TOP 100 câu trắc nghiệm bài toán thực tế liên quan đến hình học có đáp án

TOP 200 câu trắc nghiệm vận dụng cao nguyên hàm tích phân và Ứng dụng có đáp án và lời giải được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 77 trang, bao gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mời các bạn cùng đón xem ở dưới

Trang 1
TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN
HÌNH HỌC
A. Ni dung kiến thc.
Bài toán thc tế liên quan đến hình học thường xoay quanh mt s nội dung như sau: Tính toán
để đường đi được ngn nhất, tính toán để diện tích được ln nhất, hay cũng th đơn giản
tính din tích hoc th tích ca mt vật…
Ta chú ý mt s kiến thc sau:
1. Công thc tính chu vi, din tích ca các hình, th tích ca các khi hình.
* Hình tam giác: Cho tam giác ABC đường cao AH, đặt a = BC, b = CA, c = AB, h = AH.
Chu vi tam giác là : P = a + b + c.
Din tích tam giác là :
11
.sin ( )( )( )
22
S ah ab C p p a p b p c
( vi
2
P
p
).
* Hình qut: Xét hình qut OAB có bán kính R, góc tâm bng
(tính theo radian).
Chu vi ca hình qut là :
2 . .
2
P R P R

Din tích ca hình qut là :
22
2 . .
2
S R S R

* Hình nón, khi nón:
Trang 2
Din tích xuang quanh của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng r và có độ dài đường sinh
bng l là:
.
xq
S rl
Din tích toàn phn ca hình nón tròn xoay bng din tích xung quanh ca hình nón cng vi
din tích đáy của hình nón:
2
tp
S rl r


Th tích ca khi nón tròn xoay có có chiu cao h và bán kính đáy bằng r là:
2
1
.
3
V r h
*Hình tr, khi tr:
Din tích xuang quanh ca hình tr có bán kính đáy bằng r và có đường sinh bng l là:
Din tích toàn phn ca hình tr bng din tích xung quanh ca hình tr đó cộng vi din tích hai
đáy của hình tr:
2
2 2 .
tp
S rl r


Th tích ca khi tr có chiu cao h và có bán kính đáy bằng r là:
2
.V r h
Chú ý: Trường hợp hình lăng trụ đứng và khối lăng trụ đứng (như hình vẽ) thì h = l.
*Mt cu, khi cu:
Trang 3
Mt cu bán kính R có din tích là:
2
4.SR
Khi cu bán kính R có th tích là:
3
4
.
3
SR
2. Cách tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s trên một đoạn, khong, nửa đoạn, na
khong.
Có l đây là một bài toán khá quen thuc vi rt nhiu bạn đọc, tác gi s không nhc li
phương pháp khảo sát hàm s để tìm giá tr ln nht và nh nht. Tác gi cung cp thêm cho bn
đọc mt s công thc sau:
Cho hàm s
2
,y ax bx c
nếu a > 0 thì hàm s đã cho đạt giá tr nh nht trên
khi
.
2
b
x
a
Cho hàm s
2
,y ax bx c
nếu a < 0 thì hàm s đã cho đạt giá tr ln nht trên
khi
.
2
b
x
a
Vi a , b là các s thực dương thì ta có:
2
()
24
AM GM
a b a b
ab ab

Đẳng thc
xy ra khi a = b.
Via , b, c là các s thực dương thì ta có:
3
3
()
3 27
AM GM
a b c a b c
abc abc
Đẳng thc xy ra khi a = b = c.
Phn chứng minh xin để li cho bạn đọc.
3. ng dng ca tích phân trong vic tính din tích hình phng, tính th tích ca khi tròn
xoay.
Nếu hàm s y = f(x) liên tục trên đoạn [ a;b] thì din tích S ca hình phng gii hn bi
các đường :
( ), 0, ,y f x y x a x b
()
b
a
S f x dx
.
Trang 4
Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
( ) ( )y f x g x
liên tc trên
đoạn [ a; b] và hai đường thng x = a, x = b là
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
Cho hàm s y = f(x) liên tc trên [a , b]. Th tích V ca khi tròn xoay to bi hình
phng gii hn bởi các đường
( ), 0, , ,y f x y x a x b
: khi quay xung quanh trc
hoành được tính theo công thc :
2
( ) .
b
a
V f x dx
Th tích V ca khi tròn xoay to bi hình phng gii hn bởi các đường
( ), ( ),(0 ( ) ( ); ;y f x y g x f x g x f g
liên tục trên đon [a;b]), x = a, x = b , khi quay
xung quanh trc Ox được tính theo công thc :
22
( ) ( ) .
b
a
V g x f x dx

B. Ví d minh ho.
d 1.Một đường dây điện được ni t nhà máy điện trên b bin v trí A đến v trí C trên
một hòn đảo. Khong cách ngn nht t C đến đất liền đon BC độ dài 1 km, khong cách
t A đến B 4 km. Người ta chn mt v trí điểm S nm gia A B đ mc đường dây điện
t A đến S, ri t S đến C như hình vẽ dưới đây. Chi phí mỗi km dây điện trên đt lin mt
3000USD, mỗi km y điện đặt ngầm dưới bin mt 5000USD. Hỏi điểm S phải cách điểm A
bao nhiêu km để chi phí mắc đường dây điện là ít nht.
A. 3,25 km. B.1 km. C. 2 km. D. 1,5 km.
Li gii
Gi s
,0 4 4 .AS x x BS x
Tng chi phí mắc đường dây điện là :
2
( ) 300 500 1 (4 )f x x x
.
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca
()fx
trên (0;4).
Cách 1: Ta có:
Trang 5
22
2
13
(4 ) 9
4
'( ) 0 300 500 0 3 1 (4 ) 5(4 ) ( 4)
19
16
1 (4 )
4
x
x
F x x x x
x
x


So sánh với điều kin ta có
13
3,25.
4
x 
Đáp án A.
Cách 2:
Ta có: Ta có: f (3,25) =1600; f (1) =1881,13883; f (2) =1718,033989; f (1,5) =1796,291202.
Như vậy ta cũng tìm ra A là đáp án.
Bình lun: Không ít bạn đọc cho rng cách gii th hai không được khoa hc và làm mất đi vẻ
đẹp ca toán học. Quan điểm ca tác gi v Cách 1 và Cách 2 như sau:
C hai cách đều phi tìm giá tr ln nht ca f (x) trên (0;4).
Cách 1: Chúng ta gii quyết bng cách kho sát hàm s f (x) trên khoảng (0;4) để tìm ra
giá tr ca x mà tại đó f (x) đạt giá tr ln nht; tiếp theo, so sánh kết qu tìm được vi các
đáp án A, B, C, D để tìm ra câu tr lời đúng cho câu hỏi.
Cách 2: Sau khi lập được hàm s f (x) như Cách 1, tính f (3,25), f (1), f (2), f (1,5); s
ln nht trong bn s tính được s là giá tr ln nht ca f (x). T đó, hiển nhiên, d dàng
tìm ra câu tr lời đúng cho câu hỏi.
Có th thấy, rõ ràng Cách 2 giúp ta tìm đáp án nhanh hơn cách 1. Sự khác bit gia Cách 1 và
Cách 2 nêu trên nm quan nim v tình huống đặt ra. Vi Cách 1, ta coi các phương
án A, B, C, D chcác d liệu đưa ra để đối chiếu; vi Cách 2, ta coi các phương án A, B,
C, D gi thiết ca tình huống đặt ra.
Có l nhng bài tp trc nghim có th làm theo Cách 2 đôi phần là hn chế ca vic
kim tra
theo hình thc trc nghim, tuy nhiên trong quá trình làm bài thi mi câu hỏi đã được người
ra đề đã ngầm ấn định khong thi gian làm bài, do vy theo tác gi nếu gp câu hi này
trong phòng thi hc sinh nên làm theo Cách 2.
Ví d 2.Mt ca s có dạng như hình vẽ, bao gm: mt hình ch nht ghép vi na hình tròn có
tâm nm trên cnh hình ch nht. Biết rng chu vi cho phép ca ca s là 4 m. Hi din tích ln
nht ca ca s là bao nhiêu.
Trang 6
A.
2.
4
4
m
B.
2.
8
4
m
C.
2.
2m
D.
2
8
.
43
m
Li gii
Gọi độ dài IA và AB lần lượt là a và b ( 0 < a, b < 4).
Vì chu vi ca ca s bng 4m nên ta có:
42
(2 2 ) 4 (1).
2
aa
a a b b

Din tích ca ca s là:
22
22
42
( ) 2 . ( ) 4 2 2 4 .
2 2 2 2
a a a a
S a a S a a a a a




Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca S(a) trên (0;4).
Cách 1:
Ta có:
4
'( ) 0 4 4 0 .
4
S a a a a
Suy ra :
04
48
max ( ) .
44
x
S a S







Đáp án B.
Cách 2:
Do S(a) là hàm s bc hai có h s ca a
2
âm nên nó đạt giá tr ln nht khi:
04
4 4 4 8
max ( ) .
4 4 4
2. 2
2
x
a a S a S











Đáp án B.
Bình lun: Vì sao ti (1) chúng ta không biu din a theo b mà li biu din b theo a? Đâu đó có
bạn đọc nghĩ rằng vic biu din a theo b hay biu din b theo a thì các bước làm vn vy và
không ảnh hưởng đến quá trình làm bài. Liệu điều này có đúng? Câu trả li là không? Chúng ta
biết rng ca gm hai b phn (b phn hình ch nht và b phn có dng nửa đường tròn),
nhưng cả hai b phn này khi tính diện tích đều phi tính theo a. Như vậy nếu chúng ta biu din
Trang 7
a theo b thì vic tính toán s phc tạp hơn khi biểu din b theo a. Công việc tưởng chừng như rất
đơn giản này nhưng nó có thể giúp ích rt nhiu cho bạn đọc trong khi tính toán.
Ví d 3.Có hai cây ct dng trên mặt đất lần lượt cao 1 m và 4 m, đỉnh ca hai cây ct cách nhau
5 m. Người ta cn chn mt v trí trên mặt đất (nm gia hai chân cột) và giăngy nối đến hai
đỉnh cột để trang trí như mô hình bên dưới. Tính độ dài dây ngn nht.
A.
41 .m
B.
37 .m
C.
29 .m
D.
3 5 .m
Li gii
K
22
AF AF= 5 3 4BE DE
Đặt
,(0 4) 4 .DC x x CE x
Độ dài đoạn dây cần giăng là :
Trang 8
22
22
( ) 1 16 (4 )
( ) 1 8 32
f x x x
f x x x x
Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca f(x) trên (0;4)
Ta có:
22
4
'( ) 0 0
1 8 32
xx
fx
x x x
Dùng MTCT s dụng tính năng nhẩm nghiệm ta tính được:
'( ) 0 0,8 min ( ) (0,8) 41.f x x f x f
Đáp án A.
Ví d 4.Mt màn hình ti vi hình ch nhật cao 1,4 m được đặt độ cao 1,8 m so vi tm mt
(tính t đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nht phải xác định v trí đứng sao cho góc nhìn
ln nhất ( là góc nhìn). Hãy xác định độ dài AO để nhìn được rõ nht. BOC
A. AO = 2,4 m. B. AO = 2 m. C. AO = 2,6 m. D. AO = 3 m.
Li gii
Đặt :
22
,( 0) 3,24, 10,24.AO x x OB x OC x
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
3,24 10,24 1,96 5,76
2.
2 3,24. 10,24 3,24. 10,24
OB OC BC x x x
cosBOC
OB OC
x x x x
Góc nhìn BOC ln nht khi bé nht. cosBOC
Cách 1:
Đặt:
2
,0t x t
. Xét:
2
5,76 5,76
()
3,24. 10,24
13,48 33,1776
tt
ft
tt
tt




Ta có:
2
2
2
6,74
13,48 33,1776 .( 5,76)
13,48 33,1776
'( )
13,48 33,1776
t
t t t
tt
ft
tt


3
2
0,98 5,6448
'( ) '( ) 0 5,76.
13,48 33,1776
t
f t f t t
tt

Trang 9
Suy ra cos BOC ln nht khi
5,76 2,4.x 
Đáp án A.
Cách 2:
Ta s th xem trong 4 đáp án đã cho đáp án nào làm nh nhất thì đó là đáp án cần tìm. cosBOC
Đặt:
2
22
5,76
()
3,24. 10,24
x
fx
xx

.Ta có:
24
(2,4) 0,96; (2) 0,9612260675; (2,6) 0,960240166; (3) 0,960240166.
25
f f f f
T đó suy ra A là đáp án.
Ví d 5.Mi trang giy ca cun sách giáo khoa cn din tích 384 cm
2
. L trên và l dưới là
3cm, l trái và l phi là 2 cm. Hãy cho biết kích thước tối ưu của trang giy.
A. Dài 24 cm; rng 16 cm.
B. Dài 23,5 cm; rng 17 cm.
C. Dài 25 cm; rng 15,36 cm.
D. Dài 25,6 cm; rng 15 cm.
Li gii
Trang giấy có kích thước tối ưu khi diện tích phn trình bày ni dung là ln nht.
Gi chiu dài ca trang giy là
,( 8 6),xx
suy ra chiu rng là
384
.
x
Diện tích để trình bày ni dung là:
384 2304
( ) ( 6). 4 4 408.f x x x
xx



Ta cn tìm giá tr ln nht ca
()fx
vi
86x
Ta có :
2
2304
'( ) 4 '( ) 0 24f x f x x
x
Đáp án A.
Trang 10
d 6. minh ho ln 1 k thi THPTQG năm 2017) Cho mt tm nhôm hình vuông cnh 12
cm. Người ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông bng nhau, mi hình vuông
cnh bng x (cm), ri gp tm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được mt cái hp không np.
Tìm x để hp nhận được có th tích ln nht.
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4.
Li gii
Th tích ca hp là:
2
( ) (12 2 )V x x x
. Ta cần tìm x để V(x) đạt giá tr ln nht vi 0 < x < 6.
Cách 1:
Ta có: V(6) = 0; V(3) = 108; V(2) = 128; V(4) = 64.
Suy ra C là đáp án.
Cách 2:
Ta có:
2 3 2
( ) 4 ( 12 36) 4 48 144 .V x x x x x x x
Suy ra:
2
6
'( ) 0 12 96 144 0
2
x
V x x x
x
Mà V(6) = 0; V(2) = 128 nên x = 2 thỏa mãn đề bài.
Đáp án C.
Cách 3:
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có:
3
2 (6 ) (6 )
( ) 2.2 (6 )(6 ) 2. 2.64 128.
3
AM GM
x x x
V x x x x



Đẳng thc xy ra khi : 2x = 6 x => x = 2.
Trang 11
Đáp án C.
Cách 4:
S dng chức năng TABLE của MTCT (fx-570ES PLUS) ta thc hiện như sau:
c 1: Nhn MODE chn chức năng TABLE bằng cách nhn s 7.
c 2: Màn hình u cu nhp hàm s f(x) bạn đọc hãy nhp V(x) vào sau đó nhấn dấu “=”.
c 3: Màn hình hiện “Start?” đây là giá trị bắt đầu, bọn đọc nhn s 1 sau đó nhấn dấu “=”.
Màn hình hin tiếp “End?” đây là giá trị kết thúc, bạn đọc nhn s 6 sau đó nhấn dấu “=”. Màn
hình li hin tiếp “Step?” đây là khoảng cách mà bạn đọc cn chọn để đặt khong cách cho các
giá tr ca x, vi bài này bạn đọc nhn s 1 sau đó nhấn dấu “=”.
c 4: Màn hình hin lên cho ta mt bng gm hai ct, ct bên trái là giá tr ca x kẻm theo đó
là các giá tr tương ứng ca V(x) bên phi. Da vào bng này bạn đọc s suy ra x = 2 thì V(x)
ln nht.
Đáp số C.
Bình lun: Sau khi xem 4 cách giải trên đâu đó sẽ có bạn đọc cho rng cách gii th nht hoc
cách gii th tư là nhanh chóng và đơn giản nhất. Tuy nhiên quan điểm ca tác gi như sau:
Cách gii th nht không phải bài nào cũng áp dụng được.
Cách gii th tư không hữu ích trong các bài toán các biến s là s l (hay bạn đọc còn
gi
là s xu) vì giá tr ca f (x) trong bng có th là ln nht (nh nhất) nhưng chưa hẳn đã
ln nht (nh nht) trên miền ta đang xét. Ở ví d này các giá tr ca x đưa ra ở các phương
án A, B, C, D là s nguyên nên ta mi có th nhanh chóng so sánh và đối chiếu vi các giá
tr trong máy tính.
Theo tác gi cách gii th ba là nhanh chóng và khoa hc nht, bài làm trên tác gi đã
gii chi tiết, tác gi đã đi tìm giá trị ln nht ca V(x). Tuy nhiên nếu ch tìm x để V(x)
ln nht thì ta có th tìm được ngay nh vic giải phương trình: 4x = 12 - 2x hoc
2x = 6 - x, c hai phương trình này đều cho ta nghim x = 2.
Câu hi: Ti sao tác gi lại tìm được một trong hai phương trình 4x =12-2x hoc
2x = 6- x ? Câu tr li rất đơn giản, trong mc A (kiến thc cn nh) tác gi đã
cung cp cho bạn đọc mt dn xut ca bất đẳng thc AM-GM đó là:
Trang 12
Ta có:
3
3
()
3 27
AM GM
a b c a b c
abc abc
, vi a, b, c là các s thực dương.
Đẳng thc xy ra khi a = b = c.
Dn xut ca bất đẳng thc AM-GM trong phn tác gi đóng khung rất mạnh đối vi bài toán này
vì nó chuyn trng thái liên kiết ca a, b, c t liên kết nhân sang liên kết cng.
Tr li vi bài toán Ta cn tìm x để 2 V(x) = x(12-2x)
2
đạt giá tr ln nht vi 0 <x < 6. Trong
biu thc V(x) đang có các liên kết nhân c th là các liên kết nhân ca x, 12 - 2x và 12 - 2x, nếu
ta dùng ngay AM-GM để chuyn sang liên kết cng thì s được tng:
33
(12 2 ) (12 2 ) 24 3
( ) (12 2 )(12 2 )
33
AM GM
x x x x
V x x x x
, rõ ràng rng ta không
th được x . Tuy nhiên nếu ta ch nhn thêm 4 vào thì mi chuyn s khác:
3
1 1 4 (12 2 ) (12 2 ) 1
( ) .4 (12 2 )(12 2 ) .512 128,
4 4 3 4
AM GM
x x x
V x x x x



đẳng thc xy
ra khi :
4 12 2 2.x x x
Như vậy để gii bài toán này bạn đọc ch cn giải phương trình 4x = 12-2x hoc 2x = 6 - x là tìm
ran gay đáp án. Việc tìm ra một trong hai phương trình trên không khó vì nó chỉ là các bước xác
định điểm rơi đơn giản ca bất đẳng thc AM-GM.
Câu hi: Nếu đề bài yêu cu tìm giá tr ln nht ca V(x) thì liu vic tính toán có mt
thi gian và gây sai lầm khi tính toán không, vì đây có số mũ chưa kể kh năng s xu?
Rõ ràng vic tìm giá tr ln nhất như ở trên biu thc có v khá dài và có l cũng là trở
ngi nhất định cho mt s bạn đọc, để gii quyết vấn đề này (cách làm này ch được áp
dng cho hình thc thi trc nghim) bạn đọc làm như sau: Đầu tiên bạn đọc xác định
điểm rơi để tìm x vi mục đích xác định xem x bng bao nhiêu thì V(x) ln nht ( gi s
x =x
0
), sau đó bạn đọc tính V(x
0
)như vậy là bạn đọc đã tìm ra giá trị ln nht ca V(x).
C th ta có th tìm giá tr ln nht ca V(x) trong ví d trên như sau:
c 1: Giải phương trình 4x = 12 – 2x ta có x = 2.
c 2: Tính V(2) ta có ngay giá tr ln nht ca V(x) = 128.
d 7: Một người th khí v bn nửa đường tròn trên tm nhôm hình vuông cnh 1 m, sau
đó cắt thành hình bông hoa (phần đậm trong hình v). Hãy nh din ch ca bông hoa ct
được.
Trang 13
A.
2
0,56 .m
B.
2
0,43 .m
C.
2
0,57 .m
D.
2
0,44 .m
Li gii
Nhn xét: Din tích ca na cánh hoa s bng din tích ca mt phần tư đường tròn tr đi diện
tích tam giác ABC (xem hình v bên).
Din tích ca na cánh hoa là:
2 2 2
11
.3,14.0,5 .0,5 0,07125( ).
42
m
Din tích ca bông hoa cắt được là:
2
0,07125.8 0,57( ).m
Đáp án C.
Ví d 8. minh ho k thi THPTQG năm 2017) T mt tm nhôm hình ch nhật có kích thước
50 cm x 240 cm, người ta làm các thùng đựng nước hình tr có chiu cao bng 50 cm, theo hai
cách sau (xem hình minh ho dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2: Ct tấm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau, ri gò mi tấm đó thành mặt xung quang
ca mt thùng.
Trang 14
Kí hiu là th tích V
1
của thùng gò được theo cách 1 và V
2
là tng th tích ca hai thùng gò
được theo cách 2. Tính t s
1
2
V
V
A.
1
2
1
2
V
V
B.
1
2
1
V
V
C.
1
2
2
V
V
D.
1
2
4
V
V
Li gii
Gọi bán kính đáy của thùng gò theo cách 1 là R
1
và bán kính đáy của thùng được gò theo cách 2
là R
2
. Ta có:
22
1 1 1
22
2 2 2
50.
.
2.50. 2
V R R
V R R

Mà:
2
11
12
2
22
240 2 4 2 4
RR
RR
RR

Suy ra:
1
2
4
2.
2
V
V

Đáp án C.
Ví d 9.Một cái mũ bằng vi ca nhà o thut với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tng din
tích vi cần để làm cái mũ đó biết rằng vành mũ hình tròn và ống mũ hình trụ.
Trang 15
A.
2
700 cm
B.
2
754,25 cm
C.
2
750,25 cm
D.
2
756,25 cm
Li gii
Ống mũ là hình trụ vi chiều cao h = 30 cm, bán kính đáy
35 2.10
7,5 .
2
R cm

Din tích vải để làm ống mũ là:
2 2 2
1
2 2 .7,5.30 .7,5 506,25 ( ).S Rh h cm
Din tích vải để là vành mũ là:
2 2 2
2
.17,5 .7,5 250 ( ).S cm
Tng din tích vi cần để là cái mũ là:
2
506,25 250 756,25 ( )cm

Đáp án D.
Ví d 10.Người ta giăng lưới để nuôi riêng mt loi cá trên mt góc h. Biết rằng lưới được
giăng theo một đường thng t mt v trí trên b ngang đến mt v trí trên b dc và phải đi qua
mt cái cọc đã cắm sn v trí A. Hi din nh nht có th giăng là bao nhiêu, biết rng khong
cách t cọc đến b ngang là 5 m và khong cách t cọc đến b dc là 12 m.
Trang 16
A.
2
120m
B.
2
156m
C.
2
238,008(3)m
D.
2
283,003(8)m
Li gii
Đặt tên các điểm như hình vẽ. Đặt
,( 0).CJ x x
Vì hai tam giác AJC BKA là hai tam giác đồng dng nên:
12 60
.
5
x
KB
KB x
Din tích ca khu nuôi cá là:
1 60
( ) ( 5).( 12)
2
S x x
x
1 300 150
( ) 60 12 60 ( ) 6 60
2
S x x S x x
xx



Trang 17
Ta có:
2
150
'( ) 0 6 0 5.S x x
x
Suy ra din tích nh nht có th giăng là:
2
(5) 120( )Sm
Đáp án A.
Ví d 11.Mt khi lập phương có cạnh 1 m chứa đầy nước. Đặt vào trong khối đó một khi nón
có đỉnh trùng vi tâm mt mt ca lập phương, đáy khối nón tiếp xúc vi các cnh ca mặt đối
din. Tính t s th tích của lượng nước tràn ra ngoài và lượng nước ban đầu trong khi hp.
A.
.
12
B.
12
.
C.
4
.
D.
3
.
Li gii
Th tích của lượng nước tràn ra ngoài bng th tích ca khi nón.
Th tích ca khi nón là:
2
11
1
.1. .0,5 .
3 12
SS
Th tích ca khi lập phương là:
22
1.1.1 1.SS
Do đó tỉ s cn tìm là:
1
2
:1 .
12 12
S
S


Đáp án A.
Ví d 12.Mt miếng nhôm hình vuông cạnh 1,2 m được người th k i thành 9 ô vuông nh
din tích bằng nhau. Sau đó tại v trí điểm A và A’ vẽ hai cung tròn bán kính 1,2 m; ti v trí điểm B
và B’ vẽ hai cung tròn bán kính 0,8 m; ti v trí điểm C và C’ vẽ hai cung tròn bán kính 0,4 m. Ngưi
này cắt được hai cánh hoa (quan sát một cánh hoa được tô đậm trong hình). Hãy tính din tích phn
tôn dùng để to ra mt cánh hoa.
Trang 18
A.
2
0,3648m
B.
2
0,3637m
C.
2
0,2347m
D.
2
0,2147m
Li gii
Tng din tích ca hai cánh hoa bng hai ln din tích ca phần tô đậm trong hình vẽ. Do đó diện
tích ca mt cách hoa bng din tích ca phần tô đậm trong hình v.
Suy ra din tích ca cánh hoa là:
22
2 2 2
.1,2 1 .0,4 1
.1,2 .0,4 0,3648( )
4 2 4 2
Sm

Đáp án A.
Ví d 13. Bác nông dân làm mt hàng rào trng rau hình ch nht có chiu dài song song vi b
ng. Bác ch làm ba mt vì mt th tư bác tận dng luôn b ng. Bác d tính s dùng 180 m
i sắt để làm nên toàn bng rào đó. Hỏi din tích ln nht bác có th rào là bao nhiêu.
Trang 19
A.
2
3600m
B.
2
4000m
C.
2
8100m
D.
2
4050m
Li gii
Gi x là chiu dài cnh song song vi b ng, y là chiu dài cnh vuông góc vi b
ng. Theo bài ra ta có:
2 180 180 2 .x y x y
Din tích ca khu trng rau là:
. (180 2 ). .S x y y y
Ta có:
2
1 1 (2 180 2 )
.2 .(180 2 ) . 4050
2 2 4
yy
S y y S

Đẳng thc xy ra khi:
2 180 2 45( )y y y m
Đáp án D.
Ví d 14. T mt miếng tôn có hình dng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta ct ra mt
hình ch nht (phần tô đậm trong hình v). Hi có th cắt được miếng tôn có din tích ln nht là
bao nhiêu.
A.
2
0,8m
B.
2
1m
C.
2
1,6m
D.
2
2m
Li gii
Trang 20
Đặt:
,(0 1).AB x x
Suy ra:
2
2 2 1 .BD OB x
Din tích ca hình ch nht là:
2
( ) 2 1f x x x
Ta có:
2 2 2
( ) 4 .(1 ).f x x x
Đặt:
2
,(0 1).y x y
Xét
2
( ) 4 (1 ) 4 4 .g y y y y y
Ta có f(x) ln nht khi y(y) ln nht, mà g(y) ln nht khi:
41
2.( 4) 2
y
.Suy ra f(x) ln nht khi
22
axf(x)=f 1
22
xm




Đáp án B.
Ví d 15. Mt hp không nắp được làm t mt tm bìa các tông. Hộp có đáy là một hình vuông
cnh x (cm), đường cao là h (cm) và có th tích là 500
3
cm
. Tìm x sao cho din tích ca mnh
bìa các tông là nh nht.
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Trang 21
Li gii
Ta có th tích ca cái hp là:
2
..V x h
Do hp có th tích bng 500
3
cm
nên ta có:
2
2
500
. 500 .x h h
x
Tng din tích ca tm bìa các tông là:
22
200
( ) 4 ( ) .S x x xh S x x
x
Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca
2
200
()S x x
x

trên
(0; )
Ta có
22
3
100 100 100 100
( ) 3 . . ( ) 300.
AM GM
S x x x S x
x x x x
Đẳng thc xy ra khi:
2
100
10( ).x x cm
x
Đáp án B.
Ví d 16. thi th nghim k thi THPTQG năm 2017) Ông An có mt mảnh vườn hình elip
có độ dài trc ln bằng 16 m và độ dài trc bé bng 10 m. Ông mun trng hoa trên mt mnh
đất rng 8 m và nhn trc bé ca elip làm trục đối xứng như hình vẽ. Biết kinh phí trng hoa là
100000 đồng/ 1 m
2
. Hi ông An cn bao nhiêu tiền để trng hoa trên mảnh đất đó (số tiền được
làm tròn đến hàng nghìn).
A. 7862000 đồng. B. 7653000 đồng. C. 7128000 đồng. D. 7826000 đồng.
Li gii
Trang 22
Chn h trc to độ như hình vẽ. Ta có phương trình đường elip là:
22
1.
64 25
xy

Phần đường cong phía trên trc Ox có phương trình là:
2
51
64
x
y 
Suy ra din tích mảnh đất trng hoa là:
4
2
4
2 5 1 .
64
x
S dx

S dụng MTCT ta tính được 2S = 76,5289182 (
2
m
)
Suy ra s tiền để trên mảnh đất này là: 2S. 100000 = 7652891,82 ng).
Do làm tròn đến hàng nghìn nên s tiền là 7653000 đồng.
Đáp án B.
Ví d 17. T tm nhôm hình ch nhật có cùng kích thước 50 cm x 120 cm người th mun làm
mt cái thùng hình tr bng cách gò tm tôn thành mt xung quanh của cái thùng (đáy của thùng
được ct b sung t mt miếng tôn khác). Có hai cách gò sau đây (quan sát hình vẽ minh ho):
Cách 1: Gò sao cho cái thùng có chiu cao 50 cm.
Cách 2: Gò sao cho cái thùng có chiu cao 120 cm.
Gi
1
V
là th tích ca thùng nếu gò theo cách 1,
2
V
là th tích ca thùng nếu gò theo cách 2. Kết
luận nào sau đây là đúng.
Trang 23
A.
12
VV
B.
12
VV
C.
12
VV
D.
12
5
.
12
VV
Li gii
Bán kính đáy của thùng nếu gò theo cách 1 là:
11
60
2 120RR
Th tích ca thùng nếu gò theo cách 1 là:
2
2
1 1 1
60 180000
. .50 .V R h





Bán kính đáy của thùng nếu gò theo cách 2 là:
22
25
2 50 .RR
Th tích ca thùng nếu gò theo cách 2 là:
2
2
2 2 2
25
. .120 75000.V R h




Suy ra:
12
.VV
Đáp án C.
C Bài tập đề ngh.
Bài 1. Mt si dây có chiều dài 6m được chia thành hai phn. Mt phần được un thành hình
tam giác đều và mt phần được un thành hình vuông. Hỏi độ dài cnh của hình tam gc đều
bằng bao nhiêu để tng diện tích hai hình thu được là nh nht.
Trang 24
A.
54 24 3
11
m
B.
36 3
13
m
C.
48 12 3
13
m
D.
54 72 3
13
m

Bài 2. Bác nông dân làm mt hàng rào trng rau hình ch nht chiu dài song song vi b
ng. Bác ch làm ba mt mt th bác tn dng luôn b ng. Bác d tính s dùng 200m
i sắt để làm nên toàn b hàng rào đó. Hỏi din tích ln nht bác có th rào là bao nhiêu.
A.
2
1500m
B.
2
10000m
C.
2
2500m
D.
2
5000m
Bài 3: Bạn Hoa đi từ nhà v trí A đến trường ti v trí C phải đi qua cu t A đến B ri t B đến
trường. Trận vừa qua cây cu b ngập nước, do đó bạn Hoa phải đi bằng thuyn t nhà đến v
trí D nào đó trên đoạn BC vi vn tốc 4 km/h sau đó đi bộ vi vn tốc 5 km/h đến C. Biết độ dài
AB = 3km, BC = 5 km. Hi mun nht my gi bn Hoa phi xut phát t nhà để mt AB
trường lúc 7 h 30 phút sáng kp vào hc.
Trang 25
A. 6 h 03 phút; B. 6 h 16 phút; C. 5 h 30 phút;
D. 5 h 45 phút.
Bài 4. Người ta lắp đặt đường dây điện ni t điểm A trên b AC đến điểm B trên một hòn đảo;
khong cách ngn nht t B đến AC bng 3 km, khong cách t A đến C là 12 km. Chi phí lp
đặt mỗi km dây điện dưới nước là 100 triệu đồng, còn trên b là 80 triệu đồng. Hi phi chn
điểm S trên b AC cách A bao nhiêu để chi phí mắc dây điện t A đến S ri t S đến B là thp
nht.
A. 4 km; B. 8 km; C. 6 km; D. 10 km.
Bài 5. Hai v trí A B cách nhau 615 m và cùng nm v mt phía b sông. Khong cách t A
t B đến b sông lần lượt là 118 m và 487 m. Một người đi từ A đến b sông để lấy nước mang
v B. Đoạn đường ngn nhất mà người đó có thể đi là bao nhiêu (làm tròn đến ch s thp phân
th nht).
A. 569,5 m; B. 671,4 m; C. 779,8 m; D. 741,2 m.
Bài 6. Có hai chiếc cc cao 10 m và 30 m lần lượt đặt ti hai v trí A, B. Biết khong cách gia
hai cc bằng 24 m. Người ta chn mt cái cht v trí M trên mặt đất nm gia hai chân cột để
giăng giây nối đến hai đỉnh C D ca cọc như hình vẽ. Hi ta phải đặt cht v trí nào để tng
độ dài ca hai sợi dây đó là ngắn nht.
Trang 26
A. AM = 6 m, BM = 18 m B. AM = 7 m, BM = 17 m
C. AM = 4 m, BM = 20 m D. AM = 12 m, BM = 12 m
Bài 7. T mt mnh giy hình vuông cạnh 4 cm, người ta gp nó thành 4 phần đều nhau ri dng
lên thành một hình lăng trụ t giác đều như hình vẽ. Hi th tích của lăng trụ này là bao nhiêu.
A.
3
4cm
B.
3
16cm
C.
3
4
3
cm
D.
3
16
3
cm
Bài 8. Một người lính đặc công thc hiện bơi luyện tp t v trí A trên b biển đến mt cái
thuyền đang neo đậu v trí C trên biển. Sau khi bơi được 1,25 km do khát nước người này đã
bơi vào vị trí E trên b để uống nước ri mi t E bơi đến C. Hãy tính xem người lính này phi
bơi ít nhất bao nhiêu km. Biết rng khong cách t A đến C là 6,25 km và khong cách ngn nht
t C vào b là 5 km.
Trang 27
A.
3 5 .km
B.
29 2 .km
C.
26 5 .km
D.
5 12 5
.
4
km
Bài 9. Đổ nước vào mt chiếc thùng hình tr bán kính đáy 20 cm. Nghiêng thùng sao cho mt
nước chm vào ming cốc và đáy cốc như hình vẽ thì mặt nước to với đáy cốc mt góc 45
o
. Hi
th tích ca thùng là bao nhiêu cm
3
.
A.
16000
B.
12000
C.
8000
D.
6000
Bài 10. Tính th tích ca mt chi tiết y trong hình biết rng mt cắt được cắt theo phương
vuông góc vi trc thẳng đứng.
A.
3
50 cm
B.
3
60 cm
C.
3
80 cm
D.
3
90 cm
Trang 28
Bài 11. Người ta gp mt miếng bìa hình ch nhật kích thước 60 cm x 20 cm như hình vẽ đ
ghép thành mt chiếc hp hình hộp đứng (hai đáy trên dưới được ct t miếng tôn khác đ
ghép vào). Tính din tích toàn phn ca hp khi th tích ca hp ln nht.
A.
3
1450cm
B.
3
1200cm
C.
3
2150cm
D.
3
1650cm
Bài 12. Một bóng đèn huỳnh quang dài 120 cm, đường kính của đường tròn đáy là 2 cm được đặt
khít vào mt ng giy cng dng hình hp ch nht (xem hình v). Tính din tích phn giy
cứng dùng để làm hp (hp h hai đầu và không tính l, mép).
A.
2
96cm
B.
2
960cm
C.
2
9600cm
D.
2
96000cm
Bài 13. Một người th cn tin mt khi nha hình cầu đặc bán kính R = 1 dm thành mt
khi hình tr đặc. Hi có th tin ra khi hình tr đặc có th tích ln nht là bao nhiêu?
Trang 29
A.
3
43
9
V dm
B.
3
43
3
V dm
C.
3
43
27
V dm
D.
3
43
81
V dm
Bài 14. Mt hp sa Ông Th do công ty Vinamilk sn xut th tích 293 ml. Hi phi sn
xuất đáy hộp có đường kính bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến ch s thp phân th hai) thì trng
ng ca v hp nh nht. Biết rng v hộp được làm t cùng mt hp kim độ dày như
nhau ti mi v trí.
A. 7,20 cm. B. 6,32 cm. C. 7,36 cm. D. 6,10 cm.
Trang 30
Bài 15. Mt khi g hình tr bán kính đáy r = 1 chiu cao bằng 2. Người ta khoét rng khi
g bi hai na hình cầu đường tròn đáy của khi g là đường tròn ln ca mi na hình cu.
Tính t s th tích phn còn li ca khi g và c khi g.
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
1
4
Bài 16. Mt cái xô bng inox dạng như hình vẽ. Các kích thước (tính cùng đơn vị dài) cũng
được cho kèm theo. Tính din tích xung quanh ca cái xô.
A.
1440
B.
756
C.
1323
D.
486
Bài 17. Tính din tích vi cần để may một cái dạng kích thước (cùng đơn v đo)
được cho bi hình v bên (không k rim, mép).
Trang 31
A.
350
B.
400
C.
450
D.
500
Bài 18. Mt cái bn chứa xăng gồm hai na hình cu và mt hình tr (như hình vẽ). Các kích
thước được ghi cùng đơn vị. Hãy tính th tích ca bn cha.
A.
25
4 .3
B.
22
4 .3
C.
2
5
4
3
D.
5
2
4
3
Bài 19: Mt dng c gm mt phn dng hình tr, phn còn li dng hình nón, các kích
thước cho trên hình v (đơn vị đo dm). Tính xem thể ch ca khi dng c đó bao nhiêu
dm
3
.
Trang 32
A.
490
B.
4900
C.
49000
D.
490000
Bài 20. Một người th khí v bn nửa đường tròn trên tm nhôm hình vuông cnh 1,5 m. Sau
đó cắt thành hình bông hoa (phần đm trong hình v). y tính khối lượng ca phn nhôm b
ct b biết rng mi m2 nhôm có khối lượng 10 kg.
A. 8,55 kg. B. 6,45 kg. C. 9,675 kg. D. 7,526 kg.
Bài 21. T mt tm tôn hình ch nhật kích thước 40 cm x 60 cm người ta gò thành mt xung
quanh ca mt hình tr có chiu cao 40 cm. Tính th tích ca khi tr đó.
A.
3
144000
cm
B.
3
36000
cm
C.
D.
3
12000
cm
Bài 22. Mt tm nhôm hình vuông cạnh 18 cm. Người ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn
hình vuông bng nhau, mi hình vuông cnh bng x (cm), ri gp tm nhôm lại như hình vẽ
dưới đây để được mt cái hp không np. Tìm x để hp nhận được có th tích ln nht.
Trang 33
A. x 5. B. x 3. C. x 2. D. x 4.
Bài 23. T mt tm nhôm hình ch nhật có kích thước 60 cm200 cm, ngưi ta làm các thùng
đựng nước hình tr có chiu cao bng 50 cm, theo hai cách sau (xem hình minh ho dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2: Gò tm tôn thành bn mt xuang quanh của hình lăng trụ t giác đều.
Kí hiu V
1
là th tích của thùng gò được theo cách 1 và V
2
là th tích thùng gò được theo cách 2.
Tính t s
1
2
.
V
k
V
A.
1k
B.
5
k
C.
4
k
D.
4
k
Bài 24. Mt tm nhôm hình ch nht có chiu dài 12 cm chiu rộng 8 cm. Người ta ct bn
góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông bng nhau, mi hình vuông cnh bng x cm, ri gp tm
nhôm lại như hình vẽ đ được mt cái hp không np. Tìm x để hp nhận được th tích ln
nht.
Trang 34
A.
10 2 7
3
x
B.
12 3 5
4
x
C.
12 3 5
4
x
D.
10 2 7
3
x
Bài 25. Một thùng rượu v g bán kính đáy là 30 cm, bán kính lớn nht thân thùng 40
cm. Chiu cao của thùng rượu là 1 m. Hãy tính xem thùng rượu này chứa được bao nhiêu lít rượu
(làm tròn đến ch s thp phân th hai). Biết rng cnh bên hông của thùng rượu hình dng
ca parabol.
A.
15329
150
lít B.
502
3
lít C. .
305
3
lít D.
406
3
lít
Bài 26. Mt miếng nhôm hình vuông cạnh 2,1 m được người th k i thành 9 ô vuông nh
din
tích bằng nhau. Sau đó tại v trí điểm A A' v các cung tròn bán kính 2,1 m; ti v trí điểm B
B' v các cung tròn bán kính 1,4 m; ti v trí điểm C C ' v các cung tròn bán kính 0,7 m.
Người này cắt được hai cánh hoa (quan sát một cánh hoa được tô đậm trong hình). Hãy tính khi
ng ca phn tôn b ct b, biết rng mi m
2
tôn có khối lượng 10 kg.
Trang 35
A. 11,172 kg. B. 22,344 kg. C. 21,756 kg. D. 32,928 kg.
Bài 27. Mt qu cu lông và hộp đựng của nó có kích thước được cho trong hình v. Hãy tính
xem hộp đó đựng được bao nhiêu qu cu lông.
A. 26 qu. B. 27 qu. C. 28 qu. D. 29 qu.
Bài 28. T mt tm nhôm hình vuông cạnh người ta làm các thùng đựng nước hình tr có chiu
3mcao bng 3 m, theo hai cách sau (xem hình minh ho dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2: Ct tấm tôn ban đầu thành ba tm bng nhau, ri gò mi tấm đó thành mặt xung quang
ca mt thùng.
Kí hiu
1
V
là th tích của thùng gò được theo cách 1 và
2
V
là tng th tích của hai thùng gò được
theo cách 2. Tính t s
1
2
V
V
Trang 36
A.
1
2
1
.
2
V
V
B.
1
2
1.
V
V
C.
1
2
2.
V
V
D.
1
2
3.
V
V
Bài 29. Người ta mun làm mt chiếc thùng hình tr t mt miếng nhôm có chu vi 120 cm (quan
sát hình minh ho). Hãy cho biết mảnh tôn có kích thước như thế nào thì th tích ca chiếc thùng
ln nht. Biết rng chiu cao ca thùng bng chiu rng ca miếng nhôm.
A. Dài 35 cm, rng 25 cm. B. Dài 40 cm, rng 20 cm.
C. Dài 50 cm, rng 10 cm. D. C A, B, C đều sai.
Bài 30. Mt hình ch nht có din tích bng 100 cm2. Hỏi kích thước ca nó bằng bao nhiêu để
chu vi ca nó nh nht.
A. 10 cm x 10 cm. B. 20 cm x 5 cm. C. 25 cm x 4 cm. D. Đáp án khác.
Bài 31. Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết rằng người con s
được chn miếng đất hình ch nht có chu vi 800 m. Hi anh ta phi chn mảnh đất có kích
thước như thế nào để diện tích đất canh tác là ln nht.
A. 300 m x 100 m B. 250 m x 150 m C. 350 m x 50 m D. C A, B, C đều sai.
Bài 32. T mt tm tôn hình ch nhật kích thước 500 cm x 100 cm người ta gò thành mt xung
quanh ca mt hình tr có chiu cao 50 cm. Tính th tích ca khi tr đó.
Trang 37
A.
3
15000
3
cm
B.
3
125000
cm
C.
D.
3
12000
cm
Bài 33. Một cái bằng vi ca nhà o thut với kích thước như hình vẽ. y tính tng din
tích vi cần để làm cái mũ đó biết rằng vành hình tròn, ống mũ hình trụ và mũ đưc may hai
lp.
A.
2
700 cm
B.
2
1512,5 cm
C.
2
1500,5 cm
D.
2
756,25 cm
Bài 34. Mt nhóm hc sinh dng lều khi đi dã ngoi bng cách gấp đôi tm bt hình ch nht
chiu dài 12 m, chiu rng 6 m (gấp theo đường trong hình minh hoạ) sau đó dùng hai cái gậy có
chiu dài bng nhau chống theo phương thẳng đứng vào hai mép gp. y tính xem khi dùng
chiếc gy có chiu dài bng bao nhiêu thì không gian trong lu là ln nht.
Trang 38
A.
5.m
B. 1,5 m. C. 1 m. D.
32
.
2
m
Bài 35. Mt tm nhôm hình tròn tâm O bán kính R được ct thành hai miếng hình qut, sau đó
qun thành hai hình nón (N
1
) và (N
2
). Gi V
1
V
2
lần lượt th tích của hai hình nón đó. Tính
t s
1
2
V
k
V
biết
90AOB
A.k = 2. B.
7 105
.
9
k
C. k = 3. D.
3 105
.
5
k
Bài 36. T mt miếng bìa hình tam giác đều cạnh 2 người ta gp thành mt t diện đều (quan sát
hình v minh ho). Tính th tích ca khi t din gấp được.
Trang 39
A.
3
.
96
V
B.
2
.
12
V
C.
2
.
96
V
D.
3
.
16
V
Bài 37. Để to mt hình kim t tháp Ai Cp, t mt tm bìa hình vuông cạnh 5 dm, người ta
ct b bn tam giác cân bằng nhau đáy là cạnh ca hình vuông ri gấp lên sau đó ghép lại để
thành mt hình chóp t giác đều. Hi cnh đáy của hình bng bao nhiêu thì hình th
tích ln nht.
A.
32
.
2
dm
B.
5
.
2
dm
C.
52
.
2
dm
D.
2 2 .dm
Bài 38. Viên phn viết bng có dng khi tr tròn xoay đường kính bng 1 cm, chiu dài 6 cm.
Người ta làm hộp các tông đương phấn dng hinh hp ch nhật có kích thước 6cm x 5 cm x 6
cm. Mun xếp 350 viên phn vào 12 hộp, ta được kết qu nào trong các kết qu sau đây.
A. Vừa đủ. B. Thiếu 10 viên. C. Tha 10 viên. D. Thiếu 5 viên.
Bài 39. Mt cốc nước nh tr chiều cao là 12 cm, đường kính đáy 4 cm. Thả vào cc 4
viên bi đường kính 2 cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cc bao nhiêu cm, biết rằng lượng
nước trong cc cao 10 cm so với đáy cốc.
Trang 40
A.
1
3
B.
2
3
C. 0,75 D. 0,25
Bài 40. Mt kim t tháp Ai Cp dng hình chóp t giác đều. Kim t tháp này chiu cao
150 m, cạnh đáy dài 220 m. Hãy tính diện tích xung quanh ca kim t tháp này.
A.
2
2200 346m
B.
2
4400 346m
C.
2
2420000m
D.
2
1110 346m
Bài 41. Trong mt cái hp hình trụ, người ta b vào hp va khít ba qu bóng Tennis, biết rng
đường kính đáy của hp bằng đường kính ca qu bóng Tennis. Gi
1
S
là tng din tích ca ba
qu bóng,
2
S
là din tích xuang quanh ca cái hp. Tính t s din tích
1
2
S
S
A. 1. B. 2. C. 5. D. 3.
Bài 42. Mt cái cc hình nón cụt có đường kính ming cốc là 8 cm, đường kính đáy cốc là 6 cm.,
chiu cao ca cc là 12 cm. Nếu dùng cốc này để đong 10 lít nước thì phải đong ít nhất bao
nhiêu ln.
A. 24 ln. B. 20 ln. C. 22 ln. D. 26 ln.
Bài 43. Bn bn An, Bình, Chi, Dũng lần lượt có chiu cao 1,6 m; 1,65 m; 1,7 m; 1,75 m. H
mun tham gia một trò chơi đứng thng trong qu bóng hình cu có th tích
3
0,8 m
và lăn trên
c. Hi bạn nào không đủ điều kiện tham gia chơi.
A. Bn An. B. Bn An và bn Bình.
C. Bạn Dũng. D. Bn Chi và bạn Dũng.
Bài 44. Mt công ty sn sut bóng tennis mun thiết kế mt hp làm bng giy cứng để đựng 4
qu bóng tennis có bán kính bng r, hộp đựng có dng hình hp ch nht theo hai cách sau:
Cách 1: Mi hộp đựng được 4 qu bóng tennis đặt dc thành bn lớp, đáy là hình vuông cnh 2r.
Cách 2: Mi hộp đựng 4 qu bóng tennis được xếp thành mt lớp, đáy của hp hình vuông
cnh bng 4r.
Gi
12
,SS
theo th t là din tích toàn phn ca hp theo cách 1 và cách 2. Tính t s
1
2
S
S
A.
8
9
B. 1 C. 2 D.
2
3
Trang 41
Bài 45. Để làm một cái sinh nhật t miếng giấy hình tròn bán kính 20 cm người ta ct b
phn hình qut OAB sao cho góc tâm bng
75
. Sau đó dán phần hình qut ln còn li sao cho
đ
AB
làm cái mũ. Hỏi th tích của cái mũ là bao nhiêu
3
cm
A.
3125 511
648
B.
8000
.
3
C.
45125 215
648
D.
1000 3
.
3
Bài 46. Một người th pha khi thạch cao vào nước to thành mt hn hp có th tích 330 cm3,
sau đó đổ vào khuôn để đúc thành những viên phn hình tr có bán kính đáy 0,5 cm và chiều cao
6 cm. Hỏi người th này có th đúc được tối đa bao nhiêu viên phấn.
A. 50 viên. B. 70 viên. C. 24 viên. D. 23 viên.
Bài 47. Một thùng đựng nước, có đường kính đáy là 12,24 cm. Mực nước trong thùng cao 4,56
cm. Mt viên bi kim loi hình cầu được th vào thùng thì mực nước dâng lên sát với điểm cao
nht ca viên bi. Bán kính ca viên bi gn vi giá tr nào nht trong các giá tr sau đây, biết rng
đường kính của viên bi không vượt quá 6 cm.
A. 2,59 cm. B. 2,45 cm. C. 2,86 cm. D. 2,68 cm.
Bài 48. Mt cái ly dng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ một ợng nước vào ly sao cho
chiều cao lượng nước trong ly bng 1/3 chiu cao ca phn hình nón. Hi nếu bt kín min ly ri
lộn ngược ly lên thì t l chiu cao của nước và ca phn hình nón bng bao nhiêu
.
Trang 42
A.
3 2 2
.
3
B.
1
6
C.
1
9
D.
3
3 26
.
3
Bài 49. Người th làm mt b hai ngăn không nắp vi th tích
3
1,296cm
. Người th này ct
các tmkính ghép li mt b dng hình hp ch nht với ba kích thước a, b, c như hình vẽ.
Hỏi người th phi thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu mét đ đỡ tn kính nht. Gi
thiết rằng độ dày của kính không đáng kể.
A.
3,6
0,6
0,6
a
b
c
B.
2,4
0,9
0,6
a
b
c
C.
1,8
1,2
0,6
a
b
c
D.
1,2
1,2
0,9
a
b
c
Bài 50. Một cái gàu múc nước hình nón có bán kính đáy là 1,5 dm và độ dài đường sinh là 4 dm.
Hi phi múc ít nhất bao nhiêu lượt để đổ đầy mt cái thùng có th tích 240 lít.
A. 28 lượt. B. 27 lượt. C. 26 lượt. D. 25 lượt.
Bài 51. Người ta ct mt miếng tôm hình tròn ra làm ba miếng hình qut bằng nhau. Sau đó quấn
và gò ba miếng tôn thành ba hình nón. Tính góc đỉnh ca hình nón.
Trang 43
A.
120
B.
60
C.
1
2arcsin .
2
D.
1
2arcsin .
3
Bài 52. Mt tm nhôm hình ch nht ABCD có AD = 60cm. Ta gp tm nhôm theo hai cnh MN
PQ vào trong đến khi AB CD trùng nhau như hình vẽ để được một lăng trụ khuyết hai đáy.
Tìm x để th tích khối lăng tru lớn nht.
A.
26
.
27
x
B.
26
.
3
x
C.
26
.
9
x
D.
22
.
3
x
Bài 54. Ch ca mt nhà hàng muốn làm tường rào bao quanh
2
600m
đất để làm bãi đỗ xe. Ba
cnh của khu đất s được rào bng mt loi thép với chi phí 14000 đồng mt mét, riêng mt th
do tiếp giáp vi mt bên của nhà hàng nên được xây bằng tường gạch xi măng với chi phí
28 000 đồng mi mét. Biết rng cng vào của khu đỗ xe 5 m.Tìm chu vi của khu đất sao cho
chi phí nguyên liu b ra là ít nht, biết rằng khu đất rào được có dng hình ch nht
A. 75 m. B. 100 m. C. 125 m. D. 150 m.
Bài 55. Một người ly mt di ruy bang dài 160 cm bc quanh mt hp quà hình tr. Khi bc
quà người này dùng 40 cm ca dải ruy băng để thắt nơ trên nắp hộp như hình vẽ. Hi dùng chiếc
dây này có th bọc được hp quà có th tích ln nht là bao nhiêu.
Trang 44
A.
3
4000 cm
B.
3
1000 cm
C.
3
2000 cm
D.
3
1600 cm
Bài 56. Người ta phải cưa một thân cây hình tr đường kính 1 m, chiều dài 8 m để được mt
cây xà hình khi ch nhật như hình vẽ. Hi th tích ln nht ca khi g sau khi cưa xong là bao
nhiêu.
A.
3
4m
B.
3
22m
C.
3
42m
D.
3
8m
Bài 57. Thành ph định xây y cu bc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định xây
cu 10nhp cu hình dng parabol,mi nhp cách nhau 40m, biết 2 bên đầu cu gia mi
nhp nối người ta xây 1 chân tr rng 5m. B y b rng ca nhp cu không đổi 20 cm
(mt ct ca mt nhp cu được phỏng như hình vẽ). Hỏi lượng tông đ xây các nhp cu
là bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị).
Trang 45
A.
3
20m
B.
3
50m
C.
3
40m
D.
3
100m
Bài 58. Mt hình nón chiu cao gp 3 lần bán kính đáy của nó. Mt hình tr ni tiếp trong
hình nón đã cho. Hãy tính diện tích xuang quanh ca hình nón, biết rng khi tr th tích
3
16
9
dm
và chiu cao ca nó bằng đường kính đáy của đường tròn.
A.
2
9 10
.
2
xq
S dm
B.
2
4 10
xq
S dm
C.
2
4
xq
S dm
D.
2
2
xq
S dm
Bài 59. Người ta khâu ghép các mnh da hình lục giác đu màu trắng ngũ giác đều màu đen
để to thành qu bóng như hình vẽ. Hi có bao nhiêu mnh da mi loi.
Trang 46
A. 12 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lc giác.
B. 20 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lc giác.
C. 10 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lc giác.
D. 12 mảnh da hình ngũ giác, 24 mảnh da hình lc giác.
Bài 60. Mt khi gch hình lập phương không thấm nước có cnh bằng 2 được đặt vào trong mt
cái phu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Một cnh ca viên gch nm trên
mặt nước (nằm trên đường kính ca mặt này); các đỉnh còn li nm trên mt nón; tâm ca viên
gch nm trên trc ca hình nón. Tính th tích nước còn li nm trong phễu (làm tròn đến ch s
thp phân th hai).
A. 22,27. B. 22,30. C. 23,10. D. 20,64.
Bài 61. Người ta xây mt bn chứa nước dng khi có chiu dài, chiu rng, chiu cao ca khi
hộp đó lần lượt là 5 m, 1 m, 2 m. Biết rng bn ch xây hai vách và mỗi vách có độ dày 10 dm
như hình vẽ. Tính xem bồn chưa được bao nhiêu lít nước.
Trang 47
A. 8820 lít. B. 8802 lít. C. 8800 lít. D. 8825 lít.
Bài 62. Cho khi lập phương ABCD.A’B’C’D’ có th tích bng 1. Một hình nón có tâm đường
tròn đáy trùng với tâm ca hình vuông ABCD, đồng thời các điểm A’, B’, C’, D’ nằm trên đường
sinh ca hình nón. Th tích nh nht ca khi nón nêu trên là bao nhiêu.
A.
9
.
8
B.
9
.
16
C.
2
.
3
D. Đáp án khác
Bài 63. T tấm nhôm hình vuông canh 6 dm. Người ta mun ct mt hình thang (phần đm
trong hình v). Tìm tổng x + y để din tích hình thang cắt được nh nht.
Trang 48
A. 7 B. 5 C.
72
2
D.
42
Bài 64. Cho mt t giy hình ch nht vi chiu dài 12 cm chiu rng 8 cm. Gp góc bên
phi ca t giy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình v. Gọi độ dài nếp
gp là y thì giá tr nh nht ca y là bao nhiêu.
A.
37
B.
35
C.
63
D.
62
Bài 65. Mt miếng bìa hình tròn bán kính 20 cm. Trên biên ca miếng bìa ta xác định 8 điểm
A, B, C, D, E, F, G, H theo th t chia đường tròn thành 8 phn bng nhau. Ct b theo các nét
lin và gp lại theo các nét đứt to thành mt cái hp không np. Th tích ca hp gấp được.
Trang 49
A.
4000(2 2) 4 2 2
2

B.
3
4000( 2 2)
2
C.
4000(2 2) 4 2 2
D.
3
4000( 2 2)
Bài 66. Mt chậu nước hình bán cu bằng nhôm bán kính R = 10cm. Ban đầu lượng nước trong
chu chiu cao (tính t đáy chậu đến mặt nước) h = 4cm, người ta b vào chu mt viên bi
hình cu bng kim loi thì mặt nước dâng lên ph kìn viên bi. Biết rng th tích ca khi chm
cu tính theo công thc
2
,
3
h
V h R




hãy tính bán kính của viên bi (làm tròn đến hàng đơn
v).
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 7 cm. D. 10 cm
Bài 67. Người th gm nm mt cái chum t mt khối đất hình cu bán kính 5 dm bng cách ct
b hai chm cầu đối din nhau. Hãy tính th tích ca cái chum biết rng chiu cao ca nó là 60
cm.
A. 414,48 lít. B. 128,74 lít. C. 104,(6) lít. D. 135,02 lít.
Bài 68. Người ta mun treo một bóng đèn ở phía trên và chính gia ca mt cái bàn có bán kính
bng
2
m sao cho mép bàn nhận được nhiu ánh sáng nht. Biết rằng cường độ sáng C ca
bóng đèn được biu th bi công thc
sin
Cc
l
(trong đó
là góc to bi tia sáng ti mép bàn
Trang 50
và mt bàn, c là hng s t l ph thuc vào ngun sáng, l là khong cách t bóng đèn tới mép
bàn). Hi phải treo bóng đèn cách mặt bàn bao nhiêu mét.
A. 1 m. B. 1,2 m. C. 1,5 m. D. 2m.
Bài 69. Mt miếng bìa hình ch nht có chiu dài 50 cm, chiu rộng 20 cm. Người ta chia miếng
bìa thành ba phần như hình vẽ để khi gp lại thu được một hình lăng trụ đứng có chiu cao bng
chiu rng ca miếng bìa. Hi din tích xuang quang của lăng trụ gấp được là bao nhiêu.
A.
2
1500cm
B.
2
2000cm
C.
2
1000cm
D.
2
500cm
Bài 70. Người ta xếp 7 viên bi cùng bán kính r vào mt cái l hình tr sao cho tt c các viên
bi đều được tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính gia tiếp xúc vi 6 viên bi xung quanh mi
viên bi xung quanh mỗi viên bi xung quanh đu tiếp xúc với các đường sinh ca l hình tr.
Hãy tính din tích của đáy lọ.
A.
2
16 r
B.
2
18 r
C.
2
9 r
D.
2
36 r
Bài 71. Một gia đình cần xây dng mt h ga (không np) dng hình hp ch nht th tích 3
(m3). T s gia chiu cao ca h (h) và chiu rng của đáy (y) bng 4. Tìm chiu dài của đáy (x)
để tn ít vt liu xây h ga nht.
A.
3
4
m
B. 1,5 m C.
4
3
m
D. 2,5 m
Trang 51
Bài 72. T mt tm bìa cng hình vuông cnh a, người ta ct bn góc bn hình vuông bng nhau
ri gp li to thành mt hình hp không np. Tìm cnh ca hình vuông b cắt để th tích hình
hp ln nht.
A.
2
a
B.
8
a
C.
3
a
D.
6
a
Bài 73. T tm nhôm nh vuông cnh 200 cm, ct mt tm nhôm hình tam giác vuông tng
cnh huyn và mt cnh góc vuông bằng 120 cm. Để miếng nhôm cắt được din tích ln nht
thì cnh huyn ca miếng nhôm đó có độ dài bng bao nhiêu.
A. 40 cm B.
40 3cm
C. 80 cm D.
40 2cm
Bài 74. Để đo chiều cao t mặt đất đến đỉnh ct c ca mt K đài trước Ng Môn (Đại Ni
Huế), người ta cm hai cc bng nhau MA và NB cao 1,5 mét so vi mặt đất. Hai cc y song
song, cách nhau 10 mét thng hàng so vi tim ct c (xem hình v minh hoạ). Đặt giác kế
đứng ti A B để nhắm đến đỉnh ct cờ, người ta đo được các góc lần lượt
51 40'12''
45 39'
so với đường song song mặt đất. Hãy tính chiu cao ca ct c (làm tròn đến 0,01 m).
Trang 52
A. 52,20 m. B. 52,29 m. C. 52,30 m. D. 52,31 m.
Bài 75. Người ta mun làm một con đường t địa điểm A đến địa điểm B hai bên b mt con
sông, các s liệu được th hin trên hình vẽ, con đường được làm theo đường gp khúc AMNB.
Biết rng chi phí xây dựng 1 km đường bên b có đim B gp 1,3 ln chi phí xây dng 1 km
đường bên b có điểm A, chi phí làm cu MN tại địa điểm nào cũng như nhau. Hỏi phi xây
dng cu tại điểm M cách điểm H bao nhiêu (làm tròn đến 0,001 km) để chi phí làm đường là
nh nht.
A. 1,758 km. B. 2,630 km. C. 2,360 km. D. Kết qu khác.
Bài 76. Mt ng thép tròn phi 21 theo tiêu chuẩn Lào có đường kính trong là 15 mm, độ dày 2
mm và chiu dài mi ng là 6 m. Biết khối lượng riêng ca thép là 7800 kg/m
3
. Hi 10 tn thép
nguyên liệu làm được tối đa bao nhiêu ống thép (làm tròn đến hàng đơn vị) theo tiêu chun trên.
A. 1998 ng. B. 2000 ng. C. 2001 ng. D. 1999 ng.
Bài 77. Khi thiết kế v lon sa bò hình tr các nhà thiết kế luôn đặt mc tiêu sao cho chi phí làm
v lon là nh nht (din tích toàn phn nh nht). Mun th tích ca lon sa bng V mà din tích
toàn phn ca lon sa nh nht thì bán kính của đáy lon bằng bao nhiêu.
A.
3
.
2
V
R
B.
3
.
V
R
C.
.
2
V
R
D.
.
V
R
Bài 78. Mt lon sa hình tr tròn xoay chiều cao 10 cm đường kính đáy 6 cm. Nhà sn
xut mun tiết kim chi phí sn xut v lon mà không làm thay đổi th tích ca lon sữa đó nên đã
h chiu cao ca lon sa hình tr tròn xoay xuống còn 8 cm. Tính bán kính đáy ca lon sa mi.
A.
45
.
2
R cm
B.
45 .R cm
C.
65
.
2
R cm
D.
45
.
4
R cm
Trang 53
Bài 79. Một đội xây dng cn hoàn thin mt h thng ct tròn ca mt ca hàng kinh doanh
gm 10 cái cột. Trước khi hoàn thin mi chiếc ct là mt khối bê tông hình lăng trụ lục giác đều
cnh20 cm; sau khi hoàn thin bng cách trát thêm va tng hp vào xung quanh mi ct
mt khi tr đường nh đáy bằng 42 cm. Chiu cao ca mi cột trước sau khi hoàn thin
bng 4 m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% ng va c một bao xi măng 50 kg thì
tương đương với 6400 cm
3
xi măng. Hỏi cn ít nht my bao xi măng loại 50 kg để hoàn thin
toàn b h thng ct.
A. 25 bao. B. 18 bao. C. 28 bao. D. 22 bao.
Bài 80. Mt tấm bìa hình vuông, người ta ct b mi góc ca tm bìa mt hình vuông có cnh
12 cm ri gp li thành mt hình hp ch nht không np. Nếu dung tích ca hp bng 4800 cm
3
thì cnh ca tấm bìa đó bằng bao nhiêu.
A. 38 cm. B. 36 cm. C. 4 cm. D. 42 cm.
Bài 81. Mt khi lập phương có cạnh bằng 1m. Người ta sơn đỏ tt c các mt ca khi lp
phương rồi ct khi lập phương bằng các mt phng song song vi các mt ca khi lập phương
để được 1000 khi lập phương có cạnh 10 cm. Hi các khi lập phương thu được sau khi ct có
bao nhiêu khi lập phương được tô đỏ 2 trong s 6 mt.
A. 64. B. 81. C. 100. D. 96.
Bài 82. Một viên đá có dạng khi chóp t giác đều vi tt c các cnh bng nhau và bng a.
Người ta cưa viên đá đó theo mặt phng song song vi mặt đáy của khối chóp để chia viên đá
thành hai phn có th tích bng nhau. Tính din tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mt phng nói
trên.
A.
2
3
a
B.
2
3
2
a
C.
2
3
4
a
D. Kết qu khác.
Bài 83. Mt tm nhôn nh ch nhật kích thước a x 2a. Người ta cun tm nhôm thành mt
hình tr. Nếu hình tr đưc to thành chiều dài đường sinh bng 2a thì bán kính đáy bao
nhiêu:
A.
a
B.
2
a
C.
2
a
D.
2.a
Trang 54
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
A
B
C
A
A
D
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
A
A
A
B
B
A
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
B
A
D
C
C
D
B
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
B
C
D
D
B
D
B
B
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
D
A
C
B
A
D
C
A
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
D
A
B
B
B
A
C
B
A
A
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
A
A
C
C
C
A
A
A
C
C
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
C
D
C
C
B
B
A
A
B
C
81
82
83
D
D
C
NG DN GII
Bài 1. Gọi độ dài cạnh hình tam giác đều là x ( x > 0), ta có cnh hình vuông là :
63
.
4
x
Tng din tích ca hai hình là:
2
2
2
3 6 3 1
(9 4 3) 36 36 .
4 4 16
xx
S x x





min
S
khi
36 54 24 3
11
2(9 4 3)
xx

Bài 2. Gi chiu dài và chiu rng của khu đất rào được là x y (0 < y < x < 200).
Ta có:
2 200 200 2 .x y x y
Diện tích rào được :
2
( ) . (200 2 ). 2 200 .f y x y y y y y
Trang 55
Din tích ln nht khi :
200
50 100 axS=5000.
2( 2)
y x m
Bài 3. Ta s tính xem bn Hoa cn ít nht bao nhiêu thời gian để đi từ A đến C.
Gi s
32
,(0 5) 5 3 (5 )CD x x BD x AD x
Thi gian Hoa di t A đến C là :
2
2
10 34 5 1
( ) '( ) .
4 5 5
4 10 34
x x x x
f x f x
xx

Ta có:
'( ) 0 1f x x
.Mà
(1) 1,45f
.Như vậy bn Hoa cn ít nhất 1 h 27 phút để di chuyn
do đó muộn nht 6h03phút Hoa phi xut phát.
Bài 4. Gi s
2 2 2
,(0 12) 3 (12 ) 24 153AS x x BS x x x
S tiền để mắc đường dây điện là:
2
( ) 80 100 24 153f x x x x
Ta có:
(4) 1174,400375, (8) 1140, (6) 1150,820393, (10) 1160,555123.f f f f
Suy ra: x = 8.
Bài 5.
Ta có :
492ED AC
Đặt
EF=x FD=492-x
Đoạn đường mà người đó phải đi là:
2 2 2 2
( ) 118 (492 ) 487f x x x
Trang 56
22
( ) 13924 984 479233.f x x x x
Ta có:
22
492
'( )
13924 984 479233
x x x
fx
x x x

Do đó:
58056
'( ) 0
605
f x x
. Suy ra đoạn đường ngn nht có th đi là:
59056
( ) 779,8
605
f
Bài 6. Đặt
,(0 24).AM x x
Ta có tổng độ dài hai si dây là:
2 2 2 2
( ) 10 30 (24 )f x x x
Ta có:
(6) 8 34; (7) 46,68843491; (4) 2 29 10 13; (12) 2 61 6 29.f f f f
Bài 7.
3
1.1.4 4( )V cm
Bài 8. HD: Gi s . EF = x
Suy ra quãng đường mà người này phi bơi là:
2 2 2 2
( ) 1,25 1 5 (3 )S x x x
Bài 9. HD: Do mặt nước to vi mặt đáy góc 45
0
nên chiu cao ca hình tr bằng đường kính
của đáy.
Bài 10.
22
10 (5 3 )
80 .
2
V

Bài 11. Đáy hộp là mt hình bình hành, th tích ca hp ln nht khi diện tích đáy hộp ln nht.
Gi là mt góc ca mặt đáy, ta có diện tích đáy là:
22
30
.sin .1 225
22
xy
S xy
Đẳng thc xy ra khi: x = y và mt góc ca hình bình hành bng 90
0
. Như vậy đáy của hp là
hình vuông cnh 15 cm.
Ta tính được din tích toàn phn ca hp là 1650 cm
2
.
Bài 12. Din tích ca phn giy cứng để làm hp chính là din tích xuang quanh ca hp này.
Chu vi của đáy hộp là: 2.4=8 (cm).
Trang 57
Din tích giấy để làm hp là:
2
8.12( )S cm
Bài 13.
Gi r h lần lượt là bán kính và đường cao ca khi hình tr tiện được.
Ta có:
2
2
2 2 2
1
24
hh
r R r



Th tích ca khi hình tr tiện được là:
2
.V r h
Suy ra :
2
1
4
h
Vh




, như vậy V ln nht khi
2
1
4
h
h



ln nht.
Ta chú ý rng 0 < 2h < 2R hay 0 < h < 2.
Xét
23
( ) 1 ( )
44
hh
f h h f h h



Ta có:
2
3 2 3
'( ) 0 1
43
h
f h h
D thy f(h) ln nht khi
23
3
h
và khi đó
3
43
()
9
V dm
Bài 14. Ta có :
3
293 293V ml cm
Gi bán kính của đáy hộp là R cm. Ta có chiu cao ca hp là:
2
V
h
R
Để hp sa có trọng lượng v hp nh nht thì din tích toàn phn ca nó phi nh nht.
Trang 58
Ta có:
2 2 2
2
2
2 2 . 2 2 . 2
tp tp tp
VV
S R R h S R R S R
RR
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có:
3
2 2 2
3
2 3 2 . . 3 2
tp tp
V V V V
S R R S V
R R R R
Đẳng thc xy ra khi :
2
33
2 2 2.
22
V V V
R R d R
R

Áp dng cho bài toán này :
3
293
2 7,20( ).
2.3,14
d cm
Bài 15. Th tích ban đầu c khi g là:
22
.1 .2 2V r h V

Th tích ca khi g b khoét đi là:
3
11
1 4 4
2 . .
2 3 3
V r V







Th tích ca khi g b khoét đi là :
3
11
1 4 4
2 . .
2 3 3
V r V







Th tích còn li ca khi g sau khi khoét là:
21
42
2.
33
V V V
T s cn tính là:
2
2
1
3
23
V
V

Bài 16. HD: Nếu úp ngược li thì cái hình nón ct, hãy tính din tích xung quanh ca
thông qua din tích ca hai hình nón khác.
.12.(36 108) .9.108 756 .
xq
S
Bài 17.
22
( .15 .5 ) .5.30 350 .S
Bài 18
3 2 2 5
4
9 9 .36 3888 4 .3 . .
3
V
Bài 19.
22
1
7 .7 7 .9 490 .
3
V
Bài 20. Xem ví d 7
Trang 59
Bài 21.
Gọi bán kính đáy của khi trr ta có:
30
2 60 .rr

Th tích ca khi tr là:
2 2 3
30 36000
. ( ) .40 ( )
h
V r cm


Bài 22. Ta có:
2
1 1 18 2 18 2 4 1
(18 2 ) . (18 2 )(18 2 ).4
4 4 27 2
x x x
V x x x x x
Đẳng thc xy xa khi:
4 18 2 3x x x
Bài 23. Ta có
2
1
2
2
200
4
2
200
4
S
k
S






Bài 24. Th tích hp là :
( ) 7(12 2 )(8 2 ).V x x x x
.Th tích hp ln nht khi
10 2 7
3
x
Bài 25.
HD: To độ hoá như hình vẽ. Th tích của thùng rượu chính là th tích ca khi tròn xoay to
thành khi quay hình thang cong gii hn bởi đồ th hàm s
2
1
40
250
yx
trc Ox và hai
đường thng x = -50, x = 50 (như trong hình vẽ bên) xung quanh trc Ox. Công vic tính toán
tiếp theo xin để li cho bạn đọc.
Bài 26. Xem ví d 12.
Trang 60
Bài 27. Ta có:
50 (9 1,5)
28,(3).
1,5

Suy ra s ng qu cầu long đựng được trong hp là 28 qu.
Bài 28. Gi
1
R
là bán kính đáy của khi tr th nht, ta có:
1 1 1
3 27
2 3 .
24
R R V


Gi R
2
là bán kính đáy của khi tr th nht, ta có:
2 2 2
19
2 1 .
24
R R V


Suy ra:
1
2
3
V
V
Bài 29. Gi chiu dài là x thì chiu rng là 60 x .Bán kính đáy chiều cao h = 60 x.
Suy ra:
32
2
60
.
4
xx
V R h


Xét hàm s:
32
( ) 60 , (0;60).f x x x x
Ta có:
2
0
'( ) 0 3 120 0
40
x
f x x x
x
Suy ra chiu dài bng 40 cm, chiu rng bng 20 cm.
Bài 30. Trong các hình ch nht có cùng chu vi thì hình vuông có din tích ln nht. Bài toán
này có th gii quyết nh bất đẳng thc AM-GM hoc kho sát s biến thiên ca hàm s.
Bài 31. Gi hai cnh ca miếng đất là x, y. Ta có: x + y = 400 (m).
Ta có:
22
2
( ) 400
40000
44
xy
xy
Đẳng thc xy ra khi: x = y = 200 (m).
Bài 32. Gi bán kính ca cái thùng là r ta có:
50
2 100 .rr
Th tích ca cái hp là:
2
23
50 125000
.50 ( )V r h cm





Bài 33. Xem ví d 9.
Trang 61
Bài 34 .
Không gian trong lu ln nht khi din tích tam giác ABC ln nht.
Ta có:
2
1 3 9 9
. .sin sin sin90 .
2 2 2 2
ABC
S AB AC A A
Đẳng thc xy ra khi:
90ABC
Suy ra chiu cao ca gy chng là:
22
3.3 3 2
2
33
Bài 35. Gi
12
,rr
lần lượt là bán kính đáy của hình nón
12
( ),( )NN
Ta có:
12
22
1 1 2 2
3 3 1 1
;.
4 4 4 4
xqN xqN
S rl R r R S r l R r R
 
Suy ra:
2
2 2 2
11
11
1
2 2 2
2
2
22
22
1 9 7
.
3 105
3 16 4
1
5
1 15
.
3
16 4
R
S h R
r R r
V
V
R
r R r
Sh
R
Bài 36. Gi S là đỉnh ca khi t din gấp được, ABC là tam giác đáy, G là trng tâm tam giác
ABC.
Do t din gấp được là t diện đều nên
()SG ABC
Ta có:
0
23
.sin60
33
AG AB
.Suy ra:
2 2 2
36
1.
93
SG SA AG
Trang 62
Th tích ca t din gấp được là:
1 6 3 2
. . .
3 3 4 12
V 
Bài 37.
Gọi độ dài cạnh đáy của mô hình là x, chiu cao ca mô hình là h.
Ta có:
52
2 5 2 .
2
x
x BC BC

Suy ra:
22
22
10 2 50 50 10 2
4 4 2
x x x x
h BC AB
Th tích ca mô hình là:
2
1 50 10 2
( ) . . .
32
x
V x x
Ta có:
24
1
( ) . .(25 5 2 ).
18
V x x x
V(x) ln nht khi
2
()Vx
ln nht hay
54
( ) 5 2 25f x x x
ln nht
43
0
'( ) 0 25 2 100 0
22
x
f x x x
x
Suy ra
22x
thỏa mãn đề bài.
Bài 38. Mi hộp đựng được 30 viên phn, suy ra 12 hộp đựng được 260 viên phấn. Do đó thiếu
10 viên phn.
Bài 39. Th tích ca bn viên bi là:
3
4 16
4. . .1 .
39



Trang 63
Chiều cao nước dâng lên là:
2
16 4
:( .2 ) ( ).
93
cm
Như vậy nước s cách mép cc
2
( ).
3
cm
Bài 40.
2 2 2
1
4. 150 110 .220 4400 346( )
2
xq
Sm



Bài 41. Tng din tích ca ba qu bóng là:
22
1
2.4 12 .S r r


Din tích xuang quanh ca cái hp là:
2
2
2 .6 12 .S r r r


Suy ra:
1
2
1.
S
S
Bài 42. Th tích ca cái cc là:
2 2 3
1
.4 .(12 36) .3 .36 464,72( ).
3
V cm



Suy ra: V = 0,46472 (lít). Do đó nếu dùng cốc này để đong 10 lít nước thì phải đong ít nhất 22
ln.
Bài 43. Người chơi chỉ đủ điều kin tham gia khi có chiu cao thấp hơn đường kính qu bóng.
Bài 44. Ta có:
22
12
2.(2 .2 ) 4.(8 .2 ) 72 ; 2.(4 .4 ) 4.(4 .2 ) 64 .S r r r r r S r r r r r
Suy ra:
2
1
2
2
72 9
.
64 8
S
r
Sr

Bài 45. Din tích xuang quanh của cái mũ là:
2
360 75 950
.20 . .
360 3
Suy ra:
950 95
.20 .
36
rr

Chiu cao của cái mũ là:
2
2
95 5 215
20 .
66
h



Th tích của cái mũ là:
2
2
95 5 215 45125 215
. . .
6 6 648
V r h




Bài 46. Th tích ca 1 viên phn là:
23
.0,5 .6 4,71( ).cm
Ta có:
330 70.4,71 0,3
nên có th đúc được tối đa 70 viên phấn.
Trang 64
Bài 47. Gi chiu cao mực nước dâng lên là x (cm).
Bán kính ca viên bi là:
4,56
.
2
x
r
Vì phần nước dâng lên có th tích bng th tích viên bi nên:
32
4 4,56
( ) . 6,12 .
32
x
x

S dụng tính năng nhẩm nghim của MTCT ta tính được:
0,6176533847 0,59.xr 
Bài 48. Gi r là bán kính ming ly, h là chiu cao (phn hình nón) ca ly.
Th tích ca ly là:
2
1
..
3
V r h
Th tích của lượng nước đổ vào là:
2
2
11
. . . .
3 3 3 81
n
rh
V r h





Th tích còn li ca cc là:
2
26
81
rh
(1)
Gi h - k là chiu cao của nước khi úp ngược li.
Th tích còn li ca cc là:
2
1
. . . .
3
h
rk
k



(s dụng tam giác đồng dng) (2).
T (1) và (2) suy ra:
2
33
22
3
1 26 26 3 26
.
3 81 3 4
h k h k
r r h
k n h


 
Bài 49. Ta có: abc = 1,296.
Din tích ca phần kính dùng để làm b cá là:
3
3
2 2 2
3
9 36
2 3 3 .2 .3 3 6. .
5
AM GM
S ab ac bc ab ac bc a b c
Đẳng thc xy ra khi:
1,8
2
2 3 1,2
3
0,6
a
bc
S ab ac bc b
ac
c


 


Bài 50. Chiu cao ca cái gàu là:
22
55
4 1,5 ( )
2
h dm
Trang 65
Th tích ca cái gàu là:
23
1 55
.1,5 . 8,732573719( ).
32
V dm

Suy ra cn múc ít nht 28 lần để đổ đầy cái thùng có th tích 240 lít.
Bài 51. Din tích xung quanh ca hình nón là:
S rl
, mà ta li có:
2
.
3
l
S
Suy ra:
2
1
33
l
rl r
Do đó:
11
Sin 2 2arcsin .
33
r
l


Bài 52. Th tích khối lăng trụ ln nht khi diện tích đáy của nó ln nht.
Diện tích đáy của lăng trụ là:
22
1
( ) (60 2 ). (30 ) (30 ) 60 900
2
S x x x x x x
S dụng MTCT ta tính được:
'( ) 0 20S x x
Nếu để ý mt chút bạn đọc s thy ch có đáp án A tho mãn vì các đáp án B, C, D
2 60.x
Bài 53. Gi r là bán kính khi nón, h là chiu cao ca khi nón. Không mt tính tng quát ta có
th xem R = 1. Ta có:
2 2 2
1h R r r
Do din tích xuang quanh ca hình nón ng din tích phn hình quạt đem quấn nên:
2
..
2 2 2
x x x
R rR r r

Th tích ca khi nón là:
2
22
11
( ) 1
3 3 2 2
xx
V r h





Đặt.
2
( 0)
2
x
yy




. Xét hàm s:
( ) 1g y y y
, ta có:
1
'( ) 1 .
21
g y y y
y
Suy ra:
2
'( ) 0 2(1 ) .
3
g y y y y
Do đó:
2
2 2 2 6
.
2 3 2 3
3
xx
x





Trang 66
Bình lun: Nếu bạn đọc tính theo R thì bài toán s khó khăn và phức tạp hơn rất nhiu.
Bài 54. Gọi độ dài ca hàng rào xây bằng xi măng là x (x > 5) và độ dài hai hàng rào vuông góc
vi nó là y.
Vì diện tích khu đất rào được bng 600m
2
nên:
600
600 .xy y
x

Độ dài dây thép để làm hàng rào là:
600 1200
( 5) 2 5 2. 5x y x x
xx
Suy ra tng chi phí là:
1200 16800000
( ) 5 .14000 .28000 42000 70000f x x x x
xx



Theo bất đẳng thc AM-GM ta có:
16800000
( ) 2 42000 . 5 1610000.f x x
x
Đẳng thc xy ra khi:
16800000
42000 20xx
x
Suy ra chu vi của khu đất là:
600
2( ) 2. 20 100( ).
20
x y m



Bài 55.Gi x y lần lượt là bán kính đáy và chiu cao ca hình tr.
Dải dây ruy băng khi đã thắt nơ là: 160 – 40 = 120 (cm).
Ta có:
(2 ).4 120 30 2 .x y y x
Th tích ca hp quà là:
3
2
(30 2 )
( ) (30 2 ) . (30 2 ) .
27
( ) 1000 .
x x x
V x x x x x x
Vx

Đẳng thc xy ra khi:
30 2 10( ).x x x cm
Bài 56.Gi chiu dài và chiu rng của đáy khối g ln lut là x y.
Ta có:
2 2 2 2
2 1.x y r x y
Th tích ca khi g ln nht khi diện tích đáy của nó ln nht, tc là: xy ln nht.
Trang 67
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có:
22
1
22
xy
xy

Đẳng thc xy ra khi:
2
.
2
xy
Suy ra th tích ln nht ca khi g sau khi cưa xong là:
3
1
.8 4( ).
2
Vm
Bài 57.
Chn h trc to độ Oxy như hình vẽ. Gọi parabol đi qua điểm I là (P
1
) và có phương trình:
2
.y ax bx x
Do ( P
1
)đi qua gốc to độ nên
2
1
( ):P y ax bx
S dng tiếp d kin (P
1
) đi qua I A ta suy ra
2
1
24
( ):
625 25
P y x x
Do đó parabol phía dưới có phương trình là
2
2
2 4 1
( ): .
625 25 5
P y x x
Khi đó diện tích mi nhp cu là là
1
2SS
vi
1
S
phn din tích gii hn bi các parabol
1
()P
2
()P
trong khong (0;25).
Suy ra:
0,2
25
22
0 0,2
2 4 1
2 9,9( ).
625 25 5
S x x dx dx m








Th tích ca mi nhp cu là:
3
1
.0,2 9,9.0,2 1,98( ).V S m
Trang 68
Suy ra lượng bê tông để xây dng các nhp cu là:
3
2.(1,98.10) 39,6( )m
(*).
Do làm tròn đến hàng đơn vị nên ta cn
3
40m
Chú ý: Ti (*) chúng ta nhân 2 vì là chúng ta phi xây dng c hai bên cu.
Bài 58.
Gọi bán kính đáy của hình nón là R, (R >0). Suy ra chiu cao ca hình nón là 3R chiu cao ca
hình tr là 2R.
Gi bán kính ca hình trr thì
.
2
r
HB
Ta có:
.
3
DC SD R
r
AH SH

Do th tích ca khi tr bng
16
9
nên ta có:
2
16
.2 2
39
R
RR




Suy ra đường sinh ca hình nón là:
2 2 2 2
6 2 2 10.l SH AH
Din tích xuang quanh ca hình nón là:
2
.2.2 10 4 10 ( ).Rl dm

Bài 59.Gi m là s mảnh da ngũ giác, n là s mnh da lục giác (để cho thun tin tác gi gi
mảnh da ngũ giác là mảnh da đen, mnh da lc giác là mnh da trng).
Trang 69
S mnh da ca qu bóng là: . M = m + n.
Mi mảnh da đen tiếp xúc vi 5 mnh da trng nên s đường khâu ghép gia các mảnh da đen và
các mnh da trng là 5m (1).
Mi mnh da trng tiếp xúc vi 3 mảnh da đen nên số đường khâu ghép gia các mnh da trng
và các mảnh da đen là 3n (2).
T (1) và (2) ta có:
3
5 3 .
5
n
m n m
Suy ra s mnh da ca qu bóng là:
38
.
55
nn
m n n
S đường khâu ghép gia các mnh da trng vi nhau là
3
2
n
. Vì c mi mnh da trng này li
tiếp xúc vi 3 mnh da trng khác và mỗi đường khâu ghép ta đã đếm 2 ln.
Tng s đường khâu ghép trên qu bóng là: S đường khâu gia các mnh da cùng màu + S
đường khâu gia các mnh da khác màu
39
3.
22
nn
n
S đỉnh ca tt c các mnh da là 5m hay 3n (bng tng tt c các đỉnh ca các mảnh da đen).
Theo công thc Euler ta có: S đỉnh + S mt = S cnh + 2 nên ta có:
8 9 1 3.20
3 2 2 12.
5 2 10 5
nn
n n m
Bài 60. Gi R h theo th t là bán kính và chiu cao ca cái phu.
Thiết din song song với đáy phễu, qua tâm ca viên gch là hình tròn bán kính
1
3.R
Ta có:
1
22
3
R
hh
R
R h h


(1)
Thiết din song song với đáy phễu, cha cạnh đối din vi cnh nằm trên đáy phễu là hình tròn
có bán kính
2
1.R
Ta có:
2
2 2 2
.1
R
hh
R
R h h


(2)
Trang 70
T (1) và (2) suy ra:
2 5 2 6
3
2
22
h
h
h


2 3 1R 
Th tích còn li trong phu là:
23
1
2 22,27
3
V R h
Bài 61.
50.20.10 10.20.1 49.20.1 8820V
(lít)
Bài 62.
Gi I là tâm hình vuông ABCD, H là tâm của hình vuông A’B’C’D’, EF là đường sinh đi qua
như hình vẽ bên.
Do hình lập phương có thể tích bng 1 nên ta có:
2
AA' 1, ' .
2
HI A H AI
Đặt EH = x ta có:
' 2 2 1
( ).
1 2 2
x A H x x
FI r
EI FI x FI x



Th tích khi nón là:
2
3
2
2
1 1 1 ( 1)
( 1) .
3 6 6
xx
r EI x
xx





Xét hàm s
3
2
( 1)
()
x
fx
x
trong đó x > 0 ta có
2
3
( 2)( 1)
'( )
xx
fx
x

. Do đó thể tích khi nón
đạt giá tr nh nht khi và ch khi x = 2. Th tích khối nón khi đó là:
9
8
Trang 71
Bài 63.Din tích hình thang nh nht khi
AEH CGF DGH
S S S S
ln nht.
Ta có:
2 2 3 (6 )(6 ) 4 3 36S x y x y xy x y
(1)
Mà hai tam giác AEH CGF đồng dng nên
6
AE AH
xy
CG CF

(2)
Thay (2) vào (1) ta có:
18
2 42 4Sx
x



2S ln nht khi
18
4x
x
nh nht
Suy ra:
18 3 2 7 2
4 2 2 .
22
x x y x y
x
 
Bài 64.
Gọi các điểm như hình vẽ, k PQ vuông góc vi CD. Để N chạm đáy CQ thì MB > MC nên x
>4.
Hai tam giác MNC NPQ đồng dng nên ta có:
22
22
3
2
(8 )
88
4
xx
MN NC x NC x
NP PQ PB
yx
x
y
x

 

Ta chú ý thêm điều kin
22
12 12 18 6 5 18 6 5PB AB y x x  
Suy ra:
18 6 5 8.x
Trang 72
Xét hàm s
3
()
4
x
fx
x
ta có:
2
2
0
2 ( 6)
'( ) , '( ) 0
6
( 4)
x
xx
f x f x
x
x
Ta suy ra:
min (6) 6 3yf
Bài 65.
Gi O là tâm ca miếng bìa.Ta có:
0
45AOB
Suy ra:
0
0
2 2 2 2
1 45
2. 0.sin22,5 40. 20 2 2
2
40 (20 2 2) 20 2 2
cos
AB A
BE AE AB
Chiu cao ca cái hp gấp được là:
1
( ) 10( 2 2 2 2).
2
10 2 2 2 2 2 2 2. 2 2 10 4 2 2
h BE AB
h

Th tích ca hp gấp được là:
2
4000(2 2) 4 2 2.V AB h
Bình lun: Nếu bạn đọc s dụng định lý hàm s cos để tính AB thì s đơn giản hơn một chút.
Bài 66.Gi x là bán kính viên bi. Điều kin:
0 2 10 0 5.xx
Th tích viên bi là:
Trang 73
Th tích ca khối nước hình chm cầu khi chưa thả viên bi vào là:
2
1
4 416
16 10
3 3 3
h
V h R

Th tích ca khối nước hình chm cu khi th viên bi vào là:
2
2
2
2 4 (30 2 )
(2 )
33
x x x
V x R



Ta có phương trình:
2
3 2 3
21
32
4 (30 2 ) 416 4
4 (30 2 ) 416 4
3 3 3
3 30 104 0(1).
bi
xx
V V V x x x x
xx

Giải phương trình (1) được ba nghiệm sau đó so sánh với điều kiện và làm tròn đến hàng đơn vị
ta được x = 2.
Bài 67.Chn h trc to độ Oxy như hình vẽ.
Th tích ca cái chum là th tích ca hình gii hn bởi đường tròn có phương trình
2
25yx
và các đường thng
3x 
khi quay xung quanh trc Ox.
Suy ra:
3
2
3
(25 ) 132 .V x dx

Bài 68.Gi h là khong cách t bóng đèn đến mt bàn.
Ta có :
sin
h
l
Trang 74
Suy ra cường độ sáng mép bàn là:
3
3
2
()
2
h ch
C C h c
l
h
Ta có:
3 3 3 3
1,2 1,5 2
(1) ; (1,2) ; (1,5) ; (2)
( 3) ( 3,44) ( 4,25) ( 6)
c c c c
C C C C
Suy ra h = 1 m thì cường độ sáng mép bàn là ln nht.
Bài 69.HD: Din tích xung quanh ca cái hp bng din tích ca miếng bìa.
Bài 70.Bán kính của đáy lọ là:
2 3 .R r r r
Din tích của đáy lọ là:
2 2 2
(3 ) 9s R r r
Bài 71.Ta có:
44
h
hy
y

Do th tích ca h ga là nên ta có:
2
3
3 4 3
4
xyh xy y x
y

Tng din tích ca các mt cn xây là:
22
22
3 3 3 6 27
2 2 . 2. .4 2 .4 8 8
4 4 4 4
xy xh yh y y y y y y
y y y y y
Ta có:
2 2 2
3
27 27 27 27 27 9
8 8 3 8 . . .
4 8 8 8 8 2
AM GM
y y y
y y y y y
Đẳng thc xy ra khi:
2
27 3 4
8
8 4 3
y y x
y

Bài 72. Gi x là độ dài ca cnh ca bn hình vuông ct b
(0 ).
2
a
x
Th tích ca cái hp là:
3
3
1 1 2 2 4 2
( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 ).4 .
4 4 3 27
AM GM
a a a x x a
V a x a x x a x a x x



Đẳng thc xy ra khi:
2 4 .
6
a
a x x x
Trang 75
Bài 73.Gi x là độ dài mt cạnh góc vuông ( x > 0 ),thì độ dài cnh huyn là 120 - x và độ dài
cnh góc vuông còn li là
14400 240 .x
Din tích ca miếng nhôm ct được là:
1
( ) 14400 240
2
f x x x
Ta có:
2
11
( ) (14400 240 ) 120 .120 .(14400 240 )
2 2.120
f x x x x x x
Suy ra f(x) ln nht khi
120 14400 240 40x x x
do đó cạnh huyn bng 80 cm thì din
tích ca miếng nhôm là ln nht.
Bài 74.
Gi H là giao điểm ca AB vi tim ct c. Ta cn tính chiu cao ca ct c tc là tính HC.
Xét tam giác ABC ta có:
0 ' ''
6 1012C A B
Theo định lý hàm sin trong tam giác ABC ta có:
0'
0 ' ''
10.sin 45 39
sin sin sin6 1012
AB AC
AC
CB

Ta có:
0 ' ''
.sin .sin51 4912HC AC CAH AC
0 ' 0 ' ''
0 ' ''
10sin 45 39 sin51 4912
52,30( ).
sin6 1012
HC m
Bài 75.Đặt
,(0 4,1).HM x x
Suy ra :
22
1,44, (4,1 ) 2,25.AM x BN x
Trang 76
Gi a là s tiền để làm 1 km đường bên b có điểm A. Không mt tính tng quát gi s a = 1 thì
s tiền để làm đường là:
22
( ) 1. 1,44 1,3. (4,1 ) 2,25f x x x
Ta có:
22
4,1
'( ) 1,3.
1,44 (4,1 ) 2,25
xx
fx
xx

S dng MTCT ta tính được
'( ) 0fx
khi
0
2,630356850xx
.
Suy ra: HM = 2,630 (km).
Bài 76.Din tích mt ct ca ng là:
22
S R r


vi r = 0,0075 (m) và R = 0,0095 (m).
Th tích ca phn thép to nên mt ng là:
3
6 ( )V S m
Khối lượng mi ng thép là: m = 7800.V(kg).
Suy ra s ng thép có th to ra t 10 tn thép nguyên liu là:
10000
2000
7800V
(ng)
Bài 77. Ta có:
2 2 2
2
2
2 2 . 2 2 . 2 .
tp tp tp
VV
S R R h S R R S R
RR
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có:
3
2 2 2
3
2 3 2 . . 3 2
tp tp
V V V V
S R R S V
R R R R

Đẳng thc xy ra khi:
2
3
2
2
VV
RR
R

Bài 78.Th tích ca lon sa là:
23
10. 3 90 ( )V cm


Bán kính đáy của lon sa mi là:
2
45
8. 90 ( )
2
R R cm


Bài 79.Th tích của lượng va cn trát thêm vào mi ct là:
2 0 3
1
400 21 6 .20.20.sin60 138203,8062( )
2
V cm






Th tích xi măng tương ứng là:
3
' (10 ).80% 1105630,449( )V V cm
S ợng bao xi măng cần dùng là:
'
17,27547577
64000
V
suy ra cần dùng 18 bao xi măng.
Trang 77
Bài 80.Din tích của đáy hộp là:
2
4800
400( )
12
cm
Suy ra cnh của đáy của hp là: 20 (cm).
Cnh ca tm bìa hình vuông là: 20 + 2.12 =44 (cm).
Bài 81. S khi lập phương nhỏ được sơn đỏ 2 trong s 6 mt là: 8, 12 = 96 (khi).
Bài 82.
Gi (DEF) là thiết din ct của viên đá. Ta có:
. EF
.
1
.
2
SD
S ABC
V
V
Suy ra:
3
3
1 1 1
..
22
2
SD SE SF SD SD
SA SB SC SA SA




Do đó:
33
1
22
DE a
DE
AB

D thy DEF là tam giác đều nên:
2
0
3 3 3
13
. . .sin60
2
2 2 4 4
DEF
a a a
S 
Bài 83. Ta có:
2.
2
a
R a R
| 1/77

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH HỌC
A. Nội dung kiến thức.
Bài toán thực tế liên quan đến hình học thường xoay quanh một số nội dung như sau: Tính toán
để đường đi được ngắn nhất, tính toán để diện tích được lớn nhất, hay cũng có thể đơn giản là
tính diện tích hoặc thể tích của một vật…
Ta chú ý một số kiến thức sau:
1. Công thức tính chu vi, diện tích của các hình, thể tích của các khối hình.
* Hình tam giác: Cho tam giác ABC đường cao AH, đặt a = BC, b = CA, c = AB, h = AH.
Chu vi tam giác là : P = a + b + c. Diện tích tam giác là : 1 1 S ah  . ab sin C
p( p a)( p b)( p c) 2 2 P ( với p  ). 2
* Hình quạt: Xét hình quạt OAB có bán kính R, góc ở tâm bằng (tính theo radian).
Chu vi của hình quạt là :  P  2 . RP   . R 2
Diện tích của hình quạt là :  2 2 S  2 R .
S   R . 2
* Hình nón, khối nón: Trang 1
Diện tích xuang quanh của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng r và có độ dài đường sinh bằng l là: S  rl. xq
Diện tích toàn phần của hình nón tròn xoay bằng diện tích xung quanh của hình nón cộng với
diện tích đáy của hình nón: 2
S   rl   r tp 1
Thể tích của khối nón tròn xoay có có chiều cao h và bán kính đáy bằng r là: 2 V   r . h 3
*Hình trụ, khối trụ:
Diện tích xuang quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng r và có đường sinh bằng l là: S  2rl. xq
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng diện tích xung quanh của hình trụ đó cộng với diện tích hai đáy của hình trụ: 2
S  2 rl  2 r . tp
Thể tích của khối trụ có chiều cao h và có bán kính đáy bằng r là: 2 V   r . h
Chú ý: Trường hợp hình lăng trụ đứng và khối lăng trụ đứng (như hình vẽ) thì h = l.
*Mặt cầu, khối cầu: Trang 2
Mặt cầu bán kính R có diện tích là: 2 S  4 R . 4
Khối cầu bán kính R có thể tích là: 3 S   R . 3
2. Cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn, khoảng, nửa đoạn, nửa khoảng.
Có lẽ đây là một bài toán khá quen thuộc với rất nhiều bạn đọc, tác giả sẽ không nhắc lại
phương pháp khảo sát hàm số để tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Tác giả cung cấp thêm cho bạn
đọc một số công thức sau:  Cho hàm số 2
y ax bx c, nếu a > 0 thì hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên  khi b x  . 2a  Cho hàm số 2
y ax bx c, nếu a < 0 thì hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất trên  khi b x  . 2a 2    AM GM a b (a b)
Với a , b là các số thực dương thì ta có: ab   ab  Đẳng thức 2 4 xảy ra khi a = b. 3      AM GM a b c (a b c)
Vớia , b, c là các số thực dương thì ta có: 3 abc   abc  3 27
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Phần chứng minh xin để lại cho bạn đọc.
3. Ứng dụng của tích phân trong việc tính diện tích hình phẳng, tính thể tích của khối tròn xoay.
 Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [ a;b] thì diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi b
các đường : y f (x), y  0, x a, x b S f (x) dx  . a Trang 3
 Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f (x)  g(x) liên tục trên b
đoạn [ a; b] và hai đường thẳng x = a, x = b là S
f (x)  g(x) dxa
 Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a , b]. Thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi hình
phẳng giới hạn bởi các đường y f (x), y  0, x a, x b, : khi quay xung quanh trục b
hoành được tính theo công thức : 2 V   f (x)d . xa
 Thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f (x), y g(x), (0  f (x)  g(x); f ; g liên tục trên đoạn [a;b]), x = a, x = b , khi quay b
xung quanh trục Ox được tính theo công thức : 2 2 V  
g (x)  f (x) d . xa
B. Ví dụ minh hoạ.
Ví dụ 1.Một đường dây điện được nối từ nhà máy điện trên bờ biển ở vị trí A đến vị trí C trên
một hòn đảo. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến đất liền là đoạn BC có độ dài 1 km, khoảng cách
từ A đến B là 4 km. Người ta chọn một vị trí là điểm S nằm giữa A B để mắc đường dây điện
từ A đến S, rồi từ S đến C như hình vẽ dưới đây. Chi phí mỗi km dây điện trên đất liền mất
3000USD, mỗi km dây điện đặt ngầm dưới biển mất 5000USD. Hỏi điểm S phải cách điểm A
bao nhiêu km để chi phí mắc đường dây điện là ít nhất. A. 3,25 km. B.1 km. C. 2 km. D. 1,5 km. Lời giải
Giả sử AS x, 0  x  4  BS  4  . x
Tổng chi phí mắc đường dây điện là : 2
f (x)  300x  500 1 (4  x) .
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của f (x) trên (0;4). Cách 1: Ta có: Trang 4  13 x  (4 x) 9    2 2 4
F '(x)  0  300  500
 0  3 1 (4  x)  5(4  x)  (x  4)    2   16 19 1 (4 x) x   4 13
So sánh với điều kiện ta có x   3, 25. 4 Đáp án A. Cách 2:
Ta có: Ta có: f (3,25) =1600; f (1) =1881,13883; f (2) =1718,033989; f (1,5) =1796,291202.
Như vậy ta cũng tìm ra A là đáp án.
Bình luận: Không ít bạn đọc cho rằng cách giải thứ hai không được khoa học và làm mất đi vẻ
đẹp của toán học. Quan điểm của tác giả về Cách 1 và Cách 2 như sau:
 Cả hai cách đều phải tìm giá trị lớn nhất của f (x) trên (0;4).
 Cách 1: Chúng ta giải quyết bằng cách khảo sát hàm số f (x) trên khoảng (0;4) để tìm ra
giá trị của x mà tại đó f (x) đạt giá trị lớn nhất; tiếp theo, so sánh kết quả tìm được với các
đáp án A, B, C, D để tìm ra câu trả lời đúng cho câu hỏi.
 Cách 2: Sau khi lập được hàm số f (x) như Cách 1, tính f (3,25), f (1), f (2), f (1,5); số
lớn nhất trong bốn số tính được sẽ là giá trị lớn nhất của f (x). Từ đó, hiển nhiên, dễ dàng
tìm ra câu trả lời đúng cho câu hỏi.
Có thể thấy, rõ ràng Cách 2 giúp ta tìm đáp án nhanh hơn cách 1. Sự khác biệt giữa Cách 1 và
Cách 2 nêu trên nằm ở quan niệm về tình huống đặt ra. Với Cách 1, ta coi các phương
án A, B, C, D chỉ là các dữ liệu đưa ra để đối chiếu; với Cách 2, ta coi các phương án A, B,
C, D giả thiết của tình huống đặt ra.
 Có lẽ những bài tập trắc nghiệm có thể làm theo Cách 2 đôi phần là hạn chế của việc kiểm tra
theo hình thức trắc nghiệm, tuy nhiên trong quá trình làm bài thi mỗi câu hỏi đã được người
ra đề đã ngầm ấn định khoảng thời gian làm bài, do vậy theo tác giả nếu gặp câu hỏi này
trong phòng thi học sinh nên làm theo Cách 2.
Ví dụ 2.Một của sổ có dạng như hình vẽ, bao gồm: một hình chữ nhật ghép với nửa hình tròn có
tâm nằm trên cạnh hình chữ nhật. Biết rằng chu vi cho phép của của sổ là 4 m. Hỏi diện tích lớn
nhất của cửa sổ là bao nhiêu. Trang 5 4 8 8 A. 2. m B. 2. m C. 2. 2m D. 2 m . 4   4   4  3 Lời giải
Gọi độ dài IA và AB lần lượt là a và b ( 0 < a, b < 4). 4  a 2a
Vì chu vi của cửa sổ bằng 4m nên ta có:   
a  (2a  2b)  4  b  (1). 2
Diện tích của cửa sổ là: 2 2  a
4   a  2aa    2 2 S(a)   2 . a
S(a)  4a  2a    2  a  4 . a   2 2 2  2 
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của S(a) trên (0;4). Cách 1: 4  4  8
Ta có: S '(a)  0  4  4a   a  0  a
. Suy ra : max S(a)  S  .   4   0x4  4   4  Đáp án B. Cách 2:
Do S(a) là hàm số bậc hai có hệ số của a2 âm nên nó đạt giá trị lớn nhất khi: 4 4  4  8 a    a
 max S(a)  S  .   0 x4     4    4   4  2.  2       2  Đáp án B.
Bình luận: Vì sao tại (1) chúng ta không biểu diễn a theo b mà lại biểu diễn b theo a? Đâu đó có
bạn đọc nghĩ rằng việc biểu diễn a theo b hay biểu diễn b theo a thì các bước làm vẫn vậy và
không ảnh hưởng đến quá trình làm bài. Liệu điều này có đúng? Câu trả lời là không? Chúng ta
biết rằng cửa gồm hai bộ phận (bộ phận hình chữ nhật và bộ phận có dạng nửa đường tròn),
nhưng cả hai bộ phận này khi tính diện tích đều phải tính theo a. Như vậy nếu chúng ta biểu diễn Trang 6
a theo b thì việc tính toán sẽ phức tạp hơn khi biểu diễn b theo a. Công việc tưởng chừng như rất
đơn giản này nhưng nó có thể giúp ích rất nhiều cho bạn đọc trong khi tính toán.
Ví dụ 3.Có hai cây cột dựng trên mặt đất lần lượt cao 1 m và 4 m, đỉnh của hai cây cột cách nhau
5 m. Người ta cần chọn một vị trí trên mặt đất (nằm giữa hai chân cột) và giăng dây nối đến hai
đỉnh cột để trang trí như mô hình bên dưới. Tính độ dài dây ngắn nhất. A. 41 . m B. 37 . m C. 29 . m D. 3 5 . m Lời giải Kẻ 2 2
AF  BE DE  AF= 5  3  4
Đặt DC x,(0  x  4)  CE  4  . x
Độ dài đoạn dây cần giăng là : Trang 7 2 2
f (x)  1 x  16  (4  x) 2 2
f (x)  1 x x 8x  32
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) trên (0;4) x x  4
Ta có: f '(x)  0    0 2 2 1 x x  8x  32
Dùng MTCT sử dụng tính năng nhẩm nghiệm ta tính được: f '( )
x  0  x  0,8  min f ( )
x f (0,8)  41. Đáp án A.
Ví dụ 4.Một màn hình ti vi hình chữ nhật cao 1,4 m được đặt ở độ cao 1,8 m so với tầm mắt
(tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn
lớn nhất ( là góc nhìn). Hãy xác định độ dài AO để nhìn được rõ nhất. BOC A. AO = 2,4 m. B. AO = 2 m. C. AO = 2,6 m. D. AO = 3 m. Lời giải Đặt : 2 2
AO x, (x  0)  OB
x  3, 24,OC x 10, 24. Ta có: 2 2 2 2 2 2
OB OC BC
x  3, 24  x 10, 24 1, 96 x  5, 76 cosBOC    2 2 2 2 2O . B OC
2 x  3, 24. x 10, 24
x  3, 24. x 10, 24
Góc nhìn BOC lớn nhất khi bé nhất. cosBOC Cách 1:   Đặ t 5, 76 t 5, 76 t: 2
t x , t  0 . Xét: f (t)   2
t  3, 24. t 10, 24
t 13, 48t  33,1776 t  6, 74 2
t 13, 48t  33,1776  .(t  5, 76) 2
t 13, 48t  33,1776
Ta có: f '(t)  2
t 13, 48t  33,1776 0,98t  5, 6448 f '(t)  
f t   t
t 13, 48t  33,1776  '( ) 0 5, 76. 3 2 Trang 8
Suy ra cos BOC lớn nhất khi x  5, 76  2, 4. Đáp án A. Cách 2:
Ta sẽ thử xem trong 4 đáp án đã cho đáp án nào làm nhỏ nhất thì đó là đáp án cần tìm. cosBOC 2  Đặ x 5, 76 t: f (x)  .Ta có: 2 2
x  3, 24. x 10, 24 24 f (2, 4) 
 0,96; f (2)  0,9612260675; f (2,6)  0,960240166; f (3)  0,960240166. 25
Từ đó suy ra A là đáp án.
Ví dụ 5.Mỗi trang giấy của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 cm2. Lề trên và lề dưới là
3cm, lề trái và lề phải là 2 cm. Hãy cho biết kích thước tối ưu của trang giấy.
A. Dài 24 cm; rộng 16 cm.
B. Dài 23,5 cm; rộng 17 cm.
C. Dài 25 cm; rộng 15,36 cm.
D. Dài 25,6 cm; rộng 15 cm. Lời giải
Trang giấy có kích thước tối ưu khi diện tích phần trình bày nội dung là lớn nhất. 384
Gọi chiều dài của trang giấy là ,
x (x  8 6), suy ra chiều rộng là . x  384  2304
Diện tích để trình bày nội dung là: f (x)  (x  6).  4  4  x   408.    xx
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của f (x) với x  8 6 2304
Ta có : f '(x)  4  
f '(x)  0  x  24 2 x Đáp án A. Trang 9
Ví dụ 6.(Đề minh hoạ lần 1 kỳ thi THPTQG năm 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12
cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có
cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp.
Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4. Lời giải Thể tích của hộp là: 2
V (x)  x(12  2x) . Ta cần tìm x để V(x) đạt giá trị lớn nhất với 0 < x < 6. Cách 1:
Ta có: V(6) = 0; V(3) = 108; V(2) = 128; V(4) = 64. Suy ra C là đáp án. Cách 2: Ta có: 2 3 2
V (x)  4x(x 12x  36)  4x  48x 144 . x x  6 Suy ra: 2
V '(x)  0  12x  96x 144  0   x  2
Mà V(6) = 0; V(2) = 128 nên x = 2 thỏa mãn đề bài. Đáp án C. Cách 3:
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: 3 
x   x   x AM GM 2 (6 ) (6 )
V (x)  2.2x(6  x)(6  x)  2.  2.64 128.    3 
Đẳng thức xảy ra khi : 2x = 6 – x => x = 2. Trang 10 Đáp án C. Cách 4:
Sử dụng chức năng TABLE của MTCT (fx-570ES PLUS) ta thực hiện như sau:
Bước 1: Nhấn MODE chọn chức năng TABLE bằng cách nhấn số 7.
Bước 2: Màn hình yêu cầu nhập hàm số f(x) bạn đọc hãy nhập V(x) vào sau đó nhấn dấu “=”.
Bước 3: Màn hình hiện “Start?” đây là giá trị bắt đầu, bọn đọc nhấn số 1 sau đó nhấn dấu “=”.
Màn hình hiện tiếp “End?” đây là giá trị kết thúc, bạn đọc nhấn số 6 sau đó nhấn dấu “=”. Màn
hình lại hiện tiếp “Step?” đây là khoảng cách mà bạn đọc cần chọn để đặt khoảng cách cho các
giá trị của x, với bài này bạn đọc nhấn số 1 sau đó nhấn dấu “=”.
Bước 4: Màn hình hiện lên cho ta một bảng gồm hai cột, cột bên trái là giá trị của x kẻm theo đó
là các giá trị tương ứng của V(x) ở bên phải. Dựa vào bảng này bạn đọc sẽ suy ra x = 2 thì V(x) lớn nhất. Đáp số C.
Bình luận: Sau khi xem 4 cách giải trên đâu đó sẽ có bạn đọc cho rằng cách giải thứ nhất hoặc
cách giải thứ tư là nhanh chóng và đơn giản nhất. Tuy nhiên quan điểm của tác giả như sau:
 Cách giải thứ nhất không phải bài nào cũng áp dụng được.
 Cách giải thứ tư không hữu ích trong các bài toán các biến số là số lẻ (hay bạn đọc còn gọi
là số xấu) vì giá trị của f (x) trong bảng có thể là lớn nhất (nhỏ nhất) nhưng chưa hẳn đã
lớn nhất (nhỏ nhất) trên miền ta đang xét. Ở ví dụ này các giá trị của x đưa ra ở các phương
án A, B, C, D là số nguyên nên ta mới có thể nhanh chóng so sánh và đối chiếu với các giá trị trong máy tính.
 Theo tác giả cách giải thứ ba là nhanh chóng và khoa học nhất, bài làm ở trên tác giả đã
giải chi tiết, tác giả đã đi tìm giá trị lớn nhất của V(x). Tuy nhiên nếu chỉ tìm x để V(x)
lớn nhất thì ta có thể tìm được ngay nhờ việc giải phương trình: 4x = 12 - 2x hoặc
2x = 6 - x, cả hai phương trình này đều cho ta nghiệm x = 2.
 Câu hỏi: Tại sao tác giả lại tìm được một trong hai phương trình 4x =12-2x hoặc
2x = 6- x ? Câu trả lời rất đơn giản, trong mục A (kiến thức cần nhớ) tác giả đã
cung cấp cho bạn đọc một dẫn xuất của bất đẳng thức AM-GM đó là: Trang 11 3
AM GM a b c
(a b c) Ta có: 3 abc   abc
, với a, b, c là các số thực dương. 3 27
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Dẫn xuất của bất đẳng thức AM-GM trong phần tác giả đóng khung rất mạnh đối với bài toán này
vì nó chuyển trạng thái liên kiết của a, b, c từ liên kết nhân sang liên kết cộng.
Trở lại với bài toán Ta cần tìm x để 2 V(x) = x(12-2x)2 đạt giá trị lớn nhất với 0 <x < 6. Trong
biểu thức V(x) đang có các liên kết nhân cụ thể là các liên kết nhân của x, 12 - 2x và 12 - 2x, nếu
ta dùng ngay AM-GM để chuyển sang liên kết cộng thì sẽ được tổng: 3 3
AM GM x  (12  2x)  (12  2x)   24 3x
V (x)  x(12  2x)(12  2x)     
 , rõ ràng rằng ta không  3   3 
thử được x . Tuy nhiên nếu ta chỉ nhận thêm 4 vào thì mọi chuyện sẽ khác: 3 1
AM GM 1  4x  (12  2x)  (12  2x)  1 V (x) 
.4x(12  2x)(12  2x)   .512 128,   đẳng thức xảy 4 4  3  4
ra khi : 4x 12  2x x  2.
Như vậy để giải bài toán này bạn đọc chỉ cần giải phương trình 4x = 12-2x hoặc 2x = 6 - x là tìm
ran gay đáp án. Việc tìm ra một trong hai phương trình trên không khó vì nó chỉ là các bước xác
định điểm rơi đơn giản của bất đẳng thức AM-GM.
 Câu hỏi: Nếu đề bài yêu cầu tìm giá trị lớn nhất của V(x) thì liệu việc tính toán có mất
thời gian và gây sai lầm khi tính toán không, vì đây có số mũ chưa kể khả năng số xấu?
Rõ ràng việc tìm giá trị lớn nhất như ở trên biểu thức có vẻ khá dài và có lẽ cũng là trở
ngại nhất định cho một số bạn đọc, để giải quyết vấn đề này (cách làm này chỉ được áp
dụng cho hình thức thi trắc nghiệm) bạn đọc làm như sau: Đầu tiên bạn đọc xác định
điểm rơi để tìm x với mục đích xác định xem x bằng bao nhiêu thì V(x) lớn nhất ( giả sử x =x )như vậ
0 ), sau đó bạn đọc tính V(x0
y là bạn đọc đã tìm ra giá trị lớn nhất của V(x).
Cụ thể ta có thể tìm giá trị lớn nhất của V(x) trong ví dụ trên như sau:
Bước 1: Giải phương trình 4x = 12 – 2x ta có x = 2.
Bước 2: Tính V(2) ta có ngay giá trị lớn nhất của V(x) = 128.
Ví dụ 7: Một người thợ cơ khí vẽ bốn nửa đường tròn trên tấm nhôm hình vuông cạnh 1 m, sau
đó cắt thành hình bông hoa (phần tô đậm trong hình vẽ). Hãy tính diện tích của bông hoa cắt được. Trang 12 A. 2 0,56m . B. 2 0, 43m . C. 2 0, 57m . D. 2 0, 44m . Lời giải
Nhận xét: Diện tích của nửa cánh hoa sẽ bằng diện tích của một phần tư đường tròn trừ đi diện
tích tam giác ABC (xem hình vẽ bên). 1 1
Diện tích của nửa cánh hoa là: 2 2 2 .3,14.0, 5 
.0, 5  0, 07125(m ). 4 2
Diện tích của bông hoa cắt được là: 2
0, 07125.8  0,57(m ). Đáp án C.
Ví dụ 8.(Đề minh hoạ kỳ thi THPTQG năm 2017) Từ một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước
50 cm x 240 cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm, theo hai
cách sau (xem hình minh hoạ dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quang của một thùng. Trang 13
Kí hiệu là thể tích V1 của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò đượ V
c theo cách 2. Tính tỉ số 1 V2 V 1 V V V A. 1  B. 1  1 C. 1  2 D. 1  4 V 2 V V V 2 2 2 2 Lời giải
Gọi bán kính đáy của thùng gò theo cách 1 là R1 và bán kính đáy của thùng được gò theo cách 2 2 2 V 50. R R là R 1 1 1   2. Ta có: . 2 2 V 2.50. R 2R 2 2 2 2 R R Mà: 1 1
240  2 R  4 R   2   4 1 2 2 R R 2 2 V 4 Suy ra: 1   2. V 2 2 Đáp án C.
Ví dụ 9.Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện
tích vải cần để làm cái mũ đó biết rằng vành mũ hình tròn và ống mũ hình trụ. Trang 14 A. 2 700 cm B. 2 754, 25 cm C. 2 750, 25 cm D. 2 756, 25 cm Lời giải
Ống mũ là hình trụ với chiều cao h = 30 cm, bán kính đáy 35 2.10 R   7,5c . m 2
Diện tích vải để làm ống mũ là: 2 2 2
S  2 Rh  h  2.7,5.30 .7,5  506, 25 (cm ). 1
Diện tích vải để là vành mũ là: 2 2 2
S  .17,5 .7,5  250 (cm ). 2
Tổng diện tích vải cần để là cái mũ là: 2
506, 25  250  756, 25 (cm ) Đáp án D.
Ví dụ 10.Người ta giăng lưới để nuôi riêng một loại cá trên một góc hồ. Biết rằng lưới được
giăng theo một đường thẳng từ một vị trí trên bờ ngang đến một vị trí trên bờ dọc và phải đi qua
một cái cọc đã cắm sẵn ở vị trí A. Hỏi diện nhỏ nhất có thể giăng là bao nhiêu, biết rằng khoảng
cách từ cọc đến bờ ngang là 5 m và khoảng cách từ cọc đến bờ dọc là 12 m. Trang 15 A. 2 120m B. 2 156m C. 2 238, 008(3)m D. 2 283, 003(8)m Lời giải
Đặt tên các điểm như hình vẽ. Đặt CJ x,(x  0). x 12 60
Vì hai tam giác AJC BKA là hai tam giác đồng dạng nên:   KB  . 5 KB x 1 60
Diện tích của khu nuôi cá là: S (x)  (x  5).( 12) 2 x 1  300  150  S(x)  60 12x
 60  S(x)  6x   60   2  xx Trang 16 150
Ta có: S '(x)  0  6   0  x  5. 2 x
Suy ra diện tích nhỏ nhất có thể giăng là: 2
S(5)  120(m ) Đáp án A.
Ví dụ 11.Một khối lập phương có cạnh 1 m chứa đầy nước. Đặt vào trong khối đó một khối nón
có đỉnh trùng với tâm một mặt của lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối
diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước tràn ra ngoài và lượng nước ban đầu trong khối hộp.  12 4 3 A. . B. . . . 12  C. D. Lời giải
Thể tích của lượng nước tràn ra ngoài bằng thể tích của khối nón. 1 
Thể tích của khối nón là: 2 S  .1. .0, 5  S  . 1 1 3 12
Thể tích của khối lập phương là: S  1.1.1  S  1. 2 2   Do đó tỉ S số cần tìm là: 1  :1  . S 12 12 2 Đáp án A.
Ví dụ 12.Một miếng nhôm hình vuông cạnh 1,2 m được người thợ kẻ lưới thành 9 ô vuông nhỏ có
diện tích bằng nhau. Sau đó tại vị trí điểm A và A’ vẽ hai cung tròn bán kính 1,2 m; tại vị trí điểm B
và B’ vẽ hai cung tròn bán kính 0,8 m; tại vị trí điểm C và C’ vẽ hai cung tròn bán kính 0,4 m. Người
này cắt được hai cánh hoa (quan sát một cánh hoa được tô đậm trong hình). Hãy tính diện tích phần
tôn dùng để tạo ra một cánh hoa. Trang 17 A. 2 0, 3648m B. 2 0,3637m C. 2 0, 2347m D. 2 0, 2147m Lời giải
Tổng diện tích của hai cánh hoa bằng hai lần diện tích của phần tô đậm trong hình vẽ. Do đó diện
tích của một cách hoa bằng diện tích của phần tô đậm trong hình vẽ.
Suy ra diện tích của cánh hoa là: 2 2  .1,2 1   .0,4 1  2 2 2 S    .1,2  
 .0,4   0,3648(m )  4 2   4 2  Đáp án A.
Ví dụ 13. Bác nông dân làm một hàng rào trồng rau hình chữ nhật có chiều dài song song với bờ
tường. Bác chỉ làm ba mặt vì mặt thứ tư bác tận dụng luôn bờ tường. Bác dự tính sẽ dùng 180 m
lưới sắt để làm nên toàn bộ hàng rào đó. Hỏi diện tích lớn nhất bác có thể rào là bao nhiêu. Trang 18 A. 2 3600m B. 2 4000m C. 2 8100m D. 2 4050m Lời giải
Gọi x là chiều dài cạnh song song với bờ tường, y là chiều dài cạnh vuông góc với bờ
tường. Theo bài ra ta có: x  2y  180  x  180  2 . y
Diện tích của khu trồng rau là: S  .
x y  (180  2 y). . y 2 1
1 (2 y 180  2 y) Ta có: S  .2 .(
y 180  2 y)  .  S  4050 2 2 4
Đẳng thức xảy ra khi: 2y  180  2y y  45(m) Đáp án D.
Ví dụ 14. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một
hình chữ nhật (phần tô đậm trong hình vẽ). Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu. A. 2 0,8m B. 2 1m C. 2 1, 6m D. 2 2m Lời giải Trang 19
Đặt: AB x, (0  x  1).Suy ra: 2
BD  2OB  2 1 x .
Diện tích của hình chứ nhật là: 2
f (x)  2x 1 x Ta có: 2 2 2
f (x)  4x .(1 x ). Đặt: 2
y x , (0  y  1). Xét 2
g( y)  4 y(1 y)  4  y  4 . y
Ta có f(x) lớn nhất khi y(y) lớn nhất, mà g(y) lớn nhất khi: 4 1 2  2  y  
 .Suy ra f(x) lớn nhất khi x   a m xf(x)=f   1 2.( 4)  2   2 2   Đáp án B.
Ví dụ 15. Một hộp không nắp được làm từ một tấm bìa các tông. Hộp có đáy là một hình vuông
cạnh x (cm), đường cao là h (cm) và có thể tích là 500 3
cm . Tìm x sao cho diện tích của mảnh
bìa các tông là nhỏ nhất. A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm Trang 20 Lời giải
Ta có thể tích của cái hộp là: 2 V x . . h 500
Do hộp có thể tích bằng 500 3 cm nên ta có: 2
x .h  500  h  . 2 x 200
Tổng diện tích của tấm bìa các tông là: 2 2
S (x)  x  4xh S (x)  x  . x 200
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của 2
S (x)  x  trên (0; ) x 100 100 AM GM 100 100 Ta có 2 2 3
S(x)  x    3 x . .
S(x)  300. x x x x Đẳ 100 ng thức xảy ra khi: 2 x
x  10(cm). x Đáp án B.
Ví dụ 16. (Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPTQG năm 2017) Ông An có một mảnh vườn hình elip
có độ dài trục lớn bằng 16 m và độ dài trục bé bằng 10 m. Ông muốn trồng hoa trên một mảnh
đất rộng 8 m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng như hình vẽ. Biết kinh phí trồng hoa là
100000 đồng/ 1 m2. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên mảnh đất đó (số tiền được
làm tròn đến hàng nghìn). A. 7862000 đồng. B. 7653000 đồng. C. 7128000 đồng. D. 7826000 đồng. Lời giải Trang 21 2 2 x y
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ. Ta có phương trình đường elip là:  1. 64 25 2 x
Phần đường cong phía trên trục Ox có phương trình là: y  5 1 64 4 2 x
Suy ra diện tích mảnh đất trồng hoa là: S  2 5 1 . dx  64 4
Sử dụng MTCT ta tính được 2S = 76,5289182 ( 2 m )
Suy ra số tiền để trên mảnh đất này là: 2S. 100000 = 7652891,82 (đồng).
Do làm tròn đến hàng nghìn nên số tiền là 7653000 đồng. Đáp án B.
Ví dụ 17. Từ tấm nhôm hình chữ nhật có cùng kích thước 50 cm x 120 cm người thợ muốn làm
một cái thùng hình trụ bằng cách gò tấm tôn thành mặt xung quanh của cái thùng (đáy của thùng
được cắt bổ sung từ một miếng tôn khác). Có hai cách gò sau đây (quan sát hình vẽ minh hoạ):
Cách 1: Gò sao cho cái thùng có chiều cao 50 cm.
Cách 2: Gò sao cho cái thùng có chiều cao 120 cm.
Gọi V là thể tích của thùng nếu gò theo cách 1, V là thể tích của thùng nếu gò theo cách 2. Kết 1 2
luận nào sau đây là đúng. Trang 22 5
A.V V
B. V V
C. V V D. V V . 1 2 1 2 1 2 1 2 12 Lời giải Bán kính đáy củ 60
a thùng nếu gò theo cách 1 là: 2 R  120  R  1 1  2  60  180000
Thể tích của thùng nếu gò theo cách 1 là: 2
V   R .h   .50  . 1 1 1       Bán kính đáy củ 25
a thùng nếu gò theo cách 2 là: 2 R  50  R  . 2 2  2  25 
Thể tích của thùng nếu gò theo cách 2 là: 2
V   R .h   .120  75000. 2 2 2     
Suy ra:V V . 1 2 Đáp án C.
C Bài tập đề nghị.
Bài 1. Một sợi dây có chiều dài 6m được chia thành hai phần. Một phần được uốn thành hình
tam giác đều và một phần được uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài cạnh của hình tam giác đều
bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất. Trang 23 54  24 3 36 3 48 12 3 5  4  72 3 A. m B. m C. m D. m 11 13 13 13
Bài 2. Bác nông dân làm một hàng rào trồng rau hình chữ nhật có chiều dài song song với bờ
tường. Bác chỉ làm ba mặt vì mặt thứ tư bác tận dụng luôn bờ tường. Bác dự tính sẽ dùng 200m
lưới sắt để làm nên toàn bộ hàng rào đó. Hỏi diện tích lớn nhất bác có thể rào là bao nhiêu. A. 2 1500m B. 2 10000m C. 2 2500m D. 2 5000m
Bài 3: Bạn Hoa đi từ nhà ở vị trí A đến trường tại vị trí C phải đi qua cầu từ A đến B rồi từ B đến
trường. Trận lũ vừa qua cây cầu bị ngập nước, do đó bạn Hoa phải đi bằng thuyền từ nhà đến vị
trí D nào đó trên đoạn BC với vận tốc 4 km/h sau đó đi bộ với vận tốc 5 km/h đến C. Biết độ dài
AB = 3km, BC = 5 km. Hỏi muộn nhất mấy giờ bạn Hoa phải xuất phát từ nhà để có mặt ở AB
trường lúc 7 h 30 phút sáng kịp vào học. Trang 24 A. 6 h 03 phút; B. 6 h 16 phút; C. 5 h 30 phút;
D. 5 h 45 phút.
Bài 4. Người ta lắp đặt đường dây điện nối từ điểm A trên bờ AC đến điểm B trên một hòn đảo;
khoẳng cách ngắn nhất từ B đến AC bằng 3 km, khoảng cách từ A đến C là 12 km. Chi phí lắp
đặt mỗi km dây điện dưới nước là 100 triệu đồng, còn trên bờ là 80 triệu đồng. Hỏi phải chọn
điểm S trên bờ AC cách A bao nhiêu để chi phí mắc dây điện từ A đến S rồi từ S đến B là thấp nhất. A. 4 km; B. 8 km; C. 6 km; D. 10 km.
Bài 5. Hai vị trí A B cách nhau 615 m và cùng nằm về một phía bờ sông. Khoảng cách từ A
từ B đến bờ sông lần lượt là 118 m và 487 m. Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang
về B. Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 569,5 m; B. 671,4 m; C. 779,8 m; D. 741,2 m.
Bài 6. Có hai chiếc cọc cao 10 m và 30 m lần lượt đặt tại hai vị trí A, B. Biết khoảng cách giữa
hai cọc bằng 24 m. Người ta chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân cột để
giăng giây nối đến hai đỉnh C D của cọc như hình vẽ. Hỏi ta phải đặt chốt ở vị trí nào để tổng
độ dài của hai sợi dây đó là ngắn nhất. Trang 25
A. AM = 6 m, BM = 18 m
B. AM = 7 m, BM = 17 m
C. AM = 4 m, BM = 20 m
D. AM = 12 m, BM = 12 m
Bài 7. Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh 4 cm, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng
lên thành một hình lăng trụ tứ giác đều như hình vẽ. Hỏi thể tích của lăng trụ này là bao nhiêu. 4 16 A. 3 4cm B. 3 16cm C. 3 cm D. 3 cm 3 3
Bài 8. Một người lính đặc công thực hiện bơi luyện tập từ vị trí A trên bờ biển đến một cái
thuyền đang neo đậu ở vị trí C trên biển. Sau khi bơi được 1,25 km do khát nước người này đã
bơi vào vị trí E trên bờ để uống nước rồi mới từ E bơi đến C. Hãy tính xem người lính này phải
bơi ít nhất bao nhiêu km. Biết rằng khoảng cách từ A đến C là 6,25 km và khoảng cách ngắn nhất
từ C vào bờ là 5 km. Trang 26 5 12 5 A. 3 5 . km B. 29  2 . km C. 26  5 . km D. . km 4
Bài 9. Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ có bán kính đáy 20 cm. Nghiêng thùng sao cho mặt
nước chạm vào miệng cốc và đáy cốc như hình vẽ thì mặt nước tạo với đáy cốc một góc 45o. Hỏi
thể tích của thùng là bao nhiêu cm3. A.16000 B. 12000 C. 8000 D. 6000
Bài 10. Tính thể tích của một chi tiết máy trong hình biết rằng mặt cắt được cắt theo phương
vuông góc với trục thẳng đứng. A. 3 50 cm B. 3 60 cm C. 3 80 cm D. 3 90 cm Trang 27
Bài 11. Người ta gập một miếng bìa hình chữ nhật có kích thước 60 cm x 20 cm như hình vẽ để
ghép thành một chiếc hộp hình hộp đứng (hai đáy trên và dưới được cắt từ miếng tôn khác để
ghép vào). Tính diện tích toàn phần của hộp khi thể tích của hộp lớn nhất. A. 3 1450cm B. 3 1200cm C. 3 2150cm D. 3 1650cm
Bài 12. Một bóng đèn huỳnh quang dài 120 cm, đường kính của đường tròn đáy là 2 cm được đặt
khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích phần giấy
cứng dùng để làm hộp (hộp hở hai đầu và không tính lề, mép). A. 2 96cm B. 2 960cm C. 2 9600cm D. 2 96000cm
Bài 13. Một người thợ cần tiện một khối nhựa hình cầu đặc có bán kính R = 1 dm thành một
khối hình trụ đặc. Hỏi có thể tiện ra khối hình trụ đặc có thể tích lớn nhất là bao nhiêu? Trang 28 4 3 A. 3 V dm 9 4 3 B. 3 V dm 3 4 3 C. 3 V dm 27 4 3 D. 3 V dm 81
Bài 14. Một hộp sữa Ông Thọ do công ty Vinamilk sản xuất có thể tích là 293 ml. Hỏi phải sản
xuất đáy hộp có đường kính bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) thì trọng
lượng của vỏ hộp là nhẹ nhất. Biết rằng vỏ hộp được làm từ cùng một hợp kim có độ dày như nhau tại mọi vị trí. A. 7,20 cm. B. 6,32 cm. C. 7,36 cm. D. 6,10 cm. Trang 29
Bài 15. Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy r = 1 chiều cao bằng 2. Người ta khoét rỗng khối
gỗ bởi hai nửa hình cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa hình cầu.
Tính tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ. 1 2 1 1 A. B. C. D. 3 3 2 4
Bài 16. Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các kích thước (tính cùng đơn vị dài) cũng
được cho kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái xô. A.1440 B. 756 C. 1323 D. 486
Bài 17. Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có dạng và kích thước (cùng đơn vị đo)
được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép). Trang 30 A. 350 B. 400 C. 450 D. 500
Bài 18. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Các kích
thước được ghi cùng đơn vị. Hãy tính thể tích của bồn chứa. 2 4 5 4 A. 2 5  4 .3 B. 2 2  4 .3 C. D. 5 3 2 3
Bài 19: Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón, các kích
thước cho trên hình vẽ (đơn vị đo là dm). Tính xem thể tích của khối dụng cụ đó là bao nhiêu dm3. Trang 31 A. 490 B. 4900 C. 49000 D. 490000
Bài 20. Một người thợ cơ khí vẽ bốn nửa đường tròn trên tấm nhôm hình vuông cạnh 1,5 m. Sau
đó cắt thành hình bông hoa (phần tô đậm trong hình vẽ). Hãy tính khối lượng của phần nhôm bị
cắt bỏ biết rằng mỗi m2 nhôm có khối lượng 10 kg. A. 8,55 kg. B. 6,45 kg. C. 9,675 kg. D. 7,526 kg.
Bài 21. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 40 cm x 60 cm người ta gò thành mặt xung
quanh của một hình trụ có chiều cao 40 cm. Tính thể tích của khối trụ đó. 144000 36000 48000 12000 A. 3 cm B. 3 cm C. 3 cm D. 3 cm
Bài 22. Một tấm nhôm hình vuông cạnh 18 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ
dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. Trang 32 A. x 5. B. x 3. C. x 2. D. x 4.
Bài 23. Từ một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 60 cm200 cm, người ta làm các thùng
đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm, theo hai cách sau (xem hình minh hoạ dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Gò tấm tôn thành bốn mặt xuang quanh của hình lăng trụ tứ giác đều.
Kí hiệu V1là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2là thể tích thùng gò được theo cách 2. V Tính tỉ số 1 k  . V2 5 4 
A. k 1 B. k     C. k D. k 4
Bài 24. Một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm. Người ta cắt ở bốn
góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng x cm, rồi gập tấm
nhôm lại như hình vẽ để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. Trang 33 10  2 7 12  3 5 12  3 5 10  2 7 A. x B. x C. x D. x 3 4 4 3
Bài 25. Một thùng rượu vỏ gỗ có bán kính đáy là 30 cm, bán kính lớn nhất ở thân thùng là 40
cm. Chiều cao của thùng rượu là 1 m. Hãy tính xem thùng rượu này chứa được bao nhiêu lít rượu
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Biết rằng cạnh bên hông của thùng rượu có hình dạng của parabol. 15329 502 305 406 A. lít B. lít C. . lít D. lít 150 3 3 3
Bài 26. Một miếng nhôm hình vuông cạnh 2,1 m được người thợ kẻ lưới thành 9 ô vuông nhỏ có diện
tích bằng nhau. Sau đó tại vị trí điểm A A' vẽ các cung tròn bán kính 2,1 m; tại vị trí điểm B
B' vẽ các cung tròn bán kính 1,4 m; tại vị trí điểm C C ' vẽ các cung tròn bán kính 0,7 m.
Người này cắt được hai cánh hoa (quan sát một cánh hoa được tô đậm trong hình). Hãy tính khối
lượng của phần tôn bị cắt bỏ, biết rằng mỗi m2 tôn có khối lượng 10 kg. Trang 34 A. 11,172 kg. B. 22,344 kg. C. 21,756 kg. D. 32,928 kg.
Bài 27. Một quả cầu lông và hộp đựng của nó có kích thước được cho trong hình vẽ. Hãy tính
xem hộp đó đựng được bao nhiêu quả cầu lông. A. 26 quả. B. 27 quả. C. 28 quả. D. 29 quả.
Bài 28. Từ một tấm nhôm hình vuông cạnh người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều
3mcao bằng 3 m, theo hai cách sau (xem hình minh hoạ dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành ba tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quang của một thùng.
Kí hiệuV là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò được 1 2 V
theo cách 2. Tính tỉ số 1 V2 Trang 35 V 1 V V V A. 1  . B. 1  1. C. 1  2. D. 1  3. V 2 V V V 2 2 2 2
Bài 29. Người ta muốn làm một chiếc thùng hình trụ từ một miếng nhôm có chu vi 120 cm (quan
sát hình minh hoạ). Hãy cho biết mảnh tôn có kích thước như thế nào thì thể tích của chiếc thùng
lớn nhất. Biết rằng chiều cao của thùng bằng chiều rộng của miếng nhôm.
A. Dài 35 cm, rộng 25 cm.
B. Dài 40 cm, rộng 20 cm.
C. Dài 50 cm, rộng 10 cm.
D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 30. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 100 cm2. Hỏi kích thước của nó bằng bao nhiêu để
chu vi của nó nhỏ nhất.
A. 10 cm x 10 cm.
B. 20 cm x 5 cm.
C. 25 cm x 4 cm. D. Đáp án khác.
Bài 31. Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết rằng người con sẽ
được chọn miếng đất hình chữ nhật có chu vi 800 m. Hỏi anh ta phải chọn mảnh đất có kích
thước như thế nào để diện tích đất canh tác là lớn nhất.
A. 300 m x 100 m
B. 250 m x 150 m C. 350 m x 50 m
D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 32. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 500 cm x 100 cm người ta gò thành mặt xung
quanh của một hình trụ có chiều cao 50 cm. Tính thể tích của khối trụ đó. Trang 36 15000 125000 48000 12000 A. 3 cm cm cm cm 3 B. 3  C. 3  D. 3 
Bài 33. Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện
tích vải cần để làm cái mũ đó biết rằng vành mũ hình tròn, ống mũ hình trụ và mũ được may hai lớp. A. 2 700 cm B. 2 1512, 5 cm C. 2 1500, 5 cm D. 2 756, 25 cm
Bài 34. Một nhóm học sinh dựng lều khi đi dã ngoại bằng cách gấp đôi tấm bạt hình chữ nhật có
chiều dài 12 m, chiều rộng 6 m (gấp theo đường trong hình minh hoạ) sau đó dùng hai cái gậy có
chiều dài bằng nhau chống theo phương thẳng đứng vào hai mép gấp. Hãy tính xem khi dùng
chiếc gậy có chiều dài bằng bao nhiêu thì không gian trong lều là lớn nhất. Trang 37 3 2 A. 5 . m B. 1,5 m. C. 1 m. D. . m 2
Bài 35. Một tấm nhôm hình tròn tâm O bán kính R được cắt thành hai miếng hình quạt, sau đó
quấn thành hai hình nón (N1) và (N2). Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của hai hình nón đó. Tính V tỉ số 1 k  biết AOB  90 V2 7 105 3 105 A.k = 2. B. k  . C. k = 3. D. k  . 9 5
Bài 36. Từ một miếng bìa hình tam giác đều cạnh 2 người ta gấp thành một tứ diện đều (quan sát
hình vẽ minh hoạ). Tính thể tích của khối tứ diện gấp được. Trang 38 3 2 2 3 A.V  . B. V  . C. V  . D. V  . 96 12 96 16
Bài 37. Để tạo một mô hình kim tự tháp Ai Cập, từ một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm, người ta
cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có đáy là cạnh của hình vuông rồi gấp lên sau đó ghép lại để
thành một hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của mô hình bằng bao nhiêu thì mô hình có thể tích lớn nhất. 3 2 5 5 2 A. . dm B. . dm C. . dm D. 2 2 . dm 2 2 2
Bài 38. Viên phấn viết bẳng có dạng khối trụ tròn xoay đường kính bằng 1 cm, chiều dài 6 cm.
Người ta làm hộp các tông đương phấn dạng hinh hộp chữ nhật có kích thước 6cm x 5 cm x 6
cm. Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp, ta được kết quả nào trong các kết quả sau đây. A. Vừa đủ. B. Thiếu 10 viên. C. Thừa 10 viên. D. Thiếu 5 viên.
Bài 39. Một cốc nước hình trụ có chiều cao là 12 cm, đường kính đáy là 4 cm. Thả vào cốc 4
viên bi có đường kính 2 cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cm, biết rằng lượng
nước trong cốc cao 10 cm so với đáy cốc. Trang 39 1 2 A. B. C. 0,75 D. 0,25 3 3
Bài 40. Một kim tự tháp ở Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều. Kim tự tháp này có chiều cao
150 m, cạnh đáy dài 220 m. Hãy tính diện tích xung quanh của kim tự tháp này. A. 2 2200 346m B. 2 4400 346m C. 2 2420000m D. 2 1110 346m
Bài 41. Trong một cái hộp hình trụ, người ta bỏ vào hộp vừa khít ba quả bóng Tennis, biết rằng
đường kính đáy của hộp bằng đường kính của quả bóng Tennis. Gọi S là tổng diện tích của ba 1 S
quả bóng, S là diện tích xuang quanh của cái hộp. Tính tỉ số diện tích 1 2 S2 A. 1. B. 2. C. 5. D. 3.
Bài 42. Một cái cốc hình nón cụt có đường kính miệng cốc là 8 cm, đường kính đáy cốc là 6 cm.,
chiều cao của cốc là 12 cm. Nếu dùng cốc này để đong 10 lít nước thì phải đong ít nhất bao nhiêu lần. A. 24 lần. B. 20 lần. C. 22 lần. D. 26 lần.
Bài 43. Bốn bạn An, Bình, Chi, Dũng lần lượt có chiều cao 1,6 m; 1,65 m; 1,7 m; 1,75 m. Họ
muốn tham gia một trò chơi đứng thẳng trong quả bóng hình cầu có thể tích 3
0,8 m và lăn trên
cỏ. Hỏi bạn nào không đủ điều kiện tham gia chơi. A. Bạn An.
B. Bạn An và bạn Bình. C. Bạn Dũng.
D. Bạn Chi và bạn Dũng.
Bài 44. Một công ty sản suất bóng tennis muốn thiết kế một hộp làm bằng giấy cứng để đựng 4
quả bóng tennis có bán kính bằng r, hộp đựng có dạng hình hộp chữ nhật theo hai cách sau:
Cách 1: Mỗi hộp đựng được 4 quả bóng tennis đặt dọc thành bốn lớp, đáy là hình vuông cạnh 2r.
Cách 2: Mỗi hộp đựng 4 quả bóng tennis được xếp thành một lớp, đáy của hộp là hình vuông cạnh bằng 4r. S
Gọi S , S theo thứ tự là diện tích toàn phần của hộp theo cách 1 và cách 2. Tính tỉ số 1 1 2 S2 8 2 A. B. 1 C. 2 D. 9 3 Trang 40
Bài 45. Để làm một cái mũ sinh nhật từ miếng giấy hình tròn bán kính 20 cm người ta cắt bỏ
phần hình quạt OAB sao cho góc ở tâm bằng 75 . Sau đó dán phần hình quạt lớn còn lại sao cho
đ A B ể làm cái mũ. Hỏi thể tích của cái mũ là bao nhiêu 3 cm 3125 511 8000 45125 215 1000 3 A. B. . C. D. . 648 3 648 3
Bài 46. Một người thợ pha khối thạch cao vào nước tạo thành một hỗn hợp có thể tích 330 cm3,
sau đó đổ vào khuôn để đúc thành những viên phấn hình trụ có bán kính đáy 0,5 cm và chiều cao
6 cm. Hỏi người thợ này có thể đúc được tối đa bao nhiêu viên phấn. A. 50 viên. B. 70 viên. C. 24 viên. D. 23 viên.
Bài 47. Một thùng đựng nước, có đường kính đáy là 12,24 cm. Mực nước trong thùng cao 4,56
cm. Một viên bi kim loại hình cầu được thả vào thùng thì mực nước dâng lên sát với điểm cao
nhất của viên bi. Bán kính của viên bi gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây, biết rằng
đường kính của viên bi không vượt quá 6 cm. A. 2,59 cm. B. 2,45 cm. C. 2,86 cm. D. 2,68 cm.
Bài 48. Một cái ly có dạng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho
chiều cao lượng nước trong ly bằng 1/3 chiều cao của phần hình nón. Hỏi nếu bịt kín miện ly rồi
lộn ngược ly lên thì tỉ lệ chiều cao của nước và của phần hình nón bằng bao nhiêu . Trang 41 3  2 2 1 1 3 3  26 A. . B. C. D. . 3 6 9 3
Bài 49. Người thợ làm một bể cá hai ngăn không nắp với thể tích 3
1, 296cm . Người thợ này cắt
các tấmkính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước a, b, c như hình vẽ.
Hỏi người thợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu mét để đỡ tốn kính nhất. Giả
thiết rằng độ dày của kính không đáng kể. a  3,6 a  2,4 a 1,8 a 1,2     A. b   0,6
B. b  0,9
C. b  1, 2
D. b  1, 2     c  0, 6  c  0, 6  c  0, 6  c  0,9 
Bài 50. Một cái gàu múc nước hình nón có bán kính đáy là 1,5 dm và độ dài đường sinh là 4 dm.
Hỏi phải múc ít nhất bao nhiêu lượt để đổ đầy một cái thùng có thể tích 240 lít. A. 28 lượt. B. 27 lượt. C. 26 lượt. D. 25 lượt.
Bài 51. Người ta cắt một miếng tôm hình tròn ra làm ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó quấn
và gò ba miếng tôn thành ba hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón. Trang 42 1 1 A.120 B. 60 C. 2 arcsin . D. 2 arcsin . 2 3
Bài 52. Một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60cm. Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN
PQ vào trong đến khi AB CD trùng nhau như hình vẽ để được một lăng trụ khuyết hai đáy.
Tìm x để thể tích khối lăng tru lớn nhất. 2 6 2 6 2 6 2 2 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 27 3 9 3
Bài 54. Chủ của một nhà hàng muốn làm tường rào bao quanh 2
600m đất để làm bãi đỗ xe. Ba
cạnh của khu đất sẽ được rào bằng một loại thép với chi phí 14000 đồng một mét, riêng mặt thứ
tư do tiếp giáp với mặt bên của nhà hàng nên được xây bằng tường gạch xi măng với chi phí là
28 000 đồng mỗi mét. Biết rằng cổng vào của khu đỗ xe là 5 m.Tìm chu vi của khu đất sao cho
chi phí nguyên liệu bỏ ra là ít nhất, biết rằng khu đất rào được có dạng hình chữ nhật A. 75 m. B. 100 m. C. 125 m. D. 150 m.
Bài 55. Một người lấy một dải ruy bang dài 160 cm bọc quanh một hộp quà hình trụ. Khi bọc
quà người này dùng 40 cm của dải ruy băng để thắt nơ trên nắp hộp như hình vẽ. Hỏi dùng chiếc
dây này có thể bọc được hộp quà có thể tích lớn nhất là bao nhiêu. Trang 43 A. 3 4000 cm B. 3 1000 cm C. 3 2000 cm D. 3 1600 cm
Bài 56. Người ta phải cưa một thân cây hình trụ có đường kính 1 m, chiều dài 8 m để được một
cây xà hình khối chữ nhật như hình vẽ. Hỏi thể tích lớn nhất của khối gỗ sau khi cưa xong là bao nhiêu. A. 3 4m B. 3 2 2m C. 3 4 2m D. 3 8m
Bài 57. Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định xây
cầu có 10nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m, biết 2 bên đầu cầu và giữa mối
nhịp nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề dày và bề rộng của nhịp cầu không đổi là 20 cm
(mặt cắt của một nhịp cầu được mô phỏng như hình vẽ). Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu
là bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 44 A. 3 20m B. 3 50m C. 3 40m D. 3 100m
Bài 58. Một hình nón có chiều cao gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Một hình trụ nội tiếp trong
hình nón đã cho. Hãy tính diện tích xuang quanh của hình nón, biết rằng khối trụ có thể tích là 16 3
dm và chiều cao của nó bằng đường kính đáy của đường tròn. 9 9 10 A. 2 Sdm . B. 2 S
 4 10 dm C. 2 S  4dm D. 2 S  2dm xq xq xq xq 2
Bài 59. Người ta khâu ghép các mảnh da hình lục giác đều màu trắng và ngũ giác đều màu đen
để tạo thành quả bóng như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu mảnh da mỗi loại. Trang 45
A. 12 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lục giác.
B. 20 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lục giác.
C. 10 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lục giác.
D. 12 mảnh da hình ngũ giác, 24 mảnh da hình lục giác.
Bài 60. Một khối gạch hình lập phương không thấm nước có cạnh bằng 2 được đặt vào trong một
cái phễu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Một cạnh của viên gạch nằm trên
mặt nước (nằm trên đường kính của mặt này); các đỉnh còn lại nằm trên mặt nón; tâm của viên
gạch nằm trên trục của hình nón. Tính thể tích nước còn lại nằm trong phễu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 22,27. B. 22,30. C. 23,10. D. 20,64.
Bài 61. Người ta xây một bồn chứa nước dạng khối có chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối
hộp đó lần lượt là 5 m, 1 m, 2 m. Biết rằng bồn chỉ xây hai vách và mỗi vách có độ dày 10 dm
như hình vẽ. Tính xem bồn chưa được bao nhiêu lít nước. Trang 46 A. 8820 lít. B. 8802 lít. C. 8800 lít. D. 8825 lít.
Bài 62. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 1. Một hình nón có tâm đường
tròn đáy trùng với tâm của hình vuông ABCD, đồng thời các điểm A’, B’, C’, D’ nằm trên đường
sinh của hình nón. Thể tích nhỏ nhất của khối nón nêu trên là bao nhiêu. 9 9 2 A.  . B. . C.  . D. Đáp án khác 8 16 3
Bài 63. Từ tấm nhôm hình vuông canh 6 dm. Người ta muốn cắt một hình thang (phần tô đậm
trong hình vẽ). Tìm tổng x + y để diện tích hình thang cắt được nhỏ nhất. Trang 47 7 2 A. 7 B. 5 C. D. 4 2 2
Bài 64. Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm. Gấp góc bên
phải của tờ giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Gọi độ dài nếp
gấp là y thì giá trị nhỏ nhất của y là bao nhiêu. A. 3 7 B. 3 5 C. 6 3 D. 6 2
Bài 65. Một miếng bìa hình tròn có bán kính 20 cm. Trên biên của miếng bìa ta xác định 8 điểm
A, B, C, D, E, F, G, H theo thứ tự chia đường tròn thành 8 phần bằng nhau. Cắt bỏ theo các nét
liền và gấp lại theo các nét đứt tạo thành một cái hộp không nắp. Thể tích của hộp gấp được. Trang 48 4000(2  2) 4  2 2 3 4000( 2  2 ) A. B. 2 2
C. 4000(2  2) 4  2 2 D. 3 4000( 2  2 )
Bài 66. Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm bán kính R = 10cm. Ban đầu lượng nước trong
chậu có chiều cao (tính từ đáy chậu đến mặt nước) là h = 4cm, người ta bỏ vào chậu một viên bi
hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên phủ kìn viên bi. Biết rằng thể tích của khối chỏm h cầu tính theo công thức 2 V     h R  , 
 hãy tính bán kính của viên bi (làm tròn đến hàng đơn  3  vị). A. 2 cm. B. 4 cm. C. 7 cm. D. 10 cm
Bài 67. Người thợ gốm nặm một cái chum từ một khối đất hình cầu bán kính 5 dm bằng cách cắt
bỏ hai chỏm cầu đối diện nhau. Hãy tính thể tích của cái chum biết rằng chiều cao của nó là 60 cm. A. 414,48 lít. B. 128,74 lít. C. 104,(6) lít. D. 135,02 lít.
Bài 68. Người ta muốn treo một bóng đèn ở phía trên và chính giữa của một cái bàn có bán kính
bằng 2 m sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường độ sáng C của  bóng đèn đượ sin
c biểu thị bởi công thức C c
(trong đó là góc tạo bởi tia sáng tới mép bàn l Trang 49
và mặt bàn, c là hằng số tỉ lệ phụ thuộc vào nguồn sáng, l là khoảng cách từ bóng đèn tới mép
bàn). Hỏi phải treo bóng đèn cách mặt bàn bao nhiêu mét. A. 1 m. B. 1,2 m. C. 1,5 m. D. 2m.
Bài 69. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 20 cm. Người ta chia miếng
bìa thành ba phần như hình vẽ để khi gấp lại thu được một hình lăng trụ đứng có chiều cao bằng
chiều rộng của miếng bìa. Hỏi diện tích xuang quang của lăng trụ gấp được là bao nhiêu. A. 2 1500cm B. 2 2000cm C. 2 1000cm D. 2 500cm
Bài 70. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên
bi đều được tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi
viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ.
Hãy tính diện tích của đáy lọ. A. 2 16 r B. 2 18 r C. 2 9 r D. 2 36 r
Bài 71. Một gia đình cần xây dựng một hố ga (không nắp) dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3
(m3). Tỉ số giữa chiều cao của hố (h) và chiều rộng của đáy (y) bằng 4. Tìm chiều dài của đáy (x)
để tốn ít vật liệu xây hố ga nhất. 3 4 A. m B. 1,5 m C. m D. 2,5 m 4 3 Trang 50
Bài 72. Từ một tấm bìa cứng hình vuông cạnh a, người ta cắt bốn góc bốn hình vuông bằng nhau
rồi gấp lại tạo thành một hình hộp không nắp. Tìm cạnh của hình vuông bị cắt để thể tích hình hộp lớn nhất. a a a a A. B. C. D. 2 8 3 6
Bài 73. Từ tấm nhôm hình vuông cạnh 200 cm, cắt một tấm nhôm hình tam giác vuông có tổng
cạnh huyền và một cạnh góc vuông bằng 120 cm. Để miếng nhôm cắt được có diện tích lớn nhất
thì cạnh huyền của miếng nhôm đó có độ dài bằng bao nhiêu. A. 40 cm
B. 40 3cm C. 80 cm
D. 40 2cm
Bài 74. Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một Kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội –
Huế), người ta cắm hai cọc bằng nhau MA NB cao 1,5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song
song, cách nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ (xem hình vẽ minh hoạ). Đặt giác kế
đứng tại A B để nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta đo được các góc lần lượt là 5140 '12 ' và
4539 ' so với đường song song mặt đất. Hãy tính chiều cao của cột cờ (làm tròn đến 0,01 m). Trang 51 A. 52,20 m. B. 52,29 m. C. 52,30 m. D. 52,31 m.
Bài 75. Người ta muốn làm một con đường từ địa điểm A đến địa điểm B ở hai bên bờ một con
sông, các số liệu được thể hiện trên hình vẽ, con đường được làm theo đường gấp khúc AMNB.
Biết rằng chi phí xây dựng 1 km đường bên bờ có điểm B gấp 1,3 lần chi phí xây dựng 1 km
đường bên bờ có điểm A, chi phí làm cầu MN tại địa điểm nào cũng như nhau. Hỏi phải xây
dựng cầu tại điểm M cách điểm H bao nhiêu (làm tròn đến 0,001 km) để chi phí làm đường là nhỏ nhất. A. 1,758 km. B. 2,630 km. C. 2,360 km. D. Kết quả khác.
Bài 76. Một ống thép tròn phi 21 theo tiêu chuẩn Lào có đường kính trong là 15 mm, độ dày 2
mm và chiều dài mỗi ống là 6 m. Biết khối lượng riêng của thép là 7800 kg/m3. Hỏi 10 tấn thép
nguyên liệu làm được tối đa bao nhiêu ống thép (làm tròn đến hàng đơn vị) theo tiêu chuẩn trên. A. 1998 ống. B. 2000 ống. C. 2001 ống. D. 1999 ống.
Bài 77. Khi thiết kế vỏ lon sữa bò hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm
vỏ lon là nhỏ nhất (diện tích toàn phần nhỏ nhất). Muốn thể tích của lon sữa bằng V mà diện tích
toàn phần của lon sữa nhỏ nhất thì bán kính của đáy lon bằng bao nhiêu. V V V V A. 3 R  . B. 3 R  . C. R  . D. R  . 2  2 
Bài 78. Một lon sữa hình trụ tròn xoay có chiều cao 10 cm và đường kính đáy 6 cm. Nhà sản
xuất muốn tiết kiệm chi phí sản xuất vỏ lon mà không làm thay đổi thể tích của lon sữa đó nên đã
hạ chiều cao của lon sữa hình trụ tròn xoay xuống còn 8 cm. Tính bán kính đáy của lon sữa mới. 45 65 45 A. R c . m B. R  45c . m C. R c . m D. R c . m 2 2 4 Trang 52
Bài 79. Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh
gồm 10 cái cột. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông hình lăng trụ lục giác đều
có cạnh20 cm; sau khi hoàn thiện bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh mỗi cột là
một khối trụ có đường kính đáy bằng 42 cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện
bằng 4 m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì
tương đương với 6400 cm3 xi măng. Hỏi cần ít nhất mấy bao xi măng loại 50 kg để hoàn thiện
toàn bộ hệ thống cột. A. 25 bao. B. 18 bao. C. 28 bao. D. 22 bao.
Bài 80. Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông có cạnh
12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Nếu dung tích của hộp bằng 4800 cm3
thì cạnh của tấm bìa đó bằng bao nhiêu. A. 38 cm. B. 36 cm. C. 4 cm. D. 42 cm.
Bài 81. Một khối lập phương có cạnh bằng 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của khối lập
phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương
để được 1000 khối lập phương có cạnh 10 cm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có
bao nhiêu khối lập phương được tô đỏ 2 trong số 6 mặt. A. 64. B. 81. C. 100. D. 96.
Bài 82. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a.
Người ta cưa viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá
thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên. 2 a 2 a 2 a A. B. C.
D. Kết quả khác. 3 3 2 3 4
Bài 83. Một tấm nhôn hình chữ nhật có kích thước a x 2a. Người ta cuốn tấm nhôm thành một
hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chiều dài đường sinh bằng 2a thì bán kính đáy là bao nhiêu: a a a A.   B. C. 2 2 D. 2 . a Trang 53 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D A B C A A D A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A A A B B A A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B B A D C C D B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B C D D B D B B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D A C B A D C A 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D A B B B A C B A A 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 A A C C C A A A C C 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C D C C B B A A B C 81 82 83 D D C HƯỚNG DẪN GIẢI 6  3x
Bài 1. Gọi độ dài cạnh hình tam giác đều là x ( x > 0), ta có cạnh hình vuông là : . 4 2 2 x 3  6  3x  1
Tổng diện tích của hai hình là: 2 S   
(9  4 3)x 36x  36.     4  4  16 3  6 54  24 3 S khi x    x  min 2(9  4 3) 11
Bài 2. Gọi chiều dài và chiều rộng của khu đất rào được là x y (0 < y < x < 200).
Ta có: x  2 y  200  x  200  2 . y Diện tích rào được : 2 f ( y)  .
x y  (200  2 y).y  2  y  200 . y Trang 54 200
Diện tích lớn nhất khi : y  
 50  x  100  a m xS=5000. 2( 2) 
Bài 3. Ta sẽ tính xem bạn Hoa cần ít nhất bao nhiêu thời gian để đi từ A đến C. Giả sử 3 2 CD  ,
x (0  x  5)  BD  5  x AD  3  (5  x) 2 x 10x  34 x x  5 1
Thời gian Hoa di từ A đến C là : f (x) 
  f '(x)   . 2 4 5   5 4 x 10x 34
Ta có: f '(x)  0  x  1 .Mà f (1)  1, 45 .Như vậy bạn Hoa cần ít nhất 1 h 27 phút để di chuyển
do đó muộn nhất 6h03phút Hoa phải xuất phát. Bài 4. Giả sử 2 2 2 AS  ,
x (0  x  12)  BS  3  (12  x) 
x  24x 153
Số tiền để mắc đường dây điện là: 2
f (x)  80x 100 x  24x 153
Ta có: f (4)  1174, 400375, f (8)  1140, f (6)  1150,820393, f (10)  1160, 555123. Suy ra: x = 8. Bài 5.
Ta có : ED AC  492 Đặt EF=x  FD=492-x
Đoạn đường mà người đó phải đi là: 2 2 2 2 f (x) 
x 118  (492  x)  487 Trang 55 2 2
f (x)  x 13924  x  984x  479233. Ta có: x x  492x f '(x)   2 2 x 13924
x  984x  479233 Do đó: 58056
f '(x)  0  x
. Suy ra đoạn đường ngắn nhất có thể đi là: 59056 f ( )  779,8 605 605
Bài 6. Đặt AM x, (0  x  24). Ta có tổng độ dài hai sợi dây là: 2 2 2 2
f (x)  10  x  30  (24  x) Ta có:
f (6)  8 34; f (7)  46, 68843491; f (4)  2 29 10 13; f (12)  2 61  6 29. Bài 7. 3
V  1.1.4  4(cm )
Bài 8. HD: Giả sử . EF = x
Suy ra quãng đường mà người này phải bơi là: 2 2 2 2
S(x)  1, 25  1  x  5  (3  x)
Bài 9. HD: Do mặt nước tạo với mặt đáy góc 450 nên chiều cao của hình trụ bằng đường kính của đáy. 2 2 10 (5  3 ) Bài 10.V   80. 2
Bài 11. Đáy hộp là một hình bình hành, thể tích của hộp lớn nhất khi diện tích đáy hộp lớn nhất. 2 2  x y   30 
Gọi là một góc của mặt đáy, ta có diện tích đáy là: S x . y sin   .1   225      2   2 
Đẳng thức xảy ra khi: x = y và một góc của hình bình hành bằng 900 . Như vậy đáy của hộp là hình vuông cạnh 15 cm.
Ta tính được diện tích toàn phần của hộp là 1650 cm2.
Bài 12. Diện tích của phần giấy cứng để làm hộp chính là diện tích xuang quanh của hộp này.
Chu vi của đáy hộp là: 2.4=8 (cm). Trang 56
Diện tích giấy để làm hộp là: 2 S  8.12(cm ) Bài 13.
Gọi r h lần lượt là bán kính và đường cao của khối hình trụ tiện được. 2 2  h h Ta có: 2 2 2 r   R r  1    2  4
Thể tích của khối hình trụ tiện được là: 2 V   r . h 2  h  2  h
Suy ra :V   1
h , như vậy V lớn nhất khi 1  h lớn nhất.  4   4 
Ta chú ý rằng 0 < 2h < 2R hay 0 < h < 2. 2 3  h h
Xét f (h)  1
h f (h)  h   4  4 2 3h 2 3
Ta có: f '(h)  0  1  h  4 3 2 3 4 3
Dễ thấy f(h) lớn nhất khi h  và khi đó 3 V  (dm ) 3 9 Bài 14. Ta có : 3
V  293ml  293cm V
Gọi bán kính của đáy hộp là R cm. Ta có chiều cao của hộp là: h  2  R
Để hộp sữa có trọng lượng vỏ hộp nhẹ nhất thì diện tích toàn phần của nó phải nhỏ nhất. Trang 57 V 2V Ta có: 2 2 2
S  2 R  2 .
R h S  2 R  2 . R
S  2 R tp tp 2 tpR R
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: V V V V 2 2 3 2 3 S  2 R
  3 2 R . .  S  3 2V tp tp R R R R Đẳ V V V ng thức xảy ra khi : 2 3 3 2 R   R
d  2R  2. R 2 2 293
Áp dụng cho bài toán này : d  23  7,20(cm). 2.3,14
Bài 15. Thể tích ban đầu cả khối gỗ là: 2 2
V   r h  V   .1 .2  2 1  4  4
Thể tích của khối gỗ bị khoét đi là: 3 V  2 . rV  . 1    1 2  3  3 1  4  4
Thể tích của khối gỗ bị khoét đi là : 3 V  2 . rV  . 1    1 2  3  3 4 2
Thể tích còn lại của khối gỗ sau khi khoét là:V V V  2    . 2 1 3 3 2  V 1 Tỉ số cần tính là: 2 3   V 2 3
Bài 16. HD: Nếu úp ngược lại thì cái xô có hình nón cụt, hãy tính diện tích xung quanh của nó
thông qua diện tích của hai hình nón khác. S
 .12.(36 108) .9.108  756. xq Bài 17. 2 2
S  ( .15   .5 )   .5.30  350 . 4 Bài 18 3 2 2 5 V
 9  9 .36  3888  4 .3 .. 3 1 Bài 19. 2 2
V   7 .7   7 .9  490 . 3
Bài 20. Xem ví dụ 7 Trang 58 Bài 21. 30
Gọi bán kính đáy của khối trụ là r ta có: 2 r  60  r  .  h 30 36000
Thể tích của khối trụ là: 2 2 3 V   .r   ( ) .40  (cm )   1
1 18  2x 18  2x  4x 1 Bài 22. Ta có: 2
V  (18  2x) .x
(18  2x)(18  2x).4x   4 4 27 2
Đẳng thức xảy xa khi: 4x 18 2x x  3 2  200     S  2  4 Bài 23. Ta có 1 k    2 S    2 200    4  10  2 7
Bài 24. Thể tích hộp là :V (x)  7(12  2x)(8  2x).x .Thể tích hộp lớn nhất khi x  3 Bài 25.
HD: Toạ độ hoá như hình vẽ. Thể tích của thùng rượu chính là thể tích của khối tròn xoay tạo 1
thành khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y  
x  40 trục Ox và hai 250
đường thẳng x = -50, x = 50 (như trong hình vẽ bên) xung quanh trục Ox. Công việc tính toán
tiếp theo xin để lại cho bạn đọc.
Bài 26. Xem ví dụ 12. Trang 59 50  (9 1, 5) Bài 27. Ta có:
28, (3). Suy ra số lượng quả cầu long đựng được trong hộp là 28 quả. 1, 5 3 27
Bài 28. Gọi R là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, ta có: 2 R  3  R   V  . 1 1 1 1 2 4 1 9 Gọi R      
2 là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, ta có: 2 R 1 R V . 2 2 2 2 4 V Suy ra: 1  3 V2
Bài 29. Gọi chiều dài là x thì chiều rộng là 60 – x .Bán kính đáy chiều cao h = 60 –x. 3 2 x  60x Suy ra: 2
V   R h  . 4 Xét hàm số: 3 2
f (x)  x  60x , x  (0; 60).  x  0 Ta có: 2
f '(x)  0  3
x 120x  0   x  40
Suy ra chiều dài bằng 40 cm, chiều rộng bằng 20 cm.
Bài 30. Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất. Bài toán
này có thể giải quyết nhờ bất đẳng thức AM-GM hoặc khảo sát sự biến thiên của hàm số.
Bài 31. Gọi hai cạnh của miếng đất là x, y. Ta có: x + y = 400 (m). 2 2 (x y) 400 Ta có: 2 xy    40000 4 4
Đẳng thức xảy ra khi: x = y = 200 (m). 50
Bài 32. Gọi bán kính của cái thùng là r ta có: 2 r  100  r  .  2  50  125000
Thể tích của cái hộp là: 2 3
V   r h   .50  (cm )      
Bài 33. Xem ví dụ 9. Trang 60 Bài 34 .
Không gian trong lều lớn nhất khi diện tích tam giác ABC lớn nhất. 2 1 3 9  9 Ta có: SA . B AC.sin A  sin A  sin 90  . ABC 2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi: ABC  90 3.3 3 2
Suy ra chiều cao của gậy chống là:  2 2  2 3 3
Bài 35. Gọi r , r lần lượt là bán kính đáy của hình nón (N ), (N ) 1 2 1 2 3 3 1 1 Ta có: 2 2 S
  rl   R  r R;S
  r l   R  r  . R x 1 qN 1 1 xqN2 2 2 4 4 4 4 1 9 R 7 2 S h 2 2 2 R . 1 1 Vr R r 3 105 Suy ra: 1 3 1 1 16 4     2 2 2 V 1 r R r 1 R 15 5 2 2 S h 2 2 2 2 R . 3 16 4
Bài 36. Gọi S là đỉnh của khối tứ diện gấp được, ABC là tam giác đáy, G là trọng tâm tam giác ABC.
Do tứ diện gấp được là tứ diện đều nên SG  ( ABC) 2 3 3 6 Ta có: 0 AG A . B sin 60  .Suy ra: 2 2 2 SG
SA AG  1   . 3 3 9 3 Trang 61 1 6 3 2
Thể tích của tứ diện gấp được là:V  . .  . 3 3 4 12 Bài 37.
Gọi độ dài cạnh đáy của mô hình là x, chiều cao của mô hình là h. 5 2  x
Ta có: x  2BC  5 2  BC  . 2 2 2
x 10 2x  50 x 50 10 2x Suy ra: 2 2 h BC AB    4 4 2 1 50 10 2x
Thể tích của mô hình là: 2
V (x)  .x . . 3 2 1 Ta có: 2 4 V (x) 
.x .(25  5 2x). V(x) lớn nhất khi 2
V (x) lớn nhất hay 5 4 f (x)  5  2x  25x 18 lớn nhất  x  0 Mà 4 3
f '(x)  0  2
 5 2x 100x  0  
Suy ra x  2 2 thỏa mãn đề bài. x  2 2
Bài 38. Mỗi hộp đựng được 30 viên phấn, suy ra 12 hộp đựng được 260 viên phấn. Do đó thiếu 10 viên phấn.  4  16
Bài 39. Thể tích của bốn viên bi là: 3 4. ..1  .    3  9 Trang 62 16 4 2
Chiều cao nước dâng lên là: 2 : ( .2 ) 
(cm). Như vậy nước sẽ cách mép cốc (cm). 9 3 3  1  Bài 40. 2 2 2 S  4.
150 110 .220  4400 346(m ) xq    2 
Bài 41. Tổng diện tích của ba quả bóng là: 2 2
S  2.4 r  12 r . 1
Diện tích xuang quanh của cái hộp là: 2 S  2 .
r 6r 12 r . 2 S Suy ra: 1  1. S2 1
Bài 42. Thể tích của cái cốc là: 2 2 3 V  
 .4 .(12  36) .3 .36  464,72(cm ).   3
Suy ra: V = 0,46472 (lít). Do đó nếu dùng cốc này để đong 10 lít nước thì phải đong ít nhất 22 lần.
Bài 43. Người chơi chỉ đủ điều kiện tham gia khi có chiều cao thấp hơn đường kính quả bóng. Bài 44. Ta có: 2 2 S  2.(2 . r 2r)  4.(8 .
r 2r)  72r ; S  2.(4 . r 4r)  4.(4 .
r 2r)  64r . 1 2 2 S 72r 9 Suy ra: 1   . 2 S 64r 8 2 360 75 950
Bài 45. Diện tích xuang quanh của cái mũ là: 2   .20 .  . 360 3 950 95 Suy ra:  r.20   r  . 3 6 2  95  5 215
Chiều cao của cái mũ là: 2 h  20   .    6  6 2 95 5 215 45125 215
Thể tích của cái mũ là: 2 Vr h      . .  .    6  6 648
Bài 46. Thể tích của 1 viên phấn là: 2 3
.0,5 .6  4,71(cm ).
Ta có: 330  70.4, 71 0, 3 nên có thể đúc được tối đa 70 viên phấn. Trang 63
Bài 47. Gọi chiều cao mực nước dâng lên là x (cm). x  4, 56
Bán kính của viên bi là: r  . 2 4 x  4, 56
Vì phần nước dâng lên có thể tích bằng thể tích viên bi nên: 3 2  ( )  . x  6,12 . 3 2
Sử dụng tính năng nhẩm nghiệm của MTCT ta tính được: x  0, 6176533847  r  0,59.
Bài 48. Gọi r là bán kính miệng ly, h là chiều cao (phần hình nón) của ly. 1 Thể tích của ly là: 2 V  . r . h 3 2 1  r h 1
Thể tích của lượng nước đổ vào là: 2 V  . .  . r . h n   3  3  3 81 26
Thể tích còn lại của cốc là: 2  r h (1) 81
Gọi h - k là chiều cao của nước khi úp ngược lại. 2 1 h
Thể tích còn lại của cốc là: .   . .r .k  
(sử dụng tam giác đồng dạng) (2). 3  k  2 3 3 1 h 26 k 26 h k 3 26 Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 r     .r h     3 3 k 81 n 3 h 4
Bài 49. Ta có: abc = 1,296.
Diện tích của phần kính dùng để làm bể cá là:  3 AM GM 9 36 3 3 2 2 2
S ab  2ac  3bc  3 a . b 2a .
c 3bc  3 6.a b c  . 5  a  1,8 b   2c
Đẳng thức xảy ra khi: S ab  2ac  3bc  
 b 1,2 a  3c  c  0,6   55
Bài 50. Chiều cao của cái gàu là: 2 2 h  4 1,5  (d ) m 2 Trang 64 1 55
Thể tích của cái gàu là: 2 3 V  .1,5 .  8,732573719(dm ). 3 2
Suy ra cần múc ít nhất 28 lần để đổ đầy cái thùng có thể tích 240 lít. 2 l
Bài 51. Diện tích xung quanh của hình nón là: S   rl , mà ta lại có: S  . 3 2 l 1 Suy ra:  rl   r  3 3 Do đó: r 1 1 Sin  
  2  2arcsin . l 3 3
Bài 52. Thể tích khối lăng trụ lớn nhất khi diện tích đáy của nó lớn nhất. 1
Diện tích đáy của lăng trụ là: 2 2 S (x) 
(60  2x). x  (30  x)  (30  x) 60x  900 2
Sử dụng MTCT ta tính được: S '(x)  0  x  20
Nếu để ý một chút bạn đọc sẽ thấy chỉ có đáp án A thoả mãn vì các đáp án B, C, D 2x  60.
Bài 53. Gọi r là bán kính khối nón, h là chiều cao của khối nón. Không mất tính tổng quát ta có thể xem R = 1. Ta có: 2 2 2 h
R r  1 r
Do diện tích xuang quanh của hình nón ằng diện tích phần hình quạt đem quấn nên: x x x 2  R .
  rR    r r  . 2 2 2 2 1 1 xx
Thể tích của khối nón là: 2 2
V   r h   ( ) 1   3 3 2  2  2   Đặ x 1 t.  y(y  0)  
. Xét hàm số: g( y)  y 1 y , ta có: g '( y)  1 y  . y  2  2 1 y 2
Suy ra: g '( y)  0  2(1 y)  y y  . 3 2    Do đó: x 2 x 2 2 6     x  .    2  3 2 3 3 Trang 65
Bình luận: Nếu bạn đọc tính theo R thì bài toán sẽ khó khăn và phức tạp hơn rất nhiều.
Bài 54. Gọi độ dài của hàng rào xây bằng xi măng là x (x > 5) và độ dài hai hàng rào vuông góc với nó là y. 600
Vì diện tích khu đất rào được bằng 600m2 nên: xy  600  y  . x Độ 600 1200
dài dây thép để làm hàng rào là: (x  5)  2 y x  5  2.  x   5 x x  1200  16800000
Suy ra tổng chi phí là: f (x)  x  5 .14000  .
x 28000  42000x   70000    xx 16800000
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: f (x)  2 42000 . x  5 1610000. x Đẳ 16800000
ng thức xảy ra khi: 42000x   x  20 x  600 
Suy ra chu vi của khu đất là: 2(x y)  2. 20  100( ) m .    20 
Bài 55.Gọi x y lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Dải dây ruy băng khi đã thắt nơ là: 160 – 40 = 120 (cm).
Ta có: (2x y).4  120  y  30  2 . x
Thể tích của hộp quà là: x x   x
V (x)   x (30  2x)    .
x x(30  2x)  (30 2 )3 2  . 27
V (x) 1000.
Đẳng thức xảy ra khi: x  30  2x x  10(cm).
Bài 56.Gọi chiều dài và chiều rộng của đáy khối gỗ lần luột là x y. Ta có: 2 2 2 2
x y  2r  x y  1.
Thể tích của khối gỗ lớn nhất khi diện tích đáy của nó lớn nhất, tức là: xy lớn nhất. Trang 66 2 2 x y 1
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: xy   2 2 Đẳ 2
ng thức xảy ra khi: x y  . 2 1
Suy ra thể tích lớn nhất của khối gỗ sau khi cưa xong là: 3 V  .8  4(m ). 2 Bài 57.
Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ. Gọi parabol đi qua điểm I là (P ) và có phương trình: 1 2
y ax bx  . x Do ( P  
1 )đi qua gốc toạ độ nên 2 (P ) : y ax bx 1 2 4
Sử dụng tiếp dữ kiện (P   
1 ) đi qua I A ta suy ra 2 (P ) : y x x 1 625 25
Do đó parabol phía dưới có phương trình là 2 4 1 2 (P ) : y   x x  . 2 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là là S  2S với S phần diện tích giới hạn bởi các parabol (P ) và 1 1 1
(P ) trong khoảng (0;25). 2 0,2 25  2 4 1    Suy ra: 2 2 S  2   x x dx dx       9,9(m ).   625 25  5   0 0,2 
Thể tích của mỗi nhịp cầu là: 3
V S.0, 2  9,9.0, 2  1,98(m ). 1 Trang 67
Suy ra lượng bê tông để xây dựng các nhịp cầu là: 3
2.(1, 98.10)  39, 6(m ) (*).
Do làm tròn đến hàng đơn vị nên ta cần 3 40m
Chú ý: Tại (*) chúng ta nhân 2 vì là chúng ta phải xây dựng cả hai bên cầu. Bài 58.
Gọi bán kính đáy của hình nón là R, (R >0). Suy ra chiều cao của hình nón là 3R chiều cao của hình trụ là 2R. r
Gọi bán kính của hình trụ là r thì HB  . 2 DC SD R Ta có:   r  . AH SH 3 2 16  R  16
Do thể tích của khối trụ bằng  nên ta có: .2R    R  2   9  3  9
Suy ra đường sinh của hình nón là: 2 2 2 2
l SH AH  6  2  2 10.
Diện tích xuang quanh của hình nón là: 2
Rl  .2.2 10  4 10(dm ).
Bài 59.Gọi m là số mảnh da ngũ giác, n là số mảnh da lục giác (để cho thuận tiện tác giả gọi
mảnh da ngũ giác là mảnh da đen, mảnh da lục giác là mảnh da trắng). Trang 68
Số mảnh da của quả bóng là: . M = m + n.
Mỗi mảnh da đen tiếp xúc với 5 mảnh da trắng nên số đường khâu ghép giữa các mảnh da đen và
các mảnh da trắng là 5m (1).
Mỗi mảnh da trắng tiếp xúc với 3 mảnh da đen nên số đường khâu ghép giữa các mảnh da trắng
và các mảnh da đen là 3n (2). 3n
Từ (1) và (2) ta có: 5m  3n m  . 5 3n 8n
Suy ra số mảnh da của quả bóng là: m n   n  . 5 5 3n
Số đường khâu ghép giữa các mảnh da trắng với nhau là
. Vì cứ mỗi mảnh da trắng này lại 2
tiếp xúc với 3 mảnh da trắng khác và mỗi đường khâu ghép ta đã đếm 2 lần.
Tổng số đường khâu ghép trên quả bóng là: Số đường khâu giữa các mảnh da cùng màu + Số đườ 3n 9n
ng khâu giữa các mảnh da khác màu  3n   . 2 2
Số đỉnh của tất cả các mảnh da là 5m hay 3n (bằng tổng tất cả các đỉnh của các mảnh da đen).
Theo công thức Euler ta có: Số đỉnh + Số mặt = Số cạnh + 2 nên ta có: 8n 9n 1 3.20 3n    2 
n  2  m   12. 5 2 10 5
Bài 60. Gọi R h theo thứ tự là bán kính và chiều cao của cái phễu.
Thiết diện song song với đáy phễu, qua tâm của viên gạch là hình tròn bán kính R  3. 1 R h  2 h  2 Ta có: 1   R  3 (1) R h h
Thiết diện song song với đáy phễu, chứa cạnh đối diện với cạnh nằm trên đáy phễu là hình tròn
có bán kính R  1. 2 R h  2 h  2 2 Ta có: 2   .R  1 (2) R h h Trang 69 h  2 5 2  6 Từ (1) và (2) suy ra:  3  h  và R  2 3 1 h  2 2 2 1
Thể tích còn lại trong phễu là: 2 3 V
R h  2  22,27 3
Bài 61.V  50.20.10 10.20.1 49.20.1  8820 (lít) Bài 62.
Gọi I là tâm hình vuông ABCD, H là tâm của hình vuông A’B’C’D’, EF là đường sinh đi qua như hình vẽ bên. 2
Do hình lập phương có thể tích bằng 1 nên ta có: AA '  HI  1, A' H AI  . 2    Đặ x A' H x 2 2 x 1 t EH = x ta có:     FI  ( r).   EI FI x 1 2FI 2  x  2 3 1 1  x 1  (x 1) Thể tích khối nón là: 2 r EI     (x 1)  .   2 3 6  x  6 x 3 (x 1) 2
(x  2)(x 1)
Xét hàm số f (x) 
trong đó x > 0 ta có f '(x) 
. Do đó thể tích khối nón 2 x 3 x
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi x = 2. Thể tích khối nón khi đó là: 9 8 Trang 70
Bài 63.Diện tích hình thang nhỏ nhất khi S SSS lớn nhất. AEH CGF DGH
Ta có: 2S  2x  3y  (6  x)(6  y)  xy  4x  3y  36 (1) AE AH
Mà hai tam giác AEH CGF đồng dạng nên   xy  6 (2) CG CF  18  18
Thay (2) vào (1) ta có: 2S  42  4x  
 2S lớn nhất khi 4x  nhỏ nhất  x x 18 3 2 7 2 Suy ra: 4x   x
 y  2 2  x y  . x 2 2 Bài 64.
Gọi các điểm như hình vẽ, kẻ PQ vuông góc với CD. Để N chạm đáy CQ thì MB > MC nên x >4.
Hai tam giác MNC NPQ đồng dạng nên ta có: 2 2 MN NC x NC x x  (8  x)      2 2 NP PQ PB 8  8 y x 3 x 2
 y x4
Ta chú ý thêm điều kiện 2 2
PB AB  12 
y x  12  18  6 5  x  18  6 5
Suy ra:18  6 5  x  8. Trang 71 3 x 2 2x (x  6) x  0
Xét hàm số f (x) 
ta có: f '(x) 
, f '(x)  0   x  4 2 (x  4) x  6 Ta suy ra: min y f (6)  6 3 Bài 65.
Gọi O là tâm của miếng bìa.Ta có: 0 AOB  45 0 1 cos45 0 AB  2. 0 A .sin 22,5  40.  20 2  2 Suy ra: 2 2 2 2 2 BE
AE AB  40  (20 2  2 )  20 2  2
Chiều cao của cái hộp gấp được là: 1 h
(BE AB)  10( 2  2  2  2 ). 2
 h 10 2  2  2  2  2 2  2. 2  2 10 4  2 2
Thể tích của hộp gấp được là: 2
V AB h  4000(2  2) 4  2 2.
Bình luận: Nếu bạn đọc sử dụng định lý hàm số cos để tính AB thì sẽ đơn giản hơn một chút.
Bài 66.Gọi x là bán kính viên bi. Điều kiện: 0  2x 10  0  x  5. 4 Thể tích viên bi là: 3 V   x bi 3 Trang 72
Thể tích của khối nước hình chỏm cầu khi chưa thả viên bi vào là:  h   4  416 2 V   h R  16 10   1      3   3  3
Thể tích của khối nước hình chỏm cầu khi thả viên bi vào là: 2  2x  4 x (30 2x) 2 V    (2x) R   2    3  3 Ta có phương trình: 2
4 x (30  2x) 416 4 3 2 3
V V V  
  x  4 x (30  2x)  416  4 x 2 1 bi 3 3 3 3 2
 3x  30x 104  0(1).
Giải phương trình (1) được ba nghiệm sau đó so sánh với điều kiện và làm tròn đến hàng đơn vị ta được x = 2.
Bài 67.Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ.
Thể tích của cái chum là thể tích của hình giới hạn bởi đường tròn có phương trình 2 y  25  x
và các đường thẳng x  3
 khi quay xung quanh trục Ox. 3 Suy ra: 2
V   (25  x )dx  132.  3 
Bài 68.Gọi h là khoảng cách từ bóng đèn đến mặt bàn. h Ta có : sin   và 2 2 h l  2. l Trang 73 Suy ra cường độ h ch
sáng ở mép bàn là: C C(h)  c  3 l  2h 23 c 1, 2c 1,5c 2c Ta có: C(1)  ;C(1, 2)  ;C(1,5)  ;C(2)  3 3 3 3 ( 3) ( 3, 44) ( 4, 25) ( 6)
Suy ra h = 1 m thì cường độ sáng ở mép bàn là lớn nhất.
Bài 69.HD: Diện tích xung quanh của cái hộp bằng diện tích của miếng bìa.
Bài 70.Bán kính của đáy lọ là: R r  2r  3 . r
Diện tích của đáy lọ là: 2 2 2
s   R   (3r)  9 r h Bài 71.Ta có:
 4  h  4y y 3
Do thể tích của hố ga là nên ta có: xyh  3  xy4 y  3  x  2 4 y
Tổng diện tích của các mặt cần xây là: 3 3 3 6 27 2 2
xy  2xh  2 yh  .y  2. .4 y  2 .4 y y
  8y  8y  2 2 4 y 4 y 4 y y 4 y 27 27 27 AM GM 27 27 9 Ta có: 2 2 2 8y   8y    33 8y . .  . 4 y 8y 8y 8y 8y 2 Đẳ 27 3 4 ng thức xảy ra khi: 2 8 y
y   x 8 y 4 3 a
Bài 72. Gọi x là độ dài của cạnh của bốn hình vuông cắt bỏ (0  x  ). 2
Thể tích của cái hộp là: 3       
a x a x x   a x a x x 3 1 AM GM 1 a 2a a 2x 4x 2a V ( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 ).4   .   4 4  3  27 Đẳ a
ng thức xảy ra khi: a  2x  4x x  . 6 Trang 74
Bài 73.Gọi x là độ dài một cạnh góc vuông ( x > 0 ),thì độ dài cạnh huyền là 120 - x và độ dài
cạnh góc vuông còn lại là 14400  240x. 1
Diện tích của miếng nhôm cắt được là: f (x) 
x 14400  240x 2 1 1 Ta có: 2 f (x) 
x (14400  240x)  120 .12 x 0 .(
x 14400  240x) 2 2.120
Suy ra f(x) lớn nhất khi 120x 14400  240x x  40 do đó cạnh huyền bằng 80 cm thì diện
tích của miếng nhôm là lớn nhất. Bài 74.
Gọi H là giao điểm của AB với tim cột cờ. Ta cần tính chiều cao của cột cờ tức là tính HC.
Xét tam giác ABC ta có: 0 ' '
C A B  6 1012 0 ' Theo đị AB AC 10.sin 45 39
nh lý hàm sin trong tam giác ABC ta có:   AC  0 ' ' sin C sin B sin 6 1012 Ta có: 0 ' '
HC AC.sin CAH AC.sin 51 4912 0 ' 0 ' ' 10sin 45 39 sin 51 4912  HC   52,30(m). 0 ' ' sin 6 1012
Bài 75.Đặt HM x, (0  x  4,1). Suy ra : 2 2 AM
x 1, 44, BN  (4,1 ) x  2,25. Trang 75
Gọi a là số tiền để làm 1 km đường bên bờ có điểm A. Không mất tính tổng quát giả sử a = 1 thì
số tiền để làm đường là: 2 2
f (x)  1. x 1, 44 1,3. (4,1 ) x  2,25 x 4,1 x
Ta có: f '(x)  1,3. 2 2 x 1, 44 (4,1 x)  2, 25
Sử dụng MTCT ta tính được f '(x)  0 khi x  2, 630356850  x . 0 Suy ra: HM = 2,630 (km).
Bài 76.Diện tích mặt cắt của ống là: 2 2
S   R   r với r = 0,0075 (m) và R = 0,0095 (m).
Thể tích của phần thép tạo nên một ống là: 3
V  6S (m )
Khối lượng mỗi ống thép là: m = 7800.V(kg). 10000
Suy ra số ống thép có thể tạo ra từ 10 tấn thép nguyên liệu là:  2000 (ống) 7800V V 2V Bài 77. Ta có: 2 2 2
S  2 R  2 .
R h S  2 R  2 . R
S  2 R  . tp tp 2 tpR R V V V V
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: 2 2 3 2 3 S  2 R
  3 2 R . .  S  3 2V tp tp R R R R Đẳ V V ng thức xảy ra khi: 2 3 2 R   R R 2
Bài 78.Thể tích của lon sữa là: 2 3
V  10. 3  90 (cm ) Bán kính đáy củ 45 a lon sữa mới là: 2
8. R  90  R  (c ) m 2
Bài 79.Thể tích của lượng vữa cần trát thêm vào mỗi cột là:  1  2 0 3 V  400    21  6 .20.20.sin 60 138203,8062(cm )      2 
Thể tích xi măng tương ứng là: 3
V '  (10V ).80%  1105630, 449(cm ) V '
Số lượng bao xi măng cần dùng là:
 17, 27547577 suy ra cần dùng 18 bao xi măng. 64000 Trang 76 4800
Bài 80.Diện tích của đáy hộp là: 2  400(cm ) 12
Suy ra cạnh của đáy của hộp là: 20 (cm).
Cạnh của tấm bìa hình vuông là: 20 + 2.12 =44 (cm).
Bài 81. Số khối lập phương nhỏ được sơn đỏ 2 trong số 6 mặt là: 8, 12 = 96 (khối). Bài 82. V 1
Gọi (DEF) là thiết diện cắt của viên đá. Ta có: S. E D F  . V 2 S.ABC 3 SD SE SF 1  SD  1 SD 1 Suy ra: . .        3 SA SB SC 2  SA  2 SA 2 Do đó DE 1 a :   DE  3 3 AB 2 2 2 1 a a a 3
Dễ thấy DEF là tam giác đều nên: 0 S  . . .sin 60  DEF 3 3 3 2 2 2 4 4 a
Bài 83. Ta có: 2 R a R  . 2 Trang 77