TOP 10 đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Bài 3 ( 1 điểm).Bánh Gato là một loại bánh đã trở nên quá quen thuộc với chúng ta, nó thường xuất hiện trong các bữa tiệc quan trọng như sinh nhật, kỉ niệm, đám cưới… Một tiệm bánh Gato niêm yết giá tiền như sau: bánh Gato cỡ to giá 300 000 đồng, bánh Gato cỡ vừa giá 250 000 đồng, bánh Gato cỡ nhỏ giá 200 000 đồng. Bác Lan có 1000 000 đồng. Hỏi bác Lan có đủ tiền để mua 1 bánh cỡ to, 2 bánh cỡ vừa, 1 bánh cỡ nhỏ hay không? Vì sao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
82 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Bài 3 ( 1 điểm).Bánh Gato là một loại bánh đã trở nên quá quen thuộc với chúng ta, nó thường xuất hiện trong các bữa tiệc quan trọng như sinh nhật, kỉ niệm, đám cưới… Một tiệm bánh Gato niêm yết giá tiền như sau: bánh Gato cỡ to giá 300 000 đồng, bánh Gato cỡ vừa giá 250 000 đồng, bánh Gato cỡ nhỏ giá 200 000 đồng. Bác Lan có 1000 000 đồng. Hỏi bác Lan có đủ tiền để mua 1 bánh cỡ to, 2 bánh cỡ vừa, 1 bánh cỡ nhỏ hay không? Vì sao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

28 14 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1
MÔN TOÁN LP 7
I. MC TIÊU KIM TRA:
- c nhn thc v kin thc vi mt s ni dung v  , các phép
c hai s hc; S t, s thc ; c kin thc hình hc v ng thng song song: Góc v c bit; Tia
phân giác ca mng th Euclid; Khái ninh lí, chng minh mnh lí.
- Bit cách din giu bihc, tr li các câu hi và làm bài kit kt qu cao.
- Có thái  nghiêm túc làm bài, tích cc vn dng kin thc vào vic gii bài tp,
- Rèn tính trung thc, trách nhi.
- T ch và t hc, quan sát, gii quyt v, tính toán.
II. NI DUNG KIN THC:
- S ch : 3.
- s  kin thc: (M kin thc là 1 bài): 11.
III. HÌNH THC KIM TRA:
- T lun kt hp trc nghim: 70% t lun (8 câu) + 30% trc nghim (12 câu).
- M nhn thc: 4-3-2-1 (T l v m: nhn bit, thông hiu, vn dng , vân dng cao)
IV. MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
1. KHUNG MA TR KIM TRA GIA K I, MÔN TOÁN - LP 7
TT
Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
% điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1






1
2
2



 
2
1
1
1
5





2




1
1



2
1
1
5




3
CÁC
HÌNH






2
2




1
1
1
3




3.3 Kh

1
1
2



Tổng: Số câu
8
2
4
2
3
1
20
Điểm



2



Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ
chung
70%
30%
100%
2. BC T MA TR KIM TRA GIA K I, MÔN TOÁN - LP 7
TT
Chƣơng/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng cao
ĐAI SỐ
1
S
HU
T
1.1. S hu t
và tp hp s
h t. Th t
trong tp hp
SHT
Nhận biết:





3
Thông hiu: 
1.2. Các phép
tính vi s HT
Thông hiu:
Mô t tha vi s 
u t mt s nh cht c
a hai lu th, lu tha ca lu
3
tha).
Mô tc du
ngoc, quy tc chuyn v trong tp hp s.
Vận dụng:
   ng, tr, nhân, chia
trong tp hp s.
Vn dc các tính cht giao hoán, kt hp, pn
phi c   i vi pp cng, quy tc du
ngoc v  u t       
t ch hp ).
Gii quy(đơn giản,
quen thuc) gn vi c phép nh v s hu t. (ví d:
     n chuy ng trong Vt ,
c,...).
1
Vn dng cao: Gii quy
(phc hp, không quen thuc) gn vi c phépnh v
s hu t.
1
2
2. S
THC
2.1. Căn bậc
hai s hc
Nhn biết: Nhn bic khái nic hai s
hc ca mt s không âm.
Thông hiu: c giá tr c g
 c hai s hc ca mt s   ng
máy tính cm tay.
1
2.2. S vô t, s
thc
Nhận biết:


3






Vn dụng: Thc hing làm tròn s
  chính xác cc.
1
HÌNH HC
3
CÁC
HÌNH
HC
BN
3.1. Góc v
trí đặc bit.
Tia phân giác
ca mt góc.
Nhn biết :





2
3.2. Hai
đƣng thng
song song.
Tiên đề
Euclid.
Nhn biết:        

1
Thông hiu:

song song.


2
3.3. Khái
Nhn biết:
1
nim v định
lý. C/m mt
định lý
Thông hiểu: Hic phn chng minh ca mnh
lí;
Vn dng: Chc mnh lí;
1
Cng
10
6
3
1
7
V. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút (khô
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)  
. 
Câu 1. [NB] S c tp hp s hu t ?
A.
3
B. -1.4
C.
D.
Câu 2. [TH]
2
2
3




A.
2
3
B.
2
9
C.
4
9
D.
4
9
Câu 3. [TH]
3
3
3
7

A.
3
10
B.
3
21
C. 1
D.
3
4
Câu 4. [NB] c hai s hc ca 9
A. 3 B. -3 C. 9 D. -9
Câu 5. [NB] So là s vô t trong các s sau
A.
2
.
3
B.
2.
C.
3,5.
D.
0.
Câu 6. [TH] -5 = 6
A. x = - 5+6 B. X = -6+5 C. x= 6+5 D. x = -5-6
Câu 7. [NB] Giá tr tuyệt đối ca s
5
A.
5
B.
5
C. 5 D. -5
Câu 8. [NB] Cho hình v nh vi góc nào?
A. góc 
z
y
8

C.

D. góc xOy
Câu 9. [NB] Cho hình v bên, tia phân giác c
A. Ox B. Oy C. Oz D. Ot
Câu 10. [NB] Phát bii dung c Euclid?
A. Có duy nht mng thng song song vi mng thc.
m M nng thng thi a là
duy nht.
m M nng thng a có ít nht mng thng song song vi a
m M nng thng a có vô s ng thng song song vi a.
Câu 11. [TH] Cho hình v, kh
A. m // n vì có hai góc trong cùng phía bù nhau
B. m // n vì có hai góc so le trong bng nhau
C. m // n vì có ng v bng nhau
ng v bù nhau
Câu 12. [NB] 

0





Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. a) [NB] (0.5đ) Tìm s i ca
3
2
b) [NB] 1.5đ) So sánh hai s:
2
1
1
3
2
và cho bim
2
1
1
nc hay sau
m
3
2
trên trc s
Bài 2. Thc him)
a) (TH)
4
1
4
3
-
4
1
1

b) [VD]
35,3.45 44.5,-

Bài 3. [VD] Thc hin phép tính:
0,1. 4 2. 16
(0.5 điểm)
c
n
m
60
0
60
0
9
Bài 4. [VDC] Tính giá tr biu thc:
)
10
1
9
1
()
9
1
.
8
1
.()
8
1
7
1
()
7
1
6
1
()
6
1
5
1
()
5
1
4
1
()
4
1
3
1
()
3
1
2
1
(
( 1 điểm)
Bài 5. [TH] .(1,5 m)
Hình v sau và cho bing thng a và b cùng vuông góc vng thng AB và
git góc DCB bng 60
0
Tính s 
1
Bài 6. [VD] 
nhau”. (1 điểm)
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN VÀ HƢỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC …..
Môn : Toán Lớp: 7
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
a
1
A
B
C
D
2
60
0
b
10
Đ/án
B
D
D
A
B
C
B
B
C
B
C
B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. ( i là
3
2
 )
2
1
1
=
2
3
=
6
9
;
3
2
=
6
4
nên suy ra
2
1
1
>
2
3
m
2
1
1
nm
3
2
trên trc s
Bài 2. Thc him)
a)
4
1
4
3
-
4
1
1
=
4
3
4
5
4
1
4
3

b)
35,3.45 44.5,-
= 5,3.(45 
= 5,3. 1 = 5,3
Bài 3. [VD] Thc hin phép tính: (0.5 điểm)
0,1. 4 2. 16 0,1.2 2.4 0,2 8 8,2
Bài 4. [VDC] Tính giá tr biu thc:
)
10
1
9
1
()
9
1
.
8
1
.()
8
1
7
1
()
7
1
6
1
()
6
1
5
1
()
5
1
4
1
()
4
1
3
1
()
3
1
2
1
(
( 1 điểm)
B du ngoc kt qu:
5
2
10
4
10
1
10
5
10
1
2
1
Bài 5. [TH] .(1,5 m)
Ch ra a//b vì cùng vuông góc vi AB
Ch c Góc DCA = góc D
2
mà góc
DCA=60
0
; nên
góc D
2
=60
0
Bài 6.

GT

KL a//b


a
1
A
B
C
D
2
60
0
b
a
b
B
A
c
11


Ghi chu 
GT: 

12
NG TH & THCS 
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
13
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. S hu t
tp hp c s
hu t Th t
trong tp hp các
s hu t S
thp phân.
- 
 
.
- Phân bic s
thp phân vô hn
tun hoàn.
(Câu 2; Câu 4);
(Câu 6; Câu 7)
-
ng,
tr
tha trong tp hp
s.
(Câu 1; Câu 12)
- Vn dc
các tính cht, quy
tc du ngoc v
hu t trong tính
toán.
- Tìm x vi các
phép bii.
(Câu 13; Câu 14)
- Vn dng
thành tho các
 tìm
mt s 
bit.
(Câu 17)
S câu
4
2
4
1
11
S m
1,0
0,5
2,5
1,0
5,0
đim
T l
10%
5%
25%
10%
50%
2. Hình hc
trc quan.
- Nhn bic
 ng
tam giác.
(Câu 5)
- c th
tích ca hình lp

(Câu 11)
- T

 
.
(Câu 15)
S câu
1
1
1
3
S m
0,25
0,25
1,0
1,5
đim
T l
2,5%
2,5%
10%
15%
3. Góc v trí
đặc bit Tia
phân giác ca
mt góc.
- Nhn bic
tia phân giác ca
mt góc thông qua
kí hiu trên hình
v.
(Câu 9)
- c s 
ca mt góc da
vào tính cht tia
phân giác ca mt
góc.
(Câu 3)
- Dnh lí
quan h gia tính
vuông góc vi tính
 chng
ng
thng song song.
(Câu 16b)
S câu
1
1
1
3
S m
0,25
0,25
1,0
1, 5
đim
T l
2,5%
2,5%
10%
15%
4. Tiên đề Ơ clit
T vuông góc
đến song song
Định lí
- Phát bic
 
- Phân bit phn
gi thit, kt lun.
- V c hình cho
c. Vic
gi thit, kt lun
ca bài toán.
(Câu 16a)
- c s 
góc.
(Câu 16c)
14
(Câu 8; Câu 10)
S câu
2
1
1
1
S m
0,5
0,5
1,0
2,5
đim
T l
5%
5%
10%
25%
Tng s câu
8
4
1
7
1
21
Tng s đim
2,0
1,0
0,5
5,5
1,0
10.0
đim
T l
20%
10%
5%
55%
10%
100%
15
Đề thi gia hc kì 1 Toán 7 KNTT
I/ TRC NGHIM: m)
Khoanh tròn ch cái in hoa đứng trƣớc câu tr lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Kt qu ca phép tính (-5)
7
: (-5)
2
là:
A. (-5)
14
B. 1
5
C. (-5)
9
D. (-5)
5
Câu 2: S i ca s hu t
3
5
là:
A.
5
3
B.
5
3
C.
3
5
D.
0,6
Câu 3: Cho
70xOy
; Tia Ot là tia phân giác ca
xOy
. S 
xOt
= ?
A.
35xOt
B.
30xOt
C.
40xOt
D.
140xOt
Câu 4: Trong các s th nào là s thp phân vô hn tun hoàn:
A. 3,12
B. 3,(12)
C. 3,1245
D. 3,121212
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là  ng tam giác?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 6: Tp hp các s hu t kí hiu là :
A.
B.
*
C.
D.
Câu 7: Cho các s sau:
1 7 3 2
; ;3 ; ;0,625.
2 0 5 7

Hãy cho bit s nào không phi là s hu t:
A.
3
3
5
B.
0,625
C.
7
0
D.
1
2
16
E
D
A
B
C
Câu 8: 
 
 
Câu 9: Các tia phân giác có trong hình v bên là:
A. AD; AB B. AD; BC
C. AB; BE D. AD; BE
Câu 10:  c phát bim M nng th
A. Có duy nht mng thi a.
ng thng song song vi a.
C. Có ít nht mng thng song song vi a.
D. Có vô s ng thng song song vi a.
Câu 11: Hãy tính th tích ca con xúc xc hình l
A. 15 cm
3
B. 5 cm
3
C. 125 cm
3
D. 100 cm
3
Câu 12: Kt qu ca phép tính
42
15 3
là:
A.
2
5
B.
14
15
C.
8
15
D.
2
15
II/ T LUN: m)
Câu 13: (1 điểm) Thc hin phép tính:
a)
5 7 1 5 16
1
27 23 2 27 23
b)
2
2
1
2023 .3
3



Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x, bit:
a)
2 7 5
:x
3 4 6

b)
11
0,25
44
x
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 15: (1 điểm)
Mt hp quà hình hp ch nht AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm.
Tính din tích xung quanh và th tích ca hp quà này.
17
Câu 16: (2,5
điểm) Cho các
ng thng
 bên:
a) V li hình vit gi thit, kt lun
ca bài toán. (Yêu cu v  
b) Ch
c) Tìm s b.
Câu 17: (1 điểm) Cho biu thc: A = 2 + 2
2
+ 2
3

2020
Tìm x bit: 2(A + 2) = 2
2x
------------ Ht -----------
(Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
18
Đáp án đề thi gia kì 1 Toán 7 KNTT
I. Phn trc nghim: m) Mi ý tr l
II. Phn t lun: m)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
B
C
D
C
A
D
A
C
B
CÂU
ĐÁP ÁN
BIU
ĐIM
13
(1đ)
a)
5 7 1 5 16 5 5 7 16 1 1 1
1 1 1 1 2
27 23 2 27 23 27 27 23 23 2 2 2

b)
2
22
2
11
2023 .3 2023 .3 2023 1 2022
33




19
14
(1,5đ)
2 7 5
a) : x =
3 4 6
7 5 2
: x
4 6 3
71
: x
46
71
x :
46
21
x
2

Vy
21
x
2

11
b) 0,25
44
11
0,25
44
1
0
4
1
4
x
x
x
x
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+ = -
+=
-
=
Vy
1
4
x
-
=

15
(1đ)
Din tích xung quanh ca hp quà:
( )
( )
2
2. 10 8 .12 432 cm
xq
S = + =

Th tích ca hp quà:
( )
3
10.8.12 960 cmV ==

16
(2,5đ)
GT

ng thng

' ' 105x Az

' 75zBy
mn;

70yDt
KL
b) x
c) Tìm s 
a) V hình ghi gi thit kt lu

b) Ta có:
''x Az
''zA x
là hai góc k bù nên:
' ' ' ' 180x Az zA x
Suy ra:
' ' 180 ' ' 180 105 75zA x x Az

20
Chú ý: HS có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

' ' ' 75zA x zBy
''zA x
'zBy
là hai góc v ng v
Suy ra: u hiu nhn bing thng song song)
V

c) Vì nên
' ' 70x Ct tDy
(hai góc so le trong)

a 70
Ta có:
xx' // yy'
'
'
yy mn
xx mn

(mng thng vuông góc vi mng thng song song thì nó
vuông góc vng thng kia)
Nên
90mDy
Li có:
tDy tDm mDy
(hai góc k nhau)
Suy ra:
90 70 20tDm mDy tDy

b 20
Vy
a 70
b 20


17
(1đ)
A = 2 + 2
2
+ 2
3

2020
2A = 2
2
+ 2
3

2020
+ 2
2021
2A A = 2
2021
2
A = 2
2021
2

2(A + 2) = 2
2x
2(2
2021
2 + 2) = 2
2x
2.2
2021
= 2
2x
2
2022
= 2
2x
2x = 2022 x = 1011
Vy x = 1011


| 1/82

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá việc nhận thức về kiến thức với một số nội dung về Số hữu tỉ và tập hợp số hữ tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hửu tỉ , các phép
tính với số hữu tỉ; về số thực: Căn bậc hai số học; Số vô tỉ, số thực ; các kiến thức hình học về góc và đƣờng thẳng song song: Góc ở vị trí đặc biệt; Tia
phân giác của một góc; Hai đƣờng thẳng song song. Tiên đề Euclid; Khái niệm định lí, chứng minh một định lí.
- Biết cách diễn giải, trinh bày nhƣng hiểu biết đã học, trả lời các câu hỏi và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
- Có thái độ nghiêm túc làm bài, tích cực vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập,
- Rèn tính trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ.
- Tự chủ và tự học, quan sát, giải quyết vấn đề, tính toán.
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC: - Số chủ đề: 3.
- số đơn vị kiến thức: (Mỗi đơn vị kiến thức là 1 bài): 11.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Tự luận kết hợp trắc nghiệm: 70% tự luận (8 câu) + 30% trắc nghiệm (12 câu).
- Mức độ nhận thức: 4-3-2-1 (Tỉ lệ về điểm: nhận biết, thông hiểu, vận dụng , vân dụng cao)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TOÁN - LỚP 7
Mức độ đánh giá Chủ Tổng TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức đề % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1_SỐ
1.1. Số hữu tỉ và tập hợp số hữ HỮU 1 2 2 1
tỉ . Thứ tự trong tập hợp SHT TỈ (12 0,25đ 2đ 0,75đ tết) 2 1 1 1 5
1.2. Các phép tính với số HT 0,50đ 0,50đ 1đ 1đ 3,50đ 2_SỐ
2.1. Căn bậc hai số học 1 1 2 THỰC 0,25đ 0,25đ (04 tết) 2 1 1 5
2.2. Số vô tỉ, số thực 0,50đ 0,25đ 1đ 1,75đ CÁC HÌNH HỌC
3.1. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia CƠ 2 2 3 phân giác của một góc. BẢN (10 tết) 0,50đ 0,50đ
3.2. Hai đƣờng thẳng song 1 1 1 3 song. Tiên đề Euclid. 0,25đ 0,25đ 1,50đ 2,00đ
3.3 Khái niệm định lí, chứng 1 1 2 minh một định lí 0,25đ 1,00đ 1,25đ Tổng: Số câu 8 2 4 2 3 1 20 Điểm 2,0đ 2đ 1,00đ 2đ 2,đ 1,đ 10,đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TOÁN - LỚP 7 TT Chƣơng/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao ĐAI SỐ Nhận biết: 3
– Nhận biết đƣợc số hữu tỉ và lấy đƣợc ví dụ về số hữu 1.1. Số hữu tỉ tỉ. và tập hợp số hữ tỉ. Thứ tự
– Nhận biết đƣợc tập hợp các số hữu tỉ.
trong tập hợp – Nhận biết đƣợc số đối của một số hữu tỉ.– Nhận biết SỐ SHT 1 HỮU
đƣợc thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. TỶ
Thông hiểu: Biểu diễn đƣợc số hữu tỉ trên trục số. 1.2. Các phép 3 Thông hiểu:
tính với số HT – Mô tả đƣợc phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích
và thƣơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả đƣợc thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 1
– Thực hiện đƣợc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng đƣợc các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính
nh m, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết đƣợc một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 1
Vận dụng cao: Giải quyết đƣợc một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
số hữu tỉ.
Nhận biết: Nhận biết đƣợc khái niệm căn bậc hai số
học của một số không âm. 2.1. Căn bậc hai số học 1
Thông hiểu: Tính đƣợc giá trị (đúng hoặc gần đúng) 2. SỐ
căn bậc hai số học của một số nguyên dƣơng bằng 2 THỰC
máy tính cầm tay. Nhận biết: 3
2.2. Số vô tỉ, số thực
Nhận biết đƣợc số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết đƣợc số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết đƣợc trục số thực và biểu diễn đƣợc số
thực trên trục số trong trƣờng hợp thuận lợi.
– Nhận biết đƣợc số đối của một số thực.
– Nhận biết đƣợc thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết đƣợc giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: 1
Thực hiện đƣợc ƣớc lƣợng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trƣớc. HÌNH HỌC 2 Nhận biết :
– Nhận biết đƣợc các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc ề 3.1. Góc ở vị trí đặc biệt.
bù, hai góc đối đỉnh).
Tia phân giác – Nhận biết đƣợc tia phân giác của một góc. của một góc.
– Nhận biết đƣợc cách v tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập CÁC HÌNH 1
Nhận biết: Nhận biết đƣợc tiên đề Euclid về đƣờng 3 HỌC
thẳng song song. 3.2. Hai BẢN đƣờ 2 ng thẳng Thông hiểu: song song.
– ô tả đƣợc một số tính chất của hai đƣờng thẳng Tiên đề song song. Euclid.
– ô tả đƣợc dấu hiệu song song của hai đƣờng thẳng
thông qua cặp góc đ ng vị, cặp góc so le trong. 1 3.3. Khái
Nhận biết: Nhận biết đƣợc thế nào là một định lí. niệm về định Thông hiể
u: Hiểu đƣợc phần chứng minh của một định lý. C/m một đị lí; nh lý 1
Vận dụng: Chứng minh đƣợc một định lí; Cộng 10 6 3 1
V. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không ể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) ỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ
có 1 phƣơng án đúng. Hãy hoanh tròn vào phƣơng án đúng trong mỗi câu dƣới đây:
Câu 1. [NB] Số nào đây thuộc tập hợp số hửu tỉ ? A. 3 B. -1.4 C.  D.1,421356237…. 2  2 
Câu 2. [TH] ết quả của phép tính   bằng  3  2 2 4 4 A. B. C. D. 3 9 9 9 7
Câu 3. [TH] ết quả của phép tính: 3 bằng 3 3 A. 10 21 4 3 B. 3 C. 1 D. 3
Câu 4. [NB] Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 B. -3 C. 9 D. -9
Câu 5. [NB] Số nào là số vô tỉ trong các số sau 2 A. . B. 2. C. 3,5. D. 0. 3
Câu 6. [TH] ết quả đúng của phép chuyển vế đảng thức: x-5 = 6 A. x = - 5+6 B. X = -6+5 C. x= 6+5 D. x = -5-6
Câu 7. [NB] Giá trị tuyệt đối của số  5 A.  5 B. 5 C. 5 D. -5
Câu 8. [NB] Cho hình v dƣới đây, góc xOy đối đỉnh với góc nào? A. góc xOy’ z y 7 B. góc x’Oy’ C. góc x’Oy D. góc xOy
Câu 9. [NB] Cho hình v bên, tia phân giác của góc xOy là tia nao dƣới đây? A. Ox B. Oy C. Oz D. Ot
Câu 10. [NB] Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid?
A. Có duy nhất một đƣờng thẳng song song với một đƣờng thẳng cho trƣớc. c
B. Điểm M nằm ngoài đƣờng thẳng a. Đƣờng thẳng đi qua và song song với a là 600 duy nhất. m
C. Qua điểm M nằm ngoài đƣờng thẳng a có ít nhất một đƣờng thẳng song song với a 600 n
D. Qua điểm M nằm ngoài đƣờng thẳng a có vô số đƣờng thẳng song song với a.
Câu 11. [TH] Cho hình v , khẳng định nào sau đây đúng?
A. m // n vì có hai góc trong cùng phía bù nhau
B. m // n vì có hai góc so le trong bằng nhau
C. m // n vì có hai góc đ ng vị bằng nhau
D. m // n vì có hai góc đ ng vị bù nhau
Câu 12. [NB] hẳng định nào dƣới đây là một định lý ?
A. Nếu nếu tổng số đo hai góc bằng 1800 thì hai góc ấy là hai góc ề bù
B. Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau
C. Nếu hai góc bằng nhau thì hai góc đó đối đỉnh
D. Nếu một điểm cách đều hai đầu đoạn th ng thì điểm dó là trung điểm của đoạn thẳng ấy.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) 2
Bài 1. a) [NB] (0.5đ) Tìm số đối của 3 1 2 1
b) [NB] 1.5đ) So sánh hai số: 1 và cho biết điểm 1 nằm trƣớc hay sau 2 3 2 điể 2 m trên trục số 3
Bài 2. Thực hiện phép tính: (1 điểm) 3 1 1 a) (TH)  - 1 (0.5đ)
b) [VD] 5, 3.45 - 44.5, 3 (0.5đ) 4 4 4
Bài 3. [VD] Thực hiện phép tính: 0,1. 4  2. 16 (0.5 điểm) 8
Bài 4. [VDC] Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
(  )  (  )  (  )  (  )  (  )  (  )  .( .  )  (  ) ( 1 điểm) 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10
Bài 5. [TH] .(1,5 điểm)
Hình v sau và cho biết hai đƣờng thẳng a và b cùng vuông góc với đƣờng thẳng AB và giết góc DCB bằng 600 Tính số đo góc B1 a D 2 1 A 600 b C B
Bài 6. [VD]
V hình, viết giả thiết, ết luận và chứng minh định lý “Hai đƣờng thẳng phân
biệt cùng vuông góc với đƣờng thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. (1 điểm)
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN VÀ HƢỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC …..
Môn : Toán – Lớp: 7
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 9 Đ/án B D D A B C B B C B C B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 2
Bài 1. (0.5đ) số đối là 3 1 3 9 2 4 1 3 1 2
a)(1.5đ )1 = = ; = nên suy ra1 > điểm 1 nằm sau điểm trên trục số 2 2 6 3 6 2 2 2 3
Bài 2. Thực hiện phép tính: (2;5 điểm) 3 1 1 3 1 5 3 a)
 - 1 =     (1.5đ) 4 4 4 4 4 4 4
b) 5, 3.45 - 44.5, 3 = 5,3.(45 – 44) (0.5đ) = 5,3. 1 = 5,3
Bài 3. [VD] Thực hiện phép tính: (0.5 điểm)
0,1. 4  2. 16  0,1.2  2.4  0, 2  8  8, 2
Bài 4. [VDC] Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
(  )  (  )  (  )  (  )  (  )  (  )  .( .  )  (  ) ( 1 điểm) 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 1 1 5 1 4 2
Bỏ dấu ngoặc kết quả:      2 10 10 10 10 5 a D
Bài 5. [TH] .(1,5 điểm)
Chỉ ra a//b vì cùng vuông góc với AB 2 1 A
Chỉ ra đƣợc Góc DCA = góc D2 mà góc DCA=600; nên 600 b góc D2 =600 C B Bài 6. c a vuông góc với ĐT c a GT A b vuông góc với ĐT c b B KL a//b
Học sinh chỉ ra đƣợc từ a vuông góc với c, b vuông góc với c
Nên 4 góc tại đỉnh A và 4 Góc tại đỉnh C đều là góc vuông ( 0.5đ) 10
=> các góc đ ng vị bằng nhau hoặc so le trong băng nhau hoặc trong cùng phía bù nhau => a//b ( 0.5điểm)
Ghi chu Vẻ hình ghi gt l vẫn điểm 0.5
GT: Hai đƣờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đƣờng thẳng thứ ba
L: thì chúng song song với nhau 11
TRƢỜNG TH & THCS ………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 12 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết đƣợc - Thực hiện đƣợc - Vận dụng đƣợc - Vận dụng tập hợp và số đối
các phép tính: cộng, các tính chất, quy thành thạo các 1. Số hữu tỉ và của một số hữu tỉ. trừ, nhân, chia, lũy
tắc dấu ngoặc với số phép toán để tìm tập hợp các số thừa trong tập hợp hữu tỉ trong tính một số chƣa
hữu tỉ – Thứ tự
- Phân biệt đƣợc số số hữu tỉ. toán. biết. trong tập hợp các thập phân vô hạn
số hữu tỉ – Số tuần hoàn. - Tìm x với các (Câu 17) thập phân. phép biến đổi. (Câu 2; Câu 4); (Câu 1; Câu 12) (Câu 6; Câu 7) (Câu 13; Câu 14) Số câu 4 2 4 1 11 5,0 Số điểm 1,0 0,5 2,5 1,0 điểm Tỉ lệ 10% 5% 25% 10% 50% - Nhận biết đƣợc - Tính đƣợc thể - Tính thể tích, diện hình lăng trụ đứng tích của hình lập tích xung quanh 2. Hình học tam giác. phƣơng. hộp quà hình hộp trực quan. chữ nhật. (Câu 5) (Câu 11) (Câu 15) Số câu 1 1 1 3 1,5 Số điểm 0,25 0,25 1,0 điểm Tỉ lệ 2,5% 2,5% 10% 15% - Nhận biết đƣợc - Tính đƣợc số đo - Dựa vào định lí tia phân giác của của một góc dựa quan hệ giữa tính 3. Góc ở vị trí một góc thông qua vào tính chất tia vuông góc với tính đặc biệt – Tia kí hiệu trên hình phân giác của một song song để chứng phân giác của v . góc. minh hai đƣờng một góc. thẳng song song. (Câu 9) (Câu 3) (Câu 16b) Số câu 1 1 1 3 1, 5 Số điểm 0,25 0,25 1,0 điểm Tỉ lệ 2,5% 2,5% 10% 15% 4. Tiên đề Ơ clit - Phát biểu đƣợc
- V đƣợc hình cho - Tính đƣợc số đo – Từ vuông góc tiên đề Ơclit. trƣớc. Viết đƣợc góc. đến song song – giả thiế 13 t, kế t luận - Phân biệt phần (Câu 16c) Định lí của bài toá n. giả thiết, kết luận. (Câu 16a) (Câu 8; Câu 10) Số câu 2 1 1 1 2,5 Số điểm 0,5 0,5 1,0 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% 25% Tổng số câu 8 4 1 7 1 21 10.0 Tổng số điểm 2,0 1,0 0,5 5,5 1,0 điểm Tỉ lệ 20% 10% 5% 55% 10% 100% 14
Đề thi giữa học kì 1 Toán 7 KNTT
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trƣớc câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Kết quả của phép tính (-5)7 : (-5)2 là: A. (-5)14 B. 15 C. (-5)9 D. (-5)5 3
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là: 5 5 5 3 A. B. C. D. 0  ,6 3 3 5
Câu 3: Cho xOy  70 ; Tia Ot là tia phân giác của xOy . Số đo xOt = ? A. xOt  35 B. xOt  30 C. xOt  40 D. x Ot  140
Câu 4: Trong các số thập phân dƣới đây, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,12 B. 3,(12) C. 3,1245 D. 3,121212
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là : A. B. * C. D. 1  7 3 2 
Câu 7: Cho các số sau: ; ;3 ;
; 0, 625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ: 2 0 5 7 3 7 1 A. 3 B. 0, 625 C. D. 5 0 2 15
Câu 8: hi định lí đƣợc phát biểu dƣới dạng “Nếu…thì….” phần ết luận nằm ở: A. Sau từ “thì” B. Trƣớc từ “thì” C. Sau từ “nếu” D. Trƣớc từ “nếu” A
Câu 9: Các tia phân giác có trong hình v bên là: E A. AD; AB B. AD; BC C. AB; BE D. AD; BE B C D
Câu 10: Tiên đề Ơclít đƣợc phát biểu: “Qua một điểm M nằm ngoài đƣờng thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đƣờng thẳng đi qua và song song với a.
B. Có hai đƣờng thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đƣờng thẳng song song với a.
D. Có vô số đƣờng thẳng song song với a.
Câu 11: Hãy tính thể tích của con xúc xắc hình lập phƣơng? A. 15 cm3 B. 5 cm3 C. 125 cm3 D. 100 cm3 4 2
Câu 12: Kết quả của phép tính  là: 15 3 2 14 8 2 A. B. C. D. 5 15 15 15
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 5 7 1 5 16  1  a) 1     b) 2 2023  .3   27 23 2 27 23  3 
Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 7 5 1 1 æ ö a)  : x  b) ç ÷ - ç + x ÷= 0, 25 ç ÷ 3 4 6 4 çè4 ÷ ø
Câu 15: (1 điểm)
Một hộp quà hình hộp chữ nhật AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hộp quà này. 16 Câu 16: (2,5 điểm) Cho các đƣờng thẳng
xx’, yy’, zz’, tt’ cắt nhau nhƣ hình v bên:
a) V lại hình và viết giả thiết, kết luận
của bài toán. (Yêu cầu v đúng số đo).
b) Chứng minh xx’ // yy’. c) Tìm số đo a, b.
Câu 17: (1 điểm) Cho biểu thức: A = 2 + 22 + 23 + …. + 22020 Tìm x biết: 2(A + 2) = 22x
------------ Hết -----------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) 17
Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 7 KNTT
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B C D C A D A C B
II. Phần tự luận: (7 điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 5 7 1 5 16  5 5   7 16  1 1 1 13 a) 1      1     11  2     0,5đ 27 23 2 27 23  27 27   23 23  2 2 2 (1đ) 2  1  1 b) 2 2 2023  .3  2023  .3  2023 1  2022   0,5đ 2  3  3 18 2 7 5 a)  : x = 3 4 6 7 5 2 : x   4 6 3 7 1 : x  4 6 7 1 x  : 4 6 21 x  0,75đ 2 14 21 (1,5đ) Vậy x  2 1 1 æ ö ç ÷ b) - ç + x ÷= 0, 25 ç ÷ 4 çè4 ÷ ø 1 1 + x = - 0, 25 4 4 1 + x = 0 4 - 1 0,75đ x = 4 Vậy - 1 x = 4 15
Diện tích xung quanh của hộp quà: S = ( + ) = ( 2 2. 10 8 .12 432 cm 0,5đ xq ) (1đ) 3
Thể tích của hộp quà: V = 10.8.12 = 960(cm ) 0,5đ
a) V hình ghi giả thiết kết luận đúng
xx’, yy’, zz’, tt’, mn là các đƣờng thẳng
xx’∩ zz’={A}; x ' Az '  105 GT
yy’∩ zz’={B}; zBy '  75 0,5đ 16
xx’∩ tt’={C}; xx’⊥ mn; (2,5đ)
tt’∩ yy’={D}; yDt  70 b) xx’ // yy’ KL c) Tìm số đo a, b?
b) Ta có: x ' Az ' và zA' x ' là hai góc kề bù nên: x ' Az '  zA' x '  180
Suy ra: zA' x '  180  x ' Az '  180 105  75 0,5đ 19
Do đó: zA' x '  zBy '  75 mà zA' x ' và zBy ' là hai góc ở vị trí đ ng vị
Suy ra: xx’ // yy’ (dấu hiệu nhận biết hai đƣờng thẳng song song) 0,5đ Vậy: xx’ // yy’
c) Vì xx’ // yy’(cmt) nên x 'Ct '  tDy  70 (hai góc so le trong) 0,5đ Do đó: a  70 xx' // yy'  Ta có:
  yy '  mn xx '  mn
(một đƣờng thẳng vuông góc với một trong hai đƣờng thẳng song song thì nó
vuông góc với đƣờng thẳng kia)
Nên mDy  90 Lại có: tDy tDm mDy (hai góc kề nhau)
Suy ra: tDm mDy tDy  90  70  20 0,5đ Do đó: b  20 Vậy a  70 và b  20
A = 2 + 22 + 23 + …. + 22020
2A = 22 + 23 + …. + 22020 + 22021 17 2A – A = 22021 – 2 0,5đ (1đ) A = 22021 – 2 Do đó, ta có:
2(A + 2) = 22x ⇒ 2(22021 – 2 + 2) = 22x
2.22021 = 22x ⇒ 22022 = 22x ⇒ 2x = 2022 ⇒ x = 1011 0,5đ Vậy x = 1011
Chú ý: HS có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. 20