
























Preview text:
    ĐỀ 1 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III  SỐ HỌC LỚP 6  Thời gian: 45 phút   
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Điền chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bảng bên dưới. 
Câu 1: Số nghịch đảo của 3 là:  5 − 5 − 5 3 3 − A)        B)      C)      D)    3 3 5 5
Câu 2: Viết 7% dưới dạng số thập phân ta được :  A) 0,7      B) 0 − ,7     C) 0,007      D) 0,07 
Câu 3 : Số đối của 3 là:  2 2 2 − 3 − 3 A)       B)       C)       D)   3 3 2 2 Câu 4: Viết hỗn số 2
3 dưới dạng phân số ta được :  5 11 3 15 17 A)        B)         C)        D)    5 11 5 5
Câu 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?  1, 2 5 − 1 11, 2 A)       B)         C)        D)    3 0 3 − 3, 5 a c Câu 6: Hai phân số 
= khi thỏa điều kiện nào sau đây ?  b d A) . a c = . b d     B) . c b = . a d      C) . a b = . c d     D) . a a = . b d  
II. TỰ LUẬN: (7điểm) 
Bài 1 ( 4 điểm )  1 3 2 − 5
1) Thực hiện phép tính:    a)  +       b)  .   8 8 5 17
2) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí    26 2017 26 1 5 3  4 3  a) A = . + . −   b) B = 11 + 2 − 5      3 2018 3 2018 3 13  7 13  4 4 −4 x −7
Bài 2( 2 điểm ) Tìm x,y biết:  a)  .x =       b)  = = 5 7 8 −   10 y
Bài 3( 1 điểm ) 1 1 1 1
: Chứng tỏ rằng : D = + + +...+ 1  2 2 2 2 2 3 4 10 Bài làm 
I.Trắc nghiệm: Điền chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của phần trắc nghiệm vào bảng sau:    Trang 1    Câu  1  2  3  4  5  6  Đáp án               
D.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN 
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  Đáp án  A  D  C  D  C  B 
I. Tự luận ( 7 điểm)     Bài  câu 
Gợi ý đáp án  Thang điểm  1  a  1 3 1+ 0.75đ + = 3 = 4   8 8 8 8     = 12 0.25đ  b  2 − 5 ( 2).5 − 0.5đ  . = 5 17 5.17    2 − = 0.5đ  17 a  26 2017 26 1 5   A = . + . − 3 2018 3 2018 3   26  2017 1  5 = . + −   3  2018 2018  3 0.5đ    26 5 = .1− 0.25đ  3 3 21 0.25đ  = = 7 3 b  3  4 3    11 + 2 − 5   13  7 13     3 3  4 = 11 − 5 + 2    0.25đ   13 13  7  0.25đ  4 = 6 + 2   7 4 = 0.5đ  8 7 Bài 2  a      4  = 4 a) x 5 7     = 4 4 x :   0.25đ  7 5 = 4 5 x :   7 4 Trang 2  4.5   x = 7.4 5 vËy x = 7   0.25đ    0,25đ    0.25đ    b  −4 x −7 = =   8 −10 y   −   1 x −7  = = 2 −10 y     1 − x = − Vì 2 10     ( 1 − ).( 10 − )  x = = 5 0.5đ  2 Ta có      1 − 7 − = 2 y     2.( 7 − )  y = =14 0.5đ  1 − Bài 3    1 1 1 1 1 1 1 1 + + +   ... +  + + ... + 2 2 2 2 2 3 4 10 1.2 2.3 3.4 9.10 0.5đ  1 1 1 1 1 1 1 1 1  + + +...+ 1− + − +...+ −   2 2 2 2 2 3 4 10 2 2 3 9 10 0.25đ  1 1 1 1 1 9  + + +...+ 1− = 1   2 2 2 2 2 3 4 10 10 10 0.25đ            ĐỀ 2 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III  SỐ HỌC LỚP 6  Thời gian: 45 phút    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM  Câu 01. Trong caù c caù ch vieá t sau, caù ch naø o cho ta phaâ n soá  (the   o ñòn   h nghó   a pha   â n so ): á   6,5 3 5 15 A.   B. C. 3 D.    14 7 6 0,2 6 2 Câu 02. Cho 
= , giaù trò cuûa n baèng:  n − 3 3   Trang 3    A. 6 B. 12 C. 9  D. Keát quaû khaùc.  −3 Câu 03. Phaâ n soá naø
o sau ñaây baèng phaân soá :  7 −6 15 9 −7 A.   B.   C.   D.    −14 35 −21 3 −2 3 2 8
Câu 04. Khi saép xeáp caùc soá  ; 0; 
; ; theo thöù töï taêng daàn (duø n   g daá  u <) ta ñöôïc:  7 −5 3 9 −2 3 −  3   2  8 2 2 8 A.  0  B.    0    7 −5 3 9 −5 7 3 9 −2 3 −  3   8  2 2 8 2 C.  0  D.    0    7 −5 9 3 −5 7 9 3 3 y 3 Câu 05. Cho  =
= , thì giaù trò cuûa x vaø y laø:  x 12 4
A. x = 4; y = 9 B. x = − 4; y = − 9 C. x = 12; y = 3 D. x = −12; y = −3  −2 3 6 3 2
Câu 06. Giaù trò cuûa toång  + + + + baèng:  5 −4 7 4 5 6 7 −7 A. 0 B. C.   D.    7 6 6 3 1 Câu 07. Thöông  :1 coù giaù trò baèng:  14 2 9 1 A. 7 B.   C. D. 0,142  28 7 1 1
Câu 08. Giaù trò cuûa tích  
 baèng giaù trò cuûa bieåu thöùc naø o sau ñaây?  11 12 1 − 1 1 1 1 1 1 A.   B.   C.  +  D.  −   12 11 23 11 12 11 12 Câu 09. Soá  coù  nghòch ñaû o baè ng chính noù  laø :  A. 0 B. 1 C. 1 va − ø  1 D. Khoâng coù soá naø o caû.  3 Câu 10. Hoã n soá − 2 baèng:  7 −17  3  A.    − − 3 B. 2  C. − 2 + 
 D. Caùc phöông aùn A, B, C ñeàu ñuùng.  7 7  −7 B. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 01. (2,0 điểm) 
a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau theo caùch hôïp lyù:  b) Tìm x, bieát:  5 − 13 13 4   2 1 5      −      x − = 9 28 28 9 3 2 6
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… ……  … 
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… ……    Trang 4   
……………………………………………… … 
………………………………………………
……………………………………………… …… 
………………………………………………
……………………………………………… … 
………………………………………………
……………………………………………… …… 
………………………………………………
……………………………………………… … 
………………………………………………
……………………………………………… …… 
………………………………………………
……………………………………………… … 
………………………………………………
……………………………………………… …… 
………………………………………………
……………………………………………… … 
………………………………………………
……………………………………………… …… 
………………………………………………
……………………………………………… … 
………………………………………………
……………………………………………… …… 
………………………………………………
……………………………………………… … 
………………………………………………
……………………………………………… …… 
……………………………………………… …  Bài 02. Thöïc hieä n caù c pheù p tính:(2,0 điểm)  (− ) 1 − 5  4  2 3,2   + 0,8− 2 : 3     64  15  3
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………   Trang 5   
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… ……  2n + 1005
Bài 03. (1,0 điểm) Cho n , chöù ng toû phaân soá   luoân toái giaûn.  4n + 2011
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… …… 
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… ……… 
----------------Hết---------------- 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)      Trang 6    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  Đáp  B  B  C  B  A  B  C  D  C  D  án  B.PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 01. (2,0 điểm) 
a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau theo caùch hôïp lyù: b) Tìm x, bieát:  5 − 13 13 4 2 1 5     −     x − = 9 28 28 9 3 2 6 13  5 − 4  = − → 2 5 1   (0,5 ñieåm)
  x = + → (0,25 ñieåm) 28  9 9  3 6 2 13 9 − 2 5 + 3  =   → (0,25 ñieåm)    x =   → (0,25 ñieåm)  28 9 3 6 13 4 2 = (− ) 1  x = : → (0,25 ñieåm) 28 3 3 13 − 4 3 =  → (0,25 ñieåm)  x =   28 3 2  
•Vaäy x = 2 → (0,25 ñieåm)   Bài 02. Thöïc hieä n caù c pheù p tính:(2,0 điểm)  (− ) 1 − 5  4  2   3,2   + 0,8− 2 : 3   64  15  3 3 − 2 1 − 5  8 34  11 =  + − : →   (0,5 ñieåm) 10 64 10 15  3 3  24 − 68  3 = +   →   (0,5 ñieåm) 4  30  11   3 4 − 4 3 = +  4 30 11 3 2 −   = +  ⎯⎯⎯⎯→(0,5 ñieåm) 4 5 7 =      ⎯⎯⎯⎯→(0,5 ñieåm) 20 2n + 1005
Bài 03. (1,0 điểm) Cho n , chöù ng toû phaân soá   luoân toái giaûn.  4n + 2011 ( ) = ( *
Goïi ÖCLN 2n + 1005 ; 4n + 2011  d vôùi d )  (2n + 100 ) 5 d va ( ø  4n + 201 )  
1 d ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →(0,25 ñieåm)  2(2n + 100 ) 5 d va ( ø  4n + 201 ) 1 d  
 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →(0,25 ñieåm) Hay (4n + 2010) d va ( ø  4n + 201 ) 1 d    (4n + 201 ) 1 − (4n + 2010) d   (tín   h cha   átchi   a he   átcuû  a mo  
äthieäu) → (0,25 ñieåm) Hay 1 d  d = 1 ( * vì d ) 
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→(0,25 ñieåm)
Do d = 1 neân phaân soá ñaõ cho luoân toái giaûn vôùi moïi n (the   o kha   ùinieä   m pha   ân so  áto   áigiaûn)   Trang 7                  ĐỀ 3 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III  SỐ HỌC LỚP 6  Thời gian: 45 phút   
I/ Trắc nghiệm: (3điểm). (6 Phút ). Em hãy khoanh tròn câu đúng A,B,C,D.   
Câu 1: Phân số a  có giá trị bằng 0. Với {a;b}  N và b  0.  b A. a = 0  B. b = 0  C. a = b  D. Cả A,B,C đều sai. 
Câu 2: Phân số a  có giá trị bằng 1. Với {a;b}  N*.  b A. a = 1  B. b = 1  C. a = b  D. Cả A,B,C đều sai. 
Câu 3: Phân số a  có giá trị lớn hơn 1. Với {a,b}  N và b  0.  b A. a < b  B. a = b  C. a > b  D. Cả A,B,C đều sai.  c
Câu 4: Hai phân số a  và
. Gọi là bằng nhau nếu:  b d
A. ab = cd B. ad = bc C. a c = bd D. Cả A,B,C đều sai.  −  
Câu 5: Số đối của phân số 2 là:  3 2 2 A. 0  B. 1  C.   D. .  3 − 3  
Câu 6: Số nghịch đảo của phân số 1 là:  3 −1 A. 1  B. 2  C. 3  D.  .  3
II/ Tự luận: (7điểm). (39 Phút).       
Bài 1: (2 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống.  2 − − = 20 4 = 21 3 = 63 =   a/ 3 9  b/ 25 −  c/ 28 −   d/ 8 − 1 9    Bài 2: (3 điểm). Tính:  3 5 7 a/ + + 18 18 18 14 15 33 b / + + 16 1 − 8 44 5 9 5 15 c/ . − :   18 10 8 4 
Bài 3: (1 điểm). Viết phân số 21 dưới dạng. (Hỗn số → Số thập phân → Phân số thập  4 phân → % ).   
Bài 4: (1 điểm). Tìm x biết.  3 3 1 1 x + 9 : 3 = 2 1 .     8 4 4 6    Trang 8          ……Hết……         
 ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM. 
   (Đáp án hướng dẫn có 1 trang).   
Trắc nghiệm: (3 điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).   Câu   1   2   3   4   5   6   Đáp án A   C   C   B   D   C    Tự luận: (7 điểm).           Bài   Nội dung cần đạt   Điểm  Bài 1: (2,0 
Bài 1: (2,0 điểm). * Điền số thích hợp vào ô trống:  * Mỗi ô  điểm)  a/ 6  điền  * Điền số  b/ 5  đúng đạt  thích hợp vào c/ 4  0,5.  ô trống:  d/ -7      0,5.4= 2  Bài2: (3,0 
Bài2: (3,0 điểm). * Tính:    điểm)  3 5 7 15 5 1,0  a/ + + = = * Tính:  18 18 18 18 6   14 15 33 7 5 − 3 21+ ( 2 − 0) +18 19   b / + + = + + = =   16 1 − 8 44 8 6 4 24 24 1,0  5 9 5 15 5 9 5 4 45 20 1 1 3 − 2 1   c/ . − : = . − . = − = − = = 18 10 8 4 18 10 8 15 180 120 4 6 12 12   1,0      Bài 3: (1,0  Bài 3: (1,0 điểm)    điểm)  21 1 525 = = = =   Viết phân    5 5,25 5,25%  4 4 100 1,0  số 21     4     Bài 4: (1,0 
Bài 4: (1điểm). * Tìm x biết:    điểm)  3 3 1 1    x + 9 : 3 = 2 1 .   * Tìm x biết:  8 4 4 6     1 1 3 3 9 7 75 15 9 7 75 4 63 300    x = 2 1 . − 9 : 3 = . − : = . − . = − = 4 6 8 4 4 6 8 4 4 6 8 15 24 120 0,5  315 − 300 15 1 = = =     120 120 8   1  0,25  x = 8   0,25    Trang 9        ĐỀ 4 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III  SỐ HỌC LỚP 6  Thời gian: 45 phút   
Câu 1: (2 điểm) 
a) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:  − 4 6 5 , − 5 , 1 1     ;   ;   ;  ;  - 0.25  9 2,7 4 − 3
b) Hãy so sánh các phân số vừa tìm được. 
c) Viết 4 phân số bằng phân số 6 có mẫu dương.  − 8
Câu 2: (5 điểm)  2 4 1 3 5 . 8 − 2 . 8  A = + B =3 + − 4 C =    3 3 5 2 16 3  − 2  3  −1 −3  − 5 7   1   E = − +  + 2 F = +  +  H =  + 75 , 0 +  : − 2   5  5  7  5 7   24 12   8  1 5
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm x, biết: . 3 x + =  2 2 2
Câu 4: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó số học sinh thích đá bóng, 30% thích  5
đá cầu, số còn lại thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu,  bóng chuyền?  n +
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = 3
2 có giá trị là số nguyên.  n −1           ĐÁP ÁN  Câ Nội dung  Điể u  m 
a) Trong các cách viết ,cách viết cho ta phân số:  1    1  − 4 1       ;  9 − 3   − 4 1 3 − b) Hãy so sánh  <  = ( do -4 < -3)  0,5  9 3 − 9  
c) Viết 4 phân số bằng phân số có mẫu dương 6 3 − 9 − 1 − 2 1 − 5 = = = =   8 − 4 12 16 20 0,5      2  2 4  A = + =2  1  3 3   Trang 10    1 3 16 3 17 B =    3 + − 4 =  + − 4 =   5 2 5 2 10 1  5 . 8 − 2 . 8 5 ( 8 − ) 2 8 3 . 3 C =  =   =  =    16 16 16 2 − 4  −3  1  E =  +  + 3 = 2  7  7  0,75  3  −1 −3 −1 F = +  +  =    0,75  7  5 7  5    − 5 7   1  H =  + 75 , 0 +  : − 2    24 12   8  0,5    3  1 5   . 3 x + =  2 2   5 1  3x = − = 2  0,5  2 2 0,5   x =2/3  4 
Số học sinh thích chơi đá bóng là:  1   40.2/5=16(em)   
Số học sinh thích chơi đá cầu là:  0,5   40.30/100=12(em)   
Số học sinh thích chơi bong chuyền là:  1   40-(16+12)=12(em)    n + 5 
Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = 3
2 có giá trị là số nguyên.    n −1    ĐS: n  {-4; 0; 2; 6}  0,5    ĐỀ 5 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III  SỐ HỌC LỚP 6  Thời gian: 45 phút   
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:   4 2  1 13 15 13 7 13 5   a) 9 + 5  − 5        b)  . − . − .   9 3  9 9 4 9 4 9 4 2 5 −1 1 10   c)  + − + 3 , 0 75      d) 75% − 3 + 5 , 1 :   3 8 3 2 7
Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết:  2 5 7 −1  1   1  5   a) − − x = +      
b) 2 x −  =   +  6 12 3  3   3  9   Trang 11    3 3 1 2 1 5   c) 2x − − =        d)  x + x = 3 −   4 8 8 3 6 8 − 4 x − 7 z
Bài 3: (1,5 điểm) Cho  = = =
. Tìm các số nguyên x, y, z.  8 −10 y − 3 6 22 24 140 198
Bài 4: (1 điểm) Tính tổng A = + + + +   8 . 5 19 . 8 19 31 . 31 1 . 01 101 2 . 00 BÀI GIẢI 
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:   4 2  1   a) 9 + 5  − 5       9 3  9 Giải:   4 2  1  4 2   1  4 6 1  4 6 1   
Ta có: 9 + 5  − 5 = 9 + + 5 +  − 5 +  = 9 + + 5 + − 5 − = (9 + 5 − ) 5 +  + −    9 3  9  9 3   9  9 9 9  9 9 9      = 9 +1=10    13 15 13 7 13 5 b)  . − . − .  9 4 9 4 9 4 Giải:  13 15 13 7 13 5 13 15 7 5  13 3 13   Ta có:  . − . − . = . − −  = . =   9 4 9 4 9 4 9  4 4 4  9 4 12 2 5 −1   c)  + − + 3 , 0 75        3 8 3 Giải:  2 5 −1 2 5 1 3  2 1   5 3   Ta có:  + − + 37 , 0 5 =
+ + + =  +  +  +  =1+1= 2  3 8 3 3 8 3 8  3 3  8 8  1 10 d) 75% − 3 + 5 , 1 :   2 7 Giải:  1 10 3 7 3 7 3 7 21 15 70 21 − 34 −17   Ta có: 75% − 3 + 5 , 1 : = − + . = − + = − + = =   2 7 4 2 2 10 4 2 20 20 20 20 20 10
Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết:  5 7 −1   a) − − x = +     6 12 3 Giải:  5 7 −1   Ta có: − − x = +       6 12 3 − 5 7  −1     x = − −    6 12  3  −10 7 4     x = − +   12 12 12 −13     x =   12 2  1   1  5
b) 2 x −  =   +   3   3  9 Giải:    Trang 12    2  1   1  5  
Ta có: 2 x −  =   +   3   3  9  1  1 5     2 x −  = +   3  9 9  1  2     2 x −  =    3  3 1 2     x − = : 2  3 3 1 2 1     x − = .  3 3 2 1 1     x − =  3 3 1 1     x = +  3 3 2     x =   3 3 3 1   c) 2x − − =    4 8 8 Giải:  3 3 1   Ta có: 2x − − =    4 8 8 3 1 3 2x − = + 4 8 8       3 1 2x − = 4 2 3 1 3 −1     2x − = hoặc 2x − =   4 2 4 2 1 3 −1 3     2x = + hoặc 2x = +  2 4 2 4 2 3 − 2 3     2x = + hoặc 2x = +  4 4 4 4 5 1     2x =  hoặc 2x =   4 4 5 1     x = : 2 hoặc x = : 2  4 4 5 1 1 1     x = . hoặc x = .  4 2 4 2 5 1     x = x =  hoặc          8 8 2 1 5 d)  x + x = 3 −   3 6 8 Giải:  2 1 5   Ta có:  x + x = 3 −   3 6 8   Trang 13     2 1  − 29      + x =    3 6  8  4 1  − 29      + x =    6 6  8 5 − 29     x =   6 8 − 29 5     x = :   8 6 − 29 6     x = .  8 5 − 87     x =   20 −4 x −7 z
Bài 3: (1,5 điểm) Cho  = = =
. Tìm các số nguyên x, y, z.  8 −10 y − 3 Giải:  − 4 x − 7 z   Ta có:  = = =   8 −10 y − 3 x − 4 − 4   Do đó:  =  x = (.−10)= 5  −10 8 8 − 7 − 4 y −8 −8     =  =  y = (.−7)=14  y 8 − 7 4 4 z − 4 − 4 3     =  z = (.− ) 3 =   − 3 8 8 2 3   Vậy x = ; 5 y = 14; z =   2 6 22 24 140 198
Bài 4: (1 điểm) Tính tổng A = + + + +   8 . 5 19 . 8 19 31 . 31 1 . 01 101 2 . 00 Giải:  6 22 24 140 198   Ta có: A = + + + +   8 . 5 19 . 8 19 31 . 31 1 . 01 101 2 . 00 3 11 12 70 99     A = . 2 + . 2 + . 2 + . 2 + . 2   8 . 5 19 . 8 19 31 . 31 1 . 01 101 2 . 00  3 11 12 70 99      A =  . 2 + + + +    8 . 5 19 . 8 31 . 19 10 . 31 1 101 20 . 0 
 8 −5 19−8 31−19 101−31 200−101     A =  . 2 + + + +    8 . 5 19 . 8 31 . 19 10 . 31 1 101 20 . 0   1 1 1 1 1 1 1 1 1 1      A =  . 2 − + − + − + − + −  
 5 8 8 19 19 31 31 101 101 200  1 1      A =  . 2 −    5 200  40 1      A = . 2 −    200 200 39     A = . 2   200   Trang 14    39     A = 100    ĐỀ 6 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III  SỐ HỌC LỚP 6  Thời gian: 45 phút   
Câu 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng khi nói về hai phân số bằng nhau?  1 - 3 1 - 3 1 - 3 1 - 3  A.  =  B. =  C. =  D. =   2 4 2 6 2 - 6 2 9
Câu 2: Phân số 20 được rút gọn đến tối giản là:  - 140 10 4 2 1  A.  B.   C.   D.    - 70 - 28 - 14 - 7 - 3
Câu 3: Quy đồng mẫu hai phân số 4 v ta được:  7 5 - 4 3 - 20 21 - 40 42 - 7 3  A.   v  ; B.   v  ; C.   v  ; D.   v    35 35 35 35 35 35 35 35
Câu 4: Để nhân hai phân số ta làm như thế no? 
 A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu 
 B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu 
 C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử 
 D.Nhân tử của phân số nguyên với mẫu của phân số kia 
 Câu 5: Kết quả của phép tính:  1 1 - . l:  4 2 2 2 0 1  A. -  B. -  C. -  D. -   4 16 8 8
Câu 6: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển  là:  2  A. 5% B. 10% C. 50% D.  %  40 II. Tự luân:(7 điểm)  Câu 1: (0,5 điểm):  c
 Hai phân số a  và (a, b# 0) bằng nhau khi nào?  b d             Câu 2: (1 điểm). 
 Phát biểu các tính chất cơ bản của phân số?      Trang 15             Câu 3 
a) Quy đồng mẫu hai phân số sau: - 1 - 2  và    2 3 - - 3
 b) So sánh hai phân số sau: 2 và    3 4                  
Câu 4: (2 điểm): Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông.  - 4 3  a)  + - 1  7 - 7 - 15 - 3 - 8  b)  +   22 22 11   Câu 5: (1 điểm):  3
 Đổi các hỗn số sau thành phân số: 1 5 ; - 6  7 4         Câu 6: (1,5 điểm):  2
 Minh có 25 viên bi, Minh cho An số bi của mình. Hỏi Minh còn bao nhiêu viên bi ?  5             Trang 16                ĐÁP ÁN 
I. Trắc nghiệm (3 điểm)    Câu 1  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  C  D  B  B  D  A 
II. Tự luận (7 điểm)  Câu 1: (0,5 điểm):  c
 Hai phn số a  v (a, b ¹ 0) bằng nhau khi ad = bc  b d Câu 2: (1 điểm). 
 Pht biểu đng hai tính chất cơ bản của phn số được 1 điểm, mỗi tính chất 1 điểm 
TC 1: Khi nhn cả tử v mẫu của một phan số với một số khc 0 ta được một phn số mới  bằng phn số đ cho. 
TC 2: Khi chia cả tử v mẫu của một phn số với cng một ước chung khc 1 ta được một phn 
số mới bằng phn số đ cho. 
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm  - 1 1 − .3 3 −  a)   =  =   2 2.3 6 - 2 - 2.2 - 4   = =   3 3.2 6 - - - - 3 - 3.3 - 9  b) Ta cĩ 2 2.4 8 = =  v  = =   3 3.4 12 4 4.3 12 8 − 9 − - 2 - 3  Do 8 −  9 −    hay  >   12 12 3 4
Câu 4: (2 điểm): Điền dấu đng mỗi ý được 1 điểm  - 4 3  a)  + < - 1  7 - 7 - 15 - 3 - 8  b)  + <   22 22 11 Câu 5: (1 điểm): 
 Đổi đng mỗi hỗn số được 0,5 điểm  1 7.5 + 1 36 3 - (6.4 + ) 3 - 27  5 = =  ; - 6 = =   7 7 7 4 4 4 Câu 6: (1,5 điểm):  2  của 25 l: 2.25 = 10  5 5
 Vậy Minh cho đi 10 vin v Minh cịn lại số bi l:    Trang 17     25 - 10 = 15 (viên bi)        ĐỀ 7 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III  SỐ HỌC LỚP 6  Thời gian: 45 phút   
I/. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:  1/ Số -1,023 là :  A. Số thập phân  B. Phân số  C. Số tự nhiên  D. Cả A,B,C đều sai  −
2/ Kết quả rút gọn phân số 10 đến tối giàn là:  50 −1 2 1 A.      B.      C.    D. Một kết quả khác  5 10 5 3/ Viết hỗn số 1
2 dưới dạng phân số ta được:  4 6 9 − 9 6 − A.      B.      C.      D.    4 4 4 4
4/ Số nghịch đảo của 3 là:  7 3 − 7 3 7 − A.      B.    C.    D.    7 3 7 3 II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) 
1.Thực hiện phép tính: ( 3 điểm )  4 2 −2 3 1 9 1 9 a/ −         b/ +      c/ .3 − .   7 7 3 5 4 10 4 10
2.Tìm x, biết: ( 2 điểm )  12 1 4 1 a/ x − =        b/ : x =   13 13 15 2 3.Tính tổng: ( 1 điểm )  1 1 1 1 1 1 M = + + + + +   2 6 12 20 30 42 Bài làm: 
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 .......................................................................................................................................................................    Trang 18   
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 .......................................................................................................................................................................   1   1 1   1 1   1 1   1 1   1 1  1 6
 ................................................................................................
= 1−  +  −  + ................................
 −  +  −  +  ................................
−  +  −  = 1 ....... −   =  2   2 3   3 4   4 5   5 6   6 7  7 7
 ....................................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................................... 
 HUỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT   
I/. TRẮC NGHIỆM: (4điểm)  Mỗi câu đúng 1 điểm.      1  2  3  4  A  A  C  B    II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) 
1.Thực hiện phép tính: ( 3 điểm )  4 2 2 2 − 3 1 − 0 9 1 − a/  − = ( 1 điểm )      b/ + = + =  ( 1 điểm )  7 7 7 3 5 15 15 15 1 9 1 9 1  9 9  c/ .3 − . = . 3 −  (0,5®iÓm)   4 10 4 10 4  10 10      1 3  = .3 =  (0,5®iÓm) 4 4
2.Tìm x, biết: ( 2 điểm )  12 1 4 1 a/ x − = b / : x = 13 13 15 2 1 12  x = +  (0,5®iÓm) 4 1        x = : (0,5®iÓm)  13 13 15 2 13  x = = 1 (0,5®iÓm) 4 2 8  x = . =  (0,5®iÓm)             13 1 1 1
= 1−  +  −  + 15 1 −11 1   +51 1 1 1 1 1 1 6
 −  +  −  +  −  = 1− =    2   2 3   3 4   4 5   5 6   6 7  7 7
3/ Tính tổng: ( 1 điểm )  1 1 1 1 1 1  M = + + + + +   2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7     ĐỀ 8 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III  SỐ HỌC LỚP 6  Thời gian: 45 phút     
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất:  x 6 Câu 1: Nếu  = thì x bằng ?  3 9   a. 1      b. 2      c. -1    d. -2    Trang 19    1
Câu 2: Số nghịch đảo của là ?  5 −1   a. 1      b.      c. 5      d. -5  5 2 3 Câu 3: So sánh và   ta được:  3 2 2 3 2 3 2 3   a.      b.  =    c.      d. Không có Cu nào đúng  3 2 3 2 3 2 2
Câu 4: Viết hỗn số -4
 dưới dạng phân số ta được:  3 −14 − 8 −10 − 2   a.      b.      c.      d..    3 3 3 3
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)  Cu 1: Tính : 2đ  1 4 1 2 3 7 3 7   a)  + (− )    b) − +     c.) 16 . −13 .  3 3 5 10 5 9 5 9
Cu 2: Tìm x biết: 2đ  3 7 3 1   a) x +  =    b) 2x -  =  10 5 2 2 1 1
Cu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là m và chiều rộng là m. 1.5 đ  3 5
Cu 4: Tính giá trị của biểu thức: 0.5đ  12 22 32 42 . . .   1.2 . 2 3 3.4 4.5 Bi làm: 
………………………………………………..……………………………………………….……………………………………………….
.………………………………………………..………………………………………………..…………………………
………………………………………..…………………………………………………………………..………………
…………………………………………………..…………………………………………………………………..……
……………………………………………………………..………………………………………………………………
…..…………………………………………………………………..……………………………………………………
……………..…………………………………………………………………..…………………………………………
………………………..…………………………………………………………………..………………………………
…………………………………..…………………………………………………………………..……………………
……………………………………………..…………………………………………………………………..…………
………………………………………………………..…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..…………………………………………………………
………..…………………………………………………………………..………………………………………………
…………………..…………………………………………………………………..……………………………………
……………………………..…………………………………………………………………..…………………………
………………………………………..…………………………………………………………………..……   
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT 
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm – mỗi Cu đúng 1 điểm)    Trang 20    Câu  1  2  3  4  Đáp án  B  C  C  A 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)  1 4 1 + (− ) 4 − 3 a)  + (− ) =  = = 1 −  (0.5đ)  3 3 3 3 1 2 − 2 2 b) − +  = + = 0    (0.5đ)  5 10 10 10 3 7 3 7 3 3 7 7 c.) 16 .
−13 . = (16 −13 ). = 3 (1đ)  5 9 5 9 5 5 9 9
Câu 2: Tìm x biết: 2đ  3 7   a) x +  =    10 5 7 3   x = − (0.5đ)  5 10 14 3   x =  −   10 10 11   x =   (0.5đ)  10 3 1   b) 2x -  =  2 2 1 3   2x =  + (0.5đ)  2 2   2x = 2    x = 1 (0.5đ)  1 1
Câu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là m và chiều rộng là m. 1.5 đ  3 5 1 1 1  
* Diện tích hình chữ nhật là . = ( 2 m ) (0.5đ)  3 5 15 1 1 16  
* Chu vi hình chữ nhật là ( + 2 ). = m  (1đ)  3 5 15
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 0.5đ  12 22 32 42 1 . . . =... =  (0.5đ)  1.2 . 2 3 3.4 4.5 5 ---------***---------  ĐỀ 9 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III  SỐ HỌC LỚP 6  Thời gian: 45 phút       I.  TRẮC NGHIỆM  1. | 30 | bằng :  A. -30    B. 30    C.  30    D. Một đáp án khác     
2. Số đối của -20 là :      A. -20    B. 20    C. 2    D. Một kết quả khác    Trang 21        3. a – ( b – c ) bằng:      A. a – b + c  B. a + b + c  C. ( a – b ) – c  D. a + b + c      4. – 3 – 8 bằng :      A. 5    B. 24    C. -11    D. -5      5. -52 bằng :      A. 25    B. 10    C. -10    D. -25     
6. Kết quả của 21 – ( 11 – 5 ) bằng :      A. 15    B. -5    C. 5    D. -15      II. TỰ LUẬN  1. Tính :  a) ( -47 ) + ( -53 )  b) ( -5 ).( -12 )   
2. Tính bằng cách hợp lý :  a) 8.25.14.( -4 ).125  b) 23.57 + 57.77  c) 18.17 – 3.6.7    3. Tìm x biết :  a) 3x – 21 =15  b) | x – 3 | = 5   
4. Tính giá trị của biểu thức : 
A = 15 + ( -40 ) + 2y với y = 6        ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT          I. 
TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) : Mỗi câu đúng được 0.5đ  II.  TỰ LUẬN  1. Tính :  a) ( -47 ) + ( - 53 ) = -100  1 điểm  b) ( -5 ) . ( -12 ) = 60  1 điểm 
2. Tính bằng cách hợp lý : 
a) 8.125.25.( - 4 ).14 = 1000. ( -100 ).14 = -1400000  1 điểm 
b) 23.57 + 57.77 = 57( 23 + 77 ) = 57.100 = 5700  1 điểm 
c) 18. 17 – 3.6.7 = 18.17 – 18.7 = 18.( 17 – 7 )= 18.10 = 180 0.5 điểm  3. Tìm x biết :  a) 3x – 21 = 15   3x = 15 + 21    Trang 22     3x = 36   x = 36 : 3     x = 12                 1 điểm  b) x − 3 = 5  • x - 3 = 5   x = 5 + 3   x = 8  • x – 3 = -5   x = -5 + 3   x = -2                   0.5 điểm 
4. Tính giá trị của biểu thức :  A = 15 + ( -40) + 2y   = -25 + 2y 
Thay y = 6 vào biểu thức : -25 + 2.6 = -25 + 12 = - 13 0.5 điểm                  ĐỀ 10 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III  SỐ HỌC LỚP 6  Thời gian: 45 phút     
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1 : Số đối của 5 − là:  7 5 5 7 7 A. −      B.      C. −      D.  7 7 5 5 −
Câu 2: Số nghịch đảo của 4 là:    9 4 9 4 − 9 A.      B.        C.       D.  9 4 − 9 4 Câu 3: Hỗn số 1 2
 viết dưới dạng phân số là:    6 11 13 13 8 A.        B. −       C.        D.  6 6 6 6
Câu 4: Kết quả phép tính 2 2 6 − 4 là :  3 3 4 4 A. 2      B. 10    C . 2    D.  3 3 −
Câu 5: Rút gọn phân số 16 đến tối giản là:  64 1 4 − 2 − −1 A.      B.        C.        D.    4 16 8 4 x 3 − Câu 6: Cho  = . Giá trị của x là:  12 4   Trang 23    A. 9      B. 16      C. –16        D.  –9  II/ TỰ LUẬN: 
1) Thực hiện phép tính:  5 1 1 3 5 5 3 5 3 1 1 1 1 1 1  a/ +     b/  + −  
c/ 10 − 16   d/  + + + + + 9 9 12 4 8 6 4 6 4 6 12 20 30 42 56     2) Tìm x, biết,  6 1 − 1   1 3 4  = a / x − =       b /  x 2 8 5 7 7
3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 2
6 m. Chiều rộng kém chiều dài 2 1 m .  5 5
 Tính diện tích mảnh đất đó.    Trang 24   
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  Đáp án  B  B  C  A  D  D 
II. Tự luận ( 7 điểm)   Câu  Nội dung trình bày  Điểm  1  5 1 5+1 6 2 + = = =   (4đ) a/      9 9 9 9 3 1đ  1 3 5 2 +18 −15 5   b/  + − = =   12 4 8 24 24 1đ  5 3 5 3 5  3 3  5   c/  10 − 16 = 10 −16 = ( 6 − ) = 5 −     1đ 6 4 6 4 6  4 4  6     1 1 1 1 1 1 d / + + + + +   6 12 20 30 42 56   1 1 1 1 1 1 = + + + + +   2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8       1đ  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + − + − + − + −   2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8   1 1 4 1 3 = − = − =   2 8 8 8 8      2  1 3 4 − =  6 1 − 1   (2đ) a / x b / x =   2 8 5 1đ  7 7 1 3 − − −   11 6 11 7 11 x − = x = : = . = 2 10     7 7 7 6 7 3 1 3+ 5 8   11 − x = + = = vËy x =    10 2 10 10 7 1đ  4 vËy x =   5 3  0,5đ
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 2 2   (1đ) 6 - 1 = 5 (m)    5 5   0,5đ 
Diện tích của hình chữ nhật đó là:  2 32 2 5.6 = 5 = 32(m )  5 5    Đáp số : 32 m2        Trang 25