
















Preview text:
TRỌN BỘ PHƯƠNG PHÁP MAX MIN SỐ PHỨC I. LÝ THUYẾT BỔ TRỢ
Điểm biểu diễn số phức có dạng
z . . z . . => Là đường thẳng.
z . . z . .
z . . k => Là đường tròn.
z . . z . . k => Có thể là elip, parabol, hypebol, đường thẳng…
Bất đẳng thức tam giác
• z z z z , dấu "=" khi z kz với k ≥ 0. Dùng cho BĐT Mincopxki: 1 2 1 2 1 2
• z - z z + z , dấu "=" khi z kz với k ≤ 0. Dùng cho BĐT vecto 1 2 1 2 1 2
• z z z - z , dấu "=" khi z kz với k ≤ 0. 1 2 1 2 1 2
• z - z z - z ,dấu "=" khi z kz với k ≥ 0. 1 2 1 2 1 2
Bất đẳng thức khác A B 2 2 2
BĐT Cauchy: A B tìm min 2
BĐT Bunhia Copski: 2 2 2 2 2 Ax By A B
x y tìm max BĐT Mincopxki: 2 2 2 2
a x b y a b2 x y2 tìm min.Dấu = xảy ra khi a x b y BĐT vecto 2 2 2 2
a x b y a b2 x y2 tìm min. Dấu = xảy ra khi a x b y
Chú ý: z z z z k . Ta tính z z : 1 2 1 2
+) Nếu z z k => Không tồn tại quỹ tích 1 2
+) Nếu z z k => Phương trình đường thẳng 1 2
Đặt y =ax+b; cho y tìm x và lập hệ tìm a; b
+) Nếu z z k => Phương trình elip 1 2 Đặt z z z 0 z z z z 1 2 z => z z 0 1 2 0 1 2 z z k z z 2 1 2 z z 2 z z 2 1 2 1 2 1 2
Sau đó nhân 2 vế với z z đưa về elip. 1 2 Bài toán:
Chú ý: +) . . Bấm Shift hyp +) z : Shift 2 2
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH
Dạng 1: k là số cho trước. Tìm Pmax/min Loại 1:
2 2 2 z A k z a bi k x a y b i k x a y b k
2 P z B z c di P x c
y d i P x c2 y d 2
A a bi
Đặt B cdi I ; a b ; I ; c d 1 2
I I a c2 b d 2 a c b d i a bi c di A B 1 2 Ta có:
P I I k A B k max 1 2
P I I k A B k min 1 2
Tương tự : Z A k Hỏi P z B (có tâm đối xứng với I qua trục hoành) P
A B k 2 max/min Loại 2 :
Az B k B k z Hỏi : A A
P Cz D P D P D P D 1 hoặc 2 2 1 z
P C z D z z C C 2 c c c c
Đặt B ; D a bi c di A C B D k P c 1Max/Min A C A Tương tự trên ta có
B D k P c 2Max/Min
A C A
GIẢI MAX MIN SỐ PHỨC
z a bi c z (a bi) c c a bi z c a bi z
.(a bi) z .(a bi)
Tọa độ z làm cho z ; z lần lượt là : max min ; max min a bi a bi Dạng 2: 2 2 k 4 a z k
a z a k => Min z ; Max z 2 2
Tổng quát : z z z z z z k với z a bi;z c di ; z x yi 1 2 1 2 1 2 2 2 k 4 z Ta có : 2 ; k Min z Max z 2 z 2 z 1 1
Dạng 3: Cho a>0 . Tìm Max, min z biết z thỏa mãn 1 z a z 2 2 k k 4 k k 4 Min z ; Max z 2 2
PHÂN DẠNG MAX MIN SỐ PHỨC Dạng 1 :
Cho số phức z thỏa mãn z a bi c ,c 0 , tìm giá trị nhỏ nhất,
giá trị lớn nhất của P với P z z ; z z ; z .z z 3 3 3 4 PHÂN TÍCH Cách 1:
z a bi c, c 0 Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I a;b
và bán kính R .c
Biểu diễn P là 1 điểm M nào đó, dựa vào hình vẽ xác định max min cho thích hợp.
Ví dụ P = z tức là đường tròn tâm O:
max z OM OI R
Khi đó : z OM 2
min z OM OI R 1
Ví dụ P = z i tức là đường tròn tâm H (0;-1)
max z i HI R
Khi đó : z HM
min zi HI R
Cách 2: có thể tham khảo trên link https://www.youtube.com/watch?v=WsN84Q502wE
z a bi c z (a bi) c c a bi z c a bi z
.(a bi) z .(a bi)
Tọa độ z làm cho z ; z lần lượt là : max min ; . max min a bi a bi
Ví dụ : Cho z 4 3i 3 , Tìm số phức có module nhỏ nhất, lớn nhất?
Áp dụng công thức: z a bi c z (a bi) c c a bi z c a bi
Ta có: z 4 3i 3 z (4 3i) 3 3 4 3i z 3 4 3i 2 z 8 Cách tìm số phức:
C1: Tìm Số phức z có module nhỏ nhất là: a 42 2 10 3 4 3 3 (b 3) 9 8 6 25 5 4 3 10 b z i a b a b a 4 2 2 2 2 2 2 z 2
a b 4 a b 4 a b 4 2 2 a b 4 2 10 3b 2 2 6 8
b 4 25b 60b 36 0 b ;a 4 5 5
z .(a bi)
C2: Số phức z có module nhỏ nhất là: 2(4 3i) 8 6 min z i a bi 5 5 5 z .(a bi)
Tương tự: Số phức z có module lớn nhất là: 8(4 3i) 32 24 max z i a bi 5 5 5
Cách 3: PP lượng giác hóa (Độ chính xác ko tuyệt đối, có sai số nhưng vẫn chấp nhận được)
Vì tọa độ điểm biểu diễn là đường tròn nên đưa về dạng 2 2 X Y 1
(Có thể sử dụng trong trường hợp tọa độ điểm biểu diễn là elip) Đặt X = cosa; Y=sina
Khi đó P biểu diễn theo cosa và sina
Sử dụng MODE 7 khảo sát với START =0; END=2 ; STEP=
(Chú ý dùng lệnh Shift Mode 5 1) 12
Ví dụ : Cho z 4 3i 3 , Tìm số phức có module nhỏ nhất, lớn nhất? 2 2 z i
x 2 y 2 x 4 y 3 4 3 3 4 3 9 1 3 3 x 4 y 3 x 4 3cos Đặt cos; sin 3 3
y 3 3sin Ta có 2 2
z x y 4 3cos 2 3 3sin 2
SHIFT MODE 4 -> SHIFT MODE 5 1 ->MODE 7
Nhập f x
X 2 X 2 4 3cos 3 3sin START =0; END=2 ; STEP=12
Đọc bảng => Max 8; min 2 BÀI TẬP:
Bài 1: : Cho z 6 8i 2 , Tìm số phức có module nhỏ nhất, lớn nhất?
Bài 2: Cho z thỏa mãn: z 2 4i 5
Tìm số phức z sao cho z 1 đạt GTLN; GTNN?
Bài 3: Cho z thỏa mãn: z 1 2i 5
Bài 4: Cho z thỏa mãn: z 2 3i 1
Bài 5: Cho z thỏa mãn 1 i z 2 1 ; Tìm số phức z ; z 1i min max
Bài 6: Cho z thỏa mãn 1 i z 2i 1 1. Tìm z để 2 i z i 1 đạt GTLN; GTNN Dạng 2 :
Cho số phức z thỏa mãn z a bi c ,c 0 , tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P với
P z z z z hoặc P chứa 2 3
z ; z ... (sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ) 3 4
Cách 1: PP lượng giác hóa
Vì tọa độ điểm biểu diễn là đường tròn nên đưa về dạng 2 2 X Y 1
(Có thể sử dụng trong trường hợp tọa độ điểm biểu diễn là elip) Đặt X = cosa; Y=sina
Khi đó P biểu diễn theo cosa và sina
Sử dụng MODE 7 khảo sát với START =0; END=2 ; STEP=12
(Chú ý dùng lệnh Shift Mode 5 – 1)
Cách 2: Sử dụng pp BĐT
BĐT Bunhia Copski: 2 2 2 2 2 Ax By A B
x y tìm max BĐT Mincopxki: 2 2 2 2
a x b y a b2 x y2 tìm min.Dấu = xảy ra khi a x b y BĐT vecto 2 2 2 2
a x b y a b2 x y2 tìm min. Dấu = xảy ra khi a x b y
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2 . Tìm GTLN của T z i z 2 i . Ta có: 2 2 2 2
z i z 11 i z 1 1 i 2uv (1) 2 2 2 2
z 2 i z 11 i z 1 1 i 2uv (2). Với u,v biểu diễn z 1 và 1i .
Cộng (1) với (2) ta được: 2 2 2
z i z 2 i 2 z 1 4 8 (không đổi). Áp dụng đẳng thức BNC: 2 T
z i z 2 i 2 2 2
z i z 2 i 16 T 4 VD2:
Với 2 số phức z ;z
z z 8 6i z z 2
P z z 1 2 thỏa mãn 1 2 và .Tính GTLN của 1 2 1 2 A.53 5 B. 2 26 C. 4 6 D.34 3 2 GIẢI: CÁCH 1: Ta có: 2 2
z z z z 2 2 2
z z 100 4 2 2 2
z z 52 2 2 z z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Lại có: Áp dụng BĐT Cauchy: A B z z z z 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 2 A B z z 52
104 z z
z z 2 26 1 2 1 2 2 1 2 2 2 2 CÁCH 2: Ta có:
ÁP dụng BĐT Bunhia Copski:
Ax By2 2 2 A B 2 2
x y z z 2 z z
z z z z 104 z z 2 26 1 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2 Bài tập:
Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Tìm GTLN của T z z 3 6i
Bài 2: Cho số phức z thoả mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 2 z 1
Dạng 3 : Cho z a z b Tìm Max, min P với P z z ; z z ; z .z z 3 3 3 4
z . . z . . Phân tích :
=> Là đường thẳng
z . . z . .
Ví dụ: Cho z 2 4i z 2i Tìm z để z min A. z 1 i B. z 2 2i
C. z 2 2i D. z 3 2i
Cách 1: Đưa về dạng đường thẳng z 2 4i z 2i x y 4 y 4 x 2 2 2
z x y x 4 x2
Đến đây dùng MODE 5-3 giải pt bậc 2 để tìm ra min z => z=x+yi=2+2i Cách 2 : PP hình học :
Đưa về dạng đường thẳng z 2 4i z 2i x y 4 y 4 x Khi đó z
d O; min
Cách 3 : Khi có đáp án trắc nghiệm MODE 2 đưa về số phức
Nhập z 2 4i z 2i
CALC thử đáp án, ưu tiên đáp án có z
trước. Nếu kết quả trả về 0 thì nhận min Bài tập
Bài 1 :Cho z thỏa z i 1 z 3 4i Tìm z có môđun min
Bài 2 : Cho z thỏa z 2 3i z i Tìm z có z 2 2i min Bài 3 : Cho z thỏa 2
z 2z 5 z 1 2i z 3i
1 Tìm min z 2 2i
Bài 4 : Trong các số phức z thỏa mãn 2z z z i , tìm số phức có phần thực không âm sao cho 1 z
đạt giá trị lớn nhất. i A. 6 i i i z B. z C. 3 z D. 6 z 4 2 2 4 8 8 8
Dạng 4: Cho z a z b Tìm Max, min P với P z z z z 1 2 Cách 1:
+) Bước 1: Khai triển z a z b đưa về dạng đường thẳng
+) Bước 2 : Từ P ta tìm tọa độ điểm A ; B và xét vị trí tương đối của A ;B với d
+) Khi đó z là M thỏa mãn P min : Cách 2: Áp dụng
BĐT Bunhia Copski: 2 2 2 2 2 Ax By A B
x y nếu tìm max BĐT Mincopxki: 2 2 2 2
a x b y a b2 x y2 nếu tìm min. Cách 3: CASIO MODE 7 Bài tập:
Bài 1: Cho z thỏa z 1 i z 1 i Tìm z để z 1 5i z 2 i min
Bài 2 : Cho z thỏa z 2 i z 3i . Tìm z để z i z 2 min
Bài 3 : : Cho z thỏa z 13i z 1 i . Tìm z để z 1 i z 1 max
Bài 4 : : Cho z thỏa z 1 z i . Tìm z để z 2 i z 3 i max
Dạng 5: Trong số phức z thỏa mãn z z z z k, k 0 .Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của P 1 2
với P z z ; z z ; z .z z 3 3 3 4 PHÂN TÍCH Chú ý:
z z z z k 1 2
Ta tính z z : 1 2
+) Nếu z z k => Không tồn tại quỹ tích 1 2
+) Nếu z z k => Phương trình đường thẳng 1 2
Đặt y =ax+b; cho y tìm x và lập hệ tìm a; b
+) Nếu z z k => Phương trình elip 1 2
Ví dụ: Cho z i z 3 3i 6. Tính max min của P= z 6 7i Cách 1: PP hình học
Gọi A và B là điểm biểu diễn z ; z và M là điểm biểu diễn z ; C là điểm biểu diễn z trong P 1 2 3 Khi đó MA + MB = k
Nếu MA+MB=AB thì điểm biểu diễn là đường thẳng
Nếu MA+MB > AB thì điểm biểu diễn là elip
Khi đó ta vẽ hình biểu diễn các điểm A,B,C trên mặt Oxy và xác định M trong các trường hợp là đường
thẳng hoặc elip sao cho MC ngắn nhất hoặc lớn nhất. Giải:
Gọi A(0;1);B(3;-3);C(6;-7);M(x;y)
Khi đó MA+MB=6; Tìm max min của MC
Ta thấy MA+MB>AB => Elip (Vẽ hơi xấu :v)
Trong đó I là trung điểm AB Với a=6/2=3;c=IA=5/2 Khi đó
MC min khi MC= B’C=BC-BB’=BC-(a-c)=5-1/2=4,5
MC max khi MC=A’C=AC+AA’=AC+(a-c)=10+1/2=10,5 Cách 2: CASIO
Gán A= z z z z 1 2 ; B= 1 2 ; Ta thấy B 6
nên điểm biểu diễn là elip 2 2 2 Nhập arg X A X A
(Phép quay đưa về elip chính tắc) B
CALC: X= i => c = 5/2; a= 6/2=3
CALC: X= -6+7i => C= 15 2
Khi đó MC min = AC=15/2-3=4,5 MC max = CB=15/2+3=10,5
Cách 3: CASIO ( Sử dụng phương pháp lượng giác hóa, tìm pt elip gán vào cosa; sina) sau đó dùng
MODE 7. Tuy nhiên cách này có vẻ dài hơn cách 2 nên thầy không đề cập tới nữa Bài tập
Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn z 2 z 2 6 . Tìm GTLN và GTNN của P z 1 3i
Bài 2: Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i z 2 i 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
P 2z 1 2i .
Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 4 7i 10 . Tìm GTLN, GTNN của P z 1 4i
Bài 4-Trong các số phức z thỏa mãn z 3i iz 3 10 . Hai số phức z z 1 và 2 có môđun nhỏ
nhất. Hỏi tích z z là bao nhiêu A. C. 1 2 25 B. 25 16 D. 16
Bài 5: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z 4 z 4 10 , gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất z . Khi đó, giá trị biểu thức 2
P M m bằng? A. P 6 B. P 1 3 C. P 5 D. P 4
Bài 6 : (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 8 . Gọi M , m lần lượt giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất z . Khi đó M m bằng A. 4 7. B. 4 7. C. 7. D. 4 5.
Bài 7: Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| + |z − 3| = 10. Giá trị nhỏ nhất của |z| là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Dạng 6: Trong số phức z thỏa mãn z z z z k, k 0 .Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của P 1 2
với P z z z z hoặc một biểu thức Q chứa 2 3 z ; z ... 3 4
Cách 1: Sử dụng PP lượng giác hóa
Cách 2: Sử dụng PP BĐT Bài tập:
Bài 1: Cho 2 số phức z , z thỏa mãn z z 5 và z z 3 . Tìm GTLN của P z z . 1 2 1 2 1 2 1 2
Dạng 7: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z có dạng z z z z k hoặc các dạng khác… 1 2
+) Khai triển kiểm tra xem có thuộc dạng đường thẳng hay hyperbol không Áp dụng: 2 2
A B C A C B 2C B 4C B A B C2 0
A B C A B AB C
B A B C 2 2 2 2 4A 0 Nhập 2
4C B A B C2
CALC X =0 => hệ số tự do D Nhập 2
4C B A B C2 D
CALC X=1 => hệ số của 2 x CALC X = i => hệ số 2 y
=> pt hyperbol hoặc elip
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP KHÁC
Câu 1: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 2. Trong mặt
phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn số phức w 2z 1 i là hình tròn có diện tích A. S 9 . B. S 12 . C. S 16 . D. S 25 . Hướng dẫn giải Chọn C. w 1 2 1 i w z i z 2 w 1 3 4 2 i z i
3 4i 2 w 1 i 6 8i 4 w 7 9i 4 1 2
Giả sử w x yi ,
x y, khi đó x 2 y 2 1 7 9 16
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm I 7;9 , bán kính r 4.
Vậy diện tích cần tìm là 2 S .4 16. Câu 2: Cho số phức i
z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 A 1 . z A. 5. B. 4. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải Ta có: 5i 5i 5 A 1 1 1
6. Khi z i A 6. z z z
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất M
và giá trị nhỏ nhất M của max min biểu thức 2 3
M z z 1 z 1 . A. M 5; M 1. B. M 5; M 2. max min max min C. M 4; M 1. D. M 4; M 2. max min max min Hướng dẫn giải Ta có: 2 3
M z z 1 z 1 5 , khi z 1 M 5 M 5. max 3 3 3 3 3 1 z 1 z 1 z 1 z 1 z Mặt khác: 3 M 1 z 1, khi 1 z 2 2 2
z 1 M 1 M 1. min
Chọn đáp án A. Câu 4: Cho số phức
z thỏa z 2 . Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức z i P . z A. 3 . B.1. C. 2 . D. 2 . 4 3 Hướng dẫn giải Ta có i 1 3 P i 1 1 . Mặt khác: 1 1 1 1 . z |z| 2 z |z| 2
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là 1 , xảy ra khi z 2i; giá trị lớn nhất của P bằng 3 xảy ra khi 2 2 z 2i.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 z 3 1 z . A. 3 15 B. 6 5 C. 20 D. 2 20. Hướng dẫn giải
Gọi z x yi; x; y . Ta có: 2 2 2 2
z 1 x y 1 y 1 x x 1;1 .
Ta có: P z
z x 2 y x 2 2 2 1 3 1 1 3 1
y 2 1 x 3 2 1 x .
Xét hàm số f x 21 x 3 21 x; x 1;1.
Hàm số liên tục trên 1;1 và với x 1
;1 ta có: f x 1 3 4
0 x 1;1. 21 x 21 x 5 Ta có: f 4 1 2; f 1 6; f 2 20 P 2 20. max 5
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P z 1 z z 1 . Tính giá trị của M.m . A. 13 3 . B. 39 . C. 3 3. D. 13 . 4 4 4 Hướng dẫn giải
Gọi z x yi; x; y . Ta có: z 1 .zz 1
Đặt t z 1 , ta có 0 z 1 z 1 z 1 2 t 0; 2. Ta có t
z z 2 2 t 2 1 1
1 z.z z z 2 2x x . 2
Suy ra z z z z z z z z z x 2 2 2 2 1 . 1 2
1 2x 1 t 3 .
Xét hàm số f t 2
t t 3 ,t 0; 2 .
Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra f t 13 f t 13 3 max ; min
3 M.n . 4 4
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z 4 2 z . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 1 3 1 z .
B. 5 1 z 5 1. 6 6 C. 6 1 z 6 1. D. 2 1 2 1 z . 3 3 Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức u v u v , ta được 2 2 2
2 z 4 z 4 4 z z 2 z 4 0 z 5 1. 2 2 2 2
2 z z z 4 z 4 z 2 z 4 0 z 5 1.
Vậy, z nhỏ nhất là 5 1, khi z i i 5 và z lớn nhất là 5 1, khi z i i 5.
Chọn đáp án B. Câu 8: z
Cho z , z là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn 1 và z z 2 3. Tính 1 2 2 z 1 2 2
môđun của số phức z .1 A. z 5. B. z 5 3. C. z 2. D. z . 1 1 1 1 2 Hướng dẫn giải
Gọi z a bi z a bi; a; b . Không mất tính tổng quát ta gọi b 0. 1 2
Do z z 2 3 2bi 2 3 b 3. 1 2 3 z z
Do z , z là hai số phức liên hợp của nhau nên z .z 1 1 3 z . 1 2 1 2 , mà 2 z2 z z12 2 1 b 0
Ta có: z a bi3 3 3 2
a 3ab 2 3 3a b b 2 3 2
i 3a b b 0 a 1. 1 2 2 3a b Vậy 2 2
z a b 2. 1
Chọn đáp án C.
Câu 9: Gọi z x yi x,yR là số phức thỏa mãn hai điều kiện 2 2
z 2 z 2 26 và 3 3 z
i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích x . y 2 2 A. 9 xy . B. 13 xy . C. 16 xy . D. 9 xy . 4 2 9 2 Hướng dẫn giải
Đặt z x iy x,y R. Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được 2 2 x y 36.
Đặt x 3cost, y 3sin .t Thay vào điều kiện thứ hai, ta có 3 3 P z
i 18 18sin t 6. 2 2 4 Dấu bằng xảy ra khi 3 3 2 3 2 sin t 1 t z .i 4 4 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 10: Biết số phức z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 3 4i 5 và biểu thức 2 2
M z 2 z i đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z i.
A. z i 2 41
B. z i 3 5.
C. z i 5 2
D. z i 41. Hướng dẫn giải
Gọi z x yi; x; y . Ta có: z i
C x 2 y 2 3 4 5 : 3
4 5 : tâm I 3; 4 và R 5. Mặt khác: 2 2 M z z i
x 2 y x y 2 2 2 2 2 1
4x 2y 3 d : 4x 2y 3 M 0.
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và C có điểm chung d 23 M d I; R
5 23 M 10 13 M 33 2 5
4x 2y 30 0 x 5 M 33
z i 5 4i z i 41. max x3
2 y 42 5 y 5
Chọn đáp án D.
Câu 11: ( CHUYÊN SƠN LA – L2) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện : z 1 2i 5 và
w z 1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Gọi z x yi ,
x y z 1 2i x
1 y 2i
Ta có: z i
x 2 y 2
x 2 y 2 1 2 5 1 2 5 1 2 5
Suy ra tập hợp điểm M ;
x y biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C tâm I 1; 2 bán kính
R 5 như hình vẽ:
Dễ thấy OC, N 1 ; 1 C y Theo đề ta có: M ;
x yC là điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: 1 x O
w z 1 i x yi 1 i x 1 y 1 i 1 1 N
z i x 2 y 2 1 1 1 MN 2 I
Suy ra z 1 i đạt giá trị lớn nhất MN lớn nhất
Mà M, N C nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn C
I là trung điểm MN M 2
3; 3 z 3 3i z 3 32 3 2
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Phương pháp đại số
BÀI 1 (Sở GD Long An 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z − 2 − 3i|
= 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|. A. 1 3 B. 13 C. 2 13 D. 13 1
BÀI 2 (THPT Hưng Nhân-Thái Bình 2017 L3). Tìm giá trị lớn nhất của |z| biết 2 3i z 1 1. 3 2i A. 2 B. 2 C. 1 D. 3
BÀI 3 (THPT Nguyễn Huệ-Huế 2017 L2, Hà Huy Tập-Hà Tĩnh 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn 2
z i 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|. A. 2` B. 5 C. 2 2 D. 2
BÀI 4 (Chuyên Nguyễn Trãi-Hải Dương 2017 L3). Xác định số phức z thỏa mãn z 2 2i 2 mà
|z| đạt giá trị lớn nhất A. 1 i B. 3 i C. 3 3i D. 1 3i
BÀI 5 (THPT Yên Khánh A-Ninh Bình 2017,THPT Kim Liên-Hà Nội 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z
− 2 − 3i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của |z + 1 + i| là A. 13 1 B. 4 C. 4 D. 13 1
BÀI 6 (THPT Đống Đa-Hà Nội 2017). Cho số phức z thỏa mãn 2
z 2z 2 z 1 i Biểu thức |z| có giá trị lớn nhất là A. 2 1 B. 2 C. 2 2 D. 2 1
BÀI 7 (THPT Hùng Vương-Phú Thọ 2017). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 1| = |(1 + i)z|. Đặt m =
|z|, tìm giá trị lớn nhất của m. A. 2 1 B. 1 C. 2 1 D. 2
BÀI 8 (THPT Chuyên Lào Cai 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn 4i z
2 . Gọi M, m lần lượt là giá z
trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z|. Tính M + m? A. 2 B. 2 5 C. 13 D. 5
BÀI 9 (THPT Hưng Nhân-Thái Bình 2017 L3). Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn
z 3 4i 1 1
z 6 i 2 2
Tính tổng Giá trị lớn nhất và Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z z . 1 2 A. 18 B. 6 2 C. 6 D. 3 2
BÀI 10 (Sở GD Điện Biên 2017,Gia Lộc-Hải Dương 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn |z| ≤ 1. Đặt 2z 1 A
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 iz A. |A| < 1 B. |A| ≤ 1 C. |A| ≥ 1 D. |A| > 1
BÀI 11 (Sở GD Hải Dương 2017). Cho số phức z thỏa mãn z. z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3
P z 3z z z z . A. 15 B. 3 C. 13 D. 3 4 4 4
BÀI 12 (Chuyên Ngoại Ngữ-Hà Nội 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T = |z + 1| + 2|z − 1| A. maxT 2 5 B. maxT 2 10 C. max 3 5 D. maxT 3 2
BÀI 13 (Sở GD Bắc Ninh 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = |z + 1| + 3|z − 1| A. maxT 3 10 B. maxT 2 10 C. max 6 D. maxT 4 2
BÀI 14 (Chu Văn An-Hà Nội 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 . Tìm giá trị lớn
nhất của T = |z + i| + |z − 2 − i| A. maxT 8 2 B. maxT 4 C. max 4 2 D. maxT 8
Phương pháp hình học
BÀI 15 (Sở GD Đà Nẵng 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z −
1 + 2i| = 3. Mô đun lớn nhất của số phức z là: A. 14 6 5 15(14 6 5) C. 14 6 5 B. D. 15(14 6 5) 5 5
BÀI 16 (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc 2017 L3). Cho số phức z thỏa mãn |z−1−2i| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z| A. 2 B. 1 C. 2 D. 5 1
BÀI 17 (Chuyên Nguyễn Trãi-Hải Dương 2017 L3). Cho số phức z, w thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 5i|, w =
iz + 20. Giá trị nhỏ nhất m của |w| là B. m 7 10 D. m 2 10 A. 3 10 m C. 10 m 2 2
BÀI 18 (THPT Cổ Loa-Hà Nội 2017 L3). Cho số phức z thỏa mãn 5 z i 3
z 2i . Biết biểu 2 2
thức Q = |z − 2 − 4i| + |z − 4 − 6i| đạt giá trị nhỏ nhất tại z = a + bi (a, b ∈ R). Tính P = a − 4b A. P 2 B. 1333 P C. P 1 D. 691 P 272 272
BÀI 19 (THPT Cao Nguyên-Dăk Lăk 2017). Cho số phức z thỏa mãn 2 iz + 2 iz 4 . Gọi M 1 i i 1
và m lần lượt là Giá trị lớn nhất và Giá trị nhỏ nhất của |z|. Tính M.m A. Mm = 2 B. Mm = 1 C. Mm 2 2 D. Mm 2 3
BÀI 20 (Lương Đức Trọng 2017). Xét số phức z thỏa mãn 4|z + i| + 3|z − i| = 10. Gọi M, m tương ứng là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z|. Tính M + m A. 35 2 B. 80 C. 50 D. 30 15 7 11 7
BÀI 21 (THPT Thăng Long-Hà Nội 2017 L2). Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn
z 2 z 2 4 2 Trong mặt phẳng tọa độ, gọi M, N là điểm biểu diễn z và z. Tính giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN. A. 1 B. 2 C. 4 2 D. 2 2
BÀI 22 (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2017 L3). Cho z ,z là hai nghiệm phương trình |6 1 2
− 3i + iz| = |2z − 6 − 9i| thỏa mãn 8
z z |. Giá trị lớn nhất của z z là 1 2 5 1 2 A. 31 B. 56 C. 4 2 D. 5 5 5
D. LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
GIẢI BÀI TẬP 1. Ta có
1 z 2 3i z 13 z 1 13 . Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 2. Ta có 2 3i 2 3i 1 z 1
. z 1 z 1 z 2. 3 2i 3 2i Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 3. Ta có 2 2 2
1 z i z 1 z 2 z 2. Đáp án là D
GIẢI BÀI TẬP 4. Ta có
2 z 2 2i z 2 2 z 3 2 .
Dấu "=" khi z = k(2 + 2i) với 3
2k 2 2 2 k . Vậy k = 3 + 3i. 2 Đáp án là C
GIẢI BÀI TẬP 5. Ta có
|z + 1 + i| = |z + 1 − i| = |(z − 2 − 3i) + (3 + 2i)| ≥ ||z − 2 − 3i| − |3 + 2i| = 13 − 1.
Vậy min min z 1 i 13 1. Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 6. Ta có
z 1 i 0 2 2 2
z 2z 2 (z 1) i z 1 i . z 1 i z 1 i z 1i 1
• Nếu z = i − 1 thì z 2
• Nếu |z + 1 + i| = 1 thì 1 ≥ |z| − |1 + i| = |z| − 2 . Do đó |z| ≤ 1 + 2 . Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 7. Ta có
|z − 1| = 2|z| ≤ |z| + 1 ⇒ |z| ≤ 1. Do đó max |z| = 1. Đáp án là B. GIẢI BÀI TẬP 8. Ta có 2 2
2 z z 4 z 2 z 4 0 z 1 5 M . và 2 2
2 z 4 z z 2 z 4 0 z 1 5 m Vậy M + m = 2 5 . Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 9. Ta có
z z (z 3 4i ) (z 6 i ) (3 3i ) z 2 4i z 6 i 3 3i 3 3 2 max. 1 2 1 2 1 2 và
z z (z 3 4i) (z 6 i) (3 3i) 3 3i z 2 4i z 6 i 3 2 3 min.Do đó tổng 1 2 1 2 1 2
Giá trị lớn nhất và Giá trị nhỏ nhất là 6 2 . Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 10. Ta có 2A i
2A Aiz 2z i (2 Ai )z 2A i z . 2 Ai Đặt A = a + bi. Suy ra | 2 2 2 2 2 2 2 2
z 1 2A i 2 A i 4a (2b 1) a (b 2) 3a 3b 3 A a b 1. Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 11. Ta có 2 2 3 3 2 2
z 3z z z .z 3z .z z z 3 z (z z ) 1 . 2 Suy ra 2 1 3 3
P (z z ) 1 (z z ) z z . 2 4 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 . 4 Đáp án là C.
GIẢI BÀI TẬP 12. Áp dụng công thức trung tuyến ta có 2 2 2 2 1 1
z 1 z 1 2 z 4 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì 2 2 2 2 2
T ( z 1 z 1 )(1 2 ) 20 T 2 5 . Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 13. Áp dụng công thức trung tuyến ta có 2 2 2 2 1 1
z 1 z 1 2 z 4 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì 2 2 2 2 2
T ( z 1 z 1 )(1 3 ) 40 T 2 10. . Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 14. Áp dụng công thức trung tuyến ta có 2 2 2 2 2 2i 2
z 1 z 2 i 2 z 1 8 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì 2 2 2 2 2
T ( z 1 z 1 )(1 1 ) 16 T 4.. Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 15.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường tròn tâm
I(1; −2) bán kính r = 3. Khi đó |z| = OM với O là gốc tọa độ. Do đó max |z| = OI + r = 3 + 5 Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 16.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường tròn tâm I(1;
−2) bán kính r = 1. Khi đó |z| = OM với O là gốc tọa độ. Do đó min |z| = OI − r = 5 − 1. Đáp án là D.
GIẢI BÀI TẬP 17.
Gọi A (1; −2), B (0; −5), tập hợp các điểm z thỏa mãn giả thiêt đề bài là đường trung
trực d của AB có phương trình x + 3y + 10 = 0. Ta có
|w| = |iz + 20| = |z − 20i| = OM với M là điểm biểu diễn số phức z và C(0; 20). Do đó min |w| = d(C.∆) = 7 10 Đáp án là B. GIẢI BÀI TẬP 18. Gọi 5 3
A ;2 ,B ;2 ,
tập hợp các điểm z thỏa mãn giả thiêt đề bài là 2 2
đường trung trực d của AB có phương trình x−4y + 2 = 0. Xét hai điểm M(2;
4), N(4; 6) thì Q = IM + IN với I ∈ d. Do đó Q nhỏ nhất khi và chỉ khi I là giao điểm của M0N với 58 28 M ' ; 17 17
là điểm đối xứng của M qua d. Vậy 62 24 I ; , ứng với 62 24 z i 17 17 17 17 Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 19. Ta có 2 2 4 iz iz
2iz 2 z M 2. 1 i i 1 2 2
Theo giả thiết thì số phức z thỏa mãn z z
4 z 1 i z 1 i 4. i (i 1) i (i 1)
Gọi A(−1; 1), B(1; −1) có trung điểm là O(0; 0). Điểm M biểu diễn số phức z. Theo công thức trung tuyến 2 2 2 MA MB AB thì 2 z MO . 2 4 2 MA MB 8 8 Ta có 2 2 ( ) MA MB 8 Do đó m 2. 2 2 4
Vậy Mn = 2 2 . Đáp án là C.
GIẢI BÀI TẬP 20. Gọi A(0; −1), B(0; 1) có trung điểm là O(0; 0). Điểm M biểu diễn số phức z. Theo công 2 2 2 MA MB AB thức trung tuyến thì 2 2 z MO . 2 4 Theo giả thiết a
4MA 3MB 2 2 . Đặt 10 4
a MA MB . Do 3 10 7a 4 16 MA MB
AB 2 6 10 7a 6 a . 3 7 7 2 2 10 4a
25a 80a 100 5a 8 36 2 2 2 2
Ta có MA MB a . 3 9 9 Do 36 34 2 11296 5a 8
0 (5a 8) . Suy ra 7 7 49 2 2
MA MB 4 nên 2
z 1 z 1 m. 1296 36 340 121 2 2 2 49 MA MB z M . Vậy 60 M m . Đáp án là C. 9 49 49 49
GIẢI BÀI TẬP 21.
Gọi điểm M biểu diễn số phức z = x + iy và N biểu diễn số phức z thì
M, M0 đối xứng nhau qua Ox. Diện tích tam giác OMN là S xy . OMN
Do z 2 z 2 4 2 nên tập hợp M biểu diễn x là Elip (E): 2 2 x y 1. Do đó 8 4 2 2 2 2 x y x y xy 1 2 . S
xy 2 2. Đáp án là D. 8 4 8 4 2 2 OMN
Document Outline
- BĐT Mincopxki: tìm min.
- BĐT vecto tìm min. Dấu
- BĐT Mincopxki: tìm min.
- BĐT vecto tìm min. Dấu
- Ví dụ: Cho số phức thỏa
- Bài tập:
- Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn
- Bài 2: Cho số phức z thoả mãn
- BĐT Mincopxki: nếu tìm
- Cách 3: CASIO MODE 7
- Bài tập:
- Bài 1: Cho z thỏa Tìm z
- Bài 2 : Cho z thỏa . Tìm
- Bài 3 : : Cho z thỏa . T
- Bài 4 : : Cho z thỏa . T
- Dạng 5: Trong số phức t
- Dạng 6: Trong số phức t
- Cách 1: Sử dụng PP lượng giác hóa
- Cách 2: Sử dụng PP BĐT
- Bài tập:
- Bài 1: Cho 2 số phức thỏ
- Dạng 7: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z có dạng
- +) Khai triển kiểm tra xem có thuộc dạng đường thẳ
- Áp dụng:
- Nhập
- CALC X =0 => hệ số tự do D
- Nhập
- CALC X=1 => hệ số của
- CALC X = i => hệ số