TOP 15 Đề thi thử vào lớp 6 môn Toán mới nhất năm 2024

TOP 15 Đề thi thử vào lớp 6 môn Toán mới nhất năm 2024 giúp các em học sinh nắm chắc các dạng Toán thường gặp trong đề thi vào lớp 6. Từ đó giúp các em ôn luyện lại kiến thứ Toán lớp 5 để đạt được kết quả cao trong kì thi vào lớp 6 môn Toán 

Chủ đề:

Đề ôn luyện 4 tài liệu

Thông tin:
15 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 15 Đề thi thử vào lớp 6 môn Toán mới nhất năm 2024

TOP 15 Đề thi thử vào lớp 6 môn Toán mới nhất năm 2024 giúp các em học sinh nắm chắc các dạng Toán thường gặp trong đề thi vào lớp 6. Từ đó giúp các em ôn luyện lại kiến thứ Toán lớp 5 để đạt được kết quả cao trong kì thi vào lớp 6 môn Toán 

48 24 lượt tải Tải xuống
B đề ôn thio lp 6 n Toán
Đề 1
Bài 1
a) 19,56 - 3,8 : 1,2 1,8 = ?
b) 3,2 + 4,65 : 1,5 = ?
c) 738 pht = ? gi.
d) Mt ngưi bn hng đưc li 50 000 đng v s tin li bng 10% s tin
vn b ra. S tin vn v li ca ni đ l bao nhiêu ?
Bài 2
a) Tm x, bit
8,025,025,07,119,4225,0
125,0
36,42
+=
x
.
b) Tnh nhanh
20102005
1
...
2015
1
1510
1
105
1
51
1
++
+
+
+
=N
.
Bài 3
a) Nu dch du phy ca s A sang bên phi mt ch s th ta đưc s t
nhiên chia ht cho 5. S A c 4 ch s v tng cc ch s ca A l 31. Tm s A.
b) Tìm s t nhiên
ab
, bit
ab
chia cho 5 dư 2 v
ab
chia ht cho 9.
Bài 4
Hai ca hng cng bn đưc mt s tn go như nhau. Ca hng th nht bn
ht trong 5 ngy, mi ngy bn đưc s tn go nnhau. Ca hng th hai bn ht
trong 8 ngy, mi ngy bn đưc s tn go như nhau. Sau hai ngy bn, s tn go
cn li ca ca hng th hai hơn s tn go cn li ca ca hng th nht l 18 tn.
Hi mi kho ban đu c bao nhiêu tn go ?
Bài 5
Cho tam gic ABC. Hai đim D, E ln lưt l trung đim ca BC và AB. G
giao đim ca AD và CE.
a) So sánh din tích ca các tam giác GAE, DCG.
b) Tnh din tch tam gic ABC, bit din tch tam gic BGE bng 13,5 cm
2
.
c) BG ct AC ti M. Chng minh MA = MC.
Đề 2
Bài 1
a) Mt ô trong 3 gi đu, mi gi chy đưc 39 km 2dam; trong 5 gi sau,
mi gi chy đưc 35km 72m. Trung bnh mi gi ô tô đ chy đưc bao nhiêu ki-
-mt ?
b) Li sut tit kim mt thng l 0,5 %. Mt ngưi gi tit kim 3 000 000
đng. Sau mt thng c s tin gi v tin li l bao nhiêu ?
Bài 2
a) Tìm x, bit ( x + 5,2 ) : 3,2 = 4,7 ( dư 0,5 ).
b) Tính nhanh
200920114050000
200920104047991
=A
.
Bài 3
Giá mt chic ti vi l 6750 000 đ. Đ nhanh chng bn đưc hng ngưi ta đ
gim gbán hai ln: ln th nht gim 7% gi bn ban đu, ln th hai gim 8% giá
bán ca ti vi sau ln gim giá th nht.
Hi sau hai ln gim giá, giá ca chic ti vi đ l bao nhiêu ?.
Bài 4
Tng s sách ca 3 ngăn l 840 cun sách. Bit rng,
s sách ca ngăn th
nht bng
5
4
s ch ca ngăn th hai và bng
5
3
s sách ca ngăn th ba. Tìm s
sách ca mi ngăn.
Bài 5
A
B
F
D
C
E
Cho 2nh ch nht ABCD và BCEF, BD = 15 m, AE = 20 m, BD vng c
AE.
a) Tính din tích t giác ABED.
b) Bit rng CE = 2CD, tính din tích ca tam giác BCD và tam giác BCE.
Đề 3
Bài 1
a) Tm x, bit 104,5 x - 14,1 × x + 9,6 x = 25
b) Tính nhanh
202020102011
200020102009
+
=T
Bài 2
a) Tng ca hai s l 80. T s ca hai s đ bng 0,28. Tm hai s đ.
b) Mua 3 cây bt bi v 4 cây bt ch ht 15900 đng. Nu mua 5 cây bt bi
cng loi v 6 cây bt ch cng loi th ht 25100 đng. Tm gi mi cây bt bi v
gi mi cây bt ch ?
Bài 3
a) Tìm s
abc
, bit
abc
chia ht cho 5 và 9, a = b + 1.
b) Hiu ca hai s là 1,3. Nu tăng s b tr lên 5 ln và gi nguyên s tr thì
hiu mi là 104,1. Tìm hai s đ ?
Bài 4
Hai nhm công nhân cng lm mt đon đưng AB. Trong 3 ngy lm chung,
c hai nhm lm đưc 117,3 m. Hi đon đưng AB di bao nhiêu mt, bit rng nu
lm riêng th nhm I lm trong 10 ngy, nhm II lm trong 7 ngy mới xong đon
đưng đ.
Bài 5
Cho tam giác ABC din tích bng 120,9 m
2
. M ltrung đim ca AB. N l
đim nm trên cnh AC, sao cho AN = 2 NC.
a) Tnh din tch tam gic AMN.
b) MN ct BC ti I. So snh CB v CI.
Đề 4
Bài 1
a) Tnh
68,12:53,153,2 +=A
.
b) Tm x, bit
119
2
97
2
75
2
53
2
31
2
11
20
+
+
+
+
=x
.
Bài 2
a) Cho phân s
43
27
. Tìm mt s t nhiên sao cho khi ly t s ca phân s tr
đi s đ v ly mu ca phân s cng vi s đ th đưc phân s mi giá tr
bng
5
2
.
b) Mt phép nhân hai tha s. Tha s th nht hai ch s. Nu vit
thêm ch s 1 vào bên trái tha s th nht th tch tăng thêm 2300 đơn v.
Tìm tha s th hai ca php nhân đ.
Bài 3
Kt qu hc tp hc k Im hc 2009-2010 ca mt lớp như sau:
+ Mi hc sinh đu hc gii t nht 2 môn trong s ba môn: Ton (T), Ting
Vit (V) v Ting Anh (A).
+ C 2 em hc gii c ba môn.
+ C 5 em hc gii c T v V.
+ C 6 em hc gii c V v A.
+ C 7 em hc gii c A v T.
Hi lớp đ c bao nhiêu hc sinh.
Bài 4
Hai vi nước cng chy vo mt b c, sau 2 gi th cn 27,2 lt nước na
đy b. Nu ch m vi A th sau 5 gi b đy nước. Nu ch m vi B th sau 9 gi
b đy nước. Hi b đ cha đưc bao nhiêu lt nước.
Bài 5
Cho tam gic ABC. Đim M v N ln lưt l trung đim ca cc cnh AB
v AC.
a) So snh din tch cc tam gic AMN v BNC.
b) Tnh chiu cao v t A ca tam gic ABC bit din tch hnh tam gic
BMN bng 8,6775 cm
2
v BC = 15,6 cm.
Đề 5
Bài 1
a) Tm x, bit
25,05,075,049
13
5
+=
x
x
.
b) Tìm s ln nht trong các s sau
.
8181
6363
;
303
202
;
9
8
=== CBA
Bài 2
Nu b ch s hng chc ca s N th ta đưc s ln nht c ba ch s.
Tm s N, bit rng trung bnh cng tt c cc ch s ca N bng 7,25.
Bài 3
a) Trung bình cng ca hai s bng 21, bit rng 2/3 s này bng 1/2 s kia.
Tìm hai s đ.
b) S tin mua 2 cun v loi A 5 cun v loi B l 15500đ. S tin mua 3
cun v loi A hơn s tin 2 cun v loi B l 3300đ. Hi giá mi loi v là bao
nhiêu.
Bài 4
Ch An 306 qu cam 3 r. Sau khi ch An bán 1/7 s cam r th nht,
5/17 s cam r th hai 2/5 s cam r th ba thì s cam còn li ba r bng
nhau. Tìm s cam mi r lc đu ?
Bài 5
Cho tam giác ABC, c cnh BC = 7,2 cm v chiu cao v t A bng 7,5 cm.
a) Tính din tích tam giác ABC.
b) Trên AB ly đim P sao cho AP = 2/3 AB, trên AC ly đim Q sao cho
AQ =
4
1
AC. Tính din tích tam gc APQ.
Đề 6
Bài 1
a) Mt mnh đt hnh ch nht c chiu di 22 m v chiu rng 4,5 m. Trên
bn đ t l 1:1000 mnh đt đ đưc v thnh hnh ch nht c chiu di bao nhiêu
mi-li-mt, chiu rng bao nhiêu mi-li-mt ?
b) Tính nhanh
2,172,1745,1255,92,17
4,3466,334,64,34
+
+
=A
Bài 2
Tìm s có 3 ch s , bit rng ch s hng đơn v bng
9
1
tng hai ch s kia,
ch s hng trăm gp 4 ln tng ch s hàng chc v đơn v.
Bài 3
3 t ô vn ti đ vn chuyn đưc 150 tn go, mi t s ô bng
nhau.
+ T A gm các ô tô ch 2 tn.
+ T B gm các ô ch 3 tn.
+ T C gm các ô ch 5 tn.
a) Tìm s ô mi t.
b) Mi t đ ch đưc bao nhiêu tn go ?
Bài 4
Trong đt trng cây đu năm mới, h ông Xuân v h ông Yn đ nhn trng
1830500 cây phi lao. Khi h ông Xuân trng đưc 2/5 s cây ca minh, h ông Yn
trng đưc 1/7 s cây ca mình th ông Yn còn nhiu n h ông Xuân 470700
cây.
Hi mi h đ nhn bao nhiêu cây phi lao ?
Bài 5
Cho hình vuông ABCD cnh bng 8,1cm. Trên AB ly đim M, sao cho
AM =
3
1
AB. Trên BC ly đim N, sao cho BN =
BC.
a) Tính din tích hình tam giác DMN.
b) MN v BD ct nhau ti E. So snh đ di hai đon thng EM v EN.
Đề 7
Bài 1
a) Tm y, bit
( )
3
1
9
2
17,14 = y
.
b) Tính nhanh
2,49,36,33,337,24,21,28,15,1
23,5685,223,15685,2
+++++++++
=T
.
Bài 2
a) Trung bình cng ca ba s là 75 . Nu vit thêm s 0 vào bên phi s th hai
th đưc s th nht, gp 4 ln s th hai th đưc s th ba. Tìm ba s đ ?
b) Năm nay tng s tui ca Hi và Tân bng 20. Cch đây hai năm t s tui
ca Hi v tui ca Tân l
3
5
. Hi năm nay Hi my tui, Tân my tui ?
Bài 3
a) 19 bao go gm 2 loi : loi 10 kg/bao và loi 13kg/bao khi lưng tng
cng là 211 kg. Hi mi loi c bao nhiêu bao ?
b) C hai bn lm đưc 1998 bông hoa đ và hoa xanh. Tìm s hoa mi loi,
bit rng nu 1/3 s hoa đ bt 1 hoa thì bng 1/2 s hoa xanh ?
Bài 4
Hai bn Nam v Bc đi mua sch. Mi bn đu mang theo s tin như nhau.
Nu bn Nam mua ht
4
3
s tin ca mình và bn Bc mua ht
5
2
s tin ca mình
thì s tin còn li ca bn Nam t n s tin n li ca bn Bc l 18900 đng. Hi
mi bn ban đu mang theo bao nhiêu tin?
Bài 5
Cho hình ch nht ABCD có AD = 18,5 cm, AB = 20,4 cm.
a) Tnh din tch hnh ch nht.
b) Gi M, N ln t l trung đim ca cc cnh AB v BC. MN v DC ko
di ct nhau ti P. Tnh đ di cnh CP.
Đề 8
Bài 1
a) Tìm x, bit
( )
618,139,07,35,0)6,1(44,13 =+ xxx
.
b) Tính
256
1
128
1
64
1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1
+++++++=H
.
Bài 2
a) Tìm các ch s a, b đ s
ba356
chia ht cho 5 và 9.
b) Tng s tin k hoch nh ca lp 5A l 275000 đ, c tt c 135 t tin
giy, gm 2 loi : 1000 đ v 5000 đ. Tm s t tin giy mi loi ?
Bài 3
a) Cho hai s t nhiên khc nhau c trung nh cng ca chúng l s ln nht
c 2 ch s. Tm hai s t nhiên đ cho, bit rng s ny bng 80% s kia..
b) Cho mt s hai ch s. Nu vit thêm s 2 vào gia hai ch s ca s đ
th ta đưc s mi 3 ch s chia ht cho 3. Hiu ca s mi và s đ cho bng
110. Tìm s đ cho.
Bài 4
Ba bao go có tt c 840 kg. Nu ly đi
7
3
s ki--gam go ca bao th nht,
ly đi
5
1
s ki--gam go ca bao th hai và ly đi
s ki--gam go ca bao th
ba ts ki--gam go còn li mi bao đu bng nhau. nh s ki--gam go ca
mi bao lc đu ?
Bài 5
Cho tam giác ABC có BC = 10 cm, chiu cao AH = 9 cm.
a) Tính din tích tam giác ABC.
b) Gi M và N ln lưt ltrung đim ca AB và AC, P Q ln lưt là trung
đim ca AM AN. Tính din tích t giác MNQP.
Đề 9
Bài 1
a) Xp 5 phân s sau theo th t t b đn ln :
.
45
36
;
41
36
;
46
36
;
42
36
;
43
36
b) Tnh
++
+
= 70:
2
5
8
3
21
2
2119
1
...
53
1
31
1
M
.
Bài 2
Khi thc hin phép nhân tha s th hai 2009, bn Tun đý vit các
tích riêng thng ct như php cng. Do đ tch tm đưc là 247104.
a) Tìm tha s th nht.
b) Tm tch đng ca phép nhân.
Bài 3
a) Cho s thp phân có 4 ch s trong đ phn thp phân có 2 ch s. Khi dch
du phy s thập phân đ sang tri mt ch s ta đưc s thp phân mi. Tìm s thp
phân ban đu, bit hiu ca s thập phân ban đu và s thp phân mi bng 17,973.
b) Tìm các ch s x, y bit
3,1,3, = xyyx
.
Bài 4
Phi ha tan 6 gam mui ăn với bao nhiêu gam nước đ đưc loi nước sc
ming c cha 5 % khi lưng mui ăn.
Bài 5
Cho tam gic ABC. M l trung đim BC. Ly đim N trên AC, sao cho
AN =
4
1
AC. Cc cnh MN v AB ko di ct nhau ti E.
a) So snh din tch ca cc tam gic BNE v CNE.
b) Bit din tích tam giác ANE bng 100 cm
2
, tnh din tch cc tam gic ABN,
tam gic ABC.
Đề 10
Bài 1
a) Cho 2 phân s
5
4
6
4
. Hãy tìm 7 phân s vừa b hơn
5
4
va lớnn
6
4
.
b) Vit các phân s sau theo th t t b đn ln
.
2121
2020
;
63
57
;
56
36
;
8
5
;
49
35
Bài 2
a) Tính nhanh
3,697905,7485
3,695,807589
=P
b) Xét các s t nhiên N thõa mn cc điu kin sau:
+ Chia cho 4 dư 3
+ Chia cho 3 dư 2
+ Chia cho 2 dư 1
S t nhiên N nh nht là s my ?
Bài 3
Tng ca mt s t nhiên và mt s thp phân 72,36. Khi cng hai s đ,
bn Minh quên du phy s thập phân nên đ đặt tnh như cng hai s t nhiên, vì
vy kt qu là là 2781. Tìm hai s đ.
Bài 4
Tng din tch hai khu rng A v khu rng B l 122,5 ha. Tnh din tch mi
khu rng, bit rng
3
2
din tch khu rng A nh hơn
5
4
din tch khu rng B l 1,2 ha.
Bài 5
Cho hnh ch nht ABCD, AB = 12,3 cm, BC = 4,8 cm.
a) Tnh din tch hnh ch nht ABCD.
b) Gi I l trung đim CD. Cnh AC ct cnh BI ti đim E. So snh đ di
hai đon AE v EC.
Đề 11
Bài 1
a) Tm y, bit
06,7
5
)25,3(237
=
y
.
b) Tnh nhanh
28
1
21
1
15
1
10
1
6
1
3
1
+++++=A
.
Bi 2
Cho s
bcaN 1=
l s l v chia ht cho 5. Trung bnh cng cc ch s ca N l
s chn nh nht. Tm s N.
Bi 3
Nu b du phy ca mt s thập phân ta đưc mt s t nhiên c 3 ch s gp
100 ln s đ cho. Tm s thập phân đ, bit rng t s ca phn nguyên v phn thp
phân ca s đ bng
3
1
.
Bi 4
Hai mnh đt hnh vuông c tng din tch bng 369 m
2
. 75% din tch ming
đt th nht n 40% din tch ming đt th hai l 18 m
2
. Hi mi hnh vng c
cnh bng bao nhiêu ?
Bi 5
Mt hnh vuông ABCD c cnh bng 12,5 cm.
a) Tnh din tch v chu vi hnh vuông.
b) M v N ln lưt l trung đim ca AB v BC. MN ct BD ti I.
So snh đ di cc đon thng: IB v ID, IM v IN.
Đề 12
Bi 1
a) Tnh nhanh
200625,04516
825125,0
=A
.
b) Tm a, bit
18
2
7
7
2
2
3
=
aa
.
Bi 2
Đ tnh tch ca mt s vi 142 mt bn hc sinh đ đt cc tch riêng như
php cng v đưc kt qu nh hơn tch đng 6345 đơn v. Tm tch đng.
Bi 3
Tm s t nhiên l , bit rng tch cc ch s ca s đ nh hơn 649 v ln hơn
647.
Bi 4
Mt đi công nhân d kin lm mt đon đưng AB trong 5 ngy. Nu b
sung thêm 8 ngưi na th đon đưng đ đưc hon thnh trong 3 ngy. Tm s
ngưi ban đu ca đi công nhân ( mc lm ca mi ngưi như nhau ).
Bi 5
Ngưi ta gim chiu di 5,6 cm v tăng chiu rng 5,6 cm ca mt hnh ch
nhật đ đưc hnh vuông c din tch lớn hơn diện tch hnh ch nhật ban đu l
297,92 cm
2
. Tm đ di cc cnh ca hnh ch nhật ban đu, bit rng t s chiu rng
v chiu di ca hnh ch nhật đ bng
19
11
.
Đề 13
Bi 1
a) Tnh nhanh
( )
201101271,20
2,12635,027,103,927,107,7
+
+
.
b) Tm y, bit
3
2
96
4
1
3
1
2
15
=
+ yy
.
Bi 2
S
baN 57=
c trung bnh cng cc ch s bng 5. Tm s N, bit rng nu b
ch s đu tiên ca N th đưc s chia ht cho 4.
Bi 3
Tm s l c 3 ch s , bit rng khi đt tnh nhân s 2010 vi s đ
2010
× ***
─────
mt hc sinh đ đặt cc tch riêng nphp cng nên đưc kt qu 48240 v s đ
c ch s hng chc l trung bnh cng cc ch s cn li.
Bi 4
Mt b c c 2 vi nước chy vo b. Nu ch m vi A th sau 5 gi 12
pht th đy b. Nu ch m vi B th sau 4 gi 20 pht th đy b. Khi vi A m
đưc 1 gi, ngưi ta m tip vi B th sau 1 gi c hai vi cng m, ch cn 10,4 lt
c na th đy b. Tnh sc cha ca b c.
Bi 5
Hnh ch nht ABCD c chiu rng AB = 13,5 cm v bng mt na chiu di
BC. Gi E l trung đim BC. AC ct ED ti I.
a) Tnh chu vi v din tch hnh ch nht.
b) So snh din tch cc tam gic IEA v ICD.
c) Tnh din tch tam gic ICE.
Đề 14
Bi 1
a) Tnh nhanh 20,1 × 134,77 + 6,7×24,6 × 3 6×59,37×3,35 .
b) Tm y, bit
( )
15
4
15
5
1
8
12
5
=
++ yy
.
Bi 2
Khi b ch s hng đơn v ca mt s t nhiên th s y gim đi 1672 đơn v.
Tm s đ, bit rng s đ c ch s hng đơn v l s ln nht ch chia ht cho 1 v
chnh n.
Bi 3
Khi đi ch ch s hng chc v ch s hng đơn v ca mt s cho nhau th ta
đưc s mi nh n s ban đu 36 đơn v. Tm s ban đu, bit rng trung bnh cng
cc ch s ca n bng 7 v s đ c ba ch s.
Bi 4
Hai kho A v kho B c cng khi lưng go. Khi kho A bn ht
7
2
s tn go
ca kho mnh th kho B ch cn
4
3
s tn go ca kho mnh. Tnh s tn go mi kho,
bit rng tng s tn go hai kho đ bn l 46,8 tn.
Bi 5
Cho tam gic ABC c cnh BC bng 14,5cm v chiu cao v t A bng 9,2cm.
a) Tnh din tch tam gic ABC.
b) Gi M v N l trung đim ca cc cnh BC v AC. AM ct BN ti I.
Tnh din tch tam gic AIN.
Đề 15
Bi 1
a) Tnh nhanh
2
1
8
5
7
7
1
:
16
3
2
1
+
+
.
b) Tm y, bit 2,78 × y 0,126 = 3× 12,19.
Bi 2
Khi đt php tnh cng mt s thp phân vi mt s t nhiên 2010 mt bn hc
sinh đ quên mt du phy ca s thp phân v đt php tnh như php cng hai s t
nhiên nên đưc kt qu 10925. Tm s thập phân đ, bit rng khi b du phy s đ
tăng lên 100 ln.
Bi 3
Khi vit mt s c 3 ch s theo chiu ngưc li th ta đưc mt s t nhiên
mi c 3 ch s ln hơn s ban đu 693 đơn v. Tm s t nhiên ban đu, bit rng
ch s hng chc l ch s ln nht ch chia ht cho 1 v chnh n.
Bi 4
Hai đi công nhân lm 2 đon đưng khc nhau c tng chiu di l 171,5 m.
Nu đi th nht cn
5
1
đon đưng ca mnh, đi th hai lm đưc
7
3
đon đưng
ca mnh th đon đưng ca đi th nht lm đưc di hơn đon đưng đi th hai
lm đưc l 68,4m. Tnh chiu di đon đưng phi lm ca mi đi công nhân.
Bi 5
Cho hnh vuông ABCD c cnh bng 12 cm.
a) Tnh din tch hnh vuông ABCD.
b) Gi M, N l trung đim ca AB v BC. I l giao đim ca MC v ND.
Tnh din tch tam gic INC.
| 1/15

Preview text:


Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán Đề 1 Bài 1
a) 19,56 - 3,8 : 1,2  1,8 = ? b) 3,2 + 4,65 : 1,5 = ? c) 738 phút = ? giờ.
d) Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền
vốn bỏ ra. Số tiền vốn và lãi của người đó là bao nhiêu ? Bài 2 2  x − 36 , 4 a) Tìm x, biết = , 0 25  9 , 42 − , 11 7  , 0 25 + , 0 25  8 , 0 . 1 , 0 25 1 1 1 1 1 b) Tính nhanh N = + + + +... + . 1 5 510 1015 15 20 2005 2010 Bài 3
a) Nếu dịch dấu phẩy của số A sang bên phải một chữ số thì ta được số tự
nhiên chia hết cho 5. Số A có 4 chữ số và tổng các chữ số của A là 31. Tìm số A.
b) Tìm số tự nhiên ab , biết ab chia cho 5 dư 2 và ab chia hết cho 9. Bài 4
Hai cửa hàng cùng bán được một số tấn gạo như nhau. Cửa hàng thứ nhất bán
hết trong 5 ngày, mỗi ngày bán được số tấn gạo như nhau. Cửa hàng thứ hai bán hết
trong 8 ngày, mỗi ngày bán được số tấn gạo như nhau. Sau hai ngày bán, số tấn gạo
còn lại của cửa hàng thứ hai hơn số tấn gạo còn lại của cửa hàng thứ nhất là 18 tấn.
Hỏi mỗi kho ban đầu có bao nhiêu tấn gạo ? Bài 5
Cho tam giác ABC. Hai điểm D, E lần lượt là trung điểm của BC và AB. G là
giao điểm của AD và CE.
a) So sánh diện tích của các tam giác GAE, DCG.
b) Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tam giác BGE bằng 13,5 cm2.
c) BG cắt AC tại M. Chứng minh MA = MC. Đề 2 Bài 1
a) Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 39 km 2dam; trong 5 giờ sau,
mỗi giờ chạy được 35km 72m. Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki- lô-mét ?
b) Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5 %. Một người gởi tiết kiệm 3 000 000
đồng. Sau một tháng cả số tiền gởi và tiền lãi là bao nhiêu ? Bài 2
a) Tìm x, biết ( x + 5,2 ) : 3,2 = 4,7 ( dư 0,5 ). 4047991− 2010 2009 b) Tính nhanh A = . 4050000− 2011 2009 Bài 3
Giá một chiếc ti vi là 6750 000 đ. Để nhanh chóng bán được hàng người ta đã
giảm giá bán hai lần: lần thứ nhất giảm 7% giá bán ban đầu, lần thứ hai giảm 8% giá
bán của ti vi sau lần giảm giá thứ nhất.
Hỏi sau hai lần giảm giá, giá của chiếc ti vi đó là bao nhiêu ?. Bài 4 4
Tổng số sách của 3 ngăn là 840 cuốn sách. Biết rằng, số sách của ngăn thứ 7 4 3
nhất bằng số sách của ngăn thứ hai và bằng số sách của ngăn thứ ba. Tìm số 5 5 sách của mỗi ngăn. Bài 5 A B F D C E
Cho 2 hình chữ nhật ABCD và BCEF, BD = 15 m, AE = 20 m, BD vuông góc AE.
a) Tính diện tích tứ giác ABED.
b) Biết rằng CE = 2CD, tính diện tích của tam giác BCD và tam giác BCE. Đề 3 Bài 1
a) Tìm x, biết 104,5  x - 14,1 × x + 9,6  x = 25 2009 2010+ 2000 b) Tính nhanh T = 2011 2010− 2020 Bài 2
a) Tổng của hai số là 80. Tỉ số của hai số đó bằng 0,28. Tìm hai số đó.
b) Mua 3 cây bút bi và 4 cây bút chì hết 15900 đồng. Nếu mua 5 cây bút bi
cùng loại và 6 cây bút chì cùng loại thì hết 25100 đồng. Tìm giá mỗi cây bút bi và
giá mỗi cây bút chì ? Bài 3
a) Tìm số abc , biết abc chia hết cho 5 và 9, a = b + 1.
b) Hiệu của hai số là 1,3. Nếu tăng số bị trừ lên 5 lần và giữ nguyên số trừ thì
hiệu mới là 104,1. Tìm hai số đó ? Bài 4
Hai nhóm công nhân cùng làm một đoạn đường AB. Trong 3 ngày làm chung,
cả hai nhóm làm được 117,3 m. Hỏi đoạn đường AB dài bao nhiêu mét, biết rằng nếu
làm riêng thì nhóm I làm trong 10 ngày, nhóm II làm trong 7 ngày mới xong đoạn đường đó. Bài 5
Cho tam giác ABC có diện tích bằng 120,9 m2. M là trung điểm của AB. N là
điểm nằm trên cạnh AC, sao cho AN = 2 NC.
a) Tính diện tích tam giác AMN.
b) MN cắt BC tại I. So sánh CB và CI. Đề 4 Bài 1 a) Tính A = 53 , 2 + 53 , 1 : 2 − 68 , 1 . 20 2 2 2 2 2
b) Tìm x, biết x  = + + + + . 11 1 3 3 5 5  7 7  9 9 11 Bài 2 27 a) Cho phân số
. Tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy tử số của phân số trừ 43
đi số đó và lấy mẫu của phân số cộng với số đó thì được phân số mới có giá trị 2 bằng . 5
b) Một phép nhân có hai thừa số. Thừa số thứ nhất có hai chữ số. Nếu viết
thêm chữ số 1 vào bên trái thừa số thứ nhất thì tích tăng thêm 2300 đơn vị.
Tìm thừa số thứ hai của phép nhân đó. Bài 3
Kết quả học tập học kỳ I năm học 2009-2010 của một lớp như sau:
+ Mỗi học sinh đều học giỏi ít nhất 2 môn trong số ba môn: Toán (T), Tiếng
Việt (V) và Tiếng Anh (A).
+ Có 2 em học giỏi cả ba môn.
+ Có 5 em học giỏi cả T và V.
+ Có 6 em học giỏi cả V và A.
+ Có 7 em học giỏi cả A và T.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh. Bài 4
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước, sau 2 giờ thì còn 27,2 lít nước nữa
đầy bể. Nếu chỉ mở vòi A thì sau 5 giờ bể đầy nước. Nếu chỉ mở vòi B thì sau 9 giờ
bể đầy nước. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước. Bài 5
Cho tam giác ABC. Điểm M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC.
a) So sánh diện tích các tam giác AMN và BNC.
b) Tính chiều cao vẽ từ A của tam giác ABC biết diện tích hình tam giác
BMN bằng 8,6775 cm2 và BC = 15,6 cm. Đề 5 Bài 1 5 x a) Tìm x, biết = 49 5 , 0 − 7  5 , 0 + , 0 25 . x −13 8 202 6363
b) Tìm số lớn nhất trong các số sau A = ; B = ;C = . 9 303 8181 Bài 2
Nếu bỏ chữ số hàng chục của số N thì ta được số lớn nhất có ba chữ số.
Tìm số N, biết rằng trung bình cộng tất cả các chữ số của N bằng 7,25. Bài 3
a) Trung bình cộng của hai số bằng 21, biết rằng 2/3 số này bằng 1/2 số kia. Tìm hai số đó.
b) Số tiền mua 2 cuốn vở loại A và 5 cuốn vở loại B là 15500đ. Số tiền mua 3
cuốn vở loại A hơn số tiền 2 cuốn vở loại B là 3300đ. Hỏi giá mỗi loại vở là bao nhiêu. Bài 4
Chị An Có 306 quả cam ở 3 rổ. Sau khi chị An bán 1/7 số cam ở rổ thứ nhất,
5/17 số cam ở rổ thứ hai và 2/5 số cam ở rổ thứ ba thì số cam còn lại ở ba rổ bằng
nhau. Tìm số cam mỗi rổ lúc đầu ? Bài 5
Cho tam giác ABC, có cạnh BC = 7,2 cm và chiều cao vẽ từ A bằng 7,5 cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Trên AB lấy điểm P sao cho AP = 2/3 AB, trên AC lấy điểm Q sao cho 1 AQ =
AC. Tính diện tích tam giác APQ. 4 Đề 6 Bài 1
a) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 22 m và chiều rộng 4,5 m. Trên
bản đồ tỉ lệ 1:1000 mãnh đất đó được vẽ thành hình chữ nhật có chiều dài bao nhiêu
mi-li-mét, chiều rộng bao nhiêu mi-li-mét ? b) Tính nhanh , 34 4  34 , 6 + , 3 66  , 34 4 A = , 17 2  55 , 9 + , 12 45  , 17 2 − , 17 2 Bài 2 1
Tìm số có 3 chữ số , biết rằng chữ số hàng đơn vị bằng tổng hai chữ số kia, 9
chữ số hàng trăm gấp 4 lần tổng chữ số hàng chục và đơn vị. Bài 3
Có 3 tổ ô tô vận tải đã vận chuyển được 150 tấn gạo, mỗi tổ có số ô tô bằng nhau.
+ Tổ A gồm các ô tô chở 2 tấn.
+ Tổ B gồm các ô tô chở 3 tấn.
+ Tổ C gồm các ô tô chở 5 tấn.
a) Tìm số ô tô mỗi tổ.
b) Mỗi tổ đã chở được bao nhiêu tấn gạo ? Bài 4
Trong đợt trồng cây đầu năm mới, hộ ông Xuân và hộ ông Yến đã nhận trồng
1830500 cây phi lao. Khi hộ ông Xuân trồng được 2/5 số cây của minh, hộ ông Yến
trồng được 1/7 số cây của mình thì hộ ông Yến còn nhiều hơn hộ ông Xuân 470700 cây.
Hỏi mỗi hộ đã nhận bao nhiêu cây phi lao ? Bài 5
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 8,1cm. Trên AB lấy điểm M, sao cho 1 2
AM = AB. Trên BC lấy điểm N, sao cho BN = BC. 3 3
a) Tính diện tích hình tam giác DMN.
b) MN và BD cắt nhau tại E. So sánh độ dài hai đoạn thẳng EM và EN. Đề 7 Bài 1 2 1 a) Tìm y, biết ( 17 , 14 − y) = . 9 3 b) Tính nhanh 85 , 2 15 , 6 23 − 85 , 2  , 56 23 T = . 5 , 1 + 8 , 1 + 1 , 2 + , 2 4 + 7 , 2 + 3 + 3 , 3 + , 3 6 + 9 , 3 + , 4 2 Bài 2
a) Trung bình cộng của ba số là 75 . Nếu viết thêm số 0 vào bên phải số thứ hai
thì được số thứ nhất, gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Tìm ba số đó ?
b) Năm nay tổng số tuổi của Hải và Tân bằng 20. Cách đây hai năm tỉ số tuổi 5
của Hải và tuổi của Tân là . Hỏi năm nay Hải mấy tuổi, Tân mấy tuổi ? 3 Bài 3
a) 19 bao gạo gồm 2 loại : loại 10 kg/bao và loại 13kg/bao có khối lượng tổng
cộng là 211 kg. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu bao ?
b) Cả hai bạn làm được 1998 bông hoa đỏ và hoa xanh. Tìm số hoa mỗi loại,
biết rằng nếu 1/3 số hoa đỏ bớt 1 hoa thì bằng 1/2 số hoa xanh ? Bài 4
Hai bạn Nam và Bắc đi mua sách. Mỗi bạn đều mang theo số tiền như nhau. 3 2 Nếu bạn Nam mua hết
số tiền của mình và bạn Bắc mua hết số tiền của mình 4 5
thì số tiền còn lại của bạn Nam ít hơn số tiền còn lại của bạn Bắc là 18900 đồng. Hỏi
mỗi bạn ban đầu mang theo bao nhiêu tiền? Bài 5
Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 18,5 cm, AB = 20,4 cm.
a) Tính diện tích hình chữ nhật.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. MN và DC kéo
dài cắt nhau tại P. Tính độ dài cạnh CP. Đề 8 Bài 1 a) Tìm x, biết , 13 44  x − 6 , 1 ( + x)  5 , 0 − , 3 7  (x − 9 , 0 ) = 618 , 13 . 1 1 1 1 1 1 1 1 b) Tính H = + + + + + + + . 2 4 8 16 32 64 128 256 Bài 2
a) Tìm các chữ số a, b để số 56a b 3 chia hết cho 5 và 9.
b) Tổng số tiền kế hoạch nhỏ của lớp 5A là 275000 đ, có tất cả là 135 tờ tiền
giấy, gồm 2 loại : 1000 đ và 5000 đ. Tìm số tờ tiền giấy mỗi loại ? Bài 3
a) Cho hai số tự nhiên khác nhau có trung bình cộng của chúng là số lớn nhất
có 2 chữ số. Tìm hai số tự nhiên đã cho, biết rằng số này bằng 80% số kia..
b) Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm số 2 vào giữa hai chữ số của số đó
thì ta được số mới có 3 chữ số chia hết cho 3. Hiệu của số mới và số đã cho bằng 110. Tìm số đã cho. Bài 4 3
Ba bao gạo có tất cả là 840 kg. Nếu lấy đi
số ki-lô-gam gạo của bao thứ nhất, 7 1 2
lấy đi số ki-lô-gam gạo của bao thứ hai và lấy đi số ki-lô-gam gạo của bao thứ 5 5
ba thì số ki-lô-gam gạo còn lại ở mỗi bao đều bằng nhau. Tính số ki-lô-gam gạo của mỗi bao lúc đầu ? Bài 5
Cho tam giác ABC có BC = 10 cm, chiều cao AH = 9 cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, P và Q lần lượt là trung
điểm của AM và AN. Tính diện tích tứ giác MNQP. Đề 9 Bài 1
a) Xếp 5 phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 36 36 36 36 36 ; ; ; ; . 43 42 46 41 45  1 1 1   2 3 5  b) Tính M =  + + ... +     − : 70  . 1 3 3  5 19  21  21 8 2  Bài 2
Khi thực hiện phép nhân có thừa số thứ hai là 2009, bạn Tuấn đã sơ ý viết các
tích riêng thẳng cột như phép cộng. Do đó tích tìm được là 247104.
a) Tìm thừa số thứ nhất.
b) Tìm tích đúng của phép nhân. Bài 3
a) Cho số thập phân có 4 chữ số trong đó phần thập phân có 2 chữ số. Khi dịch
dấu phẩy số thập phân đó sang trái một chữ số ta được số thập phân mới. Tìm số thập
phân ban đầu, biết hiệu của số thập phân ban đầu và số thập phân mới bằng 17,973.
b) Tìm các chữ số x, y biết ,
x y  3 = y, x − 3 , 1 . Bài 4
Phải hòa tan 6 gam muối ăn với bao nhiêu gam nước để được loại nước súc
miệng có chứa 5 % khối lượng muối ăn. Bài 5
Cho tam giác ABC. M là trung điểm BC. Lấy điểm N trên AC, sao cho 1 AN =
AC. Các cạnh MN và AB kéo dài cắt nhau tại E. 4
a) So sánh diện tích của các tam giác BNE và CNE.
b) Biết diện tích tam giác ANE bằng 100 cm2, tính diện tích các tam giác ABN, tam giác ABC. Đề 10 Bài 1 4 4 4 4
a) Cho 2 phân số và . Hãy tìm 7 phân số vừa bé hơn vừa lớn hơn . 5 6 5 6
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 35 5 36 57 2020 ; ; ; ; . 49 8 56 63 2121 Bài 2 a) Tính nhanh 7589 − 5 , 80  3 , 69 P = , 7485 05 − 79  3 , 69
b) Xét các số tự nhiên N thõa mãn các điều kiện sau: + Chia cho 4 dư 3 + Chia cho 3 dư 2 + Chia cho 2 dư 1
Số tự nhiên N nhỏ nhất là số mấy ? Bài 3
Tổng của một số tự nhiên và một số thập phân là 72,36. Khi cộng hai số đó,
bạn Minh quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên, vì
vậy kết quả là là 2781. Tìm hai số đó. Bài 4
Tổng diện tích hai khu rừng A và khu rừng B là 122,5 ha. Tính diện tích mỗi 2 4
khu rừng, biết rằng diện tích khu rừng A nhỏ hơn diện tích khu rừng B là 1,2 ha. 3 5 Bài 5
Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 12,3 cm, BC = 4,8 cm.
a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
b) Gọi I là trung điểm CD. Cạnh AC cắt cạnh BI tại điểm E. So sánh độ dài hai đoạn AE và EC. Đề 11 Bài 1 37 − 2  ( y − , 3 ) 25 a) Tìm y, biết = 06 , 7 . 5 1 1 1 1 1 1 b) Tính nhanh A = + + + + + . 3 6 10 15 21 28 Bài 2
Cho số N = a bc 1
là số lẻ và chia hết cho 5. Trung bình cộng các chữ số của N là
số chẵn nhỏ nhất. Tìm số N. Bài 3
Nếu bỏ dấu phẩy của một số thập phân ta được một số tự nhiên có 3 chữ số gấp
100 lần số đã cho. Tìm số thập phân đó, biết rằng tỉ số của phần nguyên và phần thập 1
phân của số đó bằng . 3 Bài 4
Hai mảnh đất hình vuông có tổng diện tích bằng 369 m2. 75% diện tích miếng
đất thứ nhất hơn 40% diện tích miếng đất thứ hai là 18 m2. Hỏi mỗi hình vuông có cạnh bằng bao nhiêu ? Bài 5
Một hình vuông ABCD có cạnh bằng 12,5 cm.
a) Tính diện tích và chu vi hình vuông.
b) M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. MN cắt BD tại I.
So sánh độ dài các đoạn thẳng: IB và ID, IM và IN. Đề 12 Bài 1 1 , 0 25 25 8 a) Tính nhanh A = . 16 45 0 , 0 625− 20 3 2  7 
b) Tìm a, biết  a −   a −  = 18 . 2 7  2  Bài 2
Để tính tích của một số với 142 một bạn học sinh đã đặt các tích riêng như
phép cộng và được kết quả nhỏ hơn tích đúng 6345 đơn vị. Tìm tích đúng. Bài 3
Tìm số tự nhiên lẻ , biết rằng tích các chữ số của số đó nhỏ hơn 649 và lớn hơn 647. Bài 4
Một đội công nhân dự kiến làm một đoạn đường AB trong 5 ngày. Nếu bổ
sung thêm 8 người nữa thì đoạn đường đó được hoàn thành trong 3 ngày. Tìm số
người ban đầu của đội công nhân ( mức làm của mỗi người như nhau ). Bài 5
Người ta giảm chiều dài 5,6 cm và tăng chiều rộng 5,6 cm của một hình chữ
nhật để được hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chũ nhật ban đầu là
297,92 cm2. Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật ban đầu, biết rằng tỉ số chiều rộng 11
và chiều dài của hình chữ nhật đó bằng . 19 Đề 13 Bài 1 , 7 07 , 1 27 + , 9 03 , 1 27 − , 0 635 , 12 2 a) Tính nhanh . 1 , 20  (127 −10) + 201 15 1  1  2
b) Tìm y, biết y
−  + y = 96 . 2 3  4  3 Bài 2
Số N = a57b có trung bình cộng các chữ số bằng 5. Tìm số N, biết rằng nếu bỏ
chữ số đầu tiên của N thì được số chia hết cho 4. Bài 3
Tìm số lẻ có 3 chữ số , biết rằng khi đặt tính nhân số 2010 với số đó 2010 × *** ─────
một học sinh đã đặt các tích riêng như phép cộng nên được kết quả 48240 và số đó
có chữ số hàng chục là trung bình cộng các chữ số còn lại. Bài 4
Một bể nước có 2 vòi nước chảy vào bể. Nếu chỉ mở vòi A thì sau 5 giờ 12
phút thì đầy bể. Nếu chỉ mở vòi B thì sau 4 giờ 20 phút thì đầy bể. Khi vòi A mở
được 1 giờ, người ta mở tiếp vòi B thì sau 1 giờ cả hai vòi cùng mở, chỉ còn 10,4 lít
nước nữa thì đầy bể. Tính sức chứa của bể nước. Bài 5
Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AB = 13,5 cm và bằng một nửa chiều dài
BC. Gọi E là trung điểm BC. AC cắt ED tại I.
a) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
b) So sánh diện tích các tam giác IEA và ICD.
c) Tính diện tích tam giác ICE. Đề 14 Bài 1
a) Tính nhanh 20,1 × 134,77 + 6,7×24,6 × 3 – 6×59,37×3,35 . 5 1 15  b) Tìm y, biết (8 + y)−  + y =15. 12 5  4  Bài 2
Khi bỏ chữ số hàng đơn vị của một số tự nhiên thì số ấy giảm đi 1672 đơn vị.
Tìm số đó, biết rằng số đó có chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Bài 3
Khi đổi chỗ chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của một số cho nhau thì ta
được số mới nhỏ hơn số ban đầu 36 đơn vị. Tìm số ban đầu, biết rằng trung bình cộng
các chữ số của nó bằng 7 và số đó có ba chữ số. Bài 4 2
Hai kho A và kho B có cùng khối lượng gạo. Khi kho A bán hết số tấn gạo 7 3
của kho mình thì kho B chỉ còn số tấn gạo của kho mình. Tính số tấn gạo mỗi kho, 4
biết rằng tổng số tấn gạo hai kho đã bán là 46,8 tấn. Bài 5
Cho tam giác ABC có cạnh BC bằng 14,5cm và chiều cao vẽ từ A bằng 9,2cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Gọi M và N là trung điểm của các cạnh BC và AC. AM cắt BN tại I.
Tính diện tích tam giác AIN. Đề 15 Bài 1  1 3  1  5  1 a) Tính nhanh  +  : − 7 +  .  2 16  7  8  2
b) Tìm y, biết 2,78 × y – 0,126 = 3× 12,19. Bài 2
Khi đặt phép tính cộng một số thập phân với một số tự nhiên 2010 một bạn học
sinh đã quên mất dấu phẩy của số thập phân và đặt phép tính như phép cộng hai số tự
nhiên nên được kết quả 10925. Tìm số thập phân đó, biết rằng khi bỏ dấu phẩy số đó tăng lên 100 lần. Bài 3
Khi viết một số có 3 chữ số theo chiều ngược lại thì ta được một số tự nhiên
mới có 3 chữ số lớn hơn số ban đầu 693 đơn vị. Tìm số tự nhiên ban đầu, biết rằng
chữ số hàng chục là chữ số lớn nhất chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Bài 4
Hai đội công nhân làm 2 đoạn đường khác nhau có tổng chiều dài là 171,5 m. 1 3
Nếu đội thứ nhất còn đoạn đường của mình, đội thứ hai làm được đoạn đường 5 7
của mình thì đoạn đường của đội thứ nhất làm được dài hơn đoạn đường đội thứ hai
làm được là 68,4m. Tính chiều dài đoạn đường phải làm của mỗi đội công nhân. Bài 5
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 12 cm.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Gọi M, N là trung điểm của AB và BC. I là giao điểm của MC và ND.
Tính diện tích tam giác INC.