TRỌN BỘ PHƯƠNG PHÁP MAX MIN SỐ PHỨC
I. THUYẾT BỔ TRỢ
Điểm biểu diễn số phức dạng
... ...
... ...
z z
z z
=> đường thẳng.
...z k
=> đường tròn.
... ...z z k
=> thể elip, parabol, hypebol, đường thẳng…
Bất đẳng thức tam giác
1 2 1 2
z z z z ,
dấu "=" khi
1 2
z kz
với k 0. Dùng cho BĐT Mincopxki:
1 2 1 2
z - z z + z ,
dấu "=" khi
1 2
z kz
với k 0. Dùng cho BĐT vecto
1 2 1 2
z z z - z ,
dấu "=" khi
1 2
z kz
với k 0.
1 2 1 2
z - z z - z ,
dấu "=" khi
1 2
z kz
với k 0.
Bất đẳng thức khác
BĐT Cauchy:
tìm min
BĐT Bunhia Copski:
2
2 2 2 2
Ax By A B x y
tìm max
BĐT Mincopxki:
2 2
2 2 2 2
a x b y a b x y
tìm min.Dấu = xảy ra khi
a x
b y
BĐT vecto
2 2
2 2 2 2
a x b y a b x y
tìm min. Dấu = xảy ra khi
a x
b y
Chú ý:
1 2
z z z z k
. Ta tính
1 2
z z
:
+) Nếu
1 2
z z k
=> Không tồn tại quỹ tích
+) Nếu
1 2
z z k
=> Phương trình đường thẳng
Đặt y =ax+b; cho y tìm x lập hệ tìm a; b
+) Nếu
1 2
z z k
=> Phương trình elip
Đặt
=>
0 0
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
2 2
z z
z z z z
z z k
z z z z
Sau đó nhân 2 vế với
1 2
z z
đưa về elip.
Bài toán:
Chú ý: +)
...
Bấm Shift hyp +)
z
: Shift 2 2
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH
Dạng 1: k số cho trước. Tìm
max/min
P
Loại 1:
2 2
2
z A k z a bi k x a y b i k x a y b k
2 2
2
P z B z c di P x c y d i P x c y d
Đặt
A a bi
B c di
1 2
; ; ;I a b I c d
2 2
1 2
I I a c b d a c b d i a bi c di A B
Ta có:
max 1 2
P I I k A B k
min 1 2
P I I k A B k
Tương tự :
Z A k
Hỏi
P z B
(có tâm đối xứng với
2
I
qua trục hoành)
max/min
P A B k
Loại 2 :
Az B k
B k
z
A A
Hỏi :
1
P Cz D
1
P
D
z
C C
hoặc
2
P C z D
2 2
P P
D D
z z
c c c c
Đặt
;
B D
a bi c di
A C
Tương tự trên ta
1 /
2 /
Max Min
Max Min
B D k
P c
A C A
B D k
P c
A C A
GIẢI MAX MIN SỐ PHỨC
( )z a bi c z a bi c c a bi z c a bi
Tọa độ z làm cho
max min
;z z
lần lượt :
max
min
.( )
.( )
;
z a bi
z a bi
a bi a bi
Dạng 2:
z a z a k
=>
2
2
4
;
2 2
k a
k
Min z Max z
Tổng quát :
1 2 1 2
z z z z z z k
với
1 2
;z a bi z c di
;
z x yi
Ta :
2
2
2
1 1
4
;
2 2
k z
k
Min z Max z
z z
Dạng 3: Cho a>0 . Tìm Max, min
z
biết z thỏa mãn
1
z a
z
2 2
4 4
;
2 2
k k k k
Min z Max z
PHÂN DẠNG MAX MIN SỐ PHỨC
Dạng 1 :
Cho số phức
z
thỏa mãn
z a bi c
,
0c
, tìm giá trị nhỏ nhất,
giá trị lớn nhất của P với
3 3 3 4
; ; .P z z z z z z z
PHÂN TÍCH
Cách 1:
,z a bi c
0c
Tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
đường tròn tâm
;I a b
bán kính
.R c
Biểu diễn P 1 điểm M nào đó, dựa o hình vẽ xác định max min cho thích hợp.
dụ P =
z
tức đường tròn tâm O:
Khi đó :
z OM

2
1
max
min
z OM OI R
z OM OI R
dụ P =
z i
tức đường tròn tâm H (0;-1)
Khi đó :
z HM

max
min
z i HI R
z i HI R
Cách 2: thể tham khảo trên link https://www.youtube.com/watch?v=WsN84Q502wE
( )z a bi c z a bi c c a bi z c a bi
Tọa độ z làm cho
max min
;z z
lần lượt :
max
min
.( )
.( )
;
z a bi
z a bi
a bi a bi
.
dụ : Cho
4 3 3z i
, Tìm số phức module nhỏ nhất, lớn nhất?
Áp dụng công thức:
( )z a bi c z a bi c c a bi z c a bi
Ta có:
4 3 3 (4 3 ) 3 3 4 3 3 4 3 2 8z i z i i z i z
Cách tìm số phức:
C1: Tìm Số phức z module nhỏ nhất là:
2
2
2 2 2 2
2 2
2 2
2
2 2
10 3
4 3 3
8 6 25 5 4 3 10
4 ( 3) 9
4
4 4
2
4
4
10 3 6 8
4 25 60 36 0 ;
4 5 5
b
z i
a b a b
a
a b
a b a b
z
a b
a b
b
b b b b a
C2: Số phức z module nhỏ nhất là:
min
.( )
2(4 3 ) 8 6
5 5 5
z a bi
i
z i
a bi
Tương tự: Số phức z module lớn nhất là:
max
.( )
8(4 3 ) 32 24
5 5 5
z a bi
i
z i
a bi
Cách 3: PP lượng giác hóa (Độ chính xác ko tuyệt đối, sai số nhưng vẫn chấp nhận được)
tọa độ điểm biểu diễn đường tròn nên đưa về dạng
2 2
1X Y
(Có thể sử dụng trong trường hợp tọa độ điểm biểu diễn là elip)
Đặt X = cosa; Y=sina
Khi đó P biểu diễn theo cosa sina
Sử dụng MODE 7 khảo sát với START =0; END=2
; STEP=
12
(Chú ý dùng lệnh Shift Mode
5 1)
dụ : Cho
4 3 3z i
, Tìm số phức module nhỏ nhất, lớn nhất?
2 2
2 2
4 3
4 3 3 4 3 9 1
3 3
x y
z i x y
Đặt
4 3cos
4 3
cos ; sin
3 3sin
3 3
x
x y
y

Ta
2 2
2 2
4 3cos 3 3sinz x y
SHIFT MODE 4 -> SHIFT MODE
5 1 ->MODE 7
Nhập
2 2
4 3cos 3 3sinf x X X
START =0; END=2
; STEP=
12
Đọc bảng => Max
8; min
2
BÀI TẬP:
Bài 1: : Cho
6 8 2z i
, Tìm số phức module nhỏ nhất, lớn nhất?
Bài 2
: Cho z thỏa mãn:
2 4 5z i
Tìm số phức z sao cho
1z
đạt GTLN; GTNN?
Bài 3: Cho z thỏa mãn:
1 2 5z i
Bài 4: Cho z thỏa mãn:
2 3 1z i
Bài 5: Cho z thỏa mãn
1
2 1
1
i
z
i
; Tìm số phức
min max
;z z
Bài 6: Cho z thỏa mãn
1 2 1 1i z i
. Tìm z để
2 1i z i
đạt GTLN; GTNN
Dạng 2 :
Cho số phức
z
thỏa mãn
z a bi c
,
0c
, tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P với
3 4
P z z z z
hoặc P chứa
2 3
; ...z z
(sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ)
Cách 1: PP lượng giác hóa
tọa độ điểm biểu diễn đường tròn nên đưa về dạng
2 2
1X Y
(Có thể sử dụng trong trường hợp tọa độ điểm biểu diễn là elip)
Đặt X = cosa; Y=sina
Khi đó P biểu diễn theo cosa sina
Sử dụng MODE 7 khảo sát với START =0; END=2
; STEP=
12
(Chú ý dùng lệnh Shift Mode
5 1)
Cách 2: Sử dụng pp BĐT
BĐT Bunhia Copski:
2
2 2 2 2
Ax By A B x y
tìm max
BĐT Mincopxki:
2 2
2 2 2 2
a x b y a b x y
tìm min.Dấu = xảy ra khi
a x
b y
BĐT vecto
2 2
2 2 2 2
a x b y a b x y
tìm min. Dấu = xảy ra khi
a x
b y
dụ: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2z
. Tìm GTLN của
2T z i z i
.
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1 2z i z i z i uv
(1)
2 2 2 2
2 1 1 1 1 2z i z i z i uv
(2). Với
,u v
biểu diễn
1z
1 i
.
Cộng (1) với (2) ta được:
2 2 2
2 2 1 4 8z i z i z
(không đổi).
Áp dụng đẳng thức BNC:
2 2
2
2 2 2 16 4T z i z i z i z i T
VD2:
Với 2 số phức
1 2
;z z
thỏa mãn
1 2
8 6z z i
1 2
2z z
.Tính GTLN của
1 2
P z z
A.
5 3 5
B.
2 26
C.
4 6
D.
34 3 2
GIẢI:
CÁCH 1: Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 100 4 2 52z z z z z z z z z z
Lại có: Áp dụng BĐT Cauchy:
2 2
2
2
2 2
1 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2
52 104 2 26
2 2 2
z z z z
A B
A B z z z z z z
CÁCH 2:
Ta có:
ÁP dụng BĐT Bunhia Copski:
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 104 2 26Ax By A B x y z z z z z z z z z z
Bài tập:
Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn
1 2 2z i
. Tìm GTLN của
3 6T z z i
Bài 2: Cho số phức z thoả mãn
1z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2 1P z z
Dạng 3 : Cho
z a z b
Tìm Max, min P với
3 3 3 4
; ; .P z z z z z z z
Phân tích :
... ...
... ...
z z
z z
=> đường thẳng
dụ: Cho
2 4 2z i z i
Tìm z để
min
z
A.
z 1 i
B.
z 2 2i
C.
z 2 2i
D.
z 3 2i
Cách 1: Đưa về dạng đường thẳng
2 4 2 4 4z i z i x y y x
2
2 2 2
4z x y x x
Đến đây dùng MODE 5-3 giải pt bậc 2 để tìm ra min
z
=> z=x+yi=2+2i
Cách 2 : PP hình học :
Đưa về dạng đường thẳng
2 4 2 4 4z i z i x y y x
Khi đó
min
;z d O
Cách 3 : Khi đáp án trắc nghiệm
MODE 2 đưa về số phức
Nhập
2 4 2z i z i
CALC thử đáp án, ưu tiên đáp án
min
z
trước. Nếu kết quả trả về 0 thì nhận
Bài tập
Bài 1 :Cho z thỏa
1 3 4z i z i
Tìm z môđun min
Bài 2 : Cho z thỏa
2 3z i z i
Tìm z
2 2z i
min
Bài 3 : Cho z thỏa
2
2 5 1 2 3 1z z z i z i
Tìm min
2 2z i
Bài 4 : Trong các số phức z thỏa mãn
2z z
z i
, tìm số phức phần thực không âm sao cho
1
z
đạt giá trị lớn nhất.
A.
6
4 2
i
z
B.
2
i
z
C.
3
4 8
i
z
D.
6
8 8
i
z
Dạng 4: Cho
z a z b
Tìm Max, min P với
1 2
P z z z z
Cách 1:
+) Bước 1: Khai triển
z a z b
đưa về dạng đường thẳng
+) Bước 2 : Từ P ta tìm tọa độ điểm A ; B xét vị trí tương đối của A ;B với d
+) Khi đó z M thỏa mãn P min :
Cách 2:
Áp dụng
BĐT Bunhia Copski:
2
2 2 2 2
Ax By A B x y
nếu tìm max
BĐT Mincopxki:
2 2
2 2 2 2
a x b y a b x y
nếu tìm min.
Cách 3: CASIO MODE 7
Bài tập:
Bài 1: Cho z thỏa
1 1z i z i
Tìm z để
1 5 2z i z i
min
Bài 2 : Cho z thỏa
2 3z i z i
. Tìm z để
2z i z
min
Bài 3 : : Cho z thỏa
1 3 1z i z i
. Tìm z để
1 1z i z
max
Bài 4 : : Cho z thỏa
1z z i
. Tìm z để
2 3z i z i
max
Dạng 5: Trong số phức
z
thỏa mãn
1 2
,z z z z k
0k
.Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của P
với
3 3 3 4
; ; .P z z z z z z z
PHÂN TÍCH
Chú ý:
1 2
z z z z k
Ta tính
1 2
z z
:
+) Nếu
1 2
z z k
=> Không tồn tại quỹ tích
+) Nếu
1 2
z z k
=> Phương trình đường thẳng
Đặt y =ax+b; cho y tìm x lập hệ tìm a; b
+) Nếu
1 2
z z k
=> Phương trình elip
dụ:
3 3 6.Cho z i z i
Tính max min của P=
6 7z i
Cách 1: PP hình học
Gọi A B điểm biểu diễn
1 2
;z z
M điểm biểu diễn
z
; C điểm biểu diễn
3
z
trong P
Khi đó MA + MB = k
Nếu MA+MB=AB thì điểm biểu diễn đường thẳng
Nếu MA+MB > AB thì điểm biểu diễn elip
Khi đó ta vẽ hình biểu diễn các điểm A,B,C trên mặt Oxy c định M trong các trường hợp đường
thẳng hoặc elip sao cho MC ngắn nhất hoặc lớn nhất.
Giải:
Gọi A(0;1);B(3;-3);C(6;-7);M(x;y)
Khi đó MA+MB=6; Tìm max min của MC
Ta thấy MA+MB>AB => Elip (Vẽ hơi xấu :v)
Trong đó I trung điểm AB
Với a=6/2=3;c=IA=5/2
Khi đó
MC min khi MC= B’C=BC-BB’=BC-(a-c)=5-1/2=4,5
MC max khi MC=A’C=AC+AA’=AC+(a-c)=10+1/2=10,5
Cách 2: CASIO
Gán A=
1 2
2
z z
; B=
1 2
2
z z
; Ta thấy
B
6
2
nên điểm biểu diễn elip
Nhập
arg
X A
X A
B
(Phép quay đưa về elip chính tắc)
CALC: X=
i
=> c = 5/2; a= 6/2=3
CALC: X= -6+7i => C=
15
2
Khi đó MC min = AC=15/2-3=4,5
MC max = CB=15/2+3=10,5
Cách 3: CASIO
( Sử dụng phương pháp lượng giác hóa, tìm pt elip n vào cosa; sina) sau đó dùng
MODE 7. Tuy nhiên cách này vẻ dài hơn cách 2 nên thầy không đề cập tới nữa
Bài tập
Bài 1: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 6z z
. Tìm GTLN GTNN của
1 3P z i
Bài 2: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 2 8z i z i
. Tìm giá trị lớn nhất, g trị nhỏ nhất của
2 1 2P z i
.
Bài 3: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 4 7 10z i z i
. Tìm GTLN, GTNN của
1 4P z i
Bài 4-Trong các số phức
z
thỏa mãn
. Hai số phức
1
z
2
z
môđun nhỏ
nhất. Hỏi tích
1 2
z z
bao nhiêu A.
25
B.
25
C.
16
D.
16
Bài 5: Trong tất cả các số phức
z
thỏa mãn
4 4 10z z
, gọi
,M m
lần lượt giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất
z
. Khi đó, giá trị biểu thức
2
P M m
bằng?
A.
6P
B.
13P
C.
5P
D.
4P
Bài 6 : (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho số phức
z
thỏa mãn
3 3 8z z
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị
lớn nhất nhỏ nhất
.z
Khi đó
M m
bằng
A.
4 7.
B.
4 7.
C.
7.
D.
4 5.
Bài 7: Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| + |z 3| = 10. Giá trị nhỏ nhất của |z|
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Dạng 6: Trong số phức
z
thỏa mãn
1 2
,z z z z k
0k
.Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của P
với
3 4
P z z z z
hoặc một biểu thức Q chứa
2 3
; ...z z
Cách 1: Sử dụng PP lượng giác hóa
Cách 2: Sử dụng PP BĐT
Bài tập:
Bài 1: Cho 2 số phức
1 2
,z z
thỏa mãn
1 2
5z z
1 2
3z z
. Tìm GTLN của
1 2
P z z
.
Dạng 7: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z dạng
1 2
z z z z k
hoặc các dạng khác…
+) Khai triển kiểm tra xem thuộc dạng đường thẳng hay hyperbol không
Áp dụng:
2
2 2
2 4 0A B C A C B C B C B A B C
2
2 2
2 4A 0A B C A B AB C B A B C
Nhập
2
2
4C B A B C
CALC X =0 => hệ số tự do D
Nhập
2
2
4C B A B C D
CALC X=1 => hệ số của
2
x
CALC X = i => hệ số
2
y
=> pt hyperbol hoặc elip
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP KHÁC
Câu 1: (TRN HƯNG ĐẠO NB) Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
3 4 2.z i
Trong mặt
phẳng
Oxy
tập hợp điểm biểu diễn số phức
2 1w z i
hình tròn diện tích
A.
9S
. B.
12S
. C.
16S
. D.
25S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
2 1
2
w i
w z i z
1
3 4 2 3 4 2 1 6 8 4 7 9 4 1
2
w i
z i i w i i w i
Giả sử
,w x yi x y
, khi đó
2 2
1 7 9 16x y
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
hình tròn tâm
7; 9I
, bán kính
4.r
Vậy diện tích cần tìm
2
.4 16 .S
Câu 2: Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5
1 .
i
A
z
A.
5.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Hướng dẫn giải
Ta có:
5 5 5
1 1 1 6.
i i
A
z z
z
Khi
6.z i A
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Tìm giá trị lớn nhất
max
M
giá trị nhỏ nhất
min
M
của
biểu thức
2 3
1 1 .M z z z
A.
max min
5; 1.M M
B.
max min
5; 2.M M
C.
max min
4; 1.M M
D.
max min
4; 2.M M
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 3
1 1 5M z z z
, khi
max
1 5 5.z M M
Mặt khác:
3 3 3 3 3
3
1 1 1 1 1
1 1,
2 2 2
1
z z z z z
M z
z
khi
min
1 1 1.z M M
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho số phức
z
thỏa
2z
. Tìm tích của giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức
z i
P
z
.
A.
3
.
4
B.
1.
C.
2
. D.
2
.
3
Hướng dẫn giải
Ta
1 3
1 1 .
| | 2
i
P
z z
Mặt khác:
1 1
1 1 .
| | 2
i
z z
Vậy, g trị nhỏ nhất của
P
1
2
, xảy ra khi
2 ;z i
giá trị lớn nhất của
P
bằng
3
2
xảy ra khi
2 .z i
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 3 1 .P z z
A.
3 15
B.
6 5
C.
20
D.
2 20.
Hướng dẫn giải
Gọi
; ;z x yi x y
. Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1;1 .z x y y x x
Ta có:
2 2
2 2
1 3 1 1 3 1 2 1 3 2 1P z z x y x y x x
.
Xét hàm số
2 1 3 2 1 ; 1;1 .f x x x x
Hàm số liên tục trên
1;1
với
1;1x
ta có:
1 3 4
0 1;1 .
5
2 1 2 1
f x x
x x
Ta có:
max
4
1 2; 1 6; 2 20 2 20.
5
f f f P
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho số phức
z
thỏa mãn
1.z
Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2
1 1 .P z z z
Tính giá trị của
.M m
.
A.
13 3
.
4
B.
39
.
4
C.
3 3.
D.
13
.
4
Hướng dẫn giải
Gọi
; ;z x yi x y
. Ta có:
1 . 1z z z
Đặt
1t z
, ta
0 1 1 1 2 0; 2 .z z z t
Ta
2
2
2
1 1 1 . 2 2 .
2
t
t z z z z z z x x
Suy ra
2
2 2 2
1 . 1 2 1 2 1 3z z z z z z z z z x x t
.
Xét hàm số
2
3 , 0; 2 .f t t t t
Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra
13 13 3
max ; min 3 . .
4 4
f t f t M n
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2
4 2 .z z
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 1 3 1
.
6 6
z
B.
5 1 5 1.z
C.
6 1 6 1.z
D.
2 1 2 1
.
3 3
z
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức
,u v u v
ta được
2 2
2
2 4 4 4 2 4 0 5 1.z z z z z z
2 2
2 2
2 4 4 2 4 0 5 1.z z z z z z z
Vậy,
z
nhỏ nhất
5 1,
khi
5z i i
z
lớn nhất
5 1,
khi
5.z i i
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho
1 2
,z z
hai số phức liên hợp của nhau thỏa mãn
1
2
2
z
z
1 2
2 3.z z
Tính
môđun của số phức
1
.z
A.
1
5.z
B.
1
3.z
C.
1
2.z
D.
1
5
.
2
z
Hướng dẫn giải
Gọi
1 2
; ;z a bi z a bi a b
. Không mất tính tổng quát ta gọi
0.b
Do
1 2
2 3 2 2 3 3.z z bi b
Do
1 2
,z z
hai số phức liên hợp của nhau nên
1 2
.z z
,
3
3
1 1
1
2 2
2
1 2
.
z z
z
z
z z
Ta có:
3
3 3 2 2 3 2 3 2
1
2 2
0
3 3 3 0 1.
3
b
z a bi a ab a b b i a b b a
a b
Vậy
2 2
1
2.z a b
Chọn đáp án C.
Câu 9: Gọi
,z x yi x y R
số phức thỏa mãn hai điều kiện
2 2
2 2 26z z
3 3
2 2
z i
đạt giá trị lớn nhất. Tính tích
.xy
A.
9
.
4
xy
B.
13
.
2
xy
C.
16
.
9
xy
D.
9
.
2
xy
Hướng dẫn giải
Đặt
, .z x iy x y R
Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được
2 2
36.x y
Đặt
3cos , 3sin .x t y t
Thay vào điều kiện thứ hai, ta
3 3
18 18 sin 6.
4
2 2
P z i t
Dấu bằng xảy ra khi
3 3 2 3 2
sin 1 .
4 4 2 2
t t z i
Chọn đáp án D.
Câu 10: Biết số phức
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
3 4 5z i
biểu thức
2 2
2M z z i
đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức
.z i
A.
2 41z i
B.
3 5.z i
C.
5 2z i
D.
41.z i
Hướng dẫn giải
Gọi
; ;z x yi x y
. Ta có:
2 2
3 4 5 : 3 4 5z i C x y
: tâm
3; 4I
5.R
Mặt khác:
2 2
2 2
2 2
2 2 1 4 2 3 : 4 2 3 0.M z z i x y x y x y d x y M
Do số phức
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên
d
C
điểm chung
23
; 5 23 10 13 33
2 5
M
d I d R M M
2 2
max
4 2 30 0
5
33 5 4 41.
5
3 4 5
x y
x
M z i i z i
y
x y
Chọn đáp án D.
Câu 11: ( CHUYÊN SƠN LA L2) Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện :
1 2 5z i
1w z i
môđun lớn nhất. Số phức
z
môđun bằng:
A.
2 5
. B.
3 2
. C.
6
. D.
5 2
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi
, 1 2 1 2z x yi x y z i x y i
Ta có:
2 2 2 2
1 2 5 1 2 5 1 2 5z i x y x y
Suy ra tập hợp điểm
;M x y
biểu diễn số phức
z
thuộc đường tròn
C
tâm
1; 2I
bán kính
5R
như hình vẽ:
Dễ thấy
O C
,
1; 1N C
Theo đề ta có:
;M x y C
điểm biểu diễn cho số
phức
z
thỏa mãn:
1 1 1 1w z i x yi i x y i
2 2
1 1 1z i x y MN
Suy ra
1z i
đạt giá trị lớn nhất
MN
lớn nhất
,M N C
nên
MN
lớn nhất khi
MN
đường kính đường tròn
C
I
trung điểm
2
2
3; 3 3 3 3 3 3 2MN M z i z
O
x
y
1
2
I
1
1
N
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
BÀI 1 (Sở GD Long An 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z 2 3i|
= 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|.
A.
1 3
B.
13
C.
2 13
D.
13 1
BÀI 2 (THPT Hưng Nhân-Thái Bình 2017 L3). Tìm g trị lớn nhất của |z| biết
2 3
1 1.
3 2
i
z
i
A.
2
B. 2
C. 1
D. 3
BÀI 3 (THPT Nguyễn Huệ-Huế 2017 L2, Huy Tập-Hà Tĩnh 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn
2
1z i
. Tìm giá trị lớn nhất của |z|.
A. 2`
B.
5
C.
2 2
D.
2
BÀI 4 (Chuyên Nguyễn Trãi-Hải Dương 2017 L3). Xác định số phức z thỏa mãn
2 2 2z i
|z| đạt giá trị lớn nhất
A.
1 i
B.
3 i
C.
3 3i
D.
1 3i
BÀI 5 (THPT Yên Khánh A-Ninh Bình 2017,THPT Kim Liên-Hà Nội 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z
2 3i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của |z + 1 + i|
A.
13 1
B.
4
C. 4
D.
13 1
BÀI 6 (THPT Đống Đa-Hà Nội 2017). Cho số phức z thỏa mãn
2
2 2 1z z z i
Biểu thức |z|
giá trị lớn nhất
A.
2 1
B. 2
C.
2 2
D.
2 1
BÀI 7 (THPT Hùng Vương-Phú Thọ 2017). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z 1| = |(1 + i)z|. Đặt m =
|z|, tìm giá trị lớn nhất của m.
A.
2 1
B. 1
C.
2 1
D.
2
BÀI 8 (THPT Chuyên Lào Cai 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn
4
2
i
z
z
. Gọi M, m lần lượt giá
trị lớn nhất nhỏ nhất của |z|. Tính M + m?
A. 2
B.
2 5
C.
13
D.
5
BÀI 9 (THPT Hưng Nhân-Thái Bình 2017 L3). Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn
1
2
3 4 1
6 2
z i
z i
Tính tổng Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2
z z
.
A. 18
B.
6 2
C.
6
D.
3 2
BÀI 10 (Sở GD Điện Biên 2017,Gia Lộc-Hải Dương 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn |z| 1. Đặt
2 1
2
z
A
iz
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. |A| < 1
B. |A| 1
C. |A| 1
D. |A| > 1
BÀI 11 (S GD Hải Dương 2017). Cho số phức z thỏa mãn z.
1z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
3 .P z z z z z
A.
15
4
B.
3
4
C.
13
4
D.
3
BÀI 12 (Chuyên Ngoại Ngữ-Hà Nội 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T = |z + 1| + 2|z 1|
Phương pháp đại số
A.
max 2 5T
B.
max 2 10T
C.
max 3 5
D.
max 3 2T
BÀI 13 (Sở GD Bắc Ninh 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = |z +
1| + 3|z 1|
A.
max 3 10T
B.
max 2 10T
C.
max 6
D.
max 4 2T
BÀI 14 (Chu Văn An-Hà Nội 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
1 2z
. Tìm giá tr lớn
nhất của T = |z + i| + |z 2 i|
A.
max 8 2T
B.
max 4T
C.
max 4 2
D.
max 8T
BÀI 15 (Sở GD Đà Nẵng 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z
1 + 2i| = 3. đun lớn nhất của số phức z là:
A.
14 6 5
B.
15(14 6 5)
5
C.
14 6 5
D.
15(14 6 5)
5
BÀI 16 (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc 2017 L3). Cho s phức z thỏa mãn |z−1−2i| = 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của |z|
A.
2
B.
1
C.
2
D.
5 1
BÀI 17 (Chuyên Nguyễn Trãi-Hải Dương 2017 L3). Cho số phức z, w thỏa mãn |z 1 + 2i| = |z + 5i|, w =
iz + 20. Giá trị nhỏ nhất m của |w|
A.
3 10
2
m
B.
7 10m
C.
10
2
m
D.
2 10m
BÀI 18 (THPT Cổ Loa-Hà Nội 2017 L3). Cho số phức z thỏa mãn
5
2
z i
3
2 .
2
z i
Biết biểu
thức Q = |z 2 4i| + |z 4 6i| đạt giá trị nhỏ nhất tại z = a + bi (a, b R). Tính P = a 4b
A.
2P
B.
1333
272
P
C.
1P
D.
691
272
P
BÀI 19 (THPT Cao Nguyên-Dăk Lăk 2017). Cho số phức z thỏa mãn
2
1
iz
i
+
2
4
1
iz
i
. Gọi M
m lần lượt Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất của |z|. Tính M.m
A. Mm = 2
B. Mm = 1
C.
2 2Mm
D.
2 3Mm
BÀI 20 (Lương Đức Trọng 2017). Xét số phức z thỏa mãn 4|z + i| + 3|z i| = 10. Gọi M, m tương ứng
giá trị lớn nhất nhỏ nhất của |z|. Tính M + m
A.
35 2
15
B.
80
7
C.
50
11
D.
30
7
BÀI 21 (THPT Thăng Long-Hà Nội 2017 L2). Cho z số phức thay đổi thỏa mãn
2 2 4 2z z
Trong mặt phẳng tọa độ, gọi M, N điểm biểu diễn z z. Tính giá trị lớn nhất của
diện tích tam giác OMN.
A.
1
B.
2
C.
4 2
D.
2 2
BÀI 22 (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2017 L3). Cho
1 2
,z z
hai nghiệm phương trình |6
3i + iz| = |2z 6 9i| thỏa mãn
1 2
8
5
z z
|. Giá trị lớn nhất của
1 2
z z
A.
31
5
B.
56
5
C.
4 2
D.
5
D. LỜI GIẢI ĐÁP ÁN
GIẢI BÀI TẬP 1. Ta
1 2 3 13 1 13z i z z
.
Phương pháp hình học
Đáp án A.
GIẢI BÀI TẬP 2. Ta
2 3 2 3
1 1 . 1 1 2.
3 2 3 2
i i
z z z z
i i
Đáp án B.
GIẢI BÀI TẬP 3. Ta
2 2
2
1 1 2 2.z i z z z
Đáp án D
GIẢI BÀI TẬP 4. Ta
2 2 2 2 2 3 2z i z z
.
Dấu "=" khi z = k(2 + 2i) với
3
2 2 2 2
2
k k
. Vậy k = 3 + 3i.
Đáp án C
GIẢI BÀI TẬP 5. Ta
|z + 1 + i| = |z + 1 i| = |(z 2 3i) + (3 + 2i)| ||z 2 3i| |3 + 2i|| =
13
1.
Vậy min
min 1 13 1.z i
Đáp án A.
GIẢI BÀI TẬP 6. Ta
2 2 2
1 0
2 2 ( 1) 1 . 1 1
1 1
z i
z z z i z i z i z i
z i
Nếu z = i 1 thì
2z
Nếu |z + 1 + i| = 1 thì 1 |z| |1 + i| = |z|
2
. Do đó |z| 1 +
2
.
Đáp án A.
GIẢI BÀI TẬP 7. Ta
|z 1| = 2|z| |z| + 1 |z| 1.
Do đó max |z| = 1.
Đáp án B.
GIẢI BÀI TẬP 8. Ta
2 2
2 4 2 4 0 1 5z z z z z M
.
2 2
2 4 2 4 0 1 5z z z z z m
Vậy M + m = 2
5
.
Đáp án B.
GIẢI BÀI TẬP 9. Ta
1 2 1 2 1 2
( 3 4 ) ( 6 ) (3 3 ) 2 4 6 3 3 3 3 2 max.z z z i z i i z i z i i
1 2 1 2 1 2
( 3 4 ) ( 6 ) (3 3 ) 3 3 2 4 6 3 2 3 min.z z z i z i i i z i z i
Do đó tổng
Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất
6 2
.
Đáp án B.
GIẢI BÀI TẬP 10. Ta
2
2 2 (2 ) 2 .
2
A i
A A iz z i A i z A i z
A i
Đặt A = a + bi. Suy ra
|
2 2 2 2 2 2 2 2
4 (2 1) ( 2) 3 3 3 .2 2 11 a b a b a bi A bz aA A i
Đáp án B.
GIẢI BÀI TẬP 11. Ta
2 2
3 3 2 2
3 . 3 . 3 ( ) 1 .z z z z z z z z z z z z
Suy ra
2
2
1 3 3
( ) 1 ( ) .
2 4 4
P z z z z z z
Vậy giá trị nhỏ nhất của P
3
4
.
Đáp án C.
GIẢI BÀI TẬP 12. Áp dụng công thức trung tuyến ta
2
2 2 2
1 1
1 1 2 4
2
z z z
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì
2 2
2 2 2
( 1 1 )(1 2 ) 20 2 5T z z T
.
Đáp án A.
GIẢI BÀI TẬP 13. Áp dụng công thức trung tuyến ta
2
2 2 2
1 1
1 1 2 4
2
z z z
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì
2 2
2 2 2
( 1 1 )(1 3 ) 40 2 10.T z z T
.
Đáp án B.
GIẢI BÀI TẬP 14. Áp dụng công thức trung tuyến ta
2
2
2 2
2
2 2
1 2 2 1 8
2
i
z z i z
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì
2 2
2 2 2
( 1 1 )(1 1 ) 16 4.T z z T
.
Đáp án B.
GIẢI BÀI TẬP 15.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết đường tròn tâm
I(1; −2) bán kính r = 3. Khi đó |z| = OM với O gốc tọa độ. Do đó
max |z| = OI + r = 3 +
5
Đáp án A.
GIẢI BÀI TẬP 16.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết đường tròn tâm I(1;
−2) bán kính r = 1. Khi đó |z| = OM với O gốc tọa độ. Do đó min |z| = OI r =
5
1.
Đáp án D.
GIẢI BÀI TẬP 17.
Gọi A (1; −2), B (0; −5), tập hợp các điểm z thỏa mãn giả thiêt đề bài đường trung
trực d của AB phương trình x + 3y + 10 = 0. Ta có
|w| = |iz + 20| = |z 20i| = OM với M điểm biểu diễn s phức z C(0; 20). Do đó
min |w| = d(C.∆) = 7
10
Đáp án B.
GIẢI BÀI TẬP 18.
Gọi
5 3
;2 , ; 2 ,
2 2
A B
tập hợp các điểm z thỏa mãn giả thiêt đề bài
đường trung trực d của AB phương trình x−4y + 2 = 0. Xét hai điểm M(2;
4), N(4; 6) thì Q = IM + IN với I d. Do đó Q nhỏ nhất khi chỉ khi I giao
điểm của M0N với
58 28
' ;
17 17
M
điểm đối xứng của M qua d. Vậy
62 24
;
17 17
I
, ứng với
62 24
17 17
z i
Đáp án A.
GIẢI BÀI TẬP 19. Ta
2 2
4 2 2 2.
1 1
iz iz iz z M
i i
Theo giả thiết thì số phức z thỏa mãn
2 2
4 1 1 4.
( 1) ( 1)
z z z i z i
i i i i
Gọi A(−1; 1), B(1; −1) trung điểm O(0; 0). Điểm M biểu diễn số phức z. Theo công thức trung tuyến
thì
2 2 2
2
2 4
MA MB AB
z MO
.
Ta
2
2 2
( )
8
2
MA MB
MA MB
Do đó
8 8
2.
2 4
m
Vậy Mn =
2 2
. Đáp án C.
GIẢI BÀI TẬP 20. Gọi A(0; −1), B(0; 1) trung điểm O(0; 0). Điểm M biểu diễn số phức z. Theo công
thức trung tuyến thì
2 2 2
2
2
.
2 4
MA MB AB
z MO
Theo giả thiết
4 3 2 2MA MB
. Đặt
10 4
.
3
a
a MA MB
Do
10 7
4 16
2 6 10 7 6 .
3 7 7
a
MA MB A B a a
Ta
2
2
2
2 2 2
5 8 36
10 4 25 80 100
.
3 9 9
a
a a a
MA MB a
Do
2
36 34 11296
5 8 0 (5 8)
7 7 49
a a
. Suy ra
2 2
4MA MB
nên
2
1 1 .z z m
2
2 2
1296
36
340 121
49
.
9 49 49
MA MB z M
Vậy
60
.
49
M m
Đáp án C.
GIẢI BÀI TẬP 21.
Gọi điểm M biểu diễn số phức z = x + iy N biểu diễn số phức
z
thì
M, M0 đối xứng nhau qua Ox. Diện tích tam giác OMN
OMN
S xy
.
Do
2 2 4 2z z
nên tập hợp M biểu diễn x là Elip (E):
2 2
1
8 4
x y
. Do đó
2 2 2 2
1 2 . 2 2.
8 4 8 4
2 2
OMN
xy
x y x y
S xy
Đáp án D.

Preview text:

TRỌN BỘ PHƯƠNG PHÁP MAX MIN SỐ PHỨC I. LÝ THUYẾT BỔ TRỢ
Điểm biểu diễn số phức có dạng

z . .  z . . => Là đường thẳng.
z . .  z . .
z . .  k => Là đường tròn.
z . .  z . .  k => Có thể là elip, parabol, hypebol, đường thẳng…
Bất đẳng thức tam giác
• z  z  z  z , dấu "=" khi z  kz với k ≥ 0. Dùng cho BĐT Mincopxki: 1 2 1 2 1 2
• z - z  z + z , dấu "=" khi z  kz với k ≤ 0. Dùng cho BĐT vecto 1 2 1 2 1 2
• z  z  z - z , dấu "=" khi z  kz với k ≤ 0. 1 2 1 2 1 2
• z - z  z - z ,dấu "=" khi z  kz với k ≥ 0. 1 2 1 2 1 2
Bất đẳng thức khác A B 2 2  2
BĐT Cauchy: A B tìm min 2
BĐT Bunhia Copski:   2   2 2   2 2 Ax By A B
x y tìm max BĐT Mincopxki: 2 2 2 2
a x b y  a b2   x y2 tìm min.Dấu = xảy ra khi a xb y BĐT vecto 2 2 2 2
a x b y  a b2   x y2 tìm min. Dấu = xảy ra khi a xb y
Chú ý: z z z z k . Ta tính z z : 1 2 1 2
+) Nếu z z k => Không tồn tại quỹ tích 1 2
+) Nếu z z k => Phương trình đường thẳng 1 2
Đặt y =ax+b; cho y tìm x và lập hệ tìm a; b
+) Nếu z z k => Phương trình elip 1 2  Đặt z z z   0 z z z z 1 2 z   => z z 0 1 2 0 1 2   z    z k z z 2 1 2 z z 2 z z 2 1 2 1 2 1 2
Sau đó nhân 2 vế với z z đưa về elip. 1 2 Bài toán:
Chú ý: +) . . Bấm Shift hyp +) z : Shift 2 2
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH
Dạng 1: k là số cho trước. Tìm Pmax/min Loại 1:     
             2    2 2 z A k z a bi k x a y b i k x a y b k     
         2 P z B z c di P x c
y d i P  x c2  y d 2
A a bi
Đặt B cdi I  ; a b  ; I  ; c d 1   2  
I I  a c2  b d 2  a c b d i a bi c di AB 1 2         Ta có:
P I I k AB k max 1 2
P I I k AB k min 1 2
Tương tự : Z A k Hỏi P z B (có tâm đối xứng với I qua trục hoành)  P
AB k 2 max/min Loại 2 :
Az B k B kz   Hỏi : A A
P Cz D P D P D PD 1    hoặc 2 2        1 z
P C z D z z C C 2 c c cc   
Đặt B   ; D a bic di A C   B D k   Pc    1Max/Min   A C A     Tương tự trên ta có 
B D k  Pc      2Max/Min
A C A      
GIẢI MAX MIN SỐ PHỨC
z a bi c z  (a bi)  c  c a bi z c a bi z
.(a bi) z .(a bi)
Tọa độ z làm cho z ; z lần lượt là : max min ; max min a bi a bi Dạng 2: 2 2 k  4 a z k
a z a k => Min z  ; Max z  2 2
Tổng quát : z z z z z z k với z a bi;z c di ; z x yi 1 2 1 2 1 2 2 2 k  4 z Ta có : 2  ; k Min z Max z  2 z 2 z 1 1
Dạng 3: Cho a>0 . Tìm Max, min z biết z thỏa mãn 1 z   a z 2 2 k k  4 k k  4 Min z  ; Max z  2 2
PHÂN DẠNG MAX MIN SỐ PHỨC Dạng 1 :
Cho số phức z thỏa mãn z  a bi  c ,c  0 , tìm giá trị nhỏ nhất,
giá trị lớn nhất của P với P z z ; z z ; z .z z 3 3 3 4 PHÂN TÍCH Cách 1:
z  a bi  c, c  0  Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I a;b
và bán kính R  .c
Biểu diễn P là 1 điểm M nào đó, dựa vào hình vẽ xác định max min cho thích hợp.
Ví dụ P = z tức là đường tròn tâm O:
max z OM OI   R
Khi đó : z OM  2 
min z OM OI R  1
Ví dụ P = z i tức là đường tròn tâm H (0;-1)
max z i HI   R
Khi đó : z HM
 min zi HI R
Cách 2: có thể tham khảo trên link https://www.youtube.com/watch?v=WsN84Q502wE
z a bi c z  (a bi)  c  c a bi z c a bi z
.(a bi) z .(a bi)
Tọa độ z làm cho z ; z lần lượt là : max min ; . max min a bi a bi
Ví dụ : Cho z  4  3i  3 , Tìm số phức có module nhỏ nhất, lớn nhất?
Áp dụng công thức: z a bi c z  (a bi)  c  c a bi z c a bi
Ta có: z  4  3i  3  z  (4  3i)  3  3  4  3i z  3  4  3i  2  z  8 Cách tìm số phức:
C1: Tìm Số phức z có module nhỏ nhất là:          a  42 2 10 3 4 3 3  (b  3)  9 8  6  25  5 4  3  10 b z i a b a ba           4 2 2 2 2 2 2  z  2 
a b  4 a b  4 a b  4  2 2 a b  4 2 10  3b  2 2 6 8   
b  4  25b  60b 36  0  b   ;a    4  5 5
z .(a bi)
C2: Số phức z có module nhỏ nhất là: 2(4 3i) 8 6 min z     i a bi 5 5 5 z .(a bi)
Tương tự: Số phức z có module lớn nhất là: 8(4 3i) 32 24 max z     i a bi 5 5 5
Cách 3: PP lượng giác hóa (Độ chính xác ko tuyệt đối, có sai số nhưng vẫn chấp nhận được)
Vì tọa độ điểm biểu diễn là đường tròn nên đưa về dạng 2 2 X Y 1
(Có thể sử dụng trong trường hợp tọa độ điểm biểu diễn là elip) Đặt X = cosa; Y=sina
Khi đó P biểu diễn theo cosa và sina 
Sử dụng MODE 7 khảo sát với START =0; END=2 ; STEP=
(Chú ý dùng lệnh Shift Mode  5 1) 12
Ví dụ : Cho z  4  3i  3 , Tìm số phức có module nhỏ nhất, lớn nhất? 2 2      z i
x 2  y 2 x 4 y 3 4 3 3 4 3 9                 1  3   3  x  4 y  3 x  4  3cos Đặt  cos;  sin  3 3 
y  3 3sin Ta có 2 2
z x y  4 3cos 2  3   3sin 2
SHIFT MODE 4 -> SHIFT MODE  5 1 ->MODE 7
Nhập f x   
X 2   X 2 4 3cos 3 3sin  START =0; END=2 ; STEP=12
Đọc bảng => Max  8; min  2 BÀI TẬP:
Bài 1:
: Cho z  6  8i  2 , Tìm số phức có module nhỏ nhất, lớn nhất?
Bài 2: Cho z thỏa mãn: z  2  4i  5
Tìm số phức z sao cho z 1 đạt GTLN; GTNN?
Bài 3: Cho z thỏa mãn:
z 1 2i  5
Bài 4: Cho z thỏa mãn: z  2 3i 1 
Bài 5: Cho z thỏa mãn 1 i z  2 1 ; Tìm số phức z ; z 1i min max
Bài 6: Cho z thỏa mãn 1 iz  2i 1 1. Tìm z để 2 iz i 1 đạt GTLN; GTNN Dạng 2 :
Cho số phức z thỏa mãn z  a bi  c ,c  0 , tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P với
P z z z z hoặc P chứa 2 3
z ; z ... (sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ) 3 4
Cách 1: PP lượng giác hóa
Vì tọa độ điểm biểu diễn là đường tròn nên đưa về dạng 2 2 X Y 1
(Có thể sử dụng trong trường hợp tọa độ điểm biểu diễn là elip) Đặt X = cosa; Y=sina
Khi đó P biểu diễn theo cosa và sina 
Sử dụng MODE 7 khảo sát với START =0; END=2 ; STEP=12
(Chú ý dùng lệnh Shift Mode  5 – 1)
Cách 2: Sử dụng pp BĐT
BĐT Bunhia Copski:   2   2 2   2 2 Ax By A B
x y tìm max BĐT Mincopxki: 2 2 2 2
a x b y  a b2   x y2 tìm min.Dấu = xảy ra khi a xb y BĐT vecto 2 2 2 2
a x b y  a b2   x y2 tìm min. Dấu = xảy ra khi a xb y
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2 . Tìm GTLN của T z i z  2 i . Ta có: 2 2 2 2 
z i z 11 i z 1  1 i  2uv (1) 2 2 2 2   
z  2  i z 11 i z 1  1 i  2uv (2). Với u,v biểu diễn z 1 và 1i .
Cộng (1) với (2) ta được: 2 2 2
z i z  2  i  2 z 1  4  8 (không đổi). Áp dụng đẳng thức BNC: 2 T
z i z 2 i        2 2 2
z i z  2  i  16  T  4 VD2:
Với 2 số phức z ;z
z z  8 6i z z  2
P z z 1 2 thỏa mãn 1 2 .Tính GTLN của 1 2 1 2 A.53 5 B. 2 26 C. 4 6 D.34  3 2 GIẢI: CÁCH 1: Ta có: 2 2
z z z z  2 2 2
z z  100 4  2 2 2
z z   52   2 2 z z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 
Lại có: Áp dụng BĐT Cauchy: A B z z z z 2 2   2 2  1 2 2  1 2 2 2 A B   z z   52 
 104  z z
z z  2 26 1 2  1 2 2 1 2 2 2 2 CÁCH 2: Ta có:
ÁP dụng BĐT Bunhia Copski:
Ax By2   2 2 A B  2 2
x y    z z  2 z z
z z z z 104  z z  2 26 1 2 2  2 2 1 2  2 2 1 2 1 2 1 2 Bài tập:
Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  2 . Tìm GTLN của T z z 3 6i
Bài 2: Cho số phức z thoả mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1  2 z 1
Dạng 3 : Cho z a z b Tìm Max, min P với P z z ; z z ; z .z z 3 3 3 4
z . .  z . . Phân tích :
=> Là đường thẳng
z . .  z . .
Ví dụ: Cho z  2  4i z  2i Tìm z để z min A. z  1   i B. z  2   2i
C. z  2  2i D. z  3 2i
Cách 1: Đưa về dạng đường thẳng z  2  4i z  2i x y  4  y  4  x 2 2 2
 z x y x  4  x2
Đến đây dùng MODE 5-3 giải pt bậc 2 để tìm ra min z => z=x+yi=2+2i Cách 2 : PP hình học :
Đưa về dạng đường thẳng z  2  4i z  2i x y  4  y  4  x  Khi đó z
d O; min
Cách 3 : Khi có đáp án trắc nghiệm MODE 2 đưa về số phức
Nhập
z  2  4i z  2i
CALC thử đáp án, ưu tiên đáp án có z
trước. Nếu kết quả trả về 0 thì nhận min Bài tập
Bài 1 :Cho z thỏa z i 1  z  3 4i Tìm z có môđun min
Bài 2 : Cho z thỏa z  2 3i z i Tìm z có z  2  2i min Bài 3 : Cho z thỏa 2
z  2z  5   z 1 2i z  3i  
1 Tìm min z  2  2i
Bài 4 : Trong các số phức z thỏa mãn 2z z z i , tìm số phức có phần thực không âm sao cho 1 z
đạt giá trị lớn nhất. i A. 6 i i i z   B. z  C. 3 z   D. 6 z   4 2 2 4 8 8 8
Dạng 4: Cho z a z b Tìm Max, min P với P z z z z 1 2 Cách 1:
+) Bước 1: Khai triển
z a z b đưa về dạng đường thẳng
+) Bước 2 : Từ P ta tìm tọa độ điểm A ; B và xét vị trí tương đối của A ;B với d
+) Khi đó z là M thỏa mãn P min :
Cách 2: Áp dụng
BĐT Bunhia Copski:
  2   2 2   2 2 Ax By A B
x y nếu tìm max BĐT Mincopxki: 2 2 2 2
a x b y  a b2   x y2 nếu tìm min. Cách 3: CASIO MODE 7 Bài tập:
Bài 1: Cho z thỏa z 1 i z 1 i Tìm z để z 1 5i z  2  i min
Bài 2 : Cho z thỏa z  2  i z  3i . Tìm z để z i z  2 min
Bài 3 : : Cho z thỏa z 13i z 1 i . Tìm z để z 1 i z 1 max
Bài 4 : : Cho z thỏa z 1  z i . Tìm z để z  2  i z  3 i max
Dạng 5: Trong số phức z thỏa mãn z z z z k, k  0 .Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của P 1 2
với P z z ; z z ; z .z z 3 3 3 4 PHÂN TÍCH Chú ý:
z z z z k 1 2
Ta tính z z : 1 2
+) Nếu z z k => Không tồn tại quỹ tích 1 2
+) Nếu z z k => Phương trình đường thẳng 1 2
Đặt y =ax+b; cho y tìm x và lập hệ tìm a; b
+) Nếu z z k => Phương trình elip 1 2
Ví dụ: Cho z i z 3 3i  6. Tính max min của P= z  6  7i Cách 1: PP hình học
Gọi A và B là điểm biểu diễn z ; z và M là điểm biểu diễn z ; C là điểm biểu diễn z trong P 1 2 3 Khi đó MA + MB = k
Nếu MA+MB=AB thì điểm biểu diễn là đường thẳng
Nếu MA+MB > AB thì điểm biểu diễn là elip
Khi đó ta vẽ hình biểu diễn các điểm A,B,C trên mặt Oxy và xác định M trong các trường hợp là đường
thẳng hoặc elip sao cho MC ngắn nhất hoặc lớn nhất. Giải:
Gọi A(0;1);B(3;-3);C(6;-7);M(x;y)
Khi đó MA+MB=6; Tìm max min của MC
Ta thấy MA+MB>AB => Elip (Vẽ hơi xấu :v)
Trong đó I là trung điểm AB Với a=6/2=3;c=IA=5/2 Khi đó
MC min khi MC= B’C=BC-BB’=BC-(a-c)=5-1/2=4,5
MC max khi MC=A’C=AC+AA’=AC+(a-c)=10+1/2=10,5 Cách 2: CASIO
Gán A= z z z z 1 2 ; B= 1 2 ; Ta thấy B 6 
nên điểm biểu diễn là elip 2 2 2 Nhập arg X A X A    
(Phép quay đưa về elip chính tắc) B   
CALC: X= i => c = 5/2; a= 6/2=3
CALC: X= -6+7i => C= 15 2
Khi đó MC min = AC=15/2-3=4,5 MC max = CB=15/2+3=10,5
Cách 3: CASIO
( Sử dụng phương pháp lượng giác hóa, tìm pt elip gán vào cosa; sina) sau đó dùng
MODE 7. Tuy nhiên cách này có vẻ dài hơn cách 2 nên thầy không đề cập tới nữa Bài tập
Bài 1:
Cho số phức z thỏa mãn z  2  z  2  6 . Tìm GTLN và GTNN của P z 1 3i
Bài 2: Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i z  2 i  8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
P  2z 1 2i .
Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn z  2 i z  4  7i 10 . Tìm GTLN, GTNN của P z 1 4i
Bài 4-Trong các số phức z thỏa mãn z 3i iz  3 10 . Hai số phức z z 1 2 có môđun nhỏ
nhất. Hỏi tích z z là bao nhiêu A. C. 1 2 25 B. 25 16 D. 16
Bài 5: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z  4  z  4  10 , gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất z . Khi đó, giá trị biểu thức 2
P M m bằng? A. P  6  B. P  1  3 C. P  5  D. P  4
Bài 6 : (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho số phức z thỏa mãn z 3  z 3  8 . Gọi M , m lần lượt giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất z . Khi đó M m bằng A. 4  7. B. 4  7. C. 7. D. 4  5.
Bài 7: Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| + |z − 3| = 10. Giá trị nhỏ nhất của |z| là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Dạng 6: Trong số phức z thỏa mãn z z z z k, k  0 .Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của P 1 2
với P z z z z hoặc một biểu thức Q chứa 2 3 z ; z ... 3 4
Cách 1: Sử dụng PP lượng giác hóa
Cách 2: Sử dụng PP BĐT Bài tập:
Bài 1: Cho 2 số phức z , z thỏa mãn z z  5 z z  3 . Tìm GTLN của P z z . 1 2 1 2 1 2 1 2
Dạng 7: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z có dạng z z z z k hoặc các dạng khác… 1 2
+) Khai triển kiểm tra xem có thuộc dạng đường thẳng hay hyperbol không Áp dụng: 2 2
A B C A C B  2C B  4C B   A B C2  0
A B C A B AB C
B  AB C 2 2 2 2 4A  0 Nhập 2
4C B   A B C2
CALC X =0 => hệ số tự do D Nhập 2
4C B   A B C2  D
CALC X=1 => hệ số của 2 x CALC X = i => hệ số 2 y
=> pt hyperbol hoặc elip
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP KHÁC
Câu 1: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i  2. Trong mặt
phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn số phức w  2z 1 i là hình tròn có diện tích A. S  9 . B. S  12 . C. S  16 . D. S  25 . Hướng dẫn giải Chọn C. w 1 2 1 i w z i z        2 w 1  3  4  2  i z i
 3  4i  2  w 1 i  6  8i  4  w  7  9i  4   1 2
Giả sử w x yi  ,
x y, khi đó    x  2   y  2 1 7 9 16
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm I 7;9 , bán kính r  4.
Vậy diện tích cần tìm là 2 S  .4 16. Câu 2: Cho số phức i
z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 A  1 . z A. 5. B. 4. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải Ta có: 5i 5i 5 A  1  1   1
 6. Khi z i A  6. z z z
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất M
và giá trị nhỏ nhất M của max min biểu thức 2 3
M z z  1  z  1 . A. M  5; M  1. B. M  5; M  2. max min max min C. M  4; M  1. D. M  4; M  2. max min max min Hướng dẫn giải Ta có: 2 3
M z z  1  z  1  5 , khi z  1  M  5  M  5. max 3 3 3 3 3 1 z 1 z 1 z 1 z 1 z Mặt khác: 3 M   1 z     1, khi 1 z 2 2 2
z  1  M  1  M  1. min
Chọn đáp án A. Câu 4: Cho số phức 
z thỏa z  2 . Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức z i P  . z A. 3 . B.1. C. 2 . D. 2 . 4 3 Hướng dẫn giải Ta có i 1 3 P i  1  1  . Mặt khác: 1 1 1  1  . z |z| 2 z |z| 2
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là 1 , xảy ra khi z  2i; giá trị lớn nhất của P bằng 3 xảy ra khi 2 2 z  2i.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  3 1 z . A. 3 15 B. 6 5 C. 20 D. 2 20. Hướng dẫn giải
Gọi z x yi; x; y . Ta có: 2 2 2 2
z  1  x y  1  y  1  x x  1;1 .  
Ta có: P   z
z    x 2  y   x 2 2 2 1 3 1 1 3 1
y  2 1 x  3 2 1 x  .
Xét hàm số f x  21 x  3 21 x; x 1;1. 
 Hàm số liên tục trên 1;1   và với x 1
 ;1 ta có: f x 1 3 4  
 0  x   1;1. 21 x 21 x 5 Ta có: f    4 1 2;   f  1    6; f   2 20  P    2 20. max  5 
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P z  1  z z  1 . Tính giá trị của M.m . A. 13 3 . B. 39 . C. 3 3. D. 13 . 4 4 4 Hướng dẫn giải
Gọi z x yi; x; y  . Ta có: z  1  .zz  1
Đặt t z  1 , ta có 0  z 1  z  1  z  1  2  t  0; 2.   Ta có t
z z  2 2 t 2 1 1
1 z.z z z 2 2x x             . 2
Suy ra z z   z z z z z z   z   x  2 2 2 2 1 . 1 2
1  2x 1  t  3 .
Xét hàm số f t 2
t t  3 ,t  0; 2 . 
 Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra f t 13  f t 13 3 max ; min
 3  M.n  . 4 4
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z  4  2 z . Khẳng định nào sau đây là đúng?   A. 3 1 3 1  z  .
B. 5 1  z  5 1. 6 6 C. 6   1  z  6 1. D. 2 1 2 1  z  . 3 3 Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức u v u v , ta được 2 2 2
2 z  4  z  4  4  z z  2 z  4  0  z  5  1. 2 2 2 2
2 z z z  4  z  4  z  2 z  4  0  z  5 1.
Vậy, z nhỏ nhất là 5  1, khi z  i i 5 và z lớn nhất là 5  1, khi z i i 5.
Chọn đáp án B. Câu 8: z
Cho z , z là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn 1  và z z  2 3. Tính 1 2 2 z 1 2 2
môđun của số phức z .1 A. z  5. B. z 5  3. C. z  2. D. z  . 1 1 1 1 2 Hướng dẫn giải
Gọi z a bi z a bi; a; b . Không mất tính tổng quát ta gọi b  0. 1 2 
Do z z  2 3  2bi  2 3  b  3. 1 2 3 z z
Do z , z là hai số phức liên hợp của nhau nên z .z  1 1 3     z  . 1 2 1 2  , mà 2 z2 z z12 2 1 b  0
Ta có: z  a bi3 3   3 2
a  3ab    2 3 3a b b  2 3 2
i    3a b b  0    a  1. 1 2 2 3a   b Vậy 2 2
z a b  2. 1
Chọn đáp án C.
Câu 9: Gọi z x yix,yR là số phức thỏa mãn hai điều kiện 2 2
z  2  z  2  26 và 3 3 z  
i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích x . y 2 2 A. 9 xy  . B. 13 xy  . C. 16 xy  . D. 9 xy  . 4 2 9 2 Hướng dẫn giải
Đặt z x iyx,y R. Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được 2 2 x y  36.
Đặt x  3cost, y  3sin .t Thay vào điều kiện thứ hai, ta có 3 3 P    z  
i  18 18sin t      6. 2 2  4      Dấu bằng xảy ra khi 3 3 2 3 2 sin t   1   t    z      .i  4  4 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 10: Biết số phức z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z  3  4i  5 và biểu thức 2 2
M z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z i.
A. z i  2 41
B. z i  3 5.
C. z i  5 2
D. z i  41. Hướng dẫn giải
Gọi z x yi; x; y  . Ta có: z   i
 C x  2  y  2 3 4 5 : 3
4  5 : tâm I 3; 4 và R  5. Mặt khác: 2 2 M z z i
x 2 y x  y 2 2 2 2 2 1           
 4x  2y  3  d : 4x  2y  3  M  0.  
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và C có điểm chung    d 23 M d I;  R
 5  23  M  10  13  M  33 2 5
4x  2y  30  0  x  5  M  33    
z i  5  4i z i  41. max x3 
2 y 42  5 y  5
Chọn đáp án D.
Câu 11: ( CHUYÊN SƠN LA – L2) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện : z 1 2i  5 và
w z 1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Gọi z x yi  ,
x y   z 1 2i  x  
1   y  2i
Ta có: z   i
  x  2   y  2 
  x  2   y  2 1 2 5 1 2 5 1 2  5
Suy ra tập hợp điểm M  ;
x y biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C tâm I 1; 2   bán kính
R  5 như hình vẽ:
Dễ thấy OC, N  1  ;  1 Cy Theo đề ta có: M  ;
x yC là điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: 1  x O
w z 1 i x yi 1 i  x   1   y   1 i 1 1   N
z   i  x  2   y  2 1 1 1  MN 2 I
Suy ra z 1 i đạt giá trị lớn nhất  MN lớn nhất
M, N C nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn C
I là trung điểm MN M    2
3; 3  z  3 3i z  3  32  3 2
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Phương pháp đại số
BÀI 1 (Sở GD Long An 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z − 2 − 3i|
= 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|. A. 1 3 B. 13 C. 2  13 D. 13 1
BÀI 2 (THPT Hưng Nhân-Thái Bình 2017 L3). Tìm giá trị lớn nhất của |z| biết 2   3i z 1 1. 3  2i A. 2 B. 2 C. 1 D. 3
BÀI 3 (THPT Nguyễn Huệ-Huế 2017 L2, Hà Huy Tập-Hà Tĩnh 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn 2
z i  1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|. A. 2` B. 5 C. 2 2 D. 2
BÀI 4 (Chuyên Nguyễn Trãi-Hải Dương 2017 L3). Xác định số phức z thỏa mãn z  2  2i  2 mà
|z| đạt giá trị lớn nhất A. 1 i B. 3  i C. 3  3i D. 1 3i
BÀI 5 (THPT Yên Khánh A-Ninh Bình 2017,THPT Kim Liên-Hà Nội 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z
− 2 − 3i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của |z + 1 + i| là A. 13 1 B. 4 C. 4 D. 13 1
BÀI 6 (THPT Đống Đa-Hà Nội 2017). Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2z  2  z 1 i Biểu thức |z| có giá trị lớn nhất là A. 2 1 B. 2 C. 2  2 D. 2 1
BÀI 7 (THPT Hùng Vương-Phú Thọ 2017). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 1| = |(1 + i)z|. Đặt m =
|z|, tìm giá trị lớn nhất của m. A. 2 1 B. 1 C. 2 1 D. 2
BÀI 8 (THPT Chuyên Lào Cai 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn 4i z
 2 . Gọi M, m lần lượt là giá z
trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z|. Tính M + m? A. 2 B. 2 5 C. 13 D. 5
BÀI 9 (THPT Hưng Nhân-Thái Bình 2017 L3). Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn
z  3  4i  1  1 
z  6  i  2  2
Tính tổng Giá trị lớn nhất và Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z z . 1 2 A. 18 B. 6 2 C. 6 D. 3 2
BÀI 10 (Sở GD Điện Biên 2017,Gia Lộc-Hải Dương 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn |z| ≤ 1. Đặt 2z 1 A
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2  iz A. |A| < 1 B. |A| ≤ 1 C. |A| ≥ 1 D. |A| > 1
BÀI 11 (Sở GD Hải Dương 2017). Cho số phức z thỏa mãn z. z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3
P z  3z z z z . A. 15 B. 3 C. 13 D. 3 4 4 4
BÀI 12 (Chuyên Ngoại Ngữ-Hà Nội 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T = |z + 1| + 2|z − 1| A. maxT  2 5 B. maxT  2 10 C. max  3 5 D. maxT  3 2
BÀI 13 (Sở GD Bắc Ninh 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = |z + 1| + 3|z − 1| A. maxT  3 10 B. maxT  2 10 C. max  6 D. maxT  4 2
BÀI 14 (Chu Văn An-Hà Nội 2017 L2). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1  2 . Tìm giá trị lớn
nhất của T = |z + i| + |z − 2 − i| A. maxT  8 2 B. maxT  4 C. max  4 2 D. maxT  8
Phương pháp hình học
BÀI 15 (Sở GD Đà Nẵng 2017). Cho số phức z thỏa mãn |z −
1 + 2i| = 3. Mô đun lớn nhất của số phức z là: A. 14  6 5 15(14  6 5) C. 14  6 5  B. D. 15(14 6 5) 5 5
BÀI 16 (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc 2017 L3). Cho số phức z thỏa mãn |z−1−2i| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z| A. 2 B. 1 C. 2 D. 5 1
BÀI 17 (Chuyên Nguyễn Trãi-Hải Dương 2017 L3). Cho số phức z, w thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 5i|, w =
iz + 20. Giá trị nhỏ nhất m của |w| là B. m  7 10 D. m  2 10 A. 3 10 m  C. 10 m  2 2
BÀI 18 (THPT Cổ Loa-Hà Nội 2017 L3). Cho số phức z thỏa mãn 5 z   i  3
z   2i . Biết biểu 2 2
thức Q = |z − 2 − 4i| + |z − 4 − 6i| đạt giá trị nhỏ nhất tại z = a + bi (a, b ∈ R). Tính P = a − 4b A. P  2 B. 1333 P  C. P  1 D. 691 P  272 272
BÀI 19 (THPT Cao Nguyên-Dăk Lăk 2017). Cho số phức z thỏa mãn 2 iz  + 2 iz   4 . Gọi M 1 i i 1
và m lần lượt là Giá trị lớn nhất và Giá trị nhỏ nhất của |z|. Tính M.m A. Mm = 2 B. Mm = 1 C. Mm  2 2 D. Mm  2 3
BÀI 20 (Lương Đức Trọng 2017). Xét số phức z thỏa mãn 4|z + i| + 3|z − i| = 10. Gọi M, m tương ứng là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z|. Tính M + m A. 35 2 B. 80 C. 50 D. 30 15 7 11 7
BÀI 21 (THPT Thăng Long-Hà Nội 2017 L2). Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn
z  2  z  2  4 2 Trong mặt phẳng tọa độ, gọi M, N là điểm biểu diễn z và z. Tính giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN. A. 1 B. 2 C. 4 2 D. 2 2
BÀI 22 (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2017 L3). Cho z ,z là hai nghiệm phương trình |6 1 2
− 3i + iz| = |2z − 6 − 9i| thỏa mãn 8
z z  |. Giá trị lớn nhất của z z là 1 2 5 1 2 A. 31 B. 56 C. 4 2 D. 5 5 5
D. LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
GIẢI BÀI TẬP 1. Ta có
1  z  2  3i z  13  z  1 13 . Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 2. Ta có 2  3i 2  3i 1  z 1 
. z 1  z 1  z  2. 3  2i 3  2i Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 3. Ta có 2 2 2
1  z i z 1  z  2  z  2. Đáp án là D
GIẢI BÀI TẬP 4. Ta có
2  z  2  2i z  2 2  z  3 2 .
Dấu "=" khi z = k(2 + 2i) với 3
2k 2  2 2  k  . Vậy k = 3 + 3i. 2 Đáp án là C
GIẢI BÀI TẬP 5. Ta có
|z + 1 + i| = |z + 1 − i| = |(z − 2 − 3i) + (3 + 2i)| ≥ ||z − 2 − 3i| − |3 + 2i| = 13 − 1.
Vậy min min z 1 i  13 1. Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 6. Ta có
z 1 i  0 2 2 2
z  2z  2  (z 1)  i z 1 i . z 1 i z 1 i   z 1i 1 
• Nếu z = i − 1 thì z  2
• Nếu |z + 1 + i| = 1 thì 1 ≥ |z| − |1 + i| = |z| − 2 . Do đó |z| ≤ 1 + 2 . Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 7. Ta có
|z − 1| = 2|z| ≤ |z| + 1 ⇒ |z| ≤ 1. Do đó max |z| = 1. Đáp án là B. GIẢI BÀI TẬP 8. Ta có 2 2
2 z z  4  z  2 z  4  0  z  1 5  M . và 2 2
2 z  4  z z  2 z  4  0  z  1   5  m Vậy M + m = 2 5 . Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 9. Ta có
z z  (z  3  4i ) (z  6  i )  (3  3i )  z  2  4i z  6  i  3  3i  3  3 2  max. 1 2 1 2 1 2 và
z z  (z  3  4i) (z  6  i)  (3  3i)  3  3i z  2  4i z  6  i  3 2 3  min.Do đó tổng 1 2 1 2 1 2
Giá trị lớn nhất và Giá trị nhỏ nhất là 6 2 . Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 10. Ta có 2A i
2A Aiz  2z i  (2  Ai )z  2A i z  . 2  Ai Đặt A = a + bi. Suy ra | 2 2 2 2 2 2 2 2
z  1  2A i  2  A i  4a  (2b  1)  a  (b  2)  3a  3b  3  A a b  1. Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 11. Ta có 2 2 3 3 2 2
z  3z z z .z  3z .z z z  3  z  (z z ) 1 . 2 Suy ra 2  1  3 3
P  (z z ) 1 (z z )  z z    .    2  4 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 . 4 Đáp án là C.
GIẢI BÀI TẬP 12. Áp dụng công thức trung tuyến ta có 2 2 2 2 1 1
z 1  z 1  2 z   4 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì 2 2 2 2 2
T  ( z 1  z 1 )(1  2 )  20 T  2 5 . Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 13. Áp dụng công thức trung tuyến ta có 2 2 2 2 1 1
z 1  z 1  2 z   4 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì 2 2 2 2 2
T  ( z 1  z 1 )(1  3 )  40 T  2 10. . Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 14. Áp dụng công thức trung tuyến ta có 2 2 2 2 2  2i 2
z 1  z  2  i  2 z 1   8 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì 2 2 2 2 2
T  ( z 1  z 1 )(1 1 )  16 T  4.. Đáp án là B.
GIẢI BÀI TẬP 15.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường tròn tâm
I(1; −2) bán kính r = 3. Khi đó |z| = OM với O là gốc tọa độ. Do đó max |z| = OI + r = 3 + 5 Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 16.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường tròn tâm I(1;
−2) bán kính r = 1. Khi đó |z| = OM với O là gốc tọa độ. Do đó min |z| = OI − r = 5 − 1. Đáp án là D.
GIẢI BÀI TẬP 17.
Gọi A (1; −2), B (0; −5), tập hợp các điểm z thỏa mãn giả thiêt đề bài là đường trung
trực d của AB có phương trình x + 3y + 10 = 0. Ta có
|w| = |iz + 20| = |z − 20i| = OM với M là điểm biểu diễn số phức z và C(0; 20). Do đó min |w| = d(C.∆) = 7 10 Đáp án là B. GIẢI BÀI TẬP 18. Gọi  5   3 
A  ;2 ,B  ;2 ,   
 tập hợp các điểm z thỏa mãn giả thiêt đề bài là  2   2 
đường trung trực d của AB có phương trình x−4y + 2 = 0. Xét hai điểm M(2;
4), N(4; 6) thì Q = IM + IN với I ∈ d. Do đó Q nhỏ nhất khi và chỉ khi I là giao điểm của M0N với  58 28  M ' ;    17 17 
là điểm đối xứng của M qua d. Vậy  62 24  I ;   , ứng với 62 24 z   i  17 17  17 17 Đáp án là A.
GIẢI BÀI TẬP 19. Ta có 2 2 4  iz   iz
 2iz  2 z M  2. 1  i i 1 2 2
Theo giả thiết thì số phức z thỏa mãn z   z
 4  z 1 i z 1 i  4. i (i 1) i (i 1)
Gọi A(−1; 1), B(1; −1) có trung điểm là O(0; 0). Điểm M biểu diễn số phức z. Theo công thức trung tuyến 2 2 2 MA MB AB thì 2 z MO   . 2 4 2 MA MB 8 8 Ta có 2 2 ( ) MA MB   8 Do đó m    2. 2 2 4
Vậy Mn = 2 2 . Đáp án là C.
GIẢI BÀI TẬP 20. Gọi A(0; −1), B(0; 1) có trung điểm là O(0; 0). Điểm M biểu diễn số phức z. Theo công 2 2 2 MA MB AB thức trung tuyến thì 2 2 z MO   . 2 4  Theo giả thiết a
4MA  3MB  2 2 . Đặt 10 4
a MA MB  . Do 3 10  7a 4 16 MA MB
AB  2  6  10 7a  6   a  . 3 7 7 2 2 10  4a
25a  80a 100 5a  8  36 2 2 2  2
Ta có MA MB a    .    3  9 9 Do 36 34 2 11296   5a  8 
 0  (5a  8)  . Suy ra 7 7 49  2 2
MA MB  4 nên 2
z  1  z  1  m. 1296  36 340 121  2 2 2 49 MA MB    z   M . Vậy 60 M m  . Đáp án là C. 9 49 49 49
GIẢI BÀI TẬP 21.
Gọi điểm M biểu diễn số phức z = x + iy và N biểu diễn số phức z thì
M, M0 đối xứng nhau qua Ox. Diện tích tam giác OMN là Sxy . OMN
Do z  2  z  2  4 2 nên tập hợp M biểu diễn x là Elip (E): 2 2 x y   1. Do đó 8 4 2 2 2 2 x y x y xy 1    2 .   S
xy  2 2. Đáp án là D. 8 4 8 4 2 2 OMN
Document Outline

  • BĐT Mincopxki: tìm min.
  • BĐT vecto tìm min. Dấu
  • BĐT Mincopxki: tìm min.
  • BĐT vecto tìm min. Dấu
  • Ví dụ: Cho số phức thỏa
  • Bài tập:
  • Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn
  • Bài 2: Cho số phức z thoả mãn
  • BĐT Mincopxki: nếu tìm
  • Cách 3: CASIO MODE 7
  • Bài tập:
  • Bài 1: Cho z thỏa Tìm z
  • Bài 2 : Cho z thỏa . Tìm
  • Bài 3 : : Cho z thỏa . T
  • Bài 4 : : Cho z thỏa . T
  • Dạng 5: Trong số phức t
  • Dạng 6: Trong số phức t
  • Cách 1: Sử dụng PP lượng giác hóa
  • Cách 2: Sử dụng PP BĐT
  • Bài tập:
  • Bài 1: Cho 2 số phức thỏ
  • Dạng 7: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z có dạng
  • +) Khai triển kiểm tra xem có thuộc dạng đường thẳ
  • Áp dụng:
  • Nhập
  • CALC X =0 => hệ số tự do D
  • Nhập
  • CALC X=1 => hệ số của
  • CALC X = i => hệ số