TOP 10 đề kiểm tra cuối HK2 Lý 11 năm 2022-2023 có lời giải chi tiết

TOP 10 đề kiểm tra cuối HK2 Lý 11 năm 2022-2023 có lời giải chi tiết rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến.

Thông tin:
46 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề kiểm tra cuối HK2 Lý 11 năm 2022-2023 có lời giải chi tiết

TOP 10 đề kiểm tra cuối HK2 Lý 11 năm 2022-2023 có lời giải chi tiết rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến.

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 1
Môn thi: VT LÝ LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Chn câu tr li sai.
A. S điều tiết ca mt là s thay đổi độ cong ca các mt gii hn ca thy tinh th để nh ca cc vt cn quan st
hin rõ trên võng mc.
B. Khi mt điều tiết thì tiêu c ca thy tinh th thay đổi.
C. Khi mt điều tiết thì khong cách gia thy tinh th và võng mc thay đổi.
D. Mt ch có th điu tiết khi vt trong gii hn thy rõ ca mt.
Câu 2: Biu thc tnh độ ln suất điện động t cm l:
A.
tc
eN
t

=
B.
tc
i
eL
t
=
C.
tc
eN
t
=−

D.
tc
i
eL
t
=−
Câu 3: Mt tia sng đơn sc đi t không kh vo môi trường trong sut c chiết sut bng
3
vi gc ti i th gc khc
x bng na gc ti. Gc ti i c gi tr l:
A.
0
60
B.
0
75
C.
0
45
D.
0
90
Câu 4: Mt b tt vin th
A. c tiêu điểm nh
trước võng mc.
B. nhìn vt xa phi điều tiết.
C. đeo knh hội t hoc phân kì thích hợp để nhìn rõ vt xa.
D. c điểm cc vin vô cc.
Câu 5: Mt vt sng AB đặt vuông gc vi trc chnh ca mt thu knh hi t c tiêu c f cch thu knh mt khong
1,4f th thu knh cho nh
AB

l nh
A. o, cng chiu vi vt, cao bng 2,5 ln vt B. tht, cng chiu vi vt, cao bng 2,5 ln vt
C. tht, ngược chiu vi vt, cao bng 0,4 ln vt D. tht, ngược chiu vi vt, cao bng 2,5 ln vt
Câu 6: Mt khung dây dn MNPQ khp kn hnh vuông c 100 vng dây, chiu di mi cnh 20cm v c đin tr tng
cng 2Ω. Khung dây được đặt trong t trường đều sao cho vctơ cảm ng t c phương chiều như hnh v. Trong
khong thi gian 0,02s cm ng t thay đổi t 0,06T đến
2
B
th dng điện trong khung dây c chiu MNPQM v c
ờng độ 4A. Cm ng t
2
B
c gi tr l:
A. 0,1T B. 0,02T C. 0,01T D. 0,04T
Câu 7: Mt vt sng AB đặt vuông gc vi trc chnh ca mt thu knh th thu knh cho nh
AB

cao bng 1/3 ln vt
v nh ny cch vt mt khong 24cm. Tiêu c ca thu knh đ l:
A. -18cm hoc 4,5cm B. -18cm C. 4,5cm D. -18cm hoc 6cm
Trang 2
Câu 8: Tm pht biu đng khi ni v cm ng t ti một điểm trong t trường:
A. c phương vuông góc với đường sc t. B. c phương vuông gc với hướng ca lc t.
C. c hướng nm theo hướng ca lc t. D. c hướng theo hướng ca đường sc t.
Câu 9: Biu thc tnh cm ng t ti tâm O ca dng điện trn là
A.
7
2.10 .
I
B
=
l
B.
7
2.10 .
I
B
r
=
C.
7
2 .10 .
I
B
R
=
D.
7
4 .10 .
NI
B
=
l
Câu 10: Chn câu tr li đng. Trong hin tượng khúc x ánh sáng:
A. góc khúc x luôn nh n gc tới.
B. góc khúc x t l thun vi góc ti.
C. khi góc tới tăng dn thì góc khúc x cũng tăng dn.
D. góc khúc x luôn lớn hơn gc tới.
Câu 11: Phát biểu no sau đây l không đng khi ni v hiện tượng phn x ton phn?
A. Khi có phn x toàn phn thì toàn b ánh sáng phn x tr lại môi trường ban đu cha chùm tia sáng ti.
B. Phn x toàn phn ch xảy ra khi nh sng đi t môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang km hơn.
C. Phn x toàn phn xy ra khi góc ti lớn hơn hoặc bng góc gii hn phn x toàn phn i
gh
.
D. Hiện tượng phn x ton phn luôn xy ra khi nh sng đi t i trường chiết quang hơn sang môi trường chiết
quang km hơn.
Câu 12: Tm pht biu đng khi ni v độ ln cm ng t ti tâm mt dng điện tròn
A. t l vi din tích hình tròn. B. t l thun với cường độ dng điện.
C. t l nghch vi din tích hình tròn. D. t l nghch với cường độ dng điện.
Câu 13: Tm pht biu đng: Khi mt ht electron bay vào trong mt t trường đều theo hướng ca cc đường sc t
th:
A. độ ln vn tc ca electron thay đổi. B. động năng ca electron thay đổi.
C. hướng chuyển động ca electron thay đổi. D. chuyển động ca electron không thay đổi.
Câu 14: Mt khung dây hình ch nht ABCD chuyển động theo phương vuông gc với dng điện thng dài vô hạn như
hình v. Dng điện cm ng trong khung:
A. có chiu ABCDA B. cùng chiu vi I C. bng không D. có chiu ADCBA
Câu 15: Theo đnh lut Lenxơ, dng đin cm ng:
A. có chiu sao cho t trường m nó sinh ra chng li nguyên nhân sinh ra nó.
B. xut hin trong mt mch kn đặt trong t trường đều.
C. xut hin trong mt mch kn chuyển động trong t trường đều theo phương ca đường sc t.
D. xut hin trong mt mch kn chuyển động trong t trường đều theo phương vuông gc vi đường sc t.
Trang 3
Câu 16: Một dây đng c đường knh 2mm dng để cun mt ng dây thng di c chiu di 50cm, đưng knh 10cm
sao cho cc vng dây được cun st nhau v b qua độ dy ca v bc si dây. Biết điện tr sut ca đng l 1,7.
8
10
Ω.m. Ni hai đu ng dây vo ngun điện c hiệu điện thế U th cm ng t bên trong ng dây l 12,56.
3
10
(T). Gi tr
ca hiệu điện thế U l:
A. 8,5V B. 4,25V C. 17V D. 34V
Câu 17: Chiết sut t đi giữa môi trường khúc x với môi trường ti
A. bng t s gia sin ca gc khc x v sin ca ti
B. luôn nh hơn 1.
C. bng t s gia sin ca gc ti v sin ca gc khc x
D. luôn lớn hơn 1.
Câu 18: Mt mch kn c diện tch S đặt trong t trường đều có cm ng t B, góc giữa vectơ cảm ng tmt phng
mch kn đ α. T thông qua diện tch S được tính theo công thc
A. Ф = BS.tanα B. Ф = BS.cotanα C. Ф = BS.sinα D. Ф = BS.cosα
Câu 19: Chn câu tr li sai khi ni v lăng knh
A. Lăng knh l môi trường trong sut đng tnh v đẳng hướng được gii hn bi hai mt phng không song song.
B. Tia sng đơn sc qua lăng knh đặt trong không khí s luôn luôn b lch v pha đy lăng knh.
C. Tia sng không đơn sc qua lăng knh b tán sc
D. Góc lch ca tia đơn sc qua lăng knh l
12
D i i A= +
Câu 20: T thông qua mt mạch điện ph thuc vào:
A. hình dạng v kch thước ca mạch điện B. đường kính ca dây dn làm mạch điện
C. điện tr sut ca dây dn D. khi lượng riêng ca dây dn
Câu 21: Hai dây dn thng di song song
12
, DD
cch nhau mt khong 12cm trong không kh. Cho dng điện
1
I
=
12A chy qua dây
1
D
, dng điện
2
I
= 15A chy qua dây
2
D
ngược chiu nhau. Xc đnh cm ng t tại điểm M cch
dây
1
D
8cm, cch dây
2
D
20cm.
A. 3.
5
10
T. B. 1,5.
5
10
T. C. 4,5.
5
10
T. D. 2.
5
10
T.
Câu 22: Mt vt sng AB đặt vuông gc vi trc chnh ca mt thu knh hi t c tiêu c 15cm, cch thu knh 20cm.
Xc đnh v tr ca nh, s phng đại nh, tnh cht ca nh v khong cch gia vt v nh.
A. nh tht cách thấu knh đoạn 60 cm, ngược chiu vi vt và cách vt 80 cm
B. nh tht cách thấu knh đoạn 30 cm, ngược chiu vi vt và cách vt 50 cm
C. nh tht cách thấu knh đoạn 60 cm, cùng chiu vi vt và cách vt 80 cm
D. nh tht cách thấu knh đoạn 30 cm, cùng chiu vi vt và cách vt 50 cm
Câu 23: Mt vt sng AB đặt vuông gc vi trc chnh ca mt thu knh phân k th thu knh cho nh
11
AB
. Gi thu
knh c đnh, dch chuyn vt ra xa thu knh mt khong 10cm th thu knh cho nh
2 2 1 1
A B AB=
v dch chuyn mt
khong 1,28cm so vi
11
AB
. Tnh tiêu c ca thu knh đ.
A. 16 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 8 cm
Câu 24: Cho một lăng knh thy tinh có tiết diện l tam gic vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đi din
vi mt huyn. Nếu góc khúc x
0
1
30r =
thì góc ti
2
r
có giá tr
Trang 4
A. 60
0
B. 15
0
C. 45
0
D. 30
0
Câu 25: Cho hai dng điện
12
6I I A==
chy trong hai dây dn dài, song song, cách nhau 30cm theo cùng mt chiu
(hình v). Xc đnh cm ng t tng hp tại điểm M nm trong mt phng cha hai dây dn, cách hai dây ln lượt
1
MO
= 10cm,
2
MO
= 20cm.
A.
6
6.10 T
B.
6
18.10 T
C.
7
6.10 T
D.
6
6 5.10 T
Câu 26: Mt thu kính hi t có tiêu c 20cm. V trí ca vt trước thấu knh để nh ca vt to bi thu kính gp 4 ln
vt là
A. d = 25cm hoc d = 15cm B. d = 25cm hoc d = 10cm
C. d = 25cm D. d = 15 cm
Câu 27: Mt proton bay vào trong t trường đều theo phương hợp với đường sc t mt góc
0
30
. Vn tc ban đu ca
proton v = 3.
7
10
m/s và t trường có cm ng t B = 1,5T. Biết điện tích ca proton là q = 1,6.
19
10
C. Độ ln ca lc
Lorenxo tác dng lên proton là
A.
12
3,6.10 N
B.
12
3,6 3.10 N
C.
12
7,2.10 N
D.
12
7,2 3.10 N
Câu 28: Mt ca mt người c điểm cc vin và cc cn cách mt ln lượt là 50cm và 10cm. Mun nhìn thy vt
cực không điều tiết, người đ phải đeo st mt knh c độ t
A. 2dp B. - 0,02dp C. 2dp D. -1dp
Câu 29: Mt ca mt người c điểm cc vin và cc cn cách mt ln lượt l 50cm v 10cm. Khi đeo knh st mt để
nhìn thy vt cực không điều tiết, th điểm gn nht cách mt m người đ cn nhn thy rõ là
A. 12,5cm B. 10cm C. 15cm D. 17,5 cm
Câu 30: Một knh hiển vi c cc tiêu cự vt knh v th knh l
1
f
= 1cm,
2
f
= 4cm. Độ di quang học ca
knh l 16cm. Người quan st c mt không b tt v c khoảng cực cn
c
OC
= 20cm. Người ny ngm chng
ở vô cực. S bội gic ca ảnh l
A. 80 B. 3,2 C. 5 D. 60
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Khi mt điều tiết thì khong cách gia thy tinh th võng mc không thay đổi (d’ = OV = hng s).
Câu 2: Đáp án B
Độ ln suất điện động t cảm được tính theo công thc
tc
i
eL
t
=
Câu 3: Đáp án A
Theo đnh lut khúc x ánh sáng ta có
Trang 5
sin 3sin 2sin cos 3sin
2 2 2 2
i i i i
i n sini= = =sinr
0
0
sin 0
0
2
3
60
cos
22
i
i
i
i
=
=

=
=
Hoc tính nhanh:
0
sin 3sin 60
2
Bammaytinh
i
i n sini i= = ⎯⎯ =sinr
Câu 4: Đáp án B
Mt b tt vin thmt nhìn các vt xa vô cc phi điều tiết và không nhìn rõ các vt gn.
Mt viễn c tiêu điểm ảnh F’ nm sau võng mc
Để khc phc tt vin th, người ta đeo knh hội t.
Đim cc vin ca mt vin th l điểm o nm sau mt.
Câu 5: Đáp án D
Theo đề bài ta có d = 1,4f
Thay vào công thc ta có
2
1,4
3,5 0
0,4
df f
df
d f f
= = =
(vì thu kính hi t có f > 0)
Do đ ảnh là nh tht
H s phng đại
3,5
2,5 0
1,4
df
k
df
= = =
Do đ ảnh ngược chiu vt và cao bng 2,5 ln vt
Câu 6: Đáp án A
ờng độ dòng đin cm ng
c
c c c
e
i e i R
R
= =
Thay vào công thc tính suất điện động cm ng ta được
( )
21
21
cos
cos
c
cc
B B S
i R t
e N i R N B B
t t NS

= = =

Thay s vo tnh được B
2
= 0,1T
Câu 7: Đáp án A
* Nếu nh là nh tht => thu kính hi tảnh ngược chiu vt
Ta có
( )
1
1
33
dd
kd
d
= = =
nh cách vt khoảng 24 cm nên d + d’ = 24 (2)
T (1) v (2) suy ra d = 18cm; d’ = 6 cm
Thay vào công thc ta tnh được tiêu c ca thu kính
18.6
4,5
18 6
dd
f cm
dd
= = =
++
Trang 6
* Nếu nh là nh o => thu kính phân kì và nh cùng chiu vt
Ta có
( )
1
3
33
dd
kd
d
= = =
nh cách vt khoảng 24 cm nên d + d’ = 24 (4)
T (3) v (4) suy ra d = 36cm; d’ = -12 cm
Thay vào công thc ta tnh được tiêu c ca thu kính
( )
36. 12
18
36 12
dd
f cm
dd
= =
+
=
Câu 8: Đáp án D
Cm ng t ti một điểm trong t trường c hướng theo hướng ca đưng sc t
Câu 9: Đáp án C
Cm ng t ti tâm O ca dng điện trn được tính theo công thc
7
2 .10 .
I
B
R
=
Câu 10: Đáp án C
Trong hiện tượng KXAS khi góc tới tăng dn thì góc khúc x cũng tăng dn theo biu thc ca đnh lut KXAS: sini =
nsinr
Câu 11: Đáp án D
Đp n không đng: Hiện tượng phn x toàn phn luôn xảy ra khi nh ng đi t môi trường chiết quang hơn sang môi
trưng chiết quang km hơn.
Đây mới ch l điều kin cn, để xy ra hin tượng thì phi tha mãn điều kiện đ là góc ti i lớn hơn gc tới gii hn
i
gh
.
Câu 12: Đáp án B
Cm ng t ti tâm dng điện trn được tính theo công thc
7
2 .10 .
I
B
R
=
Do đ, độ ln ca B t l thun với cường độ dng điện I
Câu 13: Đáp án D
Khi mt ht electron bay vào trong mt t trường đều theo hướng ca cc đường sc t th lc Lorenxo tác dng vào
điện tích bng 0 do đ chuyển động ca electron không thay đổi.
Câu 14: Đáp án A
Cm ng t ban đu do dng điện I v trí khung dây ABCD có chiều đi vo.
Khi khung dây di chuyển ra xa dng điện như hnh v thì cm ng t gim dn, nghĩa l t thông xuyên qua khung dây
gim dn.
Do đ, theo đnh lut Len xơ th t trường cm ng phi cùng chiu vi t trường ban đu, nghĩa l hướng vào.
Dùng quy tc nm tay phải ta xc đnh đưc chiều dng điện cm ng là ABCDA
Câu 15: Đáp án A
Theo đnh lut Lenxơ, dng điện cm ng có chiu sao cho t trường m nó sinh ra chng li nguyên nhân sinh ra nó.
Câu 16: Đáp án A
S vòng dây ca ng dây là: N = 500/2 = 250 vòng
Chiu dài ca dây đng l = 2πR
o
.N
Trang 7
Đin tr ca ng dây
22
28
4
oo
R N R N
R
S
dd
= = =
l
Cm ng t bên trong lòng ng dây
77
4 .10 . 4 .10 .
o
NI NU
BB
R

−−
= =
ll
2
77
2
4 .10 . 4 .10 .
8
8
o
o
NU Ud
BB
RN
R
d

−−
= =
l
l
72
8
4 .10 .
o
BR
U
d
=
l
Thay s vo ta được U = 8,5 V
Câu 17: Đáp án C
Chiết sut t đi giữa môi trường khúc x với môi trường ti bng t s gia sin ca gc ti v sin ca gc khc x: n =
sini/sinr
Câu 18: Đáp án D
T thông qua diện tch S được tính theo công thc Ф = BS.cosα
Câu 19: Đáp án A
Lăng knh được gii hn bi 3 mt phng không song song, trong sut, đng tnh v đẳng hướng do đ đp n A sai
Câu 20: Đáp án A
T thông qua diện tch S được tính theo công thc Ф = BS.cosα
Câu 21: Đáp án B
* Cm ng t thành phn do I
1
và I
2
gây ra tại điểm M
7 7 5
1
1
1
12
2.10 2.10 3.10
0,08
M
I
BT
r
= = =
7 7 5
2
2
2
15
2.10 2.10 1,5.10
0,2
M
I
BT
r
= = =
* Ta có hình v sau:
* Cm ng t tại điểm M được xc đnh theo công thc
Vì nên B
M
= |B
1M
B
2M
| = 1,5.10
-5
T
Trang 8
B
M
cng hướng vi B
1
Câu 22: Đáp án A
* Tìm v trí ca nh:
Ta có
20.15
60 0
20 15
df
d cm
df
= = =
nh tht, cách quang tâm một đoạn 60 cm
* H s phng đại
60
30
20
d
k
d
= = =
Ảnh ngược chiu vi vt.
* Khong cách gia vt và ảnh d + d’ = 80 cm
Câu 23: Đáp án
Vt tht qua thu kính phân kì cho nh o.
Vì vt dch ra xa nên ta có d
2
= d
1
+ 10 (1)
Vt dch ra xa nên ta c d’
2
< d’
1
1,28 (2)
T (2) ta có
21
21
1,28
d f d f
d f d f
=−
−−
( )
( )
1
1
11
10
1,28 3
10
df
df
d f d f
+
=
+
Li có
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1
4 4 1 4
..
5 5 5
A B A B
AB
k
A B AB A B k
= = =
ảnh trước v sau đềunh o nên k
1
< 0 và k
2
< 0, do đ
( )
2 1 1
1
1 2 1
4 4 4
40 4
5 5 10 5
k f d f d
df
k f d f d
−−
= = = = +
Thay (4) vào (3) ta có
( ) ( )
40 10 40
1,28
40 10 40
f f f f
f f f f
+ + +
=−
+ + +
50 40 12,8
54
ff
f
++
=
22
4 200 5 200 256f f f f + = +
2
256f=
16f cm =
Câu 24: Đáp án A
Áp dng công thc lăng knh: A = r
1
+ r
2
=> 90
0
= 30
0
+ r
2
=> r
2
= 60
0
Câu 25: Đáp án A
Biu diễn vec tơ cảm ng t tng hp tại M do hai dng điện gây ra như hnh v.
Trang 9
Ta có:
12M
B B B=+
uuur uur uur
12
,BB
uur uur
song song v ngưc chiu nhau nên
B
M
= |B
1
B
2
|
7 6 7 6
12
12
12
2.10 12.10 ; 2.10 6.10
II
B T B T
MO MO
= = = =
Câu 26: Đáp án A
nh có thnh tht hoc nh o
Áp dng công thc thu kính:
1 1 1
f d d
=+
. Ta có
H s phng đại nh:
df
k
d f d
= =
+ Nếu nh là nh tht thì nh và vt ngược chiu nên:
5
4 25
4
ff
d cm
fd
= = =
+ Nếu nh là nh o thì nh và vt cùng chiu:
3
4 15
4
ff
d cm
fd
= = =
Câu 27: Đáp án A
Độ ln lc Lorenxo tác dng lên proton là:
F = |q|vBsinα = 1,6.10
-19
.3.10
7
.1,5.sin30
0
= 3,6.10
-12
N
Câu 28: Đáp án A
Mt c điểm cc vin gn mt hơn so với bnh thường là mt b tt cn th nên cn đeo knh l thấu kính phân k có tiêu
c f = -OC
V
= -0,5m
Độ t ca kính là:
1
2D dp
f
= =
Câu 29: Đáp án A
Mt c điểm cc vin gn mt hơn so với bnh thường là mt b tt cn th nên cn đeo knh l thấu kính phân k có tiêu
c f = -OC
V
= -0,5m
Áp dng công thc thu kính:
1 1 1
f d d
=+
Mt nhìn thấy điểm gn nht cách mt khong d sao cho nh ca vt hin lên đim cc cn
1
B
M
B
M
Trang 10
1 1 1 1
2 12,5
10
c
d cm
d OC d
= + = + = =
−−
Hoc có th áp dng công thc tính nhanh:
min
.
10.( 50)
12,5
10 50
Ck
Ck
OC f
d cm
OC f
−−
= = =
+
Câu 30: Đáp án A
S bi giác ca nh khi ngm chng vô cc là:
12
.
16.20
80
.4
C
OC
G
ff
= = =
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 2
Môn thi: VT LÝ LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Công thc xc đnh độ ln lc Lo-ren-xơ l:
A. f = |q|.v.B.tanα B. f = |q|.v.
2
B
C. f = |q|.v.B.sinα D. f = |q|.v.B.cosα.
Câu 2: Đơn v ca lc t là:
A. Niuton(N) B. Fara(F) C. Jun(J) D. Tesla(T)
Câu 3: Mt ht proton bay vào trong t trường đều, cm ng t B = 1,2 T. Lúc lt vào trong t trường vn tc ca ht là
5
10
m/s và hp thành với đường sc t góc
0
30
. Điện tích ht proton là q = 1,6.
19
10
(C). Độ ln lực Lorenxơ tc dụng
lên proton là:
A. 9,6.
15
10
(N) B. 9,6.
12
10
(N) C. 9,6.
15
10
(mN) D. 9,6.
13
10
(N)
Câu 4: Nam châm c đặc điểm no sau đây:
A. Hút các mu giy nh B. Hút các mu nha nh
C. Hút các mu st nh D. Hút mi vt.
Câu 5: Một khung dây trn bn knh R = 10 cm, c 10 vng dây c dng điện cường độ I = 1 A chy qua. Cm ng t
ti tâm vòng dây là
A. 2.
5
10
(T) B. 2π.
5
10
(T) C. π.
5
10
(T) D. 4π.
5
10
(T)
Câu 6: Dng điện I = 2 (A) chy trong dây dn thng dài. Cm ng t ti điểm M cách dây dn 10 (cm) c độ ln là:
A. 2.
6
10
(T) B. 2.
8
10
(T) C. 2.
7
10
(T) D. 4.
6
10
(T)
Câu 7: Biu thc tng quát tính t thông gi qua một khung dây đặt trong mt t trường đều là:
A. Ф = Scosα B. Ф = Bcosα C. Ф = BScosα D. Ф = BSsinα
Câu 8: Mt khung dây phng có din tích 10
2
cm
đặt trong t trường đều cm ng t B = 2.
2
10
T, mt phng khung
dây hp với đường cm ng t mt góc
0
30
. Tnh độ ln t thông qua khung?
A.
5
10
Wb B. 2.
5
10
Wb C. 2.
6
10
Wb D.
6
10
Wb
Câu 9: T thông riêng gi qua mt ng dây được xc đnh bi công thc
A. Ф = B.i B. Ф = S.i C. Ф = L.i D. Ф =L.
2
i
Trang 11
Câu 10: Mt khung dây phng hình vuông cnh 10 cm nm toàn b trong mt t trường đều và vuông góc vi các
đường cm ng. Trong thi gian 0,1 s, cm ng t ca t trường gim đều t 1,2 (T) v 0 (T). Suất điện động cm ng
ca khung dây trong thời gian đ c độ ln là:
A. 12 mV B. 1,2V C. 120mV D. 1,2 mV
Câu 11: Hin ng t cm là hiện tượng cm ng điện t do s biến thiên t thông qua mch gây ra bi
A. s chuyển động ca nam châm vi mch.
B. s biến thiên ca chnh cường độ dng điện trong mch.
C. s chuyển động ca mch vi nam châm.
D. s biến thiên t trường Tri Đất.
Câu 12: Theo đnh lut khúc x thì:
A. tia khúc x và tia phn x nm trong hai mt phng khác nhau.
B. góc khúc x bao gi cũng khc 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu ln thì góc khúc x gim by nhiêu ln.
D. tia khúc x và tia ti nm trong cùng mt mt phng.
Câu 13: Chiếu ánh sáng t không kh vo nước có chiết sut n = 4/3. Nếu góc ti i =
0
30
thì góc khúc x r bng:
A.
0
22,02
B.
0
21,2
C.
0
42
D.
0
24
Câu 14: Cho mt tia sáng chiếu t môi trường trong sut có chiết sut (n =
2
) ra không khí. S phn x toàn phn
xy ra khi góc ti i:
A. i>
0
30
B. i <
0
60
C. i<
0
30
D. i>
0
45
Câu 15: Khi chiếu tia sáng t môi trường trong sut có chiết sut n = 2 ra ngoài không khí thì góc gii hn phn x toàn
phn bng:
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
20
Câu 16: Độ t ca thu kính hi t c đặc điểm:
A. D = f B. D>f C. D>0 D. D<0
Câu 17: Trong các nhn đnh sau, nhn đnh đng về đường truyn ánh sáng qua thu kính hi t
A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vt chính thì ló ra song song vi trc chính;
B. Tia sáng song song vi trục chnh th l ra đi qua tiêu điểm vt chính;
C. Tia tới qua tiêu điểm vt chnh th tia l đi thẳng;
D. Tia sng đi song song với trc chính ca thu kính tia ló không ct trc chính.
Câu 18: Thấu knh c đ t D = -2 (dp), điều đ c nghĩa l
A. TKPK có tiêu c f = - 50 cm. B. TKPK có tiêu c f = - 20 cm.
C. TKHT có tiêu c f = + 50 cm. D. TKHT có tiêu c f = + 20 cm.
Câu 19: Vt sáng tht AB đặt trên trc chính và vuông góc vi trc chính ca TKHT cho ảnh ngược chiu cao bng vt.
Vt AB đặt v tr no sau đây:
A. Đặt tại tiêu điểm. B. Đặt trước tiêu điểm.
C. Đặt cách thu kính 3f. D. Đặt cách thu kính 2f.
Trang 12
Câu 20: Vt AB đặt trên trc chính và vuông góc vi trc chính ca thu kính hi t, cách thu kính 30cm. Thu kính
có tiêu c 15cm. Khong cách t ảnh đến thu kính là:
A. 15cm B. 30cm C. 60cm D. 45cm
Câu 21: Đặt vt AB = 4 (cm) trên trc chính và vuông góc vi trc chính ca thu kính phân ktiêu c f = - 10 (cm),
cách thu kính mt khoảng d = 10 (cm) th ta thu được:
A. nh tht
AB

, cao 2cm B. nh o
AB

, cao 2cm.
C. nh o
AB

, cao 1 cm D. nh tht
AB

, cao 1 cm
Câu 22: Mt vt tht đặt trên trc chính và vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t cho nh o. Khong cách
t vt tht đến thu kính hi t bng 20cm, khong cách t nh ảo đến thấu knh 40cm. Xc đnh s phng đại ca thu
kính?
A. -2 B. 2 C. 20 D. 40
Câu 23: Thu kính có th đưc làm t cht nào trong nhng chất sau đây?
A. St B. Nhôm C. Đng D. Thy tinh
Câu 24: Vt sng AB đặt trên trc chính và vuông góc vi trc chính ca TK cho ảnh ngược chiu ln gp 4 ln vt AB.
Biết nh cách vt AB 150cm.Tiêu c ca thu kính là:
A. 24cm B. 15cm C. 20cm D. 30cm
Câu 25: Mt vin th là mt khi không điều tiết, c tiêu điểm:
A. trên võng mc B. nm trước mt
C. trưc võng mc D. sau võng mc
Câu 26: Khong cách t vt đến tiêu điểm vt ca mt thu kính hi t bng khong cách t nh tht đến tiêu điểm nh
ca thấu knh. Độ phng đi nh là:
A. -2 B. -0.5 C. 2 D. -1
Câu 27: Khi nhìn rõ vt đặt v trí cc cn thì
A. thy tinh th c độ t nh nht. B. góc trông vt đạt giá tr cc tiu
C. thy tinh thtiêu c ln nht. D. thy tinh th c độ t ln nht
Câu 28: Vt AB đặt vuông góc vi trc chính ca thu kính hi t có tiêu c 12 cm, qua thu kính cho nh o, dch
chuyn vt ra xa thu kính mt khoảng 8cm khi đ thu được mt nh tht cách ảnh lc trước 72cm. Hi vt AB lc đu
cách thu kính mt khong bao nhiêu?
A. 8cm B. 16cm C. 20cm D. 18cm
Câu 29: Một người cn th c điểm cc vin cách mt 101cm, đim cc cn cách mt 16cm. Khi đeo knh sa cách mt
1cm (nhìn vt vô cc không phi điều tiết), người y nhìn vt gn nht cách mt bao nhiêu?
A. 21,46cm B. 17,65cm C. 18,65cm D. 42,66cm
Câu 30: Một người mt cn th c điểm
V
C
cách mt 50cm. Xc đnh tiêu c ca thu knh m người này phải đeo st
mt để có th nhn rõ không điều tiết mt vt cách mt 20cm.
A. 40,33cm B. 33,33cm C. 20cm D. 12,5cm
Đáp án
1-C
2-A
3-A
4-C
5-B
6-D
7-C
8-A
9-C
10-A
11-B
12-D
13-A
14-D
15-B
16-C
17-A
18-A
19-D
20-B
21-B
22-B
23-D
24-A
25-D
26-D
27-D
28-A
29-B
30-B
Trang 13
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Lc Lo-ren-xơ c độ lớn được tính theo công thc f = |q|.v.B.sinα
Với q l điện tích (C), v là vn tc chuyển động ca điện tích (m/s), B là độ ln cm ng t ca t trường(T), α l gc
hp bi giữa vectơ cảm ng t v vectơ vn tc.
Câu 2: Đáp án A
Lc t c đơn v là Niuton, kí hiu N
Câu 3: Đáp án A
Lc Lo-ren-xơ c độ lớn được tính theo công thc f = |q|.v.B.sinα
Thay s vào công thc ta đưc f = 1,6.10
-19
.10
5
.1,2.sin30
0
= 9,6.10
-15
(N)
Câu 4: Đáp án C
Nam châm có t tính nên nó có th hút các vt bng st, thép hoc các vt liu t.
Câu 5: Đáp án B
Cm ng t ti tâm vng dây trn bn knh R c cường độ dng điện I chạy qua được tính theo công thc:
7
2 .10
NI
B
R
=
Thay s vo ta được
( )
75
10.1
2 .10 2 .10
0,1
BT

−−
==
Câu 6: Đáp án D
Cm ng t do dng điện thẳng di c cường độ I gây ra tại điểm M cch dng điện một đoạn r được tính theo công
thc
7
2.10
I
B
r
=
Thay s vo ta được
76
2
2.10 4.10
0,1
BT
−−
==
Câu 7: Đáp án C
T thông gi qua mt khung dây đặt trong mt t trường đều l Ф = BScosα
Vi α là góc hp với vc tơ cảm ng t v vc tơ php tuyến ca mt phng khung dây
Câu 8: Đáp án A
Vì mt phng khung hp với đường cm ng t góc 30
0
nên góc hp bi giữa vc tơ php tuyến ca mt phng khung
với đường cm ng tα = 90
0
- 30
0
= 60
0
Thay vào công thc tính t thông Ф = BScosα = 2.10
-2
.10.10
-4
.cos60
0
= 10
-5
Wb
Câu 9: Đáp án C
T thông riêng gi qua mt ng dây được xc đnh bi công thc Ф = L.i; với L là h s t cm ca ng dây (H)
Câu 10: Đáp án A
Áp dng công thc tnh độ ln suất điện động cm ng
c
e
t

=
ta có
Trang 14
4
. . (0 1,2).10.10 . 0
0,012 12
0,1
c
B S cos cos
VV
t
em
t

= = = = =
Câu 11: Đáp án B
Hiện tượng t cm là hiện tượng cm ng điện t do s biến thiên t thông qua mch gây ra bi s biến thiên ca chính
ờng độ dng đin trong mch.
Câu 12: Đáp án D
Theo đnh lut khúc x ánh sáng thì
+ Tia ti và tia khúc x đều nm trong mt phng ti
+ góc khúc x bng 0 nếu góc ti bng 0, đây l trường hp tia sáng truyn vuông góc vi mt phân cách
+ khi góc ti tăng th gc khc xạ cũng tăng theo quy lut sini = nsinr
Câu 13: Đáp án A
Áp dng biu thc n
1
sini = n
2
sinr ta có 1.sin30
0
= 4/3.sinr => sinr = 3/8 => r = 22,02
0
Câu 14: Đáp án D
Theo đề bài tia sáng chiếu t môi trường trong sut có chiết sut (n =
2
) ra không kh nên điều kin cn đã tha mãn.
Điu kiện đ: i ≥ i
gh
vi
2
1
1
sin
2
gh
n
i
n
==
Do đ i
gh
= 45
0
Vy i ≥ 45
0
Câu 15: Đáp án B
Góc gii hn phn x toàn phn hay góc ti gii hạn được tính theo công thc sau:
0
2
1
1
sin 30
2
gh gh
n
ii
n
= = =
Câu 16: Đáp án C
Độ t ca thấu knh được tính theo công thc D = 1/f
Mà thu kính hi t có tiêu c f > 0 nên độ t ca nó D > 0
Câu 17: Đáp án A
Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vt chính ca thu kính hi t s cho tia ló song song vi trc chính
Tia sáng tới đi song song với trc chính thí tia ló s ct trc chính tại tiêu điểm nh chính
Tia sáng tới đi qua quang tâm th tia l s đi thẳng
Câu 18: Đáp án A
Vì D = - 2 dp nên f = 1/D = -0,5 m = - 50 cm
Do đ thấu kính là TKPK có tiêu c f = - 50 cm
Câu 19: Đáp án D
Vt sáng AB cho ảnh ngược chiu, cao bng vt => vt phi đặt v trí cách thu kính 2f
Câu 20: Đáp án B
Trang 15
Áp dng công thc
30.15
30
30 15
df
d cm
df
= = =
−−
Câu 21: Đáp án B
Ta có
( )
( )
10. 10
5
10 10
df
d cm
df
= = =
V d’ < 0 nên ảnh A’B’ l ảnh o
Mt khác
( )
5
1
10 2
d
k
d
= = =
Vì k > 0 nên nh cùng chiu vi vt v c độ cao bng 1/2 vt => nh cao 2cm
Câu 22: Đáp án B
Vì vt tht nên d > 0, do đ d = 20 cm
nh ảo nên d < 0, do đ d = - 40 cm
Thay vào công thc
( )
40
2
20
d
k
d
= = =
Câu 23: Đáp án D
Thu kính có th được làm t thy tinh hoc các cht liu trong sut.
Câu 24: Đáp án A
+ Vì ảnh ngược chiu và ln gp 4 ln vt => k = - 4
( )
4 4 1
d
k d d
d
= = =
+ Ảnh ngược chiu => nh tht, mà nh và vt lại cch nhau 150cm do đ d + d’ = 150 cm(2)
T (1) v (2) ta tnh được d = 30 cm; d’ = 120 cm
Do đ tiêu cự ca thu kính là
30.120
24
30 120
dd
f cm
dd
= = =
++
Câu 25: Đáp án D
Mt vin th là mt khi không điều tiết, c tiêu điểm nm sau võng mc.
Câu 26: Đáp án D
Theo đề bi ta c d = 2f; d’ = 2f
Thay vào công thc tính h s phng đại ta được
1
d
k
d
= =
Chọn đp n D
Câu 27: Đáp án D
Khi nhìn rõ vt đặt v trí cc cn thì mt phi điều tiết ti đa, thy tinh th có tiêu c nh nhất, độ t ln nht và góc
trông vt đạt giá tr cực đại.
Câu 28: Đáp án A
Vì dch chuyn vt ra xa 8 cm => d
2
= d
1
+ 8
Trang 16
ảnh ban đu là nh o, nh sau khi dch chuyn là nh tht (d
1
’<0; d
2
’>0)
=>
2 1 1
72 72d d d
= = +
hay d’
2
= d’
1
+ 72 (1)
T (1) ta có
( )
1
21
1
2 1 1
8
72 72
8
df
d f d f
d
d f d f d f
+
= + = +
+
Thay f = 12 cm ta được
( )
1
1
11
8
6
4 12
d
d
dd
+
=+
−−
( )( ) ( ) ( )( )
1 1 1 1 1 1
8 12 4 6 4 12d d d d d d + = +
( )
2 2 2
1 1 1 1 1 1
4 8.12 4 6 16 4.12d d d d d d = + +
2
11
6 6.16 6.4.12 8.12 0dd + + =
=> d
1
= 8 cm hoc d
1
= 6 cm
Câu 29: Đáp án C
V đeo knh cch mt 1cm để nhìn vt vô cc không phải điều tiết => thu kính phân kì có tiêu c
( ) ( )
101 1 100
k M V
f O C a cm= = =
Người y nhìn vt gn nht cách mt khi nh o ca vt qua kính phi nm tại điểm cc cn C
C
ca mt:
( ) ( )
1
16 1 15
K C M C
d O C O C a cm
= = = =
Áp dng công thc thấu knh ta tnh đưc
( )( )
1
1min
1
15 100
17,65
15 100
df
d cm
df
−−
= = =
+
Vt cách kính gn nht là: d
1min
= 17,65cm
Vt cách mt gn nht là: d
min
= d
1
+ a = 18,65cm.
Hoc có th áp dng công thc tính nhanh:
( )
( )
1min
.f
.
17.65
f
M C k
K C k
K C k M C k
O C a
O C f
d cm
O C f O C a
−−
= =
vi
( )
100
k M V
f O C a cm= =
min 1min
17,65 1 18,65d d a cm= + = + =
Câu 30: Đáp án B
Vt AB cách thu kính 20 cm => d
1
= 20 cm
Vì mt nhìn vt trạng thi không điều tiết nên nh ca vt qua kính là nh o nm tại điểm cc vin C
V
ca mt, nên
d’
1
= - OC
V
= - 50 cm
Do đ ta tnh được tiêu c ca thu kính
( )
11
11
20. 50
33,33
20 ( 50)
dd
f cm
dd
= = =
+−
+
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 3
Môn thi: VT LÝ LP 11
Trang 17
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: My pht điện hoạt động theo nguyên tc da trên
A. hiện tượng điện phân B. hiện tượng mao dn
C. hiện tượng khúc x ánh sáng D. hiện tượng cm ng điện t
Câu 2: Chiếu một nh sng đơn sc t chân không vo môi trường trong sut vi góc ti
0
45
thì góc khúc x bng
0
30
.
Chiết sut tuyệt đi ca môi trường này là
A.
3
B.
2
C. 2 D.
3
2
Câu 3: Khi cho nam châm chuyển động qua mt mch kín, trong mch xut hiện dng điện cm ng. Điện năng ca
dng điện được chuyn hóa t
A. ha năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. quang năng
Câu 4: c có chiết sut 1,33. Chiếu ánh sáng t nước ra ngoài không khí, góc có th xy ra hiện tưng phn x toàn
phn là
A.
0
50
B.
0
20
C.
0
40
D.
0
30
Câu 5: Lực Lo ren xơ l
A. lc t tác dụng lên dng điện
B. lực Tri đất tác dng lên vt
C. lực điện tác dụng lên đin tích
D. lc t tác dụng lên điện tích chuyển động trong t trường
Câu 6: Cho một lăng knh thy tinh có tiết diện l tam gic vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đi din vi
mt huyn. Nếu góc khúc x
0
1
30r =
thì góc ti
2
r
=?
A.
0
15
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
60
Câu 7: Mt electron bay vuông góc với cc đường sc vào mt t trường đều c độ ln 10 mT thì chu mt lc Lo-ren-
xơ c độ ln 1,6.
12
10
N. Vn tc ca electron là
A. 1,6.
6
10
m/s B.
6
10
m/s C. 1,6.
9
10
m/s D.
9
10
m/s
Câu 8: Mt ngun sng điểm được đặt dưới đy một b nước sâu 1m. Biết chiết sut ca nước là 1,33. Vùng có ánh
sáng phát t đim sáng ló ra trên mặt nước là
A. hình vuông cnh 1,14m B. hình tròn bán kính 1m
C. hình tròn bán kính 1,14m D. hình vuông cnh 1m
Câu 9: Mt thanh dây dn dài 20cm chuyển động tnh tiến trong t trường đều có B = 5.
4
10
T. Vectơ vn tc ca thanh
vuông góc vi thanh, vuông góc với vec tơ cảm ng t v c độ ln 5m/s. Suất điện động cm ng trong thanh là
A. 0,05V B. 5mV C. 50mV D. 0,5mV
Câu 10: Mt b cha nước c thnh cao 80cm v đy di 120 cm v độ cao mực nước trong b là 60cm, chiết sut ca
nước là 4/3. Ánh sáng chiếu theo phương hợp với phương ngang một góc
0
30
. Độ di bng đen tạo thành trên mặt nước
v dưới đy bể là bao nhiêu?
A. 11,5cm B. 34,6cm C. 51,6cm D. 85,9cm
Câu 11: Trong các ng dụng sau đây, ng dng ca hiện tượng phn x toàn phn là
Trang 18
A. cáp dn sáng trong ni soi B. thu kính
C. gương cu D. gương phẳng
Câu 12: Mt khung dây hình vuông cnh 20cm nm toàn b trong mt t trường đều và vuông góc với cc đường cm
ng. Trong thi gian 1/5s, cm ng t ca t trường gim t 1,2T v 0. Suất điện động cm ng ca khung dây trong
thời gian đ c độ ln
A. 2,4V B. 1,2V C. 240V D. 240mV
Câu 13: Công thc góc lch ca tia sng đơn sc qua lăng knh l
A. D =
1
i
A B. D =
12
ii+
A C. D = (n 1)A D. D =
12
rr+
A
Câu 14: Trong các nhn đnh sau v hiện tượng khúc x, nhn đnh không đng l
A. Tia khúc x nm trong mt phng cha tia ti và pháp tuyến
B. Tia khúc x nm môi trường th 2 tiếp giáp với môi trường cha tia ti.
C. Góc khúc x luôn bng góc ti.
D. Khi góc ti bng 0 thì góc khúc x bng 0.
Câu 15: Mt hạt mang điện chuyển động trong t trường đều. Mt phng qu đạo ca ht vuông góc với đường sc t.
Ht chuyển động vi vn tc
6
1
1,8.10v =
m/s. thì lc Lorenxo tác dng lên hạt c độ ln
1
f
= 2.
6
10
N. Nếu ht
chuyển động vi vn tc
7
2
4,5.10v =
thì lc Lorenxo tác dng lên hạt c độ ln bng bao nhiêu
A. 5.
5
10
N B. 5.
5
10
N C.
5
10
N D. 5.
6
10
N
Câu 16: Lăng knh c chiết sut n =
2
và góc chiết quang A =
0
60
. Một chm tia sng đơn sc hẹp được chiếu vào
mt bên AB ca lăng knh với góc ti
0
45
. Tính góc lch ca tia ti và tia ló ra khi lăng knh.
A.
0
20
B.
0
30
C.
0
40
D.
0
50
Câu 17: Đi vi thu kính phân kì, nhn xt no sau đây về tính cht nh ca vt tht là đng?
A. Vt tht luôn cho nh o, cùng chiu và nh n vt.
B. Vt tht có th cho nh tht hoc nh o tu thuc vào v trí ca vt
C. Vt tht luôn cho nh tht, cùng chiu và lớn hơn vt
D. Vt tht luôn cho nh tht, ngược chiu và nh hơn vt
Câu 18: Vt sáng AB qua thu kính hi t có tiêu c f = 15 (cm) cho nh tht
AB

cao gp 5 ln vt. Khong cách t
vt ti thu kính là:
A. 12cm B. 4cm C. 18cm D. 6cm
Câu 19: Chiếu mt chùm tia sáng song song trong không khí ti mặt nước (n = 4/3) vi góc ti là
0
45
. Góc hp bi tia
khúc x và tia ti là:
A. D =
0
25 32
B. D =
0
45
. C. D =
0
70 32
D. D =
0
12 58
Câu 20: Mt diện tch S đặt trong t trường đều có cm ng t B, góc giữa vectơ cảm ng t v vectơ php tuyến l α.
T thông qua diện tch S được tính theo công thc:
A. Ф = BS.ctanα B. Ф = BS.sinα C. Ф = BS.cosα D. Ф = BS.tanα
Câu 21: Một lăng knh thuỷ tinh có chiết sut n = 1,5, tiết din là một tam gic đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia
sáng SI ti mt bên ca lăng knh với góc ti i =
0
30
. Góc lch ca tia sng khi đi qua lăng knh l:
A. D =
0
31 52
B. D =
0
52 23
C. D =
0
28 8
D. D =
0
47 23
Trang 19
Câu 22: Chiu ca lc t tác dụng lên đoạn dây dn mang dòng điện, thường được xc đnh bng quy tc:
A. bàn tay phi B. vặn đinh c 2. C. bàn tay trái. D. vặn đinh c 1.
Câu 23: Tia sng đi t thu tinh (
1
n
= 1,5) đến mt phân cách với nước (
2
n
= 4/3). Điều kin ca góc tới i để không có
tia khúc x trong nước là:
A. i <
0
62 44
B. i <
0
48 35
C. i <
0
41 48
D. i ≥
0
62 44
Câu 8: Phát biểu no sau đây l không đng?
Chiếu mt chùm sáng vào mt bên ca một lăng knh đặt trong không khí:
A. Góc khúc x r b hơn gc tới i.
B. Góc ti
r
ti mt bên th hai b hơn gc l
i
.
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khi mt bên th hai.
D. Chùm sáng b lệch đi khi đi qua lăng knh.
Câu 25: Mt ng dây dài 50 (cm), din tích tiết din ngang ca ng là 10 (
2
cm
) gm 1000 vòng dây. H s t cm ca
ng dây là:
A. 2,51 (mH). B. 2,51.
2
10
(mH). C. 0,251 (H). D. 6,28.
2
10
(H).
Câu 26: Vt sng AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t c độ t D = + 5 (dp) và cách thu kính mt
khong 10 (cm). nh
AB

ca AB qua thu kính là:
A. nh tht, nm sau thu kính, cách thu kính một đoạn 60 (cm).
B. nh o, nm trước thu kính, cách thu kính một đoạn 60 (cm).
C. nh tht, nm sau thu kính, cách thu kính một đoạn 20 (cm).
D. nh o, nm trước thu kính, cách thu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 27: Chn câu tr li đng. Trong hin tượng khúc x ánh sáng
A. góc khúc x luôn lớn hơn gc tới.
B. khi góc tới tăng dn thì góc khúc x cũng tăng dn.
C. góc khúc x luôn b hơn gc tới
D. góc khúc x t l thun vi góc ti.
Câu 28: Một người nhìn hòn si dưới đy mt b nước thy nh ca n dường như cch mặt nước mt khong 1,2 (m),
chiết sut ca nước l n = 4/3. Độ sâu ca b là:
A. h = 0,9 (m) B. h = 1,0 (m) C. h = 1,6 (m) D. h = 1,8 (m)
Câu 29: nh ca mt vt qua thu kính hi t
A. luôn nh hơn vt. B. luôn lớn hơn vt.
C. luôn cùng chiu vi vt. D. có th lớn hơn hoặc nh hơn vt
Câu 30: Qua thu kính hi t, nếu vt tht cho nh o thì vt phi nm trước kính mt khong
A. lớn hơn 2f. B. t 0 đến f. C. t f đến 2f. D. bng 2f.
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Trang 20
My pht điện hoạt động theo nguyên tc da trên hiện tượng cm ng điện t.
Câu 2: Đáp án B
Áp dng biu thc đnh lut khúc x ánh sáng:
n
1
sini = n
2
sinr => sin45
0
= n.sin30
0
=> n =
2
Câu 3: Đáp án C
Khi cho nam châm chuyển động qua mt mch kín, trong mch xut hiện dng điện cm ng. Điện năng ca dng điện
được chuyn hóa t cơ năng
Câu 4: Đáp án A
Ta có n
1
= 1,33; n
2
= 1
Góc ti gii hn: sini = 1/1,33 => i = 48,75
0
Để xy ra phn x toàn phn thì góc tới i ≥ i
gh
. Vy góc ti i có th bng 50
0
Câu 5: Đáp án D
Lực loren xơ l lực t tác dụng lên đin tích chuyển động trong t trường.
Câu 6: Đáp án D
Áp dng công thc lăng knh: A = r
1
+ r
2
=> 90
0
= 30
0
+ r
2
=> r
2
= 60
0
Câu 7: Đáp án D
Độ ln lực lo ren xơ: f = |q|vB
=> 1,6.10
-12
= 1,6.10
-19
.v.10.10
-3
=> v = 10
9
m/s
Câu 8: Đáp án C
Ta có sini
gh
= 1/1,33 => i
gh
= 48,75
0
Tại cc điểm có i < i
gh
s có chùm tia sáng ló ra => tani
R
h
=
tan48,75
0
max
.tan
gh
R h i=
=1. tan48,75
0
= 1,14m
=> Vùng sáng là hình tròn bán kính R vi: R = 1,14m
Câu 9: Đáp án D
Suất điện động cm ng: e = Blvsinα = 5.10
-4
.0,2.5.sin90 = 5.10
-4
V = 0,5mV
Câu 10: Đáp án D
Độ di bng đen trên mặt nước:
80 60
34,64
tan30
cm
=
Góc ti i = 60
0
-->sini = (4/3)sinr --> r = 40,51
0
Độ di bng đen trên đy bể: 34,63 + 60tanr = 85,9cm
Trang 21
Câu 11: Đáp án A
Hiện tượng phn x toàn phn được ng dng trong cáp quang
Câu 12: Đáp án D
T thông
= Bscosα
Suất điện động cm ng có độ ln
2
11
55
cos0 1,2.0,2
0,24 240
//
BS
e V mV
t

= = = = =
Câu 13: Đáp án B
Công thc góc lch ca tia sng đơn sc qua lăng knh l D = i
1
+ i
2
A
Câu 14: Đáp án C
Biu thc đnh lut khúc x ánh sáng: n
1
sini = n
2
sinr
Vì vy không phi góc khúc x luôn bng góc ti.
Câu 15: Đáp án A
Độ ln lc Lorenxo tác dụng lên điện tích: f = |q|vB
Theo bài ra ta có:
7
65
2 2 2
21
6
1 1 1
4,5.10
. 2.10 . 5.10
1,8.10
f v v
f f N
f v v
−−
= = = =
Câu 16: Đáp án B
Theo bài ra: i
1
= 45
0
,
n =
2
sini
1
= nsinr
1
=> sin45
0
=
2
sinr
1
=> r
1
= 30
0
=> r
2
= A r
1
= 30
0
nsinr
2
= sini
2
=>
2
sin30
0
= sini
2
=> i
2
= 45
0
Góc lch: D = (i
1
+ i
2
) A = 30
0
Câu 17: Đáp án A
Vt tht qua thu kính phân k luôn cho nh o, cùng chiu và nh hơn vt.
Câu 18: Đáp án C
Vt AB qua TKHT cho nh tht nên k = - d’/d = - 5
Tiêu c f = 15cm nên áp dng công thc thu kính:
1 1 1 1 1 1
18
15 5
d cm
f d d d d
= + = + =
Câu 19: Đáp án D
Đnh lut khúc x ánh sáng: sini = nsinr --> sin 45
0
= (4/3)sinr --> r = 32
0
Góc hp bi tia khúc x và tia ti: D = i r = 45 32 = 13
0
Câu 20: Đáp án C
T thông qua diện tch S được tính theo công thc Ф = BS.cosα
Trang 22
Câu 21: Đáp án D
Sini
1
= nsinr
1
-->sin30
0
= 1,5sinr
1
--> r
1
= 19,47
0
;
r
1
+ r
2
= A --> r
2
= 40,53
0
;
nsinr
2
= sini
2
--> 1,5sin40,53
0
= sini
2
-->i
2
= 77,09
0
Góc lch ca tia sng qua lăng knh: D = i
1
+ i
2
A = 47
0
Câu 22: Đáp án C
Chiu ca lc t tác dụng lên đoạn dây dn mang dng điện, thường được xc đnh bng quy tc bàn tay tri: Đặt bàn
tay trái sao cho chiu t c tay đến ngòn tay là chiều dng điện chy trong dây dn, lòng bàn tay hng cc đưng sc t,
ngón tay cái choãi ra 90
0
ch chiu ca lc t tác dng lên dây.
Câu 23: Đáp án D
Ta có sini
gh
= n
2
/n
1
= 8/9 --> i
gh
= 62,73
0
Vy để không có tia khúc xa, tc là xy ra phn x toàn phn, thì i
i
gh
i ≥ 62
0
44’
Câu 24: Đáp án C
Khi nh sng đi t mt bên th 2 ra không khí, nếu góc tới r’ lớn hơn gc tới gii hn thì s không có tia ló ra.
Câu 25: Đáp án A
H s t cm ca ng dây: L = 4π.10
-7
n
2
V
Vi n = N/ = 1000/0,5 = 2000
V = S. = 10.10
-4
.0,5 = 5.10
-4
m
2
Vy L = 2,51.10
-3
H
Câu 26: Đáp án D
Tiêu c f = 1/D = 1/5 = 0,2m
Vt có d = 10cm < f nên cho nh o, cùng chiu lớn hơn vt nm trước thu kính.
Công thc thu kính:
1 1 1 1 1 1
0,2
0,2 0,1
dm
f d d d
= + = + =

Câu 27: Đáp án B
Đnh lut khúc x ánh sáng: sini = nsinr
Vy nếu i tăng th r tăng.
Câu 28: Đáp án C
Công thc lưỡng cht phng:
1,2
1,
1
4/ 3
6
anh kx
vat
vat toi vat
dn
dm
ddn
= = =
Trang 23
hoc
4
. .1,2 1,6
3
IS
IS IS n IS m
n

= = = =
Câu 29: Đáp án D
nh ca vt qua TKHT có th ln hoc nh hơn vt.
Câu 30: Đáp án B
Qua thu kính hi t, nếu vt tht cho nh o thì vt phi nm trước kính mt khong t 0 đến f.
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 4
Môn thi: VT LÝ LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Khi ánh sáng truyn t i trường có chiết sut lớn sang môi trưng có chiết sut nh hơn thì
A. luôn có tia khúc x (tia ló).
B. có th xy ra hiện tượng phn x toàn phn
C. hiện tượng phn x toàn phn xy ra khi i <
gh
i
D. luôn luôn xy ra hiện tượng phn x toàn phn
Câu 2: Mt tia sáng truyn t môi trường A vo môi trường B dưới góc ti
0
9
thì góc khúc x
0
8
. Tính vn tc ánh
sng trong môi trường A. Biết vn tc nh sng trong môi trường B là 2.
5
10
km/s.
A. 2,25.
5
10
km/s. B. 2,3.
5
10
km/s. C. 1,8.
5
10
km/s. D. 2,5.
5
10
km/s.
Câu 3: Mt chùm tia song song hp truyn trong không khí ti gp mt thoáng ca mt cht lng có chiết sut n vi góc
ti i =
0
60
ta có tia phn x vuông góc vi tia khúc x. Góc lch ca tia sng đi vo chất lng là
A.
0
15
B.
0
45
C.
0
30
D.
0
60
Câu 4: Một người nhìn hòn si dưới đy một b nước thy nh ca n dường như cch mặt nước mt khong 120cm.
Chiết sut ca nước là n = 4/3. Độ sâu ca b nước là
A. 10cm B. 16cm C. 16dm D. 100cm
Câu 5: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết sut
1
n
, ti mt phân cách với môi trường có chiết sut
2
n
vi góc
tới i ≠ 0. Xt cc điều kin sau: (1)
21
nn
;
(2)
21
nn
;
(3)
2
1
sin
n
i
n
; (4)
2
1
sin
n
i
n
. Nếu mun có
phn x toàn phn th (cc) điều kin là
A. (1) B. (2) C. (1) và (4) D. (2) và (3)
Câu 6: Mt tia sáng truyền trong hai môi trường theo đường truyền như hnh v. Ch ra câu sai.
Trang 24
A. α l gc tới gii hn
B. Với i > α s có phn x toàn phn
C. Nếu ánh sáng truyn t (2) ti (1) ch có phn x thông thường, không th có phn x toàn phn.
D. Nếu ánh sáng truyn t (2) ti (1) không th có phn x
Câu 7: Chiếu một tia sng đơn sc t chân không vào mt khi cht trong sut vi góc ti
0
45
thì góc khúc x bng
0
30
. Chiết sut tuyệt đi ca môi trường này là
A.
3
B. 1,33 C.
2
D. 1,5
Câu 8: Một người th săn c nhn con c dưới nước theo phương thẳng đng. Cá cách mặt nước 40 cm, mt người cách
mặt nước 60 cm. Chiết sut ca nước là 4/3. Mt người nhìn thy nh ca con cá cách mt mt khong
A. 95cm B. 85cm C. 80cm D. 90cm
Câu 9: Một lăng knh c tiết din thẳng l tam gic đều, ba mặt như nhau, chiết sut n =
3
, được đặt trong không khí.
Chiếu tia sng đơn sc nm trong mt phng tiết din thng, vào mt bên ca lăng knh với góc ti i=
0
60
. Góc lch D
ca tia ló và tia ti bng
A.
0
60
B.
0
45
C.
0
30
D.
0
90
Câu 10: Lăng knh c gc chiết quang A =
0
30
và chiết sut n =
2
. Tia ló truyn thng ra không khí vuông góc vi
mt th hai ca lăng knh khi gc ti i
1
có giá tr:
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
35
.
Câu 11: Mt vt sng AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t có tiêu c f cho nh tht cách thu kính
một đọan d’ =2f. Khi đ khoảng cách t vt ti nh là
A. 2f B. 3f C. 5f D. 4f
Câu 12: Một lăng knh c chiết suất n, đặt trong không khí, có góc chiết quang A, nhn mt tia sáng ti vuông góc vi
mt bên AB và tia ló sát mt bên AC ca lăng knh. Chiết sut n ca lăng knh xc đnh bi
A. n =
1
sin A
B. n = sini C. n = sinA D. n =
1
sin( )Ai+
Câu 13: Chn phát biểu đng với vt tht đặt trước thu kính.
A. Thu kính hi t luôn to chùm tia ló hi t
B. Thu kính phân kì luôn to chùm tia ló phân kì
C. nh ca vt to bi thu kính không th bng vt
D. nh ca vt qua thu kính phân kì là nh tht
Câu 14: Vt sng đặt trước mt thu kính hi t có tiêu c f, cách thu kính mt khang d. Nếu d > f, bao gi cũng c
nh
A. luôn nh hơn vt. B. cng kch thước vi vt
C. o D. ngược chiu vi vt.
Câu 15: V trí ca vt và nh cho bi thấu knh L trường hợp no sau đây l sai?
A. Cho vt tiến li gn L, nh di chuyn cùng chiu vi vt
B. Cho vt tiến ra xa L, nh di chuyển ngược chiu vi vt
C. Vt rt xa thì nh tiêu din nh
Trang 25
D. nh rt xa thì vt tiêu din vt
Câu 16: Vt sáng phng, nh AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính có tiêu c f = 30 cm. Qua thu kính
vt cho mt nh tht có chiu cao gp 2 ln vt. Khong cách t vt đến thu kính là
A. 60cm B. 45cm C. 30cm D. 20cm
Câu 17: Thu kính hi t có tiêu c 5 cm. A l điểm vt tht trên trc chính, cách thu kính 10 cm,
A
nh ca A.
Tính khong cách
AA
.
A. 16 cm. B. 24cm C. 10cm D. 20cm
Câu 18: Mt vt sáng phng AB có chiều cao H đặt vuông góc vi trc chính ca thu kính và trước thu kính. Khi di
chuyn thu kính gia vt và màn, có hai v trí cho nh rõ nét trên màn. Các nh trên màn có chiu cao ln lượt là
1
h
2
h
. Khong cách gia vt sáng và màn ảnh không đổi. Chiu cao H tính theo h
1
và h
2
là:
A.
12
H h h=+
B.
12
H h h=
C.
1
2
h
H
h
=
D.
1
12
h
H
hh
=
+
Câu 19: Vt sáng phẳng AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính cho nh ln gp 3 ln vt. Khi dch chuyn
vt gn thêm mt khong 8 cm thì thy ảnh c độ lớn không đổi. Tính tiêu c ca thu kính
A. 10cm B. 20cm C. 12cm D. 30cm
Câu 20: Mt ca mt người có đim cc vin cách mt 50 cm. Mt người này
A. không có tt B. b tt cn th C. b tt lão th D. b tt vin th
Câu 21: Trường hp no dưới đây, mt nhìn thy vt xa vô cc?
A. Mt không có tt, không điều tiết B. Mt không có tt v điều tiết ti đa
C. Mt cn không điều tiết D. Mt viễn không điều tiết
Câu 22: Một người cn th phải đeo st mt một knh c độ t - 4dp, nhn rõ được các vt vô cực. Điểm cc vin ca
mt người ấy khi không đeo knh cch mt mt khong là
A.
V
OC
= 40cm B.
V
OC
= 4cm C.
V
OC
= 25cm D.
V
OC
= 400cm
Câu 23: Một người vin th c điểm cc cn cách mt 40cm. Đ có th nhìn thy vt gn nht cách mt 25cm, người đ
cn đeo st mt mt knh c độ t bng
A. 1,5 điôp. B. -1,5 điôp. C. - 1,25 điôp D. 1,25 điôp
Câu 24: Mt hc sinh b trí thí nghiệm theo sơ đ như hnh v. Thu kính phân kì L có tiêu c -10 cm. Khong cách t
nh to bi thấu knh đến màn có giá tr nào?
A. 60cm B. 70cm C. 80cm D. 100cm
Trang 26
Câu 25: Khi chiếu tia sng đơn sc qua lăng knh c tiết diện l tam gic đều vi góc ti
0
1
45i =
thì góc khúc x
1
r
bng góc ti
2
r
(hình v). Góc lch ca tia sng qua lăng knh khi đ l
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
60
Câu 26: Khi mt chùm tia sáng phn x toàn phn ti mt phân cách giữa hai môi trường thì
A. ờng độ sáng ca chùm phn x nh hơn cường độ sáng ca chùm ti
B. ờng độ sáng ca chùm phn x lớn hơn cường độ sáng ca chùm ti
C. ờng độ sáng ca chùm khúc x bng cường độ sáng ca chùm ti
D. ờng độ sáng ca chùm khúc x b trit tiêu.
Câu 27: Phát biểu no sau đây l không đng?
A. Phn x toàn phn ch xảy ra khi nh sng đi t môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn.
B. Để xy ra phn x toàn phn cn c hai điều kin:
12
nn
gh
ii
C. Góc gii hn phn x toàn phn được xc đnh bng t s gia chiết sut ca môi trường kém chiết quang vi môi
trưng chiết quang hơn.
D. Khi có phn x toàn phn thì toàn b ánh sáng phn x tr lại môi trường ban đu cha chùm tia sáng ti.
Câu 28: Một dng điện c cường độ I = 5 (A) chy trong mt dây dn thng, dài. Cm ng t do dng điện này gây ra
tại điểm M c độ ln B = 4.
5
10
(T). Điểm M cách dây mt khong
A. 25 (cm) B. 5cm C. 2,5cm D. 10cm
Câu 29: Mt miếng g hình tròn, bán kính 4 (cm). tâm O, cm thng góc một đinh OA. Th miếng g ni trong mt
chu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mt đặt trong không khí s thấy đu A cách
mặt nước mt khong ln nht là:
A.
OA
= 8,74 (cm). B.
OA
= 4,39 (cm). C.
OA
= 3,64 (cm). D.
OA
= 6,00 (cm).
Câu 30: Mt thu kính hi t có tiêu c 6cm. Vt sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc vi trc chính ca thu
kính cho nh ln hơn vt và cách vt 25cm. V trí ca vt và nh có th
A. d = 12cm;
d
= 14cm B. d = 15cm;
d
= 10cm C. d = 10cm;
d
= 15cm D. d = 14cm;
d
= 12cm
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Khi ánh sáng truyn t môi trường có chiết sut lớn sang môi trường có chiết sut nh hơn th c thể xy ra hiện tượng
phn x toàn phn
Câu 2: Đáp án A
Theo đnh lut khúc x ánh sáng: n
1
sin9
0
= n
2
sin8
0
=> n
1
/n
2
= 0,89 = v
2
/v
1
(vì v = c/n)
Trang 27
Mà v
2
= 2.10
5
km/s => v
1
= v
2
.n
2
/n
1
= 2.10
5
/0,89 = 2,25.10
5
km/s
Câu 3: Đáp án C
Do i = i’; tia phản x và khúc x vuông góc nên i + r = 90
0
=> r = 30
0
Góc lch ca tia sáng: D = i r = 60
0
30
0
= 30
0
Câu 4: Đáp án C
Gi S là hòn si dưới đy bể, S’ l ảnh ca S. Để nh rõ nét thì góc ti phi nh
Ta có:
2
1
sin
(1)
sinr
n
i
n
=
tan
tan ; (2)tanr
tanr
HI HI i HS
i
HS HS HS
=
==
Vì góc ti nh nên sini ≈ tani ≈i
T (1) v (2) ta được
21
12
1,6 16
nn
HS
HS HS m dm
n HS n
=
= =
=
Hoc có th dùng công thc tính nhanh:
4
. .120 160
3
HS
HS HS n HS cm
n

= = = =
Câu 5: Đáp án D
Hiện tượng phn x toàn phn xy ra khi ánh sáng truyn t i trường chiết sut lớn sang môi trường có chiết sut nh
vi góc ti i > i
gh
Vi i
gh
= n
2
/n
1
Câu 6: Đáp án D
Đnh lut khúc x ánh sáng n
1
sinα= n
2
sin90 = n
2
=> n
2
< n
1
Nếu ánh sáng truyn t (2) ti (1) thì có c tia khúc x và phn x thông thường, không có phn x toàn phn.
Câu 7: Đáp án C
Đnh lut khúc x ánh sáng n
1
sini = n
2
sinr
=> 1.sin45
0
= n.sin30
0
=> n =
2
Câu 8: Đáp án D
Gọi S l hn con c, S’ l ảnh ca con c. Để nh rõ nét thì góc ti phi nh
Trang 28
Ta có:
2
1
sin
(1)
sinr
n
i
n
=
tan
tan ; (2)tanr
tanr
HI HI i HS
i
HS HS HS
=
==
Vì góc ti nh nên sini ≈ tani ≈i
T (1) v (2) ta được
22
11
30
nn
HS
HS HS cm
n HS n
= = =
Vy mt người thy cá cách mình 30 + 60 = 90cm
Hoc có th dùng công thc tính nhanh:
30 30 60 90
HS
HS cm S Nguoi cm
n
= = = +
=
Câu 9: Đáp án A
Ta có sini
1
= nsinr
1
=> r
1
= 30
0
=> r
2
= 30
0
=> i
2
= 60
0
Góc lch D = i
1
+ i
2
A = 60
0
Câu 10: Đáp án C
Tia ló truyn thng ra không khí vuông góc vi mt th hai ca lăng knh => i
2
= 0
Ta có: sini
2
= nsinr
2
=> r
2
= 0 => r
1
= A =30
0
Mà sini
1
= nsinr
1
=> sini
1
=
2
sin30
0
=> i
1
= 45
0
Câu 11: Đáp án D
Công thc thu kính:
1 1 1
f d d
=+
Theo đề bài ta có:
1 1 1
2
2
df
f d f
= + =
Khong cách vt nh:
4d d f
+=
Câu 12: Đáp án A
Theo đề bài ta có i = 0
0
, i’ = 90
0
Sini
1
= nsinr
1
=> r
1
= 0 => r
2
= A
Sini
2
= nsinr
2
= nsinA => n =
1
sin A
Câu 13: Đáp án B
Trang 29
- Thu kính hi t có th cho nh tht hoc nh o nên chùm tia ló có th là hi t (nh tht) hoc phân k (nh o)
- Thu kính phân kì luôn cho nh o nên chùm tia ló luôn là chùm tia phân kì
- nh to bi thu kính hi t có th lớn hơn, nh hơn hoặc bng vt.
Câu 14: Đáp án D
Vi thu kính hi t, vt nm ngoài khong tiêu c luôn cho nh tht, ngưc chiu vt.
Câu 15: Đáp án B
nh to bi thu kính dch chuyn cùng chiu vi vt
Vy nên nói cho vt tiến ra xa L, nh di chuyển ngược chiu vi vt là sai.
Vt vô cc thì vt tiêu din ảnh F’
nh vô cc thì vt ti tiêu din vt F (đi vi TKHT).
Câu 16: Đáp án B
nh tht cao gp 2 ln vt nên d’ = 2d
Công thc thu kính:
1 1 1 1 1 1 3
45
30 2 2
d cm
f d d d d d
= + = = =
+
Câu 17: Đáp án D
Công thc thu kính:
1 1 1 1 1 1
10
5 10
d cm
f d d d
= + = + =

Khoảng cch AA’ l d + d’ = 10 + 10 = 20cm
Câu 18: Đáp án B
Công thc thu kính:
2
2
1 1 1
0
df d
d d d L d dL fL
f d d d f d f

= + = + = = +
=
−−
Do f không đổi nên có 2 v trí thu kính cho nh rõ nét trên màn nên d là nghim ca phương trnh bc 2 trên
22
12
44
;
22
d L fL d L fL
dd
+
==
Ta có:
1 1 2 2 1 2
12
2
1 1 2 2
;1
h d h d h h
ff
H h h
d d f dH H Hdf
= = = = = =
−−
Câu 19: Đáp án C
Ảnh lúc đầu phi nh tht, vì lúc sau di chuyn vt li gn thu kính thêm 8 cm thì nh vẫn có độ cao bng vt (nh
o).
nh ln gp 3 ln vt nên d’ = 3d, h’ = 3h. Ta c:
1 1 1 4 3
3 3 4
d
f
f d d d
= + = =
Khi dch chuyn vt li gn 8cm thì d
1
= d 8, ảnh c độ lớn không đổi nên h’ = 3h => d
1
’ = 3(d-8)
Ta có:
1 1 1 4
16 12
8 3( 8) 3
d cm f cm
f d d d
= + = = =
−−
Câu 20: Đáp án B
Mt tt c điểm cc vin xa vô cực. Người có cc vin cách mt 50cm nên b tt cn th.
Trang 30
Câu 21: Đáp án A
Mt tt c điểm cc vin xa vô cc nên khi nhìn cực th không điều tiết.
Câu 22: Đáp án C
Tiêu c kính phân k người đ phải đeo l f = 1/D = - 0,25m = - OC
V
25
V
OC cm=
Vy điểm cc viễn khi không đeo knh cch mt 0,25m = 25cm
Câu 23: Đáp án A
Công thc thu kính:
1 1 1
f d d
=+
Khi d = 25cm th d’ = - 40cm
1 1 1
1,5
0,25 0,40
D dp
f
= = =
Hoc có th dùng công thc tính nhanh:
min
min
.
40.25 1
200/3 2 / 3 1,5
40 25
k
k
OC d
f cm m D dp
OC d f
= = = = = =
+ +
Câu 24: Đáp án C
Theo bi ra: d = ∞ nên cho ảnh tại tiêu điểm => d’ = f = -10cm
Khong cách t ảnh đến màn là 10 + 70 = 80cm
Câu 25: Đáp án B
Ta có r
1
+ r
2
= 2r
1
= A = 60
0
=> r
1
= 30
0
Sini
1
= nsinr
1
=> n =
2
nsinr
2
= sini
2
=>
2
sin30
0
= sini
2
=> i
2
= 45
0
Góc lch: D = i
1
+ i
2
A = 45 + 45 60 = 30
0
Hoc có th dùng công thc gii nhanh: vì
0
1 2 1 2 min 1
2 2.45 60 30r r i i D i A= = = = =
Câu 26: Đáp án D
Khi mt chùm tia sáng phn x toàn phn ti mt phân cách giữa hai môi trường thì không có chùm tia khúc x nên
ờng độ chùm sáng khúc x b trit tiêu.
Câu 27: Đáp án C
Góc gii hn toàn phn được xc đnh: sini
gh
= n
2
/n
1
vi (n
1
> n
2
)
Câu 28: Đáp án C
Cm ng t ti M:
7 7 5
5
2.10 2.10 4.10 2,5
I
B r cm
rr
= = = =
Câu 29: Đáp án C
Trang 31
Tia sáng t A truyền trong nước ri khúc x ra không khí, mt ta nhìn thy ảnh A’ ca A gn mặt nước hơn A.
1,33sini = sinr --> i càng nh thì r càng nh --> ảnh A’ cng xa O.
Ảnh A’ xa O nhất khi tia sng đi sát mép g:
0
22
42
sin sin 1,33sin 47,69
13
46
sinr
OI
i OAI i r
AI
= = = = = =
+
max
max
tan 3,64
OI
r OA cm
OA
= =
Câu 30: Đáp án C
Gọi d v d’ l khoảng cách t vt và nh ti thấu knh: d’ = 25 d
Áp dng công thc thu kính:
1 1 1 1 1 1
10 15
6 25
d cm d cm
f d d d d
= + = + = =
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 5
Môn thi: VT LÝ LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Mt khung dây phẳng đặt trong mt t trường đều, t thông qua khung dy ln nht khi:
A. Mt phng khung vuông góc với đường sc t trường
B. Mt phng khung song song với đường sc t trường
C. Pháp tuyến ca mt phng khung hp với đường sc t trường góc 60
0
D. Mt phng khung hp với đường sc t trường góc 60
0
Câu 2: Mt mch kín có h s t cảm L xc đnh. Cho dng điện thay đổi theo thi
gian với đ th như hnh v chy qua mch thì trong mch sut hin suất điện động
t cảm c độ ln ng với ba giai đoạn là là e
01
, e
12
, e
23
. Kết lun no đng?
A. e
01
= e
12
= e
23
B. e
12
< e
23
< e
10
C. e
01
< e
12
< e
23
D. e
01
> e
12
> e
23
Câu 3: Một vng dây trn bn knh 3,14 cm đặt trong không kh. Cường độ dng điện qua vòng dây 0,1A
(cho π = 3,14). Cảm ng t ti tâm ca vng dây c độ ln:
A. 2.10
-8
T. B. 10
-8
T. C. 10
-6
T. D. 2.10
-6
T.
Câu 4: S điều tiết ca mt là:
A. thay đổi đường kính ca con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mt.
B. thay đổi v trí ca vt để nh ca vt hiện rõ nt trên mng lưới.
C. thay đổi độ cong ca thy tinh th để nh ca vt quan sát hiện rõ nt trên mng lưới.
Trang 32
D. thay đổi khong cách t thy tinh th đến mng lưới để nh ca vt hin rõ nét trên võng mc
Câu 5: Đường đi ca tia sáng qua thu kính các hình v no sau đây l sai?
A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1
Câu 6: nh ca mt vt qua thu kính phân k c đặc điểm:
A. nh o lớn hơn vt B. nh o nh hơn vt
C. nh tht nh hơn vt D. nh tht lớn hơn vt
Câu 7: Khi khúc x qua lăng knh c chiết sut lớn hơn chiết suất môi trường, nh sng đơn sc b lch v
phía:
A. dưới ca lăng knh. B. đy ca lăng knh. C. trên ca lăng knh. D. cnh ca lăng knh.
Câu 8: Đặt mt vt phng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t mt khong 20 cm. Nhìn qua
thu kính ta thy có mt nh cùng chiu vi AB cao gp 2 ln AB, khi đ khoảng cách gia vt và nh bng:
A. 20 cm B. 60 cm C. 40 cm D. 30 cm
Câu 9: Đưng sc t trường gây bởi dng điện thng dài có dng:
A. Đưng thng B. Đưng tròn C. Đưng elips D. Đưng cong
Câu 10: Trong mt t trường đều thẳng đng chiu t trên xung, cm ng t B = 0,2T đặt một đoạn dây dn
thng dài 12cm nm ngang, mang dng điện 4A chiu t Đông sang Tây. Lc t tác dng lên dây dn trên
c hướng v độ ln là:
A. phương nm ngang, chiều hướng v pha Tây, độ ln 0,069N
B. phương nm ngang, chiều hướng v pha Nam, độ ln 0,096N.
C. phương nm ngang, chiều hướng v phía Bc, độ ln 0,096N
D. phương nm ngang, chiều hướng v phía Bc, độ ln 0,069N
Câu 11: Chiếu một nh sng đơn sc t chân không vào mt khi cht trong sut vi góc ti 45
0
thì góc khúc
x bng 30
0
. Chiết sut tuyệt đi ca môi trường này là:
A. n =
B. n =
C. n =
. D. n = 2
Câu 12: Một tia sng đơn sc đi t môi trường thu tinh chiết sut n =
đến mt phân cách vi không khí,
điều kin góc tới i để có phn x toàn phn là :
A. i ≥ 35
0
. B. i 30
0
C. i ≥ 40
0
. D. i ≥ 45
0
.
Câu 13: Knh thiên văn c tiêu cự ca vt kính và th knh tương ng là f
1
và f
2
. S bi giác ca knh thiên văn
khi ngm chng xa vô cùng là:
A. G
= f
1
/f
2
B. G
= f
1
.f
2
C. G
= f
1
+ f
2
D. G
= f
2
/f
1
Câu 14: Trong hiện tượng khúc x ánh sáng, i góc ti, r góc khúc x, chiết sut ca môi trường cha tia
ti và tia khúc x tương ng là n
1
, n
2
. Biu thc ca đnh lut khúc x ánh sáng là:
A. n
1
sini = n
2
sinr B. n
2
i = n
1
r C. n
2
sini = n
1
sinr D. n
1
i = n
2
r
Câu 15: Một người c điểm cc vin cách mt 50 cm, điểm cc cn cách mt 10cm. Để nhìn xa cùng
không phải điều tiết th người này phải đeo st mt kính :
A. hi t có tiêu c 10 cm. B. phân kì có tiêu c 10 cm.
C. hi t có tiêu c 50 cm. D. phân kì có tiêu c 50 cm.
Câu 16: T thông qua mt mch kín tính bng đơn v:
A. T(Tétla) B. H(Henri) C. F(Fara) D. Wb(Vêbe)
Câu 17: Mt ng dây t cm có h s t cảm L = 0,2H, c dng đin I = 3A chạy qua th năng lượng t trường
ca ng dây là:
A. 0,6J B. 0,3J C. 1,8J D. 0,9J
Câu 18: Trong các ng dụng sau đây, ng dng ca hiện tượng phn x toàn phn là
A. gương phẳng. B. gương cu. C. thu kính. D. cáp quang
Trang 33
Câu 19: S ghi “30X “ trên knh Lp cho biết:
A. S bi giác khi ngm chng điểm cc cn là 30
B. Độ t ca kính lúp là D = 30(dp)
C. S bi giác khi ngm chng xa vô cc là 30
D. Độ phng đại ca nh là 30
Câu 20: Bn mt electron bay vào vùng t trường đều c hướng như hnh v và có cm ng
t B = 2,275.10
-3
T tại điểm O. Vn tc ban đu ca electron v
0
= 2.10
6
m/s c phương
vuông góc với đường gii hn xy ca t trường. Người ta cho electron chuyển động trong t
trường trong thi gian t ri tt t trường để điều khin electron ra khi vùng trên ti M cách
O mt khong 15mm. Tìm thi gian t?
A. t =



󰇛󰇜 B. t =



󰇛󰇜
C. t =



󰇛󰇜 D. t =



󰇛󰇜
II. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
a. Một dng điện chy trong dây dn thẳng di c cường độ I = 5A. Tính cm ng t tại điểm M cách dòng
điện một đoạn r = 8cm?
b. Mt hạt proton c điện tích 1,6.10
-19
C, có khi lượng m = 1,67.10
-27
kg chuyển động trn đều trong t
trường đều B = 2,5T vi vn tc v = 4.10
6
m/s. Tính bán kính qu đạo ca chuyển động?
Bài 2 (1 điểm). Một khung dây kn hnh trn c điện tr 4Ω đặt trong mt t trường đều. Tăng t trường để t
thông qua khung dây tăng t 0 đến 10Wb trong thời gian 0,05s. Xc đnh độ ln ca suất điện động cm ng
v cường độ dng điện cm ng trong khung?
Bài 3 (1 điểm). Để đo chiết sut ca thu tinh, mt hc sinh chiếu mt tia sáng t không khí vào thu tinh và
đo được gc tơi i = 30
0
và góc khúc x r = 20
0
. Tính chiết sut ca thu tinh và góc lch ca tia sáng?
Bài 4 (1,5 điểm). Đặt mt vt phng nh vuông góc vi trục chnh trước mt thu kính mt khong 60 cm,
nh ca vt hng được trên mt màn chn và cao bng mt na vt.
a. Xc đnh tính cht ca nh và loi thu kính?
b. Xc đnh tiêu c ca thu kính?
c. Gi nguyên v trí ca thu kính, dch vt li gn thu kính mt thêm khong a hoc mt khoảng 2a th độ
cao ca ảnh trong hai trường hợp đều bng nhau. Tm a v độ phng đại ca hai nh?
--------------HT---------------
S GD&ĐT .............
TRƯỜNG THPT .............
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II
KHỐI 11 NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Vt lý
Thi gian làm bài: 50 phút (Không k thời gian giao đề)
phn thi TN gm 20 câu, 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: S điều tiết ca mt là:
A. thay đổi đường kính ca con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mt.
B. thay đổi khong cách t thy tinh th đến mng lưới để nh ca vt hin rõ nét trên võng mc
C. thay đổi độ cong ca thy tinh th để nh ca vt quan sát hiện rõ nt trên mng lưới.
D. thay đổi v trí ca vt để nh ca vt hiện rõ nt trên mng lưới.
Câu 2: Một vng dây trn bn knh 3,14 cm đặt trong không kh. Cường độ dng điện qua vòng dây 0,1A
(cho π = 3,14). Cảm ng t ti tâm ca vng dây c độ ln:
A. 2.10
-8
T. B. 2.10
-6
T. C. 10
-8
T. D. 10
-6
T.
Câu 3: Chiếu một nh sng đơn sc t chân không vào mt khi cht trong sut vi góc ti 45
0
thì góc khúc x
bng 30
0
. Chiết sut tuyệt đi ca môi trường này là:
A. n =
. B. n =
C. n = 2 D. n =
MÃ ĐỀ 112
Trang 34
Câu 4: Một tia sng đơn sc đi t môi trường thu tinh chiết sut n =
đến mt phân cách vi không khí,
điều kin góc tới i để có phn x toàn phn là :
A. i ≥ 45
0
. B. i 30
0
C. i ≥ 40
0
. D. i ≥ 35
0
.
Câu 5: Bn mt electron bay vào vùng t trường đều c hướng như hnh v cm ng
t B = 2,275.10
-3
T tại điểm O. Vn tc ban đu ca electron v
0
= 2.10
6
m/s c phương
vuông góc với đường gii hn xy ca t trường. Người ta cho electron chuyển động trong t
trường trong thi gian t ri tt t trường để điều khin electron ra khi vùng trên ti M cách
O mt khong 15mm. Tìm thi gian t?
A. t =



󰇛󰇜 B. t =



󰇛󰇜 C. t =



󰇛󰇜 D. t =



󰇛󰇜
Câu 6: Trong các ng dụng sau đây, ng dng ca hiện tượng phn x toàn phn là
A. cáp quang B. thu kính. C. gương phẳng. D. gương cu.
Câu 7: Mt mch kín có h s t cảm L xc đnh. Cho dng điện thay đổi theo thi gian với đ th như hnh v
chy qua mch thì trong mch sut hin suất điện động t cảm c độ ln ng với ba giai đoạn là là e
01
, e
12
, e
23
.
Kết lun no đng?
A. e
01
< e
12
< e
23
B. e
12
< e
23
< e
10
C. e
01
= e
12
= e
23
D. e
01
> e
12
> e
23
Câu 8: Đưng sc t trường gây bởi dng điện thng dài có dng:
A. Đưng thng B. Đưng tròn
C. Đưng elips D. Đưng cong
Câu 9: T thông qua mt mch kín tính bng đơn v:
A. F(Fara) B. H(Henri) C. T(Tétla) D. Wb(Vêbe)
Câu 10: Khi khúc x qua lăng knh c chiết sut lớn hơn chiết suất môi trường, nh sng đơn sc b lch v
phía:
A. trên ca lăng knh. B. dưới ca lăng knh. C. cnh ca lăng knh. D. đy ca lăng knh.
Câu 11: Knh thiên văn c tiêu cự ca vt kính và th knh tương ng là f
1
và f
2
. S bi giác ca knh thiên văn
khi ngm chng xa vô cùng là:
A. G
= f
1
+ f
2
B. G
= f
2
/f
1
C. G
= f
1
/f
2
D. G
= f
1
.f
2
Câu 12: nh ca mt vt qua thu kính phân k c đặc điểm:
A. nh tht lớn hơn vt B. nh o lớn hơn vt C. nh o nh hơn vt D. nh tht nh hơn vt
Câu 13: Đặt mt vt phng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t mt khong 20 cm. Nhìn
qua thu kính ta thy mt nh cùng chiu vi AB cao gp 2 ln AB, khi đ khoảng cách gia vt nh
bng:
A. 40 cm B. 30 cm C. 60 cm D. 20 cm
Câu 14: Trong hiện tượng khúc x ánh sáng, i góc ti, r góc khúc x, chiết sut ca môi trường cha tia
ti và tia khúc x tương ng là n
1
, n
2
. Biu thc ca đnh lut khúc x ánh sáng là:
A. n
1
i = n
2
r B. n
2
sini = n
1
sinr C. n
1
sini = n
2
sinr D. n
2
i = n
1
r
Câu 15: Đường đi ca tia sáng qua thu kính các hình v no sau đây l sai?
A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 3
Câu 16: Mt khung dây phẳng đặt trong mt t trường đều, t thông qua khung dy ln nht khi:
A. Mt phng khung hp với đường sc t trường góc 60
0
B. Mt phng khung song song với đường sc t trường
C. Mt phng khung vuông góc với đường sc t trường
D. Pháp tuyến ca mt phng khung hp với đường sc t trường góc 60
0
Trang 35
Câu 17: Mt ng dây t cm có h s t cảm L = 0,2H, c dng đin I = 3A chạy qua th năng lượng t trường
ca ng dây là:
A. 0,3J B. 0,6J C. 1,8J D. 0,9J
Câu 18: S ghi “30X “ trên knh Lp cho biết:
A. Độ phng đại ca nh là 30 B. S bi giác khi ngm chng xa vô cc là 30
C. Độ t ca kính lúp là D = 30(dp) D. S bi giác khi ngm chng điểm cc cn là 30
Câu 19: Trong mt t trường đều thẳng đng chiu t trên xung, cm ng t B = 0,2T đặt một đoạn dây dn
thng dài 12cm nm ngang, mang dng điện 4A chiu t Đông sang Tây. Lc t tác dng lên dây dn trên
c hướng v độ ln là:
A. phương nm ngang, chiều hướng v pha Nam, độ ln 0,096N.
B. phương nm ngang, chiều hướng v phía Bc, độ ln 0,096N
C. phương nm ngang, chiều hướng v phía Bc, độ ln 0,069N
D. phương nm ngang, chiều hướng v pha Tây, độ ln 0,069N
Câu 20: Một người c điểm cc vin cách mt 50 cm, điểm cc cn cách mt 10cm. Để nhìn xa cùng
không phải điều tiết th người này phải đeo st mt kính :
A. phân kì có tiêu c 50 cm. B. hi t có tiêu c 50 cm.
C. hi t có tiêu c 10 cm. D. phân kì có tiêu c 10 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
a. Một dng điện chy trong dây dn thẳng di c cường độ I = 5A. Tính cm ng t tại điểm M cách dòng
điện một đoạn r = 8cm?
b. Mt hạt proton c điện tích 1,6.10
-19
C, có khi lượng m = 1,67.10
-27
kg chuyển động trn đều trong t
trường đều B = 2,5T vi vn tc v = 4.10
6
m/s. Tính bán kính qu đạo ca chuyển động?
Bài 2 (1 điểm). Một khung dây kn hnh trn c điện tr 4Ω đặt trong mt t trường đều. Tăng t trường để t
thông qua khung dây tăng t 0 đến 10Wb trong thời gian 0,05s. Xc đnh độ ln ca suất điện động cm ng
v cường độ dng điện cm ng trong khung?
Bài 3 (1 điểm). Để đo chiết sut ca thu tinh, mt hc sinh chiếu mt tia sáng t không khí vào thu tinh và
đo được gc tơi i = 30
0
và góc khúc x r = 20
0
. Tính chiết sut ca thu tinh và góc lch ca tia sáng?
Bài 4 (1,5 điểm). Đặt mt vt phng nh vuông góc vi trục chnh trước mt thu kính mt khong 60 cm,
nh ca vt hng được trên mt màn chn và cao bng mt na vt.
a. Xc đnh tính cht ca nh và loi thu kính?
b. Xc đnh tiêu c ca thu kính?
c. Gi nguyên v trí ca thu kính, dch vt li gn thu kính mt thêm khong a hoc mt khoảng 2a th độ
cao ca ảnh trong hai trường hợp đều bng nhau. Tìm a v độ phng đại ca hai nh?
--------------HT---------------
S GD&ĐT .............
TRƯỜNG THPT .............
NG DN CHM
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ I
KHỐI 11 NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Vt lý
(PHN THI TRC NGHIM)
(HDC phn thi TN gm 20 câu, 01 trang)
I. PHN TRC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hi
111
112
113
114
1
A
C
D
C
2
D
B
C
B
3
D
D
A
B
4
C
A
D
B
5
A
A
D
D
6
B
A
D
C
Trang 36
7
B
D
D
C
8
A
B
A
B
9
B
D
C
D
10
B
D
A
C
11
A
C
C
B
12
D
C
A
A
13
A
D
B
B
14
A
C
C
D
15
D
B
A
C
16
D
C
A
A
17
D
D
A
B
18
D
B
D
D
19
C
A
B
C
20
B
A
A
D
II. PHN T LUN
Bài
Ni dung
Đim
1
a. B = 2.10
-7
I/r = 12,5.10
-6
T
0,75
b. R = mv/qB = 1,67cm
0,75
2
e = |∆Φ/∆t| = 200V
i = e/R = 50A
0,5
0,5
3
n = sini/sinr = 1,46
D = i r = 10
0
0,5
0,5
4
a. nh tht, TKHT
0,5
b. d’ = 0,5d = 30cm; f = 20cm
0,5
c. Hai nh trái bn cht: k
1
= - k
2
=> -f/(d-a-f) = f/(d 2a f)
=> 3a = 2(d-f) = 80cm => a = 80/3 cm
K
1
= -f/(d-a-f) = -1,5; k
2
= 1,5
0,25
0,25
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 6
Môn thi: VT LÝ LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Tương tc không phi tương tc t
A. tương tc giữa hai nam châm B. tương tc giữa hai dây dn mang dng điện
C. tương tc giữa cc điện tch đng yên D. tương tc giữa nam châm v dng điện
Câu 2: Một dng điện c cường độ thay đổi t 5 đến 10A trong khong thi gian 5s chy qua cuộn dây c độ t cm
bng 1 H. Suất điện động t cm xut hin trong cun dây bng
A. 2V B. 1V C. 1/2V D. 5V
Câu 3: Mt thu kính hi t có tiêu c là 50cm. Độ t ca kính có giá tr
A. D = 0,02 dp B. D = 50dp C. D = -50 dp D. D = 2 dp
Câu 4: Cho dây dn thẳng di mang dng điện. Khi đim ta xét gn dây hơn 2 ln so với điểm ban đu th độ ln
cm ng t
A. tăng 4 ln. B. không đổi. C. tăng 2 ln. D. gim 4 ln.
Trang 37
Câu 5: Mt vt đặt trước mt thu kính 20 cm cho mt ảnh trước thấu knh 10 cm. Đây l
A. thu kính hi t tiêu c 40 cm. B. thu kính phân kì có tiêu c 40 cm.
C. thu kính phân kì có tiêu c 20 cm. D. thu kính hi t có tiêu c 20 cm.
Câu 6: Đơn v ca h s t cm là
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 7: Chiếu một nh sng đơn sc t chân không vo một khi chất trong sut với gc tới 45
0
th gc khc xạ bng
30
0
. Chiết suất tuyệt đi ca môi trường ny l
A. . B. C. 2 D. .
Câu 8: Thấu knh hội tụ khi đặt trong không kh l một khi chất trong sut được giới hạn bởi
A. mt mt cu lõm và mt mt phng. B.hai mt phng.
C.hai mt cu lõm. D.hai mt cu li
Câu 9: Mt ng dây gm 100 vòng. T trường trong ng dây là t trường đều l 0,01T. Vectơ cảm ng t vuông góc
trc ng dây. Din tích tiết din ng dây là 60cm
2
A. 60Wb B. 3Wb C. 0,006Wb D. 0Wb
Câu 10: Trong mt t trường có chiu t trong ra ngoài, mt proton chuyển động theo phương ngang chiều t trái
sang phi. Nó chu lc Lo ren xơ c chiều
A. t dưới lên trên. B. t trên xung dưới. C. t trong ra ngoài. D. t trái sang phi.
Câu 11: Biu thc no sau đây dng tnh độ t cm ca mt mạch điện:
A.
B
L
i
=
. B. L = B.i C. L = .i. D.
L
i
=
.
Câu 12: Độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mạch kn được xc đnh theo công thc
A.
c
e
t

=
B.
c
e . t= 
C.
c
t
e
=

D.
c
e
t

=−
Câu 13: Suất điện động t cm ca mạch điện t l vi
A. điện tr ca mch. B. t thông cực đại qua mch.
C. t thông cc tiu qua mch. D. tc độ biến thiên cường độ dng điện qua mch.
Câu 14: Độ phng đại ca nh qua TK tính bng công thc
A.
d
d
k
=
B.
d'
k
f
=
C.
d
k
d'
=−
D.
f
k
d'
=−
Câu 15: Nếu chiết suất ca môi trường cha tia tới lớn hơn chiết suất ca môi trường cha tia khc xạ th gc khc xạ
A.có th lớn hơn hoặc nh hơn gc tới. B.luôn bng góc ti.
C.luôn lớn hơn gc tới. D.luôn nh hơn gc tới.
Câu 16: Vt AB đặt trước thu kính hi t có tiêu c f, vt cho nh o lớn hơn vt khi:
A. 0< d < f B. f < d < 2f C. d = 2f D. d > 2f
Câu 17: Vt sng AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính phân tiêu c -50cm cách thu kính mt
khong d = 50cm. Ảnh A’B’ ca vt AB qua thu kính là:
A. nh tht, nm sau TK, cách thu kính 50cm B. nh o, nm trước TK, cách thu kính 25cm
C. nh o, nm trước TK, cách thu kính 50cm D. nh tht, nm sau TK, cách thu kính 100cm
Câu 18: Ti tâm ca dng điện trn cường độ 5A người ta đo được cm ng t B = 31,4.10
-6
T. Đường kính ca dòng
điện tròn là:
A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 1cm
Câu 19: nh ca vt trên võng mc ca mt có tính cht gì ?
2/3
3
2
Trang 38
A. nh tht, cùng chiu vi vt. B. nh o, cùng chiu vi vt.
C. nh tht, ngược chiu vi vt. D. nh ảo, ngược chiu vi vt.
Câu 20: Mt vin th là mt khi không điều tiết , tiêu điểm ca mt
A. nm trên võng mc B. nm trước võng mc C. nm sau võng mc D. tr ước mt
Câu 21: Trong c hình v sau, hình v nào biu diễn đng hướng ca vc tơ cảm ng t ti tâm vòng dây ca dòng
điện trong vng dây trn mang dng điện:
A. B. C. D.
Câu 22: Chn câu sai :Trong hiện tượng khúc x ánh sáng.
A. khi góc tới i tăng th gc khc xạ r cũng tăng.
B. hiu s i - r cho biết góc lch ca tia sng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. nếu góc ti i bng 0 thì tia sáng không b lệch khi đi qua mt phân cách giữa hai môi trường.
D. góc khúc x r t 1 thun vi góc ti i.
Câu 23: Chiếu một chm tia sng song song trong không kh tới mặt nước ( n = 4/3) với gc tới l 45
o
. Gc khc xạ l:
A. 72
o
32’. B. 25
o
32’. C. 12
o
58’. D. 32
o
2’.
Câu 24: Một người cn th ch nhn rõ được các vt nm cách mt mt khong xa nhất 50 cm. Để nhìn rõ các vt
cc mà không phải điều tiết, độ t ca kính phải đeo st mt
A. D =2 đip. B. D = -2 đip. C. D = 0,02 đip. D. D = -0,02 đip.
Bài 1(0,75đ). Hai dây dn di đặt song song cách nhau 20cm trong không khí, c hai dng điện cùng chiu với độ ln là
I
1
= 2 A; I
2
= 4 A.Xc đnh cm ng t ti M cách I
1
một đoạn 5cm, cch I
2
một đoạn 25cm.
.............................................................................................…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...............................................................................
Bài 2(0,75đ): Chiếu mt tia sáng t nước có n
1
=4/3 vào thy tinh có n
2
=1,5 dưới góc ti 60
0
.
a.Tính góc to bi tia khúc x và tia tới khi đ ?
b.Khi chiếu ánh sáng t thy tinh ra nước,hãy xc đnh điều kin ca góc tới để xy ra phn x toàn phn?
.............................................................................................…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….................................................
.........................................................................................................................................................................………………
……………………………………………………………………………………………………………….................…
Bài 3(0,75đ). Ống dây điện hình tr c độ t cm ca ng dây l 200mH đang mang dng điện 5A . Cho dng điện qua
cun cảm đ giảm đều đến 2A trong 0,1s .
a) Tính suất điện động t cm xut hin trong ng dây.
b) Tnh độ biến thiên năng lượng ca trong ng dây trong thời gian đ ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
B
B
B
B
Trang 39
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………..…………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4(1,75đ). Đt mt vt sáng AB=4cm vuông góc vi trc chính ca mt TKHT tiêu 10cm và vt cách thu kính
15 cm
a) Xc đnh độ t ca thu kính ?
b) Xc đnh v trí, tính chất v độ ln nh.
c) Xc đnh v tr đặt vt để thu được nh o và cách vt 32cm?
d) T v tr ban đu cho điểm sáng S di chuyển theo phương vuông gc trục chnh v đi xung vi vn tc tc 2cm/s .
Xc đnh chiu dch chuyn nh và tc độ trung bình ca nh sau 5s ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 7
Môn thi: VT LÝ LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
A.TRC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Mt khung dây có din tích
S
đặt trong t trường đều, cm ng t
B
hp vi pháp tuyến mt phng
khung dây mt góc
.
T thông qua khung dây là
A.
Ф BScos .=
B.
Ф BSsin .=
C.
Ф BS.=
D.
Ф BS tan .=
Câu 2. Đơn v ca t thông l
A. Tesla. B. Ampe. C. Vêbe. D. Vôn.
Câu 3. Đnh lut Len - xơ được dng để xc đnh
A. độ lớn ca suất điện động cảm ng trong một mạch điện kn.
B. chiều dng điện cảm ng xuất hiện trong một mạch điện kn.
C. cường độ ca dng điện cảm ng xuất hiện trong một mạch điện kn.
D. sự biến thiên ca t thông qua một mạch điện kn, phẳng.
Câu 4. Suất điện động cm ng trong mch t l vi
A. độ ln ca t thông qua mch.
B. tc độ biến thiên ca t thông qua mch.
C. độ ln ca cm ng t.
D. thi gian xy ra s biến thiên t thông qua mch.
Câu 5. Độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mạch kn được xc đnh theo công thc
Trang 40
A. e
C
= . B. e
C
= . C. e
C
= . D. e
C
= - .
Câu 6. T thông riêng ca mt mch kín ph thuc vào
A. ờng độ dng điện qua mch. B. điện tr ca mch.
C. chiu dài dây dn. D. tiết din dây dn.
Câu 7. Cuộn dây độ t cảm L c dng điện qua cun dây là i thì t thông trong cun dây là
A. Φ = Li'. B. Φ = Li. C.
2
Li=
D.
L
i
=
Câu 8. Theo đnh lut khúc x thì
A. tia khúc x và tia ti nm trong cùng mt mt phng.
B. góc khúc x bao gi cũng khc 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu ln thì góc khúc x tăng bấy nhiêu ln.
D. góc ti luôn luôn lớn hơn gc khc xạ.
Câu 9. Chn câu sai.
A. Chiết suất l đại lượng không c đơn v.
B. Chiết sut tuyệt đi ca một môi trường luôn luôn nh hơn 1.
C. Chiết sut tuyệt đi ca chân không bng 1.
D. Chiết sut tuyệt đi ca một môi trường không nh hơn 1.
Câu 10. Một tia sng đi t nước ra không khí thì tia khúc x nm
A. phía bên kia ca pháp tuyến so vi tia ti và gn mặt phân cch hơn tia tới.
B. cùng phía ca pháp tuyến so vi tia ti và gn mặt phân cch hơn tia tới.
C. phía bên kia ca pháp tuyến so vi tia ti và gn pháp tuyến hơn tia tới.
D. cùng phía ca pháp tuyến so vi tia ti và gn pháp tuyến hơn tia tới.
Câu 11. Nhn đnh no sau đây về hiện tượng khúc xkhông đng?
A. Tia khúc x nm môi trường th hai tiếp giáp với môi trường cha tia ti.
B. Tia khúc x nm trong mt phng cha tia ti và pháp tuyến.
C. Khi góc ti bng 0, góc khúc x cũng bng
0.
D. Góc khúc x luôn bng góc ti.
Câu 12. Cho ba môi trường
A,B,C
c chiết suất thoả mãn
A B C
n n n .
Hiện tượng phản xạ ton phn
không thể xảy ra khi
A. nh sng truyền t môi trường
A
sang môi trường
B.
B. nh sng truyền t môi trường
C
sang môi trường
B.
C. nh sng truyền t môi trường
B
sang môi trường
C.
D. nh sng truyền t môi trường
A
sang môi trường
C.
Câu 13. Khi ánh sáng truyn t môi trường có chiết sut nh sang môi trường có chiết sut lớn hơn.
Biết góc gii hn phn x toàn phn là
gh
i.
Hiện tượng phn x toàn phn xy ra khi
A.
gh
0 i i .
B.
gh
i i .
C.
o
gh
i i 90 .
D. không xy ra phn x toàn phn.
t

. t
t

t

Trang 41
Câu 14. Ánh sng đi t môi trường chiết sut
1
n
sang môi trường chiết sut
2
n
( )
12
nn
thì công thc
tính góc gii hn
phn x toàn phn
A.
2
gh
1
n
sini .
n
=
B.
gh
1
sini .
n
=
C.
2
gh
1
n
i.
n
=
D.
gh
1
i.
n
=
Câu 15. Khi tia sáng truyn t môi trường chiết sut
1
n
sang môi trường chiết sut
2
n,
điều kiện đy đ
để xy ra phn x toàn phn là
A.
12
nn
1 gh
i i .
B.
12
nn
1 gh
i i .
C.
12
nn
1 gh
i i .
D.
12
nn
1 gh
i i .
Câu 16. Mt tia sáng Mt Tri truyn qua một lăng knh s l ra như thế nào?
A. B tách ra thành nhiu tia sáng có màu khác nhau. B. Vn là mt tia sáng trng
C. B tách ra nhiu thành tia sáng trng. D. Là mt tia sáng trng có vin màu
Câu 17. Chiếu mt tia sáng ti mt mt bên ca lăng knh th
A. luôn luôn có tia sáng ló ra mt bên th hai ca lăng knh.
B. tia ló lch v pha đy ca lăng knh so với tia ti.
C. tia ló lch v pha đỉnh ca lăng knh so với tia ti.
D. đường đi ca tia sng đi xng qua mt phân giác ca góc đỉnh
Câu 18. S trc ph ca mt thu kính là
A.
1.
B.
2.
C. vô s. D. tùy theo tng loi thu kính.
Câu 19. nh ca mt vt cho bi thu kính hi t
A. luôn luôn lớn hơn vt khi nh o.
B. luôn luôn b hơn vt.
C. có th lớn hơn hay nh hơn, ty theo ảnh tht hay o.
D. ch có th b hơn vt khi vt là vt tht.
Câu 20. Đi với thấu knh phân k, nhn xt no sau đây đng?
A. Vt tht luôn cho ảnh tht, cng chiều v lớn hơn vt.
B. Vt tht luôn cho ảnh tht, ngược chiều v nh hơn vt.
C. Vt tht luôn cho ảnh ảo, cng chiều v nh hơn vt.
D. Vt tht c thể cho ảnh tht hoặc ảnh ảo ty thuộc vo v tr ca vt.
Câu 21. Qua thu kính, nếu vt tht cho nh cùng chiu thì thu kính đ
A. là thu knh hi t. B. c thể l thấu kính hi t hoặc thấu knh phân k.
C. không tn ti. D. chthu kính hi t.
Câu 22. Biết
A
B
có quan h vt - nh qua thu kính hi t được biu diễn như hnh sau. Khi đ
Trang 42
A.
A
là vt tht,
B
nh o. B.
B
là vt tht,
A
nh o.
C.
A
là vt tht,
B
nh tht. D.
B
là vt tht,
A
nh tht.
Câu 23. Công thc no sau đây không đng?
A.
df
d'
df
=
. B.
d'f
d
d' f
=
. C.
d.d'
f
d d'
=
. D.
d.d'
f
d d'
=
+
.
Câu 24. Công thc no sau đây không dng để tnh độ phng đại nh?
A.
d'
k.
d
=−
B.
f
k.
fd
=
C.
f
k.
fd
=
+
D.
A'B'
k.
AB
=
B. T LUẬN (4 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Một khung dây đặt trong t trường đều c độ ln cm ng t
4
B 4.10 T
=
. Pháp tuyến ca
mt phng khung dây hp vi
B
mt góc
0
60
, khung dây có din tích
42
S 6.10 m
=
. Tính t thông xuyên
qua din tích S.
Bài 2 (1 điểm): Mt tia sáng t không khí vào khi thy tinh có chiết sut
n2=
dưới góc ti
0
45
. Biết mt
phn ca tia sáng b phn x li không khí và mt phn b khúc x vào môi trường thy tinh. Tính:
a.góc khúc x.
b.góc hp bi tia khúc x và tia phn x.
Bài 3 (1 điểm): Tia sng đi t môi trường thy tinh có chiết sut
n2=
ra không khí. Hãy:
a. tính góc gii hn phn x toàn phn.
b.tm điều kiện để không có tia sáng khúc x ra ngoài không khí.
Bài 4 (1 điểm): Vt sng AB đặt vuông góc vi trc chính ca thu kính hi t có tiêu c 20 cm qua thu kính
cho nh tht A
1
B
1
. Biết nh A
1
B
1
cách vt 90 cm. Xc đnh v trí ca vt v độ phng đại nh?
ĐÁP ÁN TỰ LUN
Bài
Đáp án
Đim
Bài 1
(1 điểm)
+Đng công thc:
BScos =
+Thay s đng:
4 4 0
4.10 .6.10 .cos60
−−
=
+Kết qu đng:
8
12.10 Wb
=
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 2
(1 điểm)
a.+Đng công thc:
1
2
n sini
sinr
n
=
+Thay s đng:
0
0
1sin45 1
sinr r 30
2
2
= = =
0,25đ
0,25đ
b.+Lp lun đng:
0
180 (i r) = +
+Kết qu đng:
0
105=
0,25đ
0,25đ
Bài 3
(1 đim
)
a.+Đng công thc:
2
gh
1
n
sini
n
=
+Thay s kết qu đng:
0
gh
i 45=
0,25đ
0,25đ
b.+Đng điều kin:
0
gh
i i i 45
0,5đ
Bài 4
(1 điểm)
+Đng:
11
AB
nh tht
d d' 90cm + =
+Đng:
1
d 30cm=
2
d 60cm=
+Đng :
1
1
11
d'
f
k2
d f d
= = =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Trang 43
+Đng:
2
2
22
d'
f1
k
d f d 2
= = =
0,25đ
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 7
Môn thi: VT LÝ LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
I. TRC NGHIM
Câu 1: nh ca mt vt sáng qua thu kính hi t đặt trong không khí không bao gi
A. cùng chiu vi vt B.nh tht nh hơn vt C.nh tht lớn hơn vt D. nh o nh hơn
vt
Câu 2: Công thc no sau đây được dng đề tnh độ t cm ca mt ng dây gm N vòng, biết tiết din ngang
là S, chiu dài , lõi bng thp silic c độ t thm là
?
A.
2
7
4.10
NS
L
=
B.
2
7
4 .10
NS
L

=
C.
2
7
10
NS
L
=
D.
2
7
4 .10
N
L
S

=
Câu 3: Si quang hc là ng dng ca hiện tượng no sau đây?
A. Khúc x ánh sáng B. Phn x mt phn ánh sáng
C. Truyn thng ánh sáng D. Phn x toàn phn
Câu 4: Khi mt nhìn rõ mt vt sng đặt điểm cc cn thì
A. độ t ca th thy tinh là ln nht B. tiêu c ca th thy tinh là ln nht
C. khong cách t th thy tinh đến võng mc là nh nht
D. mt không điều tiết vì vt rt gn mt
Câu 5: Tia sáng truyn t môi trường không kh vo môi trường nước thì góc khúc x s
A. lớn hơn gc tới B. bng góc ti C. nh hơn hoặc bng góc ti D. nh hơn gc
ti
Câu 6: Gii hn nhìn rõ ca mt là khong cách t
A. cc cn
C
C
đến điểm cc vin
V
C
B. quang tâm ca mt đến điểm cc cn
C
C
C. quang tâm ca mt đến điểm cc vin
V
C
D. cc vin
V
C
đến vô cc
Câu 7: Độ ln ca suất điện động t cm có giá tr lớn khi dng điện trong mch
A. có giá tr nh B. có giá tr ln C. không đổi D. gim nhanh
Câu 8: Tính chất no sau đây không phi ca đường sc t?
A. Cc đường sc t không ct nhau.
B. Nơi no c cảm ng t lớn th cc đường sc t đ được v mau hơn v ngược li
C. Đưng sc t l đường cong không khép kín.
D. Ti mi điểm trong t trường có th v mt và ch một đường sc đi qua.
Câu 9: Đnh lut Len-xơ được dng để xc đnh
A. ờng độ ca dng điện cm ng xut hin trong mt mạch điện kín.
B. độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mch điện kín.
C. s biến thiên ca t thông qua mt mạch điện kín phng.
D. chiều dng điện cm ng xut hin trong mt mạch điện kín.
Câu 10: Hạt mang điện tích q chuyển động trong t trường vi vn tc
v
hp vi vecto
B
mt góc
. Độ
ln ca lực Lorenxo được tính theo công thc
A.
f q vB=
B.
cosf q vB
=
C.
tanf q vB
=
D.
sinf q vB
=
Trang 44
Câu 11: Khi ánh sáng truyn t môi trường chiết sut
1
n
sang môi trường có chiết sut
2
n
. Gi
;ir
ln
t là góc ti và góc khúc xạ. Đnh lut khúc x nh sng được viết theo công thc
A.
1
2
sin
sinr
i
n
n
=
B.
2
1
n
r
in
=
C.
2
1
sin
sin
n
i
rn
=
D.
1
2
sin
sin
n
i
rn
=
Câu 12: T thông được xc đnh bi công thc
A.
cosBS
=
B.
cos
BS
=
C.
cos
B
S
=
D.
cos
BS
=
Câu 13: Khi nhìn vt xa vô cùng mt phải điều tiết, đ l đặc điểm ca mt người
A. bnh thường B. vin C. lão D. cn
Câu 14: Độ t ca thấu knh được xc đnh bi công thc
A.
1/Df=
trong đ f c đơn v l mt (m), D c đơn v l Đi-p (dp)
B.
1/Df=
trong đ f c đơn v là xen ti - mt (cm), D c đơn v l Đi-p (dp)
C.
1/Df=
trong đ f c đơn v l mt (m), D c đơn v l độ (
0
)
D.
1/Df=
trong đ f c đơn v là xen ti - mt (cm), D c đơn v l độ (
0
)
Câu 15: Công thc tnh độ ln cm ng t bi dây dn thẳng di mang dng điện I ti một điểm cách dây dn
mt khong r trong không khí là
A.
7
2 .10
I
B
r
=
B.
7
2.10
I
B
r
=
C.
7
4 .10
I
B
r
=
D.
7
2
2 .10
I
B
r
=
Câu 16: Khi chiếu chm tia sng đơn sc t không kh đến mặt nước vi góc ti
0i
thì
A. không có hiện tượng phn x và khúc x B. ch có hiện tượng khúc x
C. ch có hiện tượng phn x D. đng thi có hiện tượng khúc x và phn x
Câu 17: Vi thấu knh phân k đặt trong không khí, phát biểu no sau đây sai?
A. Vt tht luôn cho nh tht B. Vt tht luôn cho nh o
C. Có tiêu c f <0 D. C độ t D <0
Câu 18: Khi không điều tiết, mt cn th
A. c tiêu điểm nm trước võng mc B. c tiêu điểm nm sau võng mc
C. c tiêu điểm trên võng mc D. nhìn rõ vt sáng điểm cc cn
Câu 19: Chiếu tia sng đơn sc t không khí (chiết sut bng 1) vào cht lng trong sut vi góc ti
0
45
thì
góc khúc x
0
30
. Góc ti gii hn phn x toàn phn khi chiếu tia sáng trên theo chiều ngược li là
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
48,5
D.
0
45
Câu 20: Công thc tính s bi giác ca kính hin vi khi ngm chng vô cc là
A.
12
D
G
ff
=
B.
1
2
f
G
f
=
C.
1
2
f
G
Df
=
D.
12
D
G
ff
=
Câu 21: Một dng điện c cường độ I = 5A chy trong mt dây dn thng dài. Cm ng t to bởi dng điện
này tại điểm C trong không kh c độ ln
5
4.10
C
BT
=
. Khong cách t điểm C đến dây dn là
A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 2,5cm
Câu 22: Một người cn th phải đeo knh cn “s 0,5”. Nếu xem ti vi mà không mun đeo knh, người đ phải
ngi cách màn hình xa nht là
A. 1m B. 0,5m C. 2m D. 1,5m
Câu 23: Dùng kính lúp (L) tiêu c f để quan sát vt nh AB trong không khí. Khi s dụng, để mt không
điều tiết, ta phải đặt AB
A. trong khong t f đến 2f và mt đặt sát sau (L) B. tại tiêu điểm vt và mt đặt bt kì v trí nào sau
(L)
C. trong khong tiêu c f và mt đặt sát sau (L) D. ti v trí 2f và mt đặt bt kì v trí nào sau (L)
Câu 24: Một người lặn dưới h bơi nhn thẳng lên mt ngọn đèn pha trên (treo trong không kh). Biết ngn
đèn cch mặt nước 0,5m. Người này s thy ngọn đèn cch mặt nước một đoạn
Trang 45
A. nh hơn 0,5m B. lớn hơn 0,5m C. bng 0,5 D. lớn hơn hoặc bng 0,5m
Câu 25: Mt dây dn hnh trong (C) mang dng điện c cường độ 5A, cm ng t đo được ti tâm là
5
.10
(T). Bán kính ca (C) bng
A. 5cm B. 13cm C. 11cm D. 10cm
Câu 26: Mt khung dây kim loi kín hình ch nht (C) đặt trong min t trường (M) c cc đường sc t
(song song nm ngang v cch đều nhau) vuông góc vi mt phng ca khung dây. Dng điện cm ng trong
(C) không xut hiện trong trường hợp no sau đây?
A. Khi
B
c độ lớn không đổi, làm (C) biến dng sang hình tròn trong cùng mt phng.
B. Thay đổi độ ln cm ng t
B
đng thi cho (C) tnh tiến theo
B
trong min (M).
C. Khi
B
c độ lớn không đổi, cho (C) rơi tự do (không quay) trong min (M)
D. C đnh (C) trong miền (M), tăng hoặc giảm độ ln ca cm ng t
B
.
Câu 27: Chiết sut ca thy tinh và ca nước ln lượt là 1,57 và 1,33. Góc gii hn phn x toàn phn ti mt
phân cách gia thy tinh v nước gn nht vi giá tr no sau đây?
A.
0
43
B.
0
75
C.
0
32
D.
0
58
Câu 28: T thông
biến đổi qua mt khung dây kim loi, trong khong thi gian 0,2s t thông gim t
1,2Wb xung còn 0,4Wb. Suất điện động cm ng
( )
C
e
xut hiện trong khung c độ ln bng
A. 2V B. 4V C. 1V D. 0V
Câu 29: Đi với knh thiên văn khc xạ, vt kính và th knh đều là thu kính hi t có tiêu c ln lượt là
12
;ff
. Dng knh ny để ngm “siêu trăng”, để nhìn rõ và mt không điều tiết thì phải điều chnh khong cách
L gia vt kính và th kính , giá tr ca L là
A.
1
2
f
L
f
=
B.
12
L f f=−
C.
2
1
f
L
f
=
D.
12
L f f=+
Câu 30: C hai điểm H và V cách nhau mt khong c trong không khí. Giữa H v V đặt mt thu kính hi t
có tiêu c f = 15cm. Để nh ca H là V thì c có giá tr nh nht là
A. 30cm B. 60cm C. 20cm D. 120cm
Câu 31: Cho hai thấu knh phân k: (1) c độ t -1 (dp) v (2) c độ t -0,5 (dp). Mt hc sinh mt cn th đeo
kính (1) sát mt th nh rõ được nhng vt xa vô cc mà không cn điều tiết, cn khi điều tiết ti đa (knh
vn sát mt) thì mt ch thy rõ nhng vt cách mt 25cm. Khi đeo knh (2) st mt thì mt có th thy rõ
nhng vt trong gii hn
A.
200
200
9
cm cm
B.
200
9
cm 
C.
100 200cm cm
D.
25 200cm cm
Câu 32: Mt hạt mang điện bay trong không gian có t trường đều vi vn tc
vB
. Qu đạo ca ht là
đường tròn, bán kính R. B qua tác dng ca trng lực. Khi động năng ca ht bng
12
4.10 J
thì bán kính qu
đạo tròn ca hạt l 60cm. Khi động năng ca ht bng
12
2,56.10 J
thì bán kính qu đạo tròn ca ht là
A. 16cm B. 75cm C. 48cm D. 60cm
II. T LUN
1. Phn dành cho các lp KHÔNG CHUYÊN LÝ
Câu 1: Mt thu kính hi t có tiêu c 20cm. Vt sng AB đặt vuông góc vi trc chính ca thu kính trong
không khí. A thuc trc chính và cách quang tâm O ca thu kính 40cm.
a. Tính khong cách t ảnh A’ đến thu kính
b. V nh
Câu 2: Một người có khong cc cn cách mt 25cm, cc vin vô cực. người này quan sát mt vt nh qua
kính lúp có tiêu cu 5cm trong không khí. Tính s bi giác ca knh lp trong trường hợp người đ ngm
chng trạng không điều tiết.
2. Phn dành cho lp CHUYÊN LÝ
Trang 46
Câu 1: Trong thí nghim Y âng v giao thoa nh sng, người ta dng nh sng đơn sc c bước sóng
0,6 m

=
. Khong cách gia hai khe sáng là 1,5mm, khong cách giữa hai khe đến màn hng vân là 3m.
Tính khong cách gia vân sáng và vân ti liên tiếp nhau.
Câu 2: Chiếu nh sng đơn sc c bước sóng
vào catot ca tế bo quang điện c công thot A, đường đặc
trưng vôn – ampe thu được đi qua gc tọa độ. Xc đnh động năng ban đu cực đại ca các quang electron nếu
chiu bc x c bước sóng
2
| 1/46

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 1
Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Chọn câu trả lời sai.
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh của các vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi.
C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi.
D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ của mắt.
Câu 2: Biểu thức tính độ lớn suất điện động tự cảm là:  i   i A. e = N e = L e = −N e = −L tc t B. tc t C. tc t D. tc t
Câu 3: Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường trong suốt có chiết suất bằng 3 với góc tới i thì góc khúc
xạ bằng nửa góc tới. Góc tới i có giá trị là: A. 0 60 B. 0 75 C. 0 45 D. 0 90
Câu 4: Mắt bị tật viễn thị
A. có tiêu điểm ảnh F ở trước võng mạc.
B. nhìn vật ở xa phải điều tiết.
C. đeo kính hội tụ hoặc phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
D. có điểm cực viễn ở vô cực.
Câu 5: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính một khoảng
1,4f thì thấu kính cho ảnh A B   là ảnh
A. ảo, cùng chiều với vật, cao bằng 2,5 lần vật
B. thật, cùng chiều với vật, cao bằng 2,5 lần vật
C. thật, ngược chiều với vật, cao bằng 0,4 lần vật
D. thật, ngược chiều với vật, cao bằng 2,5 lần vật
Câu 6: Một khung dây dẫn MNPQ khép kín hình vuông có 100 vòng dây, chiều dài mỗi cạnh 20cm và có điện trở tổng
cộng 2Ω. Khung dây được đặt trong từ trường đều sao cho véctơ cảm ứng từ có phương chiều như hình vẽ. Trong
khoảng thời gian 0,02s cảm ứng từ thay đổi từ 0,06T đến B thì dòng điện trong khung dây có chiều MNPQM và có 2
cường độ 4A. Cảm ứng từ B có giá trị là: 2 A. 0,1T B. 0,02T C. 0,01T D. 0,04T
Câu 7: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính thì thấu kính cho ảnh A B
  cao bằng 1/3 lần vật
và ảnh này cách vật một khoảng 24cm. Tiêu cự của thấu kính đó là:
A. -18cm hoặc 4,5cm B. -18cm C. 4,5cm D. -18cm hoặc 6cm Trang 1
Câu 8: Tìm phát biểu đúng khi nói về cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường:
A. có phương vuông góc với đường sức từ.
B. có phương vuông góc với hướng của lực từ.
C. có hướng nằm theo hướng của lực từ.
D. có hướng theo hướng của đường sức từ.
Câu 9: Biểu thức tính cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện tròn là − IIINI A. 7 B = 2.10 . B. 7 B = 2.10 . C. 7 B = 2 .10 . D. 7 B = 4 .10 . l r R l
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
C. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn.
Câu 12: Tìm phát biểu đúng khi nói về độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ với diện tích hình tròn.
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
Câu 13: Tìm phát biểu đúng: Khi một hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của các đường sức từ thì:
A. độ lớn vận tốc của electron thay đổi.
B. động năng của electron thay đổi.
C. hướng chuyển động của electron thay đổi.
D. chuyển động của electron không thay đổi.
Câu 14: Một khung dây hình chữ nhật ABCD chuyển động theo phương vuông góc với dòng điện thẳng dài vô hạn như
hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung:
A. có chiều ABCDA
B. cùng chiều với I
C. bằng không D. có chiều ADCBA
Câu 15: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng:
A. có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
B. xuất hiện trong một mạch kín đặt trong từ trường đều.
C. xuất hiện trong một mạch kín chuyển động trong từ trường đều theo phương của đường sức từ.
D. xuất hiện trong một mạch kín chuyển động trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ. Trang 2
Câu 16: Một dây đồng có đường kính 2mm dùng để cuốn một ống dây thẳng dài có chiều dài 50cm, đường kính 10cm
sao cho các vòng dây được cuốn sát nhau và bỏ qua độ dày của vỏ bọc sợi dây. Biết điện trở suất của đồng là 1,7. 8 10−
Ω.m. Nối hai đầu ống dây vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 12,56. 3 10− (T). Giá trị
của hiệu điện thế U là: A. 8,5V B. 4,25V C. 17V D. 34V
Câu 17: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. bằng tỉ số giữa sin của góc khúc xạ và sin của tới
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ
D. luôn lớn hơn 1.
Câu 18: Một mạch kín có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng
mạch kín đó α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. Ф = BS.tanα
B. Ф = BS.cotanα
C. Ф = BS.sinα D. Ф = BS.cosα
Câu 19: Chọn câu trả lời sai khi nói về lăng kính
A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song.
B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính đặt trong không khí sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy lăng kính.
C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính bị tán sắc
D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i A 1 2
Câu 20: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. hình dạng và kích thước của mạch điện
B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
C. điện trở suất của dây dẫn
D. khối lượng riêng của dây dẫn
Câu 21: Hai dây dẫn thẳng dài song song D , D cách nhau một khoảng 12cm trong không khí. Cho dòng điện I = 1 2 1
12A chạy qua dây D , dòng điện I = 15A chạy qua dây D ngược chiều nhau. Xác định cảm ứng từ tại điểm M cách 1 2 2
dây D 8cm, cách dây D 20cm. 1 2 A. 3. 5 10− T. B. 1,5. 5 10− T. C. 4,5. 5 10− T. D. 2. 5 10− T.
Câu 22: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm, cách thấu kính 20cm.
Xác định vị trí của ảnh, số phóng đại ảnh, tính chất của ảnh và khoảng cách giữa vật và ảnh.
A. Ảnh thật cách thấu kính đoạn 60 cm, ngược chiều với vật và cách vật 80 cm
B. Ảnh thật cách thấu kính đoạn 30 cm, ngược chiều với vật và cách vật 50 cm
C. Ảnh thật cách thấu kính đoạn 60 cm, cùng chiều với vật và cách vật 80 cm
D. Ảnh thật cách thấu kính đoạn 30 cm, cùng chiều với vật và cách vật 50 cm
Câu 23: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì thì thấu kính cho ảnh A B . Giữ thấu 1 1
kính cố định, dịch chuyển vật ra xa thấu kính một khoảng 10cm thì thấu kính cho ảnh A B = A B và dịch chuyển một 2 2 1 1
khoảng 1,28cm so với A B . Tính tiêu cự của thấu kính đó. 1 1 A. 16 cm B. 8 cm C. – 16 cm D. – 8 cm
Câu 24: Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện
với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ 0
r = 30 thì góc tới r có giá trị là 1 2 Trang 3 A. 600 B. 150 C. 450 D. 300
Câu 25: Cho hai dòng điện I = I = 6 A chạy trong hai dây dẫn dài, song song, cách nhau 30cm theo cùng một chiều 1 2
(hình vẽ). Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách hai dây lần lượt MO 1 = 10cm, MO = 20cm. 2 − − − − A. 6 6.10 T B. 6 18.10 T C. 7 6.10 T D. 6 6 5.10 T
Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vị trí của vật trước thấu kính để ảnh của vật tạo bởi thấu kính gấp 4 lần vật là
A. d = 25cm hoặc d = 15cm
B. d = 25cm hoặc d = 10cm C. d = 25cm D. d = 15 cm
Câu 27: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc 0
30 . Vận tốc ban đầu của proton v = 3. 7
10 m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Biết điện tích của proton là q = 1,6. 19
10− C. Độ lớn của lực
Lorenxo tác dụng lên proton là − − − − A. 12 3, 6.10 N B. 12 3, 6 3.10 N C. 12 7, 2.10 N D. 12 7, 2 3.10 N
Câu 28: Mắt của một người có điểm cực viễn và cực cận cách mắt lần lượt là 50cm và 10cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô
cực không điều tiết, người đó phải đeo sát mắt kính có độ tụ là A. – 2dp B. - 0,02dp C. 2dp D. -1dp
Câu 29: Mắt của một người có điểm cực viễn và cực cận cách mắt lần lượt là 50cm và 10cm. Khi đeo kính sát mắt để
nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết, thì điểm gần nhất cách mắt mà người đó còn nhìn thấy rõ là A. 12,5cm B. 10cm C. 15cm D. 17,5 cm
Câu 30: Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f = 1cm, f = 4cm. Độ dài quang học của 1 2
kính là 16cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận OC = 20cm. Người này ngắm chừng c
ở vô cực. Số bội giác của ảnh là A. 80 B. 3,2 C. 5 D. 60
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc không thay đổi (d’ = OV = hằng số).
Câu 2: Đáp án B i
Độ lớn suất điện động tự cảm được tính theo công thức e = L tc t
Câu 3: Đáp án A
Theo định luật khúc xạ ánh sáng ta có Trang 4 i i i i
sin i = nsinr  sini = 3 sin  2sin cos = 3 sin 2 2 2 2  i sin = 0 0  2 i = 0     0  i 3 i = 60 cos =  2 2 i Hoặc tính nhanh: Bammaytinh 0
sin i = nsinr  sini = 3 sin ⎯⎯⎯⎯→i = 60 2
Câu 4: Đáp án B
Mắt bị tật viễn thị là mắt nhìn các vật ở xa vô cực phải điều tiết và không nhìn rõ các vật ở gần.
Mắt viễn có tiêu điểm ảnh F’ nằm sau võng mạc
Để khắc phục tật viễn thị, người ta đeo kính hội tụ.
Điểm cực viễn của mắt viễn thị là điểm ảo nằm sau mắt.
Câu 5: Đáp án D
Theo đề bài ta có d = 1,4f 2 df 1, 4 f
Thay vào công thức ta có d  = =
= 3,5 f  0 (vì thấu kính hội tụ có f > 0) d f 0, 4 f
Do đó ảnh là ảnh thật d  3, 5 f
Hệ số phóng đại k = − = − = 2 − ,5  0 d 1, 4 f
Do đó ảnh ngược chiều vật và cao bằng 2,5 lần vật
Câu 6: Đáp án A e
Cường độ dòng điện cảm ứng c i =  e = i R c c c R
Thay vào công thức tính suất điện động cảm ứng ta được 
(B B S cos i R t  2 1 ) c e = Ni R = NB B = c c 2 1 ttNS cos
Thay số vào tính được B2 = 0,1T
Câu 7: Đáp án A
* Nếu ảnh là ảnh thật => thấu kính hội tụ và ảnh ngược chiều vật d  1 d Ta có k = − = −  d = ( ) 1 d 3 3
Ảnh cách vật khoảng 24 cm nên d + d’ = 24 (2)
Từ (1) và (2) suy ra d = 18cm; d’ = 6 cm dd  18.6
Thay vào công thức ta tính được tiêu cự của thấu kính f = = = 4,5cm d + d  18 + 6 Trang 5
* Nếu ảnh là ảnh ảo => thấu kính phân kì và ảnh cùng chiều vật d  1 d Ta có k d  − = − =  = (3) d 3 3
Ảnh cách vật khoảng 24 cm nên d + d’ = 24 (4)
Từ (3) và (4) suy ra d = 36cm; d’ = -12 cm dd  36.( 1 − 2)
Thay vào công thức ta tính được tiêu cự của thấu kính f = = = 18 − cm d + d  36 −12
Câu 8: Đáp án D
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có hướng theo hướng của đường sức từ
Câu 9: Đáp án C I
Cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện tròn được tính theo công thức 7 B = 2 .10 . R
Câu 10: Đáp án C
Trong hiện tượng KXAS khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần theo biểu thức của định luật KXAS: sini = nsinr
Câu 11: Đáp án D
Đáp án không đúng: Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra khi ánh áng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi
trường chiết quang kém hơn.
Đây mới chỉ là điều kiện cần, để xảy ra hiện tượng thì phải thỏa mãn điều kiện đủ là góc tới i lớn hơn góc tới giới hạn igh.
Câu 12: Đáp án B I
Cảm ứng từ tại tâm dòng điện tròn được tính theo công thức 7 B = 2 .10 . R
Do đó, độ lớn của B tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện I
Câu 13: Đáp án D
Khi một hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của các đường sức từ thì lực Lorenxo tác dụng vào
điện tích bằng 0 do đó chuyển động của electron không thay đổi.
Câu 14: Đáp án A
Cảm ứng từ ban đầu do dòng điện I ở vị trí khung dây ABCD có chiều đi vào.
Khi khung dây di chuyển ra xa dòng điện như hình vẽ thì cảm ứng từ giảm dần, nghĩa là từ thông xuyên qua khung dây giảm dần.
Do đó, theo định luật Len xơ thì từ trường cảm ứng phải cùng chiều với từ trường ban đầu, nghĩa là hướng vào.
Dùng quy tắc nắm tay phải ta xác định được chiều dòng điện cảm ứng là ABCDA
Câu 15: Đáp án A
Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
Câu 16: Đáp án A
Số vòng dây của ống dây là: N = 500/2 = 250 vòng
Chiều dài của dây đồng l = 2πRo.N Trang 6 l
2 R N 8R N
Điện trở của ống dây o o R = = = 2 2 S d d  4
Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây − NINU 7 7 B = 4 .10 .  B = 4.10 . l l Ro 2 − NUUd 7 7  B = 4.10 .  B = 4.10 . 8 R No 8 R l o l 2 d 8 B RoU = l 7 − 2 4 .10 .d
Thay số vào ta được U = 8,5 V
Câu 17: Đáp án C
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới bằng tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ: n = sini/sinr
Câu 18: Đáp án D
Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức Ф = BS.cosα
Câu 19: Đáp án A
Lăng kính được giới hạn bởi 3 mặt phẳng không song song, trong suốt, đồng tính và đẳng hướng do đó đáp án A sai
Câu 20: Đáp án A
Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức Ф = BS.cosα
Câu 21: Đáp án B
* Cảm ứng từ thành phần do I1 và I2 gây ra tại điểm M là − I − 12 7 1 7 5 B 2.10 2.10 3.10− = = = T 1M r 0, 08 1 − I − 15 7 2 7 5 B 2.10 2.10 1,5.10− = = = T 2M r 0, 2 2 * Ta có hình vẽ sau:
* Cảm ứng từ tại điểm M được xác định theo công thức
Vì nên BM = |B1M – B2M | = 1,5.10-5 T Trang 7 BM cùng hướng với B1
Câu 22: Đáp án A * Tìm vị trí của ảnh: df 20.15 Ta có d  = = = 60cm  0 d f 20 −15
Ảnh thật, cách quang tâm một đoạn 60 cm * Hệ số phóng đại d  60 k = − = − = 3 −  0 d 20
Ảnh ngược chiều với vật.
* Khoảng cách giữa vật và ảnh d + d’ = 80 cm
Câu 23: Đáp án
Vật thật qua thấu kính phân kì cho ảnh ảo.
Vì vật dịch ra xa nên ta có d2 = d1 + 10 (1)
Vật dịch ra xa nên ta có d’2 < d’1 – 1,28 (2) Từ (2) ta có d f d f 2 1 = −1,28 d f d f 2 1 (d +10 f d f 1 ) 1  = −1,28(3) d + 10 − f d f 1 1 A B 4 A B AB 4 1 4 Lại có 2 2 2 2 =  . =  k . = 2 A B 5 AB A B 5 k 5 1 1 1 1 1
Vì ảnh trước và sau đều là ảnh ảo nên k1 < 0 và k2 < 0, do đó k 4 f d 4 f d 4 2 1 1 =  = 
=  d = f + 40 4 1 ( ) k 5 f d 5 f d − 10 5 1 2 1 Thay (4) vào (3) ta có
( f + 40 +10) f ( f + 40) f + + = − f 50 f 40 12,8 1, 28  = − 2 2
 4 f + 200 f = 5 f + 200 f − 256
f + 40 + 10 − f f + 40 − f 5 4 f 2
f = 256  f = 16 − cm
Câu 24: Đáp án A
Áp dụng công thức lăng kính: A = r1 + r2 => 900 = 300 + r2 => r2 = 600
Câu 25: Đáp án A
Biểu diễn vec tơ cảm ứng từ tổng hợp tại M do hai dòng điện gây ra như hình vẽ. Trang 8 B 2 M B M B 1 uuur uur uur Ta có: B = B + B M 1 2 uur uur
B , B song song và ngược chiều nhau nên 1 2 BM = |B1 – B2| − I − − I − Mà 7 1 6 7 2 6 B = 2.10
= 12.10 T; B = 2.10 = 6.10 T 1 2 MO MO 1 2
Câu 26: Đáp án A
Ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo 1 1 1
Áp dụng công thức thấu kính: = + f d d  . Ta có d f
Hệ số phóng đại ảnh: k = − = d f d f 5 f
+ Nếu ảnh là ảnh thật thì ảnh và vật ngược chiều nên: = 4 −  d = = 25cm f d 4 f 3 f
+ Nếu ảnh là ảnh ảo thì ảnh và vật cùng chiều: = 4  d = = 15cm f d 4
Câu 27: Đáp án A
Độ lớn lực Lorenxo tác dụng lên proton là:
F = |q|vBsinα = 1,6.10-19.3.107.1,5.sin300 = 3,6.10-12N
Câu 28: Đáp án A
Mắt có điểm cực viễn gần mắt hơn so với bình thường là mắt bị tật cận thị nên cần đeo kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -OCV = -0,5m 1
Độ tụ của kính là: D = = 2 − dp f
Câu 29: Đáp án A
Mắt có điểm cực viễn gần mắt hơn so với bình thường là mắt bị tật cận thị nên cần đeo kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -OCV = -0,5m 1 1 1
Áp dụng công thức thấu kính: = + f d d
Mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt khoảng d sao cho ảnh của vật hiện lên ở điểm cực cận Trang 9 1 1 1 1 2 − = + = +
= d = 12,5cm d OC d 10 − c OC . f 1 − 0.( 5 − 0)
Hoặc có thể áp dụng công thức tính nhanh: C k d = = =12,5cm min OC f 1 − 0 + 50 C k Câu 30: Đáp án A .OC 16.20
Số bội giác của ảnh khi ngắm chừng ở vô cực là: C G = = = 80  f . f 4 1 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 2
Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Công thức xác định độ lớn lực Lo-ren-xơ là:
A. f = |q|.v.B.tanα B. f = |q|.v. 2 B
C. f = |q|.v.B.sinα
D. f = |q|.v.B.cosα.
Câu 2: Đơn vị của lực từ là: A. Niuton(N) B. Fara(F) C. Jun(J) D. Tesla(T)
Câu 3: Một hạt proton bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 5
10 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 0
30 . Điện tích hạt proton là q = 1,6. 19
10− (C). Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên proton là: A. 9,6. 15 10− (N) B. 9,6. 12 10− (N) C. 9,6. 15 10− (mN) D. 9,6. 13 10− (N)
Câu 4: Nam châm có đặc điểm nào sau đây:
A. Hút các mẩu giấy nhỏ
B. Hút các mẩu nhựa nhỏ
C. Hút các mẩu sắt nhỏ D. Hút mọi vật.
Câu 5: Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, có 10 vòng dây có dòng điện cường độ I = 1 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 2. 5 10− (T) B. 2π. 5 10− (T) C. π. 5 10− (T) D. 4π. 5 10− (T)
Câu 6: Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2. 6 10− (T) B. 2. 8 10− (T) C. 2. 7 10− (T) D. 4. 6 10− (T)
Câu 7: Biểu thức tổng quát tính từ thông gửi qua một khung dây đặt trong một từ trường đều là:
A. Ф = Scosα B. Ф = Bcosα
C. Ф = BScosα D. Ф = BSsinα
Câu 8: Một khung dây phẳng có diện tích 10 2
cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 2. 2 10− T, mặt phẳng khung
dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 0
30 . Tính độ lớn từ thông qua khung? A. 5 10− Wb B. 2. 5 10− Wb C. 2. 6 10− Wb D. 6 10− Wb
Câu 9: Từ thông riêng gửi qua một ống dây được xác định bởi công thức
A. Ф = B.i B. Ф = S.i C. Ф = L.i D. Ф =L. 2 i Trang 10
Câu 10: Một khung dây phẳng hình vuông cạnh 10 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các
đường cảm ứng. Trong thời gian 0,1 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 (T) về 0 (T). Suất điện động cảm ứng
của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là: A. 12 mV B. 1,2V C. 120mV D. 1,2 mV
Câu 11: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 12: Theo định luật khúc xạ thì:
A. tia khúc xạ và tia phản xạ nằm trong hai mặt phẳng khác nhau.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ giảm bấy nhiêu lần.
D. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
Câu 13: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3. Nếu góc tới i = 0
30 thì góc khúc xạ r bằng: A. 0 22, 02 B. 0 21, 2 C. 0 42 D. 0 24
Câu 14: Cho một tia sáng chiếu từ môi trường trong suốt có chiết suất (n = 2 ) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i: A. i> 0 30 B. i < 0 60 C. i< 0 30 D. i> 0 45
Câu 15: Khi chiếu tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suốt n = 2 ra ngoài không khí thì góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng: A. 0 45 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 20
Câu 16: Độ tụ của thấu kính hội tụ có đặc điểm: A. D = f B. D>f C. D>0 D. D<0
Câu 17: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là
A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính;
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;
D. Tia sáng đi song song với trục chính của thấu kính tia ló không cắt trục chính.
Câu 18: Thấu kính có độ tụ D = -2 (dp), điều đó có nghĩa là
A. TKPK có tiêu cự f = - 50 cm.
B. TKPK có tiêu cự f = - 20 cm.
C. TKHT có tiêu cự f = + 50 cm.
D. TKHT có tiêu cự f = + 20 cm.
Câu 19: Vật sáng thật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của TKHT cho ảnh ngược chiều cao bằng vật.
Vật AB đặt ở vị trí nào sau đây:
A. Đặt tại tiêu điểm.
B. Đặt trước tiêu điểm.
C. Đặt cách thấu kính 3f. D. Đặt cách thấu kính 2f. Trang 11
Câu 20: Vật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm. Thấu kính
có tiêu cự 15cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 15cm B. 30cm C. 60cm D. 45cm
Câu 21: Đặt vật AB = 4 (cm) trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 10 (cm),
cách thấu kính một khoảng d = 10 (cm) thì ta thu được:
A. ảnh thật A B
  , cao 2cm B. ảnh ảo A B   , cao 2cm.
C. ảnh ảo A B
  , cao 1 cm D. ảnh thật A B   , cao 1 cm
Câu 22: Một vật thật đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ảo. Khoảng cách
từ vật thật đến thấu kính hội tụ bằng 20cm, khoảng cách từ ảnh ảo đến thấu kính 40cm. Xác định số phóng đại của thấu kính? A. -2 B. 2 C. 20 D. 40
Câu 23: Thấu kính có thể được làm từ chất nào trong những chất sau đây? A. Sắt B. Nhôm C. Đồng D. Thủy tinh
Câu 24: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của TK cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần vật AB.
Biết ảnh cách vật AB 150cm.Tiêu cự của thấu kính là: A. 24cm B. 15cm C. 20cm D. 30cm
Câu 25: Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm:
A. trên võng mạc
B. nằm trước mắt
C. trước võng mạc D. sau võng mạc
Câu 26: Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng khoảng cách từ ảnh thật đến tiêu điểm ảnh
của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là: A. -2 B. -0.5 C. 2 D. -1
Câu 27: Khi nhìn rõ vật đặt ở vị trí cực cận thì
A. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu
C. thủy tinh thể có tiêu cự lớn nhất.
D. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất
Câu 28: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo, dịch
chuyển vật ra xa thấu kính một khoảng 8cm khi đó thu được một ảnh thật cách ảnh lúc trước 72cm. Hỏi vật AB lúc đầu
cách thấu kính một khoảng bao nhiêu? A. 8cm B. 16cm C. 20cm D. 18cm
Câu 29: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính sửa cách mắt
1cm (nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? A. 21,46cm B. 17,65cm C. 18,65cm D. 42,66cm
Câu 30: Một người mắt cận thị có điểm C cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà người này phải đeo sát V
mắt để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật cách mắt 20cm. A. 40,33cm B. 33,33cm C. 20cm D. 12,5cm Đáp án 1-C 2-A 3-A 4-C 5-B 6-D 7-C 8-A 9-C 10-A 11-B 12-D 13-A 14-D 15-B 16-C 17-A 18-A 19-D 20-B 21-B 22-B 23-D 24-A 25-D 26-D 27-D 28-A 29-B 30-B Trang 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Lực Lo-ren-xơ có độ lớn được tính theo công thức f = |q|.v.B.sinα
Với q là điện tích (C), v là vận tốc chuyển động của điện tích (m/s), B là độ lớn cảm ứng từ của từ trường(T), α là góc
hợp bởi giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ vận tốc.
Câu 2: Đáp án A
Lực từ có đơn vị là Niuton, kí hiệu N
Câu 3: Đáp án A
Lực Lo-ren-xơ có độ lớn được tính theo công thức f = |q|.v.B.sinα
Thay số vào công thức ta được f = 1,6.10-19.105.1,2.sin300 = 9,6.10-15 (N)
Câu 4: Đáp án C
Nam châm có từ tính nên nó có thể hút các vật bằng sắt, thép hoặc các vật liệu từ.
Câu 5: Đáp án B
Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn bán kính R có cường độ dòng điện I chạy qua được tính theo công thức: − NI 7 B = 2 .10 R − 10.1 − Thay số vào ta được 7 5 B = 2 .10 = 2.10 (T ) 0,1
Câu 6: Đáp án D
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài có cường độ I gây ra tại điểm M cách dòng điện một đoạn r được tính theo công − I thức 7 B = 2.10 r − 2 − Thay số vào ta được 7 6 B = 2.10 = 4.10 T 0,1
Câu 7: Đáp án C
Từ thông gửi qua một khung dây đặt trong một từ trường đều là Ф = BScosα
Với α là góc hợp với véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây
Câu 8: Đáp án A
Vì mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ góc 300 nên góc hợp bởi giữa véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
với đường cảm ứng từ là α = 900 - 300 = 600
Thay vào công thức tính từ thông Ф = BScosα = 2.10-2.10.10-4.cos600 = 10-5 Wb
Câu 9: Đáp án C
Từ thông riêng gửi qua một ống dây được xác định bởi công thức Ф = L.i; với L là hệ số tự cảm của ống dây (H)
Câu 10: Đáp án A 
Áp dụng công thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng e = c t  ta có Trang 13 4   . B S.cos
(0 −1, 2).10.10− .cos0 e = = = = 0,012V = 12 V m c tt  0,1
Câu 11: Đáp án B
Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi sự biến thiên của chính
cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 12: Đáp án D
Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì
+ Tia tới và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới
+ góc khúc xạ bằng 0 nếu góc tới bằng 0, đây là trường hợp tia sáng truyền vuông góc với mặt phân cách
+ khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng theo quy luật sini = nsinr
Câu 13: Đáp án A
Áp dụng biểu thức n1sini = n2sinr ta có 1.sin300 = 4/3.sinr => sinr = 3/8 => r = 22,020
Câu 14: Đáp án D
Theo đề bài tia sáng chiếu từ môi trường trong suốt có chiết suất (n = 2 ) ra không khí nên điều kiện cần đã thỏa mãn. n 1 Điều kiện đủ: i ≥ i = = gh với 2 sin i gh n1 2 Do đó igh = 450 Vậy i ≥ 450
Câu 15: Đáp án B
Góc giới hạn phản xạ toàn phần hay góc tới giới hạn được tính theo công thức sau: n 1 2 0 sin i = =  i = 30 gh n 2 gh 1
Câu 16: Đáp án C
Độ tụ của thấu kính được tính theo công thức D = 1/f
Mà thấu kính hội tụ có tiêu cự f > 0 nên độ tụ của nó D > 0
Câu 17: Đáp án A
Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ sẽ cho tia ló song song với trục chính
Tia sáng tới đi song song với trục chính thí tia ló sẽ cắt trục chính tại tiêu điểm ảnh chính
Tia sáng tới đi qua quang tâm thì tia ló sẽ đi thẳng
Câu 18: Đáp án A
Vì D = - 2 dp nên f = 1/D = -0,5 m = - 50 cm
Do đó thấu kính là TKPK có tiêu cự f = - 50 cm
Câu 19: Đáp án D
Vật sáng AB cho ảnh ngược chiều, cao bằng vật => vật phải đặt ở vị trí cách thấu kính 2f
Câu 20: Đáp án B Trang 14 df 30.15
Áp dụng công thức d  = = = 30cm d f 30 −15
Câu 21: Đáp án B df 10.( 1 − 0) Ta có d  = = − − (− ) = 5 − cm d f 10 10
Vì d’ < 0 nên ảnh A’B’ là ảnh ảo d  ( 5 − ) 1 Mặt khác k = − = − = d 10 2
Vì k > 0 nên ảnh cùng chiều với vật và có độ cao bằng 1/2 vật => ảnh cao 2cm
Câu 22: Đáp án B
Vì vật thật nên d > 0, do đó d = 20 cm
Vì ảnh ảo nên d < 0, do đó d = - 40 cm d  ( 40 − )
Thay vào công thức k = − = − = 2 d 20
Câu 23: Đáp án D
Thấu kính có thể được làm từ thủy tinh hoặc các chất liệu trong suốt.
Câu 24: Đáp án A
+ Vì ảnh ngược chiều và lớn gấp 4 lần vật => k = - 4 d  Mà k = − = 4
−  d  = 4d ( ) 1 d
+ Ảnh ngược chiều => ảnh thật, mà ảnh và vật lại cách nhau 150cm do đó d + d’ = 150 cm(2)
Từ (1) và (2) ta tính được d = 30 cm; d’ = 120 cm dd  30.120
Do đó tiêu cự của thấu kính là f = = = 24cm d + d  30 + 120
Câu 25: Đáp án D
Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau võng mạc.
Câu 26: Đáp án D
Theo đề bài ta có d = 2f; d’ = 2f d
Thay vào công thức tính hệ số phóng đại ta được k = − = 1 − d Chọn đáp án D
Câu 27: Đáp án D
Khi nhìn rõ vật đặt ở vị trí cực cận thì mắt phải điều tiết tối đa, thủy tinh thể có tiêu cự nhỏ nhất, độ tụ lớn nhất và góc
trông vật đạt giá trị cực đại.
Câu 28: Đáp án A
Vì dịch chuyển vật ra xa 8 cm => d2 = d1 + 8 Trang 15
Vì ảnh ban đầu là ảnh ảo, ảnh sau khi dịch chuyển là ảnh thật (d1’<0; d2’>0)
=> d  = 72 − d  = 72 + d  hay d’ 2 1 1 2 = d’1 + 72 (1) d f (d + 8 f d f 2 1 ) Từ (1) ta có 1 = d  + 72  = + 72 1 d f d + 8 − f d f 2 1 1 Thay f = 12 cm ta được (d + 8 d 1 ) 1 = + 6 d − 4 d −12 1 1
 (d + 8 d −12 = d d − 4 + 6 d − 4 d −12 1 )( 1 ) 1 ( 1 ) ( 1 )( 1 ) 2 2
d − 4d − 8.12 = d − 4d + 6( 2
d − 16d + 4.12 1 1 1 1 1 1 ) 2
 6d − 6.16d + 6.4.12 + 8.12 = 0 1 1
=> d1 = 8 cm hoặc d1 = 6 cm
Câu 29: Đáp án C
Vì đeo kính cách mắt 1cm để nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết => thấu kính phân kì có tiêu cự
f = − (O C a) = − (101− ) 1 = −100cm k M V
Người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt khi ảnh ảo của vật qua kính phải nằm tại điểm cực cận CC của mắt: d  = O
C = − O C a = − 16 −1 = −15cm 1 K C ( M C ) ( )
Áp dụng công thức thấu kính ta tính được df ( 1 − 5)( 1 − 00) 1 d = =
=17,65cm Vật cách kính gần nhất là: d 1min 1min = 17,65cm d  − f 1 − 5 +100 1
Vật cách mắt gần nhất là: dmin = d1 + a = 18,65cm.
Hoặc có thể áp dụng công thức tính nhanh: OC . fO C a K C k ( M C ).fk d = = 17.65cm
f = − O C a = − cm 1min OC f
O C a − với ( ) 100 k M V K C k ( M C ) fk d = d
+ a =17,65+1=18,65cm min 1min
Câu 30: Đáp án B
Vật AB cách thấu kính 20 cm => d1 = 20 cm
Vì mắt nhìn vật ở trạng thái không điều tiết nên ảnh của vật qua kính là ảnh ảo nằm tại điểm cực viễn CV của mắt, nên d’1 = - OCV = - 50 cm d d  20.( 5 − 0)
Do đó ta tính được tiêu cự của thấu kính 1 1 f = = = 33,33cm d + d  20 + ( 5 − 0) 1 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 3
Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11 Trang 16
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên
A. hiện tượng điện phân
B. hiện tượng mao dẫn
C. hiện tượng khúc xạ ánh sáng
D. hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 2: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào môi trường trong suốt với góc tới 0
45 thì góc khúc xạ bằng 0 30 .
Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là 3 A. 3 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 3: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của
dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng
B. nhiệt năng C. cơ năng D. quang năng
Câu 4: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 0 50 B. 0 20 C. 0 40 D. 0 30
Câu 5: Lực Lo ren xơ là
A. lực từ tác dụng lên dòng điện
B. lực Trái đất tác dụng lên vật
C. lực điện tác dụng lên điện tích
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
Câu 6: Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với
mặt huyền. Nếu góc khúc xạ 0
r = 30 thì góc tới r =? 1 2 A. 0 15 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 60
Câu 7: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn 10 mT thì chịu một lực Lo-ren- xơ có độ lớn 1,6. 12
10− N. Vận tốc của electron là A. 1,6. 6 10 m/s B. 6 10 m/s C. 1,6. 9 10 m/s D. 9 10 m/s
Câu 8: Một nguồn sáng điểm được đặt dưới đáy một bể nước sâu 1m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh
sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A. hình vuông cạnh 1,14m B. hình tròn bán kính 1m
C. hình tròn bán kính 1,14m D. hình vuông cạnh 1m
Câu 9: Một thanh dây dẫn dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5. 4
10− T. Vectơ vận tốc của thanh
vuông góc với thanh, vuông góc với vec tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là A. 0,05V B. 5mV C. 50mV D. 0,5mV
Câu 10: Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của
nước là 4/3. Ánh sáng chiếu theo phương hợp với phương ngang một góc 0
30 . Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước
và dưới đáy bể là bao nhiêu? A. 11,5cm B. 34,6cm C. 51,6cm D. 85,9cm
Câu 11: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là Trang 17
A. cáp dẫn sáng trong nội soi B. thấu kính
C. gương cầu D. gương phẳng
Câu 12: Một khung dây hình vuông cạnh 20cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm
ứng. Trong thời gian 1/5s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong
thời gian đó có độ lớn A. 2,4V B. 1,2V C. 240V D. 240mV
Câu 13: Công thức góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A. D = i – A
B. D = i + i – A
C. D = (n – 1)A
D. D = r + r –A 1 1 2 1 2
Câu 14: Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
B. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
C. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
D. Khi góc tới bằng 0 thì góc khúc xạ bằng 0.
Câu 15: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ.
Hạt chuyển động với vận tốc 6
v = 1,8.10 m/s. thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn f = 2. 6 10− N. Nếu hạt 1 1
chuyển động với vận tốc 7
v = 4, 5.10 thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu 2 A. 5. 5 10− N B. 5. 5 10 N C. 5 10− N D. 5. 6 10− N
Câu 16: Lăng kính có chiết suất n = 2 và góc chiết quang A = 0
60 . Một chùm tia sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào
mặt bên AB của lăng kính với góc tới 0
45 . Tính góc lệch của tia tới và tia ló ra khỏi lăng kính. A. 0 20 B. 0 30 C. 0 40 D. 0 50
Câu 17: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 18: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A B
  cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ
vật tới thấu kính là: A. 12cm B. 4cm C. 18cm D. 6cm
Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 0 45 . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 0 25 32 B. D = 0 45 . C. D = 0 70 32 D. D = 0 12 58
Câu 20: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α.
Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BS.ctanα
B. Ф = BS.sinα
C. Ф = BS.cosα D. Ф = BS.tanα
Câu 21: Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia
sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 0
30 . Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là: A. D = 0 31 52 B. D = 0 52 23 C. D = 0 28 8 D. D = 0 47 23 Trang 18
Câu 22: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay phải
B. vặn đinh ốc 2.
C. bàn tay trái.
D. vặn đinh ốc 1.
Câu 23: Tia sáng đi từ thuỷ tinh ( n = 1,5) đến mặt phân cách với nước ( n = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có 1 2
tia khúc xạ trong nước là: A. i < 0 62 44 B. i < 0 48 35 C. i < 0 41 48 D. i ≥ 0 62 44
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.
B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i .
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
Câu 25: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 ( 2
cm ) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 2,51 (mH). B. 2,51. 2 10− (mH). C. 0,251 (H). D. 6,28. 2 10− (H).
Câu 26: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (dp) và cách thấu kính một
khoảng 10 (cm). Ảnh A B
  của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
B. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
Câu 28: Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m),
chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là: A. h = 0,9 (m) B. h = 1,0 (m) C. h = 1,6 (m) D. h = 1,8 (m)
Câu 29: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 30: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. lớn hơn 2f.
B. từ 0 đến f.
C. từ f đến 2f. D. bằng 2f.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D Trang 19
Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 2: Đáp án B
Áp dụng biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng:
n1sini = n2sinr => sin450 = n.sin300 => n = 2
Câu 3: Đáp án C
Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện
được chuyển hóa từ cơ năng
Câu 4: Đáp án A Ta có n1 = 1,33; n2 = 1
Góc tới giới hạn: sini = 1/1,33 => i = 48,750
Để xảy ra phản xạ toàn phần thì góc tới i ≥ igh. Vậy góc tới i có thể bằng 500
Câu 5: Đáp án D
Lực loren xơ là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 6: Đáp án D
Áp dụng công thức lăng kính: A = r1 + r2 => 900 = 300 + r2 => r2 = 600
Câu 7: Đáp án D
Độ lớn lực lo ren xơ: f = |q|vB
=> 1,6.10-12 = 1,6.10-19.v.10.10-3 => v = 109m/s
Câu 8: Đáp án C
Ta có sinigh = 1/1,33 => igh = 48,750 R
Tại các điểm có i < i = 
gh sẽ có chùm tia sáng ló ra => tani tan48,750 hR = .
h tan i =1. tan48,750 = 1,14m max gh
=> Vùng sáng là hình tròn bán kính R với: R = 1,14m
Câu 9: Đáp án D
Suất điện động cảm ứng: e = Blvsinα = 5.10-4.0,2.5.sin90 = 5.10-4V = 0,5mV
Câu 10: Đáp án D 80 − 60
Độ dài bóng đen trên mặt nước: = 34,64cm tan 30
Góc tới i = 600 -->sini = (4/3)sinr --> r = 40,510
Độ dài bóng đen trên đáy bể: 34,63 + 60tanr = 85,9cm Trang 20
Câu 11: Đáp án A
Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng trong cáp quang
Câu 12: Đáp án D Từ thông  = Bscosα
Suất điện động cảm ứng có độ lớn 2  BS  cos 0 1, 2.0, 2 e = − = − = = 0,24V = 240mV 1 1 t  / / 5 5
Câu 13: Đáp án B
Công thức góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D = i1 + i2 – A
Câu 14: Đáp án C
Biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr
Vì vậy không phải góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
Câu 15: Đáp án A
Độ lớn lực Lorenxo tác dụng lên điện tích: f = |q|vB 7 f v v − 4, 5.10 − Theo bài ra ta có: 2 2 2 6 5 =  f = f . = 2.10 . = 5.10 N 2 1 6 f v v 1,8.10 1 1 1
Câu 16: Đáp án B Theo bài ra: i1 = 450, n = 2
sini1 = nsinr1 => sin450 = 2 sinr1 => r1 = 300 => r2 = A – r1 = 300
nsinr2 = sini2 => 2 sin300 = sini2 => i2 = 450
Góc lệch: D = (i1 + i2) – A = 300
Câu 17: Đáp án A
Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 18: Đáp án C
Vật AB qua TKHT cho ảnh thật nên k = - d’/d = - 5
Tiêu cự f = 15cm nên áp dụng công thức thấu kính: 1 1 1 1 1 1 = +  = +  d = 18cm f d d  15 d 5d
Câu 19: Đáp án D
Định luật khúc xạ ánh sáng: sini = nsinr --> sin 450 = (4/3)sinr --> r = 320
Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới: D = i – r = 45 – 32 = 130
Câu 20: Đáp án C
Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức Ф = BS.cosα Trang 21
Câu 21: Đáp án D
Sini1 = nsinr1 -->sin300 = 1,5sinr1 --> r1 = 19,470 ;
r1 + r2 = A --> r2 = 40,530;
nsinr2 = sini2 --> 1,5sin40,530 = sini2 -->i2 = 77,090
Góc lệch của tia sáng qua lăng kính: D = i1 + i2 – A = 470
Câu 22: Đáp án C
Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn
tay trái sao cho chiều từ cổ tay đến ngòn tay là chiều dòng điện chạy trong dây dẫn, lòng bàn tay hứng các đường sức từ,
ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dây.
Câu 23: Đáp án D
Ta có sinigh = n2/n1 = 8/9 --> igh = 62,730
Vậy để không có tia khúc xa, tức là xảy ra phản xạ toàn phần, thì i  igh  i ≥ 62044’
Câu 24: Đáp án C
Khi ánh sáng đi từ mặt bên thứ 2 ra không khí, nếu góc tới r’ lớn hơn góc tới giới hạn thì sẽ không có tia ló ra.
Câu 25: Đáp án A
Hệ số tự cảm của ống dây: L = 4π.10-7n2V
Với n = N/ = 1000/0,5 = 2000
V = S. = 10.10-4.0,5 = 5.10-4m2 Vậy L = 2,51.10-3H
Câu 26: Đáp án D
Tiêu cự f = 1/D = 1/5 = 0,2m
Vật có d = 10cm < f nên cho ảnh ảo, cùng chiều lớn hơn vật nằm trước thấu kính. 1 1 1 1 1 1 Công thức thấu kính: = +  = +  d = 0 − ,2m f d d  0, 2 0,1 d
Câu 27: Đáp án B
Định luật khúc xạ ánh sáng: sini = nsinr
Vậy nếu i tăng thì r tăng.
Câu 28: Đáp án C d n 1, 2 1
Công thức lưỡng chất phẳng: anh kx =  =  d =1,6m d n d 4 / 3 vat vat toi vat Trang 22 IS 4 hoặc IS =  IS = . n IS = .1, 2 = 1, 6m n 3
Câu 29: Đáp án D
Ảnh của vật qua TKHT có thể lớn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 30: Đáp án B
Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng từ 0 đến f.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 4
Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. luôn có tia khúc xạ (tia ló).
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi i < igh
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
Câu 2: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 0 9 thì góc khúc xạ là 0 8 . Tính vận tốc ánh
sáng trong môi trường A. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2. 5 10 km/s. A. 2,25. 5 10 km/s. B. 2,3. 5 10 km/s. C. 1,8. 5 10 km/s. D. 2,5. 5 10 km/s.
Câu 3: Một chùm tia song song hẹp truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n với góc tới i = 0
60 ta có tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc lệch của tia sáng đi vào chất lỏng là A. 0 15 B. 0 45 C. 0 30 D. 0 60
Câu 4: Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 120cm.
Chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể nước là A. 10cm B. 16cm C. 16dm D. 100cm
Câu 5: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n , tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n với góc 1 2 n n
tới i ≠ 0. Xét các điều kiện sau: (1) n n ; n n sin i  ; (4) 2 sin i  . Nếu muốn có 2 1 (2) 2 1 ; (3) 2 n n 1 1
phản xạ toàn phần thì (các) điều kiện là A. (1) B. (2) C. (1) và (4) D. (2) và (3)
Câu 6: Một tia sáng truyền trong hai môi trường theo đường truyền như hình vẽ. Chỉ ra câu sai. Trang 23
A. α là góc tới giới hạn
B. Với i > α sẽ có phản xạ toàn phần
C. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) chỉ có phản xạ thông thường, không thể có phản xạ toàn phần.
D. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) không thể có phản xạ
Câu 7: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 0
45 thì góc khúc xạ bằng 0 30
. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. 3 B. 1,33 C. 2 D. 1,5
Câu 8: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương thẳng đứng. Cá cách mặt nước 40 cm, mắt người cách
mặt nước 60 cm. Chiết suất của nước là 4/3. Mắt người nhìn thấy ảnh của con cá cách mắt một khoảng là A. 95cm B. 85cm C. 80cm D. 90cm
Câu 9: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất n = 3 , được đặt trong không khí.
Chiếu tia sáng đơn sắc nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i= 0 60 . Góc lệch D
của tia ló và tia tới bằng A. 0 60 B. 0 45 C. 0 30 D. 0 90
Câu 10: Lăng kính có góc chiết quang A = 0
30 và chiết suất n = 2 . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i1 có giá trị: A. 0 30 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 35 .
Câu 11: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật cách thấu kính
một đọan d’ =2f. Khi đó khoảng cách từ vật tới ảnh là A. 2f B. 3f C. 5f D. 4f
Câu 12: Một lăng kính có chiết suất n, đặt trong không khí, có góc chiết quang A, nhận một tia sáng tới vuông góc với
mặt bên AB và tia ló sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất n của lăng kính xác định bởi 1 1 A. n = B. n = sini C. n = sinA D. n = sin A sin( A + i)
Câu 13: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính.
A. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ
B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật
D. Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là ảnh thật
Câu 14: Vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khỏang d. Nếu d > f, bao giờ cũng có ảnh
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. cùng kích thước với vật C. ảo
D. ngược chiều với vật.
Câu 15: Vị trí của vật và ảnh cho bởi thấu kính L trường hợp nào sau đây là sai?
A. Cho vật tiến lại gần L, ảnh di chuyển cùng chiều với vật
B. Cho vật tiến ra xa L, ảnh di chuyển ngược chiều với vật
C. Vật ở rất xa thì ảnh ở tiêu diện ảnh Trang 24
D. Ảnh ở rất xa thì vật ở tiêu diện vật
Câu 16: Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính
vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 60cm B. 45cm C. 30cm D. 20cm
Câu 17: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. A là điểm vật thật trên trục chính, cách thấu kính 10 cm, A là ảnh của A.
Tính khoảng cách AA . A. 16 cm. B. 24cm C. 10cm D. 20cm
Câu 18: Một vật sáng phẳng AB có chiều cao H đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và ở trước thấu kính. Khi di
chuyển thấu kính giữa vật và màn, có hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Các ảnh trên màn có chiều cao lần lượt là h và 1
h . Khoảng cách giữa vật sáng và màn ảnh không đổi. Chiều cao H tính theo h 2 1 và h2 là: h h A. H = h + h B. H = h h C. 1 H = D. 1 H = 1 2 1 2 h h + h 2 1 2
Câu 19: Vật sáng phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh lớn gấp 3 lần vật. Khi dịch chuyển
vật gần thêm một khoảng 8 cm thì thấy ảnh có độ lớn không đổi. Tính tiêu cự của thấu kính A. 10cm B. 20cm C. 12cm D. 30cm
Câu 20: Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Mắt người này
A. không có tật
B. bị tật cận thị
C. bị tật lão thị
D. bị tật viễn thị
Câu 21: Trường hợp nào dưới đây, mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật, không điều tiết
B. Mắt không có tật và điều tiết tối đa
C. Mắt cận không điều tiết D. Mắt viễn không điều tiết
Câu 22: Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ - 4dp, nhìn rõ được các vật ở vô cực. Điểm cực viễn của
mắt người ấy khi không đeo kính cách mắt một khoảng là A. OC OC = 4cm C. OC OC = 400cm V = 40cm B. V V = 25cm D. V
Câu 23: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó
cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. 1,5 điôp. B. -1,5 điôp.
C. - 1,25 điôp D. 1,25 điôp
Câu 24: Một học sinh bố trí thí nghiệm theo sơ đồ như hình vẽ. Thấu kính phân kì L có tiêu cự -10 cm. Khoảng cách từ
ảnh tạo bởi thấu kính đến màn có giá trị nào? A. 60cm B. 70cm C. 80cm D. 100cm Trang 25
Câu 25: Khi chiếu tia sáng đơn sắc qua lăng kính có tiết diện là tam giác đều với góc tới 0
i = 45 thì góc khúc xạ r 1 1
bằng góc tới r (hình vẽ). Góc lệch của tia sáng qua lăng kính khi đó là 2 A. 0 45 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 60
Câu 26: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cường độ sáng của chùm phản xạ nhỏ hơn cường độ sáng của chùm tới
B. cường độ sáng của chùm phản xạ lớn hơn cường độ sáng của chùm tới
C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới
D. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn.
B. Để xảy ra phản xạ toàn phần cần có hai điều kiện: n n i i 1 2 gh
C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
Câu 28: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra
tại điểm M có độ lớn B = 4. 5
10− (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 5cm C. 2,5cm D. 10cm
Câu 29: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một
chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách
mặt nước một khoảng lớn nhất là:
A. OA = 8,74 (cm).
B. OA = 4,39 (cm).
C. OA = 3,64 (cm).
D. OA = 6,00 (cm).
Câu 30: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính cho ảnh lớn hơn vật và cách vật 25cm. Vị trí của vật và ảnh có thể là
A. d = 12cm; d  = 14cm B. d = 15cm; d  = 10cm
C. d = 10cm; d  = 15cm
D. d = 14cm; d  = 12cm
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
Câu 2: Đáp án A
Theo định luật khúc xạ ánh sáng: n1sin90 = n2sin80 => n1/n2 = 0,89 = v2/v1 (vì v = c/n) Trang 26
Mà v2 = 2.105km/s => v1 = v2.n2/n1 = 2.105/0,89 = 2,25.105km/s
Câu 3: Đáp án C
Do i = i’; tia phản xạ và khúc xạ vuông góc nên i + r = 900=> r = 300
Góc lệch của tia sáng: D = i– r = 600 – 300 = 300
Câu 4: Đáp án C
Gọi S là hòn sỏi dưới đáy bể, S’ là ảnh của S. Để ảnh rõ nét thì góc tới phải nhỏ sin i n Ta có: 2 = (1) sinr n1 HI HI tan i HS  Mà tan i = ; tanr =  = (2) HS HS  tanr HS
Vì góc tới nhỏ nên sini ≈ tani ≈i n HS n
Từ (1) và (2) ta được 2 1 =  HS =
HS  = 1, 6m = 16dm n HS n 1 2 HS 4
Hoặc có thể dùng công thức tính nhanh: HS =  HS = . n HS = .120 = 160cm n 3
Câu 5: Đáp án D
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ với góc tới i > igh Với igh = n2/n1
Câu 6: Đáp án D
Định luật khúc xạ ánh sáng n1sinα= n2sin90 = n2 => n2< n1
Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) thì có cả tia khúc xạ và phản xạ thông thường, không có phản xạ toàn phần.
Câu 7: Đáp án C
Định luật khúc xạ ánh sáng n1sini = n2sinr
=> 1.sin450 = n.sin300 => n = 2
Câu 8: Đáp án D
Gọi S là hòn con cá, S’ là ảnh của con cá. Để ảnh rõ nét thì góc tới phải nhỏ Trang 27 sin i n Ta có: 2 = (1) sinr n1 HI HI tan i HS  Mà tan i = ; tanr =  = (2) HS HS  tanr HS
Vì góc tới nhỏ nên sini ≈ tani ≈i n HS n
Từ (1) và (2) ta được 2 2 =  HS = HS = 30cm n HS n 1 1
Vậy mắt người thấy cá cách mình 30 + 60 = 90cm HS
Hoặc có thể dùng công thức tính nhanh: HS =
= 30cm S → Nguoi = 30 + 60 = 90cm n
Câu 9: Đáp án A
Ta có sini1 = nsinr1 => r1 = 300 => r2 = 300 => i2 = 600
Góc lệch D = i1 + i2 – A = 600
Câu 10: Đáp án C
Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính => i2 = 0
Ta có: sini2 = nsinr2 => r2 = 0 => r1 = A =300
Mà sini1 = nsinr1 => sini1 = 2 sin300 => i1 = 450
Câu 11: Đáp án D 1 1 1 Công thức thấu kính: = + f d d  1 1 1 Theo đề bài ta có: = +  d = 2 f f d 2 f
Khoảng cách vật ảnh: d + d = 4 f
Câu 12: Đáp án A
Theo đề bài ta có i = 00, i’ = 900
Sini1 = nsinr1 => r1= 0 => r2 = A 1
Sini2 = nsinr2 = nsinA => n = sin A
Câu 13: Đáp án B Trang 28
- Thấu kính hội tụ có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo nên chùm tia ló có thể là hội tụ (ảnh thật) hoặc phân kỳ (ảnh ảo)
- Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo nên chùm tia ló luôn là chùm tia phân kì
- Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vật.
Câu 14: Đáp án D
Với thấu kính hội tụ, vật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh thật, ngược chiều vật.
Câu 15: Đáp án B
Ảnh tạo bởi thấu kính dịch chuyển cùng chiều với vật
Vậy nên nói cho vật tiến ra xa L, ảnh di chuyển ngược chiều với vật là sai.
Vật ở vô cực thì vật ở tiêu diện ảnh F’
Ảnh ở vô cực thì vật ở tại tiêu diện vật F (đối với TKHT).
Câu 16: Đáp án B
Vì ảnh thật cao gấp 2 lần vật nên d’ = 2d 1 1 1 1 1 1 3 Công thức thấu kính: = +  = + =  d = 45cm f d d  30 d 2d 2d
Câu 17: Đáp án D 1 1 1 1 1 1 Công thức thấu kính: = +  = +  d = 10cm f d d  5 10 d
Khoảng cách AA’ là d + d’ = 10 + 10 = 20cm
Câu 18: Đáp án B 2 1 1 1 df d Công thức thấu kính: 2 = +  d =  d + d =
= L d dL + fL = 0 f d d d f d f
Do f không đổi nên có 2 vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn nên d là nghiệm của phương trình bậc 2 trên 2 2 d + L − 4 fL
d L − 4 fL d = ; d = 1 2 2 2 h df h d f h h Ta có: 1 1 2 2 1 2 = = ; = =  = 1 H = h h 2 1 2 H d d f H d d f H 1 1 2 2
Câu 19: Đáp án C
Ảnh lúc đầu phải là ảnh thật, vì lúc sau di chuyển vật lại gần thấu kính thêm 8 cm thì ảnh vẫn có độ cao bằng vật (ảnh ảo). 1 1 1 4 3d
Ảnh lớn gấp 3 lần vật nên d’ = 3d, h’ = 3h. Ta có: = + =  f = f d 3d 3d 4
Khi dịch chuyển vật lại gần 8cm thì d1 = d – 8, ảnh có độ lớn không đổi nên h’ = 3h => d1’ = 3(d-8) 1 1 1 4 Ta có: = + =
d = 16cm f = 12cm f d − 8 3(d − 8) 3d
Câu 20: Đáp án B
Mắt tốt có điểm cực viễn ở xa vô cực. Người có cực viễn cách mắt 50cm nên bị tật cận thị. Trang 29
Câu 21: Đáp án A
Mắt tốt có điểm cực viễn ở xa vô cực nên khi nhìn ở vô cực thì không điều tiết.
Câu 22: Đáp án C
Tiêu cự kính phân kỳ người đó phải đeo là f = 1/D = - 0,25m = - OC  = V OC 25cm V
Vậy điểm cực viễn khi không đeo kính cách mắt 0,25m = 25cm
Câu 23: Đáp án A 1 1 1 Công thức thấu kính: = + f d d  1 1 1
Khi d = 25cm thì d’ = - 40cm  D = = − =1,5dp f 0, 25 0, 40
Hoặc có thể dùng công thức tính nhanh: OC.d 4 − 0.25 1 min f = =
= 200 / 3cm = 2 / 3m D = =1,5dp k OC + d 4 − 0 + 25 f min k
Câu 24: Đáp án C
Theo bài ra: d = ∞ nên cho ảnh tại tiêu điểm => d’ = f = -10cm
Khoảng cách từ ảnh đến màn là 10 + 70 = 80cm
Câu 25: Đáp án B
Ta có r1 + r2 = 2r1 = A = 600 => r1 = 300 Sini1 = nsinr1 => n = 2
nsinr2 = sini2 => 2 sin300 = sini2 => i2 = 450
Góc lệch: D = i1 + i2 – A = 45 + 45 – 60 = 300
Hoặc có thể dùng công thức giải nhanh: vì 0
r = r i = i D
= 2i A = 2.45 − 60 = 30 1 2 1 2 min 1
Câu 26: Đáp án D
Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì không có chùm tia khúc xạ nên
cường độ chùm sáng khúc xạ bị triệt tiêu.
Câu 27: Đáp án C
Góc giới hạn toàn phần được xác định: sinigh = n2/n1 với (n1 > n2)
Câu 28: Đáp án C I − 5 − Cảm ứng từ tại M: 7 7 5 B = 2.10 = 2.10
= 4.10  r = 2,5cm r r
Câu 29: Đáp án C Trang 30
Tia sáng từ A truyền trong nước rồi khúc xạ ra không khí, mắt ta nhìn thấy ảnh A’ của A gần mặt nước hơn A.
1,33sini = sinr --> i càng nhỏ thì r càng nhỏ --> ảnh A’ càng xa O.
Ảnh A’ xa O nhất khi tia sáng đi sát mép gỗ: OI 4 2 0
sin i = sin OAI = = =
 sinr = 1,33sin i r = 47,69 2 2 AI 4 + 6 13 OI Mà tan r =
OA = 3,64cm max OA max
Câu 30: Đáp án C
Gọi d và d’ là khoảng cách từ vật và ảnh tới thấu kính: d’ = 25 – d
Áp dụng công thức thấu kính: 1 1 1 1 1 1 = +  = +
d = 10cm d = 15cm f d d  6 d 25 − d
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 5
Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:
Một khung dây phẳng đặt trong một từ trường đều, từ thông qua khung dậy lớn nhất khi:
A. Mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ trường
B. Mặt phẳng khung song song với đường sức từ trường
C. Pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với đường sức từ trường góc 600
D. Mặt phẳng khung hợp với đường sức từ trường góc 600
Câu 2:
Một mạch kín có hệ số tự cảm L xác định. Cho dòng điện thay đổi theo thời
gian với đồ thị như hình vẽ chạy qua mạch thì trong mạch suất hiện suất điện động
tự cảm có độ lớn ứng với ba giai đoạn là là e01, e12, e23. Kết luận nào đúng?
A. e01 = e12 = e23
B. e12 < e23 < e10
C. e01 < e12 < e23
D. e01 > e12 > e23
Câu 3: Một vòng dây tròn bán kính 3,14 cm đặt trong không khí. Cường độ dòng điện qua vòng dây là 0,1A
(cho π = 3,14). Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn:
A. 2.10-8T. B. 10-8T. C. 10-6T. D. 2.10-6T.
Câu 4: Sự điều tiết của mắt là:
A. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
B. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
C. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. Trang 31
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc
Câu 5:
Đường đi của tia sáng qua thấu kính ở các hình vẽ nào sau đây là sai? A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1
Câu 6: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ có đặc điểm:
A. Ảnh ảo lớn hơn vật
B. Ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật lớn hơn vật
Câu 7: Khi khúc xạ qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía:
A. dưới của lăng kính.
B. đáy của lăng kính.
C. trên của lăng kính.
D. cạnh của lăng kính.
Câu 8: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ một khoảng 20 cm. Nhìn qua
thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 lần AB, khi đó khoảng cách giữa vật và ảnh bằng: A. 20 cm B. 60 cm C. 40 cm D. 30 cm
Câu 9: Đường sức từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài có dạng:
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Đường elips
D. Đường cong
Câu 10: Trong một từ trường đều thẳng đứng chiểu từ trên xuống, cảm ứng từ B = 0,2T đặt một đoạn dây dẫn
thẳng dài 12cm nằm ngang, mang dòng điện 4A có chiều từ Đông sang Tây. Lực từ tác dụng lên dây dẫn trên
có hướng và độ lớn là:
A. phương nằm ngang, chiều hướng về phía Tây, độ lớn 0,069N
B. phương nằm ngang, chiều hướng về phía Nam, độ lớn 0,096N.
C. phương nằm ngang, chiều hướng về phía Bắc, độ lớn 0,096N
D. phương nằm ngang, chiều hướng về phía Bắc, độ lớn 0,069N
Câu 11:
Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc
xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là: √3
A. n = √2
B. n = √3
C. n = .
D. n = 2 √2
Câu 12: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n = √2 đến mặt phân cách với không khí,
điều kiện góc tới i để có phản xạ toàn phần là :
A. i ≥ 350. B. i ≥ 300 C. i ≥ 400. D. i ≥ 450.
Câu 13: Kính thiên văn có tiêu cự của vật kính và thị kính tương ứng là f1 và f2. Số bội giác của kính thiên văn
khi ngắm chừng ở xa vô cùng là:
A. G∞ = f1/f2
B. G∞ = f1.f2
C. G∞ = f1 + f2
D. G∞ = f2/f1
Câu 14: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, i là góc tới, r là góc khúc xạ, chiết suất của môi trường chứa tia
tới và tia khúc xạ tương ứng là n1, n2. Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng là:
A. n1sini = n2sinr B. n2i = n1r
C. n2sini = n1sinr D. n1i = n2r
Câu 15: Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm, điểm cực cận cách mắt 10cm. Để nhìn xa vô cùng mà
không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính :
A. hội tụ có tiêu cự 10 cm.
B. phân kì có tiêu cự 10 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 50 cm.
D. phân kì có tiêu cự 50 cm.
Câu 16: Từ thông qua một mạch kín tính bằng đơn vị:
A. T(Tétla) B. H(Henri) C. F(Fara) D. Wb(Vêbe)
Câu 17: Một ống dây tự cảm có hệ số tự cảm L = 0,2H, có dòng điện I = 3A chạy qua thì năng lượng từ trường của ống dây là: A. 0,6J B. 0,3J C. 1,8J D. 0,9J
Câu 18: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. thấu kính. D. cáp quang Trang 32
Câu 19: Số ghi “30X “ trên kính Lúp cho biết:
A. Số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận là 30
B. Độ tụ của kính lúp là D = 30(dp)
C. Số bội giác khi ngắm chừng ở xa vô cực là 30
D. Độ phóng đại của ảnh là 30
Câu 20:
Bắn một electron bay vào vùng từ trường đều có hướng như hình vẽ và có cảm ứng
từ B = 2,275.10-3T tại điểm O. Vận tốc ban đầu của electron là v0 = 2.106m/s có phương
vuông góc với đường giới hạn xy của từ trường. Người ta cho electron chuyển động trong từ
trường trong thời gian t rồi tắt từ trường để điều khiển electron ra khỏi vùng trên tại M cách
O một khoảng 15mm. Tìm thời gian t? 5𝜋 5𝜋 A. t = . 10−9(𝑠) B. t = . 10−9(𝑠) 4 3 5𝜋 5𝜋 C. t = . 10−9(𝑠) D. t = . 10−9(𝑠) 2 6
II. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).
a.
Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường độ I = 5A. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách dòng
điện một đoạn r = 8cm?
b. Một hạt proton có điện tích 1,6.10-19C, có khối lượng m = 1,67.10-27kg chuyển động tròn đều trong từ
trường đều B = 2,5T với vận tốc v = 4.106m/s. Tính bán kính quỹ đạo của chuyển động?
Bài 2 (1 điểm). Một khung dây kín hình tròn có điện trở 4Ω đặt trong một từ trường đều. Tăng từ trường để từ
thông qua khung dây tăng từ 0 đến 10Wb trong thời gian 0,05s. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng
và cường độ dòng điện cảm ứng trong khung?
Bài 3 (1 điểm). Để đo chiết suất của thuỷ tinh, một học sinh chiếu một tia sáng từ không khí vào thuỷ tinh và
đo được góc tơi i = 300 và góc khúc xạ r = 200. Tính chiết suất của thuỷ tinh và góc lệch của tia sáng?
Bài 4 (1,5 điểm). Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 60 cm,
ảnh của vật hứng được trên một màn chắn và cao bằng một nửa vật.
a. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?
b. Xác định tiêu cự của thấu kính?
c. Giữ nguyên vị trí của thấu kính, dịch vật lại gần thấu kính một thêm khoảng a hoặc một khoảng 2a thì độ
cao của ảnh trong hai trường hợp đều bằng nhau. Tìm a và độ phóng đại của hai ảnh?
--------------HẾT--------------- SỞ GD&ĐT .............
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT .............
KHỐI 11 NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Vật lý MÃ ĐỀ 112
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề phần thi TN gồm 20 câu, 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:
Sự điều tiết của mắt là:
A. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc
C. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
Câu 2:
Một vòng dây tròn bán kính 3,14 cm đặt trong không khí. Cường độ dòng điện qua vòng dây là 0,1A
(cho π = 3,14). Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn:
A. 2.10-8T. B. 2.10-6T. C. 10-8T. D. 10-6T.
Câu 3: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ
bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là: √3
A. n = .
B. n = √3
C. n = 2
D. n = √2 √2 Trang 33
Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n = √2 đến mặt phân cách với không khí,
điều kiện góc tới i để có phản xạ toàn phần là :
A. i ≥ 450. B. i ≥ 300 C. i ≥ 400. D. i ≥ 350.
Câu 5: Bắn một electron bay vào vùng từ trường đều có hướng như hình vẽ và có cảm ứng
từ B = 2,275.10-3T tại điểm O. Vận tốc ban đầu của electron là v0 = 2.106m/s có phương
vuông góc với đường giới hạn xy của từ trường. Người ta cho electron chuyển động trong từ
trường trong thời gian t rồi tắt từ trường để điều khiển electron ra khỏi vùng trên tại M cách
O một khoảng 15mm. Tìm thời gian t? 5𝜋 5𝜋 5𝜋 A. t = . 10−9(𝑠) B. t = . 10−9(𝑠) C. t = . 10−9(𝑠) D. t = 3 2 4 5𝜋 . 10−9(𝑠) 6
Câu 6: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. cáp quang
B. thấu kính.
C. gương phẳng.
D. gương cầu.
Câu 7: Một mạch kín có hệ số tự cảm L xác định. Cho dòng điện thay đổi theo thời gian với đồ thị như hình vẽ
chạy qua mạch thì trong mạch suất hiện suất điện động tự cảm có độ lớn ứng với ba giai đoạn là là e01, e12, e23.
Kết luận nào đúng?
A. e01 < e12 < e23
B. e12 < e23 < e10
C. e01 = e12 = e23
D. e01 > e12 > e23
Câu 8: Đường sức từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài có dạng:
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Đường elips
D. Đường cong
Câu 9: Từ thông qua một mạch kín tính bằng đơn vị:
A. F(Fara) B. H(Henri) C. T(Tétla) D. Wb(Vêbe)
Câu 10: Khi khúc xạ qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía:
A. trên của lăng kính.
B. dưới của lăng kính.
C. cạnh của lăng kính.
D. đáy của lăng kính.
Câu 11: Kính thiên văn có tiêu cự của vật kính và thị kính tương ứng là f1 và f2. Số bội giác của kính thiên văn
khi ngắm chừng ở xa vô cùng là:
A. G∞ = f1 + f2
B. G∞ = f2/f1
C. G∞ = f1/f2
D. G∞ = f1.f2
Câu 12: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ có đặc điểm:
A. Ảnh thật lớn hơn vật B. Ảnh ảo lớn hơn vật C. Ảnh ảo nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 13: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ một khoảng 20 cm. Nhìn
qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 lần AB, khi đó khoảng cách giữa vật và ảnh bằng: A. 40 cm B. 30 cm C. 60 cm D. 20 cm
Câu 14: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, i là góc tới, r là góc khúc xạ, chiết suất của môi trường chứa tia
tới và tia khúc xạ tương ứng là n1, n2. Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng là:
A. n1i = n2r
B. n2sini = n1sinr
C. n1sini = n2sinr D. n2i = n1r
Câu 15: Đường đi của tia sáng qua thấu kính ở các hình vẽ nào sau đây là sai? A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 3
Câu 16: Một khung dây phẳng đặt trong một từ trường đều, từ thông qua khung dậy lớn nhất khi:
A. Mặt phẳng khung hợp với đường sức từ trường góc 600
B. Mặt phẳng khung song song với đường sức từ trường
C. Mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ trường
D. Pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với đường sức từ trường góc 600 Trang 34
Câu 17: Một ống dây tự cảm có hệ số tự cảm L = 0,2H, có dòng điện I = 3A chạy qua thì năng lượng từ trường của ống dây là: A. 0,3J B. 0,6J C. 1,8J D. 0,9J
Câu 18: Số ghi “30X “ trên kính Lúp cho biết:
A. Độ phóng đại của ảnh là 30
B. Số bội giác khi ngắm chừng ở xa vô cực là 30
C. Độ tụ của kính lúp là D = 30(dp)
D. Số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận là 30
Câu 19: Trong một từ trường đều thẳng đứng chiểu từ trên xuống, cảm ứng từ B = 0,2T đặt một đoạn dây dẫn
thẳng dài 12cm nằm ngang, mang dòng điện 4A có chiều từ Đông sang Tây. Lực từ tác dụng lên dây dẫn trên
có hướng và độ lớn là:
A. phương nằm ngang, chiều hướng về phía Nam, độ lớn 0,096N.
B. phương nằm ngang, chiều hướng về phía Bắc, độ lớn 0,096N
C. phương nằm ngang, chiều hướng về phía Bắc, độ lớn 0,069N
D. phương nằm ngang, chiều hướng về phía Tây, độ lớn 0,069N
Câu 20:
Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm, điểm cực cận cách mắt 10cm. Để nhìn xa vô cùng mà
không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính :
A. phân kì có tiêu cự 50 cm.
B. hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 10 cm.
D. phân kì có tiêu cự 10 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).
a.
Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường độ I = 5A. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách dòng
điện một đoạn r = 8cm?
b. Một hạt proton có điện tích 1,6.10-19C, có khối lượng m = 1,67.10-27kg chuyển động tròn đều trong từ
trường đều B = 2,5T với vận tốc v = 4.106m/s. Tính bán kính quỹ đạo của chuyển động?
Bài 2 (1 điểm). Một khung dây kín hình tròn có điện trở 4Ω đặt trong một từ trường đều. Tăng từ trường để từ
thông qua khung dây tăng từ 0 đến 10Wb trong thời gian 0,05s. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng
và cường độ dòng điện cảm ứng trong khung?
Bài 3 (1 điểm). Để đo chiết suất của thuỷ tinh, một học sinh chiếu một tia sáng từ không khí vào thuỷ tinh và
đo được góc tơi i = 300 và góc khúc xạ r = 200. Tính chiết suất của thuỷ tinh và góc lệch của tia sáng?
Bài 4 (1,5 điểm). Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 60 cm,
ảnh của vật hứng được trên một màn chắn và cao bằng một nửa vật.
a. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?
b. Xác định tiêu cự của thấu kính?
c. Giữ nguyên vị trí của thấu kính, dịch vật lại gần thấu kính một thêm khoảng a hoặc một khoảng 2a thì độ
cao của ảnh trong hai trường hợp đều bằng nhau. Tìm a và độ phóng đại của hai ảnh?
--------------HẾT--------------- SỞ GD&ĐT ............. HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT .............
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
KHỐI 11 NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Vật lý
(PHẦN THI TRẮC NGHIỆM)
(HDC phần thi TN gồm 20 câu, 01 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu hỏi 111 112 113 114 1 A C D C 2 D B C B 3 D D A B 4 C A D B 5 A A D D 6 B A D C Trang 35 7 B D D C 8 A B A B 9 B D C D 10 B D A C 11 A C C B 12 D C A A 13 A D B B 14 A C C D 15 D B A C 16 D C A A 17 D D A B 18 D B D D 19 C A B C 20 B A A D II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm 1 a. B = 2.10-7I/r = 12,5.10-6T 0,75 b. R = mv/qB = 1,67cm 0,75 2 e = |∆Φ/∆t| = 200V 0,5 i = e/R = 50A 0,5 3 n = sini/sinr = 1,46 0,5 D = i – r = 100 0,5 4 a. Ảnh thật, TKHT 0,5
b. d’ = 0,5d = 30cm; f = 20cm 0,5
c. Hai ảnh trái bản chất: k1 = - k2 => -f/(d-a-f) = f/(d – 2a – f)
=> 3a = 2(d-f) = 80cm => a = 80/3 cm 0,25
K1 = -f/(d-a-f) = -1,5; k2 = 1,5 0,25
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 6
Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tương tác không phải tương tác từ là
A. tương tác giữa hai nam châm
B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên
D. tương tác giữa nam châm và dòng điện
Câu 2: Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 5 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua cuộn dây có độ tự cảm
bằng 1 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng A. 2V B. 1V C. 1/2V D. 5V
Câu 3: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 50cm. Độ tụ của kính có giá trị là A. D = 0,02 dp B. D = 50dp C. D = -50 dp D. D = 2 dp
Câu 4: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần so với điểm ban đầu thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Trang 36
Câu 5: Một vật đặt trước một thấu kính 20 cm cho một ảnh trước thấu kính 10 cm. Đây là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Câu 6: Đơn vị của hệ số tự cảm là A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 7: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng
300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. 3 / 2 . B. 3 C. 2 D. 2 .
Câu 8: Thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. một mặt cầu lõm và một mặt phẳng. B.hai mặt phẳng.
C.hai mặt cầu lõm.
D.hai mặt cầu lồi
Câu 9: Một ống dây gồm 100 vòng. Từ trường trong ống dây là từ trường đều là 0,01T. Vectơ cảm ứng từ vuông góc
trục ống dây. Diện tích tiết diện ống dây là 60cm2 A. 60Wb B. 3Wb C. 0,006Wb D. 0Wb
Câu 10: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một proton chuyển động theo phương ngang chiều từ trái
sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều
A. từ dưới lên trên.
B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài.
D. từ trái sang phải.
Câu 11: Biểu thức nào sau đây dùng tính độ tự cảm của một mạch điện: B  A. L = . B. L = B.i C. L = .i. D. L = . i i
Câu 12: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức  t   A. e = B. e = .  t  C. e = D. e = − c c t  c  c t 
Câu 13: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 14: Độ phóng đại của ảnh qua TK tính bằng công thức d d ' d f A. k = − B. k = C. k = − D. k = − d f d ' d '
Câu 15: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới lớn hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A.có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B.luôn bằng góc tới.
C.luôn lớn hơn góc tới.
D.luôn nhỏ hơn góc tới.
Câu 16: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật cho ảnh ảo lớn hơn vật khi: A. 0< d < f B. f < d < 2f C. d = 2f D. d > 2f
Câu 17: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự -50cm và cách thấu kính một
khoảng d = 50cm. Ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau TK, cách thấu kính 50cm
B. ảnh ảo, nằm trước TK, cách thấu kính 25cm
C. ảnh ảo, nằm trước TK, cách thấu kính 50cm
D. ảnh thật, nằm sau TK, cách thấu kính 100cm
Câu 18: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 1cm
Câu 19: Ảnh của vật trên võng mạc của mắt có tính chất gì ? Trang 37
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 20: Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt
A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc
D. ở tr ước mắt
Câu 21: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng
điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: B B B B A. B. C. D.
Câu 22: Chọn câu sai :Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
B. hiệu số i - r cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. góc khúc xạ r tỉ 1ệ thuận với góc tới i.
Câu 23: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 45o. Góc khúc xạ là: A. 72o 32’. B. 25o 32’. C. 12o 58’. D. 32o 2’.
Câu 24: Một người cận thị chỉ nhìn rõ được các vật nằm cách mắt một khoảng xa nhất 50 cm. Để nhìn rõ các vật ở vô
cực mà không phải điều tiết, độ tụ của kính phải đeo sát mắt là
A. D =2 điốp.
B. D = -2 điốp.
C. D = 0,02 điốp.
D. D = -0,02 điốp.
Bài 1(0,75đ). Hai dây dẫn dài đặt song song cách nhau 20cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều với độ lớn là
I1 = 2 A; I2 = 4 A.Xác định cảm ứng từ tại M cách I1 một đoạn 5cm, cách I2 một đoạn 25cm.
.............................................................................................…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...............................................................................
Bài 2(0,75đ): Chiếu một tia sáng từ nước có n1=4/3 vào thủy tinh có n2=1,5 dưới góc tới 600 .
a.Tính góc tạo bởi tia khúc xạ và tia tới khi đó ?
b.Khi chiếu ánh sáng từ thủy tinh ra nước,hãy xác định điều kiện của góc tới để xảy ra phản xạ toàn phần?
.............................................................................................…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….................................................
.........................................................................................................................................................................………………
……………………………………………………………………………………………………………….................…
Bài 3(0,75đ). Ống dây điện hình trụ có độ tự cảm của ống dây là 200mH đang mang dòng điện 5A . Cho dòng điện qua
cuộn cảm đó giảm đều đến 2A trong 0,1s .
a) Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
b) Tính độ biến thiên năng lượng của trong ống dây trong thời gian đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 38
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………..…………………………………………………………….………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4(1,75đ). Đặt một vật sáng AB=4cm vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu 10cm và vật cách thấu kính 15 cm
a) Xác định độ tụ của thấu kính ?
b) Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh.
c) Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh ảo và cách vật 32cm?
d) Từ vị trí ban đầu cho điểm sáng S di chuyển theo phương vuông góc trục chính và đi xuống với vận tốc tốc 2cm/s .
Xác định chiều dịch chuyển ảnh và tốc độ trung bình của ảnh sau 5s ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 7
Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
A.TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến mặt phẳng khung dây một góc .
 Từ thông qua khung dây là A. Ф = BScos .  B. Ф = BSsin .  C. Ф = BS. D. Ф = BStan . 
Câu 2. Đơn vị của từ thông là A. Tesla. B. Ampe. C. Vêbe. D. Vôn.
Câu 3. Định luật Len - xơ được dùng để xác định
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
Câu 4. Suất điện động cảm ứng trong mạch tỉ lệ với
A. độ lớn của từ thông qua mạch.
B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
C. độ lớn của cảm ứng từ.
D. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch.
Câu 5. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức Trang 39  t   A. e .t C = . B. eC = . C. eC = . D. eC = - . t   t
Câu 6. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch.
B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn.
D. tiết diện dây dẫn.
Câu 7. Cuộn dây độ tự cảm L có dòng điện qua cuộn dây là i thì từ thông trong cuộn dây là L A. Φ = –Li'. B. Φ = Li. C. 2  = Li D.  = i
Câu 8. Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 9. Chọn câu sai.
A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. Câu 10.
Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ nằm ở
A. phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
B. cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
C. phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
D. cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới. Câu 11.
Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là không đúng?
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 12.
Cho ba môi trường A,B,C có chiết suất thoả mãn n  n  n . Hiện tượng phản xạ toàn phần A B C
không thể xảy ra khi
A. ánh sáng truyền từ môi trường A sang môi trường B.
B. ánh sáng truyền từ môi trường C sang môi trường B.
C. ánh sáng truyền từ môi trường B sang môi trường C.
D. ánh sáng truyền từ môi trường A sang môi trường C. Câu 13.
Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
Biết góc giới hạn phản xạ toàn phần là i . Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi gh
A. 0  i  i . B. i  i . gh gh C. o i  i  90 .
D. không xảy ra phản xạ toàn phần. gh Trang 40 Câu 14.
Ánh sáng đi từ môi trường chiết suất n sang môi trường chiết suất n (n  n thì công thức 1 2 ) 1 2
tính góc giới hạn i phản xạ toàn phần gh n 1 n 1 A. 2 sin i = . B. sin i = . C. 2 i = . D. i = . gh n gh n gh n gh n 1 1 Câu 15.
Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết suất n n ,
1 sang môi trường chiết suất
2 điều kiện đầy đủ
để xảy ra phản xạ toàn phần là A. n  n i  i . n  n i  i . C. n  n i  i . D. n  n i  i . 1 2 và 1 gh B. 1 2 và 1 gh 1 2 và 1 gh 1 2 và 1 gh Câu 16.
Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ ló ra như thế nào?
A. Bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau. B. Vẫn là một tia sáng trắng
C. Bị tách ra nhiều thành tia sáng trắng.
D. Là một tia sáng trắng có viền màu Câu 17.
Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh Câu 18.
Số trục phụ của một thấu kính là A. 1. B. 2. C. vô số.
D. tùy theo từng loại thấu kính. Câu 19.
Ảnh của một vật cho bởi thấu kính hội tụ
A. luôn luôn lớn hơn vật khi ảnh ảo.
B. luôn luôn bé hơn vật.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn, tùy theo ảnh thật hay ảo.
D. chỉ có thể bé hơn vật khi vật là vật thật. Câu 20.
Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật. Câu 21.
Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính đó
A. là thấu kính hội tụ.
B. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì.
C. không tồn tại.
D. chỉ là thấu kính hội tụ. Câu 22.
Biết A B có quan hệ vật - ảnh qua thấu kính hội tụ được biểu diễn như hình sau. Khi đó Trang 41
A. A là vật thật, B là ảnh ảo.
B. B là vật thật, A là ảnh ảo.
C. A là vật thật, B là ảnh thật.
D. B là vật thật, A là ảnh thật. Câu 23.
Công thức nào sau đây không đúng? df d 'f d.d ' d.d ' A. d ' = d = f = f = d − . B. f d '− . C. f d − . D. d ' d + . d ' Câu 24.
Công thức nào sau đây không dùng để tính độ phóng đại ảnh? d ' f f A ' B ' A. k = − . B. k = . k = . k = . d f − C. d f + D. d AB
B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Một khung dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ −4
B = 4.10 T . Pháp tuyến của 
mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 0
60 , khung dây có diện tích 4 − 2
S = 6.10 m . Tính từ thông xuyên qua diện tích S.
Bài 2 (1 điểm): Một tia sáng từ không khí vào khối thủy tinh có chiết suất n = 2 dưới góc tới 0 45 . Biết một
phần của tia sáng bị phản xạ lại không khí và một phần bị khúc xạ vào môi trường thủy tinh. Tính: a.góc khúc xạ.
b.góc hợp bởi tia khúc xạ và tia phản xạ.
Bài 3 (1 điểm): Tia sáng đi từ môi trường thủy tinh có chiết suất n = 2 ra không khí. Hãy:
a. tính góc giới hạn phản xạ toàn phần.
b.tìm điều kiện để không có tia sáng khúc xạ ra ngoài không khí.
Bài 4 (1 điểm): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm qua thấu kính
cho ảnh thật A1B1. Biết ảnh A1B1 cách vật 90 cm. Xác định vị trí của vật và độ phóng đại ảnh? ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm
+Đúng công thức:  = BScos 0,25đ Bài 1 0,25đ +Thay số đúng: 4 − 4 − 0  = 4.10 .6.10 .cos60 (1 điểm) 0,5đ +Kết quả đúng: 8 12.10−  = Wb n sin i a.+Đúng công thứ = c: 1 s inr 0,25đ n 2 0 Bài 2 1sin 45 1 +Thay số đúng: 0 s inr = =  r = 30 0,25đ (1 điểm) 2 2 b.+Lập luận đúng: 0  =180 − (i + r) 0,25đ 0,25đ +Kết quả đúng: 0  = 105 n 0,25đ a.+Đúng công thứ = c: 2 s ini gh n Bài 3 1 0,25đ =
(1 điểm +Thay số kết quả đúng: 0 i 45 gh ) b.+Đúng điều kiện: 0 i  i  i  45 0,5đ gh
+Đúng: A B là ảnh thật  d + d' = 90cm 0,25đ 1 1 Bài 4 +Đúng: 0,25đ d = 30cm và d = 60cm (1 điểm) 1 2 d ' +Đúng : f 1 k = − = = 2 − 0,25đ 1 d f − d 1 1 Trang 42 d ' 0,25đ +Đúng: f 1 2 k = − = = − 2 d f − d 2 2 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 7
Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ đặt trong không khí không bao giờ
A. cùng chiều với vật
B. là ảnh thật nhỏ hơn vật
C. là ảnh thật lớn hơn vật D. là ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu 2: Công thức nào sau đây được dùng đề tính độ tự cảm của một ống dây gồm N vòng, biết tiết diện ngang
là S, chiều dài , lõi bằng thép silic có độ tự thẩm là  ? 2 2 2 2 − N SN SN SN A. 7 L = 4.10  B. 7 L = 4 .10  C. 7 L = 10  D. 7 L = 4 .10  S
Câu 3: Sợi quang học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ một phần ánh sáng
C. Truyền thẳng ánh sáng
D. Phản xạ toàn phần
Câu 4: Khi mắt nhìn rõ một vật sáng đặt ở điểm cực cận thì
A. độ tụ của thể thủy tinh là lớn nhất
B. tiêu cự của thể thủy tinh là lớn nhất
C. khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc là nhỏ nhất
D. mắt không điều tiết vì vật ở rất gần mắt
Câu 5: Tia sáng truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì góc khúc xạ sẽ
A. lớn hơn góc tới B. bằng góc tới
C. nhỏ hơn hoặc bằng góc tới D. nhỏ hơn góc tới
Câu 6: Giới hạn nhìn rõ của mắt là khoảng cách từ
A. cực cận C đến điểm cực viễn C
B. quang tâm của mắt đến điểm cực cận C C V C
C. quang tâm của mắt đến điểm cực viễn C
D. cực viễn C đến vô cực V V
Câu 7: Độ lớn của suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện trong mạch
A. có giá trị nhỏ
B. có giá trị lớn C. không đổi D. giảm nhanh
Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải của đường sức từ?
A. Các đường sức từ không cắt nhau.
B. Nơi nào có cảm ứng từ lớn thì các đường sức từ ở đó được vẽ mau hơn và ngược lại
C. Đường sức từ là đường cong không khép kín.
D. Tại mỗi điểm trong từ trường có thể vẽ một và chỉ một đường sức đi qua.
Câu 9: Định luật Len-xơ được dùng để xác định
A. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
B. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
C. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín phẳng.
D. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
Câu 10: Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc v hợp với vecto B một góc  . Độ
lớn của lực Lorenxo được tính theo công thức
A. f = q vB
B. f = q vB cos
C. f = q vB tan 
D. f = q vB sin  Trang 43
Câu 11: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n sang môi trường có chiết suất n . Gọi  ; i r  lần 1 2
lượt là góc tới và góc khúc xạ. Định luật khúc xạ ánh sáng được viết theo công thức sin i r n sin i n sin i n A. = n sinr B. 2 = C. 2 = D. 1 = 1 n i n sin r n sin r n 2 1 1 2
Câu 12: Từ thông được xác định bởi công thức cos B BS
A.  = BS cos B.  = C.  = D.  = BS S cos cos
Câu 13: Khi nhìn vật ở xa vô cùng mắt phải điều tiết, đó là đặc điểm của mắt người A. bình thường B. viễn C. lão D. cận
Câu 14: Độ tụ của thấu kính được xác định bởi công thức
A. D = 1/ f trong đó f có đơn vị là mét (m), D có đơn vị là Đi-ốp (dp)
B. D = 1/ f trong đó f có đơn vị là xen – ti - mét (cm), D có đơn vị là Đi-ốp (dp)
C. D = 1/ f trong đó f có đơn vị là mét (m), D có đơn vị là độ ( 0 )
D. D = 1/ f trong đó f có đơn vị là xen – ti - mét (cm), D có đơn vị là độ ( 0 )
Câu 15: Công thức tính độ lớn cảm ứng từ bởi dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I tại một điểm cách dây dẫn
một khoảng r trong không khí là − IIII A. 7 B = 2 .10 B. 7 B = 2.10 C. 7 B = 4 .10 D. 7 B = 2 .10 r r r 2 r
Câu 16: Khi chiếu chùm tia sáng đơn sắc từ không khí đến mặt nước với góc tới i  0 thì
A. không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ
B. chỉ có hiện tượng khúc xạ
C. chỉ có hiện tượng phản xạ
D. đồng thời có hiện tượng khúc xạ và phản xạ
Câu 17: Với thấu kính phân kì đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo
C. Có tiêu cự f <0
D. Có độ tụ D <0
Câu 18: Khi không điều tiết, mắt cận thị
A. có tiêu điểm nằm trước võng mạc
B. có tiêu điểm nằm sau võng mạc
C. có tiêu điểm trên võng mạc
D. nhìn rõ vật sáng ở điểm cực cận
Câu 19: Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào chất lỏng trong suất với góc tới 0 45 thì góc khúc xạ là 0
30 . Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu tia sáng trên theo chiều ngược lại là A. 0 30 B. 0 60 C. 0 48,5 D. 0 45
Câu 20: Công thức tính số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là  D ff D A. G = B. 1 G = C. 1 G = D. G = f f f Df f f 1 2 2 2 1 2
Câu 21: Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tạo bởi dòng điện
này tại điểm C trong không khí có độ lớn 5 B 4.10− =
T . Khoảng cách từ điểm C đến dây dẫn là C A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 2,5cm
Câu 22: Một người cận thị phải đeo kính cận “số 0,5”. Nếu xem ti vi mà không muốn đeo kính, người đó phải
ngồi cách màn hình xa nhất là A. 1m B. 0,5m C. 2m D. 1,5m
Câu 23: Dùng kính lúp (L) có tiêu cự f để quan sát vật nhỏ AB trong không khí. Khi sử dụng, để mắt không
điều tiết, ta phải đặt AB
A. trong khoảng từ f đến 2f và mắt đặt sát sau (L)
B. tại tiêu điểm vật và mắt đặt bất kì vị trí nào sau (L)
C. trong khoảng tiêu cự f và mắt đặt sát sau (L)
D. tại vị trí 2f và mắt đặt bất kì vị trí nào sau (L)
Câu 24: Một người lặn dưới hồ bơi nhìn thẳng lên một ngọn đèn phía trên (treo trong không khí). Biết ngọn
đèn cách mặt nước 0,5m. Người này sẽ thấy ngọn đèn cách mặt nước một đoạn Trang 44 A. nhỏ hơn 0,5m B. lớn hơn 0,5m C. bằng 0,5
D. lớn hơn hoặc bằng 0,5m −
Câu 25: Một dây dẫn hình trong (C) mang dòng điện có cường độ 5A, cảm ứng từ đo được tại tâm là 5 .10
(T). Bán kính của (C) bằng A. 5cm B. 13cm C. 11cm D. 10cm
Câu 26: Một khung dây kim loại kín hình chữ nhật (C) đặt trong miền từ trường (M) có các đường sức từ
(song song nằm ngang và cách đều nhau) vuông góc với mặt phẳng của khung dây. Dòng điện cảm ứng trong
(C) không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi B có độ lớn không đổi, làm (C) biến dạng sang hình tròn trong cùng mặt phẳng.
B. Thay đổi độ lớn cảm ứng từ B đồng thời cho (C) tịnh tiến theo B trong miền (M).
C. Khi B có độ lớn không đổi, cho (C) rơi tự do (không quay) trong miền (M)
D. Cố định (C) trong miền (M), tăng hoặc giảm độ lớn của cảm ứng từ B .
Câu 27: Chiết suất của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,57 và 1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt
phân cách giữa thủy tinh và nước gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0 43 B. 0 75 C. 0 32 D. 0 58
Câu 28: Từ thông  biến đổi qua một khung dây kim loại, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ
1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng (e
xuất hiện trong khung có độ lớn bằng C ) A. 2V B. 4V C. 1V D. 0V
Câu 29: Đối với kính thiên văn khúc xạ, vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là
f ; f . Dùng kính này để ngắm “siêu trăng”, để nhìn rõ và mắt không điều tiết thì phải điều chỉnh khoảng cách 1 2
L giữa vật kính và thị kính , giá trị của L là f f A. 1 L =
B. L = f f C. 2 L =
D. L = f + f f 1 2 f 1 2 2 1
Câu 30: Có hai điểm H và V cách nhau một khoảng c trong không khí. Giữa H và V đặt một thấu kính hội tụ
có tiêu cự f = 15cm. Để ảnh của H là V thì c có giá trị nhỏ nhất là A. 30cm B. 60cm C. 20cm D. 120cm
Câu 31: Cho hai thấu kính phân kì: (1) có độ tụ -1 (dp) và (2) có độ tụ -0,5 (dp). Một học sinh mắt cận thị đeo
kính (1) sát mắt thì nhì rõ được những vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết, còn khi điều tiết tối đa (kính
vẫn sát mắt) thì mắt chỉ thấy rõ những vật cách mắt 25cm. Khi đeo kính (2) sát mắt thì mắt có thể thấy rõ
những vật trong giới hạn 200 200 A. cm  200cm B. cm  
C. 100cm  200cm
D. 25cm  200cm 9 9
Câu 32: Một hạt mang điện bay trong không gian có từ trường đều với vận tốc v B . Quỹ đạo của hạt là đườ −
ng tròn, bán kính R. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Khi động năng của hạt bằng 12 4.10
J thì bán kính quỹ
đạo tròn của hạt là 60cm. Khi động năng của hạt bằng −12 2, 56.10
J thì bán kính quỹ đạo tròn của hạt là A. 16cm B. 75cm C. 48cm D. 60cm II. TỰ LUẬN
1. Phần dành cho các lớp KHÔNG CHUYÊN LÝ
Câu 1: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính trong
không khí. A thuộc trục chính và cách quang tâm O của thấu kính 40cm.
a. Tính khoảng cách từ ảnh A’ đến thấu kính b. Vẽ ảnh
Câu 2: Một người có khoảng cực cận cách mắt 25cm, cực viễn ở vô cực. người này quan sát một vật nhỏ qua
kính lúp có tiêu cựu 5cm trong không khí. Tính số bội giác của kính lúp trong trường hợp người đó ngắm
chừng ở trạng không điều tiết.
2. Phần dành cho lớp CHUYÊN LÝ Trang 45
Câu 1: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 = 0,6m . Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân là 3m.
Tính khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp nhau.
Câu 2: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  vào catot của tế bào quang điện có công thoát A, đường đặc
trưng vôn – ampe thu được đi qua gốc tọa độ. Xác định động năng ban đầu cực đại của các quang electron nếu 
chiều bức xạ có bước sóng 2 Trang 46