Trang 1
NGUYÊN HÀM
Câu 1: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018).Nguyên hàm của hàm số
3
()f x x x
A.
42
.x x C
B.
2
3 1 .xC
C.
3
.x x C
D.
42
11
.
42
x x C
Câu 2: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019).Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
21
()
( 2)
x
fx
x
trên
khoảng
2; 
A.
1
2ln( 2) .
2
xC
x
B.
1
2ln( 2) .
2
xC
x
C.
3
2ln( 2) .
2
xC
x
D.
3
2ln( 2) .
2
xC
x
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số
?
A.
22
ln 1 1008ln ln 1 1xx


. B.
22
ln 1 2016ln ln 1 1xx


.
C.
22
1
ln 1 2016 ln ln 1 1
2
xx


. D.
22
1
ln 1 1008ln ln 1 1
2
xx


.
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số
2
3
2
4
ln
4
x
f x x
x



?
A.
2
42
2
4
ln 2
4
x
xx
x



. B.
42
2
2
16 4
ln 2
44
xx
x
x

.
C.
2
42
2
4
ln 2
4
x
xx
x



. D.
42
2
2
16 4
ln 2
44
xx
x
x

.
Câu 5: Tìm
sin
sin cos
x
I dx
xx
?
A.
1
ln sin cos
2
I x x x C
. B.
ln sin cosI x x x C
.
C.
ln sin cosI x x x C
. D.
1
ln sin cos
2
I x x x C
.
Câu 6: Tìm
4
44
cos
sin cos
x
I dx
xx
?
A.
1 1 2 sin 2
ln
2
2 2 2 sin 2
x
I x C
x








. B.
1 2 sin 2
ln
2 2 2 sin 2
x
I x C
x




.
C.
1 1 2 sin 2
ln
2
2 2 2 sin 2
x
I x C
x








. D.
1 2 sin 2
ln
2 2 2 sin 2
x
I x C
x




.
Câu 7: Tìm
1
1
x
Q dx
x
?
A.
22
1 ln 1Q x x x C
. B.
22
1 ln 1Q x x x C
.
C.
22
ln 1 1Q x x x C
. D. Cả đáp án B,C đều đúng.
Trang 2
Câu 8: Tìm
23
1 ...
2! 3! !
n
n
x
T dx
x x x
x
n
?
A.
2
. ! !ln 1 ...
2! !
n
xx
T x n n x C
n



. B.
2
. ! !ln 1 ...
2! !
n
xx
T x n n x C
n



.
C.
2
!ln 1 ...
2! !
n
xx
T n x C
n



. D.
2
!ln 1 ... . !
2! !
n
n
xx
T n x x n C
n



.
Câu 9: Tìm
1
1
n
n
n
dx
T
x
?
A.
1
1
1
n
n
TC
x



B.
1
1
1
n
n
TC
x



C.
1
1
n
n
T x C
D.
1
1
n
n
T x C
.
Câu 10: Tìm
2
2
sin cos
x dx
H
x x x
?
A.
tan
cos sin cos
x
H x C
x x x x
. B.
tan
cos sin cos
x
H x C
x x x x
.
C.
tan
cos sin cos
x
H x C
x x x x
. D.
tan
cos sin cos
x
H x C
x x x x
.
Câu 11: Tìm
2
12
2
x
R dx
xx
?
A.
tan 2 1 1 sin 2
ln
2 4 1 sin2
tt
RC
t
với
1
arctan
22
x
t



.
B.
tan 2 1 1 sin 2
ln
2 4 1 sin 2
tt
RC
t
với
1
arctan
22
x
t



.
C.
tan 2 1 1 sin 2
ln
2 4 1 sin2
tt
RC
t
với
1
arctan
22
x
t



.
D.
tan 2 1 1 sin 2
ln
2 4 1 sin 2
tt
RC
t
với
1
arctan
22
x
t



.
Câu 12: Tìm
nx
F x e dx
?
A.
1
12
1 ... ! 1 ! 1
nn
x n n n n
F e x nx n n x n x n x C



.
B.
1
12
1 ... ! 1 ! 1
nn
x n n n
F e x nx n n x n x n C



.
C.
!
x
F n e C
.
D.
1
12
1 ... ! 1 ! 1
nn
n n n x
F x nx n n x n x n e C

.
Câu 13: Tìm
22
2
2
2 1 2ln . ln
ln
x x x x
G dx
x x x
?
A.
11
ln
GC
x x x
. B.
11
ln
GC
x x x
.
C.
11
ln
GC
x x x
. D.
11
ln
GC
x x x
.
Trang 3
Câu 14: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của
2017
2019
71
21
x
K dx
x
?
A.
2018
1 7 1
.
18162 2 1
x
x



. B.
2018 2018
2018
18162 2 1 7 1
18162 2 1
xx
x
.
C.
2018 2018
2018
18162 2 1 7 1
18162 2 1
xx
x
. D.
2018 2018
2018
18162 2 1 7 1
18162 2 1
xx
x
.
Câu 15: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của
2
ln
1
x
gx
x
?
A.
ln2 ln 2
ln 1999
11
x x x
xx



. B.
ln
ln 1998
11
xx
xx


.
C.
ln
ln 2016
11
xx
xx


. D.
ln
ln 2017
11
xx
xx


.
Câu 16: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của
1
1 ln
.ln . ln
n n n
x
hx
x x x x
?
A.
11
ln ln ln 2016
nn
x x x
nn
. B.
11
ln ln ln 2016
nn
x x x
nn
.
C.
11
ln ln ln 2016
nn
x x x
nn
. D.
11
ln ln ln 2016
nn
x x x
nn
.
Câu 17: Nguyên hàm của
32
2f x x x x
là:
A.
4 3 3
14
43
x x x C
. B.
4 3 3
1 1 4
4 3 3
x x x C
.
C.
4 3 3
12
43
x x x C
. D.
4 3 3
1 1 2
4 3 3
x x x C
.
Câu 18: Nguyên hàm của
3
12
3fx
xx
là:
A.
3
2
2 3 3x x x C
. B.
3
2
4
23
3
x x x C
.
C.
3
2
1
33
2
x x x C
. D.
3
2
14
3
23
x x x C
.
Câu 19: Nguyên hàm
2
1
76
dx
xx
là:
A.
11
ln
56
x
C
x
. B.
16
ln
51
x
C
x
.
C.
2
1
ln 7 6
5
x x C
. D.
2
1
ln 7 6
5
x x C
.
Câu 20: Nguyên hàm
32
2
2 6 4 1
32
x x x
dx
xx

là:
A.
2
1
ln
2
x
xC
x

. B.
2
12
ln
21
x
xC
x

. C.
2
11
ln
22
x
xC
x

. D.
2
2
ln
1
x
xC
x

.
Câu 21: Nguyên hàm
2
33
2
x
dx
xx
là:
A.
2ln 1 ln 2x x C
. B.
2ln 1 ln 2x x C
.
Trang 4
C.
2ln 1 ln 2x x C
. D.
2ln 1 ln 2x x C
.
Câu 22: Nguyên hàm
1
12
dx
xx
là:
A.
33
21x x C
. B.
33
21x x C
.
C.
33
21x x C
. D.
33
21x x C
.
Câu 23: Nguyên hàm
sin 2 cosx x dx
là:
A.
1
cos2 sin
2
x x C
. B.
cos2 sinx x C
.
C.
1
cos2 sin
2
x x C
. D.
cos2 sinx x C
.
Câu 24: Nguyên hàm
21
3
2
x
x
e
dx
e
là:
A.
5
1
33
52
33
x
x
e e C


. B.
5
1
33
52
33
x
x
e e C

. C.
5
1
33
52
33
x
x
e e C

. D.
5
1
33
52
33
x
x
e e C


.
Câu 25: Nguyên hàm
sin 2 3 cos 3 2x x dx


là:
A.
2cos 2 3 2sin 3 2x x C
. B.
2cos 2 3 2sin 3 2x x C
.
C.
2cos 2 3 2sin 3 2x x C
. D.
2cos 2 3 2sin 3 2x x C
.
Câu 26: Nguyên hàm
2
sin 3 1 cosx x dx



là:
A.
1
3sin 6 2 sin
2
x x x C
. B.
3sin 6 2 sinx x x C
.
C.
1
3sin 3 1 sin
2
x x x C
. D.
1
3sin 6 2 sin
2
x x x C
.
Câu 27: Gọi
Fx
nguyên hàm của hàm số
2
1
1f x x
x
. Nguyên hàm của
fx
biết
36F
là:
A.
3
2 1 1
1
33
F x x
x
. B.
3
2 1 1
1
33
F x x
x
.
C.
3
2 1 1
1
33
F x x
x
. D.
3
2 1 1
1
33
F x x
x
.
Câu 28: Gọi
Fx
nguyên hàm của hàm số
3
4 2 1 5f x x m x m
, với m tham số thực.
Một nguyên hàm của
fx
biết rằng
18F
01F
là:
A.
42
2 6 1F x x x x
B.
4
61F x x x
.
C.
42
21F x x x
. D. Đáp án A và B.
Câu 29: Nguyên hàm của
2
1
x
dx
x
là:
A.
ln tC
, với
2
1tx
B.
ln tC
, với
2
1tx
.
C.
1
ln
2
tC
, với
2
1tx
. D.
1
ln
2
tC
, với
2
1tx
.
Câu 30: Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của
33
sin cosx x dx
?
A.
22
3cos .sin 3sin .cosx x x x C
. B.
3
sin 2 sin cos
2
x x x C
.
Trang 5
C.
3 2 sin 2 sin
4
x x C




. D.
3 2 sin .cos .sin
4
x x x C




.
Câu 31: Với phương pháp đổi biến số
xt
, nguyên hàm
ln 2x
dx
x
bằng:
A.
2
1
2
tC
. B.
2
tC
. C.
2
2tC
. D.
2
4tC
.
Câu 32: Với phương pháp đổi biến số
xt
, nguyên hàm
2
1
1
dx
x
bằng:
A.
2
1
2
tC
. B.
1
2
tC
. C.
2
tC
. D.
tC
.
Câu 33: Với phương pháp đổi biến số
xt
, nguyên hàm
2
1
23
I dx
xx
bằng:
A.
sintC
. B.
tC
. C.
costC
. D.
tC
.
Câu 34: Theo phương pháp đổi biến số với
cos , sint x u x
, nguyên hàm của
tan cotI x x dx
là:
A.
ln lnt u C
. B.
ln lnt u C
. C.
ln lnt u C
. D.
ln lnt u C
.
Câu 35: Theo phương pháp đổi biến số
xt
, nguyên hàm của
3
2sin 2cos
1 sin 2
xx
I dx
x
là:
A.
3
2 tC
. B.
3
6 tC
. C.
3
3 tC
. D.
3
12 tC
.
Câu 36: Nguyên hàm của
lnI x xdx
bằng với:
A.
2
ln
2
x
x xdx C
. B.
2
1
ln
22
x
x xdx C
.
C.
2
1
ln
2
x x xdx C
. D.
2
lnx x xdx C
.
Câu 37: Nguyên hàm của
sinI x xdx
bằng với:
A.
cos cosx x xdx C
B.
cos cosx x xdx C
C.
cos cosx x xdx C
D.
cos cosx x xdx C
Câu 38: Nguyên hàm của
2
sinI x xdx
là:
A.
2
1
2 sin 2 cos2
8
x x x x C
. B.
2
11
cos2 sin 2
84
x x x x C
.
C.
2
11
cos2 sin 2
42
x x x x C



. D. Đáp án A và C đúng.
Câu 39: Họ nguyên hàm của
x
I e dx
là:
A.
2
x
eC
. B.
x
e
. C.
2x
eC
. D.
x
eC
.
Câu 40: Họ nguyên hàm của
1
x
e x dx
là:
A.
xx
I e xe C
. B.
1
2
xx
I e xe C
. C.
1
2
xx
I e xe C
. D.
2
xx
I e xe C
.
Câu 41: Nguyên hàm của
2
sin cosI x x xdx
là:
A.
33
1
1
cos , sin
3
I x x t t C t x
. B.
33
1
2
cos , sin
3
I x x t t C t x
.
C.
33
1
1
cos , sin
3
I x x t t C t x
. D.
33
1
2
cos , sin
3
I x x t t C t x
.
Trang 6
Câu 42: Họ nguyên hàm của
2
ln cos
sin
x
I dx
x
là:
A.
cot .ln cosx x x C
. B.
cot .ln cosx x x C
.
C.
cot .ln cosx x x C
. D.
cot .ln cosx x x C
.
Câu 43:
23
2x x dx
có dạng
34
34
ab
x x C
, trong đó
,ab
là hai số hữu tỉ. Giá trị
a
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
9
. D.
32
.
Câu 44:
35
1 1 3
35
x x dx




có dạng
46
12 6
ab
x x C
, trong đó
,ab
là hai số hữu tỉ. Giá trị
a
bằng:
A.
1
. B.
12
. C.
36
13
5
. D.Không tồn tại.
Câu 45:
2
2 1 lnx x x x dx
dạng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
ab
x x x x C
, trong đó
,ab
hai số hữu
tỉ. Giá trị
a
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D. Không tồn tại.
Câu 46:
3
2
1 1 3
1
2
x x dx
x




dạng
3
4
1 1 3
1
4 2 3
ab
x x x C
x
, trong đó
,ab
hai số hữu tỉ. Giá trị
,ba
lần lượt bằng:
A.
2; 1
. B.
1; 1
. C.
,ab
D.
1; 2
.
Câu 47:
2
5 4 7 3
1 cos2
x x x
x e e x dx
dạng
2
1
sin 2
62
x
ab
e x C

, trong đó
,ab
hai số hữu
tỉ. Giá trị
,ab
lần lượt bằng:
A.
3; 1
. B.
1; 3
. C.
3; 2
. D.
6; 1
.
Câu 48:
32
21a x bx dx
, trong đó
,ab
là hai số hữu tỉ. Biết rằng
3 2 4 3
3
21
4
a x bx dx x x C
. Giá trị
,ab
lần lượt bằng:
A.
1; 3
. B.
3; 1
. C.
1
;1
8
. D.
,ab
Câu 49: Tính
32
(2 )
x
e dx
A.
36
41
3
36
xx
x e e C
B.
36
45
4
36
xx
x e e C
C.
36
41
4
36
xx
x e e C
D.
36
41
4
36
xx
x e e C
Câu 50: Tính
1
dx
x
thu được kết quả là:
A.
1
C
x
B.
21 xC
C.
2
1
C
x
D.
1 xC
Câu 51: Họ nguyên hàm của hàm số
3
2
1
x
fx
x
là:
A.
22
1
21
3
x x C
B.
22
1
11
3
x x C
C.
22
1
11
3
x x C
D.
22
1
21
3
x x C
Trang 7
Câu 52: Tính
()
2ln 1
dx
Fx
xx
A.
( ) 2 2ln 1F x x C
B.
( ) 2ln 1F x x C
C.
1
( ) 2ln 1
4
F x x C
D.
1
( ) 2 ln 1
2
F x x C
Câu 53: Nguyên hàm của hàm số
2
3
1
f x x x
x

A.
42
3
ln
42
xx
xC
B.
32
3
ln
32
xx
xC
C.
42
3
ln
42
xx
xC
D.
32
3
ln
32
xx
xC
Câu 54: Nguyên hàm của hàm số
31yx
trên
1
;
3




là:
A.
2
3
2
x x C
B.
3
2
31
9
xC
C.
2
3
2
x x C
D.
3
1
31
9
xC
Câu 55: Tính
3
4
()
1
x
F x dx
x
A.
4
( ) ln 1F x x C
B.
4
1
( ) ln 1
4
F x x C
C.
4
1
( ) ln 1
2
F x x C
D.
4
1
( ) ln 1
3
F x x C
Ta có:
34
4
44
1 ( 1) 1
ln 1
1 4 1 4
x d x
dx x C
xx


Câu 56: Một nguyên hàm của hàm số
sin 3yx
A.
1
os3
3
cx
B.
3 os3cx
C.
3 os3cx
D.
1
os3
3
cx
Câu 57: Cho ha
m sô
4
2
52
()
x
fx
x
. Khi đo
:
A.
3
25
()
3
x
f x dx C
x
B.
3
5
( ) 2f x dx x C
x
C.
3
25
()
3
x
f x dx C
x
D.
3
2
2
( ) 5ln
3
x
f x dx x C
Câu 58: Một nguyên hàm của hàm số:
2
( ) 1f x x x
là:
A.
3
2
1
( ) 1
3
F x x
B.
2
2
1
( ) 1
3
F x x
C.
2
2
2
( ) 1
2
x
F x x
D.
2
2
1
( ) 1
2
F x x
Câu 59: Họ các nguyên hàm của hàm số
sin 2yx
là:
A.
cos2xC
B.
1
cos2
2
xC
C.
cos2xC
D.
1
cos2
2
xC
Câu 60: Tìm nguyên hàm của hàm số
fx
thỏa mãn điều kiện:
2 3cos , 3
2
f x x x F



A.
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
B.
2
2
( ) 3sin
4
F x x x
Trang 8
C.
2
2
( ) 3sin
4
F x x x
D.
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
Câu 61: Một nguyên hàm F(x) của hàm số
2
1
( ) 2
sin
f x x
x

thỏa mãn
F( ) 1
4

là:
A.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
B.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
C.
2
F( ) otx c x x
D.
2
2
F( ) ot
16
x c x x
Câu 62: Cho hàm số
cos3 .cosf x x x
. Một nguyên hàm của hàm số
fx
bằng 0 khi
0x
là:
A.
3sin3 sinxx
B.
sin 4 sin 2
84
xx
C.
sin 4 sin 2
24
xx
D.
cos4 cos2
84
xx
Câu 63: Họ nguyên hàm
Fx
của hàm số
2
cotf x x
là :
A.
cot x x C
B.
cot x x C
C.
cot x x C
D.
tan x x C
Câu 64: Hàm số
()
xx
F x e e x
một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
A.
( ) 1
xx
f x e e
B.
2
1
()
2
xx
f x e e x
C.
( ) 1
xx
f x e e
D.
2
1
()
2
xx
f x e e x
Câu 65: Tính
2
2 .3 .7
x x x
dx
A.
84
ln84
x
C
B.
2
2 .3 .7
ln 4.ln 3.ln7
x x x
C
C.
84
x
C
D.
84 ln 84
x
C
Câu 66: Tính
2
1
( 3 )x x dx
x

A.
32
3 lnx x x C
B.
3
2
3
ln
32
x
x x C
C.
3
2
2
31
32
x
xC
x
D.
3
2
3
ln| |
32
x
x x C
Câu 67: Một nguyên hàm của hàm số
1
( ) 1 2 ,
2
f x x x
:
A.
3
(2 1) 1 2
4
xx
B.
1
(2 1) 1 2
3
xx
C.
3
(1 2 ) 1 2
2
xx
D.
3
(1 2 ) 1 2
4
xx
Câu 68: Tính
1
2
x
dx
A.
1
2
ln 2
x
C
B.
1
2
x
C
C.
1
3.2
ln 2
x
C
D.
1
2 .ln 2
x
C
Câu 69: Hàm số
( ) tan
x
F x e x C
là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
A.
2
1
()
sin
x
f x e
x

B.
2
1
()
sin
x
f x e
x

C.
2
( ) 1
cos
x
x
e
f x e
x




D.
2
1
cos
x
f x e
x

Câu 70: Nếu
2
( ) sin
x
f x dx e x C
thì
()fx
là hàm nào ?
A.
2
cos
x
ex
B.
sin 2
x
ex
C.
cos2
x
ex
D.
sin 2
x
ex
Câu 71: Tìm một nguyên hàm F(x) của
3
2
1
()
x
fx
x
biết F(1) = 0
Trang 9
A.
2
11
()
22
x
Fx
x
B.
2
13
()
22
x
Fx
x
C.
2
11
()
22
x
Fx
x
D.
2
13
(x)
22
x
F
x
Câu 72: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x
3
3x
2
+ 2 và F(-1) = 3
A.
43
2 3F x x x x
B.
43
3+–2F x x x x
C.
43
2 3F x x x x
D.
43
23F x x x x
Câu 73: Nếu
Fx
là một nguyên hàm của
( ) (1 )
xx
f x e e

(0) 3F
thì
()Fx
là ?
A.
x
ex
B.
2
x
ex
C.
x
e x C
D.
1
x
ex
Câu 74: Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) 2 1f x x x
là:
A.
3
2
2
1
3
xC
B.
3
2
21xC
C.
3
2
1xC
D.
3
2
1
1
3
xC

Câu 75: Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) 2 1f x x x
là:
A.
3
2
1
1
3
xC
B.
3
2
1 xC
C.
3
2
21xC
D.
3
2
2
1
3
xC
Câu 76: Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
()
1
x
fx
x
là:
A.
2
1xC
B.
2
1
21
C
x
C.
2
21xC
D.
2
41xC
Câu 77: Họ nguyên hàm của hàm số
3
( ) 2 1 2f x x x
là:
A.
36
33
3 1 2 3 1 2
6 12
xx
C

B.
47
33
3 1 2 3 1 2
8 14
xx
C

C.
36
33
3 1 2 3 1 2
6 12
xx
C


D.
47
33
3 1 2 3 1 2
8 14
xx
C


Câu 78: Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
()
4
x
fx
x
là:
A.
2
2ln 4xC
B.
2
ln 4
2
x
C
C.
2
ln 4xC
D.
2
4ln 4xC
Câu 79: Họ nguyên hàm của hàm số
2
3
3
()
4
x
fx
x
là:
A.
3
3ln 4xC
B.
3
3ln 4xC
C.
3
ln 4xC
D.
3
ln 4xC
Câu 80: Họ nguyên hàm của hàm số
sin
()
cos 3
x
fx
x
là:
A.
ln cos 3xC
B.
2ln cos 3xC
C.
ln cos 3
2
x
C

D.
4ln cos 3xC
Câu 81: Họ nguyên hàm của hàm số
()
3
x
x
e
fx
e
là:
A.
3
x
eC
B.
39
x
eC
C.
2ln 3
x
eC
D.
ln 3
x
eC
Câu 82: Họ nguyên hàm của hàm số
ln
()
x
fx
x
là:
A.
2
ln xC
B.
ln xC
C.
2
ln
2
x
C
D.
ln
2
x
C
Câu 83: Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) 2 2
x
f x x
là:
Trang 10
A.
2
1
ln2.2
x
C
B.
2
1
.2
ln 2
x
C
C.
2
ln 2
2
x
C
D.
2
ln 2.2
x
C
Câu 84: Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
2
( ) ln( 1)
1
x
f x x
x

là:
A.
22
1
ln ( 1) C
2
x 
B.
2
ln( 1) Cx 
C.
22
1
ln ( 1) C
2
x 
D.
22
1
ln ( 1) C
2
x 
Câu 85: Cho
( ) ( ) .f x dx F x C
Khi đó với a 0, ta có
(a )f x b dx
bằng:
A.
1
(a ) C
2
F x b
a

B.
. (a ) Ca F x b
C.
1
(a ) CF x b
a

D.
(a ) CF x b
Câu 86: Một nguyên hàm của hàm số:
2
( ) 1f x x x
là:
A.
3
2
1
( ) 1
3
F x x
B.
2
2
1
( ) 1
3
F x x
C.
2
2
2
( ) 1
2
x
F x x
D.
2
2
1
( ) 1
2
F x x
Câu 87: Tính
3
1x x dx
:
A.
54
11
54
xx
C


B.
54
11
54
xx
C


C.
5 4 2
3
3
5 4 2
x x x
xC
D.
5 4 2
3
3
5 4 2
x x x
xC
Câu 88: Tính
2
4
2
d
9
x
x
x
là:
A.
5
2
1
59
C
x

B.
3
2
1
39
C
x

C.
5
2
4
9
C
x

D.
3
2
1
9
C
x

Câu 89: Hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) =
2
.5xx
?
A.
3
2
2
( 5)x xF
B.
3
2
2
1
( ) ( 5)
3
F x x
C.
3
2
2
1
( ) ( 5)
2
F x x
D.
3
2
2
( ) 3( 5)F x x
Câu 90: Tính
2
cos .sin .x x dx
A.
3sin sin 3
12
xx
C
B.
3cos cos3
12
xx
C
C.
3
sin
3
x
C
D.
2
sinx.cos xC
Câu 91: Tính
.ln
dx
xx
A.
ln xC
B.
ln| |xC
C.
ln(lnx) C
D.
ln| lnx| C
Câu 92: Một nguyên hàm của
2
()
1
x
fx
x
là:
A.
1
ln 1
2
x
B.
2
2ln 1x
C.
2
1
ln( 1)
2
x
D.
2
ln( 1)x
Câu 93: Họ nguyên hàm của hàm số
1
sin
fx
x
là:
A.
ln cot
2
x
C
B.
ln tan
2
x
C
C.
ln tan
2
x
C
D.
ln sin xC
Câu 94: Họ nguyên hàm của hàm số
tanfx x
là:
Trang 11
A.
ln cos xC
B.
ln cosxC
C.
2
tan
2
x
C
D.
ln cos xC
Câu 95: Nguyên hàm của hàm số
x
f x xe
là:
A.
xx
xe e C
B.
x
eC
C.
2
2
x
x
eC
D.
xx
xe e C
Câu 96: Kết quả của
ln xdx
là:
A.
lnx x x C
B. Đáp án khác C.
lnx x C
D.
lnx x x C
Câu 97: Kết quả của
xln xdx
là:
A.
lnx x x C
B. Đáp án khác C.
lnx x C
D.
lnx x x C
Câu 98: Tìm
sin2x xdx
ta thu được kết quả nào sau đây?
A.
sin cosx x x C
B.
11
sin 2 cos2
42
x x x C
C.
sin cosx x x
D.
11
sin 2 cos2
42
x x x
Câu 99: Một nguyên hàm của
2
cos
x
fx
x
:
A.
tan ln cosxxx
B.
tan ln cosxxx
C.
tan ln cosxxx
D.
tan ln sinx x x
Câu 100: Một nguyên hàm của
2
sin
x
fx
x
:
A.
cot ln sinxxx
B.
cot ln sinx x x
C.
tan ln cosxxx
D.
tan ln sinx x x
Câu 101:Tìm
3 2 1
1 . 1 1
x
x
e x x
I dx
x e x
?
A.
ln . 1 1
x
I x e x C
. B.
ln . 1 1
x
I x e x C
.
C.
ln . 1 1
x
I e x C
.D.
ln . 1 1
x
I e x C
.
Câu 102: Tìm
.sinx
x
J e dx
?
A.
cos sin
2
x
e
J x x C
. B.
sin cos
2
x
e
J x x C
.
C.
sin cos
2
x
e
J x x C
. D.
sin cos 1
2
x
e
J x x C
.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1:Chọn D
Hướng dẫn:
Câu 2:Chọn D
Hướng dẫn:
2
21
()
( 2)
x
fx
x
Đặt
2t x dt dx
Trang 12
2 2 2 2
2 1 2( 2) 1 2 3 2 3
()
( 2)
x t t
f x dx dx dt dt dt
x t t t t



3 3 3
2ln 2ln 2 2ln 2
22
t C x C x C
t x x

(Do x+2 > 0)
Câu 3:
Hướng dẫn:
Đặt




2
2
1
2
ln 1 2017
ln .
x
x
xx
I dx
e x e
+Ta có :





2
2
22
2 2 2 2
1
2
ln 1 2017
ln 1 2017 ln 1 2017
1 ln 1 lne 1 ln 1 1
ln .
x
x
xx
x x x x x
I dx dx dx
x x x x
e x e
+ Đặt :
2
2
2
ln 1 1
1
x
t x dt dx
x




2 2 2 2
2016 1 2016 1
1 1008ln C
2 2 2
1 1 1
ln 1 1008ln ln 1 1 ln 1 1008ln ln 1 1
2 2 2
t
I dt dt t t
tt
I x x C x x C
Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Câu 4:
Hướng dẫn:
Đặt :
2
4
2
44
3
16
4
ln
16
4
16
4
44
x
x
du
u
x
x
xx
v
dv x dx




2 4 2 4 2
42
2 2 2
4 16 4 16 4
ln ln 4 ln 2
4 4 4 4 4
x x x x x
x dx xdx x C
x x x

Vậy đáp án đúng là đáp án B.
Câu 5:
Hướng dẫn:
Đặt :
cos
sin cos
x
T dx
xx
1
sin cos sin cos
1
sin cos sin cos sin cos
x x x x
I T dx dx dx x C
x x x x x x
Ta lại có :
2
sin cos sin cos
sin cos sin cos sin cos
sin cos
ln sin cos 2
sin cos
x x x x
I T dx dx dx
x x x x x x
d x x
I T x x C
xx
Từ
1 ; 2
ta có hệ:
1
2
1
ln sin cos
2
ln sin cos
1
ln sin cos
2
I x x x C
I T x C
I T x x C
T x x x C


Vậy đáp án đúng là đáp án D .
Câu 6:
Hướng dẫn:
Trang 13
Đặt :
4
44
sin
sin cos
x
T dx
xx
4 4 4 4
1
4 4 4 4 4 4
cos sin sin cos
1
sin cos sin cos sin cos
x x x x
I T dx dx dx x C
x x x x x x
Mặt khác :





4 4 4 4
4 4 4 4 4 4
22
22
2
2
2
cos sin cos sin
sin cos sin cos sin cos
cos sin cos2
1
1 2sin .cos
1 sin
2
2cos2 1 2 sin 2
ln 2
2 sin 2
2 2 2 sin2
x x x x
I T dx dx dx
x x x x x x
x x x
I T dx dx
xx
x
xx
I T dx C
x
x
Từ
1 ; 2
ta có hệ :






















1
2
1 1 2 sin2
ln
2
2 2 2 sin 2
1 2 sin 2
ln
1 1 2 sin 2
2 2 2 sin 2
ln
2
2 2 2 sin 2
x
I x C
I T x C
x
x
I T C
x
x
T x C
x
Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Câu 7:
Hướng dẫn:
Điều kiện :


1
1
0
1
1
x
x
x
x
Trường hợp 1 : Nếu
1x
thì

22
2 2 2
1 1 1
1 ln 1
1
1 1 1
x x x
Q dx dx dx dx x x x C
x
x x x
Trường hợp 2: Nếu
1x
thì

22
2 2 2
1 1 1
ln 1 1
1
1 1 1
x x x
Q dx dx dx dx x x x C
x
x x x
Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Câu 8:
Hướng dẫn:
Đặt
2 3 4 2 3 1
1 ... 1 ...
2! 3! 4! ! 2! 3!
1!
nn
x x x x x x x
g x x g x x
n
n
Ta có :

!
!
n
n
x
g x g x x n g x g x
n









2
!.
! 1 !. !ln ! !ln 1 ...
2! !
n
n g x g
gx
xx
T dx n dx n x n n x n x C
n
g x g x
Vậy đáp án đúng là đáp án B .
Câu 9:
Hướng dẫn:
Ta có :













1
1
1
1
1
11
1
1
1
1
1
1
1
.1
1
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
n
n
dx dx x
T dx x dx
x
x
x
x
x
Đặt :

1
1
1
1
n
nn
n
t dt nx
xx
Trang 14




1
11
1
11
1
n
nn
n
T t dt t C C
n
x
Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu 10 :
Hướng dẫn:
Ta có :



2
22
cos
.
cos
sin cos sin cos
x x x x
H dx dx
x
x x x x x x
Đặt







2
22
sin cos
cos
cos
sin cos
cos
1
sin cos
sin cos sin cos
x
x x x
u
du dx
x
x
d x x x
xx
dv dx
v
x x x
x x x x x x
2
11
. tan
cos xsin cos
cos sin cos
cos
xx
H dx x C
x x x
x x x x
x
Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Câu 11:
Hướng dẫn:
Đặt
2cos2xt
với



0;
2
t
Ta có :



2
2
4sin 2 .
2 2 2sin 2 4sin sin
2 2 2cos 2 cos
4cos
dx t dt
x t t t
x t t
t

2
2 2 2
2
1 sin 2sin 1 cos2
. .4sin2 .
cos
4cos 2 cos 2 cos 2
1 1 tan 2 1 1 sin2
ln
cos2 2 4 1 sin 2
cos 2
t t t
R t dt dt dt
t
t t t
tt
R dt dt C
tt
t
Vậy đáp án đúng là đáp án A .
Câu 12 :
Lưu ý : ta luôn có điều sau





..
x x x x
e f x e f x e f x C e f x f x C
Hướng dẫn:







1
1 1 2 2 3
1
12
. 1 1 2 ... ! 1 1 ! 1
1 ... ! 1 ! 1
nn
x n n n n n n
nn
x n n n
F e x n x n x n x n n x n x n x n dx
F e x nx n n x n x n
Vậy đáp án đúng là đáp án B.
Câu 13:
Hướng dẫn:
Ta có :



2
2 2 2
22
2 2 2
22
2
2 2 2 2
2 ln ln
2 1 2ln . ln ln 1
ln ln
ln
1 1 1 1 1 1
ln ln ln
x x x x x x
x x x x x x x x
G dx dx dx
x x x x x x
x x x
x x x
G dx dx J J dx
xx
x
x x x x x x x x x
Trang 15
Xét nguyên hàm :
2
1
ln
x
J dx
x x x
+ Đặt :
11
ln 1
x
t x x dt
xx

2
1 1 1
ln
J dt C C
t x x
t
Do đó :

1 1 1
ln
G J C
x x x x
Vậy đáp án đúng là đáp án A .
Câu 14:
Hướng dẫn:
Ta có :






2017
2017
2019 2
71
7 1 1
.
21
2 1 2 1
x
x
K dx dx
x
xx
Đặt

22
7 1 9 1
2 1 9
2 1 98 1
x dt
t dt dx dx
x
xx
2018
2018
2017
1 1 7 1
.
9 18162 18162 2 1
tx
K t dt C C
x



Vậy đáp án cần chọn là đáp án D.
Câu 15:
Hướng dẫn:
Đặt


2
1
ln
1
1
1
1
ux
du dx
x
dv dx
v
x
x




ln 1 ln 1 1 lnx 1
1 1 1 1 1
1
ln ln
ln ln 1 ln
1 1 1
x x dx
S dx dx dx
x x x x x x x
xx
x x x
S x x C C
x x x
.
Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu 16:
Hướng dẫn:
Ta có :




22
11
1 ln 1 ln 1 1 ln 1
..
ln ln
.ln . ln .ln . ln
1
n
n n n n n n
n
x x x
L dx dx dx
xx
xx
x x x x x x x x
x
x
Đặt :
2
ln 1 lnxx
t dt dx
x
x


1
11
n
n n n
dt t dt
L
t t t t
+ Đặt
1
1.
nn
u t du n t dt
Trang 16







1 1 1 1 1 1 1
. ln 1 ln .ln
1
1
ln
1 1 1 ln
.ln .ln .ln
1 ln ln
1
n
nn
n
n n n n
n
du u
L du u u C C
n n u u n n u
uu
x
tx
x
L C C C
n n n
t x x x
x
Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu 17:
Phân tích:
Ta có:
3 2 4 3 3
114
2
433
x x x dx x x x C
.
Đáp án đúng là A.
Câu 18:
Phân tích:
Ta có:








12
11
3
2
33
22
3
12
3 2 3 2 3 3 2 3 3dx x x dx x x x C x x x C
xx
.
Đáp án đúng là A.
Câu 19:
Phân tích:
Ta có:





2
1 1 1 1 1 1 1 6
ln 6 ln 1 ln
5 6 1 5 5 1
16
76
x
dx dx dx x x C C
x x x
xx
xx
.
Đáp án đúng là B.
Câu 20:
Phân tích:
Ta có:
32
2
22
2 6 4 1 1 1 1 2
2 2 ln
2 1 1
3 2 3 2
x x x x
dx x dx x dx x C
x x x
x x x x
Đáp án đúng là D.
Câu 21:
Phân tích:
Ta có:






2
3 3 3 3 2 1
2ln 1 ln 2
12
12
2
xx
dx dx dx x x C
xx
xx
xx
.
Đáp án đúng là B.
Câu 22:
Phân tích:
Ta có:

33
1
2 1 2 1
12
dx x x dx x x C
xx
.
Đáp án đúng là C.
Câu 23:
Phân tích:
Ta có:
1
sin2 cos cos 2 sin
2
x x dx x x C
.
Đáp án đúng là C.
Trang 17
Câu 24:
Phân tích:
Ta có:





55
2 1 2 1
2 1 1 1
3 3 3 3 3 3
3
33
2 2 5 2
22
33
x x x x
xx
x x x
xx
x
ee
dx dx e e dx e e dx e e C
e
ee
.
Đáp án đúng là D.
Câu 25:
Phân tích:
Ta có:


sin 2 3 cos 3 2 2cos 2 3 2sin 3 2x x dx x x C
.
Đáp án đúng là A.
Câu 26:
Phân tích:
Ta có:










2
1 cos 6 2
1 1 1
sin 3 1 cos cos cos 6 2 cos 3sin 6 2 sin
2 2 2 2
x
x x dx x dx x x dx x x x C
Đáp án đúng là A.
Câu 27:
Phân tích:
Ta có:



3
2
1 2 1
11
3
x dx x C
x
x
.
Theo đề bài, ta lại có:
3
2 1 1
3 6 3 1 6
3 3 3
F C C
.
3
2 1 1
1
33
F x x
x
.
Đáp án đúng là B.
Câu 28:
Phân tích:
Ta có:


3 4 2
4 2 1 5 1 5x m x m dx x m x m x C
.
Lại có:




01
11
1 1 5 8 1
18
F
CC
m m C m
F
Vậy
4
61F x x x
.
Đáp án đúng là B.
Câu 29:
Phân tích:
Đặt
2
12t x dt xdx
.

2
1 1 1
... ln
22
1
x
dx dt t C
t
x
.
Đáp án đúng là C.
Câu 30:
Phân tích:
Ta có:
Trang 18



3 3 2 2
3 3 2
sin cos 3cos .sin 3sin .cos sin 2 sin cos sin2 sin
2 2 4
x x dx x x x x C x x x C x x C
.
Đáp án đúng là C.
Câu 31:
Phân tích:
Đặt
11
ln 2 2.
2
t x dt dx dt dx
xx
.

2
ln 2 1
...
2
x
dx tdt t C
x
.
Đáp án đúng là A.
Câu 32:
Phân tích:
Ta đặt :




2
1
tan , ;
22
cos
x t t dx dt
t
.

2
1
...
1
dx dt t C
x
.
Đáp án đúng là D.
Câu 33:
Phân tích:
Ta biến đổi:

2
1
41
I dx
x
.
Đặt




1 2sin , , 2cos
22
x t t dx tdt
.
I dt t C
.
Đáp án đúng là D.
Câu 34:
Phân tích:
Ta có:
sin cos
tan cot
cos sin
xx
x x dx dx dx
xx
.
Xét
1
sin
cos
x
I dx
x
. Đặt
11
1
cos sin lnt x dt xdx I dt t C
t
.
Xét
2
cos
sin
x
I dx
x
. Đặt
22
1
sin cos lnu x du xdx I du u C
u
.
12
ln lnI I I t u C
Đáp án đúng là A.
Câu 35:
Phân tích:
Ta có:


3
2
3
2 sin cos
2sin 2cos
1 sin2
sin cos
xx
xx
I dx dx
x
xx
.
Đặt
sin cos sin cost x x dt x x dx
.




1
3
3
3
2
21
2. 6
2
1
3
I dt t C t C
t
.
Đáp án đúng là B.
Câu 36:
Phân tích:
Trang 19
Ta đặt:

2
1
ln
2
du dx
ux
x
dv xdx
x
v
.

2
1
ln ln
22
x
I x xdx x xdx
.
Đáp án đúng là B.
Câu 37:
Phân tích:
Ta đặt:




sin cos
u x du dx
dv xdx v x
.

sin cos cosI x xdx x x xdx
.
Đáp án đúng là C.
Câu 38:
Phân tích:
Ta biến đổi:



1
22
1
1 cos2 1 1 1 1
sin cos2 cos2
2 2 2 4 2
I
x
I x xdx x dx xdx x xdx x x xdx C
1
cos2I x xdx
.
Đặt

1
cos2
sin 2
2
du dx
ux
dv x
vx
.

1
1 1 1 1
cos2 sin 2 sin2 sin2 cos2
2 2 2 4
I x xdx x x xdx x x x C
.



2 2 2
1 1 1 1 1
cos2 sin2 2 2 sin2 cos2 cos2 sin2
4 2 8 8 4
I x x x x C x x x x C x x x x C
.
Đáp án đúng là C.
Câu 39:
Phân tích:
Ta có:
xx
I e dx e C
.
Đáp án đúng là D.
Câu 40:
Phân tích:
Ta có:
1
1
1
x x x x x
I
I e x dx e dx e xdx e C xe dx
.
Xét
1
x
I e xdx
.
Đặt







xx
u x du x
dv e dx v e
.
1 1 2
1
2
x x x
I xe xe dx I xe C
.
1
2
xx
I e xe C
.
Đáp án đúng là B.
Câu 41:
Trang 20
Phân tích:
Ta đặt:






23
sin cos cos
u x du dx
du x x u xdx
.

1
2 3 3
1
sin cos cos cos
I
I x x xdx x x xdx C
.
Xét

32
1
cos cos 1 sinI xdx x x dx
.
Đặt
sin cost x dt xdx
.
23
12
1
1
3
I t dt t t C
.
3 3 3
1
1
cos cos
3
I x x I x x t t C
.
Đáp án đúng là A.
Câu 42:
Phân tích:
Ta đặt:



2
ln cos
tan
cot
sin
ux
du xdx
dx
vx
dv
x
.
cot .ln cos cot .ln cosI x x dx x x x C
.
Đáp án đúng là B.
Câu 43.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm
23
2x x dx
. Sau đó, ta xác định giá trị của
a
.
Ta có:
2 3 3 4
11
2
32
x x dx x x C
.
Suy ra để
23
x x dx
có dạng
34
34
ab
x x C
thì
1, 2.ab
Vậy đáp án chính xác là đáp án B.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.
Ta thay giá trị của
a
các đáp án vào
34
34
ab
x x C
. Sau đó, với mỗi
a
của các đáp án ta lấy đạo hàm
của
34
34
ab
x x C
.
Ví dụ:
A.Thay
2a
vào
34
34
ab
x x C
ta được
34
2
34
b
x x C
. Lấy đạo hàm của
34
2
34
b
x x C
:
3 4 2 3
2
2
34
b
x x C x bx



, vì không tồn tại số hữu tỉ
b
sao cho
2 3 2 3
2 2 ,x x x bx x
nên ta loại
đáp án A.
B.Thay
1a
vào
34
34
ab
x x C
ta được
34
1
34
b
x x C
. Lấy đạo hàm của
34
1
34
b
x x C
:
3 4 2 3
1
34
b
x x C x bx



, tồn tại số hữu tỉ
b
sao cho
2 3 2 3
2 2 ,x x x bx x
( cụ thể
2b 
)
nên ta nhận đáp án B.
Trang 21
C.Thay
9a
vào
34
34
ab
x x C
ta được
34
3
4
b
x x C
. Lấy đạo hàm của
34
3
4
b
x x C
:
3 4 2 3
39
4
b
x x C x bx



, vì không tồn tại số hữu tỉ
b
sao cho
2 3 2 3
9 2 2 ,x x x bx x
nên ta loại
đáp án C.
D.Thay
32a
vào
34
34
ab
x x C
ta được
34
32
34
b
x x C
. Lấy đạo hàm của
34
32
34
b
x x C
:
3 4 2 3
32
32
34
b
x x C x bx



, không tồn tại số hữu tỉ
b
sao cho
2 3 2 3
32 2 2 ,x x x bx x
nên ta
loại
đáp án D.
Chú ý:
Ta chỉ cần so sánh hệ số của
2
x
ở 2 vế của đẳng thức
2 3 2 3
22x x x bx
;
2 3 2 3
9 2 2x x x b x
;
2 3 2 3
32 2 2x x x bx
và có thể loại nhanh các đáp án A, C, D.
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên tìm giá trị của
b
. Nên khoanh đáp án A.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:
2 3 3 4
2 3 8x x dx x x C
.
Vì thế,
9a
để
2 3 3 4
2 3 8x x dx x x C
có dạng
34
34
ab
x x C
.
Học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
D. Đáp án D sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:
2 3 3 4
2 3 8x x dx x x C
.
Học sinh không đọc kĩ yêu cầu đề bài nên tìm giá trị
b
.
Để
23
2x x dx
có dạng
34
34
ab
x x C
thì
32b
.
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm.
Câu 44.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm
35
1 1 3
35
x x dx




. Sau đó, ta xác định giá trị của
a
.
Ta có:
3 5 4 6
1 1 3 1 1 3
3 5 12 30
x x dx x x C





.
Suy ra để
35
1 1 3
35
x x dx




có dạng
46
12 6
ab
x x C
thì
13
1 , .
5
ab

Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.
Ta thay giá trị của
a
ở các đáp án vào
46
12 6
ab
x x C
. Sau đó, với mỗi
a
của các đáp án ta lấy đạo hàm
của
46
12 6
ab
x x C
.
Ví dụ:
Trang 22
A.Thay
1a
vào
46
12 6
ab
x x C
ta được
46
1
12 6
b
x x C
. Lấy đạo hàm của
46
1
12 6
b
x x C
:
4 6 3 5
11
12 6 3
b
x x C x bx



, không tồn tại số hữu tỉ
b
sao cho
3 5 3 5
1 1 3 1
,
3 5 3
x x x bx x
nên ta
loại đáp án A.
B.Thay
12a
vào
46
12 6
ab
x x C
ta được
46
6
b
x x C
. Lấy đạo hàm của
46
6
b
x x C
:
4 6 3 5
4
6
b
x x C x bx



, vì không tồn tại số hữu tỉ
b
sao cho
3 5 3 5
1 1 3
4,
35
x x x bx x
nên ta
loại đáp án B.
C. Loại đáp án C.
Ta có thể loại nhanh đáp án C vì
36
13
5

a
.
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc đề nên sau khi tìm được giá trị của
a
( không tìm giá trị của
b
).Học sinh
khoanh đáp án A và đã sai lầm.
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của
a
như sau:
3 5 4 6 4 6
6 1 3
1 1 3 1 1 3
36
3 5 3 5 5
x x dx x x C x x C





.
Vì thế,
12a
để
3 5 4 6
6 1 3
1 1 3
3 5 5
x x dx x x C




có dạng
46
12 6
ab
x x C
.
Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức ngun hàm và chỉ tìm giá trị của
b
do không đọc kĩ yêu
cầu bài toán:
3 5 4 6 4 6
6 1 3
1 1 3 1 1 3
36
3 5 3 5 5
x x dx x x C x x C





.
Vì thế,
36
13
5
b 
để
3 5 4 6
6 1 3
1 1 3
3 5 5
x x dx x x C




có dạng
46
12 6
ab
x x C
.
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
Câu 45.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm
2
2 1 lnx x x x dx
. Sau đó, ta xác định giá trị của
a
.
Ta có:
22
2 1 ln 2 1 lnx x x x dx x x dx x xdx
.
Để tìm
2
2 1 lnx x x x dx
ta đặt
2
1
21I x x dx
2
lnI x xdx
và tìm
12
,II
.
*
2
1
21I x x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt
2
1, 1t x t
ta được
22
1,t x xdx tdt
.
Trang 23
Suy ra:
3
2 2 3 2
1 1 1
22
2 1 2 1
33
I x x dx t dt t C x C

, trong đó
1
C
là 1 hằng số.
*
2
lnI x xdx
.
Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Đặt
2
1
ln
1
2
du dx
ux
x
dv xdx
vx

, ta được:
2 2 2 2 2
22
1 1 1 1 1 1 1
ln ln ln ln
2 2 2 2 2 4
I x xdx udv uv vdu x x x dx x x xdx x x x C
x
.
33
2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2
2 1 1 2 1 1
2 1 ln 1 ln 1 ln
3 2 4 3 2 4
x x x x dx I I x C x x x C x x x x C
.
Suy ra để
2
2 1 lnx x x x dx
có dạng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
ab
x x x x C
thì
2 , 3 .ab 
Vậy đáp án chính xác là đáp án B.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.
Ta thay giá trị của
a
các đáp án vào
3
2 2 2
1
1 ln
3 2 4
ab
x x x x C
. Sau đó, với mỗi
a
của các đáp
án ta lấy đạo hàm của
3
2 2 2
1
1 ln
3 2 4
ab
x x x x C
.
Không khuyến khích cách này vì việc tìm đạo hàm của hàm hợp phức tạp và có 4 đáp án nên việc tìm đạo
hàm trở nên khó khăn.
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên chỉ tìm giá trị của
b
. Học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
*
2
1
21I x x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt
2
1, 1t x t
ta được
22
1, 2t x tdt xdx
.
Suy ra:
3
2 2 3 2
1 1 1
11
2 1 1
33
I x x dx t dt t C x C

, trong đó
1
C
là 1 hằng số.
Học sinh tìm đúng
22
22
11
ln
24
I x x x C
theo phân tích ở trên.
33
2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2
1 1 1 1 1 1
2 1 ln 1 ln 1 ln
3 2 4 3 2 4
x x x x dx I I x C x x x C x x x x C
.
Suy ra để
2
2 1 lnx x x x dx
có dạng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
ab
x x x x C
thì
1, 3ab
.
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
D. Đáp án D sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
*
2
1
21I x x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt
2
1, 1t x t
ta được
22
1, 2t x tdt xdx
.
Suy ra:
3
2 2 3 2
1 1 1
11
2 1 1
33
I x x dx t dt t C x C

, trong đó
1
C
là 1 hằng số.
Trang 24
Học sinh tìm đúng
22
22
11
ln
24
I x x x C
theo phân tích ở trên.
33
2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2
1 1 1 1 1 1
2 1 ln 1 ln 1 ln
3 2 4 3 2 4
x x x x dx I I x C x x x C x x x x C
.
Suy ra để
2
2 1 lnx x x x dx
có dạng
3
2 2 2
1
1 ln
3 6 4
ab
x x x x C
thì
1
1,
3
ab 
.
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm do tính sai giá trị của
b
.
Câu 46.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm
3
2
1 1 3
1
2
x x dx
x




. Sau đó, ta xác định giá trị của
a
.
Ta có:
33
22
1 1 3 1 1 3
11
22
x x dx x dx x dx
xx

.
Để tìm
2
2 1 lnx x x x dx
ta đặt
3
1
2
1 1 3
2
I x dx
x




2
1I x dx
và tìm
12
,II
.
*Tìm
3
1
2
1 1 3
2
I x dx
x




.
34
11
2
1 1 3 1 1 1 3
2 4 2
I x dx x x C
x
x





, trong đó
1
C
là 1 hằng số.
*Tìm
2
1I x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt
1, 0t x t
ta được
2
1, 2t x tdt dx
.
Suy ra
3
23
2 2 2
22
1 2 1
33
I x dx t dt t C x C

.
33
3 4 4
1 2 1 2
2
1 1 3 1 1 1 3 2 1 1 1 3 2
1 1 1 .
2 4 2 3 4 2 3
x x dx I I x x C x C x x x C
xx
x




Suy ra để
3
2
1 1 3
1
2
x x dx
x




dạng
3
4
1 1 3
1
4 2 3
ab
x x x C
x
thì
1 , 2 .ab 
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.
Ta thay giá trị của
,ab
các đáp án vào
3
4
1 1 3
1
4 2 3
ab
x x x C
x
. Sau đó, với mỗi
,ab
các
đáp án A, B, D ta lấy đạo hàm của
3
2 2 2
1
1 ln
3 2 4
ab
x x x x C
.
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không chú ý đến thứ tự
,ba
nên học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
*Tìm
2
1I x dx
.
Dùng phương pháp đổi biến.
Trang 25
Đặt
1, 0t x t
ta được
2
1,t x tdt dx
.
Suy ra
3
23
2 2 2
11
11
33
I x dx t dt t C x C

.
33
3 4 4
1 2 1 2
2
1 1 3 1 1 1 3 1 1 1 1 3 1
1 1 1 .
2 4 2 3 4 2 3
x x dx I I x x C x C x x x C
xx
x




Suy ra để
3
2
1 1 3
1
2
x x dx
x




dạng
3
4
1 1 3
1
4 2 3
ab
x x x C
x
thì
1 , 1 .ab 
Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
*Tìm
2
1I x dx
.
22
1
1
21
I x dx C
x
.
Suy ra
3
2
1 1 3
1
2
x x dx
x




không thể có dạng
3
4
1 1 3
1
4 2 3
ab
x x x C
x
, với
,ab
.
Nên không tồn tại
,ab
thỏa yêu cầu bài toán.
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
Câu 47.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm
21
1 cos 2
x
x e x dx

. Sau đó, ta xác định giá trị của
a
.
Ta có:
2
2
2
5 4 7 3
1
5 4 7 3
1 cos 2 1 cos2 1 cos2
x x x
x
x x x
x e e x dx x e x dx x e dx xdx



.
Để tìm
2
54
73
1 cos2
xx
x
x e e x dx




ta đặt
2
1
1
1
x
I x e dx

2
cos2I xdx
và tìm
12
,II
.
*Tìm
2
1
1
1
x
I x e dx

.
Đặt
2
1 ; 2 1 1 2 1t x dt x x dx x dx
.
22
11
1 1 1
1 1 1
1
2 2 2
xx
tt
I x e dx e dt e C e C


, trong đó
1
C
là 1 hằng số.
*Tìm
2
cos2I xdx
.
22
1
cos2 sin2
2
I xdx x C
.
22
2
11
5 4 7 3
1 2 1 2
1 1 1 1
1 cos2 sin2 sin2 .
2 2 2 2
xx
x x x
x e e x dx I I e C x C e x C

Suy ra để
2
5 4 7 3
1 cos2
x x x
x e e x dx
có dạng
2
1
sin2
62
x
ab
e x C

thì
3 , 1 .ab 
Vậy đáp án chính xác là đáp án A.
Cách 2:
Sử dụng phương pháp loại trừ bằng cách thay lần lượt các giá trị
,ab
ở các đáp án vào
2
1
sin2
62
x
ab
e x C

và lấy đạo hàm của chúng.
Sai lầm thường gặp
B. Đáp án B sai.
Trang 26
Một số học sinh sai lầm ở chỗ không để ý đến thứ tự sắp xếp
,ba
nên khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm ở chỗ:
Tìm
2
cos2I xdx
.
22
cos 2 sin 2I xdx x C
.
22
2
11
5 4 7 3
1 2 1 2
11
1 cos2 sin2 sin2 .
22
xx
x x x
x e e x dx I I e C x C e x C

Suy ra để
2
5 4 7 3
1 cos2
x x x
x e e x dx
có dạng
2
1
sin2
62
x
ab
e x C

thì
3 , 2 .ab 
D. Đáp án D sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm ở chỗ:
Tìm
2
1
1
1
x
I x e dx

.
Đặt
2
1 ; 1 1 1t x dt x x dx x dx
.
22
11
1 1 1
1
xx
tt
I x e dx e dt e C e C


, trong đó
1
C
là 1 hằng số.
Học sinh tìm đúng
22
1
sin2
2
I x C
nên ta được:
22
2
11
5 4 7 3
1 2 1 2
11
1 cos2 sin2 sin2 .
22
xx
x x x
x e e x dx I I e C x C e x C

Suy ra để
2
5 4 7 3
1 cos2
x x x
x e e x dx
có dạng
2
1
sin2
62
x
ab
e x C

thì
6 , 1 .ab 
Câu 48.
Phân tích:
Cách 1:
Ta cần tìm
32
21a x bx dx
.
Ta có:
3 2 4 3
11
2 1 2 1
43
a x bx dx a x bx C
.
Vì ta có giả thiết
3 2 4 3
3
21
4
a x bx dx x x C
nên
43
11
21
43
a x bx C
có dạng
43
3
4
x x C
.
Để
43
11
21
43
a x bx C
có dạng
43
3
4
x x C
thì
13
21
44
1
1
3
a
b

, nghĩa là
1
3
a
b
.
Vậy đáp án chính xác là đáp án A.
Cách 2:
Ta loại nhanh đáp án C vì giá trị
a
ở đáp án C không thỏa điều kiện
a
.
Tiếp theo, ta thay giá trị
,ab
ở các đáp án A, B vào
32
21a x bx dx
và tìm
32
21a x bx dx
.
Ta có:
3 2 4 3
3
33
4
x x dx x x C
nên đáp án chính xác là đáp án A.
Chú ý:
Giả sử các giá trị
,ab
ở các đáp án A, B, C không thỏa yêu cầu bài toán thì đáp án chính xác là đáp án D.
Sai lầm thường gặp:
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh không chú ý đến thứ tự sắp xếp nên học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ:
Ta có:
Trang 27
3 2 4 3
2 1 2 1a x bx dx a x bx C
.
Vì ta có giả thiết
3 2 4 3
3
21
4
a x bx dx x x C
nên
43
21a x bx C
có dạng
43
3
4
x x C
.
Để
43
11
21
43
a x bx C
có dạng
43
3
4
x x C
thì
3
21
4
1
a
b

,
nghĩa là
1
8
1
a
b

.
Câu 49.Ta có:
3 6x
2
3x 3x 6x
4e
2 4 4e x 4x
36
x
e
e dx e d C

.
Vậy ta chọn D.
Câu 50.Ta có:
21
1
dx
xC
x
. Vậy ta chọn B.
Câu 51.Ta có :
3
2
1
x
I dx
x
Đặt
2 2 2
11t x t x tdt xdx
Khi đó:
23
2
(1 )
( 1)
3
tt
I tdt t dt t C
t

.
Thay
2
1tx
ta được
23
2 2 2
( 1 ) 1
1 2 1
33
x
I x C x x C
.
Vậy ta chọn D.
Câu 52. Ta có:
( ) ( 2ln 1) 2ln 1F x d x x C
.
Vậy ta chọn B.
Câu 53. Ta có:
42
3
1 3x
3x ln
42
x
x dx x C
x



.
Vậy ta chọn C.
Câu 54. Ta có:
33
1 2 2
3 1. . 3 1 3 1
3 1 2 9
x dx x C x C
.
Vậy ta chọn B.
Câu 55. Ta có:
34
4
44
1 ( 1) 1
ln 1
1 4 1 4
x d x
dx x C
xx


Vậy ta chọn B.
Câu 56. Ta có:
1
sin3x cos3
3
dx x C
.
Vậy ta chọn A.
Câu 57. Ta có:
43
2
22
5 2 5 2 5
2
3
xx
dx x dx C
x x x




.
Vậy ta chọn A.
Câu 58. Ta có :
2
1I x x dx
Đặt
2 2 2
11t x t x tdt xdx
Khi đó:
3
.
3
t
I t tdt C
.
Trang 28
Thay
2
1tx
ta được
23
( 1 )
3
x
IC

.
Vậy ta chọn A.
Câu 59. Ta có:
1
sin 2 cos2
2
xdx x C
.
Vậy ta chọn B.
Câu 60. Ta có:
2
2 3cos 3sinF x x x dx x x C
2
2
3 3sin 3 6
2 2 2 4
F C C
Vậy
2
2
( ) 3sin 6
4
F x x x
Vậy ta chọn D.
Câu 61. Ta có:
2
2
1
2 cot
sin
F x x dx x x C
x



2
2
1 cot 1
4 4 4 16
F C C
Vậy
2
2
F( ) ot
16
x c x x
Vậy ta chọn A.
Câu 62. Ta có:
1 1 1
cos3 .cos. cos2 4 sin 4 sin 2
2 8 4
F x x dx x cos x dx x x C

11
0 0 sin 0 sin0 0 0
84
F C C
Vậy
cos4 cos2
84
xx
Fx
Vậy ta chọn D.
Câu 63. Ta có:
22
cot cot 1 1 cotxdx x dx x x C

.
Vậy ta chọn B.
Câu 64.Ta có:
1
x x x x
e e dx e e x C

.
Vậy ta chọn C.
Câu 65. Ta có:
2
84
2 .3 .7 84
ln84
x
x x x x
dx dx C

.
Vậy ta chọn A.
Câu 66. Ta có:
32
2
13
3 ln
32
xx
x x dx x C
x



.
Vậy ta chọn D.
Câu 67. Ta có:
33
1 2 1
1 2x . 1 2x 1 2x
2 3 3
dx C C
.
Vậy ta chọn B.
Câu 68. Ta có:
1
1
2
2
ln2
x
x
dx C

Vậy ta chọn A.
Câu 69. Ta có:
2
1
tan
cos
xx
e x C e
x
.
Vậy ta chọn D.
Câu 70. Ta có:
2
sin sin2
xx
e x C e x
Trang 29
Vậy ta chọn D.
Câu 71.Ta có:
32
22
1 1 1
2
xx
F x dx x dx C
x x x




2
1 1 3
1 0 0
2 1 2
F C C
Vậy
2
13
(x)
22
x
F
x
Vậy ta chọn D.
Câu 72.Ta có:
3 2 4 3
x 4x 3x 2 x 2xF x F x d d x x C

43
1 3 1 1 2. 1 3 3F C C
Vậy
43
3+–2F x x x x
Vậy ta chọn B.
Câu 73. Ta có:
. 1 1
x x x x
F x e e dx e dx e x C

0
0 3 0 3 2F e C C
Vậy
2
x
F x e x
Vậy ta chọn B.
Câu 74. Ta có:
2
21I x x dx
Đặt:
2 2 2
1 1 2 2t x t x tdt xdx
.
Khi đó: I
3
2
2
.2 . 2 .
3
t
t t dt t dt C

Suy ra: I
3
2
2
1
3
xC
.
Vậy ta chọn A.
Câu 75.Ta có:
2
21I x x dx
Đặt:
2 2 2
1 1 2 2t x t x tdt xdx
.
Khi đó: I
3
2
2
. 2 . 2 .
3
t
t t dt t dt K

Suy ra: I
3
2
2
1
3
xC
.
Vậy ta chọn D.
Câu 76. Ta có:
2
2
1
x
I dx
x
Đặt:
2 2 2
1 1 2 . 2 .t x t x t dt x dx
.
Khi đó: I
2.
2
t dt
tC
t
Suy ra: I
2
21xC
.
Vậy ta chọn C.
Câu 77. Ta có:
3
2 1 2I x xdx
Đặt:
32
3
3
1 2 1 2 .
2
t x t x t dt dx
.
Mặt khác:
3
21xt
Khi đó: I
47
3 2 3 6
3 3 3
(1 ) . (t )
2 2 2 4 7
tt
t t t dt t dt C




Trang 30
Suy ra: I
47
33
1 2 1 2
3
2 4 7
xx
C





.
Vậy ta chọn B.
Câu 78.Ta có:
2
2
22
4
2
ln 4
44
dx
x
xC
xx


Vậy ta chọn C.
Câu 79. Ta có:
3
2
3
33
4
3.
ln 4
44
dx
x dx
xC
xx


Vậy ta chọn C.
Câu 80. Ta có:
cos 3
sin
ln cos 3
cos 3 cos 3
dx
x
dx x C
xx



Vậy ta chọn A.
Câu 81. Ta có:
3
ln 3
33
x
x
x
xx
de
e
dx e C
ee


Vậy ta chon D,
Câu 82. Ta có:
2
ln ln
ln . lnx
2
xx
dx x d C
x

Vậy ta chọn C.
Câu 83. Ta có:
2 2 2 2
1 1 1
2 .2 2 .2 .ln 2 2 .2
ln2 ln 2 ln2
x x x x
x dx x d C
Vậy ta chọn B.
Câu 84. Ta có:
2 2 2 2 2
2
21
ln( 1) ln( 1)d(ln( 1)) ln ( 1) C
12
x
x dx x x x
x

Vậy ta chọn D.
Câu 85. Ta có:
I f ax b dx
Đặt:
1
t ax b dt adx dt dx
a
.
Khi đó:
11
I f t dt F t C
aa
Suy ra:
1
I F ax b C
a
Vậy ta chọn C.
Câu 86. Ta có:
2
1I x x dx
Đặt:
2 2 2
1 1 . .t x t x t dt x dx
Khi đó: I
3
2
..
3
t
t t dt t dt C

Suy ra: I
3
2
1
1
3
xC
Vậy ta chọn A.
Câu 87.Ta có:
3
1I x x dx
Đặt:
1 , 1t x dt dx x t
Khi đó:
54
3 4 3
1 . .
54
tt
I t t dt t t dt C




Trang 31
Suy ra:
54
11
54
xx
IC

Vậy ta chọn B.
Câu 88. Ta có:
2
4
2
d
9
x
Ix
x
Đặt:
2
9 2 .t x dt x dx
Khi đó: I
4
43
1
.
3
dt
t dt C
tt

Suy ra:
2
1
39
IC
x
Vậy ta chọn B.
Câu 89. Ta có:
2
.5I x x dx
Đặt:
2 2 2
5 5 . .t x t x t dt x dx
.
Khi đó: I
3
2
..
3
t
t t dt t dt C

Suy ra: I
3
3
2
2
2
5
5
33
x
x
CC
Vậy ta chọn B.
Câu 90. Ta có:
3
22
sin
cos .sin . sin . sin
3
x
x x dx x d x C

Vậy ta chọn C.
Câu 91. Ta có:
ln
ln ln
.ln ln
dx
dx
xC
x x x

Vậy ta chọn D.
Câu 92. Ta có:
2
2
22
1
. 1 1
ln 1
1 2 1 2
dx
x dx
x
xx


Vậy ta chọn C.
Câu 93. Ta có:
2 2 2
cos
sin . sin . 1 cos 1
ln
sin 1 cos cos 1 cos 1 2 cos 1
dx
dx x dx x dx x
C
x x x x x

Vậy ta chọn B.
Câu 94. Ta có:
sin .
tan . ln cos
cos cos
d cosx
x dx
x dx x C
xx
Vây ta chọn B.
Câu 95. Ta có:
x
I xe dx
Đặt:
xx
u x du dx
dv e dx v e





Khi đó:
x x x x
I uv vdu xe e dx xe e C

Vậy ta chọn D.
Câu 96. Ta có:
lnI xdx
Đặt:
ln
dx
ux
du
x
dv dx
vx

Khi đó:
ln lnI uv vdu x x dx x x x C

Trang 32
Vậy ta chọn D.
Câu 97. Ta có:
xlnI xdx
Đặt:
2
ln
2
dx
du
ux
x
dv xdx
x
v

Khi đó:
2 2 2
ln ln
2 2 2 4
x x x x
I uv vdu x dx x C

Vậy ta chọn B.
Câu 98. Ta có:
sin2I x xdx
Đặt:
1
sin 2
cos2
2
du dx
ux
dv xdx
vx


Khi đó:
1 1 1 1
cos2 cos2 cos2 sin 2
2 2 2 4
I uv vdu x x xdx x x x C

Vậy ta chọn B.
Câu 99. Ta có:
2
cos
x
I dx
x
Đặt:
2
1
tan
cos
ux
du dx
vx
dv dx
x

Khi đó:
tan tan tan ln cosI uv vdu x x xdx x x x C

Vậy ta chọn C.
Câu 100. Ta có:
2
sin
x
I dx
x
Đặt:
2
1
cot
sin
ux
du dx
vx
dv dx
x


Khi đó:
cot cot cot ln sinI uv vdu x x xdx x x x C

Vậy ta chọn B.
Câu 101. Hướng dẫn:
1 . 1 1 2 1
3 2 1 2 1
1 . 1 1 1 . 1 1 1 . 1 1
xx
xx
x x x
x e x e x
e x x e x
I dx dx dx dx
x e x x e x x e x
Đặt :




21
. 1 1 1
2 1 2 1
x
x
xx
ex
e
t e x dt e x dx dx
xx
Vậy
21
1
ln ln . 1 1
1 1 1
x
x
x
ex
I dx dx x dt x t C x e x C
t
x e x
Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu102:
Hướng dẫn:
Đặt :






11
11
.
sin .dx cos
xx
u e du e dx
dv x v x
Trang 33
cos cos cos .cos
x x x x
J e x e xdx e x T T e xdx

Tính
.cos
x
T e xdx
:
Đặt :







22
22
.
cos .dx sin
xx
u e du e dx
dv x v x
sin sin sin
cos sin
2 sin cos
sin cos
2
x x x
xx
x
x
T e x e xdx e x J
J e x e x J
J e x x
e
J x x C
Vậy đáp án đúng là đáp án C.

Preview text:

NGUYÊN HÀM
Câu 1: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018).Nguyên hàm của hàm số 3
f (x)  x x là 1 1 A. 4 2
x x C. B. 2 3x 1 . C C. 3 x x  . C D. 4 2 x x C. 4 2 2x 1
Câu 2: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019).Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)  2 (x  trên 2) khoảng  2;   là 1 1
A. 2ln(x  2)   . C
B. 2ln(x  2)   . C x  2 x  2 3 3
C. 2ln(x  2)   . C
D. 2ln(x  2)   . C x  2 x  2 x ln  2
1  x   2017x
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f x   ? x    ln  . e x e 2 1 2     A.  2x    2 2   2 ln 1 1008 ln ln x   1 1.
B. ln x   1  2016 ln ln  x   1 1. 1 1 C. ln  2
x 1  2016 ln ln 2 2   2 x 1 1 . D.
ln  x 1 1008 ln ln
 x 1 1 . 2 2  4  x
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2 3  x ln   ? 2  4  x  2  4  x  4 2
x 16   4  x A. 4 2 x ln    2x . B. 2   ln    2x . 2  4  x  2  4   4  x  2  4  x  4 2
x 16   4  x C. 4 2 x ln    2x . D. 2   ln    2x . 2  4  x  2  4   4  x  sin x
Câu 5: Tìm I dx  ? sin x  cos x 1 A. I
x  ln sin x cos x C .
B. I x  ln sin x  cos x C . 2 1
C. I x  ln sin x  cos x C . D. I
x ln sin x cos x C . 2 4 cos x
Câu 6: Tìm I dx  ? 4 4 sin x  cos x 1  1  2  sin 2x  1  2  sin 2x A. I   x  ln   C    .
B. I x  ln   C . 2    2 2 2  sin 2x    2 2 2  sin 2x   1  1  2  sin 2x  1  2  sin 2x C. I   x  ln   C    .
D. I x  ln   C . 2    2 2 2  sin 2x    2 2 2  sin 2x   x 1
Câu 7: Tìm Q dx  ? x 1 A. 2 2 Q
x 1  ln x x 1  C . B. 2 2 Q
x 1  ln x x 1  C . C. 2 2 Q  ln x
x 1  x 1  C .
D. Cả đáp án B,C đều đúng. Trang 1 n x
Câu 8: Tìm T dx  ? 2 3 n x x x 1  x   ...  2! 3! n! 2 nx x  2 nx x
A. T x.n ! n !ln 1  x  ...   C .
B. T x.n ! n !ln 1  x  ...   C .  2! n !   2! n !  2 nx x  2 nx x
C. T n !ln 1 x  ...   C .
D. T n !ln 1 x  ... n
  x .n!C .  2! n !   2! n!  dx
Câu 9: Tìm T   ?   n n x  n 1 1 1  1  1 n   1 n   A. T  1 C   B. T  1 C   C.   n   1 1 n T x
C D.   n  1 1 n T xC . nxnx  2 x dx
Câu 10: Tìm H    ? x x x 2 sin cos x x A. H    H   x C x x x  . B. x  tan x C cos sin cos x x x  . x  tan cos sin cos xx C. H    H   x C x x x  . D. x  tan x C cos sin cos x x x  . x  tan cos sin cos 1 2  x
Câu 11: Tìm R dx  ? 2 x 2  x tan 2t 1 1  sin 2tx A. R    ln C với 1 t  arctan   . 2 4 1  sin 2t 2  2  tan 2t 1 1  sin 2tx B. R    ln C với 1 t  arctan   . 2 4 1  sin 2t 2  2  tan 2t 1 1  sin 2tx C. R   ln C với 1 t  arctan   . 2 4 1  sin 2t 2  2  tan 2t 1 1  sin 2tx D. R   ln C với 1 t  arctan   . 2 4 1  sin 2t 2  2  Câu 12: Tìm n x F x e dx  ? n 1  n   A. x n n 1        n 2 1 ...  !  1  !  1 n F e x nx n n x n x n   x C   . n 1  n   B. x n n 1
F e x nx
n n   n 2 1 x ...  n! 1
  x n! 1    C   . C.  ! x F n e C . n 1  n D. n n 1        n2 1 ...  !  1  !  1 x F x nx n n x n x ne C . 2
2x  1  2 ln x  2 .x  ln x
Câu 13: Tìm G    dx ?
x x ln x 2 2 1  1 1 1 A. G   C . B. G   C x x  ln x x x  . ln x 1 1 1 1 C. G   C G   C x x  . D. ln x x x  . ln x Trang 2 7x  2017 1
Câu 14: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K    dx ? 2x 12019 2018 2018 2018 1  7x 1  18162 2x 1  7x 1 A. .  . B. . 18162  2x 1  18162 2x  2018 1 2018 2018 1
 81622x  2018 1  7x 12018 18162 2x 1  7x 1 C. . D. . 2018 18162 2x  2018 1 18162 2x   1 ln x
Câu 15: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của gx    ? x  2 1
 ln 2x x ln 2 x  ln x x A.  ln 1999 . B.  ln 1998 . x 1 x 1 x 1 x 1 ln x x ln x x C.  ln  2016 . D.  ln  2017 . x 1 x 1 x 1 x 1 1  ln x
Câu 16: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của h x   ? 1n x . ln x.  n x  ln n x  1 1 1 1 A. ln  ln n  lnn x x x  2016 . B. ln  ln n  lnn x x x  2016 . n n n n 1 1 1 1 C.  ln  ln n  lnn x x x  2016 . D.  ln  ln n  lnn x x x  2016 . n n n n
Câu 17: Nguyên hàm của f x  3 2
x x  2 x là: 1 4 1 1 4 A. 4 3 3 x x x C . B. 4 3 3 x x x C . 4 3 4 3 3 1 2 1 1 2 C. 4 3 3 x x x C . D. 4 3 3 x x x C . 4 3 4 3 3 1 2
Câu 18: Nguyên hàm của f x     3 là: 3 x x 4 A. 3 2
2 x  3 x  3x C . B. 3 2 2 x
x  3x C . 3 1 1 4 C. 3 2
x  3 x  3x C . D. 3 2 x
x  3x C . 2 2 3 1 Câu 19: Nguyên hàm dx  là: 2 x  7x  6 1 x 1 1 x  6 A. ln C . B. ln C . 5 x  6 5 x 1 1 1 C. 2
ln x  7x  6  C . D. 2
 ln x  7x  6 C . 5 5 3 2
2x  6x  4 x  1 Câu 20: Nguyên hàm dx  là: 2 x  3x  2 x 1 1 x  2 1 x 1 x  2 A. 2 x  ln C . B. 2 x  ln C . C. 2 x  ln C . D. 2 x  ln C . x  2 2 x 1 2 x  2 x 1 3x  3 Câu 21: Nguyên hàm dx  là: 2 x x  2
A. 2 ln x 1  ln x  2  C . B. 2
 ln x 1  ln x  2 C . Trang 3
C. 2 ln x 1  ln x  2  C . D. 2
 ln x 1  ln x  2 C . 1 Câu 22: Nguyên hàm dx  là: x  1  x  2 3 3 3 3
A. x  2  x   1 C .
B.  x  2  x   1 C . 3 3 3 3
C. x  2  x   1 C .
D.  x  2  x   1 C .
Câu 23: Nguyên hàm sin 2x  cos xdx là: 1 A.
cos 2x  sin x C .
B. cos 2x  sin x C . 2 1 C.
cos 2x  sin x C .
D. cos 2x  sin x C . 2 2 x 1 e   2 Câu 24: Nguyên hàm dx  là: 3 x e 5 x 5 x 5 x 5 x x 1 5  2  x 1 5  2 x 1 5  2 x 1 5  2  A. 3 3 e
e C . B. 3 3 ee C . C. 3 3 e
e C . D. 3 3 ee C . 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 25: Nguyên hàm sin
 2x 3cos32xdx  là: A. 2
 cos2x  3  2sin 3  2x  C . B. 2
 cos2x  3  2sin 3 2x  C .
C. 2 cos 2x  3  2 sin 3  2x  C .
D. 2 cos 2x  3  2 sin 3  2x  C . Câu 26: Nguyên hàm 2 sin  3x   1  cos x dx   là: 1 A.
x  3 sin 6x  2  sin x C .
B. x  3 sin 6x  2  sin x C . 2 1 1 C.
x  3 sin 3x 1  sin x C . D.
x  3 sin 6x  2  sin x C . 2 2 1
Câu 27: Gọi F x  là nguyên hàm của hàm số f x   x 1 
. Nguyên hàm của f x  biết 2 x F 3  6 là: 2 1 1 2 1 1
A. F x  
x 13   .
B. F x  
x 13   . 3 x 3 3 x 3 2 1 1 2 1 1
C. F x  
x 13   .
D. F x  
x 13   . 3 x 3 3 x 3
Câu 28: Gọi F x  là nguyên hàm của hàm số f x  3
 4x  2m  
1 x m  5 , với m là tham số thực.
Một nguyên hàm của f x  biết rằng F  
1  8 và F 0  1 là:
A. F x  4 2
x  2x  6x 1
B. F x  4
x  6x 1.
C. F x  4 2
x  2x 1. D. Đáp án A và B. x
Câu 29: Nguyên hàm của dx  là: 2 x 1
A. ln t C , với 2 t x  1
B.  ln t C , với 2 t x  1 . 1 1 C.
ln t C , với 2 t x  1 . D.
ln t C , với 2 t x  1 . 2 2
Câu 30: Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của  3 3
sin x  cos x dx ? 3 A. 2 2
3 cos x. sin x  3 sin x. cos x C . B.
sin 2x sin x  cos x   C . 2 Trang 4      
C. 3 2 sin 2x sin x  C   .
D. 3 2 sin x. cos x. sin x  C   .  4   4  ln 2x
Câu 31: Với phương pháp đổi biến số  x t  , nguyên hàm dx  bằng: x 1 A. 2 t C . B. 2 t C . C. 2 2t C . D. 2 4t C . 2 1
Câu 32: Với phương pháp đổi biến số  x t  , nguyên hàm dx  bằng: 2 x 1 1 1 A. 2 t C . B. t C . C. 2 t C .
D. t C . 2 2 1
Câu 33: Với phương pháp đổi biến số  x t  , nguyên hàm I dx  bằng: 2
x  2x  3
A. sin t C . B. t  C .
C.  cos t C .
D. t C .
Câu 34: Theo phương pháp đổi biến số với t  cos x, u  sin x , nguyên hàm của I  tan x  cot xdx là:
A.  ln t  ln u C .
B. ln t  ln u C .
C. ln t  ln u C .
D.  ln t  ln u C .
2 sin x  2 cos x
Câu 35: Theo phương pháp đổi biến số  x t  , nguyên hàm của I dx  là: 3 1  sin 2x A. 3 2 t C . B. 3 6 t C . C. 3 3 t C . D. 3 12 t C .
Câu 36: Nguyên hàm của I x ln xdx  bằng với: 2 x 2 x 1 A.
ln x xdx C  . B. ln x xdx C  . 2 2 2 1 C. 2 x ln x xdx C  . D. 2
x ln x xdx C  . 2
Câu 37: Nguyên hàm của I x sin xdx  bằng với:
A. x cos x  cos xdx C
B. x cos x  cos xdx C
C. x cos x  cos xdx C
D. x cos x  cos xdx C
Câu 38: Nguyên hàm của 2
I x sin xdx  là: 1 1 1 A.  2
2x x sin 2x  cos 2x  C . B. cos 2x
 2x x sin 2xC . 8 8 4 1  1  C. 2 x
cos 2x x sin 2x C   .
D. Đáp án A và C đúng. 4  2 
Câu 39: Họ nguyên hàm của x I e dx  là: A. 2 x e C . B. x e . C. 2x eC . D. x e C .
Câu 40: Họ nguyên hàm của x e
 1 xdx là: 1 x 1 A. x x
I e xe C . B. x I e xe C . C. x x I
e xe C . D.  2 x x I
e xe C . 2 2
Câu 41: Nguyên hàm của 2
I x sin x cos xdx  là: 1 2 A. 3 3
I  x cos x t
t C, t  sin x . B. 3 3
I  x cos x t
t C, t  sin x . 1 3 1 3 1 2 C. 3 3
I x cos x t
t C, t  sin x . D. 3 3
I x cos x t
t C, t  sin x . 1 3 1 3 Trang 5 ln cos x
Câu 42: Họ nguyên hàm của I dx  là: 2 sin x
A. cot x. ln cos x   x C .
B.  cot x. ln cos x   x C .
C. cot x. ln cos x   x C .
D.  cot x. ln cos x   x C . a b Câu 43:  2 3
x  2x dx có dạng 3 4 x
x C , trong đó ,
a b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng: 3 4 A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 32 .  1 1  3  a b Câu 44: 3 5  x x dx   có dạng 4 6 x
x C , trong đó ,
a b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng: 3 5   12 6 36 A. 1 . B.12 . C. 1 3. D.Không tồn tại. 5 a b 1 Câu 45:  2
2x x 1  x ln x dx có dạng  x 13 2 2 2
x ln x x C , trong đó ,
a b là hai số hữu 3 6 4
tỉ. Giá trị a bằng: A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Không tồn tại.  1 1  3  a 1 1  3 b Câu 46: 3
x x 1  dx  có dạng x  
x   x 13 4 C , trong đó , a b là 2  x 2   4 x 2 3
hai số hữu tỉ. Giá trị ,
b a lần lượt bằng: A. 2; 1 . B. 1; 1 .
C. a, b   D. 1; 2 . 2    ab
Câu 47:  x   x 5x 4 7x 3 1 ee
 cos2x dx có dạng x 21 e
 sin 2x C , trong đó ,
a b là hai số hữu 6 2 tỉ. Giá trị ,
a b lần lượt bằng: A. 3; 1 . B. 1; 3 . C. 3; 2 . D. 6; 1 .
Câu 48:  a   3 2 2
1 x bx dx , trong đó ,
a b là hai số hữu tỉ. Biết rằng  2a1 3 3 2 x bx  4 3 dx
x x C . Giá trị ,
a b lần lượt bằng: 4 1 A. 1; 3 . B. 3; 1 . C.  ; 1 .
D. a, b   8 Câu 49: Tính 3x 2 (2  e ) dx  4 4 x 5 x 1 A. 3 6 3 x x ee C B. 3 6 4 x x ee C 3 6 3 6 4 4 x 1 x 1 C. 3 6 4 x x ee C D. 3 6 4 x x ee C 3 6 3 6 dx Câu 50: Tính  thu được kết quả là: 1  x C 2 A. B. 2
 1 x C C. C
D. 1  x C 1  x 1  x x
Câu 51: Họ nguyên hàm của hàm số f x  3  là: 2 1  x 1 1 A.  2 x  2 2 1  x C B.   2 x  1 2 1  x C 3 3 1 1 C.  2 x  1 2 1  x C D.   2 x  2 2 1  x C 3 3 Trang 6 dx
Câu 52: Tính F (x )   x 2 ln x 1
A. F (x)  2 2 ln x 1 C
B. F (x)  2 ln x 1 C 1 1
C. F (x ) 
2 ln x  1  C
D. F (x ) 
2 ln x  1  C 4 2
Câu 53: Nguyên hàm của hàm số f x  2
x – 3x  1 là x 4 2 x 3x 3 2 x 3x A.   ln x C B.   ln x C 4 2 3 2 4 2 x 3x 3 2 x 3x C.   ln x C D.   ln x C 4 2 3 2  1 
Câu 54: Nguyên hàm của hàm số y  3x 1 trên ;    là:  3  3 2 3 1 A. 2
x x C B.
3x 13 C C. 2
x x C D.
3x 13 C 2 9 2 9 3 x
Câu 55: Tính F (x )  dx  4 x 1 1 A. 4
F (x)  ln x 1 C B. 4 F (x ) 
ln x 1  C 4 1 1 C. 4 F (x ) 
ln x 1  C D. 4 F (x ) 
ln x 1  C 2 3 3 4 x 1 d(x 1) 1 Ta có: 4 dx
 ln x 1 C   4 4 x 1 4 x 1 4
Câu 56: Một nguyên hàm của hàm số y  sin 3x 1 1 A.  o c s3x B. 3 o c s3x C. 3 o c s3x D. o c s3x 3 3 4 5  2x
Câu 57: Cho hàm số f (x)  . Khi đó: 2 x 3 2x 5 5 A.
f (x )dx   CB. 3
f (x )dx  2x  C  3 x x 3 2x 5 3 2x C.
f (x )dx   CD. 2
f (x )dx   5 lnx C  3 x 3
Câu 58: Một nguyên hàm của hàm số: 2
f (x)  x 1 x là: 1 1
A. F (x )   1x 32
B. F (x )   1x 22 3 3 2 2 x 1 C. F x   2 ( ) 1  x
D. F (x )   1x 22 2 2
Câu 59: Họ các nguyên hàm của hàm số y  sin 2x là: 1 1
A. cos 2x C B.  cos 2x C
C. cos 2x C D. cos 2x C 2 2   
Câu 60: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  thỏa mãn điều kiện: f x   2x  3cos x, F  3    2  2  2  A. 2
F (x )  x  3 sin x  6  B. 2
F (x )  x  3 sin x  4 4 Trang 7 2  2  C. 2
F (x )  x  3 sin x D. 2
F (x )  x  3 sin x  6  4 4 1 
Câu 61: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x )  2x  thỏa mãn F( )  1  là: 2 sin x 4 2  2  A. 2 F(x )   o
c tx x B. 2 F(x )  o
c tx x  16 16 2  C. 2 F(x )   o
c tx x D. 2 F(x )   o
c tx x  16
Câu 62: Cho hàm số f x   cos3x.cos x . Một nguyên hàm của hàm số f x  bằng 0 khi x  0 là: sin 4 x sin 2x sin 4 x sin 2x cos 4 x cos 2x
A. 3sin 3x  sin x B. C. D.  8 4 2 4 8 4
Câu 63: Họ nguyên hàm F x  của hàm số f x  2  cot x là :
A. cot x x C
B. cot x x C
C. cot x x C
D. tan x x C Câu 64: Hàm số ( ) xx
F x e e
x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? xx 1 A. ( ) x x f x ee 1 B. 2
f (x )  e ex 2 xx 1 C. ( ) x x f x e e   1 D. 2
f (x )  e ex 2 Câu 65: Tính 2
2 x.3x.7x dx  84x 2 2 x.3x.7x A. C B. C
C. 84 x C
D. 84x ln 84  C ln 84 ln 4. ln 3. ln 7 1 Câu 66: Tính 2 (x  3x  )dxx 3 x 3 A. 3 2
x  3x  ln x C B. 2
x  ln x C 3 2 3 x 3 1 3 x 3 C. 2  x  C D. 2
x  ln| x| C  2 3 2 x 3 2
Câu 67: Một nguyên hàm của hàm số 1
f (x )  1  2x , x  là : 2 3 1 3 3 A.
(2x 1) 1  2 x
B. (2x 1) 1  2x C.
(1  2x ) 1  2x D.
(1  2x ) 1  2 x 4 3 2 4 Câu 68: Tính 1 2xdxx 1 2  x 1 3.2  A. C B. 1 2x  C C. C D. x 1 2  . ln 2  C ln 2 ln 2 Câu 69: Hàm số ( ) x
F x e  tan x C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào x 1 x 1
A. f (x )  e
B. f (x )  e  2 sin x 2 sin xxex 1 C. f (x ) xe 1 
D. f x   e  2  cos x  2 cos x Câu 70: Nếu x 2
f (x)dx e  sin x C
thì f (x ) là hàm nào ? A. x 2 e  cos x B. x e  sin 2x C. x e  cos 2x D. x e  sin 2x 3 x 1
Câu 71: Tìm một nguyên hàm F(x) của f (x )  biết F(1) = 0 2 x Trang 8 2 x 1 1 2 x 1 3 2 x 1 1 2 x 1 3
A. F (x ) 
  B. F (x) 
  C. F (x) 
  D. F (x)    2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2
Câu 72: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. F x  4 3
x x  2x 3
B. F x  4 3
x x +2x  3
C. F x  4 3
x x  2x  3
D. F x  4 3
x x  2x  3
Câu 73: Nếu F x  là một nguyên hàm của ( ) x (1 x f x e e  
) và F (0)  3 thì F (x ) là ? A. x e x B. x e x  2 C. x
e x C D. x e x  1
Câu 74: Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x)  2x x 1 là: 2 1  A. x 13 2 C B.  x  3 2 2 1 C C. x  3 2 1 C D. x 13 2 C 3 3
Câu 75: Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x)  2x 1 x là: 1 2 A. 1 x 3 2 C B.    3 2 1 xC C.   3 2 2 1 xC D.  1 x 3 2 C 3 3 2x
Câu 76: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  là: 2 x 1 1 A. 2 x 1  C B. C C. 2
2 x  1  C D. 2 4 x 1  C 2 2 x  1
Câu 77: Họ nguyên hàm của hàm số 3
f (x)  2x 1 2x là:   4 7 x 3   x6 3 3 3 1 2 3 1 2 3   x  3 3 1 2 3 1 2x A.   C B.   C 6 12 8 14   4 7 x 3   x6 3 3 3 1 2 3 1 2 3   x  3 3 1 2 3 1 2x C.  C D.  C 6 12 8 14 2x
Câu 78: Họ nguyên hàm của hàm số f (x )  là: 2 x  4 2 ln x  4 A. 2
2 ln x  4  C B. C C. 2
ln x  4 C D. 2
4 ln x  4 C 2 2 3x
Câu 79: Họ nguyên hàm của hàm số f (x )  3 x  là: 4 A. 3
3 ln x  4  C B. 3 3
 ln x  4 C C. 3
ln x  4 C D. 3
ln x  4 C x
Câu 80: Họ nguyên hàm của hàm số sin f (x )  là: cos x  3 ln cos x  3
A.  ln cos x  3  C
B. 2 ln cos x  3  C C.
C D. 4 ln cos x 3 C 2 x e
Câu 81: Họ nguyên hàm của hàm số f (x )  x e  là: 3 A. x
e  3 C B. 3 x e  9  C C. 2  ln x e  3  C D. ln x e  3  C x
Câu 82: Họ nguyên hàm của hàm số ln f (x )  là: x 2 ln x ln x A. 2 ln x C
B. ln x C C. C D. C 2 2
Câu 83: Họ nguyên hàm của hàm số 2 ( )  2 2x f x x là: Trang 9 1 2 1 ln 2 2 A. C B. .2x C C. C
D. ln 2.2x C 2 2 ln 2.2x ln 2 2x 2x
Câu 84: Họ nguyên hàm của hàm số 2 f (x )  ln(x 1) là: 2 x  1 1 1 1 A. 2 2 ln (x  1)  C B. 2 ln(x  1)  C C. 2 2 ln (x  1)  C D. 2 2 ln (x  1)  C 2 2 2 Câu 85: Cho
f (x)dx F (x )  . C
Khi đó với a  0, ta có f (a x  ) b dx  bằng: 1 1 A.
F (a x b)  C B. .
a F (a x b)  C C. F (a x  ) b  C
D. F (a x  ) b  C 2a a
Câu 86: Một nguyên hàm của hàm số: 2
f (x)  x 1 x là: 1 1
A. F (x )   1x 32
B. F (x )   1x 22 3 3 2 2 x 1 C. F x   2 ( ) 1  x
D. F (x )   1x 22 2 2
Câu 87: Tính x x   3 1 dx là :  5 4 x  5 x  4 1 1
x 1 x 1 A.  C B.  C 5 4 5 4 5 4 2 x 3x x 5 4 2 x 3x x C. 3   x  C D. 3   x  C 5 4 2 5 4 2 2x Câu 88: Tính   dx là: 4 2 x  9 1 1 4 1 A.  C B.  C C.  C D.  C 5x  95 2 3x  93 2 x 95 2 x 93 2
Câu 89: Hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) = 2 x. x  5 ? 3 3 1 3 1 3
A. F x  2 2  (x  5) B. 2 2 F (x )  (x  5) C. 2 2 F (x )  (x  5) D. 2 2
F (x )  3(x  5) 3 2 Câu 90: Tính 2
cos x. sin x.dx
3 sin x  sin 3x
3 cos x  cos 3x 3 sin x A. C B. C C. C D. 2
sinx . cos x C 12 12 3 dx Câu 91: Tính  x. ln x
A. ln x C
B. ln| x| CC. ln(lnx)  C D. ln| lnx|  C x
Câu 92: Một nguyên hàm của f (x )  là: 2 x  1 1 1 A. ln x  1 B.  2 2 ln x   1 C. 2 ln(x  1) D. 2 ln(x 1) 2 2
Câu 93: Họ nguyên hàm của hàm số f x  1  là: sin x x x x A. ln cot C B. ln tan C C.  ln tan C
D. ln sin x C 2 2 2
Câu 94: Họ nguyên hàm của hàm số f x   tan x là: Trang 10 2 tan x
A. ln cos x C
B.  ln cos x C C. C
D. ln cos x  C 2
Câu 95: Nguyên hàm của hàm số   x f x xe là: 2 x A. x x
xe e C B. x e C C. x e C D. x x
xe e C 2
Câu 96: Kết quả của ln xdx  là:
A. x ln x x C B. Đáp án khác
C. x ln x C
D. x ln x x C
Câu 97: Kết quả của x ln xdx  là:
A. x ln x x C B. Đáp án khác
C. x ln x C
D. x ln x x C
Câu 98: Tìm x sin 2xdx
ta thu được kết quả nào sau đây? 1 1
A. x sin x  cos x C B. x sin 2x  cos 2x C 4 2 1 1
C. x sin x  cos x D. x sin 2x  cos 2x 4 2 x
Câu 99: Một nguyên hàm của f x   là : 2 cos x
A. x tan x  ln cos x
B. x tan x  ln cos x  C. x tan x  ln cos x
D. x tan x  ln sin x x
Câu 100: Một nguyên hàm của f x   là : 2 sin x
A. x cot x  ln sinx
B. x cot x  ln sin x
C. x tan x  ln cos x D. x tan x  ln sin x x
e 3x  2  x 1
Câu 101:Tìm I dx  ? x 1  x
e . x 1   1 A.   ln  x I x
e . x 1   1 C . B.   ln  x I x
e . x 1   1 C . C.  ln  x I
e . x 1  
1 C .D.  ln  x I
e . x 1   1 C . Câu 102: Tìm x
J e . sinxdx  ? x e x e A. J
cos x sin xC . B. J
sin x cos xC . 2 2 x e x e C. J
sin x cos xC . D. J
sin x  cos x 1C . 2 2
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1:Chọn D Hướng dẫn: Câu 2:Chọn D Hướng dẫn: 2x 1 f (x)  2 (x  2)
Đặt t x  2  dt dx Trang 11 2x 1 2(t  2) 1 2t  3  2 3 
f (x)dx dx dt dt   dt       2 2 2 2 (x  2) t tt t  3 3  t   C x    C  x   3 2ln 2ln 2 2ln 2   C (Do x+2 > 0) t x  2 x  2 Câu 3: Hướng dẫn: x ln1 2 x   2017x Đặt I   dx x ln  . e x e 21 2       x ln1 2 x   2017x xln1 2 x    2 2017x
x ln1 x    2017 +Ta có : I dx dx   dx 2 x 1  2 2   2     x   2 2
1 ln1 x    lne
x 1ln1x e x e     1 ln .   + Đặt :    2
x    dt  2x t ln 1 1 dx 1  2 x t  2016 1  2016   I dt   dt  1 1
t  1008 ln t     C 2t 2  t  2  I  1  2 x    1 
  2x    C  1 ln 1 1008 ln ln 1 1 ln  2 x  1   1008 ln ln  2 x  1   1      C 2 2 2
Vậy đáp án đúng là đáp án D. Câu 4: Hướng dẫn:  2 16x   4  x du     4 u ln     Đặt : 2 x 16   4  x    4 4 x x 16   3   v   4 dv x dx   4 4 2 4 2 4 2  4  x
x 16   4  x
x 16   4  x  4 2  x ln    dx   ln    4xdx     ln 
  2x C 2 2 2  4  x   4   4  x   4   4  x
Vậy đáp án đúng là đáp án B. Câu 5: Hướng dẫn: cos x Đặt : T dx  sin x  cos x sin x cos x sin x  cos xI T dx dx
dx x C 1    1   sin x  cos x sin x  cos x sin x  cos x Ta lại có : sin x cos x sin x  cos x I T dx dx dx     sin x  cos x sin x  cos x sin x  cos x
d sin x  cos x
I T  
 ln sin x  cos x C 2  2   sin x  cos x  1 I      
xln sin xcosx C I T x C   Từ   1 2 1 ;2 ta có hệ:   
I T  ln sin x  cos x C 1  2 T
  xln sin xcos x C  2
Vậy đáp án đúng là đáp án D . Câu 6: Hướng dẫn: Trang 12 4 Đặt :   sin x T dx 4 sin x  4 cos x 4 4 4 cos x sin x sin x  4      cos x I T dx dx dx x   C 1 4 4  4 4  4 4 1   sin x  cos x sin x  cos x sin x  cos x Mặt khác : 4 4 4 cos x sin x cos x  4      sin x I T dx dx dx 4 4  4 4  sin x  cos x sin x  4 cos x sin x  4 cos x 2 cos x  2    sin x   cos 2x I T dx dx 2 2  1  2sin . x cos x 1  1 2 sin x 2  2cos 2x 1 2        sin 2x I T dx ln    C 2 2 2     2  sin 2x 2 2 2   sin 2x     1 1 2  
I T x   C     sin 2x I x ln   C  1  2    2 2 2     sin 2x  Từ    1 ;2 ta có hệ :   1 2   sin 2x   I T  ln   C     2   1 1 2   x 2 2 2  sin 2   sin 2x T   x   ln      C 2 2 2 2     sin 2x 
Vậy đáp án đúng là đáp án C. Câu 7: Hướng dẫn: x  1 x  Điều kiện :  0  1  x  1 x    1
Trường hợp 1 : Nếu x  1 thì x  1 x    1  x Q dx dx dx  1
dx x  1  ln x x  1    C 2  2  2 2 x  1 x  1 x  2 1 x  1
Trường hợp 2: Nếu x  1 thì x  1 1    x  1  x Q dx dx dx
dx  ln x x  1  x  1    C 2  2  2 2 x  1 x  1 x  2 1 x  1
Vậy đáp án đúng là đáp án D. Câu 8: Hướng dẫn: 2 3 4 n 2 3 n1 Đặt    x x x x x x x g x 1  x     ...
gx  1 x    ... 2! 3! 4! n! 2! 3! n 1! n x
Ta có : g x  gx   n
x n!gx  gx n!           2 !. n n g x g g x x x     T   g x
dx n! 1  
dx n!.x n!ln n!x n!ln 1 x ... C  g x               2! n! 
Vậy đáp án đúng là đáp án B . Câu 9: Hướng dẫn:   1 ndx dx xn 1  1 1 n Ta có :   T    dx  1 x   dx nn  1 1 1 1   n n x n x        1   1   1  1  1  n n x .n   1 n    1 n   x   x  Đặt : 1 nnt   1  dt     1 nx n n1 x x Trang 13 1 1    1 1 1  1   T   t dt tC   n n n 1    C nnx
Vậy đáp án đúng là đáp án A. Câu 10 : Hướng dẫn: 2 x xcos x x Ta có : H dx   . dx 2      2 cos sin cos sin cos x x x x x x xu xx sin x   du  cos x cos  dx x Đặt  2  x x cos x d cos
xsin x  cos x    dv dx   1  v
x sin x  cos x2 xsinx  2  cos x    
x sin x  cos x x 1 1     x H .  dx   tan x C 2
cos x xsin x cos x cos x
cos xxsin x cos x    
Vậy đáp án đúng là đáp án C. Câu 11: Hướng dẫn:   
Đặt x  2cos2t với t 0;   2 
dx  4sin 2t.dt  Ta có :  2  x 2  2 2 sin 2t 4 sin t sin t      2  x 2  2 2 cos 2t 4 cos t cost 2 1 sint 2sin t 1     t dt   dt    cos 2t R . .4sin 2 . dt 2  2  2 4cos 2t cost cos 2t cos 2t 1 1 tan 2t 1 1         sin 2t R dt dt ln   C 2  cos 2t cos 2t 2 4 1  sin 2t
Vậy đáp án đúng là đáp án A . Câu 12 : Lưu ý : x  ta luôn có điều sau  x x x
e f x  
e . f x  e . f x  C e f x  f x    C Hướng dẫn: Fe n n x n x . n n x
nnx n 1 nx nn 1 nx n 2 nx  ... n! 1       1 1 1 2 2 3
x 1 n! 1                  dx F e x nx nn n x n n n 1 n x ... n! 1    1 1 2 x n! 1             
Vậy đáp án đúng là đáp án B. Câu 13: Hướng dẫn: Ta có : 2
2x  1  2ln x.x  2  ln x
x  2x ln x  ln x  x xx  lnx2 2 2 2  xx    1 G dx dx    dx 2  2  2
x x ln x
x x  ln x
x x  ln x2 2 2     1 x  1 1 x  1 1 x   G    dx    dx    J J  1   dx 2 x
xx ln x2   x
xx ln x2 x
xx lnx2         Trang 14 x  1
Xét nguyên hàm : J    dx x x  ln x2 1 x  1
+ Đặt : t x  ln x dt  1   x x 1 1   J dt   C  1   C 2 t t x  ln x 1  Do đó : G   J  1  1  C x x x  ln x
Vậy đáp án đúng là đáp án A . Câu 14: Hướng dẫn: 7x 12017  7x  1 2017 1 Ta có : K dx    . dx 2019  x      2x  1 2 1  2x 12 7x  Đặt  1   9  dt t dt dx  1 dx 2x  1  x  2 9 2 1 98x 12 2018 2018 1 t 1  7x 1 2017  K t dt   C  .  C    9 18162 18162  2x 1
Vậy đáp án cần chọn là đáp án D. Câu 15: Hướng dẫn: u   x du  1 ln   dx Đặt   1   x dv   dx x  2 1     v  1  x  1 ln x 1 ln x  1 1       lnx 1 dx S dx dx dx x 1 x    x  1           x  1  x x  1  x  1 x x  1 . ln x x x         C  ln x x S ln ln 1  ln  C x  1 x  1 x  1
Vậy đáp án đúng là đáp án A. Câu 16: Hướng dẫn: 1  ln x 1  ln x 1 1  ln x 1 Ta có : L dx  . dx   . dx 1 n n n  2 n 1 n n   x .ln .
x x  ln x   x x .ln .
x x  ln x 2 x ln x  lnn x  1 nx x  ln x 1  Đặ ln x t : t   dt dx 2 x x n1    dt t dt L t n t 1    n t n t  1 + Đặt n n
u t   du  1 1 . n t dt Trang 15 1 du 1  1 1  1 1 u   L   1 u  du . ln u 1 ln u C .ln C n u  1              
n u  1 u n n u lnn x n n   1 t   1 n x L CC  1 ln x .ln .ln .ln  C n n t  1 n lnn x n lnn x nx 1 n x
Vậy đáp án đúng là đáp án A. Câu 17: Phân tích: Ta có:
x x xdx 1x  1x  4 2 x   3 2 4 3 3 C . 4 3 3 Đáp án đúng là A. Câu 18: Phân tích: Ta có:  1 2   1  1  1 2    3dx x 2x 3 dx 2x 3x 3x C 2 x 3 x 3x C . 3  2     2      3 2 3 3      x x    Đáp án đúng là A. Câu 19: Phân tích: Ta có: 1 1 1  1 1  1 1 x dx   6 dx dx ln x 6 ln x 1 C ln C . 2   x  7x  6
x 1x6             
5  x  6 x  1 5 5 x  1 Đáp án đúng là B. Câu 20: Phân tích: Ta có: 3 2x  2 6x  4x  1  1   1 1  x dx x dx x   dx  2 x  2 2 2 ln   C 2  2    x  3x  2 
x  3x  2   x  2 x  1  x  1 Đáp án đúng là D. Câu 21: Phân tích: Ta có: 3x  3 3x  3  2 1  dx   dx dx 2ln x 1 ln x 2 C . 2   x x  2
1 xx 2            1 x x  2  Đáp án đúng là B. Câu 22: Phân tích: Ta có: 1 dx  
 x  2  x 1dx  x  23  x 13 C .
x  1  x  2 Đáp án đúng là C. Câu 23: Phân tích: Ta có:  x xdx   x x   1 sin 2 cos cos 2 sin C . 2 Đáp án đúng là C. Trang 16 Câu 24: Phân tích: Ta có: 2x1  2x1  e   x x x x 2x  1    5x1   5 x1  2  e 2  dx   dx   5 2 e 2e dx e 2e dx e e C . 3  x x x  3  3 
  3  3   3  3        3 3 e 3 3      e e  Đáp án đúng là D. Câu 25: Phân tích: Ta có: 
 sin2x3cos32xdx  2cos2x32sin32x   C . Đáp án đúng là A. Câu 26: Phân tích: Ta có:  1 cos 6x 2 2 1 1 1 sin 3x          1  cos x dx  
 cos xdx      cos6x  2   
 cos x dx x  
3sin 6x  2  sin x C  2  2 2   2 Đáp án đúng là A. Câu 27: Phân tích: Ta có:  1  x   dx   2 1 1 x 1 C . 2   3      x  3 x
Theo đề bài, ta lại có: F    2   3  1  C   C  1 3 6 3 1 6 . 3 3 3
F x  2 x  3  1  1 1 . 3 x 3 Đáp án đúng là B. Câu 28: Phân tích: Ta có:  x
 3 m xm dx  4x m  2 4 2 1 5
1 x  m  5x    C . Lại có:
F0  1 C  1 C  1  F1      8
1  m  1  m  5  C  8 m    1
Vậy Fx  4 x  6x  1. Đáp án đúng là B. Câu 29: Phân tích: Đặt t  2
x  1  dt  2xdx .  x dx   1 1 dt  1 ... ln t   C . 2  x  1 2 t 2 Đáp án đúng là C. Câu 30: Phân tích: Ta có: Trang 17  3 sin x  3 cos xdx  2 3cos . x sin x  2 3sin .
x cos x C  3 sin 2xsin x  cos x 3 2     C  sin 2xsin x     C 2 2  4  . Đáp án đúng là C. Câu 31: Phân tích: Đặt t x dt
1 dx dt  1 ln 2 2. dx . 2x x
 ln 2x dx   tdt  1 ... t    2 C . x 2 Đáp án đúng là A. Câu 32: Phân tích:     Ta đặt : x t t   ;  dx  1 tan ,   dt .  2 2  2 cos t  1
dx  ...  dt t   C . 2  x  1 Đáp án đúng là D. Câu 33: Phân tích:
Ta biến đổi: I   1 dx . 4  x  2 1   
Đặt x 1  2sint,t   ,  dx    2costdt .  2 2 
I dt t   C . Đáp án đúng là D. Câu 34: Phân tích: sin x cos x
Ta có: tan x  cot xdx dx     dx . cos x sin x sin x 1 Xét I
dx . Đặt t  cos x dt  sin xdx I  
dt  ln t C . 1  1  cosx 1 t cos x 1 Xét I
dx . Đặt u  sin x du  cos xdx I
du  ln u C . 2  2  sinx 2 u
I I I  ln t  ln u C 1 2 Đáp án đúng là A. Câu 35: Phân tích: Ta có:
2sin x  2cos x
2sin x  cos xI dx   dx . 3  1  sin 2x
sinxcosx2 3
Đặt t  sin x  cosx dt  sinx  cosxdx . 1  I  2 dt  1 2. t C  3 3 6 t   C . 3 2  2  t 1      3  Đáp án đúng là B. Câu 36: Phân tích: Trang 18 Ta đặt: du  1    dx u ln x     x . dv   xdx  2 v x  2 2    x I x xdx x    1 ln ln xdx . 2 2 Đáp án đúng là B. Câu 37: Phân tích: Ta đặt: u xdu dx    . dv  sin xdx v     cos x
I xsin xdx  xcos x   cosxdx. Đáp án đúng là C. Câu 38: Phân tích:  1 cos2x  Ta biến đổi: I  2 x xdx x
dx  1 xdx  1 x xdx  1 2 x  1 sin cos 2 x cos 2xdx         C  2  2 2 4 2  1 I1
I x cos 2xdx . 1  du  u xdx Đặt    . dv  1  cos 2x v   sin 2x  2  I x xdx  1 x x  1 xdx  1 x x  1 cos 2 sin 2 sin 2 sin 2 cos 2x C . 1   2 2 2 4 1  1   I  2 x x x
x C  1  2 x x x
x  C   1 x  1 cos 2 sin 2 2 2 sin 2 cos 2 cos 2
 2x xsin2x   C . 4  2  8 8 4 Đáp án đúng là C. Câu 39: Phân tích: Ta có:     x x I e dx e C . Đáp án đúng là D. Câu 40: Phân tích: Ta có: I x
e 1  xdx x e dx x e xdx x e C     x xe dx . 1  I1 Xét  x I e xdx . 1  u x du x Đặt    . dv   x e dxv   x e   x x   1 x I xe xe dx I xe C . 1  1 2 2
  x  1 x I e xe C . 2 Đáp án đúng là B. Câu 41: Trang 19 Phân tích: Ta đặt: u x du dx    . du   2 x xu    3 sin cos cos xdxI  2
xsin xcos xdx   3 xcos x  3 cos xdx    C .  1 I1 Xét I  3
cos xdx  cos x1   2 sin x dx . 1 
Đặt t  sin x dt  cos xdx .
I   t dt t  1 1 t   2 3 C . 1 2 3  I   3
x cos x I   3
x cos x t  1 3 t C . 1 3 Đáp án đúng là A. Câu 42: Phân tích: Ta đặt:
u  lncosx 
du  tan xdx   dx  . dv v    cot x  2 sin xI  cot .
x ln cos x  dx  cot .
x ln cos x  x   C . Đáp án đúng là B. Câu 43. Phân tích: Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm  2 3
x  2x dx . Sau đó, ta xác định giá trị của a . Ta có:  2 3 x  2x  1 3 1 4
dx x x C . 3 2 Suy ra để  a b 2 3
x x dx có dạng 3 4
x x C thì a  1, b  2. 3 4
Vậy đáp án chính xác là đáp án B.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ. Ta thay giá trị của a b
a ở các đáp án vào 3 4
x x C . Sau đó, với mỗi a của các đáp án ta lấy đạo hàm 3 4 của a 3 b 4
x x C . 3 4 Ví dụ: a b 2 b 2 b A.Thay a  2 vào 3 4
x x C ta được 3 4
x x C . Lấy đạo hàm của 3 4
x x C : 3 4 3 4 3 4   2  3 b 4 2 3
x x C  2x   
bx , vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho 2 3 2 3
x  2x  2x bx , x   nên ta loại  3 4  đáp án A. a b 1 b 1 b B.Thay a  1 vào 3 4
x x C ta được 3 4
x x C . Lấy đạo hàm của 3 4
x x C : 3 4 3 4 3 4   1  3 b 4 2 3
x x Cx   
bx , vì tồn tại số hữu tỉ b sao cho 2 3 2 3
x  2x  2x bx , x
  ( cụ thể b  2 )  3 4  nên ta nhận đáp án B. Trang 20 a b b b C.Thay a  9 vào 3 4
x x C ta được 3 4
3x x C . Lấy đạo hàm của 3 4
3x x C : 3 4 4 4    3 b 4 2 3
3x x C  9x   
bx , vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho 2 3 2 3
9x  2x  2x bx , x   nên ta loại  4  đáp án C. a b 32 b 32 b D.Thay a  32 vào 3 4
x x C ta được 3 4
x x C . Lấy đạo hàm của 3 4
x x C : 3 4 3 4 3 4   32  3 b 4 2 3
x x C  32x   
bx , vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho 2 3 2 3
32x  2x  2x bx , x   nên ta  3 4  loại đáp án D. Chú ý:
Ta chỉ cần so sánh hệ số của 2
x ở 2 vế của đẳng thức 2 3 2 3
x  2x  2x bx ; 2 3 2 3
9x  2x  2x bx ; 2 3 2 3
32x  2x  2x bx và có thể loại nhanh các đáp án A, C, D. Sai lầm thường gặp: A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên tìm giá trị của b . Nên khoanh đáp án A. C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:  2 3 x x  3 4 2
dx  3x  8x C . Vì thế, a b a  9 để  2 3 x x  3 4 2
dx  3x  8x C có dạng 3 4
x x C . 3 4
Học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm. D. Đáp án D sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:  2 3 x x  3 4 2
dx  3x  8x C .
Học sinh không đọc kĩ yêu cầu đề bài nên tìm giá trị b . Để  a b 2 3
x  2x dx có dạng 3 4
x x C thì b  32 . 3 4
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm. Câu 44. Phân tích: Cách 1:    Theo đề, ta cần tìm 1 3 1 3 5  x x dx 
. Sau đó, ta xác định giá trị của a . 3 5    Ta có:  1    3 1 3 5 1 4 1 3 6  x x dx x x C  . 3 5  12 30       Suy ra để 1 3 1 3 5  a b 1 3 x x dx  có dạng 4 6
x x C thì a  1 , b   . 3 5    12 6 5
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ. Ta thay giá trị của a b
a ở các đáp án vào 4 6
x x C . Sau đó, với mỗi a của các đáp án ta lấy đạo hàm 12 6 của a 4 b 6
x x C . 12 6 Ví dụ: Trang 21 a b 1 b 1 b A.Thay a  1 vào 4 6
x x C ta được 4 6
x x C . Lấy đạo hàm của 4 6
x x C : 12 6 12 6 12 6   1   4 b 6 1 3 5 1 1 3 1
x x Cx   
bx , vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho 3 5 3 5 x
x x bx , x    12 6  3 3 5 3 nên ta loại đáp án A. a b b b B.Thay a  12 vào 4 6
x x C ta được 4 6
x x C . Lấy đạo hàm của 4 6
x x C : 12 6 6 6     4 b 6 3 5 1 1 3
x x C  4x   
bx , vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho 3 5 3 5 x
x  4x bx , x   nên ta  6  3 5 loại đáp án B. C. Loại đáp án C.
Ta có thể loại nhanh đáp án C vì 36 1 3 và a . 5
Vậy đáp án chính xác là đáp án D. Sai lầm thường gặp: A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên sau khi tìm được giá trị của a ( không tìm giá trị của b ).Học sinh
khoanh đáp án A và đã sai lầm. B. Đáp án B sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của a như sau:    6 1  3 1  3 1 3 5 1 4 1 3 6 4   6  x
x dx  3  x  6 
x C x x C  . 3 5  3 5 5      6 1  3 1 3 1 3 5 4   Vì thế, a b a  12 để 6  x
x dx x x C  có dạng 4 6
x x C . 3 5  5   12 6
Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm. C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của b do không đọc kĩ yêu cầu bài toán:    6 1  3 1  3 1 3 5 1 4 1 3 6 4   6  x
x dx  3  x  6 
x C x x C  . 3 5  3 5 5      6 1  3 1 3 1 3 5 4   Vì thế, 36 a b b  1 3 để 6  x
x dx x x C  có dạng 4 6
x x C . 5  3 5  5   12 6
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm. Câu 45. Phân tích: Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm  2
2x x  1  x ln xdx . Sau đó, ta xác định giá trị của a . Ta có:  2 x x   x x 2 2 1 ln
dx  2x x  1 dx x ln x dx   . Để tìm  2
2x x  1  x ln xdx ta đặt 2
I  2x x  1 dx
I x ln x dx
và tìm I , I . 1 2 1 2 * 2
I  2x x  1 dx  . 1
Dùng phương pháp đổi biến. Đặt 2
t x  1, t  1 ta được 2 2
t x  1, xdx tdt . Trang 22 Suy ra: 2 2
I  2x x  1 dx  2t dt t C     x 13 2 2 3 2
C , trong đó C là 1 hằng số. 1 1 1 3 3 1
* I x ln x dx  . 2
Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần.  1 du dx    Đặt u ln xx    , ta được: dv   xdx 1  2 v x  2 1 2 1 2 1 1 2 1 1 2 1 2
I xln xdx udv uv vdu x ln x
x dx x ln x
xdx x ln x x C      . 2 2 2 2 x 2 2 2 4
2x x 1  xlnx 2
dx I I   x  13 1 1 2
C x ln x x C   x 13 2 2 2 2 2 1 2 1 2
x ln x x C . 1 2 1 2 3 2 4 3 2 4 Suy ra để  2 a b 1
2x x  1  x ln xdx có dạng  x  13 2 2 2
x ln x x C thì a  2 , b  3 . 3 6 4
Vậy đáp án chính xác là đáp án B.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ. Ta thay giá trị của a b 1
a ở các đáp án vào  x 13 2 2 2
x ln x x C . Sau đó, với mỗi a của các đáp 3 2 4
án ta lấy đạo hàm của a b x  13 2 2 1 2
x ln x x C . 3 2 4
Không khuyến khích cách này vì việc tìm đạo hàm của hàm hợp phức tạp và có 4 đáp án nên việc tìm đạo hàm trở nên khó khăn. Sai lầm thường gặp: A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên chỉ tìm giá trị của b . Học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm. C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau: * 2
I  2x x  1 dx  . 1
Dùng phương pháp đổi biến. Đặt 2
t x  1, t  1 ta được 2 2
t x  1, tdt  2xdx . Suy ra: 1 1
I  2x x  1 dx t dt t C     x 13 2 2 3 2
C , trong đó C là 1 hằng số. 1 1 1 3 3 1 Học sinh tìm đúng 1 2 1 2
I x ln x x C theo phân tích ở trên. 2 2 2 4
2x x 1  xlnx 1
dx I I   x  13 1 1 1
C x ln x x C   x 13 2 2 2 2 2 1 2 1 2
x ln x x C . 1 2 1 2 3 2 4 3 2 4 Suy ra để  2 a b 1
2x x  1  x ln xdx có dạng  x  13 2 2 2
x ln x x C thì a  1, b  3 . 3 6 4
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm. D. Đáp án D sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau: * 2
I  2x x  1 dx  . 1
Dùng phương pháp đổi biến. Đặt 2
t x  1, t  1 ta được 2 2
t x  1, tdt  2xdx . Suy ra: 1 1
I  2x x  1 dx t dt t C     x 13 2 2 3 2
C , trong đó C là 1 hằng số. 1 1 1 3 3 1 Trang 23 Học sinh tìm đúng 1 2 1 2
I x ln x x C theo phân tích ở trên. 2 2 2 4
2x x 1  xlnx 1
dx I I   x  13 1 1 1
C x ln x x C   x 13 2 2 2 2 2 1 2 1 2
x ln x x C . 1 2 1 2 3 2 4 3 2 4 Suy ra để  2 a b 1 1
2x x  1  x ln xdx có dạng  x  13 2 2 2
x ln x x C thì a  1 , b   . 3 6 4 3
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm do tính sai giá trị của b . Câu 46. Phân tích: Cách 1:    Theo đề, ta cần tìm 3 1 1 3
x x  1   dx 
. Sau đó, ta xác định giá trị của a . 2 x 2    Ta có:       3 1 1 3 3 1 1 3
x x  1  
dx   x   dx x  1 dx    . 2   2 x 2 x 2         Để tìm  1 1 3 2
2x x  1  x ln xdx ta đặt 3 I   x   dx  và I x  1dx
và tìm I , I . 1  2 x 2    2 1 2  1 1  3  *Tìm 3 I   x   dx  . 1  2 x 2        3 1 1 3 1 4 1 1 3 I   x  
dx x   x C
, trong đó C là 1 hằng số. 1  2 1 x 2  4 x 2   1 *Tìm I x  1dx  . 2
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt t x  1,t  0 ta được 2
t x  1, 2tdt dx . 2 2 Suy ra I
x  1 dx  2t dt t C     x13 2 3  C . 2 2 2 3 3  1 1  3  1 1 1  3 2 1 1 1  3 2
x x  1  
dx I I x   x C x  1
C x   x x  1  C.  2   3  3 3 4 4 1 2 1 2 x 2 4 x 2 3 4 x 2 3       Suy ra để 3 1 1 3  a b
x x  1   dx  có dạng x  
x   x  3 4 1 1 3 1  C thì 2 x 2    4 x 2 3
a  1  , b  2   .
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.  Ta thay giá trị của a b
a, b ở các đáp án vào x  
x   x  3 4 1 1 3
1  C . Sau đó, với mỗi a, b ở các 4 x 2 3
đáp án A, B, D ta lấy đạo hàm của a b x  13 2 2 1 2
x ln x x C . 3 2 4 Sai lầm thường gặp: A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không chú ý đến thứ tự b, a nên học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm. B. Đáp án B sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau: *Tìm I x  1dx  . 2
Dùng phương pháp đổi biến. Trang 24
Đặt t x  1,t  0 ta được 2
t x  1, tdt dx . 1 1 Suy ra I
x  1 dx t dt t C     x13 2 3  C . 2 2 2 3 3  1 1  3  1 1 1  3 1 1 1 1  3 1
x x  1  
dx I I x   x C x  1
C x   x x  1  C.  2   3  3 3 4 4 1 2 1 2 x 2 4 x 2 3 4 x 2 3       Suy ra để 3 1 1 3  a b
x x  1   dx  có dạng x  
x   x  3 4 1 1 3 1  C thì 2 x 2    4 x 2 3
a  1  , b  1  .
Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm. C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau: *Tìm I x  1dx  . 2 1 I x  1 dx   C  . 2 2 2 x  1  1 1  3  ab Suy ra 3
x x  1   dx 
không thể có dạng x  
x   x  3 4 1 1 3
1  C , với a, b   . 2 x 2    4 x 2 3
Nên không tồn tại a,b thỏa yêu cầu bài toán.
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm. Câu 47. Phân tích: Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm   
x   2x   1 1 e
 cos2xdx . Sau đó, ta xác định giá trị của a . Ta có:           
x   x 5x 4 7x 3 x x x 1 ee
 cos2xdx  x 1  2    e
 cos2xdx  x 1 x 2 2 5 4 7 3 1 e dx  cos 2x dx  .   2 Để tìm      
x   x 5x 4 7x3 1 ee
 cos2xdx ta đặt   1 x I x e dx
I  cos 2x dx
và tìm I , I . 1    21   2 1 2  *Tìm       21 1 x I x e dx . 1 Đặt 
t  x  2
1 ;dt  2x   1 x  
1 dx  2x   1 dx .  
I  x   x 2 1 t 1 t 1 x 2 1 1 1 e dx
e dt e C eC
, trong đó C là 1 hằng số. 1 1 1 2 2 2 1
*Tìm I  cos 2x dx  . 2 1
I  cos 2xdx  sin 2x C  . 2 2 2      
x   x 5x 4 7x 3 eex 1 x 2 1 1 x 2 2 1 1 1 1 cos 2
dx I I e
C  sin2x C e
 sin2x C. 1 2 1 2 2 2 2 2 Suy ra để  ab
x   2x5x4 7x3 1 ee
 cos2xdx có dạng x 21 e
 sin2x C thì a  3 , b  1 . 6 2
Vậy đáp án chính xác là đáp án A. Cách 2:
Sử dụng phương pháp loại trừ bằng cách thay lần lượt các giá trị a, b ở các đáp án vào a x 2 1 b e
 sin2x C và lấy đạo hàm của chúng. 6 2 Sai lầm thường gặp B. Đáp án B sai. Trang 25
Một số học sinh sai lầm ở chỗ không để ý đến thứ tự sắp xếp b, a nên khoanh đáp án B và đã sai lầm. C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm ở chỗ:
Tìm I  cos 2x dx  . 2
I  cos 2x dx  sin 2x C  . 2 2      
x   x 5x 4 7x 3 1 ee  cos2x 1 x 2 1 x 2 2 1 1
dx I I e
C  sin2x C e
 sin2x C. 1 2 1 2 2 2 Suy ra để  ab
x   2x5x4 7x3 1 ee
 cos2xdx có dạng x 21 e
 sin2x C thì a  3 , b  2 . 6 2 D. Đáp án D sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm ở chỗ:  Tìm       21 1 x I x e dx . 1 Đặt 
t  x  2
1 ;dt  x   1 x  
1 dx  x   1 dx .  
I  x    2 t t  2 1 1 1 x x e
dx e dt e C eC
, trong đó C là 1 hằng số. 1 1 1 1 Học sinh tìm đúng 1
I  sin 2x C nên ta được: 2 2 2      
x   x 5x 4 7x 3 eex x 2 1 x 2 2 1 1 1 1 cos 2
dx I I e
C  sin2x C e
 sin2x C. 1 2 1 2 2 2 Suy ra để  ab
x   2x5x4 7x3 1 ee
 cos2xdx có dạng x 21 e
 sin2x C thì a  6 , b  1 . 6 2 Câu 48. Phân tích: Cách 1:
Ta cần tìm  a   3 2 2
1 x bx dx . Ta có:  2a  3 2 1 x bx  1
dx  2a  1 4 1 3
x bx C . 4 3
Vì ta có giả thiết  1 1 3 2a  1 3 2 x bx  3 4 3
dx x x C nên 2a   4 3
1 x bx C có dạng 4 3
x x C . 4 4 3 4 1  a  3 2 1     Để 1  3  a 2a   4 1 3
1 x bx C có dạng 4 3
x x C thì 4 4  , nghĩa là 1  . 4 3 4 1  b   3 b  1 3
Vậy đáp án chính xác là đáp án A. Cách 2:
Ta loại nhanh đáp án C vì giá trị a ở đáp án C không thỏa điều kiện a .
Tiếp theo, ta thay giá trị a, b ở các đáp án A, B vào  a   3 2 2
1 x bx dx và tìm  a   3 2 2
1 x bx dx . 3 Ta có:  3 2 3x  3x  4 3
dx x x C nên đáp án chính xác là đáp án A. 4 Chú ý:
Giả sử các giá trị a, b ở các đáp án A, B, C không thỏa yêu cầu bài toán thì đáp án chính xác là đáp án D. Sai lầm thường gặp: B. Đáp án B sai.
Một số học sinh không chú ý đến thứ tự sắp xếp nên học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm. C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ: Ta có: Trang 26  a  3 2
x bx dx   a   4 3 2 1 2
1 x bx C .
Vì ta có giả thiết  3 2a  1 3 2 x bx  3 4 3
dx x x C nên  a   4 3 2
1 x bx C có dạng 4 3
x x C . 4 4  2a  1 3  Để 1  3 2a   4 1 3
1 x bx C có dạng 4 3
x x C thì  4 , 4 3 4 b   1  1    nghĩa là a  8 . b   1 4e x e
Câu 49.Ta có: 2  e dx  4  4e  e  3 6x 2 3x 3x 6x x d  4x    C . 3 6 Vậy ta chọn D. dx Câu 50.Ta có:  2  1 x C  . Vậy ta chọn B. 1 x 3 x
Câu 51.Ta có : I dx  2 1 x Đặt 2 2 2
t  1 x t  1 x tdt xdx 2 3  Khi đó: (1 t ) t 2 I  
tdt  (t 1)dt   t C   . t 3 2 3 ( 1 x ) 1 Thay 2
t  1 x ta được 2 I
 1 x C    2 x  2 2 1 x C . 3 3 Vậy ta chọn D.
Câu 52. Ta có: F(x)  d( 2ln x 1)  2ln x 1  C  . Vậy ta chọn B. 4 2  1  x 3x Câu 53. Ta có: 3 x  3x  dx    ln x C   .  x  4 2 Vậy ta chọn C. 1 2 3 2 3 Câu 54. Ta có: 3x 1.dx  .  3x   1  C  3x   1  C . 3 1 2 9 Vậy ta chọn B. 3 4 x 1 d (x 1) 1 Câu 55. Ta có: 4 dx
 ln x 1  C   4 4 x 1 4 x 1 4 Vậy ta chọn B. 1
Câu 56. Ta có: sin 3 x dx   cos 3x C  . 3 Vậy ta chọn A. 4 3 5  2x  5  2x 5 Câu 57. Ta có: 2 dx   2x dx    C    . 2 2 xx  3 x Vậy ta chọn A. Câu 58. Ta có : 2
I x 1 x dx  Đặt 2 2 2
t  1 x t  1 x tdt xdx 3 Khi đó: t
I t.tdt   C  . 3 Trang 27 2 3 ( 1 x ) Thay 2
t  1 x ta được I   C . 3 Vậy ta chọn A. 1
Câu 59. Ta có: sin 2xdx   cos 2x C  . 2 Vậy ta chọn B.
Câu 60. Ta có: F x   x x 2 2 3cos
dx x  3sin x C 2 2         F  3 
 3sin  C  3  C  6       2   2  2 4 2  Vậy 2
F (x)  x  3sin x  6  4 Vậy ta chọn D.  1 
Câu 61. Ta có: F x 2  2x
dx x  cot x C   2  sin x  2 2         F  1    cot  C  1   C       4   4  4 16 2  Vậy 2 F(x)   o
c tx x  16 Vậy ta chọn A. 1 1 1
Câu 62. Ta có: F x  cos 3 . x cos.dx  
cos2x cos4xdx  sin4x  sin2x C 2 8 4 F   1 1 0  0  sin 0 
sin 0  C  0  C  0 8 4
Vậy   cos 4x cos 2x F x   8 4 Vậy ta chọn D. Câu 63. Ta có: 2 xdx    2 cot cot x 1 
1 dx   cot x x C . Vậy ta chọn B.
Câu 64.Ta có:  xx    1 xx e e
dx e ex C . Vậy ta chọn C. x x x x 84x Câu 65. Ta có: 2
2 .3 .7 dx  84 dx   C   . ln 84 Vậy ta chọn A. 3 2  1  x 3x Câu 66. Ta có: 2 x  3x dx    ln x C   .  x  3 2 Vậy ta chọn D. 1 2 3 1 3 Câu 67. Ta có: 1 2xdx   . 
1 2x  C   1 2x  C . 2 3 3 Vậy ta chọn B. x 1  x 2 Câu 68. Ta có: 1 2 dx   C  ln 2 Vậy ta chọn A.  x x 1
Câu 69. Ta có: e  tan x C   e  . 2 cos x Vậy ta chọn D. 
Câu 70. Ta có:  x 2  sin   x e x C
e  sin 2x Trang 28 Vậy ta chọn D. x 1  1  x 1
Câu 71.Ta có: F x 3 2  dx x dx    C    2 2 xx  2 xF   2 1 1 3 1  0 
  C  0  C  2 1 2 2 Vậy x 1 3 F (x)    2 x 2 Vậy ta chọn D.
Câu 72.Ta có: F x  F
 xd   3 2    4 3 x 4x 3x 2 x
d x x  2x  C
F      4   3 1 3 1 1  2. 
1  C  3  C  3 Vậy F x 4 3
x x +2x  3 Vậy ta chọn B. Câu 73. Ta có:   x  .  1 x
   x  1 x F x e e dx e
dx e x C F   0
0  3  e  0  C  3  C  2 Vậy   x
F x e x  2 Vậy ta chọn B. Câu 74. Ta có: 2
I  2x x 1dx  Đặt: 2 2 2 t
x 1  t x 1 2tdt  2xdx . 3 Khi đó: I 2t 2
t.2t.dt  2t .dt   C   3 2 Suy ra: I  x  3 2 1  C . 3 Vậy ta chọn A. Câu 75.Ta có: 2
I  2x 1 x dx  Đặt: 2 2 2
t  1 x t  1 x  2
tdt  2xdx . Khi đó: I tt.   2  t 3 2 2 .dt  2
t .dt    K  3 2 Suy ra: I   1 x 3 2  C . 3 Vậy ta chọn D. 2x
Câu 76. Ta có: I dx  2 x 1 Đặt: 2 2 2 t
x 1  t x 1 2t.dt  2 . x dx . Khi đó: I 2t.dt   2t Ct Suy ra: I 2
 2 x 1  C . Vậy ta chọn C. Câu 77. Ta có: 3
I  2x 1 2xdx  Đặt: 3 3 3 2
t  1 2x t  1 2x  
t .dt dx . 2 Mặt khác: 3 2x  1 t 4 7 3 3 3  t t  Khi đó: I 3 2 3 6
  (1 t )t t .dt  
(t  t )dt         C 2 2 2  4 7  Trang 29   3   x4   x7 3 3 1 2 1 2   Suy ra: I     C . 2  4 7    Vậy ta chọn B. d x  2x 4 2  Câu 78.Ta có: 2 
 ln x  4  C   2 2 x  4 x  4 Vậy ta chọn C. d x dx  3 2 x  4 3 .  Câu 79. Ta có: 3 
 ln x  4  C   3 3 x  4 x  4 Vậy ta chọn C. sin x
d cos x  3 Câu 80. Ta có: dx
  ln cos x  3  C   cos x  3 cos x  3 Vậy ta chọn A. d ex x e  3 Câu 81. Ta có: dx   ln x e  3  C   x e  3 x e  3 Vậy ta chon D, x x Câu 82. Ta có: dx x d     2 ln ln ln . lnx   C x 2 Vậy ta chọn C. 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 Câu 83. Ta có: 2 .2  2 .2 .ln 2     2   .2x x dx x dC ln 2 ln 2 ln 2 Vậy ta chọn B. 2x 1 Câu 84. Ta có: 2 2 2 2 2
ln(x 1)dx  ln(x 1) d(ln(x 1))  ln (x 1)  C   2 x 1 2 Vậy ta chọn D.
Câu 85. Ta có: I f
 axbdx Đặt: 1
t ax b dt adx dt dx . a Khi đó: 1     1 I f t dt
F t   C a a 1 Suy ra: I
F ax b  C a Vậy ta chọn C. Câu 86. Ta có: 2
I x 1 x dx  Đặt: 2 2 2
t  1 x t  1 x t.dt  . x dx 3 Khi đó: I t 2
t.t.dt t dt   C   3 1 Suy ra: I 
 1x 32 C 3 Vậy ta chọn A.
Câu 87.Ta có: I x x   3 1 dx
Đặt: t x 1 dt dx , x t 1  t t
Khi đó: I  t   t dt  t t  5 4 3 4 3 1 . . dt      C  5 4  Trang 30
x  5 x  4 1 1 Suy ra: I    C 5 4 Vậy ta chọn B. 2x
Câu 88. Ta có: I    dx 4 2 x  9 Đặt: 2
t x  9  dt  2 . x dx Khi đó: I dt  1 4 
t .dt    C   4 3 t 3t 1 Suy ra: I    C 3 2 x  9 Vậy ta chọn B. Câu 89. Ta có: 2 I  . x x  5dx  Đặt: 2 2 2 t
x  5  t x  5  t.dt  . x dx . 3 Khi đó: I t 2
t.t.dt t dt   C   3  x 53 x 53 2 2 2 Suy ra: I   C   C 3 3 Vậy ta chọn B. sin x Câu 90. Ta có: cos . x sin . x dx  sin . x d   sin x 3 2 2   C 3 Vậy ta chọn C. dx d ln xCâu 91. Ta có: 
 ln ln x C   . x ln x ln x Vậy ta chọn D. d  2 x x dx   1 . 1 1 Câu 92. Ta có:   ln    2x 1 2 2  x 1 2 x 1 2 Vậy ta chọn C. dx sin . x dx sin . x dx d cos x 1 cos x 1 Câu 93. Ta có:     ln  C     2 2 2 sin x 1 cos x cos x 1 cos x 1 2 cos x 1 Vậy ta chọn B. sin . x dx d cosxCâu 94. Ta có: tan . x dx   
  ln cos x C    cos x cos x Vây ta chọn B. Câu 95. Ta có: x I xe dxu   xdu dx Đặt:    x xdv e dxv e Khi đó: x x x x
I uv vdu xe e dx xe e C   Vậy ta chọn D.
Câu 96. Ta có: I  ln xdx   dx u   ln xdu  Đặt:    x dv dx v x
Khi đó: I uv vdu x ln x dx x ln x x C   Trang 31 Vậy ta chọn D.
Câu 97. Ta có: I  x ln xdx   dx du u   ln x  Đặt: x    2 dv xdx xv   2 2 2 2 Khi đó: x x x x
I uv vdu  ln x dx  ln x   C   2 2 2 4 Vậy ta chọn B.
Câu 98. Ta có: I x sin 2xdx  du dx u   x  Đặt:    1
dv  sin 2xdx v   cos 2x  2 Khi đó: 1 1 1 1
I uv vdu   x cos 2x  cos 2xdx   x cos 2x  sin 2x C   2 2 2 4 Vậy ta chọn B. x
Câu 99. Ta có: I dx  2 cos x u   x  du dx Đặt:  1   dv dx  v  tan x 2  cos x
Khi đó: I uv vdu x tan x  tan xdx x tan x  ln cos x C   Vậy ta chọn C. x
Câu 100. Ta có: I dx  2 sin x u   x  du dx Đặt:  1   dv dx
v  cot x 2  sin x
Khi đó: I uv vdu  x cot x  cot xdx  x cot x  ln sin x C   Vậy ta chọn B. Câu 101. Hướng dẫn:
e x    x x  1 x
e . x  1   1  x x e 2x  1 3 2 1  x e 2x  1 I   dx dx dx dx x 1 x e . x 1   1 x 1  x e . x 1 1           x  1  x
e . x  1  1  ex x e x x x 2  1
Đặt : t e . x 1  1 dt  
e x  1dx dx  2 x  1  2 x  1 x e 2x  1
Vậy  I dx    1 x dx x dt x t C x e x C 1  x 1 1     ln     ln  .  1  1     t x e x
Vậy đáp án đúng là đáp án A. Câu102: Hướng dẫn: u x e du x Đặt : e .dx  1   1 dv   sin . x dx v cos x 1     1 Trang 32 x    cos x  cos x   cos    x J e x e xdx e x T
T e .cos xdx   Tính   x T e .cos xdx : u x e du x Đặt : e .dx  2   2 dv   cos . x dx v sin x 2    2 xT e sin x x e sin x
xdx e sin x Jx
J  e cos x
x e sin x J  2 x
J e sin x  cos xx eJ
sin x cos xC 2
Vậy đáp án đúng là đáp án C. Trang 33