TOP 10 đề ôn thi cuối học kì 2 Toán 10 Cánh Diều cấu trúc trắc nghiệm mới

Tài liệu gồm 132 trang, tuyển tập 10 đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán 10 bộ sách Cánh Diều (CD), có đáp án và lời giải chi tiết. Các đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất (2025) do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trả lời ngắn. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. S cách chn 1 quyn sách là:
5 6 8 19++=
. Mt lp có 23 hc sinh n và 17 hc sinh nam.
Hi có bao nhiêu cách chn mt hc sinh tham gia cuc thi tìm hiểu môi trường?1
A. 23.
B. 17.
C. 40.
D. 391.
Câu 2. Khai trin nh thc
5
( 2)ab
thành tồng các đơn thức:
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5−+ +a ab ab ab ab b
.
B.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32+− + +
a ab ab ab ab b
.
C.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 40−+ + a ab ab ab ab b
.
D.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32−+ +a ab ab ab ab b
.
Câu 3. Cho
a
là s gần đúng của
a
, sai s tuyt đi ca
a
là:
A.
.
B.
aa
.
C.
||
aa
.
D.
aa
.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết đim thi môn Toán kì thi hc sinh gii lp 12 cp thành ph (thang điểm
20) ca bn trưng Trung hc ph thông trên địa bàn qun:
Trường
A
12
15
13
9
8
Trường
B
13
11
17
5
14
Trường
C
8
8
10
12
13
Trường
D
6
9
13
15
18
Đim s ca trưng nào có mức độ phân tán cao nht?
A. Trưng A
B. Trưng B
C. Trưng C
D. Trưng D
Câu 5. Cho các s liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 h gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
Tìm s trung v ca mu s liu trên?
A. 111.
B. 116.
C. 114.
D. 117.
Câu 6. Gieo ngu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mt 6 chm xut hin là
A.
1
6
.
B.
5
6
.
C.
1
2
.
D.
1
3
.
Câu 7. Mt lp hc có 30 hc sinh gm có c nam và n. Chn ngu nhiên 3 học sinh để tham gia hot
động của Đoàn trường. Xác sut chọn được 2 nam và 1 n
12
29
. Tính s hc
sinh
n ca lp.
A. 16.
B. 14.
C. 13.
D. 17.
Câu 8. Vectơ
( 4;0)=
a
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4
=−+

a ij
.
B.
4=−+

ai j
.
C.
4=
aj
.
D.
4=
ai
.
Câu 9. Đưng thng
51 30 11 0 +=xy
đi qua điểm nào sau đây?
A.
3
1;
4



.
B.
4
1;
3

−−


C.
3
1;
4



.
D.
3
1;
4

−−


Câu 10. Góc to bi trc
Ox
và đường thng
3=yx
là:
A.
30
°
.
B.
45
°
.
C.
60
°
.
D.
90
°
.
Câu 11. Phương trình đường tròn tâm
(;)
I ab
, bán kính
R
có dng:
A.
2 22
( )( )
+ ++ =
xa yb R
.
B.
2 22
( )( ) +− =xa yb R
.
C.
2 22
( )( ) ++ =
xa yb R
.
D.
2 22
()()++−=xa yb R
.
Câu 12.
22
Elip ( ) : 1
36 25
+=
xy
E
có hai đỉnh thuc trc
Oy
là:
A.
12
( 25;0), (25;0)
BB
.
B.
12
(0; 5), (0;5)BB
.
C.
12
( 5; 0), (5;0)
BB
.
D.
12
( 5; 0), (5;0)
BB
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trưc một tòa nhà, người ta làm mt cái h bơi có dng hình elip với độ dài hai bán trc ln
t là
3m
5m
. Xét h trc tọa độ
Oxy
(đơn vị trên các trc là mét) có hai trc ta đ cha hai trc
ca elip, gc tọa độ
O
là tâm của elip (hình)
Khi đó:
a) Phương trình chính tác của đường elip là:
22
1
25 9
xy
+=
.
b) Xét các đim
,MN
cùng thuc trc ln của elip và đều cách
O
mt khong bng
4 m
v hai phía ca
O
. Tng khong cách t mọi điểm trên đường elip đến
M
N
luôn bng
10 m
c) Một người đứng v trí
P
cách
O
mt khong bng
6 m
. Người đó đứng trong h
d) Xét v trí
C
trên mép h cách trc ln mt khong bng
2 m
. Khi đó vị trí
C
cách trc nh mt
khong bng
5
3
m
Câu 2. Trong hp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khi lưng như nhau. Lấy
ngu nhiên t trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác sut đ có đúng một màu bng:
1
429
b) Xác sut đ có đúng hai màu đỏ và vàng bng:
1
429
c) Xác sut đ có ít nhất 1 bi đỏ bng:
139
143
d) Xác sut đ có ít nht 2 bi xanh bng:
32
39
Câu 3. S liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của mt cửa hàng trong năm 2022. Đơn vị:
triệu đồng.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lãi
12
15
18
13
13
16
18
14
15
17
20
17
Khi đó:
a) Lãi thp nht ca ca hàng là
13
b) Sp xếp các s trong mu theo th t không gim:
12 13 13 14 15 15 16 17 17 18 18 20
c) S trung bình ca mu:
13,67x
(triệu đồng).
d) S trung v là:
16
.
Câu 4. Cho đường tròn
()C
có phương trình
22
6 2 60+ + +=xy xy
và hai điểm
(1; 1), (1; 3)AB
.
Khi đó:
a) Đim
A
thuộc đường tròn
b) Đim
B
nằm trong đường tròn
c)
1=x
phương trình tiếp tuyến ca
()C
tại điểm
A
.
d) Qua
B
k được hai tiếp tuyến vi
()C
có phương trình là:
1=x
;
3 4 12 0xy+ −=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t điểm
( 1; 2)
A
đến đường thng
: 40mx y m + +=
bng
25
.
Câu 2. Mt mảnh đất hình Elip có độ dài trc ln bng
120 m
, độ dài trc bé bng
90 m
. Tập đoàn
VinGroup d định xây dựng một trung tâm thương mại Vincom trong mt hình ch nht ni tiếp ca Eip
như hình vẽ. Tính diện tích xây dựng Vincom ln nht.
Câu 3. S dân ở thời điểm hin ti ca mt tnh là 1 triệu người. T l tăng dân số hàng năm ca tnh
đó là
5%
. S dng hai s hạng đầu tiên trong khai trin của lũy thừa
()+
n
ab
, hỏi sau bao nhiêu năm thì
s dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người?
Câu 4. T b bài tây gồm 52 quân bài, người ta rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài. Tính xác suất để rút được
2 quân bài khác màu.
Câu 5. Mu s liu sau cho biết s ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày
12
7
10
9
12
9
10
11
10
14
Tìm khong t phân vị ca mu s liu này
Câu 6. Cho h đường tròn
( )
22
: 4 2( 1) 1 0+ + + + −=
m
C x y mx m y
.
Tìm bán kính bé nht của đường tròn
( )
m
C
.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1C
2D
3C
4D
5C
6A
7B
8D
9B
10C
11B
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. S cách chn 1 quyn sách là:
5 6 8 19++=
. Mt lp có 23 hc sinh n và 17 hc sinh nam.
Hi có bao nhiêu cách chn mt hc sinh tham gia cuc thi tìm hiểu môi trường?
A. 23.
B. 17.
C. 40.
D. 391.
Li gii
Chn C
Theo quy tc cng, có
23 17 40+=
cách chn mt hc sinh tham gia cuc thi tìm hiu môi
trưng.
Câu 2. Khai trin nh thc
5
( 2)ab
thành tồng các đơn thức:
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5−+ +a ab ab ab ab b
.
B.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32
+− + +a ab ab ab ab b
.
C.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 40−+ + a ab ab ab ab b
.
D.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32−+ +a ab ab ab ab b
.
Li gii
Chn D
Ta có:
5 05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
( 2) (2) (2) (2) (2) (2) = + + −+ + −+a b Ca Ca b Ca b Ca b Ca b C b
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32 . a ab ab ab ab b=−+ +
Câu 3. Cho
a
là s gần đúng của
a
, sai s tuyt đi ca
a
là:
A.
.
B.
aa
.
C.
||aa
.
D.
aa
.
Li gii
Chn C
Câu 4. Bảng sau đây cho biết đim thi môn Toán kì thi hc sinh gii lp 12 cp thành ph (thang điểm
20) ca bn trưng Trung hc ph thông trên địa bàn qun:
Trường
A
12
15
13
9
8
Trường
B
13
11
17
5
14
Trường
C
8
8
10
12
13
Trường
D
6
9
13
15
18
Đim s ca trưng nào có mức độ phân tán cao nhất?
A. Trưng A
B. Trưng B
C. Trưng C
D. Trưng D
Li gii
Chn D
Độ lch chuẩn điểm s ca bn trưng
,,ABC
, D lần lượt là:
1
2,577s
,
23 4
4, 2, 04, 4, 261
= = ss s
.
đ lch chuẩn điểm s ca trưng
D
là ln nht
(
)
4
4,261
s
n mu s liu trưng
D
có
mức độ phân tán cao nhất.
Câu 5. Cho các s liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 h gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
Tìm s trung v ca mu s liu trên?
A. 111.
B. 116.
C. 114.
D. 117.
Li gii
Chn C
Sp xếp mu theo th t không gim:
111 112 112 112 113 113 113 113
114 114 114 114 114 115 115 115 115 116 116 117.
Do kích thước mu
20=n
là mt s chn nên s trung v là s trung bình cng ca hai giá tr
đứng th 10 và 11 (hai v trí chính giữa dãy số va ghi). Vy trung v là:
114 114
114
2
+
=
.
Câu 6. Gieo ngu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mt 6 chm xut hin là
A.
1
6
.
B.
5
6
.
C.
1
2
.
D.
1
3
.
Li gii
Chn A
Không gian mu là
{1; 2;3; 4; 5; 6} ( ) 6Ω= =n
.
Biến c xut hin là
{6} ( ) 1
=⇒=A nA
. Suy ra
() 1
()
() 6
= =
nA
PA
n
.
Câu 7. Mt lp hc có 30 hc sinh gm có c nam và n. Chn ngu nhiên 3 học sinh để tham gia hot
động của Đoàn trường. Xác sut chọn được 2 nam và 1 n
12
29
. Tính s hc
sinh
n ca lp.
A. 16.
B. 14.
C. 13.
D. 17.
Li gii
Chn B
Gi s hc
sinh
n ca lp là
( )
*
, 28
∈≤nn n
. S hc
sinh
nam là
30 n
.
S phn t không gian mu là
3
30
()Ω=nC
.
Gi
A
là biến c "Chọn được 2 hc sinh nam và 1 hc sinh n".
- Chn 2 hc sinh nam trong
30
n
em, có
2
30n
C
cách.
- Chn 1 hc sinh n trong
n
em, có
1
n
C
cách.
Suy ra
21
30
()
=
nn
nA C C
. Ta có:
21
30
3
30
( ) 12
( ) 14
( ) 29
= = = ⇒=
nn
CC
nA
PA n
nC
.
Câu 8. Vectơ
( 4;0)=
a
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4=−+

a ij
.
B.
4
=−+

ai j
.
C.
4=
aj
.
D.
4=
ai
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( 4; 0) 4 0 4= ⇒=+ =


a a ij i
.
Câu 9. Đưng thng
51 30 11 0 +=xy
đi qua điểm nào sau đây?
A.
3
1;
4



.
B.
4
1;
3

−−


C.
3
1;
4



.
D.
3
1;
4

−−


Li gii
Chn B
Thay tọa độ
4
1,
3
=−=xy
thì phương trình đường thng tha mãn.
Câu 10. Góc to bi trc
Ox
và đường thng
3=yx
là:
A.
30
°
.
B.
45
°
.
C.
60
°
.
D.
90
°
.
Li gii
Chn C
tan 3 60
ϕϕ
°
== ⇒=k
.
Câu 11. Phương trình đường tròn tâm
(;)I ab
, bán kính
R
có dng:
A.
2 22
( )( )+ ++ =xa yb R
.
B.
2 22
( )( ) +− =xa yb R
.
C.
2 22
( )( ) ++ =xa yb R
.
D.
2 22
()()++−=xa yb R
.
Li gii
Chn B
Câu 12.
22
Elip ( ) : 1
36 25
+=
xy
E
có hai đỉnh thuc trc
Oy
là:
A.
12
( 25;0), (25;0)BB
.
B.
12
(0; 5), (0;5)BB
.
C.
12
( 5; 0), (5;0)BB
.
D.
12
( 5; 0), (5;0)
BB
.
Li gii
Chn B
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trưc một tòa nhà, người ta làm mt cái h bơi có dng hình elip với độ dài hai bán trc ln
t là
3
m
5m
. Xét h trc tọa độ
Oxy
(đơn vị trên các trc là mét) có hai trc ta đ cha hai trc
ca elip, gc tọa độ
O
là tâm của elip (hình)
Khi đó:
a) Phương trình chính tác của đường elip là:
22
1
25 9
xy
+=
.
b) Xét các điểm
,MN
cùng thuc trc ln của elip và đều cách
O
mt khong bng
4 m
v hai phía ca
O
. Tng khong cách t mọi điểm trên đường elip đến
M
N
luôn bng
10 m
c) Một người đứng v trí
P
cách
O
mt khong bng
6 m
. Người đó đứng trong h
d) Xét v trí
C
trên mép h cách trc ln mt khong bng
2 m
. Khi đó vị trí
C
cách trc nh mt
khong bng
5
3
m
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Phương trình chính tác của đường elip là:
22 22
22
11
5 3 25 9
+=⇔+=
xy xy
.
b) Ta có:
5, 3= =ab
nên
2 22
25 9 16= = −=c ab
, suy ra
4=c
.
Các tiêu điểm ca elip có to độ
( 4;0)
(4;0)
.
Vy
M
N
chính là các tiêu điểm ca elip. Vì vy, tng khong cách t mọi điểm trên đường elip đến
M
N
luôn bng
2 10 =am
không đổi.
c) Gọi giao điểm của đường thng
OP
và elip là
Q
.
Vì đ dài bán trc ln là
5 m
nên
5
OQ
. Suy ra
6 <=
OQ OP m
.
Vy v trí
P
ngoài h.
d) Gi s
(
)
00
;
Cx y
. Ta có:
22 2
00 0
0
0
00
55
4
11
3
25 9 25 9
2
| |2 | |2
xy x
x
y
yy
=
+ = +=
⇒⇒


=
= =
Vy
C
cách trc nh mt khong bng
55
3
m
.
Câu 2. Trong hp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khi lượng như nhau. Lấy
ngu nhiên t trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác sut đ có đúng một màu bng:
1
429
b) Xác sut đ có đúng hai màu đỏ và vàng bng:
1
429
c) Xác sut đ có ít nhất 1 bi đỏ bng:
139
143
d) Xác sut đ có ít nht 2 bi xanh bng:
32
39
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Chn ngu nhiên 6 viên bi trong 14 viên bi, có
6
14
C
cách.
Vy s phn t ca không gian mu
6
14
( ) 3003
Ω= =nC
a) Gọi A: "6 viên được chọn có đúng một màu".
6
7
()=nA C
. Suy ra
6
7
6
14
() 1
()
( ) 429
= = =
C
nA
PA
nC
.
b) Gi biến c B: "6 viên được chọn có đúng hai màu đỏ và vàng".
S trưng hp thun li cho
B
là:
Trưng hp 1: Chọn được 1 vàng và 5 đỏ, có
15
25
2
⋅=CC
cách.
Trưng hp 2: Chọn được 2 vàng và 4 đỏ, có
24
25
5⋅=CC
cách.
() 2 5 7=+=nB
. Suy ra
6
14
() 7 1
()
( ) 429
= = =
nB
PB
nC
.
c) Gọi C: "6 viên được chn có ít nhất 1 bi đỏ".
Biến c đối
C
: "Tt c 6 viên được chọn đều không có bi đỏ".
6
9
( ) 84= =nC C
. Suy ra
() 4
()
( ) 143
= =
nC
PC
n
.
139
() () 1 () 1 ()
143
PC PC PC PC+==−=
d) Gi biến c D: "6 viên được chn có ít nht 2 bi xanh".
Biến c đối
D
: "6 viên được chn có nhiu nht 1 bi xanh".
S trưng hp thun li cho
D
là:
Trưng hp 1: Chọn được 6 bi đo,vàng, có
6
7
7=C
cách.
Trưng hp 2: Chọn được 1 bi xanh và 5 bi đỏ,vàng, có
15
77
147⋅=
CC
cách.
( ) 7 147 154=+=nD
. Suy ra
() 2
()
( ) 39
= =
nD
PD
n
.
37
() ()1 ()1 ()
39
PD PD PD PD+==−=
Câu 3. S liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của mt ca hàng trong năm 2022. Đơn vị:
triệu đồng.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lãi
12
15
18
13
13
16
18
14
15
17
20
17
Khi đó:
a) Lãi thp nht ca ca hàng là
13
b) Sp xếp các s trong mu theo th t không gim:
12 13 13 14 15 15 16 17 17 18 18 20
c) S trung bình ca mu:
13,67x
(triệu đồng).
d) S trung v là:
16
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
S trung bình ca mu:
12 15 18 20 17 47
15,67
12 3
+++++
= = x
(triệu đồng).
Sp xếp các s trong mu theo th t không gim:
12 13 13 14 15 15 16 17 17 18 18 20
S trung v là:
15 16
15,5
2
+
=
.
Câu 4. Cho đường tròn
()
C
có phương trình
22
6 2 60+ + +=
xy xy
và hai điểm
(1; 1), (1; 3)AB
.
Khi đó:
a) Đim
A
thuộc đường tròn
b) Điểm
B
nằm trong đường tròn
c)
1=x
phương trình tiếp tuyến ca
()
C
tại điểm
A
.
d) Qua
B
k được hai tiếp tuyến vi
()C
có phương trình là:
1=x
;
3 4 12 0
xy
+ −=
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Đưng tròn
()C
có tâm
(3; 1)
I
bán kính
916 2= +− =R
.
-Ta có:
2 , 25= = = >IA R IB R
suy ra điểm
A
thuộc đường tròn và điểm
B
nằm ngoài đường tròn.
-Tiếp tuyến ca
()C
tại điểm
A
nhn
(2;0)
=

AI
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
2( 1) 0( 1) 0−+ +=xy
hay
1
=
x
.
-Phương trình đường thng
đi qua
B
có dng:
( 1) ( 3) 0
−+ =ax by
(vi
22
0+≠
ab
) hay
30+ −− =ax by a b
.
Đưng thng
là tiếp tuyến của đường tròn
(, ) ∆=
dI R
2 22 2
22
0
|3 3 |
2 ( 2) 3 4 0
34
=
−−
=⇔− =+ =
=
+
b
aba b
a b a b b ab
ba
ab
.
- Vi
0
=b
, chn
1=a
; phương trình tiếp tuyến là
1=x
.
- Vi
34
=ba
, chn
34=⇒=ab
; phương trình tiếp tuyến là
3 4 15 0+ −=
xy
.
Vy qua
B
k được hai tiếp tuyến vi
()C
có phương trình là:
1=x
;
3 4 15 0+ −=
xy
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. m tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t điểm
( 1; 2)
A
đến đường thng
: 40mx y m +− +=
bng
25
.
Tr li:
2m =
1
2
m =
Li gii
Ta có:
22 2
| ( 1) 2 4| | 2 4|
(;) 25
11
m m mm
dA
mm
+− + +− +
∆= = =
++
( )
2
22
2
| 3| 5 1
( 3) 5 1
4 6 40
2
1
2
mm
mm
mm
m
m
−= +
⇔−= +
+ −=
=
=
Vy vi
2
m
=
1
2
m
=
thì tho yêu cu bài toán.
Câu 2. Mt mảnh đất hình Elip có độ dài trc ln bng
120 m
, độ dài trc bé bng
90 m
. Tập đoàn
VinGroup d định xây dựng một trung tâm thương mại Vincom trong mt hình ch nht ni tiếp ca Eip
như hình vẽ. Tính diện tích xây dựng Vincom ln nht.
Tr li:
( )
2
5400 m
Li gii
Phương trình chính tắc ca
22
22
( ): 1
xy
E
ab
+=
.
Ta có:
2 120 60,2 90 45a ab b
= = = ⇒=
.
Suy ra
22
( ): 1
3600 2025
xy
E +=
.
Chn
( )
;
MM
Mx y
là đỉnh hình ch nht và
0, 0
MM
xy>>
.
Ta có:
22
1
3600 2025
MM
xy
+=
.
Din tích hình ch nht là
( )
22
2
4 5400 2 5400 5400
60 45 3600 2025
MM M M
MM
xy x y
S xy m

= = ⋅⋅ + =


.
Câu 3. S dân ở thời điểm hin ti ca mt tnh là 1 triệu người. T l tăng dân số hàng năm của tnh
đó là
5%
. S dng hai s hạng đầu tiên trong khai trin của lũy thừa
()+
n
ab
, hỏi sau bao nhiêu năm thì
s dân của tnh đó là 1,2 triệu người?
Tr li: 4
Li gii
Gi
A
là s dân ban đầu,
r
là t l tăng dân số hàng năm,
n
A
là s dân của tỉnh đó sau
n
năm. Khi đó:
(1 )= +
n
n
AA r
.
Theo gi thiết:
5
1, 2 1
100

= +


n
21
01 2 1
01
55 5
1, 2
100 100 100
5
1,2 1,2 1 0,05 4.
100
n
n
nn n n
nn
CC C C
CC n n
  
= + + +…+
  
  
⇔≈+ ⇔≈+
Vy: Sau khoảng 4 năm thì số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người.
Câu 4. T b bài tây gồm 52 quân bài, người ta rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài. Tính xác suất để rút được
2 quân bài khác màu.
Tr li:
26
51
Li gii
S cách đ rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài từ b bài tây gồm 52 quân bài mà không
quan trng th t là:
2
52
1326C
=
(cách). Do đó, ta có
( ) 1326n Ω=
.
Gi
A
là biến c rút được hai quân bài khác màu.
Vì b bài tây gồm 26 quân bài đỏ và 26 quân bài đen nên số cách rút được hai quân
bài khác màu là:
11
26 26
676CC⋅=
(cách). Do đó, ta có
( ) 676
nA=
.
Vy xác sut ca biến c
A
là:
( ) 676 26
()
( ) 1326 51
nA
PA
n
= = =
.
Câu 5. Mu s liu sau cho biết s ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày
12
7
10
9
12
9
10
11
10
14
Tìm khong t phân vị ca mu s liu này
Tr li: 3
Li gii
Trưc hết ta sp xếp mu s liu theo th t không giảm như sau
7
9
9
10
10
10
11
12
12
14
Mu s liu này gm 10 giá tr nên trung v là s chính gia
2
10 10
10
2
+
= =Q
.
Na s liu bên trái là 7;9;9;10;10 gm 5 giá tr, hai phn t chính gia là 9.
Do đó
1
9=
Q
.
Na s liu bên phi là 10;11;12;12;14 gm 5 giá tr, hai phn t chính gia là 12 .
Do đó
3
12=Q
.
Vy khong t phân vị ca mu s liu này là
31
3∆= =
Q
QQ
.
Câu 6. Cho h đường tròn
( )
22
: 4 2( 1) 1 0+ + + + −=
m
C x y mx m y
.
Tìm bán kính bé nht của đường tròn
( )
m
C
.
Tr li:
min
9
5
=R
Li gii:
Đặt
4 2( 1)
2 , ( 1), 1
22
+
= = = =−+ =
−−
mm
a mb m c
.
Ta có :
22 2 2
4 ( 1) 1 0,+ = + + +> abc m m m
nên
( )
m
C
luôn là đường tròn vi mi s thc
m
.
Bán kính đường tròn là:
2
22 2
199
5 225 .
555
R abc m m m

= + −= + += + +


Vy bán kính nh nht của đườn tròn
min
9
5
=R
; khi đó
1
5
= m
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. T các ch s
0,1, 2,3, 4,5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau và
chia hết cho 5 ?
A. 25.
B. 10.
C. 9.
D. 20.
Câu 2. T một nhóm 5 người, chn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hi có bao nhiêu cách chn?
A. 25.
B. 26.
C. 31.
D. 32.
Câu 3. Sai s tương đối
δ
a
ca s gần đúng
a
được cho bi công thức nào sau đây? (Biết
a
là sai s
tuyệt đối ca s gần đúng
a
).
A.
δ
=
a
a
a
.
B.
||
δ
=
a
a
a
.
C.
δ
a
a
a
.
D.
δ
=∆−
aa
a
.
Câu 4. Cho các s liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 h gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
Tìm s trung bình của mu s liu trên?
A. 111.
B. 113,8.
C. 113,6.
D. 113,9.
Câu 5. S nào sau đây mà giá trị ca nó có t l xut hin nhiu nht trong mu s liu?
A. S trung bình.
B. Trung v.
C. Mt.
D. Mt trong ba s ca t phân vị.
Câu 6. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính s phn t cabiến c
:C
" 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu"?
A.
( ) 4859=nC
.
B.
( ) 58552
=nC
.
C.
( ) 5859
=nC
.
D.
( ) 8859=nC
.
Câu 7. Rút ngẫu nhiên mt lá bài t b bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:
A.
1
13
.
B.
1
4
.
C.
12
13
.
D.
3
4
.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
, cho
(
) ( )
;, ;
AA BB
Axy Bxy
(
)
;
CC
Cx y
. Tọa độ trọng tâm
ca tam
giác
ABC
là:
A.
;
33
−+ ++



A B CA B C
xxxyyy
G
.
B.
;
32
++ ++



A B CA B C
xxxyyy
G
.
C.
;
33
++ ++



A B CA B C
xxxyyy
G
.
D.
;
23
++ ++



A B CA B C
xxxyyy
G
.
Câu 9. H s góc của đường thẳng đi qua
(0;0); (2; 3)
OA
là:
A.
3
B.
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 10. Xác đnh v trí tương đi của hai đường thng
1
32
:
13
= +
=
xt
yt
2
23
:
12
= +
= +
xt
yt
A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
C. Trùng nhau.
D. Vuông góc.
Câu 11. Cho đường tròn
22
5 7 30+ + + −=xy xy
. Tìm khoảng cách
d
t tâm đưng tròn ti trc
Ox
.
A.
5=d
.
B.
7
2
=
d
.
C.
5
2
=d
.
D.
7=d
.
Câu 12. Trong mt phng
Oxy
, tìm tiêu cự ca elip
22
( ): 1
25 16
+=
xy
E
.
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho elip
()E
có dng
22
22
1( 0)+ = >>
xy
ab
ab
, đi qua các điểm
(7;0)
A
(0;5)
B
. Khi đó:
a)
2
7a =
b)
22
6ab−=
c) Đim
( )
1;1
C
nm bên trong elip
()E
d) Tiêu c ca elip bng
26
Câu 2. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó:
a) Xác sut đ "S chm xut hin trên hai mt bng nhau" bng:
1
6
b) Xác sut đ "Có đúng một mt 6 chm xut hin" bng:
5
8
c) Xác sut đ "Có ít nht mt mt 6 chm xut hin" bng:
11
36
d) Xác sut đ "Tng s chm xut hin nh n 9" bằng:
3
.
14
Câu 3. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam,
1 0,001 =mg g
) trong
100 g
mt s loại ngũ cốc được cho
như sau :
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210
Khi đó:
a)
20n =
b)
2
179Q =
c)
3
205
Q =
d)
1
135Q
=
Câu 4. Đưng tròn
()C
đi qua hai điểm
(2;3), ( 1;1)AB
có tâm thuộc
: 3 11 0 −=xy
. Khi đó:
a) Tâm của đường tròn
()
C
4
7;
3
I



b) Điểm
( )
0;0
O
nằm bên trong đường tròn
()C
c) Đưng kính của đường tròn
()
C
bng
65
d) Đường tròn
()C
đi qua điểm
( )
0; 2
N
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Vi giá tr nào ca
thì hai đường thng
1
: 2 3 10 0 +=x my
2
: 4 10
+ +=mx y
ct
nhau?
Câu 2. Cho Parabol
2
( ) : 16=Py x
và đường thng
( ) : ( 0)= >
d x aa
. Tìm
a
để
()
d
ct
()P
ti hai
điểm phân biệt
A
B
sao cho
120
°
=AOB
.
Câu 3. Tính tng sau
0 1 10
10 10 10
= + +…+SC C C
.
Câu 4. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng cht. Tính xác suất để tng s chm xut hin
trên hai viên xúc xắc bng: 12 .
Câu 5. Mu s liu sau là thng kê s tin (triệu đồng) mua phân bón
XYZ
trong mt v mùa ca 15
h nông dân ở mt khu vực nông thôn được kho sát:
2, 4 1, 2 1,1 0, 8 3, 5 1, 6 1, 8 1, 2 1, 3 0, 7 4,1 4, 8 3, 6 2,9 2, 6
Tìm đ lch chun ca mu s liệu đã cho?
Câu 6. Cho
( 1;0), (2;4)
AB
(4;1)C
. Biết rng tp hợp các điểm
M
tho mãn
22 2
32+=MA MB MC
là một đường tròn
()C
. Tìm tính bán kính ca
()C
.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li gii tham kho
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1C
2B
3B
4D
5C
6C
7B
8C
9C
10D
11B
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. T các ch s
0,1, 2,3, 4,5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau và
chia hết cho 5 ?
A. 25.
B. 10.
C. 9.
D. 20.
Li gii
Chn C
S t nhiên có hai ch s có dng
ab
.
Do
5ab
nên
0=b
hoc
5=b
.
Vi
0=b
thì có 5 cách chọn
a
(vì
ab
).
Vi
5=
b
thì có 4 cách chọn
(a
,0≠≠
a ba
).
Theo quy tắc cng, có tt c
549+=
s t nhiên cn tìm.
Câu 2. T một nhóm 5 người, chn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hi có bao nhiêu cách chn?
A. 25.
B. 26.
C. 31.
D. 32.
Li gii
Chọn B
Chn nhóm có
2,3,4,5
người, ta lần lượt có
2345
5555
,,,CCCC
cách chn.
Vậy số cách chn tha mãn là:
2345
5555
26+++=CCCC
.
Câu 3. Sai s tương đối
δ
a
ca s gần đúng
a
được cho bi công thức nào sau đây? (Biết
a
là sai s
tuyệt đối ca s gần đúng
a
).
A.
δ
=
a
a
a
.
B.
||
δ
=
a
a
a
.
C.
δ
a
a
a
.
D.
δ
=∆−
aa
a
.
Li gii
Chọn B
Câu 4. Cho các s liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 h gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
Tìm s trung bình của mu s liu trên?
A. 111.
B. 113,8.
C. 113,6.
D. 113,9.
Li gii
Chn D
S trung bình:
1.111 3.112 4.113 5.114 4.115 2.116 1.117 1139
113,9.
20 10
x
++++++
= = =
Câu 5. S nào sau đây mà giá trị ca nó có t l xut hin nhiu nht trong mu s liu?
A. S trung bình.
B. Trung v.
C. Mt.
D. Mt trong ba s ca t phân vị.
Li gii
Chn C
Câu 6. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính s phn t cabiến c
:C
" 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu"?
A.
( ) 4859=nC
.
B.
( ) 58552=nC
.
C.
( ) 5859=nC
.
D.
( ) 8859
=nC
.
Li gii
Chn C
S cách lấy 4 viên bi chỉ có mt màu là:
444
6 8 10
++
CCC
. S cách lấy 4 viên bi có đúng hai màu là:
( )
4 4 4 444
14 18 14 6 8 10
2++ ++C C C CCC
. S cách ly 4 viên bi có đ ba màu là:
( )
(
)
4 4 4 4 444
24 14 18 14 6 8 10
5859 + + + ++ =C C C C CCC
. Suy ra
( ) 5859
=nC
.
Câu 7. Rút ngẫu nhiên mt lá bài t b bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:
A.
1
13
.
B.
1
4
.
C.
12
13
.
D.
3
4
.
Li gii
Chọn B
S phn t ca không gian mu là
1
52
()Ω=nC
.
Mt b bài gồm có 13 lá bài bích. Biến c xut hin có s phn t
1
13
()=
nA C
.
Vậy xác suất cn tính là
1
13
1
52
() 1
()
() 4
= = =
C
nA
PA
nC
.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
, cho
( ) ( )
;, ;
AA BB
Axy Bxy
( )
;
CC
Cx y
. Tọa độ trọng tâm
ca tam
giác
ABC
là:
A.
;
33
−+ ++



A B CA B C
xxxyyy
G
.
B.
;
32
++ ++



A B CA B C
xxxyyy
G
.
C.
;
33
++ ++



A B CA B C
xxxyyy
G
.
D.
;
23
++ ++



A B CA B C
xxxyyy
G
.
Li gii
Chn C
Câu 9. H s góc của đường thẳng đi qua
(0;0); (2; 3)OA
là:
A.
3
B.
2
C.
3
2
D.
2
3
Li gii
Chn
C
. VTCP của đường thng
OA
(2; 3)= −⇒

OA
h s góc là
3
2
.
Câu 10. Xác đnh v trí tương đi của hai đường thng
1
32
:
13
= +
=
xt
yt
2
23
:
12
= +
= +
xt
yt
A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
C. Trùng nhau.
D. Vuông góc.
Li gii
Chn D
Hai đường thng có cp vectơ ch phương
12
( 2; 3), ( 3; 2)=−=

uu
Ta có:
12
23 320⋅= =

uu
nên hai đường thng
12
,∆∆
vuông góc nhau.
Câu 11. Cho đường tròn
22
5 7 30
+ + + −=xy xy
. Tìm khoảng cách
d
t tâm đưng tròn ti trc
Ox
.
A.
5=d
.
B.
7
2
=d
.
C.
5
2
=d
.
D.
7=d
.
Li gii
Chọn B
Đường tròn có tâm
57
;;
22

−−


I
khong cách t
I
đến trc
Ox
7
2
=d
.
Câu 12. Trong mt phng
Oxy
, tìm tiêu cự ca elip
22
( ): 1
25 16
+=
xy
E
.
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Li gii
Chọn B
Ta có:
2
2 22
2
25
93
16
=
= =⇒=
=
a
c ab c
b
. Vậy tiêu cự
26
=
c
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho elip
()E
có dng
22
22
1( 0)+ = >>
xy
ab
ab
, đi qua các điểm
(7;0)A
(0;5)B
. Khi đó:
a)
2
7a =
b)
22
6ab−=
c) Đim
(
)
1;1C
nm bên trong elip
()E
d) Tiêu c ca elip bng
26
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Vì elip
()E
đi qua các điểm
(7;0)A
(0;5)B
nên
22
2
22
2
22
22
70
1
49
25
05
1
+=
=

=
+=
a
ab
b
ab
Vậy phương trình chính tắc của đường elip
()E
là:
22
1
49 25
+=
xy
.
Câu 2. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó:
a) Xác sut đ "S chm xut hin trên hai mt bng nhau" bng:
1
6
b) Xác sut đ "Có đúng một mt 6 chm xut hin" bng:
5
8
c) Xác sut đ "Có ít nht mt mt 6 chm xut hin" bng:
11
36
d) Xác sut đ "Tng s chm xut hin nh n 9" bằng:
3
.
14
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Không gian mu
{( ; ) , 1, 2, , 6}
ijijΩ= =
S phn t ca không gian mu:
( ) 6.6 36Ω= =n
.
a) Biến c A: "S chm xut hin trên hai mt bng nhau".
{(1;1);(2;2);(3;3);(4;4);(5;5);(6;6)}. A =
() 6
=
nA
.Xác sut ca biến c
() 1
:()
() 6
= =
nA
A PA
n
.
b) Biến c B: "Có đúng một mt 6 chm xut hin".
( ) ( )
( )
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1; 6 ; 2;6 ; 3;6 ; 4;6 ; 5;6 ; 6;1 ; 6; 2 ; 6;3 ; 6; 4 ; 6;5B =
( ) 10=nB
.Xác sut ca biến c B:
() 5
()
( ) 18
= =
nB
PB
n
.
c) Biến c C:"Có ít nht mt mt 6 chm xut hin".
{(1;6);(2;6);(3;6);(4;6);(5;6);(6;1);(6;2); (6;3); (6;4); (6;5);(6; 6)}. C =
( ) 11=nC
.Xác sut ca biến c
( ) 11
:()
( ) 36
= =
nC
C PC
n
.
d) Biến c D: "Tng s chm xut hin nh hơn 9".
Biến c đối
D
: "Tng s chm xut hin không nh hơn 9".
{(4;5);(4;6);(5;4);(5;5);(5;6);(6;3)(6;4);(6;5);(6;6)}. D =
() 9=
nD
.Xác sut ca biến c
() 1
:()
() 4
= =
nD
D PD
n
.
3
() ()1 ()1 () .
4
PD PD PD PD
+==−=
Câu 3. m lưng Natri (đơn vị miligam,
1 0,001
=mg g
) trong
100 g
mt s loại ngũ cốc được cho
như sau :
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210
Khi đó:
a)
20n =
b)
2
179Q =
c)
3
205
Q =
d)
1
135Q
=
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Sp xếp các giá tr ca mu theo th t không gim:
0 50 70 100 130 140 140 150 160 180 180 180 190 200 200 210 210
220 290 340;( 20)
=
n
.
T phân vị th hai chính là trung v ca mu:
2
180 180
180
2
+
= =Q
.
Xét na mu bên trái :
050 70 100 130 140 140 150 160 180
T phân vị th nht chính là trung v na mẫu này:
1
130 140
135
2
+
= =Q
.
Xét na mu bên phi:
180180190200200210210220290340.
T phân vị th ba chính là trung v na mẫu này:
3
200 210
205
2
+
= =Q
.
Biu din t phân vị trên trc s:
Các t phân vị cho ta hình ảnh phân bố ca mu s liu. Khong cách t
1
Q
đến
2
Q
là 45 trong khi
khong cách t
2
Q
đến
3
Q
là 25 . Điều này cho thấy mẫu s liu tp trung vi mật độ cao bên phi
2
Q
và mật độ thp bên trái
2
Q
.
Câu 4. Đưng tròn
()
C
đi qua hai điểm
(2;3), ( 1;1)
AB
có tâm thuộc
: 3 11 0 −=xy
. Khi đó:
a) Tâm của đường tròn
()
C
4
7;
3
I



b) Điểm
( )
0;0O
nằm bên trong đường tròn
()C
c) Đưng kính của đường tròn
()C
bng
65
d) Đường tròn
()C
đi qua điểm
( )
0; 2N
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Gọi tâm đường tròn là
(3 11; )+ ∈∆It t
. Ta có:
22
=⇔=IA IB IA IB
2 2 22
5
(3 11 2) ( 3) (3 11 1) ( 1) 22 55 .
2
t tt t t t + +− = + + +− = =
Suy ra
75
;
22



I
; bán kính đường tròn
22
7 5 65
23
2 22

== ++ =


R IA
.
Phương trình đường tròn
22
7 5 65
( ):
2 22

++ =


Cx y
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Vi giá tr nào ca
thì hai đường thng
1
: 2 3 10 0 +=x my
2
: 4 10 + +=mx y
ct
nhau?
Tr li:
m
Li gii
Hai đường thng
12
,∆∆
có cặp vectơ pháp tuyến
12
(2; 3 ), ( ; 4)=−=

n mn m
.
Điu kiện để
1
ct
2
12
,

nn
không cùng phương
2
8
2.4 3 .
3
≠− ≠−mm m
(đúng với mi
m
).
Vậy với mi s thc
m
thì
12
,∆∆
luôn ct nhau ti một điểm.
Câu 2. Cho Parabol
2
( ) : 16=Py x
và đường thng
( ) : ( 0)= >d x aa
. Tìm
a
để
()d
ct
()
P
ti hai
điểm phân biệt
A
B
sao cho
120
°
=
AOB
.
Tr li:
16
3
a =
Li gii
Tìm
a
để
()d
ct
()P
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho
120
°
=AOB
.
Ta có:
2
16 4( 0) (;4),(;4)= = ⇒=± > xay ay aa Aa aBaa
.
2
22
120 ( , ) 120 cos( ,
16 1 16
.
23
16 16
AOB OA OB OA
aa
a
aaaa
°°
=⇔=
=−⇔=
+⋅+
  
Câu 3. Tính tng sau
0 1 10
10 10 10
= + +…+SC C C
.
Tr li: 1024
Li gii
Xét khai trin
10
10 10
10
0
()
=
+=
k kk
k
a b Ca b
.
Ta chn
1= =
ab
, thu được
10 0 1 10
10 10 10
(1 1)+ = + +…+CC C
.
Vậy
10
2 1024= =S
.
Câu 4. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng cht. Tính xác suất để tng s chm xut hin
trên hai viên xúc xắc bng: 12 .
Tr li:
1
36
Li gii
Ta có
( ) 36n Ω=
.
Gi
B
là biến c tng s chấm trên hai viên xúc xắc bng 12 .
{(6;6)}B =
. Do đó, ta có
( ) 1.nB =
Vậy xác suất ca biến c
B
là:
() 1
()
( ) 36
nB
PB
n
= =
.
Câu 5. Mu s liu sau là thng kê s tin (triệu đồng) mua phân bón
XYZ
trong mt v mùa ca 15
h nông dân ở mt khu vực nông thôn được kho sát:
2, 4 1, 2 1,1 0, 8 3, 5 1, 6 1, 8 1, 2 1, 3 0, 7 4,1 4, 8 3, 6 2,9 2,6
Tìm đ lch chun ca mu s liệu đã cho?
Tr li:
1, 25
s
(triệu đồng).
Li gii
Giá tr trung bình là:
2, 4 1, 2 2,9 2,6
2, 24
15
+ +…+ +
= =x
(triệu đồng).
Phương sai là:
( )
( )
( )
22 2
2
1 2 15
1
1,5624
15

= −+−++ =

s xx x x x x
.
Độ lch chun:
2
1, 25= ss
(triệu đồng).
Câu 6. Cho
( 1;0), (2;4)
AB
(4;1)C
. Biết rng tp hợp các điểm
M
tho mãn
22 2
32+=MA MB MC
là một đường tròn
()
C
. Tìm tính bán kính của
()
C
.
Tr li:
107
2
=
R
Li gii:
Gi
(; )
Mxy
. Ta có:
22 2
32+=MA MB MC
22 2 2 2 2
2 2 22 2 2
3 ( 1) ( 2) ( 4) 2 ( 4) ( 1)
3 3 6 3 4 8 20 2 2 16 4 34
xyxy xy
xyx xyxy xy xy

+ + + +− = +−

+ ++++−−+= + +
(
)
2 2 22
11
2 2 18 4 11 0 9 2 0 *
2
x y xy xy xy + + −−=++−−=
Đặt
9 11
, 1,
22
=−==
a bc
. Ta có
22
9 11 107
, 1, 0
22 4
= = = + −= >a b c abc
nên
( )
*
là phương trình của
một đường tròn (tức đường tròn
()C
).
Bán kính của
()C
là:
107
2
=R
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Hội đồng qun tr ca công ty
X
gồm 10 người. Hi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba
v trí ch tch, phó ch tịch và thư kí, biết khả năng trúng cử ca mỗi người là như nhau?
A. 728.
B. 723.
C. 720.
D. 722.
Câu 2. Tính giá tr ca tng
01 6
66 6
..= + ++SC C C
bng:
A. 64.
B. 48.
C. 72.
D. 100.
Câu 3. Gi
x
là cnh huyn ca mt tam giác vuông vi hai cnh góc vuông là 1 và 3. Mệnh đề nào
sau đây là sai?
A. 3,162 là mt s gần đúng của
x
.
B.
10
là s đúng ca
x
.
C. 3,16227 766 là s đúng của
x
.
D. Có vô s các s gần đúng của
x
.
Câu 4. Nếu phương sai của mu s liu là
2
thì độ lch chun là:
A.
2
.
B. 2.
C.
4
2
.
D.
1
2
.
Câu 5. Cho mu s liu:
13 23 24 11 28 31 33 29 16.
Khong biến thiên và khoảng t
phân vị ca mu s liu lần lượt là
A.
24;14,5
.
B.
24;15, 5
.
C.
22;15, 5
.
D.
22;14,5
.
Câu 6. Mt hộp đựng 10 thẻ, đánh số t 1 đến 10. Chn ngu nhiên 3 th. Gi
A
là biến c để tng s
ca 3 th được chọn không vượt quá 8. S phn t ca biến c
A
là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7. Một bình đựng 4 qu cu xanh và 6 qu cu trng. Chn ngu nhiên 3 qu cu. Xác suất để
được 3 qu cu toàn màu xanh là:
A.
1
20
.
B.
1
30
.
C.
1
15
.
D.
3
10
.
Câu 8. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
(5;2), (10;8)AB
. Tọa độ ca vectơ

AB
là:
A.
(2; 4)
.
B.
(5; 6)
.
C.
(15;10)
.
D.
(50;6)
.
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua
(2;1)B
và vuông góc vi
2 10 +=
xy
là:
A.
2 50+−=xy
B.
2 10
+=xy
C.
3 2 10+ −=xy
D.
5 6 10+ −=xy
Câu 10. Khong cách t điểm
(2;0)M
đến đường thng
13
:
24
= +
=−+
xt
yt
là:
A.
2
5
.
B.
10
5
.
C.
5
2
.
D.
2
.
Câu 11. Đường tròn tâm
(3; 1)I
và bán kính
2=R
có phương trình là:
A.
22
( 3) ( 1) 4+ +− =xy
.
B.
22
( 3) ( 1) 4 +− =xy
.
C.
22
(3)(1)4 ++ =xy
.
D.
22
( 3) ( 1) 4+ ++ =xy
.
Câu 12. Đưng hyperbol với phương trình chính tắc
22
1
20 16
−=
xy
có tiêu c bng
A. 12. B. 2. C. 4. D. 6.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho elip
()E
có dng
22
22
1( 0)+ = >>
xy
ab
ab
, có một tiêu điểm là
1
( 5; 0)F
và đi qua điểm
(6;0)P
. Khi đó:
a)
2
36a =
b)
2
11b =
c) Tiêu c ca elip bng
5
d) Điểm
( )
1;1C
nm bên trong elip
()E
Câu 2. Hp th nhất đựng 1 th xanh, 1 th đỏ và 1 th vàng. Hp th hai đựng 1 th xanh và 1 th đỏ.
Hp th ba đựng 1 th vàng và 1 th đỏ. Các tm th có kích thước và khối lượng như nhau. Lần lượt ly
ra ngu nhiên t mi hp mt tm th.
a) S các kết qu có th xy ra ca phép th
( ) 12Ω=
n
b) Xác sut ca biến c "Trong 3 th ly ra có ít nht 1 th màu đỏ" là:
5
7
c) Xác sut ca biến c "Trong 3 th ly ra có nhiu nht 1 th màu xanh" là:
5
7
d) Xác sut ca biến c "Trong 3 th ly ra tt c đều là màu đỏ" là:
1
12
Câu 3. Cho biết tình hình thu hoạch lúa vụ mùa năm 2022 của ba hp tác xã một địa phương như
sau:
Hp tác xã
Năng suất lúa (tạ/ha)
Din tích trồng lúa (ha)
A
40
150
B
38
130
C
36
120
Khi đó:
a) Sản lượng lúa của hp tác xã A là:
6000
(t).
b) Sản lượng lúa của hp tác xã B là:
4950
(t).
c) Sản lượng lúa của hp tác xã C là:
4120
(t).
d) Năng suất lúa trung bình của toàn b ba hp tác xã là:
38,15
(t/ha).
Câu 4. Đưng tròn
()C
đi qua hai điểm
(1;2), (3;4)AB
và tiếp xúc
:3 3 0 +−=xy
. Khi đó:
a) Có hai đường tròn
()C
tha mãn
b) Tổng đường kính của các đưng tròn
()C
bng:
2 10
c) Đim
( )
3; 2M
nằm bên trong các đường tròn
()
C
d) Điểm
( )
1; 0N
nm trên ít nht một đường tròn
()C
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có hai con tàu
,
AB
xut phát t hai bến, chuyển động theo đường thng ngoài bin. Trên màn
hình ra-đa ca trạm điều khiển (xem như mặt phng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các trc tính bằng ki--
mét), ti thời điểm
t
(gi), v trí ca tàu
A
có tọa độ được xác định bi công thc
3 33
4 25
=
=−+
xt
yt
; v trí
tàu
B
có tọa độ
(4 30 ;3 40 )−−tt
.
Nếu tàu
A
đứng yên v trí ban đầu, tàu
B
chạy thì khoảng cách ngn nht gia hai tàu bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình thoi
ABCD
2AC BD=
và đường tròn tiếp xúc với
các cnh của hình thoi có phương trình
22
( ): 4Cx y+=
. Viết phương trình chính tắc ca elip
()E
đi qua
các đnh
,,,ABCD
ca hình thoi với điểm
A
nm trên trc
Ox
.
Câu 3. Một người có 500 triệu đồng gi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Với gi thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì s tiền lãi được nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gi là hình
thức lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi
T
sau
n
tháng được tính bi công thc
0
(1 )= +
n
TT r
, trong đó
0
T
là s tiênn gửi lúc đầu và
r
là lãi sut ca mt tháng. Dùng hai s hạng đầu tiên trong khai triển ca
nh thc Niu - tơn, tính gần đúng số tiên người đó nhận được (c gc ln lãi) sau 6 tháng.
Câu 4. Trong mt chiếc hộp có 4 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngu nhiên 2 viên
bi t trong hp. Tính xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng.
Câu 5. Mu s liu sau cho biết s ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày.
7
8
22
20
15
18
19
13
11
Tìm khoảng t phân vị ca mu s liu này
Câu 6. Cho đường tròn
()C
có phương trình
22
2 2 70xy xy+ + −=
và hai điểm
(2;2),(3;1)AB −−
.
Gi
,MN
là các đim thuc
()C
sao cho
,AM AN
ln lượt đạt giá tr ln nht và nh nht. Tính
AM AN+
.
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1C
2A
3C
4C
5C
6C
7B
8B
9A
10A
11C
12A
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Hội đồng qun tr ca công ty
X
gồm 10 người. Hi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba
v trí ch tch, phó ch tịch và thư kí, biết khả năng trúng cử ca mỗi người là như nhau?
A. 728.
B. 723.
C. 720.
D. 722.
Li gii
Chn C
Chn một người làm ch tch: có 10 cách chn. Chn một người làm phó ch tch: có 9 cách.
Chn một người làm thư kí: có 8 cách.
Vy s cách chn tha mãn là: 10.9.8
720
=
.
Câu 2. Tính giá tr ca tng
01 6
66 6
..= + ++SC C C
bng:
A. 64.
B. 48.
C. 72.
D. 100.
Li gii
Chn A
Xét khai triển:
6 01 2233445566
6666666
(1 )+=++++++x C Cx Cx Cx Cx Cx Cx
.
Thay
1=
x
, ta được:
0123456 66
6666666
(1 1) 2 64++++++=+==CCCCCCC
.
Câu 3. Gi
x
là cnh huyn ca mt tam giác vuông vi hai cnh góc vuông là 1 và 3. Mệnh đề nào
sau đây là sai?
A. 3,162 là mt s gần đúng của
x
.
B.
10
là s đúng của
x
.
C. 3,16227 766 là s đúng của
x
.
D. Có vô s các s gần đúng của
x
.
Li gii
Chn C
Cnh huyn ca tam giác vuông là
22
1 3 10 3,16227766= += = x
Vì vy các s 3,
162;3,16227766
ch là nhng s gần đúng.
Câu 4. Nếu phương sai của mu s liu là
2
thì độ lch chun là:
A.
2
.
B. 2.
C.
4
2
.
D.
1
2
.
Li gii
Chn C
Câu 5. Cho mu s liu:
13 23 24 11 28 31 33 29 16.
Khong biến thiên và khoảng t
phân vị ca mu s liu lần lượt là
A.
24;14,5
.
B.
24;15, 5
.
C.
22;15, 5
.
D.
22;14,5
.
Li gii
Chn C
Giá tr ln nht và nh nht nht ca mu theo th t 33 ; 11 nên khoảng biến thiên là
33 11 22=−=R
.
Các t phân vị là:
1 23
14,5; 24; 30= = =Q QQ
. Vì vậy khoảng t phân vị
31
30 14,5 15,5∆= = =
QQ Q
Câu 6. Mt hộp đựng 10 thẻ, đánh số t 1 đến 10. Chn ngu nhiên 3 th. Gi
A
là biến c để tng s
ca 3 th được chọn không vượt quá 8. S phn t ca biến c
A
là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Li gii
Chn C
Ta có:
{(1;2;3),(1;2;4),(1;2;5),(1;3;4)}
=A
.
Câu 7. Một bình đựng 4 qu cu xanh và 6 qu cu trng. Chn ngu nhiên 3 qu cu. Xác suất để
được 3 qu cu toàn màu xanh là:
A.
1
20
.
B.
1
30
.
C.
1
15
.
D.
3
10
.
Li gii
Chn B
3
10
( ) 120Ω= =nC
. Biến c
A
: "Đưc ba qu toàn màu xanh"
3
4
() 1
() 4 () .
( ) 30
nA
nA C pA
n Ω
⇒== = =
Câu 8. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
(5;2), (10;8)AB
. Tọa độ ca vectơ

AB
là:
A.
(2; 4)
.
B.
(5; 6)
.
C.
(15;10)
.
D.
(50;6)
.
Li gii
Chn B
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua
(2;1)
B
và vuông góc vi
2 10
+=
xy
là:
A.
2 50
+−=xy
B.
2 10 +=xy
C.
3 2 10+ −=xy
D.
5 6 10+ −=xy
Li gii
Chn A
Phương trình đường thng vuông góc vi
2 10 +=
xy
có dng
20++=xyc
mà đưng thng
trên đi qua
(2;1) 4 1 0 5 2 5 0 ++ = = + =B c c xy
.
Câu 10. Khong cách t điểm
(2;0)M
đến đường thng
13
:
24
= +
=−+
xt
yt
là:
A.
2
5
.
B.
10
5
.
C.
5
2
.
D.
2
.
Li gii
Chn A
Phương trình tổng quát
: 4 3 10 0 −=xy
. Khi đó
22
| 4.2 3.0 10 | 2
( ,)
5
4 ( 3)
−−
∆= =
+−
dM
.
Câu 11. Đường tròn tâm
(3; 1)I
và bán kính
2=R
có phương trình là:
A.
22
( 3) ( 1) 4
+ +− =xy
.
B.
22
( 3) ( 1) 4 +− =xy
.
C.
22
(3)(1)4 ++ =xy
.
D.
22
( 3) ( 1) 4+ ++ =xy
.
Li gii
Chn C
Câu 12. Đưng hyperbol với phương trình chính tắc
22
1
20 16
−=
xy
có tiêu c bng
A. 12. B. 2. C. 4. D. 6.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
2 22
20 2 5
16 4
6
= =
= ⇒=


=+=
aa
bb
c ab c
. Tiêu c
2 12
=c
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho elip
()E
có dng
22
22
1( 0)
+ = >>
xy
ab
ab
, có một tiêu điểm là
1
( 5; 0)F
và đi qua điểm
(6;0)P
. Khi đó:
a)
2
36a =
b)
2
11b =
c) Tiêu c ca elip bng
5
d) Điểm
( )
1;1C
nm bên trong elip
()E
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Vì elip
()E
đi qua điểm
(6;0)P
nên
22
2
22
60
1 36+=⇒=a
ab
. Vì elip
()E
có một tiêu điểm là
1
( 5; 0)F
nên
5
=c
2 22
36 25 11=−==b ac
. Vậy phương trình chính tắc của đường elip
()E
là:
22
1
36 11
+=
xy
.
Câu 2. Hp th nhất đựng 1 th xanh, 1 th đỏ và 1 th vàng. Hp th hai đựng 1 th xanh và 1 th đỏ.
Hp th ba đựng 1 th vàng và 1 th đỏ. Các tm th có kích thước và khối lượng như nhau. Lần lượt ly
ra ngu nhiên t mi hp mt tm th.
a) S các kết qu có th xy ra ca phép th
( ) 12Ω=n
b) Xác sut ca biến c "Trong 3 th ly ra có ít nht 1 th màu đỏ" là:
5
7
c) Xác sut ca biến c "Trong 3 th ly ra có nhiu nht 1 th màu xanh" là:
5
7
d) Xác sut ca biến c "Trong 3 th ly ra tt c đều là màu đỏ" là:
1
12
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a)
Kí hiu
X
là th xanh, Đ thẻ là đỏ
V
là th vàng. Các kết qu có th xy ra trong 3 ln ly th t hp
có th được mô t bởi sơ đồ hình cây ở trên.
b) S các kết qu có th xy ra ca phép th
( ) 12
Ω=n
Biến c
A
: "Trong 3 th lây ra có ít nhất 1 th
màu đỏ".
( ) 10
=
nA
. Xác sut ca biến c
() 5
:()
() 6
= =
nA
A PA
n
.
c) S các kết qu có th xy ra
( ) 12Ω=n
Biến c B: "Trong 3 th lây ra có nhiêu nhất 1 th màu xanh".
( ) 10=
nB
. Xác sut ca biến c
() 5
:()
() 6
= =
nB
B PB
n
.
d)
1
()
12
PD =
Câu 3. Cho biết tình hình thu hoạch lúa vụ mùa năm 2022 của ba hp tác xã một địa phương như
sau:
Hp tác xã
Năng suất lúa (tạ/ha)
Din tích trồng lúa (ha)
A
40
150
B
38
130
C
36
120
Khi đó:
a) Sản lượng lúa của hp tác xã A là:
6000
(t).
b) Sản lượng lúa của hp tác xã B là:
4950
(t).
c) Sản lượng lúa của hp tác xã C là:
4120
(t).
d) Năng suất lúa trung bình của toàn b ba hp tác xã là:
38,15
(t/ha).
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Ta biết: Sn lượng thu được
=
(Năng suất
)(×
Din tích
)
.
Sản lượng lúa của hp tác xã
A
là:
40 150 6000×=
(t).
Sản lượng lúa của hp tác xã B là:
38 130 4940×=
(t).
Sản lượng lúa của hp tác xã
C
là:
36 120 4320×=
(t).
Tng sản lượng lúa của ba hp tác xã là:
6000 4940 4320 15260++=
(t).
Tng din tích trng ca c ba hp tác xã là:
150 130 120 400( )++= ha
.
Năng suất lúa trung bình của toàn b ba hp tác xã là:
15260
38,15
400
=
(t/ha).
Câu 4. Đưng tròn
()
C
đi qua hai điểm
(1;2), (3;4)AB
và tiếp xúc
:3 3 0 +−=xy
. Khi đó:
a) Có hai đường tròn
()
C
tha mãn
b) Tổng đường kính của các đưng tròn
()C
bng:
2 10
c) Đim
( )
3; 2
M
nằm bên trong các đường tròn
()C
d) Điểm
( )
1; 0N
nm trên ít nht một đường tròn
()C
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Gọi tâm đường tròn là
(;)I ab
, ta có:
|3 3|
(, )
10
+−
∆=
ab
dI
.
Theo gi thiết
22
22
( ( , ))
=
=
IA IB
IA d I
( )
( )
22 22
2
22
22
( 1) ( 2) ( 3) ( 4)
(3 3)
( 1) ( 2)
10
51
2 9 34 41 6 0 2
ab a b
ab
ab
ab
a a b b ab
+− = +−
+−
+− =
+=
+ +− =
Thay (1) vào
22
(2) : (5 ) 2(5 ) 9 34 41 6(5 ) 0 −+ + =b b b b bb
2
1 4 10
4 18 14 0 .
7 3 10
222
b aR
bb
b aR
= ⇒==
+=
= ⇒==
Vậy có hai đường tròn tha mãn:
22
7 35
2 22

+− =


xy
22
( 4) ( 1) 10 +− =xy
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có hai con tàu
,AB
xut phát t hai bến, chuyển động theo đường thng ngoài bin. Trên màn
hình ra-đa ca trạm điều khiển (xem như mặt phng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các trc tính bằng ki--
mét), ti thời điểm
t
(gi), v trí ca tàu
A
có tọa độ được xác định bi công thc
3 33
4 25
=
=−+
xt
yt
; v trí
tàu
B
có tọa độ
(4 30 ;3 40 )−−tt
.
Nếu tàu
A
đứng yên v trí ban đầu, tàu
B
chạy thì khoảng cách ngn nht gia hai tàu bằng bao nhiêu?
Tr li:
3, 4( )km
Li gii
Khi tàu
A
đứng yên, v trí ban đầu ca nó có tọa độ
(3; 4)P
; v trí tàu
B
ng vi thi gian
t
(4 30 ;3 40 )
−−Qtt
;
2 22
(1 30 ) (7 40 ) 2500 620 50. PQ t t t t= +− = +
Đon
PQ
ngn nht ng vi
620 31
0,124
2 2.2500 250
=−= = =
b
t
a
(giây).
Khi đó :
2
min
17
2500 (0,124) 620 (0,124) 50 3,4( )
5
= +==PQ km
.
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình thoi
ABCD
2AC BD=
và đường tròn tiếp xúc với
các cnh của hình thoi có phương trình
22
( ): 4
Cx y
+=
. Viết phương trình chính tắc ca elip
()E
đi qua
các đnh
,,,ABCD
ca hình thoi với điểm
A
nm trên trc
Ox
.
Tr li:
22
1
20 5
xy
+=
Li gii
Gi s phương trình elip
()
E
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
.
Đưng tròn
22
( ): 4Cx y+=
có tâm
(0; 0)O
và bán kính
2R =
.
()C
tiếp xúc với các cnh ca hình thoi và
A Ox
nên
C Ox
,
B D Oy
.
Các điểm
,,, ()
ABC D E
nên
,,,ABCD
là các đnh ca
()E
.
, ( ) ( ;0), (0; ) ,A B E A a B b OA a OB b∈⇒ = =
.
2OA OB=
nên
2ab=
.
K
()⊥∈OH AB H AB
.
Ta có
2OH R= =
.
Tam giác
ABO
vuông ti
O
22
2 2 2 22
1 1 1 11 4
20 5
4
ab
OH OA OB a a
= + ⇔= + = =
.
Vậy phương trình
()E
22
1
20 5
xy
+=
.
Câu 3. Một người có 500 triệu đồng gi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Với gi thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì s tiền lãi được nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gi là hình
thức lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi
T
sau
n
tháng được tính bi công thc
0
(1 )= +
n
TT r
, trong đó
0
T
là s tiênn gửi lúc đầu và
r
là lãi sut ca mt tháng. Dùng hai s hạng đầu tiên trong khai triển ca
nh thc Niu - tơn, tính gần đúng số tiên người đó nhận được (c gc ln lãi) sau 6 tháng.
Tr li: 518000000 đồng.
Li gii
Lãi sut ca mt tháng
7,2
% 0, 6% /
12
= =r
tháng.
Ta có:
0
(1 )= +
n
TT r
.
Suy ra:
(
)
6 6 60 1
66
500.10 (1 0,006) 500.10 0,006 518000000= + +⋅ T CC
đồng.
Vậy: sau 6 tháng người đó nhận được hơn 518000000 đồng.
Câu 4. Trong mt chiếc hộp có 4 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngu nhiên 2 viên
bi t trong hp. Tính xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng.
Tr li:
1
45
Li gii
S viên bi có trong hp là:
44210++=
(viên bi).
Lấy ra ngu nhiên 2 viên bi t hộp mà không quan trọng th t nên s phn t của không gian mẫu là:
2
10
( ) 45nCΩ= =
.
Gi
E
là biến c lấy được hai viên bi vàng. Vì ch có mt cách lấy ra được hai viên bi vàng t hp nên ta
() 1nE =
. Vy xác sut ca biến c
E
là:
() 1
()
( ) 45
nE
PE
n
= =
.
Câu 5. Mu s liu sau cho biết s ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày.
7
8
22
20
15
18
19
13
11
Tìm khoảng t phân vị ca mu s liu này
Tr li: 10
Li gii
Trưc hết ta sp xếp mu s liu theo th t không giảm như sau
7
8
11
13
15
18
19
29
22
Mu s liu này gm 9 g tr n trung v là s chính gia
2
15=Q
.
Na s liu bên trái là 7;8;11;13 gm 4 giá tr, hai phn t chính gia là 8;11.
Do đó
1
8 11
9,5
2
+
= =Q
.
Na s liu bên phi là 18;19;20;22 gm 4 giá tr, hai phn t chính gia là
19;20
.
Do đó
3
19 20
19,5
2
+
= =Q
.
Vậy khoảng t phân vị ca mu s liu này là
31
10∆= =
Q
QQ
.
Câu 6. Cho đường tròn
()C
có phương trình
22
2 2 70xy xy+ + −=
và hai điểm
(2;2),(3;1)AB −−
.
Gi
,MN
là các đim thuc
()C
sao cho
,AM AN
ln lượt đạt giá tr ln nht và nh nht. Tính
AM AN+
.
Tr li: 6
Li gii
(C) có tâm
(1; 1)
I
và bán kính
117 3= ++ =R
.
Ta có
22
: (2 1) ( 2 1) 2= +−+ = <
IA R
nên
A
nằm bên trong đường tròn.
22
( 3 1) ( 1 1) 4= +−+ = >IB R
nên
B
nằm bên ngoài đường tròn.
M
thuc
( )
C
AM
ln nht nên
,,AIM
thng hàng (
I
nm gia
,AM
) ta có:
AM R IA
= +
.
N
thuc
( )
C
,
AN
bé nht nên
,,
I AN
thng hàng (
A
nm gia
,IN
), ta có
AN R IA=
.
Suy ra:
( ) ( )
26AM AN R IA R IA R+ =+ +− = =
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. ời hai đường thng có nhiu nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 12.
B. 66.
C. 132.
D. 144.
Câu 2. Khai trin nh thc
5
(2 )+xy
. Ta được kết qu là:
A.
5 4 32 23 4 5
32 16 8 4 2
+++++x xy xy xy xy y
.
B.
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10
++ + ++x xy xy xy xy y
.
C.
5 4 32 23 4 5
2 10 20 20 10
+++++
x xy xy xy xy y
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10+ + + ++x xy xy xy xy y
.
Câu 3. Mt s đúng
a
có giá trị
10,321456=a
thì sai s tuyệt đối ca s gần đúng
10,32=a
là:
A.
57
125000
.
B.
91
62500
.
C.
7
125000
.
D.
3
500000
.
Câu 4. T mu s liu:
97 36 45 50 80 88 76 56 67 67 45
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khong biến thiên là 61.
B. Khong t phân v bng 40.
C. Tổng các tứ phân v bng 192.
D. S giá trị tr ca mu bng 11.
Câu 5. T mu s liu sau:
20 11 12 16 21 13 25 17 14 15
Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Giá tr trung bình là 16,4.
B. Phương sai là 17,64.
C. S giá trị ca mu bng 10.
D. Độ lch chun bng 4.
Câu 6. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Ly ngu nhiên 4 viên
bi. Tính s phn t ca biến c
A
: "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng".
A.
( ) 4245=nA
.
B.
( ) 4295
=nA
.
C.
( ) 4095=nA
.
D.
( ) 3095=
nA
.
Câu 7. Mt hp đng 9 chiếc th được đánh số t 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai th và nhân hai s ghi
trên hai th với nhau. Xác suất để tích hai s ghi trên hai th là s l là:
A.
1
9
.
B.
5
18
.
C.
3
18
.
D.
7
18
.
Câu 8. Cho
( 5; 0), (4; )=−=
a bx
. Hai vectơ
a
b
cùng phương nếu s
x
là:
A.
5
.
B. 4.
C.
1
.
D. 0.
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua
( 5;1)
A
và song song vi (D.:
20−+=xy
là:
A.
5=
y
B.
3210 +=xy
C.
2 60+ −=xy
D.
60+=xy
Câu 10. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây:
1
22 2
:
55 5
= +
= +
xt
yt
2
12 4
:
15 5
= +
=−−
xt
yt
A.
(2;5)
.
B.
( 5; 4)
.
C.
(6;5)
.
D.
(0; 0)
.
Câu 11. Cho hai điểm
(5; 1), ( 3;7)−−AB
. Đường tròn có đường kính
AB
có phương trình là:
A.
22
2 6 22 0+−=xy xy
.
B.
22
2 6 22 0+−+=xy xy
.
C.
22
2 10+ +=x y xy
.
D.
22
6 5 10+ + + +=xy xy
.
Câu 12. Đưng thẳng nào là đường chun ca parabol
2
3
2
=yx
A.
3
4
= x
. B.
3
4
=
x
. C.
3
2
=x
. D.
3
8
= x
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho parabol
()
P
có dng:
2
2 ( 0)y px p= >
, đi qua điểm
3
;9
4



A
. Khi đó:
a)
54x =
là phương trình đường chun parabol
()P
b) parabol
()P
đi qua điểm
(
)
1; 6 3
B
c) parabol
()P
đi qua điểm
( )
1; 6 3B
d) parabol
()P
cắt đường thng
1yx= +
tại hai điểm
Câu 2. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó:
a)
( ) 36n Ω=
b) Xác suất đ: Tng s chấm thu được t hai con súc sắc bng 6; bng
5
26
c) Xác sut đ: Hiu s chấm thu được t hai con súc sắc bng 2; bng
2
9
d) Xác suất đ: Tích s chấm trên hai con súc sắc là mt s chính phương; bằng
2
9
Câu 3. Mẫu sau ghi chép điểm s (thang điểm 100 ) ca 12 thí sinh mt trưng THPT:
58 74 92 81 97 88 75 69 87 69 75 77.
Khi đó:
a) Viết mu theo th t không gim:
58 69 69 74 75 75 77 81 87 88 92 97
b)
2
76Q =
c)
1
72Q =
d)
3
87Q =
Câu 4. Cho đường tròn
()C
có tâm
( 1; 2)I
và tiếp xúc với đường thng
: 2 70 +=xy
. Khi đó:
a)
3
(, )
5
dI∆=
b) Đường kính của đường tròn có độ dài bng
4
5
c) Phương trình đường tròn là
22
4
( 1) ( 2)
5
+ +− =xy
d) Đường tròn
()C
tiếp xúc với đường thng
ti điểm có hoành độ lớn hơn 0
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhà Nam có một ao cá dạng hình ch nht
MNPQ
vi chiu dài
30
=MQ m
, chiu rng
24 =MN m
. Phần tam giác
QST
là nơi nuôi ếch,
10 , 12
= =
MS m PT m
(vi
S
,
T
ln lượt là các điểm
nm trên cnh
,MQ PQ
) (xem hình bên dưới).
Nam đng v trí
N
câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hi lưi câu có th rơi vào nơi nuôi ếch
hay không?
Câu 2. Viết phương trình chính tắc ca hypebol
()H
biết rng:
()H
có tiêu c bng
2 13
và đi qua điểm điểm
35
;1
2




M
.
Câu 3. Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn:
12
15
+=
nn
CC
. Tìm s hng không cha
x
trong khai
trin:
4
2

+


n
x
x
.
Câu 4. Thùng
I
cha các qu bóng được đánh số
1;2;3;4
. Thùng
II
cha các qu bóng được đánh số
1;2;3;4
. Ly ra ngu nhiên mt qu bóng mỗi thùng. Tính xác suất để qu bóng ly ra thùng
I
được
đánh số lớn hơn quả bóng ly ra thùng
II
.
Câu 5. Sản lượng lúa (đơn vị: t) ca 40 tha rung thí nghim có cùng diện tích được trình bày trong
bng tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
5
8
11
10
6
Tìm đ lch chun ca mu s liệu đã cho.
Câu 6. Lập phương trình đường tròn
()C
biết:
()C
đi qua ba điểm
(2;0), ( 2; 0), (1; 1)MN P−−
.
Li gii tham kho
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1B
2B
3B
4B
5D
6C
7B
8D
9D
10D
11A
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. ời hai đường thng có nhiu nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 12.
B. 66.
C. 132.
D. 144.
Li gii
Chn B
Để hai đường thng được nhiều giao điểm nht thì mưi hai đường thng này phải đôi một
ct nhau ti các đim phân bit.
Vy s giáo điểm tối đa là
2
12
66=
C
.
Câu 2. Khai trin nh thc
5
(2 )+
xy
. Ta được kết qu là:
A.
5 4 32 23 4 5
32 16 8 4 2+++++x xy xy xy xy y
.
B.
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10++ + ++
x xy xy xy xy y
.
C.
5 4 32 23 4 5
2 10 20 20 10+++++x xy xy xy xy y
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10+ + + ++x xy xy xy xy y
.
Li gii
Chn B
5 0 51 4 2 323 234 455
55 5 5 5 5
5 4 32 23 4 5
(2 ) (2 ) (2 ) (2 ) (2 ) (2 )
32 80 80 40 10
xy C x C xyC xy C xy C xy Cy
x xy xy xy xy y
+= + + + + +
=+ + + ++
Câu 3. Mt s đúng
a
có giá trị
10,321456
=a
thì sai s tuyệt đối ca s gần đúng
10,32=a
là:
A.
57
125000
.
B.
91
62500
.
C.
7
125000
.
D.
3
500000
.
Li gii
Chn B
Sai s tuyt đi ca s gần đúng
a
:
91
| | |10,321456 10,32 |
62500
∆= = =
a
aa
.
Câu 4. T mu s liu:
97 36 45 50 80 88 76 56 67 67 45
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khong biến thiên là 61.
B. Khong t phân v bng 40.
C. Tổng các tứ phân v bng 192.
D. S giá trị tr ca mu bng 11.
Li gii
Chn B
S giá trị ca mu là 11.
Giá tr ln nht và nh nht ca mu lần lượt là 97 và 36, vì vy khong biến thiên là
97 36 61=−=R
.
Các t phân v là:
123
45, 67, 80= = =
QQ Q
.
Suy ra khong t phân v
31
80 45 35∆= = =QQ Q
.
Tổng các tứ phân v là:
123
45 67 80 192
++=++=QQQ
.
Câu 5. T mu s liu sau:
20 11 12 16 21 13 25 17 14 15
Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Giá tr trung bình là 16,4.
B. Phương sai là 17,64.
C. S giá trị ca mu bng 10.
D. Độ lch chun bng 4.
Li gii
Chn D
Giá tr trung bình là:
20 11 14 15
16, 4
10
+ +…+ +
= =x
.
Phương sai là:
( )
( ) (
)
22 2
2
1 2 10
1
17,64
10

= −+−++ =

s xx xx x x
.
Độ lch chun là:
2
4, 2
= =ss
.
Câu 6. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Ly ngu nhiên 4 viên
bi. Tính s phn t ca biến c
A
: "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng".
A.
( ) 4245=nA
.
B.
( ) 4295=nA
.
C.
( ) 4095=nA
.
D.
( ) 3095=nA
.
Li gii
Chn C
S cách chọn 4 viên bi có đúng hai viên bị màu trng là:
22
10 14
4095
⋅=CC
.
Suy ra:
( ) 4095
=nA
.
Câu 7. Mt hp đng 9 chiếc th được đánh số t 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai th nhân hai s ghi
trên hai th với nhau. Xác suất để tích hai s ghi trên hai th là s l là:
A.
1
9
.
B.
5
18
.
C.
3
18
.
D.
7
18
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
9
( ) 36
Ω= =
nC
. Biến c
A
: "Rút được hai th có tích là s l".
T 1 đến 9 có 5 s l. Suy ra
2
5
( ) 10= =nA C
.
Vì vy
() 5
()
( ) 18
= =
nA
PA
n
.
Câu 8. Cho
( 5; 0), (4; )=−=
a bx
. Hai vectơ
a
b
cùng phương nếu s
x
là:
A.
5
.
B. 4.
C.
1
.
D. 0.
Li gii
Chn D
Ta có:
a
b
cùng phương
5
54
()
4
0
0
−=
=

⇔=

=

=
k
k
a kbk
kx
x
.
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua
( 5;1)A
và song song vi (D.:
20−+=xy
là:
A.
5=
y
B.
3210 +=xy
C.
2 60+ −=xy
D.
60+=xy
Li gii
Chn D
Phương trình đường thng song song
20−+=xy
có dng
:0 +=xyc
. mà
( 5;1) 5 1 0 6 −−+ = =A cc
. Suy ra
: 60 +=xy
.
Câu 10. m tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây:
1
22 2
:
55 5
= +
= +
xt
yt
2
12 4
:
15 5
= +
=−−
xt
yt
A.
(2;5)
.
B.
( 5; 4)
.
C.
(6;5)
.
D.
(0; 0)
.
Li gii
Chn D
Gii h:
11
22 2 12 4
3
55 5 15 5
=
+=+

=
+=−−
t
tt
t
tt
.
Suy ra tọa độ giao điểm hai đường thng là
(0; 0)O
.
Câu 11. Cho hai điểm
(5; 1), ( 3;7)−−
AB
. Đường tròn có đường kính
AB
có phương trình là:
A.
22
2 6 22 0+−−=xy xy
.
B.
22
2 6 22 0
+−+=xy xy
.
C.
22
2 10
+ +=x y xy
.
D.
22
6 5 10+ + + +=xy xy
.
Li gii
Chn A
Tâm
I
của đường tròn là trung điểm
AB
vi
(1; 3)I
.
Bán kính đường tròn
22
11
( 3 5) (7 1) 4 2
22
= = −− + + =R AB
Phương trình đường tròn:
2 2 22
( 1) ( 3) 32 2 6 22 0 +− = +=x y xy xy
.
Câu 12. Đưng thẳng nào là đường chun ca parabol
2
3
2
=yx
A.
3
4
= x
. B.
3
4
=x
. C.
3
2
=x
. D.
3
8
= x
.
Li gii
Chn D
Phương trình chính tắc ca parabol
2
33
( ): 2 2
24
= =⇒=P y px p p
.
Phương trình đường chun
()P
3
0
8
+=
x
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho parabol
()P
có dng:
2
2 ( 0)y px p= >
, đi qua điểm
3
;9
4



A
. Khi đó:
a)
54x =
là phương trình đường chun parabol
()P
b) parabol
()P
đi qua điểm
( )
1; 6 3B
c) parabol
()
P
đi qua điểm
( )
1; 6 3B
d) parabol
()P
cắt đường thng
1yx
= +
tại hai điểm
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Gọi phương trình parabol
()P
có dng:
2
2 ( 0)y px p= >
.
2
3
( ) ( 9) 2 2 108
4
AP p p ⇔− = =
. Vy parabol
2
( ) : 108Py x=
.
Câu 2. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó:
a)
( ) 36
n
Ω=
b) Xác suất đ: Tng s chấm thu được t hai con súc sắc bng 6; bng
5
26
c) Xác sut đ: Hiu s chấm thu được t hai con súc sắc bng 2; bng
2
9
d) Xác suất đ: Tích s chấm trên hai con súc sắc là mt s chính phương; bằng
2
9
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) S phn t không gian mu là
( ) 6 6 36Ω= × =n
.
b) Gi biến c
A
: "Tng s chấm thu được t hai con súc sắc bng 6".
Ta có:
{(1;5),(2;4),(3;3),(5;1),(4;2)} ( ) 5
= ⇒=A nA
.
Do vy
() 5
()
( ) 36
= =
nA
PA
n
.
c) Gi biến c
B
: "Hiu s chấm thu được t hai con súc sắc bng 2".
Ta có:
{(1;3),(2;4),(3;5),(4;6),(3;1),(4;2),(5;3), (6;4)}
=B
.
Suy ra
() 8=nB
. Khi đó
() 8 2
()
( ) 36 9
= = =
nB
PB
n
.
d) Gi biến c
C
: "Tích s chấm trên hai con súc sắc là mt s chính phương"
Ta có :
{(1;1),(2;2),(3;3),(4;4),(5;5),(6;6),(1;4),(4;1)} ( ) 8
= ⇒=C nC
.
Vy
() 8 2
()
( ) 36 9
= = =
nC
PC
n
.
Câu 3. Mẫu sau ghi chép điểm s (thang điểm 100 ) ca 12 thí sinh mt trưng THPT:
58 74 92 81 97 88 75 69 87 69 75 77.
Khi đó:
a) Viết mu theo th t không gim:
58 69 69 74 75 75 77 81 87 88 92 97
b)
2
76Q =
c)
1
72
Q
=
d)
3
87
Q
=
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Viết mu theo th t không gim:
58 69 69 74 75 75 77 81 87 88 92 97
(s các giá tr là chn)
b) Ta có trung v ca mu là:
2
75 77
76
2
+
= =Q
.
Xét na mẫu bên trái:
58 69 69 74 75 75
; trung v
1
69 74
71, 5
2
+
= =Q
.
Xét na mu bên phi:
77 81 87 88 92 97
; trung v
3
87 88
87,5
2
+
= =Q
.
Vy t phân v là:
1 23
71,5, 76, 87,5
= = =Q QQ
.
T phân v được mô t như sau:
Câu 4. Cho đường tròn
()C
có tâm
( 1; 2)
I
và tiếp xúc với đường thng
: 2 70 +=xy
. Khi đó:
a)
3
(, )
5
dI∆=
b) Đường kính của đường tròn có độ dài bng
4
5
c) Phương trình đường tròn là
22
4
( 1) ( 2)
5
+ +− =
xy
d) Đường tròn
()C
tiếp xúc với đường thng
ti điểm có hoành độ lớn hơn 0
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
()C
có tâm
I
và tiếp xúc
nên có bán kính
| 1 4 7| 2
(, )
14 5
−− +
= ∆= =
+
R dI
.
Vậy phương trình đường tròn
()C
là :
22
4
( 1) ( 2)
5
+ +− =xy
.
Đưng tròn
()C
tiếp xúc với đường thng
ti điểm có hoành độ nh hơn 0
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhà Nam có một ao cá dạng hình ch nht
MNPQ
vi chiu dài
30 =MQ m
, chiu rng
24 =MN m
. Phần tam giác
QST
là nơi nuôi ếch,
10 , 12
= =
MS m PT m
(vi
S
,
T
ln lượt là các điểm
nm trên cnh
,MQ PQ
) (xem hình bên dưới).
Nam đng v trí
N
câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hi lưi câu có th rơi vào nơi nuôi ếch
hay không?
Tr li: không th
Li gii
-
24 MN m=
(0;0)
N
nên
(0;24). 30 M NP MQ m= =
nên
(30;0)P
.
Q
M
có cùng tung độ,
Q
P
có cùng hoành độ nên
(30;24)
Q
.
S
M
có cùng tung độ,
10
MS m=
nên
(10;24)S
.
T
P
có cùng hoành độ,
12 PT m=
nên
(30;12)T
.
Đưng thng
ST
có vectơ ch phương
(20; 12)ST =

nên nhn
(3; 5)n =
làm
vectơ pháp tuyến. Do đó, phương trình đường thng
ST
là:
3( 10) 5( 24) 0 3 5 150 0. x y xy+−=+=
- Khoảng cách từ điểm
(0;0)N
đến đường thng
ST
là:
22
| 3 0 5 0 150 |
25,72 21, 4.
35
⋅+⋅−
≈>
+
Vì Nam quăng lưỡi câu xa
21, 4 m
nên lưỡi câu không th rơi vào nơi nuôi ếch.
Câu 2. Viết phương trình chính tắc ca hypebol
()H
biết rng:
()
H
có tiêu c bng
2 13
và đi qua điểm điểm
35
;1
2




M
.
Tr li:
22
( ): 1
94
−=
xy
H
Li gii:
Gọi phương trình chính tắc ca hypebol là
22
22
( ): 1−=
xy
H
ab
.
Ta có:
2 22 2 2
2 2 13 13 13 13= ⇒= = + = =
c c c ab a b
(1).
(H) qua
35
;1
2




M
nên
22
45 1
1
4
−=
ab
. Suy ra:
( )
2
2
45 1
1
4 13
−=
b
b
(
) (
)
2 2 2 2 42 2 2
45 4 13 4 13 4 3 52 0 4, 9
= −== =b b b b bb b a
.
Vậy phương trình chính tắc ca hypebol là
22
( ): 1
94
−=
xy
H
.
Câu 3. Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn:
12
15
+=
nn
CC
. Tìm s hng không cha
x
trong khai
trin:
4
2

+


n
x
x
.
Tr li: 10
Li gii
Điu kin:
*
2,≥∈n nN
. Ta có:
12 2
5
( 1)
15 15 30 0 5
6
2
=
+ = + = +− = =
=
nn
n
nn
CC n nn n
n
.
Khi đó
5
55
5 55
55
44
00
21
22
−−
= =

+= =


∑∑
k
kk k kk k
kk
x Cx Cx
xx
, S hng không cha
x
tương ứng
55 0 1 =⇔=
kk
.
Suy ra s hng không cha
x
là:
11
5
2 10
⋅=C
.
Câu 4. Thùng
I
cha các qu bóng được đánh số
1;2;3;4
. Thùng
II
cha các qu bóng được đánh số
1;2;3;4
. Ly ra ngu nhiên mt qu bóng mỗi thùng. Tính xác suất để qu bóng ly ra thùng
I
được
đánh số lớn hơn quả bóng ly ra thùng
II
.
Tr li:
3
8
Li gii
Ta lập được bng mô t không gian mẫu như sau:
Gi
E
là biến c qu bóng ly ra thùng
I
được đánh số lớn hơn quả bóng ly ra
thùng II. Da vào bng, ta có
( ) 16, ( ) 6n nEΩ= =
.
Vậy xác suất ca biến c
E
là:
() 6 3
()
( ) 16 8
nE
PE
n
= = =
.
Câu 5. Sản lượng lúa (đơn vị: t) ca 40 tha rung thí nghim có cùng diện tích được trình bày trong
bng tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
5
8
11
10
6
Tìm đ lch chun ca mu s liệu đã cho.
Tr li:
1, 24s
(t).
Li gii
Sản lượng trung bình ca 40 tha rung là:
1
(5.20 8.21 11.22 10.23 6.24) 22,1
40
x = ++++=
(t)
Phương sai:
( ) ( ) ( )
22 2
2
11 2 2 55
1
1, 54
40

= −+ −++ =

s nx x n x x nx x
.
Độ lch chun:
2
1, 54 1, 24= = ss
(t).
Câu 6. Lập phương trình đường tròn
()C
biết:
()C
đi qua ba điểm
(2;0), ( 2; 0), (1; 1)
MN P−−
.
Tr li:
22
( 1) 5+− =
xy
Li gii
Gi s m của đường tròn là điểm
(;)I ab
.
= =IM IN IP
nên
2 22
= =IM IN IP
. Suy ra
22 22
222 2
(2 ) (0 ) ( 2 ) (0 )
(2 ) (0 ) (1 ) (1 )
+− = +−
−+−=−+
ab ab
aba b
22 22
22 22
80 0
44 44
6 2 2 0 1.
44 222
= =
+−+=++ +
⇔⇔

+= =
+++=+−++
aa
ab a ab a
ab b
ab a ab ab
Bán kính đường tròn là:
22
(2 0) (0 1) 5= = +− =R IA
.
Phương trình đường tròn là:
22
( 1) 5+− =xy
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên có chín ch s mà các ch s ca nó viết theo th t gim dn?
A. 5.
B. 15.
C. 55.
D. 10.
Câu 2. Đa thc
5 4 32 23 4 5
( ) 5 10 10 5=+ +−Px x xy xy xy xy y
là khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
5
()xy
.
B.
5
()
+xy
.
C.
5
(2 )
xy
.
D.
5
( 2)
xy
.
Câu 3. S liệu ghi được khi đo chiều cao ca một tòa tháp là
102 0,2 ±
mm
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Độ chính xác của s gần đúng là
0, 2 m
.
B. Sai s tuyệt đối ca s gần đúng không vượt quá
0, 2 m
.
C. Chiu cao của tòa tháp luôn thuộc đoạn
[102 0,2;102 0,2]
−+
(mét).
D. Sai s tương đối ca s gần đúng luôn bằng
0, 2
102
.
Câu 4. bao nhiêu giá trị bt tng t mu s liệu được cho như sau:
101 108 109 112 118 115 110 200 201 120?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 5. Cho các số liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 h gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
Tìm mt ca mu s liu trên?
A. 111.
B. 113.
C. 114.
D. 117.
Câu 6. T các ch s
1,2,3,4
người ta lập được các s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau, tạo nên
tp
S
. Lấy ngẫu nhiên hai ch s t tp
S
, s phn t của không gian mẫu là:
A. 24.
B. 276.
C. 250.
D. 252.
Câu 7. Gieo mt đng tiên liên tiếp 3 lần. Tính xác suất ca biến c
A
:"ít nht mt ln xut hin mt
sp"?
A.
1
()
2
=
PA
.
B.
3
()
8
=PA
.
C.
7
()
8
=PA
.
D.
1
()
4
=PA
.
Câu 8. Cho
( ;2), ( 5;1), ( ;7)= =−=

axb cx
. Vectơ
23= +

c ab
nếu:
A.
3=x
.
B.
15= x
.
C.
15=x
.
D.
5=x
.
Câu 9. Cho đường thẳng đi qua hai điểm
(1;2), (4;6)AB
. Tìm ta đ điểm
M
thuc
Oy
sao cho din
tích tam giác
MAB
bng 1.
A.
(1; 0)
.
B.
(0;1)
.
C.
(0; 0)
4
0;
3



.
D.
(0; 2)
.
Câu 10. Tìm côsin góc giữa hai đường thng
1
:10 5 1 0+ −=d xy
2
2
:
1
= +
=
xt
d
yt
.
A.
3 10
10
.
B.
3
5
.
C.
10
10
.
D.
3
10
.
Câu 11. Đưng tròn
22
2 2 23 0+−+−=xy xy
cắt đường thng
20−+=xy
theo một dây cung độ
dài bng bao nhiêu?
A. 10.
B. 6.
C. 5.
D.
2 17
.
Câu 12. Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm
(5; 2)A
A.
2
3 12=−−yx x
. B.
2
27= yx
. C.
2
5 21= yx
. D.
2
4
5
=
x
y
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho elip
()E
có dng
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
, đi qua hai điểm
(5; 2 )M
(0; 2)
N
. Khi đó:
a) Đim
( )
0; 2B
thuc elip
()
E
b)
2
50
a =
c)
4b =
d) Điểm
( )
1; 0I
nm bên trong elip
()E
Câu 2. Gieo mt con súc sắc. Khi đó:
a)
() 6
n Ω=
b) Xác suất đ thu được mt có s chm chia hết cho 2 là
1
2
c) Xác sut đ thu được mt có s chm nh hơn 4 là
1
2
d) Xác suất đ thu được mt có s chm lớn hơn 4 là
1
2
Câu 3. Thng kê s bao xi măng được bán ra tại mt ca hàng vt liệu xây dựng trong 24 tháng cho
kết qu như sau:
72
89
88
73
63
265
69
65
94
80
81
98
66
71
84
73
93
59
60
61
83
72
85
66
Khi đó:
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
b) S trung v là: 72 .
c) Sai khác giữa s trung bình và số trung v là 10,75 .
c) Khoảng cách từ
1
Q
đến
2
Q
là 8
Câu 4. Cho
22
( ): 2 6 5 0+ + +=Cx y x y
; đường thng
: 2 15 0+ −=dx y
. Khi đó:
a)
()C
có tâm
( 1; 3)I
b) Khoảng cách từ m
I
đến đường thng
d
bng
5
c) Có hai tiếp tuyến đường tròn
( )
C
song song vi đưng thng
d
d) Điểm
( )
0;0
O
nm trên mt tiếp tuyến đường tròn
( )
C
song song vi đưng thng
d
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm
m
để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau:
12
: 1 0 ; : 2 3 0.xmy x ym += + + =
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
M
chuyển động trên đường elip
()E
:
22
1
25 16
+=
xy
.
Tìm giá trị ln nhất và giá trị nh nht ca
OM
.
Câu 3. T các ch s
0;1; 2;3;4;5;6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau?
Câu 4. Có hai hp th. Hp I gm 5 th được đánh số t 1 đến 5. Hp II gm 10 th được được đánh
s t 1 đến 10 . T mi hộp, rút ra ngẫu nhiên mt th. Tính xác suất để tm th rút ra từ hp
I
được
đánh số nh hơn tấm th rút ra t hp II.
Câu 5. Bng s liu sau thng kê nhiệt độ ti Thành ph H Chí Minh trong mt lần đo vào một ngày
của năm 2021 :
Giờ đo
1 h
4 h
7 h
10 h
13 h
16 h
19 h
22 h
Nhiệt
độ (độ
C)
27
26
28
32
34
35
30
28
Tìm đ lch chun ca mu s liệu đã cho (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 6. Cho đường tròn
22
4
( ) : ( 2)
5
+=
Cx y
và các đưng thng
1
:0−=dxy
,
2
:70−=dx y
. Viết
phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
I
nằm trên đường tròn
()C
và tiếp xúc với
12
,dd
.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1D
2A
3D
4A
5C
6B
7C
8C
9C
10A
11D
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên có chín ch s mà các ch s ca nó viết theo th t gim dn?
A. 5.
B. 15.
C. 55.
D. 10.
Li gii
Chn D
Xét th t cho sã
n ca mưi ch s:
{9,8,7, 6,5,4,3,2,1,0}
.
Vi mi ln b đi một ch s t tp trên và ghép chín ch s còn li thành mt s t nhiên (gi
nguyên thứ t cho sẵn) thì ta được mt s t nhiên tha mãn đ bài. Vậy có 10 số t nhiên tha
mãn.
Câu 2. Đa thc
5 4 32 23 4 5
( ) 5 10 10 5=+ +−Px x xy xy xy xy y
là khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
5
()xy
.
B.
5
()+xy
.
C.
5
(2 )xy
.
D.
5
( 2)
xy
.
Li gii
Chn A
Nhn thấy
()Px
có dấu đan xen nên loại đáp án B.
H s ca
5
x
bng 1 nên loại đáp án
C
và còn lại hai đáp án
A
D
thì ch
A
phù hợp (vì
khai trin s hạng cuôi của đáp án A là
5
y
).
Câu 3. S liệu ghi được khi đo chiều cao ca một tòa tháp là
102 0,2 ±mm
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Độ chính xác của s gần đúng là
0, 2 m
.
B. Sai s tuyệt đối ca s gần đúng không vượt quá
0, 2 m
.
C. Chiu cao của tòa tháp luôn thuộc đoạn
[102 0,2;102 0,2]−+
(mét).
D. Sai s tương đối ca s gần đúng luôn bằng
0, 2
102
.
Li gii
Chn D
Câu 4. bao nhiêu giá trị bt thưng t mu s liệu được cho như sau:
101 108 109 112 118 115 110 200 201 120?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Li gii
Chn A
T phân v ca mu s liệu đã cho là:
12 3
109; 113,5; 120
= = =QQ Q
.
Ta có:
31 1 3
11; 1,5 92,5; 1,5 136,5∆= = ∆= + ∆=QQ Q Q Q Q Q
.
Vì hai giá trị
200;201
lớn hơn 136,5 nên chúng là hai giá trị bất thường ca mu s liệu đã cho.
Câu 5. Cho các số liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 h gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
Tìm mt ca mu s liu trên?
A. 111.
B. 113.
C. 114.
D. 117.
Li gii
Chn C
Trong các giá trị ca mu thì s 114 có tn s xut hin ln nht (5 ln) nên đưc gi là mt ca
mu s liệu đó.
Câu 6. T các ch s
1,2,3,4
người ta lập được các s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau, tạo nên
tp
S
. Lấy ngẫu nhiên hai ch s t tp
S
, s phn t của không gian mẫu là:
A. 24.
B. 276.
C. 250.
D. 252.
Li gii
Chn B
S t nhiên gm ba ch s có dng
abc
.
S cách chn
,,
abc
theo th t
4, 3, 2
nên có
4.3.2 24=
s thỏa mãn.
Láy ngẫu nhiên 2 s t 24 s, ta có s phn t không gian mẫu là
( ) 276Ω=n
.
Câu 7. Gieo mt đng tiên liên tiếp 3 lần. Tính xác suất ca biến c
A
:"ít nht mt ln xut hin mt
sp"?
A.
1
()
2
=
PA
.
B.
3
()
8
=PA
.
C.
7
()
8
=PA
.
D.
1
()
4
=PA
.
Li gii
Chn C
Ta có:
A
: "Không lần nào xut hin mt sấp" hay cả 3 lần đều mt ngửa. Theo quy tắc nhân
xác sut:
111 1 1 7
() ,() 1 () 1
222 8 8 8
=⋅⋅= = ==
PA PA PA
Câu 8. Cho
( ;2), ( 5;1), ( ;7)= =−=

axb cx
. Vectơ
23= +

c ab
nếu:
A.
3=x
.
B.
15= x
.
C.
15=x
.
D.
5=x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 3 ( 5)
2 3 15
7 2 2 3.1
= + ⋅−
= + ⇔=
=⋅+

xx
c ab x
.
Câu 9. Cho đường thẳng đi qua hai điểm
(1;2), (4;6)AB
. Tìm ta đ điểm
M
thuc
Oy
sao cho din
tích tam giác
MAB
bng 1.
A.
(1; 0)
.
B.
(0;1)
.
C.
(0; 0)
4
0;
3



.
D.
(0; 2)
.
Li gii
Chn C
Gi
(0; ) M m Oy
(vi
m
). Ta có
(3; 4)
=

AB
, suy ra
AB
có một vectơ pháp tuyến
(4; 3)=
AB
n
; phương trình
: 4 3 2 0; 5 += =AB x y AB
.
Theo đề:
1 1 | 3 2|
( , ) 51
2 25
−+
= = ⋅=
MAB
m
S d M AB AB
0
3 22
| 3 2| 2
4
322
3
m
m
m
m
m
=
+=
⇒− + =
+=
=
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài:
4
(0; 0), 0;
3



.
Câu 10. Tìm côsin góc giữa hai đường thng
1
:10 5 1 0+ −=d xy
2
2
:
1
= +
=
xt
d
yt
.
A.
3 10
10
.
B.
3
5
.
C.
10
10
.
D.
3
10
.
Li gii
Chn A
Ta có:
12
,dd
có vectơ ch phương là:
12
(5; 10), (1; 1)=−=

uu
.
Khi đó:
( )
12
2 22 2
| 5 1 ( 10) ( 1) | 3 3 10
cos ,
10
10
5 ( 10) 1 ( 1)
+ ⋅−
= = =
+− +−
dd
.
Câu 11. Đưng tròn
22
2 2 23 0+−+−=xy xy
cắt đường thng
20−+=xy
theo một dây cung độ
dài bng bao nhiêu?
A. 10.
B. 6.
C. 5.
D.
2 17
.
Li gii
Chn D
Đưng tròn có tâm
(1; 1)
I
, bán kính
22
1 ( 1) 23 5= +− + =R
.
Ta có
22
| 1 ( 1) 2 |
(, ) 2 2
1 ( 1)
−− +
∆= =
+−
dI
. Độ dài dây cung:
22
2 5 (2 2) 2 17−=
.
Câu 12. Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm
(5; 2)A
A.
2
3 12=−−yx x
. B.
2
27= yx
. C.
2
5 21= yx
. D.
2
4
5
=
x
y
.
Li gii
Chn D
Phương trình chính tắc ca parabol
2
( ) : 2 ( 0)= >P y px p
2
(5; 2) ( ) 4 2 .5
5
−∈ ⇒= =A P pp
.
Vậy phương trình chính tắc
2
4
( ):
5
=
Py x
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho elip
()
E
có dng
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
, đi qua hai điểm
(5; 2 )M
(0; 2)N
. Khi đó:
a) Đim
( )
0; 2B
thuc elip
()E
b)
2
50a =
c)
4b =
d) Điểm
( )
1; 0I
nm bên trong elip
()
E
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Ta có:
22
2
22
2
22
22
5 ( 2)
1
()
50
()
4
02
1
ME
a
ab
NE
b
ab
+=
=

⇔⇔

=

+=

. Vậy elip
22
( ): 1
50 4
xy
E +=
.
Câu 2. Gieo một con súc sắc. Khi đó:
a)
() 6n Ω=
b) Xác suất đ thu được mt có s chm chia hết cho 2 là
1
2
c) Xác sut đ thu được mt có s chm nh hơn 4 là
1
2
d) Xác suất đ thu được mt có s chm lớn hơn 4 là
1
2
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Ta có
{1; 2;3; 5; 6} ( ) 6Ω= =n
.
b) Gi
A
là biến c: "S chấm thu được chia hết cho 2 ".
Ta có:
{2; 4;6} ( ) 3
= ⇒=A nA
. Suy ra:
() 3 1
()
() 6 2
= = =
nA
PA
n
.
c) Gi
B
là biến c: "S chấm thu được nh hơn 4 ".
Ta có:
{1; 2; 3} ( ) 3= ⇒=B nB
. Suy ra:
() 3 1
()
() 6 2
= = =
nB
PB
n
.
d) Gi C là biến c: "S chấm thu được lớn hơn 4 ".
Ta có:
{5; 6} ( ) 2
C nC=⇒=
. Suy ra:
() 2 1
()
() 6 3
nC
PB
n
= = =
.
Câu 3. Thng kê s bao xi măng được bán ra tại mt ca hàng vt liệu xây dựng trong 24 tháng cho
kết qu như sau:
72
89
88
73
63
265
69
65
94
80
81
98
66
71
84
73
93
59
60
61
83
72
85
66
Khi đó:
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
b) S trung v là: 72 .
c) Sai khác giữa s trung bình và số trung v là 10,75 .
c) Khoảng cách từ
1
Q
đến
2
Q
là 8
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Sp xếp li mu d liu theo th t tăng dần ta được:
59
60
61
63
65
66
66
69
71
72
72
73
73
80
81
83
84
85
88
89
93
94
98
265
Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
S trung v là: 73 .
Sai khác giữa s trung bình và số trung v 10,75 . Điều này nói lên rằng trong
mu có mt s giá trị bất thường.
Ta có s trung v
2
73Q =
.
S trung v ca nửa bên trái
2
Q
1
66Q =
.
S trung v na bên phi
2
Q
3
85 88
86,5
2
Q
+
= =
.
Khoảng cách từ
1
Q
đến
2
Q
là 7 , t
2
Q
đến
3
Q
là 13,5 . Điều này nói lên rằng mu s liu tp trung vi
mật độ cao bên trái của
2
Q
.
Câu 4. Cho
22
( ): 2 6 5 0
+ + +=
Cx y x y
; đường thng
: 2 15 0
+ −=
dx y
. Khi đó:
a)
()C
có tâm
( 1; 3)
I
b) Khoảng cách từ m
I
đến đường thng
d
bng
5
c) Có hai tiếp tuyến đường tròn
(
)
C
song song vi đưng thng
d
d) Điểm
(
)
0;0O
nm trên mt tiếp tuyến đường tròn
(
)
C
song song vi đưng thng
d
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
()C
có tâm
( 1; 3)I
và bán kính
195 5= +−=R
.
( )
1 6 15
, 25
5
d Id
−+
= =
Tiếp tuyến
song song vi
: 2 15 0+ −=
dx y
nên
: 2 0( 15) + + = ≠−x yc c
.
d
là tiếp tuyến ca
()
C
khi và ch khi:
(, )
=dId R
0
|16 |
5 | 5| 5 .
10
14
c
c
c
c
=
−+ +
= ⇔+=
=
+
Có hai tiếp tuyến thỏa mãn đề bài:
2 0; 2 10 0+ = + −=xy xy
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. m
m
để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau:
12
: 1 0 ; : 2 3 0.xmy x ym
+= + + =
Tr li:
2
3
m =
Li gii
Vectơ pháp tuyến ca đưng thng
1
: 10x my +=
và đường thng
2
:2 3 0
x ym + +=
lần lượt là
12
(1; ), (2;3)n mn

. Để đường thng
1
2
vuông góc với nhau thì
1 2 12
2
0 12 3 0
3
n n nn m m = ⋅− ⋅= =
 
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
M
chuyển động trên đường elip
()E
:
22
1
25 16
+=
xy
.
Tìm giá trị ln nhất và giá trị nh nht ca
OM
.
Tr li: giá tr nh nht bằng 4 và đạt giá tr ln nht bng 5 .
Li gii
Gi s
( )
00
;Mx y
thuộc đường elip. Ta có:
22
00
1
25 16
+=
xy
.
22
00
0, 0
≥≥xy
nên
2 2 2 2 2 2 22 22
0 0 0 0 0 0 00 00
1
25 25 25 16 16 16 25 16
++
+≤+≤+⇒
x y x y x y xy xy
22 22
00 00
16 25 4 5 4 5 + ⇒≤ + ⇒≤ xy xy OM
M
thuc
()E
4
=OM
khi
M
có to độ
(0; 4)
hoc
(0;4)
.
M
thuc
()E
5=OM
khi
M
có to độ
( 5; 0)
hoc
(5;0)
.
Vậy
OM
đạt giá tr nh nht bằng 4 và đạt giá tr ln nht bng 5 .
Câu 3. T các ch s
0;1; 2;3;4;5;6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau?
Tr li: 180
Li gii
S cách chn ra ch s hàng trăm là 6 cách. Với ch s hàng chc và ch s hàng đơn vị, mi cách chn
ra 2 s chính là mt chnh hp chp 2 ca 6 phn t. Vậy số các s t nhiên có ba ch s khác nhau lập
được là:
2
6
6 180A⋅=
(cách).
Câu 4. Có hai hp th. Hp I gm 5 th được đánh số t 1 đến 5. Hp II gm 10 th được được đánh
s t 1 đến 10 . T mi hộp, rút ra ngẫu nhiên mt thẻ. Tính xác suất để tm th rút ra từ hp
I
được
đánh số nh hơn tấm th rút ra t hp II.
Tr li:
7
10
Li gii
Không gian mẫu được mô tả như sau:
Gi A là biến c “Tm th rút ra từ hộp I được đánh số nh hơn tấm th rút ra t
hp II”
Ta có:
( ) 5 10 50, ( ) 35n nAΩ= = =
.
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
( ) 35 7
()
( ) 50 10
nA
PA
n
= = =
.
Câu 5. Bng s liu sau thng kê nhiệt độ ti Thành ph H Chí Minh trong mt lần đo vào một ngày
của năm 2021 :
Giờ đo
1 h
4
h
7 h
10 h
13 h
16 h
19 h
22 h
Nhiệt
độ (độ
C)
27
26
28
32
34
35
30
28
Tìm đ lch chun ca mu s liệu đã cho (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Tr li:
( )
0
3,12
C
Li gii
S trung bình là :
(
)
0
27 26 30 28
30
8
+ +…+ +
= =xC
.
Phương sai :
( )
(
) (
)
22 2
2
12 8
1
8

= −+−++

s xx x x xx
22 2
1
(27 30) (26 30) (28 30) 9,75.
8

= −+−++ =

Độ lch chuẩn :
( )
20
3,12= ss C
.
Câu 6. Cho đường tròn
22
4
( ) : ( 2)
5
+=
Cx y
và các đưng thng
1
:0−=dxy
,
2
:70−=dx y
. Viết
phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
I
nằm trên đường tròn
()C
và tiếp xúc với
12
,dd
.
Tr li:
22
8 48
5 5 25
xx

+− =


Li gii
Gi
(;)I ab
là tâm đường tròn
( )
C
. Ta có:
22
4
( ) ( 2)
5
IC a b ⇔− +=
.
Đưng tròn
( )
C
tiếp xúc với hai đường thng
2
d
( ) (
)
12
| | | 7|
, , 5| | | 7 |
2 50
ab a b
d Id d Id R a b a b
−−
= = = −=
1
2
ab
⇔=
hoc
2
ab=
.
-
2
22
1 1 4 5 16
2 20
2 2 54 5
a b b b bb
−−

= += ++=


(vô nghiệm).
-
22 2
4 16 4
2 (2 2) 5 8 0
5 55
ab b b b b b= + = + =⇔=
.
Suy ra
8 22
,
55
aR= =
.
Vậy đường tròn (C') có phương trình là:
22
8 48
5 5 25
xx

+− =


.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp ch ngi cho 3 n sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các
bn nam và nữ ngi xen k:
A. 6.
B. 72.
C. 720.
D. 144.
Câu 2. Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
(1 3 )
+
x
, số hng th 2 theo số mũ tăng dần ca
x
là:
A.
108x
.
B.
2
54
x
.
C. 1.
D.
12x
.
Câu 3. Cho A là một biến c liên quan phép th T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
()PA
là số lớn hơn 0.
B.
() 1 ()= PA PA
.
C.
() 0=⇔=PA A
.
D.
()PA
là số nh hơn 1.
Câu 4. Gieo đồng tin hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xut hin ít nht mt lần?
A.
1
4
.
B.
1
2
.
C.
3
4
.
D.
1
3
.
Câu 5. Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng
25+
đến hàng phần trăm là
A. 3,65.
B. 3,6503.
C. 3,6.
D. 3,66.
Câu 6. Đim s ca câu lc b Chelsea đt được ti gii ngoi hng, t mùa gii 2012-2013 đến mùa
gii 2020-2021 như sau:
75
82
87
50
93
70
72
66
67
Khong biến thiên ca mẫu số liệu là
A. 27.
B. 23.
C. 50.
D. 43.
Câu 7. Cho các số liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 h gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
T phân v ca mẫu số liệu trên là
123
,,QQ Q
, giá trị của chúng lần lượt là
A.
113;114;115
.
B.
112;114;116
.
C.
112;115;116
.
D.
113;115;116
.
Câu 8. Tam giác
ABC
( 2; 4)−−C
, trng tâm
(0; 4)G
, trung điểm cnh
BC
(2;0)M
. Ta đ
A
B
là:
A.
(4;12), (4;6)AB
.
B.
( 4; 12), (6;4)
−−
AB
.
C.
( 4;12), (6;4)
AB
.
D.
(4; 12), ( 6;4)
−−AB
.
Câu 9. Phương trình tham số của đường thng
: 2 6 23 0 +=xy
là:
A.
53
11
2
=
= +
xt
yt
B.
53
11
2
= +
= +
xt
yt
.
C.
53
11
2
=−+
= +
xt
yt
D.
53
4
=−+
= +
xt
yt
.
Câu 10. Hai đường thng
12
: 1, : 2
+=+ + =d mx y m d x my
song song nhau khi và chỉ khi
A.
2=m
.
B.
1= ±m
.
C.
1=m
.
D.
1= m
.
Câu 11. Tìm giao điểm của hai đường tròn
( )
22
1
: 20+ −=Cx y
( )
2
C
:
22
20+−=xy x
.
A.
( 1; 0)
(0; 1)
.
B.
(2;0)
(0; 2)
.
C.
(1; 1)
(1;1)
.
D.
( 2 ;1)
(1; 2 )
.
Câu 12. Elip
22
( ): 1
30 9
+=
xy
E
có độ dài trục nh là:
A. 30.
B.
9.
C. 3.
D. 6.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho elip (E):
22
1
16 9
+=
xy
. Khi đó:
a) Đim
(
)
4;0A
thuc elip
()E
.
b) Tiêu c elip
()E
bng
7
c) Elip
()
E
có tiêu điểm
1
( 2 7;0)F
,
2
(2 7;0)F
d) Cho
M
là điểm thuc
()E
tho n
12
2 11
+=MF MF
. Khi đó
12
32 1MF MF+
=
.
Câu 2. Cho các chữ số
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
. Gi
X
tp hợp các số t nhiên có năm chữ số đôi một
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra một số t
X
. Khi đó:
a) S phn t không gian mẫu là:
27216
.
b) Xác sut đ lấy được s l :
40
71
c) Xác sut đ lấy được s đó chia hết cho 10 là:
1
9
d) Xác sut đ lấy được s đó lớn hơn 59000 là:
47
81
Câu 3. Cho mẫu số liệu sau:
21 35 17 43 8 59 72 74 55
. Khi đó:
a) Viết mu theo th t không giảm:
8 17 21 35 43 55 59 72 74
b)
2
42
Q =
c)
1
18Q =
d)
3
65,5Q =
Câu 4. Đường tròn
()C
đi qua
(2; 1)A
và tiếp xúc với hai trc tọa độ
Ox
Oy
. Khi đó:
a) Đường tròn
()C
đi qua điểm
(1; 0)N
b) Đường tròn
()
C
đi qua điểm
(1;1)
M
c) Có 2 đường tròn thỏa mãn
d) Tổng bán kính các đường tròn tha mãn bng 5
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hai đường thng
1
: 10 0 +− =
xy
1
: 2 999 0 ++ =x my
. Tìm
m
để góc to bi hai
đường thng trên bng
45°
.
Câu 2. Một đường hm có mt ct na hình elip cao
5 m
, rộng
12
m
. Viết phương trình chính tắc ca
elip đó?
Câu 3. Cho khai trin
2
01 2
(1 2 )+ = + + +…+
nn
n
x a ax ax a x
tha mãn
01 2
821
+= +
aaa
. Tìm giá trị ca
số nguyên dương
n
.
Câu 4. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chm xut hin
trên hai viên xúc xắc bng: 9 ;
Câu 5. S liệu sau đây cho biết s con được sinh ra trong 20 h gia đình được khảo sát ở một địa
phương:
2352432195324103216.2
Tìm đ lch chun ca mẫu số liệu đã cho?
Câu 6. Cho phương trình:
22
2 4( 2) 6 0
+ +− =x y mx m y m
(1). Tìm
m
để (1) là phương trình của
một đường tròn có bán kính bằng
10
.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Lời gii tham kho
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1B
2D
3B
4C
5A
6D
7A
8C
9B
10D
11C
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. bao nhiêu cách sắp xếp ch ngi cho 3 n sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các
bạn nam và nữ ngi xen k:
A. 6.
B. 72.
C. 720.
D. 144.
Li gii
Chn B
Xét v trí đầu hàng là một bạn nam, ta có 3 cách chọn.
Vì tính cht xen k của hàng nên các vị trí tiếp theo ln t có s cách chn :
3,2,2,1,1
. Vì
vậy số cách xếp hàng trong trường hợp này là 3.3.2.2.1.1
36=
.
Xét v trí đầu hàng là một bn n thì số cách xếp hoàn toàn tương tự: 36 (cách).
Vậy số cách xếp hàng thỏa mãn đề bài là:
36 36 72+=
(cách).
Câu 2. Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
(1 3 )+ x
, số hng th 2 theo số mũ tăng dần ca
x
là:
A.
108x
.
B.
2
54x
.
C. 1.
D.
12x
.
Li gii
Chn D
Ta có
44
4
44
00
(1 3) (3) 3
= =
+= =
∑∑
k k kk k
kk
x Cx C x
.
Do đó số hng th 2 theo số mũ tăng dân của
x
ng vi
1=k
, tức là
11
4
3 12=Cx x
Câu 3. Cho A là một biến c liên quan phép th T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
()PA
là số lớn hơn 0.
B.
() 1 ()= PA PA
.
C.
() 0
=⇔=
PA A
.
D.
()
PA
là số nh hơn 1.
Li gii
Chn B
() 1 ()= PA PA
.
Câu 4. Gieo đồng tin hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xut hin ít nht mt lần?
A.
1
4
.
B.
1
2
.
C.
3
4
.
D.
1
3
.
Li gii
Chn C
() 3
( ) 2.2 4, { ; ; }, ( )
() 4
Ω= = = = =
nA
n A SN NS SS P A
n
Câu 5. Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng
25
+
đến hàng phần trăm là
A. 3,65.
B. 3,6503.
C. 3,6.
D. 3,66.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 5 3,65028154+=
Quy tròn số đến hàng phần trăm ta thu được 3,65.
Câu 6. Đim s ca câu lc b Chelsea đạt được ti gii ngoi hng, t mùa gii 2012-2013 đến mùa
gii 2020-2021 như sau:
75
82
87
50
93
70
72
66
67
Khong biến thiên ca mẫu số liệu là
A. 27.
B. 23.
C. 50.
D. 43.
Li gii
Chn D
Câu 7. Cho các số liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 h gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
T phân v ca mẫu số liệu trên là
123
,,
QQQ
, giá trị của chúng lần lượt là
A.
113;114;115
.
B.
112;114;116
.
C.
112;115;116
.
D.
113;115;116
.
Li gii
Chn A
Ta có t phân v th hai:
2
114=Q
(cũng là trung vị ca mu).
Xét nửa bên trái mẫu:
111 112 112 112 113 113 113 113 114 114
T phân v th nhất là trung vị ca na mẫu này:
1
113 113
113
2
+
= =Q
.
Xét na mu bên phi:
114 114 114 115 115 115 115 116 116 117.
T phân v th ba là trung vị ca na mẫu này:
3
115 115
115
2
+
= =Q
.
Vậy tứ phân v ca mẫu là:
123
113, 114, 115= = =
QQ Q
.
Câu 8. Tam giác
ABC
( 2; 4)−−
C
, trng tâm
(0; 4)G
, trung điểm cnh
BC
(2;0)
M
. Ta đ
A
B
là:
A.
(4;12), (4;6)AB
.
B.
( 4; 12), (6;4)
−−AB
.
C.
( 4;12), (6;4)AB
.
D.
(4; 12), ( 6;4)−−AB
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(2;0)
M
là trung điểm
BC
nên
( 2)
2
6
2
(6; 4)
4
( 4)
0
2
+−
=
=
⇔⇒

=
+−
=
B
B
B
B
x
x
B
y
y
.
(0; 4)G
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
6 ( 2)
0
4
3
12
4 ( 4)
4
3
+ +−
=
=

=
+ +−
=
A
A
A
A
x
x
y
y
.
Vậy
( 4;12)
A
.
Câu 9. Phương trình tham số của đường thng
: 2 6 23 0 +=
xy
là:
A.
53
11
2
=
= +
xt
yt
B.
53
11
2
= +
= +
xt
yt
.
C.
53
11
2
=−+
= +
xt
yt
D.
53
4
=−+
= +
xt
yt
.
Li gii
Chn B
Đưng thng
có một vectơ pháp tuyến
(2; 6)=
n
nên vectơ ch phương
(3;1)=
u
, đồng
thi
đi qua
11
5;
2



M
nên có phương trình tham số ca là
53
11
2
= +
= +
xt
yt
.
Câu 10. Hai đường thng
12
: 1, : 2+=+ + =d mx y m d x my
song song nhau khi và chỉ khi
A.
2=m
.
B.
1= ±m
.
C.
1=m
.
D.
1= m
.
Li gii
Chn D
Hai đường thng
12
,
dd
có cặp vectơ pháp tuyến
12
( ;1), (1; )= =

n mn m
.
Điu kin cần để
12
,
dd
song song nhau là
12
,

nn
cùng phương, suy ra
. 1.1 1= ⇒=±mm m
.
Vi
1
=
m
t
12
: 20, : 20
+−= +−=
dxy dxy
; d thy hai đưng thng trùng nhau nên loi
1=m
.
Vi
1=
m
thì
12
: 0, : 2 0−+ = =
d xy dxy
; ta có
12
(0; 0) ,∈∉O dO d
nên hai đường thng
này song song.
Vậy
1
= m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11. Tìm giao điểm của hai đường tròn
( )
22
1
: 20+ −=Cx y
( )
2
C
:
22
20
+−=
xy x
.
A.
( 1; 0)
(0; 1)
.
B.
(2;0)
(0; 2)
.
C.
(1; 1)
(1;1)
.
D.
( 2 ;1)
(1; 2 )
.
Li gii
Chn C
Xét h phương trình hai đường tròn:
22 22
22
20 2
20 220
+ −= + =

+−= −=
xy xy
xy x x
22 2
1
21
1
11
y
xy y
x
xx
=±
+= =
⇔⇔

=
= =
Câu 12. Elip
22
( ): 1
30 9
+=
xy
E
có độ dài trục nh là:
A. 30.
B.
9.
C. 3.
D. 6.
Li gii
Chn D
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho elip (E):
22
1
16 9
+=
xy
. Khi đó:
a) Đim
( )
4;0A
thuc elip
()E
.
b) Tiêu c elip
()E
bng
7
c) Elip
()E
có tiêu điểm
1
( 2 7;0)F
,
2
(2 7;0)F
d) Cho
M
là điểm thuc
()E
tho n
12
2 11+=
MF MF
. Khi đó
12
32
1
MF MF+
=
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đim
( )
4;0A
thuc elip
()E
.
b) Ta có:
2 22
16 9 7= = −=c ab
. Suy ra
7
=
c
.
Elip
()E
có tiêu c
2 27=
c
c) Elip
()E
có tiêu điểm
1
( 7;0)F
,
2
( 7;0)F
d) Ta có:
12
2 24 8+ = =⋅=MF MF a
.
Suy ra
12
3 3 24
+=
MF MF
hay
( ) ( )
12 1 2
2 2 24+++ =MF MF MF MF
.
12
2 11+=
MF MF
nên
12
2 24 11 13+ = −=
MF MF
.
Câu 2. Cho các chữ số
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
. Gi
X
là tp hợp các số t nhiên có năm chữ số đôi một
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra một số t
X
. Khi đó:
a) S phn t không gian mẫu là:
27216
.
b) Xác suất đ lấy được s l là:
40
71
c) Xác sut đ lấy được s đó chia hết cho 10 là:
1
9
d) Xác suất đ lấy được s đó lớn hơn 59000 là:
47
81
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) S phn t không gian mẫu là:
( ) 9.9 8.7 6 27216Ω= =n
.
b)
A
: "Chọn được số t nhiên l t tp
X
".
Gọi số t nhiên năm chữ số
abcde
. Chn
{1;3;5;7;9}d
: có 5 cách.
S cách chn
,,,abcd
lần lượt là
8,8, 7, 6
nên số các s t nhiên thỏa mãn là 5.8.8.7.6
13440=
hay
( ) 13440=nA
.
Do đó:
13440 40
()
27216 81
= =PA
.
c) Gi biến c
B
: "S được chn chia hết cho 10 ".
S t nhiên được chn phải có dạng
0abcd
.
S cách chn
,,,abcd
lần lượt là
9,8,7,6
nên
() 9=nB
.8.7.6
3024=
.
Do vậy
( ) 3024 1
()
( ) 27216 9
= = =
nB
PB
n
.
d) Gọi biến c
C
: "S có năm chữ số khác nhau lớn hơn 59000 ".
Gọi số có năm chữ số khác nhau lớn hơn 59000 là:
abcde
.
Trưng hp 1:
59
=⇒=ab
. Chn
,,cde
thì ln lưt có
8,7,6
cách.
Suy ra số cách chọn trường hợp này là 8.7.6
336=
.
Trưng hp 2:
5 {6; 7;8; 9}
>⇒∈
aa
nên có 4 cách chọn
a
.
S cách chn
,,
bcd
, e lần lượt là
9,8,7,6
. Suy ra có 4.9.8.7.6
12096=
cách chọn trong trường hợp này.
Do vậy
( ) 336 12096 12432=+=nC
.
Suy ra
( ) 12432 37
()
( ) 27216 81
= = =
nC
PC
n
.
Câu 3. Cho mẫu số liệu sau:
21 35 17 43 8 59 72 74 55
. Khi đó:
a) Viết mu theo th t không giảm:
8 17 21 35 43 55 59 72 74
b)
2
42
Q
=
c)
1
18Q
=
d)
3
65,5Q =
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Sp xếp mu theo th t không giảm:
8 17 21 35 43 55 59 72 74
Mẫu này có số giá trị là lẻ nên trung v
2
43
=Q
.
Xét nửa bên trái mẫu (không tính
2
Q
):
1
17 21
8 17 21 35; 19
2
+
= =Q
.
Xét na bên phi mẫu (không tính
2
Q
):
3
59 72
55 59 72 74; 65,5
2
+
= =Q
.
Vậy tứ phân v gm:
12 3
19, 43, 65,5= = =QQ Q
.
Câu 4. Đường tròn
()C
đi qua
(2; 1)
A
và tiếp xúc với hai trc tọa độ
Ox
Oy
. Khi đó:
a) Đường tròn
()C
đi qua điểm
(1; 0)N
b) Đường tròn
()C
đi qua điểm
(1;1)M
c) Có 2 đường tròn thỏa mãn
d) Tổng bán kính các đường tròn thỏa mãn bng 5
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Vì điểm
(2; 1)
A
nm góc phần tư thứ tư ca h trc tọa độ và đường tròn tiếp xúc với hai trc to độ
nên tâm của đường tròn có dạng
(; )
IR R
trong đó
R
là bán kính đường tròn
()
C
.
Ta có:
222 2 22
1
(2)(1) 650
5
=
= = +−+ + =
=
R
R IA R R R R R
R
.
Vậy có hai đường tròn thoả mãn đề bài là:
22
( 1) ( 1) 1
++ =
xy
;
22
( 5) ( 5) 25 ++ =xy
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hai đường thng
1
: 10 0 +− =
xy
1
: 2 999 0 ++ =
x my
. Tìm
m
để góc to bi hai
đường thng trên bng
45
°
.
Tr li:
0=m
Li gii:
Hai đường thng
12
,∆∆
có cặp vectơ pháp tuyến
12
(1;1), (2; )= =

n nm
.
Ta có:
(
)
12
12
22
12
|1 2 1 | |1 2 1 | 2
cos , cos45
2
24 24
nn
mm
nn
mm
+⋅ +⋅
= = = °⇒ =
⋅+ ⋅+


22
4 44 0
⇒+ =+ + =m mm m
. Vậy
0=m
thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Một đường hm có mt ct na hình elip cao
5
m
, rộng
12 m
. Viết phương trình chính tc ca
elip đó?
Tr li:
22
1
36 25
+=
xy
Li gii
V h trc
Oxy
như hình vẽ:
Phương trình chính tắc của elip có dạng:
22
22
1( 0)+ = >>
xy
ab
ab
Elip có chiu cao
5 m
nên
5
=
b
.
Elip có chiu rng
12 m
nên
2 12 6= ⇒=aa
.
Phương trình chính tắc ca elip:
22
1
36 25
+=
xy
.
Câu 3. Cho khai trin
2
01 2
(1 2 )+ = + + +…+
nn
n
x a ax ax a x
tha mãn
01 2
821+= +aaa
. Tìm giá trị ca
số nguyên dương
n
.
Tr li:
5=n
Li gii
Ta có:
0
(1 2 ) 2 ; ( )
=
+=
n
n k kk
n
k
x Cx k N
. Suy ra:
2=
kk
kn
aC
. Thay
00
0
21= =
n
aC
,
12
12
2, 4= =
nn
a Ca C
vào giả
thiết ta có:
1 2 12
1 16 8 1 2+ = +⇔ =
n n nn
C C CC
2
0
! ! ( 1)
2 2 50
5
( 1)! ( 2)!2! 2
=
= = ⇔−=
=
−−
n
n n nn
n nn
n
nn
.
Do
n
là số nguyên dương nên
5=
n
.
Câu 4. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chm xut hin
trên hai viên xúc xắc bng: 9 ;
Tr li:
1
9
Li gii
Ta có
( ) 36n Ω=
.
Gi
A
là biến c tổng số chấm trên hai viên xúc xắc bng
9.
{(3;6),(4;5);(5;4);(6;3)}
A =
. Do đó, ta có
( ) 4.nA=
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
() 4 1
()
( ) 36 9
nA
PA
n
= = =
.
Câu 5. S liệu sau đây cho biết s con được sinh ra trong 20 hộ gia đình được khảo sát ở một địa
phương:
2352432195324103216.2
Tìm độ lch chun ca mẫu số liệu đã cho?
Tr li:
2,025s
(con).
Li gii
Giá tr trung bình ca mẫu là:
22 16
3
20
+ +…+ +
= =x
(con).
Phương sai là:
(
)
(
) ( )
22 2
2
1 2 20
1
4,1
20

= −+−++ =

s xx xx x x
.
Độ lch chun:
2
2,025
= ss
(con).
Câu 6. Cho phương trình:
22
2 4( 2) 6 0+ +− =
x y mx m y m
(1). Tìm
m
để (1) là phương trình của
một đường tròn có bán kính bằng
10
.
Tr li:
0; 3
= =mm
Li gii
Đặt
2 4( 2)
, 2( 2), 6
22
−−
= == =−=
−−
mm
a mb m c m
.
Điu kiện để (1) là phương trình đường tròn :
22
0+ −>abc
22 2
2
4( 2) 6 0 5 15 10 0
1
>
+ + >⇔ + >⇔
<
m
mm m mm
m
.
Với điều kiện trên, bán kính đường tròn là
2
5 15 10= −+Rmm
.
Theo gi thiết:
2
0
10 5 15 10 10
3
=
= +=
=
m
R mm
m
(nhn).
Vậy có hai giá trị
m
thỏa mãn là
0; 3= =mm
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Một đội hc sinh gii ca trưng THPT, gm 5 hc sinh khi 12, 4 hc sinh khi 11, 3 hc sinh
khi 10. S cách chn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em?
A. 12
B. 220
C. 60
D. 3
Câu 2. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1

+


x
x
A. 1.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
Câu 3. Gieo 2 con xúc xc và gi kết qu xy ra là tích s hai nút mt trên. S phn t ca không gian
mu là:
A. 9.
B. 18.
C. 29.
D. 39.
Câu 4. Gieo ngu nhiên mt đồng tiên cân đối và đng cht bn ln. Xác sut đ c bn lần gieo đều
xut hin mt sp là:
A.
4
16
.
B.
2
16
.
C.
1
16
.
D.
6
16
.
Câu 5. Hãy tính độ dài đường cao ca mt tam giác đều cạnh bng 2 và làm tròn s gn đúng đến
hàng phn nghìn?
A. 1,732.
B. 1,733.
C. 1,7.
D. 1,73.
Câu 6. Tìm khong phân v ca mu s liu
162
165
168
170
164
172
160
162
172
168
160
166
165
167
168
170
172
164
165
172
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 7. Thi gian chy
50
m
ca 20 học sinh được ghi li trong bảng dưới đây:
Thời gian
(giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tần số
2
3
9
5
1
S trung bình cng thi gian chy ca hc sinh là:
A. 8,54.
B. 4.
C. 8,50.
D. 8,53.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
, cho
(5; 4), (3;7)
BC
. Tọa độ ca đim
E
đối xng vi
C
qua
B
là:
A.
(1;18)
E
.
B.
(7;15)E
.
C.
(7; 1)E
.
D.
(7; 15)
E
.
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( 2; 4); ( 6;1)−−AB
là:
A.
3 4 10 0+ −=
xy
.
B.
3 4 22 0+=xy
.
C.
3 4 80 +=xy
.
D.
3 4 22 0−=xy
.
Câu 10. Phương trình đường tròn
()C
. Tâm
(1; 3)A
đi qua
(3; 2)B
có dạng:
A.
22
( 3) ( 1) 5 +− =
xy
.
B.
22
2 6 50+ +=xy xy
.
C.
22
2 6 90+ +=
xy xy
.
D.
22
( 3) ( 2) 5 +− =xy
.
Câu 11. Tìm cosin của góc tạo bởi 2 đường thng
22
:
77
=−+
= +
xt
yt
35
:
92
= +
=
xt
d
yt
.
A.
35 2
7
.
B.
2 7 10
9
.
C. 3.
D.
10 2 7
9
.
Câu 12. Tìm phương trình chính tắc ca hypebol biết nó đi qua điểm
(6;0)
và có tiêu cự bng
14
?
A.
22
1
36 27
−=
xy
. B.
22
1
36 13
−=
xy
. C.
22
1
61
−=
xy
. D.
22
1
36 18
−=
xy
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hypebol
()H
có dạng:
22
22
1( , 0)
xy
ab
ab
−= >
, đi qua điểm
( 3;0)A
và có một tiêu điểm
1
( 2; 0)
F
. Khi đó:
a) Tiêu c bng
2
b)
3a
=
c)
2
2b =
d) Điểm
( )
0;1B
thuc hypebol
()H
Câu 2. Ném 3 đồng xu đồng cht (gi thiết các đng xu hoàn toàn ging nhau gm 2 mt: sp và
ngửa). Khi đó:
a)
() 8n
Ω=
b) Xác suất đ thu được 3 mt ging nhau bng
1
4
c) Xác sut đ thu được ít nht mt mt nga bng
1
8
d) Xác suất đ không thu được mt mt nga nào bng
7
8
Câu 3. Cho mu s liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 h gia đình:
112
111
112
113
114
116
115
114
115
114
Khi đó:
a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là
113,6
(kg/sào)
b) Ta viết li mu s liu trên theo th t không gim:
111 112 112 113 114 114 114 115 115 116
c) S trung v
113
.
d) 114 là mt ca mu s liệu đã cho
Câu 4. Cho
22
( ) : ( 2) ( 2) 9 +− =Cx y
; điểm
(5; 1)
A
; các đường thng
là tiếp tuyến đường tròn
()C
đi qua
A
. Khi đó:
a)
()C
có bán kính
3=R
.
b) Gi
I
là tâm của đường tròn
()C
, khi đó
22IA =
c) Có hai đường thng
d) Các đường thng
vuông góc với nhau
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( 2;5)A
. Tìm tọa độ đim
M
trên trc hoành sao cho
đường thng
:3 2 3 0 + −=xy
cách đều hai điểm
,AM
.
Câu 2. Viết phương trình chính tắc ca parabol
()P
biết
()P
có phương trình đường chun
song
song và cách đường thng
:2
=dx
mt khong bng 5 .
Câu 3. Tính tổng các hệ s trong khai trin
5
(1 2 )
x
.
Câu 4. Mt lp học có 26 bạn nam và 20 bn n. Chn ngu nhiên mt bn trong lp. Tính xác suất để
bạn được chn là nam.
Câu 5. Ngưi ta tiến hành phng vn mt s người v cht lưng ca mt loi sn phm mới. Người
điều tra yêu cầu cho điểm sn phẩm (thang điểm 100) và thu được kết qu như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65
Tìm đ lch chun.
Câu 6. Lập phương trình đường tròn
()C
biết:
()C
có tâm
(1;1)
B
và ct
:3 4 8 0+ +=dx y
ti
,MN
tho mãn
8=MN
;
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li gii tham kho
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1C
2B
3B
4C
5A
6B
7D
8D
9B
10B
11B
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Một đội hc sinh gii ca trưng THPT, gm 5 hc sinh khi 12, 4 hc sinh khi 11, 3 hc sinh
khi 10. S cách chn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em?
A. 12
B. 220
C. 60
D. 3
Li gii
Chn C
Để chn mt nam và mt n đi dự tri hè, ta có: 5 cách chn hc sinh khối 12; 4 cách
chn hc sinh khối 11; Có 3 cách chọn hc sinh khi 10. Vậy có
5.4.3 60=
cách.
Câu 2. m s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1

+


x
x
A. 1.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
Li gii
Chn B
( )
44
44
3 3 44
44
00
11
= =

+= =


∑∑
k
k
k kk
kk
x C x Cx
xx
. S hng không cha
x
trong khai trin trên ng
vi
4 40 1−==kk
. Vy s hng không cha
x
trong khai trin
4
3
1

+


x
x
1
4
4=C
.
Câu 3. Gieo 2 con xúc xc và gi kết qu xy ra là tích s hai nút mt trên. S phn t ca không gian
mu là:
A. 9.
B. 18.
C. 29.
D. 39.
Li gii
Chn B
{1; 2;3;4;5;6;;;9;10;12;15;16;18; 20; 24; 25;30;36}Ω=
.
Câu 4. Gieo ngu nhiên mt đồng tiên cân đối và đng cht bn ln. Xác sut đ c bn lần gieo đều
xut hin mt sp là:
A.
4
16
.
B.
2
16
.
C.
1
16
.
D.
6
16
.
Li gii
Chn C
Gi A là biến c: "c bn lần gieo đều xut hin mt sp.". Không gian mu:
4
() 1
( ) 2 16 ( ) 1.1 1 1 1. ( )
| | 16
= = = ⋅⋅= = =
nA
n nA PA
.
Câu 5. Hãy tính độ dài đường cao ca mt tam giác đều cạnh bng 2 và làm tròn s gần đúng đến
hàng phn nghìn?
A. 1,732.
B. 1,733.
C. 1,7.
D. 1,73.
Li gii
Chn A
Tam giác đều có cạnh bằng 2 nên độ dài đường cao bng
23
3 1,73205
2
= =
Ta làm tròn s gần đúng đến hàng phn nghìn là 1,732.
Câu 6. Tìm khong phân v ca mu s liu
162
165
168
170
164
172
160
162
172
168
160
166
165
167
168
170
172
164
165
172
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Li gii
Chn B
Câu 7. Thi gian chy
50 m
ca 20 học sinh được ghi li trong bảng dưới đây:
Thời gian
(giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tần số
2
3
9
5
1
S trung bình cng thi gian chy ca hc sinh là:
A. 8,54.
B. 4.
C. 8,50.
D. 8,53.
Li gii
Chn D
S trung bình là:
8,3.2 8,4.3 8,5.9 8,7.5 8,8.1 853
8,53
20 100
++++
= = =
x
.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
, cho
(5; 4), (3;7)
BC
. Tọa độ ca đim
E
đối xng vi
C
qua
B
là:
A.
(1;18)E
.
B.
(7;15)
E
.
C.
(7; 1)
E
.
D.
(7; 15)E
.
Li gii
Chn D
Ta có:
E
đối xng vi
C
qua
BB
trung điểm đon thng
EC
Do đó, ta có:
3
5
7
2
(7; 15)
15
7
4
2
+
=
=
⇒−

=
+
−=
E
E
E
E
x
x
E
y
y
.
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( 2; 4); ( 6;1)−−AB
là:
A.
3 4 10 0+ −=xy
.
B.
3 4 22 0+=xy
.
C.
3 4 80 +=xy
.
D.
3 4 22 0−=xy
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( 4; 3)=−−

AB
; đường thng
AB
có một vectơ pháp tuyến
(3; 4)=
n
.
Phương trình tổng quát
:3( 2) 4( 4) 0+− =AB x y
hay
3 4 22 0+=
xy
.
Câu 10. Phương trình đường tròn
()C
. Tâm
(1; 3)A
đi qua
(3; 2)B
có dạng:
A.
22
( 3) ( 1) 5 +− =xy
.
B.
22
2 6 50+ +=xy xy
.
C.
22
2 6 90+ +=xy xy
.
D.
22
( 3) ( 2) 5 +− =xy
.
Li gii
Chn B
5= =R AB
.
Câu 11. Tìm cosin của góc tạo bởi 2 đường thng
22
:
77
=−+
= +
xt
yt
35
:
92
= +
=
xt
d
yt
.
A.
35 2
7
.
B.
2 7 10
9
.
C. 3.
D.
10 2 7
9
.
Li gii
Chn B
2 7 10
cos
9
ϕ
= =
 
 
D
D
aa
aa
.
Câu 12. Tìm phương trình chính tắc ca hypebol biết nó đi qua điểm
(6;0)
và có tiêu cự bng
14
?
A.
22
1
36 27
−=
xy
. B.
22
1
36 13
−=
xy
. C.
22
1
61
−=
xy
. D.
22
1
36 18
−=
xy
.
Li gii
Chọn B Hypebol đi qua điểm nm trên trc hoành
(6;0)
, ta
6=a
. Tiêu c bng
222
14 7 49 36 13⇒=⇒ = = =c bca
.
22
( ): 1
36 13
−=
xy
H
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hypebol
()H
có dạng:
22
22
1( , 0)
xy
ab
ab
−= >
, đi qua điểm
( 3;0)A
và có một tiêu điểm
1
( 2; 0)F
. Khi đó:
a) Tiêu c bng
2
b)
3a =
c)
2
2b
=
d) Điểm
( )
0;1B
thuc hypebol
()
H
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
22
2
22
( 3) 0
() 1 3AH a
ab
=⇔=
.
Hypebol
()H
có tiêu điểm
1
( 2;0) 2Fc ⇒=
22 2 2
23 1c ab b b= +⇒=+⇒=
.
Vy hypebol
2
2
( ): 1
3
x
Hy−=
.
Câu 2. Ném 3 đồng xu đồng cht (gi thiết các đng xu hoàn toàn ging nhau gm 2 mt: sp và
ngửa). Khi đó:
a)
() 8n Ω=
b) Xác suất đ thu được 3 mt ging nhau bng
1
4
c) Xác sut đ thu được ít nht mt mt nga bng
1
8
d) Xác suất đ không thu được mt mt nga nào bng
7
8
Li gii:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Ta có:
{ , , , , , , , } () 8Ω= =SSS SSN SNS SNN NNN NNS NSS NSN n
.
b) Gi
A
là biến cố: "Thu được 3 mt ging nhau".
Ta có:
{ , } () 2
= ⇒=A SSS NNN n A
.
Xác sut ca
A
là:
() 2 1
()
() 8 4
= = =
nA
PA
n
.
c) Gi
C
là biến c : "Thu được ít nht mt mt nga".
Ta xét biến c đối ca
C
C
"Không thu được mt mt nga nào". Suy ra
() 1=nC
. Do vy
() 1 7
()1 ()1 1
() 8 8
= = =−=
nC
PC PC
n
.
Câu 3. Cho mu s liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 h gia đình:
112
111
112
113
114
116
115
114
115
114
Khi đó:
a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là
113,6
(kg/sào)
b) Ta viết li mu s liu trên theo th t không gim:
111 112 112 113 114 114 114 115 115 116
c) S trung v
113
.
d) 114 là mt ca mu s liệu đã cho
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là
112 111 112 113 114 116 115 114 115 114
113,6
10
+++++++++
= x
(kg/sào).
Ta viết li mu s liu trên theo th t không gim:
111 112 112 113 114 114 114 115 115 116
Vì s giá trị ca mu
10=n
(chn) nên trung bình cng hai s chính gia mu chính là trung v, vy
trung v là:
114 114
114
2
+
=
.
Trong mẫu trên, giá trị 114 xut hin nhiu nht (3 ln) nên 114 là mt ca mu s liệu đã cho.
Câu 4. Cho
22
( ) : ( 2) ( 2) 9 +− =
Cx y
; điểm
(5; 1)
A
; các đường thng
là tiếp tuyến đường tròn
()C
đi qua
A
. Khi đó:
a)
()C
có bán kính
3=R
.
b) Gi
I
là tâm của đường tròn
()C
, khi đó
22IA =
c) Có hai đường thng
d) Các đường thng
vuông góc với nhau
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
()C
có tâm
(2; 2)I
và bán kính
3=R
.
Gi
(;)=
n ab
là vectơ pháp tuyến của đường thng
qua
(5; 1)A
;
phương trình
:(5)(1)0 + +=ax by
.
là tiếp tuyến ca
()C
khi và ch khi :
(, )∆=dI R
22
22
22 22
| (2 5) (2 1) |
3 |3 3|3
9 9 18 9 9 0 0 0.
ab
ab ab
ab
a b ab a b ab a b
−+ +
= ⇔− + = +
+
+ = + ==∨=
- Vi
0=a
, chn
1=b
; phương trình
là:
10
+=
y
.
- Vi
0=b
, chn
1
=
a
; phương trình
là:
50
−=
x
.
Vậy có hai tiếp tuyến tha mãn là:
1 0; 5 0+= =yx
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( 2;5)
A
. Tìm tọa độ đim
M
trên trc hoành sao cho
đường thng
:3 2 3 0 + −=xy
cách đều hai điểm
,
AM
.
Tr li:
4
;0
3
M



hoc
2
;0
3
M



.
Li gii
Gi
( ;0)Ma
là điểm thuc trc hoành. Khoảng cách từ
,AM
đến đường thng
:3 2 3 0xy + −=
ln
t là
1 |3 3|
,
13 13
a
. Vì đường thng
:3 2 3 0xy + −=
cách đều hai điểm
,AM
nên
1 |3 3| 4
|3 3| 1
3
13 13
a
aa
= −==
hoc
2
3
a =
.
Vy
4
;0
3
M



hoc
2
;0
3
M



.
Câu 2. Viết phương trình chính tắc ca parabol
()P
biết
()P
có phương trình đường chun
song
song và cách đường thng
:2=dx
mt khong bng 5 .
Tr li:
2
12=yx
Li gii:
Gọi phương trình chính tắc
()P
:
2
2 ( 0)= >y px p
.
Phương trình đường chuẩn có dạng
:
2
∆=
p
x
.
Theo gi thiết:
25
2
(, ) 5 2 5 6 0
2
25
2
−=
∆= = = >
−=
p
p
dd p
p
.
Vậy phương trình chính tắc
()P
là:
2
12=yx
.
Câu 3. Tính tổng các hệ s trong khai trin
5
(1 2 ) x
.
Tr li:
1
Li gii
Đặt
5 25
01 2 5
(1 2 ) = + + +…+x a ax ax ax
.
Cho
1=x
ta có tổng các hệ s
5
012 5
(1 2) 1+ + +…+ = = aaa a
.
Câu 4. Mt lp học có 26 bạn nam và 20 bn n. Chn ngu nhiên mt bn trong lớp. Tính xác suất để
bạn được chn là nam.
Tr li:
13
23
Li gii
Ta có
( ) 26 20 46n
Ω= + =
.
Gi
A
là biến c bạn được chn là nam. Vì lp học có 26 bạn nam nên có 26 cách
chn mt bạn nam. Do đó, ta có
( ) 26nA
=
.
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
( ) 26 13
()
( ) 46 23
nA
PA
n
= = =
.
Câu 5. Ngưi ta tiến hành phng vn mt s người v cht lưng ca mt loi sn phm mới. Người
điều tra yêu cầu cho điểm sn phẩm (thang điểm 100) và thu được kết qu như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65
Tìm đ lch chun.
Tr li:
14,59s
Li gii
Ta có:
80 65 65
60,52
25
+ +…+
= =x
(điểm).
Phương sai:
( ) ( ) (
)
22 2
2
1 2 25
1
212,73
25

= −+−++

s xx xx x x
.
Độ lch chun
2
14,59= ss
(điểm).
Nhn xét: Mức độ chênh lệch điểm gia các giá tr là khá lớn.
Câu 6. Lập phương trình đường tròn
()C
biết:
()
C
có tâm
(1;1)
B
và ct
:3 4 8 0+ +=dx y
ti
,MN
tho mãn
8=MN
;
Tr li:
22
( 1) ( 1) 25+− =xy
Li gii
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên
:3 4 8 0+ +=dx y
. Khi đó khoảng cách từ điểm
B
đến đường thng
d
22
|3 1 4 1 8|
3
34
⋅+ ⋅+
= =
+
BH
.
H
là trung điểm ca
MN
nên
4=HM
. Suy ra bán kính đường tròn
()C
là:
2 2 22
3 4 5.R BH HM= + = +=
Vậy phương trình đường tròn
()C
là:
22
( 1) ( 1) 25+− =xy
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Mt hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên?
A. 11
B. 5
C. 6
D. 30
Câu 2. Tìm s hng không cha
x
trong khai triển của nhị thc
5
3
2
1



x
x
A.
10
.
B.
5
.
C. 10.
D. 5.
Câu 3. Khi điều tra v s dân ca tnh
A
, người ta thu được kết qu
1234872 30= ±a
(người). Tìm
s qui tròn ca
a
?
A. 1234800.
B. 1234880.
C. 1234870.
D. 1234900.
Câu 4. Đim kiểm tra HK2 môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 10 như sau:
4
5
5
9
9
8
7
10
7
7
8
6
Tìm khoảng t phân vị của mẫu s liu.
A. 3,5.
B. 2,5.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Đim kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7
2
3
5
8
2
8
5
8
4
9
6
6
1
9
3
6
7
3
6
6
7
2
9
Tìm mốt trong mẫu s liệu đã cho?
A. 2.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
Câu 6. Xét phép th tung con xúc xắc 6 mt hai ln. S kết qu thun li ca biến c
A
: "s chm xut
hin c hai lần tung bằng nhau"?
A.
( ) 12=nA
.
B.
() 8=nA
.
C.
( ) 16=
nA
.
D.
() 6
=nA
.
Câu 7. Gi
S
tp hp các s t nhiên ba chữ s đôi một khác nhau được lập thành từ các ch s
1,2,3,4,6
. Chn ngẫu nhiên một s t
S
, tính xác xuất để s được chọn chia hết cho 3.
A.
1
10
.
B.
3
5
.
C.
2
5
.
D.
1
15
.
Câu 8. Trong mặt phng
Oxy
cho
(1;3), ( 2;1)= =
ab
. Tích vô hướng của 2 vectơ
ab
là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
(2;3)
A
và vuông góc với
, (5;1)AB B
là:
A.
23 0−=xy
B.
3 2 20
−=xy
C.
32 0−=xy
D.
2 3 20 +=xy
Câu 10. Cho 4 điểm
( 3;1), ( 9; 3), ( 6; 0), ( 2; 4) −− AB C D
. Tìm ta đ giao điểm ca 2 đưng thng
AB
CD
.
A.
( 6; 1)−−
.
B.
( 9; 3)−−
.
C.
( 9;3)
.
D.
(0; 4)
.
Câu 11. Phương trình đường tròn
()C
có tâm
(1; 3)I
và tiếp xúc
Ox
có dạng:
A.
22
( 3) ( 1) 4 +− =
xy
.
B.
22
6 3 10+ −=xy xy
.
C.
22
4 3 2 10+ +=
x y xy
.
D.
22
( 1) ( 3) 9
+− =
xy
.
Câu 12. Hypebol
22
1
16 9
−=
xy
có hai tiêu điểm là
A.
12
( 5; 0); (5;0)FF
. B.
12
( 2; 0); (2; 0)
FF
. C.
12
( 3; 0); (3; 0)FF
. D.
12
( 4; 0); (4; 0)FF
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tiêu điểm và đường chun của mỗi parabol sau:
a)
2
3=
yx
có tiêu điểm là
3
;0
4
F



.
b)
2
3
=yx
có đường chuẩn là
3
:.
4
x∆=
b)
2
2=yx
có tiêu điểm là
( )
2;0F
.
d)
2
2=yx
có đường chuẩn là
1
:
2
x
∆=
.
Câu 2. Lp
10 B
có 40 học sinh, trong đó có nhóm siêu quậy gm Việt, Đức, Cường, Thịnh. Cô giáo
gi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là:
780
(cách).
b) Xác suất của biến c "Không bạn nào trong nhóm siêu quậy được gi" bằng:
21
26
c) Xác sut của biến c "Một bạn trong nhóm siêu quậy được gi" bng:
12
67
d) Xác suất của biến c "C hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy" bằng:
7
130
Câu 3. Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết qu như sau:
162
157
170
165
166
157
159
164
172
155
156
156
180
165
155
Khi đó:
a) Chiều cao thấp nhất là 156
b)
2
162Q =
c)
1
157Q =
d)
3
170Q =
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình (C) có đường kính
AB
với
(1;1), (5;3)AB
là:
22
( 3) ( 2) 15xy +− =
b) Phương trình (C) có tâm
(2;1)I
và tiếp xúc với đường thng
:3 4 7 0 −=xy
là:
22
( 2) ( 1) 1 +− =xy
c) Phương trình (C) đi qua
( 2; 1), (3; 2), ( 1;4)−− A BC
là:
22
( ) : 2 2 11 0+ −=Cx y x y
d) Phương trình
()C
có tâm
(1; 3)I
và đi qua
(4;7)B
là:
22
( ) : ( 1) ( 3) 25 +− =Cx y
Phn 3. Câu tr lời ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
có phương trình đường thng cha các cnh
,,AB AC BC
lần lượt là:
2 1 0; 2 0; 2 3 5 0
+ −= + + = + =
x y xy x y
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Câu 2. Cho parabol
2
( ): 2=
Py x
. Tìm những điểm thuc
()P
sao cho khoảng cách từ điểm đó đến
tiêu điểm ca
()P
bằng 4 .
Câu 3. Tìm s hng cha
3
x
trong khai triển của đa thức
45
(21)(2)
+ ++
xx x
.
Câu 4. Gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất liên tiếp năm lần. Tính xác suất để mặt 6
chấm xuất hiện ít nhất một lần.
Câu 5. Mu s liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khi 12 ti mt trưng trung hc
Tìm đ lệch chun của mẫu s liệu này
Câu 6. Tìm
m
để phương trình
22
2( 2) 4 19 6 0+ + + + −=
x y m x my m
là một phương trình đường
tròn.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li giải tham khảo
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1A
2A
3D
4C
5C
6D
7C
8A
9C
10B
11D
12A
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Mt hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên?
A. 11
B. 5
C. 6
D. 30
Li gii
Chn A
Áp dng quy tc cộng ta có số cách lấy ra một viên bi là:
6 5 11
+=
.
Câu 2. m s hng không cha
x
trong khai triển của nhị thc
5
3
2
1



x
x
A.
10
.
B.
5
.
C. 10.
D. 5.
Li gii
Chn A
S hng tổng quát của khai triển
5
3
2
1



x
x
là:
15 5
15
( 1)
+
=
kkk
k
TC x
. Ứng với s hng không
cha
x
ta có
3=k
.
S hng không cha
x
trong khai triển là
33
5
( 1) 10−=C
.
Câu 3. Khi điều tra v s dân ca tnh
A
, người ta thu được kết qu
1234872 30= ±a
(người). Tìm
s qui tròn ca
a
?
A. 1234800.
B. 1234880.
C. 1234870.
D. 1234900.
Li gii
Chn D
Độ chính xác đến hàng chục
( 30)=d
nên ta cần quy tròn s đến hàng trăm.
Vy s quy tròn là 1234900.
Câu 4. Đim kiểm tra HK2 môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 10 như sau:
4
5
5
9
9
8
7
10
7
7
8
6
Tìm khoảng t phân vị của mẫu s liu.
A. 3,5.
B. 2,5.
C. 3.
D. 4.
Li gii
Chn C
Câu 5. Đim kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7
2
3
5
8
2
8
5
8
4
9
6
6
1
9
3
6
7
3
6
6
7
2
9
Tìm mốt trong mẫu s liệu đã cho?
A. 2.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
Li gii
Chn C
Ta thy điểm 6 có tần s lớn nht (5 lần) nên mốt của mẫu bằng 6.
Câu 6. Xét phép th tung con xúc xắc 6 mt hai ln. S kết qu thun li ca biến c
A
: "s chm xut
hin c hai lần tung bằng nhau"?
A.
( ) 12=nA
.
B.
() 8=nA
.
C.
( ) 16=nA
.
D.
() 6
=nA
.
Li gii
Chn D
Ta có:
{(1,1);(2,2);(3,3),(4;4),(5;5),(6;6)}, ( ) 6= =A nA
.
Câu 7. Gi
S
tp hp các s t nhiên ba chữ s đôi một khác nhau được lập thành từ các ch s
1,2,3,4,6
. Chn ngẫu nhiên một s t
S
, tính xác xuất để s được chọn chia hết cho 3.
A.
1
10
.
B.
3
5
.
C.
2
5
.
D.
1
15
.
Li gii
Chn C
S phn t ca
S
3
5
60=A
. Vì vậy
1
60
( ) 60
Ω= =nC
.
Gi
A
là biến c "S được chọn chia hết cho 3 ".
Xét bốn bộ gm ba ch s tổng chia hết cho 3 là:
(1; 2;3), (1; 2;6)
,
(2; 3; 4)
(2; 4;6)
. Mi
bộ ba chữ s này ta lập được
3! 6=
s thuc tp hp
S
.
Suy ra
( ) 6.4 24= =
nA
. Vy
( ) 24 2
()
( ) 60 5
= = =
nA
PA
n
.
Câu 8. Trong mặt phng
Oxy
cho
(1;3), ( 2;1)= =
ab
. Tích vô hướng của 2 vectơ
ab
là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Li gii
Chn A
Ta có
: 1 ( 2) 3 1 1
= ⋅− + =
ab
.
Câu 9. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
(2;3)A
và vuông góc với
, (5;1)AB B
là:
A.
23 0−=xy
B.
3 2 20 −=xy
C.
32 0−=xy
D.
2 3 20 +=xy
Li gii
Chn C
Vectơ pháp tuyến
(3; 2)=

AB
và đi qua
(2;3)A
.
Câu 10. Cho 4 điểm
( 3;1), ( 9; 3), ( 6; 0), ( 2; 4) −− AB C D
. Tìm ta đ giao điểm ca 2 đưng thng
AB
CD
.
A.
( 6; 1)−−
.
B.
( 9; 3)−−
.
C.
( 9;3)
.
D.
(0; 4)
.
Li gii
Chn B
Ta
( 6; 4)=−−

AB AB
một vectơ pháp tuyến
1
(2; 3)=
n
; phương trình
:2 3 9 0 +=
AB x y
.
Ta có
(4; 4)=

CD CD
có một vectơ pháp tuyến
2
(1; )=
n
; phương trình
: 60−+=CD x y
.
Tọa độ giao điểm ca
AB
CD
thỏa mãn hệ
23 9 9
63
−= =

−= =
xy x
xy y
.
Câu 11. Phương trình đường tròn
()
C
có tâm
(1; 3)
I
và tiếp xúc
Ox
có dạng:
A.
22
( 3) ( 1) 4
+− =
xy
.
B.
22
6 3 10+ −=xy xy
.
C.
22
4 3 2 10+ +=x y xy
.
D.
22
( 1) ( 3) 9
+− =xy
.
Li gii
Chn D
(C) tiếp xúc
||3
⇒==Ox R b
. Vy
22
( 1) ( 3) 9 +− =xy
.
Câu 12. Hypebol
22
1
16 9
−=
xy
có hai tiêu điểm là
A.
12
( 5; 0); (5;0)FF
. B.
12
( 2; 0); (2; 0)FF
. C.
12
( 3; 0); (3; 0)FF
. D.
12
( 4; 0); (4; 0)FF
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 2 2 22
16, 9 16 9 25 5= =⇒ = + = += =a b c ab c
. Vy hai tiêu c của hypebol là
12
( 5; 0); (5;0)FF
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tiêu điểm và đường chun của mỗi parabol sau:
a)
2
3=yx
có tiêu điểm là
3
;0
4
F



.
b)
2
3=yx
có đường chuẩn là
3
:.
4
x∆=
b)
2
2=yx
có tiêu điểm là
( )
2;0F
.
d)
2
2=yx
có đường chuẩn là
1
:
2
x
∆=
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a)
2
3=yx
có tiêu điểm là
3
;0
4
F



.
b)
2
3=yx
có đường chuẩn là
3
:.
4
x
∆=
b)
2
2=yx
có tiêu điểm là
1
;0
2
F



.
d)
2
2=yx
có đường chuẩn là
1
:
2
x
∆=
.
Câu 2. Lp
10 B
có 40 học sinh, trong đó có nhóm siêu quậy gm Việt, Đức, Cường, Thịnh. Cô giáo
gi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là:
780
(cách).
b) Xác suất của biến c "Không bạn nào trong nhóm siêu quậy được gi" bằng:
21
26
c) Xác sut của biến c "Một bạn trong nhóm siêu quậy được gi" bng:
12
67
d) Xác suất của biến c "C hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy" bằng:
7
130
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
S cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là:
2
40
780
C =
(cách).
Do đó,
( ) 780n Ω=
.
S cách chn ra 2 bạn trong lớp 10B mà không bạn nào thuộc nhóm siêu quậy là:
2
36
630C =
(cách). Suy ra
( ) 630nA=
.
Xác sut của biến c
A
là:
( )
( )
( )
630 21
780 26
nA
PA
n
= = =
.
S cách chn một bạn trong nhóm siêu quậy là 4 cách. Số cách chn mt bn
không phải trong nhóm siêu quậy là
1
36
36C =
(cách).
Do đó, ta có
( ) 4 36 144nB =⋅=
.
Xác sut của biến c
B
là:
( ) 144 12
()
( ) 780 65
nB
PB
n
= = =
.
S cách đ c hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy là:
2
4
6
C =
(cách).
Suy ra
() 6nC
=
.
Xác sut của biến c
C
là:
() 6 1
()
( ) 780 130
nC
PC
n
= = =
.
Câu 3. Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết qu như sau:
162
157
170
165
166
157
159
164
172
155
156
156
180
165
155
Khi đó:
a) Chiều cao thấp nhất là 156
b)
2
162
Q
=
c)
1
157Q
=
d)
3
170Q =
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Sắp xếp s liệu theo thứ t tăng dần ta được:
155
155
156
156
157
157
159
162
164
165
165
166
170
172
180
Vì có 15 giá trị nên số trung vị là số vị trí th
2
8: 162Q =
.
Nửa số liệu bên trái
2
Q
là:
155
155
156
156
157
157
159
Ta tìm được trung vị
1
156
Q =
.
Nửa số liệu bên phải
2
Q
là:
164
165
165
166
170
172
180
Ta tim được trung vị
3
166Q =
.
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình (C) có đường kính
AB
với
(1;1), (5;3)
AB
là:
22
( 3) ( 2) 15xy +− =
b) Phương trình (C) có tâm
(2;1)I
và tiếp xúc với đường thng
:3 4 7 0 −=xy
là:
22
( 2) ( 1) 1
+− =xy
c) Phương trình (C) đi qua
( 2; 1), (3; 2), ( 1;4)−− A BC
là:
22
( ) : 2 2 11 0+ −=Cx y x y
d) Phương trình
()C
có tâm
(1; 3)I
và đi qua
(4;7)B
là:
22
( ) : ( 1) ( 3) 25 +− =Cx y
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Gọi
I
là tâm của (C) do đó
I
là trung điểm
3
2
2
2
+
= =
+
= =
AB
I
AB
I
xx
x
AB
yy
y
.
(3; 2) I
22
(5 3) (3 2) 5= +− =
R
Vy (C):
22
( 3) ( 2) 5 +− =xy
.
b) Vì (C) tiếp xúc với đường thng
:3 4 7 0 −=xy
nên
22
| 3.2 4.1 7 |
[, ] 1
3 ( 4)
−−
= ∆= =
+−
R dI
Vy (C):
22
( 2) ( 1) 1 +− =xy
.
c) Phương trình đường tròn (C) có dạng
22
22 0+ +=x y ax by c
( )
22
0+ −>abc
Do
( 2; 1), (3; 2), ( 1;4) ( )−− A BC C
nên ta có hệ:
414 2 0 1
946 4 0 1
1 16 2 8 0 11
++ + + = =

+− + += =


+ + += =
a bc a
a bc b
a bc c
Vy
22
( ) : 2 2 11 0+ −=Cx y x y
.
d) (C) có tâm
(1; 3)
I
và đi qua
22
(4;7) (4 1) (7 3) 5⇒= + =
BR
. Vy
22
( ) : ( 1) ( 3) 25
+− =Cx y
.
Phn 3. Câu tr lời ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
có phương trình đường thng cha các cnh
,,AB AC BC
lần lượt là:
2 1 0; 2 0; 2 3 5 0
+ −= + + = + =x y xy x y
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Tr li:
18
Li gii
Tọa độ ca đim
A
là nghiệm của hệ phương trình:
2 10 5
20 3
xy x
xy y
+ −= =


++= =

Suy ra điểm
A
có tọa độ
( )
5;3
.
Gi
AH
là đường cao kẻ t
A
ca tam giác
()ABC H BC
. Ta có:
22
| 2 ( 5) 3 3 5 | 6 13
(, ) .
13
23
AH d A BC
⋅− +
= = =
+
T các phương trình đường thng cha các cnh ca tam giác
ABC
ta tính đuợc
to độ ca đim
B
và điểm
C
lần lưt là
(7; 3),( 11;9)−−
.
Do đó, độ dài đoạn thng
BC
6 13
.
Diện tích tam giác bằng
1 6 13
. .6 13 18
2 13
=
Câu 2. Cho parabol
2
( ): 2
=Py x
. Tìm những điểm thuc
()P
sao cho khoảng cách từ điểm đó đến
tiêu điểm ca
()P
bằng 4 .
Tr li:
7
;7
2
M



hoặc
7
;7
2
M



.
Li gii
Parabol
()P
có đường chuẩn là
1
:0
2
x +=
và tiêu điểm
1
;0
2
F



.
Gi
(
)
00
;
Mx y
là điểm cần tìm. Có
()MP
nên
22
0 00 00
1
20
2
y xx yx
= ⇒= ⇒≥
.
Khoảng cách từ
M
đến tiêu điểm
F
bằng 4 nên
0
22
1
2
( ;) 4
10
x
MF d M
+
= ∆= =
+
.
0
7
2
x⇒=
hoặc
0
9
2
x
=
. Mà
0
0x
nên
2
0 00
7
77
2
xyy==⇒=±
.
Vy
7
;7
2
M



hoặc
7
;7
2
M



.
Câu 3. m s hng cha
3
x
trong khai triển của đa thức
45
(21)(2)+ ++xx x
.
Tr li:
3
64x
Li gii
Ta có:
45
(21)( 2)
xx x+ ++
( ) ( )
432 5432
5432 5432
5432
16 32 24 8 1 10 40 80 80 32
16 32 24 8 10 40 80 80 32
17 42 64 88 81 32.
xx x x x x x x x x
xxxxxxxxxx
xx xxx
= + + + ++ + + + + +
=++++++++++
= + + + ++
Vy s hng cha
trong khai triển của đa thức
45
(21)(2)xx x+ ++
3
64
x
.
Câu 4. Gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất liên tiếp năm lần. Tính xác suất để mặt 6
chấm xuất hiện ít nhất một lần.
Tr li:
4651
.
7776
Li gii
Gi
A
là biến c "Mặt 6 chấm không xuất hin lần nào". Suy ra
A
là biến c "Mt
6 chấm xuất hiện ít nhất một lần".
Ta có:
( ) 6 6 6 6 6 7776, ( ) 5 5 5 5 5 3125n nA= = =⋅⋅⋅⋅=
.
Do đó, xác sut ca biến c
A
là:
( ) 3125
()
( ) 7776
nA
PA
n
= =
Vậy xác suất của biến c "Mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất một lần" là:
3125 4651
() 1 .
7776 7776
PA=−=
Câu 5. Mu s liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khi 12 ti mt trưng trung hc
Tìm đ lệch chun của mẫu s liệu này
Tr li:
2, 28s
Li gii
S trung bình của mẫu s liệu này là
43 45 46 41 40
43
5
++++
= =x
.
Ta có bảng sau:
Giá trị
Độ lệch
Bình phương độ lệch
43
43 43 0−=
0
45
45 43 2−=
4
46
46 43 3−=
9
41
41 43 2−=
4
40
40 43 3
−=
9
Tổng
26
Mu s liệu này có 5 giá trị nên
5=n
. Do đó phương sai là
2
26
5, 2
5
= =s
.
Vậy độ lệch chuẩn là
2
2, 28= ss
.
Câu 6. m
m
để phương trình
22
2( 2) 4 19 6 0+ + + + −=
x y m x my m
là một phương trình đường
tròn.
Tr li:
( ;1) (2; )m −∞ +∞
Li gii
Phương trình đã cho là phương trình đường tròn khi và chỉ khi
22 2
( 2) ( 2 ) (19 6) 0 5 15 10 0 ( ;1) (2; ). m m m mm m
+ + > + > −∞ +∞
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bn hc sinh cn chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 90
B. 70
C. 80
D. 60
Câu 2. Tìm h s ca
2
x
trong khai triển:
3
2
1
()

= +


n
fx x
x
, với
0
>x
, biết:
012
11++=
nnn
CCC
.
A. 20.
B. 6.
C. 7.
D. 15.
Câu 3. Xét phép th tung con xúc xc 6 mt hai ln. S kết qu thun li ca biến c B: "Tng s chm
xuất hin hai lần tung chia hết cho 3"?
A.
( ) 14
=nB
.
B.
( ) 13=nB
.
C.
( ) 15
=nB
.
D.
( ) 11=nB
.
Câu 4. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mt chm chẵn xuất hin là:
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
Câu 5. Cho số
367653964 213= ±a
. S quy tròn của s gần đúng 367653964 là
A. 367653960.
B. 367653000.
C. 367654000.
D. 367653970.
Câu 6. Cho mẫu s liu
6;7;8;9;9
. Phương sai của mẫu là
A. 1,72.
B. 1,25.
C. 1,45.
D. 1,36.
Câu 7. S trái cam hái đưc t 4 cây cam trong vườn :
17;12;2;8;16
. Tng ca s trung bình số
trung vị ca mẫu trên là:
A. 26.
B. 25.
C. 24.
D. 23.
Câu 8. Trong mặt phng
Oxy
cho
(1;2), (4;1), (5; 4)ABC
. Tính
BAC
?
A.
60°
.
B.
45°
.
C.
90°
.
D.
120°
.
Câu 9. Cho 2 điểm
(1; 4), (3;2)
AB
. Viết phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng
AB
.
A.
3 10
+ +=
xy
.
B.
3 10+ +=xy
.
C.
3 40−+=
xy
.
D.
10
+ −=
xy
.
Câu 10. Khoảng cách từ
(4;5)M
đến đường trung trc ca
AB
(1; 2)A
;
(3; 2)B
là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 11. Phương trình đường tròn
()C
đi qua
(1;1), (3;3)
AB
và có tâm
I Ox
có dng:
A.
22
( 4) 18+− =xy
.
B.
22
10 0+−=
xy
.
C.
22
22 9
+=xy
.
D.
22
( 4) 10 +=xy
.
Câu 12. Đường Elip
22
1
16 7
+=
xy
có tiêu cự bằng:
A. 18. B. 6. C. 9. D. 3.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a)
22
1
25 16
+=
xy
có tiêu cự bằng
6
b)
22
9 25 225+=
xy
có tiêu cự bằng
8
c)
22
1
25 16
−=
xy
có tiêu cự bằng
41
d)
22
4 9 36−=xy
có tiêu cự bằng
13
Câu 2. Trong lớp
10 A
có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp đ
làm cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là
15180
(cách)
b) Xác suất ca các biến c "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng:
5
33
c) Xác sut ca các biến c "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng:
133
1158
d) Xác suất ca các biến c "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng:
105
253
Câu 3. Tập đoàn
X
có 24 công ty. Thống kê cuối năm cho biết doanh thu (đơn vị triệu đồng) của 24
công ty con như sau:
35432
14215
24436
13978
45713
16323
37488
13458
57754
53345
80234
117245
74506
86851
47678
611298
19397
48644
8324
9599
94338
45390
37492
811854
Khi đó:
a) Doanh thu thấp nhất là 9599
b) Doanh thu lớn nhất là 811854
c) S trung bình của mẫu s liệu trên khoảng
100208.
d) S trung vị là 45551,5 .
Câu 4. Đường tròn
( )
C
đi qua
(1;1), (5;3)AB
và có tâm nằm trên trục hoành. Khi đó:
a) Phương trình đường tròn
(
)
C
có dng
22
22 0+ +=
x y ax by c
( )
22
0abc
+ −≤
b) Đường tròn
( )
C
đi qua điểm
( )
3; 3N
c) Gi
I
là tâm của đường tròn
( )
C
khi đó:
4IO =
d) Điểm
(
)
2;5M
nằm bên trong đường tròn
( )
C
Phn 3. Câu tr lời ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho đường thng
:3 4 6 0 + −=xy
:1xy +=΄
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
΄
sao cho
khoảng cách từ
M
đến
bằng
4
5
.
Câu 2. Cho parabol
()P
có tiêu điểm
(1; 0)F
và đường thng
:6 0+=dx m
. Xác định
m
để parabol
()P
và đường thng
d
cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 3. Có bao nhiêu số t nhiên có bẩy chữ s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s 2 đứng liền
giữa hai chữ s 1 và 3 .
Câu 4. Chn ngẫu nhiên 2 số trong tập hp
{1; 2; 3;= X
; 50}. Tính xác suất của biến c sau:
A : "Hai số được chọn là số chn";
Câu 5. S điểm của năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu như sau
9 8 15 8 20
Tính phương sai và độ lệch chun của mẫu s liệu trên.
Câu 6. Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường tròn tâm
(5;6)I
và tiếp xúc với đường
thng
:3 4 6 0dx y −=
.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch lựa chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch lựa chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch lựa chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li giải tham khảo
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1C
2B
3D
4D
5C
6D
7D
8B
9B
10B
11D
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bn hc sinh cn chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 90
B. 70
C. 80
D. 60
Li gii
Chn C
S cách chọn 1 cái bút có 10 cách, số cách chọn 1 quyển sách có 8 cách. Vậy theo quy tắc nhân,
s cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là:
10.8 80=
cách.
Câu 2. m h s ca
2
x
trong khai triển:
3
2
1
()

= +


n
fx x
x
, với
0
>x
, biết:
012
11++=
nnn
CCC
.
A. 20.
B. 6.
C. 7.
D. 15.
Li gii
Chn B
Ta có:
012
4
( 1)
11 1 11
5
2
=
+ + = ⇔++ =
=
nnn
n
nn
CCC n
n
.
S hng tổng quát của khai triển
4
3
2
1

+


x
x
( )
4
3 12 5
14 4
2
1
+

= =


k
k
k kk
k
T C x Cx
x
.
S hng cha
2
x
trong khai triển ứng với s mũ của
x
là:
12 5 2 2 =⇔=kk
.
Vậy hệ s ca
2
x
trong khai triển là:
2
4
6=C
.
Câu 3. Xét phép th tung con xúc xc 6 mt hai ln. S kết qu thun li ca biến c B: "Tng s chm
xuất hin hai lần tung chia hết cho 3"?
A.
( ) 14=
nB
.
B.
( ) 13=nB
.
C.
( ) 15=nB
.
D.
( ) 11=
nB
.
Li gii
Chọn D
Xét các cp
(, )ij
với
, {1, 2,3,4,5,6}
ij
( )3ij
+
. Các cp có tổng chia hết cho 3
(1, 2);(1,5);(2,4),(3,3),(3,6),(4,5)
. Hon nữa mi cp (tr cp
(3,3))
khi hoán vị ta đưc mt cp
thỏa yêu cầu bài toán. Vậy
( ) 11=nB
.
Câu 4. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mt chm chẵn xuất hin là:
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
Li gii
Chọn D
{1; 2;3; 4; 5; 6}Ω=
.
Biến c xuất hin mt chn:
() 1
{2; 4; 6} ( )
() 2
= ⋅= =
nA
A PA
n
.
Câu 5. Cho số
367653964 213
= ±a
. S quy tròn của s gần đúng 367653964 là
A. 367653960.
B. 367653000.
C. 367654000.
D. 367653970.
Li gii
Chn C
Độ chính xác đến hàng trăm
( 213)=d
nên ta quy tròn số gần đúng đến hàng nghìn. Vậy s quy
tròn là 367654000.
Câu 6. Cho mẫu s liu
6;7;8;9;9
. Phương sai của mẫu là
A. 1,72.
B. 1,25.
C. 1,45.
D. 1,36.
Li gii
Chọn D
Câu 7. S trái cam hái đưc t 4 cây cam trong vườn là:
17;12;2;8;16
. Tng ca s trung bình số
trung vị ca mẫu trên là:
A. 26.
B. 25.
C. 24.
D. 23.
Li gii
Chọn D
Ta viết mẫu theo thứ t không giảm:
2 8 12 16 17
.
S trung bình là:
2 8 12 16 17
11
5
++++
= =
x
; s trung vị là: 12.
Vậy tổng của hai số trung bình và trung vị của mẫu là:
11 12 23+=
.
Câu 8. Trong mặt phng
Oxy
cho
(1;2), (4;1), (5; 4)ABC
. Tính
BAC
?
A.
60°
.
B.
45°
.
C.
90°
.
D.
120°
.
Li gii
Chn B
Ta
10 2
(3; 1), (4;2) cos( , )
2
10 20
=−= = = =
 
   
AB AC
AB AC AB AC
AB AC
( , ) 45
AB AC
⇒=°
 
Câu 9. Cho 2 đim
(1; 4), (3;2)AB
. Viết phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng
AB
.
A.
3 10+ +=xy
.
B.
3 10+ +=xy
.
C.
3 40−+=xy
.
D.
10+ −=xy
.
Li gii
Chn B
Gi
(2; 1)I
là trung điểm
; (2;6) 2(1;3)= =

AB AB
.
Đưng trung trc ca đon
AB
đi qua
I
nhận
(1; 3)=
n
làm vectơ pháp tuyến nên có phương
trình tổng quát:
1( 2) 3( 1) 0 3 1 0 + + = + +=x y xy
.
Câu 10. Khoảng cách từ
(4;5)M
đến đường trung trc ca
AB
(1; 2)A
;
(3; 2)B
là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Li gii
Chn B
Phương trình đường trung trc ca
AB
có dng:
:2∆=x
.
( , ) |4 2| 2∆= =dM
.
Câu 11. Phương trình đường tròn
()C
đi qua
(1;1), (3;3)AB
và có tâm
I Ox
có dng:
A.
22
( 4) 18+− =xy
.
B.
22
10 0+−=xy
.
C.
22
22 9+=
xy
.
D.
22
( 4) 10 +=xy
.
Li gii
Chọn D
( )
2 2 22
( ): 2 2 0 0+ += + −>C x y ax by c a b c
có tâm
(;)I ab
.
Do
0 ⇒=I Ox b
. Mặt khác
, ()AB C
nên ta tìm được
22
( 4) 10 +=xy
.
Câu 12. Đường Elip
22
1
16 7
+=
xy
có tiêu cự bằng:
A. 18. B. 6. C. 9. D. 3.
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra
22 2
16, 7 9 3= = =⇒=ab c c
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác đnh tính đúng, sai của các khẳng định sau
a)
22
1
25 16
+=
xy
có tiêu cự bằng
6
b)
22
9 25 225+=xy
có tiêu cự bằng
8
c)
22
1
25 16
−=
xy
có tiêu cự bằng
41
d)
22
4 9 36−=xy
có tiêu cự bằng
13
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a)
1 2 12
( 3;0), (3;0), 2 6F F FF c
−==
b)
1 2 12
( 4;0), (4;0), 2 8F F FF c−==
.
c)
1 2 12
( 41;0), ( 41;0), 2 2 41F F FF c−==
.
d)
1 2 12
( 13;0), ( 13;0), 2 2 13F F FF c−==
.
Câu 2. Trong lớp
10 A
có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp đ
làm cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là
15180
(cách)
b) Xác suất ca các biến c "Ba bạn được chọn đều là nam" bng:
5
33
c) Xác sut ca các biến c "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng:
133
1158
d) Xác suất ca các biến c "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng:
105
253
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
S cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A gồm 46 bạn (25 bạn nam và 21 bạn n) là:
3
46
15180C =
(cách). Do
đó,
( ) 15180n Ω=
.
Suy ra
( ) 2300nA=
.
Xác sut của biến c
A
là:
( ) 2300 5
()
( ) 15180 33
nA
PA
n
= = =
.
S cách chọn được 3 bạn n t 21 bạn n là:
3
21
1330C =
(cách).
Suy ra
( ) 1330nB =
.
Xác sut của biến c
B
là:
( ) 1330 133
()
( ) 15180 1518
nB
PB
n
= = =
.
S cách chọn được 2 bạn nam và 1 bạn n là:
21
25 21
6300CC⋅=
(cách).
Suy ra
( ) 6300nC =
.
Xác sut của biến c
C
là:
( ) 6300 105
()
( ) 15180 253
nC
PC
n
= = =
.
Câu 3. Tập đoàn
X
có 24 công ty. Thống kê cuối năm cho biết doanh thu (đơn vị triệu đồng) của 24
công ty con như sau:
35432
14215
24436
13978
45713
16323
37488
13458
57754
53345
80234
117245
74506
86851
47678
611298
19397
48644
8324
9599
94338
45390
37492
811854
Khi đó:
a) Doanh thu thấp nhất là 9599
b) Doanh thu lớn nhất là 811854
c) S trung bình của mẫu s liệu trên khoảng
100208.
d) S trung vị là 45551,5 .
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Sắp xếp lại mu s liệu trên theo thứ t tăng dần t trái qua phải, t trên xuống
8324
9599
13458
13978
14215
16323
19397
24436
35432
37488
37492
45390
45713
47678
48644
53345
57754
74506
80234
86851
94338
117245
611298
811854
S trung bình của mẫu s liệu trên khoảng
100208.
S trung vị là 45551,5 .
Vì giá trị trung bình lớn hơn giá trị trung vị rt nhiều, điều đó thể hin mu có
mt s giá trị bất thường. Vì vậy, số trung vị làm đi din mu s tốt hơn.
Câu 4. Đường tròn
(
)
C
đi qua
(1;1), (5;3)
AB
và có tâm nằm trên trục hoành. Khi đó:
a) Phương trình đường tròn
( )
C
có dng
22
22 0+ +=x y ax by c
(
)
22
0abc+ −≤
b) Đường tròn
(
)
C
đi qua điểm
( )
3; 3
N
c) Gi
I
là tâm của đường tròn
( )
C
khi đó:
4IO =
d) Điểm
( )
2;5M
nằm bên trong đường tròn
( )
C
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Phương trình đường tròn (C) có dạng
22
22 0+ +=x y ax by c
(
)
22
0+ −>abc
Do
(1;1), (5;3) ( )
AB C
()I Ox
nên ta có hệ:
112 2 0 4
25 9 10 6 0 0
06
+− + = =

+− += =


= =
a bc a
a bc b
bc
.
Vậy
22
( ): 8 6 0+ +=Cx y x
.
Phn 3. Câu tr lời ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho đường thng
:3 4 6 0 + −=
xy
:1xy
+=
΄
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
΄
sao cho
khoảng cách từ
M
đến
bằng
4
5
.
Tr li:
(2; 1),( 6; 7)−−
Li gii
Viết phương trình tham số
:
1
xt
yt
=
=
΄
; gi
( ;1 )Mt t
∈∆΄
.
Ta có:
22
24 2
|3 4(1 ) 6| | 2| 4
( , ) | 2| 4
24 6
55
34
+= =
+ −−
∆= = = + =
+= =
+
tt
tt t
dM t
tt
.
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là:
(2; 1),( 6; 7)−−
.
Câu 2. Cho parabol
()P
có tiêu điểm
(1; 0)F
và đường thng
:6 0+=dx m
. Xác định
m
để parabol
()P
và đường thng
d
cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Tr li:
0m <
Li gii
Gọi phương trình parabol
()P
có dng:
2
2 ( 0)y px p= >
.
Parabol
()P
có tiêu điểm
2
2
(1; 0) 1 2 4
24
py
F p y xx = = = ⇒=
.
Ta có phương trình đường thng
:6 0 6
dx m x m
+ =⇒=
.
Phương trình tung độ giao điểm ca
()
P
d
là:
2
2
6 24
4
y
my m=−⇔=
. (*)
Để
()P
d
có hai giao điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt hay
24 0 0
mm >⇔ <
.
Câu 3. Có bao nhiêu số t nhiên có bẩy chữ s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s 2 đứng liền
giữa hai chữ s 1 và 3 .
Tr li:7440
Li gii
Vì ch s 2 đứng liền giữa hai chữ s 1 và 3 nên số cần lập có bộ ba số 123 hoặc 321,
TH1: Số cần lập có bộ ba số 123 .
Nếu bộ ba số 123 đứng đầu thì s có dng
123abcd
.
4
7
840=A
cách chọn bốn s
,,,
abcd
nên có
4
7
840=A
s,
Nếu bộ ba số 123 không đứng đầu thì s có 4 vị trí đặt bộ ba s 123 ,
Có 6 cách chọn s đứng đầu và có
3
6
120
=A
cách chọn ba số
,,bcd
,
Theo quy tắc nhân có
3
6
6 4 2880
⋅⋅ =A
s.
Theo quy tắc cng có
840 2880 3720+=
s.
TH2: Số cần lập có bộ ba số 321 .
Do vai trò của bộ ba số 123 và 321 như nhau nên có
2(840 2880) 7440+=
.
Câu 4. Chn ngẫu nhiên 2 số trong tập hp
{1; 2; 3;
= X
; 50}. Tính xác suất của biến c sau:
A : "Hai số được chọn là số chn";
Tr li:
12
49
Li gii
S cách chn 2 s t tp hp
X
gm 50 s là:
2
50
1225C =
(cách).
Do đó,
( ) 1225n Ω=
.
Trong tập hp X có 25 s chn
{2;4;6...;50}
, nên số cách lấy ra 2 số chẵn là:
2
25
300C =
(cách). Do đó,
( ) 300nA=
.
Xác sut của biến c
A
là:
( ) 300 12
()
( ) 1225 49
nA
PA
n
= = =
.
Câu 5. S điểm của năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu như sau
9 8 15 8 20
Tính phương sai và độ lệch chun của mẫu s liệu trên.
Tr li: Phương sai:
2
22,8S =
. Độ lệch chun:
4,77
s
Li gii
S trung bình:
12x =
. Phương sai:
2
22,8S =
. Độ lệch chun:
4,77s
Câu 6. Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường tròn tâm
(5;6)I
và tiếp xúc với đường
thng
:3 4 6 0dx y −=
.
Tr li:
22
( 5) ( 6) 9xy +− =
Li gii
Ta có:
22
| 3.5 4.6 6 |
(; ) 3
3 ( 4)
R dId
−−
= = =
+−
.
Phương trình đường tròn cần tìm là
22
( 5) ( 6) 9xy +− =
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. S tp con có ba phn t ca mt tp hp gm 10 phn t là?
A. 120
B. 30
C. 120
D. 6
Câu 2. Trong khai trin
5
(2 )ab
bng nh thc Newton với lũy thừa
a
gim dn, h s ca s hnng
th 3 bng:
A.
80
.
B. 80.
C.
10
.
D. 10.
Câu 3. Hãy viết s quy tròn của s
a
, biết rng
17658 16= ±a
?
A. 17700.
B. 17660.
C. 18000.
D. 17674.
Câu 4. Sản lượng lúa (đơn vị là t) ca 10 tha rung thí nghiệm được trình bày trong bảng
Sản lượng
4
4,5
5
5,5
6
Tần số
1
3
4
1
1
Tính độ lch chun
S
của dãy số liu.
A. 0,54.
B. 0,51.
C. 0,44.
D. 0,31.
Câu 5. Tìm t phân v ca mu s liu sau:
12
12
13
11
10
15
16
6
14
14
15
16
19
15
14
A.
123
12, 14, 16= = =QQ Q
.
B.
123
12, 14, 15= = =
QQQ
.
C.
123
13, 15, 16,5
= = =QQ Q
.
D.
123
12, 14, 15,5= = =QQ Q
.
Câu 6. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính s phân t ca không gian mu?
A. 10626.
B. 14241.
C. 14284.
D. 31311.
Câu 7. Mt hp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ Ln lưt rút 2 viên bi. Xác sut đ rút được mt bi xanh và 1
bi đỏ là:
A.
2
15
.
B.
6
25
.
C.
8
25
.
D.
4
15
.
Câu 8. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho 4 điểm
(1; 2), (0;3), ( 3;4)−−A BC
( 1; 8)D
. Phân tích

CD
qua

AB

AC
.
A.
22
=
  
CD AB AC
.
B.
2
=
  
CD AB AC
.
C.
3=
  
CD AB AC
.
D.
1
2
2
=
 
CD AB AC
.
Câu 9. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua
( 1; 2)−−A
có vectơ ch phương
(1; 3)=
u
là:
A.
3 10 +=xy
B.
3 10 +=xy
C.
3 10 −=xy
D.
3 10+ +=xy
Câu 10. Khoảng cách từ
( 3; 4)M
đến đường phân giác của góc phần tư thứ nht là:
A.
7
2
.
B. 20.
C.
7
2
.
D.
2
.
Câu 11. Cho đường tròn
22
31
( ): 1 0
52
+ −=Cx y x y
. Tìm khẳng định đúng.
A.
()C
có tâm
3 1 461
;,
10 4 20

=


IR
.
B.
()C
có tâm
(3;1), 3=IR
.
C.
()C
có tâm
21
; ,4
3
66

=


IR
.
D.
()C
không phải là phương trình đường tròn.
Câu 12. Cho parabol
2
( ): 4=
Py x
và đường thng
()d
:
2= x
. S giao điểm ca
()d
()P
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho elip
()
E
có dng
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
, đi qua điểm
(2;0)
A
và có một tiêu điểm
2
( 2;0)F
. Khi đó:
a) Tiêu c ca elip
()E
bng
2
b) Điểm
(
)
0; 2B
thuc elip
()
E
c)
2a =
d)
22
2ab−=
Câu 2. Hai bn Nam và Vit, mỗi người gieo mt viên xúc xc 6 mặt cân đối. Khi đó:
a) Xác sut để: Nam gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
9
b) Xác suất đ: Vit gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
3
c) Xác sut đ: c hai bạn đều gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
3
d) Xác suất đ: c hai bạn đều gieo được s chm không nh hơn
4
; bng
1
4
Câu 3. S gi học thêm ngoài trường hc ca 30 học sinh được thống kê như sau:
2
2
1
3
5
6
5
7
6
6
7
8
7
7
6
6
7
6
4
6
0
8
6
7
0
0
4
6
8
7
Khi đó:
a) S gi học thêm ngoài trường hc ca 30 hc sinh ln nht là 8
b) S trung bình là 5,1.
c)
1
3Q
=
d)
2
6Q =
Câu 4. Cho
22
( ) : ( 1) 10−+=Cx y
; và điểm
(4;1)A
. Khi đó:
a) Đim
()AC
b) Đường kính của đường tròn
()
C
bng
10
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()C
tại điểm
(4;1)
A
có vectơ pháp tuyến là
(3;1)n =
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()
C
tại điểm
(4;1)
A
đi qua điểm
( )
4;3
N
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
( 2; 4)I
. Tính bán kính của đường tròn tâm
I
tiếp
xúc với đường thng
23
:
2
= +
=−−
xt
yt
. (Làm tròn kết qu đến hàng phân mười).
Câu 2. Tìm tọa độ điểm
M
thuc elip
22
( ): 1
25 9
+=
xy
E
sao cho
M
nhìn hai tiêu điểm ca
()
E
dưới
mt góc
60
°
.
Câu 3. Lp
10 A
đề ngh các t chọn thành viên để tp kch. T I phi chn ít nht một thành viên để
tham gia đội kch ca lp. Hi t I có bao nhiêu cách chọn thành viên để tp kch? Biết rng t I có 5
người.
Câu 4. Trong t có 4 đôi giày khác loại. Bn Lan lấy ra ngẫu nhiên 2 chiếc giày. Tính xác suất để lấy
ra được một đôi giày hoàn chỉnh.
Câu 5. Mu s liệu sau đây cho biết cân nng ca 10 tr sơ sinh (đơn vị kg)
2,977
3,155
3,920
3,412
4,236
2,593
3,270
3,813
4,042
3,387
Tìm khong t phân v ca mu s liệu này.
Câu 6. Cho đường tròn
22
( ): 2 4 4 0+ + −=
Cx y x y
.
Tìm
m
để qua điểm
(2; )
Am
ch có mt tiếp tuyến vi
()C
.
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li gii tham kho
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
1C
2B
3A
4A
5B
6A
7D
8B
9A
10A
11A
12A
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. S tp con có ba phn t ca mt tp hp gm 10 phn t là?
A. 120
B. 30
C. 120
D. 6
Li gii
Chn C
S tp con có ba phn t ca mt tp hp gm 10 phn t là:
3
10
120=C
.
Câu 2. Trong khai trin
5
(2 )ab
bng nh thc Newton với lũy thừa
a
gim dn, h s ca s hnng
th 3 bng:
A.
80
.
B. 80.
C.
10
.
D. 10.
Li gii
Chn B
Ta có:
50514 232323
55 5 5
(2 ) (2 ) (2 ) ( ) (2 ) ( ) (2 ) ( )=++−+−abCaCabCabCab
4 45 5
55
(2)() ()+ −+ Cab Cb
S hng th ba trong khai trin là
2 3 2 32
5
(2 ) ( ) 80−=C a b ab
nên h s bng 80.
Câu 3. Hãy viết s quy tròn của s
a
, biết rng
17658 16= ±a
?
A. 17700.
B. 17660.
C. 18000.
D. 17674.
Li gii
Chn A
Vì đ chính xác đến hàng chc nên ta phải quy tròn số 17658 đến hàng trăm.
Vậy số quy tròn là 17700.
Câu 4. Sản lượng lúa (đơn vị là t) ca 10 tha rung thí nghiệm được trình bày trong bảng
Sản lượng
4
4,5
5
5,5
6
Tần số
1
3
4
1
1
Tính độ lch chun
S
của dãy số liu.
A. 0,54.
B. 0,51.
C. 0,44.
D. 0,31.
Li gii
Chn A
S trung bình
1.4 3.4,5 4.5 1.5,5 1.6
4,9
10
x
+ ++ +
= =
. Phương sai là
2 2 2 22
2
1 (4 4,9) 3 (4,5 4,9) 4 (5 4,9) 1 (5,5 4,9) 1 (6 4,9)
0, 29
10
−+−+−+−+
= s
.
Độ lch chun của dãy số liu là
2
0,54
= ss
.
Câu 5. m t phân v ca mu s liu sau:
12
12
13
11
10
15
16
6
14
14
15
16
19
15
14
A.
123
12, 14, 16= = =QQ Q
.
B.
123
12, 14, 15= = =QQ Q
.
C.
123
13, 15, 16,5= = =QQ Q
.
D.
123
12, 14, 15,5= = =QQ Q
.
Li gii
Chn B
Sp xếp các s liu đã cho theo thứ t không gim:
6 10 11 12 12 13 14 14 14 15 15 15 16 16 19.
T phân v th hai là
2
14=Q
(cũng là trung vị ca mu).
Xét nửa bên trái mẫu (không cha
2
Q
):
6 10 11 12 12 13 14
T phân v th nht là trung v na mẫu này:
1
12=Q
.
Xét na mu bên phi (không cha
2
Q
):
14 15 15 15 16 16 19
.
T phân v th ba là trung v na mẫu này:
3
15=Q
.
Câu 6. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính s phân t ca không gian mu?
A. 10626.
B. 14241.
C. 14284.
D. 31311.
Li gii
Chn A
Ta có:
4
24
( ) 10626Ω= =nC
.
Câu 7. Mt hp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ Ln lưt rút 2 viên bi. Xác suất đ rút được mt bi xanh và 1
bi đỏ là:
A.
2
15
.
B.
6
25
.
C.
8
25
.
D.
4
15
.
Li gii
Chn D
( ) 9 10 90Ω= =n
. Biến c
A
: "Rút được mt bi xanh, một bi đỏ",
() 4
( ) 4.6 24 ( ) .
( ) 15
nA
nA pA
n Ω
==⇒==
Câu 8. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho 4 điểm
(1; 2), (0;3), ( 3;4)−−
A BC
( 1; 8)D
. Phân tích

CD
qua

AB

AC
.
A.
22=
  
CD AB AC
.
B.
2=
  
CD AB AC
.
C.
3=
  
CD AB AC
.
D.
1
2
2
=
 
CD AB AC
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( 1;5), ( 4; 6), (2; 4)
=−==
  
AB AC CD
. Gi
= +
  
CD x AB y AC
.
Khi đó:
42 2
2
56 4 1
−− = =
⇒=

+= =
  
xy x
CD AB AC
xy y
.
Câu 9. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua
( 1; 2)−−A
có vectơ ch phương
(1; 3)=
u
là:
A.
3 10 +=xy
B.
3 10 +=xy
C.
3 10 −=xy
D.
3 10+ +=xy
Li gii
Chn A
(1; 3) (3; 1) 3 1 0= = +=

u n xy
.
Câu 10. Khoảng cách từ
( 3; 4)M
đến đường phân giác của góc phần tư thứ nht là:
A.
7
2
.
B. 20.
C.
7
2
.
D.
2
.
Li gii
Chn A
Đường phân giác của góc phần tư thứ nht có dng
:∆=yx
7
0. ( , )
2
= ∆=x y dM
.
Câu 11. Cho đường tròn
22
31
( ): 1 0
52
+ −=Cx y x y
. Tìm khẳng định đúng.
A.
()C
có tâm
3 1 461
;,
10 4 20

=


IR
.
B.
()C
có tâm
(3;1), 3=IR
.
C.
()C
có tâm
21
; ,4
3
66

=


IR
.
D.
()C
không phải là phương trình đường tròn.
Li gii
Chn A
22
3 9 1 191
( ): 2 2 1
10 100 4 16 100 16
+ +− += ++
Cx x y y
.
22
3 1 1844
10 4 1600

⇔− +− =


xy
.
Vậy
()C
có tâm
3 1 461
;,
10 4 20

=


IR
.
Câu 12. Cho parabol
2
( ): 4=Py x
và đường thng
()d
:
2= x
. S giao điểm ca
()d
()
P
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn A
2
28
=−⇒ =xy
(Loi). S giao điểm ca
()d
()P
là 0.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho elip
()E
có dng
22
22
1( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
, đi qua điểm
(2;0)A
và có một tiêu điểm
2
( 2;0)F
. Khi đó:
a) Tiêu c ca elip
()E
bng
2
b) Điểm
( )
0; 2
B
thuc elip
()E
c)
2a =
d)
22
2ab−=
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
22
2
22
20
() 1 4AE a
ab
+=⇔=
. Elip (E) có tiêu điểm
2
( 2;0) 2Fc⇒=
22 2 2
24 2c ab b b= −⇒ = −⇒=
. Vậy elip
22
( ): 1
42
xy
E +=
.
Câu 2. Hai bn Nam và Vit, mỗi người gieo mt viên xúc xc 6 mặt cân đối. Khi đó:
a) Xác sut để: Nam gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
9
b) Xác suất đ: Vit gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
3
c) Xác sut đ: c hai bạn đều gieo được s chm nh hơn 3; bằng
1
3
d) Xác sut đ: c hai bạn đều gieo được s chm không nh hơn
4
; bng
1
4
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Không gian mu là:
{1; 2;3; 4;5; 6}Ω=
. Do đó, ta có
() 6n Ω=
.
Gi
A
là biến c Nam gieo được s chm nh hơn
3.
Ta có
{1; 2}A =
suy ra
() 2
nA=
.
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
() 2 1
()
() 6 3
nA
PA
n
= = =
.
b) Tương tự câu a), ta tính được xác suất để Vit đưc s chm nh hơn 3 là
1
3
.
c) Không gian mu ca phép th hai bn Nam và Vit cùng gieo xúc xc đưc mô t như bảng sau:
Gi
C
là biến c c hai bạn đều gieo được s chm nh hơn
3.
Da vào bng, ta có
( ) 36, ( ) 4n nCΩ= =
.
Vậy xác suất ca biến c
C
là:
() 4 1
()
( ) 36 9
nC
PC
n
= = =
.
d) Gi
D
là biến c c hai bạn đều gieo được s chm không nh hơn
4.
Da vào bng câu c), ta có
() 9nD =
.
Vậy xác suất ca biến c
D
là:
() 9 1
()
( ) 36 4
nD
PD
n
= = =
.
Câu 3. S gi học thêm ngoài trường hc ca 30 học sinh được thống kê như sau:
2
2
1
3
5
6
5
7
6
6
7
8
7
7
6
6
7
6
4
6
0
8
6
7
0
0
4
6
8
7
Khi đó:
a) S gi học thêm ngoài trường hc ca 30 hc sinh ln nht là 8
b) S trung bình là 5,1.
c)
1
3Q =
d)
2
6Q =
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Sp xếp li mu d liu theo th t tăng dần ta được:
0
0
0
1
2
2
3
4
4
5
5
6
6
6
6
6
6
6
6
6
7
7
7
7
7
7
7
8
8
8
a) S trung bình là 5,1. Điều này nói lên rằng trung bình mt hc sinh s dng
5,1 gi cho vic học thêm ngoài trường.
b) S trung v
2
6Q =
.
S trung v ca nửa bên trái
2
Q
1
4Q =
.
S trung v na bên phi
2
Q
3
7Q
=
.
Ta có hình nh v s phân b như sau:
Nhìn vào hình nh phân b ta có th khẳng định phn ln hc sinh s dng khoảng 6 đến 7 gi cho vic
hc ngoài trường.
Câu 4. Cho
22
( ) : ( 1) 10−+=Cx y
; và điểm
(4;1)A
. Khi đó:
a) Đim
()AC
b) Đường kính của đường tròn
()C
bng
10
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()C
tại điểm
(4;1)A
có vectơ pháp tuyến là
(3;1)n
=
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()C
tại điểm
(4;1)A
đi qua điểm
( )
4;3
N
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
(C) có tâm
(1; 0)I
, bán kính
10=R
.
Tuyến tuyến qua
(4;1)A
, có vectơ pháp tuyến
(3;1)
=

IA
nên có phương trình:
3( 4) 1( 1) 0+ −=xy
hay
3 13 0+− =xy
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
( 2; 4)I
. Tính bán kính của đường tròn tâm
I
tiếp
xúc với đường thng
23
:
2
= +
=−−
xt
yt
. (Làm tròn kết qu đến hàng phân mười).
Tr li:
4, 4
Li gii
Đưng thng
23
:
2
xt
yt
= +
=−−
có vectơ ch phương là
(3; 1)u
nên nhn
(1; 3)n
làm vectơ pháp tuyến. Do
đó, phương trình tổng quát của đường thng
là:
( 2) 3( 2) 0 3 4 0.x y xy + + =+ +=
Vì đường tròn tâm
I
tiếp xúc với đường thng
tâm
I
bng khoảng cách từ
I
đến đường thng
tâm
I bng khoảng cách từ
I
đến đường thng
22
| ( 2) 3 4 4 |
( , ) 4,4.
13
R dI
+⋅+
= ∆=
+
Câu 2. m tọa độ điểm
M
thuc elip
22
( ): 1
25 9
+=
xy
E
sao cho
M
nhìn hai tiêu điểm ca
()
E
dưới
mt góc
60
°
.
Tr li:
5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3
; , ;,; ,;
4 4 44 4 4 44
  
−−
  
  
  
Li gii
T phương trình chính tắc ca elip
()
E
ta có
5,3,4
abc= = =
.
Elip
()
E
có hai tiêu điểm
12
( 4; 0), (4; 0)
FF
12
28FF c= =
.
Gi
(
)
00
;Mx y
là điểm cn tìm.
( ) ( )
22
22 2 2
1 20 0 0 0 0
4 4 16MF MF x y x y x

= + +− + =

.
Li có,
()ME
nên
12
2 10.MF MF a+==
(1)
22
0
12
12 0
12
16
8
10 5
x
MF MF
MF MF x
MF MF
−= = =
+
. (2)
T (1) và (2) suy ra
1 02 0
44
5; 5
55
MF x MF x
=+=
.
Áp dụng định lí côsin cho
12
MF F
, ta được:
2 22
12 1 2 1 2
2 cos60F F MF MF MF MF
°
= + ⋅⋅
22
2
0 0 00 0
4 4 4 4 1 48
64 5 5 2 5 5 64 25
5 5 5 5 2 25
x x xx x

⇔=+ + + ⇔=+


0
5 13
4
x⇔=
hoc
0
5 13
4
x
=
.
T đó tính được
2
00
27 3 3
16 4
yy= ⇒=
hoc
0
33
4
y
=
.
Vậy có bốn điểm
M
tho yêu cầu bài toán là:
5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3
; , ;,; ,;
4 4 44 4 4 44
  
−−
  
  
  
.
Câu 3. Lp
10 A
đề ngh các t chọn thành viên để tp kch. T I phi chn ít nht một thành viên để
tham gia đội kch ca lp. Hi t I có bao nhiêu cách chọn thành viên để tp kch? Biết rng t I có 5
người.
Tr li: 31
Li gii
Vì t I phi chn ít nht một thành viên để tham gia đội kch nên s cách chn thành viên ca t
I
là:
12345 505
55555 5
(1 1) 2 1 31
++++=+==CCCCC C
.
Câu 4. Trong t có 4 đôi giày khác loại. Bn Lan lấy ra ngẫu nhiên 2 chiếc giày. Tính xác suất để lấy
ra được một đôi giày hoàn chỉnh.
Tr li:
1
7
Li gii
Gi
A
là biến c "Lấy ra được một đôi giày hoàn chỉnh".
Ta có:
2
8
( ) 28, ( ) 4n C nAΩ= = =
.
Vậy xác suất ca biến c
A
là:
() 4 1
()
( ) 28 7
nA
PA
n
= = =
.
Câu 5. Mu s liệu sau đây cho biết cân nng ca 10 tr sơ sinh (đơn vị kg)
2,977
3,155
3,920
3,412
4,236
2,593
3,270
3,813
4,042
3,387
Tìm khong t phân v ca mu s liệu này.
Tr li:
0,915
Q
∆=
Li gii
Sp xếp cân nng theo th t không giảm ta được
2,593 2,977 3,155 3, 270 3,387 3,412 3,813 3,920
4,042 4,236
Mu s liệu này gồm 10 giá trị, có hai phân t chính gia là 3,
387;3,412
. Do đó
2
3,387 4,412
3,3995
2
+
= =Q
.
Na s liệu bên trái là 2,593; 2,977; 3,155;3,270 gồm 4 giá trị, hai phân t chính gia là 2,
977;3,155
. Do
đó
1
2,977 3,155
3,066
2
+
= =Q
.
Na s liu bên phi là
3,813; 3,920; 4,042; 4,236
gồm 4 giá trị, hai phn t chính gia là
3,920; 4,042.
Do đó
3
3,920 4,042
3,981
2
+
= =Q
.
Vậy khoảng t phân v
31
3,981 3,066 0,915∆= = =
Q
QQ
.
Câu 6. Cho đường tròn
22
( ): 2 4 4 0
+ + −=Cx y x y
.
Tìm
m
để qua điểm
(2; )Am
ch có mt tiếp tuyến vi
()C
.
Tr li:
2m =
Li gii
Qua điểm
A
ch có mt tiếp tuyến vi đường tròn
()C
khi
()AC
hay
22 2 2
2 224 40 4 40 ( 2) 0 2m m mm m m++−−=⇔−+===
.
| 1/136

Preview text:

CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Số cách chọn 1 quyển sách là: 5 + 6 + 8 =19. Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi tìm hiểu môi trường?1 A. 23. B. 17. C. 40. D. 391.
Câu 2. Khai triển nhị thức 5
(a − 2b) thành tồng các đơn thức: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
a − 5a b +10a b −10a b + 5ab b . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
a +10a b − 40a b + 80a b −80ab + 32b . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
a −10a b + 40a b −80a b + 40ab b . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
a −10a b + 40a b −80a b + 80ab − 32b .
Câu 3. Cho a là số gần đúng của a , sai số tuyệt đối của a là: A. a . a
B. a a .
C.
| a a | .
D. a a .
Câu 4. Bảng sau đây cho biết điểm thi môn Toán kì thi học sinh giỏi lớp 12 cấp thành phố (thang điểm
20) của bốn trường Trung học phổ thông trên địa bàn quận: Trường A 12 15 13 9 8 Trường B 13 11 17 5 14 Trường C 8 8 10 12 13 Trường D 6 9 13 15 18
Điểm số của trường nào có mức độ phân tán cao nhất? A. Trường A B. Trường B C. Trường C D. Trường D
Câu 5. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên? A. 111. B. 116. C. 114. D. 117.
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện là A. 1 . 6 B. 5 . 6 C. 1 . 2 D. 1 . 3
Câu 7. Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt
động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 12 . Tính số học sinh nữ của lớp. 29 A. 16. B. 14. C. 13. D. 17.
Câu 8. Vectơ a = ( 4;
− 0) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?    A. a = 4
i + j .   
B. a = −i + 4 j .   C. a = 4 − j .   D. a = 4 − i .
Câu 9. Đường thẳng 51x − 30y +11 = 0 đi qua điểm nào sau đây? A.  3 1;  −  . 4    B.  4 1;  − −  3    C.  3 1;   . 4    D.  3 1;  − −  4   
Câu 10. Góc tạo bởi trục Ox và đường thẳng y = 3x là: A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° .
Câu 11. Phương trình đường tròn tâm I( ;
a b), bán kính R có dạng: A. 2 2 2
(x + a) + (y + b) = R . B. 2 2 2
(x a) + (y b) = R . C. 2 2 2
(x a) + (y + b) = R . D. 2 2 2
(x + a) + (y b) = R . 2 2
Câu 12. Elip ( ) : x + y E
= 1 có hai đỉnh thuộc trục Oy là: 36 25 A. B ( 25
− ;0), B (25;0) . 1 2 B. B (0; 5
− ), B (0;5) . 1 2 C. B ( 5;
− 0), B (5;0) . 1 2 D. B ( 5; − 0), B (5;0) . 1 2
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục lần
lượt là 3m và 5m . Xét hệ trục tọa độ Oxy (đơn vị trên các trục là mét) có hai trục tọa độ chứa hai trục
của elip, gốc tọa độ O là tâm của elip (hình) Khi đó: 2 2
a) Phương trình chính tác của đường elip là: x y + = 1. 25 9
b) Xét các điểm M , N cùng thuộc trục lớn của elip và đều cách O một khoảng bằng 4 m về hai phía của
O . Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến M N luôn bằng 10 m
c) Một người đứng ở vị trí P cách O một khoảng bằng 6 m . Người đó đứng ở trong hồ
d) Xét vị trí C trên mép hồ cách trục lớn một khoảng bằng 2 m . Khi đó vị trí C cách trục nhỏ một khoảng bằng 5 m 3
Câu 2. Trong hộp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy
ngẫu nhiên từ trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác suất để có đúng một màu bằng: 1 429
b) Xác suất để có đúng hai màu đỏ và vàng bằng: 1 429
c) Xác suất để có ít nhất 1 bi đỏ bằng: 139 143
d) Xác suất để có ít nhất 2 bi xanh bằng: 32 39
Câu 3. Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2022. Đơn vị: triệu đồng. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Lãi
12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17 Khi đó:
a) Lãi thấp nhất của cửa hàng là 13
b) Sắp xếp các số trong mẫu theo thứ tự không giảm:
12 13 13 14 15 15 16 17 17 18 18 20
c) Số trung bình của mẫu: x ≈13,67 (triệu đồng). d) Số trung vị là: 16.
Câu 4. Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 6x + 2y + 6 = 0 và hai điểm ( A 1; 1 − ), B(1;3) . Khi đó:
a) Điểm A thuộc đường tròn
b) Điểm B nằm trong đường tròn
c) x =1 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A .
d) Qua B kẻ được hai tiếp tuyến với (C) có phương trình là: x =1; 3x + 4y −12 = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm ( A 1;
− 2) đến đường thẳng
∆ : mx + y m + 4 = 0 bằng 2 5 .
Câu 2. Một mảnh đất hình Elip có độ dài trục lớn bằng 120 m , độ dài trục bé bằng 90 m. Tập đoàn
VinGroup dự định xây dựng một trung tâm thương mại Vincom trong một hình chữ nhật nội tiếp của Eip
như hình vẽ. Tính diện tích xây dựng Vincom lớn nhất.
Câu 3. Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh
đó là 5%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + )n
a b , hỏi sau bao nhiêu năm thì
số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người?
Câu 4. Từ bộ bài tây gồm 52 quân bài, người ta rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài. Tính xác suất để rút được 2 quân bài khác màu.
Câu 5. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày 12 7 10 9 12 9 10 11 10 14
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này
Câu 6. Cho họ đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 4mx + 2(m +1)y −1 = . m 0
Tìm bán kính bé nhất của đường tròn (C . m ) PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1C 2D 3C 4D 5C 6A 7B 8D 9B 10C 11B 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Số cách chọn 1 quyển sách là: 5+ 6 +8 =19. Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi tìm hiểu môi trường? A. 23. B. 17. C. 40. D. 391. Lời giải Chọn C
Theo quy tắc cộng, có 23+17 = 40 cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi tìm hiểu môi trường.
Câu 2. Khai triển nhị thức 5
(a − 2b) thành tồng các đơn thức: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
a − 5a b +10a b −10a b + 5ab b . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
a +10a b − 40a b + 80a b −80ab + 32b . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
a −10a b + 40a b −80a b + 40ab b . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
a −10a b + 40a b −80a b + 80ab − 32b . Lời giải Chọn D Ta có: 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
(a − 2b) = C a + C a ( 2 − b) + C a ( 2 − b) + C a ( 2 − b) + C a( 2 − b) + C ( 2 − b) 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
= a −10a b + 40a b −80a b + 80ab − 32b .
Câu 3. Cho a là số gần đúng của a , sai số tuyệt đối của a là: A. a . a
B. a a .
C.
| a a | .
D. a a . Lời giải Chọn C
Câu 4. Bảng sau đây cho biết điểm thi môn Toán kì thi học sinh giỏi lớp 12 cấp thành phố (thang điểm
20) của bốn trường Trung học phổ thông trên địa bàn quận: Trường A 12 15 13 9 8 Trường B 13 11 17 5 14 Trường C 8 8 10 12 13 Trường D 6 9 13 15 18
Điểm số của trường nào có mức độ phân tán cao nhất? A. Trường A B. Trường B C. Trường C D. Trường D Lời giải Chọn D
Độ lệch chuẩn điểm số của bốn trường ,
A B,C , D lần lượt là: s ≈ 2,577 , 1
s = 4, s = 2,04, s ≈ 4,261. 2 3 4
Vì độ lệch chuẩn điểm số của trường D là lớn nhất (s ≈ 4,261 nên mẫu số liệu trường 4 ) D
mức độ phân tán cao nhất.
Câu 5. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên? A. 111. B. 116. C. 114. D. 117. Lời giải Chọn C
Sắp xếp mẫu theo thứ tự không giảm: 111 112 112 112 113 113 113 113
114 114 114 114 114 115 115 115 115 116 116 117.
Do kích thước mẫu n = 20 là một số chẵn nên số trung vị là số trung bình cộng của hai giá trị
đứng thứ 10 và 11 (hai vị trí chính giữa dãy số vừa ghi). Vậy trung vị là: 114 +114 =114. 2
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện là A. 1 . 6 B. 5 . 6 C. 1 . 2 D. 1 . 3 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là Ω = {1;2;3;4;5;6}⇒ n(Ω) = 6 .
Biến cố xuất hiện là A n A = {6} ⇒ n( ) A =1. Suy ra ( ) 1 P( ) A = = . n(Ω) 6
Câu 7. Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt
động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 12 . Tính số học sinh nữ của lớp. 29 A. 16. B. 14. C. 13. D. 17. Lời giải Chọn B
Gọi số học sinh nữ của lớp là n( *
n∈ ,n ≤ 28) . Số học sinh nam là 30 − n .
Số phần tử không gian mẫu là 3 n(Ω) = C . 30
Gọi A là biến cố "Chọn được 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ".
- Chọn 2 học sinh nam trong 30 − n em, có 2 C cách. 30−n
- Chọn 1 học sinh nữ trong n em, có 1 C cách. n 2 1 n( ) A C Cn n 12 Suy ra 2 1 n( )
A = C C . Ta có: 30 P( ) A = = = ⇒ n =14 . 30−n n 3 n(Ω) C 29 30
Câu 8. Vectơ a = ( 4;
− 0) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?    A. a = 4
i + j .   
B. a = −i + 4 j .   C. a = 4 − j .   D. a = 4 − i . Lời giải Chọn D      Ta có: a = ( 4; − 0) ⇒ a = 4 − i + 0 j = 4 − i .
Câu 9. Đường thẳng 51x −30y +11= 0 đi qua điểm nào sau đây? A.  3 1;  −  . 4    B.  4 1;  − −  3    C.  3 1;   . 4    D.  3 1;  − −  4    Lời giải Chọn B Thay tọa độ 4 x = 1,
y = − thì phương trình đường thẳng thỏa mãn. 3
Câu 10. Góc tạo bởi trục Ox và đường thẳng y = 3x là: A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° . Lời giải Chọn C tanϕ k 3 ϕ 60° = = ⇒ = .
Câu 11. Phương trình đường tròn tâm I( ;
a b), bán kính R có dạng: A. 2 2 2
(x + a) + (y + b) = R . B. 2 2 2
(x a) + (y b) = R . C. 2 2 2
(x a) + (y + b) = R . D. 2 2 2
(x + a) + (y b) = R . Lời giải Chọn B 2 2
Câu 12. Elip ( ) : x + y E
= 1 có hai đỉnh thuộc trục Oy là: 36 25 A. B ( 25
− ;0), B (25;0) . 1 2 B. B (0; 5
− ), B (0;5) . 1 2 C. B ( 5;
− 0), B (5;0) . 1 2 D. B ( 5; − 0), B (5;0) . 1 2 Lời giải Chọn B
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục lần
lượt là 3m và 5m . Xét hệ trục tọa độ Oxy (đơn vị trên các trục là mét) có hai trục tọa độ chứa hai trục
của elip, gốc tọa độ O là tâm của elip (hình) Khi đó: 2 2
a) Phương trình chính tác của đường elip là: x y + = 1. 25 9
b) Xét các điểm M , N cùng thuộc trục lớn của elip và đều cách O một khoảng bằng 4 m về hai phía của
O . Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến M N luôn bằng 10 m
c) Một người đứng ở vị trí P cách O một khoảng bằng 6 m . Người đó đứng ở trong hồ
d) Xét vị trí C trên mép hồ cách trục lớn một khoảng bằng 2 m . Khi đó vị trí C cách trục nhỏ một khoảng bằng 5 m 3 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai 2 2 2 2
a) Phương trình chính tác của đường elip là: x + y =1 ⇔ x + y =1. 2 2 5 3 25 9
b) Ta có: a = 5,b = 3 nên 2 2 2
c = a b = 25 − 9 =16 , suy ra c = 4 .
Các tiêu điểm của elip có toạ độ là ( 4; − 0) và (4;0) .
Vậy M N chính là các tiêu điểm của elip. Vì vậy, tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến
M N luôn bằng 2a =10 m không đổi.
c) Gọi giao điểm của đường thẳng OP và elip là Q .
Vì độ dài bán trục lớn là 5 m nên OQ ≤ 5. Suy ra OQ < OP = 6 m .
Vậy vị trí P ở ngoài hồ.  2 2 2 x yx 4  5 5 0 0 0 
d) Giả sử C (x ; y . Ta có: + = 1  + = 1  x = 0  ⇒  ⇒ 0 0 ) 25 9 25 9  3 |  y |= 2 |  y |= 2  y = 2 0 0    0
Vậy C cách trục nhỏ một khoảng bằng 5 5 m . 3
Câu 2. Trong hộp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy
ngẫu nhiên từ trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
a) Xác suất để có đúng một màu bằng: 1 429
b) Xác suất để có đúng hai màu đỏ và vàng bằng: 1 429
c) Xác suất để có ít nhất 1 bi đỏ bằng: 139 143
d) Xác suất để có ít nhất 2 bi xanh bằng: 32 39 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi trong 14 viên bi, có 6 C cách. 14
Vậy số phần tử của không gian mẫu 6
n(Ω) = C = 3003 14
a) Gọi A: "6 viên được chọn có đúng một màu". 6 n( ) A C 1 6 n( ) A = C . Suy ra 7 P( ) A = = = . 7 6 n(Ω) C 429 14
b) Gọi biến cố B: "6 viên được chọn có đúng hai màu đỏ và vàng".
Số trường hợp thuận lợi cho B là:
Trường hợp 1: Chọn được 1 vàng và 5 đỏ, có 1 5
C C = 2 cách. 2 5
Trường hợp 2: Chọn được 2 vàng và 4 đỏ, có 2 4
C C = 5 cách. 2 5 n(B) n(B) 7 1
= 2 + 5 = 7 . Suy ra P(B) = = = . 6 n(Ω) C 429 14
c) Gọi C: "6 viên được chọn có ít nhất 1 bi đỏ".
Biến cố đối C : "Tất cả 6 viên được chọn đều không có bi đỏ". 6 n(C) n C = C = 84 . Suy ra ( ) 4 P(C) = = . 9 n(Ω) 143 139
P(C) + P(C) =1⇒ P(C) =1− P(C) = 143
d) Gọi biến cố D: "6 viên được chọn có ít nhất 2 bi xanh".
Biến cố đối D : "6 viên được chọn có nhiều nhất 1 bi xanh".
Số trường hợp thuận lợi cho D là:
Trường hợp 1: Chọn được 6 bi đo,vàng, có 6 C = 7 cách. 7
Trường hợp 2: Chọn được 1 bi xanh và 5 bi đỏ,vàng, có 1 5
C C =147 cách. 7 7
n(D) = 7 +147 =154 . Suy ra n(D) 2 P(D) = = . n(Ω) 39 37
P(D) + P(D) =1⇒ P(D) =1− P(D) = 39
Câu 3. Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2022. Đơn vị: triệu đồng. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Lãi
12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17 Khi đó:
a) Lãi thấp nhất của cửa hàng là 13
b) Sắp xếp các số trong mẫu theo thứ tự không giảm:
12 13 13 14 15 15 16 17 17 18 18 20
c) Số trung bình của mẫu: x ≈13,67 (triệu đồng). d) Số trung vị là: 16. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai + + +…+ + Số trung bình của mẫu: 12 15 18 20 17 47 x = = ≈15,67 (triệu đồng). 12 3
Sắp xếp các số trong mẫu theo thứ tự không giảm:
12 13 13 14 15 15 16 17 17 18 18 20 +
Số trung vị là: 15 16 =15,5 . 2
Câu 4. Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 6x + 2y + 6 = 0 và hai điểm ( A 1; 1 − ), B(1;3) . Khi đó:
a) Điểm A thuộc đường tròn
b) Điểm B nằm trong đường tròn
c) x =1 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A .
d) Qua B kẻ được hai tiếp tuyến với (C) có phương trình là: x =1; 3x + 4y −12 = 0 . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Đường tròn (C) có tâm I(3; 1)
− bán kính R = 9 +1− 6 = 2 .
-Ta có: IA = 2 = R, IB = 2 5 > R suy ra điểm A thuộc đường tròn và điểm B nằm ngoài đường tròn. 
-Tiếp tuyến của (C) tại điểm A nhận AI = (2;0) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
2(x −1) + 0(y +1) = 0 hay x =1.
-Phương trình đường thẳng ∆ đi qua B có dạng: a(x −1) + b(y − 3) = 0 (với 2 2
a + b ≠ 0 ) hay
ax + by a − 3b = 0 .
Đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn ⇔ d(I,∆) = R
| 3a b a − 3b |  b = 0 2 2 2 2 ⇔
= 2 ⇔ (a − 2b) = a + b ⇔ 3b − 4ab = 0 ⇔  . 2 2 a + b 3b = 4a
- Với b = 0, chọn a =1; phương trình tiếp tuyến là x =1.
- Với 3b = 4a , chọn a = 3 ⇒ b = 4 ; phương trình tiếp tuyến là 3x + 4y −15 = 0 .
Vậy qua B kẻ được hai tiếp tuyến với (C) có phương trình là: x =1; 3x + 4y −15 = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm ( A 1;
− 2) đến đường thẳng
∆ : mx + y m + 4 = 0 bằng 2 5 .
Trả lời: m = 2 − và 1 m = 2 Lời giải Ta có: | m⋅( 1
− ) + 2 − m + 4 | | −m + 2 − m + 4 | d( ; A ∆) = = = 2 5 2 2 2 m +1 m +1 2 |
m − 3|= 5 ⋅ m +1 2 ⇔ (m − 3) = 5( 2 m + ) 1 2
⇔ 4m + 6m − 4 = 0 m = 2 −  ⇔ 1 m =  2 Vậy với m = 2 − và 1
m = thì thoả yêu cầu bài toán. 2
Câu 2. Một mảnh đất hình Elip có độ dài trục lớn bằng 120 m , độ dài trục bé bằng 90 m. Tập đoàn
VinGroup dự định xây dựng một trung tâm thương mại Vincom trong một hình chữ nhật nội tiếp của Eip
như hình vẽ. Tính diện tích xây dựng Vincom lớn nhất. Trả lời: ( 2 5400 m ) Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của ( ) : x y E + =1. 2 2 a b
Ta có: 2a =120 ⇒ a = 60,2b = 90 ⇒ b = 45. 2 2 Suy ra ( ) : x y E + = 1. 3600 2025
Chọn M (x y là đỉnh hình chữ nhật và x > y > . M 0, M 0 M ; M ) 2 2 Ta có: x y M M + = 1. 3600 2025 2 2  
Diện tích hình chữ nhật là x y x y M M M M
S = x y = ⋅ ⋅ ⋅ ≤  +  = m . M M ( 2 4 5400 2 5400 5400 ) 60 45  3600 2025 
Câu 3. Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh
đó là 5%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + )n
a b , hỏi sau bao nhiêu năm thì
số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người? Trả lời: 4 Lời giải
Gọi A là số dân ban đầu, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, A là số dân của tỉnh đó sau n n năm. Khi đó: A = (1
A + r)n . n n Theo giả thiết:  5 1,2 1  = +  100    2 n 1 −  0 1  5  2  5  n 1 −  5 1,2 C C   C   C  ⇔ = + ⋅ + ⋅ +…+ ⋅ n n  100 n 100 n 100        0 1 5
⇔ 1,2 ≈ C + C ⋅ ⇔ ≈ + n n n n 1,2 1 0,05 4. 100
Vậy: Sau khoảng 4 năm thì số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người.
Câu 4. Từ bộ bài tây gồm 52 quân bài, người ta rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài. Tính xác suất để rút được 2 quân bài khác màu. Trả lời: 26 51 Lời giải
Số cách để rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài từ bộ bài tây gồm 52 quân bài mà không quan trọng thứ tự là: 2
C =1326 (cách). Do đó, ta có n(Ω) =1326 . 52
Gọi A là biến cố rút được hai quân bài khác màu.
Vì bộ bài tây gồm 26 quân bài đỏ và 26 quân bài đen nên số cách rút được hai quân bài khác màu là: 1 1
C C = 676 (cách). Do đó, ta có n( ) A = 676 . 26 26
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 676 26 P( ) A = = = . n(Ω) 1326 51
Câu 5. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày 12 7 10 9 12 9 10 11 10 14
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này Trả lời: 3 Lời giải
Trước hết ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm như sau 7 9 9 10 10 10 11 12 12 14 +
Mẫu số liệu này gồm 10 giá trị nên trung vị là số chính giữa 10 10 Q = =10 . 2 2
Nửa số liệu bên trái là 7;9;9;10;10 gồm 5 giá trị, hai phần tử chính giữa là 9. Do đó Q = 9 . 1
Nửa số liệu bên phải là 10;11;12;12;14 gồm 5 giá trị, hai phần tử chính giữa là 12 . Do đó Q =12 . 3
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này là ∆ = Q Q = . Q 3 3 1
Câu 6. Cho họ đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 4mx + 2(m +1)y −1 = . m 0
Tìm bán kính bé nhất của đường tròn (C . m ) Trả lời: 9 R = min 5 Lời giải: Đặt 4m 2(m +1) a = = 2 − , m b =
= −(m +1),c = 1 − . 2 − 2 − Ta có : 2 2 2 2
a + b c = 4m + (m +1) +1 > 0,∀m∈ nên (C luôn là đường tròn với mọi số thực m . m )
Bán kính đường tròn là: 2 2 2 2  1  9 9
R = a + b c = 5m + 2m + 2 = 5 m + + ≥   .  5  5 5
Vậy bán kính nhỏ nhất của đườn tròn 9 R = ; khi đó 1 m = − . min 5 5 Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 25. B. 10. C. 9. D. 20.
Câu 2. Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 25. B. 26. C. 31. D. 32.
Câu 3. Sai số tương đối δ của số gần đúng a được cho bởi công thức nào sau đây? (Biết ∆ là sai số a a
tuyệt đối của số gần đúng a ). A. δ ∆ = a . a a B. δ ∆ = a . a | a | C. δ ∆a a . a
D. δ = ∆ − a . a a
Câu 4. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên? A. 111. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9.
Câu 5. Số nào sau đây mà giá trị của nó có tỉ lệ xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu?
A. Số trung bình. B. Trung vị. C. Mốt.
D.
Một trong ba số của tứ phân vị.
Câu 6. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phần tử củabiến cố C : " 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu"?
A. n(C) = 4859 .
B. n(C) = 58552.
C. n(C) = 5859.
D. n(C) = 8859 .
Câu 7. Rút ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. 1 . 13 B. 1 . 4 C. 12 . 13 D. 3 . 4
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(x y B x y C (x y . Tọa độ trọng tâm G của tam C ; C ) A; A ) , ( B; B ) giác ABC là:
A. x x + x y y y A B C G ; + + A B C   . 3 3   
B. x + x + x y y y A B C G ; + + A B C   . 3 2   
C. x + x + x y y y A B C G ; + + A B C   . 3 3   
D. x + x + x y y y A B C G ; + + A B C   . 2 3   
Câu 9. Hệ số góc của đường thẳng đi qua O(0;0); ( A 2; 3) − là: A. 3 − B. 2 − C. 3 − 2 D. 2 − 3 x = 3+ 2t
x = 2 + 3 ′t
Câu 10. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ : và ∆ : 1  2  y =1− 3t
y =1+ 2 ′t A. Song song.
B.
Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
Câu 11. Cho đường tròn 2 2
x + y + 5x + 7y − 3 = 0 . Tìm khoảng cách d từ tâm đường tròn tới trục Ox .
A. d = 5. B. 7 d = . 2 C. 5 d = . 2 D. d = 7 . 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng x y
Oxy , tìm tiêu cự của elip (E) : + =1. 25 16 A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho elip (E) có dạng x + y =1(a > b > 0) , đi qua các điểm (
A 7;0) và B(0;5) . Khi đó: 2 2 a b a) 2 a = 7 b) 2 2 a b = 6 c) Điểm C (1; )
1 nằm bên trong elip (E)
d) Tiêu cự của elip bằng 2 6
Câu 2. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó:
a) Xác suất để "Số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng nhau" bằng: 1 6
b) Xác suất để "Có đúng một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 5 8
c) Xác suất để "Có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 11 36
d) Xác suất để "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 9" bằng: 3 . 14
Câu 3. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg = 0,001 g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau : 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210 Khi đó: a) n = 20 b) Q =179 2 c) Q = 205 3 d) Q =135 1
Câu 4. Đường tròn (C) đi qua hai điểm ( A 2;3), B( 1
− ;1) có tâm thuộc ∆ : x − 3y −11 = 0 . Khi đó:
a) Tâm của đường tròn (C) là 4 I 7;  −  3   
b) Điểm O(0;0) nằm bên trong đường tròn (C)
c) Đường kính của đường tròn (C) bằng 65
d) Đường tròn (C) đi qua điểm N (0;2)
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ∆ : 2x − 3my +10 = 0 và ∆ : mx + 4y +1 = 0 cắt 1 2 nhau? Câu 2. Cho Parabol 2
(P) : y =16x và đường thẳng (d) : x = a(a > 0). Tìm a để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A B sao cho  AOB 120° = .
Câu 3. Tính tổng sau 0 1 10
S = C + C +…+ C . 10 10 10
Câu 4. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai viên xúc xắc bằng: 12 .
Câu 5. Mẫu số liệu sau là thống kê số tiền (triệu đồng) mua phân bón XYZ trong một vụ mùa của 15
hộ nông dân ở một khu vực nông thôn được khảo sát:
2,4 1,2 1,1 0,8 3,5 1,6 1,8 1,2 1,3 0,7 4,1 4,8 3,6 2,9 2,6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho? Câu 6. Cho ( A 1
− ;0), B(2;4) và C(4;1) . Biết rằng tập hợp các điểm M thoả mãn 2 2 2
3MA + MB = 2MC là một đường tròn (C) . Tìm tính bán kính của (C) . PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1C 2B 3B 4D 5C 6C 7B 8C 9C 10D 11B 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 25. B. 10. C. 9. D. 20. Lời giải Chọn C
Số tự nhiên có hai chữ số có dạng ab .
Do ab5 nên b = 0 hoặc b = 5 .
Với b = 0 thì có 5 cách chọn a (vì a b ).
Với b = 5 thì có 4 cách chọn a( vì a b,a ≠ 0 ).
Theo quy tắc cộng, có tất cả 5 + 4 = 9 số tự nhiên cần tìm.
Câu 2. Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 25. B. 26. C. 31. D. 32. Lời giải Chọn B
Chọn nhóm có 2,3,4,5 người, ta lần lượt có 2 3 4 5
C ,C ,C ,C cách chọn. 5 5 5 5
Vậy số cách chọn thỏa mãn là: 2 3 4 5
C + C + C + C = 26 . 5 5 5 5
Câu 3. Sai số tương đối δ của số gần đúng a được cho bởi công thức nào sau đây? (Biết ∆ là sai số a a
tuyệt đối của số gần đúng a ). A. δ ∆ = a . a a B. δ ∆ = a . a | a | C. δ ∆a a . a
D. δ = ∆ − a . a a Lời giải Chọn B
Câu 4. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên? A. 111. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9. Lời giải Chọn D Số trung bình:
1.111 3.112 4.113 5.114 4.115 2.116 1.117 1139 x + + + + + + = = = 113,9. 20 10
Câu 5. Số nào sau đây mà giá trị của nó có tỉ lệ xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu?
A. Số trung bình. B. Trung vị. C. Mốt.
D.
Một trong ba số của tứ phân vị. Lời giải Chọn C
Câu 6. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phần tử củabiến cố C : " 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu"?
A. n(C) = 4859 .
B. n(C) = 58552.
C. n(C) = 5859.
D. n(C) = 8859 . Lời giải Chọn C
Số cách lấy 4 viên bi chỉ có một màu là: 4 4 4 C + C + C 6 8
10 . Số cách lấy 4 viên bi có đúng hai màu là: 4 4 4
C + C + C − 2( 4 4 4
C + C + C . Số cách lấy 4 viên bi có đủ ba màu là: 14 18 14 6 8 10 ) 4 C − ( 4 4 4
C + C + C ) + ( 4 4 4
C + C + C = 5859 . Suy ra n(C) = 5859. 24 14 18 14 6 8 10 )
Câu 7. Rút ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. 1 . 13 B. 1 . 4 C. 12 . 13 D. 3 . 4 Lời giải Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là 1 n(Ω) = C . 52
Một bộ bài gồm có 13 lá bài bích. Biến cố xuất hiện có số phần tử 1 n( ) A = C . 13 1
Vậy xác suất cần tính là n( ) A C 1 13 P( ) A = = = . 1 n(Ω) C 4 52
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(x y B x y C (x y . Tọa độ trọng tâm G của tam C ; C ) A; A ) , ( B; B ) giác ABC là:
A. x x + x y y y A B C G ; + + A B C   . 3 3   
B. x + x + x y y y A B C G ; + + A B C   . 3 2   
C. x + x + x y y y A B C G ; + + A B C   . 3 3   
D. x + x + x y y y A B C G ; + + A B C   . 2 3    Lời giải Chọn C
Câu 9. Hệ số góc của đường thẳng đi qua O(0;0); ( A 2; 3) − là: A. 3 − B. 2 − C. 3 − 2 D. 2 − 3 Lời giải  Chọn −
C . VTCP của đường thẳng OAOA = (2; 3)
− ⇒ hệ số góc là 3 . 2 x = 3+ 2t
x = 2 + 3 ′t
Câu 10. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ : và ∆ : 1  2  y =1− 3t
y =1+ 2 ′t A. Song song.
B.
Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Trùng nhau. D. Vuông góc. Lời giải Chọn D
Hai đường thẳng có cặp vectơ chỉ phương  = ( 2;− 3),  u u = ( 3; 2) 1 2  
Ta có: u u = 2 ⋅ 3 − 3 ⋅ 2 = 0 nên hai đường thẳng ∆ ,∆ vuông góc nhau. 1 2 1 2
Câu 11. Cho đường tròn 2 2
x + y + 5x + 7y − 3 = 0 . Tìm khoảng cách d từ tâm đường tròn tới trục Ox .
A. d = 5. B. 7 d = . 2 C. 5 d = . 2 D. d = 7 . Lời giải Chọn B
Đường tròn có tâm  5 7 I ;  − − 
; khoảng cách từ I đến trục Ox là 7 d = .  2 2  2 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng x y
Oxy , tìm tiêu cự của elip (E) : + =1. 25 16 A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn B 2 a = 25 Ta có: 2 2 2 
c = a b = 9 ⇒ c = 3 . Vậy tiêu cự 2c = 6 . 2 b =16
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho elip (E) có dạng x + y =1(a > b > 0) , đi qua các điểm (
A 7;0) và B(0;5) . Khi đó: 2 2 a b a) 2 a = 7 b) 2 2 a b = 6 c) Điểm C (1; )
1 nằm bên trong elip (E)
d) Tiêu cự của elip bằng 2 6 Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng 2 2 7 0 + =  1 2 2 2  
Vì elip (E) đi qua các điểm (
A 7;0) và B(0;5) nên a b a = 49  ⇔  2 2 2 0 5 b = 25 + = 1 2 2 a b 2 2
Vậy phương trình chính tắc của đường elip (E) là: x + y =1. 49 25
Câu 2. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó:
a) Xác suất để "Số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng nhau" bằng: 1 6
b) Xác suất để "Có đúng một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 5 8
c) Xác suất để "Có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 11 36
d) Xác suất để "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 9" bằng: 3 . 14 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Không gian mẫu Ω = {(i; j) i, j =1,2,…,6}
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) = 6.6 = 36 .
a) Biến cố A: "Số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng nhau".
A = {(1;1);(2;2);(3;3);(4;4);(5;5);(6;6)}. n( )
A = 6.Xác suất của biến cố n( ) A 1 A: P( ) A = = . n(Ω) 6
b) Biến cố B: "Có đúng một mặt 6 chấm xuất hiện". B = (
{ 1;6);(2;6);(3;6);(4;6);(5;6);(6; )1;(6;2);(6;3);(6;4);(6;5)}
n(B) =10 .Xác suất của biến cố B: n(B) 5 P(B) = = . n(Ω) 18
c) Biến cố C:"Có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện".
C = {(1;6);(2;6);(3;6);(4;6);(5;6);(6;1);(6;2);(6;3);(6;4);(6;5);(6;6)}.
n(C) =11.Xác suất của biến cố n(C) 11
C : P(C) = = . n(Ω) 36
d) Biến cố D: "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 9".
Biến cố đối D : "Tổng số chấm xuất hiện không nhỏ hơn 9".
D = {(4;5);(4;6);(5;4);(5;5);(5;6);(6;3)(6;4);(6;5);(6;6)}.
n(D) = 9.Xác suất của biến cố n(D) 1
D : P(D) = = . n(Ω) 4 3
P(D) + P(D) =1⇒ P(D) =1− P(D) = . 4
Câu 3. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg = 0,001 g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau : 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210 Khi đó: a) n = 20 b) Q =179 2 c) Q = 205 3 d) Q =135 1 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Sắp xếp các giá trị của mẫu theo thứ tự không giảm:
0 50 70 100 130 140 140 150 160 180 180 180 190 200 200 210 210 220 290 340;(n = 20) . +
Tứ phân vị thứ hai chính là trung vị của mẫu: 180 180 Q = =180 2 . 2
Xét nửa mẫu bên trái : 050 70 100 130 140 140 150 160 180 +
Tứ phân vị thứ nhất chính là trung vị nửa mẫu này: 130 140 Q = =135 1 . 2
Xét nửa mẫu bên phải: 180 1 80 1 90 200 200 210 210 220 290 340. +
Tứ phân vị thứ ba chính là trung vị nửa mẫu này: 200 210 Q = = 205 3 . 2
Biểu diễn tứ phân vị trên trục số:
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ Q đến Q là 45 trong khi 1 2
khoảng cách từ Q đến Q là 25 . Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung với mật độ cao ở bên phải Q 2 3 2
và mật độ thấp ở bên trái Q . 2
Câu 4. Đường tròn (C) đi qua hai điểm ( A 2;3), B( 1
− ;1) có tâm thuộc ∆ : x − 3y −11 = 0 . Khi đó:
a) Tâm của đường tròn (C) là 4 I 7;  −  3   
b) Điểm O(0;0) nằm bên trong đường tròn (C)
c) Đường kính của đường tròn (C) bằng 65
d) Đường tròn (C) đi qua điểm N (0;2) Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Gọi tâm đường tròn là I(3t +11;t)∈∆ . Ta có: 2 2
IA = IB IA = IB 2 2 2 2 5
⇔ (3t +11− 2) + (t − 3) = (3t +11+1) + (t −1) ⇔ 22t = 55 − ⇔ t = − . 2 2 2 Suy ra  7 5  7   5  65 I ;  − 
; bán kính đường tròn R = IA = 2 − +  3 + = . 2 2      2   2  2 2 2
Phương trình đường tròn  7   5  65 (C) : x − + y + =  . 2   2      2
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ∆ : 2x −3my +10 = 0 và ∆ : mx + 4y +1= 0 cắt 1 2 nhau?
Trả lời: m∈ Lời giải
Hai đường thẳng ∆ ,∆ có cặp vectơ pháp tuyến  = (2; 3 − ),  n m n = ( ; m 4) . 1 2 1 2
Điều kiện để ∆ cắt ∆ là  , 
n n không cùng phương 1 2 1 2 2 8 ⇔ 2.4 ≠ 3 − .
m m m ≠ − (đúng với mọi m∈ ). 3
Vậy với mọi số thực m thì ∆ ,∆ luôn cắt nhau tại một điểm. 1 2 Câu 2. Cho Parabol 2
(P) : y =16x và đường thẳng (d) : x = a(a > 0). Tìm a để (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A B sao cho  AOB 120° = . Trả lời: 16 a = 3 Lời giải
Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A B sao cho  AOB 120° = . Ta có: 2
x = a y =16a y = 4
± a(a > 0) ⇒ ( A a; 4 − a), B( ; a 4 a) .     AOB 120° ( , OA OB) 120° = ⇔ = ⇔ cos( , OA 2 a −16a 1 16 ⇔ = − ⇔ a = . 2 2
a +16a a +16a 2 3
Câu 3. Tính tổng sau 0 1 10
S = C + C +…+ C . 10 10 10 Trả lời: 1024 Lời giải 10 Xét khai triển 10 10 (a + b) − = ∑ k k k C a b . 10 k =0
Ta chọn a = b =1, thu được 10 0 1 10
(1+1) = C + C +…+ C . 10 10 10 Vậy 10 S = 2 =1024 .
Câu 4. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai viên xúc xắc bằng: 12 . Trả lời: 1 36 Lời giải Ta có n(Ω) = 36 .
Gọi B là biến cố tổng số chấm trên hai viên xúc xắc bằng 12 .
B = {(6;6)}. Do đó, ta có n(B) =1.
Vậy xác suất của biến cố B là: n(B) 1 P(B) = = . n(Ω) 36
Câu 5. Mẫu số liệu sau là thống kê số tiền (triệu đồng) mua phân bón XYZ trong một vụ mùa của 15
hộ nông dân ở một khu vực nông thôn được khảo sát:
2,4 1,2 1,1 0,8 3,5 1,6 1,8 1,2 1,3 0,7 4,1 4,8 3,6 2,9 2,6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho?
Trả lời: s ≈1,25 (triệu đồng). Lời giải + +…+ + Giá trị trung bình là: 2,4 1,2 2,9 2,6 x = = 2,24 (triệu đồng). 15 Phương sai là: 1 s =
(x x)2 +(x x)2 +…+(x x)2 2  =1,5624 1 2 15 . 15   Độ lệch chuẩn: 2
s = s ≈1,25 (triệu đồng). Câu 6. Cho ( A 1
− ;0), B(2;4) và C(4;1) . Biết rằng tập hợp các điểm M thoả mãn 2 2 2
3MA + MB = 2MC là một đường tròn (C) . Tìm tính bán kính của (C) . Trả lời: 107 R = 2 Lời giải: Gọi M ( ; x y) . Ta có: 2 2 2
3MA + MB = 2MC 2 2 2 2 2 2
⇔ 3(x +1) + y  + (x − 2) + (y − 4) = 2 (x − 4) + (y −1)      2 2 2 2 2 2
⇔ 3x + 3y + 6x + 3+ x + y − 4x −8y + 20 = 2x + 2y −16x − 4y + 34 2 2 2 2 11
⇔ 2x + 2y +18x − 4y −11 = 0 ⇔ x + y + 9x − 2y − = 0(*) 2 Đặt 9 11
a = − ,b =1,c = − . Ta có 9 11 2 2 107
a = − ,b =1,c = − a + b c =
> 0 nên (*) là phương trình của 2 2 2 2 4
một đường tròn (tức đường tròn (C)).
Bán kính của (C) là: 107 R = . 2 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba
vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng trúng cử của mỗi người là như nhau? A. 728. B. 723. C. 720. D. 722.
Câu 2. Tính giá trị của tổng 0 1 6
S = C + C +..+ C 6 6 6 bằng: A. 64. B. 48. C. 72. D. 100.
Câu 3. Gọi x là cạnh huyền của một tam giác vuông với hai cạnh góc vuông là 1 và 3. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. 3,162 là một số gần đúng của x .
B. 10 là số đúng của x .
C.
3,16227 766 là số đúng của x .
D.
Có vô số các số gần đúng của x .
Câu 4. Nếu phương sai của mẫu số liệu là 2 thì độ lệch chuẩn là: A. 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 1 . 2
Câu 5. Cho mẫu số liệu: 13 23 24 11 28 31 33 29 16. Khoảng biến thiên và khoảng tứ
phân vị của mẫu số liệu lần lượt là A. 24;14,5. B. 24;15,5. C. 22;15,5. D. 22;14,5.
Câu 6. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số
của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để
được 3 quả cầu toàn màu xanh là: A. 1 . 20 B. 1 . 30 C. 1 . 15 D. 3 . 10 
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (5
A ;2), B(10;8) . Tọa độ của vectơ AB là: A. (2;4) . B. (5;6) . C. (15;10). D. (50;6) .
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua B(2;1) và vuông góc với x − 2y +1 = 0 là:
A. 2x + y − 5 = 0
B. 2x y +1 = 0
C. 3x + 2y −1 = 0
D. 5x + 6y −1 = 0 x = 1+ 3t
Câu 10. Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng ∆ :  là: y = 2 − + 4t A. 2 . 5 B. 10 . 5 C. 5 . 2 D. 2 .
Câu 11. Đường tròn tâm I(3; 1)
− và bán kính R = 2 có phương trình là: A. 2 2
(x + 3) + (y −1) = 4. B. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 4 . C. 2 2
(x − 3) + (y +1) = 4. D. 2 2
(x + 3) + (y +1) = 4 . 2 2
Câu 12. Đường hyperbol với phương trình chính tắc x y =1 có tiêu cự bằng 20 16 A. 12. B. 2. C. 4. D. 6.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho elip (E) có dạng x + y =1(a > b > 0) , có một tiêu điểm là F ( 5; − 0) và đi qua điểm 2 2 a b 1 P(6;0) . Khi đó: a) 2 a = 36 b) 2 b =11
c) Tiêu cự của elip bằng 5 d) Điểm C (1; )
1 nằm bên trong elip (E)
Câu 2. Hộp thứ nhất đựng 1 thẻ xanh, 1 thẻ đỏ và 1 thẻ vàng. Hộp thứ hai đựng 1 thẻ xanh và 1 thẻ đỏ.
Hộp thứ ba đựng 1 thẻ vàng và 1 thẻ đỏ. Các tấm thẻ có kích thước và khối lượng như nhau. Lần lượt lấy
ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một tấm thẻ.
a) Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử là n(Ω) =12
b) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra có ít nhất 1 thẻ màu đỏ" là: 5 7
c) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra có nhiều nhất 1 thẻ màu xanh" là: 5 7
d) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra tất cả đều là màu đỏ" là: 1 12
Câu 3. Cho biết tình hình thu hoạch lúa vụ mùa năm 2022 của ba hợp tác xã ở một địa phương như sau: Hợp tác xã Năng suất lúa (tạ/ha)
Diện tích trồng lúa (ha) A 40 150 B 38 130 C 36 120 Khi đó:
a) Sản lượng lúa của hợp tác xã A là: 6000 (tạ).
b) Sản lượng lúa của hợp tác xã B là: 4950 (tạ).
c) Sản lượng lúa của hợp tác xã C là: 4120 (tạ).
d) Năng suất lúa trung bình của toàn bộ ba hợp tác xã là: 38,15 (tạ/ha).
Câu 4. Đường tròn (C) đi qua hai điểm (
A 1;2), B(3;4) và tiếp xúc ∆ :3x + y − 3 = 0 . Khi đó:
a) Có hai đường tròn (C) thỏa mãn
b) Tổng đường kính của các đường tròn (C) bằng: 2 10
c) Điểm M (3;2) nằm bên trong các đường tròn (C)
d) Điểm N (1;0) nằm trên ít nhất một đường tròn (C)
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có hai con tàu ,
A B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn
hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô- x = 3 − 33t
mét), tại thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức  ; vị trí y = 4 − + 25t
tàu B có tọa độ là (4 − 30t;3− 40t) .
Nếu tàu A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD AC = 2BD và đường tròn tiếp xúc với
các cạnh của hình thoi có phương trình 2 2
(C) : x + y = 4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh ,
A B,C, D của hình thoi với điểm A nằm trên trục Ox .
Câu 3. Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Với giả thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là hình
thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n tháng được tính bởi công thức = (1+ )n T T r , trong đó 0
T là số tiênn gửi lúc đầu và 0
r là lãi suất của một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của
nhị thức Niu - tơn, tính gần đúng số tiên người đó nhận được (cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng.
Câu 4. Trong một chiếc hộp có 4 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên
bi từ trong hộp. Tính xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng.
Câu 5. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày. 7 8 22 20 15 18 19 13 11
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này
Câu 6. Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 2y − 7 = 0 và hai điểm ( A 2; 2 − ), B( 3 − ; 1 − ) .
Gọi M , N là các điểm thuộc (C) sao cho AM , AN lần lượt đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Tính AM + AN .
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1C 2A 3C 4C 5C 6C 7B 8B 9A 10A 11C 12A
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba
vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng trúng cử của mỗi người là như nhau? A. 728. B. 723. C. 720. D. 722. Lời giải Chọn C
Chọn một người làm chủ tịch: có 10 cách chọn. Chọn một người làm phó chủ tịch: có 9 cách.
Chọn một người làm thư kí: có 8 cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn là: 10.9.8 = 720 .
Câu 2. Tính giá trị của tổng 0 1 6
S = C + C +..+ C 6 6 6 bằng: A. 64. B. 48. C. 72. D. 100. Lời giải Chọn A Xét khai triển: 6 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6
(1+ x) = C + C x + C x + C x + C x + C x + C x 6 6 6 6 6 6 6 .
Thay x =1, ta được: 0 1 2 3 4 5 6 6 6
C + C + C + C + C + C + C = (1+1) = 2 = 64 6 6 6 6 6 6 6 .
Câu 3. Gọi x là cạnh huyền của một tam giác vuông với hai cạnh góc vuông là 1 và 3. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. 3,162 là một số gần đúng của x .
B. 10 là số đúng của x .
C.
3,16227 766 là số đúng của x .
D.
Có vô số các số gần đúng của x . Lời giải Chọn C
Cạnh huyền của tam giác vuông là 2 2
x = 1 + 3 = 10 = 3,16227766… Vì vậy các số 3,
162;3,16227766 chỉ là những số gần đúng.
Câu 4. Nếu phương sai của mẫu số liệu là 2 thì độ lệch chuẩn là: A. 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 1 . 2 Lời giải Chọn C
Câu 5. Cho mẫu số liệu: 13 23 24 11 28 31 33 29 16. Khoảng biến thiên và khoảng tứ
phân vị của mẫu số liệu lần lượt là A. 24;14,5. B. 24;15,5. C. 22;15,5. D. 22;14,5. Lời giải Chọn C
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất nhất của mẫu theo thứ tự là 33 ; 11 nên khoảng biến thiên là R = 33−11 = 22.
Các tứ phân vị là: Q =14,5;Q = 24;Q = 30 . Vì vậy khoảng tứ phân vị là 1 2 3
Q = Q Q = 30 −14,5 =15,5 3 1
Câu 6. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số
của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C
Ta có: A = {(1;2;3),(1;2;4),(1;2;5),(1;3;4)}.
Câu 7. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để
được 3 quả cầu toàn màu xanh là: A. 1 . 20 B. 1 . 30 C. 1 . 15 D. 3 . 10 Lời giải Chọn B 3 n(Ω) = C =120 10
. Biến cố A : "Được ba quả toàn màu xanh" 3 n( ) A 1 ⇒ n( )
A = C = 4 ⇒ p( ) A = = . 4 n(Ω) 30 
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (5
A ;2), B(10;8) . Tọa độ của vectơ AB là: A. (2;4) . B. (5;6) . C. (15;10). D. (50;6) . Lời giải Chọn B
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua B(2;1) và vuông góc với x − 2y +1= 0 là:
A. 2x + y − 5 = 0
B. 2x y +1 = 0
C. 3x + 2y −1 = 0
D. 5x + 6y −1 = 0 Lời giải Chọn A
Phương trình đường thẳng vuông góc với x − 2y +1 = 0 có dạng 2x + y + c = 0 mà đường thẳng
trên đi qua B(2;1) ⇒ 4 +1+ c = 0 ⇒ c = 5
− ⇒ 2x + y − 5 = 0 . x = 1+ 3t
Câu 10. Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng ∆ :  là: y = 2 − + 4t A. 2 . 5 B. 10 . 5 C. 5 . 2 D. 2 . Lời giải Chọn A Phương trình tổng quát − −
∆ : 4x − 3y −10 = 0 . Khi đó | 4.2 3.0 10 | 2 d(M ,∆) = = . 2 2 4 + ( 3) − 5
Câu 11. Đường tròn tâm I(3; 1)
− và bán kính R = 2 có phương trình là: A. 2 2
(x + 3) + (y −1) = 4. B. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 4 . C. 2 2
(x − 3) + (y +1) = 4. D. 2 2
(x + 3) + (y +1) = 4 . Lời giải Chọn C 2 2
Câu 12. Đường hyperbol với phương trình chính tắc x y =1 có tiêu cự bằng 20 16 A. 12. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải Chọn A 2 a = 20 a = 2 5   Ta có: 2 b = 16 ⇒ b = 4 . Tiêu cự 2c =12 .  2 2 2  c = a + b c = 6  
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho elip (E) có dạng x + y =1(a > b > 0) , có một tiêu điểm là F ( 5; − 0) và đi qua điểm 2 2 a b 1 P(6;0) . Khi đó: a) 2 a = 36 b) 2 b =11
c) Tiêu cự của elip bằng 5 d) Điểm C (1; )
1 nằm bên trong elip (E) Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng 2 2
Vì elip (E) đi qua điểm P(6;0) nên 6 0 2 +
=1⇒ a = 36 . Vì elip (E) có một tiêu điểm là F ( 5; − 0) 2 2 a b 1 2 2 nên c = 5 và 2 2 2
b = a c = 36 − 25 =11. Vậy phương trình chính tắc của đường elip (E) là: x + y =1. 36 11
Câu 2. Hộp thứ nhất đựng 1 thẻ xanh, 1 thẻ đỏ và 1 thẻ vàng. Hộp thứ hai đựng 1 thẻ xanh và 1 thẻ đỏ.
Hộp thứ ba đựng 1 thẻ vàng và 1 thẻ đỏ. Các tấm thẻ có kích thước và khối lượng như nhau. Lần lượt lấy
ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một tấm thẻ.
a) Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử là n(Ω) =12
b) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra có ít nhất 1 thẻ màu đỏ" là: 5 7
c) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra có nhiều nhất 1 thẻ màu xanh" là: 5 7
d) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra tất cả đều là màu đỏ" là: 1 12 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng a)
Kí hiệu X là thẻ xanh, Đ thẻ là đỏ và V là thẻ vàng. Các kết quả có thể xảy ra trong 3 lần lấy thẻ từ hộp
có thể được mô tả bởi sơ đồ hình cây ở trên.
b) Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử là n(Ω) =12 Biến cố A : "Trong 3 thẻ lây ra có ít nhất 1 thẻ màu đỏ". n( )
A =10 . Xác suất của biến cố n( ) A 5 A: P( ) A = = . n(Ω) 6
c) Số các kết quả có thể xảy ra n(Ω) =12
Biến cố B: "Trong 3 thẻ lây ra có nhiêu nhất 1 thẻ màu xanh". n(B) =10 . Xác suất của biến cố n(B) 5
B : P(B) = = . n(Ω) 6 d) 1 P(D) = 12
Câu 3. Cho biết tình hình thu hoạch lúa vụ mùa năm 2022 của ba hợp tác xã ở một địa phương như sau: Hợp tác xã Năng suất lúa (tạ/ha)
Diện tích trồng lúa (ha) A 40 150 B 38 130 C 36 120 Khi đó:
a) Sản lượng lúa của hợp tác xã A là: 6000 (tạ).
b) Sản lượng lúa của hợp tác xã B là: 4950 (tạ).
c) Sản lượng lúa của hợp tác xã C là: 4120 (tạ).
d) Năng suất lúa trung bình của toàn bộ ba hợp tác xã là: 38,15 (tạ/ha). Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Ta biết: Sản lượng thu được = (Năng suất )×( Diện tích ) .
Sản lượng lúa của hợp tác xã A là: 40×150 = 6000 (tạ).
Sản lượng lúa của hợp tác xã B là: 38×130 = 4940 (tạ).
Sản lượng lúa của hợp tác xã C là: 36×120 = 4320 (tạ).
Tổng sản lượng lúa của ba hợp tác xã là: 6000 + 4940 + 4320 =15260 (tạ).
Tổng diện tích trồng của cả ba hợp tác xã là: 150 +130 +120 = 400(ha) .
Năng suất lúa trung bình của toàn bộ ba hợp tác xã là: 15260 = 38,15 (tạ/ha). 400
Câu 4. Đường tròn (C) đi qua hai điểm (
A 1;2), B(3;4) và tiếp xúc ∆ :3x + y − 3 = 0 . Khi đó:
a) Có hai đường tròn (C) thỏa mãn
b) Tổng đường kính của các đường tròn (C) bằng: 2 10
c) Điểm M (3;2) nằm bên trong các đường tròn (C)
d) Điểm N (1;0) nằm trên ít nhất một đường tròn (C) Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Gọi tâm đường tròn là I( ; a b), ta có: | 3 + − 3| ( ,∆) = a b d I . 10 2 2 IA = IB Theo giả thiết  2 2
IA = (d(I, ∆)) 2 2 2 2
(a −1) + (b − 2) = (a − 3) + (b − 4)  ⇔ 2  2 2 (3a + b − 3)
(a −1) + (b − 2) =  10 a + b = 5 ( ) 1 ⇔  2 2
a − 2a + 9b − 34b + 41− 6ab = 0  (2) Thay (1) vào 2 2
(2) : (5−b) − 2(5−b) + 9b −34b + 41− 6(5−b)b = 0
b =1 ⇒ a = 4 ⇒ R = 10 2 4b 18b 14 0  ⇔ − + = ⇔ .  7 3 10 b = ⇒ a = ⇒ R =  2 2 2 2 2
Vậy có hai đường tròn thỏa mãn:  7   3  5 x − + y − =  và 2 2
(x − 4) + (y −1) =10 2   2      2
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có hai con tàu ,
A B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn
hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô- x = 3 − 33t
mét), tại thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức  ; vị trí y = 4 − + 25t
tàu B có tọa độ là (4 − 30t;3− 40t) .
Nếu tàu A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu? Trả lời: 3,4( km) Lời giải
Khi tàu A đứng yên, vị trí ban đầu của nó có tọa độ P(3; 4
− ) ; vị trí tàu B ứng với thời gian t
Q(4 − 30t;3− 40t) ; 2 2 2
PQ = (1− 30t) + (7 − 40t) = 2500t − 620t + 50.
Đoạn PQ ngắn nhất ứng với b 620 31 t = − = = = 0,124 (giây). 2a 2.2500 250 Khi đó : 2 17
PQ = 2500⋅(0,124) − 620⋅(0,124) + 50 = = 3,4( km) . min 5
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD AC = 2BD và đường tròn tiếp xúc với
các cạnh của hình thoi có phương trình 2 2
(C) : x + y = 4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh ,
A B,C, D của hình thoi với điểm A nằm trên trục Ox . 2 2 Trả lời: x y + = 1 20 5 Lời giải 2 2
Giả sử phương trình elip (E) là x y +
= 1(a > b > 0) . 2 2 a b Đường tròn 2 2
(C) : x + y = 4 có tâm O(0;0) và bán kính R = 2 .
Vì (C) tiếp xúc với các cạnh của hình thoi và AOx nên C Ox B, D Oy . Các điểm ,
A B,C, D ∈(E) nên ,
A B,C, D là các đỉnh của (E) . , A B ∈(E) ⇒ ( A ;
a 0), B(0;b) ⇒ OA = a,OB = b .
OA = 2OB nên a = 2b .
Kẻ OH AB(H AB) .
Ta có OH = R = 2.
Tam giác ABO vuông tại O có 1 1 1 1 1 4 2 2 = + ⇔ = +
a = 20 ⇒ b = 5. 2 2 2 2 2 OH OA OB 4 a a 2 2
Vậy phương trình (E) là x y + = 1. 20 5
Câu 3. Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Với giả thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là hình
thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n tháng được tính bởi công thức = (1+ )n T T r , trong đó 0
T là số tiênn gửi lúc đầu và 0
r là lãi suất của một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của
nhị thức Niu - tơn, tính gần đúng số tiên người đó nhận được (cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng.
Trả lời: 518000000 đồng. Lời giải
Lãi suất của một tháng 7,2 r = % = 0,6% / tháng. 12 Ta có: = (1+ )n T T r . 0 Suy ra: 6 6 6
T = 500.10 (1+ 0,006) ≈ 500.10 ( 0 1
C + C ⋅0,006 ≈ 518000000 đồng. 6 6 )
Vậy: sau 6 tháng người đó nhận được hơn 518000000 đồng.
Câu 4. Trong một chiếc hộp có 4 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên
bi từ trong hộp. Tính xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng. Trả lời: 1 45 Lời giải
Số viên bi có trong hộp là: 4 + 4 + 2 =10 (viên bi).
Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp mà không quan trọng thứ tự nên số phần tử của không gian mẫu là: 2
n(Ω) = C = 45 . 10
Gọi E là biến cố lấy được hai viên bi vàng. Vì chỉ có một cách lấy ra được hai viên bi vàng từ hộp nên ta
n(E) =1. Vậy xác suất của biến cố E là: n(E) 1 P(E) = = . n(Ω) 45
Câu 5. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày. 7 8 22 20 15 18 19 13 11
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này Trả lời: 10 Lời giải
Trước hết ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm như sau 7 8 11 13 15 18 19 29 22
Mẫu số liệu này gồm 9 giá trị nên trung vị là số chính giữa Q =15 . 2
Nửa số liệu bên trái là 7;8;11;13 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8;11. + Do đó 8 11 Q = = 9,5. 1 2
Nửa số liệu bên phải là 18;19;20;22 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 19;20 . + Do đó 19 20 Q = =19,5 3 . 2
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này là ∆ = Q Q = . Q 10 3 1
Câu 6. Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 2y − 7 = 0 và hai điểm ( A 2; 2 − ), B( 3 − ; 1 − ) .
Gọi M , N là các điểm thuộc (C) sao cho AM , AN lần lượt đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Tính AM + AN . Trả lời: 6 Lời giải (C) có tâm I(1; 1
− ) và bán kính R = 1+1+ 7 = 3. Ta có 2 2 : IA = (2 −1) + ( 2
− +1) = 2 < R nên A nằm bên trong đường tròn. 2 2 IB = ( 3 − −1) + ( 1
− +1) = 4 > R nên B nằm bên ngoài đường tròn.
M thuộc (C) và AM lớn nhất nên ,
A I, M thẳng hàng ( I nằm giữa ,
A M ) ta có: AM = R + IA.
N thuộc (C), AN bé nhất nên I, ,
A N thẳng hàng ( A nằm giữa I, N ), ta có AN = R IA.
Suy ra: AM + AN = (R + IA) + (R IA) = 2R = 6 . Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12. B. 66. C. 132. D. 144.
Câu 2. Khai triển nhị thức 5
(2x + y) . Ta được kết quả là: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +16x y + 8x y + 4x y + 2xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +10000x y + 80000x y + 400x y +10xy + y .
Câu 3. Một số đúng a có giá trị a =10,321456 thì sai số tuyệt đối của số gần đúng a =10,32 là: A. 57 . 125000 B. 91 . 62500 C. 7 . 125000 D. 3 . 500000
Câu 4. Từ mẫu số liệu: 97 36 45 50 80 88 76 56 67 67 45 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khoảng biến thiên là 61.
B.
Khoảng tứ phân vị bằng 40.
C.
Tổng các tứ phân vị bằng 192.
D.
Số giá trị trị của mẫu bằng 11.
Câu 5. Từ mẫu số liệu sau: 20 11 12 16 21 13 25 17 14 15
Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A.
Giá trị trung bình là 16,4.
B.
Phương sai là 17,64.
C.
Số giá trị của mẫu bằng 10.
D.
Độ lệch chuẩn bằng 4.
Câu 6. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phần tử của biến cố A : "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng". A. n( ) A = 4245. B. n( ) A = 4295. C. n( ) A = 4095. D. n( ) A = 3095 .
Câu 7. Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi
trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ là: A. 1 . 9 B. 5 . 18 C. 3 . 18 D. 7 . 18   
Câu 8. Cho a = ( 5;
− 0),b = (4; x) . Hai vectơ a b cùng phương nếu số x là: A. 5 − . B. 4. C. 1 − . D. 0.
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua ( A 5
− ;1) và song song với (D.: x y + 2 = 0 là: A. y = 5
B. 3x − 2y +1 = 0
C. x + 2y − 6 = 0
D. x y + 6 = 0 x = 22 + 2t ′ x = + Câu 10. 12 4t
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây: ∆ : và ∆ : 1   y = 55 + 5t 2 y = 15 − − 5 ′t A. (2;5) . B. ( 5; − 4) . C. (6;5) . D. (0;0) .
Câu 11. Cho hai điểm (5 A ; 1 − ), B( 3
− ;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là: A. 2 2
x + y − 2x − 6y − 22 = 0. B. 2 2
x + y − 2x − 6y + 22 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x y +1 = 0 . D. 2 2
x + y + 6x + 5y +1 = 0 .
Câu 12. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol 2 3 y = x 2 A. 3 x = − . B. 3 x = . C. 3 x = . D. 3 x = − . 4 4 2 8
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho parabol (P) có dạng: 2
y = 2 px( p > 0) , đi qua điểm  3 A ; 9 −  . Khi đó: 4   
a) x = 54 là phương trình đường chuẩn parabol (P)
b) parabol (P) đi qua điểm B(1;6 3)
c) parabol (P) đi qua điểm B(1; 6 − 3)
d) parabol (P) cắt đường thẳng y = x +1 tại hai điểm
Câu 2. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó: a) n(Ω) = 36
b) Xác suất để: Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6; bằng 5 26
c) Xác suất để: Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2; bằng 2 9
d) Xác suất để: Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương; bằng 2 9
Câu 3. Mẫu sau ghi chép điểm số (thang điểm 100 ) của 12 thí sinh một trường THPT:
58 74 92 81 97 88 75 69 87 69 75 77. Khi đó:
a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm: 58 69 69 74 75 75 77 81 87 88 92 97 b) Q = 76 2 c) Q = 72 1 d) Q = 87 3
Câu 4. Cho đường tròn (C) có tâm I( 1;
− 2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 2y + 7 = 0 . Khi đó: a) 3 d(I,∆) = 5 4
b) Đường kính của đường tròn có độ dài bằng 5
c) Phương trình đường tròn là 2 2 4
(x +1) + (y − 2) = 5
d) Đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng ∆ tại điểm có hoành độ lớn hơn 0
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài MQ = 30 m , chiều rộng
MN = 24 m . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, MS =10 , m PT =12
m (với S , T lần lượt là các điểm
nằm trên cạnh MQ, PQ ) (xem hình bên dưới).
Nam đứng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch hay không?
Câu 2. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H ) biết rằng:  
(H ) có tiêu cự bằng 2 13 và đi qua điểm điểm 3 5 M  ; 1 − . 2     
Câu 3. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 1 2
C + C = . Tìm số hạng không chứa x trong khai n n 15 n triển:  2  x +  . 4   x
Câu 4. Thùng I chứa các quả bóng được đánh số 1;2;3;4 . Thùng II chứa các quả bóng được đánh số
1;2;3;4 . Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng ở mỗi thùng. Tính xác suất để quả bóng lấy ra ở thùng I được
đánh số lớn hơn quả bóng lấy ra ở thùng II .
Câu 5. Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
Câu 6. Lập phương trình đường tròn (C) biết: (C) đi qua ba điểm M (2;0), N( 2; − 0), P(1; 1 − ) . Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2B 3B 4B 5D 6C 7B 8D 9D 10D 11A 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12. B. 66. C. 132. D. 144. Lời giải Chọn B
Để hai đường thẳng có được nhiều giao điểm nhất thì mười hai đường thẳng này phải đôi một
cắt nhau tại các điểm phân biệt.
Vậy số giáo điểm tối đa là 2 C = 66 . 12
Câu 2. Khai triển nhị thức 5
(2x + y) . Ta được kết quả là: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +16x y + 8x y + 4x y + 2xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +10000x y + 80000x y + 400x y +10xy + y . Lời giải Chọn B 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
(2x + y) = C (2x) + C (2x) y + C (2x) y + C (2x) y + C (2x)y + C y 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
= 32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y
Câu 3. Một số đúng a có giá trị a =10,321456 thì sai số tuyệt đối của số gần đúng a =10,32 là: A. 57 . 125000 B. 91 . 62500 C. 7 . 125000 D. 3 . 500000 Lời giải Chọn B
Sai số tuyệt đối của số gần đúng a : 91 ∆ | = a a | | = 10,321456 −10,32 |= . a 62500
Câu 4. Từ mẫu số liệu: 97 36 45 50 80 88 76 56 67 67 45 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khoảng biến thiên là 61.
B.
Khoảng tứ phân vị bằng 40.
C.
Tổng các tứ phân vị bằng 192.
D.
Số giá trị trị của mẫu bằng 11. Lời giải Chọn B
Số giá trị của mẫu là 11.
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mẫu lần lượt là 97 và 36, vì vậy khoảng biến thiên là R = 97 − 36 = 61.
Các tứ phân vị là: Q = 45,Q = 67,Q = 80 . 1 2 3
Suy ra khoảng tứ phân vị là ∆Q = Q Q = 80 − 45 = 35. 3 1
Tổng các tứ phân vị là: Q + Q + Q = 45 + 67 + 80 =192 . 1 2 3
Câu 5. Từ mẫu số liệu sau: 20 11 12 16 21 13 25 17 14 15
Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A.
Giá trị trung bình là 16,4.
B.
Phương sai là 17,64.
C.
Số giá trị của mẫu bằng 10.
D.
Độ lệch chuẩn bằng 4. Lời giải Chọn D Giá trị trung bình là: 20 +11+…+14 +15 x = = 16,4 . 10 Phương sai là: 1 s =
(x x )2 +(x x )2 +…+(x x )2 2  =17,64. 1 2 10 10   Độ lệch chuẩn là: 2 s = s = 4,2 .
Câu 6. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phần tử của biến cố A : "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng". A. n( ) A = 4245. B. n( ) A = 4295. C. n( ) A = 4095. D. n( ) A = 3095 . Lời giải Chọn C
Số cách chọn 4 viên bi có đúng hai viên bị màu trắng là: 2 2 C C = 4095 . 10 14 Suy ra: n( ) A = 4095.
Câu 7. Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi
trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ là: A. 1 . 9 B. 5 . 18 C. 3 . 18 D. 7 . 18 Lời giải Chọn B Ta có 2
n(Ω) = C = 36 . Biến cố A : "Rút được hai thẻ có tích là số lẻ". 9
Từ 1 đến 9 có 5 số lẻ. Suy ra 2 n( ) A = C =10 . 5 n( ) A 5 Vì vậy P( ) A = = . n(Ω) 18   
Câu 8. Cho a = ( 5;
− 0),b = (4; x) . Hai vectơ a b cùng phương nếu số x là: A. 5 − . B. 4. C. 1 − . D. 0. Lời giải Chọn D    5    5 − = 4kk = −
Ta có: a b cùng phương ⇔ a = k b(k ∈) ⇔  ⇔  4 . 0 =  kx   x = 0
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua ( A 5
− ;1) và song song với (D.: x y + 2 = 0 là: A. y = 5
B. 3x − 2y +1 = 0
C. x + 2y − 6 = 0
D. x y + 6 = 0 Lời giải Chọn D
Phương trình đường thẳng song song x y + 2 = 0 có dạng ∆ : x y + c = 0 . mà ( A 5 − ;1)∈∆ ⇒ 5
− −1+ c = 0 ⇔ c = 6 . Suy ra ∆ : x y + 6 = 0. x = 22 + 2t ′ x = + Câu 10. 12 4t
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây: ∆ : và ∆ : 1   y = 55 + 5t 2 y = 15 − − 5 ′t A. (2;5) . B. ( 5; − 4) . C. (6;5) . D. (0;0) . Lời giải Chọn D
22 + 2t =12 + 4 ′tt = 11 − Giải hệ:  ⇔  . 55 +  5t = 15 − − 5 ′ ′ tt = 3 −
Suy ra tọa độ giao điểm hai đường thẳng là O(0;0) .
Câu 11. Cho hai điểm (5 A ; 1 − ), B( 3
− ;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là: A. 2 2
x + y − 2x − 6y − 22 = 0. B. 2 2
x + y − 2x − 6y + 22 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x y +1 = 0 . D. 2 2
x + y + 6x + 5y +1 = 0 . Lời giải Chọn A
Tâm I của đường tròn là trung điểm AB với I(1;3) . Bán kính đường tròn 1 1 2 2 R = AB = ( 3 − − 5) + (7 +1) = 4 2 2 2
Phương trình đường tròn: 2 2 2 2
(x −1) + (y − 3) = 32 ⇔ x + y − 2x − 6y − 22 = 0 .
Câu 12. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol 2 3 y = x 2 A. 3 x = − . B. 3 x = . C. 3 x = . D. 3 x = − . 4 4 2 8 Lời giải Chọn D
Phương trình chính tắc của parabol 2 3 3
(P) : y = 2 px ⇒ 2 p = ⇒ p = . 2 4
Phương trình đường chuẩn (P) là 3 x + = 0 . 8
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho parabol (P) có dạng: 2
y = 2 px( p > 0) , đi qua điểm  3 A ; 9 −  . Khi đó: 4   
a) x = 54 là phương trình đường chuẩn parabol (P)
b) parabol (P) đi qua điểm B(1;6 3)
c) parabol (P) đi qua điểm B(1; 6 − 3)
d) parabol (P) cắt đường thẳng y = x +1 tại hai điểm Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Gọi phương trình parabol (P) có dạng: 2
y = 2 px( p > 0) . Có 2 3 A∈(P) ⇔ ( 9) −
= 2⋅ p ⋅ ⇔ 2 p =108 . Vậy parabol 2
(P) : y =108x . 4
Câu 2. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó: a) n(Ω) = 36
b) Xác suất để: Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6; bằng 5 26
c) Xác suất để: Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2; bằng 2 9
d) Xác suất để: Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương; bằng 2 9 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = 6×6 = 36 .
b) Gọi biến cố A : "Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6".
Ta có: A = {(1;5),(2;4),(3;3),(5;1),(4;2)}⇒ n( ) A = 5. Do vậy n( ) A 5 P( ) A = = . n(Ω) 36
c) Gọi biến cố B : "Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2".
Ta có: B = {(1;3),(2;4),(3;5),(4;6),(3;1),(4;2),(5;3),(6;4)}. Suy ra n(B) n B = 8 . Khi đó ( ) 8 2 P(B) = = = . n(Ω) 36 9
d) Gọi biến cố C : "Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương"
Ta có : C = {(1;1),(2;2),(3;3),(4;4),(5;5),(6;6),(1;4),(4;1)}⇒ n(C) = 8 . Vậy n(C) 8 2 P(C) = = = . n(Ω) 36 9
Câu 3. Mẫu sau ghi chép điểm số (thang điểm 100 ) của 12 thí sinh một trường THPT:
58 74 92 81 97 88 75 69 87 69 75 77. Khi đó:
a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm: 58 69 69 74 75 75 77 81 87 88 92 97 b) Q = 76 2 c) Q = 72 1 d) Q = 87 3 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm: 58 69 69 74 75 75 77 81 87 88 92 97 (số các giá trị là chẵn) +
b) Ta có trung vị của mẫu là: 75 77 Q = = 76 . 2 2 +
Xét nửa mẫu bên trái: 58 69 69 74 75 75 ; trung vị 69 74 Q = = 71,5 1 . 2 +
Xét nửa mẫu bên phải: 77 81 87 88 92 97 ; trung vị 87 88 Q = = 87,5 3 . 2
Vậy tứ phân vị là: Q = 71,5,Q = 76,Q = 87,5 . 1 2 3
Tứ phân vị được mô tả như sau:
Câu 4. Cho đường tròn (C) có tâm I( 1;
− 2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 2y + 7 = 0 . Khi đó: a) 3 d(I,∆) = 5 4
b) Đường kính của đường tròn có độ dài bằng 5
c) Phương trình đường tròn là 2 2 4
(x +1) + (y − 2) = 5
d) Đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng ∆ tại điểm có hoành độ lớn hơn 0 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai − − +
(C) có tâm I và tiếp xúc ∆ nên có bán kính | 1 4 7 | 2
R = d(I,∆) = = . 1+ 4 5
Vậy phương trình đường tròn (C) là : 2 2 4
(x +1) + (y − 2) = . 5
Đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng ∆ tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 0
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài MQ = 30 m , chiều rộng
MN = 24 m . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, MS =10 , m PT =12
m (với S , T lần lượt là các điểm
nằm trên cạnh MQ, PQ ) (xem hình bên dưới).
Nam đứng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch hay không?
Trả lời: không thể Lời giải
- MN = 24 m N(0;0) nên M (0;24).NP = MQ = 30 m nên P(30;0) .
Q M có cùng tung độ, Q P có cùng hoành độ nên Q(30;24) .
S M có cùng tung độ, MS =10 m nên S(10;24).
T P có cùng hoành độ, PT =12 m nên T(30;12) . 
Đường thẳng ST có vectơ chỉ phương ST = (20; 12) −
nên nhận n = (3;5) làm
vectơ pháp tuyến. Do đó, phương trình đường thẳng ST là:
3(x −10) + 5(y − 24) = 0 ⇔ 3x + 5y −150 = 0.
- Khoảng cách từ điểm N(0;0) đến đường thẳng | 3⋅0 + 5⋅0 −150 | ST là: ≈ 25,72 > 21,4. 2 2 3 + 5
Vì Nam quăng lưỡi câu xa 21,4 m nên lưỡi câu không thể rơi vào nơi nuôi ếch.
Câu 2. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết rằng:  
(H ) có tiêu cự bằng 2 13 và đi qua điểm điểm 3 5 M  ; 1 − . 2      2 2
Trả lời: ( ) : x y H = 1 9 4 Lời giải: 2 2
Gọi phương trình chính tắc của hypebol là ( ) : x y H = 1. 2 2 a b Ta có: 2 2 2 2 2
2c = 2 13 ⇒ c = 13 ⇒ c = a + b =13 ⇒ a =13− b (1).   (H) qua 3 5 M 45 1 45 1  ; 1 − nên − =1. Suy ra: − =1 2      2 2 4a b 4( 2 13− b ) 2 b 2 ⇒ b − ( 2 − b ) 2 = b ( 2 − b ) 4 2 2 2 45 4 13 4 13
⇒ 4b − 3b − 52 = 0 ⇒ b = 4,a = 9. 2 2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol là ( ) : x y H = 1. 9 4
Câu 3. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 1 2
C + C = . Tìm số hạng không chứa x trong khai n n 15 n triển:  2  x +  . 4   x Trả lời: 10 Lời giải n(n −1)  n = 5 Điều kiện: *
n ≥ 2,nN . Ta có: 1 2 2 C + C = n n n n . n n 15 ⇔ + =15 ⇔ + − 30 = 0 ⇔ ⇒ =  5 2 n = 6 − 5 5 k 5 Khi đó  2  k
k 5−k  1  k k 5−5 x +
= ∑C ⋅2 x ⋅ = ∑C ⋅     2 k x
, Số hạng không chứa x tương ứng 4 5 4 5  x k =0  x k =0
5 − 5k = 0 ⇔ k =1.
Suy ra số hạng không chứa x là: 1 1 C ⋅2 =10 . 5
Câu 4. Thùng I chứa các quả bóng được đánh số 1;2;3;4 . Thùng II chứa các quả bóng được đánh số
1;2;3;4 . Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng ở mỗi thùng. Tính xác suất để quả bóng lấy ra ở thùng I được
đánh số lớn hơn quả bóng lấy ra ở thùng II . Trả lời: 3 8 Lời giải
Ta lập được bảng mô tả không gian mẫu như sau:
Gọi E là biến cố quả bóng lấy ra ở thùng I được đánh số lớn hơn quả bóng lấy ra ở
thùng II. Dựa vào bảng, ta có n(Ω) =16,n(E) = 6.
Vậy xác suất của biến cố E là: n(E) 6 3 P(E) = = = . n(Ω) 16 8
Câu 5. Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
Trả lời: s ≈1,24 (tạ). Lời giải
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là: 1 x =
(5.20 + 8.21+11.22 +10.23 + 6.24) = 22,1 (tạ) 40 Phương sai: 1 s =
n (x x)2 + n (x x)2 +…+ n (x x)2 2  =1,54 1 1 2 2 5 5 . 40   Độ lệch chuẩn: 2
s = s = 1,54 ≈1,24 (tạ).
Câu 6. Lập phương trình đường tròn (C) biết: (C) đi qua ba điểm M (2;0), N( 2; − 0), P(1; 1 − ) . Trả lời: 2 2
x + (y −1) = 5 Lời giải
Giả sử tâm của đường tròn là điểm I( ; a b).
IM = IN = IP nên 2 2 2
IM = IN = IP . Suy ra 2 2 2 2
(2 − a) + (0 − b) = ( 2
− − a) + (0 − b)  2 2 2 2 ( 2
− − a) + (0 − b) = (1− a) + ( 1 − − b) 2 2 2 2
a + b − 4a + 4 = a + b + 4a + 4 8  a = 0 a = 0 ⇔  ⇔  ⇔ 2 2 2 2 
a + b + 4a + 4 = a + b − 2a + 2b + 2 
6a − 2b + 2 = 0 b =1.
Bán kính đường tròn là: 2 2
R = IA = (2 − 0) + (0 −1) = 5 .
Phương trình đường tròn là: 2 2
x + (y −1) = 5 . CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần? A. 5. B. 15. C. 55. D. 10. Câu 2. Đa thức 5 4 3 2 2 3 4 5
P(x) = x − 5x y +10x y −10x y + 5xy y là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. 5
(x y) . B. 5
(x + y) . C. 5
(2x y) . D. 5 (x − 2y) .
Câu 3. Số liệu ghi được khi đo chiều cao của một tòa tháp là 102 m ± 0,2
m. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Độ chính xác của số gần đúng là 0,2 m .
B. Sai số tuyệt đối của số gần đúng không vượt quá 0,2 m .
C. Chiều cao của tòa tháp luôn thuộc đoạn [102 − 0,2;102 + 0,2] (mét).
D. Sai số tương đối của số gần đúng luôn bằng 0,2 . 102
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị bất thường từ mẫu số liệu được cho như sau:
101 108 109 112 118 115 110 200 201 120? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 5. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Tìm mốt của mẫu số liệu trên? A. 111. B. 113. C. 114. D. 117.
Câu 6. Từ các chữ số 1,2,3,4 người ta lập được các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, tạo nên
tập S . Lấy ngẫu nhiên hai chữ số từ tập S , số phần tử của không gian mẫu là: A. 24. B. 276. C. 250. D. 252.
Câu 7. Gieo một đồng tiên liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :"ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp"? A. 1 P( ) A = . 2 B. 3 P( ) A = . 8 C. 7 P( ) A = . 8 D. 1 P( ) A = . 4     
Câu 8. Cho = ( ;2), = ( 5 − ;1),  a x b c = ( ;
x 7) . Vectơ c = 2a + 3b nếu: A. x = 3. B. x = 15 − . C. x =15. D. x = 5.
Câu 9. Cho đường thẳng đi qua hai điểm (
A 1;2), B(4;6) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện
tích tam giác MAB bằng 1. A. (1;0) . B. (0;1) . C. (0;0) và  4 0;   . 3    D. (0;2) . x = 2 + t
Câu 10. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng d :10x + 5y −1 = 0 và d : . 1 2  y =1− t A. 3 10 . 10 B. 3 . 5 C. 10 . 10 D. 3 . 10
Câu 11. Đường tròn 2 2
x + y − 2x + 2y − 23 = 0 cắt đường thẳng x y + 2 = 0 theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu? A. 10. B. 6. C. 5. D. 2 17 .
Câu 12. Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm ( A 5; 2 − ) A. 2
y = x − 3x −12 . B. 2
y = x − 27 . C. 2
y = 5x − 21. D. 2 4 = x y . 5
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho elip (E) có dạng x y +
= 1(a > b > 0) , đi qua hai điểm M (5; 2) và N(0;2) . Khi đó: 2 2 a b a) Điểm B(0; 2 − ) thuộc elip (E) b) 2 a = 50 c) b = 4
d) Điểm I (1;0) nằm bên trong elip (E)
Câu 2. Gieo một con súc sắc. Khi đó: a) n(Ω) = 6
b) Xác suất để thu được mặt có số chấm chia hết cho 2 là 1 2
c) Xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4 là 1 2
d) Xác suất để thu được mặt có số chấm lớn hơn 4 là 1 2
Câu 3. Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau: 72 89 88 73 63 265 69 65 94 80 81 98 66 71 84 73 93 59 60 61 83 72 85 66 Khi đó:
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao. b) Số trung vị là: 72 .
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 .
c) Khoảng cách từ Q đến Q là 8 1 2 2 2
Câu 4. Cho (C) : x + y + 2x − 6y + 5 = 0 ; đường thẳng d : x + 2y −15 = 0 . Khi đó:
a) (C) có tâm I( 1; − 3)
b) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d bằng 5
c) Có hai tiếp tuyến đường tròn (C) song song với đường thẳng d
d) Điểm O(0;0) nằm trên một tiếp tuyến đường tròn (C) song song với đường thẳng d
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm m để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: ∆ : x my +1 = 0 ;∆ : 2x + 3y + m = 0. 1 2 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M chuyển động trên đường elip (E) : x + y =1. 25 16
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của OM .
Câu 3. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
Câu 4. Có hai hộp thẻ. Hộp I gồm 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp II gồm 10 thẻ được được đánh
số từ 1 đến 10 . Từ mỗi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tấm thẻ rút ra từ hộp I được
đánh số nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II.
Câu 5. Bảng số liệu sau thống kê nhiệt độ tại Thành phố Hồ Chí Minh trong một lần đo vào một ngày của năm 2021 : Giờ đo 1 h 4 h 7 h 10 h 13 h 16 h 19 h 22 h Nhiệt 27 26 28 32 34 35 30 28 độ (độ C)
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho đường tròn 2 2 4
(C) : (x − 2) + y = và các đường thẳng d : x y = 0 , d : x − 7y = 0 . Viết 5 1 2
phương trình đường tròn ( ′
C ) có tâm I nằm trên đường tròn (C) và tiếp xúc với d ,d . 1 2 PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1D 2A 3D 4A 5C 6B 7C 8C 9C 10A 11D 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần? A. 5. B. 15. C. 55. D. 10. Lời giải Chọn D
Xét thứ tự cho sã̃n của mười chữ số: {9,8,7,6,5,4,3,2,1,0}.
Với mỗi lần bỏ đi một chữ số từ tập trên và ghép chín chữ số còn lại thành một số tự nhiên (giữ
nguyên thứ tự cho sẵn) thì ta được một số tự nhiên thỏa mãn đề bài. Vậy có 10 số tự nhiên thỏa mãn. Câu 2. Đa thức 5 4 3 2 2 3 4 5
P(x) = x − 5x y +10x y −10x y + 5xy y là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. 5
(x y) . B. 5
(x + y) . C. 5
(2x y) . D. 5 (x − 2y) . Lời giải Chọn A
Nhận thấy P(x) có dấu đan xen nên loại đáp án B. Hệ số của 5
x bằng 1 nên loại đáp án C và còn lại hai đáp án A D thì chỉ có A phù hợp (vì
khai triển số hạng cuôi của đáp án A là 5 − y ).
Câu 3. Số liệu ghi được khi đo chiều cao của một tòa tháp là 102 m ± 0,2
m. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Độ chính xác của số gần đúng là 0,2 m .
B. Sai số tuyệt đối của số gần đúng không vượt quá 0,2 m .
C. Chiều cao của tòa tháp luôn thuộc đoạn [102 − 0,2;102 + 0,2] (mét).
D. Sai số tương đối của số gần đúng luôn bằng 0,2 . 102 Lời giải Chọn D
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị bất thường từ mẫu số liệu được cho như sau:
101 108 109 112 118 115 110 200 201 120? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Lời giải Chọn A
Tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho là: Q =109;Q =113,5;Q =120 . 1 2 3
Ta có: ∆Q = Q Q =11;Q −1,5∆Q = 92,5;Q +1,5∆Q =136,5. 3 1 1 3
Vì hai giá trị 200;201 lớn hơn 136,5 nên chúng là hai giá trị bất thường của mẫu số liệu đã cho.
Câu 5. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Tìm mốt của mẫu số liệu trên? A. 111. B. 113. C. 114. D. 117. Lời giải Chọn C
Trong các giá trị của mẫu thì số 114 có tần số xuất hiện lớn nhất (5 lần) nên được gọi là mốt của mẫu số liệu đó.
Câu 6. Từ các chữ số 1,2,3,4 người ta lập được các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, tạo nên
tập S . Lấy ngẫu nhiên hai chữ số từ tập S , số phần tử của không gian mẫu là: A. 24. B. 276. C. 250. D. 252. Lời giải Chọn B
Số tự nhiên gồm ba chữ số có dạng abc .
Số cách chọn a,b,c theo thứ tự là 4,3,2 nên có 4.3.2 = 24 số thỏa mãn.
Láy ngẫu nhiên 2 số từ 24 số, ta có số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = 276 .
Câu 7. Gieo một đồng tiên liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :"ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp"? A. 1 P( ) A = . 2 B. 3 P( ) A = . 8 C. 7 P( ) A = . 8 D. 1 P( ) A = . 4 Lời giải Chọn C
Ta có: A : "Không có lần nào xuất hiện mặt sấp" hay cả 3 lần đều mặt ngửa. Theo quy tắc nhân xác suất: 1 1 1 1 1 7
P(A) = ⋅ ⋅ = , P( )
A =1− P(A) =1− = 2 2 2 8 8 8     
Câu 8. Cho = ( ;2), = ( 5 − ;1),  a x b c = ( ;
x 7) . Vectơ c = 2a + 3b nếu: A. x = 3. B. x = 15 − . C. x =15. D. x = 5. Lời giải Chọn C   
x = 2x + 3⋅( 5) −
Ta có: c = 2a + 3b ⇔  ⇔ x =15 . 7 = 2⋅ 2 + 3.1
Câu 9. Cho đường thẳng đi qua hai điểm (
A 1;2), B(4;6) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện
tích tam giác MAB bằng 1. A. (1;0) . B. (0;1) . C. (0;0) và  4 0;   . 3    D. (0;2) . Lời giải Chọn C 
Gọi M (0;m)∈Oy (với m∈ ). Ta có AB = (3;4), suy ra AB có một vectơ pháp tuyến n =
; phương trình AB : 4x − 3y + 2 = 0; AB = 5 . AB (4; 3) − Theo đề: 1 1 | 3 − m + 2 | S
= d M AB AB = ⋅ ⋅ = ∆MAB ( , ) 5 1 2 2 5  m = 0 3 − m + 2 = 2 | 3m 2 | 2   ⇒ − + = ⇒ ⇒ 4  3 − m + 2 = 2 − m =   3
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài:  4 (0;0), 0;   . 3    x = 2 + t
Câu 10. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng d :10x + 5y −1= 0 và d : . 1 2  y =1− t A. 3 10 . 10 B. 3 . 5 C. 10 . 10 D. 3 . 10 Lời giải Chọn A  
Ta có: d ,d có vectơ chỉ phương là: u = (5; 1 − 0),u = (1; 1 − ). 1 2 1 2 ⋅ + − ⋅ − Khi đó: ( | 5 1 ( 10) ( 1) | 3 3 10 cos d ,d = = = 1 2 ) . 2 2 2 2 5 + ( 10) − ⋅ 1 + ( 1 − ) 10 10
Câu 11. Đường tròn 2 2
x + y − 2x + 2y − 23 = 0 cắt đường thẳng x y + 2 = 0 theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu? A. 10. B. 6. C. 5. D. 2 17 . Lời giải Chọn D
Đường tròn có tâm I(1; 1 − ) , bán kính 2 2 R = 1 + ( 1) − + 23 = 5. Ta có |1− ( 1) − + 2 | d(I,∆) = = 2 2 . Độ dài dây cung: 2 2 2 5 − (2 2) = 2 17 . 2 2 1 + ( 1) −
Câu 12. Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm ( A 5; 2 − ) A. 2
y = x − 3x −12 . B. 2
y = x − 27 . C. 2
y = 5x − 21. D. 2 4 = x y . 5 Lời giải Chọn D
Phương trình chính tắc của parabol 2
(P) : y = 2 px( p > 0) Vì 2 ( A 5; 2) − ∈(P) ⇒ 4 = 2 .5 p p = . 5
Vậy phương trình chính tắc 2 4
(P) : y = x . 5
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho elip (E) có dạng x y +
= 1(a > b > 0) , đi qua hai điểm M (5; 2) và N(0;2) . Khi đó: 2 2 a b a) Điểm B(0; 2 − ) thuộc elip (E) b) 2 a = 50 c) b = 4
d) Điểm I (1;0) nằm bên trong elip (E) Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng 2 2  5 ( 2)   + =1 2  ∈ 2 2 M (E)   = 2 2 Ta có: a b a 50 x y  ⇔  ⇔  . Vậy elip (E) : + =1. 2 2 2 N ∈(E)  0 2 b  = 4 50 4 + = 1   2 2  a b
Câu 2. Gieo một con súc sắc. Khi đó: a) n(Ω) = 6
b) Xác suất để thu được mặt có số chấm chia hết cho 2 là 1 2
c) Xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4 là 1 2
d) Xác suất để thu được mặt có số chấm lớn hơn 4 là 1 2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Ta có Ω = {1;2;3;5;6}⇒ n(Ω) = 6 .
b) Gọi A là biến cố: "Số chấm thu được chia hết cho 2 ". Ta có: A n A = {2;4;6}⇒ n( ) A = 3 . Suy ra: ( ) 3 1 P( ) A = = = . n(Ω) 6 2
c) Gọi B là biến cố: "Số chấm thu được nhỏ hơn 4 ". Ta có: B n B
= {1;2;3} ⇒ n(B) = 3 . Suy ra: ( ) 3 1 P(B) = = = . n(Ω) 6 2
d) Gọi C là biến cố: "Số chấm thu được lớn hơn 4 ". Ta có: C n C
= {5;6} ⇒ n(C) = 2 . Suy ra: ( ) 2 1 P(B) = = = . n(Ω) 6 3
Câu 3. Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau: 72 89 88 73 63 265 69 65 94 80 81 98 66 71 84 73 93 59 60 61 83 72 85 66 Khi đó:
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao. b) Số trung vị là: 72 .
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 .
c) Khoảng cách từ Q đến Q là 8 1 2 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Sắp xếp lại mẫu dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta được: 59 60 61 63 65 66 66 69 71 72 72 73 73 80 81 83 84 85 88 89 93 94 98 265
Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao. Số trung vị là: 73 .
Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 . Điều này nói lên rằng trong
mẫu có một số giá trị bất thường.
Ta có số trung vị Q = 73 . 2
Số trung vị của nửa bên trái Q Q = 66 . 2 1
Số trung vị nửa bên phải 85 88 Q Q + = = 86,5. 2 3 2
Khoảng cách từ Q đến Q là 7 , từ Q đến Q là 13,5 . Điều này nói lên rằng mẫu số liệu tập trung với 1 2 2 3
mật độ cao ở bên trái của Q . 2 2 2
Câu 4. Cho (C) : x + y + 2x − 6y + 5 = 0 ; đường thẳng d : x + 2y −15 = 0 . Khi đó:
a) (C) có tâm I( 1; − 3)
b) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d bằng 5
c) Có hai tiếp tuyến đường tròn (C) song song với đường thẳng d
d) Điểm O(0;0) nằm trên một tiếp tuyến đường tròn (C) song song với đường thẳng d Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
(C) có tâm I( 1;
− 3) và bán kính R = 1+ 9 − 5 = 5 . − + − d (I d ) 1 6 15 , = = 2 5 5
Tiếp tuyến ∆ song song với d : x + 2y −15 = 0 nên ∆ : x + 2y + c = 0(c ≠ 15 − ) .
d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi: d(I,d) = R | 1 − + 6 + c | c = 0 ⇔ = 5 | ⇔ c + 5 |= 5 ⇔  . 1+ 4 c = 10 −
Có hai tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: x + 2y = 0; x + 2y −10 = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm m để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: ∆ : x my +1 = 0 ;∆ : 2x + 3y + m = 0. 1 2 Trả lời: 2 m = 3 Lời giải
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ : x my +1 = 0
∆ : 2x + 3y + m = 0 1 và đường thẳng 2 lần lượt là  
n (1;−m),n (2;3) . Để đường thẳng ∆ và ∆ vuông góc với nhau thì 1 2 1 2     2
n n n n = 0 ⇔ 1⋅2 − m⋅3 = 0 ⇔ m = . 1 2 1 2 3 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M chuyển động trên đường elip (E) : x + y =1. 25 16
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của OM .
Trả lời: giá trị nhỏ nhất bằng 4 và đạt giá trị lớn nhất bằng 5 . Lời giải 2 2
Giả sử M (x ; y thuộc đường elip. Ta có: x y 0 0 . 0 0 ) + = 1 25 16 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Vì 2 2
x ≥ 0, y ≥ 0 nên x y x y x y x + y x + y 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 + ≤ + ≤ + ⇒ ≤ ≤ 0 0 1 25 25 25 16 16 16 25 16 2 2 2 2
⇒16 ≤ x + y ≤ 25 ⇒ 4 ≤ x + y ≤ 5 ⇒ 4 ≤ OM ≤ 5 0 0 0 0
M thuộc (E) và OM = 4 khi M có toạ độ (0; 4 − ) hoặc (0;4) .
M thuộc (E) và OM = 5 khi M có toạ độ ( 5; − 0) hoặc (5;0) .
Vậy OM đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 và đạt giá trị lớn nhất bằng 5 .
Câu 3. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? Trả lời: 180 Lời giải
Số cách chọn ra chữ số hàng trăm là 6 cách. Với chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị, mỗi cách chọn
ra 2 số chính là một chỉnh hợp chập 2 của 6 phần tử. Vậy số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập được là: 2 6⋅ A =180 (cách). 6
Câu 4. Có hai hộp thẻ. Hộp I gồm 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp II gồm 10 thẻ được được đánh
số từ 1 đến 10 . Từ mỗi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tấm thẻ rút ra từ hộp I được
đánh số nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II. Trả lời: 7 10 Lời giải
Không gian mẫu được mô tả như sau:
Gọi A là biến cố “Tấm thẻ rút ra từ hộp I được đánh số nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II”
Ta có: n(Ω) = 5⋅10 = 50,n( ) A = 35 .
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 35 7 P( ) A = = = . n(Ω) 50 10
Câu 5. Bảng số liệu sau thống kê nhiệt độ tại Thành phố Hồ Chí Minh trong một lần đo vào một ngày của năm 2021 : Giờ đo 1 h 4 h 7 h 10 h 13 h 16 h 19 h 22 h Nhiệt 27 26 28 32 34 35 30 28 độ (độ C)
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Trả lời: ≈ (0 3,12 C) Lời giải + +…+ + Số trung bình là : 27 26 30 28 x = = 30( 0C) . 8 Phương sai : 1
s = (x x )2 + (x x )2 +…+ (x x )2 2  1 2 8 8   1 2 2 2
= (27 − 30) + (26 − 30) +…+ (28 − 30)  = 9,75. 8   Độ lệch chuẩn : 2 s = s ≈ (0 3,12 C) .
Câu 6. Cho đường tròn 2 2 4
(C) : (x − 2) + y = và các đường thẳng d : x y = 0 , d : x − 7y = 0 . Viết 5 1 2
phương trình đường tròn ( ′
C ) có tâm I nằm trên đường tròn (C) và tiếp xúc với d ,d . 1 2 2 2 Trả lời:  8   4  8 x − +   x − =  5 5      25 Lời giải Gọi I( ;
a b) là tâm đường tròn (C′ ). Ta có: 2 2 4
I ∈(C) ⇔ (a − 2) + b = . 5
Đường tròn (C′ ) tiếp xúc với hai đường thẳng d d 1 và 2 ⇔ d (
| a b | | a − 7b |
I,d = d I,d = R ⇔ =
⇔ 5 | a b | | = a − 7b | 1 ) ( 2) 2 50 1 a − ⇔ =
b hoặc a = 2b . 2 2 - 1 −  1 −  2 4 5 2 16 a = b
b − 2 + b = ⇔ b + 2b + =   0 (vô nghiệm). 2  2  5 4 5 - 2 2 4 2 16 4
a = 2b ⇒ (2b − 2) + b = ⇔ 5b −8b + = 0 ⇔ b = . 5 5 5 Suy ra 8 2 2 a = , R = . 5 5 2 2
Vậy đường tròn (C') có phương trình là:  8   4  8 x − +   x − =  . 5 5      25 Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các
bạn nam và nữ ngồi xen kẽ: A. 6. B. 72. C. 720. D. 144.
Câu 2. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(1+ 3x) , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là: A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x .
Câu 3. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. P( )
A là số lớn hơn 0. B. P( )
A =1− P(A) . C. P( )
A = 0 ⇔ A = Ω . D. P( )
A là số nhỏ hơn 1.
Câu 4. Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần? A. 1 . 4 B. 1 . 2 C. 3 . 4 D. 1 . 3
Câu 5. Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng 2 + 5 đến hàng phần trăm là A. 3,65. B. 3,6503. C. 3,6. D. 3,66.
Câu 6. Điểm số của câu lạc bộ Chelsea đạt được tại giải ngoại hạng, từ mùa giải 2012-2013 đến mùa giải 2020-2021 như sau: 75 82 87 50 93 70 72 66 67
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 27. B. 23. C. 50. D. 43.
Câu 7. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là Q ,Q ,Q , giá trị của chúng lần lượt là 1 2 3
A. 113;114;115 . B. 112;114;116.
C. 112;115;116 . D. 113;115;116 .
Câu 8. Tam giác ABC C( 2; − 4
− ) , trọng tâm G(0;4) , trung điểm cạnh BC M (2;0) . Tọa độ A B là: A. (
A 4;12), B(4;6) . B. ( A 4 − ; 12) − , B(6;4) . C. ( A 4
− ;12), B(6;4) . D. ( A 4; 12) − , B( 6 − ;4) .
Câu 9. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ : 2x − 6y + 23 = 0 là: x = 5 − 3t A.  11 y = +  t  2 x = 5 + 3t B.  11 . y = +  t  2 x = 5 − + 3t C.  11 y = +  t  2 x = 5 − + 3t D.  . y = 4 + t
Câu 10. Hai đường thẳng d : mx + y = m +1,d : x + my = 2 song song nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m = 2 . B. m = 1 ± . C. m =1. D. m = 1 − .
Câu 11. Tìm giao điểm của hai đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2 = 0 và (C : 2 2
x + y x = . 2 ) 1 2 0 A. ( 1; − 0) và (0; 1) − .
B. (2;0) và (0;2) . C. (1; 1 − ) và (1;1) .
D. ( 2;1) và (1;− 2) . 2 2
Câu 12. Elip ( ) : x + y E
=1 có độ dài trục nhỏ là: 30 9 A. 30. B. 9. C. 3. D. 6.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho elip (E): x + y =1. Khi đó: 16 9
a) Điểm A(4;0) thuộc elip (E).
b) Tiêu cự elip (E) bằng 7
c) Elip (E) có tiêu điểm F ( 2 − 7;0) , F (2 7;0) 1 2
d) Cho M là điểm thuộc (E) thoả mãn MF + 2MF =11. Khi đó 2MF + MF = 3 1 . 1 2 1 2
Câu 2. Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra một số từ X . Khi đó:
a) Số phần tử không gian mẫu là: 27216 .
b) Xác suất để lấy được số lẻ là: 40 71
c) Xác suất để lấy được số đó chia hết cho 10 là: 1 9
d) Xác suất để lấy được số đó lớn hơn 59000 là: 47 81
Câu 3. Cho mẫu số liệu sau: 21 35 17 43 8 59 72 74 55 . Khi đó:
a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm: 8 17 21 35 43 55 59 72 74 b) Q = 42 2 c) Q =18 1 d) Q = 65,5 3
Câu 4. Đường tròn (C) đi qua ( A 2; 1)
− và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox Oy . Khi đó:
a) Đường tròn (C) đi qua điểm N(1;0)
b) Đường tròn (C) đi qua điểm M (1;1)
c) Có 2 đường tròn thỏa mãn
d) Tổng bán kính các đường tròn thỏa mãn bằng 5
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hai đường thẳng ∆ : x + y −10 = 0 và ∆ : 2x + my + 999 = 0 . Tìm m để góc tạo bởi hai 1 1
đường thẳng trên bằng 45°.
Câu 2. Một đường hầm có mặt cắt nửa hình elip cao 5 m , rộng 12 m . Viết phương trình chính tắc của elip đó?
Câu 3. Cho khai triển n 2
(1+ 2x) = a + a x + a x +…+ n
a x thỏa mãn a + 8a = 2a +1. Tìm giá trị của 0 1 2 n 0 1 2
số nguyên dương n .
Câu 4. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai viên xúc xắc bằng: 9 ;
Câu 5. Số liệu sau đây cho biết số con được sinh ra trong 20 hộ gia đình được khảo sát ở một địa
phương: 2 2 3 5 2 4 3 2 1 9 5 3 2 4 1 0 3 2 1 6.
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho?
Câu 6. Cho phương trình: 2 2
x + y − 2mx − 4(m − 2)y + 6 − m = 0 (1). Tìm m để (1) là phương trình của
một đường tròn có bán kính bằng 10 . PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2D 3B 4C 5A 6D 7A 8C 9B 10D 11C 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các
bạn nam và nữ ngồi xen kẽ: A. 6. B. 72. C. 720. D. 144. Lời giải Chọn B
Xét vị trí đầu hàng là một bạn nam, ta có 3 cách chọn.
Vì tính chất xen kẽ của hàng nên các vị trí tiếp theo lần lượt có số cách chọn là: 3,2,2,1,1. Vì
vậy số cách xếp hàng trong trường hợp này là 3.3.2.2.1.1 = 36 .
Xét vị trí đầu hàng là một bạn nữ thì số cách xếp hoàn toàn tương tự: 36 (cách).
Vậy số cách xếp hàng thỏa mãn đề bài là: 36 + 36 = 72 (cách).
Câu 2. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(1+ 3x) , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là: A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x . Lời giải Chọn D 4 4 Ta có 4 (1+ 3x) = ∑ k
C (3x)k = ∑ k C 3k k x 4 4 . k=0 k=0
Do đó số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dân của x ứng với k =1, tức là 1 1
C 3 x =12x 4
Câu 3. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. P( )
A là số lớn hơn 0. B. P( )
A =1− P(A) . C. P( )
A = 0 ⇔ A = Ω . D. P( )
A là số nhỏ hơn 1. Lời giải Chọn B P( )
A =1− P(A) .
Câu 4. Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần? A. 1 . 4 B. 1 . 2 C. 3 . 4 D. 1 . 3 Lời giải Chọn C n( ) A 3
n(Ω) = 2.2 = 4, A = {SN; NS;SS}, P( ) A = = n(Ω) 4
Câu 5. Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng 2 + 5 đến hàng phần trăm là A. 3,65. B. 3,6503. C. 3,6. D. 3,66. Lời giải Chọn A Ta có: 2 + 5 = 3,65028154…
Quy tròn số đến hàng phần trăm ta thu được 3,65.
Câu 6. Điểm số của câu lạc bộ Chelsea đạt được tại giải ngoại hạng, từ mùa giải 2012-2013 đến mùa giải 2020-2021 như sau: 75 82 87 50 93 70 72 66 67
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 27. B. 23. C. 50. D. 43. Lời giải Chọn D
Câu 7. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là Q ,Q ,Q , giá trị của chúng lần lượt là 1 2 3
A. 113;114;115 . B. 112;114;116.
C. 112;115;116 . D. 113;115;116 . Lời giải Chọn A
Ta có tứ phân vị thứ hai: Q =114 (cũng là trung vị của mẫu). 2
Xét nửa bên trái mẫu: 111 112 112 112 113 113 113 113 114 114
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của nửa mẫu này: 113+113 Q = = 113 . 1 2
Xét nửa mẫu bên phải: 114 114 114 115 115 115 115 116 116 117.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của nửa mẫu này: 115 +115 Q = = 115. 3 2
Vậy tứ phân vị của mẫu là: Q =113,Q =114,Q =115. 1 2 3
Câu 8. Tam giác ABC C( 2; − 4
− ) , trọng tâm G(0;4) , trung điểm cạnh BC M (2;0) . Tọa độ A B là: A. (
A 4;12), B(4;6) . B. ( A 4 − ; 12) − , B(6;4) . C. ( A 4
− ;12), B(6;4) . D. ( A 4; 12) − , B( 6 − ;4) . Lời giải Chọn C  x + B ( 2) 2 − =  2 x = B 6
Ta có: M (2;0) là trung điểm BC nên  ⇔  ⇒ B(6;4) . y + y B ( 4) − =   B 4 0 =  2  x + A 6 + ( 2) 0 − =  3 x = A 4 −
G(0;4) là trọng tâm tam giác ABC nên  ⇔ . y + y A 4 + ( 4)  − =   A 12 4 =  3 Vậy ( A 4 − ;12) .
Câu 9. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ : 2x − 6y + 23 = 0 là: x = 5 − 3t A.  11 y = +  t  2 x = 5 + 3t B.  11 . y = +  t  2 x = 5 − + 3t C.  11 y = +  t  2 x = 5 − + 3t D.  . y = 4 + t Lời giải Chọn B
Đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến n = (2; 6
− ) nên có vectơ chỉ phương u = (3;1) , đồng x = 5 + 3t thời ∆ đi qua  11 M 5;   
nên có phương trình tham số của là . 2   11   y = +  t  2
Câu 10. Hai đường thẳng d : mx + y = m +1,d : x + my = 2 song song nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m = 2 . B. m = 1 ± . C. m =1. D. m = 1 − . Lời giải Chọn D
Hai đường thẳng d ,d có cặp vectơ pháp tuyến  = ( ;1),  n m n = (1;m) . 1 2 1 2
Điều kiện cần để d ,d song song nhau là  , 
n n cùng phương, suy ra .
m m =1.1⇒ m = 1 ± . 1 2 1 2
Với m =1 thì d : x + y − 2 = 0,d : x + y − 2 = 0 ; dễ thấy hai đường thẳng trùng nhau nên loại 1 2 m =1. Với m = 1
− thì d : −x + y = 0,d : x y − 2 = 0 ; ta có O(0;0)∈d ,O d nên hai đường thẳng 1 2 1 2 này song song. Vậy m = 1
− thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11. Tìm giao điểm của hai đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2 = 0 và (C : 2 2 . 2 ) 1
x + y − 2x = 0 A. ( 1; − 0) và (0; 1) − .
B. (2;0) và (0;2) . C. (1; 1 − ) và (1;1) .
D. ( 2;1) và (1;− 2) . Lời giải Chọn C 2 2 2 2
x + y − 2 = 0 x + y = 2
Xét hệ phương trình hai đường tròn:  ⇔ 2 2  x + y −  2x = 0  2 − 2x = 0 2 2 2 x + y = 2 y =1 y = 1 ± ⇔  ⇔  ⇔  x =1 x =1 x =1 2 2
Câu 12. Elip ( ) : x + y E
=1 có độ dài trục nhỏ là: 30 9 A. 30. B. 9. C. 3. D. 6. Lời giải Chọn D
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho elip (E): x + y =1. Khi đó: 16 9
a) Điểm A(4;0) thuộc elip (E).
b) Tiêu cự elip (E) bằng 7
c) Elip (E) có tiêu điểm F ( 2 − 7;0) , F (2 7;0) 1 2
d) Cho M là điểm thuộc (E) thoả mãn MF + 2MF =11. Khi đó 2MF + MF = 3 1 . 1 2 1 2 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Điểm A(4;0) thuộc elip (E). b) Ta có: 2 2 2
c = a b =16 − 9 = 7 . Suy ra c = 7 .
Elip (E) có tiêu cự 2c = 2 7
c) Elip (E) có tiêu điểm F (− 7;0) , F ( 7;0) 1 2
d) Ta có: MF + MF = 2a = 2⋅4 = 8. 1 2
Suy ra 3MF + 3MF = 24 hay (2MF + MF + MF + 2MF = 24 . 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2
MF + 2MF =11 nên 2MF + MF = 24 −11 =13 . 1 2 1 2
Câu 2. Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra một số từ X . Khi đó:
a) Số phần tử không gian mẫu là: 27216 .
b) Xác suất để lấy được số lẻ là: 40 71
c) Xác suất để lấy được số đó chia hết cho 10 là: 1 9
d) Xác suất để lấy được số đó lớn hơn 59000 là: 47 81 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Số phần tử không gian mẫu là: n(Ω) = 9.9⋅8.7⋅6 = 27216 .
b) A : "Chọn được số tự nhiên lẻ từ tập X ".
Gọi số tự nhiên năm chữ số là abcde. Chọn d ∈{1;3;5;7;9} : có 5 cách.
Số cách chọn a,b,c,d lần lượt là 8,8,7,6 nên số các số tự nhiên thỏa mãn là 5.8.8.7.6 =13440 hay n( ) A =13440 . Do đó: 13440 40 P( ) A = = . 27216 81
c) Gọi biến cố B : "Số được chọn chia hết cho 10 ".
Số tự nhiên được chọn phải có dạng abcd0.
Số cách chọn a,b,c,d lần lượt là 9,8,7,6 nên n(B) = 9 .8.7.6 = 3024 . Do vậy n(B) 3024 1 P(B) = = = . n(Ω) 27216 9
d) Gọi biến cố C : "Số có năm chữ số khác nhau lớn hơn 59000 ".
Gọi số có năm chữ số khác nhau lớn hơn 59000 là: abcde.
Trường hợp 1: a = 5 ⇒ b = 9 . Chọn c,d,e thì lần lượt có 8,7,6 cách.
Suy ra số cách chọn trường hợp này là 8.7.6 = 336 .
Trường hợp 2: a > 5 ⇒ a ∈{6;7;8;9} nên có 4 cách chọn a . Số cách chọn ,
b c,d , e lần lượt là 9,8,7,6. Suy ra có 4.9.8.7.6 =12096
cách chọn trong trường hợp này.
Do vậy n(C) = 336 +12096 =12432. Suy ra n(C) 12432 37 P(C) = = = . n(Ω) 27216 81
Câu 3. Cho mẫu số liệu sau: 21 35 17 43 8 59 72 74 55 . Khi đó:
a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm: 8 17 21 35 43 55 59 72 74 b) Q = 42 2 c) Q =18 1 d) Q = 65,5 3 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Sắp xếp mẫu theo thứ tự không giảm: 8 17 21 35 43 55 59 72 74
Mẫu này có số giá trị là lẻ nên trung vị là Q = 43. 2 +
Xét nửa bên trái mẫu (không tính 17 21
Q ): 8 17 21 35;Q = =19 . 2 1 2 +
Xét nửa bên phải mẫu (không tính 59 72
Q ): 55 59 72 74;Q = = 65,5. 2 3 2
Vậy tứ phân vị gồm: Q =19,Q = 43,Q = 65,5. 1 2 3
Câu 4. Đường tròn (C) đi qua ( A 2; 1)
− và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox Oy . Khi đó:
a) Đường tròn (C) đi qua điểm N(1;0)
b) Đường tròn (C) đi qua điểm M (1;1)
c) Có 2 đường tròn thỏa mãn
d) Tổng bán kính các đường tròn thỏa mãn bằng 5 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Vì điểm ( A 2; 1)
− nằm ở góc phần tư thứ tư của hệ trục tọa độ và đường tròn tiếp xúc với hai trục toạ độ
nên tâm của đường tròn có dạng I( ;
R R) trong đó R là bán kính đường tròn (C) . R =1 Ta có: 2 2 2 2 2 2
R = IA R = (2 − R) + ( 1
− + R) ⇔ R − 6R + 5 = 0 ⇔  . R = 5
Vậy có hai đường tròn thoả mãn đề bài là: 2 2
(x −1) + (y +1) =1; 2 2
(x − 5) + (y + 5) = 25.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hai đường thẳng ∆ : x + y −10 = 0 và ∆ : 2x + my + 999 = 0 . Tìm m để góc tạo bởi hai 1 1
đường thẳng trên bằng 45°.
Trả lời: m = 0 Lời giải:
Hai đường thẳng ∆ ,∆ có cặp vectơ pháp tuyến  = (1;1),  n n = (2;m) . 1 2 1 2 n ⋅n Ta có: (∆ ∆ ) 1 2 |1⋅2 +1⋅m | |1⋅2 +1⋅m | 2 cos , = = =   cos 45° ⇒ = 1 2 2 2 n n 2 ⋅ 4 + m 2 ⋅ 4 + m 2 1 2 2 2
⇒ 4 + m = 4 + 4m + m m = 0. Vậy m = 0 thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Một đường hầm có mặt cắt nửa hình elip cao 5 m , rộng 12 m . Viết phương trình chính tắc của elip đó? 2 2
Trả lời: x + y =1 36 25 Lời giải
Vẽ hệ trục Oxy như hình vẽ: 2 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng: x + y =1(a > b > 0) 2 2 a b
Elip có chiều cao 5 m nên b = 5 .
Elip có chiều rộng 12 m nên 2a =12 ⇒ a = 6 . 2 2
Phương trình chính tắc của elip: x + y =1. 36 25
Câu 3. Cho khai triển n 2
(1+ 2x) = a + a x + a x +…+ n
a x thỏa mãn a + 8a = 2a +1. Tìm giá trị của 0 1 2 n 0 1 2
số nguyên dương n .
Trả lời: n = 5 Lời giải
Ta có: (1+ 2x) = ∑n n 2k k k
C x k N . Suy ra: a = C . Thay 0 0 a = 2 C = , 1 2
a = 2C ,a = C vào giả n 4 n 1 k 2k k n ;( ∈ ) n 0 1 2 n k=0 thiết ta có: 1 2 1 2
1+16C = 8C +1 ⇔ 2C = C n n n n n! n! n(n −1) n = 0 2 ⇔ 2 = ⇔ 2n =
n − 5n = 0 ⇔ .
(n −1)! (n − 2)!2! 2  n = 5
Do n là số nguyên dương nên n = 5.
Câu 4. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai viên xúc xắc bằng: 9 ; Trả lời: 1 9 Lời giải Ta có n(Ω) = 36 .
Gọi A là biến cố tổng số chấm trên hai viên xúc xắc bằng 9.
A = {(3;6),(4;5);(5;4);(6;3)}. Do đó, ta có n( ) A = 4.
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 4 1 P( ) A = = = . n(Ω) 36 9
Câu 5. Số liệu sau đây cho biết số con được sinh ra trong 20 hộ gia đình được khảo sát ở một địa
phương: 2 2 3 5 2 4 3 2 1 9 5 3 2 4 1 0 3 2 1 6.
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho?
Trả lời: s ≈ 2,025 (con). Lời giải + +…+ +
Giá trị trung bình của mẫu là: 2 2 1 6 x = = 3 (con). 20 Phương sai là: 1 s =
(x x)2 +(x x)2 +…+(x x)2 2  = 4,1 1 2 20 . 20   Độ lệch chuẩn: 2
s = s ≈ 2,025 (con).
Câu 6. Cho phương trình: 2 2
x + y − 2mx − 4(m − 2)y + 6 − m = 0 (1). Tìm m để (1) là phương trình của
một đường tròn có bán kính bằng 10 .
Trả lời: m = 0;m = 3 Lời giải Đặt 2 − m 4( − m − 2) a = = , m b =
= 2(m − 2),c = 6 − m . 2 − 2 −
Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn : 2 2
a + b c > 0 m > 2 2 2 2
m + 4(m − 2) − 6 + m > 0 ⇔ 5m −15m +10 > 0 ⇔  . m <1
Với điều kiện trên, bán kính đường tròn là 2
R = 5m −15m +10 . m = 0 Theo giả thiết: 2
R = 10 ⇔ 5m −15m +10 =10 ⇔  (nhận). m = 3
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn là m = 0;m = 3 Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh
khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12 B. 220 C. 60 D. 3 4
Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3  +  x xA. 1. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 3. Gieo 2 con xúc xắc và gọi kết quả xảy ra là tích số hai nút ở mặt trên. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 9. B. 18. C. 29. D. 39.
Câu 4. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều
xuất hiện mặt sấp là: A. 4 . 16 B. 2 . 16 C. 1 . 16 D. 6 . 16
Câu 5. Hãy tính độ dài đường cao của một tam giác đều có cạnh bằng 2 và làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn? A. 1,732. B. 1,733. C. 1,7. D. 1,73.
Câu 6. Tìm khoảng phân vị của mẫu số liệu 162 165 168 170 164 172 160 162 172 168 160 166 165 167 168 170 172 164 165 172 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 7. Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 (giây) Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho B(5; 4
− ),C(3;7) . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là:
A. E(1;18) .
B. E(7;15). C. E(7; 1) − . D. E(7; 1 − 5) .
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2; − 4); B( 6; − 1) là:
A. 3x + 4y −10 = 0 .
B. 3x − 4y + 22 = 0.
C. 3x − 4y + 8 = 0 .
D. 3x − 4y − 22 = 0.
Câu 10. Phương trình đường tròn (C). Tâm (
A 1;3) đi qua B(3;2) có dạng: A. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 5 . B. 2 2
x + y − 2x − 6y + 5 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 6y + 9 = 0 . D. 2 2
(x − 3) + (y − 2) = 5 .
Câu 11. Tìm cosin của góc tạo bởi 2 đường thẳng
x = − 2 + 2t x = + t ∆ :  và 3 5 d :  . y = 7 + 7t
y = 9 − 2t A. 3 5 − 2 . 7 B. 2 7 − 10 . 9 C. 3. D. 10 − 2 7 . 9
Câu 12. Tìm phương trình chính tắc của hypebol biết nó đi qua điểm (6;0) và có tiêu cự bằng 14 ? 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x y =1.
B. x y =1.
C. x y =1.
D. x y =1. 36 27 36 13 6 1 36 18
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho hypebol (H ) có dạng: x y
= 1(a,b > 0) , đi qua điểm (
A 3;0) và có một tiêu điểm 2 2 a b F ( 2; − 0) . Khi đó: 1 a) Tiêu cự bằng 2 b) a = 3 c) 2 b = 2 d) Điểm B(0; ) 1 thuộc hypebol (H )
Câu 2. Ném 3 đồng xu đồng chất (giả thiết các đồng xu hoàn toàn giống nhau gồm 2 mặt: sấp và ngửa). Khi đó: a) n(Ω) = 8
b) Xác suất để thu được 3 mặt giống nhau bằng 1 4
c) Xác suất để thu được ít nhất một mặt ngửa bằng 1 8
d) Xác suất để không thu được một mặt ngửa nào bằng 7 8
Câu 3. Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình: 112 111 112 113 114 116 115 114 115 114 Khi đó:
a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là ≈113,6 (kg/sào)
b) Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm:
111 112 112 113 114 114 114 115 115 116 c) Số trung vị là 113.
d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho Câu 4. Cho 2 2
(C) : (x − 2) + (y − 2) = 9 ; điểm ( A 5; 1)
− ; các đường thẳng ∆ là tiếp tuyến đường tròn
(C) đi qua A . Khi đó:
a) (C) có bán kính R = 3.
b) Gọi I là tâm của đường tròn (C), khi đó IA = 2 2
c) Có hai đường thẳng ∆
d) Các đường thẳng ∆ vuông góc với nhau
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm ( A 2;
− 5) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
đường thẳng ∆ :3x + 2y − 3 = 0 cách đều hai điểm , A M .
Câu 2. Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết (P) có phương trình đường chuẩn ∆ song
song và cách đường thẳng d : x = 2 một khoảng bằng 5 .
Câu 3. Tính tổng các hệ số trong khai triển 5 (1− 2x) .
Câu 4. Một lớp học có 26 bạn nam và 20 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp. Tính xác suất để
bạn được chọn là nam.
Câu 5. Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới. Người
điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm (thang điểm 100) và thu được kết quả như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65 Tìm độ lệch chuẩn.
Câu 6. Lập phương trình đường tròn (C) biết:
(C) có tâm B(1;1) và cắt d :3x + 4y +8 = 0 tại M , N thoả mãn MN = 8; PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1C 2B 3B 4C 5A 6B 7D 8D 9B 10B 11B 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh
khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12 B. 220 C. 60 D. 3 Lời giải Chọn C
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có: Có 5 cách chọn học sinh khối 12; Có 4 cách
chọn học sinh khối 11; Có 3 cách chọn học sinh khối 10. Vậy có 5.4.3 = 60 cách. 4
Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3  +  x xA. 1. B. 4. C. 6. D. 12. Lời giải Chọn B 4 4 4  1   1 −  k + x = ∑ k k C   (x ) 4 3 3 k 4k−4 =  
C x . Số hạng không chứa x trong khai triển trên ứng 4 4  xk =0  x k =0 4 với 4  1
k − 4 = 0 ⇔ k =1. Vậy số hạng không chứa x trong khai triển 3  +  x  là 1 C = 4 .  x  4
Câu 3. Gieo 2 con xúc xắc và gọi kết quả xảy ra là tích số hai nút ở mặt trên. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 9. B. 18. C. 29. D. 39. Lời giải Chọn B
Ω = {1;2;3;4;5;6;;;9;10;12;15;16;18;20;24;25;30;36}.
Câu 4. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều
xuất hiện mặt sấp là: A. 4 . 16 B. 2 . 16 C. 1 . 16 D. 6 . 16 Lời giải Chọn C
Gọi A là biến cố: "cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp.". Không gian mẫu: 4 n( ) A 1
n(Ω) = 2 =16⋅n( )
A =1.1⋅1⋅1 =1.P( ) A = = . | Ω | 16
Câu 5. Hãy tính độ dài đường cao của một tam giác đều có cạnh bằng 2 và làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn? A. 1,732. B. 1,733. C. 1,7. D. 1,73. Lời giải Chọn A
Tam giác đều có cạnh bằng 2 nên độ dài đường cao bằng 2 3 = 3 =1,73205… 2
Ta làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 6. Tìm khoảng phân vị của mẫu số liệu 162 165 168 170 164 172 160 162 172 168 160 166 165 167 168 170 172 164 165 172 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn B
Câu 7. Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 (giây) Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53. Lời giải Chọn D Số trung bình là:
8,3.2 + 8,4.3+ 8,5.9 + 8,7.5 + 8,8.1 853 x = = = 8,53. 20 100
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho B(5; 4
− ),C(3;7) . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là:
A. E(1;18) .
B. E(7;15). C. E(7; 1) − . D. E(7; 1 − 5) . Lời giải Chọn D
Ta có: E đối xứng với C qua B B là trung điểm đoạn thẳng EC Do đó, ta có:  x + E 3 5 =  2 x = E 7  ⇔  ⇒ E(7; 1 − 5) . y + y E 7 =   E 15 4 − − =  2
Câu 9. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2; − 4); B( 6; − 1) là:
A. 3x + 4y −10 = 0 .
B. 3x − 4y + 22 = 0.
C. 3x − 4y + 8 = 0 .
D. 3x − 4y − 22 = 0. Lời giải Chọn B  Ta có: AB = ( 4; − 3)
− ; đường thẳng AB có một vectơ pháp tuyến n = (3; 4 − ) .
Phương trình tổng quát AB :3(x + 2) − 4(y − 4) = 0 hay 3x − 4y + 22 = 0.
Câu 10. Phương trình đường tròn (C). Tâm (
A 1;3) đi qua B(3;2) có dạng: A. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 5 . B. 2 2
x + y − 2x − 6y + 5 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 6y + 9 = 0 . D. 2 2
(x − 3) + (y − 2) = 5 . Lời giải Chọn B R = AB = 5 .
Câu 11. Tìm cosin của góc tạo bởi 2 đường thẳng
x = − 2 + 2t x = + t ∆ :  và 3 5 d :  . y = 7 + 7t
y = 9 − 2t A. 3 5 − 2 . 7 B. 2 7 − 10 . 9 C. 3. D. 10 − 2 7 . 9 Lời giải Chọn B   a a 2 7 − 10 cosϕ ∆
=  D = . a a 9 ∆ D
Câu 12. Tìm phương trình chính tắc của hypebol biết nó đi qua điểm (6;0) và có tiêu cự bằng 14 ? 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x y =1.
B. x y =1.
C. x y =1.
D. x y =1. 36 27 36 13 6 1 36 18 Lời giải
Chọn B Hypebol đi qua điểm nằm trên trục hoành (6;0) , ta có a = 6 . Tiêu cự bằng 2 2 2 2 2
14 ⇒ c = 7 ⇒ b = c a = 49 − 36 =13 . ( ) : x y H =1. 36 13
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho hypebol (H) có dạng: x y
= 1(a,b > 0) , đi qua điểm (
A 3;0) và có một tiêu điểm 2 2 a b F ( 2; − 0) . Khi đó: 1 a) Tiêu cự bằng 2 b) a = 3 c) 2 b = 2 d) Điểm B(0; ) 1 thuộc hypebol (H ) Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai 2 2 Có ( 3) 0 2 A∈(H ) ⇔ − = 1 ⇔ a = 3. 2 2 a b
Hypebol (H ) có tiêu điểm F ( 2; − 0) ⇒ c = 2 = + ⇒ = + ⇒ = 1 mà 2 2 2 2 c a b 2 3 b b 1. 2 Vậy hypebol x 2 (H ) : − y =1. 3
Câu 2. Ném 3 đồng xu đồng chất (giả thiết các đồng xu hoàn toàn giống nhau gồm 2 mặt: sấp và ngửa). Khi đó: a) n(Ω) = 8
b) Xác suất để thu được 3 mặt giống nhau bằng 1 4
c) Xác suất để thu được ít nhất một mặt ngửa bằng 1 8
d) Xác suất để không thu được một mặt ngửa nào bằng 7 8 Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Ta có: Ω = {SSS, SSN, SNS, SNN, NNN, NNS, NSS, NSN}⇒ n(Ω) = 8.
b) Gọi A là biến cố: "Thu được 3 mặt giống nhau".
Ta có: A = {SSS, NNN}⇒ n( ) A = 2 .
Xác suất của A là: n( ) A 2 1 P( ) A = = = . n(Ω) 8 4
c) Gọi C là biến cố : "Thu được ít nhất một mặt ngửa".
Ta xét biến cố đối của C C "Không thu được một mặt ngửa nào". Suy ra n(C) =1. Do vậy n(C) 1 7
P(C) =1− P(C) =1− =1− = . n(Ω) 8 8
Câu 3. Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình: 112 111 112 113 114 116 115 114 115 114 Khi đó:
a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là ≈113,6 (kg/sào)
b) Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm:
111 112 112 113 114 114 114 115 115 116 c) Số trung vị là 113.
d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là
112 +111+112 +113+114 +116 +115 +114 +115 +114 x = ≈113,6 (kg/sào). 10
Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm:
111 112 112 113 114 114 114 115 115 116
Vì số giá trị của mẫu n =10 (chẵn) nên trung bình cộng hai số chính giữa mẫu chính là trung vị, vậy + trung vị là: 114 114 =114. 2
Trong mẫu trên, giá trị 114 xuất hiện nhiều nhất (3 lần) nên 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho. Câu 4. Cho 2 2
(C) : (x − 2) + (y − 2) = 9 ; điểm ( A 5; 1)
− ; các đường thẳng ∆ là tiếp tuyến đường tròn
(C) đi qua A . Khi đó:
a) (C) có bán kính R = 3.
b) Gọi I là tâm của đường tròn (C), khi đó IA = 2 2
c) Có hai đường thẳng ∆
d) Các đường thẳng ∆ vuông góc với nhau Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
(C) có tâm I(2;2) và bán kính R = 3. Gọi n = ( ;
a b) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ qua ( A 5; 1) − ;
phương trình ∆ : a(x − 5) + b(y +1) = 0.
∆ là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi : d(I,∆) = R
| a(2 − 5) + b(2 +1) | 2 2 ⇔ = 3 | ⇔ 3
a + 3b |= 3 a + b 2 2 a + b 2 2 2 2
⇔ 9a + 9b −18ab = 9a + 9b ab = 0 ⇔ a = 0 ∨ b = 0.
- Với a = 0 , chọn b =1; phương trình ∆ là: y +1 = 0 .
- Với b = 0, chọn a =1; phương trình ∆ là: x − 5 = 0 .
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là: y +1 = 0; x − 5 = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm ( A 2;
− 5) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
đường thẳng ∆ :3x + 2y − 3 = 0 cách đều hai điểm , A M . Trả lời: 4 M  ;0   hoặc 2 M  ;0 . 3      3  Lời giải
Gọi M (a;0) là điểm thuộc trục hoành. Khoảng cách từ ,
A M đến đường thẳng ∆ :3x + 2y − 3 = 0 lần
lượt là 1 | 3a − 3| ,
. Vì đường thẳng ∆ :3x + 2y − 3 = 0 13 13 cách đều hai điểm , A M nên 1 | 3a − 3| 4 = |
⇔ 3a − 3|=1 ⇔ a = hoặc 2 a = . 13 13 3 3 Vậy 4 M  ;0   hoặc 2 M  ;0 . 3      3 
Câu 2. Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết (P) có phương trình đường chuẩn ∆ song
song và cách đường thẳng d : x = 2 một khoảng bằng 5 . Trả lời: 2 y =12x Lời giải:
Gọi phương trình chính tắc (P) : 2
y = 2 px( p > 0) .
Phương trình đường chuẩn có dạng ∆ : = − p x . 2 − p −2 = 5  − Theo giả thiết: p 2 d(d,∆) = 5 ⇔ − 2 = 5 ⇒  ⇒ p = 6 > 0 . 2 − p − 2 = 5 −  2
Vậy phương trình chính tắc (P) là: 2 y =12x .
Câu 3. Tính tổng các hệ số trong khai triển 5 (1− 2x) . Trả lời: 1 − Lời giải Đặt 5 2 5
(1− 2x) = a + a x + a x +…+ a x . 0 1 2 5
Cho x =1 ta có tổng các hệ số 5
a + a + a +…+ a = (1− 2) = 1 − . 0 1 2 5
Câu 4. Một lớp học có 26 bạn nam và 20 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp. Tính xác suất để
bạn được chọn là nam. Trả lời: 13 23 Lời giải
Ta có n(Ω) = 26 + 20 = 46 .
Gọi A là biến cố bạn được chọn là nam. Vì lớp học có 26 bạn nam nên có 26 cách
chọn một bạn nam. Do đó, ta có n( ) A = 26.
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 26 13 P( ) A = = = . n(Ω) 46 23
Câu 5. Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới. Người
điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm (thang điểm 100) và thu được kết quả như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65 Tìm độ lệch chuẩn.
Trả lời: s ≈14,59 Lời giải + +…+ Ta có: 80 65 65 x = = 60,52 (điểm). 25 Phương sai: 1 s =
(x x)2 +(x x)2 +…+(x x)2 2  ≈ 212,73. 1 2 25 25   Độ lệch chuẩn 2
s = s ≈14,59 (điểm).
Nhận xét: Mức độ chênh lệch điểm giữa các giá trị là khá lớn.
Câu 6. Lập phương trình đường tròn (C) biết:
(C) có tâm B(1;1) và cắt d :3x + 4y +8 = 0 tại M , N thoả mãn MN = 8; Trả lời: 2 2
(x −1) + (y −1) = 25 Lời giải
Gọi H là hình chiếu của B lên d :3x + 4y + 8 = 0 . Khi đó khoảng cách từ điểm
B đến đường thẳng ⋅ + ⋅ + d là | 3 1 4 1 8 | BH = = 3 . 2 2 3 + 4
H là trung điểm của MN nên HM = 4 . Suy ra bán kính đường tròn (C) là: 2 2 2 2
R = BH + HM = 3 + 4 = 5.
Vậy phương trình đường tròn (C) là: 2 2
(x −1) + (y −1) = 25 . Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên? A. 11 B. 5 C. 6 D. 30 5
Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  3 1  x −  2   x A. 10 − . B. 5 − . C. 10. D. 5.
Câu 3. Khi điều tra về số dân của tỉnh A , người ta thu được kết quả là a =1234872 ± 30 (người). Tìm
số qui tròn của a ? A. 1234800. B. 1234880. C. 1234870. D. 1234900.
Câu 4. Điểm kiểm tra HK2 môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 10 như sau: 4 5 5 9 9 8 7 10 7 7 8 6
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. A. 3,5. B. 2,5. C. 3. D. 4.
Câu 5. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau: 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9
Tìm mốt trong mẫu số liệu đã cho? A. 2. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 6. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố A : "số chấm xuất
hiện ở cả hai lần tung bằng nhau"? A. n( ) A =12 . B. n( ) A = 8 . C. n( ) A =16 . D. n( ) A = 6 .
Câu 7. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1,2,3,4,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 3. A. 1 . 10 B. 3 . 5 C. 2 . 5 D. 1 . 15    
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho a = (1;3),b = ( 2;
− 1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a b là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua (
A 2;3) và vuông góc với AB, B(5;1) là:
A. 2x − 3y = 0
B. 3x − 2y − 2 = 0
C. 3x − 2y = 0
D. 2x − 3y + 2 = 0
Câu 10. Cho 4 điểm ( A 3 − ;1), B( 9; − 3) − ,C( 6; − 0), D( 2;
− 4) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB CD . A. ( 6 − ; 1) − . B. ( 9; − 3) − . C. ( 9; − 3) . D. (0;4) .
Câu 11. Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;3) và tiếp xúc Ox có dạng: A. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 4 . B. 2 2
x + y − 6x − 3y −1 = 0. C. 2 2
4x + 3y − 2x y +1 = 0 . D. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 9 . 2 2
Câu 12. Hypebol x y =1 có hai tiêu điểm là 16 9 A. F ( 5;
− 0); F (5;0) . B. F ( 2;
− 0); F (2;0) . C. F ( 3
− ;0); F (3;0) . D. F ( 4; − 0); F (4;0) . 1 2 1 2 1 2 1 2
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của mỗi parabol sau: a) 2
y = 3x có tiêu điểm là 3 F  ;0  . 4    b) 2
y = 3x có đường chuẩn là 3 ∆ : x = . 4 b) 2
y = 2x có tiêu điểm là F (2;0). d) 2
y = 2x có đường chuẩn là 1 : x − ∆ = . 2
Câu 2. Lớp 10 B có 40 học sinh, trong đó có nhóm siêu quậy gồm Việt, Đức, Cường, Thịnh. Cô giáo
gọi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là:780 (cách).
b) Xác suất của biến cố "Không bạn nào trong nhóm siêu quậy được gọi" bằng: 21 26
c) Xác suất của biến cố "Một bạn trong nhóm siêu quậy được gọi" bằng: 12 67
d) Xác suất của biến cố "Cả hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy" bằng: 7 130
Câu 3. Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết quả như sau:
162 157 170 165 166 157 159 164 172 155 156 156 180 165 155 Khi đó:
a) Chiều cao thấp nhất là 156 b) Q =162 2 c) Q =157 1 d) Q =170 3
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình (C) có đường kính AB với (
A 1;1), B(5;3) là: 2 2
(x −3) + (y − 2) =15
b) Phương trình (C) có tâm I(2;1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3x − 4y − 7 = 0 là: 2 2
(x − 2) + (y −1) =1
c) Phương trình (C) đi qua ( A 2 − ; 1 − ), B(3; 2 − ),C( 1 − ;4) là: 2 2
(C) : x + y − 2x − 2y −11 = 0
d) Phương trình (C) có tâm I(1;3) và đi qua B(4;7) là: 2 2
(C) : (x −1) + (y −3) = 25
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB, AC, BC lần lượt là:
x + 2y −1 = 0; x + y + 2 = 0;2x + 3y − 5 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC . Câu 2. Cho parabol 2
(P) : y = 2x . Tìm những điểm thuộc (P) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến
tiêu điểm của (P) bằng 4 .
Câu 3. Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển của đa thức 4 5
x(2x +1) + (x + 2) .
Câu 4. Gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất liên tiếp năm lần. Tính xác suất để mặt 6
chấm xuất hiện ít nhất một lần.
Câu 5. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 12 tại một trường trung học
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này
Câu 6. Tìm m để phương trình 2 2
x + y − 2(m + 2)x + 4my +19m − 6 = 0 là một phương trình đường tròn. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
1A 2A 3D 4C 5C 6D 7C 8A 9C 10B 11D 12A
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên? A. 11 B. 5 C. 6 D. 30 Lời giải Chọn A
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách lấy ra một viên bi là: 6 + 5 =11. 5
Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  3 1  x −  2   x A. 10 − . B. 5 − . C. 10. D. 5. Lời giải Chọn A 5
Số hạng tổng quát của khai triển  3 1  x −  là: k k 15 5 T = C k x
. Ứng với số hạng không k+ ( 1) − 2   x  1 5
chứa x ta có k = 3.
Số hạng không chứa x trong khai triển là 3 3 C ( 1) − = 1 − 0 5 .
Câu 3. Khi điều tra về số dân của tỉnh A , người ta thu được kết quả là a =1234872 ± 30 (người). Tìm
số qui tròn của a ? A. 1234800. B. 1234880. C. 1234870. D. 1234900. Lời giải Chọn D
Độ chính xác đến hàng chục (d = 30) nên ta cần quy tròn số đến hàng trăm.
Vậy số quy tròn là 1234900.
Câu 4. Điểm kiểm tra HK2 môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 10 như sau: 4 5 5 9 9 8 7 10 7 7 8 6
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. A. 3,5. B. 2,5. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C
Câu 5. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau: 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9
Tìm mốt trong mẫu số liệu đã cho? A. 2. B. 7. C. 6. D. 9. Lời giải Chọn C
Ta thấy điểm 6 có tần số lớn nhất (5 lần) nên mốt của mẫu bằng 6.
Câu 6. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố A : "số chấm xuất
hiện ở cả hai lần tung bằng nhau"? A. n( ) A =12 . B. n( ) A = 8 . C. n( ) A =16 . D. n( ) A = 6 . Lời giải Chọn D
Ta có: A = {(1,1);(2,2);(3,3),(4;4),(5;5),(6;6)},n( ) A = 6 .
Câu 7. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1,2,3,4,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 3. A. 1 . 10 B. 3 . 5 C. 2 . 5 D. 1 . 15 Lời giải Chọn C
Số phần tử của S là 3 A = 60 . Vì vậy 1
n(Ω) = C = 60 . 5 60
Gọi A là biến cố "Số được chọn chia hết cho 3 ".
Xét bốn bộ gồm ba chữ số có tổng chia hết cho 3 là: (1;2;3),(1;2;6) , (2;3;4) và (2;4;6). Mỗi
bộ ba chữ số này ta lập được 3!= 6 số thuộc tập hợp S . n( ) A 24 2 Suy ra n( )
A = 6.4 = 24 . Vậy P( ) A = = = . n(Ω) 60 5    
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho a = (1;3),b = ( 2;
− 1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a b là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A  
Ta có : a b =1⋅( 2) − + 3⋅1 =1.
Câu 9. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua (
A 2;3) và vuông góc với AB, B(5;1) là:
A. 2x − 3y = 0
B. 3x − 2y − 2 = 0
C. 3x − 2y = 0
D. 2x − 3y + 2 = 0 Lời giải Chọn C 
Vectơ pháp tuyến AB = (3; 2 − ) và đi qua ( A 2;3) .
Câu 10. Cho 4 điểm ( A 3 − ;1), B( 9; − 3) − ,C( 6; − 0), D( 2;
− 4) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB CD . A. ( 6 − ; 1) − . B. ( 9; − 3) − . C. ( 9; − 3) . D. (0;4) . Lời giải Chọn B  Ta có AB = ( 6; − 4
− ) ⇒ AB có một vectơ pháp tuyến n = (2; 3) − ; phương trình 1
AB : 2x − 3y + 9 = 0 . 
Ta có CD = (4;4) ⇒ CD có một vectơ pháp tuyến n = (1;−); phương trình CD : x y + 6 = 0. 2 2x − 3y = 9 − x = 9 −
Tọa độ giao điểm của AB CD thỏa mãn hệ  ⇔ . x y 6  − = − y = 3 −
Câu 11. Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;3) và tiếp xúc Ox có dạng: A. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 4 . B. 2 2
x + y − 6x − 3y −1 = 0. C. 2 2
4x + 3y − 2x y +1 = 0 . D. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 9 . Lời giải Chọn D
(C) tiếp xúc Ox R | = b |= 3 . Vậy 2 2
(x −1) + (y − 3) = 9 . 2 2
Câu 12. Hypebol x y =1 có hai tiêu điểm là 16 9 A. F ( 5;
− 0); F (5;0) . B. F ( 2;
− 0); F (2;0) . C. F ( 3
− ;0); F (3;0) . D. F ( 4;
− 0); F (4;0) . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 2 2
a =16,b = 9 ⇒ c = a + b =16 + 9 = 25 ⇒ c = 5 . Vậy hai tiêu cự của hypebol là F ( 5; − 0); F (5;0) . 1 2
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của mỗi parabol sau: a) 2
y = 3x có tiêu điểm là 3 F  ;0  . 4    b) 2
y = 3x có đường chuẩn là 3 ∆ : x = . 4 b) 2
y = 2x có tiêu điểm là F (2;0). d) 2
y = 2x có đường chuẩn là 1 : x − ∆ = . 2 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng a) 2
y = 3x có tiêu điểm là 3 F  ;0  . 4    b) 2
y = 3x có đường chuẩn là 3 : x − ∆ = . 4 b) 2
y = 2x có tiêu điểm là 1 F  ;0  . 2    d) 2
y = 2x có đường chuẩn là 1 : x − ∆ = . 2
Câu 2. Lớp 10 B có 40 học sinh, trong đó có nhóm siêu quậy gồm Việt, Đức, Cường, Thịnh. Cô giáo
gọi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là:780 (cách).
b) Xác suất của biến cố "Không bạn nào trong nhóm siêu quậy được gọi" bằng: 21 26
c) Xác suất của biến cố "Một bạn trong nhóm siêu quậy được gọi" bằng: 12 67
d) Xác suất của biến cố "Cả hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy" bằng: 7 130 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là: 2 C = 780 (cách). 40 Do đó, n(Ω) = 780.
Số cách chọn ra 2 bạn trong lớp 10B mà không bạn nào thuộc nhóm siêu quậy là: 2
C = 630 (cách). Suy ra 36 n( ) A = 630. Xác suất của biến cố n A
A là: P( A) ( ) 630 21 = = = . n(Ω) 780 26
Số cách chọn một bạn trong nhóm siêu quậy là 4 cách. Số cách chọn một bạn
không phải trong nhóm siêu quậy là 1 C = 36 (cách). 36
Do đó, ta có n(B) = 4⋅36 =144 .
Xác suất của biến cố B là: n(B) 144 12 P(B) = = = . n(Ω) 780 65
Số cách để cả hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy là: 2 C = 6 (cách). 4
Suy ra n(C) = 6 . Xác suất của biến cố n C C là: ( ) 6 1 P(C) = = = . n(Ω) 780 130
Câu 3. Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết quả như sau:
162 157 170 165 166 157 159 164 172 155 156 156 180 165 155 Khi đó:
a) Chiều cao thấp nhất là 156 b) Q =162 2 c) Q =157 1 d) Q =170 3 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần ta được:
155 155 156 156 157 157 159 162 164 165 165 166 170 172 180
Vì có 15 giá trị nên số trung vị là số ở vị trí thứ 8:Q =162. 2
Nửa số liệu bên trái Q là: 2 155 155 156 156 157 157 159
Ta tìm được trung vị Q =156 . 1
Nửa số liệu bên phải Q là: 2 164 165 165 166 170 172 180
Ta tim được trung vị Q =166 . 3
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình (C) có đường kính AB với (
A 1;1), B(5;3) là: 2 2
(x −3) + (y − 2) =15
b) Phương trình (C) có tâm I(2;1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3x − 4y − 7 = 0 là: 2 2
(x − 2) + (y −1) =1
c) Phương trình (C) đi qua ( A 2 − ; 1 − ), B(3; 2 − ),C( 1 − ;4) là: 2 2
(C) : x + y − 2x − 2y −11 = 0
d) Phương trình (C) có tâm I(1;3) và đi qua B(4;7) là: 2 2
(C) : (x −1) + (y −3) = 25 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng x + x = x A B = I 3 
a) Gọi I là tâm của (C) do đó I là trung điểm  2 AB ⇔  . y + y = y A B = I 2  2 ⇒ I(3;2) và 2 2
R = (5 − 3) + (3− 2) = 5 Vậy (C): 2 2
(x − 3) + (y − 2) = 5 .
b) Vì (C) tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3x − 4y − 7 = 0 nên | 3.2 − 4.1− 7 |
R = d[I,∆] = = 1 2 2 3 + ( 4) − Vậy (C): 2 2
(x − 2) + (y −1) =1.
c) Phương trình đường tròn (C) có dạng 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 ( 2 2
a + b c > 0) Do ( A 2 − ; 1 − ), B(3; 2 − ),C( 1
− ;4)∈(C) nên ta có hệ:
4 +1+ 4a + 2b + c = 0 a =1 9   4 6a 4b c 0  + − + + = ⇔ b =1 1
 16 2a 8b c 0  + + − + = c = 11 −   Vậy 2 2
(C) : x + y − 2x − 2y −11 = 0 .
d) (C) có tâm I(1;3) và đi qua 2 2
B(4;7) ⇒ R = (4 −1) + (7 − 3) = 5. Vậy 2 2
(C) : (x −1) + (y −3) = 25 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB, AC, BC lần lượt là:
x + 2y −1 = 0; x + y + 2 = 0;2x + 3y − 5 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC . Trả lời: 18 Lời giải
x + 2y −1 = 0 x = 5 −
Tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình:  ⇔ x y 2 0  + + = y = 3
Suy ra điểm A có tọa độ là ( 5; − 3) .
Gọi AH là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC(H BC) . Ta có: | 2⋅( 5) − + 3⋅3− 5 | 6 13 AH = d( , A BC) = = . 2 2 2 + 3 13
Từ các phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC ta tính đuợc
toạ độ của điểm B và điểm C lần lượt là (7; 3 − ),( 11 − ;9) .
Do đó, độ dài đoạn thẳng BC là 6 13 .
Diện tích tam giác bằng 1 6 13 . .6 13 =18 2 13 Câu 2. Cho parabol 2
(P) : y = 2x . Tìm những điểm thuộc (P) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến
tiêu điểm của (P) bằng 4 . Trả lời: 7 M  ; 7    hoặc 7 M  ;−  7 . 2      2  Lời giải
Parabol (P) có đường chuẩn là 1
∆ : x + = 0 và tiêu điểm 1 F  ;0. 2 2   
Gọi M (x ; y là điểm cần tìm. Có M ∈(P) nên 2 1 2
y = 2x x = y x ≥ 0. 0 0 ) 0 0 0 0 0 2 1 x + 0
Khoảng cách từ M đến tiêu điểm F bằng 4 nên 2
MF = d(M ;∆) = = 4 . 2 2 1 + 0 7 ⇒ x = hoặc 9 x − = . Mà x ≥ 0 nên 7 2
x = ⇒ y = 7 ⇒ y = ± 7 . 0 2 0 2 0 0 0 0 2 Vậy 7 M  ; 7    hoặc 7 M  ;−  7 . 2      2 
Câu 3. Tìm số hạng chứa 3x trong khai triển của đa thức 4 5
x(2x +1) + (x + 2) . Trả lời: 3 64x Lời giải Ta có: 4 5
x(2x +1) + (x + 2) = x( 4 3 2
16x + 32x + 24x + 8x + ) 1 + ( 5 4 3 2
x +10x + 40x + 80x + 80x + 32) 5 4 3 2 5 4 3 2
=16x + 32x + 24x + 8x + x + x +10x + 40x + 80x + 80x + 32 5 4 3 2
=17x + 42x + 64x + 88x + 81x + 32. Vậy số hạng chứa 3
x trong khai triển của đa thức 4 5
x(2x +1) + (x + 2) là 3 64x .
Câu 4. Gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất liên tiếp năm lần. Tính xác suất để mặt 6
chấm xuất hiện ít nhất một lần. Trả lời: 4651. 7776 Lời giải
Gọi A là biến cố "Mặt 6 chấm không xuất hiện lần nào". Suy ra A là biến cố "Mặt
6 chấm xuất hiện ít nhất một lần".
Ta có: n(Ω) = 6⋅6⋅6⋅6⋅6 = 7776,n( )
A = 5⋅5⋅5⋅5⋅5 = 3125 .
Do đó, xác suất của biến cố A là: n( ) A 3125 P( ) A = = n(Ω) 7776
Vậy xác suất của biến cố "Mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất một lần" là: 3125 4651 P(A) =1− = . 7776 7776
Câu 5. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 12 tại một trường trung học
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này
Trả lời: s ≈ 2,28 Lời giải + + + +
Số trung bình của mẫu số liệu này là 43 45 46 41 40 x = = 43 . 5 Ta có bảng sau: Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch 43 43− 43 = 0 0 45 45 − 43 = 2 4 46 46 − 43 = 3 9 41 41− 43 = 2 − 4 40 40 − 43 = 3 − 9 Tổng 26
Mẫu số liệu này có 5 giá trị nên n = 5. Do đó phương sai là 2 26 s = = 5,2 . 5
Vậy độ lệch chuẩn là 2
s = s ≈ 2,28 .
Câu 6. Tìm m để phương trình 2 2
x + y − 2(m + 2)x + 4my +19m − 6 = 0 là một phương trình đường tròn.
Trả lời: m∈( ; −∞ 1) ∪ (2;+∞) Lời giải
Phương trình đã cho là phương trình đường tròn khi và chỉ khi 2 2 2 (m + 2) + ( 2
m) − (19m − 6) > 0 ⇔ 5m −15m +10 > 0 ⇔ m∈( ; −∞ 1) ∪ (2;+∞). Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 B. 70 C. 80 D. 60 n
Câu 2. Tìm hệ số của 2 x trong khai triển: 3 1 f (x)   = x + 
, với x > 0 , biết: 0 1 2
C + C + C = . n n n 11 2   x A. 20. B. 6. C. 7. D. 15.
Câu 3. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố B: "Tổng số chấm
xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3"?
A. n(B) =14 .
B. n(B) =13 .
C. n(B) =15 .
D. n(B) =11.
Câu 4. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 5. Cho số a = 367653964 ± 213. Số quy tròn của số gần đúng 367653964 là A. 367653960. B. 367653000. C. 367654000. D. 367653970.
Câu 6. Cho mẫu số liệu 6;7;8;9;9. Phương sai của mẫu là A. 1,72. B. 1,25. C. 1,45. D. 1,36.
Câu 7. Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 17;12;2;8;16. Tổng của số trung bình và số
trung vị của mẫu trên là: A. 26. B. 25. C. 24. D. 23.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho (
A 1;2), B(4;1),C(5;4) . Tính  BAC ? A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 120° . Câu 9. Cho 2 điểm ( A 1; 4
− ), B(3;2) . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A.
3x + y +1 = 0 .
B. x + 3y +1 = 0 .
C. 3x y + 4 = 0.
D. x + y −1 = 0 .
Câu 10. Khoảng cách từ M (4;5) đến đường trung trực của AB và (
A 1;2) ; B(3;2) là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 11. Phương trình đường tròn (C) đi qua (
A 1;1), B(3;3) và có tâm I Ox có dạng: A. 2 2
x + (y − 4) =18 . B. 2 2
x + y −10 = 0 . C. 2 2
2x + 2y = 9 . D. 2 2
(x − 4) + y =10 . 2 2
Câu 12. Đường Elip x + y =1 có tiêu cự bằng: 16 7 A. 18. B. 6. C. 9. D. 3.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau 2 2
a) x + y =1 có tiêu cự bằng 6 25 16 b) 2 2
9x + 25y = 225 có tiêu cự bằng 8 2 2
c) x y =1 có tiêu cự bằng 41 25 16 d) 2 2
4x − 9y = 36 có tiêu cự bằng 13
Câu 2. Trong lớp 10 A có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp để
làm cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là 15180 (cách)
b) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng: 5 33
c) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng: 133 1158
d) Xác suất của các biến cố "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng: 105 253
Câu 3. Tập đoàn X có 24 công ty. Thống kê cuối năm cho biết doanh thu (đơn vị triệu đồng) của 24 công ty con như sau: 35432 14215 24436 13978 45713 16323 37488 13458 57754 53345 80234 117245 74506 86851 47678 611298 19397 48644 8324 9599 94338 45390 37492 811854 Khi đó:
a) Doanh thu thấp nhất là 9599
b) Doanh thu lớn nhất là 811854
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên khoảng 100208.
d) Số trung vị là 45551,5 .
Câu 4. Đường tròn (C) đi qua (
A 1;1), B(5;3) và có tâm nằm trên trục hoành. Khi đó:
a) Phương trình đường tròn (C) có dạng 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 ( 2 2
a + b c ≤ 0)
b) Đường tròn (C) đi qua điểm N (3;3)
c) Gọi I là tâm của đường tròn (C) khi đó: IO = 4
d) Điểm M (2;5) nằm bên trong đường tròn (C)
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho đường thẳng ∆ :3x + 4y − 6 = 0 và ∆΄: x + y =1. Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆΄ sao cho
khoảng cách từ M đến ∆ bằng 4 . 5
Câu 2. Cho parabol (P) có tiêu điểm F(1;0) và đường thẳng d : x + 6m = 0. Xác định m để parabol
(P) và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3 .
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên 2 số trong tập hợp X ={1;2;3;…; 50}. Tính xác suất của biến cố sau:
A : "Hai số được chọn là số chẵn";
Câu 5. Số điểm của năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu như sau 9 8 15 8 20
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm I(5;6) và tiếp xúc với đường
thẳng d :3x − 4y − 6 = 0. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1C 2B 3D 4D 5C 6D 7D 8B 9B 10B 11D 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái
bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 B. 70 C. 80 D. 60 Lời giải Chọn C
Số cách chọn 1 cái bút có 10 cách, số cách chọn 1 quyển sách có 8 cách. Vậy theo quy tắc nhân,
số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8 = 80 cách. n
Câu 2. Tìm hệ số của 2 x trong khai triển: 3 1 f (x)   = x + 
, với x > 0 , biết: 0 1 2
C + C + C = . n n n 11 2   x A. 20. B. 6. C. 7. D. 15. Lời giải Chọn B n(n −1) n = 4 Ta có: 0 1 2
C + C + C = n . n n n 11 ⇔ 1+ + = 11 ⇔ 2  n = 5 − 4 k
Số hạng tổng quát của khai triển  3 1  x + −k k  1   là kT = C x = k C x . k 1 + 4 ( )4 3 12 5 2     x  2 4  x  Số hạng chứa 2
x trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12 − 5k = 2 ⇔ k = 2. Vậy hệ số của 2
x trong khai triển là: 2 C = 6 4 .
Câu 3. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố B: "Tổng số chấm
xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3"?
A. n(B) =14 .
B. n(B) =13 .
C. n(B) =15 .
D. n(B) =11. Lời giải Chọn D
Xét các cặp (i, j) với i, j ∈{1,2,3,4,5,6} mà (i + j)3 . Các cặp có tổng chia hết cho 3 là
(1,2);(1,5);(2,4),(3,3),(3,6),(4,5) . Hon nữa mỗi cặp (trừ cặp (3,3)) khi hoán vị ta được một cặp
thỏa yêu cầu bài toán. Vậy n(B) =11.
Câu 4. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5. Lời giải Chọn D Ω = {1;2;3;4;5;6}. n( ) A 1
Biến cố xuất hiện mặt chẵn: A = {2;4;6}⋅ P( ) A = = . n(Ω) 2
Câu 5. Cho số a = 367653964 ± 213. Số quy tròn của số gần đúng 367653964 là A. 367653960. B. 367653000. C. 367654000. D. 367653970. Lời giải Chọn C
Độ chính xác đến hàng trăm (d = 213) nên ta quy tròn số gần đúng đến hàng nghìn. Vậy số quy tròn là 367654000.
Câu 6. Cho mẫu số liệu 6;7;8;9;9. Phương sai của mẫu là A. 1,72. B. 1,25. C. 1,45. D. 1,36. Lời giải Chọn D
Câu 7. Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 17;12;2;8;16. Tổng của số trung bình và số
trung vị của mẫu trên là: A. 26. B. 25. C. 24. D. 23. Lời giải Chọn D
Ta viết mẫu theo thứ tự không giảm: 2 8 12 16 17 . Số trung bình là: 2 + 8 +12 +16 +17 x =
= 11; số trung vị là: 12. 5
Vậy tổng của hai số trung bình và trung vị của mẫu là: 11+12 = 23.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho (
A 1;2), B(4;1),C(5;4) . Tính  BAC ? A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 120° . Lời giải Chọn B       Ta có AB AC 10 2 AB = (3; 1
− ), AC = (4;2) ⇒ cos(AB, AC) = = = AB AC 10 ⋅ 20 2  
⇒ (AB, AC) = 45° Câu 9. Cho 2 điểm ( A 1; 4
− ), B(3;2) . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A.
3x + y +1 = 0 .
B. x + 3y +1 = 0 .
C. 3x y + 4 = 0.
D. x + y −1 = 0 . Lời giải Chọn B  Gọi I(2; 1)
− là trung điểm A ;
B AB = (2;6) = 2(1;3) .
Đường trung trực của đoạn AB đi qua I và nhận n = (1;3) làm vectơ pháp tuyến nên có phương
trình tổng quát: 1(x − 2) + 3(y +1) = 0 ⇔ x + 3y +1 = 0 .
Câu 10. Khoảng cách từ M (4;5) đến đường trung trực của AB và (
A 1;2) ; B(3;2) là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Lời giải Chọn B
Phương trình đường trung trực của AB có dạng: ∆ : x = 2 . d(M ,∆) | = 4 − 2 |= 2 .
Câu 11. Phương trình đường tròn (C) đi qua (
A 1;1), B(3;3) và có tâm I Ox có dạng: A. 2 2
x + (y − 4) =18 . B. 2 2
x + y −10 = 0 . C. 2 2
2x + 2y = 9 . D. 2 2
(x − 4) + y =10 . Lời giải Chọn D 2 2
C x + y ax by + c = ( 2 2 ( ) : 2 2
0 a + b c > 0) có tâm I( ; a b).
Do I Ox b = 0. Mặt khác ,
A B ∈(C) nên ta tìm được 2 2
(x − 4) + y =10 . 2 2
Câu 12. Đường Elip x + y =1 có tiêu cự bằng: 16 7 A. 18. B. 6. C. 9. D. 3. Lời giải Chọn B Từ giả thiết suy ra 2 2 2
a =16,b = 7 ⇒ c = 9 ⇒ c = 3 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau 2 2
a) x + y =1 có tiêu cự bằng 6 25 16 b) 2 2
9x + 25y = 225 có tiêu cự bằng 8 2 2
c) x y =1 có tiêu cự bằng 41 25 16 d) 2 2
4x − 9y = 36 có tiêu cự bằng 13 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai a) F ( 3
− ;0), F (3;0), F F = 2c = 6 1 2 1 2 b) F ( 4;
− 0), F (4;0), F F = 2c = 8 1 2 1 2 .
c) F (− 41;0), F ( 41;0), F F = 2c = 2 41 . 1 2 1 2
d) F (− 13;0), F ( 13;0), F F = 2c = 2 13 . 1 2 1 2
Câu 2. Trong lớp 10 A có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp để
làm cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là 15180 (cách)
b) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng: 5 33
c) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng: 133 1158
d) Xác suất của các biến cố "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng: 105 253 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A gồm 46 bạn (25 bạn nam và 21 bạn nữ) là: 3 C =15180 (cách). Do 46 đó, n(Ω) =15180 . Suy ra n( ) A = 2300.
Xác suất của biến cố A là: n( ) A 2300 5 P( ) A = = = . n(Ω) 15180 33
Số cách chọn được 3 bạn nữ từ 21 bạn nữ là: 3 C =1330 (cách). 21
Suy ra n(B) =1330 .
Xác suất của biến cố B là: n(B) 1330 133 P(B) = = = . n(Ω) 15180 1518
Số cách chọn được 2 bạn nam và 1 bạn nữ là: 2 1
C C = 6300 (cách). 25 21
Suy ra n(C) = 6300 . Xác suất của biến cố n C C là: ( ) 6300 105 P(C) = = = . n(Ω) 15180 253
Câu 3. Tập đoàn X có 24 công ty. Thống kê cuối năm cho biết doanh thu (đơn vị triệu đồng) của 24 công ty con như sau: 35432 14215 24436 13978 45713 16323 37488 13458 57754 53345 80234 117245 74506 86851 47678 611298 19397 48644 8324 9599 94338 45390 37492 811854 Khi đó:
a) Doanh thu thấp nhất là 9599
b) Doanh thu lớn nhất là 811854
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên khoảng 100208.
d) Số trung vị là 45551,5 . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Sắp xếp lại mẫu số liệu trên theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải, từ trên xuống 8324 9599 13458 13978 14215 16323 19397 24436 35432 37488 37492 45390 45713 47678 48644 53345 57754 74506 80234 86851 94338 117245 611298 811854
Số trung bình của mẫu số liệu trên khoảng 100208. Số trung vị là 45551,5 .
Vì giá trị trung bình lớn hơn giá trị trung vị rất nhiều, điều đó thể hiện mẫu có
một số giá trị bất thường. Vì vậy, số trung vị làm đại diện mẫu sẽ tốt hơn.
Câu 4. Đường tròn (C) đi qua (
A 1;1), B(5;3) và có tâm nằm trên trục hoành. Khi đó:
a) Phương trình đường tròn (C) có dạng 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 ( 2 2
a + b c ≤ 0)
b) Đường tròn (C) đi qua điểm N (3;3)
c) Gọi I là tâm của đường tròn (C) khi đó: IO = 4
d) Điểm M (2;5) nằm bên trong đường tròn (C) Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Phương trình đường tròn (C) có dạng 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 ( 2 2
a + b c > 0) 1
 +1− 2a − 2b + c = 0 a = 4 Do (
A 1;1), B(5;3)∈(C) và I ∈(Ox) nên ta có hệ: 25 9 10a 6b c 0  + − − + = ⇔ b = 0 . b 0  = c =   6 Vậy 2 2
(C) : x + y −8x + 6 = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho đường thẳng ∆ :3x + 4y − 6 = 0 và ∆΄: x + y =1. Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆΄ sao cho
khoảng cách từ M đến ∆ bằng 4 . 5 Trả lời: (2; 1 − ),( 6; − 7) Lời giải x = t
Viết phương trình tham số ∆΄: 
; gọi M (t;1− t)∈∆΄ . y = 1− t
| 3t + 4(1− t) − 6 | | −t − 2 | 4 t + 2 = 4 t = 2
Ta có: d(M ,∆) = = = | ⇒ t + 2 |= 4 ⇒  ⇒  . 2 2 3 + 4 5 5 t +  2 = 4 − t = 6 −
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: (2; 1 − ),( 6; − 7) .
Câu 2. Cho parabol (P) có tiêu điểm F(1;0) và đường thẳng d : x + 6m = 0. Xác định m để parabol
(P) và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Trả lời: m < 0 Lời giải
Gọi phương trình parabol (P) có dạng: 2
y = 2 px( p > 0) . 2
Parabol (P) có tiêu điểm p 2 (1;0) ⇒ =1⇒ = 2 ⇒ = 4 y F p y x x = . 2 4
Ta có phương trình đường thẳng d : x + 6m = 0 ⇒ x = 6 − m . 2
Phương trình tung độ giao điểm của (P) và d là: y 2 = 6 − m y = 24 − m . (*) 4
Để (P) và d có hai giao điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt hay 24
m > 0 ⇔ m < 0 .
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3 . Trả lời:7440 Lời giải
Vì chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 nên số cần lập có bộ ba số 123 hoặc 321,
TH1: Số cần lập có bộ ba số 123 .
Nếu bộ ba số 123 đứng đầu thì số có dạng 123abcd . Có 4
A = 840 cách chọn bốn số a,b,c,d nên có 4 A = 840 số, 7 7
Nếu bộ ba số 123 không đứng đầu thì số có 4 vị trí đặt bộ ba số 123 ,
Có 6 cách chọn số đứng đầu và có 3
A =120 cách chọn ba số , b c,d , 6 Theo quy tắc nhân có 3
6⋅4⋅ A = 2880 số. 6
Theo quy tắc cộng có 840 + 2880 = 3720 số.
TH2: Số cần lập có bộ ba số 321 .
Do vai trò của bộ ba số 123 và 321 như nhau nên có 2(840 + 2880) = 7440 .
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên 2 số trong tập hợp X ={1;2;3;…; 50}. Tính xác suất của biến cố sau:
A : "Hai số được chọn là số chẵn"; Trả lời: 12 49 Lời giải
Số cách chọn 2 số từ tập hợp X gồm 50 số là: 2 C =1225 (cách). 50
Do đó, n(Ω) =1225 .
Trong tập hợp X có 25 số chẵn {2;4;6...;50}, nên số cách lấy ra 2 số chẵn là: 2
C = 300 (cách). Do đó, 25 n( ) A = 300 .
Xác suất của biến cố A là: n( ) A 300 12 P( ) A = = = . n(Ω) 1225 49
Câu 5. Số điểm của năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu như sau 9 8 15 8 20
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
Trả lời: Phương sai: 2
S = 22,8 . Độ lệch chuẩn: s ≈ 4,77 Lời giải
Số trung bình: x =12 . Phương sai: 2
S = 22,8 . Độ lệch chuẩn: s ≈ 4,77
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm I(5;6) và tiếp xúc với đường
thẳng d :3x − 4y − 6 = 0. Trả lời: 2 2
(x − 5) + (y − 6) = 9 Lời giải Ta có: | 3.5 − 4.6 − 6 |
R = d(I;d) = = 3. 2 2 3 + ( 4) −
Phương trình đường tròn cần tìm là 2 2
(x − 5) + (y − 6) = 9 . Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là? A. 120 B. 30 C. 120 D. 6
Câu 2. Trong khai triển 5
(2a b) bằng nhị thức Newton với lũy thừa a giảm dần, hệ số của số hạnng thứ 3 bằng: A. 80 − . B. 80. C. 10 − . D. 10.
Câu 3. Hãy viết số quy tròn của số a , biết rằng a =17658 ±16 ? A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674.
Câu 4. Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 10 thửa ruộng thí nghiệm được trình bày trong bảng Sản lượng 4 4,5 5 5,5 6 Tần số 1 3 4 1 1
Tính độ lệch chuẩn S của dãy số liệu. A. 0,54. B. 0,51. C. 0,44. D. 0,31.
Câu 5. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
12 12 13 11 10 15 16 6 14 14 15 16 19 15 14
A. Q =12,Q =14,Q =16 . 1 2 3
B. Q =12,Q =14,Q =15 . 1 2 3
C. Q =13,Q =15,Q =16,5 . 1 2 3
D. Q =12,Q =14,Q =15,5. 1 2 3
Câu 6. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phân tử của không gian mẫu? A. 10626. B. 14241. C. 14284. D. 31311.
Câu 7. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ Lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: A. 2 . 15 B. 6 . 25 C. 8 . 25 D. 4 . 15 
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm ( A 1; 2
− ), B(0;3),C( 3 − ;4) và D( 1;
− 8) . Phân tích CD  
qua AB AC .   
A. CD = 2AB − 2AC .   
B. CD = 2AB AC .   
C. CD = 3AB AC .   D. 1
CD = 2AB AC . 2 
Câu 9. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua ( A 1; − 2
− ) có vectơ chỉ phương u = (1;3) là:
A. 3x y +1 = 0
B. x − 3y +1 = 0
C. 3x y −1 = 0
D. x + 3y +1 = 0
Câu 10. Khoảng cách từ M ( 3
− ;4) đến đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là: A. 7 . 2 B. 20. C. 7 . 2 D. 2 .
Câu 11. Cho đường tròn 2 2 3 1
(C) : x + y x y −1 = 0 . Tìm khẳng định đúng. 5 2
A. (C) có tâm  3 1  461 I ; , R =  . 10 4  20
B. (C) có tâm I(3;1), R = 3. C.  − (  C) có tâm 2 1 I ; , R =   4 .  3 66 
D. (C) không phải là phương trình đường tròn. 2
Câu 12. Cho parabol (P) : y = 4x và đường thẳng (d) : x = 2
− . Số giao điểm của (d) và (P) là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho elip (E) có dạng x y +
= 1(a > b > 0) , đi qua điểm (
A 2;0) và có một tiêu điểm 2 2 a b F ( 2;0) . Khi đó: 2
a) Tiêu cự của elip (E) bằng 2
b) Điểm B(0; 2) thuộc elip (E) c) a = 2 d) 2 2 a b = 2
Câu 2. Hai bạn Nam và Việt, mỗi người gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối. Khi đó:
a) Xác suất để: Nam gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 9
b) Xác suất để: Việt gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 3
c) Xác suất để: cả hai bạn đều gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 3
d) Xác suất để: cả hai bạn đều gieo được số chấm không nhỏ hơn 4 ; bằng 1 4
Câu 3. Số giờ học thêm ngoài trường học của 30 học sinh được thống kê như sau: 2 2 1 3 5 6 5 7 6 6 7 8 7 7 6 6 7 6 4 6 0 8 6 7 0 0 4 6 8 7 Khi đó:
a) Số giờ học thêm ngoài trường học của 30 học sinh lớn nhất là 8 b) Số trung bình là 5,1. c) Q = 3 1 d) Q = 6 2 2 2
Câu 4. Cho (C) : (x −1) + y =10 ; và điểm ( A 4;1) . Khi đó:
a) Điểm A∈(C)
b) Đường kính của đường tròn (C) bằng 10 
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm (
A 4;1) có vectơ pháp tuyến là n = (3;1)
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm (
A 4;1) đi qua điểm N (4;3)
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm I( 2;
− 4) . Tính bán kính của đường tròn tâm I tiếp x = 2 + 3t
xúc với đường thẳng ∆ : 
. (Làm tròn kết quả đến hàng phân mười). y = 2 − − t 2 2
Câu 2. Tìm tọa độ điểm x y
M thuộc elip (E) : +
= 1 sao cho M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới 25 9 một góc 60° .
Câu 3. Lớp 10 A đề nghị các tổ chọn thành viên để tập kịch. Tổ I phải chọn ít nhất một thành viên để
tham gia đội kịch của lớp. Hỏi tổ I có bao nhiêu cách chọn thành viên để tập kịch? Biết rằng tổ I có 5 người.
Câu 4. Trong tủ có 4 đôi giày khác loại. Bạn Lan lấy ra ngẫu nhiên 2 chiếc giày. Tính xác suất để lấy
ra được một đôi giày hoàn chỉnh.
Câu 5. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg) 2,977 3,155 3,920 3,412 4,236 2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này.
Câu 6. Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 2x − 4y − 4 = 0.
Tìm m để qua điểm (
A 2;m) chỉ có một tiếp tuyến với (C) . PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1C 2B 3A 4A 5B 6A 7D 8B 9A 10A 11A 12A
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là? A. 120 B. 30 C. 120 D. 6 Lời giải Chọn C
Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là: 3 C =120 10 .
Câu 2. Trong khai triển 5
(2a b) bằng nhị thức Newton với lũy thừa a giảm dần, hệ số của số hạnng thứ 3 bằng: A. 80 − . B. 80. C. 10 − . D. 10. Lời giải Chọn B Ta có: 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3
(2a b) = C (2a) + C (2a) (−b) + C (2a) (−b) + C (2a) (−b) 5 5 5 5 4 4 5 5
+C (2a)(−b) + C (−b) 5 5
Số hạng thứ ba trong khai triển là 2 3 2 3 2
C (2a) (−b) = 80a b 5 nên hệ số bằng 80.
Câu 3. Hãy viết số quy tròn của số a , biết rằng a =17658±16 ? A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674. Lời giải Chọn A
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17658 đến hàng trăm.
Vậy số quy tròn là 17700.
Câu 4. Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 10 thửa ruộng thí nghiệm được trình bày trong bảng Sản lượng 4 4,5 5 5,5 6 Tần số 1 3 4 1 1
Tính độ lệch chuẩn S của dãy số liệu. A. 0,54. B. 0,51. C. 0,44. D. 0,31. Lời giải Chọn A Số trung bình 1.4 3.4,5 4.5 1.5,5 1.6 x + + + + = = 4,9 . Phương sai là 10 2 2 2 2 2 2
1⋅(4 − 4,9) + 3⋅(4,5 − 4,9) + 4⋅(5 − 4,9) +1⋅(5,5 − 4,9) +1⋅(6 − 4,9) s = ≈ 0,29 . 10
Độ lệch chuẩn của dãy số liệu là 2
s = s ≈ 0,54 .
Câu 5. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
12 12 13 11 10 15 16 6 14 14 15 16 19 15 14
A. Q =12,Q =14,Q =16 . 1 2 3
B. Q =12,Q =14,Q =15 . 1 2 3
C. Q =13,Q =15,Q =16,5 . 1 2 3
D. Q =12,Q =14,Q =15,5. 1 2 3 Lời giải Chọn B
Sắp xếp các số liệu đã cho theo thứ tự không giảm:
6 10 11 12 12 13 14 14 14 15 15 15 16 16 19.
Tứ phân vị thứ hai là Q =14 (cũng là trung vị của mẫu). 2
Xét nửa bên trái mẫu (không chứa Q ): 6 10 11 12 12 13 14 2
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị nửa mẫu này: Q =12 . 1
Xét nửa mẫu bên phải (không chứa Q ): 14 15 15 15 16 16 19. 2
Tứ phân vị thứ ba là trung vị nửa mẫu này: Q =15 . 3
Câu 6. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phân tử của không gian mẫu? A. 10626. B. 14241. C. 14284. D. 31311. Lời giải Chọn A Ta có: 4
n(Ω) = C =10626 24 .
Câu 7. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ Lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: A. 2 . 15 B. 6 . 25 C. 8 . 25 D. 4 . 15 Lời giải Chọn D
n(Ω) = 9⋅10 = 90 . Biến cố A : "Rút được một bi xanh, một bi đỏ", n( ) A 4 n( )
A = 4.6 = 24 ⇒ p( ) A = = . n(Ω) 15 
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm ( A 1; 2
− ), B(0;3),C( 3 − ;4) và D( 1;
− 8) . Phân tích CD  
qua AB AC .   
A. CD = 2AB − 2AC .   
B. CD = 2AB AC .   
C. CD = 3AB AC .   D. 1
CD = 2AB AC . 2 Lời giải Chọn B       Ta có: AB = ( 1 − ;5), AC = ( 4;
− 6),CD = (2;4) . Gọi CD = xAB + y AC .
−x − 4y = 2  x = 2    Khi đó:  ⇔ 
CD = 2AB AC . 5x +  6y = 4 y = 1 − 
Câu 9. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua ( A 1; − 2
− ) có vectơ chỉ phương u = (1;3) là:
A. 3x y +1 = 0
B. x − 3y +1 = 0
C. 3x y −1 = 0
D. x + 3y +1 = 0 Lời giải Chọn A  = (1;3) ⇒  u n = (3; 1
− ) ⇒ 3x y +1 = 0 .
Câu 10. Khoảng cách từ M ( 3
− ;4) đến đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là: A. 7 . 2 B. 20. C. 7 . 2 D. 2 . Lời giải Chọn A
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất có dạng ∆ : y = x 7
x y = 0.d(M ,∆) = . 2
Câu 11. Cho đường tròn 2 2 3 1
(C) : x + y x y −1 = 0 . Tìm khẳng định đúng. 5 2
A. (C) có tâm  3 1  461 I ; , R =  . 10 4  20
B. (C) có tâm I(3;1), R = 3. C.  − (  C) có tâm 2 1 I ; , R =   4 .  3 66 
D. (C) không phải là phương trình đường tròn. Lời giải 2 2 Chọn A 2 3 9 2 1 1 9 1 (C) : x − 2 x + + y − 2 y + = + +1.  3   1  1844 ⇔ x − + y − = . 10 100 4 16 100 16  10   4      1600
Vậy (C) có tâm  3 1  461 I ; , R =  . 10 4  20 2
Câu 12. Cho parabol (P) : y = 4x và đường thẳng (d) : x = 2
− . Số giao điểm của (d) và (P) là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A 2 x = 2 − ⇒ y = 8
− (Loại). Số giao điểm của (d) và (P) là 0.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 2
Câu 1. Cho elip (E) có dạng x y +
= 1(a > b > 0) , đi qua điểm (
A 2;0) và có một tiêu điểm 2 2 a b F ( 2;0) . Khi đó: 2
a) Tiêu cự của elip (E) bằng 2
b) Điểm B(0; 2) thuộc elip (E) c) a = 2 d) 2 2 a b = 2 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng 2 2 Có 2 0 2 A∈(E) ⇔ +
= 1 ⇔ a = 4 . Elip (E) có tiêu điểm F ( 2;0) ⇒ c = 2 2 2 a b 2 2 2 mà 2 2 2 2
c = a b ⇒ 2 = 4 − b b = 2 . Vậy elip ( ) : x y E + = 1. 4 2
Câu 2. Hai bạn Nam và Việt, mỗi người gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối. Khi đó:
a) Xác suất để: Nam gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 9
b) Xác suất để: Việt gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 3
c) Xác suất để: cả hai bạn đều gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 3
d) Xác suất để: cả hai bạn đều gieo được số chấm không nhỏ hơn 4 ; bằng 1 4 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Không gian mẫu là: Ω = {1;2;3;4;5;6}. Do đó, ta có n(Ω) = 6.
Gọi A là biến cố Nam gieo được số chấm nhỏ hơn 3.
Ta có A = {1;2} suy ra n( ) A = 2.
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 2 1 P( ) A = = = . n(Ω) 6 3
b) Tương tự câu a), ta tính được xác suất để Việt được số chấm nhỏ hơn 3 là 1 . 3
c) Không gian mẫu của phép thử hai bạn Nam và Việt cùng gieo xúc xắc được mô tả như bảng sau:
Gọi C là biến cố cả hai bạn đều gieo được số chấm nhỏ hơn 3.
Dựa vào bảng, ta có n(Ω) = 36,n(C) = 4 .
Vậy xác suất của biến cố n C C là: ( ) 4 1 P(C) = = = . n(Ω) 36 9
d) Gọi D là biến cố cả hai bạn đều gieo được số chấm không nhỏ hơn 4.
Dựa vào bảng ở câu c), ta có n(D) = 9.
Vậy xác suất của biến cố D là: n(D) 9 1 P(D) = = = . n(Ω) 36 4
Câu 3. Số giờ học thêm ngoài trường học của 30 học sinh được thống kê như sau: 2 2 1 3 5 6 5 7 6 6 7 8 7 7 6 6 7 6 4 6 0 8 6 7 0 0 4 6 8 7 Khi đó:
a) Số giờ học thêm ngoài trường học của 30 học sinh lớn nhất là 8 b) Số trung bình là 5,1. c) Q = 3 1 d) Q = 6 2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Sắp xếp lại mẫu dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta được: 0 0 0 1 2 2 3 4 4 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 7 7 7 8 8 8
a) Số trung bình là 5,1. Điều này nói lên rằng trung bình một học sinh sử dụng
5,1 giờ cho việc học thêm ngoài trường.
b) Số trung vị Q = 6 . 2
Số trung vị của nửa bên trái Q Q = 4 . 2 1
Số trung vị nửa bên phải Q Q = 7 . 2 3
Ta có hình ảnh về sự phân bố như sau:
Nhìn vào hình ảnh phân bố ta có thể khẳng định phần lớn học sinh sử dụng khoảng 6 đến 7 giờ cho việc học ngoài trường. 2 2
Câu 4. Cho (C) : (x −1) + y =10 ; và điểm ( A 4;1) . Khi đó:
a) Điểm A∈(C)
b) Đường kính của đường tròn (C) bằng 10 
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm (
A 4;1) có vectơ pháp tuyến là n = (3;1)
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm (
A 4;1) đi qua điểm N (4;3) Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
(C) có tâm I(1;0) , bán kính R = 10 .  Tuyến tuyến qua (
A 4;1) , có vectơ pháp tuyến IA = (3;1) nên có phương trình: 3(x − 4) +1(y −1) = 0 hay
3x + y −13 = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm I( 2;
− 4) . Tính bán kính của đường tròn tâm I tiếp x = 2 + 3t
xúc với đường thẳng ∆ : 
. (Làm tròn kết quả đến hàng phân mười). y = 2 − − t Trả lời: ≈ 4,4 Lời giải x = 2 + 3t Đường thẳng ∆ :  
có vectơ chỉ phương là u(3; 1)
− nên nhận n(1;3) làm vectơ pháp tuyến. Do y = 2 − − t
đó, phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ là: (x − 2) + 3(y + 2) = 0 ⇔ x + 3y + 4 = 0.
Vì đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng ∆ tâm I bằng khoảng cách từ I đến đường thẳng ∆ tâm
I bằng khoảng cách từ − + ⋅ +
I đến đường thẳng . | ( 2) 3 4 4 |
R = d(I,∆) = ≈ 4,4. 2 2 1 + 3 2 2
Câu 2. Tìm tọa độ điểm x y
M thuộc elip (E) : +
= 1 sao cho M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới 25 9 một góc 60° .         Trả lời: 5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3  − ;− , − ; , ;− , ; 4 4 4 4 4 4 4 4                  Lời giải
Từ phương trình chính tắc của elip (E) ta có a = 5,b = 3,c = 4 .
Elip (E) có hai tiêu điểm F ( 4; − 0), F (4;0) F F = 2c = 8 1 2 và 1 2 .
Gọi M (x ; y là điểm cần tìm. 0 0 )
MF MF = (x + 4)2 + y − (x − 4)2 2 2 2 2 + y  =16x 1 2 0 0 0 0 0   .
Lại có, M ∈(E) nên MF + MF = 2a =10. 1 2 (1) 2 2 Có MF MF 16x 8 1 2 0 MF MF = = = x . (2) 1 2 0 MF + MF 10 5 1 2 Từ (1) và (2) suy ra 4 4
MF = 5 + x ;MF = 5 − x 1 0 2 0 . 5 5
Áp dụng định lí côsin cho MFF 1 2 , ta được: 2 2 2 F F MF MF 2MF MF cos60° = + − ⋅ ⋅ 1 2 1 2 1 2 2 2  4   4   4  4  1 48 2 ⇔ 64 = 5 + x + 5 − x − 2 5 + x
5 − x ⋅ ⇔ 64 = 25 +        x 0 0 0 0 0  5   5   5  5  2 25 5 13 ⇔ x = hoặc 5 13 x − = . 0 4 0 4 Từ đó tính được 2 27 3 3 y = ⇒ y = hoặc 3 3 y − = . 0 0 16 4 0 4
Vậy có bốn điểm M thoả yêu cầu bài toán là:
 5 13 3 3   5 13 3 3   5 13 3 3   5 13 3 3   − ;− , − ; , ;− , ; . 4 4 4 4 4 4 4 4                 
Câu 3. Lớp 10 A đề nghị các tổ chọn thành viên để tập kịch. Tổ I phải chọn ít nhất một thành viên để
tham gia đội kịch của lớp. Hỏi tổ I có bao nhiêu cách chọn thành viên để tập kịch? Biết rằng tổ I có 5 người. Trả lời: 31 Lời giải
Vì tổ I phải chọn ít nhất một thành viên để tham gia đội kịch nên số cách chọn thành viên của tổ I là: 1 2 3 4 5 5 0 5
C + C + C + C + C = (1+1) − C = 2 −1 = 31. 5 5 5 5 5 5
Câu 4. Trong tủ có 4 đôi giày khác loại. Bạn Lan lấy ra ngẫu nhiên 2 chiếc giày. Tính xác suất để lấy
ra được một đôi giày hoàn chỉnh. Trả lời: 1 7 Lời giải
Gọi A là biến cố "Lấy ra được một đôi giày hoàn chỉnh". Ta có: 2
n(Ω) = C = 28,n( ) A = 4 . 8
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 4 1 P( ) A = = = . n(Ω) 28 7
Câu 5. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg) 2,977 3,155 3,920 3,412 4,236 2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này. Trả lời: ∆ = Q 0,915 Lời giải
Sắp xếp cân nặng theo thứ tự không giảm ta được
2,593 2,977 3,155 3,270 3,387 3,412 3,813 3,920 4,042 4,236
Mẫu số liệu này gồm 10 giá trị, có hai phân tử chính giữa là 3,387;3,412. Do đó 3,387 + 4,412 Q = = 3,3995 2 . 2
Nửa số liệu bên trái là 2,593; 2,977; 3,155;3,270 gồm 4 giá trị, hai phân tử chính giữa là 2,977;3,155 . Do + đó 2,977 3,155 Q = = 3,066 1 . 2
Nửa số liệu bên phải là 3,813; 3,920; 4,042; 4,236 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 3,920 + 4,042
3,920; 4,042.Do đó Q = = 3,981 3 . 2
Vậy khoảng tứ phân vị là ∆ = Q Q = 3,981− 3,066 = . Q 0,915 3 1
Câu 6. Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 2x − 4y − 4 = 0.
Tìm m để qua điểm (
A 2;m) chỉ có một tiếp tuyến với (C) .
Trả lời: m = 2 Lời giải
Qua điểm A chỉ có một tiếp tuyến với đường tròn (C) khi A∈(C) hay 2 2 2 2
2 + m + 2⋅2 − 4m − 4 = 0 ⇔ m − 4m + 4 = 0 ⇔ (m − 2) = 0 ⇔ m = 2 .
Document Outline

  • de so 1-HK2-TOAN 10-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 2-HK2-TOAN 10-CANH DIEU
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • Lời giải tham khảo
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 3-HK2-TOAN 10-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • LỜI GIẢI THAM KHẢO
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 4-HK2-TOAN 10-CANH DIEU
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • Lời giải tham khảo
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 5-HK2-TOAN 10-CANH DIEU
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 6-HK2-TOAN 10-CANH DIEU
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • Lời giải tham khảo
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 7-HK2-TOAN 10-CANH DIEU
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • Lời giải tham khảo
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 8-HK2-TOAN 10-CANH DIEU
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • Lời giải tham khảo
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 9-HK2-TOAN 10-CANH DIEU
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • Lời giải tham khảo
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • de so 10-HK2-TOAN 10-CANH DIEU
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • Lời giải tham khảo
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.