TOP 10 Đề thi học kỳ 2 môn địa lí Lớp 11 (Có đáp án)

TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn Địa Lí lớp 11 có đáp án và lời giải. Đề thi có cả phần trắc nghiệm và tự luận được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 48 trang với 10 đề thi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Trang!1!
ĐỀ 1
ĐỀ THI HC KII
Môn Đa Lí 11
Thi gian: 45 phút
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5.0 đim)
Khoanh tròn đáp án đúng nht.
Câu 1. Địa hình min Tây Trung Quc:
A. gm toàn bcác dãy núi cao và đồ sộ.
B. gm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen ln các bn đa.
C. là các đng bng châu thổ rộng ln, đt đai màu m
D. là vùng tương đi thp vi các bn đa rng.
Câu 2. Phn ln dân cư Nht Bn tp trung ở:
A. đo Hô - cai - đô B. trung tâm các đảo
C. đng bng Can - D. các thành phven biển
Câu 3. Số thành phtrc thuc trung ương ca Trung Quc là:
A. 3 thành ph B. 4 thành ph
C. 5 thành ph D. 6 thành ph
Câu 4. Quc gia nào sau đây nm ở bộ phn Đông Nam Á lc đa?
A. Ma - lay - xi - a B. Xin - ga - po
C. Thái Lan D. In - đô - - xi - a
Câu 5. Bốn đo ln ca Nht Bn xếp theo thứ tự từ bắc xung nam là
A. Hô - cai - đô, Hôn - su, Xi - - cư và Kiu - xiu.
B. Hôn - su, Hô - cai - đô, Kiu - xiu và Xi - - cư.
C. Kiu - xiu, Hôn - su, Hô - cai -đô và Xi --cư.
D. Hôn - su, Hô - cai -đô, Xi --cư và Kiu - xiu.
Câu 6. Đảo nm phía bc ca Nht Bn là
! Trang!2!
A. Hôn - su B. Hô - cai - đô
C. Xi - - D. Kiu - xiu
Câu 7. Bin Nht Bn có ngun hi sản phong phú là do
A. có nhiu bão, sóng thần B. có din tích rng lớn
C. nm vĩ đcao nên có nhit đcao D. có các dòng bin nóng lnh gp nhau.
Câu 8. Khu vc Đông Nam Á bao gồm
A. 10 quc gia B. 11 quc gia
C. 12 quc gia D. 13 quc gia
Câu 9. Đặc đim ni bt ca ngưi lao đng Nht Bn là:
A. không có tinh thn đoàn kết
B. ý thc tgiác và tinh thn trách nhim cao
C. trình đcông nghtin hc đng hàng đu thế giới
D. năng đng nhưng không cn cù
Câu 10. Khí hu chủ yếu ca Nht Bản
A. Hàn đi và ôn đi lc địa B. Hàn đi và ôn đi hi dương
C. Ôn đi và cn nhit đới D. Ôn đi hi dương và nhit đới
Câu 11. Đặc đim ni bt ca dân cư Nht Bn là
A. quy mô không lớn B. tp trung chủ yếu min núi
C. tc đgia tăng dân scao D. dân sgià
Câu 12. Địa hình đi núi chiếm hơn bao nhiêu phn trăm din tích lãnh thNht Bn?
A. 60% B. 70%
C. 80% D. 90%
Câu 13. Đồng bng nào chu nhiu lt lt nht min đông Trung Quc?
A. Đông Bắc B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung D. Hoa Nam
Câu 14. Khu vc Đông Nam Á tiếp giáp vi các khu vc nào ca Châu Á?
! Trang!3!
A. Tây Nam Á và Bc Á B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Tây Nam Á D. Bc Á và Nam Á
Câu 15. Khó khăn ln nht vđiu kin tnhiên và tài nguyên thiên nhiên ca Nht Bn là
A. bbin dài, nhiu vùng vnh
B. khí hu phân hóa rõ rt từ bắc xung nam
C. nghèo khoáng sản
D. nhiu đo ln, nhnhưng nm cách xa nhau
Câu 16. Quc gia non trnht khu vc Đông Nam Á là
A. Bru - nây B. In - đô - - xi - a
C. Đông Ti - mo D. Phi - lip - pin
Câu 17. Dân tc nào chiếm đa số ở Trung Quc?
A. dân tc Hán B. dân tc Choang
C. dân tc Tng D. dân tc Mãn
Câu 18. c có sn lưng lúa go đng đu khu vc Đông Nam Á là
A. Thái Lan B. Vit Nam
C. In - đô - - xi - a D. Ma - lay - xi - a
Câu 19. Mặt hàng xut khu chính ca Vit Nam sang cácc trong khu vc Asean là
A. lúa gạo B. xăng dầu
C. than D. hàng điện t
Câu 20. Trung Quc có hai đc khu hành chính nm ven bin là
A. Hng Kông và Thưng Hải B. Hng Kông và Ma Cao
C. Hng Kông và Thm Quyến D. Ma Cao và Thm Quyến
II. TLUN (5.0 đim)
Câu 1. Hãy trình bày đc đim tnhiên ca Min Đông Trung Quc? (2 đim)
Câu 2. Cho bng sliu sau:
TỐC ĐTĂNG TRƯNG GDP CA NHT BẢN
! Trang!4!
(Đơn v: %)
Năm
1990
1997
1999
2003
2005
Tăng GDP
5,1
1,9
0,8
2,7
2,5
a. Vbiu đđưng thhin tc đtăng GDP ca Nht Bn giai đon 1990- 2005. (2 đim)
b. Nhn xét tc đphát trin kinh tế Nht Bn giai đon trên. (1 đim)
- Hết
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I. PHN TRC NGHIỆM
Câu
1
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
C
A
B
D
B
B
C
Câu
11
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
D
B
C
C
A
C
A
B
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
II. PHN TLUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2 đim)
Đặc đim tnhiên ca Min Đông Trung Quốc
- Địa hình: thp, có nhiu đng bng, bn đa rng, đt đai màu mỡ.
+ Các đng bng: Đông Bc, Hoa Bc, Hoa Trung, Hoa Nam,…
- Khí hu: gió mùa cn nhit, ôn đi thay đi tNam lên Bc
cơ cu
nền nông nghip đa dng
- Sông ngòi: nhiu sông, là trung và hlưu ca các sông ln
có giá tr
về nhiu mt, nhưng hay gây lũ lụt
+ Các sông ln: Trưng Giang, Hoàng Hà,…
- Khoáng sn: phong phú vi đa dng, có nhiu chng loi như: mangan,
dầu m, than, st, km
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
! Trang!5!
Câu 2
(3 đim)
a. Vẽ biu đđưng thhin tc đtăng GDP ca Nht Bn giai đon
1990 - 2005.
Yêu cu: chính xác, thm mĩ, đy đthông tin, biu đkhác không cho
điểm
b. Nhn xét
- Tốc đtăng GDP ca Nht Bn giai đon 1990-2005 có xu hưng gim
(dc)
- Tốc đtăng GDP không đu:
+ Giai đon 1990-1999, 2003-2005 gim (dc)
+ Giai đon 1999-2003 tăng (dc)
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
ĐỀ 2
ĐỀ THI HC KII
Môn Đa Lí 11
Thi gian: 45 phút
I. PHN TRC NGHIM (3 đim)
Câu 1. Din tích tnhiên ca Trung Quốc đứng
A. thhai thế gii sau Liên bang Nga. B. thba thế gii sau Liên bang Nga và Canađa.
C. th thế giới sau Liên bang Nga, Canađa Hoa Kỳ.
D. thnăm thế gii sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa KBraxin.
Câu 2. Khu vc Đông Nam Á nm nơi tiếp giáp gia hai đi dương nào?
! Trang!6!
A. n ĐDương và Đi Tây Dương. B. n ĐDương và Thái Bình Dương.
C. Bc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Bc Băng Dương và Đi Tây Dương.
Câu 3. Trung Quc có hai đc khu hành chính nm ven bin là
A. Hồng Công và Thưng Hi. B. Hồng Công Ma Cao.
C. Hồng Công và Qung Châu. D. Ma Cao và Thưng Hi.
Câu 4. Quc gia duy nht khu vc Đông Nam Á không có din tích giáp bin.
A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan.
Câu 5. Quc gia có sdân đông nht thế gii hin nay là
A. Hoa Kì B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 6.Cây lương thc truyn thng và quan trng ca khu vc Đông Nam Á là
A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa go. D. Lúa mch.
Câu 7. Nht Bn nm khu vc nào ca châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Nam Á .C. Đông Á. D. Bc Á.
Câu 8: Khu vc Đông Nam Á hin nay có tt cbao nhiêu quc gia?
A. 8 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 9.Đảo nào có din tích ln nht Nht Bn?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su . C. Kiu - xiu. D. Xi--cư.
Câu 10.Đây là đc đim tnhiên ca Đông Nam Á bin đảo
A. Ít đng bng, nhiu đi, núi và núi la. B. Chủ yếu núi trung bình và núi thp.
C. Có nhiu đng bng ln đưc hình thành bi phù sa sông.
D. Đa hình chia ct mnh bi các dãy núi hưng tây bắc- đông nam.
Câu 11.Khu vc Đông Nam Á là cu ni gia hai lc đa nào?
A. Lc đa Á và lc đa Âu. B. Lc đa Á-Âu và lc đa Phi.
C. Lc đa Á -Âu và lc đa Bc Mĩ. D. Lc đa Á-Âu và lc đa Ô-xtrây-li-a.
Câu 12. Trung Quc là mt đt nưc rng đưc chia thành hai min khác nhau, min Tây ca
Trung Quc có khí hu gì?
A. Khí hu ôn đi hi dương. B. Khí hu cn xích đo.
! Trang!7!
C. Khí hu cn nhit đi. D. Khí hu ôn đi lc đa.
II. PHN TLUN (7 đim)
Câu 1.(4 đim)
a. Trình bày đc đim dân cư xã hi Trung Quc.
b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Ti sao ASEAN li nhn mnh đến sự ổn đnh?
Câu 3. (3 đim) Cho bng sliu:
Tốc đtăngGDP ca Nht Bản
(Đơn v: %)
Năm
1990
1997
1999
2003
2005
Tăng GDP
5,1
1,9
0,8
2,7
2,5
a. Vbiu đđưng thhin tc đtăng GDP ca Nht Bn giai đon 1990- 2005.
b. Nhn xét tc đphát trin kinh tế Nht Bn giai đon trên.
- Hết
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I. PHN TRC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
B
A
C
C
C
C
B
A
D
D
Mỗi câu 0,25 điểm
II. PHN TLUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(4 đim)
Đặc đim dân cư xã hi Trung Quc:
- Số dân hơn 1,3 tngưi (2005), đông nht thế gii, chiếm 1/5
dân sthế gii.
- Gia tăng dân snhanh, gn đây đã gim, chcòn 0,6% (2005)
0.5
0.25
! Trang!8!
do chính sách mi gia đình chcó 1 con
- Dân tc: trên 50 dân tc, chủ yếu là ngưi Hán >90%
- Phân bdân cư không đu, đông đúc min Đông, nht là
đồng bng châu th, thưa tht min Tây
- Tỉ lệ dân thành th37%, min Đông là nơi tp trung nhiu
thành phố lớn: Bc Kinh, Thưng Hi…
- Xã hi: chú trng đu tư cho giáo dục, tỉ lệ biết chcao gn
90%.
Là nơi có nn văn minh lâu đi nhiu đóng góp cho nhân loi
(giy, la bàn, thuc súng…)
0.25
0.25
0.25
0.5
Mục tiêu chung ca ASEAN:
Đoàn kết, hp tác vì mt ASEAN hòa bình, n đnh, cùng phát
trin.
ASEAN nhn mnh đến sự ổn đnh vì:
+ Các vn đề về biên gii, đo, đc quyn kinh tế do nhiu
nguyên nhân và hoàn cnh lch sử để lại trong khu vc ĐNÁ
còn nhiu vn đề rất phc tp cn phi n đnh để đối thoi,
đàm phán gii quyết mt cách hòa bình.
+ Mi quc gia trong khu vc tng thi kì, giai đon lch s
khác nhau đu đã chu nh hưng ca sự mất n đnh nên đã
nhn thc đy đ, thng nht cao về sự cần thiết phi n đnh.
+ Ti thi đim hin nay, sự ổn đnh khu vc skhông to c
để các thế lực bên ngoài can thip vào công vic ni bộ của
khu vc.
1.0
0.25
0.25
0.5
Câu 2
(3 đim)
a. Vẽ biu đđưng thhin tc đtăng GDP ca Nht Bn
giai đon 1990 - 2005.
Yêu cu: chính xác, thm mĩ, đy đthông tin, biu đkhác
không cho điểm
b. Nhn xét
- Tốc đtăng GDP ca Nht Bn giai đon 1990-2005 có xu
1.5
! Trang!9!
ng gim (dc)
- Tốc đtăng GDP không đu:
+ Giai đon 1990-1999, 2003-2005 gim (dc)
+ Giai đon 1999-2003 tăng (dc)
0.5
0.5
0.5
Tổng: 10 điểm
ĐỀ 3
ĐỀ THI HC KII
Môn Đa Lí 11
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Khu vc Đông Nam Á có bao nhiêu quc gia?
A. Hơn 20 quc gia B. 22 quc gia C. 10 quc gia D. 11 quc gia
Câu 2: Đông Nam Á bin đo không có đc đim nào sau đây?
A. Qun đo thuc loi ln nht thế gii.
B. Bchia ct mnh bi các dãy núi hướng tây bc - đông nam.
C. Có nhiu đng bng đt phù sa đưc phtro, bi núi la.
D. Nm trong vùng có đng đt, núi la hot đng mnh.
Đọc và trả lời các câu hi tcâu 3 đến câu 5
! Trang!10!
* Da vào c đồ Địa hình khoáng sn Đông Nam Á kiến thc đã hc, hãy trlời câu 3
đến câu 5
Câu 3: Quc gia có phn lãnh thvào mùa đông có thi kì lnh là:
A. Vit Nam và Mianma B. Philippin và Thái Lan
C. Inđônêxia và Malaixia D. Lào và Campuchia
Câu 4: Nhn đnh nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Nm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
B. Điu kin tnhiên thun li đphát trin mt nn nông nghip nhit đi đin hình
C. Ngành thương mi và hàng hi có điu kin đphát trin ở tất ccác nước
D. Có vtrí cu ni gia lc đa Á- Âu và lc đa Ôxtrâylia
Câu 5: Đông Nam Á nm trong vùng khí hu:
A. Nhit đới B. Nhit đi gió mùa
C. Nhit đi gió mùa và xích đo. D. Nhit đi và xích đo.
! Trang!11!
Câu 6: Nhóm nưc nào dưi đây hoàn toàn thuc vĐông Nam Á bin đo?
A. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô--xi-a B. Vit Nam, Phi-lip-pin, In-đô--xi-a
C. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô--xi-a D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô--xi-a
Câu 7: Câu nào dưi đây không chính xác về dân cư hin nay ca Đông Nam Á:
A. Dân sđông, mt đdân scao
B. Tsut gia tăng dân số tự nhiên rt cao
C. Sngưi trong tui lao đng không dưi 50%
D. Thiếu lao đng có tay nghvà trình đchuyên môn cao
Câu 8: Ưu thế về dân cư trong việc phát trin kinh tế - xã hi ca Đông Nam Á là:
A. Dân str, ngun lao đng di dào B. Lao đng phthông chiếm đa s
C. Mt đdân scao D. Phân bkhông đều
Câu 9: Cơ sthun li đcho các quc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát trin là:
A. Đông Nam Á là nơi giao thoa ca các nn văn hóa lớn
B. Các nưc Đông Nam Á có stương đng vnhiu giá trvăn hóa và tôn giáo
C. Dân cư tp trung châu thcác con sông ln, vùng ven bin và vùng đt đbadan
D. Phong tc, tp quán và sinh hot văn hóa ca ngưi dân các nưc rt gn nhau
Câu 10: Năm 2017, Đông Nam Á dân s: 648,8 triu ngưi, din tích: 4,5 triu km
2
, tính mt
độ dân số?
A. 14,4 ngưi/km
2
B. 144 ngưi/km
2
C. 1440 ngưi/km
2
D. 14 400 ngưi/km
2
Câu 11: Điu kin tnhiên nào sau đây là trngi cho sphát trin ca Đông Nam Á ?
A. Hu hết các nưc đu giáp bin.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
C. Có din tích rng xích đo và nhit đi m ln.
D. Vtrí ksát “vành đai la Thái Bình Dương”.
Câu 12: Đim khác nhau cơ bn về địa hình Đông Nam Á lc đa vi Đông Nam Á bin đo là:
A. Ít đng bng, nhiu đi núi.
! Trang!12!
B. Núi thưng thp dưi 3.000m.
C. Đồng bng phù sa nm đan xen gia các dãy núi.
D. Có nhiu núi la đang hot đng.
Câu 13: Cơ cu kinh tế các nưc Đông Nam Á chuyn dch theo hưng:
A. Từ nền kinh tế nông nghip sang công nghiệp
B. Từ nền kinh tế công nghip sang dch v
C. Từ nền kinh tế nông nghip sang công nghip và dch v
D. Từ nền kinh tế nông nghip và công nghip sang dch v
Đọc và trả lời các câu hi tcâu 14 đến câu 16
* Da vào các biu đChuyn dch cu GDP ca mt sc Đông Nam Á, trlời các câu
hỏi 14 đến câu 16
Câu 14: c có ttrng GDP cao nht khu vc I và thp nht khu vc II là:
A. Philipin B. Campuchia C. Vit Nam D. Inđônêsia
Câu 15: c có ttrng khu vc III cao nht trong cơ cu GDP qua các năm:
! Trang!13!
A. Inđônêxia B. Vit Nam C. Philippin D. Campuchia
Câu 16: c có schuyn dch cơ cu GDP rõ rt nht tnông nghip sang công nghip:
A. Vit Nam B. Campuchia C. Philipin D. Inđônêxia
Câu 17: Sản phm ca mt sngành công nghip chế biến như: lp ráp ô tô, xe máy, thiết bđin
tử đã sc cnh tranh trthành thế mạnh ca các c trong khu vc Đông Nam Á ch
yếu do:
A. Trình đcông nhân lành ngh
B. Liên doanh vi các hãng ni tiếng c ngoài
C. Giá nhân công rvà ngun lao đng di dào
D. Ngun tài nguyên phong phú
Câu 18: Mặc Đông Nam Á xut khu rt nhiu loi nông sn nhưng giá trcủa các mt hàng
y vẫn còn thp, đó là do các hàng nông sn:
A. Chưa đáp ng đưc nhng yêu cu ca thtrường vcht lượng
B. Không cnh tranh đưc vi các nước khác nên phi hgiá
C. Thường bcác nước tư bản chèn ép vgiá c
D. Phn ln chưa qua chế biến.
Câu 19: Lúa go đưc trng chủ yếu Đông Nam Á lc đa bi vì Đông Nam Á lc đa:
A. Có nhiu đng bng rng ln hơn và khí hu thun li hơn
B. Có thtrường tiêu thụ rộng ln hơn
C. Có lc lượng lao đng nông nghip đông hơn
D. Ít bthiên tai, bão lt hơn so vi Đông Nam Á bin đảo
Câu 20: Cho bng sliu vChuyn dch cơ cu GDP theo ba khu vc kinh tế của Vit Nam.
(Đơn v: %)
Năm
Khu vc I
Khu vc II
Khu vc III
Tổng
1991
40,5
23,8
35,7
100
1995
27,2
28,8
44,0
100
! Trang!14!
2000
24,5
36,7
38,8
100
2004
21,8
40,2
38,0
100
Biu đthhin thích hp nht:
A. Biu đtròn. B. Biu đmin. C. Biu đđưng. D. Biu đồ cột.
Câu 21: Câu nào dưi đây không chính xác về ngành dch vụ của các nưc Đông Nam Á:
A. Cơ sở hạ tầng hin đi và ngày càng phát triển
B. Hthng giao thông đưc mở rộng và tăng thêm
C. Thông tin liên lc đưc ci thin và ngày càng nâng cấp
D. Hthng ngân hàng, tín dng phát trin và hin đại
Đọc và trả lời các câu hi tcâu 22 đến câu 24
* Da vào biu đSản ng cao su, phê ca Đông Nam Á và thế gii, trlời các câu 22 đến
câu 24
Câu 22: Giai đon 1985 - 2005, sn lưng cao su ca thế gii và Đông Nam Á:
A. Tăng liên tục B. Gim liên tục C. Tăng gim không đều D. n đnh
! Trang!15!
Câu 23: Giai đon 1985 - 2005, sn lưng cà phê ca thế gii:
A. Tăng liên tục B. Gim liên tục C. Tăng gim không đều D. n đnh
Câu 24: Nhn đnh nào dưi đây không chính xác:
A. Sn lưng cao su Đông Nam Á đng hàng đu thế giới
B. Sn lưng cà phê ca thế gii gp 4,3 ln sn lưng cà phê ca Đông Nam Á, năm 2005
C. Sn lưng cà phê và cao su ca Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
D. Năm 2005, sn lưng cao su và cà phê ca thế gii và Đông Nam Á cao nht trong cgiai
đoạn
Câu 25: Đánh bt, nuôi trng thy hi sn ngành kinh tế truyn thng đang tiếp tc phát
trin Đông Nam Á vì:
A. Các nưc có hệ thng sông ngòi chng cht và lưng nưc sông phong phú
B. Các nưc đu giáp bin và bin quanh năm không đóng băng
C. Có lao đng lành ngh, trang thiết bhin đi ngang tm thế giới
D. Tt ccác nưc đu có li thế về sông và hu hết các nưc đu giáp biển
Câu 26: Hip hi c c Đông Nam Á đưc thành lp vào năm ………, ti ……………….,
gồm …………c.
A. 1967/Thái Lan/6 B. 1967/Băng Cc/5 C. 1967/Băng Cc/4 D. 1965/Thái Lan/5
Câu 27: Vit Nam gia nhp ASEAN vào năm:
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1999
Câu 28: Mục tiêu ca ASEAN đưc thhin khái quát nht trong ý nào dưới đây:
A. Thúc đy sphát trin kinh tế, văn hóa, giáo dc và stiến bộ của các nưc thành viên
B. Xây dng thành mt khu vc hòa bình, n đnh, phát triển
C. Gii quyết nhng khác bit trong ni bliên quan đến mi quan hệ của ASEAN vi thế giới
D. Đoàn kết và hp tác vì mt ASEAN hòa bình, n đnh và cùng phát triển
Câu 29: Vấn đề xã hi nào sau đây không phải là thách thc ca ASEAN:
A. Đô thhóa din ra nhanh làm ny sinh nhiu vn đề phức tp trong xã hội
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bo vmôi trưng chưa hp lí
! Trang!16!
C. Ngun nhân lc chưa tương xng vi nhu cu phát trin kinh tế của các quc gia trong khu vực
D. Skhác bit vvăn hóa, ngôn ng, phong tc tp quán ở mỗi quc gia
Câu 30: Biu hin nào sao đây chng ttrình đphát trin ca ASEAN còn chưa đng đu:
A. Đô thhóa khác nhau gia các quc gia
B. Sử dụng tài nguyên ca các nưc chưa hp lí
C. GDP có schênh lch gia các nước
D. Tỉ lệ đói nghèo gia các nưc có skhác nhau
Câu 31: Vit Nam xut khu go chủ yếu sang các nưc nào trong ASEAN?
A. In-đô--xi-a, Phi-lip-pin B. Mi-an-ma, Lào
C. Cam-pu-chia, Thái Lan D. Xin-ga-po, Bru-nây
Câu 32: Đâu không phải là cơ chế hợp tác ca ASEAN:
A. Thông qua các dán, chương trình phát triển
B. Thông qua các din đàn, hip ước
C. Thông qua các hot đng văn hóa, ththao
D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tin t
Câu 33: Trong các c sau ca khu vc Đông Nam Á, c nào c công nghip mi
(NICs):
A. Thái Lan B. Xin-ga-po C. Bru-nây D. Cam-pu-chia
Đọc và trả lời các câu hi tcâu 34 đến câu 35
Dựa vào bng sliu dưi đây, hãy trả lời câu hi 34 đến câu 35
STT
Khu vực
Số khách du lch
đến (nghìn lượt
ngưi)
Chi tiêu của
khách du lch
(triu USD)
Bình quân chi
tiêu ca mt
t khách
(USD)
1
Đông Á
67230
70594
2
Đông Nam Á
38468
18356
3
Tây Nam Á
41394
18419
! Trang!17!
Câu 34: Số t khách du lch đến Tây Nam Á:
A. Bng Đông Nam Á B. Bng Đông Á C. Thp hơn Đông Nam Á D. Thp hơn Đông Á
Câu 35: Bình quân chi tiêu mt lưt khách du lch Đông Nam Á:
A. Thp hơn Tây Nam Á B. Bng Tây Nam Á C. Gn 1/2 Đông Á D. Cao hơn Đông Á
Câu 36: Cho bng sliu: Cơ cu lao đng phân theo khu vc kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các
năm
( đơn v: % )
Năm
Khu vc I
Khu vc II
Khu vc III
1985
4,0
34,8
61,2
1995
3,2
26,3
70,5
2000
3,7
25,6
70,7
2004
3,0
26,0
71,0
Dựa vào bng sliu trên, hãy cho biết nhn xét nào sau đây không chính xác:
A. Khu vc I luôn luôn chiếm ttrng nhnhất B. Khu vc III luôn luôn chiếm ttrng ln
nhất
C. Khu vc III có ttrng tăng qua các năm D. Khu vII có ttrng gim đu qua các năm
Câu 37: Dân cư Ôxtrâylia tp trung đông đúc ở:
A. Vùng ni địa B. Di đng bng ven bin phía đông
C. Di đng bng ven bin phía nam D. Di đng bng ven bin phía đông nam
Đọc và trả lời các câu hi tcâu 38 đến câu 39
Cho bng sliu: Sdân Ô-xtrây-li-a qua mt snăm, hãy trả lời câu hi 38 đến câu 39
( đơn v: triu ngưi )
Năm
Số dân
1850
1,2
1900
4,7
! Trang!18!
1920
4,5
1939
6,9
1985
15,8
1990
16,1
1995
18,1
2000
19,2
2005
20,4
Câu 38: Dựa vào bng sliu trên, hãy cho biết nhn xét nào sau đây không chính xác:
A. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mnh trong giai đon 1939-1985
B. T1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần
C. T1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triu người
D. T1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục
Câu 39: Dựa vào bng sliu trên, hãy cho biết biu đnào là thích hp nht đthhin tc đ
gia tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm?
A. Biu đồ cột B. Biu đtròn
C. Biu đmiền D. Biu đđưng ( đồ thị)
Câu 40: Chính sách “Nưc Ô-xtrây-li-a Da Trng ” nhm hn chế sự nhp cư ca các chng tc
khác vào Ô-xtrây-li-a đưc hy bvào năm nào?
A. 1971 B. 1972 C. 1973 D. 1974
----------------- Hết -----------------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
B
A
C
C
D
B
A
B
B
D
A
C
B
C
A
B
D
A
B
! Trang!19!
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
A
C
A
D
B
A
D
D
C
A
D
B
D
C
D
D
D
D
C
! Trang!20!
ĐỀ 4
ĐỀ THI HC KII
Môn Đa Lí 11
Thi gian: 45 phút
Câu 1 : (3,0 đim)
a. Trình bày đc đim dân cư và xã hi ca khu vc ĐNA. (2,0 đim)
b. Phân tích nhng tim năng vdân cư đphát trin kinh tế-xã hi ca các nưc Đông Nam Á. (1,0
đim)
Câu 2 : (4,0 đim)
a. Nêu nhng thách thc đi vi ASEAN. So sánh những đim ging nhau và khác nhau gia tchc
liên kết EU và ASEAN.(3,0 đim)
b. Hãy cho biết thi cơ và thách thc đi vi Vit Nam khi trthành thành viên ca Hip hi các nưc
Đông Nam Á(ASEAN)(1,0 đim)
Câu 3 : (30 đim) Cho bng sliệu :
GDP VÀ TC ĐTĂNG TRƯNG GDP CA MT SQUC GIA ĐÔNG NAM Á năm 2014
Quc gia
GDP(triu USD)
Tốc đtăng trưng GDP (%)
Campuchia
16.777,8
8,6
Singapore
307.859,8
1,9
Thái Lan
404.824,0
-3,7%
Vit Nam
186.204,7
8,8%
Lào
11.997,1
7,2%
! Trang!21!
a. Vbiu đồ cột thhin GDP và tc đtăng trưng GDP ca mt sc Đông Nam Á năm 2014.
(2,0 đim)
b. Nhn xét giá trGDP và tc đtăng trưng GDP ca mt sc Đông Nam Á năm 2014 (1,0
đim)
*Ghi chú : Hc sinh không đưc sử dụng tài liu.
---------Hết--------
ĐÁP ÁN ĐKIM TRA HC KÌ II - MÔN ĐA LÍ -KHI 11
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3,0đ)
a. Trình bày đc đim dân cư và xã hi ca khu vc ĐNA
*Dân cư ;
-Số dân đông, mt đcao.
-Tỉ sut gia tăng tnhiên có chiu hưng gim.
-Dân str, sngưi trong đtui lao đng chiếm trên 50%
-Ngun LĐ di dào, nhưng còn thiếu LĐ có tay nghvà trình đchuyên môn
cao.
-Phân bdân cư không đu, chủ yếu tp trung ĐB châu th, ven bin và
một svùng đt đba dan.
*Xã hội :
-Các quc gia ĐNA đu có nhiu dân tc. Mt sdân tc phân bố rộng,
không theo biên gii quc gia.
-Là nơi giao thoa ca nhiu nn văn hóa li trên TG(Trung Hoa, n Đ,
NBn, Âu, Mĩ), các nưc ĐNA tiếp nhn nhiu giá trvăn hóa, tôn giáo
-Ngưi dân có phong tc, tp quán sinh hot, văn hóa rt gn nhau.
2,0đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
! Trang!22!
0,25
b. Phân tích nhng tim năng vdân cư đphát trin kinh tế-xã hi ca
các nưc Đông Nam Á.
-Dân đông, ngun LĐ di dào,thtrưng tiêu thụ rộng ln.
-Truyn thng LĐ cần cù, sáng to,ham hc hi, có truyn thng và kinh
nghim SX NN, đc bit là trng lúa nưc.
-Các quc gia trong khu vc va có đc đim chung về nền văn minh lúa
c va có bn sc văn hóa riêng nên đã XD mt cng đng liên kết cht
chẽ đồng thi phát huy thế mạnh riêng ca mi nước
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(3,0đ)
a. Nêu nhng thách thc đi vi ASEAN. So sánh nhng đim ging
nhau và khác nhau gia tchc liên kết EU và ASEAN
*Thách thức
-Trình đpt còn chênh lch(d/c...)
-Vẫn còn tình trng đói nghèo.
-Các vn đkhác :
+Đô thhóa din ra nhanh, ny sinh nhiu vn đphc tp ca XH.
+Các vn đ:Tôn giáo, shòa hp dân tc.....
* So sánh nhng đim ging nhau và khác nhau gia tchc liên kết EU
và ASEAN
-Ging nhau :
u là các liên kết KT khu vc thành công nht, vi dân sđông.
+Sng thành viên đu tăng(so vi khi thành lp), cán cân thương mi
dương.
2,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
! Trang!23!
+Tc đtăng trưng KT khá cao.
+Có schênh lch vtrình đphát trin KT-XH gia các nưc thành viên.
-Khác nhau :
+Năm thành lập : EU thành lp sm(1957) ;ASEAN mun hơn(1967)
+Sng thành viên : EU rt đông(27) ;ASEAN ít hơn(10)
+Dân s:EU là 459,7 triu ngưi(2005) ; ASEAN là 555,3 triu ngưi(2005),
nhiu hơn.
+Tng GDP: EU rt ln 12690,5(2004) ; ASEAN nh799,9 tUSD (2004)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Thi cơ và thách thc đi vi Vit Nam khi trthành thành viên ca
Hip hi các nưc Đông Nam Á(ASEAN)
-Thi cơ : to ĐK cho nưc ta hòa nhp vào cng đồng khu vc, vào th
trưng các nưc ĐNA.Thu hút đưc vn đu tư, mra cơ hi giao lưu, hc
hỏi, tiếp thu trình đKH-KT, công nghệ để phát trin.
-Thách thức : Phi cnh tranh vi nhiu sn phaamr có uy tín, thương hiu
hoc trình đcao khu vực ; Schênh lch vtrình đ phát trin KT, công
nghvà thchế chính trị.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(3,0đ)
a.Vbiu đồ : cột nhóm (mi quc gia 2 ct), yêu cu (đúng, đ, đp.....)
*Nếu sai 01 li tr0,25 đim)
1,75
b.Nhn xét :
-GDP ca mt sc khá cao, nhưng có schênh lch ln gia các nưc.
(d/c : xếp thứ tự ? Cao nht hơn thp nhất ?)
1,25
0,5
! Trang!24!
-Tốc đtăng trưng KT ca mt sc khá cao, nhưng có schênh lch
lớn gia các nưc... (d/c : xếp thứ tự ? Cao nht hơn thp nhất ?)
-Vit Nam so vi các nưc ? (d/c)
0,5
0,25
Tổng
Câu 1 + Câu 2 + Câu 3
10,0
ĐỀ 5
ĐỀ THI HC KII
Môn Đa Lí 11
Thi gian: 45 phút
Câu 1(2,0 điểm): Trình bày đc đim dân ca Nht Bn. Vđiu kin tnhiên ca Nht Bn nhng
thun li và khó khăn gì trong phát trin kinh tế?
Câu 2(3,0 đim): Nêu đc đim tnhiên ca Đông Nam Á lc đa. Ngành công nghip khu vc Đông Nam
Á đang phát trin theo ng như thế nào?
Câu 3(2,0 đim): Trong phát trin kinh tế - hi, ASEAN đã đt đưc nhng thành tu gì? sao khu
vực Đông Nam Á phát trin mnh cây công nghip lâu năm (Cà phê, cao su, htiêu,..)?
Câu 4(3,0 đim):
Cơ cu giá trxut, nhp khu ca Trung Quốc
(Đơn v: %)
Năm
1985
2004
Xut khẩu
39,3
51,4
Nhp khẩu
60,7
48,6
a/ Vbiu đtròn thhin cơ cu giá trxut, nhp khu ca Trung Quc năm 1985 và 2004.
! Trang!25!
b/ Nhận xét sự thay đi trong cơ cu xut, nhp khu ca Trung Quc.
NG DN CHM KIM TRA HC KÌ II
MÔN: ĐA LÝ KHI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BN H: PT
Câu 1: Trình bày đc đim dân cư ca Nht Bn.
- Là nước đông dân, cơ cấu dân số già.
- Phân bố dân cư tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
- Người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự giác tinh thần trách nhiệm
cao.
*Vđiu kin tnhiên ca Nht Bn có nhng thun li và khó khăn trong phát
trin kinh tế?
- Thun li: phát trin nuôi trng và đánh bt thy sn, thy đin, lâm nghip.
0.25đ
0.25đ
0.5đ
HẾT
! Trang!26!
- Khó khăn: thiếu nguyên liu phát trin công nghip, đt canh tác ít, nhiu thiên tai,...
0.5đ
0.5đ
Câu 2: Nêu đc đim tnhiên ca Đông Nam Á lc đa.
- Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc Đông Nam
hoặc hướng Bắc Nam, có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
- Khí hậu: nhiệt đới gió mùa.
- Sông ngòi dày đặc, dồi dào nước.
- Sinh vật rừng nhiệt đới phát triển mạnh.
- Đất phong phú: đất feralit, đất phù sa.
- Khoáng sản phong phú: sắt, than đá, dầu mỏ,....
*Ngành công nghip khu vc Đông Nam Á đang phát trin theo ng như thế
nào?
- Tăng cưng liên doanh, liên kết vi nưc ngoài.
- Hin đi hóa thiết b, chuyn giao công nghvà đào to kĩ thut cho ngưi lao đng.
- Chú trng sn xut các mt hàng xut khu.
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu 3: Trong phát trin kinh tế - xã hi, ASEAN đã đt đưc nhng thành tu gì?
- Có 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN.
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
- Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện
đại hóa.
- Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
*Vì sao khu vc Đông Nam Á phát trin mnh cây công nghip lâu năm (Cà phê,
cao su, htiêu,..)?
- Do đa hình đi núi, nhóm đt feralit đt badan màu m, khí hu nhit đi g
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
! Trang!27!
mùa và khí hu xích đo, ngưi dân có nhiu kinh nghim trong sn xut.
1.0đ
Câu 4: a/ Vbiu đtròn:
- Vẽ biu đđúng, chính xác.
- Thiếu tên biu đồ.
- Thiếu chú thích.
- Không ghi sliu vào biu đồ.
- Chia sai tỉ lệ mỗi yếu tố.
- Chia sai bán kính chun không chm đim biu đ(tia 12h).
b/ Nhn xét:
- cu giá trxut, nhp khu ca Trung Quc từ năm 1985 2004 sthay đi: Tỉ
trng xut khu xu ng tăng (tăng 12,1%), ttrng nhp khu xu ng gim
(gim 12,1%)
- Năm 1985, Trung Quc là nưc nhp siêu. Năm 2004, Trung Quc là nưc xut siêu.
- Thiếu dn chng sliu.
2.0đ
-0.25đ
-0.25đ
-0.25đ
-0.25đ
0.75đ
0.25đ
-0.25đ
ĐỀ 6
ĐỀ THI HC KII
Môn Đa Lí 11
Thi gian: 45 phút
Câu 1: (3đim)
! Trang!28!
a.Ktên nưc, thđô ca các c thuc Đông Nam Á lc đa .
b.Cho biết mc tiêu và cơ chế hợp tác ca khi ASEAN.
Câu 2: ( 3.5 đim )
Chng minh rng công nghip, tài chính và thương mi quc tế là sc mnh ca nn kinh tế Nht Bn
.
Câu 3: ( 3.5 đim ) Cho bng sliu sau :
GDP của Trung Quc và thế gii (đơn v: TUSD ).
Năm
1995
2004
Trung Quốc
239.0
1649.3
Thế giới
12360.0
40887.8
a.Tính ttrng GDP ca Trung Quc so vi thế gii .
b. Vbiu đthhin cơ cu GDP ca Trung quc và thế gii .
c. Nhn xét về tỉ trng GDP ca Trung Quc so vi thế gii .
…………………………….Hết……………………………
ĐÁP ÁN
! Trang!29!
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a. Kể tên nưc + thđô ca ĐNÁ lc đa ( 1 đim)
-Vit Nam: Hà Nội
- Thái Lan: Băngkốc
- Lào : Viêngchăn
- Mianma: Rănggun
-Campuchia: Pnôngpênh
b. Mc tiêu, cơ chế hợp tác ( 2 đim)
* Mc tiêu:
-Thúc đy sphát trin KTXH ca các nưc thành viên
-Xây dng mt khu vc có nn hoà bình và n đnh
- Gii quyết các mâu thum, bt đng trong ni b
- MT tng quát : Đoàn kết hp tác mt ASEAN hoà bình n
định cùng phát trin
* Cơ chế hợp tác
-Thông qua các hi ngh, các din đàn, các hot đng kinh tế,
chính tr, văn hoá, ththao
-Thông qua kí các hip ưc hai bên, nhiu bên
-Thông qua các dán, chương trình phát trin
-Xây dng mt khu vc thương mi tdo
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
a. Sức mnh CN: dn đu thế gii mt slĩnh vc sau
+ Đóng tàu: Đng đu thế gii, chiếm 41% CN đóng tau trên
thế gii và xut khu 60%
số ng tàu thutrên thế gii
+SX ôtô: nht thế gii, mi năm sn xut 12.7 triu chiếc chiếm
27 % sng ôtô thế gii,xut khu chiếm 45% ôtô thế gii.
+ Đin ttiêu dùng: có vtrí hàng đu thế gii, có cht lưng
0.75
0.75
0.5
! Trang!30!
cao vi nhiu hãng ni tiếng
+ CN xy dng và công trình công cng chiếm 20% GDP ca
Nht vi nhiu công trình ni tiếng
b. Thương mi quc tế
-Cán cân thương mi luôn dương
-Đối vi các nưc đang phát trin: Cán cân mu dich ca Nht
thưng bi chi .
c. Tài chính quc tế
-Có tài chính khng lchiếm lĩnh nhiu cphn trong các ngân
hàng thế giới
-Nht mua li bt đng sn c ngoài
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
a. Tính và vbiu đ
*Tính kết qunhư bng sau
Năm
1995
2004
Trung Quốc
1.93 %
4.03 %
Thế giới
98.07 %
95.97 %
b.Vhai biu đhình tròn :
- Yêu cu đúng tỉ lệ, có chú thích có ghi năm, tên biu đồ .
- Thiếu mỗi ý tr0.25 đim.
c.Nhn xét (1 điểm)
- Tỉ trng GDP ca Trung Quc so vi thế gii ngày càng tăng
( tăng 2.1%).
- Kinh tế Trung Quc ngày càng có vai trò càng ln trong nn
kinh tế thế gii.
1.0
1.5
0.5
0.5
ĐỀ 7
ĐỀ THI HC KII
Môn Đa Lí 11
Thi gian: 45 phút
! Trang!31!
Câu 1: (1đim )
a. Nhn xét sphân bcác trung tâm công nghip ca Trung Quc.
b. Gii thích về sự phân bđó.
Câu 2: (3.5 đim)
Chng minh vic gia nhp ASEAN đã đem li cho Vit Nam nhng thun li thách thc trong vic
phát trin kinh tế - xã hi.
Câu 3 (3.5 đim)
Dựa vào bng sliu vgiá trxut, nhp khu ca Nht Bn qua các giai đon 1990-2004.
(Đơn v: tUSD)
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xut khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhp khẩu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
Em hãy vbiu đmin thhin giá trxut nhp khu ca Nht Bn qua các năm.
Câu 4: (2 đim)
Điu kin tnhiên vùng Đông Nam Á thun li cho sphát trin ngành trng cây lương thc
cây công nghip.
…………………………….Hết……………………………
! Trang!32!
ĐÁP ÁN KIM TRA HC KÌ II
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a.Các trung tâm công nghip đu tp trung min Đông, đc bit
vùng duyên hi. Các TTCN rt ln: Thưng Hi, Qung Châu
b.Có lao đng di dào, thtrưng tiêu thlớn, cơ shạ tầng tt, gn
bin Ò đẩy mnh giao lưu kinh tế.
0.5
0.5
Câu 2
- Thun lợi: giao lưu, hp tác trên nhiu lĩnh vc: kinh tế, văn hóa
giáo dc, khoa hc…Đy mnh xut, nhp khu gia nưc ta và các
c trong khu vc.
- Thách thức phi vưt qua: schênh lch vtrình đcông ngh,
cạnh tranh mnh m, skhác bit vthchế chính trị.
2.0
1.5
Câu 3
a.Tính và vbiu đ
*Slí sliu tính ra phn trăm.
b.Vbiu đMiền :
- Yêu cu đúng tỉ lệ, có chú thích có ghi năm, tên biu đồ .
- Thiếu mi ý tr0.25 đim.
1.0
2.5
Câu 4
- Thun li trng cây lương thc, công nghip:
+ Đt phù sa màu mdo sông bi đắp
+ Khí hu nhit đi g mùa mùa đông lnh các c:
philippin, Vit nam, Mianma, Thái lan…cây trng vt nuôi phong
phú đa dng
+ Nưc di dào do mưa nhiu, sông nhiu nưc..
+ Đt bazan màu m
0.25
0.25
0.25
! Trang!33!
+ Khí hu cn xích đo có 2 mùa mưa và mùa khô sâu sc: inđônia,
malaixia, singgapo…
+ Ngun nưc di dào
-Khó khăn: Mùa khô kéo dài gây thiếu nưc. Thi tiết nh hưng
tới mùa v, mư bão, hn hán……
0.25
0.5
0.25
0.25
ĐỀ 8
ĐỀ THI HC KII
Môn Đa Lí 11
Thi gian: 45 phút
Câu 1( 3đ)
a.Các đc đim ca ngưi lao đng Nht Bn có tác đng như thế nào đến nn kinh tế - xã hi Nht
Bản?
b.Nguyên nhân làm cho nn kinh tế Nht Bn phát trin “ thn k” tsau chiến tranh thế gii th
hai?
Câu 2( 4đ)
a.Chng minh Đông Nam Á có đđiu kin đphát trin mt nn nông nghip nhit đi đin hình?
b. Nêu các mc tiêu chính ca ASEAN và gii thích ti sao mc tiêu ca ASEAN li nhn mnh đến
sự ổn đnh?
Câu 3( 3đ)
Cho bng sliu sau :
Giá trxut, nhp khu ca các cưng quc thương mi thế gii năm 2004
Đơn v: tUSD
ớc
Xut Khẩu
Nhp Khẩu
Hoa K
818.5
1525.7
Đức
911.6
718.0
Trung Quốc
593.4
560.7
Nht Bản
565.7
454.5
! Trang!34!
Pháp
423.8
442.0
1.Tính cán cân xut nhp khu ca các nưc .
2.Vbiu đthhin giá trxut khu, nhp khu ca các nưc .Nhn xét.
--- Hết ---
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM THI HC K2 MÔN ĐA LÝ 11
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
1. Các đc đim ca ngưi lao đng Nht Bn có tác đng như thế nào đến nn
kinh tế - xã hi Nht Bn.(1.5đ)
- Đặc đim lao đng nht Bn : Cn cù, tích cc, tgiác, trách nhim…
Coi trng giáo dc …
- Đất nưc nghèo vtài nguyên nên ngưi lao đng có ý chí vươn lên tránh
tinh thn trông chờ ỷ lại .
- Cần cù , tgiác s nâng cao năng sut lao đng
- Coi trng giáo dc …là tin đề cải tiến kthut to ra ngưi lao đng có
trình đcao .
2.Nguyên nhân làm cho nn kinh tế Nht Bn phát trin “ thn k(1.5đ)
- Tăng cưng vn đu tư, hin đi hóa trang thiết bị sản xut…
- Tập trung phát trin các ngành công nghip then cht…
- Duy trì kinh tế 2 tng ….
- Có sự hậu thun ca Hoa k, chi phí quc phòng thp…
- có sđiu chnh chiến lưc sau năm 1980…
0.75
025
025
025
0.25
0.25
0.5
025
0.25
Câu 2
1.Chng minh Đông Nam Á có đđiu kin đphát trin mt nn nông nghip
nhit đi đin hình( 2đ)
*Vđiu kin tnhiên :
- Về khí hu : có khí hu nhit đi m gió mùa, ngoài ra còn có khí hu xích
đạo, cn xích đo ….thun li phát trin lúa nưc và CCN …
- Địa hình – đất đai : Các đng bng châu thổ rộng ln (d/c)…phát trin lương
thc, thc phẩm
- Đất ba dan trên núi trung du (d/c) phát trin CCN…
0.5
0.25
0.25
! Trang!35!
- Sông ngòi (d/c) ngun nưc di dào , phù sa …
*Về điu kin kinh tế - xã hi
- Nhân dân có nhiu kinh nghim ….
-Có các tp quán sử dụng sn phm nông nghip nhit đi …
- Thtrưng rng ln …
2.Nêu các mc tiêu chính ca ASEAN và gii thích ti sao mc tiêu ca
ASEAN li nhn mnh đến sự ổn đnh()
- Thúc đy stiến bộ về văn hóa , giáo dc gia các nưc thành viên …
- Xây dng ĐNÁ thành mt khu vc hòa bình ,n đnh có nền kinh tế…
- Gii quyết nhng vn đkhác bit ….
- Đoàn kết hp tác vì mt ASEAN hòa bình n đnh ….
* ASEAN nhn mnh đến n đnh vì :
- Sự ổn đnh vchính trị tạo cơ svũng chc cho kinh tế phát trin…
-Các nưc trong khu vc đu tng bị mất n đnh …do bxâm lưc, tranh chp
chquyn lãnh th, bin –đảo, tôn giáo, sc tc …
0.25
025
025
025
025
025
025
05
025
05
Câu 3
1.Tính cán cân = giá trXK giá trnhp khu
2. Vẽ biu đồ cột ghép, các loi khác không cho đim , yêu cu đúng , đp,
chính xác, chú thích , tên biu đ
3. Nhn xét :
- Giá trXNK các nưc đu rt ln trong đó ln nht là Hoa K(d/c)…
- Hoa kvà pháp nhp siêu còn li các nưc xut siêu .
0.5
1.5
0.5
0.5
Tổng
10.0
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 9
ĐỀ THI HC KII
Môn Đa Lí 11
! Trang!36!
Thi gian: 45 phút
I. PHN CÂU HI TRC NGHIÊM (6,0 ĐIM)
Câu 1: Từ 1994, Trung Quc tp trung chyếu vào các ngành: chế to máy, đin t, a du,
sản xut ô tô và xây dng vì đó là nhng ngành:
A. có thtăng nhanh năng sut và đáp ng đưc nhu cu ngưi dân.
B. tạo đng lc cho nn kinh tế đất nưc đi lên.
C. có thquay vòng vn nhanh.
D. phù hp vi ngun lao đng đt nưc rt di dào và giá nhân công rẻ.
Câu 2: Năm 2004, giá trxut, nhp khu ca Trung Quc ln t 51,4% 48,6%. Cán cân
thương mi ca Trung Quc năm 2004 có đc đim:
A. chưa có gì ni bt. B. nhp siêu.
C. mất cân đi xut, nhp ln. D. xut siêu.
Câu 3: Trong các nưc sau ca khu vc Đông Nam Á, nưc nào là nưc công nghip mi (NICs):
A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Xin-ga-po.
Câu 4: Cho bng sliu:
SỰ BIN ĐNG VCƠ CU DÂN STHEO ĐTUỔI
Nhóm tuổi
1950
1970
1997
2005
i 15 tui %
35,4
23,9
15,3
13,9
Từ 15 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
65 tui trlên (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
Số dân (triu ngưi)
83,0
104,0
126,0
127,7
A. 19,2%. B. 14,2%. C. 7,3%. D. 3,8%.
Câu 5: Đâu không phi là bin pháp chính đTrung Quc phát trin công nghip?
A. Mở cửa, tăng cưng hp tác vi nưc ngoài. B. Cải to, xây dng mi đưng giao thông.
C. Đầu tư, hin đi hóa trang thiết bị. D. Tăng cưng thu hút đu tư nưc ngoài.
! Trang!37!
Câu 6: Ngành công nghip đưc coi là mũi nhn ca Nht bn là
A. công nghip chế tạo máy.
B. công nghip sn xut đin tử.
C. công nghip dt, si vi các loi.
D. công nghip xây dng và công trình công cng.
Câu 7: Về tự nhiên, min Tây Trung Quc không có đc đim nào sau đây?
A. Có nhiu hoang mc và bán hoang mc rng ln.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen ln các bn đa.
C. Gồm các dãy núi và cao nguyên xen ln các đng bng màu mỡ.
D. Khí hu ôn đi lc đa khc nghit, ít mưa.
Câu 8: Cho bng sliu:
Din tích mt scây công nghip ca Trung Quc, thi kì 1985 - 2004
( Đơn v: nghìn
ha)
Năm
1985
1995
2000
2002
2004
Chè
834
888
898
913
943
Cao su
300
395
421
429
420
Nhn xét nào sau đây không đúng vi bng sliu trên?
A. Din tích trng cao su tăng nhanh hơn so vi din tích trng chè.
B. Din tích trng chè và cao su tăng liên tc qua các năm.
C. Din tích trng chè tăng chm hơn so vi din tích trng cao su.
D. Din tích trng cao su tăng nhưng không n đnh.
Câu 9: Bốn đảo ln Nht Bn xếp theo thc tự từ Nam lên Bc là
A. Xi - - cư, Kiu - xiu, Hôn - su, Hô - cai - đô. B. Kiu - xiu, Xi - - cư, Hôn - su, Hô - cai -
đô.
! Trang!38!
C. Kiu - xiu, Xi - cư, Hô - cai - đô, Hôn - su. D. Xi - - cư, Kiu - xiu, Hô - cai - đô, Hôn -
su.
Câu 10: Cao su, cà phê, htiêu, da đưc trng nhiu Đông Nam Á chủ yếu nhằm
A. đáp ng nhu cu ca các ngành công nghip chế biến thc phm trong khu vực.
B. khai thác trit đdin tích đt nông nghiệp.
C. đáp ng nhu cu rt ln ca ngưi dân khu vực.
D. đáp ng nhu cu rt ln ca thế giới.
Câu 11: Cơ cu cây trng ca Trung Quc đang có sthay đi theo hưng
A. gim tỉ lệ din tích cây công nghip, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thc và cây ăn quả.
B. gim tỉ lệ din tích cây ăn quvà cây lương thc, tăng tỉ lệ din tích cây công nghiệp.
C. gim tỉ lệ din tích cây lương thc, tăng tỉ lệ din tích cây công nghip và cây ăn quả.
D. gim tỉ lệ din tích cây ăn qu, tăng tỉ lệ din tích cây lương thc và cây công nghiệp.
Câu 12: Phía bc Nht Bn có khí hậu
A. ôn đi, mùa đông ngn, lnh và không có tuyết.
B. ôn đi, mùa đông kéo dài, lnh và có nhiu tuyết.
C. ôn đi, mùa đông kéo dài, lnh và không có tuyết.
D. ôn đi, mùa đông ngn, lnh và có nhiu tuyết.
Câu 13: Nhìn chung, khí hu ca Đông Nam Á lc đa và Đông Nam Á bin đo khác nhau ch.
A. Khí hu ca Đông Nam Á lc đa có tính lc đa, khí hu ca Đông Nam Á bin đo có tính hi
dương.
B. Đông Nam Á lc đa nm trong 1 đi khí hu, Đông Nam Á bin đo nm trong 2 đi khí hu.
C. Đông Nam Á lc đa có khí hu nhit đi gió mùa, Đông Nam Á bin đo có khí hu xích đạo.
D. Khí hu ca Đông Nam Á lc đa có 1 mùa đông lnh, Đông Nam Á bin đo nóng quanh năm.
Câu 14: Đặc đim nào sau đây không đúng với dân cư, xã hi Trung Quốc?
A. Lao đng cn cù, sáng tạo. B. Phát minh ra chviết.
C. Đầu tư phát trin giáo dục D. quá ít dân tộc.
! Trang!39!
Câu 15: Cao su là cây công nghip lâu năm đưc trng nhiu các nước
A. Thái Lan, Vit Nam, Philipine, Malaixia. B. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Vit
Nam.
C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Vit Nam. D. Thái Lan, Malaixia, Vit Nam,
Inđônêxia.
Câu 16: Trung Quc phát trin ngành công nghip sn xut hàng tiêu dùng chủ yếu da vào
1. tài nguyên di dào, d xut khu.
B. khnăng xut khu ln, thu ngoi tệ.
C. tài nguyên di dào, thtrưng tiêu thụ rộng ln.
D. lao đng di dào, nguyên vt liu phong phú.
Câu 17: Đông Nam Á nm trong khu vc có khí hậu
A. cận nhit gió mùa và cn xích đo. B. xích đo và nhit đi gió mùa.
C. nhit đi gió mùa và cn nhit gió mùa. D. xích đo và cn xích đo.
Câu 18: Nht Bn là nưc có tc đgia tăng dân số hằng năm
A. thp và đang tăng dn. B. cao và đang gim dn.
C. thp và đang gim dn. D. cao và đang tăng dn.
Câu 19: Đông Nam Á tiếp giáp các đi dương là
A. Bắc Băng Dương-Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương-Ấn ĐDương.
C. Thái Bình Dương-Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương.
Câu 20: Cho bng sliu:
Din tích mt scây công nghip ca Trung Quc, thi kì 1985 - 2004
(Đơn v: nghìn
ha)
Năm
1985
1995
2000
2002
2004
Chè
834
888
898
913
943
Cao su
300
395
421
429
420
! Trang!40!
Để thhin tc đtăng trưng din tích mt scây công nghip ca Trung Quc thi 1985 - 2004,
biu đthích hp nht là
A. đường. B. tròn. C. miền. D. ct.
Câu 21: Cho bng sliu:
Số ng đàn trâu và đàn bò ca Trung Quc, thi kì 1985 2004
(Đơn v: nghìn
con)
Năm
1985
1995
2000
2001
2004
Trâu
19547
22926
22595
22765
22287
62714
100556
104554
106060
112537
Nhn xét nào sau đây đúng vi bng sliu trên?
A. Tốc đtăng sng đàn trâu nhanh hơn đàn bò.
B. Số ng đàn trâu và đàn bò tăng liên tc qua các năm.
C. Số ng đàn bò tăng đu qua các năm.
D. Số ng đàn bò luôn ln hơn đàn trâu.
Câu 22: Nhn đnh nào i đây không chính xác vnhng thành tu do vic chuyn đi t nền
kinh tế chhuy sang kinh tế thtrưng Trung Quc?
A. Hình thành các đc khu kinh tế, các khu chế xut cho phép các công ty nưc ngoài tham gia đu
.
B. Ưu tiên ti đa cho các ngành nông nghip, công nghip truyn thng.
C. Các xí nghip, nhà máy chủ động hơn trong vic lp kế hoch sn xut và tìm thtrưng tiêu th.
D. Đầu tư trc tiếp ca nưc ngoài vào Trung Quc ngày càng tăng.
Câu 23: Giai đon đu ca quá trình công nghip hóa, Trung Quc ưu tiên phát trin ngành
công nghip nh, không phi vì ngành này
A. vốn đu tư tương đi ít. B. tận dng ngun lao đng di dào.
C. thu li nhun tương đi nhanh. D. đảm bo phát trin vng chc ngành công
nghip.
! Trang!41!
Câu 24: Nhng năm 1986 - 1990, tc đtăng GDP trung bình ca Nht Bn đt 5,3 % là nh
A. cơ sở hạ tầng tt bc nht thế gii.
B. ngưi lao đng có ý thc tgiác và tinh thn trách nhim cao.
C. chiến lưc phát trin kinh tế hợp lí.
D. sự hỗ trợ vốn tHoa Kì.
II. PHN CÂU HI TLUN (4,0 ĐIM)
Câu 1: Vì sao nói ngành giao thông đưng bin giữ một vtrí đc bit trong nn kinh tế của Nht Bn?
Câu 2: Nêu khái quát thành tu ca công cuc hin đi hóa đt nưc ca Trung Quc.
Câu 3: Trình bày đc đim vtrí đa của khu vc Đông Nam Á ý nghĩa ca đi vi sphát
trin kinh tế - xã hi ca khu vc.
------ HẾT ------
I. Phn đáp án câu trc nghim:
Câu
103
1
A
2
D
3
D
4
B
5
B
6
B
7
C
8
B
9
B
10
D
11
C
12
B
! Trang!42!
13
B
14
D
15
D
16
D
17
B
18
C
19
B
20
A
21
D
22
B
23
D
24
C
II. Phn đáp án phn tluận
Câu 1. Vì sao nói ngành giao thông đưng bin gimột v trí đc bit trong nn kinh tế của Nht
Bản?
Trả lời
Ngành giao thông đưng bin givai trò quan trng trong nn kinh tế Nht Bản, vì:
- Nht Bn là quc gia bin.
- Nghèo tài nguyên, đc bit khoáng sn. Do đó đ phát trin công nghip Nht Bn phi nhp tài
nguyên khoáng sn...tcác nưc khác thông qua đưng biển
- Nht Bn rt chú ý phát trin ngoi thương buôn bán, trao đổi hàng hóa, dch v,... vi các c trong
khu vc và thế gii. Vic trao đi này phn ln qua các cng bin.
Câu 2: Nêu khái quát thành tu ca công cuc hin đi hóa đt nưc ca Trung Quc?
Trả lời
Công cuc hin đi hóa đt nưc ca Trung Quc đã đạt đưc nhng thành tu to ln:
- Mức tăng trưng GDP cao nht thế gii, trung bình đt hơn 8%/năm.
- Năm 2004 tng GDP đt 1649,3 tUSD, đng th7 trên thế gii.
! Trang!43!
- Ngành thương mi phát trin mnh. Giá trxut nhp khu đt trên 1154,4 tUSD, chiếm vtrí
th3 trên thế gii.
- Điu kin sng ca nhân dân đưc ci thin, thu nhp bình quân đu ngưi tăng 5 ln trong
vòng 20 năm (t276 USD năm 1985 lên 1269 USD năm 2004).
- n đnh hi, mrộng giao lưu buôn bán vi các c trên thế gii to điu kin cho nn
kinh tế phát trin.
Câu 3: Trình bày đc đim vtrí đa ca khu vc Đông Nam Á ý nghĩa ca đi vi s
phát trin kinh tế - xã hi ca khu vực
Trả lời
Đặc đim vtrí đa lí của khu vc Đông Nam Á
- Khu vc Đông Nam Á nm phía nam châu Á, nơi tiếp giáp gia Thái Bình Dương và n Đ
Dương, có vtrí gia cu ni gia lc đa Á - Âu vi lc đa Ô-xtrây-li-a.
- Đông Nam Á bao gm mt hthng các bán đo, đo qun đo đan xen gia các bin
vịnh bin rt phc tp.
nh hưng ca vtrí đa lí đi vi vic phát trin kinh tế - xã hi ca khu vc:
- Thun li: Các quc gia Đông Nam Á đu giáp bin (trLào) nên thun li cho giao lưu kinh
tế, văn hóa gia các c trong khu vc trên thế gii bng đưng bin phát trin ngành kinh tế
bin: Giao thông vn ti đưng bin, du lch bin, nuôi trng đánh bt thy hi sn, khai thác
khoáng sn bin.
- Khó khăn: Các thiên tai tnhiên thưng xy ra như: bão, sóng thn, đng đt,... gây thit hi
lớn vngưi và ca cho các nưc trong khu vc, đc bit là các nưc Đông Nam Á hi đo.
Khu vc Đông Nam Á nm gn các nưc có nn kinh tế phát trin mnh như Trung Quc, Nht
Bản, n Đ,... nên gp khó khăn trong cnh tranh thu hút vn đu tư nưc ngoài.
--------------------------
ĐỀ 10
ĐỀ THI HC KII
Môn Đa Lí 11
Thi gian: 45 phút
! Trang!44!
I.
TRẮC NGHIM KHÁCH QUAN ( 3,0 đim)
Câu 1. Chọn nhng từ sau để điền vào chtrng cho phù hợp: "công nghip; th trưng; chiến c;
đời sống" đth hiện chiến ợc thành tựu của Liêng Bang Nga đã đạt đưc khi chuyển đổi
sang
nền kinh tế mới.
Từ năm 2000, nước Nga xây dựng (a)......................kinh tế mới: tiếp tục xây dựng, nền kinh tế
(b)............................, mở rộng ngoại giao. Thành tựu kinh tế thể hiện qua: sản lượng các ngành kinh tế
tăng, LB Nga xuất siêu, (c)............. .............. người dân được cải thiện. LB Nga lại vị trí trong nhóm
nước (d)............................hàng đầu trên thế giới.
Câu 2. Chọn ý không thuộc đặc điểm dân cư, lao động, dân tộc tôn giáo của khu vực
Đông
Nam Á.
A.
Dân số khu vực Đông Nam Á đông, mật độ dân số cao.
B.
Đông Nam Á khu vực đa dân tộc, đa tôn giáo.
C.
Đông Nam Á thiếu lao động, dân tập trung chủ yếu các vùng đất badan màu mỡ sản
phẩm
của núi lửa.
D.
Đông Nam Á lực lượng lao động dồi dào, nhưng trình độ lao động thuật còn hạn chế.
Câu 3. cấu GDP của Đông Nam Á đang sự chuyển dịch theo hướng:
A. Tỉ trọng khu vực I II giảm, khu vực III tăng B.Tỉ trọng khu vực I II tăng, khu vực III giảm
C. Tỉ trọng khu vực I III tăng, khu vực II giảm D. Tỉ trọng khu vực II III tăng, khu vực I
giảm
Câu 4.Các đảo lớnNhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A.Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi--cư, Kiu-xiu B. Hôn-su, Xi--cư, Kiu-xiu, -cai-đô
C. Hôn-su, -cai-đô, Xi--cư, Kiu-xiu D.Hô-cai-đô, Xi--cư, Hôn-su, Kiu-xiu
Câu 5. Ngành chiếm tỉ trng cao trong cấu GDP của kinh tế Nhật Bản là:
A.Dch vụ B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Thương
mại
Câu 6. Trung Quốc 2 đặc khu hành chính là:
A.Hồng Công Ma Cao B.Đài Loan Ma Cao
C.Hồng Công Đài Loan D.Ma Cao Tây Tạng
Câu 7. Chính sách dân số của Trung Quốc là:
A. Mỗi gia đình chỉ dừng lại hai con B. Mỗi gia đình chỉ một con
C. Mỗi gia đình chỉ 3 con D. Mỗi gia đình không được sinh con
Câu 8. Dân Trung Quốc tập trung nhiềuMiền Đông do:
! Trang!45!
A.Diện tích rộng, nhiều núi cao thuận lợi du lịch
B.Nhiều đồng bằng, đất màu mỡ, nhiều đô thị, vị trí thuận lợi.
C.Nhiều dân tộc ít người sinh sống
D.Có nhiều cao nguyên, nhiều dân nhập sinh sống
Câu 9. Những đổi mới trong sản xuất công nghiệp của Trung Quốc là:
A.Các nhà máy, nghiệp được miễn thuế
B.Các nghiệp, nhà máy được chủ động trong lập kế hoạch sản xuất tìm thị trường
C.Các nhà máy, nghiệp được nhà nước cho vay vốn sản xuất
D.Các nhà máy, nghiệp được nhà nước bao tiêu sản phẩm
II.
TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày chế hợp tác của ASEAN. Nêu hội thách thức khi Việt
Nam
tham gia ASEAN.
Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào hình sau: Hãy nhận xét giải thích sự phân bố các trung tâm công
nghiệp
chính của Trung Quốc.
! Trang!46!
Câu 3:( 3,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản hai năm 1950 2005 (Đơn vị: %)
Năm
1950
2005
Dưới 15 tuổi
35,4
13,9
Từ 15-64 tuổi
59,6
66,9
65 tuổi trở lên
5,0
19,2
a/Vẽ biểu đồ thể hiện cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản ở hai năm 1950 2005.
b/Qua biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.
-------------HẾT---------------
NG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC
-Câu 1: đúng được 1,0 đim; câu 2 đến câu 8 mi câu đúng được 0,25 điểm
CÂU
1
2
3
4
6
7
ĐÁP
ÁN
a/Chiến lược
b/Thị trường
c/Đời sống
d/Công nghiệp
C
D
A
A
B
II/ TỰ LUN: (7,0 đim)
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG
ĐIỂM
Câu 1
chế hợp tác của ASEAN.
0,25
0,25
2,0
điểm
-Thông qua các diễn đàn, hiệp ước, hội nghị
-Thông qua các dự án, chương trình phát triển
-Xây dựng khu vực thương mại tự do ASEAN
-Thông qua các hoạt động văn hóa thể thao của khu vực
0,25
hội thách thức khi Việt Nam tham gia ASEAN.
0,25
- hội: Mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư, chuyển giao khoa học công nghệ tiên
tiến.
0,5
-Thách thức: sự chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ, khác biệt thể chế
! Trang!47!
chính trị.
0,5
Câu 2
-Nhận xét phân bố TTCN
0,5
2,0
+Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc phân bố không đều, tập trung hầu hết
điểm
miền Đông.
+Miền Tây mật độ các trung tâm công nghiệp rất thưa thớt, không trung tâm công
0,5
nghiệp quy rất lớn.
-Giải thích
+Sự phân bố công nghiệp không đều phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên kinh tế
0,25
hội.
+Miền Đông điều kiện tự nhiên thuận lợi, dân đông đúc
0,5
+Miền Tây điều kiện tự nhiên nhiều khó khăn, dân thưa thớt.
0,25
! Trang!48!
The picture can't be
displayed.
The picture can't be displayed.
The picture can't be
displayed.
The picture can't be displayed.
The picture can't be displayed.
a/Vẽ biểu đồ
Câu 3
3,0
điểm
5%
19.2%
13.9%
35.4%
59.6%
ới 15 tuổi
66.9%
Từ 15-64 tuổi
1950
65 tuổi trlên
2005
Biu đồ cấu dân số theo nhóm tui của Nht Bản năm 1950 năm 2005
u cầu:
-Vẽ đúng tỉ lệ, có chú tích, n biểu đồ. Nếu thiếu mỗi ý tr 0,25
-Vẽ biểu đồ khác không cho điểm.
2
,
0
b/ Nhận xét
0
,
2
5
- cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản từ năm 1950 đến năm 2005 sự chuyển
dịch (thay đổi).
-Nhóm tuổi dưới 15 giảm nhanh từ 35,4% xuống còn 13,9%
0
,
2
5
-Nhóm tuổi từ 15-64 tuổi tăng chậm từ 59,6% lên 66,9%
0
,
2
5
-Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh từ 5% lên 19,2% ( già hóa dân số).
0
,
2
5
| 1/48

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Địa Lí 11 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 2. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở: A. đảo Hô - cai - đô B. trung tâm các đảo C. đồng bằng Can - tô
D. các thành phố ven biển
Câu 3. Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là: A. 3 thành phố B. 4 thành phố C. 5 thành phố D. 6 thành phố
Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A. Ma - lay - xi - a B. Xin - ga - po C. Thái Lan D. In - đô - nê - xi - a
Câu 5. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô - cai - đô, Hôn - su, Xi - cô - cư và Kiu - xiu.
B. Hôn - su, Hô - cai - đô, Kiu - xiu và Xi - cô - cư.
C. Kiu - xiu, Hôn - su, Hô - cai -đô và Xi -cô -cư.
D. Hôn - su, Hô - cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu - xiu.
Câu 6. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là Trang 1 A. Hôn - su B. Hô - cai - đô C. Xi - cô - cư D. Kiu - xiu
Câu 7. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. có nhiều bão, sóng thần
B. có diện tích rộng lớn
C. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm A. 10 quốc gia B. 11 quốc gia C. 12 quốc gia D. 13 quốc gia
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là:
A. không có tinh thần đoàn kết
B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
C. trình độ công nghệ tin học đứng hàng đầu thế giới
D. năng động nhưng không cần cù
Câu 10. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
A. Hàn đới và ôn đới lục địa
B. Hàn đới và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và cận nhiệt đới
D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. quy mô không lớn
B. tập trung chủ yếu miền núi
C. tốc độ gia tăng dân số cao D. dân số già
Câu 12. Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản? A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 13. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc? A. Đông Bắc B. Hoa Bắc C. Hoa Trung D. Hoa Nam
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á? Trang 2 A. Tây Nam Á và Bắc Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á và Tây Nam Á D. Bắc Á và Nam Á
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnh
B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam C. nghèo khoáng sản
D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
Câu 16. Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là A. Bru - nây B. In - đô - nê - xi - a C. Đông Ti - mo D. Phi - lip - pin
Câu 17. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc? A. dân tộc Hán B. dân tộc Choang C. dân tộc Tạng D. dân tộc Mãn
Câu 18. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là A. Thái Lan B. Việt Nam C. In - đô - nê - xi - a D. Ma - lay - xi - a
Câu 19. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực Asean là A. lúa gạo B. xăng dầu C. than D. hàng điện tử
Câu 20. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Kông và Thượng Hải B. Hồng Kông và Ma Cao
C. Hồng Kông và Thẩm Quyến D. Ma Cao và Thẩm Quyến
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc? (2 điểm)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN Trang 3 (Đơn vị: %) Năm 1990 1997 1999 2003 2005 Tăng GDP 5,1 1,9 0,8 2,7 2,5
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005. (2 điểm)
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên. (1 điểm) - Hết
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C A B D B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D B C C A C A B
Mỗi câu đúng 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1
Đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc (2 điểm)
- Địa hình: thấp, có nhiều đồng bằng, bồn địa rộng, đất đai màu mỡ. 0,25 điểm
+ Các đồng bằng: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam,… 0,25 điểm
- Khí hậu: gió mùa cận nhiệt, ôn đới thay đổi từ Nam lên Bắc → cơ cấu 0,5 điểm
nền nông nghiệp đa dạng
- Sông ngòi: nhiều sông, là trung và hạ lưu của các sông lớn → có giá trị 0,25 điểm
về nhiều mặt, nhưng hay gây lũ lụt
+ Các sông lớn: Trường Giang, Hoàng Hà,… 0,25 điểm
- Khoáng sản: phong phú với đa dạng, có nhiều chủng loại như: mangan, 0,5 điểm
dầu mỏ, than, sắt, kẽm Trang 4 Câu 2
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1,5 điểm (3 điểm) 1990 - 2005.
Yêu cầu: chính xác, thẩm mĩ, đầy đủ thông tin, biểu đồ khác không cho 0,5 điểm điểm b. Nhận xét 0,5 điểm
- Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2005 có xu hướng giảm 0,5 điểm (dc)
- Tốc độ tăng GDP không đều:
+ Giai đoạn 1990-1999, 2003-2005 giảm (dc)
+ Giai đoạn 1999-2003 tăng (dc) ĐỀ 2
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Địa Lí 11 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga. B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào? Trang 5
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 4. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển. A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan.
Câu 5. Quốc gia có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 6.Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa gạo. D. Lúa mạch.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Nam Á .C. Đông Á. D. Bắc Á.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia? A. 8 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 9.Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su . C. Kiu - xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 10.Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.
C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.
D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.
Câu 11.Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á và lục địa Âu.
B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.
C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của
Trung Quốc có khí hậu gì?
A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Khí hậu cận xích đạo. Trang 6
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1.(4 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
Câu 3. (3 điểm) Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăngGDP của Nhật Bản (Đơn vị: %) Năm 1990 1997 1999 2003 2005 Tăng GDP 5,1 1,9 0,8 2,7 2,5
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên. - Hết
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B B A C C C C B A D D Mỗi câu 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1
Đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc: (4 điểm)
- Số dân hơn 1,3 tỉ người (2005), đông nhất thế giới, chiếm 1/5 0.5 dân số thế giới.
- Gia tăng dân số nhanh, gần đây đã giảm, chỉ còn 0,6% (2005) 0.25 Trang 7
do chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con
- Dân tộc: trên 50 dân tộc, chủ yếu là người Hán >90% 0.25
- Phân bố dân cư không đều, đông đúc ở miền Đông, nhất là 0.25
đồng bằng châu thổ, thưa thớt ở miền Tây
- Tỉ lệ dân thành thị 37%, miền Đông là nơi tập trung nhiều 0.25
thành phố lớn: Bắc Kinh, Thượng Hải…
- Xã hội: chú trọng đầu tư cho giáo dục, tỉ lệ biết chữ cao gần 0.5 90%.
Là nơi có nền văn minh lâu đời nhiều đóng góp cho nhân loại
(giấy, la bàn, thuốc súng…)
Mục tiêu chung của ASEAN:
Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát 1.0 triển.
ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định vì:
+ Các vấn đề về biên giới, đảo, đặc quyền kinh tế do nhiều 0.25
nguyên nhân và hoàn cảnh lịch sử để lại trong khu vực ĐNÁ
còn nhiều vấn đề rất phức tạp cần phải ổn định để đối thoại,
đàm phán giải quyết một cách hòa bình.
+ Mỗi quốc gia trong khu vực từng thời kì, giai đoạn lịch sử 0.25
khác nhau đều đã chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định nên đã
nhận thức đầy đủ, thống nhất cao về sự cần thiết phải ổn định.
+ Tại thời điểm hiện nay, sự ổn định khu vực sẽ không tạo cớ
để các thế lực bên ngoài can thiệp vào công việc nội bộ của 0.5 khu vực. Câu 2
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản 1.5 (3 điểm) giai đoạn 1990 - 2005.
Yêu cầu: chính xác, thẩm mĩ, đầy đủ thông tin, biểu đồ khác không cho điểm b. Nhận xét
- Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2005 có xu Trang 8 hướng giảm (dc) 0.5
- Tốc độ tăng GDP không đều:
+ Giai đoạn 1990-1999, 2003-2005 giảm (dc)
+ Giai đoạn 1999-2003 tăng (dc) 0.5 0.5 Tổng: 10 điểm ĐỀ 3
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Địa Lí 11 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. Hơn 20 quốc gia B. 22 quốc gia C. 10 quốc gia D. 11 quốc gia
Câu 2: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
B. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.
D. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 3 đến câu 5 Trang 9
* Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 3 đến câu 5
Câu 3: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là: A. Việt Nam và Mianma B. Philippin và Thái Lan C. Inđônêxia và Malaixia D. Lào và Campuchia
Câu 4: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
Câu 5: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu: A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. Nhiệt đới và xích đạo. Trang 10
Câu 6: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
A. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
Câu 7: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
A. Dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
C. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
Câu 8: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
B. Lao động phổ thông chiếm đa số C. Mật độ dân số cao D. Phân bố không đều
Câu 9: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
A. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo
C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
Câu 10: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số? A. 14,4 người/km2 B. 144 người/km2 C. 1440 người/km2 D. 14 400 người/km2
Câu 11: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
A. Hầu hết các nước đều giáp biển.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
D. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
Câu 12: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. Trang 11
B. Núi thường thấp dưới 3.000m.
C. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.
D. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
Câu 13: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
A. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
B. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 14 đến câu 16
* Dựa vào các biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á, trả lời các câu
hỏi
14 đến câu 16
Câu 14: Nước có tỉ trọng GDP cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là: A. Philipin B. Campuchia C. Việt Nam D. Inđônêsia
Câu 15: Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm: Trang 12 A. Inđônêxia B. Việt Nam C. Philippin D. Campuchia
Câu 16: Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công nghiệp: A. Việt Nam B. Campuchia C. Philipin D. Inđônêxia
Câu 17: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện
tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do:
A. Trình độ công nhân lành nghề
B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài
C. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào
D. Nguồn tài nguyên phong phú
Câu 18: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng
ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:
A. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng
B. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá
C. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả
D. Phần lớn chưa qua chế biến.
Câu 19: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
C. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn
D. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo
Câu 20: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam. (Đơn vị: %) Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III Tổng 1991 40,5 23,8 35,7 100 1995 27,2 28,8 44,0 100 Trang 13 2000 24,5 36,7 38,8 100 2004 21,8 40,2 38,0 100
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất: A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 21: Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á:
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển
B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
C. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 22 đến câu 24
* Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 22 đến câu 24
Câu 22: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á: A. Tăng liên tục B. Giảm liên tục
C. Tăng giảm không đều D. Ổn định Trang 14
Câu 23: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới: A. Tăng liên tục B. Giảm liên tục
C. Tăng giảm không đều D. Ổn định
Câu 24: Nhận định nào dưới đây không chính xác:
A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới
B. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005
C. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
D. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn
Câu 25: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục phát
triển ở Đông Nam Á vì:
A. Các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú
B. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng
C. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới
D. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển
Câu 26: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại ………………., gồm …………nước. A. 1967/Thái Lan/6 B. 1967/Băng Cốc/5 C. 1967/Băng Cốc/4 D. 1965/Thái Lan/5
Câu 27: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm: A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1999
Câu 28: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên
B. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới
D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển
Câu 29: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
A. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí Trang 15
C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực
D. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
Câu 30: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia
B. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí
C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước
D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau
Câu 31: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN?
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin B. Mi-an-ma, Lào C. Cam-pu-chia, Thái Lan D. Xin-ga-po, Bru-nây
Câu 32: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN:
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
B. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước
C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ
Câu 33: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs): A. Thái Lan B. Xin-ga-po C. Bru-nây D. Cam-pu-chia
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 34 đến câu 35
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy trả lời câu hỏi 34 đến câu 35 STT Khu vực
Số khách du lịch Chi tiêu của Bình quân chi đến (nghìn lượt khách du lịch tiêu của một người) (triệu USD) lượt khách (USD) 1 Đông Á 67230 70594 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Nam Á 41394 18419 Trang 16
Câu 34: Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á:
A. Bằng Đông Nam Á B. Bằng Đông Á
C. Thấp hơn Đông Nam Á D. Thấp hơn Đông Á
Câu 35: Bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á:
A. Thấp hơn Tây Nam Á B. Bằng Tây Nam Á C. Gần 1/2 Đông Á D. Cao hơn Đông Á
Câu 36: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm ( đơn vị: % ) Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III 1985 4,0 34,8 61,2 1995 3,2 26,3 70,5 2000 3,7 25,6 70,7 2004 3,0 26,0 71,0
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Khu vực I luôn luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất B. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm
D. Khu vự II có tỉ trọng giảm đều qua các năm
Câu 37: Dân cư Ôxtrâylia tập trung đông đúc ở: A. Vùng nội địa
B. Dải đồng bằng ven biển phía đông
C. Dải đồng bằng ven biển phía nam
D. Dải đồng bằng ven biển phía đông nam
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 38 đến câu 39
Cho bảng số liệu: Số dân Ô-xtrây-li-a qua một số năm, hãy trả lời câu hỏi 38 đến câu 39
( đơn vị: triệu người ) Năm Số dân 1850 1,2 1900 4,7 Trang 17 1920 4,5 1939 6,9 1985 15,8 1990 16,1 1995 18,1 2000 19,2 2005 20,4
Câu 38: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mạnh trong giai đoạn 1939-1985
B. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần
C. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triệu người
D. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục
Câu 39: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ
gia tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường ( đồ thị)
Câu 40: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc
khác vào Ô-xtrây-li-a được hủy bỏ vào năm nào? A. 1971 B. 1972 C. 1973 D. 1974
----------------- Hết ----------------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA D B A C C D B A B B D A C B C A B D A B Trang 18
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA A A C A D B A D D C A D B D C D D D D C Trang 19 ĐỀ 4
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Địa Lí 11 Thời gian: 45 phút Câu 1 : (3,0 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA. (2,0 điểm)
b. Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á. (1,0 điểm) Câu 2 : (4,0 điểm)
a. Nêu những thách thức đối với ASEAN. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức
liên kết EU và ASEAN.(3,0 điểm)
b. Hãy cho biết thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi trở thành thành viên của Hiệp hội các nước
Đông Nam Á(ASEAN)(1,0 điểm)
Câu 3 : (30 điểm) Cho bảng số liệu :
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á năm 2014 Quốc gia GDP(triệu USD)
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) Campuchia 16.777,8 8,6 Singapore 307.859,8 1,9 Thái Lan 404.824,0 -3,7% Việt Nam 186.204,7 8,8% Lào 11.997,1 7,2% Trang 20
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014. (2,0 điểm)
b. Nhận xét giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014 (1,0 điểm)
*Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu. ---------Hết--------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 Câu Nội dung Điểm 1
a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA 2,0đ (3,0đ) *Dân cư ;
-Số dân đông, mật độ cao. 0,25
-Tỉ suất gia tăng tự nhiên có chiều hướng giảm. 0,25
-Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50% 0,25
-Nguồn LĐ dồi dào, nhưng còn thiếu LĐ có tay nghề và trình độ chuyên môn 0,25 cao.
-Phân bố dân cư không đều, chủ yếu tập trung ở ĐB châu thổ, ven biển và 0,25
một số vùng đất đỏ ba dan. *Xã hội :
-Các quốc gia ĐNA đều có nhiều dân tộc. Một số dân tộc phân bố rộng,
không theo biên giới quốc gia.
-Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lới trên TG(Trung Hoa, Ấn Độ, 0,25
NBản, Âu, Mĩ), các nước ĐNA tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo
-Người dân có phong tục, tập quán sinh hoạt, văn hóa rất gần nhau. 0,25 Trang 21 0,25
b. Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của 1,0
các nước Đông Nam Á.
-Dân đông, nguồn LĐ dồi dào,thị trường tiêu thụ rộng lớn. 0,25
-Truyền thống LĐ cần cù, sáng tạo,ham học hỏi, có truyền thống và kinh
nghiệm SX NN, đặc biệt là trồng lúa nước. 0,25
-Các quốc gia trong khu vực vừa có đặc điểm chung về nền văn minh lúa
nước vừa có bản sắc văn hóa riêng nên đã XD một cộng đồng liên kết chặt
chẽ đồng thời phát huy thế mạnh riêng của mỗi nước 0,25 0,25 2
a. Nêu những thách thức đối với ASEAN. So sánh những điểm giống 2,0
(3,0đ) nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN *Thách thức
-Trình độ pt còn chênh lệch(d/c...) 0,25
-Vẫn còn tình trạng đói nghèo. 0,25 -Các vấn đề khác :
+Đô thị hóa diễn ra nhanh, nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp của XH. 0,25
+Các vấn đề :Tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc..... 0,25
* So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN -Giống nhau :
+Đều là các liên kết KT khu vực thành công nhất, với dân số đông.
+Số lượng thành viên đều tăng(so với khi thành lập), cán cân thương mại dương. 0,25 Trang 22
+Tốc độ tăng trưởng KT khá cao. 0,25
+Có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các nước thành viên. -Khác nhau : 0,25
+Năm thành lập : EU thành lập sớm(1957) ;ASEAN muộn hơn(1967) 0,25
+Số lượng thành viên : EU rất đông(27) ;ASEAN ít hơn(10)
+Dân số :EU là 459,7 triệu người(2005) ; ASEAN là 555,3 triệu người(2005), nhiều hơn. 0,25
+Tổng GDP: EU rất lớn 12690,5(2004) ; ASEAN nhỏ 799,9 tỉ USD (2004) 0,25 0,25 0,25
b. Thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi trở thành thành viên của 1,0
Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN)
-Thời cơ : tạo ĐK cho nước ta hòa nhập vào cộng đồng khu vực, vào thị 0,25
trường các nước ĐNA.Thu hút được vốn đầu tư, mở ra cơ hội giao lưu, học
hỏi, tiếp thu trình độ KH-KT, công nghệ để phát triển. 0,25
-Thách thức : Phải cạnh tranh với nhiều sản phaamr có uy tín, thương hiệu
hoặc trình độ cao ở khu vực ; Sự chênh lệch về trình độ phát triển KT, công
nghệ và thể chế chính trị. 0,25 0,25 3
a.Vẽ biểu đồ : cột nhóm (mỗi quốc gia 2 cột), yêu cầu (đúng, đủ, đẹp.....) 1,75
(3,0đ) *Nếu sai 01 lỗi trừ 0,25 điểm) b.Nhận xét : 1,25
-GDP của một số nước khá cao, nhưng có sự chênh lệch lớn giữa các nước. 0,5
(d/c : xếp thứ tự ? Cao nhất hơn thấp nhất ?) Trang 23
-Tốc độ tăng trưởng KT của một số nước khá cao, nhưng có sự chênh lệch
lớn giữa các nước... (d/c : xếp thứ tự ? Cao nhất hơn thấp nhất ?) 0,5
-Việt Nam so với các nước ? (d/c) 0,25
Tổng Câu 1 + Câu 2 + Câu 3 10,0 ĐỀ 5
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Địa Lí 11 Thời gian: 45 phút
Câu 1(2,0 điểm): Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản. Về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có những
thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế?
Câu 2(3,0 điểm): Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa. Ngành công nghiệp ở khu vực Đông Nam
Á đang phát triển theo hướng như thế nào?
Câu 3(2,0 điểm): Trong phát triển kinh tế - xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu gì? Vì sao ở khu
vực Đông Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà phê, cao su, hồ tiêu,..)? Câu 4(3,0 điểm):
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc (Đơn vị: %) Năm 1985 2004 Xuất khẩu 39,3 51,4 Nhập khẩu 60,7 48,6
a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985 và 2004. Trang 24
b/ Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc. HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN HỆ: PT
Câu 1: Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản.
- Là nước đông dân, cơ cấu dân số già. 0.25đ
- Phân bố dân cư tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
- Người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm 0.25đ cao.
*Về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát 0.5đ triển kinh tế?
- Thuận lợi: phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, thủy điện, lâm nghiệp. Trang 25
- Khó khăn: thiếu nguyên liệu phát triển công nghiệp, đất canh tác ít, nhiều thiên tai,... 0.5đ 0.5đ
Câu 2: Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa.
- Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc – Đông Nam 0.5đ
hoặc hướng Bắc Nam, có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
- Khí hậu: nhiệt đới gió mùa.
- Sông ngòi dày đặc, dồi dào nước.
- Sinh vật rừng nhiệt đới phát triển mạnh. 0.25đ
- Đất phong phú: đất feralit, đất phù sa. 0.25đ
- Khoáng sản phong phú: sắt, than đá, dầu mỏ,....
*Ngành công nghiệp ở khu vực Đông Nam Á đang phát triển theo hướng như thế 0.25đ nào? 0.25đ
- Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. 0.5đ
- Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
- Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. 0.25đ 0.5đ 0.25đ
Câu 3: Trong phát triển kinh tế - xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu gì?
- Có 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN. 0.25đ
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
- Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện 0.25đ đại hóa.
- Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. 0.25đ
*Vì sao ở khu vực Đông Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà phê,
cao su, hồ tiêu,..)? 0.25đ
- Do có địa hình đồi núi, nhóm đất feralit và đất badan màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió Trang 26
mùa và khí hậu xích đạo, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. 1.0đ
Câu 4: a/ Vẽ biểu đồ tròn:
- Vẽ biểu đồ đúng, chính xác. 2.0đ - Thiếu tên biểu đồ. -0.25đ - Thiếu chú thích. -0.25đ
- Không ghi số liệu vào biểu đồ. -0.25đ
- Chia sai tỉ lệ mỗi yếu tố. -0.25đ
- Chia sai bán kính chuẩn không chấm điểm biểu đồ (tia 12h). b/ Nhận xét:
- Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc từ năm 1985 – 2004 có sự thay đổi: Tỉ 0.75đ
trọng xuất khẩu có xu hướng tăng (tăng 12,1%), tỉ trọng nhập khẩu có xu hướng giảm (giảm 12,1%)
- Năm 1985, Trung Quốc là nước nhập siêu. Năm 2004, Trung Quốc là nước xuất siêu. 0.25đ
- Thiếu dẫn chứng số liệu. -0.25đ ĐỀ 6
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Địa Lí 11 Thời gian: 45 phút Câu 1: (3điểm) Trang 27
a.Kể tên nước, thủ đô của các nước thuộc Đông Nam Á lục địa .
b.Cho biết mục tiêu và cơ chế hợp tác của khối ASEAN.
Câu 2: ( 3.5 điểm )
Chứng minh rằng công nghiệp, tài chính và thương mại quốc tế là sức mạnh của nền kinh tế Nhật Bản .
Câu 3: ( 3.5 điểm ) Cho bảng số liệu sau :
GDP của Trung Quốc và thế giới (đơn vị: Tỉ USD ). Năm 1995 2004 Trung Quốc 239.0 1649.3 Thế giới 12360.0 40887.8
a.Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới .
b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung quốc và thế giới .
c. Nhận xét về tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới .
…………………………….Hết……………………………… ĐÁP ÁN Trang 28 Câu Nội dung Điểm Câu 1
a. Kể tên nước + thủ đô của ĐNÁ lục địa ( 1 điểm) -Việt Nam: Hà Nội 0.25 - Thái Lan: Băngkốc - Lào : Viêngchăn 0.25 - Mianma: Rănggun 0.25 -Campuchia: Pnôngpênh 0.25
b. Mục tiêu, cơ chế hợp tác ( 2 điểm) * Mục tiêu:
-Thúc đẩy sự phát triển KTXH của các nước thành viên
-Xây dựng một khu vực có nền hoà bình và ổn định 0.25
- Giải quyết các mâu thuẫm, bất đồng trong nội bộ 0.25
- MT tổng quát : Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hoà bình ổn 0.25 định cùng phát triển 0.25 * Cơ chế hợp tác
-Thông qua các hội nghị, các diễn đàn, các hoạt động kinh tế,
chính trị, văn hoá, thể thao 0.25
-Thông qua kí các hiệp ước hai bên, nhiều bên
-Thông qua các dự án, chương trình phát triển 0.25
-Xây dựng một khu vực thương mại tự do 0.25 0.25 Câu 2
a. Sức mạnh CN: dẫn đầu thế giới một số lĩnh vực sau 0.75
+ Đóng tàu: Đứng đầu thế giới, chiếm 41% CN đóng tau trên
thế giới và xuất khẩu 60%
số lượng tàu thuỷ trên thế giới
+SX ôtô: nhất thế giới, mỗi năm sản xuất 12.7 triệu chiếc chiếm 0.75
27 % số lượng ôtô thế giới,xuất khẩu chiếm 45% ôtô thế giới. 0.5
+ Điện tử tiêu dùng: có vị trí hàng đầu thế giới, có chất lượng Trang 29
cao với nhiều hãng nỗi tiếng
+ CN xậy dựng và công trình công cộng chiếm 20% GDP của
Nhật với nhiều công trình nỗi tiếng 0.5
b. Thương mại quốc tế
-Cán cân thương mại luôn dương
-Đối với các nước đang phát triển: Cán cân mậu dich của Nhật thường bội chi . 0.25
c. Tài chính quốc tế 0.25
-Có tài chính khổng lồ chiếm lĩnh nhiều cổ phần trong các ngân hàng thế giới 0.25
-Nhật mua lại bất động sản ở nước ngoài 0.25 Câu 3
a. Tính và vẽ biểu đồ
*Tính kết quả như bảng sau 1.0 Năm 1995 2004 Trung Quốc 1.93 % 4.03 % Thế giới 98.07 % 95.97 % 1.5
b.Vẽ hai biểu đồ hình tròn :
- Yêu cầu đúng tỉ lệ, có chú thích có ghi năm, tên biểu đồ .
- Thiếu mỗi ý trừ 0.25 điểm.
c.Nhận xét (1 điểm)
- Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng 0.5 ( tăng 2.1%).
- Kinh tế Trung Quốc ngày càng có vai trò càng lớn trong nền 0.5 kinh tế thế giới. ĐỀ 7
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Địa Lí 11 Thời gian: 45 phút Trang 30 Câu 1: (1điểm )
a. Nhận xét sự phân bố các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc.
b. Giải thích về sự phân bố đó. Câu 2: (3.5 điểm)
Chứng minh việc gia nhập ASEAN đã đem lại cho Việt Nam những thuận lợi và thách thức trong việc
phát triển kinh tế - xã hội. Câu 3 (3.5 điểm)
Dựa vào bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các giai đoạn 1990-2004.
(Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5
Em hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
Câu 4: (2 điểm)
Điều kiện tự nhiên vùng Đông Nam Á có thuận lợi gì cho sự phát triển ngành trồng cây lương thực và cây công nghiệp.
…………………………….Hết……………………………… Trang 31
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Câu Nội dung Điểm Câu 1
a.Các trung tâm công nghiệp đều tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở
vùng duyên hải. Các TTCN rất lớn: Thượng Hải, Quảng Châu 0.5
b.Có lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, cơ sở hạ tầng tốt, gần
biển Ò đẩy mạnh giao lưu kinh tế. 0.5 Câu 2
- Thuận lợi: giao lưu, hợp tác trên nhiều lĩnh vực: kinh tế, văn hóa 2.0
giáo dục, khoa học…Đẩy mạnh xuất, nhập khẩu giữa nước ta và các nước trong khu vực.
- Thách thức phải vượt qua: sự chênh lệch về trình độ công nghệ,
cạnh tranh mạnh mẽ, sự khác biệt về thể chế chính trị. 1.5 Câu 3
a.Tính và vẽ biểu đồ
*Sử lí số liệu tính ra phần trăm. 1.0
b.Vẽ biểu đồ Miền :
- Yêu cầu đúng tỉ lệ, có chú thích có ghi năm, tên biểu đồ .
- Thiếu mỗi ý trừ 0.25 điểm. 2.5 Câu 4
- Thuận lợi trồng cây lương thực, công nghiệp: 0.25
+ Đất phù sa màu mỡ do sông bồi đắp
+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh ở các nước: 0.25
philippin, Việt nam, Mianma, Thái lan…cây trồng vật nuôi phong phú đa dạng
+ Nước dồi dào do mưa nhiều, sông nhiều nước.. 0.25 + Đất bazan màu mỡ Trang 32
+ Khí hậu cận xích đạo có 2 mùa mưa và mùa khô sâu sắc: inđônễia, 0.25 malaixia, singgapo… 0.5 + Nguồn nước dồi dào
-Khó khăn: Mùa khô kéo dài gây thiếu nước. Thời tiết ảnh hưởng 0.25
tới mùa vụ, mư bão, hạn hán…… 0.25 ĐỀ 8
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Địa Lí 11 Thời gian: 45 phút Câu 1( 3đ)
a.Các đặc điểm của người lao động Nhật Bản có tác động như thế nào đến nền kinh tế - xã hội Nhật Bản?
b.Nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển “ thần kỳ” từ sau chiến tranh thế giới thứ hai? Câu 2( 4đ)
a.Chứng minh Đông Nam Á có đủ điều kiện để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình?
b. Nêu các mục tiêu chính của ASEAN và giải thích tại sao mục tiêu của ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định? Câu 3( 3đ) Cho bảng số liệu sau :
Giá trị xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại thế giới năm 2004 Đơn vị : tỷ USD Nước Xuất Khẩu Nhập Khẩu Hoa Kỳ 818.5 1525.7 Đức 911.6 718.0 Trung Quốc 593.4 560.7 Nhật Bản 565.7 454.5 Trang 33 Pháp 423.8 442.0
1.Tính cán cân xuất nhập khẩu của các nước .
2.Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của các nước .Nhận xét. --- Hết ---
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HỌC KỲ 2 MÔN ĐỊA LÝ 11 Câu Nội dung Điểm Câu 1
1. Các đặc điểm của người lao động Nhật Bản có tác động như thế nào đến nền
kinh tế - xã hội Nhật Bản.(1.5đ)
- Đặc điểm lao động nhật Bản : Cần cù, tích cực, tự giác, trách nhiệm… 0.75 Coi trọng giáo dục …
- Đất nước nghèo về tài nguyên nên người lao động có ý chí vươn lên tránh 025
tinh thần trông chờ ỷ lại .
- Cần cù , tự giác sẽ nâng cao năng suất lao động 025
- Coi trọng giáo dục …là tiền đề cải tiến kỷ thuật tạo ra người lao động có 025 trình độ cao .
2.Nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển “ thần kỳ” (1.5đ)
- Tăng cường vốn đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị sản xuất… 0.25
- Tập trung phát triển các ngành công nghiệp then chốt… 0.25
- Duy trì kinh tế 2 tầng …. 0.5
- Có sự hậu thuẫn của Hoa kỳ, chi phí quốc phòng thấp… 025
- có sự điều chỉnh chiến lược sau năm 1980… 0.25 Câu 2
1.Chứng minh Đông Nam Á có đủ điều kiện để phát triển một nền nông nghiệp
nhiệt đới điển hình( 2đ)
*Về điều kiện tự nhiên :
- Về khí hậu : có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, ngoài ra còn có khí hậu xích 0.5
đạo, cận xích đạo ….thuận lợi phát triển lúa nước và CCN …
- Địa hình – đất đai : Các đồng bằng châu thổ rộng lớn (d/c)…phát triển lương 0.25 thực, thực phẩm
- Đất ba dan trên núi trung du (d/c) phát triển CCN… 0.25 Trang 34
- Sông ngòi (d/c) nguồn nước dồi dào , phù sa … 0.25
*Về điều kiện kinh tế - xã hội
- Nhân dân có nhiều kinh nghiệm …. 025
-Có các tập quán sử dụng sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới … 025
- Thị trường rộng lớn … 025
2.Nêu các mục tiêu chính của ASEAN và giải thích tại sao mục tiêu của
ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định()
- Thúc đẩy sự tiến bộ về văn hóa , giáo dục giữa các nước thành viên … 025
- Xây dựng ĐNÁ thành một khu vực hòa bình ,ổn định có nền kinh tế… 025
- Giải quyết những vấn đề khác biệt …. 025
- Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hòa bình ổn định …. 05
* ASEAN nhấn mạnh đến ổn định vì :
- Sự ổn định về chính trị tạo cơ sở vũng chắc cho kinh tế phát triển… 025
-Các nước trong khu vực đều từng bị mất ổn định …do bị xâm lược, tranh chấp 05
chủ quyền lãnh thổ, biển –đảo, tôn giáo, sắc tộc … Câu 3
1.Tính cán cân = giá trị XK – giá trị nhập khẩu 0.5
2. Vẽ biểu đồ cột ghép, các loại khác không cho điểm , yêu cầu đúng , đẹp, 1.5
chính xác, chú thích , tên biểu đồ 3. Nhận xét :
- Giá trị XNK các nước đều rất lớn trong đó lớn nhất là Hoa Kỳ (d/c)… 0.5
- Hoa kỳ và pháp nhập siêu còn lại các nước xuất siêu . 0.5 Tổng 10.0 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 9 Môn Địa Lí 11 Trang 35 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu,
sản xuất ô tô và xây dựng vì đó là những ngành:

A. có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân.
B. tạo động lực cho nền kinh tế đất nước đi lên.
C. có thể quay vòng vốn nhanh.
D. phù hợp với nguồn lao động đất nước rất dồi dào và giá nhân công rẻ.
Câu 2: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%. Cán cân
thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:

A. chưa có gì nổi bật. B. nhập siêu.
C. mất cân đối xuất, nhập lớn. D. xuất siêu.
Câu 3: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs):
A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Xin-ga-po.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Nhóm tuổi 1950 1970 1997 2005 Dưới 15 tuổi % 35,4 23,9 15,3 13,9 Từ 15 – 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7
A. 19,2%. B. 14,2%. C. 7,3%. D. 3,8%.
Câu 5: Đâu không phải là biện pháp chính để Trung Quốc phát triển công nghiệp?
A. Mở cửa, tăng cường hợp tác với nước ngoài. B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông.
C. Đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị. D. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài. Trang 36
Câu 6: Ngành công nghiệp được coi là mũi nhọn của Nhật bản là
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
D. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
Câu 7: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Gồm các dãy núi và cao nguyên xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985 - 2004 ( Đơn vị: nghìn ha) Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích trồng cao su tăng nhanh hơn so với diện tích trồng chè.
B. Diện tích trồng chè và cao su tăng liên tục qua các năm.
C. Diện tích trồng chè tăng chậm hơn so với diện tích trồng cao su.
D. Diện tích trồng cao su tăng nhưng không ổn định.
Câu 9: Bốn đảo lớn ở Nhật Bản xếp theo thức tự từ Nam lên Bắc là
A. Xi - cô - cư, Kiu - xiu, Hôn - su, Hô - cai - đô. B. Kiu - xiu, Xi - cô - cư, Hôn - su, Hô - cai - đô. Trang 37
C. Kiu - xiu, Xi – cô - cư, Hô - cai - đô, Hôn - su. D. Xi - cô - cư, Kiu - xiu, Hô - cai - đô, Hôn - su.
Câu 10: Cao su, cà phê, hồ tiêu, dừa được trồng nhiều ở Đông Nam Á chủ yếu nhằm
A. đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm trong khu vực.
B. khai thác triệt để diện tích đất nông nghiệp.
C. đáp ứng nhu cầu rất lớn của người dân ở khu vực.
D. đáp ứng nhu cầu rất lớn của thế giới.
Câu 11: Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả.
B. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp.
C. giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả.
D. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp.
Câu 12: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. ôn đới, mùa đông ngắn, lạnh và không có tuyết.
B. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và không có tuyết.
D. ôn đới, mùa đông ngắn, lạnh và có nhiều tuyết.
Câu 13: Nhìn chung, khí hậu của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo khác nhau ở chỗ.
A. Khí hậu của Đông Nam Á lục địa có tính lục địa, khí hậu của Đông Nam Á biển đảo có tính hải dương.
B. Đông Nam Á lục địa nằm trong 1 đới khí hậu, Đông Nam Á biển đảo nằm trong 2 đới khí hậu.
C. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, Đông Nam Á biển đảo có khí hậu xích đạo.
D. Khí hậu của Đông Nam Á lục địa có 1 mùa đông lạnh, Đông Nam Á biển đảo nóng quanh năm.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc?
A. Lao động cần cù, sáng tạo. B. Phát minh ra chữ viết.
C. Đầu tư phát triển giáo dục D. Có quá ít dân tộc. Trang 38
Câu 15: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước
A. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia. B. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam.
C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam. D. Thái Lan, Malaixia, Việt Nam, Inđônêxia.
Câu 16: Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào
1. tài nguyên dồi dào, dễ xuất khẩu.
B. khả năng xuất khẩu lớn, thu ngoại tệ.
C. tài nguyên dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. lao động dồi dào, nguyên vật liệu phong phú.
Câu 17: Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu
A. cận nhiệt gió mùa và cận xích đạo. B. xích đạo và nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. D. xích đạo và cận xích đạo.
Câu 18: Nhật Bản là nước có tốc độ gia tăng dân số hằng năm
A. thấp và đang tăng dần. B. cao và đang giẩm dần.
C. thấp và đang giảm dần. D. cao và đang tăng dần.
Câu 19: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương là
A. Bắc Băng Dương-Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương-Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985 - 2004 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420 Trang 39
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985 - 2004,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. đường. B. tròn. C. miền. D. cột.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn trâu và đàn bò của Trung Quốc, thời kì 1985 – 2004 (Đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 2000 2001 2004 Trâu 19547 22926 22595 22765 22287 Bò 62714 100556 104554 106060 112537
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng số lượng đàn trâu nhanh hơn đàn bò.
B. Số lượng đàn trâu và đàn bò tăng liên tục qua các năm.
C. Số lượng đàn bò tăng đều qua các năm.
D. Số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu.
Câu 22: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền
kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc?

A. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư.
B. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống.
C. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ.
D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng.
Câu 23: Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển ngành
công nghiệp nhẹ, không phải vì ngành này

A. vốn đầu tư tương đối ít. B. tận dụng nguồn lao động dồi dào.
C. thu lợi nhuận tương đối nhanh. D. đảm bảo phát triển vững chắc ngành công nghiệp. Trang 40
Câu 24: Những năm 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đạt 5,3 % là nhờ có
A. cơ sở hạ tầng tốt bậc nhất thế giới.
B. người lao động có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.
C. chiến lược phát triển kinh tế hợp lí.
D. sự hỗ trợ vốn từ Hoa Kì.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1: Vì sao nói ngành giao thông đường biển giữ một vị trí đặc biệt trong nền kinh tế của Nhật Bản?
Câu 2: Nêu khái quát thành tựu của công cuộc hiện đại hóa đất nước của Trung Quốc.
Câu 3: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á và ý nghĩa của nó đối với sự phát
triển kinh tế - xã hội của khu vực.
------ HẾT ------
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu 103 1 A 2 D 3 D 4 B 5 B 6 B 7 C 8 B 9 B 10 D 11 C 12 B Trang 41 13 B 14 D 15 D 16 D 17 B 18 C 19 B 20 A 21 D 22 B 23 D 24 C
II. Phần đáp án phần tự luận
Câu 1. Vì sao nói ngành giao thông đường biển giữ một vị trí đặc biệt trong nền kinh tế của Nhật Bản? Trả lời
Ngành giao thông đường biển giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản, vì:
- Nhật Bản là quốc gia biển.
- Nghèo tài nguyên, đặc biệt khoáng sản. Do đó để phát triển công nghiệp Nhật Bản phải nhập tài
nguyên khoáng sản...từ các nước khác thông qua đường biển
- Nhật Bản rất chú ý phát triển ngoại thương buôn bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ,... với các nước trong
khu vực và thế giới. Việc trao đổi này phần lớn qua các cảng biển.
Câu 2: Nêu khái quát thành tựu của công cuộc hiện đại hóa đất nước của Trung Quốc? Trả lời
Công cuộc hiện đại hóa đất nước của Trung Quốc đã đạt được những thành tựu to lớn:
- Mức tăng trưởng GDP cao nhất thế giới, trung bình đạt hơn 8%/năm.
- Năm 2004 tổng GDP đạt 1649,3 tỉ USD, đứng thứ 7 trên thế giới. Trang 42
- Ngành thương mại phát triển mạnh. Giá trị xuất nhập khẩu đạt trên 1154,4 tỉ USD, chiếm vị trí thứ 3 trên thế giới.
- Điều kiện sống của nhân dân được cải thiện, thu nhập bình quân đầu người tăng 5 lần trong
vòng 20 năm (từ 276 USD năm 1985 lên 1269 USD năm 2004).
- Ổn định xã hội, mở rộng giao lưu buôn bán với các nước trên thế giới tạo điều kiện cho nền kinh tế phát triển.
Câu 3: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á và ý nghĩa của nó đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội của khu vực
Trả lời
Đặc điểm vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á
- Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía nam châu Á, nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ
Dương, có vị trí giữa cầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Đông Nam Á bao gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo đan xen giữa các biển và
vịnh biển rất phức tạp.
Ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của khu vực:
- Thuận lợi: Các quốc gia Đông Nam Á đều giáp biển (trừ Lào) nên thuận lợi cho giao lưu kinh
tế, văn hóa giữa các nước trong khu vực và trên thế giới bằng đường biển và phát triển ngành kinh tế
biển: Giao thông vận tải đường biển, du lịch biển, nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản, khai thác khoáng sản biển.
- Khó khăn: Các thiên tai tự nhiên thường xảy ra như: bão, sóng thần, động đất,... gây thiệt hại
lớn về người và của cho các nước trong khu vực, đặc biệt là các nước Đông Nam Á hải đảo.
Khu vực Đông Nam Á nằm gần các nước có nền kinh tế phát triển mạnh như Trung Quốc, Nhật
Bản, Ấn Độ,... nên gặp khó khăn trong cạnh tranh thu hút vốn đầu tư nước ngoài. -------------------------- ĐỀ 10
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Địa Lí 11 Thời gian: 45 phút Trang 43
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)
Câu 1. Chọn những từ sau để điền vào chỗ trống cho phù hợp: "công nghiệp; thị trường; chiến lược;
đời sống
" để thể hiện chiến lược và thành tựu của Liêng Bang Nga đã đạt được khi chuyển đổi sang nền kinh tế mới.
Từ năm 2000, nước Nga xây dựng (a)......................kinh tế mới: tiếp tục xây dựng, nền kinh tế
(b)............................, mở rộng ngoại giao. Thành tựu kinh tế thể hiện qua: sản lượng các ngành kinh tế
tăng, LB Nga xuất siêu, (c)............. .............. người dân được cải thiện. LB Nga lại có vị trí trong nhóm
nước (d)............................hàng đầu trên thế giới.
Câu 2. Chọn ý không thuộc đặc điểm dân cư, lao động, dân tộc và tôn giáo của khu vực Đông Nam Á.
A. Dân số khu vực Đông Nam Á đông, mật độ dân số cao.
B. Đông Nam Á là khu vực đa dân tộc, đa tôn giáo.
C. Đông Nam Á thiếu lao động, dân cư tập trung chủ yếu ở các vùng đất badan màu mỡ là sản phẩm của núi lửa.
D. Đông Nam Á có lực lượng lao động dồi dào, nhưng trình độ lao động kĩ thuật còn hạn chế.
Câu 3. Cơ cấu GDP của Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. Tỉ trọng khu vực I và II giảm, khu vực III tăng
B.Tỉ trọng khu vực I và II tăng, khu vực III giảm
C. Tỉ trọng khu vực I và III tăng, khu vực II giảm D. Tỉ trọng khu vực II và III tăng, khu vực I giảm
Câu 4.Các đảo lớn ở Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A.Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
B. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
D.Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu
Câu 5. Ngành chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của kinh tế Nhật Bản là: A.Dịch vụ B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Thương
mại Câu 6. Trung Quốc có 2 đặc khu hành chính là: A.Hồng Công và Ma Cao B.Đài Loan và Ma Cao C.Hồng Công và Đài Loan D.Ma Cao và Tây Tạng
Câu 7. Chính sách dân số của Trung Quốc là:
A. Mỗi gia đình chỉ dừng lại hai con
B. Mỗi gia đình chỉ có một con
C. Mỗi gia đình chỉ có 3 con
D. Mỗi gia đình không được sinh con
Câu 8. Dân cư Trung Quốc tập trung nhiều ở Miền Đông là do: Trang 44
A.Diện tích rộng, nhiều núi cao thuận lợi du lịch
B.Nhiều đồng bằng, đất màu mỡ, nhiều đô thị, vị trí thuận lợi.
C.Nhiều dân tộc ít người sinh sống
D.Có nhiều cao nguyên, nhiều dân nhập cư sinh sống
Câu 9. Những đổi mới trong sản xuất công nghiệp của Trung Quốc là:
A.Các nhà máy, xí nghiệp được miễn thuế
B.Các xí nghiệp, nhà máy được chủ động trong lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường
C.Các nhà máy, xí nghiệp được nhà nước cho vay vốn sản xuất
D.Các nhà máy, xí nghiệp được nhà nước bao tiêu sản phẩm
II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày cơ chế hợp tác của ASEAN. Nêu cơ hội và thách thức khi Việt Nam tham gia ASEAN.
Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào hình sau: Hãy nhận xét và giải thích sự phân bố các trung tâm công
nghiệp chính của Trung Quốc. Trang 45 Câu 3:( 3,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản ở hai năm 1950 và 2005 (Đơn vị: %) Năm 1950 2005 Dưới 15 tuổi 35,4 13,9 Từ 15-64 tuổi 59,6 66,9 65 tuổi trở lên 5,0 19,2
a/Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản ở hai năm 1950 và 2005.
b/Qua biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.
-------------HẾT---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC
-Câu 1: đúng được 1,0 điểm; câu 2 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐÁP a/Chiến lược C D A A A B B B ÁN b/Thị trường c/Đời sống d/Công nghiệp
II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Câu 1 Cơ chế hợp tác của ASEAN.
-Thông qua các diễn đàn, hiệp ước, hội nghị 0,25 2,0
-Thông qua các dự án, chương trình phát triển 0,25 điểm
-Xây dựng khu vực thương mại tự do ASEAN
-Thông qua các hoạt động văn hóa thể thao của khu vực 0,25 0,25
Cơ hội và thách thức khi Việt Nam tham gia ASEAN.
-Cơ hội: Mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư, chuyển giao khoa học công nghệ tiên tiến. 0,5
-Thách thức: sự chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ, khác biệt thể chế Trang 46 chính trị. 0,5
Câu 2 -Nhận xét phân bố TTCN 0,5 2,0
+Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc phân bố không đều, tập trung hầu hết ở điểm miền Đông.
+Miền Tây mật độ các trung tâm công nghiệp rất thưa thớt, không có trung tâm công 0,5 nghiệp quy mô rất lớn. -Giải thích
+Sự phân bố công nghiệp không đều phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và kinh tế – xã 0,25 hội.
+Miền Đông có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dân cư đông đúc 0,5
+Miền Tây điều kiện tự nhiên có nhiều khó khăn, dân cư thưa thớt. 0,25 Trang 47 The picture can't be displayed. The picture can't be
The picture can't be displayed. displayed.
The picture can't be displayed. a/Vẽ biểu đồ
The picture can't be displayed. Câu 3 3,0 điểm 5% 2 19.2% 13.9% , 0 35.4% 59.6% Dưới 15 tuổi 66.9% Từ 15-64 tuổi 1950 65 tuổi trở lên 2005 b/ Nhận xét 0
-Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản từ năm 1950 đến năm 2005 có sự chuyển , dịch (thay đổi). 2
-Nhóm tuổi dưới 15 giảm nhanh từ 35,4% xuống còn 13,9% 50 Bi - Nhu ó đồ m tuổi cấu từ dân 15-64 số tu th ổi eo n nhóm g tu chậm từ i củ 59, a Nh
6% lênt Bả 66, n năm 9% 1950 và năm 2005 ,0 2 - u Nh cầu óm : ,
tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh từ 5% lên 19,2% ( già hóa dân số). 50 2
-Vẽ đúng tỉ lệ, có chú tích, tên biểu đồ. Nếu thiếu mỗi ý trừ 0,25 , 5 2
-Vẽ biểu đồ khác không cho điểm. 5 Trang 48