120 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP SƠ CẤP - 초급 문법
1-고 (Và)
-그녀는 예쁘고 마음도 착하다.
Cô ấy đẹp và cũng có tấm lòng nhân hậu
2-지만 (Nhưng ,tuy nhưng)
-이 음식은 맛은 없지만 건강에 좋다.
Món ăn này không ngon nhưng tốt cho sức khỏe
3-(): (Và, Rồi) (cuối câu liên kết biểu hiện quan hệ trước sau của thời gian.)
-학교에 가서 공부를 하세요
Hãy đến trường và học tập nhé
4-(아)서 (Vì)
-제가 늦게 와서 죄송합니다
Xin lỗi vì tôi đã đến muộn
5-아 (Vì)
-나는 그 물건이 좋아 샀다
Tôi đã mua món đồ đó vì cảm thấy thích nó
6-()니까 (Bởi vì ,vì)
-화를 내니까 병이 생겼네요
Tôi đã bị bệnh bởi vì quá tức giận
7-(으)ㄴ데 (kết nối giữa vế trước và vế sau ,nghĩa Nhưng
-그것은 좋은데 난 살 수 없어요
Cái đó tuy tốt nhưng tôi không thể mua nó
8-()거나 (Hoặc)
-그녀는 커피를 마시거나 맥주를 마시거나 한다
Cô ấy uống cà phê hoặc uống bia
9-() (để)
-점심을 먹으러 베트남 식당에 가자
Chúng ta hãy đến quán ăn(nhà hàng) Việt nam để ăn (dùng )bữa trưa nhé
10-()려고 (để)
-공부하려고 책을 샀지
Mua sách để học
11-()면서 (vừa....vừa)
-그녀는 전화하면서 화장을 한다
Cô ấy vừa gọi điện vừa trang điểm
12-() (cùng với ,với)
-나는 너랑 함께 가고 싶다
Tôi muốn cùng đi với em
13-()ㄹ까 (hình như,sợ là ,lo là)
-그는 비가 올까 봐 우산을 가져갔다
Anh ấy lo là trời sẽ mưa nên đã mang theo ô đi
14-() (đã từng)적이 있다
-그 사람은 전에 담배를 피운 적이 있어요
Người đó lúc trước đã từng hút thuốc lá
15-마다 (mỗi ,cứ mỗi)
-베트남이 그리워 밤마다 잠을 못 잤다
Vì nhớ về Việt nam nên mỗi đêm đều không ngủ được
16-밖에 (ngoài)
-방법은 이것밖에 없다
Ngoài phương pháp này ra không còn phương pháp nào khác
17-() (nếu ...thì)
-시간이 없으면 다음 달에 만나요
Nếu không có thời gian thì hẹn tháng sau gặp nhau nhé
18-마치-처럼 (hình như,như)
-그녀는 마치 공주처럼 예쁘다
Cô ấy trông xinh đẹp như công chúa
19- (bởi vì ,vì)때문에
-비가 왔기 때문에 저는 잠이 안 왔어요
Bởi vì trời mưa nên không ngủ được
20-() (hình như) 같다
-비가 올 것 같다
Hình như trời sẽ mưa
21-()려고 (định)하다
-저는 신발을 사려고 해요
Tôi định mua giày (dép)
22- (thì tốt quá ,tốt lắm ,tốt hơn là) 좋겠다
-그는 담배를 안 피는 게 좋겠어요
Anh ta không hút thuốc lá thì tốt hơn
23-처럼 (như)
-그녀는 인형처럼 생겼어요
Cô ấy trông giống như búp bê
24-() (chưa từng ,chưa bao giờ)적이 없다
-저는 그 선생님을 만나본 적이 없어요
Tôi chưa bao giờ gặp thầy ấy
25-() (những ,tới những)
-오늘 그는 베트남 차를 세 잔이나 마셨어요
Hôm nay anh ấy uống tới những 3 cốc trà Việt nam
26-습니까/ㅂ니까? ,-습니다/ㅂ니다
(Sử dụng khi giao tiếp 1 cách trân trọng ,lễ nghĩa)
-이것은 무엇입니까?
Cái này là cái gì?
-이것은 책상 입니다
Đây là cái bàn học
27- (cuối câu nối kết)
-행복하게 사세요
Hãy sống hạnh phúc nhé
즐겁게 사는 것이 중요하다
28-기로 (sử dụng khi đã hứa hẹn hay quyết tâm ,quyết định điều gì đó)하다
-우리 김밥을 먹기로 해요
Chúng ta hãy ăn kimbap
그는 베트남에서 살기로 했어요
29-ㅂ시다 (chúng ta hãy......)
-노래를 부릅시다
Chúng ta hãy hát
쌀국수를 먹읍시다
오늘은 집에 일찍 들어갑시다
30-지요? (Chứ)
-좋지요? Thích chứ?
먹었지요 ? Đã ăn cơm rồi chứ?
저를 사랑하지요?
사람은 남편 맞지요 ? Người kia là chồng bạn đúng chứ?
31- / sự (tiếp vị từ làm danh từ)
-믿음 Niềm tin (sự tin tưởng)
죽음 cái chết (sự chết chóc)
걸음 bước chân (bước đi)
웃음 cười
먹음 ăn (sự ăn uống)
32-고말고 ( ) (có nghĩa là "một cách đương nhiên như thế")
-그 사람은 착해요?착하고말고
Người đó hiền chứ?Đương nhiên là hiền rồi
33-한테서 (từ ai đó)
-그 이야기를 친구한테서 들었어요
Tôi đã nghe chuyện đó từ bạn tôi
34- (trước khi)전에
-밥을 먹기 전에 손을 깨끗이 씻으세요
Hãy rửa tay sạch trước khi ăn cơm
35- / 어서 (và ,rồi ,sau đó)
-집에 ? Anh về nhà rồi làm gì?가서 하세요
36-ㄹ(을) 때 (khi)
-길 건널 때 자동차를 조심하세요
Khi sang đường nhớ cẩn thận xe ô tô
37-ㄴ(은) 다음에 (sau khi)
-우리는 운동한 다음에 저녁을 먹어요
Chúng tôi sẽ ăn tối sau khi tập thể dục xong
38- đang (thì hiện tại tiếp diễn)있다
-저는 텔레비전을 보고 있어요
Tôi đang xem tivi
39- / không phải đâu...아니에요 (dạng phủ định)
-언니 탓이 아니에요
Không phải lỗi tại chị đâu
40- / (đã...rồi)봤어요
-특선요리가 어때요?전에 먹어 봤는데 ,괜찮아요
Cảm thấy món ăn đặc biệt như thế nào?Lần trước tôi đã ăn rồi ,cũng được đấy.
41- / (hãy thử)보세요
-베트남 노래를 불러 보세요
Hãy thử hát nhạc Việt nam nhé
42-네요(cuối câu kết thúc đơn thuần hoặc cuối câu kết thúc có ý định của cảm thán)
-옷이 예쁘네요
Áo chị đẹp quá
43- / ? (Thế nào?)어떻게 되죠
-지원 절차가 어떻게 돼요?
Thủ tục dự tuyển thế nào hả?
전화번호가 /가족이 /주소가 /이름이/어떻게 돼요?
44- / 어도 ? (Có được không?)돼요
-나 고양이를 만져 봐도 돼요?
Sờ thử con mèo này có được không?
45-(으)ㄴ후에 (sau khi)
-공부가 끝난 후에 우린 만납시다
Sau khi tan học chúng ta hãy gặp nhau nhé
46- / 어야 (phải)돼요
-언제까지 해야 돼요?
Phải làm đến khi nào ạ?
47-게 해요 (làm cho)
-그는 나를 화나게 해요
Anh ấy làm cho tôi giận
48-보다 (hơn)
-그는 나이보다 젊다
Anh ấy trông trẻ hơn tuổi
49-() (nếu....thì tốt)좋겠어요
-어떻게 하면 좋겠어요?
Làm thế nào thì tốt?
50- / (có vẻ)보여요
-그것은 맛없어 보여요
Cái đó có vẻ không ngon
51- (....sẽ tốt hơn) 좋겠어요
-그렇게 하는 게 좋겠어요
Làm như thế sẽ tốt hơn
52- / (....là tốt hơn)좋겠어요
-여행을 갈 것이라면 베트남이 좋겠어요.
Nếu muốn đi du lịch thì đi Việt nam thì tốt hơn.
53-() (sử dụng bằng lời nói kính trọng)
-선생님께서 한국어를 가르치 십니다
Thầy dạy tiếng Hàn quốc
54- / ? (....thế nào?)어때요
-술 맛이 어때요?
Vị của rượu như thế nào?
55- / (sẽ phải)어야겠어요
-집안이 더러워요.저는 청소를 해야겠어요
Nhà dơ quá.Nên tôi sẽ phải dọn dẹp
56-()십시오 (sử dụng khi dùng kính ngữ)
-안녕히 주무십시오
Chúc ngủ ngon ạ
여기에 짐을 올려놓으십시오
모자를 벗으십시오
57-() (sẽ)거예요
-우리 어디로 갈 거예요?
Chúng ta sẽ đi đâu?
58-( /) ,( (sử dụng khi cụ thể hoá ý nghĩa của danh từ))
-요즘 누나는 재밌는 영화 본 거 있으세요?
Dạo này có phim gì chị xem thấy hay không ?
59-( /) 는데 (sử dụng khi trình bày tình hình và bối cảnh phản hồi trái ngược của
vế trước và vế sau :muốn ,nhưng ,chính vì)
-그녀는 예쁜데 성격이 안 좋아요
Cô ấy đẹp nhưng tính cách không tốt
60- / (....từng ....)봤다
-저는 베트남에 살아 봤어요
Tôi đã từng sống ở Việt nam
61- / 어도 ? (....có được không?)돼요
-제가 이것을 먹어도 돼요?
Tôi có thể ăn cái này có được không?
62- (muốn...)싶어 하다
-그들은 베트남에 가고 싶어 해요
Họ mượn đến việt nam
63- (muốn...)싶다
-저는 베트남에서 살고 싶어요
Tôi muốn sống ở Việt nam
64- (đang ...)있다
-저는 지금 자고 있어요
Bây giờ tôi đang ngủ
65- (đang ....)중이다
-저는 공부하는 중이에요
Tôi đang học bài
66- / 에서 (từ, ở tại)
-저는 학교에서 오는 길이에요
Tôi đang trên đường từ trường học về
67- /- (không nên,phải không nên...말아야 하다 않아야 하다
-우리는 술을 많이 마시지 말아야 합니다
Chúng ta không nên uống rượu nhiều
-화를 너무 많이 내지 않아야 합니다
Không nên tức giận quá nhiều
68- / (đi/đến.....để....)가다 오다
-베트남어를 배우러 베트남에 갈 거예요
Tôi sẽ đến Việt nam để học tiếng Việt
69- (không thể...)못하다
-오늘 학교에 가지 못했어요
Hôm nay tôi đã không thể để trường
70- ) / (có thể.../không thể)( 있다 없다
-이 음식은 먹을 수 있어요?
Món ăn này có thể ăn được không vậy?
71-Danh từ + (trông giống như)같아 보이다
-그는 선생님 같아 보여요
Anh ấy trông giống thầy giáo
72- / (hình như,giống như,...thì phải)같다 듯하다
-그 분은 베트남 사람인 것 같아요
Anh ta hình như là người Việt nam thì phải
73-Danh từ + (vì...nên)때문에
-한국어 때문에 그 분은 성공했어요
Vì nhờ vào tiếng Hàn Quốc nên anh ấy đã thành công.
74-Dạng mệnh lệnh: (hãy)세요
-저리 가세요
Hãy đi lại đằng kia
숙제 하세요
Hãy làm bài tập
75- (đang làm cái gì đó ,đang trong lúc.....)중이다
-지금 페이스북에 있는 중이에요
Bây giờ tôi đang lên Facebook
76-()라고 (hãy nói/bảo rằng)하다
-그 직원한테 내 사무실로 오라고 하세요
Hãy bảo nhân viên ấy đến văn phòng của tôi
77-고 있는 동안에 (trong khi /lúc)
-자고 있는 동안에 그가 왔어요
Anh ấy đã đến trong lúc tôi đang ngủ
78- + Danh từ (để)
-요즘 쉴 시간이 없어요
Dạo này tôi không có thời gian để nghĩ ngơi
79-ㄹ까요? (Chúng ta sẽ ...chứ)
-식당에 갈까요?
Chúng ta sẽ đi nhà hàng (quán ăn ) chứ?
80- (có lẽ ....sẽ)거다
-오늘 그 선생님이 오실 거예요
Hôm nay có lẽ thầy ấy sẽ đến
81-ㄹ까 하다 (đang định ,tôi đang nghĩ tới việc)
-그 바지를 살까 해요
Tôi đang định mua cái quần đó
82- (nếu...thì không được ) 되다
-저는 술을 마시면 안돼요
Nếu tôi uống rượu thì không thể được
83- (nếu ...thì được)되다
-학교에 몇 시까지 가면 돼요?
Khoảng mấy giờ tôi đến trường thì được ?
84- (biết cách làm gì đó....) 알다
-그녀는 운전할 줄 알아요
Cô ấy biết cách lái xe
85-ㄹ 때 (khi /lúc )
-밥 먹을 때 전화하지 마세요
Đừng gọi điện thoại khi ăn cơm
86-보다 .... (...hơn.....)
-저는 베트남 음식보다 한국 음식이 더 좋아요
Tôi thích món ăn Hàn quốc hơn món ăn Việt nam
87- (đừng ,hãy đừng)마세요
-오늘은 일하지 마세요
Hôm nay đừng làm việc (đừng đi làm)
88-던데요 (tôi được biết rằng ...)
-베트남은 너무 아름답던데요
Tôi được biết rằng Việt nam rất là đẹp
89- ? (Chúng ta sẽ đừng /không .....chứ /nhé?)말까요
-이 옷을 사지 말까요?
Chúng ta sẽ không mua chiếc áo này chứ?
90-던가요? (Có phải không ?)
-베트남이 너무 덥던가요?
Việt nam rất nóngphải không?
91-아/어도 (dù/cho dù,dù là)
-아무리 늦어도 9시까지는 집에 돌아와야 해요
Cho dù có muộn mấy thì 9 giờ cũng phải về nhà
92-입니까?(có phải là không?)
-당신은 김 선생님입니까?
Anh có phải là thầy Kim không ?
93- (chúng ta hãy đừng ...)맙시다
-이번에는 술을 많이 마시지 맙시다
Lần này chúng ta hãy đừng uống rượu nhiều nhé
94-입니다 (là ,từ tôn kính của " ")이다
-저는 학생입니다
Tôi là học sinh
95- / (trợ từ chủ ngữ (cách)
-여름이 왔어요
Mùa hè đã đến
Kim Chi 가 식당에 있어요
Kim Chi có ở nhà hàng.
96- / (trợ từ chủ ngữ)
-저는 베트남인 이에요
Tôi là người Việt nam
그는.....
사과는.....
수박은.....
베트남은.....
97-니까 (vì ,bởi vì)
-오늘은 너무 피곤하니까 빨리 잡시다
Vì hôm nay mệt quá chúng ta hãy ngủ sớm nhé
98-() (nếu ...thì)
-오른쪽으로 가면 우체국이 보여요
Nếu đi về phía bên phải thì sẽ nhìn thấy bưu điện
99-(으)ㄹ 때 (khi)
-저는 잘 때 무서운 꿈을 꿔요
Tôi đã mơ thấy ác mộng khi ngủ
100-(으)ㄴ 다음에 /후에 (sau khi)
-술 깬 다음에 집에 가세요
Sau khi tỉnh rượu hãy đi về nhà nhé
-숙제를 한 후에 놀아라
Sau khi làm bài tập xong hãy chơi nhé
101- (trước khi)전에
-해가 지기 전에 집에 돌아가세요
Trước khi mặt trời lặng hãy về nhà nhé
102-()세요 (hãy,sử dụng khi ra mệnh lệnh hoặc khuyên đối phương)
-오른쪽으로 가세요
Hãy đi về hướng bên phải
-내일은 꼭 일찍 오세요
Ngày mai nhất định phải đến sớm nhé
103- / (Hãy...) (câu cầu khiến)주세요
-제 동생을 찾아 주세요
Hãy tìm em giúp tôi
기다려 주세요
Hãy chờ tôi nhé
104-() (có thể) 있다
-나는 베트남어를 할 수 있어요
Tôi có thể nói tiếng Việt nam
105- /았으면 었으면 (giá mà/nếu....thì tốt quá/tôi ước rằng)좋겠다
-친구가 많았으면 좋겠어요
Ước gì tôi có nhiều bạn
-오늘은 집에서 쉬었으면 좋겠습니다
Giá mà hôm nay được nghĩ ở nhà thì tốt quá
106- ...(우리 )ㄹ까요? (Chúng ta...sẽ...chứ?)
-우리 베트남에 갈까요?
Chúng ta sẽ đi về Việt nam chứ?
-우리 아이스크림 먹을까요?
Chúng ta hãy ăn kem nhé?
107- / 었어요 (đã ,sử dụng khi biểu hiện việc hoặc trạng thái của quá khứ)
-어제 저는 베트남 사람을 만났어요
Hôm qua tôi đã gặp người Việt nam
-지난주에 저는 쌀국수를 먹었어요
Tuần rồi tôi đã ăn phở Việt nam
108- (chắc là)
-아이가 밥을 먹었겠지
Chắc là đứa bé đã ăn cơm rồi
109- / 어요 (cuối câu)
-아이가 울어요
Đứa bé khóc
110. V- . đang ,đang làm gì하고있다
-그는 뭐 하고 있어요?
Ông ấy đang làm gì ?
그는 텔레비전을 보고 있습니다.
Ông ấy đang xem ti vi
-그는 뭐 하고 있어요?
Anh ấy đang làm gì ?
운전하고 있어요.
Anh ấy đang lái xe
그녀는 신문을 읽고 있다
Cô ấy đang đọc báo
그녀는 통화 중이다
Cô ấy đang nghe điện thoại
*** Từ mới :
- Xem ti vi: 텔레비전을 보다
- Lái xe: 운전하다.
- Đọc báo: .신문을 읽다
- Nghe điện thoại : 전화를 듣다
- Gọi điện thoại : 전화를 걸다
- Nhận điện thoại : 전화를 받다
111. V~할 것이다/ ~하겠다/(으)ㄹ 거 예요.
-내일 무엇을 할 것입니까?
Ngày mai anh sẽ làm gì?
내일 나는 고향에 내려갈 것입니다.
Ngày mai tôi sẽ đi về quê
-토요일 주녁에 어디에 갑니까?
Tối thứ bảy chị sẽ đi đâu?
나는 서면에 갈 거예요.
Tôi sẽ đi So-moen
-내일 비가 오겠습니다
Ngày mai trời sẽ mưa
*** Từ mới :
- Đi về quê : 고향에 돌아가다
- Trời mưa : 비가 오다
112. Đã (~/ / ) 였다
-어제 뭐 했어요?
Hôm qua anh đã làm gì?
-숙제를 했어요?
Anh đã làm bài tập chưa?
-나는 그를 만났다
Tôi đã gặp anh ấy rồi
-작년에 아내와 같이 베트남에 갔어요
Năm ngoái tôi đã sang Việt Nam với vợ tôi.
-밥을 먹었어요?
Anh đã ăn cơm chưa?
113. ( / (cần thiết/Ko cần thiết phải làm gì ...)) 필요가 있다 없다
-그 사람을 도와줄 필요가 있어요
Cần thiết phải giúp đỡ người đó
114. - ) / ( ) (Ko thể Ko...) ( 없다 않을 없다
-저는 공부를 하지 않을 수 없어요
Tôi không thể không học
115. 길래 (vì)
-모자가 싸길래 샀다
Vì nón (mũ) bán rẻ nên đã mua
116. (ở)에다가 / (sd khi muốn nói thêm 1 sự việc ,vật gì đó ngoài cái có sẵn)
-이것을 어디에다가 둘까요?
Cái này để ở đâu?
-이번 달은 월급에다가 상여금까지 받는다
Tháng này ngoài tiền lương ra đã nhận thêm cả tiền thưởng
117. 다가는 (thì)
-네가 그한테 실수를 하다가는 믿음을 잃을 수 있다
Nếu em sai lầm thì có thể khiến anh ấy mất đi niềm tin vào em
118. 든지 (dù,cho dù)
-어디를 가든지 행복하세요
Dù anh đi đâu cũng hãy hạnh phúc nhé
119. (hoặc)든지
-밥을 먹든지 빵을 먹든지 하세요
Hãy dùng cơm hoặc dùng bánh
120. -( ): Đến mức) 지경(이다
-나는 가리워 죽을 지경이다
Tôi nhớ đến mức muốn chết đi được

Preview text:

120 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP SƠ CẤP - 초급 문법 1-고 (Và)
-그녀는 예쁘고 마음도 착하다.
Cô ấy đẹp và cũng có tấm lòng nhân hậu 2-지만 (Nhưng ,tuy nhưng)
-이 음식은 맛은 없지만 건강에 좋다.
Món ăn này không ngon nhưng tốt cho sức khỏe
3-(아)서: (Và, Rồi) (cuối câu liên kết biểu hiện quan hệ trước sau của thời gian.)
-학교에 가서 공부를 하세요
Hãy đến trường và học tập nhé 4-(아)서 (Vì)
-제가 늦게 와서 죄송합니다
Xin lỗi vì tôi đã đến muộn 5-아 (Vì)
-나는 그 물건이 좋아 샀다
Tôi đã mua món đồ đó vì cảm thấy thích nó 6-(으)니까 (Bởi vì ,vì)
-화를 내니까 병이 생겼네요
Tôi đã bị bệnh bởi vì quá tức giận
7-(으)ㄴ데 (kết nối giữa vế trước và vế sau ,nghĩa Nhưng
-그것은 좋은데 난 살 수 없어요
Cái đó tuy tốt nhưng tôi không thể mua nó 8-(이)거나 (Hoặc)
-그녀는 커피를 마시거나 맥주를 마시거나 한다
Cô ấy uống cà phê hoặc uống bia 9-(으)러 (để)
-점심을 먹으러 베트남 식당에 가자
Chúng ta hãy đến quán ăn(nhà hàng) Việt nam để ăn (dùng )bữa trưa nhé 10-(으)려고 (để) -공부하려고 책을 샀지 Mua sách để học
11-(으)면서 (vừa....vừa)
-그녀는 전화하면서 화장을 한다
Cô ấy vừa gọi điện vừa trang điểm
12-(이)랑 (cùng với ,với)
-나는 너랑 함께 가고 싶다 Tôi muốn cùng đi với em
13-(으)ㄹ까 (hình như,sợ là ,lo là) 봐
-그는 비가 올까 봐 우산을 가져갔다
Anh ấy lo là trời sẽ mưa nên đã mang theo ô đi 14-(으)ㄴ 적이 (đã từng) 있다
-그 사람은 전에 담배를 피운 적이 있어요
Người đó lúc trước đã từng hút thuốc lá 15-마다 (mỗi ,cứ mỗi)
-베트남이 그리워 밤마다 잠을 못 잤다
Vì nhớ về Việt nam nên mỗi đêm đều không ngủ được 16-밖에 (ngoài) -방법은 이것밖에 없다
Ngoài phương pháp này ra không còn phương pháp nào khác 17-(으)면 (nếu ...thì)
-시간이 없으면 다음 달에 만나요
Nếu không có thời gian thì hẹn tháng sau gặp nhau nhé
18-마치-처럼 (hình như,như)
-그녀는 마치 공주처럼 예쁘다
Cô ấy trông xinh đẹp như công chúa 19-기 (bởi vì ,vì) 때문에
-비가 왔기 때문에 저는 잠이 안 왔어요
Bởi vì trời mưa nên không ngủ được 20-(으)ㄹ 것 (hình như) 같다 -비가 올 것 같다 Hình như trời sẽ mưa 21-(으)려고 (định) 하다
-저는 신발을 사려고 해요 Tôi định mua giày (dép) 22-는 게
(thì tốt quá ,tốt lắm ,tốt hơn là) 좋겠다
-그는 담배를 안 피는 게 좋겠어요
Anh ta không hút thuốc lá thì tốt hơn 23-처럼 (như)
-그녀는 인형처럼 생겼어요
Cô ấy trông giống như búp bê 24-(으)ㄴ 적이
(chưa từng ,chưa bao giờ) 없다
-저는 그 선생님을 만나본 적이 없어요
Tôi chưa bao giờ gặp thầy ấy
25-(이)나 (những ,tới những)
-오늘 그는 베트남 차를 세 잔이나 마셨어요
Hôm nay anh ấy uống tới những 3 cốc trà Việt nam
26-습니까/ㅂ니까? ,-습니다/ㅂ니다
(Sử dụng khi giao tiếp 1 cách trân trọng ,lễ nghĩa) -이것은 무엇입니까? Cái này là cái gì? -이것은 책상 입니다 Đây là cái bàn học
27-게 (cuối câu nối kết) -행복하게 사세요 Hãy sống hạnh phúc nhé
즐겁게 사는 것이 중요하다 28-기로
(sử dụng khi đã hứa hẹn hay quyết tâm ,quyết định điều gì đó) 하다
-우리 김밥을 먹기로 해요 Chúng ta hãy ăn kimbap
그는 베트남에서 살기로 했어요
29-ㅂ시다 (chúng ta hãy......) -노래를 부릅시다 Chúng ta hãy hát 쌀국수를 먹읍시다
오늘은 집에 일찍 들어갑시다 30-지요? (Chứ) -좋지요? Thích chứ? 밥 먹었지요 ? Đã ăn cơm rồi chứ? 저를 사랑하지요? 그 사람은 남편 맞지요
? Người kia là chồng bạn đúng chứ? 31- /
음 ㅁ sự (tiếp vị từ làm danh từ)
-믿음 Niềm tin (sự tin tưởng)
죽음 cái chết (sự chết chóc)
걸음 bước chân (bước đi) 웃음 cười 먹음 ăn (sự ăn uống)
32-고말고 ( ) (có nghĩa là "một cách đương nhiên như thế") 요
-그 사람은 착해요?착하고말고
Người đó hiền chứ?Đương nhiên là hiền rồi 33-한테서 (từ ai đó)
-그 이야기를 친구한테서 들었어요
Tôi đã nghe chuyện đó từ bạn tôi 34-기 (trước khi) 전에
-밥을 먹기 전에 손을 깨끗이 씻으세요
Hãy rửa tay sạch trước khi ăn cơm 35- /
아 어서 (và ,rồi ,sau đó) -집에 가서 뭐
? Anh về nhà rồi làm gì? 하세요 36-ㄹ(을) 때 (khi)
-길 건널 때 자동차를 조심하세요
Khi sang đường nhớ cẩn thận xe ô tô
37-ㄴ(은) 다음에 (sau khi)
-우리는 운동한 다음에 저녁을 먹어요
Chúng tôi sẽ ăn tối sau khi tập thể dục xong
38-고 있다 đang (thì hiện tại tiếp diễn)
-저는 텔레비전을 보고 있어요 Tôi đang xem tivi 39- / 이 가 không phải đâu... 아니에요 (dạng phủ định) -언니 탓이 아니에요
Không phải lỗi tại chị đâu 40- / 아 어 (đã...rồi) 봤어요
-특선요리가 어때요?전에 먹어 봤는데 ,괜찮아요
Cảm thấy món ăn đặc biệt như thế nào?Lần trước tôi đã ăn rồi ,cũng được đấy. 41- / 아 어 (hãy thử) 보세요
-베트남 노래를 불러 보세요
Hãy thử hát nhạc Việt nam nhé
42-네요(cuối câu kết thúc đơn thuần hoặc cuối câu kết thúc có ý định của cảm thán) -옷이 예쁘네요 Áo chị đẹp quá 43- / 이 가 어떻게 ? (Thế nào?) 되죠
-지원 절차가 어떻게 돼요?
Thủ tục dự tuyển thế nào hả?
전화번호가 /가족이 /주소가 /이름이/어떻게 돼요? 44- / 아 어도 ? (Có được không?) 돼요
-나 고양이를 만져 봐도 돼요?
Sờ thử con mèo này có được không? 45-(으)ㄴ후에 (sau khi)
-공부가 끝난 후에 우린 만납시다
Sau khi tan học chúng ta hãy gặp nhau nhé 46- / 아 어야 (phải) 돼요 -언제까지 해야 돼요?
Phải làm đến khi nào ạ? 47-게 해요 (làm cho)
-그는 나를 화나게 해요 Anh ấy làm cho tôi giận 48-보다 (hơn) -그는 나이보다 젊다
Anh ấy trông trẻ hơn tuổi 49-(으)면 (nếu....thì tốt) 좋겠어요
-어떻게 하면 좋겠어요? Làm thế nào thì tốt? 50- / 아 어 (có vẻ) 보여요 -그것은 맛없어 보여요 Cái đó có vẻ không ngon 51-는 게 (....sẽ tốt hơn) 좋겠어요
-그렇게 하는 게 좋겠어요
Làm như thế sẽ tốt hơn 52- / 이 가 (....là tốt hơn) 좋겠어요
-여행을 갈 것이라면 베트남이 좋겠어요.
Nếu muốn đi du lịch thì đi Việt nam thì tốt hơn.
53-(으)시 (sử dụng bằng lời nói kính trọng)
-선생님께서 한국어를 가르치 십니다
Thầy dạy tiếng Hàn quốc 54- / 은 는 ? (....thế nào?) 어때요 -술 맛이 어때요?
Vị của rượu như thế nào?
55-아 /어야겠어요 (sẽ phải)
-집안이 더러워요.저는 청소를 해야겠어요
Nhà dơ quá.Nên tôi sẽ phải dọn dẹp
56-(으)십시오 (sử dụng khi dùng kính ngữ) -안녕히 주무십시오 Chúc ngủ ngon ạ
여기에 짐을 올려놓으십시오 모자를 벗으십시오 57-(으)ㄹ (sẽ) 거예요
-우리 어디로 갈 거예요? Chúng ta sẽ đi đâu? 58-(으) /
ㄴ 는 ,(으) (sử dụng khi cụ thể hoá ý nghĩa của danh từ) ㄹ
-요즘 누나는 재밌는 영화 본 거 있으세요?
Dạo này có phim gì chị xem thấy hay không ?
59-(은)ㄴ/는데 (sử dụng khi trình bày tình hình và bối cảnh phản hồi trái ngược của
vế trước và vế sau :muốn ,nhưng ,chính vì)
-그녀는 예쁜데 성격이 안 좋아요
Cô ấy đẹp nhưng tính cách không tốt 60- / 아 어 (....từng ....) 봤다
-저는 베트남에 살아 봤어요
Tôi đã từng sống ở Việt nam 61- / 아 어도 ? (....có được không?) 돼요
-제가 이것을 먹어도 돼요?
Tôi có thể ăn cái này có được không? 62-고 싶어 (muốn...) 하다
-그들은 베트남에 가고 싶어 해요 Họ mượn đến việt nam 63-고 (muốn...) 싶다
-저는 베트남에서 살고 싶어요
Tôi muốn sống ở Việt nam 64-고 있다 (đang ...)
-저는 지금 자고 있어요 Bây giờ tôi đang ngủ 65-는 중이다 (đang ....)
-저는 공부하는 중이에요 Tôi đang học bài 66- / 에 에서 (từ, ở tại)
-저는 학교에서 오는 길이에요
Tôi đang trên đường từ trường học về 67-지 말아야 /- 하다 지 않아야
(không nên,phải không nên... 하다
-우리는 술을 많이 마시지 말아야 합니다
Chúng ta không nên uống rượu nhiều
-화를 너무 많이 내지 않아야 합니다
Không nên tức giận quá nhiều 68-러 가다 / (đi/đến.....để....) 오다
-베트남어를 배우러 베트남에 갈 거예요
Tôi sẽ đến Việt nam để học tiếng Việt 69-지 (không thể...) 못하다
-오늘 학교에 가지 못했어요
Hôm nay tôi đã không thể để trường 70-ㄹ 수( ) 가 / 있다 (có thể.../không thể) 없다
-이 음식은 먹을 수 있어요?
Món ăn này có thể ăn được không vậy? 71-Danh từ +
같아 보이다 (trông giống như)
-그는 선생님 같아 보여요
Anh ấy trông giống thầy giáo 72-것 / 같다
(hình như,giống như,...thì phải) 듯하다
-그 분은 베트남 사람인 것 같아요
Anh ta hình như là người Việt nam thì phải 73-Danh từ + (vì...nên) 때문에
-한국어 때문에 그 분은 성공했어요
Vì nhờ vào tiếng Hàn Quốc nên anh ấy đã thành công.
74-Dạng mệnh lệnh: 세요 (hãy) -저리 가세요 Hãy đi lại đằng kia 숙제 하세요 Hãy làm bài tập
75-는 중이다 (đang làm cái gì đó ,đang trong lúc.....)
-지금 페이스북에 있는 중이에요
Bây giờ tôi đang lên Facebook 76-(으)라고 (hãy nói/bảo rằng) 하다
-그 직원한테 내 사무실로 오라고 하세요
Hãy bảo nhân viên ấy đến văn phòng của tôi
77-고 있는 동안에 (trong khi /lúc)
-자고 있는 동안에 그가 왔어요
Anh ấy đã đến trong lúc tôi đang ngủ 78-ㄹ + Danh từ (để)
-요즘 쉴 시간이 없어요
Dạo này tôi không có thời gian để nghĩ ngơi
79-ㄹ까요? (Chúng ta sẽ ...chứ) -식당에 갈까요?
Chúng ta sẽ đi nhà hàng (quán ăn ) chứ? 80-ㄹ (có lẽ ....sẽ) 거다
-오늘 그 선생님이 오실 거예요
Hôm nay có lẽ thầy ấy sẽ đến
81-ㄹ까 하다 (đang định ,tôi đang nghĩ tới việc) -그 바지를 살까 해요
Tôi đang định mua cái quần đó 82-면 안
(nếu...thì không được ) 되다
-저는 술을 마시면 안돼요
Nếu tôi uống rượu thì không thể được
83-면 되다 (nếu ...thì được)
-학교에 몇 시까지 가면 돼요?
Khoảng mấy giờ tôi đến trường thì được ? 84-ㄹ 줄
(biết cách làm gì đó....) 알다
-그녀는 운전할 줄 알아요 Cô ấy biết cách lái xe 85-ㄹ 때 (khi /lúc )
-밥 먹을 때 전화하지 마세요
Đừng gọi điện thoại khi ăn cơm 86-보다 .... (...hơn.....) 더
-저는 베트남 음식보다 한국 음식이 더 좋아요
Tôi thích món ăn Hàn quốc hơn món ăn Việt nam
87-지 마세요 (đừng ,hãy đừng) -오늘은 일하지 마세요
Hôm nay đừng làm việc (đừng đi làm)
88-던데요 (tôi được biết rằng ...)
-베트남은 너무 아름답던데요
Tôi được biết rằng Việt nam rất là đẹp
89-지 말까요? (Chúng ta sẽ đừng /không .....chứ /nhé?) -이 옷을 사지 말까요?
Chúng ta sẽ không mua chiếc áo này chứ?
90-던가요? (Có phải không ?)
-베트남이 너무 덥던가요?
Việt nam rất nóngphải không?
91-아/어도 (dù/cho dù,dù là)
-아무리 늦어도 9시까지는 집에 돌아와야 해요
Cho dù có muộn mấy thì 9 giờ cũng phải về nhà
92-입니까?(có phải là không?)
-당신은 김 선생님입니까?
Anh có phải là thầy Kim không ?
93-지 맙시다 (chúng ta hãy đừng ...)
-이번에는 술을 많이 마시지 맙시다
Lần này chúng ta hãy đừng uống rượu nhiều nhé
94-입니다 (là ,từ tôn kính của " ") 이다 -저는 학생입니다 Tôi là học sinh
95-가 /이 (trợ từ chủ ngữ (cách) -여름이 왔어요 Mùa hè đã đến
Kim Chi 가 식당에 있어요 Kim Chi có ở nhà hàng. 96- /
은 는 (trợ từ chủ ngữ) -저는 베트남인 이에요 Tôi là người Việt nam 그는..... 사과는..... 수박은..... 베트남은..... 97-니까 (vì ,bởi vì)
-오늘은 너무 피곤하니까 빨리 잡시다
Vì hôm nay mệt quá chúng ta hãy ngủ sớm nhé 98-(으)면 (nếu ...thì)
-오른쪽으로 가면 우체국이 보여요
Nếu đi về phía bên phải thì sẽ nhìn thấy bưu điện 99-(으)ㄹ 때 (khi)
-저는 잘 때 무서운 꿈을 꿔요
Tôi đã mơ thấy ác mộng khi ngủ
100-(으)ㄴ 다음에 /후에 (sau khi)
-술 깬 다음에 집에 가세요
Sau khi tỉnh rượu hãy đi về nhà nhé
-숙제를 한 후에 놀아라
Sau khi làm bài tập xong hãy chơi nhé 101-기 전에 (trước khi)
-해가 지기 전에 집에 돌아가세요
Trước khi mặt trời lặng hãy về nhà nhé
102-(으)세요 (hãy,sử dụng khi ra mệnh lệnh hoặc khuyên đối phương) -오른쪽으로 가세요
Hãy đi về hướng bên phải
-내일은 꼭 일찍 오세요
Ngày mai nhất định phải đến sớm nhé 103- / 아 어 (Hãy 주세요 ...) (câu cầu khiến)
-제 동생을 찾아 주세요 Hãy tìm em giúp tôi 기다려 주세요 Hãy chờ tôi nhé 104-(으)ㄹ 수 (có thể) 있다
-나는 베트남어를 할 수 있어요
Tôi có thể nói tiếng Việt nam 105-았으면/었으면
(giá mà/nếu....thì tốt quá/tôi ước rằng) 좋겠다
-친구가 많았으면 좋겠어요
Ước gì tôi có nhiều bạn
-오늘은 집에서 쉬었으면 좋겠습니다
Giá mà hôm nay được nghĩ ở nhà thì tốt quá
106-우리...(으)ㄹ까요? (Chúng ta...sẽ...chứ?)
-우리 베트남에 갈까요?
Chúng ta sẽ đi về Việt nam chứ?
-우리 아이스크림 먹을까요? Chúng ta hãy ăn kem nhé? 107- /
았 었어요 (đã ,sử dụng khi biểu hiện việc hoặc trạng thái của quá khứ)
-어제 저는 베트남 사람을 만났어요
Hôm qua tôi đã gặp người Việt nam
-지난주에 저는 쌀국수를 먹었어요
Tuần rồi tôi đã ăn phở Việt nam 108-겠 (chắc là) -아이가 밥을 먹었겠지
Chắc là đứa bé đã ăn cơm rồi 109- / 아 어요 (cuối câu) -아이가 울어요 Đứa bé khóc
110. V-하고있다. đang ,đang làm gì -그는 뭐 하고 있어요? Ông ấy đang làm gì ?
그는 텔레비전을 보고 있습니다. Ông ấy đang xem ti vi -그는 뭐 하고 있어요? Anh ấy đang làm gì ? 운전하고 있어요. Anh ấy đang lái xe
그녀는 신문을 읽고 있다 Cô ấy đang đọc báo 그녀는 통화 중이다
Cô ấy đang nghe điện thoại *** Từ mới :
- Xem ti vi: 텔레비전을 보다 - Lái xe: 운전하다. - Đọc báo: 신문을 . 읽다 - Nghe điện thoại : 전화를 듣다 - Gọi điện thoại : 전화를 걸다 - Nhận điện thoại : 전화를 받다
111. V~할 것이다/ ~하겠다/(으)ㄹ 거 예요.
-내일 무엇을 할 것입니까? Ngày mai anh sẽ làm gì?
내일 나는 고향에 내려갈 것입니다.
Ngày mai tôi sẽ đi về quê
-토요일 주녁에 어디에 갑니까?
Tối thứ bảy chị sẽ đi đâu?
나는 서면에 갈 거예요. Tôi sẽ đi So-moen -내일 비가 오겠습니다 Ngày mai trời sẽ mưa *** Từ mới : - Đi về quê : 고향에 돌아가다 - Trời mưa : 비가 오다 112. Đã (~았/ / 었 ) 였다 -어제 뭐 했어요? Hôm qua anh đã làm gì? -숙제를 했어요?
Anh đã làm bài tập chưa? -나는 그를 만났다 Tôi đã gặp anh ấy rồi
-작년에 아내와 같이 베트남에 갔어요
Năm ngoái tôi đã sang Việt Nam với vợ tôi. -밥을 먹었어요? Anh đã ăn cơm chưa? 113. (으) ㄹ 필요가 / 있다
(cần thiết/Ko cần thiết phải làm gì ...) 없다
-그 사람을 도와줄 필요가 있어요
Cần thiết phải giúp đỡ người đó 114. - 안 ㄹ 수( ) 가 / 없다 지 않을 ( 수 ) 가 (Ko thể Ko...) 없다
-저는 공부를 하지 않을 수 없어요 Tôi không thể không học 115. 길래 (vì) -모자가 싸길래 샀다
Vì nón (mũ) bán rẻ nên đã mua 116. (ở) 에다가
/ (sd khi muốn nói thêm 1 sự việc ,vật gì đó ngoài cái có sẵn)
-이것을 어디에다가 둘까요? Cái này để ở đâu?
-이번 달은 월급에다가 상여금까지 받는다
Tháng này ngoài tiền lương ra đã nhận thêm cả tiền thưởng 117. 다가는 (thì)
-네가 그한테 실수를 하다가는 믿음을 잃을 수 있다
Nếu em sai lầm thì có thể khiến anh ấy mất đi niềm tin vào em 118. 든지 (dù,cho dù)
-어디를 가든지 행복하세요
Dù anh đi đâu cũng hãy hạnh phúc nhé 119. (hoặc) 든지
-밥을 먹든지 빵을 먹든지 하세요
Hãy dùng cơm hoặc dùng bánh 120. -(으) ㄹ 지경( ): Đến mức 이다
-나는 가리워 죽을 지경이다
Tôi nhớ đến mức muốn chết đi được