Top 100 câu đầu tiên về luật - Quy chuẩn PCCC | Trường đại học Phòng Cháy Chữa Cháy

Top 100 câu đầu tiên về luật - Quy chuẩn PCCC | Trường đại học Phòng Cháy Chữa Cháy được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

100 câu đầu tiên về luật
Một vài CÂU ĐIỂM LIỆT
1. Có từ "kéo, đấy" => 100% không được phép
2. "Moto" & "cồng kềnh"/"dùng ô" => 100% không được phép
3. Phần đường xe chạy (thuộc đường bộ)
4. Làn đường (thuộc phần đường xe chạy) + BỀ RỘNG ĐỦ & AN TOÀN
+ Làn đa dụng (cho ng đi bộ, vv)
+ Làn xe thô sơ
+ Làn xe cơ giới (xe đạp)
5. Đường đc nhường khi qua nơi giao nhau = Đường ưu tiên
6. Người lái xe = Ng đk xe cơ giới
+ Xe có dùng máy, ko tính xe đạp
7. Giải phân cách = Phân chia thành 2 chiều xe chạy/ xe cơ giới và xe thô sơ
(khác vạch kẻ đường)
8. 2 loại giải PC: Loại cố định & di động
Các câu quy tắc/ luật tiếp theo
1. Phương tiện GT cơ giới đường bộ: Kể cả xe máy điện
2. PTGT thô sơ đường bộ: xe súc vật kéo
3. PT tham gia GTĐB: Cơ giới & Thô sơ & xe máy chuyên dụng
4. Ng điều khiển PT tham gia GTĐB: Cơ giới & Thô sơ & xe máy chuyên dụng
5. Ng điều khiển GT: Cảnh sát GT
6. Ng tham gia GTĐB: Ng điều khiển PT tham gia GTĐB & Ng đi bộ & Ng và súc vật
7. Đỗ xe: không giới hạn thời gian
8. Dừng xe: đứng yên tạm thời - trong 1 khoảng tg
9. Sử dụng rượu bia:
+ Xử hành chính/ hình sự - tùy mức độ vi phạm
10. Đèn - khu đông dân cư
+ CHỈ ĐÈN CHIẾU GẦN
11. Còi - khu đông dân cư: 5h sáng - 22h tối
(22h tối - 5h sáng hôm sau dùng ĐÈN)
12. Lắp đặt còi đèn không đúng NSX: Phải đc chấp thuận của CQ có thẩm quyền
13. Xe CSGT - không phát tín hiệu ưu tiên: ĐC VƯỢT + NẾU AN TOÀN
14. Đủ 16: Dưới 50 cc
15. Trên 50cc, ô tô 9 chỗ: 18 tuổi
16. Giấy phép A1 (50-175): KO ĐC 175 cc
17. Giấy phép A1: 50-175cc & Xe mô tô cho ng khuyết tật
18. Giang (ngang): 4
+ Trước sau: Dừng
+ Bên phải & trái: Full option
19. Giơ (dọc): 3
+ Mọi hướng dừng lại
20. Tròn- Viền đỏ - Nền trắng - Chữ đen: BIỂN CẤM
21. Tam giác - Viền đỏ - Nền vàng - Chữ đen: Biển báo NGUY HIỂM
22. Tròn - Nền xanh - Hình trắng: Biển HIỆU LỆNH PHẢI THI HÀNH
23. Vuông/HCN - Nền xanh: Biển CHỈ DẪN
24. Có biển cố định & tạm thời: Chấp hành biển TẠM THỜI
25. Dùng giấy phép lái xe khai báo mất: KO ĐC CẤP GIẤY PHÉP 5 NĂM
26. Có nhiều làn đường cho xe đi cùng chiều - phân biệt bằng vạch kẻ: Đi trong 1
làn, chuyển làn phải có tín hiệu
27. Đường 1 chiều - có vạch kẻ phân làn
+ Thô sơ: Bên phải trong cùng
+ Cơ giới, xe máy chuyên dùng: Bên trái
28. Vượt xe từ 22h đêm - 5h sáng: CHỈ DÙNG ĐÈN
29. Nếu có xe sau xin vượt: GIẢM TỐC & TRÁNH VỀ PHÍA BÊN PHẢI
30. Khi chuyển hướng: DÀI NHẤT 5 Y/C
31. Khi tránh xe đi ngược chiều: Cả 1 và 2
+ Xe xuống dốc nhường đường xe lên dốc
+ Xe gần chỗ tránh thì tránh cho xe kia đi trước
32. Đi trên đường ko ưu tiên, nhường đường cho: Đường ưu tiên & đường chính
33. Đường giao nhau + KO VÒNG XUYẾN/Đảo an toàn, nhường đường: Xe từ bên
phải
34. Đường giao nhau + CÓ VÒNG XUYẾN, nhường đường: Xe từ bên trái
35. Xe 2 bánh đc chở max 2 người khi:
+ Trẻ e dưới 14
+ Áp giải tội phạm
36. Ng lái xe phải giảm tốc độ khi: Cả 1 và 2
37. Đường bộ trong khu vực Biển báo hiệu đường khu đông dân cư đông dân cư:
(Ko phải biển chỉ dẫn ĐỊA GIỚI)
38. Max speed: Xe máy chuyên dùng, Xe gắn máy - xe máy điện: 40km/h
39. Max speed: Khu đông dân cư + Đường đôi có dải phân cách (+ Xe mô tô, xe ô
tô 30 chỗ): 60km/h
40. Max speed: Khu đông dân cư + Đường 2 chiều ko có dải phân cách + (Xe mô tô,
xe ô tô 30) chỗ: 50km/h
41. "Chỉ khi gặp biển báo NGUY HIỂM: Phải giảm tốc độ dưới mức tối đa đến múc an
toàn"
42. QUAN SÁT PHÍA TRƯỚC thấy - ng đi bộ sang đường tại vạch đường cho ng đi bộ:
Giảm tốc, dừng lại trc vạch để nhường
43. Tín hiệu VÀNG: 2 ý
+ (Loại bth): Dừng lại trc vạch. Nếu đã quá gần hoặc vượt vạch thì đc đi tiếp
+ (Loại nhấp nháy = loại báo hiệu nơi có ng đi bộ sang đường): Nhường đường ng đi
bộ
44. Xe bus dừng (trả khách), ng dkhien mô tô: Giảm tốc độ để quan sát ng qua
đường + Từ từ vượt (KO CÓ NGHĨA VỤ DỪNG LẠI)
45. Văn hóa GT: Cả 1 & 2
46. Ng có Văn hóa GT: Điều khiển xe đi bên phải, theo chiều đi của mình
47. Tránh nhau trên đường hẹp: Cả 1 & 2 (ko đc đổi số vì làm phân tâm)
48. Quay xe, ng lái xe cần thực hiện thao tác nào: TỐC ĐỘ THẤP (dùng để pb 2 câu)
49. Điều khiển xe trên đường vòng: GIẢM TỐC ĐỘ
50. Hiệu quả phanh cao nhất: Cả phanh trc và sau
51. Gương chiếu hậu: qsat phía sau cả trái và phải
52. Quay xe: TẤT CẢ CÁC Ý NÊU TRÊN (câu khác)
53. Thói quen - khiến dễ gặp nguy hiểm: CHỈ phanh trước
54. Tăng ga từ từ, GIẢM ga THẬT NHANH
55. Kỹ thuật giữ thăng bằng trên đường gồ ghề: Đứng thẳng - hơi gập đầu gối và
khuỷu tay
56. Giữ khoảng cách ? mét tính từ ray gần nhất: 5m
57. Quy định đi HẦM ĐƯỜNG BỘ: Cả xe cơ giới & xe chuyên dùng phải bật đèn (Ko
đc quay đầu - lùi xe)
| 1/4

Preview text:

100 câu đầu tiên về luật Một vài CÂU ĐIỂM LIỆT
1. Có từ "kéo, đấy" => 100% không được phép
2. "Moto" & "cồng kềnh"/"dùng ô" => 100% không được phép
3. Phần đường xe chạy (thuộc đường bộ)
4. Làn đường (thuộc phần đường xe chạy) + BỀ RỘNG ĐỦ & AN TOÀN
+ Làn đa dụng (cho ng đi bộ, vv) + Làn xe thô sơ
+ Làn xe cơ giới (xe đạp)
5. Đường đc nhường khi qua nơi giao nhau = Đường ưu tiên
6. Người lái xe = Ng đk xe cơ giới
+ Xe có dùng máy, ko tính xe đạp
7. Giải phân cách = Phân chia thành 2 chiều xe chạy/ xe cơ giới và xe thô sơ (khác vạch kẻ đường)
8. 2 loại giải PC: Loại cố định & di động
Các câu quy tắc/ luật tiếp theo
1. Phương tiện GT cơ giới đường bộ: Kể cả xe máy điện
2. PTGT thô sơ đường bộ: xe súc vật kéo
3. PT tham gia GTĐB: Cơ giới & Thô sơ & xe máy chuyên dụng
4. Ng điều khiển PT tham gia GTĐB: Cơ giới & Thô sơ & xe máy chuyên dụng
5. Ng điều khiển GT: Cảnh sát GT
6. Ng tham gia GTĐB: Ng điều khiển PT tham gia GTĐB & Ng đi bộ & Ng và súc vật
7. Đỗ xe: không giới hạn thời gian
8. Dừng xe: đứng yên tạm thời - trong 1 khoảng tg 9. Sử dụng rượu bia:
+ Xử hành chính/ hình sự - tùy mức độ vi phạm
10. Đèn - khu đông dân cư + CHỈ ĐÈN CHIẾU GẦN
11. Còi - khu đông dân cư: 5h sáng - 22h tối
(22h tối - 5h sáng hôm sau dùng ĐÈN)
12. Lắp đặt còi đèn không đúng NSX: Phải đc chấp thuận của CQ có thẩm quyền
13. Xe CSGT - không phát tín hiệu ưu tiên: ĐC VƯỢT + NẾU AN TOÀN 14. Đủ 16: Dưới 50 cc
15. Trên 50cc, ô tô 9 chỗ: 18 tuổi
16. Giấy phép A1 (50-175): KO ĐC 175 cc
17. Giấy phép A1: 50-175cc & Xe mô tô cho ng khuyết tật 18. Giang (ngang): 4 + Trước sau: Dừng
+ Bên phải & trái: Full option 19. Giơ (dọc): 3 + Mọi hướng dừng lại
20. Tròn- Viền đỏ - Nền trắng - Chữ đen: BIỂN CẤM
21. Tam giác - Viền đỏ - Nền vàng - Chữ đen: Biển báo NGUY HIỂM
22. Tròn - Nền xanh - Hình trắng: Biển HIỆU LỆNH PHẢI THI HÀNH
23. Vuông/HCN - Nền xanh: Biển CHỈ DẪN
24. Có biển cố định & tạm thời: Chấp hành biển TẠM THỜI
25. Dùng giấy phép lái xe khai báo mất: KO ĐC CẤP GIẤY PHÉP 5 NĂM
26. Có nhiều làn đường cho xe đi cùng chiều - phân biệt bằng vạch kẻ: Đi trong 1
làn, chuyển làn phải có tín hiệu
27. Đường 1 chiều - có vạch kẻ phân làn
+ Thô sơ: Bên phải trong cùng
+ Cơ giới, xe máy chuyên dùng: Bên trái
28. Vượt xe từ 22h đêm - 5h sáng: CHỈ DÙNG ĐÈN
29. Nếu có xe sau xin vượt: GIẢM TỐC & TRÁNH VỀ PHÍA BÊN PHẢI
30. Khi chuyển hướng: DÀI NHẤT 5 Y/C
31. Khi tránh xe đi ngược chiều: Cả 1 và 2
+ Xe xuống dốc nhường đường xe lên dốc
+ Xe gần chỗ tránh thì tránh cho xe kia đi trước
32. Đi trên đường ko ưu tiên, nhường đường cho: Đường ưu tiên & đường chính
33. Đường giao nhau + KO VÒNG XUYẾN/Đảo an toàn, nhường đường: Xe từ bên phải
34. Đường giao nhau + CÓ VÒNG XUYẾN, nhường đường: Xe từ bên trái
35. Xe 2 bánh đc chở max 2 người khi: + Trẻ e dưới 14 + Áp giải tội phạm
36. Ng lái xe phải giảm tốc độ khi: Cả 1 và 2
37. Đường bộ trong khu vực đông dân cư: Biển báo hiệu đường khu đông dân cư
(Ko phải biển chỉ dẫn ĐỊA GIỚI)
38. Max speed: Xe máy chuyên dùng, Xe gắn máy - xe máy điện: 40km/h
39. Max speed: Khu đông dân cư + Đường đôi có dải phân cách (+ Xe mô tô, xe ô tô 30 chỗ): 60km/h
40. Max speed: Khu đông dân cư + Đường 2 chiều ko có dải phân cách + (Xe mô tô, xe ô tô 30) chỗ: 50km/h
41. "Chỉ khi gặp biển báo NGUY HIỂM: Phải giảm tốc độ dưới mức tối đa đến múc an toàn"
42. QUAN SÁT PHÍA TRƯỚC thấy - ng đi bộ sang đường tại vạch đường cho ng đi bộ:
Giảm tốc, dừng lại trc vạch để nhường 43. Tín hiệu VÀNG: 2 ý
+ (Loại bth): Dừng lại trc vạch. Nếu đã quá gần hoặc vượt vạch thì đc đi tiếp
+ (Loại nhấp nháy = loại báo hiệu nơi có ng đi bộ sang đường): Nhường đường ng đi bộ
44. Xe bus dừng (trả khách), ng dkhien mô tô: Giảm tốc độ để quan sát ng qua
đường + Từ từ vượt (KO CÓ NGHĨA VỤ DỪNG LẠI)
45. Văn hóa GT: Cả 1 & 2
46. Ng có Văn hóa GT: Điều khiển xe đi bên phải, theo chiều đi của mình
47. Tránh nhau trên đường hẹp: Cả 1 & 2 (ko đc đổi số vì làm phân tâm)
48. Quay xe, ng lái xe cần thực hiện thao tác nào: TỐC ĐỘ THẤP (dùng để pb 2 câu)
49. Điều khiển xe trên đường vòng: GIẢM TỐC ĐỘ
50. Hiệu quả phanh cao nhất: Cả phanh trc và sau
51. Gương chiếu hậu: qsat phía sau cả trái và phải
52. Quay xe: TẤT CẢ CÁC Ý NÊU TRÊN (câu khác)
53. Thói quen - khiến dễ gặp nguy hiểm: CHỈ phanh trước
54. Tăng ga từ từ, GIẢM ga THẬT NHANH
55. Kỹ thuật giữ thăng bằng trên đường gồ ghề: Đứng thẳng - hơi gập đầu gối và khuỷu tay
56. Giữ khoảng cách ? mét tính từ ray gần nhất: 5m
57. Quy định đi HẦM ĐƯỜNG BỘ: Cả xe cơ giới & xe chuyên dùng phải bật đèn (Ko đc quay đầu - lùi xe)