TOP 10 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 (có đáp án)

Trọn bộ 10 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2024 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 147 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2024
ĐỀ 1
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Đặt đin áp xoay chiu có biu thc
u U 2cos t(V)=
vào hai đầu mt đon mch ch
cun
cm thuần độ t cm L. Cường độ dòng điện hiu dng I trong đon mạch được tính bng
công thức nào sau đây?
A.
I 2U L=
. B.
2U
I
L
=
. C.
U
I
L
=
. D.
I U L=
.
Câu 2: Trong quá trình dao động điu hòa, vn tc ca vật có độ ln cc đi khi
A. vt v trí có pha dao đng cc đi. B. vt v trí có li đ cc đi.
C. gia tc ca vt đt cc đi. D. vt v trí có li đ bng không.
Câu 3: Theo thuyết lưng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tc đ 3.10
8
m/s.
C. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lưng ca các phôtôn ng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 4: Một lượng cht phóng x hng s phóng x , ti thời điểm ban đu (t
0
= 0) N
0
ht
nhân thì sau thi gian t, s ht nhân còn li ca cht phóng x
A.
λt
0
N N e=
. B.
λt
0
N N e
=
. C.
. D.
λt
0
N N (1 e )=−
.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s được gi là hai dao động ngược pha nếu
độ lch pha ca chúng bng
A. vi
kZ
. B. vi
kZ
.
C. vi
kZ
. D. vi
kZ
.
Câu 6: Biến điệu sóng điện t là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện t.
B. tách sóng đin t âm tn ra khỏi sóng điện t cao tn.
C. trộn sóng điện t âm tn với sóng đin t cao tn.
D. làm cho biên đ sóng điện t tăng lên.
Câu 7: Ghép
3
pin ging nhau ni tiếp mi pin suất điện độ
3V
điện tr trong
1 .
Sut điện động và điện tr trong ca b pin là
A.
9V
3.
B.
9V
1
3
. C.
3V
3.
D.
3V
1
.
3
Câu 8: Trong mạch dao động LC tưởng đang dao động điện t t do, ờng độ dòng điện
trong mch và hiệu điện thế gia hai bn t điện lch pha nhau mt góc bng
A.
4
. B. π. C.
2
. D. 0.
Câu 9: Công thức tính chu dao động điều hòa ca con lắc đơn chiều dài l ti nơi gia tốc
trọng trường g là.
A.
T 2 .
g
=
B.
g
T 2 .=
C.
m
T 2 .
k
=
D.
k
T 2 .
m
=
Câu 10: Tia nào sau đây không cùng bn cht vi tia X?
A. Tia t ngoi. B. Tia gamma. C. Tia hng ngoi. D. Tia
.
Câu 11: Trong nhng cách sau cách nào có th làm nhim đin cho mt vt?
A. C chiếc v bút lên tóc;.
B. Đặt mt nhanh nha gn mt vt đã nhiễm điện;.
k2+
k
4
+
k
24

+
k2
2
+
Trang 2
C. Đặt mt vt gn nguồn điện;.
D. Cho mt vt tiếp xúc vi viên pin.
Câu 12: Trong thí nghim v s tán sc ánh sáng ca Niu-tơn, khi chiếu mt chùm tia ánh sáng
mt tri rt hẹp qua lăng kính, chùm tia ló ra khi lăng kính
A. b lch v đáy lăng kính và giữ nguyên màu sc ban đu.
B. b lch v đáy lăng kính và trải thành mt di màu cu vng.
C. b lch v đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sc ban đu.
D. b lch v đỉnh lăng kính và trải thành mt di màu câu vng.
Câu 13: Cơ năng của mt vật dao động điều hòa
A. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu k bng mt na chu k dao động ca vt.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao đng ca vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng ca vt khi vt ti v trí cân bng.
D. biến thiên điều hòa theo thi gian vi chu k bng chu k dao động ca vt.
Câu 14: Tc đ truyền sóng cơ phụ thuc vào yếu t nào sau đây?
A. c sóng λ. B. Tn s sóng.
C. Năng lưng ca sóng. D. Môi trưng truyn sóng.
Câu 15: Khi ánh sáng truyn t môi trưng chiết quang kém sang môi trưng chiết quang ln
hơn dưới góc ti i thì
A. luôn luôn cho tia khúc x vi
r i.
B. luôn luôn cho tia khúc x vi
r i.
C. ch cho tia khúc x khi
gh
i i .
D. ch cho tia khúc x khi
gh
i i .
Câu 16: S prôtôn có trong ht nhân
A
Z
X
A. Z. B.
A
. C.
AZ+
. D.
AZ
.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos2 ft, =
0
U
không đổi f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi
0
ff =
thì trong đoạn mạch cộng hưởng điện. Gtrị của
0
f
A.
2
.
LC
B.
2
.
LC
C.
1
.
LC
D.
1
.
2 LC
Câu 18: Âm có tn s lớn hơn 20 000 Hz được gi là
A. h âm và tai người nghe được. B. h âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe đưc. D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiu mt pha, phn cm có tác dng to ra
A. cm ng t (t trưng). B. dòng điện xoay chiu.
C. lc quay máy. D. sut điện động xoay chiu.
Câu 20: Chọn câu đúng. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
R,L,C
mắc nối tiếp thì
hệ số công suất của đoạn mạch là
A. RZ. B.
R
Z
. C.
L
Z
Z
. D.
C
Z
Z
.
Câu 21: Khi sóng dng trên mt sợi dây đàn hi thì khong cách gia hai bng sóng liên tiếp
theo phương dc theo si dây bng
A. mt phần tư bước sóng. B. na bưc sóng.
C. hai bước sóng. D. mt bưc sóng.
Câu 22: Theo mu nguyên t Bohr, trng thái dng ca nguyên t
A. có th là trạng thái có năng lượng xác định.
B. là trng thái mà các electron trong nguyên t ngng chuyển đng.
C. ch là trng thái kích thích.
D. ch là trạng thái cơ bn.
Câu 23: Mt vòng dây dn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt c định trong mt t trường đu
vectơ cảm ng t vuông góc vi mt khung. Trong khong thời gian 0,05 s, cho đ ln ca cm
ng t tăng đều t 0 đến 0,5 T. Xác định độ ln ca suất điện động cm ng xut hin trong vòng
dây.
Trang 3
A. 10 V. B. 70,1 V. C. l,5 V. D. 0,1 V.
Câu 24: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sc, khong cách gia 7 vân sáng
liên tiếp là 2,4 mm. Khong vân trên màn quan sát là
A.
2,4 mm
. B.
1,6mm
. C.
0,8 mm
. D.
0,4 mm
.
Câu 25: Cho khối ng ca hạt prôtôn, nơtrôn hạt nhân đơteri
2
1
D
lần lượt 1,0073u;
1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=
2
931,5MeV/ c
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
2
1
D
A. 2,24
MeV
B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Câu 26: Mt con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi gim chiu dài con lc 10 cm thì
chu k dao động ca con lc biến thiên 0,1s. Chu k dao động T ban đầu ca con lc là
A. 1,9 s. B. 1,95 s. C. 2,05 s. D. 2 s.
Câu 27: Mt mạch dao đng máy vào ca mt máy thu thanh gm cun thun cảm đ t
cm
3 µH
t điện đin dung biến thiên trong khong t 10 pF đến 500 pF. Biết rng,
muốn thu được sóng đin t thì tn s riêng ca mạch dao động phi bng tn s của sóng điện t
cần thu cộng ng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng đin t 3.10
8
m/s, máy thu
này có th thu được sóng điện t có bưc sóng trong khong
A. t 100 m đến 730 m. B. t 10 m đến 73 m.
C. t 1 m đến 73 m. D. t 10 m đến 730 m.
Câu 28: Dòng điện xoay chiu chy qua đoạn mch cha cun dây cm thun có
1
L = H
π
ờng độ biến đổi điu hoà theo thời gian được mô t bằng đồ th hình dưới đây. Hãy xác đnh
điện áp hai đầu L
1,25
0,25
2,25
2
t(10 s)
i(A)
4
4
O
A.
200cos(100 ) .
4
=−
L
u t V
B.
400cos(100 ) .
4
=−
L
u t V
C.
200 2 cos(100 ) .
4
=+
L
u t V
D.
400 2 cos(100 ) .
4
=+
L
u t V
Câu 29: Một chất quang dẫn giới hạn quang dẫn
0,78 m
. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt
các chùm bức xạ đơn sắc có tần số
14
1
f 4,5.10 Hz=
;
13
2
f 5,0.10 Hz=
;
13
3
f 6,5.10 Hz=
Cho
8
c 3.10 m/s=
, hiện tượng quang dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A.
2
f.
B.
1
f.
C.
3
f.
D.
23
f f .
Câu 30: Khi hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 31: Đặt hiệu điện thế
0
u U cos t=
(U
0
ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch
RLC
không phân nhánh. Biết độ t cảm điện dung được gi không đổi. Điều chnh tr s điện tr R
để công sut tiêu th ca đon mạch đt cực đại. Khi đó h s công sut ca đon mch bng
A.
2
2
. B.
0,85
. C.
1
. D.
0,5
.
Câu 32: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe ch nhau
0,5 mm
, màn quan
sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
th thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bng
ánh sáng đơn sắc bước sóng
( )
440 nm 550 nm .
M và N hai điểm trên màn cách v trí
Trang 4
vân sáng trung tâm lần lượt
6,4 mm
9,6 mm
. Ban đầu, khi
1
D D 0,8 m==
thì ti M và N
v trí ca các vân sáng. T v trí cách hai khe một đoạn
1
D
, màn được tnh tiến t t dc theo
phương vuông góc với mt phng chứa hai khe ra xa hai khe đến v trí cách hai khe một đoạn
2
D 1,6 m. =
Trong quá trình dch chuyn màn, s ln N ti v trí ca vân ti là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 33: Hai con lắc đơn có chiu dài lần lượt là 82 cm và 64 cm đưc treo trn một căn phòng.
Khi các vt nh ca hai con lắc đang v trí cân bằng, đng thi truyn cho chúng các vn tc
cùng ng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mt phng
song song vi nhau. Gi
t
khong thi gian ngn nht k t lúc truyn vn tốc đến lúc hai
dây treo song song nhau. Giá tr
t
gn giá tr nào nht sau đây?
A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.
Câu 34: Trong thí nghim v giao thoa sóng trên mt nưc, hai ngun kết hợp A, B dao động vi
tn s f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các ngun lần lượt là d
1
= 30 cm, d
2
= 25,5 cm,
sóng có biên đ cc đi. Gia M và đưng trung trc AB có hai dãy cc đi khác. Tc đ truyn
sóng trên mt nưc là
A. 12 cm/s B. 24 cm/s C. 26 cm/s D. 20 cm/s
Câu 35: Cho đoạn mch gồm điện tr thun
R
, cun dây thun cm
L
t điện C như nh
v. Nếu đặt điện áp xoay chiu
( )
0
u U cos t=
vào hai điểm A, M thì thấy cường độ dòng điện
qua mch sm pha
rad
4
so với điện áp trong mch. Nếu đặt điện áp đó vào hai đim A, B thì
thấy cường độ dòng điện tr pha
rad
4
so với điện áp hai đầu đon mch. T s gia cm kháng
ca cun dây và dung kháng ca t điện có giá tr
A. 2. B. 0,5. C. 1. D. 3.
Câu 36: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy
19
1eV 1,6.10 J.
=
Khi chiếu bức xạ đơn sắc mỗi phôton mang năng lượng bằng
19
2,72.10 J
vào
các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định,
người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn hai điểm khác trên dây đứng yên. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây
A.
8 m/s.
B.
12 m/s.
C.
4 m/s.
D.
16 m/s.
Câu 38: Mt mu vt liệu đất hiếm chứa đồng v phóng x ca nguyên t Prometi (
Pm)
Galodi (Gd). Chu k bán ca
145
Pm
17,7 m của
148
Gd
85 năm. Ti thời điểm ban
đầu, phân tích thành phn nguyên t trong mu vt liu cho thấy m ng nguyên t đồng v
145
Pm
gấp đôi của
148
Gd
. Hi sau thời gian bao lâu thì hàm lưng của hai đồng v đó trong mẫu,
vt liu là bng nhau?
A. 51,4 năm. B. 67,4 năm. C. 22,4 năm. D.
102,7
năm.
Câu 39: Mt con lc lò xo nm ngang gm vt nng
2
1
m =
kg, được ni với xo đ cng
k 100N/m=
. Đầu kia của xo đưc gn vi một điểm c định. T v trí cân bng, đẩy vt cho
xo nén
23
cm ri buông nh. Khi vật đi qua vị trí cân bng lần đu tiên thì tác dng lên vt mt
lc
F
không đi cùng chiu vi vn tốc độ ln
F2=
N, khi đó vật dao động với biên độ
1
A
. Biết rng lc
F
ch xut hin trong
1
30
s sau khi lc
F
ngng tác dng, vật dao động
A
R
C
M
L
B
Trang 5
điều hòa với biên độ
2
A
. Biết trong quá trình dao động, xo luôn nm trong gii hạn đàn hồi.
B qua ma sát. T s
1
2
A
A
bng
A.
7
.
2
B.
2
.
7
C.
2
.
3
D.
3
.
2
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết U
AB
= 30V , f không đổi. Khi C = C
1
thì U
AM
= 42V, U
MB
= 54V. Khi C = C
2
thì U
AM
= 2U
MB.
Tính
U
MB
khi đó.
A.
( )
25,2 V=
MB
U
. B.
( )
53,24 V=
MB
U
.
C.
( )
23,24 V=
MB
U
. D.
( )
26,24 V=
MB
U
.
----------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
D
B
A
C
A
C
A
D
A
B
C
D
A
A
D
C
A
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
D
D
A
C
B
B
B
C
A
C
C
B
A
D
A
C
B
C
NG DN GII
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiu có biu thc
u U 2cos t(V)=
vào hai đầu một đoạn mch ch
cun cm thuần độ t cảm L. Cường độ dòng điện hiu dụng I trong đoạn mạch được tính
bng công thc nào sau đây?
A.
I 2U L=
. B.
2U
I
L
=
. C.
U
I
L
=
. D.
I U L=
.
Li gii
L
UU
I
ZL
==
Chọn C
Câu 2: Trong quá trình dao động điu hòa, vn tc ca vật có độ ln cc đi khi
A. vt v trí có pha dao đng cc đi. B. vt v trí có li đ cc đi.
C. gia tc ca vt đt cc đại. D. vt v trí có li đ bng không.
Li gii
Vn tc ca vât
( )
v A sin t= +
nên s độ ln cực đại khi vt v trí cân bằng hay tương
đương với vt có li đ bng không.
Chn D
Câu 3: Theo thuyết lưng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tc đ 3.10
8
m/s.
C. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lưng ca các phôtôn ng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
ng dn giải
Chn D
Câu 4: Một lượng cht phóng x hng s phóng x , ti thời điểm ban đu (t
0
= 0) N
0
ht
nhân thì sau thi gian t, s ht nhân còn li ca cht phóng x
A.
λt
0
N N e=
. B.
λt
0
N N e
=
. C.
λt
0
N N (1 e )
=−
. D.
λt
0
N N (1 e )=−
.
ng dn giải
Chn B
R
L
C
Trang 6
Câu 5: Hai dao động điều hòa ng phương, cùng tần s đưc gọi hai dao động ngược pha nếu
độ lch pha ca chúng bng
A. vi
kZ
. B. vi
kZ
.
C. vi
kZ
. D. vi
kZ
.
Li gii
Chn A
Câu 6: Biến điệu sóng điện t là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện t.
B. tách sóng đin t âm tn ra khỏi sóng điện t cao tn.
C. trộn sóng điện t âm tn với sóng đin t cao tn.
D. làm cho biên đ sóng điện t tăng lên.
Li gii
Biến điệu sóng điện t là trộn sóng điện t âm tn với sóng điện t cao tn
Chn C
Câu 7: Ghép
3
pin ging nhau ni tiếp mi pin suất điện độ
3V
điện tr trong
1 .
Sut điện động và điện tr trong ca b pin là
A.
9V
3.
B.
9V
1
.
3
C.
3V
3.
D.
3V
1
.
3
Li gii
Gi
n
là s ngun (pin).
B ngun ni tiếp:
b
b
n.
.
r n.r

=
=
b
b
9V
.
r3
=
=
Chn A
Câu 8: Trong mạch dao động LC tưởng đang dao đng điện t t do, cường độ dòng điện
trong mch và hiệu điện thế gia hai bn t điện lch pha nhau mt góc bng
A.
4
. B. π. C.
2
. D. 0.
Li gii
Chn C
Câu 9: Công thức tính chu dao động điều hòa ca con lắc đơn chiều dài l tại nơi gia tốc
trọng trường g là.
A.
T 2 .
g
=
B.
g
T 2 .=
C.
m
T 2 .
k
=
D.
k
T 2 .
m
=
Lời giải
Chu kì con lắc đơn dao động bé là
T 2 .
g
=
Chn A
Câu 10: Tia nào sau đây không cùng bn cht vi tia X?
A. Tia t ngoi. B. Tia gamma. C. Tia hng ngoi. D. Tia
.
ng dn gii
Chn D
Câu 11: Trong nhng cách sau cách nào có th làm nhim đin cho mt vt?
A. C chiếc v bút lên tóc;.
B. Đặt mt nhanh nha gn mt vt đã nhiễm điện;.
C. Đặt mt vt gn nguồn điện;.
D. Cho mt vt tiếp xúc vi viên pin.
k2+
k
4
+
k
24

+
k2
2
+
( )
2 1 2 = + = +kk
Trang 7
ng dn gii
C chiếc v bút lên tóc
Chn A
Câu 12: Trong thí nghim v s tán sc ánh sáng ca Niu-tơn, khi chiếu mt chùm tia ánh sáng
mt tri rt hẹp qua lăng kính, chùm tia ló ra khi lăng kính
A. b lch v đáy lăng kính và giữ nguyên màu sc ban đu.
B. b lch v đáy lăng kính và tri thành mt di màu cu vng.
C. b lch v đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sc ban đu.
D. b lch v đỉnh lăng kính và trải thành mt di màu câu vng.
ng dn gii
Chn B
Câu 13: Cơ năng của mt vật dao động điều hòa
A. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu k bng mt na chu k dao động ca vt.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao đng ca vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng ca vt khi vt ti v trí cân bng.
D. biến thiên điều hòa theo thi gian vi chu k bng chu k dao động ca vt.
Li gii
Khi vt qua v trí cân bng thì thế năng bằng không và động năng lớn nht bằng cơ năng
Chọn C
Câu 14: Tc đ truyền sóng cơ phụ thuc vào yếu t nào sau đây?
A. c sóng λ. B. Tn s sóng.
C. Năng lưng ca sóng. D. Môi trưng truyn sóng.
ng dn gii
Chn D
Câu 15: Khi ánh sáng truyn t môi trưng chiết quang kém sang môi trưng chiết quang ln
hơn dưới góc ti i thì
A. luôn luôn cho tia khúc x vi
r i.
B. luôn luôn cho tia khúc x vi
r i.
C. ch cho tia khúc x khi
gh
i i .
D. ch cho tia khúc x khi
gh
i i .
Li gii
Khi ánh sáng truyn t môi trường chiết quang kém sang môi trưng chiết quang lớn hơn thì
luôn luôn cho tia khúc x vi
r i.
Chn A
Câu 16: S protôn có trong ht nhân
A
Z
X
A. Z. B.
A
. C.
AZ+
. D.
AZ
.
Li gii
Chn A
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos2 ft, =
0
U
không đổi f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi
0
ff =
thì trong đoạn mạch cộng hưởng điện. Gtrị của
0
f
A.
2
.
LC
B.
2
.
LC
C.
1
.
LC
D.
1
.
2 LC
Lời giải
Điều kiện cộng hưởng:
L C 0
1 1 1 1
Z Z L 2 f f
C
LC LC 2 LC
= = = = = = = =
Chọn D
Câu 18: Âm có tn s lớn hơn 20 000 Hz được gi là
A. h âm và tai người nghe được. B. h âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe đưc. D. âm nghe được (âm thanh).
Li gii
Trang 8
+ Sóng âm nghe được (âm thanh) có tn s nm trong khong t 16 Hz đến 20000 Hz.
+ Sóng âm có tn s nh hơn 16 Hz gi là sóng h âm.
Sóng âm tn s lớn hơn 20000 Hz gọi sóng siêu âm. Tai ta không nghe đưc các h âm
siêu âm. Mt s loài vật nghe được h âm (con sa, voi, chim b câu.), mt s khác nghe được
siêu âm (con dơi, con dế, chó, cá heo.).
Chn C
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiu mt pha, phn cm có tác dng to ra
A. cm ng t (t trưng). B. dòng điện xoay chiu.
C. lc quay máy. D. sut điện động xoay chiu.
Li gii
Phn cảm trong máy phát điện xoay chiu là phn sinh ra cm ng t
Chn A
Câu 20: Chọn câu đúng. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
R,L,C
mắc nối tiếp thì
hệ số công suất của đoạn mạch là
A. RZ. B.
R
Z
. C.
L
Z
Z
. D.
C
Z
Z
.
Li gii
Chn B
Câu 21: Khi sóng dng trên mt sợi dây đàn hi thì khong cách gia hai bng sóng liên tiếp
theo phương dc theo si dây bng
A. mt phần tư bước sóng. B. na bưc sóng.
C. hai bước sóng. D. mt bưc sóng.
Li gii
+ Khong cách gia hai bng sóng liên tiếp là na bưc sóng.
Chn B
Câu 22: Theo mu nguyên t Bohr, trng thái dng ca nguyên t
A. có th là trạng thái có năng lượng xác định.
B. là trng thái mà các electron trong nguyên t ngng chuyển đng.
C. ch là trng thái kích thích.
D. ch là trạng thái cơ bn.
ng dn gii
Theo mu nguyên t Bo, trng thái dng ca nguyên t th là trạng tháibản hoc trng thái
kích thích=> có năng lượng xác định.
Chn A
Câu 23: Mt vòng dây dn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt c định trong mt t trường đu
vectơ cảm ng t vuông góc vi mt khung. Trong khong thời gian 0,05 s, cho đ ln ca cm
ng t tăng đều t 0 đến 0,5 T. Xác định độ ln ca suất điện động cm ng xut hin trong vòng
dây.
A. 10 V. B. 70,1 V. C. l,5 V. D. 0,1 V.
ng dn gii
( )
( )
2
2
cu
B Scos B a cos
0,5 0 .0,1 .1
e 0,1 V
t t t 0,05

= = = = =
Chn D
Câu 24: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sc, khong cách gia 7 vân sáng
liên tiếp là 2,4 mm. Khong vân trên màn quan sát là
A.
2,4 mm
. B.
1,6mm
. C.
0,8 mm
. D.
0,4 mm
.
Li gii
(7-1)i=2,4mm i=0,4mm
Chn D
Trang 9
Câu 25: Cho khối ng ca hạt prôtôn, nơtrôn hạt nhân đơteri
2
1
D
lần lượt 1,0073u;
1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=
2
931,5MeV/ c
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
2
1
D
A. 2,24
MeV
B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Li gii
2
lk n p D
W ((A Z)m Z.m m ).c (1,0073 1,0087 2,0136).931,5 2,24(MeV)= + = + =
Câu 26: Mt con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi gim chiu dài con lc 10 cm thì
chu k dao động ca con lc biến thiên 0,1s. Chu k dao động T ban đầu ca con lc là
A. 1,9 s. B. 1,95 s. C. 2,05 s. D. 2 s.
Lời giải
Ta có:
0,1 0,1
2 2 0,1 0,1 g 0,05 1,05 T 2,05s
g g 2
= = = = =
Chn C
Câu 27: Mt mạch dao đng máy vào ca mt máy thu thanh gm cun thun cảm đ t
cm
3 µH
t điện đin dung biến thiên trong khong t 10 pF đến 500 pF. Biết rng,
muốn thu được sóng đin t thì tn s riêng ca mạch dao động phi bng tn s của sóng điện t
cần thu cộng ng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng đin t 3.10
8
m/s, máy thu
này có th thu được sóng điện t có bưc sóng trong khong
A. t 100 m đến 730 m. B. t 10 m đến 73 m.
C. t 1 m đến 73 m. D. t 10 m đến 730 m.
ng dn giải
Ta có:
c.2 LC =
, vi C biến thiên t 10 pF đến 500pF thì
10m 73m
Chọn B
Câu 28: Dòng điện xoay chiu chy qua đoạn mch cha cun dây cm thun có
1
L = H
π
ờng độ biến đổi điu hoà theo thời gian được mô t bằng đồ th hình dưới đây. Hãy xác đnh
điện áp hai đầu L
1,25
0,25
2,25
2
t(10 s)
i(A)
4
4
O
A.
200cos(100 ) .
4
=−
L
u t V
B.
400cos(100 ) .
4
=−
L
u t V
C.
200 2 cos(100 ) .
4
=+
L
u t V
D.
400 2 cos(100 ) .
4
=+
L
u t V
Li gii
Biên đội I
0
= 4A
+ T đồ th:
( ) ( )
22
T
1,25 0,25 .10 T 2.10 s
2
−−
= =
1
f 50Hz
T
= =
2 f 100 rad /s = =
1
. 100 100= = =
L
ZL

.
00
. 4.100 400= = =
LL
U I Z V
+ Ti
2
T
t 0,25.10
8
==
(k t đầu) thì
0
iI=+
(biên
O
0
I
(t 0)=
0
I
2
t 0,25=
Trang 10
dương), nên lúc t = 0 thì i đang tăng do đó dựa vào VTLG
suy ra :
0
I
i 2 2A
2
= = +
.
4
=−
.
0
cos(100 ) 400cos(100 )
24
= + + = +
L L i
u U t t V

. Chn B
Chn B
Câu 29: Một chất quang dẫn giới hạn quang dẫn
0,78 m
. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt
các chùm bức xạ đơn sắc có tần số
14
1
f 4,5.10 Hz=
;
13
2
f 5,0.10 Hz=
;
13
3
f 6,5.10 Hz=
Cho
8
c 3.10 m/s=
, hiện tượng quang dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A.
2
f.
B.
1
f.
C.
3
f.
D.
23
f f .
ng dn giải
8
14
0
6
0
c 3.10
f 3,84.10 Hz
0,78.10
= = =
Để xy ra hiện tượng quang dn thì
0
ff
ch có f
1
tho mãn
Chn B
Câu 30: Khi hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước ng. B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Lời giải
Chọn C
Câu 31: Đặt hiệu điện thế
0
u U cos t=
(U
0
ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch
RLC
không phân nhánh. Biết độ t cảm điện dung được gi không đổi. Điều chnh tr s điện tr R
để công sut tiêu th ca đon mạch đt cực đại. Khi đó h s công sut ca đon mch bng
A.
2
2
. B.
0,85
. C.
1
. D.
0,5
.
Li gii
+ Công sut tiêu th ca đon mch
( ) ( )
22
22
2
L C L C
U R U
P
R Z Z Z Z
R
R
==
+
+
max
P
khi
0 L C
R R Z Z= =
+ H s công sut ca mch khi xy ra cc đi
( )
0
2 2 2
2
00
LC
R
R R 2
cos
Z2
RR
R Z Z
= = = =
+
+−
Chn A
Câu 32: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe ch nhau
0,5 mm
, màn quan
sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
th thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bng
ánh sáng đơn sắc bước sóng
( )
440 nm 550 nm .
M và N hai điểm trên màn cách v trí
vân sáng trung tâm lần lượt
6,4 mm
9,6 mm
. Ban đầu, khi
1
D D 0,8 m==
thì ti M và N
v trí ca các vân sáng. T v trí cách hai khe một đoạn
1
D
, màn được tnh tiến t t dc theo
phương vuông góc với mt phng chứa hai khe ra xa hai khe đến v trí cách hai khe một đoạn
2
D 1,6 m. =
Trong quá trình dch chuyn màn, s ln N ti v trí ca vân ti là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
ng dn gii
Trang 11
Khi D=0,8m thì
3
1
M
3
M
M
M
3
N
1
N
N
3
NM
.0,8
4( m)
D
6,4.10 k
OM k
k . 4 m
0,5.10
k
a
k . 6 m
D .0,8
3
9,6.10 k
ON k
k k .
0,5.10
a
2
=
=
=
=
=

=
=
=

Lp bng vi x=k
M
; f(x)=; g(x)=k
N
ta có:
Vi
440 nm 550 nm
và k
M
và k
N
là các s t nhiên chn k
M
=8; =0,5µm; k
N
=12
Khi D=1,6m thì
3
2
M
M
3
M
M
M
3
N
N
2
N
N
N
3
.1,6
D
k
6,4.10 k
OM k
k4
k . 2 m
0,5.10
a
2
k . 3 m
k
D .1,6
9,6.10 k
ON k
k6
0,5.10
a
2
=
=
==
=
=

=
=
==
Vậy khi D tăng từ D
1
đến D
2
thì k
N
gim t 12 v 6 khi đó N s lần t trùng vi vân ti ng vi
k=11,5; 10,5; 9,5; 8,5; 7,5; 6,5 6 ln là vân ti
Chn C
Câu 33: Hai con lắc đơn có chiu dài lần lượt là 82 cm và 64 cm đưc treo trn một căn phòng.
Khi các vt nh ca hai con lắc đang v trí cân bằng, đng thi truyn cho chúng các vn tc
cùng ng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mt phng
song song vi nhau. Gi
t
khong thi gian ngn nht k t lúc truyn vn tốc đến lúc hai
dây treo song song nhau. Giá tr
t
gn giá tr nào nht sau đây?
A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.
Lời giải
Phương trình dao động ca 2 con lc lần lượt là
11
x Acos t ,
2

=


22
x Acos t
2

=


Trong đó
12
12
g 10 g 10
;
0,81 0,64
= = = =
Hai con lc gp nhau khi
12
12
12
t t k2
xx
t t k2
22
= +
=


= +


( )
12
min
12
12
k2
t
t 0,42 s
k2
t
=
= =
+
+
=
+
(chn
min
kk=
).
Các em có th hiu ti thi điểm đầu tiên 2 con lc có cùng li độ, chúng đi ngược chiu nhau.
Chn C
Câu 34: Trong thí nghim v giao thoa sóng trên mt nưc, hai ngun kết hp A, B dao động
vi tn s f = 16 Hz và cùng pha. Ti đim M cách các ngun lần lượt là d
1
= 30 cm, d
2
= 25,5
cm, sóng có biên đ cc đi. Giữa M và đường trung trc AB có hai dãy cc đi khác. Tốc độ
truyn sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s B. 24 cm/s C. 26 cm/s D. 20 cm/s
Li gii
V trí cc đi giao thoa:
21
.−=d d k
Tc đ truyn sóng:
.=vf
Gii chi tiết:
Trang 12
Gia M và đưng trung trc ca AB có hai dãy cc đi khác
3. = k
Ta có:
( )
21
25,5 30 3. 1,5 . = = =d d k cm
Tc đ truyn sóng trên mt nưc là:
( )
1,5.16 24 /v f cm s
= = =
Chn B
Câu 35: Cho đoạn mch gồm điện tr thun
R
, cun dây thun cm
L
t điện C như nh
v. Nếu đặt điện áp xoay chiu
( )
0
u U cos t
=
vào hai điểm A, M thì thấy cường độ dòng điện
qua mch sm pha
4
rad
so với điện áp trong mch. Nếu đặt điện áp đó vào hai đim A, B thì
thấy cường độ dòng điện tr pha
4
rad
so với điện áp hai đầu đoạn mch. T s gia cm kháng
ca cun dây và dung kháng ca t điện có giá tr
A. 2. B. 0,5. C. 1. D. 3.
Li gii
Ta có:
tan tan
4
2
tan tan 2
4
C
AM C
L
C
LC
AB L C L C
Z
RZ
R
Z
Z
ZZ
Z Z R Z Z
R

= = =

→=

= = = =


Chn A
Câu 36: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy
19
1eV 1,6.10 J.
=
Khi chiếu bức xạ đơn sắc mỗi phôton mang năng lượng bằng
19
2,72.10 J
vào
các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Năng lưng phôtôn là
19
2,72.10 J 1,7eV
= =
Để xy ra hiện tượng quang dn
A
suy ra c 4 cht đu tho mãn.
Chn D
Câu 37: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định,
người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn hai điểm khác trên dây đứng yên. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây
A.
8 m/s.
B.
12 m/s.
C.
4 m/s.
D.
16 m/s.
Lời giải
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng một nửa chu
T
0,05 T 0,1 s
2
= =
+ Tính cả hai đầu dây cố định thì trên dây có tổng cộng 4 điểm nút
k3=
+ Áp dụng điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định:
v 2f 2 2.1,2
k k v 8 m/s
2 2f k kT 3.0,1
= = = = = =
Chọn A
Câu 38: Mt mu vt liệu đất hiếm chứa đồng v phóng x ca nguyên t Prometi (
Pm)
Galodi (Gd). Chu k bán ca
145
Pm
17,7 m của
148
Gd
85 năm. Ti thời điểm ban
đầu, phân tích thành phn nguyên t trong mu vt liu cho thấy m ng nguyên t đồng v
A
R
C
M
L
B
Trang 13
145
Pm
gấp đôi của
148
Gd
. Hi sau thời gian bao lâu thì hàm lưng của hai đồng v đó trong mẫu,
vt liu là bng nhau?
A. 51,4 năm. B. 67,4 năm. C. 22,4 năm. D.
102,7
năm.
Li gii
Ta có:
t
T
1
21
t
T
2
11
11
t
t
TT
85 17 ,7
Pm 01
01
Pm
Gd 02
Gd 02
m m 2
m
m
2 1 2.2 t 22,36
mm
m m 2





=
= = =
=
năm
Chn C
Câu 39: Mt con lc lò xo nm ngang gm vt nng
2
1
m =
kg, được ni với xo đ cng
k 100N/m=
. Đầu kia của xo đưc gn vi một điểm c định. T v trí cân bng, đẩy vt cho
xo nén
23
cm ri buông nh. Khi vật đi qua vị trí cân bng lần đu tiên thì tác dng lên vt mt
lc
F
không đi cùng chiu vi vn tốc độ ln
F2=
N, khi đó vật dao động với biên độ
1
A
. Biết rng lc
F
ch xut hin trong
1
30
s sau khi lc
F
ngng tác dng, vật dao động
điều hòa với biên độ
2
A
. Biết trong quá trình dao động, xo luôn nm trong gii hạn đàn hồi.
B qua ma sát. T s
1
2
A
A
bng
A.
7
.
2
B.
2
.
7
C.
2
.
3
D.
3
.
2
Li gii
Ta có:
o
( )
( )
2
k
100 10 .
m
= = =
rad/s →
T 0,2=
s.
Ban đầu đẩy vt đến v trí lò xo nén
23
cm ri th nh
0
A 2 3=
cm.
Khi lc
F
xut hin, vt s dao động quanh v trí cân bng mi, ti v trí này xo đã giãn một
đoạn
( )
( )
0
2
F
l2
k 100
= = =
cm.
( )
( )
2
2
2
2 2 2
1max
1 0 0 0
v
A l l A 2 2 3 4

= + = + = + =


cm.
T1
t
6 30
= =
s → trong dao đng mi này vật đến v trí
1
A
x
2
=
1
1
3A
v
2
=
thì lc
F
ngng
tác dng.
Khi lc
F
ngng tác dng, vt s dao động quanh v trí cân cũ
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2
1
2 0 1 0 1 1
v
33
A l x l x A 2 2 4 2 7.
22

= + + = + + = + + =





cm.
x
1
A+
2
1
A
F
0F =
6
T
t =
Trang 14
( )
( )
1
2
4
A
2
.
A
7
27
==
Chn B
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết U
AB
= 30V , f không đổi. Khi C = C
1
thì U
AM
= 42V, U
MB
= 54V. Khi C = C
2
thì U
AM
= 2U
MB.
Tính
U
MB
khi đó.
A.
( )
25,2 V=
MB
U
. B.
( )
53,24 V=
MB
U
.
C.
( )
23,24 V=
MB
U
. D.
( )
26,24 V=
MB
U
.
Li gii
Cách 1: Cách đại s.
*Khi C = C
1
ta có:
( )
2
22
2 2 2
45
5
30 42
.
11
9 11
54
=
= +

=

=
=+
L
L
RL
R
RL
U
Z
UU
R
U
UU
Chun hóa
5 11
L
ZR= =
(1)
Khi C = C
2
thì
( )
1
2
22
22
2 2 12.= = ⎯⎯ =
+
C
C RL C
L
Z
U U Z
RZ
( )
( )
22
2
2
2
2
2
15
.
5
15 30 15
23,24 V
55
+
==
+−
= = =
RL L
LC
RL
U R Z
U
R Z Z
U
U
Cách 2: Cách dùng đưng tròn.
*Đặt
( ) ( )
1 1 2
AM B AM B
= =
( )
2
22
2 2 2
1
2 30
42 54 30
cos .
2.42.54 2. 2
+−
+−
==
xx
xx
T đó tinh được:
( )
23,24 Vx =
.
Chọn C
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2024
ĐỀ 5
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Đặt đin áp
( )
u 2 cos t 0= U
vào hai đầu cun cm thuần có độ t cm L. Cm
kháng ca
cun dây này bng
A.
1
L
. B.
L
. C.
L
. D.
L
.
Câu 2: Vectơ gia tc ca mt vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hưng chuyn động. B. hướng v v trí cân bng.
C. cùng hưng chuyển động. D. hướng ra xa v trí cân bng.
Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Gi h hng s Plăng, c là tc
độ ánh sáng trong chân không. Năng lưng ca phôtôn ng với ánh sáng đơn sắc này là
R
L
C
30
42
54
x
2x
M
1
M
2
A
B
Trang 15
A.
λ
hc
. B.
λc
h
. C.
λh
c
. D.
hc
λ
.
Câu 4: Gi
p n X
m ,m ,m
lần lượt khối lượng ca ht proton, notron ht nhân
A
Z
X
. Độ ht
khi khi các nuclon ghép li to thành ht nhân
A
Z
X
m
được tính bng biu thc
A.
p n X
.m Zm A( Zm)m = +
B.
p n X
(.m Zm A Z m)m = + +
C.
p n X
A(.m Zm A Z)mm = +
D.
p n X
A(.m Zm A Z)mm = + +
Câu 5: Hai dao động phương trình lần lượt là:
( )
1
x 5cos 2 t 0,75 cm= +
( )
2
x 10cos 2 t 0,5 cm= +
. Độ lch pha của hai dao động này có độ ln bng
A.
0,75
. B.
1,25
. C.
0,50
. D.
0,25
.
Câu 6: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đt cách nhau mt khong không đổi. Lc tương tác
gia chúng s ln nht khi đặt trong môi trường
A. chân không. B. nước nguyên cht.
C. du ha D. không khí điu kin tiêu chun.
Câu 7: Biu thc đnh lut ôm cho mch kín nguồn điện có suất điện động
và điện tr trong r
A.
N
I
rR
=
+
. B.
N
R
I
r
=
+
. C.
N
I(r R ) = +
. D.
N
I
rR
=
+
.
Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang dao động điện t t do, điện ch ca mt bn
t điện và cường độ dòng điện qua cun cm biến thiên điều hòa theo thi gian
A. luôn ngưc pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha
nhau. D. vi cùng tn s.
Câu 9: Mt con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trng trưng g. Tn s
dao động riêng ca con lc này là
A.
2.
g
B.
1g
.
2
C.
1
.
2g
D.
g
2.
Câu 10: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản cht sóng đin t?
A. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia gamma. B. Tia t ngoi, tia gamma, tia bêta.
C. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia catôt. D. Tia t ngoi, tia X, tia catôt.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos2ft,có U
0
không đổi f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f
0
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f
0
A.
2
.
LC
B.
2
.
LC
C.
1
.
LC
D.
1
.
2 LC
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiu biu thc
u U 2cos t(V)=
vào hai đầu một đoạn mch ch
t điện điện dung
C
. Cường độ dòng đin hiu dụng I trong đoạn mạch được tính bng
công thc nào sau đây?
A.
I 2U C=
. B.
2U
I
C
=
. C.
U
I
C
=
. D.
I U C=
.
Câu 13: Mch chn ng ca mt máy thu tuyến điện gm mt t điện điện dung C = 0,1
nF và cun cảm có độ t cm
L = 30 H.
Ly
8
3.10 /=c m s
. Mạch dao động trên có th bắt đưc
sóng vô tuyến thuc di
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngn. D. sóng cc ngn.
Câu 14: Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành di nhiu màu. B. không đổi phương truyền.
C. b đổi màu sc. D. không b tán sc.
Câu 15: Mt con lc lò xo gm mt lò xo khối lượng không đáng kể, độ cng k, một đu c định
một đầu gn vi mt viên bi nh khối ng m. Con lắc này đang dao động điều hòa
Trang 16
năng
A. t l nghch vi khối lượng m ca viên bi. B. t l với bình phương chu kì dao động.
C. t l vi bình phương biên đ dao động. D. t l nghch với độ cng k ca xo.
Câu 16: Mt sóng ngang truyn trong một môi trường thì phương dao đng ca các phn t môi
trưng
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyn sóng.
Câu 17: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phng. B. gương cu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính.
Câu 18: S nuclon trong ht nhân
A.
A
. B. Z. C.
AZ
. D.
AZ+
.
Câu 19: Âm có tn s nh hơn 16 (Hz) đưc gi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe đưc. D. h âm và tai người không nghe được.
Câu 20: Trong máy phát điện
A. phn cm là b phận đứng yên, phn ng là b phn chuyển động.
B. phn cm là b phn chuyển động, phn ng là b phận đứng yên.
C. c phn cm phn ng th cùng đứng yên, hoc cùng chuyển động, nhưng b góp
điện thì nht đnh phi chuyển động.
D. tùy thuc vào cu to ca máy, phn cm phn ng th b phn chuyển động
hoc là b phận đứng yên.
Câu 21: H s công sut ca một đoạn mch xoay chiu gm R, L, C ghép ni tiếp được tính bi
công thc:
A.
C
Z
cos .
Z
=
B.
cos RZ.=
C.
R
cos .
Z
=
D.
L
Z
cos .
Z
=
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cuộn cảm L tụ điện C mắc nối tiếp
mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch
A. bằng1. B. bằng 0. C. phụ thuộc tần số. D. phụ thuộc điện áp.
Câu 23: Mt sợi dây căng ngang đang sóng dng. Sóng truyn trên dây bước sóng λ.
Khong cách gia hai nút liên tiếp là
A.
2
. B. 2λ. C. λ. D.
4
.
Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên
dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 25: Khi nguyên t trng thái dng ng với bán kính qũy đạo nào sau đây thì không
kh năng bức x phôton
A. 4
o
r
. B. 6
o
r
. C.
o
r
. D. 9
o
r
.
Câu 26: T thông
qua mt khung dây biến đổi, trong khong thi gian
0,1 s
t thông tăng từ
0,6 Wb
đến
1,6 Wb.
Sut điện động cm ng xut hiện trong khung có đ ln bng
A.
6 V.
B.
10 V.
C.
16 V.
D.
22 V.
Câu 27: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sc, khong cách gia 7 vân sáng
liên tiếp là 2,4 mm. Vân ti th 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm mt đon bng
A.
1,2 mm
. B.
1,0 mm
. C.
0,8 mm
. D.
0,86 mm
.
Câu 28: Biết khối ng của prôtôn; nơtron; ht nhân
16
8
O
lần lượt 1,0073 u; 1,0087 u;
15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
16
8
O
xp x bng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Trang 17
Câu 29: Mt con lắc đơn chiu dài
64cm=
dao động điều hòa ti một nơi gia tốc trng
trưng là
22
g m s=
. Con lc thc hiện được bao nhiêu dao động trong thi gian là 12 phút.
A. 250. B. 400. C. 500. D. 450.
Câu 30: Ti một điểm sóng điện t truyn qua, cm ng t biến thiên theo phương trình
8
0
B B cos(2 .10 .t )
3
= +
(B
0
> 0, t tính bng s). K t lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để ờng đ
điện trường ti điểm đó bằng 0 là
A.
8
10
s
9
. B.
8
10
s
8
. C.
8
10
s
12
. D.
8
10
s
6
.
Câu 31: Năng ng cn thiết để gii phóng mt electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng
kích hot) ca các cht PbS, Ge, Si; CdTe lần lượt 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Ly
19
1eV 1,6.10 J
=
34
h 6,625.10 J.s
=
;
8
c 3.10 m/s=
. Khi chiếu bc x đơn sắc mi photon mang
năng lượng
20
9,94.10 J
vào các cht trên thì s cht mà hiện tượng quang điện không xy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32: Gii hn quang dn ca Ge
1,88 m
. Ly
34 8
h 6,625.10 Js;c 3.10 /sm
==
. Năng lượng
cn thiết (năng lượng kích hot) đ gii phóng mt êlectron liên kết thành êlectron dn ca Ge là
A.
25
1,0568.10 J
. B.
19
1,057.10 J
. C.
20
4,8.10 J
. D.
28
1,6.10 J
.
Câu 33: Đặt hiệu điện thế xoay chiu
( )
u 120 2cos 120 t V=
vào hai đầu đoạn mch RLC mc
ni tiếp, đin tr R thay đổi được. Thay đổi R thì giá tr công sut cực đại ca mch là
P 300W.=
Tiếp tục điều chnh R thì thy hai giá tr của điện tr R
1
R
2
12
R 0,5625R=
thì công sut
trên đon mạch là như nhau. Giá trị ca R
1
A.
32 .
B.
20 .
C.
18 .
D.
28 .
Câu 34: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe ch nhau
0,5 mm
, màn quan
sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
th thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bng
ánh sáng đơn sắc bước sóng
( )
380 nm 640 nm .
M và N hai điểm trên màn cách v trí
vân sáng trung tâm lần lượt
6,4 mm
9,6 mm
. Ban đầu, khi
1
D D 0,8 m==
thì ti M và N
v trí ca các vân sáng. Khi
2
D D 1,6 m==
thì ti M N vn v trí các vân sáng. Bước
sóng dùng trong thí nghim có giá tr bng
A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Câu 35: Trên mt thoáng ca mt cht lng hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng
phương, ng pha, phát ra hai sóng kết hp với bước sóng 1cm. Gi Q một điểm nm trên
đường thng qua B, vuông góc vi AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đi thì
z có giá tr ln nht và nh nht lần lưt là
A. 4cm và 0,55cm. B. 6 cm và 1,25cm. C. 8,75cm và 1,25cm. D. 4cm và 1,25cm.
Câu 36: Mt con lắc đơn khi dao động trên mt đất tại nơi gia tc trọng trưng
2
9,819m s
,
chu k dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác gia tc trọng trường
2
9,793m s
. Mun
chu k không đổi, phải thay đổi chiu dài ca con lc như thế nào?
A. Gim 0,3%. B. Tăng 0,5%. C. Gim 0,5%. D. Tăng 0,3%.
Câu 37: Cht phóng x
210
84
Po.
phát ra tia α biến đổi thành chì
206
82
Pb
. Cho chu bán ca
210
84
Po
138 ngày. Ban đầu t = 0 mt mu Po nguyên cht. Ti thời điểm t
1
, t s gia ht nhân
Po và s ht nhân Pb trong mu 1/3. Ti thi đim t
2
= t
1
+ 138 ngày, t s gia s ht Po s
ht Pb trong mu là?
A.
1
.
7
B.
1
.
3
C.
1
.
5
D.
1
.
15
Câu 38: Sóng dừng trên dây
AB
có chiều dài
22cm
với một đầu
B
tự do. Tần số dao động của
sợi dây là
50Hz,
vận tốc truyền sóng trên dây là
4m/s.
Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.
Trang 18
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
Câu 39: Mt con lc xo gm vt khối ng
m 1 kg=
,
xo độ cng
k 150 N/ m=
được đặt trên mt phng
ngang. Mt phng ngang hai phn ngăn cách bi mt
mt phng: mt phn ma sát, h s ma t gia vt
mt phng là 0,3 (phn I); phn còn li không có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến v trí lò xo
dãn
10 cm
(vt cách mt phng phân cách
5 cm
), ri th nh không vn tốc ban đầu để vt dao
động. Ly
2
g 10 m/s=
. Tc đ cc đi ca vt gn vi giá tr nào nht sau đây?
A.
121 cm/s
. B.
106 cm/s
. C.
109 cm/s
. D.
112 cm/s
.
Câu 40: Đặt điện áp
u a 2cos t=
(V) (a, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch AB mc ni
tiếp gồm điện tr R = (Ω), cun cm thun có cm kháng Z
L
thay đổi được t điện
C.
Hình
v đồ th biu din s ph thuc cm kháng Z
L
của đin áp hiu dng trên cun cảm, đin áp
hiu dng trên t và công sut mch AB tiêu th. Giá tr ca a gn nht vi giá tr nào sau đây?
40
0
17,5
L
Z ( )
L
U (V)
C
U (V)P(W)
A. 37. B. 31. C. 48. D. 55.
----------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
D
A
D
A
A
D
B
A
D
D
A
D
C
D
C
A
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
A
D
C
B
B
C
D
C
B
B
C
C
D
A
C
A
D
A
NG DN GII
Câu 1: Đặt đin áp
( )
u 2 cos t 0= U
vào hai đầu cun cm thuần độ t cm L. Cm
kháng ca cun dây này bng
A.
1
L
. B.
L
. C.
L
. D.
L
.
Li gii
Cm kháng ca cun dây là
L
ZL=
.
Chn B
Câu 2: Vectơ gia tốc ca mt vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hưng chuyn động. B. hướng v v trí cân bng.
C. cùng hưng chuyển động. D. hướng ra xa v trí cân bng.
Li gii
+ Vecto gia tc ca vật dao động điều hòa luôn hưng v v trí cân bng.
Chn B
Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Gi h hng s Plăng, c tốc
độ ánh sáng trong chân không. Năng lưng ca phôtôn ng với ánh sáng đơn sắc này là
A.
λ
hc
. B.
λc
h
. C.
λh
c
. D.
hc
λ
.
Li gii
Trang 19
Chn D
Câu 4: Gi
p n X
m ,m ,m
lần lượt khối lượng ca ht proton, notron ht nhân
A
Z
X
. Độ ht
khi khi các nuclon ghép li to thành ht nhân
A
Z
X
m
được tính bng biu thc
A.
p n X
.m Zm A( Zm)m = +
B.
p n X
(.m Zm A Z m)m = + +
C.
p n X
A(.m Zm A Z)mm = +
D.
p n X
A(.m Zm A Z)mm = + +
Câu 5: Hai dao động phương trình lần lượt là:
( )
1
x 5cos 2 t 0,75 cm= +
( )
2
x 10cos 2 t 0,5 cm= +
. Độ lch pha của hai dao động y có độ ln bng
A.
0,75
. B.
1,25
. C.
0,50
. D.
0,25
.
Li gii
→Độ lch pha của hai dao động:
( ) ( )
1 2 1 2
t t 0,25 = + + = =
Chn D
Câu 6: Cho 2 điện tích có độ ln không đổi, đt cách nhau mt khoảng không đi. Lực tương tác
gia chúng s ln nht khi đặt trong môi trường
A. chân không. B. nước nguyên cht.
C. du ha D. không khí điu kin tiêu chun.
Li gii
12
2
qq
Fk
.r
=
,
12
q ,q ,r
không đổi nên
max
F
khi
min
min
1 =
Chn A
Câu 7: Biu thc đnh lut ôm cho mch kín nguồn điện có suất điện động
và điện tr trong r
A.
N
I
rR
=
+
. B.
N
R
I
r
=
+
. C.
N
I(r R ) = +
. D.
N
I
rR
=
+
.
Li gii
Chn A
Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang dao động điện t t do, điện ch ca mt bn
t điện và cường độ dòng điện qua cun cm biến thiên điều hòa theo thi gian
Li gii
A. luôn ngưc pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha
nhau. D. vi cùng tn s.
Chn D
Câu 9: Mt con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tc trọng trường g. Tn s
dao động riêng ca con lc này là
A.
2.
g
B.
1g
.
2
C.
1
.
2g
D.
g
2.
Li gii
+ Tn s dao động riêng ca con lắc đơn
1g
f
2
=
Chn B
Câu 10: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản cht sóng đin t?
A. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia gamma. B. Tia t ngoi, tia gamma, tia bêta.
C. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia catôt. D. Tia t ngoi, tia X, tia catôt.
Li gii
Chn A
Trang 20
Các tia có bản chất là sóng điện từ là tử ngoại, hồng ngoại và gamma
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos2ft,có U
0
không đổi f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f
0
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f
0
A.
2
.
LC
B.
2
.
LC
C.
1
.
LC
D.
1
.
2 LC
Lời giải
Điều kiện cộng hưởng:
L C 0
1 1 1 1
Z Z L 2 f f
C
LC LC 2 LC
= = = = = = = =
Chọn D
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiu biu thc
u U 2cos t(V)=
vào hai đầu một đoạn mch ch
t điện điện dung
C
. Cường độ dòng đin hiu dụng I trong đoạn mạch được tính bng
công thức nào sau đây?
A.
I 2U C=
. B.
2U
I
C
=
. C.
U
I
C
=
. D.
I U C=
.
Li gii
C
UU
I U C
1
Z
C
= = =
Chọn D
Câu 13: Mch chn ng ca mt máy thu tuyến điện gm mt t điện điện dung C = 0,1
nF và cun cảm có độ t cm
L = 30 H.
Ly
8
3.10 /=c m s
. Mạch dao động trên có th bắt đưc
sóng vô tuyến thuc di
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngn. D. sóng cc ngn.
Li gii
c sóng
2 c LC 103 m= =

Sóng trung.
Chn A
Câu 14: Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành di nhiu màu. B. không đổi phương truyền.
C. b đổi màu sc. D. không b tán sc.
Li gii
Chn D
Câu 15: Mt con lc lò xo gm mt lò xo khối lượng không đáng kể, độ cng k, một đu c định
một đầu gn vi mt viên bi nh khối ng m. Con lắc này đang dao động điều hòa
năng
A. t l nghch vi khối lượng m ca viên bi. B. t l với bình phương chu kì dao động.
C. t l vi bình phương biên đ dao động. D. t l nghch với độ cng k ca xo.
Li gii
Chọn C
Câu 16: Mt sóng ngang truyn trong một môi trường thì phương dao đng ca các phn t môi
trưng
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyn sóng.
Li gii
Chn D
Câu 17: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phng. B. gương cu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính.
Li gii
Chn C
Câu 18: S nuclon trong ht nhân
Trang 21
A.
A
. B. Z. C.
AZ
. D.
AZ+
.
Li gii
Chn A
Câu 19: Âm có tn s nh hơn 16 (Hz) đưc gi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe đưc. D. h âm và tai người không nghe được.
Li gii
+ Sóng âm có tn s nh hơn 16 Hz gọi là sóng h âm.
Chn D
Câu 20: Trong máy phát điện
A. phn cm là b phận đứng yên, phn ng là b phn chuyển động.
B. phn cm là b phn chuyển động, phn ng là b phận đứng yên.
C. c phn cm phn ng th cùng đứng yên, hoc cùng chuyển động, nhưng bộ góp
điện thì nht đnh phi chuyển động.
D. tùy thuc vào cu to ca máy, phn cm phn ng th b phn chuyển động hoc
là b phận đứng yên.
Li gii
Tùy thuc vào cu to ca máy, phn cm phn ng th b phn chuyển động hoc
b phận đứng yên
Chn D
Câu 21: H s công sut ca một đoạn mch xoay chiu gm R, L, C ghép ni tiếp được tính bi
công thc:
A.
C
Z
cos .
Z
=
B.
cos RZ.=
C.
R
cos .
Z
=
D.
L
Z
cos .
Z
=
Li gii
+ H s công sut của đoạn mch mc ni tiếp
R
cos .
Z
=
Chn C
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cuộn cảm L tụ điện C mắc nối tiếp
mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch
A. bằng1. B. bằng 0. C. phụ thuộc tần số. D. phụ thuộc điện áp.
Li gii
Chn B
Câu 23: Mt sợi dây căng ngang đang sóng dng. Sóng truyn trên dây bước sóng λ.
Khong cách gia hai nút liên tiếp là
A.
2
. B. 2λ. C. λ. D.
4
.
Li gii
Mt sợi dây căng ngang đang sóng dừng. Sóng truyền trên dây c ng . Khong
cách gia hai nút liên tiếp là
2
.
Chn A
Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên
dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Lời giải
Chọn D
Câu 25: Khi nguyên t trng thái dng ng vi bán kính qũy đạo nào sau đây thì không
kh năng bức x phôton
A. 4
o
r
. B. 6
o
r
. C.
o
r
. D. 9
o
r
.
Trang 22
Li gii
Chn C
Câu 26: T thông
qua mt khung dây biến đổi, trong khong thi gian
0,1 s
t thông tăng từ
0,6 Wb
đến
1,6 Wb.
Sut điện động cm ng xut hiện trong khung có đ ln bng
A.
6 V.
B.
10 V.
C.
16 V.
D.
22 V.
Li gii
Độ ln:
1,6 0,6
e 10V
t 0,1

= = =
Chn B
Câu 27: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sc, khong cách gia 7 vân sáng
liên tiếp là 2,4 mm. Vân ti th 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm mt đon bng
A.
1,2 mm
. B.
1,0 mm
. C.
0,8 mm
. D.
0,86 mm
.
Li gii
(7-1)i=2,4mm i=0,4mm
x
t3
=2,5.0,4=1mm
Chn B
Câu 28: Biết khối ng của prôtôn; nơtron; ht nhân
16
8
O
lần lượt 1,0073 u; 1,0087 u;
15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
16
8
O
xp x bng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Li gii
2
lk n p O
W ((A Z)m Z.m m ).c (8.1,0073 8.1,0087 15,9904).931,5 128,17(MeV)= + = + =
Câu 29: Mt con lắc đơn chiu dài
64cm=
dao động điều hòa ti một nơi gia tốc trng
trưng là
22
g m s=
. Con lc thc hiện được bao nhiêu dao động trong thi gian là 12 phút.
A. 250. B. 400. C. 500. D. 450.
Lời giải
Ta có:
2
0,64
T 2 2 1,6s
g
= = =
Trong thi gian 3 phút vt thc hiện được s dao động là
t 12.60
N 450.
T 1,6
= = =
dao động.
Chn D
Câu 30: Ti một điểm sóng điện t truyn qua, cm ng t biến thiên theo phương trình
8
0
B B cos(2 .10 .t )
3
= +
(B
0
> 0, t tính bng s). K t lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để ờng đ
điện trường ti điểm đó bằng 0 là
A.
8
10
s
9
. B.
8
10
s
8
. C.
8
10
s
12
. D.
8
10
s
6
.
Li gii
Cường độ điện trường cảm ứng từ thuộc sóng điện từ tại một
điểm luôn cùng pha với nhau.
Do đó, cường độ điện trường tại điểm đang xét PT:
8
0
E E cos(2 .10 .t )
3
= +
Thời điểm ban đầu, E pha
3
, thời điểm E = 0 lần đầu tiên
pha
2
D thy
6
 =
nên
8
T 2 10
ts
12 12 12
= = =
Trang 23
Chọn C
Câu 31: Năng ng cn thiết để gii phóng mt electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng
kích hot) ca các cht PbS, Ge, Si; CdTe lần lượt 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Ly
19
1eV 1,6.10 J
=
34
h 6,625.10 J.s
=
;
8
c 3.10 m/s=
. Khi chiếu bc x đơn sắc mi photon mang
năng lượng
20
9,94.10 J
vào các cht trên thì s cht mà hiện tượng quang điện không xy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Năng lưng phôtôn là
20
9,94.10 J 0,621eV
= =
Để xy ra hiện tượng quang dn
A
ch có th xy ra vi PbS.
Chn B
Câu 32: Gii hn quang dn ca Ge
1,88 m
. Ly
34 8
h 6,625.10 Js;c 3.10 /sm
==
. Năng lượng
cn thiết (năng lượng kích hot) đ gii phóng mt êlectron liên kết thành êlectron dn ca Ge là
A.
25
1,0568.10 J
. B.
19
1,057.10 J
. C.
20
4,8.10 J
. D.
28
1,6.10 J
.
Li gii
34 8
19
6
hc 6,625.10 .3.10
A 1,057.10 J
1,88.10
= = =
Chn B
Câu 33: Đặt hiệu điện thế xoay chiu
( )
u 120 2cos 120 t V=
vào hai đầu đoạn mch RLC mc
ni tiếp, điện tr R thay đổi được. Thay đổi R thì giá tr công sut cực đại ca mch
P 300W.=
Tiếp tục điều chnh R thì thy hai giá tr của điện tr R
1
R
2
12
R 0,5625R=
thì
công suất trên đoạn mch là như nhau. Giá tr ca R
1
A.
32 .
B.
20 .
. C.
18 .
D.
28 .
Li gii
Áp dng bài toán hai giá tr ca R cho cùng mt công sut tiêu th trên mch:
44
2
1
1 2 0 1 1
22
max
R
U 120
R .R R R R 18
4P 0,5625 4.300
= = = =
Chn C
Câu 34: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe ch nhau
0,5 mm
, màn quan
sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
th thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng
( )
380 nm 640 nm .
M và N là hai điểm trên màn cách v trí
vân sáng trung tâm lần t
6,4 mm
9,6 mm
. Ban đu, khi
1
D D 0,8 m==
thì ti M
N v trí ca các vân sáng. Khi
2
D D 1,6 m==
thì ti M và N vn v trí các vân sáng. Bước
sóng dùng trong thí nghim có giá tr bng
A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Li gii
Khi D=0,8m thì
3
1
M
3
M
M
M
3
N
1
N
N
3
NM
.0,8
4( m)
D
6,4.10 k
OM k
k . 4 m
0,5.10
k
a
k . 6 m
D .0,8
3
9,6.10 k
ON k
k k .
0,5.10
a
2
=
=
=
=
=

=
=
=

Lp bng vi x=k
M
; f(x)=; g(x)=k
N
ta có:
Vi
0,38 m 0,64 m
và k
M
và k
N
là các s t nhiên chn
MN
MN
MN
k 6; 0,6666µm;k 9
k 8; 0,5µm;k 12
k 10; 0,4µm;k 15
= = =
= = =
= = =
Trang 24
Khi D=D
2
=1,6m=2D
1
thì i'=2i do đó tại M và N có
MN
MN
MN
k 3; 0,6666µm;k 4,5
k 4; 0,5µm;k 6
k 5; 0,4µm;k 7,5

= = =

= = =

= = =
Vy ch có trường hp =0,5µm thì lúc D=D
2
=1,6m ti M và N mi là vân sáng
Chn C
Câu 35: Trên mt thoáng ca mt cht lng hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng
phương, ng pha, phát ra hai sóng kết hp với bước sóng 1cm. Gi Q một điểm nm trên
đường thng qua B, vuông góc vi AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đi thì
z có giá tr ln nht và nh nht lần lưt là
A. 4cm và 0,55cm. B. 6 cm và 1,25cm. C. 8,75cm và 1,25cm. D. 4cm và 1,25cm.
Li gii
Ta có hình v
hai nguồn dao động cùng pha nên ta có điều kiện để 1 đim
trong miền giao thoa dao động cc đi là:
12
−=d d k
Suy ra, điểm Q dao động cc đi khi:
22
+ =d z z k
Q dao động cực đại nên điểm Q nằm trên các đường hyperbol
cc đi trong min giao thoa.
Áp dng công thc tính s dao động cc đại trong đoạn AB:
33
33
11
−−
AB AB
k k k

Vy k nhn các giá tr: -2; - 1; 0;1; 2
T điều kiện Q dao động cc đi, khi Q xa nht ng vi k = 1, thay s vào ta được:
2 2 2 2 2 2
3 1 9 1 2 4+ = + = + + = + + =d z z z z z z z z cm
Khi Q gn nht ng vi k = 2 (hoc k = -2, tùy theo bn chọn đâu là chiều dương), thay số vào
ta đưc:
2 2 2 2 2 2
2 3 2 9 4 4 1,25+ = + = + + = + + =d z z z z z z z z cm
Vy Z
min
=1,25cm; Z
max
= 4cm
Chn D
Câu 36: Mt con lắc đơn khi dao đng trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trưng
2
9,819m s
,
chu k dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác gia tốc trọng trưng
2
9,793m s
. Mun
chu k không đổi, phải thay đổi chiu dài ca con lc như thế nào?
A. Gim 0,3%. B. Tăng 0,5%. C. Gim 0,5%. D. Tăng 0,3%.
Lời giải
'
2
g
T ' g ' g 9,793
. 0,997 100% 0,3%
T g g 9,819
2
g
= = = = = =
Chn A
Câu 37: Cht phóng x
210
84
Po.
phát ra tia α biến đổi thành chì
206
82
Pb
. Cho chu bán ca
210
84
Po
là 138 ngày. Ban đầu t = 0 mt mu Po nguyên cht. Ti thời điểm t
1
, t s gia ht nhân
Po và s ht nhân Pb trong mu 1/3. Ti thi đim t
2
= t
1
+ 138 ngày, t s gia s ht Po s
ht Pb trong mu là?
A.
1
.
7
B.
1
.
3
C.
1
.
5
D.
1
.
15
Lời giải
Đến thời điểm t, s ht
210
84
Po
còn li và s ht Pb to thành lần lưt là:
Trang 25
=

= =


ln2
.t
T
Po 0
ln2
.t
T
Pb 0
N N .e
.
N N N 1 e


= = =





=



= =


11
1
21
2
ln2 ln2
.t .t
Pb
TT
ln2
Po
.t
t
Pb
T
ln2 ln2 ln2
.t .138 .t
Po
Pb
T T T
Po
t
N
e 1 3 e 4
N
N
e1
N
N
e 1 e .e 1
N
= = =
22
ln2
.138
Pb Po
138
Po Pb
tt
NN
1
e .4 1 7
N N 7
Chn A
Câu 38: Sóng dừng trên dây
AB
có chiều dài
22cm
với một đầu
B
tự do. Tần số dao động của
sợi dây là
50Hz,
vận tốc truyền sóng trên dây là
4m/s.
Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
Lời giải
( ) ( ) ( )
v 400
2k 1 2k 1 22 2k 1 . k 5
4 4f 4.50
= + = + = + =
Bụng = nút = k + 1 = 6.
Chọn A
Câu 39: Mt con lc xo gm vt khối lượng
m 1 kg=
,
xo đ cng
k 150 N/ m=
được đặt trên mt phng
ngang. Mt phng ngang hai phn ngăn cách bi mt
mt phng: mt phn ma sát, h s ma t gia vt
mt phng là 0,3 (phn I); phn còn li không có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến v trí lò xo
dãn
10 cm
(vt cách mt phng phân cách
5 cm
), ri th nh không vn tốc ban đầu để vt dao
động. Ly
2
g 10 m/s=
. Tc đ cc đi ca vt gn vi giá tr nào nht sau đây?
A.
121 cm/s
. B.
106 cm/s
. C.
109 cm/s
. D.
112 cm/s
.
Li gii
k 150
5 6.
m1
= = =
(rad/s)
2 2 2 2
v A x 5 6. 10 5 75 2.= = =
(cm/s)
ms
F mg 0,3.1.10 3.= = =
(N)
ms
F
3
OI 0,02m 2cm.
k 150
= = = =
2
2
22
v 75 2
A' IE 3 2 21.
56


= + = + =





(cm)
max
v A' 5 6.2 21 30 14 112.= = =
(cm/s).
Chn D
Câu 40: Đặt đin áp
u a 2 cos t=
(V) (a, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch AB mc ni tiếp
gồm điện tr R = (Ω), cun cm thun cm kháng Z
L
thay đổi đưc t điện
C.
Hình v
đồ th biu din s ph thuc cm kháng Z
L
của điện áp hiu dng trên cun cảm, điện áp hiu
dng trên t và công sut mch AB tiêu th. Giá tr ca a gn nht vi giá tr nào sau đây?
Trang 26
40
0
17,5
L
Z ( )
L
U (V)
C
U (V)P(W)
A. 37. B. 31. C. 48. D. 55.
Li gii
* Đường 1 là U
L
.
* Nếu đường 2 là P thì:
( )
22
max
2
2
LC
U R U
P P a 40
R
R Z Z
= = = =
+−
Lm
C
17,5 Z
2 2 2 2
Z
C C C
2
Lm C Cmax
CC
R Z Z 40 UZ
Z Z 49,7 U 49,7 40
Z Z R
+
=
++
= = ⎯⎯ = = =
Vô lý.
* Nếu đường 2 là U
C
thì:
( )
CC
C Cmax C
2
2
LC
UZ UZ
U U Z 40
R
R Z Z
= = = =
+−
Lm
C
17,5 Z
22
2 2 2 2
Z
C
2
Lm
C
RZ
a 40 a 40
Z 80 17,5 a 30
Z 40 40
+
=
+
++
= = ⎯⎯ = + =
Chọn A
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2024
ĐỀ 3
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Trong dao động tt dn ca mt con lắc đơn trong không khí, lực nào sau đây mt
trong nhng nguyên nhân dẫn đến s tt dn này
A. Trng lc của Trái Đất. B. Lc căng ca si dây.
C. Lc cn ca không khí. D. Thành phần hướng tâm ca trng lc.
Câu 2: Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng đơn sắc bước sóng càng ln thì photon ca
ánh sáng này có năng lưng
A. càng ln. B. càng nh.
C. ph thuộc vào môi trường xung quanh. D. như mọi ánh sáng có bưc sóng khác.
Câu 3: Mt vt nh khối lưng dao động điều hòa vi tn s . Khi vật đi qua vị trí có li
độ thì lc kéo v tác dng lên vt được xác định bng biu thc
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 4: Biu thức li độ ca vật dao động điều hòa dng 
󰇛

󰇜
, trong đó
là các hng s ơng, là mt hng số. Đại lượng được gi là
A. tn s góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. li đ.
Câu 5: Dao động mà biên độ ca vt gim dn theo thi gian đưc gi là dao đng
A. điều hòa. B. tun hoàn. C. tt dn. D. ng bc.
Câu 6: So vi âm mức ờng độ  thì âm mức cường độ âm  s gây ra
cm nghe
Trang 27
A. cao hơn. B. to hơn. C. trầm hơn. D. nh hơn.
Câu 7: Trong cùng một môi trường truyền sóng. Hai sóng tn s  truyn qua
vi tc đ truyn
A. hơn kém nhau ln. B. như nhau.
C. hơn kém nhau ln. D. hơn kém nhau  ln.
Câu 8: Đin áp 
󰇛

󰇜
 ( đưc tính bng ) có tn s bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiu

󰇛

󰇜
(, ) vào hai đầu đoạn mch
gm đin tr t điện có điện dung mc ni tiếp. Cường độ dòng điện hiu dng trong mch
này bng
A. . B.
. C.

. D.

.
Câu 10: Trong đồ khi ca máy phát thanh tuyến đơn giản không b phn nào sau
đây?
A. Mch khuếch đi. B. Loa. C. Micrô. D. Anten phát.
Câu 11: Chiết sut củac có giá tr ln nhất đối với ánh sáng đơn sc nào trong bn ánh sáng
đơn sắc: tím, đỏ, vàng, lc?
A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Lc.
Câu 12: Khi nói v tia , phát biu nào sau đây đúng?
A. Tia là dòng hạt mang đin âm. B. Tia có bn cht là sóng điện t.
C. Tia không có kh năng đâm xuyên. D. Tia không truyn được trong chân
không.
Câu 13: Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng đưc to thành bi các ht photon, các ánh
sáng có cùng tn s thì photon của ánh sáng đó có năng lưng
A. bng nhau. B. khác nhau.
C. có th bng nhau hoc khác nhau. D. ph thuc vào tc đ ca photon.
Câu 14: Mch đin xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ năng lượng điện?
A. mch ni tiếp . B. mch ni tiếp .
C. mch ni tiếp . D. mch ni tiếp .
Câu 15: Các nguyên t được gi là đng v khi ht nhân ca chúng có cùng
A. s nơtron. B. s proton. C. s nuclôn. D. khi lưng.
Câu 16: Trong mt mạch dao đng  lí tưởng gm mt cun cm thun mc ni tiếp vi mt
t điện đang dao động điện t t do. Nếu tăng điện dung ca t đin lên ln thì chu dao
động ca mch s
A. không đổi. B. tăng lên ln. C. tăng lên ln. D. giảm đi ln.
Câu 17: Trong mạch dao động  tưởng với dòng điện cực đại trong mch
. Đại lượng

A. điện áp cực đại trên t. B. điện tích cực đại
trên t.
C. chu kì ca mạch dao động. D. tn s ca mạch dao động.
Câu 18: Vi thu kính mng, tia sáng truyn qua quang tâm cho tia ló
A. song song vi trc chính. B. truyn thng.
C. đi qua tiêu điểm nh chính. D. đi qua tiêu điểm vt chính.
Trang 28
Câu 19: Trong chân không, bc x bước sóng nào sau dây bc x thuc min ánh sáng
nhìn thy.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Con lắc xo dao động điều hòa theo phương thng đứng. Vật động năng cực đại
khi nó đi qua vị trí
A. thp nht trên qu đạo. B. cao nht trên qu
đạo.
C. biên dương. D. chính gia ca qu đạo.
Câu 21: Chẩn đoán siêu âm tn s  vi tốc đ truyn âm trong c 
thì
bước sóng ca sóng siêu âm truyn trong mô là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Roto của máy phát điện xoay chiu mt pha là nam châm cp cc ( cc nam
cc bc). Khi roto quay vi tốc độ 


thì sut điện động do máy to ra có tn s
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: S nucleon có trong ht nhân 


A. . B. . C. . D. .
Câu 24: ng độ điện trường do điện tích điểm

 trong chân không gây ra tại đim
cách nó một đoạn 
A.
. B. 
. C.
. D. 
.
Câu 25: Mt máy biến áp t s s vòng y cun th cp vi s vòng dây cuộn cấp là .
Khi đặt vào hai đầu sơ cấp mt đin áp xoay chiu thì điện áp hai đầu th cấp để h
A. . B. . C.
. D.
.
Câu 26: Công thoát ca electron khỏi đồng 

. Tốc độ ánh ng trong chân
không là 
, hng s Plank là 

. Gii hạn quang điện ca đng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Xét nguyên t hiđrô theo mẫu nguyên t Bohr, khi nguyên t chuyn t trng thái
dừng năng ng  sang trng thái dừng năng lượng  thì phát ra
một photon có năng lưng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho năng ng liên kết ca ht nhân 
. Năng ng liên kết riêng
ca hạt nhân đó bằng
A. 


. B. 


. C. 


. D. 


.
Câu 29: Khi sóng dng hình thành trên mt sợi dây đàn hồi. Ti các v trí nút sóng thì sóng
ti và sóng phn x truyn ti đim đó
A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau.
C. vuông pha nhau. D. lch pha nhau
, vi
.
Câu 30: Cho năm điện tr ging nhau hoàn toàn, mc thành một đoạn mch đồ
như hình vẽ.
Trang 29
Khi đặt vào hai đầu đoạn mch  mt hiệu điện thế không đổi thì điện tr tương đương
ca mch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Natri 


cht phóng x
vi chu bán . Ban đầu mt mu 


nguyên cht có khối lượng
. Khi lưng 


còn li sau khong thi gian  k t thi
điểm ban đu là
A.
. B.

. C.
. D.
.
Câu 32: Điện năng đưc truyn ti t nơi phát đến mt khu công nghip bằng đường dây truyn
ti mt pha. Công suất điện nơi phát là , khu công nghip này tiêu th mt công sut n
định là . Hiu sut ca mch truyn ti này bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, ngun sáng gm hai thành phần đơn
sắc và c sóng

. Trong khong gia hai vân sáng bc 8 ca
bc x
s v trí cho vân sáng trùng màu vi vân trung tâm là (k c vân trung tâm)
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Một sóng điện t lan truyn trong chân không dc theo chiều dương ca trc . Biết
sóng điện t này thành phần điện trường thành phn t trưng ti mỗi đim dao
động điều hoà theo thi gian với biên độ lần lượt
. Phương trình dao động ca
điện trường ti gc ca trc 

󰇛

󰇜
( tính bng )
Ly 
. Trên trc , ti v trí có hoành độ , lúc

, cm ng t
ti v trí này có giá tr bng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35: Đặt điện áp 

󰇛

󰇜
, vi không đổi, vào hai đầu đoạn mch 
gồm đoạn mch  cha điện tr thun  mc ni tiếp với đoạn mch  cha cun
dây điện tr  độ t cm thay đổi được. Điu chnh để điện áp

hai
đầu cun dây lch pha cực đại so với điện áp thì khi đó công suất tiêu th điện của đoạn mch

A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Mt si dây  dài  với hai đầu c định. Trên dây đang sóng
dng vi nút sóng (k c hai đầu ). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ
. Trên dây khong cách ln nht gia hai điểm phn t tại đó dao động cùng pha
cùng biên đ 2 mm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hai điểm sáng
dao động điều hòa quanh v tcân bng trên trc
. Đồ th li độ thi gian ca hai dao động được cho như hình v.
A
B
Trang 30
K t thời đim , hai đim sáng cách xa nhau mt khong bng mt na khong cách ln
nht gia chúng lần đầu tiên vào thi đim
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm , hai ngun dao động cùng pha nhau theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hp với bước sóng . Biết . Gi  dãy
cc đi ng vi . Trên  điểm cùng pha vi ngun, cách  mt khong ngn nht bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Đặt điện áp

󰇛

󰇜
(
, không đổi) vào hai đầu đoạn mch
 mc ni tiếp theo th t cun dây thun cảm độ t cm , dng c t điện điện
dung . Gi điểm ni gia cun dây , điểm ni gia t điện. Biết

󰇱



󰇡

󰇢



󰇛

󰇜

Đin áp hiu dng gia hai đầu đoạn mch  gn giá tr nào nht sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hệ như hình vẽ. Con lc xo gm xo nằm ngang độ cng 
, vt
nng khối lượng  (không mang điện) đang dao động điều hòa với biên độ ;
điện trường đều được duy trì với cường độ 
theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí
biên dương (phía xo giãn) thì đặt nh vt  mang điện tích 

 lên vt
và dính cht vi . Ly
.
Tc đ cc đại dao động ca h lúc sau bng
A. 

. B. 

. C. 

. D. 

.
HT
ĐÁP ÁN CHI TIT
󰇛󰇜
󰇍
󰇍
Trang 31
Câu 1: Trong dao động tt dn ca mt con lắc đơn trong không khí, lực nào sau đây mt
trong nhng nguyên nhân dẫn đến s tt dn này
A. Trng lc của Trái Đất. B. Lc căng ca si dây.
C. Lc cn ca không khí. D. Thành phần hướng tâm ca trng lc.
ng dn: Chn C.
Lc cn ca không khí là nguyên nhân dẫn đến s tt dần dao động ca con lắc đơn.
Câu 2: Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng đơn sắc bước sóng càng ln thì photon ca
ánh sáng này có năng lưng
A. càng ln. B. càng nh.
C. ph thuộc vào môi trường xung quanh. D. như mọi ánh sáng có bưc sóng khác.
ng dn: Chn B.
Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng c sóng càng lớn thì photon tương ng vi ánh
sáng này có năng lưng càng nh.
Câu 3: Mt vt nh khối lưng dao động điều hòa vi tn s . Khi vật đi qua vị trí có li
độ thì lc kéo v tác dng lên vt được xác định bng biu thc
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
ng dn: Chn B.
Lc kéo v tác dng lên vt


Câu 4: Biu thức li độ ca vật dao động điều hòa dng 
󰇛

󰇜
, trong đó
là các hng s ơng, là mt hng số. Đại lượng được gi là
A. tn s góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. li đ.
ng dn: Chn A.
Đại lưng đưc gi là tn s góc của dao động.
Câu 5: Dao động mà biên độ ca vt gim dn theo thi gian đưc gi là dao đng
A. điều hòa. B. tun hoàn. C. tt dn. D. ng bc.
ng dn: Chn C.
Dao động có biên đ gim dn theo thời gian đưc gi là dao đng tt dn.
Câu 6: So vi âm mức ờng độ  thì âm mức cường độ âm  s gây ra
cm nghe
A. cao hơn. B. to hơn. C. trầm hơn. D. nh hơn.
ng dn: Chn B.
Âm có mc cường độ âm ln s gây ra cm giác nghe to hơn.
Câu 7: Trong cùng một môi trường truyền sóng. Hai sóng tn s  truyn qua
vi tc đ truyn
A. hơn kém nhau ln. B. như nhau.
C. hơn kém nhau ln. D. hơn kém nhau  ln.
ng dn: Chn B.
Tốc độ truyn sóng gn lin vi bn cht của môi trường truyn sóng, không ph thuc o tn
s ca nguồn sóng. Do đó các sóng truyền qua cùng một môi trường thì tốc độ truyền đều như
nhau.
Câu 8: Đin áp 
󰇛

󰇜
 ( đưc tính bng ) có tn s bng
Trang 32
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Tn s của dòng đin

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiu

󰇛

󰇜
(, ) vào hai đầu đoạn mch
gm đin tr t điện có điện dung mc ni tiếp. Cường độ dòng điện hiu dng trong mch
này bng
A. . B.
. C.

. D.

.
ng dn: Chn D.
ờng độ dòng điện hiu dng qua mch
Câu 10: Trong đồ khi ca máy phát thanh tuyến đơn giản không b phn nào sau
đây?
A. Mch khuếch đi. B. Loa. C. Micrô. D. Anten phát.
ng dn: Chn B.
Trong sơ đ khi ca máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có loa.
Câu 11: Chiết sut của nưc có giá tr ln nhất đối với ánh sáng đơn sc nào trong bn ánh sáng
đơn sắc: tím, đỏ, vàng, lc?
A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Lc.
ng dn: Chn A.
c có chiết sut ln nht đi vi ánh sáng tím.
Câu 12: Khi nói v tia , phát biu nào sau đây đúng?
A. Tia là dòng hạt mang đin âm. B. Tia có bn cht là sóng điện t.
C. Tia không có kh năng đâm xuyên. D. Tia không truyn được trong chân
không.
ng dn: Chn B.
Tia có bn chất là sóng điện t.
Câu 13: Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng đưc to thành bi các ht photon, các ánh
sáng có cùng tn s thì photon của ánh sáng đó có năng lưng
A. bng nhau. B. khác nhau.
C. có th bng nhau hoc khác nhau. D. ph thuc vào tc đ ca photon.
ng dn: Chn A.
Photon của các ánh sáng đơn sắc có cùng tn s thì năng lưng luôn bng nhau.
Câu 14: Mch đin xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ năng lượng điện?
A. mch ni tiếp . B. mch ni tiếp .
C. mch ni tiếp . D. mch ni tiếp .
ng dn: Chn D.
Mch ni tiếp  không tiêu th điện năng.
Câu 15: Các nguyên t được gi là đng v khi ht nhân ca chúng có cùng
A. s nơtron. B. s proton. C. s nuclôn. D. khi lưng.
Trang 33
ng dn: Chn B.
Các nguyên t đồng v thì ht nhân ca chúng có cùng s proton.
Câu 16: Trong mt mạch dao đng  lí tưởng gm mt cun cm thun mc ni tiếp vi mt
t điện đang dao động điện t t do. Nếu tăng điện dung ca t đin lên ln thì chu dao
động ca mch s
A. không đổi. B. tăng lên ln. C. tăng lên ln. D. giảm đi ln.
ng dn: Chn B.
Khi tăng đin dung ca t lên lần thì chu kì dao động ca mch s tăng lên 2 lần.
Câu 17: Trong mạch dao động  tưởng với dòng điện cực đại trong mch
. Đại lượng

A. điện áp cực đại trên t. B. điện tích cực đại
trên t.
C. chu kì ca mạch dao động. D. tn s ca mạch dao động.
ng dn: Chn B.
Đin tích cc đi trên t

Câu 18: Vi thu kính mng, tia sáng truyn qua quang tâm cho tia ló
A. song song vi trc chính. B. truyn thng.
C. đi qua tiêu điểm nh chính. D. đi qua tiêu điểm vt chính.
ng dn: Chn B.
Tia sáng đi qua quang tâm thì cho tia ló truyn thng.
Câu 19: Trong chân không, bc x bước sóng nào sau dây bc x thuc min ánh sáng
nhìn thy.
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Bc x bước sóng thuc vùng nhìn thy.
Câu 20: Con lc xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật động năng cực đại
khi nó đi qua vị trí
A. thp nht trên qu đạo. B. cao nht trên qu
đạo.
C. biên dương. D. chính gia ca qu đạo.
ng dn: Chn D.
Động năng của con lc cc đi khi nó đi qua v trí chính gia ca qu đạo (v trí cân bng).
Câu 21: Chẩn đoán siêu âm tn s  vi tốc đ truyn âm trong c 
thì
bước sóng ca sóng siêu âm truyn trong mô là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
c sóng ca sóng siêu âm
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Trang 34
Câu 22: Roto của máy phát điện xoay chiu mt pha là nam châm cp cc ( cc nam
cc bc). Khi r0to quay vi tốc độ 


thì sut điện động do máy to ra có tn s
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Tn s của dòng đin


󰇛
󰇜
󰇛

󰇜


Câu 23: S nucleon có trong ht nhân 


A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
S nucleon trong ht nhân là .
Câu 24: ng độ điện trường do điện tích điểm

 trong chân không gây ra tại đim
cách nó một đoạn 
A.
. B. 
. C.
. D. 
.
ng dn: Chn B.
ờng độ điện trường gây bi mt điện tích điểm
󰇛

󰇜
󰇛


󰇜
󰇛


󰇜

Câu 25: Mt máy biến áp t s s vòng y cun th cp vi s vòng dây cuộn cấp là .
Khi đặt vào hai đầu sơ cấp mt đin áp xoay chiu thì điện áp hai đầu th cấp để h
A. . B. . C.
. D.
.
ng dn: Chn A.
Đin áp th cấp để h
󰇛
󰇜󰇛
󰇜

Câu 26: Công thoát ca electron khỏi đồng 

. Tốc độ ánh ng trong chân
không là 
, hng s Plank là 

. Gii hạn quang điện ca đng là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Gii hn quang đin ca đng

󰇛


󰇜
󰇛

󰇜
󰇛


󰇜

Câu 27: Xét nguyên t hiđrô theo mẫu nguyên t Bohr, khi nguyên t chuyn t trng thái
dừng năng ng  sang trng thái dừng năng lượng  thì phát ra
một photon có năng lưng là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Theo tiên đ ca Bohr
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Trang 35
Câu 28: Cho năng ng liên kết ca ht nhân 
. Năng ng liên kết riêng
ca hạt nhân đó bằng
A. 


. B. 


. C. 


. D. 


.
ng dn: Chn C.
Năng lưng liên kết riêng ca ht nhân

󰇛

󰇜
󰇛
󰇜



Câu 29: Khi sóng dng hình thành trên mt sợi dây đàn hồi. Ti các v trí nút sóng thì sóng
ti và sóng phn x truyn ti đim đó
A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau.
C. vuông pha nhau. D. lch pha nhau
, vi
.
ng dn: Chn B.
Ti các nút sóng thì sóng ti và sóng phn x ngược pha nhau.
Câu 30: Cho năm điện tr ging nhau hoàn toàn, mc thành một đoạn mch đồ
như hình vẽ.
Khi đặt vào hai đầu đoạn mch  mt hiệu điện thế không đổi thì điện tr tương đương
ca mch là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Đin tr tương đương ca đon mch


Câu 31: Natri 


cht phóng x
vi chu bán . Ban đầu mt mu 


nguyên cht có khối lượng
. Khi lưng 


còn li sau khong thi gian  k t thi
điểm ban đu là
A.
. B.

. C.
. D.
.
ng dn: Chn A.
Khi lưng 


còn li
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Câu 32: Điện năng đưc truyn ti t nơi phát đến mt khu công nghip bằng đường dây truyn
ti mt pha. Công suất điện nơi phát là , khu công nghip này tiêu th mt công sut n
định là . Hiu sut ca mch truyn ti này bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Hiu sut ca mch truyn ti

A
B
Trang 36
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Câu 33: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, ngun sáng gm hai thành phần đơn
sắc và c sóng

. Trong khong gia hai vân sáng bc 8 ca
bc x
s v trí cho vân sáng trùng màu vi vân trung tâm là (k c vân trung tâm)
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
Điu kiện để có s trùng nhau ca h hai vân sáng
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Gi

là khong cách gia hai vân liên tiếp trùng màu vi vân trung tâm


S v trí cho vân sáng trùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa s giá tr ca
thõa mãm




󰇛

󰇜


Vy có 5 vân sáng trùng màu vi vân trung tâm, ng vi

.
Câu 34: Một sóng điện t lan truyn trong chân không dc theo chiều dương ca trc . Biết
sóng điện t này thành phần điện trường thành phn t trưng ti mỗi đim dao
động điều hoà theo thi gian với biên độ lần lượt
. Phương trình dao động ca
điện trường ti gc ca trc 

󰇛

󰇜
( tính bng )
Ly 
. Trên trc , ti v trí có hoành độ , lúc

, cm ng t
ti v trí này có giá tr bng
A.
. B.
. C.
. D.
.
ng dn: Chn D.
c sóng ca sóng


󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Trong quá trình lan truyn của sóng điện t, ti mỗi điểm khi ng truyền qua thì dao động
điện và dao động t luôn cùng pha nhau.

󰇛

󰇜
Phương trình sóng ti v trí có tọa độ

󰇡


󰇢

󰇩


󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇪



Vi

 thì


󰇛


󰇜

Trang 37
Câu 35: Đặt điện áp 

󰇛

󰇜
V, vi không đổi, vào hai đầu đoạn mch 
gồm đoạn mch  cha điện tr thun  mc ni tiếp với đoạn mch  cha cun
dây điện tr  độ t cm thay đổi được. Điu chnh để điện áp

hai
đầu cun dây lch pha cực đại so với điện áp thì khi đó công suất tiêu th điện của đoạn mch

A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Ta có

󰇛

󰇜







󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜




󰇛󰇜
Mc khác
󰇛

󰇜

󰇟

󰇛

󰇜󰇠

󰇛󰇜
󰇔
󰇑
󰇛

󰇜

Công sut tiêu th trên 

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇟󰇛

󰇜
󰇛

󰇜󰇠
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Câu 36: Mt si dây  dài  với hai đầu c định. Trên dây đang sóng
dng vi nút sóng (k c hai đầu ). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ
. Trên dây khong cách ln nht gia hai điểm phn t tại đó dao động cùng pha
cùng biên đ 2 mm là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
c sóng trên dây


󰇛

󰇜
󰇛
󰇜

Đim dao đng với biên độ bng mt nửa biên độ bng sóng, cách nút gn nht mt đon

󰇛

󰇜



Khong cách ln nht gia chúng



󰇛

󰇜

 

󰇟

󰇛


󰇜󰇠

Câu 37: Cho hai điểm sáng
dao động điều hòa quanh v tcân bng trên trc
. Đồ th li độ thi gian ca hai dao động được cho như hình v.
Trang 38
K t thời đim , hai đim sáng cách xa nhau mt khong bng mt na khong cách ln
nht gia chúng lần đầu tiên vào thi đim
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
T đồ th, ta có:


Phương trình của hai dao động

󰇡
󰇢


Khong cách giữa hai dao động
󰇻

󰇡
󰇢󰇻
(*)
T 󰇛󰇜 và hình v, ta có


Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm , hai ngun dao động cùng pha nhau theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hp với bước sóng . Biết . Gi  dãy
cc đi ng vi . Trên  điểm cùng pha vi ngun, cách  mt khong ngn nht bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
󰇛󰇜


Trang 39
Ta chn .
cùng pha vi hai ngun thì
, vi 
Mc khác

gn  nhất, do đó
T hình v
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

Vì tính đi xng ta s tìm s cc đi nm góc phần tư thứ nht trong đường tròn.
Câu 39: Đặt điện áp

󰇛

󰇜
(
, không đổi) vào hai đầu đoạn mch
 mc ni tiếp theo th t cun dây thun cảm độ t cm , dng c t điện điện
dung . Gi điểm ni gia cun dây , điểm ni gia t điện. Biết

󰇱



󰇡

󰇢



󰇛

󰇜

Đin áp hiu dng gia hai đầu đoạn mch  gn giá tr nào nht sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
T gi thuyết bài toán


󰇛󰇜
Mc khác, t định lut v điện áp cho các đoạn mch mc ni tiếp cho ta




󰇛󰇜
󰇔
󰇑


󰇡
󰇢
Phc hóa
A
B
1
d
2
d
1k =
x
h
Trang 40



















Câu 40: Cho hệ như hình v. Con lc xo gm xo nằm ngang độ cng 
, vt
nng khối lượng  (không mang điện) đang dao động điều hòa với biên độ ;
điện trường đều được duy trì với cường độ 
theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí
biên dương (phía xo giãn) thì đặt nh vt  mang điện tích 

 lên vt
và dính cht vi . Ly
.
Tc đ cc đại dao động ca h lúc sau bng
A. 

. B. 

. C. 

. D. 

.
ng dn: Chn B.
Sau khi đặt lên vt h hai vt chu thêm tác dng ca lực điện. Do đó, v trí cân bng ca
h lúc này là v trí mà lò xo nén mt đon


󰇛


󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Biên độ dao động ca h lúc sau
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

Tn s góc của dao động
󰇛

󰇜
󰇛


󰇜
󰇛


󰇜


Tc đ cc đi



󰇛

󰇜󰇛
󰇜


ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2024
ĐỀ 4
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
󰇍
󰇍
Trang 41
Câu 1: Cho hai mạch dao động: mch th nht:
và mch th hai
. T s chu kì ca
mch dao đng th nht đi vi mạch dao động th hai bng
A.
. B.
. C.
󰇡
󰇢
. D.
.
Câu 2: Quá trình phóng x nào sau đây, ht nhân con s có s proton tăng lên so với ht nhân
m?
A. phóng x . B. phóng x
. C. phóng x
. D. phóng x .
Câu 3: Các sóng cơ có tần s ,   lan truyn trong cùng một môi trường vi tc đ
truyn sóng
A. theo th t tăng dần. B. theo th t gim dn.
C. như nhau. D. tăng gp 2 và 3 ln so vi tn s .
Câu 4: Mt tia sáng đơn sc đi t môi trường 1 có chiết sut
vi góc ti sang môi trưng
2 có chiết sut
vi góc khúc x tha mãn
A.

. B.

.
C.

. D.

.
Câu 5: Dòng điện xoay chiu vi biu thức cường độ 
󰇡

󰇢
, cường độ
dòng điện cực đại là
A. . B.
. C.
. D. .
Câu 6: Theo định lut phân rã phóng x thì lượng ht nhân m trong mu phóng x s gim
theo thi gian vi quy lut
A. tuyến tính. B. hàm s mũ. C. hàm sin. D. tan.
Câu 7: Mt con lc lò xo gồm lò xo có độ cng và vt nng khối lượng đặt nm ngang.
S dao động mà con lc này thc hiện được trong 1 giây
A.

. B.
. C.
. D.

.
Câu 8: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết b dùng để biến dao động âm thành dao động điện
có cùng tn s
A. mch biến điệu. B. anten phát. C. mch khuếch đi. D. micro.
Câu 9: Máy biến thế có tác dụng thay đi
A. điện áp ca nguồn điện mt chiu. B. điện áp ca nguồn điện xoay chiu.
C. công sut truyn tải điện mt chiu. D. công sut truyn tải điện xoay chiu.
Câu 10: Kh năng nào sau đây không phi ca tia ?
A. có tác dng sinh lí. B. có tác dng nhit.
C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang
mt s cht.
Câu 11: Âm Đô do một cây đàn và mt ng sáo phát ra chc chn có cùng
A. tn s âm. B. mc cường độ âm. C. tc đ truyn âm. D. ờng độ.
Câu 12: Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hi t.
Trang 42
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hi t các chùm sáng đơn sắc song song lên tm phim.
Câu 13: Thí nghim v tán sắc ánh sáng đã chng t rng ánh sáng trng là tp hp ca
A. ánh sáng đơn sắc gm đ, da cam, vàng, lc, lam, chàm tím.
B. vô s ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím.
C. ánh sáng đơn sắc cơ bản là đ, vàng và lc.
D. các ánh sáng có màu trng.
Câu 14: Ht ti đin trong cht bán dn chủ yếu là
A. electron. B. proton. C. notron. D. l trng.
Câu 15: Biết vn tc ca ánh sáng trong chân không là 
. Sóng điện t có tn s


 thuc vùng
A. tia t ngoi. B. tia . C. tia hng ngoi. D. ánh sáng nhìn
thy.
Câu 16: Mt con lắc đơn với vt nng có khi lưng  thì dao đng nh vi chu k .
Khi khi lưng ca vt nh  thì chu kì dao đng nh ca con lc lúc này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Ht nhân
có s notron bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Mt mạch đin xoay chiu, đang xảy ra cộng hưởng nếu ta tăng điện tr trên mch
đồng thi gi nguyên tác điều kin khác thì kết luận nào sau đây sai?
A. H s công sut ca mch tăng. B. Đin áp hiu dng trên điện tr tăng.
C. Tng tr ca mch gim. D. Công sut tiêu th trên mạch tăng.
Câu 19: Sóng dng xy ra trên mt si dây chiu dài , nếu sóng truyền trên dây có bước sóng
thì hệ thức nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Sóng cơ lan truyền trên một môi trường đàn hi. Khong cách gia hai đim trên
phương truyền sóng dao động lch pha nhau
A. mt bưc sóng. B. mt na bưc sóng.
C. mt phần tám bước sóng. D. mt s nguyên ln bước sóng.
Câu 21: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động ca con lắc đơn bằng đồng h bm
giờ, người làm thc nghim thường đo thi gian con lc thc hiện đưc vài chu kì dao dng trong
mt ln bm gi vi mc đích làm
A. tăng sai s của phép đo. B. tăng s phép tính trung gian.
C. gim sai s của phép đo. D. gim s ln thc hin thí nghim.
Câu 22: Chiếu ánh sáng có bước sóng  vào mt cht hunh quang thì ánh sáng hunh
quang do chất đó phát ra không th có bước sóng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khong cách gia v trí cân bng ca
điểm bụng và điểm nút cnh nhau là . Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. . B. . C. . D. .
Trang 43
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiu một pha đang hoạt đng. Khi roto của máy quay đều vi
tc đ

thì suất điện động do máy to ra có tn s . Khi roto quay đều với tốc độ

thì suất điện động do máy tạo ra có tần số
A. . B. . C. .
D. .
Câu 25: Xét nguyên t hidro theo mu Bo. Biết
là bán kính Bo. Khi chuyn t qu đạo
v qu đạo , bán kính qu đạo ca electron b gim đi mt lưng là
A. 
. B. 
. C. 
. D.
.
Câu 26: Cm ng t sinh ra trong lòng ng dây hình tr khi có dòng điện vi cường độ 
chy qua là . Khi cường độ dòng điện chy trong ống dây có cường đ  thì cm ng t
trong lòng ống dây lúc này có độ ln là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Con lc lò xo gm lò xo có đ cng 
và vt nh khi lưng đang dao
động cưỡng bức dưi tác dng ca ngoi lc 
󰇛

󰇜
 ( tính bng giây). Biết h
đang xảy ra hiện tượng cộng hưng. Giá tr ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: là một điểm trong chân không có sóng đin t truyn qua. Thành phần điện trường
ti có biu thc

󰇛

󰇜
( tính bng giây). Ly 
. K t thi
điểm ban đầu đến thời điểm gn nht điện trường cc đại, sóng đã lan truyền được
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: T thông gi qua mt khung dây dn phng bng kim loi có biu thc

󰇡

󰇢
Wb ( tính bng giây). Sut điện động cm ng xut hin trong khung dây là
A. 
󰇡

󰇢
. B. 
󰇡

󰇢
.
C. 
󰇡

󰇢
. D. 
󰇡

󰇢
.
Câu 30: Chiết sut của nước là
. Vn tc ca ánh sáng khi truyền trong nưc bng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 31: Đồ th li độ thi gian ca mt con lc lò xo treo thẳng đứng đưc cho như hình v.
Biết lò xo có đ cng 
.
Lc đàn hi cc đi tác dng lên vật trong quá trình dao đng là
󰇛󰇜


󰇛󰇜


Trang 44
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho phn ng phân hch Urani

có phương trình






 
Biết rng khi lưng ca các ht nhân trong phn ng trên lần lưt là
,

,

,
. B qua khối lưng ca electron. Biết 


. Năng lượng ta ra bi phn ng phân hch này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Hai viên pin có điện tr trong không đáng kể được mắc vào đoạn mch mc ni tiếp gm
điện tr và quang đin tr  như hình vẽ.
Khi cường độ sáng  giảm thì các giá trị đọc được trên các vôn kế là
Số đọc được
trên vôn kế P
Số đọc được
trên vôn kế Q
(A)
Giảm
Giảm
(B)
Tăng
Giảm
(C)
Giảm
Tăng
(D)
Tăng
Tăng
A. (A). B. (B) . C. (C). D. (F).
Câu 34: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, hai khe đưc chiếu bng ánh sáng gm
hai thành phần đơn sắc có bước sóng

(vi 
).
Trên màn quan sát, trong khong gia hai v trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có
v trí cho
vân sáng ca
và có
v trí cho vân sáng
(không tính v trí có vân sáng trùng nhau).
Biết
. Giá tr ca
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn
s. Hình v bên dưới là đồ th li đ - thi gian ca
hai dao động thành phn. Tc đ dao đng cc đi
ca vt là
A. cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
R
Q
P
LRD
R
()x cm
()ts
4+
3
O
1,0
Trang 45
Câu 36: Để xác định độ t cm ca mt cun dây, mt hc sinh tiến hành hai thí nghim như
sau:
o Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đu cun dây mt nguồn điện mt chiu. Tiến hành thay đi
giá tr điện áp đo ờng độ dòng điện tương ng qua cun dây. Kết qu ca thí
nghiệm này được hc sinh ghi li bằng đồ th 1.
o Thí nghiệm 2: Đặt o hai đầu cun dây mt nguồn điện xoay chiu tn s 50 Hz.
Tiến hành thay đổi giá tr điện áp và đo cường đ dòng điện tương ứng qua cun dây. Kết
qu ca thí nghiệm này được hc sinh ghi li bằng đồ th 2.
Đồ th 1
Đồ th 2
H s t cm ca cun dây này bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Mt xã h dân, công sut tiêu th trung bình ca mi h dân là 2,5 kW. Điện
năng được cung cp t huyn vi hiệu điện thế
 và công sut
 bng
hai dây dẫn, khi đến xã phi qua máy h áp lí tưởng có t s gia s vòng dây sơ cấp và th
cp là . Biết hiệu điện thế ly ra hai đầu th cp là 220 V. Coi h s công sut ca mch
truyn ti bng 1. Giá tr bng
A. 347. B. 328. C. 352. D. 334.
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiu, cun dây không thun cm
󰇛
󰇜
, t
điện điện dung


 và đin tr thun . Đặt vào  mt đin áp xoay chiu


cos
󰇛

󰇜
 thì ch ampe kế ,

tr pha
so vi


lch pha
so vi

.
Đin tr trong ca cun dây bng
A. . B. . C. 
. D. 
.
Câu 39: Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nưc vi hai ngun kết hợp cùng pha đt ti
cách nhau 30 cm. Trên mt nưc, là mt đim sao cho  là tam giác đều. Nếu trên
 cc đi giao thoa và mt trong s chúng là trung điểm ca  thì bước sóng do ngun
phát ra bng
A. . B. . C. . D. .
()UV
20
O
3
6
()IA
()UV
100
O
3
6
()IA
R
C
A
B
A
,Lr
N
M
Trang 46
Câu 40: Cho cơ hệ: lò xo nh có đ cng 
, mt đu gn c định vào tường, đầu còn
li t do; vt nh có khi lưng  có th chuyển động dọc theo phương của lò xo trên
mt b mt nm ngang có ma sát phân b như hình vẽ. Ban đầu () truyn cho vt nh vn
tc

hướng v phía lò xo. Ly 
.
Thời gian để vật đi qua vị trí ln th hai là?
A. . B. . C. . D. .
HT
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1: Cho hai mạch dao động: mch th nht:
và mch th hai
. T s chu kì ca
mch dao đng th nht đi vi mạch dao động th hai bng
A.
. B.
. C.
󰇡
󰇢
. D.
.
ng dn: Chn A.
T s chu kì gia hai mch dao đng
Câu 2: Quá trình phóng x nào sau đây, ht nhân con s có s proton tăng lên so với ht nhân
m?
A. phóng x . B. phóng x
. C. phóng x
. D. phóng x .
ng dn: Chn C.
Phóng x
ht nhân con s có s proton tăng lên 1 so với ht nhân m.
Câu 3: Các sóng cơ có tần s ,   lan truyn trong cùng một môi trường vi tc đ
truyn sóng
A. theo th t tăng dần. B. theo th t gim dn.
C. như nhau. D. tăng gp 2 và 3 ln so vi tn s .
ng dn: Chn C.
Tc đ truyn sóng trong cùng một môi trường là như nhau.
Câu 4: Mt tia sáng đơn sc đi t môi trường 1 có chiết sut
vi góc ti sang môi trưng
2 có chiết sut
vi góc khúc x tha mãn
A.

. B.

.
C.

. D.

.

 
󰇍
󰇍
Trang 47
ng dn: Chn D.
Phương trình định lut khúc x ánh sáng


Câu 5: Dòng điện xoay chiu vi biu thức cường độ 
󰇡

󰇢
, cường độ
dòng điện cực đại là
A. . B.
. C.
. D. .
ng dn: Chn D.
ờng độ dòng điện cc đi

Câu 6: Theo định lut phân rã phóng x thì lượng ht nhân m trong mu phóng x s gim
theo thi gian vi quy lut
A. tuyến tính. B. hàm s mũ. C. hàm sin. D. tan.
ng dn: Chn B.
S ht nhân m trong mu phóng x s gim theo quy lut hàm s mũ.
Câu 7: Mt con lc lò xo gồm lò xo có độ cng và vt nng khối lượng đặt nm ngang.
S dao động mà con lc này thc hiện được trong 1 giây
A.

. B.
. C.
. D.

.
ng dn: Chn A.
Tn s là s dao động mà con lc thc hin trong 1 s

Câu 8: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết b dùng để biến dao động âm thành dao động điện
có cùng tn s
A. mch biến điệu. B. anten phát. C. mch khuếch đi. D. micro.
ng dn: Chn D.
Trong máy phát thanh đơn gin, micro là thiết b biến dao động âm thành dao động điện vi
cùng tn s.
Câu 9: Máy biến thế có tác dụng thay đi
A. điện áp ca nguồn điện mt chiu. B. điện áp ca nguồn điện xoay chiu.
C. công sut truyn tải điện mt chiu. D. công sut truyn tải điện xoay chiu.
ng dn: Chn B.
Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp ca nguồn điện xoay chiu
Câu 10: Kh năng nào sau đây không phi ca tia ?
A. có tác dng sinh lí. B. có tác dng nhit.
C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang
mt s cht.
ng dn: Chn B.
Tác dng nhit là tác dụng đặc trưng ca tia hng ngoi.
Câu 11: Âm Đô do một cây đàn và mt ng sáo phát ra chc chn có cùng
A. tn s âm. B. mc cường độ âm. C. tc đ truyn âm. D. ờng độ.
ng dn: Chn A.
Trang 48
Âm Đô do các nhc c phát ra chc chn phi có cùng tn s.
Câu 12: Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hi t.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hi t các chùm sáng đơn sắc song song lên tm phim.
ng dn: Chn C.
Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có tác dung phân tách chùm sáng song song đi qua
nó thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
Câu 13: Thí nghim v tán sắc ánh sáng đã chng t rng ánh sáng trng là tp hp ca
A. ánh sáng đơn sắc gm đ, da cam, vàng, lc, lam, chàm tím.
B. vô s ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím.
C. ánh sáng đơn sắc cơ bản là đ, vàng và lc.
D. các ánh sáng có màu trng.
ng dn: Chn B.
Ánh sáng trng là tp hp ca vô s ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím.
Câu 14: Ht ti đin trong cht bán dn chủ yếu là
A. electron. B. proton. C. notron. D. l trng.
Hưng dn: Chọn D.
Ht ti đin ch yếu trong cht bán dn loi là lỗ trống.
Câu 15: Biết vn tc ca ánh sáng trong chân không là 
. Sóng điện t có tn s


 thuc vùng
A. tia t ngoi. B. tia . C. tia hng ngoi. D. ánh sáng nhìn
thy.
ng dn: Chn D.
c sóng ca sóng

󰇛

󰇜
󰇛


󰇜

vùng ánh sáng nhìn thy.
Câu 16: Mt con lắc đơn với vt nng có khi lưng  thì dao đng nh vi chu k .
Khi khi lưng ca vt nh  thì chu kì dao đng nh ca con lc lúc này là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
không ph thuc vào khi khi lượng thay đổi thì chu kì con lc vn gi nguyên.
Câu 17: Ht nhân
có s notron bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
S notron trong ht nhân là
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
Câu 18: Mt mạch đin xoay chiu, đang xảy ra cộng hưởng nếu ta tăng điện tr trên mch
đồng thi gi nguyên tác điều kin khác thì kết luận nào sau đây sai?
A. H s công sut ca mch tăng. B. Đin áp hiu dng trên điện tr tăng.
Trang 49
C. Tng tr ca mch gim. D. Công sut tiêu th trên mạch tăng.
ng dn: Chn D.
Công sut tiêu th trên mch gim.
Câu 19: Sóng dng xy ra trên mt si dây chiu dài , nếu sóng truyền trên dây có bước sóng
thì hệ thức nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Hưng dn: Chọn C.
Vi hai trưng hp sóng dng trên dây không tn tại trường hp .
Câu 20: Sóng cơ lan truyền trên một môi trường đàn hi. Khong cách gia hai đim trên
phương truyền sóng dao động lch pha nhau
A. mt bưc sóng. B. mt na bưc sóng.
C. mt phần tám bước sóng. D. mt s nguyên ln bước sóng.
ng dn: Chn C.
Độ lch pha gia hai phn t sóng




󰇡
󰇢

Câu 21: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động ca con lắc đơn bằng đồng h bm
giờ, người làm thc nghim thường đo thi gian con lc thc hiện đưc vài chu kì dao dng trong
mt ln bm gi vi mc đích làm
A. tăng sai s của phép đo. B. tăng s phép tính trung gian.
C. gim sai s của phép đo. D. gim s ln thc hin thí nghim.
ng dn: Chn C.
Chu kì dao đng ca con lc nhỏ, do đó để gim sai s người ta thường đo thời gian con lc th
hin nhiều chu kì dao động.
Câu 22: Chiếu ánh sáng có bước sóng  vào mt cht hunh quang thì ánh sáng hunh
quang do chất đó phát ra không th có bước sóng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn D.
Ánh sáng huỳnh quang phát ra có bước sóng luôn lớn hơn bước sóng ca ánh sáng kích thích
 là không th.
Câu 23: Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khong cách gia v trí cân bng ca
điểm bụng và điểm nút cnh nhau là . Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Khong cách gia v trí cân bng ca đim bụng và điểm nút cnh nhau là mt phần tư bưc
sóng bước sóng ca sóng là .
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiu một pha đang hoạt đng. Khi roto của máy quay đều vi
tc đ

thì suất điện động do máy to ra có tn s . Khi roto quay đều với tốc độ

thì suất điện động do máy tạo ra có tần số
Trang 50
A. . B. . C. .
D. .
Hưng dn: Chọn A.
Tần số của dòng điện tạo bởi máy phát điện xoay chiều

Với

󰆒

󰇛

󰇜

Câu 25: Xét nguyên t hidro theo mu Bo. Biết
là bán kính Bo. Khi chuyn t qu đạo
v qu đạo , bán kính qu đạo ca electron b gim đi mt lưng là
A. 
. B. 
. C. 
. D.
.
ng dn: Chn B.
Bán kính qu đạo dng theo mu nguyên t Bohr

󰇛
󰇜
Vi
,

󰇟󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇠

Câu 26: Cm ng t sinh ra trong lòng ng dây hình tr khi có dòng điện vi cường độ 
chy qua là . Khi cường độ dòng điện chy trong ống dây có cường đ  thì cm ng t
trong lòng ống dây lúc này có độ ln là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Ta có:
󰇛
󰇜

Câu 27: Con lc lò xo gm lò xo có đ cng 
và vt nh khi lưng đang dao
động cưỡng bức dưi tác dng ca ngoi lc 
󰇛

󰇜
 ( tính bng giây). Biết h
đang xảy ra hiện tượng cộng hưng. Giá tr ca
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Tn s góc ca ngoi lc cưng bc


Để xy ra cộng hưởng thì
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Câu 28: là một điểm trong chân không có sóng đin t truyn qua. Thành phần điện trường
ti có biu thc

󰇛

󰇜
( tính bng giây). Ly 
. K t thi
điểm ban đầu đến thời điểm gn nht điện trường cc đại, sóng đã lan truyền được
Trang 51
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn D.
Ta có ti thì
điện trường cc đi ln tiếp theo sau
Quãng đưng sóng truyền đi được

󰇛

󰇜
󰇧


󰇨
Câu 29: T thông gi qua mt khung dây dn phng bng kim loi có biu thc

󰇡

󰇢
Wb ( tính bng giây). Sut điện động cm ng xut hin trong khung dây là
A. 
󰇡

󰇢
. B. 
󰇡

󰇢
.
C. 
󰇡

󰇢
. D. 
󰇡

󰇢
.
ng dn: Chn B.
Sut điện động cm ứng đưc xác đnh dựa vào định lut Faraday



󰇡

󰇢

Câu 30: Chiết sut của nước là
. Vn tc ca ánh sáng khi truyền trong nưc bng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
ng dn: Chn D.
Vn tc của ánh sáng trong môi trường nước

󰇛

󰇜
󰇡
󰇢

Câu 31: Đồ th li độ thi gian ca mt con lc lò xo treo thẳng đứng đưc cho như hình v.
Biết lò xo có đ cng 
.
Lc đàn hi cc đi tác dng lên vật trong quá trình dao đng là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
T đồ th, ta có





󰇛󰇜


󰇛󰇜


Trang 52
Lc đàn hi cc đi tác dng lên vt

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜󰇛




󰇜

Câu 32: Cho phn ng phân hch Urani

có phương trình






 
Biết rng khi lưng ca các ht nhân trong phn ng trên lần lưt là
,

,

,
. B qua khối lưng ca electron. Biết 


. Năng lượng ta ra bi phn ng phân hch này là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Năng lưng ca phn ng
󰇟󰇛
󰇜
󰇛



󰇜󰇠

󰇟󰇛
 
󰇜
󰇛
  
󰇜󰇠

Câu 33: Hai viên pin có điện tr trong không đáng kể được mắc vào đoạn mch mc ni tiếp gm
điện tr và quang đin tr  như hình vẽ.
Khi cường độ sáng  giảm thì các giá trị đọc được trên các vôn kế là
Số đọc được
trên vôn kế P
Số đọc được
trên vôn kế Q
(A)
Giảm
Giảm
(B)
Tăng
Giảm
(C)
Giảm
Tăng
(D)
Tăng
Tăng
A. (A). B. (B) . C. (C). D. (F).
Hưng dn: Chọn C.
Cường độ dòng điện mạch mạch


tăng gim ch s ca vôn kế giảm.
Khi đó
ch s ca vôn kế tăng.
Câu 34: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, hai khe đưc chiếu bng ánh sáng gm
hai thành phần đơn sắc có bước sóng

(vi 
).
Trên màn quan sát, trong khong gia hai v trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có
v trí cho
R
Q
P
LRD
R
Trang 53
vân sáng ca
và có
v trí cho vân sáng
(không tính v trí có vân sáng trùng nhau).
Biết
. Giá tr ca
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Điu kiện để h hai vân sáng trùng nhau
󰇛󰇜
Mc khác
 (gia hai vân trùng nhau có 18 vân sáng)

󰇛󰇜
T 󰇛󰇜 󰇛󰇜

󰇛󰇜
Lp bng cho 󰇛󰇜
 hoc

(ta loi
nm vì


).
Câu 35: Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn
s. Hình v bên dưới là đồ th li đ - thi gian ca hai dao đng thành phn.
Tc đ dao động cc đi ca vt là
A. 

. B. 

. C. 

. D.

.
ng dn: Chn D.
T đồ th, ta có
s → rad/s
cm và
cm
Tc đ cc đi ca vt


󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜


󰇛󰇜
󰇛󰇜




Trang 54
Câu 36: Để xác định độ t cm ca mt cun dây, mt hc sinh tiến hành hai thí nghim như
sau:
o Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đu cun dây mt nguồn điện mt chiu. Tiến hành thay đi
giá tr điện áp đo ờng độ dòng điện tương ng qua cun dây. Kết qu ca thí
nghiệm này được hc sinh ghi li bằng đồ th 1.
o Thí nghiệm 2: Đặt o hai đầu cun dây mt nguồn điện xoay chiu tn s 50 Hz.
Tiến hành thay đổi giá tr điện áp và đo cường đ dòng điện tương ứng qua cun dây. Kết
qu ca thí nghiệm này được hc sinh ghi li bằng đồ th 2.
Đồ th 1
Đồ th 2
H s t cm ca cun dây này bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
Kết qu thí nghiệm 1 cho ta điện tr trong ca cun dây
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜


Kết qu ca thí nghim 2 cho ta tng tr ca cun dây
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜


Cm kháng ca cun dây




Câu 37: Mt xã h dân, công sut tiêu th trung bình ca mi h dân là 2,5 kW. Điện
năng được cung cp t huyn vi hiệu điện thế
 và công sut
 bng
hai dây dẫn, khi đến xã phi qua máy h áp lí tưởng có t s gia s vòng dây sơ cấp và th
cp là . Biết hiệu điện thế ly ra hai đầu th cp là 220 V. Coi h s công sut ca mch
truyn ti bng 1. Giá tr bng
A. 347. B. 328. C. 352. D. 334.
ng dn: Chn C.
ờng độ dòng điện chạy trên đưng dây truyn ti
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

()UV
20
O
3
6
()IA
()UV
100
O
3
6
()IA
Trang 55
ờng độ dòng điện sau máy h áp
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Tng công sut ti tiêu th

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

S h dân tương ứng
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiu, cun dây không thun cm
󰇛
󰇜
, t
điện điện dung


 và đin tr thun . Đặt vào  mt đin áp xoay chiu


cos
󰇛

󰇜
 thì ch ampe kế ,

tr pha
so vi


lch pha
so vi

.
Đin tr trong ca cun dây bng
A. . B. . C. 
. D. 
.
ng dn: Chn A.
Dung kháng ca t điện và tng tr ca mch



󰇛

󰇜


  hình thang  cân.
T giản đồ, ta có




󰇛

󰇜

 cân ti
Đin tr trong ca cun dây

󰇛

󰇜

󰇛
󰇜

R
C
A
B
A
,Lr
N
M
A
0
30
B
N
M
Trang 56
Câu 39: Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nưc vi hai ngun kết hợp cùng pha đt ti
cách nhau 30 cm. Trên mt nưc, là mt đim sao cho  là tam giác đều. Nếu trên
 cc đi giao thoa và mt trong s chúng là trung điểm ca  thì bước sóng do ngun
phát ra bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Trên  có 5 cc đi giao thoa


󰇛󰇜
Mc khác, t điều kiện để có cc đi giao thoa ti trung đim 
 

󰇛

󰇜
󰇛󰇜
Lp bng cho 󰇛󰇜, kết hp vi điu kin 󰇛󰇜

Câu 40: Cho cơ hệ: lò xo nh có đ cng 
, mt đu gn c định vào tường, đầu còn
li t do; vt nh có khi lưng  có th chuyển động dọc theo phương của lò xo trên
mt b mt nm ngang có ma sát phân b như hình vẽ. Ban đầu () truyn cho vt nh vn
tc

hướng v phía lò xo. Ly 
.
Thời gian để vật đi qua vị trí ln th hai là?
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Thi gian chuyển đng ca vt k t v trí ban đầu đến khi chm vào lò xo ti

 
󰇍
󰇍
D
x
A
A+
Trang 57
󰇛


󰇜
󰇛

󰇜

Vn tc ca vật khi đến

Khi chạm vào lò xo, dưi tác dng ca lực đàn hồi gây bi lò xo và lc ma sát trưt, vt dao
động điều hòa quanh v trí cân bng, v trí này cách v bên trái một đon


󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Tn s góc của dao động
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜



Biên độ dao động ca vt

󰇡
󰇢
󰇛
󰇜
󰇧


󰇨

V trí tương ứng vi cm. Vy tng thi gian là


󰇛
󰇜
󰇡

󰇢

HT
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2024
ĐỀ 5
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Đặt điện áp

󰇛

󰇜
vào hai đầu đoạn mch  mc ni tiếp thì trong mch
có dòng đin

󰇛

󰇜
. Công sut tiêu th ca mch này là
A.
. B.
. C.

. D.

.
Câu 2: Mt chất điểm dao động điu hòa s có tc đ cc đi khi
A. lc kéo v tác dng lên vt cc đi. B. lc kéo vc dng lên vt cc tiu.
C. vật đi qua vị trí biên. D. vật đi qua vị trí cân bng.
Câu 3: Sóng dng hình thành trên mt sợi dây đàn hồi hai đầu c định, chiu dài vi mt
sóng. Bưc sóng ca sóng trên trên dây là
A. . B. . C.
. D.

.
Trang 58
Câu 4: Đặt vào hai đầu một đon mạch đin xoay chiu  không phân nhánh một đin áp

󰇛

󰇜
(
không đổi thay đổi được) . Giá tr ca để ờng độ dòng đin
hiu dng trong mch cc đi là
A.

. B.

. C.

. D.

.
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói v dao động cơ học tt dn?
A. dao động tt dần có động năng giảm dn còn thế năng biến thiên điu hòa.
B. trong dao đng tt dần cơ năng giảm dn theo thi gian.
C. dao động tt dần là dao động có biên độ gim dn theo thi gian.
D. lc ma sát càng lớn thì dao động tt dn càng nhanh.
Câu 6: Chu dao động điều hòa ca con lắc đơn chiều dài tại nơi gia tốc trọng trường
được xác đnh bng biu thc nào sau đây?
A. 
. B. 
. C.

. D.

.
Câu 7: Mt vật tham gia đng thời hai dao động điều hòa ng phương, cùng tn s vuông
pha nhau. Ti thời điểm nào đó, các li độ thành phn

thì li độ dao
động tng hp ca vt bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiu

󰇛

󰇜
vào hai đu một đoạn mạch đin xoay chiu
không phân nhánh thì dòng điện trong mạch ờng độ

󰇡

󰇢
. Đoạn mch này
cha
A. điện tr thun. B. cun cm thun. C. t điện. D. cun cm không
thun.
Câu 9: Một sóng lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng ng vi tn s .
Tc đ truyền sóng trong môi trường là 

. Bước sóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tia hng ngoi và t ngoi đu
A. có tác dng nhit ging nhau. B. gây ra hiện tượng quang điện mi cht.
C. có th gây ra mt s phn ng hóa hc. D. b nước và thy tinh hp th mnh.
Câu 11: Dùng thuyết lượng t ánh sáng không giải thích được
A. Nguyên tc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng quang phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 12: Trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh vô tuyến đơn giản không b phn nào sau
đây?
A. mch tách sóng. B. mạch phát sóng điện t cao tn.
C. mch khuếch đi. D. mch biến điệu.
Câu 13: Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng tn s thì photon ca ánh sáng này
năng lượng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Ht nhân càng bn vng khi
A. s nucleon càng nh. B. năng lượng liên kết càng ln.
C. s nucleon càng ln. D. năng lượng liên kết riêng càng ln.
Trang 59
Câu 15: Trong mt phn ng hạt nhân thu ng lượng, tng khối ng ca các ht nhân tham
gia phn ng
A. gim. B. tăng.
C. được bo toàn. D. tăng hay gim tùy thuc vào phn ng.
Câu 16: Khác với sóng cơ, sóng điện t có th truyền được trong môi trưng
A. cht rn. B. cht lng. C. cht khí. D. chân không.
Câu 17: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình 
󰇛

󰇜
, được tính
bằng giây. Pha ban đu ca dao đng là
A. . B. 0. C.
. D.
.
Câu 18: Mt h lp gồm ba điện tích điểm, khối ợng không đáng kể, nm cân bng vi
nhau trong chân không. Tình huống nào dưới đây có th xy ra?
A. Ba điện tích cùng du, cùng nm trên đnh ca một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng du cùng nm trên một đưng thng.
C. Ba điện tích không cùng du nm tại ba đỉnh ca một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng du nm trên một đưng thng.
Câu 19: Hình v nào sau đây xác đnh đúng chiều ng điện cm ng khi cho nam châm dch
chuyn li gn hoc ra xa vòng dây kín?
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 20: Mch đin xoay chiu ch cha đin tr thun s có h s công sut bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong thí nghim Young v giao thoa sóng ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghim
này . Để một điểm trên màn quan sát cho vân sáng thì hiệu đường đi ca tia sáng t hai khe
đến điểm quan sát phi thõa mãn
A. , vi  B. 
󰇡
󰇢
, vi 
C. 
󰇡
󰇢
, vi  D. 
󰇡
󰇢
, vi 
Câu 22: Mt máy biến áp lí tưởng đang có hệ s tăng áp là . Nếu gi nguyên s vòng dây
sơ cấp, tăng số vòng dây th cp lên gp ln thì ch s tăng áp lúc này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Ht ti đin trong kim loi là
A. các electron t do. B. các ion. C. các ion và electron. D. l trng
electron.
Câu 24: Trong không khí, thu kính li là thu kính
A. phân kì. B. hi t.
C. có th hi t hoc phân kì. D. các đáp án trên đu sai.
S
N
S
N
S
N
S
N
c
i
c
i
c
i
0
c
i =
Hình A
Hình B
Hình C
Hình D
Trang 60
Câu 25: Mt nguồn điểm phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyn
âm đẳng hướng không hp th âm. Hai đim , cách ngun âm lần lượt
. Biết
ờng độ âm ti gp 4 lần cường độ âm ti . T s
bng
A. 4. B.
C.
D. 2.
Câu 26: Suất điện động cm ng xut hin trong khung dây dn phng dt kín hình tròn vi
phương trình

󰇡

󰇢
. Biết tc độ quay ca khung dây 

. Góc hp bi
vecto cm ng t
󰇍
󰇍
󰇍
vecto pháp tuyến ca mt phng khung dây ti thời điểm 
bng
A. 
. B. 
. C. 
. D.
.
Câu 27: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe
, khong cách t hai khe đến màn . Ngun phát ra ánh sáng c
sóng  khong vân giao thoa quan sát trên màn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cht Iot phóng x


dùng trong y tế chu bán rã ngày đêm. Nếu nhn
được  cht này thì sau 8 tun ln bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tính cht ht ca ánh sáng không th hin hiện tượng nào sau đây?
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. quang phát quang. D. nhiu x.
Câu 30: Mt mch truyn tải điện năng với công sut truyền đi không đổi 
hiu sut truyn ti . Hao phí trên mch truyn ti này bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Chiếu mt tia sáng gm hai bc x
t không khí ti mt cht lng vi góc
ti . Biết chiết sut ca cht lỏng đối vi các ánh sáng ln lượt
. Góc to bi tia
khúc x ca hai bc x trong cht lng bng
A. 

󰇡

󰇢


󰇡

󰇢
. B. 

󰇡

󰇢


󰇡

󰇢
.
C.

󰇡

󰇢


󰇡

󰇢
. D. 

󰇡

󰇢


󰇡

󰇢
.
Câu 32: Theo mu nguyên t Bo v nguyên t Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung
quanh hạt nhân i tác dng ca lực tĩnh điện gia electron ht nhân. Gi
ln
t là tc đ ca electron khi nó chuyển động trên qu đạo . T s
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Ht nhân


năng lượng liên kết . Năng ng liên kết riêng ca ht
nhân này là
A. 


. B. 


. C.



. D. 


.
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên mt nưc với phương trình



được tính bng giây. Tc đ cc đi ca mt phn t mt nưc khi có sóng truyn qua bng
Trang 61
A. 

. B. 

. C. 

. D.


.
Câu 35: Cho mạch da động điện t tưởng gm: t điện điện dung , cun cm
thuần độ t cm . Biết điện tích cực đại trên t trong quá trình dao đng


, t thông cc đi qua cun cm bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Mt sợi dây đàn hi  căng ngang, hai đầu c định đang có sóng dng vi tn s xác
định. Hình v t dng si dây thời điểm
và dng si dây thời điểm
. Biết
rng ti thi đim
, điểm có gia tốc cực tiểu.
Tc đ truyn sóng trên dây c th nhận giá trị nào sau đây?
A. 

. B. 

. C. 

. D. 

.
Câu 37: Để đo cm kháng ca mt cuộn dây (có đin tr trong rt nh), mt hc sinh mc ni
tiếp cun cm này vi mt biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mch trên một điện áp xoay chiu
tn s . Thay đổi giá tr ca ta thu được đồ th biu diễn điện áp hiu dng hai
đầu theo được cho như hình vẽ.
Cm kháng ca cun dây s dng trong bài thc hành này có giá tr trung bình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Dao động ca con lc xo treo thẳng đứng tng hp của hai dao động điều hòa
cùng phương. Chọn chiều dươngng xuống. Hình bên đồ th biu din s thay đổi li đ dao
động ca hai vt theo thi gian. Biết độ ln ca lc đàn hồi tác dng lên vt nng ca con lc vào
thi đim  . Ly gia tc trọng trường 
.
󰇛󰇜



󰇛󰇜
O
󰇛󰇜


Trang 62
Cơ năng của con lc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Hai điểm sáng dao động điều hòa cùng biên đ trên trc , ti thời điểm
ban đu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. Chu dao đng ca gp
lần chu dao động ca . Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần th nht thì đã đi được
. Quãng đường đi được ca trong khong thời gian đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Trên mt cht lng, hai ngun kết hp
cách nhau , dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình



󰇡

󰇢
, được tính bng
giây. Tốc độ truyn sóng trên mt cht lng 

. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Trên đường thng vuông góc vi
ti
lấy điểm sao cho

. Điểm lần lượt nằm trong đoạn
vi gn
nht, xa
nhất, đều
có tc đ dao động cc đi bng 

. Khong cách 
A. . B. . C. . D. .
HT
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1: Đặt điện áp

󰇛

󰇜
vào hai đầu đoạn mch  mc ni tiếp thì trong mch
có dòng đin

󰇛

󰇜
. Công sut tiêu th ca mch này là
A.
. B.
. C.

. D.

.
ng dn: Chn B.
Công sut tiêu th ca mch

Câu 2: Mt chất điểm dao động điu hòa s có tc đ cc đi khi
A. lc kéo v tác dng lên vt cc đi. B. lc kéo vc dng lên vt cc tiu.
C. vật đi qua vị trí biên. D. vật đi qua vị trí cân bng.
󰇛󰇜
󰇛󰇜



Trang 63
ng dn: Chn D.
Vt dao động điều hòa có tc đ cc đi khi vt đi qua v trí cân bng.
Câu 3: Sóng dng hình thành trên mt sợi dây đàn hồi hai đầu c định, chiu dài vi mt
sóng. Bưc sóng ca sóng trên trên dây là
A. . B. . C.
. D.

.
ng dn: Chn B.
c sóng ca sóng truyn trên dây

Câu 4: Đặt vào hai đầu một đon mạch đin xoay chiu  không phân nhánh một đin áp

󰇛

󰇜
(
không đổi thay đổi được) . Giá tr ca để ờng độ dòng đin
hiu dng trong mch cc đi là
A.

. B.

. C.

. D.

.
ng dn: Chn D.
Tn s góc của dòng điện để xy ra cộng hưởng

Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói v dao động cơ học tt dn?
A. dao động tt dần có động năng giảm dn còn thế năng biến thiên điu hòa.
B. trong dao đng tt dần cơ năng giảm dn theo thi gian.
C. dao động tt dần là dao động có biên độ gim dn theo thi gian.
D. lc ma sát càng lớn thì dao động tt dn càng nhanh.
ng dn: Chn A.
Trong dao động tt dn thì cơ năng của vt giảm, động năng thế năng nhng thời điểm s
tăng và gim tuy nhiên giá tr cc đi ca chúng luôn gim dn A sai.
Câu 6: Chu dao động điều hòa ca con lắc đơn chiều dài tại nơi gia tốc trọng trường
được xác đnh bng biu thc nào sau đây?
A. 
. B. 
. C.

. D.

.
ng dn: Chn B.
Chu kì dao đng ca con lắc đơn

Câu 7: Mt vật tham gia đng thời hai dao động điều hòa ng phương, cùng tn s vuông
pha nhau. Ti thời điểm nào đó, các li độ thành phn

thì li độ dao
động tng hp ca vt bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Li đ của dao động tng hp
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

Trang 64
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiu

󰇛

󰇜
vào hai đu một đoạn mạch đin xoay chiu
không phân nhánh thì dòng điện trong mạch ờng độ

󰇡

󰇢
. Đoạn mch này
cha
A. điện tr thun. B. cun cm thun. C. t điện. D. cun cm không
thun.
ng dn: Chn C.
Dòng đin sớm pha hơn điện áp hai đầu mch mt góc
mch cha t điện.
Câu 9: Một sóng lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng ng vi tn s .
Tc đ truyền sóng trong môi trường là 

. Bước sóng là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
c sóng ca sóng
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜


Câu 10: Tia hng ngoi và t ngoi đu
A. có tác dng nhit ging nhau. B. gây ra hiện tượng quang điện mi cht.
C. có th gây ra mt s phn ng hóa hc. D. b nước và thy tinh hp th mnh.
ng dn: Chn C.
Tia hng ngoài và tia t ngoi đu có th gây ra mt s phn ng hóa hc.
Câu 11: Dùng thuyết lượng t ánh sáng không giải thích được
A. Nguyên tc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng quang phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện ngoài.
ng dn: Chn C.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng ch th gii thích da vào nh cht sóng ca ánh sáng thuyết
ng t li da vào tính cht ht ca ánh sáng.
Câu 12: Trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh vô tuyến đơn giản không b phn nào sau
đây?
A. mch tách sóng. B. mạch phát sóng điện t cao tn.
C. mch khuếch đi. D. mch biến điệu.
ng dn: Chn A.
Mch tách sóng ch máy thu thanh.
Câu 13: Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng tn s thì photon ca ánh sáng này
năng lượng
A. . B.
. C.
. D.
.
ng dn: Chn A.
Năng lưng ca photon theo thuyết lưng t ánh sáng

Câu 14: Ht nhân càng bn vng khi
A. s nucleon càng nh. B. năng lượng liên kết càng ln.
C. s nucleon càng ln. D. năng lượng liên kết riêng càng ln.
ng dn: Chn D.
Trang 65
Năng ng liên kết riêng đại lượng Vật Lý đặc trưng cho mức độ bn vng ca hạt nhân
ht nhân có năng lưng liên kết riêng càng ln thì càng bn vng.
Câu 15: Trong mt phn ng hạt nhân thu ng lượng, tng khối ng ca các ht nhân tham
gia phn ng
A. gim. B. tăng.
C. được bo toàn. D. tăng hay gim tùy thuc vào phn ng.
ng dn: Chn B.
Trong phn ng ht nhân thu năng lượng tng khối lượng ca các ht nhân sau phn ng luôn
lớn hơn tổng khi lưng ca các hạt nhân trưc phn ng.
Câu 16: Khác với sóng cơ, sóng điện t có th truyền được trong môi trường
A. cht rn. B. cht lng. C. cht khí. D. chân không.
ng dn: Chn D.
Sóng đin t có th truyền đưc trong chân không.
Câu 17: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình 
󰇛

󰇜
, được tính
bằng giây. Pha ban đu ca dao đng là
A. . B. 0. C.
. D.
.
ng dn: Chn A.
Pha ban đầu của dao động
Câu 18: Mt h lp gồm ba điện tích điểm, khối ợng không đáng kể, nm cân bng vi
nhau trong chân không. Tình huống nào dưới đây có th xy ra?
A. Ba điện tích cùng du, cùng nm trên đnh ca một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng du cùng nm trên một đưng thng.
C. Ba điện tích không cùng du nm tại ba đỉnh ca một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng du nm trên một đưng thng.
ng dn: Chn D.
Để ba điện tính cân bng thì lực do hai điện tích tác dụng lên điện tích còn li phi trực đối
cùng giá các điện tích phi nm trên mt đưng thẳng và tích điện không cùng du.
Câu 19: Hình v nào sau đây xác đnh đúng chiều ng điện cm ng khi cho nam châm dch
chuyn li gn hoc ra xa vòng dây kín?
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
ng dn: Chn B.
Khi nam châm dch chuyn cc bc li gn vòng dây, vòng dây s xut hiện dòng điện cm ng
sao cho t trưng nó sinh ra chng li chuyển động trên mt của vòng dây đối din vi mt
bc của nam châm đang tiến ti phi là mt bc dòng điện ngược chiều kim đồng h.
Câu 20: Mch đin xoay chiu ch cha đin tr thun s có h s công sut bng
A. . B. . C. . D. .
S
N
S
N
S
N
S
N
c
i
c
i
c
i
0
c
i =
Hình A
Hình B
Hình C
Hình D
Trang 66
ng dn: Chn A.
Mch ch chứa điện tr thun thì h sng sut ca mch bng 1.
Câu 21: Trong thí nghim Young v giao thoa sóng ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghim
này . Để một điểm trên màn quan sát cho vân sáng thì hiệu đường đi ca tia sáng t hai khe
đến điểm quan sát phi thõa mãn
A. , vi  B. 
󰇡
󰇢
, vi 
C. 
󰇡
󰇢
, vi  D. 
󰇡
󰇢
, vi 
ng dn: Chn A.
Điu kin để có vân sáng
, vi 
Câu 22: Mt máy biến áp lí tưởng đang có hệ s tăng áp là . Nếu gi nguyên s vòng dây
sơ cấp, tăng số vòng dây th cp lên gp ln thì ch s tăng áp lúc này là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Ch s tăng áp lúc sau .
Câu 23: Ht ti đin trong kim loi là
A. các electron t do. B. các ion. C. các ion và electron. D. l trng
electron.
ng dn: Chn A.
Ht ti đin trong kim loi là các electron t do.
Câu 24: Trong không khí, thu kính li là thu kính
A. phân kì. B. hi t.
C. có th hi t hoc phân kì. D. các đáp án trên đu sai.
ng dn: Chn B.
Trong không khí thu kính li là thu kính hi t.
Câu 25: Mt nguồn điểm phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyn
âm đẳng hướng không hp th âm. Hai đim , cách ngun âm lần lượt
. Biết
ờng độ âm ti gp 4 lần cường độ âm ti . T s
bng
A. 4. B.
C.
D. 2.
ng dn: Chn D.
ờng độ âm ti một điểm trong môi trưng

Câu 26: Suất điện động cm ng xut hin trong khung dây dn phng dt kín hình tròn vi
phương trình

󰇡

󰇢
. Biết tc độ quay ca khung dây 

. Góc hp bi
vecto cm ng t
󰇍
󰇍
󰇍
vecto pháp tuyến ca mt phng khung dây ti thời điểm 
bng
A. 
. B. 
. C. 
. D.
.
Trang 67
ng dn: Chn B.
Tn s góc của dao động điện


Suất điện động chậm pha hơn t thông qua khung y mt góc
, ti thời điểm 
và đang giảm 
và đang giảm 
.
Câu 27: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe
, khong cách t hai khe đến màn . Ngun phát ra ánh sáng c
sóng  khong vân giao thoa quan sát trên màn là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Khong vân giao thoa

󰇛

󰇜
󰇛


󰇜
󰇛


󰇜

Câu 28: Cht Iot phóng x


dùng trong y tế chu bán rã ngày đêm. Nếu nhn
được  cht này thì sau 8 tun ln bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Áp dụng định lut phóng x cho mu Iot



󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜

Câu 29: Tính cht ht ca ánh sáng không th hin hiện tượng nào sau đây?
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. quang phát quang. D. nhiu x.
ng dn: Chn D.
Nhiu x là hiện tượng chng t ánh sáng có tính cht sóng.
Câu 30: Mt mch truyn tải điện năng với công sut truyền đi không đổi 
hiu sut truyn ti . Hao phí trên mch truyn ti này bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
Hao phí trên mch truyn ti

󰇛
󰇜

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Câu 31: Chiếu mt tia sáng gm hai bc x
t không khí ti mt cht lng vi góc
ti . Biết chiết sut ca cht lỏng đối vi các ánh sáng ln lượt
. Góc to bi tia
khúc x ca hai bc x trong cht lng bng
A. 

󰇡

󰇢


󰇡

󰇢
. B. 

󰇡

󰇢


󰇡

󰇢
.
C.

󰇡

󰇢


󰇡

󰇢
. D. 

󰇡

󰇢


󰇡

󰇢
.
ng dn: Chn A.
Trang 68
T biu thc ca đnh lut khúc x ánh sáng
 



Vy






Câu 32: Theo mu nguyên t Bo v nguyên t Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung
quanh hạt nhân i tác dng ca lực tĩnh điện gia electron ht nhân. Gi
ln
t là tc đ ca electron khi nó chuyển động trên qu đạo . T s
bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
Vn tc ca cac electron trên các qu đạo dng
Câu 33: Ht nhân


năng lượng liên kết . Năng ng liên kết riêng ca ht
nhân này là
A. 


. B. 


. C.



. D. 


.
ng dn: Chn C.
Năng lưng liên kết riêng ca ht nhân

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜



Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên mt nưc với phương trình



được tính bng giây. Tc đ cc đi ca mt phn t mt nưc khi có sóng truyn qua bng
A. 

. B. 

. C. 

. D.


.
ng dn: Chn C.
Tc đ dao động ca mt phn t sóng


󰇛

󰇜
󰇛

󰇜


Câu 35: Cho mạch da động điện t tưởng gm: t điện điện dung , cun cm
thuần độ t cm . Biết điện tích cực đại trên t trong quá trình dao đng


, t thông cc đi qua cun cm bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
ờng độ dòng điện cc đi trong mạch dao động
Trang 69

󰇛


󰇜
󰇛


󰇜
󰇛


󰇜

T thông cc đi qua cun cm

󰇛


󰇜
󰇛

󰇜

Câu 36: Mt sợi dây đàn hi  căng ngang, hai đầu c định đang có sóng dng vi tn s xác
định. Hình v t dng si dây thời điểm
và dng si dây thời điểm
. Biết
rng ti thi đim
, điểm có gia tốc cực tiểu.
Tc đ truyn sóng trên dây c th nhận giá trị nào sau đây?
A. 

. B. 

. C. 

. D. 

.
Hưng dn: Chọn C.
Từ đồ thị, ta có
cm
Ti thi đim

vị trí biên 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Thi đim
thì
󰇫

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Từ hình vẽ

 


 

󰇛󰇜



󰇛󰇜
u
1
2
A
A
N
A
+
2
P
1
P
Trang 70



Vận tốc truyền sóng
󰇡

󰇢

hoc
󰇡
󰇢

(*)
Lp bảng cho (*) → cm/s
Câu 37: Để đo cm kháng ca mt cuộn dây (có đin tr trong rt nh), mt hc sinh mc ni
tiếp cun cm này vi mt biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mch trên một điện áp xoay chiu
tn s . Thay đổi giá tr ca ta thu được đồ th biu diễn điện áp hiu dng hai
đầu theo được cho như hình vẽ.
Cm kháng ca cun dây s dng trong bài thc hành này có giá tr trung bình là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
Đin áp hiu dng trên điện tr

T đồ th, ta có
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜


Câu 38: Dao động ca con lc xo treo thẳng đứng tng hp của hai dao động điều hòa
cùng phương. Chọn chiều dươngng xuống. Hình bên đồ th biu din s thay đổi li đ dao
động ca hai vt theo thi gian. Biết độ ln ca lc đàn hồi tác dng lên vt nng ca con lc vào
thi đim  . Ly gia tc trọng trường 
.
O
󰇛󰇜


Trang 71
Cơ năng của con lc bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn D.
T đồ th, ta có





Phương trình của hai dao động thành phn




󰇛󰇜
Biên độ dao động tng hp

Li đ dao động ca vt
ti 
󰇛
󰇜
󰇔
󰇑
󰇧
󰇨


Độ ln ca lc đàn hi






󰇛

󰇜
󰈅
󰇛


󰇜
󰇧


󰇨
󰈅

Cơ năng của vt
󰇛

󰇜



Câu 39: Hai điểm sáng dao động điều hòa cùng biên đ trên trc , ti thời điểm
ban đu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. Chu dao đng ca gp
󰇛󰇜
󰇛󰇜



Trang 72
lần chu dao động ca . Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần th nht thì đã đi được
. Quãng đường đi được ca trong khong thời gian đó là
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn D.
Biu diễn dao động tương ứng trên đưng tròn. , đi ngang nhau

Mc khác




T hình v, ta có

Câu 40: Trên mt cht lng, hai ngun kết hp
cách nhau , dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình



󰇡

󰇢
, được tính bng
giây. Tốc độ truyn sóng trên mt cht lng 

. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Trên đường thng vuông góc vi
ti
lấy điểm sao cho

. Điểm lần lượt nằm trong đoạn
vi gn
nht, xa
nhất, đều
có tc đ dao động cc đi bng 

. Khong cách 
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
c sóng ca sóng

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Ta xét t s
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜

Hai đim




Nhn thy
 là các đim nm trên cc đi giao thoa.
Ta xét t s



Trang 73
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜

Để gn
nht và xa
nht thì chúng phi lần lượt nm trên các cc đi ng vi
Ta có
󰇫
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇫
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜




Khong cách 


HT
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2024
ĐỀ 6
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Điện trường gây bởi điện tích ti v trí cách mt khong có cường độ được xác
định bi
A. 
. B. 
. C. 
.
D. 
.
Câu 2: Công thức nh chu dao động điều hòa ca con lắc đơn chiều dài tại nơi gia
tc trọng trường
A.

. B. 
. C.

.
D. 
.
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mch  không phân nhánh một điện áp xoay chiu

󰇛

󰇜
;
không đổi, thay đổi được. Thay đổi đ điện áp hiu dụng hai đầu điện
tr bằng điện áp hiu dng hai đầu đoạn mch. Giá tr ca lúc này là
A. . B.
. C.

. D. 
Câu 4: Máy phát điện xoay chiu hot đng da vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cm ứng điện t.
D. nhit đin.
Câu 5: Trong hiệu ợng giao thoa sóng c vi hai nguồn cùng pha, bước sóng . Qu ch
các đim có hiu khoảng cách đến hai ngun bng bước sóng là
Trang 74
A. dãy cc tiu lin k trung trc của đoạn thng ni hai ngun.
B. dãy cc đi lin k trung trc của đoạn thng ni hai ngun.
C. dãy cc tiu xa trung trc ca đon thng ni hai ngun nht.
D. dãy cc đi xa trung trc ca đon thng ni hai ngun nht.
Câu 6: Thc hin thí nghim Young v giao thoa ánh sáng. Đ th d dàng đo đưc khong
vân ta có th
A. gim bưc sóng ca ánh sáng dùng làm thí nghim.
B. tăng khoảng cách gia hai khe.
C. tăng khoảng cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát.
D. dch chuyn màn quan sát li gn hai khe Young.
Câu 7: Một sóng cơ có tn s, truyn trên mt sợi dây đàn hồi vi tốc độ bước sóng
. H thc đúng là?
A.
. B. . C. . D.
.
Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiu mt pha, nếu rôto cp cc quay vi vn tc
vòng/phút thì tn s ca dòng đin phát ra
A.


. B. . C.


. D.

.
Câu 9: Đặt điện áp

󰇡

󰇢
vào hai đầu đoạn mch ch t điện thì ờng độ
dòng điện trong mch là

󰇛

󰇜
. Giá tr ca
bng
A.

. B.
. C.
. D.

.
Câu 10: Quang đin tr là mt linh kiện điện t hot đng da vào hiện tương
A. quang điện ngoài. B. bc x nhit. C. nhit đin. D. quang điện trong.
Câu 11: Gi
s vòng ca cuộn cp th cp ca mt máy biến áp tưởng.
Nếu mắc hai đầu ca cuộn cấp điện áp hiu dng
. Điện áp hiu dng giữa hai đầu cun
th cp s
A.
󰇡
󰇢
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Chn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B.
điện tích t do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đu vt dn. D. có nguồn điện.
Câu 13: Chọn phương án đúng. Quang ph liên tc ca mt vt nóng sáng
A. ch ph thuc vào bn cht ca vt.
B. ph thuc c nhit đ và bn cht ca vt.
C. ch ph thuc vào nhit đ ca vt.
D. không ph thuc vào nhit đ và bn cht ca vt.
Câu 14: Mt mạch dao động ởng đang dao động điện t t do với chu dao động .
Ti thời điểm , điện ch trên mt bn t điện đạt giá tr cực đại. Điện tích trên bn t này
bng mt na giá tr cc đi thi điểm đầu tiên (k t ) là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Công thc liên h gia gii hạn quang điện, công thoát electron ca kim loi, hng
s Planck và tốc độ ánh sáng trong chân không 
Trang 75
A.

. B.

. C.

. D.

.
Câu 16: Sóng đin t
A. là sóng dc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền đưc trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 17: Gi

,
,
,
lần lượt bước sóng ca các tia chàm, cam, lc, vàng. Sp xếp
th t nào dưới đây là đúng?
A.

. B.

.
C.

. D.

.
Câu 18: Con lắc lò xo có độ cng dao động điều hòa với biên độ có cơ năng bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Trong dao đng tt dần. Biên đ dao đng ca con lc
A. luôn không đổi. B. gim dn theo thi gian.
C. tăng dn theo thi gian. D. biến đổi theo quy lut sin ca thi gian.
Câu 20: Trong quá trình lan truyn của sóng cơ. Hai đim nm trên cùng một phương truyn
sóng dao động ngược pha nhau thì có v trí cân bng cách nhau mt khong ngn nht bng
A. mt bưc sóng. B. na bưc sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 21: Một đoạn dây dn chiu dài cường độ dòng đin chạy qua được đặt vuông góc
với đường sc t ca mt t trường đều có đ ln cm ng t . Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn
đây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C. . D. 
.
Câu 22: Mt mu cht phóng x thời điểm ban đầu
ht nhân. Chu bán ca cht
phóng x này là . Lượng ht nhân ca mu cht phóng x chưa phân rã ở thi đim
A.
. B.
󰇡
󰇢
. C.
. D.
󰇡
󰇢
.
Câu 23: Ánh sáng hunh quang ca mt chất c sóng . Chiếu vào chất đó bức x
có bước sóng nào dưới đây sẽ không có s phát quang?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 24: Ht nhân


A.  nuclôn. B.  proton. C.  nơtron.
D.  nơtron.
Câu 25: Trong mạch dao động  lí tưởng, đại lượng


được gi là
A. chu kì dao đng riêng ca mch. B. tn s dao đng riêng ca mch.
C. tn s góc riêng ca mch. D. biên độ dao động ca mch.
Câu 26: T điện đin dung
 trong mạch điện xoay chiu tn s  s
dung kháng bng
A. . B. . C. . D. .
Trang 76
Câu 27: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình 
󰇛

󰇜
( tính bng cm, t
tính bng s). Tc đ ln nht ca cht đim trong quá trình dao đng là
A. 

. B. 

. C. 

. D.

.
Câu 28: ờng độ âm ti một điểm trong môi trường truyn âm đo được 

. Biết
ờng độ âm chun là


. Mc cường độ âm tại điểm đó là
A. . B. . C. . D.
.
Câu 29: Cho phn ng ht nhân




. Trong đó hạt
A. ; . B. ; . C. ; .
D. ; .
Câu 30: Hình nào dưới đây hiệu đúng với hướng ca t trường đu tác dng lc Lorentz lên
hạt điện tích chuyển động vi vn tc
󰇍
󰇍
󰇍
trên qu đạo tròn trong mt phng vuông góc vi
đường sc t.
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31: Theo mu nguyên t Bo, bán kính qu đạo ca êlectron trong nguyên t hiđrô
. Khi êlectron chuyn t qu đạo v qu đạo thì bán kính qu đạo gim bt
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 32: Gi s trong mt phn ng ht nhân, tng khối ng ca các hạt trước phn ng nh
hơn tổng khi lưng ca các ht sau phn ng là . Phn ng ht nhân này
A. thu năng lượng . B. tỏa năng lượng
.
C. thu năng lượng . D. tỏa ng ng
.
Câu 33: Mt con lc xo nằm ngang dao động theo phương trình 
󰇡

󰇢
,
được tính bng ; gc tọa độ đưc chn ti v trí xo không biến dng. K t , xo
không biến dng ln đầu ti thời đim
A.

. B.
. C.
. D.


.
Câu 34: Ti mt phòng thí nghim, hc sinh s dng con lắc đơn đ đo gia tốc rơi t do
bằng phép đo gián tiếp. Kết qu đo chu chiu dài ca con lắc đơn  
 . B qua sai s ca s . Cách viết kết qu đo nào sau đây là đúng?
A.  
. B.
 
.
C.  
. D.
 
.
Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 3
v
v
v
v
0q
0q
0q
0q
Trang 77
Câu 35: Thí nghim giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc bước sóng , khong cách gia
hai khe . Ban đầu, ti M cách vân trung m  người ta quan sát được vân
sáng bc . Gi c định màn cha hai khe, di chuyn t t màn quan sát ra xa và dọc theo đưng
thng vuông góc vi mt phng cha hai khe một đoạn  thì thy ti chuyn thành vân
ti ln th hai. Bưc sóng có giá tr
A. . B. . C. . D.
.
Câu 36: Khi nghiên cu v hình truyn tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, mt hc
sinh đo đc đưc đin áp khi truyền đi là , điện áp nơi tiêu th  vi h s công sut
ca mch tiêu th được xác định 0,8. Độ gim thế trên đưng y truyn ti ca nh này
bng
A. . B. . C.
. D. .
Câu 37: Mt sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dng ổn định. Trên dây, là một điểm
nút, là điểm bng gn nht. Gi là khong cách gia thi đim . Biết rằng giá
trị của
ph thuc vào thời gian được t bởi đồ th như hình bên. Đim trên dây v trí
cân bng cách một khoảng cm khi dây duỗi thẳng.
Vn tốc dao động ca có giá trị lớn nhất bằng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 38: Trong thí nghim giao thoa trên mặt nước, hai ngun sóng kết hp dao động
cùng pha, cùng tn s, cách nhau  cm to ra hai sóng kết hợp c sóng cm.
Một đường thẳng (∆) song song với  cách  mt khong 2 cm, cắt đường trung trc
ca  tại đim . Khong cách ngn nht t đến điểm dao đng với biên độ cc tiu trên
(∆) là
A. . B. . C.  .
D. .
Câu 39: Trên mt phng nghiêng góc 
so với phương ngang, một chiếc gờ thẳng,
dài, nằm ngang, có thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng nghiêng, được đặt cố định. Một con lắc
xo được bố trí nằm trên mặt phẳng nghiêng và gờ như hình vẽ. Biết xo độ cứng
10k =
, vt
nng có khối lượng g, h s ma sát gia vt các b mt là . Lấy
10g =
. T
v trí lò xo không biến dng, kéo vt đến v trí lò xo giãn mt đon  rồi thả nhẹ.

󰇛󰇜


󰇛
󰇜
Trang 78
Tốc độ cực đại của vật sau khi được thả ra là
A. 

. B. 

. C. 

. D.


.
Câu 40: Đặt một điện áp

󰇛

󰇜
V vào hai đu mạch điện gồm điện tr thun
 Ω, cun dây t điện điện dung thay đổi được mc ni tiếp như hình vẽ. Điu
chỉnh điện dung ca t, chn , sao cho khi lần lượt mc vôn kế tưởng vào các điểm ,
; , , thì vôn kế lần lượt ch các giá tr

,

,

tha mãn biu thc:





.
Để điện áp hiu dng giữa hai đầu t điện đạt giá tr cực đại thì phải điều chỉnh điện dung ca t
điện đến giá tr gn nht vi giá tr nào?
A. . B. . C. . D.
.
HT
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1: Điện trường gây bởi điện tích ti v trí cách mt khong có cường độ được xác
định bi
A. 
. B. 
. C. 
.
D. 
.
ng dn: Chn D.
Biu thức tính cường độ điện trường

Câu 2: Công thức nh chu dao động điều hòa ca con lắc đơn chiều dài tại nơi gia
tc trọng trường
A.

. B. 
. C.

.
D. 
.
ng dn: Chn D.
Chu kì dao đng ca con lắc đơn

g
C
R
A
B
N
M
,Lr
Trang 79
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mch  không phân nhánh một điện áp xoay chiu

󰇛

󰇜
;
không đổi, thay đổi được. Thay đổi đ điện áp hiu dụng hai đầu điện
tr bằng điện áp hiu dng hai đầu đoạn mch. Giá tr ca lúc này là
A. . B.
. C.

. D. 
ng dn: Chn C.
Mch xy ra cộng hưởng

Câu 4: Máy phát điện xoay chiu hot đng da vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cm ứng điện t.
D. nhit đin.
ng dn: Chn C.
Máy phát đin xoay chiu hot đng da vào hiện tưng cm ứng điện t.
Câu 5: Trong hiệu ợng giao thoa sóng c vi hai nguồn cùng pha, bước sóng . Qu ch
các đim có hiu khoảng cách đến hai ngun bng bước sóng là
A. dãy cc tiu lin k trung trc của đoạn thng ni hai ngun.
B. dãy cc đi lin k trung trc ca đon thng ni hai ngun.
C. dãy cc tiu xa trung trc ca đon thng ni hai ngun nht.
D. dãy cc đi xa trung trc ca đon thng ni hai ngun nht.
ng dn: Chn A.
Các điểm có  là dãy cc đi gn trung trc ca đon thng ni hai ngun nht.
Câu 6: Thc hin thí nghim Young v giao thoa ánh sáng. Đ th d dàng đo đưc khong
vân ta có th
A. gim bưc sóng ca ánh sáng dùng làm thí nghim.
B. tăng khoảng cách gia hai khe.
C. tăng khoảng cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát.
D. dch chuyn màn quan sát li gn hai khe Young.
ng dn: Chn C.
Để tăng khoảng vân, ta có th tăng khoảng cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát.
Câu 7: Một sóng cơ có tn s, truyn trên mt sợi dây đàn hồi vi tốc độ bước sóng
. H thc đúng là?
A.
. B. . C. . D.
.
ng dn: Chn B.
Biu thc liên h gia bước sóng , vn tc truyn sóng và tn s

Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiu mt pha, nếu rôto cp cc quay vi vn tc
vòng/phút thì tn s ca dòng đin phát ra
A.


. B. . C.


. D.

.
ng dn: Chn C.
Tn s của máy phát điện


Câu 9: Đặt điện áp

󰇡

󰇢
vào hai đầu đoạn mch ch t điện thì ờng độ
dòng điện trong mch là

󰇛

󰇜
. Giá tr ca
bng
Trang 80
A.

. B.
. C.
. D.

.
ng dn: Chn A.
Đối với đoạn mch ch cha t thì dòng điện trong t sớm pha hơn điện áp mt góc

Câu 10: Quang đin tr là mt linh kiện điện t hot đng da vào hiện tương
A. quang điện ngoài. B. bc x nhit. C. nhit đin. D. quang điện trong.
ng dn: Chn D.
Quang đin tr hot đng da vào hin tượng quang điện trong.
Câu 11: Gi
s vòng ca cuộn cp th cp ca mt máy biến áp tưởng.
Nếu mắc hai đầu ca cuộn cấp điện áp hiu dng
. Điện áp hiu dng giữa hai đầu cun
th cp s
A.
󰇡
󰇢
. B.
. C.
. D.
.
ng dn: Chn C.
Công thc máy biến áp
Câu 12: Chn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B.
điện tích t do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đu vt dn. D. có nguồn điện.
ng dn: Chn C.
Điu kiện để có dòng điện là có mt hiệu điện thế đặt vào hai đầu vt dn.
Câu 13: Chọn phương án đúng. Quang ph liên tc ca mt vt nóng sáng
A. ch ph thuc vào bn cht ca vt.
B. ph thuc c nhit đ và bn cht ca vt.
C. ch ph thuc vào nhit đ ca vt.
D. không ph thuc vào nhit đ và bn cht ca vt.
ng dn: Chn C.
Quang ph liên tc ch ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát không ph thuc vào bn
cht ca ngun phát.
Câu 14: Mt mạch dao động ởng đang dao động điện t t do với chu dao động .
Ti thời điểm , điện ch trên mt bn t điện đạt giá tr cực đại. Điện tích trên bn t này
bng mt na giá tr cc đi thi điểm đầu tiên (k t ) là
A.
. B.
. C.
. D.
.
ng dn: Chn C.
Thời gian để điện tích trên t gim t cc đại đến mt na giá tr cực đại lần đầu tien là

Câu 15: Công thc liên h gia gii hạn quang điện, công thoát electron ca kim loi, hng
s Planck và tốc độ ánh sáng trong chân không 
A.

. B.

. C.

. D.

.
ng dn: Chn A.
Công thc liên h gia gii hạn quang điện
, công thoát vi hng s 
Trang 81

Câu 16: Sóng đin t
A. là sóng dc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền đưc trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
ng dn: Chn B.
Sóng đin t là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 17: Gi

,
,
,
lần lượt bước sóng ca các tia chàm, cam, lc, vàng. Sp xếp
th t nào dưới đây là đúng?
A.

. B.

.
C.

. D.

.
ng dn: Chn D.
Th t đúng là

Câu 18: Con lắc lò xo có độ cng dao động điều hòa với biên độ có cơ năng bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
ng dn: Chn D.
Cơ năng của con lc lò xo
Câu 19: Trong dao đng tt dần. Biên đ dao đng ca con lc
A. luôn không đổi. B. gim dn theo thi gian.
C. tăng dn theo thi gian. D. biến đổi theo quy lut sin ca thi gian.
ng dn: Chn B.
Dao đng tt dần, biên độ ca con lc gim dn theo thi gian.
Câu 20: Trong quá trình lan truyn của sóng cơ. Hai đim nm trên cùng một phương truyn
sóng dao động ngược pha nhau thì có v trí cân bng cách nhau mt khong ngn nht bng
A. mt bưc sóng. B. na bưc sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.
ng dn: Chn B.
Hai phn t trên ng một phương truyền ng v trí cân bng cách nhau nửa bước ng s
dao động ngược pha nhau.
Câu 21: Một đoạn dây dn chiu dài cường độ dòng đin chạy qua được đặt vuông góc
với đường sc t ca mt t trường đều có đ ln cm ng t . Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn
đây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C. . D. 
.
ng dn: Chn C.
Lc t tác dụng lên đon dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với các đường sc

Câu 22: Mt mu cht phóng x thời điểm ban đầu
ht nhân. Chu bán ca cht
phóng x này là . Lượng ht nhân ca mu cht phóng x chưa phân rã ở thi đim
Trang 82
A.
. B.
󰇡
󰇢
. C.
. D.
󰇡
󰇢
.
ng dn: Chn C.
ng mu cht phóng x còn li
Câu 23: Ánh sáng hunh quang ca mt chất c sóng . Chiếu vào chất đó bức x
có bước sóng nào dưới đây sẽ không có s phát quang?
A. . B. . C. . D.
.
ng dn: Chn D.
c sóng ca ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng hunh quang, vậy c sóng 0,6
μm không thể gây ra hiện tượng phát quang.
Câu 24: Ht nhân


A.  nuclôn. B.  proton. C.  nơtron.
D.  nơtron.
ng dn: Chn A.
Ht nhân


 nuclon.
Câu 25: Trong mạch dao động  lí tưởng, đại lượng


được gi là
A. chu kì dao đng riêng ca mch. B. tn s dao đng riêng ca mch.
C. tn s góc riêng ca mch. D. biên độ dao động ca mch.
ng dn: Chn B.
Trong mạch dao động thì


được gi là tn s ca mạch dao động.
Câu 26: T điện đin dung
 trong mạch điện xoay chiu tn s  s
dung kháng bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn D.
Dung kháng ca t điện

󰇡


󰇢
󰇛

󰇜

Câu 27: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình 
󰇛

󰇜
( tính bng cm, t
tính bng s). Tc đ ln nht ca cht điểm trong quá trình dao đng là
A. 

. B. 

. C. 

. D.

.
ng dn: Chn B.
Tc đ ln nht ca cht điểm trong quá trình dao động



Câu 28: ờng độ âm ti một điểm trong môi trường truyn âm đo được 

. Biết
ờng độ âm chun là


. Mc cường độ âm tại điểm đó là
A. . B. . C. . D.
.
Trang 83
ng dn: Chn A.
Mc cường độ âm tại điểm có ờng độ âm:


󰇛


󰇜
󰇛


󰇜

Câu 29: Cho phn ng ht nhân




. Trong đó hạt
A. ; . B. ; . C. ; .
D. ; .
ng dn: Chn A.
Phương trình phản ng:




Ht nhân .
Câu 30: Hình nào dưới đây hiệu đúng với hướng ca t trường đu tác dng lc Lorentz lên
hạt điện tích chuyển động vi vn tc
󰇍
󰇍
󰇍
trên qu đạo tròn trong mt phng vuông góc vi
đường sc t.
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
ng dn: Chn D.
Đin tích chuyển đng tròn lc Lorentz có chiều hướng vào tâm qu đạo.
Áp dng quy tc bàn tay trái: Cm ng t xuyên qua lòng bàn tay, chiu t c tay đến ngón tay
ch chiu chuyển đng của điện tíchơng (nếu điện tích âm thì ngược li), ngón tay cái choãi
ra 90
0
ch chiu ca lc Lorentz Hình 4 là phù hp.
Câu 31: Theo mu nguyên t Bo, bán kính qu đạo ca êlectron trong nguyên t hiđrô
. Khi êlectron chuyn t qu đạo v qu đạo thì bán kính qu đạo gim bt
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
ng dn: Chn B.
Bán kính qu đạo
󰇛
󰇜

.
Câu 32: Gi s trong mt phn ng ht nhân, tng khối ng ca các hạt trước phn ng nh
hơn tổng khi lưng ca các ht sau phn ng là . Phn ng ht nhân này
A. thu năng lượng . B. tỏa năng lượng
.
C. thu năng lượng . D. tỏa ng ng
.
ng dn: Chn A.
Tng khối lượng ca các hạt nhân trưc phn ng nh hơn tổng khối ng các ht nhân sau
phn ng phn ứng này thu năng lưng

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 3
v
v
v
v
0q
0q
0q
0q
Trang 84
Câu 33: Mt con lc xo nằm ngang dao động theo phương trình 
󰇡

󰇢
,
được tính bng ; gc tọa độ đưc chn ti v trí xo không biến dng. K t , xo
không biến dng ln đầu ti thời đim
A.

. B.
. C.
. D.


.
ng dn: Chn A.
Biu diễn dao động tương ứng trên đưng tròn.
o thì
→ điểm trên đường tròn.
o v trí lò xo không biến dng .
Thi gian cn tìm

󰇡

󰇢
󰇛

󰇜


Câu 34: Ti mt phòng thí nghim, hc sinh s dng con lắc đơn đ đo gia tốc rơi t do
bằng phép đo gián tiếp. Kết qu đo chu chiu dài ca con lắc đơn  
 . B qua sai s ca s . Cách viết kết qu đo nào sau đây là đúng?
A.  
. B.
 
.
C.  
. D.
 
.
ng dn: Chn B.
Chu kì dao đng ca con lắc đơn

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Sai s tuyt đi ca phép đo:




󰇛

󰇜
󰇩
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇪

+A
A
O
0t =
Trang 85
Ghi kết qu
 
Câu 35: Thí nghim giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc bước sóng , khong cách gia
hai khe . Ban đầu, ti M cách vân trung m  người ta quan sát được vân
sáng bc . Gi c định màn cha hai khe, di chuyn t t màn quan sát ra xa và dọc theo đưng
thng vuông góc vi mt phng cha hai khe một đoạn  thì thy ti chuyn thành vân
ti ln th hai. Bưc sóng có giá tr
A. . B. . C. . D.
.
ng dn: Chn C.
Ta có :


󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

c sóng dùng trong thí nghim



󰇛


󰇜
󰇛


󰇜

󰇛

󰇜

Câu 36: Khi nghiên cu v hình truyn tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, mt hc
sinh đo đc đưc đin áp khi truyền đi là , điện áp nơi tiêu th  vi h s công sut
ca mch tiêu th được xác định 0,8. Độ gim thế trên đưng y truyn ti ca nh này
bng
A. . B. . C.
. D. .
ng dn: Chn A.
T giản đồ vecto, ta có






󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

 

Câu 37: Mt sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dng ổn định. Trên dây, là một điểm
nút, là điểm bng gn nht. Gi là khong cách gia thi đim . Biết rằng giá
trị của
ph thuc vào thời gian được t bởi đồ th như hình bên. Đim trên dây v trí
cân bng cách một khoảng cm khi dây duỗi thẳng.
U
U
tt
U
cos
tt
Trang 86
Vn tốc dao động ca có giá trị lớn nhất bằng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Hưng dn: Chọn B.
Khoảng cách giữa hai phần tử sóng


Trong đó khong cách gia theo phương truyền sóng,  khong cách gia
theo phương dao động của các phần tử môi trường.
Vi là một nút sóng

Từ đồ thị ta có


󰇛

󰇜
cm
2
 cm → cm
cm
s
Vi có vị trí cân bằng cách nút một khoảng

 cm
Vn tốc dao động của điểm có giá trị lớn nhất là

( )( )
10 2,5 25
Nmax
v

==
Câu 38: Trong thí nghim giao thoa trên mặt nước, hai ngun sóng kết hp dao động
cùng pha, cùng tn s, cách nhau  cm to ra hai sóng kết hợp c sóng cm.
Một đường thẳng (∆) song song với  cách  mt khong 2 cm, ct đường trung trc
ca  tại đim . Khong cách ngn nht t đến điểm dao đng với biên độ cc tiu trên
(∆) là
A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5
cm.
ng dn: Chn A.

󰇛󰇜


󰇛
󰇜
A
B
0k =
M
x
1
d
2
d
Trang 87
Để cc tiu gn trung trc ca ca  nht thì phi nm trên cc tiu ng vi
.
󰇡
󰇢
cm (1)
T hình v, ta có:
󰇛
󰇜
(2)
T (1) và (2)
󰇛
󰇜
Giải phương trình trên ta thu được

Vy khong cách ngn nht gia và trung trc 

Câu 39: Trên mt phng nghiêng góc 
so với phương ngang, một chiếc gờ thẳng,
dài, nằm ngang, có thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng nghiêng, được đặt cố định. Một con lắc
xo được bố trí nằm trên mặt phẳng nghiêng và gờ như hình vẽ. Biết xo độ cứng
10k =
, vt
nng có khối lượng g, h s ma sát gia vt các b mt là . Lấy
10g =
. T
v trí lò xo không biến dng, kéo vt đến v trí lò xo giãn mt đon  rồi thả nhẹ.
Tốc độ cực đại của vật sau khi được thả ra là
A. 

. B. 

. C. 

. D.


.
ng dn: Chn D.
Dao động ca con lắc dao đng tt dần i tác dng ca hai lc ma sát ti hai b mt tiếp
xúc. Do đó, con lắc có tc đ cc đại khi nó đi qua v trí cân bng lần đầu tiên.
Tại vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn

󰇛
󰇜
Mặc khác, từ hình vẽ, ta có




󰇛
 
󰇜
g
P
1
N
2
N
1ms
F
2ms
F
Trang 88

󰇛

󰇜



󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
cm
Biên độ dao động của con lắc trong nửa chu kì đầu
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
cm
Tốc độ dao động cực đại



󰇛

󰇜
󰇛


󰇜
󰇛

󰇜


Câu 40: Đặt một điện áp

󰇛

󰇜
V vào hai đu mạch điện gồm điện tr thun
 Ω, cun dây t điện điện dung thay đổi được mc ni tiếp như hình vẽ. Điu
chỉnh điện dung ca t, chn , sao cho khi lần lượt mc vôn kế tưởng vào các điểm ,
; , , thì vôn kế lần lượt ch các giá tr

,

,

tha mãn biu thc:





.
Để điện áp hiu dng giữa hai đầu t điện đạt giá tr cực đại thì phải điều chỉnh điện dung ca t
điện đến giá tr gn nht vi giá tr nào?
A. . B. . C. . D.
.
ng dn: Chn B.
T gi thuyết bài toán ta có :






󰇱

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜



󰇛

󰇜




Ω
Đin dng ca mạch khi điện áp hiu dng trên t điện là cc đi
󰇛

󰇜

Ω
 μF
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2024
ĐỀ 7
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiu có biu thc
u U 2cos t(V)=
vào hai đu một đoạn mch ch
điện tr R. Cường độ dòng điện hiu dụng I trong đon mạch được tính bng công thc o sau
đây?
A.
U2
I
R
=
. B.
I
R
U
2
=
. C.
I
R
U
=
. D.
I UR=
.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tc biến thiên
A. Ngưc pha vi nhau. B. vuông pha vi nhau. C. cùng pha vi nhau. D. lch pha π/6.
Câu 3: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện
0
của
một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
C
R
A
B
N
M
,Lr
Trang 89
A.
0
hA
λ
c
=
. B.
0
A
λ
hc
=
. C.
0
hc
λ
A
=
. D.
0
Ac
λ
h
=
Câu 4: Gi s hai hạt nhân X Y có độ ht khi bng nhau s nuclôn ca ht nhân X ln
hơn số nuclôn ca ht nhân Y thì
A. ht nhân Y bn vững hơn hạt nhân X.
B. ht nhân X bn vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng ca hai ht nhân bng nhau.
D. năng lượng liên kết ca ht nhân X lớn hơn năng lưng liên kết ca ht nhân Y.
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s, lch pha nhau
3
rad
2
với biên đ
1
A
2
A.
Dao đng tng hp của hai dao động trên có biên độ
A.
22
12
A A A=+
. B.
12
A A A=+
. C.
12
A A A=−
. D.
22
12
A A A=−
.
Câu 6: Mạch dao động điện t LC có tn s dao động f được tính theo công thc
A.
1
f LC.
2
=
B.
1
f.
2 LC
=
C.
2
f.
LC
=
D.
1L
f.
2C
=
Câu 7: Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở
N
R
thì hiệu suất của nguồn điện
có điện trở r được tính bởi biểu thức
A.
N
N
R
H .100%
Rr
=
+
. B.
N
R
H .100%
r
=
. C.
N
r
H .100%
R
=
. D.
N
N
Rr
H .100%.
R
+
=
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện t và sóng cơ
A. đều tuân theo quy lut phn x. B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy lut giao thoa.
Câu 9: Mt con lc đơn gồm si dây khối lượng không đáng kể, không dãn, chiu i l
viên bi nh khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà nơi gia tốc trng
trưng g. Nếu chn mc thế năng tại v trí cân bng ca viên bi thì thế năng của con lc này li
độ góc α có biu thc
A.
(1+sinα).mg
B.
(1-cosα).mg
C.
(1+cosα).mg
D.
(1-sinα).mg
Câu 10: Tia
cùng bn cht với tia nào sau đây?
A. Tia
B. Tia hng ngoi. C. Tia
+
D. Tia catôt
Câu 11: Mt điện tích dương bay vào trong vùng t trường đều (như hình vẽ).
Lc Lorenxơ có chiu:
A. t trong ra ngoài. B. t ngoài vào trong. C. t phi sang trái. D. t dưới lên.
Câu 12: Chiếu mt chùm tia sáng hp qua một lăng kính. Chùm tia sáng y b tách thành chùm
tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sc ánh sáng. B. nhiu x ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phn x toàn
phn.
Câu 13: .Phát biu nàosai? Cơ năng của dao động t điều hoà luôn bng
A.
tổng động năng và thế năng ở thi đim bt k
B.
động năng thi
điểm ban đầu.
C.
thế năng ở v trí li đ cc đại
D.
động năng ở v trí cân bng.
Câu 14: Sóng dc truyền được trong các môi trường
A. cht rn và cht khí. B. cht rn và lng.
+
v
B
Trang 90
C. cht rn và b mt cht lng. D. c cht rn, lng và khí.
Câu 15: Ht ti đin trong bán dn loi n ch yếu là
A. l trng. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 16: Đặt điện áp
0
u U cos100 t=
( t tính bằng s) vào hai đầu mt t điện đin dung
4
10
C (F)
=
. Dung kháng ca t điện là
A.
150
B.
200
C.
50
D.
100
Câu 17: S nuclôn có trong ht nhân
197
79
Au
A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng không đổi, tn s góc
thay đổi được
vào hai đầu mt đoạn mch gồm điện tr R, cun cm thuần độ t cm L t điện đin
dung C mc ni tiếp. Điện hiu dng hai đầu đoạn mch cha R có giá tr ln nht khi
A.
2
L
C
=
. B.
1
L.
2C
=
. C.
2
LC
1
=
D.
1
L.
C
=
Câu 19: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. tăng. B. không đổi.
C. gim. D. có th tăng hoặc gim.
Câu 20: Trong cu to ca máy phát đin xoay chiu mt pha thì rôto luôn là
A. phần đứng yên gn vi v máy. B. phn cm to ra t trường.
C. phn quay quanh mt trc đi xng. D. phn ng tạo ra dòng điện.
Câu 21: Mạch dao động điện t điều hoà gm cun cm L và t điện C, khi tăng độ t cm ca
cun cm lên 4 ln thì chu k dao động ca mch
A. tăng 4 ln. B. tăng 2 ln. C. gim 4 ln. D. gim 2 ln.
Câu 22: Cho mch RLC ni tiếp, gi
độ lch pha của điện áp hai đầu đoạn mch so vi
ờng độ dòng điện. Gi Z tng tr, công thức nào sau đây không phi công sut trung bình
ca mch RLC
A.
2
2
U
P cos
R
=
B.
U
P cos
Z
=
C.
00
P 0,5U I cos=
D.
P UIcos=
Câu 23: Điu kin có sóng dng trên dây khi mt đu dây c định và đầu còn li t do
A.
( )
2k 1
2
=+
. B.
( )
2k 1
4
=+
. C.
k=
. D.
k
2
=
.
Câu 24: Theo lí thuyết ca Bo v nguyên t thì
A. khi các trng thái dừng, động năng của electron trong nguyên t bng không.
B. khi trạng thái cơ bản, nguyên t có năng lưng cao nht.
C. nguyên t bc x ch khi chuyến t trạng thái cơ bn lên trng thái kích thích.
D. trạng thái kích thích năng ng càng cao ng vi bán kính qu đạo ca electron càng
ln.
Câu 25: Vt sáng nh AB đt vông góc trc chính ca mt thu kính và cách thu kính
15 cm cho nh o lớn hơn vật hai ln. Tiêu c ca thu kính là
A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Câu 26: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sắc, khong vân đo được trên màn
quan sát là 0,7 mm. Hai vân sáng bc 3 cách nhau mt đon là
A.
4,2 mm
. B. 2,1 mm. C.
3,7 mm
. D.
1,4 mm
.
Câu 27: Cho khi lưng của prôtôn; nơtron;
40
18
Ar ln lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1
u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
40
18
Ar là
A. 339,82 MeV. B. 338,76 MeV. C. 344,93MeV.. D. 339,81 MeV
Câu 28: Mt con lắc đơn gồm qu cu khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi gia
tc trọng trường 10 m/s
2
. Kéo con lc lch khi v trí cân bng mt góc 0,1 rad ri th nh. Khi
lc kéo v có đ ln 0,05 N thì vt qua v trí có tc đ góc là
Trang 91
A. 2,7 m/s. B. 0,54 m/s. C. 0,27 m/s. D. 5,4 m/s.
ng dn
( )
0
0 max
kv
3g
v3
F mg 0,05 N 0,05rad v 0,27 m / s
2 2 2
= = = = = = =
Chn C.
Câu 29: Mch chn sóng ca mt máy thu thanh gm cun cm thuần có độ t cảm không đổi
mt t điện th thay đổi điện dung. Khi t điện điện dung
1
C
, mạch thu được sóng điện t
bước sóng 100m; khi t điện đin dung
2
C
, mạch thu được sóng điện t bước ng
1km. T s
2
1
C
C
A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1
Câu 30: Cht phóng x pôlôni
210
84
Po
phát ra tia α biến đổi thành chì. Cho chu bán ca
pôlôni 138 ngày. Ban đu mt mu pôlôni nguyên cht, sau khong thi gian t thì t s gia
khối lưng chì sinh ra khối lượng pôlôni còn li trong mu
103
35
. Coi khối lượng nguyên t
bng s khi ca ht nhân ca nguyên t đó tính theo đơn vị u. Giá tr ca t là
A. 138 ngày. B. 105 ngày. C. 276 ngày. D. 69 ngày.
Câu 31: ng lượng cn thiết (năng lượng ch hoạt) đ gii phóng mt electron liên kết thành
electron dn ca PbSe 0,22 eV. Ly
34 8
h 6,625.10 Js;c 3.10 /sm
==
. Gii hn quang dn ca
PbSe là
A.
5,64 m
. B.
6,54 m
C.
1,45 m
D.
4,145 m
Câu 32: Mch AB gồm hai đoạn, AM cun dây thun cm
1
L =
H, biến tr R, đoạn
MB gm t điện có điện dung thay đổi đưc. Cho biu thc
AB
u 200cos(100 t)(V)=
. Điều chnh
C = C
1
sau đó điu chnh R thì thy U
AM
không đi. Đin dung có giá tr
A.
4
10
F
3
. B.
4
10
F
2
. C.
4
10
F
. D.
4
2.10
F
.
Câu 33: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe ch nhau
0,5 mm
, màn quan
sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
=0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc bước sóng
( )
380 nm 760 nm
. Trên màn, tại 3 điểm M, N P cách v trí vân sáng
trung tâm lần lượt
6,4 mm
,
9,6 mm
8,0 mm 3 vân sáng. Bước sóng dùng trong thí
nghim là
A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Câu 34: Hai ngun phát sóng kết hp S
1
, S
2
trên mặt ớc cách nhau 20 cm phát ra hai dao động
điều hoà cùng phương, cùng tần s f = 40 Hz và pha ban đầu bng không. Biết tốc độ truyn sóng
trên mt cht lng v = 3,2 m/s. Những điểm nằm trên đưng trung trc của đoạn S
1
S
2
sóng
tng hp tại đó luôn dao động ngược pha vi sóng tng hp tại O ( O trung đim ca S
1
S
2
)
cách O mt khong nh nht là:
A. 4
6
cm. B. 5
6
cm. C.
66
cm. D. 14 cm.
Câu 35: Một đoạn mch
AB
cha L, R và
C
như hình vẽ. Cun cm thuần có độ t cảm L. Đt
vào hai đầu
AB
một điện áp biu thc
0
cos ( )
=u U t V
, rồi dùng dao động điện t để hin
th đồng thời đồ th đin áp giữa hai đầu đon mch
AN
MB
ta thu được các đồ th như
hình v bên. Xác định h s công sut của đon mch
AB
Trang 92
A.
cos 0,86.=
B.
cos 0,71=
. C.
cos 0,5=
. D.
cos 0,55=
.
Câu 36: Cho con lắc đơn tưởng đang dao động điu hòa ti v trí gia tc trng trường bng
2
10m s
với phương trình ly độ góc
( )
0,05.cos 2 t 3 rad. = +
Ly gần đúng
2
10=
. Tng
quãng đường đi được ca qu nng sau 5 s chuyển động
A. 25 cm. B. 50 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 37: Mt ngun sáng công sut bc x đin t ca ngun 10 W. S phôtôn ngun
phát ra trong mt giây xp x bng 3,02.10
19
photon. Chiếu bc x phát ra t ngun này vào b
mt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi gii hạn quang điện lần lượt
0,30 m;
0,36 m;
0,43 m;
0,55 m
0,58 m
. Ly
34
h 6,625 10 J.s;
=
8
c 3 10 m/s.=
S kim loi
không xy ra hiện tượng quang điện là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất
giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một
phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14.
Câu 39: Cho h như hình vẽ: hòn bi có ch thước rt nh nng  treo vào đầu mt
sợi dây đàn hồi chiu dài t nhiên , h s đàn hồi
 u trên si
dây gn c định ti ). Một cái đĩa  được gn cht đầu trên ca lò xo nh độ
cng
, đầu i ca xo gn c định, sao cho h ch th dao động theo
phương thẳng đứng trùng vi trc ca xo và trùng với phương của sợi dây. Lúc đu, gi ti
điểm thì khong cách t đến đúng bằng . Sau đó, th không vn tốc đầu, khi
chm thì xy ra va chm mm, hai vt dính chặt vào nhau ng dao đng vi chu
.
B qua mi ma sát. Ly 
. Giá tr ca
gn giá tr nào nht sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (V) (U
0
, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện điện dung C đoạn NB chứa
cuộn cảm độ tực m L điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều tưởng mắc nối tiếp xen
giữa mạch thì số chỉ ampe kế
2,65A.
Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ
3,64A.
Nếu mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe kế là
1,68A.
Hỏi nếu mắc song song ampe
kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây:
A.
1,86A
. B.
1,21A
. C.
1,54A
. D.
1,91A
.
----------------- HẾT -----------------
A
C
L
M
N
B
R
t
u
Trang 93
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
C
A
A
D
B
C
B
C
A
A
B
D
B
D
A
C
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
B
D
D
A
C
B
C
C
A
B
C
A
D
A
B
A
A
A
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiu có biu thc
u U 2cos t(V)=
vào hai đu một đoạn mch ch
điện tr R. Cường độ dòng điện hiu dụng I trong đon mạch được tính bng công thc o sau
đây?
A.
U2
I
R
=
. B.
I
R
U
2
=
. C.
I
R
U
=
. D.
I UR=
.
Li gii
UU
I
ZR
==
Chọn C
Câu 2: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tc biến thiên
A. Ngưc pha vi nhau. B. vuông pha vi nhau. C. cùng pha vi nhau. D. lch pha π/6.
Li gii
+ Trong giao động điều hòa li độ và gia tc biến thiên ngưc pha vi nhau.
Chn B
Câu 3: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện
0
của
một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
0
hA
λ
c
=
. B.
0
A
λ
hc
=
. C.
0
hc
λ
A
=
. D.
0
Ac
λ
h
=
Lời giải
Chn C
Câu 4: Gi s hai hạt nhân X Y có độ ht khi bng nhau s nuclôn ca ht nhân X ln
hơn số nuclôn ca ht nhân Y thì
A. ht nhân Y bn vững hơn hạt nhân X.
B. ht nhân X bn vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng ca hai ht nhân bng nhau.
D. năng lượng liên kết ca ht nhân X lớn hơn năng lưng liên kết ca ht nhân Y.
Li gii
Ta có:
2
E
= =
mc
AA
, theo đề bài X Y cùng độ ht khi, vy ht nhân nào ht nhân
nào có s khi lớn hơn sẽ năng lượng liên kết riêng nh hơn kéo theo kém bền vũng hơn. Theo
đề bài khi ca X lớn hơn số khi ca Y nên Y bền vũng hơn.
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s, lch pha nhau
3
rad
2
với biên đ
1
A
2
A
. Dao động tng hp của hai dao động trên có biên độ
A.
22
12
A A A=+
. B.
12
A A A=+
. C.
12
A A A=−
. D.
22
12
A A A=−
.
Li gii
Trang 94
Vi hai dao đng vuông pha
( )
2k 1
2
 = +
ta luôn có:
22
12
A A A=+
Chn A
Câu 6: Mạch dao động điện t LC có tn s dao động f được tính theo công thc
A.
1
f LC.
2
=
B.
1
f.
2 LC
=
C.
2
f.
LC
=
D.
1L
f.
2C
=
Li gii
Chn B
Câu 7: Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở
N
R
thì hiệu suất của nguồn điện
có điện trở r được tính bởi biểu thức
A.
N
N
R
H .100%
Rr
=
+
. B.
N
R
H .100%
r
=
. C.
N
r
H .100%
R
=
. D.
N
N
Rr
H .100%.
R
+
=
Li gii
Chn A
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện t và sóng cơ
A. đều tuân theo quy lut phn x. B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy lut giao thoa.
Đáp án C
+ Ch sóng đin t truyền được trong chân không, sóng không truyền được trong chân
không.
Li gii
Câu 9: Mt con lc đơn gồm si dây khối lượng không đáng kể, không dãn, chiu i l
viên bi nh khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà nơi gia tốc trng
trưng g. Nếu chn mc thế năng tại v trí cân bng ca viên bi thì thế năng của con lc này li
độ góc α có biu thc
A.
(1+sinα).mg
B.
(1-cosα).mg
C.
(1+cosα).mg
D.
(1-sinα).mg
Lời giải
+ Thế năng của con lc
t
(1 cos )E mg =
.
Chn B
Câu 10: Tia
cùng bn cht với tia nào sau đây?
A. Tia
B. Tia hng ngoi. C. Tia
+
D. Tia catôt
Li gii
Chn C
Câu 11: Mt điện tích dương bay vào trong vùng t trường đều (như hình vẽ).
Lc Lorenxơ có chiu:
A. t trong ra ngoài. B. t ngoài vào trong. C. t phi sang trái. D. t dưới lên.
Li gii
S dng quy tc bàn tay trái
+
v
B
Trang 95
Chn A
Câu 12: Chiếu mt chùm tia sáng hp qua một lăng kính. Chùm tia sáng y b tách thành chùm
tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sc ánh sáng. B. nhiu x ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phn x toàn
phn.
Li gii
Chn A
Câu 13: .Phát biu nàosai? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bng
A.
tổng động năng và thế năng ở thi đim bt k
B.
động năng thi
điểm ban đầu.
C.
thế năng v trí li độ cc đại
D.
động năng ở v trí cân bng.
Li gii
Chọn C
Câu 14: Sóng dc truyền được trong các môi trưng
A. cht rn và cht khí. B. cht rn và lng.
C. cht rn và b mt cht lng. D. c cht rn, lng và khí.
Li gii
Chn D
Câu 15: Ht ti đin trong bán dn loi n ch yếu là
A. l trng. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Li gii
Chn B
Câu 16: Đặt điện áp
0
u U cos100 t=
( t tính bằng s) vào hai đầu mt t điện đin dung
4
10
C (F)
=
. Dung kháng ca t điện là
A.
150
B.
200
C.
50
D.
100
Li gii
Ta có
C
4
11
Z 100
10
C
.100
= = =
.
Chn D
Câu 17: S nuclôn có trong ht nhân
197
79
Au
A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.
Li gii
Chn A
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng không đổi, tn s góc
thay đổi được
vào hai đầu mt đoạn mch gồm điện tr R, cun cm thuần độ t cm L t điện đin
dung C mc ni tiếp. Điện hiu dng hai đầu đoạn mch cha R có giá tr ln nht khi
A.
2
L
C
=
. B.
1
L.
2C
=
. C.
2
LC
1
=
D.
1
L.
C
=
Lời giải
Điều kiện cộng hưởng:
LC
2
11
Z Z L LC
C
= = =

Chọn C
Câu 19: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. tăng. B. không đổi.
C. gim. D. có th tăng hoặc gim.
Trang 96
Li gii
Tc đ truyền sóng trong các môi trưng gim theo th t Rắn → lỏng → khí.
Chn C
Câu 20: Trong cu to ca máy phát đin xoay chiu mt pha thì rôto luôn là
A. phần đứng yên gn vi v máy. B. phn cm to ra t trường.
C. phn quay quanh mt trc đi xng. D. phn ng tạo ra dòng điện.
Li gii
+ Trong máy phát đin xoay chiu mt pha thì Roto luôn quay quanh mt trc đi xng.
Chn C
Câu 21: Mch dao động điện t điều hoà gm cun cm L và t điện C, khi tăng đ t cm ca
cun cm lên 4 ln thì chu k dao động ca mch
A. tăng 4 ln. B. tăng 2 ln. C. gim 4 ln. D. gim 2 ln.
Li gii
T' 2 L'C
T' L' 4L
T 2 LC 2 T' 2T.
T L L
T 2 LC
=
= = = = = = = =
=
. Chn B.
Li gii
Chn A
Câu 22: Cho mch RLC ni tiếp, gi
độ lch pha của điện áp hai đầu đoạn mch so vi
ờng độ dòng điện. Gi Z tng tr, công thức nào sau đây không phi công sut trung bình
ca mch RLC
A.
2
2
U
P cos
R
=
B.
U
P cos
Z
=
C.
00
P 0,5U I cos=
D.
P UIcos=
Li gii
+ Công sut trung bình ca mch RLC:
22
22
oo
U U 1
P UIcos I R cos cos U I cos
Z R 2
= = = = =
Chn B
Câu 23: Điu kin có sóng dng trên dây khi mt đu dây c định và đầu còn li t do là
A.
( )
2k 1
2
=+
. B.
( )
2k 1
4
=+
. C.
k=
. D.
k
2
=
.
Li gii
Điu kiện để sóng dng mt đu c định và mt đu t do là
( )
l 2k 1 0,25= +
Chn B
Câu 24: Theo lí thuyết ca Bo v nguyên t thì
A. khi các trng thái dừng, động năng của electron trong nguyên t bng không.
B. khi trạng thái cơ bản, nguyên t có năng lưng cao nht.
C. nguyên t bc x ch khi chuyến t trạng thái cơ bn lên trng thái kích thích.
D. trạng thái kích thích năng ng càng cao ng vi bán kính qu đạo ca electron càng
ln.
Li gii
Theo thuyết ca Bo v nguyên t thì trạng thái kích thích năng ng càng cao ng vi
bán kính qu đạo ca electron càng ln.
Câu 25: Vt sáng nh AB đt vông góc trc chính ca mt thu kính và cách thu kính
15 cm cho nh o lớn hơn vật hai ln. Tiêu c ca thu kính là
A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Trang 97
Li gii
( )
/
d 15
/
k2
df d f
d k f 30 cm
d f d d f
=
=+
= = = ⎯⎯ =
−−
Câu 26: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sắc, khong vân đo được trên màn
quan sát là 0,7 mm. Hai vân sáng bc 3 cách nhau mt đon là
A.
4,2 mm
. B. 2,1 mm. C.
3,7 mm
. D.
1,4 mm
.
Li gii
3i+3i=6i=6.0,7=4,2mm
Chn A
Câu 27: Cho khi lưng của prôtôn; nơtron;
40
18
Ar ln lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1
u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
40
18
Ar là
A. 339,82 MeV. B. 338,76 MeV. C. 344,93MeV. D. 339,81 MeV
Li gii
2
lk n p Ar
W ((A Z)m Z.m m ).c (18.1,0073 22.1,0087 39,9525).931,5 344,93445(MeV)= + = + =
Câu 28: Mt con lắc đơn gồm qu cu khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia
tc trọng trường 10 m/s
2
. Kéo con lc lch khi v trí cân bng mt góc 0,1 rad ri th nh. Khi
lc kéo v có đ ln 0,05 N thì vt qua v trí có tc đ góc là
A. 2,7 m/s. B. 0,54 m/s. C. 0,27 m/s. D. 5,4 m/s.
Li gii
( )
0
0 max
kv
3g
v3
F mg 0,05 N 0,05rad v 0,27m / s.
2 2 2
= = = = = = =
Chn C
Câu 29: Mch chn sóng ca mt máy thu thanh gm cun cm thuần có độ t cảm không đổi
mt t điện th thay đổi điện dung. Khi t điện điện dung
1
C
, mạch thu được sóng điện t
bước sóng 100m; khi t điện đin dung
2
C
, mạch thu được sóng điện t bước ng
1km. T s
2
1
C
C
A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1
Lời giải
Ta có:
c.2 LC =
, bước sóng t l thun với căn bậc 2 ca đin dung.
c sóng tăng 10 ln (t 100m lên 1000m) nên điện dung C tăng 10
2
= 100 ln
Do đó:
2
1
C
100
C
=
Chọn C
Câu 30: Cht phóng x pôlôni
210
84
Po
phát ra tia α biến đổi thành chì. Cho chu bán ca
pôlôni 138 ngày. Ban đu mt mu pôlôni nguyên cht, sau khong thi gian t thì t s gia
khối lưng chì sinh ra khối lượng pôlôni còn li trong mu
103
35
. Coi khối lượng nguyên t
bng s khi ca ht nhân ca nguyên t đó tính theo đơn vị u. Giá tr ca t là
A. 138 ngày. B. 414 ngày. C. 276 ngày. D. 69 ngày.
Lời giải
* T
Pb
Po
t
T
m
103
tt
P0 0
m 35
Pb Pb
TT
t
T
Po Po
Pb 0
N N .2
mN
206 206 103 206
2 1 2 1 t 276
m 210 N 210 35 210
N N N 1 2
=
=
= = ⎯⎯⎯ = = =

= =


ngày
Trang 98
Chn A.
Câu 31: ng lượng cn thiết (năng lượng ch hoạt) đ gii phóng mt electron liên kết thành
electron dn ca PbSe 0,22 eV. Ly
34 8
h 6,625.10 Js;c 3.10 /sm
==
. Gii hn quang dn ca
PbSe là
A.
5,64 m
. B.
6,54 m
C.
1,45 m
D.
4,145 m
Lời giải
34 8
6
19
hc 6,625.10 .3.10
5,64.10 m
A 0,22.1,6.10
= = =
Chn C
Câu 32: Mch AB gồm hai đoạn, AM cun dây thun cm
1
L =
H, biến tr R, đoạn
MB gm t điện có điện dung thay đổi đưc. Cho biu thc
AB
u 200cos(100 t)(V)=
. Điều chnh
C = C
1
sau đó điu chnh R thì thy U
AM
không đi. Đin dung có giá tr
A.
4
10
F
3
. B.
4
10
F
2
. C.
4
10
F
. D.
4
2.10
F
.
Li gii.
Theo bài ra ta có
L
U 100 2 V;Z 100Ω==
( )
22
AM L
22
2
C L C
LC
22
L
UU
U R Z .
Z 2Z Z
R Z Z
1
RZ
= = =
+−
+
+
;
11
C L C
Z 2Z Z 200Ω= = =
4
10
C
2
= =
Chn B
Câu 33: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe ch nhau
0,5 mm
, màn quan
sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
=0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc bước sóng
( )
380 nm 760 nm
. Trên màn, tại 3 điểm M, N P cách v trí vân sáng
trung tâm lần lượt
6,4 mm
,
9,6 mm
8,0 mm 3 vân sáng. Bước sóng dùng trong thí
nghim là
A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Li gii
Khi D=0,8m thì
3
1
M
3
M
M
M
3
1
N
N
3
N
NM
P
13
P
P
PM
3
.0,8
4( m)
D
6,4.10 k
OM k
0,5.10
k
a
k . 4 m
.0,8
D
3
9,6.10 k
k . 6 m
ON k
k k .
0,5.10
a
2
k . 5 m
D
.0,8
5
OP k
8.10 k
k k .
a
0,5.10
4
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Lp bng vi x=k
M
; f(x)=; g(x)=k
N
ta có:
Vi
0,38 m 0,76 m
và k
M
và k
N
là các s t nhiên chn
MN
MN
MN
k 6; 0,6666µm;k 9
k 8; 0,5µm;k 12
k 10; 0,4µm;k 15
= = =
= = =
= = =
M N P
M N P
M N P
k 6; 0,6666µm;k 9;k 7,5
k 8; 0,5µm;k 12;k 10
k 10; 0,4µm;k 15;k 12,5
= = = =
= = = =
= = = =
Vy ch có trường hp =0,5µm thì ti P mi là vân sáng
Trang 99
Chn C
Câu 34: Hai ngun phát sóng kết hp S
1
, S
2
trên mt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao đng
điều hoà cùng phương, cùng tần s f = 40 Hz và pha ban đầu bng không. Biết tc đ truyn sóng
trên mt cht lng v = 3,2 m/s. Những điểm nm trên đưng trung trc ca đon S
1
S
2
mà sóng
tng hp tại đó luôn dao động ngược pha vi sóng tng hp tại O ( O là trung điểm ca S
1
S
2
)
cách O mt khong nh nht là:
A. 4
6
cm. B. 5
6
cm. C.
66
cm. D. 14
cm.
Lời giải
Chọn đáp án A
Ta có:
v
f
=
= 8 cm.
Gi s hai sóng ti S
1
, S
2
có dng : u
1
= u
2
=acos(ωt).
Phương trình dao động ti M:
M
2d
u 2acos t .

=


(vi d là khong cách t M đến S
1
, S
2
).
d
A
O
B
M
+ Phương trình dao đng ti O:
1
O
2 OS
u 2acos t .

=


Theo bài ra ta có M và O dao động ngưc pha nên:
( ) ( )
2p
d OA 2k 1 = =
( )
1 min 1
d OS k 0,5 d OS 0,5 10 0,5.8 14cm = + = + = + =
+ Suy ra
22
min
OM 14 10 4 6cm.= =
Câu 35: Mt đon mch
AB
cha L, R và
C
như hình vẽ. Cun cm thuần có độ t cm L.
Đặt vào hai đu
AB
một điện áp có biu thc
0
cos ( )
=u U t V
, rồi dùng dao động kí điện t để
hin th đồng thi
đồ th điện áp
gia hai đầu đoạn
mch
AN
MB
ta thu được các đồ th như hình v bên. Xác
định h s công sut ca đon mch
AB
.
A.
cos 0,86.=
. B.
cos 0,71=
.
C.
cos 0,5=
. D.
cos 0,55=
.
Lời giải
Da vào đ th: u
AN
nhanh pha π/2 so với u
MB
.
0
0
2
2 2 .
1
= = = = =
AN AN
AN MB
MB MB
ZU
ô
ZZ
Z U ô
V giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông ti A:
( Vi α+β =π/2 ).
Ta có:
1
tan 2 2 2.
=
= = = = = ⎯⎯ =
C
Z
AN
C
MB C
Z
R
R Z R
ZZ
Ta có:
MB
L
AN L
Z
1R
tan Z 2R 2.2 4.
Z 2 Z
= = = = = = =
A
C
L
M
N
B
R
Z
L
Z
C
R
X
Z
C
Z
L
H
N
t
u
Trang 100
Ta có:
2 2 2 2
LC
R2
cos 0,55.
R (Z Z ) 2 (4 1)
= = =
+ +
Chn D.
Câu 36: Cho con lắc đơn tưởng đang dao động điu hòa ti v trí gia tc trng trường bng
2
10m s
với phương trình ly độ góc
( )
0,05.cos 2 t 3 rad. = +
Ly gần đúng
2
10=
. Tng
quãng đường đi được ca qu nng sau 5 s chuyển động
A. 25 cm. B. 50 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Lời giải
Phương trình ly độ góc
( )
0,05.cos 2 t 3 rad . = +
biên độ góc
0
0,05rad;=
Tn s góc
22
g g 10
0,25m 25cm
4
= = = = =

Biên độ dài
0
A . 25.0,05 1,25cm= = =
Chu kì
22
T 1s
2

===

Mt vật T đi đưc quãng đưng bng 4A
Quãng đường đi được trong
t 5s 5T.==
S 5.4A 5.4.1,25 25cm= = =
Chn A
Câu 37: Mt ngun sáng công sut bc x đin t ca ngun 10 W. S phôtôn ngun
phát ra trong mt giây xp x bng 3,02.10
19
photon. Chiếu bc x phát ra t ngun này vào b
mt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi gii hạn quang điện lần lượt
0,30 m;
0,36 m;
0,43 m;
0,55 m
0,58 m
. Ly
34
h 6,625 10 J.s;
=
8
c 3 10 m/s.=
S kim loi
không xy ra hiện tượng quang điện là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Lời giải
Ngun sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là:
34 8
19 6
hc 6,625.10 .3.10
n 3,02.10 . 0,6.10 m
P 10
= = =
.
Điu kin xy ra hin tượng quang điện là
0
Chn B
Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất
giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một
phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14.
Lời giải
Từ hình vẽ ta có
( )
80 65 cm 30cm
2
= =
Trang 101
Mặt khác
0x
4
0,5k 80
k 80 2x 0 5,3 k 6,3
2 2 4

= = + ⎯⎯
k6 =
Trên dây có đúng 6 bó sóng.
M
b
A
30 1
k. 6. 90cm 80 2x x 5cm A cm
2x
22
3
sin
= = = = + = = =
bb
1
2.
A .2 .f 2 A
3
0,12
v 30

= = = =
.
Chọn A
Chú ý: Hai điểm cùng pha phải nằm trên cùng bó chẵn hoặc bó lẻ.
Câu 39: Cho hệ như hình vẽ: hòn bi kích thưc rt nh nng 
treo vào đầu mt sợi dây đàn hi chiu dài t nhiên , h s đàn
hi
 u trên si dây gn c định ti ). Một cái đĩa 
được gn cht đầu trên ca lò xo nh có độ cng
, đầu dưới ca
xo gn c định, sao cho h ch th dao động theo phương thẳng đng trùng vi
trc ca xo trùng với phương của sợi dây. Lúc đầu, gi tại điểm thì
khong cách t đến đúng bằng . Sau đó, th không vn tốc đầu, khi
chm thì xy ra va chm mm, hai vt dính chặt vào nhau và cùng dao động vi
chu kì
. B qua mi ma sát. Ly 
. Giá tr ca
gn giá tr nào nhất sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
GĐ1: Sau va chm h 2 lò xo và vật cùng dao động
m
v 2gl 2.10.0,2 2m / s 200cm / s.= = = =
m
mv
0,15.200
v 75cm / s.
m M 0,15 0,25
= = =
++
12
k k k 50 100 150.= + = + =
(N/m)
k 150
5 15.
m M 0,15 0,25
= = =
++
(rad/s)
Trưc va chm, ti vtcb lò xo b nén một đon
2
Mg 0,25.10
l 0,025m 2,5cm.
k 100
= = = =
Sau va chm, ti vtcb O ca h, gi
1
l
là đ dãn ca dây t
1
ll +
là đ nén ca lò xo
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 1 1 1 1
k l k l l m M g 50 l 100 0,025 l 0,15 0,25 .10 l 0,01m 1cm + + = + + + = + = =
2
2
22
v 75
A x 1 4cm.
5 15


= + = + =




GĐ2: Dây chùng, ch còn lò xo gn vi 2 vật dao động vi vtcb O
2
2
2
k
100
5 10.
m M 0,15 0,25
= = =
++
(rad/s)
( ) ( )
02
2
m M g 0,15 0,25 .10
l 0,04m 4cm.
k 100
++
= = = =
2
2
22
22
2
v 75
A x 1,5 1,5 11.
5 10


= + = + =




(cm)
0,5
1
2,5
O
2
O
dây chùng
vttn
Trang 102
( )
2
2
h 1 2
2
x
1,5
x1
arccos
arccos
arccos arccos
A
1,5 11
A4
T 2 t t 2 2 0,348s.
5 15 5 10






= + = + = +








.
Chn A
Câu 40: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (V) (U
0
, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện điện dung C đoạn NB chứa
cuộn cảm độ tực m L điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều tưởng mắc nối tiếp xen
giữa mạch thì số chỉ ampe kế
2,65A.
Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ
3,64A.
Nếu mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe kế là
1,68A.
Hỏi nếu mắc song song ampe
kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây:
A.
1,86A
. B.
1,21A
. C.
1,54A
. D.
1,91A
.
Lời giải
A
R
M
C
B
N
L,r
A
R
M
C
B
N
L,r
A
A
A
R
M
C
B
N
L,r
A
A
R
M
C
B
N
L,r
A
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
22
LC
2
2
2
2
LC
2
2
2
2
L
2
22
L
U
R r Z Z 1
2,65
U
r Z Z 2
3,64
U
R r Z 3
1,68
U
I4
rZ
+ + =
+ =
+ + =
=
+
Lấy
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2
LL
2 2 2
U U U
1 2 3 : r Z r Z 0,2874U
2,65 3,64 1,68
+ = + =
( )
2 2 2
L
UU
I 1,865 A
r Z 0,2874U
= = =
+
Chọn A
Trang 103
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2024
ĐỀ 8
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Đặt điện áp
0
u U cos t,=
vào hai đầu cun cm thuần có độ t cảm L thì cường độ dòng
điện qua cun cm là
A.
( )
0
U
i cos t A
L2

= +


. B.
( )
0
U
i cos t A
2
L2

= +


C.
( )
0
U
i cos t A
2
L2

=


D.
( )
0
U
i cos t A
L2

=


Câu 2: Phương trình dao động điều hòa ca chất điểm x = Acos(ωt+φ). Biu thc gia tc ca
cht đim này là
A. a = ‒ωAcos(ωt+φ) B. a = ω
2
Acos(ωt+φ) C. a = ‒ω
2
Acos(ωt+φ) D. a = ωAcos(ωt+φ)
Câu 3: Theo thuyết lưng t ánh sáng, ánh sáng đưc to thành bi các ht gi là
A. nơtrinô. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron.
Câu 4: Theo thuyết ơng đối, mt ht khối lượng m thì năng lượng toàn phn E. Biết c
là tc đ ánh sáng trong chân không. H thc đúng là
A.
1
E mc
2
=
B.
E mc=
. C.
2
E mc=
. D.
2
1
E mc
2
=
.
Câu 5: hai dao động điều hòa cùng phương
1 1 1
x A cos( t+ )=
2 2 2
x A cos( t+ )=
. Độ
lch pha của hai dao đng
(2k 1) = +
với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tng hp A
bng
A.
12
A A A .=+
B.
12
A A A .=−
C.
22
12
A A A=−
D.
22
12
A A A .=+
Câu 6: Trong h thng phát thanh, biến điệu có tác dng
A. làm biên đ ca sóng mang biến đổi theo biên đ ca sóng âm.
B. làm biên độ ca sóng mang biến đổi theo tn s ca sóng âm.
C. tách sóng âm tn ra khi sóng mang.
D. làm thay đi tn s ca sóng mang.
Câu 7: Công ca lực điện đường được xác định bng công thc:
A.
A qEd=
. B.
A UI=
. C.
A qE=
. D.
qE
A
d
=
.
Câu 8: Cho mạch dao động điện t tưởng. Biu thức điện tích ca mt bn t điện
0
q q cos t .
6

=


Biu thc cường độ dòng điện trong mch là
A.
0
q
i cos t
3

= +


B.
0
q
i cos t
6

=


C.
0
i q cos t
3

= +


D.
0
i q cos t
3

=


Câu 9: Mt con lắc đơn gồm mt vt nh, si dây không dãn chiu dài l. Cho con lc dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trưng g. Tn s góc của dao động bng
A.
g
.
l
B.
l
.
g
C.
1g
.
2l
D.
l
2.
g
Câu 10: Cho các tia phóng x:
,
,
+
,
. Tia nào có bn cht sóng điện t?
A. Tia
B. Tia
+
C. Tia
D. Tia
Trang 104
Câu 11: Hình v nào sau đây biểu din đúng chiều dòng đin cm ng khi cho nam châm dch
chuyn li gn hoc ra xa vòng dây kín.
A. Hình d. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình b.
Câu 12: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyn t môi trường trong suốt này sáng môi trường trong
sut khác thì
A. tn s thay đổi và vn tốc thay đổi. B. tn s thay đi và vn tc không đổi.
C. tn s không đổi và vn tốc thay đổi. D. tn s không đi và vn tốc không đổi.
Câu 13: Chn phát biu sai khi nói v ng lượng trong dao động điều hòa.
A.
Tổng năng lưng ca h t l với bình phương biên độ dao động.
B.
Tổng năng ng là mt đi lưng biến thiên theo ly độ.
C.
Động năng va thế năng là những đại lưng biến thiên điều hòa.
D.
Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược li.
Câu 14: Khi một sóng học truyn t không khí vào ớc thì đại lượng nào sau đây không
đổi?
A. Tc đ truyn sóng. B. Tn s ca sóng. C. c sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 15: Ht mang ti điện trong cht đin phân là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion. C. nơtron. D. prôtôn.
Câu 16: S nuclôn có trong ht nhân
14
6
C
là:
A. 8. B. 20. C. 6. D. 14.
Câu 17: Đặt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm
độ tự cảm L tụ điện điện dung C mắc nối tiếp. Biết =
1
LC
.Tổng trở của đoạn mạch này
bằng
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phi là đặc trưng Vật lí ca âm?
A. Âm sc. B. ờng độ âm. C. Mc cường độ âm. D. Tn s âm.
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiu 3 pha
A. Stato là phn cm, rôto là phn ng. B. Phn nào quay là phn ng.
C. Stato là phn ng, rôto là phn cm. D. Phần nào đứng yên phn to ra t
trưng.
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Đặt một đin áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức:
u= U
2
cosωt (V). Công sut trong mạch P. Điều chỉnh C để mch tiêu th công sut cực đại
Pmax. Sự liên hệ giữa P và Pmax:
A.
max
cos=
P
P
B.
max
sin=
P
P
C.
2
max
cos=
P
P
D.
2
max
cos .
P
P
=
Câu 21: Mt sóng dng xut hin trên mt sợi dây đàn hi. ng ti sóng phn x ti mt
điểm
A. cùng tn s và luôn cùng pha. B. cùng tn s nhưng luôn ngưc pha.
C. cùng tn s và luôn cùng chiu truyn. D. cùng tn s nhưng luôn ngược chiu
truyn.
Trang 105
Câu 22: Trong nguyên t hiđrô, bán kính quỹ đạo dng M ca eletron là
0
4,77 A ,
qu đạo dng
ca electron có bán kính
0
19,08 A ,
có tên gi là
A. L. B. O. C. N. D. P.
Câu 23: Một đoạn dây dn thẳng dài 20 cm, được đt trong t trưng đều độ ln cm ng t
0,04T. Biết đoạn y dn vuông góc với các đường sc từ. Khi cho dòng điện không đổi
ờng độ 5A chy qua dây dn thì lc t tác dụng lên đoạn dây có độ ln là
A. 40N. B. 0,04N. C. 0,004N. D. 0,4N.
Câu 24: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 2mm, màn
quan sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
th thay đổi được. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng . Khi dch màn li gn 2 khe một đoạn 25cm theo phương
vuông góc vi mt phng cha 2 khe thì khong vân gim đi 1/16 mm. Giá tr ca bng
A.
0,5 m
. B.
0,6 μm
. C.
0,55 m
. D.
0,75 m
.
Câu 25: Ht nhân
235
92
U
năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng ng liên kết riêng ca ht
nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Câu 26: một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn cùng chiều dài đang dao động điều hòa vi
cùng biên đ. Gi
11
m ,F
22
m ,F
lần lượt khối lượng, độ ln lc kéo v cực đi ca con lc
th nht và con lc th hai. Biết
12
m m 1,2kg+=
21
2F 3F=
. Giá tr ca
1
m
là:
A.
720g
B.
400g
C.
480g
D.
600g
Câu 27: Mạch dao đng ca máy thu sóng tuyến t điện với điện dung C cun cm vi
độ t cảm L, thu được sóng đin t có bước sóng 20 m. Để thu được sóng đin t bước sóng
40 m, người ta phi mc song song vi t điện ca mạch dao động trên mt t điện điện dung
C' bng
A. 4C B. C C. 2C D. 3C
Câu 28: Đặt điện áp
( )( )
u 200 2 cos 100 t V=
vào hai đầu đoạn mch ch cha đin tr thun
R 100=
thì cường độ dòng đin hiu dng ca mch là
A.
I 2 2 A.=
B.
I 2A.=
C.
I 2 A.=
D. I = 1
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại
430 nm
. Lấy
34 8
h 6,625.10 J.s;c 3.10 m/s
==
;
19
leV 1,6.10 J
=
. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A.
4,78eV
. B.
4,62eV
. C.
3,55eV
. D.
2,89eV
.
Câu 30: Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang sóng dừng, chu sóng
là T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A.
0,5T
. B.
T
. C.
0,25T
. D.
T
3
.
Câu 31: Đin áp hai đầu mch RLC mc ni tiếp đin tr R thay đổi được
0
u = U cos t.
Khi
R 100 ,=
thì công sut mạch đt cực đại
Max
P = 100 W
. Đ công sut ca
mch là
80W
thì R phi có giá tr
A. 60 Ω. B. 70 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω.
Câu 32: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
0,5 mm
, ban đầu
màn quan sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
=0,8m. Chiếu sáng hai khe bng ánh
sáng đơn sắc bước sóng
( )
380 nm 760 nm
. Trên màn, tại 3 điểm M, N P cách v trí
vân sáng trung tâm lần lượt là
6,4 mm
,
9,6 mm
và 8,0 mm là 3 vân sáng. T v trí ban đầu, màn
được tnh tiến t t dọc theo phương vuông góc vi mt phng cha hai khe ra xa hai khe đến
v trí cách hai khe một đon D
2
=1,6 m. Trong quá trình dch chuyn màn, s ln P chuyn thành
vân ti là
Trang 106
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 33: Mt con lắc đơn có chiều dài dây treo là
45cm=
, khối lưng vt nng bng
m 100g=
. Con lắc dao động tại nơi gia tc trọng trưng
22
g 10m / s= =
.Khi con lắc đi qua vị trí cân
bng, lực căng dây treo bằng
3N
. Vn tc ca vt nặng ki đi qua vị trí này có độ ln là:
A.
32
m/s B. 3 m/s C.
33
m/s D. 2 m/s
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai ngun kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều
hòa cùng pha cùng tn s f = 50 Hz. Tốc độ truyn sóng trên mặtớc là 1,5 m/s. Xét trên đưng
tròn tâm A bán kính AB, điểm M nằm trên đường hòn dao động với biên đ cực đại, gần đường
trung trc ca AB nht mt khong bng bao nhiêu:
A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm.
Câu 35: Một đoạn mch
AB
cha L, R
C
như hình vẽ. Cun cm thuần độ t cm L.
Đặt vào hai đu
AB
một đin áp có biu thc
0
u U cos t(V),=
, rồi dùng dao động kí đin t để
hin th đồng thời đồ th điện áp giữa hai đầu đoạn mch
AN
MB
ta thu được các đ th
như hình vẽ bên. Xác đnh h s công sut của đoạn mch
AB
.
A.
cos 0,86.=
. B.
cos 0,71.=
C.
cos 0,5.=
. D.
cos 0,55.=
.
Câu 36: Biết công thoát êlectron ca các kim loi: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bưc sóng 0,33
m
vào b mt các kim loi trên.
Hiện tượng quang điện không xy ra vi các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đng B. Canxi và bc C. Bc và đng D. Kali và canxi
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định (coi
tốc độ không đổi trong quá trình truyền). Khi tần số sóng trên dây20 Hz thì trên dây 3 bụng
sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
A. tăng tần số thêm
20
3
Hz. B. giảm tần số đi 10 Hz.
C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. giảm tần số đi còn
20
3
Hz.
Câu 38: Pôlôni
210
84
Po
cht phóng x
A
chu bán
R
ngày biến đổi thành ht
nhân chì
206
82
Pb
. Ban đầu
M
mt mu khối lượng
L
trong đó
84%
khối ng ca
mu cht phóng x pôlôni
210
84
Po
phn còn li không tính phóng x. Gi s toàn b các ht
19
1eV 1,6.10 J.
=
sinh ra trong quá trình phóng x đều thoát ra khi mu. Ly khối lưng ca các ht nhân bng
s khi của chúng tính theo đơn v
19
2,72.10 J
Sau 690 ngày khi lưng còn li ca mu là
A.
99, 45 g
B.
98, 45 g.
C.
98,75 g
D.
98,25 g
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có
khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây
nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò
xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát
với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều
với gia tốc độ lớn là 5 m/s
2
. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s
2
. Xác định thời gian
A
C
L
M
N
B
R
t
u
m
D
Trang 107
ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng
lần thứ nhất.
A.
3
s
B.
5
s
C.
6
s
D.
5
6
s
Câu 40. Hai đon mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiu không phân nhánh. Nếu
mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiu
0
cos( ),=u U t
thì cường độ dòng điện qua mch
chậm pha π/6 vi đin áp giữa hai đầu đon mch, công sut tiêu th trên X khi đ là
1
250 3=P
W. Nếu mc ni tiếp hai đon mch X và Y ri nối vào đin áp xoay chiều như
trưng hợp trưc thì điện áp gia hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mch Y vuông pha
vi nhau. Công sut tiêu th trên X lúc này là P2 =
225 3
W. Công sut của đoạn mch Y
lúc này bng
A.
50 3W
. B.
120 3W.
C.
75W
. D.
125W
.
----------------- HẾT -----------------
Trang 108
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
B
C
B
B
A
C
A
D
D
C
B
B
A
D
A
A
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
D
B
A
D
C
D
B
D
A
C
C
B
A
A
C
A
B
C
C
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đặt điện áp
0
u U cos t,=
vào hai đầu cun cm thuần có độ t cảm L thì cường độ dòng
điện qua cun cm là
A.
( )
0
U
i cos t A
L2

= +


. B.
( )
0
U
i cos t A
2
L2

= +


C.
( )
0
U
i cos t A
2
L2

=


D.
( )
0
U
i cos t A
L2

=


Li gii
Ta có
( )
00
L
UU
i cos t cos t A
Z 2 L 2

= =
. Chn D
Câu 2: Phương trình dao động điều hòa ca chất điểm x = Acos(ωt+φ). Biu thc gia tc ca
cht đim này là
A. a = ‒ωAcos(ωt+φ) B. a = ω
2
Acos(ωt+φ) C. a = ‒ω
2
Acos(ωt+φ) D. a = ωAcos(ωt+φ)
Li gii
+ Ta có
( )
2
a x" a Acos t .= = = − +
Chn C
Câu 3: Theo thuyết lưng t ánh sáng, ánh sáng đưc to thành bi các ht gi là
A. nơtrinô. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron.
Lời giải
Chn B
Câu 4: Theo thuyết ơng đối, mt ht khối lượng m thì năng lượng toàn phn E. Biết c
là tc đ ánh sáng trong chân không. H thc đúng là
A.
1
E mc
2
=
B.
E mc=
. C.
2
E mc=
. D.
2
1
E mc
2
=
.
Li gii
Theo thuyết tương đối năng lượng toàn phn
2
E mc=
Câu 5: hai dao động điều hòa cùng phương
1 1 1
x A cos( t+ )=
2 2 2
x A cos( t+ )=
. Độ
lch pha của hai dao đng
(2k 1) = +
với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tng hp A
bng
A.
12
A A A .=+
B.
12
A A A .=−
C.
22
12
A A A=−
D.
22
12
A A A .=+
Li gii
+ Hai dao động ngược pha Với hai dao động ngược pha nhau thì biên đ
dao động tng hp là .
Chn B
Câu 6: Trong h thng phát thanh, biến điệu có tác dng
A. làm biên đ ca sóng mang biến đổi theo biên đ ca sóng âm.
B. làm biên độ ca sóng mang biến đổi theo tn s ca sóng âm.
C. tách sóng âm tn ra khi sóng mang.
D. làm thay đi tn s ca sóng mang.
( )
2k 1 = +
12
A A A=−
Trang 109
Li gii
Trong hệ thông phát thanh, biên điệu tác dụng làm biên độ của sóng mang biên đổi
theo tần số của sóng âm.
Chọn B
Câu 7: Công ca lc điện đường được xác định bng công thc:
A.
A qEd=
. B.
A UI=
. C.
A qE=
. D.
qE
A
d
=
.
Li gii
Chn A
Câu 8: Cho mạch dao động điện t tưởng. Biu thức điện tích ca mt bn t điện
0
q q cos t .
6

=


Biu thc cường độ dòng điện trong mch là
A.
0
q
i cos t
3

= +


B.
0
q
i cos t
6

=


C.
0
i q cos t
3

= +


D.
0
i q cos t
3

=


Li gii
+ Cường độ dòng điện trong mch LC sớm pha hơn điện tích trên mt bn t mt góc
0,5 .
0
i q cos t A
3

= +


Chn C
Câu 9: Mt con lắc đơn gồm mt vt nh, si dây không dãn chiu dài l. Cho con lc dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trưng g. Tn s góc của dao động bng
A.
g
.
l
B.
l
.
g
C.
1g
.
2l
D.
l
2.
g
Lời giải
Tn s góc ca con lắc đơn được xác định bi biu thc
g
.
l
=
Chn A
Câu 10: Cho các tia phóng x:
,
,
+
,
. Tia nào có bn cht sóng điện t?
A. Tia
B. Tia
+
C. Tia
D. Tia
Li gii
Chn D
Câu 11: Hình v nào sau đây biểu din đúng chiều dòng đin cm ng khi cho nam châm dch
chuyn li gn hoc ra xa vòng dây kín.
A. Hình d. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình b.
Li gii
S dụng định luật Jun len xơ về hiện tượng cm ứng điện t
Chn D
Câu 12: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyn t môi trường trong suốt này sáng môi trường trong
sut khác thì
A. tn s thay đổi và vn tốc thay đổi. B. tn s thay đi và vn tốc không đổi.
C. tn s không đổi và vn tốc thay đi. D. tn s không đi và vn tốc không đổi.
Trang 110
Li gii
Chn C
Câu 13: Chn phát biu sai khi nói v ng lượng trong dao động điều hòa.
A.
Tổng năng lưng ca h t l với bình phương biên đ dao động.
B.
Tổng năng lưng là mt đi lưng biến thiên theo ly độ.
C.
Động năng va thế năng là những đại lưng biến thiên điều hòa.
D.
Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược li.
Li gii
Trong dao động điều hoà thì tổng động năng và thế năng là đại lưng bo toàn
Chọn B
Câu 14: Khi một sóng học truyn t không khí vào ớc thì đại lượng nào sau đây không
đổi?
A. Tc đ truyn sóng. B. Tn s ca sóng. C. c sóng. D. Biên độ sóng.
Li gii
Chn B
Câu 15: Ht mang ti điện trong cht đin phân là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion. C. nơtron. D. prôtôn.
Li gii
Chn A
Câu 16: S nuclôn có trong ht nhân
14
6
C
là:
A. 8. B. 20. C. 6. D. 14.
Li gii
Chn D
Câu 17: Đặt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm
độ tự cảm L tụ điện điện dung C mắc nối tiếp. Biết =
1
LC
.Tổng trở của đoạn mạch này
bằng
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Lời giải
Chọn A
LC
11
L Z Z R Z
C
LC
= = = =
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phi là đặc trưng Vật lí ca âm?
A. Âm sc. B. ờng độ âm. C. Mc cường độ âm. D. Tn s âm.
Li gii
Những đặc trung vt lí ca âm:Tn s âm, Cường độ âm, mc cường độ âm
Các đc tính sinh lí ca âm: Đ cao, Âm sc, Đ to
Độ cao ph thuc vào tn s, chu k
Độ to ph thuc vào L
Âm sc ph thuộc vào độ th dao động, tân số, biên độ
Chn A
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiu 3 pha
A. Stato là phn cm, rôto là phn ng. B. Phn nào quay là phn ng.
C. Stato là phn ng, rôto là phn cm. D. Phần nào đứng yên phn to ra t
trưng.
Li gii
+ Máy phát điện xoay chiu ba phn gm ba cun dây (phn ng) mc trên mt vành tròn
ti ba v trí đối xng, trc ca ba vòng dây lch nhau mt góc
120
+ Nam châm (phn cm) quay quanh mt trc đóng vai trò là roto
Chn C
Trang 111
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Đặt một đin áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức:
u= U
2
cosωt (V). Công sut trong mạch P. Điều chỉnh C để mch tiêu th công sut cực đại
Pmax. Sự liên hệ giữa P và Pmax:
A.
max
cos=
P
P
B.
max
sin=
P
P
C.
2
max
cos=
P
P
D.
2
max
cos .
P
P
=
Lời giải.
Giải 1:
22
max
2
R; .==
UU
PP
ZR
=>
2
2
2
2
2
2
max
R
cos= = =
U
PR
Z
U
PZ
R
Chn C.
Giải 2:
2
2 2 2
max
max
cos cos cos .= = = =
UP
PP
RP
. Chn C.
Chọn C
Câu 21: Mt sóng dng xut hin trên mt sợi dây đàn hi. ng ti sóng phn x ti mt
điểm
A. cùng tn s và luôn cùng pha. B. cùng tn s nhưng luôn ngưc pha.
C. cùng tn s và luôn cùng chiu truyn. D. cùng tn s nhưng luôn ngược chiu
truyn.
Li gii
+ Sóng ti và sóng phn x ti mt đim luôn có cùng tn s nhưng chiều truyền ngược nhau.
Chn D
Câu 22: Trong nguyên t hiđrô, bán kính quỹ đạo dng M ca eletron
0
4,77 A ,
qu đạo dng
ca electron có bán kính
0
19,08 A ,
có tên gi là
A. L. B. O. C. N. D. P.
Li gii
Ta có
2
n0
r = n r .
nên
22
11
nr
=
nr
=> n
2
= 6
Qu đạo dng M ng vi
n = 3.
nên đây là quỹ đạo dng P
Câu 23: Một đoạn dây dn thẳng dài 20 cm, được đt trong t trưng đều độ ln cm ng t
0,04T. Biết đoạn y dn vuông góc với các đường sc từ. Khi cho dòng điện không đổi
ờng độ 5A chy qua dây dn thì lc t tác dụng lên đoạn dây có độ ln là
A. 40N. B. 0,04N. C. 0,004N. D. 0,4N.
Lời giải
t
F BIl.sin 0,04.5.0,2 0,04N= = =
Chọn B
Câu 24: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 2mm, màn
quan sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
th thay đổi được. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng . Khi dch màn li gn 2 khe một đoạn 25cm theo phương
vuông góc vi mt phng cha 2 khe thì khong vân gim đi 1/16 mm. Giá tr ca bng
A.
0,5 m
. B.
0,6 μm
. C.
0,55 m
. D.
0,75 m
.
Li gii:
. D i.a (1/16).2
i 0,5 m
a D 0,25
= = = =
Chn A
Trang 112
Câu 25: Ht nhân
235
92
U
năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng ng liên kết riêng ca ht
nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Li gii
lk
lkr
W
1784
W 7,59MeV / nuclon
A 235
= = =
Câu 26: một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn cùng chiều dài đang dao động điều hòa vi
cùng biên đ. Gi
11
m ,F
22
m ,F
lần lượt khối lượng, độ ln lc kéo v cực đi ca con lc
th nht và con lc th hai. Biết
12
m m 1,2kg+=
21
2F 3F=
. Giá tr ca
1
m
là:
A.
720g
B.
400g
C.
480g
D.
600g
Lời giải
Ta có:
2
1 1 1
2
2 2 2
F m A m
2
.
F m A m 3
= = =
Mt khác
1
12
2
m 0,48kg
m m 1,2kg .
m 0,72kg
=
+ =
=
.
Chn C
Câu 27: Mạch dao đng ca máy thu sóng vô tuyến t điện với điện dung C cun cm vi
độ t cảm L, thu được sóng đin t có bước sóng 20 m. Để thu được sóng đin t bước sóng
40 m, người ta phi mc song song vi t điện ca mạch dao động trên mt t điện điện dung
C' bng
A. 4C B. C C. 2C D. 3C
Lời giải
Ta có:
c.2 LC =
, bước sóng t l thun với căn bậc 2 ca đin dung.
c sóng tăng 2 ln (t 20m lên 40m) nên điện dung C tăng 4 lần
Mt khác:
//
C C C' 4C C C' C' 3C= + = + =
Chọn D
Câu 28: Đặt điện áp
( )( )
u 200 2 cos 100 t V=
vào hai đầu đoạn mch ch cha đin tr thun
R 100=
thì cường độ dòng đin hiu dng ca mch là
A.
I 2 2 A.=
B.
I 2A.=
C.
I 2 A.=
D. I = 1
Li gii
ờng độ dòng điện hiu dng trong mch
U
I 2 A.
R
==
Chn B
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại
430 nm
. Lấy
34 8
h 6,625.10 J.s;c 3.10 m/s
==
;
19
leV 1,6.10 J
=
. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A.
4,78eV
. B.
4,62eV
. C.
3,55eV
. D.
2,89eV
.
Lời giải
Chn D
34 8
19
9
hc 6,625.10 .3.10
A 4,622.10 J 2,89eV
430.10
= = = =
Câu 30: Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang sóng dừng, chu sóng
là T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A.
0,5T
. B.
T
. C.
0,25T
. D.
T
3
.
Lời giải
Trang 113
+ Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợ dây duỗi thẳng là
0,5T
.
Chọn A
Câu 31: Đin áp hai đầu mch RLC mc ni tiếp đin tr R thay đổi được
0
u = U cos t.
Khi
R 100 ,=
thì công sut mạch đt cc đại
Max
P = 100 W
. Đ công sut ca
mch là
80W
thì R phi có giá tr
A. 60 Ω. B. 70 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω.
Li gii
Công sut tiêu th trên mch cc đi khi
0 L C
R R Z Z 100= = =
( )
( )
2
2
2
LC
LC
2
22
2
2
max
LC
max
LC
UR
P
R Z Z
2 Z Z R
P 80 200R
P 100 R 100
R Z Z
U
P
2 Z Z
=
+−
= =
+
+−
=
R 200
R 50
=
=
Chn C
Câu 32: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
0,5 mm
, ban đầu
màn quan sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
=0,8m. Chiếu sáng hai khe bng ánh
sáng đơn sắc bước sóng
( )
380 nm 760 nm
. Trên màn, tại 3 điểm M, N P cách v trí
vân sáng trung tâm lần lượt là
6,4 mm
,
9,6 mm
và 8,0 mm là 3 vân sáng. T v trí ban đầu, màn
được tnh tiến t t dọc theo phương vuông góc vi mt phng chứa hai khe ra xa hai khe đến
v trí cách hai khe một đon D
2
=1,6 m. Trong quá trình dch chuyn màn, s ln P chuyn thành
vân ti là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Li gii:
Khi D=0,8m thì
3
1
M
3
M
M
M
3
1
N
N
3
N
NM
P
13
P
P
PM
3
.0,8
4( m)
D
6,4.10 k
OM k
0,5.10
k
a
k . 4 m
.0,8
D
3
9,6.10 k
k . 6 m
ON k
k k .
0,5.10
a
2
k . 5 m
D
.0,8
5
OP k
8.10 k
k k .
a
0,5.10
4
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Lp bng vi x=k
M
; f(x)=; g(x)=k
N
ta có:
Vi
0,38 m 0,76 m
và k
M
và k
N
là các s t nhiên chn
MN
MN
MN
k 6; 0,6666µm;k 9
k 8; 0,5µm;k 12
k 10; 0,4µm;k 15
= = =
= = =
= = =
M N P
M N P
M N P
k 6; 0,6666µm;k 9;k 7,5
k 8; 0,5µm;k 12;k 10
k 10; 0,4µm;k 15;k 12,5
= = = =
= = = =
= = = =
Ch trưng hp =0,5µm thì ti P mi n
sáng
Khi D=D
2
=1,6m=2D
1
thì i'=2i do đó tại P có
P
P
k
k5
2
==
Vậy khi D tăng từ D
1
đến D
2
thì k
P
gim t 10 v 5 khi đó P sẽ lần t trùng vi vân ti ng
vi k=9,5; 8,5; 7,5; 6,5; 5,5 5 ln là vân ti
Chn C
Trang 114
Câu 33: Mt con lắc đơn có chiều dài dây treo là
45cm=
, khối lưng vt nng bng
m 100g=
. Con lắc dao động tại nơi gia tc trọng trưng
22
g 10m / s= =
.Khi con lắc đi qua vị trí cân
bng, lực căng dây treo bằng
3N
. Vn tc ca vt nặng ki đi qua vị trí này có độ ln là:
A.
32
m/s B. 3 m/s C.
33
m/s D. 2 m/s
Lời giải
Ta có:
00
T mg(3 2cos ) 3 cos 0= = =
Khi đó
( )
0
v 2g 1 cos 3m/ s.= =
. Chn B
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai ngun kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao đng điều
hòa cùng pha cùng tn s f = 50 Hz. Tốc độ truyn sóng trên mặtớc là 1,5 m/s. Xét trên đưng
tròn tâm A bán kính AB, điểm M nằm trên đường hòn dao động với biên đ cực đại, gần đường
trung trc ca AB nht mt khong bng bao nhiêu:
A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm.
Lời giải
c sóng
v
3cm
f
= =
Điểm M dao đng với biên độ cc đại gn trung trc ca AB nht
dãy cc đi s mt nm v phía bên phi trung trc.
Khi đó d
1
− d
2
= λ = 3 → d
2
= d
1
− 3 = 17 cm.
Đặt AH = x ta có:
2 2 2 2 2
12
MH d AH d BH= =
M
1
d
2
d
O
H
B
A
x
20
2
− x
2
= 17
2
− (20 − x)
2
→ x = 12,775 cm.
Do đó OH = x − OA = 2,775 cm = 27,75 mm.
Chn A
Câu 35: Một đoạn mch
AB
cha L, R
C
như hình vẽ. Cun cm thuần độ t cm L.
Đặt vào hai đu
AB
một đin áp có biu thc
0
u U cos t(V),=
, rồi dùng dao động kí đin t để
hin th đồng thời đồ th điện áp giữa hai đầu đoạn mch
AN
MB
ta thu được các đ th
như hình vẽ bên. Xác đnh h s công sut của đoạn mch
AB
.
A.
cos 0,86.=
. B.
cos 0,71.=
C.
cos 0,5.=
. D.
cos 0,55.=
.
Li gii
A
C
L
M
N
B
R
t
u
Trang 115
Da vào đ th: u
AN
nhanh pha π/2 so với u
MB
.
AN 0AN
AN MB
MB 0MB
ZU
4 4
Z Z .
Z U 3ô 3 3
= = = = =
V giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông ti A:
( Vi α+β =π/2).
Ta có:
C
Z3
AN
C
MB C
Z
4 R 4
tan R Z R 4.
Z 3 Z 3
=
= = = = = ⎯⎯ =
Ta có:
MB
L
AN L
Z
3 R 4 4 16
tan Z R 4 .
Z 4 Z 3 3 3
= = = = = = =
Ta có:
22
22
LC
R4
cos 0,863778.
16
R (Z Z )
4 ( 3)
3
= = =
+−
+−
Chn A
Câu 36: Biết công thoát êlectron ca các kim loi: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bưc sóng 0,33
m
vào b mt các kim loi trên.
Hiện tượng quang điện không xy ra vi các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đng B. Canxi và bc C. Bc và đng D. Kali và canxi
Lời giải
Chn C
Điu kin xy ra hin tượng quang điện là
A 
.
Ánh sáng có bước ng 0,33
m
hc
3,76eV = =
, xy ra hiện ợng quang đin vi canxi
và kali.
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định (coi
tốc độ không đổi trong quá trình truyền). Khi tần số sóng trên dây20 Hz thì trên dây 3 bụng
sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
A. tăng tần số thêm
20
3
Hz. B. giảm tần số đi 10 Hz.
C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. giảm tần số đi còn
20
3
Hz.
Lời giải
Điều kiện để có sóng dừng với ha đầu cố định
v
lk
2f
=
với k là số bụng sóng.
Ta có:
1
21
2
v
l3
2f
4 80
f f Hz
v
33
l4
2f
=
= =
=
→ tăng thêm
20
Hz
3
.
Chọn A
Câu 38: Pôlôni
210
84
Po
cht phóng x
A
chu bán
R
ngày biến đổi thành ht
nhân chì
min
kk=
206
82
Pb
Ban đầu
M
mt mu khối ng
L
trong đó
84%
khi
ng ca mu cht phóng x pôlôni
210
84
Po
phn còn li không tính phóng x. Gi s toàn
b các ht
19
1eV 1,6.10 J.
=
sinh ra trong quá trình phóng x đều thoát ra khi mu. Ly khối lượng ca các
ht nhân bng s khi ca chúng tính theo đơn v u
.
Sau 690 ngày khi lưng còn li ca mu là
A.
99, 45 g
B.
98, 45 g.
C.
98,75 g
D.
98,25 g
Z
L
Z
C
R
X
Z
C
Z
L
B
H
N
Trang 116
Li gii
→+
210 4 206
81 2 82
.
Po Pb
−−

= = = =



690
138
0
100 0,84
1 2 . 1 2 . 1 2 1,55
4 210

tt
Po
TT
Po
m m m
N N m g
AA
Khi lưng còn li ca mu:
= =m 100 1, 55 98, 45 g
Chn B
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có
khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây
nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò
xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát
với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều
với gia tốc độ lớn là 5 m/s
2
. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s
2
. Xác định thời gian
ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng
lần thứ nhất.
A.
3
s
B.
5
s
C.
6
s
D.
5
6
s
Li gii
Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,
Tại vị trí này ta có
m(g a)
mg kΔ ma Δ (cm)
k
= = = = 5
Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 2,5+5=7,5(cm)
Mặt khác quãng đường
a.t S . ,
S t (s)
a
= = = = =
2
2 2 7 5 3
2 500 10
Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t =
50 3
(cm/s)
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
m.g
Δ Δ (cm)
k
= = =
00
10
=> li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là
x = - 5(cm). Tần số góc dao động :
k
rad / s
m
= = =ω
100
10
1
Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là:
v
A x ( ) cm= + = + =
ω
2
2 2 2
2
50 3
5 10
10
=> đáp án C.
Lưu ý : Biên độ :
A Δ (cm).==
0
10
chu kì:
22
.
10 5
===Ts
Thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi
vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất.
.
12 2 4 6
= + + =
T T T
ts
Chn C
Câu 40. Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiu không phân nhánh. Nếu
mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiu
0
cos( )u U t
=
thì cường độ dòng điện qua mch
chậm pha π/6 vi đin áp giữa hai đầu đon mch, công sut tiêu th trên X khi đ là P1 =
250
3
W. Nếu mc ni tiếp hai đoạn mch X và Y ri nối vào điện áp xoay chiều như
trưng hợp trưc thì điện áp gia hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mch Y vuông pha
m
D
O
Δl
S
x
x
m
D
Trang 117
vi nhau. Công sut tiêu th trên X lúc này là P2 = 225
3
W. Công sut của đoạn mch
Y lúc này bng
A.
50 3W
. B.
120 3W.
C.
75W
. D.
125W
.
Li gii
Đon mch X có tính cảm kháng và ta xem như
XLC L
ZZ
=>
2 2 2 2
;= + = +
X X XLC X L
Z R Z R Z
; Theo đề:
.
6
=
X
.
-Lúc đu
.
6
=
X
. Chun hóa cnh:
3
3
cos 2; 1
62
X
R
X
XL
X
R
ZZ
Z
=
= = ⎯⎯⎯ = =
.
Theo đ:
22
2 2 2
1
3
cos 250 3 ( ) 1000.
2
3
= = = = =
Xx
X
UU
PU
R
-Lúc sau:
XY
UU
V giản đồ vec tơ và chuẩn hóa cnh t l:
2 2 2
;
3.
33
cos
6 2 2
=+
= =
= = = =
Y Y C
CY
C
CY
Y
Z R Z
ZR
Z
ZZ
Z
.
Hoc dùng:
tan 3
6
= = = =
YY
CY
LCY C
RR
ZR
ZZ
Theo đ:
2
2
22
2 2 2
22
.
( ) ( )
1000 3 1 1
225 3 ; 3
33
( 3 ) (1 3 )
= = =
+ +
= = = =
+ +
X
X X X
X Y L C
YC
YY
UR
U
P R P
Z R R Z Z
RZ
RR
Công sut tiêu th trên Y:
2
2
2 2 2
22
4
1000
3
75 .
11
( ) ( )
( 3 ) (1 3)
33
= = = =
+ +
+ +
Y
YY
X Y L C
UR
U
P R W
Z R R Z Z
.
Chn C.
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2024
ĐỀ 9
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Trong min ánh sáng nhìn thy, chiết sut ca nưc có giá tr ln nhất đối vi ánh sáng
đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng lc. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Câu 2: Trong mt mch truyn tải điện năng đi xa nếu chiu dài ca dây truyn ti tăng lên gp
đôi, đồng thi các thông s khác ca mch vn gi không đổi thì hao phí trên đường dây truyn
ti s
A. giảm đi ln. B. giảm đi ln. C. tăng lên ln. D. tăng lên ln.
Chiều dài đường dây tăng lên gấp đôi thì hao phí cũng tăng lên gấp đôi.
Câu 3: Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng ng
A. bằng nhau và bước sóng bng nhau. B. khác nhau và bước sóng bng nhau.
C. bng nhau và tn s khác nhau. D. bng nhau và tn s bng nhau.
Câu 4: Chọn đáp án sai. Ta có th làm thay đi t thông qua mt khung dây kín bng cách
A. làm thay đi t trưng ngoài.
π/6
AB
π/6
M
B
A
Trang 118
B. tăng hoc gim din tích ca khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dn trong t trường đều.
D. quay khung dây quanh trc đi xng trong t trưng.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s có biên đ lần lượt là
,
 và lch pha nhau
. Dao động tng hp của hai dao động này có biên độ bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Đặt vt cách thu kính mt khong thì thu đưc nh ca vt qua thu kính, cách thu
kính mt khong
󰆒
. Tiêu c ca thấu kính đưc xác đnh bng biu thc
A.

󰆓

󰆓
. B.

󰆓

󰆓
. C.
󰆒
. D.
󰆒
Câu 7: Nguyên tc hot đng của pin quang đin da vào
A. s ph thuc ca đin tr vào nhit đ. B. hiện tưng nhiệt đin.
C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng quang đin trong.
Câu 8: Trong thí nghim v hiện tượng quang đin ngoài, nếu tăng cường độ ca chùm sáng ti
lên gấp đôi thì gii hạn quang điện ca kim loi
A. tăng lên gấp đôi. B. gim xung hai ln.
C. không thay đổi. D. tăng lên bn ln.
Câu 9: Trong mạch dao động  lí tưng, t thông qua cun cm thun biến thiên cùng tn s
và cùng pha vi
A. điện tích trên t điện. B. hiệu điện thế gia
hai đầu t đin.
C. ờng độ dòng điện trong mch. D. sut điện động cm ng hai đầu cun cm.
Câu 10: Khi ánh sáng truyn t môi trưng trong suốt này sang môi trường trong sut khác thì
A. bước sóng không đổi nhưng tần s thay đi. B. bước sóng và tn
s đều không đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần s không đổi. D. bước sóng và tn
s đều thay đổi.
Câu 11: Nhóm tia nào sau đây có cùng bn cht sóng đin t?
A. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia gama. B. Tia t ngoi, tia gama, tia bêta.
C. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia catôt. D. Tia t ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt.
Câu 12: Trong mạch điện xoay chiu  không phân nhánh đang xy ra cộng hưng. Nếu
tiếp tục tăng tần s góc ca dòng đin và c định các thông s còn li thì tng tr ca mch s
A. luôn tăng. B. luôn gim. C. tăng ri gim. D. gim ri lại tăng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ hc là không đúng.
A. ớc sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong mt chu kì.
B. Tn s ca sóng bng tn s dao động ca các phn t dao động.
C. Chu kì ca sóng bằng chu kì dao động ca các phn t dao động.
D. Tc đ truyn sóng chính bng tc đ dao động ca các phn t dao đng.
Câu 14: Mt chất điểm dao động điu hòa với phương trình 
󰇛

󰇜
, vi
các hng s dương. Tích  có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây?
A. Thi gian. B. Quãng đưng. C. Vn tc. D. Năng lưng.
Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiu pha
A. phần đứng yên là phn to ra t trưng. B. phn chuyển động quay là phn ng.
Trang 119
C. stato là phn cm, rôto là phn ng. D. stato là phn ng, rôto là phn cm.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối vi mch đin xoay chiu ch có cun dây thun
cm vi đ t cm thì
A. dòng điện tr pha hơn hiệu điện thế mt góc
.
B. ờng độ dòng đin hiu dng qua cun cm có giá tr bng .
C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế mt góc
.
D. dòng điện qua cun cm càng ln khi tn s dòng điện càng ln.
Câu 17: Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, mch khuếch đi có tác dng
A. tăng bưc sóng ca tín hiu. B. tăng tn s ca tín hiu.
C. tăng chu kì ca tín hiu. D. tăng cường độ ca tín hiu.
Câu 18: Ht nhân nguyên t chì có  proton  notron. Ht nhân nguyên t này có kí
hiu là
A.


. B.


. C.


. D.


.
Câu 19: Bn chất dòng điện trong kim loi là dòng
A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron t do chuyển động ngược chiều điện trường.
C. các l trng chuyển động t do.
D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngưc nhau.
Câu 20: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe
,
, khong cách t
đến màn quan sát là , bước sóng ánh sáng làm thí nghim là . Khi đó
trên màn quan sát, v trí có ta đ

A. là mt vân ti gn vân trung tâm nht. B. là mt vân ti xa vân trung tâm nht.
C. là mt vân sáng gn vân trung tâm nht. D. là mt vân sáng xa vân trung tâm nht.
Câu 21: Mt con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là với phương
trình li đ cong

. Phương trình li độ góc tương ứng của dao động là
A.

. B.

.
C.

. D.

.
Câu 22: Ch ra phát biu đúng. Cho hai điện tích
đứng yên trong chân không cách
nhau mt khong . Lực tương tác giữa chúng có độ ln
A. t l thun vi . B. t l nghch vi .
C. t l thun vi
. D. t l nghch vi
.
Câu 23: Ti trên mt cht lỏng, người ta gây ra một dao động vi tn s . Trên mt
cht lng quan sát thy các vòng tròn sóng lan ta. Biết sóng lan truyn vi tốc độ 

.
Khong cách t vòng tròn sóng th hai đến vòng tròn sóng th sáu bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trên mt sợi dây đàn hồi dài  hai đu c định, đang có sóng dừng. Biết tn s
ca sóng là , tc đ truyn sóng trên dây là
. S bụng sóng trên dây khi đó là
Trang 120
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Mt mạch dao động  lí tưng gm cun thun cm và t điện có điện dung .
Ta gi
lần lượt là sut điện động và sut điện động cc đi trong cung dây;
lần lượt là cường độ ng điện và cường độ dòng đin cc đi trong mch. H thức nào sau đây
đúng?
A.
. B.
. C.
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
. D.
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
.
Câu 26: Mch đin xoay chiu gm đin tr thun mc ni tiếp vi cun cm thun . Khi
dòng điện xoay chiu có tn s chy qua mch thì điện áp hai đầu mch lch pha
so vi
ờng độ dòng điện trong mch. Tn s của dòng điện là
A.
. B.

. C.

. D.

.
Câu 27: Mt con lắc lò xo dao động điều hòa vi chu kì , khi lưng ca qu nng
. Ly
. Độ cng ca lò xo có giá tr
A.
. B. 
. C.
. D. 
.
Câu 28: Mt cun cảm có độ t cm
 trong mch đin xoay chiu tn s 
s có cm kháng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: là cht phóng x
vi chu kì bán rã . Ban đầu có mt lưng


, lưng cht
phóng x trên b phân rã  sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Kho sát thc nghim mt con lc lò xo gm vt nh khi lưng  và lò xo
nh có đ cng , dao động dưới tác dng ca ngoi lc

󰇛

󰇜
, vi
không đổi
thay đi đưc . Kết qu khảo sát ta được đường biu din s ph thuc của biên độ 
ca con lc theo tn s  ca ngoi lực như hình trên . Giá trị ca gn nht vi giá tr nào
sau đây?
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 31: Xét nguyên t Hidro theo mu nguyên t Bo đang ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên t
hp th mt photon chuyn lên trng thái kích thích thì tc đ ca electron trong chuyển động
trên qu đạo dừng tương ứng giảm đi ln so vi trạng thái cơ bản. So vi trạng thái cơ bản,
trng thái kích thích này lực tương tác giữa electron và ht nhân
Trang 121
A. tăng lên ln. B. giảm đi  ln. C. giảm đi  ln.
D. tăng lên  ln.
Câu 32: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gm đin tr
 và cun cm thun có đ t cm

Hình bên là đ th biu din s ph thuc ca
điện áp
gia hai đu cun cm theo thi gian .
Biu thc ca theo thi gian ( tính bng ) là
A. cos
󰇡



󰇢
. C. 
cos
󰇡



󰇢
.
B. cos
󰇡


󰇢
. D. 
cos
󰇡


󰇢
.
Câu 33: Trong phòng thu âm, ti mt đim nào đó trong phòng có mc cường độ âm nghe được
trc tiếp t ngun âm phát ra có giá tr B, còn mc cường độ âm to ra t s phn x âm
qua các bc tưng là . Khi đó mức cường độ âm mà ngưi nghe cm nhận được trong
phòng có giá tr
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Mt vật dao động điều hòa với biên độ . Hình v bên dưới là mt phần đồ th động
năng – thi gian ca vt. Gc thế năng được chn ti v trí cân bng.
Ti thi đim
vt cách v trí cân bng mt khong
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho phn ng ht nhân

Biết ban đu ht nhân
đứng yên, hai ht nhân con chuyn động theo hai phương vuông góc
nhau; khối lượng ca các ht nhân tính theo đơn v u bng s khi ca chúng. Nếu phn ng ht
󰇛󰇜
󰇛󰇜









󰇛󰇜
Trang 122
nhân này thu năng lưng  và động năng của ht nhân

 thì động năng
ca ht
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Mt sợi dây đàn hồi  căng ngang chiu dài , đầu gn vi nguồn, đầu
c định. Xét hai phn t , trên sợi dây, khi chưa có sóng t  
. Khi xut hin sóng dng trên dây ( rt gn mt nút sóng) thì , dao động ngược
pha nhau và có t s biên độ
. Biết s bng sóng trên dây ch t đến . Trong quá trình
dao động, khong cách nh nht gia vi mt phn t bng sóng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Đặt đin áp 

󰇛

󰇜
vào hai đầu đoạn mch gm cun dây không thun
cm mc ni tiếp vi t điện có điện dung thay đi được. Điều chnh đến các giá tr
,
thì đin áp giữa hai đầu cun dây lần lượt là 
, 

. Biết


. Giá tr
A. 
. B. . C. . D. 
.
Câu 38: Tiến hành thí nghim giao thoa sóng mt nưc, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm
dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Ti đim mt nưc có 
  là mt cc tiu giao thoa. Gia và trung trc ca  vân cc tiu khác.
Biết  . là đim mặt nước nm trên trung trc ca  Trên  có s đim
cc tiu giao thoa bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Mt con lắc đơn với vt nng có khi lưng , mang điện 


đang ở trng thái cân bằng như hình vẽ. Khi bt mt điện trường có ờng độ theo phương
ngang hướng sang phi thì con lc bt đu chuyển động. Ti thời điểm nó lch sang phi ln nht
thì điện trường đưc đi chiều người li. Ti thi đim co lc lch sang trái ln nht thì ta li đi
chiều điện trường mt ln na. Vic đi chiều điện trưng c như thế lặp đi lặp li. Sau khi đi
chiều điện trường 2 ln thì con lắc dao động vi biên đ
.
Ly 
. Giá tr ca bng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 40: Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gm hai
ánh sáng đơn sắc có bưc sóng

. Trong khong rng trên màn qua sát
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Trang 123
được  vch sáng và vch ti. Biết hai trong vch tối đó nằm ngoài cùng khong
tng s vch màu ca
nhiều hơn tổng s vch màu ca
. Bước sóng
A. . B. . C. . D. .
HT
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1: Trong min ánh sáng nhìn thy, chiết sut ca nưc có giá tr ln nhất đối vi ánh sáng
đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng lc. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
ng dn: Chn D.
Chiết sut ca nưc có giá tr ln nht đi vi ánh sáng tím.
Câu 2: Trong mt mch truyn tải điện năng đi xa nếu chiu dài ca dây truyn ti tăng lên gp
đôi, đồng thi các thông s khác ca mch vn gi không đổi thì hao phí trên đường dây truyn
ti s
A. giảm đi ln. B. giảm đi ln. C. tăng lên ln. D. tăng lên ln.
ng dn: Chn C.
Công sut hao phí



Chiều dài đường dây tăng lên gấp đôi thì hao phí cũng tăng lên gấp đôi.
Câu 3: Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng ng
A. bằng nhau và bước sóng bng nhau. B. khác nhau và bước sóng bng nhau.
C. bng nhau và tn s khác nhau. D. bng nhau và tn s bng nhau.
ng dn: Chn D.
Các photon trong chùm sáng đơn sắc có năng lưng bng nhau và tn s bng nhau.
Câu 4: Chọn đáp án sai. Ta có th làm thay đi t thông qua mt khung dây kín bng cách
A. làm thay đi t trưng ngoài.
B. tăng hoc gim din tích ca khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dn trong t trường đều.
D. quay khung dây quanh trc đi xng trong t trưng.
ng dn: Chn C.
Khung dây chuyển động trong t trường đều thì t thông qua khung dây không thay đi.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s có biên đ lần lượt là
,
 và lch pha nhau
. Dao động tng hp của hai dao động này có biên độ bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
Biên độ tng hp của hai dao động vuông pha
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

Câu 6: Đặt vt cách thu kính mt khong thì thu đưc nh ca vt qua thu kính, cách thu
kính mt khong
󰆒
. Tiêu c ca thấu kính đưc xác đnh bng biu thc
Trang 124
A.

󰆓

󰆓
. B.

󰆓

󰆓
. C.
󰆒
. D.
󰆒
ng dn: Chn A.
Công thc thu kính mng
󰆒
󰆒
󰆒
Câu 7: Nguyên tc hot đng của pin quang đin da vào
A. s ph thuc ca đin tr vào nhit đ. B. hiện tưng nhiệt đin.
C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng quang đin trong.
ng dn: Chn D.
Pin quang điện hot đng da vào hin ợng quang điện trong.
Câu 8: Trong thí nghim v hiện tượng quang đin ngoài, nếu tăng cường độ ca chùm sáng ti
lên gấp đôi thì gii hạn quang điện ca kim loi
A. tăng lên gấp đôi. B. gim xung hai ln.
C. không thay đổi. D. tăng lên bn ln.
ng dn: Chn C.
Gii hạn quang đin ca kim loi không ph thuc vào cường độ ca chím sáng ti.
Câu 9: Trong mạch dao động  lí tưng, t thông qua cun cm thun biến thiên cùng tn s
và cùng pha vi
A. điện tích trên t điện. B. hiệu điện thế gia
hai đầu t đin.
C. ờng độ dòng điện trong mch. D. sut điện động cm ng hai đầu cun cm.
ng dn: Chn C.
Ta có

T thông luôn cùng pha với cường độ ng điện qua mch.
Câu 10: Khi ánh sáng truyn t môi trưng trong suốt này sang môi trường trong sut khác thì
A. bước sóng không đổi nhưng tần s thay đi. B. bước sóng và tn
s đều không đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần s không đổi. D. bước sóng và tn
s đều thay đổi.
ng dn: Chn C.
Khi ánh sáng truyn t môi trưng trong suốt này sang môi trường trong sut khác thì tn s
không đổi tuy nhiên bưc sóng li thay đi.
Câu 11: Nhóm tia nào sau đây có cùng bn cht sóng đin t?
A. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia gama. B. Tia t ngoi, tia gama, tia bêta.
C. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia catôt. D. Tia t ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt.
ng dn: Chn A.
Các tia có bn chất là sóng điện t là t ngoi, hng ngoi và gamma.
Câu 12: Trong mạch điện xoay chiu  không phân nhánh đang xy ra cộng hưng. Nếu
tiếp tục tăng tần s góc ca dòng đin và c định các thông s còn li thì tng tr ca mch s
A. luôn tăng. B. luôn gim. C. tăng ri gim. D. gim ri lại tăng.
Trang 125
ng dn: Chn A.
Cộng hưởng

tăng thì tăng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ hc là không đúng.
A. ớc sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong mt chu kì.
B. Tn s ca sóng bng tn s dao động ca các phn t dao động.
C. Chu kì ca sóng bằng chu kì dao động ca các phn t dao động.
D. Tc đ truyn sóng chính bng tc đ dao động ca các phn t dao đng.
ng dn: Chn D.
Tc đ truyn sóng và tc đ dao động ca vt là khác nhau.
Câu 14: Mt chất điểm dao động điu hòa với phương trình 
󰇛

󰇜
, vi
các hng s dương. Tích  có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây?
A. Thi gian. B. Quãng đưng. C. Vn tc. D. Năng lưng.
ng dn: Chn C.
Tích  có đơn vị ca vn tc.
Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiu pha
A. phần đứng yên là phn to ra t trưng. B. phn chuyển động quay là phn ng.
C. stato là phn cm, rôto là phn ng. D. stato là phn ng, rôto là phn cm.
ng dn: Chn D.
Trong máy phát đin xoay chiu 3 pha stato là phn ng, roto là phn cm.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối vi mch đin xoay chiu ch có cun dây thun
cm vi đ t cm thì
A. dòng điện tr pha hơn hiệu điện thế mt góc
.
B. ờng độ dòng đin hiu dng qua cun cm có giá tr bng .
C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế mt góc
.
D. dòng điện qua cun cm càng ln khi tn s dòng điện càng ln.
ng dn: Chn A.
Đon mch cha cun cm thun thì tr pha so vi
góc
.
Câu 17: Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, mch khuếch đi có tác dng
A. tăng bưc sóng ca tín hiu. B. tăng tn s ca tín hiu.
C. tăng chu kì ca tín hiu. D. tăng cường độ ca tín hiu.
ng dn: Chn D.
Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, mch khuếch đại có tác dụng tăng cường đ ca tín
hiu.
Câu 18: Ht nhân nguyên t chì có  proton  notron. Ht nhân nguyên t này có kí
hiu là
A.


. B.


. C.


. D.


.
ng dn: Chn A.
Ht nhân này có kí hiu


.
Câu 19: Bn chất dòng điện trong kim loi là dòng
A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron t do chuyển động ngược chiều điện trường.
C. các l trng chuyển động t do.
Trang 126
D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngưc nhau.
ng dn: Chn B.
Bn chất dòng điện trong kim loi là dòng chuyn dời ngược chiều điện trường ca các electron
t do.
Câu 20: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe
,
, khong cách t
đến màn quan sát là , bước sóng ánh sáng làm thí nghim là . Khi đó
trên màn quan sát, v trí có ta đ

A. là mt vân ti gn vân trung tâm nht. B. là mt vân ti xa vân trung tâm nht.
C. là mt vân sáng gn vân trung tâm nht. D. là mt vân sáng xa vân trung tâm nht.
ng dn: Chn C.
V trí

Vân sáng bc .
Câu 21: Mt con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là với phương
trình li đ cong

. Phương trình li độ góc tương ứng của dao động là
A.

. B.

.
C.

. D.

.
ng dn: Chn A.
Phương trình li độ góc
󰇧
󰇨
Câu 22: Ch ra phát biu đúng. Cho hai điện tích
đứng yên trong chân không cách
nhau mt khong . Lực tương tác giữa chúng có độ ln
A. t l thun vi . B. t l nghch vi .
C. t l thun vi
. D. t l nghch vi
.
ng dn: Chn C.
Lực tương tác tĩnh điện gia hai điện tích đng yên trong chân không t l thun vi
.
Câu 23: Ti trên mt cht lỏng, người ta gây ra một dao động vi tn s . Trên mt
cht lng quan sát thy các vòng tròn sóng lan ta. Biết sóng lan truyn vi tốc độ 

.
Khong cách t vòng tròn sóng th hai đến vòng tròn sóng th sáu bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Khong cách t vòng tròn sóng th hai đến vòng tròn sóng th sáu




Câu 24: Trên mt sợi dây đàn hồi dài  hai đu c định, đang có sóng dừng. Biết tn s
ca sóng là , tc đ truyn sóng trên dây là
. S bụng sóng trên dây khi đó là
Trang 127
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn D.
T điều kiện để có sóng dng trên dây với hai đầu c định


󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜

Câu 25: Mt mạch dao động  lí tưng gm cun thun cm và t điện có điện dung .
Ta gi
lần lượt là sut điện động và sut điện động cc đi trong cung dây;
lần lượt là cường độ ng điện và cường độ dòng đin cc đi trong mch. H thức nào sau đây
đúng?
A.
. B.
. C.
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
. D.
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
.
ng dn: Chn C.
Ta có:



vuông pha vi .
H thc đc lp thi gian cho cặp đi lưng vuông pha
Câu 26: Mch đin xoay chiu gm đin tr thun mc ni tiếp vi cun cm thun . Khi
dòng điện xoay chiu có tn s chy qua mch thì điện áp hai đầu mch lch pha
so vi
ờng độ dòng điện trong mch. Tn s của dòng điện là
A.
. B.

. C.

. D.

.
ng dn: Chn B.
Ta có


Câu 27: Mt con lắc lò xo dao động điều hòa vi chu kì , khi lưng ca qu nng
. Ly
. Độ cng ca lò xo có giá tr
A.
. B. 
. C.
. D. 
.
ng dn: Chn C.
Độ cng ca lò xo

󰇛


󰇜

Câu 28: Mt cun cảm có độ t cm
 trong mch đin xoay chiu tn s 
s có cm kháng bng
Trang 128
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Cm kháng ca cun cm

󰇛

󰇜

Câu 29: là cht phóng x
vi chu kì bán rã . Ban đầu có mt lưng


, lưng cht
phóng x trên b phân rã  sau
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
T định lut phân rã phóng x



Câu 30: Kho sát thc nghim mt con lc lò xo gm vt nh khi lưng  và lò xo
nh có đ cng , dao động dưới tác dng ca ngoi lc

󰇛

󰇜
, vi
không đổi
thay đi đưc . Kết qu khảo sát ta được đường biu din s ph thuc của biên độ 
ca con lc theo tn s  ca ngoi lực như hình trên . Giá trị ca gn nht vi giá tr nào
sau đây?
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Hưng dn: Chọn B
Từ đồ thị, ta có:

khi 
Từ điều kiện cộng hưởng của dao động cưỡng bức

󰇛

󰇜

󰇛


󰇜

Câu 31: Xét nguyên t Hidro theo mu nguyên t Bo đang ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên t
hp th mt photon chuyn lên trng thái kích thích thì tc đ ca electron trong chuyển động
trên qu đạo dừng tương ứng giảm đi ln so vi trạng thái cơ bản. So vi trạng thái cơ bản,
trng thái kích thích này lực tương tác giữa electron và ht nhân
Trang 129
A. tăng lên ln. B. giảm đi  ln. C. giảm đi  ln.
D. tăng lên  ln.
ng dn: Chn B.
Ta có:
Lực tương tác giữa electro và ht nhân trên qu đạo
 gim  ln.
Câu 32: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gm đin tr
 và cun cm thun có đ t cm

Hình bên là đ th biu din s ph thuc ca
điện áp
gia hai đu cun cm theo thi gian .
Biu thc ca theo thi gian ( tính bng ) là
A. cos
󰇡



󰇢
. C. 
cos
󰇡



󰇢
.
B. cos
󰇡


󰇢
. D. 
cos
󰇡


󰇢
.
ng dn: Chn A.
T đồ th, ta có

󰇡

󰇢

Cm kháng ca đon mch


󰇛

󰇜

Phương trình điện áp hai đầu mch (phc hóa)
󰇡

󰇢
󰇛

󰇜
󰇛
 
󰇜




Vy





󰇛󰇜
󰇛󰇜









Trang 130
Câu 33: Trong phòng thu âm, ti mt đim nào đó trong phòng có mc cường độ âm nghe được
trc tiếp t ngun âm phát ra có giá tr B, còn mc cường độ âm to ra t s phn x âm
qua các bc tưng là . Khi đó mức cường độ âm mà ngưi nghe cm nhận được trong
phòng có giá tr
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn B.
Ta có:









󰇫






ờng độ âm mà người nghe đưc




Mc cường độ âm tương ứng

󰇧




󰇨
Câu 34: Mt vật dao động điều hòa với biên độ . Hình v bên dưới là mt phần đồ th động
năng – thi gian ca vt. Gc thế năng được chn ti v trí cân bng.
Ti thi đim
vt cách v trí cân bng mt khong
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Ti thi đim

Mc khác
󰇛󰇜
Trang 131

Câu 35: Cho phn ng ht nhân

Biết ban đu ht nhân
đứng yên, hai ht nhân con chuyn động theo hai phương vuông góc
nhau; khối lượng ca các ht nhân tính theo đơn v u bng s khi ca chúng. Nếu phn ng ht
nhân này thu năng lưng  và động năng của ht nhân

 thì động năng
ca ht
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn A.
Năng lưng ca phn ng

󰇛

󰇜
󰇛
󰇜

Phương trình định lut bảo toàn động ng cho phn ng ht nhân
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍



󰇛
󰇜
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛󰇜
T 󰇛󰇜 󰇛󰇜

Câu 36: Mt sợi dây đàn hồi  căng ngang chiu dài , đầu gn vi nguồn, đầu
c định. Xét hai phn t , trên sợi dây, khi chưa có sóng t  
. Khi xut hin sóng dng trên dây ( rt gn mt nút sóng) thì , dao động ngược
pha nhau và có t s biên độ
. Biết s bng sóng trên dây ch t đến . Trong quá trình
dao động, khong cách nh nht gia vi mt phn t bng sóng bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn D.
T điều kiện để có sóng dng trên dây với hai đầu c định


󰇛

󰇜

󰇛
󰇜
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Trang 132
Theo gi thuyết bài toán
󰈏

󰇡

󰇢

󰇡

󰇢
󰈏
󰇛󰇜
vi  .
Thay 󰇛󰇜 vào 󰇛󰇜, kết hp vi lp bng
󰇥

Khong cách nh nht gia vi mt phn t bng sóng


󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

Câu 37: Đặt đin áp 

󰇛

󰇜
vào hai đầu đoạn mch gm cun dây không thun
cm mc ni tiếp vi t điện có điện dung thay đi được. Điều chnh đến các giá tr
,
thì đin áp giữa hai đầu cun dây lần lượt là 
, 

. Biết


. Giá tr
A. 
. B. . C. . D. 
.
ng dn: Chn B.
Ta có


. Để đơn giản, ta chn




Hiệu điện thế hiu dng hai đầu cun dây
󰇛
󰇜
Khi





󰇛
󰇜
Khi





󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

Khi



󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

Câu 38: Tiến hành thí nghim giao thoa sóng mt nưc, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm
dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Ti đim mt nưc có 
  là mt cc tiu giao thoa. Gia và trung trc ca  vân cc tiu khác.
Biết  . là đim mặt nước nm trên trung trc ca  Trên  có s đim
cc tiu giao thoa bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn D.
Điu kiện để là mt cc tiu giao thoa
 
󰇛

󰇜
Mc khác, gia và trung trc ca  còn 3 dãy cc tiu
Trang 133
Vy
 

󰇛

󰇜
󰇛
󰇜


Ta xét t s

󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
trên  cc tiu giao thoa.
Câu 39: Mt con lắc đơn với vt nng có khi lưng , mang điện 


đang ở trng thái cân bằng như hình vẽ. Khi bt mt điện trường có ờng độ theo phương
ngang hướng sang phi thì con lc bt đu chuyển động. Ti thời điểm nó lch sang phi ln nht
thì điện trường đưc đi chiều người li. Ti thi đim co lc lch sang trái ln nht thì ta li đi
chiều điện trường mt ln na. Vic đi chiều điện trưng c như thế lặp đi lặp li. Sau khi đi
chiều điện trường 2 ln thì con lắc dao động vi biên đ
.
Ly 
. Giá tr ca bng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
ng dn: Chn C.
i tác dng ca đin trường con lắc dao động điều hòa quanh v trí cân bng với biên đ
góc







Đổi chiều điện trường ln 1, con lắc dao động vi biên đ mi quanh v trí cân bng
đối
xng vi qua






Đổi chiu ln 2, con lc dao đng với biên độ mi quanh v trí cân bng
trùng vi






Theo gii thuyết ca bài toán






󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Trang 134


󰇩
󰇛


󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇪

Câu 40: Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gm hai
ánh sáng đơn sắc có bưc sóng

. Trong khong rng trên màn qua sát
được  vch sáng và vch ti. Biết hai trong vch tối đó nằm ngoài cùng khong
tng s vch màu ca
nhiều hơn tổng s vch màu ca
. Bước sóng
A. . B. . C. . D. .
ng dn: Chn C.
Điu kiện để h hai vân ti trùng nhau


󰇛󰇜
Theo gi thuyết bài toàn
󰇛󰇜
gia vch ti có  vch sáng gia hai vch ti liên tiếp có vân sáng, vân là vân
trung tâm.
󰇛󰇜
tng s vân sáng ca
nhiều hơn
 → nhiều hơn trong khong vch ti liên
tiếp.
T 󰇛󰇜 󰇛󰇜
Thay vào 󰇛󰇜


󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛

󰇜

HT
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG 2024
ĐỀ 10
Môn thi: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Đặt vào hai đầu đon mch ch điện tr thun R mt điện áp xoay chiu biu thc
( )
0
u U cos t V=
thì cường độ chạy qua điện tr có biu thc
( )
i
i I 2 cos t A= +
trong đó I và
i
được xác đnh bi các h thức tương ứng là
A.
0
i
U
I;
R2
= =
B.
0
i
U
I ; 0
2R
= =
C.
0
i
U
I;
2
2R
= =
D.
0
i
U
I ; 0
2R
= =
Câu 2: Chn phát biu đúng? Mt chất điểm dao động điều hòa, khi
Trang 135
A. v trí biên, cht đim có đ ln vn tc cc đại và gia tc cc đi.
B. v trí cân bng cht đim có đ ln vn tc cc đi và gia tc bng không.
C. v trí biên cht đim có vn tc bng không và gia tc bng không.
D. v trí cân bng cht đim có vn tc bng không và gia tc cc đi.
Câu 3: Ni dung ch yếu ca thuyết lưng t trc tiếp nói v
A. s phát x và s hp th ánh sáng ca nguyên t.
B. s tn ti các trng thái dng ca nguyên t.
C. cu to các nguyên t và phân t.
D. s hình thành các vch quang ph ca nguyên t.
Câu 4: Ht nhân
A
Z
X
phóng x to ra hạt nhân Y. Phương trình phản ng có dng
A.
A A 4
Z Z 2
X Y.
+
B.
A A 2
Z Z 4
X Y.
+
C.
A A 2
Z Z 2
X Y.
+
D.
A A 4
Z Z 4
X Y.
+
Câu 5: Mt vật tham gia đồng thi hai dao động điều hòa ng tn số, cùng phương li đ dao
động lần lượt là
( )
11
x A cos t=
;
( )
22
x A cos t= +
. Biên độ của dao đng tng hp là
A.
12
AA+
. B.
12
AA
. C.
22
12
AA+
. D.
12
AA
2
+
.
Câu 6: Mch dao dng LC ca mt máy thu tuyến L = 25 H, C = 64 pF, ly
2
10=
. Máy
này có th bt đưc các sóng vô tuyến có buc sóng trong khong
A. 120m. B. 75,4m. C. 80 m. D. 240 m.
Câu 7: Hai điện tích điểm q
1
q
2
đặt cách nhau mt khong r trong chân không thì lực tương
tác gia hai điện tích được xác đnh bi biu thc nào sau đây?
A.
12
2
qq
F
kr
=
. B.
12
2
qq
F=k
r
. C.
12
2
qq
F=r
k
. D.
12
2
qq
F
r
=
.
Câu 8: Mt mạch dao động LC lí tưởng gm cun dây thun cm L và t điện điện dung thay
đổi
C.
Khi
0
CC=
trong mạch dao động điện t t do vi tn s f. Khi
0
C
C
3
=
thì tn s
dao động điện t t do ca mch lúc này bng
A.
3f
. B.
f
3
. C.
3f
. D.
f
3
.
Câu 9: Mt con lắc đơn dao động điều hòa quanh v trí cân bng O, v trí hai biên M N.
Chn phát biu đúng?
A. Khi đi t N đến O, con lc chuyn động đều.
B. Khi đi t O đến M, con lc chuyn động tròn đều.
C. Khi đi t M đến O, con lc chuyển động nhanh dần đều.
D. Khi đi t O đến N, con lc chuyn động chm dn.
Câu 10. Tính cht quan trng ca tia X, phân bit nó vi tia t ngoi là
A. tác dng lên kính nh. B. kh năng ion hóa chất khí.
C. tác dng làm phát quang nhiu cht. D. kh năng đâm xuyên qua vi, g, giy.
Câu 11. Hai dây dn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiu
12
,II
. Xét điểm M
nm trong mt phng cha hai dây dẫn, cách đu hai dây dn. Gi
1
B
2
B
lần lượt độ ln
cm ng t tại đó do các dòng
12
,II
gây ra ti M. Cm ng t tng hp tại M có độ ln là
A.
12
B B B=+
. B.
12
B B B=
. C.
0B =
. D.
12
2–B B B=
.
Câu 12. Chiếu xiên góc t không khí vào c mt chùm sáng song song hp (coi như mt tiang)
gm ba tnh phn đơn sắc: đ, lam m. Gi
, ,
đt
r r r
lần lượt c kc x ng vi tia đ, tia
lam tia m. H thức đúng
A.
đt
r r r==
. B.
t đ
r r r
. C.
đt
r r r
. D.
t đ
r r r=
.
Câu 13: Chn phát biu sai khi nói v ng lượng trong dao động điều hòa
Trang 136
A.
Cơ năng của con lc t l với bình phương biên độ dao động.
B.
Cơ năng của con lc t l với bình phương tn s dao động.
C.
Cơ năng là một hàm hình sin theo thi gian vi tn s bng tn s dao động.
D.
Có s chuyn hóa gia động năng và thế ng nhưng tổng của chúng được bo toàn.
Câu 14: c sóng là khong cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao đng tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gn nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 15: Cp nhiệt điện hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loi này
phi
A. khác bn cht. B. cùng bn cht. C. đều là đồng. D. đều là platin.
Câu 16: Ht nhân
14
6
C
và ht nhân
14
7
N
có cùng:
A. đin tích. B. s nuclôn. C. s prôtôn. D. s nơtron
Câu 17. Đặt điện áp u = U
2
cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm c độ tự cảm L tụ điện c điện dung C mắc nối tiếp. Biết
1
2
=f
LC
.Tổng trở
của đoạn mạch này bằng
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phài đặc trưng sinh lý của âm?
A. Độ cao ca âm. B. Âm sc. C. Độ to ca âm. D. Mức cường độ
âm.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiu mt pha, phn cm p cp cc (p cc bc p cc
nam). Khi phn cm ca máy quay vi tc đ n vòng/s thì to ra trong phn ng mt suất đin
động xoay chiều hình sin. Đại lưng f = p.n
A. chu kì ca suất điện động. B. tn s ca suất điện động.
C. sut điện động hiu dng. D. sut điện động tc thi.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch Z, cường độ
dòng điện chạy trong mạch là i = I
0
cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U
0
cos(ωt + φ).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
00
P U I cos=
B.
2
0
P I Z=
C.
00
UI
P cos
2
=
D.
2
0
P RI=
Câu 21: Mt sóng dng xut hin trên mt si dây đàn hi. Sóng phn x
A. ngược pha vi sóng ti ti đim phn x khi gp mt vt cản di đng.
B. luôn cùng pha vi sóng ti tại điểm phn x.
C. luôn ngưc pha vi sóng ti ti đim phn x.
D. ngược pha vi sóng ti ti đim phn x khi gp mt vt cn c định.
Câu 22: Gi
0
r
bán kính qu đạo dng th nht ca nguyên t hiđro. Khi bị kích thích
nguyên t hiđro không th có qu đạo ng vi bán kính bng
A.
0
2r .
B.
0
4r .
C.
0
16r .
D.
0
9r .
Câu 23: Mt electron bay vào trong t trường đêu, cm ng t B = 1,26 T. c lt o trong t
trưng vn tc ca ht 107 m/s hp thành với đưng sc t góc 53°. Lực Lo−ren−xơ tác
dng lên electron là
A. 1,61.10
-12
N. B. 0,32.10
12
N. C. 0,64.10
12
N. D. 0,96.10
12
N.
Câu 24: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, khong cách
t 2 khe Y-âng đến màn là 0,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bưc sóng 0,6µm.
Khong vân trên màn quan sát là
A.
1,1 mm
. B.
1mm
. C.
0,3 mm
. D.
0,6 mm
.
Câu 25: Ht nhân
90
40
Zr
năng lượng liên kết 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng ca ht
nhân này là
Trang 137
A. 19,6 MeV/nuclon. B. 6,0 MeV/nuclon. C. 8,7 MeV/nuclon. D. 15,6 MeV/nuclon.
Câu 26: Mt con lc đơn chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường
g. Ly . Chu kì dao động ca con lc là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.
Câu 27: Mt anten v tinh công suất phát sóng 1570W hướng v mt vùng của Trái Đất. Tín
hiu nhận đưc t v tinh vùng đó trên mặt đất ờng độ
10 2
5.10 W / m .
Bán kính đáy
ca hình nón tiếp xúc vi mt đất đưc v tinh ph sóng là:
A. 1000km B. 500km C. 10000km D. 5000km
Câu 28: Đặt điện áp
0
u U cos100 t=
vào hai đầu mt t điện đin dung
4
2.10
CF
3
=
. Dung
kháng ca t điện là
A. 200
. B. 150
. C. 300
. D. 67
.
Câu 29: Cho biết ng thoát electron của hiện tượng quang dẫn đối với chất quang dẫn PbTe
20
4.10 J.
Giới hạn quang dẫn của PbTe là
A.
0,9 m.
B.
4,97 m.
C.
5,65 m.
D.
0,82 m.
Câu 30: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình dạng sợi dây như hình
vẽ.
Số bụng sóng trên dây là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 31: Điện áp hai đu mch RLC mc ni tiếp (có R biến tr)
0
u U cos t=
. Khi
1
R R 100= =
, thì công sut mạch đin cực đi
max
P 100W=
. Tiếp tục tăng giá trị biến tr đến giá
tr
2
RR=
thì công sut ca mch là
80W
. Khi đó
2
R
có giá tr
A. 95 Ω. B. 50 Ω. C. 120 Ω. D. 200 Ω.
Câu 32: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
0,5 mm
, ban đầu màn
quan sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
=0,8m. Chiếu sáng hai khe bng ánh sáng
đơn sắc bước sóng
( )
380 nm 550 nm
. 3 điểm M, N P trên màn cách v trí vân
sáng trung tâm lần t
6,4 mm
,
9,6 mm
8,0 mm. Ti M N 2 vân ng, còn ti P
vân ti. T v trí ban đầu, màn được tnh tiến t t dc theo phương vuông góc vi mt phng
chứa hai khe ra xa hai khe đến v trí ch hai khe một đoạn D
2
=1,6 m. Trong quá trình dch
chuyn màn, s ln P chuyn thành vân sáng là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 33: Mt con lắc đơn gồm vt nng khối lượng m gn vi y treo chiu dài . T v
trí cân bng kéo vt sao cho góc lch ca si dây hp với phương thẳng đứng
0
60
=
ri th
nh. Ly
2
g 10m/s=
.B qua mọi ma sát. Độ ln gia tc ca vt khi độ ln lực căng dây bng
trng lc là:
A.
2
0m/s
B.
2
10 5
m / s
3
C.
2
10
m / s
3
D.
2
10 6
m / s .
3
Câu 34: Trên mặt nước có hai ngun kết hợp A, B dao động cùng pha cách nhau 18 cm, c
sóng do sóng t các nguồn phát ra là 4 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đưng tròn
tâm A bán kính AB cách đưng thng AB ln nht. Khong cách t M ti trung trc ca AB
bng
A. 13,55 cm. B. 7 cm. C. 9,78 cm. D. 4,45 cm.
2
10
=
Trang 138
Câu 35: Một đoạn mch như hình vẽ. Đoạn cha cun cm thuần độ t cm L;
đoạn hp X ( X ch cha 1 trong 3 phn t: điện tr thun , cun cm thun cm
kháng
LX
Z
hoc t điện dung kháng
CX
Z
), đoạn NB t điện với điện dung
3
10
C F.
15
=
. Đặt
vào hai đầu một điện áp biu thc
0
u U cos(100 t)V,=
, rồi dùng dao động điện t để
hin th đồng thời đồ th điện áp giữa hai đầu đoạn mch ta thu được các đồ th
như hình vẽ bên. Xác định giá tr ca phn t trong hp h s công sut của đoạn mch
AB?
A.
LX
Z 50=
;
cos 0,86.=
. B.
X
R 100=
;
cos 0,55=
.
C.
CX
Z 100 ;=
;
cos 0,71.=
D.
X
R 200=
;
cos 0,864.=
.
Câu 36: Biết công thoát êlectron ca các kim loi: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
m
vào b mt các kim loi trên.
Hiện tượng quang điện không xy ra vi các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đng B. Canxi và bc C. Bc và đng D. Kali và canxi
Câu 37: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc
độ 20m/ s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19Hz. Tính cả
hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 38: Pôlôni
210
84
Po
cht phóng x
thành ht nhân chì
206
82
Pb
vi chu bán 138
(ngày). Ban đu có 52,5 gam.
210
84
Po
Cho khối lượng:
m 4,0015u;
=
Po
m 209,9828u;=
Pb
m 205,9744u=
;
23
A
N 6,02.10=
;
( )
2
1uc 931 MeV=
. Tìm năng lượng to ra khi lượng cht trên
phân rã sau 414 ngày.
A.
( )
19
8,46.10 MeV .
B.
( )
6,42 MeV .
C.
( )
22
1,845.10 MeV
. D.
( )
23
8,46.10 MeV
.
Câu 39: Con lc lò xo treo thẳng đứng gm lò xo nh có độ cng 100 N/m, đầu trên ca lò xo c
định, đầu dưới gn vi vt nh có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng, chn gc thế năng tng vi v trí cân bng ca vt. Ti thời điểm t (s) con
lc có thế năng 256 mJ, ti thời điểm t + 0,05 (s) con lc có động năng 288 mJ, năng của con
lc không lớn hơn 1 J. Ly π
2
= 10. Trong mt chu kì dao động, thi gian mà lò xo giãn là
A. 1/3 s. B. 2/15 s. C. 3/10 s. D. 4/15 s.
Câu 40: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần độ tự cảm
L
, tụ điện điện dung
C
. Đặt vào
A,B
điện áp xoay chiều
0
U U cos t=
thì giá trị điện áp cực đai hai đầu đoạn mạch
Y
cũng
0
U
các điện áp tức thời
AN
u
lệch pha
2
so với
MB
u
. Biết
2
4LC 1=
. Hệ số công suất đoạn
mạch
Y
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,91. B. 0,99. C. 0,79. D. 0,87
----------------- HẾT -----------------
AB
AM
MN
X
R
AB
AN
MB
X
Trang 139
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
A
A
B
B
B
A
D
D
A
B
C
C
A
B
A
D
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
A
A
D
C
D
A
B
B
B
B
C
D
C
D
D
D
D
D
D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đặt vào hai đầu đon mch ch điện tr thun R mt điện áp xoay chiu biu thc
( )
0
u U cos t V=
thì cường độ chạy qua điện tr có biu thc
( )
i
i I 2 cos t A= +
trong đó I và
i
được xác đnh bi các h thức tương ứng là
A.
0
i
U
I;
R2
= =
B.
0
i
U
I ; 0
2R
= =
C.
0
i
U
I;
2
2R
= =
D.
0
i
U
I ; 0
2R
= =
Li gii
Trong mch ch chứa điện tr R
00
UU
I
R
2R
= =
và i luôn cùng pha vi u
i
0 =
.
Chn D
Câu 2: Chn phát biu đúng? Mt chất điểm dao động điều hòa, khi
A. v trí biên, cht đim có đ ln vn tc cc đi và gia tc cc đi.
B. v trí cân bng cht đim có đ ln vn tc cc đi và gia tc bng không.
C. v trí biên cht đim có vn tc bng không và gia tc bng không.
D. v trí cân bng cht đim có vn tc bng không và gia tc cc đi.
Li gii
+ Mt cht điểm dao động điều hòa ti v trí cân bng vn tốc có độ ln cc đi và gia tc bng
không.
Chn B
Câu 3: Ni dung ch yếu ca thuyết lưng t trc tiếp nói v
A. s phát x và s hp th ánh sáng ca nguyên t.
B. s tn ti các trng thái dng ca nguyên t.
C. cu to các nguyên t và phân t.
D. s hình thành các vch quang ph ca nguyên t.
Câu 4: Ht nhân
A
Z
X
phóng x to ra hạt nhân Y. Phương trình phản ng có dng
A.
A A 4
Z Z 2
X Y.
+
B.
A A 2
Z Z 4
X Y.
+
C.
A A 2
Z Z 2
X Y.
+
D.
A A 4
Z Z 4
X Y.
+
Li gii
ĐLBT s khối và điện tích:
A 4 A 4
Z 2 Z 2
X Y.
+
Câu 5: Mt vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa ng tn số, cùng phương li đ dao
động lần lượt là
( )
11
x A cos t=
;
( )
22
x A cos t= +
. Biên độ của dao đng tng hp là
A.
12
AA+
. B.
12
AA
. C.
22
12
AA+
. D.
12
AA
2
+
.
Li gii
+ Biên độ tng hp của hai dao động ngưc pha
12
A A A=−
Chn B
Câu 6: Mch dao dng LC ca mt máy thu tuyến L = 25 H, C = 64 pF, ly
2
10=
. Máy
này có th bt đưc các sóng vô tuyến có buc sóng trong khong
A. 120m. B. 75,4m. C. 80 m. D. 240 m.
Li gii
Ta có
2 v LC =
=
8 6 12
2 .3.10 . 25.10 .64.10 75,4m
−−
= =
Chn B
Trang 140
Câu 7: Hai điện tích điểm q
1
q
2
đặt cách nhau mt khong r trong chân không thì lực tương
tác gia hai điện tích được xác đnh bi biu thc nào sau đây?
A.
12
2
qq
F
kr
=
. B.
12
2
qq
F=k
r
. C.
12
2
qq
F=r
k
. D.
12
2
qq
F
r
=
.
Li gii
Chn B
Câu 8: Mt mạch dao động LC lí tưởng gm cun dây thun cm L và t điện điện dung thay
đổi
C.
Khi
0
CC=
trong mạch dao động điện t t do vi tn s f. Khi
0
C
C
3
=
thì tn s
dao động điện t t do ca mch lúc này bng
A.
3f
. B.
f
3
. C.
3f
. D.
f
3
.
Li gii
Chn A
Câu 9: Mt con lắc đơn dao động điều hòa quanh v trí cân bng O, v trí hai biên M N.
Chn phát biu đúng?
A. Khi đi t N đến O, con lc chuyn động đều.
B. Khi đi t O đến M, con lc chuyn động tròn đều.
C. Khi đi t M đến O, con lc chuyển động nhanh dần đều.
D. Khi đi t O đến N, con lc chuyn động chm dn.
Lời giải
Khi con lắc đi từ v trí cân bằng O đến v trí biên N chuyn động ca vt là chm dn.
Chn D
Câu 10. [10] Tính cht quan trng ca tia X, phân bit nó vi tia t ngoi là
A. tác dng lên kính nh. B. kh năng ion hóa chất khí.
C. tác dng làm phát quang nhiu cht. D. kh năng đâm xuyên qua vi, g, giy.
Li gii
Chn D
Tia X tính cht ni bt kh ng đâm xuyên. Tia X xuyên qua đưc giy, vi, g, thm chí
c kim loi, d dàng xuyên qua tấm nhôm dày vài xentimét, nhưng li b lp chì dày vài milimét
chn li.
Câu 11. Hai dây dn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiu
12
,II
. Xét điểm M
nm trong mt phng cha hai dây dẫn, cách đu hai dây dn. Gi
1
B
2
B
lần lượt độ ln
cm ng t tại đó do các dòng
12
,II
gây ra ti M. Cm ng t tng hp tại M có độ ln là
A.
12
B B B=+
. B.
12
B B B=
. C.
0B =
. D.
12
2–B B B=
.
Li gii
1 2 1 2 1 2
;.= +  = +B B B B B B B B
Chn A
Câu 12. Chiếu xiên góc t không khí vào c mt chùm sáng song song hp (coi như mt tiang)
gm ba tnh phn đơn sắc: đ, lam m. Gi
, ,
đt
r r r
lần lượt c kc x ng vi tia đ, tia
lam tia m. H thức đúng
A.
đt
r r r==
. B.
t đ
r r r
. C.
đt
r r r
. D.
t đ
r r r=
.
ng dn
Chn B
Trang 141
Câu 13: Chn phát biu sai khi nói v ng lượng trong dao động điều hòa
A.
Cơ năng của con lc t l với bình phương biên đ dao động.
B.
Cơ năng của con lc t l với bình phương tn s dao động.
C.
Cơ năng là một hàm hình sin theo thi gian vi tn s bng tn s dao động.
D.
Có s chuyn hóa gia động năng và thế năng nhưng tng của chúng đưc bo toàn.
Li gii
Trong dao động điều hoà ca con lc lò xo thì cơ năng là hng s
Chọn C
Câu 14: c sóng là khong cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao đng tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gn nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Li gii
Chn C
Câu 15: Cp nhiệt điện hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loi này
phi
A. khác bn cht. B. cùng bn cht. C. đều là đồng. D. đều là platin.
Li gii
Chn A
Câu 16: Ht nhân
14
6
C
và ht nhân
14
7
N
có cùng:
A. đin tích. B. s nuclôn. C. s prôtôn. D.s nơtron
Li gii
Chn B
Câu 17. Đặt điện áp u = U
2
cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm
độ tự cảm L và tụ điện điện dung C mắc nối tiếp. Biết
1
2
=f
LC
.Tổng trở của đoạn mạch này
bằng
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1
2
2
= = = = = =
LC
f f L Z Z R Z
C
LC LC LC
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phài đặc trưng sinh lý của âm?
A.Độ cao ca âm. B. Âm sc. C. Độ to ca âm. D. Mức cường độ
âm.
Li gii
Nhng đc trung vt lí ca âm:Tn s âm, Cường độ âm, mc cưng độ âm
Các đc tính sinh lí ca âm: Đ cao, Âm sc, Đ to
Chn D
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiu mt pha, phn cm p cp cc (p cc bc p cc
nam). Khi phn cm ca máy quay vi tc đ n vòng/s thì to ra trong phn ng mt suất đin
động xoay chiều hình sin. Đại lưng f = p.n
A. chu kì ca suất điện động. B. tn s ca suất điện động.
C. sut điện động hiu dng. D. sut điện động tc thi.
Li gii
Tn s của máy phát điện được tính theo công thc:
f p.n=
Trong đó p là s cp cc, n là s vòng quay ca roto, đơn vl à vòng/s
Chú ý:Nếu n có đơn vị vòng/phút thì:
p.n
f
60
=
Chn B
Trang 142
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch Z, cường độ
dòng điện chạy trong mạch là i = I
0
cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U
0
cos(ωt + φ).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
00
P U I cos=
B.
2
0
P I Z=
C.
00
UI
P cos
2
=
D.
2
0
P RI=
Li gii
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
0 0 0 0
U I U I
P UIcos . .cos cos
2
22
= = =
Chọn C
Câu 21: Mt sóng dng xut hin trên mt si dây đàn hi. Sóng phn x
A. ngược pha vi sóng ti ti đim phn x khi gp mt vt cản di đng.
B. luôn cùng pha vi sóng ti tại điểm phn x.
C. luôn ngưc pha vi sóng ti ti đim phn x.
D. ngược pha vi sóng ti ti đim phn x khi gp mt vt cn c định.
Li gii
+ Sóng phn x ngược pha vi sóng ti ti đim phn x khi gp mt vt cn c định
Chn D
Câu 22: Gi
0
r
bán kính qu đạo dng th nht ca nguyên t hiđro. Khi bị kích thích
nguyên t hiđro không th có qu đạo ng vi bán kính bng
A.
0
2r .
B.
0
4r .
C.
0
16r .
D.
0
9r .
Li gii
Ta
2
n0
r = n r
vi
n Z.
Suy ra êlectron không th chuyn lên qu đạo dng bán kính
bng
0
2r .
Câu 23: Mt electron bay vào trong t trường đêu, cm ng t B = 1,26 T. c lt o trong t
trưng vn tc ca ht 10
7
m/s hp thành với đường sc t góc 53°. Lc Lo−ren−xơ tác
dng lên electron là
A. 1,61.10
-12
N. B. 0,32.10
12
N. C. 0,64.10
12
N. D. 0,96.10
12
N.
Li gii
+
( )
19 7 0 12
L
F q vBsin 1,6.10 .10 .1,26.sin53 1,61.10 N
−−
= = =
Câu 24: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, khong cách
t 2 khe Y-âng đến màn là 0,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bưc sóng 0,6µm.
Khong vân trên màn quan sát là
A.
1,1 mm
. B.
1mm
. C.
0,3 mm
. D.
0,6 mm
.
Li gii:
D 0,6.0,5
i 0,6mm
a 0,5
= = =
Chn D
Câu 25: Ht nhân
90
40
Zr
năng lượng liên kết 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng ca ht
nhân này là
A. 19,6 MeV/nuclon. B. 6,0 MeV/nuclon. C. 8,7 MeV/nuclon. D. 15,6 MeV/nuclon.
Li gii
lk
lkr
W
783
W 8,7MeV / nuclon
A 90
= = =
Câu 26: Mt con lc đơn chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường
g. Ly . Chu kì dao động ca con lc là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.
Lời giải
Ta có:
2
10
=
1,21
2 2 10. 2,2 .
10
= = =Ts
g
Trang 143
Chn D
Câu 27: Mt anten v tinh công suất phát sóng 1570W hướng v mt vùng của Trái Đất. Tín
hiu nhận đưc t v tinh vùng đó trên mặt đất ờng độ
10 2
5.10 W / m .
Bán kính đáy
ca hình nón tiếp xúc vi mt đất đưc v tinh ph sóng là:
A.1000km B. 500km C. 10000km D. 5000km
Lời giải
Ta có:
2
P
P I.S I. R R 1000km
I
= = = =
Chọn A
Câu 28: Đặt điện áp
0
u U cos100 t=
vào hai đầu mt t điện đin dung
4
2.10
CF
3
=
. Dung
kháng ca t điện là
A. 200
. B. 150
. C. 300
. D. 67
.
Li gii
Dung kháng có t điện
c
1
Z 150 .
C
= =
Chn B
Câu 29: Cho biết ng thoát electron của hiện tượng quang dẫn đối với chất quang dẫn PbTe
20
4.10 J.
Giới hạn quang dẫn của PbTe là
A.
0,9 m.
B.
4,97 m.
C.
5,65 m.
D.
0,82 m.
Lời giải
Chn B
34 8
6
20
hc 6,625.10 .3.10
4,97.10 m
A 4.10
= = =
Câu 30: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình dạng sợi dây như hình
vẽ.
Số bụng sóng trên dây là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Lời giải
Chọn B
Câu 31: Điện áp hai đu mch RLC mc ni tiếp (có R biến tr)
0
u U cos t=
. Khi
1
R R 100= =
, thì công sut mạch đin cực đi
max
P 100W=
. Tiếp tục tăng giá trị biến tr đến giá
tr
2
RR=
thì công sut ca mch là
80W
. Khi đó
2
R
có giá tr
A. 95 Ω. B. 50 Ω. C. 120 Ω. D. 200 Ω.
Li gii
+ Khi
1
R R 100= =
, công sut tiêu th trong mch là cc đi
L C 1
L C 1
2
2
max
max 1
1
Z Z R 100
Z Z R 100
.
U
P 100
U 2P R 20000
2R
= =
= =

→→

==
==
+ Công sut tiêu th ca mch ng vi R
2
là:
( )
2
2
2
22
2
2
2 L C
UR
P R 250R 10000 0.
R Z Z
= + =
+−
Phương trình trên cho ta hai nghim
2
R 200=
hoc
2
R 50=
.
Trang 144
Chn D
Câu 32: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
0,5 mm
, ban đầu màn
quan sát cách mt phng cha hai khe mt khong
D
=0,8m. Chiếu sáng hai khe bng ánh sáng
đơn sắc bước sóng
( )
380 nm 550 nm
. 3 điểm M, N P trên màn cách v trí vân
sáng trung tâm lần t
6,4 mm
,
9,6 mm
8,0 mm. Ti M N 2 vân ng, còn ti P
vân ti. T v trí ban đầu, màn được tnh tiến t t dọc theo phương vuông góc vi mt phng
chứa hai khe ra xa hai khe đến v trí ch hai khe một đoạn D
2
=1,6 m. Trong quá trình dch
chuyn màn, s ln P chuyn thành vân sáng là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Li gii
Khi D=0,8m thì
3
1
M
3
M
M
M
3
1
N
N
3
N
NM
P
13
P
P
PM
3
.0,8
4( m)
D
6,4.10 k
OM k
0,5.10
k
a
k . 4 m
.0,8
D
3
9,6.10 k
k . 6 m
ON k
k k .
0,5.10
a
2
k . 5 m
D
.0,8
5
OP k
8.10 k
k k .
a
0,5.10
4
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Lp bng vi x=k
M
; f(x)=; g(x)=k
N
ta có:
Vi
0,38 m 0,55 m
và k
M
và k
N
là các s t nhiên chn
MN
MN
k 8; 0,5µm;k 12
k 10; 0,4µm;k 15
= = =
= = =
M N P
M N P
k 8; 0,5µm;k 12;k 10
k 10; 0,4µm;k 15;k 12,5
= = = =
= = = =
Ch có trưng hp =0,4µm thì ti P mi là vân ti
Khi D=D
2
=1,6m=2D
1
thì i'=2i do đó tại P có
P
P
k
k 6,25
2
==
Vậy khi D tăng từ D
1
đến D
2
thì k
P
gim t 12,5 v 6,25 khi đó P sẽ lần lượt trùng vi vân sáng
ng vi k=12; 11, 10, 9, 8, 7, 6 7 ln là vân sáng
Chn C
Câu 33: Mt con lắc đơn gồm vt nng khối lượng m gn vi y treo chiu dài . T v
trí cân bng kéo vt sao cho góc lch ca si dây hp với phương thẳng đứng
0
60
=
ri th
nh. Ly
2
g 10m/s=
.B qua mọi ma sát. Độ ln gia tc ca vật khi độ ln lực căng dây bng
trng lc là:
A.
2
0m/s
B.
2
10 5
m / s
3
C.
2
10
m / s
3
D.
2
10 6
m / s .
3
Lời giải
Ta có
0
2
P T mg mg(3cos 2cos ) 3cos 2cos60 1 cos
3
= = = =
Độ ln gia tc tiếp tuyến ca vt là
2
tt
10 5
a gsin m / s .
3
= =
Độ ln gia tc hưng tâm ca vt là
( )
2
ht 0
2 1 10
a 2g cos cos 2.10 m /s .
3 2 3

= = =


Gia tc ca vt là:
2 2 2
tt ht
10 6
a a a m / s .
3
= + =
.
Chn D
Câu 34: Trên mặt nước có hai ngun kết hợp A, B dao động cùng pha cách nhau 18 cm, c
sóng do sóng t các nguồn phát ra là 4 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đưng tròn
Trang 145
tâm A bán kính AB cách đưng thng AB ln nht. Khong cách t M ti trung trc ca AB
bng
A. 13,55 cm. B. 7 cm. C. 9,78 cm. D. 4,45 cm.
Lời giải
Hai ngun cùng pha nên cực đại giao thoa tha mãn
MA MB k 4k = =
.
Cc đi xa AB nht là cc đi gần điểm K nht.
Gii
KB KA 18 2 18
1,86 k 2
44
−−
= = =
. (Chn k = 2)
Suy ra MB − MA = 8→ MB = MA + 8 = 26.
Đặt AH = x → MA
2
− x
2
= MB
2
(18 − x)
2
= MH
2
→ x = −0,78 cm → OH = 9,78 cm.
Chú ý: x < 0 chng t H nm ngoài khong AB, tức điểm M nm
bên trái điểm K.
x
M
K
A
B
H
O
1
d
2
d
Chn C
Câu 35: Một đoạn mch như hình vẽ. Đoạn cha cun cm thuần độ t cm L;
đoạn hp X ( X ch cha 1 trong 3 phn t: điện tr thun , cun cm thun cm
kháng
LX
Z
hoc t điện dung kháng
CX
Z
), đoạn NB t điện với điện dung
3
10
C F.
15
=
. Đặt
vào hai đầu một điện áp biu thc
0
u U cos(100 t)V,=
, rồi dùng dao động điện t để
hin th đồng thời đồ th điện áp giữa hai đầu đoạn mch ta thu được các đồ th
như hình vẽ bên. Xác định giá tr ca phn t trong hp h s công sut của đoạn mch
AB?
A.
LX
Z 50=
;
cos 0,86.=
. B.
X
R 100=
;
cos 0,55=
.
C.
CX
Z 100 ;=
;
cos 0,71.=
D.
X
R 200=
;
cos 0,864.=
.
Lời giải
sm pha
2
so vi hp X cha đin tr thun R
X
.
Xét tam giác vuông ANB vuông ti A:
AN 0AN
AN MB
MB 0MB
ZU
4 4
Z Z .
Z U 3 3
= = = = =
( )
C
3
11
Z 150 .
10
C
100 .
15
= = =
Ta có:
AN
X
XC
MB C
Z
R
4 4 4
tan R Z 150 200 .
Z 3 Z 3 3
= = = = = = =
.
MB X
LX
AN L
ZR
3 4 4 800
tan Z R 200 .
Z 4 Z 3 3 3
= = = = = = =
AB
AM
MN
X
R
AB
AN
MB
X
AN
u
MB
u
Z
L
Z
C
R
X
Z
L
B
H
N
Trang 146
22
22
LC
R 200
cos 0,864
800
R (Z Z )
200 ( 150)
3
= = =
+−
+−
Chn D
Câu 36: Biết công thoát êlectron ca các kim loi: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
m
vào b mt các kim loi trên.
Hiện tượng quang điện không xy ra vi các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đng B. Canxi và bc C. Bc và đng D. Kali và canxi
Lời giải
Chn D
Điu kin xy ra hin tượng quang điện là
A
.
Ánh sáng có bưc sóng 0,33
m
hc
3,76eV = =
,
xy ra hiện tượng quang điện vi canxi và kali.
Câu 37: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc
độ 20m/ s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19Hz. Tính cả
hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Lời giải
Điều kiện để xảy ra sóng dòng
Ta có Số nút sóng trên dây là 4.
Chọn D
Câu 38: Pôlôni
210
84
Po
cht phóng x
thành ht nhân chì
206
82
Pb
vi chu bán 138
(ngày). Ban đu có 52,5 gam.
210
84
Po
Cho khối lượng:
m 4,0015u;
=
Po
m 209,9828u;=
Pb
m 205,9744u=
;
23
A
N 6,02.10=
;
( )
2
1uc 931 MeV=
. Tìm năng lượng to ra khi lượng cht trên
phân rã sau 414 ngày.
A.
( )
19
8,46.10 MeV .
B.
( )
6,42 MeV .
C.
( )
22
1,845.10 MeV
. D.
( )
23
8,46.10 MeV
.
Lời giải
( ) ( )
2
Po Pb
E m m m c 6,4239 MeV .
=
ng cht phân rã sau 414 ngày = 3T.
414
t
138
T
0
m m (1 2 ) 52,5(1 2 ) 45,9375
= = =
g.
S ht bj phân rã:
23 23
A
m 45,9375
N .N .6,02.10 1,316875.10
A 210
= = =
năng lượng to ra:
( )
23 23
W N. E 1,316875.10 .6,4239 8,459.10 MeV= = =
Chn D
Câu 39: Con lc lò xo treo thẳng đứng gm lò xo nh có độ cứng 100 N/m, đầu trên ca lò xo c
định, đầu dưới gn vi vt nh có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng, chn gc thế năng tng vi v trí cân bng ca vt. Ti thời điểm t (s) con
lc có thế năng 256 mJ, ti thời điểm t + 0,05 (s) con lc có động năng 288 mJ, năng của con
lc không lớn hơn 1 J. Ly π
2
= 10. Trong mt chu kì dao động, thi gian mà lò xo giãn là
A. 1/3 s. B. 2/15 s. C. 3/10 s. D. 4/15 s.
Li gii
Chu kì dao động:
m 0,4
T 2 2 0,4s.
k 100
= = =
+ Ti thời điểm t:
Trang 147
2
22
2
1
1 t1
kx
kA kA 1 cos2
x Acos W cos 0,256J . 0,256J( ).
2 2 2 2
+
= = = = =
+ Ti thời điểm t + 0,05:
2
22
2
2
2 t2
mv
kA kA
x Acos W cos .
4 2 2 2 4

= + = = +
( )
2
2 2 2 2
2
kA kA kA kA 1
0,288 cos .cos si .n .sin 0,288 . cos sin
2 2 4 4 2 2 2


= =


( ) ( )
2 2 2 2
2
kA kA 1 kA kA
0,288 . cos sin 0,288 1 sin 2 (**).
2 2 4 2 4
= =
T (*) và (**) ta có h phương trình:
( )
( )
2
2
1
kA 1 sin 2 0,288
1 sin 2 9
4
8 8sin 2 9 9cos2 1 9cos2 8sin 2 .
1
1 cos2 8
kA 1 cos2 0,256
4
+ =
+
= + = + + =
+
+ =
( )
( )
2
2 2 2
1 9cos2 8 1 cos 2 145cos 2 18cos2 63 0. + = + =
3
os2 W 0,32J
5
.
21
cos2 W 1,856J(loai)
29
= =
= =
+ Vi
2
kA
W 0,32J A 0,08m.
2
= = =
+ Độ biến dng ca lò xo VTCB:
0
mg 0,4.10
l 0,04m.
k 100
= = =
+ Thi gian lò xo giãn trong mt chu kì được biu
diễn trên đường tròn lưng giác:
Góc quét đưc:
4 T 4 T 2T 4
t . . s.
6 6 3 2 3 2 3 15
= + + = = = = = =
Chn D
Câu 40: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần độ tự cảm
L
, tụ điện điện dung
C
. Đặt vào
A,B
điện áp xoay chiều
0
U U cos t=
thì giá trị điện áp cực đai hai đầu đoạn mạch
Y
cũng
0
U
các điện áp tức thời
AN
u
lệch pha
2
so với
MB
u
. Biết
2
4LC 1=
. Hệ số công suất đoạn
mạch
Y
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,91. B. 0,99. C. 0,79. D. 0,87
Lời giải
L
chuân hóa
2
L
C
C
Z1
Z
1
4LC 1
Z4
Z4
=
= = ⎯⎯
=
OMN
vuông cân tại O
OHN
vuông cân tại H
22
y
OH HN 2,5 Z 2,5 1,5 0,5 34 = = = + =
Y
OH 2,5
cos 0,86
Z
0,5 34
= =
.
Chọn D
| 1/147

Preview text:

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 ĐỀ 1 Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos t
 (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 2U U A. I = 2U L  . B. I = . C. I = . D. I = U L  . L L
Câu 2: Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 4: Một lượng chất phóng xạ có hằng số phóng xạ , tại thời điểm ban đầu (t0 = 0) có N0 hạt
nhân thì sau thời gian t, số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ là A. λt N = N e . B. λt N N e− = . C. −λt N = N (1− e ) . D. λt N = N (1− e ) . 0 0 0 0
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu
độ lệch pha của chúng bằng  A.  + k2 k với k  Z . B.  + với k  Z . 4    C. + k với k Z. D. + k2 với k Z. 2 4 2
Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
Câu 7: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3V và điện trở trong 1 .
Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là 1 1
A. 9 V 3 . B. 9 V và  .
C. 3 V 3 . D. 3 V và  . 3 3
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. . B. π. C. . D. 0. 4 2
Câu 9: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là. g m k A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = 2 . g k m
Câu 10: Tia nào sau đây không cùng bản chất với tia X? A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia −  .
Câu 11: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;. Trang 1
C. Đặt một vật gần nguồn điện;.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 12: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng
mặt trời rất hẹp qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng.
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu câu vồng.
Câu 13: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Bước sóng λ. B. Tần số sóng.
C. Năng lượng của sóng.
D. Môi trường truyền sóng.
Câu 15: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn
hơn dưới góc tới i thì
A. luôn luôn cho tia khúc xạ với r  i.
B. luôn luôn cho tia khúc xạ với r  i.
C. chỉ cho tia khúc xạ khi i  i .
D. chỉ cho tia khúc xạ khi i  i . gh gh
Câu 16: Số prôtôn có trong hạt nhân A X Z A. Z. B. A . C. A + Z . D. A − Z .
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos 2 f
 t, có U không đổi và f thay đổi được vào hai đầu 0 0
đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f = f
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0 f là 0 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . LC LC LC 2 LC
Câu 18: Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được.
B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được.
D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra
A. cảm ứng từ (từ trường).
B. dòng điện xoay chiều. C. lực quay máy.
D. suất điện động xoay chiều.
Câu 20: Chọn câu đúng. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
hệ số công suất của đoạn mạch là R Z Z A. RZ. B. . C. L . D. C . Z Z Z
Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp
theo phương dọc theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái có năng lượng xác định.
B. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 23: Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm
ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây. Trang 2 A. 10 V. B. 70,1 V. C. l,5 V. D. 0,1 V.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng
liên tiếp là 2,4 mm. Khoảng vân trên màn quan sát là A. 2, 4 mm . B. 1, 6mm . C. 0,8 mm . D. 0, 4 mm .
Câu 25: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 2 D lần lượt là 1,0073u; 1
1,0087u và 2,0136u. Biết 1u= 2
931,5MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1 A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Câu 26: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì
chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. 1,9 s. B. 1,95 s. C. 2,05 s. D. 2 s.
Câu 27: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µ
H và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng,
muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ
cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu
này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m.
B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m.
D. từ 10 m đến 730 m. 1
Câu 28: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây cảm thuần có L = H có π
cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Hãy xác định điện áp hai đầu L i(A) 4 1, 25 O 0,25 2, 25 2 t(10− s) 4 −  
A. u = 200 cos(100 t − )V .
B. u = 400 cos(100 t − )V . L 4 L 4  
C. u = 200 2 cos(100 t + )V .
D. u = 400 2 cos(100 t + )V . L 4 L 4
Câu 29: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0, 78 m
 . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt
các chùm bức xạ đơn sắc có tần số 14 f = 4, 5.10 Hz ; 13 f = 5, 0.10 Hz ; 13 f = 6, 5.10 Hz Cho 1 2 3 8
c = 3.10 m / s , hiện tượng quang dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số A. f . B. f . C. f . D. f và f . 2 1 3 2 3
Câu 30: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 31: Đặt hiệu điện thế u = U cos t  (U 0
0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R
để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 A. . B. 0,85 . C. 1. D. 0,5 . 2
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (440 nm    550 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí Trang 3
vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm và 9, 6 mm . Ban đầu, khi D = D = 0,8 m thì tại M và N 1
là vị trí của các vân sáng. Từ vị trí cách hai khe một đoạn D , màn được tịnh tiến từ từ dọc theo 1
phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D =1, 6 m
. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần N ở tại vị trí của vân tối là 2 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 33: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 82 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng.
Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc
cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t
 là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai
dây treo song song nhau. Giá trị t
gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.
Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với
tần số f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm,
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là A. 12 cm/s B. 24 cm/s C. 26 cm/s D. 20 cm/s
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C như hình
vẽ. Nếu đặt điện áp xoay chiều u = U cos t vào hai điểm A, M thì thấy cường độ dòng điện 0 ( )  qua mạch sớm pha
rad so với điện áp trong mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai điểm A, B thì 4 
thấy cường độ dòng điện trễ pha
rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Tỉ số giữa cảm kháng 4
của cuộn dây và dung kháng của tụ điện có giá trị là R C L A M B A. 2. B. 0,5. C. 1. D. 3.
Câu 36: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 19 − 1eV 1,6.10− =
J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôton mang năng lượng bằng 19 2, 72.10 J vào
các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định,
người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây đứng yên. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 4 m/s. D. 16 m/s.
Câu 38: Một mẫu vật liệu đất hiếm có chứa đồng vị phóng xạ của nguyên tố Prometi ( Pm) và
Galodi (Gd). Chu kỳ bán rã của 145Pm là 17,7 năm và của 148 Gd là 85 năm. Tại thời điểm ban
đầu, phân tích thành phần nguyên tố trong mẫu vật liệu cho thấy hàm lượng nguyên từ đồng vị
145 Pm gấp đôi của 148Gd . Hỏi sau thời gian bao lâu thì hàm lượng của hai đồng vị đó trong mẫu, vật liệu là bằng nhau? A. 51,4 năm. B. 67,4 năm. C. 22,4 năm. D. 102,7 năm. 1
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m =
kg, được nối với lò xo có độ cứng 2 
k = 100 N/m . Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò
xo nén 2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một
lực F không đổi cùng chiều với vận tốc và có độ lớn F = 2 N, khi đó vật dao động với biên độ 1
A . Biết rằng lực F chỉ xuất hiện trong
s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động 1 30 Trang 4
điều hòa với biên độ A . Biết trong quá trình dao động, lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. 2 A Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng A2 7 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 7 3 2
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết UAB = 30V , f không đổi. Khi C = C 1
thì U = 42V, U = 54V. Khi C = C thì U = 2U Tính AM MB 2 AM MB. L U khi đó. C MB R A. U = 25, 2 . B. U = 53,24 . MB (V) MB (V) C. U = 23,24 . D. U = 26,24 . MB (V) MB (V)
----------------- HẾT ----------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D B A C A C A D A B C D A A D C A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A D D A C B B B C A C C B A D A C B C HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos t
 (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây? 2U U A. I = 2U L  . B. I = . C. I = . D. I = U L  . L L Lời giải U U I = = Z L  L Chọn C
Câu 2: Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Lời giải
Vận tốc của vât v = −Asin (t + ) nên sẽ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng hay tương
đương với vật có li độ bằng không. Chọn D
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Hướng dẫn giải Chọn D
Câu 4: Một lượng chất phóng xạ có hằng số phóng xạ , tại thời điểm ban đầu (t0 = 0) có N0 hạt
nhân thì sau thời gian t, số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ là A. λt N = N e . B. λt N N e− = . C. −λt N = N (1− e ) . D. λt N = N (1− e ) . 0 0 0 0
Hướng dẫn giải Chọn B Trang 5
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu
độ lệch pha của chúng bằng  A.  + k2 k với k  Z . B.  + với k  Z . 4    C. + k với k Z. D. + k2 với k Z. 2 4 2 Lời giải  = (2k + ) 1  = 2k +  Chọn A
Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. Lời giải
Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần Chọn C
Câu 7: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3V và điện trở trong 1 .
Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là 1 1
A. 9 V 3 . B. 9 V và  .
C. 3 V 3 . D. 3 V và  . 3 3 Lời giải
Gọi n là số nguồn (pin).   = n.   = 9 V
Bộ nguồn nối tiếp: b. b   .
r = n.r
r = 3 bb Chọn A
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. . B. π. C. . D. 0. 4 2 Lời giải Chọn C
Câu 9: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là. g m k A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = 2 . g k m Lời giải
Chu kì con lắc đơn dao động bé là T = 2 . g Chọn A
Câu 10: Tia nào sau đây không cùng bản chất với tia X? A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia −  .
Hướng dẫn giải Chọn D
Câu 11: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;.
C. Đặt một vật gần nguồn điện;.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Trang 6
Hướng dẫn giải
Cọ chiếc vỏ bút lên tóc Chọn A
Câu 12: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng
mặt trời rất hẹp qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng.
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu câu vồng.
Hướng dẫn giải Chọn B
Câu 13: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Lời giải
Khi vật qua vị trí cân bằng thì thế năng bằng không và động năng lớn nhất bằng cơ năng Chọn C
Câu 14: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Bước sóng λ. B. Tần số sóng.
C. Năng lượng của sóng.
D. Môi trường truyền sóng.
Hướng dẫn giải Chọn D
Câu 15: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn
hơn dưới góc tới i thì
A. luôn luôn cho tia khúc xạ với r  i.
B. luôn luôn cho tia khúc xạ với r  i.
C. chỉ cho tia khúc xạ khi i  i .
D. chỉ cho tia khúc xạ khi i  i . gh gh Lời giải
Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn thì
luôn luôn cho tia khúc xạ với r  i. Chọn A
Câu 16: Số protôn có trong hạt nhân A X Z A. Z. B. A . C. A + Z . D. A − Z . Lời giải Chọn A
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos 2 f
 t, có U không đổi và f thay đổi được vào hai đầu 0 0
đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f = f
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0 f là 0 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . LC LC LC 2 LC Lời giải
Điều kiện cộng hưởng: 1 1 1 1 Z = Z  L  =   = =  = 2 f  = = f = L C 0 C  LC LC 2 LC Chọn D
Câu 18: Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được.
B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được.
D. âm nghe được (âm thanh). Lời giải Trang 7
+ Sóng âm nghe được (âm thanh) có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
+ Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. Tai ta không nghe được các hạ âm và
siêu âm. Một số loài vật nghe được hạ âm (con sứa, voi, chim bồ câu.), một số khác nghe được
siêu âm (con dơi, con dế, chó, cá heo.). Chọn C
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra
A. cảm ứng từ (từ trường).
B. dòng điện xoay chiều. C. lực quay máy.
D. suất điện động xoay chiều. Lời giải
Phần cảm trong máy phát điện xoay chiều là phần sinh ra cảm ứng từ Chọn A
Câu 20: Chọn câu đúng. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
hệ số công suất của đoạn mạch là R Z Z A. RZ. B. . C. L . D. C . Z Z Z Lời giải Chọn B
Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp
theo phương dọc theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng.
D. một bước sóng. Lời giải
+ Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước sóng. Chọn B
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái có năng lượng xác định.
B. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Hướng dẫn giải
Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái
kích thích=> có năng lượng xác định. Chọn A
Câu 23: Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm
ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây. A. 10 V. B. 70,1 V. C. l,5 V. D. 0,1 V.
Hướng dẫn giải 2  B  Scos B  a cos (0,5− 0) 2 .0,1 .1 e = = = = = 0,1 V cu ( ) t  t  t  0, 05 Chọn D
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng
liên tiếp là 2,4 mm. Khoảng vân trên màn quan sát là A. 2, 4 mm . B. 1, 6mm . C. 0,8 mm . D. 0, 4 mm . Lời giải (7-1)i=2,4mm  i=0,4mm Chọn D Trang 8
Câu 25: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 2 D lần lượt là 1,0073u; 1
1,0087u và 2,0136u. Biết 1u= 2
931,5MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1 A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV Lời giải 2
W = ((A− Z)m + Z.m − m ).c = (1, 0073 +1, 0087 − 2, 0136).931, 5 = 2, 24(M eV) lk n p D
Câu 26: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì
chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. 1,9 s. B. 1,95 s. C. 2,05 s. D. 2 s. Lời giải − 0,1 0,1 Ta có: 2 − 2 = 0,1 − − 0,1 =
g = 0, 05  = 1, 05  T = 2, 05s g g 2 Chọn C
Câu 27: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µ
H và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng,
muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ
cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu
này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m.
B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m.
D. từ 10 m đến 730 m.
Hướng dẫn giải
Ta có:  = c.2 LC , với C biến thiên từ 10 pF đến 500pF thì 10m    73m Chọn B 1
Câu 28: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây cảm thuần có L = H có π
cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Hãy xác định điện áp hai đầu L i(A) 4 1, 25 O 0,25 2, 25 2 t(10− s) 4 −  
A. u = 200 cos(100 t − )V .
B. u = 400 cos(100 t − )V . L 4 L 4  
C. u = 200 2 cos(100 t + )V .
D. u = 400 2 cos(100 t + )V . L 4 L 4 Lời giải Biên đội I0 = 4A t = 0, 25 T + Từ đồ thị: (1,25 0,25) 2 − 2 .10 T 2.10− = −  = (s) I0 2 −I 2 0 1  f = = 50Hz   = 2 f  =100 rad / s O T 1
Z = .L = 100
=100 U = I .Z = 4.100 = 400V (t = 0) L  . 0L 0 L − T + Tại 2 t = 0, 25.10
= (kể từ đầu) thì i = +I (biên 0 8 Trang 9
dương), nên lúc t = 0 thì i đang tăng do đó dựa vào VTLG I  suy ra : 0 i = = 2 + 2A  = − . . 2 4   u = U cos(100 t +  + ) = 400 cos(100 t + )V . Chọn B L 0 L i 2 4 Chọn B
Câu 29: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 m
 . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt
các chùm bức xạ đơn sắc có tần số 14 f = 4, 5.10 Hz ; 13 f = 5, 0.10 Hz ; 13 f = 6, 5.10 Hz Cho 1 2 3 8
c = 3.10 m / s , hiện tượng quang dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số A. f . B. f . C. f . D. f và f . 2 1 3 2 3
Hướng dẫn giải 8 c 3.10 14 f = = = 3,84.10 Hz 0 6  0, 78.10− 0
Để xảy ra hiện tượng quang dẫn thì f  f chỉ có f 0 1 thoả mãn Chọn B
Câu 30: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng. Lời giải Chọn C
Câu 31: Đặt hiệu điện thế u = U cos t  (U 0
0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R
để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 A. . B. 0,85 . C. 1. D. 0,5 . 2 Lời giải 2 2 U R U
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P = = R + (Z − Z )2 (Z − Z )2 2 L C L C R + R → P khi R = R = Z − Z max 0 L C R R R 2
+ Hệ số công suất của mạch khi xảy ra cực đại 0 cos  = = = = Z R + (Z − Z )2 2 2 2 + 2 R R 0 0 L C Chọn A
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (440 nm    550 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí
vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm và 9, 6 mm . Ban đầu, khi D = D = 0,8 m thì tại M và N 1
là vị trí của các vân sáng. Từ vị trí cách hai khe một đoạn D , màn được tịnh tiến từ từ dọc theo 1
phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D =1, 6 m
. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần N ở tại vị trí của vân tối là 2 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Hướng dẫn giải Trang 10  D  − .0  ,8   3 4( m) 1 OM = k 6, 4.10 = k  =   M M 3 −   a  0, 5.10 k . = 4 m   k Khi D=0,8m thì M M         D   =  − .0,8 k . 6 m    1 3 N  3 ON = k 9, 6.10 = k = N N − k k . 3 N M  a  0, 5.10  2
Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có:
Với 440 nm    550 nm và kM và kN là các số tự nhiên  chọn kM=8; =0,5µm; kN=12  D  − .1  ,6 3  k 2 =  =  M OM k 6, 4.10 k    = = M − k 4 M 3      =   M a 0, 5.10 k . 2 m  2 Khi D=1,6m thì M         D    =  − .1, 6 k . 3 m k  =    2 3 N =   N ON k 9, 6.10 k k = = 6 N N 3 − N  a  0, 5.10  2
Vậy khi D tăng từ D1 đến D2 thì kN giảm từ 12 về 6 khi đó N sẽ lần lượt trùng với vân tối ứng với
k=11,5; 10,5; 9,5; 8,5; 7,5; 6,5  6 lần là vân tối Chọn C
Câu 33: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 82 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng.
Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc
cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t
 là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai
dây treo song song nhau. Giá trị t
gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s. Lời giải      
Phương trình dao động của 2 con lắc lần lượt là x = A cos  t − , và x = A cos  t − 1  1     2  2 2  2  Trong đó g 10 g 10  = = ;  = = 1 2 0,81 0, 64 1 2  t =  t + k2 1 2 
Hai con lắc gặp nhau khi x = x      1 2  t − = −  t − + k2 1  2   2  2   k2 t =   −   1 2    t = = 0,42 s (chọn k = k ). min ( )   + k2  +  min 1 2 t =   +   1 2
Các em có thể hiểu tại thời điểm đầu tiên 2 con lắc có cùng li độ, chúng đi ngược chiều nhau. Chọn C
Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
với tần số f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5
cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là A. 12 cm/s B. 24 cm/s C. 26 cm/s D. 20 cm/s Lời giải
Vị trí cực đại giao thoa: d d = k. 2 1
Tốc độ truyền sóng: v =  f . Giải chi tiết: Trang 11
Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác → k = 3. 
Ta có: d d = k  25,5 − 30 = 3.
−    = 1,5 cm . 2 1 ( )
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: v =  f = 1,5.16 = 24(cm / s) Chọn B
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C như hình
vẽ. Nếu đặt điện áp xoay chiều u = U cos t vào hai điểm A, M thì thấy cường độ dòng điện 0 ( )  qua mạch sớm pha
rad so với điện áp trong mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai điểm A, B thì 4 
thấy cường độ dòng điện trễ pha
rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Tỉ số giữa cảm kháng 4
của cuộn dây và dung kháng của tụ điện có giá trị là R C L A M B A. 2. B. 0,5. C. 1. D. 3. Lời giải  −Z    tan C  = = tan − → R = ZAM    R  4 CZ Ta có: L  → = 2 Z Z     Z tan L C  = = tan
Z Z = R Z = 2 C Z AB    R  4 L C L CChọn A
Câu 36: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 19 − 1eV 1,6.10− =
J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôton mang năng lượng bằng 19 2, 72.10 J vào
các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Năng lượng phôtôn là 19 2,72.10−  = J =1,7eV
Để xảy ra hiện tượng quang dẫn   A suy ra cả 4 chất đều thảo mãn. Chọn D
Câu 37: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định,
người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây đứng yên. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 4 m/s. D. 16 m/s. Lời giải
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì là T = 0,05  T = 0,1 s 2
+ Tính cả hai đầu dây cố định thì trên dây có tổng cộng 4 điểm nút  k = 3
+ Áp dụng điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định:  v 2f 2 2.1, 2 = k = k  v = = = = 8 m/s 2 2f k kT 3.0,1 Chọn A
Câu 38: Một mẫu vật liệu đất hiếm có chứa đồng vị phóng xạ của nguyên tố Prometi ( Pm) và
Galodi (Gd). Chu kỳ bán rã của 145Pm là 17,7 năm và của 148 Gd là 85 năm. Tại thời điểm ban
đầu, phân tích thành phần nguyên tố trong mẫu vật liệu cho thấy hàm lượng nguyên từ đồng vị Trang 12
145 Pm gấp đôi của 148Gd . Hỏi sau thời gian bao lâu thì hàm lượng của hai đồng vị đó trong mẫu, vật liệu là bằng nhau? A. 51,4 năm. B. 67,4 năm. C. 22,4 năm. D. 102,7 năm. Lời giải t −  T   1 1 1  1 1  t −   = t m m 2 m m    −  Ta có: Pm 01 T T Pm 01  2 1   85 17 ,7  → = 2  1 = 2.2  → t = 22,36 năm t − m m T  2 Gd 02 m = m 2  Gd 02 Chọn C 1
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m =
kg, được nối với lò xo có độ cứng 2 
k = 100 N/m . Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò
xo nén 2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một
lực F không đổi cùng chiều với vận tốc và có độ lớn F = 2 N, khi đó vật dao động với biên độ 1
A . Biết rằng lực F chỉ xuất hiện trong
s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động 1 30
điều hòa với biên độ A . Biết trong quá trình dao động, lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. 2 A Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng A2 7 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 7 3 2 Lời giảiA +A 1 2 − 1 x T t = 6 F F = 0 Ta có: k o  = = (100)( 2  ) =10 .  rad/s → T = 0,2s. m
Ban đầu đẩy vật đến vị trí lò xo nén 2 3 cm rồi thả nhẹ → A = 2 3 cm. 0
Khi lực F xuất hiện, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo đã giãn một đoạn F (2) l  = = = 2 cm. 0 k (100) 2  v  1max A = l  + = l  + A = 2 + 2 3 = 4 cm. 1 0   0 0 ( ) ( )2 2 2 2 2    T 1 A 3 A  t  = =
s → trong dao động mới này vật đến vị trí 1 x = và 1 v = thì lực F ngừng 6 30 2 1 2 tác dụng.
Khi lực F ngừng tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân cũ 2 2       A = ( l  + x )2 v + =   ( l  + x )2 3 +  A  = (2 + 2)2 3 1 +  4  = 2 7. cm. 2 0 1 0 1 1 ( )      2 2     Trang 13 A (4) → 2 1 = = . A 2 7 7 2 ( ) Chọn B
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết UAB = 30V , f không đổi. Khi C = C 1
thì U = 42V, U = 54V. Khi C = C thì U = 2U Tính AM MB 2 AM MB. L U khi đó. C MB R A. U = 25, 2 . B. U = 53,24 . MB (V) MB (V) C. U = 23,24 . D. U = 26,24 . MB (V) MB (V) Lời giải
Cách 1: Cách đại số. 3  0 =U + U U Z R ( − 42 L )2 2 2  = 45  L 5 *Khi C = C L 1 ta có:     = . 2 2 2  54 = U +U U R R L  = 9 11 11  R
Chuẩn hóa Z = 5  R = 11 (1) L Khi C = C2 thì ZC ( )1 2 U = 2U  = 2 ⎯⎯→ Z =12. C 2 RL C 2 2 2 R + Z B L 30 x A M 2 2 U R + Z 15 2x 2 RL 2 = L = U
R + (Z Z L C ) . 2 2 5 2 42 54 U 15 30 15  U = = = 23,24 V RL 2 ( ) 5 5 M1
Cách 2: Cách dùng đường tròn.
*Đặt  =  AM B =  AM B 1 ( 1 ) ( 2 ) 2 2 2 42 + 54 − 30 + (2 )2 2 2 − 30 cos = = x x . 1 2.42.54 2.x2x
Từ đó tinh được: x = 23, 24 (V) . Chọn C
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 ĐỀ 5 Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1:
Đặt điện áp u = U 2 cos t
 (  0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của
cuộn dây này bằng 1  L A. . B. L . C. . D. . L L 
Câu 2: Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng hướng chuyển động.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc
độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là Trang 14 λ λc λh hc A. . B. . C. . D. . hc h c λ
Câu 4: Gọi m , m , m lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân A X . Độ hụt p n X Z
khối khi các nuclon ghép lại tạo thành hạt nhân A X là m
 được tính bằng biểu thức Z A. m
 = Zm + (A − Z)m − m . B. m
 = Zm + (A − Z)m + m . p n X p n X C. m
 = Zm + (A − Z)m − Am . D. m  = Zm + (A − Z)m + Am . p n X p n X
Câu 5: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x = 5cos 2 t  + 0,75 cm và 1 ( ) x = 10cos 2 t
 + 0,5 cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng 2 ( ) A. 0,75 . B. 1, 25 . C. 0,50 . D. 0, 25.
Câu 6: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác
giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường A. chân không.
B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 7: Biểu thức định luật ôm cho mạch kín nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r  R I A. I = . B. N I = .
C.  = I(r + R ) . D.  = . r + R r +  N r + R N N
Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số
dao động riêng của con lắc này là 1 g 1 g A. 2 . B. . C. . D. 2 . g 2 2 g
Câu 10: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma.
B. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia X, tia catôt.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . LC LC LC 2 LC
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos t
 (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
có tụ điện có điện dung C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng
công thức nào sau đây? 2U U A. I = 2U C  . B. I = . C. I = . D. I = U C  . C C
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1
nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 H. Lấy 8
c = 3.10 m / s . Mạch dao động trên có thể bắt được
sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng trung. B. sóng dài.
C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 14: Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành dải nhiều màu.
B. không đổi phương truyền.
C. bị đổi màu sắc.
D. không bị tán sắc.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định
và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ Trang 15 năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 16: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 17: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính.
Câu 18: Số nuclon trong hạt nhân X A Z là A. A . B. Z. C. A − Z . D. A + Z .
Câu 19: Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được.
D. hạ âm và tai người không nghe được.
Câu 20: Trong máy phát điện
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B.
phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C.
cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp
điện thì nhất định phải chuyển động.
D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động
hoặc là bộ phận đứng yên.
Câu 21: Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công thức: Z R Z A. C cos  = .
B. cos  = RZ. C. cos  = . D. L cos  = . Z Z Z
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch A. bằng1. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tần số.
D. phụ thuộc điện áp.
Câu 23: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A. . B. 2λ. C. λ. D. . 2 4
Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên
dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 25: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính qũy đạo nào sau đây thì nó không có
khả năng bức xạ phôton A. 4 r . B. 6 r . C. r . D. 9 r . o o o o
Câu 26: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ
0, 6 Wb đến 1, 6 Wb.Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng
liên tiếp là 2,4 mm. Vân tối thứ 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng A. 1, 2 mm . B. 1, 0 mm . C. 0,8 mm . D. 0,86 mm .
Câu 28: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 8
15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 O xấp xỉ bằng 8 A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Trang 16
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài
= 64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là 2 2
g =  m s . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút. A. 250. B. 400. C. 500. D. 450.
Câu 30: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình  8 B = B cos(2 .  10 .t + ) (B 0
0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ 3
điện trường tại điểm đó bằng 0 là 8 10− 8 10− 8 10− 8 10− A. s . B. s . C. s . D. s . 9 8 12 6
Câu 31: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si; CdTe lần lượt là 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 19 1eV 1, 6.10− = J 34 h 6, 625.10− = J.s ; 8
c = 3.10 m / s . Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 20
9,94.10− J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32: Giới hạn quang dẫn của Ge là − 1,88 m  . Lấy 34 8 h = 6, 625.10 Js;c = 3.10 / m s . Năng lượng
cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Ge là A. −25 1, 0568.10 J . B. 19 − 1, 057.10− J . C. 20 4,8.10− J . D. 28 1, 6.10 J .
Câu 33: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2cos (120 t
 )V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300W.
Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R = 0,5625R thì công suất 1 2
trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là A. 32 . Ω B. 20 . Ω C. 18 . Ω D. 28 . Ω
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (380 nm    640 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí
vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm và 9, 6 mm . Ban đầu, khi D = D = 0,8 m thì tại M và N 1
là vị trí của các vân sáng. Khi D = D = 1,6 m thì tại M và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước 2
sóng  dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Câu 35: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng
phương, cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên
đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì
z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. 4cm và 0,55cm.
B. 6 cm và 1,25cm.
C. 8,75cm và 1,25cm. D. 4cm và 1,25cm.
Câu 36: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 2 9,819 m s ,
chu kỳ dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 2 9, 793 m s . Muốn
chu kỳ không đổi, phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào? A. Giảm 0,3%. B. Tăng 0,5%. C. Giảm 0,5%. D. Tăng 0,3%.
Câu 37: Chất phóng xạ 210Po. phát ra tia α và biến đổi thành chì 206Pb . Cho chu kì bán rã của 84 82
210 Po là 138 ngày. Ban đầu t = 0 có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t 84
1, tỉ số giữa hạt nhân
Po và số hạt nhân Pb trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt Po và số
hạt Pb trong mẫu là? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 3 5 15
Câu 38: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của
sợi dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng. Trang 17
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng.
D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 1 kg ,
lò xo có độ cứng k =150 N / m được đặt trên mặt phẳng
ngang. Mặt phẳng ngang có hai phần ngăn cách bởi một
mặt phẳng: một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng là 0,3 (phần I); phần còn lại không có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lò xo
dãn 10 cm (vật cách mặt phẳng phân cách 5 cm ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao động. Lấy 2
g = 10 m / s . Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 121 cm / s . B. 106 cm / s . C. 109 cm / s . D. 112 cm / s .
Câu 40: Đặt điện áp u = a 2 cos t
 (V) (a, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm điện trở R = (Ω), cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được và tụ điện C. Hình
vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng ZL của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện áp
hiệu dụng trên tụ và công suất mạch AB tiêu thụ. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? U (V) U (V) P(W) L C 40 0 17, 5 Z () L A. 37. B. 31. C. 48. D. 55.
----------------- HẾT ----------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B D A D A A D B A D D A D C D C A D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B A D C B B C D C B B C C D A C A D A HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đặt điện áp u = U 2 cos t
 (  0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn dây này bằng 1  L A. . B. L . C. . D. . L L  Lời giải
Cảm kháng của cuộn dây là Z = L. L Chọn B
Câu 2: Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng hướng chuyển động.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng. Lời giải
+ Vecto gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. Chọn B
Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc
độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là λ λc λh hc A. . B. . C. . D. . hc h c λ Lời giải Trang 18 Chọn D
Câu 4: Gọi m , m , m lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân A X . Độ hụt p n X Z
khối khi các nuclon ghép lại tạo thành hạt nhân A X là m
 được tính bằng biểu thức Z A. m
 = Zm + (A − Z)m − m . B. m
 = Zm + (A − Z)m + m . p n X p n X C. m
 = Zm + (A − Z)m − Am . D. m  = Zm + (A − Z)m + Am . p n X p n X
Câu 5: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x = 5cos 2 t  + 0,75 cm và 1 ( ) x = 10cos 2 t
 + 0,5 cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng 2 ( ) A. 0,75 . B. 1, 25 . C. 0,50 . D. 0, 25. Lời giải
→Độ lệch pha của hai dao động:  = (t +  − t +  =  −  = 0,25  1 ) ( 2 ) 1 2 Chọn D
Câu 6: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác
giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường A. chân không.
B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Lời giải q q Vì 1 2 F = k
, q ,q , r không đổi nên F khi    =1 2 .r  1 2 max min min Chọn A
Câu 7: Biểu thức định luật ôm cho mạch kín nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r  R I A. I = . B. N I = .
C.  = I(r + R ) . D.  = . r + R r +  N r + R N N Lời giải Chọn A
Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian Lời giải
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số. Chọn D
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số
dao động riêng của con lắc này là 1 g 1 g A. 2 . B. . C. . D. 2 . g 2 2 g Lời giải
+ Tần số dao động riêng của con lắc đơn 1 g f = 2 Chọn B
Câu 10:
Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma.
B. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia X, tia catôt. Lời giải Chọn A Trang 19
Các tia có bản chất là sóng điện từ là tử ngoại, hồng ngoại và gamma
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . LC LC LC 2 LC Lời giải
Điều kiện cộng hưởng: 1 1 1 1 Z = Z  L  =   = =  = 2 f  = = f = L C 0 C  LC LC 2 LC Chọn D
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos t
 (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
có tụ điện có điện dung C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng
công thức nào sau đây? 2U U A. I = 2U C  . B. I = . C. I = . D. I = U C  . C C Lời giải U U I = = = U C  Z 1 C C  Chọn D
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1
nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 H. Lấy 8
c = 3.10 m / s . Mạch dao động trên có thể bắt được
sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng trung. B. sóng dài.
C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Lời giải
Bước sóng  = 2 c LC =103 m  Sóng trung. Chọn A
Câu 14: Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành dải nhiều màu.
B. không đổi phương truyền.
C. bị đổi màu sắc.
D. không bị tán sắc. Lời giải Chọn D
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định
và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Lời giải Chọn C
Câu 16: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng. Lời giải Chọn D
Câu 17: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính. Lời giải Chọn C
Câu 18: Số nuclon trong hạt nhân X A Z là Trang 20 A. A . B. Z. C. A − Z . D. A + Z . Lời giải Chọn A
Câu 19: Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được.
D. hạ âm và tai người không nghe được. Lời giải
+ Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. Chọn D
Câu 20: Trong máy phát điện
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B.
phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C.
cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp
điện thì nhất định phải chuyển động.
D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên. Lời giải
Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên Chọn D
Câu 21: Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công thức: Z R Z A. C cos  = .
B. cos  = RZ. C. cos  = . D. L cos  = . Z Z Z Lời giải R
+ Hệ số công suất của đoạn mạch mắc nối tiếp cos  = . Z Chọn C
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch A. bằng1. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tần số.
D. phụ thuộc điện áp. Lời giải Chọn B
Câu 23: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A. . B. 2λ. C. λ. D. . 2 4 Lời giải
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng 
cách giữa hai nút liên tiếp là . 2 Chọn A
Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên
dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Lời giải Chọn D
Câu 25: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính qũy đạo nào sau đây thì nó không có
khả năng bức xạ phôton A. 4 r . B. 6 r . C. r . D. 9 r . o o o o Trang 21 Lời giải Chọn C
Câu 26: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ
0, 6 Wb đến 1, 6 Wb.Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V. Lời giải  1, 6 − 0, 6 Độ lớn: e = = =10V t  0,1 Chọn B
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng
liên tiếp là 2,4 mm. Vân tối thứ 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng A. 1, 2 mm . B.1, 0 mm . C. 0,8 mm . D. 0,86 mm . Lời giải (7-1)i=2,4mm i=0,4mm xt3=2,5.0,4=1mm Chọn B
Câu 28: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 8
15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 O xấp xỉ bằng 8 A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Lời giải 2
W = ((A− Z)m + Z.m − m ).c = (8.1, 0073 + 8.1, 0087 −15, 9904).931, 5 = 128,17(M eV) lk n p O
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài
= 64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là 2 2
g =  m s . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút. A. 250. B. 400. C. 500. D. 450. Lời giải 0, 64 Ta có: T = 2 = 2 =1,6s 2 g  t 12.60
Trong thời gian 3 phút vật thực hiện được số dao động là N = = = 450. dao động. T 1, 6 Chọn D
Câu 30: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình  8 B = B cos(2 .  10 .t + ) (B 0
0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ 3
điện trường tại điểm đó bằng 0 là 8 10− 8 10− 8 10− 8 10− A. s . B. s . C. s . D. s . 9 8 12 6 Lời giải
Cường độ điện trường và cảm ứng từ thuộc sóng điện từ tại một
điểm luôn cùng pha với nhau.
Do đó, cường độ điện trường tại điểm đang xét có PT:  8 E = E cos(2 .  10 .t + ) 0 3 
Thời điểm ban đầu, E có pha
, thời điểm E = 0 lần đầu tiên có 3  pha 2  8 T 2 10−  Dễ thấy  = nên t = = = s 6 12 12 12 Trang 22 Chọn C
Câu 31: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si; CdTe lần lượt là 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 19 1eV 1, 6.10− = J 34 h 6, 625.10− = J.s ; 8
c = 3.10 m / s . Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 20
9,94.10− J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Năng lượng phôtôn là 20 9,94.10−  = J = 0, 621eV
Để xảy ra hiện tượng quang dẫn   A chỉ có thể xảy ra với PbS. Chọn B
Câu 32: Giới hạn quang dẫn của Ge là − 1,88 m  . Lấy 34 8 h = 6, 625.10 Js;c = 3.10 / m s . Năng lượng
cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Ge là −25 19 − 20 − 28 − A. 1, 0568.10 J . B. 1,057.10 J . C. 4,8.10 J . D. 1, 6.10 J . Lời giải 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 19 A = = =1,057.10− J 6  1,88.10− Chọn B
Câu 33: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2cos (120 t
 )V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là
P = 300W.Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R = 1 và R2 mà R 0,5625R 1 2 thì
công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là A. 32 . Ω B. 20 . Ω . C. 18 . Ω D. 28 . Ω Lời giải
Áp dụng bài toán hai giá trị của R cho cùng một công suất tiêu thụ trên mạch: 4 4 U R 120 2 1 R R = R =  R =  R =18 .  1 2 0 2 1 2 1 4P 0,5625 4.300 max Chọn C
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (380 nm    640 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí
vân sáng trung tâm lần lượt là = =
6, 4 mm và 9, 6 mm . Ban đầu, khi D D 0,8 m 1 thì tại M và
N là vị trí của các vân sáng. Khi D = D = 1, 6 m 2
thì tại M và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước
sóng  dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm. Lời giải  D  − .0  ,8   3 4( m) 1 OM = k 6, 4.10 = k  =   M M 3 −   a  0,5.10 k . = 4 m   k Khi D=0,8m thì M M         D   =  − .0,8 k . 6 m    1 3 N  3 ON = k 9, 6.10 = k = N N − k k . 3 N M  a  0,5.10  2
Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có: k = 6; = 0,6666µm;k = 9 M N  Với 0,38 m     0,64 m  và k =  = =
M và kN là các số tự nhiên  chọn k 8; 0,5µm; k 12 M N   k =10;  = 0,4µm;k =15  M N Trang 23
k = 3; = 0,6666µm;k = 4,5 M N  Khi D=D  =  =  =
2=1,6m=2D1 thì i'=2i do đó tại M và N có k 4; 0,5µm; k 6 M N 
 k = 5;  = 0,4µm;k = 7,5  M N
Vậy chỉ có trường hợp =0,5µm thì lúc D=D2=1,6m tại M và N mới là vân sáng Chọn C
Câu 35: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng
phương, cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên
đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì
z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. 4cm và 0,55cm.
B. 6 cm và 1,25cm.
C. 8,75cm và 1,25cm. D. 4cm và 1,25cm. Lời giải Ta có hình vẽ
Vì hai nguồn dao động cùng pha nên ta có điều kiện để 1 điểm
trong miền giao thoa dao động cực đại là: d d = k 1 2
Suy ra, điểm Q dao động cực đại khi: 2 2
d + z z = k
Vì Q dao động cực đại nên điểm Q nằm trên các đường hyperbol
cực đại trong miền giao thoa.
Áp dụng công thức tính số dao động cực đại trong đoạn AB: −AB AB 3 − 3  k    k   3 −  k  3   1 1
Vậy k nhận các giá trị: -2; - 1; 0;1; 2
Từ điều kiện Q dao động cực đại, khi Q xa nhất ứng với k = 1, thay số vào ta được: 2 2 2 2 2 2
d + z z =   3 + z = 1+ z  9 + z = 1+ 2z + z z = 4cm
Khi Q gần nhất ứng với k = 2 (hoặc k = -2, tùy theo bạn chọn đâu là chiều dương), thay số vào ta được: 2 2 2 2 2 2
d + z z = 2  3 + z = 2 + z  9 + z = 4 + 4z + z z = 1, 25cm
Vậy Zmin =1,25cm; Zmax = 4cm Chọn D 2
Câu 36: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819 m s , 2
chu kỳ dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9, 793m s . Muốn
chu kỳ không đổi, phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào? A. Giảm 0,3%. B. Tăng 0,5%. C. Giảm 0,5%. D. Tăng 0,3%. Lời giải ' 2 T g ' g ' g 9, 793 = = .  = = = 0,997 = 100% − 0,3% T g g 9,819 2 g Chọn A 210 206
Câu 37: Chất phóng xạ Po. Pb 84
phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 . Cho chu kì bán rã của
210 Po là 138 ngày. Ban đầ 84
u t = 0 có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân
Po và số hạt nhân Pb trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt Po và số
hạt Pb trong mẫu là? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 3 5 15 Lời giải Đế 210
n thời điểm t, số hạt Po 84
còn lại và số hạt Pb tạo thành lần lượt là: Trang 24 −  ln2.t N = T  N .e Po 0  −  ln2 . .t  N = N = N 1− T e Pb 0      N   ln2 ln2 .t .t 1   Pb  =  T e −  1 = 3 1 T e = 4 N  ln2 N .t    Po t    Pb =  T e −  1   1 N     N   ln2 ln2 ln2 .t .138 .t Po 2   1    Pb  =  T e −  1 =  T T e .e −  1  NPo t      2  N  ln2.138  N   1  Pb  = 138 e .4 −1= 7   Po  =  N N 7 Po   Pb t t 2 2 Chọn A
Câu 38: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của
sợi dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng.
D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng. Lời giải ( )  = + = ( + ) v → = ( + ) 400 2k 1 2k 1 22 2k 1 .
→ k = 5 → Bụng = nút = k + 1 = 6. 4 4f 4.50 Chọn A
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m =1 kg ,
lò xo có độ cứng k =150 N / m được đặt trên mặt phẳng
ngang. Mặt phẳng ngang có hai phần ngăn cách bởi một
mặt phẳng: một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng là 0,3 (phần I); phần còn lại không có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lò xo
dãn 10 cm (vật cách mặt phẳng phân cách 5 cm ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao độ 2
ng. Lấy g = 10 m / s . Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 121 cm / s . B. 106 cm / s . C. 109 cm / s . D. 112 cm / s . Lời giải k 150  = = = 5 6. (rad/s) m 1 2 2 2 2
v =  A − x = 5 6. 10 − 5 = 75 2. (cm/s) F = m  g = 0,3.1.10 = 3. ms (N) F 3 ms OI = = = 0,02m = 2cm. k 150 2 2  v   75 2  2 2 A ' = IE + = 3 +     = 2 21.   (cm)    5 6   v
= A ' = 5 6.2 21 = 30 14 112. (cm/s). max Chọn D
Câu 40: Đặt điện áp u = a 2 cos t
 (V) (a, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm điện trở R = (Ω), cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được và tụ điện C. Hình vẽ là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng ZL của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện áp hiệu
dụng trên tụ và công suất mạch AB tiêu thụ. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 25 U (V) U (V) P(W) L C 40 0 17, 5 Z () L A. 37. B. 31. C. 48. D. 55. Lời giải * Đường 1 là UL. 2 2
* Nếu đường 2 là P thì: U R U P =  P = = a = 40 2 R + (Z − Z R L C )2 max 2 2 2 2 17,5+ZLm R + Z Z + 40 = C Z UZ C C 2 C Z = = ⎯⎯⎯⎯⎯ → Z = 49,7  U = = 49,7  40 Lm C C max Z Z R C C  Vô lý. * Nếu đường 2 là U UZ UZ C C C thì: U =  U = = Z = 40 C + ( − ) C max C 2 2 R R Z Z L C 2 2 2 2 17,5+ZLm 2 2 R + Z a + 40 = + C Z a 40 C 2 Z = = ⎯⎯⎯⎯⎯ →80 =17,5 +  a = 30 Lm Z 40 40 C Chọn A
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 ĐỀ 3 Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Trong dao động tắt dần của một con lắc đơn trong không khí, lực nào sau đây là một
trong những nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần này
A. Trọng lực của Trái Đất.
B. Lực căng của sợi dây.
C. Lực cản của không khí.
D. Thành phần hướng tâm của trọng lực.
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì photon của
ánh sáng này có năng lượng A. càng lớn. B. càng nhỏ.
C. phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
D. như mọi ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 3: Một vật nhỏ có khối lượng 𝑚 dao động điều hòa với tần số 𝑓. Khi vật đi qua vị trí có li
độ 𝑥 thì lực kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức
A. 4𝜋2𝑓2𝑚𝑥.
B. −4𝜋2𝑓2𝑚𝑥.
C. 4𝜋2𝑓2𝑚𝑥2.
D. −4𝜋2𝑓2𝑚𝑥2.
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng 𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡 + 𝜑), trong đó 𝐴 và
𝜔 là các hằng số dương, 𝜑 là một hằng số. Đại lượng 𝜔 được gọi là A. tần số góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. li độ.
Câu 5: Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động A. điều hòa. B. tuần hoàn. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
Câu 6: So với âm có mức cường độ 100 𝑑𝐵 thì âm có mức cường độ âm 130 𝑑𝐵 sẽ gây ra cảm nghe Trang 26 A. cao hơn. B. to hơn. C. trầm hơn. D. nhỏ hơn.
Câu 7: Trong cùng một môi trường truyền sóng. Hai sóng cơ có tần số 𝑓 và 2𝑓 truyền qua
với tốc độ truyền
A. hơn kém nhau 2 lần. B. như nhau.
C. hơn kém nhau 4 lần.
D. hơn kém nhau 16 lần.
Câu 8: Điện áp 𝑢 = 200 cos(100𝜋𝑡) 𝑉 (𝑡 được tính bằng 𝑠) có tần số bằng A. 200 𝐻𝑧. B. 100𝜋 𝐻𝑧. C. 50 𝐻𝑧. D. 2 𝐻𝑧.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 cos(𝜔𝑡) (𝑈 > 0, 𝜔 > 0) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở 𝑅 tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch này bằng 𝑈 𝑈 𝑈 A. 𝑈𝐶𝜔. B. . C. . D. . 𝑅 𝑅+𝐶𝜔 1 √𝑅2+𝐶2𝜔2
Câu 10: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Loa. C. Micrô. D. Anten phát.
Câu 11: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng
đơn sắc: tím, đỏ, vàng, lục? A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Lục.
Câu 12: Khi nói về tia 𝑋, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia 𝑋 là dòng hạt mang điện âm.
B. Tia 𝑋 có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia 𝑋 không có khả năng đâm xuyên.
D. Tia 𝑋 không truyền được trong chân không.
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh
sáng có cùng tần số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng A. bằng nhau. B. khác nhau.
C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau.
D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ năng lượng điện?
A. mạch nối tiếp 𝑅𝐶.
B. mạch nối tiếp 𝑅𝐿.
C. mạch nối tiếp 𝑅𝐿𝐶.
D. mạch nối tiếp 𝐿𝐶.
Câu 15: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng A. số nơtron. B. số proton. C. số nuclôn. D. khối lượng.
Câu 16: Trong một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một
tụ điện đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ A. không đổi. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 17: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng với dòng điện cực đại trong mạch là 𝐼 . Đại lượ 0 ng 𝐼0√𝐿𝐶 là
A. điện áp cực đại trên tụ.
B. điện tích cực đại trên tụ.
C. chu kì của mạch dao động.
D. tần số của mạch dao động.
Câu 18: Với thấu kính mỏng, tia sáng truyền qua quang tâm cho tia ló
A. song song với trục chính. B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
D. đi qua tiêu điểm vật chính. Trang 27
Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy. A. 290 𝑛𝑚. B. 600 𝑛𝑚. C. 950 𝑛𝑚. D. 1050 𝑛𝑚.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật có động năng cực đại khi nó đi qua vị trí
A. thấp nhất trên quỹ đạo.
B. cao nhất trên quỹ đạo. C. biên dương.
D. chính giữa của quỹ đạo. 𝑚
Câu 21: Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 𝑀𝐻𝑧 với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500 thì 𝑠
bước sóng của sóng siêu âm truyền trong mô là A. 333 𝑚. B. 0,33 𝑚𝑚. C. 0,33 𝑚. D. 3,3 𝑚𝑚.
Câu 22: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và vòng
4 cực bắc). Khi roto quay với tốc độ 900
thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là phút A. 100 𝐻𝑧. B. 60 𝐻𝑧. C. 50 𝐻𝑧. D. 120 𝐻𝑧.
Câu 23: Số nucleon có trong hạt nhân 197𝐴𝑢 79 là A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.
Câu 24: Cường độ điện trường do điện tích điểm 10−9 𝐶 ở trong chân không gây ra tại điểm
cách nó một đoạn 3 𝑐𝑚 là 𝑉 𝑉 𝑉 𝑉 A. 1 . B. 10000 . C. 3 . D. 300 . 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
Câu 25: Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2.
Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều 𝑈 thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là 𝑈 𝑈 A. 2𝑈. B. 4𝑈. C. . D. . 3 2
Câu 26: Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10−19 𝐽. Tốc độ ánh sáng trong chân
không là 3.108 𝑚, hằng số Plank là 6,625.10−34 𝐽𝑠. Giới hạn quang điện của đồng là 𝑠 A. 0,40 𝜇𝑚. B. 0,60 𝜇𝑚. C. 0,30 𝜇𝑚. D. 0,90 𝜇𝑚.
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng −0,85 𝑒𝑉 sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 𝑒𝑉 thì nó phát ra
một photon có năng lượng là A. 0,85 𝑒𝑉. B. 12,75 𝑒𝑉. C. 14,48 𝑒𝑉. D. 13,6 𝑒𝑉.
Câu 28: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 𝐻𝑒 4 2
là 28,3 𝑀𝑒𝑉. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 A. 14,15 . B. 14,15 . C. 7,075 . D. 4,72 . 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛
Câu 29: Khi sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Tại các vị trí là nút sóng thì sóng
tới và sóng phản xạ truyền tới điểm đó A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. 𝜋
C. vuông pha nhau. D. lệch pha nhau + 2𝑘𝜋 , với 𝑘 = 3 0,1,2,3. ...
Câu 30: Cho năm điện trở 𝑅 giống nhau hoàn toàn, mắc thành một đoạn mạch 𝐴𝐵có sơ đồ như hình vẽ. Trang 28 A B
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 một hiệu điện thế không đổi 𝑈 thì điện trở tương đương của mạch là
A. 5𝑅. B. 2𝑅. C. 3𝑅. D. 4𝑅.
Câu 31: Natri 24𝑁𝑎 24 11
là chất phóng xạ 𝛽− với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một mẫu 𝑁𝑎 11
nguyên chất có khối lượng 𝑚 24 0 . Khối lượng 𝑁𝑎 11
còn lại sau khoảng thời gian 30 ℎ kể từ thời điểm ban đầu là 𝑚 3𝑚 𝑚 𝑚 A. 0. B. 0. C. 0. D. 0. 4 4 2 6
Câu 32: Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền
tải một pha. Công suất điện nơi phát là 1500 𝑘𝑊, khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn
định là 1425 𝑘𝑊. Hiệu suất của mạch truyền tải này bằng A. 98%. B. 95%. C. 89%. D. 92%.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn
sắc và có bước sóng 𝜆1 = 400 𝑛𝑚 và 𝜆2 = 600 𝑛𝑚. Trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 8 của
bức xạ 𝜆1 số vị trí cho vân sáng trùng màu với vân trung tâm là (kể cả vân trung tâm) A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 34: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục 𝑂𝑥. Biết
sóng điện từ này có thành phần điện trường 𝐸 và thành phần từ trường 𝐵 tại mỗi điểm dao
động điều hoà theo thời gian 𝑡 với biên độ lần lượt là 𝐸 . Phương trình dao độ 0 và 𝐵0 ng của
điện trường tại gốc 𝑂 của trục 𝑂𝑥 là
𝑒𝑂 = 𝐸0 cos(2𝜋. 106𝑡) (𝑡 tính bằng 𝑠)
Lấy 𝑐 = 3.108 𝑚. Trên trục 𝑂𝑥, tại vị trí có hoành độ 𝑥 = 200 𝑚, lúc 𝑡 = 10−6 𝑠, cảm ứng từ 𝑠
tại vị trí này có giá trị bằng √3 𝐵 𝐵 A. 𝐵 𝐵 0. D. − 0. 2 0. B. − √3 2 0. C. 2 2
Câu 35: Đặt điện áp 𝑢 = 200√2 cos(𝜔𝑡) 𝑉, với 𝜔 không đổi, vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵
gồm đoạn mạch 𝐴𝑀 chứa điện trở thuần 300 𝛺 mắc nối tiếp với đoạn mạch 𝑀𝐵 chứa cuộn
dây có điện trở 100 𝛺 và có độ tự cảm 𝐿 thay đổi được. Điều chỉnh 𝐿 để điện áp 𝑢𝑀𝐵 ở hai
đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp 𝑢 thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch 𝑀𝐵 là A. 100 𝑊. B. 80 𝑊. C. 20 𝑊. D. 60 𝑊.
Câu 36: Một sợi dây 𝐴𝐵 dài 1,2 𝑚 với hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với 7 nút sóng (kể cả hai đầu 𝐴 và 𝐵). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ
4 𝑚𝑚. Trên dây khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2 mm là A. 113 𝑐𝑚. B. 98 𝑐𝑚. C. 91 𝑐𝑚. D. 119 𝑐𝑚.
Câu 37: Cho hai điểm sáng 𝑥1 và 𝑥2 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂 trên trục
𝑂𝑥. Đồ thị li độ thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Trang 29 𝑥 𝑥 𝑥 1 2 𝑂 𝑡(𝑠) 2 4
Kể từ thời điểm 𝑡 = 0, hai điểm sáng cách xa nhau một khoảng bằng một nửa khoảng cách lớn
nhất giữa chúng lần đầu tiên vào thời điểm A. 1,0 𝑠. B. 1,2 𝑠. C. 2,0 𝑠. D. 1,5 𝑠.
Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm 𝐴, 𝐵 có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 𝜆. Biết 𝐴𝐵 = 4,4𝜆. Gọi ∆ là dãy
cực đại ứng với 𝑘 = 1. Trên ∆ điểm cùng pha với nguồn, cách 𝐴𝐵 một khoảng ngắn nhất bằng A. 2,12𝜆. B. 1,16𝜆. C. 0,16𝜆. D. 6,16𝜆.
Câu 39: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑) (𝑈0, 𝜔 và 𝜑 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
𝐴𝐵 mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿, dụng cụ 𝑋 và tụ điện có điện
dung 𝐶. Gọi 𝑀 là điểm nối giữa cuộn dây và 𝑋, 𝑁 là điểm nối giữa 𝑋 và tụ điện. Biết 𝜔2𝐿𝐶 = 3 và 𝜋 𝑢 )
{ 𝐴𝑁 = 60√2 cos (𝜔𝑡 + 3 𝑉
𝑢𝑀𝐵 = 120√2 cos(𝜔𝑡)
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 𝑀𝑁 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 100 𝑉. B. 141 𝑉. C. 85 𝑉. D. 71 𝑉. 𝑁
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm lò xo nằm ngang có độ cứng 𝑘 = 25 , vật 𝑚
nặng có khối lượng 𝑀 = 100 𝑔 (không mang điện) đang dao động điều hòa với biên độ 4 𝑐𝑚;
điện trường đều được duy trì với cường độ 𝐸 = 106 𝑉 theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí 𝑚
biên dương (phía lò xo giãn) thì đặt nhẹ vật 𝑚 = 300 𝑔 mang điện tích 𝑞 = −10−6 𝐶 lên vật
𝑀 và dính chặt với 𝑀. Lấy 𝜋2 = 10. 𝐸 ሬ Ԧ
Tốc độ cực đại dao động của hệ lúc sau bằng 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 10𝜋 . B. 20𝜋 . C. 30𝜋 . D. 40𝜋 . 𝑠 𝑠 𝑠 𝑠 HẾT ĐÁP ÁN CHI TIẾT Trang 30
Câu 1: Trong dao động tắt dần của một con lắc đơn trong không khí, lực nào sau đây là một
trong những nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần này
A. Trọng lực của Trái Đất.
B. Lực căng của sợi dây.
C. Lực cản của không khí.
D. Thành phần hướng tâm của trọng lực.
Hướng dẫn: Chọn C.
Lực cản của không khí là nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần dao động của con lắc đơn.
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì photon của
ánh sáng này có năng lượng A. càng lớn. B. càng nhỏ.
C. phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
D. như mọi ánh sáng có bước sóng khác.
Hướng dẫn: Chọn B.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng có bước sóng càng lớn thì photon tương ứng với ánh
sáng này có năng lượng càng nhỏ.
Câu 3: Một vật nhỏ có khối lượng 𝑚 dao động điều hòa với tần số 𝑓. Khi vật đi qua vị trí có li
độ 𝑥 thì lực kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức
A. 4𝜋2𝑓2𝑚𝑥.
B. −4𝜋2𝑓2𝑚𝑥.
C. 4𝜋2𝑓2𝑚𝑥2.
D. −4𝜋2𝑓2𝑚𝑥2.
Hướng dẫn: Chọn B.
Lực kéo về tác dụng lên vật 𝐹 = −4𝜋2𝑓2𝑚𝑥
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng 𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡 + 𝜑), trong đó 𝐴 và
𝜔 là các hằng số dương, 𝜑 là một hằng số. Đại lượng 𝜔 được gọi là A. tần số góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. li độ.
Hướng dẫn: Chọn A.
Đại lượng 𝜔 được gọi là tần số góc của dao động.
Câu 5: Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động A. điều hòa. B. tuần hoàn. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
Hướng dẫn: Chọn C.
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian được gọi là dao động tắt dần.
Câu 6: So với âm có mức cường độ 100 𝑑𝐵 thì âm có mức cường độ âm 130 𝑑𝐵 sẽ gây ra cảm nghe A. cao hơn. B. to hơn. C. trầm hơn. D. nhỏ hơn.
Hướng dẫn: Chọn B.
Âm có mức cường độ âm lớn sẽ gây ra cảm giác nghe to hơn.
Câu 7: Trong cùng một môi trường truyền sóng. Hai sóng cơ có tần số 𝑓 và 2𝑓 truyền qua
với tốc độ truyền
A. hơn kém nhau 2 lần. B. như nhau.
C. hơn kém nhau 4 lần.
D. hơn kém nhau 16 lần.
Hướng dẫn: Chọn B.
Tốc độ truyền sóng gắn liền với bản chất của môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần
số của nguồn sóng. Do đó các sóng truyền qua cùng một môi trường thì tốc độ truyền đều như nhau.
Câu 8: Điện áp 𝑢 = 200 cos(100𝜋𝑡) 𝑉 (𝑡 được tính bằng 𝑠) có tần số bằng Trang 31 A. 200 𝐻𝑧. B. 100𝜋 𝐻𝑧. C. 50 𝐻𝑧. D. 2 𝐻𝑧.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tần số của dòng điện 𝑓 = 50 𝐻𝑧
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 cos(𝜔𝑡) (𝑈 > 0, 𝜔 > 0) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở 𝑅 tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch này bằng 𝑈 𝑈 𝑈 A. 𝑈𝐶𝜔. B. . C. . D. . 𝑅 𝑅+𝐶𝜔 1 √𝑅2+𝐶2𝜔2
Hướng dẫn: Chọn D.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch 𝑈 𝐼 = √ 1 𝑅2 + 𝐶2𝜔2
Câu 10: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Loa. C. Micrô. D. Anten phát.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có loa.
Câu 11: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng
đơn sắc: tím, đỏ, vàng, lục? A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Lục.
Hướng dẫn: Chọn A.
Nước có chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng tím.
Câu 12: Khi nói về tia 𝑋, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia 𝑋 là dòng hạt mang điện âm.
B. Tia 𝑋 có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia 𝑋 không có khả năng đâm xuyên.
D. Tia 𝑋 không truyền được trong chân không.
Hướng dẫn: Chọn B.
Tia 𝑋 có bản chất là sóng điện từ.
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh
sáng có cùng tần số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng A. bằng nhau. B. khác nhau.
C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau.
D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.
Hướng dẫn: Chọn A.
Photon của các ánh sáng đơn sắc có cùng tần số thì năng lượng luôn bằng nhau.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ năng lượng điện?
A. mạch nối tiếp 𝑅𝐶.
B. mạch nối tiếp 𝑅𝐿.
C. mạch nối tiếp 𝑅𝐿𝐶.
D. mạch nối tiếp 𝐿𝐶.
Hướng dẫn: Chọn D.
Mạch nối tiếp 𝐿𝐶 không tiêu thụ điện năng.
Câu 15: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng A. số nơtron. B. số proton. C. số nuclôn. D. khối lượng. Trang 32
Hướng dẫn: Chọn B.
Các nguyên tử đồng vị thì hạt nhân của chúng có cùng số proton.
Câu 16: Trong một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một
tụ điện đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ A. không đổi. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Hướng dẫn: Chọn B.
Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ tăng lên 2 lần.
Câu 17: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng với dòng điện cực đại trong mạch là 𝐼 . Đại lượ 0 ng 𝐼0√𝐿𝐶 là
A. điện áp cực đại trên tụ.
B. điện tích cực đại trên tụ.
C. chu kì của mạch dao động.
D. tần số của mạch dao động.
Hướng dẫn: Chọn B.
Điện tích cực đại trên tụ 𝐼 𝑞 0 0 = = 𝐼 𝜔 0√𝐿𝐶
Câu 18: Với thấu kính mỏng, tia sáng truyền qua quang tâm cho tia ló
A. song song với trục chính. B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
D. đi qua tiêu điểm vật chính.
Hướng dẫn: Chọn B.
Tia sáng đi qua quang tâm thì cho tia ló truyền thẳng.
Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy. A. 290 𝑛𝑚. B. 600 𝑛𝑚. C. 950 𝑛𝑚. D. 1050 𝑛𝑚.
Hướng dẫn: Chọn B.
Bức xạ bước sóng 600 𝑛𝑚 thuộc vùng nhìn thấy.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật có động năng cực đại khi nó đi qua vị trí
A. thấp nhất trên quỹ đạo.
B. cao nhất trên quỹ đạo. C. biên dương.
D. chính giữa của quỹ đạo.
Hướng dẫn: Chọn D.
Động năng của con lắc cực đại khi nó đi qua vị trí chính giữa của quỹ đạo (vị trí cân bằng). 𝑚
Câu 21: Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 𝑀𝐻𝑧 với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500 thì 𝑠
bước sóng của sóng siêu âm truyền trong mô là A. 333 𝑚. B. 0,33 𝑚𝑚. C. 0,33 𝑚. D. 3,3 𝑚𝑚.
Hướng dẫn: Chọn B.
Bước sóng của sóng siêu âm 𝑣 (1500) 𝜆 = = = 0,33 𝑚𝑚 𝑓 (4,5.106) Trang 33
Câu 22: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và vòng
4 cực bắc). Khi r0to quay với tốc độ 900
thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là phút A. 100 𝐻𝑧. B. 60 𝐻𝑧. C. 50 𝐻𝑧. D. 120 𝐻𝑧.
Hướng dẫn: Chọn B.
Tần số của dòng điện 𝑝𝑛 (4). (900) 𝑓 = = = 60 𝐻𝑧 60 60
Câu 23: Số nucleon có trong hạt nhân 197𝐴𝑢 79 là A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.
Hướng dẫn: Chọn A.
Số nucleon trong hạt nhân là 197.
Câu 24: Cường độ điện trường do điện tích điểm 10−9 𝐶 ở trong chân không gây ra tại điểm
cách nó một đoạn 3 𝑐𝑚 là 𝑉 𝑉 𝑉 𝑉 A. 1 . B. 10000 . C. 3 . D. 300 . 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
Hướng dẫn: Chọn B.
Cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm 𝑞 𝐸 = 𝑘 𝑟2 (10−9) 𝑉 𝐸 = (9.109) = 10000 (3.10−2)2 𝑚
Câu 25: Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2.
Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều 𝑈 thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là 𝑈 𝑈 A. 2𝑈. B. 4𝑈. C. . D. . 3 2
Hướng dẫn: Chọn A.
Điện áp thứ cấp để hở 𝑁 𝑈 2 2 = 𝑈 𝑁 1 = (2)(𝑈) = 2𝑈 1
Câu 26: Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10−19 𝐽. Tốc độ ánh sáng trong chân
không là 3.108 𝑚, hằng số Plank là 6,625.10−34 𝐽𝑠. Giới hạn quang điện của đồng là 𝑠 A. 0,40 𝜇𝑚. B. 0,60 𝜇𝑚. C. 0,30 𝜇𝑚. D. 0,90 𝜇𝑚.
Hướng dẫn: Chọn C.
Giới hạn quang điện của đồng ℎ𝑐 (6,625.10−34). (3.108) 𝜆0 = = = 0,3 𝜇𝑚 𝐴 (6,625.10−19)
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng −0,85 𝑒𝑉 sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 𝑒𝑉 thì nó phát ra
một photon có năng lượng là A. 0,85 𝑒𝑉. B. 12,75 𝑒𝑉. C. 14,48 𝑒𝑉. D. 13,6 𝑒𝑉.
Hướng dẫn: Chọn B.
Theo tiên đề của Bohr
𝜀 = 𝐸𝑛 − 𝐸𝑚 = (−0,85) − (−13,6) = 12,75 𝑒𝑉 Trang 34
Câu 28: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 𝐻𝑒 4 2
là 28,3 𝑀𝑒𝑉. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 A. 14,15 . B. 14,15 . C. 7,075 . D. 4,72 . 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛
Hướng dẫn: Chọn C.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 𝐸 (28,3) 𝑀𝑒𝑉 𝜀 = 𝑙𝑘 = = 7,075 𝐴 (4) 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛
Câu 29: Khi sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Tại các vị trí là nút sóng thì sóng
tới và sóng phản xạ truyền tới điểm đó A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. 𝜋
C. vuông pha nhau. D. lệch pha nhau + 2𝑘𝜋 , với 𝑘 = 3 0,1,2,3. ...
Hướng dẫn: Chọn B.
Tại các nút sóng thì sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau.
Câu 30: Cho năm điện trở 𝑅 giống nhau hoàn toàn, mắc thành một đoạn mạch 𝐴𝐵có sơ đồ như hình vẽ. A B
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 một hiệu điện thế không đổi 𝑈 thì điện trở tương đương của mạch là
A. 5𝑅. B. 2𝑅. C. 3𝑅. D. 4𝑅.
Hướng dẫn: Chọn B.
Điện trở tương đương của đoạn mạch 𝑅𝐴𝐵 = 2𝑅
Câu 31: Natri 24𝑁𝑎 24 11
là chất phóng xạ 𝛽− với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một mẫu 𝑁𝑎 11
nguyên chất có khối lượng 𝑚 24 0 . Khối lượng 𝑁𝑎 11
còn lại sau khoảng thời gian 30 ℎ kể từ thời điểm ban đầu là 𝑚 3𝑚 𝑚 𝑚 A. 0. B. 0. C. 0. D. 0. 4 4 2 6
Hướng dẫn: Chọn A. Khối lượng 24𝑁𝑎 11 còn lại 𝑡 (30) − 𝑚 𝑚 = 𝑚 (15) 0 02−𝑇 = 𝑚02 = 4
Câu 32: Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền
tải một pha. Công suất điện nơi phát là 1500 𝑘𝑊, khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn
định là 1425 𝑘𝑊. Hiệu suất của mạch truyền tải này bằng A. 98%. B. 95%. C. 89%. D. 92%.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hiệu suất của mạch truyền tải 𝑃 𝐻 = 𝑡𝑡 𝑃 Trang 35 (1425) 𝐻 = = 0,95 (1500)
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn
sắc và có bước sóng 𝜆1 = 400 𝑛𝑚 và 𝜆2 = 600 𝑛𝑚. Trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 8 của
bức xạ 𝜆1 số vị trí cho vân sáng trùng màu với vân trung tâm là (kể cả vân trung tâm) A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Hướng dẫn: Chọn A.
Điều kiện để có sự trùng nhau của hệ hai vân sáng 𝑘1 𝜆 (600) 3 = 2 = = 𝑘2 𝜆1 (400) 2
Gọi 𝑖12 là khoảng cách giữa hai vân liên tiếp trùng màu với vân trung tâm ⇒ 𝑖12 = 3𝑖1
Số vị trí cho vân sáng trùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa là số giá trị của 𝑘 thõa mãm
−8𝑖1 ≤ 𝑘𝑖12 ≤ +8𝑖1
−8𝑖1 ≤ 𝑘(3𝑖1) ≤ +8𝑖1 8 8 ⇒ −
≤ 𝑘 ≤ + ⇔ −2,67 ≤ 𝑘 ≤ +2,67 3 3
Vậy có 5 vân sáng trùng màu với vân trung tâm, ứng với 𝑘12 = 0, ±1, ±2.
Câu 34: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục 𝑂𝑥. Biết
sóng điện từ này có thành phần điện trường 𝐸 và thành phần từ trường 𝐵 tại mỗi điểm dao
động điều hoà theo thời gian 𝑡 với biên độ lần lượt là 𝐸 . Phương trình dao độ 0 và 𝐵0 ng của
điện trường tại gốc 𝑂 của trục 𝑂𝑥 là
𝑒𝑂 = 𝐸0 cos(2𝜋. 106𝑡) (𝑡 tính bằng 𝑠)
Lấy 𝑐 = 3.108 𝑚. Trên trục 𝑂𝑥, tại vị trí có hoành độ 𝑥 = 200 𝑚, lúc 𝑡 = 10−6 𝑠, cảm ứng từ 𝑠
tại vị trí này có giá trị bằng √3 𝐵 𝐵 A. 𝐵 𝐵 0. D. − 0. 2 0. B. − √3 2 0. C. 2 2
Hướng dẫn: Chọn D. Bước sóng của sóng 2𝜋𝑣 2𝜋(3.108) 𝜆 = = = 300 𝑚 𝜔 (2𝜋. 106)
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, tại mỗi điểm khi có sóng truyền qua thì dao động
điện và dao động từ luôn cùng pha nhau.
⇒ 𝐵𝑂 = 𝐵0 cos(2𝜋. 106𝑡)
Phương trình sóng tại vị trí có tọa độ 𝑥 𝑥
𝐵𝑥 = 𝐵0 cos (2𝜋. 106𝑡 − 2𝜋 ) 𝜆 (200) 4𝜋
𝐵𝑥 = 𝐵0 cos [2𝜋. 106𝑡 − 2𝜋 ] = 𝐵 ] (300) 0 cos [2𝜋. 106𝑡 − 3 Với 𝑡 = 10−6 𝑠 thì 4𝜋 𝐵 𝐵 0
𝑥 = 𝐵0 cos [2𝜋. 106(10−6) − ] = − 3 2 Trang 36
Câu 35: Đặt điện áp 𝑢 = 200√2 cos(𝜔𝑡)V, với 𝜔 không đổi, vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵
gồm đoạn mạch 𝐴𝑀 chứa điện trở thuần 300 𝛺 mắc nối tiếp với đoạn mạch 𝑀𝐵 chứa cuộn
dây có điện trở 100 𝛺 và có độ tự cảm 𝐿 thay đổi được. Điều chỉnh 𝐿 để điện áp 𝑢𝑀𝐵 ở hai
đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp 𝑢 thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch 𝑀𝐵 là A. 100 𝑊. B. 80 𝑊. C. 20 𝑊. D. 60 𝑊.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có 𝑍𝐿 𝑍𝐿 tan 𝜑 − tan(𝜑 𝑀𝐵 − tan 𝜑 𝑟 𝑅 + 𝑟 𝑀𝐵 − 𝜑) = = 1 + tan 𝜑 𝑍 𝑍 𝑀𝐵 tan 𝜑 1 − 𝐿 𝐿 𝑟 𝑅 + 𝑟 𝑍𝐿 𝑍 − 𝐿 (100) (300) + (100) 300𝑍 300 𝑡𝑎𝑛(𝜑 𝐿 𝑀𝐵 − 𝜑) = = = (∗) 𝑍 𝑍 2 40000 1 − 𝐿 𝐿 40000 + 𝑍𝐿 ( + 𝑍 100) (300) + (100) 𝑍 𝐿 𝐿 Mặc khác
(𝜑𝑀𝐵 − 𝜑)𝑚𝑎𝑥⇒ [𝑡𝑎𝑛(𝜑𝑀𝐵 − 𝜑)]𝑚𝑎𝑥 (∗)
⇒ 𝑍𝐿 = √(40000) = 200 𝛺
Công suất tiêu thụ trên 𝑀𝐵 𝑈2 (200)2 𝑃𝑀𝐵 = 𝑟 = (100) = 20 𝑊 (𝑅 + 𝑟)2 + 𝑍2 [( 𝐿 300) + (100)]2 + (200)2
Câu 36: Một sợi dây 𝐴𝐵 dài 1,2 𝑚 với hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với 7 nút sóng (kể cả hai đầu 𝐴 và 𝐵). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ
4 𝑚𝑚. Trên dây khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2 mm là A. 113 𝑐𝑚. B. 98 𝑐𝑚. C. 91 𝑐𝑚. D. 119 𝑐𝑚.
Hướng dẫn: Chọn A. Bước sóng trên dây 2𝑙 2. (1,2) 𝜆 = = = 0,4 𝑚 𝑛 (6)
Điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ bụng sóng, cách nút gần nhất một đoạn 𝜆 (0,4) 1 = = 𝑚 12 12 30
Khoảng cách lớn nhất giữa chúng 𝑑 2
𝑚𝑎𝑥 = √∆𝑥𝑀𝑁 + (2𝑎)2 1 2
𝑑𝑚𝑎𝑥 = √(1,2 − 2.
) + [2. (2.10−3)]2 = 113 𝑐𝑚 30
Câu 37: Cho hai điểm sáng 𝑥1 và 𝑥2 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂 trên trục
𝑂𝑥. Đồ thị li độ thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Trang 37 𝑥 𝑥 𝑥 1 2 𝑂 𝑡(𝑠) 2 4
Kể từ thời điểm 𝑡 = 0, hai điểm sáng cách xa nhau một khoảng bằng một nửa khoảng cách lớn
nhất giữa chúng lần đầu tiên vào thời điểm A. 1,0 𝑠. B. 1,2 𝑠. C. 2,0 𝑠. D. 1,5 𝑠.
Hướng dẫn: Chọn A. 𝑡 = 0 −1𝑑𝑚𝑎𝑥 • 2 ∆𝜑 𝑂 𝑥 − 𝑥 1 2 Từ đồ thị, ta có: 𝜋 𝑟𝑎𝑑 𝑇 = 6 𝑠 ⇒ 𝜔 = 3 𝑠
Phương trình của hai dao động 𝜋 𝜋 𝑥1 = 𝐴 cos ( 𝑡 − ) 3 6 { 𝜋 2𝜋 𝑥2 = 𝐴 cos ( 𝑡 + ) 3 3
Khoảng cách giữa hai dao động
𝑑 = |𝑥1 − 𝑥2| = 𝐴 |cos (𝜋 𝑡 + 𝜋)| (*) 3
Từ (∗) và hình vẽ, ta có 𝑇 ∆𝑡 = = 1 𝑠 6
Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm 𝐴, 𝐵 có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 𝜆. Biết 𝐴𝐵 = 4,4𝜆. Gọi ∆ là dãy
cực đại ứng với 𝑘 = 1. Trên ∆ điểm cùng pha với nguồn, cách 𝐴𝐵 một khoảng ngắn nhất bằng A. 2,12𝜆. B. 1,16𝜆. C. 0,16𝜆. D. 6,16𝜆.
Hướng dẫn: Chọn B. Trang 38 k = 1 h d d 1 2 A B x  Ta chọn 𝜆 = 1.
𝑀 cùng pha với hai nguồn thì
𝑑1 + 𝑑2 = 𝑛, với 𝑛 = 1,3,5 Mặc khác 𝑑1 + 𝑑2 ≥ 𝐴𝐵 ⇒ 𝑛 ≥ 5
Vì 𝑀 gần 𝐴𝐵 nhất, do đó 𝑛 = 5 𝑑 { 1 − 𝑑2 = 1 ⇒ 𝑑 𝑑 1 = 3 và 𝑑2 = 2 1 + 𝑑2 = 5 Từ hình vẽ
(3)2 − (4,4 − 𝑥)2 = (2)2 − (𝑥)2 ⇒ 𝑥 = 1,63
⇒ ℎ = √(2)2 − (1,63)2 = 1,16
Vì tính đối xứng ta sẽ tìm số cực đại nằm ở góc phần tư thứ nhất trong đường tròn.
Câu 39: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑) (𝑈0, 𝜔 và 𝜑 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
𝐴𝐵 mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿, dụng cụ 𝑋 và tụ điện có điện
dung 𝐶. Gọi 𝑀 là điểm nối giữa cuộn dây và 𝑋, 𝑁 là điểm nối giữa 𝑋 và tụ điện. Biết 𝜔2𝐿𝐶 = 3 và 𝜋 𝑢 )
{ 𝐴𝑁 = 60√2 cos (𝜔𝑡 + 3 𝑉
𝑢𝑀𝐵 = 120√2 cos(𝜔𝑡)
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 𝑀𝑁 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 100 𝑉. B. 141 𝑉. C. 85 𝑉. D. 71 𝑉.
Hướng dẫn: Chọn A.
Từ giả thuyết bài toán
𝜔2𝐿𝐶 = 3 ⇔ 𝑍𝐿 = 3𝑍𝐶 𝑢 ⇒ 𝑢 𝐿 𝐶 = − (1) 3
Mặc khác, từ định luật về điện áp cho các đoạn mạch mắc nối tiếp cho ta 𝑢
{ 𝐴𝑁 = 𝑢𝐿 + 𝑢𝑋 ⇒ 𝑢 𝑢
𝐴𝑁 − 𝑢𝑀𝐵 = 𝑢𝐿 − 𝑢𝐶 𝑀𝐵 = 𝑢𝑋 + 𝑢𝐶 (1) 𝑢 4 ⇒ 𝑢 𝐿
𝐴𝑁 − 𝑢𝑀𝐵 = 𝑢𝐿 − (− ) = 𝑢 3 3 𝐿 Phức hóa Trang 39 3
𝑢𝐿 = [(60√2∠60) − (120√2∠0)] = 45√6∠150 4
𝑢𝑋 = 𝑢𝐴𝑁 − 𝑢𝐿 = (60√2∠60) − 45√6∠150 ≈ 15√86∠7,6 𝑈 (15√86) ⇒ 𝑈 0𝑋 𝑀𝑁 = 𝑈𝑋 = = ≈ 98 𝑉 √2 √2 𝑁
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm lò xo nằm ngang có độ cứng 𝑘 = 25 , vật 𝑚
nặng có khối lượng 𝑀 = 100 𝑔 (không mang điện) đang dao động điều hòa với biên độ 4 𝑐𝑚;
điện trường đều được duy trì với cường độ 𝐸 = 106 𝑉 theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí 𝑚
biên dương (phía lò xo giãn) thì đặt nhẹ vật 𝑚 = 300 𝑔 mang điện tích 𝑞 = −10−6 𝐶 lên vật
𝑀 và dính chặt với 𝑀. Lấy 𝜋2 = 10. 𝐸 ሬ Ԧ
Tốc độ cực đại dao động của hệ lúc sau bằng 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 10𝜋 . B. 20𝜋 . C. 30𝜋 . D. 40𝜋 . 𝑠 𝑠 𝑠 𝑠
Hướng dẫn: Chọn B.
Sau khi đặt 𝑚 lên vật 𝑀 hệ hai vật chịu thêm tác dụng của lực điện. Do đó, vị trí cân bằng của
hệ lúc này là vị trí mà lò xo nén một đoạn |𝑞|𝐸 ∆𝑙0 = 𝑘 |(−10−6)|. (106) 𝛥𝑙0 = = 4 𝑐𝑚 (25)
Biên độ dao động của hệ lúc sau 𝐴 = (4) + (4) = 8 𝑐𝑚
Tần số góc của dao động 𝑘 𝜔 = √ 𝑀 + 𝑚 (25) 𝑟𝑎𝑑 𝜔 = √ = 2,5𝜋 (100.10−3) + (300.10−3) 𝑠 Tốc độ cực đại 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴 𝑐𝑚
𝑣𝑚𝑎𝑥 = (2,5𝜋)(8) = 20𝜋 𝑠
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 ĐỀ 4 Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Trang 40
Câu 1: Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất: 𝐿𝐶1 và mạch thứ hai 𝐿𝐶2. Tỉ số chu kì của
mạch dao động thứ nhất đối với mạch dao động thứ hai bằng 𝐶 𝐶 2 𝐶 A. 1. B. √ 1. C. (𝐶1) . D. 2. 𝐶2 𝐶2 𝐶2 𝐶1
Câu 2: Quá trình phóng xạ nào sau đây, hạt nhân con sẽ có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ? A. phóng xạ 𝛼. B. phóng xạ 𝛽+.
C. phóng xạ 𝛽−. D. phóng xạ 𝛾.
Câu 3: Các sóng cơ có tần số 𝑓, 2𝑓 và 3𝑓 lan truyền trong cùng một môi trường với tốc độ truyền sóng
A. theo thứ tự tăng dần.
B. theo thứ tự giảm dần. C. như nhau.
D. tăng gấp 2 và 3 lần so với tần số 𝑓.
Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất 𝑛1 với góc tới 𝑖 sang môi trường
2 có chiết suất 𝑛2 với góc khúc xạ 𝑟 thỏa mãn
A. 𝑟2 sin 𝑖 = 𝑛1 sin 𝑟.
B. 𝑛2 cos 𝑖 = 𝑛1 cos 𝑟.
C. 𝑛1 cos 𝑖 = 𝑛2 cos 𝑟. D. 𝑛1 sin 𝑖 = 𝑛2 sin 𝑟. 𝜋
Câu 5: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ 𝑖 = 2 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝐴, cường độ 4
dòng điện cực đại là A. 4 𝐴. B. √2 𝐴. C. 2√2 𝐴. D. 2 𝐴.
Câu 6: Theo định luật phân rã phóng xạ thì lượng hạt nhân mẹ trong mẫu phóng xạ sẽ giảm
theo thời gian với quy luật A. tuyến tính. B. hàm số mũ. C. hàm sin. D. tan.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 và vật nặng khối lượng 𝑚 đặt nằm ngang.
Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là 1 𝑚 1 𝑚 A. √ 𝑘 . B. √ 𝑘 . C. √ . D. √ . 2𝜋 𝑚 𝑚 𝑘 2𝜋 𝑘
Câu 8: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát.
C. mạch khuếch đại. D. micro.
Câu 9: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều.
B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều.
D. công suất truyền tải điện xoay chiều.
Câu 10: Khả năng nào sau đây không phải của tia 𝑋?
A. có tác dụng sinh lí.
B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang một số chất.
Câu 11: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A. tần số âm.
B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp 𝐹 thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ. Trang 41
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Câu 13: Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng đã chứng tỏ rằng ánh sáng trắng là tập hợp của
A. 7 ánh sáng đơn sắc gồm đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm tím.
B. vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. 3 ánh sáng đơn sắc cơ bản là đỏ, vàng và lục.
D. các ánh sáng có màu trắng.
Câu 14: Hạt tải điện trong chất bán dẫn 𝑝 chủ yếu là A. electron. B. proton. C. notron. D. lỗ trống.
Câu 15: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là 𝑐 = 3.108 𝑚. Sóng điện từ có tần số 𝑠
6.1014 𝐻𝑧 thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia 𝑋. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 𝑔 thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 𝑠.
Khi khối lượng của vật nhỏ là 200 𝑔 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 1,41 𝑠. B. 2,83 𝑠. C. 2 𝑠. D. 4 𝑠.
Câu 17: Hạt nhân 𝑌 4 2 có số notron bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Một mạch điện xoay chiều, đang xảy ra cộng hưởng nếu ta tăng điện trở 𝑅 trên mạch
đồng thời giữ nguyên tác điều kiện khác thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Hệ số công suất của mạch tăng.
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng.
Câu 19: Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây chiều dài 𝑙, nếu sóng truyền trên dây có bước sóng 𝜆
thì hệ thức nào sau đây là sai? A. 𝑙 = 𝜆. B. 𝑙 = 0,5𝜆. C. 𝑙 = 0,4𝜆. D. 𝑙 = 2𝜆.
Câu 20: Sóng cơ lan truyền trên một môi trường đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm trên
phương truyền sóng dao độ 𝜋 ng lệch pha nhau là 4
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tám bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 21: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm
giờ, người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong
một lần bấm giờ với mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo.
B. tăng số phép tính trung gian.
C. giảm sai số của phép đo.
D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.
Câu 22: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 𝑛𝑚 vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh
quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây? A. 720 𝑛𝑚. B. 630 𝑛𝑚. C. 550 𝑛𝑚. D. 490 𝑛𝑚.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của
điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15 𝑐𝑚. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 15 𝑐𝑚. B. 30 𝑐𝑚. C. 60 𝑐𝑚. D. 7,5 𝑐𝑚. Trang 42
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động. Khi roto của máy quay đều với vòng tốc độ 𝑛
thì suất điện động do máy tạo ra có tần số 60 𝐻𝑧. Khi roto quay đều với tốc độ 2 𝑠
vòng thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là 𝑠
A. 120 𝐻𝑧. B. 180 𝐻𝑧. C. 90 𝐻𝑧. D. 40 𝐻𝑧.
Câu 25: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết 𝑟0 là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo 𝑀
về quỹ đạo 𝐿, bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là A. 9𝑟0. B. 5𝑟0. C. 4𝑟0. D. 5𝑟0.
Câu 26: Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 𝐴
chạy qua là 2 𝑚𝑇. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 𝐴 thì cảm ứng từ
trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là A. 0,78 𝑚𝑇. B. 5,12 𝑚𝑇. C. 3,2 𝑚𝑇. D. 1,25 𝑚𝑇. 𝑁
Câu 27: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 = 20 và vật nhỏ khối lượng 𝑚 đang dao 𝑚
động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 5 cos(10𝑡) 𝑁 (𝑡 tính bằng giây). Biết hệ
đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của 𝑚 là A. 500 𝑔. B. 125 𝑔. C. 200 𝑔. D. 250 𝑔.
Câu 28: 𝑀 là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường
tại 𝑀 có biểu thức 𝐸 = 𝐸0 cos(2𝜋. 105𝑡) (𝑡 tính bằng giây). Lấy 𝑐 = 3.108 𝑚. Kể từ thời 𝑠
điểm ban đầu đến thời điểm gần nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được A. 6 𝑚. B. 6 𝑘𝑚. C. 3 𝑚. D. 3 𝑘𝑚.
Câu 29: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức 𝜙 = 2 𝜋
𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + ) Wb (𝑡 tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 𝜋 6 𝜋 𝜋
A. 𝑒 = −200 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉.
B. 𝑒 = −200 sin (100𝜋𝑡 + ) 𝑉. 6 6 𝜋 𝜋
C. 𝑒 = 200 sin (100𝜋𝑡 + ) 𝑉.
D. 𝑒 = 200 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉. 6 6 4
Câu 30: Chiết suất của nước là 𝑛 = . Vận tốc của ánh sáng khi truyền trong nước bằng 3 A. 1,25. 108 𝑚. B. 3. 108 𝑚. C. 2. 108 𝑚. D. 2,25. 108 𝑚. 𝑠 𝑠 𝑠 𝑠
Câu 31: Đồ thị li độ – thời gian của một con lắc lò xo treo thẳng đứng được cho như hình vẽ. 𝑁
Biết lò xo có độ cứng 𝑘 = 200 . 𝑚 𝑥 (𝑐𝑚) +8 𝑂 𝑡(𝑠) −8 0,2 0,4
Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là Trang 43 A. 0,6 𝑁. B. 2,4 𝑁. C. 1,2 𝑁. D. 5,8 𝑁.
Câu 32: Cho phản ứng phân hạch Urani 235𝑈 có phương trình 235𝑈 95 139 92 + 𝑛 → 𝑀 42 𝑜 + 𝐿 57 𝑎 + 2𝑛 + 7𝑒−
Biết rằng khối lượng của các hạt nhân trong phản ứng trên lần lượt là 𝑚𝑈 = 234,99 𝑢, 𝑚𝑀𝑜 =
94,88 𝑢, 𝑚𝐿𝑎 = 137,87 𝑢, 𝑚𝑛 = 1,0087 𝑢. Bỏ qua khối lượng của electron. Biết 1𝑢𝑐2 = 𝑀𝑒𝑉 931,5
. Năng lượng tỏa ra bởi phản ứng phân hạch này là 𝑐2 A. 1221 𝑀𝑒𝑉. B. 5470 𝑀𝑒𝑉. C. 1147 𝑀𝑒𝑉. D. 2100 𝑀𝑒𝑉.
Câu 33: Hai viên pin có điện trở trong không đáng kể được mắc vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở và quang điện trở 𝐿𝐷𝑅 như hình vẽ. P Q R RLRD
Khi cường độ sáng ở 𝐿𝐷𝑅 giảm thì các giá trị đọc được trên các vôn kế là Số đọc được Số đọc được trên vôn kế P trên vôn kế Q (A) Giảm Giảm (B) Tăng Giảm (C) Giảm Tăng (D) Tăng Tăng A. (A). B. (B) . C. (C). D. (F).
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm
hai thành phần đơn sắc có bước sóng là 𝜆1 = 650 𝑛𝑚 và 𝜆2 (với 380 𝑛𝑚 ≤ 𝜆2 ≤ 760 𝑛𝑚).
Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vị trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có 𝑁1 vị trí cho
vân sáng của 𝜆1 và có 𝑁2 vị trí cho vân sáng 𝜆2 (không tính vị trí có vân sáng trùng nhau).
Biết 𝑁1 + 𝑁2 = 16. Giá trị của 𝜆2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 460 𝑛𝑚. B. 570 𝑛𝑚. C. 550 𝑛𝑚. D. 440 𝑛𝑚.
Câu 35: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số. Hình vẽ bên dưới là đồ thị li độ - thời gian của
hai dao động thành phần. Tốc độ dao động cực đại x(cm) của vật là 4 + A. 15𝜋cm/s. B. 50𝜋cm/s. O t(s) C. 4𝜋cm/s. D. 5𝜋cm/s. 3 − 1, 0 Trang 44
Câu 36: Để xác định độ tự cảm của một cuộn dây, một học sinh tiến hành hai thí nghiệm như sau:
o Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện một chiều. Tiến hành thay đổi
giá trị điện áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí
nghiệm này được học sinh ghi lại bằng đồ thị 1.
o Thí nghiệm 2: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz.
Tiến hành thay đổi giá trị điện áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết
quả của thí nghiệm này được học sinh ghi lại bằng đồ thị 2. U (V ) U (V ) 100 20 O 3 6 I ( ) A O 3 6 I ( ) A Đồ thị 1 Đồ thị 2
Hệ số tự cảm của cuộn dây này bằng A. 0,052 𝐻. B. 0,016 𝐻. C. 0,332 𝐽. D. 0,115 𝐻.
Câu 37: Một xã 𝑋 có 𝑁 hộ dân, công suất tiêu thụ trung bình của mỗi hộ dân là 2,5 kW. Điện
năng được cung cấp từ huyện với hiệu điện thế 𝑈0 = 9,0 𝑘𝑉 và công suất 𝑃0 = 0,9 𝑀𝑊 bằng
hai dây dẫn, khi đến xã 𝑋 phải qua máy hạ áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và thứ
cấp là 𝑘 = 40. Biết hiệu điện thế lấy ra ở hai đầu thứ cấp là 220 V. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải bằng 1. Giá trị 𝑁 bằng A. 347. B. 328. C. 352. D. 334.
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây không thuần cảm (𝐿, 𝑟), tụ điện điệ 2.10−4 n dung 𝐶 =
𝐹 và điện trở thuần 𝑅. Đặt vào 𝐴𝐵 một điện áp xoay chiều 𝑢 𝜋 𝐴𝐵 = √3 𝜋 𝜋
25√6cos(100𝜋𝑡) 𝑉 thì chỉ ampe kế là 0,5 𝐴, 𝑢𝐴𝑁 trễ pha so với 𝑢 6
𝐴𝐵 và 𝑢𝐴𝑀 lệch pha 2 so với 𝑢𝐴𝐵. C L, r R A • • A B M N
Điện trở trong của cuộn dây bằng A. 25 𝛺. B. 37,5 𝛺. C. 25√3 𝛺. D. 12,5√3 𝛺.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại 𝐴
và 𝐵 cách nhau 30 cm. Trên mặt nước, 𝐶 là một điểm sao cho 𝐴𝐵𝐶 là tam giác đều. Nếu trên
𝐴𝐶 có 9 cực đại giao thoa và một trong số chúng là trung điểm của 𝐴𝐶 thì bước sóng do nguồn phát ra bằng A. 2,41 𝑐𝑚. B. 3,66 𝑐𝑚. C. 2,31 𝑐𝑚. D. 2,59 𝑐𝑚. Trang 45 𝑁
Câu 40: Cho cơ hệ: lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 100 , một đầu gắn cố định vào tường, đầu còn 𝑚
lại tự do; vật nhỏ có khối lượng 𝑚 = 1 𝑘𝑔 có thể chuyển động dọc theo phương của lò xo trên
một bề mặt nằm ngang có ma sát phân bố như hình vẽ. Ban đầu (𝑡 = 0) truyền cho vật nhỏ vận 𝑚 𝑚
tốc 𝑣0 = 0,2 hướng về phía lò xo. Lấy 𝑔 = 10 . 𝑠 𝑠2 𝜇 = 0 𝜇 = 0,2 𝑘 𝑣 ሬԦ 0 𝐶 100 𝑐𝑚 𝐷 𝑙 0
Thời gian để vật đi qua vị trí 𝐷 lần thứ hai là? A. 0,5 𝑠. B. 5,2 𝑠. C. 0,7 𝑠. D. 6,8 𝑠. HẾT ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất: 𝐿𝐶1 và mạch thứ hai 𝐿𝐶2. Tỉ số chu kì của
mạch dao động thứ nhất đối với mạch dao động thứ hai bằng 𝐶 𝐶 2 𝐶 A. 1. B. √ 1. C. (𝐶1) . D. 2. 𝐶2 𝐶2 𝐶2 𝐶1
Hướng dẫn: Chọn A.
Tỉ số chu kì giữa hai mạch dao động 𝑇1 𝐶 = √ 1 𝑇2 𝐶2
Câu 2: Quá trình phóng xạ nào sau đây, hạt nhân con sẽ có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ? A. phóng xạ 𝛼. B. phóng xạ 𝛽+.
C. phóng xạ 𝛽−. D. phóng xạ 𝛾.
Hướng dẫn: Chọn C.
Phóng xạ 𝛽− hạt nhân con sẽ có số proton tăng lên 1 so với hạt nhân mẹ.
Câu 3: Các sóng cơ có tần số 𝑓, 2𝑓 và 3𝑓 lan truyền trong cùng một môi trường với tốc độ truyền sóng
A. theo thứ tự tăng dần.
B. theo thứ tự giảm dần. C. như nhau.
D. tăng gấp 2 và 3 lần so với tần số 𝑓.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tốc độ truyền sóng trong cùng một môi trường là như nhau.
Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất 𝑛1 với góc tới 𝑖 sang môi trường
2 có chiết suất 𝑛2 với góc khúc xạ 𝑟 thỏa mãn
A. 𝑟2 sin 𝑖 = 𝑛1 sin 𝑟.
B. 𝑛2 cos 𝑖 = 𝑛1 cos 𝑟.
C. 𝑛1 cos 𝑖 = 𝑛2 cos 𝑟. D. 𝑛1 sin 𝑖 = 𝑛2 sin 𝑟. Trang 46
Hướng dẫn: Chọn D.
Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng
𝑛1 sin 𝑖 = 𝑛2 sin 𝑟 𝜋
Câu 5: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ 𝑖 = 2 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝐴, cường độ 4
dòng điện cực đại là A. 4 𝐴. B. √2 𝐴. C. 2√2 𝐴. D. 2 𝐴.
Hướng dẫn: Chọn D.
Cường độ dòng điện cực đại 𝐼0 = 2 𝐴
Câu 6: Theo định luật phân rã phóng xạ thì lượng hạt nhân mẹ trong mẫu phóng xạ sẽ giảm
theo thời gian với quy luật A. tuyến tính. B. hàm số mũ. C. hàm sin. D. tan.
Hướng dẫn: Chọn B.
Số hạt nhân mẹ trong mẫu phóng xạ sẽ giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 và vật nặng khối lượng 𝑚 đặt nằm ngang.
Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là 1 𝑚 1 𝑚 A. √ 𝑘 . B. √ 𝑘 . C. √ . D. √ . 2𝜋 𝑚 𝑚 𝑘 2𝜋 𝑘
Hướng dẫn: Chọn A.
Tần số là số dao động mà con lắc thực hiện trong 1 s 1 𝑘 𝑓 = √ 2𝜋 𝑚
Câu 8: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát.
C. mạch khuếch đại. D. micro.
Hướng dẫn: Chọn D.
Trong máy phát thanh đơn giản, micro là thiết bị biến dao động âm thành dao động điện với cùng tần số.
Câu 9: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều.
B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều.
D. công suất truyền tải điện xoay chiều.
Hướng dẫn: Chọn B.
Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp của nguồn điện xoay chiều
Câu 10: Khả năng nào sau đây không phải của tia 𝑋?
A. có tác dụng sinh lí.
B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang một số chất.
Hướng dẫn: Chọn B.
Tác dụng nhiệt là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại.
Câu 11: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A. tần số âm.
B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
Hướng dẫn: Chọn A. Trang 47
Âm Đô do các nhạc cụ phát ra chắc chắn phải có cùng tần số.
Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp 𝐹 thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Hướng dẫn: Chọn C.
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dung phân tách chùm sáng song song đi qua
nó thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
Câu 13: Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng đã chứng tỏ rằng ánh sáng trắng là tập hợp của
A. 7 ánh sáng đơn sắc gồm đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm tím.
B. vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. 3 ánh sáng đơn sắc cơ bản là đỏ, vàng và lục.
D. các ánh sáng có màu trắng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 14: Hạt tải điện trong chất bán dẫn 𝑝 chủ yếu là A. electron. B. proton. C. notron. D. lỗ trống.
Hướng dẫn: Chọn D.
Hạt tải điện chủ yếu trong chất bán dẫn loại 𝑝 là lỗ trống.
Câu 15: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là 𝑐 = 3.108 𝑚. Sóng điện từ có tần số 𝑠
6.1014 𝐻𝑧 thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia 𝑋. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Hướng dẫn: Chọn D. Bước sóng của sóng 𝑐 (3.108) 𝜆 = = = 0,5 𝜇𝑚 𝑓 (6.1014)
⇒ vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 𝑔 thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 𝑠.
Khi khối lượng của vật nhỏ là 200 𝑔 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 1,41 𝑠. B. 2,83 𝑠. C. 2 𝑠. D. 4 𝑠.
Hướng dẫn: Chọn C.
𝑇 không phụ thuộc vào 𝑚 ⇒ khi khối lượng thay đổi thì chu kì con lắc vẫn giữ nguyên.
Câu 17: Hạt nhân 𝑌 4 2 có số notron bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn: Chọn A.
Số notron trong hạt nhân là
𝑁 = 𝐴 − 𝑍 = (4) − (2) = 2
Câu 18: Một mạch điện xoay chiều, đang xảy ra cộng hưởng nếu ta tăng điện trở 𝑅 trên mạch
đồng thời giữ nguyên tác điều kiện khác thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Hệ số công suất của mạch tăng.
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng. Trang 48
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng.
Hướng dẫn: Chọn D.
Công suất tiêu thụ trên mạch giảm.
Câu 19: Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây chiều dài 𝑙, nếu sóng truyền trên dây có bước sóng 𝜆
thì hệ thức nào sau đây là sai? A. 𝑙 = 𝜆. B. 𝑙 = 0,5𝜆. C. 𝑙 = 0,4𝜆. D. 𝑙 = 2𝜆.
Hướng dẫn: Chọn C.
Với hai trường hợp sóng dừng trên dây ⇒ không tồn tại trường hợp 𝑙 = 0,4𝜆.
Câu 20: Sóng cơ lan truyền trên một môi trường đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm trên
phương truyền sóng dao độ 𝜋 ng lệch pha nhau là 4
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tám bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng 2𝜋𝑑 𝛥𝜑 = 𝜆𝜋 𝛥𝜑 ( ) 𝜆 ⇒ 𝑑 = 𝜆 = 4 𝜆 = 2𝜋 2𝜋 8
Câu 21: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm
giờ, người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong
một lần bấm giờ với mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo.
B. tăng số phép tính trung gian.
C. giảm sai số của phép đo.
D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Chu kì dao động của con lắc nhỏ, do đó để giảm sai số người ta thường đo thời gian con lắc thự
hiện nhiều chu kì dao động.
Câu 22: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 𝑛𝑚 vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh
quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây? A. 720 𝑛𝑚. B. 630 𝑛𝑚. C. 550 𝑛𝑚. D. 490 𝑛𝑚.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ánh sáng huỳnh quang phát ra có bước sóng luôn lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích ⇒
𝜆 = 490𝑛𝑚 là không thể.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của
điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15 𝑐𝑚. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 15 𝑐𝑚. B. 30 𝑐𝑚. C. 60 𝑐𝑚. D. 7,5 𝑐𝑚.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là một phần tư bước
sóng ⇒ bước sóng của sóng là 60 𝑐𝑚.
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động. Khi roto của máy quay đều với vòng tốc độ 𝑛
thì suất điện động do máy tạo ra có tần số 60 𝐻𝑧. Khi roto quay đều với tốc độ 2 𝑠
vòng thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là 𝑠 Trang 49
A. 120 𝐻𝑧. B. 180 𝐻𝑧. C. 90 𝐻𝑧. D. 40 𝐻𝑧.
Hướng dẫn: Chọn A.
Tần số của dòng điện tạo bởi máy phát điện xoay chiều 𝑓 = 𝑝𝑛 Với 𝑛; = 2𝑛
⇒ 𝑓′ = 2𝑓 = 2. (60) = 120 𝐻𝑧
Câu 25: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết 𝑟0 là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo 𝑀
về quỹ đạo 𝐿, bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là A. 9𝑟0. B. 5𝑟0. C. 4𝑟0. D. 5𝑟0.
Hướng dẫn: Chọn B.
Bán kính quỹ đạo dừng theo mẫu nguyên tử Bohr 𝑟 2 2
𝑛 = 𝑛2𝑟0 ⇒ 𝛥𝑟 = (𝑛 ) 𝑀 − 𝑛𝐿 𝑟0
Với 𝑛𝑀 = 3, 𝑛𝐿 = 2
⇒𝑟 = [(3)2 − (2)2]𝑟0 = 5𝑟0
Câu 26: Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 𝐴
chạy qua là 2 𝑚𝑇. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 𝐴 thì cảm ứng từ
trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là A. 0,78 𝑚𝑇. B. 5,12 𝑚𝑇. C. 3,2 𝑚𝑇. D. 1,25 𝑚𝑇.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 𝐵 ∼ 𝐼 𝐼 8 ⇒ 𝐵 2 2 = ( ) 𝐵 ) (2) = 3,2 𝑚𝑇 𝐼 1 = ( 1 5 𝑁
Câu 27: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 = 20 và vật nhỏ khối lượng 𝑚 đang dao 𝑚
động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 5 cos(10𝑡) 𝑁 (𝑡 tính bằng giây). Biết hệ
đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của 𝑚 là A. 500 𝑔. B. 125 𝑔. C. 200 𝑔. D. 250 𝑔.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tần số góc của ngoại lực cưỡng bức 𝑟𝑎𝑑 𝜔𝐹 = 10 𝑠
Để xảy ra cộng hưởng thì 𝑘 𝜔0 = 𝜔𝐹 = √ 𝑚 𝑘 (20) ⇒ 𝑚 = = = 200 𝑔 𝜔2 ( 𝐹 10)2
Câu 28: 𝑀 là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường
tại 𝑀 có biểu thức 𝐸 = 𝐸0 cos(2𝜋. 105𝑡) (𝑡 tính bằng giây). Lấy 𝑐 = 3.108 𝑚. Kể từ thời 𝑠
điểm ban đầu đến thời điểm gần nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được Trang 50 A. 6 𝑚. B. 6 𝑘𝑚. C. 3 𝑚. D. 3 𝑘𝑚.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có tại 𝑡 = 0 thì 𝐸 = 𝐸0 ⇒ điện trường cực đại lần tiếp theo sau 𝑡 = 𝑇
Quãng đường sóng truyền đi được 10−5 𝑆 = 𝑐𝑡 = (3.108) ( ) = 3000 𝑚 2
Câu 29: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức 𝜙 = 2 𝜋
𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + ) Wb (𝑡 tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 𝜋 6 𝜋 𝜋
A. 𝑒 = −200 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉.
B. 𝑒 = −200 sin (100𝜋𝑡 + ) 𝑉. 6 6 𝜋 𝜋
C. 𝑒 = 200 sin (100𝜋𝑡 + ) 𝑉.
D. 𝑒 = 200 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉. 6 6
Hướng dẫn: Chọn B.
Suất điện động cảm ứng được xác định dựa vào định luật Faraday 𝑑𝜙 𝜋 𝑒 = −
= −200 sin (100𝜋𝑡 + ) 𝑉 𝑑𝑡 6 4
Câu 30: Chiết suất của nước là 𝑛 = . Vận tốc của ánh sáng khi truyền trong nước bằng 3 A. 1,25. 108 𝑚. B. 3. 108 𝑚. C. 2. 108 𝑚. D. 2,25. 108 𝑚. 𝑠 𝑠 𝑠 𝑠
Hướng dẫn: Chọn D.
Vận tốc của ánh sáng trong môi trường nước 𝑐 (3. 108) 𝑚 𝑣 = = = 2,25. 108 𝑛 4 ( ) 𝑠 3
Câu 31: Đồ thị li độ – thời gian của một con lắc lò xo treo thẳng đứng được cho như hình vẽ. 𝑁
Biết lò xo có độ cứng 𝑘 = 200 . 𝑚 𝑥 (𝑐𝑚) +8 𝑂 𝑡(𝑠) −8 0,2 0,4
Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là A. 0,6 𝑁. B. 2,4 𝑁. C. 1,2 𝑁. D. 5,8 𝑁.
Hướng dẫn: Chọn C. Từ đồ thị, ta có 𝐴 = 8 𝑐𝑚 𝑟𝑎𝑑 𝜔 = 5𝜋 ⇒ ∆𝑙 𝑠 0 = 4 𝑐𝑚 Trang 51
Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật
𝐹𝑚𝑎𝑥 = 𝑘(∆𝑙0 + 𝐴)
𝐹𝑚𝑎𝑥 = (100)(4.10−2 + 8.10−2) = 1,2 𝑁
Câu 32: Cho phản ứng phân hạch Urani 235𝑈 có phương trình 235𝑈 95 139 92 + 𝑛 → 𝑀 42 𝑜 + 𝐿 57 𝑎 + 2𝑛 + 7𝑒−
Biết rằng khối lượng của các hạt nhân trong phản ứng trên lần lượt là 𝑚𝑈 = 234,99 𝑢, 𝑚𝑀𝑜 =
94,88 𝑢, 𝑚𝐿𝑎 = 137,87 𝑢, 𝑚𝑛 = 1,0087 𝑢. Bỏ qua khối lượng của electron. Biết 1𝑢𝑐2 = 𝑀𝑒𝑉 931,5
. Năng lượng tỏa ra bởi phản ứng phân hạch này là 𝑐2 A. 1221 𝑀𝑒𝑉. B. 5470 𝑀𝑒𝑉. C. 1147 𝑀𝑒𝑉. D. 2100 𝑀𝑒𝑉.
Hướng dẫn: Chọn C.
Năng lượng của phản ứng
𝐸 = [(𝑚𝑈 + 𝑛𝑛) − (𝑚𝑀𝑜 + 𝑚𝐿𝑎 − 2𝑚𝑛)]𝑐2
𝐸 = [(234,99 + 1,0087) − (94.88 + 137,87 − 2.1,0087)]. 931,5 = 1147 𝑀𝑒𝑉
Câu 33: Hai viên pin có điện trở trong không đáng kể được mắc vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở và quang điện trở 𝐿𝐷𝑅 như hình vẽ. P Q R RLRD
Khi cường độ sáng ở 𝐿𝐷𝑅 giảm thì các giá trị đọc được trên các vôn kế là Số đọc được Số đọc được trên vôn kế P trên vôn kế Q (A) Giảm Giảm (B) Tăng Giảm (C) Giảm Tăng (D) Tăng Tăng A. (A). B. (B) . C. (C). D. (F).
Hướng dẫn: Chọn C.
Cường độ dòng điện mạch mạch  𝐼 = 𝑅 + 𝑅𝐿𝐷𝑅
𝑅𝐿𝐷𝑅 tăng ⇒ 𝐼 giảm ⇒ chỉ số của vôn kế 𝑃 giảm. Khi đó
𝑉𝑄 =  − 𝑉𝑃 ⇒ chỉ số của vôn kế 𝑄 tăng.
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm
hai thành phần đơn sắc có bước sóng là 𝜆1 = 650 𝑛𝑚 và 𝜆2 (với 380 𝑛𝑚 ≤ 𝜆2 ≤ 760 𝑛𝑚).
Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vị trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có 𝑁1 vị trí cho Trang 52
vân sáng của 𝜆1 và có 𝑁2 vị trí cho vân sáng 𝜆2 (không tính vị trí có vân sáng trùng nhau).
Biết 𝑁1 + 𝑁2 = 16. Giá trị của 𝜆2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 460 𝑛𝑚. B. 570 𝑛𝑚. C. 550 𝑛𝑚. D. 440 𝑛𝑚.
Hướng dẫn: Chọn B.
Điều kiện để hệ hai vân sáng trùng nhau 𝑘1 𝜆 𝑘 = 2 ⇒ 𝜆 1 𝜆 𝑘 2 = 1 (1) 2 𝜆1 𝑘2 Mặc khác
𝑘1 + 𝑘2 − 2 = 16 (giữa hai vân trùng nhau có 18 vân sáng) ⇒ 𝑘1 = 18 − 𝑘2 (2) Từ (1) và (2) 18 − 𝑘 ⇒ 𝜆 2 2 = . 650 𝑛𝑚 (∗) 𝑘2 Lập bảng cho (∗)
⇒ 𝜆2 = 520 𝑛𝑚 hoặc 𝜆2 = 414 𝑛𝑚 650 5
(ta loại 𝜆2 = 520 nm vì = ). 520 4
Câu 35: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số. Hình vẽ bên dưới là đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần. 𝑥(𝑐𝑚) +4 𝑂 𝑡(𝑠) −3 0,5 1,0
Tốc độ dao động cực đại của vật là 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 15𝜋 . B. 50𝜋 . C. 4𝜋 . D. 5𝜋 . 𝑠 𝑠 𝑠 𝑠
Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị, ta có
𝑇 = 2s → 𝜔 = 𝜋 rad/s 𝑥1 ⊥ 𝑥2 𝐴1 = 4cm và 𝐴2 = 3cm
Tốc độ cực đại của vật 𝑣 2 2
𝑚𝑎𝑥 = 𝜔√𝐴1 + 𝐴2 𝑐𝑚
𝑣𝑚𝑎𝑥 = (𝜋)√(4)2 + (3)2 = 5𝜋 𝑠 Trang 53
Câu 36: Để xác định độ tự cảm của một cuộn dây, một học sinh tiến hành hai thí nghiệm như sau:
o Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện một chiều. Tiến hành thay đổi
giá trị điện áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí
nghiệm này được học sinh ghi lại bằng đồ thị 1.
o Thí nghiệm 2: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz.
Tiến hành thay đổi giá trị điện áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết
quả của thí nghiệm này được học sinh ghi lại bằng đồ thị 2. U (V ) U (V ) 100 20 O 3 6 I ( ) A O 3 6 I ( ) A Đồ thị 1 Đồ thị 2
Hệ số tự cảm của cuộn dây này bằng A. 0,052 𝐻. B. 0,016 𝐻. C. 0,332 𝐽. D. 0,115 𝐻.
Hướng dẫn: Chọn A.
Kết quả thí nghiệm 1 cho ta điện trở trong của cuộn dây (20) 10 𝑟 = = 𝛺 (6) 3
Kết quả của thí nghiệm 2 cho ta tổng trở của cuộn dây (100) 50 𝑟 = = 𝛺 (6) 3
Cảm kháng của cuộn dây 50 2 10 2
𝑍𝐿 = √( ) − ( ) = 16,3 𝛺 3 3 ⇒ 𝐿 = 0,052 𝐻
Câu 37: Một xã 𝑋 có 𝑁 hộ dân, công suất tiêu thụ trung bình của mỗi hộ dân là 2,5 kW. Điện
năng được cung cấp từ huyện với hiệu điện thế 𝑈0 = 9,0 𝑘𝑉 và công suất 𝑃0 = 0,9 𝑀𝑊 bằng
hai dây dẫn, khi đến xã 𝑋 phải qua máy hạ áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và thứ
cấp là 𝑘 = 40. Biết hiệu điện thế lấy ra ở hai đầu thứ cấp là 220 V. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải bằng 1. Giá trị 𝑁 bằng A. 347. B. 328. C. 352. D. 334.
Hướng dẫn: Chọn C.
Cường độ dòng điện chạy trên đường dây truyền tải 𝑃 𝐼 0 0 = 𝑈0 (0,9.106) 𝐼0 = = 100 𝐴 (9.104) Trang 54
Cường độ dòng điện sau máy hạ áp
𝐼 = (40). (100) = 4000 𝐴
Tổng công suất ở tải tiêu thụ
𝑃𝑡𝑡 = (220). (4000) = 880000 𝑊
⇒ Số hộ dân tương ứng (880000) 𝑁 = = 352 (2,5.103)
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây không thuần cảm (𝐿, 𝑟), tụ điện điệ 2.10−4 n dung 𝐶 =
𝐹 và điện trở thuần 𝑅. Đặt vào 𝐴𝐵 một điện áp xoay chiều 𝑢 𝜋 𝐴𝐵 = √3 𝜋 𝜋
25√6cos(100𝜋𝑡) 𝑉 thì chỉ ampe kế là 0,5 𝐴, 𝑢𝐴𝑁 trễ pha so với 𝑢 6
𝐴𝐵 và 𝑢𝐴𝑀 lệch pha 2 so với 𝑢𝐴𝐵. C L, r R A • • A B M N
Điện trở trong của cuộn dây bằng A. 25 𝛺. B. 37,5 𝛺. C. 25√3 𝛺. D. 12,5√3 𝛺.
Hướng dẫn: Chọn A. M A 0 30 N B
Dung kháng của tụ điện và tổng trở của mạch 𝑍𝐶 = 50√3 𝛺 𝑈 (25√3) 𝑍 = = = 50√3 𝛺 𝐼 (0,5)
⇒ 𝑀𝑁 = 𝐴𝐵 ⇒ 𝐴𝑀 = 𝑁𝐵 ⇒ hình thang 𝑁𝐴𝑁𝐵 cân. Từ giản đồ, ta có 𝑁𝐴𝐵 ̂ = 300 3600 − 2(1200) ⇒ 𝐴𝑀𝐵 ̂ = = 600 2
⇒ ∆𝐴𝑁𝑀 cân tại 𝐴
Điện trở trong của cuộn dây 𝑍 (50√3) 1 𝑟 = 𝐶 tan(300) = ( ) = 25 𝛺 2 (2) √3 Trang 55
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại 𝐴
và 𝐵 cách nhau 30 cm. Trên mặt nước, 𝐶 là một điểm sao cho 𝐴𝐵𝐶 là tam giác đều. Nếu trên
𝐴𝐶 có 9 cực đại giao thoa và một trong số chúng là trung điểm của 𝐴𝐶 thì bước sóng do nguồn phát ra bằng A. 2,41 𝑐𝑚. B. 3,66 𝑐𝑚. C. 2,31 𝑐𝑚. D. 2,59 𝑐𝑚.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trên 𝐴𝐶 có 5 cực đại giao thoa 𝐴𝐵 ⇒ 8 < < 9 𝜆 10 ⇒ 𝜆 ∈ ( ; 3,75) 𝑐𝑚 (∗) 3
Mặc khác, từ điều kiện để có cực đại giao thoa tại trung điểm 𝐴𝐶 𝐵𝐶 − 𝐴𝐶 𝜆 = 𝑘 (15√3) − (15) 𝜆 = 𝑐𝑚 (1) 𝑘
Lập bảng cho (1), kết hợp với điều kiện (∗) ⇒ 𝜆 = 3,66 𝑐𝑚 𝑁
Câu 40: Cho cơ hệ: lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 100 , một đầu gắn cố định vào tường, đầu còn 𝑚
lại tự do; vật nhỏ có khối lượng 𝑚 = 1 𝑘𝑔 có thể chuyển động dọc theo phương của lò xo trên
một bề mặt nằm ngang có ma sát phân bố như hình vẽ. Ban đầu (𝑡 = 0) truyền cho vật nhỏ vận 𝑚 𝑚
tốc 𝑣0 = 0,2 hướng về phía lò xo. Lấy 𝑔 = 10 . 𝑠 𝑠2 𝜇 = 0 𝜇 = 0,2 𝑘 𝑣 ሬԦ 0 𝐶 100 𝑐𝑚 𝐷 𝑙 0
Thời gian để vật đi qua vị trí 𝐷 lần thứ hai là? A. 0,5 𝑠. B. 5,2 𝑠. C. 0,7 𝑠. D. 6,8 𝑠.
Hướng dẫn: Chọn B. A +A xD
Thời gian chuyển động của vật kể từ vị trí ban đầu đến khi chạm vào lò xo tại 𝐷 Trang 56 (100.10−2) 𝑡1 = = 5 𝑠 (0,2)
Vận tốc của vật khi đến 𝐷 𝑚 𝑣𝐷 = 0,2 𝑠
Khi chạm vào lò xo, dưới tác dụng của lực đàn hồi gây bởi lò xo và lực ma sát trượt, vật dao
động điều hòa quanh vị trí cân bằng, vị trí này cách 𝐷 về bên trái một đoạn 𝜇𝑚𝑔 (0,2). (1). (10) ∆𝑙0 = = = 2 𝑐𝑚 𝑘 (100)
Tần số góc của dao động 𝑘 (100) 𝑟𝑎𝑑 𝜔 = √ = √ = 10 𝑚 (1) 𝑠 𝜋 ⇒ 𝑇 = 𝑠 5
Biên độ dao động của vật 𝑣 2 𝐴 = √𝛥𝑙20 + ( ) 𝜔 0,2.102 2 𝐴 = √(2)2 + ( ) = 2√2 𝑐𝑚 10
Vị trí 𝐷 tương ứng với 𝑥 = 2cm. Vậy tổng thời gian là 𝑇 ∆𝑡 = 𝑡1 + 4 𝜋 ∆𝑡 = (5) + ( ) = 5,1 𝑠 20 HẾT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 ĐỀ 5 Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì trong mạch
có dòng điện 𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡 − 𝜑). Công suất tiêu thụ của mạch này là 𝑈 𝑈 𝑈𝐼 𝑈𝐼 A. 0𝐼0. B. 0𝐼0 cos 𝜑. C. . D. cos 𝜑. 2 2 2 2
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa sẽ có tốc độ cực đại khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại.
B. lực kéo về tác dụng lên vật cực tiểu.
C. vật đi qua vị trí biên.
D. vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 3: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 𝑙 với một bó
sóng. Bước sóng của sóng trên trên dây là 𝑙 3𝑙 A. 𝜆 = 3𝑙. B. 𝜆 = 2𝑙. C. 𝜆 = . D. 𝜆 = . 2 2 Trang 57
Câu 4: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp
𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) (𝑈0 không đổi và 𝜔 thay đổi được) . Giá trị của 𝜔 để cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch cực đại là 2 1 2 1 A. 𝜔 = . B. 𝜔 = . C. 𝜔 = . D. 𝜔 = . 𝐿𝐶 𝐿𝐶 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 6: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 𝑙 tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔
được xác định bằng biểu thức nào sau đây? 𝑔 𝑙 1 𝑙 1 𝑔 A. 𝑇 = 2𝜋√ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = √ . D. 𝑇 = √ . 𝑙 𝑔 2𝜋 𝑔 2𝜋 𝑙
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông
pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là 𝑥1 = 3 𝑐𝑚 và 𝑥2 = −4 𝑐𝑚 thì li độ dao
động tổng hợp của vật bằng A. 7 𝑐𝑚. B. −1 𝑐𝑚. C. 5 𝑐𝑚. D. −7 𝑐𝑚.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều
không phân nhánh thì dòng điệ 𝜋
n trong mạch có cường độ 𝑖 = 𝐼0 cos (𝜔𝑡 + ). Đoạn mạch này 2 chứa
A. điện trở thuần.
B. cuộn cảm thuần. C. tụ điện. D. cuộn cảm không thuần.
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 𝐻𝑧. 𝑐𝑚
Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 . Bước sóng là 𝑠 A. 0,8 𝑐𝑚. B. 5,0 𝑚. C. 1,25 𝑐𝑚. D. 5,0 𝑐𝑚.
Câu 10: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có tác dụng nhiệt giống nhau.
B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất.
C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 11: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng.
B. mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. mạch khuếch đại.
D. mạch biến điệu.
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng có tần số 𝑓 thì photon của ánh sáng này có năng lượng ℎ ℎ2 ℎ A. ℎ𝑓. B. . C. . D. . 𝑓 𝑓 𝑓2
Câu 14: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nucleon càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nucleon càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Trang 58
Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng A. giảm. B. tăng.
C. được bảo toàn.
D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng.
Câu 16: Khác với sóng cơ, sóng điện từ có thể truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = −5 cos(𝜔𝑡) 𝑐𝑚, 𝑡 được tính
bằng giây. Pha ban đầu của dao động là 𝜋 𝜋 A. 𝜋. B. 0. C. . D. . 2 3
Câu 18: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với
nhau trong chân không. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu, cùng nằm trên đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu cùng nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch
chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín? i i c c S N S N S N S N i = 0 i c c Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần sẽ có hệ số công suất bằng A. 1,00. B. 0,50. C. 0,71. D. 0,86.
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa sóng ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghiệm
này là 𝜆. Để một điểm trên màn quan sát cho vân sáng thì hiệu đường đi của tia sáng từ hai khe
đến điểm quan sát phải thõa mãn 1
A. ∆𝑑 = 𝑘𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
B. ∆𝑑 = (𝑘 + ) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. .. 2 1 1
C. ∆𝑑 = (𝑘 + ) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
D. ∆𝑑 = (𝑘 + ) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. .. 4 8
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng đang có hệ số tăng áp là 𝑘 = 2. Nếu giữ nguyên số vòng dây
ở sơ cấp, tăng số vòng dây ở thứ cấp lên gấp 5 lần thì chỉ số tăng áp lúc này là A. 𝑘 = 2. B. 𝑘 = 5. C. 𝑘 = 10. D. 𝑘 = 20.
Câu 23: Hạt tải điện trong kim loại là
A. các electron tự do. B. các ion.
C. các ion và electron. D. lỗ trống và electron.
Câu 24: Trong không khí, thấu kính lồi là thấu kính A. phân kì. B. hội tụ.
C. có thể hội tụ hoặc phân kì.
D. các đáp án trên đều sai. Trang 59
Câu 25: Một nguồn điểm 𝑂 phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền
âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm 𝐴, 𝐵 cách nguồn âm lần lượt là 𝑟1 và 𝑟2. Biết cường độ 𝑟
âm tại 𝐴 gấp 4 lần cường độ âm tại 𝐵. Tỉ số 2 bằng 𝑟1 1 1 A. 4. B. . C. . D. 2. 2 4
Câu 26: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình 𝜋 vòng
𝑒 = 𝐸0 cos (𝜔𝑡 + ) 𝑉. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 . Góc hợp bởi 6 𝑠 vecto cảm ứng từ 𝐵
ሬሬ Ԧ và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm 𝑡 = 0,02 𝑠 bằng A. 300. B. 1200. C. 1800. D. 900.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 𝑎 =
1 𝑚𝑚, khoảng cách từ hai khe đến màn là 𝐷 = 2,5 𝑚. Nguồn 𝑆 phát ra ánh sáng có bước
sóng 480 𝑛𝑚 khoảng vân giao thoa quan sát trên màn là A. 0,7 𝑚𝑚. B. 1,4 𝑚𝑚. C. 1,2 𝑚𝑚. D. 1,9 𝑚𝑚.
Câu 28: Chất Iot phóng xạ 131𝐼
53 dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận
được 100 𝑔 chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu? A. 0,87 𝑔. B. 0,78 𝑔. C. 7,8 𝑔. D. 8,7 𝑔.
Câu 29: Tính chất hạt của ánh sáng không thể hiện ở hiện tượng nào sau đây?
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. quang – phát quang. D. nhiễu xạ.
Câu 30: Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền đi không đổi 𝑃 = 100 𝑀𝑊 và
hiệu suất truyền tải là 90%. Hao phí trên mạch truyền tải này bằng
A. 10 𝑀𝑊. B. 90 𝑀𝑊. C. 40 𝑀𝑊. D. 60 𝑀𝑊.
Câu 31: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ 𝜆1 và 𝜆2 từ không khí tới mặt chất lỏng với góc
tới 𝑖. Biết chiết suất của chất lỏng đối với các ánh sáng lần lượt là 𝑛1 và 𝑛2. Góc ∆𝑟 tạo bởi tia
khúc xạ của hai bức xạ ở trong chất lỏng bằng
A. ∆𝑟 = sin−1 (sin 𝑖) − sin−1 (sin 𝑖).
B. ∆𝑟 = cos−1 (sin 𝑖) − cos−1 (sin 𝑖). 𝑛1 𝑛2 𝑛1 𝑛2
C.∆𝑟 = sin−1 (sin 𝑖) − cos−1 (sin 𝑖).
D. ∆𝑟 = cos−1 (sin 𝑖) − sin−1 (sin 𝑖). 𝑛1 𝑛2 𝑛1 𝑛2
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung
quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi 𝑣𝐿 và 𝑣𝑁 lần lượ 𝑣
t là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo 𝐿 và 𝑁. Tỉ số 𝐿 bằng 𝑣𝑁 A. 2. B. 0,25. C. 4. D. 0,5.
Câu 33: Hạt nhân 235𝑈 92
có năng lượng liên kết 1784 𝑀𝑒𝑉. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 A. 12,48 . B. 5,46 . C. 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 7,59 . D. 19,39 . 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với phương trình 2𝜋𝑥 𝑢 = 10 cos (20𝜋𝑡 − ) 𝑐𝑚 5
𝑡 được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của một phần tử mặt nước khi có sóng truyền qua bằng Trang 60 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 10 . B. 20𝜋 . C. 200𝜋 . D. 𝑠 𝑠 𝑠 𝑐𝑚 40𝜋 . 𝑠
Câu 35: Cho mạch da động điện từ lí tưởng gồm: tụ điện có điện dung 𝐶 = 4 𝑚𝐹, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 𝐿 = 1 𝑛𝐹. Biết điện tích cực đại trên tụ trong quá trình dao động là 𝑄0 =
10−6 𝐶, từ thông cực đại qua cuộn cảm bằng A. 1,5 𝑛𝑊𝑏. B. 0,5 𝑛𝑊𝑏. C. 1,0 𝑛𝑊𝑏. D. 2,5 𝑛𝑊𝑏.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi 𝑂𝐵 căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác đị 2
nh. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm 𝑡1 và dạng sợi dây ở thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 𝑠. Biết 3
rằng tại thời điểm 𝑡 , điể 1
m 𝑀 có gia tốc cực tiểu. 𝑢(𝑐𝑚) 𝑀 +4 𝐵 𝑂 𝑥 (𝑐𝑚) −4 30
Tốc độ truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào sau đây? 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 30 . B. 35 . C. 40 . D. 50 . 𝑠 𝑠 𝑠 𝑠
Câu 37: Để đo cảm kháng của một cuộn dây (có điện trở trong rất nhỏ), một học sinh mắc nối
tiếp cuộn cảm này với một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có
tần số 𝑓 = 50 𝐻𝑧. Thay đổi giá trị của 𝑅 ta thu được đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng ở hai
đầu 𝑅 theo 𝑅 được cho như hình vẽ. 𝑈 𝑅 O 40 80 𝑅(𝛺)
Cảm kháng của cuộn dây sử dụng trong bài thực hành này có giá trị trung bình là A. 0,11 𝐻. B. 0,71 𝐻. C. 1,01 𝐻. D. 0,50 𝐻.
Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi li độ dao
động của hai vật theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc vào 𝑚
thời điểm 𝑡 = 0,4 𝑠 là 0,3 𝑁. Lấy gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 . 𝑠2 Trang 61 𝑥 , 𝑥 (𝑐𝑚) 1 2 +4 𝑥 2 𝑂 𝑡(𝑠) 𝑥 1 −3 0,4
Cơ năng của con lắc bằng A. 12,2 𝑚𝐽. B. 10,5 𝑚𝐽. C. 9,4 𝑚𝐽. D. 2,4 𝑚𝐽.
Câu 39: Hai điểm sáng 𝑀 và 𝑁 dao động điều hòa cùng biên độ trên trục 𝑂𝑥, tại thời điểm
ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của 𝑀 gấp
5 lần chu kì dao động của 𝑁. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì 𝑀 đã đi được
10 𝑐𝑚. Quãng đường đi được của 𝑁trong khoảng thời gian đó là A. 25 𝑐𝑚. B. 50 𝑐𝑚. C. 40 𝑐𝑚. D. 30 𝑐𝑚.
Câu 40: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp 𝑆1 và 𝑆2 cách nhau 15 𝑐𝑚, dao động theo phương thẳng đứ 𝜋
ng với phương trình là 𝑢𝑆1 = 𝑢𝑆2 = 2 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 − ) 𝑚𝑚, 𝑡 được tính bằng 4 𝑐𝑚
giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20
. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. 𝑠
Trên đường thẳng vuông góc với 𝑆1𝑆2 tại 𝑆2 lấy điểm 𝑀 sao cho 𝑀𝑆1 = 25 𝑐𝑚 và 𝑀𝑆2 =
20 𝑐𝑚. Điểm 𝐴 và 𝐵 lần lượt nằm trong đoạn 𝑆2𝑀 với 𝐴 gần 𝑆2 nhất, 𝐵 xa 𝑆2 nhất, đều 𝑚𝑚
có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 . Khoảng cách 𝐴𝐵 là 𝑠 A. 14,71 𝑐𝑚. B. 6,69 𝑐𝑚. C. 13,55 𝑐𝑚. D. 8,00 𝑐𝑚. HẾT ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì trong mạch
có dòng điện 𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡 − 𝜑). Công suất tiêu thụ của mạch này là 𝑈 𝑈 𝑈𝐼 𝑈𝐼 A. 0𝐼0. B. 0𝐼0 cos 𝜑. C. . D. cos 𝜑. 2 2 2 2
Hướng dẫn: Chọn B.
Công suất tiêu thụ của mạch 𝑈 𝑃 = 0𝐼0 cos 𝜑 2
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa sẽ có tốc độ cực đại khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại.
B. lực kéo về tác dụng lên vật cực tiểu.
C. vật đi qua vị trí biên.
D. vật đi qua vị trí cân bằng. Trang 62
Hướng dẫn: Chọn D.
Vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 3: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 𝑙 với một bó
sóng. Bước sóng của sóng trên trên dây là 𝑙 3𝑙 A. 𝜆 = 3𝑙. B. 𝜆 = 2𝑙. C. 𝜆 = . D. 𝜆 = . 2 2
Hướng dẫn: Chọn B.
Bước sóng của sóng truyền trên dây 𝜆 = 2𝑙
Câu 4: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp
𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) (𝑈0 không đổi và 𝜔 thay đổi được) . Giá trị của 𝜔 để cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch cực đại là 2 1 2 1 A. 𝜔 = . B. 𝜔 = . C. 𝜔 = . D. 𝜔 = . 𝐿𝐶 𝐿𝐶 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Hướng dẫn: Chọn D.
Tần số góc của dòng điện để xảy ra cộng hưởng 1 𝜔 = √𝐿𝐶
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Hướng dẫn: Chọn A.
Trong dao động tắt dần thì cơ năng của vật giảm, động năng và thế năng có những thời điểm sẽ
tăng và giảm tuy nhiên giá trị cực đại của chúng luôn giảm dần ⇒ A sai.
Câu 6: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 𝑙 tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔
được xác định bằng biểu thức nào sau đây? 𝑔 𝑙 1 𝑙 1 𝑔 A. 𝑇 = 2𝜋√ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = √ . D. 𝑇 = √ . 𝑙 𝑔 2𝜋 𝑔 2𝜋 𝑙
Hướng dẫn: Chọn B.
Chu kì dao động của con lắc đơn 𝑙 𝑇 = 2𝜋√ 𝑔
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông
pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là 𝑥1 = 3 𝑐𝑚 và 𝑥2 = −4 𝑐𝑚 thì li độ dao
động tổng hợp của vật bằng A. 7 𝑐𝑚. B. −1 𝑐𝑚. C. 5 𝑐𝑚. D. −7 𝑐𝑚.
Hướng dẫn: Chọn B.
Li độ của dao động tổng hợp
𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2 = (3) + (−4) = −1 𝑐𝑚 Trang 63
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều
không phân nhánh thì dòng điệ 𝜋
n trong mạch có cường độ 𝑖 = 𝐼0 cos (𝜔𝑡 + ). Đoạn mạch này 2 chứa
A. điện trở thuần.
B. cuộn cảm thuần. C. tụ điện. D. cuộn cảm không thuần.
Hướng dẫn: Chọn C. Dòng điệ 𝜋
n sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc ⇒ mạch chứa tụ điện. 2
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 𝐻𝑧. 𝑐𝑚
Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 . Bước sóng là 𝑠 A. 0,8 𝑐𝑚. B. 5,0 𝑚. C. 1,25 𝑐𝑚. D. 5,0 𝑐𝑚.
Hướng dẫn: Chọn C. Bước sóng của sóng 𝑣 (25) 𝑐𝑚 𝜆 = = = 1,25 𝑓 (20) 𝑠
Câu 10: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có tác dụng nhiệt giống nhau.
B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất.
C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tia hồng ngoài và tia tử ngoại đều có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 11: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng quang điện ngoài.
Hướng dẫn: Chọn C.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích dựa vào tính chất sóng của ánh sáng thuyết
lượng tử lại dựa vào tính chất hạt của ánh sáng.
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng.
B. mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. mạch khuếch đại.
D. mạch biến điệu.
Hướng dẫn: Chọn A.
Mạch tách sóng chỉ có ở máy thu thanh.
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng có tần số 𝑓 thì photon của ánh sáng này có năng lượng ℎ ℎ2 ℎ A. ℎ𝑓. B. . C. . D. . 𝑓 𝑓 𝑓2
Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng 𝜀 = ℎ𝑓
Câu 14: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nucleon càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nucleon càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Hướng dẫn: Chọn D. Trang 64
Năng lượng liên kết riêng là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân →
hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng A. giảm. B. tăng.
C. được bảo toàn.
D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng luôn
lớn hơn tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng.
Câu 16: Khác với sóng cơ, sóng điện từ có thể truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.
Hướng dẫn: Chọn D.
Sóng điện từ có thể truyền được trong chân không.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = −5 cos(𝜔𝑡) 𝑐𝑚, 𝑡 được tính
bằng giây. Pha ban đầu của dao động là 𝜋 𝜋 A. 𝜋. B. 0. C. . D. . 2 3
Hướng dẫn: Chọn A.
Pha ban đầu của dao động 𝜑0 = 𝜋
Câu 18: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với
nhau trong chân không. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu, cùng nằm trên đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu cùng nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Hướng dẫn: Chọn D.
Để ba điện tính cân bằng thì lực do hai điện tích tác dụng lên điện tích còn lại phải trực đối ⇒
cùng giá ⇒ các điện tích phải nằm trên một đường thẳng và tích điện không cùng dấu.
Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch
chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín? i i c c S N S N S N S N i = 0 i c c Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Hướng dẫn: Chọn B.
Khi nam châm dịch chuyển cực bắc lại gần vòng dây, vòng dây sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng
sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại chuyển động trên ⇒ mặt của vòng dây đối diện với mặt
bắc của nam châm đang tiến tới phải là mặt bắc ⇒ dòng điện ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần sẽ có hệ số công suất bằng A. 1,00. B. 0,50. C. 0,71. D. 0,86. Trang 65
Hướng dẫn: Chọn A.
Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất của mạch bằng 1.
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa sóng ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghiệm
này là 𝜆. Để một điểm trên màn quan sát cho vân sáng thì hiệu đường đi của tia sáng từ hai khe
đến điểm quan sát phải thõa mãn 1
A. ∆𝑑 = 𝑘𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
B. ∆𝑑 = (𝑘 + ) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. .. 2 1 1
C. ∆𝑑 = (𝑘 + ) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
D. ∆𝑑 = (𝑘 + ) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. .. 4 8
Hướng dẫn: Chọn A.
Điều kiện để có vân sáng
∆𝑑 = 𝑘𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng đang có hệ số tăng áp là 𝑘 = 2. Nếu giữ nguyên số vòng dây
ở sơ cấp, tăng số vòng dây ở thứ cấp lên gấp 5 lần thì chỉ số tăng áp lúc này là A. 𝑘 = 2. B. 𝑘 = 5. C. 𝑘 = 10. D. 𝑘 = 20.
Hướng dẫn: Chọn C.
Chỉ số tăng áp lúc sau 𝑘 = 10.
Câu 23: Hạt tải điện trong kim loại là
A. các electron tự do. B. các ion.
C. các ion và electron. D. lỗ trống và electron.
Hướng dẫn: Chọn A.
Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do.
Câu 24: Trong không khí, thấu kính lồi là thấu kính A. phân kì. B. hội tụ.
C. có thể hội tụ hoặc phân kì.
D. các đáp án trên đều sai.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong không khí thấu kính lồi là thấu kính hội tụ.
Câu 25: Một nguồn điểm 𝑂 phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền
âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm 𝐴, 𝐵 cách nguồn âm lần lượt là 𝑟1 và 𝑟2. Biết cường độ 𝑟
âm tại 𝐴 gấp 4 lần cường độ âm tại 𝐵. Tỉ số 2 bằng 𝑟1 1 1 A. 4. B. . C. . D. 2. 2 4
Hướng dẫn: Chọn D.
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường 𝑃 𝐼 = 4𝜋𝑟2 𝑟 𝐼 ⇒ 𝐵 = √ 𝐴 = 2 𝑟𝐴 𝐼𝐵
Câu 26: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình 𝜋 vòng
𝑒 = 𝐸0 cos (𝜔𝑡 + ) 𝑉. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 . Góc hợp bởi 6 𝑠 vecto cảm ứng từ 𝐵
ሬሬ Ԧ và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm 𝑡 = 0,02 𝑠 bằng A. 300. B. 1200. C. 1800. D. 900. Trang 66
Hướng dẫn: Chọn B.
Tần số góc của dao động điện 𝑟𝑎𝑑 𝜔 = 100𝜋 𝑠 𝜋
Suất điện động chậm pha hơn từ thông qua khung dây một góc , tại thời điểm 𝑡 = 0,02 𝑠 ⇒ 2
𝑒 = √3 𝐸 và đang giảm ⇒ 𝜙 = −0,5𝜙 và đang giảm ⇒ 𝛼 = 1200. 2 0 0
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 𝑎 =
1 𝑚𝑚, khoảng cách từ hai khe đến màn là 𝐷 = 2,5 𝑚. Nguồn 𝑆 phát ra ánh sáng có bước
sóng 480 𝑛𝑚 khoảng vân giao thoa quan sát trên màn là A. 0,7 𝑚𝑚. B. 1,4 𝑚𝑚. C. 1,2 𝑚𝑚. D. 1,9 𝑚𝑚.
Hướng dẫn: Chọn C. Khoảng vân giao thoa 𝐷𝜆 𝑖 = 𝑎 (2,5). (480.10−9) 𝑖 = = 1,2 𝑚𝑚 (1.10−3)
Câu 28: Chất Iot phóng xạ 131𝐼
53 dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận
được 100 𝑔 chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu? A. 0,87 𝑔. B. 0,78 𝑔. C. 7,8 𝑔. D. 8,7 𝑔.
Hướng dẫn: Chọn B.
Áp dụng định luật phóng xạ cho mẫu Iot 𝑡 8.7
𝑚 = 𝑚02−𝑇 = 100. 2− 8 = 0,78 (8.7) −
𝑚 = (100). 2 (8) = 0,78 𝑔
Câu 29: Tính chất hạt của ánh sáng không thể hiện ở hiện tượng nào sau đây?
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. quang – phát quang. D. nhiễu xạ.
Hướng dẫn: Chọn D.
Nhiễu xạ là hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 30: Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền đi không đổi 𝑃 = 100 𝑀𝑊 và
hiệu suất truyền tải là 90%. Hao phí trên mạch truyền tải này bằng
A. 10 𝑀𝑊. B. 90 𝑀𝑊. C. 40 𝑀𝑊. D. 60 𝑀𝑊.
Hướng dẫn: Chọn A.
Hao phí trên mạch truyền tải 𝛥𝑃 = (1 − 𝐻)𝑃
∆𝑃 = (1 − 0,9). (100) = 10 𝑀𝑊
Câu 31: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ 𝜆1 và 𝜆2 từ không khí tới mặt chất lỏng với góc
tới 𝑖. Biết chiết suất của chất lỏng đối với các ánh sáng lần lượt là 𝑛1 và 𝑛2. Góc ∆𝑟 tạo bởi tia
khúc xạ của hai bức xạ ở trong chất lỏng bằng
A. ∆𝑟 = sin−1 (sin 𝑖) − sin−1 (sin 𝑖).
B. ∆𝑟 = cos−1 (sin 𝑖) − cos−1 (sin 𝑖). 𝑛1 𝑛2 𝑛1 𝑛2
C.∆𝑟 = sin−1 (sin 𝑖) − cos−1 (sin 𝑖).
D. ∆𝑟 = cos−1 (sin 𝑖) − sin−1 (sin 𝑖). 𝑛1 𝑛2 𝑛1 𝑛2
Hướng dẫn: Chọn A. Trang 67
Từ biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng sin 𝑖 = 𝑛 sin 𝑟 sin 𝑖 ⇒ 𝑟 = sin−1 ( ) 𝑛 Vậy sin 𝑖 sin 𝑖 ∆𝑟 = sin−1 ( ) − sin−1 ( ) 𝑛1 𝑛2
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung
quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi 𝑣𝐿 và 𝑣𝑁 lần lượ 𝑣
t là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo 𝐿 và 𝑁. Tỉ số 𝐿 bằng 𝑣𝑁 A. 2. B. 0,25. C. 4. D. 0,5.
Hướng dẫn: Chọn A.
Vận tốc của cac electron trên các quỹ đạo dừng 1 𝑣𝑛 ∼ 𝑛 𝑣 𝑛 4 ⇒ 𝐿 = 𝑁 = ( ) = 2 𝑣𝑁 𝑛𝐿 2
Câu 33: Hạt nhân 235𝑈 92
có năng lượng liên kết 1784 𝑀𝑒𝑉. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 A. 12,48 . B. 5,46 . C. 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 7,59 . D. 19,39 . 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛
Hướng dẫn: Chọn C.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 𝐸 (1784) 𝑀𝑒𝑉 𝜀 = 𝑙𝑘 = ≈ 7,59 𝐴 (235) 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với phương trình 2𝜋𝑥 𝑢 = 10 cos (20𝜋𝑡 − ) 𝑐𝑚 5
𝑡 được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của một phần tử mặt nước khi có sóng truyền qua bằng 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 10 . B. 20𝜋 . C. 200𝜋 . D. 𝑠 𝑠 𝑠 𝑐𝑚 40𝜋 . 𝑠
Hướng dẫn: Chọn C.
Tốc độ dao động của một phần tử sóng 𝑐𝑚
𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴 = (20𝜋). (10) = 200𝜋 𝑠
Câu 35: Cho mạch da động điện từ lí tưởng gồm: tụ điện có điện dung 𝐶 = 4 𝑚𝐹, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 𝐿 = 1 𝑛𝐹. Biết điện tích cực đại trên tụ trong quá trình dao động là 𝑄0 =
10−6 𝐶, từ thông cực đại qua cuộn cảm bằng A. 1,5 𝑛𝑊𝑏. B. 0,5 𝑛𝑊𝑏. C. 1,0 𝑛𝑊𝑏. D. 2,5 𝑛𝑊𝑏.
Hướng dẫn: Chọn B.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động Trang 68 𝑄 (10−6) 𝐼 0 0 = = = 0,5 𝐴 √𝐿𝐶 √(1. 10−9). (4. 10−3)
Từ thông cực đại qua cuộn cảm
𝜙𝑚𝑎𝑥 = 𝐿𝐼0 = (1. 10−9). (0,5) = 0,5 𝑛𝑊𝑏
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi 𝑂𝐵 căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác đị 2
nh. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm 𝑡1 và dạng sợi dây ở thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 𝑠. Biết 3
rằng tại thời điểm 𝑡 , điể 1
m 𝑀 có gia tốc cực tiểu. 𝑢(𝑐𝑚) 𝑀 +4 𝐵 𝑂 𝑥 (𝑐𝑚) −4 30
Tốc độ truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào sau đây? 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 30 . B. 35 . C. 40 . D. 50 . 𝑠 𝑠 𝑠 𝑠
Hướng dẫn: Chọn C. P1 1 − AA +A 2 N u P2 Từ đồ thị, ta có 𝜆 = 40cm
Tại thời điểm 𝑡 = 𝑡1
𝑎 = 𝑎𝑚𝑖𝑛 ⇒ vị trí biên ⇔ 𝑂𝑁 ሬሬሬԦ
Thời điểm 𝑡 = 𝑡2 thì 𝐴 𝑂 ሬሬ𝑃 ሬሬԦ 𝑢 1 𝑀 = − ⇔ { 2 𝑂 ሬሬ𝑃 ሬሬԦ2 Từ hình vẽ 𝑇 1 𝛥𝑡 = + 𝑘𝑇 = 𝑇 (𝑘 + ) ⇒ [ 3 3 , 𝑘 = 0,1,2,3. .. 3𝑇 2 𝛥𝑡 = + 𝑘𝑇 = 𝑇 (𝑘 + ) 3 3 Trang 69 ∆𝑡 𝑇 = 1 𝑘 + ⇒ 3 𝑠 𝛥𝑡 𝑇 = 2 [ 𝑘 + 3 Vận tốc truyền sóng 𝜆 𝑣 = 𝑇 1 2 𝜆(𝑘+ ) 𝜆(𝑘+ ) → 𝑣 = 3 hoặc 𝑣 = 3 (*) 𝛥𝑡 𝛥𝑡
Lập bảng cho (*) → 𝑣 = 40cm/s ◼
Câu 37: Để đo cảm kháng của một cuộn dây (có điện trở trong rất nhỏ), một học sinh mắc nối
tiếp cuộn cảm này với một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có
tần số 𝑓 = 50 𝐻𝑧. Thay đổi giá trị của 𝑅 ta thu được đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng ở hai
đầu 𝑅 theo 𝑅 được cho như hình vẽ. 𝑈 𝑅 O 40 80 𝑅(𝛺)
Cảm kháng của cuộn dây sử dụng trong bài thực hành này có giá trị trung bình là A. 0,11 𝐻. B. 0,71 𝐻. C. 1,01 𝐻. D. 0,50 𝐻.
Hướng dẫn: Chọn A.
Điện áp hiệu dụng trên điện trở 𝑈𝑅 𝑈𝑅 = √𝑅2 + 𝑍2𝐿 Từ đồ thị, ta có 𝑈(10) (3) = √(10)2 + 𝑍2𝐿 𝑈(40) (8) = { √(40)2 + 𝑍2𝐿 𝑍 ⇒ { 𝐿 = 33,2 𝛺 𝐿 = 0,11 𝐻
Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi li độ dao
động của hai vật theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc vào 𝑚
thời điểm 𝑡 = 0,4 𝑠 là 0,3 𝑁. Lấy gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 . 𝑠2 Trang 70 𝑥 , 𝑥 (𝑐𝑚) 1 2 +4 𝑥 2 𝑂 𝑡(𝑠) 𝑥 1 −3 0,4
Cơ năng của con lắc bằng A. 12,2 𝑚𝐽. B. 10,5 𝑚𝐽. C. 9,4 𝑚𝐽. D. 2,4 𝑚𝐽.
Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị, ta có 𝑇 = 0,6 𝑠 10 𝑟𝑎𝑑 ⇒ {𝜔 = 3 𝑠 ∆𝑙0 = 9 𝑐𝑚
Phương trình của hai dao động thành phần 10𝜋 𝜋 𝑥1 = 3 cos ( 𝑡 + ) { 3 2 𝑐𝑚 (1) 10𝜋 𝜋 𝑥2 = 4 cos ( 𝑡 − ) 3 6
Biên độ dao động tổng hợp 𝐴 = √13 𝑐𝑚
Li độ dao động của vật 𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2 tại 𝑡 = 0,4 𝑠 (1) 3√3 √3 ⇒ 𝑥 = ( ) + (−2√3) = − 𝑐𝑚 2 2
Độ lớn của lực đàn hồi
𝐹𝑑ℎ = 𝑘|𝛥𝑙0 + 𝑥| 𝐹 ⇒ 𝑘 = 𝑑ℎ |𝛥𝑙0+𝑥| (0,3) 𝑁 𝑘 = = 3,7 √3 𝑚 |(9.10−2) + (− . 10−2)| 2 Cơ năng của vật 1 𝐸 = 𝑘𝐴2 2 1 2 𝐸 =
. (3,7)(√13. 10−2) = 2,4 𝑚𝐽 2
Câu 39: Hai điểm sáng 𝑀 và 𝑁 dao động điều hòa cùng biên độ trên trục 𝑂𝑥, tại thời điểm
ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của 𝑀 gấp Trang 71
5 lần chu kì dao động của 𝑁. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì 𝑀 đã đi được
10 𝑐𝑚. Quãng đường đi được của 𝑁trong khoảng thời gian đó là A. 25 𝑐𝑚. B. 50 𝑐𝑚. C. 40 𝑐𝑚. D. 30 𝑐𝑚.
Hướng dẫn: Chọn D. 𝑁 5𝜑 −𝐴 +𝐴 𝑂 𝐻 𝑥 𝜑 𝑀
Biễu diễn dao động tương ứng trên đường tròn. 𝑀, 𝑁 đi ngang nhau 𝑀𝑁 ⊥ 𝑂𝑥 Mặc khác
𝜔𝑁 = 5𝜔𝑀 ⇒ 𝑀𝑂𝐻 ̂ = 2𝜑 𝜋 𝜋 3𝜑 = ⇒ 𝜑 = 2 6 Từ hình vẽ, ta có 𝑆𝑁 = 30 𝑐𝑚
Câu 40: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp 𝑆1 và 𝑆2 cách nhau 15 𝑐𝑚, dao động theo phương thẳng đứ 𝜋
ng với phương trình là 𝑢𝑆1 = 𝑢𝑆2 = 2 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 − ) 𝑚𝑚, 𝑡 được tính bằng 4 𝑐𝑚
giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20
. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. 𝑠
Trên đường thẳng vuông góc với 𝑆1𝑆2 tại 𝑆2 lấy điểm 𝑀 sao cho 𝑀𝑆1 = 25 𝑐𝑚 và 𝑀𝑆2 =
20 𝑐𝑚. Điểm 𝐴 và 𝐵 lần lượt nằm trong đoạn 𝑆2𝑀 với 𝐴 gần 𝑆2 nhất, 𝐵 xa 𝑆2 nhất, đều 𝑚𝑚
có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 . Khoảng cách 𝐴𝐵 là 𝑠 A. 14,71 𝑐𝑚. B. 6,69 𝑐𝑚. C. 13,55 𝑐𝑚. D. 8,00 𝑐𝑚.
Hướng dẫn: Chọn B. Bước sóng của sóng 2𝜋. (20) 𝜆 = = 4 𝑐𝑚 (10𝜋) Ta xét tỉ số 𝑆1𝑆2 (15) =
= 3,75 ⇒ 𝑘 = 0, ±1, ±2, ±3 𝜆 (4) Hai điểm 𝐴 và 𝐵 có 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝑎 𝑣 ⇒ 𝑎 𝑚𝑎𝑥 𝐴 = 𝑎𝐵 = = 4 𝑚𝑚 𝜔
Nhận thấy 𝑎𝐴 = 𝑎𝐵 = 2𝑎 → 𝐴 và 𝐵 là các điểm nằm trên cực đại giao thoa. Ta xét tỉ số Trang 72 𝑆1𝑀 − 𝑆2𝑀 (25) − (20) = = 1,25 𝜆 (4)
Để 𝐴 gần 𝑆2 nhất và 𝐵 xa 𝑆2 nhất thì chúng phải lần lượt nằm trên các cực đại ứng với 𝑘 = 2 và 𝑘 = 3 Ta có √(𝑆 {
1𝑆2)2 + (𝑆2𝐴)2 − 𝑆2𝐴 = 2𝜆
√(𝑆1𝑆2)2 + (𝑆2𝐵)2 − 𝑆2𝐵 = 3𝜆 √(15)2 + (𝑆 {
2𝐴)2 − 𝑆2𝐴 = (8) 𝑐𝑚
√(15)2 + (𝑆2𝐵)2 − 𝑆2𝐵 = (12) 𝑆
⇒ { 2𝐴 = 10,0625 𝑐𝑚 𝑆2𝐵 = 3,375 Khoảng cách 𝐴𝐵
𝐴𝐵 = 𝑆2𝐴 − 𝑆2𝐵 = 6,6875 𝑐𝑚 HẾT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 ĐỀ 6 Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Điện trường gây bởi điện tích 𝑄 tại vị trí cách nó một khoảng 𝑟 có cường độ được xác định bởi A. 9.109 𝑄. B. −9.109 𝑄. C. −9.109 𝑄 . 𝑟 𝑟 𝑟2 D. 9.109 𝑄 . 𝑟2
Câu 2: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 𝑙 tại nơi có gia
tốc trọng trường 𝑔 là 1 𝑔 𝑔 1 𝑙 A. 𝑇 = √ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = √ . 2𝜋 𝑙 𝑙 2𝜋 𝑔 𝑙 D. 𝑇 = 2𝜋√ . 𝑔
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp xoay chiều 𝑢 =
𝑈0 cos(𝜔𝑡) ; 𝑈0 không đổi, 𝜔 thay đổi được. Thay đổi 𝜔 để điện áp hiệu dụng hai đầu điện
trở bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của 𝜔 lúc này là 𝑅 1 A. 𝜔 = 𝐿𝐶. B. 𝜔 = . C. 𝜔 = . D. 𝜔 = 𝑅𝐶 𝐿 √𝐿𝐶
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. cảm ứng điện từ. D. nhiệt điện.
Câu 5: Trong hiệu tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, bước sóng 𝜆. Quỹ tích
các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng bước sóng là Trang 73
A. dãy cực tiểu liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
B. dãy cực đại liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
C. dãy cực tiểu xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
D. dãy cực đại xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Để có thể dễ dàng đo được khoảng vân ta có thể
A. giảm bước sóng của ánh sáng dùng làm thí nghiệm.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
D. dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe Young.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số𝑓, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ 𝑣 và có bước sóng
𝜆. Hệ thức đúng là? 𝜆 𝑓 A. 𝑣 = . B. 𝑣 = 𝜆𝑓.
C. 𝑣 = 2𝜋𝜆𝑓. D. 𝑣 = . 𝑓 𝑣
Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có 𝑝 cặp cực và quay với vận tốc 𝑛
vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là 60 𝑛𝑝 A. 𝑓 = . B. 𝑓 = 𝑝𝑛. C. 𝑓 = . D. 𝑓 = 𝑛𝑝 60 60𝑛. 𝑝 𝜋
Câu 9: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos (𝜔𝑡 + )vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ 4
dòng điện trong mạch là 𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑𝑖). Giá trị của 𝜑𝑖 bằng 3𝜋 𝜋 𝜋 A. . B. . C. − . D. 4 2 2 3𝜋 − . 4
Câu 10: Quang điện trở là một linh kiện điện tử hoạt động dựa vào hiện tương
A. quang điện ngoài. B. bức xạ nhiệt. C. nhiệt điện.
D. quang điện trong.
Câu 11: Gọi 𝑁1 và 𝑁2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng.
Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là 𝑈 . Điệ 1
n áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là 2 𝑁 𝑁 𝑁 A. 𝑈 1 2 2 2 = 𝑈1 (𝑁2) . B. 𝑈 . C. 𝑈 . D. 𝑈 . 𝑁 2 = 𝑈1 2 = 𝑈1 2 = 𝑈1√ 1 𝑁2 𝑁1 𝑁1
Câu 12: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
Câu 13: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động 𝑇.
Tại thời điểm 𝑡 = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này
bằng một nửa giá trị cực đại ở thời điểm đầu tiên (kể từ 𝑡 = 0) là 𝑇 𝑇 𝑇 𝑇 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4
Câu 15: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron 𝐴 của kim loại, hằng
số Planck ℎ và tốc độ ánh sáng trong chân không 𝑐là Trang 74 ℎ𝑐 𝐴 𝑐 A. 𝜆0 = . B. 𝜆 . C. 𝜆 . D. 𝐴 0 = ℎ𝑐 0 = ℎ𝐴 ℎ𝐴 𝜆0 = . 𝑐
Câu 16: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 17: Gọi 𝜆𝑐ℎ, 𝜆𝑐, 𝜆𝑙, 𝜆𝑣 lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp
thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. 𝜆𝑙 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑐 > 𝜆𝑐ℎ. B.
𝜆𝑐 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑐ℎ.
C. 𝜆𝑐ℎ > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑐. D.
𝜆𝑐 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑐ℎ.
Câu 18: Con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 dao động điều hòa với biên độ 𝐴 có cơ năng bằng 1 A. 𝑘𝐴. B. 𝑘𝐴2. C. 𝑘𝐴. D. 2 1 𝑘𝐴2. 2
Câu 19: Trong dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc
A. luôn không đổi.
B. giảm dần theo thời gian.
C. tăng dần theo thời gian.
D. biến đổi theo quy luật sin của thời gian.
Câu 20: Trong quá trình lan truyền của sóng cơ. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền
sóng dao động ngược pha nhau thì có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 21: Một đoạn dây dẫn chiều dài 𝑙 có cường độ dòng điện 𝐼 chạy qua được đặt vuông góc
với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 𝐵. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn
đây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?
A. 𝐹 = 𝐼𝑙2𝐵.
B. 𝐹 = 𝐼2𝑙𝐵.
C. 𝐹 = 𝐼𝑙𝐵.
D. 𝐹 = 𝐼𝑙𝐵2.
Câu 22: Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có 𝑁0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là 𝑇. Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ chưa phân rã ở thời điểm 𝑡 là 𝑇 𝑇 𝑡 A. 𝑁02−𝑡.
B. 𝑁0 (1 − 2−𝑡).
C. 𝑁02−𝑇. D. 𝑡 𝑁0 (1 − 2−𝑇).
Câu 23: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 𝜇𝑚. Chiếu vào chất đó bức xạ
có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang? A. 0,2 𝜇𝑚. B. 0,3 𝜇𝑚.
C. 0,4 𝜇𝑚. D. 0,6 𝜇𝑚.
Câu 24: Hạt nhân 35𝑋 17 có A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron. 1
Câu 25: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng, đại lượng được gọi là 2𝜋√𝐿𝐶
A. chu kì dao động riêng của mạch.
B. tần số dao động riêng của mạch.
C. tần số góc riêng của mạch.
D. biên độ dao động của mạch. 1
Câu 26: Tụ điện có điện dung 𝐶 =
𝑚𝐹 trong mạch điện xoay chiều có tần số 50 𝐻𝑧 sẽ có 𝜋 dung kháng bằng A. 200 𝛺. B. 100 𝛺. C. 50 𝛺. D. 10 𝛺. Trang 75
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 6 cos(𝜋𝑡) (𝑥 tính bằng cm, t
tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 3𝜋 . B. 6𝜋 . C. 2𝜋 . D. 𝑠 𝑠 𝑠 𝑐𝑚 𝜋 . 𝑠
Câu 28: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm đo được là 10−5 𝑊 . Biết 𝑚2
cường độ âm chuẩn là 𝐼0 = 10−12 𝑊 . Mức cường độ âm tại điểm đó là 𝑚2 A. 70 𝑑𝐵. B. 80 𝑑𝐵.
C. 60 𝑑𝐵. D. 50 𝑑𝐵.
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 35𝐶 𝐴 → 37 17 𝑙 + 𝑋 𝑍 𝑛 + 𝐴
18 𝑟. Trong đó hạt 𝑋 có A. 𝑍 = 1; 𝐴 = 3. B. 𝑍 = 2; 𝐴 = 4.
C. 𝑍 = 2 ; 𝐴 = 3 .
D. 𝑍 = 1; 𝐴 = 1.
Câu 30: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorentz lên
hạt điện tích 𝑞 chuyển động với vận tốc 𝑣
ሬሬ Ԧ trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ. q  0 q  0 v q  0 q  0 v v v Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo 𝐾 của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
𝑟0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo 𝑂 về quỹ đạo 𝑀 thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12𝑟0. B. 16𝑟0. C. 25𝑟0. D. 9𝑟0.
Câu 32: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ
hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 𝑢. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 𝑀𝑒𝑉.
B. tỏa năng lượng 18,63 𝑀𝑒𝑉.
C. thu năng lượng 1,863 𝑀𝑒𝑉.
D. tỏa năng lượng 1,863 𝑀𝑒𝑉. 𝜋
Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình 𝑥 = 5 cos (2𝜋𝑡 − ) 𝑐𝑚, 𝑡 3
được tính bằng 𝑠; gốc tọa độ được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng. Kể từ 𝑡 = 0, lò xo
không biến dạng lần đầu tại thời điểm 5 1 2 A. 𝑠. B. 𝑠. C. 𝑠. D. 12 6 3 11 𝑠. 12
Câu 34: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh 𝐴 sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do 𝑔
bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là 𝑇 = 1,919 ± 0,001 𝑠
và 𝑙 = 0,900 ± 0,002 𝑚. Bỏ qua sai số của số 𝜋. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? 𝑚
A. 𝑔 = 9,648 ± 0,003 . B. 𝑔 = 𝑠2 𝑚 9,648 ± 0,031 . 𝑠2 𝑚
C. 𝑔 = 9,544 ± 0,003 . D. 𝑔 = 𝑠2 𝑚 9,544 ± 0,035 . 𝑠2 Trang 76
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách giữa
hai khe là 𝑎 = 1 𝑚𝑚. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 𝑚𝑚 người ta quan sát được vân
sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 𝑚 thì thấy tại 𝑀 chuyển thành vân
tối lần thứ hai. Bước sóng 𝜆 có giá trị là A. 0,64 𝜇𝑚. B. 0,70 𝜇𝑚.
C. 0,60 𝜇𝑚. D. 0,50 𝜇𝑚.
Câu 36: Khi nghiên cứu về mô hình truyền tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, một học
sinh đo đạc được điện áp khi truyền đi là 110 𝑉, điện áp nơi tiêu thụ là 20 𝑉 với hệ số công suất
của mạch tiêu thụ được xác định là 0,8. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải của mô hình này bằng A. 83,3 𝑉. B. 65,8 𝑉. C. 22,1 𝑉. D. 16,5 𝑉.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, 𝐴 là một điểm
nút, 𝐵 là điểm bụng gần 𝐴 nhất. Gọi 𝐿 là khoảng cách giữa 𝐴 và 𝐵 ở thời điểm 𝑡. Biết rằng giá
trị của 𝐿2 phụ thuộc vào thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm 𝑁 trên dây có vị trí
cân bằng cách 𝐴 một khoảng cm khi dây duỗi thẳng. 𝐿2(𝑐𝑚2) 169 144 0,05 𝑡(𝑠) 0
Vận tốc dao động của 𝑁 có giá trị lớn nhất bằng 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚 A. 5𝜋 . B. 25𝜋 . C. 20𝜋 . D. 10𝜋 . 𝑠 𝑠 𝑠 𝑠
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp 𝐴 và 𝐵 dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau 𝐴𝐵 = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 𝜆 = 2 cm.
Một đường thẳng (∆) song song với 𝐴𝐵 và cách 𝐴𝐵 một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của 𝐴𝐵 tại điểm 𝐶. Khoảng cách ngắn nhất từ 𝐶 đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là A. 0,56 𝑐𝑚. B. 0,64 𝑐𝑚. C. 0,43 𝑐𝑚 . D. 0,5 𝑐𝑚.
Câu 39: Trên mặt phẳng nghiêng góc 𝛼 = 300 so với phương ngang, có một chiếc gờ thẳng,
dài, nằm ngang, có thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng nghiêng, được đặt cố định. Một con lắc
lò xo được bố trí nằm trên mặt phẳng nghiêng và gờ như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng k = 𝑁 10 , vật 𝑚
nặng có khối lượng 𝑚 = 100g, hệ số ma sát giữa vật và các bề mặt là 𝜇 = 0,2. Lấy g = 𝑚 10 . Từ 𝑠2
vị trí lò xo không biến dạng, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn 𝛥𝑙 rồi thả nhẹ. Trang 77 g
Tốc độ cực đại của vật sau khi được thả ra là 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 47,7 . B. 63,7 . C. 75,8 . D. 𝑠 𝑠 𝑠 𝑐𝑚 72,7 . 𝑠
Câu 40: Đặt một điện áp 𝑢 = 𝑈√2 cos(120𝜋𝑡)V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần
𝑅 = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều
chỉnh điện dung 𝐶 của tụ, chọn 𝑟, 𝐿 sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm 𝐴,
𝑀; 𝑀, 𝑁 và 𝑁, 𝐵 thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị 𝑈𝐴𝑀, 𝑈𝑀𝑁, 𝑈𝑁𝐵 thỏa mãn biểu thức:
2𝑈𝐴𝑀 = 2𝑈𝑀𝑁 = 𝑈𝑁𝐵 = 𝑈. C L, r R A M N B
Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào? A. 3,8 𝜇𝐹. B. 5,5 𝜇𝐹.
C. 6,3 𝜇𝐹. D. 4,5 𝜇𝐹.  HẾTĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Điện trường gây bởi điện tích 𝑄 tại vị trí cách nó một khoảng 𝑟 có cường độ được xác định bởi A. 9.109 𝑄. B. −9.109 𝑄. C. −9.109 𝑄 . 𝑟 𝑟 𝑟2 D. 9.109 𝑄 . 𝑟2
Hướng dẫn: Chọn D.
Biểu thức tính cường độ điện trường 𝑄 𝐸 = 9.109 𝑟2
Câu 2: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 𝑙 tại nơi có gia
tốc trọng trường 𝑔 là 1 𝑔 𝑔 1 𝑙 A. 𝑇 = √ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = √ . 2𝜋 𝑙 𝑙 2𝜋 𝑔 𝑙 D. 𝑇 = 2𝜋√ . 𝑔
Hướng dẫn: Chọn D.
Chu kì dao động của con lắc đơn 𝑙 𝑇 = 2𝜋√ 𝑔 Trang 78
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp xoay chiều 𝑢 =
𝑈0 cos(𝜔𝑡) ; 𝑈0 không đổi, 𝜔 thay đổi được. Thay đổi 𝜔 để điện áp hiệu dụng hai đầu điện
trở bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của 𝜔 lúc này là 𝑅 1 A. 𝜔 = 𝐿𝐶. B. 𝜔 = . C. 𝜔 = . D. 𝜔 = 𝑅𝐶 𝐿 √𝐿𝐶
Hướng dẫn: Chọn C.
Mạch xảy ra cộng hưởng 1 𝜔 = √𝐿𝐶
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. cảm ứng điện từ. D. nhiệt điện.
Hướng dẫn: Chọn C.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5: Trong hiệu tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, bước sóng 𝜆. Quỹ tích
các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng bước sóng là
A. dãy cực tiểu liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
B. dãy cực đại liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
C. dãy cực tiểu xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
D. dãy cực đại xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
Hướng dẫn: Chọn A.
Các điểm có ∆𝑑 = 𝜆 là dãy cực đại gần trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Để có thể dễ dàng đo được khoảng vân ta có thể
A. giảm bước sóng của ánh sáng dùng làm thí nghiệm.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
D. dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe Young.
Hướng dẫn: Chọn C.
Để tăng khoảng vân, ta có thể tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số𝑓, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ 𝑣 và có bước sóng
𝜆. Hệ thức đúng là? 𝜆 𝑓 A. 𝑣 = . B. 𝑣 = 𝜆𝑓.
C. 𝑣 = 2𝜋𝜆𝑓. D. 𝑣 = . 𝑓 𝑣
Hướng dẫn: Chọn B.
Biểu thức liên hệ giữa bước sóng 𝜆, vận tốc truyền sóng 𝑣 và tần số 𝑓 là 𝑣 = 𝜆𝑓
Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có 𝑝 cặp cực và quay với vận tốc 𝑛
vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là 60 𝑛𝑝 A. 𝑓 = . B. 𝑓 = 𝑝𝑛. C. 𝑓 = . D. 𝑓 = 𝑛𝑝 60 60𝑛. 𝑝
Hướng dẫn: Chọn C.
Tần số của máy phát điện 𝑝𝑛 𝑓 = 60 𝜋
Câu 9: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos (𝜔𝑡 + )vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ 4
dòng điện trong mạch là 𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑𝑖). Giá trị của 𝜑𝑖 bằng Trang 79 3𝜋 𝜋 𝜋 3𝜋 A. . B. . C. − . D. − . 4 2 2 4
Hướng dẫn: Chọn A. Đố 𝜋
i với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 2 𝜋 𝜋 3𝜋 ⇒ 𝜑𝑖 = + = 4 2 4
Câu 10: Quang điện trở là một linh kiện điện tử hoạt động dựa vào hiện tương
A. quang điện ngoài. B. bức xạ nhiệt. C. nhiệt điện.
D. quang điện trong.
Hướng dẫn: Chọn D.
Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 11:
Gọi 𝑁1 và 𝑁2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng.
Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là 𝑈 . Điệ 1
n áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là 2 𝑁 𝑁 𝑁 A. 𝑈 1 2 2 2 = 𝑈1 (𝑁2) . B. 𝑈 . C. 𝑈 . D. 𝑈 . 𝑁 2 = 𝑈1 2 = 𝑈1 2 = 𝑈1√ 1 𝑁2 𝑁1 𝑁1
Hướng dẫn: Chọn C.
Công thức máy biến áp 𝑁 𝑈 2 2 = 𝑈1 𝑁1
Câu 12: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
Hướng dẫn: Chọn C.
Điều kiện để có dòng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
Câu 13: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Hướng dẫn: Chọn C.
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động 𝑇.
Tại thời điểm 𝑡 = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này
bằng một nửa giá trị cực đại ở thời điểm đầu tiên (kể từ 𝑡 = 0) là 𝑇 𝑇 𝑇 𝑇 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4
Hướng dẫn: Chọn C.
Thời gian để điện tích trên tụ giảm từ cực đại đến một nửa giá trị cực đại lần đầu tien là 𝑇 ∆𝑡 = 6
Câu 15: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron 𝐴 của kim loại, hằng
số Planck ℎ và tốc độ ánh sáng trong chân không 𝑐là ℎ𝑐 𝐴 𝑐 A. 𝜆0 = . B. 𝜆 . C. 𝜆 . D. 𝐴 0 = ℎ𝑐 0 = ℎ𝐴 ℎ𝐴 𝜆0 = . 𝑐
Hướng dẫn: Chọn A.
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 𝜆0, công thoát 𝐴 với hằng số ℎ và 𝑐 Trang 80 ℎ𝑐 𝜆0 = 𝐴
Câu 16: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Hướng dẫn: Chọn B.
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 17: Gọi 𝜆𝑐ℎ, 𝜆𝑐, 𝜆𝑙, 𝜆𝑣 lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp
thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. 𝜆𝑙 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑐 > 𝜆𝑐ℎ. B.
𝜆𝑐 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑐ℎ.
C. 𝜆𝑐ℎ > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑐. D.
𝜆𝑐 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑐ℎ.
Hướng dẫn: Chọn D. Thứ tự đúng là
𝜆𝑐 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑐ℎ
Câu 18: Con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 dao động điều hòa với biên độ 𝐴 có cơ năng bằng 1 A. 𝑘𝐴. B. 𝑘𝐴2. C. 𝑘𝐴. D. 2 1 𝑘𝐴2.
2  Hướng dẫn: Chọn D.
Cơ năng của con lắc lò xo 1 𝐸 = 𝑘𝐴2 2
Câu 19: Trong dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc
A. luôn không đổi.
B. giảm dần theo thời gian.
C. tăng dần theo thời gian.
D. biến đổi theo quy luật sin của thời gian.
Hướng dẫn: Chọn B.
Dao động tắt dần, biên độ của con lắc giảm dần theo thời gian.
Câu 20: Trong quá trình lan truyền của sóng cơ. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền
sóng dao động ngược pha nhau thì có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau nửa bước sóng sẽ
dao động ngược pha nhau.
Câu 21: Một đoạn dây dẫn chiều dài 𝑙 có cường độ dòng điện 𝐼 chạy qua được đặt vuông góc
với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 𝐵. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn
đây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?
A. 𝐹 = 𝐼𝑙2𝐵.
B. 𝐹 = 𝐼2𝑙𝐵.
C. 𝐹 = 𝐼𝑙𝐵.
D. 𝐹 = 𝐼𝑙𝐵2.
Hướng dẫn: Chọn C.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với các đường sức 𝐹 = 𝐼𝐵𝑙
Câu 22: Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có 𝑁0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là 𝑇. Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ chưa phân rã ở thời điểm 𝑡 là Trang 81 𝑇 𝑇 𝑡 A. 𝑁02−𝑡.
B. 𝑁0 (1 − 2−𝑡).
C. 𝑁02−𝑇. D. 𝑡 𝑁0 (1 − 2−𝑇).
Hướng dẫn: Chọn C.
Lượng mẫu chất phóng xạ còn lại 𝑡 𝑁 = 𝑁02−𝑇
Câu 23: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 𝜇𝑚. Chiếu vào chất đó bức xạ
có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang? A. 0,2 𝜇𝑚. B. 0,3 𝜇𝑚.
C. 0,4 𝜇𝑚. D. 0,6 𝜇𝑚.
Hướng dẫn: Chọn D.
Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6
μm không thể gây ra hiện tượng phát quang.
Câu 24: Hạt nhân 35𝑋 17 có A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Hướng dẫn: Chọn A. Hạt nhân 35𝑋 17 có 35 nuclon. 1
Câu 25: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng, đại lượng được gọi là 2𝜋√𝐿𝐶
A. chu kì dao động riêng của mạch.
B. tần số dao động riêng của mạch.
C. tần số góc riêng của mạch.
D. biên độ dao động của mạch.
Hướng dẫn: Chọn B. 1 Trong mạch dao động thì
được gọi là tần số của mạch dao động. 2𝜋√𝐿𝐶 1
Câu 26: Tụ điện có điện dung 𝐶 =
𝑚𝐹 trong mạch điện xoay chiều có tần số 50 𝐻𝑧 sẽ có 𝜋 dung kháng bằng A. 200 𝛺. B. 100 𝛺. C. 50 𝛺. D. 10 𝛺.
Hướng dẫn: Chọn D.
Dung kháng của tụ điện 1 𝑍𝐶 = 𝐶𝜔 1 𝑍𝐶 = = 10 𝛺 1 ( . 10−3) (100𝜋) 𝜋
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 6 cos(𝜋𝑡) (𝑥 tính bằng cm, t
tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 3𝜋 . B. 6𝜋 . C. 2𝜋 . D. 𝑠 𝑠 𝑠 𝑐𝑚 𝜋 . 𝑠
Hướng dẫn: Chọn B.
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động 𝑐𝑚
𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴 = 6𝜋 𝑠
Câu 28: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm đo được là 10−5 𝑊 . Biết 𝑚2
cường độ âm chuẩn là 𝐼0 = 10−12 𝑊 . Mức cường độ âm tại điểm đó là 𝑚2 A. 70 𝑑𝐵. B. 80 𝑑𝐵.
C. 60 𝑑𝐵. D. 50 𝑑𝐵. Trang 82
Hướng dẫn: Chọn A.
Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm: 𝐼 𝐿 = 10 𝑙𝑜𝑔 𝐼0 (10−5) 𝐿 = 10 𝑙𝑜𝑔 = 70 𝑑𝐵 (10−12)
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 35𝐶 𝐴 → 37 17 𝑙 + 𝑋 𝑍 𝑛 + 𝐴
18 𝑟. Trong đó hạt 𝑋 có A. 𝑍 = 1; 𝐴 = 3. B. 𝑍 = 2; 𝐴 = 4.
C. 𝑍 = 2 ; 𝐴 = 3 .
D. 𝑍 = 1; 𝐴 = 1.
Hướng dẫn: Chọn A.
Phương trình phản ứng: 35𝐶 3 → 1 37 17 𝑙 + 𝑋 1 𝑛 0 + 𝐴 18 𝑟
Hạt nhân 𝑋 có 𝑍 = 1 và 𝐴 = 3.
Câu 30: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorentz lên
hạt điện tích 𝑞 chuyển động với vận tốc 𝑣
ሬሬ Ԧ trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với q  0 q  0 v q  0 q  0 v v v Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 đường sức từ. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Hướng dẫn: Chọn D.
Điện tích chuyển động tròn ⇒ lực Lorentz có chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay
chỉ chiều chuyển động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi
ra 900 chỉ chiều của lực Lorentz ⇒ Hình 4 là phù hợp.
Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo 𝐾 của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
𝑟0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo 𝑂 về quỹ đạo 𝑀 thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12𝑟0. B. 16𝑟0. C. 25𝑟0. D. 9𝑟0.
Hướng dẫn: Chọn B.
Bán kính quỹ đạo 𝑀 𝑟 → 𝑀 = 𝑛2𝑟0
𝑟𝑂 − 𝑟𝑀 = (52 − 32)𝑟0 = 16𝑟0.
Câu 32: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ
hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 𝑢. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 𝑀𝑒𝑉.
B. tỏa năng lượng 18,63 𝑀𝑒𝑉.
C. thu năng lượng 1,863 𝑀𝑒𝑉.
D. tỏa năng lượng 1,863 𝑀𝑒𝑉.
Hướng dẫn: Chọn A.
Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau
phản ứng ⇒ phản ứng này thu năng lượng
∆𝐸 = ∆𝑢𝑐2 = (0,02). (931,5) = 18,63 𝑀𝑒𝑉 Trang 83 𝜋
Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình 𝑥 = 5 cos (2𝜋𝑡 − ) 𝑐𝑚, 𝑡 3
được tính bằng 𝑠; gốc tọa độ được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng. Kể từ 𝑡 = 0, lò xo
không biến dạng lần đầu tại thời điểm 5 1 2 A. 𝑠. B. 𝑠. C. 𝑠. D. 12 6 3 11 𝑠.
12 Hướng dẫn: Chọn A.   −A +A O t = 0
Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn. 𝜋
o 𝑡 = 0 thì 𝜑0 = − → điểm 𝑀 trên đường tròn. 3
o vị trí lò xo không biến dạng 𝑥 = 0. Thời gian cần tìm 5𝜋 ( ) 5 ∆𝑡 = 6 = 𝑠 (2𝜋) 12
Câu 34: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh 𝐴 sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do 𝑔
bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là 𝑇 = 1,919 ± 0,001 𝑠
và 𝑙 = 0,900 ± 0,002 𝑚. Bỏ qua sai số của số 𝜋. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? 𝑚
A. 𝑔 = 9,648 ± 0,003 . B. 𝑔 = 𝑠2 𝑚 9,648 ± 0,031 . 𝑠2 𝑚
C. 𝑔 = 9,544 ± 0,003 . D. 𝑔 = 𝑠2 𝑚 9,544 ± 0,035 . 𝑠2
Hướng dẫn: Chọn B.
Chu kì dao động của con lắc đơn 𝑙 𝑇 = 2𝜋√ 𝑔 𝑙 ⇒ 𝑔 = (2𝜋)2 𝑇2 (0,900) 𝑚 𝑔 = (2𝜋)2 = 9,64833 (1,919)2 𝑠2
Sai số tuyệt đối của phép đo: ∆𝑙 ∆𝑇 𝛥𝑔 = 𝑔 ( + 2 ) 𝑙 𝑇 (0,002) (0,001) 𝑚 ∆𝑔 = (9,64833) [ + 2. ] = 0,0314 (0,900) (1,919) 𝑠2 Trang 84 Ghi kết quả 𝑚 𝑇 = 9,648 ± 0,031 𝑠2
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách giữa
hai khe là 𝑎 = 1 𝑚𝑚. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 𝑚𝑚 người ta quan sát được vân
sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 𝑚 thì thấy tại 𝑀 chuyển thành vân
tối lần thứ hai. Bước sóng 𝜆 có giá trị là A. 0,64 𝜇𝑚. B. 0,70 𝜇𝑚.
C. 0,60 𝜇𝑚. D. 0,50 𝜇𝑚.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có : 𝐷𝜆 𝑥𝑀 = 5 { 𝑎 (𝐷 + 0,75)𝜆 𝑥𝑀 = 3,5 𝑎 ⇒ 5𝐷 = 3,5(𝐷 + 0,75) ⇒ 𝐷 = 1,75 𝑚
Bước sóng dùng trong thí nghiệm 𝐷𝜆 𝑥𝑀 = 5 𝑎 𝑥𝑎 (5,25.10−3). (1.10−3) ⇒ 𝜆 = = = 0,6 𝜇𝑚 5𝐷 5. (1,75)
Câu 36: Khi nghiên cứu về mô hình truyền tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, một học
sinh đo đạc được điện áp khi truyền đi là 110 𝑉, điện áp nơi tiêu thụ là 20 𝑉 với hệ số công suất
của mạch tiêu thụ được xác định là 0,8. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải của mô hình này bằng A. 83,3 𝑉. B. 65,8 𝑉. C. 22,1 𝑉. D. 16,5 𝑉.
Hướng dẫn: Chọn A. U Utt costt U
Từ giản đồ vecto, ta có 𝑈2 = ∆𝑈2 + 𝑈2
𝑡𝑡 + 2𝑈𝑡𝑡∆𝑈 cos 𝜑𝑡𝑡
(110)2 = ∆𝑈2 + (20)2 + 2. (20)∆𝑈(0,8)
∆𝑈2 + 32𝛥𝑈 − 9600 = 0 ⇒ 𝛥𝑈 = 83,3 𝑉
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, 𝐴 là một điểm
nút, 𝐵 là điểm bụng gần 𝐴 nhất. Gọi 𝐿 là khoảng cách giữa 𝐴 và 𝐵 ở thời điểm 𝑡. Biết rằng giá
trị của 𝐿2 phụ thuộc vào thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm 𝑁 trên dây có vị trí
cân bằng cách 𝐴 một khoảng cm khi dây duỗi thẳng. Trang 85 𝐿2(𝑐𝑚2) 169 144 0,05 𝑡(𝑠) 0
Vận tốc dao động của 𝑁 có giá trị lớn nhất bằng 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚 A. 5𝜋 . B. 25𝜋 . C. 20𝜋 . D. 10𝜋 . 𝑠 𝑠 𝑠 𝑠
Hướng dẫn: Chọn B.
Khoảng cách giữa hai phần tử sóng 𝐿2 = ∆𝑥2 + ∆𝑢2
Trong đó 𝛥𝑥là khoảng cách giữa 𝐴 và 𝐵 theo phương truyền sóng, 𝛥𝑢 là khoảng cách giữa 𝐴
và 𝐵 theo phương dao động của các phần tử môi trường.
Với 𝐴 là một nút sóng → 𝛥𝑢2 = 𝑢2𝐵 Từ đồ thị ta có
𝐿2 = 122 + 52 𝑐𝑜𝑠2(20𝜋𝑡) cm2
→ 𝛥𝑥 = 12 cm → 𝜆 = 48cm và 𝑎𝐵 = 5 cm 𝑇 = 0,2s
Với 𝑁 có vị trí cân bằng cách nút một khoảng 𝜆 12 → 1 𝑎𝑁 = 𝑎 2 𝐵 = 2,5 cm
Vận tốc dao động của điểm 𝑁 có giá trị lớn nhất là
𝑣𝑁𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝑎𝑁 v = (10 )(2,5) = 𝑚 25 ◼ Nmax 𝑠
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp 𝐴 và 𝐵 dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau 𝐴𝐵 = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 𝜆 = 2 cm.
Một đường thẳng (∆) song song với 𝐴𝐵 và cách 𝐴𝐵 một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của 𝐴𝐵 tại điểm 𝐶. Khoảng cách ngắn nhất từ 𝐶 đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là A. 0,56 cm. B. 0,64 cm.
C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.
Hướng dẫn: Chọn A. k = 0 Md1 d2 A x B Trang 86
Để 𝑀 là cực tiểu và gần trung trực của của 𝐴𝐵 nhất thì 𝑀 phải nằm trên cực tiểu ứng với 𝑘 = 0. 1
𝑑2 − 𝑑1 = (0 + ) 𝜆 = 1 cm (1) 2 Từ hình vẽ, ta có: 𝑑2 = 22 + 𝑥2 { 1 (2) 𝑑22 = 22 + (8 − 𝑥)2 Từ (1) và (2)
⇒ √22 + (8 − 𝑥)2 − √22 + 𝑥2 = 1
Giải phương trình trên ta thu được 𝑥 = 3,44 𝑐𝑚
Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa 𝑀 và trung trực 𝐴𝐵 là 4 − 3,44 = 0,56 𝑐𝑚
Câu 39: Trên mặt phẳng nghiêng góc 𝛼 = 300 so với phương ngang, có một chiếc gờ thẳng,
dài, nằm ngang, có thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng nghiêng, được đặt cố định. Một con lắc
lò xo được bố trí nằm trên mặt phẳng nghiêng và gờ như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng k = 𝑁 10 , vật 𝑚
nặng có khối lượng 𝑚 = 100g, hệ số ma sát giữa vật và các bề mặt là 𝜇 = 0,2. Lấy g = 𝑚 10 . Từ 𝑠2
vị trí lò xo không biến dạng, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn 𝛥𝑙 rồi thả nhẹ. g
Tốc độ cực đại của vật sau khi được thả ra là 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 A. 47,7 . B. 63,7 . C. 75,8 . D. 𝑠 𝑠 𝑠 𝑐𝑚 72,7 . 𝑠
Hướng dẫn: Chọn D. N2 N1 F 1 ms Fms2 P
Dao động của con lắc là dao động tắt dần dưới tác dụng của hai lực ma sát tại hai bề mặt tiếp
xúc. Do đó, con lắc có tốc độ cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên.
Tại vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn 𝜇(𝑁 𝛥𝑙 1 + 𝑁2) 0 = 𝑘
Mặc khác, từ hình vẽ, ta có
𝑁1 = 𝑚𝑔 𝑠𝑖𝑛 𝛼 và 𝑁2 = 𝑚𝑔 𝑐𝑜𝑠 𝛼 →
𝜇𝑚𝑔(𝑠𝑖𝑛 𝛼+𝑐𝑜𝑠 𝛼) 𝛥𝑙0 = 𝑘 Trang 87 1 (0,2)(100.10−3).(10)( +√3) 𝛥𝑙 2 2 0 = = 2,73cm (10)
Biên độ dao động của con lắc trong nửa chu kì đầu
𝐴 = (10) − (2,73) = 7,27cm
Tốc độ dao động cực đại 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴 (10) 𝑐𝑚 𝑣𝑚𝑎𝑥 = √ . (7,27) = 72,7 (100. 10−3) 𝑠
Câu 40: Đặt một điện áp 𝑢 = 𝑈√2 cos(120𝜋𝑡)V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần
𝑅 = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều
chỉnh điện dung 𝐶 của tụ, chọn 𝑟, 𝐿 sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm 𝐴,
𝑀; 𝑀, 𝑁 và 𝑁, 𝐵 thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị 𝑈𝐴𝑀, 𝑈𝑀𝑁, 𝑈𝑁𝐵 thỏa mãn biểu thức:
2𝑈𝐴𝑀 = 2𝑈𝑀𝑁 = 𝑈𝑁𝐵 = 𝑈. C L, r R A M N B
Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào? A. 3,8 𝜇𝐹. B. 5,5 𝜇𝐹.
C. 6,3 𝜇𝐹. D. 4,5 𝜇𝐹.
Hướng dẫn: Chọn B.
Từ giả thuyết bài toán ta có : 𝑈 𝑅2 = 𝑟2 + 𝑍2 𝐴𝑀 = 𝑈𝑀𝑁 𝐿 {𝑈 2
𝑁𝐵 = 2𝑈𝐴𝑀→{𝑍𝐶 = 4𝑅2 𝑈 2 𝑁𝐵 = 𝑈
𝑍𝐶 = (𝑅 + 𝑟)2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶)2 𝑍𝐿 = √1252 − 𝑟2 𝑟 = 75 → {𝑍𝐶 = 250𝛺 → { Ω 2 𝑍𝐿 = 100
2502 = (125 + 𝑟)2 + (√1252 − 𝑟2 − 250)
Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại (𝑅+𝑟)2+𝑍2 𝑍 𝐿 𝐶 = = 500Ω 𝑜 𝑍𝐿 → 𝐶 ≈ 5,3 μF
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 ĐỀ 7 Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos t
 (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có
điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? U 2 U U A. I = . B. I = . C. I = . D. I = UR . R 2R R
Câu 2: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên
A. Ngược pha với nhau. B. vuông pha với nhau. C. cùng pha với nhau. D. lệch pha π/6.
Câu 3: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện 0 của
một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây? Trang 88 hA A hc Ac A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = 0 c 0 hc 0 A 0 h
Câu 4: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn
hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B.
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C.
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D.
năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 3
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau rad với biên độ 2
A và A . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 1 2 A. 2 2 A = A + A . B. A = A + A .
C. A = A − A . D. 2 2 A = A − A . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 6: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức 1 1 2 1 L A. f = LC. B. f = . C. f = . D. f = . 2 2 LC LC 2 C
Câu 7: Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R thì hiệu suất của nguồn điện N
có điện trở r được tính bởi biểu thức R R r R + r A. N H = .100% . B. N H = .100% . C. H = .100% . D. N H = .100%. R + r r R R N N N
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không.
D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 9: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và
viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li
độ góc α có biểu thức
A. mg (1+sinα).
B. mg (1-cosα).
C. mg (1+cosα). D. mg (1-sinα). Câu 10: Tia −
 cùng bản chất với tia nào sau đây? A. Tia 
B. Tia hồng ngoại. C. Tia +  D. Tia catôt
Câu 11: Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ). B + v
Lực Lorenxơ có chiều:
A.
từ trong ra ngoài.
B. từ ngoài vào trong. C. từ phải sang trái.
D. từ dưới lên.
Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm
tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ toàn phần.
Câu 13: .Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 14: Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và chất khí. B. chất rắn và lỏng. Trang 89
C. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. cả chất rắn, lỏng và khí.
Câu 15: Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 16: Đặt điện áp u = U cos100 t
 ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0 4 10− C =
(F) . Dung kháng của tụ điện là A. 150 B. 200 C. 50 D. 100
Câu 17: Số nuclôn có trong hạt nhân 197 Au là 79 A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc  thay đổi được
vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Điện hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi L 1 1 1 A. 2  = . B. L  = . . C. LC = D. L = . C 2 C  2  C
Câu 19: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng A. tăng.
B. không đổi. C. giảm.
D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 20: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
A. phần đứng yên gắn với vỏ máy.
B. phần cảm tạo ra từ trường.
C. phần quay quanh một trục đối xứng.
D. phần ứng tạo ra dòng điện.
Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của
cuộn cảm lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 22: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi  là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC 2 U U A. 2 P = cos  B. P = cos 
C. P = 0,5U I cos 
D. P = UI cos  R Z 0 0
Câu 23: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là    A. = (2k + ) 1 . B. = (2k + ) 1 . C. = k . D. = k . 2 4 2
Câu 24: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không.
B.
khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C.
nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyến từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
D.
trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 25:
Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính
15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn
quan sát là 0,7 mm. Hai vân sáng bậc 3 cách nhau một đoạn là A. 4, 2 mm . B. 2,1 mm. C. 3, 7 mm . D. 1, 4 mm .
Câu 27: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 Ar lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1 18
u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 40 Ar là 18 A. 339,82 MeV. B. 338,76 MeV. C. 344,93MeV.. D. 339,81 MeV
Câu 28: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia
tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi
lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì vật qua vị trí có tốc độ góc là Trang 90 A. 2,7 m/s. B. 0,54 m/s. C. 0,27 m/s. D. 5,4 m/s. Hướng dẫn  v 3  3g F
= mg = 0, 05 N   = 0, 05 rad =  v = = = 0, 27 m / s kv ( ) 0 max 0 2 2 2 Chọn C.
Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và
một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ 1
có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 2 C 1km. Tỉ số 2 là C1 A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1
Câu 30: Chất phóng xạ pôlôni 210 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của 84
pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa 103
khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là
. Coi khối lượng nguyên tử 35
bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là A. 138 ngày. B. 105 ngày. C. 276 ngày. D. 69 ngày.
Câu 31: Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành
electron dẫn của PbSe là 0,22 eV. Lấy 3 − 4 8 h = 6, 625.10 Js;c = 3.10 /
m s . Giới hạn quang dẫn của PbSe là A. 5, 64 m  . B. 6,54 m  C. 1, 45 m  D. 4,145 m  1
Câu 32: Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L =
H, và biến trở R, đoạn 
MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức u = 200cos(100 t  )(V) . Điều chỉnh AB
C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Điện dung có giá trị 4 10− 4 10− 4 10− −4 2.10 A. F . B. F . C. F . D. F . 3 2  
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng  (380 nm    760 nm) . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng
trung tâm lần lượt là 6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng  dùng trong thí nghiệm là A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Câu 34: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao động
điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 40 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng v = 3,2 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng
tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2)
cách O một khoảng nhỏ nhất là: A. 4 6 cm. B. 5 6 cm. C. 6 6 cm. D. 14 cm.
Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt
vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U cost(V ) 0
, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện
thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như
hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB Trang 91 u A L R C B t M N
A. cos = 0,86.
B. cos = 0, 71.
C. cos = 0,5 . D. cos = 0,55 .
Câu 36: Cho con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 2
10 m s với phương trình ly độ góc  = 0, 05.cos (2 t
 +  3)rad. Lấy gần đúng 2  =10 . Tổng
quãng đường đi được của quả nặng sau 5 s chuyển động là A. 25 cm. B. 50 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 37: Một nguồn sáng có công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn
phát ra trong một giây xấp xỉ bằng 3,02.1019 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề
mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30 m  ; − 0,36 m  ; 0,43 m  ; 0,55 m  và 0,58 m  . Lấy 34 h = 6, 625 10 J.s; 8
c = 310 m/s. Số kim loại
không xảy ra hiện tượng quang điện là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất
giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một
phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: hòn bi có kích thước rất nhỏ nặng m = 150 g treo vào đầu một
sợi dây đàn hồi có chiều dài tự nhiên ℓ = 20 cm, có hệ số đàn hồi k1 = 50 N/m (đầu trên sợi
dây gắn cố định tại H). Một cái đĩa M = 250 g được gắn chặt ở đầu trên của lò xo nhẹ có độ
cứng k2 = 100 N/m, đầu dưới của lò xo gắn cố định, sao cho hệ chỉ có thể dao động theo
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và trùng với phương của sợi dây. Lúc đầu, giữ m tại
điểm H thì khoảng cách từ M đến H đúng bằng ℓ. Sau đó, thả m không vận tốc đầu, khi m
chạm M thì xảy ra va chạm mềm, hai vật dính chặt vào nhau và cùng dao động với chu kì Th.
Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của Th gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,35 s. B. 0,29 s. C. 0,32 s. D. 0,36 s.
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa
cuộn cảm có độ tực ảm L và điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều lý tưởng mắc nối tiếp xen
giữa mạch thì số chỉ ampe kế là 2,65A. Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3,64A.
Nếu mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe kế là 1,68A. Hỏi nếu mắc song song ampe
kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây: A. 1,86A . B. 1, 21A . C. 1,54A . D. 1,91A .
----------------- HẾT ----------------- Trang 92 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C A A D B C B C A A B D B D A C C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B B D D A C B C C A B C A D A B A A A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos t
 (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có
điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? U 2 U U A. I = . B. I = . C. I = . D. I = UR . R 2R R Lời giải U U I = = Z R Chọn C
Câu 2: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên
A. Ngược pha với nhau. B. vuông pha với nhau. C. cùng pha với nhau. D. lệch pha π/6. Lời giải
+ Trong giao động điều hòa li độ và gia tốc biến thiên ngược pha với nhau. Chọn B
Câu 3: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện 0 của
một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây? hA A hc Ac A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = 0 c 0 hc 0 A 0 h Lời giải Chọn C
Câu 4: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn
hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B.
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C.
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D.
năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Lời giải 2 E  mc Ta có:  = =
, theo đề bài X và Y có cùng độ hụt khối, vì vậy hạt nhân nào hạt nhân A A
nào có số khối lớn hơn sẽ có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn kéo theo kém bền vũng hơn. Theo
đề bài khối của X lớn hơn số khối của Y nên Y bền vũng hơn. 3
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau rad với biên độ 2
A và A . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 1 2 A. 2 2 A = A + A . B. A = A + A .
C. A = A − A . D. 2 2 A = A − A . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Trang 93
Với hai dao động vuông pha  = (2k + ) 1 ta luôn có: 2 2 A = A + A 2 1 2 Chọn A
Câu 6: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức 1 1 2 1 L A. f = LC. B. f = . C. f = . D. f = . 2 2 LC LC 2 C Lời giải Chọn B
Câu 7: Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R thì hiệu suất của nguồn điện N
có điện trở r được tính bởi biểu thức R R r R + r A. N H = .100% . B. N H = .100% . C. H = .100% . D. N H = .100%. R + r r R R N N N Lời giải Chọn A
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không.
D. đều tuân theo quy luật giao thoa. Đáp án C
+ Chỉ sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng cơ không truyền được trong chân không. Lời giải
Câu 9: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và
viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li
độ góc α có biểu thức
A. mg (1+sinα).
B. mg (1-cosα).
C. mg (1+cosα). D. mg (1-sinα). Lời giải
+ Thế năng của con lắc E = mg (1− cos )  . t Chọn B Câu 10: Tia −
 cùng bản chất với tia nào sau đây? A. Tia 
B. Tia hồng ngoại. C. Tia +  D. Tia catôt Lời giải Chọn C
Câu 11: Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ). B + v
Lực Lorenxơ có chiều:
A.
từ trong ra ngoài.
B. từ ngoài vào trong. C. từ phải sang trái.
D. từ dưới lên. Lời giải
Sự dụng quy tắc bàn tay trái Trang 94 Chọn A
Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm
tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ toàn phần. Lời giải Chọn A
Câu 13: .Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại
D. động năng ở vị trí cân bằng. Lời giải Chọn C
Câu 14: Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và chất khí.
B. chất rắn và lỏng.
C. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. cả chất rắn, lỏng và khí. Lời giải Chọn D
Câu 15: Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm. Lời giải Chọn B
Câu 16: Đặt điện áp u = U cos100 t
 ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0 4 10− C =
(F) . Dung kháng của tụ điện là A. 150 B. 200 C. 50 D. 100 Lời giải 1 1 Ta có Z = = =100 . C 4 − C  10 .100  Chọn D
Câu 17: Số nuclôn có trong hạt nhân 197 Au là 79 A. 197. B. 276. C. 118. D. 79. Lời giải Chọn A
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc  thay đổi được
vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Điện hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi L 1 1 1 A. 2  = . B. L  = . . C. LC = D. L = . C 2 C  2  C Lời giải
Điều kiện cộng hưởng: 1 1 Z = Z  L  =  LC = L C 2 C   Chọn C
Câu 19: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng A. tăng.
B. không đổi. C. giảm.
D. có thể tăng hoặc giảm. Trang 95 Lời giải
Tốc độ truyền sóng trong các môi trường giảm theo thứ tự Rắn → lỏng → khí. Chọn C
Câu 20: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
A. phần đứng yên gắn với vỏ máy.
B. phần cảm tạo ra từ trường.
C. phần quay quanh một trục đối xứng.
D. phần ứng tạo ra dòng điện. Lời giải
+ Trong máy phát điện xoay chiều một pha thì Roto luôn quay quanh một trục đối xứng. Chọn C
Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của
cuộn cảm lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Lời giải T' = 2 L'C T ' L ' 4L T = 2 LC =  = = =
= 2 = T' = 2T.. Chọn B.  =  T L L T 2 LC Lời giải Chọn A
Câu 22: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi  là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC 2 U U A. 2 P = cos  B. P = cos 
C. P = 0,5U I cos 
D. P = UI cos  R Z 0 0 Lời giải 2 2 U U 1
+ Công suất trung bình của mạch RLC: 2 2 P = UI cos  = I R = cos  = cos  = U I cos  o o Z R 2 Chọn B
Câu 23: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là    A. = (2k + ) 1 . B. = (2k + ) 1 . C. = k . D. = k . 2 4 2 Lời giải
Điều kiện để sóng dừng một đầu cố định và một đầu tự do là l = (2k + ) 1 0, 25 Chọn B
Câu 24: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không.
B.
khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C.
nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyến từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
D.
trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn. Lời giải
Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với
bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 25:
Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính
15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm. Trang 96 Lời giải / df d f / d 1 = 5 d =  k = − = − ⎯⎯⎯ →f = 30 cm k 2 =+ ( ) d − f d d − f
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn
quan sát là 0,7 mm. Hai vân sáng bậc 3 cách nhau một đoạn là A. 4, 2 mm . B. 2,1 mm. C. 3, 7 mm . D. 1, 4 mm . Lời giải 3i+3i=6i=6.0,7=4,2mm Chọn A
Câu 27: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 Ar lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1 18
u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 40 Ar là 18 A. 339,82 MeV. B. 338,76 MeV. C. 344,93MeV. D. 339,81 MeV Lời giải 2
W = ((A− Z)m + Z.m − m ).c = (18.1, 0073 + 22.1, 0087 − 39, 9525).931, 5 = 344, 93445(M eV) lk n p Ar
Câu 28: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia
tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi
lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì vật qua vị trí có tốc độ góc là A. 2,7 m/s. B. 0,54 m/s. C. 0,27 m/s. D. 5,4 m/s. Lời giải  v 3  3g F
= mg = 0,05 N   = 0,05rad =  v = = = 0, 27 m / s. kv ( ) 0 max 0 2 2 2 Chọn C
Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và
một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ 1
có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 2 C 1km. Tỉ số 2 là C1 A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1 Lời giải
Ta có:  = c.2 LC , bước sóng tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của điện dung.
Bước sóng tăng 10 lần (từ 100m lên 1000m) nên điện dung C tăng 102 = 100 lần Do đó: C2 = 100 C1 Chọn C
Câu 30: Chất phóng xạ pôlôni 210 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của 84
pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa 103
khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là
. Coi khối lượng nguyên tử 35
bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là A. 138 ngày. B. 414 ngày. C. 276 ngày. D. 69 ngày. Lời giải −t  T N = N .2 mPb 103 t t P0 0  m 206 N 206 =   103 206   * Từ Pb Pb m T Po 35 T   = =  −  ⎯⎯⎯⎯→ =  −  = = t 2 1 2 1 t 276  −  ngày T m 210 N 210 35 210  =  =  − Po Po N N N 1 2      Pb 0    Trang 97  Chọn A.
Câu 31: Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành
electron dẫn của PbSe là 0,22 eV. Lấy 3 − 4 8 h = 6, 625.10 Js;c = 3.10 /
m s . Giới hạn quang dẫn của PbSe là A. 5, 64 m  . B. 6,54 m  C. 1, 45 m  D. 4,145 m  Lời giải 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 6  = = = 5,64.10− m 19 A 0, 22.1, 6.10− Chọn C 1
Câu 32: Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L =
H, và biến trở R, đoạn 
MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức u = 200cos(100 t  )(V) . Điều chỉnh AB
C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Điện dung có giá trị 4 10− 4 10− 4 10− −4 2.10 A. F . B. F . C. F . D. F . 3 2   Lời giải.
Theo bài ra ta có U = 100 2 V; Z = 100 Ω L U U 4 10− Mà 2 2 U = R = Z . =
; Z = 2Z = Z = 200 Ω = C = AM L 1 C L 1 C  R + (Z − Z )2 2 2 Z − 2Z Z 2 C L C L C 1+ 2 2 R + ZL Chọn B
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan
sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng  (380 nm    760 nm) . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng
trung tâm lần lượt là 6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng  dùng trong thí nghiệm là A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm. Lời giải    − .0  ,8 D   3 4( m) 1 = 6, 4.10 = k OM k  =   M 3 M 0, 5.10−  a kM   k . = 4 m   M  D  − .0  ,8   Khi D=0,8m thì 3 1 3  ON = k  9,6.10 = k  k . = 6 m    = N N 3 − N k k . N M a 0, 5.10     2 k . = 5 m   P  D    − .0,8 1 3 5 OP = k   8.10 = k  = P k k . P 3 − P M  a  0, 5.10  4
Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có: k = 6; = 0,6666µm;k = 9 M N  Với 0,38 m     0,76 m
 và kM và kN là các số tự nhiên  chọn k = 8;  = 0,5µm;k =12 M N   k =10;  = 0,4µm;k =15  M N
k = 6; = 0,6666µm;k = 9;k = 7,5 M N P
  k = 8;  = 0,5µm;k =12;k =10 M N P 
 k =10;  = 0,4µm;k =15;k =12,5  M N P
Vậy chỉ có trường hợp =0,5µm thì tại P mới là vân sáng Trang 98 Chọn C
Câu 34: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao động
điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 40 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng v = 3,2 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng
tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2)
cách O một khoảng nhỏ nhất là: A. 4 6 cm. B. 5 6 cm. C. 6 6 cm. D. 14 cm. Lời giải Chọn đáp án A M v Ta có:  = = 8 cm. d f
Giả sử hai sóng tại S1, S2 có dạng : u1= u2 =acos(ωt).  2 d  
Phương trình dao động tại M: u = 2a cos t  − . A M      O B
(với d là khoảng cách từ M đến S1, S2).  2 O  S 
+ Phương trình dao động tại O: 1 u = 2a cos t  − . O      2p
Theo bài ra ta có M và O dao động ngược pha nên: (d −OA) = (2k = ) 1  
 d − OS = k + 0,5   d
= OS + 0,5 = 10 + 0,5.8 = 14cm 1 ( ) min 1 + Suy ra 2 2 OM = 14 −10 = 4 6cm. min
Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u
u = U cost(V ) 0
, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp R A L C B giữa hai đầu đoạn t M N mạch AN và
MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác
định hệ số công suất của đoạn mạch AB. A. cos = 0,86.. B. cos = 0, 71. C. cos = 0,5 . D. cos = 0,55 . Lời giải
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB . Z U 2ô AN 0 → = AN =
= 2 = Z = 2Z . Z U 1 AN MB ô N MB 0MB
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: ( Với α+β =π/2 ). Z R ZL AN Z 1 = ZL Ta có: tan  = = 2 =
= R = 2Z ⎯⎯ C ⎯ → R = 2. C Z Z MB C Z 1 R Ta có: MB tan = = = = Z = 2R = 2.2 = 4. L Z 2 Z AN L RX H Trang 99 ZC ZC R 2 Ta có: cos = = = 0,55. 2 2 2 2 R + (Z − Z ) 2 + (4 −1) L C Chọn D.
Câu 36:
Cho con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 2
10 m s với phương trình ly độ góc  = 0, 05.cos (2 t
 +  3)rad. Lấy gần đúng 2  =10 . Tổng
quãng đường đi được của quả nặng sau 5 s chuyển động là A. 25 cm. B. 50 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Lời giải
Phương trình ly độ góc  = 0,05.cos(2 t
 +  3)rad  . biên độ góc  = 0,05rad; 0 g g 10 Tần số góc  =  = = = 0,25m = 25cm 2 2  4
Biên độ dài A = . = 25.0,05 =1,25cm 0 2 2 Chu kì T = =
=1s Một vật T đi được quãng đường bằng 4A  2
Quãng đường đi được trong t = 5s = 5T. là S = 5.4A = 5.4.1,25 = 25cm Chọn A
Câu 37: Một nguồn sáng có công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn
phát ra trong một giây xấp xỉ bằng 3,02.1019 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề
mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30 m  ; − 0,36 m  ; 0,43 m  ; 0,55 m  và 0,58 m  . Lấy 34 h = 6, 625 10 J.s; 8
c = 310 m/s. Số kim loại
không xảy ra hiện tượng quang điện là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Lời giải
Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là: 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 19 6 n 3, 02.10 . 0, 6.10−  = = = m . P 10
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là    0 Chọn B
Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất
giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một
phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14. Lời giải  Từ hình vẽ ta có
= (80 − 65)cm   = 30cm 2 Trang 100      −  Mặt khác 0 x 0, 5k 80 4
= k = 80 + 2x ⎯⎯⎯→0    5,3  k  6,3 2 2 4
→ k = 6  Trên dây có đúng 6 bó sóng.  30 A 1 M = k. = 6.
= 90cm = 80 + 2x  x = 5cm → A = = cm b 2 2 2 x  3 sin  1 2 .  A .2 .  f 2 A  b b 3  = = = = 0,12 . v  30 Chọn A
Chú ý:
Hai điểm cùng pha phải nằm trên cùng bó chẵn hoặc bó lẻ.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: hòn bi có kích thước rất nhỏ nặng m = 150 g
treo vào đầu một sợi dây đàn hồi có chiều dài tự nhiên ℓ = 20 cm, có hệ số đàn
hồi k1 = 50 N/m (đầu trên sợi dây gắn cố định tại H). Một cái đĩa M = 250 g
được gắn chặt ở đầu trên của lò xo nhẹ có độ cứng k2 = 100 N/m, đầu dưới của lò
xo gắn cố định, sao cho hệ chỉ có thể dao động theo phương thẳng đứng trùng với
trục của lò xo và trùng với phương của sợi dây. Lúc đầu, giữ m tại điểm H thì
khoảng cách từ M đến H đúng bằng ℓ. Sau đó, thả m không vận tốc đầu, khi m
chạm M thì xảy ra va chạm mềm, hai vật dính chặt vào nhau và cùng dao động với
chu kì Th. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của Th gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,35 s. B. 0,29 s. C. 0,32 s. D. 0,36 s. Lời giải
GĐ1: Sau va chạm hệ 2 lò xo và vật cùng dao động v = 2gl =
2.10.0, 2 = 2m / s = 200cm / s. m mv 0,15.200 m v = = = 75cm / s. m + M 0,15 + 0, 25
k = k + k = 50 +100 = 150. (N/m) 1 2 k 150  = = = 5 15. (rad/s) m + M 0,15 + 0, 25 Trướ Mg 0, 25.10
c va chạm, tại vtcb lò xo bị nén một đoạn l  = = = 0,025m = 2,5cm. k 100 2
Sau va chạm, tại vtcb O của hệ, gọi l
 là độ dãn của dây thì l + l là độ nén của lò xo 1 1 k l  + k l  + l  = m + M g  50 l  +100 0,025 + l  = 0,15 + 0,25 .10  l  = 0,01m =1cm 1 1 2 ( 1 ) ( ) 1 ( 1 ) ( ) 1 2 2  v   75  2 2 A = x + = 1 + = 4cm.         5 15 
GĐ2: Dây chùng, chỉ còn lò xo gắn với 2 vật dao động với vtcb O2 k 100 2  = = = 5 10. (rad/s) vttn 2 m + M 0,15 + 0, 25 (m+ M)g (0,15+0,25).10 2,5 l  = = = 0,04m = 4cm. 02 k 100 dây chùng 2 1 2 2  O v   75  0,5 2 2 A = x +   = 1,5 + =1,5 11. (cm) O 2 2    2    5 10  2 Trang 101  x   1, 5 x −  2 1  arccos  arccos arccos  arccos    T = 2 (t + t ) A A 2 4 1, 5 11 = 2 + = 2 +   0,348s.. h 1 2      5 15 5 10  2           Chọn A
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa
cuộn cảm có độ tực ảm L và điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều lý tưởng mắc nối tiếp xen
giữa mạch thì số chỉ ampe kế là 2,65A. Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3,64A.
Nếu mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe kế là 1,68A. Hỏi nếu mắc song song ampe
kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây: A. 1,86A . B. 1, 21A . C. 1,54A . D. 1,91A . Lời giải R C L, r A A B M N A L, r R C A B M N A L, r R C A B M N A L, r R C A B M N (  +  ) +( − ) 2 2 2 U R r Z Z = 1 L C 2 ( ) 2, 65   r + (Z − Z ) 2 2 U 2 = 2 L C 2 ( )  3, 64  (  R + r) 2 2 U 2 + Z = 3 L 2 ( )  1, 68  U I = (4) 2 2  r + Z  L Lấy ( ) 1 − (2) − (3) 2 2 2 U U U 2 2 2 2 2 : −r + Z = − −  r + Z = 0,2874U L 2 2 2 L 2, 65 3, 64 1, 68 U U  I = = =1,865(A) 2 2 2 r + Z 0, 2874U L Chọn A Trang 102
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 ĐỀ 8 Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Đặt điện áp u = U cos t
 , vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng 0 điện qua cuộn cảm là U    U    A. 0 i = cos t  +  (A) . B. 0 i = cos t  +  (A) L   2  L  2  2  U    U    C. 0 i = cos t  −  (A) D. 0 i = cos t  −  (A) L  2  2  L   2 
Câu 2: Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt+φ). Biểu thức gia tốc của
chất điểm này là
A. a = ‒ωAcos(ωt+φ) B. a = ω2Acos(ωt+φ)
C. a = ‒ω2Acos(ωt+φ) D. a = ωAcos(ωt+φ)
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là A. nơtrinô. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron.
Câu 4: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c
là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là A. 1 1 E = mc B. E = mc . C. 2 E = mc . D. 2 E = mc . 2 2
Câu 5: Có hai dao động điều hòa cùng phương x = A cos( t  + ) x = A cos( t  + ). Độ 1 1 1 và 2 2 2
lệch pha của hai dao động là  = (2k +1) với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tổng hợp A bằng 2 2 A. A = A + A . A = A − A . A = A − A = + 1 2 B. C. D. 2 2 1 2 1 2 A A A . 1 2
Câu 6: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm.
B.
làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
C.
tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
D.
làm thay đổi tần số của sóng mang.
Câu 7: Công của lực điện đường được xác định bằng công thức: A. A = qEd . B. A = UI . C. A = qE . D. qE A = . d
Câu 8: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là    q = q cos t  −
. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 0    6  q    q          A. 0 i = cos t  +   i = cos t  − i = q cos t  + i = q cos t  −  B. 0   C.   D.    3    6  0  3  0  3 
Câu 9: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng g l 1 g l A. . B. . C. . 2 . l g 2 D. l g − +
Câu 10: Cho các tia phóng xạ:  ,  ,  ,  . Tia nào có bản chất là sóng điện từ? + − A. Tia  B. Tia  C. Tia  D. Tia  Trang 103
Câu 11: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch
chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín. A. Hình d. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình b.
Câu 12: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
A. Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B.
Tổng năng lượng là một đại lượng biến thiên theo ly độ.
C.
Động năng va thế năng là những đại lường biến thiên điều hòa.
D.
Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.
Câu 14: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số của sóng.
C. Bước sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 15: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion. C. nơtron. D. prôtôn. 14
Câu 16: Số nuclôn có trong hạt nhân C là: 6 A. 8. B. 20. C. 6. D. 14.
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có 1
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  =
.Tổng trở của đoạn mạch này LC bằng A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm? A. Âm sắc.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm.
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
B. Phần nào quay là phần ứng.
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức:
u= U 2 cosωt (V). Công suất trong mạch là P. Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ công suất cực đại
Pmax. Sự liên hệ giữa P và Pmax: P P P 2 P A. = cos B. = sin C. = cos  D. max 2 = cos . P P P P max max max
Câu 21: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm
A. cùng tần số và luôn cùng pha.
B. cùng tần số nhưng luôn ngược pha.
C. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền.
D. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền. Trang 104 0
Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M của eletron là 4,77 A , quỹ đạo dừng 0
của electron có bán kính 19,08 A , có tên gọi là A. L. B. O. C. N. D. P.
Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ
là 0,04T. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có
cường độ 5A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 40N. B. 0,04N. C. 0,004N. D. 0,4N.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 2mm, màn
quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khi dịch màn lại gần 2 khe một đoạn 25cm theo phương
vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe thì khoảng vân giảm đi 1/16 mm. Giá trị của  bằng A. 0,5 m  . B. 0,6 μm . C. 0,55 m  . D. 0,75 m  . 235 Câu 25: Hạt nhân
U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt 92 nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn.
B. 12,48 MeV/nuelôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Câu 26: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m ,F m , F 1 1 và 2
2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc
thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m + m = 1, 2 kg 2F = 3F m 1 2 và 2 1 . Giá trị của 1 là: A. 720g B. 400g C. 480g D. 600g
Câu 27: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với
độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng
40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C B. C C. 2C D. 3C
Câu 28: Đặt điện áp u = 200 2 cos (100 t
 )(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là A. I = 2 2 A. B. I = 2A. C. I = 2 A. D. I = 1
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm . Lấy 34 8
h = 6,625.10 J.s;c = 3.10 m / s ; 19 leV 1,6.10− =
J . Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 4, 78eV . B. 4, 62eV . C. 3,55eV . D. 2,89eV .
Câu 30: Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng
là T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,5T . B. T . C. 0, 25T . D. T . 3
Câu 31: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được là u = U cos t  . =  P = 100 W . Để 0
Khi R 100 , thì công suất mạch đạt cực đại Max công suất của
mạch là 80W thì R phải có giá trị là A. 60 Ω. B. 70 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , ban đầu
màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  (380 nm    760 nm) . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí
vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Từ vị trí ban đầu, màn
được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến
vị trí cách hai khe một đoạn D2=1,6 m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân tối là Trang 105 A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là
= 45cm , khối lượng vật nặng bằng m =100g 2 2
. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =  = 10m / s .Khi con lắc đi qua vị trí cân
bằng, lực căng dây treo bằng 3N . Vận tốc của vật nặng ki đi qua vị trí này có độ lớn là: A. 3 2 m/s B. 3 m/s C. 3 3 m/s D. 2 m/s
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều
hòa cùng pha cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường
tròn tâm A bán kính AB, điểm M nằm trên đường hòn dao động với biên độ cực đại, gần đường
trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu: A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm.
Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U cos t  (V), 0
, rồi dùng dao động kí điện tử để
hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị
như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB . u A L R C B t M N
A. cos  = 0,86..
B. cos  = 0,71.
C. cos  = 0,5.. D. cos  = 0,55..
Câu 36: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m
 vào bề mặt các kim loại trên.
Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng D. Kali và canxi
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định (coi
tốc độ không đổi trong quá trình truyền). Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng
sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
A. tăng tần số thêm 20 Hz.
B. giảm tần số đi 10 Hz. 3
C. tăng tần số thêm 30 Hz.
D. giảm tần số đi còn 20 Hz. 3
Câu 38: Pôlôni 210 Po là chất phóng xạ A có chu kì bán rã R ngày và biến đổi thành hạt 84
nhân chì 206 Pb . Ban đầu M một mẫu có khối lượng 82
L trong đó 84% khối lượng của
mẫu là chất phóng xạ pôlôni 210 Po phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt 84 19 1eV 1,6.10−
= J. sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng
số khối của chúng tính theo đơn vị 19
2,72.10− J Sau 690 ngày khối lượng còn lại của mẫu là A. 99, 45 g B. 98, 45 g. C. 98,75 g D. 98,25 g
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có
khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây
nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò
xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát
với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều
với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định thời gian m Trang 106 D
ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất.   A. s B. s 3 5  5 C. s D. s 6 6
Câu 40. Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu
mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều
u =U cos( t
 ), thì cường độ dòng điện qua mạch 0
chậm pha π/6 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là
P = 250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như 1
trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha
với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P
2 = 225 3 W. Công suất của đoạn mạch Y lúc này bằng
A. 50 3W . B. 120 3W. C. 75W .
D. 125W .
----------------- HẾT ----------------- Trang 107 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B C B B A C A D D C B B A D A A C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D B A D C D B D A C C B A A C A B C C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đặt điện áp u = U cos t
 , vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng 0 điện qua cuộn cảm là U    U    A. 0 i = cos t  +  (A) . B. 0 i = cos t  +  (A) L   2  L  2  2  U    U    C. 0 i = cos t  −  (A) D. 0 i = cos t  −  (A) L  2  2  L   2  Lời giải U    U    Ta có 0 0 i = cos t  − = cos t  −    (A). Chọn D Z  2  L   2  L
Câu 2: Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt+φ). Biểu thức gia tốc của
chất điểm này là
A. a = ‒ωAcos(ωt+φ) B. a = ω2Acos(ωt+φ)
C. a = ‒ω2Acos(ωt+φ) D. a = ωAcos(ωt+φ) Lời giải + Ta có 2 a = x " = a = − A cos ( t  + ). Chọn C
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là A. nơtrinô. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron. Lời giải Chọn B
Câu 4: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c
là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là A. 1 1 E = mc B. E = mc . C. 2 E = mc . D. 2 E = mc . 2 2 Lời giải
Theo thuyết tương đối năng lượng toàn phần 2 E = mc
Câu 5: Có hai dao động điều hòa cùng phương x = A cos( t  + ) x = A cos( t  + ). Độ 1 1 1 và 2 2 2
lệch pha của hai dao động là  = (2k +1) với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tổng hợp A bằng 2 2 A. A = A + A . A = A − A . A = A − A = + 1 2 B. C. D. 2 2 1 2 1 2 A A A . 1 2 Lời giải +  = (2k + )
1  → Hai dao động ngược pha → Với hai dao động ngược pha nhau thì biên độ
dao động tổng hợp là A = A − A 1 2 . Chọn B
Câu 6: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm.
B.
làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
C.
tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
D.
làm thay đổi tần số của sóng mang. Trang 108 Lời giải
Trong hệ thông phát thanh, biên điệu có tác dụng làm biên độ của sóng mang biên đổi
theo tần số của sóng âm. Chọn B
Câu 7: Công của lực điện đường được xác định bằng công thức: A. A = qEd . B. A = UI . C. A = qE . D. qE A = . d Lời giải Chọn A
Câu 8: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là    q = q cos t  −
. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 0    6  q    q          A. 0 i = cos t  +   i = cos t  − i = q cos t  + i = q cos t  −  B. 0   C.   D.    3    6  0  3  0  3  Lời giải
+ Cường độ dòng điện trong mạch LC sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ một góc 0,5 .     → i = q cos t  + A 0    3  Chọn C
Câu 9: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng g l 1 g l A. . B. . C. . 2 . l g 2 D. l g Lời giải g
Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi biểu thức  = . l Chọn A − +
Câu 10: Cho các tia phóng xạ: ,  ,  ,  . Tia nào có bản chất là sóng điện từ? + − A. Tia  B. Tia  C. Tia  D. Tia  Lời giải Chọn D
Câu 11: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch
chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín. A. Hình d. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình b. Lời giải
Sử dụng định luật Jun len xơ về hiện tượng cảm ứng điện từ Chọn D
Câu 12: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc không đổi. Trang 109 Lời giải Chọn C
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
A. Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B.
Tổng năng lượng là một đại lượng biến thiên theo ly độ.
C.
Động năng va thế năng là những đại lường biến thiên điều hòa.
D.
Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại. Lời giải
Trong dao động điều hoà thì tổng động năng và thế năng là đại lượng bảo toàn Chọn B
Câu 14: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số của sóng.
C. Bước sóng. D. Biên độ sóng. Lời giải Chọn B
Câu 15: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion. C. nơtron. D. prôtôn. Lời giải Chọn A 14
Câu 16: Số nuclôn có trong hạt nhân C là: 6 A. 8. B. 20. C. 6. D. 14. Lời giải Chọn D
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có 1
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  =
.Tổng trở của đoạn mạch này LC bằng A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R Lời giải 1 1 Chọn A  =  L  =  Z = Z  R = Z L C LC C 
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm? A. Âm sắc.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm. Lời giải
Những đặc trung vật lí của âm:Tần số âm, Cường độ âm, mức cường độ âm
Các đặc tính sinh lí của âm: Độ cao, Âm sắc, Độ to
Độ cao phụ thuộc vào tần số, chu kỳ Độ to phụ thuộc vào L
Âm sắc phụ thuộc vào độ thị dao động, tân số, biên độ Chọn A
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
B. Phần nào quay là phần ứng.
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường. Lời giải
+ Máy phát điện xoay chiều có ba phần gồm ba cuộn dây (phần ứng) mắc trên một vành tròn
tại ba vị trí đối xứng, trục của ba vòng dây lệch nhau một góc 120
+ Nam châm (phần cảm) quay quanh một trục đóng vai trò là roto Chọn C Trang 110
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức:
u= U 2 cosωt (V). Công suất trong mạch là P. Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ công suất cực đại
Pmax. Sự liên hệ giữa P và Pmax: P P P 2 P A. = cos B. = sin C. = cos  D. max 2 = cos . P P P P max max max Lời giải. 2 U R 2 2 2 Giải 1: 2 P R = U U Z P R; P = . => 2 = = = cos  Chọn C. 2 max Z R 2 2 P U Z max R 2 Giải 2: U P 2 2 2 P = cos  = P cos  =
= cos . . Chọn C. max R Pmax Chọn C
Câu 21: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm
A. cùng tần số và luôn cùng pha.
B. cùng tần số nhưng luôn ngược pha.
C. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền.
D. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền. Lời giải
+ Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm luôn có cùng tần số nhưng chiều truyền ngược nhau. Chọn D 0
Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M của eletron là 4,77 A , quỹ đạo dừng 0
của electron có bán kính 19,08 A , có tên gọi là A. L. B. O. C. N. D. P. Lời giải 2 n r Ta có r = n r . nên 2 2 => n n 0 = 2 = 6 n r 1 1
Quỹ đạo dừng M ứng với n = 3. nên đây là quỹ đạo dừng P
Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ
là 0,04T. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có
cường độ 5A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 40N. B. 0,04N. C. 0,004N. D. 0,4N. Lời giải
F = BIl.sin  = 0,04.5.0, 2 = 0,04N t Chọn B
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 2mm, màn
quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khi dịch màn lại gần 2 khe một đoạn 25cm theo phương
vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe thì khoảng vân giảm đi 1/16 mm. Giá trị của  bằng A. 0,5 m  . B. 0,6 μm . C. 0,55 m  . D. 0,75 m  . Lời giải: .  D  i  .a (1/16).2 i  =   = = = 0,5 m  a D  0, 25 Chọn A Trang 111 235 Câu 25: Hạt nhân
U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt 92 nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn.
B. 12,48 MeV/nuelôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn. Lời giải W 1784 lk W = = = 7,59MeV / nuclon lkr A 235
Câu 26: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m ,F m , F 1 1 và 2
2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc
thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m + m = 1, 2 kg 2F = 3F m 1 2 và 2 1 . Giá trị của 1 là: A. 720g B. 400g C. 480g D. 600g Lời giải 2 F m  A m 2 Ta có: 1 1 1 = = = . 2 F m  A m 3 2 2 2 m = 0, 48kg Mặt khác 1 m + m = 1, 2 kg   . . 1 2 m = 0, 72kg  2 Chọn C
Câu 27: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với
độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng
40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C B. C C. 2C D. 3C Lời giải
Ta có:  = c.2 LC , bước sóng tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của điện dung.
Bước sóng tăng 2 lần (từ 20m lên 40m) nên điện dung C tăng 4 lần
Mặt khác: C = C + C'  4C = C + C'  C' = 3C // Chọn D
Câu 28: Đặt điện áp u = 200 2 cos (100 t
 )(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là A. I = 2 2 A. B. I = 2A. C. I = 2 A. D. I = 1 Lời giải
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch U I = = 2 A. R Chọn B
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm . Lấy 34 8
h = 6,625.10 J.s;c = 3.10 m / s ; 19 leV 1,6.10− =
J . Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 4, 78eV . B. 4, 62eV . C. 3,55eV . D. 2,89eV . Lời giải Chọn D 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 19 A = = = 4,622.10− J = 2,89eV 9  430.10−
Câu 30: Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng
là T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,5T . B. T . C. 0, 25T . D. T . 3 Lời giải Trang 112
+ Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợ dây duỗi thẳng là 0,5T . Chọn A
Câu 31: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được là u = U cos t  . =  P = 100 W . Để 0
Khi R 100 , thì công suất mạch đạt cực đại Max công suất của
mạch là 80W thì R phải có giá trị là A. 60 Ω. B. 70 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω. Lời giải
Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi R = R = Z − Z = 100 0 L C 2  U R P =   R + (Z − Z )2 2 P 2 Z − Z R L C 80 200R L C   =  = 2  U P R + Z − Z 100 R +100 max ( L C)2 2 2 2 P = max  2 Z − Z  L C R = 200   R = 50 Chọn C
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , ban đầu
màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  (380 nm    760 nm) . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí
vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Từ vị trí ban đầu, màn
được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến
vị trí cách hai khe một đoạn D2=1,6 m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân tối là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Lời giải:    − .0  ,8 D   3 4( m) 1 = 6, 4.10 = k OM k  =   M 3 M 0, 5.10−  a kM   k . = 4 m   M       Khi D=0,8m thì D − .0,8 3 1 3  ON = k  9,6.10 = k  k . = 6 m    = N N 3 − N k k . N M a 0, 5.10     2 k . = 5 m   P  D    − .0,8 1 3 5 OP = k   8.10 = k  = P k k . P 3 − P M  a  0, 5.10  4
Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có: k = 6; = 0,6666µm;k = 9 M N  Với 0,38 m     0,76 m  và k =  = =
M và kN là các số tự nhiên  chọn k 8; 0,5µm; k 12 M N   k =10;  = 0,4µm;k =15  M N
k = 6; = 0,6666µm;k = 9;k = 7,5 M N P
  k = 8;  = 0,5µm;k =12;k =10 Chỉ có trường hợp =0,5µm thì tại P mới là vân M N P 
 k =10;  = 0,4µm;k =15;k =12,5  M N P sáng Khi D=D k
2=1,6m=2D1 thì i'=2i do đó tại P có P k = = 5 P 2
Vậy khi D tăng từ D1 đến D2 thì kP giảm từ 10 về 5 khi đó P sẽ lần lượt trùng với vân tối ứng
với k=9,5; 8,5; 7,5; 6,5; 5,5  5 lần là vân tối Chọn C Trang 113
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là
= 45cm , khối lượng vật nặng bằng m =100g 2 2
. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =  = 10m / s .Khi con lắc đi qua vị trí cân
bằng, lực căng dây treo bằng 3N . Vận tốc của vật nặng ki đi qua vị trí này có độ lớn là: A. 3 2 m/s B. 3 m/s C. 3 3 m/s D. 2 m/s Lời giải
Ta có: T = mg(3− 2cos  ) = 3  cos  = 0 0 0
Khi đó v = 2g (1− cos  = 3m / s.. Chọn B 0 )
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều
hòa cùng pha cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường
tròn tâm A bán kính AB, điểm M nằm trên đường hòn dao động với biên độ cực đại, gần đường
trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu: A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm. Lời giải Bước sóng v  = = M 3cm f
Điểm M dao động với biên độ cực đại gần trung trực của AB nhất là d d 1 2
dãy cực đại số một nằm về phía bên phải trung trực. x B A Khi đó d O H
1 − d2 = λ = 3 → d2 = d1 − 3 = 17 cm. Đặ 2 2 2 2 2
t AH = x ta có: MH = d − AH = d − BH 1 2
202 − x2 = 172 − (20 − x)2 → x = 12,775 cm.
Do đó OH = x − OA = 2,775 cm = 27,75 mm. Chọn A
Câu 35:
Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U cos t  (V), 0
, rồi dùng dao động kí điện tử để
hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị
như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB . u R A L C t B M N
A. cos  = 0,86..
B. cos  = 0,71.
C. cos  = 0,5.. D. cos  = 0,55.. Lời giải Trang 114
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB. N Z U 4ô 4 4 AN 0AN → = = = = Z = Z . AN MB Z U 3ô 3 3 MB 0MB
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: ( Với α+β =π/2). ZL ZL Z 4 R 4 = Ta có: AN C Z 3 tan  = = = = R = Z ⎯⎯⎯ →R = 4. C Z 3 Z 3 MB C Z 3 R 4 4 16 Ta có: MB tan  = = = = Z = R = 4 = . L R Z 4 Z 3 3 3 X H AN L R 4 Ta có: cos  = = = 0,863778. 2 2 R + (Z − Z ) 16 2 2 L C 4 + ( −3) ZC 3 ZC Chọn A B
Câu 36: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m
 vào bề mặt các kim loại trên.
Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng D. Kali và canxi Lời giải Chọn C
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là A   .
Ánh sáng có bước sóng 0,33 m  có hc  =
= 3,76eV , xảy ra hiện tượng quang điện với canxi  và kali.
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định (coi
tốc độ không đổi trong quá trình truyền). Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng
sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
A. tăng tần số thêm 20 Hz.
B. giảm tần số đi 10 Hz. 3
C. tăng tần số thêm 30 Hz.
D. giảm tần số đi còn 20 Hz. 3 Lời giải
Điều kiện để có sóng dừng với ha đầu cố định v l = k
với k là số bụng sóng. 2f  v l = 3  2f 4 80 Ta có: 1   f = f = Hz → tăng thêm 20 . 2 1 Hz v 3 3  3 l = 4  2f  2 Chọn A
Câu 38: Pôlôni 210 Po là chất phóng xạ A có chu kì bán rã R ngày và biến đổi thành hạt 84 nhân chì k = k 206 Pb min
Ban đầu M một mẫu có khối lượng 82 L trong đó 84% khối
lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 210 Po phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn 84 bộ các hạt 19 1eV 1,6.10−
= J. sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các
hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Sau 690 ngày khối lượng còn lại của mẫu là A. 99, 45 g B. 98, 45 g. C. 98,75 g D. 98,25 g Trang 115 Lời giải
210 Po →4  +206 P . b 81 2 82 −tt −   m m   m 100 0,84  690 
N = N 1−2T    = Po .1−2T    = .1− 138 2 m 1,55g 0   =           A APo   4 210  
Khối lượng còn lại của mẫu: m = 100 − 1, 55 = 98, 45 g Chọn B
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có
khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây
nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò
xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát
với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều
với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định thời gian
ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng m D lần thứ nhất.   A. s B. s 3 5  5 C. s D. s 6 6 Lời giải
Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl, Tại vị trí này ta có m(g − a) mg − kΔ = ma = Δ = = ( 5 cm) k
Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 2,5+5=7,5(cm) 2 2 2 7 5 3 Mặt khác quãng đường a.t S . , S = = t = = = (s) 2 a 500 10
Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 50 3 (cm/s)
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: S m.g Δ = = Δ = (
10 cm) => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là 0 0 k Δl
x = - 5(cm). Tần số góc dao động : k ω = = 100 = 10rad / s m m 1
Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là: x D O 50 3 2 v2 A = x + = 2 5 + (
)2 = 10 cm => đáp án C. ω2 10 Lưu ý 2 2  : Biên độ : A = Δ = ( 10 cm). chu kì: T = = = . s 0  10 5 x
Thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi
vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất. 
= T + T + T t = . s 12 2 4 6 Chọn C
Câu 40. Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu
mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều
u =U cos( t
 ) thì cường độ dòng điện qua mạch 0
chậm pha π/6 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 =
250
3 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như
trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha
Trang 116
với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 225 3 W. Công suất của đoạn mạch Y lúc này bằng
A. 50 3W . B. 120 3W. C. 75W .
D. 125W . Lời giải
Đoạn mạch X có tính cảm kháng và ta xem như ZZ XLC L=> 2 2 2 2 Z = R + Z
= R + Z ; ; Theo đề:  = .. X X XLC X L X 6  R  3 = -Lúc đầu  = X R . . Chuẩn hóa cạnh: 3 = cos X =
⎯⎯⎯→Z = 2;Z =1. X X L 6 Z 6 2 X M 2 2 U U 3 Theo đề: 2 2 2 P = cos  = 250 3 = ( ) = U = 1000. 1X x RX 3 2 π/6 π/6
-Lúc sau: U U X
Y Vẽ giản đồ vec tơ và chuẩn hóa cạnh tỉ lệ: A 2 2 2
Z = R + Z ;  Y Y C  AB Z  =Z = 3R . 3 3 = C Y . C cos = = Z =  Z Z 6 2 C 2  Y Y B Hoặc dùng:  R R tan = Y
= Y = Z = 3R 6 C Y Z Z LCY C 2 2 = U P R = P = U RX . 2 X 2 X 2 X 2 2 Z
(R + R ) + (Z Z ) Theo đề X Y L C : 1000 3 1 1  225 3 = = R = ;Z = 3 2 2 Y C
( 3 + R ) + (1 − 3R ) 3 3 Y Y
Công suất tiêu thụ trên Y: 4 2 2 1000 U U RY 3 P = R = = = 75W. . Y 2 Y 2 2 Z
(R + R ) + (Z Z ) 1 1 2 2 X Y L C ( 3 + ) + (1 − 3) 3 3 Chọn C.
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 ĐỀ 9 Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Câu 2: Trong một mạch truyền tải điện năng đi xa nếu chiều dài của dây truyền tải tăng lên gấp
đôi, đồng thời các thông số khác của mạch vẫn giữ không đổi thì hao phí trên đường dây truyền tải sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Chiều dài đường dây tăng lên gấp đôi thì hao phí cũng tăng lên gấp đôi.
Câu 3: Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng
A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau.
B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau.
D. bằng nhau và tần số bằng nhau.
Câu 4: Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thông qua một khung dây kín bằng cách
A. làm thay đổi từ trường ngoài. Trang 117
B. tăng hoặc giảm diện tích của khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dần trong từ trường đều.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng trong từ trường.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 𝐴1 = 8 𝑐𝑚, 𝜋 𝐴 . Dao độ
2 = 15 𝑐𝑚 và lệch pha nhau
ng tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 17 𝑐𝑚. B. 11 𝑐𝑚. C. 7 𝑐𝑚. D. 23 𝑐𝑚.
Câu 6: Đặt vật cách thấu kính một khoảng 𝑑 thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu
kính một khoảng 𝑑′. Tiêu cự 𝑓 của thấu kính được xác định bằng biểu thức 𝑑𝑑′ 𝑑𝑑′ A. 𝑓 = . B. 𝑓 = .
C. 𝑓 = 𝑑 + 𝑑′.
D. 𝑓 = 𝑑 − 𝑑′ 𝑑+𝑑′ 𝑑−𝑑′
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài, nếu tăng cường độ của chùm sáng tới
lên gấp đôi thì giới hạn quang điện của kim loại
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm xuống hai lần.
C. không thay đổi.
D. tăng lên bốn lần.
Câu 9: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng, từ thông qua cuộn cảm thuần biến thiên cùng tần số và cùng pha với
A. điện tích trên tụ điện.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cường độ dòng điện trong mạch.
D. suất điện động cảm ứng hai đầu cuộn cảm.
Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
B. bước sóng và tần số đều không đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
Câu 11: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama.
B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt.
Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu
tiếp tục tăng tần số góc của dòng điện và cố định các thông số còn lại thì tổng trở của mạch sẽ A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm.
D. giảm rồi lại tăng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng.
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡), với 𝐴 và 𝜔 là
các hằng số dương. Tích 𝜔𝐴 có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây? A. Thời gian. B. Quãng đường. C. Vận tốc. D. Năng lượng.
Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường.
B. phần chuyển động quay là phần ứng. Trang 118
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần
cảm với độ tự cảm 𝐿 thì 𝜋
A. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc . 2
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng 𝑈𝐿𝜔. 𝜋
C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc . 2
D. dòng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.
Câu 17: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 18: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là A. 207𝑃 125 82 82 82 𝑏. B. 𝑃 82 𝑏. C. 𝑃 125 𝑏. D. 𝑃 207 𝑏.
Câu 19: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng
A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường.
C. các lỗ trống chuyển động tự do.
D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 𝑆1, 𝑆2 là
𝑎, khoảng cách từ 𝑆1𝑆2 đến màn quan sát là 𝐷, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 𝜆. Khi đó 𝐷𝜆
trên màn quan sát, vị trí có tọa độ 𝑥 = 𝑎
A. là một vân tối gần vân trung tâm nhất.
B. là một vân tối xa vân trung tâm nhất.
C. là một vân sáng gần vân trung tâm nhất.
D. là một vân sáng xa vân trung tâm nhất.
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là 𝑔 với phương trình li độ 𝑔
cong 𝑠 = 𝑠0 cos (√ 𝑡 + 𝜑 𝑙
0). Phương trình li độ góc tương ứng của dao động là 𝑠 𝑔 𝑠 𝑔
A. 𝛼 = 0 cos (√ 𝑡 + 𝜑 0 cos (√ 𝑡 + 𝜑 𝑙 𝑙 0). B. 𝛼 = 𝑙 𝑙 0 + 𝜋). 𝑔 𝑔 𝑠 𝑔 𝜋 C. 𝛼 = √ 𝑠 𝑡 + 𝜑 0 cos (√ 𝑡 + 𝜑 ). 𝑙 0 cos (√ 𝑙 0). D. 𝛼 = 𝑙 𝑙 0 − 2
Câu 22: Chỉ ra phát biểu đúng. Cho hai điện tích 𝑞1 và 𝑞2 đứng yên trong chân không cách
nhau một khoảng 𝑟. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn 𝐹
A. tỉ lệ thuận với 𝑟.
B. tỉ lệ nghịch với 𝑟.
C. tỉ lệ thuận với |𝑞1𝑞2|.
D. tỉ lệ nghịch với |𝑞1𝑞2|.
Câu 23: Tại 𝑂 trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 𝐻𝑧. Trên mặt 𝑐𝑚
chất lỏng quan sát thấy các vòng tròn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 . 𝑠
Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ hai đến vòng tròn sóng thứ sáu bằng A. 120 𝑐𝑚. B. 60 𝑐𝑚. C. 80 𝑐𝑚. D. 100 𝑐𝑚.
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 𝑚 hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số 𝑚
của sóng là 20 𝐻𝑧, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 . Số bụng sóng trên dây khi đó là 𝑠 Trang 119 A. 8. B. 32. C. 15. D. 16.
Câu 25: Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm cuộn thuần cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶.
Ta gọi 𝑒 và 𝐸0 lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại trong cuộng dây; 𝑖 và 𝐼0
lần lượt là cường độ dòng điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng? 𝑖 𝑒 𝑖 𝑒 2 2 2 A. = . B. = − .
C. ( 𝑖 ) + ( 𝑒 ) = 1. D. ( 𝑖 ) − 𝐼0 𝐸0 𝐼0 𝐸0 𝐼0 𝐸0 𝐼0 2 ( 𝑒 ) = 1. 𝐸0
Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 𝑅 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần 𝐿. Khi dòng điệ 𝜋
n xoay chiều có tần số 𝑓 chạy qua mạch thì điện áp hai đầu mạch lệch pha so với 4
cường độ dòng điện trong mạch. Tần số 𝑓 của dòng điện là 𝑅 𝑅 𝑅 2𝜋𝑅 A. 𝑓 = . B. 𝑓 = . C. 𝑓 = . D. 𝑓 = . 𝐿 2𝜋𝐿 𝜋𝐿 𝐿
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 𝑇 = 2 𝑠, khối lượng của quả nặng
200 𝑔. Lấy 𝜋2 = 10. Độ cứng của lò xo có giá trị là 𝑁 𝑁 𝑁 𝑁 A. 4 . B. 2000 . C. 2 . D. 800 . 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚 1
Câu 28: Một cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿 =
𝐻 trong mạch điện xoay chiều tần số 𝑓 = 50 𝐻𝑧 𝜋 sẽ có cảm kháng bằng A. 10 𝛺. B. 100 𝛺. C. 200 𝛺. D. 250 𝛺.
Câu 29: là chất phóng xạ 𝛽− với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một lượng 24𝑁 11 𝑎, lượng chất
phóng xạ trên bị phân rã 75% sau A. 30 ℎ. B. 7 ℎ. C. 15 ℎ. D. 22 ℎ.
Câu 30: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 𝑔 và lò xo
nhẹ có độ cứng 𝑘, dao động dưới tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 𝐹0 cos(2𝜋𝑓𝑡), với 𝐹0 không đổi
và 𝑓 thay đổi được . Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ 𝐴 𝑐𝑚
của con lắc theo tần số 𝐻𝑧 của ngoại lực như hình trên . Giá trị của 𝑘 gần nhất với giá trị nào sau đây? 𝑁 𝑁 𝑁 𝑁 A. 56 . B. 34 . C. 87 . D. 128 . 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
Câu 31: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo đang ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử
hấp thụ một photon chuyển lên trạng thái kích thích thì tốc độ của electron trong chuyển động
trên quỹ đạo dừng tương ứng giảm đi 5 lần so với trạng thái cơ bản. So với trạng thái cơ bản, ở
trạng thái kích thích này lực tương tác giữa electron và hạt nhân Trang 120
A. tăng lên 5 lần.
B. giảm đi 625 lần.
C. giảm đi 25 lần.
D. tăng lên 25 lần.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 𝑅 = 1
50 𝛺 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 =
𝐻. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 2𝜋
điện áp 𝑢𝐿 giữa hai đầu cuộn cảm theo thời gian 𝑡. 𝑢 (𝑉) 𝐿 +120 +60 𝑂 𝑡(𝑠) −120 1 2 3 4 5 6 300 300 300 300 300 300
Biểu thức của 𝑢 theo thời gian 𝑡 (𝑡 tính bằng 𝑠) là 7𝜋 7𝜋
A. 𝑢 = 120cos (100𝜋𝑡 − ) 𝑉.
C. 𝑢 = 60√2cos (80𝜋𝑡 + ) 𝑉. 12 12 𝜋 𝜋
B. 𝑢 = 120cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉.
D. 𝑢 = 60√2cos (80𝜋𝑡 + ) 𝑉. 12 12
Câu 33: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng có mức cường độ âm nghe được
trực tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84 𝑑B, còn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm
qua các bức tường là 72 𝑑𝐵. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị là A. 82,30 𝑑𝐵. B. 84,27 𝑑𝐵. C. 87 𝑑𝐵. D. 80,97 𝑑𝐵.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị động
năng – thời gian của vật. Gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng. 𝐸 𝑑 𝑂 𝑡(𝑠) 𝑡 1
Tại thời điểm 𝑡1 vật cách vị trí cân bằng một khoảng A. 0,25𝐴. B. 0,45𝐴. C. 0,61𝐴. D. 0,50𝐴.
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân 𝐻 4 7 10 1 2 𝑒 + 𝐿 3 𝑖 → 𝐵 4 + 𝑛 0
Biết ban đầu hạt nhân 𝐿 7
3 𝑖 đứng yên, hai hạt nhân con chuyển động theo hai phương vuông góc
nhau; khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Nếu phản ứng hạt Trang 121
nhân này thu năng lượng 2,85 𝑀𝑒𝑉 và động năng của hạt nhân 10𝐵
4 là 2 𝑀𝑒𝑉 thì động năng của hạt 𝛼 là A. 6,95 𝑀𝑒𝑉. B. 23,6 𝑀𝑒𝑉. C. 25,8 𝑀𝑒𝑉. D. 30,2 𝑀𝑒𝑉.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 căng ngang chiều dài 15 𝑐𝑚, đầu 𝐴 gắn với nguồn, đầu 𝐵
cố định. Xét hai phần tử 𝑀, 𝑁 trên sợi dây, khi chưa có sóng thì 𝐴𝑀 = 4 𝑐𝑚 và 𝐵𝑁 =
2,25 𝑐𝑚. Khi xuất hiện sóng dừng trên dây (𝐴 rất gần một nút sóng) thì 𝑀, 𝑁 dao động ngược √6
pha nhau và có tỉ số biên độ là
. Biết số bụng sóng trên dây chỉ từ 3 đến 15. Trong quá trình 2
dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa 𝑀 với một phần tử ở bụng sóng bằng A. 0,5 𝑐𝑚. B. 1,5 𝑐𝑚. C. 2 𝑐𝑚. D. 1 𝑐𝑚.
Câu 37: Đặt điện áp 𝑢 = 40√5 cos(𝜔𝑡) 𝑉 vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần
cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Điều chỉnh 𝐶 đến các giá trị 𝐶1,
𝐶2 và 𝐶3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 20√10 𝑉, 50√2 𝑉 và 𝑈3. Biết 𝐶3 =
2𝐶2 = 4𝐶1. Giá trị 𝑈3 là A. 20√5 𝑉. B. 68,6 𝑉. C. 52,7 𝑉. D. 25√3 𝑉.
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝐴
và 𝐵 dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm 𝑀 ở mặt nước có 𝐴𝑀 −
𝐵𝑀 = 14 𝑐𝑚 là một cực tiểu giao thoa. Giữa 𝑀 và trung trực của 𝐴𝐵 có 3 vân cực tiểu khác.
Biết 𝐴𝐵 = 20 𝑐𝑚. 𝐶 là điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của 𝐴𝐵. Trên 𝐴𝐶 có số điểm cực tiểu giao thoa bằng A. 4. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 39: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 𝑚 = 0,1 𝑘𝑔, mang điện 𝑞 = 10−5 𝐶
đang ở trạng thái cân bằng như hình vẽ. Khi bật một điện trường có cường độ 𝐸 theo phương
ngang hướng sang phải thì con lắc bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm nó lệch sang phải lớn nhất
thì điện trường được đổi chiều người lại. Tại thời điểm co lắc lệch sang trái lớn nhất thì ta lại đổi
chiều điện trường một lần nữa. Việc đổi chiều điện trường cứ như thế lặp đi lặp lại. Sau khi đổi
chiều điện trường 2 lần thì con lắc dao động với biên độ là 100. 𝑔 ሬ Ԧ 𝐸 ሬ Ԧ 𝑚 Lấy 𝑔 = 10
. Giá trị của 𝐸 bằng 𝑠2 𝑉 𝑉 𝑉 𝑉 A. 4261,5 . B. 3942,1 . C. 1242,1 . D. 8912,1 . 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆1 = 0,42 𝑚𝑚 và 𝜆2. Trong khoảng rộng 𝐿 trên màn qua sát Trang 122
được 35 vạch sáng và 6 vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng 𝐿 và
tổng số vạch màu của 𝜆1 nhiều hơn tổng số vạch màu của 𝜆2 là 10. Bước sóng 𝜆2 là A. 0,55 𝑚𝑚. B. 0,65 𝑚𝑚. C. 0,70 𝑚𝑚. D. 0,75 𝑚𝑚.  HẾT ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Hướng dẫn: Chọn D.
Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng tím.
Câu 2: Trong một mạch truyền tải điện năng đi xa nếu chiều dài của dây truyền tải tăng lên gấp
đôi, đồng thời các thông số khác của mạch vẫn giữ không đổi thì hao phí trên đường dây truyền tải sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Hướng dẫn: Chọn C. Công suất hao phí 𝑃2 𝑃2 𝑙 ∆𝑃 = 𝑅 = 𝜌 𝑈2 𝑐𝑜𝑠2 𝜑 𝑈2 𝑐𝑜𝑠2 𝜑 𝑠
Chiều dài đường dây tăng lên gấp đôi thì hao phí cũng tăng lên gấp đôi.
Câu 3: Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng
A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau.
B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau.
D. bằng nhau và tần số bằng nhau.
Hướng dẫn: Chọn D.
Các photon trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau và tần số bằng nhau.
Câu 4: Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thông qua một khung dây kín bằng cách
A. làm thay đổi từ trường ngoài.
B. tăng hoặc giảm diện tích của khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dần trong từ trường đều.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng trong từ trường.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khung dây chuyển động trong từ trường đều thì từ thông qua khung dây không thay đổi.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 𝐴1 = 8 𝑐𝑚, 𝜋 𝐴 . Dao độ
2 = 15 𝑐𝑚 và lệch pha nhau
ng tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 17 𝑐𝑚. B. 11 𝑐𝑚. C. 7 𝑐𝑚. D. 23 𝑐𝑚.
Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha 𝐴 = √𝐴2 2
1 + 𝐴2 = √(8)2 + (15)2 = 17 𝑐𝑚
Câu 6: Đặt vật cách thấu kính một khoảng 𝑑 thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu
kính một khoảng 𝑑′. Tiêu cự 𝑓 của thấu kính được xác định bằng biểu thức Trang 123 𝑑𝑑′ 𝑑𝑑′ A. 𝑓 = . B. 𝑓 = .
C. 𝑓 = 𝑑 + 𝑑′.
D. 𝑓 = 𝑑 − 𝑑′ 𝑑+𝑑′ 𝑑−𝑑′
Hướng dẫn: Chọn A.
Công thức thấu kính mỏng 1 1 1 + = 𝑑 𝑑′ 𝑓 𝑑𝑑′ ⇒ 𝑓 = 𝑑 + 𝑑′
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang điện trong.
Hướng dẫn: Chọn D.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài, nếu tăng cường độ của chùm sáng tới
lên gấp đôi thì giới hạn quang điện của kim loại
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm xuống hai lần.
C. không thay đổi.
D. tăng lên bốn lần.
Hướng dẫn: Chọn C.
Giới hạn quang điện của kim loại không phụ thuộc vào cường độ của chím sáng tới.
Câu 9: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng, từ thông qua cuộn cảm thuần biến thiên cùng tần số và cùng pha với
A. điện tích trên tụ điện.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cường độ dòng điện trong mạch.
D. suất điện động cảm ứng hai đầu cuộn cảm.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có 𝜙 = 𝐿𝑖
⇒ Từ thông 𝜙 luôn cùng pha với cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
B. bước sóng và tần số đều không đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì tần số
không đổi tuy nhiên bước sóng lại thay đổi.
Câu 11: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama.
B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt.
Hướng dẫn: Chọn A.
Các tia có bản chất là sóng điện từ là tử ngoại, hồng ngoại và gamma.
Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu
tiếp tục tăng tần số góc của dòng điện và cố định các thông số còn lại thì tổng trở của mạch sẽ A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm.
D. giảm rồi lại tăng. Trang 124
Hướng dẫn: Chọn A.
Cộng hưởng ⇒ 𝑍𝑚𝑖𝑛⇒ tăng 𝜔 thì 𝑍 tăng.
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng.
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Hướng dẫn: Chọn D.
Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của vật là khác nhau.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡), với 𝐴 và 𝜔 là
các hằng số dương. Tích 𝜔𝐴 có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây? A. Thời gian. B. Quãng đường. C. Vận tốc. D. Năng lượng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tích 𝜔𝐴 có đơn vị của vận tốc.
Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường.
B. phần chuyển động quay là phần ứng.
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha stato là phần ứng, roto là phần cảm.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần
cảm với độ tự cảm 𝐿 thì 𝜋
A. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc . 2
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng 𝑈𝐿𝜔. 𝜋
C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc . 2
D. dòng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.
Hướng dẫn: Chọn A. Đoạ 𝜋
n mạch chứa cuộn cảm thuần thì 𝑖 trễ pha so với 𝑢𝐿 góc . 2
Câu 17: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Hướng dẫn: Chọn D.
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 18: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là A. 207𝑃 125 82 82 82 𝑏. B. 𝑃 82 𝑏. C. 𝑃 125 𝑏. D. 𝑃 207 𝑏.
Hướng dẫn: Chọn A.
Hạt nhân này có kí hiệu 207𝑃 82 𝑏 .
Câu 19: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng
A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường.
C. các lỗ trống chuyển động tự do. Trang 125
D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
Hướng dẫn: Chọn B.
Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời ngược chiều điện trường của các electron tự do.
Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 𝑆1, 𝑆2 là
𝑎, khoảng cách từ 𝑆1𝑆2 đến màn quan sát là 𝐷, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 𝜆. Khi đó 𝐷𝜆
trên màn quan sát, vị trí có tọa độ 𝑥 = 𝑎
A. là một vân tối gần vân trung tâm nhất.
B. là một vân tối xa vân trung tâm nhất.
C. là một vân sáng gần vân trung tâm nhất.
D. là một vân sáng xa vân trung tâm nhất.
Hướng dẫn: Chọn C. Vị trí 𝐷𝜆 𝑥 = 𝑎 ⇒ Vân sáng bậc 1.
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là 𝑔 với phương trình li độ 𝑔
cong 𝑠 = 𝑠0 cos (√ 𝑡 + 𝜑 𝑙
0). Phương trình li độ góc tương ứng của dao động là 𝑠 𝑔 𝑠 𝑔
A. 𝛼 = 0 cos (√ 𝑡 + 𝜑 0 cos (√ 𝑡 + 𝜑 𝑙 𝑙 0). B. 𝛼 = 𝑙 𝑙 0 + 𝜋). 𝑔 𝑔 𝑠 𝑔 𝜋 C. 𝛼 = √ 𝑠 𝑡 + 𝜑 0 cos (√ 𝑡 + 𝜑 ). 𝑙 0 cos (√ 𝑙 0). D. 𝛼 = 𝑙 𝑙 0 − 2
Hướng dẫn: Chọn A. Phương trình li độ góc 𝑠 𝑔 𝛼 = 0 cos (√ 𝑡 + 𝜑 𝑙 𝑙 0)
Câu 22: Chỉ ra phát biểu đúng. Cho hai điện tích 𝑞1 và 𝑞2 đứng yên trong chân không cách
nhau một khoảng 𝑟. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn 𝐹
A. tỉ lệ thuận với 𝑟.
B. tỉ lệ nghịch với 𝑟.
C. tỉ lệ thuận với |𝑞1𝑞2|.
D. tỉ lệ nghịch với |𝑞1𝑞2|.
Hướng dẫn: Chọn C.
Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đứng yên trong chân không tỉ lệ thuận với |𝑞1𝑞2|.
Câu 23: Tại 𝑂 trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 𝐻𝑧. Trên mặt 𝑐𝑚
chất lỏng quan sát thấy các vòng tròn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 . 𝑠
Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ hai đến vòng tròn sóng thứ sáu bằng A. 120 𝑐𝑚. B. 60 𝑐𝑚. C. 80 𝑐𝑚. D. 100 𝑐𝑚.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ hai đến vòng tròn sóng thứ sáu 40
𝑑2−6 = 4𝜆 = 4. ( ) = 80 𝑐𝑚 2
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 𝑚 hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số 𝑚
của sóng là 20 𝐻𝑧, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 . Số bụng sóng trên dây khi đó là 𝑠 Trang 126 A. 8. B. 32. C. 15. D. 16.
Hướng dẫn: Chọn D.
Từ điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định 𝑣 𝑙 = 𝑛 2𝑓 2. (1,6). (20) ⇒ 𝑛 = = 16 (4)
Câu 25: Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm cuộn thuần cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶.
Ta gọi 𝑒 và 𝐸0 lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại trong cuộng dây; 𝑖 và 𝐼0
lần lượt là cường độ dòng điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng? 𝑖 𝑒 𝑖 𝑒 2 2 2 A. = . B. = − .
C. ( 𝑖 ) + ( 𝑒 ) = 1. D. ( 𝑖 ) − 𝐼0 𝐸0 𝐼0 𝐸0 𝐼0 𝐸0 𝐼0 2 ( 𝑒 ) = 1. 𝐸0
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 𝑑𝑖 𝑒 = −𝐿 𝑑𝑡
⇒ 𝑒 vuông pha với 𝑖.
Hệ thức độc lập thời gian cho cặp đại lượng vuông pha 𝑖 2 𝑒 2 ( ) + ( ) = 1 𝐼0 𝐸0
Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 𝑅 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần 𝐿. Khi dòng điệ 𝜋
n xoay chiều có tần số 𝑓 chạy qua mạch thì điện áp hai đầu mạch lệch pha so với 4
cường độ dòng điện trong mạch. Tần số 𝑓 của dòng điện là 𝑅 𝑅 𝑅 2𝜋𝑅 A. 𝑓 = . B. 𝑓 = . C. 𝑓 = . D. 𝑓 = . 𝐿 2𝜋𝐿 𝜋𝐿 𝐿
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có 𝜋 𝜑 = 4 ⇒ 𝑍𝐿 = 𝑅 2𝜋𝑓𝐿 = 𝑅 𝑅 ⇒ 𝑓 = 2𝜋𝐿
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 𝑇 = 2 𝑠, khối lượng của quả nặng
200 𝑔. Lấy 𝜋2 = 10. Độ cứng của lò xo có giá trị là 𝑁 𝑁 𝑁 𝑁 A. 4 . B. 2000 . C. 2 . D. 800 . 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
Hướng dẫn: Chọn C. Độ cứng của lò xo 2𝜋 2 2𝜋 2 𝑁 𝑘 = 𝑚 ( ) = (200.10−2) ( ) = 2 𝑇 2 𝑚 1
Câu 28: Một cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿 =
𝐻 trong mạch điện xoay chiều tần số 𝑓 = 50 𝐻𝑧 𝜋 sẽ có cảm kháng bằng Trang 127 A. 10 𝛺. B. 100 𝛺. C. 200 𝛺. D. 250 𝛺.
Hướng dẫn: Chọn B.
Cảm kháng của cuộn cảm 1
𝑍𝐿 = 𝐿2𝜋𝑓 = ( ) . (2𝜋. 50) = 100 𝛺 𝜋
Câu 29: là chất phóng xạ 𝛽− với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một lượng 24𝑁 11 𝑎, lượng chất
phóng xạ trên bị phân rã 75% sau A. 30 ℎ. B. 7 ℎ. C. 15 ℎ. D. 22 ℎ.
Hướng dẫn: Chọn A.
Từ định luật phân rã phóng xạ 𝑡
∆𝑚 = 0,75𝑚0 = 𝑚0 (1 − 2−𝑇) ⇒ 𝑡 = 30 ℎ
Câu 30: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 𝑔 và lò xo
nhẹ có độ cứng 𝑘, dao động dưới tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 𝐹0 cos(2𝜋𝑓𝑡), với 𝐹0 không đổi
và 𝑓 thay đổi được . Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ 𝐴 𝑐𝑚
của con lắc theo tần số 𝐻𝑧 của ngoại lực như hình trên . Giá trị của 𝑘 gần nhất với giá trị nào sau đây? 𝑁 𝑁 𝑁 𝑁 A. 56 . B. 34 . C. 87 . D. 128 . 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
Hướng dẫn: Chọn B Từ đồ thị, ta có:
𝐴 = 𝐴𝑚𝑎𝑥 khi 𝑓 ≈ 18 𝐻𝑧
Từ điều kiện cộng hưởng của dao động cưỡng bức 1 𝑘 𝑓 = 𝑓 √ 0 = 2𝜋 𝑚 1 𝑘 (1,8) = √ 2𝜋 (250.10−3) ⇒ 𝑓 = 32 𝐻𝑧
Câu 31: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo đang ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử
hấp thụ một photon chuyển lên trạng thái kích thích thì tốc độ của electron trong chuyển động
trên quỹ đạo dừng tương ứng giảm đi 5 lần so với trạng thái cơ bản. So với trạng thái cơ bản, ở
trạng thái kích thích này lực tương tác giữa electron và hạt nhân Trang 128
A. tăng lên 5 lần.
B. giảm đi 625 lần.
C. giảm đi 25 lần.
D. tăng lên 25 lần.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 𝑣 𝑣 1 𝑁 = 5 ⇒ 𝑛 = 5
Lực tương tác giữa electro và hạt nhân trên quỹ đạo 𝑛 1 𝐹𝑛 ∼ 𝑛4 ⇒𝐹 giảm 625 lần.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 𝑅 = 1
50 𝛺 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 =
𝐻. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 2𝜋
điện áp 𝑢𝐿 giữa hai đầu cuộn cảm theo thời gian 𝑡. 𝑢 (𝑉) 𝐿 +120 +60 𝑂 𝑡(𝑠) −120 1 2 3 4 5 6 300 300 300 300 300 300
Biểu thức của 𝑢 theo thời gian 𝑡 (𝑡 tính bằng 𝑠) là 7𝜋 7𝜋
A. 𝑢 = 120cos (100𝜋𝑡 − ) 𝑉.
C. 𝑢 = 60√2cos (80𝜋𝑡 + ) 𝑉. 12 12 𝜋 𝜋
B. 𝑢 = 120cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉.
D. 𝑢 = 60√2cos (80𝜋𝑡 + ) 𝑉. 12 12
Hướng dẫn: Chọn A. Từ đồ thị, ta có 𝜋
𝑢𝐿 = 120 cos (100𝜋𝑡 − ) 𝑉 3
Cảm kháng của đoạn mạch 1 𝑍𝐿 = 𝐿𝜔 = ( ) (100𝜋) = 50 𝛺 2𝜋
Phương trình điện áp hai đầu mạch (phức hóa) 𝑢 ̅̅̅ 𝑢 ̅ = 𝐿 . 𝑍 ̅ 𝑍 ̅̅̅𝐿 𝜋 (60∠ − ) 7𝜋 𝑢 ̅ =
3 . (50 + 50𝑖) = 60√2∠ − (50𝑖) 12 Vậy 7𝜋
𝑢 = 60√2 cos (100𝜋𝑡 − ) 𝑉 12 Trang 129
Câu 33: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng có mức cường độ âm nghe được
trực tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84 𝑑B, còn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm
qua các bức tường là 72 𝑑𝐵. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị là A. 82,30 𝑑𝐵. B. 84,27 𝑑𝐵. C. 87 𝑑𝐵. D. 80,97 𝑑𝐵.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 𝐼 𝐿 𝑡𝑡 𝑡𝑡 = 10 log = 84 𝐼0 𝑑𝐵 𝐼 𝐿 𝑝𝑥 = 72 { 𝑝𝑥 = 10 log 𝐼0 𝐼 𝑊 ⇒ { 𝑡𝑡 = 2,5.10−4
𝐼𝑝𝑥 = 1,5.10−5 𝑚2
Cường độ âm mà người nghe được 𝑊
𝐼 = 𝐼𝑡𝑡 + 𝐼𝑝𝑥 = 2,7.10−4 𝑚2
Mức cường độ âm tương ứng 𝐼 2,7.10−4 𝐿 = 10 log = 10 log ( ) = 84,2 𝑑𝐵 𝐼0 10−12
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị động
năng – thời gian của vật. Gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng. 𝐸 𝑑 𝑂 𝑡(𝑠) 𝑡 1
Tại thời điểm 𝑡1 vật cách vị trí cân bằng một khoảng A. 0,25𝐴. B. 0,45𝐴. C. 0,61𝐴. D. 0,50𝐴.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tại thời điểm 𝑡1 𝐸 5 𝐸 3 ( 𝑑) = ⇒ 𝑡 = 𝐸 𝑡1 8 𝐸 8 Mặc khác 1 𝐸𝑡 = 𝑚𝜔2𝑥2 𝐸 𝑥2 3 { 2 ⇒ 𝑡 = = 1 𝐸 𝐴2 8 𝐸 = 𝑚𝜔2𝐴2 2 Trang 130 3
⇒ 𝑥 = ±√ 𝐴 = 0,61𝐴 8
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân 𝐻 4 7 10 1 2 𝑒 + 𝐿 3 𝑖 → 𝐵 4 + 𝑛 0
Biết ban đầu hạt nhân 𝐿 7
3 𝑖 đứng yên, hai hạt nhân con chuyển động theo hai phương vuông góc
nhau; khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Nếu phản ứng hạt
nhân này thu năng lượng 2,85 𝑀𝑒𝑉 và động năng của hạt nhân 10𝐵
4 là 2 𝑀𝑒𝑉 thì động năng của hạt 𝛼 là A. 6,95 𝑀𝑒𝑉. B. 23,6 𝑀𝑒𝑉. C. 25,8 𝑀𝑒𝑉. D. 30,2 𝑀𝑒𝑉.
Hướng dẫn: Chọn A. 𝑝 ሬሬԦ 𝑝 ሬԦ 𝐵 𝑛 𝑝 ሬԦ 𝛼
Năng lượng của phản ứng
𝛥𝐸 = 𝐾𝐵 + 𝐾𝑛 − 𝐾𝛼
(2,85) = (2) + 𝐾𝑛 − 𝐾𝛼
⇒ 𝐾𝑛 − 𝐾𝛼 = 0,85 𝑀𝑒𝑉
Phương trình định luật bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân 𝑝 ሬ 𝛼 ሬԦ = 𝑝 ሬ 𝐵 ሬԦ + 𝑝 ሬ 𝑛 ሬԦ 𝑝2 2 2 𝛼 = 𝑝𝐵 + 𝑝𝑛
2𝑚𝛼𝐾𝛼 = 2𝑚𝐵𝐾𝐵 + 2𝑚𝑛𝐾𝑛
2(4)𝐾𝛼 = 2(10)(2) + 2(1)𝐾𝑛
⇒ 𝐾𝑛 − 4𝐾𝛼 = −20 𝑀𝑒𝑉 (2) Từ (1) và (2)
⇒ 𝐾𝛼 = 6,95 𝑀𝑒𝑉
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 căng ngang chiều dài 15 𝑐𝑚, đầu 𝐴 gắn với nguồn, đầu 𝐵
cố định. Xét hai phần tử 𝑀, 𝑁 trên sợi dây, khi chưa có sóng thì 𝐴𝑀 = 4 𝑐𝑚 và 𝐵𝑁 =
2,25 𝑐𝑚. Khi xuất hiện sóng dừng trên dây (𝐴 rất gần một nút sóng) thì 𝑀, 𝑁 dao động ngược √6
pha nhau và có tỉ số biên độ là
. Biết số bụng sóng trên dây chỉ từ 3 đến 15. Trong quá trình 2
dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa 𝑀 với một phần tử ở bụng sóng bằng A. 0,5 𝑐𝑚. B. 1,5 𝑐𝑚. C. 2 𝑐𝑚. D. 1 𝑐𝑚.
Hướng dẫn: Chọn D.
Từ điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định 𝜆 𝑙 = 𝑘 2 2𝑙 2. (15) 30 ⇒ 𝜆 = = = (1) 𝑘 𝑘 𝑘 Trang 131
Theo giả thuyết bài toán 2𝜋𝐴𝑀 𝐴 sin ( ) 𝑀 √6 = | 𝜆 | = (2) 𝐴 2𝜋𝐴𝑁 𝑁 sin ( ) 2 𝜆
với 𝐴𝑀 = 4 𝑐𝑚 và 𝐴𝑁 = 12,75 𝑐𝑚.
Thay (1) vào (2), kết hợp với lập bảng 𝑘 = 5 ⇒ { 𝜆 = 6 𝑐𝑚
Khoảng cách nhỏ nhất giữa 𝑀 với một phần tử ở bụng sóng
∆𝑥𝑀−𝑏𝑢𝑛𝑔 = (4) − (3) = 1 𝑐𝑚
Câu 37: Đặt điện áp 𝑢 = 40√5 cos(𝜔𝑡) 𝑉 vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần
cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Điều chỉnh 𝐶 đến các giá trị 𝐶1,
𝐶2 và 𝐶3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 20√10 𝑉, 50√2 𝑉 và 𝑈3. Biết 𝐶3 =
2𝐶2 = 4𝐶1. Giá trị 𝑈3 là A. 20√5 𝑉. B. 68,6 𝑉. C. 52,7 𝑉. D. 25√3 𝑉.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có 𝐶 . Để 3 = 2𝐶2 = 4𝐶1 đơn giản, ta chọn
𝑍𝐶3 = 1 ⇒ 𝑍𝐶2 = 2 và 𝑍𝐶1 = 4
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây 𝑈√𝑟2 + 𝑍2 𝑈 𝐿 𝐷 =
√𝑟2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶)2 Khi 𝐶 = 𝐶1 (20√10)√𝑟2 + 𝑍2 (20√10) = 𝐿 ⇒ 𝑍𝐿 = 2 √𝑟2 + (𝑍𝐿 − 4)2 Khi 𝐶 = 𝐶2 (20√10)√𝑟2 + (2) (50√20) = ⇒ 𝑟 = 4 √𝑟2 + (2 − 2)2 Khi 𝐶 = 𝐶3 (20√10)√(4)2 + (2) 𝑈3 = = 68,6 𝑉 √(4)2 + (1 − 2)2
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝐴
và 𝐵 dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm 𝑀 ở mặt nước có 𝐴𝑀 −
𝐵𝑀 = 14 𝑐𝑚 là một cực tiểu giao thoa. Giữa 𝑀 và trung trực của 𝐴𝐵 có 3 vân cực tiểu khác.
Biết 𝐴𝐵 = 20 𝑐𝑚. 𝐶 là điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của 𝐴𝐵. Trên 𝐴𝐶 có số điểm cực tiểu giao thoa bằng A. 4. B. 8. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn: Chọn D.
Điều kiện để 𝑀 là một cực tiểu giao thoa
𝐴𝑀 − 𝐵𝑀 = (𝑘 + 0,5)𝜆
Mặc khác, giữa 𝑀 và trung trực của 𝐴𝐵 còn 3 dãy cực tiểu ⇒ 𝑘 = 3 Trang 132 Vậy 𝐴𝑀 − 𝐵𝑀 (14) 𝜆 = = = 4 𝑐𝑚 𝑘 + 0,5 (3) + 0,5 Ta xét tỉ số 𝐴𝐵 (24) = = 6 𝜆 (4)
⇒ trên 𝐴𝐶 có 6 cực tiểu giao thoa.
Câu 39: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 𝑚 = 0,1 𝑘𝑔, mang điện 𝑞 = 10−5 𝐶
đang ở trạng thái cân bằng như hình vẽ. Khi bật một điện trường có cường độ 𝐸 theo phương
ngang hướng sang phải thì con lắc bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm nó lệch sang phải lớn nhất
thì điện trường được đổi chiều người lại. Tại thời điểm co lắc lệch sang trái lớn nhất thì ta lại đổi
chiều điện trường một lần nữa. Việc đổi chiều điện trường cứ như thế lặp đi lặp lại. Sau khi đổi
chiều điện trường 2 lần thì con lắc dao động với biên độ là 100. 𝑔 ሬ Ԧ 𝐸 ሬ Ԧ 𝑚 Lấy 𝑔 = 10
. Giá trị của 𝐸 bằng 𝑠2 𝑉 𝑉 𝑉 𝑉 A. 4261,5 . B. 3942,1 . C. 1242,1 . D. 8912,1 . 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
Hướng dẫn: Chọn C.
Dưới tác dụng của điện trường con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂 với biên độ góc 𝑞𝐸 𝑡𝑎𝑛 𝛼0 = 𝑚𝑔 𝑞𝐸 ⇒ 𝛼0 = tan−1 ( ) 𝑚𝑔
Đổi chiều điện trường lần 1, con lắc dao động với biên độ mới quanh vị trí cân bằng 𝑂1 đối xứng với 𝑂 qua 𝑂0 𝑞𝐸 𝛼01 = 3𝛼0 = 3 tan−1 ( ) 𝑚𝑔
Đổi chiều lần 2, con lắc dao động với biên độ mới quanh vị trí cân bằng 𝑂2 trùng với 𝑂 𝑞𝐸 𝛼02 = 5𝛼0 = 5 tan−1 ( ) 𝑚𝑔
Theo giải thuyết của bài toán 𝛼02 = 100 𝑞𝐸 tan−1 ( ) = 20 𝑚𝑔 Trang 133 (10−5)𝐸 tan−1 [ ] = 20 (0,1). (10) 𝑉 ⇒ 𝐸 = 3942,1 𝑚
Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆1 = 0,42 𝑚𝑚 và 𝜆2. Trong khoảng rộng 𝐿 trên màn qua sát
được 35 vạch sáng và 6 vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng 𝐿 và
tổng số vạch màu của 𝜆1 nhiều hơn tổng số vạch màu của 𝜆2 là 10. Bước sóng 𝜆2 là A. 0,55 𝑚𝑚. B. 0,65 𝑚𝑚. C. 0,70 𝑚𝑚. D. 0,75 𝑚𝑚.
Hướng dẫn: Chọn C.
Điều kiện để hệ hai vân tối trùng nhau 𝜆1 𝑘 = 1 + 0,5 (∗) 𝜆2 𝑘2 + 0,5
Theo giả thuyết bài toàn 𝑘1 + 𝑘2 = 3 (1)
giữa 6 vạch tối có 35 vạch sáng ⇒ giữa hai vạch tối liên tiếp có 7 vân sáng, 1 vân là vân trung tâm. 𝑘1 − 𝑘2 = 1 (2)
tổng số vân sáng của 𝜆1 nhiều hơn 𝜆2 là 10 → nhiều hơn 2 trong khoảng 2 vạch tối liên tiếp. Từ (1) và (2) ⇒ 𝑘1 = 2 và 𝑘2 = 1 Thay vào (∗) 𝑘 (2) + 0,5 𝜆 2 + 0,5 2 = 𝜆 . (0,42) = 0,70 𝜇𝑚 𝑘 1 = 1 + 0,5 (1) + 0,5  HẾT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 ĐỀ 10 Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U cos t
 V thì cường độ chạy qua điện trở có biểu thức i = I 2 cos( t  +  A trong đó I và i ) 0 ( )
 được xác định bởi các hệ thức tương ứng là i U  U U  U A. 0 I = ;  = B. 0 I = ;  = 0 C. 0 I = ;  = − D. 0 I = ;  = 0 i R 2 i 2R i i 2R 2 2R
Câu 2: Chọn phát biểu đúng? Một chất điểm dao động điều hòa, khi Trang 134
A. ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B.
ở vị trí cân bằng chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C.
ở vị trí biên chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
D.
ở vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
Câu 3: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử.
B.
sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử.
C.
cấu tạo các nguyên tử và phân tử.
D.
sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
Câu 4: Hạt nhân A X phóng xạ  tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng Z A. A A−4 X →  + Y. B. A A−2 X →  + Y. C. A A−2 X →  + Y. D. A A−4 X →  + Y. Z Z−2 Z Z−4 Z Z−2 Z Z−4
Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao
động lần lượt là x = A cos t ; x = A cos t +  . Biên độ của dao động tổng hợp là 2 2 ( ) 1 1 ( ) A + A A. A + A . B. A − A . C. 2 2 A + A . D. 1 2 . 1 2 1 2 1 2 2
Câu 6: Mạch dao dộng LC của một máy thu vô tuyến có L = 25 H, C = 64 pF, lấy 2  =10 . Máy
này có thể bắt được các sóng vô tuyến có buớc sóng trong khoảng A. 120m. B. 75,4m. C. 80 m. D. 240 m.
Câu 7: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương
tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây? q q q q q q q q A. 1 2 F = . B. 1 2 F=k . C. 2 1 2 F=r . D. 1 2 F = . 2 kr 2 r k 2 r
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổ C
i C. Khi C = C trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi 0 C = thì tần số 0 3
dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng f f A. 3f . B. . C. 3f . D. . 3 3
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N.
Chọn phát biểu đúng?
A. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
B.
Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.
C.
Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
D.
Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
Câu 10.
Tính chất quan trọng của tia X, phân biệt nó với tia tử ngoại là
A. tác dụng lên kính ảnh.
B. khả năng ion hóa chất khí.
C. tác dụng làm phát quang nhiều chất.
D. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy.
Câu 11. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I , I . Xét điểm M 1 2
nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi B B lần lượt là độ lớn 1 2
cảm ứng từ tại đó do các dòng I , I gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là 1 2
A. B = B + B .
B. B = B B . C. B = 0 .
D. B = 2B B . 1 2 1 2 1 2
Câu 12. Chiếu xiên góc từ không khí vào nước một chùm sáng song song hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r , r , đ t
r lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, tia
lam và tia tím. Hệ thức đúng là A. = =      = đ r r t r . B. r r r . C. r r r . D. r r r . t đ đ t t đ
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa Trang 135
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B.
Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
C.
Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
D.
Có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng nhưng tổng của chúng được bảo toàn.
Câu 14: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C.
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D.
gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 15: Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải
A. khác bản chất.
B. cùng bản chất.
C. đều là đồng. D. đều là platin.
Câu 16: Hạt nhân 14C và hạt nhân 14 N có cùng: 6 7
A. điện tích.
B. số nuclôn.
C. số prôtôn. D. số nơtron
Câu 17. Đặt điện áp u = U 2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1 f = .Tổng trở 2 LC
của đoạn mạch này bằng A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phài đặc trưng sinh lý của âm?
A. Độ cao của âm. B. Âm sắc.
C. Độ to của âm.
D. Mức cường độ âm.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực
nam). Khi phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện
động xoay chiều hình sin. Đại lượng f = p.n
A. chu kì của suất điện động.
B. tần số của suất điện động.
C. suất điện động hiệu dụng.
D. suất điện động tức thời.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ
dòng điện chạy trong mạch là i = I0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + φ).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U I
A. P = U I cos  B. 2 P = I Z C. 0 0 P = cos  D. 2 P = RI 0 0 0 2 0
Câu 21: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động.
B.
luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C.
luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D.
ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định.
Câu 22: Gọi r là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích 0
nguyên tử hiđro không thể có quỹ đạo ứng với bán kính bằng A. 2r . B. 4r . C. 16r . D. 9r . 0 0 0 0
Câu 23: Một electron bay vào trong từ trường đêu, cảm ứng từ B = 1,26 T. Lúc lọt vào trong từ
trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 53°. Lực Lo−ren−xơ tác
dụng lên electron là A. 1,61.10-12N.
B. 0,32.10−12N.
C. 0,64.10−12N. D. 0,96.10−12N.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách
từ 2 khe Y-âng đến màn là 0,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm.
Khoảng vân trên màn quan sát là A. 1,1 mm . B. 1 mm . C. 0,3 mm . D. 0, 6 mm .
Câu 25: Hạt nhân 90 Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt 40 nhân này là Trang 136
A. 19,6 MeV/nuclon.
B. 6,0 MeV/nuclon.
C. 8,7 MeV/nuclon. D. 15,6 MeV/nuclon.
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2
 =10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.
Câu 27: Một anten vệ tinh có công suất phát sóng 1570W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín
hiệu nhận được từ về tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 1 − 0 2 5.10 W / m . Bán kính đáy
của hình nón tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là: A. 1000km B. 500km C. 10000km D. 5000km 4 2.10−
Câu 28: Đặt điện áp u = U cos100 t
 vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = F . Dung 0 3
kháng của tụ điện là A. 200  . B. 150  . C. 300  . D. 67  .
Câu 29: Cho biết công thoát electron của hiện tượng quang dẫn đối với chất quang dẫn PbTe là 20
4.10− J. Giới hạn quang dẫn của PbTe là A. 0,9 m  . B. 4,97 m  . C. 5,65 m  . D. 0,82 m  .
Câu 30: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình dạng sợi dây như hình vẽ.
Số bụng sóng trên dây là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 31: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U cos t  . Khi 0
R = R = 100 , thì công suất mạch điện cực đại P
= 100W . Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá 1 max
trị R = R thì công suất của mạch là 80W . Khi đó R có giá trị là 2 2 A. 95 Ω. B. 50 Ω. C. 120 Ω. D. 200 Ω.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , ban đầu màn
quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  (380 nm    550 nm) . Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân
sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, còn tại P là
vân tối. Từ vị trí ban đầu, màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D2=1,6 m. Trong quá trình dịch
chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân sáng là A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 33: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài . Từ vị
trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây hợp với phương thẳng đứng là 60  = rồi thả 0 nhẹ. Lấy 2
g = 10m / s .Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lực là: 10 5 10 10 6 A. 2 0m / s B. 2 m / s C. 2 m / s D. 2 m / s . 3 3 3
Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha và cách nhau 18 cm, bước
sóng do sóng từ các nguồn phát ra là 4 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn
tâm A bán kính AB và cách đường thẳng AB lớn nhất. Khoảng cách từ M tới trung trực của AB bằng A. 13,55 cm. B. 7 cm. C. 9,78 cm. D. 4,45 cm. Trang 137
Câu 35: Một đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L;
đoạn MN là hộp X ( X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở thuần RX , cuộn cảm thuần có cảm 3 10− kháng Z
hoặc tụ điện có dung kháng Z
), đoạn NB là tụ điện với điện dung C = F. . Đặt LX CX 15
vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U cos(100 t
 )V,, rồi dùng dao động kí điện tử để 0
hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị
như hình vẽ bên. Xác định giá trị của phần tử trong hộp X và hệ số công suất của đoạn mạch AB? A. Z
= 50; cos = 0,86..
B. R = 100 ; cos  = 0,55 . LX X C. Z = 100 ;  ; cos = 0,71.
D. R = 200 ; cos  = 0,864.. CX X
Câu 36: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m
 vào bề mặt các kim loại trên.
Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng D. Kali và canxi
Câu 37: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc
độ 20m/ s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19Hz. Tính cả
hai đầu dây, số nút sóng trên dây là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 38: Pôlôni 210 Po là chất phóng xạ  thành hạt nhân chì 206 Pb với chu kì bán rã là 138 84 82
(ngày). Ban đầu có 52,5 gam. 210Po Cho khối lượng: m = 4,0015u; m = 209,9828u; 84  Po m = 205,9744u ; 23 N = 6, 02.10 ; 2
1uc = 931(MeV) . Tìm năng lượng toả ra khi lượng chất trên Pb A
phân rã sau 414 ngày. A. 19 8, 46.10 (MeV).
B. 6, 42 (MeV). C. 22 1,845.10 (MeV) . D. 23 8, 46.10 (MeV) .
Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố
định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con
lắc có thế năng 256 mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288 mJ, cơ năng của con
lắc không lớn hơn 1 J. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là A. 1/3 s. B. 2/15 s. C. 3/10 s. D. 4/15 s.
Câu 40: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L , tụ điện có điện dung C . Đặt vào A, B điện áp xoay chiều U = U cos t
 thì giá trị điện áp cực đai hai đầu đoạn mạch Y cũng là 0 
U và các điện áp tức thời u lệch pha so với u . Biết 2
4LC = 1. Hệ số công suất đoạn 0 AN 2 MB
mạch Y gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,91. B. 0,99. C. 0,79. D. 0,87
----------------- HẾT ----------------- Trang 138 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A A B B B A D D A B C C A B A D B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A A D C D A B B B B C D C D D D D D D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U cos t
 V thì cường độ chạy qua điện trở có biểu thức i = I 2 cos( t  +  A trong đó I và i ) 0 ( )
 được xác định bởi các hệ thức tương ứng là i U  U U  U A. 0 I = ;  = B. 0 I = ;  = 0 C. 0 I = ;  = − D. 0 I = ;  = 0 i R 2 i 2R i i 2R 2 2R Lời giải U U
Trong mạch chỉ chứa điện trở R 0 0  I = =
và i luôn cùng pha với u   = 0 R i 2R . Chọn D
Câu 2: Chọn phát biểu đúng? Một chất điểm dao động điều hòa, khi
A. ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B.
ở vị trí cân bằng chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C.
ở vị trí biên chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
D.
ở vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. Lời giải
+ Một chất điểm dao động điều hòa tại vị trí cân bằng vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc bằng không. Chọn B
Câu 3: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử.
B.
sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử.
C.
cấu tạo các nguyên tử và phân tử.
D.
sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
Câu 4: Hạt nhân A X phóng xạ  tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng Z A. A A−4 X →  + Y. B. A A−2 X →  + Y. C. A A−2 X →  + Y. D. A A−4 X →  + Y. Z Z−2 Z Z−4 Z Z−2 Z Z−4 Lời giải
ĐLBT số khối và điện tích: A 4 A−4 X →  + Y. Z 2 Z−2
Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao
động lần lượt là x = A cos t ; x = A cos t +  . Biên độ của dao động tổng hợp là 2 2 ( ) 1 1 ( ) A + A A. A + A . B. A − A . C. 2 2 A + A . D. 1 2 . 1 2 1 2 1 2 2 Lời giải
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A = A − A 1 2 Chọn B
Câu 6: Mạch dao dộng LC của một máy thu vô tuyến có L = 25 H, C = 64 pF, lấy 2  =10 . Máy
này có thể bắt được các sóng vô tuyến có buớc sóng trong khoảng A. 120m. B. 75,4m. C. 80 m. D. 240 m. Lời giải Ta có  = 2 v  LC = 8 6 − 12 2 .3.10 . 25.10 .64.10−  =  = 75, 4m Chọn B Trang 139
Câu 7: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương
tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây? q q q q q q q q A. 1 2 F = . B. 1 2 F=k . C. 2 1 2 F=r . D. 1 2 F = . 2 kr 2 r k 2 r Lời giải Chọn B
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổ C
i C. Khi C = C trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi 0 C = thì tần số 0 3
dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng f f A. 3f . B. . C. 3f . D. . 3 3 Lời giải Chọn A
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N.
Chọn phát biểu đúng?
A. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
B.
Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.
C.
Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
D.
Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần. Lời giải
Khi con lắc đi từ vị trí cân bằng O đến vị trí biên N chuyển động của vật là chậm dần. Chọn D
Câu 10.
[10] Tính chất quan trọng của tia X, phân biệt nó với tia tử ngoại là
A. tác dụng lên kính ảnh.
B. khả năng ion hóa chất khí.
C. tác dụng làm phát quang nhiều chất.
D. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy. Lời giải Chọn D
Tia X tính chất nổi bật là khả năng đâm xuyên. Tia X xuyên qua được giấy, vải, gỗ, thậm chí
cả kim loại, dễ dàng xuyên qua tấm nhôm dày vài xentimét, nhưng lại bị lớp chì dày vài milimét chặn lại.
Câu 11. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I , I . Xét điểm M 1 2
nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi B B lần lượt là độ lớn 1 2
cảm ứng từ tại đó do các dòng I , I gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là 1 2
A. B = B + B .
B. B = B B . C. B = 0 .
D. B = 2B B . 1 2 1 2 1 2 Lời giải
B = B + B ; B  B B = B + B . 1 2 1 2 1 2 Chọn A
Câu 12. Chiếu xiên góc từ không khí vào nước một chùm sáng song song hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r , r , đ t
r lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, tia
lam và tia tím. Hệ thức đúng là A. = =      = đ r r t r . B. r r r . C. r r r . D. r r r . t đ đ t t đ Hướng dẫn Chọn B Trang 140
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B.
Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
C.
Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
D.
Có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng nhưng tổng của chúng được bảo toàn. Lời giải
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì cơ năng là hằng số Chọn C
Câu 14: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C.
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D.
gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Lời giải Chọn C
Câu 15: Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải
A. khác bản chất.
B. cùng bản chất.
C. đều là đồng. D. đều là platin. Lời giải Chọn A
Câu 16: Hạt nhân 14C và hạt nhân 14 N có cùng: 6 7
A. điện tích.
B. số nuclôn.
C. số prôtôn. D.số nơtron Lời giải Chọn B
Câu 17. Đặt điện áp u = U 2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1 f =
.Tổng trở của đoạn mạch này 2 LC bằng A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R Lời giải Chọn A 1 1 1 1 f =  2 f =   =  L =
Z = Z R = Z L C 2 LC LC LCC
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phài đặc trưng sinh lý của âm?
A.Độ cao của âm. B. Âm sắc.
C. Độ to của âm.
D. Mức cường độ âm. Lời giải
Những đặc trung vật lí của âm:Tần số âm, Cường độ âm, mức cường độ âm
Các đặc tính sinh lí của âm: Độ cao, Âm sắc, Độ to Chọn D
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực
nam). Khi phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện
động xoay chiều hình sin. Đại lượng f = p.n
A. chu kì của suất điện động.
B. tần số của suất điện động.
C. suất điện động hiệu dụng.
D. suất điện động tức thời. Lời giải
Tần số của máy phát điện được tính theo công thức: f = p.n
Trong đó p là số cặp cực, n là số vòng quay của roto, đơn vịl à vòng/s p.n
Chú ý:Nếu n có đơn vị vòng/phút thì: f = 60 Chọn B Trang 141
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ
dòng điện chạy trong mạch là i = I0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + φ).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U I
A. P = U I cos  B. 2 P = I Z C. 0 0 P = cos  D. 2 P = RI 0 0 0 2 0 Lời giải
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: U I U I 0 0 0 0 P = UI cos  = . .cos  = cos  2 2 2 Chọn C
Câu 21: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động.
B.
luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C.
luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D.
ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định. Lời giải
+ Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định Chọn D
Câu 22: Gọi r là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích 0
nguyên tử hiđro không thể có quỹ đạo ứng với bán kính bằng A. 2r . B. 4r . C. 16r . D. 9r . 0 0 0 0 Lời giải Ta có 2
r = n r với n  Z. Suy ra êlectron không thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính n 0 bằng 2r . 0
Câu 23: Một electron bay vào trong từ trường đêu, cảm ứng từ B = 1,26 T. Lúc lọt vào trong từ
trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 53°. Lực Lo−ren−xơ tác
dụng lên electron là A. 1,61.10-12N.
B. 0,32.10−12N.
C. 0,64.10−12N. D. 0,96.10−12N. Lời giải + 19 − 7 0 12 F q vBsin 1, 6.10 .10 .1, 26.sin 53 1, 61.10− =  = = N L ( )
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách
từ 2 khe Y-âng đến màn là 0,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm.
Khoảng vân trên màn quan sát là A. 1,1 mm . B.1 mm . C. 0,3 mm . D. 0, 6 mm . Lời giải: D 0,6.0,5 i = = = 0,6mm a 0, 5 Chọn D
Câu 25: Hạt nhân 90 Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt 40 nhân này là
A. 19,6 MeV/nuclon.
B. 6,0 MeV/nuclon.
C. 8,7 MeV/nuclon. D. 15,6 MeV/nuclon. Lời giải W 783 lk W = = = 8,7MeV / nuclon lkr A 90
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2
 =10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s. Lời giải 1, 21 Ta có: T = 2 = 2 10. = 2,2 . s g 10 Trang 142 Chọn D
Câu 27: Một anten vệ tinh có công suất phát sóng 1570W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín
hiệu nhận được từ về tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 1 − 0 2 5.10 W / m . Bán kính đáy
của hình nón tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là: A.1000km B. 500km C. 10000km D. 5000km Lời giải P Ta có: 2 P = I.S = I. R   R = =1000km I Chọn A 4 2.10−
Câu 28: Đặt điện áp u = U cos100 t
 vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = F . Dung 0 3
kháng của tụ điện là A. 200  . B. 150  . C. 300  . D. 67  . Lời giải 1
Dung kháng có tụ điện là Z = =150 .  c C  Chọn B
Câu 29: Cho biết công thoát electron của hiện tượng quang dẫn đối với chất quang dẫn PbTe là 20
4.10− J. Giới hạn quang dẫn của PbTe là A. 0,9 m  . B. 4,97 m  . C. 5,65 m  . D. 0,82 m  . Lời giải Chọn B 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 6  = = = 4,97.10− m 20 A 4.10−
Câu 30: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình dạng sợi dây như hình vẽ.
Số bụng sóng trên dây là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Lời giải Chọn B
Câu 31: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U cos t  . Khi 0
R = R = 100 , thì công suất mạch điện cực đại P
= 100W . Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá 1 max
trị R = R thì công suất của mạch là 80W . Khi đó R có giá trị là 2 2 A. 95 Ω. B. 50 Ω. C. 120 Ω. D. 200 Ω. Lời giải
+ Khi R = R = 100  , công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại 1  Z − Z = R = 100 L C 1  Z − Z = R =100   L C 1 2 →  →  . U 2 P = = 100  U = 2P R = 20000 max  max 1 2R  1
+ Công suất tiêu thụ của mạch ứng với R2 là: 2 U R2 2 P = → R − 250R +10000 = 0. 2 R + Z − Z 2 ( L C )2 2 2
→ Phương trình trên cho ta hai nghiệm R = 200  hoặc R = 50  . 2 2 Trang 143 Chọn D
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , ban đầu màn
quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  (380 nm    550 nm) . Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân
sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm , 9, 6 mm và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, còn tại P là
vân tối. Từ vị trí ban đầu, màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D2=1,6 m. Trong quá trình dịch
chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân sáng là A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. Lời giải    − .0  ,8 D   3 4( m) 1 = 6, 4.10 = k OM k  =   M 3 M 0, 5.10−  a kM   k . = 4 m   M  D  − .0  ,8   Khi D=0,8m thì 3 1 3  ON = k  9,6.10 = k  k . = 6 m    = N N 3 − N k k . N M a 0, 5.10     2 k . = 5 m   P  D    − .0,8 1 3 5 OP = k   8.10 = k  = P k k . P 3 − P M  a  0, 5.10  4
Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có:  k = 8;  = 0,5µm;k =12 Với 0,38 m     0,55 m
 và kM và kN là các số tự nhiên  chọn M N  k =10;  = 0,4µm;k =15  M N  =  = = =  k 8; 0,5µm; k 12; k 10 M N P 
Chỉ có trường hợp =0,4µm thì tại P mới là vân tối k
=10;  = 0,4µm;k =15;k =12,5  M N P k Khi D=D 
2=1,6m=2D1 thì i'=2i do đó tại P có P k = = 6, 25 P 2
Vậy khi D tăng từ D1 đến D2 thì kP giảm từ 12,5 về 6,25 khi đó P sẽ lần lượt trùng với vân sáng
ứng với k=12; 11, 10, 9, 8, 7, 6  7 lần là vân sáng Chọn C
Câu 33: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài . Từ vị
trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây hợp với phương thẳng đứng là 60  = rồi thả 0 nhẹ. Lấy 2
g = 10m / s .Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lực là: 10 5 10 10 6 A. 2 0m / s B. 2 m / s C. 2 m / s D. 2 m / s . 3 3 3 Lời giải  2
Ta có P = T  mg = mg(3cos  − 2 cos  )  3cos  − 2 cos 60 = 1  cos  = 0 3 Độ 10 5
lớn gia tốc tiếp tuyến của vật là 2 a = g sin  = m / s . tt 3 Độ  2 1  10
lớn gia tốc hướng tâm của vật là a = 2g (cos − cos ) 2 = 2.10 − = m / s . ht 0    3 2  3 10 6 Gia tốc của vật là: 2 2 2 a = a + a = m / s .. tt ht 3 Chọn D
Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha và cách nhau 18 cm, bước
sóng do sóng từ các nguồn phát ra là 4 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn Trang 144
tâm A bán kính AB và cách đường thẳng AB lớn nhất. Khoảng cách từ M tới trung trực của AB bằng A. 13,55 cm. B. 7 cm. C. 9,78 cm. D. 4,45 cm. Lời giải
Hai nguồn cùng pha nên cực đại giao thoa thỏa mãn K M MA − MB = k = 4k . d
Cực đại xa AB nhất là cực đại gần điểm K nhất. 1 d2 KB − KA 18 2 −18 Giải =
=1,86  k = 2 . (Chọn k = 2) O 4 4 A B x H
Suy ra MB − MA = 8→ MB = MA + 8 = 26.
Đặt AH = x → MA2 − x2 = MB2 − (18 − x)2 = MH2
→ x = −0,78 cm → OH = 9,78 cm.
Chú ý: x < 0 chứng tỏ H nằm ngoài khoảng AB, tức là điểm M nằm bên trái điểm K. Chọn C
Câu 35: Một đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L;
đoạn MN là hộp X ( X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở thuần RX , cuộn cảm thuần có cảm 3 10− kháng Z
hoặc tụ điện có dung kháng Z
), đoạn NB là tụ điện với điện dung C = F. . Đặt LX CX 15
vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U cos(100 t
 )V,, rồi dùng dao động kí điện tử để 0
hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị
như hình vẽ bên. Xác định giá trị của phần tử trong hộp X và hệ số công suất của đoạn mạch AB? A. Z
= 50; cos = 0,86..
B. R = 100 ; cos  = 0,55 . LX X C. Z = 100 ;  ; cos = 0,71.
D. R = 200 ; cos  = 0,864.. CX X Lời giảiu sớm pha so với u
→ hộp X chứa điện trở thuần R N X. AN 2 MB ZL
Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: Z U 4ô 4 4 AN 0AN → = = = = Z Z = Z . L AN MB Z U 3ô 3 3 MB 0MB 1 1 và Z = = =150  . C 3 − ( ) C  10 100 .  RX H 15 Z 4 R 4 4 Ta có: AN X tan  = = = = R = Z = 150 = 200 .  . X C Z 3 Z 3 3 MB C Z 3 R 4 4 800 ZC MB X tan  = = = = Z = R = 200 = .  L X Z 4 Z 3 3 3 B AN L Trang 145 R 200 cos  = = = 0,864 2 2 R + (Z − Z ) 800 2 2 L C 200 + ( −150) 3 Chọn D
Câu 36: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m
 vào bề mặt các kim loại trên.
Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng D. Kali và canxi Lời giải Chọn D
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là   A . Ánh sáng có bướ hc c sóng 0,33 m  có  = = 3,76eV , 
xảy ra hiện tượng quang điện với canxi và kali.
Câu 37: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc
độ 20m/ s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19Hz. Tính cả
hai đầu dây, số nút sóng trên dây là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Lời giải
Điều kiện để xảy ra sóng dòng Ta có
Số nút sóng trên dây là 4. Chọn D
Câu 38: Pôlôni 210 Po là chất phóng xạ  thành hạt nhân chì 206 Pb với chu kì bán rã là 138 84 82
(ngày). Ban đầu có 52,5 gam. 210Po Cho khối lượng: m = 4,0015u; m = 209,9828u; 84  Po m = 205,9744u ; 23 N = 6, 02.10 ; 2
1uc = 931(MeV) . Tìm năng lượng toả ra khi lượng chất trên Pb A
phân rã sau 414 ngày. A. 19 8, 46.10 (MeV).
B. 6, 42 (MeV). C. 22 1,845.10 (MeV) . D. 23 8, 46.10 (MeV) . Lời giải E  = (m − m − m   ) 2c 6,4239 MeV . Po Pb ( ) t 414 − −
Lượng chất phân rã sau 414 ngày = 3T. T 138 m
 = m (1− 2 ) = 52,5(1− 2 ) = 45, 9375 g. 0 m  45, 9375 Số hạt bj phân rã: 23 23 N  = .N = .6, 02.10 =1,316875.10 A A 210 năng lượng toả ra: 23 23 W = N  . E
 =1,316875.10 .6,4239 = 8,459.10 (MeV) Chọn D
Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố
định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con
lắc có thế năng 256 mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288 mJ, cơ năng của con
lắc không lớn hơn 1 J. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là A. 1/3 s. B. 2/15 s. C. 3/10 s. D. 4/15 s. Lời giải m 0, 4 Chu kì dao động: T = 2 = 2 = 0,4s. k 100 + Tại thời điểm t: Trang 146 2 2 2 kx kA kA 1+ cos2 1 2 x = A cos   W = = cos  = 0, 256J  . = 0,256J( )  . 1 t1 2 2 2 2
+ Tại thời điểm t + 0,05: 2 2 2    kA mv kA    2 2 x = A cos  +  W = − = cos  + . 2   t 2    4  2 2 2  4  2 2 2 2 2 kA kA     kA kA 1  − 0,288 = cos .  cos − sin .  sin  − 0,288 = . (cos  − sin    )2 . 2 2  4 4  2 2 2 2 2 kA kA 1  − = ( − ) 2 2 2 kA kA 0, 288 . cos sin  − 0,288 = (1−sin 2)(**). 2 2 4 2 4
Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình: 1 2 kA (1+ sin 2) = 0, 288 4 1+ sin 2 9  
=  8 + 8sin 2 = 9 + 9cos2  1+ 9cos2 = 8sin 2 .  1 1+ cos 2 8 2  kA (1+ cos2) = 0,256 4  ( + )2 2 = ( 2 − ) 2 1 9cos2 8 1 cos 2
 145cos 2 +18cos2 − 63 = 0.  3 os2 =  W = 0,32J  5   . 21
cos2 = −  W =1,856J(loai)  29 2 kA + Với W = 0,32J =  A = 0,08m. 2
+ Độ biến dạng của lò xo ở VTCB: mg 0, 4.10 l  = = = 0,04m. 0 k 100
+ Thời gian lò xo giãn trong một chu kì được biểu
diễn trên đường tròn lượng giác:      Góc quét đượ 4 T 4 T 2T 4 c:  = +  + =  t  = = .  = . = = s. 6 6 3  2 3 2 3 15 Chọn D
Câu 40: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L , tụ điện có điện dung C . Đặt vào A, B điện áp xoay chiều U = U cos t
 thì giá trị điện áp cực đai hai đầu đoạn mạch Y cũng là 0 
U và các điện áp tức thời u lệch pha so với u . Biết 2
4LC = 1. Hệ số công suất đoạn 0 AN 2 MB
mạch Y gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,91. B. 0,99. C. 0,79. D. 0,87 Lời giải Z 1 Z =1 2 L chuân hóa L 4LC = 1  = ⎯⎯⎯⎯ → Z 4 Z = 4  C C  O
 MN vuông cân tại O  OHN  vuông cân tại H 2 2
 OH = HN = 2,5 → Z = 2,5 +1,5 = 0,5 34 y OH 2, 5 cos  = =  0,86. Z 0, 5 34 Y Chọn D Trang 147