TOP 05 đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán

Tuyển tập 05 đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. Bộ đề được biên soạn dựa trên ma trận đề thi tham khảo TN THPT 2023 môn Toán do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố

MÔN TOÁN HC
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN
TR TP HU
B đề theo ma trn đ thi tham kho ca BGD 2023
THAM KHO VÀ CP NHT T NGÂN HÀNG THI TH TOÀN QUC
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
32i
có ta đ
A.
2;3 .
B.
2;3 .
C.
3;2 .
D.
3; 2 .
Câu 2: Trên khong
0; ,
đạo hàm ca hàm s
7
logyx
A.
1
.y
x
B.
1
.
ln7
y
x
C.
ln7
.y
x
D.
1
.
ln7
y
x

Câu 3: Trên khong
0; ,
đạo hàm ca hàm s
e
yx
A.
1
..
e
y e x
B.
1
.
e
yx
C.
1
.
1
e
x
y
e
D.
..
e
y e x
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
24
x
A.
;2
B.
0;2
C.
;2
D.
0;2
Câu 5: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
5u
2
2u
. Công bi ca cp s nhân đó bằng
A.
1
. B.
28
. C.
5
2
. D.
2
5
.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
:3 2 0P x z
. Vectơ no ới đây l một vectơ
php tuyn của
P
?
A.
4
1;0; 1 . n
B.
1
3; 1;2 .n
C.
3
3; 1;0 .n
D.
2
3;0; 1 .n
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th như hình bên dưới :
Ta đ giao điểm ca đ th hàm s đã cho với trc tung là
A.
0; 2 .
B.
2;0 .
C.
2;0 .
D.
0;2 .
Câu 8: Cho hàm s
fx
gx
liên tục trên đoạn
0;1
11
00
d 1, d 3f x x g x x

. Tích phân
1
0
2 3 df x g x x


bng
A.
9
. B.
5
. C.
10
. D.
11
.
Câu 9: Hàm s no có đồ th l đường cong trong hình v bên dưới?
A.
42
41y x x
. B.
1
2
x
y
x
. C.
32
41y x x
. D.
2
21yx
.
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
ca
.S
A.
1;2;1I
3.R
B.
1; 2; 1I 
3.R
C.
1;2;1I
9.R
D.
1; 2; 1I 
9.R
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
góc gia hai mt phng
Oxy
Oxz
bng
A.
90 .
B.
60 .
C.
30 .
D.
45 .
Câu 12: Cho s phc
2,zi
phn o ca s phc
2
z
A.
4.
B.
4.i
C.
3.
D.
1.
Câu 13: Cho khi lập phương có cạnh bng
3.
Th tích khi lập phương đã cho bằng
A.
9.
B.
27.
C.
18.
D.
3.
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABC
có đy l tam gic vuông tại
, 2, 4,A AB AC SA
vuông góc với đy v
3SA
(tham kho hình bên).
C
B
A
S
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
9.
B.
8.
C.
4.
D.
3.
Câu 15: Cho đường thng
mt cu
;.S O R
Gi
d
khong cách t
O
đn
.dR
S giao
đim ca
;S O R
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D. Vô s.
Câu 16: Phn o ca s phc
37zi
A.
3.
B.
7.
C.
7.
D.
3.
Câu 17: Cho khối nón có đưng cao
,h
đ di đường sinh
l
v bn kính đy
.r
Din tích xung quanh
xq
S
ca khối nón được tính theo công thức no dưới đây?
A.
xq
S rl
. B.
1
2
xq
S rl
. C.
2
xq
S rl
. D.
xq
S rh
.
Câu 18: Trong không gian
,Oxyz
đưng thng
1 2 3
:
3 4 5
x y z
d


đi qua điểm no sau đây?
A.
1; 2;3
. B.
1;2; 3
. C.
3; 4; 5
. D.
3;4;5
.
Câu 19: Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th l đường cong như hình bên dưới:
x
y
-1
-1
-2
O
1
Đim cực đại của đồ th hàm s đã cho có tọa đ
A.
0; 1 .
B.
1;0 .
C.
1; 2 .
D.
1; 2 .
Câu 20: Tim cn ngang của đồ thm s
41
2
x
y
x
l đường thẳng có phương trình l
A.
4.y
B.
4.x
C.
2.x
D.
2.y
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
2
log 1x
A.
;2 .
B.
0;2 .
C.
0;1 .
D.
;1 .
Câu 22: Cho tp
M
có 10 phn t. S tp con gm 3 phn t ca tp hp
M
A.
3!.
B.
10!.
C.
3
10
.A
D.
3
10
.C
Câu 23: Cho
dsin .x x f x C
Khng định no dưới đây đúng?
A.
cos .
f x x
B.
cos .
f x x
C.
sin .
f x x
D.
sin .
f x x
Câu 24: Nu
4
2
3 d 12f x x x


thì
4
2
df x x
bng
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
10
3
.
Câu 25: Cho hàm s
sin 1f x x x
. Khẳng định no dưới đây đúng?
A.
2
d cos
2
x
f x x x x C
. B.
2
d cos
2
x
f x x x x C
.
C.
d cos 1f x x x C
. D.
2
d cos
2
x
f x x x C
.
Câu 26: Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng bin trên các khoảng no dưới đây?
A.
0; 2
. B.
0; 
. C.
0; 4
. D.
1;1
.
Câu 27: Cho hàm s
y f x
có bng bin thiên như sau:
Đồ th hàm s
y f x
có điểm cc tiu là
A.
0;2
. B.
3; 4
. C.
3
CT
x
. D.
4
CT
y 
.
Câu 28: Cho
a
,
b
là các s thực dương tùy ý. Khẳng định no sau đây đúng?
A.
ln ln lnab a b
. B.
ln ln lna b a b
.
C.
ln ln .lnab a b
. D.
ln ln .lna b a b
.
Câu 29: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
21y x x
trc hoành. Th tích ca vt
th tròn xoay khi quay
H
quanh trc hoành bng
A.
9
8
. B.
81
80
. C.
81
80
. D.
9
8
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tt c các cnh bng nhau:
Góc giữa đường thng
AB
và mt phng
ABC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 31: Cho hàm s
y f x
có bng bin thiên như sau:
Tp hp tt c các giá tr ca
m
để phương trình
f x m
có ba nghim thc phân bit
A.
4;2 .
B.
4;2 .
C.
4;2 .
D.
4;2 .
Câu 32: Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2
3
1 2 , .
f x x x x x
Khong nghch bin ca hàm
s
A.
2;0
. B.
; 2 ; 0;1
. C.
; 2 ; 0; 
. D.
2;0 ; 1; 
.
Câu 33: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t
15
s nguyên dương đu tiên. Xác suất để chọn được
hai s có tng là mt s l bng
A.
1
7
. B.
8
15
. C.
4
15
. D.
1
14
.
Câu 34: Tích các nghim của phương trình
1
5
log 6 36 1
xx

bng
A.
6
log 5.
B.
5
log 6.
C.
5.
D.
0.
Câu 35: Cho s phc
z
tha mãn
12z i z
. Trong mt phng phc, qu tích điểm biu din
các s phc
z
A. l đường thng
3 1 0xy
. B. l đường thng
3 1 0xy
.
C. l đường thng
3 1 0xy
. D. l đường thng
3 1 0xy
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, vit phương trình đưng thng
đi qua
1;1;0M
vuông góc
vi mt phng
: 4 2 0Q x y z
?
A.
1
4
1
xt
yt
z


. B.
1
14
xt
yt
zt



. C.
2
54
1


xt
yt
zt
. D.
1
14
xt
yt
zt

.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
. Điểm đối xng vi
A
qua mt phng
Oxy
ta đ
A.
1; 2;3
. B.
1;2; 3
. C.
1; 2; 3
. D.
1;2;0
.
Câu 38: Cho hình lăng tr đứng
ABC.A'B'C'
có đy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a,AA' 2a
(tham kho hình v bên).
Khong cách t đim
C'
đn mt phng
A'BC
bng
A.
2a 5
5
. B.
2a 5
. C.
a5
5
. D.
3a 5
5
.
Câu 39: Tính tng tt c các nghim nguyên ca bất phương trình
22
22
log 3 log 4 1 0x x x x
.
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 40: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
,F x G x
là hai nguyên hàm ca
fx
trên tha
mãn
2 2 4FG
1 1 1FG
. Khi đó
2
0
cos sin 1 d
xf x x
bng
A. 3. B.
3
4
. C. 6. D.
3
2
.
Câu 41: bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
5;5
ca tham s
m
đ hàm s
2
1y m x x
có cc tiu?
A.
9
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 42: Xét các s phc
z
tha mãn
1 2 2 5zi
s phc
w
tha
5 10 3 4 25i w i z i
.
Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
Pw
bng
A. 4. B.
2 10
. C.
45
. D. 6.
Câu 43: Cho khi chóp tam giác
.S ABC
BC a
tam giác
ABC
vuông cân ti
B
. Bit th tích
khối chóp đó bằng
3
3
6
a
. Khong cách t
S
đn mt phng
ABC
A.
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 44: Cho hàm s
4 3 2
f x x bx cx dx e
(
, , ,b c d e
) các giá tr cc tr
1,4
9
. Din
tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
fx
gx
fx
và trc hoành bng
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
8.
Câu 45: Gi
S
tp hp tt c các s thc
a
sao cho phương trình
2
2 2 3 0z a z a
hai
nghim phc
1
z
,
2
z
v cc điểm biu din ca
1
z
,
2
z
cùng vi gc tọa đ
O
to thành mt
tam gic đều. Tng các phn t ca
S
bng
A.
12
. B.
11,5
. C.
13,5
. D.
10
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 1 1
:
1 2 1
d
x y z

2
11
:
1 2 1
d
x y z

.
Mt phng
P
cha đường thng
1
d
song song với đường thng
2
d
đi qua điểm nào sau
đây?
A.
1;1;0M
. B.
0;1;1N
. C.
1;1; 1P 
. D.
2;0;0Q
.
Câu 47: bao nhiêu s nguyên dương
b
sao cho ng vi mi
b
, đúng 3 gi trị nguyên dương
ca
a
tho mãn
2
2
log 2 1
a
a
a
ab
ab
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 48: Cho hình nón
()N
đỉnh
S
, chiu cao
3h
. Mt phng
()P
qua đỉnh
S
ct hình nón
()N
theo thit diện l tam gic đu. Khong cách t tâm đy hình nón đn mt phng
()P
bng
6
. Th tích khi nón gii hn bi hình nón
()N
bng
A.
27
. B.
81
. C.
12
. D.
36
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
cho 3 điểm
9;0;0A
,
0;6;6B
,
0;0; 16C
v điểm
M
chy trên
mt phng
Oxy
. Tìm giá tr ln nht ca
23S MA MB MC
.
A.
39
. B.
36
. C.
30
. D.
45
.
Câu 50: Cho hm số
3 2 2
1 1 2
2 3 3
3 2 3
y f x x m x m m x
. bao nhiêu gi trị nguyên
của tham số
m
thuộc đoạn
9;9
để hm số
y f x
nghịch bin trên khoảng
1;2
?
A.
3
. B.
2
. C.
16
. D.
9
.
________________________HT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 01 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Trên mt phng ta độ, điểm biu din s phc
32i
có ta đ
A.
2;3 .
B.
2;3 .
C.
3;2 .
D.
3; 2 .
Câu 2: Trên khong
0; ,
đạo hàm ca hàm s
7
logyx
A.
1
.y
x
B.
1
.
ln7
y
x
C.
ln7
.y
x
D.
1
.
ln7
y
x

Câu 3: Trên khong
0; ,
đạo hàm ca hàm s
e
yx
A.
1
..
e
y e x
B.
1
.
e
yx
C.
1
.
1
e
x
y
e
D.
..
e
y e x
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
24
x
A.
;2
B.
0;2
C.
;2
D.
0;2
Li gii:
Ta có
2 4 2
x
x
Tp nghim ca bất phương trình l
;2
.
Câu 5: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
5u
2
2u
. Công bi ca cp s nhân đó bằng
A.
1
. B.
28
. C.
5
2
. D.
2
5
.
Li gii:
Công bi ca cp s nhân đó bằng
2
1
2
5
u
q
u

.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
:3 2 0P x z
. Vectơ no ới đây l một vectơ
php tuyn của
P
?
A.
4
1;0; 1 . n
B.
1
3; 1;2 .n
C.
3
3; 1;0 .n
D.
2
3;0; 1 .n
Li gii:
Vectơ php tuyn của mặt phẳng
:3 2 0P x z
l
2
3;0; 1n 
.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th như hình bên dưới :
Ta đ giao điểm ca đ th hàm s đã cho với trc tung là
A.
0; 2 .
B.
2;0 .
C.
2;0 .
D.
0;2 .
Câu 8: Cho hàm s
fx
gx
liên tục trên đoạn
0;1
11
00
d 1, d 3f x x g x x

. Tích phân
1
0
2 3 df x g x x


bng
A.
9
. B.
5
. C.
10
. D.
11
.
Li gii:
Ta có
1 1 1
0 0 0
2 3 d 2 d 3 d 2.1 3.3 11f x g x x f x x g x x


.
Câu 9: Hàm s no có đồ th l đường cong trong hình v bên dưới?
A.
42
41y x x
. B.
1
2
x
y
x
. C.
32
41y x x
. D.
2
21yx
.
Li gii:
T đồ th ta thy hàm s có 3 điểm cc tr, suy ra hình v l đồ th hàm s
42
41y x x
.
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
ca
.S
A.
1;2;1I
3.R
B.
1; 2; 1I 
3.R
C.
1;2;1I
9.R
D.
1; 2; 1I 
9.R
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
góc gia hai mt phng
Oxy
Oxz
bng
A.
90 .
B.
60 .
C.
30 .
D.
45 .
Câu 12: Cho s phc
2,zi
phn o ca s phc
2
z
A.
4.
B.
4.i
C.
3.
D.
1.
Li gii:
Ta có:
2
2
2 3 4 .z i i
Câu 13: Cho khi lập phương có cạnh bng
3.
Th tích khi lập phương đã cho bng
A.
9.
B.
27.
C.
18.
D.
3.
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABC
có đy l tam gic vuông tại
, 2, 4,A AB AC SA
vuông góc với đy v
3SA
(tham kho hình bên).
C
B
A
S
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
9.
B.
8.
C.
4.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
.
1 1 1
. . . 4.
3 3 2
S ABC ABC
V SA S SA AB AC
Câu 15: Cho đường thng
mt cu
;.S O R
Gi
d
khong cách t
O
đn
.dR
S giao
đim ca
;S O R
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D. Vô s.
Câu 16: Phn o ca s phc
37zi
A.
3.
B.
7.
C.
7.
D.
3.
Câu 17: Cho khối nón có đưng cao
,h
đ di đường sinh
l
v bn kính đy
.r
Din tích xung quanh
xq
S
ca khi nón đưc tính theo công thức no dưới đây?
A.
xq
S rl
. B.
1
2
xq
S rl
. C.
2
xq
S rl
. D.
xq
S rh
.
Câu 18: Trong không gian
,Oxyz
đưng thng
1 2 3
:
3 4 5
x y z
d


đi qua điểm no sau đây?
A.
1; 2;3
. B.
1;2; 3
. C.
3; 4; 5
. D.
3;4;5
.
Câu 19: Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th l đường cong như hình bên dưới:
x
y
-1
-1
-2
O
1
Đim cực đại của đồ th m s đã cho có tọa đ
A.
0; 1 .
B.
1;0 .
C.
1; 2 .
D.
1; 2 .
Câu 20: Tim cn ngang của đồ thm s
41
2
x
y
x
l đường thẳng có phương trình l
A.
4.y
B.
4.x
C.
2.x
D.
2.y
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
2
log 1x
A.
;2 .
B.
0;2 .
C.
0;1 .
D.
;1 .
Li gii:
Ta có:
2
0
log 1 0;2 .
2
x
xx
x

Câu 22: Cho tp
M
có 10 phn t. S tp con gm 3 phn t ca tp hp
M
A.
3!.
B.
10!.
C.
3
10
.A
D.
3
10
.C
Câu 23: Cho
dsin .x x f x C
Khẳng định no dưới đây đúng?
A.
cos .
f x x
B.
cos .
f x x
C.
sin .
f x x
D.
sin .
f x x
Câu 24: Nu
4
2
3 d 12f x x x


thì
4
2
df x x
bng
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
10
3
.
Li gii:
Ta có
4
2
3 d 12f x x x


4 4 4
2
2 2 2
4
1
3 d d 12 3 d 12
2
2
f x x x x f x x x
44
22
3 d 6 12 d 2f x x f x x

.
Câu 25: Cho hàm s
sin 1f x x x
. Khẳng định no dưới đây đúng?
A.
2
d cos
2
x
f x x x x C
. B.
2
d cos
2
x
f x x x x C
.
C.
d cos 1f x x x C
. D.
2
d cos
2
x
f x x x C
.
Câu 26: Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng bin trên các khoảng no dưới đây?
A.
0; 2
. B.
0; 
. C.
0; 4
. D.
1;1
.
Câu 27: Cho hàm s
y f x
có bng bin thiên như sau:
Đồ th hàm s
y f x
có điểm cc tiu là
A.
0;2
. B.
3; 4
. C.
3
CT
x
. D.
4
CT
y 
.
Li gii:
Da vào bng bin thiên, ta có đồ th hàm s
y f x
có điểm cc tiu là
3; 4
.
Câu 28: Cho
a
,
b
là các s thực dương tùy ý. Khẳng định no sau đây đúng?
A.
ln ln lnab a b
. B.
ln ln lna b a b
.
C.
ln ln .lnab a b
. D.
ln ln .lna b a b
.
Li gii:
Theo quy tc logarit ta có:
ln ln lnab a b
.
Câu 29: Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
21y x x
trc hoành. Th tích ca vt
th tròn xoay khi quay
H
quanh trc hoành bng
A.
9
8
. B.
81
80
. C.
81
80
. D.
9
8
.
Li gii:
+ Phương trình honh độ giao điểm:
2
1
2 1 0
1
2
x
xx
x

.
+ Th tích cn tìm là
d
1
2
2
1
2
81
21
80
V x x x
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tt c các cnh bng nhau:
Góc giữa đường thng
AB
và mt phng
ABC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Li gii:
Do
AA A B C
nên
;.AB A B C A B A
Do tam giác
AA B
vuông cân nên
45 .A B A


Câu 31: Cho hàm s
y f x
có bng bin thiên như sau:
Tp hp tt c các giá tr ca
m
để phương trình
f x m
có ba nghim thc phân bit
A.
4;2 .
B.
4;2 .
C.
4;2 .
D.
4;2 .
Li gii:
S nghim của phương trình
f x m
là s giao đim của đồ th hàm s
y f x
v đưng
thng
ym
. Da vào bng bin thiên ta thy
4;2m
.
Câu 32: Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2
3
1 2 , .
f x x x x x
Khong nghch bin ca hàm
s
A.
2;0
. B.
; 2 ; 0;1
. C.
; 2 ; 0; 
. D.
2;0 ; 1; 
.
Li gii:
Cho
2
00
1
x
f x x
x

.
Bng xét du:
Vy hàm s nghch bin trên khong
2;0
.
Câu 33: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t
15
s nguyên dương đu tiên. Xác suất để chọn được
hai s có tng là mt s l bng
A.
1
7
. B.
8
15
. C.
4
15
. D.
1
14
.
Li gii:
Không gian mu
2
15
105C
.
Để tng hai s là mt s l ta chn 1 s l và 1 s chn nên ta có
8.7 56
.
Xác sut cn tìm là
56 8
105 15
.
Câu 34: Tích các nghim của phương trình
1
5
log 6 36 1
xx

bng
A.
6
log 5.
B.
5
log 6.
C.
5.
D.
0.
Li gii:
Điu kiện xc định:
1
6 36 0
xx

Khi đó, phương trình
11
5
log 6 36 1 6 36 5
x x x x
(tho điu kin)
6
36 6.6 5 0
6 1 0
6 5 log 5
xx
x
x
x
x
Vy tích các nghim của phương trình đã cho bng 0.
Câu 35: Cho s phc
z
tha mãn
12z i z
. Trong mt phng phc, qu tích điểm biu din
các s phc
z
A. l đường thng
3 1 0xy
. B. l đường thng
3 1 0xy
.
C. l đường thng
3 1 0xy
. D. l đường thng
3 1 0xy
.
Li gii:
Gi
,z x yi x y
.
Ta có
12z i z
2 2 2
2
1 1 2x y x y
3 1 0xy
.
Vy qu tích điểm biu din các s phc
z
l đường thng
3 1 0xy
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, vit phương trình đường thng
đi qua
1;1;0M
vuông góc
vi mt phng
: 4 2 0Q x y z
?
A.
1
4
1
xt
yt
z


. B.
1
14
xt
yt
zt



. C.
2
54
1


xt
yt
zt
. D.
1
14
xt
yt
zt

.
Li gii:
Do đường thng
vuông góc vi mt phng
: 4 2 0Q x y z
nên đường thng
nhn
1; 4; 1u
làm một vectơ chỉ phương.
Kiểm tra phương n C thỏa mãn.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
. Điểm đối xng vi
A
qua mt phng
Oxy
ta đ
A.
1; 2;3
. B.
1;2; 3
. C.
1; 2; 3
. D.
1;2;0
.
Câu 38: Cho hình lăng tr đứng
ABC.A'B'C'
có đy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a,AA' 2a
(tham kho hình v bên).
Khong cách t đim
C'
đn mt phng
A'BC
bng
A.
2a 5
5
. B.
2a 5
. C.
a5
5
. D.
3a 5
5
.
Li gii:
ABC.A'B'C'
l lăng trụ đứng nên
A'C'CA
là hình ch nht.
Gi
O AC' A'C
, khi đó
AO C'O
.
AC' A'BC O
nên khong cách t đim
C'
đn mt phng
A'BC
bng khong
cách t đim
A
đn mt phng
A'BC
.
Ta có
AA' BC
BC A'AB
AB BC

.
T
A
h đưng cao
AH
xung
A'B
.
Khi đó ta có
AH A'B
BC AH
AH A'AB
BC A'AB
.
AH A'BC
nên khong cách t đim
A
đn mt phng
A'BC
bng
AH
.
Xét
A'AB
vuông ti
A
, đường cao
AH
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
AH AB A'A AH a 4a
2a 5
AH
5

.
Câu 39: Tính tng tt c các nghim nguyên ca bất phương trình
22
22
log 3 log 4 1 0x x x x
.
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Li gii:
ĐKXĐ:
0x
Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
log 3 log 4 1 0 log 3 3 log 4 4x x x x x x x x
Xét hàm s
2
logf t t t
trên khong
0;
. Ta thy hàm s
y f t
luôn đồng bin trên
0;
Do đó
2 2 2 2
22
log 3 log 4 1 0 3 4 3 4 1 3x x x x f x f x x x x
So sánh với điều kin
0x
suy ra tp nghim nguyên ca bất phương trình l
1;2;3S
Vy tng các nghim nguyên ca bt phương trình l:
1 2 3 6
.
Câu 40: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
,F x G x
là hai nguyên hàm ca
fx
trên tha
mãn
2 2 4FG
1 1 1FG
. Khi đó
2
0
cos sin 1 d
xf x x
bng
A. 3. B.
3
4
. C. 6. D.
3
2
.
Li gii:
Ta có:
2 2 4
2 1 2 1 3
1 1 1



FG
F F G G
FG
2 2 2
1 1 1
3
d d 3 d .
2
 
f x x f x x f x x
Xét tích phân
2
0
cos sin 1 d

I xf x x
Đặt
ddcossin 1 .t x t x x  
Đổi cn:
0 1; 2.
2
x t x t
 
Ta có:
2
1
3
d.
2

I f t t
Câu 41: bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
5;5
ca tham s
m
đ hàm s
2
1y m x x
có cc tiu?
A.
9
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
Ta có:
2
1y m x x
xc định trên
2
1
1
x
ym
x

.
Xét phương trình
2
2
0 1 0 1 *
1
x
y m mx x
x
.
Khi phương trình (*) nghiệm tràng hàm s đã cho không cực tiu nên bt buc (*)
phi có nghim.
+) Nu
0m
thì
1y

nên hàm s đã cho không có cực tiu.
+) Nu
5;0m
phương trình
22
1
2
51
0
*
1
11
1
m
x
xt
mx
m




.
Khi đó ta có bảng bin thiên
T bng bin thiên suy ra hàm s không có cc tiu.
+) Nu
0;5m
phương trình
22
2
2
15
0
*
1
11
1
m
x
xt
mx
m






.
Ta có bng bin thiên:
T bng bin thiên ta thy hàm s đạt cc tiu ti
2
t
.
Vy s các giá tr nguyên ca
m
tha mãn
15m
3
.
Câu 42: Xét các s phc
z
tha mãn
1 2 2 5zi
s phc
w
tha
5 10 3 4 25i w i z i
.
Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
Pw
bng
A. 4. B.
2 10
. C.
45
. D. 6.
Li gii:
Gi
w x yi
vi
x
,
y
.
Ta có
5 10 3 4 25i w i z i
1 2 4 3z i w i
.
Li có
1 2 2 5 1 2 4 3 1 2 2 5z i i w i i
1 2 5 5 2 5i w i
32wi
32x yi i
22
3 1 4xy
.
Vy tp hợp cc điểm biu din s phc
w
l đường tròn tâm
3;1 ,I
bán kính
2R
.
max 2 10P OM R OI
min 10 2P ON OI R
.
Vy
max min 2 10PP
.
Câu 43: Cho khi chóp tam giác
.S ABC
BC a
tam giác
ABC
vuông cân ti
B
. Bit th tích
khối chóp đó bằng
3
3
6
a
. Khong cách t
S
đn mt phng
ABC
A.
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Li gii:
Ta có
ABC
vuông cân ti
B
nên din tích
ABC
2
2
1
22
ABC
a
S BC
.
.
1
. ,( )
3
S ABC ABC
V S d S ABC
Suy ra
3
.
2
3
3.
3
6
,( ) 3
2
S ABC
ABC
a
V
d S ABC a
a
S
.
Câu 44: Cho hàm s
4 3 2
f x x bx cx dx e
(
, , ,b c d e
) các giá tr cc tr
1,4
9
. Din
tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
fx
gx
fx
và trc hoành bng
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
8.
Li gii:
+) Gi
1 2 3
x x x
l ba điểm cc tr ca hàm s
fx
. Ta có bng bin thiên:
+) Phương trình honh độ giao điểm ca đ th hàm s
gx
và trc hoành là:
0 ( 1,2,3)
0
0 (TM)
0
i
i
f x x x i
fx
gx
fx
fx
fx


+) Din tích cn tìm là:
dd
3
2
23
12
12
2 1 3
2 2 4 2 2 6.
x
x
xx
xx
xx
f x f x
S x x f x f x f x f x f x
f x f x


Câu 45: Gi
S
tp hp tt c các s thc
a
sao cho phương trình
2
2 2 3 0z a z a
hai
nghim phc
1
z
,
2
z
v cc điểm biu din ca
1
z
,
2
z
cùng vi gc tọa đ
O
to thành mt
tam gic đều. Tng các phn t ca
S
bng
A.
12
. B.
11,5
. C.
13,5
. D.
10
.
Li gii:
+ Nu
2
2 4 2 3 0aa
1
z
,
2
z
là các s thực. Khi đó
1
Mz
,
2
Mz
đều thuc
Ox
ba điểm
O
,
M
,
N
thng hàng (loi).
+
2
2 4 2 3 0aa
12
zz
1 2 1 2
23z z z z a
.
Vi
1
Mz
,
2
Nz
22
OM ON z z
,
12
MN z z
.
Tam giác
OMN
đều
1 2 1 2
z z z z
2 2 2 2
1 2 1 1 2 1 2 1
4z z z z z z z z
2
2 4 2 3 2 3a a a
2
4 2 3 2 2 3a a a
(do
2
2 4 2 3 0aa
)
2
5 2 3
10 13 0
5 2 3
a
aa
a


.
Tng các giá tr
a
10
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 1 1
:
1 2 1
d
x y z

2
11
:
1 2 1
d
x y z

.
Mt phng
P
cha đường thng
1
d
song song với đường thng
2
d
đi qua điểm nào sau
đây?
A.
1;1;0M
. B.
0;1;1N
. C.
1;1; 1P 
. D.
2;0;0Q
.
Li gii:
Đưng thng
1
d
đi qua điểm
1; 1;1A
và có một vectơ chỉ phương
1;2; 1u
.
Đưng thng
2
d
có một vectơ chỉ phương
1;2;1v
.
Mt phng
P
cha
1
d
và song song
2
d
có một vectơ php tuyn là
4;0;4,uv
.
Phương trình mặt phng
P
4 1 0 4 1 0 2 0x z x z
.
Vy mt phng
P
đi qua điểm
2;0;0Q
.
Câu 47: bao nhiêu s nguyên dương
b
sao cho ng vi mi
b
, đúng 3 gi trị nguyên dương
ca
a
tho mãn
2
2
log 2 1
a
a
a
ab
ab
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii:
Ta có
2 2 2
2
log 2 1 log 2 2 log 1
a
a a a
a
a b a a ab ab
ab
Đặt
2
log , 0f t t t t
.
Ta có
1
1 0 0
ln2
f t t
t
Nên t suy ra
22
2 1 1
aa
a
a ab b b
aa
Xét
2
a
ga
a
, vi
a
nguyên dương. Ta có
2
2 ln2. 2
0
aa
a
g a a
a
.
Theo yêu cu bài toán ta có
11
3 1 4 5
3
g b g b
b
nên
4b
.
Vy có 1 giá tr nguyên dương của
b
tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 48: Cho hình nón
()N
đỉnh
S
, chiu cao
3h
. Mt phng
()P
qua đỉnh
S
ct hình nón
()N
theo thit diện l tam gic đu. Khong cách t tâm đy hình nón đn mt phng
()P
bng
6
. Th tích khi nón gii hn bi hình nón
()N
bng
A.
27
. B.
81
. C.
12
. D.
36
.
Li gii:
Gi s tam gic đều
SAB
như hình vẽ. Gi
I
l trung điểm ca
AB
. Trong tam giác vuông
k
1OH SI
OH SI H

.
2
OI AB
AB SOI OH AB
AB SO
.
T và ta có
,OH SAB d O SAB OH
.
Tam giác
SOI
vuông ti
O
nên ta có
2 2 2
1 1 1
32OI
OH h OI
.
Tam giác
SOB
vuông ti
O
nên ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 4 27SO OB SB SO OB IB SO OB OB OI OB
.
Gi
V
là th tích ca khi chóp.
2
. . .27.3 2
1
3
7
1
3
V OB h

.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
cho 3 điểm
9;0;0A
,
0;6;6B
,
0;0; 16C
v điểm
M
chy trên
mt phng
Oxy
. Tìm giá tr ln nht ca
23S MA MB MC
.
A.
39
. B.
36
. C.
30
. D.
45
.
Li gii:
Gi
;;I a b c
l điểm tha mãn:
20IA IB
.
Ta có:
9 ; ;IA a b c
,
;6 ;6IB a b c
.
9 2 3
2 0 2 12 2 4
12 2 4
a a a
IA IB IA IB b b b
c c c




. Suy ra
3;4;4I
.
Ta có:
2 2 3 2 3MA MB MI IA MI IB MI IA IB MI
.
Suy ra
3 3 3S MI MC MI MC
.
Cao độ của hai điểm
,IC
trái dấu nên hai điểm
,IC
nm v hai phía so vi mt phng
Oxy
.
Gi
I
l điểm đối xng ca
I
qua mt phng
Oxy
. Suy ra
3;4; 4I
.
Vi mọi điểm
M Oxy
ta luôn có:
3 3 3S MI MC MI MC I C

.
Du
""
xy ra khi và ch khi
', ,I C M
thng hàng.
Suy ra
2 2 2
max 3 3 0 3 0 4 16 4 39S I C
.
Câu 50: Cho hm số
3 2 2
1 1 2
2 3 3
3 2 3
y f x x m x m m x
. bao nhiêu gi trị nguyên
của tham số
m
thuộc đoạn
9;9
để hm số
y f x
nghịch bin trên khoảng
1;2
?
A.
3
. B.
2
. C.
16
. D.
9
.
Li gii:
Xét
3 2 2
1 1 2
2 3 3
3 2 3
g x x m x m m x
.
22
2 3 3g x x m x m m
.
0
3
xm
gx
xm


.
Bng bin thiên:
Hàm s
gx
nghch bin trên khong
1;2
0, 1;2
0, 1;2
0, 1;2
0, 1;2
g x x
g x x
g x x
g x x
2
2
2
11
1 2 3
11
; 2 1;
20
2 2 4 0
2
31
2
20
2;1
2 2 4 0
2
2
2
20
2;1
2 2 4 0
m
mm
m
m
g
mm
m
m
m
g
m
mm
m
m
m
g
m
mm








2
1
m
m

.
Vy
2;1m
.
________________________HT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 01 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 02_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho s phc
23zi
. Trên mt phng tọa đ
Oxy
, điểm biu din s phc
z
điểm
ta đ
A.
2;3
. B.
3; 2
. C.
3;2
. D.
2; 3
.
Câu 2: Đạo hàm ca hàm s
10
x
y
A.
10
ln10
x
y
. B.
10 .ln10
x
y
. C.
10
x
y
. D.
10
10 log
x
ye
.
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
1
3
2yx
A.
;2D 
. B.
;D  
. C.
;2D 
. D.
2;D 
.
Câu 4: Bất phương trình
3 81 0
x

có tt c bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
3
. B.
4
. C. vô s. D.
5
.
Câu 5: Cho cp s nhân
()
n
u
vi
1
1u
4
8u
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
2.
B.
7.
C.
8.
D.
4.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:. P x y z4 3 2 0
. Vectơ nào sau đây vectơ
pháp tuyến ca mt phng
P
?
A.
;;n
2
1 4 3
. B.
;; n
3
1 4 3
. C.
4
1; 4;3n
. D.
;;n
1
1 4 3
.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th đường cong trong hình bên dưới:
x
y
O
-2
2
Ta đ giao điểm ca đ th hàm s đã cho và trục hoành là
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Câu 8: Cho hàm s
fx
có đạo hàm trên ,
12 f
3 2.f
Tính
3
1
d
I f x x
.
A.
4.I
B.
0.I
C.
3.I
D.
4.I
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới?
A.
42
23y x x
. B.
3
33y x x
. C.
42
23y x x
. D.
42
23y x x
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
:S
2 2 2
2 6 4 2 0. x y z x y z
Xác định tọa độ
tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
1; 3;2 , 16IR
. B.
1; 3;2 , 4IR
. C.
1;3; 2 , 16IR
.D.
1;3; 2 , 4IR
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai mt phng
Oyz
Oxz
bng
A.
30 .
B.
90 .
C.
60 .
D.
45 .
Câu 12: Các điểm
, , , M N P Q
trong hình v bên điểm bu din lần lượt ca các s phc
1 2 3 4
, , ,z z z z
. Khi đó
1 2 3 4
3w z z z z
bng
Q
P
N
M
-1
3
1
-2
2
x
y
O
1
-1
2
-2
-3
A.
64wi
. B.
64wi
. C.
43wi
. D.
34wi
.
Câu 13: Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
1
2
V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
1
6
V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 14: Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
2, 3, 4
AB AD AA
(tham kho hình v).
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
Th tích khi hộp đã cho bằng
A.
24
. B.
20
. C.
9
. D.
8
.
Câu 15: Mt khi cu bán kính bng
2
, mt mt phng
ct khi cầu đó theo mt hình tròn
din tích là
2
. Khong cách t tâm khi cầu đến mt phng
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
2
. D.
2
4
.
Câu 16: Môđun của s phc
34zi
bng
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
7
.
Câu 17: Tính chiu cao
h
ca hình tr biết chiu cao
h
bằng bán kính đáy thể tích khi tr đó
8
.
A.
3
32h
. B.
3
4h
. C.
22h
. D.
2h
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây không thuộc đường thng
12
:
2 1 1
x y z
d


?
A.
1; 2;0Q
. B.
1;2;0M
. C.
1; 3;1N 
. D.
3; 1; 1P 
.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x
. B.
2x
. C.
0x
. D.
1x
.
Câu 20: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
32
1
x
y
x
có phương trình là
A.
2x 
. B.
1x 
. C.
3x
. D.
1x
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
2
log 1x
A.
(0;1]
. B.
( ;2]
. C.
0;2
. D.
(0;2].
Câu 22: S cách phân công 3 hc sinh trong 12 học sinh đi lao động là
A.
12
P
. B. 36. C.
3
12
C
. D.
3
12
A
.
Câu 23: Cho hàm s
y f x
tha mãn
2 7cosf x x

,
03f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 7sin 3f x x x
. B.
2 7sin 3f x x
.
C.
2 sin 9f x x x
. D.
2 7sin 3f x x x
.
Câu 24: Nếu
4
0
d5f x x
4
2
d1f x x 
thì
2
0
df x x
bng
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
6
.
Câu 25: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
24
x
f x x
A.
2
2 ln 2 2
x
xC
. B.
2
2
2
ln2
x
xC
. C.
2 ln2
x
C
. D.
2
ln2
x
C
.
Câu 26: Cho hàm s
fx
có bng biến biên dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
;1
.
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
0;1
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1; 
.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
3; 2
.
Câu 27: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s
A.
3y 
. B.
1y
. C.
4y 
. D.
4y
.
Câu 28: Biết
5
2
logyx
. Khi đó
A.
5logyx
. B.
2
5logyx
. C.
2
5 logyx
. D.
2
1
log
5
yx
.
Câu 29: Gi
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
54y x x
trc
Ox
. Th tích ca
khi tròn xoay sinh ra khi quay hình
H
quanh trc
Ox
A.
9
2
V
. B.
81
10
V
. C.
81
10
V
. D.
9
2
V
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
,
ABD
đều cnh
2a
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
32
2
a
SA
(minh họa như hình bên dưới).
Góc gia đưng thng
SO
và mt phng
ABC D
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 31: Cho hàm s
23
2
x
y
x
đồ th
(C)
đường thng
:d y x m
. Vi tt c giá tr nào ca
m
thì
d
ct
(C)
tại hai điểm phân bit?
A.
2m
. B.
2m
. C.
6m
. D.
2
6
m
m
.
Câu 32: Cho hàm s
y f x
liên tc trên , đạo hàm
23
2 2 5 ,
f x x x x x
.
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong nào sau đây?
A.
;2
. B.
5;
. C.
2;5
. D.
2; 
.
Câu 33: Mt hp cha
10
qu cầu được đánh s theo th t t
1
đến
10,
ly ngu nhiên
5
qu cu.
Xác suất để tích các s ghi trên
5
qu cầu đó chia hết cho 3 bng
A.
11
12
. B.
5
12
. C.
7
12
. D.
1
12
.
Câu 34: Biết phương trình
2
22
log 2log 2 1 0xx
có hai nghim
12
,xx
. Tính
12
xx
.
A.
12
4xx
. B.
12
1
8
xx
. C.
12
1
2
xx
. D.
12
3xx 
.
Câu 35: Trên mt phng tọa đ, tp hợp các điểm biu din s phc
,z x yi x y
tha mãn
23z i z i
là đường thẳng có phương trình là
A.
1yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
qua
3;5;6M
vuông góc vi mt phng
:2 3 4 2 0P x y z
thì đường thng
d
có phương trình là
A.
3 5 6
2 3 4
xyz

. B.
3 5 6
234
x y z

.
C.
3 5 6
2 3 4
x y z


. D.
1 2 10
2 3 4

x y z
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
. Điểm đối xng vi
A
qua mt phng
Oxz
ta đ
A.
1;2;3
. B.
1;2; 3
. C.
1;0; 3
. D.
1; 2;3
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh
a
.
A'
B'
C'
D'
D
C
B
A
Khong cách t
A
đến
BDD B

bng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
a
.
Câu 39: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
22
3 9 2 0
x x x
m
5
nghim nguyên?
A. 65021. B. 65024. C. 65022. D. 65023.
Câu 40: Biết
()Fx
()Gx
hai nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên
3
0
( ) (3) (0) , ( 0)
f x dx F G a a
. Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi các đường
( ), ( ), 0y F x y G x x
3x
. Khi
15S
thì
a
bng
A.
15
. B.
12
. C.
18
. D.
5
.
Câu 41: Hàm s
2
2y x mx x m
đồng biến trên tập xác định khi và ch khi
A.
(1; )m 
. B.
5
;
2
m




. C.
[1; )m 
. D.
5
;
2
m



.
Câu 42: Cho s phc
z
tha mãn
_
2 3 1z i i z
. Giá tr ln nht ca
1z
bng
A.
38 13
. B.
26 13
. C.
3 2 38
. D.
3 2 26
.
Câu 43: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
mt bên
SAD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
a
.
Tính khong cách t đim
B
đến mt phng
SCD
.
A.
6
37
a
. B.
37
a
. C.
3a
. D.
3
37
a
.
Câu 44: Cho đường cong
3
:C y x
. Xét điểm
A
hoành độ dương thuộc đ th
C
. Tiếp tuyến
ca
C
ti
A
to vi
C
mt hình phng din tích bng
27
. Hoành độ của điểm
A
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
1
0;
2



. B.
1
;1
2



. C.
3
1;
2



D.
3
;2
2



.
Câu 45: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ phương trình
2
2 6 5 0z mz m
có hai
nghim phc phân bit
12
,zz
tha mãn
12
?zz
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 46: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
1; 2;1 , 3; 4;1AB
. Đưng thng
AB
ct mt phng
zOx
ti
M
. T s
MB
MA
bng
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 47: Cho hàm s
1
2
x
y
22
x
y 
có đồ th như hình v bên. Din tích tam giác
ABC
bng
A.
3
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
6
.
Câu 48: Cho mt hình tr chiu cao bng
6
bán kính bng
5.
Lấy hai điểm
A
'A
thuc hai
đường tròn đáy khác nhau của hình tr
' 10AA
. Khong cách giữa đường thng
'AA
trc ca hình tr đã cho bằng
A.
3
. B.
2 21
. C.
5
. D.
4 21
.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1;1;1A
, mt phng
: 3 0P x y z
đường thng
2
:
1 2 1
x y z
d

. Xét đường thng
qua
A
, nm trong mt phng
P
cách đưng
thng
d
mt khong ln nht. Đường thng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
2 ;1;0M
. B.
1; 1;3N
. C.
3;3;3P
D.
1;2;4Q
.
Câu 50: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
22
' 2 5 ,f x x x x mx x
. S giá tr nguyên
âm ca
m
để hàm s
2
2g x f x x
đồng biến trên khong
1; 
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
________________________HT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 02_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho s phc
23zi
. Trên mt phng tọa đ
Oxy
, điểm biu din s phc
z
điểm
ta đ
A.
2;3
. B.
3; 2
. C.
3;2
. D.
2; 3
.
Li gii:
Câu 2: Đạo hàm ca hàm s
10
x
y
A.
10
ln10
x
y
. B.
10 .ln10
x
y
. C.
10
x
y
. D.
10
10 log
x
ye
.
Li gii:
10 10 .ln10
xx
yy
.
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
1
3
2yx
A.
;2D 
. B.
;D  
. C.
;2D 
. D.
2;D 
.
Li gii:
Tập xác định:
2 0 2xx
Vy tập xác định ca hàm s
;2D 
.
Câu 4: Bất phương trình
3 81 0
x

có tt c bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
3
. B.
4
. C. vô s. D.
5
.
Li gii:
Ta có:
*
3 81 0 3 81 4 1;2;3;4 .
x
xx
xx

Câu 5: Cho cp s nhân
()
n
u
vi
1
1u
4
8u
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
2.
B.
7.
C.
8.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
33
41
. 8 2.u u q q q
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:. P x y z4 3 2 0
Vectơ nào sau đây vectơ
pháp tuyến ca mt phng
P
?
A.
;;n
2
1 4 3
. B.
;; n
3
1 4 3
. C.
4
1; 4;3n
. D.
;;n
1
1 4 3
.
Li gii:
Mt phng
: P x y z4 3 2 0
có một vectơ pháp tuyến là
;;n
2
1 4 3
.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th đường cong trong hình bên dưới:
x
y
O
-2
2
Ta đ giao điểm ca đ th hàm s đã cho và trục hoành là
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Câu 8: Cho hàm s
fx
có đạo hàm trên ,
12 f
3 2.f
Tính
3
1
d
I f x x
.
A.
4.I
B.
0.I
C.
3.I
D.
4.I
Li gii:
Ta có
3
1
dI f x x
3
3 1 2 2 4
1
f x f f
.
Vy
4I
.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới?
A.
42
23y x x
. B.
3
33y x x
. C.
42
23y x x
. D.
42
23y x x
.
Li gii:
Nhìn hình v ta thấy là đồ th hàm bậc 4 trùng phương
42
0f x ax bx c a
có h s
a
dương. Do vậy chọn đáp án D.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
:S
2 2 2
2 6 4 2 0. x y z x y z
Xác định tọa độ
tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
1; 3;2 , 16IR
. B.
1; 3;2 , 4IR
. C.
1;3; 2 , 16IR
.D.
1;3; 2 , 4IR
.
Li gii:
Ta mt cu
S
:
2 2 2
2 6 4 2 0. x y z x y z
tâm
1; 3;2I
bán kính
2
22
1 3 2 2 4R
.
Vy mt cu
S
có tâm
1; 3;2I
và bán kính
4R
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai mt phng
Oyz
Oxz
bng
A.
30 .
B.
90 .
C.
60 .
D.
45 .
Câu 12: Các điểm
, , , M N P Q
trong hình v bên điểm bu din lần lượt ca các s phc
1 2 3 4
, , ,z z z z
. Khi đó
1 2 3 4
3w z z z z
bng
Q
P
N
M
-1
3
1
-2
2
x
y
O
1
-1
2
-2
-3
A.
64wi
. B.
64wi
. C.
43wi
. D.
34wi
.
Li gii:
Ta có
1 2 3 4
3 2 ; 2 ; 3 ; 2 2z i z i z i z i
.
Suy ra
1 2 3 4
3 3 3 2 2 3 2 2 6 4w z z z z i i i i i
.
Câu 13: Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
1
2
V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
1
6
V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 14: Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
2, 3, 4
AB AD AA
(tham kho hình v).
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
Th tích khi hộp đã cho bằng
A.
24
. B.
20
. C.
9
. D.
8
.
Li gii:
Th tích khi hp ch nhật đã cho bằng:
2.3.4 24V 
.
Câu 15: Mt khi cu bán kính bng
2
, mt mt phng
ct khi cầu đó theo mt hình tròn
din tích là
2
. Khong cách t tâm khi cầu đến mt phng
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
2
. D.
2
4
.
Li gii:
Gi
,OH
lần lượt là tâm khi cu và tâm hình tròn.
,Rr
lần lượt là bán kính mt cu và bán
kính hình tròn.
Din tích hình tròn
2
2
2
S
s r r

.
Gi
h
là khong cách t tâm khi cầu đến mt phng
suy ra
22
2.h R r
Câu 16: Môđun của s phc
34zi
bng
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
7
.
Li gii:
Ta có:
32
3 4 5z
.
Câu 17: Tính chiu cao
h
ca hình tr biết chiu cao
h
bằng bán kính đáy thể tích khi tr đó
8
.
A.
3
32h
. B.
3
4h
. C.
22h
. D.
2h
.
Li gii:
Gi
R
là bán kính ca hình tr khi đó
Rh
.
Ta có th tích khi tr
23
V R h h


3
8
82
V
hh

.
Vy chiu cao ca khi tr
2h
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây không thuộc đường thng
12
:
2 1 1
x y z
d


?
A.
1; 2;0Q
. B.
1;2;0M
. C.
1; 3;1N 
. D.
3; 1; 1P 
.
Li gii:
Đim
12
;;
2 1 1
a b c
I a b c d

đúng.
Kiểm tra các điểm
; ; ;Q M N P
trong các phương án A, B, C, D ta thay điểm
1;2;0M
vào
phương trình
d
ta có:
1 1 2 2 0
2 1 1

(vô lý) . Vậy điểm
M
không thuộc đường thng
d
.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x
. B.
2x
. C.
0x
. D.
1x
.
Li gii:
y
đổi du t âm sang dương duy nhất ti
2x
nên hàm s đã cho đạt cc tiu ti
2x
Câu 20: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
32
1
x
y
x
có phương trình là
A.
2x 
. B.
1x 
. C.
3x
. D.
1x
.
Li gii:
Ta có:
( 1) ( 1)
32
lim lim
1
xx
x
y
x


.
Vậy đồ thm s có tim cận đứng là đường thng
1x 
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
2
log 1x
A.
(0;1]
. B.
( ;2]
. C.
0;2
. D.
(0;2].
Li gii:
Điu kin:
0.x
Bất phương trình đã cho tương đương
0
02
2
x
x
x
Vy tp nghim ca bất phương trình
(0;2].S
Câu 22: S cách phân công 3 hc sinh trong 12 học sinh đi lao động là
A.
12
P
. B. 36. C.
3
12
C
. D.
3
12
A
.
Li gii:
Cách chn 3 hc sinh trong 12 hc sinh không xếp th t là t hp chp 3 ca 12:
3
12
C
Câu 23: Cho hàm s
y f x
tha mãn
2 7cosf x x

,
03f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 7sin 3f x x x
. B.
2 7sin 3f x x
.
C.
2 sin 9f x x x
. D.
2 7sin 3f x x x
.
Li gii:
Ta có:
2 7cos 2 7sinf x x dx x x C
.
Mt khác:
0 3 3fC
2 7sin 3f x x x
.
Câu 24: Nếu
4
0
d5f x x
4
2
d1f x x 
thì
2
0
df x x
bng
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
6
.
Li gii:
Ta có
4 2 4 2 4 4
0 0 2 0 0 2
d d d d d d 5 1 6f x x f x x f x x f x x f x x f x x
.
Câu 25: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
24
x
f x x
A.
2
2 ln 2 2
x
xC
. B.
2
2
2
ln2
x
xC
. C.
2 ln2
x
C
. D.
2
ln2
x
C
.
Li gii:
Ta có
2
2
d 2 4 d 2
ln2
x
x
f x x x x x C

.
Câu 26: Cho hàm s
fx
có bng biến biên dưới đây:
Mnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
;1
.
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
0;1
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1; 
.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
3; 2
.
Li gii:
Câu A: Sai vì hàm s không liên tc t
;1
.
Câu B: Đúng vì hàm s nghch biến trên khong
2;1
và khong
2;1
cha khong
0;1
Câu C: Đúng quá rõ ràng.
Câu D: Đúng vì hàm số nghch biến trên khong
;2
và khong
;2
cha khong
3; 2
Câu 27: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s
A.
3y 
. B.
1y
. C.
4y 
. D.
4y
.
Li gii:
T bng biến thiên ca hàm s
y f x
, suy ra giá tr cc tiu ca hàm s
4y 
t ti
3)x 
.
Câu 28: Biết
5
2
logyx
. Khi đó
A.
5logyx
. B.
2
5logyx
. C.
2
5 logyx
. D.
2
1
log
5
yx
.
Li gii:
Ta có
5
22
log 5logy x x
.
Câu 29: Gi
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
54y x x
trc
Ox
. Th tích ca
khi tròn xoay sinh ra khi quay hình
H
quanh trc
Ox
A.
9
2
V
. B.
81
10
V
. C.
81
10
V
. D.
9
2
V
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
2
54y x x
và trc
Ox
ta có:
2
1
5 4 0
4
x
xx
x
Th tích ca khi tròn xoay sinh ra khi quay hình
H
quanh trc
Ox
44
2
22
11
81
54
10
V f x dx x x dx


.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
,
ABD
đều cnh
2a
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
32
2
a
SA
(minh họa như hình bên dưới).
Góc giữa đường thng
SO
và mt phng
ABC D
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Li gii:
Do
SA ABCD
nên hình chiếu vuông góc ca
SO
lên mt phng
ABC D
AO
. Khi đó
góc giữa đường thng
SO
và mt phng
ABC D
SOA
.
ABD
đều cnh
2a
nên
36
22
a
AO AB
.
SOA
vuông ti
A
32
2
a
SA
,
6
2
a
AO
nên
3 2 6
tan : 3
22
SA a a
SOA
AO
60SOA
.
Vy góc giữa đường thng
SO
và mt phng
ABC D
bng
60
.
Câu 31: Cho hàm s
23
2
x
y
x
đồ th
(C)
đường thng
:d y x m
. Vi tt c giá tr nào ca
m
thì
d
ct
(C)
tại hai điểm phân bit?
A.
2m
. B.
2m
. C.
6m
. D.
2
6
m
m
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
23
( 2) 2 3 ( 2)( ) 2 3 0 (1)
2
x
x m x x x x m x mx m
x
Để
d
ct
(C)
ti hai nghim phân bit khi và ch khi phương trình (1) có hai nghiệm phân
bit khác
2
2
0
2
.
6
( 2) 2 2 3 0
m
m
mm


Câu 32: Cho hàm s
y f x
liên tc trên , đạo hàm
23
2 2 5 ,
f x x x x x
.
Hàm s
y f x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;2
. B.
5;
. C.
2;5
. D.
2; 
.
Li gii:
Xét phương trình
0fx
23
2
2 2 5 0 2.
5
x
x x x x
x
Bng xét du:
Suy ra hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
2;5
.
Câu 33: Mt hp cha
10
qu cầu được đánh số theo th t t
1
đến
10,
ly ngu nhiên
5
qu cu.
Xác suất để tích các s ghi trên
5
qu cầu đó chia hết cho 3 bng
A.
11
12
. B.
5
12
. C.
7
12
. D.
1
12
.
Li gii:
S phn t ca không gian mu
5
10
nC
.
Gi
A
là biến cố: “Lấy được 5 qu cu có tích các s trên 5 qu cầu đó chia hết cho 3”
Biến c
A
: “Lấy được 5 qu cu có tích các s trên 5 qu cầu đó không chia hết cho 3”
Tính
nA
:
Để tích các s trên 5 qu cầu được chn không chia hết cho 3 thì trong 5 qu cu đó không có
các qu cu mang s 3, 6, 9. Vy
5
7
n A C
.
5
7
5
10
1
12
nA
C
PA
nC
.
11
1
12
P A P A
.
Câu 34: Biết phương trình
2
22
log 2log 2 1 0xx
có hai nghim
12
,xx
. Tính
12
xx
.
A.
12
4xx
. B.
12
1
8
xx
. C.
12
1
2
xx
. D.
12
3xx 
.
Li gii:
ĐKXĐ:
0x
.
Ta có
22
2 2 2 2
2
2
log 2log 2 1 0 log 2log 3 0
1
log 1
2
log 3
8


x x x x
x
x
x
x
Vy
12
4xx
.
Câu 35: Trên mt phng tọa đ, tp hợp các điểm biu din s phc
,z x yi x y
tha mãn
23z i z i
là đường thẳng có phương trình là
A.
1yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii:
2 3 2 1 3z i z i x y i x y i
2 2 2
2 2 2 2 2
2 1 3 4 4 2 1 6 9x y x y x x y y x y y
4 4 4 1y x y x
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
qua
3;5;6M
vuông góc vi mt phng
:2 3 4 2 0P x y z
thì đường thng
d
có phương trình là
A.
3 5 6
2 3 4
xyz

. B.
3 5 6
234
x y z

.
C.
3 5 6
2 3 4
x y z


. D.
1 2 10
2 3 4

x y z
.
Li gii:
Ta có
:2 3 4 2 0P x y z
có vectơ pháp tuyến
2; 3;4n 
.
dP
d
nhận vectơ pháp tuyến ca
P
làm vectơ chỉ phương.
Do đó đường thng
d
qua
3;5;6M
và có vectơ chỉ phương
2; 3;4u 
.
Kiểm tra phương án D thỏa mãn.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
. Điểm đối xng vi
A
qua mt phng
Oxz
ta đ
A.
1;2;3
. B.
1;2; 3
. C.
1;0; 3
. D.
1; 2;3
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh
a
.
A'
B'
C'
D'
D
C
B
A
Khong cách t
A
đến
BDD B

bng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
a
.
Li gii:
Trong
ABCD
, gi
O AC BD
.
Hình lập phương
.ABCD A B C D
DD ABCD
. Suy ra
DD AC
.
ABCD
là hình vuông nên
AC BD
.
Do đó,
AC BDD B

. Li có,
AC BDD B O


.
Xét hình vuông
ABCD
2
22
AC a
AO 
.
Nên khong cách t A đến
BDD B

2
,
2
a
d A BDD B AO


.
Câu 39: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
22
3 9 2 0
x x x
m
5
nghim nguyên?
A. 65021. B. 65024. C. 65022. D. 65023.
Li gii:
TH1:
2
2
3 9 0 2 1 2
xx
x x x
Bất phương trình đã cho không thể có 5 nghim nguyên.
TH2:
2
2
3 9 0
20
xx
x
m


: không tho mãn bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.’
TH3:
2
2
2
2
1
3 9 0
2
20
log
xx
x
x
x
m
xm



Để bất phương trình đã cho có 5 nghiệm nguyên thì
2
3 log 4 512;65536mm
Vy có
65024
giá tr nguyên ca
m
để bất phương trình đã cho có 5 nghiệm nguyên.
Câu 40: Biết
()Fx
()Gx
hai nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên
3
0
( ) (3) (0) , ( 0)
f x dx F G a a
. Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi các đường
( ), ( ), 0y F x y G x x
3x
. Khi
15S
thì
a
bng
A.
15
. B.
12
. C.
18
. D.
5
.
Li gii:
Ta có:
( ), ( )F x G x
là nguyên hàm ca
( ) ( ) ( )f x F x G x C
3 3 3
0 0 0
( ) ( ) 3 15 5 5S F x G x dx C dx Cdx C C C
3
0
( ) (3) (0) (3) ( (0) ) (3) (0) (3) (0)f x dx F F F G C F G C F G a
5aC
(do
0a
)
Câu 41: Hàm s
2
2y x mx x m
đồng biến trên tập xác định khi và ch khi
A.
(1; )m 
. B.
5
;
2
m




. C.
[1; )m 
. D.
5
;
2
m



.
Li gii:
Điu kin:
2 0 2x m x m
Ta có:
1
2 0, 2
22
x m x m
xm
y

1
2 2 4 4 0, 2
22
y x m m x m
xm

Đặt
2, 0t x m t
Ta có:
2
1
2 4 0, 0
2
y t m t
t

2
1
24
2
m t t
Đặt
2
1
24
2
g t t
t
2
1
40
2
g t t
t
1
2
t
Bng biến thiên:
5
max
2
gt
khi
1
.
2
t
Vy
5
2
m
.
Câu 42: Cho s phc
z
tha mãn
_
2 3 1z i i z
. Giá tr ln nht ca
1z
bng
A.
38 13
. B.
26 13
. C.
3 2 38
. D.
3 2 26
.
Li gii:
Gi
,z x yi x y
có điểm biu din là
;M x y
.
Ta có
_
22
2 2 2 2
2 3 1 2 3 2 4 6 13 0 1z i i z x y x y x y x y
.
Nhn thy
1
là phương trình của đường tròn
C
có tâm
2;3I
và bán kính
26R
.
Mt khác
2
2
11z x y MA
vi
MC
còn
1;0A
nằm trong đường tròn
C
.
Do đó
1 26 3 2
max
z R IA
.
Câu 43: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
mt bên
SAD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
a
.
Tính khong cách t đim
B
đến mt phng
SCD
.
A.
6
37
a
. B.
37
a
. C.
3a
. D.
3
37
a
.
Li gii:
Gi
M
là trung điểm
AD
.
Vì tam giác
SAD
cân ti
S
và mt bên
SAD
vuông góc vi mt phẳng đáy nên
SM ABCD
.
Ta có:
3
2
3
13
.3
3
ABCD
ABCD ABCD
ABCD
V
a
V S SM SM a
Sa
.
Ta có:
//AB CD
// , ,AB SCD d B SCD d A SCD
, 2 ,d A SCD d M SCD
(do
M
là trung điểm
AD
)
Nên
, 2 ,d B SCD d M SCD
1
.
Ta có:
CD AD
(gt),
CD SM
(vì
SM ABCD
)
CD SAD
.
Trong tam giác
SMD
, gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên cnh
SD
.
Khi đó ta có:
HM SD
HM CD
(vì
CD SAD
HM SAD
)
HM SCD
,d M SCD MH
2
.
Trong
SMD
vuông ti
M
, đường cao
MH
có:
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 37
9
3
1
2
MH SM MD a
a
a



3
37
a
MH
.
T
1
2
suy ra
6
,
37
a
d B SCD
.
Câu 44: Cho đường cong
3
:C y x
. Xét điểm
A
hoành độ dương thuộc đ th
C
. Tiếp tuyến
ca
C
ti
A
to vi
C
mt hình phng din tích bng
27
. Hoành độ của điểm
A
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
1
0;
2



. B.
1
;1
2



. C.
3
1;
2



D.
3
;2
2



.
Li gii:
Xét
3
; , 0 A a a C a
tiếp tuyến ti
2 3 2 3
: 3 3 2A y a x a a a x a
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
3 2 3 3 2 3
3 2 3 2 0 2 0
2
xa
x a x a x a x a x a x a
xa

3 2 3 3 2 3 4
22
27
3 2 3 2 27 2 0
4
aa
aa
S x a x a dx x a x a dx a a a


.
Câu 45: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ phương trình
2
2 6 5 0z mz m
có hai
nghim phc phân bit
12
,zz
tha mãn
12
?zz
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Li gii:
2
2 6 5 0 *z mz m
+ TH1 : Ycbt
Phương trình
*
có hai nghim thc phân bit
12
,zz
tha mãn
12
zz
1 2 1 2
00z z z z m
.
+ TH2 : Ycbt
2
6 5 0 1 5m m m
.
2;3;4mm
.
Vy có tt c
4
giá tr
m
cn tìm.
Câu 46: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
1; 2;1 , 3; 4;1AB
. Đưng thng
AB
ct mt phng
zOx
ti
M
. T s
MB
MA
bng
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2; 2;0AB 
là vtcp của đường thng
AB
nên
AB
có phương trình:
1
2
1
xt
yt
z

.
Thay phương trình
AB
vào phương trình
x : 0Oz y
ta được:
2 0 2tt
.
Suy ra
x 1;0;1AB Oz M
nên ta có:
22
22
4 4 0
2
22
MB
MA


.
Câu 47: Cho hàm s
1
2
x
y
22
x
y 
có đồ th như hình v bên. Din tích tam giác
ABC
bng
A.
3
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
6
.
Li gii:
Ta có
1
1
:2
x
Cy
giao vi trc
Oy
tại điểm
1
0;
2
B



2
: 2 2
x
Cy
giao vi trc
Oy
ti
đim
0; 1C
.
Giao điểm của hai đường
1
C
;
2
C
có hoành độ là nghim của phương trình
1
1
2 2 2 .2 2 2 2 4 2 2;2
2
x x x x x
xA
.
Vy
1 1 3 3
. , . .2
2 2 2 2
ABC
S BC d A Oy
.
Câu 48: Cho mt hình tr chiu cao bng
6
bán kính bng
5.
Lấy hai điểm
A
'A
thuc hai
đường tròn đáy khác nhau của hình tr
' 10AA
. Khong cách giữa đường thng
'AA
trc ca hình tr đã cho bằng
A.
3
. B.
2 21
. C.
5
. D.
4 21
.
Li gii:
K đưng sinh AB, ta có:
'/ /( ' ) ( '; ') ( ';( ' )) ( ;( ' ))OO AA B d OO AA d OO AA B d O AA B OH
(
H
là trung điểm
A’B
)
Ta có
22
1
' ' 8 ' 4
2
A B AA AB BH A B
.
Khi đó
22
3OH OB HB
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1;1;1A
, mt phng
: 3 0P x y z
đường thng
2
:
1 2 1
x y z
d

. Xét đường thng
qua
A
, nm trong mt phng
P
cách đưng
thng
d
mt khong ln nht. Đường thng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
2 ;1;0M
. B.
1; 1;3N
. C.
3;3;3P
D.
1;2;4Q
.
Li gii:
Gi
( ; ; )H x y z
hình chiếu ca
A
trên
d
ta
AH. 0
d
Hd
u
nên
2
1 2 1
1 1 2 1 1 1 0
x y z
x y z

2
0 2;0;0
0
x
yH
z
.
Khi đó:
,3d A d AH
.
Du
""
xy ra khi và ch khi
AH
AH
n
, 0; 2;2
P
P
u
AH u n
u


.
1
: 1 2 ,
12
x
y t t
zt

đi qua điểm
1; 1;3N
.
Câu 50: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
22
' 2 5 ,f x x x x mx x
. S giá tr nguyên
âm ca
m
để hàm s
2
2g x f x x
đồng biến trên khong
1; 
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Li gii:
2 2 2
22
2 2 2 2
' 2 '. ' 2 2 1 . ' 2
' 2 1 . 2 . . 2 2 5
g x x x f x x x f x x
g x x x x x x x x m x x



1;x
, ta có:
22
2 1 0, 0, 2 0x x x x x
.
Yêu cu bài toán
' 0, 1;g x x
.
2
22
2 2 5 0, 1;x x m x x x
(*)
Đặt
2
1
2 ' 2 1 0
2
t x x h x h x x x
.
Bng biến thiên:
Suy ra
0;t
. Khi đó (*) trở thành:
22
5
5 0, 0; 5, 0; , 0;t mt t mt t t m t t
t
.
Đặt
2
22
5 ( )
5 5 5
' 1 0
5 ( )
tN
t
k t t k t
t t t
tL


Bng biến thiên:
2 5 4,47m
. Chn
4; 3; 2; 1m
.
________________________HT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 03_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Trong mt phng ta đ
Oxy
, s phc
23zi
đưc biu din bởi điểm nào sau đây?
A.
3;2Q
. B.
2;3N
. C.
3;2P
. D.
2; 3M
.
Câu 2: Đạo hàm ca hàm s
2
x
y
A.
1
.2
x
yx
. B.
2 .ln 2
x
y
. C.
2
x
y
. D.
1
.2 .ln 2
x
yx
.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
1
2
log 2yx
A. . B.
2; 
. C.
2;
. D.
0;
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
1
2
2
x



A.
;1
. B.
0;
. C.
1; 
. D.
;1
.
Câu 5: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3u
và công bi
2q 
. S hng th
7
ca cp s nhân đó là
A.
384
. B.
192
. C.
192
. D.
384
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ) :P
1
2 1 3
y
xz
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến ca mt phng
( )?P
A.
2
(2;1;3).n
B.
4
( 3;6; 2).n
C.
1
(3;6;2).n
D.
3
( 3;6;2).n 
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th đường cong trong hình bên dưới:
x
y
O
-2
2
Ta đ giao điểm ca đ th hàm s đã cho và trục tung là
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Câu 8: Nếu
35
03
d 3, d 7

f x x f x x
thì
5
0
d
f x x
bng
A.
7
. B.
4
. C.
10
. D.
4
.
Câu 9: Hàm s nào dưới đây có đồ th dạng như đường cong hình v bên dưới ?
A.
32
43 y x x
. B.
3 2
34y x x
. C.
3 2
4y x x
. D.
3
34 y x x
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 4S x y z
. Tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca mt cu là
A.
1; 2;1 ; 4IR
. B.
1;2; 1 ; 2IR
.
C.
1; 2;1 ; 2IR
. D.
1;2; 1 ; 4IR
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc gia mt phng
Oyz
và trc
Oy
bng
A.
30 .
B.
90 .
C.
60 .
D.
0.
Câu 12: Biết
1; 2M
2;3N
lần lượt hai điểm biu din cho hai s phc
1
z
2
z
trên mt
phng tọa độ
Oxy
. Khi đó, số phc
12
.zz
A.
15 i
. B.
8.i
C.
26 i
. D.
3 i
.
Câu 13: Cho hình hộp đáy hình vuông cnh bng
a
chiu cao
3a
. Th tích ca khi hộp đã
cho bng
A.
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
3SA a
(tham kho hình v).
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3a
. B.
3
3a
. C.
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 15: Cho khi cu có bán kính
2R
. Th tích ca khi cầu đã cho bằng
A.
32
3
. B.
16
3
. C.
16
. D.
32
.
Câu 16: Phn o ca s phc
18 12zi
A.
12
. B.
12
. C.
12i
. D.
18
.
Câu 17: Th tích ca khi nón có chiu cao
h
, bán kính đáy
r
bng
A.
2
1
3
rh
. B.
1
3
rh
. C.
2
1
3
rh
. D.
2
rh
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 1
:
2 3 1
x y z
d

. Điểm o dưới đây thuộc
đưng thng
d
?
A.
2;3;1 .Q
B.
1; 2; 1 .M 
C.
1;2;3 .P
D.
1;2; 1 .N
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đại ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.

. C.
11
. D.
1
.
Câu 20: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
31
2
x
y
x
A.
1
3
y
. B.
3y
. C.
3y
. D.
2y
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
0,5 1
x
A.
;2
. B.
0;
. C.
;0
. D.
2;
.
Câu 22: bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau các ch s đưc ly t tp hp
1;2;3;4;5 ?X
A.
2
5
A
. B.
2
5
C
. C.
2
5
. D.
5
2
.
Câu 23: Xét hàm s
3 3 2
d 3 1 d .f x x x x x x

Khi
0 5,f
giá trị của
3f
bằng
A.
25
. B.
29
. C.
35
. D.
19
.
Câu 24: Cho
6
2
d5f x x
. Khi đó
6
2
6 3 df x x


bng
A.
9
. B.
9
. C.
1
. D.
21
.
Câu 25: Tìm
cos dxx
.
A.
cosx
. B.
sin x
. C.
cos x
. D.
sin x
.
Câu 26: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; .
B.
1; .
C.
;3 .
D.
;. 
Câu 27: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s bng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 28: Vi
,ab
là các s dương tùy ý,
25
3
log ab
bng
A.
33
2log 5logab
. B.
3
10log ab
. C.
3
7log ab
. D.
33
10 log logab
.
Câu 29: Th tích ca khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
y x x
và trc
hoành quanh trc hoành là
A.
3
V
. B.
30
V
. C.
15
V
. D.
5
V
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
, cnh bên
SD
vuông góc
với đáy,
, 2 , 3AB AD a CD a SA a
.
Góc gia
SB
SAD
bng
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 31: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
42
4 4 2 0x x m
4
nghim phân bit?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 32: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
9
4
mx
y
xm
nghch biến trên khong
0;4
?
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
11
.
Câu 33: Mt hp cha 12 tm th được đánh số bng các s t nhiên liên tiếp t 1 đến 12. Chn ngu
nhiên ra ba tm th. Xác suất để tích s ghi trên ba tm th là mt s chn bng
A.
11
12
. B.
1
3
. C.
10
11
. D.
1
2
.
Câu 34: Cho
a
,
b
,
c
là các s thc khác
0
tha mãn
4 9 6
a b c

. Khi đó
cc
ab
bng
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
6
. D.
2
.
Câu 35: Trong mt phng
Oxy
, tp hợp các điểm biu din s phc
z
thoã điều kin
3 2 1 2 .z i i
A. Đưng thng vuông góc vi trc
Ox
. B. Đưng tròn tâm
3; 2I
, bán kính
5R
.
C.
Đưng tròn tâm
3; 2I
, bán kính
5R
. D. Đưng thng vuông góc vi trc
Oy
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
đi qua điểm
1;2;3A
vuông góc vi mt phng
:4 3 7 1 0x y z
có phương trình tham số
A.
14
23
37
xt
yt
zt
. B.
54
53
47


xt
yt
zt
C.
13
24
37
xt
yt
zt



D.
18
26
3 14
xt
yt
zt
Câu 37: Trong mt phng
Oxyz
, mt cu
S
tâm thuc trc
Ox
đi qua hai điểm
1;2;1 , 1;0;3AB
có bán kính
A.
3R
. B.
23R
. C.
3R
. D.
9R
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại đỉnh
B
,
SA
vuông góc vi mặt đáy
3,SB a AB a
. Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 39: Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
22
ln 3 1 3 0x x x x
.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 40: Gi s
fx
mt hàm s có đạo hàm liên tc trên . Biết rng
3
G x x
mt nguyên
hàm ca
2x
g x e f x
trên . H tt c các nguyên hàm ca
2x
e f x
A.
32
23x x C
. B.
32
3x x C
. C.
32
23x x C
. D.
32
3x x C
.
Câu 41: bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
3
1
m
f x x
x

nghch biến trên khong
1;3
đồng biến trên khong
4;6
?
A.
6
. B.
7
. C.
5
D.
4
.
Câu 42: Cho s phc
z
tha mãn
2
22z iz
. Giá tr ln nht ca
z
bng
A.
1
. B.
31
. C.
31
. D.
2
.
Câu 43: Cho khi chóp
.S ABC
th tích bng
24
cm
3
,
5SB BC
cm,
8SC
cm. Tính khong
cách t đim
A
đến mt phng
SBC
.
A.
12
cm. B.
4
cm. C.
3
cm. D.
6
cm.
Câu 44: Đưng thng
ym
(
01m
) cắt đường cong
42
21y x x
tại hai đim thuc góc phn
tư thứ nht ca h ta đ
Oxy
và chia thành hai hình phng có din tích
1
S
,
2
S
như hình vẽ.
Biết
12
SS
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0;
5
m



. B.
21
;
52
m



. C.
13
;
25
m



. D.
3
;1
5
m



.
Câu 45: Cho
m
s thc, biết phương trình
2
13 0z mz
hai nghim phc
12
,zz
; trong đó
mt nghim có phn o là 2. Tính
22
12
zz
.
A. 13. B.
13
. C. 26. D.
2 13
.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;3;2A
, mt phng
:2 10 0P x y z
đường
thng
2 1 1
:
2 1 1
x y z
d

. Đường thng
ct
P
d
lần lượt tại hai điểm M, N sao
cho A trung điểm của đoạn MN. Biết
; ;1u a b
mt vectơ ch phương của
. Giá tr
ca
ab
bng
A.
11
. B.
11
. C.
3
. D.
3
.
Câu 47: Cho hàm s
ln
,
ln
x m m
f x m
xm


. bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s đã cho
nghch biến trên khong
4
;e 
?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
. Mt mt phẳng đi qua đnh ca hình nón
ct hình nón theo mt thiết din tam giác vuông
SAB
din tích bng
2
4a
. Góc gia
trc
SO
và mt phng
SAB
bng
30
. Din tích xung quanh của hình nón đã cho bng
A.
2
4 10 a
. B.
2
2 10 a
. C.
2
10 a
. D.
2
8 10 a
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
13
; ;0
22
M




mt cu
2 2 2
: 8.S x y z
Đưng
thng
d
thay đổi, đi qua điểm
,M
ct mt cu
S
tại hai điểm phân bit
,.AB
Tính din tích
ln nht
S
ca tam giác
.OAB
A.
7S
. B.
4S
. C.
27S
. D.
22S
.
Câu 50: Cho hàm s
2
1 2020y x mx
(
m
tham s thc). bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm đã cho đồng biến trên khong
; 
?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
________________________HT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 03_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
Câu 1: Trong mt phng ta đ
Oxy
, s phc
23zi
đưc biu din bởi điểm nào sau đây?
A.
3;2Q
. B.
2;3N
. C.
3;2P
. D.
2; 3M
.
Li gii:
Trong mt phng ta đ
Oxy
, s phc
23zi
đưc biu din bởi điểm
2; 3M
.
Câu 2: Đạo hàm ca hàm s
2
x
y
A.
1
.2
x
yx
. B.
2 .ln 2
x
y
. C.
2
x
y
. D.
1
.2 .ln2
x
yx
.
Li gii:
Hàm s
2
x
y
có đạo hàm là
' 2 .ln2
x
y
.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
1
2
log 2yx
A. . B.
2; 
. C.
2;
. D.
0;
.
Li gii:
Điu kiện xác định:
2 0 2 2;x x x 
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
1
2
2
x



A.
;1
. B.
0;
. C.
1; 
. D.
;1
.
Li gii:
1
1
2 2 2 1 1
2
x
x
xx



Câu 5: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3u
và công bi
2q 
. S hng th
7
ca cp s nhân đó
A.
384
. B.
192
. C.
192
. D.
384
.
Li gii:
S hng th
7
ca cp s nhân đó là
6
6
71
. 3. 2 192u u q
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ) :P
1
2 1 3
y
xz
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến ca mt phng
( )?P
A.
2
(2;1;3).n
B.
4
( 3;6; 2).n
C.
1
(3;6;2).n
D.
3
( 3;6;2).n 
Li gii:
Ta có:
1 3 6 2 6 0
2 1 3
y
xz
x y z
. Do đó vectơ pháp tuyến là
1
(3;6;2).n
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th đường cong trong hình bên dưới:
x
y
O
-2
2
Ta đ giao điểm ca đ th hàm s đã cho và trục tung là
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Câu 8: Nếu
35
03
d 3, d 7

f x x f x x
thì
5
0
f x dx
bng
A.
7
. B.
4
. C.
10
. D.
4
.
Li gii:
Ta có:
5 3 5
0 0 3
3 7 10f x dx f x dx f x dx
.
Câu 9: Hàm s nào dưới đây có đồ th dạng như đường cong hình v bên dưới ?
A.
32
43 y x x
. B.
3 2
34y x x
. C.
3 2
4y x x
. D.
3
34 y x x
.
Li gii:
Nhánh cui đ th đi xuống suy ra h s ng vi bc cao nht là s âm, nên loại đáp án
B
D
Nhn thấy điểm
1;0
thuộc đồ th, ta thay
1x
0y
vào các đáp án còn lại, chn
được đáp án
A
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 4S x y z
. Tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca mt cu là
A.
1; 2;1 ; 4IR
. B.
1;2; 1 ; 2IR
.
C.
1; 2;1 ; 2IR
. D.
1;2; 1 ; 4IR
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc gia mt phng
Oyz
và trc
Oy
bng
A.
30 .
B.
90 .
C.
60 .
D.
0.
Câu 12: Biết
1; 2M
2;3N
lần lượt hai điểm biu din cho hai s phc
1
z
2
z
trên mt
phng tọa độ
Oxy
. Khi đó, số phc
12
.zz
A.
15 i
. B.
8 i
. C.
26 i
. D.
3 i
.
Li gii:
Ta có :
12
1 2 ; 2 3z i z i
. T đó suy ra :
12
. 1 2 . 2 3 8z z i i i
.
Câu 13: Cho hình hộp đáy hình vuông cnh bng
a
chiu cao
3a
. Th tích ca khi hộp đã
cho bng
A.
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Li gii:
Th tích ca khi hp:
23
. .3 3V B h a a a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
3SA a
(tham kho hình v).
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3a
. B.
3
3a
. C.
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii:
Ta có
3
2
.
1 1 3
. . 3 .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SAS a a
.
Câu 15: Cho khi cu có bán kính
2R
. Th tích ca khi cu đã cho bằng
A.
32
3
. B.
16
3
. C.
16
. D.
32
.
Li gii:
Th tích ca khi cu là
33
4 4 32
. . .2
3 3 3
VR
.
Câu 16: Phn o ca s phc
18 12zi
A.
12
. B.
12
. C.
12i
. D.
18
.
Li gii:
Phn o ca s phc
18 12zi
12
.
Câu 17: Th tích ca khi nón có chiu cao
h
, bán kính đáy
r
bng
A.
2
1
3
rh
. B.
1
3
rh
. C.
2
1
3
rh
. D.
2
rh
.
Li gii:
Th tích ca khối nón đã cho là
2
1
3
V r h
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 1
:
2 3 1
x y z
d

. Điểm nào dưới đây thuộc
đưng thng
d
?
A.
2;3;1 .Q
B.
1; 2; 1 .M 
C.
1;2;3 .P
D.
1;2; 1 .N
Li gii:
Đưng thng
d
đi qua
0 0 0
;;M x y z
có một véc tơ chỉ phương là
;;u a b c
thì
d
có phương
trình chính tc là
0 0 0
:
x x y y z z
d
a b c

.
Vy
1 2 1
:
2 3 1
x y z
d

đi qua điểm
1; 2; 1M 
hay
1; 2; 1M 
thuộc đường thng
d
.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.

. C.
11
. D.
1
.
Li gii:
T bng biến thiên ca hàm s
y f x
,ta thy giá tr cực đại ca hàm s
11
.
Câu 20: Đường tim cn ngang ca đ thm s
31
2
x
y
x
A.
1
3
y
. B.
3y
. C.
3y
. D.
2y
.
Li gii:
Ta có:
31
lim 3
2
x
x
x
;
31
lim 3
2
x
x
x
nên TCN
3y
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
0,5 1
x
A.
;2
. B.
0;
. C.
;0
. D.
2;
.
Li gii:
Ta có:
0
0,5 1 0,5 0,5 0
xx
x
.
Câu 22: bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau các ch s đưc ly t tp hp
1;2;3;4;5 ?X
A.
2
5
A
. B.
2
5
C
. C.
2
5
. D.
5
2
.
Li gii:
Mi s t nhiên có hai ch s khác nhau các ch s ly t tp
X
mt chnh hp chp 2
ca 5 phn tử, do đó ta được
2
5
A
s.
Câu 23: Xét hàm s
3 3 2
d 3 1 d .f x x x x x x

Khi
0 5,f
giá trị của
3f
bằng
A.
25
. B.
29
. C.
35
. D.
19
.
Li gii:
Ta có:
3 3 2 2 3
3 1 3 1f x x x x dx x dx x x C



Li có:
3
0 5 5 5f C f x x x
. Vy:
3
3 3 3 5 29f
.
Câu 24: Cho
6
2
d5f x x
. Khi đó
6
2
6 3 df x x


bng
A.
9
. B.
9
. C.
1
. D.
21
.
Li gii:
Ta có:
6 6 6
2 2 2
6 3 d 6 d 3 df x x x f x x


6
2
6
6 3 d 6. 6 2 3.5 9
2
x f x x
.
Câu 25: Tìm
cos dxx
.
A.
cosx
. B.
sin x
. C.
cos x
. D.
sin x
.
Li gii:
Ta có:
cos d sinx x x C
sin cosx C x
.
Câu 26: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; .
B.
1; .
C.
;3 .
D.
;. 
Li gii:
T Bng biến thiên suy ra hàm s đã cho đồng biến trên
(2; )
.
Câu 27: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s bng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
T BBT, ta có giá tr cc tiu ca hàm s là:
CT
1y 
.
Câu 28: Vi
,ab
là các s dương tùy ý,
25
3
log ab
bng
A.
33
2log 5logab
. B.
3
10log ab
. C.
3
7log ab
. D.
33
10 log logab
.
Li gii:
Ta có:
2 5 2 5
3 3 3 3 3
log log log 2log 5loga b a b a b
.
Câu 29: Th tích ca khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
y x x
và trc
hoành quanh trc hoành là
A.
3
V
. B.
30
V
. C.
15
V
. D.
5
V
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
2
y x x
và trc hoành là
2
0
0
1
x
xx
x
.
Vy
1
2
2
0
d
30
V x x x
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
, cnh bên
SD
vuông góc
với đáy,
, 2 , 3AB AD a CD a SA a
.
Góc gia
SB
SAD
bng
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Li gii:
Ta có:
AB AD
AB SAD
AB SD

,,SB SAD SB SA BSA
.
Tam giác
SAB
vuông ti
1
tan 30
3
AB
A BSA BSA
SA
.
Câu 31: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
42
4 4 2 0x x m
4
nghim phân bit?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
Ta có :
42
4 4 2 0x x m
42
4 4 2x x m
1
.
S nghim của phương trình
1
là s giao điểm ca đ th hàm s
42
44y x x
và đường
thng
2ym
.
Xét hàm s
42
44y x x
;
3
48y x x

,
0
0
2
x
y
x


.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có: Phương trình
1
có 4 nghim phân bit khi
x


y
y
2
0
0
8
4
0
2
0
8


8 2 4m
24m
.
m
nguyên nên
3m
.
Câu 32: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
9
4
mx
y
xm
nghch biến trên khong
0;4
?
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
11
.
Li gii:
Tập xác định
\
4
m
D



.
Ta có
2
2
36
4
m
y
xm
.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
0;4
khi và ch khi
2
36 0
0;4
4
m
m

66
0
4
4
4
m
m
m
66
06
0
16
m
m
m
m

.
m
nguyên nên
0;1;2;3;4;5m
.
Vy có
6
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 33: Mt hp cha 12 tm th được đánh số bng các s t nhiên liên tiếp t 1 đến 12. Chn ngu
nhiên ra ba tm th. Xác suất để tích s ghi trên ba tm th là mt s chn bng
A.
11
12
. B.
1
3
. C.
10
11
. D.
1
2
.
Li gii:
Chn 3 trong 12 tm th
3
12
220C
cách
220n
.
Gi biến c A: “tích s ghi trên ba tm th là mt s lẻ”
Khi đó
3
6
20n A C
.
Nên
20 1
220 11
nA
PA
n
.
Suy ra xác suất để tích s ghi trên ba tm th là mt s chn
1 10
11
11 11
PA
.
Câu 34: Cho
a
,
b
,
c
là các s thc khác
0
tha mãn
4 9 6
a b c

. Khi đó
cc
ab
bng
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
6
. D.
2
.
Li gii:
Đặt
4 9 6 0 1
a b c
tt
ta được :
4
9
6
log
log
log
at
bt
ct
11cc
c
a b a b



6
49
11
log
log log
t
tt




6
log log 4 log 9
tt
t
6
log .log 36
t
t
6
log 36 2
.
Câu 35: Trong mt phng
Oxy
, tp hợp các điểm biu din s phc
z
thoã điều kin
3 2 1 2z i i
A. Đưng thng vuông góc vi trc
Ox
. B. Đưng tròn tâm
3; 2I
, bán kính
5R
.
C.
Đưng tròn tâm
3; 2I
, bán kính
5R
. D. Đưng thng vuông góc vi trc
Oy
.
Li gii:
Gi s phc
,z x yi xy
.
Khi đó
22
3 2 1 2 3 2 1 2 3 2 5z i i x y i i x y
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
z
thoã điều kiện đề bài là đường tròn tâm
3; 2I
,
bán kính
5R
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
đi qua điểm
1;2;3A
vuông góc vi mt phng
:4 3 7 1 0x y z
có phương trình tham s
A.
14
23
37
xt
yt
zt
. B.
54
53
47


xt
yt
zt
C.
13
24
37
xt
yt
zt



D.
18
26
3 14
xt
yt
zt
Li gii:
Mt phng
có VTPT
4;3; 7n
.
Đưng thng
d
vuông góc vi mp
nên
d
nhn
4;3; 7n
làm 1 VTCP.
Đưng thng
d
đi qua điểm
1;2;3A
và có vtcp
4;3; 7 .n
Kiểm tra phương án B tha mãn.
Câu 37: Trong mt phng
Oxyz
, mt cu
S
tâm thuc trc
Ox
đi qua hai điểm
1;2;1 , 1;0;3AB
có bán kính bng
A.
3
. B.
23
. C.
3
. D.
9
.
Li gii:
Gi s tâm
;0;0I a Ox
.
Ta có
22
22
1 4 1 1 0 9AI BI a a
1 1;0;0aI
2 2 2
1 1 0 2 0 1 3R AI
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại đỉnh
B
,
SA
vuông góc vi mặt đáy
3,SB a AB a
. Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
3
2
a
.
Li gii:
a
3
a
H
S
C
B
A
Ta có
SA ABC SA BC
.
Mà tam giác
ABC
vuông ti
B
BC AB
. Suy ra
BC SAB
.
K
AH SB
.
Do
BC SAB
AH SAB BC AH
. Suy ra
AH SBC
hay
,AH d A SBC
.
Xét tam giác
SAB
vuông ti
A
22
, 3 2AB a SB a SA SB AB a
AH SB
nên
. 2. 6
..
3
3
SA AB a a a
SA AB AH SB AH
SB
a
.
Vy
6
,
3
a
d A SBC
.
Câu 39: Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
22
ln 3 1 3 0x x x x
.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Li gii:
Điu kin:
2
3 1 0xx
Đặt
2
3 1 ( 0)t x x t
thì bất phương trình (1) trở thành:
ln 1 0tt
(2)
Xét
( ) ln 1f t t t
trên
(0; )
1
( ) 1 0, (0; )f t t
t

.
hàm s
()ft
đồng biến trên
(0; )
, ta li có
(1) 0f
.
Do đó (2)
2
2
2
3 1 0
( ) (1) 0 1 0 3 1 1
30
xx
f t f t x x
xx

35
2
35
2
30
x
x
x


35
3
2
35
0
2
x
x



.
Vy bất phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
Hoc nhn xét: ng vi mi
x
, ta suy ra
t
, mà không có giá tr
t
nguyên nào tha
mãn
01t
nên bất phương trình đã cho không có nghim
x
nguyên.
Câu 40: Gi s
fx
mt hàm s có đạo hàm liên tc trên . Biết rng
3
G x x
mt nguyên
hàm ca
2x
g x e f x
trên . H tt c các nguyên hàm ca
2x
e f x
A.
32
23x x C
. B.
32
3x x C
. C.
32
23x x C
. D.
32
3x x C
.
Li gii:
3
G x x
là mt nguyên hàm ca
2x
g x e f x
trên , nên
22
3
x
e f x x
.
Xét
2
d
x
I e f x x
.
Đặt
22
d 2 d
xx
u e u e x

ddv f x x v f x
.
Khi đó:
2 2 2 3
2 d 3 2 .
xx
I e f x e f x x x x C

Vy
32
23I x x C
.
Câu 41: bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
3
1
m
f x x
x

nghch biến trên khong
1;3
đồng biến trên khong
4;6
?
A.
6
. B.
7
. C.
5
D.
4
.
Li gii:
Ta có:
2
22
3 2 2
1
11
m x x m
fx
xx

.
Yêu cầu bài toán tương đương với
0, 1;3
0, 4;6
f x x
f x x
2
2
2 2 0, 1;3
2 2 0, 4;6
x x m x
x x m x
2
2
2 2 , 1;3
2 2 , 4;6
x x m x
x x m x
2
2
2 2 , 1;3
2 2 , 4;6
x x m x
x x m x
.
22
4;6
1;3
max 2 2 min 2 2 1 6x x m x x m
.
Câu 42: Cho s phc
z
tha mãn
2
22z iz
. Giá tr ln nht ca
z
bng
A.
1
. B.
31
. C.
31
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
a b a b
nên
2
2
2 2 2z iz z z
suy ra
2
2 2 0zz
hay
0 1 3z
Du
'' ''
khi
(1 3)zi
. Vy giá tr ln nht ca
z
bng
31
.
Câu 43: Cho khi chóp
.S ABC
th tích bng
24
cm
3
,
5SB BC
cm,
8SC
cm. Tính khong
cách t đim
A
đến mt phng
SBC
.
A.
12
cm. B.
4
cm. C.
3
cm. D.
6
cm.
Li gii:
Cách 1: Gi
M
là trung điểm ca
SC BM SC
(vì tam giác
SBC
cân ti
B
).
2 2 2 2
5 4 3BM SB SM
(cm).
1
. 12
2
SBC
S BM SC
(cm
2
).
Li có
.
..
3
1 3.24
. , , 6
3 12
S ABC
S ABC A SBC SBC
SBC
V
V V S d A SBC d A SBC
S
(cm).
Vy
,6d A SBC
(cm).
Cách 2: Áp dng công thc He ron tính được din tích tam giác
SBC
:
12
SBC
S
(cm
2
).
Li có
.
..
3
1 3.24
. , , 6
3 12
S ABC
S ABC A SBC SBC
SBC
V
V V S d A SBC d A SBC
S
(cm).
Vy
,6d A SBC
(cm).
Câu 44: Đưng thng
ym
(
01m
) cắt đường cong
42
21y x x
tại hai đim thuc góc phn
tư thứ nht ca h ta đ
Oxy
và chia thành hai hình phng có din tích
1
S
,
2
S
như hình vẽ.
Biết
12
SS
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0;
5
m



. B.
21
;
52
m



. C.
13
;
25
m



. D.
3
;1
5
m



.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm
42
21x x m
2
2
11x m x m
.
Vậy các giao điểm thuc thuc góc phần tư nht ca h ta đ
Oxy
có hoành độ bng
1xm
1xm
.
Din tích
1
42
1
0
2 1 d
m
S x x m x
1
42
2
1
2 1 d
m
m
S x x m x
.
12
SS
5
3
1
24
1 1 1 0
5 3 9
m
m m m m
.
Câu 45: Cho
m
s thc, biết phương trình
2
13 0z mz
hai nghim phc
12
,zz
; trong đó
mt nghim có phn o là 2. Tính
22
12
zz
.
A. 13. B.
13
. C. 26. D.
2 13
.
Li gii:
Gi
1
2z a i
.
1
z
là nghim của phương trình
2
2
13 0 2 2 13 0z mz a i m a i
22
2
3
6
9 0 9 0
9 4 2 0
3
4 2 0 2
6
a
m
a ma a
a ma a m i
a
a m m a
m







Nên có hai cp s
12
,zz
tha mãn là
1
2
32
32
zi
zi


hoc
1
2
32
32
zi
zi
Đối vi mi cp s
12
,zz
trên đều có
22
12
26zz
.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;3;2A
, mt phng
:2 10 0P x y z
đường
thng
2 1 1
:
2 1 1
x y z
d

. Đường thng
ct
P
d
lần lượt tại hai điểm M, N sao
cho A trung đim của đoạn MN. Biết
; ;1u a b
mt vector ch phương của
. Giá tr
ca
ab
bng
A.
11
. B.
11
. C.
3
. D.
3
.
Li gii:
N là giao điểm ca
d
nên
2 2 ;1 ;1N t t t
.
A là trung điểm của đoạn MN
2. 4 2
2. 5 4 2 ;5 ;3
2. 3
M A N
M A N
M A N
x x x t
y y y t M t t t
z z z t
MP
nên ta có phương trình:
24 2 5 3:2 10 0P t ttt 
6; 1;3N
. Khi đó, đường thng
có mt vector ch phương là
7; 4;1u AN
Suy ra
7
4
a
b


. Vy
11ab
.
Câu 47: Cho hàm s
ln
,
ln
x m m
f x m
xm


. bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s đã cho
nghch biến trên khong
4
;e 
?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii:
Ta có:
4
1
. , ;
ln
2 ln
m
x
f x x e
xm
xm

.
Để hàm s đã cho nghịch biến trên khong
4
;e 
4
4
0
0, ;
ln 0, ;
m
f x x e
x m x e



4
0
0
1;2;3;4
ln , ;
4
m
m
m
m x x e
m


.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
. Mt mt phẳng đi qua đnh ca hình nón
ct hình nón theo mt thiết din tam giác vuông
SAB
din tích bng
2
4a
. Góc gia
trc
SO
và mt phng
SAB
bng
30
. Din tích xung quanh của hình nón đã cho bng
A.
2
4 10 a
. B.
2
2 10 a
. C.
2
10 a
. D.
2
8 10 a
.
Li gii:
Ta có
SAB
luôn cân ti
S
;
SA SB l
do đó theo giả thiết suy ra
90ASB 
.
22
11
. 4 2 2
22
SAB
S SA SB l a l a
24AB l a
.
Gi
M
là trung điểm ca
AB
, 30
33
SO h
OSM SO SAB OM
.
Mt khác:
2
2
2 2 2 2 2
44
23
AB h
OM r r a r a



2 2 2 2
8r h l a
.
Suy ra
5
3
ra
ha
. Vy
2
2 10
xq
S rl a


.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
13
; ;0
22
M




mt cu
2 2 2
: 8.S x y z
Đưng
thng
d
thay đổi, đi qua điểm
,M
ct mt cu
S
tại hai điểm phân bit
,.AB
Tính din tích
ln nht
S
ca tam giác
.OAB
A.
7S
. B.
4S
. C.
27S
. D.
22S
.
Li gii:
Mt cu
S
có tâm
(0;0;0)O
và bán kính
22R
.
1 2 2 MO R
nên
M
thuc min trong ca mt cu
S
.
Gi
H
là chân đường cao h t
O
ca tam giác
OAB
.
Đặt
x OH
, ta
01x OM
, đồng thi
2 2 2
8HA R OH x
.
Vy din tích tam giác
OAB
2
1
. . 8
2
OAB
S OH AB OH HA x x
.
Kho sát hàm s
2
( ) 8f x x x
trên
0;1
, ta đưc
0;1
max 1 7f x f
.
Vy giá tr ln nht ca
7
OAB
S
, đạt được khi
1x
hay
HM
, nói cách khác
.d OM
Câu 50: Cho hàm s
2
1 2020y x mx
(
m
tham s thc). bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm đã cho đồng biến trên khong
; 
?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Li gii:
Ta có:
2
1
x
ym
x

.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
; 
2
'0
1
x
ym
x
;x  
, du
"=" xy ra ti hu hạn điểm.
T ta có:
2
()
1
x
g x m
x

;x  
.
Hàm s
()gx
xác định liên tc trên khong
; 
22
1
( ) 0
1. 1
gx
xx


;x  
nên
()gx
luôn đồng biến trên khong
; 
.
Ta có:
22
lim ( ) lim 1; lim ( ) lim 1
11
x x x x
xx
g x g x
xx
   

hàm s đng biến vi mi
;x  
nên t suy ra
1m 
, kết hp gi thiết
10;10m
m
nguyên nên ta 10
giá tr ca
m
(
m
nhn các giá tr:
10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1
).
________________________HT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 04_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: S phức nào sau đây có biểu din hình học là điểm
3;5M
?
A.
35zi
. B.
35zi
. C.
35zi
. D.
35zi
.
Câu 2: Trên khong
0; ,
đạo hàm ca hàm s
lnyx
A.
1
.
10
y
x
B.
1
.
y
x
C.
1
.
y
ex
D.
.
e
y
x
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
23
yx
A.
0;D
. B.
D
. C.
0;D
. D.
\0D
.
Câu 4: Tập nghim của bt phương trnh
ln 1x
A.
;e 
. B.
0;e
. C.
;e
. D.
;e
.
Câu 5: Cho cp s nhân
n
u
1
2u
và có công bi bng
3
. Giá tr
2
u
bng
A.
5
. B.
9
. C.
8
. D.
6
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
Oxy
?
A.
1;1;1m
. B.
1;0;0i
. C.
0;1;0j
. D.
0;0;1k
.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th đường cong trong hnh bên dưới:
x
y
O
-2
2
S giao điểm ca đ th hàm s đã cho và trục hoành là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: Cho
6
2
d4
f x x
6
2
d5
g x x
, khi đó
6
2
3d


f x g x x
bng
A.
19
. B.
17
. C.
11
. D.
7
.
Câu 9: Đưng cong hình v là đồ th hàm s nào dưới đây?
A.
32
1y x x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
3
21y x x
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mt cu có tâm
2; 1;3I
, bán kính
3R
có phương trnh là
A.
2 2 2
2 1 3 3x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 3x y z
.
C.
2 2 2
2 1 3 3x y z
. D.
2 2 2
3 1 3 3x y z
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc gia mt phng
Oyz
và trc
Ox
bng
A.
30 .
B.
90 .
C.
60 .
D.
0.
Câu 12: Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
2 3 1 3 6x yi i x i
, vi
i
là đơn vị o.
A.
1, 3xy
. B.
1, 1xy
. C.
1, 1xy
. D.
1, 3xy
.
Câu 13: Cho khi chóp có din tích đáy
6B
và chiu cao
8h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
16
. B.
48
. C.
8
. D.
14
.
Câu 14: Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
bng
B
C
A
B
C
A
A.
3
3
12
a
. B.
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 15: Cho mt cu
S
, bán kính
R
và mt phng
. Biết khong cách t tâm ca mt cu
S
ti
mt phng
bng
R
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mt phng
a
ct mt cu
S
.
B. Thiết din ca mt phng
vi mt cu
S
là một đường tròn.
C. Mt phng
a
tiếp xúc vi mt cu
S
.
D. Mt phng
a
vi mt cu
S
không có điểm chung.
Câu 16: Cho s phc
12zi
. S phc liên hp ca
z
A.
12i
. B.
12i
. C.
2 i
. D.
12i
.
Câu 17: Cho hnh nón đ dài đường sinh bng
3a
bán kính đáy bằng
a
. Din tích xung quanh
của hnh nón đã cho bằng
A.
2
12 a
. B.
2
3 a
. C.
2
6 a
. D.
2
a
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
32
:1
23
xt
d y t
zt



. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
3;1;2M
. B.
2;1;3Q
. C.
3; 1; 2P
. D.
2;1;3N
.
Câu 19: Cho hàm s
fx
có bng xét du
fx
như sau:
Hoành độ đim cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
1
1
.
Câu 20: Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào ?
A.
1
.
2
x
y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
21
.
2
x
y
x
D.
3
.
2
x
y
x


Câu 21: Tp nghim ca bt phương trnh
1
24
x
A.
;3 .
B.
;5 .
C.
1;3 .
D.
1; .
Câu 22: T 10 điểm phân bit trong không gian có th to thành bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
?
A.
10
2
. B.
10
P
. C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Câu 23: Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên
đồng thi tho mãn:
( ) 3 5sinf x x

,
(0) 14f
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) 3 5f


. B.
( ) 3 5sin 9f x x x
.
C.
( ) 3 5cos 9f x x x
. D.
3
9
22
f





.
Câu 24: Cho hàm s bc ba
32
f x x ax bx c
,,abc
tha mãn
1 10f
,
2 20f
. Khi
đó
3
0
df x x
bng
A.
30
. B.
18
. C.
20
. D.
36
.
Câu 25: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
cos 6f x x x
A.
2
sin 3x x C
. B.
sin xC
. C.
2
sin 3x x C
. D.
2
sin 6x x C
.
Câu 26: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hnh bên dưới:
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
fx
nghch biến trên
2;5
. B. Hàm s
fx
nghch biến trên
0;5
.
C. Hàm s
fx
đồng biến trên
;0
. D. Hàm s
fx
đồng biến trên
5;
.
Câu 27: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
1x
. B.
3.y
C.
3x
. D.
1y 
.
Câu 28: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Giá tr ca
3
log
a
a
bng
A.
0.
B.
1
.
3
C.
3.
D.
3.
Câu 29: Th tích vt th tròn xoay khi cho hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
43y x x
trc hoành quay quanh trc
Ox
A.
4
3
V
. B.
16
15
V
. C.
16
15
V
. D.
4
3
V
.
Câu 30: Cho hnh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cạnh huyền
BC a
. Hnh chiếu
vuông góc của
S
lên
ABC
trng với trung điểm của
BC
.
H
A
C
B
S
Biết
SB a
. Tính số đo của góc giữa
SA
ABC
.
A.
75
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hnh vẽ bên dưới:
S giá tr nguyên ca tham s
m
để đưng thng
ym
cắt đồ th hàm s đã cho tại ba điểm
phân bit là
A. Vô s. B.
3
. C. 0. D.
5
.
Câu 32: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm s
32
4 9 5y x mx m x
nghch biến trên khong
; 
?
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 33: Mt hộp 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ 7 viên bi vàng. Chn ngu nhiên 5 viên bi trong
hp. Xác sut để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và s bi đỏ bng s bi vàng bng
A.
11
18
. B.
5
18
. C.
75
408
. D.
95
408
.
Câu 34: Phương trnh
9 4.3 3 0
xx
có tng các nghim là
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Câu 35: Gi
12
;zz
hai nghim phc của phương trnh
2
2 2 0zz
. Tp hợp các điểm bu din
ca s phc
w
tha mãn
12
w z w z
là đường thẳng có phương trnh
A.
0xy
. B.
0x
. C.
0xy
. D.
0y
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
đường thng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d

. Đường
thng
đi qua
A
và song song vi
d
có phương trnh là
A.
13
2
37
xt
yt
zt



. B.
3
12
73
xt
yt
zt


. C.
32
3
12



xt
yt
zt
. D.
2
12
23
xt
yt
zt


.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
. Điểm đối xng vi
A
qua trc
Oz
có ta đ
A.
1;2; 3
. B.
1;2; 3
. C.
1; 2;0
. D.
1; 2;3
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có
SA a
, tam giác
ABC
đều, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hnh vẽ)
S
A
B
C
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
SAC
bằng
A.
42
7
a
B.
42
14
a
C.
42
12
a
D.
42
6
a
Câu 39: Biết đường thng
xk
cắt đồ th hàm s
5
logyx
đồ th hàm s
5
log ( 4)yx
. Khong
cách giữa các giao đim
1
2
. Biết
k a b
, trong đó
,ab
các s nguyên. Khi đó, tng
ab
bng
A.
5
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 40: Cho hàm s
y f x
xác đnh liên tc trên
0, f x x
,
3
1fe
. Biết
2 1,
fx
xx
fx
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để phương trnh
f x m
hai
nghim thc phân bit.
A.
3
4
me
. B.
3
4
0 me
. C.
3
4
1 me
. D.
3
4
me
.
Câu 41: bao nhiêu s nguyên
20;20m
để hàm s
2
32
3 2 3 4f x x m x m m x
đồng biến trên khong
0;2
?
A.
3
. B.
37
. C.
35
. D.
32
.
Câu 42: Gi s
12
,zz
hai s phc
z
tha mãn
21iz i
12
2zz
. Giá tr ln nht ca
12
zz
bng
A.
3.
B.
3 2.
C.
4.
D.
2 3.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
,
,A B a
3AD a
,SA ABCD
. Khong cách t
O
đến mt phng
SCD
bng
3
4
a
.
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
15
10
a
V
. D.
3
3Va
.
Câu 44: Hai parabol
2
y x ax
;
2
11
22
yx
cùng vi trc tung to thành hai hình phng có din tích
1
S
,
2
S
như hình v bên dưới:
Khi
12
SS
thì
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
5
;1
4




. B.
35
;
24




. C.
73
;
42




. D.
7
2;
4




.
Câu 45: Gi
S
là tp hp tt c s thc
m
để phương trnh
2
2 1 0z z m
có nghim phc
z
tha
mãn
2z
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 46: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
4;6;2A
đường thng
2
22
2
x mt
d y m t
zt


. Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
lên
d
. Biết rng khi
d
thay đổi thì
H
luôn thuc một đường
tròn c định. Bán kính của đường tròn đó là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 47: Trong hình v bên i, các đường cong
1
:
x
C y a
,
2
:
x
C y b
các đường thng
4y
,
8y
to thành hình thang
MN PQ
có din tích bng
30
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
log 4logP a b
bng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
5
. D.
1
6
.
Câu 48: Cho hình nón có chiu cao bng
3
. Cắt hnh nón đã cho bởi mt phẳng đi qua đnh và cách
tâm ca đường tròn đáy bằng
1
, thiết din thu được din tích bng
3
2
. Din tích xung
quanh của hnh nón đã cho bằng
A.
2 10
. B.
43
. C.
23
. D.
10
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
5;8; 11 , 3;5; 4 , 2;1; 6A B C
mặt cầu
2 2 2
: 4 2 1 9S x y z
. Gọi
;;
M M M
M x y z
điểm trên
S
sao cho biểu
thức
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nht. Giá trị của tổng
MM
xy
bằng
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 50: Cho các hàm s
2
4f x x x m
23
2 2 2
1 2 3g x x x x
. Tng tt c các giá tr
nguyên ca tham s
6;6m
để hàm s
g f x
đồng biến trên
3;
A.
14
. B.
18
. C.
9
. D.
12
.
________________________HT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 04_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
Câu 1: S phức nào sau đây có biểu din hình học là điểm
3;5M
?
A.
35zi
. B.
35zi
. C.
35zi
. D.
35zi
.
Li gii:
3;5M
là điểm biu din hình hc ca s phc
35zi
.
Câu 2: Trên khong
0; ,
đạo hàm ca hàm s
lnyx
A.
1
.
10
y
x
B.
1
.
y
x
C.
1
.
y
ex
D.
.
e
y
x
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
23
yx
A.
0;D
. B.
D
. C.
0;D
. D.
\0D
.
Li gii:
Do hàm s
23
yx
là hàm s lũy thừa vi s mũ không nguyên nên để hàm s xác định thì
0x
.
Vy hàm s
23
yx
có tập xác định là
0;D
.
Câu 4: Tập nghim của bt phương trnh
ln 1x
A.
;e 
. B.
0;e
. C.
;e
. D.
;e
.
Li gii:
Ta có
1
0
ln 1 0
x
x x e
xe
.
Từ đây ta suy ra tập nghim của bt phương trnh đã cho là
0;e
.
Câu 5: Cho cp s nhân
n
u
1
2u
và có công bi bng
3
. Giá tr
2
u
bng
A.
5
. B.
9
. C.
8
. D.
6
.
Li gii:
Ta có:
21
. 2. 3 6u u q
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
Oxy
?
A.
1;1;1m
. B.
1;0;0i
. C.
0;1;0j
. D.
0;0;1k
.
Li gii:
Oz
vuông góc vi mt phng
Oxy
, nên vectơ pháp tuyến ca mt phng
Oxy
0;0;1k
.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th đường cong trong hnh bên dưới:
x
y
O
-2
2
S giao điểm ca đ th hàm s đã cho và trục hoành là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: Cho
6
2
d4
f x x
6
2
d5
g x x
, khi đó
6
2
3d


f x g x x
bng
A.
19
. B.
17
. C.
11
. D.
7
.
Li gii:
Ta có
6 6 6
2 2 2
3 3 3.4 5 7f x g x dx f x dx g x dx


.
Câu 9: Đưng cong hình v là đồ th hàm s nào dưới đây?
A.
32
1y x x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
3
21y x x
.
Li gii:
Da vào hình v ta có tin cận đứng
1x
và tim cn ngang
1y
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mt cu có tâm
2; 1;3I
, bán kính
3R
có phương trnh là
A.
2 2 2
2 1 3 3x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 3x y z
.
C.
2 2 2
2 1 3 3x y z
. D.
2 2 2
3 1 3 3x y z
.
Li gii:
Mt cu có tâm
2; 1;3I
, bán kính
3R
có phương trnh là
2 2 2
2 1 3 3x y z
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc gia mt phng
Oyz
và trc
Ox
bng
A.
30 .
B.
90 .
C.
60 .
D.
0.
Câu 12: Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
2 3 1 3 6x yi i x i
, vi
i
là đơn vị o.
A.
1, 3xy
. B.
1, 1xy
. C.
1, 1xy
. D.
1, 3xy
.
Li gii:
Ta có
2 1 1
2 3 1 3 6 2 1 3 3 6
3 3 6 3
x x x
x yi i x i x y i x i
yy



.
Câu 13: Cho khi chóp có din tích đáy
6B
và chiu cao
8h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
16
. B.
48
. C.
8
. D.
14
.
Li gii:
Th tích ca khi chóp
11
. .6.8 16
33
V B h
.
Vy th tích ca khối chóp đã cho bằng
16
.
Câu 14: Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
bng
B
C
A
B
C
A
A.
3
3
12
a
. B.
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii:
B
C
A
B
C
A
Th tích khối lăng trụ
23
33
..
44
aa
V B h a
.
Câu 15: Cho mt cu
S
, bán kính
R
và mt phng
. Biết khong cách t tâm ca mt cu
S
ti
mt phng
bng
R
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mt phng
a
ct mt cu
S
.
B. Thiết din ca mt phng
vi mt cu
S
là một đường tròn.
C. Mt phng
a
tiếp xúc vi mt cu
S
.
D. Mt phng
a
vi mt cu
S
không có điểm chung.
Li gii:
Khong cách t tâm mt cầu đến mt phng bằng đúng bán kính nên mặt phng tiếp xúc mt
cu.
Câu 16: Cho s phc
12zi
. S phc liên hp ca
z
A.
12i
. B.
12i
. C.
2 i
. D.
12i
.
Li gii:
Theo định nghĩa số phc liên hp ta có
12i
là s phc liên hp ca
12zi
.
Câu 17: Cho hnh nón đ dài đường sinh bng
3a
bán kính đáy bằng
a
. Din tích xung quanh
của hnh nón đã cho bằng
A.
2
12 a
. B.
2
3 a
. C.
2
6 a
. D.
2
a
.
Li gii:
Hnh nón có độ dài đường sinh
3la
, bán kính đáy
ra
có din tích xung quanh là
2
. .3 3
xq
S rl a a a
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
32
:1
23
xt
d y t
zt



. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
3;1;2M
. B.
2;1;3Q
. C.
3; 1; 2P
. D.
2;1;3N
.
Câu 19: Cho hàm s
fx
có bng xét du
fx
như sau:
Hoành độ đim cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
1
1
.
Li gii:
Do
fx
xác định và đổi du t âm sang dương khi đi qua 1, nên hoành độ đim cc tiu
ca hàm s bng 1.
Câu 20: Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào ?
A.
1
.
2
x
y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
21
.
2
x
y
x
D.
3
.
2
x
y
x


Li gii:
T BBT suy ra:
Tim cận đứng của ĐTHS là:
2x
. Loi B.
Tim cn ngang của ĐTHS là:
1y
. Loi C.
Du ca đo hàm:
'
0y
. Loi D.
Câu 21: Tp nghim ca bt phương trnh
1
24
x
A.
;3 .
B.
;5 .
C.
1;3 .
D.
1; .
Li gii:
Ta có:
1
2 4 1 2 3.
x
xx
Câu 22: T 10 điểm phân bit trong không gian có th to thành bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
?
A.
10
2
. B.
10
P
. C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Li gii:
Chọn 2 điểm t 10 điểm phân bit đã cho rồi xếp vào 2 v trí điểm đầu - đim cui của véc tơ
S véc tơ tạo thành là
2
10
A
.
Câu 23: Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên
đồng thi tho mãn:
( ) 3 5sinf x x

,
(0) 14f
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) 3 5f


. B.
( ) 3 5sin 9f x x x
.
C.
( ) 3 5cos 9f x x x
. D.
3
9
22
f





.
Li gii:
Ta có
( )d 3 5s n 3cd 5oi sf x x x Cf x x x x

.
93.0 5co(0) 14s0f C C
.
Suy ra
3 5cos 9.f x x x
Do đó
93. 5co
3
22
9
2
s
2
f




.
Câu 24: Cho hàm s bc ba
32
f x x ax bx c
,,abc
tha mãn
1 10f
,
2 20f
. Khi
đó
3
0
df x x
bng
A.
30
. B.
18
. C.
20
. D.
36
.
Li gii:
Ta có
3
0
df x x
30ff
27 9 3a b c c
27 3 3ab
.
Mt khác
1 10f
9abc
2 20f
4 2 12a b c
. Suy ra
33ab
.
Vy
3
0
d 36f x x
.
Câu 25: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
cos 6f x x x
A.
2
sin 3x x C
. B.
sin xC
. C.
2
sin 3x x C
. D.
2
sin 6x x C
.
Li gii:
Ta có
d cos 6 df x x x x x

2
sin 3x x C
. Vy chn A.
Câu 26: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hnh bên dưới:
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
fx
nghch biến trên
2;5
. B. Hàm s
fx
nghch biến trên
0;5
.
C. Hàm s
fx
đồng biến trên
;0
. D. Hàm s
fx
đồng biến trên
5;
.
Li gii:
Dựa vào đồ th hàm s
y f x
, hàm s
fx
đồng biến trên
5;
.
Câu 27: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
1x
. B.
3.y
C.
3x
. D.
1y 
.
Li gii:
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho đạt cc tiu ti
3x
.
Câu 28: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Giá tr ca
3
log
a
a
bng
A.
0.
B.
1
.
3
C.
3.
D.
3.
Li gii:
Ta có
1
3
3
11
log log log .
33
a a a
a a a
Câu 29: Th tích vt th tròn xoay khi cho hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
43y x x
trc hoành quay quanh trc
Ox
A.
4
3
V
. B.
16
15
V
. C.
16
15
V
. D.
4
3
V
.
Li gii:
Hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
2
43y x x
và trc hoành là nghim phương trnh
2
1
4 3 0
3
x
xx
x
.
Do đó, thể tích vt th tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
43y x x
và trc hoành quay quanh trc
Ox
3
2
2
1
4 3 dV x x x
3
4 3 2
1
8 22 24 9 dx x x x x
3
53
42
1
22 16
2 12 9
5 3 15
xx
x x x



.
Câu 30: Cho hnh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cạnh huyền
BC a
. Hnh chiếu
vuông góc của
S
lên
ABC
trng với trung điểm của
BC
.
H
A
C
B
S
Biết
SB a
. Tính số đo của góc giữa
SA
ABC
.
A.
75
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Li gii:
H
A
C
B
S
Gọi
H
là trung điểm của
BC
.
Theo giả thiết ta có
SH ABC
và góc giữa
SA
ABC
là góc
SAH
.
Ta có
2
2 2 2
3
42
aa
SH SB BH a
1
22
a
AH BC
.
Ta có
3
2
tan 3 60
2
a
SH
SAH SAH
a
AH
.
Vậy góc giữa
SA
ABC
bằng
60
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hnh vẽ bên dưới:
S giá tr nguyên ca tham s
m
để đưng thng
ym
cắt đồ th hàm s đã cho tại ba điểm
phân bit là
A. Vô s. B.
3
. C. 0. D.
5
.
Li gii:
T đồ th ta thy để đưng thng
ym
cắt đồ th hàm s đã cho tại ba điểm phân bit khi
15m
. Vì
m
nguyên nên
2;3;4m
.
Vy có 3 giá tr nguyên ca
m
tho mãn yêu cu bài toán
Câu 32: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm s
32
4 9 5y x mx m x
nghch biến trên khong
; 
?
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Li gii:
Ta có
2
' 3 2 4 9y x mx m
.
Hàm s nghch biến trên
; 
' 0,yx
2
' 12 27 0 9 3m m m
(*)
T (*) suy ra
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3m
là các giá tr nguyên ca m tha mãn yêu cu
ca bài toán.
Câu 33: Mt hộp 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ 7 viên bi vàng. Chn ngu nhiên 5 viên bi trong
hp. Xác sut để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và s bi đỏ bng s bi vàng bng
A.
11
18
. B.
5
18
. C.
75
408
. D.
95
408
.
Li gii:
S phn t ca không gian mu là s cách chn ngu nhiên 5 viên bi t hp cha 18 viên bi.
Suy ra
5
18
C
.
Gi
A
là biến c 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và s bi đỏ bng s bi vàng. Ta có các
trường hp thun li cho biến c
A
là:
TH 1: Chọn 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng và 3 viên bi xanh. Có
..
1 1 3
6 7 5
CCC
cách chn.
TH 2: Chọn 2 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh. Có
..
2 2 1
6 7 5
CCC
cách chn.
Do đó số phn t ca biến c
A
. . . .
1 1 3 2 2 1
6 7 5 6 7 5
A C C C C C C
.
Vy xác sut cn tính là
. . . .
1 1 3 2 2 1
6 7 5 6 7 5
5
18
A
C C C C C C 95
PA
C 408
.
Câu 34: Phương trnh
9 4.3 3 0
xx
có tng các nghim là
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Li gii:
Ta có:
2
3 1 0
9 4.3 3 0 3 4.3 3 0
1
33
x
x x x x
x
x
x

.
Vy tng các nghim của phương trnh là
1
.
Câu 35: Gi
12
;zz
hai nghim phc của phương trnh
2
2 2 0zz
. Tp hợp các điểm bu din
ca s phc
w
tha mãn
12
w z w z
là đường thẳng có phương trnh
A.
0xy
. B.
0x
. C.
0xy
. D.
0y
.
Li gii:
Phương trnh
2
1
2 2 0
1
zi
zz
zi


.
Gi
;,w x yi x y
12
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 1 0.
w z w z x y i x y i
x y x y y
Do đó tập hợp các điểm bu din ca s phc
w
là đường thẳng có phương trnh
0.y
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
đường thng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d

. Đường
thng
đi qua
A
và song song vi
d
có phương trnh là
A.
13
2
37
xt
yt
zt



. B.
3
12
73
xt
yt
zt


. C.
32
3
12



xt
yt
zt
. D.
2
12
23
xt
yt
zt


.
Li gii:
Vectơ chỉ phương của đường thng
d
2;1; 2
d
u 
.
Do
//d
nên
có vectơ chỉ phương là
2;1; 2
d
uu
đi qua
A
.
Kiểm tra phương án C thỏa mãn.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
. Điểm đối xng vi
A
qua trc
Oz
có ta đ
A.
1;2; 3
. B.
1;2; 3
. C.
1; 2;0
. D.
1; 2;3
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có
SA a
, tam giác
ABC
đều, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hnh vẽ)
S
A
B
C
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
SAC
bằng
A.
42
7
a
B.
42
14
a
C.
42
12
a
D.
42
6
a
Li gii:
K
H
I
B
C
A
S
F
Gi H là trung đim AB, t gi thiết suy ra
SH ABC
.
Gi
;IK
lần lượt là trung điểm ca
AC
AI
,
F
là hình chiếu ca
H
lên
SK
Ta có
//HK BI HK AC
SH AC
suy ra
;HF AC HF SK HF SAC
Vậy ta có
22
.
, 2 , 2 2
SH HK
d B SAC d H SAC HF
SH HK
Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nên
12
22
a
SH AB
;
1 2 3 6
//
2 4 4
aa
HK BI
Nên
22
26
.
42
24
,2
7
26
4 16
aa
a
d B SAC
aa

.
Câu 39: Biết đường thng
xk
cắt đồ th hàm s
5
logyx
đồ th hàm s
5
log ( 4)yx
. Khong
cách giữa các giao đim
1
2
. Biết
k a b
, trong đó
,ab
các s nguyên. Khi đó, tng
ab
bng
A.
5
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Li gii:
Gi
,AB
lần lượt là giao điểm của đường thng
xk
cắt đồ th hàm s
5
logyx
và đồ th
hàm s
5
log ( 4)yx
.
Ta có
55
;log , ;log 4 , 0A k x B k x k
.
Ta có
5
5 5 5
5
1
log
1 1 1
42
log log 4 log
1
2 2 4 2
log
42
x
x
x
AB x x
x
x
x

5
55
4
1
15
4
5
x
k
x
x
k
x


.
Đối chiếu điều kin suy ra
1 5 1; 5k a b
. Vy
6ab
.
Câu 40: Cho hàm s
y f x
xác đnh liên tc trên
0, f x x
,
3
1fe
. Biết
2 1,
fx
xx
fx
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để phương trnh
f x m
hai
nghim thc phân bit.
A.
3
4
me
. B.
3
4
0 me
. C.
3
4
1 me
. D.
3
4
me
.
Li gii:
Ta có
2
2 1, 2 1 ln
f x f x
x x dx x dx f x x x C
f x f x

33
1 ln 2 1f e e C C
. Do đó
2
1xx
f x e

.
Phương trnh
2
12
1 ln 0 ( 0)
xx
f x m e m x x m m

.
Để phương trnh có hai nghim phân bit
3
4
3
1 4 1 ln 0 ln
4
m m m e
.
Câu 41: bao nhiêu s nguyên
20;20m
để hàm s
2
32
3 2 3 4f x x m x m m x
đồng biến trên khong
0;2
?
A.
3
. B.
37
. C.
35
. D.
32
.
Li gii:
Đặt
2
32
3 2 3 4g x x m x m m x f x g x


.
Ta có
' 2 . ' 0, 0;2f x g x g x x
.
TH1: Nếu
' 0, 0;2 0, 0;2 0, 0;2g x x g x x g x x
0;2
min ( ) 0 0 0g x g
( luôn đúng). Do hàm số đồng biến trên
0;2
.
2
' 3 6 2 3 4 0, 0;2g x x m x m m x
'0
4
xm
gx
xm


Khi đó
2
' 0 0;2 19; 4 2;19
4
m
g x x m
m

, có
34
s nguyên tha mãn.
TH2: Nếu
' 0, 0;2 0, 0;2 0, 0;2g x x g x x g x x
.
0;2
max ( ) 0 0 0g x g
( luôn đúng). Do hàm số nghch biến trên
0;2
.
2
' 3 6 2 3 4 0, 0;2g x x m x m m x
' 0 ; 4g x x m m
Khi đó
0
' 0 0;2 2 0
2
m
g x x m
m

, có
3
s nguyên tha mãn.
Vy có
37
s nguyên.
Câu 42: Gi s
12
,zz
hai s phc
z
tha mãn
21iz i
12
2zz
. Giá tr ln nht ca
12
zz
bng
A.
3.
B.
3 2.
C.
4.
D.
2 3.
Li gii:
Gọi 2 điểm
,AB
lần lượt biu din s phc
12
,zz
Ta có :
2 1 1 2 1iz i z i
. T đó
,AB
đưng tròn tâm
1; 2 ; 1IR
12
2zz
2AB
nên
AB
là đường kính và
I
là trung điểm
AB
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
22z z z z z z z z z z z z z z
2
2 2 2
4 4.3 4 4OA OB AB OI AB
Du “=” xảy ra khi và ch khi
12
z z OA OB O
thuộc đường trung trc
ca
AB
OI AB
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
,
,AB a
3AD a
,SA ABCD
. Khong cách t
O
đến mt phng
SCD
bng
3
4
a
.
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
15
10
a
V
. D.
3
3Va
.
Li gii:
Ta có:
33
, 2 , 2.
42
aa
AH d A SCD d O SCD
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
.
AH SA AD SA AH AD
22
2 2 2 2
1 1 1 4 1 1
.
33
3
3
2
SA a a a
a
a



.SA a
Ta có:
3
.
1 1 3
. . . . 3. .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a a
Câu 44: Hai parabol
2
y x ax
;
2
11
22
yx
cùng vi trc tung to thành hai hình phng có din tích
1
S
,
2
S
như hnh vẽ bên dưới:
Khi
12
SS
thì
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
5
;1
4




. B.
35
;
24




. C.
73
;
42




. D.
7
2;
4




.
Li gii:
Phương trnh hoành độ giao điểm
2
1
2 2 2
2
2
1
11
2 1 0
22
1
x a a
x ax x x ax
x a a
.
Ta có:
1
2
1
0
11
22
d
x
S x ax x



;
2
1
2
2
11
22
d
x
x
S x ax x



.
Do đó
2
3
2
1 2 2 2
11
0
6 2 2
ax
S S x x
32
2 2 2
11
1 1 1 0
6 2 2
a
a a a a a a
25
;1
4
3
a



.
Câu 45: Gi
S
là tp hp tt c s thc
m
để phương trnh
2
2 1 0z z m
có nghim phc
z
tha
mãn
2z
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Li gii:
Phương trnh
2
2 1 0z z m
m

+ Trưng hp 1:
0

, tc
0m
Phương trnh đã cho có nghim
1z
(Loi).
+ Trưng hp 2:
0

, tc
0m
Phương trnh có hai nghim
1zm
Yêu cu ca bài toán
|1 | 2
|1 | 2
m
m


1
9
m
m
(Nhn).
+ Trưng hp 3:
0

, tc
0m
Phương trnh có hai nghim
1z i m
Yêu cu ca bài toán
|1 | |1 | 2i m i m
12m
3m 
(Nhn).
3;1;9S 
.
Vy tng các phn t ca
S
7
.
Câu 46: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
4;6;2A
đường thng
2
22
2
x mt
d y m t
zt


. Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
lên
d
. Biết rng khi
d
thay đổi thì
H
luôn thuc một đường
tròn c định. Bán kính của đường tròn đó là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Li gii:
Đim
2; 2;0Bd
. Và nhn thy
0x y z m
nên
:0d P x y z
.
Gi
K
là hình chiếu ca
A
lên mt phng
P
.
BH AH
BH AHK BH HK
BH AK
.
Do đó
H
thuộc đường tròn đường kính
BK
thuc mt phng
P
.
4 6 2 12
; ; 4; 6; 2 . 4
1 1 1 3
a b c a b c
K a b c AK a b c AK P
.
222
4;2; 2 2 4 2 2 6K BK
.
Nên
6
2
BK
R 
.
Câu 47: Trong hình v bên i, các đường cong
1
:
x
C y a
,
2
:
x
C y b
các đường thng
4y
,
8y
to thành hình thang
MN PQ
có din tích bng
30
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
log 4logP a b
bng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
5
. D.
1
6
.
Li gii:
Xét các phương trnh hoành độ giao điểm:
4 log 4 log 4
4 log 4 log 4
x
a M a
x
b N b
a x x
b x x
do đó:
NM
MN x x
4 4 2 2
1 1 2 2
log 4 log 4
log log log log
ba
b a b a
.
Tương tự:
8 log 8 log 8
8 log 8 log 8
x
a Q a
x
b P b
a x x
b x x
do đó:
PQ
PQ x x
8 8 2 2
1 1 3 3
log 8 log 8
log log log log
ba
b a b a
.
Vì vy
30
MNPQ
S
.4 30
2
MN PQ

22
11
10 30
log logba



22
11
3
log logba
.
Đặt
2
logxa
,
2
logyb
,
,0xy
11
3
yx
31
x
y
x

0;
4 1 1
4 min
3 1 3 3
x
P x y g x x g x g
x




.
Câu 48: Cho hình nón có chiu cao bng
3
. Cắt hnh nón đã cho bởi mt phẳng đi qua đnh và cách
tâm ca đường tròn đáy bằng
1
, thiết din thu được din tích bng
3
2
. Din tích xung
quanh của hnh nón đã cho bằng
A.
2 10
. B.
43
. C.
23
. D.
10
.
Li gii:
Thiết din là tam giác cân
SAB
. Gi
M
là trung điểm ca
AB OM AB
.
K
OH SM
OH SAB
.
Nên theo gi thiết suy ra
3SO
,1OH d O SAB
.
Ta giác vuông
SOM
22
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3 9
1 2 2
3
OM SM OM OS
OH OS OM OM
.
Vì vy
3
2
2
2
2
9
2
SAB
S
AB
SM



.
Ta có:
2 2 2
3
2 2 2 2 5
2
AB r OM r r l
.
Vy
10
xq
S rl


.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
5;8; 11 , 3;5; 4 , 2;1; 6A B C
mặt cầu
2 2 2
: 4 2 1 9S x y z
. Gọi
;;
M M M
M x y z
điểm trên
S
sao cho biểu
thức
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nht. Giá trị của tổng
MM
xy
bằng
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Li gii:
Mt cu
S
tâm
4;2; 1E
bán kính
3R
Gọi
;;I x y z
là điểm thỏa mãn
0IA IB IC
5 3 2 0
0
8 5 1 0 2
1
11 4 6 0
x x x
x
y y y y
z
z z z


Vậy
0; 2;1I
Ta có:
MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI
Vậy để
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nht th
MI
phải nhỏ nht
M S IE
Ta có
4;4; 2 6IE IE
nên điểm
E
nằm ngoài mặt cầu
S
IE
nhận
2;2; 1u
làm VTCP
Phương trnh đường thẳng
:IE
42
22
1
xt
y t t
zt

Ta có
2 ;2 2 ;1M IE M t t t
Mặt khác
MS
nên
2 2 2
4 2 4 2 2 2 1 9t t t
2
1 6;4; 2 6;6;3 9
99
1 2;0;0 2; 2;1 3
t M MI MI
t
t M MI MI
Vậy
2;0;0M
thỏa mãn bài ra. Do đó
2
MM
xy
.
Câu 50: Cho các hàm s
2
4f x x x m
23
2 2 2
1 2 3g x x x x
. Tng tt c các giá tr
nguyên ca tham s
6;6m
để hàm s
g f x
đồng biến trên
3;
A.
14
. B.
18
. C.
9
. D.
12
.
Li gii:
Ta có:
2
4 2 4f x x x m f x x
.
23
2 2 2 12 10 2
12 10 2 0
1 2 3 ...g x x x x a x a x a x a
vi
0, 0,2,4,6,8,10,12
i
ai
.
11 9
12 10 2
12 10 ... 2g x a x a x a x
.
Do đó:
11 9
12 10 2
.g 2 4 12 10 ... 2g f x f x f x x a f x a f x a f x





10 8
12 10 2
2 4 . . 12 10 ... 2x f x a f x a f x a


12 10 2
, ,..., 0a a a
2 4 0, 3;xx
nên
10 8
12 10
2 4 12 10 ... 2 0, 3;x a f x a f x a x


.
Khi đó hàm số
g f x
đồng biến trên
3;
0, 3;g f x x


0, 3;f x x
2
4 0, 3;x x m x
2
4 , 3;m x x x
.
Xét hàm
2
4h x x x
trên
3; 
ta
( ) 2 4 0, 3;h x x x
, suy ra
hx
nghch biến trên
3; 
.
Do đó,
3
, 3; lim 3 3
x
m h x x m h x m
.
Kết hp với điều kin
m
nguyên và
6;6m
suy ra
3;4;5m
.
Vy tng các giá tr nguyên tha yêu cu bài toán là
12
.
________________________HT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 05_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Đim
M
trong hình v là điểm biu din s phc nào dưới đây?
A.
2.zi
B.
2zi
C.
2.zi
D.
2.zi
Câu 2: Đạo hàm ca hàm s
2023
x
y
A.
1
.2023
x
yx
. B.
2023
ln2023
x
y
. C.
2023 .ln2023
x
y
. D.
2023
x
y
.
Câu 3: Hàm s
ln 2 1yx
có đạo hàm là
A.
2
ln 2 1
y
xx
. B.
1
21
y
x
. C.
2
21
y
x
. D.
1
2 1 ln2
y
x
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
39
x
A.
2;
. B.
0;2
. C.
0;
. D.
2;
.
Câu 5: Cho cp s cng
n
u
1
3u
2
1u 
. Công sai ca cp s cộng đó bằng
A.
1
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhn
3;1; 7n 
một vectơ pháp
tuyến?
A.
3 7 0xz
. B.
3 7 1 0x y z
. C.
3 7 0xy
. D.
3 7 3 0x y z
.
Câu 7: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim ca phương trình
25fx
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8: Cho
5
2
d 10
f x x
. Khi đó
5
2
2 3 d


f x x
bng
A.
32
. B.
36
. C.
42
. D.
46
.
Câu 9: Hàm s nào có đồ th là hình v sau đây?
A.
32
34y x x
. B.
42
34y x x
. C.
32
34y x x
. D.
21
35
x
y
x
.
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
mt cu
2 2 2
: 2 1 3 9. S x y z
Tọa độ tâm ca mt cu
S
A.
2;1;3 .
B.
2; 1;3 .
C.
2;1; 3 .
D.
2; 1; 3 .
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1;0;0 .A
Góc gia đưng thng
OA
mt phng
Oxy
bng
A.
90 .
B.
60 .
C.
30 .
D.
0.
Câu 12: Cho hai s phc
1
12zi
,
2
26zi
. Tích
12
.zz
bng
A.
10 2i
. B.
2 12i
. C.
14 10i
. D.
14 2i
.
Câu 13: Cho hình lập phương cnh bng
3
. Tng din tích các mt ca hình lập phương đã cho
bng
A.
54
. B.
12
. C.
36
. D.
24
.
Câu 14: Cho khi t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc
2 , 3 AB AC a AD a
. Th
tích ca khi t diện đó
A.
3
4Va
. B.
3
2Va
. C.
3
Va
. D.
3
3Va
.
Câu 15: Din tích
S
ca mt cu có bán kính
r
đưc tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
4Sr
. B.
2
Sr
. C.
2
4
3
Sr
. D.
2
1
3
Sr
.
Câu 16: Trong các s phc sau, s phc nào ới đây là s thun o?
A.
1 i
. B.
3i
. C.
2
. D.
5
.
Câu 17: Th tích ca khối nón có đường kính đường tròn đáy là
4,
đưng cao bng
6
A.
8.
V
B.
32 .
V
C.
24 .
V
D.
96 .
V
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
21
3
3
1
:
zyx
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
3; 1;0N
. B.
3; 1;2P
. C.
1;3;0M
. D.
1; 3;0Q
.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thng
1y
và đường thng
1y 
.
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thng
1x
và đường thng
1x 
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
2
log x 1 3
A.
;8S 
. B.
;7S 
. C.
1; 8S 
. D.
1; 7S 
.
Câu 22: Lp 10A 20 hc sinh nam 15 hc sinh n. bao nhiêu cách chn ra mt hc sinh ca
lớp 10A để làm lớp trưởng?
A.
300
. B.
15
. C.
35
. D.
20
.
Câu 23: Cho
d 
x x F x C
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
Fx
. B.
F x x
. C.
2
2

x
F x C
. D.
F x x
.
Câu 24: Nếu
2
1
dx 3fx
2
3
dx 1fx
thì
3
1
dxfx
bng
A. 4. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 25: Cho hàm s
cosf x x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
d sin .f x x x x C
B.
2
d sin .f x x x x C
C.
2
d sin .
2
x
f x x x C
D.
2
d sin .
2
x
f x x x C
Câu 26: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2
. B.
3; 
. C.
;1
. D.
2;3
.
Câu 27: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th đường cong trong hình bên dưới:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 28: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
aalog 3 log 2
bng
A.
loga
. B.
2
log
3
. C.
2
log 6a
. D.
3
log .
2
Câu 29: Th tích khối tròn xoay thu đưc khi quay hình phng gii hn bởi hai đưng
2
2y x x
0y
quanh trc
Ox
A.
16
15
V 
B.
16
9
V 
C.
16
9
V 
D.
16
15
V 
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a
SA
vuông góc với đáy và
SA a
(tham
kho hình v).
C
B
A
S
Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
ABC
bng
A.
60 .
B.
30
C.
90
D.
45
Câu 31: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th đường cong trong hình bên i:
Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
f x m
ba
nghim thc phân bit. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
3
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 32: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên đo hàm
2
'( ) 2 ( 1)(3 ), . f x x x x x
Hàm s
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1 .
B.
;0 .
C.
3; .
D.
1;3 .
Câu 33: T mt hp cha
11
qu cầu màu đỏ
4
qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi 3
qu cu. Xác suất để lấy được
3
qu cu màu xanh là
A.
4
.
455
B.
24
.
455
C.
4
.
165
D.
33
.
91
Câu 34: Cho phương trình
2
24
log 8log 1 0.xx
Giải phương trình trên bằng cách đặt
2
log ,tx
ta
thu được phương trình nào dưới đây?
A.
2
8 1 0.tt
B.
2
4 1 0.tt
C.
2
16 1 0.tt
D.
2
6 1 0.tt
Câu 35: Cho
A
,
B
,
C
tương ứng là các điểm trong mt phng phc biu din các s phc
1
12zi
,
2
25zi
,
3
24zi
. S phc
z
biu din bởi điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình
hành là
A.
17i
. B.
5 i
. C.
15i
. D.
35i
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
3;2;1M
vuông góc vi mt phng
:2 5 4 0P x y
có phương trình là
A.
32
25
1


xt
yt
z
. B.
32
25
1


xt
yt
z
. C.
32
25


xt
yt
zt
. D.
32
2 5 .
1


xt
yt
z
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;5;7A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt
phng
Oxz
có ta đ
A.
3;5;7 .
B.
3;5;0 .
C.
3;0;7 .
D.
0;5;0 .
Câu 38: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2,a
cnh bên bng
3a
. Khong cách t
A
đến
SCD
bng
A.
14
3
a
. B.
14
4
a
. C.
14a
. D.
14
2
a
.
Câu 39: Cho hàm s
22
xx
fx

. Gi
0
m
s ln nht trong các s nguyên
m
tha
mãn
12
2 2 0f m f m
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
1513;2019m
. B.
0
1009;1513m
. C.
0
505;1009m
. D.
0
1;505m
.
Câu 40: Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tc trên ,
0 0, ' 0 0ff
tha mãn h
thc
22
. ' 18 3 ' 6 1 ;f x f x x x x f x x f x
.
Biết
1
2
0
1 d , ,
fx
x e x ae b a b
. Giá tr ca
ab
bng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
2
.
3
Câu 41: Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
3 8 6 24y x x x x m
7
đim cc tr bng
A.
63
. B.
42
. C.
55
. D.
30
.
Câu 42: Biết s phc
,;z a bi a b
tha mãn
| 1 3 | 2zi
| 1|z
nh nht, tính
.ab
A.
6.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 43: Cho khi chóp
.S ABCD
th tích bng
3
2a
đáy ABCD hình bình hành. Biết din tích
tam giác SAB bng
2
.a
Tính khong cách giữa hai đường thng
SB
.CD
A.
.a
B.
3
.
2
a
C.
3.a
D.
2
.
2
a
Câu 44: Cho hàm s
y f x
đồ th
C
nm phía trên trc hoành. Hàm s
y f x
tha mãn
các điều kin
2
.4y y y
15
0 1; .
42
ff




Din tích hình phng gii hn bi
C
và trc hoành gn nht vi s nào dưới đây?
A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97.
Câu 45: bao nhiêu giá tr dương của s thc
a
sao cho phương trình
22
3 2 0z z a a
có
nghim phc
0
z
tha
0
3?z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 46: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đưng thng
1
d
2
d
lần ợt có phương trình
92
1
3
xt
yt
zt


12
4
2
xt
yt
zt



. Viết phương trình mặt phng chứa hai đưng thng
1
d
2
d
.
A.
3 5 25 0x y z
. B.
3 5 25 0x y z
.
C.
3 5 25 0x y z
. D.
3 5 25 0x y z
.
Câu 47: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc
m
thuộc đoạn
2023;2023
để hàm s
1 ln 2 y f x x x m x
đồng biến trên khong
2
0; ?e
A.
2016
. B.
2027
. C.
2014
. D.
2028
.
Câu 48: Cho hình thang
ABCD
90AB
,
AB BC a
,
2AD a
(tham kho hình v)
Tính th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
CD
.
A.
3
72
6
a
. B.
3
72
12
a
. C.
3
7
6
a
. D.
3
7
12
a
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, gi
: 3 0P ax by cz
(vi
,,abc
các s nguyên không đồng
thi bng 0) mt phẳng đi qua hai điểm
0; 1;2 , 1;1;3MN
không đi qua đim
0;0;2H
. Biết rng khong cách t
H
đến mt phng
P
đạt giá tr ln nht. Tng
2 3 12T a b c
bng
A.
16
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Câu 50: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du của đạo hàm như sau:
bao nhiêu s nguyên
0;2023m
để hàm s
2
g x f x x m
nghch biến trên
khong
1;0
?
A. 2018. B. 2017. C. 2019. D. 2016.
________________________HT________________________
Huế, 10h30’ Ngày 04 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 05_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đim
M
trong hình v là điểm biu din s phức nào dưới đây?
A.
2.zi
B.
2zi
C.
2.zi
D.
2.zi
Li gii:
Đim
M
trong hình v là điểm biu din s phc:
2zi
.
Câu 2: Đạo hàm ca hàm s
2023
x
y
A.
1
.2023
x
yx
. B.
2023
ln2023
x
y
. C.
2023 .ln2023
x
y
. D.
2023
x
y
.
Câu 3: Hàm s
ln 2 1yx
có đạo hàm là
A.
2
ln 2 1
y
xx
. B.
1
21
y
x
. C.
2
21
y
x
. D.
1
2 1 ln2
y
x
.
Li gii:
Hàm s
ln 2 1yx
có đạo hàm là
2
21
y
x
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
39
x
A.
2;
. B.
0;2
. C.
0;
. D.
2;
.
Li gii:
Ta có
2
3 9 3 3 2 2;
xx
xx
.
Vy tp nghim ca bất phương trình
2;
.
Câu 5: Cho cp s cng
n
u
1
3u
2
1u 
. Công sai ca cp s cộng đó bằng
A.
1
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
2211
1 3 4ddu u u u
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhận
3;1; 7n 
một vectơ pháp
tuyến?
A.
3 7 0xz
. B.
3 7 1 0x y z
. C.
3 7 0xy
. D.
3 7 3 0x y z
.
Li gii:
Phương trình mặt phng
3 7 3 0x y z
có một vectơ pháp tuyến là
3;1; 7n 
.
Câu 7: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
25fx
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
Ta có:
5
25
2
f x f x
.
S nghim của phương trình đã cho bằng s giao điểm ca đ th hàm s
y f x
đưng thng
5
2
y
. T đồ th ta thấy có ba giao điểm.
Vậy phương trình đã cho có ba nghim.
Câu 8: Cho
5
2
d 10
f x x
. Khi đó
5
2
2 3 d


f x x
bng
A.
32
. B.
36
. C.
42
. D.
46
.
Li gii:
Ta có
5 5 5
2 2 2
2 3 d 2d 3 d 36.


f x x x f x x
Câu 9: Hàm s nào có đồ th là hình v sau đây?
A.
32
34y x x
. B.
42
34y x x
. C.
32
34y x x
. D.
21
35
x
y
x
.
Li gii:
Da vào hình dạng đ th, ta thấy đây đồ th ca hàm s bc 3, vi h s
0 lim
x
ay


. Nên loi B và D.
Khi
04xy
.
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
mt cu
2 2 2
: 2 1 3 9. S x y z
Tọa độ tâm ca mt cu
S
A.
2;1;3 .
B.
2; 1;3 .
C.
2;1; 3 .
D.
2; 1; 3 .
Li gii:
Phương trình
2 2 2
2; 1;3
2 1 3 9
3
I
x y z
R

Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1;0;0 .A
Góc gia đưng thng
OA
mt phng
Oxy
bng
A.
90 .
B.
60 .
C.
30 .
D.
0.
Câu 12: Cho hai s phc
1
12zi
,
2
26zi
. Tích
12
.zz
bng
A.
10 2i
. B.
2 12i
. C.
14 10i
. D.
14 2i
.
Li gii:
Ta có
12
. 1 2 2 6 14 2z z i i i
.
Câu 13: Cho hình lập phương cnh bng
3
. Tng din tích các mt ca hình lập phương đã cho
bng
A.
54
. B.
12
. C.
36
. D.
24
.
Li gii:
Tng din tích các mt ca hình lập phương là:
2
6.3 54S 
.
Câu 14: Cho khi t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc
2 , 3 AB AC a AD a
. Th
tích ca khi t diện đó
A.
3
4Va
. B.
3
2Va
. C.
3
Va
. D.
3
3Va
.
Li gii:
Do khi t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc nên
3
1
. . 2
6

ABCD
V AB AC AD a
.
Câu 15: Din tích
S
ca mt cu có bán kính
r
đưc tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
4Sr
. B.
2
Sr
. C.
2
4
3
Sr
. D.
2
1
3
Sr
.
Câu 16: Trong các s phc sau, s phc nào ới đây là s thun o?
A.
1 i
. B.
3i
. C.
2
. D.
5
.
Li gii:
S phc
3i
là s phc thun o.
Câu 17: Th tích ca khối nón có đường kính đường tròn đáy là
4,
đưng cao bng
6
A.
8.
V
B.
32 .
V
C.
24 .
V
D.
96 .
V
Li gii:
22
11
.6.2 8
33
V hR
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
21
3
3
1
:
zyx
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
3; 1;0N
. B.
3; 1;2P
. C.
1;3;0M
. D.
1; 3;0Q
.
Li gii:
Ta có:
2
0
1
33
3
11
Suy ra điểm
0;3;1M
thuộc đường thng
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
Qua đồ th hàm s
y f x
ta thy giá tr cực đại ca hàm s bng
1
.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thng
1y
và đường thng
1y 
.
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thng
1x
và đường thng
1x 
.
Li gii:
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


nên đ th hàm s đã cho hai tiệm cận ngang đường
thng
1y
và đường thng
1y 
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
2
log x 1 3
A.
;8S 
. B.
;7S 
. C.
1; 8S 
. D.
1; 7S 
.
Li gii:
Ta có:
2
log 1 3x 
3
0 1 2x
17x
Vy tp nghim ca bất phương trình
2
13log x 
1; 7 .S
Câu 22: Lp 10A 20 hc sinh nam 15 hc sinh n. bao nhiêu cách chn ra mt hc sinh ca
lớp 10A để làm lớp trưởng?
A.
300
. B.
15
. C.
35
. D.
20
.
Li gii:
Lp có
20 15 35
hc sinh.
Suy ra s cách chn mt hc sinh ca lớp 10A để làm lớp trưởng là
1
35
35C
.
Câu 23: Cho
d 
x x F x C
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
Fx
. B.
F x x
. C.
2
2

x
F x C
. D.
F x x
.
Li gii:
Ta có
d



F x x x x
.
Câu 24: Nếu
2
1
dx 3fx
2
3
dx 1fx
thì
3
1
dxfx
bng
A. 4. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
23
32
dx 1 dx 1f x f x

khi đó
3 2 3
1 1 2
dx dx dx 3 1 2f x f x f x
.
Câu 25: Cho hàm s
cosf x x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
d sin .f x x x x C
B.
2
d sin .f x x x x C
C.
2
d sin .
2
x
f x x x C
D.
2
d sin .
2
x
f x x x C
Li gii:
2
d cos d n .
2
si
x
f x x x x x x C

Câu 26: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2
. B.
3; 
. C.
;1
. D.
2;3
.
Câu 27: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th đường cong trong hình bên dưới:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 28: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
aalog 3 log 2
bng
A.
loga
. B.
2
log
3
. C.
2
log 6a
. D.
3
log .
2
Câu 29: Th tích khối tròn xoay thu đưc khi quay hình phng gii hn bởi hai đưng
2
2y x x
0y
quanh trc
Ox
A.
16
15
V 
B.
16
9
V 
C.
16
9
V 
D.
16
15
V 
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường
2
2y x x
và đường
0y
2
0
20
2
x
xx
x
.
Th tích là
22
53
2
2 4 3 2 4
00
2
16
2 d 4 4 d 4. .
0
5 3 15




xx
V x x x x x x x x
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a
SA
vuông góc với đáy và
SA a
(tham
kho hình v).
C
B
A
S
Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
ABC
bng
A.
60 .
B.
30
C.
90
D.
45
Li gii:
Ta có:
SA ABC
nên góc gia đường thng
SB
và mt phng
ABC
bng
SBA
.
Do tam giác
SAB
vuông cân ti
45A SBA
.
Vy góc giữa đường thng
SB
và mt phng
ABC
bng
45
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th đường cong trong hình bên i:
Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
f x m
ba
nghim thc phân bit. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
3
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
S nghim của phương trình
f x m
bng s giao điểm của đ th hàm s
y f x
đưng thng
:d y m
.
Da vào hình v, ta có:
Phương trình
f x m
ba nghim thc phân biệt khi đường thng
:d y m
cắt đồ th
hàm s
y f x
tại ba điểm phân bit, tc là
31m
. Mà
m
nên
2; 1;0m
.
Câu 32: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên đo hàm
2
'( ) 2 ( 1)(3 ), . f x x x x x
Hàm s
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1 .
B.
;0 .
C.
3; .
D.
1;3 .
Li gii:
Ta có:
0
'( ) 0 1
3
x
f x x
x
Bng xét du:
Căn cứ bng xét du ta thy hàm s đồng biến trên
( 1;3)
.
Câu 33: T mt hp cha
11
qu cầu màu đỏ
4
qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi 3
qu cu. Xác suất để lấy được
3
qu cu màu xanh là
A.
4
.
455
B.
24
.
455
C.
4
.
165
D.
33
.
91
Li gii:
S phn t ca không gian mu
3
15
nC
455
.
Gi
A
là biến c "
3
qu cu lấy được đều là màu xanh". Suy ra
3
4
n A C
4
.
Vy xác sut cn tìm là
4
455
PA
.
Câu 34: Cho phương trình
2
24
log 8log 1 0.xx
Giải phương trình trên bằng cách đặt
2
log ,tx
ta
thu được phương trình nào dưới đây?
A.
2
8 1 0.tt
B.
2
4 1 0.tt
C.
2
16 1 0.tt
D.
2
6 1 0.tt
Li gii:
Ta có:
22
2 4 2 2
log 8log 1 0 log 4log 1 0.x x x x
Đặt
2
log ,tx
phương trình trở thành
2
3 1 0.tt
Câu 35: Cho
A
,
B
,
C
tương ứng là các đim trong mt phng phc biu din các s phc
1
12zi
,
2
25zi
,
3
24zi
. S phc
z
biu din bởi điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình
hành là
A.
17i
. B.
5 i
. C.
15i
. D.
35i
.
Li gii:
Ta có
1;2A
,
2;5B
,
2;4C
.
Gi
;D x y
.Ta có
3;3AB 
,
2 ;4DC x y
.
Để
ABCD
là hình bình hành t
AB DC
2 3 5
4 3 1
xx
yy




.
Vy
5zi
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
3;2;1M
vuông góc vi mt phng
:2 5 4 0P x y
có phương trình là
A.
32
25
1


xt
yt
z
. B.
32
25
1


xt
yt
z
. C.
32
25


xt
yt
zt
. D.
32
2 5 .
1


xt
yt
z
Li gii:
Gi
d
là đường thẳng đi qua điểm
M
và vuông góc vi mt phng
P
Ta có
2; 5;0
d
P
d P u n
32
: : 2 5
2; 5;0
1
3;2;1
d
xt
d d y t
Q a M
z
u
u




Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;5;7A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt
phng
Oxz
có ta đ
A.
3;5;7 .
B.
3;5;0 .
C.
3;0;7 .
D.
0;5;0 .
Câu 38: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2,a
cnh bên bng
3a
. Khong cách t
A
đến
SCD
bng
A.
14
3
a
. B.
14
4
a
. C.
14a
. D.
14
2
a
.
Li gii:
2a
2a
3a
O
D
S
A
B
C
Gi
.O AC BD
Do
.S ABCD
chóp đều nên đáy
ABCD
là hình vuông và
SO ABCD
.
Ta có:
,
2
,

d A SCD
AC
d O SCD OC
, 2. , 2 d A SCD d O SCD h
.
Xét
ACD
vuông ti
D
có:
22
AC AD CD
2 2 2CD a
2 OC OD a
.
Xét
SOC
vuông ti O có:
22
SO SC OC
2
2
32aa
7 a
.
Do t din
SOCD
có ba cnh
,OS
,OC
OD
đôi một vuông góc
2 2 2 2
1 1 1 1
h OS OC OD
222
2
1 1 1 8
7
7 2 2
a
aaa
14
4

a
h
.
Vy khong cách t
A
đến
SCD
bng
14
2
a
.
Câu 39: Cho hàm s
22
xx
fx

. Gi
0
m
s ln nht trong các s nguyên
m
tha
mãn
12
2 2 0f m f m
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
1513;2019m
. B.
0
1009;1513m
. C.
0
505;1009m
. D.
0
1;505m
.
Li gii:
Ta có
2 2 2 2
x
x x x
f x f x


2 .ln 2 2 ln2 0,
xx
f x x
hàm s
22
xx
fx

hàm s l và tăng trên
Yêu cu bài toán
12
12 12
2
2 2 2 2
3
f m f m f m m m m
m
nguyên ln nht là:
12
0
2
1365.
3
m




Câu 40: Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tc trên ,
0 0, ' 0 0ff
tha mãn h
thc
22
. ' 18 3 ' 6 1 ;f x f x x x x f x x f x
.
Biết
1
2
0
1 d , ,
fx
x e x ae b a b
. Giá tr ca
ab
bng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
2
.
3
Li gii:
Ta có
22
. ' 18 3 ' 6 1f x f x x x x f x x f x
Ly nguyên hàm 2 vế ta được:
2
32
63
2
fx
x x x f x
2
2 2 3
6
2 3 12 0
2
f x x
f x x x f x x
f x x
TH1:
2
6f x x
không tho mãn kết qu
1
2
0
1 , ,
fx
x e dx ae b a b
TH2:
11
22
00
31
2 1 1
44
fx
x
f x x x e dx x e dx e

. Suy ra
31
;
44
ab
Vy
1.ab
Câu 41: Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
3 8 6 24y x x x x m
7
đim cc tr bng
A.
63
. B.
42
. C.
55
. D.
30
.
Li gii:
Đặt
4 3 2
( ) 3 8 6 24f x x x x x m
32
( ) 12 24 12 24f x x x x
;
2
( ) 0 1.
1

x
f x x
x
Bng biến thiên ca
( ) :fx
x

2
1
1

y
0
0
0
y

13 m

8 m
19 m
()fx
luôn có
3
đim cc trị, đ hàm s
()y f x
7
đim cc tr thì đồ th hàm s
()fx
ct trc hoành ti
4
đim phân bit (s đim cc tr ca hàm
()y f x
bng s đim cc tr ca
hàm
()fx
cng vi s giao điểm của đồ th hàm s
()fx
vi trc hoành).
8 0 13 8 13m m m
.
m
nguyên nên
9;10;11;12m
.
Vy, tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
bng
9 10 11 12 42
.
Câu 42: Biết s phc
,;z a bi a b
tha mãn
| 1 3 | 2zi
| 1|z
nh nht, tính
.ab
A.
6.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Gi
z x yi
có điểm biu din
;M x y
trên mt phng ta đ.
22
2
1 3 2 1 3 2z i x y
(1)
Hay tp hợp các điểm biu din ca s phc z là đường tròn tâm
1;3I
bán kính
2R
Gi
1;0 .A
Xét
2
2
11AM AM x y z
T
2 2 2 2
2
1 3 2 1 4 3x y x y
Đưng tròn tâm
1;3 ; 2IR
nên
15y
2
2
1 4 3 6 5 z y y y
1 6 5 1zy
Giá tr nh nhất đạt ti
1y
thay vào phương trình đường tròn (1) ta tìm được
1x
Vy s phc cn tìm là
1zi
.
Câu 43: Cho khi chóp
.S ABCD
th tích bng
3
2a
đáy ABCD hình bình hành. Biết din tích
tam giác SAB bng
2
.a
Tính khong cách giữa hai đường thng
SB
.CD
A.
.a
B.
3
.
2
a
C.
3.a
D.
2
.
2
a
Li gii:
Ta có
//CD AB
suy ra
//CD SAB
Do đó ta có:
3
,,
2
,
3 3.
3
SABC
SB CD CD SAB
C SAB
SAB
Va
d d d a
Sa
.
Câu 44: Cho hàm s
y f x
đồ th
C
nm phía trên trc hoành. Hàm s
y f x
tha mãn
các điều kin
2
.4y y y
15
0 1; .
42
ff




Din tích hình phng gii hn bi
C
và trc hoành gn nht vi s nào dưới đây?
A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97.
Li gii:
Ta có
2
.4f x f x f x
.4f x f x
.4f x f x dx dx

.4f x f x x C
.4f x f x dx x C dx

2
4.
2
x
f x d f x C x B
2
2
2.
2
fx
x C x B
2
4 2 .f x x C x B
.
Gi thiết cho
01f
15
42
f



1
1
15
1
4 2 2
B
B
C
C
B


2
4 2 1f x x x C
*) Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
vi trc hoành
2
4 2 1 0xx
.
1
2
2
15
4
4 2 1 0
15
4
x
xx
x
.
C
luôn phía trên trc hoành nên
15
4
2
15
4
4 2 1 0,98S x x dx
.
Câu 45: bao nhiêu giá tr dương của s thc
a
sao cho phương trình
22
3 2 0z z a a
có
nghim phc
0
z
tha
0
3?z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii:
Phương trình
22
3 2 0z z a a
(*) có
2
4 8 3aa
.
Xét 2 trường hp:
TH1.
2
2 7 2 7
0 4 8 3 0
22
a a a

(1).
Khi đó, phương trình (*) có nghiệm
0
z
thì
0
z
.
Theo đề bài:
0
0
0
3
3
3
z
z
z


.
*
0
3z 
, thay vào phương trình (*) ta được
2
0
2
2
a
aa
a

.
*
0
3z
, thay vào phương trình (*) ta được
2
2 6 0aa
(vô nghim).
Kết hợp điều kin
0a
và điều kin (1) suy ra
2a
.
TH2.
2
27
2
0 4 8 3 0
27
2
a
aa
a
(2).
Khi đó, phương trình (*) có nghiệm phc
0
z
thì
0
z
cũng là một nghim của phương trình (*).
Ta có
2
2 2 2
0
00
1
. 2 2 2 3 0
3
a
z z a a z a a a a
a

.
Kết hợp điều kin
0a
và điều kin (2) suy ra
3a
.
Vy có 2 giá tr
a
dương thỏa mãn là
2a
;
3a
.
Câu 46: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đưng thng
1
d
2
d
lần ợt có phương trình
92
1
3
xt
yt
zt


12
4
2
xt
yt
zt



. Viết phương trình mặt phng chứa hai đường thng
1
d
2
d
.
A.
3 5 25 0x y z
. B.
3 5 25 0x y z
.
C.
3 5 25 0x y z
. D.
3 5 25 0x y z
.
Li gii:
Đưng thng
1
d
đi qua điểm
9; 1;3M
và có vtcp
1
2; 1; 1u
.
Đưng thng
2
d
đi qua điểm
1;4;2N
và có vtcp
2
2;1;1u 
.
Ta thy
12
1
uu
Nd

12
//dd
.
8;5; 1MN
,
1
, 6;10;2u MN


.
Mt phng
12
,dd
đi qua
N
và nhn
3;5;1n
làm vtpt.
Phương trình mặt phng
12
,dd
:
3 1 5 4 2 0 3 5 25 0x y z x y z
.
Câu 47: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc
m
thuộc đoạn
2023;2023
để hàm s
1 ln 2 y f x x x m x
đồng biến trên khong
2
0; ?e
A.
2016
. B.
2027
. C.
2014
. D.
2028
.
Li gii:
Ta có:
1
' ' ln 2
x
y f x x m
x
Yêu cu bài toán
11
ln 3 0 ln 3
f x x m x m
xx
;
2
0;xe
.
Xét hàm s:
1
ln 3 g x x
x
vi
2
0;xe
.
Ta có:
2
11
' 0 1 g x x
xx
.
Bng biến thiên :
Da vào bng biến thiên suy ra
4gx
vi mi
2
0;xe
.
T đó suy ra
2023 4 m
.
Vy có
2028
giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 48: Cho hình thang
ABCD
90AB
,
AB BC a
,
2AD a
(tham kho hình v)
Tính th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
CD
.
A.
3
72
6
a
. B.
3
72
12
a
. C.
3
7
6
a
. D.
3
7
12
a
.
Li gii:
Gi
E
là giao điểm ca
AB
CD
. Gi
F
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
CE
.
Ta có:
BCF BEF
nên tam giác
BCF
BEF
quay quanh trc
CD
to thành hai
khi nón bng nhau có th tích
1
V
.
ADC AEC
nên tam giác
ADC
AEC
quay quanh trc
CD
to thành hai khi nón
bng nhau có th tích
V
.
Nên th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
CD
bng:
22
1
1
2 2 2. . .
3
V V CD AC CF BF
3
3
3
2 7 2
2
36
2
aa
a







.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, gi
: 3 0P ax by cz
(vi
,,abc
các s nguyên không đồng
thi bng 0) mt phẳng đi qua hai điểm
0; 1;2 , 1;1;3MN
không đi qua đim
0;0;2H
. Biết rng khong cách t
H
đến mt phng
P
đạt giá tr ln nht. Tng
2 3 12T a b c
bng
A.
16
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Li gii:
Gi
K
là hình chiếu ca
H
lên
P
,
E
là hình chiếu ca
H
lên
MN
.
M
H
K
E
N
Ta có :
;d H P HK
;d H MN HE
,
HK HE
(không đổi) .
Vy
;d H P
ln nht khi
KE
, vi
E
là hình chiếu ca
H
lên
MN
1 1 7
;;
3 3 3
E




.
Vy mt phng
P
cn tìm là mt phng nhn
1 1 1
;;
3 3 3
HE


làm vectơ pháp tuyến và đi
qua
M
.
: 3 0P x y z
.
Vy
1
1 16
1
a
bT
c

.
Câu 50: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du của đạo hàm như sau:
bao nhiêu s nguyên
0;2023m
để hàm s
2
g x f x x m
nghch biến trên
khong
1;0
?
A. 2018. B. 2017. C. 2019. D. 2016.
Li gii:
Hàm s
2
g x f x x m
nghch biến trên khong
1;0
2
2 1 . 0 1;0g x x f x x m x

2
0 1;0f x x m x
(do
2 1 0 1;0xx
)
22
22
11
1;0 1;0
44
x x m m x x
xx
x x m m x x



2
1;0
2
1;0
1 1 2
1
4
4 0 0
m min h x x x h
m
m
m max h x x x h


Kết hợp điều kin
0;2023m
, suy ra:
4;2023m
.
Vy có 2019 giá tr
m
nguyên tha đ bài.
________________________HT________________________
Huế, 10h30’ Ngày 04 tháng 3 năm 2023
| 1/107

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ MÔN TOÁN HỌC
 Bộ đề theo ma trận đề thi tham khảo của BGD 2023
 THAM KHẢO VÀ CẬP NHẬT TỪ NGÂN HÀNG THI THỬ TOÀN QUỐC
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Bé §Ò VÒ §ÝCH ¤N THI THPT QuèC GIA 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2023
Theo Ma trận Đề tham khảo 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3  2i có tọa độ là A. 2;3. B. 2;3. C. 3; 2. D. 3; 2.
Câu 2: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là 7 1 1 ln 7 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   . x xln7 x x ln7
Câu 3: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số e y x e1 x A. e 1 y e.x    . B. e 1 y x    . C. y  . D.   . e y e x . e  1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  4 là A.  ;  2 B. 0; 2 C.  ;  2 D. 0; 2
Câu 5: Cho cấp số nhân u u  5 u  2 n  với 1 và 2
. Công bội của cấp số nhân đó bằng 5 2 A. 1. B. 28 . C. . D. . 2 5
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P : 3x z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P ? A. n  1  ;0; 1  . B. n  3; 1  ;2 . C. n  3; 1  ;0 . D. n  3;0; 1  . 2   3   1   4   ax b
Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị như hình bên dưới : cx d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là A. 0; 2  . B. 2;0.
C. 2;0. D. 0; 2. 1 1
Câu 8: Cho hàm số f x và g x liên tục trên đoạn 0;  1 và f
 xdx 1, g
 xdx  3. Tích phân 0 0 1 2 f
 x3gxdx  bằng 0 A. 9 . B. 5 . C. 10 . D. 11.
Câu 9: Hàm số nào có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới? x 1 A. 4 2
y x  4x 1. B. y
y x x  . D. 2 y  2x 1 . x  . C. 3 2 4 1 2 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  :  x   1
  y  2  z   1
 9 . Tìm tọa độ tâm I
và tính bán kính R của S . A. I  1  ;2 
;1 R  3. B. I 1; 2  ;  1 R  3. C. I  1  ;2 
;1 R  9. D. I 1; 2  ;  1 R  9.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oxz bằng A. 90 .  B. 60 .  C. 30 .  D. 45 . 
Câu 12: Cho số phức z  2  i, phần ảo của số phức 2 z A. 4. B. 4 . i C. 3. D. 1.
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích khối lập phương đã cho bằng A. 9. B. 27. C. 18. D. 3.
Câu 14: Cho khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  2, AC  4,SA vuông góc với đáy và
SA  3 (tham khảo hình bên). S A C B
Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 9. B. 8. C. 4. D. 3.
Câu 15: Cho đường thẳng  và mặt cầu SO; R. Gọi d là khoảng cách từ O đến  và d  . R Số giao
điểm của  và SO; R là A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 16: Phần ảo của số phức z  3  7i A. 3. B. 7. C. 7. D. 3.
Câu 17: Cho khối nón có đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Diện tích xung quanh
Sxq của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S   rl   S   rl S   rh xq . B. 1 S rl . C. 2 . D. . xq xq xq 2 x 1 y  2 z  3
Câu 18: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
đi qua điểm nào sau đây? 3 4  5 
A. 1; 2;3 . B.  1  ;2; 3   . C. 3; 4  ; 5   . D. 3; 4;5 . Câu 19: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị là đường cong như hình bên dưới: y -1 1 x O -1 -2
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 0;   1 . B. 1;0. C. 1; 2. D. 1; 2. 4x  1
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình là x  2
A. y  4.
B. x  4.
C. x  2. D. y  2.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là 2 A.  ;  2. B. 0; 2. C. 0;  1 . D.  ;   1 .
Câu 22: Cho tập M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp M A. 3!. B. 10!. C. 3 A . D. 3 C . 10 10 Câu 23: Cho sin d x x f
xC. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f  x  cos . x
B. f  x   cos . x
C. f  x  sin . x
D. f  x   sin . x 4 4
Câu 24: Nếu 3 f
 x xdx 12 
thì f x dx  bằng 2 2 10 A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. . 3
Câu 25: Cho hàm số f x  s inx x 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f  x 2 dx  cosx
x C . B. f  x 2
dx  cosx
x C . 2 2 x C. f
 xdx  cosx 1C . D. f  x 2
dx  cosx   C . 2
Câu 26: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 .
B. 0;   . C. 0; 4 . D. 1;  1 .
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y f x có điểm cực tiểu là A. 0; 2 .
B. 3;  4 . C. x  3. D. y  4. CT CT
Câu 28: Cho a , b là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln ab  ln a  ln b .
B. ln a b  ln a  ln b .
C. ln ab  ln . a ln b .
D. ln a b  ln . a ln b .
Câu 29: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  2x x  1 và trục hoành. Thể tích của vật
thể tròn xoay khi quay H quanh trục hoành bằng 9 81 81 9 A. . B. . C. . D. . 8 80 80 8
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tất cả các cạnh bằng nhau:
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  AB C  bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt
A. 4; 2.
B. 4; 2.
C. 4; 2. D. 4; 2. 3 2
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x   1
x  2,x . Khoảng nghịch biến của hàm số là A. 2;0 . B.  ;  2  ;0;  1 . C.  ;  2
 ;0;. D.  2  ;0;1; .
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số lẻ bằng 1 8 4 1 A. . B. . C. . D. . 7 15 15 14
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình log  x 1
6   36x  1 bằng 5  A. log 5. B. log 6. C. 5. D. 0. 6 5
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z  2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các số phức z
A. là đường thẳng 3x y 1  0 .
B. là đường thẳng 3x y 1  0 .
C. là đường thẳng 3x y 1  0 .
D. là đường thẳng 3x y 1  0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua M  1  ;1;0 và vuông góc
với mặt phẳng Q : x  4y z  2  0 ?  x 1 tx 1 tx  2   tx  1   t     A. y  4   t .
B. y  1 4t .
C. y  5  4t .
D. y  1 4t .     z  1   z t   z  1  t z t
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 1; 2;3 . B. 1; 2; 3  . C.  1  ; 2  ; 3   . D. 1; 2;0 .
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, AA '  2a
(tham khảo hình vẽ bên).
Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng A 'BC bằng 2a 5 a 5 3a 5 A. . B. 2a 5 . C. . D. . 5 5 5
Câu 39: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log  2 x  3 2
 log x x  4x 1 0 . 2 2 A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi F x,G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa  2
mãn F 2  G 2  4 và F   1  G   1  1 . Khi đó cos sin   xf x  1 dx bằng 0 3 3 A. 3. B. . C. 6. D. . 4 2
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 5;5 của tham số m để hàm số 2
y m x 1  x có cực tiểu? A. 9 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn z 1 2i  2 5 và số phức w thỏa 5 10iw  3  4i z  25i .
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P w bằng A. 4. B. 2 10 . C. 4 5 . D. 6.
Câu 43: Cho khối chóp tam giác S.ABC BC
a và tam giác ABC vuông cân tại B . Biết thể tích 3 3a khối chóp đó bằng
. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC 6 a 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. 3a . 3 2 Câu 44: Cho hàm số   4 3 2
f x x bx cx dx e ( b, c, d, e
) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện f x
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x   
và trục hoành bằng f xA. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a sao cho phương trình 2
z  a  2 z  2a  3  0 có hai
nghiệm phức z , z và các điểm biểu diễn của z , z cùng với gốc tọa độ O tạo thành một 1 2 1 2
tam giác đều. Tổng các phần tử của S bằng A. 12 . B. 11,5 . C. 13,5 . D. 10 . x 1 y 1 z 1 x 1 y z 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và d :   . 1 1 2 1  2 1  2 1
Mặt phẳng  P chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d đi qua điểm nào sau 1 2 đây?
A. M 1;1;0 .
B. N 0;1;  1 .
C. P  1  ;1;  1 .
D. Q 2;0;0 .
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b , có đúng 3 giá trị nguyên dương 2a a
của a thoả mãn log
 2a a b 1 ? 2   ab A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 48: Cho hình nón (N ) có đỉnh S , chiều cao h  3 . Mặt phẳng (P) qua đỉnh S cắt hình nón (N )
theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P) bằng
6 . Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N ) bằng A. 27 . B. 81 . C. 12 . D. 36 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A9;0;0 , B 0;6;6 , C 0;0; 16 và điểm M chạy trên
mặt phẳng Oxy . Tìm giá trị lớn nhất của S MA  2MB  3MC . A. 39 . B. 36 . C. 30 . D. 45 . 1 1 2
Câu 50: Cho hàm số y f x 3
  x  2m  3 2 x   2
m  3mx
. Có bao nhiêu giá trị nguyên 3 2 3
của tham số m thuộc đoạn 9;9 để hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1; 2 ? A. 3 . B. 2 . C. 16 . D. 9 .
________________________HẾT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 01 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Bé §Ò VÒ §ÝCH ¤N THI THPT QuèC GIA 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2023
Theo Ma trận Đề tham khảo 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3  2i có tọa độ là A. 2;3. B. 2;3. C. 3; 2. D. 3; 2.
Câu 2: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là 7 1 1 ln 7 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   . x xln7 x x ln7
Câu 3: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số e y x e1 x A. e 1 y e.x    . B. e 1 y x    . C. y  . D.   . e y e x . e  1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  4 là A.  ;  2 B. 0; 2 C.  ;  2 D. 0; 2 Lời giải:
Ta có 2x  4  x  2  Tập nghiệm của bất phương trình là  ;  2 .
Câu 5: Cho cấp số nhân u u  5 u  2 n  với 1 và 2
. Công bội của cấp số nhân đó bằng 5 2 A. 1. B. 28 . C. . D. . 2 5 Lời giải: u 2
Công bội của cấp số nhân đó bằng 2 q   . u 5 1
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P : 3x z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P ? A. n  1  ;0; 1  . B. n  3; 1  ;2 . C. n  3; 1  ;0 . D. n  3;0; 1  . 2   3   1   4   Lời giải:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P : 3x z  2  0 là n  3;0; 1  . 2   ax b
Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị như hình bên dưới : cx d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là A. 0; 2  . B. 2;0.
C. 2;0. D. 0; 2. 1 1
Câu 8: Cho hàm số f x và g x liên tục trên đoạn 0;  1 và f
 xdx 1, g
 xdx  3. Tích phân 0 0 1 2 f
 x3gxdx  bằng 0 A. 9 . B. 5 . C. 10 . D. 11. Lời giải: 1 1 1 Ta có 2 f
 x3gxdx  2 f
 xdx3 g
 xdx  2.13.311. 0 0 0
Câu 9: Hàm số nào có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới? x 1 A. 4 2
y x  4x 1. B. y
y x x  . D. 2 y  2x 1 . x  . C. 3 2 4 1 2 Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị, suy ra hình vẽ là đồ thị hàm số 4 2
y x  4x 1. 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  :  x   1
  y  2  z   1
 9 . Tìm tọa độ tâm I
và tính bán kính R của S . A. I  1  ;2 
;1 R  3. B. I 1; 2  ;  1 R  3. C. I  1  ;2 
;1 R  9. D. I 1; 2  ;  1 R  9.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oxz bằng A. 90 .  B. 60 .  C. 30 .  D. 45 . 
Câu 12: Cho số phức z  2  i, phần ảo của số phức 2 z A. 4. B. 4 . i C. 3. D. 1. Lời giải:
Ta có: z    i2 2 2  3  4i.
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích khối lập phương đã cho bằng A. 9. B. 27. C. 18. D. 3.
Câu 14: Cho khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  2, AC  4,SA vuông góc với đáy và
SA  3 (tham khảo hình bên). S A C B
Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 9. B. 8. C. 4. D. 3. Lời giải: 1 1 1 Ta có: VS . A SS . A A . B AC  4. S.ABC 3 ABC 3 2
Câu 15: Cho đường thẳng  và mặt cầu SO; R. Gọi d là khoảng cách từ O đến  và d  . R Số giao
điểm của  và SO; R là A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 16: Phần ảo của số phức z  3  7i A. 3. B. 7. C. 7. D. 3.
Câu 17: Cho khối nón có đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Diện tích xung quanh
Sxq của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S   rl   S   rl S   rh xq . B. 1 S rl . C. 2 . D. . xq xq xq 2 x 1 y  2 z  3
Câu 18: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
đi qua điểm nào sau đây? 3 4  5 
A. 1; 2;3 . B.  1  ;2; 3   . C. 3; 4  ; 5   . D. 3; 4;5 . Câu 19: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị là đường cong như hình bên dưới: y -1 1 x O -1 -2
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 0;   1 . B. 1;0. C. 1; 2. D. 1; 2. 4x  1
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình là x  2
A. y  4.
B. x  4.
C. x  2. D. y  2.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là 2 A.  ;  2. B. 0; 2. C. 0;  1 . D.  ;   1 . Lời giải: x  0
Ta có: log x  1    x 0;2 . 2   x   2
Câu 22: Cho tập M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp M A. 3!. B. 10!. C. 3 A . D. 3 C . 10 10 Câu 23: Cho sin d x x f
xC. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f  x  cos . x
B. f  x   cos . x
C. f  x  sin . x
D. f  x   sin . x 4 4
Câu 24: Nếu 3 f
 x xdx 12 
thì f x dx  bằng 2 2 10 A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. . 3 Lời giải: 4 4 4 4 1 4 Ta có 3 f
 x xdx 12   3 f
 xdx d
x x  12  3 f   x 2 dx x 12 2 2 2 2 2 2 4 4  3 f
 xdx6 12  f
 xdx  2. 2 2
Câu 25: Cho hàm số f x  s inx x 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f  x 2 dx  cosx
x C . B. f  x 2
dx  cosx
x C . 2 2 x C. f
 xdx  cosx 1C . D. f  x 2
dx  cosx   C . 2
Câu 26: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 .
B. 0;   . C. 0; 4 . D. 1;  1 .
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y f x có điểm cực tiểu là A. 0; 2 .
B. 3;  4 . C. x  3. D. y  4. CT CT Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số y f x có điểm cực tiểu là 3;  4 .
Câu 28: Cho a , b là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln ab  ln a  ln b .
B. ln a b  ln a  ln b .
C. ln ab  ln . a ln b .
D. ln a b  ln . a ln b . Lời giải:
Theo quy tắc logarit ta có: ln ab  ln a  ln b .
Câu 29: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  2x x  1 và trục hoành. Thể tích của vật
thể tròn xoay khi quay H quanh trục hoành bằng 9 81 81 9 A. . B. . C. . D. . 8 80 80 8 Lời giải: x  1
+ Phương trình hoành độ giao điểm: 2 
2x x  1  0  1  . x    2 1 2 81
+ Thể tích cần tìm là V    2
2x x  1 dx   .  80 1 2
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tất cả các cạnh bằng nhau:
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  AB C  bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải:
Do AA   A BC
  nên AB ;A BC    A B   . A Do tam giác AA B
 vuông cân nên A BA   45 .
Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt
A. 4; 2.
B. 4; 2.
C. 4; 2. D. 4; 2. Lời giải:
Số nghiệm của phương trình f x  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
thẳng y m . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy m  4  ;2 . 3 2
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x  
1  x  2,x  . Khoảng nghịch biến của hàm số là A. 2;0 . B.  ;  2  ;0;  1 . C.  ;  2
 ;0;. D.  2  ;0;1; . Lời giải: x  2  
Cho f  x  0  x  0  . x 1  Bảng xét dấu:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 .
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số lẻ bằng 1 8 4 1 A. . B. . C. . D. . 7 15 15 14 Lời giải: Không gian mẫu 2 C  105 . 15
Để tổng hai số là một số lẻ ta chọn 1 số lẻ và 1 số chẵn nên ta có 8.7  56 . 56 8 Xác suất cần tìm là  . 105 15
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình log  x 1
6   36x  1 bằng 5  A. log 5. B. log 6. C. 5. D. 0. 6 5 Lời giải:
Điều kiện xác định: x 1 6   36x  0
Khi đó, phương trình log  x 1 6  36x x 1 1 6    
 36x  5 (thoả điều kiện) 5  3
 6x  6.6x  5  0
6x 1  x  0
 6x 5 x log 5  6
Vậy tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z  2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các số phức z
A. là đường thẳng 3x y 1  0 .
B. là đường thẳng 3x y 1  0 .
C. là đường thẳng 3x y 1  0 .
D. là đường thẳng 3x y 1  0 . Lời giải:
Gọi z x yi x, y   . 2 2 2
Ta có z 1 i z  2   x     y     x   2 1 1 2
y  3x y 1  0 .
Vậy quỹ tích điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng 3x y 1  0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua M  1  ;1;0 và vuông góc
với mặt phẳng Q : x  4y z  2  0 ?  x 1 tx 1 tx  2   tx  1   t     A. y  4   t .
B. y  1 4t .
C. y  5  4t .
D. y  1 4t .     z  1   z t   z  1  t z tLời giải:
Do đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng Q : x  4y z  2  0 nên đường thẳng  nhận u  1; 4  ; 1
  làm một vectơ chỉ phương.
Kiểm tra phương án C thỏa mãn.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 1; 2;3 . B. 1; 2; 3  . C.  1  ; 2  ; 3   . D. 1; 2;0 .
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, AA '  2a
(tham khảo hình vẽ bên).
Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng A 'BC bằng 2a 5 a 5 3a 5 A. . B. 2a 5 . C. . D. . 5 5 5 Lời giải:
Vì ABC.A ' B 'C ' là lăng trụ đứng nên A 'C 'CA là hình chữ nhật.
Gọi O  AC ' A 'C , khi đó AO  C 'O .
Mà AC ' A 'BC  O nên khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng A 'BC bằng khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng A 'BC . AA'  BC Ta có   BC  A'AB . AB  BC
Từ A hạ đường cao AH xuống A ' B . AH   A'AB
Khi đó ta có AH  A ' B mà BC  AH vì  . BC   A'AB
 AH  A'BC nên khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A 'BC bằng AH . 1 1 1 1 1 1
Xét A ' AB vuông tại A , đường cao AH có      2 2 2 2 2 2 AH AB A ' A AH a 4a 2a 5  AH  . 5
Câu 39: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log  2 x  3 2
 log x x  4x 1 0 . 2 2 A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 . Lời giải:
ĐKXĐ: x  0 Ta có log  2 x  3 2
 log x x  4x 1 0  log  2 x  3   2 x  3  log 4x  4x 2 2 2  2  
Xét hàm số f t   t  log t trên khoảng 0;  . Ta thấy hàm số y f t  luôn đồng biến trên 2 0; Do đó log  2 x  3 2
 log x x  4x 1 0  f  2
x  3  f 4x 2
x  3  4x  1  x  3 2 2
So sánh với điều kiện x  0 suy ra tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S  1; 2;  3
Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là: 1 2  3  6 .
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi F x,G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa  2
mãn F 2  G 2  4 và F   1  G   1  1 . Khi đó cos sin   xf x  1 dx bằng 0 3 3 A. 3. B. . C. 6. D. . 4 2 Lời giải:
F 2  G2  4 Ta có:  
F 2  F  
1  G 2  G  
F    G   1  3 1 1  1 2 2 2 
 f xx   f xx   f x 3 d d 3 dx  . 2 1 1 1  2
Xét tích phân I  cos xf sin x    1 dx 0
Đặt t  sin x  1  dt  cos d x . x
Đổi cận: x  0 
t  1; x   t  2. 2 2 3
Ta có: I   f tdt  . 2 1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 5;5 của tham số m để hàm số 2
y m x 1  x có cực tiểu? A. 9 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải: x Ta có: 2
y m x 1  x xác định trên và y  m 1 . 2 x 1 x Xét phương trình 2 y  0  m
1  0  mx x 1 * . 2 x 1
Khi phương trình (*) vô nghiệm thì rõ ràng hàm số đã cho không có cực tiểu nên bắt buộc (*) phải có nghiệm.
+) Nếu m  0 thì y  1 nên hàm số đã cho không có cực tiểu.  5   m  1  x  0   +) Nếu m  5
 ;0 phương trình *     1 . 2 m    2 1 x  1 x    t1  2  m 1
Khi đó ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số không có cực tiểu. 1   m  5 x  0  
+) Nếu m 0;5 phương trình *     1 . 2 m    2 1 x  1 x   t2  2  m 1 Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại t . 2
Vậy số các giá trị nguyên của m thỏa mãn 1  m  5 là 3 .
Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn z 1 2i  2 5 và số phức w thỏa 5 10iw  3  4i z  25i .
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P w bằng A. 4. B. 2 10 . C. 4 5 . D. 6. Lời giải:
Gọi w x yi với x , y  .
Ta có 5 10iw  3  4iz  25i z   1
  2iw  4  3i .
Lại có z 1 2i  2 5   1
  2iw 4  3i 1 2i  2 5   1
  2iw 5 5i  2 5  w  3 i  2  2 2
x yi  3  i  2   x  3   y   1  4 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 3; 
1 , bán kính R  2 .
max P OM R OI  2  10 và min P ON OI R  10  2 .
Vậy max P  min P  2 10 .
Câu 43: Cho khối chóp tam giác S.ABC BC
a và tam giác ABC vuông cân tại B . Biết thể tích 3 3a khối chóp đó bằng
. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC 6 a 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. 3a . 3 2 Lời giải: 2 1 a
Ta có ABC vuông cân tại B nên diện tích ABC là 2 S BC . ABC 2 2 1 Mà V S .d S, ( ABC) S . ABC 3 ABC 3 3a 3. 3V Suy ra S . ABC 6 d S, ( ABC) a 3 . 2 S a ABC 2 Câu 44: Cho hàm số   4 3 2
f x x bx cx dx e ( b, c, d, e
) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện f x
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x   
và trục hoành bằng f xA. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Lời giải:
+) Gọi x x x là ba điểm cực trị của hàm số f x . Ta có bảng biến thiên: 1 2 3
+) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g x và trục hoành là: f xf    x      g x   0 x x (i 1, 2, 3) i       f x 0  f   x  0  f   x i  0 (TM)
+) Diện tích cần tìm là: x x 2 f x 3 f xx x 2 3 S  dx  dx  2 f  
x  2 f x  4 f x  2 f x  2 f x  6. 2   1  3 x f xx f xx x 1 2 1 2
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a sao cho phương trình 2
z  a  2 z  2a  3  0 có hai
nghiệm phức z , z và các điểm biểu diễn của z , z cùng với gốc tọa độ O tạo thành một 1 2 1 2
tam giác đều. Tổng các phần tử của S bằng A. 12 . B. 11,5 . C. 13,5 . D. 10 . Lời giải: 2
+ Nếu   a  2  42a  3  0  z , z là các số thực. Khi đó M z , M z đều thuộc Ox 2  1  1 2
 ba điểm O , M , N thẳng hàng (loại). 2
+   a  2  42a  3  0  z z z z z z  2a  3 . 1 2 1 2 1 2
Với M z , N z OM ON z z , MN z z . 2  1  2 2 1 2 2 2 2 2
Tam giác OMN đều  z z z z  z z
z z z  4z z z 1 2  1  1 2 1 2 1 2 1 2 1    a2 2
 42a  3  2a  3   a    a  2 4 2 3 2  2a  3    2 a 5 2 3
(do 2  a  42a  3  0 ) 2
a  10a  13  0   . a  5   2 3
Tổng các giá trị a là 10 . x 1 y 1 z 1 x 1 y z 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   d :   1 1 2 1  và 2 1  . 2 1
Mặt phẳng  P chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d đi qua điểm nào sau 1 2 đây?
A. M 1;1;0 .
B. N 0;1;  1 .
C. P  1  ;1;  1 .
D. Q 2;0;0 . Lời giải:
Đường thẳng d đi qua điểm A1; 1  
;1 và có một vectơ chỉ phương u  1; 2;   1 . 1
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương v   1  ;2;  1 . 2
Mặt phẳng  P chứa d và song song d có một vectơ pháp tuyến là u, v   4;0; 4 . 1 2
Phương trình mặt phẳng  P là 4 x  
1  0  4  z  
1  0  x z  2  0 .
Vậy mặt phẳng  P đi qua điểm Q 2;0;0 .
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b , có đúng 3 giá trị nguyên dương 2a a
của a thoả mãn log
 2a a b 1 ? 2   ab A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải: 2a a Ta có log
 2a a b 1  log 2a a  2a a  log ab ab 1 2   2   2   ab
Đặt f t  log t t, t  0. 2
Ta có f t 1  1  0 t   0 t ln 2 a 2a 2a
Nên từ suy ra 2  a ab  1  b   b 1 a a 2a ln 2.  2a a Xét   2a g a
, với a nguyên dương. Ta có ga   0 a    . a 2 a
Theo yêu cầu bài toán ta có g    b   g   11 3 1 4   b  5 3
b  nên b  4 .
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của b thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48: Cho hình nón (N ) có đỉnh S , chiều cao h  3 . Mặt phẳng (P) qua đỉnh S cắt hình nón (N )
theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P) bằng
6 . Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N ) bằng A. 27 . B. 81 . C. 12 . D. 36 . Lời giải:
Giả sử tam giác đều là SAB như hình vẽ. Gọi I là trung điểm của AB . Trong tam giác vuông O
 H SI   1 kẻ  . O
 H SI H OI AB Mà 
AB  SOI   OH AB 2 . AB SO
Từ và ta có OH  SAB  d O,SAB  OH . 1 1 1
Tam giác SOI vuông tại O nên ta có    OI  3 2 . 2 2 2 OH h OI Tam giác SOB vuông tại O nên ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
SO OB SB SO OB IB SO OB   2 2 OB OI  2 4 4  OB  27 . 1 1
Gọi V là thể tích của khối chóp. 2
V   .OB .h   .27.3  27 . 3 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A9;0;0 , B 0;6;6 , C 0;0; 16 và điểm M chạy trên
mặt phẳng Oxy . Tìm giá trị lớn nhất của S MA  2MB  3MC . A. 39 . B. 36 . C. 30 . D. 45 . Lời giải:
Gọi I a ;b;c là điểm thỏa mãn: IA  2IB  0 .
Ta có: IA  9  a ;  b;  c , IB  a ;6  b;6  c .
 9  a  2aa  3  
IA  2IB  0  IA  2  IB   b   12   2b b
  4 . Suy ra I 3;4;4 .   c  12   2c c  4  
Ta có: MA  2MB MI IA  2MI IB  3MI  IA  2IB  3MI .
Suy ra S  3MI  3MC  3 MI MC .
Cao độ của hai điểm I ,C trái dấu nên hai điểm I ,C nằm về hai phía so với mặt phẳng Oxy.
Gọi I  là điểm đối xứng của I qua mặt phẳng Oxy . Suy ra I3; 4;  4 .
Với mọi điểm M  Oxy ta luôn có: S  3 MI MC  3 MI   MC  3I C  .
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi I ',C, M thẳng hàng. 2 2 2
Suy ra max S  3I C
  3 0 3  0  4   1  6  4  39 . 1 1 2
Câu 50: Cho hàm số y f x 3
  x  2m  3 2 x   2
m  3mx
. Có bao nhiêu giá trị nguyên 3 2 3
của tham số m thuộc đoạn 9;9 để hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1; 2 ? A. 3 . B. 2 . C. 16 . D. 9 . Lời giải: 1 1 2 Xét g x 3
  x  2m  3 2 x   2
m  3mx  . 3 2 3 g x 2
 x   m   x   2 2 3 m  3m . x m
g x  0   . x m  3 Bảng biến thiên: g
  x  0, x 1;2  g
  x  0, x 1;2
Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1; 2   g
  x  0, x 1;2  g
  x  0, x 1;2
m 1 2  m  3   1   m 1  1   m 1     g  2 2  0  2
m  2m  4  0 m 
; 21;     m  3 1  m  2  m  2         m 2         . g  2 2  0  2
m  2m  4  0 m   2   ;1 m 1    2  m  m  2 m  2     g  2 2  0  2
m  2m  4  0 m   2   ;1 Vậy m  2   ;1 .
________________________HẾT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 01 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Bé §Ò VÒ §ÝCH ¤N THI THPT QuèC GIA 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2023
Theo Ma trận Đề tham khảo 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho số phức z  2  3i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z là điểm có tọa độ là A. 2;3 .
B. 3;  2 . C. 3; 2 . D. 2;  3 .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số 10x y  là 10x A. y  . B. 10x y  .ln10 . C. 10x y  . D.   10x y log e . ln10 10
Câu 3: Tập xác định D của hàm số y    x13 2 là
A. D   ;  2. B. D   ;  .
C. D   ;  2 .
D. D  2;  .
Câu 4: Bất phương trình 3x  81  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 3 . B. 4 . C. vô số. D. 5 .
Câu 5: Cho cấp số nhân (u ) với u  1 và u  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n 1 4 A. 2. B. 7. C. 8. D. 4.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  4 y  3z  2  0. . Vectơ nào sau đây là vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng  P ? A. n  1 4 3 n  1 4 3 n   n  1 4 3 2  ; ;  . B. 3  ; ; . C. 1; 4;3 . D. 1  ; ;  . 4   ax b
Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới: cx d y O 2 x -2
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. 0; 2 . B. 2;0 . C. 2;0 . D. 0; 2 . 3
Câu 8: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , f   1  2
 và f 3  2. Tính I f   xdx. 1  A. I  4. B. I  0. C. I  3. D. I  4.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới? A. 4 2
y  x  2x  3 . B. 3
y x  3x  3 . C. 4 2
y  x  2x  3 . D. 4 2
y x  2x  3 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : 2 2 2
x y z  2x  6 y  4z  2  0. Xác định tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu S  . A. I 1; 3
 ;2, R 16 . B. I 1; 3
 ;2, R  4 . C. I  1  ;3; 2
 , R 16 .D. I  1  ;3; 2
 , R  4 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oyz và Oxz bằng A. 30 .  B. 90 .  C. 60 .  D. 45 . 
Câu 12: Các điểm M , N , P, Q trong hình vẽ bên là điểm bểu diễn lần lượt của các số phức
z , z , z , z . Khi đó w  3z z z z bằng 1 2 3 4 1 2 3 4 y M 2 1 P -3 -1 O 1 2 3 x -2 -1 N Q -2
A. w  6  4i .
B. w  6  4i .
C. w  4  3i .
D. w  3  4i .
Câu 13: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh .
D. V Bh . 2 3 6
Câu 14: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB  2, AD  3, 
AA  4 (tham khảo hình vẽ). A' D' C' B' A D B C
Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 24 . B. 20 . C. 9 . D. 8 .
Câu 15: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng   cắt khối cầu đó theo một hình tròn có
diện tích là 2 . Khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng   bằng 2 2 A. 2 . B. 1 . C. . D. . 2 4
Câu 16: Môđun của số phức z  3  4i bằng A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 7 .
Câu 17: Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích khối trụ đó là 8 . A. 3 h  32 . B. 3 h  4 . C. h  2 2 . D. h  2 . x 1 y  2 z
Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d :   2 1 1  ? A. Q 1; 2  ;0 . B. M  1  ;2;0 . C. N  1  ; 3  ;  1 . D. P 3; 1  ;  1 .
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  2 . B. x  2 . C. x  0 .
D. x  1 . 3x  2
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là x 1 A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là 2 A. (0;1] . B. (; 2] . C. 0; 2. D. (0; 2].
Câu 22: Số cách phân công 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là A. P . B. 36. C. 3 C . D. 3 A . 12 12 12
Câu 23: Cho hàm số y f x thỏa mãn f  x  2  7 cos x , f 0  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x  2x  7 sin x  3.
B. f x  2  7 sin x  3 .
C. f x  2x  sin x  9 .
D. f x  2x  7 sin x  3. 4 4 2 Câu 24: Nếu f
 xdx  5 và f xdx  1  
thì f xdx  bằng 0 2 0 A. 6 . B. 4 . C. 4  . D. 6  . x
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2  4x x 2x 2 A. x 2
2 ln 2  2x C . B. 2  x 2x C .
C. 2 ln 2  C . D. C . ln 2 ln 2
Câu 26: Cho hàm số f x có bảng biến biên dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;  .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; 2 .
Câu 27: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. y  3 . B. y  1. C. y  4 . D. y  4 . Câu 28: Biết 5
y  log x . Khi đó 2 1
A. y  5log x .
B. y  5log x .
C. y  5  log x .
D. y  log x . 2 2 2 5
Câu 29: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  5x  4 và trục Ox . Thể tích của
khối tròn xoay sinh ra khi quay hình  H  quanh trục Ox là 9 81 81 9 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 10 10 2
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , ABD đều cạnh a 2 , SA vuông góc với 3a 2
mặt phẳng đáy và SA
(minh họa như hình bên dưới). 2
Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng  ABCD bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . 2x  3
Câu 31: Cho hàm số y
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y x m . Với tất cả giá trị nào của x  2
m thì d cắt (C) tại hai điểm phân biệt? m  2
A. m  2 .
B. m  2 . C. m  6 . D.  . m  6 2 3
Câu 32: Cho hàm số y f x liên tục trên
, có đạo hàm f  x  2  x  x  2  x  5,x  .
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;  2. B. 5;  . C. 2;5 .
D. 2;  .
Câu 33: Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu.
Xác suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng 11 5 7 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 34: Biết phương trình 2 log x  2 log
2x 1  0 có hai nghiệm x , x . Tính x x . 2 2   1 2 1 2 1 1 A. x x  4 . B. x x  . C. x x  .
D. x x  3 . 1 2 1 2 8 1 2 2 1 2
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z x yi  , x y   thỏa mãn
z  2  i z  3i là đường thẳng có phương trình là
A. y x 1.
B. y  x 1.
C. y x 1.
D. y  x 1 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d qua M  3
 ;5;6 và vuông góc với mặt phẳng
P:2x 3y  4z  2  0 thì đường thẳng d có phương trình là x  3 y  5 z  6 x  3 y  5 z  6 A.     . 2 3  . B. 4 2 3 4 x  3 y  5 z  6 x 1 y  2 z 10 C.     . 2 3  4  . D. 2 3  4
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là A. 1; 2;3 . B. 1; 2; 3  . C.  1  ;0; 3   . D. 1; 2;3 .
Câu 38: Cho hình lập phương ABC . D AB CD   có cạnh a . B C A D B' C' A' D'
Khoảng cách từ A đến  BDD B   bằng a 2 a A. 2a . B. . C. . D. a . 2 2 2 2 
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x x 92x m  0 có 5 nghiệm nguyên? A. 65021. B. 65024. C. 65022. D. 65023. Câu 40: Biết
F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên và 3 ( )  (3)  (0)  , (  0)  f x dx F G a a
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0
y F (x), y G(x), x  0 và x  3 . Khi S  15 thì a bằng A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 . Câu 41: Hàm số 2
y x mx x m  2 đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi  5  5 
A. m  (1; ) . B. m  ;  m   m  ; 2  . C. [1; ) . D.   .   2 
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z   i    i _ 2 3 1
z . Giá trị lớn nhất của z 1 bằng A. 38  13 . B. 26  13 . C. 3 2  38 . D. 3 2  26 .
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAD cân tại S
mặt bên  SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a .
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD . 6a a 3a A. . B. . C. 3a . D. . 37 37 37
Câu 44: Cho đường cong C  3
: y x . Xét điểm A có hoành độ dương thuộc đồ thị C  . Tiếp tuyến
của C  tại A tạo với C  một hình phẳng có diện tích bằng 27 . Hoành độ của điểm A
thuộc khoảng nào dưới đây?  1   1   3   3  A. 0;   . B. ;1   . C. 1;   D. ; 2   .  2   2   2   2 
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
z  2mz  6m  5  0 có hai
nghiệm phức phân biệt z , z thỏa mãn z z ? 1 2 1 2 A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;  1 , B 3;4; 
1 . Đường thẳng AB MB cắt mặt phẳng  z
Ox  tại M . Tỉ số bằng MA 1 A. 2 . B. . C. 1. D. 3 . 2 Câu 47: Cho hàm số 1 2x y   và 2x y
 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích tam giác ABC bằng 3 3 A. 3 . B. . C. . D. 6 . 2 4
Câu 48: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 6 và bán kính bằng 5. Lấy hai điểm A A' thuộc hai
đường tròn đáy khác nhau của hình trụ và AA '  10 . Khoảng cách giữa đường thẳng AA' và
trục của hình trụ đã cho bằng A. 3 . B. 2 21 . C. 5 . D. 4 21 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 
1;1;1 , mặt phẳng  P : x y z  3  0 và đường thẳng x  2 y z d :  
. Xét đường thẳng  qua A , nằm trong mặt phẳng  P và cách đường 1 2 1 
thẳng d một khoảng lớn nhất. Đường thẳng  đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 2 ;1;0 .
B. N 1; 1;3 . C. P  3  ;3;3
D. Q 1; 2; 4 .
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2 ' 2
x mx  5, x
  . Số giá trị nguyên
âm của m để hàm số g x  f  2
x x  2 đồng biến trên khoảng 1;   là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
________________________HẾT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Bé §Ò VÒ §ÝCH ¤N THI THPT QuèC GIA 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2023
Theo Ma trận Đề tham khảo 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho số phức z  2  3i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z là điểm có tọa độ là A. 2;3 .
B. 3;  2 . C. 3; 2 . D. 2;  3 . Lời giải:
Câu 2: Đạo hàm của hàm số 10x y  là 10x A. y  . B. 10x y  .ln10 . C. 10x y  . D.   10x y log e . ln10 10 Lời giải: 10x  10 .x y y ln10 .
Câu 3: Tập xác định D của hàm số y    x13 2 là
A. D   ;  2. B. D   ;  .
C. D   ;  2 .
D. D  2;  . Lời giải:
Tập xác định: 2  x  0  x  2
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;  2 .
Câu 4: Bất phương trình 3x  81  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 3 . B. 4 . C. vô số. D. 5 . Lời giải: * Ta có: 3x 81 0 3x 81 x 4 x        x1;2;3;  4 .
Câu 5: Cho cấp số nhân (u ) với u  1 và u  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n 1 4 A. 2. B. 7. C. 8. D. 4. Lời giải: Ta có: 3 3
u u .q q  8  q  2. 4 1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  4 y  3z  2  0. Vectơ nào sau đây là vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng  P ? A. n  1 4 3 n  1 4 3 n   n  1 4 3 2  ; ;  . B. 3  ; ; . C. 1; 4;3 . D. 1  ; ;  . 4   Lời giải:
Mặt phẳng  P : x  4 y  3z  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n  1 4 3 2  ; ;  . ax b
Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới: cx d y O 2 x -2
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. 0; 2 . B. 2;0 . C. 2;0 . D. 0; 2 . 3
Câu 8: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , f   1  2
 và f 3  2. Tính I f   xdx. 1  A. I  4. B. I  0. C. I  3. D. I  4. Lời giải: 3 3 Ta có I f
 xdx f x  f 3 f  1  2 2    4 1  . 1  Vậy I  4 .
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới? A. 4 2
y  x  2x  3 . B. 3
y x  3x  3 . C. 4 2
y  x  2x  3 . D. 4 2
y x  2x  3 . Lời giải:
Nhìn hình vẽ ta thấy là đồ thị hàm bậc 4 trùng phương f x  4 2
ax bx c a  0 có hệ số a
dương. Do vậy chọn đáp án D.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : 2 2 2
x y z  2x  6 y  4z  2  0. Xác định tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu S  . A. I 1; 3
 ;2, R 16 . B. I 1; 3
 ;2, R  4 . C. I  1  ;3; 2
 , R 16 .D. I  1  ;3; 2
 , R  4 . Lời giải:
Ta có mặt cầu  S  : 2 2 2
x y z  2x  6 y  4z  2  0. có tâm I 1; 3  ;2 và bán kính R    2 2 2 1 3  2  2  4 .
Vậy mặt cầu S  có tâm I 1; 3
 ;2 và bán kính R  4 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oyz và Oxz bằng A. 30 .  B. 90 .  C. 60 .  D. 45 . 
Câu 12: Các điểm M , N , P, Q trong hình vẽ bên là điểm bểu diễn lần lượt của các số phức
z , z , z , z . Khi đó w  3z z z z bằng 1 2 3 4 1 2 3 4 y M 2 1 P -3 -1 O 1 2 3 x -2 -1 N Q -2
A. w  6  4i .
B. w  6  4i .
C. w  4  3i .
D. w  3  4i . Lời giải:
Ta có z  3  2i; z  2
  i; z  3 ;i z  2  2i . 1 2 3 4
Suy ra w  3z z z z  3 3   2i  2
  i  3 i  2  2i  6   4i . 1 2 3 4        
Câu 13: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh .
D. V Bh . 2 3 6
Câu 14: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB  2, AD  3, 
AA  4 (tham khảo hình vẽ). A' D' C' B' A D B C
Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 24 . B. 20 . C. 9 . D. 8 . Lời giải:
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng: V  2.3.4  24 .
Câu 15: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng   cắt khối cầu đó theo một hình tròn có
diện tích là 2 . Khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng   bằng 2 2 A. 2 . B. 1 . C. . D. . 2 4 Lời giải:
Gọi O, H lần lượt là tâm khối cầu và tâm hình tròn. R ,r lần lượt là bán kính mặt cầu và bán kính hình tròn. S  Diện tích hình tròn 2 2
s   r r    2   .
Gọi h là khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng   suy ra 2 2
h R r  2.
Câu 16: Môđun của số phức z  3  4i bằng A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 7 . Lời giải: Ta có: 3 2 z  3  4  5 .
Câu 17: Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích khối trụ đó là 8 . A. 3 h  32 . B. 3 h  4 . C. h  2 2 . D. h  2 . Lời giải:
Gọi R là bán kính của hình trụ khi đó R h . V 8
Ta có thể tích khối trụ là 2 3
V   R h   h 3  h    8  h  2   .
Vậy chiều cao của khối trụ là h  2 . x 1 y  2 z
Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d :   2 1 1  ? A. Q 1; 2  ;0 . B. M  1  ;2;0 . C. N  1  ; 3  ;  1 . D. P 3; 1  ;  1 . Lời giải: a b c
Điểm I a b c 1 2 ; ; d    2 1 1  đúng. Kiểm tra các điểm ;
Q M ; N; P trong các phương án A, B, C, D ta thay điểm M  1  ;2;0 vào 1  1 2  2 0
phương trình d ta có:   2 1 1
 (vô lý) . Vậy điểm M không thuộc đường thẳng d .
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  2 . B. x  2 . C. x  0 .
D. x  1 . Lời giải:
y đổi dấu từ âm sang dương duy nhất tại x  2 nên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 3x  2
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là x 1 A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  1 . Lời giải: 3x  2 Ta có: lim y  lim   .   x (  1  ) x (  1  ) x  1
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là 2 A. (0;1] . B. (; 2] . C. 0; 2. D. (0; 2]. Lời giải:
Điều kiện: x  0. x  0
Bất phương trình đã cho tương đương   0  x  2 x  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  (0; 2].
Câu 22: Số cách phân công 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là A. P . B. 36. C. 3 C . D. 3 A . 12 12 12 Lời giải:
Cách chọn 3 học sinh trong 12 học sinh không xếp thứ tự là tổ hợp chập 3 của 12: 3 C 12
Câu 23: Cho hàm số y f x thỏa mãn f  x  2  7 cos x , f 0  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x  2x  7 sin x  3.
B. f x  2  7 sin x  3 .
C. f x  2x  sin x  9 .
D. f x  2x  7 sin x  3. Lời giải:
Ta có: f x  2  7cos xdx  2x  7sin x C .
Mặt khác: f 0  3  C  3  f x  2x  7 sin x  3 . 4 4 2 Câu 24: Nếu f
 xdx  5 và f xdx  1  
thì f xdx  bằng 0 2 0 A. 6 . B. 4 . C. 4  . D. 6  . Lời giải: 4 2 4 2 4 4 Ta có f
 xdx f
 xdxf
 xdx f
 xdx f
 xdx f  xdx 5     1  6 . 0 0 2 0 0 2 x
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2  4x x 2x 2 A. x 2
2 ln 2  2x C . B. 2  x 2x C .
C. 2 ln 2  C . D. C . ln 2 ln 2 Lời giải: 2x x Ta có f
 xdx  2 4x 2 dx   2x C . ln 2
Câu 26: Cho hàm số f x có bảng biến biên dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;  .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; 2 . Lời giải:
Câu A: Sai vì hàm số không liên tục từ  ;    1 .
Câu B: Đúng vì hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  1 và khoảng 2;  1 chứa khoảng
0; 1 Câu C: Đúng quá rõ ràng.
Câu D: Đúng vì hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 2và khoảng  ;  2chứa khoảng 3;2
Câu 27: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. y  3 . B. y  1. C. y  4 . D. y  4 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x , suy ra giá trị cực tiểu của hàm số là y  4 (đạt tại x  3) . Câu 28: Biết 5
y  log x . Khi đó 2 1
A. y  5log x .
B. y  5log x .
C. y  5  log x .
D. y  log x . 2 2 2 5 Lời giải: Ta có 5
y  log x  5 log x . 2 2
Câu 29: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  5x  4 và trục Ox . Thể tích của
khối tròn xoay sinh ra khi quay hình  H  quanh trục Ox là 9 81 81 9 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 10 10 2 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x  5x  4 và trục Ox ta có: x 1 2
x  5x  4  0   x  4
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình  H  quanh trục Ox 4 4  V  
f xdx    x  5x  42 81 2 2 dx    . 10 1 1
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , ABD đều cạnh a 2 , SA vuông góc với 3a 2
mặt phẳng đáy và SA
(minh họa như hình bên dưới). 2
Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng  ABCD bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải:
Do SA   ABCD nên hình chiếu vuông góc của SO lên mặt phẳng  ABCD là AO . Khi đó
góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng  ABCD là SOA .  3 a 6
ABD đều cạnh a 2 nên AO AB  . 2 2  3a 2 a 6 SA 3a 2 a 6
SOA vuông tại A SA  , AO  nên tan SOA   :  3 2 2 AO 2 2  SOA  60.
Vậy góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng  ABCD bằng 60 . 2x  3
Câu 31: Cho hàm số y
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y x m . Với tất cả giá trị nào của x  2
m thì d cắt (C) tại hai điểm phân biệt? m  2
A. m  2 .
B. m  2 . C. m  6 . D.  . m  6 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm là 2x  3 2
x m (x  2
 )  2x  3  (x  2)(x  )
m x mx  2m  3  0 (1) x  2
Để d cắt (C) tại hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân   0 m  2 biệt khác 2     .  2 ( 2
 )  2m  2m  3  0 m  6 2 3
Câu 32: Cho hàm số y f x liên tục trên
, có đạo hàm f  x  2  x  x  2  x  5,x  .
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;  2. B. 5;  . C. 2;5 .
D. 2;  . Lời giải: x  2 2 3 
Xét phương trình f  x  0  2  x  x  2  x  5  0  x  2  .  x  5  Bảng xét dấu:
Suy ra hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng 2;5 .
Câu 33: Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu.
Xác suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng 11 5 7 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n  5  C . 10
Gọi A là biến cố: “Lấy được 5 quả cầu có tích các số trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3”
 Biến cố A : “Lấy được 5 quả cầu có tích các số trên 5 quả cầu đó không chia hết cho 3”
Tính n A :
Để tích các số trên 5 quả cầu được chọn không chia hết cho 3 thì trong 5 quả cầu đó không có
các quả cầu mang số 3, 6, 9. Vậy n A 5  C . 7
P AnA 5 C 1 7    . n  5 C 12 10
PA   PA 11 1  . 12
Câu 34: Biết phương trình 2 log x  2 log
2x 1  0 có hai nghiệm x , x . Tính x x . 2 2   1 2 1 2 1 1 A. x x  4 . B. x x  . C. x x  .
D. x x  3 . 1 2 1 2 8 1 2 2 1 2 Lời giải:
ĐKXĐ: x  0 . Ta có 2
log x  2 log 2x 2
1  0  log x  2log x  3  0 2 2 2 2  1 log x  1  x  2     2 log x  3   2 x  8
Vậy x x  4 . 1 2
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z x yi  , x y   thỏa mãn
z  2  i z  3i là đường thẳng có phương trình là
A. y x 1.
B. y  x 1.
C. y x 1.
D. y  x 1 . Lời giải:
z  2  i z  3i   x  2   y  
1 i x   y  3i
 x  2   y  2  x   y  2 2 2 2 2 2 2 1 3
x  4x  4  y  2y 1 x y  6y  9
4 y  4x  4  y x 1.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d qua M  3
 ;5;6 và vuông góc với mặt phẳng
P:2x 3y  4z  2  0 thì đường thẳng d có phương trình là x  3 y  5 z  6 x  3 y  5 z  6 A.     . 2 3  . B. 4 2 3 4 x  3 y  5 z  6 x 1 y  2 z 10 C.     . 2 3  4  . D. 2 3  4 Lời giải:
Ta có  P : 2x  3y  4z  2  0 có vectơ pháp tuyến n  2; 3  ;4.
d   P  d nhận vectơ pháp tuyến của  P làm vectơ chỉ phương.
Do đó đường thẳng d qua M  3
 ;5;6 và có vectơ chỉ phương u  2; 3  ;4.
Kiểm tra phương án D thỏa mãn.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là A. 1; 2;3 . B. 1; 2; 3  . C.  1  ;0; 3   . D. 1; 2;3 .
Câu 38: Cho hình lập phương ABC . D AB CD   có cạnh a . B C A D B' C' A' D'
Khoảng cách từ A đến  BDD B   bằng a 2 a A. 2a . B. . C. . D. a . 2 2 Lời giải:
Trong  ABCD , gọi O AC BD .
Hình lập phương ABC . D AB CD
  có DD   ABCD . Suy ra DD  AC .
ABCD là hình vuông nên AC BD .
Do đó, AC   BDD B
  . Lại có, AC BDD B    O . AC a 2
Xét hình vuông ABCD AO   . 2 2 a
Nên khoảng cách từ A đến  d  , A BDD B    2 BDD B   là    AO  . 2 2 2 
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x x 92x m  0 có 5 nghiệm nguyên? A. 65021. B. 65024. C. 65022. D. 65023. Lời giải: 2
TH1: x x 2 3
 9  0  x x  2  1
  x  2
Bất phương trình đã cho không thể có 5 nghiệm nguyên. 2 3x x   9  0 TH2:
: không thoả mãn bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.’ 2
2x m  0 x  1 2 3x x   9  0  TH3:   x  2 2
2x m  0  2 x  log m  2
Để bất phương trình đã cho có 5 nghiệm nguyên thì 3  log m  4  m  512;65536 2  
Vậy có 65024 giá trị nguyên của m để bất phương trình đã cho có 5 nghiệm nguyên. Câu 40: Biết
F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên và 3 ( )  (3)  (0)  , (  0)  f x dx F G a a
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0
y F (x), y G(x), x  0 và x  3 . Khi S  15 thì a bằng A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 . Lời giải:
Ta có: F (x),G(x) là nguyên hàm của f (x)  F (x)  G(x)  C 3 3 3
S F(x)  G(x) dx C dx Cdx  3C 15  C  5  C  5     0 0 0 3
f (x)dx F (3)  F (0)  F (3)  (G(0)  C)  F (3)  G(0)  C F (3)  G(0)  a  0
a  C  5 (do a  0 ) Câu 41: Hàm số 2
y x mx x m  2 đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi  5  5 
A. m  (1; ) . B. m  ;  m   m  ; 2  . C. [1; ) . D.   .   2  Lời giải:
Điều kiện: x m  2  0  x m  2 1
Ta có: y  2x m   0, x   m  2 2 x m  2 1
y  2x  2m  4 
m  4  0, x   m  2 2 x m  2
Đặt t x m  2,t  0 Ta có: 2 1 y  2t
m  4  0, t   0 2 1  m  2
t t  4 2t 2 1 1 Đặt g t 2 1  2  t
 4  gt  4  t   0  t  2t 2 2t 2 Bảng biến thiên: 1  gt 5 max  t . 2 khi  2 5 Vậy m  2 .
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z   i    i _ 2 3 1
z . Giá trị lớn nhất của z 1 bằng A. 38  13 . B. 26  13 . C. 3 2  38 . D. 3 2  26 . Lời giải:
Gọi z x yi x, y   có điểm biểu diễn là M x ; y . _ 2 2
Ta có z   i    iz   x     y     2 2 x y  2 2 2 3 1 2 3 2
x y  4x  6y 13  0   1 . Nhận thấy  
1 là phương trình của đường tròn C  có tâm I 2;3 và bán kính R  26 .
Mặt khác z    x  2 2 1
1  y MA với M  C  còn A1;0 nằm trong đường tròn C  . Do đó z 1
R IA  26  3 2 . max
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAD cân tại S
mặt bên  SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a .
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD . 6a a 3a A. . B. . C. 3a . D. . 37 37 37 Lời giải:
Gọi M là trung điểm AD .
Vì tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD vuông góc với mặt phẳng đáy nên
SM   ABCD . 3 1 3V 3a Ta có: VS . ABCD SM SM    3a . ABCD ABCD 2 3 S a ABCD
Ta có: AB//CD AB// SCD  d B ,SCD  d A,SCD
d A,SCD  2d M ,SCD (do M là trung điểm AD )
Nên d B ,SCD  2d M ,SCD   1 .
Ta có: CD AD (gt), CD SM (vì SM   ABCD )  CD  SAD .
Trong tam giác SMD , gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên cạnh SD .
Khi đó ta có: HM SD HM CD (vì CD  SAD mà HM  SAD )
HM  SCD  d M ,SCD  MH 2 .
Trong SMD vuông tại M , đường cao MH có: 1 1 1 1 1 37      3aMH  . 2 2 2 MH SM MD 3a2 2 2  1  9a 37 a    2  a Từ  
1 và 2 suy ra d B SCD 6 ,  . 37
Câu 44: Cho đường cong C  3
: y x . Xét điểm A có hoành độ dương thuộc đồ thị C  . Tiếp tuyến
của C  tại A tạo với C  một hình phẳng có diện tích bằng 27 . Hoành độ của điểm A
thuộc khoảng nào dưới đây?  1   1   3   3  A. 0;   . B. ;1   . C. 1;   D. ; 2   .  2   2   2   2  Lời giải: Xét A 3
a ; a C ,a  0  tiếp tuyến tại 2 A
y a x a 3 2 3 : 3
a  3a x  2a
Phương trình hoành độ giao điểm:  
x a x a x a x a
 x a2 x a 3 2 3 3 2 3 3 2 3 2 0
x  2a  0   x  2  a a a 27 3 2 3  S
x  3a x  2a dx     3 2 3
x  3a x  2a  4 dx
a  27  a  2 a  0 . 4 2  a 2  a
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
z  2mz  6m  5  0 có hai
nghiệm phức phân biệt z , z thỏa mãn z z ? 1 2 1 2 A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải: 2
z  2mz  6m  5  0 *
+ TH1 : Ycbt  Phương trình * có hai nghiệm thực phân biệt z , z thỏa mãn z z 1 2 1 2
z  z z z  0  m  0 . 1 2 1 2 + TH2 : Ycbt  2
  m  6m  5  0  1  m  5 . Vì m   m2;3;  4 .
Vậy có tất cả 4 giá trị m cần tìm.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;  1 , B 3;4; 
1 . Đường thẳng AB MB cắt mặt phẳng  z
Ox  tại M . Tỉ số bằng MA 1 A. 2 . B. . C. 1. D. 3 . 2 Lời giải: x 1 t  Ta có AB  2; 2
 ;0 là vtcp của đường thẳng AB nên AB có phương trình: y  2   t . z 1 
Thay phương trình AB vào phương trình Ozx : y  0 ta được: 2  t  0  t  2 . 2 2 MB 4  4  0
Suy ra AB  Ozx  M  1  ;0  ;1 nên ta có:   2 . 2 2 MA 2  2 Câu 47: Cho hàm số 1 2x y   và 2x y
 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích tam giác ABC bằng 3 3 A. 3 . B. . C. . D. 6 . 2 4 Lời giải:  1  Ta có   1 : 2x C y  
giao với trục Oy tại điểm B 0; và  : 2x C y
 2 giao với trục Oy tại 2  1    2  điểm C 0;   1 .
Giao điểm của hai đường C ; C có hoành độ là nghiệm của phương trình 2  1  xx 1 1 2
 2  2  .2x  2x  2  2x  4  x  2  A2;2 . 2 1 1 3 3 Vậy S
BC.d A Oy   . ABC  ,  . .2 2 2 2 2
Câu 48: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 6 và bán kính bằng 5. Lấy hai điểm A A' thuộc hai
đường tròn đáy khác nhau của hình trụ và AA '  10 . Khoảng cách giữa đường thẳng AA' và
trục của hình trụ đã cho bằng A. 3 . B. 2 21 . C. 5 . D. 4 21 . Lời giải:
Kẻ đường sinh AB, ta có:
OO '/ /( AA ' B)  d (OO '; AA ')  d (OO '; ( AA ' B))  d ( ;
O ( AA ' B))  OH
( H là trung điểm A’B ) 1 Ta có 2 2 A' B
AA'  AB  8  BH A ' B  4 . 2 Khi đó 2 2
OH OB HB  3
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 
1;1;1 , mặt phẳng  P : x y z  3  0 và đường thẳng x  2 y z d :  
. Xét đường thẳng  qua A , nằm trong mặt phẳng  P và cách đường 1 2 1 
thẳng d một khoảng lớn nhất. Đường thẳng  đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 2 ;1;0 .
B. N 1; 1;3 . C. P  3  ;3;3
D. Q 1; 2; 4 . Lời giải: H d  Gọi H ( ; x y; z) là hình chiếu của A trên d ta có  nên AH.u  0  dx  2 y zx  2      1 2 1 
 y  0  H 2;0;0 . 1
 x  1 2y  11z  1  0 z  0  Khi đó: d  ,
A d   AH  3 . u   AH
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi   AH   
u  AH ,n     0; 2;2 . P    u   n   Px 1 
  : y 1 2t , t  đi qua điểm N 1;1;3 . z 1 2t
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2 ' 2
x mx  5, x
  . Số giá trị nguyên
âm của m để hàm số g x  f  2
x x  2 đồng biến trên khoảng 1;   là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Lời giải:
g ' x   2
x x  2'. f ' 2
x x  2  2x   1 . f ' 2 x x  2  
g 'x  2x  
1 . x x  22 . x x.  x x  22 2 2 2  m 2
x x  2  5   x
 1;  , ta có: 2 2
2x 1  0, x x  0, x x  2  0 .
Yêu cầu bài toán  g ' x  0, x
 1;  .
 x x  2 2  m 2 2
x x  2  5  0, x
 1;  (*) 1 Đặt 2
t x x  2  hx  h' x  2x 1  0  x   . 2 Bảng biến thiên:
Suy ra t 0;   . Khi đó (*) trở thành: 5 2
t mt  5  0, t  0;  2  mt t   5, t
 0;   m t   , t  0;  . t 5 5 t  5 t  5 (N )
Đặt k t   t   k 't  2  1   0   2 2 t t t
t   5 (L) Bảng biến thiên:  m  2  5  4
 , 47 . Chọn m 4  ; 3; 2;  1 .
________________________HẾT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Bé §Ò VÒ §ÝCH ¤N THI THPT QuèC GIA 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03_TrNg 2023
Theo Ma trận Đề tham khảo 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z  2  3i được biểu diễn bởi điểm nào sau đây?
A. Q 3; 2 .
B. N 2;3 .
C. P 3; 2 . D. M 2; 3   .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số 2x y  là A. 1 .2x y x    . B. 2 . x y  ln 2 . C. 2x y  . D. x 1 y .2 x    .ln 2 .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  log x  2 là 1   2 A. .
B. 2;  . C. 2;  . D. 0;  . x  1 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình  2   là  2  A. ;   1 .
B. 0;  .
C. 1;  . D.  ;    1 .
Câu 5: Cho cấp số nhân u với u  3 và công bội q  2 . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là n  1 A. 384 . B. 192 . C. 192 . D. 384 . x y z
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :
   1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 1 3
pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n  (2;1; 3). B. n  ( 3;  6; 2  ).
C. n  (3;6; 2). D. n  ( 3;  6;2). 2 4 1 3 ax b
Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới: cx d y O 2 x -2
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. 0; 2 . B. 2;0 . C. 2;0 . D. 0; 2 . 3 5 5
Câu 8: Nếu  f xdx  3,  f xdx  7 thì  d  f x x bằng 0 3 0 A. 7 . B. 4 . C. 10 . D. 4  .
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong ở hình vẽ bên dưới ? A. 3 2
y  x  3x  4 . B. 3 2
y x  3x  4 . C. 3 2
y  x x  4 . D. 3
y x  3x  4 . 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   1
 4 . Tọa độ tâm I
bán kính R của mặt cầu là A. I   1  ; 2   ;1 ; R  4 .
B. I  1; 2;   1 ; R  2 . C. I   1  ; 2   ;1 ; R  2 .
D. I  1; 2;  1 ; R  4 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa mặt phẳng Oyz và trục Oy bằng A. 30 .  B. 90 .  C. 60 .  D. 0 . 
Câu 12: Biết M 1;2 và N 2;3 lần lượt là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z z 1 và 2 trên mặt
phẳng tọa độ Oxy . Khi đó, số phức z .z 1 2 là A. 1 5i . B. 8  . i C. 2  6i . D. 3  i .
Câu 13: Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a . Thể tích của khối hộp đã cho bằng 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 9a . 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA  3a (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3a A. 3 3a . B. 3 3a . C. 3 a . D. . 3
Câu 15: Cho khối cầu có bán kính R  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32 16 A.  . B.  . C. 16 . D. 32 . 3 3
Câu 16: Phần ảo của số phức z  18 12i A. 12 . B. 12 . C. 12i . D. 18 .
Câu 17: Thể tích của khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r bằng 1 1 1 A. 2  rh . B. rh . C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3 3 x 1 y  2 z 1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc 2 3 1 đường thẳng d ? A. Q 2;3  ;1 . B. M 1; 2  ;  1 .
C. P 1; 2;3.
D. N 1; 2;   1 .
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2 . B.  . C. 11. D. 1. 3x 1
Câu 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x 2 1 A. y . B. y 3 . C. y 3 . D. y 2 . 3 x
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 0,5  1 là A.  ;  2 .
B. 0;  . C.  ;  0 . D. 2;  .
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp X  1; 2;3; 4;  5 ? A. 2 A . B. 2 C . C. 2 5 . D. 5 2 . 5 5
Câu 23: Xét hàm số f x 3  x x   3 2 d x  3x   
1d .x Khi f 0  5, giá trị của f 3 bằng A. 25 . B. 29 . C. 35 . D. 19 . 6 6 Câu 24: Cho f
 xdx  5. Khi đó 63f  xdx  bằng 2 2 A. 9 . B. 9  . C. 1. D. 21 .  Câu 25: Tìm  cos d x x   . A. cos x . B.  sin x . C. cos x . D. sin x .
Câu 26: Cho hàm số y
f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. 1; . C.  ;  3. D.  ;  .
Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 1  . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 28: Với a,b là các số dương tùy ý, log  2 5 a b bằng 3 
A. 2 log a  5log b . B. 10 log ab . C. 7 log ab .
D. 10log a  log b . 3 3  3   3   3 3
Câu 29: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x x và trục
hoành quanh trục hoành là     A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 30 15 5
Câu 30: Cho hình chóp .
S ABCD ABCD là hình thang vuông tại A D , cạnh bên SD vuông góc
với đáy, AB AD a,CD  2a,SA a 3 .
Góc giữa SB và SAD bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 31: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 2
x  4x  4  2m  0 có 4 nghiệm phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . mx  9
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  4x  nghịch biến trên khoảng m 0;4? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 11.
Câu 33: Một hộp chứa 12 tấm thẻ được đánh số bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 12. Chọn ngẫu
nhiên ra ba tấm thẻ. Xác suất để tích số ghi trên ba tấm thẻ là một số chẵn bằng 11 1 10 1 A. . B. . C. . D. . 12 3 11 2 c c
Câu 34: Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a 9b 6c   . Khi đó  bằng a b 1 1 A. . B. . C. 6 . D. 2 . 2 6
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoã điều kiện
z  3  2i  1  2i .
A. Đường thẳng vuông góc với trục Ox .
B. Đường tròn tâm I 3; 2
  , bán kính R  5 .
C. Đường tròn tâm I 3; 2
 , bán kính R  5 . D. Đường thẳng vuông góc với trục Oy .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng
 :4x 3y 7z 1 0 có phương trình tham số là
x  1 4t
x  5  4tx 1 3tx  1   8t     A. y  2   3t .
B. y  5  3t
C. y  2  4t D. y  2   6t     z  3   7tz  4   7  t z  3  7tz  3  14t
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxyz , mặt cầu S  có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm
A1;2;1, B  1
 ;0;3 có bán kính là
A. R  3 .
B. R  2 3 .
C. R  3 . D. R  9 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại đỉnh B , SA vuông góc với mặt đáy và
SB a 3, AB a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2
Câu 39: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
 2x x  2 ln 3
1  x  3x  0 . A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 40: Giả sử f x là một hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng   3
G x x là một nguyên   hàm của   2 x g x e
f x  trên . Họ tất cả các nguyên hàm của 2x e
f  x là A. 3 2
2x  3x C . B. 3 2
x  3x C . C. 3 2
2x  3x C . D. 3 2
x  3x C . m
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f x 3  x
nghịch biến trên khoảng 1;3 và x 1
đồng biến trên khoảng 4;6 ? A. 6 . B. 7 . C. 5 D. 4 .
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2iz  2 . Giá trị lớn nhất của z bằng A.1. B. 3 1. C. 3 1. D. 2 .
Câu 43: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24 cm3, SB BC 5 cm, SC 8 cm. Tính khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC . A. 12 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 44: Đường thẳng y m ( 0  m  1 ) cắt đường cong 4 2
y x  2x 1 tại hai điểm thuộc góc phần
tư thứ nhất của hệ tọa độ Oxy và chia thành hai hình phẳng có diện tích S , S như hình vẽ. 1 2
Biết S S . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2  2   2 1   1 3   3  A. m  0;   . B. m  ;   . C. m  ;   . D. m  ;1   .  5   5 2   2 5   5 
Câu 45: Cho m là số thực, biết phương trình 2
z mz 13  0 có hai nghiệm phức 1
z , z2 ; trong đó có 2 2
một nghiệm có phần ảo là 2. Tính  1 z z2 . A. 13. B. 13 . C. 26. D. 2 13 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;3; 2 , mặt phẳng  P : 2x y z 10  0 và đường x  2 y 1 z 1 thẳng d :  
P d lần lượt tại hai điểm M, N sao 2 1 1
 . Đường thẳng  cắt  
cho A là trung điểm của đoạn MN. Biết u   ; a b
;1 là một vectơ chỉ phương của  . Giá trị
của a b bằng A. 11. B. 11. C. 3 . D. 3  .
x m m
Câu 47: Cho hàm số f x ln  , m
. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số đã cho ln x m
nghịch biến trên khoảng  4 e ;  ? A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón
và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông SAB có diện tích bằng 2 4a . Góc giữa
trục SO và mặt phẳng SAB bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 4 10 a . B. 2 2 10 a . C. 2 10 a . D. 2 8 10 a .  1 3 
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ; 0  
 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8. Đường 2 2  
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt , A . B Tính diện tích
lớn nhất S của tam giác . OAB
A. S  7 .
B. S  4 .
C. S  2 7 . D. S  2 2 . Câu 50: Cho hàm số 2 y
x 1  mx  2020 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc đoạn 10;10 để hàm đã cho đồng biến trên khoảng  ;   ? A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
________________________HẾT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Bé §Ò VÒ §ÝCH ¤N THI THPT QuèC GIA 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03_TrNg 2023
Theo Ma trận Đề tham khảo 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z  2  3i được biểu diễn bởi điểm nào sau đây?
A. Q 3; 2 .
B. N 2;3 .
C. P 3; 2 . D. M 2; 3   . Lời giải:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z  2  3i được biểu diễn bởi điểm M 2; 3
  .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số 2x y  là A. 1 .2x y x    . B. 2 . x y  ln 2 . C. 2x y  . D. x 1 y .2 x    .ln 2 . Lời giải: Hàm số 2x y  có đạo hàm là ' 2 . x y  ln 2 .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  log x  2 là 1   2 A. .
B. 2;  . C. 2;  . D. 0;  . Lời giải:
Điều kiện xác định: x  2  0  x  2
  x 2;. x  1 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình  2   là  2  A. ;   1 .
B. 0;  .
C. 1;  . D.  ;    1 . Lời giải: x  1  x 1
 2  2  2  x 1  x  1     2 
Câu 5: Cho cấp số nhân u với u  3 và công bội q  2 . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là n  1 A. 384 . B. 192 . C. 192 . D. 384 . Lời giải:
Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là u u .q  3. 2  6 6  192 . 7 1 x y z
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :
   1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 1 3
pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n  (2;1; 3). B. n  ( 3;  6; 2  ).
C. n  (3;6; 2). D. n  ( 3;  6;2). 2 4 1 3 Lời giải: x y z Ta có: 
  1  3x  6y  2z  6  0 . Do đó vectơ pháp tuyến là n (3;6;2). 2 1 3 1 ax b
Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới: cx d y O 2 x -2
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. 0; 2 . B. 2;0 . C. 2;0 . D. 0; 2 . 3 5 5
Câu 8: Nếu  f xdx  3,  f xdx  7 thì f xdx  bằng 0 3 0 A. 7 . B. 4 . C. 10 . D. 4  . Lời giải: 5 3 5 Ta có: f
 xdx f
 xdx f
 xdx  37 10 . 0 0 3
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong ở hình vẽ bên dưới ? A. 3 2
y  x  3x  4 . B. 3 2
y x  3x  4 . C. 3 2
y  x x  4 . D. 3
y x  3x  4 . Lời giải:
Nhánh cuối đồ thị đi xuống suy ra hệ số ứng với bậc cao nhất là số âm, nên loại đáp án B D
Nhận thấy điểm 1;0 thuộc đồ thị, ta thay x  1 và y  0 vào các đáp án còn lại, chọn được đáp án A . 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   1
 4 . Tọa độ tâm I
bán kính R của mặt cầu là A. I   1  ; 2   ;1 ; R  4 .
B. I  1; 2;   1 ; R  2 . C. I   1  ; 2   ;1 ; R  2 .
D. I  1; 2;  1 ; R  4 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa mặt phẳng Oyz và trục Oy bằng A. 30 .  B. 90 .  C. 60 .  D. 0 . 
Câu 12: Biết M 1; 2
  và N 2;3 lần lượt là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z z 1 và 2 trên mặt
phẳng tọa độ Oxy . Khi đó, số phức z .z 1 2 là A. 1 5i . B. 8  i . C. 2  6i . D. 3  i . Lời giải: Ta có : z  1 2 ; i z  2  3i
z .z  1 2i . 2  3i  8 i 1 2 . Từ đó suy ra : 1 2     .
Câu 13: Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a . Thể tích của khối hộp đã cho bằng 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 9a . 3 Lời giải:
Thể tích của khối hộp: 2 3 V  .
B h a .3a  3a .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA  3a (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3a A. 3 3a . B. 3 3a . C. 3 a . D. . 3 Lời giải: 3 1 1 3a Ta có 2 VS . A S  . 3 . a a  . S .ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 15: Cho khối cầu có bán kính R  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32 16 A.  . B.  . C. 16 . D. 32 . 3 3 Lời giải: 4 4 32
Thể tích của khối cầu là 3 3 V  .R  ..2   . 3 3 3
Câu 16: Phần ảo của số phức z  18 12i A. 12 . B. 12 . C. 12i . D. 18 . Lời giải:
Phần ảo của số phức z  18 12i là 12 .
Câu 17: Thể tích của khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r bằng 1 1 1 A. 2  rh . B. rh . C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3 3 Lời giải: 1
Thể tích của khối nón đã cho là 2 V   r h . 3 x 1 y  2 z 1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc 2 3 1 đường thẳng d ? A. Q 2;3  ;1 . B. M 1; 2  ;  1 .
C. P 1; 2;3.
D. N 1; 2;   1 . Lời giải:
Đường thẳng d đi qua M x ; y ; z có một véc tơ chỉ phương là u   ; a ;
b c thì d có phương 0 0 0  x x y y z z trình chính tắc là 0 0 0 d :   . a b c x 1 y  2 z 1 Vậy d :  
đi qua điểm M 1; 2  ;  1 hay M 1; 2  ; 
1 thuộc đường thẳng d . 2 3 1
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2 . B.  . C. 11. D. 1. Lời giải:
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x ,ta thấy giá trị cực đại của hàm số là 11. 3x 1
Câu 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x 2 1 A. y . B. y 3 . C. y 3 . D. y 2 . 3 Lời giải: 3x 1 3x 1 Ta có: lim 3 ; lim 3 nên TCN y 3 . x x 2 x x 2 x
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 0,5  1 là A.  ;  2 .
B. 0;  . C.  ;  0 . D. 2;  . Lời giải: x x Ta có: 
       0 0, 5 1 0, 5 0, 5  x  0 .
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp X  1; 2;3; 4;  5 ? A. 2 A . B. 2 C . C. 2 5 . D. 5 2 . 5 5 Lời giải:
Mỗi số tự nhiên có hai chữ số khác nhau có các chữ số lấy từ tập X là một chỉnh hợp chập 2
của 5 phần tử, do đó ta được 2 A số. 5
Câu 23: Xét hàm số f x 3  x x   3 2 d x  3x   
1d .x Khi f 0  5, giá trị của f 3 bằng A. 25 . B. 29 . C. 35 . D. 19 . Lời giải:
Ta có: f x 3  x    3 2
x x   dx    2x   3 3 1 3
1 dx x x C
Lại có: f     C   f x 3 0 5 5
x x  5 . Vậy: f   3 3  3  3  5  29 . 6 6 Câu 24: Cho f
 xdx  5. Khi đó 63f  xdx  bằng 2 2 A. 9 . B. 9  . C. 1. D. 21 . Lời giải: 6 6 6 6 6 Ta có: 6  3 f 
xdx  6 dx 3 f  
 xdx  6x 3 f
 xdx  6.6 23.5  9 . 2 2 2 2 2  Câu 25: Tìm  cos d x x   . A. cos x . B.  sin x . C. cos x . D. sin x . Lời giải:  Ta có: cos d
x x  sin x C
 sin x C   cos x .
Câu 26: Cho hàm số y
f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. 1; . C.  ;  3. D.  ;  . Lời giải:
Từ Bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên (2; ) .
Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 1  . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải:
Từ BBT, ta có giá trị cực tiểu của hàm số là: y  1. CT
Câu 28: Với a,b là các số dương tùy ý, log  2 5 a b bằng 3 
A. 2 log a  5log b . B. 10 log ab . C. 7 log ab .
D. 10log a  log b . 3 3  3   3   3 3 Lời giải: Ta có: log  2 5 a b  2 5
 log a  log b  2log a  5log b . 3 3 3 3 3
Câu 29: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x x và trục
hoành quanh trục hoành là     A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 30 15 5 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x x và trục hoành là x  0 2
x x  0   . x 1 1 2  Vậy V    2
x x dx   . 30 0
Câu 30: Cho hình chóp .
S ABCD ABCD là hình thang vuông tại A D , cạnh bên SD vuông góc
với đáy, AB AD a,CD  2a,SA a 3 .
Góc giữa SB và SAD bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Lời giải: AB AD Ta có:
  AB  SAD  SB,SAD  SB,SA  BSA . AB SD AB 1
Tam giác SAB vuông tại A  tan BSA    BSA  30 . SA 3
Câu 31: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 2
x  4x  4  2m  0 có 4 nghiệm phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải: Ta có : 4 2
x  4x  4  2m  0 4 2
x  4x  4  2m   1 .
Số nghiệm của phương trình  
1 là số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  4 và đường
thẳng y  2m . x  0 Xét hàm số 4 2
y x  4x  4 ; 3
y  4x  8x , y  0   . x   2 Bảng biến thiên: x   2 0 2  y   0  0  0     4 y   8 8
Dựa vào bảng biến thiên ta có: Phương trình  
1 có 4 nghiệm phân biệt khi
8  2m  4  2  m  4 .
m nguyên nên m  3 . mx  9
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  4x  nghịch biến trên khoảng m 0;4 ? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 11. Lời giải: m
Tập xác định D  \   .  4  2 m  36 Ta có y   . 4x m2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; 4 khi và chỉ khi 6  m  6  2     m  36  0   6 m 6  m     0    m   m  0  0  m  6 .  4  0;4     4 m       m 16 4   4
m nguyên nên m 0;1; 2;3; 4;  5 .
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33: Một hộp chứa 12 tấm thẻ được đánh số bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 12. Chọn ngẫu
nhiên ra ba tấm thẻ. Xác suất để tích số ghi trên ba tấm thẻ là một số chẵn bằng 11 1 10 1 A. . B. . C. . D. . 12 3 11 2 Lời giải:
Chọn 3 trong 12 tấm thẻ có 3
C  220 cách  n   220 . 12
Gọi biến cố A: “tích số ghi trên ba tấm thẻ là một số lẻ”
Khi đó n A 3  C  20 . 6 n A 20 1 Nên P A      . n  220 11
Suy ra xác suất để tích số ghi trên ba tấm thẻ là một số chẵn là  P A 1 10 1 1  . 11 11 c c
Câu 34: Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a 9b 6c   . Khi đó  bằng a b 1 1 A. . B. . C. 6 . D. 2 . 2 6 Lời giải:
Đặt 4a  9b  6c t 0  t   1 ta được : a  log t 4  c c  1 1   1 1  b
  log t    c   log t  
  log t log 4  log 9  log t .log 36 6  t t  9   6 ta ba b  6 log t log t   c  log t  4 9 6  log 36  2 . 6
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoã điều kiện
z  3  2i  1  2i
A. Đường thẳng vuông góc với trục Ox .
B. Đường tròn tâm I 3; 2
  , bán kính R  5 .
C. Đường tròn tâm I 3; 2
 , bán kính R  5 . D. Đường thẳng vuông góc với trục Oy . Lời giải:
Gọi số phức z x yi, xy  . 2 2
Khi đó z  3  2i  1 2i x  3   y  2i  1 2i   x  3   y  2  5
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoã điều kiện đề bài là đường tròn tâm I 3; 2 , bán kính R  5 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng
 :4x 3y 7z 1 0 có phương trình tham số là
x  1 4t
x  5  4tx 1 3tx  1   8t     A. y  2   3t .
B. y  5  3t
C. y  2  4t D. y  2   6t     z  3   7tz  4   7  t z  3  7tz  3  14tLời giải:
Mặt phẳng   có VTPT n 4;3; 7   .
Đường thẳng d vuông góc với mp   nên d nhận n  4;3; 7 làm 1 VTCP.
Đường thẳng d đi qua điểm A1; 2;3 và có vtcp n  4;3; 7  .
Kiểm tra phương án B thỏa mãn.
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxyz , mặt cầu S  có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm
A1;2;1, B  1
 ;0;3 có bán kính bằng A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. 9 . Lời giải:
Giả sử tâm I a;0;0 Ox . 2 2
Ta có AI BI  a  2    a  2 1 4 1 1  0  9  a  1   I  1
 ;0;0  R AI    2    2    2 1 1 0 2 0 1  3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại đỉnh B , SA vuông góc với mặt đáy và
SB a 3, AB a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải: S H a 3 A C a B
Ta có SA   ABC   SA BC .
Mà tam giác ABC vuông tại B BC AB . Suy ra BC  SAB .
Kẻ AH SB .
Do BC  SAB và AH  SAB  BC AH . Suy ra AH  SBC  hay AH d  ,
A SBC  .
Xét tam giác SAB vuông tại A có 2 2
AB a, SB a 3  SA SB AB a 2 mà AH SB S . A AB a 2.a a 6 nên S .
A AB AH.SB AH    . SB a 3 3 a
Vậy d A SBC  6 ,  . 3
Câu 39: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
 2x x  2 ln 3
1  x  3x  0 . A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải: Điều kiện: 2
x  3x 1  0 Đặt 2
t x  3x 1 (t  0) thì bất phương trình (1) trở thành: ln t t 1  0 (2) 1
Xét f (t)  ln t t 1 trên (0; )  f (
t)  1  0, t  (0;) . t
 hàm số f (t) đồng biến trên (0;) , ta lại có f (1)  0 . 2
x 3x 1 0 Do đó (2) 2
f (t)  f (1)  0  t 1  0  x  3x 11   2
x  3x  0  3   5 x   3  5 2      3 x   2   3   5 . x      3 5 2    x  0   2  3   x  0
Vậy bất phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
Hoặc nhận xét: Ứng với mỗi x  , ta suy ra t
, mà không có giá trị t nguyên nào thỏa
mãn 0  t  1 nên bất phương trình đã cho không có nghiệm x nguyên.
Câu 40: Giả sử f x là một hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng   3
G x x là một nguyên   hàm của   2 x g x e
f x  trên . Họ tất cả các nguyên hàm của 2x e
f  x là A. 3 2
2x  3x C . B. 3 2
x  3x C . C. 3 2
2x  3x C . D. 3 2
x  3x C . Lời giải:   3 G x x  
là một nguyên hàm của   2 x g x e
f x  trên , nên 2x e f x 2  3x . Xét 2  x I e f   xdx . Đặt 2  x 2   d  2  x u e u
e dx và dv f xdx v f x . Khi đó: 2  x    2  x I e f x e f  x 2 3 2
dx  3x  2x C. Vậy 3 2
I  2x  3x C . m
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f x 3  x
nghịch biến trên khoảng 1;3 và x 1
đồng biến trên khoảng 4;6 ? A. 6 . B. 7 . C. 5 D. 4 . Lời giải: 2 m  3
x  2x m  2
Ta có: f  x  1   . x  2 1 x  2 1  f
  x  0, x  1;3 2
x  2x m  2  0, x    1;3
Yêu cầu bài toán tương đương với     f
  x  0, x  4;6 2
x  2x m  2  0, x    4;6 2
x  2x  2  , m x    1;3 2
x  2x  2  , m x    1; 3     . 2
x  2x  2  , m x    4;6 2
x  2x  2  , m x    4;6  max  2
x  2x  2  m  min  2
x  2x  2  1 m  6 . 1; 3 4;6
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2iz  2 . Giá trị lớn nhất của z bằng A.1. B. 3 1. C. 3 1. D. 2 . Lời giải: 2
Ta có a b a b nên 2
2  z  2iz z  2 z suy ra 2
z  2 z  2  0 hay 0  z  1 3
Dấu '  ' khi z  (1 3)i . Vậy giá trị lớn nhất của z bằng 3 1.
Câu 43: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24 cm3, SB BC 5 cm, SC 8 cm. Tính khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC . A. 12 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Lời giải:
Cách 1: Gọi M là trung điểm của SC BM SC (vì tam giác SBC cân tại B ). 2 2 2 2
BM SB SM  5  4  3 (cm). 1  S
BM.SC  12 (cm2). SBC 2 1 3V 3.24 Lại có VVS
.d A SBC d A SBC    (cm). S ABC A SBC SBC
 ,   ,  S.ABC 6 . . 3 S 12 SBC
Vậy dA,SBC  6 (cm).
Cách 2: Áp dụng công thức He – ron tính được diện tích tam giác SBC : S  12 (cm2). SBC 1 3V 3.24 Lại có VVS
.d A SBC d A SBC    (cm). S ABC A SBC SBC
 ,   ,  S.ABC 6 . . 3 S 12 SBC
Vậy dA,SBC  6 (cm).
Câu 44: Đường thẳng y m ( 0  m  1 ) cắt đường cong 4 2
y x  2x 1 tại hai điểm thuộc góc phần
tư thứ nhất của hệ tọa độ Oxy và chia thành hai hình phẳng có diện tích S , S như hình vẽ. 1 2
Biết S S . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2  2   2 1   1 3   3  A. m  0;   . B. m  ;   . C. m  ;   . D. m  ;1   .  5   5 2   2 5   5  Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm 4 2
x  2x 1  m   x  2 2 1
m x   1 m .
Vậy các giao điểm thuộc thuộc góc phần tư nhất của hệ tọa độ Oxy có hoành độ bằng
x  1 m x  1 m . 1 m 1 m
Diện tích S    4 2
x  2x 1 m dx S    4 2
x  2x 1 m dx . 2  1  0 1 m 1 m5 3 2 4 S S  
1 m 1m 1 m  0  m  . 1 2 5 3 9
Câu 45: Cho m là số thực, biết phương trình 2
z mz 13  0 có hai nghiệm phức 1
z , z2 ; trong đó có 2 2
một nghiệm có phần ảo là 2. Tính  1 z z2 . A. 13. B. 13 . C. 26. D. 2 13 . Lời giải: Gọi   1 z a 2i . 2 2          1
z là nghiệm của phương trình z mz 13 0
a 2ima 2i 13 0 a  3            
a ma     a m 2 2 m 6 2 a ma 9 0 a 9 0 9 4 2 i  0      
4a  2m  0 m  2aa  3   m  6  z  3 2iz  3   2i Nên có hai cặp số 1
z , z2 thỏa mãn là 1  hoặc 1  z       2 3 2i z  2 3 2i 2 2 Đối với mỗi cặp số   1
z , z2 trên đều có 1 z z2 26 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;3; 2 , mặt phẳng  P : 2x y z 10  0 và đường x  2 y 1 z 1 thẳng d :  
P d lần lượt tại hai điểm M, N sao 2 1 1
 . Đường thẳng  cắt  
cho A là trung điểm của đoạn MN. Biết u   ; a b
;1 là một vector chỉ phương của  . Giá trị
của a b bằng A. 11. B. 11. C. 3 . D. 3  . Lời giải:
N là giao điểm của  và d nên N  2
  2t;1 t;1 t.
x  2.x x  4  2t M A N
A là trung điểm của đoạn MN   y  2.y y  5  t M
t t t M A N 4 2 ;5 ;3 
z  2.z z  3tM A N
M   P nên ta có phương trình:
P:24 2t5t3t 10  0  t  2   N  6  ; 1
 ;3 . Khi đó, đường thẳng  có một vector chỉ phương là u AN   7  ; 4   ;1 a  7  Suy ra 
. Vậy a b  11. b   4 
x m m
Câu 47: Cho hàm số f x ln  , m
. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số đã cho ln x m
nghịch biến trên khoảng  4 e ;  ? A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải: 1 m Ta có:    . x f x , x   4 e ;  .
ln x m 2 ln x m
Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  4 e ;       mf x  0, x   0 4 e ;   
ln x m  0, x   4 e ;    m  0  m  0      m . m  ln x, x     1; 2;3; 4 4 e ;    m  4
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón
và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông SAB có diện tích bằng 2 4a . Góc giữa
trục SO và mặt phẳng SAB bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 4 10 a . B. 2 2 10 a . C. 2 10 a . D. 2 8 10 a . Lời giải:
Ta có SAB luôn cân tại S ; SA SB l do đó theo giả thiết suy ra ASB  90 . 1 1 2 2 SS . A SB
l  4a l  2a 2  AB l 2  4a . SAB 2 2 SO h
Gọi M là trung điểm của AB OSM  SO,SAB  30  OM   . 3 3 2 2  AB h Mặt khác: 2 2 2 2 2 OM r
r  4a r  4a    mà 2 2 2 2
r h l  8a .  2  3 r a 5 Suy ra  . Vậy 2 S
  rl  2 10 a .  xqh a 3  1 3 
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ; 0  
 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8. Đường 2 2  
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt , A . B Tính diện tích
lớn nhất S của tam giác . OAB
A. S  7 .
B. S  4 .
C. S  2 7 . D. S  2 2 . Lời giải:
Mặt cầu S  có tâm O(0;0;0) và bán kính R  2 2 .
MO  1  2 2  R nên M thuộc miền trong của mặt cầu S  .
Gọi H là chân đường cao hạ từ O của tam giác OAB .
Đặt x OH , ta có 0  x OM  1, đồng thời 2 2 2 HA
R OH  8  x . 1
Vậy diện tích tam giác OAB là 2 S
OH.AB OH.HA x 8  x . OAB 2 Khảo sát hàm số 2
f (x)  x 8  x trên 0; 
1 , ta được max f x  f   1  7 . 0; 1
Vậy giá trị lớn nhất của S
 7 , đạt được khi x  1 hay H M , nói cách khác là OABd OM . Câu 50: Cho hàm số 2 y
x 1  mx  2020 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc đoạn 10;10 để hàm đã cho đồng biến trên khoảng  ;   ? A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 10 . Lời giải: x Ta có: y   m . 2 x 1 x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;
   y '   m  0 x   ;   , dấu 2 x 1
"=" xảy ra tại hữu hạn điểm. x
Từ ta có: g(x)   m x   ;   . 2 x 1 1
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên khoảng  ;
  và g (x)   0 2 x 1. 2 x   1 x   ;
  nên g(x) luôn đồng biến trên khoảng  ;   . x x
Ta có: lim g(x)  lim  1
 ; lim g(x)  lim
1 và hàm số đồng biến với mọi x x 2 x x 2 x 1 x 1 x   ;
  nên từ suy ra m  1, kết hợp giả thiết m 10  ; 
10 và m nguyên nên ta có 10
giá trị của m ( m nhận các giá trị: 10
 ; 9;8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1 ).
________________________HẾT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Bé §Ò VÒ §ÝCH ¤N THI THPT QuèC GIA 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04_TrNg 2023
Theo Ma trận Đề tham khảo 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Số phức nào sau đây có biểu diễn hình học là điểm M 3;5 ?
A. z  3  5i .
B. z  3  5i .
C. z  3  5i .
D. z  3  5i .
Câu 2: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số y  ln x 1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D.   e y . 10x x ex x Câu 3: Tập xác định  D của hàm số 2 3 y x
A. D  0;   . B. D  .
C. D 0;  . D. D  \   0 .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình ln x  1 là A.  ; e  . B. 0;e . C.  ;  e. D.  ;  e .
Câu 5: Cho cấp số nhân u
u  2 và có công bội bằng 3
 . Giá trị u bằng n  1 2 A. 5  . B. 9 . C. 8  . D. 6  .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy ?
A. m  1;1  ;1 .
B. i  1;0;0 .
C. j  0;1;0 .
D. k  0;0  ;1 . ax b
Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới: cx d y O 2 x -2
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 6 6 6
Câu 8: Cho  f xdx  4 và  g xdx  5 , khi đó 3
 f x gxd  x bằng 2 2 2 A. 19 . B. 17 . C.11. D. 7 .
Câu 9: Đường cong hình vẽ là đồ thị hàm số nào dưới đây? x 1 x 1 A. 3 2
y x x 1 . B. y y
y  x x  . x  . C. 1 x  . D. 3 2 1 1
Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 2; 1
 ;3 , bán kính R  3 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y  
1   z  3  3 .
B. x  2   y  
1   z  3  3 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y  
1   z  3  3 .
D. x  3   y  
1   z  3  3 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa mặt phẳng Oyz và trục Ox bằng A. 30 .  B. 90 .  C. 60 .  D. 0 . 
Câu 12: Tìm hai số thực x y thỏa mãn 2x  3yi  1  3i  x  6i , với i là đơn vị ảo.
A. x  1, y  3 .
B. x  1, y  1 .
C. x  1, y  1.
D. x  1, y  3.
Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 8 . D. 14 .
Câu 14: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a bằng A C B A C B 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 12 4
Câu 15: Cho mặt cầu S , bán kính R và mặt phẳng   . Biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu S tới
mặt phẳng   bằng R . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng a cắt mặt cầu S .
B. Thiết diện của mặt phẳng   với mặt cầu S là một đường tròn.
C. Mặt phẳng a tiếp xúc với mặt cầu S .
D. Mặt phẳng a với mặt cầu S không có điểm chung.
Câu 16: Cho số phức z  1 2i . Số phức liên hợp của z A. 1 2i . B. 1 2i . C. 2  i . D. 1 2i .
Câu 17: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng A. 2 12 a . B. 2 3 a . C. 2 6 a . D. 2  a .
x  3  2t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 t . Điểm nào dưới đây thuộc d ? z  23t
A. M 3;1; 2 .
B. Q 2;1;3 . C. P  3  ; 1  ; 2  . D. N  2  ;1;3 .
Câu 19: Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Hoành độ điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1  . B. 0 . C. 1. D. 1 và 1  .
Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? x 1 x 1 2x 1 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x 1 x  2 x  2
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2   4 là A.  ;  3. B.  ;  5. C. 1;3. D. 1; .
Câu 22: Từ 10 điểm phân biệt trong không gian có thể tạo thành bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 ? A. 10 2 . B. P . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 10
Câu 23: Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên đồng thời thoả mãn: f (
x)  3 5sin x , f (0) 14 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( )  3  5 .
B. f (x)  3x  5sin x  9 .    3
C. f (x)  3x  5cos x  9 . D. f   9   .  2  2
Câu 24: Cho hàm số bậc ba   3 2
f x x ax bx c a, , b c
 thỏa mãn f  1 10, f 2  20 . Khi 3 đó f
 xdx bằng 0 A. 30 . B. 18 . C. 20 . D. 36 .
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  cos x  6x A. 2
sin x  3x C . B.  sin x C . C. 2
sin x  3x C . D. 2
sin x  6x C .
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x nghịch biến trên 2;5 .
B. Hàm số f x nghịch biến trên 0;5 .
C. Hàm số f x đồng biến trên  ;  0.
D. Hàm số f x đồng biến trên 5;  .
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  1 .
B. y  3.
C. x  3 .
D. y  1.
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của 3 log a bằng a 1 A. 0. B. . C. 3. D. 3. 3
Câu 29: Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 và
trục hoành quay quanh trục Ox là 4 16 16 4 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 15 15 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC a . Hình chiếu
vuông góc của S lên  ABC  trùng với trung điểm của BC . S A C H B
Biết SB a . Tính số đo của góc giữa SA và  ABC  . A. 75 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là A. Vô số. B. 3 . C. 0. D. 5 .
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 3 2
y  x mx  4m  9 x  5
nghịch biến trên khoảng  ;   ? A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 33: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong
hộp. Xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng bằng 11 5 75 95 A. . B. . C. . D. . 18 18 408 408
Câu 34: Phương trình 9x 4.3x
 3  0 có tổng các nghiệm là A. 1  . B. 4 . C. 1. D. 4  .
Câu 35: Gọi z ; z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  2  0 . Tập hợp các điểm bểu diễn 1 2
của số phức w thỏa mãn w z w z là đường thẳng có phương trình 1 2
A. x y  0 . B. x  0 .
C. x y  0 . D. y  0 . x  3 y 1 z  7
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 và đường thẳng d :   . Đường 2 1 2 
thẳng  đi qua A và song song với d có phương trình là x 1 3t
x  3  tx  3 2t
x  2  t    
A. y  2  t .
B. y  1 2t .
C. y  3  t .
D.y  1 2t .     z  3  7tz  7   3tz  1 2  t z  2   3t
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 . Điểm đối xứng với A qua trục Oz có tọa độ là A.  1  ;2; 3   . B. 1; 2; 3  . C.  1  ; 2  ;0. D.  1  ; 2  ;3 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ) S B C A
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng a 42 a 42 a 42 a 42 A. B. C. D. 7 14 12 6
Câu 39: Biết đường thẳng x k cắt đồ thị hàm số y  log x và đồ thị hàm số y  log (x  4) . Khoảng 5 5 1
cách giữa các giao điểm là
. Biết k a b , trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó, tổng 2 a b bằng A. 5 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 40: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
f x  0, x  , f   3 1  e . Biết f  x
   2x 1, x
  . Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình f x  m có hai f x
nghiệm thực phân biệt. 3 3 3 3 A. 4
m e . B. 4
0  m e . C. 4
1  m e . D. 4 m e .
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m   20
 ;20 để hàm số f x  x  m   x mm   x2 3 2 3 2 3 4
đồng biến trên khoảng 0; 2 ? A. 3 . B. 37 . C. 35 . D. 32 .
Câu 42: Giả sử z , z
là hai số phức z thỏa mãn iz  2  i  1và z z  2 . Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 z z bằng 1 2 A. 3. B. 3 2. C. 4. D. 2 3. Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , a 3
AB a, AD a 3 , SA   ABCD . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD bằng . 4
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 15 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a 3 . 3 6 10 1 1 Câu 44: Hai parabol 2
y x ax ; 2 y x
cùng với trục tung tạo thành hai hình phẳng có diện tích 2 2
S , S như hình vẽ bên dưới: 1 2
Khi S S thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2  5   3 5   7 3   7  A.  ; 1    . B.  ;    . C.  ;    . D. 2;     .  4   2 4   4 2   4 
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả số thực m để phương trình 2
z  2z 1 m  0 có nghiệm phức z thỏa
mãn z  2 . Tổng các phần tử của S bằng A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
x  2  mt
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm A4;6; 2 và đường thẳng d y  2
  2  mt . Gọi H là  z  2  t
hình chiếu vuông góc của A lên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H luôn thuộc một đường
tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 47: Trong hình vẽ bên dưới, các đường cong  : x C y a ,  : x C
y b và các đường thẳng y  4 , 2  1 
y  8 tạo thành hình thang MNPQ có diện tích bằng 30 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  log a  4 log b bằng 2 2 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 5 6
Câu 48: Cho hình nón có chiều cao bằng 3 . Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách 3
tâm của đường tròn đáy bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng . Diện tích xung 2
quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 10 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 10 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A5;8; 1  1,B3;5; 4  ,C2;1; 6   và mặt cầu
S x  2 y  2 z  2 : 4 2
1  9 . Gọi M x ; y ; z
là điểm trên S sao cho biểu M M M
thức MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng x y bằng M M A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 . 2 3
Câu 50: Cho các hàm số f x 2
x  4x m g x   2 x   2 x    2 1 2
x  3 . Tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số m  6
 ;6 để hàm số g f x đồng biến trên 3;  là A. 14 . B. 18 . C. 9 . D. 12 .
________________________HẾT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Bé §Ò VÒ §ÝCH ¤N THI THPT QuèC GIA 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04_TrNg 2023
Theo Ma trận Đề tham khảo 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Số phức nào sau đây có biểu diễn hình học là điểm M 3;5 ?
A. z  3  5i .
B. z  3  5i .
C. z  3  5i .
D. z  3  5i . Lời giải:
M 3;5 là điểm biểu diễn hình học của số phức z  3  5i .
Câu 2: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số y  ln x 1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D.   e y . 10x x ex x Câu 3: Tập xác định  D của hàm số 2 3 y x
A. D  0;   . B. D  .
C. D 0;  . D. D  \   0 . Lời giải: Do hàm số 2 3 y x
là hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên nên để hàm số xác định thì x  0 . Vậy hàm số 2 3 y x
có tập xác định là D  0;   .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình ln x  1 là A.  ; e  . B. 0;e . C.  ;  e. D.  ;  e . Lời giải: x  0
Ta có ln x  1  
 0  x e . 1 x e
Từ đây ta suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 0;e .
Câu 5: Cho cấp số nhân u
u  2 và có công bội bằng 3
 . Giá trị u bằng n  1 2 A. 5  . B. 9 . C. 8  . D. 6  . Lời giải:
Ta có: u u .q  2. 3   6  . 2 1  
Câu 6: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy ?
A. m  1;1  ;1 .
B. i  1;0;0 .
C. j  0;1;0 .
D. k  0;0  ;1 . Lời giải:
Oz vuông góc với mặt phẳng Oxy , nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy là k  0;0  ;1 . ax b
Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới: cx d y O 2 x -2
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 6 6 6
Câu 8: Cho  f xdx  4 và  g xdx  5 , khi đó 3
 f x gxd  x bằng 2 2 2 A. 19 . B. 17 . C.11. D. 7 . Lời giải: 6 6 6 Ta có 3 f
 x gxdx  3 f
 xdxg
 xdx  3.45  7 . 2 2 2
Câu 9: Đường cong hình vẽ là đồ thị hàm số nào dưới đây? x 1 x 1 A. 3 2
y x x 1 . B. y y
y  x x  . x  . C. 1 x  . D. 3 2 1 1 Lời giải:
Dựa vào hình vẽ ta có tiện cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  1.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 2; 1
 ;3 , bán kính R  3 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y  
1   z  3  3 .
B. x  2   y  
1   z  3  3 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y  
1   z  3  3 .
D. x  3   y  
1   z  3  3 . Lời giải:
Mặt cầu có tâm I 2; 1
 ;3 , bán kính R  3 có phương trình là
x  2  y  2 z  2 2 1 3  3 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa mặt phẳng Oyz và trục Ox bằng A. 30 .  B. 90 .  C. 60 .  D. 0 . 
Câu 12: Tìm hai số thực x y thỏa mãn 2x  3yi  1  3i  x  6i , với i là đơn vị ảo.
A. x  1, y  3 .
B. x  1, y  1 .
C. x  1, y  1.
D. x  1, y  3. Lời giải: x   xx  
Ta có  x yi    i  x i x    y   2 1 1 2 3 1 3 6 2 1 3
3 i x  6i     .  3  y  3  6  y  3 
Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 8 . D. 14 . Lời giải: 1 1
Thể tích của khối chóp V  .
B h  .6.8  16 . 3 3
Vậy thể tích của khối chóp đã cho bằng 16 .
Câu 14: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a bằng A C B A C B 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 12 4 Lời giải: A C B A C B 2 3 a 3 a 3
Thể tích khối lăng trụ là V  . B h  .a  . 4 4
Câu 15: Cho mặt cầu S , bán kính R và mặt phẳng   . Biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu S tới
mặt phẳng   bằng R . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng a cắt mặt cầu S .
B. Thiết diện của mặt phẳng   với mặt cầu S là một đường tròn.
C. Mặt phẳng a tiếp xúc với mặt cầu S .
D. Mặt phẳng a với mặt cầu S không có điểm chung. Lời giải:
Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng bằng đúng bán kính nên mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu.
Câu 16: Cho số phức z  1 2i . Số phức liên hợp của z A. 1 2i . B. 1 2i . C. 2  i . D. 1 2i . Lời giải:
Theo định nghĩa số phức liên hợp ta có1 2i là số phức liên hợp của z  1 2i .
Câu 17: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng A. 2 12 a . B. 2 3 a . C. 2 6 a . D. 2  a . Lời giải:
Hình nón có độ dài đường sinh l  3a , bán kính đáy r a có diện tích xung quanh là 2 S   rl  . .3
a a  3 a . xq
x  3  2t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 t . Điểm nào dưới đây thuộc d ? z  23t
A. M 3;1; 2 .
B. Q 2;1;3 . C. P  3  ; 1  ; 2  . D. N  2  ;1;3 .
Câu 19: Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Hoành độ điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1  . B. 0 . C. 1. D. 1 và 1  . Lời giải:
Do f  x xác định và đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua 1, nên hoành độ điểm cực tiểu của hàm số bằng 1.
Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? x 1 x 1 2x 1 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x 1 x  2 x  2 Lời giải:
Từ BBT suy ra:
Tiệm cận đứng của ĐTHS là: x  2 . Loại B.
Tiệm cận ngang của ĐTHS là: y  1. Loại C. Dấu của đạo hàm: '
y  0 . Loại D.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2   4 là A.  ;  3. B.  ;  5. C. 1;3. D. 1; . Lời giải:  Ta có: x 1 2
 4  x 1  2  x  3.
Câu 22: Từ 10 điểm phân biệt trong không gian có thể tạo thành bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 ? A. 10 2 . B. P . C. 2 A . D. 2 C . 10 10 10 Lời giải:
Chọn 2 điểm từ 10 điểm phân biệt đã cho rồi xếp vào 2 vị trí điểm đầu - điểm cuối của véc tơ
 Số véc tơ tạo thành là 2 A . 10
Câu 23: Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên đồng thời thoả mãn: f (
x)  3 5sin x , f (0) 14 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( )  3  5 .
B. f (x)  3x  5sin x  9 .    3
C. f (x)  3x  5cos x  9 . D. f   9   .  2  2 Lời giải:
Ta có f x  f (  x)dx  
35s ni xdx  3x5cosxC .
f (0)  3.0  5cos 0  C  14  C  9 .
Suy ra f x  3x  5cos x  9.        3 Do đó f  3.  5cos 9  9       .  2  2  2  2
Câu 24: Cho hàm số bậc ba   3 2
f x x ax bx c a, , b c
 thỏa mãn f  1 10, f 2  20 . Khi 3 đó f
 xdx bằng 0 A. 30 . B. 18 . C. 20 . D. 36 . Lời giải: 3 Ta có f
 xdx f 3 f 0  279a 3bc c  2733ab. 0 Mặt khác f  
1  10  a b c  9 và f 2  20  4a  2b c  12 . Suy ra 3a b  3 . 3 Vậy f
 xdx  36. 0
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  cos x  6x A. 2
sin x  3x C . B.  sin x C . C. 2
sin x  3x C . D. 2
sin x  6x C . Lời giải: Ta có f
 xdx  cos x6xdx 2
 sin x  3x C . Vậy chọn A.
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số f x nghịch biến trên 2;5 .
B. Hàm số f x nghịch biến trên 0;5 .
C. Hàm số f x đồng biến trên  ;  0.
D. Hàm số f x đồng biến trên 5;  . Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , hàm số f x đồng biến trên 5;  .
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  1 .
B. y  3.
C. x  3 .
D. y  1. Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  3 .
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của 3 log a bằng a 1 A. 0. B. . C. 3. D. 3. 3 Lời giải: 1 1 1 Ta có 3 3 log
a  log a  log a  . a a 3 a 3
Câu 29: Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 và
trục hoành quay quanh trục Ox là 4 16 16 4 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 15 15 3 Lời giải:
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 và trục hoành là nghiệm phương trình x 1 2
x  4x  3  0   . x  3
Do đó, thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  4x  3
và trục hoành quay quanh trục Ox là 3 3 2 V    2
x  4x  3 dx    4 3 2
x  8x  22x  24x  9dx 1 1 3 5 3  x 22x  16 4 2     2x
12x  9x   .  5 3  15 1
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC a . Hình chiếu
vuông góc của S lên  ABC  trùng với trung điểm của BC . S A C H B
Biết SB a . Tính số đo của góc giữa SA và  ABC  . A. 75 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . Lời giải: S A C H B
Gọi H là trung điểm của BC .
Theo giả thiết ta có SH   ABC  và góc giữa SA và  ABC  là góc SAH . 2 a a 3 1 a Ta có 2 2 2 SH
SB BH a   và AH BC  . 4 2 2 2 a 3 SH Ta có 2 tan SAH  
 3  SAH  60 . AH a 2
Vậy góc giữa SA và  ABC  bằng 60 .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là A. Vô số. B. 3 . C. 0. D. 5 . Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt khi
1  m  5 . Vì m nguyên nên m 2;3;  4 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 3 2
y  x mx  4m  9 x  5
nghịch biến trên khoảng  ;   ? A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Lời giải: Ta có 2 y '  3
x  2mx  4m  9.
Hàm số nghịch biến trên  ;
   y'  0, x   2
  '  m 12m  27  0  9   m  3  (*)
Từ (*) suy ra m  9  ; 8  ; 7  ;6;5;4; 
3 là các giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Câu 33: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong
hộp. Xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng bằng 11 5 75 95 A. . B. . C. . D. . 18 18 408 408 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp chứa 18 viên bi. Suy ra 5   C . 18
Gọi A là biến cố 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. Ta có các
trường hợp thuận lợi cho biến cố A là:
TH 1: Chọn 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng và 3 viên bi xanh. Có 1 C . 1 C . 3 C cách chọn. 6 7 5
TH 2: Chọn 2 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh. Có 2 C . 2 C . 1 C cách chọn. 6 7 5
Do đó số phần tử của biến cố A 1
A C . 1 C . 3 2
C C . 2 C . 1 C . 6 7 5 6 7 5 1 1 3 2 2 1 A C C C C C C 95
Vậy xác suất cần tính là PA . . . . 6 7 5 6 7 5    5  . C 408 18
Câu 34: Phương trình 9x 4.3x
 3  0 có tổng các nghiệm là A. 1  . B. 4 . C. 1. D. 4  . Lời giải: 3x  1 x  0 Ta có: x x 2
9  4.3  3  0  3 x  4.3x  3  0     . 3x  3 x  1
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 1.
Câu 35: Gọi z ; z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  2  0 . Tập hợp các điểm bểu diễn 1 2
của số phức w thỏa mãn w z w z là đường thẳng có phương trình 1 2
A. x y  0 . B. x  0 .
C. x y  0 . D. y  0 . Lời giải: z 1 i Phương trình 2
z  2z  2  0   . z 1 i
Gọi w x yi ; x, y
w z w z x 1  y 1 i x 1  y 1 i 1 2          x  2 1   y  2 1  x  2 1   y  2 1  y  0.
Do đó tập hợp các điểm bểu diễn của số phức w là đường thẳng có phương trình y  0. x  3 y 1 z  7
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 và đường thẳng d :   . Đường 2 1 2 
thẳng  đi qua A và song song với d có phương trình là x 1 3t
x  3  tx  3 2t
x  2  t    
A. y  2  t .
B. y  1 2t .
C. y  3  t .
D.y  1 2t .     z  3  7tz  7   3tz  1 2  t z  2   3tLời giải:
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d u  2;1;  2 . d
Do  / /d nên  có vectơ chỉ phương là u u   
2;1; 2 và  đi qua A . d
Kiểm tra phương án C thỏa mãn.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 . Điểm đối xứng với A qua trục Oz có tọa độ là A.  1  ;2; 3   . B. 1; 2; 3  . C.  1  ; 2  ;0. D.  1  ; 2  ;3 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ) S B C A
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng a 42 a 42 a 42 a 42 A. B. C. D. 7 14 12 6 Lời giải: S B C F H I K A
Gọi H là trung điểm AB, từ giả thiết suy ra SH   ABC  .
Gọi I; K lần lượt là trung điểm của AC AI , F là hình chiếu của H lên SK
Ta có HK / /BI HK AC
SH AC suy ra HF AC; HF SK HF  SAC SH.HK
Vậy ta có d B,SAC   2d H ,SAC   2HF  2 2 2 SH HK 1 a 2 1 a 2 3 a 6
Tam giác SAB vuông cân tại S nên SH AB  ; HK / /  BI   2 2 2 4 4 a 2 a 6 . a 42
Nên d B SAC  2 4 ,  2  . 2 2 7 2a 6a  4 16
Câu 39: Biết đường thẳng x k cắt đồ thị hàm số y  log x và đồ thị hàm số y  log (x  4) . Khoảng 5 5 1
cách giữa các giao điểm là
. Biết k a b , trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó, tổng 2 a b bằng A. 5 . B. 8 . C. 7 . D. 6 . Lời giải: Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của đường thẳng x k cắt đồ thị hàm số y  log x và đồ thị 5
hàm số y  log (x  4) . 5
Ta có Ak;log x , B k;log x  4 , k  0 . 5   5      x 1 log  1 1 x 1  x  4 2 Ta có AB
 log x  log x  4 5   log    5 5 5 2 2 x  4 2 x 1 log   5  x  4 2  x  5  x  4 k  5   5     . x 1    k  1 5  x  4 5
Đối chiếu điều kiện suy ra k  1 5  a  1;b  5 . Vậy a b  6 .
Câu 40: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
f x  0, x  , f   3 1  e . Biết f  x
   2x 1, x
  . Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình f x  m có hai f x
nghiệm thực phân biệt. 3 3 3 3 A. 4
m e . B. 4
0  m e . C. 4
1  m e . D. 4 m e . Lời giải: f  xf  x Ta có    x x
     dx   x dxf x 2 2 1, 2 1 ln
x x C f x f x f   3 3
1  e  ln e  2  C C  1 . Do đó f x 2 x x 1 e    .
Phương trình f x 2 x x 1  2  m e
m x x 1 ln m  0 (m  0) . 3 3
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt    1 41 ln m 4
 0  ln m   m e . 4
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m   20
 ;20 để hàm số f x  x  m   x mm   x2 3 2 3 2 3 4
đồng biến trên khoảng 0; 2 ? A. 3 . B. 37 . C. 35 . D. 32 . Lời giải:
Đặt g x  x  m   x mm   x f x  g x 2 3 2 3 2 3 4    .
Ta có f ' x  2g x.g ' x  0, x  0;2 .
TH1: Nếu g ' x  0, x
 0;2  g x  0, x
 0;2  g x  0, x  0;2
min g(x)  0  g 0  0 ( luôn đúng). Do hàm số đồng biến trên 0; 2 . 0;2 g x 2 '
 3x  6m  2 x  3mm  4  0, x  0;2 x m
g ' x  0   x m  4 2  m
Khi đó g ' x  0 x  0;2   m 1  9; 4   
2;19, có 34số nguyên thỏa mãn.  4   m
TH2: Nếu g ' x  0, x
 0;2  g x  0, x
 0;2  g x  0, x  0;2.
max g(x)  0  g 0  0 ( luôn đúng). Do hàm số nghịch biến trên 0; 2 . 0;2 g x 2 '
 3x  6m  2 x  3mm  4  0, x  0;2
g ' x  0  x  ; m m  4 m
Khi đó g x  x    0 ' 0 0; 2    2
  m  0 , có 3 số nguyên thỏa mãn. m  2  Vậy có 37 số nguyên.
Câu 42: Giả sử z , z
là hai số phức z thỏa mãn iz  2  i  1và z z  2 . Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 z z bằng 1 2 A. 3. B. 3 2. C. 4. D. 2 3. Lời giải: Gọi 2 điểm ,
A B lần lượt biểu diễn số phức z , z 1 2
Ta có : iz  2  i  1  z 1 i 2  1. Từ đó ,
A B đường tròn tâm I 1; 2 ; R  1
z z  2 mà AB  2 nên AB là đường kính và I là trung điểm AB 1 2 2 2 2 2 2 2 2
Ta có: z z z z
z z  2 z z  2 z z
z z z z 1 2  1 2  1 2 1 2  1 2  1 2 1 2 2 2 2 2
OA OB AB  4OI AB  4.3  4  4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi z z OA OB O thuộc đường trung trực 1 2
của AB OI AB Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , a 3
AB a, AD a 3 , SA   ABCD . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD bằng . 4
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 15 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a 3 . 3 6 10 Lời giải: a a
Ta có: AH d A SCD  d O SCD 3 3 , 2 ,  2.  . 4 2 1 1 1 1 1 1 Ta có:      . 2 2 2 2 2 2 AH SA AD SA AH AD 1 1 1 4 1 1       . 2 2 SA    2 2 2 2 3a 3 3 3 a a a a   2   3 1 1 a 3  SA  . a Ta có: V  .S .SA  . . a a 3.a  . S . ABCD 3 ABCD 3 3 1 1 Câu 44: Hai parabol 2
y x ax ; 2 y x
cùng với trục tung tạo thành hai hình phẳng có diện tích 2 2
S , S như hình vẽ bên dưới: 1 2
Khi S S thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2  5   3 5   7 3   7  A.  ; 1    . B.  ;    . C.  ;    . D. 2;     .  4   2 4   4 2   4  Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm 2  1 1
x  a a 1 2 2 2 1 x ax x
x  2ax 1  0   . 2 2 2
x  a a 1  2 x1  x 1 1  2  1 1  Ta có: 2 S x ax  dx  ; 2 S   x ax  dx  . 1      2 2  2  2 2  0 1 x 2 1 ax 1 Do đó 3 2 S S x   x  0 1 2 2 2 6 2 2 1   a  2  5 
a a 13  a a 12 1 2 2   2
a a 1  0  a     ; 1    . 6 2 2 3  4 
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả số thực m để phương trình 2
z  2z 1 m  0 có nghiệm phức z thỏa
mãn z  2 . Tổng các phần tử của S bằng A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Lời giải: Phương trình 2
z  2z 1 m  0 có   m
+ Trường hợp 1:   0 , tức m  0
Phương trình đã cho có nghiệm z  1 (Loại).
+ Trường hợp 2:   0 , tức m  0
Phương trình có hai nghiệm z  1 m   m  m
Yêu cầu của bài toán  |1 | 2   1  (Nhận). |  1 m | 2 m  9
+ Trường hợp 3:   0 , tức m  0
Phương trình có hai nghiệm z  1 i m
Yêu cầu của bài toán  |1 i m | |
 1 i m | 2  1 m  2  m  3 (Nhận).  S   3  ;1;  9 .
Vậy tổng các phần tử của S là 7 .
x  2  mt
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm A4;6; 2 và đường thẳng d y  2
  2  mt . Gọi H là  z  2  t
hình chiếu vuông góc của A lên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H luôn thuộc một đường
tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 . Lời giải:
Điểm B 2; 2;0  d . Và nhận thấy x y z  0 m
 nên d P : x y z  0 .
Gọi K là hình chiếu của A lên mặt phẳng  P . BH AH Có 
BH   AHK   BH HK . BH AK
Do đó H thuộc đường tròn đường kính BK thuộc mặt phẳng  P .      
K a b c  AK  a b c   AK   Pa 4 b 6 c 2 a b c 12 ; ; 4; 6; 2 .      4  . 1 1 1 3  K    2 2 2 4; 2; 2  BK  2  4  2  2 6 . BK Nên R   6 . 2
Câu 47: Trong hình vẽ bên dưới, các đường cong  : x C y a ,  : x C
y b và các đường thẳng y  4 , 2  1 
y  8 tạo thành hình thang MNPQ có diện tích bằng 30 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  log a  4 log b bằng 2 2 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 5 6 Lời giải: x
a  4  x  log 4  x  log 4
Xét các phương trình hoành độ giao điểm: a M a  do đó: x b
  4  x  log 4  x  log 4  b N b 1 1 2 2
MN x x  log 4  log 4     . N M b a log b log a log b log a 4 4 2 2 x
a  8  x  log 8  x   log 8 Tương tự: a Q a  do đó: x b
  8  x  log 8  x  log 8  b P b 1 1 3 3
PQ x x  log 8  log 8     . P Q b a log b log a log b log a 8 8 2 2 MN PQ  1 1  1 1 Vì vậy S  30  .4  30  10    30    3. MNPQ 2 log b log a  log b log a 2 2  2 2 x
Đặt x  log a , y  log b ,  x, y  1 1 0    3  y  2 2 y x 3x  1 4x  1  1
P x  4y g x  x
 min g x  g   .     0; 3x 1  3  3
Câu 48: Cho hình nón có chiều cao bằng 3 . Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách 3
tâm của đường tròn đáy bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng . Diện tích xung 2
quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 10 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 10 . Lời giải:
Thiết diện là tam giác cân SAB . Gọi M là trung điểm của AB OM AB .
Kẻ OH SM OH  SAB .
Nên theo giả thiết suy ra SO  3 và OH d O,SAB  1.
Ta giác vuông SOM có 1 1 1 1 1 1 3 9 2 2       OM
SM OM OS  . 2 2 2 2 2 OH OS OM OM 1  2 2 2 3  3  2   2S   SAB 2 Vì vậy AB    2 . SM 9 2 3 Ta có: 2 2 2
AB  2 r OM  2 r
 2  r  2  l  5 . 2
Vậy S   rl  10 . xq
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A5;8; 1  1,B3;5; 4  ,C2;1; 6   và mặt cầu
S x  2 y  2 z  2 : 4 2
1  9 . Gọi M x ; y ; z
là điểm trên S sao cho biểu M M M
thức MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng x y bằng M M A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 . Lời giải:
Mặt cầu S  tâm E 4;2;  1 bán kính R  3 5
  x  3  x  2  x  0 x  0   Gọi I  ;
x y; z  là điểm thỏa mãn IA IB IC  0 8
  y  5  y  1 y  0  y  2  
  z    z    z  z  1 11 4 6 0   Vậy I 0; 2  ;  1
Ta có: MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI
Vậy để MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất thì MI phải nhỏ nhất  M  S   IE Ta có IE  4;4; 2
   IE  6 nên điểm E nằm ngoài mặt cầu S
IE nhận u 2;2;  1 làm VTCP
x  4  2t
Phương trình đường thẳng IE :  y  2  2t t   Ta có M IE M 2t;2  2t;1  t
z  1 t  2 2 2
Mặt khác M   S  nên 4  2t  4  2  2t  2   1   t  9
t 1 M 6;4; 2
   MI  6;6;3  MI  9 2   9t  9   t  1
  M 2;0;0  MI  2;2;  1  MI  3 
Vậy M 2;0;0 thỏa mãn bài ra. Do đó x y  2 . M M 2 3
Câu 50: Cho các hàm số f x 2
x  4x m g x   2 x   2 x    2 1 2
x  3 . Tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số m  6
 ;6 để hàm số g f x đồng biến trên 3;  là A. 14 . B. 18 . C. 9 . D. 12 . Lời giải:
Ta có: f x 2
x  4x m f x  2x  4 .
g x   x  
1  x  22  x  33 2 2 2 12 10 2
a x a x ... a x a 12 10 2 0 với a  0, i  0,2,4,6,8,10,1  2 . igx 11 9
 12a x 10a x  ... 2a x . 12 10 2  Do đó: g
  f x  f  x.g 
f x  2x4 11 1  2a f x 9
10a f x ... 2a f x   12 10   2  
 2x  4. f x 10 . 1  2a f x 8
10a f x ... 2a   12 10   2 
a , a ,..., a  0 và 2x  4  0, x  3;  nên 12 10 2 2x  4 10 1  2a f x 8
10a f x ... a2  0, x   3;   12 10      . 
Khi đó hàm số g f x đồng biến trên 3;    g
  f x  0, x  3;  
f x  0, x  3;  2
x  4x m  0, x  3;  2
m  x  4x, x  3;  .
Xét hàm h x 2
 x  4x trên 3;   ta có h (x)  2
x  4  0, x
 3;  , suy ra hx
nghịch biến trên 3;   .
Do đó, m h x, x
 3;   m  lim hx  3  m  3.  x3
Kết hợp với điều kiện m nguyên và m  6
 ;6 suy ra m3;4;  5 .
Vậy tổng các giá trị nguyên thỏa yêu cầu bài toán là 12 .
________________________HẾT________________________
Huế, 13h30’ Ngày 02 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Bé §Ò VÒ §ÝCH ¤N THI THPT QuèC GIA 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05_TrNg 2023
Theo Ma trận Đề tham khảo 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z  2  . i B. z  2   i
C. z  2  . i
D. z  2  . i
Câu 2: Đạo hàm của hàm số 2023x y  là 2023x A. 1 .2023x y x    . B. y  . C. 2023x y  .ln 2023 . D. 2023x y  . ln 2023
Câu 3: Hàm số y  ln 2x   1 có đạo hàm là 2 1 2 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x ln 2x   1 2x 1 2x 1 2x  1ln2
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là
A. 2;  . B. 0;2 .
C. 0;  . D.  2;    .
Câu 5: Cho cấp số cộng u u  3 và u  1. Công sai của cấp số cộng đó bằng n  1 2 A. 1. B. 4  . C. 4 . D. 2 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n  3;1; 7
  là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x z  7  0 .
B. 3x y  7z 1  0 . C. 3x y  7  0 .
D. 3x y  7z  3  0 .
Câu 7: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f x  5 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 5 5
Câu 8: Cho  f xdx 10. Khi đó 2  3  f x d    x bằng 2 2 A. 32 . B. 36 . C. 42 . D. 46 .
Câu 9: Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây? 2x 1 A. 3 2
y x  3x  4 . B. 4 2
y x  3x  4 . C. 3 2
y x  3x  4 . D. y  . 3x  5 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S  : x  2   y  
1   z  3  9. Tọa độ tâm của mặt cầu S là
A. 2;1;3. B. 2; 1  ;3. C.  2  ;1; 3  . D.  2  ; 1  ; 3  .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;0;0. Góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng Oxy bằng A. 90 .  B. 60 .  C. 30 .  D. 0 . 
Câu 12: Cho hai số phức z  1 2i , z  2  6i . Tích z .z bằng 1 2 1 2
A. 10  2i .
B. 2 12i .
C. 14 10i . D. 14  2i .
Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 . Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đã cho bằng A. 54 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .
Câu 14: Cho khối tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB AC  2a, AD  3a . Thể
tích của khối tứ diện đó là A. 3
V  4a . B. 3
V  2a . C. 3
V a . D. 3
V  3a .
Câu 15: Diện tích S của mặt cầu có bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 4 1 A. 2
S  4 r . B. 2
S   r . C. 2 S   r . D. 2 S   r . 3 3
Câu 16: Trong các số phức sau, số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. 1 i .
B. 3i . C. 2 . D. 5  .
Câu 17: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là
A. V  8 .
B. V  32 .
C. V  24 .
D. V  96 . x  1 y  3 z
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : 
 đi qua điểm nào dưới đây? 3 1 2 A. N 3; 1  ;0 . B. P3; 1  ;2 . C. M  1  ;3;0 . D. Q1; 3  ;0 .
Câu 19: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 1  . C. 0 . D. 2 .
Câu 20: Cho hàm số y f x có lim f x  1 và lim f x  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và đường thẳng y  1.
B.
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x  1 và đường thẳng x  1 .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  3 là 2  
A. S   ;  8.
B. S   ;  7 . C. S   1  ; 8 . D. S   1  ; 7 .
Câu 22: Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của
lớp 10A để làm lớp trưởng? A. 300 . B. 15 . C. 35 . D. 20 . Câu 23: Cho d   
x x F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x
A. F x  1.
B. F x  x .
C. F x 2   C .
D. F x  x . 2 2 2 3 Câu 24: Nếu f
 xdx  3 và f
 xdx 1 thì f x  dx bằng 1 3 1 A. 4. B. 2  . C. 2 . D. 4  .
Câu 25: Cho hàm số f x  cos x x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  x 2 dx  sin 
x x C. B. f  x 2
dx  sin x x C. x x C. f  x 2 dx  s  in x   C. D. f  x 2 dx  sin x   C. 2 2
Câu 26: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 .
B. 3;  . C.   ;1  . D. 2;3 .
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1  . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log  a 3   log2a bằng 2 3
A. log a . B. log . C.  2 log 6a  . D. log . 3 2
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x  2x
y  0 quanh trục Ox là 16 16 16 16 A. V   B. V   C. V   D. V   15 9 9 15
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA a (tham khảo hình vẽ). S C A B
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng A. 60 .  B. 30 C. 90 D. 45
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x  m có ba
nghiệm thực phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 3  . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 32: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có đạo hàm 2
f '(x)  2x (x 1)(3  x), x  . Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B.  ;  0. C. 3; . D. 1;3.
Câu 33: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh là 4 24 4 33 A. . B. . C. . D. . 455 455 165 91
Câu 34: Cho phương trình 2
log x  8 log x  1  0. Giải phương trình trên bằng cách đặt t  log x, ta 2 4 2
thu được phương trình nào dưới đây? A. 2
t  8t  1  0. B. 2
t  4t  1  0. C. 2
t  16t  1  0. D. 2
t  6t  1  0.
Câu 35: Cho A , B , C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z  1 2i , 1 z  2
  5i , z  2  4i . Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình 2 3 hành là
A.
1 7i .
B. 5  i .
C. 1 5i . D. 3  5i .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 3;2;1 và vuông góc với mặt phẳng
P:2x 5y  4  0 có phương trình là
x  3  2t
x  3  2t
x  3  2tx  3 2t    
A. y  2  5t .
B. y  2  5t .
C. y  2  5t .
D. y  2  5t .     z  1  z  1  z   t z  1 
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;5;7 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt
phẳng Oxz có tọa độ là A. 3;5;7. B. 3;5;0.
C. 3;0;7. D. 0;5;0.
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ A
đến  SCD bằng a 14 a 14 a 14 A. . B. . C. a 14 . D. . 3 4 2
Câu 39: Cho hàm số   2x 2 x f x   
. Gọi m là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa 0
mãn f m  f  12
2m  2   0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m  1513; 2019 .
B. m  1009;1513 . C. m  505;1009 .
D. m  1;505 . 0   0   0   0  
Câu 40: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
, f 0  0, f '0  0 và thỏa mãn hệ
thức f xf x 2  x   2 . ' 18
3x xf ' x  6x  
1 f x; . 1 Biết      2 1 d   , ,   f x x e x ae b a b
. Giá trị của a b bằng 0 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. . 3
Câu 41: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  8x  6x  24x m có 7 điểm cực trị bằng A. 63 . B. 42 . C. 55 . D. 30 .
Câu 42: Biết số phức z a bi,a;b  thỏa mãn | z 1 3i | 2 và | z 1| nhỏ nhất, tính a  . b A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
2a và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2
a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và . CD 3a a 2 A. . a B. . C. 3 . a D. . 2 2
Câu 44: Cho hàm số y f x có đồ thị C  nằm phía trên trục hoành. Hàm số y f x thỏa mãn  
các điều kiện  y2  y.y  4  và f   1 5 0  1; f  .  
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  4  2
C và trục hoành gần nhất với số nào dưới đây? A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình 2 2
z  3z a  2a  0 có
nghiệm phức z thỏa z  3 ? 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
x  9  2t
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d d lần lượt có phương trình  y  1 t 1 2 z  3 t
x  1 2t 
và  y  4  t . Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d d . 1 2
z  2  t 
A. 3x  5y z  25  0 .
B. 3x  5y z  25  0 .
C. 3x  5y z  25  0 .
D. 3x  5y z  25  0 .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn  2023  ;  2023 để hàm số
y f x   x  
1 ln x  2  mx đồng biến trên khoảng  2 0; e ? A. 2016 . B. 2027 . C. 2014 . D. 2028 .
Câu 48: Cho hình thang ABCD A B  90 , AB BC a , AD  2a (tham khảo hình vẽ)
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD . 3 7 2 a 3 7 2 a 3 7 a 3 7 a A. . B. . C. . D. . 6 12 6 12
Câu 49: Trong không gian Oxyz , gọi  P : ax by cz  3  0 (với a,b, c là các số nguyên không đồng
thời bằng 0) là mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1
 ;2, N 1;1;  3 và không đi qua điểm
H 0;0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H đến mặt phẳng  P đạt giá trị lớn nhất. Tổng
T a  2b  3c 12 bằng A. 16 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Có bao nhiêu số nguyên m  0; 2023 để hàm số     2 g x
f x x m nghịch biến trên khoảng 1;0 ? A. 2018. B. 2017. C. 2019. D. 2016.
________________________HẾT________________________
Huế, 10h30’ Ngày 04 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Bé §Ò VÒ §ÝCH ¤N THI THPT QuèC GIA 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05_TrNg 2023
Theo Ma trận Đề tham khảo 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z  2  . i B. z  2   i
C. z  2  . i
D. z  2  . i Lời giải:
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức: z  2   i .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số 2023x y  là 2023x A. 1 .2023x y x    . B. y  . C. 2023x y  .ln 2023 . D. 2023x y  . ln 2023
Câu 3: Hàm số y  ln 2x   1 có đạo hàm là 2 1 2 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x ln 2x   1 2x 1 2x 1 2x  1ln2 Lời giải: 2
Hàm số y  ln 2x  
1 có đạo hàm là y  . 2x 1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là
A. 2;  . B. 0;2 .
C. 0;  . D.  2;    . Lời giải: Ta có x x 2
3  9  3  3  x  2  x  2;  .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2;  .
Câu 5: Cho cấp số cộng u u  3 và u  1. Công sai của cấp số cộng đó bằng n  1 2 A. 1. B. 4  . C. 4 . D. 2 . Lời giải:
Ta có u u d d u u  1   3  4 . 2 1 2 1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n  3;1; 7
  là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x z  7  0 .
B. 3x y  7z 1  0 . C. 3x y  7  0 .
D. 3x y  7z  3  0 . Lời giải:
Phương trình mặt phẳng 3x y  7z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là n  3;1; 7  .
Câu 7: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f x  5 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải:
Ta có: f x   f x 5 2 5  . 2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng 5 y
. Từ đồ thị ta thấy có ba giao điểm. 2
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm. 5 5
Câu 8: Cho  f xdx 10. Khi đó 2  3  f x d    x bằng 2 2 A. 32 . B. 36 . C. 42 . D. 46 . Lời giải: 5 5 5 Ta có 2  3  f x d
x  2dx  3  
f xdx  36. 2 2 2
Câu 9: Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây? 2x 1 A. 3 2
y x  3x  4 . B. 4 2
y x  3x  4 . C. 3 2
y x  3x  4 . D. y  . 3x  5 Lời giải:
Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3, với hệ số
a  0 lim y   . Nên loại B và D. x 
Khi x  0  y  4 . 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S  : x  2   y  
1   z  3  9. Tọa độ tâm của mặt cầu S là
A. 2;1;3. B. 2; 1  ;3. C.  2  ;1; 3  . D.  2  ; 1  ; 3  . Lời giải:   2 2 2 I 2; 1;3
Phương trình  x  2   y   1   z  3    9   R  3
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;0;0. Góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng Oxy bằng A. 90 .  B. 60 .  C. 30 .  D. 0 . 
Câu 12: Cho hai số phức z  1 2i , z  2  6i . Tích z .z bằng 1 2 1 2
A. 10  2i .
B. 2 12i .
C. 14 10i . D. 14  2i . Lời giải:
Ta có z .z  1 2i 2  6i  14  2i . 1 2   
Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 . Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đã cho bằng A. 54 . B. 12 . C. 36 . D. 24 . Lời giải:
Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là: 2 S  6.3  54 .
Câu 14: Cho khối tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB AC  2a, AD  3a . Thể
tích của khối tứ diện đó là A. 3
V  4a . B. 3
V  2a . C. 3
V a . D. 3
V  3a . Lời giải: 1
Do khối tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc nên 3 VA .
B AC.AD  2a . ABCD 6
Câu 15: Diện tích S của mặt cầu có bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 4 1 A. 2
S  4 r . B. 2
S   r . C. 2 S   r . D. 2 S   r . 3 3
Câu 16: Trong các số phức sau, số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. 1 i .
B. 3i . C. 2 . D. 5  . Lời giải:
Số phức 3i là số phức thuần ảo.
Câu 17: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là
A. V  8 .
B. V  32 .
C. V  24 .
D. V  96 . Lời giải: 1 1 2 2
V   hR   .6.2  8 . 3 3 x  1 y  3 z
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : 
 đi qua điểm nào dưới đây? 3 1 2 A. N 3; 1  ;0 . B. P3; 1  ;2 . C. M  1  ;3;0 . D. Q1; 3  ;0 . Lời giải: 11 3  3 0 Ta có: 
 Suy ra điểm M  0 ; 3 ; 1
 thuộc đường thẳng  3 1 2
Câu 19: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 1  . C. 0 . D. 2 . Lời giải:
Qua đồ thị hàm số y f x ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
Câu 20: Cho hàm số y f x có lim f x  1 và lim f x  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và đường thẳng y  1.
B.
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x  1 và đường thẳng x  1 . Lời giải:
Vì lim f x  1 và lim f x  1
 nên đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đường x x
thẳng y  1 và đường thẳng y  1.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  3 là 2  
A. S   ;  8.
B. S   ;  7 . C. S   1  ; 8 . D. S   1  ; 7 . Lời giải:
Ta có: log x  1  3 3
 0  x 1 2  1 x  7 2  
Vậy tập nghiệm của bất phương trình log
x 1  3 là S   1  ; 7. 2  
Câu 22: Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của
lớp 10A để làm lớp trưởng? A. 300 . B. 15 . C. 35 . D. 20 . Lời giải:
Lớp có 20 15  35 học sinh.
Suy ra số cách chọn một học sinh của lớp 10A để làm lớp trưởng là 1 C  35 . 35 Câu 23: Cho d   
x x F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x
A. F x  1.
B. F x  x .
C. F x 2   C .
D. F x  x . 2 Lời giải:  
Ta có F x    d
x x   x . 2 2 3 Câu 24: Nếu f
 xdx  3 và f
 xdx 1 thì f x  dx bằng 1 3 1 A. 4. B. 2  . C. 2 . D. 4  . Lời giải: 2 3 3 2 3
Ta có f xdx  1 f xdx  1    khi đó f
 xdx  f
 xdx  f
 xdx  31 2 . 3 2 1 1 2
Câu 25: Cho hàm số f x  cos x x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  x 2 dx  sin 
x x C. B. f  x 2
dx  sin x x C. x x C. f  x 2 dx  s  in x   C. D. f  x 2 dx  sin x   C. 2 2 Lời giải:
   x   xx 2 x f x d cos dx  n si x   C. 2
Câu 26: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 .
B. 3;  . C.   ;1  . D. 2;3 .
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1  . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log  a 3   log2a bằng 2 3
A. log a . B. log . C.  2 log 6a  . D. log . 3 2
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x  2x
y  0 quanh trục Ox là 16 16 16 16 A. V   B. V   C. V   D. V   15 9 9 15 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường 2
y x  2x và đường y  0 là x  0 2
x  2x  0   . x  2 2 2 5 3 2  x x  2 16
Thể tích là V   2
x  2x dx   4 3 2
x  4x  4x  4 dx    x  4.   . 5 3 0 15   0 0
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA a (tham khảo hình vẽ). S C A B
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng A. 60 .  B. 30 C. 90 D. 45 Lời giải:
Ta có: SA   ABC nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng SBA .
Do tam giác SAB vuông cân tại A SBA  45 .
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 45 .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x  m có ba
nghiệm thực phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 3  . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Số nghiệm của phương trình f x  m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và
đường thẳng d : y m .
Dựa vào hình vẽ, ta có:
Phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng d : y m cắt đồ thị
hàm số y f x tại ba điểm phân biệt, tức là 3
  m  1. Mà m  nên m 2  ; 1  ;  0 .
Câu 32: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có đạo hàm 2
f '(x)  2x (x 1)(3  x), x  . Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B.  ;  0. C. 3; . D. 1;3. Lời giải: x  0 
Ta có: f '(x)  0  x  1   x  3  Bảng xét dấu:
Căn cứ bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên (1;3) .
Câu 33: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh là 4 24 4 33 A. . B. . C. . D. . 455 455 165 91 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n  3  C  455 . 15
Gọi A là biến cố " 3 quả cầu lấy được đều là màu xanh". Suy ra n A 3  C  4 . 4
Vậy xác suất cần tìm là P A 4  . 455
Câu 34: Cho phương trình 2
log x  8 log x  1  0. Giải phương trình trên bằng cách đặt t  log x, ta 2 4 2
thu được phương trình nào dưới đây? A. 2
t  8t  1  0. B. 2
t  4t  1  0. C. 2
t  16t  1  0. D. 2
t  6t  1  0. Lời giải: Ta có: 2 2
log x  8 log x  1  0  log x  4 log x  1  0. 2 4 2 2
Đặt t  log x, phương trình trở thành 2
t  3t  1  0. 2
Câu 35: Cho A , B , C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z  1 2i , 1 z  2
  5i , z  2  4i . Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình 2 3 hành là
A.
1 7i .
B. 5  i .
C. 1 5i . D. 3  5i . Lời giải:
Ta có A1; 2 , B 2;5 , C 2; 4 . Gọi D  ;
x y  .Ta có AB   3
 ;3 , DC  2  ; x 4  y  . 2  x  3  x  5
Để ABCD là hình bình hành thì AB DC     . 4  y  3 y 1
Vậy z  5  i .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 3;2;1 và vuông góc với mặt phẳng
P:2x 5y  4  0 có phương trình là
x  3  2t
x  3  2t
x  3  2tx  3 2t    
A. y  2  5t .
B. y  2  5t .
C. y  2  5t .
D. y  2  5t .     z  1  z  1  z   t z  1  Lời giải:
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  P
Ta có d   P  u n  2; 5  ;0 d P    x   t Qa u M  3;2  3 2   d  ;1 : 
 d  y   t u     d   : 2 5 2; 5; 0 z 1 
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;5;7 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt
phẳng Oxz có tọa độ là A. 3;5;7. B. 3;5;0.
C. 3;0;7. D. 0;5;0.
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ A
đến  SCD bằng a 14 a 14 a 14 A. . B. . C. a 14 . D. . 3 4 2 Lời giải: S 3a A D 2a O B 2a C
Gọi O AC  . BD
Do S.ABCD chóp đều nên đáy ABCD là hình vuông và SO   ABCD . d  , A SCD AC Ta có:  d  ,
A SCD  2.d O,SCD  2h .
d O SCD   2 , OC
Xét ACD vuông tại D có: 2 2 AC
AD CD CD 2  2a 2  OC OD a 2 .
Xét SOC vuông tại O có: 2 2 SO
SC OC   a  a 2 2 3 2  a 7 .
Do tứ diện SOCD có ba cạnh OS, OC, OD đôi một vuông góc 1 1 1 1     1 1 1 8     14   a h . 2 2 2 2 h OS OC OD  2  2  2 2 7 7 2 2 a a a a 4 a 14
Vậy khoảng cách từ A đến  SCD bằng . 2
Câu 39: Cho hàm số   2x 2 x f x   
. Gọi m là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa 0
mãn f m  f  12
2m  2   0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m  1513; 2019 .
B. m  1009;1513 . C. m  505;1009 .
D. m  1;505 . 0   0   0   0   Lời giải:    Ta có   xx  2  2
 2x  2x f x
  f x
   2 .xln 2  2x f x ln 2  0, x  
hàm số   2x 2 x f x   
hàm số lẻ và tăng trên 2
Yêu cầu bài toán f 2m  2    f m  f m 12 12 12
 2m  2  m m  3 12 2 
m nguyên lớn nhất là: m  1365. 0    3 
Câu 40: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
, f 0  0, f '0  0 và thỏa mãn hệ
thức f xf x 2  x   2 . ' 18
3x xf ' x  6x  
1 f x; . 1 Biết      2 1 d   , ,   f x x e x ae b a b
. Giá trị của a b bằng 0 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. . 3 Lời giải:
Ta có f xf x 2  x   2 . ' 18
3x xf ' x  6x  
1 f x 2 f x 3  x   2 6
3x xf x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: 2  f x 2  6x 2
f x  2 2
3x xf x 3 12x  0  
 f x  2x 1 TH1: f x 2
 6x không thoả mãn kết quả x   f x 2 1 e dx ae  ,
b a,b    0 1 1 f x x 3 1 3 1
TH2: f x  2x   x     1 e
dx   x   2 2 1 e dx e   
. Suy ra a  ;b   4 4 4 4 0 0
Vậy a b  1.
Câu 41: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  8x  6x  24x m có 7 điểm cực trị bằng A. 63 . B. 42 . C. 55 . D. 30 . Lời giải: Đặt 4 3 2
f (x)  3x  8x  6x  24x m x  2  3 2  f (
x) 12x  24x 12x  24 ; f (x)  0  x  1  .  x 1 
Bảng biến thiên của f (x) : x  2  1  1  y  0  0  0   13  m  y 8  m 19  m
f (x) luôn có 3 điểm cực trị, để hàm số y f (x) có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàm số f (x)
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt (số điểm cực trị của hàm y f (x) bằng số điểm cực trị của
hàm f (x) cộng với số giao điểm của đồ thị hàm số f (x) với trục hoành).
 8  m  0  13  m  8  m  13 .
m nguyên nên m 9;10;11;1  2 .
Vậy, tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m bằng 9 10 1112  42 .
Câu 42: Biết số phức z a bi,a;b  thỏa mãn | z 1 3i | 2 và | z 1| nhỏ nhất, tính a  . b A. 6. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
Gọi z x yi có điểm biểu diễn M  ;
x y  trên mặt phẳng tọa độ. z   i
 x  2   y  2 2 1 3 2 1 3  2 (1)
Hay tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I 1;3 bán kính R  2 Gọi A1;0.
Xét AM AM   x  2 2
1  y z 1 2 2 2 2
Từ  x     y   2 1 3  2  x   1
 4   y  3
Đường tròn tâm I 1;3; R  2 nên 1  y  5 z     y  2 2 1 4 3
y  6y  5 
z 1  6y  5 1
Giá trị nhỏ nhất đạt tại y  1 thay vào phương trình đường tròn (1) ta tìm được x  1
Vậy số phức cần tìm là z  1 i .
Câu 43: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
2a và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2
a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và . CD 3a a 2 A. . a B. . C. 3 . a D. . 2 2 Lời giải:
Ta có CD / / AB suy ra CD / / SAB 3 3V 3.a Do đó ta có: SABC d  dd    3a . SB,CD CD,SAB
C ,SAB 2 S a SAB
Câu 44: Cho hàm số y f x có đồ thị C  nằm phía trên trục hoành. Hàm số y f x thỏa mãn  
các điều kiện  y2  y.y  4  và f   1 5 0  1; f  .  
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  4  2
C và trục hoành gần nhất với số nào dưới đây? A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97. Lời giải: 2 
Ta có  f  x  f   x. f x  4
   f x. f x  4    
f  x. f x dx  4  dx
f x. f x  4  x C x f
 x.f xdx   4
x Cdx f
 xd f x 2  4 
C.x B 2 2 f x 2   2
x C.x B f x 2  4
x  2C.x B . 2  1  5
Giả thiết cho f 0  1 và f     4  2  B 1  B 1     f x 2  4
x  2x 1 C 1 C 5       C  1 B  4 2 2
*) Phương trình hoành độ giao điểm của C  với trục hoành 2 4
x  2x 1  0 .  1 5 x  1 2 4
 4x  2x 1  0   .  1 5 x  2  4 1 5 4
Vì C  luôn ở phía trên trục hoành nên 2 S  4
x  2x 1dx  0,98  . 1 5 4
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình 2 2
z  3z a  2a  0 có
nghiệm phức z thỏa z  3 ? 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải: Phương trình 2 2
z  3z a  2a  0 (*) có 2   4
a  8a  3 . Xét 2 trường hợp: 2  7 2  7 TH1. 2   0  4
a  8a  3  0   a  (1). 2 2
Khi đó, phương trình (*) có nghiệm z thì z  . 0 0 z  3 Theo đề bài: 0 z  3   . 0 z   3  0 a  0
* z   3 , thay vào phương trình (*) ta được 2 a  2a  . 0  a  2
* z  3 , thay vào phương trình (*) ta được 2
a  2a  6  0 (vô nghiệm). 0
Kết hợp điều kiện a  0 và điều kiện (1) suy ra a  2 .  2  7 a  TH2. 2 2
  0  4a  8a  3  0   (2).  2  7 a   2
Khi đó, phương trình (*) có nghiệm phức z thì z cũng là một nghiệm của phương trình (*). 0 0    2 a 1 Ta có 2 2 2 z .z           0 a 2a z a 2a a 2a 3 0 . 0 0  a  3
Kết hợp điều kiện a  0 và điều kiện (2) suy ra a  3 .
Vậy có 2 giá trị a dương thỏa mãn là a  2 ; a  3 .
x  9  2t
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d d lần lượt có phương trình  y  1 t 1 2 z  3 t
x  1 2t 
và  y  4  t . Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d d . 1 2
z  2  t 
A. 3x  5y z  25  0 .
B. 3x  5y z  25  0 .
C. 3x  5y z  25  0 .
D. 3x  5y z  25  0 . Lời giải:
Đường thẳng d đi qua điểm M 9; 1; 
3 và có vtcp u  2; 1; 1 . 1   1
Đường thẳng d đi qua điểm N 1;4;2 và có vtcp u  2  ;1;1 . 2   2 u  u Ta thấy 1 2   d / / d .  1 2 N d  1 MN   8  ;5; 
1 , u , MN   6;10;2 1     .
Mặt phẳng d , d đi qua N và nhận n  3;5;  1 làm vtpt. 1 2 
 Phương trình mặt phẳng d ,d : 3x  
1  5 y  4  z  2  0  3x  5y z  25  0 . 1 2 
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn  2023  ;  2023 để hàm số
y f x   x  
1 ln x  2  mx đồng biến trên khoảng  2 0; e ? A. 2016 . B. 2027 . C. 2014 . D. 2028 . Lời giải: x
Ta có: y f x 1 ' '  ln x   2  m x
Yêu cầu bài toán  f  x 1 1
 ln x   3 m  0  ln x   3  m ;x  2 0; e  . x x
Xét hàm số: g x 1
 ln x   3 với x 2 0;e  . x 1 1
Ta có: g ' x    0  x 1. 2 x x Bảng biến thiên :
Dựa vào bảng biến thiên suy ra g x  4 với mọi x  2 0;e  .
Từ đó suy ra 2023  m  4 .
Vậy có 2028 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 48: Cho hình thang ABCD A B  90 , AB BC a , AD  2a (tham khảo hình vẽ)
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD . 3 7 2 a 3 7 2 a 3 7 a 3 7 a A. . B. . C. . D. . 6 12 6 12 Lời giải:
Gọi E là giao điểm của AB CD . Gọi F là hình chiếu vuông góc của B trên CE .
Ta có:  BCF   BEF nên tam giác  BCF và  BEF quay quanh trục CD tạo thành hai
khối nón bằng nhau có thể tích V . 1
ADC   AEC nên tam giác  ADC và  AEC quay quanh trục CD tạo thành hai khối nón
bằng nhau có thể tích V .
Nên thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD bằng:   1  a   a
2V  2V  2.   2 2 C .
D AC CF.BF   a  3 3 3 2 7 2 2      . 1  3 3   2  6  
Câu 49: Trong không gian Oxyz , gọi  P : ax by cz  3  0 (với a,b, c là các số nguyên không đồng
thời bằng 0) là mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1
 ;2, N 1;1;  3 và không đi qua điểm
H 0;0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H đến mặt phẳng  P đạt giá trị lớn nhất. Tổng
T a  2b  3c 12 bằng A. 16 . B. 8 . C. 12 . D. 16 . Lời giải:
Gọi K là hình chiếu của H lên  P , E là hình chiếu của H lên MN . H M K E N
Ta có : d H; P  HK d H; MN   HE , HK HE (không đổi) .  1  1  7 
Vậy d H;P lớn nhất khi K E , với E là hình chiếu của H lên MN E ; ;   .  3 3 3   1 1 1 
Vậy mặt phẳng  P cần tìm là mặt phẳng nhận HE   ;  ; 
 làm vectơ pháp tuyến và đi  3 3 3  qua M .
 P : x y z 3  0. a  1   Vậy b   1   T 16 . c 1 
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Có bao nhiêu số nguyên m  0; 2023 để hàm số     2 g x
f x x m nghịch biến trên khoảng 1;0 ? A. 2018. B. 2017. C. 2019. D. 2016. Lời giải: Hàm số     2 g x
f x x m nghịch biến trên khoảng 1;0
gx   x   f  2 2 1 .
x x m  0 x    1  ;0  f  2
x x m  0 x    1
 ;0 (do 2x 1  0 x    1  ;0 ) 2 2
x x m  1     
m 1  x x x 1;0   x   1  ;0 2 2
x x m  4
m  4  x x
m 1  minhx 2
 x x  h  1  2       1  ;0 m 1     m   max  hx 2
 x x  h    m  4 4 0 0   1  ;0
Kết hợp điều kiện m  0; 2023 , suy ra: m 4; 2023 .
Vậy có 2019 giá trị m nguyên thỏa đề bài.
________________________HẾT________________________
Huế, 10h30’ Ngày 04 tháng 3 năm 2023