TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn sinh học 11 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn sinh học 11 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
45 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn sinh học 11 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn sinh học 11 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

51 26 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI HC K II
Môn Sinh Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút
A. PHN TRC NGHIM (2 ĐIM).
(Chn câu tr lời đúng nhất cho các câu hi sau)
Câu 1: Hoa của y b công anh nở ra lúc sáng sớm cụp lại lúc chạng vạng tối kiểu ứng
động nào?
A. Quang ứng động. B. Nhiệt ứng động.
C. Hóa ứng động. D. Điện ứng động.
Câu 2: Bóng đen ập xung lp li nhiu ln mà không gây nguy him, gà con không chy đi ẩn
np na là kiu hc tp
A. hc khôn. B. in vết. C. quen nhn . D. hc ngm.
Câu 3: Loài cây nào sau đây có mô phân sinh bên?
A. Cây mía. B. Cây bưởi. C. Cây da. D. Cây chui.
Câu 4: rêu, cá th mi đưc to thành t
A. bào t. B. phôi. C. hp t. D. trng.
Câu 5: Trong nuôi cy mô tế bào thc vt, các loại hoocmôn thường được s dng là:
A. Auxin, axit abxixic. B. Auxin, xitokinin.
C. Giberelin, xitokinin. D. Auxin, giberelin.
Câu 6: Mùa đông, người ta thường đốt pháo sáng nhng rung mía vào ban đêm nhm mc
đích gì?
A. Kích thích sinh trưng kéo dài ca cây mía. B. Kích thích s ra hoa ca cây mía.
C. Ngăn cản s đẻ nhánh ca cây mía. D. Ngăn cn s ra hoa ca cây mía.
Câu 7: thc vt có hoa, trong quá trình hình thành giao t đực xy ra my ln phân bào?
A. 1 ln gim phân, 1 ln nguyên phân. B. 2 ln gim phân, 1 ln nguyên phân.
C. 1 ln gim phân, 2 ln nguyên phân. D. 2 ln gim phân, 2 ln nguyên phân.
Câu 8: Khi thành phn thức ăn thiếu It tr s phát trin chm, não ít nếp nhăn, chịu lnh kém.
Vì It là thành phn cu to ca
A. hoocmon Ơstrogen. B. hoocmon sinh trưởng.
C. hoocmon GnRH. D. hoocmon Tiroxin.
Trang 2
B. PHN T LUN (8 ĐIM).
Câu 9 (3 điểm)
Những câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy sa li cho đúng?
a. Cây bưởi có c sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng th cp.
b. ch và rui là nhng loài phát trin qua biến thái không hoàn toàn.
c. Khi lá cây đưc chiếu ánh sáng đỏ, phitocrôm đ xa chuyển thành phitocrôm đỏ.
d. thc vt ht kín trong quá trình th tinh c hai giao t đực đu được th tinh.
e. Khi t l hoocmon GA cao hơn so với hoocmon AAB ht s trng thái ng.
f. Sinh sn hu tính có li trong trưng hp mt đ qun th thp.
Câu 10 (3 điểm)
a. Biến thái ở động vật là gì?
b. So sánh kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
Câu 11 (2 điểm)
a. Thế nào là sinh sn vô tính động vt? K tên các hình thc sinh sn vô tính ở động vật?
b. Hin nay sinh sn vô tính động vật đưc ng dng trong nhng lĩnh vc nào? Cho ví d?
-------------Hết-------------
Trang 3
ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIM (2 ĐIM)
(Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
án
A
C
B
A
B
D
C
D
B. PHN T LUN (8 ĐIM)
Ni dung
Đim
Các ý sau đúng hay sai, nếu sai sa lại cho đúng (Nếu hc sinh sa theo
cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm)
a. Đúng …………………………………………………………………..
b. Sai: ch và rui là nhng loài phát trin qua biến thái hoàn toàn……
c. Sai: Khi y đưc chiếu ánh sáng đỏ xa, phitocrôm đỏ xa chuyn
thành phitocrôm đỏ………………………………………………………
d. Đúng ……………………………………………………………………
e. Sai: Khi t l hoocmoon GA cao hơn so với hoocmoon AAB ht s
chuyn sang trng thái ny mm………………………………………….
f. Sai: Sinh sn hu nh không lợi trong trường hp mật đ qun th
thấp………………………………………………………………………..
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
* Biến thái là s thay đổi đt ngt v hình thái, cu to và sinh lí ca đng
vt sau khi sinh ra hoc n t trng ra …………………………………
* So sánh phát trin qua biến thái hoàn toàn phát trin qua biến
thái không hoàn toàn:
- Ging nhau:
+ Đều là kiu phát trin qua biến thái…………………………………
+ Vòng đời đều gồm 2 giai đon: giai đoạn phôi giai đon hu
phôi……………………………………………………………………….
- Khác nhau:
Nội
dung
Phát trin qua biến thái
hoàn toàn
Phát trin qua biến thái
không hoàn toàn
Khái
niệm
kiu phát trin u trùng
(sâu bướm côn trùng)
kiu phát trin u
trùng hình dng, cu to
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 4
hình dng cu to rt khác
vi con trưng thành.
sinh gn ging con
trưng thành
Đại
diện
- Bướm, tằm, ếch…
- Châu chấu, bọ ngựa
Các giai
đoạn
- Vòng đi trải qua 4 giai đoạn
(tr ếch):
Trng u trùng Nhng
Sâu trưởng thành.
- Có giai đoạn nhng.
- Vòng đời tri qua 3 giai
đoạn:
Trng u trùng Sâu
trưng thành.
- Không có giai đon nhng.
0,5
0,5
a. Khái nim
* Sinh sn tínhhình thc sinh sn mt th sinh ra mt hoc
nhiu cá th mi ging ht mình, không s kết hp gia tinh trùng tế
bào trng …………………………………………………………………..
* Các hình thc sinh sn vô tính ở động vật:
- Phân đôi; Ny chi; Phân mnh; Trinh sinh (trinh sn) ………………..
b. Ứng dụng của sinh sản vô tính ở động vật và ví dụ:
- Nuôi mô sống:
+ VD: Ứng dụng trong việc nuôi cấy da người để chữa cho các bệnh nhân
bị bỏng da; truyền máu; cấy ghép nội tạng ………………………………..
- Nhân bản vô tính:
+ VD: Nhân bản vô tính cừu Đôly, chuột, lợn, bò, chó …………………..
0,5
0,5
0,5
0,5
-------------Hết------------------
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ THI HC K II
Môn Sinh Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút
A. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cung phn x din ra theo trt t:
A. B phn tiếp nhận kích thích → Bộ phn phân tích và tng hợp thông tin → B phn phn hi thông tin.
B. B phn tiếp nhận kích thích Bộ phn thc hin phn ng → Bộ phn phân tích tng hp thông tin
→ bộ phn phn hi thông tin.
C. B phn tiếp nhận kích thích → Bộ phn phân tích và tng hợp thông tin → B phn thc hin phn ng.
D. B phn tiếp nhận kích thích → Bộ phn tr lời kích thích → Bộ phn thc hin phn ng.
Câu 2. Trong các phát biu sau:
(1) Phn x ch nhng sinh vt có h thn kinh.
(2) Phn x được thc hin nh cung phn x.
(3) Phn x được coi là mt dạng điển hình ca cm ng.
(4) Phn x là khái nim rộng hơn cảm ng.
Các phát biểu đúng về phn x là:
A. (1), (2) và (4) B. (1), (2), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4) D. 1), (2) và (3)
Câu 3. Động vt có h thn kinh dạng lưới khi b kích thích thì
A. dui thẳng cơ thể. B. co toàn b cơ thể.
C. di chuyển đi chỗ khác. D. co phần cơ thể b kích thích.
Câu 4. Cho các b phn sau:
(1) đỉnh d; (2) Thân; (3) chi nách;
(4) Chồi đỉnh; (5) Hoa; (6) Lá.
Mô phân sinh đỉnh không
A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4).
C. (3), (4) và (5). D. (2), (5) và (6).
Câu 5. Sinh trưởng th cp là s tăng trưởng b ngang ca cây
Trang 6
A. do mô phân sinh bên ca cây thân tho to ra.
B. do mô phân sinh bên ca cây thân g to ra.
C. do mô phân sinh bên ca cây Mt lá mm to ra.
D. do mô phân sinh lóng ca cây to ra.
Câu 6. Cho các hoocmôn sau:
(1) Auxin; (2) Xitôkinin; (3) Gibêrelin; (4) Êtilen; (5) Axit abxixic.
Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là
A. (1) và (2). B. (4). C. (3). D. (4) và (5).
Câu 7. Đặc điểm không có hoocmôn thc vt là
A. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so vi hoocmôn động vt bc cao.
B. Vi nồng độ rt thp gây ra nhng biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. Đưc vn chuyn theo mch g và mch rây.
D. Đưc to ra một nơi nhưng gây ra phản ng nơi khác.
Câu 8. Auxin ch yếu sinh ra
A. đỉnh ca thân và cành. B. lá, r.
C. tế bào đang phân chia ở r, ht, qu . D. Thân, cành.
Câu 9. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước ca
A. các h cơ quan trong cơ thể. B. cơ thể do tăng kích thước và s ng tế bào.
C. các mô trong cơ thể. D. các cơ quan trong cơ thể.
Câu 10. S phát trin của cơ thể động vt gm các quá trình liên quan mt thiết vi nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng và phân hóa tế bào.
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 11. Testosterone được sinh sn ra
A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tinh hoàn. D. bung trng.
Câu 12. Cho các loi hoocmôn sau:
(1) Testosterone; (2) Ơstrogen; (3) Ecđixơn
Trang 7
(4) Juvenin; (5) LH; (6) FSH.
Loi hoocmôn ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát trin ca côn trùng
A. (3). B. (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (3), (4), (5) và (6).
B. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nêu s khác nhau gia tp tính bm sinh và tp tính học được? Cho ví d?
Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng phát trin của đng vật không xương
sng?
Câu 3 (2,0 điểm). Th phn là gì, có my hình thc th phn thc vt?
-----HT-----
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
(0,25 điểm. 01 câu đúng)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
D
B
D
A
A
B
C
C
B
B. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu
Ý đúng
Đim
1
(3đ)
Đặc
đim
TP TÍNH BM SINH
TP TÍNH HỌC ĐƯỢC
Khái
nim
Là loi tp tính sinh ra đã có, đưc
di truyn t b m đặc trưng
cho loài.
loi tập tính được hình thành trong
quá trình sng ca th, thông qua hc
tp rút kinh nghiệm, đặc trưng cho
th.
...
1,0đ
Trang 8
Cơ sở
thn
kinh
- chui phn x không điều
kin. Trình t ca chúng trong h
thần kinh đã được gen qui định
sn t khi sinh ra.
- chui phn x điều kin. Quá
trình hình thành tp tính s hình thành
các mi liên h mi giữa các nơron.
...
Tính
cht
Thường bn vng không thay
đổi.
Không bn vng, có th thay đổi.
...
Ví d
Ve su kêu vào mùa hè.
Ếch đực kêu vào mùa sinh sn...
Chut nghe tiếng mèo thì b chy.
Người đi đường thấy đèn đỏ thì dng
li...
...
(HS có th không k bng, trình
bày đủ ý vẫn cho điểm tối đa)
0,5đ
0,5đ
1,0đ
2
(2đ)
Hai hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng phát trin ca côn trùng ecdixon
juvenin................................................................................................................................
- Ecđixơn: Do tuyến trước ngc sn xut, gây lt xác sâu bướm, kích thích sâu biến thành
nhộng và bướm........................................................................................................
- Juvenin:
+ Do th allata sn xut......................................................................................................
+ Phi hp vi ecdixon gây lt xác u bướm, c chế quá trình sâu biến đổi thành nhng
bướm...................................................................................................................
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
(2đ)
- quá trình vn chuyn ht phn t nh đến núm nhụy, sau đó hạt phn ny mm trên núm
nhy............................................................................................................................
- Có 2 hình thc th phn là: t th phn và th phn chéo (giao phn)............................
+ T th phn là hình thc th phn xy ra trên mt cây..................................................
+ Th phn chéo là hình thc th phn xy ra gia 2 hay nhiu cây vi nhau..................
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
TỔNG ĐIỂM
10
đim
-----HT-----
Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ THI HC K II
Môn Sinh Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút
I. Phn trc nghim (18 câu = 6 điểm)
1. Ti sao tm vào lúc ánh sáng yếu có li cho s sinh trưởng và phát trin ca tr nh?
a. Vì tia t ngoi m cho tin vitamin D biến thành vitamin D có vai t chuyn hoá Na
+
đ hình thành
ơng.
b. Vì tia t ngoi làm cho tin vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyn hoá Ca
++
đ hình thành
ơng.
c. Vì tia t ngoi làm cho tin vitamin D biến tnh vitamin D có vai trò chuyn hoá K
+
đ hình thành
ơng.
d. Vì tia t ngoi làm cho tin vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành
xương.
2. Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:
a. Kích thích chuyn hoá tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
b.Tăng cường quá trình sinh tng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế
bào, vì vậy làm tăng cường s sinh trưởng của cơ thể giai đoạn còn non.
c. Kích thích s sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dc ph con đực.
d. Kích thích s sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dc ph con cái.
3. tr em xương, mô thần kinh phát triển sinh trưởng không bình thường do đó có thể gây ra
bệnh đần độn là do thiếu hoocmon
a.testosteron b. Sinh trưởng c. ơstrogen d.Tiroxin
4. Cơ sở sinh lí ca công ngh nuôi tế bào và mô thc vt là tính:
a.Cm ng b. Phân hóa c. Chuyên hóa d. Toàn năng ca tế bào
5. Phát trin qua biến thái không hoàn toàn khác phát trin qua biến thái hoàn toàn ch
a. con non khác con trưởng thành. b. không qua lt xác.
c. con non gn giống con trưởng thành và không tri qua lột xác thành con trưởng thành.
d. con non gn giống con trưởng thành và phi tri qua lột xác thành con trưởng thành.
Trang 10
6. Khi ng phấn đến noãn, qua l noãn đến túi phôi, mt giao t đực kết hp vi nhân ph để
to thành nội nhũ có bộ nhim sc th
a. 4n. b. n. c. 3n. d. 2n.
7. Với quang chu kì có độ dài đêm tiêu chuẩn là 10 gi ti, nhóm cây nào có th ra hoa?
a. Cây ngày ngn và cây trung tính. b. y ngày dài và cây trung tính.
c. Cây ngày dài. d. Cây trung tính.
8. Đặc trưng nào sau đây không phải ca sinh sn hu tính?
a. Tăng kh năng thích nghi ca thế h sau vi môi trưng biến đi. Là ngun nguyên liu cho tiến hoá và chn
ging.
b. Luôn gn lin vi gim phân to giao t.
c. Luôn có quá trình hình thành và hp nht ca 2 giao t đc và cái, luôn có s trao đi, tái t hp ca 2 b
gen.
d. Luôn gi li nhng tính trng mong mun.
9. Hoocmon tiroxin được sinh ra t
a. tuyến giáp. b. tuyến yên. c. tuyến tu. d . tuyến sinh
dc.
10. Trong các cây trng bng cách giâm, loi cây r sng nht là
a. các loi cây có thân cha nhiu chất dinh dưỡng hoc có nha m là cht d tr cho s ra r
mc chi.
b. các loại cây lâu năm.
c. các loi cây sng bùn ly vì môi trường m cành d mc r.
d. các loại cây ăn quả vì cành ca chúng có nhiu chi.
11. Có mt dòng ngô b đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi x lý cây ngô lùn y bng mt
loi hoocmon thì thấy cây cao bình thường. Hãy cho biết tên hoocmon đó:
a. Auxin b.Xitokinin c. Giberilin d. AAB
12. Sinh sn hữu tính ưu việt hơn sinh sn vô tính các đặc điểm
a. Tăng khả ng thích nghi ca thế h con vi môi trưng sống ln thay đổi, to s đa dng di truyn,
cung cp
ngun vt liu phong phú cho chn lc t nhiên và tiến hóa
b. Tăng khả năng thích nghi ca thế h con với môi trường sống luôn thay đổi
Trang 11
c. Quá trình sinh sn phc tạp hơn
d.To s đa dạng di truyn, cung cp ngun vt liu phong phú cho chn lc t nhiên và tiến hóa
13. Th tinh kép là hiện tượng
a. hai giao t đực kết hp vi hai giao t cái. c. hai giao t đực kết hp vi mt giao
t cái.
b. hai giao t đc đu tham gia th tinh (1 giao t đc kết hp vi 1 giao t cái, còn 1 giao t đc kết hp vi
nhân ph)
d. mt giao t đực kết hp vi hai giao t cái.
14. sâu bướm, hoocmon ecđixon có tác dụng
a. gây lt xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.
b. kích thích th allata tiết ra juvenin.
c. gây lt xác và c chế sâu thành nhộng và bướm.
d. c chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.
15. Biến thái là:
a. S thay đổi đột ngt v hình thái trong quá trình sinh trưởng và phát trin của động vt.
b.S thay đổi đột ngt v cu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát trin của động vt.
c.S thay đổi đột ngt v sinh lý trong quá trình sinh trưởng và phát trin của động vt
d.S thay đổi đột ngt v hình thái, cu tạo và sinh lý trong quá trình sinh trưởng và phát trin ca
động vt.
16. Th tinh kép có ý nghĩa
a. giúp cho hình thành nhiu ht phn. b. giúp cho hình thành nhiu hp t.
c. giúp cho hình thành nhiu túi phôi. d. Giúp hình t hành ni nhũ là cht dinh dưng đ nuôi phôi.
17. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:
a. Mô phân sinh bên. b. Mô phân sinh đỉnh thân. c. Mô phân sinh đỉnh rễ. d. Mô phân
sinh lóng
18. Nhng hoocmôn thc vt thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:
a. Auxin, Gibêrelin, êtylen. b. Auxin, Etylen, Axit absixic.
c. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. d. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.
II. Phn t lun ( 2 câu - 4 điểm)
Trang 12
Câu 1(2,5 điểm):
So sánh s khác nhau gia sinh sn vô tính và sinh sn hu tính.
Nội dung
Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử
cái
Cơ chế
Đặc điểm di truyền của thế hệ sau
Sự thích nghi với môi trường sống.
Ý nghĩa
Câu 2 (1,5 điểm):
Ti sao B y tế li khuyến cáo toàn dân nên s dng mui It ? Thiếu mui It ảnh hưởng thế nào đến
s sinh trưởng, phát trin ca tr em và sc khỏe người ln.
___________________HT____________________
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN SINH 11 - HC KÌ II
I. Trc nghiệm (0,33 điểm. câu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
124
b
b
d
d
d
c
b
d
a
a
c
a
b
a
d
d
a
c
II. Phn t luận (4 điểm)
Câu 1(2,5 điểm):
So sánh s khác nhau gia sinh sn vô tính và sinh sn hu tính.
Nội dung
Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử
cái
Không
Cơ chế
Nguyên phân
NP,GP và thụ tinh
Đặc điểm di truyền của thế hệ sau
Duy trì kiểu gen của loài
một cách bền vững
Có sự trao đổi, tái tổ hợp
của 02 bộ gen của cơ thể bố
và mẹ
Sự thích nghi với môi trường sống.
Thích nghi cao với môi
Thích nghi cao với môi
Trang 13
trường ổn định
trường thay đổi
Ý nghĩa
Lưu giữ những kiểu gen quý
hiếm
Nguồn nguyên liệu phong
phú cho tiến hóa và chọn lọc
tự nhiên
Câu 2 (1,5 điểm):
-Iot là thành phn cu to nên Tirôxin.
-Thiếu Iot s dẫn đến thiếu Tirôxin -> gim quá trình chuyn hóa tế bào -> gim sinh nhit ca tế bào
-> chu lnh kém.
-Thiếu Iot s dẫn đến thiếu Tirôxin -> gim quá trình phân chia lớn lên bình thường ca tế bào-
>chm hoc ngng ln, s ng tế bào thn kinh não gim->trí tu thp.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4
ĐỀ THI HC K II
Môn Sinh Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút
1 Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản
A sinh dỡng. B bào tử. C giản đơn. D hữu tính.
2 động vật, hoocmôn sinh trởng đợc tiết ra t
A tuyến yên. B tuyến giáp. C tinh hoàn. D buồng trứng.
3.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A bằng giao tử cái. B chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
C có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. D không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
4. Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thờng dẫn đến thiếu hoocmôn
A tiroxin. B testosteron. C ostrogen. D ecđisơn.
5 Hình thức sinh sản lỡng tính thờng gặp
A giun đất. B chân khớp. C chân đốt. D sâu bọ.
6. Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật
A ruột khoang, giun dẹp. B bọt biển, ruột khoang. C nguyên sinh. D bọt biển, giun
dẹp.
Trang 14
7. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A ICSH B LH. C testostêrôn. D GnRH.
8. Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì:
A tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.
B tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái.
C thụ tinh chéo, cá thể con nhận đợc vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ
nhận đợc vật chất di truyền từ một nguồn.
D tự thụ tinh diễn ra trong môi trờng nớc, còn thụ tinh chéo không cần nớc.
9. Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật
A bọt biển, ruột khoang. B ruột khoang, giun dẹp. C .bọt biển, giun dẹp. D nguyên sinh.
10 Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến
A ống sinh tinh. B tuyến yên. C vùng dới đồi. D tế bào kẽ trong tinh hoàn.
11. Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào
A chu kỳ quang. B độ dài ngày. C nhiệt độ. D tuổi cây.
12. Trong tổ ong, cá thể đơn bội là
A ong thợ. B ong cái. C ong chúa. D ong đực.
13 Loại mô phân sinh không có ở cây phợng là mô phân sinh
A bên. B đỉnh thân. C lóng. D. đỉnh rễ.
14 Các hoocmôn ảnh hởng lên sinh trởng và phát triển ở động vật không xơng sống là
A ecdisơn, tiroxin, hoocmôn não. B juvenin, tiroxin, hoocmôn não.
C juvenin, ecdisơn, hoocmôn não. D tiroxin, juvenin, ecdisơn.
15 ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sê dẫn đến
A sinh trưởng phát triển bình thờng. B trở thành ngời khổng lồ.
C trở thành ngời bé nhỏ. D chậm lớn hoặc ngừng lớn.
16: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh
A đỉnh thân và đỉnh rễ. B đỉnh và lóng. C đỉnh và bên. D lóng và bên.
17 ở sâu bớm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng
A ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bớm. B gây lột xác ức chế sâu thành nhộng b-
ớm.
Trang 15
C gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bớm. D kích thích thể allata tiết ra juvenin.
18 Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A FSH. B ICSH C LH. D GnRH.
19. Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp do thể không đủ
hoocmôn
A ostrogen. B testosteron. C sinh trởng. D tiroxin.
20. Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào
A tuổi của cây. B độ dài ngày. C độ dài ngày và đêm. D độ dài đêm.
21. Trinh sản là hình thức sinh sản
A không cần có sự tham gia của giao tử đực. B sinh ra con cái không có khả năng sinh sản.
C xảy ra ở động vật bậc thấp. D chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái.
22. ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn
A testosteron. B sinh trưởng. C ostrogen. D tiroxin.
23 Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là
A tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trờng sống ổn định.
B trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
C sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
D luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.
24 Thụ phấn là quá trình
A hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. B vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị.
C hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
D vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mần trên đầu nhuỵ
25 Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là:
A trứng thụ tinh không đợc bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
B số lợng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lợng con sinh ra nhiều.
C từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trờng
nớc.
D tỉ lệ trứng đợc thụ tinh thấp.
Trang 16
26. Hạt đợc hình thành từ
A bầu nhị. B hạt phấn. C bầu nhuỵ. D noãn đã đợc thụ
tinh.
27. Giun dẹp có các hình thức sinh sản
A phân đôi sinh sản. B nảy chồi phân mảnh. C nảy chồi, phân đôi. D phân mảnh,
phân đôi.
28.Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
A chuyên hoá. B cảm ứng. C phân hóa. D toàn năng.
29.ở sâu bớm tác dụng của juvenin là
A ức chế sâu biến thành nhộng và bướm B ức chế tuyến trớc ngực tiết ra ecdisơn.
C kích thích tuyến trớc ngực tiết ra ecdisơn. D kích thích sâu biến thành nhộng và bớm.
30. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là
A nguyên phân và giảm phân. B. kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh
sản.
C. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. D. giảm phân và thụ tinh.
HT
Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
ĐỀ THI HC K II
Môn Sinh Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút
I.PHN BT BUỘC:(7 điểm)
Câu 1: a.Vào thi dy thì ca Nam Nữ, hoocmôn nào đưc tiết ra nhiều m thay đổi
mnh m v th chất và tâm lí?(1 điểm)
b. Ti sao cho tr tm nng vào ng sm hoc chiu ti (khi ánh sáng yếu) li cho sinh
trưng và phát trin ca trẻ. (1 điểm)
Câu 2: a. Trong sinh sn hu tính thc vt, ht phấn túi phôi được hình thành như thế
nào?(1 điểm)
b. Nêu s giống nhau và khác nhau cơ bn trong quá trình hình thành ht phn và túi phôi?
(1 đim)
Câu 3: a. Trình bày những ưu điểm nhược điểm ca hình thc sinh sn tính động
vật?(1 điểm)
b. Th tinh kép là gì? ý nghĩa của nó đối vi s phát trin ca cây? (1 điểm)
c. Ti sao quá trình sinh trng diễn ra theo chu kì?(1 điểm)
II. PHN T CHN: (3 điểm) hc sinh chn 1 trong 2 phn đm bài.
Phn A:
Câu 4: a. qun th Ong mt my hình thc sinh sản? Khác nhau cơ bn ca các hình thc
sinh sản đó? (1 điểm)
b. Nêu ưu điểm và nhưc đim ca sinh sn hu tính?(1 đim)
Câu 5: Ti sao n dưới 19 tui không nên ung thuốc tránh thai (1 điểm)
Phn B:
Câu 6: a.Gi s 1 cơ thể trùng biến hình hoàn tất quá trình phân đôi mất 3 ngày. Hãy xác định
s cá th to thành sau 18 ngày t 105 cá th ban đầu? (1 đim)
b.Điều khin gii tính có ý nghĩa trong chăn nuôi? Ti sao cấm xác định gii tính thai nhi
Ngưi (1 đim)
Trang 18
Câu 7: Tại sao dưới 19 tui không nên s dng bin pháp trit sản?(1 điểm)
Hết
Giám th không gii thích gì thêm
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I.PHN BT BUC:
Câu
Đáp án
Đim
1a
- Nam: Testostêrôn do tinh hoàn tiết ra->làm thay đổi mnh th cht tâm
Nam
- Nữ: Ơstrôgen do buồng trng tiết ra -> làm thay đổi mnh th cht m lí
N
0,5
0,5
1b
- Đẩy mạnh quá trình hình thành xương.
- Nng sáng sm chiu ti nhiu tia t ngoi làm cho tin vitamin D biến
thành vitamin D
- Vitamin D có vai trò chuyển hoá canxi để hình thành xương
0,25
0,25
0,5
2a
- Ht phn: T mt tế bào m trong bao phn (2n) qua gim phân to thành 4 tế
bào con (n). Mi tế bào con (n) qua nguyên phân to thành ht phn gm tế bào
ng phn(n) tế o sinh sn (n). Tế bào sinh sn nguyên phân 2 ln to nên 2
giao t đực.
- Túi phôi: T mt tế bào m ca noãn gim phân cho 4 tế bào con, ba tế bào
dưới tiêu biến, tế bào ln nguyên phân ba ln liên tiếp to ra túi phôi gm tế bào
trng (n) nhân cc (2n), hai tế bào kèm, ba tế bào đối cc.
0,5
0,5
2b
- Ging nhau: t mt tế bào m ng bi (2n) qua gim phân to nên bn giao t
đơn bội (n). Bào t đơn bội tiếp tc nguyên phân to nên th giao t: th giao t
đực (ht phn) và th giao t cái (túi phôi)
- Khác nhau:
+ Quá trình hình thành ht phn: tt c 4 kiu bào t đều nguyên phân để to nên
0,5
Trang 19
ht phân.
+ Quá trình hình thành túi phôi: ch mt bào t ln sng sót tiến hành nguyên
phân để to nên túi phôi.
0,25
0,25
3a
- Ưu đim:
+ th sống độc lập, đơn lẻ vn th to ra con cháu. vy li trong
trưng hp mt đ qun th thp
+ To ra các th thích nghi tt với môi trưng sng ổn định, ít biến động nh
vy qun th phát trin mnh
+ To ra s ng con cháu ging nhau trong 1 thi gian ngn
- Nhược điểm
+ To ra các th mi ging nhau và ging cá th m v các đặc điểm di truyn
. ->Vì vy khi điều kin sống thay đổi th dẫn đến hàng lot th b chết,
thm chí toàn b qun th b tiêu dit
0,25
0,25
0,5
3b
- Th tinh kép là hiện tượng c 2 nhân tham gia th tinh, mt hoà nhp vi trng,
nhân th hai hp nht vi nhân lưng bi (2n) to nên tế bào nhân tam bi (3n).
- Vai trò ca th tinh kép là s đảm bo chc chn d tr chất dinh dưỡng đúng
trong noãn đã th tinh để nuôi phôi phát triển cho đến khi hình thành cây non t
dưỡng đảm bo kh năng thích nghi với điều kin biến đổi của môi trường sng
để duy trì nòi ging
0,5
0,5
3c
- Qúa trình sinh trng ch yếu ph thuc vào hoocmon tuyến yên hoocmôn
bung trng.
- Nồng độ các loi hooc môn trên hot đng theo chu kì( kích thích và c chế)
0,5
0,5
II. PHN T CHN: (hc sinh chn 1 trong 2 phần để làm bài)
Phn A
Câu
Đáp án
Đim
4a
-Có hai hình thc sinh sn: vô tính(trinh sn) và hu tính.
0,5
Trang 20
- Trinh sn ong đc do trng không th tinh to thành
- Hu tính: trng th tinh-> ong cái( ong th và ong chúa)
0,25
0,25
4b
-Ưu điểm ca sinh sn hu tính:
+ To ra các cá th mi rt đa dng v các đặc điểm di truyn, vì vy động vt có
th thích nghi và phát triển trong điều kin sống thay đổi.
+ To ra s ng ln con cháu trong thi gian ngn.
-Nhưc đim ca sinh sn hu tính:
+ Không có lợi trong trường hp mt đ qun th thp.
0,25
0,25
0,5
5
- Cơ thể đang hoàn thin cu to và chức năng cơ quan sinh sản.
- Khi ung thuốc tranh thai tăng nồng độ ơstrogen progesteron-> ảnh ng
đến hoàn thiện cơ quan sinh sản -> ri lon hoocmôn ->vô sinh
0,5
0,5
Phn B
Câu
Đáp án
Đim
6a
- S lần phân đôi: 18:3= 6lần
- T một cơ thể sau 1 lần phân đôi (3 ngày) tạo ra 2 cơ thể mi ->S cá th mi
to thành t 1 cá th ban đầu sau 18 ngày: 2
6
cá th
- S cá th mi to thành sau 18 ngày t 103 ban đầu là 2
6
x 105 = 6720 cá th
0,25
0,25
0,5
6b
- Ý nghĩa: Điu khin gii tính theo ý mun-> tiết kiệm chi phí, tăng năng suất.
- Tránh điu khin gii tính no phá thai -> mt cân bng sinh hc, ảnh hưởng
xấu đến đời sng xã hi.
0,5
0,5
7
- Cơ thể đang hoàn thin cu to và chức năng cơ quan sinh sn.
- Ni li ng dn tinh và dn trng là rt khó khăn, tốn kém
0,25
0,25
Trang 21
- Trit sn rt khó có con tr li
0,5
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
ĐỀ THI HC K II
Môn Sinh Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút
I. phần trắc nghiệm (Chung cho tất cả học sinh)
Câu 1. Tirôxin được sản sinh ra ở
A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tuyến thượng thận. D. tinh hoàn.
Câu 2. Hoocmôn nào kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh vào giai đoạn dậy thì ở người?
A. ơstrôgen, ecđisơn. B. ơstrôgen, testôterôn.
C. Tirôxin, ơstrôgen. D. Tirôxin, testôterôn.
Câu 3. Hạt do
A. bầu nhụy phát triển thành. B. vòi nhụy phát triển thành.
C. noãn đã thụ tinh phát triển thành. D. phôi nhũ phát triển thành.
Câu 4. Cơ sở sinh học của sinh sản hữu tính là:
A. Giảm phân, phân chia. B. Thụ tinh, nguyên phân.
C. Giảm phân, thụ tinh. D. Giảm phân, thụ tinh, nguyên phân.
Câu 5. Tác dụng nào không phải của auxin?
A. Kích thích cành giâm ra rễ. B. Kích thích nguyên phân.
C. Thúc quả chóng chín. D. Kích thích sinh trưởng giãn dài của tế bào.
Câu 6. Tác dụng chủ yếu của việc ấp trứng ở hầu hết các loài chim là
A. bảo vệ trứng khỏi sự tấn công của động vật khác.
B. đảm bảo nhiệt độ thích hợp để phôi phát triển.
C. không cho trứng tiếp xúc với ánh sáng.
D. tăng sự gắn kết giữa chim bố và chim mẹ.
Trang 22
Câu 7. Hoocmôn thúc quả xanh chóng chín ở cây dứa là
A. êtilen. B. giberelin. C. axit abxixic. D. auxin.
Câu 8. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính?
A. Bộ NST của loài không thay đổi. B. Có cơ chế nguyên phân.
C. Có cơ chế giảm phân và thụ tinh. D. Kiểu gen của thế hệ sau giống thế hệ trước.
Câu 9. Phát biểu nào đúng?
A. Những loài cây chỉ ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ. ngày (điều kiện ngày ngắn) gọi
cây ngắn ngày.
B. Hướng dương, lúa mì, cà rốt, cà phê, cà tím, cà chua, đại mạch, sen cạn...là những cây trung tính.
C. Những loài cây chỉ ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ. ngày (điều kiện ngày ngắn) gọi
cây ngày dài.
D. Những loài cây ra hoa cả ngày dài và ngày ngắn (thời gian chiếu sáng ít hơn hoặc bằng hoặc hơn 12
giờ. ngày) gọi là cây trung tính.
Câu 10. Mối quan hệ giữa 2 dạng phitôcrôm Pđ và Pđx là:
A. hai dạng chuyển hoá lẫn nhau do tác động của ánh sáng.
B. hai dạng chuyển hoá lẫn nhau do tác động của nhiệt độ.
C. hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau.
D. chỉ Pđx chuyển hoá thành Pđ do tác động của ánh sáng.
Câu 11. Giao phấn là hiện tượng
A. hạt phấn chuyển từ vòi nhụy xuống bầu nhụy của cùng 1 hoa.
B. hạt phấn của hoa này rơi vào đầu nhụy của hoa khác.
C. hạt phấn của cây này rơi vào đầu nhụy hoa của cây khác.
D. hạt phấn chuyển từ đầu nhị xuống đầu nhụy của cùng 1 hoa.
Câu 12. ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép?
A. Tạo 2 phôi trong cùng 1 hạt. B. Hình thành nội nhũ tam bội.
C. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển. D. Tiết kiệm vật liệu di
truyền.
Câu 13. Đặc điểm nào không đúng với sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
Trang 23
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
D. Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm.
Câu 14. Bằng cách nào thực vật nhận biết được các mùa trong năm?
A. Qua cảm nhận quang chu kì. B. Qua cảm nhận nhiệt độ.
C. Qua độ dài chiếu sáng trong ngày. D. Qua đồng hồ sinh học.
Câu 15. Đặc điểm nào không đúng khi nói về ưu điểm của sinh sản vô tính?
A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.
B. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền.
C. Con giữ được các đặc tính của mẹ.
D. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
Câu 16. Tự thụ phấn là hiện tượng
A. hạt phấn của cây này rơi vào đầu nhụy hoa của cây khác.
B. hạt phấn chuyển từ vòi nhụy xuống bầu nhụy của cùng 1 hoa.
C. hạt phấn chuyển từ đầu nhị của hoa này xuống vòi nhụy hoa khác cùng cây.
D. hạt phấn chuyển từ đầu nhị xuống vòi nhụy của cùng 1 hoa hoặc của hoa khác cùng cây.
Câu 17. Cơ sở sinh học của sinh sản vô tính là:
A. Giảm phân, thụ tinh. B. Giảm phân. C. Thụ tinh. D. Nguyên phân.
Câu 18. Bào tử thường nằm ở
A. mép lá. B. mặt dưới của lá cây. C. mặt trên của lá cây. D. thân cây.
Câu 19. Phát biểu nào đúng?
A. Phát triển không qua biến thái khác với phát triển qua biến thái ở chỗ không có giai đoạn con non.
B. Phát triển không qua biến thái có ở đa số động vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương
sống.
C. Phát triển của châu chấu là một ví dụ điển hình về phát triển qua biến thái hoàn toàn.
D. Phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở đa số các loài côn trùng, lưỡng cư và bò sát.
Câu 20. Đặc điểm nào không phải của các tế bào mô phân sinh?
A. Tế bào chất chứa nhiều không bào lớn. B. Tế bào non.
Trang 24
C. Tế bào chưa phân hóa. D. Chất tế bào đặc.
Câu 21. Tia tử ngoại có tác dụng
A. đẩy nhanh quá trình phân bào. B. giúp chuyển hoá tiền vitamin D thành vitamin D.
C. đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục. D. chuyển hoá canxi thành xương.
Câu 22. Hiện tượng thạch sùng đứt đuôi sau đó lại mọc đuôi mới
A. là hình thức sinh sản vô tính kiểu phân đôi. B. là hình thức sinh sản vô tính kiểu nảy chồi.
C. không phải là một hình thức sinh sản. D. là hình thức sinh sản vô tính kiểu trinh sinh.
Câu 23. Vì sao không sử dụng auxin nhân tạo đối với nông phẩm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn?
A. Vì không có enzim phân giải nên auxin tích lũy trong nông phẩm sẽ độc hại cho con người.
B. Vì auxin làm giảm năng suất của cây lấy lá, lấy thân và cây lấy quả.
C. Vì giá thành của auxin cao do việc sản xuất auxin nhân tạo rất khó khăn.
D. Vì auxin không có tác dụng tăng năng suất đối với cây lấy và cây lấy củ.
II. phần tự luận
A. Phần dành cho học sinh học chương trình cơ bản
Câu 1. Trình bày nguồn gốc của hạt và quả. Vai trò của quả đối với sự phát triển của thực vật và đời sống
con người.
Câu 2. So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính?
B. Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao
Câu 1. Nêu cơ sở khoa học, phương pháp tiến hành và ưu điểm nổi bật của phương pháp nuôi cấy mô.
Câu 2. So sánh quá trình hình thành hạt phấn và quá trình hình thành túi phôi.
____ Hết ____
Trang 25
ĐÁP ÁN
01
18
02
19
03
20
04
21
05
22
06
23
07
08
09
10
11
12
13
Trang 26
14
15
16
17
.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 7
ĐỀ THI HC K II
Môn Sinh Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Câu 1: Cơ tim hoạt động không theo tính chất nào sau đây:
A. Co dãn mang tính chu kì
B. Có kh năng hoạt động t động
C. Hot động tuân theo qui luật “ tất c hoặc không có gì”
D. Co rút liên tc, không ngh ngơi
Câu 2: Điu chng minh hô hp cn thiết cho quang hp là:
A. Năng lượng ATP ca hô hp to ra cn cho quang hp
B. Hô hp s dng sn phm ca quang hp
C. ATP và NADH được tạo ra trong giai đoạn đường phân cn cho quang hp
Trang 27
D. Sn phm ca hô hp là CO
2
và H
2
O cn cho quang hp
Câu 3: Ý nghĩa sinh học ca snh thành amít
A. Đó là cách giải độc NH
3
tt nht và là ngun NH
3
d tr cho các quá trình tng hp
axit amin
B. Giải độc NH
3
bng cách loi b NH
3
ra khi tế bào
C. D tr nguồn nitơ trong cây dưới dng NO
3
-.
D. To ngun NH
3
d tr cho quá trình tng hp axit nucleic
Câu 4: Hoạt động hướng động ca thc vật có đặc điểm là:
A. Luôn hướng v phía tác dng ca trng lc
B. Din ra chm
C. Luôn tránh xa các tác nhân kích thích
D. Luôn hướng v phía tác nhân kích thích
Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây không s pha trn gia máu giàu O
2
máu giàu
CO
2
tim ?
A. Bò sát (tr cá su), chim, thú B. ỡng cư, bò sát, thú
C. ỡng cư, thú D. Cá xương, chim, thú
Câu 6: Chu trình CAM là phn ng thích nghi sinh ca thc vt mọng nước đối vi
môi trường khô hn sa mc vì:
A. Có giai đoạn c định CO
2
thc hiện vào ban đêm
B. Có s to thành axit malic
C. Có s to thành axit ôxalô axêtic
D. Có giai đoạn tái c định CO
2
thc hiện vào ban đêm
Câu 7: Mt trong những điểm khác nhau gia hô hp hiếu khí và lên men thc vt là:
A. Hô hp hiếu khí giải phóng năng lượng nh hơn lên men nhiều ln
B. Do sn phm hô hp hiếu khí là cht hữu cơ còn sản phm ca lên men là CO
2
H
2
O
Trang 28
C. Hô hp hiếu khí xy ra tế bào cht còn lên men xy ra ti th
D. Hô hp hiếu khí trong điều kin có O
2
còn lên men thì trong điều kin không có O
2
Câu 8: Rut tt phát trin nht nhóm động vật nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vt nhai li B. Động vật ăn tạp
C. Động vật ăn thực vt có d dày đơn D. Gia cm
Câu 9: Trong thc tế, khi ngâm ht giống, người ta thường trộn đảo hạt. Ý nghĩa của
vic làm trên là:
A. Làm tăng tính thấm khí ca ht
B. Để tăng lượng O
2
và tránh tích t CO
2
trong môi trường
C. Kích thích ht ra r
D. Làm nhanh quá trình thấm nước vào ht
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây của thc vt C
4
giúp năng sut quang hợp cao hơn
thc vt C
3
?
A. Không có hô hp sáng B. Tn dng được ánh sáng cao
C. Có nhu cầu nước thp D. Tn dụng được nồng độ CO
2
Câu 11: Lớp động vật nào sau đây cấu tạo quan hp khác hn vi các lớp động
vt còn li.
A. Chim B. C. Bò sát D. Thú
Câu 12: Lai nhân t nào sau đây chi phối tính hướng sáng dương của cây?
A. Chất kích thích sinh trưởng giberelin
B. Tác động ca các chất kích thích sinh trưởng
C. Chất kích thích sinh trưởng auxin
D. Tác động ca các chất kìm hãm sinh trưởng
PHN II. T LUN: ( 6 điểm)
Trang 29
Câu 1: (3 điểm) Nêu các đặc điểm v hình thái, cu trúc ca lá phù hp vi chức năng
quang hp. Vì sao nói, quang hp có vai trò quyết định đối vi s sống trên trái đất ?
Những cây lá có màu đỏ có quang hp không ? Vì sao?
Câu 2: ( 2 điểm) Nêu s khác nhau cơ bản v cu to ng tiêu hoá của thú ăn thịt và t
ăn thực vt?
Câu 3: ( 1 điểm) Vi sinh vt cộng sinh có vai trò gì đối với động vt nhai li?
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN MÔN SINH HC 11
I. Trc nghiệm( 4 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Đề
Câu
Đ.án
132
1
D
132
2
A
132
3
A
132
4
B
132
5
D
132
6
A
132
7
D
132
8
C
Trang 30
132
9
B
132
10
A
132
11
B
132
12
C
II. T luận( 6 điểm):
Câu 1: (3 điểm)
- Đặc điểm hình thái: (0.5 điểm) + Din tích b mt ln -> hp th nhiu ánh
sáng
+ Biu bì có nhiu khí khng -> nhiu CO
2
khuyếch tán vào
-Đặc điểm gii phẫu: ( 1 điểm)
Lp cutin -> Biu bì -> Mô giu -> H gân -> Mô xp -> Mô khuyết -> Biu bì -> Lp
cutin
Nhn mnh: + Biu bì : cha nhiu khí khng, thc hiện quá trình thoát hơi nước, ly
CO
2
+ Mô giu, mô xp : cha nhiu dip lc, thc hin quá trình hp th ánh
sáng -> QH
+ Mô khuyết: to thun lợi cho qua trình thoát hơi nước + ly CO
2
+ H gân: gm mch g và mch rây, cung cấp đầy đủ c , mui khoáng
cho QH
-QH giúp: + Điều hoà không k
+ Cung cp thức ăn cho sinh giới
+ Tích lu năng lượng, duy trì s sng cho sinh gii
+ Cung cp nguyên liu cho công nghiệp, dược liu cha bnh cho con
ngưi
QH quyết định s sống trên trái đất (1 điểm)
Trang 31
- Lá màu đỏ -> cây vn quang hợp được vì lá cây có màu đỏ là do h sc t
ph ln át dip lc nên biu hiện màu đỏ ra bên ngoài. Nhng cây này vn
có dip lc nên vn quang hợp được (0.5 điểm)
Câu 2( 2điểm): S khác nhau cơ bản v cu to ng tiêu hoá của thú ăn thịt và thú ăn
thc vt là:
Tên b phn
Thú ăn thịt
Thú ăn thực vt
Răng (0.5 điểm)
-Răng cửa hình nêm
-Răng nanh nhọn
-Răng hàm nhỏ, nhn, sc
-Răng cửa to, bn bng (
hàm trên ch có tm sng)
-Răng nanh giống răng cửa
-Răng hàm có nhiều g
D dày ( 0.5 điểm)
D dày đơn, to
Động vt nhai li, d dày có
4 ngăn
-D c
-D t ong
-D lá sách
-D múi khế
Ruột non ( 0.5 điểm)
Rut non ngn
Rut non dài
Manh tràng ( 0.5 điểm)
Manh tràng nh ( Rut tt )
Manh tràng ln
Trang 32
Câu 3(1 điểm):
ng tiêu hoá ca tt c các loài động vật có xương sống đều không sn xut ra xenlulaza
nên không tiêu hoá được vách xenlulozo ca tế bào thc vt. Vi sinh vt cng sinh trong
d c và manh tràng có kh năng tiết ra xenlulaza. Enzim này s tiêu hoá xenlulozo
thành các axit béo và tiêu hoá các cht hữu cơ khác trong tếo thc vt thành cht dinh
ỡng đơn giản. Các axit béo và các chất dinh dưỡng đơn giản là ngun cung cp cht
dinh dưỡng cho động vt nhai li và vi sinh vt.
Ngoài ra, vi sinh vt cng sinh t d c xung d múi khế vào rut. Tại đây chúng sẽ b
tiêu hoá và tr thành ngun cung cp protein quan trọng cho động vt nhai li
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 8
ĐỀ THI HC K II
Môn Sinh Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút
1. Các loài thc vt có hình thc sinh sản sinh dưỡng ging nhau là:
A. Thuc bng, rau má B. C gu, rau ngót C. Gng, dong ring D. Khoai lang, khoai
tây
2. Th tinh kép có ý nghĩa:
A. Giúp hình thành nhiu túi phôi
B. Giúp cho hình thành nhiu hp t
C. Giúp cho hình thành nhiu ht phn
D. Giúp hình thành ni nhũ là cht dinh dưỡng để nuôi phôi
3. B phn nào ca hoa biến đổi thành qu:
A. Phôi và phôi nhũ đưc hình thành sau khi th tinh B. Bu ca nhy
C. Nhy ca hoa D. Tt c các b phn ca hoa
4. Phương pháp trồng cây nào sau đây d xut hin biến d cây con so vi b m
A. Ghép cây B. Chiết cành C. Gieo ht D. Giâm cành
5. Th tinh kép là:
Trang 33
A. Là hiện tượng mt giao t đực kết hp vi hai giao t cái
B. Là hiện tượng hai giao t đực đu tham gia th tinh ( 1 giao t đực kết hp vi giao t cái,
còn 1 giao t cái kết hp vi nhân ph)
C. Là hiện tượng hai giao t đực kết hp vi mt giao ti
D. Là hiện tượng hai giao t đực kết hp vi hai giao t cái
6. Th phn chéo là hình thc:
A. Ht phn t nh hoa ny mm trên núm nhy của chính hoa đó
B. Ht phn t nhy hoa ny mm trên núm nh của chính hoa đó
C. Ht phn t nh hoa ny mm trên núm nhy ca mt hoa khác cùng loài
D. Ht phn t nh hoa ny mm trên núm nhy ca mt hoa bt kì
7. Trng khoai lang bằng cách nào sau đây có hiệu qu kinh tế cao nht
A. Bng chiết cành B. Bng c
C. Bằng cách giâm thân còn đủ c r D. Bằng cách giâm các đon ca thân xung
đất
8. Có th to qu không ht bng cách s dng hóa chất nào sau đây
A. Êtilen và auxin B. Auxin và gibêrelin
C. Êtilen và gibêrelin D. Gibêrelin và xitôkinin
9. Kết qu ca th tinh:
A. Tạo thành cơ thể mi B. To thành các tế bào con
C. To thành các giao t D. To thành hp t mang b nhim sc th
2n
10. Thc vt Ht kín thc hin th phn nh:
A. Các thc vt khác B. Gió, côn trùng và con ngưi
C. Đng vt ( con trùng), gió D. Nh con người
11. Trong các cây trng bng cách giâm, loi cây d sng nht là:
A. Các loại cây ăn quả vì cành ca chúng có nhiu chi
B. Các loại cây lâu năm
Trang 34
C. Các loi cây sng bùn ly vì môi trưng m cành d mc r
D. Các loi cây thân cha nhiu chất dinh dưng hoc có nha m là cht d tr cho s ra r
và mc chồi như sắn, rau muống, khoai lang, xương rồng...
12. T mt tế bào m túi phôi, qua giảm phân hình thành 4 đại bào t đơn bội (n), qua 3 ln
nguyên phân liên tiếp to nên:
A. 1 nhân ph và 1 túi phôi ( th giao t cái) B. 1 nhân ph3 tế bào đối cc
C. 3 tế bào đối cc và nhân ph D. 3 tế bào đối cc và 1 túi phôi
13. ng phn có vai trò:
A. Là đường đi của giao t đực vào túi phôi B. Là nơi xảy ra th tinh
C. Hình thành giao t cái D. Hình thành giao t đực
14. T mt tế bào m ht phn qua gim phân hình thành 4 tiu bào t đơn bội (n), qua 2 ln
nguyên phân s th giao t đực ( ht phấn ) được hình thành là:
A. 16 B. 4 C. 8 D. 32
15. Sinh sản có ý nghĩa là:
A. Làm tăng số ng ca loài, đm bo s phát trin liên tc ca loài
B. Đm bo s phát trin liên tc ca loài
C. Làm tăng số ng ca loài
D. Làm cho con cái hình thành nhng đặc đim tiến b hơn bố m
16. Ht đưc to thành do:
A. Bu ca nhy B. Phn còn li ca noãn sau khi th tinh
C. Hp t sau khi th tinh D. Noãn sau khi th tinh
17. Sinh sn là:
A. Là quá trình sinh ra nhng cá th mi B. Là quá trình to ra nhng cây mi
C. Là quá trình cơ thể ln lên và sinh sn D. Là quá trình phân chia tế bào
18. Nhóm cây sinh sn bng thân r là:
A. Khoai tây, rau má, gng B. C gu, su hào, khoai lang
C. C tranh, dong ring, tre D. Chuối, sài đất, ngh
Trang 35
19. Sinh sn hu tính là hình thc sinh sn:
A. Không có s kết hp gia giao t đực và giao t cái
B. Có s kết hp gia giao t đực và giao t cái
C. Cn có 2 cá th tr lên
D. Ch cn 1 cá th
20. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Phương pháp nhân giống vô tính đang được s dng rng rãi trong nông nghip
B. Sinh sn là quá trình một cơ thể sinh ra nhng cá th con để đảm bo s phát trin ca loài
C. Trong hình thc sinh sản vô tính, con sinh ra mang các đặc đim ging m
D. Sinh sn vô tính là hình thc sinh sn không có s kết hp ca các giao t đực và cái
21. Để làm nhanh s chín ca qu có th thc hiện phương pháp nào sau đây
A. Tăng hàm lưng CO
2
vào môi trường cha qu
B. Giảm lượng khí ôxi cho qu
C. Làm gim nhit đ tác đng lên qu
D. Tăng lượng khí êtilen vào môi trưng cha qu
22. Nội nhũ được hình thành trong quá trình th tinh do s kết hp gia:
A. Tinh trùng và nhân ph B. Tinh trùng và túi phôi
C. Ht phn và bu nhy D. Tinh trùng và noãn cu
23. Cây ăn quả lâu năm có thể trồng được bằng phương pháp:
A. Giâm, chiết và ghép cành B. Gieo ht, giâm và ghép cành
C. Chiết cành, giâm và gieo ht D. Gieo ht, chiết và ghép cành
24. Sinh sn vô tính là hình thc sinh sn:
A. Không có s kết hp gia giao t đực và giao t cái
B. Có s kết hp gia giao t đực và giao t cái
C. Ch cn 1 cá th
Trang 36
D. Cn có 2 cá th tr lên
25. Cây nào sau đây buc phi xy ra th phn chéo:
A. Cây đậu Hà Lan B. Cây bp ( ngô) C. Cây đậu xanh D. Cây mướp
------------------------------------------ HÕt -----------------------------------------------. ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đáp án
C
D
B
C
B
C
D
B
D
B
D
A
A
C
A
D
A
Câu
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Đáp án
C
B
B
D
A
D
A
D
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 9
ĐỀ THI HC K II
Môn Sinh Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút
I. Phn trc nghiệm khách quan (3đim)
Câu 1. Cơ sở khoa hc của phương pháp nuôi cấy mô thc vt
A. mi tế bào thc vt đu cha b gen vi đầy đủ thông tin di truyn có th phát trin thành
cây nguyên vn.
B. các tế bào thc vật được nuôi cấy trong môi trường vô trùng đều phát triển thành cơ thể
bình thường.
C. các tế bào thc vật được nuôi cấy trong môi trường giàu chất dinh dưỡng đều phát trin
thành câynh thường.
D. c A, B, C đều đúng.
Câu 2. Phn x phc tạp thường là:
A. phn x không điều kin, có s tham gia ca mt s ng ln tế bào thần kinh, trong đó có
các tế bào v não.
Trang 37
B. phn x có điu kin, có s tham gia ca mt s ng ln tế bào thần kinh, trong đó có các
tế bào v não
C. phn x có điu kin, có s tham gia ca mt s ng ln tế bào thần kinh,trong đó có các
tế bào ty sng
D. phn x có điu kin, có s tham gia ca mt s ít tế bào thn kinh, trong đó có các tế bào
v não
Câu 3. Axit abxixic (AAB) ch
A. cơ quan còn non. B. cơ quan đang hoá già. C. cơ quan sinh sản. D. cơ quan sinh
dưỡng.
Câu 4. Vì sao trong mao mch máu chy chm nht?
A. Tng tiết din mao mch là ln nht. B. Mao mch len li gia các tế bào nên s vn
chuyn máu d b cn tr.
C. Mao mch có đưng kính nh nht. D. Mao mch xa tim.
Câu 5. Đặc trưng không thuộc sinh sn hu tính là
A. sinh sn hu tính luôn gn lin vi gim phân to giao t. B. luôn có quá trình hình
thành và hp nht ca các tế bào sinh dc (các giao t).
C. luôn có s trao đi, tái t hp ca 2 b gen. D. to ra thế h sau luôn thích
nghi với môi trường sng ổn định.
Câu 6. Điu không đúng ng dng quang chu k trong sn xut nông nghip là:
A. lai ging. B. b trí thi v. C. nhp ni cây trng. D. kích thích hoa và qu có kích
thưc ln
Câu 7. Thế nào là cân bng ni môi ?
A. Là nồng độ các cht hoà tan luôn ổn định trong máu và nước mô. B. Là s cân bng gia
các cht tế bào tiếp nhn vi các cht mà tế bào thi ra.
C. Là duy trì s ổn định của môi trường trong.
D. Là nồng độ các cht hoà tan luôn ổn định trong máu, nước mô và có s cân bng gia các
cht tế bào tiếp nhn vi các cht mà tếo thi ra.
Câu 8. Ht bp thuc loi:
A. ht không có nội nhũ. B. ht có nội nhũ. C. qu đơn tính. D. qu gi.
Trang 38
Câu 9. Một con mèo đang đói chỉ nghe thy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vi vàng chy
xung bếp. Đây là một ví d v hình thc hc tp
A. hc khôn. B. điều kiện hóa hành động C. quen nhn. D. điều kin hóa đáp ứng.
Câu 10. Nhóm cây có th sinh sản sinh dưỡng bng lá là
A. ngh, qunh, thuc bng. B. hoa đá, quỳnh, thuc bng. C. hoa đá, qunh, ngh.
D. khoai lang, thuc bng, gng
Câu 11. S sinh trưởng ca cây non trong những điều kin chiếu sáng khác nhau dn ti
A. cây mc vng lên, lá màu vàng úa. B. cây non trong những điu kin chiếu sáng khác
nhau thì sinh trưởng không ging nhau.
C. cây mc cong v phía có ánh sáng, lá màu xanh nht. D. cây mc thẳng đều, lá màu
xanh lc.
Câu 12. Hiện tượng công đực nhy múa khoe b lông sc s thuc loi tp tính:
A. th bc. B. sinh sn. C. lãnh th. D. v tha.
II. Phn t luận (7điểm)
Câu 1 (2đim): So sánh ứng động sinh trưng và ứng động không sinh trưởng.
Câu 2 (2 đim): Hãy mô t quá trình hình thành ht phn.
Câu 3 (3,0 điểm): Đặc điểm phát trin của động vt qua biến thái không hoàn toàn. Cho ví d
minh ho.
Hiện tượng rn lt da có phi là biến thái không hoàn toàn không? Ti sao?
ĐÁP ÁN
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Trang 39
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu 10
x
Câu 11
x
Câu 12
x
Câu 1- So sánh ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
1. Giống nhau:
- Đều phản ứng của thực vật với những tác nhân kích thích không định ớng của môi trường,
giúp sinh vật thích nghi với môi trường. (0,5)
2. Khác nhau:
Ứng động sinh trưởng (0,5)
Ứng động không sinh trưởng (0,5)
- kiểu ứng động sự phân chia lớn lên của
các tế bào của cây.
- kiểu ứng động không có sự phân chia lớn lên
của các tế bào của cây.
- Do tốc độ sinh trưởng không đồng đều2 phía
quan.
- Do sự biến đổi sức trương nước của tế bào chuyên
hoá và sự lan truyền điện thế kích thích
Câu 2- Hãy mô t quá trình hình thành ht phn.
Giaûm phaân
Töø 1 TB meï trong bao phaán(2n) 4 tieåu baøo töû ñôn boäi (n)
NP (0,5) TB oáng phaán
Moãi tieåu baøo töû ñôn boäi haït phaán (n) NP
(0,25) (n) (0,5) TB sinh saûn 2 giao töû ñöïc
(n) (0,25)
Câu 3- Đặc điểm phát trin ca đng vt qua biến thái không hoàn toàn. Cho ví d minh ho.
- Con non có đc đim hình thái, cu to và sinh lý gn giống con trưởng thành. (0,5)
Trang 40
- Qua nhiu ln lt xác u trùng biến đổi thành con trưởng thành. (0,25)
- Ví d: Châu chu, tôm,… (0,25)
Hiện tượng rn lt da không phi là biến thái không hoàn toàn. (0,25)
Gii thích (0,25)
.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 10
ĐỀ THI HC K II
Môn Sinh Hc Lp 11
Thi gian: 45 phút
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Cơ sở khoa hc của phương pháp nuôi cấy mô thc vt là
A. mi tế bào thc vật đều cha b gen với đầy đủ thông tin di truyn có th phát trin thành cây nguyên vn.
B. các tế bào thc vật được nuôi cấy trong môi trường vô trùng đều phát trin thành cơ thể bình thường.
C. các tế bào thc vật được nuôi cấy trong môi trường giàu chất dinh dưỡng đều phát trin thành cây bình
thường.
D. c A, B, C đều đúng.
Câu 2. Phn x phc tạp thường là:
A. phn x không điều kin, có s tham gia ca mt s ng ln tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào v
não.
B. phn x có điều kin, có s tham gia ca mt s ng ln tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào v não
C. phn x có điều kin, có s tham gia ca mt s ng ln tế bào thần kinh,trong đó có các tế bào ty sng
D. phn x có điều kin, có s tham gia ca mt s ít tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào v não
Câu 3. Axit abxixic (AAB) ch
A. cơ quan còn non
B. cơ quan đang hoá già.
C. cơ quan sinh sản
D. cơ quan sinh dưỡng.
Trang 41
Câu 4. Vì sao trong mao mch máu chy chm nht?
A. Tng tiết din mao mch là ln nht.
B. Mao mch len li gia các tế bào nên s vn chuyn máu d b cn tr.
C. Mao mạch có đường kính nh nht.
D. Mao mch xa tim.
Câu 5. Đặc trưng không thuộc sinh sn hu tính là
A. sinh sn hu tính luôn gn lin vi gim phân to giao t.
B. luôn có quá trình hình thành và hp nht ca các tế bào sinh dc (các giao t).
C. luôn có s trao đổi, tái t hp ca 2 b gen.
D. to ra thế h sau luôn thích nghi với môi trường sng ổn định.
Câu 6. Điu không đúng ng dng quang chu k trong sn xut nông nghip là:
A. lai ging
B. b trí thi v.
C. nhp ni cây trng.
D. kích thích hoa và qu có kích thước ln
Câu 7. Thế nào là cân bng ni môi ?
A. Là nng độ các cht hoà tan luôn ổn định trong máu và nước mô.
B. Là s cân bng gia các cht tế bào tiếp nhn vi các cht mà tế bào thi ra.
C. Là duy trì s ổn định của môi trường trong.
D. Là nồng độ các cht hoà tan luôn ổn định trong máu, nước mô và có s cân bng gia các cht tế bào tiếp
nhn vi các cht mà tế bào thi ra.
Câu 8. Ht bp thuc loi:
A. ht không có nội nhũ.
B. ht có nội nhũ.
C. qu đơn tính.
D. qu gi.
Câu 9. Một con mèo đang đói chỉ nghe thy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chy xung bếp.
Đây là một ví d v hình thc hc tp
A. hc khôn.
Trang 42
B. điu kiện hóa hành động
C. quen nhn.
D. điều kin hóa đáp ứng.
Câu 10. Nhóm cây có th sinh sản sinh dưng bng lá là
A. ngh, qunh, thuc bng.
B. hoa đá, qunh, thuc bng.
C. hoa đá, quỳnh, ngh
D. khoai lang, thuc bng, gng
Câu 11. S sinh trưng ca cây non trong những điều kin chiếu sáng khác nhau dn ti
A. cây mc vng lên, lá màu vàng úa.
B. cây non trong những điều kin chiếu sáng khác nhau thì sinh trưởng không ging nhau.
C. cây mc cong v phía có ánh sáng, lá màu xanh nht.
D. cây mc thẳng đều, lá màu xanh lc.
Câu 12. Hiện tượng công đực nhy múa khoe b lông sc s thuc loi tp tính:
A. th bc. B. sinh sn. C. lãnh th. D. v tha.
Câu 13. Trong sinh trưởng và phát trin động vt, nếu thiếu côban thì gia súc s mc bnh thiếu máu
ác tính, dn ti gim sinh trưởng. Hiện tượng trên ảnh hưởng ca nhân t
A. nhiệt độ B. độ m C. ánh sáng. D. thức ăn.
Câu 14. Qu đưc hình thành t
A. bu nhy. B. noãn đã được th tinh. C. noãn không được th tinh. D. bu
nh.
Câu 15. Ý nào không đúng vi vai trò ca thức ăn đối với sinh trưởng phát trin của đng vt?
A. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan và hệ cơ quan.
B. Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể vi mọi điều kin sng bt li của môi trường.
C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sng của cơ thể.
D. Cung cp nguyên liệu để tng hp các cht hữu cơ.
Câu 16. Ý nào dưới đây không có trong quá trình truyn tin qua xinap?
A. Xung thn kinh lan truyn tiếp t màng sau đến màng trước.
B. Các cht trung gian hoá hc gn vào th th màng sau làm xut hin xung thn kinh ri lan truyền đi tiếp.
Trang 43
C. Xung thn kinh lan truyền đến làm Ca
2+
đi vào trong chuỳ xinap.
D. Các cht trung gian hoá hc trong các bóng được Ca
2+
gắn vào màng trước v ra và qua khe xinap đến màng
sau.
Câu 17. Nếu trung bình mỗi chu kì điện động mt 5 ms (milisec) thì khi b kích thích liên tc, s xung
đin có th sinh ra vi tn s là:
A. 200 xung. s B. 500 xung. s C. 250 xung. s D. 1000 xung. s
Câu 18. Ly ty làm tâm, s phân b ca g sơ cấp và th cấp trong sinh trưởng th cấp như thế nào?
A. C hai đều nm phía ngoài tng sinh mạch, trong đó gỗ th cp nm phía trong còn g sơ cấp nm phía
ngoài.
B. C hai đều nm phía trong tng sinh mạch, trong đó gỗ th cp nm phía trong còn g sơ cấp nm phía ngoài
C. C hai đều nm phía ngoài tng sinh mạch, trong đó gỗ th cp nm phía ngoài còn g sơ cấp nm phía
trong.
D. C hai đều nm phía trong tng sinh mạch, trong đó trong đó g th cp nm phía ngoài còn g sơ cấp nm
phía trong.
Câu 19. Th tinh kép
A. hiện tượng đồng thi xy ra s hp nht ca 2 nhân tinh trùng vi nhân ca tế bào trứng và nhân lưỡng bi
(2n) túi phôi.
B. hiện tượng th tinh 2 ln liên tiếp ca 2 nhân tinh trùng vi 1 tế bào trng (n) và 1 với nhân lưỡng bi (2n).
C. hiện tượng đồng thi xy ra s hp nht ca 2 nhân tinh trùng vi nhân ca tế bào.
D. c A,B và C đều đúng.
Câu 20. Các nhân t môi trường ảnh hưởng rõ nht vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá th
của người?
A. Giai đoạn trưởng thành.B. Giai đoạn sau sơ sinh.
C. Giai đoạn sơ sinh. D. Giai đoạn phôi thai.
II. PHN T LUN
Câu 1 (1,5 điểm): So sánh ứng động sinh trưởngứng động không sinh trưởng.
Câu 2 (1,5 điểm): Hãy mô t quá trình hình thành ht phn.
Câu 3 (2,0 điểm): Đặc điểm phát trin của động vt qua biến thái không hoàn toàn. Cho ví d minh ho.
Hiện tượng tê giác lt da có phi là biến thái không hoàn toàn không? Ti sao?
ĐÁP ÁN
Trang 44
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu 10
x
Câu 11
x
Câu 12
x
Câu 13
x
Câu 14
x
Câu 15
x
Câu 16
x
Câu 17
x
Câu 18
x
Câu 19
x
Câu 20
x
ĐÁP ÁN PHẦN T LUN
Câu 1- So sánh ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
1. Giống nhau:
- Đều phản ứng của thực vật với những tác nhân kích thích không định hướng của môi
trường, giúp sinh vật thích nghi với môi trường. (0,5)
2. Khác nhau:
Ứng động sinh trưởng (0,5)
Ứng động không sinh trưởng (0,5)
- kiểu ứng động sự phân chia và lớn lên
của các tế bào của cây.
- kiểu ng động không có sự phân chia và lớn
lên của các tế bào của cây.
- Do tốc độ sinh trưởng không đồng đều 2
- Do sự biến đổi sức trương nước của tế bào
Trang 45
phía cơ quan.
chuyên hoá và sự lan truyền điện thế kích thích
Câu 2- Hãy mô t quá trình hình thành ht phn.
Giaûm phaân
Töø 1 TB meï trong bao phaán(2n) 4 tieåu baøo töû ñôn boäi (n)
NP (0,5) TB oáng phaán
Moãi tieåu baøo töû ñôn boäi haït phaán (n) NP
(0,25) (n) (0,5) TB sinh saûn 2 giao töû ñöïc
(n) (0,25)
Câu 3- Đặc điểm phát trin của động vt qua biến thái không hoàn toàn. Cho ví d minh ho.
- Con non có đặc điểm hình thái, cu to và sinh lý gn giống con trưởng thành. (0,5)
- Qua nhiu ln lt xác u trùng biến đổi thành con trưởng thành. (0,25)
- Ví d: Châu chấu, tôm,… (0,25)
Hiện tượng tê giác lt da không phibiến thái không hoàn toàn. (0,25)
Gii thích (0,25)
| 1/45

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM).
(Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau)
Câu 1: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng sớm và cụp lại lúc chạng vạng tối là kiểu ứng động nào? A. Quang ứng động. B. Nhiệt ứng động. C. Hóa ứng động. D. Điện ứng động.
Câu 2: Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm, gà con không chạy đi ẩn
nấp nữa là kiểu học tập A. học khôn. B. in vết. C. quen nhờn . D. học ngầm.
Câu 3: Loài cây nào sau đây có mô phân sinh bên? A. Cây mía. B. Cây bưởi. C. Cây dừa. D. Cây chuối.
Câu 4: Ở rêu, cá thể mới được tạo thành từ A. bào tử. B. phôi. C. hợp tử. D. trứng.
Câu 5: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, các loại hoocmôn thường được sử dụng là: A. Auxin, axit abxixic. B. Auxin, xitokinin. C. Giberelin, xitokinin. D. Auxin, giberelin.
Câu 6: Mùa đông, người ta thường đốt pháo sáng ở những ruộng mía vào ban đêm nhằm mục đích gì?
A. Kích thích sinh trưởng kéo dài của cây mía. B. Kích thích sự ra hoa của cây mía.
C. Ngăn cản sự đẻ nhánh của cây mía.
D. Ngăn cản sự ra hoa của cây mía.
Câu 7: Ở thực vật có hoa, trong quá trình hình thành giao tử đực xảy ra mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 8: Khi thành phần thức ăn thiếu Iốt trẻ sẽ phát triển chậm, não ít nếp nhăn, chịu lạnh kém.
Vì Iốt là thành phần cấu tạo của A. hoocmon Ơstrogen. B. hoocmon sinh trưởng. C. hoocmon GnRH. D. hoocmon Tiroxin. Trang 1
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM).
Câu 9 (3 điểm)
Những câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
a. Cây bưởi có cả sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.
b. Ếch và ruồi là những loài phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
c. Khi lá cây được chiếu ánh sáng đỏ, phitocrôm đỏ xa chuyển thành phitocrôm đỏ.
d. Ở thực vật hạt kín trong quá trình thụ tinh cả hai giao tử đực đều được thụ tinh.
e. Khi tỉ lệ hoocmon GA cao hơn so với hoocmon AAB hạt sẽ ở trạng thái ngủ.
f. Sinh sản hữu tính có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
Câu 10 (3 điểm)
a. Biến thái ở động vật là gì?
b. So sánh kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
Câu 11 (2 điểm)
a. Thế nào là sinh sản vô tính ở động vật? Kể tên các hình thức sinh sản vô tính ở động vật?
b. Hiện nay sinh sản vô tính ở động vật được ứng dụng trong những lĩnh vực nào? Cho ví dụ?
-------------Hết------------- Trang 2 ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A C B A B D C D án
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm Câu 1
Các ý sau đúng hay sai, nếu sai sửa lại cho đúng (Nếu học sinh sửa theo
(3điểm) cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm)
a. Đúng ………………………………………………………………….. 0,5
b. Sai: Ếch và ruồi là những loài phát triển qua biến thái hoàn toàn…… 0,5
c. Sai: Khi lá cây được chiếu ánh sáng đỏ xa, phitocrôm đỏ xa chuyển
thành phitocrôm đỏ……………………………………………………… 0,5
d. Đúng …………………………………………………………………… 0,5
e. Sai: Khi tỉ lệ hoocmoon GA cao hơn so với hoocmoon AAB hạt sẽ
chuyển sang trạng thái nảy mầm…………………………………………. 0,5
f. Sai: Sinh sản hữu tính không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể
thấp……………………………………………………………………….. 0,5 Câu 2
* Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động
(3 điểm) vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra …………………………………… 0,5
* So sánh phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến
thái không hoàn toàn:
- Giống nhau:
+ Đều là kiểu phát triển qua biến thái…………………………………… 0,5
+ Vòng đời đều gồm 2 giai đoạn: giai đoạn phôi và giai đoạn hậu
phôi………………………………………………………………………. 0,5 - Khác nhau: Nội
Phát triển qua biến thái
Phát triển qua biến thái dung hoàn toàn không hoàn toàn Khái
là kiểu phát triển mà ấu trùng là kiểu phát triển mà ấu 0,5 niệm
(sâu bướm ở côn trùng) có trùng có hình dạng, cấu tạo Trang 3
hình dạng và cấu tạo rất khác và sinh lí gần giống con
với con trưởng thành. trưởng thành Đại - Bướm, tằm, ếch… - Châu chấu, bọ ngựa 0,5 diện
Các giai - Vòng đời trải qua 4 giai đoạn - Vòng đời trải qua 3 giai đoạn (trừ ở ếch): đoạn: 0,5
Trứng  Ấu trùng  Nhộng Trứng  Ấu trùng  Sâu  Sâu trưởng thành. trưởng thành.
- Có giai đoạn nhộng.
- Không có giai đoạn nhộng. Câu 3 a. Khái niệm
(2 điểm) * Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc
nhiều cá thể mới giống hệt mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế
bào trứng ………………………………………………………………….. 0,5
* Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật:
- Phân đôi; Nảy chồi; Phân mảnh; Trinh sinh (trinh sản) ……………….. 0,5
b. Ứng dụng của sinh sản vô tính ở động vật và ví dụ: - Nuôi mô sống:
+ VD: Ứng dụng trong việc nuôi cấy da người để chữa cho các bệnh nhân
bị bỏng da; truyền máu; cấy ghép nội tạng ……………………………….. 0,5 - Nhân bản vô tính:
+ VD: Nhân bản vô tính cừu Đôly, chuột, lợn, bò, chó ………………….. 0,5
-------------Hết------------------ Trang 4 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 2
Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cung phản xạ diễn ra theo trật tự:
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin.
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin
→ bộ phận phản hồi thông tin.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận thực hiện phản ứng.
D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận trả lời kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng.
Câu 2. Trong các phát biểu sau:
(1) Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
(2) Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.
(3) Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
(4) Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
Các phát biểu đúng về phản xạ là: A. (1), (2) và (4)
B. (1), (2), (3) và (4) C. (2), (3) và (4) D. 1), (2) và (3)
Câu 3. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì
A. duỗi thẳng cơ thể.
B. co toàn bộ cơ thể.
C. di chuyển đi chỗ khác.
D. co ở phần cơ thể bị kích thích.
Câu 4. Cho các bộ phận sau: (1) đỉnh dễ; (2) Thân; (3) chồi nách; (4) Chồi đỉnh; (5) Hoa; (6) Lá.
Mô phân sinh đỉnh không có ở A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (3), (4) và (5). D. (2), (5) và (6).
Câu 5. Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây Trang 5
A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra.
B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra.
C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra.
D. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra.
Câu 6. Cho các hoocmôn sau: (1) Auxin; (2) Xitôkinin; (3) Gibêrelin; (4) Êtilen; (5) Axit abxixic.
Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là A. (1) và (2). B. (4). C. (3). D. (4) và (5).
Câu 7. Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật là
A. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
Câu 8. Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành. B. lá, rễ.
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả . D. Thân, cành.
Câu 9. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào.
C. các mô trong cơ thể.
D. các cơ quan trong cơ thể.
Câu 10. Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng và phân hóa tế bào.
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 11. Testosterone được sinh sản ra ở A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tinh hoàn. D. buồng trứng.
Câu 12. Cho các loại hoocmôn sau: (1) Testosterone; (2) Ơstrogen; (3) Ecđixơn Trang 6 (4) Juvenin; (5) LH; (6) FSH.
Loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là A. (3). B. (3) và (4). C. (1), (2) và (4).
D. (3), (4), (5) và (6).
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nêu sự khác nhau giữa tập tính bẩm sinh và tập tính học được? Cho ví dụ?
Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật không xương sống?
Câu 3 (2,0 điểm). Thụ phấn là gì, có mấy hình thức thụ phấn ở thực vật? -----HẾT-----
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(0,25 điểm. 01 câu đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B D B D A A B C C B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý đúng Điểm Đặc điể TẬP TÍNH BẨM SINH
TẬP TÍNH HỌC ĐƯỢC m 1
Là loại tập tính sinh ra đã có, được Là loại tập tính được hình thành trong (3đ)
di truyền từ bố mẹ và đặc trưng quá trình sống của cá thể, thông qua học Khái cho loài.
tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho cá ... niệm 1,0đ thể. Trang 7 Cơ sở
- Là chuỗi phản xạ không điều - Là chuỗi phản xạ có điều kiện. Quá
kiện. Trình tự của chúng trong hệ trình hình thành tập tính là sự hình thành thần
thần kinh đã được gen qui định các mối liên hệ mới giữa các nơron. kinh sẵn từ khi sinh ra. ... Tính
Thường bền vững và không thay Không bền vững, có thể thay đổi. ... chất đổi. 0,5đ Ví dụ Ve sầu kêu vào mùa hè.
Chuột nghe tiếng mèo thì bỏ chạy.
Ếch đực kêu vào mùa sinh sản...
Người đi đường thấy đèn đỏ thì dừng ... lại... 0,5đ
(HS có thể không kẻ bảng, trình
bày đủ ý vẫn cho điểm tối đa) 1,0đ
Hai hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là ecdixon và
juvenin................................................................................................................................ 0,5đ
- Ecđixơn: Do tuyến trước ngực sản xuất, gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành
nhộng và bướm........................................................................................................ 2 0,5đ - Juvenin:
(2đ) + Do thể allata sản xuất...................................................................................................... 0,5đ
+ Phối hợp với ecdixon gây lột xác ở sâu bướm, ức chế quá trình sâu biến đổi thành nhộng và
bướm................................................................................................................... 0,5đ
- Là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy, sau đó hạt phấn nẩy mầm trên núm
nhụy............................................................................................................................ 0,5đ 3
- Có 2 hình thức thụ phấn là: tự thụ phấn và thụ phấn chéo (giao phấn)............................ 0,5đ
(2đ) + Tự thụ phấn là hình thức thụ phấn xảy ra trên một cây.................................................. 0,5đ
+ Thụ phấn chéo là hình thức thụ phấn xảy ra giữa 2 hay nhiều cây với nhau.................. 0,5đ 10 TỔNG ĐIỂM điểm -----HẾT----- Trang 8 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 3
Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (18 câu = 6 điểm)
1. Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?
a. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na+ để hình thành xương.
b. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca++ để hình thành xương.
c. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K+ để hình thành xương.
d. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.
2. Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:
a. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
b.Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế
bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể ở giai đoạn còn non.
c. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
d. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
3. Ở trẻ em xương, mô thần kinh phát triển sinh trưởng không bình thường do đó có thể gây ra
bệnh đần độn là do thiếu hoocmon a.testosteron b. Sinh trưởng c. ơstrogen d.Tiroxin
4. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào và mô thực vật là tính: a.Cảm ứng
b. Phân hóa c. Chuyên hóa
d. Toàn năng của tế bào
5. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác phát triển qua biến thái hoàn toàn ở chỗ
a. con non khác con trưởng thành.
b. không qua lột xác.
c. con non gần giống con trưởng thành và không trải qua lột xác thành con trưởng thành.
d. con non gần giống con trưởng thành và phải trải qua lột xác thành con trưởng thành. Trang 9
6. Khi ống phấn đến noãn, qua lỗ noãn đến túi phôi, một giao tử đực kết hợp với nhân phụ để
tạo thành nội nhũ có bộ nhiễm sắc thể
a. 4n. b. n. c. 3n. d. 2n.
7. Với quang chu kì có độ dài đêm tiêu chuẩn là 10 giờ tối, nhóm cây nào có thể ra hoa?
a. Cây ngày ngắn và cây trung tính.
b. Cây ngày dài và cây trung tính. c. Cây ngày dài. d. Cây trung tính.
8. Đặc trưng nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính?
a. Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau với môi trường biến đổi. Là nguồn nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống.
b. Luôn gắn liền với giảm phân tạo giao tử.
c. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của 2 giao tử đực và cái, luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.
d. Luôn giữ lại những tính trạng mong muốn.
9. Hoocmon tiroxin được sinh ra từ a. tuyến giáp. b. tuyến yên.
c. tuyến tuỵ. d . tuyến sinh dục.
10. Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây rễ sống nhất là
a. các loại cây có thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ là chất dự trữ cho sự ra rễ và mọc chồi.
b. các loại cây lâu năm.
c. các loại cây sống ở bùn lầy vì ở môi trường ẩm cành dễ mọc rễ.
d. các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi.
11. Có một dòng ngô bị đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi xử lý cây ngô lùn ấy bằng một
loại hoocmon thì thấy cây cao bình thường. Hãy cho biết tên hoocmon đó: a. Auxin b.Xitokinin c. Giberilin d. AAB
12. Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính ở các đặc điểm
a. Tăng khả năng thích nghi của thế hệ con với môi trường sống luôn thay đổi, tạo sự đa dạng di truyền, cung cấp
nguồn vật liệu phong phú cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa
b. Tăng khả năng thích nghi của thế hệ con với môi trường sống luôn thay đổi Trang 10
c. Quá trình sinh sản phức tạp hơn
d.Tạo sự đa dạng di truyền, cung cấp nguồn vật liệu phong phú cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa
13. Thụ tinh kép là hiện tượng
a. hai giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái.
c. hai giao tử đực kết hợp với một giao tử cái.
b. hai giao tử đực đều tham gia thụ tinh (1 giao tử đực kết hợp với 1 giao tử cái, còn 1 giao tử đực kết hợp với nhân phụ)
d. một giao tử đực kết họp với hai giao tử cái.
14. Ở sâu bướm, hoocmon ecđixon có tác dụng
a. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.
b. kích thích thể allata tiết ra juvenin.
c. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm.
d. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm. 15. Biến thái là:
a. Sự thay đổi đột ngột về hình thái trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
b.Sự thay đổi đột ngột về cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
c.Sự thay đổi đột ngột về sinh lý trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật
d.Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
16. Thụ tinh kép có ý nghĩa
a. giúp cho hình thành nhiều hạt phấn.
b. giúp cho hình thành nhiều hợp tử.
c. giúp cho hình thành nhiều túi phôi.
d. Giúp hình t hành nội nhũ là chất dinh dưỡng để nuôi phôi.
17. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:
a. Mô phân sinh bên. b. Mô phân sinh đỉnh thân. c. Mô phân sinh đỉnh rễ. d. Mô phân sinh lóng
18. Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:
a. Auxin, Gibêrelin, êtylen.
b. Auxin, Etylen, Axit absixic.
c. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.
d. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.
II. Phần tự luận ( 2 câu - 4 điểm) Trang 11 Câu 1(2,5 điểm):
So sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Nội dung Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái Cơ chế
Đặc điểm di truyền của thế hệ sau
Sự thích nghi với môi trường sống. Ý nghĩa Câu 2 (1,5 điểm):
Tại sao Bộ y tế lại khuyến cáo toàn dân nên sử dụng muối Iốt ? Thiếu muối Iốt ảnh hưởng thế nào đến
sự sinh trưởng, phát triển của trẻ em và sức khỏe người lớn.
___________________HẾT____________________ ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN SINH 11 - HỌC KÌ II
I. Trắc nghiệm (0,33 điểm. câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 124 b b d d d c b d a a c a b a d d a c II.
Phần tự luận (4 điểm) Câu 1(2,5 điểm):
So sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Nội dung Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử Không Có cái Cơ chế Nguyên phân NP,GP và thụ tinh
Có sự trao đổi, tái tổ hợp
Duy trì kiểu gen của loài
Đặc điểm di truyền của thế hệ sau
của 02 bộ gen của cơ thể bố một cách bền vững và mẹ
Sự thích nghi với môi trường sống. Thích nghi cao với môi Thích nghi cao với môi Trang 12 trường ổn định trường thay đổi Nguồn nguyên liệu phong
Lưu giữ những kiểu gen quý Ý nghĩa
phú cho tiến hóa và chọn lọc hiếm tự nhiên Câu 2 (1,5 điểm):
-Iot là thành phần cấu tạo nên Tirôxin.
-Thiếu Iot sẽ dẫn đến thiếu Tirôxin -> giảm quá trình chuyển hóa ở tế bào -> giảm sinh nhiệt của tế bào -> chịu lạnh kém.
-Thiếu Iot sẽ dẫn đến thiếu Tirôxin -> giảm quá trình phân chia và lớn lên bình thường của tế bào-
>chậm hoặc ngừng lớn, số lượng tế bào thần kinh não giảm->trí tuệ thấp. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 4
Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút
1 Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản A sinh dỡng. B bào tử.
C giản đơn. D hữu tính.
2 ở động vật, hoocmôn sinh trởng đợc tiết ra từ A tuyến yên. B tuyến giáp. C tinh hoàn. D buồng trứng.
3.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A bằng giao tử cái.
B chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
C có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
D không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
4. Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thờng dẫn đến thiếu hoocmôn A tiroxin. B testosteron. C ostrogen. D ecđisơn.
5 Hình thức sinh sản lỡng tính thờng gặp A giun đất. B chân khớp. C chân đốt. D sâu bọ.
6. Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật
A ruột khoang, giun dẹp. B bọt biển, ruột khoang. C nguyên sinh. D bọt biển, giun dẹp. Trang 13
7. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn A ICSH B LH. C testostêrôn. D GnRH.
8. Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì:
A tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.
B tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái.
C ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận đợc vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ
nhận đợc vật chất di truyền từ một nguồn.
D tự thụ tinh diễn ra trong môi trờng nớc, còn thụ tinh chéo không cần nớc.
9. Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật
A bọt biển, ruột khoang.
B ruột khoang, giun dẹp. C .bọt biển, giun dẹp. D nguyên sinh.
10 Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến A ống sinh tinh.
B tuyến yên. C vùng dới đồi. D tế bào kẽ trong tinh hoàn.
11. Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào
A chu kỳ quang.
B độ dài ngày.
C nhiệt độ. D tuổi cây.
12. Trong tổ ong, cá thể đơn bội là A ong thợ. B ong cái. C ong chúa. D ong đực.
13 Loại mô phân sinh không có ở cây phợng là mô phân sinh A bên. B đỉnh thân. C lóng. D. đỉnh rễ.
14 Các hoocmôn ảnh hởng lên sinh trởng và phát triển ở động vật không xơng sống là
A ecdisơn, tiroxin, hoocmôn não.
B juvenin, tiroxin, hoocmôn não.
C juvenin, ecdisơn, hoocmôn não. D tiroxin, juvenin, ecdisơn.
15 ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sê dẫn đến
A sinh trưởng phát triển bình thờng.
B trở thành ngời khổng lồ.
C trở thành ngời bé nhỏ.
D chậm lớn hoặc ngừng lớn.
16: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh
A đỉnh thân và đỉnh rễ. B đỉnh và lóng. C đỉnh và bên. D lóng và bên.
17 ở sâu bớm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng
A ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bớm.
B gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và b- ớm. Trang 14
C gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bớm.
D kích thích thể allata tiết ra juvenin.
18 Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn A FSH. B ICSH C LH. D GnRH.
19. Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn A ostrogen. B testosteron. C sinh trởng. D tiroxin.
20. Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào
A tuổi của cây.
B độ dài ngày.
C độ dài ngày và đêm. D độ dài đêm.
21. Trinh sản là hình thức sinh sản
A không cần có sự tham gia của giao tử đực.
B sinh ra con cái không có khả năng sinh sản.
C xảy ra ở động vật bậc thấp.
D chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái.
22. ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn A testosteron. B sinh trưởng. C ostrogen. D tiroxin.
23 Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là
A tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trờng sống ổn định.
B trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
C sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
D luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.
24 Thụ phấn là quá trình
A hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
B vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị.
C hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
D vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mần trên đầu nhuỵ
25 Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là:
A trứng thụ tinh không đợc bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
B số lợng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lợng con sinh ra nhiều.
C từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trờng nớc.
D tỉ lệ trứng đợc thụ tinh thấp. Trang 15
26. Hạt đợc hình thành từ A bầu nhị. B hạt phấn. C bầu nhuỵ. D noãn đã đợc thụ tinh.
27. Giun dẹp có các hình thức sinh sản A phân đôi sinh sản. B nảy chồi phân mảnh. C nảy chồi, phân đôi. D phân mảnh, phân đôi.
28.Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính A chuyên hoá. B cảm ứng. C phân hóa. D toàn năng.
29.ở sâu bớm tác dụng của juvenin là
A ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
B ức chế tuyến trớc ngực tiết ra ecdisơn.
C kích thích tuyến trớc ngực tiết ra ecdisơn.
D kích thích sâu biến thành nhộng và bớm.
30. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là
A nguyên phân và giảm phân. B. kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản.
C. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. D. giảm phân và thụ tinh. HẾT Trang 16 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 5
Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút
I.PHẦN BẮT BUỘC:(7 điểm)
Câu 1: a.Vào thời kì dậy thì của Nam và Nữ, hoocmôn nào được tiết ra nhiều làm thay đổi
mạnh mẽ về thể chất và tâm lí?(1 điểm)
b. Tại sao cho trẻ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều tối (khi ánh sáng yếu) có lợi cho sinh
trưởng và phát triển của trẻ. (1 điểm)
Câu 2: a. Trong sinh sản hữu tính ở thực vật, hạt phấn và túi phôi được hình thành như thế nào?(1 điểm)
b. Nêu sự giống nhau và khác nhau cơ bản trong quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi? (1 điểm)
Câu 3: a. Trình bày những ưu điểm và nhược điểm của hình thức sinh sản vô tính ở động vật?(1 điểm)
b. Thụ tinh kép là gì? ý nghĩa của nó đối với sự phát triển của cây? (1 điểm)
c. Tại sao quá trình sinh trứng diễn ra theo chu kì?(1 điểm)
II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) học sinh chọn 1 trong 2 phần để làm bài. Phần A:
Câu 4: a.Ở quần thể Ong mật có mấy hình thức sinh sản? Khác nhau cơ bản của các hình thức sinh sản đó? (1 điểm)
b. Nêu ưu điểm và nhược điểm của sinh sản hữu tính?(1 điểm)
Câu 5: Tại sao nữ dưới 19 tuổi không nên uống thuốc tránh thai (1 điểm) Phần B:
Câu 6: a.Giả sử 1 cơ thể trùng biến hình hoàn tất quá trình phân đôi mất 3 ngày. Hãy xác định
số cá thể tạo thành sau 18 ngày từ 105 cá thể ban đầu? (1 điểm)
b.Điều khiển giới tính có ý nghĩa gì trong chăn nuôi? Tại sao cấm xác định giới tính thai nhi ở Người (1 điểm) Trang 17
Câu 7: Tại sao dưới 19 tuổi không nên sử dụng biện pháp triệt sản?(1 điểm) Hết
Giám thị không giải thích gì thêm GỢI Ý ĐÁP ÁN I.PHẦN BẮT BUỘC: Câu Đáp án Điểm
- Nam: Testostêrôn do tinh hoàn tiết ra->làm thay đổi mạnh thể chất và tâm lí ở 0,5 Nam 1a 0,5
- Nữ: Ơstrôgen do buồng trứng tiết ra -> làm thay đổi mạnh thể chất và tâm lí ở Nữ 1b
- Đẩy mạnh quá trình hình thành xương. 0,25
- Nắng sáng sớm và chiều tối có nhiều tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến 0,25 thành vitamin D
- Vitamin D có vai trò chuyển hoá canxi để hình thành xương 0,5 2a
- Hạt phấn: Từ một tế bào mẹ trong bao phấn (2n) qua giảm phân tạo thành 4 tế
bào con (n). Mỗi tế bào con (n) qua nguyên phân tạo thành hạt phấn gồm tế bào ố 0,5
ng phấn(n) và tế bào sinh sản (n). Tế bào sinh sản nguyên phân 2 lần tạo nên 2 giao tử đực.
- Túi phôi: Từ một tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 tế bào con, ba tế bào
dưới tiêu biến, tế bào lớn nguyên phân ba lần liên tiếp tạo ra túi phôi gồm tế bào
trứng (n) nhân cực (2n), hai tế bào kèm, ba tế bào đối cực. 0,5 2b
- Giống nhau: từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) qua giảm phân tạo nên bốn giao tử
đơn bội (n). Bào tử đơn bội tiếp tục nguyên phân tạo nên thể giao tử: thể giao tử đự 0,5
c (hạt phấn) và thể giao tử cái (túi phôi) - Khác nhau:
+ Quá trình hình thành hạt phấn: tất cả 4 kiểu bào tử đều nguyên phân để tạo nên Trang 18 hạt phân.
+ Quá trình hình thành túi phôi: chỉ có một bào tử lớn sống sót tiến hành nguyên 0,25
phân để tạo nên túi phôi. 0,25 3a - Ưu điểm:
+ Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy có lợi trong
trường hợp mật độ quần thể thấp 0,25
+ Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động nhờ
vậy quần thể phát triển mạnh
+ Tạo ra số lượng con cháu giống nhau trong 1 thời gian ngắn 0,25 - Nhược điểm
+ Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền
. ->Vì vậy khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết,
thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt 0,5 3b
- Thụ tinh kép là hiện tượng cả 2 nhân tham gia thụ tinh, một hoà nhập với trứng,
nhân thứ hai hợp nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam bội (3n). 0,5
- Vai trò của thụ tinh kép là sự đảm bảo chắc chắn dự trữ chất dinh dưỡng đúng trong noãn đã thụ
tinh để nuôi phôi phát triển cho đến khi hình thành cây non tự
dưỡng đảm bảo khả năng thích nghi với điều kiện biến đổi của môi trường sống để duy trì nòi giống 0,5 3c
- Qúa trình sinh trứng chủ yếu phụ thuộc vào hoocmon tuyến yên và hoocmôn 0,5 buồng trứng.
- Nồng độ các loại hooc môn trên hoạt động theo chu kì( kích thích và ức chế) 0,5
II. PHẦN TỰ CHỌN: (học sinh chọn 1 trong 2 phần để làm bài) Phần A Câu Đáp án Điểm 4a
-Có hai hình thức sinh sản: vô tính(trinh sản) và hữu tính. 0,5 Trang 19
- Trinh sản ở ong đực do trứng không thụ tinh tạo thành 0,25
- Hữu tính: trứng thụ tinh-> ong cái( ong thợ và ong chúa) 0,25 4b
-Ưu điểm của sinh sản hữu tính: 0,25
+ Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền, vì vậy động vật có
thể thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay đổi.
+ Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn. 0,25
-Nhược điểm của sinh sản hữu tính:
+ Không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp. 0,5 5
- Cơ thể đang hoàn thiện cấu tạo và chức năng cơ quan sinh sản. 0,5
- Khi uống thuốc tranh thai tăng nồng độ ơstrogen và progesteron-> ảnh hưởng
đến hoàn thiện cơ quan sinh sản -> rối loạn hoocmôn ->vô sinh 0,5 Phần B Câu Đáp án Điểm 6a 0,25
- Số lần phân đôi: 18:3= 6lần
- Từ một cơ thể sau 1 lần phân đôi (3 ngày) tạo ra 2 cơ thể mới ->Số cá thể mới
tạo thành từ 1 cá thể ban đầu sau 18 ngày: 26 cá thể 0,25
- Số cá thể mới tạo thành sau 18 ngày từ 103 ban đầu là 26 x 105 = 6720 cá thể 0,5 6b
- Ý nghĩa: Điều khiển giới tính theo ý muốn-> tiết kiệm chi phí, tăng năng suất. 0,5
- Tránh điều khiển giới tính nạo phá thai -> mất cân bằng sinh học, ảnh hưởng
xấu đến đời sống xã hội. 0,5 7
- Cơ thể đang hoàn thiện cấu tạo và chức năng cơ quan sinh sản. 0,25
- Nối lại ống dẫn tinh và dẫn trứng là rất khó khăn, tốn kém 0,25 Trang 20
- Triệt sản rất khó có con trở lại 0,5 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 6
Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút
I. phần trắc nghiệm (Chung cho tất cả học sinh)
Câu 1. Tirôxin được sản sinh ra ở A. tuyến giáp. B. tuyến yên.
C. tuyến thượng thận. D. tinh hoàn.
Câu 2. Hoocmôn nào kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh vào giai đoạn dậy thì ở người?
A. ơstrôgen, ecđisơn.
B. ơstrôgen, testôterôn.
C. Tirôxin, ơstrôgen.
D. Tirôxin, testôterôn. Câu 3. Hạt do
A. bầu nhụy phát triển thành.
B. vòi nhụy phát triển thành.
C. noãn đã thụ tinh phát triển thành.
D. phôi nhũ phát triển thành.
Câu 4. Cơ sở sinh học của sinh sản hữu tính là:
A. Giảm phân, phân chia.
B. Thụ tinh, nguyên phân.
C. Giảm phân, thụ tinh.
D. Giảm phân, thụ tinh, nguyên phân.
Câu 5. Tác dụng nào không phải của auxin?
A. Kích thích cành giâm ra rễ.
B. Kích thích nguyên phân.
C. Thúc quả chóng chín.
D. Kích thích sinh trưởng giãn dài của tế bào.
Câu 6. Tác dụng chủ yếu của việc ấp trứng ở hầu hết các loài chim là
A. bảo vệ trứng khỏi sự tấn công của động vật khác.
B. đảm bảo nhiệt độ thích hợp để phôi phát triển.
C. không cho trứng tiếp xúc với ánh sáng.
D. tăng sự gắn kết giữa chim bố và chim mẹ. Trang 21
Câu 7. Hoocmôn thúc quả xanh chóng chín ở cây dứa là A. êtilen. B. giberelin. C. axit abxixic. D. auxin.
Câu 8. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính?
A. Bộ NST của loài không thay đổi.
B. Có cơ chế nguyên phân.
C. Có cơ chế giảm phân và thụ tinh.
D. Kiểu gen của thế hệ sau giống thế hệ trước.
Câu 9. Phát biểu nào đúng?
A. Những loài cây chỉ ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ. ngày (điều kiện ngày ngắn) gọi là cây ngắn ngày.
B. Hướng dương, lúa mì, cà rốt, cà phê, cà tím, cà chua, đại mạch, sen cạn...là những cây trung tính.
C. Những loài cây chỉ ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ. ngày (điều kiện ngày ngắn) gọi là cây ngày dài.
D. Những loài cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn (thời gian chiếu sáng ít hơn hoặc bằng hoặc hơn 12
giờ. ngày) gọi là cây trung tính.
Câu 10. Mối quan hệ giữa 2 dạng phitôcrôm Pđ và Pđx là:
A. hai dạng chuyển hoá lẫn nhau do tác động của ánh sáng.
B. hai dạng chuyển hoá lẫn nhau do tác động của nhiệt độ.
C. hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau.
D. chỉ Pđx chuyển hoá thành Pđ do tác động của ánh sáng.
Câu 11. Giao phấn là hiện tượng
A. hạt phấn chuyển từ vòi nhụy xuống bầu nhụy của cùng 1 hoa.
B. hạt phấn của hoa này rơi vào đầu nhụy của hoa khác.
C. hạt phấn của cây này rơi vào đầu nhụy hoa của cây khác.
D. hạt phấn chuyển từ đầu nhị xuống đầu nhụy của cùng 1 hoa.
Câu 12. ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép?
A. Tạo 2 phôi trong cùng 1 hạt.
B. Hình thành nội nhũ tam bội.
C. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.
D. Tiết kiệm vật liệu di truyền.
Câu 13. Đặc điểm nào không đúng với sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. Trang 22
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
D. Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm.
Câu 14. Bằng cách nào thực vật nhận biết được các mùa trong năm?
A. Qua cảm nhận quang chu kì.
B. Qua cảm nhận nhiệt độ.
C. Qua độ dài chiếu sáng trong ngày.
D. Qua đồng hồ sinh học.
Câu 15. Đặc điểm nào không đúng khi nói về ưu điểm của sinh sản vô tính?
A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.
B. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền.
C. Con giữ được các đặc tính của mẹ.
D. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
Câu 16. Tự thụ phấn là hiện tượng
A. hạt phấn của cây này rơi vào đầu nhụy hoa của cây khác.
B. hạt phấn chuyển từ vòi nhụy xuống bầu nhụy của cùng 1 hoa.
C. hạt phấn chuyển từ đầu nhị của hoa này xuống vòi nhụy hoa khác cùng cây.
D. hạt phấn chuyển từ đầu nhị xuống vòi nhụy của cùng 1 hoa hoặc của hoa khác cùng cây.
Câu 17. Cơ sở sinh học của sinh sản vô tính là:
A. Giảm phân, thụ tinh. B. Giảm phân. C. Thụ tinh. D. Nguyên phân.
Câu 18. Bào tử thường nằm ở A. mép lá.
B. mặt dưới của lá cây.
C. mặt trên của lá cây. D. thân cây.
Câu 19. Phát biểu nào đúng?
A. Phát triển không qua biến thái khác với phát triển qua biến thái ở chỗ không có giai đoạn con non.
B. Phát triển không qua biến thái có ở đa số động vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương sống.
C. Phát triển của châu chấu là một ví dụ điển hình về phát triển qua biến thái hoàn toàn.
D. Phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở đa số các loài côn trùng, lưỡng cư và bò sát.
Câu 20. Đặc điểm nào không phải của các tế bào mô phân sinh?
A. Tế bào chất chứa nhiều không bào lớn. B. Tế bào non. Trang 23
C. Tế bào chưa phân hóa.
D. Chất tế bào đặc.
Câu 21. Tia tử ngoại có tác dụng
A. đẩy nhanh quá trình phân bào.
B. giúp chuyển hoá tiền vitamin D thành vitamin D.
C. đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục.
D. chuyển hoá canxi thành xương.
Câu 22. Hiện tượng thạch sùng đứt đuôi sau đó lại mọc đuôi mới
A. là hình thức sinh sản vô tính kiểu phân đôi.
B. là hình thức sinh sản vô tính kiểu nảy chồi.
C. không phải là một hình thức sinh sản.
D. là hình thức sinh sản vô tính kiểu trinh sinh.
Câu 23. Vì sao không sử dụng auxin nhân tạo đối với nông phẩm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn?
A. Vì không có enzim phân giải nên auxin tích lũy trong nông phẩm sẽ độc hại cho con người.
B. Vì auxin làm giảm năng suất của cây lấy lá, lấy thân và cây lấy quả.
C. Vì giá thành của auxin cao do việc sản xuất auxin nhân tạo rất khó khăn.
D. Vì auxin không có tác dụng tăng năng suất đối với cây lấy lá và cây lấy củ. II. phần tự luận
A. Phần dành cho học sinh học chương trình cơ bản
Câu 1. Trình bày nguồn gốc của hạt và quả. Vai trò của quả đối với sự phát triển của thực vật và đời sống con người.
Câu 2. So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính?
B. Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao
Câu 1. Nêu cơ sở khoa học, phương pháp tiến hành và ưu điểm nổi bật của phương pháp nuôi cấy mô.
Câu 2. So sánh quá trình hình thành hạt phấn và quá trình hình thành túi phôi. ____ Hết ____ Trang 24 ĐÁP ÁN 01 18 02 19 03 20 04 21 05 22 06 23 07 08 09 10 11 12 13 Trang 25 14 15 16 17 . www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 7
Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Câu 1: Cơ tim hoạt động không theo tính chất nào sau đây:
A. Co dãn mang tính chu kì
B. Có khả năng hoạt động tự động
C. Hoạt động tuân theo qui luật “ tất cả hoặc không có gì”
D. Co rút liên tục, không nghỉ ngơi
Câu 2: Điều chứng minh hô hấp cần thiết cho quang hợp là:
A. Năng lượng ATP của hô hấp tạo ra cần cho quang hợp
B. Hô hấp sử dụng sản phẩm của quang hợp
C. ATP và NADH được tạo ra trong giai đoạn đường phân cần cho quang hợp Trang 26
D. Sản phẩm của hô hấp là CO2 và H2O cần cho quang hợp
Câu 3: Ý nghĩa sinh học của sự hình thành amít
A. Đó là cách giải độc NH3 tốt nhất và là nguồn NH3 dự trữ cho các quá trình tổng hợp axit amin
B. Giải độc NH3 bằng cách loại bỏ NH3 ra khỏi tế bào
C. Dự trữ nguồn nitơ trong cây dưới dạng NO -. 3
D. Tạo nguồn NH3 dự trữ cho quá trình tổng hợp axit nucleic
Câu 4: Hoạt động hướng động của thực vật có đặc điểm là:
A. Luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực B. Diễn ra chậm
C. Luôn tránh xa các tác nhân kích thích
D. Luôn hướng về phía tác nhân kích thích
Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim ?
A. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú
B. Lưỡng cư, bò sát, thú C. Lưỡng cư, thú
D. Cá xương, chim, thú
Câu 6: Chu trình CAM là phản ứng thích nghi sinh lý của thực vật mọng nước đối với
môi trường khô hạn ở sa mạc vì:
A. Có giai đoạn cố định CO2 thực hiện vào ban đêm
B. Có sự tạo thành axit malic
C. Có sự tạo thành axit ôxalô axêtic
D. Có giai đoạn tái cố định CO2 thực hiện vào ban đêm
Câu 7: Một trong những điểm khác nhau giữa hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật là:
A. Hô hấp hiếu khí giải phóng năng lượng nhỏ hơn lên men nhiều lần
B. Do sản phẩm hô hấp hiếu khí là chất hữu cơ còn sản phẩm của lên men là CO2 và H2O Trang 27
C. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể
D. Hô hấp hiếu khí trong điều kiện có O2 còn lên men thì trong điều kiện không có O2
Câu 8: Ruột tịt phát triển nhất ở nhóm động vật nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vật nhai lại
B. Động vật ăn tạp
C. Động vật ăn thực vật có dạ dày đơn D. Gia cầm
Câu 9: Trong thực tế, khi ngâm ủ hạt giống, người ta thường trộn đảo hạt. Ý nghĩa của việc làm trên là:
A. Làm tăng tính thấm khí của hạt
B. Để tăng lượng O2 và tránh tích tụ CO2 trong môi trường ủ
C. Kích thích hạt ra rễ
D. Làm nhanh quá trình thấm nước vào hạt
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây của thực vật C4 giúp nó có năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3?
A. Không có hô hấp sáng
B. Tận dụng được ánh sáng cao
C. Có nhu cầu nước thấp
D. Tận dụng được nồng độ CO2
Câu 11: Lớp động vật nào sau đây có cấu tạo cơ quan hô hấp khác hẳn với các lớp động vật còn lại. A. Chim B. C. Bò sát D. Thú
Câu 12: Lọai nhân tố nào sau đây chi phối tính hướng sáng dương của cây?
A. Chất kích thích sinh trưởng giberelin
B. Tác động của các chất kích thích sinh trưởng
C. Chất kích thích sinh trưởng auxin
D. Tác động của các chất kìm hãm sinh trưởng
PHẦN II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Trang 28
Câu 1: (3 điểm) Nêu các đặc điểm về hình thái, cấu trúc của lá phù hợp với chức năng
quang hợp. Vì sao nói, quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất ?
Những cây lá có màu đỏ có quang hợp không ? Vì sao?
Câu 2: ( 2 điểm) Nêu sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hoá của thú ăn thịt và thú ăn thực vật?
Câu 3: ( 1 điểm) Vi sinh vật cộng sinh có vai trò gì đối với động vật nhai lại?
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 11
I. Trắc nghiệm( 4 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất: Đề Câu Đ.án 132 1 D 132 2 A 132 3 A 132 4 B 132 5 D 132 6 A 132 7 D 132 8 C Trang 29 132 9 B 132 10 A 132 11 B 132 12 C
II. Tự luận( 6 điểm): Câu 1: (3 điểm)
- Đặc điểm hình thái: (0.5 điểm) + Diện tích bề mặt lớn -> hấp thụ nhiều ánh sáng
+ Biểu bì có nhiều khí khổng -> nhiều CO2 khuyếch tán vào
-Đặc điểm giải phẫu: ( 1 điểm)
Lớp cutin -> Biểu bì -> Mô giậu -> Hệ gân -> Mô xốp -> Mô khuyết -> Biểu bì -> Lớp cutin
Nhấn mạnh: + Biểu bì : chứa nhiều khí khổng, thực hiện quá trình thoát hơi nước, lấy CO2
+ Mô giậu, mô xốp : chứa nhiều diệp lục, thực hiện quá trình hấp thụ ánh sáng -> QH
+ Mô khuyết: tạo thuận lợi cho qua trình thoát hơi nước + lấy CO2
+ Hệ gân: gồm mạch gỗ và mạch rây, cung cấp đầy đủ nước , muối khoáng cho QH
-QH giúp: + Điều hoà không khí
+ Cung cấp thức ăn cho sinh giới
+ Tích luỹ năng lượng, duy trì sự sống cho sinh giới
+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu chữa bệnh cho con người
 QH quyết định sự sống trên trái đất (1 điểm) Trang 30
- Lá màu đỏ -> cây vẫn quang hợp được vì lá cây có màu đỏ là do hệ sắc tố
phụ lấn át diệp lục nên biểu hiện màu đỏ ra bên ngoài. Những cây này vẫn
có diệp lục nên vẫn quang hợp được (0.5 điểm)
Câu 2( 2điểm): Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hoá của thú ăn thịt và thú ăn thực vật là: Tên bộ phận Thú ăn thịt Thú ăn thực vật Răng (0.5 điểm) -Răng cửa hình nêm
-Răng cửa to, bản bằng (
hàm trên chỉ có tấm sừng)
-Răng nanh giống răng cửa -Răng nanh nhọn -Răng hàm có nhiều gờ
-Răng hàm nhỏ, nhọn, sắc Dạ dày ( 0.5 điểm) Dạ dày đơn, to
Động vật nhai lại, dạ dày có 4 ngăn -Dạ cỏ -Dạ tổ ong -Dạ lá sách -Dạ múi khế Ruột non ( 0.5 điểm) Ruột non ngắn Ruột non dài Manh tràng ( 0.5 điểm)
Manh tràng nhỏ ( Ruột tịt ) Manh tràng lớn Trang 31 Câu 3(1 điểm):
Ống tiêu hoá của tất cả các loài động vật có xương sống đều không sản xuất ra xenlulaza
nên không tiêu hoá được vách xenlulozo của tế bào thực vật. Vi sinh vật cộng sinh trong
dạ cỏ và manh tràng có khả năng tiết ra xenlulaza. Enzim này sẽ tiêu hoá xenlulozo
thành các axit béo và tiêu hoá các chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất dinh
dưỡng đơn giản. Các axit béo và các chất dinh dưỡng đơn giản là nguồn cung cấp chất
dinh dưỡng cho động vật nhai lại và vi sinh vật.
Ngoài ra, vi sinh vật cộng sinh từ dạ cỏ xuống dạ múi khế vào ruột. Tại đây chúng sẽ bị
tiêu hoá và trở thành nguồn cung cấp protein quan trọng cho động vật nhai lại www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 8
Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút
1. Các loài thực vật có hình thức sinh sản sinh dưỡng giống nhau là:
A. Thuốc bỏng, rau má B. Cỏ gấu, rau ngót
C. Gừng, dong riềng D. Khoai lang, khoai tây
2. Thụ tinh kép có ý nghĩa:
A. Giúp hình thành nhiều túi phôi
B. Giúp cho hình thành nhiều hợp tử
C. Giúp cho hình thành nhiều hạt phấn
D. Giúp hình thành nội nhũ là chất dinh dưỡng để nuôi phôi
3. Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả:
A. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh B. Bầu của nhụy C. Nhụy của hoa
D. Tất cả các bộ phận của hoa
4. Phương pháp trồng cây nào sau đây dễ xuất hiện biến dị ở cây con so với bố mẹ A. Ghép cây B. Chiết cành C. Gieo hạt D. Giâm cành
5. Thụ tinh kép là: Trang 32
A. Là hiện tượng một giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái
B. Là hiện tượng hai giao tử đực đều tham gia thụ tinh ( 1 giao tử đực kết hợp với giao tử cái,
còn 1 giao tử cái kết hợp với nhân phụ)
C. Là hiện tượng hai giao tử đực kết hợp với một giao tử cái
D. Là hiện tượng hai giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái
6. Thụ phấn chéo là hình thức:
A. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của chính hoa đó
B. Hạt phấn từ nhụy hoa nảy mầm trên núm nhị của chính hoa đó
C. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa khác cùng loài
D. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa bất kì
7. Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây có hiệu quả kinh tế cao nhất A. Bằng chiết cành B. Bằng củ
C. Bằng cách giâm thân còn đủ cả rễ
D. Bằng cách giâm các đoạn của thân xuống đất
8. Có thể tạo quả không hạt bằng cách sử dụng hóa chất nào sau đây A. Êtilen và auxin B. Auxin và gibêrelin C. Êtilen và gibêrelin D. Gibêrelin và xitôkinin
9. Kết quả của thụ tinh:
A. Tạo thành cơ thể mới
B. Tạo thành các tế bào con
C. Tạo thành các giao tử
D. Tạo thành hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể 2n
10. Thực vật Hạt kín thực hiện thụ phấn nhờ: A. Các thực vật khác
B. Gió, côn trùng và con người
C. Động vật ( con trùng), gió D. Nhờ con người
11. Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là:
A. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi
B. Các loại cây lâu năm Trang 33
C. Các loại cây sống ở bùn lầy vì môi trường ẩm cành dễ mọc rễ
D. Các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ là chất dự trữ cho sự ra rễ
và mọc chồi như sắn, rau muống, khoai lang, xương rồng...
12. Từ một tế bào mẹ túi phôi, qua giảm phân hình thành 4 đại bào tử đơn bội (n), qua 3 lần
nguyên phân liên tiếp tạo nên:

A. 1 nhân phụ và 1 túi phôi ( thể giao tử cái)
B. 1 nhân phụ và 3 tế bào đối cực
C. 3 tế bào đối cực và nhân phụ
D. 3 tế bào đối cực và 1 túi phôi
13. Ống phấn có vai trò:
A. Là đường đi của giao tử đực vào túi phôi
B. Là nơi xảy ra thụ tinh
C. Hình thành giao tử cái
D. Hình thành giao tử đực
14. Từ một tế bào mẹ hạt phấn qua giảm phân hình thành 4 tiểu bào tử đơn bội (n), qua 2 lần
nguyên phân số thể giao tử đực ( hạt phấn ) được hình thành là:
A. 16 B. 4 C. 8 D. 32
15. Sinh sản có ý nghĩa là:
A. Làm tăng số lượng của loài, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
B. Đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
C. Làm tăng số lượng của loài
D. Làm cho con cái hình thành những đặc điểm tiến bộ hơn bố mẹ
16. Hạt được tạo thành do: A. Bầu của nhụy
B. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh
C. Hợp tử sau khi thụ tinh D. Noãn sau khi thụ tinh 17. Sinh sản là:
A. Là quá trình sinh ra những cá thể mới
B. Là quá trình tạo ra những cây mới
C. Là quá trình cơ thể lớn lên và sinh sản
D. Là quá trình phân chia tế bào
18. Nhóm cây sinh sản bằng thân rễ là:
A. Khoai tây, rau má, gừng
B. Cỏ gấu, su hào, khoai lang
C. Cỏ tranh, dong riềng, tre
D. Chuối, sài đất, nghệ Trang 34
19. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:
A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Cần có 2 cá thể trở lên D. Chỉ cần 1 cá thể
20. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phương pháp nhân giống vô tính đang được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp
B. Sinh sản là quá trình một cơ thể sinh ra những cá thể con để đảm bảo sự phát triển của loài
C. Trong hình thức sinh sản vô tính, con sinh ra mang các đặc điểm giống mẹ
D. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của các giao tử đực và cái
21. Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp nào sau đây
A. Tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả
B. Giảm lượng khí ôxi cho quả
C. Làm giảm nhiệt độ tác động lên quả
D. Tăng lượng khí êtilen vào môi trường chứa quả
22. Nội nhũ được hình thành trong quá trình thụ tinh do sự kết hợp giữa:
A. Tinh trùng và nhân phụ
B. Tinh trùng và túi phôi
C. Hạt phấn và bầu nhụy
D. Tinh trùng và noãn cầu
23. Cây ăn quả lâu năm có thể trồng được bằng phương pháp:
A. Giâm, chiết và ghép cành
B. Gieo hạt, giâm và ghép cành
C. Chiết cành, giâm và gieo hạt
D. Gieo hạt, chiết và ghép cành
24. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. Chỉ cần 1 cá thể Trang 35
D. Cần có 2 cá thể trở lên
25. Cây nào sau đây buộc phải xảy ra thụ phấn chéo: A. Cây đậu Hà Lan B. Cây bắp ( ngô) C. Cây đậu xanh D. Cây mướp
------------------------------------------ HÕt -----------------------------------------------. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đáp án C D B C B C D B D B D A A C A D A Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đáp án C B B D A D A D www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 9
Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Câu 1. Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô thực vật là
A. mọi tế bào thực vật đều chứa bộ gen với đầy đủ thông tin di truyền có thể phát triển thành cây nguyên vẹn.
B. các tế bào thực vật được nuôi cấy trong môi trường vô trùng đều phát triển thành cơ thể bình thường.
C. các tế bào thực vật được nuôi cấy trong môi trường giàu chất dinh dưỡng đều phát triển thành cây bình thường.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Phản xạ phức tạp thường là:
A. phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não. Trang 36
B. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não
C. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh,trong đó có các tế bào tủy sống
D. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não
Câu 3. Axit abxixic (AAB) chỉ có ở
A. cơ quan còn non. B. cơ quan đang hoá già. C. cơ quan sinh sản. D. cơ quan sinh dưỡng.
Câu 4. Vì sao trong mao mạch máu chảy chậm nhất?
A. Tổng tiết diện ở mao mạch là lớn nhất. B. Mao mạch len lỏi giữa các tế bào nên sự vận
chuyển máu dễ bị cản trở.
C. Mao mạch có đường kính nhỏ nhất. D. Mao mạch ở xa tim.
Câu 5. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là
A. sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân tạo giao tử. B. luôn có quá trình hình
thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
C. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen. D. tạo ra thế hệ sau luôn thích
nghi với môi trường sống ổn định.
Câu 6. Điều không đúng ứng dụng quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là:
A. lai giống. B. bố trí thời vụ. C. nhập nội cây trồng. D. kích thích hoa và quả có kích thước lớn
Câu 7. Thế nào là cân bằng nội môi ?
A. Là nồng độ các chất hoà tan luôn ổn định trong máu và nước mô. B. Là sự cân bằng giữa
các chất tế bào tiếp nhận với các chất mà tế bào thải ra.
C. Là duy trì sự ổn định của môi trường trong.
D. Là nồng độ các chất hoà tan luôn ổn định trong máu, nước mô và có sự cân bằng giữa các
chất tế bào tiếp nhận với các chất mà tế bào thải ra.
Câu 8. Hạt bắp thuộc loại:
A. hạt không có nội nhũ. B. hạt có nội nhũ. C. quả đơn tính. D. quả giả. Trang 37
Câu 9. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy
xuống bếp. Đây là một ví dụ về hình thức học tập
A. học khôn. B. điều kiện hóa hành động C. quen nhờn. D. điều kiện hóa đáp ứng.
Câu 10. Nhóm cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng lá là
A. nghệ, quỳnh, thuốc bỏng. B. hoa đá, quỳnh, thuốc bỏng. C. hoa đá, quỳnh, nghệ.
D. khoai lang, thuốc bỏng, gừng
Câu 11. Sự sinh trưởng của cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn tới
A. cây mọc vống lên, lá màu vàng úa. B. cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác
nhau thì sinh trưởng không giống nhau.
C. cây mọc cong về phía có ánh sáng, lá màu xanh nhạt. D. cây mọc thẳng đều, lá màu xanh lục.
Câu 12. Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính:
A. thứ bậc. B. sinh sản. C. lãnh thổ. D. vị tha.
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1 (2điểm): So sánh ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
Câu 2 (2 điểm): Hãy mô tả quá trình hình thành hạt phấn.
Câu 3 (3,0 điểm): Đặc điểm phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn. Cho ví dụ minh hoạ.
Hiện tượng rắn lột da có phải là biến thái không hoàn toàn không? Tại sao? ĐÁP ÁN Câu 1 x Câu 2 x Câu 3 x Câu 4 x Câu 5 x Câu 6 x Trang 38 Câu 7 x Câu 8 x Câu 9 x Câu 10 x Câu 11 x Câu 12 x
Câu 1- So sánh ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng. 1. Giống nhau:
- Đều là phản ứng của thực vật với những tác nhân kích thích không định hướng của môi trường,
giúp sinh vật thích nghi với môi trường. (0,5) 2. Khác nhau:
Ứng động sinh trưởng (0,5)
Ứng động không sinh trưởng (0,5)
- Là kiểu ứng động có sự phân chia và lớn lên của
- Là kiểu ứng động không có sự phân chia và lớn lên các tế bào của cây.
của các tế bào của cây.
- Do tốc độ sinh trưởng không đồng đều ở 2 phía cơ
- Do sự biến đổi sức trương nước của tế bào chuyên quan.
hoá và sự lan truyền điện thế kích thích
Câu 2- Hãy mô tả quá trình hình thành hạt phấn. Giaûm phaân
Töø 1 TB meï trong bao phaán(2n) 4 tieåu baøo töû ñôn boäi (n) NP (0,5) TB oáng phaán
Moãi tieåu baøo töû ñôn boäi haït phaán (n) NP
(0,25) (n) (0,5) TB sinh saûn 2 giao töû ñöïc (n) (0,25)
Câu 3- Đặc điểm phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn. Cho ví dụ minh hoạ.
- Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống con trưởng thành. (0,5) Trang 39
- Qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành. (0,25)
- Ví dụ: Châu chấu, tôm,… (0,25)
Hiện tượng rắn lột da không phải là biến thái không hoàn toàn. (0,25) Giải thích (0,25) . www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 10
Môn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô thực vật là
A. mọi tế bào thực vật đều chứa bộ gen với đầy đủ thông tin di truyền có thể phát triển thành cây nguyên vẹn.
B. các tế bào thực vật được nuôi cấy trong môi trường vô trùng đều phát triển thành cơ thể bình thường.
C. các tế bào thực vật được nuôi cấy trong môi trường giàu chất dinh dưỡng đều phát triển thành cây bình thường.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Phản xạ phức tạp thường là:
A. phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não.
B. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não
C. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh,trong đó có các tế bào tủy sống
D. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não
Câu 3. Axit abxixic (AAB) chỉ có ở
A. cơ quan còn non
B. cơ quan đang hoá già.
C. cơ quan sinh sản
D. cơ quan sinh dưỡng. Trang 40
Câu 4. Vì sao trong mao mạch máu chảy chậm nhất?
A. Tổng tiết diện ở mao mạch là lớn nhất.
B. Mao mạch len lỏi giữa các tế bào nên sự vận chuyển máu dễ bị cản trở.
C. Mao mạch có đường kính nhỏ nhất.
D. Mao mạch ở xa tim.
Câu 5. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là
A. sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân tạo giao tử.
B. luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
C. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.
D. tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định.
Câu 6. Điều không đúng ứng dụng quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là: A. lai giống
B. bố trí thời vụ.
C. nhập nội cây trồng.
D. kích thích hoa và quả có kích thước lớn
Câu 7. Thế nào là cân bằng nội môi ?
A. Là nồng độ các chất hoà tan luôn ổn định trong máu và nước mô.
B. Là sự cân bằng giữa các chất tế bào tiếp nhận với các chất mà tế bào thải ra.
C. Là duy trì sự ổn định của môi trường trong.
D. Là nồng độ các chất hoà tan luôn ổn định trong máu, nước mô và có sự cân bằng giữa các chất tế bào tiếp
nhận với các chất mà tế bào thải ra.
Câu 8. Hạt bắp thuộc loại:
A. hạt không có nội nhũ.
B. hạt có nội nhũ.
C. quả đơn tính. D. quả giả.
Câu 9. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp.
Đây là một ví dụ về hình thức học tập
A. học khôn. Trang 41
B. điều kiện hóa hành động C. quen nhờn.
D. điều kiện hóa đáp ứng.
Câu 10. Nhóm cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng lá là
A. nghệ, quỳnh, thuốc bỏng.
B. hoa đá, quỳnh, thuốc bỏng.
C. hoa đá, quỳnh, nghệ
D. khoai lang, thuốc bỏng, gừng
Câu 11. Sự sinh trưởng của cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn tới
A. cây mọc vống lên, lá màu vàng úa.
B. cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau thì sinh trưởng không giống nhau.
C. cây mọc cong về phía có ánh sáng, lá màu xanh nhạt.
D. cây mọc thẳng đều, lá màu xanh lục.
Câu 12. Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính:
A. thứ bậc. B. sinh sản. C. lãnh thổ. D. vị tha.
Câu 13. Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật, nếu thiếu côban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu
ác tính, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố

A. nhiệt độ B. độ ẩm C. ánh sáng. D. thức ăn.
Câu 14. Quả được hình thành từ
A. bầu nhụy. B. noãn đã được thụ tinh. C. noãn không được thụ tinh. D. bầu nhị.
Câu 15. Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sinh trưởng – phát triển của động vật?
A. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan và hệ cơ quan.
B. Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể.
D. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 16. Ý nào dưới đây không có trong quá trình truyền tin qua xinap?
A. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
B. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp. Trang 42
C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap.
D. Các chất trung gian hoá học trong các bóng được Ca 2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.
Câu 17. Nếu trung bình mỗi chu kì điện động mất 5 ms (milisec) thì khi bị kích thích liên tục, số xung
điện có thể sinh ra với tần số là:

A. 200 xung. s B. 500 xung. s C. 250 xung. s D. 1000 xung. s
Câu 18. Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?
A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài.
B. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
C. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong.
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong.
Câu 19. Thụ tinh kép là
A. hiện tượng đồng thời xảy ra sự hợp nhất của 2 nhân tinh trùng với nhân của tế bào trứng và nhân lưỡng bội (2n) ở túi phôi.
B. hiện tượng thụ tinh 2 lần liên tiếp của 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng (n) và 1 với nhân lưỡng bội (2n).
C. hiện tượng đồng thời xảy ra sự hợp nhất của 2 nhân tinh trùng với nhân của tế bào.
D. cả A,B và C đều đúng.
Câu 20. Các nhân tố môi trường ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể của người?
A. Giai đoạn trưởng thành.B. Giai đoạn sau sơ sinh.
C. Giai đoạn sơ sinh. D. Giai đoạn phôi thai. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm): So sánh ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
Câu 2 (1,5 điểm): Hãy mô tả quá trình hình thành hạt phấn.
Câu 3 (2,0 điểm): Đặc điểm phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn. Cho ví dụ minh hoạ.
Hiện tượng tê giác lột da có phải là biến thái không hoàn toàn không? Tại sao? ĐÁP ÁN Trang 43 Câu 1 x Câu 2 x Câu 3 x Câu 4 x Câu 5 x Câu 6 x Câu 7 x Câu 8 x Câu 9 x Câu 10 x Câu 11 x Câu 12 x Câu 13 x Câu 14 x Câu 15 x Câu 16 x Câu 17 x Câu 18 x Câu 19 x Câu 20 x
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1- So sánh ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng. 1. Giống nhau:
- Đều là phản ứng của thực vật với những tác nhân kích thích không định hướng của môi
trường, giúp sinh vật thích nghi với môi trường. (0,5) 2. Khác nhau:
Ứng động sinh trưởng (0,5)
Ứng động không sinh trưởng (0,5)
- Là kiểu ứng động có sự phân chia và lớn lên
- Là kiểu ứng động không có sự phân chia và lớn
của các tế bào của cây.
lên của các tế bào của cây.
- Do tốc độ sinh trưởng không đồng đều ở 2
- Do sự biến đổi sức trương nước của tế bào Trang 44 phía cơ quan.
chuyên hoá và sự lan truyền điện thế kích thích
Câu 2- Hãy mô tả quá trình hình thành hạt phấn. Giaûm phaân
Töø 1 TB meï trong bao phaán(2n) 4 tieåu baøo töû ñôn boäi (n) NP (0,5) TB oáng phaán
Moãi tieåu baøo töû ñôn boäi haït phaán (n) NP
(0,25) (n) (0,5) TB sinh saûn 2 giao töû ñöïc (n) (0,25)
Câu 3- Đặc điểm phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn. Cho ví dụ minh hoạ.
- Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống con trưởng thành. (0,5)
- Qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành. (0,25)
- Ví dụ: Châu chấu, tôm,… (0,25)
Hiện tượng tê giác lột da không phải là biến thái không hoàn toàn. (0,25) Giải thích (0,25) Trang 45