TOp 10 đề kiểm tra 1 tiết chương 3 số học Toán 6 (có đáp án)

TOp 10 đề kiểm tra 1 tiết chương 3 số học Toán 6 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 25 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Điền chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bảng bên dưới.
Câu 1: Số nghịch đảo của
3
5
:
A)
5
3
B)
5
3
C)
3
5
D)
3
5
Câu 2: Viết 7% dưới dạng số thập phân ta đưc :
A)
B)
0,7
C)
0,007
D)
0,07
Câu 3 : Sđối của
3
2
:
A)
2
3
B)
2
3
C)
3
2
D)
3
2
Câu 4: Viết hỗn số
2
3
5
dưới dạng phân số ta được :
A)
11
5
B)
3
11
C)
15
5
D)
17
5
Câu 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A)
1,2
3
B)
5
0
C)
1
3
D)
11,2
3,5
Câu 6: Hai phân số
ac
bd
=
khi thỏa điều kiện nào sau đây ?
A)
..a c b d=
B)
..c b a d=
C)
.b .a c d=
D)
..a a b d=
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
i 1 ( 4 điểm )
1) Thực hiện phépnh: a)
+
13
88
b)
25
.
5 17
2) Tính gtrị biểu thức sau một cách hợp lí
a)
26 2017 26 1 5
..
3 2018 3 2018 3
A = +
b)
3 4 3
11 2 5
13 7 13
B

= +


i 2( 2 điểm )m x,y biết: a)
7
4
.
5
4
=x
b)
47
8 10
x
y
−−
==
i 3( 1 điểm ): Chứng tỏ rằng :
2 2 2 2
1 1 1 1
... 1
2 3 4 10
D = + + + +
Bài làm
I.Trắc nghiệm: Điền chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ca phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Trang 2
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
C
D
C
B
I. Tự luận ( 7 điểm)
i
câu
Gợi ý đáp án
Thang điểm
1
a
+
+ = =
=
1 3 1 3 4
8 8 8 8
1
2
0.75đ
0.25đ
b
2 5 ( 2).5
.
5 17 5.17
2
17
−−
=
=
0.
0.5đ
a
26 2017 26 1 5
..
3 2018 3 2018 3
26 2017 1 5
.
3 2018 2018 3
26 5
.1
33
21
7
3
A = +

= +


=−
==
0.
0.25đ
0.25đ
b
3 4 3
11 2 5
13 7 13
3 3 4
11 5 2
13 13 7
4
62
7
4
8
7

+−



= +


=+
=
0.2
0.25đ
0.
i 2
a
0.25đ
=
=
=
=
44
a) x
57
44
x:
75
45
x:
74
4.5
x
7.4
5
vËy x =
7
Trang 3
0.25đ
0,25đ
0.25đ
b
47
8 10
17
2 10
x
y
x
y
−−
==
−−
= =
1
2 10
( 1).( 10)
5
2
x
x
=
−−
= =
Ta có
17
2
2.( 7)
14
1
y
y
−−
=
= =
0.5đ
0.5đ
i 3
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
2 3 4 10 1.2 2.3 3.4 9.10
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ...
2 3 4 10 2 2 3 9 10
1 1 1 1 1 9
... 1 1
2 3 4 10 10 10
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + =
0.
0.25đ
0.25đ
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01.
Trong caùc caùch vieát sau, caùch naøo cho ta phaân soá ( ):theo ñònh nghóa phaân soá
6,5
A.
14
3
B.
7
5
C. 3
6
15
D.
0,2
Câu 02.
=
62
Cho , giaù trò cuûa n baèng:
n 3 3
Trang 4
A. 6
B. 12
C. 9
D. Keát quaû khaùc.
Câu 03.
3
Phaân soá naøo sau ñaây baèng phaân soá :
7
6
A.
14
15
B.
35
9
C.
21
7
D.
3
Câu 04.
2 3 2 8
Khi saép xeáp caùc soá ; 0; ; ; theo thöùï taêng daàn ( <) ta ñöôïc:
7 5 3 9
duøng daáu
2 3 2 8
A. 0
7 5 3 9
3 2 2 8
B. 0
5 7 3 9
2 3 8 2
C. 0
7 5 9 3
3 2 8 2
D. 0
5 7 9 3
Câu 05.
==
3 y 3
Cho , thì giaù trò cuûa x vaø y laø:
x 12 4
A. x = 4; y = 9
−−B. x = 4; y = 9
C. x = 12; y = 3
−−D. x = 12; y = 3
Câu 06.
+ + + +
2 3 6 3 2
Giaù trò cuûa toång baèng:
5 4 7 4 5
A. 0
6
B.
7
7
C.
6
7
D.
6
Câu 07.
31
Thöông :1 coù giaù trò baèng:
14 2
A. 7
9
B.
28
1
C.
7
D. 0,142
Câu 08.
11
Giaù trò cuûa tích baèng giaù trò cuûa bieåu thöùc naøo sau ñaây?
11 12
11
A.
12 11
1
B.
23
+
11
C.
11 12
11
D.
11 12
Câu 09.
Soá coù nghòch ñaûo baèng chính noù laø:
A. 0
B. 1
C. 1 vaø 1
D. Khoâng coù soá naøo caû.
Câu 10.
3
Hoãn soá 2 baèng:
7
17
A.
7
−−
3
B. 2
7



3
C. 2 +
7
D. Caùc phöông aùn A, B, C ñeàu ñuùng.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 01. (2,0 điểm)
a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau theo caùch hôïp l:
5 13 13 4
9 28 28 9
……………………………………………
……………………………………………
……
……………………………………………
……………………………………………
……
b) Tìm x, bieát:
2 1 5
x
3 2 6
=
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Trang 5
……………………………………………
……………………………………………
……
……………………………………………
……………………………………………
……
……………………………………………
……………………………………………
……
……………………………………………
……………………………………………
……
……………………………………………
……………………………………………
……
……………………………………………
……………………………………………
……
……………………………………………
……………………………………………
……
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 02.
Thöïc hieän caùc pheùp nh:
(2,0 điểm)
( )
15 4 2
3,2 0,8 2 :3
64 15 3

+


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trang 6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……
Bài 03. (1,0 điểm)
2n + 1005
Cho n , chöùng toû phaân soá luoân toái giaûn.
4n + 2011
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………
----------------Hết----------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Trang 7
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
B
B
C
B
A
B
C
D
C
D
B.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 01. (2,0 điểm)
a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau theo caùch hôïp l:
( )
( )
( )
( )
5 13 13 4
9 28 28 9
13 5 4
0,5 ñieåm
28 9 9
13 9
0,25 ñieåm
28 9
13
1
28
13
0,25 ñim
28

=


=
=
=→
( )
( )
( )
( )
b) Tìm x, bieát:
2 1 5
x
3 2 6
2 5 1
x = 0,25 ñieåm
3 6 2
2 5 + 3
x = 0,25 ñieåm
36
42
x = : 0,25 ñieåm
33
43
x =
32
Vaäy x = 2 0,25 ñim
=
+
→
→
•→
Bài 02.
Thöïc hieän caùc pheùp nh:
(2,0 điểm)
( )
( )
( )
( )
15 4 2
3,2 0,8 2 :3
64 15 3
32 15 8 34 11
: 0,5 ñieåm
10 64 10 15 3
3 24 68 3
0,5 ñim
4 30 11
3 44 3
4 30 11
32
0,5 ñim
45
7
20

+


−−

= +



= +


= +
= + ⎯⎯
=
( )
0,5 ñim⎯⎯
Bài 03. (1,0 điểm)
2n + 1005
Cho n , chöùng toû phaân soá luoân toái giaûn.
4n + 2011
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
*
Goïi ÖCLN 2n + 1005 ; 4n + 2011 d vôùi d
2n + 1005 d vaø 4n + 2011 d 0,25 ñieåm
2 2n + 1005 d vaø 4n + 2011 d
=
⎯⎯
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
0,25 ñieåm
Hay 4n + 2010 d vaø 4n + 2011 d
4n + 2011 4n + 2010 d 0,25 ñietính chaát chia heát cuûa moät hieäu
⎯⎯


( )
( )
( )
*
åm
Hay 1 d d = 1 d 0,25 ñieåm
Do d = 1 neân phaân soá ñaõ cho luoân toái giaûnùi moïi
⎯⎯
( )
n theo khaùi nieäm phaân soátoái giaûn
Trang 8
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm: (3điểm). (6 Pt ). Em hãy khoanh tròn câu đúng A,B,C,D.
Câu 1: Phân số
a
b
có giá trị bằng 0. Với {a;b}
N và b
0.
A. a = 0 B. b = 0 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 2: Phân số
a
b
có giá trị bằng 1. Với {a;b}
N
*
.
A. a = 1 B. b = 1 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 3: Phân số
a
b
có giá trị lớn hơn 1. Với {a,b}
N và b
0.
A. a < b B. a = b C. a > b D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 4: Hai phân số
a
b
c
d
. Gọi là bằng nhau nếu:
A. ab = cd B. ad = bc C. a c = bd D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 5: Số đối của phân số
2
3
là:
A. 0 B. 1 C.
2
3
D.
2
3
.
Câu 6: Số nghịch đảo của phân số
1
3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.
1
3
.
II/ Tự luận: (7điểm). (39 Phút).
Bài 1: (2 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống.
a/
2
39
=
b/
20 4
25
=
c/
21 3
28
=
d/
63
81 9
=
Bài 2: (3 điểm). Tính:
3 5 7
18 18 18
14 15 33
16 18 44
5 9 5 15
18 10 8 4
a/
b/
c/ . :
++
++
Bài 3: (1 điểm). Viết phân số
21
4
dưới dạng. (Hỗn số
Số thập phân
Phân số thập
phân
%
).
Bài 4: (1 điểm). Tìm x biết.
3 3 1 1
9 3 2 1
8 4 4 6
x : .+=
Trang 9
……Hết……
ĐÁP ÁN HƯNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.
(Đáp án hướng dẫn có 1 trang).
Trắc nghiệm: (3 điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
C
B
D
C
Tự luận: (7 điểm).
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
Bài 1: (2,0
điểm)
* Điền số
thích hợp vào
ô trống:
Bài 1: (2,0 điểm). * Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 6
b/ 5
c/ 4
d/ -7
* Mỗi ô
điền
đúng đạt
0,5.
0,5.4= 2
Bài2: (3,0
điểm)
* Tính:
Bài2: (3,0 điểm). * Tính:
3 5 7 15 5
18 18 18 18 6
14 15 33 7 5 3 21 20 18 19
16 18 44 8 6 4 24 24
5 9 5 15 5 9 5 4 45 20 1 1 3 2 1
18 10 8 4 18 10 8 15 180 120 4 6 12 12
a/
()
b/
c/ . : . .
+ + = =
+ +
+ + = + + = =
= = = = =
1,0
1,0
1,0
Bài 3: (1,0
điểm)
Viết phân
số
21
4
Bài 3: (1,0 điểm)
21 1 525
5 5 25 5 25
4 4 100
, , %= = = =
1,0
Bài 4: (1,0
điểm)
* Tìm x biết:
Bài 4: (1điểm). * Tìm x biết:
3 3 1 1
9 3 2 1
8 4 4 6
x : .+=
1 1 3 3 9 7 75 15 9 7 75 4 63 300
2 1 9 3
4 6 8 4 4 6 8 4 4 6 8 15 24 120
315 300 15 1
120 120 8
1
8
x . : . : . .
x
= = = = =
= = =
=
0,5
0,25
0,25
Trang 10
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm)
a) Trong c cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
9
4
;
7,2
5,6
;
4
5,1
;
3
1
; - 0.25
b) Hãy so sánh các phân số vừa tìm được.
c) Viết 4 phân số bằng phân số
8
6
có mẫu dương.
Câu 2: (5 điểm)
A =
3
4
3
2
+
B =
4
2
3
5
1
3 +
C =
16
2.85.8
E =
+
+ 2
5
2
5
3
F =
+
+
7
3
5
1
7
3
H =
++
8
1
2:
12
7
75,0
24
5
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm x, biết:
2
5
2
1
.3 =+x
Câu 4: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó
5
2
số học sinh thích đá bóng, 30% thích
đá cầu, số còn lại thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu,
ng chuyền?
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A =
32
1
n
n
+
có giá trị là số nguyên.
ĐÁP ÁN
u
Nội dung
Điể
m
1
a) Trong c cách viết ,cách viết cho ta phân số:
9
4
3
1
;
b) Hãy so sánh
9
4
<
13
39
=
( do -4 < -3)
c) Viết 4 phân số bằng phân số có mẫu dương
6 3 9 12 15
8 4 12 16 20
= = = =
1
0,5
0,5
2
A =
3
4
3
2
+
=2
1
Trang 11
B =
4
2
3
5
1
3 +
=
4
2
3
5
16
+
=
10
17
C =
16
2.85.8
=
16
)25(8
=
2
3
16
3.8
=
E =
+
+
3
7
3
7
4
= 2
F =
+
+
7
3
5
1
7
3
=
5
1
H =
++
8
1
2:
12
7
75,0
24
5
1
1
0,75
0,75
0,5
3
2
5
2
1
.3 =+x
3x =
2
2
1
2
5
=
x =2/3
0,5
0,5
4
Số học sinh thích chơi đá bóng là:
40.2/5=16(em)
Số học sinh thích chơi đá cầu là:
40.30/100=12(em)
Số học sinh thích chơi bong chuyền là:
40-(16+12)=12(em)
1
0,5
1
5
Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A =
32
1
n
n
+
có giá trị là số nguyên.
ĐS: n
{-4; 0; 2; 6}
0,5
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
9
1
5
3
2
5
9
4
9
+
b)
4
5
.
9
13
4
7
.
9
13
4
15
.
9
13
c)
375,0
3
1
8
5
3
2
+
+
d)
7
10
:5,1
2
1
3%75 +
Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
3
1
12
7
6
5
+= x
b)
9
5
3
1
3
1
2
2
+
=
x
Trang 12
c)
8
1
8
3
4
3
2 =x
d)
8
5
3
6
1
3
2
=+ xx
Bài 3: (1,5 điểm) Cho
3
7
108
4
=
=
=
z
y
x
. Tìm các số nguyên x, y, z.
Bài 4: (1 điểm) Tính tổng
200.101
198
101.31
140
31.19
24
19.8
22
8.5
6
++++=A
BÀI GIẢI
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
9
1
5
3
2
5
9
4
9
+
Giải:
Ta có:
=
+
9
1
5
3
2
5
9
4
9
( )
+++=+++=
+
+++
9
1
9
6
9
4
559
9
1
5
9
6
5
9
4
9
9
1
5
3
2
5
9
4
9
1019 =+=
b)
4
5
.
9
13
4
7
.
9
13
4
15
.
9
13
Giải:
Ta có:
12
13
4
3
.
9
13
4
5
4
7
4
15
.
9
13
4
5
.
9
13
4
7
.
9
13
4
15
.
9
13
==
=
c)
375,0
3
1
8
5
3
2
+
+
Giải:
Ta có:
211
8
3
8
5
3
1
3
2
8
3
3
1
8
5
3
2
375,0
3
1
8
5
3
2
=+=
++
+=+++=+
+
d)
7
10
:5,1
2
1
3%75 +
Giải:
Ta có:
10
17
20
34
20
21
20
70
20
15
20
21
2
7
4
3
10
7
.
2
3
2
7
4
3
7
10
:5,1
2
1
3%75
=
=+=+=+=+
Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
3
1
12
7
6
5
+= x
Giải:
Ta có:
3
1
12
7
6
5
+= x
=
3
1
12
7
6
5
x
12
4
12
7
12
10
+
=x
12
13
=x
b)
9
5
3
1
3
1
2
2
+
=
x
Giải:
Trang 13
Ta có:
9
5
3
1
3
1
2
2
+
=
x
9
5
9
1
3
1
2 +=
x
3
2
3
1
2 =
x
2:
3
2
3
1
=x
2
1
.
3
2
3
1
=x
3
1
3
1
=x
3
1
3
1
+=x
3
2
=x
c)
8
1
8
3
4
3
2 =x
Giải:
Ta có:
8
1
8
3
4
3
2 =x
2
1
4
3
2
8
3
8
1
4
3
2
=
+=
x
x
2
1
4
3
2 =x
hoặc
2
1
4
3
2
=x
4
3
2
1
2 +=x
hoặc
4
3
2
1
2 +
=x
4
3
4
2
2 +=x
hoặc
4
3
4
2
2 +
=x
4
5
2 =x
hoặc
4
1
2 =x
2:
4
5
=x
hoặc
2:
4
1
=x
2
1
.
4
5
=x
hoặc
2
1
.
4
1
=x
8
5
=x
hoặc
8
1
=x
d)
8
5
3
6
1
3
2
=+ xx
Giải:
Ta có:
8
5
3
6
1
3
2
=+ xx
Trang 14
8
29
6
1
3
2
=
+ x
8
29
6
1
6
4
=
+ x
8
29
6
5
=x
6
5
:
8
29
=x
5
6
.
8
29
=x
20
87
=x
Bài 3: (1,5 điểm) Cho
3
7
108
4
=
=
=
z
y
x
. Tìm các số nguyên x, y, z.
Giải:
Ta có:
3
7
108
4
=
=
=
z
y
x
Do đó:
( )
510.
8
4
8
4
10
=
=
=
x
x
( )
147.
4
8
4
8
78
47
=
=
=
=
y
y
y
( )
2
3
3.
8
4
8
4
3
=
=
=
z
z
Vậy
2
3
;14;5 === zyx
Bài 4: (1 điểm) Tính tổng
200.101
198
101.31
140
31.19
24
19.8
22
8.5
6
++++=A
Giải:
Ta có:
200.101
198
101.31
140
31.19
24
19.8
22
8.5
6
++++=A
200.101
99
.2
101.31
70
.2
31.19
12
.2
19.8
11
.2
8.5
3
.2 ++++=A
++++=
200.101
99
101.31
70
31.19
12
19.8
11
8.5
3
.2A
+
+
+
+
=
200.101
101200
101.31
31101
31.19
1931
19.8
819
8.5
58
.2A
++++=
200
1
101
1
101
1
31
1
31
1
19
1
19
1
8
1
8
1
5
1
.2A
=
200
1
5
1
.2A
=
200
1
200
40
.2A
200
39
.2=A
Trang 15
100
39
=A
Đ6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong c kết luận sau, kết luận nào là đúng khi nói về hai phân số bằng nhau?
A.
13
24
-
=
B.
13
26
-
=
C.
13
26
-
=
-
D.
13
29
-
=
Câu 2: Phân số
20
140-
được rút gọn đến tối giản là:
A.
10
70-
B.
4
28-
C.
2
14-
D.
1
7-
Câu 3: Quy đồng mẫu hai phân số
4
7
-
v
3
5
ta được:
A.
4
35
-
v
3
35
; B.
20
35
-
v
21
35
; C.
40
35
-
v
42
35
; D.
7
35
-
v
3
35
Câu 4: Để nhân hai phân số ta làm như thế no?
A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu
B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu
C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử
D.Nhân tử của phân số nguyên với mẫu của phân số kia
Câu 5: Kết quả của phép tính:
11
.
42
-
l:
A.
2
4
-
B.
2
16
-
C.
0
8
-
D.
1
8
-
Câu 6: Trong 40 kg nước biển 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển
là:
A. 5% B. 10% C. 50% D.
2
40
%
II. Tự luân:(7 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm):
Hai phân số
a
b
và
c
d
(a, b# 0) bằng nhau khi nào?
Câu 2: (1 điểm).
Phát biểu c tính chất cơ bản của phân số?
Trang 16
Câu 3
a) Quy đồng mẫu hai phân số sau:
1
2
-
2
3
-
b) So sánh hai phân số sau:
2
3
-
và
3
4
-
Câu 4: (2 điểm): Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông.
a)
43
1
77
-
+-
-
b)
15 3 8
22 22 11
- - -
+
Câu 5: (1 điểm):
Đổi các hỗn số sau thành phân số:
1
5
7
;
3
6
4
-
Câu 6: (1,5 điểm):
Minh có 25 viên bi, Minh cho An
2
5
số bi của mình. Hỏi Minh còn bao nhiêu viên bi ?
Trang 17
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
D
B
B
D
A
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm):
Hai phn số
a
b
v
c
d
(a, b
¹
0) bằng nhau khi
ad bc=
Câu 2: (1 điểm).
Pht biểu đng hai tính chất cơ bản của phn số được 1 điểm, mỗi tính chất 1 điểm
TC 1: Khi nhn cả tử v mẫu của một phan số với một số khc 0 ta được một phn số mới
bằng phn số đ cho.
TC 2: Khi chia cả tử v mẫu của một phn số với cng một ước chung khc 1 ta được một phn
số mới bằng phn số đ cho.
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
a)
1
2
-
=
1.3 3
2.3 6
−−
=
2 2.2 4
3 3.2 6
- - -
==
b) Ta cĩ
2 2.4 8
3 3.4 12
- - -
==
v
3 3.3 9
4 4.3 12
- - -
==
Do
89
89
12 12
−−
hay
23
34
--
>
Câu 4: (2 điểm): Điền dấu đng mỗi ý được 1 điểm
a)
43
1
77
-
+ < -
-
b)
15 3 8
22 22 11
- - -
+<
Câu 5: (1 điểm):
Đổi đng mỗi hỗn số được 0,5 điểm
1 7.5 1 36
5
7 7 7
+
==
;
( )
3 6.4 3 27
6
4 4 4
- + -
- = =
Câu 6: (1,5 điểm):
2
5
của 25 l:
2.25
10
5
=
Vậy Minh cho đi 10 vin v Minh cịn lại số bi l:
Trang 18
25 - 10 = 15 (viên bi)
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
I/. TRẮC NGHIỆM: (iểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Số -1,023 là :
A. Số thập phân B. Phân số C. Số tự nhn D. Cả A,B,C đều sai
2/ Kết quả rút gọn phân s
10
50
đến tối giàn là:
A.
1
5
B.
2
10
C.
1
5
D. Một kết quả khác
3/ Viết hỗn số
1
2
4
dưới dạng phân s ta được:
A.
6
4
B.
9
4
C.
9
4
D.
6
4
4/ Số nghịch đo của
7
3
:
A.
3
7
B.
7
3
C.
3
7
D.
7
3
II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
1.Thực hiện phép tính: ( 3 điểm )
a/
42
77
b/
23
35
+
c/
1 9 1 9
.3 .
4 10 4 10
2.Tìm x, biết: ( 2 điểm )
a/
12 1
x
13 13
−=
b/
41
:x
15 2
=
3.Tính tng: ( 1 điểm )
M
1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42
= + + + + +
Bài làm:
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Trang 19
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
HUỚNG DN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIT
I/. TRẮC NGHIỆM: (iểm)
Mỗi câu đúng 1 điểm.
1
2
3
4
A
A
C
B
II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
1.Thực hiện phép tính: ( 3 điểm )
a/
4 2 2
7 7 7
−=
( 1 điểm ) b/
2 3 10 9 1
3 5 15 15 15
+ = + =
( 1 điểm )
1 9 1 9 1 9 9
c/ .3 . . 3 (0,5®iÓm)
4 10 4 10 4 10 10
13
= .3 (0,5®iÓm)
44

=


=
2.Tìm x, biết: ( 2 điểm )
12 1
a/ x
13 13
1 12
x (0,5®iÓm)
13 13
13
x 1 (0,5®iÓm)
13
−=
=+
==
41
b/ : x
15 2
41
x : (0,5®iÓm)
15 2
4 2 8
x . (0,5®iÓm)
15 1 15
=
=
==
3/ Tính tổng: ( 1 điểm )
M
1 1 1 1 1 1
2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7
= + + + + +
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của u trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nếu
9
6
3
=
x
thì x bằng ?
a. 1 b. 2 c. -1 d. -2
7
6
7
1
1
7
1
6
1
6
1
5
1
5
1
4
1
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
1 ==
+
+
+
+
+
=
7
6
7
1
1
7
1
6
1
6
1
5
1
5
1
4
1
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
1 ==
+
+
+
+
+
=
Trang 20
Câu 2: Số nghịch đảo của
5
1
?
a. 1 b.
5
1
c. 5 d. -5
Câu 3: Sonh
3
2
2
3
ta được:
a.
2
3
3
2
b.
2
3
3
2
=
c.
2
3
3
2
d. Không có Cu nào đúng
Câu 4: Viết hỗn số -4
3
2
ới dạng phân s ta được:
a.
3
14
b.
3
8
c.
3
10
d..
3
2
II.PHẦN TLUẬN: ( 6 điểm)
Cu 1: Tính : 2đ
a)
)
3
4
(
3
1
+
b)
10
2
5
1
+
c.) 16
9
7
.
5
3
13
9
7
.
5
3
Cu 2: Tìm x biết:
a) x +
5
7
10
3
=
b) 2x -
2
1
2
3
=
Cu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài
3
1
m và chiều rộng
5
1
m. 1.5 đ
Cu 4: Tính giá trị ca biểu thức: 0.5đ
5.4
4
.
4.3
3
.
3.2
2
.
2.1
1
2222
Bi làm:
………………………………………………..……………………………………………….…………………………………………….
.………………………………………………..………………………………………………..…………………………
………………………………………..…………………………………………………………………..………………
…………………………………………………..…………………………………………………………………..……
……………………………………………………………..………………………………………………………………
…..…………………………………………………………………..……………………………………………………
……………..…………………………………………………………………..…………………………………………
………………………..…………………………………………………………………..………………………………
…………………………………..…………………………………………………………………..……………………
……………………………………………..…………………………………………………………………..…………
………………………………………………………..…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..…………………………………………………………
………..…………………………………………………………………..………………………………………………
…………………..…………………………………………………………………..……………………………………
……………………………..…………………………………………………………………..…………………………
………………………………………..…………………………………………………………………..……
ỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
I.PHN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm – mỗi Cu đúng 1 điểm)
Trang 21
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
a)
)
3
4
(
3
1
+
=
1
3
3
3
)4(1
=
=
+
(0.5đ)
b)
10
2
5
1
+
=
0
10
2
10
2
=+
(0.5đ)
c.) 16
9
7
.
5
3
13
9
7
.
5
3
= (16
9
7
3
9
7
).
5
3
13
5
3
=
(1đ)
Câu 2: m x biết:
a) x +
5
7
10
3
=
x =
10
3
5
7
(0.5đ)
x =
10
3
10
14
x =
10
11
(0.5đ)
b) 2x -
2
1
2
3
=
2x =
2
3
2
1
+
(0.5đ)
2x = 2
x = 1 (0.5đ)
Câu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là
3
1
m và chiều rộng là
5
1
m. 1.5 đ
* Diện tích hình chữ nhật là
)(
15
1
5
1
.
3
1
2
m=
(0.5đ)
* Chu vi hình chữ nhật là
m
15
16
2).
5
1
3
1
( =+
(1đ)
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 0.
5.4
4
.
4.3
3
.
3.2
2
.
2.1
1
2222
=
5
1
...=
(0.5đ)
---------***---------
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM
1. | 30 | bằng :
A. -30 B. 30 C.
30
D. Một đáp án khác
2. Số đối của -20 là :
A. -20 B. 20 C. 2 D. Một kết quả khác
Trang 22
3. a ( b c ) bằng:
A. a b + c B. a + b + c C. ( a b ) c D. a + b + c
4. 3 8 bằng :
A. 5 B. 24 C. -11 D. -5
5. -5
2
bằng :
A. 25 B. 10 C. -10 D. -25
6. Kết quả của 21 ( 11 5 ) bằng :
A. 15 B. -5 C. 5 D. -15
II. TỰ LUẬN
1. Tính :
a) ( -47 ) + ( -53 )
b) ( -5 ).( -12 )
2. Tính bằng cách hợp lý :
a) 8.25.14.( -4 ).125
b) 23.57 + 57.77
c) 18.17 3.6.7
3. Tìm x biết :
a) 3x 21 =15
b) | x 3 | = 5
4. Tính giá trị của biểu thức :
A = 15 + ( -40 ) + 2y với y = 6
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) : Mỗi u đúng được 0.5đ
II. TỰ LUẬN
1. Tính :
a) ( -47 ) + ( - 53 ) = -100 1 điểm
b) ( -5 ) . ( -12 ) = 60 1 điểm
2. Tính bằng cách hợp :
a) 8.125.25.( - 4 ).14 = 1000. ( -100 ).14 = -1400000 1 điểm
b) 23.57 + 57.77 = 57( 23 + 77 ) = 57.100 = 5700 1 điểm
c) 18. 17 3.6.7 = 18.17 18.7 = 18.( 17 7 )= 18.10 = 180 0.5 điểm
3. Tìm x biết :
a) 3x 21 = 15
3x = 15 + 21
Trang 23
3x = 36
x = 36 : 3
x = 12 1 điểm
b)
3x
= 5
• x - 3 = 5
x = 5 + 3
x = 8
• x 3 = -5
x = -5 + 3
x = -2 0.5 điểm
4. Tính giá trị của biểu thức :
A = 15 + ( -40) + 2y
= -25 + 2y
Thay y = 6 vào biểu thức : -25 + 2.6 = -25 + 12 = - 13 0.5 điểm
ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số đối của
5
7
là:
A.
5
7
B.
5
7
C.
7
5
D.
7
5
Câu 2: Số nghịch đảo của
4
9
là:
A.
4
9
B.
9
4
C.
4
9
D.
9
4
Câu 3: Hỗn số
1
2
6
viết dưới dạng phân số là:
A.
11
6
B.
13
6
C.
13
6
D.
8
6
Câu 4: Kết quả phép tính
22
64
33
là :
A. 2 B. 10 C .
4
2
3
D.
4
3
Câu 5: Rút gọn phân số
16
64
đến tối giản là:
A.
1
4
B.
4
16
C.
2
8
D.
1
4
Câu 6: Cho
3
12 4
=
x
. Giá trị của x là:
Trang 24
A. 9 B. 16 C. 16 D.
9
II/ TỰ LUẬN:
1) Thực hiện phép tính:
a/
51
99
+
b/
1 3 5
12 4 8
+−
c/
5 3 5 3
10 16
6 4 6 4
d/
1 1 1 1 1 1
6 12 20 30 42 56
+ + + + +
2) Tìm x, biết,
1 3 4
a/ x
2 8 5
=
3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là
2
6
5
m. Chiều rộng kém chiều dài
2
1m
5
.
Tính diện tích mảnh đất đó.
6 11
b/ x
77
=
Trang 25
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
A
D
D
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
1
(4đ)
a/
5 1 5 1 6 2
9 9 9 9 3
+
+ = = =
b/
1 3 5 2 18 15 5
12 4 8 24 24
+−
+ = =
c/
5 3 5 3 5 3 3 5
10 16 10 16 ( 6) 5
6 4 6 4 6 4 4 6

= = =


1 1 1 1 1 1
/
6 12 20 30 42 56
1 1 1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8
1 1 4 1 3
2 8 8 8 8
+ + + + +
= + + + + +
= + + + + +
= = =
d
2
(2đ)
1 3 4
a/ x
2 8 5
13
x
2 10
3 1 3 5 8
x
10 2 10 10
4
vËy x=
5
=
−=
+
= + = =
3
(1đ)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
2
6
5
-
2
1
5
= 5 (m)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
2
2 32
5.6 5 32(m )
55
= =
Đáp số : 32 m
2
0,5đ
0,5đ
6 11
b/ x
77
11 6 11 7 11
x : .
7 7 7 6 7
11
vËy x =
7
=
= = =
| 1/25

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Điền chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bảng bên dưới.

Câu 1: Số nghịch đảo của 3 là: 5 − 5 − 5 3 3 − A) B) C) D) 3 3 5 5
Câu 2: Viết 7% dưới dạng số thập phân ta được : A) 0,7 B) 0 − ,7 C) 0,007 D) 0,07
Câu 3 : Số đối của 3 là: 2 2 2 − 3 − 3 A) B) C) D) 3 3 2 2 Câu 4: Viết hỗn số 2
3 dưới dạng phân số ta được : 5 11 3 15 17 A) B) C) D) 5 11 5 5
Câu 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? 1, 2 5 − 1 11, 2 A) B) C) D) 3 0 3 − 3, 5 a c Câu 6: Hai phân số
= khi thỏa điều kiện nào sau đây ? b d A) . a c = . b d B) . c b = . a d C) . a b = . c d D) . a a = . b d
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1 ( 4 điểm ) 1 3 2 − 5
1) Thực hiện phép tính: a) + b) . 8 8 5 17
2) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí 26 2017 26 1 5 3  4 3  a) A = . + . − b) B = 11 + 2 − 5   3 2018 3 2018 3 13  7 13  4 4 −4 x −7
Bài 2( 2 điểm ) Tìm x,y biết: a) .x = b) = = 5 7 8 − 10 y
Bài 3( 1 điểm ) 1 1 1 1
: Chứng tỏ rằng : D = + + +...+ 1 2 2 2 2 2 3 4 10 Bài làm
I.Trắc nghiệm: Điền chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của phần trắc nghiệm vào bảng sau: Trang 1 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án
D.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C D C B
I. Tự luận ( 7 điểm) Bài câu
Gợi ý đáp án Thang điểm 1 a 1 3 1+ 0.75đ + = 3 = 4 8 8 8 8 = 12 0.25đ b 2 − 5 ( 2).5 − 0.5đ . = 5 17 5.17 2 − = 0.5đ 17 a 26 2017 26 1 5 A = . + . − 3 2018 3 2018 3 26  2017 1  5 = . + −   3  2018 2018  3 0.5đ 26 5 = .1− 0.25đ 3 3 21 0.25đ = = 7 3 b 3  4 3  11 + 2 − 5   13  7 13   3 3  4 = 11 − 5 + 2   0.25đ  13 13  7 0.25đ 4 = 6 + 2 7 4 = 0.5đ 8 7 Bài 2 a 4  = 4 a) x 5 7 = 4 4 x : 0.25đ 7 5 = 4 5 x : 7 4 Trang 2 4.5 x = 7.4 5 vËy x = 7 0.25đ 0,25đ 0.25đ b −4 x −7 = = 8 −10 y − 1 x −7  = = 2 −10 y 1 − x = − Vì 2 10 ( 1 − ).( 10 − )  x = = 5 0.5đ 2 Ta có 1 − 7 − = 2 y 2.( 7 − )  y = =14 0.5đ 1 − Bài 3 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + ... +  + + ... + 2 2 2 2 2 3 4 10 1.2 2.3 3.4 9.10 0.5đ 1 1 1 1 1 1 1 1 1  + + +...+ 1− + − +...+ − 2 2 2 2 2 3 4 10 2 2 3 9 10 0.25đ 1 1 1 1 1 9  + + +...+ 1− = 1 2 2 2 2 2 3 4 10 10 10 0.25đ ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 01. Trong caù c caù ch vieá t sau, caù ch naø o cho ta phaâ n soá (the o ñòn h nghó a pha â n so ): á 6,5 3 5 15 A. B. C. 3 D. 14 7 6 0,2 6 2 Câu 02. Cho
= , giaù trò cuûa n baèng: n − 3 3 Trang 3 A. 6 B. 12 C. 9 D. Keát quaû khaùc. −3 Câu 03. Phaâ n soá naø
o sau ñaây baèng phaân soá : 7 −6 15 9 −7 A. B. C. D. −14 35 −21 3 −2 3 2 8
Câu 04. Khi saép xeáp caùc soá ; 0;
; ; theo thöù töï taêng daàn (duø n g daá u <) ta ñöôïc: 7 −5 3 9 −2 3 −  3   2  8 2 2 8 A. 0 B.   0   7 −5 3 9 −5 7 3 9 −2 3 −  3   8  2 2 8 2 C. 0 D.   0   7 −5 9 3 −5 7 9 3 3 y 3 Câu 05. Cho =
= , thì giaù trò cuûa x vaø y laø: x 12 4
A. x = 4; y = 9 B. x = − 4; y = − 9 C. x = 12; y = 3 D. x = −12; y = −3 −2 3 6 3 2
Câu 06. Giaù trò cuûa toång + + + + baèng: 5 −4 7 4 5 6 7 −7 A. 0 B. C. D. 7 6 6 3 1 Câu 07. Thöông :1 coù giaù trò baèng: 14 2 9 1 A. 7 B. C. D. 0,142 28 7 1 1
Câu 08. Giaù trò cuûa tích 
baèng giaù trò cuûa bieåu thöùc naø o sau ñaây? 11 12 1 − 1 1 1 1 1 1 A. B. C. + D. − 12 11 23 11 12 11 12 Câu 09. Soá coù nghòch ñaû o baè ng chính noù laø : A. 0 B. 1 C. 1 va − ø 1 D. Khoâng coù soá naø o caû. 3 Câu 10. Hoã n soá − 2 baèng: 7 −17  3  A. − − 3 B. 2 C. − 2 + 
 D. Caùc phöông aùn A, B, C ñeàu ñuùng. 7 7  −7 B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 01.
(2,0 điểm)
a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau theo caùch hôïp lyù: b) Tìm x, bieát: 5 − 13 13 4 2 1 5  −   x − = 9 28 28 9 3 2 6
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… …… …
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… …… Trang 4
……………………………………………… …
………………………………………………
……………………………………………… ……
………………………………………………
……………………………………………… …
………………………………………………
……………………………………………… ……
………………………………………………
……………………………………………… …
………………………………………………
……………………………………………… ……
………………………………………………
……………………………………………… …
………………………………………………
……………………………………………… ……
………………………………………………
……………………………………………… …
………………………………………………
……………………………………………… ……
………………………………………………
……………………………………………… …
………………………………………………
……………………………………………… ……
………………………………………………
……………………………………………… …
………………………………………………
……………………………………………… ……
……………………………………………… … Bài 02. Thöïc hieä n caù c pheù p tính:(2,0 điểm) (− ) 1 − 5  4  2 3,2  + 0,8− 2 : 3   64  15  3
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Trang 5
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… …… 2n + 1005
Bài 03. (1,0 điểm) Cho n , chöù ng toû phaân soá luoân toái giaûn. 4n + 2011
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… ……
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… ………
----------------Hết----------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Trang 6 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B B C B A B C D C D án B.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 01.
(2,0 điểm)
a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau theo caùch hôïp lyù: b) Tìm x, bieát: 5 − 13 13 4 2 1 5  −   x − = 9 28 28 9 3 2 6 13  5 − 4  = − → 2 5 1   (0,5 ñieåm)
  x = + → (0,25 ñieåm) 28  9 9  3 6 2 13 9 − 2 5 + 3 =  → (0,25 ñieåm)  x = → (0,25 ñieåm) 28 9 3 6 13 4 2 = (− ) 1  x = : → (0,25 ñieåm) 28 3 3 13 − 4 3 = → (0,25 ñieåm) x =  28 3 2
•Vaäy x = 2 → (0,25 ñieåm) Bài 02. Thöïc hieä n caù c pheù p tính:(2,0 điểm) (− ) 1 − 5  4  2 3,2  + 0,8− 2 : 3   64  15  3 3 − 2 1 − 5  8 34  11 =  + − : →   (0,5 ñieåm) 10 64 10 15  3 3  24 − 68  3 = +  →   (0,5 ñieåm) 4  30  11 3 4 − 4 3 = +  4 30 11 3 2 − = + ⎯⎯⎯⎯→(0,5 ñieåm) 4 5 7 = ⎯⎯⎯⎯→(0,5 ñieåm) 20 2n + 1005
Bài 03. (1,0 điểm) Cho n , chöù ng toû phaân soá luoân toái giaûn. 4n + 2011 ( ) = ( *
Goïi ÖCLN 2n + 1005 ; 4n + 2011 d vôùi d )  (2n + 100 ) 5 d va ( ø 4n + 201 )
1 d ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →(0,25 ñieåm)  2(2n + 100 ) 5 d va ( ø 4n + 201 ) 1 d
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →(0,25 ñieåm) Hay (4n + 2010) d va ( ø 4n + 201 ) 1 d  (4n + 201 ) 1 − (4n + 2010) d  (tín h cha átchi a he átcuû a mo
äthieäu) → (0,25 ñieåm) Hay 1 d  d = 1 ( * vì d )
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→(0,25 ñieåm)
Do d = 1 neân phaân soá ñaõ cho luoân toái giaûn vôùi moïi n (the o kha ùinieä m pha ân so áto áigiaûn) Trang 7 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm: (3điểm). (6 Phút ). Em hãy khoanh tròn câu đúng A,B,C,D.
Câu 1: Phân số a có giá trị bằng 0. Với {a;b}  N và b  0. b A. a = 0 B. b = 0 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 2: Phân số a có giá trị bằng 1. Với {a;b}  N*. b A. a = 1 B. b = 1 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 3: Phân số a có giá trị lớn hơn 1. Với {a,b}  N và b  0. b A. a < b B. a = b C. a > b D. Cả A,B,C đều sai. c
Câu 4: Hai phân số a
. Gọi là bằng nhau nếu: b d
A. ab = cd B. ad = bc C. a c = bd D. Cả A,B,C đều sai. −
Câu 5: Số đối của phân số 2 là: 3 2 2 A. 0 B. 1 C. D. . 3 − 3
Câu 6: Số nghịch đảo của phân số 1 là: 3 −1 A. 1 B. 2 C. 3 D. . 3
II/ Tự luận: (7điểm). (39 Phút).
Bài 1: (2 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống. 2 − − = 20 4 = 21 3 = 63 = a/ 3 9 b/ 25 − c/ 28 − d/ 8 − 1 9 Bài 2: (3 điểm). Tính: 3 5 7 a/ + + 18 18 18 14 15 33 b / + + 16 1 − 8 44 5 9 5 15 c/ . − : 18 10 8 4
Bài 3: (1 điểm). Viết phân số 21 dưới dạng. (Hỗn số → Số thập phân → Phân số thập 4 phân → % ).
Bài 4: (1 điểm). Tìm x biết. 3 3 1 1 x + 9 : 3 = 2 1 . 8 4 4 6 Trang 8 ……Hết……
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.
(Đáp án hướng dẫn có 1 trang).
Trắc nghiệm: (3 điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C B D C Tự luận: (7 điểm). Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1: (2,0
Bài 1: (2,0 điểm). * Điền số thích hợp vào ô trống: * Mỗi ô điểm) a/ 6 điền * Điền số b/ 5 đúng đạt thích hợp vào c/ 4 0,5. ô trống: d/ -7 0,5.4= 2 Bài2: (3,0
Bài2: (3,0 điểm). * Tính: điểm) 3 5 7 15 5 1,0 a/ + + = = * Tính: 18 18 18 18 6 14 15 33 7 5 − 3 21+ ( 2 − 0) +18 19 b / + + = + + = = 16 1 − 8 44 8 6 4 24 24 1,0 5 9 5 15 5 9 5 4 45 20 1 1 3 − 2 1 c/ . − : = . − . = − = − = = 18 10 8 4 18 10 8 15 180 120 4 6 12 12 1,0 Bài 3: (1,0 Bài 3: (1,0 điểm) điểm) 21 1 525 = = = = Viết phân 5 5,25 5,25% 4 4 100 1,0 số 21 4 Bài 4: (1,0
Bài 4: (1điểm). * Tìm x biết: điểm) 3 3 1 1 x + 9 : 3 = 2 1 . * Tìm x biết: 8 4 4 6 1 1 3 3 9 7 75 15 9 7 75 4 63 300  x = 2 1 . − 9 : 3 = . − : = . − . = − = 4 6 8 4 4 6 8 4 4 6 8 15 24 120 0,5 315 − 300 15 1 = = = 120 120 8 1  0,25 x = 8 0,25 Trang 9 ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút
Câu 1
: (2 điểm)
a) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: − 4 6 5 , − 5 , 1 1 ; ; ; ; - 0.25 9 2,7 4 − 3
b) Hãy so sánh các phân số vừa tìm được.
c) Viết 4 phân số bằng phân số 6 có mẫu dương. − 8
Câu 2: (5 điểm) 2 4 1 3 5 . 8 − 2 . 8 A = + B =3 + − 4 C = 3 3 5 2 16 3  − 2  3  −1 −3  − 5 7   1  E = − +  + 2 F = +  +  H =  + 75 , 0 +  : − 2  5  5  7  5 7   24 12   8  1 5
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm x, biết: . 3 x + = 2 2 2
Câu 4: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó số học sinh thích đá bóng, 30% thích 5
đá cầu, số còn lại thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng chuyền? n +
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = 3
2 có giá trị là số nguyên. n −1 ĐÁP ÁN Nội dung Điể u m
a) Trong các cách viết ,cách viết cho ta phân số: 1 1 − 4 1 ; 9 − 3 − 4 1 3 − b) Hãy so sánh < = ( do -4 < -3) 0,5 9 3 − 9
c) Viết 4 phân số bằng phân số có mẫu dương 6 3 − 9 − 1 − 2 1 − 5 = = = = 8 − 4 12 16 20 0,5 2 2 4 A = + =2 1 3 3 Trang 10 1 3 16 3 17 B = 3 + − 4 = + − 4 = 5 2 5 2 10 1 5 . 8 − 2 . 8 5 ( 8 − ) 2 8 3 . 3 C = = = = 16 16 16 2 − 4  −3  1 E = +  + 3 = 2 7  7  0,75 3  −1 −3 −1 F = +  +  = 0,75 7  5 7  5  − 5 7   1  H =  + 75 , 0 +  : − 2   24 12   8  0,5 3 1 5 . 3 x + = 2 2 5 1 3x = − = 2 0,5 2 2 0,5 x =2/3 4
Số học sinh thích chơi đá bóng là: 1 40.2/5=16(em)
Số học sinh thích chơi đá cầu là: 0,5 40.30/100=12(em)
Số học sinh thích chơi bong chuyền là: 1 40-(16+12)=12(em) n + 5
Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = 3
2 có giá trị là số nguyên. n −1 ĐS: n  {-4; 0; 2; 6} 0,5 ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút
Bài 1:
(4 điểm) Thực hiện phép tính:  4 2  1 13 15 13 7 13 5 a) 9 + 5  − 5 b) . − . − .  9 3  9 9 4 9 4 9 4 2 5 −1 1 10 c) + − + 3 , 0 75 d) 75% − 3 + 5 , 1 : 3 8 3 2 7
Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết: 2 5 7 −1  1   1  5 a) − − x = +
b) 2 x −  =   + 6 12 3  3   3  9 Trang 11 3 3 1 2 1 5 c) 2x − − = d) x + x = 3 − 4 8 8 3 6 8 − 4 x − 7 z
Bài 3: (1,5 điểm) Cho = = =
. Tìm các số nguyên x, y, z. 8 −10 y − 3 6 22 24 140 198
Bài 4: (1 điểm) Tính tổng A = + + + + 8 . 5 19 . 8 19 31 . 31 1 . 01 101 2 . 00 BÀI GIẢI
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:  4 2  1 a) 9 + 5  − 5  9 3  9 Giải:  4 2  1  4 2   1  4 6 1  4 6 1 
Ta có: 9 + 5  − 5 = 9 + + 5 +  − 5 +  = 9 + + 5 + − 5 − = (9 + 5 − ) 5 +  + −   9 3  9  9 3   9  9 9 9  9 9 9  = 9 +1=10 13 15 13 7 13 5 b) . − . − . 9 4 9 4 9 4 Giải: 13 15 13 7 13 5 13 15 7 5  13 3 13 Ta có: . − . − . = . − −  = . = 9 4 9 4 9 4 9  4 4 4  9 4 12 2 5 −1 c) + − + 3 , 0 75 3 8 3 Giải: 2 5 −1 2 5 1 3  2 1   5 3 Ta có: + − + 37 , 0 5 =
+ + + =  +  +  +  =1+1= 2 3 8 3 3 8 3 8  3 3  8 8  1 10 d) 75% − 3 + 5 , 1 : 2 7 Giải: 1 10 3 7 3 7 3 7 21 15 70 21 − 34 −17 Ta có: 75% − 3 + 5 , 1 : = − + . = − + = − + = = 2 7 4 2 2 10 4 2 20 20 20 20 20 10
Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết: 5 7 −1 a) − − x = + 6 12 3 Giải: 5 7 −1 Ta có: − − x = + 6 12 3 − 5 7  −1 x = − −   6 12  3  −10 7 4 x = − + 12 12 12 −13 x = 12 2  1   1  5
b) 2 x −  =   +  3   3  9 Giải: Trang 12 2  1   1  5
Ta có: 2 x −  =   +  3   3  9  1  1 5 2 x −  = +  3  9 9  1  2 2 x −  =  3  3 1 2 x − = : 2 3 3 1 2 1 x − = . 3 3 2 1 1 x − = 3 3 1 1 x = + 3 3 2 x = 3 3 3 1 c) 2x − − = 4 8 8 Giải: 3 3 1 Ta có: 2x − − = 4 8 8 3 1 3 2x − = + 4 8 8 3 1 2x − = 4 2 3 1 3 −1 2x − = hoặc 2x − = 4 2 4 2 1 3 −1 3 2x = + hoặc 2x = + 2 4 2 4 2 3 − 2 3 2x = + hoặc 2x = + 4 4 4 4 5 1 2x = hoặc 2x = 4 4 5 1 x = : 2 hoặc x = : 2 4 4 5 1 1 1 x = . hoặc x = . 4 2 4 2 5 1 x = x = hoặc 8 8 2 1 5 d) x + x = 3 − 3 6 8 Giải: 2 1 5 Ta có: x + x = 3 − 3 6 8 Trang 13  2 1  − 29  + x =  3 6  8  4 1  − 29  + x =  6 6  8 5 − 29 x = 6 8 − 29 5 x = : 8 6 − 29 6 x = . 8 5 − 87 x = 20 −4 x −7 z
Bài 3: (1,5 điểm) Cho = = =
. Tìm các số nguyên x, y, z. 8 −10 y − 3 Giải: − 4 x − 7 z Ta có: = = = 8 −10 y − 3 x − 4 − 4 Do đó: =  x = (.−10)= 5 −10 8 8 − 7 − 4 y −8 −8 =  =  y = (.−7)=14 y 8 − 7 4 4 z − 4 − 4 3 =  z = (.− ) 3 = − 3 8 8 2 3 Vậy x = ; 5 y = 14; z = 2 6 22 24 140 198
Bài 4: (1 điểm) Tính tổng A = + + + + 8 . 5 19 . 8 19 31 . 31 1 . 01 101 2 . 00 Giải: 6 22 24 140 198 Ta có: A = + + + + 8 . 5 19 . 8 19 31 . 31 1 . 01 101 2 . 00 3 11 12 70 99 A = . 2 + . 2 + . 2 + . 2 + . 2 8 . 5 19 . 8 19 31 . 31 1 . 01 101 2 . 00  3 11 12 70 99  A =  . 2 + + + +   8 . 5 19 . 8 31 . 19 10 . 31 1 101 20 . 0 
 8 −5 19−8 31−19 101−31 200−101 A =  . 2 + + + +   8 . 5 19 . 8 31 . 19 10 . 31 1 101 20 . 0   1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  A =  . 2 − + − + − + − + − 
 5 8 8 19 19 31 31 101 101 200  1 1  A =  . 2 −   5 200  40 1  A = . 2 −   200 200 39 A = . 2 200 Trang 14 39 A = 100 ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút
Câu 1:
Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng khi nói về hai phân số bằng nhau? 1 - 3 1 - 3 1 - 3 1 - 3 A. = B. = C. = D. = 2 4 2 6 2 - 6 2 9
Câu 2: Phân số 20 được rút gọn đến tối giản là: - 140 10 4 2 1 A. B. C. D. - 70 - 28 - 14 - 7 - 3
Câu 3: Quy đồng mẫu hai phân số 4 v ta được: 7 5 - 4 3 - 20 21 - 40 42 - 7 3 A. v ; B. v ; C. v ; D. v 35 35 35 35 35 35 35 35
Câu 4: Để nhân hai phân số ta làm như thế no?
A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu
B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu
C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử
D.Nhân tử của phân số nguyên với mẫu của phân số kia
Câu 5: Kết quả của phép tính: 1 1 - . l: 4 2 2 2 0 1 A. - B. - C. - D. - 4 16 8 8
Câu 6: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là: 2 A. 5% B. 10% C. 50% D. % 40 II. Tự luân:(7 điểm) Câu 1: (0,5 điểm): c
Hai phân số a và (a, b# 0) bằng nhau khi nào? b d Câu 2: (1 điểm).
Phát biểu các tính chất cơ bản của phân số? Trang 15 Câu 3
a) Quy đồng mẫu hai phân số sau: - 1 - 2 và 2 3 - - 3
b) So sánh hai phân số sau: 2 và 3 4
Câu 4: (2 điểm):
Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông. - 4 3 a) + - 1 7 - 7 - 15 - 3 - 8 b) + 22 22 11 Câu 5: (1 điểm): 3
Đổi các hỗn số sau thành phân số: 1 5 ; - 6 7 4 Câu 6: (1,5 điểm): 2
Minh có 25 viên bi, Minh cho An số bi của mình. Hỏi Minh còn bao nhiêu viên bi ? 5 Trang 16 ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D B B D A
II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (0,5 điểm): c
Hai phn số a v (a, b ¹ 0) bằng nhau khi ad = bc b d Câu 2: (1 điểm).
Pht biểu đng hai tính chất cơ bản của phn số được 1 điểm, mỗi tính chất 1 điểm
TC 1: Khi nhn cả tử v mẫu của một phan số với một số khc 0 ta được một phn số mới bằng phn số đ cho.
TC 2: Khi chia cả tử v mẫu của một phn số với cng một ước chung khc 1 ta được một phn
số mới bằng phn số đ cho.
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm - 1 1 − .3 3 − a) = = 2 2.3 6 - 2 - 2.2 - 4 = = 3 3.2 6 - - - - 3 - 3.3 - 9 b) Ta cĩ 2 2.4 8 = = v = = 3 3.4 12 4 4.3 12 8 − 9 − - 2 - 3 Do 8 −  9 −   hay > 12 12 3 4
Câu 4: (2 điểm): Điền dấu đng mỗi ý được 1 điểm - 4 3 a) + < - 1 7 - 7 - 15 - 3 - 8 b) + < 22 22 11 Câu 5: (1 điểm):
Đổi đng mỗi hỗn số được 0,5 điểm 1 7.5 + 1 36 3 - (6.4 + ) 3 - 27 5 = = ; - 6 = = 7 7 7 4 4 4 Câu 6: (1,5 điểm): 2 của 25 l: 2.25 = 10 5 5
Vậy Minh cho đi 10 vin v Minh cịn lại số bi l: Trang 17 25 - 10 = 15 (viên bi) ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút
I/. TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1/ Số -1,023 là : A. Số thập phân B. Phân số C. Số tự nhiên D. Cả A,B,C đều sai −
2/ Kết quả rút gọn phân số 10 đến tối giàn là: 50 −1 2 1 A. B. C. D. Một kết quả khác 5 10 5 3/ Viết hỗn số 1
2 dưới dạng phân số ta được: 4 6 9 − 9 6 − A. B. C. D. 4 4 4 4
4/ Số nghịch đảo của 3 là: 7 3 − 7 3 7 − A. B. C. D. 7 3 7 3 II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
1.Thực hiện phép tính: ( 3 điểm ) 4 2 −2 3 1 9 1 9 a/ − b/ + c/ .3 − . 7 7 3 5 4 10 4 10
2.Tìm x, biết: ( 2 điểm ) 12 1 4 1 a/ x − = b/ : x = 13 13 15 2 3.Tính tổng: ( 1 điểm ) 1 1 1 1 1 1 M = + + + + + 2 6 12 20 30 42 Bài làm:
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Trang 18
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................  1   1 1   1 1   1 1   1 1   1 1  1 6
................................................................................................
= 1−  +  −  + ................................
 −  +  −  +  ................................
−  +  −  = 1 ....... − =  2   2 3   3 4   4 5   5 6   6 7  7 7
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
HUỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm. 1 2 3 4 A A C B II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
1.Thực hiện phép tính: ( 3 điểm ) 4 2 2 2 − 3 1 − 0 9 1 − a/ − = ( 1 điểm ) b/ + = + = ( 1 điểm ) 7 7 7 3 5 15 15 15 1 9 1 9 1  9 9  c/ .3 − . = . 3 − (0,5®iÓm)   4 10 4 10 4  10 10  1 3 = .3 = (0,5®iÓm) 4 4
2.Tìm x, biết: ( 2 điểm ) 12 1 4 1 a/ x − = b / : x = 13 13 15 2 1 12 x = + (0,5®iÓm) 4 1 x = : (0,5®iÓm) 13 13 15 2 13 x = = 1 (0,5®iÓm) 4 2 8 x = . = (0,5®iÓm)             13 1 1 1
= 1−  +  −  + 15 1 −11 1   +51 1 1 1 1 1 1 6
 −  +  −  +  −  = 1− =  2   2 3   3 4   4 5   5 6   6 7  7 7
3/ Tính tổng: ( 1 điểm ) 1 1 1 1 1 1 M = + + + + + 2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất: x 6 Câu 1: Nếu = thì x bằng ? 3 9 a. 1 b. 2 c. -1 d. -2 Trang 19 1
Câu 2: Số nghịch đảo của là ? 5 −1 a. 1 b. c. 5 d. -5 5 2 3 Câu 3: So sánh và ta được: 3 2 2 3 2 3 2 3 a.  b. = c.  d. Không có Cu nào đúng 3 2 3 2 3 2 2
Câu 4: Viết hỗn số -4
dưới dạng phân số ta được: 3 −14 − 8 −10 − 2 a. b. c. d.. 3 3 3 3
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Cu 1: Tính : 2đ 1 4 1 2 3 7 3 7 a) + (− ) b) − + c.) 16 . −13 . 3 3 5 10 5 9 5 9
Cu 2: Tìm x biết: 2đ 3 7 3 1 a) x + = b) 2x - = 10 5 2 2 1 1
Cu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là m và chiều rộng là m. 1.5 đ 3 5
Cu 4: Tính giá trị của biểu thức: 0.5đ 12 22 32 42 . . . 1.2 . 2 3 3.4 4.5 Bi làm:
………………………………………………..……………………………………………….……………………………………………….
.………………………………………………..………………………………………………..…………………………
………………………………………..…………………………………………………………………..………………
…………………………………………………..…………………………………………………………………..……
……………………………………………………………..………………………………………………………………
…..…………………………………………………………………..……………………………………………………
……………..…………………………………………………………………..…………………………………………
………………………..…………………………………………………………………..………………………………
…………………………………..…………………………………………………………………..……………………
……………………………………………..…………………………………………………………………..…………
………………………………………………………..…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..…………………………………………………………
………..…………………………………………………………………..………………………………………………
…………………..…………………………………………………………………..……………………………………
……………………………..…………………………………………………………………..…………………………
………………………………………..…………………………………………………………………..……
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm – mỗi Cu đúng 1 điểm) Trang 20 Câu 1 2 3 4 Đáp án B C C A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 1 4 1 + (− ) 4 − 3 a) + (− ) = = = 1 − (0.5đ) 3 3 3 3 1 2 − 2 2 b) − + = + = 0 (0.5đ) 5 10 10 10 3 7 3 7 3 3 7 7 c.) 16 .
−13 . = (16 −13 ). = 3 (1đ) 5 9 5 9 5 5 9 9
Câu 2: Tìm x biết: 2đ 3 7 a) x + = 10 5 7 3 x = − (0.5đ) 5 10 14 3 x = − 10 10 11 x = (0.5đ) 10 3 1 b) 2x - = 2 2 1 3 2x = + (0.5đ) 2 2 2x = 2 x = 1 (0.5đ) 1 1
Câu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là m và chiều rộng là m. 1.5 đ 3 5 1 1 1
* Diện tích hình chữ nhật là . = ( 2 m ) (0.5đ) 3 5 15 1 1 16
* Chu vi hình chữ nhật là ( + 2 ). = m (1đ) 3 5 15
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 0.5đ 12 22 32 42 1 . . . =... = (0.5đ) 1.2 . 2 3 3.4 4.5 5 ---------***--------- ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM 1. | 30 | bằng : A. -30 B. 30 C.  30 D. Một đáp án khác
2. Số đối của -20 là : A. -20 B. 20 C. 2 D. Một kết quả khác Trang 21 3. a – ( b – c ) bằng: A. a – b + c B. a + b + c C. ( a – b ) – c D. a + b + c 4. – 3 – 8 bằng : A. 5 B. 24 C. -11 D. -5 5. -52 bằng : A. 25 B. 10 C. -10 D. -25
6. Kết quả của 21 – ( 11 – 5 ) bằng : A. 15 B. -5 C. 5 D. -15 II. TỰ LUẬN 1. Tính : a) ( -47 ) + ( -53 ) b) ( -5 ).( -12 )
2. Tính bằng cách hợp lý : a) 8.25.14.( -4 ).125 b) 23.57 + 57.77 c) 18.17 – 3.6.7 3. Tìm x biết : a) 3x – 21 =15 b) | x – 3 | = 5
4. Tính giá trị của biểu thức :
A = 15 + ( -40 ) + 2y với y = 6 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT I.
TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) : Mỗi câu đúng được 0.5đ II. TỰ LUẬN 1. Tính : a) ( -47 ) + ( - 53 ) = -100 1 điểm b) ( -5 ) . ( -12 ) = 60 1 điểm
2. Tính bằng cách hợp lý :
a) 8.125.25.( - 4 ).14 = 1000. ( -100 ).14 = -1400000 1 điểm
b) 23.57 + 57.77 = 57( 23 + 77 ) = 57.100 = 5700 1 điểm
c) 18. 17 – 3.6.7 = 18.17 – 18.7 = 18.( 17 – 7 )= 18.10 = 180 0.5 điểm 3. Tìm x biết : a) 3x – 21 = 15 3x = 15 + 21 Trang 22 3x = 36 x = 36 : 3 x = 12 1 điểm b) x − 3 = 5 • x - 3 = 5 x = 5 + 3 x = 8 • x – 3 = -5 x = -5 + 3 x = -2 0.5 điểm
4. Tính giá trị của biểu thức : A = 15 + ( -40) + 2y = -25 + 2y
Thay y = 6 vào biểu thức : -25 + 2.6 = -25 + 12 = - 13 0.5 điểm ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số đối của 5 − là: 7 5 5 7 7 A. − B. C. − D. 7 7 5 5 −
Câu 2: Số nghịch đảo của 4 là: 9 4 9 4 − 9 A. B. C. D. 9 4 − 9 4 Câu 3: Hỗn số 1 2
viết dưới dạng phân số là: 6 11 13 13 8 A. B. − C. D. 6 6 6 6
Câu 4: Kết quả phép tính 2 2 6 − 4 là : 3 3 4 4 A. 2 B. 10 C . 2 D. 3 3 −
Câu 5: Rút gọn phân số 16 đến tối giản là: 64 1 4 − 2 − −1 A. B. C. D. 4 16 8 4 x 3 − Câu 6: Cho = . Giá trị của x là: 12 4 Trang 23 A. 9 B. 16 C. –16 D. –9 II/ TỰ LUẬN:
1) Thực hiện phép tính: 5 1 1 3 5 5 3 5 3 1 1 1 1 1 1 a/ + b/ + −
c/ 10 − 16 d/ + + + + + 9 9 12 4 8 6 4 6 4 6 12 20 30 42 56 2) Tìm x, biết, 6 1 − 1 1 3 4  = a / x − =  b / x 2 8 5 7 7
3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 2
6 m. Chiều rộng kém chiều dài 2 1 m . 5 5
Tính diện tích mảnh đất đó. Trang 24
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C A D D
II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm 1 5 1 5+1 6 2 + = = = (4đ) a/ 9 9 9 9 3 1đ 1 3 5 2 +18 −15 5 b/ + − = = 12 4 8 24 24 1đ 5 3 5 3 5  3 3  5 c/ 10 − 16 = 10 −16 = ( 6 − ) = 5 −   1đ 6 4 6 4 6  4 4  6 1 1 1 1 1 1 d / + + + + + 6 12 20 30 42 56 1 1 1 1 1 1 = + + + + + 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 1đ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + − + − + − + − 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 1 1 4 1 3 = − = − = 2 8 8 8 8 2 1 3 4 − =  6 1 − 1 (2đ) a / x b / x = 2 8 5 1đ 7 7 1 3 − − − 11 6 11 7 11 x − = x = : = . = 2 10 7 7 7 6 7 3 1 3+ 5 8 11 − x = + = = vËy x = 10 2 10 10 7 1đ 4 vËy x = 5 3 0,5đ
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 2 2 (1đ) 6 - 1 = 5 (m) 5 5 0,5đ
Diện tích của hình chữ nhật đó là: 2 32 2 5.6 = 5 = 32(m ) 5 5 Đáp số : 32 m2 Trang 25