Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 9 theo từng unit
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment Unit 1 lớp 9: Local Environment - Môi trường địa phương.1. artisan / t :’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công ɑ ɪ2. handicraft /’hændikr :ft/ (n.): sản phẩm thủ công.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45438797
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 1 - UNIT 10 ĐẦY ĐỦ
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
Unit 1 lớp 9: Local Environment - Môi trường địa phương
1. artisan / t :’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ côngɑ ɪ
2. handicraft /’hændikr :ft/ (n.): sản phẩm thủ côngɑ
3. workshop /’w :kɜ ʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng
4. attraction /ə’træk n/ (n.): điểm hấp dẫnʃ
5. preserve /pr ’z :v/ (v.): bảo tồn, gìn giữɪ ɜ
6. authenticity / :θen’t səti/ (n.): tính xác thực, chân thậtɔ ɪ
7. cast /k :st/ (v.): đúc (đồng…ɑ )
8. craft /kr :ft/ (n.): nghề thủ côngɑ
9. craftsman /’kr :ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ côngɑ
10. team-building /’ti:m b ld ŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng độiɪ ɪ
11. drumhead /dr mhed/ (n.): mặt trốngʌ 12. embroider / m’brɪ ɔɪdə(r)/ (v.): thêu
13. frame /fre m/ (n.): khungɪ
14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài
15. layer /’le ə(r)/ (n.): lớp (lá…ɪ )
16. mould /mə ld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuônʊ lOMoAR cPSD| 45438797
17. sculpture /’sk lpt ə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắcʌ ʃ
18. surface /’s :f s/ (n.): bề mặtɜ ɪ
19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up /t :n p/ (phr. v.): xuất hiện, đếnɜ ʌ
22. set off /set f/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến điɒ
23. close down /klə z da n/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt độngʊ ʊ
24. pass down /p :s da n/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…ɑ ʊ )
25. face up to /fe s p tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyếtɪ ʌ
26. turn down /t :n da n / (phr. v.): từ chốiɜ ʊ
27. set up /set p/ (phr. v.): thành lập, tạo dựngʌ
28. take over /te k ə və/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệpɪ ʊ
29. live on /l v n/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vàoɪ ɒ
30. treat /tri:t/ (v.): xử lí
31. carve /k :v/ (v.): chạm, khắcɑ
32. stage /ste d / (n.): bước, giai đoạnɪ ʒ
33. artefact /’ :t fækt/ (n.): đồ tạo tácɑ ɪ
34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
35. versatile /’v :səta l/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năngɜ ɪ
36. willow /’w lə / (n.): cây liễuɪ ʊ
37. charcoal /’tʃɑ:kə l/ (n.): chì, chì than (để vẽʊ ) lOMoAR cPSD| 45438797
38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn
Bài tập vận dụng
Read the passage and fill in the blanks with the given words in the box. surprising that tool down rely shape home because which being
Bau Truc pottery village of Cham village ethnic minority is one of the oldest pottery villages
in Southeast Asia. It’s located about 10 km in the South of Phan Rang town. The small village
is (1) ____________ to more than 400 families, of (2)____________ 85% are in the traditional
pottery business. The style is said to be handed (3) ____________ from Po Klong Chan, one
of their ancestors from the immemorial time.
People in Bau Truc use their skillful hands, bamboo-made circles and shells to create
priceless works. It is (4)____________ that while the Kinh people have switched to using
wheel as an indispensable (5)____________, their Cham counterparts, on the contrary, still
(6)____________ on talent hands and simple tools. To create a pottery product, a Cham
craftsman only needs an anvil, not a potter’s wheel, and other simple equipment and moulds
and then uses hands to (7) ____________ pieces of clay into the works he wants.
The clay is taken is taken from the banks of the Quao River and is flexible, durable when
(8)____________fired. The skills needed to mix sand with the clay are also various. The
amount of sand mixed with the plastic material is dependent on what the pottery used for and
the sizes. For these seasons, Bau Truc pottery is quite different from pottery elsewhere. For
example, water jars made in Bau truc pottery are always favoured by people in dry and sunny
areas (9)____________ the temperature of the water in the jars is always one centigrade cooler
than (10) ____________outside. Đáp án lOMoAR cPSD| 45438797 1. home 2. which 3. down 4. surprising 5. tool 6. rely 7. shape 8. being 9. because 10 .that
* Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 9 mới Local Environment
2. Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 2 City Life
Unit 2 lớp 9: City Life - Cuộc sống thành thị Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. affordable (adj) /ə fˈ ɔːdəbl/ : (giá cả) phải chăng 2. ancient (adj)
/ e n ənt/ˈ ɪ ʃ : cổ kính 3. asset (n) / æset/ˈ : tài sản 4. catastrophic (adj) / kætə str f k/ˌ ˈ ɒ ɪ : thảm khốc, thê thảm 5. cheer (sb) up (ph.v) /t ə(r)/ʃɪ : làm ai đó vui lên 6. conduct (v)
/kən d kt/ˈ ʌ : thực hiện 7. conflict (n) / k nfl kt/ˈ ɒ ɪ : xung đột
8. determine (v) /d tɪˈ ɜː ɪm n/ : xác định
9. downtown (adj) / da n ta n/ˌ ʊ ˈ ʊ : (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại 10. drawback (n) / drˈ ɔː.bæk/ : mặt hạn chế 11. dweller (n) / dwelə/ˈ
: cư dân (một khu vực cụ thể)
12. easy-going (adj) / i zi-ˈ ː ˈɡ ʊɪə ŋ/ : thoải mái, dễ tính
13. grow up (ph.v) / rə p/ɡ ʊ ʌ : lớn lên, trưởng thành
14. fabulous (adj) / fæbjələs/ˈ : tuyệt vời, tuyệt diệu 15. factor (n) / fæktə/ˈ : yếu tố 16. feature (n)
/ fi t ə(r)/ˈ ː ʃ : điểm đặc trưng
17. forbidden (adj) /fə b dn/ˈ ɪ : bị cấm 18. for the time being
/fə(r) ðə ta m bi ŋ/ɪ ˈ ːɪ
: hiện thời, trong lúc này 19. indicator (n) / nd ke tə/ˈɪ ɪ ɪ : chỉ số 20. index (n) / ndeks/ˈɪ : chỉ số 21. jet lag
: sự mệt mỏi do lệch múi giờ
22. make progess /me k prə . res/ɪ ˈ ʊ ɡ : tiến bộ 23. medium-sized (adj) / mi diəm-sa zd/ˈ ː ɪ : cỡ vừa, cỡ trung lOMoAR cPSD| 45438797 24. metro (n) / metrə /ˈ ʊ : tàu điện ngầm 25. metropolitan (adj) / metrə p l tən/ˌ
ˈ ɒ ɪ : (thuộc về) đô thị, thủ phủ 26. multicultural (adj) / m lti k lt ərəl/ˌ ʌ ˈ ʌ ʃ : đa văn hóa
27. negative (adj) / ne ət v/ˈ ɡ ɪ : tiêu cực 28. Oceania (n) / ə siˌ ʊ ˈɑːniə/ : châu Đại Dương
29. populous (adj) / p pjələs/ˈ ɒ : đông dân cư 30. packed (adj)
/pækt/ : chật ních người 31. put on (ph.v) / p t n/ˈ ʊ ɒ : mặc vào 32. recreational (adj) / rekri e ənəl/ˌ ˈ ɪʃ : giải trí 33. reliable (adj)
/r la əbl/ɪˈ ɪ : đáng tin cậy 34. resident (n) / rez dənt/ˈ ɪ : dân cư
35. skyscraper (n) / ska skre pə/ˈɪ ɪ : nhà cao chọc trời 36. stuck (adj)
/st k/ʌ : mắc ket, không di chuyển đươc 37. urban (adj) /ˈɜːbən/
: (thuộc) đô thị, thành thị 38. urban sprawl
/ˈɜːbən sprɔːl/ : sự đô thị hóa 39. variety (n)
/və ra əti/ˈ ɪ : sự phong phú, đa dạng 40. wander (v)
/ w ndə/ˈ ɒ : đi lang thang
* Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 9 mới City Life
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen stress and pressure
Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure - Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên
1. adolescence (n) / ædə lesns/: giai đoạn vị thành niênˌ ˈ
2. adulthood (n) / æd lth d/: giai đoạn trưởng thànhˈ ʌ ʊ
3. calm (adj) /kɑːm/: bình tĩnh
4. cognitive skill / kˈ ɒɡnət v sk l/: kĩ năng tư duyɪ ɪ
5. concentrate (v) /k nsntre t/: tập trungɒ ɪ
6. confi dent (adj) / k nf dənt/: tự tinˈ ɒ ɪ
7. delighted (adj) /d la t d/: vui sươngɪˈ ɪ ɪ lOMoAR cPSD| 45438797
8. depressed (adj) /d prest/: tuyệt vọngɪˈ
9. embarrassed (adj) / m bærəst/: xấu hổɪ ˈ
10. emergency (n) /i mˈ ɜː ʒd ənsi/: tình huống khẩn cấp
11. frustrated (adj) /frʌˈstre t d/: bực bội (vì không giải quyết được việc gì)ɪ ɪ
12. helpline (n) / helpla n/: đường dây nóng trợ giupˈ ɪ
13. house-keeping skill /ha s- ki p ŋ sk l/: kĩ năng làm việc nhàʊ ˈ ː ɪ ɪ
14. independence (n) / nd pendəns/: sự độc lập, tự lậpˌɪ ɪˈ
15. informed decision (n) / n fɪ ˈ ɔːmd d sɪˈ ɪʒn/: quyết định có cân nhắc
16. left out (adj) /left a t/: cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lậpʊ
17. life skill /la f sk l/: kĩ năng sốngɪ ɪ
18. relaxed (adj) /r lækst/: thoải mái, thư giãnɪˈ
19. resolve conflict (v) /r z lv k nfl kt/: giải quyết xung độtɪˈ ɒ ˈ ɒ ɪ
20. risk taking (n) /r sk te k ŋ/: liều lĩnhɪ ɪ ɪ
21. self-aware (adj) /self-ə weə(r)/: tự nhận thức, ngộ raˈ
22. self-disciplined (adj) /self- d səpl nd/: tự rèn luyệnˈ ɪ ɪ
23. stressed (adj) /strest/: căng thẳng, mệt mỏi
24. tense (adj) /tens/: căng thẳng
25. worried (adj) / wˈ ɜːrid/: lo lắng
* Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 9 mới
Teen stress and pressure
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Life in the past lOMoAR cPSD| 45438797
Unit 4 lớp 9 Life in the past - Cuộc sống trong quá khứ
1. act out (v) /ækt a t/: đóng vai, diễnʊ
2. arctic (adj) /ˈɑː ɪkt k/: (thuộc về) Bắc cực
3. bare-footed (adj) /beə(r)-f t d/: chân đấtʊ ɪ
4. behave (v) (+oneself) /b he v/: ngoan, biết cư xửɪˈ ɪ
5. dogsled (n) / dˈ ɒɡsled/: xe chó kéo
6. domed (adj) /də md/: hình vòmʊ
7. downtown (adv) / da n ta n/: vào trung tâm thành phốˌ ʊ ˈ ʊ
8. eat out (v) /i t a t/: ăn ngoàiː ʊ
9. entertain (v) / entə te n/: giải tríˌ ˈ ɪ
10. event (n) / vent/: sự kiệnɪˈ
11. face to face (adv) /fe s t fe s/: trực diện, mặt đối mặtɪ ʊ ɪ
12. facility (n) /fə s ləti/: phương tiện, thiết bịˈ ɪ
13. igloo (n) /ˈɪɡ ːlu /: lều tuyết
14. illiterate (adj) / l tərət/: thất họcɪˈ ɪ
15. loudspeaker (n) / la d spi kə(r)/: loaˌ ʊ ˈ ː 16. occasion (n) /ə keˈ ɪʒn/: dịp
17. pass on (ph.v) /pɑː ɒs n/: truyền lại, kể lại
18. post (v) /pə st/: đăng tảiʊ
19. snack (n) /snæk/: đồ ăn vặt
20. street vendor (n) /stri t vendə(r)/: người bán hàng rongː ˈ lOMoAR cPSD| 45438797
21. strict (adj) /str kt/: nghiêm khắcɪ
22. treat (v) /tri t/: cư xửː
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 9 mới Life in the past
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders of Viet Nam.
Unit 5 lớp 9: Wonders of Viet Nam - Những kì quan ở Việt Nam lOMoAR cPSD| 45438797 Từ mới
Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa lOMoAR cPSD| 45438797 lOMoAR cPSD| 45438797 lOMoAR cPSD| 45438797
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 9 mới Wonders of Viet Nam
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then and Now
Unit 6 lớp 9 Viet Nam: Then and Now UNIT 6 - Việt Nam: Xưa và nay
1. annoyed (adj) /ə nˈ ɔɪd/: bực mình, khó chịu
2. astonished (adj) /ə st n t/: kinh ngạcˈ ɒ ɪʃ
3. boom (n) /bu m/: bùng nổː
4. compartment (n) /kəm pˈ ɑːtmənt/: toa xe
5. clanging (adj) /klæŋ ŋ/: tiếng leng kengɪ
6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərət v/: hợp tácɪ
7. elevated walkway (n) / el ve t d wˈ ɪ ɪ ɪ ˈ ɔːkwe /: lối đi dành cho người đi bộɪ 8. exporter (n) /ek spˈ
ɔːtə(r)/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu
9. extended family (n) / k stend d fæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chungɪ ˈ ɪ ˈ
10. flyover (n) / fla ə və(r)/: cầu vượt (cho xe máy, ôtôˈ ɪ ʊ )
11. manual (adj) / mænjuəl/: làm (gì đó) bằng tayˈ
12. mushroom (v) / mˈ ʌʃ ʊr m/: mọc lên như nấm
13. noticeable (adj) / nə t səbl/: gây chú ý, đáng chú ýˈ ʊ ɪ
14. nuclear family (n) / nju kliə(r) fæməli/: gia đình hạt nhânˈ ː ˈ
15. photo exhibition (n) / fə tə eks b n/: triển lãm ảnhˈ ʊ ʊ ˌ ɪˈ ɪʃ
16. pedestrian (n) /pə destriən/: người đi bộˈ
17. roof (n) /ru f/: mái nhàː
18. rubber (n) / r bə(r)/: cao suˈ ʌ
19. sandals (n) / sændlz/: dépˈ
20. thatched house (n) /θæt t ha s/: nhà tranh mái láʃ ʊ
21. tiled (adj) /ta ld/: lợp ngói, bằng ngóiɪ
22. tram (n) /træm/: xe điện, tàu điện
23. trench (n) /trent /: hào giao thôngʃ
24. tunnel (n) / t nl/: đường hầm, cống ngầmˈ ʌ
25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 9 mới Viet Nam: Then and Now
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes and Eating habits
Unit 7 lớp 9: Recipes and Eating habits - Bữa ăn và thói quen ăn uống 1. chop (v) /tʃɒp/: chặt
2. cube (n) /kju b/: miếng hình lập phươngː
3. deep-fry (v) /di p-fra /: rán ngập mỡː ɪ 4. dip (v) /d p/: nhúngɪ
5. drain (v) /dre n/: làm ráo nướcɪ
6. garnish (v) /ˈɡɑːrn /: trang trí (món ăn)ɪʃ
7. grate (v) / re t/: nạoɡ ɪ
8. grill (v) / r l/: nướngɡ ɪ
9. marinate (v) / mær ne t/: ướpˈ ɪ ɪ
10. peel (v) /pi l/: gọt vỏ, bóc vỏː lOMoAR cPSD| 45438797
11. purée (v) / pj əre /: xay nhuyễnˈ ʊ ɪ
12. roast (v) /rə st/: quayʊ
13. shallot (n) / ə l t/: hành khôʃ ˈ ɒ
14. simmer (v) / s mə(r)/: omˈ ɪ
15. spread (v) /spred/: phết
16. sprinkle (v) / spr ŋkl/: rắcˈ ɪ
17. slice (v) /sla s/: cắt látɪ
18. staple (n) / ste pl/: lương thực chínhˈ ɪ
19. starter (n) / stˈ ɑːtə(r)/: món khai vị
20. steam (v) /sti m/: hấpː 21. stew (v) /stju /: hầmː
22. stir-fry (v) /stɜː(r)-fra /: xàoɪ
23. tender (adj) / tendə(r)/: mềmˈ
24. versatile (adj) / vˈ ɜːsəta l/: đa dụngɪ
25. whisk (v) /w sk/: đánh (trứng…ɪ )
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 9 mới Recipes and Eating habits
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism
Unit 8 lớp 9 Tourism - Du lịch
1. affordable (adj) /ə fˈ ɔːdəbl/: có thể chi trả được, hợp túi tiền
2. air (v) /eə(r)/: phát sóng (đài, vô tuyến)
3. breathtaking (adj) / breθte k ŋ/: ấn tượng, hấp dẫnˈ ɪ ɪ
4. check-in (n) /t ek- n/: việc làm thủ tục lên máy bayʃ ɪ
5. checkout (n) / t eka t/: thời điểm rời khỏi khách sạnˈ ʃ ʊ
6. confusion (n) /kən fjuˈ ːʒn/: sự hoang mang, bối rối
7. erode away (v) / rə d ə we /: mòn điɪˈ ʊ ˈ ɪ
8. exotic (adj) /ɪɡˈ ɒ ɪz t k/: kì lạ 9. explore (v) / k splɪ ˈ ɔː(r)/ thám hiểm
10. hyphen (n) / ha fn/ dấu gạch ngangˈ ɪ
11. imperial (adj) / m p əriəl/ (thuộc về) hoàng đếɪ ˈ ɪ
12. inaccessible (adj) / næk sesəbl/ không thể vào/tiếp cận đượcˌɪ ˈ
13. lush (adj) /lʌʃ/ tươi tốt, xum xuê
14. magnif cence (n) /mæɡˈ ɪ ɪn f sns/ sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ
15. not break the bank (idiom) /n t bre k ðə bæŋk/: không tốn nhiều tiềnɒ ɪ
16. orchid (n) /ˈɔː ɪk d/: hoa lan
17. package tour (n) / pæk d t ə(r)/: chuyến du lịch trọn góiˈ ɪ ʒ ʊ
18. pile-up (n) /pa l- p/: vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhauɪ ʌ
19. promote (v) /prə mə t/: giúp phát triển, quảng báˈ ʊ
20. pyramid (n) / p rəm d/: kim tự thápˈ ɪ ɪ
21. safari (n) /sə fˈ ɑːri/: cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở đông và nam phi)
22. stalagmite (n) /stə læ ma t/: măng đáˈ ɡ ɪ lOMoAR cPSD| 45438797
23. stimulating (adj) / st mjule t ŋ/: thú vị, đầy phấn khíchˈ ɪ ɪ ɪ
24. touchdown (n) / t t da n/: sự hạ cánhˈ ʌ ʃ ʊ
25. varied (adj) / veərid/: đa dạngˈ
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 9 mới Tourism
9. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English in the world
Unit 9 lớp 9: English in the world - Tiếng Anh trên Thế giới
1. accent (n) / æksent/: giọng điệuˈ
2. bilingual (adj) / ba l ŋ wəl/: người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứˌ ɪˈ ɪ ɡ tiếng
3. dialect (n) / da əlekt/ tiếng địa phươngˈ ɪ
4. dominance (n) / d m nəns/ chiếm ưu thếˈ ɒ ɪ
5. establishment (n) / stæbl mənt/ việc thành lập, thiết lậpɪˈ ɪʃ
6. factor (n) / fæktə(r)/ yếu tốˈ
7. get by in (a language) (v) /get ba n/: cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với nhữngɪ ɪ gì mình có
8. global (adj) /ˈɡ ʊlə bl/: toàn cầu
9. flexibility (n) / fl eksə b ləti/: tính linh hoạtˌ ˈ ɪ
10. fluent (adj) / fl u ənt/: trôi chảyˈ ː
11. imitate (v) / m te t/: bắt chướcˈɪ ɪ ɪ
12. immersion school (n) / mɪˈ ɜːʃn sku l/: trường học nơi một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻː
được sử dụng hoàn toàn
13. massive (adj) / mæs v/: to lớnˈ ɪ
14. mother tongue (n) / m ðə t ŋ/: tiếng mẹ đẻˈ ʌ ʌ
15. mutinational (adj) / mˈ ʌː ˈti næ nəl/: đa quốc giaʃ
16. off cial (adj) /ə f l/: (thuộc về) hành chính; chính thứcˈ ɪʃ
17. openness (n) / ə pənnəs/ độ mởˈ ʊ
18. operate (v) /ˈɒpəre t/ đóng vai tròɪ
19. pick up (a language) (v) /p k p/: học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trườngɪ ʌ xung quanh
20. punctual (adj) / p ŋkt uəl/: đúng giờˈ ʌ ʃ
21. rusty (adj) / r sti/: giảm đi do lâu không thực hành/sử dụngˈ ʌ
22. simplicity (n) /s m pl səti/: sự đơn giảnɪ ˈ ɪ
23. variety (n) /və ra əti/: thể loạiˈ ɪ
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 9 mới English In The World
10. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel
Unit 10 lớp 9: Space Travel - Du hành không gian
1. astronaut (n) / æstrənˈ ɔːt/: phi hành gia
2. astronomy (n) /ə str nəmi/: thiên văn họcˈ ɒ
3. attach (v) /ə tæt /: buộc, gàiˈ ʃ
4. float (v) /flə t/: trôi (trong không gianʊ )
5. habitable (adj) / hæb təbl/: có đủ điều kiện cho sự sốngˈ ɪ lOMoAR cPSD| 45438797
6. International Space Station (ISS) (n) / ntə næ nəl spe s ste n/: Trạm vũ trụ quốc tế ISSˌɪ ˈ ʃ ɪ ˈ ɪʃ
7. galaxy (n) /ˈɡæləksi/: thiên hà
8. land (v) /lænd/: hạ cánh
9. launch (v, n) /lɔː ʃnt /: phóng
10. meteorite (n) / mi tiəra t/: thiên thạchˈ ː ɪ
11. microgravity (n) / ma krə ˈ ɪ
ʊ ˈɡrævəti/: tình trạng không trọng lực
12. mission (n) / m n/: chuyến đi, nhiệm vụˈ ɪʃ
13. operate (v) /ˈɒpəre t/: vận hànhɪ
14. orbit (v, n) /ˈɔː ɪb t/: xoay quanh, đi theo quỹ đạo
15. parabolic flight (n) / pærə b l k fla t/: chuyến bay tạo môi trường không trọng lựcˌ ˈ ɒ ɪ ɪ
16. rocket (n) / r k t/: tên lửaˈ ɒ ɪ
17. rinseless (adj) /r nsles/: không cần xả nướcɪ
18. satellite (n) / sætəla t/: vệ tinhˈ ɪ
19. space tourism (n) /spe s t ər zəm/: ngành du lịch vũ trụɪ ˈ ʊ ɪ
20. spacecraft (n) / spe skrˈ ɪ ɑːft/: tàu vũ trụ
21. spaceline (n) / spe sla n/: hãng hàng không vũ trụˈ ɪ ɪ
22. spacesuit (n) / spe ssu t/: trang phục du hành vũ trụˈ ɪ ː
23. spacewalk (n) / spe swˈ ɪ
ɔːk/: chuyến đi bộ trong không gian
24. telescope (n) / tel skə p/: kính thiên vănˈ ɪ ʊ
25. universe (n) / ju n vˈ ː ɪ ɜːs/: vũ trụ
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 9 mới Space Travel
11. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 11 Changing roles in society Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. application (n) / æpl ke n/ˌ ɪˈ ɪʃ
: việc áp dụng, ứng dụng 2. advantageous (adj) /ædvən teˈ ɪʤəs/ : có lợi
3. attendance (n) /ə tendəns/ˈ : sự tham gia
4. breadwinner (n) / bredw nə(r)/ˈ ɪ : trụ cột gia đình 5. burden (n) / bˈ ɜːdn/ : gánh nặng 6. consequently (adj) / k ns kwəntli/ˈ ɒ ɪ : vì vậy 7. content (adj) /kən tent/ˈ : hài lòng
8. cover (v) / k və(r)/ˈ ʌ : bao phủ, đề cập
9. drastically (adv) / dræst kli/ˈ ɪ : mạnh mẽ, trầm trongj 10. evaluate (v) / vælj e t/ɪˈ ʊ ɪ : đánh giá 11. externally (v)
/ k stɪ ˈ ɜːnəli/ : bên ngoài 12. facilitate (v) /fə s l te t/ˈ ɪ ɪ ɪ
: tạo điều kiện dễ dàng; điều phối 13. facilitator (n) /fə s l te tə/ˈ ɪ ɪ ɪ : người điều phối
14. financial (adj) /fa næn l/ ɪˈ ʃ : (thuộc về) tài chính 15. forum (n) / fˈ ɔːrəm/ : diễn đàn
16. hands-on (adj) /hændz- n/ ɒ : thực hành, thực tế, ngay tại chỗ
17. individually-oriented / nd v d uəli- ˌɪ
ɪˈ ɪ ʒ : có xu hướng cá nhân (adj) ˈɔːrient d/ɪ
18. leave (n) /li v/ː : nghỉ phép
19. male-dominated (adj) /me l- d m ne t d/ɪ ˈ ɒ ɪ ɪ ɪ : do nam giới áp đảo 20. railway (n) / re lwe /ˈ ɪ ɪ : đường tàu 21. real-life (adj) /r əl-la f/ɪ ɪ : cuộc sống thực 22. responsive (to) (adj) /r sp ns v/ɪˈ ɒ ɪ : phản ứng nhanh nhạy lOMoAR cPSD| 45438797
23. role (n) /rə l/ʊ : vai trò 24. sector (n) / sektə(r)/ˈ : mảng, lĩnh vực 25. sense (of) (n) /sens/ : tính
26. sole (adj) /sə l/ʊ : độc nhất
27. tailor (v) / te lə(r)/ˈ ɪ : biến đổi theo nhu cầu 28. virtual (adj) / vˈ ɜː ʃt uəl/ : ảo 29. vision (n) / vˈ ɪʒn/ : tầm nhìn 30. tailor (v) / te lə/ˈ ɪ
: biến đổi theo nhu cầu 31. witness (v)
/ w tn s/ˈ ɪ ɪ : chứng kiến
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-9
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-9 Bài tập trắc
nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: https://vndoc.com/test/mon-tienganh-lop-9