải cẩn trọng khi: a. Soi vòm qua gương b. Nội soi vòm c. Sờvòm
d. Sờvòm, bấm sinh thiết*
Câu 39#. Biến chứng thường gặp nhất của viêm V.A là:
a. Viêm tai giữa thanh dịch* b. Viêm mũi xoang c. Viêm phếquản Page | 5 5 d. Rối loạn tiêu hóa
Câu 40. Hậu quảlâu dài và thường gặp của viêm tai giữa thanh dịch do V.A là: a. Giảm thính lực*
b. Biến chứng nội sọdo tai c. Viêm tai giữa mủ d. Viêm tai xương chũm
Câu 41*. Biến chứng có thểảnh hưởng đến thẩm mỹvềlâu dài của trẻbịviêm V.A là:
a. Viêm tai giữa thanh dịch
b. Rối loạn vềphát triển răng-miệng-mặt* c. Suy dinh dưỡng
d. Viêm phếquản phổi mạn tính
Câu 43. Một chẩn đoán được nghĩ đến là:
a. Viêm tai giữa cấp tụmủ*
b. Viêm tai giữa cấp thanh dịch c. Viêm mũi cấp d. Viêm V.A cấp
Câu 44. Cận lâm sàng giúp ích cho chẩn đoán là: a. Nội soi mũi vòm* b. Xquang c. Công thức máu d. Soi vòm bằng gương
Câu 45. Viêm V.A hay gặp ởcác lứa tuổi sau, NGOẠI TRỪ: a. Mẫu giáo b. Tiểu học Page | 5 6 c. Dưới 2 tuổi d. Thiếu niên* Mục tiêu 3:
Câu 1. Điều trịnội khoa viêm V.A cấp: a. Uống nhiều nước. b. Rửa thông mũi. C.Kháng dịứng. d. Các câu trên.*
Câu 2#. Dung dịch rửa mũi thường dùng ởtrẻem khi bịviêm V.A: a. Nước muối sinh lý.* b. Nước cất. c. Thuốc co mạch. d. A, B đúng.
Câu 3. Các thuốc sau cần thận trọng dùng cho trẻem: a. Thuốc co mạch.* b. Nước muối sinh lý. c. Corticoid. d. Kháng sinh tại chỗ.
Câu 4. Viêm V.A dùng kháng sinh trong các trường hợp sau: a. Nghẹt mũi nhiều. b. Nước mũi đục.* c. Sốt cao. d. Ho.
Câu 5. Chỉđịnh nạo V.A chủyếu là:
a. V.A to có viêm tai giữa. Page | 5 7
b. V.A to có chảy mũi đục.
c. V.A to có viêm thanh quản mạn tính. d. Tất cảcâu trên.*
Câu 6. Chống chỉđịnh nạo V.A, ngoại trừ: a. Đang có dịch cúm. b. Suy dinh dưỡng.* c. Rối loạn đông máu. d. Bệnh tim bẩm sinh.
Câu 7. Dụng cụquan trọng nhất trong nạo V.A: a. Banh miệng. b. Đèn Clar. c. Thìa Moure.* d. Đè lưỡi.
Câu 8#. Khi nạo V.A bé cần nhịn ăn uống trước: a. 6 giờ.* b. 8 giờ. c. 10 giờ. d. 12 giờ.
Câu 9. Nguy cơ nạo V.A bằng thìa Moure gây tê:
a. Co thắt thanh khí phếquản.
b. Chảy máu vào đường thở. c. Tím tái.
d. Mô V.A sót vào đường thở.*
Câu 10. Biến chứng nạo V.A: a. Chảy máu sớm.* Page | 5 8 b. Chảy máu muộn. c. Nhiễm trùng. d. V.A sót vào thanh môn.
Câu 11. Viêm V.A trên cơ địa viêm mũi dịứng, điều trịtốt nhất là: a. Kháng viêm tại chỗ.
b.Kháng sinh khi có bội nhiễm.
c. Nạo V.A + giải mẫn cảm đặc hiệu.* d. Nạo V.A sẽhết dị n ứ g.
Câu 12. Hạn chếcủa phương pháp nạo V.A bằng thìa nạo Mource: a. Chảy máu nhiều b. Thời gian nạo lâu c. Dễtái phát* d. Dễphạm loa vòi nhĩ
Câu 13#. Ưu điểm của phương pháp điều trịV.A bằng cắt hút liên tục: a. Ít chảy máu b. Không phạm loa vòi nhĩ c. Ít tái phát d. Các ưu điểm trên*
Câu 14. Điều trịviêm V.A bao gồm: a. Kháng sinh b. Kháng dịứng
c. Kháng sinh, nạo V.A khi có chỉđịnh* d. Nạo V.A đại trà
Câu 15.Chỉđịnh nạo V.A, chọn câu đúng nhất:
a. Viêm V.A có chảy mủtai Page | 5 9 b. Viêm V.A có viêm thận
c. Viêm V.A có viêm mũi xoang d. a & cđúng*
Câu 16. Loại dụng cụnạo V.A có thể làm sót khối V.A đã nạo xuống hạhọng – thanh quảnlà: a. Dụng cụMource* b. Dụng cụLa Force c. Dụng cụDavid d. Cả3 đều đúng
Câu 17#. Phương pháp vô cảm tốt nhất trong nạo V.A là: a. Tiền mê cục bộ
b. Gây tê bằng cách xịt mũi họng
c. Đặt meche có tẩm thuốc tê và co mạch d. Gây mê nội khí quản*
Câu 18. Chỉđịnh nạo V.A, ngoại trừ:
a. V.A quá phát gây ngừng thởlúc ngủ
b. Ảnh hưởng đến sựphát triển sọmặt c. Viêm họng mạn tính*
d. Viêm tai giữa thanh dịch
Câu 19. Chống chỉđịnh nạo V.Alà:
a. Bệnh nội khoa đang trong thời kỳtiến triển b. Bệnh ưa chảy máu c. Hởhàm ếch d. Cả3 đều đúng*
Câu 20. Theo dõi chính sau nạo V.A là: a. Chảy máu* Page | 6 0 b. Nhịp thở c. Nhiệt độ d. Huyết áp
Câu 21. Tuổi nạo V.A hợp lý nhất là: a. Dưới 1 tuổi b. Trên 1 tuổi c. Từ1-3 tuổi
d. Trên 18 tháng tuổi* Một bé gái 18 tháng tuổi được đưa vào bệnh viện lúc nửa
đêm trong tình trạng sốt cao, quấy khóc, không chịu ngủ. mẹcủa bé khai bé
thường hay bịchảy mũi và nghẹt mũi. Khám: hốc mũi 2 bên nhiều nhày hơi đục,
họng xung huyết đỏ, 2 màng nhĩ đỏ, xung huyết dọc theo cán búa và hơi phồng
Câu 22. Điều trịđểgiải quyết căn bản nhất là: a. Kháng sinh b. Chích rạch màng nhĩ* c. Corticoid d. Dùng thuốc rỏtai Mục tiêu 4:
Câu 1#. Phòng ngừa viêm V.A:
a. Hướng dẫn cách xì mũi. b. Rửa mũi.
c. Vệsinh cá nhân cho trẻ.
d. Vệsinh môi trường sống.*
Câu 2. Các phương pháp chăm sóc viêm V.A tại nhà: a. Tránh suy dinh dưỡng.
b. Chăm sóc trẻkhi thời tiết thay đổi.
c. Tuyên truyền cho bà mẹvềchăm sóc mũi cho trẻ. Page | 6 1 d. Các nội dung trên.*
Câu 3#. Phòng ngừa viêm tai giữa tiết dịch do viêm V.A tốt nhất là: a. Kháng sinh thích hợp. b.Thuốc rữa thông mũi.
c. Nạo V.A khi có chỉđịnh.* d. Chích rạch màng nhĩ.
Câu 4. Biến chứng lâu dài có thểảnh hưởng đến thẩm mỹcủa viêm V.A là:
a.Viêm tai giữa thanh dịch.
b. Rối loạn phát triển vùng mặt.* c. Suy dinh dưỡng.
d. Viêm phếquản phổi mạn tính.
Câu 5. Dựphòng viêm V.A bao gồm các nội dung sau, ngoại trừ: a. Dinh dưỡng b. Vệsinh môi trường c. Không đểbéo phì* d. Tiêm ngừa định kỳ
Câu 6. Biến chứng thường gặp nhất sau nạo V.A là: a. Sốt cao b. Chảy máu* c. Lạnh run d. Cả3 đều đúng
Câu 7. Phòng ngừa viêm tai giữa thanh dịch do viêm V.A tốt nhất là: a. Kháng sinh thích hợp
b. Dùng thuốc rỏthông mũi c. Chích rạch màng nhĩ Page | 6 2
d. Nạo V.A khi có chỉđịnh*
Câu 8*. Biện pháp dựphòng và chăm sóc bệnh nhân viêm V.A quan trọng nhất là: a. Tránh suy dinh dưỡng
b. Phòng ngừa bịviêm V.A*
c. Quan tâm tới trẻkhi thời tiết thay đổi, giao mùa
d. Chếđộăn uống hợp lý
Câu 9#. Nguyên nhân thường gặp nhất gây nghẹt mũi ởtrẻem là:
a. Tắc cửa mũi sau bẩm sinh b. Phì đại tổchức V.A* c. Dịvật mũi
d. Viêm mũicấp BÀI4. VIÊM HỌNG Mục tiêu 1:
Câu 1#. Chọn 1 ý đúng nhất sau đây:
a. Viêm họng thường chung với viêm amidan.
b. Viêm họng thường chung với bệnh cảnh viêm vòng bạch huyết Wadey.*
c. Viêm họng ởtrẻem kèm với viêm V.A.
d. Viêm họng ít khi xảy ra ởngười cao tuổi.
Câu 2#. Viêm họng chỉlà viêm ởvùng: a. Họng mũi. b. Họng miệng.* c. Hạhọng. d. Tất cảđiều đúng.
Câu 3. Niêm mạc họng được phủbởi:
a. Niêm mạc dạng biểu bì nhiều tầng.
b. Biểu bì nhiều tầng có tếbào gai. Page | 6 3
c. Lớp đệm có nhiều tuyến nhầy, nang lympho. d. Tất cảđiều đúng.*
Câu 4. Thành bên họng liên hệvới các động mạch: a. Động mạch giáp. b. Động mạch lưỡi. c. Động mạch mặt.
d. Động mạch cảnh ngoài.*
Câu 5#. Vòng bạch huyết Waldeyer không bao gồm: a. Amidan vòi. b. Amidan vòm. c. Mảng payer.* d. Amidan đáy lưỡi.
Câu 6. Eo họng nằm ở: a. Mặt trước.* b. Bờdưới. c. Thành bên. d. Tất cảđiều đúng.
Câu 6. Chức năng nghe của họng liên quan với:
a. Họng là ngã tư đường ăn-đường thở.
b. Vòi nhĩ liên thông giữa họng và hòm nhĩ.
c. Liên quan đến nhu động của vòi nhĩ.
d. Vòi nhĩ giữthăng bằng áp lực giữa khoang họng và tai giữa.*
Câu 7. Các cơ sau đây góp phần cho việc đưa thức ăn xuống miệng thực quản: a. Cơ khít họng giữa. b. Cơ khít họng dưới.* Page | 6 4 c. Cơ khít họng trên. d. a,b đúng.
Câu 8#. Thì nào của động tác nuốt được điều khiển bởi vỏnão: a. Thì miệng.* b. Thì họng. c. a,b đúng.
d. Võ não không có vai trò chính trong chức năng nuốt
Câu 9. Viêm họng thườnggặp ở:
a. Tất cảmọi lứa tuổi.
b. Thời tiết lạnh, ẩm thấp. c. Hút thuốc lá nhiều. d. Các yếu tốtrên.*
Câu 10#. Viêm họng cấp do liên cầu ở trẻem chiếm: a. 15-30%.* b. 20-30%. c. 25-30%. d. 30%.
Câu 11. Viêm họng cấp ởngười lớn do liên cầu chiếm: a. 5%. b. 5-10%.* c. 10-15%. d. 15%.
Câu 12#. Viêm họng cấp do siêu vi ở trẻem chiếm: a. 50-65%. b.55-70%. Page | 6 5 c. 60-75%.* d. 65-80%.
Câu 13. Viêm họng do liên cầu tiêu huyết Beta nhóm A ởtrẻem thường gặp
ởkhoảng tuổi: a. Dưới 5 tuổi. b. 5-10 tuổi. c. 10-15 tuổi. d. 5-15 tuổi.*
Câu 14. Yếu tốsau đây không thuộc nguyên nhân gây viêm họng từđường tiêu hóa: a. Dịứng.*
b. Trào ngược dạdày-thực quản. c. Sỏi mật. d. Viêm đại tràng.
Câu 15. Nguyên nhân viêm họng cấp có tỉlệcao do:
a. Vi khuẩn thường trú vùng họng b. Siêu vi* c. Cơ địa d. Sức đềkháng kém
Câu 16. Vi khuẩn gây viêm họng giả mạc trắng chiếm tỉlệcao nhất là: a. Staphylocoque b.Klebsiel a
c. Streptocoques hemolitique nhóm B* d. Heamophil us influenza
Câu 17#. Ngày nay nguyên nhân gây viêm họng mạnđược chú ý đến nhiều nhất là: Page | 6 6 a. Cơ địa dịứng
b. Trào ngược dạdày-thực quản
c. Uống nhiều chất có gas
d. Ăn nhiều chất ngọt, dầu mỡ*
Câu 18: Viêm họng đỏthông thường nguyên nhân thường do: a. Vi khuẩn b. Virus* c. Virus bội nhiễm d. Vi khuẩn Loefler
Câu 19#. Viêm họng đỏthông thường do virus APC bao gồm các triệu chứng
sau, ngoại trừ: a. Đau rát họng b. Có giảmạc* c. Hạch cổsưng to d. Sốt
Câu 20. Vai trò quan trọng nhất của họng là: a. Thở b. Nuốt* c. Phát âm d. Nghe
Câu 21. Viêm họng do GABHS hay gặp ởlứa tuổi: a. 1-5 b. 6-10 c. 11-15* d. > 15
Câu 22. Nguyên do chủyếu của viêm họng cấp là: Page | 6 7
a. Liên cầu tiêu huyết beta nhóm A b. H.influenzae c. Phếcầu d. Siêu vi trùng*
Câu 23. Viêm họng do virus có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: a. Hiếm gặp*
b. Ít khi gây viêm tấy amidan
c. Đôi khi kèm viêm niêm mạc d. Có thểlành tựnhiên
Câu 24*. Viêm họng cấp bao gồm các yếu tốdịch tễsau, NGOẠI TRỪ:
a. Thường gặp vào lúc giao mùa
b. Sức đềkháng cơ thểgiảm
c. Có thểgặp ởmọi lứa tuổi
d. Ởnông thôn ít bịhơn thành thị* Mục tiêu 2:
Câu 1*. Triệu chứng tại chỗchủyếu của viêm họng đỏthông thường là: a. Họng sung huyết. b. 2 amidan phù nề.*
c. Toàn bộniêm mạc họng đỏ. d. Tất cảđều đúng.
Câu 2. Triệu chứng chủyếu của viêm họng đỏthông thường: a. Sốt cao.* b. Nhức đầu.
c. Triệu chứng của nhiễm siêu vi. d. Đau rát họng. Page | 6 8
Câu 3*. Viêm họng giảmạc trắng thông thường giảmạc bám ởđâu: a. Thành sau họng. b. Amidan.* c. a,b đúng. d. a,b,c sai.
Câu 4. Hạch viêm trong viêm họng giả mạc trắng thông thường có đặc điểm:
a. Hạch sau góc hàm sưng đau.* b. Hạch sau hàm sưng đau. c. Hạch sau tai sưng đau. d. Tất cảđều đúng.
Câu 5*. Viêm họng bạch cầu đơn nhân, đặc điểm nào góp phần chẩn đoán xác định: a. Hạch to. b. Họng có giảmạc.
c. Bạch cầu đơn nhan chiếm đa số.* d. Đau họng.
Câu 6#. Viêm họng bạch hầu có triệu chứng chủyếu sau:
a. Giảmạc lan rộng vùng họng.* b. Sốt vừa. c. Mệt mỏi. d. Đau rát họng.
Câu 7. Xác định vi khuẩn bạch hầu tốt nhất là: a. Phết họng. b. Lấy giảmạc cấy.* c. Cấy dịch mũi. d. Cấy máu. Page | 6 9
Câu 8. Triệu chứng thực thểviêm họng bạch hầu ác tính:
a. Niêm mạc họng đỏrực. b. Giảmạc màu nâu. c. Hạch cổsưng to. d. Các dấu hiệu trên.*
Câu 9. Cổsưng to trong viêm họng bạch hầu ác tính do: a. Viêm hạch.
b. Viêm mô xung quanh hạch.
c. Khoang họng phùnề, hẹp. d. Tất cảđiều đúng.*
Câu 10#. Đặc điểm phếquản, phếviêm trong viêm họng bạch hầu ác tính là: a. Khó thở2 thì. b. Không có ran rít
c. Co kéo cơ hô hấp phụ. d. Các dấu hiệu trên.*
Câu 11. Bạch hầu ởmũi có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Có giảmạc ởmũi trước. b. Mất mùi.* c. Xuất tiết. d. Dễlây nhiễm.
Câu 12*. Giảmạc trong bạch hầu ác tính nguy hiểm khi xuất hiện ở: a. Ống tai ngoài. b. Thanh quản.* c. Họng. d. Mũi. Page | 7 0
Câu 13#. Triệu chứng trong viêm họng mạn tính có thểdo các nguyên nhân khác: a. Viêm V.A.* b. Viêm xoang sau. c. Dài mỏm trâm. d. Các nguyên nhân trên.
Câu 14. Nguyên nhân viêm họng ở người già lớn tuổi là do: a. Hút thuốc lá. b. Uống rượu.
c. Sửdụng các chất kích thích. d. Các nguyên nhân trên.*
Câu 15#. Triệu chứng của viêm họng sung huyết đơn thuần: a. Niêm mạc họng đỏ.* b. Có giảmạc. c. Viêm amidan quá phát.
d. Nhiều tổchức lympho quá sản.
Câu 16. Triệu chứng chủyếu của viêm họng mạn tính xuất tiết:
a. Nhiều tổchức lympho quá sản.
b. Tăng xuất tiết nhầy ởhọng.* c. Niêmmạc họng đỏ.
d. Thành sau họng chảy dịch.
Câu 17: Viêm loét họng thểAmidan hốc loét cấp tính gồm các đặc tính sau, ngoại trừ:
a. Triệu chứng toàn thân không ảnh hưởng nhiều
b. Thường gặp ởngười lớn tuổi* c. Có hạch Page | 7 1
d. Vết loét hoại tửởcực trên Amidan
Câu 18: Triệu chứng đặc trưng của viêm họn
g Vincent, ngoại trừ:
a. Viêm loét chủyếu ởAmidan*
b. Tác nhân là xoắn khuẩn Vincent
c. Thường ởngười trẻcó sức đềkháng yếu
d. Loét có khuynh hướng hoại tử
Câu 19#.Triệu chứng sau không thuộc viêm họng mạn tính: a. Đau họng nhiều* b. Vướng họng c. Ho húnghắng d. Niêm mạc họng teo
Câu 20#.Đặc điểm tại chỗkhông thuộc viêm họng bạch hầu: a. Giảmạc nhiều b. Màu trắng, mỏng* c. Dễchảy máu d. Xung quanh đỏ
Câu 21. Chẩn đoán xác định viêm họng bạch hầu : a. Giảmạc b. Cấy tìm vi khuẩn* c. Dễchảy máu d. Có hạch cổ
Câu 22: Đặc điểm giảmạc trong viêm họng vincent:
a. Giảmạc trắng một bên, dễlấy*
b. Giảmạc lúc đầu có cảở2 bên
c. Giảmạc khó gỡ, dễchảy máu Page | 7 2 d. Giảmạc dễmủn nát
Câu 23*.Dấu hiệu sau không thuộc viêm họng do liên cầu : a. Sưng hạch sau góc hàm b. Nuốt đau c. Họng đỏbựa trắng d. Giảmạc màu xám*
Câu 24: Xét nghiệm chẩn đoán chính xác viêm họng do liên cầu: a. Tốc độlắng máu b. Cấy tìm vi khuẩn*
c. Tìm albumin trong nước tiểu d. Huyết thanh chẩn đoán
Câu 25. Viêm họng do vi khuẩn có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Luôn luôn là loại ban đỏcó giảmạc trắng*
b. Thường gặp nhất là do liên cầu
c. Cần phải điều trịbằng kháng sinh
d. Luôn luôn là nguồn gốc của các biến chứng mưng mủ
Câu 26. Viêm họng có thểgặp ở: a. Trẻdưới 5 tuổi* b. Trẻ6-10 tuổi
c. Trẻlớn và người lớn d. Mọi lứa tuổi
Câu 27#. Triệu chứng chủyếu của viêm họng cấp là: a. Nhức đầu b. Đau họng* c. Sốt Page | 7 3 d. Đau nhức các cơ
Câu 28#. Viêm họng đỏthông thường cócác đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: a. Do siêu vi trùng
b. Có yếu tốmùa và dịch
c. Vi khuẩn là do bội nhiễm
d. Do liên cầu là chủyếu*
Câu 29. Viêm họng đỏthông thường có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: a. Niêm mạc họng đỏ
b. Giảmạc ởhọng trắng dai*
c. Bềmặt của amidan có nhày trong
d. Các mạch máu ởthành sau họng xung huyết nổi rõ
Câu 30. Trong viêm họng giảmạc trắng thông thường, tuổi hay gặp nhất là: a. 6-10 tuổi b. 11-15 tuổi c. Trên 15 tuổi
d. Trẻlớn và người lớn*
Câu 31#. Trong viêm họng giảmạc thông thường, giảmạc có các đặc điểm
sau, NGOẠI TRỪ:
a. Chủyếu khu trú ởamdian
b. Khi gỡra thì không chảy máu
c. Dễvỡvà tan trong nước
d. Dễchảy máu khi gỡgiảmạc*
Câu 32. Giảmạc của viêm họng bạch hầu có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: a. Không tan trong nước* b. Dính c. Trắng ngà Page | 7 4 d. Dễchảy máu
Câu 33. Viêm họng đỏcấp có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: a. Nuốt đau b. Khàn tiếng* c. Sốt d. Hạch cổviêm
Câu 34. Viêm họng do bạch cầu đơn nhân có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Thường xảy ra ởngười già* b. Tổng trạng suy kiệt
c. Không đáp ứng với điều trịkháng sinh d. Sốt cao
Câu 35. Giảmạc trong viêm họng bạch hầu thông thường rụng vào ngày thứ: a. 2 b. 3 c. 4 d. > 5*
Câu 36#. Dấu hiệu điển hình của viêm thanh quản bạch hầu là: a. Sốt cao b. Khàn tiếng c. Khó thởthanh quản*
d. Có giảmạc ởniêm mạc họng
Câu 37. Viêm họng mạn tính có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: a. Là một bệnh hay gặp
b. Điều trịthường dai dẳng
c. Luôn có cảm giác vướng họng Page | 7 5
d. Không gặp ởtrẻem* Bệnh nhân nam 8 tuổi vào phòng cấp cứu bệnh viện tuyến
huyện trong tình trạng khó thởnặng. Bệnh sử: cách nhập viện 5 ngày lúc có chảy
mũi trong, sốt từng cơn, có lúc sốt cao, nhức đầu, ăn uống không được, than đau
họng, thay đổi giọng nói, khó thởtừng cơn, có tiếng rít. Khám: mặt tái xanh, khó
thởvào, có tiếng rít, nhiệt độ amidan và thành sau họng có nhiều giả mạc trắng,
dễchảy máu. (từcâu 51 đến câu 54)
Câu 38. Xét nghiệm hữu ích giúp cho chẩn đoán xác định là:
a. Soi tươi giảmạc tìm vi khuẩn* b. Công thức máu
c. Cấy máu tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ d. Xquang tim phổi Mục tiêu 3:
Câu 1#. Loại viêm họng nào có thểgây thấp kh p
ớ ởtrẻem: a. Cúm. b. GABHS. c. Virus.* d. Viêm họng mũi cấp.
Câu 2#. Viêm họng giảmạc trắng thông thường do: a. Liên cầu. b. Phếcầu. c. Hemophylus Influenzae. d. Các loại trên.*
Câu 3. Viêm họng giảmạc trắng thông thường gặp ởtuổi : a. Dưới 5 tuổi. b. Dưới 10 tuổi. c. Dưới 15 tuổi. d. Trên 15 tuổi.* Page | 7 6
Câu 4. Viêm họng giảmạc trắng do vi khuẩn thông thường có thểgây biến chứng sau: a. Viêm tấy quanh amidan. b. Viêm tai giữa. c. Viêm thanh quản. d. Tất cảđều đúng.*
Câu 5#. Biến chứng thường gặp có thể gây tửvong trong bệnh viêm họng bạch hầu: a. Viêm cơ tim. b. Viêm thanh quản cấp. c.Khó thởthanh quản.*
d. Chuyển sản thểác tính.
Câu 6. Bạch hầu ác tính có thểgây chết đột ngột trong biến chứng: a. Viêm thượng thận.* b. Viêm cơ tim. c. Viêm thanh quản. d. Liệt thần kinh.
Câu 7#. Ởtrẻem viêm họng mạn tính thường gặp thể: a. Viêm họng nang.* b. Viêm họng quá phát. c. Viêm họng teo. d. Viêm họng xuất tiết.
Câu 8*. Ởtrẻlớn, thểlâm sàng hay gặp nhất trong viêm họng đỏ: a. Viêm họng cúm.*
b. Viêm họng đỏdo virus APC.
c. Viêm họng đỏdo vi khuẩn. Page | 7 7
d. Viêm họng mũi ởtrẻem.
Câu 9. Biến chứng thần kinh xuất hiện sớm trong bạch hầu họng là: a. Viêm đa rễthần kinh.
b. Liệt màng hầu-lưỡi gà.*
c. Liệt các cơ vận nhãn. d. Liệt mặt.
Câu 10. Dấu hiệu điển hình không phải của viêm thanh quản bạch hầu là: a. Sốt cao. b. Khàn tiếng.* c. Khó thởthanh quản.
d. Có giảmạc nhiều ởniêm mạc họng.
Câu 11#.Viêm họng cấp là:
a. Viêm cấp tính niêm mạc vùng họng miệng kểcảviêm Amidan khẩu cái* b. Viêm niêm mạc họng c. Viêm Amidan cấp
d. Viêm thành sau họng cấp
Câu 12#.Thểlâm sàng của viêm loét họng thường trú là: a. Do áp tơ b. Zona c. Denruphigus
d. Tất cảcác dạng trên*
Câu 13#. Dấu hiệu quan trọng trong viêm tấy cạnh họng: a. Sốt b. Nuốt đau c. Há miệng hạn chế* Page | 7 8
d. Đọng nhiều nước miếng
Câu 14: Dấu hiệu nghiêm trọng có thể ảnh hưởng đến tình trạng trong áp xe cạnh họng:
a. Vỡổáp xe gây tắc nghẽn đường thở* b. Nhiễm trùng lan rộng c. Nhiễm độc d. Nhiễm trùng huyết
Câu 15#. Nguyên nhân gây viêm tấy hạch áp xe cạnh họng: a. Viêm tuyến nước bọt b. Sâu răng c. Hóc xương d. Các nguyên nhân trên*
Câu 16.Viêm họng cấp tái diễn ởtrẻem cần phải: a. Vệsinh răng miệng b. Giữấm cho trẻ c. Đảm bảo dinh dưỡng
d. Nạo V.A hoặc cắt Amidan khi có chỉ định*
Câu 17. Ởtrẻlớn, thểlâm sàng hay gặp nhất trong viêm họng đỏthông thường là: a. Viêm họng cúm*
b. Viêm họng đỏdo virus APC
c. Viêm họng đỏdo vi khuẩn
d. Viêm họng mũi ởtrẻem
Câu 18*. Biến chứng thần kinh xuất hiện sớm trong bạch hầu họng là: a. Viêm đa rễthần kinh
b. Liệt màn hầu lưỡi gà* Page | 7 9 c. Liệt các cơ vận nhãn d. Liệt mặt
Câu 19. Khẳng định đúng với viêm họng bạch hầu là:
a. Điều trịbằng kháng sinh đơn thuần
b. Cần điều trịngay, khi đã có kết quảvi khuẩn học
c. Cần khai thác kỹbệnh sửvềviệc tiếp xúc với nguồn lây*
d. Dễchẩn đoán trên lâm sàng
Câu 20#. Đây là loại khó thở:
a. Do co thắt các tiểuphếquản b. Thanh quản độII* c. Thanhquản độI d. Do nhu mô phổi
Câu 21. Đây là loại viêm họng do: a. Bạch hầu thanh quản*
b. Giảmạc trắng thông thường c. Cấp thông thường
d. Viêm thanh quản cấp do siêu vi
Câu 22#. Biến chứng tại chỗthường gặp và nguyhiểm nhất của viêm họng
bạch hầu là: a. Phếquản phếviêm
b. Viêm thanh quản bạch hầu* c. Bạch hầu mũi d. Bạch hầu ống tai Mục tiêu 4:
Câu 23. Điều trịchủyếu của viêm họng đỏthông thường: a. Giảm đau. Page | 8 0 b. Vệsinh họng miệng.*
c. Điều trịtriệu chứng. d.Uống nhiều nước.
Câu 24*. Điều trịchứng khó thởthanh quản trong viêm bạch hầu là: a. Kháng sinh. b. Kháng viêm. c. Mởkhí quản.*
d. Huyết thanh chống bạch hầu.
Câu 25#. Điều trịđúng nhất trong viêm họng mạn tính: a. Nạo V.A. b. Cắt amidan.
c. Điều trịtốt nhiễm trùng mũi xoang.* d. Mổvách ngăn vẹo.
Câu 26. Điều trịtại chỗtốt nhất trong viêm họng mạn tính: a. Xúc họng. b. Vệsinh răng miệng* c. Khí dung. d.Bôi họng
Câu 27: Dấu hiệu không phải giai đoạn đầu viêm họng đỏbựa trắng: a. Sốt cao 390C b. Nuốt đaunhiều c. Bã đậu ởkhe Amidan* d. Họng đỏlan tỏa
Câu 28: Dấu chứng thường gặp nhất trong viêm họng có giảmạc (bạch hầu): a. Viêm mũi cấp Page | 8 1 b. Viêm thanh quản cấp* c. Viêm tai giữa d. Viêm phổi đồ
Câu 29#. Chẩn đoán chính xác viêm họng giảmạc bạch hầu dựa vào: a. Cấy máu
b. Lấy giảmạc cấy, làm kháng sinh đồ*
c. Lấy giảmạc cho vào ly nước d. Tất cảđều đúng
Câu 30. Viêm loét họng được biểu hiện: a. Mất thành niêm mạc b. Có vẩy c. Loét d. Các dạng trên*
Câu 31: Điều trịquan trọng nhất đối với viêm họng mạntính là: a. Vệsinh răng miệng
b. Xúc họng bằng các thuốc sát trùng nhẹ
c. Hạn chếăn các chất kích thích d. Các yếu tốtrên*
Câu 32: Kháng sinh điều trịchủyếu viêm họng bạch hầu: a. Augmentin b. Zinmax c. Clarithromycin d. Penicil ine
Câu 33#.Khi có viêm họng bạch hầu cần phải : a. Vệsinh răng miệng Page | 8 2 b. Nhập viện điều trị c. Báo có dịch d. Cách ly
Câu 34*. Điều trịđúng nhất viêm họng do liên cầu:
a. Penicilin liều cao kéo dài b. Vitamin C c. Theo dõi biến chứng d. Tất cảđều đúng*
Câu 35#. Điều trịviêm họng cấp nghi do liên cầu tiêu huyết beta nhóm A bao
gồm các ý sau, NGOẠI TRỪ:
a. Dùng kháng sinh có hệthống khi không có phết họng*
b. Điều trịbằng penicil ine
c. Cần chọn lựa thích hợp với lâm sàng gợi ý chẩn đoán d. Tránh thấp khớp cấp
Câu 36. Điều trịvà dựphòng hữu hiệu nhất của viêm họng vincent là:
a. Xúc họng, bôi thuốc tại chỗ b. Kháng sinh toàn thân
c. Chữa sâu răng, vệsinh răng miệng*
d. Nâng cao sức đềkháng của cơ thể
Câu 37. Ởngười bịtrĩ mũi, thểlâm sàng viêm họng mạn tínhhay gặp là: a. Xung huyết đơn thuần b. Teo* c. Xuất tiết d. Quá phát
Câu 38. Xửtrí đúng nhất cần làm ngay là: a. Mởkhí quản* Page | 8 3
b. Thởoxy BÀI 5. VIÊM MŨI XOANG Mục tiêu 1:
Câu 1#.Vùng nào của mũi có thểđiều chỉnh lưu lượng không khí: a. Đầu cuốn dưới* b. Lưng cuốn dưới c. Đầu cuốn giữa d. Lưng cuốn giữa
Câu 2#. Loại dịhình nào của vách ngăn có thểgây nghẹt mũi: a. Mào vách ngăn b. Vẹo vách ngăn* c. Dầy chân vách ngăn d. Gai vách ngăn
Câu 3: Bất thường giải phẫu nào thường gặp ảnh hưởng đến dẫn lưu dịch
của nhóm xoang trước: a. Vẹo vách ngăn b. Quá phát cuốn dưới
c. Bất thường cuốn giữa* d. Quá phátmỏm móc
Câu 4. Móc quan trọng đểxác định lỗ thông xoang bướm: a. Cuốn giữa b. Cuốn trên c. Khe trên* d. Khe giữa
Câu 5. Vùng hẹp nhất của hốc mũi là:
a. Cửa mũi sauc. van mũi ngoài b. Giữa hốc mũi Page | 8 4 c. van mũi ngoài d. Van mũi trong*
Câu 6. Rối loạn khứu giác thường gặp nhất là: a. Giảm khứu* b. Loạn khứu c. Mất khứu
d. Tất cảcác rối loạn trên
Câu 7#. Niêm mạc mũi có các chức năng sau, ngoại trừ: a. Làm ấm b. Làm ẩm c. Phát âm* d. Làm sạch
Câu 8. Yếu tốsau đây không ảnh hưởng sinh lý bình thường của mũi xoang:
a.Thông thoáng lỗthông khe b.Kinh kỳởphụnữ* c. Chức năng lông chuyển
d. Chất lượng dịch xuất tiết
Câu 9#. Yếu tốtại chỗchủyếu, quan trọng gây viêm mũi xoang: a. Tắc lỗthông xoang* b. Qua phát mỏm móc c. Quá phát cuốn giữa d. Quá phát bóng sàng
Câu 10#. Dịnguyên trong nhà thường gặp nhiều nhất là: a.Bụi nhà* b. Lông thú Page | 8 5 c. Nấm mốc d. Lông vải, mền
Câu 11. Lứa tuổi thấy rõ xoang bướm trên Xquang: a. 6 tuổi b. 9 tuổi c. 12 tuổi* d. 15 tuổi
Câu 12. Mũi có các chức năng sau, ngoại trừ: a. Khứu giác chính b. Làm ẩm không khí c. Làm ấm không khí d. Phát âm*
Câu 13.Các yếu tốgây viêm xoang: a. Phù nềniêm mạc
b. Tắc nghẽn các lỗthông xoang
c. Rối loạn hệthống lông chuyển d. Các yếu tốtrên*
Câu 14#. Đơn vịcơ sởcủa quá trình viêm mũi xoang: a. Khe giữa
b. Phức hợp lỗthông khe* c. Khe mũi dưới d. Khe mũi trên
Câu 15. Tếbào khứu giác Schi ltz nằm ở: a. Khe dưới b. Khe giữa Page | 8 6 c. Khe trên* d. Lưng đuôi cuốn giữa
Câu 16. Nguyên nhân thường gây viêm mũi cấp là: a. Siêu vi trùng* b. Dịứng c. Vi khuẩn
d. Các hóa chất kích thích
Câu 17. Ởtrẻem dưới 5 tuổi, yếu tốtại chỗdễgây viêm mũi cấp là do: a. Vẹo vách ngăn b. Viêm V.A* c. Viêm amidan d. Dịtật mũi
Câu 18. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm mũi cấp ởtrẻem là do: a. Sởi b. Virus cúm* c. Bạch hầu d. Lậu
Câu 19. Các giảthuyết sau giải thích được nguyên nhân và bệnh sinh của
bệnh trĩ mũi, NGOẠI TRỪ:
a. Sựthoái hóa các tuyến nhầy của niêm mạc b. Biểu mô loạn sản gai
c. Hệthống lông chuyển bịhư hại nặng
d. Thoái hóa các sợi thần kinh phó giao cảm*
Câu 20#. Nhóm xoang trước bao gồm các xoang sau, NGOẠI TRỪ: a. Xoang hàm b. Xoang bướm* Page | 8 7 c. Xoang trán d. Xoang sàng trước
Câu 21. Thời kỳbào thai xuất hiện xoang sàng từtháng thứmấy: a. 4 b. 5 c. 6* d. 7
Câu 22. Nguyên nhân chủyếu nhất gây viêm xoang sau mạn tính là do: a. Siêu vi trùng b. Vi khuẩn c. Dịứng* d. Hóa chất
Câu 23. Điều trịthích hợp và quan trọng nhất được đưa ra là: a. Kháng sinh b. Kháng viêm c. Rỏthuốc vào mắt
d. Chích rạch thoát lưu mủ*
Câu 24. Siêu vi gặp nhiều nhất gặp trongquá trình viêm mũi xoang cấp là: a.Rhinovirus* b. Influenza c. Parainlfuenza d. Adenovirus
Câu 25. Vi khuẩn gặp nhiều nhất trong viêm mũi xoang cấp là: a. S.pneumoniae* b. H.influenza Page | 8 8 c. M.Catarrhalis d. S.aureus Mục tiêu 2:
Câu 1. Định nghĩa chính xác nhất viêm mũi xoang: a. Chảy dịch mũi b. Nghẹt mũi
c. Viêm niêm mạc mũi xoang* d. Nhức đầu
Câu 2#. Viêm xoang hàm dịch thường đổvào: a. Khe giữa* b. Khe dưới c. Khe trên d. Thành sau họng
Câu 3. Biểu hiện lâm sàng xác định viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn :
a. Triệu chứng viêm mũi xoang cấp kéo dài trên 10 ngày không cải thiện
b. Sốt cao, chảy mũi đục
c. Nhức đầu kèm chảy mũi đục nhiều d. Các yếu tốtrên*
Câu 4#. Triệu chứng không phải của viêm mũi xoang cấp ởtrẻem: a. Sốt b. Nghẹt mũi c. Chảy mũi
d. Niêm mạc mũi thoái hóa*
Câu 5. Triệu chứng sau không phải của viêm mũi xoang mạn tính: a. Chảy mũi Page | 8 9 b. Sốt* c. Nghẹt mũi d. Giảm khứu giác
Câu 6. Bệnh sau liên quan bệnh polype mũi xoang:
a. Viêm đường hô hấp mạn tính b. Chàm c. Hen suyễn* d. Viêm mũi xoang mạntính
Câu 7#. Cận lâm sàng sau có giá trị nhất trong phẫu thuật mũi xoang: a. Nội soi mũi xoang b. Blondeau c. CT-Scan xoang* d. MIR
Câu 8*. Mờxoang hàm 1 bên trên X quang thường do: a. Viêm xoang hàm do răng b. Chấn thương xoang c. Viêm xoang do nấm d. Các bệnh trên*
Câu 9. Giai đoạn nào của viêm mũi xoang cấp dễnhầm với viêm mũi xoang mạn tính: a. Giai đoạn tiến triển b. Giai đoạn xuất tiết c. Giai đoạn nhầy mủ d. Giai đoạn bội nhiễm*
Câu 10. Triệu chứng không thường xuyên của viêm mũi dịứng: a. Hắt hơi Page | 9 0 b. Rốiloạn khứu giác* c. Chảy mũi d. Nghẹt mũi
Câu 11. Triệu chứng nào phải nghĩ đến viêm mũi xoang dịứng: a. Ngứa mũi, chảy mũi b. Ngứa kết mạc c. Chảy mũi d. Các triệu chứng trên*
Câu 12. Triệu chứng không phải của biến chứng viêm mũi do thuốc rỏmũi: a. Giảm mùi* b. Chảy mũi nhiều c. Nóng rát trong mũi d. Niêm mạc mũi đỏrực
Câu 13*. Rối loạn khứu giác bao gồm các dạng sau: a. Giảm khứu b. Mất khứu c. Ảo khứu d. Các dạng trên*
Câu 14. Xác định tình trạng viêm xoang chính xác nhất là: a. Nội soi b. Blondeu c. CT-scan* d. Hirtz
Câu 15.Viêm xoang trẻem có đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Viêm nhiễm dễlan rộng Page | 9 1 b. Chủyếu là niêm mạc* c. Khó chẩn đoán d. Nghẹt mũi là chủyếu
Câu 16#.Thời gian được gọi là viêm cấp khi: a. Dưới 4 tuần b. Dưới 8 tuần c. Dưới 12 tuần* d. Trên 12 tuần
Câu 17: Viêm xoang cấp bao gồm các dấu hiệu sau, ngoại trừ: a. Nghẹt mũi b. Chảy mũi c. Không sốt* d. Giảm khứu giác
Câu 18: Viêm mũi xoang cấp ởt ẻ
r em có các đặc điểm sau:
a. Đi kèm với viêm đường hô hấp cấp trên b. Khởi phát đột ngột c. Nghẹt mũi –chảy mũi d. Các yếu tốtrên*
Câu 19#. Viêm xoang hàm do răng thường, ngoại trừ: a. Sâu răng b. U hạt quanh chân răng
c. Sau rửa xoang kinh điển*
d. Sau nhổrăng tạo lỗvào xoang hàm
Câu 20#.Chụp Xquang Blondeau mũi xoang hàm một bên thường do: a. Viêm xoang hàm do răng Page | 9 2 b. Chấn thương xoang c. U xoang hàm d. Các loại trên*
Câu 21: Viêm xoang sàng cấp ởtrẻnhỏ biến chứng chủyếu : a. Mắt* b. Chảy mủđục
c. Nghẹt mũi liên tục, khó thở d. Sưng nềvùng mũi má
Câu 22: Triệu chứng viêm xoang sau dễ nhầmvới bệnh:
a. Bệnh lý cột sống cổ b. Cao huyết áp*
c. Đau dây thần kinh liên sườn d. Sỏi mật
Câu 23: Viêm xoang sau thường đổdịch vào: a. Khe trên b. Cửa mũi sau c. Khe giữa d. a, b đúng*
Câu 24#.Biến chứng thường gặp nhất của viêm xoang: a. Viêm tai giữa* b. Viêm họng mạn c. Viêm thanh quản
d. Viêm đường hô hấp dưới
Câu 25: Chẩn đoán viêm xoang bướm thường khó là do:
a. Xoang bướm liên quan mật thiết với xoang hang Page | 9 3
b. Xoang bướm liên quan mật thiết với động mạch cảnh trong
c. Xoang bướm liên quan mật thiết với dây thần kinh thịgiác
d. Xoang bướm nằm ởsâu*
Câu 26*.Biến chứng nặng nhất của viêm xoang là: a. Áp xe não b. Viêm màng não
c. Viêm mô tếbào quanh ổmắt* d. Dò xoang răng
Câu 27#. Viêm mũi cấp tính, thường gặp nhất ởlứa tuổi: a. Dưới 5 tuổi* b. 6-10 c. 11-15
d. Người lớn, hút thuốc lá nhiều
Câu 28. Viêm mũi ởtrẻcó các triệu chứng cơ năng chủyếu sau, NGOẠI TRỪ: a. Nghẹt mũi b. Chảy mũi nhầy, trắng c. Chảy mũi mủbã đậu* d. Chảy mũi nhầy, xanh
Câu 29. Viêm mũi cấp ởt ẻ
r em dưới 5 tuổi có các triệu chứng thực thểsau, NGOẠI TRỪ:
a. Niêm mạc mũi xung huyết, đỏ
b. Sàn mũi và khe mũi đọng nhiều dịch xuất tiết c. Cuốn dưới thoái hóa
d. Cửa mũi sau đọng nhiều dịch nhầy*
Câu 30*. Dấu hiệu lâm sàng chứng tỏ viêm mũi cấp bịbội nhiễm là:
a. Niêm mạc đỏ, xung huyết Page | 9 4
b. Nhiều xuất tiết nhầy c. Chảy mũi vàng, xanh* d. Nghẹt mũi nhiều
Câu 31. Viêm mũi mạn tính giai đoạn xuất tiết có các triệu chứng lâm sàng
chủyếu sau, NGOẠI TRỪ:
a. Quá sản niêm mạc cuốn dưới* b. Chảy mũi nhiều
c. Các cuốn mũi co hồi chậm d. Niêm mạc mũi phù nề
Câu 32. Triệu chứng thực thểchứng tỏ các cuốn mũi đã thoái hóa lâu ngày
trong viêm mũi mạn tính là:
a. Niêm mạc các cuốn phù nềvà nhợt nhạt
b. Các cuốn mũi không co hồi khisửdụng thuốc co mạch*
c. Mủvàng, xanh đọng nhiều ởsàn và khe mũi
d. Các cuốn mũi quá phát to
Câu 33. Triệu chứng lâm sàng cho phép nghĩ đến viêm mũi dịứng là: a. Nghẹt mũi b. Nhảy mũi, ngứa mũi* c. Chảy mũi, nhầy trong d. Sốt nhẹ
Câu 34#. Triệu chứng thực thểchủyếu cho phép nghĩ đến viêm mũi dịứng là: a. Niêm mạc mũi phù nề
b. Nhiều dịch xuất tiết trong
c. Niêm mạc cuốn tái nhạt* d. Các cuốn quá phát
Câu 35*. Viêm mũi teo bao gồm các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: Page | 9 5
a. Hốc mũi nhiều vẩy vàng, xanh
b. Thường xuyên có cảm giác nghẹt mũi
c. Cuốn mũi dưới quá phát* d. Hốc mũi rộng
Câu 36#. Một dấu hiệu cho phép nghĩ đến dịvật mũi bỏquên là: a. Chảy mũi, nhầy mủ
b. Nghẹt mũi thường xuyên
c. Chảy dịch hồng nhầy máu cá một bên
d. Nghẹt mũi một bên + chảy mủnhầy*
Câu 37. Triệu chứng cho phép nghĩ đến giang mai mũi là:
a. Chóp mũi có hình sư tử
b. Da chóp mũi có những điểm sừng hóa và những mảng hột
c. Chóp mũi bịhoại tử, biến dạng, xẹp*
d. Chóp mũi và cửa mũi loét và có giảmạc
Câu 38#. Dấu hiệu quan trọng nhất nghĩ đến bệnh trên là:
a. Chảy mũi 1 bên, nghẹt mũi kéo dài*
b. Chảy mũi, nghẹt mũi nhưng không sốt
c. Chảy mũi kéo dài, mặc dù có điều trị kháng sinh
d. Tiền sửchưa có lần nào như vậy
Câu 39#. Cuốn mũi giữa quá phát dễ nhầm lẫn với: a. Cuốn dưới quá phát b. Polype khe giữa* c. Quá phát bóng sàng d. Quá phát mỏm móc
Câu 40*. Polype mũi thường xuất phát từ: Page | 9 6 a. Xoang sàng trước* b. Khe mũi giữa
c. Do cuốn giữa thoái hóa d. Khe mũi trên
Câu 41. Điểm đau trong viêm xoang trán cấp ởvịtrí: a. Hốnanh b. Góc trong khóe mắt c. Góc trong chân mày* d. Vùng trước trán
Câu 42. Lứa tuổi thểhiện rõ hình ảnh xoang trán trên Xquang là tháng thứ mấy: a. 7 b. 8 c. 9* d. 10
Câu 43#. Viêm xoang mạn tính thường gặp nhất ởlứa tuổi: a. 5-10 b. 11-15
c. Trẻlớn và người lớn* d. Người lớn tuổi
Câu 44*. Trong viêm xoang trước cấp nhức đầu thường gặp ởcác vịtrí sau, NGOẠI TRỪ: a. Vùng xoang bịviêm b. Quanh ổmắt c. Vùng chẩm* d. Hai bên thái dương Page | 9 7
Câu 45. Trong viêm xoang hàm cấp điểm đau thường ởvịtrí nào: a. Góc trong hốc mắt b. Góc trong cung mày c. Hốnanh* d. Quanh hốc mắt
Câu 46*. Mủtrong viêm xoang hàm do răng có tính chất nào sau đây: a. Nhầy, trong, tanh b. Mủbã đậu, thối* c. Nhầy, máu cá d. Mủvàng, loãng
Câu 47. Viêm nhóm xoang trước mạn tính, mủthường đọng ởvịtrí nào: a. Cửa mũi sau b. Khe mũi trên c. Khe mũi giữa* d. Sàn mũi
Câu 48#. Cận lâm sàng có giá trịnhất trong chẩn đoán viêm xoang mạn tính
và giúp ích cho phẫu thuật là: a. Blondeau b. Hirtz c. Nội soi mũi xoang d. CT-scan mũi xoang*
Câu 49*. Phương pháp phẫu thuật xoang có nhiều ưu điểm nhất hiện nay là:
a. Mổxoang hàm qua rãnh lợi môi
b. Mởlỗthông qua khe dưới
c. Phẫu thuật nội soi chức năng*
d. Nạo sàng qua mũi kinh điển Page | 9 8
Câu 50. Thểviêm xoang mạn tính nào thường gây biến chứng vềmắt: a.Phì đại niêm mạc b. Loạn sản niêm mạc c. Viêm quanh xoang* d. Có polype xoang sàng
Câu 51#. Dựphòng viêm xoang có hiệu quảnhất là:
a. Tránh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
b. Loại bỏdịnguyên gây dịứng
c. Vệsinh môi trường sống, nguồn nước
d. Loại bỏcác yếu tốgây viêm xoang* Một bé gái 3 tuổi vào viện trong trình trạng
góc trong của chân mày dưới vùng da có lỗdò đau sưng tấy đỏtụmủ. Sàn và khe
mũi nhiều nhầy đục, thường hay bị nghẹt mũi và chảy dịch mũi (từcâu 79 đến câu 81)
Câu 52#. Chẩn đoán được nghĩ đến trước tiên là: a. Viêm tắc lệđạo b. Áp xe túi lệ
c. Viêm xoang sàng xuất ngoại* d. Nhiễm tụcầu
Câu 53.CT-Scan không nhằm giúp đánh giá tình trạng:
a. Phù nềniêm mạc mũi xoang. b. Dịch trong xoang. c. Khối u xoang. d. Loại nấm xoang*
Câu 54. Niêm mạc trong viêm mũi teo có các đặc điểm sau, ngoại trừ: a. Dịsản biểu mô
b. Hệthống lông chuyển hoạt động gần như bình thường. Page | 9 9 c. Giãn mạch
d. Rối loạn xương cuốn.
Câu 55#. Triệu chứng ngoài mũi có trong viêm mũi dịứng: a. Chảy nước mắt. b. Đau nhứccác khớp* c. Viêm kết mạc d. Nặng mặt
Câu 56. Viêm mũi xoang cấp có đặc trưng:
a.Tụtập bạch cầu đa nhân*
b. Có sựhiện diện đại thực bào. c. Bạch cầu ưa axit d. Tếbào lympho
Câu 57#.Viêm mũi xoang cấp là quá trình: a. Xuất tiết b. Tẩm nhuận c. Xuất huyết d. Các quá trình trên*
Câu 58. Xoang thường bịviêm cấp nhiều nhất là: a. Xoang trán b. Xoang bướm c. Xoang hàm * d. Xoang sàng
Câu 59. Triệu chứng viêm mũi xoang rầm rộnhất vào: a. 3 ngày * b. 5 ngày Page | 10 0 c. 7 ngày d. 10 ngày
Câu 60. Triệu chứng nào đặc trưng để nghĩ đến viêm mũi xoang cấp: a. Chảy mũi b. Nghẹt mũi c. Đau-nặng mặt* d. Mất mùi.
Câu 61. Tính chất dịch mũi chứng tỏ có thểnhiễm khuẩn : a. Dịch loãng đục b. Dịch loãng vàng c. Dịch đặc xanh d. Các dịch trên*
Câu 62. Tiêu chuẩn vàng đểchẩn đoán viêm mũi xoang: a. Nội soi b. Blondeau c. CT-Scan xoang* d. MRI Mục tiêu 3:
Câu 1: Tiếntriển của viêm mũi xoang cấp bao gồm:
a. Có thểtựkhỏi nếu được dẫn lưu tốt và điềutrịnguyên nhân
b. Dễchuyển thành viêm xoang mạn
c. Có thểảnh hưởng tới mắt, viêm đường hô hấp d. Các dạng trên*
Câu 2#. Bệnh lý ởrăng có thểgây viêm xoang: a. Xoang trán Page | 10 1 b. Xoang hàm* c. Xoang sàng d. Xoang bướm
Câu 3#. Biến chứng thường gặp nhất của viêm mũi cấp ởtrẻdưới 3 tuổi: a. Viêm xoang hàm cấp b. Viêm xoang sàng cấp
c.Viêm thanh khí phếquản* d. Viêm tai giữa cấp
Câu 4. Chẩn đoán được nghĩ trước tiên là: a. Viêm V.A cấp b. Dịvật mũi trái* c. Viêm mũi cấp d. Viêm xoang cấp
Câu 5#. Nếu không được chẩn đoán sớm và điều trịsớm thì biến chứng
thường gặp nhất là: a. Viêm mũi mạn tính* b. Viêm V.A c. Viêm khí phếquản d. Viêm xoang mạn
Câu 6. Dấu hiệu lâm sàng và tổn thương niêm mạc trong viêm mũi do thuốc:
a. Thoái hóa các tếbào trụ-lông chuyển*
b. Nghẹt mũi thường xuyên c. Đau rát trong mũi d. Chảy nước mũi nhiều
Câu 7. Trong chấn thương xoang, nguyên nhân thường gây viêm xoang hàm là: Page | 10 2
a. Vỡmặt trước xoang hàm b. Rách niêm mạc xoang c. Dịvật trong xoang d. Máu tụtrong xoang*
Câu 8. Viêm xoang trẻem có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Thường viêm niêm mạc thoái hóa*
b. Viêm xoang tùy theo tuổi
c. Khi bịviêm thì dễbịphù nề
d. Dễbịnhiễm trùng lan tỏa
Câu 9. Răng nào sau đây có khảnăng gây viêm xoang hàm, NGOẠI TRỪ: a. 1.3 b. 1.4 c. 2.3 d. 3.3*
Câu 10#. Biến chứng nguy hiểm và thường gặp nhất của viêm xoang sau mạn tính là: a. Biến chứng nội sọ
b. Viêm thịthần kinh hậu nhãn cầu* c. Nhiễm trùng huyết d. Viêm cốt tủy
Câu 11. Viêm mũi dịứng là tình trạng: a. Viêm niêm mạc mũi.
b. Niêm mạc mũi quá mẫn cảm
c. Thông qua các yếu tốtrung gian
d. Qua trung gian kháng thểIgE Page | 10 3
Câu 12. Biến chứng thường gặp nhất trong viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn
ởtất cảcác lứa tuổi là: a.Viêm màng não b. ổmắt*
c. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang d. Áp xedưới màng cứng Mục tiêu 4:
Câu 1*. Viêm mũi xoang cấp có chỉ định dùng kháng sinh khi: a. Sốt cao b. Nhức đầu c. Chảy mũi nhầy đục d. Các yếu tốtrên*
Câu 2. Ngày nay, điều trịviêm mũi xoang cấp tại chỗthường dùng: a. Thông mũi b. Rửa mũi c. Xông mũi d. Các phương pháp trên*
Câu 3. Điều trịnội khoa thích hợp viêm mũi xoang mạn tính: a. Kháng sinh b. Kháng viêm
c. Sửdụng steroid tại chỗ* d. Kháng histamine
Câu 4. Ngày nay điều trịtại nhà bệnh viêm mũi xoang mạn tính được quan
tâm nhiều nhất là:
a. Sửdụng steroid tại chỗ
b. Rửa mũi bằng nước muối sinh lý* Page | 10 4 c. Rỏthông mũi d. Khí dung mũixoang
Câu 5*. Phẫu thuật xoang ngày nay thường được sửdụng điều trịviêm mũi xoang mạn tính:
a. Mởxoang hàm qua rãnh lợi môi
b. Phẫu thuật nội soi xoang chức năng*
c. Mởlỗthông xoang qua khe dưới d. Mởxoang sàng qua mũi
Câu 6#. Thuốc chống chảy mũi, ngứa mũi là: a. Corticoide b. Kháng sinh c. Kháng histamine* d. Long đàm
Câu 7. Dùng thuốc co mạch đểrỏmũi chống nghẹt mũi cần thận trọng: a. Người lớn tuổi b. Trẻem dưới 2 tuổi c. Bệnh lý mạch vành d. Các yếu tốtrên *
Câu 8: Điều trịtriệt đểviêm xoang hàm do răng, ngoại trừ:
a. Rửa xoang hàm viêm qua nội soi b. Nhổrăng gây bệnh c. Kháng sinh d. Trám răng sâu*
Câu 9: Điều trịchủyếu viêm xoang sàng tụmủquanh mắt: a. Rạch thoát lưu mủ* b. Hút thông mũi Page | 10 5 c. Kháng sinh liều cao d. Kháng viêm
Câu 10#.Điều trịcăn bản viêm xoang mạn tính: a. Kháng sinh b. Phẫu thuật FESS c. Kháng sinh tại chỗ
d. Giải quyết nguyên nhân*
Câu 11*. Mổviêm xoang hàm kinh điển ởtrẻem là: a. Caldwel -luc b. Denker c. Claoue* d. Delima
Câu 12. Phương pháp điều trịbệnh triệt đểlà:
a. Dùng ống hút sạch mủ, rửa mũi
b. Dùng dụng cụlấy dịvật* c. Kháng sinh d. Kháng viêm
Câu 13. Khám mũi bằng đèn Clar, để quan sát kỹhốc mũi đầu tiên cần phải: a. Đặt thuốc co mạch b. Banh mũi thích hợp
c. Xì hoặc hút sạch nhầy mũi* d. Đèn khám đủsáng
Câu14#. Phương pháp điều trịviêm xoang cấp tính, NGOẠI TRỪ: a. Kháng viêm b. Kháng sinh Page | 10 6 c. Kháng histamin
d. Chọc rửa xoang đểthoát lưu mủ*
Câu 15. Phương pháp điều trịtriệt để trong viêm xoang hàm do răng là:
a. Kháng sinh + kháng kỵkhí b. Rửa xoang hàm bịviêm
c. Chữa hoặc nhổrăng gây bệnh* d. Kháng viêm
Câu 16. Viêm mũi do dịứng với thức ăn thường gặp ởlứa tuổi: a. Trẻtừ1 –5 tuổi* b. Trẻtừ5 –10 tuổi c. Từ10 –15 tuổi d. Trên 15 tuổi.
Câu 17. Viêm mũi dịứng quanh năm thường do dịnguyên: a. Phấn hoa. b. Thời tiết. c. Bụi nhà* d. Thức ăn.
Câu 18. Điều trịtại chỗcó hiệu quả trong viêm xoang bao gồm các biện pháp
sau, NGOẠI TRỪ:
a. Xén vách ngăn dưới niêm mạc* b. Khí dung mũi c. Chuyển dịch (Proëtz) d. Phun thuốc vào mũi
Câu 19.Điều trịnội khoa viêm mũi xoang tốt nhất là: a.Tinh dầu tại chỗ b. Kháng sinh Page | 10 7
c. Rửa mũi bằng dung dịch đường ưu trương* d. Tan nhầy.
Câu 20. Thuốc rỏmũi làm thông mũi tác dụng kéo dài cần thận trong trong
trường hợp sau: a.Bệnh lý mạch vành* b.Bệnh phổi mạn tính c. Polype mũi d. Quá phát cuốn mũi
Câu 21#.Lứa tuổi thấy rõ hình ảnh xoang hàm trên Xquang: a. 4 tuổi b. 6 tuổi* c. 9 tuổi d. 12 tuổi
Câu 22: Dấu hiệu chủyếu viêm thịthần kinh hậu nhãn cầu doviêm xoang, ngoại trừ: a. Mờmắt b. Có dấu hiệuruồibay c. Nhãn áp bình thường d. Phù gai thị*
Câu 23: Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm xoang là:
a. Các nguyên nhân làm tắc phức hợp lỗ thông khe* b. Dịứng
c. Rối loạn vận động tếbào lông chuyển d. Suy giảm miễn dịch
Câu 24. Ởcác tỉnh phía nam, thời gian thường viêm mũi cấp là: a. Tháng 1 Page | 10 8 b. Tháng 6 c. Tháng 12 d. Giao mùa*
Câu 25. Điều trịcó hiệu quả, đúng nguyên nhân trong viêm mũi dịứng là:
a. Sửdụng corticoid trịtại chỗ b. Kháng histamine c. Kháng viêm toàn thân
d. Giải mẫn cảm đặc hiệu đối với dị nguyên*
Câu 26#. Trong viêm mũi dịứng, cách phòng bệnh tốt nhất là:
a. Vệsinh môi trường sống và điều kiện làm việc
b. Điều trịcác yếu tốcục bộtại mũi
c. Nâng cao sức đềkháng của cơ thể
d. Cách ly các dịnguyên gây bệnh* Bé trai 3 tuổi, đến khám tại bệnh viện Tai Mũi
Họng vì chảy mũi bên trái 2 tuần nay. Lúc đầu chảy dịch trắng, vềsau đục và
nghẹt mũi. Hiện tại chảy mũi bên trái đặc xanh hôi. (từcâu 48 đến câu 51)
Câu 27. Điều không nên làm đối với viêm mũi cấp ởtrẻdưới 2 tuổi là: a. Dùng kháng sinh b. Dùng kháng viêm c. Rỏnước muối sinh lý d. Rỏthuốc co mạch*
Câu 28. Viêm mũi dịứng, màu sắc của niêm mạc mũi thường: a. Đỏsậm b. Tái nhợt* c. Hồng sậm d. Trắng hồng
Câu 29. Có thểsửdụng các kháng sinh sau, NGOẠI TRỪ: Page | 10 9 a. Augmentin b. Ceclor c. Ciprofloxacin* d. Amoxicil ine
Câu 30#. Điều quan trọng nhất trong dựphòng viêm xoang sàng cấp ởtrẻem là: a. Rỏthông mũi
b. Điều trịtốt viêm mũi họng cấp* c. Hút dịch, mủtại mũi d. Chống suy dinh dưỡng
Câu 31#. Triệu chứng chủyếu nghĩ đến viêm mũi dịứng: a. Nghẹt mũi b. Ngứa mũi* c. Chảy mũi d. Hắt hơi
Câu 32. Chẩn đoán viêm mũi dịứng quan trọng nhất là: a. Khai thác kỹbệnh sử* b. Nội soi mũi xoang
c. Tìm trung gian kháng thể
d. Đánh giá tình trạng niêm mạc
Câu 33. Phản xạhắt hơi không do yếu tốsau:
a. Điều hòa bởi nhân đậm đặc ởcầu não b. Phản xạl ạ
o i bỏvật lạra khỏi mũi
c. Vật lạkích thích thụthểH1 của thần kinh V
d. Phản xạdây thần kinh X
Câu 34#. Yếu tốsau không thuộc chu kỳmũi: Page | 11 0
a. Thay đổi đối bên tình trạng sung huyết mũi.
b. Không làm thay đổi lưu lượng không khí mũi.
c. Được điều hảnh bởi hành não*
d. Chi phối bởi hạđồi. BÀI 6. VIÊM TAI GIỮA Mục tiêu 1:
Câu 1#. Nguyên nhân cơ học gây viêm tai giữa xuất tiết dịch thấm: a. U cơ vòm mũi họng b. Thợlặn c. Phi công d. Các yếu tốtrên*
Câu 2#. Yếu tốkhông phải cơ học gây viêm tai giữa xuất tiết dịch thấm : a. Thợlặn b. Dịứng* c. U vòm d. Phi công
Câu 3. Nguyên nhân chủyếu gây viêm tai giữa cấp sung huyết :
a.Viêm cấp vùng mũi họng* b.Thay đổi áp lực c. Chấn thương tai d. Dịứng
Câu 4. Màng nhĩ có thểbịtiêu hủy toàn bộtrong viêm tai giữa cấp tính mủthể: a. Cúm b. Sởi c. Bạch hầu d. Các thểtrên* Page | 11 1
Câu 5. Hòm nhĩ gồm các thành phần sau, NGOẠI TRỪ: a. Thấu kính có 6 mặt b. Thấu kính mặt lồi*
c. 3 xương con (tiểu cốt)
d. 2 tầng: attique và atrium
Câu 6. Ống tai ngoài có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: a. Màng nhĩ ởtận cùng
b. Ống tai sụn và ống tai xương
c. Bầu dục, dẹp theo chiều trên –dưới*
d. Bệnh tích ống tai ngoài có thểảnh hưởng đến dây thần kinh VII
Câu 7#. Xương chũm là một khối xương hình nón cụt bao gồm các thành
phần sau, NGOẠI TRỪ: a. Đỉnh xuống dưới b. Nền lên trên c. Mặt trước –sau* d. Mặt trong –mặt ngoài
Câu 8. Chức năng dẫn truyền âm thanh bao gồm các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
a. Chuyển âm thanh từdạng sóng âm sang sóng cơ học
b. Hoạt động như là một máy cộng hưởng
c. Biên độrung nhỏnhưng lực rung lớn
d. Dẫn truyền âm thanh theo cơ chếđòn bẩy*
Câu 9#. Phản xạnhĩ làm màng cửa sổ bầu dục không bịrung quá mức là do, NGOẠI TRỪ:
a. Cơ căng màng nhĩ co lại
b. Cơ bàn đạp màng nhĩ co lại Page | 11 2
c. Làm giảm dẫn truyền âm thanh d. Trùng các cơ căng*
Câu 10. Đặc điểm giải phẫu bệnh của hòm nhĩ trong viêm tai giữa cấp là:
a. Giảm các tếbàotrụcó lông chuyển b. Phân hóa các tếbào c. Tăng các tếbào lympho
d. Tất cảcác đặc điểm trên*
Câu 11. Nguyên nhân quan trọng nhất gây viêm tai giữa cấp ởtrẻem là:
a. Rối loạn chức năng vòi Eustachi* b. Dịứng
c. Rối loạn hoạt động lông chuyển
d. Một sốhóa chất trung gian
Câu 12. Vi khuẩn thường gặp nhất trong viêm tai giữa cấp ởtrẻem là: a. S.pneumoniae* b. H.influenzae c. Streptococcus nhóm A d. M.cartarralis
Câu 13#. Viêm tai giữa cấp gặp nhiều nhất ởlứa tuổi: a. Dưới 6 tháng b. 6 tháng đến 1 tuổi c. 6 tháng đến 2 tuổi* d. 6 tháng đến 3 tuổi
Câu 14#. Nguyên nhân chủyếu của viêm tai giữa cấp ởtrẻem là: a. Viêm amidan b. Viêm V.A quá phát* Page | 11 3 c. Viêm mũi mạn tính d. Viêm họng mạn tính
Câu 15. Dịch hòm nhĩ trong viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm có các tính
chất sau, NGOẠI TRỪ:
a. Là một chất lỏng, trong b. Không có tếbào viêm c. Phản ứng Rivalta (+)*
d. Do nguyên nhân cơ học gây ra
Câu 16*. Trong viêm tai giữa cấp, nguyên nhân của xuất tiết trong hòm nhĩ là do:
a. Ứtrệthông khí tai giữa
b. Mất thăng bằng áp lực tai ngoài và trong hòm nhĩ*
c. Không khí trong hòm nhĩ giảm
d. Có sựxuất huyết và xuất tiết trong hòm nhĩ Mục tiêu 2:
Câu 1. Đặc điểm màng nhĩ trong viêm tai giữa xuất tiết dịch thấm: a. Cán búa nằm ngang b. Màng nhĩ bịlõm
c. Mấu ngắn nhô ra ngoài* d. Tam giác sáng thu nhỏ
Câu 2#. Diễn tiến viêm tai giữa xuất tiết dịch thấm:
a. Viêm tai giữa mạn tính b. Hay tái phát c. Giảm thính lực d. Các diễn tiến trên
Câu 3. Triệu chứng cơ năng không thuộc viêm tai giữa cấp sung huyết: Page | 11 4 a. Đau tai b. Chóng mặt* c. Giảm thính lực d. Ù tai
Câu 4#. Viêm taigiữa cấp tính mủ, m ủ hiện diện chủyếu ở: a. Hòm nhĩ* b. Sào đạo c. Sào bào d. Loa vòi nhĩ
Câu 5. Dấu hiệu sau không thuộc viêm tai giữa xuất tiết dịch thấm: a. Ù tai b. Đau tai c. Chóng mặt* d. Nghe kém
Câu 6. Dấu hiệu lâm sàng chứng tỏcó viêm tai giữa cấp tính mủ: a. Sổmũi b. Đau tai c. Sốt cao d. Các dấu hiệu trên
Câu 7#. Đặc điểm triệu chứng đầu trongviêm tai giữa cấp tính mủ: a. Đau sau tai
b. Đau tai khi kéo vành tai lên trên và ra sau c.Đau sâu trong tai d. Đau kèm ù tai
Câu 8. Đa sốt ẻ
r em đến khám Tai mũi họng trong viêm tai gữa cấp tính mủ
với dấu hiệu : Page | 11 5 a. Ống tai đầy mủ* b. Màng nhĩ thủng c. Hết sốt d. Chảy mủ
Câu 9. Thểlâm sàng không thuộc viêm tai giữa mạn tính:
a. Viêm tai giữa dịch thấm*
b. Viêm tai giữa xuất tiết
c. Viêm tai giữa tiết nhầy
d. Viêm tai giữa mạn tính mủ
Câu 10. Triệu chứng chủyếu của viêm tai giữa xuất tiết xơ nhĩ:
a. Điếc dẫn truyền tăng dần b. Ù tai tiến triển c. Màng nhĩ lõm đục d. Các dấu hiệu trên*
Câu 11. Vịtrí lỗthủng thường gặp trong viêm tai giữa mạn tính tiết nhầy: a. Trung tâm b. Trước dưới* c. Sau dưới d. Trước trên
Câu 12. Triệu chứng cơ năng trong viêm tai giữa mạn tính mủcó thểcó biến chứng: a. Chảy mủtai b. Nghe kém c. Đau tai và sốt* d. Chóng mặt
Câu 13. Đểthấy rõ các hệthống xương con, có thểdùng cận lâm sàng sau: Page | 11 6 a. Nội soi b. CT-Scanner tai* c. Schul er d. Schause III
Câu 14. Triệu chứng sau không thuộc hội chứng Gradenigo: a.Chóng mặt* b. Chảy mủtai c. Đau nhức nửa đầu d. Liệt dây thần kinh VII
Câu 15. Đặc điểm màng nhĩ thủng do lao tai: a. Thủng rộng b. Thủng ởsau trên c. Thủng nhiều chỗ* d. Thủng trung tâm
Câu 16. Được gọi là viêm tai giữa khi:
a. Viêm niêm mạc hòm nhĩ* b. Chảy dịch tai c. Thủng nhĩ d. Giảm thính lực
Câu 17.Triệu chứng chủyếu của viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm: a. Cảm giác đầy tai b. Ù tai c. Nghe kém giọng trầm d. Đau nhói trong tai
Câu 18*. Triệu chứng thực thểmàng nhĩ có tình trạng viêm tai giữa xuất tiết dịch thấm: Page | 11 7 a. Vôi hóa màng nhĩ b. Thủng vùng sau trên
c. Mạch máu chạydọc cán búa* d. Tam giác sáng rõ
Câu 19#. Triệu chứng cơ năng sẽbớt trong viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm: a. Bớt vào ban đêm b. Giảm khi nhai c. Khi nói chuyện d. Khi nuốt*
Câu 20.Dấu hiệu nặng của viêm tai giữa cấp tính mủ: a. Sốt cao b. Nôn mửa c. Tiêu chảy d. Các dấu hiệu trên*
Câu 21*. Dấu hiệu chủyếu của viêm tai giữa mạn tính xuất tiết xơ nhĩ: a. Điếc dẫn truyền b. Ù tai tiếng trầm c. Màng nhĩ lõm đục d. Các dấu hiệu trên*
Câu 22. Hội chứng Gradenigo bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ: a. Chảy mủtai b. Nhức nửa đầu c. Chóng mặt* d. Liệt dây VI
Câu 23. Chẩn đoán chính xác có hiện diện Cholesteatoma: Page | 11 8 a. Óng ánh như xà cừ b. Có chất cholesterin* c. Màng natrice d. Hình ảnhtrên Xquang tai
Câu 24*. Bệnh nhân có tiền căn chảy mủtai nhiều lần, hiện tại sốt cao, lạnh
run, đau nhức tai, cần nghĩ đến: a. Viêm xương đá
b. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên* c. Viêm màng não d. Viêm tai hồi viêm
Câu 25#. Viêm tai giữa lao có đặc điểm sau: a. Mủlổn nhổn, thối b. Hay liệt mặt
c. Điều trịtoàn thân và tại chỗ d. Tất cảcác câu trên*
Câu 26#. Trong viêm tai giữa cấp, ta có thểthấy được các dấu hiệu thực
thểsau, NGOẠI TRỪ: a. Niêm mạc phù nề
b. Tổchức đệm thâm nhiễm bạch cầu đa nhân
c. Các mạch máu sung huyết
d. Biểu mô có thểbịloét tạo thành mô hạt*
Câu 27#. Triệu chứng chủyếu nhất của viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm là: a. Cảm giác ù tai b. Giảm thính lực c. Đau nhói ởtrong tai* Page | 11 9 d. Chóng mặt
Câu 28. Dấu hiệu thực thểkhi khám màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp xuất
tiết, NGOẠI TRỪ:
a. Mạch máu chạy dọc theo cán búa từtrên xuống dưới
b. Có nước trong hòm nhĩ ngang tầm với rốn nhĩ
c. Nhĩ lõm với mấu ngắn, xương búa nhô ra ngoài
d. Màng nhĩ phồng, cán búa có xu hướng nằm ngang*
Câu 29. Tính chất dịch hòm nhĩ trong viêm tai giữa cấp xung huyết là: a. Xuất tiết dịch rỉ b. Do tắc vòi nhĩ
c. Sốlượng dịch trong hòm nhĩ thường ít d. Phản ứng Rivalta (+)*
Câu 30#. Viêm tai giữa cấp xung huyết bao gồm các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: a. Ồạt* b. Nghèo nàn
c. Ít khi được phát hiện
d. Triệu chứng của vòm mũi họng là chủ yếu
Câu 31. Triệu chứng chủyếu trong viêm tai giữa cấp mủdo vi khuẩn bao
gồm, NGOẠI TRỪ: a. Đau tai đột ngột
b. Sốt cao, chảy mũi nhiều c. Chảy mủtai
d. Diễn tiến âm thầm, kín đáo, nghe kém*
Câu 32*. Có thểgặp các triệu chứng thực thểsau khi khám màng nhĩ trong
viêm tai giữa cấp mủ, NGOẠI TRỪ:
a. Màng nhĩ nềđỏ, hơi tím Page | 12 0
b. Không thấy cán búa hoặc mấu ngắn xương búa
c. Màng nhĩ lõm, mạch máu chạy dọc cán búa*
d. Tam giác sáng mờhoặc mất
Câu 33. Trong viêm tai giữa cấp mủ màng nhĩ tựvỡvào ngày: a. 1-2 b. 3-4 c. 5-6* d. Trên 7 ngày
Câu 34*. Viêm tai giữa mạn tính có các thểsau, NGOẠI TRỪ:
a. Mạn tính xuất tiết, màng nhĩ thủng*
b. Không xuất tiết, màng nhĩ không thủng
c. Xuất tiết, màng nhĩ kín
d. Mạn tính, màng nhĩ thủng
Câu 35#. Trong viêm tai giữa mạn tính có màng nhĩ thủng, phân loại dựa vào
tính chất sau của dịch hòm nhĩ, NGOẠI TRỪ: a. Mủ b. Nhầy c. Thanh dịch d. Dịch hồng*
Câu 36#. Được gọi là viêm tai giữa mạn tính khi quá trình viêm nhiễm từ: a. Trên 3 tuần b. 4 –7 tuần c. 8 –11 tuần
d. Trên hoặc bằng 12 tuần*
Câu 37. Bệnh tích trong viêm tai giữa thểdễgây áp xe não nhất là: a. Xuất tiết Page | 12 1
b. Mạn tính mủcó cholesteatoma* c. Mạn tính mủ d. Thanh dịch
Câu 38. Tỉlệviêm giữa mạn tính so với các bệnh tai mũi họng nói chung thường là: a. 7%* b. 9% c. 12% d. Dưới 15%
Câu 39. Mủthối, khắm trong viêm tai giữa mạn tính mủthường là do: a. Viêm mạn tính
b. Viêm xương, tiêu xương* c. Cholesteatoma d. Đa nhiễm khuẩn
Câu 40.Viêm tai giữa mạn tính không hồi viêm có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: a. Chảy mủtai b. Giảm thính lực c. Ù tai d. Đau nhức tai*
Câu 41#. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ, triệu chứng chủyếu và thường
gặp nhất là: a. Giảm thính lực b. Chảy mủtai* c. Ùtai d. Đau tai Page | 12 2
Câu 42. Trong viêm thượng nhĩ khi khám bằng đèn soi tai vịtrí lỗthủng thường ở: a. Trung tâm màng nhĩ b. ¼ trước dưới c. ¼ sau dưới d. Góc sau trên*
Câu 43. Muốn đánh giá tổn thương tai giữa, cần phải có:
a. Nguồn sáng phải rõ (đèn clar)
b. Đèn soi tai có loa tai thích hợp c. Nội soi tai
d. Kính hiển vi kết hợp nội soi hòm nhĩ với ống 300*
Câu 44. Vịtrí lỗthủng màng nhĩ nguy hiểm và dễgây biến chứng là: a. Toàn bộmàng căng b. Góc sau trên*
c. Toàn bộmàng nhĩ, còn khung nhĩ d. ¼ sau dưới
Câu 45#. Chụp tư thếSchause III có thể thấy được các bệnh tích sau, NGOẠI TRỪ: a. Polype hòm nhĩ* b. Viêm tiểu cốt c. Viêm sào đạo d. Viêm thượng nhĩ
Câu 46#. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
a. Viêm ống tai ngoài cấp b. Viêm tai giữa cấp
c. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm* Page | 12 3
d. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại b. Viêm tai ngoài c. Xốp xơ tai* d. Dịvật tai
Câu 16#. Xác định 1 ý sai trong các ý sau:
a. Nghe kém là giảm sức nghe trên 20db
b. Nghe kém xảy ra ởcả2 tai *
c. Nghe kém ở1 hay nhiều tần số
d. Nghe kém do nguyên nhân tại 3 phần của tai
Câu 17. Được gọi là nghe kém tiếp nhận khi tổn thương ở, ngoại trừ:
a. Từcửa sổbầu dục đến vỏnão b. Tại ốc tai c. Dây thần kinh VIII d. Các vịtrí trên *
Câu 18. Nghe kém do vỡxương đá không có triệu chứng sau: a. Chảy mủtai b. Chảy máu tai*
c. Chảy dịch não tủy qua tai d. Liệt mặt ngoại biên
Câu 19. Loại chấn thương gây nghe kém dẫn truyền nặng hay nghe kém tiếp nhận:
a. Chấn thương trực tiếp b. Chấn thương áp lực*
c. Vỡxương ống tai ngoài d. Trật khớp đe đạp
Câu 20. Bệnh nào có thểgây điếc đột ngột: Page | 12 4 a. Meniere b. Vỡxương đá
c. Rối loạn mạch máu tai trong d. Các bệnh trên*
Câu 21. Nguyên nhân điếc có thểdự phòng được ởngười lớn: a. Điếc do tiếng ồn* b. Xốp xơ tai c. Meniere d. Ngộđộc thuốc
Câu 22. Nghe kém do tai giữa không bao gồm: a. Bệnh Meniere* b. Xốp xơ tai c. Viêm tai giữa d. Tắc vòi nhĩ
Câu 23#. Nghe kém sauốc tai không bao gồm: a. U dây VIII
b. Tổn thương nhân thính giác ởthân não c. U góc cầu tiểu não d. Bệnh Meniere*
Câu 24#. Được gọi là điếc nặng (điếc sâu) khi mất: a. >70 dB b. >80dB c. >90 dB* d. >100 dB
Câu 25. Đặc điểm sau đây thuộc bệnh tắc vòi nhĩ: Page | 12 5 a. Nghe kém dẫn truyền b. Valsava (+)* c. Màng nhĩ lõm
d. Cán xương búa nằm ngang
Câu 26#.Nghe kém hỗn hợp có ù tai, chóng mặt phải nghĩ đến bệnh: a. Viêm mê nhĩ thanh dịch b. Viêm tai xương chũm c. Bệnh Meniere* d. Điếc đột ngột
Câu 27. Nghe kém trong bệnh lý quai bị có đặc điểm sau: a. Nghe kém 2 tai b. Nghe kém 1 tai*
c. Nghe kém 1 tai kèm chóng mặt d. Nghe kém 2 tai kèm ù tai
Câu 28*. Đặc điểm nào sau đây nghe kém không thuốc bệnh Meniere: a. Méo mó tiếng ồn
b. Khó chịu khi có tiếng ồn c. Nghe kém cả2 tai*
d. Nghe kém thường xuất hiện trước chóng mặt
Câu 29. Nghe kém trong bệnh Meniere có tính chất nào sau đây, ngoại trừ:
a. Nghe kém có tính chất giảm dần*
b. Nghe kém hỗn hợp hoặc tiếp nhận
c. Đường biểu diễn khí đạo nằm ngang
d. Có thểkèm theo chóng mặt từng cơn
Câu 30. Nghe kém 1 bên tăng dần không thủng màng nhĩ gặp trong bệnh lý nào sau đây: Page | 12 6 a. Xốp xơ tai b. U dây VIII c. U góc cầu tiểu não d. Các bệnh trên*
Câu 31. Nghe kém một bên kèm chóng mặt gặp trong bệnh : a. Xốp xơ tai b. U dây VIII c.U góc cầu tiểu não d. Các bệnh trên*
Câu 32#. Nghe kém 2 tai thường gặp trong bệnh lý nào sau, ngoại trừ: a. Giang mai b. Ngộđộc thuốc c. U dây VIII* d. Điếc nghềnghiệp
Câu 33. Lão thính thường mất sức nghe khởi đầu ởtần số: a. 2000Hz -3000Hz b. 2000Hz -4000HZ* c. 2000Hz –5000Hz d. 2000Hz –6000Hz
Câu 34*. Điếc đột ngột gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ: a. Mất sức nghe trên 30dB
b. Ở3 dãytần sốliên tục
c. Xảy ra đột ngột sau 72h* d. Thường điếc 1 tai
Câu 35. Các yếu tốsau ảnh hưởng đến tiên lượng điếc đột ngột, ngoại trừ: Page | 12 7 a. Nghềnghiệp* b. Tuổi tác c. Mức độnghe kém d. Kèm theo chóng mặt
Câu 36. Nghe kém dẫn truyền thường là do, NGOẠI TRỪ: a. Viêm ống tai ngoài b. Viêm tai giữa c. Sũng nước mê nhĩ* d. Xốp xơ tai
Câu 37. U dây thần kinhsốVIII có thể được xác định bởi : a. Xquang tư thếStenvers b. CTScan c. MRI* d. Schul er
Câu 38. Dấu hiệu lâm sàng nghĩ đến lao tai là: a. Chảy tai kéo dài
b. Mãng nhĩ bịhoại tửhoặc thủng nhiều lỗ* c. Nghe kém đột ngột
d. Viêm tai giữa không đáp ứng với điều trịnội khoa
Câu 39. Dấu hiệu thường gặp nhất trong chấn thương tai là: a. Chảy máu tai* b. Nghe kém c. Ù tai d. Chảy dịch não tủy
Câu 40. Bệnh Meniere (sũng nước mê nhĩ) gồm các hội chứng sau, NGOẠI TRỪ: Page | 12 8 a. Ù tai
b. Bệnh diễn tiến từtừ* c. Chóng mặt d. Nghe kém
Câu 41#. Trong điếc nghềnghiệp, dấu hiệu điển hình trên thính lực đồđơn âm
là lõm thính không ởdãy tần số: a. 2000-3000Hz b. 3000-4000Hz* c. 2000-4000Hz d. 4000-6000Hz
Câu 42. Lão thính thường bắt đầu ởđộ tuổi trên: a. 40 b. 50* c. 60 d. 70
Câu 43*. Trước một kích thích âm cường độlớn và đột ngột trẻsơ sinh sẽ xuất
hiện một sốphản xạsau, NGOẠI TRỪ: a. Rung giật nhãn cầu* b. Ốc tai –mi mắt c. Ốc tai –cửđộng d. Định hướng Mục tiêu 3:
Câu 1*. Loại chấn thương nào bệnh nhân có các triệu chứng: nghe kém dẫn
truyền nặng, chóng mặt, buồn nôn: a. Vỡxương đá
b. Chấn thương do áp lực* Page | 12 9
c. Tổn thương xương bàn đạp
d. Chấn thương trực tiếp vào tai
Câu 2. Nghe kém dẫn truyền tăng dần kèm ù tai có trong bệnh: a. Meniere b. Xốp xơ tai* c. U dây VIII d. U gốc cầu tiểu não
Câu 3. Điếc trong bệnh xốp xơ tai tổn thương chủyếu ở: a. Xơ cứng khớp búa đe
b. Xơ cứng khớp đe đạp c. Xơ dầy màng nhĩ
d. Xơ cứng bàn đạp –cửa sổbầu dục*
Câu 4. Thuốc sửdụng tại chỗcó thể gây điếc: a. Lincocine b. Neomycine* c. Ciprofloxacin d. Otofa
Câu 5#. Bệnh sau màng nhĩ thường không thủng: a. Viêm tai giữa cấp
b. Viêm tai giữa thanh dịch
c. Viêm tai giữa tiết dịch
d. Bệnh Meniere* Cau 6. Đểphục hồi chưc năng nghe trong viêm tai giữa cần điều trị: a. Xé màng nhĩ b. Đặt ống thông khí
c. Tái tạo hệthống truyền âm Page | 13 0 d. Các phương pháp trên*
Câu 7. Bệnh nhân nghe kém có kèm ngứa tai có thểgặp trong bệnh : a. Viêm tai giữa b. Xốp xơ tai
c. Viêm ống tai ngoài do nấm * d. Dịvật ống tai ngoài.
Câu 8#. Nghe kém 1 tai không thương do bệnh sau đây: a. Chấn thương tai trong b. Ngộđộc tai c. Điếc đột ngột* d. Xốp xơ tai
Câu 9. Nghe kém ởcả2 tai không thường do: a. Ngộđộc tai* b. Nghe kém bẩm sinh c. Chấn thương tai trong d. A,B đúng
Câu 10#. Nghe kém kèm theo ù tai có thểgặp trong bệnh sau: a. Viêm ống tai ngoài b. Viêm tai giữa
Câu 21. Khối u vùng vòm gây chảy máu thường xuyên ởtrẻem <15 tuổi cần chẩn đoán bệnh: a. Ung thư vòm b. U xơ vòm* c. Polyp vòm d. U nhú đảo ngược
Câu 22#. Triệu chứng nào sau đây khôngcó trong bệnh u xơ vòm: Page | 13 1 a. Ù tai
b. Chảy máu mũi 2 bên hoặc 1 bên c. Hạch cổgóc hàm* d. Nghẹt mũi
Câu 23. Tư thếX-quang nào chẩn đoán các khối u vùng vòm, ngoại trừ: a. Blondeau b. Hirtz c. Sọnghiêng d. Schul er*
Câu 24.Vùng sau trên của vòm ởbệnh nhân trên 40 tuổi có thểnghĩ đến bệnh, ngoại trừ: a. Ung thư vòm b. U xơ vòm c. Sa màng não d. U nhú đảo ngược*
Câu 25#. Viêm tai giữa thanh dịch ở người lớn tuổi điều trịnội khoa không
hết cần làm: a. Thính lực đồ b. CT-Scanner sọnão c. Nội soi vòm* d. Đo nhĩ lượng đồ
Câu 26. Hạch thường xuất hiện trong ung thư vòm là nhóm: a. Cổcao* b. Sau góc hàm c. Cổgiữa d. Cổsau Page | 13 2
Câu 27#. Trong ung thư vòmgiai đoạn sớm, có thểgặp các dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ:
a. Chảy máu mũi tái diễn b. Nghẹt mũi tăng dần c. Hạch sau góc hàm d. Nuốt đau*
Câu 28. Trong cách phân độ“T2” của K vòm, khối u được giới hạn: a. T2: 1 vùng giải phẫu b. T2: 2 vùng giải phẫu*
c. T2: mà trục lớn từ1-4cm
d. T2: ngoài vùng vòm họng nhưng không hủy xương
Câu 29. Trong liệt thần kinh giao cảm, hội chứng Claude Bernard Horner
bao gồm những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
a. Nhãn cầu bịlõm, khe mắt hẹp, đồng tử co nhỏ*
b. Nhãn cầu bịđẩy ra trước, khe mắt rộng ra, đồng tửco nhỏ
c. Mắt lồi, khe mắt hẹp, đồng tửmởlớn
d. Nhãn cầu bịlõm, khe mắt hẹp, đồng tử mởlớn
Câu 30. Hội chứng khe bướm bao gồm liệt các dây thần kinh sau, NGOẠI TRỪ: a. III b. VI c. V1 d. V2*
Câu 31. Phương pháp cận lâm sàng giúp ích nhất cho chẩn đoán và tiên
lượng ung thư vòm là: a. Blondeau b.Hirtz Page | 13 3 c. Sọnghiêng d. CT-Scan*
Câu 32. Các đôi thần kinh sọthường dễ bịtổn thương nhất trong ung thư vòm là dây: a. V b. VI* c. IX d. XI
Câu 33. Kết quảgiải phẫu bệnh là ung thư biểu mô không biệt hóa, xâm lấn.
Người bệnh ung thư vào giai đoạn: a. I b. II c. III d. IV*
Câu 34. Ung thư vòm dịch mũi có đặc điểm: a. Nhầy trong b. Nhầy đục c. Máu cá* d. Máu đỏtươi
Câu 35. Đánh giá khối u vòm khi khám mũi bằng đèn Clar cần phải: a. Đặt thuốc co mạch b. Hút sạch nhầy ởmũi* c. Sì sạch nhầy d. Rửa mũi Mục tiêu 5: Page | 13 4
Câu 1. Điều trịmiễn dịch liệu pháp là lý tưởng khi nguyên nhân chính xác của
ung thư vòm được xác định: a. Nitrosamine b. Epstein Barr virus* c. Di truyền d. Hóa chất.
Câu 2.Ung thư vòm xâm lấn loa vòi nhĩ, màng nhĩ có thểcó đặc điểm sau: a. Màngnhĩ thủng b. Có u sùi c. Dễchảy máu d. Các đặc điểm trên*
Câu 3. Ung thư vòm điều trịchủyếu là, ngoại trừ: a. Xạtrị b. Hóa trị c. Xạtrị-phẫu thuật d. Phẫu thuật*
Câu 4#.Khi sinh thiết khối u ởvùng vòm có thểgây chảy máu khó cầm gặp trong: a. Ungthư vòm b. U xơ vòm* c. V.A d. Polyp mũi sau
Câu 5. Phẫu thuật trong ung thư vòm nhằm mục đích:
a. Hạn chếmức độdi căn
b. Cải thiện chất lượng cuộc sống*
c. Nâng cao hiệu quảxạtrị Page | 13 5 d. Lấy hết khối ung thư
Câu 6. Đánh giá tiên lượng quá trình điều trịung thư vòm căn cứvào: a. Kết quảnội soi
b. Hạch sau góc hàm biến mất
c. Hiệu giá kháng thểkháng EBV d. Các yếu tốtrên*
Câu 7. Trong ung thư vòm, dấu hiệu thường có sớm là: a. Cảm giác đầy tai b. Nghe kém c. Nghẹt mũi d. Hạch sau góc hàm*
Câu 8. Phương pháp điều trịhiện nay được áp dụng nhiều nhất trong ung thư vòm họng là: a. Phẫu thuật b. Xạtrị* c. Hóa trịliệu d. Miễn dịch trịliệu
Câu 9#. Một người bệnh nam 62 tuổi có khối u ởvòm khi nội soi, có hạch sau
góc hàm bên phải di động. Đây là ung thư giai đoạn: a. I b. II c. III* d. IV
Câu 10. Liều lượng grays phù hợp vào cao là: a. 50-65 b. 66-70* Page | 13 6 c. 71-75
d. 76-80 Từcâu 11đến câu 12: Người bệnh nam, từ2 tháng nay. Nghẹt mũi bên
phải, thỉnh thoảng có khạc ra nhày lẫn máu. Hút sạch nhày và máu, đưa ống soi
vào cửa mũi sau, thấy có 1 khối sùi to bít 1 phần cửa mũi sau
Câu 11. Chẩn đoán xác định bao gồm các việc sau, NGOẠI TRỪ:
a. Chọc hút hạch làm tếbào học*
b. Dùng kháng sinh, kháng viêm c. Nội soi vòm mũi họng d. Chụp phim Blondeau-Hirtz
Câu 12#. Thái độxửtrí đúng nhất là:
a. Sinh thiết qua nội soi làm giải phẫu bệnh* b. Chụp CT-Scan sọ
c. Miễn dịch huỳnh quang tìm tếbào ung thư
d. Chụp phim Blondeau và sọnghiêng
Câu 13. Ung thư vòm xuất phát từ thành bên họng, triệu chứng xuất hiện
sớmthường gặp nhất là: a. Nghẹt mũi b. Chảy máu mũi một bên c. Ù tai 1 bên* d. Hạch sau góc hàm
Câu 14. Mắt lé trong là do khối u chèn ép dây thần kinh a. III b. IV c. V d. VI*
a. Nhiễm trùng niêm mạc thực quản Page | 13 7 b. Áp xe cạnh cổ
c. Dò thực –khí –phếquản phổi d. Áp xe trung thất*
Câu 12#. Trong biến chứng viêm tấy thực quản; tư thếX quang có giá trị nhất là: a. Thực quản cổthẳng b. Thực quản cổnghiêng* c. Phổi thẳng
d. Thực quản có cản quang
Câu 13. Dấu hiệu có giá trịkhi quan sát người bệnh bịmắc xương biến chứng
áp xe cạnh cổ: a. Vùng cổbành to b. Niểng cổ1 bên* c. Da vùng cổtấy đỏ d. Cổgập
Câu 14#. Biến chứng lâu dài của dịvật thực quản là:
a. Nhiễm trùng niêm mạc thực quản b. Áp xe cạnh cổ
c. Dò thực –khí –phếquản phổi* d. Áp xe trung thất Mục tiêu 4:
Câu 1. Dấu hiệu X quang có biến chứng trung thất của dịvật đường ăn: a. Tăng đậm 2 rốn phổi b. Co kéo trung thất c. Mức nước hơi* d. Các dấu hiệu trên Page | 13 8
Câu 2*. Soi thực quản giai đoạn nhiễm trùng được thực hiện khi nào: a. Phải soi ngang
b. Tình trạng nhiễm trùng ổn định*
c. Dùng kháng sinh đồng thời với soi thực quản d. Các câu trên đều sai
Câu 3#. Đặt ống sonde dạdày sau soi trong trường hợp:
a. Trầy xước niêm mạc thực quản nhiều
b. Viêm tấy niêm mạc thực quản c. Có biến chứng áp xe d. Các trường hợp trên*
Câu 4: Cách xửlý áp xe thực quản:
a. Soi thực quản đặt sonde dạdày b. Mởcạnh cổ
c. Kháng sinh, kháng viêm liều cao d. Tất cảđiều đúng*
Câu 5#. Kháng sinh thích hợp được sử dụng trong dịvật thực quản giai đoạn nhiễm trùng: a. Augmantin b. Cephalosporin thếhệIII c. Metronidazol d. b và c đúng*
Câu 6#. Phòng ngừa tốt nhất của dịvật đường ăn:
a. Không ăn thức ăn có xương
b. Cẩn thận trong ăn uống*
c. Chếbiến thức ăn cho phù hợp
d. Không ăn cơm kèm uống rượu Page | 13 9
Câu 7. Trong quá trình soi thực quản lấy dịvật người thầy thuốc thường nói
dịvật ởkhoảng cách: a. Cung răng trên* b. Miệng thực quản c. Đoạn hẹp thực quản
d. Các câu trên đều đúng
Câu 8. Khi một con cá rô chui vào nóc vòm, không nên:
a. Kéo từđằng đuôi qua mũi*
b. Tìm cách làm chết con cá
c. Đẩy con cá xuống họng theo đường mũi
d. Kết hợp kéo đầu qua đường miệng
Câu 9. Người bệnh bịdịvật thực quản giai đoạn sớm, xửtrí đúng nhất ởtuyến huyện là:
a. Kháng sinh, kháng viêm liều cao b. Soi thực quản*
c. Gởi khám chuyên khoa Tai Mũi Họng sớm
d. Chụp X quang cổthẳng nghiêng
Câu 10*. Một bác sĩ chuyên khoa Tai Mũi Họng tiếp nhận người bệnh nghi
ngờmắc dịvật thực quản, thái độxửtrí thích hợp nhất là:
a. Chụp X quang cổthẳng nghiêng
b. Dùng kháng sinh liều cao và tiếp tục theo dõi
c. Cho làm các xét nghiệm cơ bản, theo dõi
d. Soi thực quản kiểm tra*
Câu 11*. Một người bệnh vô tình nuốt phải hạt sapôchê, sau đó không khó
thở, chỉcảm giác vướng họng. Thái độ xửtrí đúng đắn là:
a. Chụp X quang cổthẳng nghiêng
b. Soi hạhọng và thực quản Page | 14 0
c. Lưu người bệnh theo dõi thêm*
d. Dùng kháng sinh, kháng viêm
Câu 12*. Khi soi thực quản, nếu dịvật ởthực quản cổquá to không thểdùng
kẹp đểlấy ra được, cần phải:
a. Đẩy dịvật xuống dạdày
b. Theo dõi thêm vài ngày, hy vọng dịvật sẽxuống dạdày
c. Dùng kéo cắt nhỏdịvật ra sau đó dùng kẹp lấy ra từng phần* d. Chuyển lên tuyến trên
Câu 13*. Sau khi soi lấy dịvật ởthực quản, niêm mạc thường bịtrầy xước
nhiều và chảy máu, không nên:
a. Dùng kháng sinh liều cao bằng đường chích
b. Đặt sonde dạdày nuôi ăn
c. Giữngười bệnh ởlại đểtheo dõi
d. Chụp thực quản có cản quang*
Câu 14#. Một người bệnh lớn tuổi không có răng, đềphòng dịvật đường ăn có
hiệu quảnhất là: a. Làm hàm răng giả
b.Chếbiến thức ăn thích hợp*
c. Khuyến khích ăn thịt nạc
d. Hạn chếuống rượu say trong khi ăn
Câu 15*. Thái độxửtrí đúng nhất đối với một trường hợp áp xe trung thất do dịvật là:
a. Dùng kháng sinh, kháng viêm liều cao b. Cần đặt sonde dạdày
c. Soi thực quản kiểm tra
d. Mởtrung thất dẫn lưu áp-xe* Page | 14 1
Câu 16. Thái độxửtrí đúng nhất ở tuyến xã khi người bệnh bị1 xương cá đâm vào hốamidan:
a. Dùng pence lấy xương ra* b. Gởi tuyến trên
c. Kích thích làm cho người bệnh ói d. Dùng kháng sinh
Câu 17. Khi soi thực quản lấy dịvật gây trầy xước nhiều cần phải: a. Dùng kháng sinh b. Dùng kháng viêm c. Nhịn ăn uống d. Đặt sonde dạdày*
Câu 18. Biến chứng trung thất cấp tính của dịvật đường ăn tiên lượng xấu nhất là: a. Tràn mủmàng phổi b. Dò phổi –thực quản
c. Dò khí –phếquản phổi d. Áp xe trung thất*
Câu 19*. Viêm trung thất, tư thếX quang thực quản –phổi thẳng, dấu hiệu có
giá trịtrong chẩn đoán là: a. Xẹp phổi b. Co kéo trung thất* c. Tràn khí màng phổi
d. Tràn dịch màng phổi BÀI 12. DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Mục tiêu 1:
Câu 1#. Dấu hiệu nghĩ đến dịvật có thể rớt vào đường thở:
a. Hội chứng “xâm nhập”* Page | 14 2
b. Ho kích thích nhiều khi nằm c. Khó thở d. Nuốt sặc
Câu 2*. Hội chứng “xâm nhập” trong dịvật đường thởlà do: a. Phản xạnuốt b. Phản xạhọng
c. Phản xạco thắt bảo vệđường thởcủa thanh quản* d. Phản xạniêm mạc mũi
Câu 3. Hội chứng “xâm nhập” tái diễn dịvật thường ở: a. Thanh quản b. Khí quản* c. Phếquản gốc (P) d. Phếquản gốc (T)
Câu 4#. Hệhô hấp bao gồm phần dẫn khí và phần hô hấp, cấu trúc không
thuộc phần hô hấp là: a. Phếquản* b. Tiểu phếquản c. Ống phếnang d. Phếnang
Câu 5. Trong thời kỳbào thai, ống phế nang và phếnang được hình thành từ tháng thứ: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6*
Câu 6#. Hốc mũi được bao phủbởi lớp niêm mạc không bao gồm: Page | 14 3 a. Biểu mô b. Màng đáy c. Lớp đệm d. Thượng bì*
Câu 7. Tiền đình mũi bao bọc bởi biểu mô lát tầng với các đặc trưng sau,
NGOẠI TRỪ: a. Không sừng hóa
b. Có lông chuyển, tuyến bã c. Có tuyến mồhôi d.Sừng hóa*
Câu 8#. Phân bốthần kinh trong lớp đệm của mũi xuất phát từnhững dây thần kinh: a. Có thụthểcơ học b. Có thụthểnhiệt độ c. Sinh ba* d. Có thụthểmạch
Câu 9#. Tếbào trụcó lông chuyển ởphế quản gốc bao gồm:
a. Ít nhất 200 lông chuyển, dài 6 micron*
b. Ít nhất 200 lông chuyển, dài 4 micron
c. 150 lông chuyển, dài 6 micron
d. Ít nhất 150 lông chuyển, dài 4 micron
Câu 10. Đơn vịcơ sởcủa hệhô hấp là: a. Tiểu phếquản tận
b. Tiểu phếquản hô hấp* c. Ống phếnang d. Phếnang Page | 14 4
Câu 11#. Hô hấp ngoại bao gồm các quá trình sau, NGOẠI TRỪ:
a. Sựtrao đổi khí giữa phếnang và khí trời
b. Sựvận chuyển khí giữa phổi và mô
c. Sựtrao đổi khí giữa dịch ngoại bào và nội mô*
d. Sựtrao đổi khí giữa phếnang và máu tại phổi
Câu 12. Cơ tham gia chính của quá trình hô hấp là: a. Cơ hoành* b. Liên sườn ngoài c. Ức đòn chũm
d. Các cơ vùng thượng đòn
Câu 13#. Đơn vịchức năng của phổi là: a. Tiểu phếquản b. Tiểu thùy phổi
c. Cốđịnh ởphếquản gốc phải gây xẹp phổi
d. Ởphếquản gốc trái gây thủng phếquản
Câu 6. Một em bé 3 tuổi đang ăn cơm đột ngột sặc sụa, tím tái, ngạt thở. Xử
trí cấp cứu không nên làm là:
a. Đưa ngón tay vào miệng bé móc cơm ra, đểem bé ói ra*
b. Nắm 2 cổchân dốc ngược lên cao
c. Vỗmạnh vào lưng bé cho đến khi bé khóc ré lên
d. Làm nghiệm pháp Heimlich
Câu 7#. Xửtrí cấp cứu tại bệnh viện khi bé đang bịngạt thởdữdội do dịvật
đường thởlà: a. Mởkhí quản ngay* b. Thởoxy hỗtrợ
c. Soi thanh khí phếquản ngay đểlấy dị vật Page | 14 5
d. Bộc lộđường truyền tĩnh mạch đồng thời
Câu 8*. Bé 2 tuổi bịsặc thức ăn ngày thứ3 vào viện trong tình trạng khó thở
cả2 thì, sốt và ho nhiều. Thái độxửtrí không nên làm là:
a. Dùng kháng sinh và kháng viêm liều cao b. Cho thởoxy
c. Soi thanh khí phếquản sau đó 1 vài ngày
d. Cần soi thanh khí phếquản ngay, dùng kháng sinh* BÀI 13. CHẤN THƯƠNG TAI MŨI HỌNG Mục tiêu 1:
Câu 1. Phần nào của tháp mũi dễ bị chấn thương nhất: a. Phần xương* b. Phần sụn c. Rễ mũi d. Đỉnh mũi
Câu 2#. Kiểu vỡ không thuộc chấn thương tháp mũi đơn thuần:
a. Vỡ đầu trước xương chính mũi b. Vỡ hố lê*
c. Vỡ xương chính mũi kèm vỡ sụn tứ giác
d. Vỡ phức hợp sàng mũi
Câu 3*. Nghi ngờ có vỡ phức hợp sàng hàm cần chụp: a. X Quang Blondeau –Hirtz b. X Quang Blondeau c. CT Scan Axial –Coronal* d. CT Scan Coronal
Câu 4. Triệu chứng lâm sàng gợi ý vỡ khối sàng mũi: a. Đau chói vùng rễ mũi Page | 14 6
b. Tụ máu khóe mắt trong lan rộng*
c. Biến dạng xương chính mũi
d. Vẹo và rách niêm mạc vách ngăn
Câu 5#. Triệu chứng vẹo vách ngăn sau chấn thương chủ yếu là: a. Nghẹt mũi một bên* b. Giảm khứu giác c. Nhức đầu d. Chảy mũi xuống họng
Câu 6. Mốc quan trọng để vào xoang hàm trong phẫu t huật: a. Hố nanh* b. Mặt trước c. Mặt trên d. Hàm gò má
Câu 7#. Xương nào vùng mặt dễ bịgãy nhất: a. Xương hàm trên b. Xương gò má* c. Xương hàm dưới d. Xương trán
Câu 8. Các xương thường di chuyển khi vỡ xoang hàm: a. Xương gò má b. Xương lợi c. Vỡ nát xương hàm
d. Tất cả các loại trên*
Câu 9#. Vỡ phức tạp sàn ổ mắt thuộc kiểu gãy: a. LeFort I Page | 14 7 b. LeFort II c. LeFort III* d. Vỡ Blow Out
Câu 10*. Dấu hiệu chắc chắn vỡ sàn hốc mắt kèm gãy cung gò má:
a. Rối loạn cảm giác vùng má b. Hốc mắt lõm
c. Trục nhìn của mắt hạ xuống d. Nhìn đôi*
Câu 11. Đường gãy Le Fort I thường đi ngang qua: a. Đi ngang qua 2 xoang hàm
b. Đường gãy song song và cách gờ lợi c. Ngang qua xương lá mía
d. Qua lỗchân bướm hàm 2 bên
Câu 12#. Xét nghiệm dịch mũi là dịch não tủy: a. Sinh hóa* b. “Halo Test” c. Huyết học d. Tế bào
Câu 13. Tư thế CT-Scan có giá trị nhất trong chấn thương xoang trán: a. Coronal b. Axial c. Sagittal
d. CT-Scan thiết lập hình ảnh 3D*
Câu 14#. Kiểu xoang trán nào dễ bị vỡ: a. To* Page | 14 8 b. 2 xoangtrán bằng nhau
c. Xoang trán kém phát triển
d. 2 xoang trán không bằng nhau
Câu 15*. Kiểu vỡ xoang trán thường dễ bị tắc hẹp lỗ thông mũi trán: a. Vỡ xoang trán 2 bên b. Vỡ khối mũi trán*
c. Vỡ xoang trán 1 bên gây tắc cùng bên d. Vỡ phức tạp
Câu 16. Sự dẫn truyền âm thanh của màng nhĩ chủ yếu do: a. Màng căng b. Màng chùng
c. Phần dưới của màng căng* d. Cả hai màng
Câu 17#. Vị trí lỗ thủng màng nhĩ có thể làm tổn thương xương con: a. Trung tâm b. ¼ trước dưới c. ¼ trước trên* d. ¼ sau trên
Câu 18#. Xương con nào dễ bị tổn thương nhất: a. Xương búa b. Xương đe* c. Xương bàn đạp
d. Các xương trên đều có nguy cơ ngang nhau
Câu 19. Dò ngoại dịch chủ yếu do:
a. Chấn thương trực tiếp Page | 14 9 b. Khí áp* c. Âm thanh
d. Sau phẫu thuật tai giữa
Câu 20*. Triệu chứng chủ yếu của chấn thương tai giữa do áp lực: a. Điếc đột ngột b. Đau nhói tai, ù tai* c. Chóng mặt d. Chảy máu tai
Câu 21. Tụ máu vành tai thường do:
a. Chấn thương do rách da hở sụn b. Chấn thương kín, nhẹ c. Dập sụn* d. Đứt 1 phần vành tai
Câu 22#. Chấn thương trực tiếp ở họng thường xảy ra ở: a. Mũi trên (họng mũi)
b. Họng giữa (họng miệng)*
c. Họng dưới (hạ họng) d. Tất cả đều đúng
Câu 23. Bệnh nhân bị dao đâm vào cổ, có dấu hiệu tràn khí dưới da vùng cổ,
nói khó, nghĩ nhiều bị tổn thương thanh quản, cần thực hiện cận lâm sàng sau:
a. Xquang cổ thẳng, nghiêng
b. Siêu âm mạch máu vùng cổ
c. Nội soi thanh –khí –thực quản ống mềm*
d. CT-Scan cổ có cản quang Page | 15 0
Câu24*. Trong quá trình thăm khám và xử lý chấn thương thanh quản, cần
loại trừ tổn thương sau: a. Tổn thương mạch máu
b. Tổn thương tuyến giáp và mô mềm
c. Tổn thương cột sống cổ* d. Tổn thương sụn giáp
Câu 25. Dấu hiệu chắc chắn của gẫy xương chính mũi là: a. Biến dạng tháp mũi b. Tím da vùng mũi
c. Đau khi sờnắn vùng xương chính mũi
d. Có tiếng “lạo sạo” xương chính mũi*
Câu 26. Dấu hiệu quan trọng chẩn đoán vỡmặt trước xoang hàm là: a. Bầm tím gò má b. Chảy máu mũi c. Sưng nềvùng mặt
d. 2 gò má không cân đối*
Câu 27#. Sau chấn thương thanh quản, người bệnh bịkhàn tiếng đơn thuần, phải nghĩ đến: a. Phù nềthanh quản b. Trật khớp sụn phễu*
c. Chấn thương thần kinh thanh quản trên d. Tụmáu thanh khí quản
Câu 28#. Nguyên nhân chấn thương tai mũi họng nhiều nhất hiện nay là: a. Tai nạn lao động b. Tai nạn giao thông* c. Tai nạn trong sinh hoạt Page | 15 1 d. Đa thương
Câu 29. Tai giữa gồm có các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ: a. Hòm nhĩ b. Xương chũm c. Ống bán khuyên ngoài*
d. Các xương con (tiểu cốt)
Câu 30#. Đếcác xương bàn đạp áp sát vào: a. Cửa sổbầu dục* b. Cửa sổtròn c. Mặt xương đe
d. Mặt trong của màng nhĩ
Câu 31. Mê đạo màng bao gồm các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ: a. Các ống bán khuyên b. Ốc tai xương* c. Soan nang
d. Nội dịch và ngoại dịch
Câu 32. Xoang trước gồm có các xoang sau, NGOẠI TRỪ: a. Hàm b. Bướm* c. Trán d. Sàng trước
Câu 33*. Dấu hiệu chắc chắn của gẫy bờdưới ổmắt là:
a. Bầm tím bờdưới ổmắt
b. Sưng nềvùng dưới ổmắt c. Đau vùng mắt Page | 15 2
d. Sờnắn bờdưới ởmắt mất liên tục và đau nhói*
Câu 34#. Tư thếX quang có thểgiúp xác định vỡthành sau xoang trán là: a. Blondeau b. Hirtz c. Sọthẳng d. Sọnghiêng*
Câu 35*. Dấu hiệu chắc chắn nhất của vỡmặt trước xoang hàm là: a. Bầm tím vùng má
b. Hai gò má mất cân đối c. Chảy máu mũi* d. Sưng nềvùng má
Câu 36. Dấu hiệu của gãy Lefort I là: a. Dấu hiệu hàm giả*
b. Sựdi chuyển của mũi so với cung răng
c. Sựdi chuyển của mũi và cung răng trên khỏi xương trán
d. Bầm tím màng tiếp hợp, hàm ếch
Câu 37. Dấu hiệu lâm sàng cho phép nghĩ nhiều đến hởxương nhĩ là: a. Trong ống tai có máu b. Thành ống tai bịhẹp
c. Rất đau nhất là khi nhai* d. Rách da ống tai
Câu 38. Sau khi đặt lại thành trước ống tai do hởxương nhĩ, thời gian kiêng nhai là: a. 2 tuần b. 3 tuần* c. 4 tuần Page | 15 3 d. 5 tuần
Câu 39*. Điếc hỗn hợp sau rách màng nhĩ thường do:
a. Vật nhọn làm rách màng nhĩ
b. Màng nhĩ bịrách cuộn mép c. Màng nhĩ bịrách rộng
d. Màng nhĩ bịrách do tiếng nổ, gây tổn thương mê nhĩ kèm theo* Mục tiêu 2:
Câu 1#. Biến chứng có thể ảnh hưởng đến chức năng nghe trong chấn thương ống tai: a. Viêm sụn ống tai
b. Viêm ống tai ngoài lan tỏa
c. Sẹo hẹp ống tai ngoài* d. Viêm tai giữa
Câu 2#. Dấu hiệu không thuộc bỏng tai ngoài do nhiệt độ I và II: a. Vành tai đỏ b. Vành tai còn ấm c. Sờ vành tai đau d. Lộ sụn*
Câu 3. Các triệu chứng gợi ý có tổn thương vỡ xương thái dương sau khi d. a và b đúng*
Câu 4#. Dấu hiệu thần kinh khu trú do áp xe não bao gồm, ngoại trừ: a. Liệt ½ người b. Phù gai thị c. Động mắt d. Nôn vọt*
Câu 5*. Dấu hiệu tăng áp lực nội sọbao gồm các dấu hiệu sau, ngoại trừ: Page | 15 4 a. Tinh thần trì truệ b. Mạch nhanh* c. Huyết áp tăng d. Sốt cao
Câu 6#. Viêm tắc tĩnh mạch bênbao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ: a. Sốt cao, lạnh run b. Mạch không đều c. Nhịp thởchậm* d. Đau vùng sau tai
Câu 7*. Chẩn đoán phân biệt với nhiễm trùng huyết không do tai căn cứvào:
a. Không có hội chứng hồi viêm
b. Tai không có tổn thương
c. Xquang tai không có tổn thương xương chũm d. Các căn cứtrên*
Câu 8. Các bệnh sau đây, có thểgây liệt mặt ngoại biên, ngoại trừ: a. Lao tai b. Zonna tai c. Viêm mê nhĩ* d. U tuyến mang tai
Câu 9#. Các biến chứng hay gặp gây tử vong nhanh chóng trong áp xenão do
tai, ngoại trừ:
a. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não b. Phù não cấp* c. Vỡáp xe vào não thất d. Cả3 biến chứng trên
Câu 10#. Dấu hiệu màng não kinh điển bao gồm, ngoại trừ: Page | 15 5 a. Kernig (+) b. Brudzinski (+) c. Qurckensteed-Stockey (+)* d. Vạch màng não (+)
Câu 11#. Triệu chứng không thuộc viêm màng não do tai là:
a. Chảy mủtai thối, khắm
b. Hội chứng nhiễm trùng c. Hội chứng màng não d. Vận động rối tầm*
Câu 12#. Các triệu chứng sau làm cho ta nghĩ đến viêm màng não do tai, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm tai xương chũm hồi viêm b. Hội chứng màng não
c. Hội chứng thần kinh khu trú*
d. Hội chứng nhiễm trùng
Câu 13*. Tam chứng kinh điển trong biến chứng viêm màng não do tai gồm
các dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ:
a. Nhức đầu dữdội, lan tỏa b. Động mắt* c. Nôn và buồn nôn
d. Táo bón hoặc tiêu chảy
Câu 14#. Nguy cơ có thểlàm người bệnh chết đột ngột trong biến chứng áp xe não là:
a. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não* b. Động kinh
c. Vỡổáp xe vào não thất Page | 15 6 d. Suy kiệt
Câu 15. Triệu chứng không thuộc hội chứng tăng áp lực nội sọlà: a. Nhức đầu b. Cổcứng* c. Nôn vọt d. Phù gai thị
Câu 16#. Hiện nay chẩn đoán và xác định sốlượng ổáp xe thường dựa vào: a. CT-Scan* b. MRI c. Schi l er d. Não đồ
Câu 17#. Viêm tắc tĩnh mạch bên dễ chẩn đoán nhầm với: a. Sốt rét* b. Thương hàn c. Viêm màng não
d. Nhiễm trùng đường mật
Câu 18. Viêm tắc tĩnh mạch bên có thể lan đến các vịtrí sau, NGOẠI TRỪ: a. Vịnh cảnh b. Tĩnh mạch cảnh ngoài* c. Tĩnh mạch cảnh trong d. Tĩnh mạch thoát
Câu 19. Triệu chứng thường xuất hiện sớm và thường có trong áp xe não do tai là:
a. Nôn nhiều và nôn vọt* b. Liệt VII trung ương c. Mất ngôn ngữ Page | 15 7 d. Phù gai thị
Câu 20. Sốt điển hình trong viêm tĩnh mạch bên do tai là: a. Vừa, kéo dài b. Cao, liên tục c. Cao, kèm lạnh run* d. Cao, có chu kỳ
Câu 21#. Tính chất mạch cho phép nghĩ đến áp xe não do tai là: a. Chậm liên tục b. Chậm từng lúc* c. Nhanh liên tục d. Nhanh từng lúc
Câu 22. Mờmắt trong áp xe não do tai thường có tính chất: a. Từng lúc b. Đối bên c. Do dãn đồng tử
d. Do phù gai thị* Từcâu 56 đến câu 58: Một bé trai 12 tuổi vào bệnh viện vì sốt 3
tuần nay kèm nhức đầu, có lúc lạnh rung, tiền sửchảy mủtai từnhỏ. Hiện tại tai
trái bình thường, màng nhĩ phải thủng rộng, nhiều mủđặc xanh thối, ấn vào rãnh
sau tai người bệnh rất đau.
Câu 23. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
a. Viêm ống tai ngoài cấp
b. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch bên*
c. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm biến chứng viêm màng não d. Viêm tai giữa cấp
Câu 24. Triệu chứng cho phép nghĩ đến chẩn đoán trên là: a. Màng nhĩ thủng rộng Page | 15 8
b. Ấn vào rãnh sau tai người bệnh đau c. Sốt cao lạnh run*
d. Có tiền sửchảy mủtai
Câu 25#. Xét nghiệm cận lâm sàng có giá trịnhất trong chẩn đoán và điều trị là: a. Cấy máu* b. Công thức máu c. CT-Scan d.Xquang-schul er Mục tiêu 4:
Câu 1. Viêm tai xương chũm có Cholesteatoma điều trịthích hợp nhất là:
a. Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
b. Mởxương chũm phối hợp c. Sào bào thượng nhĩ d. Các phẫu thuật trên*
Câu 2*. Viêm tai xương chũm có Cholesteatoma điều trịbảo tồn khi, ngoại trừ: a. Khối Cholesteatoma nhỏ b. Khối Cholesteatoma khô
c. Khối Cholesteatoma khu trú
d. Khối Cholesteatoma xâm lấn tường dây VII*
Câu 3*. Điều trịnội khoa chủyếu của viêm màng não do tai, ngoại trừ: a. Kháng sinh b. Kháng viêm
c. Bồi hoàn nước và điện giải d. An thần* Page | 15 9
Câu 4#. Điều trịnội khoa có kết quảtốt nhất đối với viêm tắc xoang tĩnh mạch bên:
a. Cấy máu, làm kháng sinh đồ
b. Điều trịkháng sinh theo kháng sinh đồ*
c. Bồi hoàn nước, điện giải
d. Điều chỉnh các rối loạn kiềm toan
Câu 5.Điều trịviêm màng não do tai gồm, chọn câu sai: a. Mổkhẩn cấp* b. Kháng sinh liều cao c. Kháng viêm
d. Bồi hoàn nước và điện giải
Câu 6. Kháng sinh nào được lựa chọn trước tiên trong viêm màng não do tai là: a. Penicil ine b. Gentamycine
c. Cephalosporin thếhệthứIII* d. Metronidazol
Câu 7. Điều trịcấp cứu áp xe não do tai quan trọng nhất là:
a. Giải quyết bệnh tích xương chũm
b. Thoát lưu mủ, giải áp nội sọ* c. Kháng sinh d. Chống phù não
Câu 8. Xét nghiệm có giá trịchẩn đoán viêm tĩnh mạch bên là:
a. Công thức bạch cầu tăng cao
b. Tốc độlắng máu tăng mạnh
c. Nước tiểu có albumin và trụniệu Page | 16 0
d. Cấy máu tìm được vi khuẩn*
Câu 9*. Điều trịđầu tiên cần được thực hiện đối với viêm tắc tĩnh mạch bên là:
a. Kháng sinh liều cao đường tĩnh mạch*
b. Mổgiảiquyết bệnh tích xương chũm cấp cứu c. Chống phù não
d. Mổsớm đểthắt hai đầu của tĩnh mạch bên BÀI 15. CHẢY MÁU MŨI Mục tiêu 1:
Câu 1*.Yếu tốth i
ờ gian quan trọng nhất khi hỏi bệnh sửbệnh nhân chảy máu mũi: a. Sốlần chảy máu mũi
b. Thời gian chảy máu gần đây nhất
c. Hiện tại chảy máu khi nào d. Các nội dung trên*
Câu 2#. Chức năng chủyếu nhất của mũi là: a. Làm ẩm không khí b. Làm ấm không khí
c. Làm sạch không khí trước khi vào phổi* d. Ngửi mùi
Câu 3. Mũi được cung cấp máu chủyếu bởi động mạch: a. Hàm trên* b. Khẩu cái xuống c. Hầu d. Bướm khẩu cái
Câu 4#. Động mạch bướm khẩu cái xuất phát từđộng mạch: a. Hàm trên* Page | 16 1 b. Mặt c. Cảnh ngoài d. Cảnh trong
Câu 5. Đám rối Kisselback được hình thành bởi động mạch: a. Khẩu cái xuống b. Hầu
c. Các nhánh mũi của động mạch mặt
d. Động mạch bướm khẩu cái*
Câu 6#. Các yếu tốsau tham gia vào quá trình đông máu bao gồm, NGOẠI TRỪ: a. Thành mạch b.Tiểu cầu
c. Các yếu tốđông máu huyết tương* d. Bạch cầu
Câu 7. Lớp của mạch máu đóng vai trò quan trọng trong điều hòa cầm máu
sơ khởi là lớp: a. Ngoài b. Giữa c. Nội mạch* d. Thanh mạc
Câu 8. Chảy máu mũi trước chiếm tỉlệ: a. 60%-65% b. 70%-75% c. 80%-85% d. 90%-95%* Mục tiêu 2: Page | 16 2
Câu 1#.Chảy máu mũi do rối loạn đông máu, khai thác bệnh sửcần hỏi: a. Rong kinh b. Đứt tay lâu cầm*
c. Có tiền sửchảy máu mũi d. Băng huyết sau sanh
Câu 2.Chảy máu mũi ởngười già nguyên nhân thường gặp nhất là do: a. Chấn thương b. U nhú hốc mũi c. Cao huyết áp* d. Ung thư máu
Câu 3#.Trong sốcác bệnh sau, bệnh nào gây nghẹt mũi và chảy mũi: a. Lệch vách ngăn b. U xơ vòm mũi họng* c. Polyp mũi xoang d. Viêm mũi xoang
Câu 4#.Chảy máu mũi trong bệnh Rendu-Osler có các đặc điểm sau, ngoại trừ: a. Tái phát nhiều lần b. Trẻdưới 15 tuổi* c. Xảy ra đột ngột d. U máu ởniêm mạc mũi
Câu 5#.Chảy máu mũi có mấy nhóm nguyên nhân: a. 2 nhóm* b. 3 nhóm c. 4 nhóm d. 5 nhóm Page | 16 3
Câu 6.Chảy máu mũi nhiều sau các phẫu thuật sau: a. Xén vách ngăn b. Cắt cuốn dưới* c. Cắt cuốn giữa
d. Mởrộng lỗthông mũi xoang
Câu 7*.Bệnh lý do rối loạn đông máu bao gồm các bệnh sau, ngoại trừ: a. Hemophilia b. Leucose c. U hạt Wegener d. Tăng ure máu*
Câu 8.Nguyên nhân bẩm sinh gây chảy máu mũi là bệnh : a. Osler-Weber-Rendu* b. Wegener c. Hemophilia d. Lupus ban đỏ
Câu 9.Viêm mũi loại nào có thểgây chảy máu mũi nhiều hơn: a. Sốt xuất huyết b. Viêm mũi dịứng c. Thương hàn d. Leptospirase*
Câu 10#. Chảy máumũi do dịvật thường có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Thường gặp ởtrẻdưới 7 tuổi
b. Dễlầm với viêm xoang*
c. Thường chảy một bên, sốlượng ít, lẫn nhầy đục, có mùi hôi
d. Dịvật thường đểlâu ởtrong mũi Page | 16 4
Câu 11. Chảy máu mũi do sinh vật sống chui vàomũi có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Chỉgặp ởngười lớn*
b. Chảy máu mũi 1 bên, máu đỏtươi
c. Máu có thểchảy cả2 bên
d. Soi gắp dịvật ra mới hết chảy máu
Câu 12#. Chảy máu mũi trong u xơ vòm mũi họng có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Thường gặp ởbé trai, tuổi thiếu niên b. Tái phát nhiều lần
c. Sốlượng lớn, thường tựcầm
d. Sốlượng vừa, ít khi tựcầm*
Câu 13#Chảy máu mũi trong ung thư vòm có đặc điểm:
a. Thường xảy ra ởnam giới trên 40 tuổi
b. Tựphát, đỏtươi, tựcầm
c. Tái đi tái lại với sốlượng không nhiều*
d. Có thểkèm theo nhức đầu, lồi mắt
Câu 14. Chảy máu mũi trong ung thư sàng hàm có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Thường gặp ởngười già
b. Nghẹt mũi, nhức đầu, mất ngửi c. Chảy máu ít, tựcầm
d. Chảy máu thường sốlượng nhiều, ít khi tựcầm*
Câu 15. Chảy máu mũi vô căn thường gặp trong trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
a. Thanh thiếu niên, chảy ít, tái diễn và thường tựcầm b. Rối loạn nội tiết Page | 16 5
c. Thanh thiếu niên, tựkhỏi khi đến tuổi trưởng thành d. Yếu tốgia đình* Mục tiêu 3:
Câu 1*.Chảy máu mũi nặng nguyên nhân thư n ờ g do: a. Cao huyết áp b. U xơ vòm mũi họng c. Chấn thương sànsọ* d. Ung thư sàng hàm
Câu 2.Đánh giá mức độchảy máu mũi quan trọng nhất là căn cứvào: a. Sốlượng máu mất b. Mạch, huyết áp c. Thểtrạng chung
d. Tổng hợp các yếu tố*
b. Bóp chặtcánh mũi trong 5 phút*
c. Nghỉngơi, do huyết áp, khám toàn thân d. Nhỏthuốc co mạch
Câu 11*. Phương pháp chủyếu trong cầm máu tai mũi họng là: a. Nhét meche*
b. Kẹp, đốt điện, chấm nitrat bạc c. Thắt động mạch d. Thuốc cầm máu
Câu 12#. Khi tiếp nhận bệnh nhân chảy máu mũi, điều người thầy thuốc không nên làm là:
a. Hỏi bệnh sử, chảy máu mũi lần mấy
b. Cho chụp X quang đểxác định chẩn đoán*
c. Máu chảy ra ởbên mũi nào Page | 16 6
d. Xác định máu còn chảy hay đã ngưng BÀI 16. MỞ KHÍ QUẢN Mục tiêu 1:
Câu 1#.Trong cấp cứu hô hấp, thủ thuật nhanh nhất tại bệnh viện là: a. Mởkhí quản b. Đặt nội khí quản* c. Hà hơi thổi ngạt
d. Đâm kim lớn ởmảng giáp nhẫn
Câu 2. Vịtrí mởkhí quản nào nhanh nhất: a. Màng giáp nhẫn
b. Mởngang sụn khí quản 1-2*
c. Mởngang sụn khí quản 3-4
d. Mởngang sụn khí quản 4-5
Câu 3#. Khó khăn nhất trong mởkhí quản là: a. Chảy máu nhiều
b. Bệnh nhân vật vã không cốđịnh khí quản được
c. Tìm khí quản khó khăn* d. Có bướu giáp kèm theo
Câu 4. Trong các trường hợp sau mở khí quản là phù hợp:
a. Khó thởdo viêm thanh quản cấp
b. Khó thởdo viêm phổi cấp
c. Khó thởdo viêm thanh quản hạthanh môn*
d. Khó thởdo co thắt các tiểu phếquản
Câu 5#. Vịtrí mởkhí quản trung bình ứng với liên đốt khí quản: a. 1-2 b. 2-3 Page | 16 7 c. 3-4* d. 4-5
Câu 6. Mục đích quan trọng nhất của mởkhí quản là:
a. Khai thông đường thở, tái lập quá trình hô hấp* b. Làm giảm khoảng chết
c. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan
d. Hút đàm nhớt được dễdàng
Câu 7. Sau khi mởkhí quản, giảm khoảng chết, khối lượng không khí được
trao đổi tăng lên: a. 40% b. 50%* c. 60% d. 70% Mục tiêu 2: Câu 1#. M k
ở hí quản trong những trư n
ờ g hợp sau đây, ngoại trừ:
a. Chấn thương sọnão hôn mê sau 24h b. Chấn thương vùng cổ
c. Chấn thương lồng ngực
d. Trào ngược dạdày-thực quản*
Câu 2. Dụng cụquan trọng nhất trong mởkhí quản: a. Lưỡi dao b. Kel y c. Farabeuf d. Các dụng cụtrên*
Câu 3. Mởkhí quản có mấy bước: a. 6 Page | 16 8 b. 7 c. 8* d. 9
Câu 4#. Mởkhí quản an toàn nhất cho bệnh nhân là:
a. Soi khí quản sau đó mởkhí quản
b. Mởkhí quản càng nhanh càng tốt
c. Đặt nội khí quảntrướckhi mởkhí quản*
d. Mởkhí quản trong phòng mổ
Câu 5#. Muốn biết chắc chắn tìm đúng khí quản cần làm là:
a. Sờcó cảm giác đốt khí quản
b. Ép vào xem bệnh nhân có khó thở không
c. Rút kim bơm tiêm có khí không*
d. Xác định động mạch cảnh
Câu 6. Mởkhí quản dựphòng trong trường hợp sau, ngoại trừ:
a. Cắt thanh quản toàn phần
b. Cắt một phần dây thanh*
c. Hôn mê do chấn thương sọnão
d. Phẫu thuật ung thư hàm mặt
Câu 7*. Xác định đường rạch da vùng trước cổcần phải: a. Cốđịnh sụn giáp* b. Đường trắng giữa
c. Xác định các đốt khí quản d. Máng cảnh
Câu 8#. Chỉđịnh mởkhí quản chủyếu trong trường hợp: a. Khó thởthanh quản* Page | 16 9
b. Hôn mê sau chấn thương sọnão
c. Chấn thương đầu mặt cổ d. Ung thư thanh quản Mục tiêu 3:
Câu 1*. Ởtrẻem, biến chứng thường gặp trong khi m k
ở hí quản là:
a. Ngưng tim, ngưng thởtrong khi mở* b. Chảy máu
c. Tổn thương thực quản d. Tổn thương thần kinh
Câu 2. Hội chứng “quen ống” thường gặp ởbệnh nhân: a. Trẻem b. Đặt ống lâu ngày c. Mởkhí quản cao d. Các yếu tốtrên*
Câu 3*. Xửtrí hạn chếHội chứng “quen ống” bao gồm, ngoại trừ:
a. Tập bịt ống trước khi rút b. Thay ống canuynnhỏhơn* c. Mởthấp hơn
d. Soi kiểm tra trước khi rút ống
Câu 4. Chảy máu trong khi mởkhí quản thường do, chọn câu đúng nhất: a. Máu tĩnh mạch b. Máu động mạch* c. Mao mạch
d. Ứtrệmáu tuần hoàn tim phổi
Câu 5#. Tràn khí dưới da là do: Page | 17 0
a. Khí từkhí quản thoát ra*
b. Rách màngphổi vùng đỉnh c. Vết mổmay kín
d. Ống canuynkhông có lổlủng
Câu 6. Biến chứng lâu dài của mởkhí quản là: a. Khàn tiếng b. Khó thở c. Sẹo, hẹp* d. Dò ra da
Câu 7. Hạn chếsẹo hẹp sau mởkhí quản cần phải: a. Mởthấp
b. Tránh nhiễm trùng tại chỗ c. Mởđúng kỹthuật
d. Bao gồm các nội dung trên*
Câu 8*. Hạn chếphòng tránh biến chứng tràn khí dưới da cần phải, ngoại trừ:
a. Lỗrạch khí quản vừa phải
b. Ống canuyn đúng kích cỡ c. Mởkhí quản thấp* d. May kín da
Câu 9. Biến chứng nhiễm trùng toàn thân thường gặp nhất là: a. Phếquản phếviêm* b. Viêm phổi c. Nhiễm trùng tiểu
d. Nhiễm trùng đường tiêu hóa
Câu 10#. Chảy máu vết mổsau mởkhí quản tái phát nhiều lần cần phải: Page | 17 1 a. Băng ép vết mổ b. Thay băng mới c. Khâu cột cầm máu* d. Dùng thuốc cầm máu
Câu11. Dấu hiệu chứng tỏcó tuột ống canuyn ngoại trừ: a. Khó thởdữdội b. Sặc sụa, tím tái c. Ho nhiều*
d. Ởtrẻem có thểkhóc thành tiếng
Câu 12. Sau khi mởkhí quản, biến chứng thường gặp nhất là: a. Nhiễm trùng b. Tuột ống c. Nghẹt ống* d. Tràn khí dưới da
Câu 13#. Sau khi mởkhí quản, có tràn khí dưới da, việc cần làm ngay là:
a. Dẫn lưu khí bằng đâm kim dưới da vùng có tràn khí
b. Cắt chỉngoài da làm hởda*
c. Thay ống canule khác lớn hơn
d. Khâu ép vết mổthành 1 lớp Mục tiêu 4:
Câu 1. Các thuốc sau có thểlàm nhầy khí quản đặc quánh: a. Kháng sinh b. Kháng Histamine* c. Kháng viêm d. Kháng acide Page | 17 2
Câu 2. Loại nước sau có thểbỏvào lỗ mởkhí quản, ngoại trừ:
a. Nước muối sinh lý 0.9% b. Alcool* c. Nước cất d. Alphachymotrypsin
Câu 3#. Bao nhiêu ngày phải thay ống thở: a. 3 ngày b. 4 ngày c. 5 ngày d. 5-7 ngày*
Câu 4. Tránh nhiễm trùng vết mổcần phải:
a. Săn sóc vết thương hằng ngày b. Tránh ứđọng
c. Dùng kháng sinh sau mởkhí quản d. Tất cảđều đúng*
Câu 5#. Đảm bảo chếđộdinh dưỡng cho bệnh nhân sau mởkhí quản là nhằm: a. Nâng cao sức đềkháng b. Vết thương mau lành c. Chống nhiễm trùng d. Các vấn đềtrên*
Câu 6. Đểdựphòng biến chứng nghẹt ống sau khi mởkhí quản cần phải:
a. Nhỏnước muối sinh lý vô trùng thường xuyên
b. Chống nhiễm trùngtại chỗvà toàn thân
c. Không được dùng thuốc kháng histamin
d. Hút đàm nhớt thường xuyên* BÀI 17. KHÓ THỞ THANH QUẢN Page | 17 3 Mục tiêu 1: Câu 1.Khó th
ở thanh quản do dị vật đư n ờ g th
ở là do, chọn câu đúng nhất:
a. Chặn ngang gây hẹp thanh quản
b. Phản xạ co thắt liên tục* c. Hội chứng xâm nhập d. Các nguyên nhân trên
Câu 2#. Khó thở thanh quản có hội chứng “xâm nhập” tái diễn là do: a. Khối u dây thanh
b. Viêm thanh khí phế quản c. Dị vật ở khí quản*
d. Viêm thanh quản bạch hầu
Câu 3. Cơ hô hấp phụ nào co thắt trong khó thở thanh quản : a. Liên sườn b. Thượng đòn c. Thượng ức d. Các vùng trên*
Câu 4#. Khó thở do suyễn có các đặc điểm sau, ngoại trừ: a. Khó thở ra b. Khó thở chậm c. Khó thở cả 2 thì*
d. Có rale rít và rale ngáy
Câu 5.Khó thở do viêm phổi có các đặc điểm sau, ngoại trừ: a. Khó thở chậm* b. Khó thở cả 2 thì c. Thở nhanh Page | 17 4 d. Rales phổi
Câu 6. Đánh giá mức độ trầm trọng của khó thởthanh quản căn cứ vào: a. Tuổi b. Tình trạng tri giác c. Tình trạng khó thở d. Các yếu tố trên*
Câu 7*. Dấu hiệu nào chứng tỏ khó thở thanh quản đã diễn tiến nặng: a. Thở nhanh nông b. Lơ mơ c. Thở chậm, không đều d. Các dấu hiệu trên*
Câu 8. Các đặc điểm sau đây là đặc trưngcủa kiểu ho thanh quản, NGOẠI TRỪ: a. Khan không có đờm b. Từng cơn rũ rượi c. Kèo theo khàn tiếng
d. Nặng nềcó nhiều đờm*
Câu 9#. Lòng thanh quản:
a. Là một ống dài, các chiều bằng nhau
b. Là một ống hẹp bềngang và rộng theo chiều trước sau*
c. Bằng với hạhọng và nằm gọn ởgiữa hạ họng
d. Có lỗtrên trên bình diện ngang
Câu 10. Băng thanh thấtnằm ởvịtrí nào của thanh quản: a. Thượng thanh môn* b. Thanh quản c. Hạthanh môn Page | 17 5 d. Hạhầu
Câu 11#. Dây thần kinh quặt ngược chi phối vận động các cơ thanh quản, NGOẠI TRỪ: a. Giáp –phễu trên b. Liên phễu c. Giáp –phễu dưới d. Nhẫn –giáp*
Câu 12. Dây thần kinh thanh quản trên chi phối một cơ vận động thanh quản sau: a. Nhẫn –giáp* b. Liên phễu c. Giáp –phễu trên d. Giáp –phễu dưới
Câu 13#. Thanh quản được nuôi chủ yếu bởi động mạch: a. Thanh quản trên* b. Thanh quản dưới c. Thanh quản sau d. Giáp trên
Câu 14. Thanh quản có các chức năng hô hấp sau, NGOẠI TRỪ: a. Thoát hơi đểphát âm
b. Sưởi ấm không khí vào phổi*
c. Bảo vệđường hô hấp dưới
d. Khép mở2 dây thanh đểđiều khiển phát âm và hô hấp
Câu 15. Khó thởthanh quản độ2 bao gồm các triệuchứng sau, NGOẠI TRỪ:
a. Khó thởthì thởvào, thởchậm
b. Có tiếng rít thanh quản Page | 17 6 c. Co lõm các cơ hô hấp
d. Khó thì thởra, thởchậm*
Câu 16. Khó thởthanh quản độ3 bao gồm các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: a. Thởnhanh, nông
b. Giảm co kéo các cơ hô hấp phụ
c. Bứt rứt, vật vã, hoảng hốt*
d. Giảm tiếng rít thanh quản
Câu 17#. Kiểu khó thởdo hen suyễn bao gồm các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: a. Khó thởra, thởchậm
b. Khó thởvào, thởchậm*
c. Kèm theo có rale ngáy, rale rít d. Cánh mũi phập phồng
Câu 18#. Mục đích chủyếu nhất trong xửtrí cấp cứu khó thởthanh quản là:
a. Khai thông đường thởgiúp người bệnh thởlại bình thường*
b. Khai thông đường thởđểlấy dịvật
c. Xác định nguyên nhân đểxửtrí thích hợp
d. Đặt nội khí quản đểkhai thông đường thởngay Từcâu 37 đến câu 39: Một bé trai
2 tuổi được đưa đến bệnh viện trong tình trạng khó thở, môi tím, co lõm thượng
đòn và cơ ức đòn chũm, ho, mệt lả, sốt 38,50C. Bé trước đó vài ngày có chảy nước mũi, hắt xì
Câu 19. Triệu chứng có tính chất cấp cứu và giúpcho hướng chẩn đoán là:
a. Khó thởthì thởvào hay thì thởra* b. Khàn tiếng c. Xanh tím bất thường d. Tiền sửbệnh
Câu 20#. Chẩn đoán được nghĩ đến trước tiên là: Page | 17 7
Ngân Hàng Tai Mũi Họng – CTUMP a. Viêm thanh quản cấp* b. Viêm thanh thiệt cấp c. Hen phếquản
d. Viêm đường hô hấp trên cấp
Câu 21. Dấu hiệu xác định có khó thở thanh quản: a. Tím tái
b. Co lõm các cơ hô hấp phụ c. Khó thởvào, chậm* d. Ho khan Mục tiêu 2: Câu 1. Khó th
ở thanh quản do dị vật đường thở thường gặp ở: a. Trẻ em dưới 15 tuổi b. Trẻ dưới 5 tuổi
c. Trẻ từ 2 đến 4 tuổi* d. Mọi lứa tuổi
Câu 2. Khó thở thanh quản mạn tính thường gặp trong: a. Lao thanh quản b. U nhú thanh quản c. U thanh quản d. Các nguyên nhân trên*
Câu 3#. Chấn thương ở vị trí nào có thể làm cho bệnh nhân tử vong tức thì: a. Chấn thương ngực b. Chấn thương khí quản
c. Chấn thương thanh quản d. Bể sụn giáp* Page | 17 8
Câu 4. Ở trẻ em loại khối u nào thường gặp gây khó thở thanh quản : a. U nhú thanh quản* b. Polyp dây thanh c. Hạt dây thanh d. Nang dây thanh
Câu 5. Khó thở thanh quản do các bệnh toàn thân bao gồm, ngoại trừ: a. Uốn ván b. Tétanie c. Mềm sụn thanh quản* d. Nhược giáp
Câu 6#. Trong khối u ở thanh quản, vị trí khối u có thể khó thở thanh quản có s: a. Nẹp-phễu-thanh thiệt b. Hạ thanh môn* c. Thượng thanh môn d. Dây thanh
Câu 7. Xác định nguyên nhân gây khó thở thanh quản chính xác nhất là: a. Xquang tim phổi b. Nội soi thanh quản* c. Đặc điểm lâm sàng d. Khai thác bệnh sử
Câu 8. Ở trẻ em dưới 5 tuổi các dạng viêm thanh quản gây khó thở thanh
quản, ngoại trừ: a. Viêm thanh thiệt cấp
b. Viêm thanh quản co thắt
c. Viêm thanh quản mạn tính* Page | 17 9
d. Viêm thanh quản cấp hạ thanh môn.
Câu 9*. Khó thở thanh quảncấp ở người lớn nguyên nhân thường gặp:
a. Phù nề thanh thiệt do dị ứng* b. Dị vật thanh quản c. Viêm thanh quản cấp d. Viêm thanh thiệt.
Câu 10. Nguyên nhân thường gây khó thởthanh quản ởtrẻdưới 4 tuổi là: a. Mềm sụn thanh quản b. Liệt thanh quản c. Viêm thanh quản cấp* d. Dịvật đường thở
Câu 11. Vịtrí dịvật gây khó thởthanh quản cấp tính thường:
a. Nhỏ, dài, cắm vào dây thanh b. Mắc kẹt ởthanh môn* c. Lọt vào khí quản d. Lọt vào phếquản
Câu 12. Đặc điểm gợi ý nhất đối với người bệnh bịkhó thởthanh quản do ung thư dây thanh là: a. Đột ngột, cấp tính
b. Có bệnh sửcủa bệnh rõ ràng
c. Khó thởthanh quản tái diễn
d. Khó thởthanh quản tăng dần* Từ câu 40 đến câu 43:
Người bệnh nữ 64 tuổi vào bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ lúc nửa đêm trong
tình trạng khó thở nhiều; thì thởvào. Người bệnh thể trạng gầy, vã mồ hôi, bứt rứt,
co lõm 2 cánh mũi và hốtrên đòn, phổi có rale rít ở 2 phế trường, có tiền sử khàn tiếng 3 tháng nay Page | 18 0
Câu 13.Đây là loại khó thởdo: a. Thanh quản* b. Phếquản c. Nhu mô phổi d. Khí quản
Câu 14#. Chẩn đoán nào được nghĩ đến nhiều nhất: a. Viêm thanh quản cấp b. Ung thư dây thanh*
c. Viêm khí phếquản dạng hen d. Lao thanh khí phếquản
Câu 15#. Viêm thanh quản cấp ởtrẻ em, nguyên nhân thường là do: a. Siêu vi trùng* b. Vi khuẩn c. Viêm dịứng d. Viêm thanh quản cúm
Câu 16. Khó thởthanh quản ởtrẻem thường do:
a. Viêm đường hô hấp trên* b. Bạch hầu thanh quản c. Viêm thanh quản sởi d. Viêm thanh quản cúm
Câu 17#. Khó thởthanh quản là hậu quảcủa: a. Viêm thanh quản cấp b. U thanh quản c. Papiloma thanh quản d. Hẹp thanh môn* Page | 18 1 Mục tiêu 3:
Câu 1#. Xử trí khó th
ở thanh quản cấp cứu là nhằm, chọn câu đúng nhất:
a. Giải quyết sớm tắc nghẽn ở thanh quản* b. Giảm khoảng chết
c. Tăng lượng không khí lưu thông d. Các mục đích trên
Câu 2*. Xửtrí đúng đối với khó thở thanh quản độI bao gồm các can thiệp
sau, NGOẠI TRỪ:
a. Kháng sinh, kháng viêm chống phù nề
b. Dùng các phương tiện cận lâm sàng để xác định nguyên nhân
c. Soi thanh khí phếquản kiểm tra d. Mởkhí quản*
Câu 3*. Một em bé dưới 1 tuổi đang bị khó thởthanh quản độ2, không nên:
a. Dùng kháng sinh, kháng viêm b. Cho thởoxy
c. Dùng đè lưỡi khám họng* d. Mởkhí quản nếu cần
Câu 4*. Một em bé 2 tuổi khó thởthanh quản cuối độ2 doviêm thanh quản
cấp, vào viện trong tình trạng nguy kịch; xử trí đầu tiên phù hợp nhất là: a. Mởkhí quản ngay b. Cho thởoxy
c. Dùng kháng sinh, kháng viêm
d. Đặt nội khí quản giúp thở*
Câu 5#. Điều không nên làm đối với khó thởthanh quản độ3 là: a. Mởkhí quản tối cấp
b. Dùng thuốc chống phù nề Page | 18 2 c. Cho thuốc an thần* d. Trợtim mạch
Từ câu 6 đến câu 8: Một bé trai 2 tuổi được đưa đến bệnh viện trong tình trạng
khó thở, môi tím, co lõm thượng đòn và cơ ức đòn chũm, ho, mệt lả, sốt 38,50C.
Bé trước đó vàingày có chảy nước mũi, hắt xì
Câu 6. Thái độ xử trí đúng nhất là: a. Tăng liều corticoid b. Đổi kháng sinh c. Chụp X quang tim phổi
d. Hội chẩn với bác sĩ Tai Mũi Họng*
Câu 7. Thái độ xử trí không nên thực hiện ngay tức thì là: a. Thởoxy b. An thần c. Thuốc dãn phếquản* d. Mởkhí quản
Câu 8. Sau khi xử trí cấp cứu người bệnh hết khó thở, việc cần phải làm tiếp
theo quan trọng nhất là: a. Chụp X quang tim phổi
b. Soi thanh khí phếquản sinh thiết (nếu cần)*
c. Làm các xét nghiệm tiền phẫu d. Nội soi thanh quản
Câu 9#. Khó thởthanh quản cần phải soi thanh khí phếquản khi có: a. Ho khan, khàn tiếng
b. Co lõm các cơ hô hấp phụ c. Tái diễn nhiều lần
d. Hội chứng “xâm nhập”* Page | 18 3 Mục tiêu 4:
Câu 1. Dự phòng khó th
ở thanh quản tốt nhất là:
a. Phòng chống ô nhiễm môi trường
b. Khám sức khỏe định kỳ
c. Trang bị máy nội soi thanh quản d. Các nội dung trên* Page | 18 4