TOP 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 Cánh Diều

Tài liệu gồm 209 trang, tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 bộ sách Cánh Diều (CD); các đề được biên soạn theo hình thức 20% trắc nghiệm khách quan + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

B SÁCH: CÁNH DIU
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 01
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT Chương/ Ch đ
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Mt s yếu t thng
kê và xác sut
Mt s yếu t thng
2
(0,5đ)
3
(1,5đ)
32,5%
Mt s yếu t xác
sut
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
2
Phương trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n ng
dng
2
(0,5đ)
2
(1,0đ)
1
(1,0đ)
1
(0,5đ)
30%
3
Tam giác đng
dng. Hình đng
Định Thalès trong
tam giác
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
37,5%
dng
Hình đng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
8
(5,0đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
21
(10đ)
T l
15%
55%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Mt s yếu
t th
ng kê
và xác sut
Mt s yếu t
thng kê
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
Nhận biết được dữ liệu không hợp
trong dãy dữ liệu.
Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp.
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
2TN 2TL
Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Mt s yếu t c
sut
Nhận biết:
− Tìm các kết quả thuận lợi của biến cố.
Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với xác suất
của một biến cố đó thông qua một số ví dụ
đơn giản.
Vận dụng:
Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên.
Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản.
1TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n
ng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bậc nht
một ẩn.
Nhn biết vế trái, vế phi ca phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhn biết nghim ca mt phương trình.
Thông hiu:
Giải phương trình phương trình bc nht
một n.
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
đơn gin gn vi phương trình bc nhất (
d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá
hc,...).
Vận dụng cao:
Giải phương trình một n bc cao, phc
tạp.
Tìm nghim nguyên của phương trình.
2TN
2TL
1TL
1TL
3
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí
Thalès.
Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường
phân giác.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
1TN
1TL
1TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung nh của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Hình đng dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
1TN
1TN
2TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh hai cạnh song song, vuông
góc với nhau.
Chng minh đng thc hình hc.
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT101
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Dữ liệu thu được về size áo bao gồm S, M, L của các nhân viên trong công ty
A. Số liệu rời rạc. B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ t.
C. Số liệu liên tục. D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
Câu 2. Hình vẽ bên biểu đồ về diện tích các châu
lục trên thế giới
. Hỏi Châu Mỹ chiếm bao nhiêu
phần trăm tổng diện tích của cả sáu châu lục đó?
A.
20%
. B.
30%
.
C.
28%
. D.
7%
.
Câu 3. Lớp 8B có 42 hc sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht
lớp
A. 1. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
3
7
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn?
A.
2
27x yz−=
. B.
10mx +=
(vi
m
là tham số).
C.
( )
23xy−=
. D.
2
20x xyz+=
.
Câu 5. Khi chia hai vế phương trình
36x−=
cho
( )
3
ta đưc kết qu
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 6. Cho biết
ABC
4 cm,AB =
6 cm,BC =
8 cmCA =
AD
đưng phân
giác c
a
ABC
. Đ dài cnh
DB
A. 5 cm. B. 4 cm.
C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 7. Nếu
ABC MNP∆∆
theo t số
2
3
k =
thì
MNP ABC∆∆
theo t số
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
4
9
. D.
4
3
.
Câu 8. Cho hình vẽ. Hãy ch ra cp tam giác đng dng trong các tam giác sau:
A. Hình 1 và Hình 3. B. Hình 2 và Hình 3.
C. Hình 1 và Hình 2. D. Đáp án A và C đu đúng.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
4 –5 2 1xx= +
; b)
2 52
62 3
xx x−−
−=
.
2. Mt xe đp khi hành t đim
A
, chy vi vn tc
15 km/h
. Sau đó
6
gi, mt xe
hơi đui theo vi vn tc
60 km/h
. Khi đó, xe hơi chy trong bao lâu thì đui kp xe
đạp?
Bài 2. (1,5 đim) Tỉ lệ phn trăm kết qu phng vn
1 000
khách hàng v sự la chn
món ăn ca mt ca hàng đưc th hin trong biu đ sau:
a) Ca hàng đã thu thp d liu đưc biu din trong biu đ trên bng phương
pháp nào? Đây là phương pháp thu thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyn đi d liệu từ biu đ trên sang dng bng thng kê theo mu sau:
Món ăn
Tỉ lệ phần trăm
Phở
?
Bún bò
?
Bánh mì
?
Gỏi cuốn
?
c) Nếu ca hàng mun kinh doanh mt món m thc duy nht thì ca hàng nên
ưu tiên chn món nào? Ti sao?
Bài 3. (1,0 đim) Viết ngu nhiên mt s tự nhiên có hai ch số nh hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngu nhiên mt s tự nhiên như vy?
b) Tính xác sut ca mi biến c “S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt
đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của
ngọn cây. Biết cọc cao
1, 5 m
so với mặt đất, chân
cọc ch gốc cây
8m
cách bóng của đỉnh cọc
2 m.
Tính chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất).
45%
25%
18%
12%
Tỉ lệ phần trăm món ăn được chọn
của một cửa hàng
Phở
Bún bò
Bánh mì
Gỏi cuốn
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
(
)
.<AB AC
K đưng cao
, BE AK
CF
cắt
nhau ti
.H
a) Chng minh:
∆∆ABK CBF
.
b) Chng minh:
⋅=AE AC AF AB
.
c) Gi
N
giao đim ca
AK
, EF D
giao đim ca đưng thng
BC
đưng
thng
EF
, OI
lần t trung đim ca
BC
.AH
Chng minh
ON
vuông
góc
.DI
Bài 5. (0,5 đim) Giải phương trình:
( ) ( ) (
)
33 3
2024 2026 2 4050 0x xx−+ −+ =
.
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT101
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
A
A
D
B
C
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Dữ liệu thu được về size áo bao gồm S, M, L của các nhân viên trong công ty
A. Số liệu rời rạc. B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
C. Số liệu liên tục. D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Dữ liệu thu được về size áo bao gồm S, M, L của các nhân viên trong công ty dữ liệu
không là số, có thể sắp thứ tự.
Câu 2. Hình vẽ bên biểu đồ về diện tích các châu
lục trên thế giới
. Hỏi Châu Mỹ chiếm bao nhiêu
phần trăm tổng diện tích của cả sáu châu lục đó?
A.
20%
. B.
30%
.
C.
28%
. D.
7%
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Da vào biu đ, ta thy Châu M chiếm
28%
tổng din tích ca c sáu châu lc đó.
Câu 3. Lớp 8B có 42 hc sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht
lớp
A. 1. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
3
7
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Số học sinh nữ của lớp 8B là:
42 14 18−=
(học sinh).
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht lớp:
18 3
42 7
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn?
A.
2
27x yz
−=
. B.
10mx
+=
(vi
m
là tham số).
C.
( )
23xy−=
. D.
2
20x xyz+=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Phương trình
10mx +=
(vi
m
là tham số) là phương trình một ẩn;
Các phương trình
2
27x yz−=
;
( )
23
xy−=
;
2
20x xyz+=
đều nhiu hơn mt n.
Câu 5. Khi chia hai vế phương trình
36x−=
cho
( )
3
ta đưc kết qu
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Khi chia hai vế phương trình
36x−=
cho
( )
3
ta đưc kết qu
2x =
.
Câu 6. Cho biết
ABC
4 cm,AB
=
6 cm,BC
=
8 cmCA =
AD
đưng phân
giác c
a
ABC
. Đ dài cnh
DB
A. 5 cm. B. 4 cm.
C. 3 cm. D. 2 cm.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
AD
là tia phân giác
ABC
nên ta có
AB BD
AC CD
=
.
Suy ra
4
8
BD
CD
=
hay
48
BD CD
=
.
Áp dng tính cht dãy t số bằng nhau, ta có:
61
4 8 4 8 12 12 2
BD CD BD CD BC+
= = = = =
+
.
Do đó
1
4 2 (cm)
2
BD =⋅=
.
Vậy đ dài đon thng
BD
bằng 2 cm.
Câu 7. Nếu
ABC MNP∆∆
theo t số
2
3
k =
thì
MNP ABC∆∆
theo t số
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
4
9
. D.
4
3
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
ABC MNP∆∆
theo t số đồng dng là
2
3
k =
.
Do đó
MNP ABC
∆∆
theo t số đồng dng là
13
2k
=
.
Câu 8. Cho hình vẽ. Hãy ch ra cp tam giác đng dng trong các tam giác sau:
A. Hình 1 và Hình 3. B. Hình 2 và Hình 3.
C. Hình 1 và Hình 2. D. Đáp án A và C đu đúng.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Δ FABC DE
45 ; .
AB BC
BD
DE DF
==°=
ABC
không đng dng vi
MNP
45 ; ; .
AB BC AB BC
BM
MN MP MP MN
==°≠
ΔDEF
không đng dng vi
MNP
45 ; .
AB BC
BD
DE DF
==°=
Khi đó
Δ FMNP DE
(g.g).
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
4 –5 2 1xx= +
; b)
2 52
62 3
xx x−−
−=
.
2. Mt xe đp khi hành t đim
A
, chy vi vn tc
15 km/h
. Sau đó
6
gi, mt xe
hơi đui theo vi vn tc
60 km/h
. Khi đó, xe hơi chy trong bao lâu thì đui kp xe
đạp?
ng dn gii
1.
a)
4 –5 2 1xx= +
4 –2 5 1xx= +
26x
=
3x =
Vậy nghiệm của phương trình là
3x =
.
b)
2 52
62 3
xx x−−
−=
( )
25 2
23
66 6
x
xx
−=
(
)
2 3 25 2
xx x−− =
2 2 10 4xx
−=
2 12
x =
6x =
Vậy nghiệm của phương trình là
6.x =
2. Gi
( )
hx
là thi gian xe hơi chy đến lúc đui kp xe đạp
( )
0x >
.
Quãng đưng xe hơi chy đến lúc đui kp xe đạp
( )
60 kmx
.
Thi gian xe đp chy đến lúc gp xe ô tô
( )
6hx +
.
Quãng đưng xe đp chy đến lúc gp xe ô tô
( ) ( )
15 6 kmx +
.
Theo đ bài, ta có phương trình
( )
60 15 6
xx= +
46xx= +
36x =
2x =
(TMĐK)
Vậy xe hơi chy trong
2 h
thì đui kp xe đạp.
Bài 2. (1,5 đim) Tỉ lệ phn trăm kết qu phng vn
1 000
khách hàng v sự la chn
món ăn ca mt ca hàng đưc th hin trong biu đ sau:
a) Ca hàng đã thu thp d liu đưc biu din trong biu đ trên bng phương
pháp nào? Đây là phương pháp thu thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyn đi d liu t biu đ trên sang dng bng thng kê theo mu sau:
Món ăn
Tỉ lệ phần trăm
Phở
?
Bún bò
?
Bánh mì
?
Gỏi cuốn
?
c) Nếu ca hàng mun kinh doanh mt món m thc duy nht thì ca hàng nên
ưu tiên chn món nào? Ti sao?
45%
25%
18%
12%
Tỉ lệ phần trăm món ăn được chọn
của một cửa hàng
Phở
Bún bò
Bánh mì
Gỏi cuốn
ng dn gii
a) Ca hàng đã thu thp d liu đưc biu din trong biu đ trên bng phương pháp
phng vn 1 000 khách hàng. Đây là phương pháp thu thp trc tiếp.
b) Hãy chuyn đi d liu t biu đ trên sang dng bng thng kê theo mu sau:
Món ăn
Tỉ lệ phần trăm
Phở
45%
Bún bò
25%
Bánh mì
18%
Gỏi cuốn
12%
c) Nếu ca hàng mun kinh doanh mtn m thc duy nht thì ca hàng nên ưu tiên
chn món Ph. Vì đây là món ăn đưc khách hàng la chn nhiu nht (chiếm
45%).
Bài 3. (1,0 đim) Viết ngu nhiên mt s tự nhiên có hai ch số nh hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngu nhiên mt s tự nhiên như vy?
b) Tính xác sut ca mi biến c “S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm.
ng dn gii
a) Các s tự nhiên có hai ch số nh hơn 200 là:
{ }
10;11; ; 199
.
Vậy có 190 cách viết ngu nhiên mt s tự nhiên có hai ch số nh hơn 200.
b) 9 kết qu thun li cho biến c“S t nhiên đưc viết ra s tròn trăm
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.
Do đó, xác sut ca biến c “S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm là:
9
190
.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt
đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của
ngọn cây. Biết cọc cao
1, 5 m
so với mặt đất, chân
cọc ch gốc cây
8m
cách bóng của đỉnh cọc
2 m.
Tính chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất).
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
(
)
.<AB AC
K đưng cao
, BE AK
CF
cắt
nhau ti
.H
a) Chng minh:
∆∆ABK CBF
.
b) Chng minh:
⋅=AE AC AF AB
.
c) Gi
N
giao đim ca
AK
, EF D
giao đim ca đưng thng
BC
đưng
thng
EF
, OI
lần t trung đim ca
BC
.AH
Chng minh
ON
vuông
góc
.DI
ng dn gii
1. Ta
;AB AE CD AE⊥⊥
nên
//CD AB
.
Xét tam giác
ABE
//CD AB
, ta có
DE EC
AB EA
=
(h qu của đnh lí Thalès).
Hay
1, 5 2
28AB
=
+
suy ra
7,5 mAB =
.
Vậy chiu cao ca cây
7,5 m
.
2.
a) Xét
ABK
CBF
có:
( )
chung=ABK CBF B
( )
90= = °AKB CFB
Do đó
(g.g)∆∆ABK CBF
.
b) Xét
AEB
ACF
có:
( )
chung=EAB FAC A
( )
90= = °AEB AFC
Do đó
(g.g)∆∆AEB ACF
Suy ra
=
AE AB
AF AC
hay
⋅=AE AC AF AB
(đpcm)
c)
Xét
BFC
vuông ti
F
O
là trung đim ca
BC
nên
2
=
BC
FO
(1)
Xét
BEC
vuông ti
E
O
là trung đim ca
BC
nên
2
=
BC
EO
(2)
Từ (1) và (2) nên suy ra
=FO EO
(5)
Xét
AEH
vuông ti
E
I
là trung đim ca
AH
nên
2
=
AH
EI
(3)
Xét
AFH
vuông ti
F
I
là trung đim ca
AH
nên
2
=
AH
FI
(4)
Từ (3) và (4) nên suy ra
=FI EI
(6)
Từ (5) và (6) ta suy ra đưc
OI
là đưng trung trc ca cnh
EF
.
Khi đó
OI EF
hay
OI DN
.
Do đó
DN
là đưng cao của
DOI
.
Xét
DOI
DN
IK
là đưng cao và
N
là giao ca
DN
IK
.
Do đó
N
là trc tâm ca tam giác
DOI
.
Vậy
OI DI
(đpcm).
Bài 5. (0,5 đim) Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
33 3
2024 2026 2 4050 0x xx−+ −+ =
.
Hướng dẫn giải
Đặt
2024 ; 2026 ; 2 4050.
a xb xc x= = −=
Ta có
2024 2026 2 4050 0
abc x x x++= −+ −+ =
Suy ra
ab c+=
nên
33
()ab c+=
.
Khi đó
333 3 3 3 3
()3() 3 3a b c a b ab a b c c abc c abc++=+ ++=+ +=
Do đó
( ) ( )
( )
33 3
2024 2026 2 4050 0x xx−+ −+ =
( )( )( )
3 2024 2026 2 4050 0x xx −−=
2024 0x−=
hoặc
2026 0
x
−=
hoặc
2 4050 0x −=
2024x =
hoặc
2026x =
hoặc
2025x =
.
Vậy tập nghim ca phương trình đã cho là:
{ }
2024; 2025; 2026 .S =
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: CÁNH DIU
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 02
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT Chương/ Ch đ
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Mt s yếu t thng
kê và xác sut
Mt s yếu t thng
2
(0,5đ)
3
(1,5đ)
32,5%
Mt s yếu t xác
sut
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
2
Phương trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n và ng
dng
2
(0,5đ)
2
(1,0đ)
1
(1,0đ)
1
(0,5đ)
30%
3
Tam giác đng
dng. Hình đng
Định Thalès trong
tam giác
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
37,5%
dng
Hình đng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
8
(5,0đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
21
(10đ)
T l
15%
55%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Mt s yếu
t th
ng kê
và xác sut
Mt s yếu t
thng kê
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
Nhận biết được dữ liệu không hợp
trong dãy dữ liệu.
Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp.
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
2TN 2TL
Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Mt s yếu t c
sut
Nhận biết:
− Tìm các kết quả thuận lợi của biến cố.
Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với xác suất
của một biến cố đó thông qua một số ví dụ
đơn giản.
Vận dụng:
Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên.
Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản.
1TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt
n và
ng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bậc nht
một ẩn.
Nhn biết vế trái, vế phi ca phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhn biết nghim ca mt phương trình.
Thông hiu:
Giải phương trình phương trình bc nht
một n.
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
đơn gin gn vi phương trình bc nhất (
d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá
hc,...).
Vận dụng cao:
Giải phương trình mt n bc cao, phc
tạp.
Tìm nghim nguyên ca phương trình.
2TN
2TL
1TL
1TL
3
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí
Thalès.
Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường
phân giác.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
1TN
1TL
1TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Hình đng dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
1TN
1TN
2TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh hai cạnh song song, vuông
góc với nhau.
Chng minh đng thc hình hc.
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT102
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Trước trận tứ kết World Cup 2022, một website điện tử đã khảo sát độc giả với
câu hỏi Theo bạn, đội bóng nào sẽ địch World Cup 2022?”. Dữ liệu website
thu được là
A. Số liệu rời rạc. B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ t.
C. Số liệu liên tục. D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
Câu 2. Số lượng học sinh của hai lớp 8A và 8B được biểu diễn trong biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Lớp 8A có 34 học sinh. B. Lớp 8B có nhiều học sinh hơn lớp 8A.
C. Lớp 8B có 35 học sinh. D. Lớp 8B có ít học sinh hơn lớp 8A.
20
19
15
17
14
15
16
17
18
19
20
21
8A 8B
Số học sinh
Lớp
Số lượng học sinh của hai lớp 8A và 8B
Nam
Nữ
Câu 3. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là
A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
0 3 0.x
+=
B.
2
20x −=
. C.
1
2
3 0.x −=
D.
5
1 0.
x
+=
Câu 5. Phương trình
( )
3 13 2xx−=
có tập nghiệm là
A.
S
=
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
5S =
. D.
{ }
8S =
.
Câu 6. Cho hình vẽ, biết
//BC DE
. Hãy chỉ ra tỉ
số sai nếu ta áp dụng định lí Thalès.
A.
AD AE
DC AB
=
. B.
AD AE
CD BE
=
.
C.
AD AE
AC AB
=
. D.
CD EB
AC AB
=
.
Câu 7. Nếu
MNP
DEF
90MD= = °
,
50P = °
. Để
MNP DEF∆∆
thì cần
thêm điều kiện
A.
50
E = °
. B.
60F = °
. C.
40E = °
. D.
40F = °
.
Câu 8. Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Tích
HB HC
bằng
A.
2
BC
. B.
2
AC
.
C.
2
AB
. D.
2
AH
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
( )
5 3 54 1xx += +
; b)
( )( )
3
11 5 0x xx−+ =
.
2. Mt ca hàng ngày ch nht tăng giá tt c các mt hàng thêm
20%.
Sang ngày th
hai, ca hàng li gim giá tt c các mt hàng
20%
so vi ngày ch nht. Mt ngưi
mua hàng ti ca hàng đó trong ngày th hai phi tr tất c
24 000
đồng. Ni đó
vẫn mua các sn phm như vy nhưng vào thi đim trưc ngày ch nht thì phi tr
bao nhiêu tin?
Bài 2. (1,5 đim) Ch Lan đã ghi li khi lưng bán đưc ca mi loi mà sp hoa qu
của ch bán đưc trong ngày và biu din trong biu đ i đây:
a) Ch Lan đã thu thp d liu đưc biu din trên biu đ bằng phương pháp thu
thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyn đi d liu t biu đ trên sang dng bng thng kê theo mu sau:
Loại trái cây
Tỉ lệ phần trăm
Cam
?
Xoài
?
Mít
?
Ổi
?
Sầu riêng
?
c) Cho biết ch Lan bán đưc tổng cng 200 kg trái cây trong ngày hôm đó. Hãy
tính s kilôgam su riêng mà sp hoa qu của ch Lan đã bán đưc trong ngày y.
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp 20 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1; 2; 3; 4; 5; ...; 20;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau .
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có ch số tận cùng là 2”;
b) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch số với tích các ch số bằng 4”.
Bài 4. (3,0 đim)
18%
24%
26%
12%
20%
Tỉ lệ phần trăm loại trái cây bán được của cửa hàng
Cam
Xoài
Mít
Ổi
Sầu riêng
1. Để thiết kế mặt tin cho căn nhà cp bn mái thái, sau khi xác đnh chiu dài mái
1, 5 m.PQ =
Chú th nhm tính chiu dài mái
DE
biết
Q
trung đim
, EC P
trung đim ca
.DC
Tính giúp chú th xem chiu dài mái
DE
bằng bao nhiêu (xem
hình v minh ha)?
2. Cho tam giác
ABC
ba góc nhn, các đưng cao
BD
CE
cắt nhau ti đim
.H
a) Chng minh rng:
ABD ACE∆∆
;
b) Cho
4 cm; 5 cm; 2 cm.AB AC AD= = =
Tính đ dài đon thng
AE
;
c) Chng minh rng:
.EDH BCH=
Bài 5. (0,5 đim) Giải phương trình:
1234
2024 2023 2022 2021
xx xx++ ++
+=+
.
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT102
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
A
C
A
A
C
D
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Trước trận tứ kết World Cup 2022, một website điện tử đã khảo sát độc giả với
câu hỏi Theo bạn, đội bóng nào sẽ địch World Cup 2022?”. Dữ liệu website
thu được là
A. Số liệu rời rạc. B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ t.
C. Số liệu liên tục. D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Dữ liệu mà website thu được là dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
Câu 2. Số lượng học sinh của hai lớp 8A và 8B được biểu diễn trong biểu đồ sau:
20
19
15
17
14
15
16
17
18
19
20
21
8A 8B
Số học sinh
Lớp
Số lượng học sinh của hai lớp 8A và 8B
Nam
Nữ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Lớp 8A có 34 học sinh. B. Lớp 8B có nhiều học sinh hơn lớp 8A.
C. Lớp 8B có 35 học sinh. D. Lớp 8B có ít học sinh hơn lớp 8A.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Số học sinh lớp 8A là:
20 15 35
+=
(học sinh).
Số học sinh lớp 8B là:
19 17 36+=
(học sinh).
Vậy đáp án đúng là đáp án B.
Câu 3. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là
A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Đội văn nghệ khối 8 của trường tất cả 9 bạn nên hành động chọn ngẫu nhiên một
bạn trong đội văn nghệ khối 8 có 9 kết quả có thể.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
0 3 0.x +=
B.
2
20x −=
. C.
1
2
3 0.x −=
D.
5
1 0.
x
+=
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Phương trình bc nht mt n có dng
0ax b+=
với
0.a
Vậy ta chn phương án C.
Câu 5. Phương trình
( )
3 13 2xx−=
có tập nghiệm là
A.
S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
5S =
. D.
{ }
8S =
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
3 13 2xx−=
3 13 6xx−=
3 3 61xx =−+
05x
=
Phương trình
(
)
3 13 2xx−=
có tập nghiệm
S =
.
Câu 6. Cho hình vẽ, biết
//BC DE
. Hãy chỉ ra tỉ
số sai nếu ta áp dụng định lí Thalès.
A.
AD AE
DC AB
=
. B.
AD AE
CD BE
=
.
C.
AD AE
AC AB
=
. D.
CD EB
AC AB
=
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
//BC DE
nên áp dng đnh lí Thalès, ta có
AD AE
CD BE
=
,
AD AE
AC AB
=
,
CD EB
AC AB
=
.
Do đó hệ thức
AD AE
DC AB
=
sai.
Câu 7. Nếu
MNP
DEF
90MD= = °
,
50P = °
. Để
MNP DEF∆∆
thì cần
thêm điều kiện
A.
50E = °
. B.
60F = °
. C.
40E = °
. D.
40F = °
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Xét
MNP
90M = °
,
50P = °
nên
40N = °
.
Xét
MNP
DEF
MD=
(gt) cần thêm điều kiện
40E = °
thì
40 .NE= = °
Khi đó
Δ FMNP DE
(g.g).
Câu 8. Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Tích
HB HC
bằng
A.
2
BC
. B.
2
AC
.
C.
2
AB
. D.
2
AH
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Xét
AHB
CHA
có:
90AHB CHA= = °
BAH C=
(cùng phụ với
CAH
)
Do đó
(g.g)CHA AHB∆∆
.
Suy ra
AH HB
CH HA
=
nên
2
AH HB HC=
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
(
)
5 3 54 1
xx += +
; b)
( )( )
3
11 5 0x xx−+ =
.
2. Mt ca hàng ngày ch nht tăng giá tt c các mt hàng thêm
20%.
Sang ngày th
hai, ca hàng li gim giá tt c các mt hàng
20%
so vi ngày ch nht. Mt ngưi
mua hàng ti ca hàng đó trong ngày th hai phi tr tất c
24 000
đồng. Ni đó
vẫn mua các sn phm như vy nhưng vào thi đim trưc ngày ch nht thì phi tr
bao nhiêu tin?
ng dn gii
1.
a)
( )
5 3 54 1xx += +
5 15 5 4 1
xx += +
5 4 1 15 5xx =+−
11x =
Vậy nghiệm của phương trình là
11x =
.
b)
( )( )
3
11 5 0x xx−+ =
32
1 55 0x xx x−+ + =
32
6 60xx x + −=
( ) ( )
2
16 10xx x
−+ =
( )
( )
2
1 60xx +=
10x −=
(vì
2
60x +>
)
1x =
Vậy nghiệm của phương trình là
1x =
2. S sách lúc đu thư vin II là:
15 000 10 500 4 500−=
(cuốn).
Gi
x
ng) là s tin ngưi mua hàng phi tr nếu mua trưc ngày ch nht
( )
0x >
Nếu mua hàng vào ngày ch nht thì s tin ngưi đó phi tr là:
20% 1,2x xx+=
ng).
Vì sang ngày th hai, ca hàng li gim giá tt c các mt hàng
20%
so vi ngày ch
nht nên s tin ngưi đó đã tr
1,2 20% 1,2 0,96x xx⋅=
ng).
Theo bài ra ta có phương trình
0,96 24 000x =
25 000x =
(tha mãn)
Vậy s tin ngưi mua hàng phi tr nếu mua trưc ngày ch nht là
25 000
đồng.
Bài 2. (1,5 đim) Ch Lan đã ghi li khi lưng bán đưc ca mi loi mà sp hoa qu
của ch bán đưc trong ngày và biu din trong biu đ i đây:
a) Ch Lan đã thu thp d liu đưc biu din trên biu đ bằng phương pháp thu
thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyn đi d liu t biu đ trên sang dng bng thng kê theo mu sau:
Loại trái cây
Tỉ lệ phần trăm
Cam
?
Xoài
?
Mít
?
Ổi
?
Sầu riêng
?
18%
24%
26%
12%
20%
Tỉ lệ phần trăm loại trái cây bán được của cửa hàng
Cam
Xoài
Mít
Ổi
Sầu riêng
c) Cho biết ch Lan bán đưc tng cng 200 kg trái cây trong ngày hôm đó. Hãy
tính s kilôgam su riêng mà sp hoa qu của ch Lan đã bán đưc trong ngày y.
ng dn gii
a) Ch Lan đã ghi li, thng kê và biu din d liu trên biu đ đã cho nên ta kết lun
ch đã thu thp d liu đưc biu din trên biu đ bằng phương pháp thu thp trc
tiếp.
b) T biu đ hình qut tròn, ta hoàn thành đưc bng thng kê sau:
Loại trái cây
Tỉ lệ phần trăm
Cam
18%
Xoài
24%
Mít
26%
Ổi
12%
Sầu riêng
20%
c) S kilôgam su riêng sp hoa qu của ch Lan đã bán đưc trong ngày hôm đó
là:
( )
200 20% 40 kg .⋅=
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp 20 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1; 2; 3; 4; 5; ...; 20;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau .
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có ch số tận cùng là 2”;
b) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch số với tích các ch số bằng 4”.
ng dn gii
a) Có 2 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra s có ch số
tận cùng là 2” đó là 2 và 12.
Do đó, xác sut ca biến c đó là
21
20 10
=
.
b) Có 1 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưct ra s hai ch
số với tích các ch số bằng 4” đó là 14.
Do đó, xác sut ca biến c đó là
1
20
.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Để thiết kế mặt tin cho căn nhà cp bn mái thái, sau khi xác đnh chiu dài mái
1, 5 m.PQ =
Chú th nhm tính chiu dài mái
DE
biết
Q
trung đim
, EC P
trung đim ca
.DC
Tính giúp chú th xem chiu dài mái
DE
bằng bao nhiêu (xem
hình v minh ha)?
2. Cho tam giác
ABC
ba góc nhn, các đưng cao
BD
CE
cắt nhau ti đim
.H
a) Chng minh rng:
ABD ACE
∆∆
;
b) Cho
4 cm; 5 cm; 2 cm.AB AC AD= = =
Tính đ dài đon thng
AE
;
c) Chng minh rng:
.
EDH BCH=
ng dn gii
1.
Q
trung đim
, EC P
trung đim ca
DC
nên
PQ
là đưng trung bình ca
tam giác
CDE
.
Khi đó
1
2
QP DE=
.
Do đó
2 2 1, 5 3 (m)DE QP= =⋅=
.
Vậy chiu dài mái
DE
bằng
3 m.
2.
a) Xét
ABD
ACE
có:
BAD CAE=
;
( )
90
ADB AEC= = °
Do đó
(g.g)ABD ACE∆∆
.
b) Từ câu a:
ABD ACE
∆∆
suy ra
AB AD
AC AE
=
.
Do đó
( )
52
2,5 cm .
4
AC AD
AE
AB
⋅⋅
= = =
Vậy
2,5 cm.AE =
c) Từ câu a:
ABD ACE∆∆
suy ra
AB AD
AC AE
=
hay
AB AC
AD AE
=
.
Xét
ADE
ABC
có:
DAE BAC=
;
AB AC
AD AE
=
(cmt).
Do đó
(c.g.c)
ADE ABC∆∆
.
Suy ra
ADE ABC
=
(hai góc tương ứng). (1)
Mt khác, ta có:
90ADE EDH ADB
+==°
. (2)
180 180 90 90
ABC BCH BEC+ = °− = °− °= °
. (3)
Từ (1), (2) và (3) nên suy ra
.EDH BCH=
Bài 5. (0,5 đim) Giải phương trình:
1234
2024 2023 2022 2021
xx xx
++ ++
+=+
.
Hướng dẫn giải
1234
2024 2023 2022 2021
xx xx++ ++
+=+
1234
1111
2024 2023 2022 2021
xx xx++ ++
 
++ += ++ +
 
 
2025 2025 2025 2025
2024 2023 2022 2021
xxxx++++
+=+
2025 2025 2025 2025
0
2024 2023 2022 2021
xxxx++++
+−−=
( )
1111
2025 0
2024 2023 2022 2021
x

+ +−− =


11
2024 2022
<
nên
11
0
2024 2022
−<
.
11
2023 2021
<
nên
11
0
2023 2021
−<
.
Do đó
1111
0
2024 2023 2022 2021
+−<
hay
1111
0
2024 2023 2022 2021
+−≠
.
Khi đó
2025 0x +=
nên
2025x =
.
Vậy nghim ca phương trình là
2025x =
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: CÁNH DIU
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 03
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT Chương/ Ch đ
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Mt s yếu t thng
kê và xác sut
Mt s yếu t thng
2
(0,5đ)
3
(1,5đ)
32,5%
Mt s yếu t xác
sut
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
2
Phương trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n và ng
dng
2
(0,5đ)
2
(1,0đ)
1
(1,0đ)
1
(0,5đ)
30%
3
Tam giác đng
dng. Hình đng
Định Thalès trong
tam giác
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
37,5%
dng
Hình đng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
8
(5,0đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
21
(10đ)
T l
15%
55%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Mt s yếu
t th
ng kê
và xác sut
Mt s yếu t
thng kê
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
Nhận biết được dữ liệu không hợp
trong dãy dữ liệu.
Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp.
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
2TN 2TL
Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Mt s yếu t c
sut
Nhận biết:
− Tìm các kết quả thuận lợi của biến cố.
Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với xác suất
của một biến cố đó thông qua một số ví dụ
đơn giản.
Vận dụng:
Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên.
Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản.
1TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt
n và
ng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bậc nht
một ẩn.
Nhn biết vế trái, vế phi ca phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhn biết nghim ca mt phương trình.
Thông hiu:
Giải phương trình phương trình bc nht
một n.
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
đơn gin gn vi phương trình bc nhất (
d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá
hc,...).
Vận dụng cao:
Giải phương trình mt n bc cao, phc
tạp.
Tìm nghim nguyên ca phương trình.
2TN
2TL
1TL
1TL
3
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí
Thalès.
Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường
phân giác.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
1TN
1TL
1TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Hình đng dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
1TN
1TN
2TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh hai cạnh song song, vuông
góc với nhau.
Chng minh đng thc hình hc.
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT103
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Trong các hình thc thu thp d liu sau đây, đâu là hình thức thu thập dữ liệu
trực tiếp?
A. Tìm tài liệu có sẵn trên Internet. B. Quan sát.
C. Tìm thông tin từ trong sách, báo. D. Tin tc t TV.
Câu 2. Dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ qua các năm được biểu diễn
bằng biểu đồ sau:
Nhận xét nào trong các nhận xét sau đây là đúng?
A. Dân số Trung Quốc luôn thấp hơn dân số Ấn Độ.
B. Dân số Trung Quốc luôn cao hơn dân số Ấn Độ.
1,29
1,37
1,44
1,5
1,45
1,39
1,06
1,23
1,38
1,46
1,51
1,64
1
1,1
1,2
1,3
1,4
1,5
1,6
1,7
2000 2010 2020 2030 2040 2050
Số dân
(tỉ người)
Năm
Dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ qua
các năm
Trung Quốc Ấn Độ
C. Hiện tại dân số Trung Quốc cao hơn nhưng sẽ thấp hơn dân số Ấn Độ trong
tương lai.
D. Hiện tại dân số Trung Quốc thấp hơn nhưng sẽ cao hơn dân số Ấn Độ trong
tương lai.
Câu 3. Mt hp 4 tm th cùng loi đưc đánh s lần t:
2; 3; 4; 5.
Chn ngu
nhiên mt th từ hộp, xác sut thc nghim ca biến cRút đưc tm th ghi s 2”
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 1. D.
1
3
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình bc nht mt n?
A.
2 50x −=
. B.
2
1
10
x
+=
. C.
4 30x −=
. D.
1
20
3
x +=
.
Câu 5.
3x =
là nghim ca phương trình
A.
26x =
. B.
3 12x =
. C.
3 15x =
. D.
4 16x
=
.
Câu
6. Cho hình vẽ bên. Tỉ số
x
y
bằng
A.
15
.
7
B.
1
.
7
C.
7
.
15
D.
1
.
15
Câu 7. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
ABC
′′
. Khng đnh nào sau đây
là đúng?
A.
AA
=
. B.
AB
=
. C.
AC
=
. D.
BC=
.
Câu 8. Cho
PHIK MN
biết
3 cm,HK =
4 cm,HI =
9 cm,MP =
12 cm.NP =
Khi đó
A.
8 cm
MN =
6 cmIK =
. B.
12 cmMN =
4 cmIK =
.
C.
8 cmMN =
4 cmIK =
. D.
3 cmMN =
2 cm.IK =
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
( )
7 12 5 6xx−+=
; b)
8 33 22 1 3
4 2 24
x x xx −+
−=+
.
7,5
3,5
y
x
D
C
B
A
2. Tính tui ca hai ngưi, biết rng cách đây 10 năm tui ngưi th nht gp 3 ln
tui ca ngưi th hai sau đây hai năm, tui ngưi th hai s bằng mt na tui ca
ngưi th nht.
Bài 2. (1,5 đim) Quan sát biu đ sau:
(Ngun: Hip hi Cà phê Ca cao Vit Nam)
a) Biu đ trên là biu đ gì? Đ thu đưc d liu đưc biu din biu đ trên,
ta s dụng phương pháp thu thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Lp bng thng tương ng cho d liu trong biu đ trên. Nếu chn mt
biu đ khác đ biu din d liu đó, ta nên chn loi biu đ gì?
c) m ra mt tháng trong sáu tháng cui năm 2020 s gia tăng gpmnh
nht so vi cùng kì năm trưc.
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp 25 th cùng loi, mi th đưc ghi một trong các s
1;2;3;4;5; ;25;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau.
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho
5
”;
b) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch số và tng các ch số bng
5
”.
Bài 4. (3,0 đim)
1675
1719
1727
1825
1806
1750
1740
1705
1787
1840
1886
1847
1924
2000
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
6 7 8 9 10 11 12
Giá cà phê (USD/ tấn)
Tháng
Giá cà phê 6 tháng cuối năm 2019 và năm 2020 của Việt Nam
Năm 2019
Năm 2020
1. Cho tam giác
ABC
G
trng tâm. Qua
G
kẻ đưng thng song song vi
BC
cắt
AB
tại
M
, qua
M
kẻ đưng thng song song vi
AG
cắt
BC
tại
N
. Tính
BN
BC
.
2. Cho
Δ
MNP
có ba góc nhn, hai đưng cao
NI
PK
cắt nhau ti
.H
a) Chng minh:
ΔMNI
đồng dng vi
ΔMPK
.
b) Chng minh:
HN HI HK HP
⋅=
.
c) Chng minh:
2
NI NH PK PH NP +⋅=
.
Bài 5. (0,5 đim) Giải phương trình:
2027 2025 2023 2021
40
73 75 77 79
xxxx−−
+ + + +=
.
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT103
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
B
A
C
A
B
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Trong các hình thc thu thp d liu sau đây, đâu là hình thức thu thập dữ liệu
trực tiếp?
A. Tìm tài liệu có sẵn trên Internet. B. Quan sát.
C. Tìm thông tin từ trong sách, báo. D. Tin tc t TV.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Quan sát là hình thc thu thp d liu trc tiếp.
Câu 2. Dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ qua các năm được biểu diễn
bằng biểu đồ sau:
1,29
1,37
1,44
1,5
1,45
1,39
1,06
1,23
1,38
1,46
1,51
1,64
1
1,1
1,2
1,3
1,4
1,5
1,6
1,7
2000 2010 2020 2030 2040 2050
Số dân
(tỉ người)
Năm
Dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ qua
các năm
Trung Quốc Ấn Độ
Nhận xét nào trong các nhận xét sau đây là đúng?
A. Dân số Trung Quốc luôn thấp hơn dân số Ấn Độ.
B. Dân số Trung Quốc luôn cao hơn dân số Ấn Độ.
C. Hiện tại dân số Trung Quốc cao hơn nhưng sẽ thấp hơn dân số Ấn Độ trong
tương lai.
D. Hiện tại dân số Trung Quốc thấp hơn nhưng sẽ cao hơn dân số Ấn Độ trong
tương lai.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta thấy trong những năm đầu của biểu đồ, dân số Trung quốc luôn cao hơn dân số Ấn
Độ. Nhưng hai đường biểu diễn cắt nhau khoảng năm 2030 2040, sau đó dân số Ấn
Độ cao hơn dân số Trung Quốc. Vậy đáp án C đúng.
Câu 3. Mt hp 4 tm th cùng loi đưc đánh s lần t:
2; 3; 4; 5.
Chn ngu
nhiên mt th từ hộp, xác sut thc nghim ca biến cRút đưc tm th ghi s 2”
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 1. D.
1
3
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Trong hp 4 chiếc th, 1 chiếc th ghi s 2 nên s kết qu thun li ca biến c
Rút đưc tm th ghi s 2là 1.
Xác sut thc nghim ca biến cRút đưc tm th ghi s 2
1
4
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình bc nht mt n?
A.
2 50x −=
. B.
2
1
10
x
+=
. C.
4 30x
−=
. D.
1
20
3
x +=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Phương trình bc nht mt n có dng
0ax b+=
với
0a
nên các phương trình
2 50x −=
;
4 30x −=
;
1
20
3
x +=
đều là phương trình bc nht mt n.
Phương trình
2
1
10
x
+=
cha n mẫu nên không phi phương trình bc nht
một n.
Vậy ta chn phương án B.
Câu 5.
3
x
=
là nghim ca phương trình
A.
26x =
. B.
3 12
x
=
. C.
3 15x
=
. D.
4 16x =
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Xét
26x =
thì
3x =
. Xét
3 12x =
thì
4x =
.
Xét
3 15x =
thì
5x =
. Xét
4 16x =
thì
4x
=
.
Vậy
3
x =
là nghim ca phương trình
26x =
.
Câu
6. Cho hình vẽ bên. Tỉ số
x
y
bằng
A.
15
.
7
B.
1
.
7
C.
7
.
15
D.
1
.
15
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Xét
ABC
AD
là đưng phân giác ca góc
BAC
(vì
)BAD CAD=
nên ta có:
DB AB
DC AC
=
(tính cht đưng phân giác).
Suy ra
3,5 7
.
7,5 15
x
y
= =
Câu 7. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
ABC
′′
. Khng đnh nào sau đây
là đúng?
A.
AA
=
. B.
AB
=
. C.
AC
=
. D.
BC=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
7,5
3,5
y
x
D
C
B
A
Nếu tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
ABC
′′
thì
;;.AABBCC
′′
= = =
Câu 8. Cho
PHIK MN
biết
3 cm,
HK =
4 cm,HI =
9 cm,MP =
12 cm.NP =
Khi đó
A.
8 cmMN =
6 cmIK =
. B.
12 cmMN =
4 cmIK =
.
C.
8 cmMN =
4 cmIK =
. D.
3 cm
MN =
2 cm.IK =
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
PHIK
MN
nên
HI HK IK
MN MP NP
= =
(các cnh tương ng).
Suy ra
43
9 12
IK
MN
= =
, nên
49
12 (cm).
3
MN
= =
Do đó
3 12
4 (cm).
9
IK
= =
Vậy
12 cmMN
=
4 cmIK =
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
( )
7 12 5 6xx−+=
; b)
8 33 22 1 3
4 2 24
x x xx −+
−=+
.
2. Tính tui ca hai ngưi, biết rng cách đây 10 năm tui ngưi th nht gp 3 ln
tui ca ngưi th hai và sau đây haim, tui ngưi th hai s bằng mt na tui ca
ngưi th nht.
ng dn gii
1.
a)
( )
7 12 5 6xx−+=
7 12 5 6xx−−=
7 5 6 12xx−=+
2 18x =
9x =
.
b)
8 33 22 1 3
4 2 24
x x xx −+
−=+
( ) ( )
8 3 23 2 22 1 3x x xx−− = ++
8 36 44 2 3x x xx−− += ++
2 15 1xx+= +
520xx−=
Vậy nghiệm của phương trình là
9
x =
.
0x =
.
Vậy nghiệm của phương trình là
0.x =
2. Gi s tui hin nay ca ngưi th nht là
x
(tui)
( )
*x
.
S tui ngưi th nht cách đây 10 năm là:
10x
(tui).
S tui ngưi th hai cách đây 10 năm là:
10
3
x
(tui).
Sau đây 2 năm tui ngưi th nht là:
2
x
+
(tui).
Sau đây 2 năm tui ngưi th hai là:
2
2
x +
(tui).
Theo bài ra ta có phương trình phương trình như sau:
2 10
10 2
23
xx+−
= ++
10
1 12
2 33
xx
+= +
23
63
x
=
46
x =
(tha mãn điu kin).
Vậy s tui hin nay ca ngư th nht là 46 tui.
S tui hin nay ca ngưi th hai là:
46 2
2 12
2
+
−=
(tuổi).
Bài 2. (1,5 đim) Quan sát biu đ sau:
(Ngun: Hip hi Cà phê Ca cao Vit Nam)
a) Biu đ trên là biu đ gì? Đ thu đưc d liu đưc biu din biu đ trên,
ta s dụng phương pháp thu thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Lp bng thng tương ng cho d liu trong biu đồ trên. Nếu chn mt
biu đ khác đ biu din d liu đó, ta nên chn loi biu đ gì?
c) m ra mt tháng trong sáu tháng cui năm 2020 s gia tăng gpmnh
nht so vi cùng kì năm trưc.
ng dn gii
a) Biu đ đã cho là biu đ đon thng.
Để thu đưc d liu đưc biu din biu đ trên, ta s dụng phương pháp thu thp
gián tiếp bng cách truy cp website ca Hip hi Cà phê Ca cao Vit Nam.
b) Bng thng kê tương ng cho d liu trong biu đ đã cho:
Giá cà phê 6 tháng cuối năm 2019 và năm 2020 của Việt Nam (USD/ tấn)
Tháng
Năm
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng 12
Năm 2019
1675
1719
1727
1825
1806
1750
1740
Năm 2020
1705
1787
1840
1886
1847
1924
2000
Nếu chn mt biu đ khác đ biu din d liu trên, ta nên chn loi biu đ cột kép.
1675
1719
1727
1825
1806
1750
1740
1705
1787
1840
1886
1847
1924
2000
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
6 7 8 9 10 11 12
Giá cà phê (USD/ tấn)
Tháng
Giá cà phê 6 tháng cuối năm 2019 và năm 2020 của Việt Nam
Năm 2019
Năm 2020
c) Ta bng thng b sung s tăng giá mi tn phê ca năm 2020 so vi năm
2019 như sau:
Giá cà phê 6 tháng cuối năm 2019 và năm 2020 của Việt Nam (USD/ tấn)
Tháng
Năm
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Năm 2019
1675
1719
1727
1825
1806
1750
1740
Năm 2020
1705
1787
1840
1886
1847
1924
2000
Sự tăng giá cà
phê mỗi tấn
30 68 113 61 41 174 260
Vậy, trong sáu tháng cui năm 2020, tháng 12 có s tăng giá cà phê mnh nht so vi
cùng kì năm trưc.
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp 25 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1;2;3;4;5; ;25;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau.
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho
5
”;
b) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch số và tng các ch số bng
5
”.
ng dn gii
a) 5 kết qu thun li cho biến c S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết
cho
5
5; 10; 15; 20; 25.
Do đó, xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho
5
51
25 5
=
.
b) 2 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s hai
ch số và tng các ch số bằng
5
14; 23.
Do đó, xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc t ra s hai ch s
tổng các ch số bằng
5
2
25
.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm. Qua
G
kẻ đưng thng song song vi
BC
cắt
AB
tại
M
, qua
M
kẻ đưng thng song song vi
AG
cắt
BC
tại
N
. Tính
BN
BC
.
2. Cho
Δ
MNP
có ba góc nhn, hai đưng cao
NI
PK
cắt nhau ti
.H
a) Chng minh:
ΔMNI
đồng dng vi
ΔMPK
.
b) Chng minh:
HN HI HK HP
⋅=
.
c) Chng minh:
2
NI NH PK PH NP +⋅=
.
ng dn gii
1.
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
1
3
GH
AH
=
.
Xét tam giác
ABH
//MG BH
, ta có
1
3
GH BM
AH AB
= =
(theo định lí Thalès).
Xét tam giác
ABH
//MN AH
, ta có
1
3
BN BM
BH AB
= =
(theo định lí Thalès).
AH
là đưng trung tuyến nên
H
là trung đim ca
BC
nên
2.BC BH=
Ta có
11 1
2 23 6
BN BN
BC BH
= =⋅=
.
Vậy
1
6
BN
BC
=
.
2.
a) Xét
ΔMNI
Δ
MPK
có:
( )
90MIN MKP= = °
( )
chungNMI PMK M=
Do đó
Δ Δ (g.g)
MNI MPK
.
Suy ra
NI MN MI
PK MP MK
= =
.
b) Xét
ΔNHK
ΔPHI
có:
( )
90NKH PIH= = °
NHK PHI=
Do đó
Δ Δ (g.g)NHK PHI
Suy ra
NH HK
HP HI
=
hay
HN HI HK HP⋅=
(đpcm)
c) Ta có:
( )
NI NH PK PH NH NH HI PK PH +⋅= + +⋅
2
NH NH HI PK PH= + ⋅+
2
NH HK HP PK PH= + ⋅+
( )
22
NK HK HK HP HP HK HP= + + ⋅+⋅ +
22 2
NK HK HK HP HP HK HP= + + ⋅+⋅ +
( )
22 2
2NK HK HK HP HP= + + ⋅+
( )
2
2
NK HK HP=++
222
NK PK NP=+=
(theo đnh lí Pythagore).
Vậy ta có đpcm.
Bài 5. (0,5 đim) Giải phương trình:
2027 2025 2023 2021
40
73 75 77 79
xxxx−−
+ + + +=
.
Hướng dẫn giải
2027 2025 2023 2021
40
73 75 77 79
xxxx−−
+ + + +=
2027 2025 2023 2021
1 1 1 10
73 75 77 79
xxxx−−
  
++ ++ ++ +=
  
  
2100 2100 2100 2100
0
73 75 77 79
xxxx−−−−
+++=
(
)
1111
2100 0
73 75 77 79
x

+++ =


2100 0x−=
(vì
1111
0
73 75 77 79
+++>
)
2100x =
.
Vậy nghim ca phương trình là
2100x
=
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: CÁNH DIU
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 04
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT Chương/ Ch đ
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Mt s yếu t thng
kê và xác sut
Mt s yếu t thng
2
(0,5đ)
3
(1,5đ)
32,5%
Mt s yếu t xác
sut
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
2
Phương trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n và ng
dng
2
(0,5đ)
2
(1,0đ)
1
(1,0đ)
1
(0,5đ)
30%
3
Tam giác đng
dng. Hình đng
Định Thalès trong
tam giác
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
37,5%
dng
Hình đng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
8
(5,0đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
21
(10đ)
T l
15%
55%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Mt s yếu
t th
ng kê
và xác sut
Mt s yếu t
thng kê
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
Nhận biết được dữ liệu không hợp
trong dãy dữ liệu.
Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp.
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
2TN 2TL
Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Mt s yếu t c
sut
Nhận biết:
− Tìm các kết quả thuận lợi của biến cố.
Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với xác suất
của một biến cố đó thông qua một số ví dụ
đơn giản.
Vận dụng:
Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên.
Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản.
1TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt
n và
ng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bậc nht
một ẩn.
Nhn biết vế trái, vế phi ca phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhn biết nghim ca mt phương trình.
Thông hiu:
Giải phương trình phương trình bc nht
một n.
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
đơn gin gn vi phương trình bc nhất (
d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá
hc,...).
Vận dụng cao:
Giải phương trình mt n bc cao, phc
tạp.
Tìm nghim nguyên ca phương trình.
2TN
2TL
1TL
1TL
3
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí
Thalès.
Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường
phân giác.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
1TN
1TL
1TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Hình đng dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
1TN
1TN
2TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh hai cạnh song song, vuông
góc với nhau.
Chng minh đng thc hình hc.
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT101
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy
đã lập bảng tìm hiểu các khách hàng trong
sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau:
Từ bảng trên của bạn Mai, em hãy cho biết
Mai đang điều tra về vấn đề gì?
Loi kem
S ng bán
Dâu
10
Vani
5
Su riêng
6
Xoài
14
A. Người ăn kem nhiều nhất.
B. Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích.
C. Số loại kem của nhà Mai không có.
D. Khách hàng thân thiết.
Câu 2. Để biu din t lệ của các phn trong tng th ta dùng biu đ nào sau đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ đon thng.
C. Biu đ hình qut tròn. D. Biu đ cột.
Câu 3. Gieo mt con xúc xc cân đi đng cht. Xác sut của biến c Gieo đưc
mặt s hai chm
A. 1. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 4. Phương trình
5 12 9 8xx−=
có nghiệm là
A.
2x =
. B.
1x
=
. C.
1x =
. D.
1
2
x =
.
Câu 5. Hin nay, m Lan hơn Lan
20
tui. Sau
5
năm na, nếu s tui ca Lan
x
(tui) thì s tui ca m Lan hin nay là
A.
15x
+
. B.
20
x +
. C.
25x +
. D.
25x
.
Câu 6. Cho
ABC
4 cm; 9 cm.AB AC= =
Gi
AD
là tia phân giác ca
.BAC
Tỉ
số
CD
BD
bằng
A.
4
.
9
B.
4
.
5
C.
5
.
4
D.
9
.
4
Câu 7. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau:
(I)
(g.g)PK
M M
KN∆∆
.
(II)
(g.g)MNM P
KP∆∆
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ch có (I) đúng. B. Ch có (II) đúng.
C. C (I) và (II) đu đúng. D. C (I) và (II) đu sai.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết
P
ABC
MN
∆∆
. T số
MN
NP
bằng
A.
13
5
. B.
5
13
. C.
12
5
. D.
5
12
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
6 7 3 –2xx+=
; b)
2 1 4 5 20
32 6
xx x−+ +
+=
.
2. Tính tui ca hai ngưi, biết rng cách đây 10 năm tui ngưi th nht gp 3 ln
tui ca ngưi th hai sau đây hai năm, tui ngưi th hai s bằng mt na tui ca
ngưi th nht.
Bài 2. (1,5 đim) Biểu đ cột kép hình bên ới biu din tr giá xut khu, nhp
khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I ca giai đon 2020 2022 của nưc ta.
(Ngun: Tng cc Hi quan)
a) Lập bng thng kê tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I
của giai đon 2020 2022 (đơn v: tỉ USD) theo mu sau:
Giai đoạn
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Xuất khẩu
?
?
?
Nhập khẩu
?
?
?
b) Tính tng tr giá xut khẩu hàng hóa ca c ta trong quý I ca giai đon
2020 – 2 022 là bao nhiêu t USD.
c) Giá tr xut khu hàng hóa ca c ta trong quý I năm 2021 tăng hay gim bao
nhiêu phn trăm so vi quý I năm 2020 (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)?
Bài 3. (1,0 đim) Bác Hà còn mt miếng đt trng đ trng cây gm có 8 loi cây cho
bác trng: Cây ngô; Cây chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sn; Cây cà phê; Cây điu;
Cây c cải đưng. Mnh đt này ch trng đúng 1 loi cây. Chn ra ngu nhiên mt
cây trong các cây trên.
Tính xác sut mi biến c sau :
63,4
78,56
89,1
59,59
76,1
87,64
0
20
40
60
80
100
Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022
Trị giá (tỉ USD)
Giai đoạn
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước
ta trong quý I của giai đoạn 2020 2022
Xuất khẩu Nhập khẩu
a) Cây đưc chn ra là cây lương thực”.
b) Cây đưc chn ra là cây công nghiệp”.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Gia hai đim
B
C
bị ngăn cách bởi hồ nước
(như hình vẽ). Xác định độ dài
BC
không cần
phải di chuyển qua hồ nước. Biết rằng đoạn thẳng
KI
dài
25 m
và
K
là trung điểm của
AB
,
I
là
trung điểm của
.AC
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
,A AB AC<
vẽ đưng cao
.AH
a) Chng minh:
ABH ABC∆∆
.
b) Chng minh:
2
AH HB HC
=
.
c) Trên tia
,HC
lấy đim
D
sao cho
.HD HA=
Từ
D
vẽ đưng thng song song
AH
cắt
AC
tại
.E
Chng minh
.AE AB=
Bài 5. (0,5 đim) Giải phương trình:
22 2
1 1 11
9 20 11 30 13 42 18xx x x x x
++=
++ + + + +
.
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT104
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
C
B
A
D
A
D
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy
đã lập bảng tìm hiểu các khách hàng trong
sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau:
Từ bảng trên của bạn Mai, em hãy cho biết
Mai đang điều tra về vấn đề gì?
Loi kem
S ng bán
Dâu
10
Vani
5
Su riêng
6
Xoài
14
A. Người ăn kem nhiều nhất.
B. Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích.
C. Số loại kem của nhà Mai không có.
D. Khách hàng thân thiết.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta xét từng vấn đề trên:
+ Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích nhất là Xoài vì đã bán 14.
+ Người ăn kem nhiều nhất là không có dữ liu.
+ Số loại kem của nhà Mai không có là không có dữ liệu.
+ Khách hàng thân thiết là không có dữ liệu.
Vậy Mai đang điều tra về vấn đề Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích”.
Câu 2. Để biu din t lệ của các phn trong tng th ta dùng biu đ nào sau đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ đon thng.
C. Biu đ hình qut tròn. D. Biu đ cột.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Để biu din t lệ của các phn trong tng th ta dùng biu đ hình qut tròn.
Câu 3. Gieo mt con xúc xc cân đi đng cht. Xác sut của biến c Gieo đưc
mặt s hai chm
A. 1. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
2
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Con xúc xc có 6 mt cân đối và đng cht.
Do đó, xác sut của biến cGieo đưc mt s hai chấm
1
6
.
Câu 4. Phương trình
5 12 9 8xx−=
có nghiệm là
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
1
2
x =
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
5 12 9 8xx−=
12 8 5 9
xx−=
44x =
1x =
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
1x =
.
Câu 5. Hin nay, m Lan hơn Lan
20
tui. Sau
5
năm na, nếu s tui ca Lan
x
(tui) thì s tui ca m Lan hin nay là
A.
15x +
. B.
20
x +
. C.
25
x +
. D.
25x
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
S tui ca Lan sau
5
năm là
x
(tui).
S tui ca Lan hin nay là
5x
(tui).
S tui ca m Lan hin nay là
5 20 15xx−+ =+
(tui).
Câu 6. Cho
ABC
4 cm; 9 cm.AB AC= =
Gi
AD
là tia phân giác ca
.BAC
Tỉ
số
CD
BD
bằng
A.
4
.
9
B.
4
.
5
C.
5
.
4
D.
9
.
4
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
AD
tia phân giác của
BAC
nên ta
DC AC
DB AB
=
(tính chất tia phân giác của một góc).
Do đó
9
.
4
CD
BD
=
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 7. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau:
(I)
(g.g)PKM MKN∆∆
.
(II)
(g.g)MNM
PKP∆∆
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ch có (I) đúng. B. Ch có (II) đúng.
C. C (I) và (II) đu đúng. D. C (I) và (II) đu sai.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Xét
MKN
PKM
có:
NMK P=
(cùng ph
PMK
);
90
MKN MKP= = °
.
Do đó
(g.g)
PKM MKN
∆∆
Xét
MKP
NMP
có:
NMK P=
(cùng ph
PMK
);
90MKP NMP= = °
.
9 cm
4 cm
D
C
B
A
Do đó
(g.g)NMM PKP∆∆
Vậy khng đnh (I) đúng, khng đnh (II) sai.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết
PABC MN∆∆
. T số
MN
NP
bằng
A.
13
5
. B.
5
13
. C.
12
5
. D.
5
12
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
PABC MN∆∆
, suy ra
AB MN
BC NP
=
.
Mà
5
12
AB
BC
=
nên
5
12
MN
NP
=
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
6 7 3 –2xx+=
; b)
2 1 4 5 20
32 6
xx x
−+ +
+=
.
2. Tính tui ca hai ngưi, biết rng cách đây 10 năm tui ngưi th nht gp 3 ln
tui ca ngưi th hai sau đây hai năm, tui ngưi th hai s bằng mt na tui ca
ngưi th nht.
ng dn gii
1.
a)
6 7 3 –2xx+=
6 3 2–7xx=
3 –9x =
b)
2 1 4 5 20
32 6
xx x−+ +
+=
–3x =
Vậy nghiệm của phương trình là
–3x
=
.
( ) ( )
22 1 3 4
5 20
6 66
xx
x
−+
+
+=
4 2 3 12 5 20
66 6
xx x
−+ +
+=
7 10 5 20
66
xx++
=
7 10 5 20xx+=+
7 5 20 10xx−=−
2 10
x
=
5x =
Vậy nghiệm của phương trình là
5.x
=
2. Gi s tui hin nay ca ngưi th nht là
x
(tui)
( )
*
x
.
S tui ngưi th nht cách đây 10 năm là:
10x
(tui).
S tui ngưi th hai cách đây 10 năm là:
10
3
x
(tui).
Sau đây 2 năm tui ngưi th nht là:
2x +
(tui).
Sau đây 2 năm tui ngưi th hai là:
2
2
x +
(tui).
Theo bài ra ta có phương trình phương trình như sau:
2 10
10 2
23
xx+−
= ++
10
1 12
2 33
xx
+= +
23
63
x
=
46
x =
(tha mãn điu kin).
Vậy s tui hin nay ca ngư th nht là 46 tui.
S tui hin nay ca ngưi th hai là:
46 2
2 12
2
+
−=
(tuổi).
Bài 2. (1,5 đim) Biểu đ cột kép hình bên ới biu din tr giá xut khu, nhp
khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I ca giai đon 2020 2022 của nưc ta.
(Ngun: Tng cc Hi quan)
a) Lập bng thng kê tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I
của giai đon 2020 2022 (đơn v: tỉ USD) theo mu sau:
Giai đoạn
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Xuất khẩu
?
?
?
Nhập khẩu
?
?
?
b) Tính tng tr giá xut khẩu hàng hóa ca c ta trong quý I ca giai đon
2020 – 2 022 là bao nhiêu t USD.
c) Giá tr xut khu hàng hóa ca c ta trong quý I năm 2021 tăng hay gim bao
nhiêu phn trăm so vi quý I năm 2020 (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)?
ng dn gii
a) Từ biu đ cột kép, ta hoàn thành đưc bng thng kê như sau:
Giai đoạn
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Xuất khẩu
63, 4
78,56
89,1
Nhập khẩu
59,59
76,1
87,64
b) Tổng tr giá xut khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I ca giai đon 2020 – 2 022
là:
63,4 78,56 89,1 231,06+ +=
(t USD)
63,4
78,56
89,1
59,59
76,1
87,64
0
20
40
60
80
100
Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022
Trị giá (tỉ USD)
Giai đoạn
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước
ta trong quý I của giai đoạn 2020 2022
Xuất khẩu Nhập khẩu
Tổng tr giá nhp khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I ca giai đon 2020 2 022
:
59,59 76,1 87,64 223,33++ =
(t USD)
c) Ta thy tr giá xut khu hàng hóa ca quý I/2021 ln hơn tr giá xut khu hàng hóa
của quý I/2020 (vì
78,56 63,4>
).
Do đó, giá tr xut khu hàng hóa ca c ta trong quý I năm 2021 tăng so vi quý I
năm 2020.
Tỉ số phn trăm tr giá xut khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I năm 2020 và quý I
năm 2021 là:
78,56
100% 123,9%
63, 4
⋅≈
.
S phn trăm giá tr xut khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I năm 2021 tăng so vi
quý I năm 2020 khong:
123,9% 100% 23,9%−=
.
Vậy giá tr xut khu hàng hóa ca nưc ta trong quý I năm 2021 tăng khong
19,3%
so vi quý I năm 2020.
Bài 3. (1,0 đim) Bác Hà còn mt miếng đt trng đ trng cây gm có 8 loi cây cho
bác trng: Cây ngô; Cây chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sn; Cây cà phê; Cây điu;
Cây c cải đưng. Mnh đt này ch trng đúng 1 loi cây. Chn ra ngu nhiên mt
cây trong các cây trên.
Tính xác sut mi biến c sau :
a) Cây đưc chn ra là cây lương thực”.
b) Cây đưc chn ra là cây công nghiệp”.
ng dn gii
a) Có 2 kết qu thun li cho biến c Cây đưc chn ra là cây lương thựcđó cây
ngô; cây sn.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
21
84
=
.
b) Có 6 kết qu thun li cho biến cCây đưc chn ra cây công nghiệpđó là cây
chè; cây cao cao; cây cao su; cây cà phê; cây điu; cây c cải đưng.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
63
84
=
.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Gia hai đim
B
C
bị ngăn cách bởi hồ nước
(như hình vẽ). Xác định độ dài
BC
không cần
phải di chuyển qua hồ nước. Biết rằng đoạn thẳng
KI
dài
25 m
và
K
là trung điểm của
AB
,
I
là
trung điểm của
.AC
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
(
)
,A AB AC<
vẽ đưng cao
.AH
a) Chng minh:
ABH ABC∆∆
.
b) Chng minh:
2
AH HB HC=
.
c) Trên tia
,HC
lấy đim
D
sao cho
.HD HA=
Từ
D
vẽ đưng thng song song
AH
cắt
AC
tại
.E
Chng minh
.AE AB=
ng dn gii
1. Xét tam giác
ABC
K
là trung đim ca
AB
;
I
là trung đim ca
AC
.
Do đó
KI
là đưng trung bình ca tam giác
ABC
.
Suy ra
1
2
KI BC=
hay
1
25
2
BC=
nên
1
25: 50 (m).
2
BC = =
Do đó độ dài
BC
bằng
50 m
.
2.
a) Xét
ABH
CAB
có:
( )
chungABH CBA B=
( )
90AHB CAB= = °
Do đó
(g.g)ABH CBA∆∆
.
b) Ln lưt xét hai tam giác vuông
ABC
ABH
:
+)
180 90ABC ACB BAC+ = °− = °
(1)
+)
180 90ABH BAH AHB
+ = °− = °
(2)
Từ (1) và (2) nên suy ra
ACB BAH=
(vì cùng ph với
ABC
)
Xét
ABH
CAH
có:
( )
cmtBAH ACH=
( )
90AHB CHA= = °
Do đó
(g.g)ABH CAH∆∆
.
Suy ra
AH BH
CH AH
=
hay
2
AH HB HC=
(đpcm).
c) Ta có
AH BC
// DE AH
nên suy ra
DE BC
.
Gi
K
là hình chiếu ca
E
lên
AH
.
Từ đó suy ra t giác
EDHK
là hình ch nht có:
+)
90EKH
= °
nên
90AKE = °
.
+)
EK HD HA= =
.
Lại có:
+)
90BAC BAH KAE=+=°
.
+)
180 90KAE KEA AKE
+ = °− = °
.
Nên suy ra
AEK BAH=
(vì cùng ph với
KAE
).
Xét
AKE
BHA
có:
(
)
90AKE BHA= = °
( )
cmtEK AH=
( )
cmtAEK BAH=
Do đó
( )
g.c.gAKE BHA∆=
.
Từ đó suy ra
AE AB=
(hai cnh tương ng).
Bài 5. (0,5 đim) Giải phương trình:
22 2
1 1 11
9 20 11 30 13 42 18
xx x x x x
++=
++ + + + +
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
4;5;6;7x xxx≠≠
.
22 2
1 1 11
9 20 11 30 13 42 18
xx x x x x
++=
++ + + + +
.
( )
( ) ( )( ) ( )( )
1 1 11
45 56 6718xx xx xx
++=
++ ++ ++
1111111
45566718xxxxxx
−+−+=
++++++
1 11
4 7 18xx
−=
++
( )( )
31
4 7 18xx
=
++
2
11 26 0xx+ −=
( )( )
13 2 0xx+ −=
13x =
hoc
2x =
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
{ }
13; 2S =
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: CÁNH DIU
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 05
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT Chương/ Ch đ
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Mt s yếu t thng
kê và xác sut
Mt s yếu t thng
2
(0,5đ)
3
(1,5đ)
32,5%
Mt s yếu t xác
sut
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
2
Phương trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n và ng
dng
2
(0,5đ)
2
(1,0đ)
1
(1,0đ)
1
(0,5đ)
30%
3
Tam giác đng
dng. Hình đng
Định Thalès trong
tam giác
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
37,5%
dng
Hình đng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
8
(5,0đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
21
(10đ)
T l
15%
55%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Mt s yếu
t th
ng kê
và xác sut
Mt s yếu t
thng kê
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
Nhận biết được dữ liệu không hợp
trong dãy dữ liệu.
Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp.
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
2TN 2TL
Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Mt s yếu t c
sut
Nhận biết:
− Tìm các kết quả thuận lợi của biến cố.
Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với xác suất
của một biến cố đó thông qua một số ví dụ
đơn giản.
Vận dụng:
Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên.
Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản.
1TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt
n và
ng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bậc nht
một ẩn.
Nhn biết vế trái, vế phi ca phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhn biết nghim ca mt phương trình.
Thông hiu:
Giải phương trình phương trình bc nht
một n.
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
đơn gin gn vi phương trình bc nhất (
d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá
hc,...).
Vận dụng cao:
Giải phương trình mt n bc cao, phc
tạp.
Tìm nghim nguyên ca phương trình.
2TN
2TL
1TL
1TL
3
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí
Thalès.
Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường
phân giác.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
1TN
1TL
1TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Hình đng dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
1TN
1TN
2TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh hai cạnh song song, vuông
góc với nhau.
Chng minh đng thc hình hc.
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT105
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Trong các nhn đnh sau, nhn đnh nào đúng?
A. Chiu cao ca các bn hc sinh n lớp 8A là s liu ri rc.
B. S môn th thao mà các bn t 1 ca lp 8B biết chơi là s liu liên tc.
C. Kết qu bơi 50 m t do của 10 vn đng viên là s liu liên tc.
D. Nhit đ các ngày trong tun Hà Ni là s liu ri rc.
Câu 2. Thành phần của một loại
thép được biểu diễn trong biểu
đồ (như hình bên). Khối lượng
sắt trong một thanh thép nặng
1 kg
A. 953 g.
B. 26 g.
C. 21 g.
D.
95,3 g.
Câu 3. Bn Nam tung mt đng xu cân đi và đng cht 20 ln, 13 ln mt nga.
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt sp xut hiện
A.
13
20
. B.
7
20
. C.
13
7
. D.
7
13
.
Câu 4. Phương trình
5 15x−=
có tập nghiệm là
Sắt
95,3%
Cacbon
2,1%
Tạp chất
khác
2,6%
Hàm lượng các thành phần trong thép
Sắt
Cacbon
Tạp chất khác
A.
{ }
1S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
3S =
. D.
{
}
4
S
=
.
Câu 5. Phương trình
(
)
55 4
xx x−+ =
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s nghim.
Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết
// // .
AB EF DC
Tỉ số nào sau đây là sai?
A.
.
AE AI
ED IC
=
B.
.
AE BF
ED FC
=
C.
.
AI EI
AC DC
=
D.
.
IC IF
IA AB
=
Câu 7. Nếu
A B C ABC
′′
∆∆
theo t số đồng dng
1
2
k =
thì
A.
1
2
AB
AB
′′
=
. B.
2
AB
AC
=
′′
. C.
1
2
AB
AC
′′
=
. D.
2
1
BC
AB
=
′′
.
Câu 8. Cho hình vẽ sau, hãy cho biết hai tam giác
nào đồng dạng?
A.
Δ CABC DB
. B.
Δ.DB CA DB
C.
Δ.BD CA BD
D.
Δ.DC CA AB
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
7 10 4 11xx
−=+
; b)
( ) ( )
23
33 21xx x x+ −=+ +
.
2. Hai ô cùng khi hành t hai bến cách nhau
175 km
để gp nhau. Xe th nhất đi
sớm hơn xe th hai là 1 gi 30 phút vi vn tc
30 km/h.
Vận tc ca xe th hai
35 km/h.
Hi sau my gi hai xe gp nhau?
Bài 2. (1,5 đim) Biu đ đon thng biu din vn sn xut kinh doanh bình quân
hàng năm ca doanh nghip nhà c ca Vit Nam qua các năm 2015; 2017; 2018;
2019; 2020. (đơn v: nghìn t đồng)
F
I
E
D
C
B
A
(Ngun: Niên giám thng kê 2021)
a) Biu đ trên là biu đ ? Đ thu đưc d liu đưc biu din biu đ trên, ta s
dụng phương pháp thu thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Lập bng thng kê vốn sn xut kinh doanh bình quân hàng năm ca doanh nghip
nhà nưc ca nưc ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 theo mu sau:
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Vốn
(nghìn t đồng)
?
?
?
?
?
c) Năm 2020 vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà nưc tăng bao
nhiêu phn trăm so năm 2015 (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)?
Bài 3. (1,0 đim) Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch số nh hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngu nhiên mt s tự nhiên như vy?
b) Tính xác sut ca mi biến c “S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Cho hình thang
( )
// ABCD AB CD
O
giao đim hai đưng chéo. Qua
O
kẻ
đưng thng song song vi
AB
cắt
AD
BC
lần ợt tại
E
.H
Chng minh
.OE OH=
6944,9
9087,3
9465,6
9357,8
10284,2
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
2015 2017 2018 2019 2020
Vốn
(nghìn tỉ đồng)
Năm
Sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh
nghiệp nhà nước của Việt Nam
2. Cho hình thang
MNPQ
(
)
// ,MN PQ
.
QMN QNP
=
Gi
O
giao đim ca
MP
.NQ
a) Chng minh rng
.MNQ NQP∆∆
b) Cho
9 cmMN =
16 cm.PQ =
Tính
,,.
NQ NO OQ
c) Tia phân giác
MNQ
cắt
MQ
tại
,A
tia phân giác
NQP
cắt
NP
tại
.B
Chng minh
rằng
.AM BP AQ BN⋅=
Bài 5. (0,5 đim) Tìm nghim nguyên ca phương trình
9x xy y+ +=
.
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT105
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
C
C
D
A
B
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Trong các nhn đnh sau, nhn đnh nào đúng?
A. Chiu cao ca các bn hc sinh n lớp 8A là s liu ri rc.
B. S môn th thao mà các bn t 1 ca lp 8B biết chơi là s liu liên tc.
C. Kết qu bơi 50 m t do ca 10 vn đng viên là s liu liên tc.
D. Nhit đ các ngày trong tun Hà Ni là s liu ri rc.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Chiu cao ca các bn hc sinh n lớp 8A là s liu liên tc.
Số môn th thao mà các bn t 1 ca lp 8B biết chơi là s liu ri rc.
Kết qu bơi 50 m t do ca 10 vn đng viên là s liu liên tc.
Nhit đ các ngày trong tun Hà Ni là s liu liên tc.
Vậy ta chn phương án C.
Câu 2. Thành phần của một loại
thép được biểu diễn trong biểu
đồ (như hình bên). Khối lượng
sắt trong một thanh thép nặng
1 kg
A. 953 g.
B. 26 g.
C. 21 g.
D.
95,3 g.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Đổi:
1 kg 1000 g.=
Khối lượng sắt trong thanh thép là:
1000 95,3% 953 .
(g)⋅=
Câu 3. Bn Nam tung mt đng xu cân đi và đng cht 20 ln, 13 ln mt nga.
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt sp xut hiện
A.
13
20
. B.
7
20
. C.
13
7
. D.
7
13
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Trong 20 lần tung, số lần đồng xu xuất hiện mặt sấp là:
20 13 7−=
(lần).
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt sp xut hiện:
7
20
.
Câu 4. Phương trình
5 15x−=
có tập nghiệm là
A.
{ }
1S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
3
S =
. D.
{ }
4S =
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
5 15x−=
nên
15
3
5
x
= =
.
Phương trình
5 15x−=
có tập nghiệm
{ }
3S =
.
Sắt
95,3%
Cacbon
2,1%
Tạp chất
khác
2,6%
Hàm lượng các thành phần trong thép
Sắt
Cacbon
Tạp chất khác
Câu 5. Phương trình
(
)
55 4
xx x−+ =
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s nghim.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( )
55 4xx x−+ =
2
4x =
2x = ±
Do đó, phương trình
( )
55 4xx x−+ =
2
nghiệm.
Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết
// // .AB EF DC
Tỉ số nào sau đây là sai?
A.
.
AE AI
ED IC
=
B.
.
AE BF
ED FC
=
C.
.
AI EI
AC DC
=
D.
.
IC IF
IA AB
=
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Xét
ADC
với
//EI DC
ta có:
AE AI
ED IC
=
nh lí Thalès). Do đó A là khng đnh đúng.
AI EI
AC DC
=
(h qu của đnh lí Thalès). Do đó C là khng đnh đúng.
Xét
ABC
với
//IF AB
ta có:
AI BF
IC FC
=
nh lí Thalès).
AE AI
ED IC
=
nên
.
AE BF
ED FC
=
Do đó A là khng đnh đúng.
IC IF
AC AB
=
(h qu định lí Thalès). Do đó D là khng đnh sai.
Vậy ta chn phương án D.
F
I
E
D
C
B
A
Câu 7. Nếu
A B C ABC
′′
∆∆
theo t số đồng dng
1
2
k =
thì
A.
1
2
AB
AB
′′
=
. B.
2
AB
AC
=
′′
. C.
1
2
AB
AC
′′
=
. D.
2
1
BC
AB
=
′′
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
A B C ABC
′′
∆∆
và có t số đng dng bng
1
2
k =
.
Do đó
1
2
AB AC BC
AB AC BC
′′′′
= = =
.
Câu 8. Cho hình vẽ sau, hãy cho biết hai tam giác
nào đồng dạng?
A.
Δ CABC DB
. B.
Δ.DB CA DB
C.
Δ.BD CA BD
D.
Δ.DC CA AB
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
41
82
AD
DB
= =
;
61
12 2
AB
DC
= =
;
81
16 2
BD
BC
= =
.
Suy ra
1
2
AD AB DB
DB DC BC
= = =
.
Do đó
Δ (c.c.c)DBCADB
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
7 10 4 11xx
−=+
; b)
( ) ( )
23
33 21xx x x+ −=+ +
.
2. Hai ô cùng khi hành t hai bến cách nhau
175 km
để gp nhau. Xe th nhất đi
sớm hơn xe th hai là 1 gi 30 phút vi vn tc
30 km/h.
Vận tc ca xe th hai
35 km/h.
Hi sau my gi hai xe gp nhau?
ng dn gii
1.
a)
7 10 4 11
xx−=+
4 10 11xx−=+
3 21x =
7x =
Vậy nghiệm của phương trình là
7x =
.
b)
(
) (
)
23
33 21
xx x x+ −=+ +
( )
2 32
6 9 3 6 12 8 1xx x x x x x+ + = + + ++
32 32
6 9 3 6 12 9
xx xxx x++=+++
15 0x =
0x =
Vậy nghiệm của phương trình là
0x =
.
2. Gi thi gian đi ca xe 2 là
x
(gi)
( )
0x >
.
Thi gian đi ca xe th nhất
3
2
x +
(giờ).
Quãng đưng xe th hai đi là:
( )
35 kmx
.
Quãng đưng xe th nhất đi là:
( )
3
30 km
2
x

+


.
hai bến cách nhau
175 km
nên ta có phương trình:
3
30 35 175
2
xx

++ =


30 45 35 175
xx++ =
65 130x =
2x
=
(tha mãn điu kiện).
Vậy sau 2 gi xe th hai gp xe th nhất.
Bài 2. (1,5 đim) Biu đ đon thng biu din vn sn xut kinh doanh bình quân
hàng năm ca doanh nghip nhà c ca Vit Nam qua các năm 2015; 2017; 2018;
2019; 2020. (đơn v: nghìn t đồng)
(Ngun: Niên giám thng kê 2021)
a) Biu đ trên là biu đ ? Đ thu đưc d liu đưc biu din biu đ trên, ta s
dụng phương pháp thu thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Lập bng thng kê vốn sn xut kinh doanh bình quân hàng năm ca doanh nghip
nhà nưc ca nưc ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 theo mu sau:
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Vốn
(nghìn t đồng)
?
?
?
?
?
c) Năm 2020 vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà nưc tăng bao
nhiêu phn trăm so năm 2015 (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)?
ng dn gii
a) Biu đ đã cho là biu đ đon thng.
Để thu đưc d liu đưc biu din biu đ trên, ta s dụng phương pháp thu thp
gián tiếp bng cách truy cp website ca Niên giám thng kê 2021.
b) Ta bảng thng vốn sn xut kinh doanh bình quân hàng năm ca doanh nghip
nhà nưc ca nưc ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 như sau:
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Vốn
6944,9
9087,3
9465,6
9357,8
10284,2
6944,9
9087,3
9465,6
9357,8
10284,2
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
2015 2017 2018 2019 2020
Vốn
(nghìn tỉ đồng)
Năm
Sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh
nghiệp nhà nước của Việt Nam
(nghìn t đồng)
c) Tỉ số phn trăm vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà c năm
2020 so vi năm 2015 là:
10 284,2
100% 148,1%
6 944,9
⋅≈
.
Vậy năm 2020 vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà c tăng
khong
148,1% 100% 48,1%−=
so năm 2015.
Bài 3. (1,0 đim) Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch số nh hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngu nhiên mt s tự nhiên như vy?
b) Tính xác sut ca mi biến c “S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm.
ng dn gii
a) Các s tự nhiên có hai ch số nh hơn 200 là:
{ }
10;11; ; 199
.
Vậy có 190 cách viết ngu nhiên mt s tự nhiên có hai ch số nh hơn 200.
b) 9 kết qu thun li cho biến c“S t nhiên đưc viết ra s tròn trăm
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.
Do đó, xác sut ca biến c “S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm là:
9
190
.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Cho hình thang
( )
// ABCD AB CD
O
giao đim hai đưng chéo. Qua
O
kẻ
đưng thng song song vi
AB
cắt
AD
BC
lần ợt tại
E
.H
Chng minh
.
OE OH=
2. Cho hình thang
MNPQ
( )
// ,MN PQ
.QMN QNP=
Gi
O
giao đim ca
MP
.NQ
a) Chng minh rng
.MNQ NQP∆∆
b) Cho
9 cmMN =
16 cm.PQ
=
Tính
,,.NQ NO OQ
c) Tia phân giác
MNQ
cắt
MQ
tại
,A
tia phân giác
NQP
cắt
NP
tại
.B
Chng minh
rằng
.AM BP AQ BN⋅=
ng dn gii
1.
Ta có
//EH AB
//
AB CD
nên
// .EH CD
Xét
ACD
// OE CD
( )
, // O EH EH CD
, áp dng h qu của đnh Thalès,
ta có:
(1)
AO OE
AC DC
=
Xét
BCD
// OH CD
(
)
, //
O EH EH CD
, áp dng h qu của đnh Thalès,
ta có:
(2)
OH HB
DC BC
=
Xét
ABC
//
OH AB
( )
, // O EH EH AB
, áp dng đnh lí Thalès, ta có:
(3)
AO HB
AC BC
=
Từ (1), (2) và (3) suy ra
OH OE
DC DC
=
.
Do đó
OE OH=
(đpcm).
2.
a) Mt khác:
//MN QP
(do
MNPQ
là hình thang) nên
MNQ NQP=
(so le trong)
Xét
MNQ
NQP
có:
QMN QNP=
MNQ NQP=
B
A
O
P
Q
M
N
Do đó
MNQ NQP
∆∆
(g.g).
b) Ta có:
MNQ NQP∆∆
(câu a) nên
MN NQ
NQ QP
=
(tỉ số cạnh tương ng)
Suy ra
2
9 16 144,NQ MN PQ= =⋅=
do đó
144 12 cm.
NQ
= =
Ta có:
// ,MN QP
theo h qu định lí Thalès ta có:
.
MN NO
PQ QO
=
Theo tính cht t lệ thc ta có:
MN NO
PQ MN QO NO
=
++
hay
MN NO
PQ MN QO NO
=
++
Suy ra
9
,
16 9
NO
NQ
=
+
do đó
9 9 12
4,32
25 25
NQ
NO
⋅⋅
= = =
cm.
Từ đó suy ra:
12 4,32 7,68OQ NQ NO=−= =
cm.
c) Ta có:
NA
là đưng phân giác ca
MNQ
nên
NM AM
NQ AQ
=
(tính cht).
Tương t,
QB
là đưng phân giác ca
NPQ
nên
QN BN
QP BP
=
(tính cht).
Mt khác,
MN NQ
NQ QP
=
(chng minh câu b).
Do đó
,
AM BN
AQ BP
=
nên
.AM BP AQ BN⋅=
Bài 5. (0,5 đim) Tìm nghim nguyên ca phương trình
9x xy y+ +=
.
Hướng dẫn giải
Ta có
9x xy y+ +=
1 10x xy y+ + +=
( ) ( )
1 1 10xy y++ +=
( )( )
1 1 10xy
+ +=
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.10 10 1 2 5 5 2 –10 –1 –1 –10 –2 –5 –5 –2= = = = = =⋅⋅ =
Ta có bảng các trường hợp sau:
1x +
1
10
2
5
10
–1
–2
–5
1y +
10
1
5
2
–1
10
–5
–2
x
0
9
1
4
11
–2
–3
–6
y
9
0
4
1
–2
11
–6
–3
Vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 0; 9 9; 0 1; 4 4;1 –11 .1, ,, ; 2 –2; 1 –3; 6 –6;, , ,,3xy
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: CÁNH DIU
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 06
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT Chương/ Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Mt s yếu t thng
kê và xác sut
Mt s yếu t thng
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
30%
Mt s yếu t xác
sut
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
2
Phương trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n và ng
dng
1
(0,5đ)
1
(1,5đ)
1
(0,5đ)
25%
3
Tam giác đng dng.
Hình đng dng
Định lí Thalès
trong tam giác
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Hình đng dng
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(2,0đ)
Tng: S câu
Đim
4
(2,0đ)
2
(1,0đ)
5
(3,5đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
16
(10đ)
T l
20%
50%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,5 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong ng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Mt s yếu
t th
ng kê
và xác sut
Mt s yếu t
thng kê
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
Nhận biết được dữ liệu không hợp
trong dãy dữ liệu.
Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp.
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
1TN 2TL
Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Mt s yếu t c
sut
Thông hiểu:
Sử dụng được tỉ số đểtả xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
đơn giản.
Vận dụng:
Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản.
1TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt
n và
ng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bậc nht
một ẩn.
1TN
1TL
1TL
Nhn biết vế trái, vế phi ca phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhn biết nghim ca mt phương trình.
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
đơn gin gn vi phương trình bc nhất (
d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá
hc,...).
Vận dụng cao:
Giải phương trình mt n bc cao, phc
tạp.
Tìm nghim nguyên ca phương trình.
3
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí
Thalès.
Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
1TN
1TL
1TL
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường
phân giác.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Hình đng dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
1TN
1TN
2TL
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh hai cạnh song song, vuông
góc với nhau.
Chng minh đng thc hình hc.
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT201
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Trong các dãy d liu sau đây, d liu nào là s liu liên tc?
A. S hc sinh ca mi lp khi 8.
B. n các bn t 1 ca lp 8A.
C. Tui ngh của các công nhân trong mt phân xưng.
D. Nhit đ trung bình (đ C) ca các ngày trong năm.
Câu 2. Bạn My các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ MATHEMATIC”.
Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T là
A.
0,3
. B.
0,2
. C.
0,1
. D. 1.
Câu 3. Vế trái ca phương trình
3 4 12xx+=+
A.
x
. B.
12x +
. C.
34x
+
. D.
3x
.
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây
//BC ED
. Đdài
EC
A.
2,78EC =
. B.
2,77EC =
.
C.
2,75EC =
. D.
2,74EC =
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
ABC
′′
. Khng đnh nào sau đây
là đúng?
A.
BC
=
. B.
AB
=
. C.
CB
=
. D.
BB
=
.
Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
, k
AH CD
tại
H
;
AK BC
tại
K
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
.HDA KAB
∆∆
B.
.ADH ABK∆∆
C.
.KAB KAB∆∆
D.
.BKA AHD∆∆
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Biu đ cột biu din sn ng khoai lang Phú Th qua các m
2015; 2018; 2019; 2020 (đơn v: nghìn tn):
(Ngun: Niên giám thng kê 2021)
a) Biu đ trên là biu đ ? Đ thu đưc d liu đưc biu din biu đ trên, ta s
dng phương pháp thu thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Năm 2019 sản ng khoai lang Phú Th tăng hay giảm bao nhiêu phn trăm so
với năm 2015 (làm tròn kết qu đến hàng phn ời)? Em nhn xét về sảnng
khoai lang Phú Th qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020.
Bài 2. (1,5 điểm) Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi chảy vào và một vòi tháo ra (vòi
tháo ra đặt đáy bể). Biết rằng, nếu chảy một mình, vòi thứ nhất chảy
8
giờ đầy bể,
vòi thứ hai chảy
6
giờ đầy bể vòi thứ ba tháo
4
giờ thì cạn bể đầy. Bể đang cạn,
14,5
10,4
10,2
8,4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
2015 2018 2019 2020
Sản lượng
(nghìn tấn)
Năm
Sản lượng khoai lang ở Phú Thọ qua các năm
người ta mở đồng thời vòi thứ nhất và vòi thứ hai trong
2
giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba.
Sau bao lâu kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể?
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số
3; 5; 7; 11; 13.
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố
sau:
a) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 5”.
b) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 3 dư 1”.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Người ta dùng máy ảnh để chụp một
người chiều cao
1, 5 m
(như hình vẽ). Sau
khi rửa phim thấy ảnh
CD
cao
4 cm
. Biết
khoảng cách từ phim đến vật kính của máy
ảnh lúc chụp
6 cm.ED =
Hỏi khoảng
cách từ người đó đến vật kính máy ảnh một
đoạn
BE
bao nhiêu?
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
( )
.<AB AC
Kẻ đưng cao
, BE AK
CF
cắt
nhau ti
.H
a) Chng minh:
∆∆ABK CBF
.
b) Chng minh:
⋅=AE AC AF AB
.
c) Gi
N
là giao đim ca
AK
, EF D
giao đim ca đưng thng
BC
và đưng
thng
EF
và
, OI
lần t trung đim ca
BC
.AH
Chng minh
ON
vuông
góc
.DI
Bài 5. (0,5 đim) Tìm nghim nguyên ca phương trình
( )( )( )
2
1 7 8y xx x x=++ +
.
−−−−−HT−−−−−
13
11
7
5
3
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT201
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
C
D
B
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Trong các dãy d liu sau đây, d liu nào là s liu liên tc?
A. S hc sinh ca mi lp khi 8.
B. n các bn t 1 ca lp 8A.
C. Tui ngh của các công nhân trong mt phân xưng.
D. Nhit đ trung bình (đ C) ca các ngày trong năm.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Nhit đ trung bình (đ C) ca các ngày trong năm là s liu thu đưc t phép đo nên
là s liu liên tc.
Câu 2. Bạn My các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong tMATHEMATIC”.
Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T
A.
0,3
. B.
0,2
. C.
0,1
. D. 1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Có 10 chữ cái trong tMATHEMATICnên số kết quả có thể là 10.
Chọn ngẫu nhiên một thẻ nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
Có 2 tấm thẻ ghi chữ T nên có 2 kết quả thuận lợi.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T là
2
0,2
10
.
Câu 3. Vế trái ca phương trình
3 4 12xx
+=+
A.
x
. B.
12x +
. C.
34x +
. D.
3x
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Vế trái ca phương trình
3 4 12xx+=+
34x +
.
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây
//BC ED
. Đdài
EC
A.
2,78EC =
. B.
2,77EC =
.
C.
2,75EC =
. D.
2,74EC =
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
//BC DE
nên áp dng đnh lí Thalès, ta có:
AD AE
BD EC
=
hay
23
4,13EC
=
.
Do đó
2,75EC =
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
ABC
′′
. Khng đnh nào sau đây
là đúng?
A.
BC
=
. B.
AB
=
. C.
CB
=
. D.
BB
=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
CABC AB
nên
;;AABBCC
′′
= = =
.
Vậy chn phương án D.
Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
, k
AH CD
tại
H
;
AK BC
tại
K
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
.HDA KAB
∆∆
B.
.ADH ABK∆∆
C.
.KAB KAB∆∆
D.
.BKA AHD∆∆
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
ABCD
là hình bình hành (gt) nên
BD=
(hai góc đối của hình bình hành)
Xét
ADH
ABK
BD=
(cmt)
90AHD AKB= = °
Do đó
ADH ABK∆∆
(g.g).
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Biu đ cột biu din sn ng khoai lang Phú Th qua các năm
2015; 2018; 2019; 2020 (đơn v: nghìn tn):
(Ngun: Niên giám thng kê 2021)
14,5
10,4
10,2
8,4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
2015 2018 2019 2020
Sản lượng
(nghìn tấn)
Năm
Sản lượng khoai lang ở Phú Thọ qua các năm
a) Biu đ trên là biu đ gì? Đ thu đưc d liu đưc biu din biu đ trên, ta
sử dng phương pháp thu thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Năm 2019 sản ng khoai lang Phú Th tăng hay giảm bao nhiêu phn trăm
so vi năm 2015 (làm tròn kết qu đến hàng phn ời)? Em có nhn xét về sản
ng khoai lang Phú Th qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020.
ng dn gii
a) Biu đ đã cho là biu đ cột.
Để thu đưc d liu đưc biu din biu đ trên, ta s dng phương pháp thu thp
gián tiếp bng cách truy cp website ca Niên giám thng kê 2021.
b) Ta thy snng khoai lang Phú Th năm 2019 nh hơn sn lưng khoai lang Phú
Th năm 2015 (vì
10,2 14,5
<
).
Do đó, sản lưng khoai lang Phú Th năm 2019 gim so vi năm 2015.
Tỉ số phn trăm sn lưng khoai lang Phú Th trong năm 2019 so vi năm 2015 là:
10,2
100% 70,3%
14,5
⋅≈
.
Vậy năm 2019 sản ng khoai lang Phú Th tăng khong
%100% 70,3 7% 29,−=
so vi năm 2015.
Nhn xét: Da vào s liu đưc biu din trên biu đ, ta thy sản ng khoai lang
Phú Th gim dn qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020.
Bài 2. (1,5 điểm) Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi chảy vào và một vòi tháo ra (vòi
tháo ra đặt đáy bể). Biết rằng, nếu chảy một mình, vòi thứ nhất chảy
8
giờ đầy bể,
vòi thứ hai chảy
6
giờ đầy bể vòi thứ ba tháo
4
giờ thì cạn bể đầy. Bể đang cạn,
người ta mở đồng thời vòi thứ nhất và vòi thứ hai trong
2
giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba.
Sau bao lâu kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể?
ng dn gii
Gi
x
(gi) là thi gian t c m vòi th ba đến khi đy b
( )
0x >
Mi gi vòi th nht, vòi th hai, vòi th ba chy đưc lnt là
111
;;
864
(b)
Mi gi cả ba vòi chy đưc
111 1
8 6 4 24
+−=
(b)
Mi gi vòi th nht và vòi th hai chy đưc
11 7
8 6 24
+=
(b)
Sau
2
gi, vòi th nht và vòi th hai chy đưc
77
2
24 12
⋅=
(b)
Sau
x
gi, lưng nưc trong b
1
24 24
x
x ⋅=
(b)
Theo bài ra ta có phương trình
7
1
12 24
x
+=
5
24 12
x
=
24 5
12
x
=
10x =
(TMĐK)
Vậy sau
10
gi kể từ lúc m vòi th ba thì đy bể.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số
3; 5; 7; 11; 13.
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố
sau:
a) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 5”.
b) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 3 dư 1”.
ng dn gii
a) Có 1 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra các s chia
hết cho 5” đó là 5.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
1
5
.
b) Có 2 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra các s chia
hết cho 3 dư 1” đó là
7; 13.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
2
5
.
Bài 4. (3,0 đim)
13
11
7
5
3
1. Người ta dùng máy ảnh để chụp một
người chiều cao
1, 5 m
(như hình vẽ). Sau
khi rửa phim thấy ảnh
CD
cao
4 cm
. Biết
khoảng cách từ phim đến vật kính của máy
ảnh lúc chụp
6 cm.ED
=
Hỏi khoảng
cách từ người đó đến vật kính máy ảnh một
đoạn
BE
bao nhiêu?
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
( )
.<AB AC
Kẻ đưng cao
,
BE AK
CF
cắt
nhau ti
.H
a) Chng minh:
∆∆ABK CBF
.
b) Chng minh:
⋅=AE AC AF AB
.
c) Gi
N
là giao đim ca
AK
, EF D
giao đim ca đưng thng
BC
và đưng
thng
EF
và
, OI
lần t trung đim ca
BC
.AH
Chng minh
ON
vuông
góc
.DI
ng dn gii
1. Đổi:
1,5 m 150 cm.=
Ta có
;AB BD CD BD⊥⊥
nên
//CD AB
.
Suy ra
EB AB
ED DC
=
(theo đnh lí Thalès).
Do đó
150 6
225 (cm)
4
AB ED
EB
DC
⋅⋅
= = =
.
Vậy ngưi đng cách vt kính máy nh là
225 cm.
2.
a) Xét
ABK
CBF
có:
( )
chung
=
ABK CBF B
( )
90= = °
AKB CFB
Do đó
(g.g)∆∆ABK CBF
.
b) Xét
AEB
ACF
có:
( )
chung=EAB FAC A
( )
90= = °
AEB AFC
Do đó
(g.g)∆∆AEB ACF
Suy ra
=
AE AB
AF AC
hay
⋅=AE AC AF AB
(đpcm)
c)
Xét
BFC
vuông ti
F
O
là trung đim ca
BC
nên
2
=
BC
FO
(1)
Xét
BEC
vuông ti
E
O
là trung đim ca
BC
nên
2
=
BC
EO
(2)
Từ (1) và (2) nên suy ra
=FO EO
(5)
Xét
AEH
vuông ti
E
I
là trung đim ca
AH
nên
2
=
AH
EI
(3)
Xét
AFH
vuông ti
F
I
là trung đim ca
AH
nên
2
=
AH
FI
(4)
Từ (3) và (4) nên suy ra
=FI EI
(6)
Từ (5) và (6) ta suy ra đưc
OI
là đưng trung trc ca cnh
EF
.
Khi đó
OI EF
hay
OI DN
.
Do đó
DN
là đưng cao của
DOI
.
Xét
DOI
DN
IK
là đưng cao và
N
là giao ca
DN
IK
.
Do đó
N
là trc tâm ca tam giác
DOI
.
Vậy
OI DI
(đpcm).
Bài 5. (0,5 đim) Tìm nghim nguyên ca phương trình
( )( )( )
2
1 7 8y xx x x=++ +
.
Hướng dẫn giải
Ta có
( )
(
)( )
( )
( )
22
1 7 8 8 8 7
y xx x x x x x x= + + += + + +
Đặt
2
8tx x= +
, ta có:
( )
2 2
77y tt t t=+=+
22
4 28 49 49yt t=+ +−
( )
2
2
2 7 4 49ty+=
(
)( ) ( ) ( )
2 7–2 2 7 2 49 7 7 7 7tyty
+ + + = = = ⋅−
.
Từ đó ta có bảng sau:
2 7–2ty+
7
7
2 72ty++
7
7
ty
0
7
ty+
0
7
t
0
7
y
0
0
Vậy nghiệm của phương trình là:
( ) ( )
8 ; 0 , 0 ; 0
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: CÁNH DIU
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 07
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT Chương/ Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Mt s yếu t thng
kê và xác sut
Mt s yếu t thng
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
30%
Mt s yếu t xác
sut
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
2
Phương trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n và ng
dng
1
(0,5đ)
1
(1,5đ)
1
(0,5đ)
25%
3
Tam giác đng dng.
Hình đng dng
Định lí Thalès
trong tam giác
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Hình đng dng
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(2,0đ)
Tng: S câu
Đim
4
(2,0đ)
2
(1,0đ)
5
(3,5đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
16
(10đ)
T l
20%
50%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,5 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong ng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Mt s yếu
t th
ng kê
và xác sut
Mt s yếu t
thng kê
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
Nhận biết được dữ liệu không hợp
trong dãy dữ liệu.
Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp.
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
1TN 2TL
Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Mt s yếu t c
sut
Thông hiểu:
Sử dụng được tỉ số đểtả xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
đơn giản.
Vận dụng:
Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản.
1TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt
n và
ng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bậc nht
một ẩn.
1TN
1TL
1TL
Nhn biết vế trái, vế phi ca phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhn biết nghim ca mt phương trình.
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
đơn gin gn vi phương trình bc nhất (
d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá
hc,...).
Vận dụng cao:
Giải phương trình mt n bc cao, phc
tạp.
Tìm nghim nguyên ca phương trình.
3
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí
Thalès.
Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
1TN
1TL
1TL
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường
phân giác.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Hình đng dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
1TN
1TN
2TL
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh hai cạnh song song, vuông
góc với nhau.
Chng minh đng thc hình hc.
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT202
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một quốc gia được biểu diễn trong
bảng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (độ C)
2
3
5
15
20
30
29
27
20
15
12
7
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biu đ cột tranh. D. Không thể biểu diễn được.
Câu 2. Lớp 8B có 40 hc sinh, kết qu cui năm đt đưc cho trong bng sau:
Loi hc lc
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
7
12
19
2
Xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh xếp loi đạt
A.
1
20
. B.
6
20
. C.
19
40
. D.
7
40
.
Câu 3. Phương trình
73 9
xx−=
có tập nghiệm là
A.
{ }
5S =
. B.
{ }
1S =
. C.
{ }
5S =
. D.
{ }
1S =
.
Câu 4. Cho hình vẽ. Độ dài
GK
A.
7,2
. B.
4,8
.
C.
5,7
. D.
6,4
.
Câu 5. Hai tam giác đng dng vi nhau theo trưng hp góc góc nếu
A. hai góc ca tam giác này ln lưt bng hai góc ca tam giác kia.
B. ba cnh ca tam giác này t lệ với ba cnh ca tam giác kia.
C. có hai cp cnh tương ng bng nhau.
D. hai cnh ca tam giác này t lệ với hai cnh ca tam giác kia và haic to bởi
các cp cnh đó bng nhau.
Câu 6. Cho hình thang vuông
( )
// ABCD AB CD
có đường chéo
BD
vuông góc với cạnh
BC
tại
B
.
Chọn câu trả lời đúng.
A.
.DBC DAB∆∆
B.
.ABD BDC∆∆
C.
.CBD DBA∆∆
D.
.BAD BCD∆∆
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) ng tinh bt sn mà các th trưng cung cp cho Đài Loan trong 9
tháng năm 2022 là:
Thị trường
Thái Lan
Việt Nam
Indonexia
Lào
Trung Quốc
Lượng (tấn)
218155
24 859
3 447
2 983
483
(Ngun: Theo thng kê ca cơ quan Tài chính Đài Loan)
a) Th trưng nào cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
là nhiu nht? Ít nht?
b) Th trưng Vit Nam cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm
2022 chiếm bao nhiêu phn trăm so tổng ng tinh bt sn mà các th trưng cung cp
cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)?
Bài 2. (1,5 điểm) Hai thư viện có tất cả
15 000
cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ
nhất sang thứ viện thứ hai
3 000
cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số
sách lúc đầu ở mỗi thư viện.
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình
nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh, TP
như sau: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh;
Bình Dương; Gia Lai; Rịa Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng;
TP H Chí Minh, mỗi tnh, TP ch có đúng mt thành viên trong đi. Chn ngu nhiên
một thành viên ca đi tình nguyn đó.
a) Gi
K
là tp hp gm các kết qu có th xảy ra đi vi thành viên đưc chn. Tính
số phn t của tp hp
K
.
b) Tính xác sut ca mi biến c sau:
Thành viên đưc chn ra đến t vùng Tây Nguyên”.
Thành viên đưc chn ra đến t vùng Đông Nam B”.
Bài 4. (1,0 điểm)
1. Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn
người thợ đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định
ở chính giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho
hai chân thang rộng một khoảng là 80 cm. Hỏi người
thợ đã làm thanh ngang đó dài bao nhiêu cm?
2. Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
có hai đưng cao
, BE CF
cắt nhau ti
.H
a) Chng minh:
FHB EHC∆∆
.
b) Chng minh:
AF AB AE AC⋅=
.
c) Đưng thng qua
B
và song song vi
EF
cắt
AC
tại
.M
Gi
I
là trung đim ca
, BM D
là giao đim ca
EI
.BC
Chng minh ba điểm
, , AH D
thng hàng.
Bài 5. (0,5 đim) Gii phương trình
( )
32 2
4 8 40xx x x + −=
.
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT202
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
A
A
B
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một quốc gia được biểu diễn trong
bảng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (độ C)
2
3
5
15
20
30
29
27
20
15
12
7
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biu đ cột tranh. D. Không thể biểu diễn được.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2. Lớp 8B có 40 hc sinh, kết qu cui năm đt đưc cho trong bng sau:
Loi hc lc
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
7
12
19
2
Xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh xếp loi đạt
A.
1
20
. B.
6
20
. C.
19
40
. D.
7
40
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Số học sinh lớp 8B là:
7 12 19 2 40
+++=
(hc sinh).
Xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh xếp loi đạt
19
40
.
Câu 3. Phương trình
73 9xx−=
có tập nghiệm là
A.
{ }
5S =
. B.
{ }
1S =
. C.
{ }
5S =
. D.
{ }
1S =
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
73 9xx−=
3 97xx +=
22
x
−=
1x =
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là
{ }
1S =
.
Câu 4. Cho hình vẽ. Độ dài
GK
A.
7,2
. B.
4,8
.
C.
5,7
. D.
6,4
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có
426
GH GQ QH= + =+=
.
;PQ GH KH GH⊥⊥
nên
//PQ KH
.
Xét
GHK
//PQ KH
, theo đnh lí Thalès, ta có
QH PK
GH GK
=
.
Hay
2 2,4
6 GK
=
nên
6 2,4
7,2 (cm)
2
GK
= =
.
Vậy đ dài đon thng
GK
bằng
7,2 cm
.
Câu 5. Hai tam giác đng dạng vi nhau theo trưng hp góc góc nếu
A. hai góc ca tam giác này ln lưt bng hai góc ca tam giác kia.
B. ba cnh ca tam giác này t lệ với ba cnh ca tam giác kia.
C. có hai cp cnh tương ng bng nhau.
D. hai cnh ca tam giác này t lệ với hai cnh ca tam giác kia và haic to bi
các cp cnh đó bng nhau.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Hai tam giác đng dng vi nhau theo trưng hp góc góc nếu hai góc ca tam giác
này ln lưt bng hai góc ca tam giác kia.
Câu 6. Cho hình thang vuông
( )
// ABCD AB CD
có đường chéo
BD
vuông góc với cạnh
BC
tại
B
.
Chọn câu trả lời đúng.
A.
.DBC DAB
∆∆
B.
.ABD BDC∆∆
C.
.CBD DBA
∆∆
D.
.BAD BCD∆∆
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
// AB CD
nên
ABD BDC=
(hai góc so le trong)
Xét
DAB
CBD
:
90DAB CBD= = °
ABD BDC=
(cmt)
Do đó
(g.g)BDA CBD∆∆
.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) ng tinh bt sn mà các th trưng cung cp cho Đài Loan trong 9
tháng năm 2022 là:
Thị trường
Thái Lan
Việt Nam
Indonexia
Lào
Trung Quốc
Lượng (tấn)
218155
24 859
3 447
2 983
483
(Ngun: Theo thng kê ca cơ quan Tài chính Đài Loan)
a) Th trưng nào cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
là nhiu nht? Ít nht?
b) Th trưng Vit Nam cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm
2022 chiếm bao nhiêu phn trăm so tổng ng tinh bt sn mà các th trưng cung cp
cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)?
ng dn gii
a) Th trưng Thái Lan cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm
2022 là nhiu nht. Th trưng Trung Quc cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan
trong 9 tháng năm 2022 là ít nht.
b) Tổng ng tinh bt sn các th trưng cung cp cho Đài Loan trong 9 tháng năm
2022 là:
218155 24859 3 447 2 983 483 249 927+ + + +=
(tn)
Th trưng Vit Nam cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng m
2022 chiếm s phn trăm so tng ng tinh bt sn các th trưng cung cp cho
Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là:
24 859
100% 9,9%
249 927
⋅=
.
Bài 2. (1,5 điểm) Hai thư viện có tất cả
15 000
cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ
nhất sang thứ viện thứ hai
3 000
cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số
sách lúc đầu ở mỗi thư viện.
ng dn gii
Gi
x
(cun) là s sách lúc đu thư vin I
( )
*x
.
S sách lúc đu thư vin II là:
15 000 x
(cun).
Sau khi chuyn s sách thư vin I là:
3 000x
(cun).
Sau khi chuyn s sách thư vin II là:
( )
15 000 3 000 18 000xx−+ =
(cun).
Vì sau khi chuyn s sách 2 thư vin bng nhau nên ta có phương trình:
3 000 18 000xx−=
18 000 3 000xx+= +
2 21000
x =
10 500x =
(tha mãn điu kin).
Vậy s ch lúc đu thư vin I là
10 500
cun.
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình
nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh, TP
như sau: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh;
Bình Dương; Gia Lai; Rịa Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng;
TP H Chí Minh, mỗi tnh, TP ch có đúng mt thành viên trong đi. Chn ngu nhiên
một thành viên ca đi tình nguyn đó.
a) Gi
K
là tp hp gm các kết qu có th xảy ra đi vi thành viên đưc chn. Tính
số phn t của tp hp
K
.
b) Tính xác sut ca mi biến c sau:
Thành viên đưc chn ra đến t vùng Tây Nguyên”.
Thành viên đưc chn ra đến t vùng Đông Nam B”.
ng dn gii
a) Tập hp
K
gm các kết qu xảy ra đi vi thành viên đưc chn là:
K = {Kon Tum; Bình Phưc; Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Ra Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk; Đăk Nông; Lâm Đng; TP H Chí Minh}.
S phn t của tp hp
K
là 11.
b) 5 kết qu thun li cho biến c Thành viên đưc chn ra đến t vùng Tây
Nguyênđó là Kon Tum; Gia Lai; Đăk Lăk; Đăk Nông; Lâm Đng.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
5
11
.
+) 6 kết qu thun li cho biến c Thành viên đưc chn ra đến t vùng Đông
Nam Bđó Bình Phưc; Tây Ninh; Bình Dương; Ra Vũng Tàu; Đng Nai;
TP H Chí Minh.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
6
11
.
Bài 4. (1,0 điểm)
1. Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn
người thợ đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định
ở chính giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho
hai chân thang rộng một khoảng là 80 cm. Hỏi người
thợ đã làm thanh ngang đó dài bao nhiêu cm?
2. Cho tam giác
ABC
nhn
(
)
AB AC<
có hai đưng cao
, BE CF
cắt nhau ti
.H
a) Chng minh:
FHB EHC∆∆
.
b) Chng minh:
AF AB AE AC⋅=
.
c) Đưng thng qua
B
và song song vi
EF
cắt
AC
tại
.M
Gi
I
là trung đim ca
,
BM D
là giao đim ca
EI
.BC
Chng minh ba điểm
, , AH D
thng hàng.
ng dn gii
1. Gọi
MN
thanh ngang;
BC
độ rộng giữa hai
bên thang.
Thanh ngang
MN
nằm chính giữa thang nên
, MN
l
n lưt là trung điểm
AB
.AC
Suy ra
MN
là đường trung bình của tam giác
.
ABC
Suy ra
11
.80 40 (cm)
22
MN BC= = =
.
Vậy người thợ đã làm thanh ngang đó dài
40 cm.
2.
a) Xét
FHB
EHC
có:
FHB EHC
=
(
)
90HFB HEC= = °
Do đó
(g.g)FHB EHC∆∆
.
b) Xét
AEB
AFC
có:
( )
chung=EAB FAC A
( )
90= = °AEB AFC
Do đó
(g.g)∆∆AEB ACF
Suy ra
AE AB
AF AC
=
hay
AF AB AE AC⋅=
(đpcm)
c)
Xét
ABC
hai đưng cao
, BE CF
ct nhau ti
H
nên suy ra
H
trc m
của tam giác
ABC
nên
AH BC
. (1)
Xét
BEM
vuông ti
E
I
là trung đim ca
BM
nên
2
BM
IE BI IM= = =
.
Xét
IEM
IE IM=
(cmt) nên tam giác
IEM
cân tại
I
.
Suy ra
IEM IME=
. (2)
Xét
ABC
//
FE BC
suy ra
AEF AMB=
(hai góc đồng vị). (3)
Ta có
AF AB AE AC⋅=
suy ra
AF AE
AC AB
=
.
Xét
ABF
ABC
có:
( )
chungEAF BAC A
=
( )
cmt
AF AE
AC AB
=
Do đó
(c.g.c)AEF ABC∆∆
.
Suy ra
AEF ABC
=
(hai góc tương ng). (4)
Từ (2), (3), (4) suy ra
CED ABC=
.
Xét
CED
CBA
có:
( )
chungECD BCA C=
( )
cmtCED ABC=
Do đó
(c.g.c)CED CBA∆∆
.
Suy ra
CE CD
CB CA
=
hay
CE CB
CD CA
=
.
Xét
CEB
CDA
có:
( )
cmt
CE CB
CD CA
=
( )
chung
ECB DCA C=
Do đó
(c.g.c)CEB CDA∆∆
.
Suy ra
CDA CEB=
(hai góc tương ng).
Nên
90CDA
= °
, do đó
AD BC
. (5)
Từ (1) và (5) suy ra ba điểm
, ,
AH D
thng hàng (đpcm).
Bài 5. (0,5 đim) Gii phương trình
( )
32 2
4 8 40xx x x + −=
.
Hướng dẫn giải
Ta có
(
)
32 2
4 8 40xx x x + −=
(
) (
)
32 2
4 210
xx x x +=
( ) ( )
2
2
14 1 0xx x−− =
( ) ( )
2
1 410xx x

−=

( )
( )
2
1 440x xx +=
( )( )
2
1 20xx −=
10x −=
hoc
20x −=
1x =
hoc
2x
=
.
Vậy nghiệm của phương trình là
1
x
=
;
2x =
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: CÁNH DIU
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 08
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT Chương/ Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Mt s yếu t thng
kê và xác sut
Mt s yếu t thng
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
30%
Mt s yếu t xác
sut
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
2
Phương trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n và ng
dng
1
(0,5đ)
1
(1,5đ)
1
(0,5đ)
25%
3
Tam giác đng dng.
Hình đng dng
Định lí Thalès
trong tam giác
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Hình đng dng
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(2,0đ)
Tng: S câu
Đim
4
(2,0đ)
2
(1,0đ)
5
(3,5đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
16
(10đ)
T l
20%
50%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,5 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong ng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Mt s yếu
t th
ng kê
và xác sut
Mt s yếu t
thng kê
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
Nhận biết được dữ liệu không hợp
trong dãy dữ liệu.
Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp.
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
1TN 2TL
Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Mt s yếu t c
sut
Thông hiểu:
Sử dụng được tỉ số đểtả xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
đơn giản.
Vận dụng:
Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản.
1TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt
n và
ng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bậc nht
một ẩn.
1TN
1TL
1TL
Nhn biết vế trái, vế phi ca phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhn biết nghim ca mt phương trình.
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
đơn gin gn vi phương trình bc nhất (
d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá
hc,...).
Vận dụng cao:
Giải phương trình mt n bc cao, phc
tạp.
Tìm nghim nguyên ca phương trình.
3
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí
Thalès.
Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
1TN
1TL
1TL
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường
phân giác.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Hình đng dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
1TN
1TN
2TL
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh hai cạnh song song, vuông
góc với nhau.
Chng minh đng thc hình hc.
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT203
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Trong các dãy d liu sau đây, d liu nào là s liu ri rc?
A. S thành viên trong mt gia đình.
B. Cân nng (kg) ca các hc sinh lp 8D.
C. Kết qu nhy xa (mét) ca 10 vận đng viên.
D. ng mưa trung bình (mm) trong mt tháng Thành ph H Chí Minh.
Câu 2. Mt hp 30 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1; 2; 3; 4; 5; ; 29; 30;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên mt
th trong hp. Xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra s chia hết cho
cả 2 và 5”
A.
2
3
. B.
4
5
. C.
1
10
. D.
5
6
.
Câu 3. Phương trình
3 22 5xx−= +
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s nghim.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
E
trung đim ca
AB
( )
//EF BC F AC
. Khng
định nào dưi đây sai?
A.
EF BC=
. B.
AF FC=
.
C.
EFCB
là hình thang. D.
EF
là đưng trung bình ca
ABC
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
MNP
theo t số
2
. Khng đnh
nào sau đây là đúng?
A.
2MN AB=
. B.
2AC NP=
. C.
2MP BC=
. D.
2BC NP=
.
Câu 6. Cho hình vẽ:
Biết các đim
,,,ABCD
lầnt trung đim ca các đon thng
, , , .IA IB IC ID
′′
Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Hai t giác
ABCD
và
ABCD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
B. Hai đon thng
AB
AB
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
C. Hai đon thng
BB
AA
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
D. Hai đon thẳng
BD
BD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Thng s t hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh
Hòa trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 ln lưt
36,4; 53,7; 58,5; 19,1
(đơn v:
triu lưt ngưi).
a) Lập bng thng s t hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh Hòa
trong các năm theo mu sau:
Năm
2015
2018
2019
2020
Số lượt hành khách
(triệu lượt người)
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
I
?
?
?
?
b) Hãy hoàn thin biu đ hình bên đ nhn đưc biu đ cột biu din các d liu
thng s t hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh Hòa trong các năm
trên.
Bài 2. (1,5 đim) Đưng sông t
A
đến
B
ngn hơn đưng b
10 km.
Ca đi t
A
đến
B
mất 2 gi 20
phút, ô đi hết 2 gi. Vn tc ca nh hơn vn tc ô
17 km/h.
Bài 3. (1,0 điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
a) Gọi
A
tập hợp gồm các kết quả thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của xúc xắc. Tính số phần tử của tập hợp
A
.
b) Tính xác sut ca mi biến c Mt xut hin ca xúc xc s chm s không
chia hết cho 3”.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Bóng ca một cái tháp trên mt đt có đ dài
63 m.BC =
Cùng thi đim đó, mt
cây ct
DE
cao 2 m cm vuông góc vi mt đt có bóng dài 3 m (hình v). Tính chiu
cao ca tháp.
?
?
?
?
0
10
20
30
40
50
60
70
2015 2018 2019 2020
Số lượt
(triệu lượt
người)
Năm
Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở
Khánh Hòa
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
( )
,AB AC<
vẽ các đưng cao
BD
.CE
a) Chng minh:
ABD ACE∆∆
.
b) Chng minh:
180ABC EDC+=°
.
c) Gi
,
MN
lần t là trung đim ca đon thng
BD
.CE
Vẽ
AK
phân giác
của
.()M
KN BCA
Chng minh
.KB AC KC AB⋅=⋅
Bài 5. (0,5 đim) Gii phương trình
( ) ( )
2
2 8 1 4 1 9.xx x −=
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT203
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
A
D
D
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Trong các dãy d liu sau đây, d liu nào là s liu ri rc?
A. S thành viên trong mt gia đình.
B. Cân nng (kg) ca các hc sinh lp 8D.
C. Kết qu nhy xa (mét) ca 10 vận đng viên.
D. ng mưa trung bình (mm) trong mt tháng Thành ph H Chí Minh.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
D liu “S thành viên trong mt gia đìnhlà s liu ri rc vì đây s đếm.
Câu 2. Mt hp 30 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1; 2; 3; 4; 5; ; 29; 30;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên mt
th trong hp. Xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra s chia hết cho
cả 2 và 5”
A.
2
3
. B.
4
5
. C.
1
10
. D.
5
6
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Các kết quả thuận lợi của biến cS xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho
cả 2 và 5”
10; 20; 30.
Vậy xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra s chia hết cho c 2
5” là:
31
.
30 10
=
Câu 3. Phương trình
3 22 5
xx
−= +
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s nghim.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3 22 5
xx
−= +
3 2 52xx−=+
7x =
Phương trình
3 22 5xx−= +
1
nghiệm.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
E
trung đim ca
AB
( )
//EF BC F AC
. Khng
định nào dưi đây sai?
A.
EF BC=
. B.
AF FC=
.
C.
EFCB
là hình thang. D.
EF
là đưng trung bình ca
ABC
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
// EF BC
E
trung điểm của
AB
nên
F
là trung
điểm của
AC
, suy ra
AF FC=
.
Khi đó
EF
là đường trung bình của tam giác
ABC
Do đó
1
;
2
EF BC=
//
EF BC
.
// EF BC
nên
EFCB
là hình thang.
Vậy khng đnh sai là
EF BC
=
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
MNP
theo t số
2
. Khng đnh
nào sau đây là đúng?
A.
2MN AB=
. B.
2AC NP=
. C.
2MP BC=
. D.
2BC NP=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
ABC MNP∆∆
theo t số
2
nên
2
BC
NP
=
hay
2BC NP=
.
Câu 6. Cho hình vẽ:
Biết các đim
,,,ABC D
lầnt trung đim ca các đon thng
, , , .IA IB IC ID
′′
Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Hai t giác
ABCD
và
ABCD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
B. Hai đon thng
AB
AB
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
C. Hai đon thng
BB
AA
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
D. Hai đon thng
BD
BD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
+ Các đưng thng
AA
,
BB
,
,CC DD
′′
cùng đi qua đim
I
.
+
,,,ABC D
lần t trung đim ca các đon thng
, , , .IA IB IC ID
′′
nên ta
có:
IA IB IC ID
IA IB IC ID
= = =
′′
.
Do đó, hai t giác
ABCD
ABCD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
là tâm đng dng
phi cnh.
Hai đon thng
AB
AB
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
là tâm đng dng phi cnh;
Hai đon thng
BD
BD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
là tâm đng dng phi cnh.
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
I
Vậy khng đnh sai Hai đon thng
BB
AA
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng phi cnh”.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Thng s t hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh
Hòa trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 ln lưt
36,4; 53,7; 58,5; 19,1
(đơn v:
triu lưt ngưi).
a) Lập bng thng s t hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh Hòa
trong các năm theo mu sau:
Năm
2015
2018
2019
2020
Số lượt hành khách
(triệu lượt người)
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
b) Hãy hoàn thin biu đ hình bên đ nhn đưc biu đ cột biu din các d liu
thng s t hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh Hòa trong các năm
trên.
ng dn gii
a) Ta bảng thng s t hành khách vn chuyn bng đưng b Khánh Hòa
trong các năm:
Năm
2015
2018
2019
2020
Số lượt hành khách
(triệu lượt người)
36,4
53,7
58,5
19,1
?
?
?
?
0
10
20
30
40
50
60
70
2015 2018 2019 2020
Số lượt
(triệu lượt
người)
Năm
Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở
Khánh Hòa
?
?
?
?
b) Biu đ cột biu din các d liu thng s t hành khách vn chuyn bng
đưng b Khánh Hòa trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020.
Bài 2. (1,5 đim) Đưng sông t
A
đến
B
ngn hơn đưng b
10 km.
Ca đi t
A
đến
B
mất 2 gi 20
phút, ô đi hết 2 gi. Vn tc ca nh hơn vn tc ô
17 km/h.
ng dn gii
Gi
( )
km/hx
là vn tc ca ca nô
( )
0x >
.
Vận tc ca ô tô là:
( )
17 km/hx +
.
Quãng đưng ca nô đi là:
( )
10
3
kmx
.
Quãng đưng ô tô đi
( ) ( )
2 17 kmx +
.
Vì đưng sông ngn hơn đưng b
10 km
nên ta có phương trình:
(
)
10
2 17 10
3
xx+− =
10
2 34 10
3
xx+− =
10
2 34 10
3
xx−=
36,4
53,7
58,5
19,1
0
10
20
30
40
50
60
70
2015 2018 2019 2020
Số lượt
(triệu lượt
người)
Năm
Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở
Khánh Hòa
4
24
3
x =
18x =
(tha mãn điu kiện).
Vậy vn tc ca nô là
18 km/h.
Vận tc ô tô là
( )
18 17 35 km/h+=
.
Bài 3. (1,0 điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
a) Gọi
A
tập hợp gồm các kết quả thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của xúc xắc. Tính số phần tử của tập hợp
A
.
b) Tính xác sut ca mi biến c Mt xut hin ca xúc xc s chm s không
chia hết cho 3”.
ng dn gii
a) Tập hp
A
gm c kết qu th xảy ra đi vi mt xut hin ca xúc xắc là:
{
}
1; 2; 3; 4; 5; 6=A
.
Vậy có 6 phn t của tp hp
A
.
b) Có 4 kết qu thun li cho biến c “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là không
chia hết cho 3” đó là mt 1 chm; mt 2 chm; mt 4 chm; mt 5 chấm.
Vì thế xác sut ca biến c đó là:
42
63
=
.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Bóng ca một cái tháp trên mt đt có đ dài
63 m.BC =
Cùng thi đim đó, mt
cây ct
DE
cao 2 m cm vuông góc vi mt đt có bóng dài 3 m (hình v). Tính chiu
cao ca tháp.
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
( )
,AB AC<
vẽ các đưng cao
BD
.CE
a) Chng minh:
ABD ACE∆∆
.
b) Chng minh:
180ABC EDC+=°
.
c) Gi
, MN
lần t là trung đim ca đon thng
BD
.CE
Vẽ
AK
phân giác
của
.()M KN BCA
Chng minh
.KB AC KC AB⋅=⋅
ng dn gii
1. Ta
;AB BC DE BC⊥⊥
nên
//DE AB
.
Xét tam giác
ABC
//DE AB
, ta có
DE CE
AB CB
=
(h qu của đnh lí Thalès).
Hay
23
63
AB
=
suy ra
42 m
AB =
.
Vậy chiu cao ca tháp là 42 m.
2.
a) Xét
ABD
ACE
có:
BAC
chung,
90
ADB AEC= = °
(gt)
Suy ra
ABD ACE∆∆
(g.g).
b)
ABD ACE∆∆
(câu a) nên
AD AB
AE AC
=
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ).
Xét
AED
ACB
AD AB
AE AC
=
(chng minh trên)
BAC
chung,
Do đó
AED ACB∆∆
(c.g.c)
Suy ra
ADE ABC=
(hai góc tương ng)
Mc khác
180ADE EDC+=°
(hai góc k bù)
Do đó
180ADE EDC ABC EDC+=+=°
.
Vậy
180 .ABC EDC+=°
c)
ABD ACE∆∆
(câu a) nên
AB BD
AC CE
=
(t số đồng dng).
, MN
lần lưt trung đim ca đon thng
BD
CE
nên
2BD BM
=
2.CE CN=
Suy ra
2
.
2
AB BD BM BM
AC CE CN CN
= = =
Xét
ABM
ACN
có:
AB BM
AC CN
=
(chng minh trên)
ABM ACN
=
(do cùng ph với
BAC
)
Do đó
ABM ACN∆∆
(c.g.c).
Suy ra
BAM CAN=
(hai góc tương ng).
Lại có AK là tia phân giác ca
MAN
(gi thiết).
Suy ra
MAK NAK=
(tính cht tia phân giác ca mt góc).
Do đó
BAM MAK CAN NAK+=+
hay
BAK KAC=
.
Nên
AK
là tia phân giác ca
BAC
.
Theo tính cht tia phân giác ca tam giác ta có:
AB KB
AC KC
=
.
Do đó
KB AC KC AB⋅=⋅
(điu phi chng minh).
Bài 5. (0,5 đim) Gii phương trình
(
) ( )
2
2 8 1 4 1 9.xx x −=
Hướng dẫn giải
Ta có
( ) ( )
2
28 1 4 1 9xx x −=
( ) ( )
2
8 8 1 8 2 72xx x −=
.
Đặt
81yx=
, ta đưc:
( ) ( )
2
1 1 72y yy+ −=
(
)(
)
22
9 80
yy +=
2
90y −=
(vì
2
80
y
+>
)
2
9y =
3y =
hoc
3y
=
.
+) Với
3y =
, ta đưc:
8 13
x −=
nên
84x =
, suy ra
1
2
x =
.
+) Vi
3y =
, ta đưc:
813x
−=
nên
82
x =
, suy ra
1
4
x =
.
Vậy nghiệm của phương trình là:
1
2
x =
;
1
4
x =
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: CÁNH DIU
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 09
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT Chương/ Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Mt s yếu t thng
kê và xác sut
Mt s yếu t thng
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
30%
Mt s yếu t xác
sut
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
2
Phương trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n và ng
dng
1
(0,5đ)
1
(1,5đ)
1
(0,5đ)
25%
3
Tam giác đng dng.
Hình đng dng
Định lí Thalès
trong tam giác
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Hình đng dng
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(2,0đ)
Tng: S câu
Đim
4
(2,0đ)
2
(1,0đ)
5
(3,5đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
16
(10đ)
T l
20%
50%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,5 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong ng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Mt s yếu
t th
ng kê
và xác sut
Mt s yếu t
thng kê
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
Nhận biết được dữ liệu không hợp
trong dãy dữ liệu.
Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp.
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
1TN 2TL
Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Mt s yếu t c
sut
Thông hiểu:
Sử dụng được tỉ số đểtả xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
đơn giản.
Vận dụng:
Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản.
1TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt
n và
ng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bậc nht
một ẩn.
1TN
1TL
1TL
Nhn biết vế trái, vế phi ca phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhn biết nghim ca mt phương trình.
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
đơn gin gn vi phương trình bc nhất (
d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá
hc,...).
Vận dụng cao:
Giải phương trình mt n bc cao, phc
tạp.
Tìm nghim nguyên ca phương trình.
3
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí
Thalès.
Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
1TN
1TL
1TL
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường
phân giác.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Hình đng dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
1TN
1TN
2TL
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh hai cạnh song song, vuông
góc với nhau.
Chng minh đng thc hình hc.
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT204
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
Câu 1. Các món ăn yêu thích ca hc sinh lp 8A ghi li trong bng sau:
Món ăn ưa thích
Số bạn yêu thích
Bánh mì
8
Chân gà
11
Ngô nướng
7
Xúc xích
9
D liu đnh lưng trong bng là
A. S bạn yêu thích: 8; 11; 7; 9.
B. Món ăn ưa thích: Bánh mì, Chân gà, Ngô nưng, Xúc xích.
C. Bánh mì, Chân gà, Ngô nưng, Xúc xích, 8, 11, 7, 9.
D. C A, B, C đu đúng.
Câu 2. Trong hp 6 tm th cùng loi đưc đánh s lầnt
2; 3; 5; 6; 11;17.
Lấy
ngu mt tm th từ hp. Xác sut thc nghim ca biến c “S ghi trên th là s chẵn
A.
2
5
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 3. Trong các s:
1; 1; 2; 5
số nào là nghim ca phương trình
5 10 0x −=
?
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 4. Cho hình vẽ. Giá trị của
x
A.
5,5
. B. 10.
C. 3. D.
1, 75
.
Câu 5. Nếu
ABC DEF∆∆
theo t số
k
thì
DEF ABC∆∆
theo t số
A.
k
. B.
1
k
. C.
2
1
k
. D.
2
k
.
Câu 6. Cho hình thang
ABCD
( )
//AB CD
,
O
giao điểm hai đường chéo
AC
BD
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
ΔOAB ODC
. B.
ΔΔCAB CDA
.
C.
ΔΔOAB OCD
. D.
ΔΔOAD OBC
.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Biu đ đon thng biu din sn ng thy sn c ta qua các
năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 (đơn v: nghìn tn).
(Ngun: Niên giám thng kê 2021)
5204,5
6420,5
6924,4
7885,9
8635,7
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
10000
2010 2014 2016 2018 2020
Sản lượng
(nghìn tấn)
Năm
Sản lượng thủy sản nước ta qua các năm
a) Lập bng thng sản lưng thy sn nưc ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018;
2020. Từ đó, cho biết: Năm nào sn ng thy sn c ta cao nht? m nào sản
ng thy sn nưc ta thp nht?
c) Mt bài báo đã nêu nhn đnh sau: Năm 2020 sản lưng thy sn c ta nhiu hơn
năm 2014
2 215,2
nghìn tn, Năm 2020 sn lưng thy sn nưc ta gấp khong
1, 3
lần so vi năm 2014”. Theo em nhn đnh ca bài báo đó có chính xác không?
Bài 2. (1,5 đim) Mt hình ch nht chu vi bng
132 m
. Nếu tăng chiu dài thêm
8m
và gim chiu rng đi
4m
thì din tích hình ch nht tăng thêm
2
52 m
. Tính các
kích thưc ca hình ch nht.
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp cha các viên bi màu trng đen kích thưc khi
ng như nhau. Mai lấy ra ngu nhiên t một hp, xem màu ri tr lại hp. Lp li
th nghim đó 80 ln, Mai thy có 24 ln ly đưc viên bi màu trng.
a) Hãy tính xác sut thc nghim ca biến c "Lấy đưc viên bi màu đen" sau 80 ln
thử.
b) Biết tng s bi trong hp là 10, hãy ưc lưng xem trong hp có khong bao nhiêu
viên bi trng.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Với số liệu được ghi trên hình vẽ bên dưới. Tính khong cách
CD
từ con tàu đến
trạm quan trắc đặt tại điểm
.C
2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đưng cao
( )
AH H BC
. Biết
18 cm,AB =
24 cm.AC =
a) Chng minh:
2
AB BH BC=
.
b) K đưng phân giác
CD
của tam giác
ABC
( )
D AB
. Tính đ dài
DA
.
c) T
B
kẻ đưng thng vuông góc vi đưng thng
CD
tại
E
ct đưng thng
AH
tại
.
F
Trên đon thng
CD
lấy đim
G
sao cho
BA BG=
.
Chng minh:
BG FG
.
Bài 5. (0,5 đim) Tìm các s nguyên
x
y
tha mãn phương trình
2
2 50x xy y x+ −=
.
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT204
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
A
B
C
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Các món ăn yêu thích ca hc sinh lp 8A ghi li trong bng sau:
Món ăn ưa thích
Số bạn yêu thích
Bánh mì
8
Chân gà
11
Ngô nướng
7
Xúc xích
9
D liu đnh lưng trong bng là
A. S bạn yêu thích: 8; 11; 7; 9.
B. Món ăn ưa thích: Bánh mì, Chân gà, Ngô nưng, Xúc xích.
C. Bánh mì, Chân gà, Ngô nưng, Xúc xích, 8, 11, 7, 9.
D. C A, B, C đu đúng.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
D liu đnh lưng trong bng Món ăn ưa thích: Bánh mì, Chân , Nng, Xúc
xích.
Câu 2. Trong hp 6 tm th cùng loi đưc đánh s lầnt
2; 3; 5; 6; 11;17.
Lấy
ngu mt tm th từ hp. Xác sut thc nghim ca biến c “S ghi trên th là s chẵn
A.
2
5
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Trong hp có 6 tm th, trong đó có 2 th ghi s lẻ (th số 2 và th số 6).
Xác sut thc nghim ca biến c “S ghi trên th là s chẵn:
21
.
63
=
Câu 3. Trong các s:
1; 1; 2; 5
số nào là nghim ca phương trình
5 10 0x −=
?
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Thay
x
bằng ln lưt các giá tr
1; 1; 2; 5
vào phương trình
5 10 0x −=
, ta thy
2x =
là nghim ca phương trình đã cho.
Câu 4. Cho hình vẽ. Giá trị của
x
A.
5,5
. B. 10.
C. 3. D.
1, 75
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Trong hình v trên,
,DE
lần lưt là trung đim ca
,AB AC
nên
DE
là đưng trung
bình ca tam giác
ABC
.
Suy ra
1
2
DE BC=
hay
2BC DE=
.
Khi đó
2 1 2 5 10x −==
suy ra
2 11x =
nên
5,5x =
.
Câu 5. Nếu
ABC DEF∆∆
theo t số
k
thì
DEF ABC∆∆
theo t số
A.
k
. B.
1
k
. C.
2
1
k
. D.
2
k
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
ABC DEF∆∆
theo t số đồng dng là
k
.
Do đó
DEF ABC∆∆
theo t số đồng dng là
1
k
.
Câu 6. Cho hình thang
ABCD
(
)
//AB CD
,
O
giao điểm hai đường chéo
AC
BD
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
ΔOAB ODC
. B.
ΔΔCAB CDA
.
C.
ΔΔOAB OCD
. D.
ΔΔOAD OBC
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
//AB CD
(gt) nên
ABO ODC=
(cp góc so le trong) .
Xét
Δ
OAB
ΔOCD
có:
ABO ODC=
(chng minh trên);
AOB COD=
(hai góc đi đnh)
Do đó
ΔΔOAB OCD
(g.g).
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Biu đ đon thng biu din sn ng thy sn c ta qua các
năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 (đơn v: nghìn tn).
(Ngun: Niên giám thng kê 2021)
a) Lập bng thng sản lưng thy sn nưc ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018;
2020. Từ đó, cho biết: Năm nào sn ng thy sn c ta cao nht? m nào sản
ng thy sn nưc ta thp nht?
c) Mt bài báo đã nêu nhn đnh sau: Năm 2020 sản lưng thy sn c ta nhiu hơn
năm 2014
2 215,2
nghìn tn, Năm 2020 sn ng thy sn nưc ta gp khong
1, 3
lần so vi năm 2014”. Theo em nhn đnh ca bài báo đó có chính xác không?
ng dn gii
a) Ta bảng thng sn ng thy sn c ta qua các năm 2010; 2014; 2016;
2018; 2020 như sau:
Năm
2010
2014
2016
2018
2020
Sản lượng
(nghìn tấn)
5 204,5
6 420,5
6 924,4
7 885,9
8 635,7
Da vào thng kê, ta có:
- Năm 2020 sản lưng thy sn nưc ta cao nhất (
8 635,7
nghìn tn).
- Năm 2010 sản lưng thy sn nưc ta thp nhất (
5 204,5
nghìn tn).
c) Năm 2020 sản lưng thy sn nưc ta nhiu hơn năm 2014 là:
5204,5
6420,5
6924,4
7885,9
8635,7
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
10000
2010 2014 2016 2018 2020
Sản lượng
(nghìn tấn)
Năm
Sản lượng thủy sản nước ta qua các năm
8 635,7 6 420,5 2 215,2−=
(nghìn tn)
Năm 2020 sn lưng thy sản nưc ta gp s lần so vi năm 2014 là:
8 635,7 : 6 420,5 1,3=
(ln).
Vậy nhn đnh ca bài báo đó là chính xác.
Bài 2. (1,5 đim) Mt hình ch nht chu vi bng
132 m
. Nếu tăng chiu dài thêm
8m
và gim chiu rng đi
4m
thì din tích hình ch nht tăng thêm
2
52 m
. Tính các
kích thưc ca hình ch nht.
ng dn gii
Na chu vi ca hình ch nht là:
132: 2 66=
( )
m
.
Gi chiu dài ca hình ch nht là
x
( )
m
. Điu kin
0 66x<<
Chiu rng ca hình ch nht là
66 x
( )
m
.
Din tích ca hình ch nht là
( )
66xx
(
)
2
m
Chiu dài ca hình ch nht sau khi tăng là
8x +
( )
m
.
Chiu rng ca hình ch nht sau khi gim là:
66 4 62xx−−=
( )
m
.
Din tích ca hình ch nht lúc sau là:
( )( )
8 62xx+−
( )
2
m
Theo đ bài, ta có phương trình:
( )( ) ( )
8 62 66 52x xx x+ = −+
22
54 496 66 52xx xx−+ + =−+ +
66 54 496 52xx
−=−
12 444x =
37x =
(tha mãn)
Chiu rng ca hình ch nht là
66 37 29−=
( )
m
.
Vậy chiu dài và chiu rng ca hình ch nht ln lưt là
37 m
29 m
.
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp cha các viên bi màu trng đen kích thưc khi
ng như nhau. Mai ly ra ngu nhiên t một hp, xem màu ri tr lại hp. Lp li
th nghim đó 80 ln, Mai thy có 24 ln ly đưc viên bi màu trng.
a) Hãy tính xác sut thc nghim ca biến c "Lấy đưc viên bi màu đen" sau 80 ln
thử.
b) Biết tng s bi trong hp là 10, hãy ưc lưng xem trong hp có khong bao nhiêu
viên bi trng.
ng dn gii
a) Xác sut thc nghim ca biến c "Lấy đưc viên bi màu đen" sau 80 ln thử:
80 24 7
0,7
80 10
= =
.
b) Ta có xác sut ly đưc viên bi trng là:
24
0,3
80
=
.
Khi đó, số viên bi trng có trong hp là:
10 0,3 3⋅=
(viên).
Vậy s viên bi trng là khong 3 viên.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Với số liệu được ghi trên hình vẽ bên dưới. Tính khong cách
CD
từ con tàu đến
trạm quan trắc đặt tại điểm
.C
2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đưng cao
( )
AH H BC
. Biết
18 cm,AB =
24 cm.AC =
a) Chng minh:
2
AB BH BC=
.
b) K đưng phân giác
CD
của tam giác
ABC
( )
D AB
. Tính đ dài
DA
.
c) T
B
kẻ đưng thng vuông góc vi đưng thng
CD
tại
E
ct đưng thng
AH
tại
.
F
Trên đon thng
CD
lấy đim
G
sao cho
BA BG=
.
Chng minh:
BG FG
.
ng dn gii
1. Ta có:
ACD ABE
=
mà hai góc vị trí đng v nên
// .CD BE
Ta có
200 400 600 (m)AC AB BC=+=+=
.
Theo h qu định lí Thalès, ta có:
CD AC
BE AB
=
Hay
600
120 200
CD
=
suy ra
600 120
360 (m)
200
CD
= =
.
Vậy khong cách t con tàu đến trm quan trc là 360 m.
2.
a) Xét
ABH
CBA
có:
ABH CBA=
;
( )
90AHB CAB= = °
Do đó
(g.g)ABH CBA∆∆
.
Suy ra
AB BH
CB BA
=
hay
2
AB BH BC=
(đpcm)
b) Áp dng đnh lý Pythagore vào tam giác
ABC
vuông ti
A
có:
2 2 22
18 24 30 (cm)BC AB AC= + = +=
.
Áp dng tính cht đưng phân giác vi
CD
là đưng phân giác của
ACB
nên
24 4
30 5
DA AC
BD BC
= = =
hay
5
4
BD DA=
.
Lại
18BD DA BA
+==
5
18
4
DA DA
+=
9
18
4
DA =
4
18 8 (cm)
9
DA = ⋅=
.
c) Ta có
( )
cmt
AB BH
CB BA
=
nên
BG BH
CB BG
=
suy ra
( )
2
1BG BH BC=
Xét
EBC
HBF
có:
( )
90BEC BHF= = °
;
EBC HBF=
.
Do đó
(g.g)EBC HBF
∆∆
.
Suy ra
BH BF
BE BC
=
hay
BH BC BE BF⋅=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
BG BE BF=
hay
.
BG BF
BE BF
=
Xét
BGE
BFG
( )
cmt
BG BF
BE BF
=
;
EBG GBF=
.
Do đó
(c.g.c)BGE BFG∆∆
.
Suy ra
BEG BGF=
(hai góc tương ng)
90BEG BEC= = °
nên
90BGF = °
.
Do đó
BG FG
(đpcm).
Bài 5. (0,5 đim) Tìm các s nguyên
x
y
tha mãn phương trình
2
2 50x xy y x+ −=
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2
2 50x xy y x+ −=
nên
( ) ( )
2
2 5*yx x x = ++
Với
2x =
thì
03=
(vô lí)
Với
2x
thì
22
5 23 3
1.
2 22 2
xx xx
yx
x xx x
++ ++
= = + =−+
−−
Để
y
nguyên thì
( )
32x
nên
( )
2x −∈
Ư
( ) { }
3 3; 1; 1; 3=−−
.
Ta có bảng sau:
2x
3
1
1
3
x
1
1
3
5
Vậy phương trình có nghiệm :
( ) ( ) ( ) (
)
( )
{ }
, 3, 1 ; 5, 5 ; 1, 5 ; 1, 1
xy−−−
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: CÁNH DIU
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 10
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT Chương/ Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Mt s yếu t thng
kê và xác sut
Mt s yếu t thng
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
30%
Mt s yếu t xác
sut
1
(0,5đ)
2
(1,0đ)
2
Phương trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt n và ng
dng
1
(0,5đ)
1
(1,5đ)
1
(0,5đ)
25%
3
Tam giác đng dng.
Hình đng dng
Định lí Thalès
trong tam giác
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Hình đng dng
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(2,0đ)
Tng: S câu
Đim
4
(2,0đ)
2
(1,0đ)
5
(3,5đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
16
(10đ)
T l
20%
50%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,5 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong ng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Mt s yếu
t th
ng kê
và xác sut
Mt s yếu t
thng kê
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
Nhận biết được dữ liệu không hợp
trong dãy dữ liệu.
Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp.
Thông hiểu:
Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
1TN 2TL
Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Mt s yếu t c
sut
Thông hiểu:
Sử dụng được tỉ số đểtả xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
đơn giản.
Vận dụng:
Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản.
1TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht mt n
Phương trình bc
nht mt
n và
ng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bậc nht
một ẩn.
1TN
1TL
1TL
Nhn biết vế trái, vế phi ca phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhn biết nghim ca mt phương trình.
Vận dụng:
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
đơn gin gn vi phương trình bc nhất (
d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá
hc,...).
Vận dụng cao:
Giải phương trình mt n bc cao, phc
tạp.
Tìm nghim nguyên ca phương trình.
3
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí
Thalès.
Nhận biết đường trung bình của tam
giác.
1TN
1TL
1TL
Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường
phân giác.
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Hình đng dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
1TN
1TN
2TL
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh hai cạnh song song, vuông
góc với nhau.
Chng minh đng thc hình hc.
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT205
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Mỗi câu lạc bộ tại trường Trung học Kim Đồng 15 học sinh. Số lượng học
sinh nam và học sinh nữ của mỗi câu lạc bộ được biểu diễn trong bảng số liệu sau đây:
Biết trong biểu đồ, dữ liệu thống kê của một câu lạc bộ chưa chính xác, đó là
A. Cầu lông.
B. Bóng bàn.
C. Cờ vua.
D. Không có dữ liệu chưa chính xác trong biểu đồ.
Câu 2. Lớp 8C 38 bạn, trong đó 17 nữ. giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm
sao đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam
10
7
6
5
9 9
0
2
4
6
8
10
12
Cầu lông
Bóng bàn
Cờ vua
Số học sinh
Bộ môn
Số lượng học sinh trong các câu lạc bộ
Nam
Nữ
A.
17
38
. B.
13
38
. C.
11
38
. D.
21
38
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
0 3 0.x +=
B.
2
20x −=
. C.
1
2
3 0.x −=
D.
5
1 0.
x
+=
Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết
// .
DE AC
Tỉ số nào sau đây là đúng?
A.
.
BD BE
AD BC
=
B.
.
BD BE
AD EC
=
C.
.
DE BC
AC BE
=
D.
.
AD BC
AB EC
=
Câu 5. Cho các mnh đ sau:
(I) Nếu mt góc nhn ca tam giác vuông này bng mt góc nhn ca tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông y đng dng.
(II) Nếu một cnh góc vuông ca tam giác vuông này bng mt cnh góc vuông ca
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông y đng dng.
Hãy chn đáp án đúng:
A. C (I) và (II) đu đúng. B. Ch có (II) đúng.
C. Ch có (I) đúng. D. C (I) và (II) đu sai.
Câu 6. Cho
RSK
RSK
RS RK SK
PQ PM QM
= =
, khi đó ta có
A.
QRSK MP
. B.
MRSK PQ
.
C.
MRSK QP
. D.
PRSK QM
.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Biu đ tranh hình bên thng s go bán ca mt ca hàng trong
ba tháng cui năm 2020.
Tháng 10
Tháng 11
C
E
D
A
B
Tháng 12
50 kg 25 kg
a) Lập bng thng s go bán đưc ca mt ca hàng trong ba tháng cui năm 2020
theo mu sau:
Năm Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Số gạo bán được (kg)
b) Hãy hoàn thin biu đ hình bên i đ nhn biu đ cột biu din các d liu
có trong biu đ tranh.
Bài 2. (1,5 điểm) Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ
nhất lớn hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 3. (1,0 đim) Để chun b cho bui thi đua văn ngh nhân ngày Nhà giáo Vit Nam
20/11, cô giáo đã chn ra 10 hc sinh gm 4 hc sinh n nữ Hoa; Mai; Linh; My; 6
hc sinh nam là ng; ng; M; Kiên; Phúc; Hoàng. Chn ngu nhiên mt hc
sinh trong nhóm 10 hc sinh tp múa trên.
?
?
?
0
50
100
150
200
250
300
Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Số gạo bán
được (kg)
Tháng
Số gạo bán được của một cửa hàng trong ba
tháng cuối năm 2020
?
?
?
a) m s phn t của tp hp
M
gm các kết qu xảy ra đi vi tên hc sinh đưc
chn ra.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm
A
đến trường (tại điểm
)B
phải leo lên
và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm
C
(như hình vẽ).
Điểm
H
là một điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
CH
đường là phân giác
,ACB
0,32 kmAH =
0,4 km.BH =
Biết bạn Hải đi xe đạp đến
C
lúc 6 giờ 30
phút với tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu
tốc độ trung bình xuống dốc là 10 km/h?
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
( )
AB AC<
có ba đưng cao
, , AE BD CF
cắt
nhau ti
.H
a) Chng minh:
ABD
đồng dng vi
ACF
.
b) Chng minh:
ADF
đồng dng vi
ABC
.
c) Chng minh:
2
BH BD CH CF BC⋅+⋅=
1.
HE HD HF
AE BD CF
++=
Bài 5. (0,5 đim) Tìm nghim nguyên của phương trình
23xy x y−+=
.
−−−−−HT−−−−−
0,4 km
0,32 km
H
A
B
C
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT205
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
B
C
A
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Mỗi câu lạc bộ tại trường Trung học Kim Đồng 15 học sinh. Số lượng học
sinh nam và học sinh nữ của mỗi câu lạc bộ được biểu diễn trong bảng số liệu sau đây:
Biết trong biểu đồ, dữ liệu thống kê của một câu lạc bộ chưa chính xác, đó là
A. Cầu lông.
B. Bóng bàn.
C. Cờ vua.
D. Không có dữ liệu chưa chính xác trong biểu đồ.
Hướng dn gii:
10
7
6
5
9 9
0
2
4
6
8
10
12
Cầu lông
Bóng bàn
Cờ vua
Số học sinh
Bộ môn
Số lượng học sinh trong các câu lạc bộ
Nam
Nữ
Đáp án đúng là: B
Theo biểu đồ ta thấy số học sinh của câu lạc bộ bóng bàn là:
7 9 16+=
(học sinh).
Mà mỗi câu lạc bộ có 15 học sinh nên dữ liệu thông kê của câu lạc bộ bóng bàn không
chính xác.
Câu 2. Lớp 8C 38 bạn, trong đó 17 nữ. giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm
sao đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam
A.
17
38
. B.
13
38
. C.
11
38
. D.
21
38
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Số kết quả có thể là 38.
Chọn ngẫu nhiên một bạn nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
38 17 21
bạn nam nên có 21 kết quả thuận lợi.
Do đó, xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
21
38
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht mt n?
A.
0 3 0.
x +=
B.
2
20x −=
. C.
1
2
3 0.x −=
D.
5
1 0.
x
+=
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Phương trình bc nht mt n có dng
0ax b+=
với
0.a
Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết
// .DE AC
Tỉ số nào sau đây là đúng?
A.
.
BD BE
AD BC
=
B.
.
BD BE
AD EC
=
C.
.
DE BC
AC BE
=
D.
.
AD BC
AB EC
=
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
C
E
D
A
B
Xét
ABC
với
// ,DE AC
ta có:
BD BE
AD EC
=
nh lí Thalès).
Câu 5. Cho các mnh đ sau:
(I) Nếu mt góc nhn ca tam giác vuông này bng mt góc nhn ca tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông y đng dng.
(II) Nếu mt cnh góc vuông ca tam giác vuông này bng mt cnh góc vuông ca
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông y đng dng.
Hãy chn đáp án đúng:
A. C (I) và (II) đu đúng. B. Ch có (II) đúng.
C. Ch có (I) đúng. D. C (I) và (II) đu sai.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Khng đnh (I) đúng.
Khng đnh (II) sai. Phát biu đúng là: Nếu cnh huyn mt cnh góc vuông ca
tam giác vuông này t lệ với cnh huyn mt cnh góc vuông ca tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông y đng dng.
Câu 6. Cho
RSK
RSK
RS RK SK
PQ PM QM
= =
, khi đó ta có
A.
QRSK MP
. B.
MRSK PQ
.
C.
MRSK QP
. D.
PRSK QM
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Xét
RSK
RSK
RS RK SK
PQ PM QM
= =
.
Do đó
MRSK PQ
(c.c.c).
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Biu đ tranh hình bên thng số go bán ca mt ca hàng trong
ba tháng cui năm 2020.
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
50 kg 25 kg
a) Lập bng thng s go bán đưc ca mt ca hàng trong ba tháng cui năm 2020
theo mu sau:
Năm Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Số gạo bán được (kg)
b) Hãy hoàn thin biu đ hình bên i đ nhn biu đ cột biu din các d liu
có trong biu đ tranh.
ng dn gii
a) Ta bảng thng s go bán đưc ca mt ca hàng trong ba tháng cui năm
2020 như sau:
?
?
?
0
50
100
150
200
250
300
Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Số gạo bán
được (kg)
Tháng
Số gạo bán được của một cửa hàng trong ba
tháng cuối năm 2020
?
?
?
Năm Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Số gạo bán được (kg) 200 250 225
b) Biu đ cột biu din các d liu có trong biu đ tranh là:
Bài 2. (1,5 điểm) Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ
nhất lớn hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
ng dn gii
Gi s bé là
( )
*xx
.
S lớn là
12x +
.
Chia s bé cho 7 ta đưc thương là
7
x
.
Chia s lớn cho 5 ta đưc thương là
12
5
x +
.
Vì thương th nht ln hơn thương th hai 4 đơn v nên ta có phương trình:
12
4
57
xx
+
−=
( )
7 12 5 140xx+ −=
7 84 5 140xx+−=
2 56x =
200
250
225
0
50
100
150
200
250
300
Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Số gạo bán
được (kg)
Tháng
Số gạo bán được của một cửa hàng trong ba
tháng cuối năm 2020
28x =
Vậy s bé là 28; s lớn là:
28 12 40.+=
Bài 3. (1,0 đim) Để chun b cho bui thi đua văn ngh nhân ngày Nhà giáo Vit Nam
20/11, cô giáo đã chn ra 10 hc sinh gm 4 hc sinh n nữ Hoa; Mai; Linh; My; 6
hc sinh nam là ng; ng; M; Kiên; Phúc; Hoàng. Chn ngu nhiên mt hc
sinh trong nhóm 10 hc sinh tp múa trên.
a) m s phn t của tp hp
M
gm các kết qu xảy ra đi vi tên hc sinh đưc
chn ra.
b) Tính xác sut ca mi biến c “Hc sinh đưc chn ra là hc sinh nam.
ng dn gii
a) Tập hp
M
gm các kết qu xảy ra đi vi tên hc sinh đưc chn ra là :
M =
{Hoa; Mai; Linh; My; Cưng; Hưng; M; Kiên; Phúc; Hoàng}.
S phn t của tp hp
M
là 10.
b) Có 6 kết qu thun li cho biến c “Hc sinh đưc chn ra là hc sinh nam đó là
ng; Hưng; M; Kiên; Phúc; Hoàng.
Vì thế xác sut ca biến c đó
63
.
10 5
=
Bài 4. (3,0 đim)
1. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm
A
đến trường (tại điểm
)B
phải leo lên
và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm
C
(như hình vẽ).
Điểm
H
là một điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
CH
đường là phân giác
,ACB
0,32 kmAH =
0,4 km.BH =
Biết bạn Hải đi xe đạp đến
C
lúc 6 giờ 30
phút với tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu
tốc độ trung bình xuống dốc là 10 km/h?
0,4 km
0,32 km
H
A
B
C
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
( )
AB AC<
có ba đưng cao
, , AE BD CF
cắt
nhau ti
.H
a) Chng minh:
ABD
đồng dng vi
ACF
.
b) Chng minh:
ADF
đồng dng vi
ABC
.
c) Chng minh:
2
BH BD CH CF BC⋅+⋅=
1.
HE HD HF
AE BD CF
++=
ng dn gii
1.
Thời gian để bạn Hải đi từ
A
đến
C
là:
6
giờ
30
phút
6
giờ
30
=
phút
0,5=
giờ.
Quãng đường mà bạn Hải đi từ
A
đến
C
trong
0,5
giờ với tốc độ trung bình lên dốc
4 km/h là:
4 0,5 2
AC
AC S
= =⋅=
(km).
Xét
ACB
CH
là đường phân giác của
,ACB
nên ta có:
HA CA
HB CB
=
hay
0,32 2
.
0,4 CB
=
Suy ra
0,4 2
2,5
0,32
CB
= =
(km).
Thời gian để bạn Hải đi hết quãng đường
2,5 km
với tốc độ trung bình xuống dốc
10 km/h
là:
2,5
0,25
10
=
(giờ).
Như vậy, tổng thời gian bạn Hải đi từ
A
đến trường
B
:
0,5 0,25 0,75+=
(giờ)
45=
(phút).
2.
0,32 km
0,4 km
H
A
B
C
H
là giao ca ba đưng cao
, , AE BD CF
nên
H
là trc tâm ca tam giác
.ABC
a) Xét ABDACF có:
BAD CAF=
;
( )
90ADB AFC= = °
Do đó
(g.g)ABD ACF
∆∆
.
b) Ta có:
ABD ACF∆∆
(cmt) suy ra
AD AB
AF AC
=
hay
.
AD AF
AB AC
=
Xét
ABC
ADF
có:
BAC DAF
=
;
(
)
cmt
AD AF
AB AC
=
Do đó
(c.g.c)
ABC ADF∆∆
.
c) Xét
BEH
BDC
có:
EBH DBC=
;
( )
90
BEH BDC= = °
Do đó
(g.g)BEH BDC∆∆
.
Suy ra
BE BH
BD BC
=
hay
BH BD BE BC⋅=
(1)
Xét
CEH
CFB
có:
ECH FCB=
;
( )
90CEH CFB
= = °
.
Do đó
(g.g)CEH CFB∆∆
.
Suy ra
CE CH
CF CB
=
hay
CH CF CE CB⋅=
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
BH BD CH CF BE BC CE BC+ =⋅+⋅
(
)
2
BC BE CE BC BC BC= + =⋅=
(đpcm).
• Mt khác, ta có:
HE HD HF
AE BD CF
++
111
222
111
222
HE BC HD AC HF AB
AE BC BD AC CF AB
⋅⋅
=++
⋅⋅ ⋅⋅
HBC HAC HAB
ABC BAC CAB
SSS
SSS
=++
1
HBC HAC HAB ABC
ABC ABC
SSS S
SS
++
= = =
Bài 5. (0,5 đim) Tìm nghim nguyên của phương trình
23xy x y−+=
.
Hướng dẫn giải
Ta có
23
xy x y
−+=
4 226xy x y−+=
4 2 2 161xy x y + −=
( ) ( )
221 2161xy y−+ =
( )( )
2 1 2 1 5.yx +=
Ta có
x
y
là các số nguyên nên
21x +
21y
là các s nguyên và là ưc ca 5.
Từ đó, ta có bảng sau:
21x +
1
1
5
5
21y
5
5
1
1
x
3
1
2
3
y
0
2
1
0
Vậy phương trình có nghiệm là:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
{ }
, 3, 0 ; 1, 2 ; 2,1 ; 3, 0xy −−
.
−−−−−HT−−−−−
| 1/209

Preview text:

BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 01
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Vận dụng
STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số yếu tố thống 2 3
Một số yếu tố thống (0,5đ) (1,5đ) 1 32,5%
kê và xác suất
Một số yếu tố xác 1 2 suất (0,25đ) (1,0đ) Phương trình bậc
Phương trình bậc 2 2 1 1 2
nhất một ẩn và ứng 30%
nhất một ẩn (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) dụng
Tam giác đồng Định lí Thalès trong 1 1 1 3 37,5%
dạng. Hình đồng tam giác (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) dạng 1 1 2 Hình đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (2,0đ)
Tổng: Số câu 6 2 8 4 1 21 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
Một số yếu Một số yếu tố Nhận biết:
tố thống kê
thống kê

− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
và xác suất
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu. 1 2TN 2TL
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu tố xác Nhận biết: 1TN 2TL suất
− Tìm các kết quả thuận lợi của biến cố.
− Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với xác suất
của một biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản. 2 Nhận biết: 2TN 2TL 1TL 1TL
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết vế trái, vế phải của phương
trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết nghiệm của một phương trình. Thông hiểu:
– Giải phương trình phương trình bậc nhất Phương
Phương trình bậc một ẩn.
trình bậc nhất một ẩn và Vận dụng:
nhất một ẩn ứng dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
đơn giản gắn với phương trình bậc nhất (
dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải phương trình một ẩn bậc cao, phức tạp.
– Tìm nghiệm nguyên của phương trình. Tam giác
Định lí Thalès Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
đồng dạng. trong tam giác
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí Hình đồng Thalès. dạng
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác. Thông hiểu: 3
− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN 1TN
− Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng.
− Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
– Chứng minh hai cạnh song song, vuông góc với nhau.
– Chứng minh đẳng thức hình học.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT101
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Dữ liệu thu được về size áo bao gồm S, M, L của các nhân viên trong công ty là
A. Số liệu rời rạc.
B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
C. Số liệu liên tục.
D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
Câu 2. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu
lục trên thế giới. Hỏi Châu Mỹ chiếm bao nhiêu
phần trăm tổng diện tích của cả sáu châu lục đó? A. 20%. B. 30% . C. 28%. D. 7%.
Câu 3. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 3 . 3 4 7
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn? A. 2 2x yz = 7 .
B. mx +1= 0 (với m là tham số).
C. x( y − 2) = 3. D. 2 x + 2xyz = 0.
Câu 5. Khi chia hai vế phương trình 3 − x = 6 cho ( 3
− ) ta được kết quả là A. x = 2 − . B. x = 2. C. x = 3. D. x = 3 − .
Câu 6. Cho biết A
BC AB = 4 cm,
BC = 6 cm, CA = 8 cm và AD là đường phân giác của A
BC . Độ dài cạnh DB A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. Câu 7. Nếu ABCMNP theo tỉ số 2 k = thì MNPABC theo tỉ số 3 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 3 2 9 3
Câu 8. Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau:
A. Hình 1 và Hình 3.
B. Hình 2 và Hình 3.
C. Hình 1 và Hình 2.
D. Đáp án A và C đều đúng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 4x – 5 = 2x +1;
b) x − 2 x 5 − 2x − = . 6 2 3
2. Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h . Sau đó 6 giờ, một xe
hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h . Khi đó, xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
Bài 2. (1,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm kết quả phỏng vấn 1 000 khách hàng về sự lựa chọn
món ăn của một cửa hàng được thể hiện trong biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm món ăn được chọn của một cửa hàng 12% Phở 45% 18% Bún bò Bánh mì 25% Gỏi cuốn
a) Cửa hàng đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ trên bằng phương
pháp nào? Đây là phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau: Món ăn Tỉ lệ phần trăm Phở ? Bún bò ? Bánh mì ? Gỏi cuốn ?
c) Nếu cửa hàng muốn kinh doanh một món ẩm thực duy nhất thì cửa hàng nên
ưu tiên chọn món nào? Tại sao?
Bài 3. (1,0 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy?
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt
đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của
ngọn cây. Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân
cọc cách gốc cây 8 m và cách bóng của đỉnh cọc
2 m. Tính chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất).
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC). Kẻ đường cao BE, AK CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆ABK ∽∆CBF .
b) Chứng minh: AE AC = AF AB .
c) Gọi N là giao điểm của AK EF, D là giao điểm của đường thẳng BC và đường
thẳng EF O, I lần lượt là trung điểm của BC AH. Chứng minh ON vuông góc DI.
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: ( − x)3 + (
x)3 + ( x − )3 2024 2026 2 4050 = 0 .
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT101
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C D A A D B C
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Dữ liệu thu được về size áo bao gồm S, M, L của các nhân viên trong công ty là
A. Số liệu rời rạc.
B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
C. Số liệu liên tục.
D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Dữ liệu thu được về size áo bao gồm S, M, L của các nhân viên trong công ty là dữ liệu
không là số, có thể sắp thứ tự.
Câu 2. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu
lục trên thế giới. Hỏi Châu Mỹ chiếm bao nhiêu
phần trăm tổng diện tích của cả sáu châu lục đó? A. 20%. B. 30% . C. 28%. D. 7%. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Dựa vào biểu đồ, ta thấy Châu Mỹ chiếm 28% tổng diện tích của cả sáu châu lục đó.
Câu 3. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 3 . 3 4 7 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Số học sinh nữ của lớp 8B là: 42 −14 =18 (học sinh).
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là: 18 3  . 42 7
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn? A. 2 2x yz = 7 .
B. mx +1= 0 (với m là tham số).
C. x( y − 2) = 3. D. 2 x + 2xyz = 0. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
• Phương trình mx +1= 0 (với m là tham số) là phương trình một ẩn; • Các phương trình 2
2x yz = 7 ; x( y − 2) = 3; 2
x + 2xyz = 0 đều có nhiều hơn một ẩn.
Câu 5. Khi chia hai vế phương trình 3 − x = 6 cho ( 3
− ) ta được kết quả là A. x = 2 − . B. x = 2. C. x = 3. D. x = 3 − . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Khi chia hai vế phương trình 3 − x = 6 cho ( 3
− ) ta được kết quả là x = 2 − .
Câu 6. Cho biết A
BC AB = 4 cm,
BC = 6 cm, CA = 8 cm và AD là đường phân giác của A
BC . Độ dài cạnh DB A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
AD là tia phân giác A
BC nên ta có AB BD = . AC CD Suy ra 4 BD = hay BD CD = . 8 CD 4 8
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: BD CD BD + CD BC 6 1 = = = = = . 4 8 4 + 8 12 12 2 Do đó 1 BD = 4⋅ = 2 (cm) . 2
Vậy độ dài đoạn thẳng BD bằng 2 cm. Câu 7. Nếu ABCMNP theo tỉ số 2 k = thì MNPABC theo tỉ số 3 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 3 2 9 3 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Ta có ABCM
NP theo tỉ số đồng dạng là 2 k = . 3 Do đó MNPA
BC theo tỉ số đồng dạng là 1 3 = . k 2
Câu 8. Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau:
A. Hình 1 và Hình 3.
B. Hình 2 và Hình 3.
C. Hình 1 và Hình 2.
D. Đáp án A và C đều đúng. Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C ABC∽Δ F
DE vì  = = 45 ; AB BC B D ° = . DE DFA
BC không đồng dạng với MN
P vì  =  = 45 ; AB BC ° ≠ ; AB BC B M ≠ . MN MP MP MN
• ΔDEF không đồng dạng với MN
P vì  = = 45 ; AB BC B D ° = . DE DF Khi đó MNP∽Δ F DE (g.g).
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 4x – 5 = 2x +1;
b) x − 2 x 5 − 2x − = . 6 2 3
2. Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h . Sau đó 6 giờ, một xe
hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h . Khi đó, xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? Hướng dẫn giải 1.
a) 4x – 5 = 2x +1
b) x − 2 x 5 − 2x − =
4x – 2x = 5 +1 6 2 3 2x = 6
x − 2 3x 2(5 − 2x) − = x = 3 6 6 6
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3.
x − 2 − 3x = 2(5 − 2x) 2
x − 2 =10 − 4x 2x =12 x = 6
Vậy nghiệm của phương trình là x = 6.
2. Gọi x (h) là thời gian xe hơi chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp (x > 0).
Quãng đường xe hơi chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp là 60x (km).
Thời gian xe đạp chạy đến lúc gặp xe ô tô là x + 6 (h) .
Quãng đường xe đạp chạy đến lúc gặp xe ô tô là 15(x + 6) (km) .
Theo đề bài, ta có phương trình 60x =15(x + 6) 4x = x + 6 3x = 6 x = 2 (TMĐK)
Vậy xe hơi chạy trong 2 h thì đuổi kịp xe đạp.
Bài 2. (1,5 điểm)
Tỉ lệ phần trăm kết quả phỏng vấn 1 000 khách hàng về sự lựa chọn
món ăn của một cửa hàng được thể hiện trong biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm món ăn được chọn của một cửa hàng 12% Phở 45% 18% Bún bò Bánh mì 25% Gỏi cuốn
a) Cửa hàng đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ trên bằng phương
pháp nào? Đây là phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau: Món ăn Tỉ lệ phần trăm Phở ? Bún bò ? Bánh mì ? Gỏi cuốn ?
c) Nếu cửa hàng muốn kinh doanh một món ẩm thực duy nhất thì cửa hàng nên
ưu tiên chọn món nào? Tại sao? Hướng dẫn giải
a) Cửa hàng đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ trên bằng phương pháp
phỏng vấn 1 000 khách hàng. Đây là phương pháp thu thập trực tiếp.
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau: Món ăn Tỉ lệ phần trăm Phở 45% Bún bò 25% Bánh mì 18% Gỏi cuốn 12%
c) Nếu cửa hàng muốn kinh doanh một món ẩm thực duy nhất thì cửa hàng nên ưu tiên
chọn món Phở. Vì đây là món ăn được khách hàng lựa chọn nhiều nhất (chiếm 45%).
Bài 3. (1,0 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy?
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”. Hướng dẫn giải
a) Các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200 là: {10;11;; } 199 .
Vậy có 190 cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
b) Có 9 kết quả thuận lợi cho biến cố“Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.
Do đó, xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm” là: 9 . 190
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt
đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của
ngọn cây. Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân
cọc cách gốc cây 8 m và cách bóng của đỉnh cọc
2 m. Tính chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất).
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC). Kẻ đường cao BE, AK CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆ABK ∽∆CBF .
b) Chứng minh: AE AC = AF AB .
c) Gọi N là giao điểm của AK EF, D là giao điểm của đường thẳng BC và đường
thẳng EF O, I lần lượt là trung điểm của BC AH. Chứng minh ON vuông góc DI. Hướng dẫn giải
1.
Ta có AB AE; CD AE nên CD // AB .
Xét tam giác ABE CD // AB , ta có DE EC =
(hệ quả của định lí Thalès). AB EA Hay 1,5 2 = suy ra AB = 7,5 m . AB 2 + 8
Vậy chiều cao của cây là 7,5 m. 2.
a) Xét ∆ABK và ∆CBF có:  ABK = CBF  (B chung)  AKB = CFB (= 90°)
Do đó ∆ABK ∽∆CBF (g.g).
b) Xét ∆AEB và ∆ACF có:  EAB = FAC  (A chung)  AEB = AFC (= 90°)
Do đó ∆AEB∽∆ACF (g.g)
Suy ra AE = AB hay AE AC = AF AB (đpcm) AF AC c)
• Xét ∆BFC vuông tại F O là trung điểm của BC nên = BC FO (1) 2
• Xét ∆BEC vuông tại E O là trung điểm của BC nên = BC EO (2) 2
Từ (1) và (2) nên suy ra FO = EO (5)
• Xét ∆AEH vuông tại E I là trung điểm của AH nên = AH EI (3) 2
• Xét ∆AFH vuông tại F I là trung điểm của AH nên = AH FI (4) 2
Từ (3) và (4) nên suy ra FI = EI (6)
Từ (5) và (6) ta suy ra được OI là đường trung trực của cạnh EF .
Khi đó OI EF hay OI DN .
Do đó DN là đường cao của ∆DOI .
Xét ∆DOI DN IK là đường cao và N là giao của DN IK .
Do đó N là trực tâm của tam giác DOI .
Vậy OI DI (đpcm).
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: ( − x)3 + (
x)3 + ( x − )3 2024 2026 2 4050 = 0 . Hướng dẫn giải
Đặt a = 2024 − x; b = 2026 − x; c = 2x − 4050.
Ta có a + b + c = 2024 − x + 2026 − x + 2x − 4050 = 0
Suy ra a + b = −c nên 3 3
(a + b) = −c . Khi đó 3 3 3 3 3 3 3
a + b + c = (a + b) − 3ab(a + b) + c = −c + 3abc + c = 3abc Do đó ( − x)3 + (
x)3 + ( x − )3 2024 2026 2 4050 = 0
3(2024 − x)(2026 − x)(2x − 4050) = 0
2024 − x = 0 hoặc 2026 − x = 0 hoặc 2x − 4050 = 0
x = 2024 hoặc x = 2026 hoặc x = 2025.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {2024; 2025; } 2026 .
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 02
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Vận dụng
STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số yếu tố thống 2 3
Một số yếu tố thống (0,5đ) (1,5đ) 1 32,5%
kê và xác suất
Một số yếu tố xác 1 2 suất (0,25đ) (1,0đ) Phương trình bậc
Phương trình bậc 2 2 1 1 2
nhất một ẩn và ứng 30%
nhất một ẩn (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) dụng
Tam giác đồng Định lí Thalès trong 1 1 1 3 37,5%
dạng. Hình đồng tam giác (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) dạng 1 1 2 Hình đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (2,0đ)
Tổng: Số câu 6 2 8 4 1 21 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
Một số yếu Một số yếu tố Nhận biết:
tố thống kê
thống kê

− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
và xác suất
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu. 1 2TN 2TL
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu tố xác Nhận biết: 1TN 2TL suất
− Tìm các kết quả thuận lợi của biến cố.
− Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với xác suất
của một biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản. 2 Nhận biết: 2TN 2TL 1TL 1TL
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết vế trái, vế phải của phương
trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết nghiệm của một phương trình. Thông hiểu:
– Giải phương trình phương trình bậc nhất Phương
Phương trình bậc một ẩn.
trình bậc nhất một ẩn và Vận dụng:
nhất một ẩn ứng dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
đơn giản gắn với phương trình bậc nhất (
dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải phương trình một ẩn bậc cao, phức tạp.
– Tìm nghiệm nguyên của phương trình. Tam giác
Định lí Thalès Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
đồng dạng. trong tam giác
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí Hình đồng Thalès. dạng
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác. Thông hiểu: 3
− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN 1TN
− Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng.
− Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
– Chứng minh hai cạnh song song, vuông góc với nhau.
– Chứng minh đẳng thức hình học.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT102
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trước trận tứ kết World Cup 2022, một website điện tử đã khảo sát độc giả với
câu hỏi “Theo bạn, đội bóng nào sẽ vô địch World Cup 2022?”. Dữ liệu mà website thu được là
A. Số liệu rời rạc.
B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
C. Số liệu liên tục.
D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
Câu 2. Số lượng học sinh của hai lớp 8A và 8B được biểu diễn trong biểu đồ sau:
Số lượng học sinh của hai lớp 8A và 8B Số học sinh 21 20 20 19 19 18 17 17 16 15 15 14 8A 8B Lớp Nam Nữ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Lớp 8A có 34 học sinh.
B. Lớp 8B có nhiều học sinh hơn lớp 8A.
C. Lớp 8B có 35 học sinh.
D. Lớp 8B có ít học sinh hơn lớp 8A.
Câu 3. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0. B. 2 x − 2 = 0 .
C. 1 x − 3 = 0. D. 5 +1= 0. 2 x
Câu 5. Phương trình 3x −1= 3(x − 2) có tập nghiệm là A. S = ∅ . B. S = { } 2 . C. S = { } 5 . D. S = { } 8 .
Câu 6. Cho hình vẽ, biết BC // DE . Hãy chỉ ra tỉ
số sai nếu ta áp dụng định lí Thalès. A. AD AE = . B. AD AE = . DC AB CD BE C. AD AE = . D. CD EB = . AC AB AC AB Câu 7. Nếu MNP DEF có 
M =D = 90°, P = 50° . Để MNPDEF thì cần thêm điều kiện A.E = 50°. B.F = 60°.
C.E = 40° . D.F = 40°. Câu 8. Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH . Tích
HB HC bằng A. 2 BC . B. 2 AC . C. 2 AB . D. 2 AH .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 5(x − 3) + 5 = 4x +1; b) 3
x −1+ (1− x)(x − 5) = 0.
2. Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm 20%. Sang ngày thứ
hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng 20% so với ngày chủ nhật. Một người
mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả là 24 000 đồng. Người đó
vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước ngày chủ nhật thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 2. (1,5 điểm) Chị Lan đã ghi lại khối lượng bán được của mỗi loại mà sạp hoa quả
của chị bán được trong ngày và biểu diễn trong biểu đồ dưới đây:
Tỉ lệ phần trăm loại trái cây bán được của cửa hàng 18% Cam 20% Xoài 12% Mít 24% Ổi 26% Sầu riêng
a) Chị Lan đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ bằng phương pháp thu
thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau: Loại trái cây Tỉ lệ phần trăm Cam ? Xoài ? Mít ? Ổi ? Sầu riêng ?
c) Cho biết chị Lan bán được tổng cộng 200 kg trái cây trong ngày hôm đó. Hãy
tính số kilôgam sầu riêng mà sạp hoa quả của chị Lan đã bán được trong ngày ấy.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp có 20 thể cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ...; 20; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”;
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Để thiết kế mặt tiền cho căn nhà cấp bốn mái thái, sau khi xác định chiều dài mái
PQ =1,5 m. Chú thợ nhẩm tính chiều dài mái DE biết Q là trung điểm EC, P
trung điểm của DC. Tính giúp chú thợ xem chiều dài mái DE bằng bao nhiêu (xem hình vẽ minh họa)?
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD CE cắt nhau tại điểm H.
a) Chứng minh rằng: ABDACE ;
b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE ; c) Chứng minh rằng:  EDH = BCH.
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: x +1 x + 2 x + 3 x + 4 + = + . 2024 2023 2022 2021
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT102
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A C A A C D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Trước trận tứ kết World Cup 2022, một website điện tử đã khảo sát độc giả với
câu hỏi “Theo bạn, đội bóng nào sẽ vô địch World Cup 2022?”. Dữ liệu mà website thu được là
A. Số liệu rời rạc.
B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
C. Số liệu liên tục.
D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Dữ liệu mà website thu được là dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
Câu 2.
Số lượng học sinh của hai lớp 8A và 8B được biểu diễn trong biểu đồ sau:
Số lượng học sinh của hai lớp 8A và 8B Số học sinh 21 20 20 19 19 18 17 17 16 15 15 14 8A 8B Lớp Nam Nữ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Lớp 8A có 34 học sinh.
B. Lớp 8B có nhiều học sinh hơn lớp 8A.
C. Lớp 8B có 35 học sinh.
D. Lớp 8B có ít học sinh hơn lớp 8A. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Số học sinh lớp 8A là: 20 +15 = 35 (học sinh).
Số học sinh lớp 8B là: 19 +17 = 36 (học sinh).
Vậy đáp án đúng là đáp án B.
Câu 3. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Đội văn nghệ khối 8 của trường có tất cả 9 bạn nên hành động chọn ngẫu nhiên một
bạn trong đội văn nghệ khối 8 có 9 kết quả có thể.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0. B. 2 x − 2 = 0 .
C. 1 x − 3 = 0. D. 5 +1= 0. 2 x Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 với a ≠ 0.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 5. Phương trình 3x −1= 3(x − 2) có tập nghiệm là A. S = ∅ . B. S = { } 2 . C. S = { } 5 . D. S = { } 8 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Ta có: 3x −1= 3(x − 2)
3x −1= 3x − 6 3x − 3x = 6 − +1 0x = 5 −
Phương trình 3x −1= 3(x − 2) có tập nghiệm là S = ∅.
Câu 6. Cho hình vẽ, biết BC // DE . Hãy chỉ ra tỉ
số sai nếu ta áp dụng định lí Thalès. A. AD AE = . B. AD AE = . DC AB CD BE C. AD AE = . D. CD EB = . AC AB AC AB Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
BC // DE nên áp dụng định lí Thalès, ta có AD AE = , AD AE = , CD EB = . CD BE AC AB AC AB
Do đó hệ thức AD AE = sai. DC AB Câu 7. Nếu MNP DEF có 
M =D = 90°, P = 50° . Để MNPDEF thì cần thêm điều kiện A.E = 50°. B.F = 60°.
C.E = 40° . D.F = 40°. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Xét MNP có 
M = 90°, P = 50° nên N = 40°. Xét MNP DEF có 
M =D (gt) cần thêm điều kiện E = 40° thì N =E = 40 .° Khi đó MNP∽Δ F DE (g.g). Câu 8. Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH . Tích
HB HC bằng A. 2 BC . B. 2 AC . C. 2 AB . D. 2 AH . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Xét AHB CHA có:  AHB = CHA = 90° 
BAH =C (cùng phụ với  CAH ) Do đó AHBCHA (g.g). Suy ra AH HB = nên 2
AH = HB HC . CH HA
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 5(x − 3) + 5 = 4x +1; b) 3
x −1+ (1− x)(x − 5) = 0.
2. Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm 20%. Sang ngày thứ
hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng 20% so với ngày chủ nhật. Một người
mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả là 24 000 đồng. Người đó
vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước ngày chủ nhật thì phải trả bao nhiêu tiền? Hướng dẫn giải 1.
a) 5(x − 3) + 5 = 4x +1 b) 3
x −1+ (1− x)(x − 5) = 0
5x −15 + 5 = 4x +1 3 2
x −1+ x x − 5 + 5x = 0
5x − 4x =1+15 − 5 3 2
x x + 6x − 6 = 0 x =11 2 x (x − ) 1 + 6(x − ) 1 = 0
Vậy nghiệm của phương trình là x =11. (x − )( 2 1 x + 6) = 0 x −1= 0 (vì 2 x + 6 > 0 ) x =1
Vậy nghiệm của phương trình là x =1
2. Số sách lúc đầu ở thư viện II là: 15 000 −10 500 = 4 500 (cuốn).
Gọi x (đồng) là số tiền người mua hàng phải trả nếu mua trước ngày chủ nhật (x > 0)
Nếu mua hàng vào ngày chủ nhật thì số tiền người đó phải trả là:
x + 20%x =1,2x (đồng).
Vì sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng 20% so với ngày chủ
nhật nên số tiền người đó đã trả là 1,2x − 20% ⋅1,2x = 0,96x (đồng).
Theo bài ra ta có phương trình 0,96x = 24 000
x = 25 000 (thỏa mãn)
Vậy số tiền người mua hàng phải trả nếu mua trước ngày chủ nhật là 25 000 đồng.
Bài 2. (1,5 điểm) Chị Lan đã ghi lại khối lượng bán được của mỗi loại mà sạp hoa quả
của chị bán được trong ngày và biểu diễn trong biểu đồ dưới đây:
Tỉ lệ phần trăm loại trái cây bán được của cửa hàng 18% Cam 20% Xoài 12% Mít 24% Ổi 26% Sầu riêng
a) Chị Lan đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ bằng phương pháp thu
thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau: Loại trái cây Tỉ lệ phần trăm Cam ? Xoài ? Mít ? Ổi ? Sầu riêng ?
c) Cho biết chị Lan bán được tổng cộng 200 kg trái cây trong ngày hôm đó. Hãy
tính số kilôgam sầu riêng mà sạp hoa quả của chị Lan đã bán được trong ngày ấy. Hướng dẫn giải
a) Chị Lan đã ghi lại, thống kê và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ đã cho nên ta kết luận
chị đã thu thập dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ bằng phương pháp thu thập trực tiếp.
b) Từ biểu đồ hình quạt tròn, ta hoàn thành được bảng thống kê sau: Loại trái cây Tỉ lệ phần trăm Cam 18% Xoài 24% Mít 26% Ổi 12% Sầu riêng 20%
c) Số kilôgam sầu riêng mà sạp hoa quả của chị Lan đã bán được trong ngày hôm đó là: 200⋅ 20% = 40 (kg).
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp có 20 thể cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ...; 20; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”;
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4”. Hướng dẫn giải
a) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số
tận cùng là 2” đó là 2 và 12.
Do đó, xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 20 10
b) Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ
số với tích các chữ số bằng 4” đó là 14.
Do đó, xác suất của biến cố đó là 1 . 20
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Để thiết kế mặt tiền cho căn nhà cấp bốn mái thái, sau khi xác định chiều dài mái
PQ =1,5 m. Chú thợ nhẩm tính chiều dài mái DE biết Q là trung điểm EC, P
trung điểm của DC. Tính giúp chú thợ xem chiều dài mái DE bằng bao nhiêu (xem hình vẽ minh họa)?
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD CE cắt nhau tại điểm H.
a) Chứng minh rằng: ABDACE ;
b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE ; c) Chứng minh rằng:  EDH = BCH. Hướng dẫn giải
1.
Q là trung điểm EC, P là trung điểm của DC nên PQ là đường trung bình của tam giác CDE . Khi đó 1 QP = DE . 2
Do đó DE = 2QP = 2⋅1,5 = 3 (m) .
Vậy chiều dài mái DE bằng 3 m. 2. a) Xét ABD ACE có:  BAD = CAE ;  ADB = AEC (= 90°) Do đó ABDACE (g.g). b) Từ câu a: ABDA
CE suy ra AB AD = . AC AE Do đó AC AD 5⋅ 2 AE = = = 2,5 (cm). AB 4 Vậy AE = 2,5 cm. c) Từ câu a: ABDA
CE suy ra AB AD = hay AB AC = . AC AE AD AE Xét ADE ABC có:  DAE = BAC ; AB AC = (cmt). AD AE Do đó ADEABC (c.g.c). Suy ra  ADE =
ABC (hai góc tương ứng). (1) Mặt khác, ta có: •  ADE + EDH = ADB = 90°. (2) •  ABC + BCH =180° −
BEC =180° − 90° = 90°. (3)
Từ (1), (2) và (3) nên suy ra  EDH = BCH.
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: x +1 x + 2 x + 3 x + 4 + = + . 2024 2023 2022 2021 Hướng dẫn giải
x +1 x + 2 x + 3 x + 4 + = + 2024 2023 2022 2021  x +1   x + 2   x + 3   x + 4 1  1  1  1 + + + = + + +  2024 2023 2022 2021         
x + 2025 x + 2025 x + 2025 x + 2025 + = + 2024 2023 2022 2021
x + 2025 x + 2025 x + 2025 x + 2025 + − − = 0 2024 2023 2022 2021 (x ) 1 1 1 1 2025  + + − − =   0  2024 2023 2022 2021 Vì 1 1 < nên 1 1 − < 0. 2024 2022 2024 2022 Vì 1 1 < nên 1 1 − < 0 . 2023 2021 2023 2021 Do đó 1 1 1 1 + − − < 0 hay 1 1 1 1 + − − ≠ 0. 2024 2023 2022 2021 2024 2023 2022 2021
Khi đó x + 2025 = 0 nên x = 2025 − .
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2025 − .
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 03
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Vận dụng
STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số yếu tố thống 2 3
Một số yếu tố thống (0,5đ) (1,5đ) 1 32,5%
kê và xác suất
Một số yếu tố xác 1 2 suất (0,25đ) (1,0đ) Phương trình bậc
Phương trình bậc 2 2 1 1 2
nhất một ẩn và ứng 30%
nhất một ẩn (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) dụng
Tam giác đồng Định lí Thalès trong 1 1 1 3 37,5%
dạng. Hình đồng tam giác (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) dạng 1 1 2 Hình đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (2,0đ)
Tổng: Số câu 6 2 8 4 1 21 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
Một số yếu Một số yếu tố Nhận biết:
tố thống kê
thống kê

− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
và xác suất
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu. 1 2TN 2TL
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu tố xác Nhận biết: 1TN 2TL suất
− Tìm các kết quả thuận lợi của biến cố.
− Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với xác suất
của một biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản. 2 Nhận biết: 2TN 2TL 1TL 1TL
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết vế trái, vế phải của phương
trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết nghiệm của một phương trình. Thông hiểu:
– Giải phương trình phương trình bậc nhất Phương
Phương trình bậc một ẩn.
trình bậc nhất một ẩn và Vận dụng:
nhất một ẩn ứng dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
đơn giản gắn với phương trình bậc nhất (
dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải phương trình một ẩn bậc cao, phức tạp.
– Tìm nghiệm nguyên của phương trình. Tam giác
Định lí Thalès Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
đồng dạng. trong tam giác
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí Hình đồng Thalès. dạng
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác. Thông hiểu: 3
− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN 1TN
− Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng.
− Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
– Chứng minh hai cạnh song song, vuông góc với nhau.
– Chứng minh đẳng thức hình học.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT103
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các hình thức thu thập dữ liệu sau đây, đâu là hình thức thu thập dữ liệu trực tiếp?
A. Tìm tài liệu có sẵn trên Internet. B. Quan sát.
C. Tìm thông tin từ trong sách, báo. D. Tin tức từ TV.
Câu 2. Dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ qua các năm được biểu diễn bằng biểu đồ sau: Số dân
Dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ qua (tỉ người) các năm 1,7 1,64 1,6 1,5 1,51 1,5 1,44 1,37 1,39 1,4 1,46 1,45 1,29 1,38 1,3 1,2 1,06 1,23 1,1 1 2000 2010 2020 2030 2040 2050 Năm Trung Quốc Ấn Độ
Nhận xét nào trong các nhận xét sau đây là đúng?
A. Dân số Trung Quốc luôn thấp hơn dân số Ấn Độ.
B. Dân số Trung Quốc luôn cao hơn dân số Ấn Độ.
C. Hiện tại dân số Trung Quốc cao hơn nhưng sẽ thấp hơn dân số Ấn Độ trong tương lai.
D. Hiện tại dân số Trung Quốc thấp hơn nhưng sẽ cao hơn dân số Ấn Độ trong tương lai.
Câu 3. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1 . 2 4 3
Câu 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x − 5 = 0 . B. 1 +1= 0 .
C. 4x − 3 = 0. D. 1 x + 2 = 0. 2 x 3
Câu 5. x = 3 là nghiệm của phương trình A. 2x = 6. B. 3x =12. C. 3x =15. D. 4x =16.
Câu 6. Cho hình vẽ bên. Tỉ số x bằng A y 7,5 3,5 A. 15. B. 1. 7 7 x y B D C C. 7 . D. 1 . 15 15
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác AB C
′ ′ . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  =  A A′. B.  =  A B′. C.  =  A C′. D.  =  B C . Câu 8. Cho HIK MN
P biết HK = 3 cm, HI = 4 cm, MP = 9 cm, NP =12 cm. Khi đó
A. MN = 8 cm và IK = 6 cm .
B. MN =12 cm và IK = 4 cm .
C. MN = 8 cm và IK = 4 cm .
D. MN = 3 cm và IK = 2 cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 7x − (12 + 5x) = 6;
b) 8x − 3 3x − 2 2x −1 x + 3 − = + . 4 2 2 4
2. Tính tuổi của hai người, biết rằng cách đây 10 năm tuổi người thứ nhất gấp 3 lần
tuổi của người thứ hai và sau đây hai năm, tuổi người thứ hai sẽ bằng một nửa tuổi của người thứ nhất.
Bài 2. (1,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau:
Giá cà phê 6 tháng cuối năm 2019 và năm 2020 của Việt Nam 2100 2000 2000 1924 1886 / tấn) 1900 1840 1847 SD 1787 (U 1800 1825 Năm 2019 1705 1806 1700 1750 Năm 2020 1740 iá cà phê 1719 1727 G 1675 1600 1500 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
(Nguồn: Hiệp hội Cà phê – Ca cao Việt Nam)
a) Biểu đồ trên là biểu đồ gì? Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên,
ta sử dụng phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Lập bảng thống kê tương ứng cho dữ liệu trong biểu đồ trên. Nếu chọn một
biểu đồ khác để biểu diễn dữ liệu đó, ta nên chọn loại biểu đồ gì?
c) Tìm ra một tháng trong sáu tháng cuối năm 2020 có sự gia tăng giá cà phê mạnh
nhất so với cùng kì năm trước.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp có 25 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ; 25; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”;
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng các chữ số bằng 5”.
Bài 4. (3,0 điểm)

1. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Qua G kẻ đường thẳng song song với BC
cắt AB tại M , qua M kẻ đường thẳng song song với AG cắt BC tại N . Tính BN . BC
2. Cho ΔMNP có ba góc nhọn, hai đường cao NI PK cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ΔMNI đồng dạng với ΔMPK .
b) Chứng minh: HN HI = HK HP . c) Chứng minh: 2
NI NH + PK PH = NP .
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình:
2027 − x 2025 − x 2023 − x 2021− x + + + + 4 = 0. 73 75 77 79
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT103
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C D B A C A B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Trong các hình thức thu thập dữ liệu sau đây, đâu là hình thức thu thập dữ liệu trực tiếp?
A. Tìm tài liệu có sẵn trên Internet. B. Quan sát.
C. Tìm thông tin từ trong sách, báo. D. Tin tức từ TV. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Quan sát là hình thức thu thập dữ liệu trực tiếp.
Câu 2. Dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ qua các năm được biểu diễn bằng biểu đồ sau: Số dân
Dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ qua (tỉ người) các năm 1,7 1,64 1,6 1,5 1,51 1,5 1,44 1,37 1,39 1,4 1,46 1,45 1,29 1,38 1,3 1,2 1,06 1,23 1,1 1 2000 2010 2020 2030 2040 2050 Năm Trung Quốc Ấn Độ
Nhận xét nào trong các nhận xét sau đây là đúng?
A. Dân số Trung Quốc luôn thấp hơn dân số Ấn Độ.
B. Dân số Trung Quốc luôn cao hơn dân số Ấn Độ.
C. Hiện tại dân số Trung Quốc cao hơn nhưng sẽ thấp hơn dân số Ấn Độ trong tương lai.
D. Hiện tại dân số Trung Quốc thấp hơn nhưng sẽ cao hơn dân số Ấn Độ trong tương lai. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Ta thấy trong những năm đầu của biểu đồ, dân số Trung quốc luôn cao hơn dân số Ấn
Độ. Nhưng hai đường biểu diễn cắt nhau ở khoảng năm 2030 – 2040, sau đó dân số Ấn
Độ cao hơn dân số Trung Quốc. Vậy đáp án C đúng.
Câu 3. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1 . 2 4 3 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Trong hộp có 4 chiếc thẻ, có 1 chiếc thẻ ghi số 2 nên số kết quả thuận lợi của biến cố
“Rút được tấm thẻ ghi số 2” là 1.
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là 1 . 4
Câu 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x − 5 = 0 . B. 1 +1= 0 .
C. 4x − 3 = 0. D. 1 x + 2 = 0. 2 x 3 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
• Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 với a ≠ 0 nên các phương trình
2x − 5 = 0 ; 4x − 3 = 0; 1 x + 2 = 0 đều là phương trình bậc nhất một ẩn. 3
• Phương trình 1 +1= 0 có chứa ẩn ở mẫu nên không phải là phương trình bậc nhất 2 x một ẩn.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 5. x = 3 là nghiệm của phương trình A. 2x = 6. B. 3x =12. C. 3x =15. D. 4x =16. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
• Xét 2x = 6 thì x = 3.
• Xét 3x =12 thì x = 4.
• Xét 3x =15 thì x = 5.
• Xét 4x =16 thì x = 4.
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình 2x = 6.
Câu 6. Cho hình vẽ bên. Tỉ số x bằng A y 7,5 3,5 A. 15. B. 1. 7 7 x y B D C C. 7 . D. 1 . 15 15 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C Xét A
BC AD là đường phân giác của góc BAC (vì  =  BAD CAD) nên ta có: DB AB =
(tính chất đường phân giác). DC AC Suy ra x 3,5 7 = = . y 7,5 15
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác AB C
′ ′ . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  =  A A′. B.  =  A B′. C.  =  A C′. D.  =  B C . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác AB C
′ ′ thì  = ′  = ′  = 
A A ; B B ; C C .′ Câu 8. Cho HIK MN
P biết HK = 3 cm, HI = 4 cm, MP = 9 cm, NP =12 cm. Khi đó
A. MN = 8 cm và IK = 6 cm .
B. MN =12 cm và IK = 4 cm .
C. MN = 8 cm và IK = 4 cm .
D. MN = 3 cm và IK = 2 cm. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B HIK MNP nên HI HK IK = = (các cạnh tương ứng). MN MP NP Suy ra 4 3 IK = = , nên 4 9 MN ⋅ = =12 (cm). MN 9 12 3 Do đó 3 12 IK ⋅ = = 4 (cm). 9
Vậy MN =12 cm và IK = 4 cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 7x − (12 + 5x) = 6;
b) 8x − 3 3x − 2 2x −1 x + 3 − = + . 4 2 2 4
2. Tính tuổi của hai người, biết rằng cách đây 10 năm tuổi người thứ nhất gấp 3 lần
tuổi của người thứ hai và sau đây hai năm, tuổi người thứ hai sẽ bằng một nửa tuổi của người thứ nhất. Hướng dẫn giải 1.
a) 7x − (12 + 5x) = 6
b) 8x − 3 3x − 2 2x −1 x + 3 − = + 7 4 2 2 4
x −12 − 5x = 6
8x − 3 − 2(3x − 2) = 2(2x − ) 1 + x + 3
7x − 5x = 6 +12 2x =18
8x − 3 − 6x + 4 = 4x − 2 + x + 3 x = 9. 2x +1= 5x +1 5x − 2x = 0
Vậy nghiệm của phương trình là x = 9. x = 0.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 0.
2. Gọi số tuổi hiện nay của người thứ nhất là x (tuổi) (x∈ *).
Số tuổi người thứ nhất cách đây 10 năm là: x −10 (tuổi).
Số tuổi người thứ hai cách đây 10 năm là: x −10 (tuổi). 3
Sau đây 2 năm tuổi người thứ nhất là: x + 2 (tuổi).
Sau đây 2 năm tuổi người thứ hai là: x + 2 (tuổi). 2
Theo bài ra ta có phương trình phương trình như sau: x + 2 x −10 = +10 + 2 2 3 x x 10 +1= − +12 2 3 3 x 23 = 6 3
x = 46 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số tuổi hiện nay của ngườ thứ nhất là 46 tuổi.
Số tuổi hiện nay của người thứ hai là: 46 + 2 − 2 =12 (tuổi). 2
Bài 2. (1,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau:
Giá cà phê 6 tháng cuối năm 2019 và năm 2020 của Việt Nam 2100 2000 2000 1924 1886 / tấn) 1900 1840 1847 SD 1787 (U 1800 1825 Năm 2019 1705 1806 1700 1750 Năm 2020 1740 iá cà phê 1719 1727 G 1675 1600 1500 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
(Nguồn: Hiệp hội Cà phê – Ca cao Việt Nam)
a) Biểu đồ trên là biểu đồ gì? Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên,
ta sử dụng phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Lập bảng thống kê tương ứng cho dữ liệu trong biểu đồ trên. Nếu chọn một
biểu đồ khác để biểu diễn dữ liệu đó, ta nên chọn loại biểu đồ gì?
c) Tìm ra một tháng trong sáu tháng cuối năm 2020 có sự gia tăng giá cà phê mạnh
nhất so với cùng kì năm trước. Hướng dẫn giải
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ đoạn thẳng.
Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, ta sử dụng phương pháp thu thập
gián tiếp bằng cách truy cập website của Hiệp hội Cà phê – Ca cao Việt Nam.
b) Bảng thống kê tương ứng cho dữ liệu trong biểu đồ đã cho:
Giá cà phê 6 tháng cuối năm 2019 và năm 2020 của Việt Nam (USD/ tấn)
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 12 Năm 6 7 8 9 10 11
Năm 2019 1675 1719 1727 1825 1806 1750 1740
Năm 2020 1705 1787 1840 1886 1847 1924 2000
Nếu chọn một biểu đồ khác để biểu diễn dữ liệu trên, ta nên chọn loại biểu đồ cột kép.
c) Ta có bảng thống kê bổ sung sự tăng giá mỗi tấn cà phê của năm 2020 so với năm 2019 như sau:
Giá cà phê 6 tháng cuối năm 2019 và năm 2020 của Việt Nam (USD/ tấn)
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Năm 6 7 8 9 10 11 12 Năm 2019 1675 1719 1727 1825 1806 1750 1740 Năm 2020 1705 1787 1840 1886 1847 1924 2000 Sự tăng giá cà 30 68 113 61 41 174 260 phê mỗi tấn
Vậy, trong sáu tháng cuối năm 2020, tháng 12 có sự tăng giá cà phê mạnh nhất so với cùng kì năm trước.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp có 25 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ; 25; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”;
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng các chữ số bằng 5”. Hướng dẫn giải
a) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết
cho 5” là 5; 10; 15; 20; 25.
Do đó, xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là 5 1 = . 25 5
b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai
chữ số và tổng các chữ số bằng 5” là 14; 23.
Do đó, xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và
tổng các chữ số bằng 5” là 2 . 25
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Qua G kẻ đường thẳng song song với BC
cắt AB tại M , qua M kẻ đường thẳng song song với AG cắt BC tại N . Tính BN . BC
2. Cho ΔMNP có ba góc nhọn, hai đường cao NI PK cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ΔMNI đồng dạng với ΔMPK .
b) Chứng minh: HN HI = HK HP . c) Chứng minh: 2
NI NH + PK PH = NP . Hướng dẫn giải
1.G là trọng tâm của tam giác ABC nên GH 1 = . AH 3
• Xét tam giác ABH MG // BH , ta có GH BM 1 = = (theo định lí Thalès). AH AB 3
• Xét tam giác ABH MN // AH , ta có BN BM 1 = = (theo định lí Thalès). BH AB 3
AH là đường trung tuyến nên H là trung điểm của BC nên BC = 2BH. Ta có BN BN 1 1 1 = = ⋅ = . BC 2BH 2 3 6 Vậy BN 1 = . BC 6 2.
a) Xét ΔMNI và ΔMPK có:  MIN = MKP (= 90°)  NMI = PMK  (M chung)
Do đó ΔMNI ∽ΔMPK (g.g). Suy ra NI MN MI = = . PK MP MK
b) Xét ΔNHK và ΔPHI có:  NKH = PIH (= 90°)  NHK = PHI
Do đó ΔNHK ∽ΔPHI (g.g) Suy ra NH HK =
hay HN HI = HK HP (đpcm) HP HI
c) Ta có: NI NH + PK PH = NH ⋅(NH + HI ) + PK PH 2
= NH + NH HI + PK PH 2
= NH + HK HP + PK PH 2 2
= NK + HK + HK HP + HP ⋅(HK + HP) 2 2 2
= NK + HK + HK HP + HP HK + HP 2 = NK + ( 2 2
HK + 2HK HP + HP ) = + ( + )2 2 NK HK HP 2 2 2
= NK + PK = NP (theo định lí Pythagore). Vậy ta có đpcm.
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình:
2027 − x 2025 − x 2023 − x 2021− x + + + + 4 = 0. 73 75 77 79 Hướng dẫn giải
2027 − x 2025 − x 2023 − x 2021− x + + + + 4 = 0 73 75 77 79  2027 − x   2025 − x   2023 − x   2021 1 1 1 − x 1 + + + + + + + =         0  73   75   77   79 
2100 − x 2100 − x 2100 − x 2100 − x + + + = 0 73 75 77 79 ( x) 1 1 1 1 2100  − + + + =   0  73 75 77 79  2100 − x = 0 (vì 1 1 1 1 + + + > 0 ) 73 75 77 79 x = 2100.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2100.
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 04
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Vận dụng
STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số yếu tố thống 2 3
Một số yếu tố thống (0,5đ) (1,5đ) 1 32,5%
kê và xác suất
Một số yếu tố xác 1 2 suất (0,25đ) (1,0đ) Phương trình bậc
Phương trình bậc 2 2 1 1 2
nhất một ẩn và ứng 30%
nhất một ẩn (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) dụng
Tam giác đồng Định lí Thalès trong 1 1 1 3 37,5%
dạng. Hình đồng tam giác (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) dạng 1 1 2 Hình đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (2,0đ)
Tổng: Số câu 6 2 8 4 1 21 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
Một số yếu Một số yếu tố Nhận biết:
tố thống kê
thống kê

− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
và xác suất
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu. 1 2TN 2TL
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu tố xác Nhận biết: 1TN 2TL suất
− Tìm các kết quả thuận lợi của biến cố.
− Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với xác suất
của một biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản. 2 Nhận biết: 2TN 2TL 1TL 1TL
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết vế trái, vế phải của phương
trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết nghiệm của một phương trình. Thông hiểu:
– Giải phương trình phương trình bậc nhất Phương
Phương trình bậc một ẩn.
trình bậc nhất một ẩn và Vận dụng:
nhất một ẩn ứng dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
đơn giản gắn với phương trình bậc nhất (
dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải phương trình một ẩn bậc cao, phức tạp.
– Tìm nghiệm nguyên của phương trình. Tam giác
Định lí Thalès Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
đồng dạng. trong tam giác
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí Hình đồng Thalès. dạng
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác. Thông hiểu: 3
− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN 1TN
− Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng.
− Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
– Chứng minh hai cạnh song song, vuông góc với nhau.
– Chứng minh đẳng thức hình học.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT101
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy Loại kem Số lượng bán
đã lập bảng tìm hiểu các khách hàng trong Dâu 10
sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau: Vani 5
Từ bảng trên của bạn Mai, em hãy cho biết Sầu riêng 6
Mai đang điều tra về vấn đề gì? Xoài 14
A. Người ăn kem nhiều nhất.
B. Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích.
C. Số loại kem của nhà Mai không có.
D. Khách hàng thân thiết.
Câu 2. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột.
Câu 3. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 6 2
Câu 4. Phương trình 5 −12x = 9 − 8x có nghiệm là A. x = 2. B. x = 1 − . C. x =1. D. 1 x = . 2
Câu 5. Hiện nay, mẹ Lan hơn Lan 20 tuổi. Sau 5 năm nữa, nếu số tuổi của Lan là x
(tuổi) thì số tuổi của mẹ Lan hiện nay là
A. x +15.
B. x + 20.
C. x + 25.
D. x − 25.
Câu 6. Cho A
BC AB = 4 cm; AC = 9 cm. Gọi AD là tia phân giác của  BAC. Tỉ số CD bằng BD A. 4. B. 4. C. 5. D. 9. 9 5 4 4
Câu 7. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau: (I) MKN PKM (g.g) . (II) MKPMNP (g.g) .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết ABCMN
P . Tỉ số MN bằng NP A. 13 . B. 5 . C. 12 . D. 5 . 5 13 5 12
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 6x + 7 = 3x – 2;
b) 2x −1 x + 4 5x + 20 + = . 3 2 6
2. Tính tuổi của hai người, biết rằng cách đây 10 năm tuổi người thứ nhất gấp 3 lần
tuổi của người thứ hai và sau đây hai năm, tuổi người thứ hai sẽ bằng một nửa tuổi của người thứ nhất.
Bài 2. (1,5 điểm) Biểu đồ cột kép ở hình bên dưới biểu diễn trị giá xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 – 2022 của nước ta.
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước
ta trong quý I của giai đoạn 2020 – 2022 100 89,1 87,64 78,56 76,1 ) 80 63,4 SD 59,59 U 60 (tỉ 40 ị giá Tr 20 0 Quý I/2020 Quý I/2021
Quý I/2022 Giai đoạn Xuất khẩu Nhập khẩu
(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
a) Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I
của giai đoạn 2020 – 2022 (đơn vị: tỉ USD) theo mẫu sau: Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu ? ? ? Nhập khẩu ? ? ?
b) Tính tổng trị giá xuất khẩu và hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn
2020 – 2 022 là bao nhiêu tỉ USD.
c) Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng hay giảm bao
nhiêu phần trăm so với quý I năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Hà còn một miếng đất trống để trồng cây gồm có 8 loại cây cho
bác trồng: Cây ngô; Cây chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sắn; Cây cà phê; Cây điều;
Cây củ cải đường. Mảnh đất này chỉ trồng đúng 1 loại cây. Chọn ra ngẫu nhiên một cây trong các cây trên.
Tính xác suất mỗi biến cố sau :
a) “Cây được chọn ra là cây lương thực”.
b) “Cây được chọn ra là cây công nghiệp”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Giữa hai điểm B C bị ngăn cách bởi hồ nước
(như hình vẽ). Xác định độ dài BC mà không cần
phải di chuyển qua hồ nước. Biết rằng đoạn thẳng
KI dài 25 m và K là trung điểm của AB , I
trung điểm của AC.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), vẽ đường cao AH. a) Chứng minh: ABH ABC . b) Chứng minh: 2
AH = HB HC .
c) Trên tia HC, lấy điểm D sao cho HD = .
HA Từ D vẽ đường thẳng song song AH
cắt AC tại E. Chứng minh AE = A . B
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: 1 1 1 1 + + = . 2 2 2
x + 9x + 20 x +11x + 30 x +13x + 42 18
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT104
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C B A D A D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy Loại kem Số lượng bán
đã lập bảng tìm hiểu các khách hàng trong Dâu 10
sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau: Vani 5
Từ bảng trên của bạn Mai, em hãy cho biết Sầu riêng 6
Mai đang điều tra về vấn đề gì? Xoài 14
A. Người ăn kem nhiều nhất.
B. Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích.
C. Số loại kem của nhà Mai không có.
D. Khách hàng thân thiết. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Ta xét từng vấn đề trên:
+ Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích nhất là Xoài vì đã bán 14.
+ Người ăn kem nhiều nhất là không có dữ liệu.
+ Số loại kem của nhà Mai không có là không có dữ liệu.
+ Khách hàng thân thiết là không có dữ liệu.
Vậy Mai đang điều tra về vấn đề “Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích”.
Câu 2. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 3. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 6 2 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Con xúc xắc có 6 mặt cân đối và đồng chất.
Do đó, xác suất của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là 1 . 6
Câu 4. Phương trình 5 −12x = 9 − 8x có nghiệm là A. x = 2. B. x = 1 − . C. x =1. D. 1 x = . 2 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Ta có: 5 −12x = 9 − 8x
12x − 8x = 5 − 9 4x = 4 − x = 1 − .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 1 − .
Câu 5. Hiện nay, mẹ Lan hơn Lan 20 tuổi. Sau 5 năm nữa, nếu số tuổi của Lan là x
(tuổi) thì số tuổi của mẹ Lan hiện nay là
A. x +15.
B. x + 20.
C. x + 25.
D. x − 25. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Số tuổi của Lan sau 5 năm là x (tuổi).
Số tuổi của Lan hiện nay là x − 5 (tuổi).
Số tuổi của mẹ Lan hiện nay là x − 5 + 20 = x +15 (tuổi).
Câu 6. Cho A
BC AB = 4 cm; AC = 9 cm. Gọi AD là tia phân giác của  BAC. Tỉ số CD bằng BD A. 4. B. 4. C. 5. D. 9. 9 5 4 4 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
AD là tia phân giác của  BAC nên ta có A DC AC =
(tính chất tia phân giác của một góc). DB AB 9 cm 4 cm Do đó CD 9 = . BD 4 B D C
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 7. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau: (I) MKN PKM (g.g) . (II) MKPMNP (g.g) .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Xét MKN PKM có:  =  NMK P (cùng phụ  PMK );  =  MKN MKP = 90°. Do đó MKN PKM (g.g) Xét MKP NMP có:  =  NMK P (cùng phụ  PMK );  =  MKP NMP = 90° . Do đó MKP NM ∆ ∽ P (g.g)
Vậy khẳng định (I) đúng, khẳng định (II) sai.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết ABCMN
P . Tỉ số MN bằng NP A. 13 . B. 5 . C. 12 . D. 5 . 5 13 5 12 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Ta có ABCMNP , suy ra AB MN = . BC NPAB 5 = nên MN 5 = . BC 12 NP 12
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 6x + 7 = 3x – 2;
b) 2x −1 x + 4 5x + 20 + = . 3 2 6
2. Tính tuổi của hai người, biết rằng cách đây 10 năm tuổi người thứ nhất gấp 3 lần
tuổi của người thứ hai và sau đây hai năm, tuổi người thứ hai sẽ bằng một nửa tuổi của người thứ nhất. Hướng dẫn giải 1.
a) 6x + 7 = 3x – 2
b) 2x −1 x + 4 5x + 20 + =
6x – 3x = –2 – 7 3 2 6 3x = –9 x = –3 2(2x − ) 1 3(x + 4) 5x + 20 + =
Vậy nghiệm của phương trình là x = –3. 6 6 6
4x − 2 3x +12 5x + 20 + = 6 6 6 7x +10 5x + 20 = 6 6
7x +10 = 5x + 20
7x − 5x = 20 −10 2x =10 x = 5
Vậy nghiệm của phương trình là x = 5.
2. Gọi số tuổi hiện nay của người thứ nhất là x (tuổi) (x∈ *).
Số tuổi người thứ nhất cách đây 10 năm là: x −10 (tuổi).
Số tuổi người thứ hai cách đây 10 năm là: x −10 (tuổi). 3
Sau đây 2 năm tuổi người thứ nhất là: x + 2 (tuổi).
Sau đây 2 năm tuổi người thứ hai là: x + 2 (tuổi). 2
Theo bài ra ta có phương trình phương trình như sau: x + 2 x −10 = +10 + 2 2 3 x x 10 +1= − +12 2 3 3 x 23 = 6 3
x = 46 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số tuổi hiện nay của ngườ thứ nhất là 46 tuổi.
Số tuổi hiện nay của người thứ hai là: 46 + 2 − 2 =12 (tuổi). 2
Bài 2. (1,5 điểm) Biểu đồ cột kép ở hình bên dưới biểu diễn trị giá xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 – 2022 của nước ta.
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước
ta trong quý I của giai đoạn 2020 – 2022 100 89,1 87,64 78,56 76,1 ) 80 63,4 SD 59,59 U 60 (tỉ 40 ị giá Tr 20 0 Quý I/2020 Quý I/2021
Quý I/2022 Giai đoạn Xuất khẩu Nhập khẩu
(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
a) Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I
của giai đoạn 2020 – 2022 (đơn vị: tỉ USD) theo mẫu sau: Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu ? ? ? Nhập khẩu ? ? ?
b) Tính tổng trị giá xuất khẩu và hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn
2020 – 2 022 là bao nhiêu tỉ USD.
c) Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng hay giảm bao
nhiêu phần trăm so với quý I năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Hướng dẫn giải
a) Từ biểu đồ cột kép, ta hoàn thành được bảng thống kê như sau: Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu 63,4 78,56 89,1 Nhập khẩu 59,59 76,1 87,64
b) Tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 – 2 022 là:
63,4 + 78,56 + 89,1= 231,06 (tỉ USD)
Tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 – 2 022 là:
59,59 + 76,1+ 87,64 = 223,33 (tỉ USD)
c) Ta thấy trị giá xuất khẩu hàng hóa của quý I/2021 lớn hơn trị giá xuất khẩu hàng hóa
của quý I/2020 (vì 78,56 > 63,4).
Do đó, giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng so với quý I năm 2020.
Tỉ số phần trăm trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 và quý I
năm 2021 là: 78,56 ⋅100% ≈123,9% . 63,4
Số phần trăm giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng so với
quý I năm 2020 là khoảng: 123,9% −100% = 23,9% .
Vậy giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng khoảng 19,3% so với quý I năm 2020.
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Hà còn một miếng đất trống để trồng cây gồm có 8 loại cây cho
bác trồng: Cây ngô; Cây chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sắn; Cây cà phê; Cây điều;
Cây củ cải đường. Mảnh đất này chỉ trồng đúng 1 loại cây. Chọn ra ngẫu nhiên một cây trong các cây trên.
Tính xác suất mỗi biến cố sau :
a) “Cây được chọn ra là cây lương thực”.
b) “Cây được chọn ra là cây công nghiệp”. Hướng dẫn giải
a) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Cây được chọn ra là cây lương thực” đó là cây ngô; cây sắn.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 8 4
b) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Cây được chọn ra là cây công nghiệp” đó là cây
chè; cây cao cao; cây cao su; cây cà phê; cây điều; cây củ cải đường.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 3 = . 8 4
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Giữa hai điểm B C bị ngăn cách bởi hồ nước
(như hình vẽ). Xác định độ dài BC mà không cần
phải di chuyển qua hồ nước. Biết rằng đoạn thẳng
KI dài 25 m và K là trung điểm của AB , I
trung điểm của AC.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), vẽ đường cao AH. a) Chứng minh: ABH ABC . b) Chứng minh: 2
AH = HB HC .
c) Trên tia HC, lấy điểm D sao cho HD = .
HA Từ D vẽ đường thẳng song song AH
cắt AC tại E. Chứng minh AE = A . B Hướng dẫn giải
1.
Xét tam giác ABC
K là trung điểm của AB ;
I là trung điểm của AC .
Do đó KI là đường trung bình của tam giác ABC . Suy ra 1 KI = BC hay 1 25 = BC nên 1 BC = 25: = 50 (m). 2 2 2
Do đó độ dài BC bằng 50 m . 2. a) Xét ABH CAB có:  ABH = CBA  (B chung)  AHB = CAB (= 90°) Do đó ABH CBA (g.g).
b) Lần lượt xét hai tam giác vuông ABC ABH có: +)  ABC + ACB =180° − BAC = 90° (1) +)  ABH + BAH =180° − AHB = 90° (2)
Từ (1) và (2) nên suy ra  ACB =
BAH (vì cùng phụ với  ABC ) Xét ABH CAH có:  BAH = ACH (cmt)  AHB = CHA (= 90°) Do đó ABH CAH (g.g). Suy ra AH BH = hay 2
AH = HB HC (đpcm). CH AH
c) Ta có AH BC DE // AH nên suy ra DE BC .
Gọi K là hình chiếu của E lên AH .
Từ đó suy ra tứ giác EDHK là hình chữ nhật có: +)  EKH = 90° nên  AKE = 90° .
+) EK = HD = HA . Lại có: +)  BAC = BAH + KAE = 90°. +)  KAE + KEA =180° − AKE = 90° . Nên suy ra  AEK =
BAH (vì cùng phụ với  KAE ). Xét AKE BHA có:  AKE = BHA (= 90°) EK = AH (cmt)  AEK = BAH (cmt) Do đó AKE = BHA (g.c.g) .
Từ đó suy ra AE = AB (hai cạnh tương ứng).
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: 1 1 1 1 + + = . 2 2 2
x + 9x + 20 x +11x + 30 x +13x + 42 18 Hướng dẫn giải
Điều kiện: x ≠ 4; x ≠ 5; x ≠ 6; x ≠ 7 . 1 1 1 1 + + = . 2 2 2
x + 9x + 20 x +11x + 30 x +13x + 42 18 1 1 1 1 ( + + =
x + 4)(x + 5) (x + 5)(x + 6) (x + 6)(x + 7) 18 1 1 1 1 1 1 1 − + − + − =
x + 4 x + 5 x + 5 x + 6 x + 6 x + 7 18 1 1 1 − = x + 4 x + 7 18 3 1 ( = x + 4)(x + 7) 18 2
x +11x − 26 = 0
(x +13)(x − 2) = 0 x = 13 − hoặc x = 2.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { 13 − ; } 2 .
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 05
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Vận dụng
STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số yếu tố thống 2 3
Một số yếu tố thống (0,5đ) (1,5đ) 1 32,5%
kê và xác suất
Một số yếu tố xác 1 2 suất (0,25đ) (1,0đ) Phương trình bậc
Phương trình bậc 2 2 1 1 2
nhất một ẩn và ứng 30%
nhất một ẩn (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) dụng
Tam giác đồng Định lí Thalès trong 1 1 1 3 37,5%
dạng. Hình đồng tam giác (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) dạng 1 1 2 Hình đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (2,0đ)
Tổng: Số câu 6 2 8 4 1 21 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
Một số yếu Một số yếu tố Nhận biết:
tố thống kê
thống kê

− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
và xác suất
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu. 1 2TN 2TL
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu tố xác Nhận biết: 1TN 2TL suất
− Tìm các kết quả thuận lợi của biến cố.
− Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
thực nghiệm của một biến cố với xác suất
của một biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản. 2 Nhận biết: 2TN 2TL 1TL 1TL
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết vế trái, vế phải của phương
trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết nghiệm của một phương trình. Thông hiểu:
– Giải phương trình phương trình bậc nhất Phương
Phương trình bậc một ẩn.
trình bậc nhất một ẩn và Vận dụng:
nhất một ẩn ứng dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
đơn giản gắn với phương trình bậc nhất (
dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải phương trình một ẩn bậc cao, phức tạp.
– Tìm nghiệm nguyên của phương trình. Tam giác
Định lí Thalès Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
đồng dạng. trong tam giác
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí Hình đồng Thalès. dạng
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác. Thông hiểu: 3
− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN 1TN
− Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng.
− Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
– Chứng minh hai cạnh song song, vuông góc với nhau.
– Chứng minh đẳng thức hình học.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT105
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?
A. Chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 8A là số liệu rời rạc.
B. Số môn thể thao mà các bạn tổ 1 của lớp 8B biết chơi là số liệu liên tục.
C. Kết quả bơi 50 m tự do của 10 vận động viên là số liệu liên tục.
D. Nhiệt độ các ngày trong tuần ở Hà Nội là số liệu rời rạc.
Câu 2. Thành phần của một loại
Hàm lượng các thành phần trong thép
thép được biểu diễn trong biểu Tạp chất
đồ (như hình bên). Khối lượng khác Cacbon 2,6%
sắt trong một thanh thép nặng 2,1% 1 kg là A. 953 g. B. 26 g. Sắt C. 21 g. 95,3% D. 95,3 g. Sắt Cacbon Tạp chất khác
Câu 3. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa.
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là A. 13 . B. 7 . C. 13 . D. 7 . 20 20 7 13
Câu 4. Phương trình 5 − x = 15 − có tập nghiệm là A. S = { } 1 . B. S = { } 2 . C. S = { } 3 . D. S = { } 4 .
Câu 5. Phương trình x(x − 5) + 5x = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm.
Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết AB // EF // DC. A B
Tỉ số nào sau đây là sai? I E F A. AE AI = . B. AE BF = . ED IC ED FC D C C. AI EI = . D. IC IF = . AC DC IA AB Câu 7. Nếu A ∆ ′B C ′ ′∽ A
BC theo tỉ số đồng dạng 1 k = thì 2 ′ ′ ′ ′ A. A B 1 = . B. AB = 2. C. A B 1 = . D. BC 2 = . AB 2 ACAC 2 AB′ 1
Câu 8. Cho hình vẽ sau, hãy cho biết hai tam giác nào đồng dạng? A. ABC∽Δ C DB . B. DB A ∽Δ C DB . C. B A D∽ΔB C D . D. DC A ∽ΔA C B .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 7x −10 = 4x +11;
b) x(x + )2 − x = (x + )3 3 3 2 +1.
2. Hai ô tô cùng khởi hành từ hai bến cách nhau 175 km để gặp nhau. Xe thứ nhất đi
sớm hơn xe thứ hai là 1 giờ 30 phút với vận tốc 30 km/h. Vận tốc của xe thứ hai là
35 km/h. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
Bài 2. (1,5 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn vốn sản xuất kinh doanh bình quân
hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam qua các năm 2015; 2017; 2018;
2019; 2020. (đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh Vốn
nghiệp nhà nước của Việt Nam
(nghìn tỉ đồng) 12000 10284,2 10000 9087,3 9465,6 9357,8 8000 6944,9 6000 4000 2000 0 2015 2017 2018 2019 2020 Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
a) Biểu đồ trên là biểu đồ gì? Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, ta sử
dụng phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Lập bảng thống kê vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp
nhà nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 theo mẫu sau: Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn ? ? ? ? ? (nghìn tỉ đồng)
c) Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng bao
nhiêu phần trăm so năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Bài 3. (1,0 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy?
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Cho hình thang ABCD ( AB // CD) có O là giao điểm hai đường chéo. Qua O kẻ
đường thẳng song song với AB cắt AD BC lần lượt tại E H.Chứng minh OE = OH.
2. Cho hình thang MNPQ (MN // PQ),  =  QMN QN .
P Gọi O là giao điểm của MP và . NQ
a) Chứng minh rằng MNQNQ ∆ . P
b) Cho MN = 9 cm và PQ =16 cm. Tính NQ, NO, O . Q c) Tia phân giác 
MNQ cắt MQ tại , A tia phân giác 
NQP cắt NP tại . B Chứng minh
rằng AM BP = AQ BN.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x + xy + y = 9 .
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT105
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A B C C D A B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?
A. Chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 8A là số liệu rời rạc.
B. Số môn thể thao mà các bạn tổ 1 của lớp 8B biết chơi là số liệu liên tục.
C. Kết quả bơi 50 m tự do của 10 vận động viên là số liệu liên tục.
D. Nhiệt độ các ngày trong tuần ở Hà Nội là số liệu rời rạc. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 8A là số liệu liên tục.
Số môn thể thao mà các bạn tổ 1 của lớp 8B biết chơi là số liệu rời rạc.
Kết quả bơi 50 m tự do của 10 vận động viên là số liệu liên tục.
Nhiệt độ các ngày trong tuần ở Hà Nội là số liệu liên tục.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 2. Thành phần của một loại
Hàm lượng các thành phần trong thép
thép được biểu diễn trong biểu Tạp chất
đồ (như hình bên). Khối lượng khác Cacbon 2,6%
sắt trong một thanh thép nặng 2,1% 1 kg là A. 953 g. B. 26 g. Sắt C. 21 g. 95,3% D. 95,3 g. Sắt Cacbon Tạp chất khác Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Đổi: 1 kg =1000 g.
Khối lượng sắt trong thanh thép là: 1000⋅95,3% = 953 (g .)
Câu 3. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa.
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là A. 13 . B. 7 . C. 13 . D. 7 . 20 20 7 13 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Trong 20 lần tung, số lần đồng xu xuất hiện mặt sấp là: 20 −13 = 7 (lần).
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là: 7 . 20
Câu 4. Phương trình 5 − x = 15 − có tập nghiệm là A. S = { } 1 . B. S = { } 2 . C. S = { } 3 . D. S = { } 4 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Ta có: 5 − x = 15 − nên 15 x − = = 3. 5 − Phương trình 5 − x = 15
− có tập nghiệm là S = { } 3 .
Câu 5. Phương trình x(x − 5) + 5x = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Ta có: x(x − 5) + 5x = 4 2 x = 4 x = ±2
Do đó, phương trình x(x − 5) + 5x = 4 có 2 nghiệm.
Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết AB // EF // DC. A B
Tỉ số nào sau đây là sai? I E F A. AE AI = . B. AE BF = . ED IC ED FC D C C. AI EI = . D. IC IF = . AC DC IA AB Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D Xét A
DC với EI // DC ta có: ⦁ AE AI =
(định lí Thalès). Do đó A là khẳng định đúng. ED ICAI EI =
(hệ quả của định lí Thalès). Do đó C là khẳng định đúng. AC DC Xét A
BC với IF // AB ta có: ⦁ AI BF = (định lí Thalès). IC FCAE AI = nên AE BF =
. Do đó A là khẳng định đúng. ED IC ED FCIC IF =
(hệ quả định lí Thalès). Do đó D là khẳng định sai. AC AB
Vậy ta chọn phương án D. Câu 7. Nếu A ∆ ′B C ′ ′∽ A
BC theo tỉ số đồng dạng 1 k = thì 2 ′ ′ ′ ′ A. A B 1 = . B. AB = 2. C. A B 1 = . D. BC 2 = . AB 2 ACAC 2 AB′ 1 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A A ∆ ′B C ′ ′∽ A
BC và có tỉ số đồng dạng bằng 1 k = . 2 ′ ′ ′ ′ ′ ′ Do đó A B A C B C 1 = = = . AB AC BC 2
Câu 8. Cho hình vẽ sau, hãy cho biết hai tam giác nào đồng dạng? A. ABC∽Δ C DB . B. DB A ∽Δ C DB . C. B A D∽ΔB C D . D. DC A ∽ΔA C B . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B AD 4 1 = = ; AB 6 1 = = ; BD 8 1 = = .
DB 8 2 DC 12 2 BC 16 2 Suy ra AD AB DB 1 = = = . DB DC BC 2 Do đó A
DB∽ΔDBC (c.c.c) .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) 7x −10 = 4x +11;
b) x(x + )2 − x = (x + )3 3 3 2 +1.
2. Hai ô tô cùng khởi hành từ hai bến cách nhau 175 km để gặp nhau. Xe thứ nhất đi
sớm hơn xe thứ hai là 1 giờ 30 phút với vận tốc 30 km/h. Vận tốc của xe thứ hai là
35 km/h. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau? Hướng dẫn giải 1.
a) 7x −10 = 4x +11
b) x(x + )2 − x = (x + )3 3 3 2 +1
x − 4x =10 +11 x( 2 x + x + ) 3 2 6
9 − 3x = x + 6x +12x + 8 +1 3x = 21 x = 7 3 2 3 2
x + 6x + 9 − 3x = x + 6x +12x + 9
Vậy nghiệm của phương trình là x = 7. 15x = 0 x = 0
Vậy nghiệm của phương trình là x = 0.
2. Gọi thời gian đi của xe 2 là x (giờ) (x > 0).
Thời gian đi của xe thứ nhất là 3 x + (giờ). 2
Quãng đường xe thứ hai đi là: 35x (km) .
Quãng đường xe thứ nhất đi là:  3 30 x  +   (km).  2 
Vì hai bến cách nhau 175 km nên ta có phương trình:  3 30 x  + + 35x =   175  2 
30x + 45 + 35x =175 65x =130
x = 2 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy sau 2 giờ xe thứ hai gặp xe thứ nhất.
Bài 2. (1,5 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn vốn sản xuất kinh doanh bình quân
hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam qua các năm 2015; 2017; 2018;
2019; 2020. (đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh Vốn
nghiệp nhà nước của Việt Nam
(nghìn tỉ đồng) 12000 10284,2 10000 9087,3 9465,6 9357,8 8000 6944,9 6000 4000 2000 0 2015 2017 2018 2019 2020 Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
a) Biểu đồ trên là biểu đồ gì? Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, ta sử
dụng phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Lập bảng thống kê vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp
nhà nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 theo mẫu sau: Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn ? ? ? ? ? (nghìn tỉ đồng)
c) Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng bao
nhiêu phần trăm so năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Hướng dẫn giải
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ đoạn thẳng.
Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, ta sử dụng phương pháp thu thập
gián tiếp bằng cách truy cập website của Niên giám thống kê 2021.
b) Ta có bảng thống kê vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp
nhà nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 như sau: Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn 6944,9 9087,3 9465,6 9357,8 10284,2 (nghìn tỉ đồng)
c) Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước năm
2020 so với năm 2015 là: 10 284,2 ⋅100% ≈148,1% . 6 944,9
Vậy năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng
khoảng 148,1% −100% = 48,1% so năm 2015.
Bài 3. (1,0 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy?
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”. Hướng dẫn giải
a) Các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200 là: {10;11;; } 199 .
Vậy có 190 cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
b) Có 9 kết quả thuận lợi cho biến cố“Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.
Do đó, xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm” là: 9 . 190
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Cho hình thang ABCD ( AB // CD) có O là giao điểm hai đường chéo. Qua O kẻ
đường thẳng song song với AB cắt AD BC lần lượt tại E H.Chứng minh OE = OH.
2. Cho hình thang MNPQ (MN // PQ),  =  QMN QN .
P Gọi O là giao điểm của MP và . NQ
a) Chứng minh rằng MNQNQ ∆ . P
b) Cho MN = 9 cm và PQ =16 cm. Tính NQ, NO, O . Q c) Tia phân giác 
MNQ cắt MQ tại , A tia phân giác 
NQP cắt NP tại . B Chứng minh
rằng AM BP = AQ BN. Hướng dẫn giải 1.
Ta có EH // AB AB //CD nên EH //C . D • Xét A
CD OE // CD (OEH, EH // CD) , áp dụng hệ quả của định lí Thalès, ta có: AO OE = (1) AC DC • Xét B
CD OH // CD (O EH, EH // CD) , áp dụng hệ quả của định lí Thalès, ta có: OH HB = (2) DC BC • Xét A
BC OH // AB (O EH, EH // AB), áp dụng định lí Thalès, ta có: AO HB = (3) AC BC
Từ (1), (2) và (3) suy ra OH OE = . DC DC
Do đó OE = OH (đpcm). 2. M N O B A Q P
a) Mặt khác: MN //QP (do MNPQ là hình thang) nên  =  MNQ NQP (so le trong) Xét MNQ NQP có:  =  QMN QNP và  =  MNQ NQP Do đó MNQNQP (g.g). b) ⦁ Ta có: MNQ NQ
P (câu a) nên MN NQ =
(tỉ số cạnh tương ứng) NQ QP Suy ra 2
NQ = MN PQ = 9⋅16 =144, do đó NQ = 144 =12 cm. MN NO
⦁ Ta có: MN //QP, theo hệ quả định lí Thalès ta có: = . PQ QO
Theo tính chất tỉ lệ thức ta có: MN NO = hay MN NO =
PQ + MN QO + NO
PQ + MN QO + NO Suy ra 9 NO = , do đó 9 NQ 9 12 NO ⋅ ⋅ = = = 4,32 cm. 16 + 9 NQ 25 25
⦁ Từ đó suy ra: OQ = NQ NO =12 − 4,32 = 7,68 cm.
c) Ta có: NA là đường phân giác của MNQ nên NM AM = (tính chất). NQ AQ
Tương tự, QB là đường phân giác của N
PQ nên QN BN = (tính chất). QP BP Mặt khác, MN NQ = (chứng minh ở câu b). NQ QP Do đó AM BN =
, nên AM BP = AQ BN. AQ BP
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x + xy + y = 9 . Hướng dẫn giải
Ta có x + xy + y = 9
x + xy + y +1=10 x( y + ) 1 + ( y + ) 1 =10
(x + )1( y + )1 =10.
Mà 10 =10⋅1= 2⋅5 = 5⋅ 2 = (–10)⋅( ) –1 = ( )
–1 ⋅(–10) = (–2)⋅(–5) = (–5)⋅(–2).
Ta có bảng các trường hợp sau: x +1 1 10 2 5 –10 –1 –2 –5 y +1 10 1 5 2 –1 –10 –5 –2 x 0 9 1 4 –11 –2 –3 –6 y 9 0 4 1 –2 –11 –6 –3 Vậy (x; y) ∈ (
{ 0; 9), (9; 0), (1; 4), (4; )1, (–11; – 2), (–2; –1 )1, (–3; – 6), (–6;– 3)}.
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 06
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Nội dung kiến Vận dụng
STT Chương/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % thức cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số yếu tố thống 1 2
Một số yếu tố thống (0,5đ) (1,0đ) 1 30%
kê và xác suất
Một số yếu tố xác 1 2 suất (0,5đ) (1,0đ) Phương trình bậc
Phương trình bậc 1 1 1 2
nhất một ẩn và ứng 25%
nhất một ẩn (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) dụng
Tam giác đồng dạng. Định lí Thalès 1 1 1 3 45%
Hình đồng dạng trong tam giác (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 1 2 Hình đồng dạng (0,5đ) (0,5đ) (2,0đ)
Tổng: Số câu 4 2 5 4 1 16 Điểm (2,0đ) (1,0đ) (3,5đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 20% 50% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
Một số yếu Một số yếu tố Nhận biết:
tố thống kê
thống kê

− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
và xác suất
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu. 1 1TN 2TL
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu tố xác Thông hiểu: 1TN 2TL suất
− Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản. 2 Phương
Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
trình bậc nhất một ẩn và – Nhận biết được phương trình bậc nhất
nhất một ẩn ứng dụng một ẩn.
– Nhận biết vế trái, vế phải của phương
trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết nghiệm của một phương trình. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
đơn giản gắn với phương trình bậc nhất (
dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải phương trình một ẩn bậc cao, phức tạp.
– Tìm nghiệm nguyên của phương trình. Tam giác
Định lí Thalès Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
đồng dạng. trong tam giác
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí 3 Hình đồng Thalès. dạng
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác. Thông hiểu:
− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN 1TN
− Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng.
− Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
– Chứng minh hai cạnh song song, vuông góc với nhau.
– Chứng minh đẳng thức hình học.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT201
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 2. Bạn My có các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ “MATHEMATIC”.
Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 1.
Câu 3. Vế trái của phương trình 3x + 4 = x +12 là A. x . B. x +12. C. 3x + 4. D. 3x .
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây BC // ED . Độ dài EC A. EC = 2,78. B. EC = 2,77. C. EC = 2,75. D. EC = 2,74.
Câu 5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác AB C
′ ′ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.B =C′.
B.A =B′.
C. C =B′.
D.B =B′.
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD , kẻ AH CD tại H ; AK BC tại K . Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. HDA ∆ ∽ KA . B B. ADH ABK. C. KABKA . B D. BKAAH . D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biểu đồ cột biểu diễn sản lượng khoai lang ở Phú Thọ qua các năm
2015; 2018; 2019; 2020 (đơn vị: nghìn tấn):
Sản lượng Sản lượng khoai lang ở Phú Thọ qua các năm (nghìn tấn) 16 14,5 14 12 10,4 10,2 10 8,4 8 6 4 2 0 2015 2018 2019 2020 Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
a) Biểu đồ trên là biểu đồ gì? Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, ta sử
dụng phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Năm 2019 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so
với năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Em có nhận xét gì về sản lượng
khoai lang ở Phú Thọ qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020.
Bài 2. (1,5 điểm) Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi chảy vào và một vòi tháo ra (vòi
tháo ra đặt ở đáy bể). Biết rằng, nếu chảy một mình, vòi thứ nhất chảy 8 giờ đầy bể,
vòi thứ hai chảy 6 giờ đầy bể và vòi thứ ba tháo 4 giờ thì cạn bể đầy. Bể đang cạn,
người ta mở đồng thời vòi thứ nhất và vòi thứ hai trong 2 giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba.
Sau bao lâu kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể?
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3; 5; 7;11;13. 3 5 7
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: 11 13
a) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 5”.
b) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 3 dư 1”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Người ta dùng máy ảnh để chụp một
người có chiều cao 1,5 m (như hình vẽ). Sau
khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 cm . Biết
khoảng cách từ phim đến vật kính của máy
ảnh lúc chụp là ED = 6 cm. Hỏi khoảng
cách từ người đó đến vật kính máy ảnh một
đoạn BE là bao nhiêu?
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC). Kẻ đường cao BE, AK CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆ABK ∽∆CBF .
b) Chứng minh: AE AC = AF AB .
c) Gọi N là giao điểm của AK EF, D là giao điểm của đường thẳng BC và đường
thẳng EF O, I lần lượt là trung điểm của BC AH. Chứng minh ON vuông góc DI.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2
y = x(x + )
1 (x + 7)(x + 8).
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT201
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C C D B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm là số liệu thu được từ phép đo nên là số liệu liên tục.
Câu 2. Bạn My có các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ “MATHEMATIC”.
Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 1. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Có 10 chữ cái trong từ “MATHEMATIC” nên số kết quả có thể là 10.
Chọn ngẫu nhiên một thẻ nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
Có 2 tấm thẻ ghi chữ T nên có 2 kết quả thuận lợi.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T là 2  0,2 . 10
Câu 3. Vế trái của phương trình 3x + 4 = x +12 là A. x . B. x +12. C. 3x + 4. D. 3x . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Vế trái của phương trình 3x + 4 = x +12 là 3x + 4.
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây BC // ED . Độ dài EC A. EC = 2,78. B. EC = 2,77. C. EC = 2,75. D. EC = 2,74. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
BC // DE nên áp dụng định lí Thalès, ta có: AD AE = hay 2 3 = . BD EC EC 4,13 Do đó EC = 2,75 .
Câu 5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác AB C
′ ′ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.B =C′.
B.A =B′.
C. C =B′.
D.B =B′. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Ta có ABCA ∆ ′B C
′ ′ nên A =A′; B =B′; C =C′ . Vậy chọn phương án D.
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD , kẻ AH CD tại H ; AK BC tại K . Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. HDA ∆ ∽ KA . B B. ADH ABK. C. KABKA . B D. BKAAH . D Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
ABCD là hình bình hành (gt) nên B =D (hai góc đối của hình bình hành) Xét ADH ABK
B =D (cmt)  AHD = AKB = 90° Do đó ADH ABK (g.g).
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biểu đồ cột biểu diễn sản lượng khoai lang ở Phú Thọ qua các năm
2015; 2018; 2019; 2020 (đơn vị: nghìn tấn):
Sản lượng Sản lượng khoai lang ở Phú Thọ qua các năm (nghìn tấn) 16 14,5 14 12 10,4 10,2 10 8,4 8 6 4 2 0 2015 2018 2019 2020 Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
a) Biểu đồ trên là biểu đồ gì? Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, ta
sử dụng phương pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Năm 2019 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm
so với năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Em có nhận xét gì về sản
lượng khoai lang ở Phú Thọ qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020. Hướng dẫn giải
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ cột.
Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, ta sử dụng phương pháp thu thập
gián tiếp bằng cách truy cập website của Niên giám thống kê 2021.
b) Ta thấy sản lượng khoai lang Phú Thọ năm 2019 nhỏ hơn sản lượng khoai lang Phú
Thọ năm 2015 (vì 10,2 <14,5 ).
Do đó, sản lượng khoai lang Phú Thọ năm 2019 giảm so với năm 2015.
Tỉ số phần trăm sản lượng khoai lang ở Phú Thọ trong năm 2019 so với năm 2015 là: 10,2 ⋅100% ≈ 70,3%. 14,5
Vậy năm 2019 sản lượng khoai lang ở Phú Thọ tăng khoảng 100% − 70,3% = 29, % 7 so với năm 2015.
Nhận xét: Dựa vào số liệu được biểu diễn trên biểu đồ, ta thấy sản lượng khoai lang ở
Phú Thọ giảm dần qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020.
Bài 2. (1,5 điểm) Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi chảy vào và một vòi tháo ra (vòi
tháo ra đặt ở đáy bể). Biết rằng, nếu chảy một mình, vòi thứ nhất chảy 8 giờ đầy bể,
vòi thứ hai chảy 6 giờ đầy bể và vòi thứ ba tháo 4 giờ thì cạn bể đầy. Bể đang cạn,
người ta mở đồng thời vòi thứ nhất và vòi thứ hai trong 2 giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba.
Sau bao lâu kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể? Hướng dẫn giải
Gọi x (giờ) là thời gian từ lúc mở vòi thứ ba đến khi đầy bể (x > 0)
Mỗi giờ vòi thứ nhất, vòi thứ hai, vòi thứ ba chảy được lần lượt là 1 1 1 ; ; (bể) 8 6 4
Mỗi giờ cả ba vòi chảy được 1 1 1 1 + − = (bể) 8 6 4 24
Mỗi giờ vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy được 1 1 7 + = (bể) 8 6 24
Sau 2 giờ, vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy được 7 7 2⋅ = (bể) 24 12
Sau x giờ, lượng nước trong bể là 1 x x ⋅ = (bể) 24 24
Theo bài ra ta có phương trình 7 x + =1 12 24 x 5 = 24 12 24 5 x ⋅ = 12 x =10 (TMĐK)
Vậy sau 10 giờ kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3; 5; 7;11;13. 3 5 7
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: 11 13
a) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 5”.
b) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 3 dư 1”. Hướng dẫn giải
a) Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia
hết cho 5” đó là 5.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 1 . 5
b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia
hết cho 3 dư 1” đó là 7; 13.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 . 5
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Người ta dùng máy ảnh để chụp một
người có chiều cao 1,5 m (như hình vẽ). Sau
khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 cm . Biết
khoảng cách từ phim đến vật kính của máy
ảnh lúc chụp là ED = 6 cm. Hỏi khoảng
cách từ người đó đến vật kính máy ảnh một
đoạn BE là bao nhiêu?
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC). Kẻ đường cao BE, AK CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆ABK ∽∆CBF .
b) Chứng minh: AE AC = AF AB .
c) Gọi N là giao điểm của AK EF, D là giao điểm của đường thẳng BC và đường
thẳng EF O, I lần lượt là trung điểm của BC AH. Chứng minh ON vuông góc DI. Hướng dẫn giải 1. Đổi: 1,5 m =150 cm.
Ta có AB B ;
D CD BD nên CD // AB . Suy ra EB AB = (theo định lí Thalès). ED DC Do đó
AB ED 150⋅6 EB = = = 225 (cm). DC 4
Vậy người đứng cách vật kính máy ảnh là 225 cm. 2.
a) Xét ∆ABK và ∆CBF có:  ABK = CBF  (B chung)  AKB = CFB (= 90°)
Do đó ∆ABK ∽∆CBF (g.g).
b) Xét ∆AEB và ∆ACF có:  EAB = FAC  (A chung)  AEB = AFC (= 90°)
Do đó ∆AEB∽∆ACF (g.g)
Suy ra AE = AB hay AE AC = AF AB (đpcm) AF AC c)
• Xét ∆BFC vuông tại F O là trung điểm của BC nên = BC FO (1) 2
• Xét ∆BEC vuông tại E O là trung điểm của BC nên = BC EO (2) 2
Từ (1) và (2) nên suy ra FO = EO (5)
• Xét ∆AEH vuông tại E I là trung điểm của AH nên = AH EI (3) 2
• Xét ∆AFH vuông tại F I là trung điểm của AH nên = AH FI (4) 2
Từ (3) và (4) nên suy ra FI = EI (6)
Từ (5) và (6) ta suy ra được OI là đường trung trực của cạnh EF .
Khi đó OI EF hay OI DN .
Do đó DN là đường cao của ∆DOI .
Xét ∆DOI DN IK là đường cao và N là giao của DN IK .
Do đó N là trực tâm của tam giác DOI .
Vậy OI DI (đpcm).
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2
y = x(x + )
1 (x + 7)(x + 8). Hướng dẫn giải Ta có 2
y = x(x+ )(x+ )(x+ )= ( 2 1 7
8 x + 8x)(x + 8x + 7) Đặt 2
t = x + 8x , ta có: 2
y = t(t + 7) 2 = t + 7t 2 2
4y = t + 28t + 49 − 49 ( t + )2 2 2 7 – 4y = 49
(2t + 7 – 2y)(2t + 7 + 2y) = 49 = 7⋅7 = ( 7 − )⋅( 7 − ). Từ đó ta có bảng sau: 2t + 7 – 2y 7 7 − 2t + 7 + 2y 7 7 − t y 0 7 − t + y 0 7 − t 0 7 − y 0 0
Vậy nghiệm của phương trình là: (–8; 0), (0; 0).
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 07
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Nội dung kiến Vận dụng
STT Chương/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % thức cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số yếu tố thống 1 2
Một số yếu tố thống (0,5đ) (1,0đ) 1 30%
kê và xác suất
Một số yếu tố xác 1 2 suất (0,5đ) (1,0đ) Phương trình bậc
Phương trình bậc 1 1 1 2
nhất một ẩn và ứng 25%
nhất một ẩn (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) dụng
Tam giác đồng dạng. Định lí Thalès 1 1 1 3 45%
Hình đồng dạng trong tam giác (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 1 2 Hình đồng dạng (0,5đ) (0,5đ) (2,0đ)
Tổng: Số câu 4 2 5 4 1 16 Điểm (2,0đ) (1,0đ) (3,5đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 20% 50% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
Một số yếu Một số yếu tố Nhận biết:
tố thống kê
thống kê

− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
và xác suất
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu. 1 1TN 2TL
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu tố xác Thông hiểu: 1TN 2TL suất
− Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản. 2 Phương
Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
trình bậc nhất một ẩn và – Nhận biết được phương trình bậc nhất
nhất một ẩn ứng dụng một ẩn.
– Nhận biết vế trái, vế phải của phương
trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết nghiệm của một phương trình. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
đơn giản gắn với phương trình bậc nhất (
dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải phương trình một ẩn bậc cao, phức tạp.
– Tìm nghiệm nguyên của phương trình. Tam giác
Định lí Thalès Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
đồng dạng. trong tam giác
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí 3 Hình đồng Thalès. dạng
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác. Thông hiểu:
− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN 1TN
− Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng.
− Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
– Chứng minh hai cạnh song song, vuông góc với nhau.
– Chứng minh đẳng thức hình học.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT202
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một quốc gia được biểu diễn trong bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ (độ C) 2 3 5 15 20 30 29 27 20 15 12 7
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ cột tranh.
D. Không thể biểu diễn được.
Câu 2. Lớp 8B có 40 học sinh, kết quả cuối năm đạt được cho trong bảng sau: Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” là A. 1 . B. 6 . C. 19 . D. 7 . 20 20 40 40
Câu 3. Phương trình 7 − 3x = 9 − x có tập nghiệm là A. S = { } 5 . B. S = { } 1 . C. S = {− } 5 . D. S = {− } 1 .
Câu 4. Cho hình vẽ. Độ dài GK A. 7,2. B. 4,8. C. 5,7 . D. 6,4.
Câu 5. Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu
A. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
B. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi
các cặp cạnh đó bằng nhau.
Câu 6. Cho hình thang vuông ABCD ( AB // CD)
có đường chéo BD vuông góc với cạnh BC tại B .
Chọn câu trả lời đúng. A. DBCDA ∆ . B B. ABDBDC. C. CBDDB . A D. BADBC . D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là: Thị trường Thái Lan Việt Nam Indonexia Lào Trung Quốc Lượng (tấn) 218155 24 859 3 447 2 983 483
(Nguồn: Theo thống kê của cơ quan Tài chính Đài Loan)
a) Thị trường nào cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
là nhiều nhất? Ít nhất?
b) Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm
2022 chiếm bao nhiêu phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp
cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Bài 2. (1,5 điểm) Hai thư viện có tất cả 15 000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ
nhất sang thứ viện thứ hai 3 000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số
sách lúc đầu ở mỗi thư viện.
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình
nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh, TP
như sau: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh;
Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng;

TP Hồ Chí Minh, mỗi tỉnh, TP chỉ có đúng một thành viên trong đội. Chọn ngẫu nhiên
một thành viên của đội tình nguyện đó.
a) Gọi K là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với thành viên được chọn. Tính
số phần tử của tập hợp K .
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Tây Nguyên”.
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Đông Nam Bộ”.
Bài 4. (1,0 điểm)
1. Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn
người thợ đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định
ở chính giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho
hai chân thang rộng một khoảng là 80 cm. Hỏi người
thợ đã làm thanh ngang đó dài bao nhiêu cm?
2. Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: FHBEHC .
b) Chứng minh: AF AB = AE AC .
c) Đường thẳng qua B và song song với EF cắt AC tại M. Gọi I là trung điểm của
BM , D là giao điểm của EI BC. Chứng minh ba điểm , , A H D thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình ( 3 2 x x ) 2
− 4x + 8x − 4 = 0 .
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT202
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A A B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một quốc gia được biểu diễn trong bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ (độ C) 2 3 5 15 20 30 29 27 20 15 12 7
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ cột tranh.
D. Không thể biểu diễn được. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2. Lớp 8B có 40 học sinh, kết quả cuối năm đạt được cho trong bảng sau: Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” là A. 1 . B. 6 . C. 19 . D. 7 . 20 20 40 40 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Số học sinh lớp 8B là: 7 +12 +19 + 2 = 40 (học sinh).
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” là 19 . 40
Câu 3. Phương trình 7 − 3x = 9 − x có tập nghiệm là A. S = { } 5 . B. S = { } 1 . C. S = {− } 5 . D. S = {− } 1 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Ta có: 7 − 3x = 9 − x 3
x + x = 9 − 7 2 − x = 2 x = 1 − .
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {− } 1 .
Câu 4. Cho hình vẽ. Độ dài GK A. 7,2. B. 4,8. C. 5,7 . D. 6,4. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Ta có GH = GQ + QH = 4 + 2 = 6 .
PQ GH; KH GH nên PQ // KH . Xét GHK
PQ // KH , theo định lí Thalès, ta có QH PK = . GH GK Hay 2 2,4 = nên 6 2,4 GK ⋅ = = 7,2 (cm) . 6 GK 2
Vậy độ dài đoạn thẳng GK bằng 7,2 cm .
Câu 5. Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu
A. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
B. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi
các cặp cạnh đó bằng nhau. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu hai góc của tam giác
này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
Câu 6. Cho hình thang vuông ABCD ( AB // CD)
có đường chéo BD vuông góc với cạnh BC tại B .
Chọn câu trả lời đúng. A. DBCDA ∆ . B B. ABDBDC. C. CBDDB . A D. BADBC . D Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
AB // CD nên  ABD =
BDC (hai góc so le trong) Xét AD B BC D có:  DAB = CBD = 90°  ABD = BDC (cmt) Do đó ABD B ∆ ∽ DC (g.g).
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là: Thị trường Thái Lan Việt Nam Indonexia Lào Trung Quốc Lượng (tấn) 218155 24 859 3 447 2 983 483
(Nguồn: Theo thống kê của cơ quan Tài chính Đài Loan)
a) Thị trường nào cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
là nhiều nhất? Ít nhất?
b) Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm
2022 chiếm bao nhiêu phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp
cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Hướng dẫn giải
a) Thị trường Thái Lan cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm
2022 là nhiều nhất. Thị trường Trung Quốc cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan
trong 9 tháng năm 2022 là ít nhất.
b) Tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là:
218155 + 24859 + 3 447 + 2 983 + 483 = 249 927 (tấn)
Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm
2022 chiếm số phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho
Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là: 24 859 ⋅100% =9,9%. 249 927
Bài 2. (1,5 điểm) Hai thư viện có tất cả 15 000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ
nhất sang thứ viện thứ hai 3 000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số
sách lúc đầu ở mỗi thư viện. Hướng dẫn giải
Gọi x (cuốn) là số sách lúc đầu ở thư viện I (x∈ *).
Số sách lúc đầu ở thư viện II là: 15 000 − x (cuốn).
Sau khi chuyển số sách ở thư viện I là: x − 3 000 (cuốn).
Sau khi chuyển số sách ở thư viện II là:
(15 000 − x) + 3 000 =18 000 − x (cuốn).
Vì sau khi chuyển số sách 2 thư viện bằng nhau nên ta có phương trình:
x − 3 000 =18 000 − x
x + x =18 000 + 3 000 2x = 21000
x =10 500 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số sách lúc đầu ở thư viện I là 10 500 cuốn.
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình
nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh, TP
như sau: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh;
Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng;

TP Hồ Chí Minh, mỗi tỉnh, TP chỉ có đúng một thành viên trong đội. Chọn ngẫu nhiên
một thành viên của đội tình nguyện đó.
a) Gọi K là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với thành viên được chọn. Tính
số phần tử của tập hợp K .
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Tây Nguyên”.
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Đông Nam Bộ”. Hướng dẫn giải
a) Tập hợp K gồm các kết quả xảy ra đối với thành viên được chọn là:
K = {Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk; Đăk Nông; Lâm Đồng; TP Hồ Chí Minh}
.
Số phần tử của tập hợp K là 11.
b) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Tây
Nguyên” đó là Kon Tum; Gia Lai; Đăk Lăk; Đăk Nông; Lâm Đồng.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 5 . 11
+) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Đông
Nam Bộ” đó là Bình Phước; Tây Ninh; Bình Dương; Bà Rịa – Vũng Tàu; Đồng Nai; TP Hồ Chí Minh.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 . 11
Bài 4. (1,0 điểm)
1. Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn
người thợ đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định
ở chính giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho
hai chân thang rộng một khoảng là 80 cm. Hỏi người
thợ đã làm thanh ngang đó dài bao nhiêu cm?
2. Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: FHBEHC .
b) Chứng minh: AF AB = AE AC .
c) Đường thẳng qua B và song song với EF cắt AC tại M. Gọi I là trung điểm của
BM , D là giao điểm của EI BC. Chứng minh ba điểm , , A H D thẳng hàng. Hướng dẫn giải
1. Gọi MN là thanh ngang; BC là độ rộng giữa hai bên thang.
Thanh ngang MN nằm chính giữa thang nên M , N
lần lượt là trung điểm AB AC.
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC. Suy ra 1 1
MN = BC = .80 = 40 (cm) . 2 2
Vậy người thợ đã làm thanh ngang đó dài 40 cm. 2. a) Xét FHB EHC có:  FHB = EHC HFB = HEC (= 90°) Do đó FHBEHC (g.g) .
b) Xét ∆AEB AFC có:  EAB = FAC  (A chung) AEB = AFC (= 90°)
Do đó ∆AEB∽∆ACF (g.g) Suy ra AE AB =
hay AF AB = AE AC (đpcm) AF AC c) • Xét A
BC có hai đường cao BE, CF và cắt nhau tại H nên suy ra H là trực tâm
của tam giác ABC nên AH BC . (1) • Xét B
EM vuông tại E I là trung điểm của BM nên BM
IE = BI = IM = . 2 • Xét IE
M IE = IM (cmt) nên tam giác IEM cân tại I . Suy ra  IEM = IME . (2) • Xét A
BC FE // BC suy ra  AEF =
AMB (hai góc đồng vị). (3)
• Ta có AF AB = AE AC suy ra AF AE = . AC AB • Xét ABF ABC có:  EAF = BAC  (A chung) AF AE = (cmt) AC AB Do đó AEF ABC (c.g.c). Suy ra  AEF =
ABC (hai góc tương ứng). (4) Từ (2), (3), (4) suy ra  CED = ABC . • Xét CED CBA có:  ECD = BCA  (C chung)  CED = ABC (cmt) Do đó CEDCBA (c.g.c) . Suy ra CE CD = hay CE CB = . CB CA CD CA • Xét CEB CDA có: CE CB = (cmt) CD CAECB = DCA  (C chung) Do đó CEBCDA (c.g.c) . Suy ra  CDA =
CEB (hai góc tương ứng). Nên 
CDA = 90° , do đó AD BC . (5)
Từ (1) và (5) suy ra ba điểm , ,
A H D thẳng hàng (đpcm).
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình ( 3 2 x x ) 2
− 4x + 8x − 4 = 0 . Hướng dẫn giải Ta có ( 3 2 x x ) 2
− 4x + 8x − 4 = 0 ( 3 2
x x ) − ( 2 4 x − 2x + ) 1 = 0 2 x (x − ) 1 − 4(x − )2 1 = 0 (x − ) 2
1 x − 4(x − ) 1  = 0   (x − )( 2
1 x − 4x + 4) = 0
(x − )(x − )2 1 2 = 0
x −1= 0 hoặc x − 2 = 0
x =1 hoặc x = 2.
Vậy nghiệm của phương trình là x =1; x = 2.
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 08
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Nội dung kiến Vận dụng
STT Chương/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % thức cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số yếu tố thống 1 2
Một số yếu tố thống (0,5đ) (1,0đ) 1 30%
kê và xác suất
Một số yếu tố xác 1 2 suất (0,5đ) (1,0đ) Phương trình bậc
Phương trình bậc 1 1 1 2
nhất một ẩn và ứng 25%
nhất một ẩn (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) dụng
Tam giác đồng dạng. Định lí Thalès 1 1 1 3 45%
Hình đồng dạng trong tam giác (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 1 2 Hình đồng dạng (0,5đ) (0,5đ) (2,0đ)
Tổng: Số câu 4 2 5 4 1 16 Điểm (2,0đ) (1,0đ) (3,5đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 20% 50% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
Một số yếu Một số yếu tố Nhận biết:
tố thống kê
thống kê

− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
và xác suất
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu. 1 1TN 2TL
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu tố xác Thông hiểu: 1TN 2TL suất
− Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản. 2 Phương
Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
trình bậc nhất một ẩn và – Nhận biết được phương trình bậc nhất
nhất một ẩn ứng dụng một ẩn.
– Nhận biết vế trái, vế phải của phương
trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết nghiệm của một phương trình. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
đơn giản gắn với phương trình bậc nhất (
dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải phương trình một ẩn bậc cao, phức tạp.
– Tìm nghiệm nguyên của phương trình. Tam giác
Định lí Thalès Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
đồng dạng. trong tam giác
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí 3 Hình đồng Thalès. dạng
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác. Thông hiểu:
− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN 1TN
− Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng.
− Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
– Chứng minh hai cạnh song song, vuông góc với nhau.
– Chứng minh đẳng thức hình học.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT203
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu rời rạc?
A. Số thành viên trong một gia đình.
B. Cân nặng (kg) của các học sinh lớp 8D.
C. Kết quả nhảy xa (mét) của 10 vận động viên.
D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 2. Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ; 29; 30; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một
thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 5 . 3 5 10 6
Câu 3. Phương trình 3x − 2 = 2x + 5 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm.
Câu 4. Cho tam giác ABC E là trung điểm của AB EF // BC (F AC). Khẳng
định nào dưới đây sai?
A. EF = BC .
B. AF = FC .
C. EFCB là hình thang.
D. EF là đường trung bình của ABC .
Câu 5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN = 2AB .
B. AC = 2NP.
C. MP = 2BC .
D. BC = 2NP .
Câu 6. Cho hình vẽ: B' C' B C I A D A' D'
Biết các điểm A, B, C , D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng IA , ′ IB , ′ IC , ′ ID .′
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai tứ giác ABCD AB CD
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
B. Hai đoạn thẳng AB AB′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
C. Hai đoạn thẳng BB′ và AA′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
D. Hai đoạn thẳng BD B D
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh
Hòa trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 lần lượt là 36,4; 53,7; 58,5; 19,1 (đơn vị:
triệu lượt người).
a) Lập bảng thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa
trong các năm theo mẫu sau: Năm 2015 2018 2019 2020
Số lượt hành khách
(triệu lượt người) ? ? ? ?
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu
thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm trên. Số lượt
Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở
(triệu lượt Khánh Hòa người) 70 60 ? ? 50 ? 40 30 ? 20 10 0 2015 2018 2019 2020 Năm
Bài 2. (1,5 điểm) Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ là 10 km. Ca nô đi từ
A đến B mất 2 giờ 20 phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc ca nô nhỏ hơn vận tốc ô tô là 17 km/h.
Bài 3. (1,0 điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
a) Gọi A là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của xúc xắc. Tính số phần tử của tập hợp A.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số không chia hết cho 3”.
Bài 4. (3,0 điểm)

1. Bóng của một cái tháp trên mặt đất có độ dài BC = 63 m. Cùng thời điểm đó, một
cây cột DE cao 2 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 m (hình vẽ). Tính chiều cao của tháp.
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC), vẽ các đường cao BD CE. a) Chứng minh: ABDACE . b) Chứng minh:  ABC + EDC =180°.
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BD CE. Vẽ AK là phân giác của  M N
A (K BC .) Chứng minh KB AC = KC A . B
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình x( x − )2 2 8 1 (4x − ) 1 = 9.
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT203
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B A D D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu rời rạc?
A. Số thành viên trong một gia đình.
B. Cân nặng (kg) của các học sinh lớp 8D.
C. Kết quả nhảy xa (mét) của 10 vận động viên.
D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Dữ liệu “Số thành viên trong một gia đình” là số liệu rời rạc vì đây số đếm.
Câu 2. Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ; 29; 30; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một
thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 5 . 3 5 10 6 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Các kết quả thuận lợi của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho
cả 2 và 5” là 10; 20; 30.
Vậy xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là: 3 1 = . 30 10
Câu 3. Phương trình 3x − 2 = 2x + 5 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Ta có: 3x − 2 = 2x + 5
3x − 2x = 5 + 2 x = 7
Phương trình 3x − 2 = 2x + 5 có 1 nghiệm.
Câu 4.
Cho tam giác ABC E là trung điểm của AB EF // BC (F AC). Khẳng
định nào dưới đây sai?
A. EF = BC .
B. AF = FC .
C. EFCB là hình thang.
D. EF là đường trung bình của ABC . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
EF // BC E là trung điểm của AB nên F là trung
điểm của AC , suy ra AF = FC .
Khi đó EF là đường trung bình của tam giác ABC Do đó 1
EF = BC; EF // BC . 2
EF // BC nên EFCB là hình thang.
Vậy khẳng định sai là EF = BC .
Câu 5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN = 2AB .
B. AC = 2NP.
C. MP = 2BC .
D. BC = 2NP . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D ABCM
NP theo tỉ số 2 nên BC = 2 hay BC = 2NP . NP
Câu 6. Cho hình vẽ: B' C' B C I A D A' D'
Biết các điểm A, B, C , D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng IA , ′ IB , ′ IC , ′ ID .′
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai tứ giác ABCD AB CD
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
B. Hai đoạn thẳng AB AB′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
C. Hai đoạn thẳng BB′ và AA′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
D. Hai đoạn thẳng BD B D
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh. Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là:
D Ta có:
+ Các đường thẳng AA′, BB′, CC ,′ DD′ cùng đi qua điểm I .
+ Vì A, B, C , D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng IA , ′ IB , ′ IC , ′ ID .′ nên ta có: IA IB IC ID = = = .
IAIBICID
Do đó, hai tứ giác ABCD AB CD
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
Hai đoạn thẳng AB AB′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh;
Hai đoạn thẳng BD B D
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
Vậy khẳng định sai là “Hai đoạn thẳng BB′ và AA′ đồng dạng phối cảnh, điểm I
tâm đồng dạng phối cảnh”.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
Thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh
Hòa trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 lần lượt là 36,4; 53,7; 58,5; 19,1 (đơn vị:
triệu lượt người).
a) Lập bảng thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa
trong các năm theo mẫu sau: Năm 2015 2018 2019 2020
Số lượt hành khách
(triệu lượt người) ? ? ? ?
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu
thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm trên. Số lượt
Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở
(triệu lượt Khánh Hòa người) 70 60 ? ? 50 ? 40 30 ? 20 10 0 2015 2018 2019 2020 Năm
Hướng dẫn giải
a) Ta có bảng thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm: Năm 2015 2018 2019 2020
Số lượt hành khách 36,4 53,7 58,5 19,1
(triệu lượt người)
b) Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng
đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020. Số lượt
Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở
(triệu lượt Khánh Hòa người) 70 58,5 60 53,7 50 36,4 40 30 19,1 20 10 0 2015 2018 2019 2020 Năm
Bài 2. (1,5 điểm) Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ là 10 km. Ca nô đi từ
A đến B mất 2 giờ 20 phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc ca nô nhỏ hơn vận tốc ô tô là 17 km/h. Hướng dẫn giải
Gọi x (km/h) là vận tốc của ca nô (x > 0).
Vận tốc của ô tô là: x +17 (km/h).
Quãng đường ca nô đi là: 10 x (km). 3
Quãng đường ô tô đi là 2(x +17) (km).
Vì đường sông ngắn hơn đường bộ 10 km nên ta có phương trình: (x + ) 10 2 17 − x =10 3 10 2x + 34 − x =10 3
10 x −2x =34−10 3 4 x = 24 3
x =18 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy vận tốc ca nô là 18 km/h. Vận tốc ô tô là 18 +17 = 35 (km/h).
Bài 3. (1,0 điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
a) Gọi A là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của xúc xắc. Tính số phần tử của tập hợp A.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số không chia hết cho 3”. Hướng dẫn giải
a) Tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là: A = {1; 2; 3; 4; 5; } 6 .
Vậy có 6 phần tử của tập hợp A.
b) Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là không
chia hết cho 3” đó là mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm.
Vì thế xác suất của biến cố đó là: 4 2 = . 6 3
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Bóng của một cái tháp trên mặt đất có độ dài BC = 63 m. Cùng thời điểm đó, một
cây cột DE cao 2 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 m (hình vẽ). Tính chiều cao của tháp.
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC), vẽ các đường cao BD CE. a) Chứng minh: ABDACE . b) Chứng minh:  ABC + EDC =180°.
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BD CE. Vẽ AK là phân giác của  M N
A (K BC .) Chứng minh KB AC = KC A . B Hướng dẫn giải
1.
Ta có AB BC; DE BC nên DE // AB .
Xét tam giác ABC DE // AB , ta có DE CE =
(hệ quả của định lí Thalès). AB CB Hay 2 3 = suy ra AB = 42 m . AB 63
Vậy chiều cao của tháp là 42 m. 2. a) Xét ABD ACE có:  BAC chung,  ADB = AEC = 90°(gt) Suy ra ABDACE (g.g). b) Vì ABDA
CE (câu a) nên AD AB = AE AC
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ). Xét AED ACB AD AB = (chứng minh trên) AE ACBAC chung, Do đó AEDACB (c.g.c) Suy ra  ADE =
ABC (hai góc tương ứng) Mặc khác  ADE +
EDC =180° (hai góc kề bù) Do đó  ADE + EDC = ABC + EDC =180°. Vậy  ABC + EDC =180 .° c) Vì ABDA
CE (câu a) nên AB BD = (tỉ số đồng dạng). AC CE
M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BD CE nên BD = 2BM CE = 2CN.
Suy ra AB BD 2BM BM = = = . AC CE 2CN CN Xét ABM ACN có: AB BM = (chứng minh trên) AC CNABM =
ACN (do cùng phụ với  BAC ) Do đó ABM ACN (c.g.c). Suy ra  BAM =
CAN (hai góc tương ứng).
Lại có AK là tia phân giác của  MAN (giả thiết). Suy ra  MAK =
NAK (tính chất tia phân giác của một góc). Do đó  BAM + MAK = CAN + NAK hay  BAK = KAC .
Nên AK là tia phân giác của  BAC .
Theo tính chất tia phân giác của tam giác ta có: AB KB = . AC KC
Do đó KB AC = KC AB (điều phải chứng minh).
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình x( x − )2 2 8 1 (4x − ) 1 = 9. Hướng dẫn giải
Ta có x( x − )2 2 8 1 (4x − ) 1 = 9 x( x − )2
8 8 1 (8x − 2) = 72 .
Đặt y = 8x −1, ta được: ( y + ) 2 1 y ( y − ) 1 = 72 ( 2y − )( 2 9 y + 8) = 0 2 y − 9 = 0 (vì 2 y + 8 > 0) 2 y = 9
y = 3 hoặc y = 3 − .
+) Với y = 3, ta được: 8x −1= 3 nên 8x = 4 , suy ra 1 x = . 2 +) Với y = 3
− , ta được: 8x −1= 3 − nên 8x = 2 − , suy ra 1 x = − . 4
Vậy nghiệm của phương trình là: 1 x = ; 1 x = − . 2 4
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 09
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Nội dung kiến Vận dụng
STT Chương/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % thức cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số yếu tố thống 1 2
Một số yếu tố thống (0,5đ) (1,0đ) 1 30%
kê và xác suất
Một số yếu tố xác 1 2 suất (0,5đ) (1,0đ) Phương trình bậc
Phương trình bậc 1 1 1 2
nhất một ẩn và ứng 25%
nhất một ẩn (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) dụng
Tam giác đồng dạng. Định lí Thalès 1 1 1 3 45%
Hình đồng dạng trong tam giác (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 1 2 Hình đồng dạng (0,5đ) (0,5đ) (2,0đ)
Tổng: Số câu 4 2 5 4 1 16 Điểm (2,0đ) (1,0đ) (3,5đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 20% 50% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
Một số yếu Một số yếu tố Nhận biết:
tố thống kê
thống kê

− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
và xác suất
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu. 1 1TN 2TL
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu tố xác Thông hiểu: 1TN 2TL suất
− Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản. 2 Phương
Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
trình bậc nhất một ẩn và – Nhận biết được phương trình bậc nhất
nhất một ẩn ứng dụng một ẩn.
– Nhận biết vế trái, vế phải của phương
trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết nghiệm của một phương trình. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
đơn giản gắn với phương trình bậc nhất (
dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải phương trình một ẩn bậc cao, phức tạp.
– Tìm nghiệm nguyên của phương trình. Tam giác
Định lí Thalès Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
đồng dạng. trong tam giác
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí 3 Hình đồng Thalès. dạng
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác. Thông hiểu:
− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN 1TN
− Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng.
− Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
– Chứng minh hai cạnh song song, vuông góc với nhau.
– Chứng minh đẳng thức hình học.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT204
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
Câu 1. Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 8A ghi lại trong bảng sau:
Món ăn ưa thích Số bạn yêu thích Bánh mì 8 Chân gà 11 Ngô nướng 7 Xúc xích 9
Dữ liệu định lượng trong bảng là
A. Số bạn yêu thích: 8; 11; 7; 9.
B. Món ăn ưa thích: Bánh mì, Chân gà, Ngô nướng, Xúc xích.
C. Bánh mì, Chân gà, Ngô nướng, Xúc xích, 8, 11, 7, 9.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Trong hộp có 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 3; 5; 6;11;17.Lấy
ngẫu một tấm thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn” là A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 2 6 3
Câu 3. Trong các số: 1; −1; 2; 5 số nào là nghiệm của phương trình 5x −10 = 0? A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 5.
Câu 4. Cho hình vẽ. Giá trị của x A. 5,5. B. 10. C. 3. D. 1,75. Câu 5. Nếu ABCD
EF theo tỉ số k thì DEF ABC theo tỉ số A. k . B. 1 . C. 1 . D. 2 k . k 2 k
Câu 6. Cho hình thang ABCD ( AB //CD), O
giao điểm hai đường chéo AC BD . Khẳng định
nào sau đây là đúng? A. ΔOAB ODC ∆ ∽ .
B. ΔCAB∽ΔCDA.
C. ΔOAB∽ΔOCD .
D. ΔOAD∽ΔOBC .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sản lượng thủy sản nước ta qua các
năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 (đơn vị: nghìn tấn). Sản lượng
Sản lượng thủy sản nước ta qua các năm (nghìn tấn) 10000 8635,7 9000 7885,9 8000 6924,4 7000 6420,5 6000 5204,5 5000 4000 3000 2000 1000 0 2010 2014 2016 2018 2020 Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
a) Lập bảng thống kê sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018;
2020. Từ đó, cho biết: Năm nào sản lượng thủy sản nước ta cao nhất? Năm nào sản
lượng thủy sản nước ta thấp nhất?
c) Một bài báo đã nêu nhận định sau: “Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta nhiều hơn
năm 2014 là 2 215,2 nghìn tấn, Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta gấp khoảng 1,3
lần so với năm 2014”. Theo em nhận định của bài báo đó có chính xác không?
Bài 2. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 132 m . Nếu tăng chiều dài thêm
8 m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 2 52 m . Tính các
kích thước của hình chữ nhật.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp chứa các viên bi màu trắng và đen có kích thước và khối
lượng như nhau. Mai lấy ra ngẫu nhiên từ một hộp, xem màu rồi trả lại hộp. Lặp lại
thử nghiệm đó 80 lần, Mai thấy có 24 lần lấy được viên bi màu trắng.
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố "Lấy được viên bi màu đen" sau 80 lần thử.
b) Biết tổng số bi trong hộp là 10, hãy ước lượng xem trong hộp có khoảng bao nhiêu viên bi trắng.
Bài 4. (3,0 điểm)

1. Với số liệu được ghi trên hình vẽ bên dưới. Tính khoảng cách CD từ con tàu đến
trạm quan trắc đặt tại điểm C.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết AB =18 cm, AC = 24 cm. a) Chứng minh: 2
AB = BH BC .
b) Kẻ đường phân giác CD của tam giác ABC (DAB) . Tính độ dài DA.
c) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CD tại E và cắt đường thẳng
AH tại F. Trên đoạn thẳng CD lấy điểm G sao cho BA = BG .
Chứng minh: BG FG .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên x y thỏa mãn phương trình 2 x
+xy − 2y x − 5 = 0.
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT204
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A A B C
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 8A ghi lại trong bảng sau:
Món ăn ưa thích Số bạn yêu thích Bánh mì 8 Chân gà 11 Ngô nướng 7 Xúc xích 9
Dữ liệu định lượng trong bảng là
A. Số bạn yêu thích: 8; 11; 7; 9.
B. Món ăn ưa thích: Bánh mì, Chân gà, Ngô nướng, Xúc xích.
C. Bánh mì, Chân gà, Ngô nướng, Xúc xích, 8, 11, 7, 9.
D. Cả A, B, C đều đúng. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Dữ liệu định lượng trong bảng là Món ăn ưa thích: Bánh mì, Chân gà, Ngô nướng, Xúc xích.
Câu 2. Trong hộp có 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 3; 5; 6;11;17.Lấy
ngẫu một tấm thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn” là A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 2 6 3 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Trong hộp có 6 tấm thẻ, trong đó có 2 thẻ ghi số lẻ (thẻ số 2 và thẻ số 6).
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn” là: 2 1 = . 6 3
Câu 3. Trong các số: 1; −1; 2; 5 số nào là nghiệm của phương trình 5x −10 = 0? A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 5. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Thay x bằng lần lượt các giá trị 1; −1; 2; 5 vào phương trình 5x −10 = 0, ta thấy x = 2
là nghiệm của phương trình đã cho.
Câu 4. Cho hình vẽ. Giá trị của x A. 5,5. B. 10. C. 3. D. 1,75. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Trong hình vẽ trên, D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC nên DE là đường trung
bình của tam giác ABC . Suy ra 1
DE = BC hay BC = 2DE . 2
Khi đó 2x −1= 2⋅5 =10 suy ra 2x =11 nên x = 5,5. Câu 5. Nếu ABCD
EF theo tỉ số k thì DEF ABC theo tỉ số A. k . B. 1 . C. 1 . D. 2 k . k 2 k Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Ta có ABCD
EF theo tỉ số đồng dạng là k . Do đó DEF A
BC theo tỉ số đồng dạng là 1 . k
Câu 6. Cho hình thang ABCD ( AB //CD), O
giao điểm hai đường chéo AC BD . Khẳng định
nào sau đây là đúng? A. ΔOAB ODC ∆ ∽ .
B. ΔCAB∽ΔCDA.
C. ΔOAB∽ΔOCD .
D. ΔOAD∽ΔOBC . Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là:
C
AB //CD (gt) nên  ABO =
ODC (cặp góc so le trong) .
Xét ΔOAB và ΔOCD có:  ABO =
ODC (chứng minh trên);  AOB =
COD (hai góc đối đỉnh)
Do đó ΔOAB∽ΔOCD (g.g).
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sản lượng thủy sản nước ta qua các
năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 (đơn vị: nghìn tấn). Sản lượng
Sản lượng thủy sản nước ta qua các năm (nghìn tấn) 10000 8635,7 9000 7885,9 8000 6924,4 7000 6420,5 6000 5204,5 5000 4000 3000 2000 1000 0 2010 2014 2016 2018 2020 Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
a) Lập bảng thống kê sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018;
2020. Từ đó, cho biết: Năm nào sản lượng thủy sản nước ta cao nhất? Năm nào sản
lượng thủy sản nước ta thấp nhất?
c) Một bài báo đã nêu nhận định sau: “Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta nhiều hơn
năm 2014 là 2 215,2 nghìn tấn, Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta gấp khoảng 1,3
lần so với năm 2014”. Theo em nhận định của bài báo đó có chính xác không? Hướng dẫn giải
a) Ta có bảng thống kê sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 như sau: Năm 2010 2014 2016 2018 2020 Sản lượng 5 204,5 6 420,5 6 924,4 7 885,9 8 635,7 (nghìn tấn)
Dựa vào thống kê, ta có:
- Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta cao nhất (8 635,7 nghìn tấn).
- Năm 2010 sản lượng thủy sản nước ta thấp nhất (5 204,5 nghìn tấn).
c) Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta nhiều hơn năm 2014 là:
8 635,7 − 6 420,5 = 2 215,2 (nghìn tấn)
Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta gấp số lần so với năm 2014 là:
8 635,7 :6 420,5 =1,3 (lần).
Vậy nhận định của bài báo đó là chính xác.
Bài 2. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 132 m . Nếu tăng chiều dài thêm
8 m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 2 52 m . Tính các
kích thước của hình chữ nhật. Hướng dẫn giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 132: 2 = 66 (m).
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m). Điều kiện 0 < x < 66
Chiều rộng của hình chữ nhật là 66 − x (m).
Diện tích của hình chữ nhật là x(66 − x) ( 2 m )
Chiều dài của hình chữ nhật sau khi tăng là x + 8 (m).
Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi giảm là: 66 − x − 4 = 62 − x (m).
Diện tích của hình chữ nhật lúc sau là: (x + 8)(62 − x) ( 2 m )
Theo đề bài, ta có phương trình:
(x +8)(62 − x) = x(66 − x) + 52 2 2
x + 54x + 496 = −x + 66x + 52
66x − 54x = 496 − 52 12x = 444 x = 37 (thỏa mãn)
Chiều rộng của hình chữ nhật là 66 − 37 = 29 (m).
Vậy chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là 37 m và 29 m.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp chứa các viên bi màu trắng và đen có kích thước và khối
lượng như nhau. Mai lấy ra ngẫu nhiên từ một hộp, xem màu rồi trả lại hộp. Lặp lại
thử nghiệm đó 80 lần, Mai thấy có 24 lần lấy được viên bi màu trắng.
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố "Lấy được viên bi màu đen" sau 80 lần thử.
b) Biết tổng số bi trong hộp là 10, hãy ước lượng xem trong hộp có khoảng bao nhiêu viên bi trắng. Hướng dẫn giải
a) Xác suất thực nghiệm của biến cố "Lấy được viên bi màu đen" sau 80 lần thử: 80 − 24 7 = = 0,7. 80 10
b) Ta có xác suất lấy được viên bi trắng là: 24 = 0,3. 80
Khi đó, số viên bi trắng có trong hộp là: 10⋅0,3 = 3 (viên).
Vậy số viên bi trắng là khoảng 3 viên.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Với số liệu được ghi trên hình vẽ bên dưới. Tính khoảng cách CD từ con tàu đến
trạm quan trắc đặt tại điểm C.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết AB =18 cm, AC = 24 cm. a) Chứng minh: 2
AB = BH BC .
b) Kẻ đường phân giác CD của tam giác ABC (DAB) . Tính độ dài DA.
c) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CD tại E và cắt đường thẳng
AH tại F. Trên đoạn thẳng CD lấy điểm G sao cho BA = BG .
Chứng minh: BG FG . Hướng dẫn giải 1. Ta có:  ACD =
ABE mà hai góc ở vị trí đồng vị nên CD // BE.
Ta có AC = AB + BC = 200 + 400 = 600 (m) .
Theo hệ quả định lí Thalès, ta có: CD AC = BE AB Hay CD 600 = suy ra 600 120 CD ⋅ = = 360 (m) . 120 200 200
Vậy khoảng cách từ con tàu đến trạm quan trắc là 360 m. 2. a) Xét ABH CBA có:  ABH = CBA;  AHB = CAB (= 90°) Do đó ABH CBA (g.g). Suy ra AB BH = hay 2
AB = BH BC (đpcm) CB BA
b) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A có: 2 2 2 2
BC = AB + AC = 18 + 24 = 30 (cm) .
Áp dụng tính chất đường phân giác với CD là đường phân giác của  ACB nên DA AC 24 4 = = = hay 5 BD = DA. BD BC 30 5 4
Lại có BD + DA = BA =18 5 DA+ DA=18 4 9 DA=18 4 4 DA =18⋅ = 8 (cm) . 9 c) Ta có AB BH = (cmt) nên BG BH = suy ra 2
BG = BH BC ( ) 1 CB BA CB BG • Xét EBC HBF có:  BEC = BHF (= 90°);  EBC = HBF . Do đó EBCHBF (g.g). Suy ra BH BF =
hay BH BC = BE BF (2) BE BC Từ (1) và (2) suy ra 2 BG BG BF
= BE BF hay = . BE BF • Xét BGE BFG BG BF = (cmt);  EBG = GBF . BE BF Do đó BGEBFG (c.g.c) . Suy ra  BEG =
BGF (hai góc tương ứng) Mà  BEG = BEC = 90° nên  BGF = 90°.
Do đó BG FG (đpcm).
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên x y thỏa mãn phương trình 2 x
+xy − 2y x − 5 = 0. Hướng dẫn giải Ta có 2 x
+xy − 2y x − 5 = 0 nên y(x − ) 2 2 = −x + x + 5 (*)
• Với x = 2 thì 0 = 3 (vô lí) 2 2 • Với x − + + − + + ≠ 2 thì x x 5 x x 2 3 3 y = = + = −x −1+ . x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
Để y nguyên thì 3 (x − 2) nên (x − 2)∈ Ư(3) ={ 3 − ; −1; 1; } 3 . Ta có bảng sau: x − 2 3 − 1 − 1 3 x 1 − 1 3 5
Vậy phương trình có nghiệm là: (x, y)∈ (
{ 3, − )1 ; (5, −5) ; (1, −5) ; ( 1, − − ) 1 }.
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 10
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Nội dung kiến Vận dụng
STT Chương/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % thức cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số yếu tố thống 1 2
Một số yếu tố thống (0,5đ) (1,0đ) 1 30%
kê và xác suất
Một số yếu tố xác 1 2 suất (0,5đ) (1,0đ) Phương trình bậc
Phương trình bậc 1 1 1 2
nhất một ẩn và ứng 25%
nhất một ẩn (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) dụng
Tam giác đồng dạng. Định lí Thalès 1 1 1 3 45%
Hình đồng dạng trong tam giác (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 1 2 Hình đồng dạng (0,5đ) (0,5đ) (2,0đ)
Tổng: Số câu 4 2 5 4 1 16 Điểm (2,0đ) (1,0đ) (3,5đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 20% 50% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,5 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
Một số yếu Một số yếu tố Nhận biết:
tố thống kê
thống kê

− Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn
và xác suất
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ
đó, nhận biết được số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
− Nhận biết được dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu. 1 1TN 2TL
− Nhận biết được loại dữ liệu: dữ liệu liên
tục hay dữ liệu rời rạc.
− Nhận biết được phương pháp thu thập dữ
liệu: trực tiếp hay gián tiếp. Thông hiểu:
− Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
− Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart), biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Một số yếu tố xác Thông hiểu: 1TN 2TL suất
− Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
− Tính được xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
− Tính được xác suất thực nghiệm của một
biến cố trong một số ví dụ đơn giản. 2 Phương
Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
trình bậc nhất một ẩn và – Nhận biết được phương trình bậc nhất
nhất một ẩn ứng dụng một ẩn.
– Nhận biết vế trái, vế phải của phương
trình bậc nhất một ẩn.
– Nhận biết nghiệm của một phương trình. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
đơn giản gắn với phương trình bậc nhất (
dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải phương trình một ẩn bậc cao, phức tạp.
– Tìm nghiệm nguyên của phương trình. Tam giác
Định lí Thalès Nhận biết: 1TN 1TL 1TL
đồng dạng. trong tam giác
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của định lí 3 Hình đồng Thalès. dạng
− Nhận biết đường trung bình của tam giác.
− Nhận biết cặp tỉ số bằng nhau của đường phân giác. Thông hiểu:
− Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
− Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất
đường trung bình của tam giác.
− Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
− Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès, tính chất đường
trung bình, tính chất đường phân giác.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès, tính
chất đường trung bình của tam giác, tính
chất đường phân giác của tam giác (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN 1TN
− Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL đồng dạng.
− Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Dựa vào các tính chất của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh các cặp góc, cặp
cạnh bằng nhau, ba điểm thẳng hàng.
– Chứng minh hai cạnh song song, vuông góc với nhau.
– Chứng minh đẳng thức hình học.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT205
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Mỗi câu lạc bộ tại trường Trung học Kim Đồng có 15 học sinh. Số lượng học
sinh nam và học sinh nữ của mỗi câu lạc bộ được biểu diễn trong bảng số liệu sau đây:
Số lượng học sinh trong các câu lạc bộ Số học sinh 12 10 10 9 9 8 7 6 6 5 4 2 0 Cầu lông Bóng bàn Cờ vua Bộ môn Nam Nữ
Biết trong biểu đồ, dữ liệu thống kê của một câu lạc bộ chưa chính xác, đó là A. Cầu lông. B. Bóng bàn. C. Cờ vua.
D. Không có dữ liệu chưa chính xác trong biểu đồ.
Câu 2. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm
sao đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là A. 17 . B. 13 . C. 11 . D. 21 . 38 38 38 38
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0. B. 2 x − 2 = 0 .
C. 1 x − 3 = 0. D. 5 +1= 0. 2 x
Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết DE // AC. B
Tỉ số nào sau đây là đúng? A. BD BE = . B. BD BE = . E AD BC AD EC D C. DE BC = . D. AD BC = . A C AC BE AB EC
Câu 5. Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Cả (I) và (II) đều đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Chỉ có (I) đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai. Câu 6. Cho RSK RSK RS RK SK = = , khi đó ta có PQ PM QM A. RSK ∽∆ Q MP . B. RSK PM Q . C. RSK ∽∆ M QP . D. RSK ∽∆ P QM .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020. Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 50 kg 25 kg
a) Lập bảng thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020 theo mẫu sau: Năm Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Số gạo bán được (kg) ? ? ?
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên dưới để nhận biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh.
Số gạo bán được của một cửa hàng trong ba Số gạo bán được (kg) tháng cuối năm 2020 300 ? 250 ? ? 200 150 100 50 0 Tháng 10 Tháng 11
Tháng 12 Tháng
Bài 2. (1,5 điểm) Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ
nhất lớn hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 3. (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11, cô giáo đã chọn ra 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ nữ là Hoa; Mai; Linh; My; 6
học sinh nam là Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng. Chọn ngẫu nhiên một học
sinh trong nhóm 10 học sinh tập múa trên.
a) Tìm số phần tử của tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm A đến trường (tại điểm B) phải leo lên
và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm C (như hình vẽ). C 0,32 km A 0,4 km H B
Điểm H là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho CH đường là phân giác 
ACB, AH = 0,32 km và BH = 0,4 km. Biết bạn Hải đi xe đạp đến C lúc 6 giờ 30
phút với tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu
tốc độ trung bình xuống dốc là 10 km/h?
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC) có ba đường cao AE, , BD CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: A
BD đồng dạng với ACF . b) Chứng minh: A
DF đồng dạng với ABC . c) Chứng minh: 2
BH BD + CH CF = BC HE HD HF + + =1. AE BD CF
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2xy x + y = 3.
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT205
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C B C A
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Mỗi câu lạc bộ tại trường Trung học Kim Đồng có 15 học sinh. Số lượng học
sinh nam và học sinh nữ của mỗi câu lạc bộ được biểu diễn trong bảng số liệu sau đây:
Số lượng học sinh trong các câu lạc bộ Số học sinh 12 10 10 9 9 8 7 6 6 5 4 2 0 Cầu lông Bóng bàn Cờ vua Bộ môn Nam Nữ
Biết trong biểu đồ, dữ liệu thống kê của một câu lạc bộ chưa chính xác, đó là A. Cầu lông. B. Bóng bàn. C. Cờ vua.
D. Không có dữ liệu chưa chính xác trong biểu đồ. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Theo biểu đồ ta thấy số học sinh của câu lạc bộ bóng bàn là: 7 + 9 =16 (học sinh).
Mà mỗi câu lạc bộ có 15 học sinh nên dữ liệu thông kê của câu lạc bộ bóng bàn không chính xác.
Câu 2. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm
sao đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là A. 17 . B. 13 . C. 11 . D. 21 . 38 38 38 38 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Số kết quả có thể là 38.
Chọn ngẫu nhiên một bạn nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
Có 38 –17  21 bạn nam nên có 21 kết quả thuận lợi.
Do đó, xác suất cô chọn trúng một bạn nam là 21 . 38
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0. B. 2 x − 2 = 0 .
C. 1 x − 3 = 0. D. 5 +1= 0. 2 x Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 với a ≠ 0.
Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết DE // AC. B
Tỉ số nào sau đây là đúng? A. BD BE = . B. BD BE = . E AD BC AD EC D C. DE BC = . D. AD BC = . A C AC BE AB EC Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B Xét A
BC với DE // AC, ta có: BD BE = (định lí Thalès). AD EC
Câu 5. Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Cả (I) và (II) đều đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Chỉ có (I) đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Khẳng định (I) đúng.
Khẳng định (II) sai. Phát biểu đúng là: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của
tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng. Câu 6. Cho RSK RSK RS RK SK = = , khi đó ta có PQ PM QM A. RSK ∽∆ Q MP . B. RSK PM Q . C. RSK ∽∆ M QP . D. RSK ∽∆ P QM . Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là:
A Xét RSK RSK RS RK SK = = . PQ PM QM Do đó RSK PM Q (c.c.c).
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020. Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 50 kg 25 kg
a) Lập bảng thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020 theo mẫu sau: Năm Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Số gạo bán được (kg) ? ? ?
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên dưới để nhận biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh.
Số gạo bán được của một cửa hàng trong ba Số gạo bán được (kg) tháng cuối năm 2020 300 ? 250 ? ? 200 150 100 50 0 Tháng 10 Tháng 11
Tháng 12 Tháng
Hướng dẫn giải
a) Ta có bảng thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020 như sau: Năm Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Số gạo bán được (kg) 200 250 225
b) Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh là:
Số gạo bán Số gạo bán được của một cửa hàng trong ba được (kg) tháng cuối năm 2020 300 250 250 225 200 200 150 100 50 0 Tháng 10 Tháng 11
Tháng 12 Tháng
Bài 2. (1,5 điểm) Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ
nhất lớn hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó. Hướng dẫn giải
Gọi số bé là x (x∈ *) . Số lớn là x +12.
Chia số bé cho 7 ta được thương là x . 7
Chia số lớn cho 5 ta được thương là x +12 . 5
Vì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai 4 đơn vị nên ta có phương trình: x +12 x − = 4 5 7
7(x +12) − 5x =140
7x + 84 − 5x =140 2x = 56 x = 28
Vậy số bé là 28; số lớn là: 28 +12 = 40.
Bài 3. (1,0 điểm)
Để chuẩn bị cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11, cô giáo đã chọn ra 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ nữ là Hoa; Mai; Linh; My; 6
học sinh nam là Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng. Chọn ngẫu nhiên một học
sinh trong nhóm 10 học sinh tập múa trên.
a) Tìm số phần tử của tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nam”. Hướng dẫn giải
a) Tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra là :
M = {Hoa; Mai; Linh; My; Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng}.
Số phần tử của tập hợp M là 10.
b) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nam” đó là
Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 3 = . 10 5
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm A đến trường (tại điểm B) phải leo lên
và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm C (như hình vẽ). C 0,32 km A 0,4 km H B
Điểm H là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho CH đường là phân giác 
ACB, AH = 0,32 km và BH = 0,4 km. Biết bạn Hải đi xe đạp đến C lúc 6 giờ 30
phút với tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu
tốc độ trung bình xuống dốc là 10 km/h?
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC) có ba đường cao AE, , BD CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: A
BD đồng dạng với ACF . b) Chứng minh: A
DF đồng dạng với ABC . c) Chứng minh: 2
BH BD + CH CF = BC HE HD HF + + =1. AE BD CF Hướng dẫn giải C A 0,32 km 0,4 km H B 1.
Thời gian để bạn Hải đi từ A đến C là: 6 giờ 30 phút − 6 giờ = 30 phút = 0,5 giờ.
Quãng đường mà bạn Hải đi từ A đến C trong 0,5 giờ với tốc độ trung bình lên dốc
4 km/h là: AC = S = ⋅ = (km). AC 4 0,5 2 Xét A
CB CH là đường phân giác của  ACB, nên ta có: HA CA = hay 0,32 2 = . Suy ra 0,4 2 CB ⋅ = = 2,5 (km). HB CB 0,4 CB 0,32
Thời gian để bạn Hải đi hết quãng đường 2,5 km với tốc độ trung bình xuống dốc
10 km/h là: 2,5 = 0,25 (giờ). 10
Như vậy, tổng thời gian bạn Hải đi từ A đến trường B là:
0,5 + 0,25 = 0,75 (giờ) = 45 (phút). 2.
H là giao của ba đường cao AE, ,
BD CF nên H là trực tâm của tam giác ABC.
a) Xét ∆ABD và ∆ACF có:  BAD = CAF ;  ADB = AFC (= 90°) Do đó ABDACF (g.g) . b) Ta có: ABDA
CF (cmt) suy ra AD AB = hay AD AF = . AF AC AB AC Xét ABC ADF có:  BAC = DAF ; AD AF = (cmt) AB AC Do đó ABCADF (c.g.c) . c) • Xét BEH BDC có:  EBH = DBC ;  BEH = BDC (= 90°) Do đó BEH BDC (g.g) . Suy ra BE BH =
hay BH BD = BE BC (1) BD BC • Xét CEH CFB có:  ECH = FCB ;  CEH = CFB (= 90°) . Do đó CEH CFB (g.g) . Suy ra CE CH =
hay CH CF = CE CB (2) CF CB
Từ (1) và (2) ta có: BH BD + CH CF = BE BC + CE BC = ( + ) 2
BC BE CE = BC BC = BC (đpcm). • Mặt khác, ta có: 1 1 1 HE HD HFHE BCHD ACHF AB + + 2 2 2 = + + AE BD CF 1 1 1 ⋅ AE BCBD ACCF AB 2 2 2 S S S S + S + S S HBC HAC HAB = + + HBC HAC HAB ABC = = =1 S S S S S ABC BAC CAB ABC ABC
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2xy x + y = 3. Hướng dẫn giải
Ta có 2xy x + y = 3
4xy − 2x + 2y = 6
4xy − 2x + 2y −1= 6 −1 2x(2y − ) 1 + (2y − ) 1 = 6 −1
(2y − )1(2x + )1 = 5.
Ta có x y là các số nguyên nên 2x +1 và 2y −1 là các số nguyên và là ước của 5. Từ đó, ta có bảng sau: 2x +1 1 1 − 5 5 − 2y −1 5 5 − 1 1 − x 3 1 − 2 3 − y 0 2 − 1 0
Vậy phương trình có nghiệm là: (x, y)∈ ( { 3, 0) ; ( 1 − , − 2) ; (2, ) 1 ; ( 3, − 0)}.
−−−−−HẾT−−−−−
Document Outline

  • 1. Đề thi số 1 - CD - Toán 8 - Cuối HK2
  • 2. Đề thi số 2 - CD - Toán 8 - Cuối HK2
  • 3. Đề thi số 3 - CD - Toán 8 - Cuối HK2
  • 4. Đề thi số 4 - CD - Toán 8 - Cuối HK2
  • 5. Đề thi số 5 - CD - Toán 8 - Cuối HK2
  • 6. Đề thi số 6 - CD - Toán 8 - Cuối HK2
  • 7. Đề thi số 7 - CD - Toán 8 - Cuối HK2
  • 8. Đề thi số 8 - CD - Toán 8 - Cuối HK2
  • 9. Đề thi số 9 - CD - Toán 8 - Cuối HK2
  • 10. Đề thi số 10 - CD - Toán 8 - Cuối HK2