TOP 100 câu trắc nghiệm số phức vận dụng cao (có đáp án và lời giải)

TOP 100 câu trắc nghiệm số phức vận dụng cao có đáp án và lời giải. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 57 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI TP TRC NGHIM S PHC
VN DNG CAO
Câu 1. Gi
( )
C
là tp hợp các điểm trên mt phng biu din s phc
yixz += 1
,
( , )xy
tha
mãn
1=z
N
điểm biu din s phc
iz =1
0
. Tìm điểm
M
thuc
sao cho
MN
có độ dài ln nht.
A.
( )
1;1M
. B.
13
;
22
M




. C
( )
0;1M
. D.
( )
0;0M
.
ng dn gii
Chn A.
Ta có:
( )
;M x y
nằm trên đường tròn
( ) ( )
2
2
: 1 1C x y + =
. Tâm
( )
1;0I
Do
( ) ( )
1; 1NC−
nên
MN
độ dài ln nht khi
MN
đường kính, hay
( )
0;1I
trung
điểm ca
MN
. Vy
( )
1;1M
Li nh: đây bài toán tọa độ lp
10
, khi cho một đường tròn
( )
C
một điểm
N
. m
điểm
M
trên
( )
C
sao cho
MN
đạt min, max.
Câu 2. Gi
( )
C
tp hợp các điểm trên mt phng biu din s phc
1z x yi= +
,
( )
,xy
tha
mãn
1=z
N
là điểm biu din s phc
iz 35
0
+=
.
M
là một điểm thuc
)(C
sao cho
MN
độ dài ln nht. Khi đó độ dài
MN
ln nht bng
A.
6
. B.
34
. C
53
. D.
5
.
ng dn gii
Chn A.
Ta có:
( )
;M x y
nằm trên đường tròn
( ) ( )
2
2
: 1 1C x y + =
. Tâm
( )
0;1I
Do
( )
3;5N
nm ngoài
( )
C
nên
MN
có độ dài ln nht khi
615 =+=+= RNIMN
.
Câu 3. Gi
( )
C
là tp hợp các điểm trên mt phng biu din s phc
yixz += 1
,
( )
,xy
tha
mãn
1=z
N
là điểm biu din s phc
iz 35
0
+=
.
M
là một điểm thuc
sao cho
MN
độ dài bé nht. Khi đó độ dài
MN
nht bng
A.
6
. B.
34
. C
53
. D.
4
.
ng dn gii
Trang 2
Chn D.
Ta có:
( )
;M x y
nằm trên đường tròn
( ) ( )
11:
2
2
=+ yxC
. Tâm
( )
1;0I
Do
( )
3;5N
nm ngoài
( )
C
nên
MN
có độ dài bé nht khi
415 === RNIMN
.
Câu 4. Cho hai số phức
12
;zz
thỏa mãn
1 2 2
5 5; 1 3 3 6z z i z i+ = + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
12
zz
.
A.
5
2
B.
121
6
C.
25
6
D.
49
6
Li gii
Chn A
Gi
1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
, ( , , , )z a bi z a b i a b a b= + = +
.
Khi đó
( )
2
2
1 1 1
5 5 5 25z a b+ = + + =
.
Tp hợp điểm biu din
1
z
là đường tròn tâm
( )
5;0 ; 5IR−=
Cũng theo giả thiết, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
22
1 3 3 6 1 3 3 6
8 6 35 0.
z i z i a b a b
ab
+ = + + = +
+ =
Tập hợp điểm biểu diễn
2
z
là đường thẳng
: 8 6 35 0xy + =
( )
22
5.8 35
15
( , ) ,
2
86
d I d I R
−−
= =
+
( )
12
5
min ,
2
z z d I R = =
.
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn
1 1 4zz+ + =
. Gọi
m min z=
M max z=
khi đó
.Mn
bằng
A.
2
. B.
23
. C.
23
3
. D.
3
.
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn
2 3 1zi =
. Gọi
1M max z i= + +
,
1m min z i= + +
. Tính
giá trị của biểu thức
( )
22
Mn+
A.
28
B.
24
C.
26
D.
20
Trang 3
Câu 7. Kí hiu
1
z
là nghim phc có phn o âm của phương trình
2
4 16 17 0zz + =
. Trên mt phng
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
( )
1
3
w 1 2
2
i z i= +
?
A.
( )
2;1M
. B.
( )
3; 2M
. C.
( )
3;2M
. D.
( )
2;1M
.
Câu 8. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
12zi+ =
21
z iz=
. Tìm giá tr nh nht
m
ca biu thc
12
zz
?
A.
2 1.m =−
B.
2 2.m =
C.
2.m =
D.
2 2 2.m =−
Li gii
Chn D.
Do
1
12zi+ =
nên điểm biu din
1
M
ca
1
z
thuộc đường tròn tâm
( )
1;1I
bán kính
2R =
.
Do
21
z iz=
nên điểm
2
M
(điểm biu din ca
2
z
) là nh ca
1
M
qua phép quay tâm
O
, góc
quay
0
90
. Suy ra
1 2 1 2 1
2z z M M OM = =
ngn nht khi
1
OM
ngn nht.
Ta có:
1
min 2 2OM R OI= =
.
Vy:
( )
2 2 2 2 2 2m = =
.
Đề xut
Do
1
12zi+ =
nên điểm biu din
1
M
ca
1
z
thuộc đường tròn tâm
( )
1;1I
bán kính
2R =
.
( ) ( )
( )
1 2 1 1 1 1
1 2 2 2 2 2 2 2 2 2z z z iz i z z OM R OI = = = = = =
.
(V hình th hin mô t cho phần đánh giá)
Câu 9. Tính môđun của s phc
z
tha mãn
3 . 2017( ) 48 2016z z z z i+ + = -
A.
4z =
. B.
2020z =
. C.
2017z =
. D.
2z =
Li gii
Chn A.
- Đặt
( , )z a bi a b= + Î ¡
z a biÞ = -
.
- Ta có:
3 . 2017( ) 48 2016z z z z i+ + = -
2 2 2 2
3( ) 4034 . 48 2016 16a b bi i a bÛ + + = - Þ + =
- Vy
22
4z a b= + =
. Chn A.
Câu 11: Tính môđun ca s phc
z
tha mãn
2 . 3 0.z z z+ - =
Trang 4
A.
3
2
z =
. B.
3
2
z =
. C.
1z =
. D.
3z =
.
Câu 12: S s phc
z
thỏa mãn đẳng thc:
( ) ( )
2
11
1
22
z z z z z i+ - = + +
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13: Cho s phc
z
thỏa mãn điêu kiện
12z −=
. Tính giá tr ln nht ca biu thc
2T z i z i= + +
A.
max 8 2T =
. B.
max 8T =
. C.
max 4 2T =
. D.
max 4T =
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
( )
,z x yi x y= + Î ¡
, ta có:
1 2 1 2z x yi- = Û - + =
( ) ( )
2
2 2 2
1 2 2 1 *x y x y xÛ - + = Û + = +
Li có:
( ) ( )
2 1 2 1T z i z i x y i x y i= + + = + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 1x y x y= + + + - + -
2 2 2 2
2 1 4 2 5x y y x y x y= + + + + + - - +
Kết hp vi
( )
*
, ta được:
2 2 2 6 2 2T x y x y= + + + - -
Áp dng bất đẳng thc Bunhacopxki ta được
( )
( ) ( )
22
22
1 1 2 2 2 6 2 2 4T x y x y
éù
êú
£ + + + + - - =
êú
ëû
Vy
max 4T =
.
Câu 14 (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019): Xét các s phc tha mãn . Trên mt
phng tọa độ , tp hợp điểm biu din ca c s phc là một đường tròn
bán kính bng
z
2z =
Oxy
4
w
1
iz
z
+
=
+
Trang 5
A. B. C. D.
Lời giải
Chn A
Ta có
Đặt
Ta có
Vy tp hợp điểm biu din ca các s phc là đường tròn có bán kính bng
Câu 15: Gi
M
m
lần t giá tr ln nht giá tr nh nht ca
zi
P
z
+
=
vi
z
là s phc
khác
0
tha mãn
2z
. Tính
2.Mm
A.
3
2.
2
Mm−=
B.
5
2.
2
Mm−=
C.
2 10.Mm−=
D.
2 6.Mm−=
Li gii
Chn B.
Ta có Mt khác:
Vy, giá tr nh nht ca , xy ra khi giá tr ln nht ca bng xy ra
khi
5
2.
2
Mm−=
Câu 16: Cho s phc tha mãn Gi lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht
ca biu thc Tính giá tr ca .
A. B. C. D.
Câu 17: Cho s phc tha mãn . Gi , lần lượt giá tr ln nht nh nht
Khi đó bng
34.
26.
34.
26.
( )
4
w(1 ) 4 w 4 w
1
iz
w z iz z i
z
+
= + = + =
+
2 w 4 wi =
( )
w,x yi x y= +
( ) ( )
22
22
2. 1 4x y x y+ = +
( )
2 2 2 2
2 2 1 8 16x y y x x y + + = + +
( ) ( )
22
22
8 4 14 0 4 2 34x y x y x y + + = + + =
w
34
13
1 1 .
| | 2
i
P
zz
= + +
11
1 1 .
| | 2
i
zz
+
P
1
2
2 ; zi=−
P
3
2
2.zi=
z
1.z =
M
m
2
1 1 .P z z z= + + +
.Mm
13 3
.
4
39
.
4
3 3.
13
.
4
z
3 3 8zz + + =
M
m
.z
Mm+
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 18: Cho s phc ( thoả điều kiện . Đặt .
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
Ta có:
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 4 2 2 4 4 4w w x y xyi x yi x y x y x y+ = + + = + + + = +
( )
4 4 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2
16 2 4 12 0 2 4 4 4 8 12 0x y x y x y x y x y x y x y + + + + = + + + + + =
( ) ( ) ( )
( )
2
2
2
2 2 4 4 2 2 2 2 2 2
8 12 2 4 4 4 2 w 2 .x y x y x y x y P x y + = + + + = + =
Hay phương án chn là B. .
Nhn xét: câu này đáp án A cũng đúng vì
w w .=
Câu 19: Cho s phc ( thoả điều kiện
2
w 4 2 w−=
. Đặt
22
8( ) 12P x y=
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
2
2
( 2)Pw=−
B.
2
2
( 2)Pw=+
. C.
2
2
( 4)Pw=+
D. .
Nhn xét: bài này ch th thay s 4 thành -4; 12 thành -12 ch thay na hoặc làm tương tự
rất khó khăn vì cặp s (2;4) trong bài quá giá tr không th thay thế.
Câu 20: Cho
w sin cosi

=+
vi
0
2

tha mãn
2
w 1 2 w+=
.
Giá tr ca
( )
2018
2
26 w 3P =−
A.
2018
23 .P =
B.
2018
23 .P =−
C.
2018
23 .Pi=
D.
2018
29 .P =
ng dn gii
Chn A
Ta có:
( )
2
22
w 1 sin cos 1 1 cos2 sin2 w 1 2 2cos2 .ii
+ = + + = + + =
4 7.
4 7.+
7.
4 5.+
w x yi=+
,)xyR
2
42ww+=
( )
22
8 12P x y= +
( )
2
2
2Pw=
( )
2
2
2Pw=
( )
2
4Pw=−
( )
2
2
4Pw=−
( )
2
2
2Pw=
w x yi=+
,)xyR
( )
22
8 12P x y= +
( )
2
2
4Pw=−
Trang 7
22
2 w sin cos 2

= + =
.
T gi thiết:
2
w 1 2 w+=
cos2 0
4

= =
0
2

.
2
2 2 2 2
w w w 1
2 2 2 2
ii = + = =
.
Vy
2018
23 .P =
Câu 21: Cho
12
, zz
hai s phc thỏa mãn phương trình
22 = +z i iz
, biết
12
1−=zz
Tính giá tr
ca biu thc:
12
=+P z z
.
A.
3
2
=P
. B.
2=P
. C.
2
2
=P
. D.
3=P
.
Li gii
Chn D.
HD: Cách 1. Ta có:
22
2 2 2 2 (2 )(2 ) (2 )(2 ) = + = + + = + z i iz z i iz z i z i iz iz
22
4 . 2 2 4 2 2 . 3 . 3 + = + =z z iz iz i iz iz i z z z z
2
1
. 1 1 1 1 = = = =z z z z z
2
1=z
Chú ý:
2
2
. 2 (2 )(2 ) (2 )(2 )= = = +a a a z i z i z i z i z i
Tp hợp điểm biu din s phc
12
, zz
là đường tròn tâm O
bán kính
1=R
.
Gi
1 1 2 2 1 2
( ), ( ) 1 = =M z M z OM OM
Ta có:
1 2 1 2 2 1 1 2
1 = = = z z OM OM M M OM M
đều
1 2 1 2
+ = + = =z z OM OM OM OM
vi M là điểm tha
mãn
12
OM MM
là hình thoi cnh 1
33 = =OM P
.
Cách 2. Đặt
( )
, ,= + z x yi x y
, ta có
2 2 (2 1) = + z i x y i
22+ = +iz y xi
.
y
O
x
Trang 8
Khi đó:
1
2 2 2 2 2 2
2
1
2 2 4 (2 1) ( 2) 1 1
1
=
= + + = + + = =
=
z
z i iz x y y x x y z
z
S dng công thc
( )
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 3 3+ + = + + = + =z z z z z z z z z z
. Chn
D.
Câu 22: Gọi
1 2 3
;;z z z
các nghiệm của phương trình
( )
32
2 1 0iz z i z i + + =
. Biết
1
z
số thuần ảo.
Đặt
23
P z z=−
, hãy chọn khẳng định đúng?
A.
45P
. B.
23P
. C.
34P
. D.
12P
.
Li gii
Chn B.
Biến đổi phương trình
( )
32
2 1 0iz z i z i + + =
( )
( )
2
10i z iz z+ + =
2
1 0(*)
zi
iz z
=−
+ =
.
Như vậy:
23
;zz
là các nghim của phương trình (*).
( ) ( )
22
2
2
2 3 2 3 2 3 2 3
4P z z z z z z z z= = = +
2
11
4. 17
ii

= =


.
Vy
4
17P =
.
Câu 23: Cho hai s phc
z
,
tha mãn
1 3 2z z i = +
;
z m i
= + +
vi
m
là tham s. Giá
tr ca
m
để ta luôn
25
là:
A.
7
3
m
m
. B.
7
3
m
m
−
. C.
37m
. D.
37m
.
Li gii
Chn B.
Đặt
( )
,,z a ib a b= +
biu din hình học là điểm
( )
;M x y
1 3 2z z i = +
( )
1 3 2x iy x y i + = + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 3 2x y x y + = + +
2 1 6 9 4 4x x y + = + +
2 3 0xy + =
Suy ra biu din ca s phc
z
là đường thng
:2 3 0xy + =
.
Ta có:
25
25z m i + +
( )
1 2 5x m y i + + + +
( ) ( )
22
1 2 5x m y + + +
25MI
vi
( )
;1Im−−
.
Trang 9
Mà ta có
( )
,MI d I
Nên
25MI
( )
, 2 5dI
24
25
5
m−+

2 4 10m +
2 4 10
2 4 10
m
m
+
+
3
7
m
m
−
.
Câu 24: Cho s phc
z a bi=+
( )
,ab
tha mãn
( )
( )
1 3 9z i z i i+ + + =
2z
. Tính
P a b=+
.
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C.
z a bi=+
z a bi=−
( )
( )
1 3 9z i z i i+ + + =
( )( )
1 3 9a bi i a bi i i + + + + =
( )
22
2 1 1 9 3a b b a b i i + + + + + =
Ta có:
22
2 1 9
13
a b b a
b
+ + + + =
+=
2
2
0
b
aa
=
+=
22
01
bb
aa
==



= =

.
1
2zi=
1
2z=
nên không tha yêu cu bài toán.
2
12zi= +
2
z=
22
2 1 5+=
tha yêu cu bài toán.
Vy
1P a b= + =
.
Câu 25: Cho s phc
z
tha mãn
3 4 5zi =
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca biu thc
22
2P z z i= +
. Khi đó modun của s phc
w M mi=+
A.
2 314
. B.
1258
. C.
3 137
. D.
2 309
.
Ligii
Chn B.
Giả sử
( )
,z x yi x y R= +
ta có
3 4 5zi =
( ) ( )
22
3 4 5xy + =
Ta có
4 2 3P x y= + +
( ) ( )
4 3 2 4 23x y P + =
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
4 3 2 4 20 3 4 100x y x y

+ + =



Suy ra
10 23 10P
13 33P
suy ra
33, 13Mm==
do đó ta được
33 13wi=+
vậy
w 1258=
.
Câu 26: Biết s phc
z x yi=+
,
( )
,xy
thỏa mãn đồng thời hai điều kin
43z z i= +
biu
thc
1 2 3P z i z i= + + +
đạt giá tr nh nht. Tính
2P x y=+
.
A.
61
10
P =−
. B.
253
50
P =−
. C.
41
5
P =−
. D.
18
5
P =−
.
Trang 10
Li gii
Chn A .
Theo gi thiết
43z z i= +
( ) ( )
43x yi x y i + = + +
( ) ( )
22
22
43x y x y + = + + +
2 2 2 2
8 16 6 9x y x x y y + = + + + + +
8 6 25 0xy + + =
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 2 3P x y x y= + + + + +
Xét điểm
( )
1;1E
;
( )
2; 3F
( )
;M x y
. Khi đó,
P ME MF=+
.
Bài toán tr thành tìm điểm
:8 6 25 0M x y + + =
sao cho
ME MF+
đạt giá tr nh nht.
( ) ( )
8 8 25 . 8 8 25 0
E E F F
x y x y+ + + +
nên hai điểm
,EF
nằm cùng phía đối với đường
thng
.
Gi
E
là điểm đối xng vi
E
qua
Đưng thng
EE
đi qua điểm
( )
1; 1E
VTPT
( )
3; 4
EE
nu
= =
nên phương trình
( ) ( )
3 1 4 1 0xy+ =
3 4 7 0xy + =
Gi
H
là giao điểm ca
EE
. Tọa độ đim
H
là nghim ca h phương trình
3 4 7
8 6 25
xy
xy
=
+ =
71
25
19
50
x
y
=−
=−
suy ra
71 19
;
25 50
H

−−


E
¢
đối xng vi
E
qua
H
nên
117
25
44
25
E
E
x
y
=−
=−
.
Ta có
ME + MF = ME + MF E F
¢¢
³
.
Du bng xy ra
M
là giao điểm ca
EF
¢
đường thng
Đưng thng
EF
đi qua điểm
( )
2; 3F
có VTPT
( )
31;167
EE
n
=
phương trình
( ) ( )
31 2 167 3 0xy + + =
31 +167 + 439 = 0xy
Trang 11
Tọa độ điểm
M
là nghim ca h phương trình
31 167 439
8 6 25
xy
xy
+ =
+ =
67
50
119
50
x
y
=−
=−
Vy
61
2
10
P x y= + =
.
Câu 27: Gi
12
,zz
là 2 nghim của phương trình
1 2 1 2z i z i + = + +
tha mãn
12
2zz−=
. Biết rng
w
là s phc tha mãn
w 3 2 2i =
. Tìm GTNN ca biu thc
12
wwP z z= +
.
A.
13+
B.
23
C.
2
D.
6
.
Li gii.
Chn D .
Gi s
( )
,z x yi x y R= +
ta có
1 2 1 2z i z i + = + +
0x=
suy ra tp hợp điểm biu din
12
,zz
là trc tung.
Gi s
,AB
lần lượt là 2 điểm biu din cho
12
,zz
, ta có
12
2zz−=
2AB=
.
Gi s
( )
w,a bi a b R= +
M
là điểm biu din cho s phc
w
, ta có
w 3 2 2i =
22
( 3) ( 2) 4ab + =
suy ra tp hợp điểm biu din
M
cho s phc
w
là đường tròn tâm
( )
3;2I
bán kính
2R =
.
Ta có
P MA MB=+
, gi
E
hình chiếu vuông góc ca
I
lên trc tung, ta thy
P
nh
nht khi
E
là trung điểm
AB
suy ra
6
2
MA MB==
, vy
6
2. 6
2
MinP ==
Trang 12
Câu 28: Gi là số phức thoả mãn . Giá trị của biểu thức
A. . B. C. . D. .
Li gii:
Chn A
D thy rng không thoả mãn , do đó ta có
Ta cũng có
Vậy
Câu 29: Cho hai s phc
1
z
,
2
z
điểm biu din lần lượt
1
M
,
2
M
cùng thuc đường tròn
phương trình
22
1xy+=
12
1zz−=
. Tính giá tr biu thc
12
P z z=+
.
A .
3
2
P =
. B.
2P =
. C.
2
2
P =
. D.
3P =
.
Li gii
Chn D.
Cách 1: Do
1
M
,
2
M
cùng thuộc đường tròn có phương trình
22
1xy+=
nên
12
1zz==
.
Li có:
12
1zz−=
2
12
1zz =
( )( )
1 2 1 2
1z z z z =
( )
( )
1 2 1 2
1z z z z =
( )
1 1 1 2 1 2 2 2
. . . . 1z z z z z z z z + + =
( )
22
1 2 1 2 1 2
. . 1z z z z z z + + =
1 2 1 2
. . 1z z z z + =
.
2
2
12
P z z=+
( )( )
1 2 1 2
z z z z= + +
( )
( )
1 2 1 2
z z z z= + +
( )
22
1 2 1 2 1 2
. . 3z z z z z z= + + + =
.
Vy
3P =
.
Cách 2: Do
1
M
,
2
M
cùng thuộc đường tròn
( )
T
tâm
( )
0;0O
, bán kính
1R =
12
1zz−=
nên
12
1MM =
. Suy ra
12
OM M
là tam giác đu cnh bng
1
.
z
2
10zz+ + =
2 3 4
2 3 4
2 3 4
1 1 1
2 3 4P z z z
z z z
= + + + + +
30
14.
8
28
0z =
2
10zz+ + =
2
10zz+ + =
1
1z
z
+ =
2
2
1
1z
z
+ =
3
3
1
z
z
+
3
1 1 1
3 . 2z z z
z z z
= + + =
4
4
1
z
z
+
2
2
2
1
21z
z

= + =


2 3 4
2 3 4
2 3 4
1 1 1
2 03 34P z z z
z z z
= + + + + +
=
Trang 13
12
P z z=+
=
12
2OM OM OH+=
3
2. 2. 3
2
OH= = =
( Trong đó
H
là trung điểm
12
MM
)
Câu 30: Cho s phc
z
tha mãn
11
3
2
z
zi
=
+
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 4 7P z i z i= + + +
A.
20
. B.
10
. C.
12 5
. D.
45
.
Li gii
Chn A.
Gi
z x yi=+
,
( )
,xy
.
Ta có
11
3
2
z
zi
=
+
2 1 3z z i = +
( ) ( )
22
22
2 1 3x y x y + = + +
22
4 6 7 0x y x y + =
.
Li có
2 4 7P z i z i= + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 4 7x y x y= + + + +
4 8 8 2 4 8 72x y x y= + + + +
.
Mt khác
( )
2
4 8 8 2 4 8 72 5.80x y x y+ + + +
4 8 8 2 4 8 72 20x y x y + + + +
Suy ra
20P
.
Câu 31: Cho số phức
z a bi=+
(
a
,
b
các số thực) thỏa mãn
34z z i= +
môđun nhỏ nhất.
giá trị của
.P a b=
là?
A.
3
4
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
34a bi a bi i+ = +
( ) ( )
22
22
34a b a b + = +
6 8 25 0ab + =
25 8
6
b
a
=
Mô đun của s phc
z
là:
Trang 14
22
z a b=+
2
2
25 8
6
b
b

=+


( )
2
100 2 225
36
b −+
=
15
6
S phc
min
2zb=
3
2
a=
3P=
Câu 32: Trong các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 4 2z i z i =
. Tìm số phức
z
môđun nhỏ
nhất.
A.
1zi= +
. B.
22zi= +
. C.
22zi=+
. D.
32i+
.
Lời giải
Chn C.
Gi s phc
z
dng
z a bi=+
.
z
tha mãn
2 4 2z i z i =
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 2 2 2
2 4 2
2 4 2
4 4 8 16 4 4
4 4 16
4
a b i a b i
a b a b
a a b b a b b
ab
ab
+ = +
+ = +
+ + + = + +
+ =
+ =
Theo bất đẳng thc Bunhiacopxki.
( )
( )( )
2
2
2 2 2 2 2 2
16 1 1 8a b a b z a b= + + + = +
22z
Dấu
=
xảy ra
2 2 2
11
4
ab
a b z i
ab
=
= = = +
+=
Câu 33: Trong các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 4 2z i z i =
. Số phức
z
đun nhất
bằng
A.
32
B.
2
. C.
22
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Đặt
( )
,z x yi x y= +
. Khi đó
2 4 2z i z i =
2 4 2x yi i x yi i + = +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 4 2x y x y + = +
4 4 16 0xy + =
40xy + =
.
S phức có mô đun nhỏ nht bng khong cách t
O
đến đường thng
: 4 0xy + =
.
Trang 15
( )
min
4
; 2 2
2
z d O= = =
.
Câu 34: Cho hai s phc
12
;zz
tha mãn
12
5zz+=
12
1zz−=
. Giá tr ln nht ca biu thc
12
P z z=+
là:
A.
26.
B.
26
.
2
C.
9.
D.
1
.
2
Li gii
Chn A.
Ta gi
,MN
lần lượt là các điểm biu din ca các s phc
12
;zz
.
T gi thiết :
12
5zz+=
5OM ON + =
5
2
OI=
vi
I
là trung điểm của đoạn thng
MN
.
12
1zz−=
1OM ON =
1MN=
.
Ta có
2 2 2
2
24
OM ON MN
OI
+
=−
2
2
22
2O
2
MN
IOM ON ++=
13=
12
P z z=+
OM ON=+
( )( )
2 2 2 2 2
11P OM ON + +
26=
. Vy
max
26.P =
Phân tích: Bài tp tìm max, min s phc hin tại cũng là một bài toán quen thuc, ta có th
s dng nhiều phương pháp cho loại bài toán này. Vi bài toán trên ta có th dùng phương
pháp đại s, hoặc lượng giác.
Trang 16
Câu 35: Cho hai s phc
12
;zz
tha mãn
12
5zz+=
12
1zz−=
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca biu thc
12
P z z=+
. Khi đó mô đun của s phc
.M mi+
:
A.
76
. B.
76
. C.
2 10
. D.
2 11
.
Li gii
Chn A.
Ta gi
,MN
lần lượt là các điểm biu din ca các s phc
12
;zz
.
T gi thiết :
12
6zz+=
6OM ON + =
3OI=
vi
I
là trung điểm của đoạn thng
MN
.
12
2zz−=
2OM ON =
2MN=
.
Ta có
2 2 2
2
24
OM ON MN
OI
+
=−
2
2
22
2O
2
MN
IOM ON ++=
20.=
12
P z z=+
OM ON=+
( )( )
2 2 2 2 2
11P OM ON + +
40.=
Vy
ax 2 0 .m 1PM==
12
P z z=+
OM ON=+
OM ON+
6=
.
Vy
min 6Pm==
.
Suy ra
.M mi+
40 36 76.= + =
Câu 36: Cho s phc
z
tha mãn
5
.3
2
iz+=
. Giá tr ln nht ca biu thc
425z 11 iP z i= + +−
là:
A.
25
. B. 3. C.
35
. D.
5
2
.
Li gii
Chn C.
Ta gi
( ; )M x y
là điểm biu din s phc
z
.
Trang 17
5
.3
2
iz+=
( )
2
2
5
3
2
xy + =
. Suy ra
5
( ; ) (0;3);
2
M x y C I R

=



Khi đó:
425z 11 iP z i= + +−
22 z 5
1
2
1i zi= + +
2 MA MB=+
,
vi
( )
1
;2 ; 1;5
2
AB



Ta có:
1
;1
2
IA

=


( )
; 1;2IB =
suy ra
2.IB IA=−
.
Theo định Stewart ta có:
2 2 2
5 3 5 5
5 . 5
2 2 2
MA MB MI

+ = +



22
2 15MA MB + =
(Hoc có th chứng minh theo phương pháp véc tơ
MI MA AB=+
1
3
MA AB=+
( )
1
3
MA MB MA= +
21
33
MA MB=+
Suy ra:
( )
2 2 2
4 1 4
. .cos ,
9 9 9
MI MA MB MAMB MA MB= + +
22
4 1 4
. .cosAMB
9 9 9
MA MB MAMB= + +
2 2 2
22
4 1 4
.
9 9 9 2. .
MA MB AB
MA MB MAMB
MA MB

+−
= + +


2 2 2
2 1 2
3 3 9
MA MB AB= +
22
2MA MB+
22
2
3
3
MI AB=+
15=
)
Vy
2P MA MB=+
( )
2. 2.MA MB=+
(
)
( )
2
2 2 2
2 1 2MA MB + +
45=
3 5.=
Câu 37: Cho
1
z
,
2
z
hai s phc tha mãn
22z i iz = +
, biết
12
1zz−=
. Tính giá tr ca biu
thc
12
P z z=+
A.
3
2
P =
. B.
2P =
. C.
2
2
P =
. D.
3P =
.
Li gii
Chn D.
Trang 18
Cách 1.
+ Đặt
z x yi=+
,
,xy
, ta có
( ) ( )
2 2 2 2 1 2z i iz x y i y xi = + + = +
( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
4 2 1 2 4 4 4 1 4 4x y y x x y y y y x+ = + + + = + +
22
12
1 1 1x y z z z + = = = =
+ Sử dụng công thức:
12
,zz
ta có
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2z z z z z z+ + = +
Suy ra
3P =
.
Cách 2.
+ Biến đổi:
( )
2 2 2iz i iz z i+ = + =
Ta có
22
12
2 2 2 2 1 1z i z i z i z i z z z = = = = =
.
+ Sử dụng công thức bình phương mô đun
( )
2
2 2 2 2
1 2 1 1 2 1 2 2
2,mz nz m z mnz z cos z z n z+ = + +
Trong đó
( )
12
,zz
là góc
MON
vi M, N lần lượt các điểm biu din s phc
12
,zz
trên
mt phng phc
( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1
1 1 2 . . , 1 ,
2
z z z z z z z z cos z z cos z z = = + = =
.
Vy
( )
2 2 2
2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 . . , 3 3P z z z z z z cos z z P= + = + + = =
.
Câu 38: Cho số phức
12
,zz
thỏa mãn
2 2 1z i z i+ =
12
1z z i+ = +
. Tính giá trị biểu thức
22
12
P z z=+
.
A.
2P =
. B.
1P =
. C.
4P =
.
D.
9P =
.
Lời giải
ChnC
Ta có
11
2 2 1z i z i+ =
12
1z z i+ = +
12
22z i z + =
( )
( )
( ) ( )
22
2 1 1 1 1 1
4 2 2 2 2 5.z z i z i z i z i z = + + + = + + + +
(1)
Tương tự ta có
( ) ( ) ( )
22
1 2 2 2
4 2 2 5. 2z z i z i z= + + + +
Cộng (1) và (2) ta có
Trang 19
( ) ( )( )
1 2 1 2
4 2 2 10P P i z z i z z= + + + + + +
( )( ) ( )( )
2 1 2 1 10 12 4.P i i i i P P= + + + + + = + =
Câu 39: Cho hai s thc
;bc
( 0)c
. hiu
;AB
hai điểm ca mt phng phc biu din hai
nghim của phương trình
2
20z bz c+ + =
, m điều kin ca
b
c
sao cho tam giác
OAB
là tam giác vuông ( Vi
O
là gc tọa độ ).
A.
.cb=
B.
2
.cb=
C.
2
2.cb=
D.
2
2.bc=
Lời giải
Chọn C.
Ta có
'2
bc =
Nếu
'2
0bc =
phương trình có hai nghiệm
1,2
'Zb=
(Loại vì
,,O A B
thẳng
hàng)
Nếu
'2
0bc = =
phương trình nghiệm kép (Loại)
Nếu
'2
0bc =
Phương trình có hai nghiệm
22
1,2
()Z b i b c b i b c= =
Vậy hai điểm biểu diễn là
2
( ; )A b b c−−
2
( ; )B b b c
Tam giác
OAB
cân tại
O
.Vậy để tam giác
OAB
vuông
.0OAOB=
22
0b b c =
2
2cb=
.
Câu 40: Cho s phc
z
tha mãn
2 7 3z z i z = + +
. Tính
z
?
A. 3. B.
13
4
. C.
25
4
. D.
5
.
Li gii
Chn D.
Gi s , ta có:
Vy .
( )
,z a bi a b= +
( )
2 7 3 2 7 3z z i z z x yi i x yi = + + = + + +
( )
2
27
9 3 7 *
23
3
z x x
xx
yy
y
=
+ =


=+
=
( )
22
7
*4
3
9 9 42 7
x
x
xx
=
+ = +
5z =
Trang 20
Câu 41: Hcho hai s phc
,zw
tha mãn
3 2 1
1 2 2
zi
w i w i
+ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu
thc
P z w=−
.
A.
min
3 2 2
2
P
=
. B.
min
21P =+
. C.
min
5 2 2
2
P
=
. D.
min
3 2 2
2
P
=
.
Li gii
Chn C.
Cách 1 :
Gi s
z a bi=+
( )
,ab
,
w x yi=+
( )
,xy
.
3 2 1zi
( ) ( )
22
3 2 1ab +
(1)
1 2 2w i w i+ +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 2 1x y x y + + + +
.
Suy ra
0xy+=
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
P z w a x b y a x b x= = + = + +
.
T (1) ta có
( )
3;2I
, n kính
1r =
. Gi
H
là hình chiếu ca
I
trên
:d y x=−
.
Đưng thng
HI
có PTTS
3
2
xt
yt
=+
=+
.
( )
3 ;2M HI M t t + +
( )
2
21M C t =
1
2
1
2
t
t
=
=−
11
2 3 ;2
22
tM

= + +


,
52
2
MH
+
=
11
3 3 ;2
22
tM

=


,
52
2
MH
=
Vy
min
5 2 2
2
P
=
.
Trang 21
Cách 2 :
3 2 1zi
điều này cho thy
( )
Mz
đang nằm trên hình tròn tâm
( )
3;2I
bán kính bng
1.
1 2 2w i w i+ +
điều này cho thy
( )
Nw
đang thuộc na mt phng to bởi đường
thng
là trung trc của đoạn
AB
vi
( ) ( )
1; 2 , 2;1 .AB−−
: 0.xy + =
(Minh ho như hình vẽ)
.P z w MN= =
( )
min
32
5 2 2
, 1 .
2
2
P d I R
+
= = =
Câu 42: Xét các s phc
,( , )z a bi a b= +
tha mãn
3 2 2.zi =
Tính
ab+
biết biu thc
1 2 2 2 5S z i z i= + +
đạt giá tr nh nht.
A.
43+
. B.
23+
. C.
43
. D. 3.
Li gii:
Chn A
Gi thiết
22
3 2 2 ( ):( 3) ( 2) 4z i T a b = + =
Gi
( 1;2), (2;5), ( ; )A B M a b
lần lượt là các điểm biu
din ca các s phc
1 2 3
1 2 , 2 5 ,z i z i z a bi= + = + = +
Bài toán tr thành: Tìm
()MT
sao cho biu thc
2S MA MB=+
nh nht
Ta có
2 2 2 2
( 1) ( 2) 2 4 5MA a b a b a b= + + = + + +
O
y
x
2
1
2
3
-2
-1
B
A
I
M
N
Δ
O
y
x
2
1
2
3
-2
-1
N
M
I
O
I
J
A
B
M
-1
2
5
Trang 22
22
2 4 4 8a b a b= + +
22
2 ( 2) ( 2) 2a b MC= + =
vi
(2;2)C
Ta có
2 2( ) 2MA MB MB MC BC+ = +
dấu “=”xảy ra khi và ch khi
,,B M C
theo th t
đó thẳng hàng.
Phương trình đường thng
:2BC x =
M
là giao ca ca BC và
( ) (2;2 3) a b 4 3TM + + = +
.
Câu 43: Gi s
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
( ) ( )
2 1 2 1 3i z z i z i+ = +
12
1zz−=
. Tính
12
23M z z=+
A.
19M =
. B.
25M =
. C.
5M =
. D.
19M =
.
Li gii
Chn D.
T gi thiết ta có:
( ) ( )
2 1 2 1 3i z z i z i+ = +
( ) ( )
( )
2 1 2 1 3i z i z i + = +
( ) ( )
2 1 2 1 3i z i z i + = +
( ) ( )
2 1 2 1 3z z i z i + + = +
( ) ( )
22
2 1 2 1 3z z z i + + = +
.
Bình phương, giải phương trình tìm được
1z =
, Gi
A,B
lần lượt là hai điểm biu din ca
hai s phc
12
,zz
trong mt phng phc thì suy ra
A,B
nằm trên đường tròn tâm
O
, bán kính
1 và
AB=1
, do đó tam giác
OAB
là tam giác đu.
Cách trc nghim : chn
( )
13
A 1;0 ;B ;
22




tha mãn bài toán, nên
2
2
12
3 3 3
2 3 2 19
22
M z z


= + = + + =





Cách t lun:
12
2 3 2OA+3OB OA +OB OCM z z

= + = = =
Trang 23
Áp dụng định lý hàm s cos tìm được
OC 19M ==
Câu 44:Trong các số phức
z
thỏa mãn điều kiện sau
13
2
zz
z
+
+ = +
, gọi số phức
z a bi=+
là số phức có mô đun nhỏ nhất. Tính
2S a b=+
.
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
( ) ( )
22
2
1 3 1 3
2
zz
z a b a
+
+ = + + + = +
2
48ba = +
.
T đó:
( )
2
2 2 2
4 8 2 4 2z a b a a a= + = + + = + +
.
Vy
min 2z =
đạt được khi
2; 0ab= =
.
Khi đó:
4S =−
.
Câu 45: Trong các s phc
z
thỏa mãn điều kin
2 4 2z i z i =
. S phc
z
môđun nhỏ nht
là:
A.
2 2 .zi= +
B.
2 2 .zi=+
C.
2 2 .zi=−
D.
2 2 .zi=
Li gii
Chn B.
Đặt
, ( , ).z a bi a b= +
Ta có
2 4 2z i z i =
suy ra
4.ab+=
Ta có:
22
z a b=+
( )
2
2
ab+
22=
.
Du
""=
xy ra khi
4ab
ab
+=
=
2ab==
.
Vy
2 2 .zi=+
Trang 24
Câu 46: Cho s phc
z
tha mãn
1 2 2.zi + =
Biết rng tp hợp các điểm biu din s phc
( )
w 3 2 2i i z= +
là một đường tròn. Tính bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
20.R =
B.
7.R =
C.
2 5.R =
D.
7.R =
Li gii
Chn C.
Ta có:
( ) ( )( )
w 3 2 2 3 7 2 1 2i i z i i z i= + = + +
( )( )
w 3 7 2 1 2i i z i + = +
( )( )
w 3 7 2 1 2 2 1 2 2 5i i z i i z i + = + = + =
Tp hợp các điểm biu din s phc
( )
w 3 2 2i i z= +
một đường tròn bán kính
2 5.R =
Câu 47: Cho s phc
z
tha mãn
1 2.zi =
Biết rng tp hợp các điểm biu din s phc
( )
w 3 1i i z= + +
là một đường tròn. Tính bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
4.R =
B.
2 2.R =
C.
2.R =
D.
2.R =
Câu 48: Cho s phc
z
tha mãn
1 2 2.zi + =
Biết rng tp hợp các điểm biu din s phc
( )
w 3 2 2i i z= +
là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn đó.
A.
( )
3; 7 .I
B.
( )
2; 1 .I
C.
( )
3; 2 .I
D.
( )
1; 2 .I
Câu 49: Trong các số phức
z
thỏa mãn
1 5 3 ,z i z i+ = +
giả sử số phức đun nhỏ
nhất có dạng
z a bi=+
. Khi đó
a
S
b
=
bằng bao nhiêu?
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 5 3z i z i+ = +
1 5 3a bi i a bi i + + = +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 5 3 1a b a b + + = + + +
2 1 10 25 6 9 2 1a b a b + + = + + +
4 12 16 0ab + =
3 4 0ab + =
.
Vậy quỹ tích các điểm
( )
;M x y
biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
( )
3 4 0x y d+ =
.
Trang 25
z OM=
, khi đó số phức
z
đun nhỏ nhất khi chỉ khi
OM
nhỏ nhất tức
M
hình chiếu vuông góc của
O
trên đường thẳng
( )
d
.
Phương trình đường thẳng
OM
là:
30xy−=
( )
26
;
55
d OM M

=


26
55
zi = +
a bi=+
1
3
a
b
=
.
Câu 50: Cho s phc
z a bi=+
(
,ab
) tho mãn
( )
7 2 0z i z i+ + + =
3z
.Tính
P a b=+
.
A.
5P =
. B.
1
2
P =−
. C.
7P =
. D.
5
2
P =
.
Li gii
Chn B
Gi
z a bi=+
,
,ab
.
( )
7 2 0a bi i a bi i + + + + + =
2 2 2 2
7 2 0a bi i a b i a b + + + + + =
(
)
2 2 2 2
2 7 1 0a a b b a b i + + + + + =
22
22
2 7 0
10
a a b
b a b
+ + =
+ + =
22
22
2 7 0
2 2 2 0
a a b
b a b
+ + =
+ + =
22
2 7 0
25
a a b
ab
+ + =
=−
2
5 20 25 1
25
b b b
ab
+ = +
=−
2
10
4 22 24 0
25
b
bb
ab
+
+ =
=−
4
3
b
a
=
=
3
2
2
b
a
=
=−
.
Ta có
34zi=+
5z=
( loi);
3
2
2
zi= +
25
4
z=
. Vy
P a b=+
1
2
=−
.
Câu 51: Gi
T
tng phn thc phn o ca s phc
2 3 2018
2 3 .... 2018w i i i i= + + + +
. Tính giá tr
ca
T
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chn.B.
Cách 1:
Ta có
2 3 4 2017 2018
2 3 4 ... 2017 2018w i i i i i i= + + + + + +
( ) ( )
( ) ( )
4 8 2016 5 9 2017
2 6 10 2014 2018 3 7 11 2015
4 8 ... 2016 5 9 ... 2017
2 6 10 ... 2014 2018 3 7 11 ... 2015
i i i i i i i
i i i i i i i i i
= + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + +
Trang 26
( ) ( )
( ) ( )
23
4 8 ... 2016 5 9 ... 2017
2 6 10 ... 2014 2018 3 7 11 ... 2015
ii
ii
= + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
504 505 505 504
1 1 1 1
4 4 3 4 2 4 1
n n n n
n i n n i n
= = = =
= +
( ) ( ) ( ) ( )
504 505 505 504
1 1 1 1
4 4 2 4 3 4 1
n n n n
n n n n i
= = = =
= +
1010 1009 .i= +
Suy ra tng phn thc và phn o ca s phc
w
bng
1
.
Cách 2:
Phân tích như Cách 1 nhưng sử dng cp s cộng để tính các tng trên.
Cách 3:
Đặt
( )
2 3 2017 2018
1 ....f x x x x x x= + + + + + +
( )
2 2016 2018
1 2 3 ... 2017 2018f x x x x x
= + + + + +
( ) ( )
2 3 2017 2018
2 3 ... 2017 2018 1xf x x x x x x
= + + + + +
Mt khác:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2019
2 3 2017 2018
2018 2019
2
2018 2019
2
1
1 ....
1
2019 1 1
1
2019 1 1
.2
1
x
f x x x x x x
x
x x x
fx
x
x x x
xf x x
x
= + + + + + + =
=
=
Thay
xi=
vào
( )
1
( )
2
ta được:
( )
( )
( )
2018 2019
2
2019 1 1
.
1
i i i
wi
i
=
2019 2019 1
1010 1009 .
2
ii
ii
i
+ + +
= = +
Suy ra tng phn thc và phn o ca s phc
w
bng
1
.
Câu phát trin:.
Câu 52: Gi
( )
;M a b
điểm biu din ca s phc
2 3 2017 2018
2 3 .... 2017 2018w i i i i i= + + +
trong mt phng 𝑂𝑥𝑦. Tính
3T a b= +
?
A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2020
Lời giải
Chn A
Đặt
( )
2 3 2017 2018
1 ....f x x x x x x= + + + + + +
( )
2 2016 2018
1 2 3 ... 2017 2018f x x x x x
= + + + + +
Trang 27
( ) ( )
2 3 2017 2018
2 3 ... 2017 2018 1xf x x x x x x
= + + + + +
Mt khác:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2019
2 3 2017 2018
2018 2019
2
2018 2019
2
1
1 ....
1
2019 1 1
1
2019 1 1
.2
1
x
f x x x x x x
x
x x x
fx
x
x x x
xf x x
x
= + + + + + + =
=
=
Thay
xi=−
vào
( )
1
( )
2
ta được:
( )
( )
( )
2018 2019
2
2019 1 1
.
1
i i i
wi
i
=−
−−
( )
( )
( )
2018 2019
2
2019 1 1
.
1
i i i
i
i
+ + +
=
+
( )
( )
( )
(
)
504 504
4 2 4 3
2019 1 1
.
2
i i i i i
i
i
+ + +
=
( ) ( )
2019 1 1
2
ii + + +
=
2020 2018
1009 1010 .
2
i
i
−−
= =
1009; 1010ab = =
3 2017T a b = + =
.
Câu 53: Gi
T
tng phn thc phn o ca s phc
3 4 2018 2019
2 3 ... 2017 2018w i i i i= + + + +
.
Tính giá tr ca
T
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chn. A.
Đặt
( )
2 3 2017 2018
1 ....f x x x x x x= + + + + + +
( )
2 2016 2018
1 2 3 ... 2017 2018f x x x x x
= + + + + +
( ) ( )
2 2 3 4 2018 2019
2 3 ... 2017 2018 1x f x x x x x x
= + + + + +
Mt khác:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2019
2 3 2017 2018
2018 2019
2
2018 2019
22
2
1
1 ....
1
2019 1 1
1
2019 1 1
.2
1
x
f x x x x x x
x
x x x
fx
x
x x x
x f x x
x
= + + + + + + =
=
=
Thay
xi=
vào
( )
1
( )
2
ta được:
( )
( )
( )
2018 2019
2 3 4 2018 2019 2
2
2019 1 1
2 3 ... 2017 2018 . 1009 1010
1
i i i
i i i i i i i
i
+ + + + + = =
( )
( )
( )
2018 2019
2 3 4 2018 2019 2
2
2019 1 1
2 3 ... 2017 2018 . 1009 1010
1
i i i
i i i i i i i
i
+ + + + + = =
Trang 28
2
1009 1010 1010 1010w i i i= =
Câu 54: Cho các s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
6z =
,
2
2z =
. Gi
M
,
N
ln ợt điểm biu din các
s phc
1
z
,
2
iz
. Biết rng
60MON =
. Tính
22
12
9T z z=+
.
A.
18T =
. B.
24 3T =
. C.
36 2T =
. D.
36 3T =
.
Li gii
Chn D
Ta có
1
66z OM= =
;
22
2 2 2z iz ON= = =
.
Gi
1
1
3
zz=
K
là điểm biu din s phc
z
1
3
OK OM=
60KON =
2OK =
.
T đó suy ra tam giác
OKN
đều cnh bng
2
2NK=
23
3
2
OI ==
, vi
I
là trung
điểm
KN
.
Khi đó
22
12
9T z z=+
( )
2
2 2 2
22
9 9 9z z z iz= + =
( )( )
1 2 1 2
9 3 3z iz z iz= +
22
9.z iz z iz= +
Do đó:
18. . 18.2. 3 36 3T NK OI= = =
.
Câu 55: Cho s phc
( )
,z a bi a b= + R
tha mãn
2018
zz=
. Hi có bao nhiêu cp
( )
;ab
thỏa mãn đề
bài:
A.
2021
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2020
.
Li gii:
Chn D.
I
N
O
K
M
Trang 29
Ta có
2018
2018
0
.
1
z
z z z z
z
=
= =
=
+ Nếu
00zz= =
.
+ Nếu
1z =
, ta có
2018 2018 2019
1
1z z z z
z
= = =
.
Vì phương trình
2019
1z =
2019
nghim nên có tt c
2020
s phc
z
tha mãn.
Vy
2020
cp
( )
;ab
thỏa mãn đề bài.
Câu 56: Cho s phc
z
tha mãn:
1 3 13 =zi
. Gi
,mM
lần lượt là giá tr nh nht và
ln nht ca biu thc
22
23= + P z z i
. Tính
=+.A m M
A.
=10.A
B.
= 25.A
C.
= 34.A
D.
= 40.A
Li gii
Chọn đáp án C
Đặt
( )
;= + z x yi x y R
Ta có
=1 3 13zi
+ =
22
( 1) ( 3) 13xy
= + 4 6 5P x y
= + + +
2 2 2 2
17 4( 1) 6( 3) (4 6 )[(x 1) ( 3) ]P x y y
Vy
17 26P−
9 43P
9, 43mM = =
34A=
.
Câu 57: Cho s phc
z
tha mãn
3 3 8zz + + =
. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht và nh nht
.z
Khi đó
Mm+
bng
A.
4 7.
B.
4 7.+
C.
7.
D.
4 5.+
Li gii
Chn B
Gi
z x yi=+
vi
;xy
.
Ta có
8 3 3 3 3 2 4z z z z z z= + + + + =
.
Do đó
4M max z==
.
( ) ( )
22
22
3 3 8 3 3 8 3 3 8z z x yi x yi x y x y + + = + + + + = + + + + =
.
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopxki, ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
8 1. 3 1. 3 1 1 3 3x y x y x y x y

= + + + + + + + + +

Trang 30
( ) ( )
2 2 2 2
8 2 2 2 18 2 2 2 18 64x y x y + + + +
2 2 2 2
7 7 7x y x y z + +
.
Do đó
7M min z==
.
Vy
47Mm+ = +
.
Câu 58: t s phc
z
tha mãn
2 4 7 6 2z i z i+ + =
. Gi
m
,
M
lần t là giá tr nh nht
g tr ln nht ca
1zi−+
. nh
P m M=+
.
A.
13 73P =+
. B.
5 2 2 73
2
P
+
=
.
C.
5 2 2 73P =+
. D.
5 2 73
2
P
+
=
.
Li gii
Chn B .
Cách 1. Gi
( )
;M x y
là điểm biu din ca
z
. Các điểm
( )
2;1A
,
( )
4,7B
,
( )
1; 1C
.
Ta có
2 4 7 6 2z i z i+ + =
62MA MB + =
, mà
62AB =
MA MB AB + =
.
Suy ra
M
thuc đon thng
AB
.
Phương trình đường thng
:3AB y x=+
, vi
2;4x−
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2
22
1 1 1 1 1 4 2 6 17z i MC z i MC x y x x x x + = + = = + + = + + = + +
Đặt
( )
2
2 6 17f x x x= + +
,
2;4x−
.
( )
46f x x
=+
,
( )
3
0
2
f x x
= =
( nhn )
Ta có
( )
2 13f −=
,
3 25
22
f

−=


,
( )
4 73f =
.
Vy
( ) ( )
Max 4 73==f x f
,
( )
3 25
22

= =


Minf x f
.
Trang 31
73M=
,
52
2
m =
.
5 2 2 73
2
P
+
=
.
Cách 2.Gi
( )
;M x y
là điểm biu din ca
z
.
Các điểm
( )
2;1A
,
( )
4,7B
,
( )
1; 1C
.
Ta có
2 4 7 6 2z i z i+ + =
62MA MB + =
, mà
62AB =
MA MB AB + =
Suy ra
M
thuc đon thng
AB
.
Phương trình đường thng
:3AB y x=+
, vi
2;4x−
.
( )
min
5
;
2
CM d C AB==
.
max
73; 13 73CB CA CM CB= = = =
.
Vy
5 2 73 5 2
73
2
2
P
+
= + =
.
Câu 59: Biết phương trình:
2 2018
2017.2018 2 0zz+ + =
2 nghiệm
1
z
,
2
z
. Tính
12
S z z=+
.
A.
2018
2S =
. B.
2019
2S =
. C.
1009
2S =
. D.
1010
2S =
.
Li gii
Chọn D
2 2018
2017.2018 2 0zz+ + = =
12
2017.2018zz+=
2018
12
2zz =
là số thực.
21
zz= =
2 1 1
z z z= = =
.
Mà ta có:
2018
12
2zz =
2018
11
.2zz= =
2
2018
1
2z= =
1009
1
2z= =
.
Vậy ta có:
1010
1 2 1
22S z z z= + = =
.
Trang 32
Câu 60: Cho hai số thực
b
( )
0cc
. hiệu
A
,
B
hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của
phương trình
2
20+ + =z bz c
trong mặt phẳng phức. Tìm điều kiện của
b
c
để tam giác
OAB
là tam giác vuông (
O
là gốc tọa độ).
A.
2
2=bc
. B.
2
2=cb
. C.
=bc
. D.
2
=bc
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
20z bz c+ + =
. Vì
12
2z z b+ =
12
z z c=
là s thc.
21
zz=
2 1 1
z z z = =
. Vy ta có:
1
xb=
22
12
x y c+=
.
Ta có:
1 1 1
z x y i= + =
( )
11
;A x y
;
1 2 2
z x y i= + =
( )
22
;B x y
.
Để tam giác OAB là tam giác vuông ti O
.0OAOB= =
1 2 1 2
0x x y y + =
22
11
0xy =
22
11
xy=
2
2cb=
.
Câu 61: bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình
22
4 4( 1) 3 0z m z m m+ + =
hai nghiệm phức
12
,zz
thỏa mãn
12
2zz+=
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
22
4 4( 1) 3 0z m z m m+ + =
12
1z z m+ =
2
12
3z z m m=−
s thc.
21
zz=
2 1 1
z z z= = =
. Vy ta có:
1
1
2
m
x
=
2 2 2
11
3x y m m+ =
.
Ta có:
12
2zz+=
= + =
11
2zz
=
1
1z
22
11
1xy= + =
2
34mm =
1
4
m
m
=−
=
.
Câu 62: Cho s phc
z a bi=+
( )
, , 0a b a
tha
( )
. 12 13 10z z z z z i + =
. Tính
S a b=+
.
A.
17S =−
. B.
5S =
. C.
7S =
. D.
17S =
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
( )
. 12 13 10z z z z z i + =
2 2 2 2
12 2 13 10a b a b bi i + + + =
Trang 33
2 2 2 2
12 13
2 10
a b a b
b
+ + =
=−
22
25 12 25 13
5
aa
b
+ + =
=−
( )
2
2
25 13
25 1
5
a
a VN
b
+=
+ =
=−
12
5
a
b
=
=−
12
5
a
b
=
=−
,
0a
.
Vy
7S a b= + =
.
Câu 63: Cho số phức
( )
,z a bi a b= +
thỏa mãn
( )
1 2 3 2i z z i+ + = +
. Tính
P a b=+
.
A.
1
2
P =
. B.
1P =
. C.
1P =−
. D.
1
2
P =−
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
( ) ( )
1 2 3 2 . 1+ + = +i z z i
. Ta có:
=+z a bi
z a bi =
.
Thay vào
( )
1
ta được
( )( ) ( )
1 2 3 2+ + + = +i a bi a bi i
( ) ( )
3 3 2 + = +a b i a b i
1
2
2
3 3 3
2
a
ab
ab
b
=
−=


−=
=−
.
Vy
1P =−
.
Câu 64: Cho số phức
z a bi=+
( , )ab
thỏa mãn
1 3 0z i z i+ + =
. Tính
3S a b=+
.
A.
7
3
S =
. B.
5S =−
. C.
5S =
. D.
7
3
S =−
.
Li gii
Chn B.
Đặt
( )
; ; .z a bi a b= +
T gi thiết, ta có:
1 3 0+ + + + =a bi i a bi i
22
1 3 . 0 + + + + =a bi i a b i
(
)
22
1 3 . 0 + + + + =a b a b i
22
1
10
4
30
3
=−
+=



=−
+ + =
a
a
b
b a b
.
Vy
4
3 1 3. 5
3
S a b

= + = + =


.
Trang 34
Câu 65: Tìm tp hp các s phc
z
tha
( )
12 5 17 7
13
2
i z i
zi
+ +
=
−−
.
A.
:6 4 3 0d x y+ =
. B.
: 2 1 0d x y+ =
.
C.
22
( ): 2 2 1 0C x y x y+ + + =
. D.
22
( ): 4 2 4 0C x y x y+ + + =
.
Li gii
Chn A.
Gi
( ; )M x y
là điểm biu s phc
( , )z x yi x y= +
tha bài toán.
Theo đề
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
12 5 17 7
13 12 5 17 12 5 7 169 2 1
2
i z i
x y y x x y
zi
+ +

= + + + + = +

−−
6 4 3 0xy + =
.
Vy tp hợp điểm
M
biu din s phc
z
là đường thng
6 4 3 0xy+ =
.
Câu 66: Cho s phc
z
tha mãn
2 2 3 2 1 2z i i z + =
. Tp hp các điểm
M
biu din s phc
z
trong mt phng tọa độ
Oxy
là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A.
20 16 47 0xy =
. B.
20 16 47 0xy+ =
.
C.
20 16 47 0xy + =
. D.
20 16 47 0xy+ + =
.
Li gii
Chn A.
Gi
( ; )M x y
là điểm biu din ca s phc
( , )z x yi x y z x yi= + =
.
Ta có
2 2 3 2 1 2 2 ( 2) ( 3) ( 2 1) (2 2)z i i z x y i x y i + = + + = + +
2 2 2 2
2 ( 2) ( 3) ( 2 1) (2 2) 20 16 47 0x y x y x y + + = + + =
.
Vy tp hợp điểm
M
biu din s phc
z
là đường thng
20 16 47 0xy =
.
Câu 67: Tìm tp hp các s phc
z
tha
z
tha
4 4 10zz+ + =
.
A.
( )
22
:1
9 25
xy
E +=
. B.
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
.
C.
( )
22
:1
16 9
xy
E +=
. D.
( )
22
:1
53
xy
E +=
.
Li gii
Chn B.
Gi
( ; )M x y
là điểm biu s phc
( , )z x yi x y= +
tha bài toán.
Ta có
4 4 10 ( 4) ( 4) 10z z x yi x yi+ + = + + + + =
( )
2 2 2 2
( 4) ( 4) 10 *x y x y + + + + =
Trang 35
Đặt
1
( 4;0)F -
2
(4;0)F
thì
( )
1 2 1 2
* 10 8MF MF FF + = =
nên tp hợp điểm
( ; )M x y
biu din s phc
z
là mt elíp với hai tiêu điểm
12
,FF
.
Ta có:
12
22
12
2 2 2
2 10
5
2 8 4 ( ): 1
25 9
3
MF MF a
a
xy
FF c c E
b
a b c
+ = =
=

= = = + =


=
=+
.
Câu 68: Tìm tng các giá tr ca s thc
a
sao cho phương trình
22
3 2 0z z a a+ + =
nghim phc
o
z
tha
o
2z =
.
A.
0
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có vi mi
a
thì phương trình
22
3 2 0z z a a+ + =
luôn có nghim phc.
2
1
3 4 8 9
2
i a a
z
+ + +
=
2
2
3 4 8 9
2
i a a
z
+ +
=
.
Suy ra
2
12
4 8 9
3
44
aa
zz
+ +
= = +
.
2
o
4 8 9
3
22
44
aa
z
+ +
= + =
2
2
4 8 9
9
4 4 8 9 7
44
aa
aa
+ +
+ = + + =
( )
( )
2
2
2
2
4 8 2 0 1
4 8 9 7
4 8 9 7
4 8 16 0 2
aa
aa
aa
aa
+ + =
+ + =

+ + =
+ + =
.
T
( )
1
ta có
12
2aa+=
, t
( )
2
ta có
34
2aa+=
.
Vy tng
1 2 3 4
4a a a a+ + + =
.
Câu 69: Cho s phc
z
tha
1z =
, gi
,mM
lần lượt là giá tr nh nht, giá tr ln nht ca
3
54
6 2 1P z z z z= + + +
. Tính
Mm
.
A.
1Mm−=
. B.
3Mm−=
. C.
6Mm−=
. D.
12Mm−=
.
Li gii
Chn A.
Ta có
3
54
6 2 1P z z z z= + + +
42
42
62z z z z= + + +
Trang 36
(
)
2
22
22
42z z z z= + + +
(
)
2
22
22
42z z z z= + + +
( )
2
2
2
13zz= + +
Vì
2
2
2
2
22
zz
zz
+
+
nên
max
4P =
,
min
3P =
nên chn A.
Cách gii khác:
Ta có
3
54
6 2 1P z z z z= + + +
42
42
62z z z z= + + +
Đặt
2
2
t z z=+
vi
0;2t
4
42
2z z t + =
Do đó
( )
22
4 2 2 4P t t t t f t= + = + =
vi
0;2t
Khi đó
max
4P =
,
min
3P =
nên chn A.
Câu 70: Cho s phc
z
tha
1z =
, gi
,mM
lần lượt là giá tr nh nht, giá tr ln nht
ca
32
52
42P z z z z z= + + +
. Tính
M mi
.
A.
3M mi−=
. B.
1M mi−=
. C.
5M mi−=
. D.
2M mi−=
.
Li gii
Chn C.
Ta có
32
52
42P z z z z z= + + +
42
42
42z z z z= + + +
Trang 37
(
)
2
22
22
22z z z z= + + +
(
)
2
22
22
22z z z z= + + +
( )
2
2
2
11zz= + +
Vì
2
2
2
2
22
zz
zz
+
+
nên
max
2P =
,
min
1P =
nên chn C.
Câu 71: Xét s phc z tha mãn
2 2 1 3 34.iz i z i + =
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
(1 ) 2 .P i z i= + +
A.
min
4 2.P =
B.
min
26.P =
C.
min
9
.
17
P =
D.
min
3 2.P =
Li gii
Chn A.
Gọi
( ; ), , ,M x y A B I
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z,
2 2 , 1 3 , 1 .i i i +
Ta có:
2 2 1 3 34 2 2 1 3 34iz i z i z i z i MA MB AB + = + + = =
M thuộc tia đối của tia
.BA
(1 ) 2 (1 )( 1 ) 2 1 2P i z i i z i z i MI= + + = + + + = + + =
.
Dựa vào quan sát, suy ra:
min min
.P MI M B
Vậy
min
2 4 2.P IB==
Trang 38
Câu 72: Cho s phc
z
tha mãn
2 4 7 6 2z i z i+ + =
. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht,
giá tr nh nht ca
1zi−+
. Khi đó
22
P M m=+
bng
A.
171
2
. B.
171
4
. C.
167
4
. D.
167
2
.
Li gii
Chn A.
Gi
( )
,,z x yi x y= +
.
Đặt:
( )
;N x y
,
( ) ( )
12
2;1 , 4;7FF
Khi đó từ gi thiết
2 4 7 6 2z i z i+ + =
suy ra
12
62NF NF+=
.
2
12
72FF =
1 2 1 2
NF NF F F + =
.
Vy
N
thuộc đoạn
12
FF
.
Ta có
( )
12
6;6FF =
Phương trình đường thng
12
21
:
11
xy
FF
+−
=
30xy + =
.
Tp hợp các điểm
N
biu din s phc
z
thuộc đường thng
3yx=+
vi
24x
.
( ) ( )
22
1 1 1z i x y + = + +
( ) ( )
22
14xx= + +
.
Xét
( ) ( ) ( )
22
1 4 , 2 4f x x x x= + +
.
( ) ( ) ( )
2 1 2 4f x x x
= + +
( )
3
;0
2
f x x
= =
.
( )
2 13f −=
;
3 25
22
f

−=


;
( )
4 73f =
.
Suy ra
25
73;
2
Mm==
22
25 171
73
22
P M m = + = + =
.
Câu 73: Cho các s phc
12
3 , 4z i z i= = +
z
tha mãn
2zi−=
. Biết biu thc
12
2T z z z z= +
đạt giá tr nh nht khi
z a bi=+
(
,ab
). Hiu
ab
bng
A.
3 6 13
17
+
. B.
3 6 13
17
. C.
6 13 3
17
. D.
3 6 13
17
−−
.
Li gii
Chn A.
Trang 39
Gi
(0; 3), (4;1)AB
lần lượt là các điểm biu din ca
12
,zz
.
Do
| | 2zi−=
nên tp hợp điểm biu din ca
z
là đường tròn
()C
tâm
(0;1)I
, bán kính
2R =
.
Ly
()MC
là điểm biu din ca
z
. Ta có
2T MA MB=+
.
Ta có
2
2, 1, 4 .
IM IO
IM IO IA IM IO IA
IA IA
= = = = =
.
T đó
1
2
2
OM IM
IMO IAM AM OM
AM IA
= = =
.
Vy
( )
2 2 2MA MB MO MB OB+ = +
.
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm của đường thng
BM
()C
.
2 2 2
1 2 13
( ) 2 16 ( 1) 4 17 2 3 0
17
M C IM t t t t t
+
= + = = =
(
0t
).
Vy
4 8 13 1 2 13 3 6 13
17 17 17
z i a b
+ + +
= + =
.
Câu 74: Cho hai só phc
12
1 3 1 3
,
2 2 2 2
ii
zz= + = +
. Gi
z
là s phc tha mãn
3 3 3zi−=
. Đt
,Mm
lần t giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
12
T z z z z z= + +
. Tính
mô đun số phc
w M mi=+
.
A.
2 21
3
. B.
13
. C.
43
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A.
Trang 40
Ta có
31
3 3 3
33
i
z i z = =
.
Đặt
( )
2
2
31
; (C)
33
z x yi x y x y

= + + =



.
Gi
1 3 1 3
( ; ), ; ;B ;
2 2 2 2
K x y A
lần lượt là điểm biu din ca
12
,,z z z
.
Khi đó ta
T OK KA KB= + +
.
,, A B O
cùng thuộc đường tròn (C) và tam giác
OAB
đều nên suy ra:
m min 2 2T OA= = =
, khi đó K trùng với
O
hoc
A
hoc
B
.
Gi
K
thuc cung
OB
.
Ta có
. . .KAOB OABK ABOK=+
(Ptoleme).
KA KB OK = +
.
Suy ra
4 3 4 3
2 2.2
33
T AK R M= = =
.
Vy
2 21
w
3
=
.
Câu 75: Cho số phức
z
thỏa mãn
1z =
. Tìm
3
min 2zz−+
.
A.
13
. B.
6
. C.
26
9
. D.
2 13
6
.
Li gii
Chn C.
Gi
z a bi=+
, vi
a
,
b
.
Theo gi thiết ta có
1z =
suy ra
.1zz=
22
1ab+=
,
11a
.
Ta có
3 3 2
2 2 . 1 2z z z z z z z z z + = + = +
( )
( )
( )
2 2 2
2 1 2 2 2 1 2 1a b a ab b i a a b a i= + + = + +
Trang 41
( )
( )
2
2
2 2 3 2 3 2
4 1 4 1 16 4 16 8 2 4 4 2a a b a a a a a a a= + + = + = +
.
Xét hàm s
( )
32
4 4 2f x x x x= +
trên
1;1
. Ta có
( )
2
2
3
12 2 4 0
1
2
x
f x x x
x
=
= =
=−
.
Ta có
( )
11f −=
;
( )
11f =
;
22
3 27
f

=


;
1 13
24
f

−=


.
Vy
( )
1;1
22
min
3 27
f x f

==


. Do đó
3
26
min 2
9
zz + =
khi
2
3
a =
5
3
b =
.
Câu 76: Cho s phc
z
tha mãn
1z =
, gi
,mM
lần lượt gtr nh nht, giá tr ln nht ca
5 3 4
6 2 1P z z z z= + + +
. Tính
Mm
.
A.
1Mm−=
. B.
3Mm−=
. C.
6Mm−=
. D.
12Mm−=
.
Li gii
Chn A.
Cách 1 :
Đặt
4
1 0;2t z t= +
( )( )
2 4 4 4 4 4 4 2
1 1 2 2t z z z z z z t = + + = + + + =
.
4
5 3 4 4 4
6 6 6
.
z
z z z z z z z
zz
+ + = + + = + +
.
Nên
22
2 6 2 2 4, 0;2P t t t t t= + = +
suy ra
min max
3 , 4 1P m P M M m= = = = =
.
Cách 2:
5 3 4
6 2 1P z z z z= + + +
=
44
6zz++
4
21z−+
.
Đặt
( )
4 2 2
, , , 1 1w z x yi x y w x y= = + = + =
.
Nên
( ) ( )
2
2
6 2 1 2 6 2 1 2 3 2 2 2P w w w x x y x x= + + + = + + + = + +
.
Đặt
( ) ( )
2 3 2 2 2, 1;1f x x x x= + +
.
Bng biến thiên
Trang 42
Vy
min max
3 , 4 1P m P M M m= = = = =
.
Câu 77: Cho s phc
z
thay đổi tha mãn
15zi =
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
2 8 7 9P z i z i=
bng
A.
55
2
. B.
55
. C.
5
2
. D.
53
2
.
Li gii
Chn B
Gi
( )
;M x y
biu din s phc
z
, t
15zi =
thì
M
nằm trên đường tròn
( ) ( )
22
1 1 25xy + =
tâm và bán kính :
( )
1;1 , 5IR=
. Gi
( ) ( )
0;8 ; 7;9AB
thì
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 8 7 9 2P x y x y MA MB= + + =
.
Phân tích : mc tiêu m tọa độ điểm
C
sao cho
2MB MC=
, nhn thy
22IB IM R==
nên ta
có hai cách tìm tọa độ điểm
C
như sau :
Cách 1 :
( ) ( )
22
1 1 25xy + =
22
23 0T x y = + =
2 2 2 2
14 18 130 14 18 130 3MB x y x y x y x y T= + + = + + +
( )
2
2
22
5
4 4 20 24 61 2 3
2
x y x y x y

= + + = +


Nên chọn điểm
5
;3
2
C



thì
2MB MC=
Trang 43
Cách 2 : Lấy điểm
C
tha mãn
1
4
IC IB=
thì tam giác
IMC
đồng dng vi tam giác
IBM
nên ta có
2MB MC=
, t đó
5
;3
2
C



Ta có :
( )
2 2 2 5 5P MA MB MA MC AC= = =
Du « = » đạt được khi điểm
C
nằm trên đoạn
AM
.
Câu 78: Cho các s phc
z
tha mãn
( )( )
2
4 2 1 2z z i z i+ = +
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
32P z i= +
.
A.
min
4P =
. B.
min
2P =
. C.
min
7
2
P =
. D.
min
3P =
.
Li gii
Chn D.
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din s phc
z
trong mt phng phc.
( )( )
2
4 2 1 2z z i z i+ = +
( )( )
2 . 2 2 1 2z i z i z i z i + = +
2
2 1 2
zi
z i z i
=
+ = +
2
1
;
2
0; y
xy
x =
=
=
.
Vy
( )
0;2M =
hoc
1
:
2
M dx=
.
Gi
( )
3;2I
thì
P IM=
. Khi đó
min
3IM =
hoc
min
7
( ; )
2
d I dIM ==
.
Vy
min
3.P =
Trang 44
Câu 79: Cho các s phc
z
tha mãn
1 8 3 53z i z i + =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
12P z i= + +
.
A.
max
53P =
. B.
max
185
2
P =
. C.
max
106P =
. D.
max
53P =
.
Li gii
Chn C.
Gi
( )
;M x y
,
( )
1;1A
,
( )
8;3B
,
( )
1; 2C −−
lần lượt là điểm biu din các s phc
z
,
1 i+
,
83i+
,
12i−−
trong mt phng phc.
1 8 3 53z i z i + =
53MA MB AB+ = =
M
thuộc đoạn
.AB
12P z i= + +
=
MC.
Ta :
13, 106CA CB==
106CA CM CB =
. Vy
max
106P =
đạt khi
M
trùng
B
.
Câu 80: Biết
12
, 5 4z z i=−
3
z
ba nghim của phương trình
( )
32
0 , ,z bz cz d b c d+ + + =
,
trong đó
3
z
là nghim có phn ảo dương. Phần o ca s phc
1 2 3
32w z z z= + +
bng:
A.
12
. B.
8
. C.
4
. D.
0
.
Li gii
Trang 45
Chn C.
Xét phương trình
( )
32
0 , ,z bz cz d b c d+ + + =
phương trình bậc ba vi h s thc nên
luôn có mt nghim thc là
1
z
.
Do đó phương trình tương đương vi:
( )
( )
( )
2
1
' ' 0 ', 'z z z a z b a b + + =
( )
1
2
' ' 0 1
zz
z a z b
=
+ + =
.
Nên
32
, 5 4z z i=−
là hai nghim phc của phương trình bậc hai vi h s thc (1).
Suy ra
3
54zi=+
.
Khi đó :
( ) ( ) ( )
1 2 3 1 3
3 2 3. 5 4 2. 5 4 25 2 4w z z z z i i z i= + + = + + + = +
.
Vy phn o ca
1 2 3
32w z z z= + +
4
.
Câu 81: Biết rng hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
3 4 1zi =
2
1
34
2
zi =
. S phc
z
phn
thc
a
phn o
b
tha mãn
3 2 12ab−=
. Giá tr nh nht ca
12
22P z z z z= + +
bng
A.
min
9945
11
P =
. B.
min
5 2 3P =−
. C.
min
9945
13
P =
. D.
min
5 2 3P =+
.
Li gii
Chn C.
Đặt
32
2zz=
thì
3
6 8 1zi =
13
2P z z z z= + +
.
Gi
M
,
A
,
B
lần lượt là các điểm biu din cho
z
,
1
z
3
z
. Khi đó:
Đim
A
nằm trên đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
1
3;4I
, bán kính
1
1R =
;
Đim
B
nằm trên đường tròn
( )
3
C
tâm
( )
3
6;8I
, bán kính
3
1R =
điểm
M
nằm trên đường thng
:3 2 12 0d x y =
.
Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca
2P MA MB=++
.
Trang 46
Ta kim tra thy
( )
1
C
( )
3
C
nm cùng phía và không cắt đường thng
:3 2 12 0d x y =
.
Gọi đường tròn
(
)
1
C
tâm
1
I
n kính
1
1R
=
đối xng vi
( )
1
C
qua
d
.
Đim
A
đối xng vi
A
qua
d
thì
A
thuc
(
)
1
C
.
Ta có
11
:2 3 18 0I I x y
+ =
. Gi
11
72 30
;
13 13
H I I d H

=


suy ra
1
105 8
;
13 13
I



.
Ta có
(
)
( )
1 3 1 3 1 3
22P MA MB MA MB MA R MB R I M I M I I

= + + = + + = + + + +
.
T đó
min
P
khi các điểm
1
I
,
3
I
,
A
,
B
M
thng hàng và
min 1 3
9945
13
P I I
==
.
Câu 82: Cho
1
z
,
2
z
hai trong các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
5 3 5zi =
, đồng thời
12
8zz−=
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
12
w z z=+
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A.
22
5 3 9
2 2 4
xy
+ =
. B.
22
53
9
22
xy
+ =
.
C.
( ) ( )
22
10 6 36xy + =
. D.
( ) ( )
22
10 6 16xy + =
.
Lời giải
Chn C.
Trang 47
Tp hợp điểm biu din s phc
z
thỏa mãn điều kin
5 3 5zi =
là đường tròn
( )
T
tâm
( )
5;3I
, bán kính
5R =
.
Gi
M
,
N
lần lượt là các điểm biu din cho
1
z
,
2
z
. Khi đó
M
,
N
nằm trên đường tròn
( )
T
.
12
8zz−=
nên suy ra
8MN =
.
Gi s
1 1 1
z a b i=+
2 2 2
z a b i=+
, suy ra
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
w z z a a b b i= + = + + +
.
Gi
H
là trung điểm ca
MN
, ta có
MN IH
nên
2 2 2 2
5 4 3IH IM MH= = =
.
Vy ta có
( ) ( )
22
5 3 9
HH
xy + =
.
12
12
2
2
H
H
aa
x
bb
y
+
=
+
=
nên ta suy ra
( ) ( )
22
22
1 2 1 2
1 2 1 2
5 3 9 10 6 36
22
a a b b
a a b b
++
+ = + + + =
.
Vy tp hợp điểm biu din s phc
12
w z z=+
là đường tròn
( ) ( )
22
10 6 36xy + =
.
Câu 83: Xét các số phức
z
,
w
thỏa mãn điều kiện
1 3 2z i z i +
1 3 2w i w i+ +
. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
P z w=−
A.
3
13
. B.
3 26
13
. C.
26
4
P =
. D.
13 1
2
P
+
=
.
Li gii
Chn B.
Trang 48
Cách 1:
Gi
z a bi=+
,
w c di=+
,
( )
, , ,a b c d
lần lượt được biu din bởi điểm
( )
;M a b
,
( )
;N c d
trong mt phng
( )
oxy
.
T gi thiết:
1 3 2z i z i +
( ) ( ) ( )
1 3 2a b i a b i + + +
.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 3 2a b a b + + +
53ab +
. Suy ra tp hợp điểm
M
biu din s
phc
z
là phần tô đậm như trên đồ th nh biên là đường thng
:
53xy+=
.
1 3 2w i w i+ +
( ) ( ) ( )
1 3 2c d i c d i + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 3 2c d c d + + + +
53cd +
. Suy ra tp hợp điểm
N
biu din s
phc
w
là phn tô gạch như trên đồ th nh biên là đường thng
:
53xy+ =
.
Khi đó
( )
3 26
;
13
P z w MN d
= = =
. Du
''=
xy ra khi
M
N
MN


⊥
Cách 2:
T gi thiết
53
53
ab
cd
+
+
53
53
ab
cd
+
( ) ( )
56a c b d +
( )
*
( ) ( )
22
P z w MN a c b d= = = +
đạt giá tr nh nht.
Ta có:
53xy+=
53xy+ =
O
x
y
3
3
1
1
d
Trang 49
( ) ( ) ( ) ( )
22
5 26.a c b d a c b d

+ +

( ) ( )
( ) ( )
22
5
6 3 26
13
26 26
a c b d
a c b d
+

+ = =

.
Vy
min
3 26
13
P =
khi
23
53
15
ab
cd
a c b d
+=
+ =
−−
=
( ) ( )
; . 1;5
M
N
NM a c b d k n

= = =
M
N
MN

⊥
.
Câu 84: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
2
2 5 ( 1 2 )( 3 1)z z z i z i + = + +
.
Tìm giá tr nh nht ca
22zi−+
A.
5.
B.
1.
C.
3
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn B.
Đặt
w 2 2zi= +
Ta có
2
25zz−+
( 1 2 )( 3 1)z i z i= + +
( 1 2 ) . ( 1 2 )z i z i +
=
( 1 2 ) . ( 3 1)z i z i + +
1 2 0
1 2 3 1
zi
z i z i
+ =
= +
.
TH1:
12zi=−
w1 =
w1=
(1)
TH2:
1 2 3 1z i z i = +
.
Đt
z a bi=+
;
,ab
.
2 2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) ( 3)a b a b + = + +
1
2
b
=
.
1
2
z a i =
2
9
w ( 2)
4
a= +
3
2
(2)
T
( )
1
,
( )
2
suy ra
min| | 1w =
.
Câu 85: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
2
2 2 1z z z i+ + = +
. Tìm giá tr ln nht ca
z
.
A.
2
. B.
21+
. C.
22+
. D.
21
.
Trang 50
Câu 86: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin :
1 2 5zi + =
1w z i= + +
môđun lớn nht. S
phc
z
môđun bằng:
A.
25
. B.
32
. C.
6
. D.
52
.
Câu 87: Trong mt phng phc, xét s phc
z
và s phc liên hp của điểm biu din lần lưt là
,MM
; s phc
( )
43zi+
và s phc liên hp của nó có điểm biu din lần lượt
,NN
.
Biết rng
, , ,M M N N

là bốn đỉnh ca hình ch nht. Tìm giá tr nh nht ca
45zi+−
.
A.
1
2
. B.
2
5
. C.
5
34
. D.
4
13
.
Li gii
Chn A
Phân tích: Minh họa các điểm biu din trên mt phng phc ta thy rng t giác
MNN M

luôn là hình thanh cân (

MM NN
), nên để
MNN M

là hình ch nht ta ch cn có thêm
điều kin là t giác có mt góc vuông na hoc
MM NN

=
.
Gi s:
( )
,z a bi a b= +
. Ta có
( )
;M a b
( )
;M a b
.
* Khi đó:
( ) ( ) ( )
4 3 4 3 3 4z i a b a b i+ = + +
.
Suy ra
( )
4 3 ;3 4N a b a b−+
( )
4 3 ; 3 4N a b a b
.
* Do 4 điểm
, , ,M M N N

to thành hình thang cân nhn
Ox
làm trục đối xứng nên 4 điểm
đó là bốn đỉnh ca mt hình ch nht khi
( )
2
2
4 4 3 4
5
3
ab
MM NN b a b
ab
=−

= = +
=−
.
* Vi
ab=−
, ta
( ) ( )
2
22
9 1 1
4 5 5 4 2
22
2
z i b b b

+ = + + + = + +


.
Đẳng thc xy ra khi
99
,
22
ab= =
.
* Vi
5
3
b
a =−
ta có
( )
2
2
2
5 34 74 5 1
4 5 5 4 41
3 9 3
34 2
z i b b b b

+ = + + + = + +


.
Vy:
1
45
2
Min z i+ =
.
Câu 88: Trong mặt phẳng phức, xét số phức
z
số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là
M
; số
phức
( )
43zi+
có điểm biểu diễn là
N
. Gọi
,MN

lần lượt là hình chiếu của
,MN
trên trục
Ox
. Biết rằng tứ giác
MNN M

hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của
45zi+−
.
A.
1
2
. B.
2
5
. C.
5
34
. D.
4
13
.
Lời giải
Chn A
Trang 51
Gi s:
( )
,z a bi a b= +
. Ta có
( )
;M a b
( )
;0Ma
.
* Khi đó:
( ) ( ) ( )
4 3 4 3 3 4z i a b a b i+ = + +
.
Suy ra
( )
4 3 ;3 4N a b a b−+
( )
4 3 ;0N a b
.
* Do 4 điểm
, , ,M M N N

to thành hình thang vuông (

MM NN
) nên 4 điểm đó bốn
đỉnh ca mt hình ch nht khi:
34
5
3
ab
MM NN b a b
ab
=−

= = +
=−
.
* Vi
ab=−
, ta
( ) ( )
2
22
9 1 1
4 5 5 4 2
22
2
z i b b b

+ = + + + = + +


.
Đẳng thc xy ra khi
99
,
22
ab= =
.
* Vi
5
3
b
a =−
ta có
( )
2
2
2
5 34 74 5 1
4 5 5 4 41
3 9 3
34 2
z i b b b b

+ = + + + = + +


.
Vy:
1
45
2
Min z i+ =
.
Câu 89: Trong mặt phẳng phức, xét số phức
z
và số phức liên hợp của điểm biểu diễn lần lượt là
,MM
; số phức
( )
43zi+
điểm biểu diễn là
N
. Gọi
N
là điểm đối xứng với
N
qua
đường thẳng
MM
. Biết rằng tứ giác

MNM N
là hình thoi. Tìm phần ảo của
z
để
45zi+−
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
96
25
. B.
192
25
. C.
96
25
. D.
192
25
.
Lời giải
Chn A
Phân tích: Da vào tính cht hình thoi là t giác có hai đường chéo vuông góc và ct nhau
tại trung điểm ca mỗi đường
N Ox
.
Gi s:
( )
,z a bi a b= +
. Ta có
( )
;M a b
( )
;M a b
.
* Khi đó:
( ) ( ) ( )
4 3 4 3 3 4z i a b a b i+ = + +
. Suy ra
( )
4 3 ;3 4N a b a b−+
.
* Do t giác

MNM N
là hình thoi nên
4
3 4 0
3
N Ox a b a b + = =
.
* Ta có
( )
2
2
2
4 25 64
4 5 5 4 41
3 9 3
z i b b b b

+ = + + + = + +


.
45zi +
đạt giá tr nh nht ti
96
25
b =−
.
Câu 90: Cho s phc
z
và
w
tha mãn
34z w i+ = +
và
9zw−=
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
T z w=+
.
A.
max 176T =
. B.
max 14T =
. C.
max 4T =
. D.
max 106T =
.
Trang 52
Li gii
Chn D.
Phân tch: T yêu cu bài toán ta ngh đến BĐT Bunhiacopxki, vấn đề còn li là biến đổi để
xut hin
22
zw+
thì bài toán được gii quyết xong.
Ta có
( )
2 2 2 2
2 25 81 106z w z w z w+ = + + = + =
nên
( )
( )
( )
2
22
2
1. 1. 1 1 106T z w z w= + + + =
.
Do đó
106T
.
Câu 91: Cho s phc
z
và
w
tha mãn
;,z w a bi a b+ = +
và
0z w c =
(hoc
0z w c+ =
và
;,z w a bi a b = +
). Tìm giá tr ln nht ca biu thc
..T p z q w=+
vi
0, 0pq
.
Li gii
Ta có:
( )
2 2 2 2
2 2 2
2 z w z w z w a b c+ = + + = + +
Khi đó
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2
22
2 2 2 2 2
p. .
2
abc
T z q w p q z w p q

++
= + + + = +


Nên
( )
2 2 2
22
2
abc
T p q

++
+


.
Câu 92: Cho s phc
z x yi=+
(
,xy
) tha mãn
1 3 3z i z i + = +
. Tính
33
S x y=+
biết rng
biu thc
1 2 1P z i z i= +
đạt giá tr ln nht.
A.
0S =
. B.
16S =
. C.
54S =
. D.
27S =
.
Li gii
Chn C.
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din s phc
z
trong mt phng
Oxy
. Ta có
1 3 3z i z i + = +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 3 3 1x y x y + + = + +
0xy =
.
Gi
( )
1;2A
,
( )
1;1B
, khi đó
1 2 1P z i z i MA MB= + =
.
Bài toán tr thành: “Tìm
M
thuộc đường thng
: 0d x y−=
sao cho
MA MB
ln nhất.”
Trang 53
Xét
( )
,P x y x y=−
, ta
( ) ( ) ( )
1 2 2 0P A P B = =
. Do đó
A
,
B
nằm cùng phía đối
với đường thng
d
.
Gi
I
là giao điểm ca
AB
vi
d
, ta tìm được
( )
3;3I
.
Ta
MA MB
AB
. Đng thc xy ra khi
M
trùng vi
I
. Do đó
P
đạt giá tr ln nht
khi tọa độ
M
( )
3;3M
. Vy
3x =
3y =
do đó
33
3 3 54S = + =
.
Nhn xét: Bài toán s khó hơn nếu
A
,
B
nằm khác phía đi với đường thng
d
. Khi đó ta
cần tìm điểm đối xng
'B
ca
B
qua
d
M
s trùng vi
'I AB d=
.
Câu 93: Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
12
86z z i+ = +
12
2zz−=
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
12
P z z=+
.
A.
max
2 26P =
B.
max
104P =
C.
max
32 3 2P =+
D.
max
46P =
Li gii
Chn A.
Ta có
( )
( )
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2z z z z z z z z+ + = + +
.
Trang 54
Suy ra
12
2 26P z z= +
, du "=" xy ra khi
12
12
12
86
2
zz
z z i
zz
=
+ = +
−=
21
11
1
86
86
4 3 1
z i z
z z i
zi
= +
=
=
21
1
1
86
17 19
55
23 11
55
z i z
i
z
i
z
= +
=+
=+
.
Vy
max
2 26P =
.
Tng quát: Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1 2 0
z z z+=
( )
0
0z
12
0z z m =
. Tìm
giá tr ln nht ca biu thc
12
P z z=+
.
Gọi các điểm biu din ca các s phc
1
z
,
2
z
,
0
z
lần lượt
M
,
N
,
K
.
Ta có
22
12
zz+
22
OM ON=+
2
2
2
2
MN
OE=+
2
2
0
2
zm+
=
.
( )
2
22
12
12
2
zz
zz
+
+
2
2
1 2 0
z z z m + +
.
Suy ra giá tr ln nht ca
12
P z z=+
bng
2
2
0
zm+
.
Câu 94: Cho s phc
z
tho mãn
2
z z z z z+ + =
. Giá tr ln nht ca biu thc
52P z i=
bng
A.
2 5 3+
. B.
2 3 5+
. C.
5 2 3+
. D.
5 3 2+
Li gii
Chn B.
Trang 55
Cách 1: Đi s
Đặt
( )
,z a bi a b= +
.
T gi thiết
2
z z z z z+ + =
22
22a b a b + = +
( ) ( )
22
1 1 2ab + =
( )
1
.
Ta có
52P z i=
( ) ( )
22
52ab= +
2 2 10 4 29a b a b= + +
.
D thy
P
ln nht khi
,0ab
. Khi đó
12 6 29P a b= +
( ) ( )
6 2 1 1 47ab= + + +


Do
,0ab
nên t
( )
1
ta có
( ) ( )
22
1 1 2ab+ + + =
.
Suy ra
( ) ( )
6 2 1 1 47P a b= + + +


( )
( ) ( )
22
22
6 2 1 1 1 47ab

+ + + + +

47 6 10=+
2 3 5=+
.
Du
=
xy ra khi
( ) ( )
22
1 1 2
11
21
1, 1 0
ab
ab
ab
+ + + =
++
=
+ +
2 10
1
5
10
1
5
a
b
=
=
.
Cách 2: Hình hc
Đặt
( )
,z a bi a b= +
.
T gi thiết
2
z z z z z+ + =
22
22a b a b + = +
( ) ( )
22
1 1 2ab + =
( )
1
.
Tp hp
M
biu din
z
thuc các phần đường tròn cùng bán nh
2R =
tâm
( )
1;1A
,
( )
1;1B
,
( )
1; 1C
,
( )
1; 1D −−
nm chn vn trong
1
góc phần tư (bỏ đi c cung
nh).
P ME=
vi
( )
5;2E
. T hình v ta thy
maxP HE=
2ED=+
3 5 2=+
.
Trang 56
Nhn xét: Nếu bài yêu cu tìm
min
thì ta cũng làm tương tự.
Câu 95: Cho s phc
z
tho mãn
2
z z z z z+ + =
. G tr nh nht ca biu thc
52P z i=
bng
A.
5 3 2
. B.
17 2
. C.
2 3 2
. D.
42
Câu 96: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
33z z z z z+ + - =
. Giá trnhỏ nhất của biểu thức
44P z i= + -
bằng
A.
2
B.
22
C.
32
D.
2
Câu 97: Cho số phức
z
thỏa mãn
28z z z z+ + =
;
,,abc
ơng. Gọi
,Mm
lần lượt
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
33= - -P z i
. Tính
Mm+
.
A.
10 34+
B.
5 58+
C.
10 58+
D.
2 10
HD:
Chn B
T đồ th ta xác định được
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 1
3;3 , 4;0 , 0;2 , 4;0 , 0; 2 , 2;1E A A A A H−−
. Khi đó,
min 1
5EM EH==
,
max 3
A 58EM E==
.
Câu 98: Cho s phc
z
tha mãn
2
52z z z+ = +
. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht,
nh nht ca
54zi−+
. Tính
Mm
.
Trang 57
A.
57 1+
B.
57 5+
C.
57 6+
D.
57 7+
Câu 99: Cho s phc
z
tha mãn
1 2 4zi +
. Gi
M
là giá tr ln nht ca
23zi−+
,
m
là giá tr nh nht ca
22zi+−
. Tính
Mm+
.
A.
6
B.
5
C.
3
D.
7
Lời giải
Chn A
Lấy các điểm
( )
2; 1I
,
( ) ( )
2; 3 , 2;2AB−−
; điểm
N
biu din s phc
z
.
Ta có
1 2 4AI =
max
45M AN AI= = + =
;
min
5 4 4 1BI m BN BI= = = =
.
Do đó,
6Mm+=
.
Câu 100: Cho hai điểm
A
,
B
là hai đim biu din hình hc s phc theo th t
0
z
,
1
z
khác
0
thỏa mãn đẳng thc
22
0 1 0 1
z z z z+=
. Hỏi ba điểm
O
,
A
,
B
to thành tam giác gì? (
O
là gc
tọa độ) ? Chọn phương án đúng và đầy đủ nht.
A. Cân tại
O
. B. Vuông cân tại
O
. C. Đều. D. Vuông tại
O
.
Li gii
Chọn C.
Hai điểm
A
,
B
là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
0
z
,
1
z
Theo giả thiết suy ra:
0
OA z=
,
1
OB z=
10
AB z z=−
.
Ta có:
22
0 1 0 1
z z z z+=
( )
( )
2 2 2 2
0 0 1 1 0 1 0 0 1 1
00z z z z z z z z z z + = + + =
.
3 3 3 3
0 1 0 1 0 1
0z z z z z z OA OB + = = = =
.
Xét
( )
2
22
1 0 0 1 0 1 0 1
2z z z z z z z z = + =
2
1 0 1 0
.z z z z =
2
.AB OAOB AB OB = =
.
Vậy
AB OB OA==
hay tam giác
OAB
là tam giác đều.
| 1/57

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Gọi (C) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z = x −1+ yi , ( , x y  ) thỏa
mãn z = 1và N là điểm biểu diễn số phức z = 1 − i . Tìm điểm M thuộc (C) sao cho MN 0 có độ dài lớn nhất.  1 3  A. M (1; ) 1 . B. M  ;    2 2   . C M ( 0 ; 1 ) . D. M ( 0 ; 0 ). Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: M ( ;
x y) nằm trên đường tròn (C ) ( x − )2 2 : 1
+ y = 1. Tâm I (1;0) Do N (1; − )
1 (C) nên MN có độ dài lớn nhất khi MN là đường kính, hay I( 0 ; 1 ) là trung
điểm của MN . Vậy M ( ) 1 ; 1
Lời bình: đây là bài toán tọa độ lớp 10 , khi cho một đường tròn (C) và một điểm N . Tìm
điểm M trên (C) sao cho MN đạt min, max.
Câu 2. Gọi (C) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z = x −1+ yi , ( , x y  ) thỏa
mãn z = 1và N là điểm biểu diễn số phức z = 5 + i
3 . M là một điểm thuộc (C) sao cho 0
MN có độ dài lớn nhất. Khi đó độ dài MN lớn nhất bằng A. 6 . B. 34 . C 3 5 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: M ( ;
x y) nằm trên đường tròn (C ) ( x − )2 2 : 1
+ y = 1. Tâm I( 0 ; 1 ) Do N ( ) 3 ; 5
nằm ngoài (C) nên MN có độ dài lớn nhất khi MN = NI + R = 5 +1 = 6 .
Câu 3. Gọi (C) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z = x −1+ yi , ( , x y  ) thỏa
mãn z = 1và N là điểm biểu diễn số phức z = 5 + i
3 . M là một điểm thuộc (C) sao cho 0
MN có độ dài bé nhất. Khi đó độ dài MN bé nhất bằng A. 6 . B. 34 . C 3 5 . D. 4 . Hướng dẫn giải Trang 1 Chọn D. Ta có: M ( ;
x y) nằm trên đường tròn (C): (x − ) 1 2 2
+ y = 1. Tâm I (1;0) Do N( ) 3 ; 5
nằm ngoài (C) nên MN có độ dài bé nhất khi MN = NI R = 5 −1 = 4 .
Câu 4. Cho hai số phức z ; z thỏa mãn z + 5 = 5; z +1− 3i = z − 3 − 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 2 z z . 1 2 5 121 25 49 A. B. C. D. 2 6 6 6 Lời giải Chọn A
Gọi z = a + b i, z = a + b i (a ,b , a ,b  ) . 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
Khi đó z + 5 = 5  (a + 5)2 2 + b = 25 . 1 1 1
Tập hợp điểm biểu diễn z là đường tròn tâm I ( 5 − ;0);R = 5 1
Cũng theo giả thiết, ta có:
z +1− 3i = z − 3 − 6i  (a + )2
1 + (b − 3)2 = (a − 3)2 + (b − 6)2 2 2 2 2 2 2
 8a + 6b − 35 = 0. 2 2
Tập hợp điểm biểu diễn z là đường thẳng  : 8x + 6y −35 = 0 2 5.8 − − 35 15 d (I , ) = =
d (I,)  R 2 2 + 2 8 6 5
 min z z = d I ,  − R = . 1 2 ( ) 2
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z + 1 + z − 1 = 4 . Gọi m = min z M = max z khi đó M.n bằng 2 3 A. 2 . B. 2 3 . C. . D. 3 . 3
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1 . Gọi M = max z + 1 + i , m = min z + 1 + i . Tính
giá trị của biểu thức ( 2 2 M + n ) A. 28 B. 24 C. 26 D. 20 Trang 2
Câu 7. Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
4z −16z +17 = 0. Trên mặt phẳng 1 3
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = (1+ 2i) z i ? 1 2 A. M ( 2 − ; ) 1 .
B. M (3;− 2) . C. M (3;2) . D. M (2; ) 1 .
Câu 8. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z +1− i = 2 và z = iz . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 1 2 1 2 1 z z ? 1 2 A. m = 2 −1. B. m = 2 2. C. m = 2.
D. m = 2 2 − 2. Lời giải Chọn D.
Do z +1− i = 2 nên điểm biểu diễn M của z thuộc đường tròn tâm I (−1; ) 1 bán kính R = 2 . 1 1 1
Do z = iz nên điểm M (điểm biểu diễn của z ) là ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 2 1 2 2 1 quay 0
90 . Suy ra z z = M M = 2OM ngắn nhất khiOM ngắn nhất. 1 2 1 2 1 1
Ta có: min OM = R OI = 2 − 2 . 1
Vậy: m = 2 (2 − 2) = 2 2 − 2 . Đề xuất
Do z +1− i = 2 nên điểm biểu diễn M của z thuộc đường tròn tâm I (−1; ) 1 bán kính R = 2 . 1 1 1
z z = z iz = 1− i z = 2 z = 2OM  2 R OI = 2 2 − 2 = 2 2 − 2 . 1 2 1 1 ( ) 1 1 ( ) ( )
(Vẽ hình thể hiện mô tả cho phần đánh giá)
Câu 9. Tính môđun của số phức z thỏa mãn 3z.z + 2017(z + z) = 48- 2016i A. z = 4 . B. z = 2020 . C. z = 2017 . D. z = 2 Lời giải Chọn A.
- Đặt z = a + bi ( ,
a b Î ¡ ) Þ z = a - bi .
- Ta có: 3z.z + 2017(z + z) = 48- 2016i 2 2 2 2
Û 3(a + b ) + 4034 .
b i = 48- 2016i Þ a + b = 16 - Vậy 2 2 z =
a + b = 4 . Chọn A.
Câu 11: Tính môđun của số phức z thỏa mãn z + 2 . z z - 3 = 0. Trang 3 3 3 A. z = . B. z = . C. z = 1.
D. z = 3 . 2 2 2 1 1
Câu 12: Số số phức z thỏa mãn đẳng thức: z +
(z- z)= 1+ (z + z)i 2 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn điêu kiện z −1 = 2 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
T = z + i + z − 2 − i
A. maxT = 8 2 .
B. max T = 8 .
C. maxT = 4 2 . D. max T = 4 . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z = x + yi(x, y Î ¡ ), ta có: z- 1 = 2 Û x- 1+ yi = 2 Û (x- )2 2 2 2
1 + y = 2 Û x + y = 2x + ( 1 *)
Lại có: T = z + i + z − 2 − i = x + ( y + )
1 i + x − 2 + ( y − ) 1 i =
x + (y + )2 + (x- )2 + (y - )2 2 1 2 1 2 2 2 2 =
x + y + 2y + 1 + x + y - 4x- 2y + 5
Kết hợp với (*), ta được: T = 2x + 2y + 2 + 6 - 2x - 2y
Áp dụng bất đẳng thức Bunhacopxki ta được 2 2 é ù T £ ( 2 2
1 + 1 ) (ê 2x+ 2y + 2) + ( 6- 2x- 2y) ú= 4 ê ú ë û
Vậy max T = 4 .
Câu 14 (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019): Xét các số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt 4 + iz
phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn của các số phức w = là một đường tròn có 1+ z bán kính bằng Trang 4 A. 34. B. 26. C. 34. D. 26. Lời giải Chọn A 4 + iz Ta có w =
 w(1+ z) = 4 + iz z (w −i) = 4 − w  2 w −i = 4 − w 1+ z
Đặt w = x + yi ( , x y  ) 2 2 Ta có 2
x + ( y − ) = ( x − ) 2 2. 1 4 + y  ( 2 2
x + y y + ) 2 2 2 2
1 = x − 8x +16 + y
x + y + x y
=  (x + )2 + ( y − )2 2 2 8 4 14 0 4 2 = 34
Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức w là đường tròn có bán kính bằng 34 z + i
Câu 15: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P =
với z là số phức z
khác 0 và thỏa mãn z  2 . Tính 2M − . m 3 5
A. 2M m = .
B. 2M m = .
C. 2M m = 10.
D. 2M m = 6. 2 2 Lời giải Chọn B. i 1 3 i Ta có P = 1 +  1+  1 1 . Mặt khác: 1 +  1−  . z |z| 2 z |z| 2 1 3
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là , xảy ra khi z = 2 − i
; giá trị lớn nhất của P bằng xảy ra 2 2 5 khi z = 2 .
i  2M m = . 2
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z + 1 + z z + 1 . Tính giá trị của . M m . 13 3 39 13 A. . B. . C. 3 3. D. . 4 4 4
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + z + 3 = 8 . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
z . Khi đó M + m bằng Trang 5 A. 4 − 7. B. 4 + 7. C. 7. D. 4 + 5.
Câu 18: Cho số phức w = x + yi ( , x y  R) t hoả điều kiện 2
w + 4 = 2 w . Đặt P = ( 2 2
8 x y ) +12 .
Khẳng định nào sau đây đúng
A. P = − ( w − )2 2 2
B. P = − ( w − )2 2 2 .
C. P = ( w − )2 4 .
D. P = ( w − )2 2 4 . Lời giải Chọn B. 2 Ta có: 2 2 2 w +
= w x y + + xyi = x + yi  ( 2 2 x y + ) 2 2 + x y = ( 2 2 4 2 4 2 2 4 4 4 x + y ) 4 4 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2
x + y + + x y + x y =  x + y + x y x y + + ( 2 2 16 2 4 12 0 2 4 4
4 8 x y ) +12 = 0
 (x y ) + = −(x + y + x y x y + )  P = −(x + y − ) = −( − )2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2 8 12 2 4 4 4 2 w 2 .
Hay phương án chọn là B. P = − ( w − )2 2 2 .
Nhận xét: câu này đáp án A cũng đúng vì w = w .
Câu 19: Cho số phức w = x + yi ( , x y  R) t hoả điều kiện 2 w − 4 = 2 w . Đặt 2 2
P = 8(x y ) −12 . Khẳng định nào sau đây đúng P = ( 2 2 8 x y ) +12 2 2 2 A. 2 P = ( w − 2) B. 2 P = ( w + 2) . C. 2 P = ( w + 4)
D. P = ( w − )2 2 4 .
Nhận xét: bài này chỉ có thể thay số 4 thành -4; 12 thành -12 chứ thay nữa hoặc làm tương tự
rất khó khăn vì cặp số (2;4) trong bài quá giá trị không thể thay thế. 
Câu 20: Cho w = sin + i cos với 0    thỏa mãn 2 w +1 = 2 w . 2 Giá trị của P = ( − )2018 2 26 w 3 là A. 2018 P = 23 . B. 2018 P = 2 − 3 . C. 2018 P = 23 . i D. 2018 P = 29 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: + = (  +i  )2 2 2 w 1 sin cos
+1=1−cos2 + isin 2  w +1 = 2 − 2cos2. Trang 6 2 2 2 w = sin  + cos  = 2 .   Từ giả thiết: 2
w +1 = 2 w  cos 2 = 0   = vì 0    . 4 2 2 2 2 2 2  w = + i  w = − i  w =1 . 2 2 2 2 Vậy 2018 P = 23 .
Câu 21: Cho z , z là hai số phức thỏa mãn phương trình 2z i = 2 + iz , biết z z = 1 Tính giá trị 1 2 1 2
của biểu thức: P = z + z . 1 2 3 2 A. P = . B. P = 2 . C. P = . D. P = 3 . 2 2 Lời giải Chọn D. 2 2
HD: Cách 1. Ta có: 2z i = 2 + iz  2z i = 2 + iz  (2z i)(2z + i) = (2 + iz)(2 − i z) 2 2  4 .
z z + 2iz − 2iz i = 4 − 2iz + 2iz i . z z  3 . z z = 3 y 2  .
z z = 1  z = 1  z = 1  z = 1 và z = 1 1 2 2 Chú ý: 2 .
a a = a  2z i = (2z i)(2z i) = (2z i)(2z + i)
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z , z là đường tròn tâm O 1 2 bán kính O x R =1.
Gọi M (z ), M (z )  OM = OM = 1 1 1 2 2 1 2
Ta có: z z = OM OM = M M = 1 OM M đều 1 2 1 2 2 1 1 2
z + z = OM + OM = OM = OM với M là điểm thỏa 1 2 1 2
mãn OM MM là hình thoi cạnh 1  OM = 3  P = 3 . 1 2
Cách 2. Đặt z = x + yi, ( ,
x y  ) , ta có 2z i = 2x + (2y −1)i và 2 + iz = 2 − y + xi . Trang 7 Khi đó:  z =1  1 2 2 2 2 2 2
2z i = 2 + iz
4x + (2 y −1) = ( y − 2) + x x + y = 1  z = 1    z =1  2 2 2 2 2 2
Sử dụng công thức z + z
+ z z = 2 z + z
z + z = 3  z + z = 3 . Chọn 1 2 1 2 ( 1 2 ) 1 2 1 2 D.
Câu 22: Gọi z ; z ; z là các nghiệm của phương trình 3 2 iz −2z ( + 1 i − ) z i
+ =0 . Biết z là số thuần ảo. 1 2 3 1
Đặt P= z z , hãy chọn khẳng định đúng? 2 3 A. 4P 5  . B. 2P 3  .
C. 3P4 . D. 1P 2  . Lời giải Chọn B. z=−i
Biến đổi phương trình 3 2 iz −2z ( + 1 i − ) z i
+ =0  (i+z)( 2 iz z+ ) 1 =0   . 2 iz z 1 + =0(*)
Như vậy: z ; z là các nghiệm của phương trình (*). 2 3 2 2   2 1 1
P = z z = z z
= z +z −4z z = −4. = 17 . 2 3 ( 2 3)2 ( 2 3)2 2 3    i i Vậy 4 P = 17 .
Câu 23: Cho hai số phức 
z ,  thỏa mãn z −1 = z + 3 − 2i ;
= z + m +i với m là tham số. Giá
trị của m để ta luôn có   2 5 là: m  7 m  7 A.  . B.  . C. 3 −  m  7 .
D. 3  m  7 . m  3 m  −3 Lời giải Chọn B.
Đặt z = a + i ,
b (a,b ) có biểu diễn hình học là điểm M ( ; x y) 2 2 2
z −1 = z + 3 − 2i x − 1 + iy = x + 3 + ( y − 2)i  ( x − ) 2 1 + y = (x + ) 3 + ( y − 2)  2
x +1= 6x + 9 − 4y + 4  2x y + 3 = 0
Suy ra biểu diễn của số phức z là đường thẳng  : 2x y + 3 = 0 .
Ta có:   2 5  z + m + i  2 5  x + m + + ( y + ) 1 i  2 5
 (x + m)2 + ( y + )2 1
 2 5  MI  2 5 với I (− ; m − ) 1 . Trang 8
Mà ta có MI d (I,) − m +
Nên MI  2 5  d ( I, )  2 4 2 5   2 5  2 − m + 4 10 5 −2m + 4  10   −  m 3    . −2m + 4  −10 m  7
Câu 24: Cho số phức z = a + bi (a,b ) thỏa mãn ( z + 1+ i)(z i) + 3i = 9 và z  2 . Tính
P = a + b . A. −3 . B. 1 − . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn C.
z = a + bi z = a bi
(z +1+i)(z i)+3i = 9 (a+bi+1+i)(abii)+3i = 9 2 2
a + b + 2b + a +1−(b + ) 1 i = 9 − 3i 2 2
a + b + 2b + a +1 = 9 b  = 2 b  = 2 b  = 2 Ta có:        . b  + 1 = 3 2 a + a = 0
a = 0 a = 1 −
z = 2i z = 2 nên không thỏa yêu cầu bài toán. 1 1 z = 1 − + 2i z = 2 2
2 + 1 = 5 thỏa yêu cầu bài toán. 2 2
Vậy P = a + b = 1 .
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z − 3 − 4i = 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 2 2
nhất của biểu thức P = z + 2 − z i . Khi đó modun của số phức w = M + mi A. 2 314 . B. 1258 . C. 3 137 . D. 2 309 . Lờigiải Chọn B. Giả sử 2 2
z = x + yi ( ,
x y R) ta có z − 3 − 4i = 5  ( x − 3) + ( y − 4) = 5
Ta có P = 4x + 2y + 3  4( x − )
3 + 2( y − 4) = P − 23 2 2 2 Ta có 4
 ( x − 3) + 2( y − 4)  20  
(x −3) + ( y − 4)  =100   Suy ra 1
− 0  P − 23 10 13  P  33 suy ra M = 33,m =13 do đó ta được w = 33+13i vậy w = 1258 .
Câu 26: Biết số phức z = x + yi , ( , x y
) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = z + 4−3i và biểu
thức P = z +1− i + z − 2 + 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P = x + 2y . 61 253 41 18 A. P = − . B. P = − . C. P = − . D. P = − . 10 50 5 5 Trang 9 Lời giải Chọn A .
Theo giả thiết z = z + 4 − 3i x + yi = ( x + 4) − ( y + 3)i
x + y = (x + )2 + ( y + )2 2 2 4 3 2 2 2 2
x + y = x + 8x +16 + y + 6y + 9
8x +6y + 25 = 0 . 2 2 2 2
Ta có P = ( x + ) 1 + ( y − ) 1
+ (x − 2) + ( y + 3) Xét điểm E ( 1 − ; ) 1 ; F (2;− ) 3 và M ( ;
x y) . Khi đó, P = ME + MF .
Bài toán trở thành tìm điểm M  :8x + 6y + 25 = 0 sao cho ME + MF đạt giá trị nhỏ nhất.
Vì (8x +8y + 25).(8x +8y + 25)  0 nên hai điểm E, F nằm cùng phía đối với đường E E F F thẳng  .
Gọi E là điểm đối xứng với E qua 
Đường thẳng EE đi qua điểm E (1;− ) 1 và có VTPT n = = −  u
(3; 4 nên có phương trình EE ) 3( x + ) 1 − 4( y − )
1 = 0  3x − 4y + 7 = 0
Gọi H là giao điểm của EE và  . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình  71 x = − 3
x − 4y = −7     25 71 19   suy ra H − ; −   8
x + 6y = −25 19   25 50  y = −  50  117 x = −  E  25
E ¢ đối xứng với E qua H nên  . 44 y = − E  25 Ta có ME + MF = ME + ¢ MF ³ E F ¢ .
Dấu bằng xảy ra  M là giao điểm của E F ¢ và đường thẳng  Đường thẳng E F
 đi qua điểm F (2;− ) 3 và có VTPT n =  (31;167 có phương trình EE ) 3 (
1 x − 2) +167( y + )
3 = 0  31x +167y + 439 = 0 Trang 10  67 x = − 31
x +167 y = 439 −  50
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình    8  x + 6y = 25 − 119 y = −  50 61
Vậy P = x + 2 y = − . 10
Câu 27: Gọi z , z là 2 nghiệm của phương trình z −1+ 2i = z +1+ 2i thỏa mãn 1 2 z z =
2 . Biết rằng w là số phức thỏa mãn w − 3 − 2i = 2 . Tìm GTNN của biểu thức 1 2
P = w − z + w − z . 1 2
A. 1+ 3 B. 2 3 C. 2 D. 6 . Lời giải. Chọn D .
Giả sử z = x + yi ( ,
x y R) ta có z −1+ 2i = z +1+ 2i x = 0 suy ra tập hợp điểm biểu diễn
z , z là trục tung. 1 2 Giả sử ,
A B lần lượt là 2 điểm biểu diễn cho z , z , ta có z z = 2  AB = 2 . 1 2 1 2
Giả sử w = a + bi ( ,
a b R) và M là điểm biểu diễn cho số phức w , ta có w − 3− 2i = 2 2 2
 (a −3) + (b − 2) = 4 suy ra tập hợp điểm biểu diễn M cho số phức w là đường tròn tâm
I (3;2) bán kính R = 2 .
Ta có P = MA+ MB , gọi E là hình chiếu vuông góc của I lên trục tung, ta thấy P nhỏ 6 6
nhất khi E là trung điểm AB suy ra MA = MB = , vậy MinP = 2. = 6 2 2 Trang 11
Câu 28: Gọi z là số phức thoả mãn 2
z + z +1 = 0. Giá trị của biểu thức 2 3 4  1   1   1  2 3 4 P = 2 z + + 3 z + + 4 z +       2 3 4  z   z   z A. 30 . B.14. C. 8 . D. 28 . Lời giải: Chọn A
Dễ thấy rằng z = 0 không thoả mãn 2
z + z +1 = 0, do đó ta có 1 2 z + z +1 = 1 0  z + = 1 − 2  z + = 1 − z 2 z 3     2   Ta cũng có 1 1 3 1 1 1 1 z + = z + − 3 . z z + = 2 và 4 z + 2 = z + − 2 = −     1   3 zz z z  4 z 2  z  2 3 4       Vậy 1 1 1 2 3 4 P = 2 z + + 3 z + + 4 z + = 0 3       2 3 4  z   z   z z z M M
Câu 29: Cho hai số phức 1 , 2 có điểm biểu diễn lần lượt là 1 ,
2 cùng thuộc đường tròn có phương trình 2 2
x + y = 1 và z z = 1. Tính giá trị biểu thức P = z + z . 1 2 1 2 3 2 A . P = .
B. P = 2 . C. P = . D. P = 3 . 2 2 Lời giải Chọn D.
Cách 1: Do M , M cùng thuộc đường tròn có phương trình 2 2
x + y = 1 nên z = z = 1. 1 2 1 2
Lại có: z z = 2 1  z z = 1  (z z z z =1  (z z z z =1 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 1 2  2 2
z .z z .z + z .z
+ z .z =1  z + z z .z + z .z =1  z .z + z .z =1. 1 2 ( 1 2 1 2) 1 1 ( 1 2 1 2) 2 2 1 2 1 2 2 2 2 2 P = z + z = (z + z z + z
= (z + z z + z = z + z + z .z + z .z = 3. 1 2 ( 1 2 1 2) 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 Vậy P = 3 .
Cách 2: Do M , M cùng thuộc đường tròn (T ) tâm O(0;0) , bán kính R =1 và 1 2
z z = 1 nên M M = 1. Suy ra O
M M là tam giác đều cạnh bằng 1. 1 2 1 2 1 2 Trang 12
P = z + z = OM + OM = 3 2OH = 2.OH = 2.
= 3 ( Trong đó H là trung điểm 1 2 1 2 2 M M ) 1 2 z −1 1
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức z + 3i 2
P = z + i + 2 z − 4 + 7i A. 20 . B. 10 . C. 12 5 . D. 4 5 . Lời giải Chọn A.
Gọi z = x + yi , ( , x y  ). z −1 1 2 2 Ta có = 
z − = z + i  (x − ) 2 2 2 1 + y = x + ( y + 3) z + 2 1 3 3i 2 2 2
x + y − 4x − 6y − 7 = 0 . 2 2 2
Lại có P = z + i + 2 z − 4 + 7i 2 = x + ( y + ) 1
+ 2 (x − 4) + ( y − 7)
= 4x +8y +8 + 2 4
x −8y + 72 . Mặt khác ( x + y + + − x y + )2 4 8 8 2 4 8 72
 5.80  4x +8y +8 + 2 4
x −8y + 72  20 Suy ra P  20 .
Câu 31: Cho số phức z = a + bi ( a , b là các số thực) thỏa mãn z = z − 3 + 4i và có môđun nhỏ nhất. giá trị của P = . a b là? 3 A. . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 4 Lời giải Chọn D. Ta có: 2 2 25 − 8b
a + bi = a bi − 3 + 4i 2 2
a + b = (a − 3) + (b − 4)  6a +8b − 25 = 0  a = 6
Mô đun của số phức z là: Trang 13 2  25 − 8b  (b − )2 100 2 + 225 2 2 15 z = a + b 2 = + b   =  6  36 6 3 Số phức z
b = 2 a = P = 3 min 2
Câu 32: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z = 1 − + i . B. z = 2 − + 2i .
C. z = 2 + 2i . D. 3 + 2i . Lời giải Chọn C.
Gọi số phức z có dạng z = a + bi . z thỏa mãn z − 2 − 4i = z − 2i
a − 2 + (b − 4)i = a + (b − 2)i
 (a − 2)2 + (b − 4)2 = a + (b − 2)2 2 2 2 2 2
a − 4a + 4 + b −8b +16 = a + b − 4b + 4  4a + 4b =16  a + b = 4
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki.
= (a +b)2  ( 2 2 + )( 2 2 a + b ) 2 2 2 16 1 1
z = a +b  8 z  2 2 a b  = Dấu = xảy ra  1 1
a = b = 2  z = 2 + 2i a +b = 4
Câu 33: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i . Số phức z có mô đun bé nhất bằng A. 3 2 B. 2 . C. 2 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Đặt z = x + yi ( ,
x y  ) . Khi đó z − 2 − 4i = z − 2i x + yi − 2 − 4i = x + yi − 2i
 (x − )2 + ( y − )2 = x + ( y − )2 2 2 4 2  4
x − 4y +16 = 0  x + y − 4 = 0.
Số phức có mô đun nhỏ nhất bằng khoảng cách từ O đến đường thẳng  : x + y − 4 = 0. Trang 14 z = d (O ) 4 ; = = 2 2 . min 2
Câu 34: Cho hai số phức z ; z thỏa mãn z + z = 5 và z z =1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 1 2 1 2
P = z + z là: 1 2 26 1 A. 26. B. . C. 9. D. − . 2 2 Lời giải Chọn A.
Ta gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z ; z . 1 2
Từ giả thiết : z + z = 5  + = 5  = 1 2 OM ON 5 OI 2
với I là trung điểm của đoạn thẳng MN .
z z = 1  OM ON = 1  MN = 1. 1 2 2 2 2 OM + ON MN 2 MN Ta có 2 OI = − 2 2 2
OM + ON = 2OI + = 13 2 4 2
P = z + z = OM + ON 2  P  ( 2 2 + )( 2 2 1 1
OM + ON ) = 26 . Vậy P = 26. 1 2 max
Phân tích: Bài tập tìm max, min số phức hiện tại cũng là một bài toán quen thuộc, ta có thể
sử dụng nhiều phương pháp cho loại bài toán này. Với bài toán trên ta có thể dùng phương
pháp đại số, hoặc lượng giác. Trang 15
Câu 35: Cho hai số phức z ; z thỏa mãn z + z = 5 và z z =1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn 1 2 1 2 1 2
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z + z . Khi đó mô đun của số phức 1 2 M + . m i là : A. 76 . B. 76 . C. 2 10 . D. 2 11 . Lời giải Chọn A.
Ta gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z ; z . 1 2
Từ giả thiết : z + z = 6  + = 
= với I là trung điểm của đoạn thẳng MN 1 2 OM ON 6 OI 3 .
z z = 2  OM ON = 2  MN = 2 . 1 2 2 2 2 OM + ON MN 2 MN Ta có 2 OI = − 2 2 2
OM + ON = 2OI + = 20. 2 4 2
P = z + z = OM + ON 2  P  ( 2 2 + )( 2 2 1 1 OM + ON ) 1 2 = 40. Vậy a m x P = 2 0 1 = M .
P = z + z = OM + ON OM + ON = 6 . 1 2
Vậy min P = 6 = m . Suy ra M + .
m i = 40 + 36 = 76. 5
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn . i z + 3 =
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P = 2z +1− 4i + z −1− 5i là: 5 A. 2 5 . B. 3. C. 3 5 . D. . 2 Lời giải Chọn C. Ta gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z . Trang 16 5 5  5  . i z + 3 =
x + ( y −3)2 2 = . Suy ra M ( ;
x y)  C I (0;3); R =    2 2 2   Khi đó: 1
P = 2z +1− 4i + z −1− 5i = 2 z +
− 2i + z −1−5i = 2 MA + MB , 2  1 
với A − ; 2 ; B   (1;5)  2   1  Ta có: IA = − ; 1 − 
 ; IB = (1;2) suy ra IB = 2. − IA.  2    Theo đị 5 3 5 5 nh lý Stewart ta có: 2 2 2 5MA + MB =  MI + . 5    2 2 2   2 2
 2MA + MB =15
(Hoặc có thể chứng minh theo phương pháp véc tơ 1 MI = MA+ 1 AB = MA +
AB = MA + (MB − 2 1
MA) = MA + MB 3 3 3 3 Suy ra: 4 1 4 4 1 4 2 2 2 MI = MA + MB + M . A M . B cos (M , A MB) 2 2
= MA + MB + M . A M . B cos AMB 9 9 9 9 9 9 2 2 2 4 1 4
MA + MB AB  2 2 = 2 1 2 MA + MB + M . A MB   2 2 2
= MA + MB AB 9 9 9 2.M . A MB   3 3 9 2 2  2 2MA + MB 2 2
= 3MI + AB =15 ) 3 2
Vậy P = 2 MA + MB = ( 2. 2.MA+ MB)  ( 2 + )( 2 2 2 1
2MA + MB ) = 45 = 3 5.
Câu 37: Cho z , z là hai số phức thỏa mãn 2z i = 2 + iz , biết z z = 1. Tính giá trị của biểu 1 2 1 2
thức P = z + z 1 2 3 2 A. P = . B. P = 2 . C. P = . D. P = 3 . 2 2 Lời giải Chọn D. Trang 17 Cách 1.
+ Đặt z = x + yi , , x y
, ta có 2z i = 2 + iz  2x + (2 y − )
1 i = (2 − y) + xi
x + ( y − )2 = ( − y)2 2 2 2 2 2 2 4 2 1 2
+ x  4x + 4y − 4y +1 = 4 − 4y + y + x 2 2
x + y =1 z =1 z = z =1 1 2 + Sử dụng công thức: 2 2 2 2 z
 , z  ta có z + z + z z = 2 z + z 1 2 1 2 ( 1 2 ) 1 2 Suy ra P = 3 . Cách 2.
+ Biến đổi: iz + 2 = i
− (iz + 2) = z − 2i 2 2
Ta có 2z i = z − 2i  2z i = z − 2i z = 1  z = z = 1 . 1 2
+ Sử dụng công thức bình phương mô đun 2 2 2 mz + nz
= m z + 2mnz z cos (z , z ) 2 2 + n z 1 2 1 1 2 1 2 2
Trong đó (z , z là góc M
ON với M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z , z trên 1 2 ) 1 2 mặt phẳng phức 2 2 2 1
z z = 1  z z
=1 z + z − 2 z . z .cos z , z =1 cos z , z = . 1 2 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 ) 2 2 2 2 Vậy 2 P = z + z
=1 z + z + 2 z . z .cos z , z = 3  P = 3 . 1 2 1 2 1 2 ( 1 2)
Câu 38: Cho số phức z , z thỏa mãn z + 2 − i = 2 z −1− i z + z = 1+ i . Tính giá trị biểu thức 1 2 1 2 2 2 P = z + z . 1 2
A. P = 2 . B. P =1.
C. P = 4 . D. P = 9 . Lời giải ChọnC
Ta có z + 2 − i = 2 z −1− i z + z = 1+ i 1 1 1 2
z + 2 −i = 2 z 1 2 2
 4 z = (z + 2−i)(z + 2+i) 2
= z + 2 −i z + 2 + i z + 5. (1) 2 1 1 1 ( ) 1 ( ) 1 Tương tự 2 2 ta có 4 z
= z + 2 − i z + 2 + i z + 5. 2 1 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) Cộng (1) và (2) ta có Trang 18
4P = P + (2 − i) z + z + 2 + i z + z +10 1 2 ( )( 1 2)
= P +(2−i)(1−i)+(2+i)(1+i)+10 = P +12  P = 4.
Câu 39: Cho hai số thực ;
b c (c  0) . Kí hiệu ;
A B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm của phương trình 2
z + 2bz + c = 0, tìm điều kiện của b c sao cho tam giác OAB
là tam giác vuông ( Với O là gốc tọa độ ). A. c = . b B. 2 c = b . C. 2 c = 2b . D. 2 b = 2 . c Lời giải Chọn C. Ta có ' 2  = b c Nếu ' 2
 = b c  0  phương trình có hai nghiệm Z = b −   ' (Loại vì , O , A B thẳng 1,2 hàng) Nếu ' 2
 = b c = 0  phương trình có nghiệm kép (Loại) Nếu ' 2
 = b c  0  Phương trình có hai nghiệm 2 2 Z = b
−  i b c = −b i −(b c) 1,2
Vậy hai điểm biểu diễn là 2 ( A − ; b b c ) và 2 B(− ;
b b c )
Tam giác OAB cân tại O .Vậy để tam giác OAB vuông  O . A OB = 0 2 2
b b c = 0 2  c = 2b .
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn z − 2z = 7
− + 3i + z . Tính z ? 13 25 A. 3. B. . C. . D. 5 . 4 4 Lời giải Chọn D.
Giả sử z = a + bi ( , a b  ) , ta có: z − 2z = 7
− + 3i + z z − 2(x yi) = 7
− + 3i + x + yi 2
z − 2x = x − 7
 x +9 = 3x −7(*)      2y = 3+ y  y = 3  7 ( )  x  *   3  x = 4 2 2
x +9 = 9x −42+7 Vậy z = 5 . Trang 19
z − 3− 2i 1 
Câu 41: Hcho hai số phức z, w thỏa mãn 
. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu  min
w +1+ 2i w − 2 − i
thức P = z w . 3 2 − 2 5 2 − 2 3 2 − 2 A. P = . B. P = 2 +1. C. P = . D. P = . min 2 min min 2 min 2 Lời giải Chọn C. Cách 1 :
Giả sử z = a + bi ( ,
a b  ) , w = x + yi ( , x y  ). 2 2
z − 3 − 2i  1  (a − 3) + (b − 2)  1 (1) 2 2 2 2
w +1+ 2i w − 2 − i  ( x + )
1 + ( y + 2)  ( x − 2) + ( y − ) 1 .
Suy ra x + y = 0. = −
= ( − )2 + ( − )2 = ( − )2 + ( + )2 P z w a x b y a x b x .
Từ (1) ta có I (3;2) , bán kính r =1. Gọi H là hình chiếu của I trên d : y = −x . x = 3 + t
Đường thẳng HI có PTTS  .  y = 2 + t
M HI M (3+ t;2 + t )  1 t =  2 M (C) 2  2t =1    1 t = −  2  1 1  5 + 2 t = 2  M 3 + ; 2 +   , MH =  2 2  2  1 1  5 − 2
t = 3  M 3 − ; 2 −   , MH =  2 2  2 5 2 − 2 Vậy P = . min 2 Trang 20 Cách 2 :
z − 3 − 2i  1 điều này cho thấy M ( z) đang nằm trên hình tròn tâm I (3;2) bán kính bằng 1.
w +1+ 2i w − 2 − i điều này cho thấy N (w) đang thuộc nửa mặt phẳng tạo bởi đường
thẳng  là trung trực của đoạn AB với A( 1 − ; 2 − ), B(2; ) 1 .
 : x + y = 0. (Minh hoạ như hình vẽ) y y M 2 I 2 M I N B 1 1 -1 x -1 x O 2 3 O 2 3 N A -2 -2 Δ
P = z w = MN. 3 + 2 5 2 − 2 P
= d I,  − R = −1 = . min ( ) 2 2
Câu 42: Xét các số phức z = a + bi,( ,
a b ) thỏa mãn z − 3 − 2i = 2. Tính a + b biết biểu thức
S = z +1− 2i + 2 z − 2 − 5i đạt giá trị nhỏ nhất. A. 4 + 3 . B. 2 + 3 . C. 4 − 3 . D. 3. Lời giải: Chọn A B Giả thiết 2 2
z − 3 − 2i = 2  (T ) : (a − 3) + (b − 2) = 4 5 M Gọi ( A 1 − ;2), (2 B ;5), M ( ; a )
b lần lượt là các điểm biểu I A J
diễn của các số phức z = 1
− + 2i, z = 2 + 5i, z = a + bi 1 2 3
Bài toán trở thành: Tìm M (T) sao cho biểu thức -1 O 2
S = MA + 2MB nhỏ nhất Ta có 2 2 2 2 MA =
(a +1) + (b − 2) =
a + b + 2a − 4b + 5 Trang 21 2 2
= 2 a +b − 4a − 4b +8 2 2
= 2 (a − 2) + (b − 2) = 2MC với C(2;2)
Ta có MA+ 2MB = 2(MB + MC)  2BC dấu “=”xảy ra khi và chỉ khi ,
B M, C theo thứ tự đó thẳng hàng.
Phương trình đường thẳng BC : x = 2
M là giao của của BC và (T )  M (2; 2 + 3)  a+ b = 4 + 3 .
Câu 43: Giả sử z , z là hai nghiệm phức của phương trình (2 + i) z z − (1− 2i) z = 1+ 3i và 1 2
z z = 1. Tính M = 2z + 3z 1 2 1 2 A. M = 19 . B. M = 25 . C. M = 5 . D. M = 19 . Lời giải Chọn D.
Từ giả thiết ta có: (2 + i) z z − (1− 2i) z = 1+ 3i  ((2 + i) z − (1− 2i)) z = 1+ 3i
 (2 + i) z − (1− 2i) z = 1+ 3i  (2 z − )
1 + ( z + 2)i z = 1+ 3i
 ( z − )2 +( z + )2 2 1 2 z = 1+ 3i .
Bình phương, giải phương trình tìm được z =1, Gọi A,B lần lượt là hai điểm biểu diễn của
hai số phức z , z trong mặt phẳng phức thì suy ra A, B nằm trên đường tròn tâm O , bán kính 1 2 1 và A B=1,
do đó tam giác OAB là tam giác đều.  
Cách trắc nghiệm : chọn ( ) 1 3 A 1; 0 ; B  ;  
 thỏa mãn bài toán, nên 2 2   2 2  3   3 3 
M = 2z + 3z = 2 + +     = 19 1 2    2  2  
Cách tự luận: M = 2z + 3z = 2OA+3OB = OA +  OB = OC 1 2 Trang 22
Áp dụng định lý hàm số cos tìm được M = OC = 19 z + z
Câu 44:Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện sau z +1 = + 3 , gọi số phức 2
z = a + bi là số phức có mô đun nhỏ nhất. Tính S = 2a + b . A. 0 . B. 4 − . C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn B. z + z 2 2 Ta có: z + = +  (a + ) 2 1 3 1 + b = (a + 3) 2  b = 4a +8 . 2
Từ đó: z = a + b = a + a + = (a + )2 2 2 2 4 8 2 + 4  2 .
Vậy min z = 2 đạt được khi a = 2 − ;b = 0. Khi đó: S = 4 − .
Câu 45: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là: A. z = 2 − + 2 .i B. z = 2 + 2 . i C. z = 2 − 2 . i D. z = 2 − − 2 .i Lời giải Chọn B.
Đặt z = a +b , i ( , a b ).
Ta có z − 2 − 4i = z − 2i suy ra a + b = 4. (a +b)2 Ta có: 2 2
z = a + b  = 2 2 . 2 a + b = 4 Dấu " = " xảy ra khi   a = b = 2 . a = b Vậy z = 2 + 2 . i Trang 23
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 2.Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = 3 − 2i + (2 − i) z là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. R = 20. B. R = 7. C. R = 2 5. D. R = 7. Lời giải Chọn C.
Ta có: w = 3 − 2i + (2 −i) z = 3− 7i + (2 −i)( z −1+ 2i)
 w −3+ 7i = (2−i)(z −1+ 2i)
 w − 3+ 7i = (2 −i)(z −1+ 2i) = 2 −i z −1+ 2i = 2 5
 Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3− 2i +(2−i) z là một đường tròn bán kính R = 2 5.
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 2.Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = 3 + i + (1− i) z là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. R = 4. B. R = 2 2. C. R = 2. D. R = 2.
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 2.Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = 3 − 2i + (2 − i) z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó. A. I (3; 7 − ). B. I (2;− ) 1 . C. I (3; 2 − ). D. I (1; 2 − ).
Câu 49: Trong các số phức z thỏa mãn z +1− 5i = z + 3 − i , giả sử số phức có mô đun nhỏ
nhất có dạng z = a + bi . Khi đó a S = bằng bao nhiêu? b 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 Lời giải Chọn B Ta có
z +1− 5i = z + 3 − i a + bi +1− 5i = a bi + 3− i
 (a + )2 + (b − )2 = (a + )2 + (b + )2 1 5 3 1
 2a +1−10b + 25 = 6a + 9 + 2b +1  4a +12b −16 = 0  a +3b − 4 = 0 .
Vậy quỹ tích các điểm M ( ;
x y) biểu diễn số phức z là đường thẳng x + 3y − 4 = 0(d ) . Trang 24
z = OM , khi đó số phức z có mô đun nhỏ nhất khi và chỉ khi OM nhỏ nhất tức M
hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng (d ).
Phương trình đường thẳng OM là: 3x y = 0 (    2 6 a 1 d ) 2 6 OM = M ; 
  z = + i = a +bi  = .  5 5  5 5 b 3
Câu 50: Cho số phức z = a + bi ( , a b
) thoả mãn z + 7 + i z (2 + i) = 0 và z  3.Tính P = a + b . 1 5 A. P = 5 . B. P = − . C. P = 7 . D. P = . 2 2 Lời giải Chọn B
Gọi z = a + bi , a,b  .
a +bi +7 +i a +bi (2+i) = 0 2 2 2 2
a +bi +7 + i − 2 a + b i a +b = 0 2 2  a a + b + + ( 2 2 2 7
1 + b a + b )i = 0 2 2
a − 2 a +b +7 = 0 2 2  − + + = 2 2   a 2 a b 7 0  − + + =    a 2 a b 7 0   2 2 1
 + b a + b = 0 2 2
2 + 2b − 2 a + b = 0
a = 2b − 5 b  + 1  0  3 2
 5b − 20b + 25 = b +1  b  = 4  =  b  2
 4b − 22b + 24 = 0     2 .
a = 2b − 5  a = 3  a = 2b − 5  a = 2 − 3
Ta có z = 3 + 4i z = 5 ( loại); z = 2 − + 25 i z = . Vậy P = a + 1 b = − . 2 4 2
Câu 51: Gọi T là tổng phần thực và phần ảo của số phức 2 3 2018
w = i + 2i + 3i + .... + 2018i . Tính giá trị của T ? A. 0 . B. 1 − . C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn.B. Cách 1: Ta có 2 3 4 2017 2018
w = i + 2i + 3i + 4i + ... + 2017i + 2018i = ( 4 8 2016
4i + 8i + ... + 2016i )+( 5 9 2017
i + 5i + 9i + ... + 2017i )+ + ( 2 6 10 2014 2018
2i + 6i +10i + ... + 2014i + 2018i )+( 3 7 11 2015
3i + 7i +11i + ... + 2015i ) Trang 25
= (4 + 8 +...+ 2016) + i(i + 5 + 9 +...+ 2017) + 2
+ i (2 + 6 +10 +...+ 2014 + 2018) 3
+ i (3+ 7 +11+...+ 2015) 504 = (4n) 505
+ i(4n−3) 505 − (4n−2) 504 −i(4n− ) 1 n 1 = n 1 = n 1 = n 1 = 504  (    = 4n) 505 − (4n − 2) 505 + (4n −3) 504 − (4n −    ) 1 i   n 1= n 1 =   n 1= n 1 =  = 1
− 010+1009 .i Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức w bằng 1 − . Cách 2:
Phân tích như Cách 1 nhưng sử dụng cấp số cộng để tính các tổng trên. Cách 3: Đặt f (x) 2 3 2017 2018
=1+ x + x + x +....+ x + x f ( x) 2 2016 2018
=1+ 2x +3x +...+ 2017x + 2018x xf ( x) 2 3 2017 2018
= x + 2x + 3x +...+ 2017x + 2018x ( ) 1 Mặt khác: − f ( x) 2019 x 1 2 3 2017 2018
= 1+ x + x + x + ....+ x + x = x−1 2018 2019x (x − )1−( 2019 x − ) f ( x) 1 = = ( Thay x i vào ( ) 1 và (2) ta được: x − )2 1 2018 2019x (x − )1−( 2019 x − )  xf (x) 1 = . x 2 2 ( ) (x − ) 1 2018 2019i (i − ) 1 − ( 2019 i − ) 1 w = . i ( i − )2 1 2
− 019i + 2019 + i +1 = i = 1 − 010 +1009 .i 2 − i
Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức w bằng 1 − . Câu phát triển:.
Câu 52: Gọi M ( ;
a b) là điểm biểu diễn của số phức 2 3 2017 2018 w = i
− + 2i −3i +....− 2017i + 2018i
trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦. Tính T = 3
a + b? A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2020 Lời giải Chọn A Đặt f (x) 2 3 2017 2018
=1+ x + x + x +....+ x + x f ( x) 2 2016 2018
=1+ 2x +3x +...+ 2017x + 2018x Trang 26 xf ( x) 2 3 2017 2018
= x + 2x + 3x +...+ 2017x + 2018x ( ) 1 Mặt khác: − f ( x) 2019 x 1 2 3 2017 2018
= 1+ x + x + x + ....+ x + x = x−1 2018 2019x (x − )1−( 2019 x − ) f ( x) 1 = = − ( Thay x i vào ( ) 1 và (2) ta được: x − )2 1 2018 2019x (x − )1−( 2019 x − )  xf (x) 1 = . x 2 2 ( ) (x − ) 1 2018 2019i ( i − − ) 1 − ( 2019 i − − ) 1 2018 2019i (i + ) 1 + ( 2019 i + ) 1 w = − . i = ( . i 2 i − − )2 1 (i + ) 1
(i )504 i (i+ )+( i )504 4 2 4 3 2019 1 i + ) 1 −2019(i + ) 1 + (−i + ) = 1 . i = 2i 2 2 − 020i − 2018 = = 1
− 009 −1010 .i a = 1 − 009;b = 1 − 010 T = 3
a + b = 2017 . 2
Câu 53: Gọi T là tổng phần thực và phần ảo của số phức 3 4 2018 2019
w = 2i + 3i + ... + 2017i + 2018i .
Tính giá trị của T ? A. 0 . B. 1 − . C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn. A. Đặt f (x) 2 3 2017 2018
=1+ x + x + x +....+ x + x f ( x) 2 2016 2018
=1+ 2x +3x +...+ 2017x + 2018x 2 x f ( x) 2 3 4 2018 2019
= x + 2x +3x +...+ 2017x + 2018x ( ) 1 Mặt khác: − f ( x) 2019 x 1 2 3 2017 2018
= 1+ x + x + x + ....+ x + x = x−1 2018 2019x (x − )1−( 2019 x − ) f ( x) 1 = = ( Thay x i vào ( ) 1 và (2) ta được: x − )2 1 2018 2019x (x − )1−( 2019 x −1 2 2 )
x f (x) = x . 2 2 ( ) (x − ) 1 2018 2019i (i − ) 1 − ( 2019 i −1 2 3 4 2018 2019 2 )
i + 2i + 3i + ... + 2017i + 2018i = i . = − ( i − ) 1009 1010i 2 1 2018 2019i (i − ) 1 − ( 2019 i −1 2 3 4 2018 2019 2 )
i + 2i + 3i + ... + 2017i + 2018i = i . = − ( i − ) 1009 1010i 2 1 Trang 27 2
w = 1009 −1010i i = 1010 −1010i
Câu 54: Cho các số phức z , z thỏa mãn z = 6, z = 2 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn các 1 2 1 2
số phức z , iz . Biết rằng MON = 60 . Tính 2 2
T = z + 9z . 1 2 1 2 A. T = 18 . B. T = 24 3 . C. T = 36 2 . D. T = 36 3 . Lời giải Chọn D
Ta có z = 6  OM = 6 ; z = 2  iz = 2  ON = 2 . 1 2 2 1 1 Gọi z =
z K là điểm biểu diễn số phức z OK =
OM KON = 60 và OK = 2 . 1 3 3 2 3
Từ đó suy ra tam giác OKN đều cạnh bằng 2  NK = 2 và OI =
= 3 , với I là trung 2 điểm KN . Khi đó 2 2
T = z + 9z = 9z + 9z = 9 z iz
= 9 (z −3iz z + 3iz = 9 z iz . z +iz 1 2 ) ( 1 2 ) 2 ( 2 )2 2 2 2 1 2 2 2
Do đó: T =18.NK.OI =18.2. 3 = 36 3 . M K I O N
Câu 55: Cho số phức z = a + bi ( ,
a b R) thỏa mãn 2018 z
= z . Hỏi có bao nhiêu cặp ( ; a b) thỏa mãn đề bài: A. 2021. B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 . Lời giải: Chọn D. Trang 28  z = 0 2018 Ta có 2018 z = z z = z   .  z =1 
+ Nếu z = 0  z = 0 . 1
+ Nếu z = 1, ta có 2018 2018 2019 z = z z =  z =1. z Vì phương trình 2019 z
= 1 có 2019 nghiệm nên có tất cả 2020 số phức z thỏa mãn. Vậy có 2020 cặp ( ;
a b) thỏa mãn đề bài.
Câu 56: Cho số phức z thỏa mãn: z −1− 3i = 13 . Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và 2 2
lớn nhất của biểu thức P = z + 2 − z − 3i . Tính A = m+ . M A. A = 10.
B. A = 25.
C. A = 34.
D. A = 40. Lời giải Chọn đáp án C
Đặt z = x + yi ( ; x y R)
Ta có z−1− 3i = 13  x − 2 + y − 2 ( 1) ( 3) = 13
P = 4x + 6y − 5  P − = x − + y −  2 + 2 − 2 + y− 2 17 4( 1) 6( 3) (4 6 )[(x 1) ( 3) ]
Vậy P −17  26  9
−  P  43  m = 9
− ,M = 43  A = 34.
Câu 57: Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + z + 3 = 8 . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
z . Khi đó M + m bằng A. 4 − 7. B. 4 + 7. C. 7. D. 4 + 5. Lời giải Chọn B
Gọi z = x + yi với ; x y  .
Ta có 8 = z − 3 + z + 3  z − 3 + z + 3 = 2z z  4 .
Do đó M = max z = 4. 2 2 Mà z
+ z + =  x − + yi + x + + yi =  (x − ) 2 + y + (x + ) 2 3 3 8 3 3 8 3 3 + y = 8 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có =
(x− )2 + y + (x+ )2 + y  ( + ) (x− )2 + y +(x+ )2 2 2 2 2 2 2 8 1. 3 1. 3 1 1 3 3 + y    Trang 29   ( 2 2 x + y + )  ( 2 2 8 2 2 2 18
2 2x + 2 y +18)  64 2 2 2 2
x + y  7  x + y  7  z  7 .
Do đó M = min z = 7 .
Vậy M + m = 4 + 7 .
Câu 58: Xét số phức z thỏa mãn z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
giá trị lớn nhất của z −1+ i . Tính P = m + M . 5 2 + 2 73
A. P = 13 + 73 . B. P = . 2 5 2 + 73
C. P = 5 2 + 2 73 . D. P = . 2 Lời giải Chọn B .
Cách 1. Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn của z . Các điểm A( 2 − ; )
1 , B (4,7) , C (1;− ) 1 .
Ta có z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2  MA + MB = 6 2 , mà AB = 6 2  MA + MB = AB .
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB .
Phương trình đường thẳng AB : y = x +3 , với x  2 − ;4. Ta có 2
z − + i = MC z − + i = MC = ( x − )2 + ( y + )2 = ( x − )2 + ( x + )2 2 2 1 1 1 1 1 4 = 2x + 6x +17 Đặt f (x) 2
= 2x + 6x +17 , x 2 − ;4.
f ( x) = 4x + 6 , f ( x) 3
= 0  x = − ( nhận ) 2  3  25 Ta có f ( 2 − ) =13, f − =   , f (4) = 73.  2  2  
Vậy Maxf ( x) = f (4) = 73, Minf ( x) 3 25 = f − =   .  2  2 Trang 30  5 2 5 2 + 2 73 M = 73 , m = .  P = . 2 2
Cách 2.Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn của z . Các điểm A( 2 − ; )
1 , B (4,7) , C (1;− ) 1 .
Ta có z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2  MA + MB = 6 2 , mà AB = 6 2  MA + MB = AB
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB .
Phương trình đường thẳng AB : y = x +3 , với x  2 − ;4. 5 CM = d C; AB = . min ( ) 2
CB = 73;CA = 13  CM = CB = 73 . max 5 2 73 + 5 2 Vậy P = 73 + = . 2 2
Câu 59: Biết phương trình: 2 2018
z + 2017.2018z + 2
= 0 có 2 nghiệm z , z . Tính S = z + z . 1 2 1 2 A. 2018 S = 2 . B. 2019 S = 2 . C. 1009 S = 2 . D. 1010 S = 2 . Lời giải Chọn D 2 2018
z + 2017.2018z + 2
= 0 = z + z = 2017.2018 và 2018 z z = 2 là số thực. 1 2 1 2
= z = z = z = z = z . 2 1 2 1 1 Mà ta có: 2018 z z = 2 2018 = z .z = 2 2 2018 = z = 2 1009 = z = 2 . 1 2 1 1 1 1 Vậy ta có: 1010
S = z + z = 2 z = 2 . 1 2 1 Trang 31
Câu 60: Cho hai số thực b c(c  0) . Kí hiệu A , B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2bz + c = 0 trong mặt phẳng phức. Tìm điều kiện của b c để tam giác
OAB là tam giác vuông ( O là gốc tọa độ). A. 2 b = 2c . B. 2 c = 2b .
C. b = c . D. 2 b = c . Lời giải Chọn B. Ta có: 2
z + 2bz + c = 0. Vì z + z = 2
b z z = c là số thực. 1 2 1 2
z = z z = z = z . Vậy ta có: x = b và 2 2
x + y = c . 2 1 2 1 1 1 1 2
Ta có: z = x + y i = A( x ; y ; z = x + y i = B( x ; y . 2 2 ) 1 1 ) 1 1 1 1 2 2
Để tam giác OAB là tam giác vuông tại O = O .
AOB = 0  x x + y y = 0 2 2  x y = 0 1 2 1 2 1 1 2 2  x = y 2  c = 2b . 1 1 Câu 61:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2
4z + 4(m−1)z+ m − 3m = 0 có hai nghiệm phức z ,z thỏa mãn z + z = 2 1 2 1 2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C. Ta có: 2 2
4z + 4(m−1)z+ m − 3m = 0 Vì z + z = 1− m và 2
z z = m − 3m là số thực. 1 2 1 2  1− m
z = z = z = z = z . Vậy ta có: x = và 2 2 2
x + y = m − 3m . 2 1 2 1 1 1 1 1 2
Ta có: z + z = 2 = z + z = 2  z = 1 2 2 = x + y = 1 1 2 1 1 1 1 1 m = −1 2
m −3m = 4   . m = 4
Câu 62: Cho số phức z = a + bi ( ,
a b  , a  0) thỏa .
z z −12 z + ( z z ) =13−10i . Tính S = a + b . A. S = 17 − . B. S = 5. C. S = 7 . D. S = 17 . Lời giải Chọn C. Ta có: .
z z −12 z + ( z z ) =13−10i 2 2 2 2
a +b −12 a + b + 2bi =13−10i Trang 32  2  a + 25 =13 2 2 2 2  
a + b −12 a + b = 13 2 2    + − + =   a 25 12 a 25 13    2  a + 25 = 1 −  (VN) 2b = −10 b  = −5 b= 5− a = 12  =  a 12    , vì a  0 . b = −5 b  = 5 −
Vậy S = a + b = 7 .
Câu 63: Cho số phức z = a + bi ( ,
a b  ) thỏa mãn (1+ i) z + 2z = 3+ 2i . Tính P = a + b . 1 1 A. P = . B. P =1. C. P = 1 − . D. P = − . 2 2 Lời giải Chọn C.
Ta có: (1+ i) z + 2z = 3+ 2 .i( )
1 . Ta có: z = a + bi z = a bi . Thay vào ( )
1 ta được (1+ i)(a + bi) + 2(a bi) = 3+ 2i  1 a =  − =   ( a b 2  2
a b)i + (3a b) = 3+ 2i     . 3  a b = 3 3 b  = −  2 Vậy P = 1 − .
Câu 64: Cho số phức z = a + bi ( ,
a b ) thỏa mãn z +1+ 3i z i = 0 . Tính S = a + 3b . 7 7 A. S = . B. S = 5 − . C. S = 5. D. S = − . 3 3 Lời giải Chọn B.
Đặt z = a + b ; i ( ; a b  ).
Từ giả thiết, ta có: a + bi +1+ 3i a + bi i = 0 2 2
a +bi +1+3i a +b .i = 0 a = 1 − a +1 = 0    a + + ( 2 2 1
b + 3 − a + b ).i = 0     4 . 2 2
b + 3− a + b = 0 b = −  3  4 
Vậy S = a + 3b = 1 − + 3. − = 5 −   .  3  Trang 33
(12−5i) z +17+7i
Câu 65: Tìm tập hợp các số phức z thỏa =13. z − 2 − i
A. d :6x + 4y −3 = 0 .
B. d :x + 2y −1= 0 . C. 2 2
(C) : x + y − 2x + 2 y +1 = 0 . D. 2 2
(C) : x + y − 4x + 2 y + 4 = 0 . Lời giải Chọn A. Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu số phức z = x + yi ( ,
x y  ) thỏa bài toán. Theo đề có
(12−5i) z +17 +7i =13(12x+5y+17)2 +(12y−5x+7)2 =169(x−2)2 +(y− )21 z − 2 − i  
 6x + 4y −3 = 0 .
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng 6x + 4y − 3 = 0.
Câu 66: Cho số phức z thỏa mãn 2 z − 2 + 3i = 2i −1− 2z . Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z
trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. 20x −16y − 47 = 0 .
B. 20x +16y − 47 = 0 .
C. 20x −16y + 47 = 0 .
D. 20x +16y + 47 = 0 . Lời giải Chọn A. Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn của số phức z = x + yi ( ,
x y  )  z = x yi .
Ta có 2 z − 2 + 3i = 2i −1− 2z  2 (x − 2) + ( y + 3)i = ( 2
x −1) + (2y + 2)i 2 2 2 2
 2 (x − 2) + (y + 3) = ( 2
x −1) + (2y + 2)  20x −16y − 47 = 0 .
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng 20x −16y − 47 = 0 .
Câu 67: Tìm tập hợp các số phức z thỏa z thỏa z + 4 + z − 4 = 10 . x y x y A. ( E ) 2 2 : + = 1. B. ( E ) 2 2 : + = 1. 9 25 25 9 x y x y C. ( E ) 2 2 : + = 1. D. ( E ) 2 2 : + = 1 . 16 9 5 3 Lời giải Chọn B. Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu số phức z = x + yi ( ,
x y  ) thỏa bài toán.
Ta có z + 4 + z − 4 = 10  (x + 4) + yi + (x − 4) + yi =10 2 2 2 2
 (x + 4) + y + (x − 4) + y =10( ) * Trang 34
Đặt F (- 4;0) và F (4;0) thì ( )
*  MF + MF =10  F F = 8 nên tập hợp điểm M ( ; x y) 1 2 1 2 1 2
biểu diễn số phức z là một elíp với hai tiêu điểm F , F . 1 2
MF + MF = 2a =10 a = 5 1 2 2 2   x y
Ta có: F F = 2c = 8  c  = 4  (E) : + =1. 1 2 25 9   2 2 2
a = b + c b = 3 
Câu 68: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình 2 2
z + 3z + a − 2a = 0 có nghiệm phức
z thỏa z = 2 . o o A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có với mọi a  thì phương trình 2 2
z + 3z + a − 2a = 0 luôn có nghiệm phức. 2 3 − + i 4 − a + 8a + 9 2 3 − − i 4 − a + 8a + 9 z = và z = . 1 2 2 2 2 4 − a + 8a + 9 3 Suy ra z = z = + . 1 2 4 4 2 4 − a + 8a + 9 2 3 4 − a + 8a + 9 9 z = 2  + = 2 2  + = 4  4
a + 8a + 9 = 7 o 4 4 4 4 2 2  4
a + 8a + 9 = 7  4
a + 8a + 2 = 0 ( ) 1     . 2 2  4
a + 8a + 9 = 7 −  4
a + 8a +16 = 0  (2) Từ ( )
1 ta có a + a = 2 , từ (2) ta có a + a = 2 . 1 2 3 4
Vậy tổng a + a + a + a = 4 . 1 2 3 4
Câu 69: Cho số phức z thỏa z = 1 , gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của 3 5 4
P = z + z + 6z − 2 z +1 . Tính M m .
A. M m = 1.
B. M m = 3.
C. M m = 6 .
D. M m = 12 . Lời giải Chọn A. 3 Ta có 5 4
P = z + z + 6z − 2 z +1 4 2 4 2
= z + z + 6 − 2 z + z Trang 35 = (z + z )2 2 2 2 2
+ 4 − 2 z + z = (z + z )2 2 2 2 2
+ 4 − 2 z + z
= ( z + z − )2 2 2 1 + 3 2  2 z + z  Vì  nên P
= 4 , P = 3 nên chọn A. 2 max min 2  2
−  z + z  2 Cách giải khác: 3 Ta có 5 4
P = z + z + 6z − 2 z +1 4 2 4 2
= z + z + 6 − 2 z + z Đặ 2 t 2
t = z + z với t 0;  2 4 4 2
z + z = t − 2 Do đó 2 2
P = t + 4 − 2t = t − 2t + 4 = f (t ) với t 0;  2 Khi đó P
= 4 , P = 3 nên chọn A. max min
Câu 70: Cho số phức z thỏa z = 1 , gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất 3 2 của 5 2
P = z + z + 4z − 2 z + z . Tính M mi .
A. M mi = 3 .
B. M mi = 1.
C. M mi = 5 .
D. M mi = 2 . Lời giải Chọn C. 3 2 Ta có 5 2
P = z + z + 4z − 2 z + z 4 2 4 2
= z + z + 4 − 2 z + z Trang 36 = (z + z )2 2 2 2 2
+ 2 − 2 z + z = (z + z )2 2 2 2 2
+ 2 − 2 z + z
= ( z + z − )2 2 2 1 +1 2  2 z + z  Vì  nên P
= 2 , P =1 nên chọn C. 2 max min 2  2
−  z + z  2
Câu 71: Xét số phức z thỏa mãn iz − 2i − 2 − z +1− 3i = 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = (1+ i)z + 2i . 9 A. P = 4 2. B. P = 26. C. P = . D. P = 3 2. min min min min 17 Lời giải Chọn A. Gọi M( ; x y), , A ,
B I lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z, 2 − 2 , i 1 − +3 ,i 1 − − .i
Ta có: iz − 2i − 2 − z +1− 3i = 34  z − 2 + 2i z +1− 3i = 34  MA MB = AB
M thuộc tia đối của tia . BA
P = (1+ i)z + 2i = (1+ i)(z +1+ i) = 2 z +1+ i = 2MI .
Dựa vào quan sát, suy ra: P MIM  . B min min
Vậy P = 2IB = 4 2. min Trang 37
Câu 72: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của z −1+ i . Khi đó 2 2
P = M + m bằng 171 171 167 167 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Lời giải Chọn A.
Gọi z = x + yi,( , x y  ) . Đặt: N ( ; x y) , F 2 − ;1 , F 4;7 1 ( ) 2 ( )
Khi đó từ giả thiết z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2 suy ra NF + NF = 6 2 . 1 2 Mà 2
F F = 72  NF + NF = F F . 1 2 1 2 1 2
Vậy N thuộc đoạn F F . 1 2 x + 2 y −1
Ta có F F = 6;6  Phương trình đường thẳng F F : =
x y + 3 = 0 . 1 2 ( ) 1 2 1 1
Tập hợp các điểm N biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng y = x + 3 với 2 −  x  4 . 2 2
z − + i = ( x − )2 + ( y + )2 1 1 1 = (x − ) 1 + ( x + 4) . 2 2
Xét f ( x) = ( x − ) 1
+ (x + 4) ,− 2  x  4 .
f ( x) = 2( x − )
1 + 2( x + 4) f ( x) 3 ; = 0  x = − . 2  3  25 f ( 2 − ) =13; f − =   ; f (4) = 73.  2  2 25 25 171
Suy ra M = 73; m = 2 2
P = M + m = 73+ = . 2 2 2
Câu 73: Cho các số phức z = 3
i, z = 4 + i z thỏa mãn z i = 2. Biết biểu thức 1 2
T = z z + 2 z z đạt giá trị nhỏ nhất khi z = a + bi ( , a b
). Hiệu a b bằng 1 2 3 + 6 13 3 − 6 13 6 13 − 3 3 − − 6 13 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 17 Lời giải Chọn A. Trang 38 Gọi ( A 0; 3 − ), (4
B ;1) lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z . 1 2
Do | z i |= 2 nên tập hợp điểm biểu diễn của z là đường tròn (C) tâm I (0;1) , bán kính R = 2 .
Lấy M (C) là điểm biểu diễn của z . Ta có T = MA+ 2MB . IM IO Ta có 2
IM = 2, IO = 1, IA = 4  IM = I . O IA  = . IA IA OM IM Từ đó 1 IMO IAM  =
=  AM = 2OM . AM IA 2
Vậy MA + 2MB = 2(MO + MB)  2OB .
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của đường thẳng BM và (C). 1+ 2 13 2 2 2
M (C)  IM = 2 16t + (t −1) = 4 17t − 2t − 3 = 0  t = ( t  0 ). 17 4 + 8 13 1+ 2 13 3 + 6 13 Vậy z = +
i a b = . 17 17 17 1 i 3 1 i 3
Câu 74: Cho hai só phức z = + , z = − +
. Gọi z là số phức thỏa mãn 3z i 3 = 3 . Đặt 1 2 2 2 2 2
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z + z z + z z . Tính 1 2
mô đun số phức w = M + mi . 2 21 4 3 A. . B. 13 . C. . D. 4 . 3 3 Lời giải Chọn A. Trang 39 i 3 1
Ta có 3z i 3 = 3  z − = . 3 3 2   Đặ 3 1
t z = x + yi ( ; x y  ) 2
x +  y −  = (C)   . 3 3    1 3   1 3  Gọi K ( ; x y), A ; ;B − ;    
 lần lượt là điểm biểu diễn của z, z , z . 2 2 2 2     1 2
Khi đó ta có T = OK + KA + KB . Vì , A ,
B O cùng thuộc đường tròn (C) và tam giác OAB đều nên suy ra:
m = minT = 2OA = 2 , khi đó K trùng với O hoặc A hoặc B .
Gọi K thuộc cung OB . Ta có K . AOB = O . A BK + A . B OK (Ptoleme).
KA = KB + OK . 4 3 4 3
Suy ra T = 2AK  2.2R =  M = . 3 3 2 21 Vậy w = . 3
Câu 75: Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm 3
min z z + 2 . 2 6 2 13 A. 13 . B. 6 . C. . D. . 9 6 Lời giải Chọn C.
Gọi z = a + bi , với a , b  .
Theo giả thiết ta có z = 1 suy ra . z z = 1 và 2 2 a + b =1, 1 −  a 1. Ta có 3 3 2
z z + 2 = z z + 2 .
z z = z z −1+ 2z 2 2
= a b + a − + ( ab b)i = ( 2 2 1 2 2 2 a + a − ) 1 + 2b (a − ) 1 i Trang 40 =
(a +a− )2 + b (a− )2 2 2 3 2 3 2 4 1 4 1
= 16a − 4a −16a +8 = 2 4a a − 4a + 2 .  2 x =  3
Xét hàm số f ( x) 3 2
= 4x x − 4x + 2 trên  1 − ; 
1 . Ta có f ( x) 2
=12x − 2x − 4 = 0   1 x = −  2 .  2  2  1  13 Ta có f (− ) 1 = 1; f ( ) 1 = 1; f =   ; f − =   .  3  27  2  4  2  2 2 6 2 5
Vậy min f ( x) = f = . Do đó 3
min z z + 2 = khi a = và b =  .    1 − ;  1  3  27 9 3 3
Câu 76: Cho số phức z thỏa mãn z = 1, gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của 5 3 4
P = z + z + 6z − 2 z +1 . Tính M m .
A. M m = 1.
B. M m = 3.
C. M m = 6 .
D. M m = 12 . Lời giải Chọn A. Cách 1 : Đặt 4
t = z +1  t 0; 2 2  t = ( 4 z + )( 4 z + ) 4 4 4 4 2 1
1 = 2 + z + z z + z = t − 2 . 4 z Mà 5 3 4 4 4
z + z + 6z = z z +
+ 6 = z + z + 6 . . z z Nên 2 2
P = t − 2 + 6 − 2t = t − 2t + 4, t 0; 2 suy ra P = 3 = , m P
= 4 = M M m =1. min max Cách 2: 5 3 4
P = z + z + 6z − 2 z +1 = 4 4 z + z + 6 4 2 − z +1 . Đặt 4
w = z = x + yi ( x y  ) 2 2 , ,
, w = 1 x + y = 1. 2
Nên P = w + w +
w + = x + − (x + ) 2 6 2 1 2 6 2
1 + y = 2 ( x + 3) − 2 2x + 2 .
Đặt f (x) = 2(x + 3) − 2 2x + 2, x 1 − ;  1 . Bảng biến thiên Trang 41 Vậy P = 3 = , m P
= 4 = M M m =1. min max
Câu 77: Cho số phức z thay đổi và thỏa mãn z −1− i = 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P = 2 z −8i z − 7 − 9i bằng 5 5 5 5 3 A. . B. 5 5 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn B Gọi M ( ;
x y) biểu diễn số phức z , từ z −1− i = 5 thì M nằm trên đường tròn
(x − )2 +( y − )2 1 1
= 25 có tâm và bán kính : I (1; )
1 , R = 5 . Gọi A(0;8); B(7;9) thì P =
x + ( y − )2 − ( x − )2 + ( y − )2 2 2 8 7 9 = 2MA MB .
Phân tích : mục tiêu tìm tọa độ điểm C sao cho MB = 2MC , nhận thấy IB = 2IM = 2R nên ta
có hai cách tìm tọa độ điểm C như sau : 2 2
Cách 1 : ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25 2 2
T = x + y − 23 = 0 2 2 2 2 MB =
x + y −14x −18y +130 =
x + y −14x −18y +130 + 3T 2  5  2 2 2
= 4x + 4y − 20x − 24y + 61 = 2 x − +   ( y −3)  2   5  Nên chọn điểm C ;3 
 thì MB = 2MC  2  Trang 42 1
Cách 2 : Lấy điểm C thỏa mãn IC =
IB thì tam giác IMC đồng dạng với tam giác IBM 4  
nên ta có MB = 2MC , từ đó 5 C ;3    2 
Ta có : P = 2MA MB = 2(MA MC)  2AC = 5 5
Dấu « = » đạt được khi điểm C nằm trên đoạn AM .
Câu 78: Cho các số phức z thỏa mãn 2
z + 4 = ( z − 2i)( z −1+ 2i) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = z + 3 − 2i . 7 A. P = 4 . B. P = 2 . C. P = . D. P = 3. min min min 2 min Lời giải Chọn D. Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức. Có 2
z + 4 = ( z − 2i)( z −1+ 2i)  z − 2i . z + 2i = ( z − 2i)( z −1+ 2i)  x = 0; y = 2 z = 2i     1 .
z + 2i = z −1+ 2i  x = ; y   2 1
Vậy M = (0;2) hoặc M d : x = . 2 7 Gọi I ( 3
− ;2) thì P = IM . Khi đó IM = 3 hoặc IM = d(I;d) = . min min 2 Vậy P = 3. min Trang 43
Câu 79: Cho các số phức z thỏa mãn z −1− i + z − 8 − 3i =
53 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z +1+ 2i . 185 A. P = 53. B. P = . C. P = 106 . D. P = 53 . max max 2 max max Lời giải Chọn C. Gọi M ( ; x y) , A(1; ) 1 , B(8; ) 3 , C ( 1 − ; 2
− ) lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
z , 1+ i , 8 + 3i , 1
− − 2i trong mặt phẳng phức.
z −1− i + z − 8 − 3i = 53  MA + MB =
53 = AB M thuộc đoạn . AB
P = z +1+ 2i = MC.
Ta có : CA = 13,CB = 106 và CA CM CB = 106 . Vậy P = 106 đạt khi M max trùng B .
Câu 80: Biết z , z = 5 − 4i z là ba nghiệm của phương trình 3 2
z + bz + cz + d = 0 ( , b , c d  ), 1 2 3
trong đó z là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w = z + 3z + 2 z bằng: 3 1 2 3 A. 12 − . B. −8 . C. 4 − . D. 0 . Lời giải Trang 44 Chọn C. Xét phương trình 3 2
z + bz + cz + d = 0 ( , b ,
c d  )là phương trình bậc ba với hệ số thực nên
luôn có một nghiệm thực là z . 1
Do đó phương trình tương đương với: ( z z )( 2
z + a ' z + b ' = 0 a ',b ' 1 ) ( ) z = z  1   . 2
z + a ' z + b ' = 0  ( ) 1
Nên z , z = 5 − 4i là hai nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực (1). 3 2
Suy ra z = 5 + 4i . 3
Khi đó : w = z + 3z + 2 z = z + 3. 5− 4i + 2. 5 + 4i = 25 + 2z − 4i . 1 2 3 1 ( ) ( ) ( 3 )
Vậy phần ảo của w = z + 3z + 2 z là 4 − . 1 2 3 1
Câu 81: Biết rằng hai số phức z , z thỏa mãn z − 3 − 4i =1 và z − 3 − 4i =
. Số phức z có phần 1 2 1 2 2
thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a − 2b =12 . Giá trị nhỏ nhất của
P = z z + z − 2z + 2 bằng 1 2 9945 9945 A. P = . B. P = 5− 2 3 . C. P = . D. P = 5+ 2 3 . min 11 min min 13 min Lời giải Chọn C.
Đặt z = 2z thì z − 6 −8i =1 và P = z z + z z + 2 . 3 2 3 1 3
Gọi M , A , B lần lượt là các điểm biểu diễn cho z , z z . Khi đó: 1 3
Điểm A nằm trên đường tròn (C có tâm I 3;4 , bán kính R = 1; 1 ( ) 1 ) 1
Điểm B nằm trên đường tròn (C có tâm I 6;8 , bán kính R =1 3 ( ) 3 ) 3
Và điểm M nằm trên đường thẳng d :3x − 2y −12 = 0 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của P = MA+ MB + 2 . Trang 45
Ta kiểm tra thấy (C và (C nằm cùng phía và không cắt đường thẳng d :3x − 2y −12 = 0 . 3 ) 1 )
Gọi đường tròn (C  có tâm I  và bán kính R =1 đối xứng với (C qua d . 1 ) 1 ) 1 1
Điểm A đối xứng với A qua d thì A thuộc (C  . 1 )  72 30  105 8 
Ta có I I  : 2x + 3y −18 = 0 . Gọi H = I I   d H ; suy ra I  ; . 1 1 1 1      13 13  1  13 13 
Ta có P = MA + MB + 2 = MA + MB + 2 = (MA+ R + MB + R I M + I M I I . 1 ) ( 3 ) 1 3 1 3 9945 Từ đó P
khi các điểm I  , I , A , B M thẳng hàng và P = I I = . min 1 3 min 1 3 13
Câu 82: Cho z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 5 − 3i = 5 , đồng thời 1 2
z z = 8 . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w = z + z trong mặt phẳng tọa độ 1 2 1 2
Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây? 2 2  2 2 5   3  9  5   3  A. x − + y − =     . B. x − + y − = 9     .  2   2  4  2   2  2 2 2 2
C. ( x −10) + ( y − 6) = 36 .
D. ( x −10) + ( y − 6) = 16 . Lời giải Chọn C. Trang 46
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z − 5 − 3i = 5 là đường tròn (T ) có
tâm là I (5;3) , bán kính R = 5 .
Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn cho z , z . Khi đó M , N nằm trên đường tròn 1 2 (T ).
z z = 8 nên suy ra MN = 8 . 1 2
Giả sử z = a + b i z = a + b i , suy ra w = z + z = a + a + b + b i . 1 2 ( 1 2) ( 1 2) 1 1 1 2 2 2
Gọi H là trung điểm của MN , ta có MN IH nên 2 2 2 2 IH =
IM MH = 5 − 4 = 3 . 2 2
Vậy ta có ( x − 5) + ( y − 3) = 9 . H Ha + a 1 2 x =  H  2 Mà  nên ta suy ra b + b  1 2 y = H  2 2 2  a + a   b + b  −5 + −3 = 9     
(a + a −10)2 +(b +b −6)2 1 2 1 2 = 36 . 1 2 1 2  2   2  2 2
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w = z + z là đường tròn ( x −10) + ( y − 6) = 36 . 1 2
Câu 83: Xét các số phức z , w thỏa mãn điều kiện z −1− 3i z + 2i w +1+ 3i w − 2i . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = z w là 3 3 26 26 13 +1 A. . B. . C. P = . D. P = . 13 13 4 2 Lời giải Chọn B. Trang 47 Cách 1:
Gọi z = a + bi , w = c + di , ( , a , b ,
c d  ) lần lượt được biểu diễn bởi điểm M ( ; a b) , N ( ; c d )
trong mặt phẳng (oxy) . Từ giả thiết:
z −1− 3i z + 2i  (a − )
1 + (b − 3)i a + (b + 2)i .
 (a − )2 + (b − )2  a + (b + )2 2 1 3 2
a + 5b  3. Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số
phức z là phần tô đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng  : x + 5y = 3.
w +1+ 3i w − 2i  (c + )
1 + (d + 3)i c + (d − 2)i
 (c + )2 + (d + )2  c + (d − )2 2 1 3 2  c +5d  3
− . Suy ra tập hợp điểm N biểu diễn số
phức w là phần tô gạch như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng   : x +5y = 3 − . M   
Khi đó P = z w = MN d (   ) 3 26 ; =
. Dấu ' = ' xảy ra khi N   13 MN ⊥   y x + 5y = 3 1 x 3 −3 O d 1 − x + 5y = 3 − Cách 2: a + 5b  3 a + 5b  3 Từ giả thiết   
 (a c) +5(b d )  6 ( ) *
c + 5d  −3
−c − 5d  3 2 2
P = z w = MN = (a c) + (b d ) đạt giá trị nhỏ nhất. Ta có: Trang 48
(a c)+ (bd) 
(a c)2 +(bd)2 5 26.     ( − + −  a c) a c 5 b d 2 + (b d )2 ( ) ( ) 6 3 26   = =   . 26 26 13  a + 2b = 3 M  M   3 26    Vậy P =
khi c + 5d = −3  N    N  . min 13    a c b d  ⊥  = NM = (a − ;
c b d ) = k.n =  MN   (1;5)  1 5
Câu 84: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z − 2z + 5 = (z −1+ 2i)(z + 3i −1) .
Tìm giá trị nhỏ nhất của z − 2 + 2i 3 5 A. 5. B. 1. C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn B.
Đặt w = z − 2 + 2i Ta có 2
z − 2z + 5 = (z −1+ 2i)(z + 3i −1)
 (z −1+ 2i) . (z −1− 2i) = (z −1+ 2i) . (z +3i −1)
z −1+ 2i = 0   .
z −1− 2i = z + 3i −1 
TH1: z = 1− 2i  w = 1 −  w =1 (1)
TH2: z −1− 2i = z + 3i −1 .
Đặt z = a + bi ; , a b  . − 2 2 2 2  1
(a −1) + (b − 2) = (a −1) + (b + 3)  b = . 2 1  9 3 z = a i  2 w = (a − 2) +  (2) 2 4 2 Từ ( )
1 , (2) suy ra min | w|=1.
Câu 85: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z + 2z + 2 = z +1− i . Tìm giá trị lớn nhất của z . A. 2 .
B. 2 +1. C. 2 + 2 . D. 2 −1. Trang 49
Câu 86: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện : z −1+ 2i = 5 và w = z +1+ i có môđun lớn nhất. Số
phức z có môđun bằng: A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 .
Câu 87: Trong mặt phẳng phức, xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là
M , M  ; số phức z (4 + 3i) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N, N .
Biết rằng M, M ,
N, Nlà bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z + 4i −5 . 1 2 5 4 A. . B. . C. . D. . 2 5 34 13 Lời giải Chọn A
Phân tích:
Minh họa các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức ta thấy rằng tứ giác MNN M  
luôn là hình thanh cân ( MM∥ NN ), nên để MNN M
  là hình chữ nhật ta chỉ cần có thêm
điều kiện là tứ giác có một góc vuông nữa hoặc MM = NN .
Giả sử: z = a + bi ( , a b ). Ta có M ( ;
a b) và M ( ; a b − ) .
* Khi đó: z (4 +3i) = (4a −3b) + (3a + 4b)i.
Suy ra N (4a − 3 ;
b 3a + 4b) và N(4a −3 ; b 3 − a − 4b) .
* Do 4 điểm M, M , N, Ntạo thành hình thang cân nhận Ox làm trục đối xứng nên 4 điểm
đó là bốn đỉnh của một hình chữ nhật khi a = b −  =   MM
NN b = ( a + b)2 2 4 4 3 4  5  . a = − b  3 2 2 2  9  1 1 * Với a = b
− , ta có z + 4i − 5 = (b + 5) + (b + 4) = 2 b + +    .  2  2 2 Đẳ 9 9
ng thức xảy ra khi a = , b = − . 2 2 2 5b  5  2 34 74 5 1 * Với a = −
ta có z + 4i − 5 = b + 5 + (b + 4) 2 = b + b + 41     . 3  3  9 3 34 2 1
Vậy: Min z + 4i − 5 = . 2
Câu 88: Trong mặt phẳng phức, xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M ; số
phức z (4 +3i) có điểm biểu diễn là N . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của M, N trên trục
Ox . Biết rằng tứ giác MNN M
  hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z + 4i −5 . 1 2 5 4 A. . B. . C. . D. . 2 5 34 13 Lời giải Chọn A Trang 50
Giả sử: z = a + bi ( ,
a b ). Ta có M ( ;
a b) và M ( ;0 a ) .
* Khi đó: z (4 +3i) = (4a −3b) +(3a + 4b)i.
Suy ra N (4a − 3 ;
b 3a + 4b) và N(4a − 3 ; b 0) .
* Do 4 điểm M, M , N, Ntạo thành hình thang vuông ( MM∥ NN) nên 4 điểm đó là bốn a = b
đỉnh của một hình chữ nhật khi:  =   MM
NN b = 3a + 4b  5  . a = − b  3 2 2 2  9  1 1 * Với a = b
− , ta có z + 4i − 5 = (b + 5) + (b + 4) = 2 b + +    .  2  2 2 Đẳ 9 9
ng thức xảy ra khi a = , b = − . 2 2 2 5b  5  2 34 74 5 1 * Với a = −
ta có z + 4i − 5 = b + 5 + (b + 4) 2 = b + b + 41     . 3  3  9 3 34 2 1
Vậy: Min z + 4i − 5 = . 2
Câu 89: Trong mặt phẳng phức, xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là
M , M  ; số phức z (4 + 3i) có điểm biểu diễn là N . Gọi N  là điểm đối xứng với N qua
đường thẳng MM. Biết rằng tứ giác MNM N là hình thoi. Tìm phần ảo của z để z + 4i −5
đạt giá trị nhỏ nhất. 96 192 96 192 A. − . B. − . C. . D. . 25 25 25 25 Lời giải Chọn A
Phân tích:
Dựa vào tính chất hình thoi là tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường  NOx .
Giả sử: z = a + bi ( , a b ). Ta có M ( ;
a b) và M ( ; a b − ) .
* Khi đó: z (4 +3i) = (4a −3b) + (3a + 4b)i. Suy ra N (4a −3 ;
b 3a + 4b). 4
* Do tứ giác MNM N là hình thoi nên N Ox  3a + 4b = 0  a = − b . 3 2  4  2 25 64
* Ta có z + 4i − 5 = b + 5 +   (b + 4) 2 = b + b + 41 .  3  9 3  96
z + 4i − 5 đạt giá trị nhỏ nhất tại b = − . 25
Câu 90: Cho số phức z w thỏa mãn z + w = 3 + 4i z w = 9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = z + w .
A. max T = 176 . B. maxT = 14 . C. max T = 4 .
D. max T = 106 . Trang 51 Lời giải Chọn D.
Phân tích: Từ yêu cầu bài toán ta nghĩ đến BĐT Bunhiacopxki, vấn đề còn lại là biến đổi để 2 2
xuất hiện z + w thì bài toán được giải quyết xong. 2 2 2 2
Ta có 2 ( z + w ) = z + w + z w = 25 + 81 =106 2 2 2 nên 2
T = (1. z +1. w )  (1+ )
1 ( z + w ) =106 . Do đó T  106 .
Câu 91: Cho số phức z w thỏa mãn z + w = a + b ; i , a b
z w = c  0 (hoặc
z + w = c  0 và z w = a + b ; i , a b
). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = . p z + . q w
với p  0, q  0 . Lời giải 2 2 2 2 Ta có: ( + ) 2 2 2 2 z w
= z + w + z w = a + b + c  + +  Khi đó a b c T = (
z + q w )  ( p + q )( z + w ) = ( p + q ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 p. .   2  
a + b + c
Nên T  ( p + q ) 2 2 2 2 2   . 2  
Câu 92: Cho số phức z = x + yi ( , x y
) thỏa mãn z −1+ 3i = z + 3 − i . Tính 3 3
S = x + y biết rằng
biểu thức P = z −1− 2i z +1− i đạt giá trị lớn nhất. A. S = 0 . B. S = 16 . C. S = 54 . D. S = 27 . Lời giải Chọn C. Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy . Ta có 2 2 2 2
z −1+ 3i = z + 3 − i  ( x − ) 1
+ ( y + 3) = (x + 3) + ( y − ) 1
x y = 0 .
Gọi A(1; 2) , B( 1 − ; )
1 , khi đó P = z −1− 2i z +1− i = MA MB .
Bài toán trở thành: “Tìm M thuộc đường thẳng d: x y = 0 sao cho MA MB lớn nhất.” Trang 52 Xét P ( ,
x y) = x y , ta có P( A) P(B) = 1 − ( 2
− ) = 2  0. Do đó A , B nằm cùng phía đối
với đường thẳng d .
Gọi I là giao điểm của AB với d , ta tìm được I (3;3) .
Ta có MA MB AB . Đẳng thức xảy ra khi M trùng với I . Do đó P đạt giá trị lớn nhất
khi tọa độ M M (3;3). Vậy x = 3 và y = 3 do đó 3 3 S = 3 + 3 = 54 .
Nhận xét: Bài toán sẽ khó hơn nếu A , B nằm khác phía đối với đường thẳng d . Khi đó ta
cần tìm điểm đối xứng B ' của B qua d M sẽ trùng với I = AB ' d .
Câu 93: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z + z = 8 + 6i z z = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 1 2 1 2 1 2
thức P = z + z . 1 2 A. P = 2 26 B. P =104 C. P = 32 +3 2 D. P = 4 6 max max max max Lời giải Chọn A. 2 2 2 2 Ta có z + z
+ z z = 2 z + zz + z . 1 2 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 )2 Trang 53  z = z
z = 8 + 6i z 1 2  2 1 
Suy ra P = z + z  2 26 , dấu "=" xảy ra khi z + z = 8 + 6i   z = z − 8 − 6i 1 2 1 2  1 1  z z = 2  − − = 1 2 z 4 3i 1  1
z = 8 + 6i z 2 1  17 19iz = +   1  5 5 .   23 11i   z = + 1   5 5 Vậy P = 2 26 . max
Tổng quát: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z + z = z ( z  0 và z z = m  0 . Tìm 0 ) 1 2 1 2 0 1 2
giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + z . 1 2
Gọi các điểm biểu diễn của các số phức z , z , z lần lượt là M , N , K . 1 2 0 2 2 2 z + m 2 2 MN Ta có z + z 2 2 = OM +ON 2 = 2OE + 0 = . 1 2 2 2 ( z + z )2 2 2 1 2 z + z  2 2
z + z z + m . 1 2 1 2 0 2 2
Suy ra giá trị lớn nhất của P = z + z bằng 2 z + m . 1 2 0
Câu 94: Cho số phức z thoả mãn 2
z + z + z z = z . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z − 5 − 2i bằng A. 2 + 5 3 . B. 2 + 3 5 . C. 5 + 2 3 . D. 5 + 3 2 Lời giải Chọn B. Trang 54 Cách 1: Đại số
Đặt z = a + bi( , a b  ) . 2 2 Từ giả thiết 2
z + z + z z = z 2 2
 2 a + 2 b = a +b  ( a − ) 1 + ( b − ) 1 = 2 ( ) 1 . 2 2
Ta có P = z − 5 − 2i = (a − 5) + (b − 2) = 2 a + 2 b −10a − 4b + 29 .
Dễ thấy P lớn nhất khi ,
a b  0 . Khi đó P = 1
− 2a − 6b + 29 = 6 2 −  (a + ) 1 − (b + ) 1  + 47  2 2 Do , a b  0 nên từ ( ) 1 ta có (a + ) 1 + (b + ) 1 = 2 . 2 2 Suy ra P = 6  2 −  (a + ) 1 − (b + ) 1  + 47   ( 2 2 6 2 +1 ) (a + ) 1 + (b + ) 1  + 47   = 47 + 6 10 = 2 + 3 5 . (
a + )2 + (b + )2 1 1 = 2   2 10  = − −  a 1 a +1 b +1  5 Dấu = xảy ra khi  =   . 2 1   10  = − − a +1, b +1  0 b 1    5 Cách 2: Hình học
Đặt z = a + bi( , a b  ) . 2 2 Từ giả thiết 2
z + z + z z = z 2 2
 2 a + 2 b = a +b  ( a − ) 1 + ( b − ) 1 = 2 ( ) 1 .
Tập hợp M biểu diễn z thuộc các phần đường tròn cùng bán kính là R = 2 có tâm là A( 1 − ; ) 1 , B (1; ) 1 , C (1;− ) 1 , D ( 1 − ;− )
1 nằm chọn vẹn trong 1 góc phần tư (bỏ đi các cung nhỏ).
P = ME với E (5;2) . Từ hình vẽ ta thấy max P = HE = ED + 2 = 3 5 + 2 . Trang 55
Nhận xét: Nếu bài yêu cầu tìm min thì ta cũng làm tương tự.
Câu 95: Cho số phức z thoả mãn 2
z + z + z z = z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z − 5 − 2i bằng A. 5 3 − 2 . B. 17 − 2 . C. 2 3 − 2 . D. 4 − 2
Câu 96: Cho số phức z thỏa mãn 2
3 z + z + 3 z - z = z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z + 4 - 4i bằng A. 2 B. 2 2 C. 3 2 D. 2
Câu 97: Cho số phức z thỏa mãn z + z + 2 z z = 8 ; , a ,
b c dương. Gọi M, m lần lượt là
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P = z - 3- 3i . Tính M + m . A. 10 + 34 B. 5 + 58 C. 10 + 58 D. 2 10 HD: Chọn B
Từ đồ thị ta xác định được E (3; )
3 , A 4;0 , A 0; 2 , A 4 − ;0 , A 0; 2
− , H 2;1 . Khi đó, 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1( ) EM = EH = 5 , EM = A E = 58 . min 1 max 3
Câu 98: Cho số phức z thỏa mãn 2
z + 5 = 2 z + z . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất của z − 5 + 4i . Tính M m . Trang 56 A. 57 +1 B. 57 + 5 C. 57 + 6 D. 57 + 7
Câu 99: Cho số phức z thỏa mãn 1  z − 2 + i  4 . Gọi M là giá trị lớn nhất của z − 2 + 3i ,
m là giá trị nhỏ nhất của z + 2 − 2i . Tính M + m . A. 6 B. 5 C. 3 D. 7 Lời giải Chọn A
Lấy các điểm I (2;− ) 1 , A(2;− ) 3 , B( 2
− ;2) ; điểm N biểu diễn số phức z .
Ta có 1 AI = 2  4  M = AN
= AI + 4 = 5; BI = 5  4  m = BN = BI − 4 =1. max min
Do đó, M + m = 6 .
Câu 100: Cho hai điểm A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z , z khác 0 và 0 1 thỏa mãn đẳng thức 2 2
z + z = z z . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì? ( O là gốc 0 1 0 1
tọa độ) ? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại O .
B. Vuông cân tại O . C. Đều.
D. Vuông tại O . Lời giải Chọn C.
Hai điểm A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z , z 0 1
Theo giả thiết suy ra: OA = z , OB = z AB = z z . 0 1 1 0 Ta có: 2 2
z + z = z z 2 2
z z z + z = 0  (z + z )( 2 2
z z z + z = 0. 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 ) 0 1 0 1 3 3 3 3
z + z = 0  z = −z z = z OA = OB . 0 1 0 1 0 1
Xét ( z z )2 2 2
= z + z − 2z z = − 2
z z z z = z . z 1 0 0 1 0 1 0 1 1 0 1 0 2  AB = O .
AOB AB = OB .
Vậy AB = OB = OA hay tam giác OAB là tam giác đều. Trang 57