Tổng hợp trắc nghiệm môn Tai mũi họng | Đại học Y khoa Vinh

Tổng hợp trắc nghiệm môn Tai mũi họng | Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 184 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Y khoa Vinh 48 tài liệu

Thông tin:
184 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp trắc nghiệm môn Tai mũi họng | Đại học Y khoa Vinh

Tổng hợp trắc nghiệm môn Tai mũi họng | Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 184 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

116 58 lượt tải Tải xuống
Page | 1
BÀI 1: LIÊN QUAN GI NG VÀ CÁC ỮA TAI MŨI HỌ
CHUYÊN KHOA KHÁC
M c tiêu 1:
Câu 1#. Tri u ch ng g p nh n b nh cao huy t áp: ứng thườ ất liên quan đế ế
a. Ho
b. Chảy máu mũi *
c. Nh uức đầ
d. Chóng m t
Câu 2. B ng tiêu hóa có th gây tri u ch ng h ng: ệnh đườ
a. Hi ch ng d dày tá tràng
b. Si m t
c. Viêm đại tràng
d. Trào ngược dy -thc qu n *
Câu 3#. Tính ch t nh u trong viêm xoang: ức đầ
a. Nhcâm vùng xoang b viêm *
b. Nhức đầu ddi
c. Nhức đầu từng cơn
d. Nhức đầ ịp đậu theo nh p ca mch
Câu 4. B nh nà n nhi m trùngTMH: o sau đây có thểliên quan đế
a. Viêm n i tâm m c *
b. Ct d dày tá tràng
c. Si m t
d. Viêm đại tràng
Câu 5#. Tri u ch ứng nào sau đây có liên quan đến bnh cao huyết áp:
a. Chóng mt
Page | 2
b. Xây x m
c. Nhc vùng ch m *
d. Mi c
Câu 6#. Mt b nh TMH liên quan ch t ch v i Nhi khoa:
a. Viêm mũi
b. Viêm h ng
c. Viêm tai gi a
d. Viêm V.A *
Câu 7. Mt b nh TMH có th gây tri u ch ng tiêu hóa em: ứng đườ tr
a. Viêm tai gi a c p
b. Viêm V.A
c. Viêm sào bào c p hài nhi *
d. Viêm amidan quá phát
Câu 8. Nguyên nhân điếc câm tr thường gp nht trong sn khoa:
a. Tai bi n s n khoaế
b. Dùng thuốc khi người mmang thai *
c. Người mmang thai nhi m siêu vi
d. Ng cộđộ
Câu 9. Tai bi n TMH trong s ng g p nh t khi sanh b ng d ng cế ản khoa thườ
h : tr
a. Lit mt *
b. Chấn thương vành tai
c. Chấn thương tai trong
d. Vỡxương ống tai
Câu 10#. D u hi u nghi ng t c c ửa mũi sau sau sinh:
a. Khó th
Page | 3
b. Bé há miệng đểth*
c. Tím tái
d. Ho, kích thích
Câu 11#. Tri u ch ng nào thu n các b ộc Răng hàm mặt liên quan đế nh
TMH:
a. Đau khớp thái dương hàm *
b. Đau dây V2
c. Đau ê răng
d. Không há mi cệng đượ
Câu 12. Các bệnh sau đây thuộc Răng hàm mặtcó thbiu hi n hình nh
trong xoang:
a. Răng mc lc ch
b. U nang chân răng
c. U nang tăng sinh xương hàm trên
d. Các b nh trên *
Câu 13. Chóng m t do tai có th phân bi t chóng m t do:
a. Suy động mch ct sng thân n n
b. Bnh r ng hành não
c. Xơ cứng ri rác
d. Các b nh trên *
Câu 14. Viêm xoang nào d m v i nhóm bnh nh suy nhược thn kinh:
a. Viêm xoang trán
b. Viêm xoang sàng
c. Viêm xoang sau *
d. Viêm xoang bướm
Câu 15#. B nh nhân có th m t ti ng i do các y u t sau: ế ế
Page | 4
a. Stress
b. Hystery
c. Trm c m
d. Các b nh trên *
Câu 16*. Giang mai tn công vùng nào gây điếc tai trong:
a. ng tai ngoài
b. Tai gia
c. C a s bu d c
d. Mê nhĩ *
Câu 17#. Chàm xu t hi tai khi: n
a. Viêm tai gi a m n tính
b. Viêm ng tai ngoài m n tính
c. Chy mtai kéodài *
d. Viêm s n vành tai
Câu 18. Hình nh n i soi ch n lao: ẩn đoán viêm thanh quả
a. Dây thanh phù n
b. Hình nh loét *
c. Dây thanh viêm d y
d. Dây thanh nhi u h ạt xơ
Câu 19. B có tri u ch ng gi ng lao ph i ti n tri ệnh nào sau đây có thể ế n:
a. Viêm xoang m n tính *
b. Viêm amidan m n tính c Viêm h c ọng trào ngượ
d. Viêm thanh qu n m n tính
Câu 20#. T n th h ng có th ương ở ểảnh hưởng đến:
a. Hô h p
Page | 5
b. Tiêu hóa
c. Phát âm
d. Tt cảđều đúng*
Câu 21#. Được gi là ch ảy máu mũi khi:
a. Máu ch y ra t niêm m ạc mũi*
b. Tthc quản qua mũi
c. Tphổi qua mũi
d. Tt c các câu trên
Câu 22. D v ng th có th gây ra m t s b ng g ật đườ ệnh lý thườ p phi:
a. Xp ph i
b. Áp xe ph i
c. Phếqun ph viêm*ế
d. Dò khí th c qu n
Câu 23. viêm nhi ng có th ễm vùng tai mũi họ ểliên quan đến các b nh, ngo i
tr:
a. Viêm n i tâm m c
b. Viêm cơ tim*
c.Viêm vi c u th n
d. Viêm kh p
Câu 24. Bệnh nào sau đây là bệnh toàn thân liên quan đến viêm hng:
a. Tăng bạch cầu đa nhân*
b. Tiểu đường
c. Lupus ban đỏ
d. Bnh t o keo
Câu 25.Bệnh nào có liên quan đến viêm mũi dịứng, khi phu thut triu
chng viêm mũi dịứng gim hoc hết hn:
Page | 6
a. Viêm mũi xoang
b. Gai vách ngăn*
c. Quá phát cuốn mũi
d. Polyp mũi
Câu 26. Viêm các xoang sau d m v i tri u ch ng cnh a cao huy t áp: ế
a. Viêm xoang trán
b. Viêm xoang sàng sau*
c. Viêm xoang hàm
d. Viêm xoang v n m ch
Câu 27. Nguyên nhân gây chóng m t không thu c chóng m t ngo i biên:
a. U bán c u ti u não*
b. Viêm mê nhĩ
c. ng bán khuyên
d. Bnh Meniere
Câu 28. Bệnh cơ hội ởcơ quan tai mũi họ ệnh AIDS thường trong b ng gp là:
a. Viêm mũi xoang tiến trin
b. Nm h ng*
c. Nm tai
d. Nm thanh qu n
Câu 29. Mt bệnh tai mũi họ ều đếng liên quan nhi n chuyên khoa nhi:
a. Viêm V.A*
b. Viêm Amiđan
c. Dv ng thật đườ
d. Viêm tai gi a
Câu 30. X trí tr c câm t t nh t là: ếđi
Page | 7
a. Đeo máy nghe
b. Cấy điện cc c tai
c. Cho trẻđến trưng điếc câm*
d. Tt c các câu trên
Câu 31#. Lo i di d ạng liên quan đến khoa s n có th gây t vong cho tr :
a. Tc cửa mũi sau
b. Tc cửa mũi trước
c. Rò khí th c qu n*
d. Teo hàm dính
Câu 32. Bi n ch ng thế ần kinh thườ ệnh tai mũi họng gp trong các b ng là:
a. Áp xe não
b. Viêm màng não*
c. Viêm t c xoang TM bên
d. Lit dây TK VII
Câu 33*. Mt b nh nhân ho ra máu, hi n khàn ti ng nhi u, ch ế ẩn đoán được
nghĩ đến là:
a. Ung thư phổi
b. Ung thư dây thanh
c. Viêm thanh qu n lao*
d. Lao ph i
Câu 34. Điếc nghnghip khi tiếp xúc v i ti ng ế ồn thường xuyên : ởcường độ
a. 80 dB
b. 90 dB*
c. 100 dB
d. 110 dB
Page | 8
Câu 35. Chuyên khoa tai mũi họ ức đầng triu chng nh u g p nhi u trong
b nh:
a. Viêm tai gi a
b. Viêm xoang*
c. K vòm giai đoạn cui
d. Vn mch
Câu 36. Khó thtrẻem do nguyên nhân tai mũi họng gp nhiu nht trong
b nh:
a. Dv t thanh-khí- phếqun
b. Viêm thanh qu n c p*
c. Áp xe thành sau h ng
d. Mm s n thanh qu n
Câu 37. Khi tr b điếc câm nên đưa tr đến trườ ạy điếng d c câm tu i:
a. Sau 3 tu i
b. Sau 5 tu i
c. Sau 7 tu i
d. Càng s m càng t t*
Câu 38. H i ch ng Mounier-kuhn bao g m các tri u ch ng, NGO I TR :
a. Viêm mũi xoang
b. Mmt*
c. Polype mũi
d. Dãn ph quãnế
Câu 39. D d ạng sau đây nếu không x trí kp th i s ẽảnh hưởng đến tính m ng
ca tr :
a. Dò khí-thc qun*
b. Tc cửa mũi sau
Page | 9
c. St môi
d. Hi ch ng Franchesti
Câu 40. Đau khớp thái dương hàm có thgây ra các triu chng sau, NGO I
TR:
a. Ù tai
b. Nghẹt mũi*
c. Nghe kém
d. Nhức đầu
Câu 41#. Xoang b viêm có th n th l ểảnh hưởng đế c c a m ắt đó là xoang:
a. Sàng sau*
b. Trán
c. Hàm
d. Sàng trước
Câu 42. Hai mí m t c a tr b nh ịsưng nềthường là do viêm xoang:
a. Sàng*
b. Hàm
c. Trán
d. Bướm
Câu 43. Có th c ngh nghi p khi ti ng xuyên v i ti ng ểgây điế ếp xúc thườ ế n:
a. > 80db
b. > 90db*
c. > 100db
d. > 110db
Câu 44. Chảy máu mũi bao gm nhng v sau, NGO I TR : ấn đề
a. Là m t b nh c c b t i mũi*
b. Do nhi u nguyên nhân gây ra
Page | 10
c. Điều tr m máu t i chc
d. Cần điều trnguyên nhân
M c tiêu 2:
Câu 1*. Tri u ch ng TMH có th g p trong b nh lý n i khoa:
a. Nh uức đầ
b. Ho kéo dài
c. Chóng mt *
d. Ù tai
Câu 2. B nh ởvách ngăn có thể ức đầgây nh u:
a. Mào vách ngăn
b. Vẹo vách ngăn phần cao *
c. Gai vách ngăn
d. Dầy chân vách ngăn
Câu 3. B nh v u sau gây viêm h ng:
a. Bnh b ch c u
b. Mt b ch c u h t
c. Tăng bạch cầu đơn nhân
d. Các b nh trên *
Câu 4#. Bệnh TMH liên quan đến y u t toàn thân: ế
a. Viêm tai gi a
b.Viêm mũi xoang dịứng *
c. Sũng nước mê nhĩ
d.Viêm amidan
Câu 5. Bệnh sau đây liên quan đến viêm h ng quá s n:
a. Béo phì
Page | 11
b. Gout
c. Đái tháo đường
d. Các b nh trên *
Câu 6. Ph u thu t ngo i khoa có th ảnh hưởng đến ging nói:
a. Phu thu t u não
b. Cắt phì đại tuyến giáp *
c. Phu thuật ung thư thực qun
d. Phu thut lng ngc
Câu 7*. Ph u thu t nào TMH có th k t h p v i b u thu t tiêu hóa: ế ác sĩ phẫ
a. Ct amidan
b. Mdò khe mang
c. Phu thu t u nang giáp móng
d. Ct thanh qu n toàn ph n *
Câu 8#. B nh TMH c n h i ch n v i chuyên khoa hô h p:
a. Dv t b ỏquên sơ sinh *
b. Mm s n thanh qu n
c. Viêm thanh qu n c p
d. U nhú thanh qu n
Câu 9. D u hi u quan tr ng c a dò khí thc qun sau sanh:
a. Há miệng đểth
b. Ho s c s a
c. Sc s a, tím tái khi bú *
d. Khóc thét
Câu 10*. H i ch ng kh gây ra tri u ch ng TMH: ớp tháidương hàm có thể
a. Nh uức đầ
Page | 12
b. Ù tai
c. Chóng mt
d. Các triu chng trên*
Câu 11#. Mt nguyên nhân thuộc Răng hàm mt có thgây ra mt cp cu
TMH:
a. Răng gi*
b. Viêm loét l ngmi
c. Chấn thương hàm mặt
d. Khít hàm
Câu 12#.Xoang nào không bao quanh h c m t:
a. Xoang hàm
b. Xoang trán
c. Xoang sàng ctrướ
d. Xoang sàng sau *
Câu 13. B nh nào c a m t có th m v i b nh TMH: nh
a. Viêm ththn kinh
b. Viêm túi l *
c. Tc l oệđạ
d. Lé trong
Câu 14. B nh TMH d m v i viêm túi l : nh
a. Viêm xoang c p
b. Viêm xoang sàng xu t ngo i *
c. U nh y xoang trán
d. Ung thư sàng hàm
Câu 15*. B nh truy n nhi ễm sau có liên quan đến chỉđnh mkhí qun:
a. Un ván
Page | 13
b. Bch hu
c. Viêm màng não
d. Các b nh trên *
Câu 16#. Viêm màng não có ch nh m khí qu n khi: ỉđị
a. Giai đoạn toàn phát
b. Kèm bi n ch ng áp xe nãoế
c. Liệt cơ hô hấp *
d. Phù não n ng
Câu 17#. Viêm xoang sau có th có tri u ch ng sau:
a. Nh uức đầ
b. Ng
c. Mt ng
d. 3 tri u ch ng trên *
Câu 18*. Ph u thu ật tai sau đây có thể ức đầ gây nh u nhiu:
a. Chnh hình tai gi a
b. Vá màng nhĩ
c. Kht rộng đá chũm toàn ph n *
d. Hủy mê nhĩ
Câu 19. B nh th n kinh sau làm b nh nhân nu t s c:
a. Tai bi n m ch máu nãoế
b. Lit dây IX, X, XI *
c. U não
d. Đa u tủy
Câu 20. Tri u ch ng ch y u khi b t các dây th n kinh IX, X, XI: ế li
a. Nut khó
Page | 14
b. Nut s c
c. Chảy nước miếng
d. Các tri u ch ng trên *
Câu 21. D u hi u đau “cò súng” gặp trong bnh sau:
a. Đau dây tam thoa *
b. Nhức đầu vn mch
c. Viêm xoang c p
d. Viêm màng não
Câu 22. Tổn thương phong thưng gp vùng nào củatai mũi họng:
a. Vành tai
b. H ng
c. Chóp mũi *
d. ng tai ngoài
Câu 23#. Máu tụhòm nhĩ có thểgp trong:
a. Thlặn thay đổ ực đội áp l t ngt
b. Phi ng nh y dù thi u b o h tai ế
c. Chấn thương trực tiếp tai d- ng h. Các trườ p trên *
Câu 24. Áp xe ph i có th do:
a. Chấn thương lồng ngc
b. Nhim trùng nguyên phát phi
c. Dãn phếqun
d. Dv ng thật đườ “bỏquên” *
Câu 25. Chảy máu mũi có thểgp trong các bnh sau, ngo i tr :
a. Leucemie
b. Hemophilie
Page | 15
c. Cao huy t ápế
d. Lao phi*
Câu 26. B n c p c u vì t nhiên ch u tiên ệnh nhân đế ảy máu mũi. Đng tác đầ
cn làm là:
a. Nhét meche ngay
b. Đo huyết áp*
c. Nội soi tìm điểm ch y máu
d. Xét nghi m máu
Câu 27*. Lo n c m h ọng liên quan đến bnh nào nhi u nh t:
a. Dài m m trâm
b. Viêm h ng teo
c. Bệnh trào ngược dy-thc qun*
d. Thiểu năng tuyến giáp
Câu 28#. Lo n c m h ng có nguyên nhân t ừxoang nào sau đây:
a. Viêm xoang hàm
b. Viêm xoang trán
c. Viêm xoang sàng*
d. Tt c các xoang trên
Câu 29*. B ng xuyên có d u hi u nu t ngh n và hay m c d v t ệnh nhân thườ
thc qun thì c n ch n đoán phân bit vi:
a. Co th t th c qu n
b. Túi th a th c qu n
c. Trào ngược ddày thc qun
d. Ung thư thực qun*
Câu 30. B ng: ệnh nào sau đây không liên quan đến viêm mũi xoang dịứ
a.Chàm
Page | 16
b. Hen suyn
c. Viêm da d ngịứ
d. Bnh ph i t c ngh n m n tính*
Câu 31. Nguyên nhân gây lo n c m h ng ph i ph u thu ật trong điều tr:
a. Trào ngược ddày thc qun
b. Viêm th c qu n co th t
c. Thiểu năng tuyến giáp
d. Dài m m trâm*
Câu 32#. Đặc điể ức đầm nh u trong viêm xoang bao g m, ngo i tr :
a. Ê m vùng xoang b viêm
b. Cảm giác tưng tức
c. Viêm c p nh u nhi n ức đầ ều hơn viêm mạ
d. Thường nhức đầu ddi*
Câu 33#. Bệnh cơ địa nào sau đây, liên quan nhiều đế ệnh tai mũi họn b ng:
a. Béo phì
b. Tiểu đường
c. D ng*ịứ
d. Gút
Câu 34#. Chuyên khoa nào liên quan nhi u nh ất đến tai mũi họng:
a. Ngoi th n kinh
b. Răng Hàm Mặt*
c. Nhãn Khoa
d. Tiêu Hóa
Câu 35#. Lo i ph u thu t nào có bi n ch ế ứng đến cơ quan phát âm:
a. U não
Page | 17
b. Ct tuyến giáp*
c. U tuyết mang tai
d. U ph i
Câu 36#. Lo i khó th n tình tr ng hô h em: ởnào liên quan đế p tr
a. Phếqun ph viêmế
b. Viêm ph i
c. Khó th thanh qu n*
d. Hen suyn
Câu 37. Khó thtrem nguyên nhân chính là do:
a. Vùng h u h ng h p
b. Dphù n *
c. Sung huy tế
d. Phn x co th t
Câu 38#. Nguyên c câm em là do s ng thu nhân gây điế tr d c:
a. Gentamycin
b. Kanamycin
c. Streptomycin
d. Amino glycosides*
Câu 39. D u hi u nào sau đây không thuộc hi chng Franchesti:
a. Ddng tai ngoài
b. Đảo ngược phtng*
c. Thiểu năng trí tuệ
d. Mt x i toếch, lưỡ
Câu 40.Các b nh v ềrăng liên quan đến viêm xoang hàm:
a. Sâu răng*
Page | 18
b. Nang chân răng
c. Răng mc lch
d. Răng mọ c lc ch
Câu 41. B nh nào thu ộc chun khoa Răng hàm mặ ểlàm cho ngườt có th i
b nh nh u, ù tai: ức đầ
a. Sâu răng
b. Lch khp cn*
c. Răng mc lc ch
d. Trt khớp thái dương hàm
Câu 42. Bi n ch ng m ng g p nh t trong ph u thu t xoang là: ế ắt thườ
a. Sp mi
b. Tmáu quanh m t*
c.
d. Thoát v nhãn c u
Câu 43. Tri u ch ng ch ảy máu i gặp nhiu nhttrong bnh:
a. Bnh Leucose
b. St rét
c. Cao huy t áp*ế
d. Leptospira
Câu 44. Bệnh sau đây không phả ảnh hưở ởi “lò viêm”:i ng b
a. Viêm vi c u th n
b. Viêm n i tâm m c
c. Viêm bàng quang*
d. Viêm kh p
Câu 45. Lo n c m h ng có nhi u nguyên nhân, có m t s nguyên nhân không
thuộc cơ quan tai mũi họng là:
Page | 19
a. Trào ngược dch d dày*
b. Viêm xoang sau
c. Dài m m trâm
d. Viêm h ng m n tính
Câu 46. H i ch ng chóng m ng g p trong các b nh sau, NGO I TR : ặt thườ
a. Hhuyết áp
b. Bnh lý thần kinh trung ương
c. Viêm xoang*
d. Viêm tai xương chũm
Câu 47#. Bệnh sau đây dễchẩn đoán lầm vi bnh st rét:
a. Viêm tắc xoang tĩnh mch bên*
b. Viêm tai xương chũm cp
c. Viêm t y quanh amidan
d. Áp xe amidan
Câu 48. HIV/AIDS bi u hi ện thương tổn thườ ại cơ quan tai mũi ng gp nht t
h ng là:
a. Sarca Kaposi
b. Loét hng, ming
c. Nm h ng, mi ng*
d. Nm thanh qu n, th c qu n
Câu 49*. Viêm tai sào bào hài nhi tri u ch ứng ngoài cơ quan tai mũi họng
thườ ng g p nh t là:
a. Ho
b. St cao
c. Ri lo n tiêu hóa*
d. B
Page | 20
Câu 50#. Lo ithu ốc nào sao đây có thể gây điế ẻsơ sinh: c câm tr
a. Streptomycine
b. Amino glycoside*
c. Gentamycine
d. Kanamycine
Câu 51. H i ch ng Cogan bao g m các tri u ch ng, NGO I TR :
a. Dãn phếqun*
b. Điếc
c. Chóng mt
d. Viêm mc k
Câu 52. H i ch ng Franchesti bao g m các tri u ch ng, NGO I TR :
a. Ddng tai ngoài
b. Mt xếch
c. Polype mũi*
d. Lưỡi to
Câu 53. Mt b nh thu u ch ng c ng: ộc răng hàm mặt nhưng triệ ủa tai mũi họ
a. Mounier-kuhn
b. Kartagener
c. Costen*
d. Franchesti
Câu 54. Các bệnh sau đây có thểgây viêm tai gia, NGOI TR:
a. Thương hàn*
b. S i
c. Cúm
d. Bch hu
Page | 21
Câu 55.Chóng m t có th p trong các b nh sau, NGO I TR : g
a. U dây VIII
b. Viêm ng tai ngoài*
c. Xơ cứng ri rác
d. Rng hành não
Câu 56. Mt bi n ch ng c l m v i s t rét: ế ủa viêm tai xương chũm dễ
a. Áp xe đại não
b. Viêm màng não
c. Viêm tắc xoang tĩnh mch bên*
d. Áp xe ti u não
Câu 57. Mt b em: ệnh sau đây có thểgây điếc tr
a. Giang mai*
b. Chàm
c. Phong
d. Penphigus
Câu 58*. Bác sĩ đa khoa cần nghn c u s liên quan c ng v i các ủa tai mũi họ
chuyên khoa khác b i vì:
a. Không ch m b ng v i các b nh c a chuyên khoa khác cóẩn đoán lầ ệnh tai mũi họ
tri u ch ứng tai mũi họng ho c l i không b sót b nh c a các c ặc ngượ ơ quan khác*
b. Nuốt vướ ốt đau ởng, nu hng có th là do b nhlý d dày
c. Tổn thương ởcơ quan này có thểtriu ch ng c ủa cơ quan khác
d. Tai mũi họ u đến cơ quan của cơ thểng liên quan nhi
Câu 59: Nh ng t ổn thương ởcơ quan tai mũi họng có thgi ý HIV/AIDS
là, NGO I TR :
a. Nm mi ng, h ng
b. Loét do sarcoma Kaposi
Page | 22
c. Điếc*
d. Mt kh u
BÀI 2: VIÊM AMIDAN
M c tiêu 1:
Câu 1.Bi t hóa mô amidan vào tu n l : th
a. 15
b. 16*
c. 17
d. 18
Câu 2.Trung tâm màm chức năng của amidan có thxut hin vào tháng:
a. th7
b.th 8
c. th9
d.sau khi sinh*
Câu 3#.Các thành ph n sau t o nên eo h ng ng: mi
a. Tramidan
b. Đáy lưỡi
c.Sàn mi ng
d.a, b đúng*
Câu 4.Amidan là m t t chc:
a. liên quan ch t ch v i V.A
b. liên quan đến min d ch t i ch
c.tăng tếbào lympho B, T
d.t t c ảđều đúng*
Câu 5#.Độ ạch nào có liên quan đếng m n phu thu t c t amidan:
Page | 23
a. Động mch cnh trong*
b.Động mch cnh ngi
c.Động mch hàm trong
d.Động mạch bướm kh u cái
Câu 6#. Amidan khoang nào c a h ng:
a. Họng mũi
b. Hng mi ng*
c. Hhng
d. Khoang trước hng
Câu 7. Amidan khu cái còn được gi là:
a. Amidan Luschka
b. Amidan Gerlach
c. Amidan Palatine*
d. Amidan Frankel
Câu 8.M ch máu quan tr ng trong ph u thu t c t amidan c n chú ý:
a. ĐM cảnh ngoài
b. ĐM bướm kh u cái
c. ĐM hàm trong
d. ĐM cnh trong*
Câu 9. Th i k ỳbào thai, nhu mô amidan được thành l p vào tháng th :
a. 3
b. 4
c. 5*
d. 6
Câu 10. Ch n d ch cức năng miễ a amidan phát tri n m nh t :
Page | 24
a. Trên 1 tu i
b. Trên 2 tu i
c. Trên 3 tu i
d. Trên 4 tui*
Câu11#. Vòng b ch huy t amidan bao g m các thành ph n sau, NGO ế I
TR:
a. Lushka
b. Gerlach
c. Payer*
d. Palatine
Câu 12#. Amidan được nuôi dưỡ ởi các động b ng mch sau, NGO I TR :
a. Khu cái xung
b. Khu cái lên
c. Bướm kh u cái*
d. Nhánh kh u cái c ng m ch h u ủa độ
Câu 13. Khi c t amidan c n ph i cn thn vì hốamidan liên quan đến động
m ch:
a. Cnh trong*
b. Cnh ngoài
c. M t
d. Hàm trong
Câu 14*. Mm trâm dài có th gây kích thích dây th n kinh:
a. IX
b. X
c. XI
d. Các dây trên*
Ngân Hàng Tai Mũi Họng CTUMP
Page | 25
M c tiêu 2:
Câu 1#.Nguyên nhân ch u gây viêm amidan: yế
a. Viêm nhi m
b. Cơ địa
c.C u trúc c a amidan
d.Các y u t trên*ế
Câu 2.Các y u t thu n l i c a viêm amidan: ế
a. Ô nhim môi trường
b. S uức đềkháng cơ thểyế
c. Thay đổi thi ti t, giao mùaế
d.Các y u t trên*ế
Câu 3#. Amidan d thành m n tính do c u trúc b tr i:
a. Là c a ngõ c ng th ủa đường ăn, đườ
b. Amidan có nhi u khe*
c. Kếcận vùng mũi xoang
d. Các y u t trênế
Câu 4. Viêm amidan cấp nguyên nhân thưng do:
a. Siêu vi*
b. Vi khu n
c. D ng
d. Các y u t trênế
Câu 5. Vi khu ng g p trong viêm amidan c p, NGO I TR : ẩn thườ
a. K.pneumoniae*
b. H.influenzae
c. Liên c u tiêu huy t beta nhóm A ế
Page | 26
d.S.aureus
Câu 6. Lo i vi khu n nguy hi m nh t gây viêm amidan c p là:
a. Klebsiella
b. S.pyogene*
c. H.influenzae
d. S.pneumoniae
Câu 7. Do đặc điểm cu to gi i ph u, amidan d b viêm m n tính, NGO I
TR:
a. Có c u trúc nhi u khe, k
b. Nhiu mô tân bào*
c. Là ng ng thã tư đường ăn, đườ
d. Gần các cơ quan viêm nhiễm kếcn: mũi, xoang, răng miệng…
Câu 8. Vi khu n sau s n xu t ra men beta-lactamase, NGO I TR :
a. S.aureus
b. M.catarrhalis
c. H.influenzae
d. S.pyogenes*
Câu 9. Y u t thu n l i gây viêm amidan c em: ế p tr
a. Thay đổi thi ti tế
b. Gim s *ức đềkháng cơ thể
c. Môi trường bô nhi m
d. Sng t p th ng m u giáo ểtrườ
M c tiêu 3:
Câu 1#.Tri u ch ng toàn thân ch u c a viêm amidan c p: yế
a. Triu chng ca nhi m siêu vi c m cúm*
b. St cao
Page | 27
c. Đột ngt
d. Mt mi
Câu 2#.Tri u ch ứng cơ năng chủyếu ca viêm amidan c p:
A. Ho
B.Nu ốt đau*
C. Nu ng ốt vướ
D. Ngh ẹt mũi
Câu 3.Tri u ch ng th c thchy u cế a viêm amidan c p:
a. Amidan to
b.B m t amidan có h c m
c.Amidan sung huy *ết, đỏ
d.Amidan có gi m c
Câu 4*.Cần lưu ý khi khám amidan thấy:
a. Amidan quá phát chm vào lưỡi gà
b.B m t amidan có nhiu h c m
c.Amidan và h ng có nhi ugi mc*
d.Haiamidan có s i
Câu 5.Đểkhám rõ amidan cn ph i:
a. Nói b nh nhân th l ỏng người
b. Xt tê h c khi khámọng trướ
c.Đè lưỡ 2/3 trưới c nhnhàng*
d. Đè lưỡi 1/3 trước nhnhàng
Câu 6#. em, viêm amidan quá phát có tri u ch ng: tr
a. chm ln
b. mt mi
Page | 28
c. ngngáy
d. các tri u ch ng trên*
Câu 7#. : trẻem khi cho ăn bé hay b “ ọe” có thể
a. Amidan quá phát*
b. Trào ngược dy thc qun
c. Co th t th c qu n
d.Các b nh trên
Câu 8.Tri u ch ng ch y u c a viêm amidan m n nh, ngo i tr : ế
a. Nuốt đau*
b.Nu ngốt vướ
c.Khô rát h ng
d.Hơi thởhôi
Câu 9#.Tính ch t c a m trong áp xe amidan:
a. mvàng, loãng
b. như bã đậu
c.th i, kh m*
d. mxanh, loãng
Câu 10.Đặc điểm trụtrước amidan chng tviêm amidan m n tính:
a. Đỏsm*
b. Phù n
c. Sung huy tế
d. Đỏhồng tươi
Câu 11. Amidan quá phát ng có tri u chtrthườ ng:
a. Ngngáy
b. Đái dầm
Page | 29
c. Hay nôn e
d. Tt cảđều đúng*
Câu 12#. Nghi ngung thư amidan khi có dấu hiu sau:
a. Amidan to xâm l ng gi aấn đườ
b. Amidan sùi 1 bên*
c. Amidan có nhi uh c m
d. Amidan 2 bên to không đều
Câu 13. Tri u ch ng ch y u c a viêm amidan m n tính: ế
a. Nuốt đau
b. Nut s c
c. Nu ng*ốt vướ
d. Khó nu t
Câu 14#. So v i các b nh tai mũi họng Vit Nam, viêm amidan chiếm
khong:
a. 10-15%
b. 15-20%
c. 20-25%
d. 25-30%*
Câu 15*. Đểthy rõ amidan viêm trong thểẩn khi khám c n ph i:
a. Ngun sáng rõ
b. Xt tê h ng
c. Vén tr i xu ng*ụtrước, đè lưỡ
d. Ni soi h ng
M c tiêu 4:
Câu 1#.Vi th amidan viêm m n tính:
a. quá phát
Page | 30
b. nhiu t bào lymphoế
c. nhiu tếo m
d. xơ hóa*
Câu 2.Bi n ch ng t i ch a viêm amidan m n tính, ngo i tr : ế c
a. Viêm t y quanh amidan
b. phếqu ến ph viêm*
c. áp xe amidan
d.viêm h ng
Câu 3* ng g : .Áp xe amidan thườ p
a. Người ln*
b. Trln
c.Tr i 5 tu iẻdướ
d.Tr i 15 tu iẻdướ
Câu 4#.Ch y máu mu n sau c t amidan là do:
a. nhim trùng h amidan
b.v u các mỡđầ ch máu
c. bong gi m c*
d.ch y máu th phát
Câu 5.Bi n chế ứng thường làm bác sĩ Tai Mũi Họng lo lng nhi u:
a. Co th t khí ph ếqun
b.Ch y máu*
c.Nhi m trùng
d.Nuốt đau
Câu 6.Bi nch ng lâu dài sau c t amidan: ế
a. Nut khó
Ngân Hàng Tai Mũi Họng CTUMP
Page | 31
b.Nu t s c
c.Lo n c m h ng*
d.Nu ngốt vướ
Câu 7. i 10 tu i, viêm amidan ctrẻdướ ấp thường có đặc điểm sau:
a. Các amidan thường bviêm
b. Đi cùng với viêm mũi xoang cấp
c. Bnh c nh c ủa viêm đường hô h p trên c p
d. Tt c m trên*ảcác đặc điể
Câu 8#. em viêm amidan c p kèm theo: tr
a. S t
b. Nuốt đau
c. Nghẹt mũi, chảy mũi
d. Các y u t trên*ế
Câu 9#. Bi n ch ng g p nh t c a viêm amidan m n tính: ế ứng thườ
a. Ri lo n tiêu hóa
b. Phếqu ến ph viêm
c. Áp xe amidan
d. “Lò viêm”*
Câu 10. Bi n ch ng t i ch ng g p c a viêm amidan m n tính: ế ỗthườ
a. Áp xe amidan
b. Viêm h ng m n tính
c. Hơi thởhôi
d. Viêm t y quanh amidan*
Câu 11. B c bi n ch ng xa c a viêm amidan: ệnhnàosauđâykhông thuộ ế
a. Thp kh p
Page | 32
b. Viêm vi c u th n
c. Viêm n i tâm m c
d. Viêm xoang*
Câu 12#. D u hi u thường gp nh t trong viêm t y amidan là:
a. Nuốt đau*
b. Khít hàm
c. Đau tai
d. Khó th
Câu 13. D u hi u thườ ặp và tương đối đặng g c hi u c a viêm t y quanh
amidan là:
a. Đau tai
b. Nuốt đau
c. Khít hàm*
d. Chy nhiu nước miếng
Câu 14: Gi m c tr ng trong viêm amidan c p do liên c u bao g c ồm các đặ
điểm sau, NGOI : TR
a. Không dính
b. Dchy máu*
c. Dchùi sch
d. Niêm mạc đỏ
Câu 15. Amidan to độIV có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Chiếm trên 50% so v i kho ng cách gi a hai b trong c a tr ụtrước*
b. Hai amidan ch m vào nhau
c. Hai amidan đụng vào lưỡi
d. Hai amidan bít kín khoang h ng mi ng
Page | 33
Câu 16. Trong viêm amidan c p do liên c u tiêu huy t beta nhóm A có th x y ế
ra các bi n ch ng, NGO I TR : ế
a. Thp kh p
b. Áp xe quanh amidan*
c. Viêm vi c u th n
d. Viêm n i tâm m c
Câu 17. Viêm amidan có các bi n ch ng t i chế sau, NGO I TR :
a. Viêm t y quanh amidan
b. Áp xe amidan
c. Viêm xoang*
d. Si amidan
Câu 18#. Viêm amidan xơ teo thườ ững trường gptrong nh ng hp sau,
NGO I TR :
a. Ởngười l n
b. Quá trình viêm kéo dài
c. Có th có m ủbã đậu trong các hc
d. trem*
Câu 19. S i Amidan có th chẩn đoán phân biệt vi:
a.Lao Amidan
b. Sng hóa Amidan
c. Ung thư Amidan
d. Các b nh trên*
Câu 20. Ung thư Amidan. Thểgii phu bệnh thường gp:
a. Lymphomasarcom
b. Lymphoma non Hoggin
c. Carcinoma*
Page | 34
d. Bnh b ch c u.
M c tiêu 5:
Câu 1.C n tính th ần lưu ý khi khám amidn viêm mạ y:
a. amidan quá phát
b. 1 bên amidan to sùi*
c. có gi m c trng
d.có s b m t amidani
Câu 2#.Nguy cơ viêm amidan mn tính trem:
a. nhim liên c u beta tan huy t nhóm A ế
b.ngưng thởtrong lúc ng
c. “lò viêm
d. các nguy cơ trên*
Câu 3#.Ch nh c t amidan khi: ỉđị
a. quá phát h c m
b. si amidan
c.không còn ch n dức năng miễ ch
d. tt c các y u t trên* ế
Câu 4.Điều trch yếu viêm amidan c p trem:
a. Điều tr tri u ch ng*
b. Ung nhiều nước
c. Rỏthông mũi
d. Vệsinh răng miệng
Câu 5*.Chỉđịnh dùng kháng sinh điều trviêm amidan cp:
a. Có ti n s viêm kh p
b.Viêm n i tâm m c
Page | 35
c.Nghi ng nhi m liên c u tan huy t beta nhóm A ế
d. Tt cảđều đúng*
Câu 6.Ch ng ch ỉđnh c t amidan, ngo i tr :
a. Lao ti n tri nế
b.R i lo ạn đông máu
c.Nhi m siêu vi
d.Amidan viêm th n*ểẩ
Câu 7.X t ch y máu mu n sau c t amidan: trí đúng nhấ
a. Tn bông c u
b. Dùng kháng sinh
c. Ngậm nước lnh
d. Các n i dung trên*
Câu 8.D phòng ch y máu mu n sau c t amidan:
a. Không ăn đồcng
b. Chng nhi m trùng t i ch
c. Nghỉngơi
d. Các n i dung trên*
Câu 9*.Phương pháp ct amidan tt nht là:
a. Ct b ng thòng l ng
b.C t b n ằng dao điệ
c.C t b ng laser
d. Tt c u sai*ảđề
Câu 10*.Phương pháp vô cảm trong ct amidan phù hp nht:
a. Tê t i ch
b.Mê tĩnh mạch
Page | 36
c.X t tê h ng
d.Mê n i khí qu n*
Câu 11#.Kháng sinh phù h c s d ng sau chích r ch áp xe amidan: ợp đượ
a. Ciprofloxacine
b.Metronidazol
c.Augmentin
d.Các kháng sinh trên*
Câu 12.Ch ọn câu đúng nhất:
a. Tui c t amidan phù h p nh t là trên
b. i 10 tutrẻdướ i viêm amidan quá phát thường có V.A to
c.trẻdưới 5 tuổi viêm đường hô hp trên bao gm viêm các tchc tân bào vòng
Waldeyer *
d.Nguyên nhân nght mũi ởtrẻdưi 5 tu i là do V.A to.
Câu 13.Ch ng ch u tr áp xe amidan: ỉđịnh trong điề
a. Kháng sinh
b. Kháng viêm
c. Ct amidan*
d. Rạch thoát lưu mủ
Câu 14*.Phương pháp vô cảm chng chỉđịnh trong ct amidan:
a. Mê tĩnh mạch*
b.Mê n i khí qu n
c.Chích tê t i ch
d.V a mê n i k qu n v a chích tê t i ch
Câu 15#. 2 gi u sau c t amidan chờđầ ế độăn hợp lý nht là:
a. Cháo
b. Sa l nh
Page | 37
c. p ngui*
d. Nước đường lnh
Câu 16. Viêm amidan thường gp ởđộ tui nào:
a. 2-6 tu i
b. 3-7 tui*
c. 4-8 tu i
d. 5-9 tu i
Câu 17. Ch n d ch cức năng miễ a amidan ch y u là t l a tu ế i:
a. Sau 3 tu i
b. Sau 6 tui*
c. Sau 9 tu i
d. Sau 12 tu i
Câu 18*. Điều tr kháng sinh trong viêm amidan c p:
a. Sau 3 ngày viêm cấp ho có đàm, sốt cao
b. Dùng kháng sinh ngay t uừđầ
c. Không dùng kháng sinh, điều trtri u ch ng
d. Tùy t ng kinh nghi m c a t ng th y thu c*
Câu 19. Điềutrchyếu áp xe amidan, ngoi tr:
a. Kháng sinh
b. Chích r ch áp xe amidan
c. Ct amidan*
d. Kháng viêm
Câu 20#.Phương pháp ct amidan h u ph u ít đau hơn:
a. Ct bằng phương pháp bóc tách*
b. Ct bằng dao điện đơn cực
Page | 38
c. Ct bằng dao điện lưỡng cc
d. Ct b ng laser
Câu 21#. Bi n ch ng g p nh t sau c t amidan là: ế ứng thườ
a. Nut s c
b. Chyu*
c. Nhim trùng
d. Nuốt đau
Câu 22. X trí ch y máu mu n sau c t amidanngo i tr :
a. Ngậm nước lnh
b. Kháng sinh
c. Tn bông c u
d. Kp c t c mu ngay.*
Câu 23. Phương pháp vô cmcó thch địnhtrong phu thu t c t amidan:
a. Têti ch
b. Mê n i khí qu n
c. Mê tĩnh mạch
d. A, B đúng*
Câu 24. Tu i thích h p c t amidan là:
a. > 6 tu i
b. >9 tu i
c. >12 tui*
d. >15 tu i
Câu 25. Tr em b viêm amidan m n tính, tu i ch định c t amidan thích h p
là:
a. 6
b. 9
Page | 39
c. Trên 12*
d. Trên 15
Câu 26#. C t amidan bao g m các ch nh sau, NGO I TR : đị
a. Viêm amidan m n tính tái h ồi ≥ 3 lần/năm
b. Áp xe amidan*
c. Viêm amidan mạn tính không đáp ới điềng v u tr n i khoa
d. Viêm amidan quá phát gây ch ng ng ng th trong lúc ng
Câu 27#. Ch nh c t amidan khi amidan viêm ỉđị ởngười ln:
a. Mn tính có mang m m b nh liên c u khu n
b. Mạn tính không đáp ứ ới điềng v u trni khoa
c. Cp tính tái hồi ≥ 4 lần/năm
d. Các ch nh trên.*ỉđị
Câu 28. Các ch ng ch ỉđị nh c t amidan, NGOI TR :
a. Lao ti n tri nế
b. Các r i lo n v ềđông máu
c. Bệnh tim chưa ổn định
d. Suy dinh dưỡng*
Câu 29*. Bi n ch ng g p và có th t vong do c t amidan gây tê là: ế ứng thườ
a. Sc thu c tê*
b. Ngt x u do s
c. Hạđường huy tế
d. Chyu
Câu 30. Điều trthích hp nht đối vi áp xequanh amidan là:
a. Kháng sinh
b. Kháng viêm
Page | 40
c. Chích r ch d ẫn lưu mủ, áp xe
d. Tt c các n i dung trên
Câu 31. Trước khi c t amidan, b nh nhân ph i nh ịn ăn:
a. 6 gi
b. 8 gi*
c. 10 gi
d. 12 gi
Câu 32. Sau khi c t amidan, b nh nhân ăn cơm bình thường vào ngày th:
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10*
Câu 33. Ch nh tuyỉđị ệt đi c t amidan viêm m n tính em: tr
a. Có h c m
b. Biến chng khp
c. Quá phát gây ngưng thởtrong lúc ng*
d. Áp xe
Câu 34*. Điều trchy n c p là: ếu trong áp xe amidan giai đoạ
a. Kháng sinh
b. Kháng viêm
c. Chc hút m
d. R *ạch thoát lưu mủ
Câu 35. Áp xe amidan khi khám họng thường thy:
a. Mt trong c a amidan to, l ng gi a ấn vào đườ
b. Trụtrước ph c và vào trong*ồng to ra trướ
Page | 41
c. Amidan to ph ng ra phía ngoài
d. Trsau ph ng to ra sau và vào trong
Câu 36. Điều trviêm Amidan cp do liên c u tiêu huy t Beta nhóm A kháng ế
sinh có th thay th Penicilline: ế
a. Macrolide*
b. Aminoglycosides
c. Quinolon
d. Amoxicilline
Câu 37*. Các th viêm Amidan sau có th có ch ỉđịnh c t Amidan:
a. Viêm Amidanc p
b. Áp xeAmidan
c. Si Amidan*
d. Viêm t y quanh Amidan
Câu 38. Ch nh tuyỉđị ệt đi c t Amidan:
a. Hơi thởhôi
b. Viêm Amidan tái h i 4 l ần/năm.
c. Ri lo n nu t*
d. Viêm h ch c kéo dài.
Câu 39#. Cơ s ận đểlý lu có chỉđịnh c t Amidan:
a. Amidan không còn chức năng miễn dch.*
b. Amidan không có ch n dức năng miễ ch.
c. Loi bỏ“lò viêm”.
d. Nâng cao ch ng cu c s ng.ất lượ
Câu 40. Không nên c t Amidan tui:
a. ≤ 4 tuổi*
b. ≤ 5 tuổi
Page | 42
c. ≤ 6 tuổi
d. ≤ 7 tuổi.
Câu 41*. Phương pháp cắt Amidan đượ ọn đốc la ch i vi ca s:
a. Dao điện lưỡng cc.
b. Laser CO2
c. Coblator
d. Bóc tách thành h ng *
Câu 42. Phương pháp vô cm không dung trong ct Amidan:
a. Gây tê t i ch
b. Gây mê tĩnh mạch*
c. Mê n i khí qu n
d. A, B đúng
Câu 43#. Theo dõi ch y máu sau c t Amidan:
a. Đo mạch
b. Đo huyết áp
c. Nước bt*
d. Sc mt.
BÀI 3: VIÊM V.A
M c tiêu 1:
Câu 1. V.A n : m
a. Nóc vòm
b. Thành sau trên
c. Thành bên
d. a, bđúng*
Câu 2#. Chọn câu đúng nhất:
Page | 43
a. V.A d b viêm.
b. T12 tháng tu n 3 tu i tr u ph i b viêm V.A.ổi đế ẻđề
c. V.A làm ch c năng miễn d ch.*
d. V.A viêm gây quá phát.
Câu 3. Gi là V.A t t hi : ồn lưu khi xuấ n
a. Trên 10 tui.
b. Trên 15 tu i.*
c. Trên 20 tu i.d. Trên 25 tu i.
Câu 4#. Khi m i sinh ra, qu t V.A c y vi khu n, cho k t qu là: ế
a. Vô trùng.*
b. Hemophilus.
c. Tcu.
d. Phếcu.
Câu 5*. Lo i t bào v n chuy n vi khu n trên b m t V.A: ế
a. Tiu cu.
b. Tếbào T.
c. Tếbào B.
d. Bch c u.*
Câu 6. Vi khu ng g p trong viêm V.A ngo i tr : ẩn thườ
a. T uc
b. Phếcu.*
c. Liên cu.
d. Nm.
Câu 7#. Nguyên nhân chảy mũi chủ y em là: ếu tr
a.Viêm mũi.
Page | 44
b. Dvật mũi.
c. Viêm mũi –xoang.
d. Viêm V.A*
Câu 8. Kháng viêm xâm nh ng: ập vào mô V.A qua đườ
a. Bch huyết.
b. Biu môbmt.*
c. Đường máu.
d. Các đường trên.
Câu 9*. Kháng th V.A s n xu t ch y u là: ế
a. IgG.
b. IgA.*
c. IgM.
d. IgE.
Câu 10#. T bào mi n d ch B c a V.A n : ế m
a. Biểu mô nang lưới
b. Vnang b ch huy t ế
c. Vùng túi ngách
d. Trung tâm mm*
Câu 11. B nh thích ng là do, bao g m các ý sau ngo i tr :
a. Cơ thểtrcn có sức đềkháng để chng l i snhi m khun.
b. V.A c n có s tiếp xúc vi vi khu u tiên.n đầ
c. V.A nằm ngay ngã tư đường ăn, đường th.
d. Ssuy gi m kháng th sau 6 tháng tu i.* ểởtr
Câu 12. Nguyên nhân ch y m ếu gây ra “bộ ặt V.A”:
a. Viêm mũi xoang mạn tính kéo dài.
Page | 45
b. Suy dinh dưỡng.
c. Cung răng trên kém phát trin.
d. Nghẹt mũi kéo dài.*
Câu 13#.Nguyên nhân viêm V.A c p ch y u là: ế
a. Siêu vi*
b. Vi khu n
c. D ng
d. N m
Câu 14#. V.Athuc hthng vòng:
a. Waldeyer*
b. Osler
c. Kristen
d. Tt c u saiảđề
Câu 15. V.A tân bào n : m
a. Thành sau trên vòm*
b. Thành sau h ng
c. Đáy lưỡi
d. Thành bên
Câu 16*. Th i k o thai, mô tân bào c a sùi vòm xu t hi u tiên vào ện đầ
tun lth:
a. 3
b. 4
c. 5*
d. 6
Câu 17.V.A phát tri n m nh vào kho ng tu i:
a. 3 năm đầu, sau đó phát triển chm l i, thoái hóa i d y thì* tu
Page | 46
b. 3-6 tu i, thoái hóa khi l n
c. Đến tui dậy thì, sau đó thoái hóa
d. 1-3 tu n tu ng thành thì thoái hóaổi, đế ổi trưở
Câu 18. V trí c a V.A :
a. Vòm kh u cái
b. Cửa mũi sau
c. Thành sau trên vòm*
d. Thành bên c a vòm
Câu 19#. V.A còn được gi là amidan:
a. Gerlach
b. Palatine
c. Lingle de Frankel
d. Luschka*
Câu 20. Kháng viêm xâm nh ng: ập vào mô V.A qua đườ
a. Bch huy tế
b. Biu mô bmt*
c. Đường máu
d. Tt c ng trênảcác đườ
Câu 21. Kháng th V.A s n xu t ra ch y u là: ế
a. IgG
b. IgA*
c. IgM
d. IgE
Câu 22#. T bào mi n d ch B c a V.A n vùng: ế m
a. Biểu mô nang lưới
Page | 47
b. Trung tâm mm*
c. Vca nang b ch huy t ế
d. Vùng túi ngách
Câu 23. Vi khu n ái khí gây viêm V.A c ng g p nh ấp thườ t là:
a. Liên c u tiêu huy t beta nhóm A* ế
b. H.Influenzae
c. M.Catarrhalis
d. S.aureus
Câu 24. Các vi khu n sau s n xu t ra men beta-lactamase, NGOI TR :
a. S.aureus
b. M.catarrhalis
c. H.influenzae
d. Streptococcus tiêu huy t beta nhóm A*ế
Câu 25. Các điều kin thu n l i sau làm viêm V.A, NGO I TR :
a. Trnhỏdưới 5 tui
b. Trh ng m u giáo*ọc trong trườ
c. Gp nhiều vào mùa mưa
d. Khí h m th p, ô nhi mu
Câu 26*. Nguyên nhân thường gp nht gây viêm tai gia thanh d ch em tr
là:
a. Tắc loa vòi nhĩ
b. Khi V.A chèn ép loa vòi nhĩ
c. Tắc vòi nhĩ làm rối lon áp lực trong hòm nhĩ*
d. Viêm tắc vòi nhĩ tái diễn nhiu l n
Câu 27. Nguyên nhân ch y m ếu gây ra “bộ ặt V.A” là do:
a. Viêm mũi xoang mạn tính kéo dài
Page | 48
b. Suy dinh dưỡng
c. Cung răng trên kém phát triển
d. Ngh ng*ẹt mũi, phải thbng mi
M c tiêu 2:
Câu 1#. V.A to có th gây viêm tai gi a thanh d ch là do:
a. V.A sát với vòi nhĩ.
b. V.A là “lò viêm”;
c. V.A là m t kh in bào.
d. V.A to làm tắc vòi nhĩ.*
Câu 2. Chẩn đoán chính xác V.A dựa vào:
a. Triu chứng cơ năng nghẹt mũi
b. Svòm
c. Soi gián ti p cế ửa mũi sau
d. Ni soi vòm*
Câu 3#. V.A có thchẩn đoán nhầm vi bnhnào em: tr
a. U xơ vòm.
b. Sa màng não.*
c. Ung thư vòm.
d. U nhú đảo ngược.
Câu 4. Chụp Xquang kinh điển tư thếo có ththấy đưc bóng V.A:
a. Sàn s c nghiêng.*ọtrướ
b. Sthng.
c. Blondeau.
d. Hirtz.
Câu 5#. Xét nghi m nào c n thi t sau nghi n o V.A t ế ồnu:
Page | 49
a. Vi khun.
b. Min d ch.
c. Gii ph u b nh.*
d. Không c n thi ết.
Câu 6. Tình tr ng ngh thu c vào: ẹt mũi trong viêm V.A phụ
a.Tui.
b.Độ rng c a khoang t hu.
c.Độln c a V.A.*
d. Thi gian viêm.
Câu 7*. H u qu a tình tr ng ngh c ẹt mũi kéo dài:
a. Thiếu oxi.
b. Viêm mũi họng.
c. Ảnh hưở ọc răng.ng sm
d. Bmt V.A.*
Câu 8#. Tính tr ng h c mũi qua nội soi trbviêm V.A:
a. Mnhầy đọ ửa mũi sau.*ng c
b. Mnh ng ầy đọ ởsàn mũi
c. Các cuốn mũi phù nề
d. Mnh ng ầy đọ ởloa vòi nhĩ
Câu 9. Tri u ch ng ch y u c ế a «b m t V.A»:
a. Hàm răng trên mọc lm ch m
b. Răng hô
c. Thò lò mũi xanh
d. Các d u hi u trên*
Câu 10*. Ngo i tr n i soi, xác nh chính xác V.A to d a vào: đị
Page | 50
a. Soi mũi trướ ằng đèn clar.c b
b. Svòm.*
c. Soi vòm bng gương soi.
d. Khám thành sau h ng.
Câu 11#. Bi n ch ng t i ch ng g p nh ế của viêm V.A thườ t:
a.Viêm h ng
b.Viêm mũi*
c. Viêmamidan
d. Viêm xoang
Câu 12. Bi n ch ng cế a viêm V.A m n tính:
a. Viêm thanh qun.
b. Ri lo n tiêu hóa.
c. Viêm tai gia.
d. Các bi n ch ng trên.*ế
Câu 13#. C n lâm sàng giúp ích cho nghiên c u v viêm V.A:
a. Ni soi.
b. Gii ph u b nh.
c. XQ sàn s c nghiêng.*ọtrướ
d. Vi khu n trong mô V.A.
Câu 14#. Ngoài tri u ch ng ngh em có các tri u ch ẹt mũi, trẻ ứng sau nghĩ đến
viêm mũi dịứng:
a. Nhảy mũi.
b. Nước mũi loãng trong.
c. Nga k t mế c m t.
d. Các triu chng trên.
Câu 15. B nh sau hi m g p gây ch em, ngo i tr : ế ảy mũi ởtr
Page | 51
a. Bệnh xơ nang.
b. Viêm mũi.*
c. Sỏi trong mũi.
d. Tc cửa mũi sau.
Câu 16*. Dịch mũi có thểlà, ngo i tr :
a. Máu.*
b. M .
c. Dch não ty.
d. Dịch mũi trong ung thư vòm.
Câu 17#. Tri u ch ng nh u, khó t p trung bé b viêm V.A quá phát là ức đầ
do:
a. Thiếu oxi kéo dài.*
b. Nghe kém do viêm tai gia.
c. Suy dinh dưỡng.
d. Nhiễm trùng mũi xoang kéo dài.
Câu 18. Đểxác đị ẩn đoán V.A to có nhiều phương pháp, nhưng cnh ch n
thn tr ng khi:
a. Soi vòm gián tiếp qua gương.
b. Ni soi vòm.
c. Xquang s c nghiêng.ọtrướ
d. Svòm, sinh thi t.*ế
Câu 19. Trong các ý sau, hãy ch n 1 ý sai:
a. Triu chng ch y ếu c a viêm V.A là ngh ẹt mũi.
b. V.A thường bviêm bé trai.*
c. V.A g p nhi u trẻdưi 5 tui.
d. Có nhiu phương pháp nạo V.A.
Page | 52
Câu 20. V.A to sau tu c g i là: ổi 15 đượ
a. Viêm V.A m n tính
b. Viêm V.A tồn lưu*
c. Bnh thích ng
d. U xơ vòm mũi họng
Câu 21#. Kh i u vùng vòm em trên 12 tu tr ổi thường là:
a. V.A
b. U xơ vòm*
c. K vòm
d. Sa màng não
Câu 22. V.A quá phát lâu ngày có th gây ra:
a. Viêm tai gi a
b. Viêm mũi xoang
c. Bmt V.A*
d. Viêm h ng
Câu 23. Tình tr ng ngh ẹt mũi trong V.A to tùy thuc vào:
a. Mức độV.A to
b. Độrng vòm h ng
c. Cân n ng
d. Các y u t trên*ế
Câu 24*. Viêm tai gi a thanh d ch trên m t b nh nhân V.A, x ửtrí đúng nhất
là:
a. No V.A
b. Đặt ng thông khí
c. Điều tr kháng sinh, kháng viêm
d. A và B đúng*
Page | 53
Câu 25. Tri u ch ng ch y u c a viêm V.A là: ế
a. Chảy mũi
b. Nghẹt mũi
c. Mt mùi
d. a, bđúng*
Câu 26#. Ch t V.A to: ẩn đoán chính xác nhấ
a. Các tri u ch ng lâmng
b. Ni soi*
c. Sn n
d. X-quang s nghiêng
Câu 27. Chẩn đoán phân biệt V.A to trem vi:
a. U xơ vòm
b. K vòm
c. Màng não sa*
d. Polyp bướm sàng
Câu 28*. Ch ng hình ẩn đoán V.A b nh:
a. X-quang sthng
b. X-quang tư thếBlondeau
c. X-quang tư thếHirtz
d. X-quang s nghiêng*
Câu 29. Bi n ch ng g p nh t c a viêm V.A là: ế ứng thườ
a. Viêm mũi xoang
b. Viêm tai thanh d ch*
c. Viêm h ng thanh qu n
d. Ri lo n tiêu hóa
Page | 54
Câu 30*. “Bộ ặt V.A” có đặc điểm m sau, ngo i tr :
a. Xương hàm dưới nhô ra
b. Răng hàm trên mọc lm chm
c. Răng hàm dướ ọc không đềi m u
d. Khkho*
Câu 31. V.A quá phát có th gây bi n ch ng: ế
a. Viêm k t m cế
b. Ngng th lúc ng *
c. Viêm túi l
d. Viêm tc vòi nhĩ
Câu 32#. B nh thích ng là do các nguyên nhân sau, NGO I TR :
a. Cơ thểtrcn ph i có s ức đềkháng để chng li nhim khu n
b. V.A c n ph i có s tiếp xúcvi khu u tiênẩn đầ
c. V.A nằm ngay ngã tư đường ăn, đườ ng th
d. Ssuy gi m kháng th a tr * c
Câu 33. Tri u ch ng ch y u và có s m c a viêm V.A quá phát là: ế
a. Chảy mũi
b. Nhức đầu
c. Ho tái di n
d. Nghẹt mũi*
Câu 34.# Tri u ch ng ngh ng xuyên c ẹt mũi thườ ủa V.A quá phát thay đổi
tùy thu c vào:
a. Tu i
b. Vòm h u h p*
c. Vòm h u r ng
d. Viêm amidankèm theo
Page | 55
Câu 35. Các ch ng nh ức đầu, gim trí tuệởbé b viêm V.A quá phát là do:
a. Thiếu oxy kéo dài*
b. Tai nghe kém do viêm tai gi a
c. Suy dinh dưỡng
d. Nhiễm trùng mũi xoang kéo dài
Câu 36#. Ch t nh t d a vào: ẩn đoán V.A quá phát tố
a. Svòm
b. Nisoi vòm*
c. Soi vòm bng gương
d. Triu ch ng lâm sàng
Câu 37. Em bé 6 tu i, b chảy mũi và nghẹt mũi mộ ẩn đoán t bên tái din, ch
được nghĩ đến nhiu nh t là:
a. V.A
b. Polype mũi
c. U xơ vòm
d. Dvật mũi*
Câu 38. Đểxác đị ẩn đoán, có nhiều phương pháp nhưng cầnh ch n phi cn
trng khi:
a. Soi vòm qua ơng
b. Ni soi vòm
c. Svòm
d. Svòm, b m sinh thi ết*
Câu 39#. Bi n ch ng g p nh t c a viêm V.A là: ế ứng thườ
a. Viêm tai gi a thanh d ch*
b. Viêm mũi xoang
c. Viêm phếqun
Page | 56
d. Ri lo n tiêu hóa
Câu 40. H u qu ng g p c a viêm tai gi a thanh d ch do V.A ảlâu dài và thườ
là:
a. Gim thính lc*
b. Biến chng ni s do tai
c. Viêm tai gi a m
d. Viêm tai xương chũm
Câu 41*. Bi n ch ng có th n th m m u dài c a tr viêm ế ểảnh hưởng đế v b
V.A là:
a. Viêm tai gi a thanh d ch
b. Ri lo n v phát tri ng-m ển răng-mi t*
c. Suy dinh dưỡng
d. Viêm phếqun ph i m n tính
Câu 43. Mt chẩn đoán được nghĩ đến là:
a. Viêm tai gi a c p t m *
b. Viêm tai gi a c p thanh d ch
c. Viêm mũi cấp
d. Viêm V.A c p
Câu 44. C n lâm sàng giúp ích cho ch ẩn đoán là:
a. Nội soi mũi vòm*
b. Xquang
c. Công th c máu
d. Soi vòm bng gương
Câu 45. Viêm V.A hay g các l a tu i sau, NGO I TR : p
a. Mu giáo
b. Tiu h c
Page | 57
c. Dưới 2 tui
d. Thiếu niên*
M c tiêu 3:
Câu 1. Điều trni khoa viêm V.A cp:
a. Ung nhiều nước.
b. Rửa thông mũi.
C.Kháng d ng. ịứ
d. Các câu trên.*
Câu 2#. Dung d ch r ửa mũi thưng dùng trem khi b viêm V.A:
a. Nước mu i sinh lý.*
b. Nước ct.
c. Thuc co m ch.
d. A, B đúng.
Câu 3. Các thu c sau c n th n tr ng dùng cho tr em:
a. Thuc co m ch.*
b. Nước mui sinh lý.
c. Corticoid.
d. Kháng sinh t i ch .
Câu 4. Viêm V.A dùng kháng sinh trong các trường hp sau:
a. Nghẹt mũi nhiều.
b. Nước mũi đục.*
c. St cao.
d. Ho.
Câu 5. Ch nh n o V.A ch y u là: ỉđị ế
a. V.A to có viêm tai gia.
Page | 58
b. V.A to có chảy mũi đục.
c. V.A to có viêm thanh qu n m n tính.
d. Tt c câu trên.*
Câu 6. Ch ng ch ỉđịnh n o V.A, ngo i tr :
a. Đang có dịch cúm.
b. Suy dinh dưỡng.*
c. Ri loạn đông máu.
d. Bnh tim b m sinh.
Câu 7. D ng c quan tr ng nh t trong n o V.A:
a. Banh mi ng.
b. Đèn Clar.
c. Thìa Moure.*
d. Đè lưỡi.
Câu 8#. Khi n o V.A bé c n nh ịn ăn uống trước:
a. 6 gi.*
b. 8 gi.
c. 10 gi.
d. 12 gi .
Câu 9. Nguy cơ nạo V.A bng thìa Moure gây tê:
a. Co th t thanh khí ph ếqun.
b. Chảy máu vào đường th.
c. Tím tái.
d. Mô V.A sót vào đường th.*
Câu 10. Bi n ch ng n o V.A: ế
a. Chy máu s m.*
Page | 59
b. Chyu mun.
c. Nhim trùng.
d. V.A sót vào thanh môn.
Câu 11. Viêm V.A trên cơ địa viêm mũi d ng, điềịứ u trtt nht là:
a. Kháng viêm t i ch .
b.Kháng sinh khi có b i nhi m.
c. No V.A + gi i m n cm đặc hiu.*
d. No V.A s h t d ng. ế ịứ
Câu 12. H n ch ếca phương pháp nạo V.A bng thìa no Mource:
a. Chy máu nhi u
b. Thi gian no lâu
c. Dtái phát*
d. Dph m loa vòi nhĩ
Câu 13#. Ưu điể ủa phương pháp đim c u tr V.A b ng c t hút liên t c:
a. Ít ch y máu
b. Không phạm loa vòi nhĩ
c. Ít tái phát
d. Các ưu điểm trên*
Câu 14. Điều trviêm V.A bao gm:
a. Kháng sinh
b. Kháng d ngịứ
c. Kháng sinh, n o V.A khi có ch nh* ỉđị
d. Nạo V.A đại trà
Câu 15.Ch nh n o V.A, chỉđị ọn câu đúng nhất:
a. Viêm V.A có ch y m tai
Page | 60
b. Viêm V.A có viêm th n
c. Viêm V.A có viêm mũi xoang
d. a & cđúng*
Câu 16. Lo i d ng c n o V.A có th làm sót kh o xu ng h ối V.A đã nạ hng
thanh qu nlà:
a. Dng c Mource*
b. Dng c La Force
c. Dng c David
d. Cả3 đều đúng
Câu 17#. Phương pháp vô cm tt nht trong no V.A là:
a. Tin mê c c b
b. Gây tê b ng cách x ng ịt mũi họ
c. Đặt meche có t m thu c tê và co m ch
d. Gây mê n i khí qu n*
Câu 18. Ch nh n o V.A, ngo i tr : ỉđị
a. V.A quá phát gây ng ng th lúc ng
b. Ảnh hưởng đến sphát trin s m t
c. Viêm h ng m n tính*
d. Viêm tai gi a thanh d ch
Câu 19. Ch ng ch ỉđịnh n o V.Alà:
a. Bnh nội khoa đang trong thời ktiến tri n
b. Bệnh ưa chảy máu
c. Hhàm ếch
d. Cả3 đều đúng*
Câu 20. Theo dõi chính sau n o V.A là:
a. Chy máu*
Page | 61
b. Nhp th
c. Nhiệt độ
d. Huyết áp
Câu 21. Tu i n o V.A h p lý nh t là:
a. Dưới 1 tui
b. Trên 1 tu i
c. T1-3 tu i
d. Trên 18 tháng tu i* M t bé gái 18 tháng tu ổi được đưa vào bệnh vin lúc na
đêm trong tình trng st cao, quy khóc, không chu ng. mca bé khai bé
thườ ng hay b chảy mũi và nghẹt mũi. Khám: hốc mũi 2 bên nhiều nhày hơi đục,
h ng xung huy , 2 ết đỏ màng nhĩ đỏ, xung huy t dế ọc theo cán búa và hơi phồng
Câu 22. Điều trịđểgii quy n nh t là: ết căn bả
a. Kháng sinh
b. Chích rạch màng nhĩ*
c. Corticoid
d. Dùng thu c r tai
M c tiêu 4:
Câu 1#. Phòng ng a viêm V.A:
a. Hướng dn cách xì mũi.
b. Rửa mũi.
c. Vsinh cá nhân cho tr .
d. Vệsinh môi trường s ng.*
Câu 2. Các phương pháp chăm sóc viêm V.A tại nhà:
a. Tránh suy dinh dưng.
b. Chăm sóc trẻkhi thi tiết thay đổi.
c. Tuyên truy n cho bà m v ềchăm sóc mũi cho trẻ.
Page | 62
d. Các n i dung trên.*
Câu 3#. Phòng ng a viêm tai gi a ti t d ch do viêm V.A t t nh t là: ế
a. Kháng sinh thích h p.
b.Thu c r ữa thông mũi.
c. No V.A khi có ch nh.*ỉđị
d. Chích rạch màng nhĩ.
Câu 4. Bi n ch ng lâu dài có thế ảnh hưởng đến th m m a viêm V.A là: c
a.Viêm tai gi a thanh d ch.
b. Ri lo n phát tri n vùng m t.*
c. Suy dinh dưỡng.
d. Viêm phếqun ph i m n tính.
Câu 5. D phòng viêm V.A bao g m các n i dung sau, ngo i tr :
a. Dinh dưỡng
b. Vệsinh môi trường
c. Không đểbéo phì*
d. Tiêm ng nh kừa đị
Câu 6. Bi n ch ng g p nh sau n o V.A là: ế ứng thườ t
a. St cao
b. Chyu*
c. Lnh run
d. Cả3 đều đúng
Câu 7. Phòng ng a viêm tai gi a thanh d ch do viêm V.A t t nh t là:
a. Kháng sinh thích h p
b. Dùng thu c r ỏthông mũi
c. Chích rạch màng nhĩ
Page | 63
d. No V.A khi có ch nh*ỉđị
Câu 8*. Bi n pháp d phòng và chăm sóc bệnh nhân viêm V.A quan tr ng
nht là:
a. Tránh suy dinh dưng
b. Phòng ng a b viêm V.A*
c. Quan tâm t i tr khi th i ti ết thay đổi, giao a
d. Chếđộăn uống hp lý
Câu 9#. Nguyên nhân thưng gp nht gây nghẹt mũi ởtrem là:
a. Tc cửa mũi sau bẩm sinh
b. Phì đại tchc V.A*
c. Dvật mũi
d. Viêm mũicấp BÀI4. VIÊM HNG
M c tiêu 1:
Câu 1#. Ch ọn 1 ý đúng nhất sau đây:
a. Viêm hng thường chung vi viêm amidan.
b. Viêm h ng chung v i b nh c nh viêm vòng b ch huy t Wadey.*ng thườ ế
c. Viêm h ng em kèm v i viêm V.A. tr
d. Viêm h ng ít khi x y ra i cao tu ởngườ i.
Câu 2#. Viêm h ng ch là viêm vùng:
a. Họng mũi.
b. Hng mi ng.*
c. Hhng.
d. Tt cảđiều đúng.
Câu 3. Niêm m c h c ph b ọng đượ i:
a. Niêm mc dng bi u bì nhi u t ng.
b. Biu bì nhiu t ng có t bào gai. ế
Page | 64
c. Lớp đệm có nhi u tuy n nh y, nang lympho. ế
d. Tt cảđiều đúng.*
Câu 4. Thành bên h ng liên h v ới các động mch:
a. Động mch giáp.
b. Động mạch lưỡi.
c. Động mch mt.
d. Động mch cnh ngoài.*
Câu 5#. Vòng b ch huy t Waldeyer không bao g ế m:
a. Amidan vòi.
b. Amidan vòm.
c. Mng payer.*
d. Amidan đáy lưỡi.
Câu 6. Eo h ng n : m
a. Mặt trước.*
b. Bờdưới.
c. Thành bên.
d. Tt cảđiều đúng.
Câu 6. Chức năng nghe ca h ng liên quan v i:
a. Họngngã tư đường ăn-đường th.
b. Vòi nhĩ liên thông giữ ọng và hòm nhĩ.a h
c. Liên quan đến nhu đng của vòi nhĩ.
d. Vòi nhĩ giữthăng bằng áp lc gia khoang hng và tai gi a.*
Câu 7. Các cơ sau đây góp phn cho việc đưa thức ăn xuống ming th c
qun:
a. Cơ khít họng gia.
b. Cơ khít h i.*ọng dướ
Page | 65
c. Cơ khít họng trên.
d. a,b đúng.
Câu 8#. Thì nào c ng tác nu u khi n b i v não: ủa độ ốt được điề
a. Thì mi ng.*
b. Thì h ng.
c. a,b đúng.
d. Võ não không có vai trò chính trong ch tức năng nuố
Câu 9. Viêm h ngg : ọng thườ p
a. Tt c m i l a tu i.
b. Thi tiết l nh, m th p.
c. Hút thu c lá nhi u.
d. Các y u t trên.*ế
Câu 10#. Viêm h ng c p do liên c em chi u tr ếm:
a. 15-30%.*
b. 20-30%.
c. 25-30%.
d. 30%.
Câu 11. Viêm h ng c i l n do liên c u chi p ởngườ ếm:
a. 5%.
b. 5-10%.*
c. 10-15%.
d. 15%.
Câu 12#. Viêm h ng c p do siêu vi em chi tr ếm:
a. 50-65%.
b.55-70%.
Page | 66
c. 60-75%.*
d. 65-80%.
Câu 13. Viêm h ng do liên c u tiêu huy t Beta nhóm A ng g ế trẻem thườ p
khong tui:
a. Dưới 5 tui.
b. 5-10 tui.
c. 10-15 tui.
d. 5-15 tu i.*
Câu 14. Y u t c nguyên nhân gây viêm h ng t ng ế ốsau đây không thuộ ừđườ
tiêu hóa:
a. Dịứng.*
b. Trào ngược dy-thc qun.
c. Si mt.
d. Viêm đại tràng.
Câu 15. Nguyên nhân viêm h ng c p có t l cao do:
a. Vi khuẩn thường trú vùng hng
b. Siêu vi*
c. Cơ địa
d. Sc kháng kémđề
Câu 16. Vi khu n gây viêm h ng gi m c tr ng chi m t l cao nh t là: ế
a. Staphylocoque
b.Klebsiella
c. Streptocoques hemolitique nhóm B*
d. Heamophillus influenza
Câu 17#. Ngày nay nguyên nhân gây viêm h ng m n nhi u ạnđược chú ý đế
nht là:
Page | 67
a. Cơ địa dịứng
b. Trào ngược dy-thc qun
c. Ung nhi u ch t có gas
d. Ăn nhiều cht ngt, du m*
Câu 18: Viêm h ng do: ọng đỏthông thường nguyên nhân thườ
a. Vi khun
b. Virus*
c. Virus b i nhi m
d. Vi khu n Loefler
Câu 19#. Viêm h ng do virus APC bao gọng đỏthông thườ m các tri u ch ng
sau, ngo i tr :
a. Đau rát họng
b. Có gimc*
c. Hch cổsưng to
d. S t
Câu 20. Vai trò quan tr ng nh t c a h ng là:
a. Th
b. Nut*
c. Phát âm
d. Nghe
Câu 21. Viêm h ng do GABHS hay g p l a tu i:
a. 1-5
b. 6-10
c. 11-15*
d. > 15
Câu 22. Nguyên do ch y u c a viêm h ng c p là: ế
Page | 68
a. Liên c u tiêu huy t beta nhóm A ế
b. H.influenzae
c. Ph uếc
d. Siêu vi trùng*
Câu 23. Viêm họng do virus có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Hiếm gp*
b. Ít khi gây viêm t y amidan
c. Đôi khi kèm viêm niêm mạc
d. Có th lành t nhiên
Câu 24*. Viêm h ng c p bao g m các y u t d ch t sau, NGO I TR : ế
a. Thường gp vào lúc giao mùa
b. S mức đềkháng cơ thểgi
c. Có th g p m i l a tu i
d. nông thôn ít bịhơn thành thị*
M c tiêu 2:
Câu 1*. Tri u ch ng t i ch u c a viêm h ng là: chyế ọng đỏthông thườ
a. Hng sung huyết.
b. 2 amidan phù n.*
c. Toàn b niêm m c h . ọng đỏ
d. Tt cảđều đúng.
Câu 2. Tri u ch ng ch y u c ế a viêm h ng: ọng đỏthông thườ
a. St cao.*
b. Nhức đầu.
c. Triu chng ca nhi m siêu vi.
d. Đau rát họng.
Page | 69
Câu 3*. Viêm h ng gi m c tr ng thông thường gi m c bám đâu:
a. Thành sau h ng.
b. Amidan.*
c. a,b đúng.
d. a,b,c sai.
Câu 4. H ch viêm trong viêm h ng gi m c tr ng thông thường có đặc điểm:
a. Hạch sau góc hàm sưng đau.*
b. Hạch sau hàm sưng đau.
c. Hạch sau tai sưng đau.
d. Tt cảđều đúng.
Câu 5*. Viêm h ng b ch c ầu đơn nhân, đặc điểm nào góp ph n ch ẩn đoán
xác định:
a. Hch to.
b. Hng có gi m c.
c. Bch cầu đơn nhan chiếm đa số.*
d. Đau họng.
Câu 6#. Viêm h ng b ch h u có triu chng chy u sau: ế
a. Gimc lan r ng vùng h ng.*
b. St va.
c. Mt mi.
d. Đau rát họng.
Câu 7. Xác định vi khun b ch h u t t nh t là:
a. Phết h ng.
b. Ly gim c c y.*
c. Cy dịch mũi.
d. Cy máu.
Page | 70
Câu 8. Tri u ch ng th c th viêm h ng b ch h u ác tính:
a. Niêm mc họng đỏrc.
b. Gimc màu nâu.
c. Hch cổsưng to.
d. Các d u hi u trên.*
Câu 9. C ng b ch h u ác tính do: ổsưng to trong viêm họ
a. Viêm h ch.
b. Viêm mô xung quanh h ch.
c. Khoang h ng phùn , hp.
d. Tt cảđiều đúng.*
Câu 10#. Đặc điểm phếqun, phếviêm trong viêm hng b ch h u ác tính là:
a. Khó th 2 thì.
b. Không có ran rít
c. Co kéo cơ hô hấp ph.
d. Các d u hi u trên.*
Câu 11. B ch h m sau, ngo i tr : u ởmũi có các đặc điể
a. Có gi m c ởmũi trước.
b. Mt mùi.*
c. Xut tiết.
d. Dlây nhim.
Câu 12*. Gi m c trong b ch h u ác tính nguy hi m khi xu t hi : n
a. ng tai ngoài.
b. Thanh qu n.*
c. Hng.
d. Mũi.
Page | 71
Câu 13#. Tri u ch ng trong viêm h ng m n tính có th do các nguyên nhân
khác:
a. Viêm V.A.*
b. Viêm xoang sau.
c. Dài m m trâm.
d. Các nguyên nhân trên.
Câu 14. Nguyên nhân viêm h ng n i già ln tu i là do:
a. Hút thu c lá.
b. Uống rượu.
c. Sd ng các ch t kích thích.
d. Các nguyên nhân trên.*
Câu 15#. Tri u ch ng c a viêm h ng sung huy ết đơn thuần:
a. Niêm mc họng đỏ.*
b. Có gimc.
c. Viêm amidan quá phát.
d. Nhiu tchc lympho quá sn.
Câu 16. Tri u ch ng ch y u c a viêm h ng m nnh xu t ti ế ết:
a. Nhiu tchc lympho quá sn.
b. Tăng xuất tiết nhy hng.*
c. Niêmmc h .ọng đỏ
d. Thành sau h ng ch y d ch.
Câu 17: Viêm loét h ng th Amidan h c loét c p tính g c tính sau, ồm các đặ
ngo i tr :
a. Triu chng toàn thân không ng nhi unh hưở
b. Thường gp i lởngườ n tui*
c. Có hch
Page | 72
d. Vết loét ho i t c trên Amidan ửởc
Câu 18: Tri u ch ứng đặc trưng của viêm h Vincent, ngo i tr : ng
a. Viêm loét ch y Amidan* ếu
b. Tác nhân là xo n khu n Vincent
c. Thường ởngười trcó s kháng yức đề ếu
d. Loét có khuynh hướng ho i t
Câu 19#.Tri u ch ng sau không thu c viêm h ng m n tính:
a. Đau họng nhiu*
b. Vướng hng
c. Ho húngh ng
d. Niêm mc hng teo
Câu 20#.Đặc điểm ti chkhông thuc viêm hng bch hu:
a. Gimc nhiu
b. Màu tr ng, m ng*
c. Dchy máu
d. Xung quanh đỏ
Câu 21. Ch nh viêm h ng b ch h ẩn đoán xác đị u:
a. Gimc
b. Cy tìm vi khu n*
c. Dchy máu
d. Có h ch c
Câu 22: Đặc điểm gimc trong viêm hng vincent:
a. Gimc trng mt bên, dly*
b. Gimạc lúc đầu có c2 bên
c. Gimc khó g, dchy máu
Page | 73
d. Gimc dm n nát
Câu 23*.D u hi u sau không thu c viêm h ng do liên c u:
a. Sưng hạch sau góc hàm
b. Nuốt đau
c. Họng đỏba trng
d. Gimc màu xám*
Câu 24: Xét nghi m ch ẩn đoán chính xác viêm hng do liên c u:
a. Tốc độlng máu
b. Cy tìm vi khu n*
c. Tìm albumin trong nước tiu
d. Huyết thanh chẩn đoán
Câu 25. Viêm h ng do vi khu m sau, NGO I TR : ẩn có các đặc điể
a. Luôn luôn là loại ban đỏgimc trng*
b. Thường gp nht là do liên c u
c. Cn ph u tr b ng kháng sinhải điề
d. Luôn luôn là ngu n g c c a các bi n ch ế ứng mưng mủ
Câu 26. Viêm h ng có th : gp
a. Trẻdưới 5 tui*
b. Tr6-10 tu i
c. Trlớn và người ln
d. Mi l a tu i
Câu 27#. Tri u ch ng ch y u c a viêm h ng c p là: ế
a. Nh uức đầ
b. Đau họng*
c. S t
Page | 74
d. Đau nhức các cơ
Câu 28#. Viêm h m sau, NGO I TR : ọng đỏthông thường cócác đặc điể
a. Do siêu vi trùng
b. Có y u t mùa và dế ch
c. Vi khun là do bi nhim
d. Do liên c u là ch y u* ế
Câu 29. Viêm họng đỏthông thường có các tri u ch ng sau, NGO I TR :
a. Niêm mc họng đỏ
b. Gimc hng tr ng dai*
c. Bmt c a amidan có nhày trong
d. Các mch máu thành sau hng xung huyết ni rõ
Câu 30. Trong viêm h ng gi m c tr ng, tu i hay g p nh t là: ắng thông thườ
a. 6-10 tu i
b. 11-15 tu i
c. Trên 15 tu i
d. Trlớn và người ln*
Câu 31#. Trong viêm h ng gi ng, gi m mạc thông thườ ạc có các đặc điểm
sau, NGO I TR :
a. Chyếu khu trú amdian
b. Khi g ra thì không ch y máu
c. Dvỡvà tan trong nước
d. Dchy máu khi g gi mc*
Câu 32. Gi m c c a viêm h ng b ch h ầu có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Không tan trong nưc*
b. Dính
c. Trng ngà
Page | 75
d. Dchy máu
Câu 33. Viêm họng đcp có các tri u ch ng sau, NGO I TR :
a. Nuốt đau
b. Khàn ti ng*ế
c. S t
d. Hch c viêm
Câu 34. Viêm h ng do b ch c ầu đơn nhân có các đặc điểm sau, NGO I
TR:
a. Thường xy ra i già*ởngườ
b. Tng tr ng suy ki t
c. Không đáp ứ ới đng v iu trkháng sinh
d. St cao
Câu 35. Gi m c trong viêm h ng b ch h ầu thông thưng rng vào ngày th:
a. 2
b. 3
c. 4
d. > 5*
Câu 36#. D u hi u điển hình c a viêm thanh qu n b ch h u là:
a. St cao
b. Khàn ti ngế
c. Khó th thanh qu n*
d. Có gim c niêm m c hng
Câu 37. Viêm h ng m n tính có các đặc điểm sau, NGO I TR :
a. Là m t b nh hay g p
b. Điều trịthường dai dng
c. Luôn có cm giác vướng hng
Page | 76
d. Không g p em* B nh nhân nam 8 tu i vào phòng c p c u b nh vi n tuy tr ến
huy n trong tình tr ng khó th n ng. B nh s: cách nh p vi n 5 ngày c có ch y
mũi trong, số ừng cơn, có lúc số ức đầu, ăn uống không được, than đau t t t cao, nh
h i gi ng nói, khó th ng rít. Khám: m t tái xanh, kọng, thay đổ từng cơn, có tiế
thvào, có ti ng rít, nhi amidan và thành sau h ng có nhi u gi mế ệt độ c trng,
dchy máu. (từcâu 51 đến câu 54)
Câu 38. Xét nghi m h u ích giúp cho ch nh là: ẩn đoán xác đị
a. Soi tươi giảmc tìm vi khu n*
b. Công th c máu
c. Cy máu tìm vi khun và làm kháng sinh đồ
d. Xquang tim ph i
M c tiêu 3:
Câu 1#. Lo i viêm h ng nào có th gây th p kh p em: tr
a. Cúm.
b. GABHS.
c. Virus.*
d. Viêm hng mũi cấp.
Câu 2#. Viêm h ng gi m c tr ng thông thường do:
a. Liên cu.
b. Phếcu.
c. Hemophylus Influenzae.
d. Các lo i trên.*
Câu 3. Viêm h ng gi m c tr ng g ng thông thườ p tui:
a. Dưới 5 tui.
b. Dưới 10 tui.
c. Dưới 15 tui.
d. Trên 15 tu i.*
Page | 77
Câu 4. Viêm h ng gi m c tr ng do vi khu n thông thường có thgây biến
chng sau:
a. Viêm t y quanh amidan.
b. Viêm tai gia.
c. Viêm thanh qun.
d. Tt cảđều đúng.*
Câu 5#. Bi n ch ng g p có thế ứng thườ gây tvong trong b nh viêm h ng
b ch h u:
a. Viêm cơ tim.
b. Viêm thanh qu n c p.
c.Khó th thanh qu n.*
d. Chuyn s n th ác tính.
Câu 6. B ch h u ác tính có th gây ch ết đột ng t trong bi n ch ế ng:
a. Viêm thượng thn.*
b. Viêm cơ tim.
c. Viêm thanh qun.
d. Lit thn kinh.
Câu 7#. em viêm h ng mtr ạn tính thưng gp th:
a. Viêm h ng nang.*
b. Viêm h ng quá phát.
c. Viêm h ng teo.
d. Viêm h ng xu t ti ết.
Câu 8*. l n, th lâm sàng hay g p nh t trong viêm h : tr ọng đỏ
a. Viêm h ng cúm.*
b. Viêm h do virus APC.ọng đỏ
c. Viêm h do vi khung đỏ n.
Page | 78
d. Viêm hng mũi trem.
Câu 9. Bi n ch ng th n kinh xu t hi n s m trong b ch h u h ng là: ế
a. Viêm đa rễthn kinh.
b. Lit màng h u- i gà.*
c. Liệt các cơ vận nhãn.
d. Lit mt.
Câu 10. D u hi u điển hình không ph i c a viêm thanh qu n b ch h u là:
a. St cao.
b. Khàn ti ng.*ế
c. Khó th thanh qu n.
d. Có gimc nhiu niêm mc hng.
Câu 11#.Viêm h ng c p là:
a. Viêm c p tính niêm m c vùng hng mi ng kc viêm Amidan kh u cái*
b. Viêm niêm m c h ng
c. Viêm Amidan c p
d. Viêm thành sau h ng c p
Câu 12#.Th lâm sàng c a viêm loét h ng trú là: ọng thườ
a. Do áp
b. Zona
c. Denruphigus
d. Tt c các d ng trên*
Câu 13#. D u hi u quan tr ng trong viêm t y c nh h ng:
a. S t
b. Nuốt đau
c. Há mi ng h n ch * ế
Page | 79
d. Đọng nhiều nước miếng
Câu 14: D u hi u nghiêm tr ng có th n tình tr ng trong áp xe ảnh hưởng đế
cnh h ng:
a. Vỡổáp xe gây t c ngh ng th * ẽn đườ
b. Nhim trùng lan r ng
c. Nhiễm độc
d. Nhim trùng huy tế
Câu 15#. Nguyên nhân gây viêm t y h ch áp xe cnh h ng:
a. Viêm tuyến nước bt
b. Sâu răng
c. Hóc xương
d. Các nguyên nhân trên*
Câu 16.Viêm h ng c p tái di em c n ph n tr i:
a. Vệsinh răng miệng
b. Giữấm cho tr
c. Đảm b ngảo dinh dưỡ
d. No V.A ho c c t Amidan khi có ch đnh*
Câu 17. l n, th lâm sàng hay g p nh t trong viêm h ng tr ọng đỏthông thườ
là:
a. Viêm h ng cúm*
b. Viêm h do virus APCng đỏ
c. Viêm h do vi khu nng đỏ
d. Viêm hng mũi trem
Câu 18*. Bi n ch ng th n kinh xuế t hin sm trong b ch h u h ng là:
a. Viêm đa rễthn kinh
b. Lit màn h i gà*ầu lưỡ
Page | 80
c. Liệt các cơ vận nhãn
d. Lit mt
Câu 19. Khẳng định đúng vi viêm hng bch hu là:
a. Điều tr b ằng kháng sinh đơn thuần
b. Cần điề ịngay, khi đã có kếu tr t quvi khu n h c
c. Cn khai thác k b nh s v vi ếc ti p xúc vi ngu n lây*
d. Dchẩn đoán trên lâmng
Câu 20#. Đây là loại khó th :
a. Do co th t các ti uph ếqun
b. Thanh qu II*ản độ
c. Thanhqu Iản độ
d. Do nhu mô ph i
Câu 21. Đây là loi viêm hng do:
a. Bch h u thanh qu n*
b. Gimc tr ngắng thông thườ
c. Cấp thông thường
d. Viêm thanh qu n c p do siêu vi
Câu 22#. Bi n ch ng t i ch ng g p và nguyhi m nh t c a viêm h ng ế ỗthườ
b ch h u là:
a. Phếqu ến ph viêm
b. Viêm thanh qu n b ch h u*
c. Bch hầu mũi
d. Bch hu ng tai
M c tiêu 4:
Câu 23. Điề ọng đỏthông thườu tr ch yếu ca viêm h ng:
a. Giảm đau.
Page | 81
b. Vsinh hng ming.*
c. Điều tr tri u ch ng.
d.U ng nhi u nước.
Câu 24*. Điều trchng khó th thanh qu n trong viêm b ch h u là:
a. Kháng sinh.
b. Kháng viêm.
c. Mkhí qu n.*
d. Huyết thanh ch ng b ch h u.
Câu 25#. Điều tr t trong viêm h ng m n tính: ịđúng nhấ
a. No V.A.
b. Ct amidan.
c. Điều tr t t nhi ễm trùng mũi xoang.*
d. M o.ổvách ngăn vẹ
Câu 26. Điều trti ch t t nht trong viêm hng mn tính:
a. Xúc h ng.
b. Vệsinh răng miệng*
c. Khí dung.
d.Bôi h ng
Câu 27: D u hi u không ph ải giai đoạn đầ ọng đu viêm h ba trng:
a. St cao 390C
b. Nu uốt đaunhiề
c. Bã đậu khe Amidan*
d. H aọng đỏlan t
Câu 28: D u ch ng g p nh ng thườ t trong viêm h ng có gi m c (b ch h u):
a. Viêm mũi cấp
Page | 82
b. Viêm thanh qu n c p*
c. Viêm tai gi a
d. Viêm phổi đồ
Câu 29#. Ch ng gi m c b ch h u d a vào: ẩn đoán chính xác viêm h
a. Cy máu
b. Ly gimc cấy, làm kháng sinh đồ*
c. Ly gi m c ạc cho vào ly nướ
d. Tt cảđều đúng
Câu 30. Viêm loét h c bi u hi ọng đượ n:
a. Mt thành niêm m c
b. Có v y
c. Loét
d. Các d ng trên*
Câu 31: Điều trquan tr ng nh i v i viêm h ng m ntính là: ất đ
a. Vệsinh răng miệng
b. Xúc h ng b ng các thu c sát trùng nh
c. Hn ch t kích thíchếăn các ch
d. Các y u t trên*ế
Câu 32: Kháng sinh điu trch yếu viêm h ng b ch hu:
a. Augmentin
b. Zinmax
c. Clarithromycin
d. Penicilline
Câu 33#.Khi có viêm h ng b ch h u c n ph i:
a. Vệsinh răng miệng
Page | 83
b. Nhp viện điề u tr
c. Báo có dch
d. Cách ly
Câu 34*. Điều tr t viêm h ng do liên c ịđúng nhấ u:
a. Penicilin li u cao kéo dài
b. Vitamin C
c. Theo dõi bi n ch ngế
d. Tt cảđều đúng*
Câu 35#. Điều tr viêm h ng c p nghi do liên c u tiêu huy t beta nhóm A bao ế
g m các ý sau, NGO I TR :
a. Dùng kháng sinh có hth ng khi không có phết h ng*
b. Điều trbng penicilline
c. Cn ch n l a thích h p v i lâm sàng g i ý ch n đoán
d. Tránh th p kh p c p
Câu 36. Điều trvà dphòng hu hi u nh t c a viêm h ng vincent là:
a. Xúc h ng, bôi thu c t i ch
b. Kháng sinh toàn thân
c. Chữa sâu răng, vệsinh răng miệng*
d. Nâng cao s kháng cức đề ủa cơ thể
Câu 37. i b lâm sàng viêm h ng m n tínhhay g p là: Ởngườ ịtrĩ mũi, thể
a. Xung huy nết đơn thuầ
b. Teo*
c. Xut tiết
d. Quá phát
Câu 38. Xửtrí đúng nhất cn làm ngay là:
a. Mkhí qu n*
Page | 84
b. Thởoxy BÀI 5. VIÊM MŨI XOANG
M c tiêu 1:
Câu 1#.Vùng nào c u ch ng không khí: ủa mũi có thểđiề nh lưu lượ
a. Đầu cuốn dưới*
b. Lưng cuốn dưới
c. Đầu cun gi a
d. Lưng cuốn gia
Câu 2#. Lo i d hình nào c gây n ủa vách ngăn có thể ghẹt mũi:
a. Mào vách ngăn
b. Vẹo vách ngăn*
c. Dầy chân vách ngăn
d. Gai vách ngăn
Câu 3: B ng gi i phất thườ ẫu nào thườ ảnh hưởng đế n lưu dịng gp n d ch
ca nhóm xoang trưc:
a. Vẹo vách ngăn
b. Quá phát cu iốn dướ
c. Bất thường cu n gi a*
d. Quá phátm m móc
Câu 4. Móc quan tr nh l ọng đểxác đị thông xoang bướm:
a. Cun gia
b. Cun trên
c. Khe trên*
d. Khe gi a
Câu 5. Vùng h p nh t c a hốc mũi là:
a. Cửa mũi sauc. van mũi ngoài
b. Gia hốc mũi
Page | 85
c. van mũi ngoài
d. Van mũi trong*
Câu 6. R i lo n kh ng g p nh t là: ứu giác thườ
a. Gim kh u*
b. Lon kh u
c. Mt kh u
d. Tt c các r i lo n trên
Câu 7#. Niêm m i tr : ạc mũi có các chức năng sau, ngoạ
a. Làm m
b. Làm m
c. Phát âm*
d. Làm sch
Câu 8. Y u tế ốsau đây không ảnh hưởng sinhbình thư ủa mũi xoang:ng c
a.Thông thoáng l thông khe
b.Kinh k n *ỳởph
c. Ch nức năng lông chuyể
d. Ch tất lượng dch xut tiế
Câu 9#. Y u t t i chế chyếu, quan tr ọng gây viêm mũi xoang:
a. Tc l thông xoang*
b. Qua phát m m móc
c. Quá phát cu n gi a
d. Quá phát bóng sàng
Câu 10#. Dnguyên trong nhà thường gp nhiu nh t là:
a.B i nhà*
b. Lông thú
Page | 86
c. Nm m c
d. Lông v i, m n
Câu 11. L a tu i th m trên Xquang: ấy rõ xoang bướ
a. 6 tu i
b. 9 tu i
c. 12 tui*
d. 15 tu i
Câu 12. Mũi có các chức năng sau, ngoi tr:
a. Khu giác chính
b. Làm m không khí
c. Làm m không khí
d. Phát âm*
Câu 13.Các y u t gây viêm xoang: ế
a. Phù n niêm m c
b. Tc ngh n các l thông xoang
c. Ri lo n h thng lông chuy n
d. Các y u t trên*ế
Câu 14#. Đơn vịcơ sca quá trình viêm mũi xoang:
a. Khe gi a
b. Phc h p l thông khe*
c. Khe mũi dưới
d. Khe mũi trên
Câu 15. T bào kh u giác Schiiltz n m : ế
a. Khe dưới
b. Khe gi a
Page | 87
c. Khe trên*
d. Lưng đuôi cuốn gia
Câu 16. Nguyên nhân thường gây viêm mũi cấp là:
a. Siêu vi trùng*
b. D ngịứ
c. Vi khun
d. Các hóa ch t kích thích
Câu 17. i 5 tu i, y u t t i ch d p là do: trẻem dướ ế ễgây viêm mũi cấ
a. Vẹo vách ngăn
b. Viêm V.A*
c. Viêm amidan
d. Dtật mũi
Câu 18. Nguyên nhân thưng gp nht của viêm mũi cp trem là do:
a. S i
b. Virus cúm*
c. B ch h u
d. Lu
Câu 19. Các gi thuy t sau gi ế ải thích đưc nguyên nhân và b nh sinh c a
b I TR : ệnh trĩ mũi, NGOẠ
a. Sthoái hóa các tuy n nh y c a niêm m cế
b. Biu mô lon sn gai
c. Hthng lông chuy n b i n ng ịhư hạ
d. Thi hóa các s i th n kinh phó giao c m*
Câu 20#. Nhóm xoang trưc bao gm các xoang sau, NGOI TR:
a. Xoang hàm
b. Xoang bướm*
Page | 88
c. Xoang trán
d. Xoang sàng trước
Câu 21. Th i k bào thai xu t hi n xoang sàng t tháng th m y:
a. 4
b. 5
c. 6*
d. 7
Câu 22. Nguyên nhân ch y u nh t gây viêm xoang sau m n tính là do: ế
a. Siêu vi trùng
b. Vi khu n
c. D ng*ịứ
d. Hóa ch t
Câu 23. Điều trthích hp và quan tr ng nh ất được đưa ra là:
a. Kháng sinh
b. Kháng viêm
c. Rthu c vào m t
d. Chích r *ạch thoát lưu mủ
Câu 24. Siêu vi g p nhi u nh t g p là: ặp trongquá trình viêm mũi xoang c
a.Rhinovirus*
b. Influenza
c. Parainlfuenza
d. Adenovirus
Câu 25. Vi khu n g p nhi u nh p là: ất trong viêm mũi xoang cấ
a. S.pneumoniae*
b. H.influenza
Page | 89
c. M.Catarrhalis
d. S.aureus
M c tiêu 2:
Câu 1. Định nghĩa chính xác nhất viêm mũi xoang:
a. Chy dịch mũi
b. Nghẹt mũi
c. Viêm niêm mạc mũi xoang*
d. Nhức đầu
Câu 2#. Viêm xoang hàm dịch thường đổvào:
a. Khe gia*
b. Khe dưới
c. Khe trên
d. Thành sau h ng
Câu 3. Bi u hi p do vi khu ện lâm sàng xác định viêm mũi xoang c n:
a. Triu chứng viêm mũi xoang cấp kéo dài trên 10 ngày không ci thin
b. St cao, ch cảy mũi đụ
c. Nhức đầu kèm chy mũi đục nhi u
d. Các y u t trên*ế
Câu 4#. Tri u ch ng không ph i c a v em: iêm mũi xoang cp tr
a. S t
b. Nghẹt mũi
c. Chảy mũi
d. Niêm mạc mũi thoái hóa*
Câu 5. Tri u ch ng sau không ph i c n tính: ủa viêm mũi xoang mạ
a. Chảy mũi
Page | 90
b. St*
c. Nghẹt mũi
d. Gim kh u giác
Câu 6. B nh sau liên quan b ệnh polype mũi xoang:
a. Viêm đường hô hp mn tính
b. Chàm
c. Hen suy n*
d. Viêm mũi xoang mạntính
Câu 7#. C n lâm sàng sau có giá tr t trong ph u thu nh t mũi xoang:
a. Nội soi mũi xoang
b. Blondeau
c. CT-Scan xoang*
d. MIR
Câu 8*. Mờxoang hàm 1 bên trên X quang thường do:
a. Viêm xoang hàm do răng
b. Chấn thương xoang
c. Viêm xoang do n m
d. Các b nh trên*
Câu 9. Giai đoạ ủa viêm mũi xoang cấ ới viêm mũi xoang n nào c p dnhm v
m n tính:
a. Giai đoạn tiến tri n
b. Giai đoạn xut tiết
c. Giai đoạn nhy m
d. Giai đoạn bi nhim*
Câu 10. Tri u ch ng xuyên c ứng không thườ ủa viêm mũi dịứng:
a. Hắt hơi
Page | 91
b. Rilo n kh u giác*
c. Chảy mũi
d. Nghẹt mũi
Câu 11. Tri u ch ng nào ph ải nghĩ đến viêm mũi xoang dịứng:
a. Ngứa mũi, chảy mũi
b. Nga k t m cế
c. Chảy mũi
d. Các triu chng trên*
Câu 12. Tri u ch ng không ph i c a bi n ch c r ế ứng viêm mũi do thuố ỏmũi:
a. Gim mùi*
b. Chảy mũi nhiều
c. Nóng rát trong mũi
d. Niêm mạc mũi đỏrc
Câu 13*. R i lo n kh u giác bao g m các d ng sau:
a. Gim kh u
b. Mt kh u
c. o kh u
d. Các d ng trên*
Câu 14. Xác định tình tr ng viêm xoang chính xác nh t là:
a. Ni soi
b. Blondeu
c. CT-scan*
d. Hirtz
Câu 15.Viêm xoang tr m sau, ngo i tr : ẻem có đặc điể
a. Viêm nhi m d lan r ng
Page | 92
b. Chy u là niêm mế c*
c. Khó chẩn đoán
d. Nghẹt mũi là chủyếu
Câu 16#.Th c g i là viêm c p khi: i gian đượ
a. Dưới 4 tun
b. Dưới 8 tun
c. Dưới 12 tun*
d. Trên 12 tu n
Câu 17: Viêm xoang c p bao g m các d u hi u sau, ngo i tr :
a. Nghẹt mũi
b. Chảy mũi
c. Không st*
d. Gim kh u giác
Câu 18: Viêm mũi xoang cấ em có các đặc điểp tr m sau:
a. Đi kèm với viêm đường hô hp cp trên
b. Kh tởi phát đột ng
c. Nghẹt mũi chảy mũi
d. Các y u t trên*ế
Câu 19#. Viêm xoang hàm do răng thường, ngoi tr:
a. Sâu răng
b. U hạt quanh chân răng
c. Sau rửa xoang kinh điển*
d. Sau nh o l vào xoang hàmổrăng tạ
Câu 20#.Chụp Xquang Blondeau mũi xoang hàm một bên thường do:
a. Viêm xoang hàm do răng
Page | 93
b. Chấn thương xoang
c. U xoang hàm
d. Các lo i trên*
Câu 21: Viêm xoang sàng c n ch ng chp trnh biế y ếu:
a. Mt*
b. Chy m củđụ
c. Nghẹt mũi liên tụ c, khó th
d. Sưng nềvùng mũi má
Câu 22: Tri u ch ng viêm xoang sau d i b nhmv nh:
a. Bnh lý c t s ng c
b. Cao huy t áp*ế
c. Đau dây thần kinh liên sườn
d. Si mt
Câu 23: Viêm xoang sau thường đổdch vào:
a. Khe trên
b. Cửa mũi sau
c. Khe gi a
d. a, b đúng*
Câu 24#.Bi n ch ng g p nh t c a viêm xoang: ế ứng thườ
a. Viêm tai gia*
b. Viêm h ng m n
c. Viêm thanh qu n
d. Viêm đườ ấp dướng hô h i
Câu 25: Chẩn đoán viêm xoang bướm thường khó là do:
a. Xoang bướm liên quan mt thiết vi xoang hang
Page | 94
b. Xoang bướm liên quan m t thi ết v ng mới độ ch c nh trong
c. Xoang bướm liên quan mt thiết vi dây thn kinh th giác
d. Xoang bướm nm sâu*
Câu 26*.Bi n ch ng n ng nh t c a viêm xoang là: ế
a. Áp xe não
b. Viêm màng não
c. Viêm mô t bào quanh mế t*
d. Dò xoang răng
Câu 27#. Viêm mũi cấp tính, thường gp nht la tui:
a. Dưới 5 tui*
b. 6-10
c. 11-15
d. Người l n, hút thu c lá nhi u
Câu 28. Viêm mũi ở ứng cơ năng chủtrcó các triu ch yếu sau, NGO I TR :
a. Nghẹt mũi
b. Chảy mũi nhầy, trng
c. Chảy mũi mủbã đậu*
d. Chảy mũi nhầy, xanh
Câu 29. Viêm mũi cấ em dướp tr i 5 tui có các tri u ch ng th c th sau,
NGO I TR :
a. Niêm mạc mũi xung huyết, đỏ
b. Sàn mũi và khe mũi đng nhiu d ch xu t ti ết
c. Cuốn dưới thoái hóa
d. Cửa mũi sau đọng nhi u d ch nh y*
Câu 30*. D u hi u lâm sàng ch ng t p b i nhi m là: viêm mũi cấ b
a. Niêm mạc đỏ, xung huyết
Page | 95
b. Nhiu xu t ti t nh y ế
c. Chảy mũi vàng, xanh*
d. Nghẹt mũi nhiều
Câu 31. Viêm mũi mạn tính giai đoạn xut tiết có các triu chng lâm sàng
chyếu sau, NGO I TR :
a. Quá s n niêm m c cuốn dưới*
b. Chảy mũi nhiều
c. Các cu i chốn mũi co hồ m
d. Niêm mạc mũi phù nề
Câu 32. Tri u ch ng th c th chng t các cu i hóa lâu ngày ốn mũi đã thoá
trong viêm mũi mạn tính là:
a. Niêm mc các cun phù nvà nh t nh t
b. Các cuốn mũi không co hồi khis d ng thuc co mch*
c. Mủvàng, xanh đọ ởsàn và khe mũing nhiu
d. Các cuốn mũi quá phát to
Câu 33. Tri u ch ứng lâm sàng cho phép nghĩ đến viêm mũi dịứng là:
a. Nghẹt mũi
b. Nhảy mũi, ngứa mũi*
c. Chảy mũi, nhầy trong
d. St nh
Câu 34#. Tri u ch ng th c th chyếu cho phép nghĩ đến viêm mũi dịứng là:
a. Niêm mạc mũi phù nề
b. Nhiu d ch xu t ti t trong ế
c. Niêm m c cun tái nh t*
d. Các cu n quá phát
Câu 35*. Viêm mũi teo bao gm các triu ch ng sau, NGO I TR :
Page | 96
a. Hốc mũi nhiều vy vàng, xanh
b. Thường xuyên có c m giác ngh ẹt mũi
c. Cuốn mũi dưới quá phát*
d. Hốc mũi rộng
Câu 36#. Mt d u hi ệu cho phép nghĩ đế ật mũi bn dv quên là:
a. Chảy mũi, nhầ y m
b. Nghẹt mũi thường xuyên
c. Chy dch h ng nh y máu cá m t bên
d. Nghẹt mũi một bên + chy mnhy*
Câu 37. Tri u ch ứng cho phép nghĩ đến giang mai mũi là:
a. Chóp mũi có hình sư tử
b. Da chóp mũi có những điểm sng hóa và nhng mng h t
c. Chóp mũi bịhoi t, biến dng, xp*
d. Chóp mũi và cửa mũi loét và có giảmc
Câu 38#. D u hi u quan tr ng nh n b nh trên là: ất nghĩ đế
a. Chảy mũi 1 bên, nghẹt mũi kéo dài*
b. Chảy mũi, nghẹt mũi nhưng không sốt
c. Chảy mũi kéo dài, mặc dù có điều tr kháng sinh
d. Tin sửchưa có lần nào như vậy
Câu 39#. Cu a quá phát d m l n v ốn mũi giữ nh i:
a. Cuốn dưới quá phát
b. Polype khe gia*
c. Quá phát bóng sàng
d. Quá phát m m móc
Câu 40*. Polype mũi thường xut phát t:
Page | 97
a. Xoang sàng trước*
b. Khe mũi gia
c. Do cu n gi a thoái hóa
d. Khe mũi trên
Câu 41. Điểm đau trong viêm xoang trán cấp vtrí:
a. Hnanh
b. Góc trong khóe m t
c. Góc trong chân mày*
d. Vùng trước trán
Câu 42. L a tu i th n rõ hình nh xoang trán trên Xquang là tháng th hi
m y:
a. 7
b. 8
c. 9*
d. 10
Câu 43#. Viêm xoang m ng g p nhạn tính thườ t la tu i:
a. 5-10
b. 11-15
c. Trlớn và người ln*
d. Người l n tu i
Câu 44*. Trong viêm xoang trư ức đầu thườc cp nh ng gp các vtrí sau,
NGO I TR :
a. Vùng xoang b viêm
b. Quanh m t
c. Vùng chm*
d. Hai bên thái dương
Page | 98
Câu 45. Trong viêm xoang hàm c ng v trí nào: ấp điểm đau thườ
a. Góc trong h c m t
b. Góc trong cung mày
c. Hnanh*
d. Quanh h c m t
Câu 46*. Mủtrong viêm xoang hàm do răng có tính chất nào sau đây:
a. Nhy, trong, tanh
b. Mủbã đậu, thi*
c. Nhy, máu cá
d. Mvàng, loãng
Câu 47. Viêm nhóm xoang trư thường đc mn tính, m ng v trí nào:
a. Cửa mũi sau
b. Khe mũi trên
c. Khe mũi giữa*
d. Sàn mũi
Câu 48#. C n lâm sàng có giá tr t trong ch n tính nh ẩn đoán viêm xoang mạ
và giúp ích cho ph u thu t là:
a. Blondeau
b. Hirtz
c. Nội soi mũi xoang
d. CT-scan mũi xoang*
Câu 49*. Phương pháp phẫu thut xoang có nhiều ưu điểm nht hin nay là:
a. Mxoang hàm qua rãnh l i môi
b. Ml iỗthông qua khe dướ
c. Phu thu t n i soi ch ức năng*
d. Nạo sàng qua mũi kinh điển
Page | 99
Câu 50. Th viêm xoang m ạn tính nào thường gây biến chng vmt:
a.Phì đại niêm m c
b. Lon s n niêm m c
c. Viêm quanh xoang*
d. Có polype xoang sàng
Câu 51#. D phòng viêm xoang có hi u qu t là: nh
a. Tránh nhim khuẩn đường hô hp trên
b. Loi b nguyên gây d ngd ịứ
c. Vệsinh môi trườ ồn nướng sng, ngu c
d. Loi b các y ế u t gây viêm xoang* M t bé gái 3 tu i vào vi n trong trình tr ng
góc trong c a c n mày dướ ỗdò đau sưng tấy đỏi vùng da có l tm. Sàn và khe
mũi nhiều nhầy đục, thườ ẹt mũi và chả ịch mũi (từcâu 79 đếng hay b ngh y d n câu
81)
Câu 52#. Ch c tiên là: ẩn đoán được nghĩ đến trướ
a. Viêm t c l o ệđạ
b. Áp xe túi l
c. Viêm xoang sàng xu t ngo i*
d. Nhim t uc
Câu 53.CT-Scan không nh ng: ằm giúp đánh giá tình trạ
a. Phù n niêm m ạc mũi xoang.
b. Dch trong xoang.
c. Khi u xoang.
d. Loi n m xoang*
Câu 54. Niêm m m sau, ngo i tr : ạc trong viêm mũi teo có các đặc điể
a. Dsn bi u mô
b. Hthng lông chuyn ho ng g ng.ạt độ ần như bình thườ
Page | 100
c. Giãn mch
d. Ri loạn xương cuốn.
Câu 55#. Tri u ch ng: ứng ngoài mũi có trong viêm mũi dịứ
a. Chảy nước mt.
b. Đau nhứccác khp*
c. Viêm k t m cế
d. Nng mt
Câu 56. Viêm mũi xoang cấp có đặc trưng:
a.T t p b ch c u đa nhân*
b. Có s hi n di i th c bào.ện đạ
c. Bch cầu ưa axit
d. Tếbào lympho
Câu 57#.Viêm mũi xoang cp là quá trình:
a. Xut tiết
b. Tm nhu n
c. Xut huyết
d. Các quá trình trên*
Câu 58. Xoang thưng bviêm cp nhiu nht là:
a. Xoang trán
b. Xoang bướm
c. Xoang hàm *
d. Xoang sàng
Câu 59. Tri u ch m r t vào: ứng viêm mũi xoang rầ nh
a. 3 ngày *
b. 5 ngày
Page | 101
c. 7 ngày
d. 10 ngày
Câu 60. Tri u ch ứng nào đặc trưng để nghĩ đến viêm mũi xoang c p:
a. Chảy mũi
b. Nghẹt mũi
c. Đau-nng mt*
d. Mt mùi.
Câu 61. Tính ch t d ịch mũi chứng t có th m khu nhi n:
a. Dịch loãng đục
b. Dch loãng vàng
c. Dịch đặc xanh
d. Các d ch trên*
Câu 62. Tiêu chun vàng đểchẩn đoán viêm mũi xoang:
a. Ni soi
b. Blondeau
c. CT-Scan xoang*
d. MRI
M c tiêu 3:
Câu 1: Ti ntri n c p bao gế ủa viêm mũi xoang c m:
a. Có th t khi nếu đượ ẫn lưu tốt và điềc d utrnguyên nhân
b. Dchuy n thành viêm xoang m n
c. Có th ng t i mểảnh hưở ắt, viêm đường hô hp
d. Các d ng trên*
Câu 2#. B nh lý gây viêm xoang: ởrăng có thể
a. Xoang trán
Page | 102
b. Xoang hàm*
c. Xoang sàng
d. Xoang bướm
Câu 3#. Bi n ch ng g p nh t c i 3 tu ế ứng thườ ủa viêm mũi cấp trdướ i:
a. Viêm xoang hàm c p
b. Viêm xoang sàng c p
c.Viêm thanh khí phếqun*
d. Viêm tai gi a c p
Câu 4. Chẩn đoán được nghĩ trưc tiên là:
a. Viêm V.A c p
b. Dvật mũi trái*
c. Viêm mũi cấp
d. Viêm xoang c p
Câu 5#. N c ch u tr m thì bi n ch ng ếu không đư ẩn đoán sớmđiề s ế
thườ ng g p nh t là:
a. Viêm mũi mn tính*
b. Viêm V.A
c. Viêm khí phếqun
d. Viêm xoang m n
Câu 6. D u hi u lâm sàng và t ổn thương niêm mạc trong viêm mũi do thuốc:
a. Thi hóa các t bào tr -lông chuyế n*
b. Nghẹt mũi thường xuyên
c. Đau rát trong mũi
d. Chảy nước mũi nhiều
Câu 7. Trong chấn thương xoang, nguyên nhân thường gây viêm xoang hàm
là:
Page | 103
a. Vmặt trước xoang hàm
b. Rách niêm m c xoang
c. Dv t trong xoang
d. Máu t trong xoang*
Câu 8. Viêm xoang tr m sau, NGO I TR : ẻem có các đặc điể
a. Thường viêm niêm m c thoái hóa*
b. Viêm xoang tùy theo tu i
c. Khi b viêm thì d phù n b
d. Db nhi m trùng lan t a
Câu 9. Răng nào sau đây có khảnăng gây viêm xoang hàm, NGOI TR:
a. 1.3
b. 1.4
c. 2.3
d. 3.3*
Câu 10#. Bi n ch ng nguy hiế ểm và thường gp nht ca viêm xoang sau mn
tính là:
a. Biến chng n i s
b. Viêm ththn kinh hu nhãn c u*
c. Nhim trùng huy tế
d. Viêm c t t y
Câu 11. Viêm mũi dịứng là tình tr ng:
a. Viêm niêm mạc mũi.
b. Niêm mạc mũi quá mẫn cm
c. Thông qua các y u t trung gianế
d. Qua trung gian kháng th IgE
Page | 104
Câu 12. Bi n ch ng g p nh p do vi khu n ế ứng thườ ất trong viêm mũi xoang cấ
tt c các la tu i là:
a.Viêm màng não
b. mt*
c. Viêm t ch xoang hangắc tĩnh mạ
d. Áp xedưới màng c ng
M c tiêu 4:
Câu 1*. Viêm mũi xoang cấp có ch định dùng kháng sinh khi:
a. St cao
b. Nhức đầu
c. Chảy mũi nhầy đục
d. Các y u t trên*ế
Câu 2. Ngày nay, điu tr viê p t i ch m mũi xoang cấ ỗthường dùng:
a. Thông mũi
b. Rửa mũi
c. Xông mũi
d. Các phương pháp trên*
Câu 3. Điề ợp viêm mũi xoang mạu trni khoa thích h n tính:
a. Kháng sinh
b. Kháng viêm
c. Sd ng steroid t i ch *
d. Kháng histamine
Câu 4. Ngày nay điề nh viêm mũi xoang mạn tính đượu trti nhà b c quan
tâm nhi u nh t là:
a. Sd ng steroid t i ch
b. Rửa mũi bằng nước mui sinh lý*
Page | 105
c. Rỏthông mũi
d. Khí dung mũixoang
Câu 5*. Ph u thu ật xoang ngày nay thường đượ ụng điề mũi c sd u trviêm
xoang m n tính:
a. Mxoang hàm qua rãnh l i môi
b. Phu thut ni soi xoang chức năng*
c. Ml iỗthông xoang qua khe dướ
d. Mởxoang sàng qua mũi
Câu 6#. Thu c ch ng ch ảy mũi, ngứa mũi là:
a. Corticoide
b. Kháng sinh
c. Kháng histamine*
d. Long đàm
Câu 7. Dùng thu c co m ng ngh n th ạch đểrỏmũi chố ẹt mũi cầ n tr ng:
a. Người ln tu i
b. Trẻem dưới 2 tu i
c. Bnh lý m ch vành
d. Các y u t trên *ế
Câu 8: Điề ệt đểviêm xoang hàm do răng, ngoạu trtri i tr:
a. Ra xoang hàm viêm qua n i soi
b. Nh nhổrăng gây bệ
c. Kháng sinh
d. Trám răng sâu*
Câu 9: Điều trchyếu viêm xoang sàng t quanh m m t:
a. Rạch thoát lưu mủ*
b. Hút thông mũi
Page | 106
c. Kháng sinh li u cao
d. Kháng viêm
Câu 10#.Điề ịcăn bảu tr n viêm xoang m n tính:
a. Kháng sinh
b. Phu thut FESS
c. Kháng sinh t i ch
d. Gii quy t nguyên nhân*ế
Câu 11*. Mổviêm xoang hàm kinh đin em là: tr
a. Caldwell-luc
b. Denker
c. Claoue*
d. Delima
Câu 12. Phương pháp điu tr b nh tri là: t để
a. Dùng ng hút s ch m , rửa mũi
b. Dùng d ng c l y d v t*
c. Kháng sinh
d. Kháng viêm
Câu 13. Khám mũi bằng đèn Clar, để quan sát k h c mũi đu tiên cn phi:
a. Đặt thu c co m ch
b. Banh mũi thích hợp
c. Xì ho c hút s ch nh y mũi*
d. Đèn khám đủng
Câu14#. Phương pháp điều trviêm xoang cp tính, NGO I TR :
a. Kháng viêm
b. Kháng sinh
Page | 107
c. Kháng histamin
d. Chc rửa xoang đểthoát lưu mủ*
Câu 15. Phương pháp điu tr tri ệt để trong viêm xoang hàm do răng là:
a. Kháng sinh + kháng k khí
b. Ra xoang hàm b viêm
c. Cha ho c nh ổrăng gây bệnh*
d. Kháng viêm
Câu 16. Viêm mũi do d ức ăn thườịứng vi th ng gp la tui:
a. Trt 1 5 tu i*
b. Trt5 10 tu i
c. T10 15 tu i
d. Trên 15 tui.
Câu 17. Viêm mũi d ng quanh năm thườịứ ng do d nguyên:
a. Phn hoa.
b. Thi tiết.
c. Bi nhà*
d. Thức ăn.
Câu 18. Điều trti chcó hiu qu trong viêm xoang bao gm các bin pháp
sau, NGO I TR :
a. Xén vách ngăn dưới niêm mc*
b. Khí dung mũi
c. Chuyn d ch (Proëtz)
d. Phun thuốc vào mũi
Câu 19.Điề ội khoa viêm mũi xoang tốu trn t nht là:
a.Tinh d u t i ch
b. Kháng sinh
Page | 108
c. Rửa mũi bằ ịch đường ưu trương*ng dung d
d. Tan nhy.
Câu 20. Thu c r ng kéo dài c n th n trong trong ỏmũi làm thông mũi tác dụ
trường hp sau:
a.B nh lý m ch vành*
b.B nh ph i m n tính
c. Polype mũi
d. Quá phát cuốn mũi
Câu 21#.L a tu i th y rõ hình nh xoang hàm trên Xquang:
a. 4 tu i
b. 6 tui*
c. 9 tu i
d. 12 tu i
Câu 22: D u hi u ch u viêm th n kinh h yế th u nhãn c u doviêm xoang,
ngo i tr :
a. Mmt
b. Có d u hi uru ibay
c. Nhãn áp bình thường
d. Phù gai th *
Câu 23: Nguyên nhân thưng gp nht ca viêm xoang là:
a. Các nguyên nhân làm t c ph c h p l thông khe*
b. D ngịứ
c. Ri lo n v ng t bào lông chuy n ận độ ế
d. Suy gi m mi n dch
Câu 24. các t nh phía nam, th ời gian thường viêm mũi cấp là:
a. Tháng 1
Page | 109
b. Tháng 6
c. Tháng 12
d. Giao mùa*
Câu 25 u tr có hi u qu. Điề ả, đúng nguyên nhân trong viêm mũi dịứng là:
a. Sd ng corticoid tr t i ch
b. Kháng histamine
c. Kháng viêm toàn thân
d. Gii m n c m đặ ệu đốc hi i v i d nguyên*
Câu 26#. Trong viêm mũi dịứng, cách phòng bnh tt nht là:
a. Vệsinh môi trườ ống và điềng s u kin làm vi c
b. Điều trcác yếu tcc b t i mũi
c. Nâng cao s kháng cức đề ủa cơ thể
d. Cách ly các d nguyên gây b nh* Bé trai 3 tu ổi, đến khám ti b nh vi ện Tai Mũi
H ng vì ch ảy mũi bên trái 2 tuần nay. Lúc đầu chy d ch tr ng, v c ềsau đụ
nghẹt mũi. Hi ảy mũi bên trái đặn ti ch c xanh hôi. (t n câu 51) ừcâu 48 đế
Câu 27. Điều không nên làm đố ới viêm mũi cấi v p trẻdưi 2 tui là:
a. Dùng kháng sinh
b. Dùng kháng viêm
c. Rỏnước mu i sinh lý
d. Rthu c co m ch*
Câu 28. Viêm mũi dịứng, màu s c c a niêm m ng: ạc mũi thườ
a. Đỏsm
b. Tái nht*
c. Hng s m
d. Trng h ng
Câu 29. Có th ng các kháng sinh sau, NGO I TR : sd
Page | 110
a. Augmentin
b. Ceclor
c. Ciprofloxacin*
d. Amoxicilline
Câu 30#. Điều quan tr ng nh t trong d phòng viêm xoang sàng c em p tr
là:
a. Rỏthông mũi
b. Điều trtốt viêm mũi họng cp*
c. Hút dch, m t ại mũi
d. Ch ngống suy dinh dưỡ
Câu 31#. Tri u ch ng ch y ng: ếu nghĩ đến viêm mũi dịứ
a. Nghẹt mũi
b. Ngứa mũi*
c. Chảy mũi
d. Hắt hơi
Câu 32. Ch ng quan tr ng nh t là: ẩn đoán viêm mũi dịứ
a. Khai thác k b nh s *
b. Nội soi mũi xoang
c. Tìm trung gian kháng th
d. Đánh giá tình trạng niêm mc
Câu 33. Ph n x h u t sau: ắt hơi không do yế
a. Điều hòa b u nãoởi nhân đậm đặc c
b. Ph n x lo i bv t l ra khỏi mũi
c. Vt l kích thích th thH1 c a th n kinh V
d. Ph n xdây th n kinh X
Câu 34#. Y u t sau không thu c chu k ế ỳmũi:
Page | 111
a. Thay đổi đối bên tình trng sung huyết mũi.
b. Không làm thay đổi lưu lượng không khí mũi.
c. Được điều hnh bi hành não*
d. Chi ph i b i h đồi. BÀI 6. VIÊM TAI GI A
M c tiêu 1:
Câu 1#. Nguyên nhân cơ học gây viêm tai gia xut tiết dch thm:
a. U cơ vòm mũi họng
b. Thln
c. Phi ng
d. Các y u t trên*ế
Câu 2#. Y u t không ph c gây viêm tai gi a xu t ti t d ch th ế ải cơ họ ế m:
a. Thln
b. Dịứng*
c. U vòm
d. Phi ng
Câu 3. Nguyên nhân ch y u gây viêm tai gi a c p sung huy t : ế ế
a.Viêm c ng*ấp vùng mũi họ
b.Thay đổi áp lc
c. Chấn thương tai
d. D ngịứ
Câu 4. Màng nhĩ có thểbtiêu hy toàn btrong viêm tai gia cp tính mth:
a. Cúm
b. S i
c. Bch h u
d. Các th trên*
Page | 112
Câu 5. Hòm nhĩ gm các thành ph n sau, NGO I TR :
a. Thu kính có 6 mt
b. Thu kính mt li*
c. 3 xương con (tiểu ct)
d. 2 t ng: attique và atrium
Câu 6. Ống tai ngoài có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Màng nhĩtn cùng
b. ng tai s n và ống tai xương
c. Bu d c, d p theo chi u trên –dưới*
d. Bnh tích ng tai ngoài có th ểảnh hưởng đến dây thn kinh VII
Câu 7#. Xương chũm là m ối xương hình nón ct kh t bao gm các thành
phn sau, NGO I TR :
a. Đỉnh xu iống dướ
b. Nn lên trên
c. Mặt trước sau*
d. Mt trong m t ngoài
Câu 8. Ch n truy n âm thanh bao g m các tác d ng sau, NGO I ức năng dẫ
TR:
a. Chuyn âm thanh t d ng ng âm sang csóng cơ họ
b. Hoạt động như là mộ ng hưởt máy c ng
c. Biên độ ỏnhưng lựrung nh c rung ln
d. Dn truyền âm thanh theo cơ chếđòn bẩy*
Câu 9#. Ph n x a s b u d c không b rung quá m c là do, ạnhĩ làm màng cử
NGO I TR :
a. Cơ căng màng nhĩ co lại
b. Cơ bàn đạp màng nhĩ co lại
Page | 113
c. Làm gi m d n truy n âm thanh
d. Trùng các cơ căng*
Câu 10. Đặc điểm gii phu bnh c a c p là: ủa hòm nhĩ trong viêm tai giữ
a. Gim các t bàotr lông chuy nế
b. Phân hóa các t bàoế
c. Tăng các tếo lympho
d. Tt c m trên*ảcác đặc điể
Câu 11. Nguyên nhân quan tr ng nh t gây viêm tai gi a c em là: p tr
a. Ri lo n ch ức năng vòi Eustachi*
b. D ngịứ
c. Ri lo n ho ng lông chuy n ạt độ
d. Mt s hóa ch t trung gian
Câu 12. Vi khu ng g p nh t trong viêm tai gi a c em là: ẩn thườ p tr
a. S.pneumoniae*
b. H.influenzae
c. Streptococcus nhóm A
d. M.cartarralis
Câu 13#. Viêm tai gi a c p g p nhi u nh l a tu t i:
a. Dưới 6 tháng
b. 6 tháng đến 1 tui
c. 6 tháng đến 2 tui*
d. 6 tháng đến 3 tui
Câu 14#. Nguyên nhân ch y u c ế a viêm tai gi a c em là: p tr
a. Viêm amidan
b. Viêm V.A quá phát*
Page | 114
c. Viêm mũi mn tính
d. Viêm h ng m n tính
Câu 15. D a c p xu t ti t d ch th m có các tính ịch hòm nhĩ trong viêm tai giữ ế
cht sau, NGOI TR :
a. Là m t ch t l ng, trong
b. Không có t bào viêmế
c. Phn ng Rivalta (+)*
d. Do nguyên nhân cơ học gây ra
Câu 16*. Trong viêm tai gi a c p, nguyên nhân c a xu t ti ết trong hòm nhĩ
là do:
a. trthông khí tai gi a
b. Mất thăng bằ ực tai ngoài và trong hòm nhĩ*ng áp l
c. Không khí trong hòm nhĩ giảm
d. Có s xu ế t huy t và xu t tiết trong hòm nhĩ
M c tiêu 2:
Câu 1. Đặc điểm màng nhĩ trong viêm tai gia xut tiết dch thm:
a. Cán búa n m ngang
b. Màng nhĩ bịlõm
c. Mu ng n nhô ra ngoài*
d. Tam giác sáng thu nh
Câu 2#. Di n ti n viêm tai gi a xu t ti t d ch th ế ế m:
a. Viêm tai gi a m n tính
b. Hayi phát
c. Gim thính l c
d. Các di n ti n trên ế
Câu 3. Tri u ch ứng cơ năng không thuộc viêm tai gia cp sung huyết:
Page | 115
a. Đau tai
b. Chóng mt*
c. Gim thính l c
d. Ù tai
Câu 4#. Viêm taigi a c p tính m , m hin di n ch : yếu
a. Hòm nhĩ*
b. Sào đạo
c. Sào bào
d. Loa vòi nhĩ
Câu 5. D u hi u sau không thu c viêm tai gi a xu t ti t d ch th ế m:
a. Ù tai
b. Đau tai
c. Chóng mt*
d. Nghe kém
Câu 6. D u hi u lâm sàng ch ng t có viêm tai gi a c p tính m :
a. Sổmũi
b. Đau tai
c. St cao
d. Các d u hi u trên
Câu 7#. Đặc điểm triu chứng đầu trongviêm tai gia cp tính m:
a. Đau sau tai
b. Đau tai khi kéo vành tai lên trên và ra sau
c.Đau sâu trong tai
d. Đau kèm ù tai
Câu 8. Đa ẻem đến khám Tai mũi họstr ng trong viêm tai g a c p tính m
v i d u hi u:
Page | 116
a. Ống tai đầy m*
b. Màng nhĩ thủng
c. Hết s t
d. Chy m
Câu 9. Th lâm sàng không thu c viêm tai gi a m n tính:
a. Viêm tai gi a d ch th m*
b. Viêm tai gi a xu t ti t ế
c. Viêm tai gi a ti t nh y ế
d. Viêm tai gi a m n tính m
Câu 10. Tri u ch ng ch y u c a viêm tai gi a xu t ti ế ết xơ nhĩ:
a. Điếc dn truy nền tăng dầ
b. Ù tai ti n tri nế
c. Màng nhĩm đc
d. Các d u hi u trên*
Câu 11. V trí l thủng thường gp trong viêm tai gia mn tính ti t nhế y:
a. Trung tâm
b. Trước dưới*
c. Sau dưới
d. Trước trên
Câu 12. Tri u ch ứng cơ năng trong viêm tai gia mn tính mcó thcó biến
chng:
a. Chy mtai
b. Nghe kém
c. Đau tai và sốt*
d. Chóng m t
Câu 13. Đểthy rõ các hthống xương con, có thểdùng cn lâm sàng sau:
Page | 117
a. Ni soi
b. CT-Scanner tai*
c. Schuller
d. Schause III
Câu 14. Tri u ch ng sau không thu c h i ch ng Gradenigo:
a.Chóng mt*
b. Chy m tai
c. Đau nhứ ửa đầc n u
d. Lit dây thn kinh VII
Câu 15. Đặc điểm màng nhĩ thủng do lao tai:
a. Thng r ng
b. Thng sau trên
c. Thng nhi u ch *
d. Thng trung tâm
Câu 16. Được gi là viêm tai gi a khi:
a. Viêm niêm mạc hòm nhĩ*
b. Chy d ch tai
c. Thủng nhĩ
d. Gim thính l c
Câu 17.Tri u ch ng ch y u c a viêm tai gi a c p xu t ti t d ch th ế ế m:
a. Cảm giác đầy tai
b. Ù tai
c. Nghe kém gi ng tr m
d. Đau nhói trong tai
Câu 18*. Tri u ch ng th c th ng viêm tai gi a xu t ti t ểmàng nhĩ có tình tr ế
d ch th m:
Page | 118
a. Vôi hóa màng nhĩ
b. Thng vùng sau trên
c. Mch máu ch yd c cán búa*
d. Tam giác sáng rõ
Câu 19#. Tri u ch ứng cơ năng sẽbt trong viêm tai gia cp xut tiết dch
thm:
a. Bớt vào ban đêm
b. Gim khi nhai
c. Khi nói chuy n
d. Khi nut*
Câu 20.D u hi u n ng c a viêm tai gi a c p tính m :
a. St cao
b. Nôn m a
c. Tiêu ch y
d. Các d u hi u trên*
Câu 21*. D u hi u ch u c yế a viêm tai gi a m n tính xu t ti ết xơ nhĩ:
a. Điếc dn truyn
b. Ù tai ti ng tr mế
c. Màng nhĩm đc
d. Các d u hi u trên*
Câu 22. H i ch ng Gradenigo bao g m các tri u ch ng sau, ngo i tr :
a. Chy mtai
b. Nhc n uửa đầ
c. Chóng mt*
d. Lit dây VI
Câu 23. Ch n di n Cholesteatoma: ẩn đoán chính xác có hiệ
Page | 119
a. Óng ánh như xà cừ
b. Có ch t cholesterin*
c. Màng natrice
d. Hình nhtrên Xquang tai
Câu 24*. B nh nhân có ti n căn chảy mtai nhiu l n, hi n t i s t cao, l nh
run, đau nhứ ần nghĩ đếc tai, c n:
a. Viêm xương đá
b. Viêm t ch bên*ắc xoang tĩnh mạ
c. Viêm màng não
d. Viêm tai h i viêm
Câu 25#. Viêm tai gi sau: ữa lao có đặc điểm
a. Ml n nh n, th i
b. Hay li t m t
c. Điều tr toàn thân và t i ch
d. Tt c các câu trên*
Câu 26#. Trong viêm tai gi a c p, ta có th c các d u hi u th thấy đượ c
thsau, NGOI TR :
a. Niêm mc phù n
b. Tchức đệm thâm nhi m b ch c ầu đa nhân
c. Các mch máu sung huy tế
d. Biu mô có th bloét t o thành mô ht*
Câu 27#. Tri u ch ng ch y u nh t c a viêm tai gi a c p xu t ti t d ch thế ế m
là:
a. Cm giác ù tai
b. Gim thính l c
c. Đau nhói ởtrong tai*
Page | 120
d. Chóng m t
Câu 28. D u hi u th c th a c p xu t khi khám màng nhĩ trong viêm tai giữ
tiết, NGO I TR :
a. Mch máu ch y d c theo cán búa t trên xu i ống dướ
b. Có nước trong hòm nhĩ ngang tầm v i r ốn nhĩ
c. Nhĩ lõm với mu ngắn, xương búa nhô ra ngoài
d. Màng nhĩ phồ g, cán búa có xu hướn ng nm ngang*
Câu 29. Tính ch t d ịch hòm nhĩ trong viêm tai gia cp xung huy t là: ế
a. Xut tiết dch r
b. Do tắc vòi nhĩ
c. Sốlưng dịch trong hòm nhĩ thường ít
d. Phn ng Rivalta (+)*
Câu 30#. Viêm tai gi a c p xung huy t bao g m các tri u ch ng sau, NGO I ế
TR:
a. Ồạt*
b. Nghèo nàn
c. Ít khi được phát hin
d. Triu ch ng c ng là ch y u ủa vòm mũi họ ế
Câu 31. Tri u ch ng ch y u trong viêm tai gi a c p m do vi khu n bao ế
g m, NGO I TR :
a. Đau tai đột ngt
b. St cao, ch uảy mũi nhiề
c. Chy mtai
d. Din ti n âm thế ầm, kín đáo, nghe kém*
Câu 32*. Có th g p các tri u ch ng th c th sau khi khám màng nhĩ trong
viêm tai gi a c p m , NGO I TR :
a. Màng nhĩ nềđỏ, hơi tím
Page | 121
b. Không th y cán búa ho c m u ng ắn xương búa
c. Màng nhĩm, mch máu ch y d c cán búa*
d. Tam giác sáng m ho c m t
Câu 33. Trong viêm tai gi a c p m v vào ngày: màng nhĩ tự
a. 1-2
b. 3-4
c. 5-6*
d. Trên 7 ngày
Câu 34*. Viêm tai gi a m n tính có các th sau, NGO I TR :
a. Mn tính xu t ti ết, màng nhĩ thủng*
b. Không xu t ti ng ết, màng nhĩ không th
c. Xut tiết, màng nhĩ kín
d. M ngạn tính, màng nhĩ thủ
Câu 35#. Trong viêm tai gi a m n tính có màng nhĩ thủng, phân loi da vào
tính ch t sau c a d I TR : ịch hòm nhĩ, NGO
a. M
b. Nh y
c. Thanh dch
d. Dch h ng*
Câu 36#. Được gi là viêm tai gi a m n tính khi quá trình viêm nhi m t :
a. Trên 3 tu n
b. 4 7 tu n
c. 8 11 tu n
d. Trên ho c b ng 12 tu n*
Câu 37. B nh tích trong viêm tai gi a th d gây áp xe não nh t là:
a. Xut tiết
Page | 122
b. Mn tính m có cholesteatoma*
c. Mn tính m
d. Thanh dch
Câu 38. T l viêm gi a m n tính so v i các b ng i chung ệnh tai mũi họ
thường là:
a. 7%*
b. 9%
c. 12%
d. Dưới 15%
Câu 39. Mthi, kh m trong viêm tai gi a m n tính m ng là do: ủthườ
a. Viêm mn tính
b. Viêm xương, tiêu xương*
c. Cholesteatoma
d. Đa nhiễm khu n
Câu 40.Viêm tai gi a m n tính không h i viêm có các tri u ch ng sau,
NGO I TR :
a. Chy mtai
b. Gim thính l c
c. Ù tai
d. Đau nhức tai*
Câu 41#. Trong viêm tai gi a m n tính m , tri u ch y ng ng ch ếu và thườ
g p nh t là:
a. Gim thính l c
b. Chy m tai*
c. Ùtai
d. Đau tai
Page | 123
Câu 42. Trong viêm thượng nhĩ khi khám bằng đèn soi tai vtrí lthng
thườ ng :
a. Trung tâm màng nhĩ
b. ¼ trước dưới
c. ¼ sau dưới
d. Góc sau trên*
Câu 43. Muốn đánh giá ổn thương tai giữ t a, cn phi có:
a. Ngun sáng phải rõ (đèn clar)
b. Đèn soi tai có loa tai thích hợp
c. Ni soi tai
d. Kính hi n vi k t h p n ế ội soi hòm nhĩ với ng 300*
Câu 44. V trí l thủng màng nhĩ nguy hiểm và dgây biến chng là:
a. Toàn b màng c ăng
b. Góc sau trên*
c. Toàn bộmàng nhĩ, còn khung nhĩ
d. ¼ sau dưới
Câu 45#. Ch Schause III có thụp tư thế thấy được các bnh tích sau, NGO I
TR:
a. Polype hòm nhĩ*
b. Viêm ti u c t
c. Viêm sào đạo
d. Viêm thượng nhĩ
Câu 46#. Ch n nhi u nh t là: ẩn đoán được nghĩ đế
a. Viêm ng tai ngoài c p
b. Viêm tai gi a c p
c. Viêm tai xương chũm mạn tính hi viêm*
Page | 124
d. Viêm tai xương chũm mạn tính h i viêm xu t ngo i
b. Viêm tai ngoài
c. Xốp xơ tai*
d. Dv t tai
Câu 16#. Xác định 1 ý sai trong các ý sau:
a. Nghe kém là gi m s c nghe trên 20db
b. Nghe kém xy ra 2 tai *c
c. Nghe kém 1 hay nhi u t n s
d. Nghe kém do nguyên nhân t i 3 ph n c a tai
Câu 17. Được gi là nghe kém tiếp nhn khi t , ngo i tr : ổn thương ở
a. Tca s b u d n v não ục đế
b. Ti c tai
c. Dây th n kinh VIII
d. Các vtrí trên *
Câu 18. Nghe kém do v u chỡxương đá không có triệ ng sau:
a. Chy mtai
b. Chyu tai*
c. Chy dch não t y qua tai
d. Lit mt ngoi biên
Câu 19. Lo i ch ấn thương gây nghe kém dẫn truy n n ng hay nghe kém ti ếp
nh n:
a. Chấn thương trực tiếp
b. Chấn thương áp lực*
c. Vỡxương ống tai ngoài
d. Trt khớp đe đạp
Câu 20. B nh nào có th t ng ểgây điếc đ t:
Page | 125
a. Meniere
b. Vỡxương đá
c. Ri lo n m ch máu tai trong
d. Các b nh trên*
Câu 21. Nguyên nhân điế phòng được có thd c ni ln:
a. Điếc do tiếng n*
b. Xốp xơ tai
c. Meniere
d. Ngộđộc thu c
Câu 22. Nghe kém do tai gi a không bao g m:
a. Bnh Meniere*
b. Xốp xơ tai
c. Viêm tai gi a
d. Tc vòi nhĩ
Câu 23#. Nghe kém sau c tai không bao g m:
a. U dây VIII
b. Tổn thương nhân thính giác ởthân não
c. U góc c u ti u não
d. Bnh Meniere*
Câu 24#. Đượ ọi là điếc g c nng (điếc sâu) khi mt:
a. >70 dB
b. >80dB
c. >90 dB*
d. >100 dB
Câu 25. Đặc điểm sau đây thuộc bnh t ắc vòi nhĩ:
Page | 126
a. Nghe kém d n truy n
b. Valsava (+)*
c. Màng nhĩm
d. Cán xương búa nằm ngang
Câu 26#.Nghe kém h n h p có ù tai, chóng m t ph n b ải nghĩ đế nh:
a. Viêm mê nhĩ thanh dch
b. Viêm tai xương chũm
c. Bnh Meniere*
d. Điếc đột ngt
Câu 27. Nghe kém trong b nh lý quai b m sau: có đặc điể
a. Nghe kém 2 tai
b. Nghe kém 1 tai*
c. Nghe kém 1 tai kèm chóng m t
d. Nghe kém 2 tai kèm ù tai
Câu 28*. Đặc điểm nào sau đây nghe kém không thuốc bnh Meniere:
a. Méo mó ti ng nế
b. Khó ch u khi có ti ng n ế
c. Nghe kém c 2 tai*
d. Nghe kém thườ ện trướng xut hi c chóng mt
Câu 29. Nghe kém trong b nh Meniere có tính ch ất nào sau đây, ngoại tr:
a. Nghe kém có tính ch t gi m d n*
b. Nghe kém h n h p ho c ti p nh n ế
c. Đường biu di o n m ngangễn khí đạ
d. Có th kèm theo chóng m t từng cơn
Câu 30. Nghe kém 1 bên tăng d ủng màng nhĩ gặn không th p trong b nh lý
nào sau đây:
Page | 127
a. Xốp xơ tai
b. U dây VIII
c. U góc c u ti u não
d. Các b nh trên*
Câu 31. Nghe kém m t bên kèm chóng m t g p trong b nh:
a. Xốp xơ tai
b. U dây VIII
c.U góc c u ti u não
d. Các b nh trên*
Câu 32#. Nghe kém 2 tai thường gp trong bnh lý nào sau, ngo i tr :
a. Giang mai
b. Ngộđộc thu c
c. U dây VIII*
d. Điếc nghnghip
Câu 33. Lão thính thưng mt sc nghe kh tởi đầu n s :
a. 2000Hz -3000Hz
b. 2000Hz -4000HZ*
c. 2000Hz 5000Hz
d. 2000Hz 6000Hz
Câu 34*. Điếc đột ngt gm các triu chng sau, ngo i tr :
a. Mt s c nghe trên 30dB
b. 3 dãyt n s liên t c
c. Xảy ra đột ngt sau 72h*
d. Thường điếc 1 tai
Câu 35. Các y u t sau ế nh hưởng đến tiên lượng điếc đột ngt, ngo i tr :
Page | 128
a. Nghnghip*
b. Tui tác
c. Mức độnghe kém
d. Kèm theo chóng m t
Câu 36. Nghe kém d n truy ng là do, NGO I TR : ền thườ
a. Viêm ng tai ngoài
b. Viêm tai gi a
c. Sũng nước mê nhĩ*
d. Xốp xơ tai
Câu 37. U dây th n kinhs VIII có th nh b được xác đị i:
a. Xquang tư thếStenvers
b. CTScan
c. MRI*
d. Schuller
Câu 38. D u hi u lâm sàng nghĩ đến lao tai là:
a. Chy tai kéo dài
b. Mãng nhĩ bịhoi thoc thng nhiu l*
c. Nghe kém đột ngt
d. Viêm tai giữa không đáp ới điềng v u trni khoa
Câu 39. D u hi u thường gp nht trong chấn thương tai là:
a. Chy máu tai*
b. Nghe kém
c. Ù tai
d. Chy d ch não t y
Câu 40. Bệnh Meniere (sũng nước mê nhĩ) gm các hi chng sau, NGO I
TR:
Page | 129
a. Ù tai
b. Bnh di n ti n t * ế t
c. Chóng mt
d. Nghe kém
Câu 41#. Trong điếc ngh nghi p, d u hi n hình trên thính l ệu điể ực đồđơn âm
là lõm thính không dãy t n s :
a. 2000-3000Hz
b. 3000-4000Hz*
c. 2000-4000Hz
d. 4000-6000Hz
Câu 42. Lão thính thư ắt đng b u ởđộ tui trên:
a. 40
b. 50*
c. 60
d. 70
Câu 43*. Trướ ột kích thích âm cường độ ớn và độ ẻsơ sinh sẽc m l t ngt tr xut
hin m t s phn x sau, NGO I TR :
a. Rung gi t nhãn c u*
b. c tai mi m t
c. c tai ngcửđộ
d. Định hướng
M c tiêu 3:
Câu 1*. Lo i ch nh nhân có các tri u ch ng: nghe kém d ấn thương nào bệ n
truy n n ng, chóng m t, bu n nôn:
a. Vỡxương đá
b. Chấn thương do áp lực*
Page | 130
c. Tổn thương xương bàn đạp
d. Chấn thương trực tiếp vào tai
Câu 2. Nghe kém d n truy n kèm ù tai có trong b n tăng dầ nh:
a. Meniere
b. Xốp xơ tai*
c. U dây VIII
d. U g c c u ti u não
Câu 3. Điế ốp xơ tai tổn thương chủc trong bnh x yếu :
a. Xơ cứ ớp búa đeng kh
b. Xơ cng kh pớp đe đạ
c. dầy màng nhĩ
d. Xơ cứng bàn đạp c a sbu dc*
Câu 4. Thuc s ng t i ch có th d gây điếc:
a. Lincocine
b. Neomycine*
c. Ciprofloxacin
d. Otofa
Câu 5#. Bệnh sau màng nhĩ thưng không thng:
a. Viêm tai gi a c p
b. Viêm tai gi a thanh d ch
c. Viêm tai gi a ti t d ế ch
d. Bệnh Meniere* Cau 6. Đ ồi chưc năng nghe trong viêm tai giữ ần điềphc h a c u
tr:
a. Xé màng nhĩ
b. Đặt ng thông khí
c. Tái t o h ng truy n âm th
Page | 131
d. Các phương pháp trên*
Câu 7. B nh nhân nghe kém có kèm ng a tai có th p trong b g nh:
a. Viêm tai gi a
b. Xốp xơ tai
c. Viêm ng tai ngoài do n m *
d. Dv ng tai ngoài.t
Câu 8#. Nghe kém 1 tai không thương do bệnh sau đây:
a. Chấn thương tai trong
b. Ngộđộc tai
c. Điếc đột ngt*
d. Xốp xơ tai
Câu 9. Nghe kém ng do: cả2 tai không thư
a. Ngộđộc tai*
b. Nghe kém b m sinh
c. Chấn thương tai trong
d. A,B đúng
Câu 10#. Nghe kém kèm theo ù tai có th g p trong b nh sau:
a. Viêm ng tai ngoài
b. Viêm tai gi a
Câu 21. Kh i u vùng vòm gây ch ảy máu thường xuyên trem <15 tui cn
chn đoán bệnh:
a. Ung thư vòm
b. U xơ vòm*
c. Polyp vòm
d. U nhú đảo ngược
Câu 22#. Tri u ch ứng nào sau đây khôngcó trong bệnh u xơ vòm:
Page | 132
a. Ù tai
b. Chảy máu mũi 2 bên hoặc 1 bên
c. Hch c góc hàm*
d. Nghẹt mũi
Câu 23. Tư thế n đoán các khốX-quang nào ch i u vùng vòm, ngoi tr:
a. Blondeau
b. Hirtz
c. Snghiêng
d. Schuller*
Câu 24.Vùng sau trên c a vòm b nh nhân trên 40 tu i có th n b nh, ểnghĩ đế
ngo i tr :
a. Ung thư vòm
b. U xơ vòm
c. Sa màng não
d. U nhú đảo ngược*
Câu 25#. Viêm tai gi a thanh d ch người ln tu i u tr n i khoa không điề
hết cn làm:
a. Thính lực đồ
b. CT-Scanner s não
c. Ni soi vòm*
d. Đo nhĩ lượng đồ
Câu 26. Hạch thườ ện trong ung thư vòm là nhóm:ng xut hi
a. Ccao*
b. Sau góc hàm
c. C agi
d. Csau
Page | 133
Câu 27#. Trong ung thư vòmgiai đoạn sm, có th gp các du hi u sau,
NGO I TR :
a. Ch nảy máu mũi tái diễ
b. Nghẹt mũi tăng dần
c. Hch sau góc hàm
d. Nuốt đau*
Câu 28. Trong cách phân độ“T2” củ ối u đượa K vòm, kh c gii hn:
a. T2: 1 vùng gi i ph u
b. T2: 2 vùng gi i ph u*
c. T2: mà tr c l n t 1-4cm
d. T2: ngoài vùngm họng nhưng không hủy xương
Câu 29. Trong li t th n kinh giao c m, h i ch ng Claude Bernard Horner
bao g m nh ng tri u ch ng sau, NGO I TR :
a. Nhãn c u b m, khe m t h ng t co nh * ẹp, đồ
b. Nhãn c u b c, khe m t r ịđẩy ra trướ ộng ra, đồ ng tco nh
c. Mt li, khe mt h ng tẹp, đồ mln
d. Nhãn c u b lõm, khe m t h ng t ẹp, đồ m l n
Câu 30. H i ch m bao g m li t các dây th n kinh sau, NGO I ứng khe bướ
TR:
a. III
b. VI
c. V1
d. V2*
Câu 31. Phương pháp cậ ẩn đoán và tiên n lâm sàng giúp ích nht cho ch
lượng ung thư vòm là:
a. Blondeau
b.Hirtz
Page | 134
c. Snghiêng
d. CT-Scan*
Câu 32. Các đôi thần kinh s ng d bọthườ tổn thương nhất trong ung thư vòm
là dây:
a. V
b. VI*
c. IX
d. XI
Câu 33. K t qu gi i ph u bế nh là ung thư biểu mô không bit hóa, xâm ln.
Người bệnh ung thư vào giai đoạn:
a. I
b. II
c. III
d. IV*
Câu 34. Ung thư vòm dịch mũi có đặc điểm:
a. Nhy trong
b. Nhầy đục
c. Máu cá*
d. Máu đỏtươi
Câu 35. Đánh giá khối u vòm khi khám mũi bằng đèn Clar cần ph i:
a. Đặt thu c co m ch
b. Hút s ch nh y ởmũi*
c. s ch nh y
d. Rửa mũi
M c tiêu 5:
Page | 135
Câu 1. Điều trmin d ch li ng khi nguyên nhân chính xác c a ệu pháp là lý tưở
ung thư vòm được xác định:
a. Nitrosamine
b. Epstein Barr virus*
c. Di truy n
d. Hóa cht.
Câu 2.Ung thư vòm xâm lấn loa vòi nhĩ, màng nhĩ có thểcó đặc điểm sau:
a. Màngnhĩ thủng
b. Có u sùi
c. Dchy máu
d. Các đặc điểm trên*
Câu 3. Ung thư vòm điều tr ch yếu là, ngo i tr :
a. Xtr
b. Hóa tr
c. Xtr-phu thu t
d. Phu thut*
Câu 4#.Khi sinh thi t kh i u vùng vòm có th gây ch y máu khó c m g p ế
trong:
a. Ungthư vòm
b. U xơ vòm*
c. V.A
d. Polyp mũi sau
Câu 5. Ph u thu m m ật trong ung thư vòm nhằ ục đích:
a. Hn ch mế ức độdi căn
b. Ci thin ch ng cu c s ng*ất lượ
c. Nâng cao hi u qu x tr
Page | 136
d. Ly hết khối ung t
Câu 6. Đánh giá tiên lưng quá trình điề ịung thư vòm căn cu tr vào:
a. Kết quni soi
b. Hch sau góc hàm bi n m tế
c. Hiu giá kháng th kháng EBV
d. Các y u t trên*ế
Câu 7. Trong ung thư vòm, du hi ng có s m là: u thườ
a. Cảm giác đầy tai
b. Nghe kém
c. Nghẹt mũi
d. Hch sau góc hàm*
Câu 8. Phương pháp điu tr c áp d ng nhi u nhhiện nay đượ ất trong ung thư
vòm h ng là:
a. Phu thu t
b. X *tr
c. Hóa tr uli
d. Min d ch tr u li
Câu 9#. Một người bnh nam 62 tui có kh i u vòm khi n i soi, có h ch sau
góc hàm bên ph ải di động. Đây là ung thư giai đoạn:
a. I
b. II
c. III*
d. IV
Câu 10. Li ng grays p h p vào cao là: ều lượ
a. 50-65
b. 66-70*
Page | 137
c. 71-75
d. 76-80 T n câu 12ừcâu 11đế : Người bnh nam, t 2 tháng nay. Ngh ẹt mũi bên
ph i, th nh tho ng có kh c ra nhày l n máu. Hút s ạch nhày và máu, đưa ng soi
vào c y có 1 kh i sùi to bít 1 ph n cửa mũi sau, thấ ửa mũi sau
Câu 11. Ch nh bao g m các vi c sau, NGO I TR : ẩn đoán xác đị
a. Chc hút h ch làm t bào h ế c*
b. Dùng kháng sinh, kháng viêm
c. N ngội soi vòm mũi họ
d. Chp phim Blondeau-Hirtz
Câu 12#. Thái đxửtrí đúng nht là:
a. Sinh thi t qua n i soi làm gi i ph u b nh*ế
b. Chp CT-Scan s
c. Min dch hu nh quang tìm t bào ung th ế ư
d. Chp phim Blondeau và s nghiêng
Câu 13. Ung thư vòm xuất phát t thành bên hng, triu ch ng xu t hi n
sớmthường gp nht là:
a. Nghẹt mũi
b. Chảy máu mũi một bên
c. Ù tai 1 bên*
d. Hch sau góc hàm
Câu 14. M t lé trong là do kh i u chèn ép dây th n kinh
a. III
b. IV
c. V
d. VI*
a. Nhim trùng niêm m c th c qu n
Page | 138
b. Áp xe c nh c
c. Dò th khí c phếqun phi
d. Áp xe trung tht*
Câu 12#. Trong bi n ch ng viêm t y th c qu X quang có giá trế n; tư thế nht
là:
a. Thc qu n c thng
b. Thc qu n c nghiêng*
c. Phi th ng
d. Thc qu n có c n quang
Câu 13. D u hi u có giá tr khi quan sát người bnh b m n ch ng ắc xương biế
áp xe c nh c :
a. Vùng c bành to
b. Ning c 1 bên*
c. Da vùng c t ấy đỏ
d. Cg p
Câu 14#. Bi n ch ng lâu dài cế a d v t th c qun là:
a. Nhim trùng niêm m c th c qu n
b. Áp xe c nh c
c. Dò th khí c phếqun phi*
d. Áp xe trung th t
M c tiêu 4:
Câu 1. D u hi u X quang có bi n ch ng trung th t c a d ế vt đường ăn:
a. Tăng đậm 2 r n ph i
b. Co kéo trung th t
c. Mức nước hơi*
d. Các d u hi u trên
Page | 139
Câu 2*. Soi th c qu n nhi c th c hi n khi nào: ản giai đo ễm trùng đượ
a. Phi soi ngang
b. Tình tr ng nhi m trùng nh*ổn đị
c. Dùng kháng sinh đồng thi v i soi th c qu n
d. Các câu trên đều sai
Câu 3#. Đặ ạdày sau soi trong trườt ng sonde d ng hp:
a. Trầy xước niêm mc thc qun nhiu
b. Viêm t y niêm m c th c qu n
c. Có bi n ch ng áp xeế
d. Các trường hp trên*
Câu 4: Cách x lý áp xe th c qu n:
a. Soi thc qu t sonde d yản đặ
b. Mcnh c
c. Kháng sinh, kháng viêm li u cao
d. Tt cảđiều đúng*
Câu 5#. Kháng sinh thích h c s d ng trong d t thợp đượ v c quản giai đoạn
nhim trùng:
a. Augmantin
b. Cephalosporin th h IIIế
c. Metronidazol
d. b và c đúng*
Câu 6#. Phòng ng a t t nh t c a d v ật đường ăn:
a. Không ăn thức ăn có xương
b. Cn thận trong ăn uống*
c. Chếbiến thức ăn cho phù hợp
d. Không ăn cơm kèm uống rượu
Page | 140
Câu 7. Trong quá trình soi th c qu n l y d v i th y thu ật ngườ ốc thường i
d ng cách: vt kho
a. Cung răng trên*
b. Ming th c qu n
c. Đoạn hp th c qu n
d. Các câu trên đều đúng
Câu 8. Khi m t con cá rô chui vào nóc vòm, không nên:
a. Kéo từđằng đuôi qua mũi*
b. Tìmch làm ch t con cáế
c. Đẩy con cá xung họng theo đường mũi
d. Kết hợp kéo đầu qua đường ming
Câu 9. Người bnh bdvt th c qu n s m, x n giai đoạ ửtrí đúng nhất tuyến
huyn là:
a. Kháng sinh, kháng viêm li u cao
b. Soi th c qu n*
c. Gởi khám chuyên khoa Tai Mũi Họng sm
d. Chp X quang cthng nghiêng
Câu 10*. Một bác sĩ chuyên khoa Tai Mũi Hng ti p nhế ận người bnh nghi
ngm c d vt thc quản, thái độxtrí thích hp nht là:
a. Chp X quang cthng nghiêng
b. Dùng kháng sinh li u cao và ti p t c theo dõi ế
c. Cho làm các xét nghim cơ bản, theo dõi
d. Soi th c qu n ki m tra*
Câu 11*. Một ngườ ạt sapôchê, sau đó không khó i bnh vô tình nut phi h
th, chcảm giác vướ ọng. Thái độ ửtrí đúng đắng h x n là:
a. Chp X quang cthng nghiêng
b. Soi hhng và th c qu n
Page | 141
c. Lưu người bnh theo dõi thêm*
d. Dùng kháng sinh, kháng viêm
Câu 12*. Khi soi th c qu n, n ếu d v t thc qun c quá to không th dùng
kẹp để ấy ra đượl c, cn phi:
a. Đẩy dvt xung d dày
b. Theo dõi thêm vài ngày, hy v ng d v t s xu ng d y
c. Dùngo c t nh v d t ra sau đó dùng kẹp ly ra t ng ph n*
d. Chuyn lên tuy n trênế
Câu 13*. Sau khi soi l y d v t thc qun, niêm m ng bạc thườ trầy xước
nhiu và ch y máu, không nên:
a. Dùng kháng sinh li u cao b ng chích ng đườ
b. Đặt sonde dạdày nuôi ăn
c. Giữngười b nh l ại đểtheo dõi
d. Chp th c qu n có c n quang*
Câu 14#. Một người bnh ln tuổi không có răng, đề ật đường ăn có phòng dv
hiu qu t là: nh
a. Làm hàm răng giả
b.Chếbiến thức ăn tch hợp*
c. Khuyến khích ăn tht nc
d. Hn ch uế ống rượu say trong khi ăn
Câu 15*. Thái đxửtrí đúng nht đố ột trười vi m ng hp áp xe trung th t do
d t là: v
a. Dùng kháng sinh, kháng viêm li u cao
b. Cần đặt sonde dy
c. Soi thc qu n ki m tra
d. Mtrung th t d ẫn lưu áp-xe*
Page | 142
Câu 16. Thái đxửtrí đúng nhấ ến xã khi ngườt tuy i bnh bị1 xương cá đâm
vào h amidan:
a. Dùng pence lấy xương ra*
b. Gi tuyến trên
c. Kích thích làm cho ngưi bnh ói
d. Dùng kháng sinh
Câu 17. Khi soi th c qu n l y d t gây tr c nhi u c n ph v ầy xướ i:
a. Dùng kháng sinh
b. Dùng kháng viêm
c. Nh ngịn ăn u
d. Đặt sonde ddày*
Câu 18. Bi n ch ng trung th t c p tính c a d v ng xế ật đường ăn tiên lượ u
nht là:
a. Tràn m màng ph i
b. Dò ph c qui th n
c. Dò khí phếqun phi
d. Áp xe trung tht*
Câu 19*. Viêm trung th X quang th c qu i th ng, d u hi u có ất, tư thế n ph
giá tr trong ch ẩn đoán là:
a. Xp ph i
b. Co kéo trung tht*
c. Tràn khí màng ph i
d. Tràn dch màng ph i BÀI 12. D V NG TH ẬT ĐƯỜ
M c tiêu 1:
Câu 1#. D u hi n d t có th r ng th : ệu nghĩ đế v ớt vào đườ
a. Hi chứng “xâm nhập”*
Page | 143
b. Ho kích thích nhi u khi n m
c. Khó th
d. Nut s c
Câu 2*. H i ch v ng th là do: ứng “xâm nhập” trong dị ật đườ
a. Phn x nu t
b. Ph n x hng
c. Phn x co th t b o v ệđường thca thanh qun*
d. Ph n x niêm mạc mũi
Câu 3. Hi ch n d vứng “xâm nhập” tái diễ ật thưng :
a. Thanh qu n
b. Khí qu n*
c. Phếqun gc (P)
d. Phếqun gc (T)
Câu 4#. H h p bao g m ph n d n khí và ph n hô h p, c u trúc không
thu c ph n hô h p là:
a. Phếqun*
b. Tiu phếqun
c. ng ph nangế
d. Phếnang
Câu 5. Trong th i k bào thai, ng ph nang và ph ế ếnang được hình thành t
tháng th :
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6*
Câu 6#. Hốc mũi được bao phbi lp niêm mc không bao g m:
Page | 144
a. Biu
b. Màng đáy
c. L mớp đệ
d. Thượng bì*
Câu 7. Ti c b i bi u mô lát t ng vền đình mũi bao b ới các đặc trưng sau,
NGO I TR :
a. Không s ng hóa
b. Có lông chuy n, tuy n bã ế
c. Có tuy n m hôiế
d.S ng hóa*
Câu 8#. Phân b n kinh trong l m c t phát t ng dây th ớp đệ ủa mũi xuấ nh
thn kinh:
a. Có ththểcơ học
b. Có ththnhiệt độ
c. Sinh ba*
d. Có ththmch
Câu 9#. T bào tr có lông chuyế n phế qun g c bao g m:
a. Ít nh t 200 lông chuy n, dài 6 micron*
b. Ít nh t 200 lông chuy n, dài 4 micron
c. 150 lông chuy n, dài 6 micron
d. Ít nh t 150 lông chuy dài 4 micron n,
Câu 10. Đơn vịcơ sca hhô h p là:
a. Tiu phếqu n t n
b. Tiu phếqun hô hp*
c. ng ph nangế
d. Phếnang
Page | 145
Câu 11#. Hô h p ngo i bao g m các quá trình sau, NGO I TR :
a. Sựtrao đổi khí gi a ph ếnang và khí tr i
b. Svn chuyn khí gi a ph i và mô
c. Sựtrao đổi khí gi a d ch ngo i bào và n i mô*
d. Sựtrao đổi khí gi a ph nang và máu t i ph ế i
Câu 12. Cơ tham gia chính ca quá trình hô h p là:
a. Cơ hoành*
b. Liên sườn ngoài
c. Ức đòn chũm
d. Các cơ vùng thượng đòn
Câu 13#. Đơn vịchức năng ca phi là:
a. Tiu phếqun
b. Tiu thùy ph i
c. Cốđịnh phếqu n g c ph i gây x p ph i
d. phếqun g c trái gây th ng ph ếqun
Câu 6. Mt em bé 3 tu t ng t s c s a, tím tái, ng t thổi đang ăn cơm độ . X
trí c p c u không nên làm là:
a. Đưa ngón tay vào miệng bé móc cơm ra, đem bé ói ra*
b. Nm 2 c chân d c lên cao ốc ngượ
c. Vmạnh vào lưng bé cho đến khi bé khóc ré lên
d. Làm nghi m pháp Heimlich
Câu 7#. X trí c p c u t i b nh vi n khi bé đang bịngt thddi do d v t
đường th là:
a. Mkhí qu n ngay*
b. Thoxy htr
c. Soi thanh khí phếquản ngay đểly d v t
Page | 146
d. Bc lộđường truyn tĩnh mạch đồng thi
Câu 8*. Bé 2 tui b c th 3 vào vi n trong tình tr ng khó th s ức ăn ngày thứ
c2 thì, st và ho nhiều. Thái đxtrí không nên làm là:
a. Dùng kháng sinh và kháng viêm li u cao
b. Cho thoxy
c. Soi thanh khí phếquản sau đó 1 vài ngày
d. Cn soi thanh khí phếqun ngay, dùng kháng sinh* BÀI 13. CHẤN THƯƠNG
TAI MŨI HỌNG
M c tiêu 1:
Câu 1. Ph n nào c b ủa tháp mũi dễ chấn thương nhất:
a. Phần xương*
b. Phn s n
c. R mũi
d. Đỉnh mũi
Câu 2#. Ki u v không thu c ch n thương tháp mũi đơn thuần:
a. V đầu trước xương chính mũi
b. V h lê*
c. V xương chính mũi kèm vỡ sn t giác
d. V ph c h ợp sàng mũi
Câu 3*. Nghi ng có v phc h p sàng hàm c n ch p:
a. X Quang Blondeau Hirtz
b. X Quang Blondeau
c. CT Scan Axial Coronal*
d. CT Scan Coronal
Câu 4. Tri u ch ng lâm sàng g i ý v khối sàng mũi:
a. Đau chói vùng rễ mũi
Page | 147
b. T máu khóe m t trong lan r ng*
c. Biến dng xương chính mũi
d. Vo và rách niêm mạc vách ngăn
Câu 5#. Tri u ch ng v ẹo vách ngăn sau chấn thương chủ y u là: ế
a. Nghẹt mũi một bên*
b. Gim kh u giác
c. Nh uức đầ
d. Chảy mũi xuống hng
Câu 6. Mc quan tr o xoang hàm trong ph thuọng để u t:
a. H nanh*
b. M cặt trướ
c. Mt trên
d. Hàm gò má
Câu 7#. Xương nào vùng mặt d bgãy nht:
a. Xương hàm trên
b. Xương gò má*
c. Xương hàm dưới
d. Xương trán
Câu 8. Các xương thường di chuy n khi v xoang hàm:
a. Xương gò má
b. Xương lợi
c. V nát xương hàm
d. Tt c c lo i trên*
Câu 9#. V phc t p sàn m t thu c ki u gãy:
a. LeFort I
Page | 148
b. LeFort II
c. LeFort III*
d. V Blow Out
Câu 10*. D u hi u ch c ch n v n h c m t kèm gãy cung gò má:
a. Ri lo n c m giác vùng má
b. Hc mt lõm
c. Trc nhìn c a m t h xung
d. Nhìn đôi*
Câu 11. Đường gãy Le Fort I thường đi ngang qua:
a. Đi ngang qua 2 xoang hàm
b. Đường gãy song song và cách g li
c. Ngang qua xương lá mía
d. Qua lỗchân bướm hàm 2 bên
Câu 12#. Xét nghi m d ịch mũi là dịch não t y:
a. Sinh hóa*
b. “Halo Test”
c. Huyết h c
d. Tế bào
Câu 13. Tư thế CT-Scan có giá tr nht trong ch ấn thương xoang trán:
a. Coronal
b. Axial
c. Sagittal
d. CT-Scan thi t l p hình nh 3D*ế
Câu 14#. Ki u xoang trán nào d b v :
a. To*
Page | 149
b. 2 xoangtrán b ng nhau
c. Xoang trán kém phát tri n
d. 2 xoang trán không b ng nhau
Câu 15*. Ki u v xoang trán thưng d b tc hp l thông mũi trán:
a. V xoang trán 2 bên
b. V khối mũi trán*
c. V xoang trán 1 bên gây t c cùng bên
d. V ph c t p
Câu 16. S d n truy n âm thanh c ủa màng nhĩ chủ yếu do:
a. Màng căng
b. Màng chùng
c. Phần dướ ủa màngng*i c
d. C hai màng
Câu 17#. V trí l thủng màng nhĩ có thể làm tổn thương xương con:
a. Trung tâm
b. ¼ trước dưới
c. ¼ trước trên*
d. ¼ sau trên
Câu 18#. Xương con nào dễ ổn thương nhấ b t t:
a. Xương búa
b. Xương đe*
c. Xương bàn đạp
d. Các xương trên đều có nguy cơ ngang nhau
Câu 19. Dò ngo i d ch ch y u do: ế
a. Chấn thương trực tiếp
Page | 150
b. Khí áp*
c. Âm thanh
d. Sau ph u thu t tai gi a
Câu 20*. Tri u ch ng ch y u c a chế n thương tai giữa do áp lc:
a. Điếc đột ngt
b. Đau nhói tai, ù tai*
c. Chóng mt
d. Chyu tai
Câu 21. T máu vành tai thưng do:
a. Chấn thương do rách da hở sn
b. Chấn thương kín, nhẹ
c. Dp s n*
d. Đứt 1 phn vành tai
Câu 22#. Ch c ti hấn thương trự ếp ọng thường xy ra :
a. Mũi trên (họng mũi)
b. Hng gi a (h ng mi ng)*
c. Họng dưới (h hng)
d. Tt c đều đúng
Câu 23. B nh nhân b , có d u hi i da vùng c dao đâm vào cổ u tràn khí dướ ,
nói khó, nghĩ nhiề ổn thương thanh quảu b t n, cn thc hi n c n lâm sàng
sau:
a. Xquang c ng, nghiêng th
b. Siêu âm m ch máu vùng c
c. Ni soi thanh khí thc qun ng mm*
d. CT-Scan c có c n quang
Page | 151
Câu24*. Trong quá trình thăm khám và xử ấn thương thanh quả lý ch n, cn
loi tr t ổn thương sau:
a. Tổn thương mạch máu
b. Tổn thương tuyến giáp và mô mm
c. Tổn thương cột sng c*
d. Tổn thương sụn giáp
Câu 25. D u hi u ch c ch n c a g ẫy xương chính mũi là:
a. Biến dng tháp mũi
b. Tím da vùng mũi
c. Đau khi sờ ắn vùng xương chính mũin
d. Có ti o sếng “lạ o” xương chính mũi*
Câu 26. D u hi u quan tr ng ch n đoán vỡ ặt trướm c xoang hàm là:
a. Bm tím
b. Chảy máu mũi
c. Sưng nềvùng mt
d. 2 gò má không cân đối*
Câu 27#. Sau chn thương thanh quản, người bnh bkhàn ti n, ếng đơn thuầ
phải nghĩ đến:
a. Phù n thanh qu n
b. Trt khp s n ph u*
c. Chấn thương thần kinh thanh qun trên
d. Tmáu thanh khí qu n
Câu 28#. Nguyên nhân chn thương tai mũi họng nhiu nht hi n nay là:
a. Tai nạn lao động
b. Tai nn giao thông*
c. Tai nn trong sinh hot
Page | 152
d. Đa thương
Câu 29. Tai gi a g m có các c u trúc sau, NGO I TR :
a. Hòm nhĩ
b. Xương chũm
c. ng bán khuyên ngoài*
d. Các xương con (tiểu ct)
Câu 30#. Đếcác xương bàn đạp áp sát vào:
a. Ca s b u d c*
b. Ca s tròn
c. Mặt xương đe
d. Mt trong của màng nhĩ
Câu 31. Mê đạo màng bao gm các cu trúc sau, NGO I TR :
a. Các ng bán khuyên
b. Ốc tai xương*
c. Soan nang
d. Ni d ch và ngo i d ch
Câu 32. Xoang trước gm có các xoang sau, NGO I TR :
a. Hàm
b. Bướm*
c. Trán
d. Sàng trước
Câu 33*. D u hi u ch c ch n c a g y b m t là: ờdưới
a. Bm tím bdưới mt
b. Sưng nềvùng dưới mt
c. Đau vùng mắt
Page | 153
d. Snn bờdưới m t m t liên tục và đau nhói*
Câu 34#. Tư thế ểgiúp xác địX quang có th nh vthành sau xoang trán là:
a. Blondeau
b. Hirtz
c. S ngth
d. Snghiêng*
Câu 35*. D u hi u ch c ch n nh t ca v m c xoang hàm là: ặt trướ
a. Bm tím vùng má
b. Hai gò má m iất cân đố
c. Chảy máu mũi*
d. Sưng nềvùng
Câu 36. D u hi u c a gãy Lefort I là:
a. Du hi u hàm gi *
b. Sdi chuy n c ủa mũi so với cung răng
c. Sdi chuy n c ủa mũi và cung răng trên khỏi xương trán
d. Bmm ng ti p h p, hàm ế ếch
Câu 37. D u hi u lâm sàng cho phép nghĩ nhiều đế ởxương nhĩ là:n h
a. Trong ng tai có máu
b. Thành ng tai b h p
c. Rất đau nhất là khi nhai*
d. Rách da ng tai
Câu 38. Sau khi đặ ại thành trư ởxương nhĩ, thờt l c ng tai do h i gian kiêng
nhai là:
a. 2 tu n
b. 3 tun*
c. 4 tu n
Page | 154
d. 5 tu n
Câu 39*. Điế ợp sau rách màng nhĩ thườc hn h ng do:
a. Vt nhn làm rách màng nhĩ
b. Màng nhĩ bịrách cun mép
c. Màng nhĩ brách r ng
d. Màng nhĩ bị n thương mê nhĩ kèm theo*rách do tiếng n, gây t
M c tiêu 2:
Câu 1#. Bi n ch ng có th n chế ảnh hưởng đế ức năng nghe trong chấn thương
ng tai:
a. Viêm s ng tain
b. Viêm ng tai ngoài lan t a
c. So h p ng tai ngoài*
d. Viêm tai gi a
Câu 2#. D u hi u không thu c b ng tai ngoài do nhi I và II: ệt độ
a. Vành tai đỏ
b. Vành tai còn m
c. S vành tai đau
d. L s n*
Câu 3. Các tri u ch ng g i ý có t ổn thương vỡ xương thái dương sau khi
d. a và b đúng*
Câu 4#. D u hi u th n kinh khu trú do áp xe não bao g m, ngo i tr :
a. Liệt ½ người
b. Phù gai th
c. Động mt
d. Nôn vt*
Câu 5*. D u hi u tăng áp lực ni sbao gm các du hi u sau, ngo i tr :
Page | 155
a. Tinh th n trì tru
b. Mch nhanh*
c. Huyết áp tăng
d. St cao
Câu 6#. Viêm tắc tĩnh mạch bênbao gm các triu ch ng sau, ngo i tr :
a. St cao, l nh run
b. M uạch không đề
c. Nhp thchm*
d. Đau vùng sau tai
Câu 7*. Chẩn đoán phân biệt vi nhi m trùng huy vào: ết không do tai căn cứ
a. Không có h i ch ng h i viêm
b. Tai không có tổn thương
c. Xquang tai không có tn thương xương chũm
d. Các căn cứtrên*
Câu 8. Các bệnh sau đây, có thểgây lit mt ngo i biên, ngo i tr :
a. Lao tai
b. Zonna tai
c. Viêm mê nhĩ*
d. U tuy n mang taiế
Câu 9#. Các n ch ng hay g p gây t vong nhanh chóng trong áp xenão do biế
tai, ngo i tr :
a. Tt k t h nh nhân ti u não
b. Phù não cp*
c. Váp xe vào não th t
d. C3 bi n ch ng trênế
Câu 10#. D u hi u màng não kinh điển bao gm, ngoi tr:
Page | 156
a. Kernig (+)
b. Brudzinski (+)
c. Qurckensteed-Stockey (+)*
d. Vch màng não (+)
Câu 11#. Tri u ch ng không thu c viêmng não do tai là:
a. Chy mtai thi, khm
b. Hi ch ng nhi m trùng
c. Hi ch ng màng não
d. Vận động r i t m*
Câu 12#. Các tri u ch ng sau làm cho ta nghĩ đến viêm màng não do tai,
NGO I TR :
a. Viêm tai xương chũm hồi viêm
b. Hi ch ng màng não
c. Hi ch ng th n kinh khu trú*
d. Hi ch ng nhi m trùng
Câu 13*. Tam ch n trong bi n chứng kinh điể ế ng viêm màng não do tai g m
các d u hi u sau, NGO : I TR
a. Nhức đầu d d i, lan t a
b. Động mt*
c. Nôn và bu n nôn
d. Táo bón ho c tiêu ch y
Câu 14#. Nguy cơ có thểlàm ngườ ết đội bnh ch t ngt trong biến chng áp xe
não là:
a. Tt k t h nh nhân ti u não*
b. Động kinh
c. Vỡổáp xe vào não th t
Page | 157
d. Suy ki t
Câu 15. Tri u ch ng không thu c h i ch ứng tăng áp lực ni slà:
a. Nh uức đầ
b. C ng*c
c. Nôn v t
d. Phù gai th
Câu 16#. Hi n nay ch ẩn đoánxác đị ổáp xe thưnh sốlượng ng d a vào:
a. CT-Scan*
b. MRI
c. Schiiller
d. Não đồ
Câu 17#. Viêm tắc tĩnh mạch bên d chẩn đoán nhầm vi:
a. St rét*
b. Thương hàn
c. Viêm màng não
d. Nhiễm trùng đường mt
Câu 18. Viêm tắc tĩnh mạch bên có th n các v trí sau, NGO I TR : lan đế
a. Vnh c nh
b. Tĩnh mạch cnh ngoài*
c. Tĩnh mch cnh trong
d. Tĩnh mạch thoát
Câu 19. Tri u ch ng xu t hi n s ng có trong áp xe não do ứng thườ ớm và thườ
tai là:
a. Nôn nhiu và nôn vt*
b. Liệt VII trung ương
c. Mt ngôn ng
Page | 158
d. Phù gai th
Câu 20. Sốt điển hình trong viêm tĩnh mạch bên do tai là:
a. Va, kéo dài
b. Cao, liên t c
c. Cao, kèm l nh run*
d. Cao, có chu k
Câu 21#. Tính ch t m ạch cho phép nghĩ đến áp xe não do tai là:
a. Chm liên t c
b. Chm t ng lúc*
c. Nhanh liên t c
d. Nhanh t ng lúc
Câu 22. M m ắt trong áp xe não do tai thường có tính ch t:
a. Tng lúc
b. Đối bên
c. Do dãn đồ ng t
d. Do phù gai th * T n câu 58: M t bé trai 12 tu i vào b nh vi n vì s t 3 ừcâu 56 đế
tun nay kèm nh u, có lúc l nh rung, ti n sức đầ ch y m tai t nh. Hi n t i tai
trái bình thường, màng nhĩ phải thng rng, nhiu m c xanh th i, n vào rãnh ủđặ
sau tai người bnh r ất đau.
Câu 23. Ch n nhi u nh t là: ẩn đoán được nghĩ đế
a. Viêm ng tai ngoài c p
b. Viêm tai xương chũm mạn tính h i viêm bi n ch ng viêm t ch ế ắc xoang tĩnh mạ
bên*
c. Viêm tai xương chũm mạn tính hi viêm biến ch ng viêm màng não
d. Viêm tai gi a c p
Câu 24. Tri u ch ứng cho phép nghĩ đến chẩn đoán trên là:
a. Màng nhĩ thng r ng
Page | 159
b. Ấn vào rãnh sau tai ngườ ệnh đaui b
c. St cao l nh run*
d. Có ti n s chy m tai
Câu 25#. Xét nghi m c n lâm sàng có giá tr t trong ch nh ẩn đoán và điều tr
là:
a. Cy máu*
b. Công th c máu
c. CT-Scan
d.Xquang-schuller
M c tiêu 4:
Câu 1. Viêm tai xương chũm có Cholesteatoma điu trthích hp nht là:
a. Phu thu t ti ệt căn xương chũm
b. M pởxương chũm phối h
c. Sào bào thượng nhĩ
d. Các ph u thu t trên*
Câu 2*. Viêm tai xương chũm có Cholesteatoma điu trbo t n khi, ngo i
tr:
a. Khi Cholesteatoma nh
b. Khi Cholesteatoma khô
c. Khi Cholesteatoma khu trú
d. Khi Cholesteatoma xâm l ng dây VII*ấn tườ
Câu 3*. Điều trni khoa chyếu ca viêm màng não do tai, ngo i tr :
a. Kháng sinh
b. Kháng viêm
c. Bồi hoàn nước và điện gii
d. An th n*
Page | 160
Câu 4#. Điều trni khoa có kết qu t nh i vt ất đố i viêm tắc xoang tĩnh mch
bên:
a. Cấy máu, làm kháng sinh đồ
b. Điu trkháng sinh theo kháng sinh đồ*
c. Bồi hoàn nước, điện gi i
d. Điều chnh các ri lon ki m toan
Câu 5.Điều trviêm màng não do tai gm, chn câu sai:
a. Mkh n c p*
b. Kháng sinh li u cao
c. Kháng viêm
d. Bồi hoàn nước và điện gii
Câu 6. Kháng sinh nào đượ ọn trước la ch c tiên trong viêm màng não do tai
là:
a. Penicilline
b. Gentamycine
c. Cephalosporin th hế thIII*
d. Metronidazol
Câu 7. Điều trcp cu áp xe não do tai quan tr ng nh t là:
a. Gii quy t bế ệnh tích xương chũm
b. Thoát lưu mủ, gii áp ni s *
c. Kháng sinh
d. Chng phù não
Câu 8. Xét nghi m có giá tr chẩn đoán viêm tĩnh mạch bên là:
a. Công th c b ch c ầu tăng cao
b. Tốc độ ắng máu tăng mạl nh
c. Nước tiu có albumintr ni u
Page | 161
d. Cấy máu tìm được vi khu n*
Câu 9*. Điều trịđầu tiên c c th c hi i v i viêm t ch bên n đượ n đố ắc tĩnh mạ
là:
a. Kháng sinh li ch*ều cao đường tĩnh mạ
b. Mgi iquy t b p c u ế ệnh tích xương chũm cấ
c. Chng phù não
d. Msớm đểthắt hai đầ ủa tĩnh mạu c ch bên BÀI 15. CHẢY MÁU MŨI
M c tiêu 1:
Câu 1*.Y u t i gian quan tr ng nh t khi h i b nh s b nh nhân ch y máu ế th
mũi:
a. Sl n ch ảy máu mũi
b. Thi gian chy máu g tần đây nhấ
c. Hin ti ch y máu khi nào
d. Các n i dung trên*
Câu 2#. Ch y u nh t c ức năng chủ ế ủa mũi là:
a. Làm m không khí
b. Làm m không khí
c. Làm s c khi vào phạch không khí trướ i*
d. Ngi mùi
Câu 3. Mũi được cung cp máu ch y u b ng m ch: ế ởi đ
a. Hàm tn*
b. Khu cái xu ng
c. H u
d. Bướm khui
Câu 4#. Độ ạch bưng m m khu cái xu t phát t ng m ch: ừđộ
a. Hàm tn*
Page | 162
b. M t
c. Cnh ngoài
d. Cnh trong
Câu 5. Đám rối Kisselback được hình thành b ng m ch: ởi đ
a. Khu cái xung
b. H u
c. Các nhánh mũi của động mch m t
d. Động m m khạch bướ ui*
Câu 6#. Các y u tế ốsau tham gia vào quá trình đông máu bao gồm, NGOI
TR:
a. Thành mch
b.Ti u c u
c. Các y u tế ốđông máu huyết tương*
d. Bch c u
Câu 7. L p c a m ạch máu đóng vai trò quan trọng trong điều hòa cm máu
sơ khởi là lp:
a. Ngoài
b. Gia
c. Ni mch*
d. Thanh m c
Câu 8. Chảy máu mũi trước chiếm tl:
a. 60%-65%
b. 70%-75%
c. 80%-85%
d. 90%-95%*
M c tiêu 2:
Page | 163
Câu 1#.Ch i lo nh s n h ảy máu mũi do rố ạn đông máu, khai thác bệ c i:
a. Rong kinh
b. Đứt tay lâu cm*
c. Có ti n s chảy máu mũi
d. Băng huyết sau sanh
Câu 2.Chảy máu mũi ởngười già nguyên nhân thưng g p nh t là do:
a. Chấn thương
b. U nhú hốc mũi
c. Cao huy t áp*ế
d. Ung thư máu
Câu 3#.Trong s các b nh sau, b nh nào gây ngh ẹt mũi và chảy mũi:
a. Lệch vách ngăn
b. U xơ vòm mũi họng*
c. Polyp mũi xoang
d. Viêm mũi xoang
Câu 4#.Chảy máu mũi trong bệnh Rendu-Osler có cá m sau, ngo i c đặc điể
tr:
a. Tái phát nhi u l n
b. Trẻdưới 15 tui*
c. X tảy ra đột ng
d. U máu niêm m ạc mũi
Câu 5#.Ch y nhóm nguyên nhân: ảy máu mũi có m
a. 2 nhóm*
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
Page | 164
Câu 6.Chảy máu mũi nhiều sau các ph u thu t sau:
a. Xén vách ngăn
b. Ct cuốn dưới*
c. Ct cu n gi a
d. Mr ng l ỗthông mũi xoang
Câu 7*.B nhdo r i lo m các b nh sau, ngo i tr : ạn đông máu bao gồ
a. Hemophilia
b. Leucose
c. U h t Wegener
d. Tăng ure máu*
Câu 8.Nguyên nhân b m sinh gây ch ảy máu mũi là bệnh:
a. Osler-Weber-Rendu*
b. Wegener
c. Hemophilia
d. Lupus ban đỏ
Câu 9.Viêm mũi loạ ảy máu mũi nhiều hơn:i nào có thgây ch
a. St xu t huy t ế
b. Viêm mũi dịứng
c. Thương hàn
d. Leptospirase*
Câu 10#. Chảy máumũi do dị ật thường có các đặc điểv m sau, NGOI TR:
a. Thường gp trẻdưới 7 tui
b. Dl m v i viêm xoang*
c. Thường chy m t bên, s ng ít, l n nh c, có mùi hôi lượ ầy đụ
d. Dv lâu ật thường để ởtrong mũi
Page | 165
Câu 11. Chảy máu mũi do sinh v ống chui vàomũi có các đặc điểt s m sau,
NGO I TR :
a. Chgp i lởngườ n*
b. Chảy máu mũi 1 bên, máu đỏtươi
c. Máu có th y c 2 bênch
d. Soi g p d v t ra mi h t ch yuế
Câu 12#. Chảy máu mũi trong u xơ vòm mũi họng có các đặc điểm sau,
NGO I TR :
a. Thường gp bé trai, tu i thi u niên ế
b. Tái phát nhi u l n
c. Sốlưng l n , thường tcm
d. Sốlượng va, ít khi tcm*
Câu 13#Chảy máu mũi trong ung thư vòm có đặc điểm:
a. Thường xy ra nam gi i trên 40 tu i
b. Tựphát, đỏtươi, tựcm
c. Tái đi tái lại vi s ng không nhi u*ốlượ
d. Có th kèm theo nh u, l i m ức đầ t
Câu 14. Chảy máu mũi trong ung thư sàng hàm có các đặc điểm sau, NGOI
TR:
a. Thường gp người già
b. Nghẹt mũi, nhức đầu, mt ngi
c. Chy máu ít, t mc
d. Chảy máu thường slượng nhiu, ít khi tcm*
Câu 15. Chảy máu mũi vô căn thư ặp trong trường g ng hp sau, NGO I
TR:
a. Thanh thi u niên, ch y ít, tái di ng t mế ễn và thư c
b. Ri lo n n i ti t ế
Page | 166
c. Thanh thi u niên, t n tu ng thànhế khỏi khi đế ổi trưở
d. Yếu tốgia đình*
M c tiêu 3:
Câu 1*.Ch ng do: ảy máu mũi nặng nguyên nhân thư
a. Cao huy t ápế
b. U ngxơ vòm mũi họ
c. Chấn thương sànsọ*
d. Ung thư sàng hàm
Câu 2.Đánh giá mức độchảy máu mũi quan trng nhất là căn cứvào:
a. Sốlưng máu m t
b. Mch, huy t ápế
c. Thtrng chung
d. Tng hp các yếu t*
b. Bóp chặtcánh mũi trong 5 phút*
c. Nghỉngơi, do huyết áp, khám toàn thân
d. Nhthu c co m ch
Câu 11*. Phương pháp chyếu trong c ng là: ầm máu tai mũi họ
a. Nhét meche*
b. Kẹp, đốt điện, ch m nitrat b c
c. Thắt động mch
d. Thuc cm máu
Câu 12#. Khi ti p nh n b nh nhân chế ảy máu mũi, điều người thy thuc
không nên làm là:
a. Hi b nh s , ch ảy máu mũi lần my
b. Cho ch nh chụp X quang đểxác đị ẩn đoán*
c. Máu ch y ra ởbên mũi nào
Page | 167
d. Xác định máu còn chy hay đã ngưng BÀI 16. MỞ KHÍ QUN
M c tiêu 1:
Câu 1#.Trong c p c u hô h p, th thu t nhanh nh t t i b nh vi n là:
a. Mkhí qu n
b. Đặt ni khí qu n*
c. Hà hơi thổi ngt
d. Đâm kim lớn m ng giáp nh n
Câu 2. V trí m khí qu n nào nhanh nh t:
a. Màng giáp nh n
b. Mngang s n khí qu n 1- 2*
c. Mngang s n khí qu n 3-4
d. Mngang s n khí qu n 4-5
Câu 3#. Khó khăn nhất trong m khí qu n là:
a. Chy máu nhi u
b. Bnh nhân v t vã không c nh khí qu c ốđ ản đượ
c. Tìm khí quản khó khăn*
d. Có bướu giáp kèm theo
Câu 4. Trong các trường hp sau m khí qu n là phù h p:
a. Khó th do viêm thanh qu n c p
b. Khó th do viêm ph i c p
c. Khó th do viêm thanh qu n h thanh môn*
d. Khó th do co th t các ti u ph ếqun
Câu 5#. V trí m khí qu n trung bình ng v ới liên đốt khí qun:
a. 1-2
b. 2-3
Page | 168
c. 3-4*
d. 4-5
Câu 6. Mục đích quan trng nht ca mkhí qu n là:
a. Khai thông đường th, tái l p quá trình hô h p*
b. Làm gi m kho ng ch t ế
c. Chng r i lo ng ki m toan ạn thăng bằ
d. Hút đàm nhớt được dng
Câu 7. Sau khi m khí qu n, gi m kho ng ch t, kh ng khôn ế ối lượ g khí được
trao đổi tăng lên:
a. 40%
b. 50%*
c. 60%
d. 70%
M c tiêu 2:
Câu 1#. M khí qu n trong nh ng h i tr : ững trườ ợp sau đây, ngoạ
a. Chấn thương sọnão hôn mê sau 24h
b. Chấn thương vùng cổ
c. Chấn thương lồng ngc
d. Trào ngược dy-thc qun*
Câu 2. D ng c quan tr ng nh t trong m khí qu n:
a. Lưỡi dao
b. Kelly
c. Farabeuf
d. Các d ng c trên*
Câu 3. M khí qu n có m ấy bước:
a. 6
Page | 169
b. 7
c. 8*
d. 9
Câu 4#. M khí qu n an toàn nh t cho b nh nhân là:
a. Soi k qu k qu nản sau đó mở
b. Mkhí qu n càng nhanh càng t t
c. Đặt ni khí qu ckhi m khí qu n*ảntrướ
d. Mkhí qu n trong phòng m
Câu 5#. Mu n bi t ch c ch n c n làm là: ế ắn tìm đúng khí quả
a. Scó cảm giác đốt khí qun
b. Ép vào xem b nh nhân có khó th không
c. Rút kim bơm tiêm khí không*
d. Xác định động mch cnh
Câu 6. M khí qu n d ng h p sau, ngo i tr : phòng trong trườ
a. Ct thanh qu n toàn ph n
b. Ct mt phn dây thanh*
c. Hôn mê do ch nãoấn thương sọ
d. Phu thuật ung thư hàm mặt
Câu 7*. Xác định đườ ạch da vùng trướng r c ccn ph i:
a. Cốđịnh s n giáp*
b. Đường trng gi a
c. Xác định các đốt khí qun
d. Máng c nh
Câu 8#. Ch nh m khí qu n ch y ng h ỉđị ếu trong trườ p:
a. Khó th thanh qu n*
Page | 170
b. Hôn mê sau chấn tơng snão
c. Chấn thương đầu mt c
d. Ung thư thanh quản
M c tiêu 3:
Câu 1*. em, bi n ch ng g p trong khi m khí qu n là: tr ế ứng thườ
a. Ngưng tim, ngưng thởtrong khi m*
b. Chyu
c. Tổn thương thực qu n
d. Tổn thương thần kinh
Câu 2. Hi chứng “quen ống” thường gp bnh nhân:
a. Trem
b. Đặt ng lâu ngày
c. Mkhí qu n cao
d. Các y u t trên*ế
Câu 3*. X trí h n ch i ch m, ngo i tr : ếH ứng “quen ống” bao g
a. Tp b c khi rútt ống trướ
b. Thay ng canuynnh ỏhơn*
c. Mthấp hơn
d. Soi ki c khi rút ngểm tra trướ
Câu 4. Ch y máu trong khi m khí qu ng do, ch n ản thườ câu đúng nhất:
a. Máu tĩnh mạch
b. Máu động mch*
c. Mao mch
d. trmáu tu n hoàn tim ph i
Câu 5#. Tràn khí dưới da là do:
Page | 171
a. Khí t khí qu n thoát ra*
b. Rách màngph nhổi vùng đ
c. Vết mmay kín
d. ng canuynkhông có l l ng
Câu 6. Bi n ch ng lâu dài c a m khí qu n là: ế
a. Khàn ti ngế
b. Khó th
c. So, hp*
d. Dò ra da
Câu 7. H n ch o h p sau m khí qu n c n ph ếs i:
a. M pth
b. Tránh nhi m trùng t i ch
c. Mởđúng kỹthut
d. Bao g m các n i dung trên*
Câu 8*. H n ch phòng tránh bi n ch ế ế ứng tràn khí dưi da cn ph i, ngo i
tr:
a. Lrch khí qun va ph i
b. Ống canuyn đúng kích c
c. Mkhí qu n th p*
d. May kín da
Câu 9. Bi n ch ng nhiế ễm trùng toàn thân thưng gp nh t là:
a. Phếqu ến ph viêm*
b. Viêm phi
c. Nhim trùng ti u
d. Nhiễm trùng đường tiêu hóa
Câu 10#. Ch y máu v t m sau m khí qu n tái phát nhi u l n c n ph ế i:
Page | 172
a. Băng ép vế t m
b. Thay băng mới
c. Khâu c t c m máu*
d. Dùng thu c c m máu
Câu11. D u hi u ch ng t có tu ng canuyn ngo i tr t :
a. Khó th idd
b. Sc sa, tím tái
c. Ho nhiu*
d. trem có th khóc thành ti ng ế
Câu 12. Sau khi m khí qu n, bi n ch ế ng thường gp nht là:
a. Nhim trùng
b. Tut ng
c. Nght ng*
d. Tràn khí dưới da
Câu 13#. Sau khi m khí qu i da, vi c c n làm ngay là: ản, có tràn khí dướ
a. Dẫn lưu khí bằng đâm kim dưới da vùng có tràn khí
b. Ct ch ngoài da làm h da*
c. Thay ng canule khác l ớn hơn
d. Khâu ép v t mế thành 1 lp
M c tiêu 4:
Câu 1. Các thu c sau có th làm nh y khí qu ản đặc quánh:
a. Kháng sinh
b. Kháng Histamine*
c. Kháng viêm
d. Kháng acide
Page | 173
Câu 2. Lo c sau có th vào l m khí qu n, ngo i tr : ại nướ b
a. Nước mu i sinh lý 0.9%
b. Alcool*
c. Nước ct
d. Alphachymotrypsin
Câu 3#. Bao nhiêu ny ph i thay ng th :
a. 3 ngày
b. 4 ngày
c. 5 ngày
d. 5-7 ngày*
Câu 4. Tránh nhi m trùng v t m n ph ế c i:
a. Săn sóc vết tơng hằng ngày
b. Tránh ứđọng
c. Dùng kháng sinh sau m khí qu n
d. Tt cảđều đúng*
Câu 5#. Đả ếđộdinh dưỡm bo ch ng cho b nh nhân sau m khí qu là nh n m:
a. Nâng cao s khángức đề
b. Vết thương mau lành
c. Chng nhi m trùng
d. Các vấn đềtrên*
Câu 6. Đểdphòng biến chng ngh t ng sau khi m khí qu n c n ph i:
a. Nhỏnước mu ng xuyênối sinh lý vô trùng thườ
b. Chng nhi m trùngt i ch và toàn thân
c. Không được dùng thuc kháng histamin
d. Hút đàm nhớt tng xuyên* BÀI 17. KHÓ TH THANH QU N
Page | 174
M c tiêu 1:
Câu 1.Khó th thanh qu n do d v ng th là do, ch ật đư ọn câu đúng nht:
a. Chn ngang gây h p thanh qu n
b. Phn x co th t liên tc*
c. Hi ch ng xâm nh p
d. Các nguyên nhân trên
Câu 2#. Khó th thanh qu n có h i ch n là do: ứng “xâm nhập” tái diễ
a. Khi u dây thanh
b. Viêm thanh khí phế qun
c. D vt khí qun*
d. Viêm thanh qu n b ch h u
Câu 3. Cơ hô hấp ph nào co th t trong khó th thanh qu n:
a. Liên sườn
b. Thượng đòn
c. Thượng c
d. Các vùng trên*
Câu 4#. Khó th do suy m sau, ngo i tr : ễn có các đặc điể
a. Khó th ra
b. Khó th chm
c. Khó th c 2 thì*
d. Có rale rít và rale ngáy
Câu 5.Khó th do viêm ph m sau, ngo i tr ổi có các đặc điể :
a. Khó th chm*
b. Khó th c 2 thì
c. Th nhanh
Page | 175
d. Rales ph i
Câu 6. Đánh giá mức độ ản căn cứ trm trng ca khó ththanh qu vào:
a. Tu i
b. Tình tr ng tri giác
c. Tình tr ng khó th
d. Các y u t trên*ế
Câu 7*. D u hi u nào ch ng t khó th thanh qu n đã diễn ti n n ng: ế
a. Th nhanh nông
b. Lơ mơ
c. Th chậm, không đều
d. Các d u hi u trên*
Câu 8. Các đặc điểm sau đây là đặc trưngcủa kiu ho thanh qu n, NGO I
TR:
a. Khan không có đờm
b. T iừng cơn rũ rượ
c. Kèo theo khàn ti ngế
d. Nng ncó nhiều đờm*
Câu 9#. Lòng thanh qu n:
a. Là m ng dài, các chi u b ng nhaut
b. Là mt ng hp bngang và rng theo chi c sau*ều trướ
c. Bng vi hhng và nm g gin a h h ng
d. Có l trên trên bình di n ngang
Câu 10. Băng thanh thấtnm vtrí nào ca thanh qun:
a. Thượng thanh môn*
b. Thanh qu n
c. Hthanh môn
Page | 176
d. Hhu
Câu 11#. Dây th n kinh qu c chi ph i v ặt ngượ ận động các cơ thanh quản,
NGO I TR :
a. Giáp ph u trên
b. Liên ph u
c. Giáp ph i ễu dướ
d. Nhn giáp*
Câu 12. Dây th n kinh thanh qu n trên chi ph i m ột cơ vận động thanh qu n
sau:
a. Nhn giáp*
b. Liên ph u
c. Giáp ph u trên
d. Giáp phễu dưới
Câu 13#. Thanh qu c nuôi ch y u b ng m ch: ản đượ ế ởi độ
a. Thanh qu n trên*
b. Thanh qu iản dướ
c. Thanh qu n sau
d. Giáp trên
Câu 14. Thanh qu n có các ch ức năng hấp sau, NGO I TR :
a. Thoát hơi đểphát âm
b. Sưởi m không khí vào phi*
c. Bo v ng hô h iệđườ ấp dướ
d. Khép m2 dây thanh đểđiu khin phát âm và hô h p
Câu 15. Khó th thanh qu 2 bao g m các tri uch n độ ng sau, NGO I TR :
a. Khó th thì th vào, th chm
b. Có ti ng rít thanh qu nế
Page | 177
c. Co lõm các cơ hô hấp
d. Khó thì th ra, th chm*
Câu 16. Khó th thanh qu 3 bao g m các tri u ch ng sau, NGO I TR : n độ
a. Thnhanh, nông
b. Giảm co kéo các cơ hô hp ph
c. Bt r t, v t vã, ho ng h t*
d. Gim ti ng rít thanh qu nế
Câu 17#. Ki u khó th do hen suy n bao g m các tri u ch ng sau, NGO I
TR:
a. Khó th ra, th chm
b. Khó th vào, th chm*
c. Kèm theo có rale ngáy, rale rít
d. Cánh mũi phập phng
Câu 18#. Mục đích chủy u nh t trong x trí c p c u khó th thanh qu n là: ế
a. Khai thông đườ ởgiúp ngường th i bnh th l i bình thường*
b. Khai thông đường thởđểly d v t
c. Xác định nguyên nhân đểxtrí thích hp
d. Đặt ni khí qu ng th ngay T n câu 39: M t bé traiản đểkhai thông đườ ừcâu 37 đế
2 tu n b nh viổi được đưa đế n trong tình trng khó thở, môi tím, co lõm thượng
đòn và cơ ức đòn chũm, ho, mệ ốt 38,50C. Bé trước đó vài ngày có chảt l, s y
nước mũi, ht
Câu 19. Tri u ch ng có tính ch t c p c u v ng ch à giúpcho hướ n đoán là:
a. Khó th thì th vào hay thì th ra*
b. Khàn ti ngế
c. Xanh m bt thường
d. Tin s b nh
Câu 20#. Ch c tiên là: ẩn đoán được nghĩ đến trướ
Ngân Hàng Tai Mũi Họng CTUMP
Page | 178
a. Viêm thanh qu n c p*
b. Viêm thanh thi t c p
c. Hen phếqun
d. Viêm đường hô hp trên cp
Câu 21. D u hi u xác định có khó th thanh qu n:
a. Tím tái
b. Co lõm các cơ hô hấ p ph
c. Khó th vào, ch m*
d. Ho khan
M c tiêu 2:
Câu 1. Khó th thanh qu n do d v ng th ng g p : ật đườ thườ
a. Tr em dưới 15 tu i
b. Tr dưới 5 tu i
c. Tr t n 4 tu 2 đế i*
d. Mi l a tu i
Câu 2. Khó th thanh qu n m ng g p trong: ạn tính thườ
a. Lao thanh qu n
b. U nhú thanh qu n
c. U thanh qu n
d. Các nguyên nhân trên*
Câu 3#. Ch v trí nào có th làm cho b nh nhân t vong t c thì: ấn thương ở
a. Chấn thương ngực
b. Chấn thương khí quản
c. Chấn thương thanh quản
d. B s n giáp*
Page | 179
Câu 4. em lo i kh ng g p gây khó th thanh qu tr ối u nào thườ n:
a. U nhú thanh qun*
b. Polyp dây thanh
c. Ht dây thanh
d. Nang dây thanh
Câu 5. Khó th thanh qu n do các b nh toàn thân bao g m, ngo i tr :
a. Un ván
b. Tétanie
c. Mm s n thanh qu n*
d. Nhược giáp
Câu 6#. Trong kh i u thanh qu n, v trí kh i u có th khó th thanh qun
có s :
a. Np-ph u-thanh thi t
b. H thanh môn*
c. Thượng thanh môn
d. Dây thanh
Câu 7. Xác định nguyên nhân gây khó th thanh qu n chính xác nh t là:
a. Xquang tim ph i
b. Ni soi thanh qun*
c. Đặc điểm lâm ng
d. Khai thác b nh s
Câu 8. i 5 tu i các d ng viêm thanh qu n gây khó th thanh tr em dướ
qun, ngo i tr :
a. Viêm thanh thi t c p
b. Viêm thanh qu n co th t
c. Viêm thanh qu n m n tính*
Page | 180
d. Viêm thanh qu n c p h thanh môn.
Câu 9*. Khó th thanh qu ncp ni lớn nguyên nhân thưng gp:
a. Phù n thanh thi t do d ng*
b. D vt thanh qun
c. Viêm thanh qu n c p
d. Viêm thanh thit.
Câu 10. Nguyên nhân thưng gây khó ththanh qu i 4 tu i là: n trẻdướ
a. Mm s n thanh qu n
b. Lit thanh qun
c. Viêm thanh qu n c p*
d. Dv ng thật đườ
Câu 11. V trí d v t gây khó th thanh qu n c ấp tính thường:
a. Nh, dài, c m vào dây thanh
b. Mc k thanh môn*t
c. Lt vào khí qu n
d. Lt vào phếqun
Câu 12. Đặc điể ất đố ới ngườm gi ý nh i v i bnh b khó th thanh qun do ung
thư dây thanh là:
a. Đột ngt, cp tính
b. Có b nh s ca b nh rõ ràng
c. Khó th thanh qu n tái di n
d. Khó th thanh qu n* ản tăng dầ
T n câu 43: câu 40 đế
Người b nh n 64 tu i vào b nh vi ng C ện Tai Mũi Họ n Thơ lúc nửa đêm trong
tình tr ng khó th nhi u; thì th ởvào. Người bnh th trng g y, vã m hôi, b t r t,
co lõm 2 cánh mũi và hốtrên đòn, phi có rale rít 2 ph ng, có ti n s khàn ế trườ
tiếng 3 tháng nay
Page | 181
Câu 13.Đây là loại khó thdo:
a. Thanh qu n*
b. Phếqun
c. Nhu mô ph i
d. Khí qu n
Câu 14#. Chẩn đoán nào được nghĩ đến nhiu nh t:
a. Viêm thanh qu n c p
b. Ung thư dây thanh*
c. Viêm khí phếqu n d ng hen
d. Lao thanh khí phếqun
Câu 15#. Viêm thanh qu n c ng là do: p tr em, nguyên nhân thườ
a. Siêu vi trùng*
b. Vi khu n
c. Viêm d ngịứ
d. Viêm thanh qu n cúm
Câu 16. Khó th thanh qu ng do: n trẻem thườ
a. Viêm đường hô hp trên*
b. Bch hu thanh qu n
c. Viêm thanh qu n s i
d. Viêm thanh qu n cúm
Câu 17#. Khó th thanh qu n là h u qu ca:
a. Viêm thanh qu n c p
b. U thanh qu n
c. Papiloma thanh qu n
d. Hp thanh môn*
Page | 182
M c tiêu 3:
Câu 1#. X trí khó th thanh qu n c p c u là nh m, chọn câu đúng nhất:
a. Gii quy t s m t c ngh thanh qu n*ế n
b. Gim kho ng ch t ế
c. Tăng lượng không khí lưu thông
d. Các mc đích trên
Câu 2*. Xửtrí đúng đối vi khó th thanh qu I bao g m các can thi p ản đ
sau, NGO I TR :
a. Kháng sinh, kháng viêm ch ng phù n
b. Dùng các phương tiệ ận lâm sàng để xác đn c nh nguyên nhân
c. Soi thanh khí phếqu n ki m tra
d. Mkhí qun*
Câu 3*. Một em bé dướ ổi đang bịi 1 tu khó th thanh qu ản độ2, không nên:
a. Dùng kháng sinh, kháng viêm
b. Cho thoxy
c. Dùng đè lưỡi khám h ng*
d. Mkhí qu n n u c n ế
Câu 4*. Mt em bé 2 tu i khó th thanh qu n cu 2 doviêm thanh qu ối đ n
cp, vào vi n trong tình tr ng nguy k ch; x u tiên phù h p nh t là: trí đầ
a. Mkhí qu n ngay
b. Cho thoxy
c. Dùng kháng sinh, kháng viêm
d. Đặt ni khí qu n giúp th *
Câu 5#. Điều không nên làm đố ản đội vi khó ththanh qu 3 là:
a. Mkhí qu n t i c p
b. Dùng thu c ch ng phù n
Page | 183
c. Cho thu c an th n*
d. Trtim m ch
T n câu 8: M t bé trai 2 tu n b nh vi câu 6 đế ổi được đưa đế n trong tình tr ng
khó thở, môi tím, co lõm thượng đòn và cơ ức đòn chũm, ho, mt l, st 38,50C.
Bé trước đó vàingày có chảy nước mũi, ht
Câu 6. Thái đ trí đúng nhấ x t là:
a. Tăng liều corticoid
b. Đổi kháng sinh
c. Chp X quang tim ph i
d. Hi ch n v ới bác sĩ Tai Mũi Họng*
Câu 7. Thái đ x trí không nên thc hin ngay tc thì là:
a. Thoxy
b. An th n
c. Thuc dãn phếqun*
d. Mkhí qu n
Câu 8. Sau khi x trí c p c i b nh h t khó th , vi c c n ph u ngườ ế i làm tiếp
theo quan tr ng nh t là:
a. Chp X quang tim ph i
b. Soi thanh khí phếqun sinh thi t (n u c n)*ế ế
c. Làm các xét nghi m ti n ph u
d. Ni soi thanh qu n
Câu 9#. Khó th thanh qu n c n ph i soi thanh khí ph ếqun khi có:
a. Ho khan, khàn ti ngế
b. Co lõm các cơ hô hấ p ph
c. Tái di nhi u l nn
d. Hi chứng “xâm nhập”*
Page | 184
M c tiêu 4:
Câu 1. D phòng khó th thanh qu n t t nh t là:
a. Phòng ch ng ô nhi ễm môi trường
b. Khám s c kh nh k ỏe đ
c. Trang b máy n i soi thanh qu n
d. Các n i dung trên*
| 1/184

Preview text:

BÀI 1: LIÊN QUAN GIỮA TAI MŨI HỌNG VÀ CÁC CHUYÊN KHOA KHÁC Mc tiêu 1:
Câu 1#. Triu chứng thường gp nhất liên quan đến bnh cao huyết áp: a. Ho b. Chảy máu mũi * c. Nhức đầu d. Chóng mặt
Câu 2. Bệnh đường tiêu hóa có thgây triu chng hng:
a. Hội chứng dạdày tá tràng b. Sỏi mật c. Viêm đại tràng
d. Trào ngược dạdày -thực quản *
Câu 3#. Tính cht nhức đầu trong viêm xoang:
a. Nhứcâm ỉvùng xoang bịviêm * b. Nhức đầu dữdội c. Nhức đầu từng cơn
d. Nhức đầu theo nhịp đập của mạch
Câu 4. Bnh nào sau đây có thểliên quan đến nhim trùngTMH: a. Viêm nội tâm mạc * b. Cắt dạdày tá tràng c. Sỏi mật d. Viêm đại tràng
Câu 5#. Triu chứng nào sau đây có liên quan đến bnh cao huyết áp: a. Chóng mặt Page | 1 b. Xây xẩm c. Nhức vùng chẩm * d. Mỏi cổ
Câu 6#. Mt bnh TMH liên quan cht chvi Nhi khoa: a. Viêm mũi b. Viêm họng c. Viêm tai giữa d. Viêm V.A *
Câu 7. Mt bnh TMH có thgây triu chứng đường tiêu hóa trem: a. Viêm tai giữa cấp b. Viêm V.A
c. Viêm sào bào cấp ởhài nhi * d. Viêm amidan quá phát
Câu 8. Nguyên nhân điếc câm tr thường gp nht trong sn khoa: a. Tai biến sản khoa
b. Dùng thuốc khi người mẹmang thai *
c. Người mẹmang thai nhiễm siêu vi d. Ngộđộc
Câu 9. Tai biến TMH trong sản khoa thường gp nht khi sanh bng dng c htr: a. Liệt mặt * b. Chấn thương vành tai c. Chấn thương tai trong d. Vỡxương ống tai
Câu 10#. Du hiu nghi ngtc cửa mũi sau sau sinh: a. Khó thở Page | 2 b. Bé há miệng đểthở* c. Tím tái d. Ho, kích thích
Câu 11#. Triu chng nào thuộc Răng hàm mặt liên quan đến các bnh TMH:
a. Đau khớp thái dương hàm * b. Đau dây V2 c. Đau ê răng d. Không há miệng được
Câu 12. Các bệnh sau đây thuộc Răng hàm mặtcó thbiu hin hình nh trong xoang: a. Răng mọc lạc chỗ b. U nang chân răng
c. U nang tăng sinh xương hàm trên d. Các bệnh trên *
Câu 13. Chóng mt do tai có thphân bit chóng mt do:
a. Suy động mạch cột sống thân nền b. Bệnh rỗng hành não c. Xơ cứng rải rác d. Các bệnh trên *
Câu 14. Viêm xoang nào dnhm vi nhóm bệnh suy nhược thn kinh: a. Viêm xoang trán b. Viêm xoang sàng c. Viêm xoang sau * d. Viêm xoang bướm
Câu 15#. Bnh nhân có thmt tiếng nói do các yếu tsau: Page | 3 a. Stress b. Hystery c. Trầm cảm d. Các bệnh trên *
Câu 16*. Giang mai tấn công vùng nào gây điếc tai trong: a. Ống tai ngoài b. Tai giữa c. Cửa sổbầu dục d. Mê nhĩ *
Câu 17#. Chàm xut hin tai khi:
a. Viêm tai giữa mạn tính
b. Viêm ống tai ngoài mạn tính c. Chảy mủtai kéodài * d. Viêm sụn vành tai
Câu 18. Hình nh ni soi chẩn đoán viêm thanh quản lao: a. Dây thanh phù nề b. Hình ảnh loét * c. Dây thanh viêm dầy
d. Dây thanh nhiều hạt xơ
Câu 19. Bệnh nào sau đây có thểcó triu chng ging lao phi tiến trin: a. Viêm xoang mạn tính *
b. Viêm amidan mạn tính c Viêm họng trào ngược
d. Viêm thanh quản mạn tính
Câu 20#. Tn thương ởhng có thểảnh hưởng đến: a. Hô hấp Page | 4 b. Tiêu hóa c. Phát âm d. Tất cảđều đúng*
Câu 21#. Được gi là chảy máu mũi khi:
a. Máu chảy ra từniêm mạc mũi* b. Từthực quản qua mũi c. Từphổi qua mũi d. Tất cảcác câu trên
Câu 22. Dvật đường thcó thgây ra mt sbệnh lý thường gp phi: a. Xẹp phổi b. Áp xe phổi c. Phếquản phếviêm* d. Dò khí thực quản
Câu 23. viêm nhiễm vùng tai mũi họng có thểliên quan đến các bnh, ngoi tr: a. Viêm nội tâm mạc b. Viêm cơ tim* c.Viêm vi cầu thận d. Viêm khớp
Câu 24. Bệnh nào sau đây là bệnh toàn thân liên quan đến viêm hng:
a. Tăng bạch cầu đa nhân* b. Tiểu đường c. Lupus ban đỏ d. Bệnh tạo keo
Câu 25.Bệnh nào có liên quan đến viêm mũi dịứng, khi phu thut triu
chứng viêm mũi dịứng gim hoc hết hn: Page | 5 a. Viêm mũi xoang b. Gai vách ngăn* c. Quá phát cuốn mũi d. Polyp mũi
Câu 26. Viêm các xoang sau dnhm vi triu chng ca cao huyết áp: a. Viêm xoang trán b. Viêm xoang sàng sau* c. Viêm xoang hàm d. Viêm xoang vận mạch
Câu 27. Nguyên nhân gây chóng mt không thuc chóng mt ngoi biên: a. U bán cầu tiểu não* b. Viêm mê nhĩ c. Rò ống bán khuyên d. Bệnh Meniere
Câu 28. Bệnh cơ hội ởcơ quan tai mũi họng trong bệnh AIDS thường gp là:
a. Viêm mũi xoang tiến triển b. Nấm họng* c. Nấm tai d. Nấm thanh quản
Câu 29. Mt bệnh tai mũi họng liên quan nhiều đến chuyên khoa nhi: a. Viêm V.A* b. Viêm Amiđan c. Dịvật đường thở d. Viêm tai giữa
Câu 30. Xtrí trẻđ ế
i c câm tt nht là: Page | 6 a. Đeo máy nghe
b. Cấy điện cực ốc tai
c. Cho trẻđến trường điếc câm* d. Tất cảcác câu trên
Câu 31#. Loi di dạng liên quan đến khoa sn có thgây tvong cho tr: a. Tắc cửa mũi sau b. Tắc cửa mũi trước c. Rò khí thực quản* d. Teo hàm dính
Câu 32. Biến chng thần kinh thường gp trong các bệnh tai mũi họng là: a. Áp xe não b. Viêm màng não* c. Viêm tắc xoang TM bên d. Liệt dây TK VII
Câu 33*. Mt bnh nhân ho ra máu, hin khàn tiếng nhiu, chẩn đoán được nghĩ đến là: a. Ung thư phổi b. Ung thư dây thanh c. Viêm thanh quản lao* d. Lao phổi
Câu 34. Điếc nghnghip khi tiếp xúc vi tiếng ồn thường xuyên ởcường độ: a. 80 dB b. 90 dB* c. 100 dB d. 110 dB Page | 7
Câu 35. Chuyên khoa tai mũi họng triu chng nhức đầu gp nhiu trong bnh : a. Viêm tai giữa b. Viêm xoang* c. K vòm giai đoạn cuối d. Vận mạch
Câu 36. Khó thởởtrẻem do nguyên nhân tai mũi họng gp nhiu nht trong bnh :
a. Dịvật thanh-khí-phếquản b. Viêm thanh quản cấp* c. Áp xe thành sau họng d. Mềm sụn thanh quản
Câu 37. Khi trbịđiếc câm nên đưa trẻ đến trường dạy điếc câm tui: a. Sau 3 tuổi b. Sau 5 tuổi c. Sau 7 tuổi d. Càng sớm càng tốt*
Câu 38. Hi chng Mounier-kuhn bao gm các triu chng, NGOI TR: a. Viêm mũi xoang b. Mờmắt* c. Polype mũi d. Dãn phếquãn
Câu 39. Ddạng sau đây nếu không x trí kp thi sẽảnh hưởng đến tính mng ca tr: a. Dò khí-thực quản* b. Tắc cửa mũi sau Page | 8 c. Sứt môi d. Hội chứng Franchesti
Câu 40. Đau khớp thái dương hàm có thểgây ra các triu chng sau, NGOI TR: a. Ù tai b. Nghẹt mũi* c. Nghe kém d. Nhức đầu
Câu 41#. Xoang bviêm có thểảnh hưởng đến thlc ca mắt đó là xoang: a. Sàng sau* b. Trán c. Hàm d. Sàng trước
Câu 42. Hai mí mt ca trnhbịsưng nềthường là do viêm xoang: a. Sàng* b. Hàm c. Trán d. Bướm
Câu 43. Có thểgây điếc nghnghip khi tiếp xúc thường xuyên vi tiếng n: a. > 80db b. > 90db* c. > 100db d. > 110db
Câu 44. Chảy máu mũi bao gồm nhng vấn đềsau, NGOI TR:
a. Là một bệnh cục bộtại mũi*
b. Do nhiều nguyên nhân gây ra Page | 9
c. Điều trịcầm máu tại chỗ
d. Cần điều trịnguyên nhân Mc tiêu 2:
Câu 1*. Triu chng T
MH có thgp trong bnh lý ni khoa: a. Nhức đầu b. Ho kéo dài c. Chóng mặt * d. Ù tai
Câu 2. Bnh ởvách ngăn có thểgây nhức đầu: a. Mào vách ngăn
b. Vẹo vách ngăn phần cao * c. Gai vách ngăn d. Dầy chân vách ngăn
Câu 3. Bnh vmáu sau gây viêm hng: a. Bệnh bạch cầu b. Mất bạch cầu hạt
c. Tăng bạch cầu đơn nhân d. Các bệnh trên *
Câu 4#. Bệnh TMH liên quan đến yếu ttoàn thân: a. Viêm tai giữa b.Viêm mũi xoang dịứng * c. Sũng nước mê nhĩ d.Viêm amidan
Câu 5. Bệnh sau đây liên quan đến viêm hng quá sn: a. Béo phì Page | 1 0 b. Gout c. Đái tháo đường d. Các bệnh trên *
Câu 6. Phu thut ngoi khoa có th ảnh hưởng đến ging nói: a. Phẫu thuật u não
b. Cắt phì đại tuyến giáp *
c. Phẫu thuật ung thư thực quản
d. Phẫu thuật lồng ngực
Câu 7*. Phu thut nào TMH có thkết hp vi bác sĩ phẫu thut tiêu hóa: a. Cắt amidan b. Mổdò khe mang
c. Phẫu thuật u nang giáp –móng
d. Cắt thanh quản toàn phần *
Câu 8#. Bnh TMH cn hi chn vi chuyên khoa hô hp :
a. Dịvật bỏquên sơ sinh * b. Mềm sụn thanh quản c. Viêm thanh quản cấp d. U nhú thanh quản
Câu 9. Du hiu quan trng ca dò khí thc qun sau sanh: a. Há miệng đểthở b. Ho sặc sụa
c. Sặc sụa, tím tái khi bú * d. Khóc thét
Câu 10*. Hi chng khớp tháidương hàm có thểgây ra triu chng TMH: a. Nhức đầu Page | 1 1 b. Ù tai c. Chóng mặt d. Các triệu chứng trên*
Câu 11#. Mt nguyên nhân thuộc Răng hàm mặt có thgây ra mt cp cu TMH: a. Răng giả* b. Viêm loét lởmiệng c. Chấn thương hàm mặt d. Khít hàm
Câu 12#.Xoang nào không bao quanh hc mt: a. Xoang hàm b. Xoang trán c. Xoang sàng trước d. Xoang sàng sau *
Câu 13. Bnh nào ca mt có thnhm vi bnh TMH: a. Viêm thịthần kinh b. Viêm túi lệ* c. Tắc lệđạo d. Lé trong
Câu 14. Bnh TMH dnhm vi viêm túi l: a. Viêm xoang cấp
b. Viêm xoang sàng xuất ngoại * c. U nhầy xoang trán d. Ung thư sàng hàm
Câu 15*. Bnh truyn nhiễm sau có liên quan đến chỉđịnh mkhí qun: a. Uốn ván Page | 1 2 b. Bạch hầu c. Viêm màng não d. Các bệnh trên *
Câu 16#. Viêm màng não có chỉđịnh mkhí qun khi: a. Giai đoạn toàn phát
b. Kèm biến chứng áp xe não c. Liệt cơ hô hấp * d. Phù não nặng
Câu 17#. Viêm xoang sau có thcó triu chng sau: a. Nhức đầu b. Ngủgà c. Mất ngủ d. 3 triệu chứng trên *
Câu 18*. Phu thuật tai sau đây có thể gây nhức đầu nhiu: a. Chỉnh hình tai giữa b. Vá màng nhĩ
c. Khoét rộng đá chũm toàn phần * d. Hủy mê nhĩ
Câu 19. Bnh thn kinh sau làm bnh nhân nut sc: a. Tai biến mạch máu não b. Liệt dây IX, X, XI * c. U não d. Đa u tủy
Câu 20. Triu chng chyếu khi blit các dây thn kinh IX, X, XI: a. Nuốt khó Page | 1 3 b. Nuốt sặc c. Chảy nước miếng
d. Các triệu chứng trên *
Câu 21. Du hiệu đau “cò súng” gặp trong bnh sau: a. Đau dây tam thoa * b. Nhức đầu vận mạch c. Viêm xoang cấp d. Viêm màng não
Câu 22. Tổn thương phong thường gp vùng nào củatai mũi họng: a. Vành tai b. Họng c. Chóp mũi * d. Ống tai ngoài
Câu 23#. Máu tụhòm nhĩ có thểgp trong:
a. Thợlặn thay đổi áp lực đột ngột
b. Phi công nhảy dù thiếu bảo hộtai
c. Chấn thương trực tiếp tai d-. Các trường hợp trên *
Câu 24. Áp xe phi có thdo:
a. Chấn thương lồng ngực
b. Nhiễm trùng nguyên phát ởphổi c. Dãn phếquản
d. Dịvật đường thở“bỏquên” *
Câu 25. Chảy máu mũi có thểgp trong các bnh sau, ngoi tr: a. Leucemie b. Hemophilie Page | 1 4 c. Cao huyết áp d. Lao phổi*
Câu 26. Bệnh nhân đến cp cu vì t nhiên chảy máu mũi. Động tác đầu tiên cn làm là: a. Nhét meche ngay b. Đo huyết áp*
c. Nội soi tìm điểm chảy máu d. Xét nghiệm máu
Câu 27*. Lon cm họng liên quan đến bnh nào nhiu nht: a. Dài mỏm trâm b. Viêm họng teo
c. Bệnh trào ngược dạdày-thực quản* d. Thiểu năng tuyến giáp
Câu 28#. Lon cm hng có nguyên nhân từxoang nào sau đây: a. Viêm xoang hàm b. Viêm xoang trán c. Viêm xoang sàng* d. Tất cảcác xoang trên
Câu 29*. Bệnh nhân thường xuyên có du hiu nut nghn và hay mc dvt
thc qun thì cn chẩn đoán phân biệt vi: a. Co thắt thực quản b. Túi thừa thực quản
c. Trào ngược dạdày thực quản d. Ung thư thực quản*
Câu 30. Bệnh nào sau đây không liên quan đến viêm mũi xoang dịứng: a.Chàm Page | 1 5 b. Hen suyễn c. Viêm da dịứng
d. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính*
Câu 31. Nguyên nhân gây lon cm hng phi phu thuật trong điều tr:
a. Trào ngược dạdày thực quản
b. Viêm thực quản co thắt c. Thiểu năng tuyến giáp d. Dài mỏm trâm*
Câu 32#. Đặc điểm nhức đầu trong viêm xoang bao gm, ngoi tr:
a. Ê ẩm vùng xoang bịviêm b. Cảm giác tưng tức
c. Viêm cấp nhức đầu nhiều hơn viêm mạn
d. Thường nhức đầu dữdội*
Câu 33#. Bệnh cơ địa nào sau đây, liên quan nhiều đến bệnh tai mũi họng: a. Béo phì b. Tiểu đường c. Dịứng* d. Gút
Câu 34#. Chuyên khoa nào liên quan nhiu nhất đến tai mũi họng: a. Ngoại thần kinh b. Răng Hàm Mặt* c. Nhãn Khoa d. Tiêu Hóa
Câu 35#. Loi phu thut nào có biến chứng đến cơ quan phát âm: a. U não Page | 1 6 b. Cắt tuyến giáp* c. U tuyết mang tai d. U phổi
Câu 36#. Loi khó thởnào liên quan đến tình trng hô hp trem: a. Phếquản phếviêm b. Viêm phổi c. Khó thởthanh quản* d. Hen suyễn
Câu 37. Khó thởởtrem nguyên nhân chính là do: a. Vùng hầu họng hẹp b. Dễphù nề* c. Sung huyết d. Phản xạco thắt
Câu 38#. Nguyên nhân gây điếc câm trem là do sdng thuc: a. Gentamycin b. Kanamycin c. Streptomycin d. Amino glycosides*
Câu 39. Du hiệu nào sau đây không thuộc hi chng Franchesti: a. Dịdạng tai ngoài
b. Đảo ngược phủtạng* c. Thiểu năng trí tuệ d. Mắt xếch, lưỡi to
Câu 40.Các bnh vềrăng liên quan đến viêm xoang hàm: a. Sâu răng* Page | 1 7 b. Nang chân răng c. Răng mọc lệch d. Răng mọc lạc chỗ
Câu 41. Bnh nào thuộc chuyên khoa Răng hàm mặt có thểlàm cho người
bnh nhức đầu, ù tai: a. Sâu răng b. Lệch khớp cắn* c. Răng mọc lạc chỗ
d. Trật khớp thái dương hàm
Câu 42. Biến chng mắt thường gp nht trong phu thut xoang là: a. Sụp mi b. Tụmáu quanh ổmắt* c. Mù d. Thoát vịnhãn cầu
Câu 43. Triu chng chảy máu mũi gặp nhiu nhttrong bnh: a. Bệnh Leucose b. Sốt rét c. Cao huyết áp* d. Leptospira
Câu 44. Bệnh sau đây không phải
nh hưởng bởi “lò viêm”: a. Viêm vi cầu thận b. Viêm nội tâm mạc c. Viêm bàng quang* d. Viêm khớp
Câu 45. Lon cm hng có nhiu nguyên nhân, có mt snguyên nhân không
thuộc cơ quan tai mũi họng là: Page | 1 8
a. Trào ngược dịch dạdày* b. Viêm xoang sau c. Dài mỏm trâm d. Viêm họng mạn tính
Câu 46. Hi chng chóng mặt thường gp trong các bnh sau, NGOI TR: a. Hạhuyết áp
b. Bệnh lý thần kinh trung ương c. Viêm xoang* d. Viêm tai xương chũm
Câu 47#. Bệnh sau đây dễchẩn đoán lầm vi bnh st rét:
a. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên*
b. Viêm tai xương chũm cấp c. Viêm tấy quanh amidan d. Áp xe amidan
Câu 48. HIV/AIDS biu hiện thương tổn thường gp nht tại cơ quan tai mũi hng là: a. Sarca Kaposi b. Loét họng, miệng c. Nấm họng, miệng*
d. Nấm thanh quản, thực quản
Câu 49*. Viêm tai sào bào hài nhi triu chứng ngoài cơ quan tai mũi họng
thường gp nht là: a. Ho b. Sốt cao c. Rối loạn tiêu hóa* d. Bỏbú Page | 1 9
Câu 50#. Loithuốc nào sao đây có thể gây điếc câm trẻsơ sinh: a. Streptomycine b. Amino glycoside* c. Gentamycine d. Kanamycine
Câu 51. Hi chng Cogan bao gm các triu chng, NGOI TR: a. Dãn phếquản* b. Điếc c. Chóng mặt d. Viêm mạc kẽ
Câu 52. Hi chng Franchesti bao gm các triu chng, NGOI TR: a. Dịdạng tai ngoài b. Mắt xếch c. Polype mũi* d. Lưỡi to
Câu 53. Mt bnh thuộc răng hàm mặt nhưng triệu chng của tai mũi họng: a. Mounier-kuhn b. Kartagener c. Costen* d. Franchesti
Câu 54. Các bệnh sau đây có thểgây viêm tai gia, NGOI TR: a. Thương hàn* b. Sởi c. Cúm d. Bạch hầu Page | 2 0
Câu 55.Chóng mt có thgp trong các bnh sau, NGOI TR: a. U dây VIII b. Viêm ống tai ngoài* c. Xơ cứng rải rác d. Rỗng hành não
Câu 56. Mt biến chng của viêm tai xương chũm dễlm vi st rét: a. Áp xe đại não b. Viêm màng não
c. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên* d. Áp xe tiểu não
Câu 57. Mt bệnh sau đây có thểgây điếc trem: a. Giang mai* b. Chàm c. Phong d. Penphigus
Câu 58*. Bác sĩ đa khoa cần nghiên cu sliên quan của tai mũi họng vi các
chuyên khoa khác bi vì:
a. Không chẩn đoán lầm bệnh tai mũi họng với các bệnh của chuyên khoa khác có
triệu chứng tai mũi họng hoặc ngược lại không bỏsót bệnh của các cơ quan khác*
b. Nuốt vướng, nuốt đau ởhọng có thểlà do bệnhlý dạdày
c. Tổn thương ởcơ quan này có thểcó triệu chứng của cơ quan khác
d. Tai mũi họng liên quan nhiều đến cơ quan của cơ thể
Câu 59: Nhng tổn thương ởcơ quan tai mũi họng có thgi ý HIV/AIDS
là, NGOI TR: a. Nấm miệng, họng b. Loét do sarcoma Kaposi Page | 2 1 c. Điếc* d. Mất khứu BÀI 2: VIÊM AMIDAN Mc tiêu 1:
Câu 1.Bit hóa mô amidan vào tun l th: a. 15 b. 16* c. 17 d. 18
Câu 2.Trung tâm màm chức năng của amidan có thxut hin vào tháng: a. thứ7 b.thứ8 c. thứ9 d.sau khi sinh*
Câu 3#.Các thành phn sau to nên eo hng ming: a. Trụamidan b. Đáy lưỡi c.Sàn miệng d.a, b đúng*
Câu 4.Amidan là mt tchc:
a. liên quan chặt chẽvới V.A
b. liên quan đến miễn dịch tại chỗ c.tăng tếbào lympho B, T d.tất cảđều đúng*
Câu 5#.Động mạch nào có liên quan đến phu thut ct amidan: Page | 2 2
a. Động mạch cảnh trong* b.Động mạch cảnh ngoài c.Động mạch hàm trong
d.Động mạch bướm khẩu cái
Câu 6#. Amidan khoang nào ca hng: a. Họng mũi b. Họng miệng* c. Hạhọng d. Khoang trước họng
Câu 7. Amidan khẩu cái còn được gi là: a. Amidan Luschka b. Amidan Gerlach c. Amidan Palatine* d. Amidan Frankel
Câu 8.Mch máu quan trng trong phu thut ct amidan cn chú ý: a. ĐM cảnh ngoài b. ĐM bướm khẩu cái c. ĐM hàm trong d. ĐM cảnh trong*
Câu 9. Thi kỳbào thai, nhu mô amidan được thành lp vào tháng th: a. 3 b. 4 c. 5* d. 6
Câu 10. Chức năng miễn dch ca amidan phát trin mnh t: Page | 2 3 a. Trên 1 tuổi b. Trên 2 tuổi c. Trên 3 tuổi d. Trên 4 tuổi*
Câu11#. Vòng bch huyết amidan bao gm các thành phn sau, NGOI TR: a. Lushka b. Gerlach c. Payer* d. Palatine
Câu 12#. Amidan được nuôi dưỡng bởi các động mch sau, NGOI TR: a. Khẩu cái xuống b. Khẩu cái lên c. Bướm khẩu cái*
d. Nhánh khẩu cái của động mạch hầu
Câu 13. Khi ct amidan cn phi cn thn vì hốamidan liên quan đến động mch: a. Cảnh trong* b. Cảnh ngoài c. Mặt d. Hàm trong
Câu 14*. Mm trâm dài có thgây kích thích dây thn kinh: a. IX b. X c. XI d. Các dây trên* Page | 2 4
Ngân Hàng Tai Mũi Họng – CTUMP Mc tiêu 2:
Câu 1#.Nguyên nhân chyếu gây viêm amidan: a. Viêm nhiễm b. Cơ địa c.Cấu trúc của amidan d.Các yếu tốtrên*
Câu 2.Các yếu tthun li ca viêm amidan: a. Ô nhiễm môi trường
b. Sức đềkháng cơ thểyếu
c. Thay đổi thời tiết, giao mùa d.Các yếu tốtrên*
Câu 3#. Amidan dtrthành mn tính do cu trúc bi :
a. Là cửa ngõ của đường ăn, đường thở b. Amidan có nhiều khe* c. Kếcận vùng mũi xoang d. Các yếu tốtrên
Câu 4. Viêm amidan cấp nguyên nhân thường do: a. Siêu vi* b. Vi khuẩn c. Dịứng d. Các yếu tốtrên
Câu 5. Vi khuẩn thường gp trong viêm amidan cp, NGOI TR: a. K.pneumoniae* b. H.influenzae
c. Liên cầu tiêu huyết beta nhóm A Page | 2 5 d.S.aureus
Câu 6. Loi vi khun nguy him nht gây viêm amidan cp là: a. Klebsiel a b. S.pyogene* c. H.influenzae d. S.pneumoniae
Câu 7. Do đặc điểm cu to gii phu, amidan dbviêm mn tính, NGOI TR:
a. Có cấu trúc nhiều khe, kẽ b. Nhiều mô tân bào*
c. Là ngã tư đường ăn, đường thở
d. Gần các cơ quan viêm nhiễm kếcận: mũi, xoang, răng miệng…
Câu 8. Vi khun sau sn xut ra men beta-lactamase, NGOI TR: a. S.aureus b. M.catarrhalis c. H.influenzae d. S.pyogenes*
Câu 9. Yếu tthun li gây viêm amidan cp trem: a. Thay đổi thời tiết
b. Giảm sức đềkháng cơ thể*
c. Môi trường bịô nhiễm
d. Sống tập thểtrường mẫu giáo Mc tiêu 3:
Câu 1#.Triu chng toàn thân chyếu ca viêm amidan cp:
a. Triệu chứng của nhiễm siêu vi cảm cúm* b. Sốt cao Page | 2 6 c. Đột ngột d. Mệt mỏi
Câu 2#.Triu chứng cơ năng chủyếu ca viêm amidan cp: A. Ho B.Nuốt đau* C. Nuốt vướng D. Nghẹt mũi
Câu 3.Triu chng thc thchyếu ca viêm amidan cp: a. Amidan to
b.Bềmặt amidan có hốc mủ c.Amidan sung huyết, đỏ* d.Amidan có giảmạc
Câu 4*.Cần lưu ý khi khám amidan thấy:
a. Amidan quá phát chạm vào lưỡi gà
b.Bềmặt amidan có nhiều hốc mủ
c.Amidan và họng có nhiềugiảmạc* d.Haiamidan có sỏi
Câu 5.Đểkhám rõ amidan cn phi:
a. Nói bệnh nhân thảlỏng người
b. Xịt tê họng trước khi khám
c.Đè lưỡi 2/3 trước nhẹnhàng*
d. Đè lưỡi 1/3 trước nhẹnhàng
Câu 6#.trem, viêm amidan quá phát có triu chng: a. chậm lớn b. mệt mỏi Page | 2 7 c. ngủngáy d. các triệu chứng trên*
Câu 7#.trẻem khi cho ăn bé hay bị “ ọe” có thể: a. Amidan quá phát*
b. Trào ngược dạdày –thực quản c. Co thắt thực quản d.Các bệnh trên
Câu 8.Triu chng chyếu ca viêm amidan mn tính, ngoi tr: a. Nuốt đau* b.Nuốt vướng c.Khô rát họng d.Hơi thởhôi
Câu 9#.Tính cht ca mtrong áp xe amidan: a. mủvàng, loãng b. như bã đậu c.thối, khắm* d. mủxanh, loãng
Câu 10.Đặc điểm trụtrước amidan chng tviêm amidan mn tính: a. Đỏsậm* b. Phù nề c. Sung huyết d. Đỏhồng tươi
Câu 11. Amidan quá phát trẻthường có triu chng: a. Ngủngáy b. Đái dầm Page | 2 8 c. Hay nôn ọe d. Tất cảđều đúng*
Câu 12#. Nghi ngung thư amidan khi có dấu hiu sau:
a. Amidan to xâm lấn đường giữa b. Amidan sùi 1 bên*
c. Amidan có nhiềuhốc mủ
d. Amidan 2 bên to không đều
Câu 13. Triu chng chyếu ca viêm amidan mn tính: a. Nuốt đau b. Nuốt sặc c. Nuốt vướng* d. Khó nuốt
Câu 14#. So vi các bệnh tai mũi họng Vit Nam, viêm amidan chiếm khong: a. 10-15% b. 15-20% c. 20-25% d. 25-30%*
Câu 15*. Đểthy rõ amidan viêm trong thểẩn khi khám cn phi : a. Nguồn sáng rõ b. Xịt tê họng
c. Vén trụtrước, đè lưỡi xuống* d. Nội soi họng Mc tiêu 4:
Câu 1#.Vi thamidan viêm mn tính: a. quá phát Page | 2 9 b. nhiều tếbào lympho c. nhiều tếbào mủ d. xơ hóa*
Câu 2.Biến chng ti chca viêm amidan mn tính, ngoi tr: a. Viêm tấy quanh amidan b. phếquản phếviêm* c. áp xe amidan d.viêm họng
Câu 3*.Áp xe amidan thường gp : a. Người lớn* b. Trẻlớn c.Trẻdưới 5 tuổi d.Trẻdưới 15 tuổi
Câu 4#.Chy máu mun sau ct amidan là do: a. nhiễm trùng hốamidan b.vỡđầu các mạch máu c. bong giảmạc* d.chảy máu thứphát
Câu 5.Biến chứng thường làm bác sĩ Tai Mũi Họng lo lng nhiu: a. Co thắt khí phếquản b.Chảy máu* c.Nhiễm trùng d.Nuốt đau
Câu 6.Biếnchng lâu dài sau ct amidan: a. Nuốt khó Page | 3 0
Ngân Hàng Tai Mũi Họng – CTUMP b.Nuốt sặc c.Loạn cảm họng* d.Nuốt vướng
Câu 7. trẻdưới 10 tui, viêm amidan cấp thường có đặc điểm sau:
a. Các amidan thường bịviêm
b. Đi cùng với viêm mũi xoang cấp
c. Bệnh cảnh của viêm đường hô hấp trên cấp
d. Tất cảcác đặc điểm trên*
Câu 8#. trem viêm amidan cp kèm theo: a. Sốt b. Nuốt đau c. Nghẹt mũi, chảy mũi d. Các yếu tốtrên*
Câu 9#. Biến chứng thường gp nht ca viêm amidan mn tính: a. Rối loạn tiêu hóa b. Phếquản phếviêm c. Áp xe amidan d. “Lò viêm”*
Câu 10. Biến chng ti chỗthường gp ca viêm amidan mn tính: a. Áp xe amidan b. Viêm họng mạn tính c. Hơi thởhôi d. Viêm tấy quanh amidan*
Câu 11. Bệnhnàosauđâykhông thuộc biến chng xa ca viêm amidan: a. Thấp khớp Page | 3 1 b. Viêm vi cầu thận c. Viêm nội tâm mạc d. Viêm xoang*
Câu 12#. Du hiệu thường gp nht trong viêm ty amidan là: a. Nuốt đau* b. Khít hàm c. Đau tai d. Khó thở
Câu 13. Du hiệu thường gặp và tương đối đặc hiu ca viêm ty quanh amidan là: a. Đau tai b. Nuốt đau c. Khít hàm*
d. Chảy nhiều nước miếng
Câu 14: Gimc trng trong viêm amidan cp do liên cu bao gồm các đặc
điểm sau, NGOI TR: a. Không dính b. Dễchảy máu* c. Dễchùi sạch d. Niêm mạc đỏ
Câu 15. Amidan to độIV có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Chiếm trên 50% so với khoảng cách giữa hai bờtrong của trụtrước* b. Hai amidan chụm vào nhau
c. Hai amidan đụng vào lưỡi gà
d. Hai amidan bít kín khoang họng miệng Page | 3 2
Câu 16. Trong viêm amidan cp do liên cu tiêu huyết beta nhóm A có thxy
ra các biến chng, NGOI TR: a. Thấp khớp b. Áp xe quanh amidan* c. Viêm vi cầu thận d. Viêm nội tâm mạc
Câu 17. Viêm amidan có các biến chng ti chsau, NGOI TR: a. Viêm tấy quanh amidan b. Áp xe amidan c. Viêm xoang* d. Sỏi amidan
Câu 18#. Viêm amidan xơ teo thường gptrong những trường hp sau, NGOI TR: a. Ởngười lớn b. Quá trình viêm kéo dài
c. Có thểcó mủbã đậu trong các hốc d. Ởtrẻem*
Câu 19. Si Amidan có thchẩn đoán phân biệt vi: a.Lao Amidan b. Sừng hóa Amidan c. Ung thư Amidan d. Các bệnh trên*
Câu 20. Ung thư Amidan. Thểgii phu bệnh thường gp: a. Lymphomasarcom b. Lymphoma non Hoggin c. Carcinoma* Page | 3 3 d. Bệnh bạch cầu. Mc tiêu 5:
Câu 1.Cần lưu ý khi khám amidn viêm mạn tính thy: a. amidan quá phát b. 1 bên amidan to sùi* c. có giảmạc trắng
d.có sỏi ởbềmặt amidan
Câu 2#.Nguy cơ viêm amidan mạn tính trem:
a. nhiễm liên cầu beta tan huyết nhóm A b.ngưng thởtrong lúc ngủ c. “lò viêm” d. các nguy cơ trên*
Câu 3#.Chỉđịnh ct amidan khi: a. quá phát hốc mủ b. sỏi amidan
c.không còn chức năng miễn dịch
d. tất cảcác yếu tốtrên*
Câu 4.Điều trchyếu viêm amidan cp trem:
a. Điều trịtriệu chứng* b. Uống nhiều nước c. Rỏthông mũi d. Vệsinh răng miệng
Câu 5*.Chỉđịnh dùng kháng sinh điều trviêm amidan cp: a. Có tiền sửviêm khớp b.Viêm nội tâm mạc Page | 3 4
c.Nghi ngờnhiễm liên cầu tan huyết beta nhóm A d. Tất cảđều đúng*
Câu 6.Chng chỉđịnh ct amidan, ngoi tr: a. Lao tiến triển b.Rối loạn đông máu c.Nhiễm siêu vi d.Amidan viêm thểẩn*
Câu 7.Xửtrí đúng nhất chy máu mun sau ct amidan: a. Tấn bông cầu b. Dùng kháng sinh c. Ngậm nước lạnh d. Các nội dung trên*
Câu 8.Dphòng chy máu mun sau ct amidan: a. Không ăn đồcứng
b. Chống nhiễm trùng tại chỗ c. Nghỉngơi d. Các nội dung trên*
Câu 9*.Phương pháp cắt amidan tt nht là: a. Cắt bằng thòng lọng b.Cắt bằng dao điện c.Cắt bằng laser d. Tất cảđều sai*
Câu 10*.Phương pháp vô cảm trong ct amidan phù hp nht: a. Tê tại chỗ b.Mê tĩnh mạch Page | 3 5 c.Xịt tê họng d.Mê nội khí quản*
Câu 11#.Kháng sinh phù hợp được s dng sau chích rch áp xe amidan: a. Ciprofloxacine b.Metronidazol c.Augmentin d.Các kháng sinh trên*
Câu 12.Chọn câu đúng nhất:
a. Tuổi cắt amidan phù hợp nhất là trên
b.Ởtrẻdưới 10 tuổi viêm amidan quá phát thường có V.A to
c.Ởtrẻdưới 5 tuổi viêm đường hô hấp trên bao gồm viêm các tổchức tân bào vòng Waldeyer *
d.Nguyên nhân nghẹt mũi ởtrẻdưới 5 tuổi là do V.A to.
Câu 13.Chng chỉđịnh trong điều tr áp xe amidan: a. Kháng sinh b. Kháng viêm c. Cắt amidan* d. Rạch thoát lưu mủ
Câu 14*.Phương pháp vô cảm chng chỉđịnh trong ct amidan: a. Mê tĩnh mạch* b.Mê nội khí quản c.Chích tê tại chỗ
d.Vừa mê nội khí quản vừa chích tê tại chỗ
Câu 15#. 2 giờđầu sau ct amidan chế độăn hợp lý nht là: a. Cháo b. Sữa lạnh Page | 3 6 c. Súp nguội* d. Nước đường lạnh
Câu 16. Viêm amidan thường gp ởđộ tui nào: a. 2-6 tuổi b. 3-7 tuổi* c. 4-8 tuổi d. 5-9 tuổi
Câu 17. Chức năng miễn dch ca amidan chyếu là tla tui : a. Sau 3 tuổi b. Sau 6 tuổi* c. Sau 9 tuổi d. Sau 12 tuổi
Câu 18*. Điều trkháng sinh trong viêm amidan cp:
a. Sau 3 ngày viêm cấp ho có đàm, sốt cao
b. Dùng kháng sinh ngay từđầu
c. Không dùng kháng sinh, điều trịtriệu chứng
d. Tùy từng kinh nghiệm của từng thầy thuốc*
Câu 19. Điềutrchyếu áp xe amidan, ngoi tr: a. Kháng sinh b. Chích rạch áp xe amidan c. Cắt amidan* d. Kháng viêm
Câu 20#.Phương pháp cắt amidan hu phẫu ít đau hơn:
a. Cắt bằng phương pháp bóc tách*
b. Cắt bằng dao điện đơn cực Page | 3 7
c. Cắt bằng dao điện lưỡng cực d. Cắt bằng laser
Câu 21#. Biến chứng thường gp nht sau ct amidan là: a. Nuốt sặc b. Chảy máu* c. Nhiễm trùng d. Nuốt đau
Câu 22. Xtrí chy máu mun sau ct amidanngoi tr: a. Ngậm nước lạnh b. Kháng sinh c. Tấn bông cầu
d. Kẹp cột cầm máu ngay.*
Câu 23. Phương pháp vô cảmcó thch địnhtrong phu thut ct amidan: a. Têtại chỗ b. Mê nội khí quản c. Mê tĩnh mạch d. A, B đúng*
Câu 24. Tui thích hp ct amidan là: a. > 6 tuổi b. >9 tuổi c. >12 tuổi* d. >15 tuổi
Câu 25. Trem bviêm amidan mn tính, tui chỉđịnh ct amidan thích hp là: a. 6 b. 9 Page | 3 8 c. Trên 12* d. Trên 15
Câu 26#. Ct amidan bao gm các ch định sau, NGOI TR:
a. Viêm amidan mạn tính tái hồi ≥ 3 lần/năm b. Áp xe amidan*
c. Viêm amidan mạn tính không đáp ứng với điều trịnội khoa
d. Viêm amidan quá phát gây chứng ngừng thởtrong lúc ngủ
Câu 27#. Chỉđịnh ct amidan khi amidan viêm ởngười ln:
a. Mạn tính có mang mầm bệnh liên cầu khuẩn
b. Mạn tính không đáp ứng với điều trịnội khoa
c. Cấp tính tái hồi ≥ 4 lần/năm d. Các chỉđịnh trên.*
Câu 28. Các chng chỉđịnh ct amidan, NGOI TR: a. Lao tiến triển
b. Các rối loạn vềđông máu
c. Bệnh tim chưa ổn định d. Suy dinh dưỡng*
Câu 29*. Biến chứng thường gp và có thtvong do ct amidan gây tê là: a. Sốc thuốc tê* b. Ngất xỉu do sợ c. Hạđường huyết d. Chảy máu
Câu 30. Điều trthích hp nhất đối vi áp xequanh amidan là: a. Kháng sinh b. Kháng viêm Page | 3 9
c. Chích rạch dẫn lưu mủ, áp xe
d. Tất cảcác nội dung trên
Câu 31. Trước khi ct amidan, bnh nhân phi nhịn ăn: a. 6 giờ b. 8 giờ* c. 10 giờ d. 12 giờ
Câu 32. Sau khi ct amidan, bệnh nhân ăn cơm bình thường vào ngày th: a. 7 b. 8 c. 9 d. 10*
Câu 33. Chỉđịnh tuyệt đối ct amidan viêm mn tính trem: a. Có hốc mủ b. Biến chứng khớp
c. Quá phát gây ngưng thởtrong lúc ngủ* d. Áp xe
Câu 34*. Điều trchyếu trong áp xe amidan giai đoạn cp là: a. Kháng sinh b. Kháng viêm c. Chọc hút mủ d. Rạch thoát lưu mủ*
Câu 35. Áp xe amidan khi khám họng thường thy:
a. Mặt trong của amidan to, lấn vào đường giữa
b. Trụtrước phồng to ra trước và vào trong* Page | 4 0
c. Amidan to phồng ra phía ngoài
d. Trụsau phồng to ra sau và vào trong
Câu 36. Điều trviêm Amidan cp do liên cu tiêu huyết Beta nhóm A kháng
sinh có ththay thếPenicil ine: a. Macrolide* b. Aminoglycosides c. Quinolon d. Amoxicil ine
Câu 37*. Các thviêm Amidan sau có thcó chỉđịnh ct Amidan: a. Viêm Amidancấp b. Áp xeAmidan c. Sỏi Amidan* d. Viêm tấy quanh Amidan
Câu 38. Chỉđịnh tuyệt đối ct Amidan: a. Hơi thởhôi
b. Viêm Amidan tái hồi 4 lần/năm. c. Rối loạn nuốt* d. Viêm hạch cổkéo dài.
Câu 39#. Cơ sởlý luận đểcó chỉđịnh ct Amidan:
a. Amidan không còn chức năng miễn dịch.*
b. Amidan không có chức năng miễn dịch. c. Loại bỏ“lò viêm”.
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 40. Không nên ct Amidan tui: a. ≤ 4 tuổi* b. ≤ 5 tuổi Page | 4 1 c. ≤ 6 tuổi d. ≤ 7 tuổi.
Câu 41*. Phương pháp cắt Amidan được la chọn đối vi ca s: a. Dao điện lưỡng cực. b. Laser CO2 c. Coblator d. Bóc tách thành họng *
Câu 42. Phương pháp vô cảm không dung trong ct Amidan: a. Gây tê tại chỗ b. Gây mê tĩnh mạch* c. Mê nội khí quản d. A, B đúng
Câu 43#. Theo dõi chy máu sau ct Amidan: a. Đo mạch b. Đo huyết áp c. Nước bọt* d. Sắc mặt. BÀI 3: VIÊM V.A Mc tiêu 1:
Câu 1. V.A nm : a. Nóc vòm b. Thành sau trên c. Thành bên d. a, bđúng*
Câu 2#. Chọn câu đúng nhất: Page | 4 2 a. V.A dễbịviêm.
b. Từ12 tháng tuổi đến 3 tuổi trẻđều phải bịviêm V.A.
c. V.A làm chức năng miễn dịch.* d. V.A viêm gây quá phát.
Câu 3. Gi là V.A tồn lưu khi xuất hin : a. Trên 10 tuổi. b. Trên 15 tuổi.*
c. Trên 20 tuổi.d. Trên 25 tuổi.
Câu 4#. Khi mi sinh ra, qut V.A cy vi khun, cho kết qulà: a. Vô trùng.* b. Hemophilus. c. Tụcầu. d. Phếcầu.
Câu 5*. Loi tếbào vn chuyn vi khun trên bmt V.A: a. Tiểu cầu. b. Tếbào T. c. Tếbào B. d. Bạch cầu.*
Câu 6. Vi khuẩn thường gp trong viêm V.A ngoi tr: a. Tụcầu b. Phếcầu.* c. Liên cầu. d. Nấm.
Câu 7#. Nguyên nhân chảy mũi chủ yếu trem là: a.Viêm mũi. Page | 4 3 b. Dịvật mũi. c. Viêm mũi –xoang. d. Viêm V.A*
Câu 8. Kháng viêm xâm nhập vào mô V.A qua đường: a. Bạch huyết. b. Biểu môbềmặt.* c. Đường máu. d. Các đường trên.
Câu 9*. Kháng thV.A sn xut ch yếu là: a. IgG. b. IgA.* c. IgM. d. IgE.
Câu 10#. Tếbào min dch B ca V.A nm : a. Biểu mô nang lưới b. Vỏnang bạch huyết c. Vùng túi ngách d. Trung tâm mầm*
Câu 11. Bnh thích ng là do, bao gm các ý sau ngoi tr:
a. Cơ thểtrẻcần có sức đềkháng để chống lại sựnhiễm khuẩn.
b. V.A cần có sựtiếp xúc với vi khuẩn đầu tiên.
c. V.A nằm ngay ngã tư đường ăn, đường thở.
d. Sựsuy giảm kháng thểởtrẻsau 6 tháng tuổi.*
Câu 12. Nguyên nhân chyếu gây ra “bộmặt V.A”:
a. Viêm mũi xoang mạn tính kéo dài. Page | 4 4 b. Suy dinh dưỡng.
c. Cung răng trên kém phát triển. d. Nghẹt mũi kéo dài.*
Câu 13#.Nguyên nhân viêm V.A cp chyếu là: a. Siêu vi* b. Vi khuẩn c. Dịứng d. Nấm
Câu 14#. V.Athuc hthng vòng: a. Waldeyer* b. Osler c. Kristen d. Tất cảđều sai
Câu 15. V.A là mô tân bào nm : a. Thành sau trên vòm* b. Thành sau họng c. Đáy lưỡi d. Thành bên
Câu 16*. Thi kbào thai, mô tân bào ca sùi vòm xut hiện đầu tiên vào
tun lth: a. 3 b. 4 c. 5* d. 6
Câu 17.V.A phát trin mnh vào khong tui :
a. 3 năm đầu, sau đó phát triển chậm lại, thoái hóa ởtuổi dậy thì* Page | 4 5
b. 3-6 tuổi, thoái hóa khi lớn
c. Đến tuổi dậy thì, sau đó thoái hóa
d. 1-3 tuổi, đến tuổi trưởng thành thì thoái hóa
Câu 18. Vtrí ca V.A : a. Vòm khẩu cái b. Cửa mũi sau c. Thành sau trên vòm* d. Thành bên của vòm
Câu 19#. V.A còn được gi là amidan: a. Gerlach b. Palatine c. Lingle de Frankel d. Luschka*
Câu 20. Kháng viêm xâm nhập vào mô V.A qua đường: a. Bạch huyết b. Biểu mô bềmặt* c. Đường máu
d. Tất cảcác đường trên
Câu 21. Kháng thV.A sn xut ra ch yếu là: a. IgG b. IgA* c. IgM d. IgE
Câu 22#. Tếbào min dch B ca V.A nm vùng: a. Biểu mô nang lưới Page | 4 6 b. Trung tâm mầm*
c. Vỏcủa nang bạch huyết d. Vùng túi ngách
Câu 23. Vi khun ái khí gây viêm V.A cấp thường gp nht là:
a. Liên cầu tiêu huyết beta nhóm A* b. H.Influenzae c. M.Catarrhalis d. S.aureus
Câu 24. Các vi khun sau sn xut ra men beta-lactamase, NGOI TR: a. S.aureus b. M.catarrhalis c. H.influenzae
d. Streptococcus tiêu huyết beta nhóm A*
Câu 25. Các điều kin thun li sau làm viêm V.A, NGOI TR: a. Trẻnhỏdưới 5 tuổi
b. Trẻhọc trong trường mẫu giáo*
c. Gặp nhiều vào mùa mưa
d. Khí hậu ẩm thấp, ô nhiễm
Câu 26*. Nguyên nhân thường gp nht gây viêm tai gia thanh dch tr em là: a. Tắc loa vòi nhĩ
b. Khối V.A chèn ép loa vòi nhĩ
c. Tắc vòi nhĩ làm rối loạn áp lực trong hòm nhĩ*
d. Viêm tắc vòi nhĩ tái diễn nhiều lần
Câu 27. Nguyên nhân chyếu gây ra “bộmặt V.A” là do:
a. Viêm mũi xoang mạn tính kéo dài Page | 4 7 b. Suy dinh dưỡng
c. Cung răng trên kém phát triển
d. Nghẹt mũi, phải thởbằng miệng* Mc tiêu 2:
Câu 1#. V.A to có thgây viêm tai gia thanh dch là do: a. V.A sát với vòi nhĩ. b. V.A là “lò viêm”;
c. V.A là một khối tân bào.
d. V.A to làm tắc vòi nhĩ.*
Câu 2. Chẩn đoán chính xác V.A dựa vào:
a. Triệu chứng cơ năng nghẹt mũi b. Sờvòm
c. Soi gián tiếp cửa mũi sau d. Nội soi vòm*
Câu 3#. V.A có thchẩn đoán nhầm vi bnh lý nào trem: a. U xơ vòm. b. Sa màng não.* c. Ung thư vòm. d. U nhú đảo ngược.
Câu 4. Chụp Xquang kinh điển tư thế nào có ththấy được bóng V.A:
a. Sàn sọtrước nghiêng.* b. Sọthẳng. c. Blondeau. d. Hirtz.
Câu 5#. Xét nghim nào cn thiết sau nghi no V.A tồn lưu: Page | 4 8 a. Vi khuẩn. b. Miễn dịch. c. Giải phẫu bệnh.* d. Không cần thiết.
Câu 6. Tình trng nghẹt mũi trong viêm V.A phụthuc vào: a.Tuổi.
b.Độrộng của khoang tịhầu. c.Độlấn của V.A.* d. Thời gian viêm.
Câu 7*. Hu quca tình trng nghẹt mũi kéo dài: a. Thiếu oxi. b. Viêm mũi họng.
c. Ảnh hưởng sựmọc răng. d. Bộmặt V.A.*
Câu 8#. Tính trng hốc mũi qua nội soi trbviêm V.A:
a. Mủnhầy đọng ởcửa mũi sau.*
b. Mủnhầy đọng ởsàn mũi c. Các cuốn mũi phù nề
d. Mủnhầy đọng ởloa vòi nhĩ
Câu 9. Triu chng chyếu ca «b mt V.A»:
a. Hàm răng trên mọc lổm chổm b. Răng hô c. Thò lò mũi xanh d. Các dấu hiệu trên*
Câu 10*. Ngoi trni soi, xác định chính xác V.A to da vào: Page | 4 9
a. Soi mũi trước bằng đèn clar. b. Sờvòm.*
c. Soi vòm bằng gương soi. d. Khám thành sau họng.
Câu 11#. Biến chng ti chcủa viêm V.A thường gp nht : a.Viêm họng b.Viêm mũi* c. Viêmamidan d. Viêm xoang
Câu 12. Biến chng ca viêm V.A mn tính: a. Viêm thanh quản. b. Rối loạn tiêu hóa. c. Viêm tai giữa. d. Các biến chứng trên.*
Câu 13#. Cn lâm sàng giúp ích cho nghiên cu vviêm V.A: a. Nội soi. b. Giải phẫu bệnh.
c. XQ sàn sọtrước nghiêng.* d. Vi khuẩn trong mô V.A.
Câu 14#. Ngoài triu chng nghẹt mũi, trẻem có các triu chứng sau nghĩ đến viêm mũi dịứng: a. Nhảy mũi. b. Nước mũi loãng trong. c. Ngứa kết mạc mắt. d. Các triệu chứng trên.
Câu 15. Bnh sau hiếm gp gây chảy mũi ởtrem, ngoi tr: Page | 5 0 a. Bệnh xơ nang. b. Viêm mũi.* c. Sỏi trong mũi. d. Tắc cửa mũi sau.
Câu 16*. Dịch mũi có thểlà, ngoi tr: a. Máu.* b. Mủ. c. Dịch não tủy.
d. Dịch mũi trong ung thư vòm.
Câu 17#. Triu chng nhức đầu, khó tp trung bé bviêm V.A quá phát là do: a. Thiếu oxi kéo dài.*
b. Nghe kém do viêm tai giữa. c. Suy dinh dưỡng.
d. Nhiễm trùng mũi xoang kéo dài.
Câu 18. Đểxác định chẩn đoán V.A to có nhiều phương pháp, nhưng cần
thn trng khi:
a. Soi vòm gián tiếp qua gương. b. Nọi soi vòm.
c. Xquang sọtrước nghiêng. d. Sờvòm, sinh thiết.*
Câu 19. Trong các ý sau, hãy chn 1 ý sai:
a. Triệu chứng chủyếu của viêm V.A là nghẹt mũi.
b. V.A thường bịviêm ởbé trai.*
c. V.A gặp nhiều ởtrẻdưới 5 tuổi.
d. Có nhiều phương pháp nạo V.A. Page | 5 1
Câu 20. V.A to sau tuổi 15 được gi là: a. Viêm V.A mạn tính b. Viêm V.A tồn lưu* c. Bệnh thích ứng d. U xơ vòm mũi họng
Câu 21#. Khi u vùng vòm trem trên 12 tuổi thường là: a. V.A b. U xơ vòm* c. K vòm d. Sa màng não
Câu 22. V.A quá phát lâu ngày có th gây ra: a. Viêm tai giữa b. Viêm mũi xoang c. Bộmặt V.A* d. Viêm họng
Câu 23. Tình trng nghẹt mũi trong V.A to tùy thuộc vào: a. Mức độV.A to b. Độrộng vòm họng c. Cân nặng d. Các yếu tốtrên*
Câu 24*. Viêm tai gia thanh dch trên mt bnh nhân V.A, xửtrí đúng nhất là: a. Nạo V.A b. Đặt ống thông khí
c. Điều trịkháng sinh, kháng viêm d. A và B đúng* Page | 5 2
Câu 25. Triu chng chyếu ca viêm V.A là: a. Chảy mũi b. Nghẹt mũi c. Mất mùi d. a, bđúng*
Câu 26#. Chẩn đoán chính xác nhất V.A to:
a. Các triệu chứng lâm sàng b. Nội soi* c. Sờnắn d. X-quang sọnghiêng
Câu 27. Chẩn đoán phân biệt V.A to trem vi: a. U xơ vòm b. K vòm c. Màng não sa* d. Polyp bướm sàng
Câu 28*. Chẩn đoán V.A bằng hình nh : a. X-quang sọthẳng b. X-quang tư thếBlondeau c. X-quang tư thếHirtz d. X-quang sọnghiêng*
Câu 29. Biến chứng thường gp nht ca viêm V.A là: a. Viêm mũi xoang b. Viêm tai thanh dịch* c. Viêm họng thanh quản d. Rối loạn tiêu hóa Page | 5 3
Câu 30*. “Bộmặt V.A” có đặc điểm sau, ngoi tr:
a. Xương hàm dưới nhô ra
b. Răng hàm trên mọc lổm chổm
c. Răng hàm dưới mọc không đều d. Khờkhạo*
Câu 31. V.A quá phát có thgây biến chng: a. Viêm kết mạc b. Ngừng thởlúc ngủ* c. Viêm túi lệ d. Viêm tắc vòi nhĩ
Câu 32#. Bnh thích ng là do các nguyên nhân sau, NGOI TR:
a. Cơ thểtrẻcần phải có sức đềkháng để chống lại nhiễm khuẩn
b. V.A cần phải có sựtiếp xúcvi khuẩn đầu tiên
c. V.A nằm ngay ngã tư đường ăn, đường thở
d. Sựsuy giảm kháng thểcủa trẻ*
Câu 33. Triu chng chyếu và có sm ca viêm V.A quá phát là: a. Chảy mũi b. Nhức đầu c. Ho tái diễn d. Nghẹt mũi*
Câu 34.# Triu chng nghẹt mũi thường xuyên của V.A quá phát thay đổi tùy thuc vào: a. Tuổi b. Vòm hầu hẹp* c. Vòm hầu rộng d. Viêm amidankèm theo Page | 5 4
Câu 35. Các chng nhức đầu, gim trí tuệởbé bviêm V.A quá phát là do: a. Thiếu oxy kéo dài*
b. Tai nghe kém do viêm tai giữa c. Suy dinh dưỡng
d. Nhiễm trùng mũi xoang kéo dài
Câu 36#. Chẩn đoán V.A quá phát tốt nht da vào: a. Sờvòm b. Nộisoi vòm* c. Soi vòm bằng gương d. Triệu chứng lâm sàng
Câu 37. Em bé 6 tui, bchảy mũi và nghẹt mũi một bên tái din, chẩn đoán
được nghĩ đế
n nhiu nht là: a. V.A b. Polype mũi c. U xơ vòm d. Dịvật mũi*
Câu 38. Đểxác định chẩn đoán, có nhiều phương pháp nhưng cần phi cn trng khi: a. Soi vòm qua gương b. Nội soi vòm c. Sờvòm
d. Sờvòm, bấm sinh thiết*
Câu 39#. Biến chứng thường gp nht ca viêm V.A là:
a. Viêm tai giữa thanh dịch* b. Viêm mũi xoang c. Viêm phếquản Page | 5 5 d. Rối loạn tiêu hóa
Câu 40. Hu quảlâu dài và thường gp ca viêm tai gia thanh dch do V.A là: a. Giảm thính lực*
b. Biến chứng nội sọdo tai c. Viêm tai giữa mủ d. Viêm tai xương chũm
Câu 41*. Biến chng có thểảnh hưởng đến thm mvlâu dài ca trbviêm V.A là:
a. Viêm tai giữa thanh dịch
b. Rối loạn vềphát triển răng-miệng-mặt* c. Suy dinh dưỡng
d. Viêm phếquản phổi mạn tính
Câu 43. Mt chẩn đoán được nghĩ đến là:
a. Viêm tai giữa cấp tụmủ*
b. Viêm tai giữa cấp thanh dịch c. Viêm mũi cấp d. Viêm V.A cấp
Câu 44. Cn lâm sàng giúp ích cho chẩn đoán là: a. Nội soi mũi vòm* b. Xquang c. Công thức máu d. Soi vòm bằng gương
Câu 45. Viêm V.A hay gp các la tui sau, NGOI TR: a. Mẫu giáo b. Tiểu học Page | 5 6 c. Dưới 2 tuổi d. Thiếu niên* Mc tiêu 3:
Câu 1. Điều trni khoa viêm V.A cp: a. Uống nhiều nước. b. Rửa thông mũi. C.Kháng dịứng. d. Các câu trên.*
Câu 2#. Dung dch rửa mũi thường dùng trem khi bviêm V.A: a. Nước muối sinh lý.* b. Nước cất. c. Thuốc co mạch. d. A, B đúng.
Câu 3. Các thuc sau cn thn trng dùng cho trem: a. Thuốc co mạch.* b. Nước muối sinh lý. c. Corticoid. d. Kháng sinh tại chỗ.
Câu 4. Viêm V.A dùng kháng sinh trong các trường hp sau: a. Nghẹt mũi nhiều. b. Nước mũi đục.* c. Sốt cao. d. Ho.
Câu 5. Chỉđịnh no V.A chyếu là:
a. V.A to có viêm tai giữa. Page | 5 7
b. V.A to có chảy mũi đục.
c. V.A to có viêm thanh quản mạn tính. d. Tất cảcâu trên.*
Câu 6. Chng chỉđịnh no V.A, ngoi tr: a. Đang có dịch cúm. b. Suy dinh dưỡng.* c. Rối loạn đông máu. d. Bệnh tim bẩm sinh.
Câu 7. Dng cquan trng nht trong no V.A: a. Banh miệng. b. Đèn Clar. c. Thìa Moure.* d. Đè lưỡi.
Câu 8#. Khi no V.A bé cn nhịn ăn uống trước: a. 6 giờ.* b. 8 giờ. c. 10 giờ. d. 12 giờ.
Câu 9. Nguy cơ nạo V.A bng thìa Moure gây tê:
a. Co thắt thanh khí phếquản.
b. Chảy máu vào đường thở. c. Tím tái.
d. Mô V.A sót vào đường thở.*
Câu 10. Biến chng no V.A: a. Chảy máu sớm.* Page | 5 8 b. Chảy máu muộn. c. Nhiễm trùng. d. V.A sót vào thanh môn.
Câu 11. Viêm V.A trên cơ địa viêm mũi dịứng, điều trtt nht là: a. Kháng viêm tại chỗ.
b.Kháng sinh khi có bội nhiễm.
c. Nạo V.A + giải mẫn cảm đặc hiệu.* d. Nạo V.A sẽhết dị n ứ g.
Câu 12. Hn chếcủa phương pháp nạo V.A bng thìa no Mource: a. Chảy máu nhiều b. Thời gian nạo lâu c. Dễtái phát* d. Dễphạm loa vòi nhĩ
Câu 13#. Ưu điểm của phương pháp điều trV.A bng ct hút liên tc: a. Ít chảy máu b. Không phạm loa vòi nhĩ c. Ít tái phát d. Các ưu điểm trên*
Câu 14. Điều trviêm V.A bao gm: a. Kháng sinh b. Kháng dịứng
c. Kháng sinh, nạo V.A khi có chỉđịnh* d. Nạo V.A đại trà
Câu 15.Chỉđịnh no V.A, chọn câu đúng nhất:
a. Viêm V.A có chảy mủtai Page | 5 9 b. Viêm V.A có viêm thận
c. Viêm V.A có viêm mũi xoang d. a & cđúng*
Câu 16. Loi dng cno V.A có th làm sót khối V.A đã nạo xung hhng thanh qunlà: a. Dụng cụMource* b. Dụng cụLa Force c. Dụng cụDavid d. Cả3 đều đúng
Câu 17#. Phương pháp vô cảm tt nht trong no V.A là: a. Tiền mê cục bộ
b. Gây tê bằng cách xịt mũi họng
c. Đặt meche có tẩm thuốc tê và co mạch d. Gây mê nội khí quản*
Câu 18. Chỉđịnh no V.A, ngoi tr:
a. V.A quá phát gây ngừng thởlúc ngủ
b. Ảnh hưởng đến sựphát triển sọmặt c. Viêm họng mạn tính*
d. Viêm tai giữa thanh dịch
Câu 19. Chng chỉđịnh no V.Alà:
a. Bệnh nội khoa đang trong thời kỳtiến triển b. Bệnh ưa chảy máu c. Hởhàm ếch d. Cả3 đều đúng*
Câu 20. Theo dõi chính sau no V.A là: a. Chảy máu* Page | 6 0 b. Nhịp thở c. Nhiệt độ d. Huyết áp
Câu 21. Tui no V.A hp lý nht là: a. Dưới 1 tuổi b. Trên 1 tuổi c. Từ1-3 tuổi
d. Trên 18 tháng tuổi* Một bé gái 18 tháng tuổi được đưa vào bệnh viện lúc nửa
đêm trong tình trạng sốt cao, quấy khóc, không chịu ngủ. mẹcủa bé khai bé
thường hay bịchảy mũi và nghẹt mũi. Khám: hốc mũi 2 bên nhiều nhày hơi đục,
họng xung huyết đỏ, 2 màng nhĩ đỏ, xung huyết dọc theo cán búa và hơi phồng
Câu 22. Điều trịđểgii quyết căn bản nht là: a. Kháng sinh b. Chích rạch màng nhĩ* c. Corticoid d. Dùng thuốc rỏtai Mc tiêu 4:
Câu 1#. Phòng nga viêm V.A:
a. Hướng dẫn cách xì mũi. b. Rửa mũi.
c. Vệsinh cá nhân cho trẻ.
d. Vệsinh môi trường sống.*
Câu 2. Các phương pháp chăm sóc viêm V.A tại nhà: a. Tránh suy dinh dưỡng.
b. Chăm sóc trẻkhi thời tiết thay đổi.
c. Tuyên truyền cho bà mẹvềchăm sóc mũi cho trẻ. Page | 6 1 d. Các nội dung trên.*
Câu 3#. Phòng nga viêm tai gia tiết dch do viêm V.A tt nht là: a. Kháng sinh thích hợp. b.Thuốc rữa thông mũi.
c. Nạo V.A khi có chỉđịnh.* d. Chích rạch màng nhĩ.
Câu 4. Biến chng lâu dài có thểảnh hưởng đến thm mca viêm V.A là:
a.Viêm tai giữa thanh dịch.
b. Rối loạn phát triển vùng mặt.* c. Suy dinh dưỡng.
d. Viêm phếquản phổi mạn tính.
Câu 5. Dphòng viêm V.A bao gm các ni dung sau, ngoi tr: a. Dinh dưỡng b. Vệsinh môi trường c. Không đểbéo phì* d. Tiêm ngừa định kỳ
Câu 6. Biến chứng thường gp nht sau no V.A là: a. Sốt cao b. Chảy máu* c. Lạnh run d. Cả3 đều đúng
Câu 7. Phòng nga viêm tai gia thanh dch do viêm V.A tt nht là: a. Kháng sinh thích hợp
b. Dùng thuốc rỏthông mũi c. Chích rạch màng nhĩ Page | 6 2
d. Nạo V.A khi có chỉđịnh*
Câu 8*. Bin pháp dựphòng và chăm sóc bệnh nhân viêm V.A quan trng nht là: a. Tránh suy dinh dưỡng
b. Phòng ngừa bịviêm V.A*
c. Quan tâm tới trẻkhi thời tiết thay đổi, giao mùa
d. Chếđộăn uống hợp lý
Câu 9#. Nguyên nhân thường gp nht gây nghẹt mũi ởtrem là:
a. Tắc cửa mũi sau bẩm sinh b. Phì đại tổchức V.A* c. Dịvật mũi
d. Viêm mũicấp BÀI4. VIÊM HỌNG Mc tiêu 1:
Câu 1#. Chọn 1 ý đúng nhất sau đây:
a. Viêm họng thường chung với viêm amidan.
b. Viêm họng thường chung với bệnh cảnh viêm vòng bạch huyết Wadey.*
c. Viêm họng ởtrẻem kèm với viêm V.A.
d. Viêm họng ít khi xảy ra ởngười cao tuổi.
Câu 2#. Viêm hng chlà viêm vùng: a. Họng mũi. b. Họng miệng.* c. Hạhọng. d. Tất cảđiều đúng.
Câu 3. Niêm mc họng được phbi:
a. Niêm mạc dạng biểu bì nhiều tầng.
b. Biểu bì nhiều tầng có tếbào gai. Page | 6 3
c. Lớp đệm có nhiều tuyến nhầy, nang lympho. d. Tất cảđiều đúng.*
Câu 4. Thành bên hng liên hvới các động mch: a. Động mạch giáp. b. Động mạch lưỡi. c. Động mạch mặt.
d. Động mạch cảnh ngoài.*
Câu 5#. Vòng bch huyết Waldeyer không bao gm: a. Amidan vòi. b. Amidan vòm. c. Mảng payer.* d. Amidan đáy lưỡi.
Câu 6. Eo hng nm : a. Mặt trước.* b. Bờdưới. c. Thành bên. d. Tất cảđiều đúng.
Câu 6. Chức năng nghe của hng liên quan vi:
a. Họng là ngã tư đường ăn-đường thở.
b. Vòi nhĩ liên thông giữa họng và hòm nhĩ.
c. Liên quan đến nhu động của vòi nhĩ.
d. Vòi nhĩ giữthăng bằng áp lực giữa khoang họng và tai giữa.*
Câu 7. Các cơ sau đây góp phần cho việc đưa thức ăn xuống ming thc qun: a. Cơ khít họng giữa. b. Cơ khít họng dưới.* Page | 6 4 c. Cơ khít họng trên. d. a,b đúng.
Câu 8#. Thì nào của động tác nuốt được điều khin bi vnão: a. Thì miệng.* b. Thì họng. c. a,b đúng.
d. Võ não không có vai trò chính trong chức năng nuốt
Câu 9. Viêm họng thườnggp :
a. Tất cảmọi lứa tuổi.
b. Thời tiết lạnh, ẩm thấp. c. Hút thuốc lá nhiều. d. Các yếu tốtrên.*
Câu 10#. Viêm hng cp do liên cu trem chiếm: a. 15-30%.* b. 20-30%. c. 25-30%. d. 30%.
Câu 11. Viêm hng cp ởngười ln do liên cu chiếm: a. 5%. b. 5-10%.* c. 10-15%. d. 15%.
Câu 12#. Viêm hng cp do siêu vi trem chiếm: a. 50-65%. b.55-70%. Page | 6 5 c. 60-75%.* d. 65-80%.
Câu 13. Viêm hng do liên cu tiêu huyết Beta nhóm A trẻem thường gp
khong tui: a. Dưới 5 tuổi. b. 5-10 tuổi. c. 10-15 tuổi. d. 5-15 tuổi.*
Câu 14. Yếu tốsau đây không thuộc nguyên nhân gây viêm hng từđường tiêu hóa: a. Dịứng.*
b. Trào ngược dạdày-thực quản. c. Sỏi mật. d. Viêm đại tràng.
Câu 15. Nguyên nhân viêm hng cp có tlcao do:
a. Vi khuẩn thường trú vùng họng b. Siêu vi* c. Cơ địa d. Sức đềkháng kém
Câu 16. Vi khun gây viêm hng gi mc trng chiếm tlcao nht là: a. Staphylocoque b.Klebsiel a
c. Streptocoques hemolitique nhóm B* d. Heamophil us influenza
Câu 17#. Ngày nay nguyên nhân gây viêm hng mạnđược chú ý đến nhiu nht là: Page | 6 6 a. Cơ địa dịứng
b. Trào ngược dạdày-thực quản
c. Uống nhiều chất có gas
d. Ăn nhiều chất ngọt, dầu mỡ*
Câu 18: Viêm họng đỏthông thường nguyên nhân thường do: a. Vi khuẩn b. Virus* c. Virus bội nhiễm d. Vi khuẩn Loefler
Câu 19#. Viêm họng đỏthông thường do virus APC bao gm các triu chng
sau, ngoi tr: a. Đau rát họng b. Có giảmạc* c. Hạch cổsưng to d. Sốt
Câu 20. Vai trò quan trng nht ca hng là: a. Thở b. Nuốt* c. Phát âm d. Nghe
Câu 21. Viêm hng do GABHS hay gp la tui: a. 1-5 b. 6-10 c. 11-15* d. > 15
Câu 22. Nguyên do chyếu ca viêm hng cp là: Page | 6 7
a. Liên cầu tiêu huyết beta nhóm A b. H.influenzae c. Phếcầu d. Siêu vi trùng*
Câu 23. Viêm họng do virus có các đặc điểm sau, NGOI TR: a. Hiếm gặp*
b. Ít khi gây viêm tấy amidan
c. Đôi khi kèm viêm niêm mạc d. Có thểlành tựnhiên
Câu 24*. Viêm hng cp bao gm các yếu tdch tsau, NGOI TR:
a. Thường gặp vào lúc giao mùa
b. Sức đềkháng cơ thểgiảm
c. Có thểgặp ởmọi lứa tuổi
d. Ởnông thôn ít bịhơn thành thị* Mc tiêu 2:
Câu 1*. Triu chng ti chchyếu ca viêm họng đỏthông thường là: a. Họng sung huyết. b. 2 amidan phù nề.*
c. Toàn bộniêm mạc họng đỏ. d. Tất cảđều đúng.
Câu 2. Triu chng chyếu ca viêm họng đỏthông thường: a. Sốt cao.* b. Nhức đầu.
c. Triệu chứng của nhiễm siêu vi. d. Đau rát họng. Page | 6 8
Câu 3*. Viêm hng gimc trắng thông thường gimc bám ởđâu: a. Thành sau họng. b. Amidan.* c. a,b đúng. d. a,b,c sai.
Câu 4. Hch viêm trong viêm hng gi mc trắng thông thường có đặc điểm:
a. Hạch sau góc hàm sưng đau.* b. Hạch sau hàm sưng đau. c. Hạch sau tai sưng đau. d. Tất cảđều đúng.
Câu 5*. Viêm hng bch cầu đơn nhân, đặc điểm nào góp phn chẩn đoán xác định: a. Hạch to. b. Họng có giảmạc.
c. Bạch cầu đơn nhan chiếm đa số.* d. Đau họng.
Câu 6#. Viêm hng bch hu có triu chng chyếu sau:
a. Giảmạc lan rộng vùng họng.* b. Sốt vừa. c. Mệt mỏi. d. Đau rát họng.
Câu 7. Xác định vi khun bch hu tt nht là: a. Phết họng. b. Lấy giảmạc cấy.* c. Cấy dịch mũi. d. Cấy máu. Page | 6 9
Câu 8. Triu chng thc thviêm hng bch hu ác tính:
a. Niêm mạc họng đỏrực. b. Giảmạc màu nâu. c. Hạch cổsưng to. d. Các dấu hiệu trên.*
Câu 9. Cổsưng to trong viêm họng bch hu ác tính do: a. Viêm hạch.
b. Viêm mô xung quanh hạch.
c. Khoang họng phùnề, hẹp. d. Tất cảđiều đúng.*
Câu 10#. Đặc điểm phếqun, phếviêm trong viêm hng bch hu ác tính là: a. Khó thở2 thì. b. Không có ran rít
c. Co kéo cơ hô hấp phụ. d. Các dấu hiệu trên.*
Câu 11. Bch hu ởmũi có các đặc điểm sau, ngoi tr:
a. Có giảmạc ởmũi trước. b. Mất mùi.* c. Xuất tiết. d. Dễlây nhiễm.
Câu 12*. Gimc trong bch hu ác tính nguy him khi xut hin : a. Ống tai ngoài. b. Thanh quản.* c. Họng. d. Mũi. Page | 7 0
Câu 13#. Triu chng trong viêm hng mn tính có thdo các nguyên nhân khác: a. Viêm V.A.* b. Viêm xoang sau. c. Dài mỏm trâm. d. Các nguyên nhân trên.
Câu 14. Nguyên nhân viêm hng người già ln tui là do: a. Hút thuốc lá. b. Uống rượu.
c. Sửdụng các chất kích thích. d. Các nguyên nhân trên.*
Câu 15#. Triu chng ca viêm hng sung huyết đơn thuần: a. Niêm mạc họng đỏ.* b. Có giảmạc. c. Viêm amidan quá phát.
d. Nhiều tổchức lympho quá sản.
Câu 16. Triu chng chyếu ca viêm hng mn tính xut tiết:
a. Nhiều tổchức lympho quá sản.
b. Tăng xuất tiết nhầy ởhọng.* c. Niêmmạc họng đỏ.
d. Thành sau họng chảy dịch.
Câu 17: Viêm loét hng thAmidan hc loét cp tính gồm các đặc tính sau, ngoi tr:
a. Triệu chứng toàn thân không ảnh hưởng nhiều
b. Thường gặp ởngười lớn tuổi* c. Có hạch Page | 7 1
d. Vết loét hoại tửởcực trên Amidan
Câu 18: Triu chứng đặc trưng của viêm hn
g Vincent, ngoi tr:
a. Viêm loét chủyếu ởAmidan*
b. Tác nhân là xoắn khuẩn Vincent
c. Thường ởngười trẻcó sức đềkháng yếu
d. Loét có khuynh hướng hoại tử
Câu 19#.Triu chng sau không thuc viêm hng mn tính: a. Đau họng nhiều* b. Vướng họng c. Ho húnghắng d. Niêm mạc họng teo
Câu 20#.Đặc điểm ti chkhông thuc viêm hng bch hu: a. Giảmạc nhiều b. Màu trắng, mỏng* c. Dễchảy máu d. Xung quanh đỏ
Câu 21. Chẩn đoán xác định viêm hng bch hu : a. Giảmạc b. Cấy tìm vi khuẩn* c. Dễchảy máu d. Có hạch cổ
Câu 22: Đặc điểm gimc trong viêm hng vincent:
a. Giảmạc trắng một bên, dễlấy*
b. Giảmạc lúc đầu có cảở2 bên
c. Giảmạc khó gỡ, dễchảy máu Page | 7 2 d. Giảmạc dễmủn nát
Câu 23*.Du hiu sau không thuc viêm hng do liên cu : a. Sưng hạch sau góc hàm b. Nuốt đau c. Họng đỏbựa trắng d. Giảmạc màu xám*
Câu 24: Xét nghim chẩn đoán chính xác viêm họng do liên cu: a. Tốc độlắng máu b. Cấy tìm vi khuẩn*
c. Tìm albumin trong nước tiểu d. Huyết thanh chẩn đoán
Câu 25. Viêm hng do vi khuẩn có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Luôn luôn là loại ban đỏcó giảmạc trắng*
b. Thường gặp nhất là do liên cầu
c. Cần phải điều trịbằng kháng sinh
d. Luôn luôn là nguồn gốc của các biến chứng mưng mủ
Câu 26. Viêm hng có thgp : a. Trẻdưới 5 tuổi* b. Trẻ6-10 tuổi
c. Trẻlớn và người lớn d. Mọi lứa tuổi
Câu 27#. Triu chng chyếu ca viêm hng cp là: a. Nhức đầu b. Đau họng* c. Sốt Page | 7 3 d. Đau nhức các cơ
Câu 28#. Viêm họng đỏthông thường cócác đặc điểm sau, NGOI TR: a. Do siêu vi trùng
b. Có yếu tốmùa và dịch
c. Vi khuẩn là do bội nhiễm
d. Do liên cầu là chủyếu*
Câu 29. Viêm họng đỏthông thường có các triu chng sau, NGOI TR: a. Niêm mạc họng đỏ
b. Giảmạc ởhọng trắng dai*
c. Bềmặt của amidan có nhày trong
d. Các mạch máu ởthành sau họng xung huyết nổi rõ
Câu 30. Trong viêm hng gimc trắng thông thường, tui hay gp nht là: a. 6-10 tuổi b. 11-15 tuổi c. Trên 15 tuổi
d. Trẻlớn và người lớn*
Câu 31#. Trong viêm hng gimạc thông thường, gimạc có các đặc điểm
sau, NGOI TR:
a. Chủyếu khu trú ởamdian
b. Khi gỡra thì không chảy máu
c. Dễvỡvà tan trong nước
d. Dễchảy máu khi gỡgiảmạc*
Câu 32. Gimc ca viêm hng bch hầu có các đặc điểm sau, NGOI TR: a. Không tan trong nước* b. Dính c. Trắng ngà Page | 7 4 d. Dễchảy máu
Câu 33. Viêm họng đỏcp có các triu chng sau, NGOI TR: a. Nuốt đau b. Khàn tiếng* c. Sốt d. Hạch cổviêm
Câu 34. Viêm hng do bch cầu đơn nhân có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Thường xảy ra ởngười già* b. Tổng trạng suy kiệt
c. Không đáp ứng với điều trịkháng sinh d. Sốt cao
Câu 35. Gimc trong viêm hng bch hầu thông thường rng vào ngày th: a. 2 b. 3 c. 4 d. > 5*
Câu 36#. Du hiệu điển hình ca viêm thanh qun bch hu là: a. Sốt cao b. Khàn tiếng c. Khó thởthanh quản*
d. Có giảmạc ởniêm mạc họng
Câu 37. Viêm hng mạn tính có các đặc điểm sau, NGOI TR: a. Là một bệnh hay gặp
b. Điều trịthường dai dẳng
c. Luôn có cảm giác vướng họng Page | 7 5
d. Không gặp ởtrẻem* Bệnh nhân nam 8 tuổi vào phòng cấp cứu bệnh viện tuyến
huyện trong tình trạng khó thởnặng. Bệnh sử: cách nhập viện 5 ngày lúc có chảy
mũi trong, sốt từng cơn, có lúc sốt cao, nhức đầu, ăn uống không được, than đau
họng, thay đổi giọng nói, khó thởtừng cơn, có tiếng rít. Khám: mặt tái xanh, khó
thởvào, có tiếng rít, nhiệt độ amidan và thành sau họng có nhiều giả mạc trắng,
dễchảy máu. (từcâu 51 đến câu 54)
Câu 38. Xét nghim hu ích giúp cho chẩn đoán xác định là:
a. Soi tươi giảmạc tìm vi khuẩn* b. Công thức máu
c. Cấy máu tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ d. Xquang tim phổi Mc tiêu 3:
Câu 1#. Loi viêm hng nào có thgây thp kh p
trem: a. Cúm. b. GABHS. c. Virus.* d. Viêm họng mũi cấp.
Câu 2#. Viêm hng gimc trắng thông thường do: a. Liên cầu. b. Phếcầu. c. Hemophylus Influenzae. d. Các loại trên.*
Câu 3. Viêm hng gimc trắng thông thường gp tui : a. Dưới 5 tuổi. b. Dưới 10 tuổi. c. Dưới 15 tuổi. d. Trên 15 tuổi.* Page | 7 6
Câu 4. Viêm hng gimc trng do vi khuẩn thông thường có thgây biến chng sau: a. Viêm tấy quanh amidan. b. Viêm tai giữa. c. Viêm thanh quản. d. Tất cảđều đúng.*
Câu 5#. Biến chứng thường gp có th gây tvong trong bnh viêm hng bch hu: a. Viêm cơ tim. b. Viêm thanh quản cấp. c.Khó thởthanh quản.*
d. Chuyển sản thểác tính.
Câu 6. Bch hu ác tính có thgây chết đột ngt trong biến chng: a. Viêm thượng thận.* b. Viêm cơ tim. c. Viêm thanh quản. d. Liệt thần kinh.
Câu 7#. trem viêm hng mạn tính thường gp th: a. Viêm họng nang.* b. Viêm họng quá phát. c. Viêm họng teo. d. Viêm họng xuất tiết.
Câu 8*. trln, thlâm sàng hay gp nht trong viêm họng đỏ: a. Viêm họng cúm.*
b. Viêm họng đỏdo virus APC.
c. Viêm họng đỏdo vi khuẩn. Page | 7 7
d. Viêm họng mũi ởtrẻem.
Câu 9. Biến chng thn kinh xut hin sm trong bch hu hng là: a. Viêm đa rễthần kinh.
b. Liệt màng hầu-lưỡi gà.*
c. Liệt các cơ vận nhãn. d. Liệt mặt.
Câu 10. Du hiệu điển hình không phi ca viêm thanh qun bch hu là: a. Sốt cao. b. Khàn tiếng.* c. Khó thởthanh quản.
d. Có giảmạc nhiều ởniêm mạc họng.
Câu 11#.Viêm hng cp là:
a. Viêm cấp tính niêm mạc vùng họng miệng kểcảviêm Amidan khẩu cái* b. Viêm niêm mạc họng c. Viêm Amidan cấp
d. Viêm thành sau họng cấp
Câu 12#.Thlâm sàng ca viêm loét họng thường trú là: a. Do áp tơ b. Zona c. Denruphigus
d. Tất cảcác dạng trên*
Câu 13#. Du hiu quan trng trong viêm ty cnh hng: a. Sốt b. Nuốt đau c. Há miệng hạn chế* Page | 7 8
d. Đọng nhiều nước miếng
Câu 14: Du hiu nghiêm trng có th ảnh hưởng đến tình trng trong áp xe cnh hng:
a. Vỡổáp xe gây tắc nghẽn đường thở* b. Nhiễm trùng lan rộng c. Nhiễm độc d. Nhiễm trùng huyết
Câu 15#. Nguyên nhân gây viêm ty hch áp xe cnh hng: a. Viêm tuyến nước bọt b. Sâu răng c. Hóc xương d. Các nguyên nhân trên*
Câu 16.Viêm hng cp tái din trem cn phi: a. Vệsinh răng miệng b. Giữấm cho trẻ c. Đảm bảo dinh dưỡng
d. Nạo V.A hoặc cắt Amidan khi có chỉ định*
Câu 17. trln, thlâm sàng hay gp nht trong viêm họng đỏthông thường là: a. Viêm họng cúm*
b. Viêm họng đỏdo virus APC
c. Viêm họng đỏdo vi khuẩn
d. Viêm họng mũi ởtrẻem
Câu 18*. Biến chng thn kinh xut hin sm trong bch hu hng là: a. Viêm đa rễthần kinh
b. Liệt màn hầu lưỡi gà* Page | 7 9 c. Liệt các cơ vận nhãn d. Liệt mặt
Câu 19. Khẳng định đúng với viêm hng bch hu là:
a. Điều trịbằng kháng sinh đơn thuần
b. Cần điều trịngay, khi đã có kết quảvi khuẩn học
c. Cần khai thác kỹbệnh sửvềviệc tiếp xúc với nguồn lây*
d. Dễchẩn đoán trên lâm sàng
Câu 20#. Đây là loại khó th:
a. Do co thắt các tiểuphếquản b. Thanh quản độII* c. Thanhquản độI d. Do nhu mô phổi
Câu 21. Đây là loi viêm hng do: a. Bạch hầu thanh quản*
b. Giảmạc trắng thông thường c. Cấp thông thường
d. Viêm thanh quản cấp do siêu vi
Câu 22#. Biến chng ti chỗthường gp và nguyhim nht ca viêm hng
bch hu là: a. Phếquản phếviêm
b. Viêm thanh quản bạch hầu* c. Bạch hầu mũi d. Bạch hầu ống tai Mc tiêu 4:
Câu 23. Điều trchyếu ca viêm họng đỏthông thường: a. Giảm đau. Page | 8 0 b. Vệsinh họng miệng.*
c. Điều trịtriệu chứng. d.Uống nhiều nước.
Câu 24*. Điều trchng khó ththanh qun trong viêm bch hu là: a. Kháng sinh. b. Kháng viêm. c. Mởkhí quản.*
d. Huyết thanh chống bạch hầu.
Câu 25#. Điều trịđúng nhất trong viêm hng mn tính: a. Nạo V.A. b. Cắt amidan.
c. Điều trịtốt nhiễm trùng mũi xoang.* d. Mổvách ngăn vẹo.
Câu 26. Điều trti chtt nht trong viêm hng mn tính: a. Xúc họng. b. Vệsinh răng miệng* c. Khí dung. d.Bôi họng
Câu 27: Du hiu không phải giai đoạn đầu viêm họng đỏba trng: a. Sốt cao 390C b. Nuốt đaunhiều c. Bã đậu ởkhe Amidan* d. Họng đỏlan tỏa
Câu 28: Du chứng thường gp nht trong viêm hng có gimc (bch hu): a. Viêm mũi cấp Page | 8 1 b. Viêm thanh quản cấp* c. Viêm tai giữa d. Viêm phổi đồ
Câu 29#. Chẩn đoán chính xác viêm họng gimc bch hu da vào: a. Cấy máu
b. Lấy giảmạc cấy, làm kháng sinh đồ*
c. Lấy giảmạc cho vào ly nước d. Tất cảđều đúng
Câu 30. Viêm loét họng được biu hin: a. Mất thành niêm mạc b. Có vẩy c. Loét d. Các dạng trên*
Câu 31: Điều trquan trng nhất đối vi viêm hng mntính là: a. Vệsinh răng miệng
b. Xúc họng bằng các thuốc sát trùng nhẹ
c. Hạn chếăn các chất kích thích d. Các yếu tốtrên*
Câu 32: Kháng sinh điều trchyếu viêm hng bch hu: a. Augmentin b. Zinmax c. Clarithromycin d. Penicil ine
Câu 33#.Khi có viêm hng bch hu cn phi : a. Vệsinh răng miệng Page | 8 2 b. Nhập viện điều trị c. Báo có dịch d. Cách ly
Câu 34*. Điều trịđúng nhất viêm hng do liên cu:
a. Penicilin liều cao kéo dài b. Vitamin C c. Theo dõi biến chứng d. Tất cảđều đúng*
Câu 35#. Điều trviêm hng cp nghi do liên cu tiêu huyết beta nhóm A bao
gm các ý sau, NGOI TR:
a. Dùng kháng sinh có hệthống khi không có phết họng*
b. Điều trịbằng penicil ine
c. Cần chọn lựa thích hợp với lâm sàng gợi ý chẩn đoán d. Tránh thấp khớp cấp
Câu 36. Điều trvà dphòng hu hiu nht ca viêm hng vincent là:
a. Xúc họng, bôi thuốc tại chỗ b. Kháng sinh toàn thân
c. Chữa sâu răng, vệsinh răng miệng*
d. Nâng cao sức đềkháng của cơ thể
Câu 37. Ởngười bịtrĩ mũi, thểlâm sàng viêm hng mn tínhhay gp là: a. Xung huyết đơn thuần b. Teo* c. Xuất tiết d. Quá phát
Câu 38. Xửtrí đúng nhất cn làm ngay là: a. Mởkhí quản* Page | 8 3
b. Thởoxy BÀI 5. VIÊM MŨI XOANG Mc tiêu 1:
Câu 1#.Vùng nào của mũi có thểđiều chỉnh lưu lượng không khí: a. Đầu cuốn dưới* b. Lưng cuốn dưới c. Đầu cuốn giữa d. Lưng cuốn giữa
Câu 2#. Loi dhình nào của vách ngăn có thểgây nghẹt mũi: a. Mào vách ngăn b. Vẹo vách ngăn* c. Dầy chân vách ngăn d. Gai vách ngăn
Câu 3: Bất thường gii phẫu nào thường gp ảnh hưởng đến dẫn lưu dịch
của nhóm xoang trước: a. Vẹo vách ngăn b. Quá phát cuốn dưới
c. Bất thường cuốn giữa* d. Quá phátmỏm móc
Câu 4. Móc quan trọng đểxác định l thông xoang bướm: a. Cuốn giữa b. Cuốn trên c. Khe trên* d. Khe giữa
Câu 5. Vùng hp nht ca hốc mũi là:
a. Cửa mũi sauc. van mũi ngoài b. Giữa hốc mũi Page | 8 4 c. van mũi ngoài d. Van mũi trong*
Câu 6. Ri lon khứu giác thường gp nht là: a. Giảm khứu* b. Loạn khứu c. Mất khứu
d. Tất cảcác rối loạn trên
Câu 7#. Niêm mạc mũi có các chức năng sau, ngoại tr: a. Làm ấm b. Làm ẩm c. Phát âm* d. Làm sạch
Câu 8. Yếu tốsau đây không ảnh hưởng sinh lý bình thường của mũi xoang:
a.Thông thoáng lỗthông khe b.Kinh kỳởphụnữ* c. Chức năng lông chuyển
d. Chất lượng dịch xuất tiết
Câu 9#. Yếu tti chchyếu, quan trọng gây viêm mũi xoang: a. Tắc lỗthông xoang* b. Qua phát mỏm móc c. Quá phát cuốn giữa d. Quá phát bóng sàng
Câu 10#. Dịnguyên trong nhà thường gp nhiu nht là: a.Bụi nhà* b. Lông thú Page | 8 5 c. Nấm mốc d. Lông vải, mền
Câu 11. La tui thấy rõ xoang bướm trên Xquang: a. 6 tuổi b. 9 tuổi c. 12 tuổi* d. 15 tuổi
Câu 12. Mũi có các chức năng sau, ngoi tr: a. Khứu giác chính b. Làm ẩm không khí c. Làm ấm không khí d. Phát âm*
Câu 13.Các yếu tgây viêm xoang: a. Phù nềniêm mạc
b. Tắc nghẽn các lỗthông xoang
c. Rối loạn hệthống lông chuyển d. Các yếu tốtrên*
Câu 14#. Đơn vịcơ sởca quá trình viêm mũi xoang: a. Khe giữa
b. Phức hợp lỗthông khe* c. Khe mũi dưới d. Khe mũi trên
Câu 15. Tếbào khu giác Schi ltz nm : a. Khe dưới b. Khe giữa Page | 8 6 c. Khe trên* d. Lưng đuôi cuốn giữa
Câu 16. Nguyên nhân thường gây viêm mũi cấp là: a. Siêu vi trùng* b. Dịứng c. Vi khuẩn
d. Các hóa chất kích thích
Câu 17. trẻem dưới 5 tui, yếu tti chdễgây viêm mũi cấp là do: a. Vẹo vách ngăn b. Viêm V.A* c. Viêm amidan d. Dịtật mũi
Câu 18. Nguyên nhân thường gp nht của viêm mũi cấp trem là do: a. Sởi b. Virus cúm* c. Bạch hầu d. Lậu
Câu 19. Các githuyết sau giải thích được nguyên nhân và bnh sinh ca
bệnh trĩ mũi, NGOẠI TR:
a. Sựthoái hóa các tuyến nhầy của niêm mạc b. Biểu mô loạn sản gai
c. Hệthống lông chuyển bịhư hại nặng
d. Thoái hóa các sợi thần kinh phó giao cảm*
Câu 20#. Nhóm xoang trước bao gm các xoang sau, NGOI TR: a. Xoang hàm b. Xoang bướm* Page | 8 7 c. Xoang trán d. Xoang sàng trước
Câu 21. Thi kbào thai xut hin xoang sàng ttháng thmy: a. 4 b. 5 c. 6* d. 7
Câu 22. Nguyên nhân chyếu nht gây viêm xoang sau mn tính là do: a. Siêu vi trùng b. Vi khuẩn c. Dịứng* d. Hóa chất
Câu 23. Điều trthích hp và quan trng nhất được đưa ra là: a. Kháng sinh b. Kháng viêm c. Rỏthuốc vào mắt
d. Chích rạch thoát lưu mủ*
Câu 24. Siêu vi gp nhiu nht gặp trongquá trình viêm mũi xoang cấp là: a.Rhinovirus* b. Influenza c. Parainlfuenza d. Adenovirus
Câu 25. Vi khun gp nhiu nhất trong viêm mũi xoang cấp là: a. S.pneumoniae* b. H.influenza Page | 8 8 c. M.Catarrhalis d. S.aureus Mc tiêu 2:
Câu 1. Định nghĩa chính xác nhất viêm mũi xoang: a. Chảy dịch mũi b. Nghẹt mũi
c. Viêm niêm mạc mũi xoang* d. Nhức đầu
Câu 2#. Viêm xoang hàm dịch thường đổvào: a. Khe giữa* b. Khe dưới c. Khe trên d. Thành sau họng
Câu 3. Biu hiện lâm sàng xác định viêm mũi xoang cấp do vi khun :
a. Triệu chứng viêm mũi xoang cấp kéo dài trên 10 ngày không cải thiện
b. Sốt cao, chảy mũi đục
c. Nhức đầu kèm chảy mũi đục nhiều d. Các yếu tốtrên*
Câu 4#. Triu chng không phi ca viêm mũi xoang cấp trem: a. Sốt b. Nghẹt mũi c. Chảy mũi
d. Niêm mạc mũi thoái hóa*
Câu 5. Triu chng sau không phi của viêm mũi xoang mạn tính: a. Chảy mũi Page | 8 9 b. Sốt* c. Nghẹt mũi d. Giảm khứu giác
Câu 6. Bnh sau liên quan bệnh polype mũi xoang:
a. Viêm đường hô hấp mạn tính b. Chàm c. Hen suyễn* d. Viêm mũi xoang mạntính
Câu 7#. Cn lâm sàng sau có giá tr nht trong phu thuật mũi xoang: a. Nội soi mũi xoang b. Blondeau c. CT-Scan xoang* d. MIR
Câu 8*. Mờxoang hàm 1 bên trên X quang thường do: a. Viêm xoang hàm do răng b. Chấn thương xoang c. Viêm xoang do nấm d. Các bệnh trên*
Câu 9. Giai đoạn nào của viêm mũi xoang cấp dnhm với viêm mũi xoang mn tính: a. Giai đoạn tiến triển b. Giai đoạn xuất tiết c. Giai đoạn nhầy mủ d. Giai đoạn bội nhiễm*
Câu 10. Triu chứng không thường xuyên của viêm mũi dịứng: a. Hắt hơi Page | 9 0 b. Rốiloạn khứu giác* c. Chảy mũi d. Nghẹt mũi
Câu 11. Triu chng nào phải nghĩ đến viêm mũi xoang dịứng: a. Ngứa mũi, chảy mũi b. Ngứa kết mạc c. Chảy mũi d. Các triệu chứng trên*
Câu 12. Triu chng không phi ca biến chứng viêm mũi do thuốc rỏmũi: a. Giảm mùi* b. Chảy mũi nhiều c. Nóng rát trong mũi d. Niêm mạc mũi đỏrực
Câu 13*. Ri lon khu giác bao gm các dng sau: a. Giảm khứu b. Mất khứu c. Ảo khứu d. Các dạng trên*
Câu 14. Xác định tình trng viêm xoang chính xác nht là: a. Nội soi b. Blondeu c. CT-scan* d. Hirtz
Câu 15.Viêm xoang trẻem có đặc điểm sau, ngoi tr:
a. Viêm nhiễm dễlan rộng Page | 9 1 b. Chủyếu là niêm mạc* c. Khó chẩn đoán d. Nghẹt mũi là chủyếu
Câu 16#.Thi gian được gi là viêm cp khi: a. Dưới 4 tuần b. Dưới 8 tuần c. Dưới 12 tuần* d. Trên 12 tuần
Câu 17: Viêm xoang cp bao gm các du hiu sau, ngoi tr: a. Nghẹt mũi b. Chảy mũi c. Không sốt* d. Giảm khứu giác
Câu 18: Viêm mũi xoang cấp t
r em có các đặc điểm sau:
a. Đi kèm với viêm đường hô hấp cấp trên b. Khởi phát đột ngột c. Nghẹt mũi –chảy mũi d. Các yếu tốtrên*
Câu 19#. Viêm xoang hàm do răng thường, ngoi tr: a. Sâu răng b. U hạt quanh chân răng
c. Sau rửa xoang kinh điển*
d. Sau nhổrăng tạo lỗvào xoang hàm
Câu 20#.Chụp Xquang Blondeau mũi xoang hàm một bên thường do: a. Viêm xoang hàm do răng Page | 9 2 b. Chấn thương xoang c. U xoang hàm d. Các loại trên*
Câu 21: Viêm xoang sàng cp trnh biến chng chyếu : a. Mắt* b. Chảy mủđục
c. Nghẹt mũi liên tục, khó thở d. Sưng nềvùng mũi má
Câu 22: Triu chng viêm xoang sau d nhmvi bnh:
a. Bệnh lý cột sống cổ b. Cao huyết áp*
c. Đau dây thần kinh liên sườn d. Sỏi mật
Câu 23: Viêm xoang sau thường đổdch vào: a. Khe trên b. Cửa mũi sau c. Khe giữa d. a, b đúng*
Câu 24#.Biến chứng thường gp nht ca viêm xoang: a. Viêm tai giữa* b. Viêm họng mạn c. Viêm thanh quản
d. Viêm đường hô hấp dưới
Câu 25: Chẩn đoán viêm xoang bướm thường khó là do:
a. Xoang bướm liên quan mật thiết với xoang hang Page | 9 3
b. Xoang bướm liên quan mật thiết với động mạch cảnh trong
c. Xoang bướm liên quan mật thiết với dây thần kinh thịgiác
d. Xoang bướm nằm ởsâu*
Câu 26*.Biến chng nng nht ca viêm xoang là: a. Áp xe não b. Viêm màng não
c. Viêm mô tếbào quanh ổmắt* d. Dò xoang răng
Câu 27#. Viêm mũi cấp tính, thường gp nht la tui: a. Dưới 5 tuổi* b. 6-10 c. 11-15
d. Người lớn, hút thuốc lá nhiều
Câu 28. Viêm mũi ởtrcó các triu chứng cơ năng chủyếu sau, NGOI TR: a. Nghẹt mũi b. Chảy mũi nhầy, trắng c. Chảy mũi mủbã đậu* d. Chảy mũi nhầy, xanh
Câu 29. Viêm mũi cấp t
r em dưới 5 tui có các triu chng thc thsau, NGOI TR:
a. Niêm mạc mũi xung huyết, đỏ
b. Sàn mũi và khe mũi đọng nhiều dịch xuất tiết c. Cuốn dưới thoái hóa
d. Cửa mũi sau đọng nhiều dịch nhầy*
Câu 30*. Du hiu lâm sàng chng t viêm mũi cấp bbi nhim là:
a. Niêm mạc đỏ, xung huyết Page | 9 4
b. Nhiều xuất tiết nhầy c. Chảy mũi vàng, xanh* d. Nghẹt mũi nhiều
Câu 31. Viêm mũi mạn tính giai đoạn xut tiết có các triu chng lâm sàng
chyếu sau, NGOI TR:
a. Quá sản niêm mạc cuốn dưới* b. Chảy mũi nhiều
c. Các cuốn mũi co hồi chậm d. Niêm mạc mũi phù nề
Câu 32. Triu chng thc thchng t các cuốn mũi đã thoái hóa lâu ngày
trong viêm mũi mạn tính là:
a. Niêm mạc các cuốn phù nềvà nhợt nhạt
b. Các cuốn mũi không co hồi khisửdụng thuốc co mạch*
c. Mủvàng, xanh đọng nhiều ởsàn và khe mũi
d. Các cuốn mũi quá phát to
Câu 33. Triu chứng lâm sàng cho phép nghĩ đến viêm mũi dịứng là: a. Nghẹt mũi b. Nhảy mũi, ngứa mũi* c. Chảy mũi, nhầy trong d. Sốt nhẹ
Câu 34#. Triu chng thc thchyếu cho phép nghĩ đến viêm mũi dịứng là: a. Niêm mạc mũi phù nề
b. Nhiều dịch xuất tiết trong
c. Niêm mạc cuốn tái nhạt* d. Các cuốn quá phát
Câu 35*. Viêm mũi teo bao gồm các triu chng sau, NGOI TR: Page | 9 5
a. Hốc mũi nhiều vẩy vàng, xanh
b. Thường xuyên có cảm giác nghẹt mũi
c. Cuốn mũi dưới quá phát* d. Hốc mũi rộng
Câu 36#. Mt du hiệu cho phép nghĩ đến dvật mũi bỏquên là: a. Chảy mũi, nhầy mủ
b. Nghẹt mũi thường xuyên
c. Chảy dịch hồng nhầy máu cá một bên
d. Nghẹt mũi một bên + chảy mủnhầy*
Câu 37. Triu chứng cho phép nghĩ đến giang mai mũi là:
a. Chóp mũi có hình sư tử
b. Da chóp mũi có những điểm sừng hóa và những mảng hột
c. Chóp mũi bịhoại tử, biến dạng, xẹp*
d. Chóp mũi và cửa mũi loét và có giảmạc
Câu 38#. Du hiu quan trng nhất nghĩ đến bnh trên là:
a. Chảy mũi 1 bên, nghẹt mũi kéo dài*
b. Chảy mũi, nghẹt mũi nhưng không sốt
c. Chảy mũi kéo dài, mặc dù có điều trị kháng sinh
d. Tiền sửchưa có lần nào như vậy
Câu 39#. Cuốn mũi giữa quá phát d nhm ln vi: a. Cuốn dưới quá phát b. Polype khe giữa* c. Quá phát bóng sàng d. Quá phát mỏm móc
Câu 40*. Polype mũi thường xut phát t: Page | 9 6 a. Xoang sàng trước* b. Khe mũi giữa
c. Do cuốn giữa thoái hóa d. Khe mũi trên
Câu 41. Điểm đau trong viêm xoang trán cấp vtrí: a. Hốnanh b. Góc trong khóe mắt c. Góc trong chân mày* d. Vùng trước trán
Câu 42. La tui thhin rõ hình nh xoang trán trên Xquang là tháng th my: a. 7 b. 8 c. 9* d. 10
Câu 43#. Viêm xoang mạn tính thường gp nht la tui: a. 5-10 b. 11-15
c. Trẻlớn và người lớn* d. Người lớn tuổi
Câu 44*. Trong viêm xoang trước cp nhức đầu thường gp các vtrí sau, NGOI TR: a. Vùng xoang bịviêm b. Quanh ổmắt c. Vùng chẩm* d. Hai bên thái dương Page | 9 7
Câu 45. Trong viêm xoang hàm cấp điểm đau thường vtrí nào: a. Góc trong hốc mắt b. Góc trong cung mày c. Hốnanh* d. Quanh hốc mắt
Câu 46*. Mủtrong viêm xoang hàm do răng có tính chất nào sau đây: a. Nhầy, trong, tanh b. Mủbã đậu, thối* c. Nhầy, máu cá d. Mủvàng, loãng
Câu 47. Viêm nhóm xoang trước mn tính, mủthường đọng vtrí nào: a. Cửa mũi sau b. Khe mũi trên c. Khe mũi giữa* d. Sàn mũi
Câu 48#. Cn lâm sàng có giá trnht trong chẩn đoán viêm xoang mạn tính
và giúp ích cho phu thut là: a. Blondeau b. Hirtz c. Nội soi mũi xoang d. CT-scan mũi xoang*
Câu 49*. Phương pháp phẫu thut xoang có nhiều ưu điểm nht hin nay là:
a. Mổxoang hàm qua rãnh lợi môi
b. Mởlỗthông qua khe dưới
c. Phẫu thuật nội soi chức năng*
d. Nạo sàng qua mũi kinh điển Page | 9 8
Câu 50. Thviêm xoang mạn tính nào thường gây biến chng vmt: a.Phì đại niêm mạc b. Loạn sản niêm mạc c. Viêm quanh xoang* d. Có polype xoang sàng
Câu 51#. Dphòng viêm xoang có hiu qunht là:
a. Tránh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
b. Loại bỏdịnguyên gây dịứng
c. Vệsinh môi trường sống, nguồn nước
d. Loại bỏcác yếu tốgây viêm xoang* Một bé gái 3 tuổi vào viện trong trình trạng
góc trong của chân mày dưới vùng da có lỗdò đau sưng tấy đỏtụmủ. Sàn và khe
mũi nhiều nhầy đục, thường hay bị nghẹt mũi và chảy dịch mũi (từcâu 79 đến câu 81)
Câu 52#. Chẩn đoán được nghĩ đến trước tiên là: a. Viêm tắc lệđạo b. Áp xe túi lệ
c. Viêm xoang sàng xuất ngoại* d. Nhiễm tụcầu
Câu 53.CT-Scan không nhằm giúp đánh giá tình trạng:
a. Phù nềniêm mạc mũi xoang. b. Dịch trong xoang. c. Khối u xoang. d. Loại nấm xoang*
Câu 54. Niêm mạc trong viêm mũi teo có các đặc điểm sau, ngoi tr: a. Dịsản biểu mô
b. Hệthống lông chuyển hoạt động gần như bình thường. Page | 9 9 c. Giãn mạch
d. Rối loạn xương cuốn.
Câu 55#. Triu chứng ngoài mũi có trong viêm mũi dịứng: a. Chảy nước mắt. b. Đau nhứccác khớp* c. Viêm kết mạc d. Nặng mặt
Câu 56. Viêm mũi xoang cấp có đặc trưng:
a.Tụtập bạch cầu đa nhân*
b. Có sựhiện diện đại thực bào. c. Bạch cầu ưa axit d. Tếbào lympho
Câu 57#.Viêm mũi xoang cấp là quá trình: a. Xuất tiết b. Tẩm nhuận c. Xuất huyết d. Các quá trình trên*
Câu 58. Xoang thường bviêm cp nhiu nht là: a. Xoang trán b. Xoang bướm c. Xoang hàm * d. Xoang sàng
Câu 59. Triu chứng viêm mũi xoang rầm rnht vào: a. 3 ngày * b. 5 ngày Page | 10 0 c. 7 ngày d. 10 ngày
Câu 60. Triu chứng nào đặc trưng để nghĩ đến viêm mũi xoang cấp: a. Chảy mũi b. Nghẹt mũi c. Đau-nặng mặt* d. Mất mùi.
Câu 61. Tính cht dịch mũi chứng t có thnhim khun : a. Dịch loãng đục b. Dịch loãng vàng c. Dịch đặc xanh d. Các dịch trên*
Câu 62. Tiêu chuẩn vàng đểchẩn đoán viêm mũi xoang: a. Nội soi b. Blondeau c. CT-Scan xoang* d. MRI Mc tiêu 3:
Câu 1: Tiếntrin của viêm mũi xoang cấp bao gm:
a. Có thểtựkhỏi nếu được dẫn lưu tốt và điềutrịnguyên nhân
b. Dễchuyển thành viêm xoang mạn
c. Có thểảnh hưởng tới mắt, viêm đường hô hấp d. Các dạng trên*
Câu 2#. Bnh lý ởrăng có thểgây viêm xoang: a. Xoang trán Page | 10 1 b. Xoang hàm* c. Xoang sàng d. Xoang bướm
Câu 3#. Biến chứng thường gp nht của viêm mũi cấp trẻdưới 3 tui: a. Viêm xoang hàm cấp b. Viêm xoang sàng cấp
c.Viêm thanh khí phếquản* d. Viêm tai giữa cấp
Câu 4. Chẩn đoán được nghĩ trước tiên là: a. Viêm V.A cấp b. Dịvật mũi trái* c. Viêm mũi cấp d. Viêm xoang cấp
Câu 5#. Nếu không được chẩn đoán sớm và điều trsm thì biến chng
thường gp nht là: a. Viêm mũi mạn tính* b. Viêm V.A c. Viêm khí phếquản d. Viêm xoang mạn
Câu 6. Du hiu lâm sàng và tổn thương niêm mạc trong viêm mũi do thuốc:
a. Thoái hóa các tếbào trụ-lông chuyển*
b. Nghẹt mũi thường xuyên c. Đau rát trong mũi d. Chảy nước mũi nhiều
Câu 7. Trong chấn thương xoang, nguyên nhân thường gây viêm xoang hàm là: Page | 10 2
a. Vỡmặt trước xoang hàm b. Rách niêm mạc xoang c. Dịvật trong xoang d. Máu tụtrong xoang*
Câu 8. Viêm xoang trẻem có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Thường viêm niêm mạc thoái hóa*
b. Viêm xoang tùy theo tuổi
c. Khi bịviêm thì dễbịphù nề
d. Dễbịnhiễm trùng lan tỏa
Câu 9. Răng nào sau đây có khảnăng gây viêm xoang hàm, NGOẠI TR: a. 1.3 b. 1.4 c. 2.3 d. 3.3*
Câu 10#. Biến chng nguy hiểm và thường gp nht ca viêm xoang sau mn tính là: a. Biến chứng nội sọ
b. Viêm thịthần kinh hậu nhãn cầu* c. Nhiễm trùng huyết d. Viêm cốt tủy
Câu 11. Viêm mũi dịứng là tình trng: a. Viêm niêm mạc mũi.
b. Niêm mạc mũi quá mẫn cảm
c. Thông qua các yếu tốtrung gian
d. Qua trung gian kháng thểIgE Page | 10 3
Câu 12. Biến chứng thường gp nhất trong viêm mũi xoang cấp do vi khun
tt ccác la tui là: a.Viêm màng não b. ổmắt*
c. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang d. Áp xedưới màng cứng Mc tiêu 4:
Câu 1*. Viêm mũi xoang cấp có ch định dùng kháng sinh khi: a. Sốt cao b. Nhức đầu c. Chảy mũi nhầy đục d. Các yếu tốtrên*
Câu 2. Ngày nay, điều trviêm mũi xoang cấp ti chỗthường dùng: a. Thông mũi b. Rửa mũi c. Xông mũi d. Các phương pháp trên*
Câu 3. Điều trni khoa thích hợp viêm mũi xoang mạn tính: a. Kháng sinh b. Kháng viêm
c. Sửdụng steroid tại chỗ* d. Kháng histamine
Câu 4. Ngày nay điều trti nhà bệnh viêm mũi xoang mạn tính được quan
tâm nhiu nht là:
a. Sửdụng steroid tại chỗ
b. Rửa mũi bằng nước muối sinh lý* Page | 10 4 c. Rỏthông mũi d. Khí dung mũixoang
Câu 5*. Phu thuật xoang ngày nay thường được sdụng điều trviêm mũi xoang mn tính:
a. Mởxoang hàm qua rãnh lợi môi
b. Phẫu thuật nội soi xoang chức năng*
c. Mởlỗthông xoang qua khe dưới d. Mởxoang sàng qua mũi
Câu 6#. Thuc chng chảy mũi, ngứa mũi là: a. Corticoide b. Kháng sinh c. Kháng histamine* d. Long đàm
Câu 7. Dùng thuc co mạch đểrỏmũi chống nghẹt mũi cần thn trng: a. Người lớn tuổi b. Trẻem dưới 2 tuổi c. Bệnh lý mạch vành d. Các yếu tốtrên *
Câu 8: Điều trtriệt đểviêm xoang hàm do răng, ngoại tr:
a. Rửa xoang hàm viêm qua nội soi b. Nhổrăng gây bệnh c. Kháng sinh d. Trám răng sâu*
Câu 9: Điều trchyếu viêm xoang sàng tmquanh mt: a. Rạch thoát lưu mủ* b. Hút thông mũi Page | 10 5 c. Kháng sinh liều cao d. Kháng viêm
Câu 10#.Điều trịcăn bản viêm xoang mn tính: a. Kháng sinh b. Phẫu thuật FESS c. Kháng sinh tại chỗ
d. Giải quyết nguyên nhân*
Câu 11*. Mổviêm xoang hàm kinh điển trem là: a. Caldwel -luc b. Denker c. Claoue* d. Delima
Câu 12. Phương pháp điều trbnh triệt đểlà:
a. Dùng ống hút sạch mủ, rửa mũi
b. Dùng dụng cụlấy dịvật* c. Kháng sinh d. Kháng viêm
Câu 13. Khám mũi bằng đèn Clar, để quan sát khốc mũi đầu tiên cn phi: a. Đặt thuốc co mạch b. Banh mũi thích hợp
c. Xì hoặc hút sạch nhầy mũi* d. Đèn khám đủsáng
Câu14#. Phương pháp điều trviêm xoang cp tính, NGOI TR: a. Kháng viêm b. Kháng sinh Page | 10 6 c. Kháng histamin
d. Chọc rửa xoang đểthoát lưu mủ*
Câu 15. Phương pháp điều trtriệt để trong viêm xoang hàm do răng là:
a. Kháng sinh + kháng kỵkhí b. Rửa xoang hàm bịviêm
c. Chữa hoặc nhổrăng gây bệnh* d. Kháng viêm
Câu 16. Viêm mũi do dịứng vi thức ăn thường gp la tui: a. Trẻtừ1 –5 tuổi* b. Trẻtừ5 –10 tuổi c. Từ10 –15 tuổi d. Trên 15 tuổi.
Câu 17. Viêm mũi dịứng quanh năm thường do dnguyên: a. Phấn hoa. b. Thời tiết. c. Bụi nhà* d. Thức ăn.
Câu 18. Điều trti chcó hiu qu trong viêm xoang bao gm các bin pháp
sau, NGOI TR:
a. Xén vách ngăn dưới niêm mạc* b. Khí dung mũi c. Chuyển dịch (Proëtz) d. Phun thuốc vào mũi
Câu 19.Điều trnội khoa viêm mũi xoang tốt nht là: a.Tinh dầu tại chỗ b. Kháng sinh Page | 10 7
c. Rửa mũi bằng dung dịch đường ưu trương* d. Tan nhầy.
Câu 20. Thuc rỏmũi làm thông mũi tác dụng kéo dài cn thn trong trong
trường hp sau: a.Bệnh lý mạch vành* b.Bệnh phổi mạn tính c. Polype mũi d. Quá phát cuốn mũi
Câu 21#.La tui thy rõ hình nh xoang hàm trên Xquang: a. 4 tuổi b. 6 tuổi* c. 9 tuổi d. 12 tuổi
Câu 22: Du hiu chyếu viêm ththn kinh hu nhãn cu doviêm xoang, ngoi tr: a. Mờmắt b. Có dấu hiệuruồibay c. Nhãn áp bình thường d. Phù gai thị*
Câu 23: Nguyên nhân thường gp nht ca viêm xoang là:
a. Các nguyên nhân làm tắc phức hợp lỗ thông khe* b. Dịứng
c. Rối loạn vận động tếbào lông chuyển d. Suy giảm miễn dịch
Câu 24. các tnh phía nam, thời gian thường viêm mũi cấp là: a. Tháng 1 Page | 10 8 b. Tháng 6 c. Tháng 12 d. Giao mùa*
Câu 25. Điều trcó hiu quả, đúng nguyên nhân trong viêm mũi dịứng là:
a. Sửdụng corticoid trịtại chỗ b. Kháng histamine c. Kháng viêm toàn thân
d. Giải mẫn cảm đặc hiệu đối với dị nguyên*
Câu 26#. Trong viêm mũi dịứng, cách phòng bnh tt nht là:
a. Vệsinh môi trường sống và điều kiện làm việc
b. Điều trịcác yếu tốcục bộtại mũi
c. Nâng cao sức đềkháng của cơ thể
d. Cách ly các dịnguyên gây bệnh* Bé trai 3 tuổi, đến khám tại bệnh viện Tai Mũi
Họng vì chảy mũi bên trái 2 tuần nay. Lúc đầu chảy dịch trắng, vềsau đục và
nghẹt mũi. Hiện tại chảy mũi bên trái đặc xanh hôi. (từcâu 48 đến câu 51)
Câu 27. Điều không nên làm đối với viêm mũi cấp trẻdưới 2 tui là: a. Dùng kháng sinh b. Dùng kháng viêm c. Rỏnước muối sinh lý d. Rỏthuốc co mạch*
Câu 28. Viêm mũi dịứng, màu sc ca niêm mạc mũi thường: a. Đỏsậm b. Tái nhợt* c. Hồng sậm d. Trắng hồng
Câu 29. Có thsdng các kháng sinh sau, NGOI TR: Page | 10 9 a. Augmentin b. Ceclor c. Ciprofloxacin* d. Amoxicil ine
Câu 30#. Điều quan trng nht trong dphòng viêm xoang sàng cp trem là: a. Rỏthông mũi
b. Điều trịtốt viêm mũi họng cấp* c. Hút dịch, mủtại mũi d. Chống suy dinh dưỡng
Câu 31#. Triu chng chyếu nghĩ đến viêm mũi dịứng: a. Nghẹt mũi b. Ngứa mũi* c. Chảy mũi d. Hắt hơi
Câu 32. Chẩn đoán viêm mũi dịứng quan trng nht là: a. Khai thác kỹbệnh sử* b. Nội soi mũi xoang
c. Tìm trung gian kháng thể
d. Đánh giá tình trạng niêm mạc
Câu 33. Phn xhắt hơi không do yếu tsau:
a. Điều hòa bởi nhân đậm đặc ởcầu não b. Phản xạl ạ
o i bỏvật lạra khỏi mũi
c. Vật lạkích thích thụthểH1 của thần kinh V
d. Phản xạdây thần kinh X
Câu 34#. Yếu tsau không thuc chu kỳmũi: Page | 11 0
a. Thay đổi đối bên tình trạng sung huyết mũi.
b. Không làm thay đổi lưu lượng không khí mũi.
c. Được điều hảnh bởi hành não*
d. Chi phối bởi hạđồi. BÀI 6. VIÊM TAI GIỮA Mc tiêu 1:
Câu 1#. Nguyên nhân cơ học gây viêm tai gia xut tiết dch thm: a. U cơ vòm mũi họng b. Thợlặn c. Phi công d. Các yếu tốtrên*
Câu 2#. Yếu tkhông phải cơ học gây viêm tai gia xut tiết dch thm : a. Thợlặn b. Dịứng* c. U vòm d. Phi công
Câu 3. Nguyên nhân chyếu gây viêm tai gia cp sung huyết :
a.Viêm cấp vùng mũi họng* b.Thay đổi áp lực c. Chấn thương tai d. Dịứng
Câu 4. Màng nhĩ có thểbtiêu hy toàn btrong viêm tai gia cp tính mth: a. Cúm b. Sởi c. Bạch hầu d. Các thểtrên* Page | 11 1
Câu 5. Hòm nhĩ gồm các thành phn sau, NGOI TR: a. Thấu kính có 6 mặt b. Thấu kính mặt lồi*
c. 3 xương con (tiểu cốt)
d. 2 tầng: attique và atrium
Câu 6. Ống tai ngoài có các đặc điểm sau, NGOI TR: a. Màng nhĩ ởtận cùng
b. Ống tai sụn và ống tai xương
c. Bầu dục, dẹp theo chiều trên –dưới*
d. Bệnh tích ống tai ngoài có thểảnh hưởng đến dây thần kinh VII
Câu 7#. Xương chũm là một khối xương hình nón cụt bao gm các thành
phn sau, NGOI TR: a. Đỉnh xuống dưới b. Nền lên trên c. Mặt trước –sau* d. Mặt trong –mặt ngoài
Câu 8. Chức năng dẫn truyn âm thanh bao gm các tác dng sau, NGOI TR:
a. Chuyển âm thanh từdạng sóng âm sang sóng cơ học
b. Hoạt động như là một máy cộng hưởng
c. Biên độrung nhỏnhưng lực rung lớn
d. Dẫn truyền âm thanh theo cơ chếđòn bẩy*
Câu 9#. Phn xạnhĩ làm màng cửa s bu dc không brung quá mc là do, NGOI TR:
a. Cơ căng màng nhĩ co lại
b. Cơ bàn đạp màng nhĩ co lại Page | 11 2
c. Làm giảm dẫn truyền âm thanh d. Trùng các cơ căng*
Câu 10. Đặc điểm gii phu bnh của hòm nhĩ trong viêm tai giữa cp là:
a. Giảm các tếbàotrụcó lông chuyển b. Phân hóa các tếbào c. Tăng các tếbào lympho
d. Tất cảcác đặc điểm trên*
Câu 11. Nguyên nhân quan trng nht gây viêm tai gia cp trem là:
a. Rối loạn chức năng vòi Eustachi* b. Dịứng
c. Rối loạn hoạt động lông chuyển
d. Một sốhóa chất trung gian
Câu 12. Vi khuẩn thường gp nht trong viêm tai gia cp trem là: a. S.pneumoniae* b. H.influenzae c. Streptococcus nhóm A d. M.cartarralis
Câu 13#. Viêm tai gia cp gp nhiu nht la tui: a. Dưới 6 tháng b. 6 tháng đến 1 tuổi c. 6 tháng đến 2 tuổi* d. 6 tháng đến 3 tuổi
Câu 14#. Nguyên nhân chyếu ca viêm tai gia cp trem là: a. Viêm amidan b. Viêm V.A quá phát* Page | 11 3 c. Viêm mũi mạn tính d. Viêm họng mạn tính
Câu 15. Dịch hòm nhĩ trong viêm tai giữa cp xut tiết dch thm có các tính
cht sau, NGOI TR:
a. Là một chất lỏng, trong b. Không có tếbào viêm c. Phản ứng Rivalta (+)*
d. Do nguyên nhân cơ học gây ra
Câu 16*. Trong viêm tai gia cp, nguyên nhân ca xut tiết trong hòm nhĩ là do:
a. Ứtrệthông khí tai giữa
b. Mất thăng bằng áp lực tai ngoài và trong hòm nhĩ*
c. Không khí trong hòm nhĩ giảm
d. Có sựxuất huyết và xuất tiết trong hòm nhĩ Mc tiêu 2:
Câu 1. Đặc điểm màng nhĩ trong viêm tai giữa xut tiết dch thm: a. Cán búa nằm ngang b. Màng nhĩ bịlõm
c. Mấu ngắn nhô ra ngoài* d. Tam giác sáng thu nhỏ
Câu 2#. Din tiến viêm tai gia xut tiết dch thm:
a. Viêm tai giữa mạn tính b. Hay tái phát c. Giảm thính lực d. Các diễn tiến trên
Câu 3. Triu chứng cơ năng không thuộc viêm tai gia cp sung huyết: Page | 11 4 a. Đau tai b. Chóng mặt* c. Giảm thính lực d. Ù tai
Câu 4#. Viêm taigia cp tính m, m hin din chyếu : a. Hòm nhĩ* b. Sào đạo c. Sào bào d. Loa vòi nhĩ
Câu 5. Du hiu sau không thuc viêm tai gia xut tiết dch thm: a. Ù tai b. Đau tai c. Chóng mặt* d. Nghe kém
Câu 6. Du hiu lâm sàng chng tcó viêm tai gia cp tính m: a. Sổmũi b. Đau tai c. Sốt cao d. Các dấu hiệu trên
Câu 7#. Đặc điểm triu chứng đầu trongviêm tai gia cp tính m: a. Đau sau tai
b. Đau tai khi kéo vành tai lên trên và ra sau c.Đau sâu trong tai d. Đau kèm ù tai
Câu 8. Đa st
r em đến khám Tai mũi họng trong viêm tai ga cp tính m
vi du hiu : Page | 11 5 a. Ống tai đầy mủ* b. Màng nhĩ thủng c. Hết sốt d. Chảy mủ
Câu 9. Thlâm sàng không thuc viêm tai gia mn tính:
a. Viêm tai giữa dịch thấm*
b. Viêm tai giữa xuất tiết
c. Viêm tai giữa tiết nhầy
d. Viêm tai giữa mạn tính mủ
Câu 10. Triu chng chyếu ca viêm tai gia xut tiết xơ nhĩ:
a. Điếc dẫn truyền tăng dần b. Ù tai tiến triển c. Màng nhĩ lõm đục d. Các dấu hiệu trên*
Câu 11. Vtrí lthủng thường gp trong viêm tai gia mn tính tiết nhy: a. Trung tâm b. Trước dưới* c. Sau dưới d. Trước trên
Câu 12. Triu chứng cơ năng trong viêm tai giữa mn tính mcó thcó biến chng: a. Chảy mủtai b. Nghe kém c. Đau tai và sốt* d. Chóng mặt
Câu 13. Đểthy rõ các hthống xương con, có thểdùng cn lâm sàng sau: Page | 11 6 a. Nội soi b. CT-Scanner tai* c. Schul er d. Schause III
Câu 14. Triu chng sau không thuc hi chng Gradenigo: a.Chóng mặt* b. Chảy mủtai c. Đau nhức nửa đầu d. Liệt dây thần kinh VII
Câu 15. Đặc điểm màng nhĩ thủng do lao tai: a. Thủng rộng b. Thủng ởsau trên c. Thủng nhiều chỗ* d. Thủng trung tâm
Câu 16. Được gi là viêm tai gia khi:
a. Viêm niêm mạc hòm nhĩ* b. Chảy dịch tai c. Thủng nhĩ d. Giảm thính lực
Câu 17.Triu chng chyếu ca viêm tai gia cp xut tiết dch thm: a. Cảm giác đầy tai b. Ù tai c. Nghe kém giọng trầm d. Đau nhói trong tai
Câu 18*. Triu chng thc thểmàng nhĩ có tình trạng viêm tai gia xut tiết dch thm: Page | 11 7 a. Vôi hóa màng nhĩ b. Thủng vùng sau trên
c. Mạch máu chạydọc cán búa* d. Tam giác sáng rõ
Câu 19#. Triu chứng cơ năng sẽbt trong viêm tai gia cp xut tiết dch thm: a. Bớt vào ban đêm b. Giảm khi nhai c. Khi nói chuyện d. Khi nuốt*
Câu 20.Du hiu nng ca viêm tai gia cp tính m: a. Sốt cao b. Nôn mửa c. Tiêu chảy d. Các dấu hiệu trên*
Câu 21*. Du hiu chyếu ca viêm tai gia mn tính xut tiết xơ nhĩ: a. Điếc dẫn truyền b. Ù tai tiếng trầm c. Màng nhĩ lõm đục d. Các dấu hiệu trên*
Câu 22. Hi chng Gradenigo bao gm các triu chng sau, ngoi tr: a. Chảy mủtai b. Nhức nửa đầu c. Chóng mặt* d. Liệt dây VI
Câu 23. Chẩn đoán chính xác có hiện din Cholesteatoma: Page | 11 8 a. Óng ánh như xà cừ b. Có chất cholesterin* c. Màng natrice d. Hình ảnhtrên Xquang tai
Câu 24*. Bnh nhân có tiền căn chảy mtai nhiu ln, hin ti st cao, lnh
run, đau nhức tai, cần nghĩ đến: a. Viêm xương đá
b. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên* c. Viêm màng não d. Viêm tai hồi viêm
Câu 25#. Viêm tai giữa lao có đặc điểm sau: a. Mủlổn nhổn, thối b. Hay liệt mặt
c. Điều trịtoàn thân và tại chỗ d. Tất cảcác câu trên*
Câu 26#. Trong viêm tai gia cp, ta có ththấy được các du hiu thc
thsau, NGOI TR: a. Niêm mạc phù nề
b. Tổchức đệm thâm nhiễm bạch cầu đa nhân
c. Các mạch máu sung huyết
d. Biểu mô có thểbịloét tạo thành mô hạt*
Câu 27#. Triu chng chyếu nht ca viêm tai gia cp xut tiết dch thm là: a. Cảm giác ù tai b. Giảm thính lực c. Đau nhói ởtrong tai* Page | 11 9 d. Chóng mặt
Câu 28. Du hiu thc thểkhi khám màng nhĩ trong viêm tai giữa cp xut
tiết, NGOI TR:
a. Mạch máu chạy dọc theo cán búa từtrên xuống dưới
b. Có nước trong hòm nhĩ ngang tầm với rốn nhĩ
c. Nhĩ lõm với mấu ngắn, xương búa nhô ra ngoài
d. Màng nhĩ phồng, cán búa có xu hướng nằm ngang*
Câu 29. Tính cht dịch hòm nhĩ trong viêm tai giữa cp xung huyết là: a. Xuất tiết dịch rỉ b. Do tắc vòi nhĩ
c. Sốlượng dịch trong hòm nhĩ thường ít d. Phản ứng Rivalta (+)*
Câu 30#. Viêm tai gia cp xung huyết bao gm các triu chng sau, NGOI TR: a. Ồạt* b. Nghèo nàn
c. Ít khi được phát hiện
d. Triệu chứng của vòm mũi họng là chủ yếu
Câu 31. Triu chng chyếu trong viêm tai gia cp mdo vi khun bao
gm, NGOI TR: a. Đau tai đột ngột
b. Sốt cao, chảy mũi nhiều c. Chảy mủtai
d. Diễn tiến âm thầm, kín đáo, nghe kém*
Câu 32*. Có thgp các triu chng thc thểsau khi khám màng nhĩ trong
viêm tai gia cp m, NGOI TR:
a. Màng nhĩ nềđỏ, hơi tím Page | 12 0
b. Không thấy cán búa hoặc mấu ngắn xương búa
c. Màng nhĩ lõm, mạch máu chạy dọc cán búa*
d. Tam giác sáng mờhoặc mất
Câu 33. Trong viêm tai gia cp m màng nhĩ tựvvào ngày: a. 1-2 b. 3-4 c. 5-6* d. Trên 7 ngày
Câu 34*. Viêm tai gia mn tính có các thsau, NGOI TR:
a. Mạn tính xuất tiết, màng nhĩ thủng*
b. Không xuất tiết, màng nhĩ không thủng
c. Xuất tiết, màng nhĩ kín
d. Mạn tính, màng nhĩ thủng
Câu 35#. Trong viêm tai gia mạn tính có màng nhĩ thủng, phân loi da vào
tính cht sau ca dịch hòm nhĩ, NGOẠI TR: a. Mủ b. Nhầy c. Thanh dịch d. Dịch hồng*
Câu 36#. Được gi là viêm tai gia mn tính khi quá trình viêm nhim t: a. Trên 3 tuần b. 4 –7 tuần c. 8 –11 tuần
d. Trên hoặc bằng 12 tuần*
Câu 37. Bnh tích trong viêm tai gia thdgây áp xe não nht là: a. Xuất tiết Page | 12 1
b. Mạn tính mủcó cholesteatoma* c. Mạn tính mủ d. Thanh dịch
Câu 38. Tlviêm gia mn tính so vi các bệnh tai mũi họng nói chung thường là: a. 7%* b. 9% c. 12% d. Dưới 15%
Câu 39. Mthi, khm trong viêm tai gia mn tính mủthường là do: a. Viêm mạn tính
b. Viêm xương, tiêu xương* c. Cholesteatoma d. Đa nhiễm khuẩn
Câu 40.Viêm tai gia mn tính không hi viêm có các triu chng sau, NGOI TR: a. Chảy mủtai b. Giảm thính lực c. Ù tai d. Đau nhức tai*
Câu 41#. Trong viêm tai gia mn tính m, triu chng chyếu và thường
gp nht là: a. Giảm thính lực b. Chảy mủtai* c. Ùtai d. Đau tai Page | 12 2
Câu 42. Trong viêm thượng nhĩ khi khám bằng đèn soi tai vịtrí lthng thường : a. Trung tâm màng nhĩ b. ¼ trước dưới c. ¼ sau dưới d. Góc sau trên*
Câu 43. Muốn đánh giá tổn thương tai giữa, cn phi có:
a. Nguồn sáng phải rõ (đèn clar)
b. Đèn soi tai có loa tai thích hợp c. Nội soi tai
d. Kính hiển vi kết hợp nội soi hòm nhĩ với ống 300*
Câu 44. Vtrí lthủng màng nhĩ nguy hiểm và dgây biến chng là: a. Toàn bộmàng căng b. Góc sau trên*
c. Toàn bộmàng nhĩ, còn khung nhĩ d. ¼ sau dưới
Câu 45#. Chụp tư thếSchause III có th thấy được các bnh tích sau, NGOI TR: a. Polype hòm nhĩ* b. Viêm tiểu cốt c. Viêm sào đạo d. Viêm thượng nhĩ
Câu 46#. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiu nht là:
a. Viêm ống tai ngoài cấp b. Viêm tai giữa cấp
c. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm* Page | 12 3
d. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại b. Viêm tai ngoài c. Xốp xơ tai* d. Dịvật tai
Câu 16#. Xác định 1 ý sai trong các ý sau:
a. Nghe kém là giảm sức nghe trên 20db
b. Nghe kém xảy ra ởcả2 tai *
c. Nghe kém ở1 hay nhiều tần số
d. Nghe kém do nguyên nhân tại 3 phần của tai
Câu 17. Được gi là nghe kém tiếp nhn khi tổn thương ở, ngoi tr:
a. Từcửa sổbầu dục đến vỏnão b. Tại ốc tai c. Dây thần kinh VIII d. Các vịtrí trên *
Câu 18. Nghe kém do vỡxương đá không có triệu chng sau: a. Chảy mủtai b. Chảy máu tai*
c. Chảy dịch não tủy qua tai d. Liệt mặt ngoại biên
Câu 19. Loi chấn thương gây nghe kém dẫn truyn nng hay nghe kém tiếp nhn:
a. Chấn thương trực tiếp b. Chấn thương áp lực*
c. Vỡxương ống tai ngoài d. Trật khớp đe đạp
Câu 20. Bnh nào có thểgây điếc đột ngt: Page | 12 4 a. Meniere b. Vỡxương đá
c. Rối loạn mạch máu tai trong d. Các bệnh trên*
Câu 21. Nguyên nhân điếc có thd phòng được ởngười ln: a. Điếc do tiếng ồn* b. Xốp xơ tai c. Meniere d. Ngộđộc thuốc
Câu 22. Nghe kém do tai gia không bao gm: a. Bệnh Meniere* b. Xốp xơ tai c. Viêm tai giữa d. Tắc vòi nhĩ
Câu 23#. Nghe kém sauc tai không bao gm: a. U dây VIII
b. Tổn thương nhân thính giác ởthân não c. U góc cầu tiểu não d. Bệnh Meniere*
Câu 24#. Được gọi là điếc nặng (điếc sâu) khi mt: a. >70 dB b. >80dB c. >90 dB* d. >100 dB
Câu 25. Đặc điểm sau đây thuộc bnh tắc vòi nhĩ: Page | 12 5 a. Nghe kém dẫn truyền b. Valsava (+)* c. Màng nhĩ lõm
d. Cán xương búa nằm ngang
Câu 26#.Nghe kém hn hp có ù tai, chóng mt phải nghĩ đến bnh: a. Viêm mê nhĩ thanh dịch b. Viêm tai xương chũm c. Bệnh Meniere* d. Điếc đột ngột
Câu 27. Nghe kém trong bnh lý quai b có đặc điểm sau: a. Nghe kém 2 tai b. Nghe kém 1 tai*
c. Nghe kém 1 tai kèm chóng mặt d. Nghe kém 2 tai kèm ù tai
Câu 28*. Đặc điểm nào sau đây nghe kém không thuốc bnh Meniere: a. Méo mó tiếng ồn
b. Khó chịu khi có tiếng ồn c. Nghe kém cả2 tai*
d. Nghe kém thường xuất hiện trước chóng mặt
Câu 29. Nghe kém trong bnh Meniere có tính chất nào sau đây, ngoại tr:
a. Nghe kém có tính chất giảm dần*
b. Nghe kém hỗn hợp hoặc tiếp nhận
c. Đường biểu diễn khí đạo nằm ngang
d. Có thểkèm theo chóng mặt từng cơn
Câu 30. Nghe kém 1 bên tăng dần không thủng màng nhĩ gặp trong bnh lý nào sau đây: Page | 12 6 a. Xốp xơ tai b. U dây VIII c. U góc cầu tiểu não d. Các bệnh trên*
Câu 31. Nghe kém mt bên kèm chóng mt gp trong bnh : a. Xốp xơ tai b. U dây VIII c.U góc cầu tiểu não d. Các bệnh trên*
Câu 32#. Nghe kém 2 tai thường gp trong bnh lý nào sau, ngoi tr: a. Giang mai b. Ngộđộc thuốc c. U dây VIII* d. Điếc nghềnghiệp
Câu 33. Lão thính thường mt sc nghe khởi đầu tn s: a. 2000Hz -3000Hz b. 2000Hz -4000HZ* c. 2000Hz –5000Hz d. 2000Hz –6000Hz
Câu 34*. Điếc đột ngt gm các triu chng sau, ngoi tr: a. Mất sức nghe trên 30dB
b. Ở3 dãytần sốliên tục
c. Xảy ra đột ngột sau 72h* d. Thường điếc 1 tai
Câu 35. Các yếu tsau ảnh hưởng đến tiên lượng điếc đột ngt, ngoi tr: Page | 12 7 a. Nghềnghiệp* b. Tuổi tác c. Mức độnghe kém d. Kèm theo chóng mặt
Câu 36. Nghe kém dn truyền thường là do, NGOI TR: a. Viêm ống tai ngoài b. Viêm tai giữa c. Sũng nước mê nhĩ* d. Xốp xơ tai
Câu 37. U dây thn kinhsVIII có th được xác định bi : a. Xquang tư thếStenvers b. CTScan c. MRI* d. Schul er
Câu 38. Du hiệu lâm sàng nghĩ đến lao tai là: a. Chảy tai kéo dài
b. Mãng nhĩ bịhoại tửhoặc thủng nhiều lỗ* c. Nghe kém đột ngột
d. Viêm tai giữa không đáp ứng với điều trịnội khoa
Câu 39. Du hiệu thường gp nht trong chấn thương tai là: a. Chảy máu tai* b. Nghe kém c. Ù tai d. Chảy dịch não tủy
Câu 40. Bệnh Meniere (sũng nước mê nhĩ) gồm các hi chng sau, NGOI TR: Page | 12 8 a. Ù tai
b. Bệnh diễn tiến từtừ* c. Chóng mặt d. Nghe kém
Câu 41#. Trong điếc nghnghip, du hiệu điển hình trên thính lực đồđơn âm
là lõm thính không dãy tn s: a. 2000-3000Hz b. 3000-4000Hz* c. 2000-4000Hz d. 4000-6000Hz
Câu 42. Lão thính thường bắt đầu ởđộ tui trên: a. 40 b. 50* c. 60 d. 70
Câu 43*. Trước một kích thích âm cường độlớn và đột ngt trẻsơ sinh sẽ xut
hin mt sphn xsau, NGOI TR: a. Rung giật nhãn cầu* b. Ốc tai –mi mắt c. Ốc tai –cửđộng d. Định hướng Mc tiêu 3:
Câu 1*. Loi chấn thương nào bệnh nhân có các triu chng: nghe kém dn
truyn nng, chóng mt, bun nôn: a. Vỡxương đá
b. Chấn thương do áp lực* Page | 12 9
c. Tổn thương xương bàn đạp
d. Chấn thương trực tiếp vào tai
Câu 2. Nghe kém dn truyền tăng dần kèm ù tai có trong bnh: a. Meniere b. Xốp xơ tai* c. U dây VIII d. U gốc cầu tiểu não
Câu 3. Điếc trong bnh xốp xơ tai tổn thương chủyếu : a. Xơ cứng khớp búa đe
b. Xơ cứng khớp đe đạp c. Xơ dầy màng nhĩ
d. Xơ cứng bàn đạp –cửa sổbầu dục*
Câu 4. Thuc sdng ti chcó th gây điếc: a. Lincocine b. Neomycine* c. Ciprofloxacin d. Otofa
Câu 5#. Bệnh sau màng nhĩ thường không thng: a. Viêm tai giữa cấp
b. Viêm tai giữa thanh dịch
c. Viêm tai giữa tiết dịch
d. Bệnh Meniere* Cau 6. Đểphục hồi chưc năng nghe trong viêm tai giữa cần điều trị: a. Xé màng nhĩ b. Đặt ống thông khí
c. Tái tạo hệthống truyền âm Page | 13 0 d. Các phương pháp trên*
Câu 7. Bnh nhân nghe kém có kèm nga tai có thgp trong bnh : a. Viêm tai giữa b. Xốp xơ tai
c. Viêm ống tai ngoài do nấm * d. Dịvật ống tai ngoài.
Câu 8#. Nghe kém 1 tai không thương do bệnh sau đây: a. Chấn thương tai trong b. Ngộđộc tai c. Điếc đột ngột* d. Xốp xơ tai
Câu 9. Nghe kém cả2 tai không thường do: a. Ngộđộc tai* b. Nghe kém bẩm sinh c. Chấn thương tai trong d. A,B đúng
Câu 10#. Nghe kém kèm theo ù tai có thgp trong bnh sau: a. Viêm ống tai ngoài b. Viêm tai giữa
Câu 21. Khi u vùng vòm gây chảy máu thường xuyên trem <15 tui cn chẩn đoán bệnh: a. Ung thư vòm b. U xơ vòm* c. Polyp vòm d. U nhú đảo ngược
Câu 22#. Triu chứng nào sau đây khôngcó trong bệnh u xơ vòm: Page | 13 1 a. Ù tai
b. Chảy máu mũi 2 bên hoặc 1 bên c. Hạch cổgóc hàm* d. Nghẹt mũi
Câu 23. Tư thếX-quang nào chẩn đoán các khối u vùng vòm, ngoi tr: a. Blondeau b. Hirtz c. Sọnghiêng d. Schul er*
Câu 24.Vùng sau trên ca vòm bnh nhân trên 40 tui có thểnghĩ đến bnh, ngoi tr: a. Ung thư vòm b. U xơ vòm c. Sa màng não d. U nhú đảo ngược*
Câu 25#. Viêm tai gia thanh dch người ln tui điều trni khoa không
hết cn làm: a. Thính lực đồ b. CT-Scanner sọnão c. Nội soi vòm* d. Đo nhĩ lượng đồ
Câu 26. Hạch thường xut hiện trong ung thư vòm là nhóm: a. Cổcao* b. Sau góc hàm c. Cổgiữa d. Cổsau Page | 13 2
Câu 27#. Trong ung thư vòmgiai đoạn sm, có thgp các du hiu sau, NGOI TR:
a. Chảy máu mũi tái diễn b. Nghẹt mũi tăng dần c. Hạch sau góc hàm d. Nuốt đau*
Câu 28. Trong cách phân độ“T2” của K vòm, khối u được gii hn: a. T2: 1 vùng giải phẫu b. T2: 2 vùng giải phẫu*
c. T2: mà trục lớn từ1-4cm
d. T2: ngoài vùng vòm họng nhưng không hủy xương
Câu 29. Trong lit thn kinh giao cm, hi chng Claude Bernard Horner
bao gm nhng triu chng sau, NGOI TR:
a. Nhãn cầu bịlõm, khe mắt hẹp, đồng tử co nhỏ*
b. Nhãn cầu bịđẩy ra trước, khe mắt rộng ra, đồng tửco nhỏ
c. Mắt lồi, khe mắt hẹp, đồng tửmởlớn
d. Nhãn cầu bịlõm, khe mắt hẹp, đồng tử mởlớn
Câu 30. Hi chứng khe bướm bao gm lit các dây thn kinh sau, NGOI TR: a. III b. VI c. V1 d. V2*
Câu 31. Phương pháp cận lâm sàng giúp ích nht cho chẩn đoán và tiên
lượng ung thư vòm là:
a. Blondeau b.Hirtz Page | 13 3 c. Sọnghiêng d. CT-Scan*
Câu 32. Các đôi thần kinh sọthường d btổn thương nhất trong ung thư vòm là dây: a. V b. VI* c. IX d. XI
Câu 33. Kết qugii phu bệnh là ung thư biểu mô không bit hóa, xâm ln.
Người bệnh ung thư vào giai đoạn: a. I b. II c. III d. IV*
Câu 34. Ung thư vòm dịch mũi có đặc điểm: a. Nhầy trong b. Nhầy đục c. Máu cá* d. Máu đỏtươi
Câu 35. Đánh giá khối u vòm khi khám mũi bằng đèn Clar cần phi: a. Đặt thuốc co mạch b. Hút sạch nhầy ởmũi* c. Sì sạch nhầy d. Rửa mũi Mc tiêu 5: Page | 13 4
Câu 1. Điều trmin dch liệu pháp là lý tưởng khi nguyên nhân chính xác ca
ung thư vòm được xác định: a. Nitrosamine b. Epstein Barr virus* c. Di truyền d. Hóa chất.
Câu 2.Ung thư vòm xâm lấn loa vòi nhĩ, màng nhĩ có thểcó đặc điểm sau: a. Màngnhĩ thủng b. Có u sùi c. Dễchảy máu d. Các đặc điểm trên*
Câu 3. Ung thư vòm điều trchyếu là, ngoi tr: a. Xạtrị b. Hóa trị c. Xạtrị-phẫu thuật d. Phẫu thuật*
Câu 4#.Khi sinh thiết khi u vùng vòm có thgây chy máu khó cm gp trong: a. Ungthư vòm b. U xơ vòm* c. V.A d. Polyp mũi sau
Câu 5. Phu thuật trong ung thư vòm nhằm mục đích:
a. Hạn chếmức độdi căn
b. Cải thiện chất lượng cuộc sống*
c. Nâng cao hiệu quảxạtrị Page | 13 5 d. Lấy hết khối ung thư
Câu 6. Đánh giá tiên lượng quá trình điều trịung thư vòm căn cứvào: a. Kết quảnội soi
b. Hạch sau góc hàm biến mất
c. Hiệu giá kháng thểkháng EBV d. Các yếu tốtrên*
Câu 7. Trong ung thư vòm, du hiệu thường có sm là: a. Cảm giác đầy tai b. Nghe kém c. Nghẹt mũi d. Hạch sau góc hàm*
Câu 8. Phương pháp điều trhiện nay được áp dng nhiu nhất trong ung thư vòm hng là: a. Phẫu thuật b. Xạtrị* c. Hóa trịliệu d. Miễn dịch trịliệu
Câu 9#. Một người bnh nam 62 tui có khi u vòm khi ni soi, có hch sau
góc hàm bên phải di động. Đây là ung thư giai đoạn: a. I b. II c. III* d. IV
Câu 10. Liều lượng grays phù hp vào cao là: a. 50-65 b. 66-70* Page | 13 6 c. 71-75
d. 76-80 Từcâu 11đến câu 12: Người bệnh nam, từ2 tháng nay. Nghẹt mũi bên
phải, thỉnh thoảng có khạc ra nhày lẫn máu. Hút sạch nhày và máu, đưa ống soi
vào cửa mũi sau, thấy có 1 khối sùi to bít 1 phần cửa mũi sau
Câu 11. Chẩn đoán xác định bao gm các vic sau, NGOI TR:
a. Chọc hút hạch làm tếbào học*
b. Dùng kháng sinh, kháng viêm c. Nội soi vòm mũi họng d. Chụp phim Blondeau-Hirtz
Câu 12#. Thái độxửtrí đúng nhất là:
a. Sinh thiết qua nội soi làm giải phẫu bệnh* b. Chụp CT-Scan sọ
c. Miễn dịch huỳnh quang tìm tếbào ung thư
d. Chụp phim Blondeau và sọnghiêng
Câu 13. Ung thư vòm xuất phát t thành bên hng, triu chng xut hin
sớmthường gp nht là: a. Nghẹt mũi b. Chảy máu mũi một bên c. Ù tai 1 bên* d. Hạch sau góc hàm
Câu 14. Mt lé trong là do khi u chèn ép dây thn kinh a. III b. IV c. V d. VI*
a. Nhiễm trùng niêm mạc thực quản Page | 13 7 b. Áp xe cạnh cổ
c. Dò thực –khí –phếquản phổi d. Áp xe trung thất*
Câu 12#. Trong biến chng viêm ty thc quản; tư thếX quang có giá tr nht là: a. Thực quản cổthẳng b. Thực quản cổnghiêng* c. Phổi thẳng
d. Thực quản có cản quang
Câu 13. Du hiu có giá trịkhi quan sát người bnh bmắc xương biến chng
áp xe cnh c: a. Vùng cổbành to b. Niểng cổ1 bên* c. Da vùng cổtấy đỏ d. Cổgập
Câu 14#. Biến chng lâu dài ca dvt thc qun là:
a. Nhiễm trùng niêm mạc thực quản b. Áp xe cạnh cổ
c. Dò thực –khí –phếquản phổi* d. Áp xe trung thất Mc tiêu 4:
Câu 1. Du hiu X quang có biến chng trung tht ca dvật đường ăn: a. Tăng đậm 2 rốn phổi b. Co kéo trung thất c. Mức nước hơi* d. Các dấu hiệu trên Page | 13 8
Câu 2*. Soi thc quản giai đoạn nhiễm trùng được thc hin khi nào: a. Phải soi ngang
b. Tình trạng nhiễm trùng ổn định*
c. Dùng kháng sinh đồng thời với soi thực quản d. Các câu trên đều sai
Câu 3#. Đặt ng sonde dạdày sau soi trong trường hp:
a. Trầy xước niêm mạc thực quản nhiều
b. Viêm tấy niêm mạc thực quản c. Có biến chứng áp xe d. Các trường hợp trên*
Câu 4: Cách xlý áp xe thc qun:
a. Soi thực quản đặt sonde dạdày b. Mởcạnh cổ
c. Kháng sinh, kháng viêm liều cao d. Tất cảđiều đúng*
Câu 5#. Kháng sinh thích hợp được s dng trong dvt thc quản giai đoạn nhim trùng: a. Augmantin b. Cephalosporin thếhệIII c. Metronidazol d. b và c đúng*
Câu 6#. Phòng nga tt nht ca dvật đường ăn:
a. Không ăn thức ăn có xương
b. Cẩn thận trong ăn uống*
c. Chếbiến thức ăn cho phù hợp
d. Không ăn cơm kèm uống rượu Page | 13 9
Câu 7. Trong quá trình soi thc qun ly dvật người thy thuốc thường nói
dvt khong cách: a. Cung răng trên* b. Miệng thực quản c. Đoạn hẹp thực quản
d. Các câu trên đều đúng
Câu 8. Khi mt con cá rô chui vào nóc vòm, không nên:
a. Kéo từđằng đuôi qua mũi*
b. Tìm cách làm chết con cá
c. Đẩy con cá xuống họng theo đường mũi
d. Kết hợp kéo đầu qua đường miệng
Câu 9. Người bnh bdvt thc quản giai đoạn sm, xửtrí đúng nhất tuyến huyn là:
a. Kháng sinh, kháng viêm liều cao b. Soi thực quản*
c. Gởi khám chuyên khoa Tai Mũi Họng sớm
d. Chụp X quang cổthẳng nghiêng
Câu 10*. Một bác sĩ chuyên khoa Tai Mũi Họng tiếp nhận người bnh nghi
ngmc dvt thc quản, thái độxtrí thích hp nht là:
a. Chụp X quang cổthẳng nghiêng
b. Dùng kháng sinh liều cao và tiếp tục theo dõi
c. Cho làm các xét nghiệm cơ bản, theo dõi
d. Soi thực quản kiểm tra*
Câu 11*. Một người bnh vô tình nut phi hạt sapôchê, sau đó không khó
th, chcảm giác vướng họng. Thái độ xửtrí đúng đắn là:
a. Chụp X quang cổthẳng nghiêng
b. Soi hạhọng và thực quản Page | 14 0
c. Lưu người bệnh theo dõi thêm*
d. Dùng kháng sinh, kháng viêm
Câu 12*. Khi soi thc qun, nếu dvt thc qun cquá to không thdùng
kẹp đểlấy ra được, cn phi:
a. Đẩy dịvật xuống dạdày
b. Theo dõi thêm vài ngày, hy vọng dịvật sẽxuống dạdày
c. Dùng kéo cắt nhỏdịvật ra sau đó dùng kẹp lấy ra từng phần* d. Chuyển lên tuyến trên
Câu 13*. Sau khi soi ly dvt thc qun, niêm mạc thường btrầy xước
nhiu và chy máu, không nên:
a. Dùng kháng sinh liều cao bằng đường chích
b. Đặt sonde dạdày nuôi ăn
c. Giữngười bệnh ởlại đểtheo dõi
d. Chụp thực quản có cản quang*
Câu 14#. Một người bnh ln tuổi không có răng, đềphòng dvật đường ăn có
hiu qunht là: a. Làm hàm răng giả
b.Chếbiến thức ăn thích hợp*
c. Khuyến khích ăn thịt nạc
d. Hạn chếuống rượu say trong khi ăn
Câu 15*. Thái độxửtrí đúng nhất đối vi một trường hp áp xe trung tht do dvt là:
a. Dùng kháng sinh, kháng viêm liều cao b. Cần đặt sonde dạdày
c. Soi thực quản kiểm tra
d. Mởtrung thất dẫn lưu áp-xe* Page | 14 1
Câu 16. Thái độxửtrí đúng nhất tuyến xã khi người bnh bị1 xương cá đâm vào hamidan:
a. Dùng pence lấy xương ra* b. Gởi tuyến trên
c. Kích thích làm cho người bệnh ói d. Dùng kháng sinh
Câu 17. Khi soi thc qun ly dvt gây trầy xước nhiu cn phi: a. Dùng kháng sinh b. Dùng kháng viêm c. Nhịn ăn uống d. Đặt sonde dạdày*
Câu 18. Biến chng trung tht cp tính ca dvật đường ăn tiên lượng xu nht là: a. Tràn mủmàng phổi b. Dò phổi –thực quản
c. Dò khí –phếquản phổi d. Áp xe trung thất*
Câu 19*. Viêm trung thất, tư thếX quang thc qun phi thng, du hiu có
giá trtrong chẩn đoán là: a. Xẹp phổi b. Co kéo trung thất* c. Tràn khí màng phổi
d. Tràn dịch màng phổi BÀI 12. DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Mc tiêu 1:
Câu 1#. Du hiệu nghĩ đến dvt có th rớt vào đường th:
a. Hội chứng “xâm nhập”* Page | 14 2
b. Ho kích thích nhiều khi nằm c. Khó thở d. Nuốt sặc
Câu 2*. Hi chứng “xâm nhập” trong dịvật đường thlà do: a. Phản xạnuốt b. Phản xạhọng
c. Phản xạco thắt bảo vệđường thởcủa thanh quản* d. Phản xạniêm mạc mũi
Câu 3. Hi chứng “xâm nhập” tái diễn dvật thường : a. Thanh quản b. Khí quản* c. Phếquản gốc (P) d. Phếquản gốc (T)
Câu 4#. Hhô hp bao gm phn dn khí và phn hô hp, cu trúc không
thuc phn hô hp là: a. Phếquản* b. Tiểu phếquản c. Ống phếnang d. Phếnang
Câu 5. Trong thi kbào thai, ng phế nang và phếnang được hình thành t tháng th: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6*
Câu 6#. Hốc mũi được bao phbi lp niêm mc không bao gm: Page | 14 3 a. Biểu mô b. Màng đáy c. Lớp đệm d. Thượng bì*
Câu 7. Tiền đình mũi bao bọc bi biu mô lát tng với các đặc trưng sau,
NGOI TR: a. Không sừng hóa
b. Có lông chuyển, tuyến bã c. Có tuyến mồhôi d.Sừng hóa*
Câu 8#. Phân bthn kinh trong lớp đệm của mũi xuất phát tnhng dây thn kinh: a. Có thụthểcơ học b. Có thụthểnhiệt độ c. Sinh ba* d. Có thụthểmạch
Câu 9#. Tếbào trcó lông chuyn phế qun gc bao gm:
a. Ít nhất 200 lông chuyển, dài 6 micron*
b. Ít nhất 200 lông chuyển, dài 4 micron
c. 150 lông chuyển, dài 6 micron
d. Ít nhất 150 lông chuyển, dài 4 micron
Câu 10. Đơn vịcơ sởca hhô hp là: a. Tiểu phếquản tận
b. Tiểu phếquản hô hấp* c. Ống phếnang d. Phếnang Page | 14 4
Câu 11#. Hô hp ngoi bao gm các quá trình sau, NGOI TR:
a. Sựtrao đổi khí giữa phếnang và khí trời
b. Sựvận chuyển khí giữa phổi và mô
c. Sựtrao đổi khí giữa dịch ngoại bào và nội mô*
d. Sựtrao đổi khí giữa phếnang và máu tại phổi
Câu 12. Cơ tham gia chính của quá trình hô hp là: a. Cơ hoành* b. Liên sườn ngoài c. Ức đòn chũm
d. Các cơ vùng thượng đòn
Câu 13#. Đơn vịchức năng của phi là: a. Tiểu phếquản b. Tiểu thùy phổi
c. Cốđịnh ởphếquản gốc phải gây xẹp phổi
d. Ởphếquản gốc trái gây thủng phếquản
Câu 6. Mt em bé 3 tuổi đang ăn cơm đột ngt sc sa, tím tái, ngt th. X
trí cp cu không nên làm là:
a. Đưa ngón tay vào miệng bé móc cơm ra, đểem bé ói ra*
b. Nắm 2 cổchân dốc ngược lên cao
c. Vỗmạnh vào lưng bé cho đến khi bé khóc ré lên
d. Làm nghiệm pháp Heimlich
Câu 7#. Xtrí cp cu ti bnh viện khi bé đang bịngt thddi do dvt
đường thlà: a. Mởkhí quản ngay* b. Thởoxy hỗtrợ
c. Soi thanh khí phếquản ngay đểlấy dị vật Page | 14 5
d. Bộc lộđường truyền tĩnh mạch đồng thời
Câu 8*. Bé 2 tui bsc thức ăn ngày thứ3 vào vin trong tình trng khó th
c2 thì, st và ho nhiều. Thái độxtrí không nên làm là:
a. Dùng kháng sinh và kháng viêm liều cao b. Cho thởoxy
c. Soi thanh khí phếquản sau đó 1 vài ngày
d. Cần soi thanh khí phếquản ngay, dùng kháng sinh* BÀI 13. CHẤN THƯƠNG TAI MŨI HỌNG Mc tiêu 1:
Câu 1. Phn nào của tháp mũi dễ b chấn thương nhất: a. Phần xương* b. Phần sụn c. Rễ mũi d. Đỉnh mũi
Câu 2#. Kiu v không thuc chấn thương tháp mũi đơn thuần:
a. Vỡ đầu trước xương chính mũi b. Vỡ hố lê*
c. Vỡ xương chính mũi kèm vỡ sụn tứ giác
d. Vỡ phức hợp sàng mũi
Câu 3*. Nghi ng có v phc hp sàng hàm cn chp: a. X Quang Blondeau –Hirtz b. X Quang Blondeau c. CT Scan Axial –Coronal* d. CT Scan Coronal
Câu 4. Triu chng lâm sàng gi ý v khối sàng mũi: a. Đau chói vùng rễ mũi Page | 14 6
b. Tụ máu khóe mắt trong lan rộng*
c. Biến dạng xương chính mũi
d. Vẹo và rách niêm mạc vách ngăn
Câu 5#. Triu chng vẹo vách ngăn sau chấn thương chủ yếu là: a. Nghẹt mũi một bên* b. Giảm khứu giác c. Nhức đầu d. Chảy mũi xuống họng
Câu 6. Mc quan trọng để vào xoang hàm trong phu t hut: a. Hố nanh* b. Mặt trước c. Mặt trên d. Hàm gò má
Câu 7#. Xương nào vùng mặt d bgãy nht: a. Xương hàm trên b. Xương gò má* c. Xương hàm dưới d. Xương trán
Câu 8. Các xương thường di chuyn khi v xoang hàm: a. Xương gò má b. Xương lợi c. Vỡ nát xương hàm
d. Tất cả các loại trên*
Câu 9#. V phc tp sàn mt thuc kiu gãy: a. LeFort I Page | 14 7 b. LeFort II c. LeFort III* d. Vỡ Blow Out
Câu 10*. Du hiu chc chn v sàn hc mt kèm gãy cung gò má:
a. Rối loạn cảm giác vùng má b. Hốc mắt lõm
c. Trục nhìn của mắt hạ xuống d. Nhìn đôi*
Câu 11. Đường gãy Le Fort I thường đi ngang qua: a. Đi ngang qua 2 xoang hàm
b. Đường gãy song song và cách gờ lợi c. Ngang qua xương lá mía
d. Qua lỗchân bướm hàm 2 bên
Câu 12#. Xét nghim dịch mũi là dịch não ty: a. Sinh hóa* b. “Halo Test” c. Huyết học d. Tế bào
Câu 13. Tư thế CT-Scan có giá tr nht trong chấn thương xoang trán: a. Coronal b. Axial c. Sagittal
d. CT-Scan thiết lập hình ảnh 3D*
Câu 14#. Kiu xoang trán nào d b v: a. To* Page | 14 8 b. 2 xoangtrán bằng nhau
c. Xoang trán kém phát triển
d. 2 xoang trán không bằng nhau
Câu 15*. Kiu v xoang trán thường d b tc hp l thông mũi trán: a. Vỡ xoang trán 2 bên b. Vỡ khối mũi trán*
c. Vỡ xoang trán 1 bên gây tắc cùng bên d. Vỡ phức tạp
Câu 16. S dn truyn âm thanh của màng nhĩ chủ yếu do: a. Màng căng b. Màng chùng
c. Phần dưới của màng căng* d. Cả hai màng
Câu 17#. V trí l thủng màng nhĩ có thể làm tổn thương xương con: a. Trung tâm b. ¼ trước dưới c. ¼ trước trên* d. ¼ sau trên
Câu 18#. Xương con nào dễ b tổn thương nhất: a. Xương búa b. Xương đe* c. Xương bàn đạp
d. Các xương trên đều có nguy cơ ngang nhau
Câu 19. Dò ngoi dch ch yếu do:
a. Chấn thương trực tiếp Page | 14 9 b. Khí áp* c. Âm thanh
d. Sau phẫu thuật tai giữa
Câu 20*. Triu chng ch yếu ca chấn thương tai giữa do áp lc: a. Điếc đột ngột b. Đau nhói tai, ù tai* c. Chóng mặt d. Chảy máu tai
Câu 21. T máu vành tai thường do:
a. Chấn thương do rách da hở sụn b. Chấn thương kín, nhẹ c. Dập sụn* d. Đứt 1 phần vành tai
Câu 22#. Chấn thương trực tiếp họng thường xy ra : a. Mũi trên (họng mũi)
b. Họng giữa (họng miệng)*
c. Họng dưới (hạ họng) d. Tất cả đều đúng
Câu 23. Bnh nhân b dao đâm vào cổ, có du hiệu tràn khí dưới da vùng c,
nói khó, nghĩ nhiều b tổn thương thanh quản, cn thc hin cn lâm sàng sau:
a. Xquang cổ thẳng, nghiêng
b. Siêu âm mạch máu vùng cổ
c. Nội soi thanh –khí –thực quản ống mềm*
d. CT-Scan cổ có cản quang Page | 15 0
Câu24*. Trong quá trình thăm khám và xử lý chấn thương thanh quản, cn
loi tr tổn thương sau: a. Tổn thương mạch máu
b. Tổn thương tuyến giáp và mô mềm
c. Tổn thương cột sống cổ* d. Tổn thương sụn giáp
Câu 25. Du hiu chc chn ca gẫy xương chính mũi là: a. Biến dạng tháp mũi b. Tím da vùng mũi
c. Đau khi sờnắn vùng xương chính mũi
d. Có tiếng “lạo sạo” xương chính mũi*
Câu 26. Du hiu quan trng chẩn đoán vỡmặt trước xoang hàm là: a. Bầm tím gò má b. Chảy máu mũi c. Sưng nềvùng mặt
d. 2 gò má không cân đối*
Câu 27#. Sau chấn thương thanh quản, người bnh bkhàn tiếng đơn thuần, phải nghĩ đến: a. Phù nềthanh quản b. Trật khớp sụn phễu*
c. Chấn thương thần kinh thanh quản trên d. Tụmáu thanh khí quản
Câu 28#. Nguyên nhân chấn thương tai mũi họng nhiu nht hin nay là: a. Tai nạn lao động b. Tai nạn giao thông* c. Tai nạn trong sinh hoạt Page | 15 1 d. Đa thương
Câu 29. Tai gia gm có các cu trúc sau, NGOI TR: a. Hòm nhĩ b. Xương chũm c. Ống bán khuyên ngoài*
d. Các xương con (tiểu cốt)
Câu 30#. Đếcác xương bàn đạp áp sát vào: a. Cửa sổbầu dục* b. Cửa sổtròn c. Mặt xương đe
d. Mặt trong của màng nhĩ
Câu 31. Mê đạo màng bao gm các cu trúc sau, NGOI TR: a. Các ống bán khuyên b. Ốc tai xương* c. Soan nang
d. Nội dịch và ngoại dịch
Câu 32. Xoang trước gm có các xoang sau, NGOI TR: a. Hàm b. Bướm* c. Trán d. Sàng trước
Câu 33*. Du hiu chc chn ca gy bờdưới mt là:
a. Bầm tím bờdưới ổmắt
b. Sưng nềvùng dưới ổmắt c. Đau vùng mắt Page | 15 2
d. Sờnắn bờdưới ởmắt mất liên tục và đau nhói*
Câu 34#. Tư thếX quang có thểgiúp xác định vthành sau xoang trán là: a. Blondeau b. Hirtz c. Sọthẳng d. Sọnghiêng*
Câu 35*. Du hiu chc chn nht ca vmặt trước xoang hàm là: a. Bầm tím vùng má
b. Hai gò má mất cân đối c. Chảy máu mũi* d. Sưng nềvùng má
Câu 36. Du hiu ca gãy Lefort I là: a. Dấu hiệu hàm giả*
b. Sựdi chuyển của mũi so với cung răng
c. Sựdi chuyển của mũi và cung răng trên khỏi xương trán
d. Bầm tím màng tiếp hợp, hàm ếch
Câu 37. Du hiệu lâm sàng cho phép nghĩ nhiều đến hởxương nhĩ là: a. Trong ống tai có máu b. Thành ống tai bịhẹp
c. Rất đau nhất là khi nhai* d. Rách da ống tai
Câu 38. Sau khi đặt lại thành trước ng tai do hởxương nhĩ, thời gian kiêng nhai là: a. 2 tuần b. 3 tuần* c. 4 tuần Page | 15 3 d. 5 tuần
Câu 39*. Điếc hn hợp sau rách màng nhĩ thường do:
a. Vật nhọn làm rách màng nhĩ
b. Màng nhĩ bịrách cuộn mép c. Màng nhĩ bịrách rộng
d. Màng nhĩ bịrách do tiếng nổ, gây tổn thương mê nhĩ kèm theo* Mc tiêu 2:
Câu 1#. Biến chng có th ảnh hưởng đến chức năng nghe trong chấn thương ống tai: a. Viêm sụn ống tai
b. Viêm ống tai ngoài lan tỏa
c. Sẹo hẹp ống tai ngoài* d. Viêm tai giữa
Câu 2#. Du hiu không thuc bng tai ngoài do nhiệt độ I và II: a. Vành tai đỏ b. Vành tai còn ấm c. Sờ vành tai đau d. Lộ sụn*
Câu 3. Các triu chng gi ý có tổn thương vỡ xương thái dương sau khi d. a và b đúng*
Câu 4#. Du hiu thn kinh khu trú do áp xe não bao gm, ngoi tr: a. Liệt ½ người b. Phù gai thị c. Động mắt d. Nôn vọt*
Câu 5*. Du hiệu tăng áp lực ni sbao gm các du hiu sau, ngoi tr: Page | 15 4 a. Tinh thần trì truệ b. Mạch nhanh* c. Huyết áp tăng d. Sốt cao
Câu 6#. Viêm tắc tĩnh mạch bênbao gm các triu chng sau, ngoi tr: a. Sốt cao, lạnh run b. Mạch không đều c. Nhịp thởchậm* d. Đau vùng sau tai
Câu 7*. Chẩn đoán phân biệt vi nhim trùng huyết không do tai căn cứvào:
a. Không có hội chứng hồi viêm
b. Tai không có tổn thương
c. Xquang tai không có tổn thương xương chũm d. Các căn cứtrên*
Câu 8. Các bệnh sau đây, có thểgây lit mt ngoi biên, ngoi tr: a. Lao tai b. Zonna tai c. Viêm mê nhĩ* d. U tuyến mang tai
Câu 9#. Các biến chng hay gp gây t vong nhanh chóng trong áp xenão do
tai, ngoi tr:
a. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não b. Phù não cấp* c. Vỡáp xe vào não thất d. Cả3 biến chứng trên
Câu 10#. Du hiệu màng não kinh điển bao gm, ngoi tr: Page | 15 5 a. Kernig (+) b. Brudzinski (+) c. Qurckensteed-Stockey (+)* d. Vạch màng não (+)
Câu 11#. Triu chng không thuc viêm màng não do tai là:
a. Chảy mủtai thối, khắm
b. Hội chứng nhiễm trùng c. Hội chứng màng não d. Vận động rối tầm*
Câu 12#. Các triu chng sau làm cho ta nghĩ đến viêm màng não do tai, NGOI TR:
a. Viêm tai xương chũm hồi viêm b. Hội chứng màng não
c. Hội chứng thần kinh khu trú*
d. Hội chứng nhiễm trùng
Câu 13*. Tam chứng kinh điển trong biến chng viêm màng não do tai gm
các du hiu sau, NGOI TR:
a. Nhức đầu dữdội, lan tỏa b. Động mắt* c. Nôn và buồn nôn
d. Táo bón hoặc tiêu chảy
Câu 14#. Nguy cơ có thểlàm người bnh chết đột ngt trong biến chng áp xe não là:
a. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não* b. Động kinh
c. Vỡổáp xe vào não thất Page | 15 6 d. Suy kiệt
Câu 15. Triu chng không thuc hi chứng tăng áp lực ni slà: a. Nhức đầu b. Cổcứng* c. Nôn vọt d. Phù gai thị
Câu 16#. Hin nay chẩn đoán và xác định sốlượng ổáp xe thường da vào: a. CT-Scan* b. MRI c. Schi l er d. Não đồ
Câu 17#. Viêm tắc tĩnh mạch bên d chẩn đoán nhầm vi: a. Sốt rét* b. Thương hàn c. Viêm màng não
d. Nhiễm trùng đường mật
Câu 18. Viêm tắc tĩnh mạch bên có th lan đến các vtrí sau, NGOI TR: a. Vịnh cảnh b. Tĩnh mạch cảnh ngoài* c. Tĩnh mạch cảnh trong d. Tĩnh mạch thoát
Câu 19. Triu chứng thường xut hin sớm và thường có trong áp xe não do tai là:
a. Nôn nhiều và nôn vọt* b. Liệt VII trung ương c. Mất ngôn ngữ Page | 15 7 d. Phù gai thị
Câu 20. Sốt điển hình trong viêm tĩnh mạch bên do tai là: a. Vừa, kéo dài b. Cao, liên tục c. Cao, kèm lạnh run* d. Cao, có chu kỳ
Câu 21#. Tính cht mạch cho phép nghĩ đến áp xe não do tai là: a. Chậm liên tục b. Chậm từng lúc* c. Nhanh liên tục d. Nhanh từng lúc
Câu 22. Mmắt trong áp xe não do tai thường có tính cht: a. Từng lúc b. Đối bên c. Do dãn đồng tử
d. Do phù gai thị* Từcâu 56 đến câu 58: Một bé trai 12 tuổi vào bệnh viện vì sốt 3
tuần nay kèm nhức đầu, có lúc lạnh rung, tiền sửchảy mủtai từnhỏ. Hiện tại tai
trái bình thường, màng nhĩ phải thủng rộng, nhiều mủđặc xanh thối, ấn vào rãnh
sau tai người bệnh rất đau.
Câu 23. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiu nht là:
a. Viêm ống tai ngoài cấp
b. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch bên*
c. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm biến chứng viêm màng não d. Viêm tai giữa cấp
Câu 24. Triu chứng cho phép nghĩ đến chẩn đoán trên là: a. Màng nhĩ thủng rộng Page | 15 8
b. Ấn vào rãnh sau tai người bệnh đau c. Sốt cao lạnh run*
d. Có tiền sửchảy mủtai
Câu 25#. Xét nghim cn lâm sàng có giá trnht trong chẩn đoán và điều tr là: a. Cấy máu* b. Công thức máu c. CT-Scan d.Xquang-schul er Mc tiêu 4:
Câu 1. Viêm tai xương chũm có Cholesteatoma điều trthích hp nht là:
a. Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
b. Mởxương chũm phối hợp c. Sào bào thượng nhĩ d. Các phẫu thuật trên*
Câu 2*. Viêm tai xương chũm có Cholesteatoma điều trbo tn khi, ngoi tr: a. Khối Cholesteatoma nhỏ b. Khối Cholesteatoma khô
c. Khối Cholesteatoma khu trú
d. Khối Cholesteatoma xâm lấn tường dây VII*
Câu 3*. Điều trni khoa chyếu ca viêm màng não do tai, ngoi tr: a. Kháng sinh b. Kháng viêm
c. Bồi hoàn nước và điện giải d. An thần* Page | 15 9
Câu 4#. Điều trni khoa có kết qutt nhất đối vi viêm tắc xoang tĩnh mạch bên:
a. Cấy máu, làm kháng sinh đồ
b. Điều trịkháng sinh theo kháng sinh đồ*
c. Bồi hoàn nước, điện giải
d. Điều chỉnh các rối loạn kiềm toan
Câu 5.Điều trviêm màng não do tai gm, chn câu sai: a. Mổkhẩn cấp* b. Kháng sinh liều cao c. Kháng viêm
d. Bồi hoàn nước và điện giải
Câu 6. Kháng sinh nào được la chọn trước tiên trong viêm màng não do tai là: a. Penicil ine b. Gentamycine
c. Cephalosporin thếhệthứIII* d. Metronidazol
Câu 7. Điều trcp cu áp xe não do tai quan trng nht là:
a. Giải quyết bệnh tích xương chũm
b. Thoát lưu mủ, giải áp nội sọ* c. Kháng sinh d. Chống phù não
Câu 8. Xét nghim có giá trchẩn đoán viêm tĩnh mạch bên là:
a. Công thức bạch cầu tăng cao
b. Tốc độlắng máu tăng mạnh
c. Nước tiểu có albumin và trụniệu Page | 16 0
d. Cấy máu tìm được vi khuẩn*
Câu 9*. Điều trịđầu tiên cần được thc hiện đối vi viêm tắc tĩnh mạch bên là:
a. Kháng sinh liều cao đường tĩnh mạch*
b. Mổgiảiquyết bệnh tích xương chũm cấp cứu c. Chống phù não
d. Mổsớm đểthắt hai đầu của tĩnh mạch bên BÀI 15. CHẢY MÁU MŨI Mc tiêu 1:
Câu 1*.Yếu tth i
gian quan trng nht khi hi bnh sbnh nhân chy máu mũi: a. Sốlần chảy máu mũi
b. Thời gian chảy máu gần đây nhất
c. Hiện tại chảy máu khi nào d. Các nội dung trên*
Câu 2#. Chức năng chủyếu nht của mũi là: a. Làm ẩm không khí b. Làm ấm không khí
c. Làm sạch không khí trước khi vào phổi* d. Ngửi mùi
Câu 3. Mũi được cung cp máu chyếu bởi động mch: a. Hàm trên* b. Khẩu cái xuống c. Hầu d. Bướm khẩu cái
Câu 4#. Động mạch bướm khu cái xut phát từđộng mch: a. Hàm trên* Page | 16 1 b. Mặt c. Cảnh ngoài d. Cảnh trong
Câu 5. Đám rối Kisselback được hình thành bởi động mch: a. Khẩu cái xuống b. Hầu
c. Các nhánh mũi của động mạch mặt
d. Động mạch bướm khẩu cái*
Câu 6#. Các yếu tốsau tham gia vào quá trình đông máu bao gồm, NGOI TR: a. Thành mạch b.Tiểu cầu
c. Các yếu tốđông máu huyết tương* d. Bạch cầu
Câu 7. Lp ca mạch máu đóng vai trò quan trọng trong điều hòa cm máu
sơ khởi là lp: a. Ngoài b. Giữa c. Nội mạch* d. Thanh mạc
Câu 8. Chảy máu mũi trước chiếm tl: a. 60%-65% b. 70%-75% c. 80%-85% d. 90%-95%* Mc tiêu 2: Page | 16 2
Câu 1#.Chảy máu mũi do rối loạn đông máu, khai thác bệnh scn hi: a. Rong kinh b. Đứt tay lâu cầm*
c. Có tiền sửchảy máu mũi d. Băng huyết sau sanh
Câu 2.Chảy máu mũi ởngười già nguyên nhân thường gp nht là do: a. Chấn thương b. U nhú hốc mũi c. Cao huyết áp* d. Ung thư máu
Câu 3#.Trong scác bnh sau, bnh nào gây nghẹt mũi và chảy mũi: a. Lệch vách ngăn b. U xơ vòm mũi họng* c. Polyp mũi xoang d. Viêm mũi xoang
Câu 4#.Chảy máu mũi trong bệnh Rendu-Osler có các đặc điểm sau, ngoi tr: a. Tái phát nhiều lần b. Trẻdưới 15 tuổi* c. Xảy ra đột ngột d. U máu ởniêm mạc mũi
Câu 5#.Chảy máu mũi có mấy nhóm nguyên nhân: a. 2 nhóm* b. 3 nhóm c. 4 nhóm d. 5 nhóm Page | 16 3
Câu 6.Chảy máu mũi nhiều sau các phu thut sau: a. Xén vách ngăn b. Cắt cuốn dưới* c. Cắt cuốn giữa
d. Mởrộng lỗthông mũi xoang
Câu 7*.Bnh lý do ri loạn đông máu bao gồm các bnh sau, ngoi tr: a. Hemophilia b. Leucose c. U hạt Wegener d. Tăng ure máu*
Câu 8.Nguyên nhân bm sinh gây chảy máu mũi là bệnh : a. Osler-Weber-Rendu* b. Wegener c. Hemophilia d. Lupus ban đỏ
Câu 9.Viêm mũi loại nào có thgây chảy máu mũi nhiều hơn: a. Sốt xuất huyết b. Viêm mũi dịứng c. Thương hàn d. Leptospirase*
Câu 10#. Chảy máumũi do dịvật thường có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Thường gặp ởtrẻdưới 7 tuổi
b. Dễlầm với viêm xoang*
c. Thường chảy một bên, sốlượng ít, lẫn nhầy đục, có mùi hôi
d. Dịvật thường đểlâu ởtrong mũi Page | 16 4
Câu 11. Chảy máu mũi do sinh vật sống chui vàomũi có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Chỉgặp ởngười lớn*
b. Chảy máu mũi 1 bên, máu đỏtươi
c. Máu có thểchảy cả2 bên
d. Soi gắp dịvật ra mới hết chảy máu
Câu 12#. Chảy máu mũi trong u xơ vòm mũi họng có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Thường gặp ởbé trai, tuổi thiếu niên b. Tái phát nhiều lần
c. Sốlượng lớn, thường tựcầm
d. Sốlượng vừa, ít khi tựcầm*
Câu 13#Chảy máu mũi trong ung thư vòm có đặc điểm:
a. Thường xảy ra ởnam giới trên 40 tuổi
b. Tựphát, đỏtươi, tựcầm
c. Tái đi tái lại với sốlượng không nhiều*
d. Có thểkèm theo nhức đầu, lồi mắt
Câu 14. Chảy máu mũi trong ung thư sàng hàm có các đặc điểm sau, NGOI TR:
a. Thường gặp ởngười già
b. Nghẹt mũi, nhức đầu, mất ngửi c. Chảy máu ít, tựcầm
d. Chảy máu thường sốlượng nhiều, ít khi tựcầm*
Câu 15. Chảy máu mũi vô căn thường gặp trong trường hp sau, NGOI TR:
a. Thanh thiếu niên, chảy ít, tái diễn và thường tựcầm b. Rối loạn nội tiết Page | 16 5
c. Thanh thiếu niên, tựkhỏi khi đến tuổi trưởng thành d. Yếu tốgia đình* Mc tiêu 3:
Câu 1*.Chảy máu mũi nặng nguyên nhân thư n g do: a. Cao huyết áp b. U xơ vòm mũi họng c. Chấn thương sànsọ* d. Ung thư sàng hàm
Câu 2.Đánh giá mức độchảy máu mũi quan trọng nhất là căn cứvào: a. Sốlượng máu mất b. Mạch, huyết áp c. Thểtrạng chung
d. Tổng hợp các yếu tố*
b. Bóp chặtcánh mũi trong 5 phút*
c. Nghỉngơi, do huyết áp, khám toàn thân d. Nhỏthuốc co mạch
Câu 11*. Phương pháp chủyếu trong cầm máu tai mũi họng là: a. Nhét meche*
b. Kẹp, đốt điện, chấm nitrat bạc c. Thắt động mạch d. Thuốc cầm máu
Câu 12#. Khi tiếp nhn bnh nhân chảy máu mũi, điều người thy thuc không nên làm là:
a. Hỏi bệnh sử, chảy máu mũi lần mấy
b. Cho chụp X quang đểxác định chẩn đoán*
c. Máu chảy ra ởbên mũi nào Page | 16 6
d. Xác định máu còn chảy hay đã ngưng BÀI 16. MỞ KHÍ QUẢN Mc tiêu 1:
Câu 1#.Trong cp cu hô hp, th thut nhanh nht ti bnh vin là: a. Mởkhí quản b. Đặt nội khí quản* c. Hà hơi thổi ngạt
d. Đâm kim lớn ởmảng giáp nhẫn
Câu 2. Vtrí mkhí qun nào nhanh nht: a. Màng giáp nhẫn
b. Mởngang sụn khí quản 1-2*
c. Mởngang sụn khí quản 3-4
d. Mởngang sụn khí quản 4-5
Câu 3#. Khó khăn nhất trong mkhí qun là: a. Chảy máu nhiều
b. Bệnh nhân vật vã không cốđịnh khí quản được
c. Tìm khí quản khó khăn* d. Có bướu giáp kèm theo
Câu 4. Trong các trường hp sau m khí qun là phù hp:
a. Khó thởdo viêm thanh quản cấp
b. Khó thởdo viêm phổi cấp
c. Khó thởdo viêm thanh quản hạthanh môn*
d. Khó thởdo co thắt các tiểu phếquản
Câu 5#. Vtrí mkhí qun trung bình ng với liên đốt khí qun: a. 1-2 b. 2-3 Page | 16 7 c. 3-4* d. 4-5
Câu 6. Mục đích quan trọng nht ca mkhí qun là:
a. Khai thông đường thở, tái lập quá trình hô hấp* b. Làm giảm khoảng chết
c. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan
d. Hút đàm nhớt được dễdàng
Câu 7. Sau khi mkhí qun, gim khong chết, khối lượng không khí được
trao đổi tăng lên: a. 40% b. 50%* c. 60% d. 70% Mc tiêu 2: Câu 1#. M k
hí qun trong những trư n
g hợp sau đây, ngoại tr:
a. Chấn thương sọnão hôn mê sau 24h b. Chấn thương vùng cổ
c. Chấn thương lồng ngực
d. Trào ngược dạdày-thực quản*
Câu 2. Dng cquan trng nht trong mkhí qun: a. Lưỡi dao b. Kel y c. Farabeuf d. Các dụng cụtrên*
Câu 3. Mkhí qun có mấy bước: a. 6 Page | 16 8 b. 7 c. 8* d. 9
Câu 4#. Mkhí qun an toàn nht cho bnh nhân là:
a. Soi khí quản sau đó mởkhí quản
b. Mởkhí quản càng nhanh càng tốt
c. Đặt nội khí quảntrướckhi mởkhí quản*
d. Mởkhí quản trong phòng mổ
Câu 5#. Mun biết chc chắn tìm đúng khí quản cn làm là:
a. Sờcó cảm giác đốt khí quản
b. Ép vào xem bệnh nhân có khó thở không
c. Rút kim bơm tiêm có khí không*
d. Xác định động mạch cảnh
Câu 6. Mkhí qun dựphòng trong trường hp sau, ngoi tr:
a. Cắt thanh quản toàn phần
b. Cắt một phần dây thanh*
c. Hôn mê do chấn thương sọnão
d. Phẫu thuật ung thư hàm mặt
Câu 7*. Xác định đường rạch da vùng trước ccn phi: a. Cốđịnh sụn giáp* b. Đường trắng giữa
c. Xác định các đốt khí quản d. Máng cảnh
Câu 8#. Chỉđịnh mkhí qun chyếu trong trường hp: a. Khó thởthanh quản* Page | 16 9
b. Hôn mê sau chấn thương sọnão
c. Chấn thương đầu mặt cổ d. Ung thư thanh quản Mc tiêu 3:
Câu 1*. trem, biến chứng thường gp trong khi m k
hí qun là:
a. Ngưng tim, ngưng thởtrong khi mở* b. Chảy máu
c. Tổn thương thực quản d. Tổn thương thần kinh
Câu 2. Hi chứng “quen ống” thường gp bnh nhân: a. Trẻem b. Đặt ống lâu ngày c. Mởkhí quản cao d. Các yếu tốtrên*
Câu 3*. Xtrí hn chếHi chứng “quen ống” bao gồm, ngoi tr:
a. Tập bịt ống trước khi rút b. Thay ống canuynnhỏhơn* c. Mởthấp hơn
d. Soi kiểm tra trước khi rút ống
Câu 4. Chy máu trong khi mkhí quản thường do, chn câu đúng nhất: a. Máu tĩnh mạch b. Máu động mạch* c. Mao mạch
d. Ứtrệmáu tuần hoàn tim phổi
Câu 5#. Tràn khí dưới da là do: Page | 17 0
a. Khí từkhí quản thoát ra*
b. Rách màngphổi vùng đỉnh c. Vết mổmay kín
d. Ống canuynkhông có lổlủng
Câu 6. Biến chng lâu dài ca mkhí qun là: a. Khàn tiếng b. Khó thở c. Sẹo, hẹp* d. Dò ra da
Câu 7. Hn chếso hp sau mkhí qun cn phi: a. Mởthấp
b. Tránh nhiễm trùng tại chỗ c. Mởđúng kỹthuật
d. Bao gồm các nội dung trên*
Câu 8*. Hn chếphòng tránh biến chứng tràn khí dưới da cn phi, ngoi tr:
a. Lỗrạch khí quản vừa phải
b. Ống canuyn đúng kích cỡ c. Mởkhí quản thấp* d. May kín da
Câu 9. Biến chng nhiễm trùng toàn thân thường gp nht là: a. Phếquản phếviêm* b. Viêm phổi c. Nhiễm trùng tiểu
d. Nhiễm trùng đường tiêu hóa
Câu 10#. Chy máu vết msau mkhí qun tái phát nhiu ln cn phi: Page | 17 1 a. Băng ép vết mổ b. Thay băng mới c. Khâu cột cầm máu* d. Dùng thuốc cầm máu
Câu11. Du hiu chng tcó tut ng canuyn ngoi tr: a. Khó thởdữdội b. Sặc sụa, tím tái c. Ho nhiều*
d. Ởtrẻem có thểkhóc thành tiếng
Câu 12. Sau khi mkhí qun, biến chứng thường gp nht là: a. Nhiễm trùng b. Tuột ống c. Nghẹt ống* d. Tràn khí dưới da
Câu 13#. Sau khi mkhí quản, có tràn khí dưới da, vic cn làm ngay là:
a. Dẫn lưu khí bằng đâm kim dưới da vùng có tràn khí
b. Cắt chỉngoài da làm hởda*
c. Thay ống canule khác lớn hơn
d. Khâu ép vết mổthành 1 lớp Mc tiêu 4:
Câu 1. Các thuc sau có thlàm nhy khí quản đặc quánh: a. Kháng sinh b. Kháng Histamine* c. Kháng viêm d. Kháng acide Page | 17 2
Câu 2. Loại nước sau có thbvào l mkhí qun, ngoi tr:
a. Nước muối sinh lý 0.9% b. Alcool* c. Nước cất d. Alphachymotrypsin
Câu 3#. Bao nhiêu ngày phi thay ng th: a. 3 ngày b. 4 ngày c. 5 ngày d. 5-7 ngày*
Câu 4. Tránh nhim trùng vết mcn phi:
a. Săn sóc vết thương hằng ngày b. Tránh ứđọng
c. Dùng kháng sinh sau mởkhí quản d. Tất cảđều đúng*
Câu 5#. Đảm bo chếđộdinh dưỡng cho bnh nhân sau mkhí qun là nhm: a. Nâng cao sức đềkháng b. Vết thương mau lành c. Chống nhiễm trùng d. Các vấn đềtrên*
Câu 6. Đểdphòng biến chng nght ng sau khi mkhí qun cn phi:
a. Nhỏnước muối sinh lý vô trùng thường xuyên
b. Chống nhiễm trùngtại chỗvà toàn thân
c. Không được dùng thuốc kháng histamin
d. Hút đàm nhớt thường xuyên* BÀI 17. KHÓ THỞ THANH QUẢN Page | 17 3 Mc tiêu 1: Câu 1.Khó th
thanh qun do d vật đư n g th
là do, chọn câu đúng nhất:
a. Chặn ngang gây hẹp thanh quản
b. Phản xạ co thắt liên tục* c. Hội chứng xâm nhập d. Các nguyên nhân trên
Câu 2#. Khó th thanh qun có hi chứng “xâm nhập” tái diễn là do: a. Khối u dây thanh
b. Viêm thanh khí phế quản c. Dị vật ở khí quản*
d. Viêm thanh quản bạch hầu
Câu 3. Cơ hô hấp ph nào co tht trong khó th thanh qun : a. Liên sườn b. Thượng đòn c. Thượng ức d. Các vùng trên*
Câu 4#. Khó th do suyễn có các đặc điểm sau, ngoi tr: a. Khó thở ra b. Khó thở chậm c. Khó thở cả 2 thì*
d. Có rale rít và rale ngáy
Câu 5.Khó th do viêm phổi có các đặc điểm sau, ngoi tr: a. Khó thở chậm* b. Khó thở cả 2 thì c. Thở nhanh Page | 17 4 d. Rales phổi
Câu 6. Đánh giá mức độ trm trng ca khó ththanh quản căn cứ vào: a. Tuổi b. Tình trạng tri giác c. Tình trạng khó thở d. Các yếu tố trên*
Câu 7*. Du hiu nào chng t khó th thanh quản đã diễn tiến nng: a. Thở nhanh nông b. Lơ mơ c. Thở chậm, không đều d. Các dấu hiệu trên*
Câu 8. Các đặc điểm sau đây là đặc trưngcủa kiu ho thanh qun, NGOI TR: a. Khan không có đờm b. Từng cơn rũ rượi c. Kèo theo khàn tiếng
d. Nặng nềcó nhiều đờm*
Câu 9#. Lòng thanh qun:
a. Là một ống dài, các chiều bằng nhau
b. Là một ống hẹp bềngang và rộng theo chiều trước sau*
c. Bằng với hạhọng và nằm gọn ởgiữa hạ họng
d. Có lỗtrên trên bình diện ngang
Câu 10. Băng thanh thấtnm vtrí nào ca thanh qun: a. Thượng thanh môn* b. Thanh quản c. Hạthanh môn Page | 17 5 d. Hạhầu
Câu 11#. Dây thn kinh quặt ngược chi phi vận động các cơ thanh quản, NGOI TR: a. Giáp –phễu trên b. Liên phễu c. Giáp –phễu dưới d. Nhẫn –giáp*
Câu 12. Dây thn kinh thanh qun trên chi phi một cơ vận động thanh qun sau: a. Nhẫn –giáp* b. Liên phễu c. Giáp –phễu trên d. Giáp –phễu dưới
Câu 13#. Thanh quản được nuôi ch yếu bởi động mch: a. Thanh quản trên* b. Thanh quản dưới c. Thanh quản sau d. Giáp trên
Câu 14. Thanh qun có các chức năng hô hấp sau, NGOI TR: a. Thoát hơi đểphát âm
b. Sưởi ấm không khí vào phổi*
c. Bảo vệđường hô hấp dưới
d. Khép mở2 dây thanh đểđiều khiển phát âm và hô hấp
Câu 15. Khó ththanh quản độ2 bao gm các triuchng sau, NGOI TR:
a. Khó thởthì thởvào, thởchậm
b. Có tiếng rít thanh quản Page | 17 6 c. Co lõm các cơ hô hấp
d. Khó thì thởra, thởchậm*
Câu 16. Khó ththanh quản độ3 bao gm các triu chng sau, NGOI TR: a. Thởnhanh, nông
b. Giảm co kéo các cơ hô hấp phụ
c. Bứt rứt, vật vã, hoảng hốt*
d. Giảm tiếng rít thanh quản
Câu 17#. Kiu khó thdo hen suyn bao gm các triu chng sau, NGOI TR: a. Khó thởra, thởchậm
b. Khó thởvào, thởchậm*
c. Kèm theo có rale ngáy, rale rít d. Cánh mũi phập phồng
Câu 18#. Mục đích chủyếu nht trong xtrí cp cu khó ththanh qun là:
a. Khai thông đường thởgiúp người bệnh thởlại bình thường*
b. Khai thông đường thởđểlấy dịvật
c. Xác định nguyên nhân đểxửtrí thích hợp
d. Đặt nội khí quản đểkhai thông đường thởngay Từcâu 37 đến câu 39: Một bé trai
2 tuổi được đưa đến bệnh viện trong tình trạng khó thở, môi tím, co lõm thượng
đòn và cơ ức đòn chũm, ho, mệt lả, sốt 38,50C. Bé trước đó vài ngày có chảy nước mũi, hắt xì
Câu 19. Triu chng có tính cht cp cu và giúpcho hướng chẩn đoán là:
a. Khó thởthì thởvào hay thì thởra* b. Khàn tiếng c. Xanh tím bất thường d. Tiền sửbệnh
Câu 20#. Chẩn đoán được nghĩ đến trước tiên là: Page | 17 7
Ngân Hàng Tai Mũi Họng – CTUMP a. Viêm thanh quản cấp* b. Viêm thanh thiệt cấp c. Hen phếquản
d. Viêm đường hô hấp trên cấp
Câu 21. Du hiệu xác định có khó th thanh qun: a. Tím tái
b. Co lõm các cơ hô hấp phụ c. Khó thởvào, chậm* d. Ho khan Mc tiêu 2: Câu 1. Khó th
thanh qun do d vật đường th thường gp : a. Trẻ em dưới 15 tuổi b. Trẻ dưới 5 tuổi
c. Trẻ từ 2 đến 4 tuổi* d. Mọi lứa tuổi
Câu 2. Khó th thanh qun mạn tính thường gp trong: a. Lao thanh quản b. U nhú thanh quản c. U thanh quản d. Các nguyên nhân trên*
Câu 3#. Chấn thương ở v trí nào có th làm cho bnh nhân t vong tc thì: a. Chấn thương ngực b. Chấn thương khí quản
c. Chấn thương thanh quản d. Bể sụn giáp* Page | 17 8
Câu 4. tr em loi khối u nào thường gp gây khó th thanh qun : a. U nhú thanh quản* b. Polyp dây thanh c. Hạt dây thanh d. Nang dây thanh
Câu 5. Khó th thanh qun do các bnh toàn thân bao gm, ngoi tr: a. Uốn ván b. Tétanie c. Mềm sụn thanh quản* d. Nhược giáp
Câu 6#. Trong khi u thanh qun, v trí khi u có th khó th thanh qun có s: a. Nẹp-phễu-thanh thiệt b. Hạ thanh môn* c. Thượng thanh môn d. Dây thanh
Câu 7. Xác định nguyên nhân gây khó th thanh qun chính xác nht là: a. Xquang tim phổi b. Nội soi thanh quản* c. Đặc điểm lâm sàng d. Khai thác bệnh sử
Câu 8. tr em dưới 5 tui các dng viêm thanh qun gây khó th thanh
qun, ngoi tr: a. Viêm thanh thiệt cấp
b. Viêm thanh quản co thắt
c. Viêm thanh quản mạn tính* Page | 17 9
d. Viêm thanh quản cấp hạ thanh môn.
Câu 9*. Khó th thanh quncp người lớn nguyên nhân thường gp:
a. Phù nề thanh thiệt do dị ứng* b. Dị vật thanh quản c. Viêm thanh quản cấp d. Viêm thanh thiệt.
Câu 10. Nguyên nhân thường gây khó ththanh qun trẻdưới 4 tui là: a. Mềm sụn thanh quản b. Liệt thanh quản c. Viêm thanh quản cấp* d. Dịvật đường thở
Câu 11. Vtrí dvt gây khó ththanh qun cấp tính thường:
a. Nhỏ, dài, cắm vào dây thanh b. Mắc kẹt ởthanh môn* c. Lọt vào khí quản d. Lọt vào phếquản
Câu 12. Đặc điểm gi ý nhất đối với người bnh bkhó ththanh qun do ung thư dây thanh là: a. Đột ngột, cấp tính
b. Có bệnh sửcủa bệnh rõ ràng
c. Khó thởthanh quản tái diễn
d. Khó thởthanh quản tăng dần* Từ câu 40 đến câu 43:
Người bệnh nữ 64 tuổi vào bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ lúc nửa đêm trong
tình trạng khó thở nhiều; thì thởvào. Người bệnh thể trạng gầy, vã mồ hôi, bứt rứt,
co lõm 2 cánh mũi và hốtrên đòn, phổi có rale rít ở 2 phế trường, có tiền sử khàn tiếng 3 tháng nay Page | 18 0
Câu 13.Đây là loại khó thdo: a. Thanh quản* b. Phếquản c. Nhu mô phổi d. Khí quản
Câu 14#. Chẩn đoán nào được nghĩ đến nhiu nht: a. Viêm thanh quản cấp b. Ung thư dây thanh*
c. Viêm khí phếquản dạng hen d. Lao thanh khí phếquản
Câu 15#. Viêm thanh qun cp tr em, nguyên nhân thường là do: a. Siêu vi trùng* b. Vi khuẩn c. Viêm dịứng d. Viêm thanh quản cúm
Câu 16. Khó ththanh qun trẻem thường do:
a. Viêm đường hô hấp trên* b. Bạch hầu thanh quản c. Viêm thanh quản sởi d. Viêm thanh quản cúm
Câu 17#. Khó ththanh qun là hu quca: a. Viêm thanh quản cấp b. U thanh quản c. Papiloma thanh quản d. Hẹp thanh môn* Page | 18 1 Mc tiêu 3:
Câu 1#. X trí khó th
thanh qun cp cu là nhm, chọn câu đúng nhất:
a. Giải quyết sớm tắc nghẽn ở thanh quản* b. Giảm khoảng chết
c. Tăng lượng không khí lưu thông d. Các mục đích trên
Câu 2*. Xửtrí đúng đối vi khó th thanh quản độI bao gm các can thip
sau, NGOI TR:
a. Kháng sinh, kháng viêm chống phù nề
b. Dùng các phương tiện cận lâm sàng để xác định nguyên nhân
c. Soi thanh khí phếquản kiểm tra d. Mởkhí quản*
Câu 3*. Một em bé dưới 1 tuổi đang bị khó ththanh quản độ2, không nên:
a. Dùng kháng sinh, kháng viêm b. Cho thởoxy
c. Dùng đè lưỡi khám họng* d. Mởkhí quản nếu cần
Câu 4*. Mt em bé 2 tui khó ththanh qun cuối độ2 doviêm thanh qun
cp, vào vin trong tình trng nguy kch; x trí đầu tiên phù hp nht là: a. Mởkhí quản ngay b. Cho thởoxy
c. Dùng kháng sinh, kháng viêm
d. Đặt nội khí quản giúp thở*
Câu 5#. Điều không nên làm đối vi khó ththanh quản độ3 là: a. Mởkhí quản tối cấp
b. Dùng thuốc chống phù nề Page | 18 2 c. Cho thuốc an thần* d. Trợtim mạch
Từ câu 6 đến câu 8: Một bé trai 2 tuổi được đưa đến bệnh viện trong tình trạng
khó thở, môi tím, co lõm thượng đòn và cơ ức đòn chũm, ho, mệt lả, sốt 38,50C.
Bé trước đó vàingày có chảy nước mũi, hắt xì
Câu 6. Thái độ x trí đúng nhất là: a. Tăng liều corticoid b. Đổi kháng sinh c. Chụp X quang tim phổi
d. Hội chẩn với bác sĩ Tai Mũi Họng*
Câu 7. Thái độ x trí không nên thc hin ngay tc thì là: a. Thởoxy b. An thần c. Thuốc dãn phếquản* d. Mởkhí quản
Câu 8. Sau khi x trí cp cứu người bnh hết khó th, vic cn phi làm tiếp
theo quan trng nht là: a. Chụp X quang tim phổi
b. Soi thanh khí phếquản sinh thiết (nếu cần)*
c. Làm các xét nghiệm tiền phẫu d. Nội soi thanh quản
Câu 9#. Khó ththanh qun cn phi soi thanh khí phếqun khi có: a. Ho khan, khàn tiếng
b. Co lõm các cơ hô hấp phụ c. Tái diễn nhiều lần
d. Hội chứng “xâm nhập”* Page | 18 3 Mc tiêu 4:
Câu 1. D phòng khó th
thanh qun tt nht là:
a. Phòng chống ô nhiễm môi trường
b. Khám sức khỏe định kỳ
c. Trang bị máy nội soi thanh quản d. Các nội dung trên* Page | 18 4