-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Top 150 trang từ vựng ngữ pháp luyện thi Chuyên Anh, thi đại học
150 trang từ vựng ngữ pháp luyện thi Chuyên Anh, thi đại học
Chủ đề: Lexico and Grammar - Từ vựng ngữ pháp 246 tài liệu
Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh 761 tài liệu
Top 150 trang từ vựng ngữ pháp luyện thi Chuyên Anh, thi đại học
150 trang từ vựng ngữ pháp luyện thi Chuyên Anh, thi đại học
Môn: Chủ đề: Lexico and Grammar - Từ vựng ngữ pháp 246 tài liệu
Trường: Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh 761 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh
Preview text:
Chủ đề 1: Cụm động từ với Break
break down (phr. v.) : dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc) /breɪk daʊn/
Ex: Our cars break down at the side of the highway in the snowstorm.
Những chiếc xe hơi của chúng tôi bị chết máy bên lề đường cao tốc trong một trận bão tuyết.
break something in (phr. v.) : mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái /breɪk ˈsʌmθɪŋ ɪn/
Ex: I need to break in these shoes before I go hiking.
Tôi cần mang đôi giày này vài lần cho thoải mái trước khi tôi đi bộ đường dài.
break in (phr. v.) : can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào /breɪk ɪn/
Ex: While we are discussing the situation, they break in to give their opinion.
Trong lúc chúng tôi thảo luận tình hình thì họ can thiệp để phát biểu ý kiến riêng của họ.
break in on (phr. v.) : can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội thoại) /breɪk ɪn ɒn/
Ex: They break in on the conversation and tell us to get back to work.
Họ gián đoạn cuộc nói chuyện và bảo chúng tôi quay trở lại làm việc.
break into (phr. v.) : đột nhập /breɪk ˈɪntə/
Giải thích: to enter a building by force, especially in order to steal things
Ex: A burglar tried to break into houses to steal things.
Tên trộm nhà đã cố gắng đột nhập vào các nhà và ăn trộm các thứ.
break off (phr. v.) : kết thúc, chấm dứt cái gì đó /breɪk ɒf/
Giải thích: break something off
Ex: They break off their engagement to each other.
Họ chấm dứt đính hôn với nhau.
break out (phr. v.) : bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực /breɪk aʊt/
Ex: Violent protests break out in response to the military coup.
Biểu tình bạo lực bùng nổ để phản ứng cuộc đảo chính quân sự.
break out in (phr. v.) : bị bệnh vùng da /breɪk aʊt ɪn/
Giải thích: break out in something
Ex: I break out in a rash after our camping trip.
Tôi bị phát ban sau một đợt cắm trại.
break out something (phr. v.) : dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng
/breɪk aʊt ˈsʌmθɪŋ/
Ex: They break out the champagne to celebrate his promotion.
Họ khui chai rượu champagne để ăn mừng việc anh ấy lên chức.
break out of (phr. v.) : thoát khỏi /breɪk aʊt əv/
Ex: The murderer was known to break out of the prison.
Kẻ sát nhân được biết đã vượt ngục.
break through (phr. v.) : vượt qua /breɪk θruː/
Ex: His will power helped him break through all obstacles.
Sức mạnh ý chí đã giúp anh ấy vượt qua mọi trở ngại.
break something up : bẻ thành từng miếng nhỏ /breɪk ˈsʌmθɪŋ ʌp/
Ex: I break up the cracker into pieces and put it in the soup.
Tôi bẻ vụn miếng bánh quy và cho vào chén súp.
break up (phr. v.) : chia tay /breɪk ʌp/
Giải thích: to come to an end
Ex: They were known to break up after 5 years in a relationship.
Họ được biết đã chia tay sau năm năm hẹn hò.
break something down (phr. v.) : phân tích vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ
/breɪk ˈsʌmθɪŋ daʊn/
Ex: We need to break down this problem in order to solve.
Chúng ta cần chia nhỏ vấn đề này để dễ xử lý.
Chủ đề 2: Cụm động từ đi với Bring
bring out (phr. v.) : làm xảy ra, dẫn đến, gây ra /brɪŋ aʊt/
Giải thích: to produce something; to publish something
Ex: My favorite band, the Wall, will bring out a new album this fall.
Ban nhạc yêu thích của tôi, the Wall, sẽ phát hành một album mới vào mùa thu này.
bring on : mang đến cái gì, thường là cái không hay /phr.v/
Giải thích: to make something happen, usually something bad
Ex: The loud music brought on another one of his headaches.
Nhạc ầm ĩ khiến người khác đau đầu.
bring down : lật đổ, hạ bệ /brɪŋ daʊn/ Giải thích:
Ex: Predators prefer to bring down weak or sick prey.
Những động vật ăn thịt thường hạ gục những con mồi nhỏ bé và yếu ớt.
bring about : dẫn đến, mang đến /brɪŋ əˈbaʊt/
Giải thích: to make something happen, especially to cause changes in a situation
Ex: Dieting and exercise will bring about weight loss
Ăn kiêng và tập thể dụng sẽ giúp giảm cân.
bring in : tuyển dụng, dẫn tới /brɪŋ ɪn/
Giải thích: to hire or recruit
Ex: The company brought in new team of project planners.
Công ty đã thuê một đội mới cho các nhà hoạch định dự án.
bring up (phr. v.) : đưa ra /brɪŋ ʌp/
Giải thích: to introduce a topic
Ex: Can you bring up the main menu again?
Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?
Chủ đề 3: Cụm động từ đi với Come - Phần 1
come across : (tình cờ) gặp /kʌm əˈkrɒs/
Ex: I came across my high school friend Tom yesterday.
Tôi tình cờ gặp người bạn trung học của tôi là Tom vào ngày hôm qua.
come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại /kʌm bæk/
Ex: My boss will come back at 6 pm.
Sếp của tôi sẽ trở lại vào lúc 6 giờ chiều.
come between : đứng giữa, can thiệp vào /kʌm.bɪˈtwiːn/
Ex: From this moment on i want you to know i will let nothing come between us.
Kể từ giờ phút này, anh muốn em biết rằng anh sẽ không để cho bất cứ điều gì can thiệp giữa hai ta.
come clean : thú nhận / /kʌm.kliːn//
Ex: It’s about time criminals came clean about this.
Đã đến lúc các tên tội phạm phải thú nhận về điều này.
come down : sụp đổ, giảm /kʌm daʊn/
Giải thích: to become less in amount, level, price
Ex: The price of oil has come down.
Giá dầu đã giảm xuống.
come easy to : đến dễ dàng / kʌm ˈiː.zi tu/
Ex: Fame and glory just not come easy.
Danh tiếng và hào quang không đến dễ dàng.
come from : đến từ, sinh ra /kʌm frɒm/
Ex: I come from Vietnam.
Tôi đến từ Việt Nam.
come down with : mắc (phải) bệnh /kʌm daʊn wɪð/
Giải thích: to become ill with a particular disease
Ex: I didn't go to work because I came down with the flu.
Tôi đã không đi làm được vì tôi đã mắc bệnh cảm cúm. come in : đi vào /kʌm ɪn/
Ex: May I come in, teacher?
Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?
come into : thừa hưởng
Ex: She came into a bit of money when her grandfather died.
Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.
come up with : đưa ra, phát hiện, khám phá, ý định /kʌm ʌp wɪð/
Giải thích: to plan, to invent
Ex: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy
Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.
Chủ đề 4: Cụm tính từ
good at (a.) : giỏi về /gʊd ət/
Giải thích: skilled at doing or dealing with a specified thing
Ex: She's good at singing. Cô ấy hát hay.
tired of (a.) : chán, ngán /taɪrd əv/
Giải thích: bored or impatient with
Ex: They seemed to be tired of my questions.
Họ dường như đã chán ngán với những câu hỏi của tôi.
angry with (a.) : tức giận với /ˈæŋ.ɡri wɪθ/
Giải thích: feeling or showing strong annoyance, displeasure, or hostility; full of anger
Ex: I was very angry with her.
Tôi đã rất tức giận với cô ấy.
fond of (a.) : yêu thích /fɑːnd əv/
Giải thích: having an affection or liking for
Ex: My mouse is also fond of cheese.
Chú chuột của tôi cũng rất thích pho mát.
full of (a.) : đầy /fʊl əv/
Giải thích: containing or holding as much or as many as possible
Ex: This fridge is full of fresh food.
Cái tủ lạnh này thì chứa đầy thực phẩm tươi.
different from (a.) : khác với /ˈdɪf.ɚ.ənt frɑːm/
Giải thích: not the same as another or each other; unlike in nature, form, or quality
Ex: Things are different than they were a year ago.
Mọi thứ thì khác so với cách đây một năm.
busy with (a.) : bận với /ˈbɪz.i wɪθ/
Giải thích: having a great deal to do
Ex: My mom was busy with the work at the end of the year.
Mẹ tôi đã rất bận việc vào thời điểm cuối năm.
afraid of (a.) : sợ, e ngại /əˈfreɪd əv/
Giải thích: feeling fear or anxiety; frightened
Ex: Why is she afraid of spiders?
Tại sao cô ấy lại sợ loài nhện?
interested in (a.) : thích, quan tâm /ˈɪn.trɪs.tɪd ɪn/
Giải thích: showing curiosity or concern about something or someone
Ex: Should I try and get my son interested in football?
Tôi có nên thử và khiến cho con trai tôi quan tâm đến bóng đá không nhỉ?
famous for (adj.) : nổi tiếng bởi, nổi tiếng với /ˈfeɪməs fɔːr/
Ex: She became internationally famous for her songs.
Cô ấy trở nên nổi tiếng khắp thế giới bởi những bài hát của mình.
aware of (a.) : nhận ra, có ý thức về /əˈwer əv/
Giải thích: having knowledge or perception of a situation or fact
Ex: A parent must be aware of the individual and discrete needs of each of his children.
Một phụ huynh phải ý thức được nhu cầu cá nhân và riêng biệt của mỗi đứa trẻ.
innocent of (a.) : vô tội, không liên quan /ˈɪn.ə.sənt əv/
Giải thích: not guilty of a crime or offence
Ex: He was found innocent of any wrongdoing.
Anh ta được cho là không liên quan đến bất kỳ hành động sai trái nào cả.
familiar with (a.) : quen thuộc với /fəˈmɪl.jɚ wɪθ/
Giải thích: well known from long or close association
Ex: One of the other leaders will help you until you become familiar with the machine you'll be working on.
Một trong những trưởng nhóm khác sẽ giúp bạn, cho đến khi bạn trở nên quen thuộc với máy
móc mà bạn sẽ làm việc.
disappointed with (a.) : thất vọng với
/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd wɪθ/
Giải thích: sad or displeased because someone or something has failed to fulfil one’s hopes or expectations
Ex: He was really disappointed with the examination results.
Anh ấy thật sự rất thất vọng với các kết quả của kì thi.
keen on (a.) : say mê /kiːn ɒn/
Giải thích: interested in or attracted by (someone or something)
Ex: This man is very keen on football.
Chàng trai này rất đam mê bóng đá.
surprised at (a.) : ngạc nhiên về, cảm thấy kì lạ /sɚˈpraɪzd ət/
Giải thích: having the feeling that you get when something unexpected happens
Ex: We were quite surprised at the outcome of the meeting.
Chúng tôi khá ngạc nhiên về kết quả cuộc họp.
bored with (a.) : chán /bɔːrd wɪθ/
Giải thích: feeling weary and impatient because one is unoccupied
Ex: She was fairly bored with you.
Cô ấy đã khá chán với bạn đấy.
proud of (a.) : hãnh diện về /praʊd əv/
Giải thích: feeling deep pleasure or satisfaction as a result of one’s own achievements, qualities
Ex: He is proud of being a musician.
Anh ấy tự hào vì mình là một nhạc sĩ.
similar to (a.) : giống với /ˈsɪm.ə.lɚ wɪθ/
Giải thích: having a resemblance in appearance, character, or quantity
Ex: She is wearing a wedding dress which is somewhat similar to that of her sister.
Cô ấy đang mặc chiếc váy cưới trông hơi giống với váy cưới của em gái cô ấy.
Chủ đề 5: Cụm động từ đi với Go
go after somebody : đuổi theo, đi theo sau ai đó
Ex: The police went after the robber.
Cảnh sát đã đuổi theo tên cướp.
go along with somebody : đi cùng ai đó đến nơi nào đó
Ex: I think I will go along with him to Paris.
Tôi nghĩ tôi sẽ đi cùng anh ấy đến Paris.
go away : đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).
Ex: If she’s bothering you, tell her to go away.
Nếu cô ta đang làm phiền cậu, hãy bảo cô ta biến đi.
go back on one’s word : không giữ lời
Ex: Going back on your promise makes you a liar.
Không giữ lời hứa sẽ biến bạn thành kẻ nói dối.
go beyond something : vượt quá, vượt ngoài (cái gì)
Ex: I went beyond the town and lost my way.
Tôi đã vượt qua thị trấn và bị lạc đường.
go by : đi qua, trôi qua (thời gian)
Ex: Time went by so fast.
Thời gian trôi qua nhanh thật.
go down : giảm, hạ (giá cả)
Ex: The crime rate shows no signs of going down.
Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào.
go down with : mắc bệnh
Ex: I went down with an attack of bronchitis.
Tôi mắc bệnh viêm phế quản rồi.
go for something : cố gắng, chọn, giành được
Ex: Swimming star Nguyen Thi Anh Vien went for 8 gold medals in 29th SEA Games.
Ngôi sao bơi lội Nguyễn Thị Ánh Viên đã cố gắng giành được 8 huy chương vàng tại SEA Games 29.
go in for : tham gia
Ex: He went in for the Italian course.
Anh ấy tham gia khóa học tiếng Ý.
go into : điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra
Ex: I think there’s no need to go into it now.
Tôi nghĩ không cần phải điều tra điều đó ngay lúc này.
go off : đổ chuông
Ex: The alarm clock went off at 6 a.m this morning.
Cái đồng hồ báo thức đổ chuông lúc 7h sáng nay.
go off with : mang đi theo, cuỗm theo
Giải thích: Go off with (someone/something) = Give away with
Ex: Someone’s gone off with my coffee cup.
Ai đó đã lấy đi tách cà phê của tôi rồi.
go on : tiếp tục
Ex: It goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school.
Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.
go over something : kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
Ex: Could you go over this report and correct any mistakes?
Cậu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo này và sửa lỗi nhé?
go out : ra ngoài
Ex: May I go out, teacher?
Con xin phép cô/thầy ra ngoài ạ?
go out with someone : hẹn hò với ai
Ex: He often goes out with his girlfriend at the weekend.
Anh ấy thường hẹn hò với bạn gái vào cuối tuần.
go through : trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc
Ex: The country is going through a period of economic instability.
Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế.
go through with : kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu
Ex: I can’t really imagine what she’s going through.
Tôi không thể tưởng tượng nổi những gì cô ấy đang phải chịu đựng.
go together : đi cùng với nhau, tồn tại cùng với nhau.
Ex: We will go together like the winter and the sweater.
Chúng tôi sẽ đi cùng nhau như thể mùa đông cần áo len vậy.
go round : xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn
Ex: The Sun Wheel is going round at Asia park in Da Nang city.
Vòng quay Mặt Trời đang quay vòng tại công viên Asia ở thành phố Đà Nẵng. go under : chìm
Ex: The crowd watched as the ship went slowly under.
Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm dần dần xuống nước. go up : tăng
Ex: The baby’s weight going steadily up.
Đứa bé tăng cân đều đều.
go without : nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có
Ex: The city has gone without electricity for two days.
Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi.
Chủ đề 6: Cụm động từ đi với Look
look after : Chăm sóc ai/cái gì
Ex: I need to find someone who can look after my dogs this weekend as I have to go away.
Tôi đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của tôi vì cuối tuần này tôi có việc bận phải đi.
look ahead : Lên kế hoạch trong tương lai
Ex: The past is past. Let us look ahead.
Quá khứ đã là quá khứ. Chúng ta hãy nhìn về tương lai.
look around : thăm thú, thăm quan
Ex: Do you want to have a look around this town this afternoon?
Bạn có muốn đi thăm quan thị trấn này chiều nay không? look at : nhìn
Ex: Why do you look at me like that?
Tại sao bạn nhìn tôi như thế?
look back : Hồi tưởng lại quá khứ
Ex: Adults often look back on their childhood as a golden age.
Người lớn thường nhìn lại thời thơ ấu của họ như là một thời hoàng kim.
look down on : Coi thường ai
Ex: I wasn't successful, so they looked down on me.
Tôi đã không thành công, vì vậy họ đã coi thường tôi.
look for : tìm kiếm
Ex: I'm looking for a job.
Tôi đang tìm kiếm một công việc.
look forward to : mong đợi, mong chờ, trông mong
Giải thích: to anticipate
Ex: My mother look forward to seeing me after the war is over.
Mẹ tôi mong đợi được gặp tôi sau khi chiến tranh kết thúc.
look in on : Nhân tiện ghé thăm ai
Ex: Look in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she needs.
Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ thứ bà cần chưa nhé.
look into : Điều tra, kiểm tra
Ex: I don’t have that information to hand but I will look into it and I will get back to you.
Tôi không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ kiểm tra và đưa cho bạn sau.
look on : Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)
Ex: The teacher looked on as her students danced around the room.
Cô giáo đứng xem các học trò nhảy quanh căn phòng.
look out : Cẩn thận, coi chừng
Ex: Look out! There is broken glass on the floor!
Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy!
look out for : Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)
Ex: Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.
Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây.
look out for someone : Coi sóc, bảo vệ ai
Ex: I have always looked out for my little brother.
Tôi luôn coi sóc em trai tôi.
look over : Soát lại
Ex: Can you look over my thesis and tell me what you think I need to work on?
Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện về cái gì không?
look through : Đọc lướt qua, soát lại
Ex: Can you have a look through this report before I hand it in to the boss?
Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?
look up : tìm kiếm, tra.
Ex: You should use an appropriate dictionary to look up new words.
Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.
look something up : Tìm kiếm thông tin
Ex: We can look up the address of the restaurant on the internet.
Chúng ta có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên mạng Internet.
look someone up : Thăm ai (bạn cũ)
Ex: Look me up if you are ever in Ireland!
Hãy tới thăm tớ bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Ireland nhé!
look upon someone : Xem/coi ai như là…
Ex: I have always looked upon my mother as a friend.
Tôi luôn coi mẹ tôi như một người bạn.
look up to someone : Tôn trọng, ngưỡng mộ ai
Ex: I have always looked up to my father.
Tôi luôn ngưỡng mộ cha tôi.
look to : Trông cậy, tin vào ai
Ex: We have always looked to our mother for guidance.
Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của mẹ.
Chủ đề 7: Cụm động từ với Make
make for : Di chuyển về hướng
Ex: Make for the hills, a tsunami is approaching!
Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến!
make off : vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
Ex: The thieves had to make off in their car when the police arrived.
Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.
make off with : ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
Ex: The looters made off with all money that were in the computer store.
Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.
make out : cố gắng để nghe về ai đó hoặc đọc, thấy cái gì đó
Ex: Because he spoke so quietly, we could hardly make out what he was saying.
Vì anh ta nói nhỏ quá, chúng tôi khó có thể nghe thấy điều anh ta đang nói là gì.
make something out to be : khẳng định
Ex: He makes himself out to be an important artist but his paintings are utter garbage.
Anh ta khẳng định bản thân mình là một họa sĩ quan trọng nhưng các bức vẽ của anh ta thật chẳng ra gì cả.
make up for : đền bù, bồi thường
Giải thích: to provide something good, so that something bad seems less important
Ex: Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.
make something over to somebody : chuyển nhượng cho
Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt.
Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.
make something of something : hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.
Ex: Can you make anything of these signals?
Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?
make up your mind : quyết định
Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job?
Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?
make up with somebody : hòa giải, dàn hòa
Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever.
Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.
make up the bed : dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp
Ex: Can you make up the beds, please?
Bạn có thể dọn dẹp gọn ghẽ được không?
make up a story : dựng chuyện, bịa đặt /meɪk ʌp/
Giải thích: to invent a story, poem etc
Ex: She made up a story.
Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.
make up : trang điểm Giải thích:
Ex: My mother makes herself up every morning.
Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.
Chủ đề 8: Cụm động từ với Set
set aside : Dành dụm, tiết kiệm
Ex: We should set aside amount of money every month to buy house in next several months.
Chúng ta nên để ra mỗi tháng một ít tiền để mua nhà trong vài năm tới.
set back : Làm chậm lại, lùi xa.
Ex: The storm has set the flight back by 2 hours.
Cơn bão đã làm chuyến bay bị hoãn lại 2 tiếng.
set down : Cho hành khách xuống, viết ra, in ra (giấy)
Ex: The bus will stop to set down and get on the passengers at bus stops.
Xe bus sẽ dừng để cho khách xuống và đón khách lên ở các điểm dừng.
set in : Ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào. (Nó có nghĩa là điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài.)
Ex: This rain looks as if it has set in for the rest of the day.
Cơn mưa này trông như thể là sẽ kéo dài cả ngày.
set off : Phát ra, gây ra, lên đường
Ex: The terrorist has set off a bomb in a very famous shopping center.
Kẻ khủng bố đã cho phát nổ một quả bom ở một trung tâm mua sắm rất nổi tiếng.
set on : Tấn công, bao vây
Ex: The bees have set on him in 30 minutes.
Những con ong đã tấn công anh ấy trong 30 phút.
set to : Bắt đầu lao vào ( cuộc tranh luận, cuộc tranh đấu…)
Ex: People set to an argument about the presidential election campaign.
Mọi người lao vào một cuộc tranh luận về chiến dịch bầu cử tổng thống.
set up (v.) : thiết lập, tạo dựng /'setʌp/
Giải thích: to establish, to arrange
Ex: Set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved
Thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan
set up for : Làm ra vẻ như
Ex: He tries to set up for a gentleman.
Anh ấy cố làm ra vẻ như một quý ông.
set out : Khởi hành, lên đường, làm sáng tỏ
Ex: We have to set out early tomorrow to avoid the storm.
Chúng ta phải khởi hành sớm ngày mai để tránh bão.
Chủ đề 9: Cụm động từ với Tell
tell against : Làm chứng chống lại/ nói chống lại
Ex: You told that you innocent but the proofs did tell against you.
Anh nói rằng anh vô tội nhưng bằng chứng đã chống lại anh.
tell apart : Phân biệt (sự khác nhau giữa các vật, hay việc gì đó).
Ex: Which twin is Lisa? I can’t tell them apart.
Ai trong hai đứa trẻ sinh đôi đó là Lisa thế? Tôi không thể phân biệt được chúng.
tell from : Phân biệt (hai thứ giống nhau hoặc tương tự nhau).
Ex: Could you tell me the real LV handbag from fake thing?
Bạn có thể phân biệt được túi LV hàng thật với hàng giả giúp tôi không?
tell off : Nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ.
Ex: I told my son off for lying to me about stealing the money.
Tôi rầy con trai vì đã nói dối tôi chuyện lấy trộm tiền.
tell on : Mách tội, kể tội
Ex: If you don’t do your homework, I’ll tell on you.
Nếu em không làm bài tập, chị sẽ mách tội em đó.
Chủ đề 10: Cụm động từ với Up
get up (phr. v.) : thức dậy /get ʌp/
Ex: I often get up late.
Tôi thường thức dậy trễ.
catch up (v.) : làm kịp, kịp thời gian /katʃ ʌp/
Giải thích: to bring up to date
Ex: The dental assistant was able to catch up on her paperwork in between patients.
Người trợ tá nha sĩ đã kịp làm công việc giấy tờ của mình giữa các lần khám bệnh nhân.
look up : tìm kiếm, tra.
Ex: You should use an appropriate dictionary to look up new words.
Bạn nên dùng một cuốn từ điển phù hợp để tra từ mới.
hurry up : Nhanh lên / /ˈhʌ·ri ʌp//
Ex: Hurry up or we will miss the train!
Nhanh lên, kẻo chúng ta sẽ lỡ tàu!
bring up (phr. v.) : đưa ra /brɪŋ ʌp/
Giải thích: to introduce a topic
Ex: Can you bring up the main menu again?
Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?
break up (phr. v.) : chia tay /breɪk ʌp/
Giải thích: to come to an end
Ex: They were known to break up after 5 years in a relationship.
Họ được biết đã chia tay sau năm năm hẹn hò.
pick up (phr.v.) : đón (ai đó) /'pikʌp/
Giải thích: to take on passengers or freight
Ex: I'll pick you up at five o'clock.
Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ.
give up (v.) : bỏ, từ bỏ, thôi; tạm dừng; đầu hàng
Giải thích: to quit, to stop
Ex: Ms. Gomez is so optimistic that she never gives up
Cô Gomez lạc quan đến nỗi chưa bao giờ bỏ cuộc
set up (v.) : thiết lập, tạo dựng /'setʌp/
Giải thích: to establish, to arrange
Ex: Set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved
Thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan
hold up : trì hoãn, ngăn chặn
Ex: The police held up the robber when the he was trying to rob money from a young women.
Cảnh sát đã ngăn chặn tên cướp khi hắn đang cố gắng cướp tiền từ một phụ nữ trẻ.
Chủ đề 11: Văn hóa (Phần 1)
anniversary (n.) : ngày/lễ kỷ niệm /ˌænɪˈvɜːrsəri /
Ex: We always celebrate our wedding anniversary every year.
Chúng tôi luôn luôn tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi hằng năm.
confide in somebody (v.) : tin tưởng, giãi bày tâm sự với ai
/kənˈfaɪd ɪn ˈsʌmbədi/
Ex: She's nice, but I don't feel I can confide in her
Cô ấy tốt bụng, nhưng tôi không cảm nhận có thể giải bày tâm sự với cô ấy được.
contractual (adj.) : thỏa thuận, thuộc về hợp đồng /kənˈtræktʃuəl/
Ex: Are you under a contractual obligation to any other company?
Bạn có đang bị một nghĩa vụ hợp đồng với bất kỳ công ty nào khác không?
counterpart (n.) : bên tương ứng /ˈkaʊntəpɑːt/
Ex: The Prime Minister will meet with his European counterparts to discuss the war against drugs.
Thủ tướng Chính phủ sẽ gặp gỡ với các người đồng cấp châu Âu để thảo luận về cuộc chiến chống ma túy.
determine (v.) : xác định, định rõ /di'tə:min/
Giải thích: to discover the facts about something
Ex: After reading the contract, I was still unable to detemine if our company was liable for back wages.
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải
chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.
outlook (n.) : quan điểm, cách nhìn nhận /ˈaʊtlʊk/
Ex: His outlook on this issue is quite subjective. He ignores his employees' needs.
Quan điểm về vấn đề này khá chủ quan. Anh ta phớt lờ những nhu cầu của của công nhân.
maintain (v.) : duy trì /men'tein/
Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng
lượng cơ thể khỏe mạnh.
oblige (v.) : bắt buộc, cưỡng bách /əˈblaɪdʒ/
Giải thích: to force someone to do something because it is the law, a rule, or a duty
Ex: He is obliged to sell their house in order to pay his debts.
Anh ta bị ép buộc bán nhà để trả nợ.
precede (v.) : đi trước /prɪˈsiːd/
Ex: It would be helpful if you were to precede the way.
Nếu bạn đi trước dẫn đường thì sẽ rất hữu ích.
reject (n.) : đồ thừa, đồ bỏ, phế phẩm /'ri:dʤekt/
Giải thích: to refuse to accept or consider something
Ex: We put the rejects in this box
Chúng tôi để những phế phẩm vào trong hộp này
diversity (n.) : sự khác biệt, đa dạng /da ɪˈvɜːsɪti/
Ex: Is America the most ethnic diversity country in the world?
Mỹ có phải là nước đa dạng sắc tộc nhất trên thế giới?
base on (phr.v.) : dựa vào /beɪs ɑːn/
Giải thích: to use particular ideas or facts to develop something
Ex: He was awarded a scholarship based on his marks in high school.
Cậu ấy được trao học bổng dựa trên điểm số của cậu ấy ở trường trung học.
heritage (n.) : di sản /ˈherɪtɪdʒ/
Ex: Hue's Imperial City was listed as a Cultural World Heritage site by UNESCO in 1993.
Cố đô Huế được công nhận là di sản văn hóa thế giới bởi UNESCO năm 1993.
legend (n.) : truyền thuyết /ˈledʒənd/
Ex: The dance was based on several Hindu legends.
Điệu múa này được biên soạn dựa trên một vài truyền thuyết của đạo Hindu.
universal (adj.) : thuộc/ có tính toàn cầu /ˌjuːnɪˈvɜːsəl/
Ex: Illiteracy is a universal issue.
Nạn mù chữ là một vấn đề toàn cầu.
banquet (n.) : buổi tiệc lớn /ˈbæŋ.kwɪt/
Giải thích: a formal meal prepared for a large number of people on an important occasion
Ex: It could be only in the great hall that the banquet could take place.
Chỉ có thể là một sảnh lớn cho bữa tiệc diễn ra.
blessing (n.) : phúc lành /ˈbles.ɪŋ/
Giải thích: God’s help and protection, or a prayer asking for this
Ex: People do not know the blessing of good health until they lose it.
Con người thường không biết phước lành của một sức khỏe tốt cho đến khi họ mất nó.
represent (v.) : đại diện, tượng trưng cho /repri'zent/
Ex: The colour violet represents faith.
Màu tím tượng trưng cho sự thủy chung.
glorious (adj.) : rực rỡ, huy hoàng /ˈglɔ:riəs/
Ex: The match was over and Vietnam had a glorious victory.
Trận đấu kết thúc và Việt Nam có một chiến thắng huy hoàng.
sacrifice (v.) : hi sinh /ˈsæk.rɪ.faɪs/
Giải thích: to give up something important or valuable so that you or other people can do or have something else
Ex: They sacrificed their whole life to the happiness of the people.
Họ đã hy sinh cả cuộc đời mình vì hạnh phúc nhân dân.
Chủ đề 12: Văn hóa (Phần 2)
estate (n.) : vùng đất (ở nôngthôn) có người làm chủ; điền trang /ɪˈsteɪt/
Ex: They're estate agents.
Họ là nhân viên nhà đất.
renovation (n.) : sửa chữa, đổi mới /ˌrenəˈveɪʃən/
Ex: The house underwent major renovations.
Ngôi nhà đã trải qua sửa chữa lớn.
extensive (adj.) : lớn, rộng lớn /ɪkˈstensɪv/
Ex: It is an extensive collection of silver.
Đây là một bộ sưu tập bạc rất lớn.
multicultural (adj.) : đa văn hóa, đa chủng tộc /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/
Ex: My company is multicultural and has many international employees.
Công ty của tôi là đa văn hóa và có nhiều nhân viên quốc tế.
assemble (v.) : thu thập, tập hợp, lắp ráp /ə'sembl/
Giải thích: to bring people or things together as a group
Ex: All the students were asked to assemble in the main hall
Tất cả các sinh viên được yêu cầu tập hợp ở hội trường chính. organic : hữu cơ /ɔːrˈɡæn.ɪk/
Giải thích: using no or only a small number of artificial chemicals and methods
Ex: We buy organic food at the farmers' market. It costs a little bit more, but we think it's better for our health.
Chúng tôi mua thực phẩm hữu cơ tại chợ nông dân. Nó tốn kém hơn một chút, nhưng chúng
tôi nghĩ rằng nó tốt hơn cho sức khoẻ của chúng tôi.
coincide (v.) : trùng hợp /,kouin'said/
Giải thích: to take place at the same time
Ex: My cousin's wedding coincided with a holiday weekend, so it was a perfect time to rent a car and go for a drive.
Đám cưới của người anh/em bà con của tôi trùng với kỳ nghỉ lễ cuối tuần, vậy nó là một dịp
lý tưởng để thuê ô-tô và đi chơi bằng xe.
manner (n.) : tác phong, phong cách, cách cư xử /ˈmænər/
Ex: He has a friendly manner.
Anh ấy có cách cư xử rất thân thiện.
interpretation (n.) : cách hiểu, giải thích
/ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃən/
Ex: Her evidence suggests a different interpretation of the events.
Bằng chứng của cô ấy cho thấy một cách giải thích khác của các sự việc.
imminent (adj.) : sắp xảy ra /ˈɪmɪnənt/
Ex: the imminent threat of invasion
mối đe dọa sắp xảy ra cuộc xâm lược
proper (adj.) : đúng, thích hợp /ˈprɒpər/
Ex: We should have had a proper discussion before voting.
Chúng ta nên có một cuộc thảo luận đúng đắn trước khi bỏ phiếu.
die down (phr.v.) : yếu dần, suy giảm /daɪ daʊn/
Giải thích: to become much less noisy, powerful, or active
Ex: The storm has died down.
Cơn bão đã suy yếu dần.
dismissive of (phr.) : xem thường, coi nhẹ /dɪˈsmɪs.ɪv ɒv/
Giải thích: showing that you do not believe a person or thing to be important or worth considering
Ex: Some people littered on roads, they were so dismissive of the rule of law.
Vài người đã vứt rác bừa bãi trên đường, họ quá coi nhẹ luật pháp.
modification : sự sửa đổi, sự biến đổi
/ /ˌmɑː.dɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ /
Giải thích: the process of changing something slightly
Ex: Today, genetic modification efforts are much more directed.
Ngày nay, những nổ lực trong biến đổi gen di truyền đang có nhiều hướng đi hơn.
silversmith : thợ bạc /ˈsɪl.vɚ.smɪθ/
Giải thích: someone whose job is to make things out of silver
Ex: He became a successful watchmaker and silversmith.
Ông ấy đã trở thành một thợ đồng hồ kiêm thợ bạc thành công.
tribal (a.) : thuộc bộ lạc / /ˈtraɪ.bəl//
Giải thích: relating to or belonging to a tribe
Ex: Tribal lands were held in common and each man was entitled to a share in the products.
Các vùng đất của bộ lạc thì được sở hữu chung và mỗi người đều có quyền được chia sẻ sản phẩm.
neglect (v.) : xao lãng, bỏ bê, lơ là /nɪˈɡlekt/
Ex: He neglected to write to her.
Anh ta xao lãng việc viết thư cho cô ấy.
cumbersome (a.) : rườm rà, cồng kềnh /ˈkʌm.bɚ.səm/
Giải thích: difficult to understand or remember because they are long or complicated
Ex: The cumbersome box was too big for the shopping cart.
Cái hộp cồng kềnh đã quá to so với chiếc xe đẩy đựng hàng.
ancient (adj.) : xưa, cổ xưa /ˈeɪnʃənt/
Ex: The ancient forests were found only in books.
Các khu rừng cổ xưa chỉ được tìm thấy trong sách vở.
devote (v.) : dâng, dành hết cho /dɪˈvəʊt/
Ex: She devoted herself to her career.
Cô cống hiến bản thân cho sự nghiệp.
Chủ đề 13: Verb + to Inf (Phần 1)
agree (v.) : đồng ý, bằng lòng /əˈɡri/
Ex: He agreed to let me go early.
Anh ta đồng ý để tôi đi sớm.
aim (v.) : nhắm, mục đích, hướng tới /eim/
Ex: They are aiming to reduce unemployment by 50%.
Họ đang hướng tới việc giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 50%.
appear (v.) : dường như /əˈpɪr/
Ex: She appeared not to know what was happening.
Cô ấy dường như không biết những gì đang xảy ra. ask (v.) : hỏi /ɑːsk/
Ex: You have to ask permission to go out.
Em phải xin phép khi đi ra ngoài.
attempt (v.) : cố gắng; thử /əˈtempt/
Ex: I will attempt to answer all your questions.
Tôi sẽ cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi của bạn.
begin (v.) : bắt đầu /bi'gin/
Ex: We began to work on the project in May.
Chúng tôi đã bắt đầu làm việc trên các dự án trong Tháng Năm.
care (v.) : quan tâm đến, trông nom /kɛər/
Ex: The information is there for anyone who cares enough to find it.
Thông tin có ở đó cho bất cứ ai quan tâm đủ để tìm ra nó.
claim (v.) : đòi, đòi quyền, nhận là, tự cho là /kleɪm/
Giải thích: to say that something is true
Ex: I don't claim to be an expert.
Tôi không tự cho là một chuyên gia.
choose (v.) : chọn, chọn lựa /tʃuːz/
Ex: We choose to go by train.
Chúng tôi đã chọn đi bằng tàu hỏa.
continue (v.) : tiếp tục, duy trì /kənˈtɪnjuː/
Giải thích: happening without stopping
Ex: He continued to ignore everything I was saying.
Anh ta tiếp tục bỏ qua tất cả những gì tôi nói.
decide (v.) : quyết định /dɪˈsaɪd/
Ex: We've decided not to go away after all.
Chúng tôi đã quyết định không đi xa sau khi tất cả.
expect (v.) : mong đợi /ɪkˈspekt/
Giải thích: to think or believe that something will happen
Ex: She expects to see her new baby girl.
Cô ấy mong đợi được gặp con gái bé nhỏ của cô. forget (v.) : quên /fərˈɡet/
Giải thích: to be unable to remember something
Ex: The waiter forgot to bring the rolls, annoying the customer.
Anh nhân viên phục vụ quên mang các ổ bánh mì, gây bực mình cho người khách.
happen (v.) : xảy ra /'hæpən/
Ex: She happened to be out when I called.
Cô ấy đã ra ngoài khi tôi gọi.
hesitate (v.) : do dự /ˈhezɪteɪt/
Ex: Please do not hesitate to contact me if you have any queries.
Xin vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc.
manage (v.) : quán lý, điều hành /'mænidʤ/
Giải thích: to succeed in doing something, especially something difficult
Ex: I managed to pass the exams.
Tôi đã xoay sở vượt qua được các kỳ thi. need (v.) : cần /ni:d/
Ex: Do you need me to help?
Bạn có cần tôi giúp đỡ không?
dare (v.) : Dám, dám đương đầu với /deər/
Ex: He didn’t dare (to) say what he thought.
Anh ấy không dám nói điều mà anh ta nghĩ
hope (v.) : hy vọng /həʊp/
Ex: I hope to see you again.
Tôi hi vọng được gặp bạn lần nữa.
fail (v.) : thất bại /ˈfeɪ/
Ex: I failed in my attempt to persuade her.
Tôi đã thất bại trong việc nổ lực thuyết phục cô ấy.
Chủ đề 14: Verb + to Inf (Phần 2)
plan (v.) : lên kế hoạch /plæn/
Giải thích: to make detailed arrangements for something you want to do in the future
Ex: They plan to visit their parents next week.
Họ dự định sẽ thăm cha mẹ vào tuần tới.
want (v.) : muốn, muốn có /wɑːnt/
Ex: Do you want to have some more tea?
Bạn có muốn thêm trà không?
afford (v.) : có khả năng chi trả /ə'fɔ:d/
Ex: We can't afford to buy a luxury house.
Chúng tôi không có khả năng mua một ngôi nhà đắt tiền.
arrange (v.) : sắp xếp, sắp đặt, thu xếp /əˈreɪndʒ/
Ex: Have you arranged to meet him?
Bạn đã sắp xếp để gặp anh ta chưa?
regret (v.) : hối tiếc /ri'gret/
Ex: I regret to inform you that your application has been rejected.
Tôi rất tiếc khi thông báo với bạn rằng đơn của bạn đã bị từ chối.
try (v.) : cố gắng /traɪ/
Ex: I tried hard not to laugh.
Tôi đã rất cố gắng để không cười.
threaten (v.) : đe doạ /ˈθretən/
Ex: The mugger threatened to kill him.
Người chủ mưu đe dọa giết anh ta.
prepare (v.) : chuẩn bị /prɪˈper/
Ex: The children are preparing to leave for Halloween.
Các em đang chuẩn bị đi dự lễ Halloween.
promise (v.) : hứa hẹn /ˈprɒmɪs/
Giải thích: to tell somebody that you will definitely do or not do something
Ex: Please promise not to tell anyone!
Xin hãy hứa là không nói với ai!
pretend (v.) : giả vờ /prɪˈtend/
Ex: I pretended to be asleep.
Tôi giả vờ như đang ngủ.
refuse (v.) : từ chối /rɪˈfjuːz/
Ex: He flatly refused to discuss the matter.
Ông thẳng thừng từ chối thảo luận về vấn đề này.
remember (v.) : nhớ, ghi nhớ /ri'membə/
Giải thích: to have or keep an image in your memory of an event, a person, a place, etc. from the past
Ex: Please remember to turn off the light before you go home.
Hãy nhớ tắt đèn trước khi bạn về nhà.
seem (v.) : có vẻ như, dường như /siːm/
Ex: People aren’t always what they seem to be.
Mọi người không phải lúc nào cũng có vẻ như họ là như vậy.
start (v.) : bắt đầu /stɑːrt/ Ex: It started to rain.
Trời bắt đầu mưa.
tend (v.) : có xu hướng, có khuynh hướng, thường /tend/
Ex: People tend to think that the problem will never affect them.
Mọi người có xu hướng nghĩ rằng vấn đề sẽ không bao giờ ảnh hưởng đến họ.
wish (v.) : ước, mong muốn /wɪʃ/
Ex: I wish to speak to the manager.
Tôi muốn nói chuyện với người quản lý. love (v.) : yêu /lʌv/
Giải thích: Feel deep affection for (someone)
Ex: I love to go out dancing. Tôi thích đi nhảy.
learn (v.) : học, nghiên cứu / lə:n/
Ex: She is learning to play the piano.
Cô ấy đang học chơi piano.
offer (v.) : đề xuất, đề nghị, chào mời, chào hàng
Giải thích: to say that you are willing to do something for somebody
Ex: The kids offered to do the dishes.
Mấy đứa trẻ đề nghị rửa chén đĩa.
endeavor (v.) : cố gắng, gắng sức /ɪnˈdev·ər/
Giải thích: to try very hard to do something
Ex: The buyer should always endeavour to negotiate terms.
Người mua phải luôn luôn cố gắng thương lượng các điều khoản.
Chủ đề 15: Giới từ chỉ nơi chốn
in front of (prep.) : ở phía trước /ɪn frʌnt əv/
Ex: The man is sitting in front of the television.
Chàng trai đang ngồi trước ti-vi.
behind (prep.) : ở đằng sau /bɪˈhaɪnd/
Ex: There's a boy behind the door.
Có một cậu bé đằng sau cánh cửa.
across (prep.) : ở bên kia /əˈkrɔːs/
Ex: The rabbit is across the street.
Chú thỏ ở bên kia đường.
next to (prep.) : bên cạnh / nɛkst tu/
Ex: The girl is standing next to the table.
Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.
between (prep.) : ở giữa /bɪˈtwiːn/
Ex: The lion is sitting between the two lamps.
Con sư tử đang ngồi giữa hai cái đèn. over (prep.) : trên /ˈoʊ.vɚ/
Ex: She put her hand over her mouth to stop herself from screaming
Cô đặt tay lên miệng để ngăn mình khỏi la hét
under (adv.) : dưới /ˈʌndər/
Ex: My dog pulled up the covers and crawled under.
Chú chó của tôi đã kéo khăn trải giường lên và bò phía dưới.
in (prep.) : ở trong /ɪn/
Ex: The cat is sleeping in the box.
Chú mèo đang ngủ trong chiếc hộp.
on (prep.) : ở trên (có tiếp xúc bề mặt) /ɒn/
Ex: The elephant is standing on the ball.
Chú voi đang đứng trên quả bóng.
opposite (prep.) : đối diện /ˈɒpəzɪt/
Ex: Two women are sitting opposite each other.
Hai người phụ nữ đang ngồi đối diện nhau.
at (prep.) : ở, tại /æt/
Ex: We plan to stay at the Sheraton Hotel.
Chúng tôi dự định sẽ ở khách sạn Sheraton.
along (adv.) : tiến lên, về phía trước /əˈlɒŋ/
Ex: He pointed out various landmarks as we drove along.
Ông ấy chỉ ra cột mốc khác nhau khi chúng tôi lái xe về phía trước.
inside (adv.) : bên trong /ɪnˈsaɪd/
Ex: She opened the gift box and saw a nice watch inside.
Cô mở hộp quà và thấy một chiếc đồng hồ đẹp bên trong.
among (prep.) : giữa, trong số (giữa từ ba người, 3 vật trở lên) /ə'mʌŋ/
Ex: Which is your book among these books?
Đâu là cuốn sách của bạn trong số những cuốn sách này?
around (prep.) : xung quanh, vòng quanh /əˈraʊnd/
Ex: The house is built around a central courtyard.
Ngôi nhà được xây dựng xung quanh một sân trung tâm.
down (prep.) : xuống /daʊn/
Ex: The stone rolled down the hill.
Những hòn đá đã lăn xuống đồi.
up (prep.) : lên trên, ở trên /ʌp/
Ex: She climbed up the flight of steps.
Cô ấy leo lên những bậc thang của máy bay. above (adv.) : trên /əˈbʌv/
Ex: Seen from above the cars looked tiny
Nhìn từ phía trên những chiếc xe trông bé tí.
below (adv.) : dưới /bɪˈləʊ/
Ex: I could still see the airport buildings far below.
Tôi vẫn có thể thấy những tòa nhà sân bay xa dưới đây.
outside (adv.) : bên ngoài /ˌaʊtˈsaɪd/
Ex: He was waiting outside for two hours.
Anh ấy đã đợi bên ngoài hai giờ.
Chủ đề 17: Verb + Gerund (Phần 1)
anticipate (v.) : đoán trước, liệu trước /ænˈtɪsɪpeɪt/
Ex: They anticipate moving to bigger premises by the end of the year.
Họ dự kiến sẽ di chuyển đến các cơ sở lớn hơn vào cuối năm nay.
appreciate (v.) : đánh giá cao, cảm kích /əˈpriːʃieɪt/
Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.
avoid (v.) : tránh, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ /ə'vɔid/
Giải thích: to prevent something bad from happening
Ex: To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan.
Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh phù hợp.
consider (v.) : xem như /kən'sidə/
Giải thích: to think about something carefully
Ex: You shouldn't consider marrying a man for his money.
Bạn không nên cân nhắc lấy một người đàn ông vì tiền của anh ta.
dislike (v.) : không thích /dɪˈslaɪk/
Ex: Much as she disliked going to funerals (= although she did not like it at all), she knew she had to be there.
Hầu như cô không thích đi đến đám tang nhưng cô biết cô phải có mặt ở đó.
enjoy (v.) : yêu thích, thưởng thức /ɪnˈdʒɔɪ/
Ex: I really enjoyed watching that film.
Tôi thật sự rất thích xem bộ phim đó.
suggest (v.) : góp ý, gợi ý /səˈdʒest/
Ex: I suggest being on time.
Tôi đề nghị đến đúng giờ.
involve (v.) : bao gồm, liên quan /ɪnˈvɒlv/
Ex: We've agreed to involve disabled students taking part in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood.
Chúng tôi thống nhất để những học sinh khuyết tật tham gia vào các hoạt động ông già Noel cho trẻ em trong vùng.
keep (v.) : giữ, duy trì /kiːp/
Ex: I'm very sorry to keep you waiting.
Tôi rất xin lỗi đã khiến cho bạn chờ đợi.
miss (v.) : thấy nhớ (ai đó) /'mis/
Ex: I am going to miss talking with her about my confessions.
Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.
mean (v.) : nghĩa là, có nghĩa là /mi:n/
Ex: These words mean "and so on".
Những từ này có nghĩa là "còn nữa".
prevent (v.) : ngăn ngừa, phòng ngừa /prɪˈvent/
Giải thích: to stop someone from doing something
Ex: This vaccine can prevent having some common childhood diseases.
Loại vắc-xin này có thể phòng ngừa một số loại bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.
finish (v.) : hoàn thành, kết thúc /'fɪnɪʃ/
Ex: My class finishes studying at 11 o'clock.
Lớp học của tôi kết thúc lúc 11 giờ.
forgive (v.) : tha thứ /fərˈgɪv/
Ex: Forgive my interrupting but I really don't agree with that.
Hãy tha thứ cho sự gián đoạn của tôi nhưng tôi thực sự không đồng ý với điều đó.
delay (v.) : trì hoãn, hoãn lại /di'lei/
Giải thích: to not do something until a later time or to make something happen at a later time
Ex: He delayed telling her the news, waiting for the right moment.
Anh trì hoãn nói cho cô ấy tin, chờ đợi đúng thời điểm.
deny (v.) : chối, phủ nhận /dɪˈnaɪ/
Ex: He denies attempting to murder his wife.
Anh ta phủ nhận việc cố giết vợ.
detest (v.) : cực ghét /dɪˈtest/
Giải thích: to hate; dislike extremely
Ex: There are some vegetables which children truly detest eating.
Có một số loại rau mà trẻ em thực sự ghét ăn.
escape (v.) : trốn thoát /ɪˈskeɪp/
Ex: They narrowly escaped being killed.
Họ trốn thoát khỏi bị giết trong gang tấc.
stop (v.) : dừng lại /stɑːp/ Ex: Stop making noise. Dừng làm ồn.
resist (v.) : kháng cự, chống lại /rɪˈzɪst/
Ex: He couldn't resist showing off his strength.
Anh không thể cưỡng lại phô trương sức mạnh của mình.
Chủ đề 18: Verb + Gerund (Phần 2)
allow (v.) : cho phép, chấp nhận /ə'lau/
Giải thích: to let someone or something
Ex: My insurance does not allow choosing my own hospital.
Hợp đồng bảo hiểm của tôi không cho lựa chọn bệnh viện theo ý riêng của tôi.
prefer (v.) : thích hơn /prɪˈfɜ:r/
Giải thích: to like one thing or person better than another
Ex: I prefer reading a book to watching TV.
Tôi thích đọc sách hơn xem TV.
dread (v.) : rất sợ làm gì đó /dred/
Giải thích: to feel very worried about something that might happen or something that is going to happen
Ex: I really dread speaking in public. I get so nervous that I feel like throwing up.
Tôi thực sự sợ hãi khi nói trước đám đông. Tôi cảm thấy lo lắng đến nỗi như tôi đang nôn ra vậy.
endure (v.) : chịu đựng, cam chịu /ɪnˈdjʊər/
Ex: He can't endure being defeated.
Anh ta không thể chịu đựng bị đánh bại.
imagine (v.) : tưởng tượng, hình dung /ɪˈmædʒɪn/
Ex: He imagined walking into the office and handing in his resignation.
Anh tưởng tượng đi vào văn phòng và giao thư từ chức.
resent (v.) : phẫn uất, không bằng lòng /rɪˈzent/
Ex: He resents being treated like a child.
Anh ấy không bằng lòng khi bị đối xử như một đứa trẻ.
risk (v.) : mạo hiểm /rɪsk/
Giải thích: to do something that you know is not really a good idea or may not succeed
Ex: We were advised not to risk travelling in these conditions.
Chúng tôi đã được khuyên không nên mạo hiểm đi du lịch trong những điều kiện này.
evade (v.) : tránh, tránh khỏi /ɪˈveɪd/
Giải thích: to escape from someone or something or avoid meeting someone
Ex: He sped up on his way to evade being captured by the police.
Anh ta đã tăng tốc trên đường đi để tránh khỏi sự truy bắt của cảnh sát.
admit (v.) : thừa nhận, cho vào /ədˈmɪt/
Giải thích: to permit to enter
Ex: She admits being strict with her children.
Cô ấy thừa nhận đã nghiêm khắc với con cái.
recommend (v.) : giới thiệu, tiến cử /ˌrekəˈmend/
Ex: He recommended reading the book before seeing the movie.
Ông đề nghị đọc cuốn sách trước khi xem phim.
practise (v.) : luyện tập /ˈpræktɪs/
Ex: You need to practise playing ball every day.
Bạn cần phải tập luyện chơi bóng mỗi ngày. like (v.) : thích /laɪk/
Ex: Do you like learning English?
Bạn có thích học tiếng Anh không?
mind (v.) : phiền, bực mình, lo lắng /maɪnd/
Ex: I don't mind getting cold—it's the rain I don't like.
Tôi không phiền bị nhiễm lạnh-chính mưa là cái tôi không thích.
advise (v.) : khuyên /ədˈvaɪz/
Ex: I think I'd advise leaving the company.
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ khuyên rời khỏi công ty.
quit (v.) : nghỉ, bỏ (học, làm việc...) /kwɪt/
Ex: He quit studying at 16.
Ông ấy bỏ học ở tuổi 16.
hate (v.) : ghét, không thích /heɪt/
Ex: I hate eating carrots most.
Tôi ghét nhất là ăn cà rốt.
postpone (v.) : hoãn lại /pəʊst ˈpəʊn/
Ex: They decided to postpone taking their holiday until next year.
Họ quyết định hoãn lại kì nghỉ của họ đến sang năm.
excuse (v.) : xin lỗi, thứ lỗi /ɪkˈskjuːs/
Giải thích: to forgive somebody for something that they have done, for example not being
polite or making a small mistake
Ex: Excuse my interrupting you.
Xin lỗi vì tôi làm phiền bạn.
fancy (v.) : ưa thích /ˈfænsi/
Giải thích: to want something or want to do something
Ex: Do you fancy going out this evening?
Bạn có thích đi chơi tối nay không?
Chủ đề 19: Xã hội (Phần 1)
cooperate (v.) : hợp tác /koʊˈɑːpəreɪt/
Ex: The two groups agreed to cooperate with each other.
Hai nhóm đã đồng ý hợp tác với nhau.
donation (n.) : sự quyên góp, khoản tiền quyên góp /doʊˈneɪʃən/
Ex: All kinds of donations are appreciated.
Sự quyên góp, ủng hộ dưới mọi hình thức đều được trân trọng.
gratitude (n.) : lòng biết ơn /ˈgrætɪtjuːd/
Ex: On Teachers' Day, students often express their gratitude to their teachers.
Vào ngày nhà giáo, học sinh thường thể hiện lòng biết ơn của mình đối với các thầy cô giáo.
remote (adj.) : xa xôi, hẻo lánh /rɪˈməʊt/
Giải thích: far away from places where other people live
Ex: We took the train out of the city and found a remote hotel in the country for the weekend
Chúng tôi đón xe lửa ra khỏi thành phố và tìm một khách sạn cách biệt ở miền quê vào dịp cuối tuần
volunteer (n.) : người tình nguyện, tình nguyện viên /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Giải thích: to offer to do something without being forced to do it
Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.
minority (n.) : thiểu số /maɪˈnɔːrəti/
Ex: Most ethnic minorities live in the highlands.
Hầu hết các dân tộc thiểu số sống ở vùng cao.
discriminate (v.) : phân biệt /dɪˈskrɪmɪneɪt/
Ex: She felt she had been discriminated against because of her age.
Cô cảm thấy mình bị phân biệt do tuổi tác của mình.
struggle (v.) : đấu tranh /ˈstrʌɡl/
Ex: By this time he'd managed to struggle out of bed.
Lần này anh cố gắng đấu tranh ra khỏi giường.
integration (n.) : sự hội nhập /ˌɪntɪˈgreɪʃən/
Ex: The integration of different kinds of cultures has become a new trend.
Sự hội nhập của nhiều loại nền văn hóa khác nhau đã trở thành một xu hướng mới.
stability (n.) : sự ổn định /stəˈbɪlɪti/
Ex: ASEAN focuses on maintaining regional peace and stability.
ASEAN tập trung duy trì hòa bình và ổn định trong khu vực.
family planning (n.) : kế hoạch hóa gia đình /ˈfæmili ˈplanɪŋ/
Ex: Family planning is essential for each family and the whole society.
Kế hoạch hóa gia đình là điều cần thiết đối với mỗi gia đình và toàn xã hội.
birth-control method (n.) : phương pháp hạn chế sinh đẻ
/bə:θkən'troul 'meθəd/
Ex: Safe birth-control methods for family planning are not available to those living in the mountainous areas.
Các phương pháp hạn chế sinh đẻ an toàn để kế hoạch hóa gia đình không sẵn có đối với
những người sống ở khu vực miền núi.
epidemic (n.) : dịch bệnh /ˌepɪˈdemɪk/
Ex: The AIDS epidemic is very dangerous.
Dịch AIDS rất nguy hiểm.
dedicated (adj.) : tận tụy /ˈdedɪkeɪtɪd/
Ex: She is the most dedicated doctor in our hospital.
Cô ấy là bác sĩ tận tụy nhất trong bệnh viện của chúng ta.
pioneer (n.) : người tiên phong /paɪəˈnɪə(r)/
Ex: He was a pioneer in the field of archaeology.
Ông là người tiên phong trong lĩnh vực khảo cổ học.
involvement (n.) : sự tham gia /ɪnˈvɒlvmənt/
Ex: I'm not sure about the team's continued involvement in the competition.
Tôi không chắc đội này có tiếp tục tham gia trong cuộc thi này hay không.
increase (v.) : tăng /ɪnˈkriːs/
Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.
inhabitant (n.) : dân cư /ɪnˈhæbɪtənt/
Ex: Hanoi is the capital city of Vietnam with more than 6 million inhabitants.
Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam với hơn 6 triệu dân cư.
stagnant (adj.) : trì trệ /ˈstægnənt/
Ex: A stagnant economy is not growing or developing.
Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.
charity (n.) : hội từ thiện, việc từ thiện /ˈtʃærəti/
Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.
Chủ đề 20: Xã hội (Phần 2)
aim for (phr.v.) : nhắm đến /eɪm fɔːr/
Giải thích: to strive toward a particular goal
Ex: We are aiming for a 50 percent share of the German market.
Chúng tôi đang nhắm đến 50 phần trăm thị phần của thị trường Đức.
awareness (n.) : ý thức, nhận thức /əˈwernəs/
Giải thích: knowledge or understanding of a subject, issue, or situation
Ex: We should raise public awareness of environmental issues.
Chúng ta nên nâng cao nhận thức của cộng đồng về các vấn đề môi trường.
walk of life (idiom.) : tầng lớp xã hội /wɑːk ɒv laɪf/
Giải thích: the position within society
Ex: Members of the gym include lawyers, teachers, plumbers, and hairdressers - people from all walks of life.
Các thành viên của phòng tập thể dục bao gồm luật sư, giáo viên, thợ ống nước và thợ làm
tóc - những người từ mọi tầng lớp xã hội.
redefine (v.) : xác định lại /ˌriː.dɪˈfaɪn/
Giải thích: to define (something) again
Ex: Social networking has redefined the meaning of "friend".
Mạng xã hội đã xác định lại nghĩa của từ "bạn".
contribution (n.) : sự đóng góp /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/
Giải thích: something that you do that helps to achieve something or to make it successful
Ex: A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and
contributions to the community.
Giá trị đích thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài, mà ở những thành tích và đóng
góp của họ với cộng đồng.
benefit from (phr.v.) : nhận lợi ích từ /ˈben.ɪ.fɪt frɑːm/
Giải thích: to profit or gain by something
Ex: I feel that I have benefited greatly from her wealth.
Tôi cảm thấy rằng tôi đã được hưởng lợi rất lớn từ sự giàu có của cô ấy.
respective (a.) : riêng lẻ, thuộc về từng cá thể /rɪˈspek.tɪv/
Giải thích: belonging or relating separately to each of the people or things already mentioned
Ex: Everyone has their own respective characteristics.
Mọi người đều có đặc điểm riêng lẻ của họ.
deal out (phr.v.) : ban hành (phán quyết) /dɪəl aʊt/
Giải thích: to give a punishment to someone
Ex: Many judges deal out harsher sentences to men than to women.
Nhiều thẩm phán ban hành các án phạt cho nam giới nặng hơn nữ giới.
eventful (a.) : có nhiều sự kiện quan trọng /ɪˈvent.fəl/
Giải thích: full of important or interesting happenings
Ex: Her time at college was the most eventful period of her life.
Thời gian của cô ở trường đại học là khoảng thời gian có nhiều sự kiện quan trọng nhất trong cuộc đời cô.
eloquent (adj.) : hùng biện, hùng hồn /ˈeləkwənt/
Giải thích: giving a clear, strong message
Ex: People would listen to him only because of his eloquent expressions.
Mọi người sẽ lắng nghe anh ta chỉ vì những biểu hùng hồn của anh ấy.
symbolize (v.) : tượng trưng /ˈsɪm.bəl.aɪz/
Giải thích: to be a symbol of something
Ex: The lighting of the Olympic torch symbolizes peace and friendship among the nations of the world.
Ánh sáng ngọn đuốc Olympic tượng trưng cho hòa bình và tình hữu nghị giữa các quốc gia trên thế giới.
mingle (v.) : hòa lẫn, trộn lẫn /ˈmɪŋgl ̩/
Giải thích: to mix or combine
Ex: Coffee and milk mingle well.
Cà phê và sữa hòa quyện nhau.
insurmountable (a.) : không vượt qua được
/ˌɪn.sɚˈmaʊn.tə.bl̩/
Giải thích: impossible to deal with successfully
Ex: I'm faced with an insurmountable situation.
Tôi đang phải đối mặt với một tình huống không thể vượt qua được.
dynamite (n.) : thuốc nổ /ˈdaɪnəmaɪt/
Giải thích: a substance used for causing explosions
Ex: Using dynamite for fishing is illegal.
Sử dụng thuốc nổ để đánh bắt cá là bất hợp pháp.
foresee (v.) : dự đoán /fɚˈsiː/
Giải thích: to see or know something that will happen in the future
Ex: I will foresee your future life.
Tôi sẽ tiên đoán trước cuộc sống tương lai của bạn.
destructive (a.) : phá hoại, phá hủy /dɪˈstrʌk.tɪv/
Giải thích: causing severe damage or harm
Ex: the destructive power of nuclear weapons
sức mạnh hủy diệt của vũ khí hạt nhân
worthwhile (adj.) : đáng giá, xứng đáng /ˌwɜːθˈwaɪl/
Ex: It was in aid of a worthwhile cause(= a charity, etc.)
Đó là viện trợ cho một nguyên nhân xứng đáng (= một tổ chức từ thiện, vv).
mankind (n.) : loài người, nhân loại /mænˈkaɪnd/
Giải thích: the whole of the human race, including both men and women
Ex: Mankind has always been obsessed by power.
Loài người luôn bị ám ảnh bởi quyền lực.
legacy (n.) : tài sản kế thừa, gia tài /ˈleɡəsi/
Ex: They each received a legacy of $5000.
Mỗi người họ nhận được tài sản thừa kế là 5000 đô la.
illuminated (a.) : rực rỡ (bởi đèn điện) /ɪˈluː.mɪ.neɪ.tɪd/
Giải thích: made bright by electric light
Ex: You can see the illuminated city at night.
Bạn có thể nhìn thấy thành phố rực rỡ vào ban đêm.
Chủ đề 21: Thể thao (Phần 1)
ambassador (n.) : đại sứ /æmˈbæsədər/
Ex: She's a former ambassador of the United States.
Cô ấy đã từng là đại sứ của Mỹ.
compete (v.) : đua tài, cạnh tranh /kəmˈpiːt/
Ex: Both girls compete for their father's attention.
Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.
defeat (v.) : đánh bại, vượt qua /dɪˈfiːt/
Ex: If we can defeat the Italian team, we'll be through to the final.
Nếu chúng ta có thể đánh bại đội tuyển Ý, chúng ta sẽ đi tiếp vào trận chung kết.
host (n.) : chủ nhà /həʊst/
Ex: Vietnam was the host country in the 3rd Asian Indoor Games.
Việt nam là nước chủ nhà của đại hội thể thao Châu Á trong nhà lần thứ ba.
title (n.) : danh hiệu /ˈtaɪtl/
Ex: Hendry won the world title after his record performance last year.
Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.
tournament (n.) : vòng thi đấu /ˈtʊənəmənt/
Ex: They were defeated in the first round of the tournament.
Họ bị đánh bại ở ngay vòng 1 của giải thi đấu.
trophy (n.) : cúp, chiến lợi phẩm /ˈtrəʊfi/
Ex: Brazil became the first team to win the trophy five times.
Bra-xin trở thành đội đầu tiên giành được cúp vô địch năm lần.
foul (n.) : phạm luật /faʊl/
Ex: He was sent off for a foul on the French captain.
Anh ấy bị đuổi khỏi sân vì pha phạm lỗi với đội trưởng đội Pháp.
opponent (n.) : đối phương, đối thủ /əˈpəʊnənt/
Ex: In the second game, her opponent hurt her leg and had to retire.
Ở hiệp thứ hai, đối thủ của cô bị chấn thương chân và phải nghỉ hưu.
penalty (n.) : hình phạt /'penlti/
Giải thích: a punishment for breaking a law, rule, or contract
Ex: The referee awarded a penalty kick.
Trọng tài cho hưởng quả phạt đền.
tie (v.) : trói, buộc /taɪ/
Ex: They tied him to a chair with a rope.
Họ trói anh ta vào một chiếc ghế với một sợi dây thừng.
outstanding (adj.) : còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ /aut'stændiɳ/
Giải thích: extremely good; excellent
Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.
podium (n.) : bục danh dự /ˈpəʊdiəm/
Ex: She cried when she stood on the winner's podium.
Cô đã khóc khi đứng trên bục danh dự chiến thắng.
runner-up (n.) : người về nhì, người đứng thứ 2 /ˌrʌnəˈrʌp/
Ex: Brazil was the runner-up in the championship last year.
Brazil là á quân giải vô địch năm ngoái.
bronze (n.) : đồng /brɑːnz/
Ex: He got a bronze medal in the high jump.
Anh ta đoạt huy chương đồng ở môn nhảy cao.
professional (adj.) : chuyên nghiệp /prəˈfeʃənəl/
Ex: She's a professional dancer.
Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.
scoreboard (n.) : bảng điểm /ˈskɔːbɔːd/
Ex: There is a big scoreboard in the stadium.
Có một bảng điểm lớn ở trong sân vận động.
champion (n.) : nhà vô địch, quán quân /ˈtʃæmpiən/
Ex: She is the world champion for the third year in succession.
Cô ấy dành chức vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.
victory (n.) : chiến thắng /ˈvɪktəri/
Ex: She is confident of victory in Saturday's final.
Cô ấy tự tin chiến thắng trong trận chung kết hôm thứ bảy
solidarity (n.) : sự đoàn kết /ˌsɒlɪˈdærəti/
Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group.
Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.
Chủ đề 22: Thể thao (Phần 2)
squad car (n.) : xe tuần tra của cảnh sát /skwɒd kɑːr/
Giải thích: a car used by police officers
Ex: A squad car is a car in which policemen cruise the streets.
Xe tuần tra là xe cảnh sát đi tuần trên đường phố.
walkie talkie radio (n.) : bộ đàm xách tay
/ˌwɑː.kiˈtɑː.ki ˈreɪ.di.oʊ/
Giải thích: a system of broadcasting information that you can carry and communicate with someone else who also has one
Ex: Our range of walkie-talkie radios is great to keep in touch together.
Phạm vi phủ sóng máy bộ đàm của chúng tôi tuyệt vời để giữ liên lạc với nhau.
circumstance (n.) : trường hợp, hoàn cảnh, tình huống /'sə:kəmstəns/
Giải thích: the conditions and facts that are connected with and affect a situation, an event, or an action
Ex: Under the current economic circumstances, they will not be able to purchase the property.
Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản.
phenomenon (n.) : hiện tượng /fɪˈnɒmɪnən/
Ex: Interestingly, the song has quickly become a phenomenon among the young.
Thật thú vị khi ca khúc đó nhanh chóng trở thành hiện tượng với giới trẻ.
spectator (n.) : khán giả /spekˈteɪtər/
Ex: The singer performed in front of 2000 cheerful spectators.
Người ca sĩ biểu diễn trước 2000 khán giả reo hò.
referee (n.) : người viết thư giới thiệu /ˌrefəˈriː/
Ex: The principal often acts as a referee for his students.
Hiệu trưởng thường xuyên đảm nhiệm vai trò như là người viết thư giới thiệu cho sinh viên của mình.
championship (n.) : giải vô địch, chức vô địch /ˈtʃæmpiənʃɪp/
Ex: The world championships will be held in Scotland next year.
Giải vô dịch thế giới sẽ được tổ chức ở Scotland vào năm tới.
content to (a.) : hài lòng, bằng lòng với /kənˈtent tə/
Giải thích: willing to accept something; satisfied
Ex: I'm content to sit at the back.
Tôi hài lòng với việc ngồi ở phía sau.
conceptualize (v.) : khái niệm, quan niệm /kənˈsep.tju.ə.laɪz/
Giải thích: to form an idea about what something is like or how it should work
Ex: To conceptualize is to form a concept or idea of something.
Khái niệm hóa là tạo ra một khái niệm hay một ý tưởng về cái gì đó.
propose (v.) : đề xuất, đưa ra, kiến nghị /prəˈpəʊz/
Ex: He proposed changing the name of the company.
Ông ấy đã đề xuất việc thay đổi tên công ty.
rationale (n.) : lý do căn bản /ˌræʃ.əˈnæl/
Giải thích: a set of reasons or a logical basis for a course of action or belief
Ex: What is the rationale behind these new exams?
Lý do đằng sau các cuộc kiếm tra mới này là gì?
alternate (v.) : luân phiên, đan xen /ˈɒltəneɪt/
Ex: She alternated between cheerfulness and deep despair.
Cô ấy đan xen giữa vui vẻ và thất vọng trầm trọng.
oversight (n.) : sự quên, trường hợp sơ suất, bỏ quên /ˈoʊ.vɚ.saɪt/
Giải thích: something that you do not notice
Ex: They claimed it was simply an oversight.
Họ tuyên bố nó chỉ đơn giản là một trường hợp sơ suất.
committee (n.) : ủy ban, hội đồng /kəˈmɪti/
Ex: The local council have just set up a committee to study recycling.
Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.
federation (n.) : liên đoàn, liên bang, hiệp hội /ˌfedəˈreɪʃ(ə)n/
Ex: The United States is a federation of 50 individual states.
Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang.
official (n.) : quan chức, công chức /əˈfɪʃəl/
Ex: Palace officials are refusing to comment on the royal divorce.
Các viên chức cung điện từ chối bình luận về việc ly hôn của hoàng gia.
inclusion (n.) : sự bao gồm, sự gồm cả /ɪnˈkluːʒən/
Ex: She is being considered for inclusion on the England team.
Cô ấy đang được cân nhắc để cho vào đội tuyển Anh.
assume (v.) : đảm đương, gánh vác /ə'sju:m/
Giải thích: to take or begin to have power or responsibility
Ex: It is generally assumed that stress is caused by too much work.
Nhiều người tin rằng sự căng thẳng gây ra bởi quá nhiều công việc.
formalize (v.) : chính thức hóa /ˈfɔːr.mə.laɪz/
Giải thích: to make something such as a plan, system, or agreement official
Ex: They offered me the job, but the contract has not been formalized yet.
Họ đề nghị tôi công việc, nhưng hợp đồng vẫn chưa được chính thức hóa.
facility (n.) : cơ sở vật chất, trang thiết bị /fəˈsɪləti/
Ex: Schools and hospitals are necessary facilities.
Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.
Chủ đề 23: Giáo dục (Phần 1)
demonstration (n.) : sự thể hiện, sự thuyết minh /ˌdemənˈstreɪʃən/
Ex: Let me give you a demonstration of how the camera works.
Cho phép tôi được chỉ cho bạn cái camera này hoạt động như thế nào.
disabled (adj.) : không có khả năng sử dụng chân tay, người tàn tật /dɪˈseɪbl d/
Ex: Although she is a disabled student, she is always the best student in our class.
Mặc dù cô ấy bị khuyết tật, nhưng cô ấy luôn là học sinh giỏi nhất trong lớp chúng tôi.
mentally retarded (a.) : chậm phát triển trí tuệ
/ˈmen.təl.i rɪˈtɑːr.dɪd/
Giải thích: someone who has not developed intelligence as much as most other people of the same age
Ex: She's mentally retarded.
Cô ấy bị chậm phát triển trí tuệ.
passion (n.) : niềm say mê /ˈpæʃən/
Ex: Politics and philosophy were his lifelong passions.
Chính trị và triết học là niềm đam mê cả đời của anh ấy.
schooling (n.) : sự dạy dỗ ở nhà trường /ˈskuːlɪŋ/
Giải thích: the education that you get at school
Ex: Jack received much formal schooling.
Jack nhận được nhiều sự dạy dỗ ở nhà trường.
stimulate (v.) : khích lệ, khuyến khích /ˈstɪmjuleɪt/
Ex: Reading stories can stimulate children's imagination.
Đọc truyện có thể thúc đẩy trí tưởng tượng của trẻ.
time-consuming (adj.) : tốn nhiều thời gian, dài dòng /tʌɪm kənˈsjuːmɪŋ/
Giải thích: take up a lot of time
Ex: Playing computer games is time-consuming.
Chơi các trò chơi máy tính tốn nhiều thời gian.
campaign (n.) : chiến dịch /kæmˈpeɪn/
Ex: In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign.
Vào tháng 10, chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch “Món quà Giáng sinh đặc biệt”.
effective (adj.) : có hiệu quả, có tác dụng /ɪˈfektɪv/
Giải thích: producing the result that is wanted or intended
Ex: Howard was pleased to find that the diet recommended by his doctor was quite effective.
Howard đã đã cảm thấy hài lòng khi chế độ ăn kiêng được bác sĩ dặn đã hoàn toàn có hiệu quả.
eradicate (v.) : tiêu hủy /ɪˈrædɪkeɪt/
Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.
illiteracy (n.) : mù chữ /ɪˈlɪtərəsi/
Ex: There is a mass campaign aiming to mobilize 100,000 teachers with the aim of eradicating illiteracy.
Có một chiến dịch đồng loạt để huy động 100,000 giáo viên trong công cuộc xóa mù chữ.
curriculum (n.) : chương trình học /kəˈrɪkjʊləm/
Ex: Music and arts should be added to the school curriculum.
Âm nhạc và các môn nghệ thuật nên được thêm vào chương trình học của trường.
compulsory (adj.) : bắt buộc /kəmˈpʌls(ə)ri/
Ex: Some people think that students in primary schools should study English as a compulsory school subject.
Một số người nghĩ rằng học sinh tiểu học nên học Tiếng Anh như là một môn bắt buộc ở trường.
require (v.) : đòi hỏi, yêu cầu /ri'kwaiə/
Giải thích: to need something; to depend on s.b / s.th
Ex: The law requires that each item clearly display the warranty information.
Luật pháp yêu cầu mỗi món hàng trình bày rõ ràng thông tin về bảo hành.
undergraduate course (phr.) : khóa học đại học
/ˌʌn.dɚˈɡræd.ju.ət kɔːrs/ /
Giải thích: series of lessons in university period
Ex: I'm attending an undergraduate course.
Tôi đang theo một khóa học đại học.
reform (v.) : đổi mới /rɪˈfɔːm/
Ex: For years I was an alcoholic, but I reformed when the doctors gave me six months to live.
Trong nhiều năm, tôi là một người nghiện rượu, nhưng tôi thay đổi khi các bác sĩ đã cho tôi sáu tháng để sống.
lecture (n.) : bài nói chuyện về một đề tài nào đó; bài giảng, bài thuyết trình /ˈlektʃər/
Ex: The lecture was very interesting.
Bài giảng thật là thú vị.
creativity (n.) : óc sáng tạo, tính sáng tạo /ˌkriːeɪˈtɪvəti/
Ex: Creativity and originality are more important than technical skill.
Sáng tạo và độc đáo quan trọng hơn kỹ năng kỹ thuật.
tertiary study (phr.) : việc học đại học /ˈtɜːʃəri ˈstʌdi/
Giải thích: education at a college or university
Ex: Tertiary study is an education level beyond high school.
Việc học đại học là một trình độ học vấn sau bậc trung học phổ thông.
blame (v.) : than trách, đổ lỗi /bleɪm/
Ex: She doesn't blame anyone for her father's death.
Cô ấy không đổ lỗi cho bất kì ai về cái chết của bố cô ấy.
Chủ đề 24: Giáo dục (Phần 2)
apparently (adv.) : hình như /əˈpærəntli/
Ex: I thought she had retired, but apparently she hasn't.
Tôi nghĩ rằng bà ấy đã về hưu, nhưng hình như bà ấy chưa.
coordinate (v.) : kết hợp /kou'ɔ:dneit/
Giải thích: to organize the different parts of an activity and the people
Ex: You should coordinate your activities with those of other groups.
Em nên kết hợp hoạt động của các em với hoạt động của các nhóm khác.
abstract (n.) : bài tóm lược (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...) /ˈæbstrækt/
Ex: An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript.
Bài tóm lược luôn xuất hiện ở phần đầu của một bài viết hoặc bản sao chép.
confident (adj.) : tự tin, tin tưởng /ˈkɒnfɪdənt /
Ex: They are more confident than I thought.
Họ tự tin hơn tôi tưởng.
involve with (phr.v.) : cam kết, hứa hẹn /ɪnˈ vɑːlv wɪθ/
Giải thích: to be engaged in an emotional or personal relationship
Ex: She's been involved with animal rights for many years.
Cô đã tham gia vào các quyền của động vật trong nhiều năm.
instrument (n.) : dụng cụ, công cụ /'instrumənt/
Giải thích: a tool or device used for a particular task
Ex: The senior physician carried his instruments in a black leather bag.
Người thầy thuốc thâm niên mang những dụng cụ của mình trong một cái túi da màu đen.
gender equity (phr.) : bình đẳng giới /ˈdʒen.dɚ ˈek.wɪ.ti/
Giải thích: the quality of being fair and impartial between genders
Ex: A society should be based on gender equity.
Một xã hội phải dựa trên sự bình đẳng giới.
acquaint with (phr.) : làm quen với /əˈkweɪnt wɪθ/
Giải thích: to make someone familiar with something or someone
Ex: Take time to acquaint yourself with the rules.
Dành thời gian để bạn làm quen với các quy tắc.
schedule (n.) : chương trình, lịch trình /ˈskedʒuːl/
Giải thích: to arrange for something to happen at a particular time
Ex: The TV schedules are filled with interesting films.
Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.
mediocre (adj.) : xoàng; trung bình /ˌmiːdiˈəʊkər/
Ex: I often have a mediocre meal.
Tôi thường có một bữa ăn bình thường.
attendance (n.) : sự có mặt, chuyên cần /əˈtendəns/
Ex: Teachers must keep a record of students' attendances.
Giáo viên phải lưu giữ hồ sơ chuyên cần của học sinh.
reference (n.) : thư giới thiệu /ˈrefrəns/
Ex: I can send two references from my teachers.
Tôi có thể gửi 2 thư giới thiệu từ thầy cô tôi.
notion (n.) : ý nghĩ, ý niệm, cách hiểu /ˈnəʊʃən/
Ex: Your head is full of silly notions.
Đầu óc cậu đầy những ý nghĩ ngớ ngẩn.
paradigm (n.) : mẫu, mô hình /ˈpærədaɪm/
Ex: He need to provide a paradigm for students to copy.
Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.
cognition (n.) : sự nhận thức /kɑːɡˈnɪʃ.ən/
Giải thích: in psychology, the process by which you recognize and understand things
Ex: I'm reading a book on human learning, memory, and cognition.
Tôi đang đọc một cuốn sách về sự học, trí nhớ và nhận thức của con người.
assimilation (n.) : sự đồng hóa /əˌsɪm.ɪˈleɪ.ʃən/
Giải thích: the process of becoming part of a community or culture
Ex: The assimilation of ethnic Germans in the US was accelerated by the two world wars.
Sự đồng hoá của dân tộc Đức ở Hoa Kỳ đã được đẩy nhanh bởi hai cuộc chiến tranh thế giới.
connectedness (n.) : sự liên hệ /kəˈnektɪdnəs/
Giải thích: the state of being connected and having a close relationship with other things or people
Ex: The book's theme is about human connectedness.
Chủ đề của cuốn sách về sự liên kết giữa con người.
counselor (n.) : cố vấn /ˈkaʊn.sə.lər/
Giải thích: someone whose job is to give advice and help to people with problems
Ex: She finally came to meet a marriage counselor.
Cuối cùng cô ấy đã đến gặp một cố vấn hôn nhân.
genius (n.) : thiên tài /ˈdʒiː.ni.əs/
Giải thích: someone who is much more intelligent or skilful than other people
Ex: Einstein was a mathematical genius.
Einstein là một thiên tài toán học.
argument (n.) : sự tranh cãi, sự tranh luận /ˈɑːɡjəmənt/
Ex: Jack and Jane are close friends, but they are always having a lot of arguments.
Jack và Jane là bạn thân, nhưng họ luôn tranh cãi rất nhiều.
Chủ đề 25: Giải trí (Phần 1)
mournful (adj.) : tang thương, buồn thảm /ˈmɔːnfəl/
Ex: I hate to listen to mournful music.
Tôi ghét phải nghe những bản nhạc tang thương, buồn bã.
drama (n.) : kịch, phim nhiều tập /ˈdrɑmə/
Ex: She's been in several television dramas.
Cô ấy đã xuất hiện trong một số bộ phim truyền hình dài tập.
funny (adj.) : hài hước, khôi hài /ˈfʌni/
Ex: I like funny people. They often make me laugh a lot.
Tớ thích những người hài hước. Họ thường làm tớ cười rất nhiều.
communicate (v.) : giao tiếp /kəˈmjuːnɪkeɪt/
Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.
compose (v.) : soạn, biên soạn /kəmˈpəʊz/
Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.
composer (n.) : nhà soạn nhạc /kəmˈpəʊzər /
Ex: Van Cao is the composer of Viet Nam’s national anthem Tien Quan Ca.
Văn Cao là nhạc sỹ sáng tác ca khúc quốc ca của Việt Nam-Tiến Quân Ca.
delight (v.) : làm hài lòng /dɪˈlaɪt/
Ex: Peter's success at college delighted his family.
Sự thành công của Peter ở trường học làm vui lòng gia đình anh ấy.
emotion (n.) : tình cảm, cảm xúc /ɪˈməʊʃən/
Ex: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions.
Giống như rất nhiều đàn ông khác, anh ta cảm thấy rất khó để có thể bộc lộ tình cảm của mình.
folk music (n.) : nhạc dân ca /fəʊk 'mju:zik /
Ex: I enjoy listening to folk music.
Tôi thích nghe nhạc dân ca.
global (adj.) : toàn cầu /ˈɡləʊbəl/
Ex: At present, global warming became a serious issue.
Hiện tại, sự ấm lên toàn cầu trở thành một vấn đề nghiêm trọng.
channel (n.) : kênh truyền hình /ˈtʃæn(ə)l/
Ex: This programme is so exciting. What channel is it on?
Chương trình này thú vị quá. Nó chiếu ở kênh nào vậy?
national anthem (n.) : quốc ca
/ˈnæʃ.nəl ˈæn.θəm/
Giải thích: the official national song of a country
Ex: Tien Quan Ca is Vietnam's national anthem.
Tiến Quân Ca là bài quốc ca của Việt Nam.
rousing (a.) : khuấy động, hào hứng /ˈraʊ.zɪŋ/
Giải thích: making you feel emotional, excited, or enthusiastic
Ex: We sang a last rousing chorus of the rock song.
Chúng tôi đã hát đoạn điệp khúc hào hứng cuối cùng của bản nhạc rock.
serene (adj.) : yên lặng, thanh bình /sɪˈriːn/
Ex: Although the children are gone for two days, my husband and I cannot enjoy a serene
weekend because of the neighbor’s noisy dog.
Dù cho những đứa trẻ đã đi được 2 ngày, nhưng tôi và chồng tôi không thể có được cuối
tuần thanh tịnh vì sự ồn ào của những chú chó hàng xóm.
solemn (a.) : trang nghiêm /ˈsɑː.ləm/
Giải thích: involving serious behaviour or serious attitudes Ex: solemn music nhạc trang trọng
band (n.) : ban nhạc /bænd/
Ex: The Beatles were probably the most famous band in the world.
The Beatles có lẽ là ban nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới.
powerful (adj.) : mạnh mẽ /ˈpaʊəfəl/
Ex: Vietnam is becomeing more and more powerful.
Vietnam ngày càng trở nên mạnh mẽ.
detective film (n.) : phim trinh thám /dɪˈtek.tɪv fɪlm/
Giải thích: a film that focuses on a detective-hero’s investigation into the mystery surrounding a crime
Ex: I prefer watching detective film to reading detective novels.
Tôi thích xem phim trinh thám hơn là đọc truyện trinh thám.
brain (n.) : não bộ /breɪn/
Ex: Our brain is responsible for a lot of functions.
Não bộ đảm nhiệm rất nhiều chức năng.
discover (v.) : khám phá /dɪˈskʌvə(r)/
Ex: The programme helps us discover strange facts about the animal life.
Chương trình giúp chúng ta khám phá những điều kỳ lạ về cuộc sống của các loài động vật.
anniversary (n.) : ngày/lễ kỷ niệm /ˌænɪˈvɜːrsəri /
Ex: We always celebrate our wedding anniversary every year.
Chúng tôi luôn luôn tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi hằng năm.
cheer (v.) : vui vẻ /tʃɪə(r)/
Ex: Look! Everyone is cheering and singing happily.
Nhìn kìa! Mọi người đang vui vẻ và hát hò rộn rã.
perform (v.) : biểu diễn, trình diễn /pəˈfɔːm/
Giải thích: to do something, such as a piece of work, task, or duty
Ex: A water puppet show is performed in a pool.
Chương trình múa rối nước được biểu diễn trong một cái bể nước.
orchestra (n.) : dàn nhạc giao hưởng /ˈɔːkɪstrə/
Ex: She's a cellist in the City of Birmingham Symphony Orchestra.
Cô ấy là một nghệ sĩ Vi - ô- lông của dàn nhạc giao hưởng trong thành phố.
magician (n.) : đạo sĩ, pháp sư /mə'ʤiʃn/
playwright (n.) : nhà viết kịch /ˈpleɪraɪt/
Ex: The playwright William Shakespeare is a popular British writer in the world.
Nhà viết kịch William Shakespeare là nhà văn người Anh nổi tiếng trên thế giới.
inspire (v.) : truyền cảm hứng /ɪnˈspaɪər/
Ex: This machine was inspired by a drawing of Leonardo Da Vinci.
Chiếc máy này lấy cảm hứng từ một bức vẽ của Leonardo Da Vinci.
pianist (n.) : người chơi pianô, người biểu diễn pianô /ˈpiː.ən.ɪst/
Giải thích: someone who plays the piano, especially as their job
Ex: He wants to become a pianist.
Anh muốn trở thành một nghệ sĩ dương cầm.
musician (n.) : nhạc sĩ, nhà soạn nhạc /mjuːˈzɪʃ(ə)n/
Ex: Trinh Cong Son is a noted musician.
Trịnh Công Sơn là một nhạc sĩ nổi tiếng.
producer (n.) : nhà, người, nước sản xuất /prəˈdjuːsər/
Ex: Libya is a major oil producer.
Libya là một nước sản xuất dầu lớn.
director (n.) : giám đốc /dɪˈrektər/
Ex: He's on the board of directors.
Ông ấy nằm trong ban giám đốc.
Chủ đề 26: Giải trí (Phần 2)
screening (n.) : sự sàng lọc, kiểm tra /ˈskriːnɪŋ/
Giải thích: a test or examination to discover if there is someone suitable for conditions
Ex: Because of her natural ability, she's been intimately involved in screening new recruits.
Vì có khả năng thiên bẩm của mình, cô ấy đã dốc sức một cách tường tận vào việc sàn lọc những nhân viên mới.
pianist (n.) : người chơi pianô, người biểu diễn pianô /ˈpiː.ən.ɪst/
Giải thích: someone who plays the piano, especially as their job
Ex: He wants to become a pianist.
Anh muốn trở thành một nghệ sĩ dương cầm.
orchestra (n.) : dàn nhạc giao hưởng /ˈɔːkɪstrə/
Ex: She's a cellist in the City of Birmingham Symphony Orchestra.
Cô ấy là một nghệ sĩ Vi - ô- lông của dàn nhạc giao hưởng trong thành phố.
synchronize (v.) : đồng bộ hóa /ˈsɪŋkrənaɪz/
Ex: The show was designed so that the lights synchronized with the music.
Chương trình được thiết kế sao cho ánh sáng đồng bộ với âm nhạc.
gramophone (n.) : máy quay đĩa /ˈɡræməfəʊn/
Ex: These gramophones enhance the beauty of your home.
Những chiếc máy quay đĩa này tăng thêm vẻ đẹp cho ngôi nhà của bạn.
dialogue (n.) : cuộc đối thoại /'daiəlɔg/
Giải thích: conversations in a book, play, or movie
Ex: The actors performed the dialogue without using scripts.
Các diễn viên trình diễn cuộc đối thoại mà không dùng kịch bản.
sequence (n.) : chuỗi /ˈsiːkwəns/
Ex: He described the sequence of events leading up to the robbery.
Ông mô tả một chuỗi các sự kiện dẫn đến các vụ cướp.
celluloid (n.) : nhựa làm phim ảnh /ˈsel.jʊ.lɔɪd/
Giải thích: a thin clear plastic material used in the past for making film for cameras
Ex: Celluloid is a type of plastic that's transparent and flammable.
Celluloid là một loại nhựa trong suốt và dễ bắt lửa.
sensor (n.) : thiết bị cảm biến /ˈsen.sɚ/
Giải thích: a piece of equipment that reacts to physical changes such as the amount of heat or light that exists somewhere
Ex: The security device has a heat sensor which detects the presence of people and animals.
Thiết bị an ninh có một bộ cảm biến nhiệt phát hiện sự hiện diện của con người và động vật.
guarantee (n.) : sự bảo đảm, bảo hành /ˌgærənˈtiː/
Ex: He gave me a guarantee that it would never happen again.
Anh ấy cho tôi một sự đảm bảo rằng nó sẽ không xảy ra lần nữa.
strip (n.) : mảnh (vải, giấy...), dải (đất,...) /strɪp/
Ex: Cut the meat into strips.
Cắt thịt thành từng mảnh.
ammunition (n.) : đạn dược /ˌæm.jʊˈnɪʃ.ən/
Giải thích: bullets, bombs etc that can be fired from a weapon
Ex: a good supply of ammunition
một lượng cung cấp đạn dược tốt
immensely (adv.) : rất nhiều /ɪˈmens.li/
Giải thích: rất nhiều
Ex: He was immensely popular in his day.
Ông đã rất được lòng dân trong thời của mình.
lure away from (phr.) : lôi kéo, quyến rũ /lʊər əˈweɪ frɑːm/
Giải thích: to persuade someone to do something by making it look very attractive
Ex: Do you think we could lure her away from her present employment?
Anh có nghĩ rằng chúng ta có thể lôi kéo cô ấy khỏi công việc hiện tại của cô ấy?
incorporate (v.) : kết hợp chặt chẽ; hợp thành tổ chức/đoàn thể /in'kɔ:pərit/
Giải thích: to include something so that it forms a part of something
Ex: Here are the fresh greens for you to incorporate into a salad
Đây là rau tươi cho anh để kết hợp thành một món salad (rau trộn)
prototype (n.) : nguyên mẫu /ˈprəʊtəʊtaɪp/
Ex: the prototype of the modern bicycle
nguyên mẫu của chiếc xe đạp hiện đại
staple (n.) : sản vật chính, sản phẩm chủ yếu /ˈsteɪ.pl̩/
Giải thích: an important product, especially a food, that people eat or use regularly
Ex: Rice is the most important staple in the diet of many Asian countries.
Gạo là thực phẩm chủ yếu quan trọng nhất trong chế độ ăn uống của nhiều nước châu Á.
panoramic (a.) : toàn cảnh /ˌpæn.əˈræm.ə/
Giải thích: a panoramic view allows you to see a large area of land or sea around you
Ex: a wonderful panoramic view of the city
một cái nhìn toàn cảnh tuyệt vời của vùng thành thị
imitator (n.) : người hay bắt chước
Giải thích: someone who copies someone or something that they think is good
Ex: My daughter became a master imitator. Whenever I talked on the phone, she'd converse beside me.
Cô con gái tôi đã trở thành người bắt chước xuất sắc. Bất cứ khi nào tôi nói chuyện điện
thoại, cô bé cũng trò chuyện bên cạnh tôi.
farce (n.) : sự kiện diễn ra quá tệ và trở thành trò hề /fɑːs/
Ex: The trial was a complete farce.
Cuộc thử nghiệm hoàn toàn là một trò hề.
artist (n.) : nghệ sĩ /ˈɑːtɪst/
Ex: In Paris she met a group of young artists: poets, film-makers and painters.
Tại Paris, cô ấy đã gặp một nhóm các nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.
celebrity (n.) : người nổi tiếng /sɪˈlɛbrɪti/ Ex: TV celebrities
người nổi tiếng trên truyền hình
audience (n.) : khán giả /ˈɔːdiəns/
Giải thích: people who have gathered to watch or listen to something (a play, concert, someone speaking, etc.)
Ex: Millions of audiences all over the world enjoy this programme.
Hàng triệu khán giả trên toàn thế giới yêu thích chương trình này.
amusement (n.) : sự giải trí /ə'mju:zmənt/
Ex: The hotel offers its guests a wide variety of amusements.
Khách sạn cung cấp cho khách rất nhiều loại dịch vụ giải trí.
appeal (n.) : sức hấp dẫn, lôi cuốn /əˈpiːl/
Giải thích: the ability to attract
Ex: A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal.
Một nhà hàng có thức ăn ngon và giá cả phải chăng có sức hút rất mạnh.
concert (n.) : buổi hòa nhạc, buổi biểu diễn (ca nhạc) /ˈkɒnsət/
Ex: Will you go to see the Super Junior concert this weekend?
Bạn sẽ đi xem buổi biểu diễn của Super Junior vào cuối tuần này chứ?
play (n.) : kịch, vở kịch /pleɪ/
Ex: My mother likes the plays of Shakespeare.
Mẹ tôi thích các vở kịch của Shakespeare.
stage (n.) : trình diễn, dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức /steɪdʒ/
Giải thích: a period or state that something or someone passes through
Ex: A historic house can be the perfect site to stage a small reception.
Một ngôi nhà lịch sử có thể là một nơi lý tưởng để tổ chức một cuộc chiêu đãi nhỏ.
curtain (n.) : màn, rèm /ˈkɜːtən/
Ex: The curtain is going up.
Màn đang được kéo lên.
exhibition (n.) : buổi triển lãm /ˌeksɪˈbɪʃən/
Ex: The Human and Nature art exhibition begins today at the city art gallery.
Triển lãm nghệ thuật Con người và Thiên nhiên bắt đầu ngày hôm nay ở phòng triển lãm thành phố.
Chủ đề 27: Môi trường (Phần 1)
biodiversity (n.) : đa dạng sinh học
/ˌbaɪəʊ da ɪˈvɜːsɪti
Ex: A new National Biological Survey will protect species habitat and biodiversity.
Một cuộc khảo sát sinh học cấp Quốc gia mới sẽ bảo vệ môi trường sống và sự đa dạng sinh
học của các loài sinh vật.
landscape (n.) : phong cảnh /ˈlan(d)skeɪp/
Ex: My favourite thing to draw is the landscape of this area.
Điều tôi yêu thích vẽ là cảnh quan của khu vực này.
be driven to the verge of (v.) : bị đẩy đến bến bờ của...
/bi: ˈdrɪvən tu ðə vɜːdʒ əv/
Ex: Monkeys are being driven to the verge of extinction by human beings.
Loài khỉ đang bị đẩy đến bờ vực tuyệt chủng do con người.
deforestation (n.) : sự tàn phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/
Ex: There has been rising deforestation recently.
Gần đây nạn phá rừng ngày càng gia tăng.
urbanization (n.) : sự đô thị hóa
/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/
Ex: Fast urbanization can cause some environmental problems.
Sự đô thị hóa nhanh có thể gây ra một số vấn đề tới môi trường.
flooded (adj.) : bị ngập /ˈflʌdɪd/
Ex: Most people living in flooded areas lost their home.
Hầu hết những người sống trong các vùng bị ngập bị mất nhà của mình.
botanical garden (n.) : vườn bách thảo /bəˈtænɪkəl 'gɑ:dn/
Ex: This Sunday, our class will go to the Botanical Garden.
Chủ nhật này, lớp tôi sẽ đi tới vườn bách thảo chơi
erosion (n.) : sự xói mòn /ɪˈrəʊʒən/
Ex: The farmers fight against soil erosion every year.
Nông dân phải chống lại sự xói mòn đất hàng năm.
vegetation (n.) : thực vật, cây cối /ˌvedʒɪˈteɪʃən/
Ex: The railroad track construction area must be clear of vegetation.
Khu vực xây dựng đường ray xe lửa phải không có cây cối.
co-exist (v.) : sống chung /ˌkəʊɪgˈzɪst/
Ex: I wish the Earth could be a happy planet where human beings, animals, and plants peacefully co-exist.
Mình ước rằng trái đất sẽ là hành tinh hạnh phúc nơi con người, động thực vật sống cùng chung sống hòa bình.
discharge (v.) : thải ra, đổ ra /dɪsˈtʃɑːdʒ/
Ex: The river is diverted through the power station before discharging into the sea.
Con sông được chuyển hướng qua trạm điện trước khi đổ ra biển.
conservation (n.) : sự bảo tồn, sự duy trì /kɒnsəˈveɪʃn/
Ex: This kind of bird is protected by conservation plans.
Đây là loài chim được bảo vệ bởi các kế hoạch bảo tồn.
destruction (n.) : sự tàn phá /dɪˈstrʌkʃən/
Ex: Many people are very concerned about destruction of the rainforests.
Rất nhiều người hiện nay đang lo lắng về sự tàn phá của các khu rừng nhiệt đới.
destroy (v.) : tàn phá, phá hủy /dɪˈstrɔɪ/
Ex: We can't destroy the forests anymore.
Chúng ta không thể phá hủy các rừng nữa.
contamination (n.) : sự ô nhiễm, sự nhiễm bẩn /kənˌtæmɪˈneɪʃən/
Ex: The water supply is being tested for contamination.
Nguồn cung cấp nước đang được kiểm tra về mức độ ô nhiễm.
endanger (v.) : gây nguy hiểm /ɪnˈdeɪndʒər /
Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em. species (n.) : loài /ˈspiːʃiːz/
Ex: Over a hundred species of insect are found in this area.
Trên 100 loài côn trùng được tìm thấy ở vùng này.
survive (v.) : sống sót /səˈvaɪv/
Ex: These plants cannot survive in very cold conditions.
Những cái cây này không thể sống sót trong điều kiện rất lạnh.
damage (n.) : hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất /ˈdæmɪdʒ/
Ex: The damage to his car was considerable.
Xe của ông ấy bị hư hỏng đáng kể.
at stake (phr.) : bị đe dọa /ət steɪk/
Ex: Thousands of lives will be at stake if emergency aid does not arrive in the city soon.
Hàng ngàn mạng sống sẽ bị đe dọa nếu hàng cứu trợ khẩn cấp không tới sớm.
Chủ đề 28: Môi trường (Phần 2)
kill off (phr.) : giết chết /kɪl ɒf/
Giải thích: to destroy living things so that most or all of them are dead
Ex: Killing off predators such as grizzly bears could throw the ecosystem out of balance.
Giết những thú săn mồi như gấu có thể làm mất cân bằng hệ sinh thái.
spill (v.) : làm đổ, tràn ra /spɪl/
Ex: Coffee had spilled out of the cup onto the floor.
Cà phê đã đổ ra khỏi ly xuống sàn nhà.
give out (phr.) : cạn kiệt /ɡɪv aʊt/
Giải thích: to be completely used up
Ex: After a month their food supplies gave out.
Sau một tháng những nguồn cung cấp thực phẩm của họ đã cạn kiệt.
combine with (phr.) : kết hợp với /kəmˈbaɪn wɪð/
Giải thích: to join or merge to form a single unit or substance
Ex: Sickness, combined with terrible weather, contrived to ruin the trip.
Bệnh tật, kết hợp với thời tiết xấu, làm hủy hoại chuyến đi.
offshore (adj.) : xa bờ /ˌɔːfˈʃɔː(r)/
Ex: Vietnam is developing more and more offshore fishing boats.
Việt Nam đang phát triển ngày càng nhiều tàu đánh cá xa bờ.
natural resources (n.) : nguồn tài nguyên thiên nhiên
/ˈnætʃ.ɚ.əl rɪˈzɔːrs/
Giải thích: materials or substances occurring in nature which can be exploited for economic gain
Ex: Some natural resources, such as natural gas and fossil fuel, cannot be replaced.
Một số tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn như nhiên liệu tự nhiên và nhiên liệu hóa thạch,
không thể thay thế được.
distribution (n.) : sự phân phối /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/
Ex: The map shows the distribution of this species across the world.
Bản đồ cho thấy sự phân bố của loài này trên toàn thế giới.
burden (n.) : gánh nặng /'bə:dn/
Giải thích: a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty, or hard work
Ex: I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude.
Tôi không bao giờ coi việc chăm sóc bố mẹ già là một gánh nặng, mà coi đó là biểu hiện của lòng biết ơn.
wipe out (phr.) : loại trừ, xóa sổ, cấm /waɪp aʊt/
Giải thích: to kill someone
Ex: Whole villages were wiped out in the fighting.
Toàn bộ làng đã bị xóa sạch trong cuộc chiến.
relish (v.) : thưởng thức, có được sự thích thú /ˈrel.ɪʃ/
Giải thích: to get great pleasure or satisfaction from something
Ex: She's relishing the studying in Bologna for six months.
Cô ấy thích thú khi học ở Bologna trong sáu tháng.
forage (n.) : thức ăn vật nuôi /ˈfɔːr.ɪdʒ/
Giải thích: food such as grass or hay for horses and cattle; fodder Ex: winter forage
thức ăn mùa đông cho gia súc
pick (v.) : hái, nhặt /pik/
Ex: They are picking ripe tomatoes.
Họ đang hái cà chua chín.
supplement (n.) : phụ trương (báo, tạp chí) /ˈsʌp.lɪ.mənt/
Giải thích: a separate part of a newspaper or magazine
Ex: The newspaper publishes a sports supplement every Monday.
Các tờ báo xuất bản một phụ trương thể thao mỗi thứ Hai.
capture (v.) : bắt, đoạt được, chiếm được /ˈkæptʃər/
Ex: The island was captured by Australian forces in 1914.
Hòn đảo bị chiếm bởi lực lượng Úc vào năm 1914.
removal (n.) : sự dời đi, dọn đi /rɪˈmuːvəl/
Ex: Allegations of abuse led to the removal of several children from their families.
Các cáo buộc về lạm dụng dẫn đến việc rời đi của một số trẻ em từ gia đình của họ.
predator (v.) : thú ăn thịt /ˈpred.ə.tɚ/
Giải thích: an animal that kills and eats other animals
Ex: the relationship between predator and prey
mối quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
poverty (n.) : sự nghèo nàn, sự nghèo đói /ˈpɑvərt̮i/
Giải thích: the condition of being poor
Ex: Two million people in the city live in poverty.
Hai triệu người trong thành phố sống trong sự nghèo đói.
fume (n.) : khói, hơi bốc /fjuːmz/
Ex: Be careful not to breathe in the malodorous fumes of the chemical solution.
Cẩn thận không hít thở khí nặng mùi của hóa chất phân tán.
Chủ đề 29: Công nghệ (Phần 1)
labour-saving (adj.) : làm giảm nhẹ, tiết kiệm sức lao động /ˈleɪbəˌseɪvɪŋ/
Ex: modern labour-saving devices such as washing machines and dishwashers
thiết bị tiết kiệm lao động hiện đại như máy giặt và máy rửa bát
micro-technology (n.) : công nghệ vi mô
/ˈmaɪ.kroʊ tekˈˈnɑː.lə.dʒi/
Giải thích: technology that uses microelectronics
Ex: Micro-technology is technology with features near one micrometre.
Công nghệ vi mô là công nghệ có các đặc điểm gần một micro mét.
telecommunications (n.) : viễn thông
/ˌtelɪkəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/
Ex: technological developments in telecommunications
phát triển công nghệ viễn thông
contribute to (phr.) : đóng góp vào /kənˈtrɪb.juːt tə/
Giải thích: to give money, goods, or your time and effort in order to achieve something
Ex: Her family has contributed $50,000 to the fund.
Gia đình cô đã đóng góp 50.000 đô la cho quỹ.
incredible (a.) : không thể tin được, đáng kinh ngạc /ɪnˈkred.ɪ.bl̩/
Giải thích: surprising, or difficult to believe Ex: an incredible thing
một thứ lạ thường
eradicate (v.) : tiêu hủy /ɪˈrædɪkeɪt/
Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.
mass media (n.) : thông tin đại chúng /mæs ˈmiːdiə/
Ex: Mass media has a great effect on human life.
Các phương tiện thông tin đại chúng đã có ảnh hưởng rất lớn tới đời sống con người.
conquest (n.) : cuộc chinh phục /ˈkɒŋkwest/
Ex: There have been many achievements in human's conquest of space.
Loài người đã đạt được rất nhiều thành tựu trong công cuộc chinh phục vũ trụ.
aspiration (n.) : khát vọng /ˌæs.pɚˈeɪ.ʃən/
Giải thích: something that you want to achieve, or the wish to achieve something
Ex: It's a story about the lives and aspirations of poor Irish immigrants.
Đó là một câu chuyện về cuộc sống và khát vọng của những người nhập cư Ireland nghèo.
breakthrough (n.) : bước đột phá; bước tiến quan trọng /ˈbreɪkθruː/
Ex: to achieve a breakthrough
đạt được một bước đột phá
camcorder (n.) : máy quay video /ˈkæmˌkɔ:dər /
Ex: I bought a new camcorder last week.
Tuần trước tớ mới mua một cái máy quay video mới.
communicator (n.) : người giao tiếp /kəˈmju:nɪkeɪtər /
Ex: She is a great communicator.
Cô ấy là một người giao tiếp rất giỏi.
floppy disk (n.) : đĩa mềm /ˈflɒpi disk/
Ex: I need a new floppy disk.
Tôi cần một cái đĩa mềm mới.
miraculous (adj.) : kì diệu, thần kì /mɪˈrækjʊləs/
Ex: The diet promised miraculous weight-loss.
Chế độ ăn này hứa hẹn một sự giảm cân kì diệu.
accuracy (n.) : sự chính xác /ˈækjərəsi/
Ex: They questioned the accuracy of the information in the file.
Họ đặt nghi vấn về tính chính xác của các thông tin trong file.
space-shuttle (n.) : tàu con thoi /speɪsˈʃʌt.l̩/
Giải thích: a vehicle that travels into space and back to Earth and lands like a plane
Ex: A space-shuttle will be launched at the end of this month.
Một tàu con thoi vũ trụ sẽ được phóng vào cuối tháng này.
software (n.) : phần mềm, chương trình máy tính /ˈsɒftweə(r)/
Giải thích: the programs, etc....used to operate a computer
Ex: Many computers come pre-loaded with software.
Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm.
visual display unit (n.) : thiết bị hiển thị hình ảnh, màn hình
/ˈvɪʒ.u.əl dɪˈspleɪ ˈjuː.nɪt/
Giải thích: Computer dictionary definition for what VDU (Visual Display Unit) means
including related links, information, and terms.
Ex: Visual Display Unit is an older British term used to describe any device used with computers to display images
Thiết bị hiển thị hình ảnh là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng để mô tả bất kỳ thiết bị
nào được sử dụng với máy tính để hiển thị hình ảnh.
achieve (v.) : đạt được, giành được /əˈtʃiːv/
Ex: He had finally achieved success.
Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.
electronic (adj.) : điện tử /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
Ex: This dictionary is available in electronic form.
Từ điển này có sẵn ở dạng điện tử.
Chủ đề 30: Công nghệ (Phần 2)
concentrate (v.) : tập trung /'kɔnsentreit/
Giải thích: to give all your attention to something and not think about anything else
Ex: I can’t concentrate because it’s very noisy.
Tớ không thể tập trung được vì quá ồn.
sitting duck (idiom.) : mục tiêu dễ dàng /ˈsɪtɪŋ dʌk/
Giải thích: someone who is in a position in which it is easy for people to trick or attack them
Ex: Sleeping passengers on late-night subway trains are sitting ducks for thieves.
Khách ngủ trên tàu điện ngầm đêm khuya là những mục tiêu dễ dàng cho kẻ trộm.
notoriety (n.) : tiếng xấu /ˌnəʊtərˈaɪəti/
Ex: She achieved notoriety for her affair with the senator.
Cô ấy mang tiếng xấu vì cuộc tình với thượng nghị sĩ.
break into (phr. v.) : đột nhập /breɪk ˈɪntə/
Giải thích: to enter a building by force, especially in order to steal things
Ex: A burglar breaks into houses to steal things.
Tên trộm nhà đột nhập vào các tòa nhà và ăn trộm các thứ.
lull into (phr.) : ru ngủ /lʌl ˈɪntuː/
Giải thích: to soothe (a person or animal) by soft sounds or motions
Ex: The motion of the car almost lulled her into sleep.
Sự chuyển động của chiếc xe gần như làm cô ấy buồn ngủ.
lax (a.) : lỏng lẻo /læks/
Giải thích: not made firm or tight
Ex: a lax attitude to health and safety regulations
thái độ lỏng lẻo đối với các quy định về an toàn và sức khoẻ
superficial (adj.) : nông cạn, hời hợt /ˌsupərˈfɪʃəl/
Ex: a superficial friendship
Một mối quan hệ hời hợt
victim (n.) : nạn nhân /ˈvɪktɪm/
Ex: He was a victim of the accident yesterday.
Anh ấy là nạn nhân của vụ tai nạn ngày hôm qua.
marvel (n.) : điều kỳ diệu /ˈmɑːvəl/
Ex: It's a marvel to me how they've managed to build the road so quickly.
Đó là một điều kỳ diệu với tôi về việc làm thế nào họ đã quản lý để xây dựng con đường nhanh đến như vậy.
nomination (n.) : sự chỉ định, bổ nhiệm /ˌnɑː.məˈneɪ.ʃən/
Giải thích: an official suggestion that someone should get a job or a prize
Ex: Membership of the club is by nomination only.
Thành viên của câu lạc bộ chỉ được chỉ định.
emerge (v.) : đi ra từ một nơi tối, hạn hẹp hay ẩn; nổi lên, hiện ra /ɪˈmɜːdʒ/
Ex: Several possible candidates have emerged.
Một số ứng viên tiềm năng đã xuất hiện.
judge (v.) : phán xét, đánh giá /dʒʌdʒ/
Giải thích: to form an opinion about somebody / something
Ex: You shouldn’t judge someone by their appearance alone.
Bạn không nên đánh giá ai đó chỉ qua vẻ bề ngoài của họ.
evoke (v.) : gợi lên (ký ức) /ɪ ˈvoʊk/
Giải thích: to bring a particular emotion, idea, or memory into your mind
Ex: That smell always evokes memories of my father.
Mùi đó luôn gợi lên những ký ức về cha tôi.
primitive (adj.) : nguyên thủy /ˈprɪmɪtɪv/ Ex: primitive tribes
bộ lạc nguyên thủy
drumbeat (n.) : tiếng trống /ˈdrʌm.biːt/
Giải thích: the steady beat of music played on drums
Ex: He thought he heard drumbeats, and the fanfare of a trumpet, and voices.
Anh nghĩ anh ấy nghe thấy tiếng trống, và tiếng kèn, và những giọng nói.
fire signal (n.) : tín hiệu lửa /faɪr ˈsɪɡ.nəl/
Giải thích: a communication method by fire of human in the past
Ex: A fire signal is a fire that can be seen from a distance.
Một tín hiệu lửa là một ngọn lửa có thể nhìn thấy từ xa.
buffalo horn (n.) : tù và sừng trâu /ˈbʌf.ə.ləʊ hɔːrn/
Giải thích: a wind instrument, conical in shape or wound into a spiral, originally made from an animal horn
Ex: Buffalo horn was used for communicating.
Tù và sừng trâu được sử dụng để giao tiếp.
overload (v.) : quá tải /ˌoʊ.vɚˈloʊd/
Giải thích: to give a computer more information than it can process
Ex: The computer is overloading.
Máy tính đang quá tải.
hacker (n.) : tin tặc /ˈhæk.ɚ/
Giải thích: someone who uses a computer to connect to other people's computers secretly and often illegally
Ex: Russian hackers are said to have interfered American election.
Các tin tặc Nga được cho là đã can thiệp vào cuộc bầu cử ở Mỹ.
cope with (v phr.) : đương đầu với /kəʊp wɪð/
Ex: Sometimes, I can't cope with the stress of work.
Đôi khi tôi không thể nào đương đầu được với những áp lực công việc.
Chủ đề 31: Tổ chức quốc tế 1
reforest (v.) : trồng rừng lại /ˌriːˈˈfɔːr.ɪst/
Giải thích: replant with trees; cover again with forest
Ex: They try to reforest this area.
Họ cố gắng trồng rừng lại khu vực này.
drought (n.) : nạn hạn hán /draʊt/
Ex: A drought caused most of the corn crop to fail.
Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.
devastate (v.) : tàn phá, tiêu hủy /ˈdevəsteɪt/
Ex: Such pollutants can devastate the environment.
Những chất gây ô nhiễm như thế có thể phá hủy môi trường.
permanent (adj.) : lâu dài, thường trực; cố định /ˈpɜːmənənt/
Ex: Eighty-five percent of the land of Greenland lies beneath a permanent ice cap.
Tám mươi lăm phần trăm diện tích đất Greenland nằm dưới lớp băng vĩnh viễn.
shorten (v.) : thu ngắn lại, làm cho ngắn hơn, rút ngắn /ˈʃɔːr.tən/
Giải thích: make or become shorter
Ex: I've asked him to shorten my blue jeans.
Tôi đã yêu cầu anh ta cắt ngắn chiếc quần Jeans của tôi.
acronym (n.) : từ viết tắt từ những chữ cái đầu của một nhóm từ /ˈæk.rə.nɪm/
Giải thích: an abbreviation consisting of letters that form a word
Ex: AIDS is an acronym for "Acquired Immune Deficiency Syndrome".
AIDS là một từ viết tắt của "hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải."
exploitation (n.) : sự khai thác, bóc lột /ˌeksplɔɪˈteɪʃən/
Ex: At this rate of mineral exploitation, all our resources will be used up soon.
Với tỷ lệ khai thác khoáng sản này, tất cả các nguồn tài nguyên của chúng ta sẽ bị cạn kiệt sớm.
abuse (v.) : lạm dụng, sử dụng quá nhiều dẫn đến hại sức khỏe /əˈbjuːz/
Ex: He systematically abused his body with heroin and cocaine.
Ông ấy đã ngược đãi cơ thể của mình một cách hệ thống với heroin và cocaine.
adolescence (n.) : thời thanh niên /ˌæd.əˈles.əns/
Giải thích: the period of your life when you change from being a child to being a young adult
Ex: She had a troubled adolescence.
Cô ấy đã có một thời niên thiếu gặp khó khăn.
emphasize (v.) : nhấn mạnh, làm nổi bật /ˈɛmfəˌsaɪz/
Giải thích: to give special importance to something
Ex: The nurse emphasized the importance of eating a balanced diet.
Người y tá nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ăn uống theo chế độ cân bằng.
contemporary (adj.) : cùng thời, đương thời /kənˈtem.pə.rer.i/
Ex: He was contemporary with Ho Chi Minh President.
Ông ấy ở cùng thời với Bác Hồ.
heighten (v.) : nâng cao, tăng cường /ˈhaɪ.tən/
Giải thích: to increase or make something increase, especially an emotion or effect
Ex: The strong police presence only heightened the tension among the crowd.
Sự hiện diện mạnh mẽ của cảnh sát chỉ làm tăng sự căng thẳng trong đám đông.
donor (n.) : nhà tài trợ, người ủng hộ /ˈdəʊnə(r)/
Ex: The charity received £100,000 from an unnamed donor.
Hội từ thiện đã nhận được khoản ủng hộ 100.000 Bảng từ một người ủng hộ giấu tên.
relief (n.) : sự nhẹ nhõm /rɪˈliːf/
Ex: We all breathed a sigh of relief when he left.
Chúng tôi đều thở phào nhẹ nhõm khi ông ấy rời đi.
outpost (n.) : đồn tiền tuyến /ˈaʊt.poʊst/
Giải thích: a military camp that is far away from the army Ex: a military outpost
một đồn tiền tuyến quân sự
veteran (n.) : cựu chiến binh /ˈvetərən/
Ex: He is a Vietnam veteran.
Anh ấy là một cựu chiến binh Việt Nam.
lodge (n.) : nhà nghỉ /lɑːdʒ/
Giải thích: a small simple house in the countryside that people stay in, for example when they go hunting or fishing
Ex: a mountain lodge used by climbers
một nhà nghỉ trên núi được các nhà leo núi sử dụng
dues (n.) : lệ phí /duːz/
Giải thích: money that someone has to pay regularly
Ex: Members of the club pay $50 in annual dues.
Các thành viên của câu lạc bộ phải trả 50 đô la phí hàng năm.
organization (n.) : tổ chức (kinh doanh, tình nguyện,...)
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/
Ex: He's the president of a large international organization.
Ông ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn.
self help (n.) : tự lực /ˌselfˈhelp/
Giải thích: the use of one’s own efforts and resources to achieve things without relying on others
Ex: It is a group providing self-help for single parents.
Đó là một nhóm cung cấp sự tự lực cho các bậc cha mẹ độc thân.
Chủ đề 32: Tổ chức quốc tế 2
humanitarian (adj.) : nhân đạo /hju:ˌmænɪˈteəriən/
Ex: The prisoner has been released for humanitarian reasons.
Người tù nhân đã được trả tự do vì những lí do nhân đạo.
agreement (n.) : sự đồng ý, thỏa thuận với nhau /ə'gri:mənt/
Giải thích: an arrangement, a promise or a contract made with somebody
Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.
acceleration (n.) : sự làm nhanh thêm /əkˌseləˈreɪʃən/
Ex: An older car usually has poor acceleration.
Một chiếc xe cũ thường có khả năng tăng tốc kém.
submit (v.) : trình, đệ trình; biện hộ /səb'mit/
Giải thích: to present for consideration
Ex: Submit your résumé to the human resources department
Hãy nộp sơ yếu lý lịch của anh cho bộ phận nhân sự (bộ phận nguồn nhân lực)
appeal (n.) : sức hấp dẫn, lôi cuốn /əˈpiːl/
Giải thích: the ability to attract
Ex: A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal.
Một nhà hàng có thức ăn ngon và giá cả phải chăng có sức hút rất mạnh.
initiate (v.) : khởi đầu /ɪˈnɪʃieɪt/
Ex: The program was initiated by the state government.
Chương trình này được khởi xướng bởi các chính quyền tiểu bang.
mission (n.) : sứ mệnh, nhiệm vụ /ˈmɪʃən/
Giải thích: an important official job that a person or group of people is given to do
Ex: The nurse explained that the mission of everyone in the unit was to make sure the
patients got well as soon as possible.
Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các
bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt.
headquarters (n.) : trụ sở chính /ˈhedˌkwɔːtəz/
Ex: Several companies have their headquarters in the area.
Một số công ty có trụ sở chính tại khu vực này.
peacetime (n.) : thời bình /ˈpiːsˌtaɪm/
Giải thích: the time when a country is not involved in a war
Ex: Even in peacetime, much of the budget was devoted to military expenditure.
Ngay cả trong thời bình, phần lớn ngân sách dành cho chi tiêu quân sự.
establish (v.) : thành lập, thiết lập /is'tæbliʃ/
Giải thích: to start or create an organization, a system
Ex: This company was estabished in 2010.
Công ty này được thành lập vào năm 2010.
homeless (adj.) : không nhà /ˈhəʊmləs/
Ex: Thousands of people became homeless after the storm.
Hàng ngàn người trở thành vô gia cư sau trận bão.
livelihood (n.) : kế sinh nhai (cách kiếm tiền sinh sống) /ˈlaɪvlihʊd/
Ex: Many famers believe that the new regulations threaten their livelihoods.
Nhiều nông dân tin rằng các quy định mới đe dọa sinh kế của họ.
catastrophe (n.) : tai ương /kəˈtæstrəfi/
Ex: War will be a catastrophe for the world, now that nuclear arms are so common.
Chiến tranh sẽ là một thảm hoạ cho thế giới, ngày nay vũ khí hạt nhân thì quá phổ biến.
wartime (n.) : thời chiến /ˈwɔːr.taɪm/
Giải thích: the period during which a country is fighting a war
Ex: Fruit was a luxury in wartime Britain.
Trái cây là một sự xa xỉ trong thời chiến tranh Anh.
symbol (n.) : biểu tượng /ˈsɪmbl/
Ex: Mount Fuji is seen as the symbol of Japan.
Núi Phú Sĩ được xem là biểu tượng của Nhật Bản.
objective (n.) : mục tiêu, mục đích, khách quan /əbˈdʒektɪv/
Ex: The main objective of this meeting is to give more information on our plans.
Mục đích chính của cuộc họp này là để cung cấp thêm thông tin về các kế hoạch của chúng tôi.
enforce (v.) : làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ) /ɪnˈfɔːrs/
Ex: It's the job of the police to enforce the law.
Đó là công việc của cảnh sát thực thi pháp luật.
civilian (n.) : thường dân, dân thường /sɪˈvɪl.i.ən/
Giải thích: a person who is not a member of the police or the armed forces
Ex: He left the army and returned to civilian life.
Ông rời quân đội và trở lại cuộc sống thường dân.
international (adj.) : (thuộc về) quốc tế /ˌɪntəˈnæʃnəl/
Ex: Jane is joining an international camp with 30 students from different countries.
Jane đang tham gia hoạt động cắm trại quốc tế với 30 sinh viên từ nhiều nước khác nhau.
conflict (n.) : cuộc xung đột /ˈkɒnflɪkt/
Ex: When conflicts do happen, we work together to find the solutions.
Khi xảy ra các xung đột, chúng tôi sẽ cùng nhau tìm ra giải pháp.
Chủ đề 33: Các cụm động từ khác
account for (v. phr.) : chiếm /əˈkaʊnt fɔː/
Ex: Clothes account for one third of her expenses.
Quần áo chiếm một phần ba chi phí của cô ấy.
allow for : tính đến, xem xét đến /əˈlaʊ fɔːr/
Giải thích: to consider something when making a plan or calculation
Ex: We have to allow for the possibility of the project being delayed.
Chúng ta phải tính đến khả năng dự án bị chậm trễ.
ask for (ph.) : yêu cầu gặp /ɑːsk fə/
Giải thích: to say that you would like to see or speak to someone
Ex: A young man was here asking for you this morning.
Một thanh niên đã ở đây yêu cầu gặp bạn sáng nay.
rely on (phr v.) : phụ thuộc vào /rɪˈlaɪ ɒn/
Ex: The success relies greatly on your attitudes.
Thành công phụ thuộc rất nhiều vào thái độ của bạn.
agree on (phr. v.) : đồng ý /əˈɡriː ɒn/
Giải thích: to agree to the choice of someone or something
Ex: Let's try to agree on a date.
Hãy cố gắng đồng ý một ngày.
agree with (phr. v.) : đồng ý với ai về cái gì /əˈɡriː wɪð/
Giải thích: to have the same opinion as somebody
Ex: He agreed with them about the need for change.
Ông đồng ý với họ về sự cần thiết phải thay đổi.
attend to (phr. v.) : giải quyết /ə'tend t̬ə/
Giải thích: to deal with somebody/something
Ex: I have some urgent business to attend to.
Tôi có một số việc khẩn cấp để giải quyết.
blow out (phr. v.) : bị thổi tắt /bləʊ aʊt/
Giải thích: to be put out by the wind
Ex: Somebody opened the door and the candle blew out.
Ai đó mở cửa và nến bị thổi tắt.
break up (phr. v.) : chia tay /breɪk ʌp/
Giải thích: to come to an end
Ex: They broke up after 5 years in a relationship.
Họ đã chia tay sau năm năm hẹn hò.
bring out (phr. v.) : làm xảy ra, dẫn đến, gây ra /brɪŋ aʊt/
Giải thích: to produce something; to publish something
Ex: My favorite band, the Wall, will bring out a new album this fall.
Ban nhạc yêu thích của tôi, the Wall, sẽ phát hành một album mới vào mùa thu này.
bring up (phr. v.) : đưa ra /brɪŋ ʌp/
Giải thích: to introduce a topic
Ex: Can you bring up the main menu again?
Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?
burn out (phr. v.) : đốt hết, đốt sạch /bɝːn aʊt/
Giải thích: to destroy something completely
Ex: The forest was completely burnt out.
Khu rừng đã bị cháy sạch hoàn toàn.
call for (phr. v.) : yêu cầu, mời gọi /kɑːl fɚ/
Giải thích: to say publicly that something must happen
Ex: The situation calls for prompt action.
Tình hình kêu gọi hành động kịp thời.
catch up with (phr. v.) : gây rắc rối /katʃ ʌp wɪð/
Giải thích: If something bad that you have done catches up with you, it begins to cause problems for you
Ex: His lies will catch up with him one day.
Những lời dối trá của anh ta sẽ gây rắc rối vào một ngày nào đó.
check up (phr. v.) : kiểm tra /ˈtʃek.ʌp/
Giải thích: to make certain about something by checking it
Ex: My parents are always checking up on me.
Cha mẹ tôi luôn kiểm tra tôi.
clean up (phr v.) : dọn sạch /kliːn ʌp/
Ex: They decided to clean up the beach.
Họ đã quyết định dọn sạch bãi biển.
carry on (phr. v.) : tiếp tục, giữ vững /ˈkeri ɑːn/
Giải thích: to continue doing something
Ex: Carry on with your work while I'm away.
Tiếp tục với công việc của bạn trong khi tôi đi vắng.
belong to somebody (v.ph.) : thuộc về, được sở hữu bởi ai
/bɪˈlɒŋ tʊ ˈsʌmbədi/
Ex: All this toys belong to me.
Tất cả đồ chơi này thuộc về tớ.
care about (phr. v.) : quan tâm, xem trọng /ker əˈbaʊt/
Giải thích: to be interested in something and feel strongly that it is important
Ex: She cares deeply about environmental issues.
Cô quan tâm sâu sắc về các vấn đề môi trường.
carry out (v.) : thực hiện /ˈkæri aʊt/
Ex: Our soldiers carried out a successful attack last night.
Các chiến sĩ của chúng ta đã thực hiện một cuộc tấn công thành công vào đêm qua.
Chủ đề 34: Cụm từ giới từ (Phần 1)
in fact (phr.) : thực ra, thực tế /ɪn fækt/
Giải thích: used for saying what is really true
Ex: I used to live in France; in fact, not far from where you're going.
Tôi đã từng sống ở Pháp; trên thực tế, không xa nơi bạn đang đi.
in need (phr.) : đang cần /ɪn niːd/
Giải thích: necessary for something
Ex: I just hope that the money goes to those who are most in need.
Tôi chỉ hy vọng rằng số tiền đó dành cho những ai đang cần nhất.
in trouble (phr.) : đang gặp rắc rối /ɪn ˈtrʌb.l̩/
Giải thích: a situation in which one is liable to incur punishment or blame
Ex: I hope I haven't landed you in trouble with your boss.
Tôi hy vọng tôi đã không khiến bạn gặp rắc rối với ông chủ của bạn.
in general (phr.) : nhìn chung /ɪn ˈdʒen.ɚr.əl/
Giải thích: as a whole, without giving details
Ex: In general, men are taller than women.
Nhìn chung, nam giới cao hơn phụ nữ.
in the end (phr.) : cuối cùng /ɪn ðə end/
Giải thích: finally, after a period of time or thought
Ex: We were thinking about going to Switzerland, but in the end we went to Austria.
Chúng tôi đã nghĩ đến việc đi Thụy Sĩ, nhưng cuối cùng chúng tôi đã đi đến Áo.
be in danger (v. phr.) : lâm nguy, lâm vào tình trạng nguy hiểm /bi: ɪn 'deɪndʒər/
Ex: Many animals are in danger.
Nhiều loài động vật đang gặp nguy hiểm.
in debt (phr.) : đang mắc nợ /ɪn det/
Giải thích: owing a lot of money
Ex: The club is £4 million in debt.
Câu lạc bộ đang nợ 4 triệu bảng.
in time (phr.) : kịp lúc /ɪn taɪm/
Giải thích: not late; punctual
Ex: I got home just in time - it's starting to rain.
Tôi về nhà kịp lúc - trời bắt đầu mưa.
in brief (phr.) : nói tóm lại /ɪn briːf/
Giải thích: in a few words; in short
Ex: In brief, the meeting was a disaster.
Tóm lại, cuộc họp là một thảm hoạ.
in particular (phr.) : đặc biệt /ɪn pɚˈtɪk.jə.lɚ/
Giải thích: especially
Ex: Are you looking for anything in particular?
Bạn đang tìm kiếm bất cứ điều gì đặc biệt phải không?
in turn (phr.) : lần lượt /ɪn tɜːn/
Giải thích: one after the other
Ex: Each of us takes a break in turn.
Mỗi người trong chúng tôi lần lượt nghỉ ngơi.
at hand (phr.) : có thể với tới /æt hænd/
Giải thích: close to you and easy to reach
Ex: We want to ensure that help is at hand.
Chúng tôi muốn đảm bảo rằng sự trợ giúp trong tầm với.
at heart (phr.) : bản chất /æt hɑːrt/
Giải thích: in one’s real nature, in contrast to how one may appear
Ex: He's still a socialist at heart.
Anh ấy bản chất vẫn là một nhà xã hội chủ nghĩa.
at a profit : có lợi nhuận /æt ə ˈprɑː.fɪt/
Giải thích: making more money than is spent buying, operating, or producing something
Ex: fixing up houses and selling them at a profit
sửa nhà và bán chúng lại với lãi
at present (phr.) : bây giờ /æt ˈprez·ənt/ Giải thích: now
Ex: At present she's working abroad.
Hiện tại cô đang làm việc ở nước ngoài.
at all cost (phr.) : bằng mọi giá /æt ɑːl kɑːst/
Giải thích: used for saying that something must be done, however difficult it is
Ex: Security during the president's visit must be maintained at all costs.
An ninh trong chuyến thăm của Tổng thống phải được duy trì bằng mọi giá.
at war (phr.) : thời chiến /æt wɔːr/
Giải thích: a state of competition or hostility between different people or groups Ex: We are at war.
Chúng ta đang trong thời chiến.
at a pinch (phr.) : vào lúc bức thiết /æt ə pɪntʃ/
Giải thích: absolutely necessary
Ex: The recipe is for beef, but at a pinch you could use chicken.
Công thức là cho thịt bò, nhưng vào lúc bức thiết bạn có thể sử dụng gà.
at ease (phr.) : nhàn hạ, thoải mái /æt iːz/
Giải thích: confident and relaxed
Ex: He was at her ease straight away in the new job.
Anh ấy thoải mái trong công việc mới.
at rest (phr.) : ở yên một chỗ /æt rest/
Giải thích: not moving
Ex: At rest the insect looks like a dead leaf.
Khi ở yên một chỗ côn trùng trông giống như chiếc lá chết.
Chủ đề 35: Cụm từ giới từ (Phần 2)
on second thoughts : nghĩ lại
/ɑːn ˈsek·ənd θɑːts/
Giải thích: used when you want to change something that you have just said
Ex: I thought I'd go to the movies, but on second thought I'd rather stay home.
Tôi nghĩ rằng mình sẽ đi xem phim, nhưng nghĩ lại thì tôi thích ở nhà hơn.
out of date (a.) : lỗi thời /aʊt ɑv deɪt/
Giải thích: old and no longer suitable for modern processes, purposes, or methods
Ex: This rotary telephone is out of date.
Điện thoại quay số này đã lỗi thời rồi.
out of reach (phr.) : ngoài tầm với /aʊt ɑv riːtʃ/
Giải thích: outside the distance to which someone can stretch out their hand
Ex: Place the cookies out of reach, or the children will eat them all.
Đặt bánh quy ngoài tầm với của trẻ em, không thì chúng sẽ ăn hết tất cả đấy.
out of danger (phr.) : hết nguy hiểm (bệnh nhân) /aʊt ɑv ˈdeɪn·dʒɚ/
Giải thích: not expected to die
Ex: Doctors said the woman, who was bleeding heavily when brought in by an ambulance, was now out of danger.
Bác sĩ đã nói với người phụ nữ người mà bị chảy máu nhiều khi đến bằng xe cứu thương, giờ
bà đã qua cơn nguy hiểm rồi.
out of use : ngừng sử dụng /aʊt ɑv ju:z/
Giải thích: to stop being used
Ex: This laptop is out of use because it was broken.
Cái máy tính xách tay này không dùng được nữa vì nó đã bị đập vỡ.
out of the question (phr.) : không bàn cãi
/aʊt ɑv ðə ˈkwes·tʃən/
Giải thích: too impracticable or unlikely to merit discussion
Ex: His success is out of the question.
Sự thành công của cậu ấy là điều không cần bàn cãi.
out of order (idiom.) : hư, hỏng /hư, hỏng/
Giải thích: not working properly or at all
Ex: The washing machine is out of order and won't be repaired until tomorrow.
Máy giặt bị hỏng và vẫn chưa được sửa chữa cho đến ngày mai.
under control : đang được kiểm soát /ˈʌn.dɚ kənˈtroʊl/
Giải thích: a danger or emergency such that people are able to deal with it successfully
Ex: We finally got things under control and functioning smoothly.
Cuối cùng thì chúng tôi đã kiểm soát được mọi thứ và hoạt động trơn tru.
under cover : giấu giếm, lén lút, bí mật; kín /ˈʌndɚ ˈkʌv·ɚ/
Giải thích: pretending to be someone else in order to find out secret information
Ex: These foxes come out only at night, under cover of darkness.
Những con cáo này chỉ xuất hiện vào ban đêm, dưới sự che chở của bóng tối.
out of work : thất nghiệp /aʊt ɑv wɝːk/
Giải thích: unemployed
Ex: He lost his job a year ago and has been out of work ever since.
Cậu ấy mất việc 1 năm trước và thất nghiệp kể từ đó.
by mistake (phr.) : nhầm lẫn /baɪ mɪˈsteɪk/
Giải thích: accidentally; in error
Ex: I made a wrong calculation by mistake.
Tôi đã làm một phép tính sai do nhầm lẫn.
on the contrary (phr.) : trái lại
/ɑːn ðə ˈkɑːn.tre·ri/
Giải thích: used for emphasizing that something is true, even though it is the opposite of something that has been said
Ex: I thought he was busy, but on the contrary he was idle.
Tôi nghĩ cậu ấy bận rộn, nhưng trái lại cậu ấy đã không có việc gì để làm.
on average (phr.) : trung bình /ɑːn ˈæv.ɚr.ɪdʒ/
Giải thích: used for talking about what is usually true, although it may not be true in every individual situation
Ex: The average age of the students in this program is about 23 years old.
Độ tuổi trung bình của học sinh trong chương trình này là khoảng 23 tuổi.
on one’s own (phr.) : cá nhân, bản thân /ɑːn wʌn's oʊn/
Giải thích: unaccompanied by others; alone or unaided
Ex: At present he lives on his own and the world is nothing to him.
Hiện tại thì cậu ấy sống riêng có bản thân cậu và thế giới không là gì với cậu cả.
on purpose (phr.) : cố ý /ɑːn ˈpɝː.pəs/
Giải thích: if you do something on purpose, you do it intentionally, not by accident
Ex: Someone poured wine on my laptop on purpose.
Ai đó đã đổ rượu lên máy tính của tôi một cách cố ý.
on time (phr.) : đúng giờ /ɑːn tɑɪm/
Giải thích: arriving at the correct time and not late
Ex: Please be sure to come on time.
Hãy chắc chắn là đến đúng giờ nhé.
on fire (phr.) : đang cháy /ɑːn faɪr/ Giải thích: burning
Ex: That house on the corner is on fire!
Ngôi nhà ở góc phố đang cháy!
on and off (phr.) : thỉnh thoảng /ɑːn ənd ɔf/
Giải thích: sometimes but not regularly
Ex: We've been working on the garden all summer, on and off.
Thỉnh thoảng chúng tôi lại làm việc ở khu vườn suốt mùa hè.
by chance (phr.) : tình cờ /baɪ tʃæns/
Giải thích: unexpected
Ex: I met her by chance on a train.
Tôi đã tình cờ gặp cô ấy trên tàu lửa.
within reach (phr.) : trong tầm với /wɪθˈɪn riːtʃ/
Giải thích: inside the distance to which someone can stretch out their hand
Ex: We were within reach of the finish line.
Chúng tôi đã nằm trong tầm với của vạch kết thúc.
Chủ đề 36: Từ vựng mở rộng (Phần 1)
lure (v.) : nhử, lôi kéo, quyến rũ /lʊr/
Giải thích: to persuade someone to do something by making it look very attractive
Ex: The fish was lured by the food.
Con cá bị nhử bởi thức ăn.
condition (n.) : điều kiện, tình trạng /kənˈdɪʃən/
Giải thích: the state that something is in
Ex: Except for some minor repairs, the building is in very good condition
Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt
latitude (n.) : vĩ độ, vĩ tuyến /ˈlæt̬.ɪ.tuːd/
Giải thích: the distance north or south of the equator measured from 0° to 90°
Ex: At these latitudes the sun does not rise at all on winter days.
Ở những vĩ độ này, mặt trời sẽ không mọc vào những ngày mùa đông.
subsistence (n.) : sự tồn tại, sự mưu sinh /səbˈsɪs.təns/
Giải thích: the ability to stay alive when you do not have much food or money
Ex: He was living at subsistence level.
Anh ta đang sống ở mức sống qua ngày.
abnormal (a.) : khác thường, dị thường /æbˈnɔːr.məl/
Giải thích: not usual or typical
Ex: They thought his behaviour was abnormal.
Họ nghĩ hành vi của anh ta là bất thường.
afforestation (n.) : Sự trồng rừng
/əˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/
Giải thích: the process of planting many trees on an area of land
Ex: A yearly sum was spent on afforestation.
Một khoản tiền hàng năm được chi cho việc trồng rừng.
grumble (v.) : cằn nhằn /ˈɡrʌmbl/
Ex: She's always grumbling to me about how badly she's treated at work.
Cô ấy luôn luôn phàn nàn với tôi về việc cô ấy bị đối xử tệ thế nào tại nơi làm việc.
gorgeous (a.) : rực rỡ, tráng lệ /ˈɡɔːr.dʒəs/
Giải thích: very beautiful
Ex: This Tulips garden is a gorgeous place to visit in Spring!
Vườn hoa tulip này là một nơi tráng lệ có thể ghé thăm vào mùa xuân.
marginal (a.) : khó trồng trọt (đất đai) /ˈmɑːr.dʒɪ.nəl/
Giải thích: disadvantaged for plant
Ex: A poor man is driven on to marginal land.
Một người nghèo được đưa vào vùng đất khó trồng trọt.
domestication (n.) : sự thuần hoá (động vật) /də.mes.tɪ'keɪ.ʃən/
Giải thích: making a wild animal used to living with or working for humans
Ex: domestication of animals lies at the heart of human
sự thuần hóa động vật nằm ở tâm của con người
assembly (n.) : sự hội họp có mục đích rõ ràng /əˈsem.bli/
Giải thích: the process of building something by putting all its parts together
Ex: Morning assembly is held in the school hall.
Cuộc họp buổi sáng được tổ chức trong hội trường của trường học.
ramp (n.) : đường dốc /ræmp/
Ex: I pushed the wheelchair up the ramp and into the supermarket.
Tôi đẩy chiếc xe lăn lên dốc và đi vào siêu thị.
jostle (v.) : xô đẩy, chen lấn, tranh giành /ˈdʒɑː.sl̩/
Giải thích: to push against someone because you are trying tomove past them in a crowd
Ex: They were jostling against each other.
Họ đang xô đẩy lẫn nhau.
criticism (n.) : sự phê bình, chỉ trích /'kritisizm/
Giải thích: the act of expressing disapproval of someone or something and opinions about their faults or bad qualities
Ex: The revered artist's criticism of the piece was particularly insightful
Lời phê bình về tác phẩm của một họa sĩ được kính trọng là đặc biệt sâu sắc
vainly (r.) : hão huyền /ˈveɪn.li/
Giải thích: hopelessly
Ex: I stared at myself vainly in the mirror.
Tôi nhìn chằm vào bản thân mình trong gương một cách hão huyền.
pace (n.) : nhịp độ, tốc độ /peɪs/
Ex: The ball gathered pace as it rolled down the hill.
Qủa bóng tăng tốc độ khi nó lăn xuống đồi.
conveyor belt (n.) : băng tải, băng chuyền /kənˈveɪər ˈbelt/
Ex: There is something under the conveyor belt.
Có cái gì đó dưới băng chuyền kìa.
illustrate (v.) : minh họa /ˈɪləstreɪt/
Ex: The lecturer illustrated his point with a diagram on the blackboard.
Giảng viên đó đã minh họa quan điểm của mình bằng một biểu đồ trên bảng đen.
overtone (n.) : ngụ ý /ˈoʊ.vɚ.toʊn/
Giải thích: a quality or feature that is noticeable but not obvious
Ex: This story has funny overtones.
Câu chuyện này có ngụ ý hài hước.
bride (n.) : cô dâu /braɪd/
Giải thích: a woman who is about to get married or has just got married
Ex: Like all brides, Meredith was having seconds thoughts.
Giống như tất cả các cô dâu, Meredith đã có những suy nghĩ lại.
Chủ đề 37: Từ vựng mở rộng (Phần 2)
strike (n.) : cuộc đình công, cuộc bãi công /straɪk/
Ex: The train drivers have voted to take strike action.
Những người lái tàu hỏa đã bỏ phiếu cho cuộc bãi công.
loosen (v.) : làm lỏng ra, tơi ra /ˈluː.sən/
Giải thích: to become or make something less firmly fixed in position Ex: He loosens his tie.
Anh ấy nới lỏng cà vạt của mình.
melt (v.) : tan chảy /melt/
Ex: The snow showed no sign of melting.
Tuyết không cho thấy có dấu hiệu của sự tan chảy.
starter : món khai vị /ˈstɑːtə/
Giải thích: the first course of a meal.
Ex: We had delicious spring roll starters.
Chúng tôi đã có món khai vị chả giò ngon.
tutor (n.) : người dạy phụ đạo, gia sư /ˈtuːtər/
Ex: She is my Math tutor.
Cô ấy là gia sư môn Toán của tôi.
pain (n.) : sự đau đớn /peɪn/
Ex: This cream helps to relieve the pain.
Loại kem này giúp giảm đau.
rusty (a.) : trình độ tồi, lục nghề (do thiếu thực hành) /ˈrʌs.ti/
Giải thích: not as good as it used to be through lack of practice
Ex: My skiing skill is a little rusty.
Kỹ năng trượt tuyết của tôi hơi bị lục nghề.
propaganda (n.) : sự tuyên truyền /ˌprɑː.pəˈɡæn.də/
Giải thích: ideas or statements that may be false or exaggerated and that are used in order to
gain support for a political leader, party, etc.
Ex: The third method is to set up a system of accountability for propaganda work.
Phương pháp thứ ba là thiết lập một hệ thống trách nhiệm giải trình cho công tác tuyên truyền.
imbalance (n.) : sự không cân bằng /ˌɪmˈbæl.əns/
Giải thích: a situation in which the balance between two things is not equal or fair
Ex: It is in a temporary state of imbalance.
Nó đang trong trạng thái mất cân bằng tạm thời.
vast (adj.) : rất lớn (diện tích, kích cỡ, lượng,...) /vɑːst/
Ex: The the vast majority of people cares nothing about this issue.
Đại đa số mọi người thì không quan tâm gì đến vấn đề này.
astonishment (n.) : sự ngạc nhiên, kinh ngạc /əˈstɑː.nɪʃ.mənt/
Giải thích: very great surprise
Ex: He looked at her in astonishment.
Anh nhìn cô với vẻ kinh ngạc.
monotonous (adj.) : đều đều, đơn điệu, buồn tẻ /məˈnɒtənəs/
Ex: New secretaries came and went with monotonous regularity.
Các bí thư mới đến và đi đều đều.
imperative (a.) : cấp bách, khẩn thiết /ɪmˈper.ə.tɪv/
Giải thích: extremely important and urgent
Ex: Immediate action was very imperative.
Hành động ngay lập tức rất khẩn thiết.
interlink (v.) : kết nối /ˌɪn.tɚˈlɪŋk/
Giải thích: to connect different things with each other, or to be connected with each other
Ex: The two are interlinked.
Hai cái được liên kết với nhau.
interact (v.) : tương tác, tiếp xúc /ˌɪntərˈækt/
Ex: Volunteers have a chance to interact closely with the local people.
Các tình nguyện viên có cơ hội được tiếp xúc gần gũi với người dân địa phương.
intervene (v.) : xen vào, can thiệp /ˌɪntəˈviːn/
Ex: The teacher intervened in the quarrel between the two students.
Giáo viên đã can thiệp vào cuộc cãi vả giữa hai học sinh.
numerate (a.) : giỏi toán /ˈnuː.mə.rət/
Giải thích: someone who is numerate has basic skills in mathematics
Ex: Teachers should ensure that their pupils are literate and numerate.
Giáo viên phải bảo đảm rằng học sinh của họ phải hay chữ và giỏi toán.
barn (n.) : nhà kho chứa thóc /bɑːn/
Ex: The children used to play in that barn.
Những đứa trẻ đã từng chơi ở nhà kho chứa thóc đó.
erect (v.) : dựng lên /ɪˈrekt/
Ex: The first Doctors’ stone tablets were erected by King Le Thanh Tong.
Những tấm bia tiến sĩ đầu tiên được dựng lên dưới thời vua Lê Thánh Tông.
contagious (a.) : lây /kənˈteɪ.dʒəs/
Giải thích: describes a disease that spreads from one person or organism to another, typically by direct contact
Ex: It is a relatively new disease and very contagious.
Đây là một bệnh tương đối mới và rất dễ lây.
Chủ đề 38: Từ vựng mở rộng (Phần 3)
reduction (n.) : sự giảm, thu nhỏ /ri'dʌkʃn/
Giải thích: an act of making something less or smaller
Ex: The outlet store gave a 20 percent reduction in the price of the shelves and bookcases.
Cửa hàng tiêu thụ đã giảm giá 20% với các kệ sách và tủ sách.
separate (v.) : chia, tách /ˈseprət/
Ex: I try to keep meat separate from other food in the fridge.
Tôi cố gắng để thịt riêng biệt với các thực phẩm khác trong tủ lạnh.
review (n.) : bình luận phim /rɪˈvjuː/
Giải thích: a critical appraisal of a book, play, film, etc. published in a newspaper or magazine.
Ex: I actually used to do film reviews for Sick Puppy magazine.
Tôi thực sự đã từng làm những bài phê bình phim cho tạp chí Sick Puppy.
regard (n.) : sự chú ý, quan tâm /rɪˈɡɑːd/
Ex: Social services should pay proper regard to the needs of inner-city areas.
Xã hội nên chú ý quan tâm thích đáng đến các nhu cầu của các khu vực nội thành phố.
prestigious (adj.) : có uy tín, có thanh thế /presˈtɪdʒ.əs/ Ex: a prestigious award
một giải thưởng uy tín
sentiment (n.) : tình cảm, cảm xúc /ˈsen.tə.mənt/
Giải thích: gentle emotions such as love, sympathy, or caring
Ex: We all share the same sentiments of anger, disgust, and frustration.
Tất cả chúng ta cùng chia sẻ những cảm xúc giận dữ, ghê tởm, và thất vọng.
continent (n.) : châu lục, lục địa /ˈkɒntɪnənt/
Ex: There are seven continents on Earth.
Có bảy châu lục trên trái đất.
refinery (n.) : nhà máy lọc /rɪˈfaɪ.nɚ.i/
Giải thích: a factory where things are removed from a natural substance to make it pure Ex: an oil refinery
một nhà máy lọc dầu
remoteness (n.) : sự xa xôi /rɪˈmoʊt.nəs/
Giải thích: far away from other cities, towns, or people
Ex: The remoteness of the location hindered development.
Sự xa xôi của vị trí đã cản trở sự phát triển.
static (adj.) : tĩnh, không thay đổi, phát triển /ˈstætɪk/
Ex: The balance sheet provides a static picture of the financial position at a point in time.
Bảng cân đối cung cấp một hình ảnh tĩnh về tình hình tài chính tại một thời điểm.
barbarism (n.) : sự thiếu văn hóa, ngu dốt /ˈbɑːr.bɚ.ɪ.zəm/
Giải thích: absence of culture and civilization
Ex: He called the ignorance an act of barbarism.
Ông gọi sự thiếu hiểu biết là một hành động ngu dốt.
unproductive (a.) : không hữu ích, không sản xuất /ˌʌn.prəˈdʌk.tɪv/
Giải thích: not useful, or not creating anything
Ex: unproductive meetings
các cuộc họp không hiệu quả
penicillin (n.) : thuốc kháng sinh /ˌpen.əˈsɪl.ɪn/
Giải thích: An antibiotic or group of antibiotics produced naturally by certain blue moulds,
now usually prepared synthetically. Penicillin was discovered in 1928 and during the Second
World War became the first antibiotic to be used by doctors.
Ex: There are patients who are allergic to penicillin.
Có những bệnh nhân dị ứng với thuốc kháng sinh.
attribute (n.) : đức tính, đặc tính /ˈætrɪbjuːt/
Ex: Patience is one of the most important attributes in a teacher.
Kiên nhẫn là một trong những đức tính quan trọng nhất trong một giáo viên.
figurative (adj.) : với nghĩa bóng /ˈfɪɡjərətɪv/
Ex: Of course, she was using the term "massacre" in the figurative sense.
Tất nhiên, cô ấy đã sử dụng thuật ngữ " thảm sát" với nghĩa bóng.
gender gap (n.) : sự chênh lệch giới tính /ˈdʒen.dɚ ɡæp/
Giải thích: the discrepancy in opportunities, status, attitudes, etc., between men and women
Ex: The gender gap is still huge.
Sự chênh lệch giới tính vẫn còn rất lớn.
glass ceiling (n.) : sự kì thị vô hình đối với phụ nữ trong công việc /ɡlæs ˈsiːlɪŋ/
Giải thích: an unacknowledged barrier to advancement in a profession, especially affecting
women and members of minorities
Ex: She is the first female to break through the glass ceiling in Engineering.
Cô là người phụ nữ đầu tiên vượt qua sự kì thị vô hình đối với phụ nữ trong ngành Kỹ sư.
unification (n.) : sự thống nhất, hợp nhất
/ˌjuː.nɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
Giải thích: the process of uniting groups or countries, or the fact that they have been united
Ex: the costs of German unification
cái giá của sự thống nhất Đức
fabulous (a.) : chuyên về thần thoại, chuyên về truyện cổ tích /ˈfæb.jʊ.ləs/
Giải thích: existing only in stories
Ex: For thousands of years fabulous serpents and dragons have been the stuff of myth.
Trong hàng ngàn năm, con rắn và rồng cổ tích đã trở thành những câu chuyện thần thoại.
attractive (a.) : thu hút /əˈtræk.tɪv/
Giải thích: causing interest or pleasure
Ex: I saw a very attractive lady yesterday.
Tôi thấy một phụ nữ rất thu hút vào hôm qua.
Chủ đề 39: Từ vựng mở rộng (Phần 4)
resort to (phr.) : phải sử dụng đến cái gì /rɪˈzɔːrt tu/
Giải thích: to do something extreme or unpleasant in order to solve a problem
Ex: He has to resort to using calculator in order to solve this problem.
Anh ấy phải sử dụng đến máy tính để giải bài toán này.
resort to something (v.) : phải sử dụng đến hay viện đến (giải pháp cuối cùng)
/rɪˈzɔːt tuː ˈsʌmθɪŋ/
Ex: We may have to resort to using untrained staff
Chúng tôi có thể phải dùng đến cả nhân viên chưa qua đào tạo
turn up (phr.) : xuất hiện /ˈtɝːn.ʌp/ Giải thích: appear
Ex: Finally, he turned up to help us.
Cuối cùng, anh ấy xuất hiện để giúp chúng tôi.
drop out (phr.) : bỏ học giữa chừng /drɒp aʊt//
Giải thích: to leave school before you have finished what you intended to do
Ex: I guess I didn't think it through when I decided to drop out of college.
Tôi đã không suy nghĩ thấu đáo khi quyết định bỏ học đại học.
amazed at (phr.) : ngạc nhiên về /əˈmeɪzd æt/
Giải thích: very surprised
Ex: He was amazed at how modern everything was.
Anh ngạc nhiên trước sự hiện đại của mọi thứ.
striking contrast (phr.) : sự khác biệt rõ rệt, sự tương phản nổi bật
/ˈstraɪ.kɪŋ ˈkɑːn.træst/
Giải thích: significant different
Ex: a striking contrast between rural and urban trends
một sự tương phản nổi bật giữa xu hướng nông thôn và thành thị
masterpiece (n.) : kiệt tác /ˈmɑːstəpiːs/
Ex: The Mona Lisa is a masterpiece by the Italian artist, Leonardo da Vinci.
Bức họa Mona Lisa là một kiệt tác của nghệ sĩ người Ý _Leonardo da Vinci.
advocate (v.) : chủ trương, tán thành /ˈædvəkeɪt/
Ex: He advocates human rights.
Ông ấy ủng hộ nhân quyền.
obsolete (adj.) : lỗi thời, lạc hậu /ˈɒbsəliːt/
Ex: With technological changes many traditional skills have become obsolete.
Với những thay đổi của công nghệ nhiều kỹ năng truyền thống đã trở nên lỗi thời.
disastrous (adj.) : tai hại, thảm khốc /dɪˈzɑːstrəs/
Ex: a disastrous harvest
một vụ thu hoạch thảm khốc
promote (v.) : khuyến khích, đẩy mạnh, làm tăng thêm /promote/
Giải thích: to move somebody to a higher rank or more senior job
Ex: The youth club in my neighbourhood works to promote awareness of the dangers that threaten our environment.
Câu lạc bộ thanh niên ở vùng tôi hoạt động để tăng thêm nhận thức về những nguy hiểm đe
dọa môi trường của chúng ta.
cope (v.) : đối phó, đương đầu thành công (với một điều gì đó khó khăn) /kəʊp/
Ex: I got to the stage where I wasn't coping any more.
Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không đương đầu được nữa.
address problem (phr.) : giải quyết vấn đề
/ˈæd.res ˈprɑː.bləm/
Giải thích: deal with
Ex: The next meeting will address the problem of truancy.
Cuộc họp tiếp theo sẽ giải quyết vấn đề trốn học.
open up (phr.) : mở ra /ˈoʊ.pən ʌp/
Giải thích: to open a door, container, etc.
Ex: Open up or we'll break the door down!
Mở ra hoặc chúng tôi sẽ phá vỡ cánh cửa!
make a start (phr.) : bắt đầu làm việc gì đó /meɪk ə stɑːrt/
Giải thích: to begin doing something
Ex: He's about to make a start.
Anh ấy sắp bắt đầu.
the key to something (phr.) : bí quyết, điều then chốt
/ðə kiː tə ˈsʌm.θɪŋ/
Giải thích: the best or only way to achieve something
Ex: Patience is the key to success.
Sự kiên nhẫn là bí quyết thành công.
outlast (phr.) : tồn tại lâu hơn /ˌaʊtˈlæst/
Giải thích: to last longer, or to continue to be successful for longer, than someone orsomething else
Ex: Cucumbers outlast in the right conditions.
Dưa chuột tồn tại lâu hơn trong điều kiện thích hợp.
cumulative (adj.) : tích lũy /ˈkjuːmjələtɪv/
Ex: Learning is a cumulative process.
Học tập là một quá trình tích luỹ.
leader (n.) : (người) lãnh đạo /ˈliːdər/
Ex: She's a born leader.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh.
Chủ đề 40: Từ vựng mở rộng (Phần 5)
eye contact (n.) : sự giao tiếp bằng mắt / /aɪ 'kɑːn.tækt//
Giải thích: a situation in which two people look at each other's eyes
Ex: You should learn how to make good eye contact.
Bạn nên học cách giao tiếp bằng ánh mắt tốt.
innocent (adj.) : vô tội /ˈɪnəsənt/
Ex: Someone told your secret, but it wasn't me. I'm innocent.
Có người nói bí mật của bạn, nhưng đó không phải là tôi. Tôi vô tội.
affluent (adj.) : giàu có /ˈæfluənt/
Ex: affluent Western countries
các nước phương Tây giàu có
herd (n.) : bầy, đàn /hɝːd/
Giải thích: a large group of animals of the same type that live and move about together
Ex: There is a herd of deers. Có một đàn nai.
of poor quality (phr.) : có chất lượng kém
/ɒv pʊr ˈkwɑː.lə.t̬i/
Giải thích: bad standard
Ex: This one is of poor quality.
Loại này có chất lượng kém.
give way (phr.) : nhường đường /ɡɪv weɪ/
Giải thích: to allow another vehicle to go before you when you are driving
Ex: Give way to traffic coming from the right.
Nhường đường cho giao thông đến từ bên phải.
repeated (adj.) : lặp đi lặp lại /rɪˈpiːtɪd/
Ex: The marriage failed despite repeated attempts to save it.
Các cuộc hôn nhân thất bại mặc dù những nỗ lực lặp đi lặp lại để bảo vệ nó.
link to (phr.) : liên kết, kết nối /lɪŋk tə/
Giải thích: connect to
Ex: a high-speed rail link to the Channel Tunnel
một tuyến đường sắt cao tốc nối với Đường hầm Kênh
retrieve (v.) : lấy lại, mang về /rɪˈtriːv/
Ex: She bent to retrieve her bottle from the floor.
Cô cúi xuống lấy chai nước của mình trên sàn nhà.
entitle (v.) : cho phép làm cái gì /ɪnˈtaɪt(ə)l/
Giải thích: to give someone the right to have or to do something
Ex: During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat
Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không
nhất thiết có một chỗ ngồi
fauna (n.) : hệ động vật /ˈfɔːnə/
Giải thích: the local flora and fauna = plants and animals
Ex: the local flora and fauna
hệ thực vật và hệ động vật địa phương
reserved (adj.) : kín đáo, dè dặt /rɪˈzɜːrvd/
Ex: Peter is not communicative. He's rather reserved in public.
Peter có vẻ không cởi mở. Anh ấy khá dè dặt ở nơi công cộng.
come down with : mắc (phải) bệnh /kʌm daʊn wɪð/
Giải thích: to become ill with a particular disease
Ex: I don't go to work because I come down with the flu.
Tôi không đi làm được vì tôi mắc bệnh cảm cúm.
take up (phr.) : bắt đầu một việc gì /ˈteɪk.ʌp/
Giải thích: to start doing something regularly as a habit, job, or interest
Ex: He left a job in the City to take up farming.
Anh ấy đã bỏ công việc ở thành phố để bắt đầu làm việc ở nông trại.
put someone up (phr.) : cho ai ở nhờ tạm thời /pʊt ˈsʌm.wʌn ʌp/
Giải thích: to provide someone with a place to stay temporarily
Ex: Could you put me up for the night when I come to London?
Bạn có thể cho tôi ở nhờ môt đêm khi tôi đến London được không?
make ends meet (phr.) : kiếm tiền vừa đủ sống /meɪk endz miːt/
Giải thích: to have just enough money to buy the things that you need
Ex: He has three part-time jobs to make ends meet .
Anh ta có ba công việc bán thời gian để kiếm tiền vừa đủ sống.
commercial (adj.) : (thuộc) buôn bán, thương mại /kəˈmɜːʃəl/
Ex: The commercial future of the company looks very promising.
Tình hình buôn bán trong tương lai của công ty có vẻ rất hứa hẹn.
flora (n.) : hệ thực vật /ˈflɔːrə/
Ex: We were surprised at the various flora in this area.
Chúng tôi rất ngạc nhiên với hệ thực vật đa dạng của vùng này.
straight away (adv.) : ngay lập tức /streɪt əˈweɪ/
Giải thích: immedieately
Ex: I need those documents straight away.
Tôi cần những tài liệu đó ngay lập tức.
department (n.) : phòng, ban, bộ /dɪˈpɑːtmənt/
Ex: She worked in Human Resource department.
Cô ấy làm việc ở bộ phận nhân sự.
Chủ đề 41: Từ vựng mở rộng (Phần 6)
vary (v.) : khác nhau /ˈveəri/
Ex: The boxes vary in size from small to large.
Các hộp thì đa dạng ở kích cỡ từ nhỏ đến lớn.
goof off (phr.) : giết thời gian, thì giờ /ɡuːf ɒf/
Giải thích: to waste time when you should be working
Ex: Some students were using their computers to goof off or visit unauthorized websites.
Một số sinh viên đã sử dụng máy tính để giết thì giờ hay ghé thăm các trang web trái phép.
cereal (n.) : ngũ cốc /ˈsɪriəl/
Giải thích: a food made from grain
Ex: She headed downstairs, and had a bowl of cereal for breakfast.
Cô ấy đi xuống cầu thang và lấy một bát ngũ cốc ăn sáng.
make room for (phr.) : có chỗ trống cho /meɪk rʊm fɔːr/
Giải thích: to move or move other things, so that there is space for someone
Ex: I cleaned up everything to make room for new furniture.
Tôi dọn mọi thứ để có chỗ cho đồ nội thất mới.
stretch (v.) : kéo dài, căng ra /stretʃ/
Ex: She stretched out her arm and back.
Cô ấy kéo dãn tay và lưng mình.
bring about : dẫn đến, mang đến /brɪŋ əˈbaʊt/
Giải thích: to make something happen, especially to cause changes in a situation
Ex: Dieting and exercise will bring about weight loss
Ăn kiêng và tập thể dụng sẽ giúp giảm cân.
go into detail (phr.) : đi vào chi tiết
/ɡoʊ ˈɪn.tuː dɪˈteɪl/
Giải thích: to tell or include all the facts about something
Ex: I'm going into detail in this issue.
Tôi đang đi vào chi tiết vấn đề này.
debate (v.) : thảo luận, tranh luận /dɪˈbeɪt/
Ex: The question of the origin of the universe is still hotly debated by scientists.
Các câu hỏi về nguồn gốc của vũ trụ vẫn đang được tranh luận sôi nổi bởi các nhà khoa học.
off-duty (a.) : không làm việc, xuống ca /ˌɒfˈdjuː.ti/
Giải thích: not working Ex: an off-duty worker
một công nhân xuống ca
skyrocket (v.) : tăng nhanh chóng /ˈskaɪˌrɑː.kɪt/
Giải thích: to rise quickly to a very high level
Ex: The cost of housing has skyrocketed.
Chi phí nhà ở đã tăng vọt.
undermine (v.) : làm yếu đi, giảm hiệu quả (nhất là sự tự tin, quyền lực) /ˌʌndəˈmaɪn/
Ex: This crisis has undermined his position.
Cuộc khủng hoảng này đã làm suy yếu đi vị trí của anh ấy.
inconceivable (a.) : không thể tưởng tượng được
/ˌɪn.kənˈsiː.və.bl̩/
Giải thích: impossible to imagine or believe
Ex: It's inconceivable that we won.
Thật không thể tưởng tượng được là chúng ta đã thắng.
predictable (adj.) : đoán trước được /prɪˈdɪktəbl/
Ex: I’m bored with the predictable ending of this Korean film .
Tôi chán ngắt với kết cục đoán trước được của bộ phim Hàn Quốc này.
pave the way for (phr.) : mở đường cho /peɪv ðə weɪ fɔːr/
Giải thích: to make it possible or easier for something or someone to follow
Ex: The proposals will pave the way for a speedy resolution.
Các đề xuất sẽ mở đường cho một giải pháp nhanh chóng.
cashless (a.) : không sử dụng tiền mặt /ˈkæʃ.ləs/
Giải thích: using or operating with credit and debit cards and electronic systems, not money in the form of coins or notes
Ex: the cashless society
xã hội không có tiền mặt
threat (n.) : lời đe dọa /θret/
Ex: She is prepared to carry out her threat to resign.
Cô ấy đang chuẩn bị thực hiện lời đe doạ từ chức.
allocate (v.) : cấp cho, phân phối /ˈæləkeɪt/
Giải thích: to give something officially to somebody / something for a particular purpose
Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.
keep seller on toes (phr.) : làm cho người bán hàng đáp ứng với bất kì thay đổi
/kiːpˈsel.ɚ ɑːn toʊs/
Giải thích: to make sellers responsive to any changes
Ex: More competition keeps sellers on their toes.
Nhiều cạnh tranh hơn làm cho người bán hàng đáp ứng với bất kì thay đổi nào.
watch out (phr.) : hãy cẩn thận, coi chừng /wɑːtʃ aʊt/
Giải thích: used to warn somebody about something dangerous
Ex: At the station, we often see the sign "Watch out for pickpockets".
Tại các trạm xe, chúng ta thường thấy biển cảnh báo "Coi chừng kẻ móc túi".
bar (n.) : quầy rượu /bɑː/ Ex: They work in a bar.
Họ làm việc trong quán ba.
Chủ đề 42: Từ vựng mở rộng (Phần 7)
without question (phr.) : không có gì phải bàn cãi
/wɪˈðaʊt ˈkwes.tʃən/
Giải thích: used for saying that something is definitely true
Ex: He is without question the best player in our team.
Thật không có gì phải bàn cãi rằng cậu ấy là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội chúng ta.
prehistoric (adj.) : (thuộc về) tiền sử /ˌpriːhɪˈstɒrɪk/
Ex: Prehistoric hunters and gathers lived prior to the time when people began recording history.
Những người săn bắt và sống tập trung ở thời tiền sử thì sống trong thời kì trước khi con
người bắt đầu ghi chép lịch sử.
lifelike (a.) : giống như thật /ˈlaɪf.laɪk/
Giải thích: a lifelike picture, model, etc, looks like a real person or thing
Ex: This statue is lifelike a real person.
Bức tượng này thì giống như người thật vậy.
ruined (adj.) : bị hủy hoại, phá hỏng /ˈruː.ɪnd/
Ex: This area was comprehensively ruined.
Vùng này bị hủy hoại hoàn toàn.
handheld (n.) : thiết bị cầm tay /ˈhændheld/
Ex: This handheld is extremely helpful to busy housewives.
Thiết bị cầm tay này đặc biệt hữu ích cho các bà nội trợ bận rộn.
volume (n.) : âm lượng, lượng, khối lượng /ˈvɒljuːm/
Ex: Please turn up the volume.
Cảm phiền chỉnh lớn âm lượng.
displace (v.) : chiếm chỗ /dɪˈspleɪs/
Giải thích: to take the place of someone or something
Ex: The destructive fire would displace many people from their homes.
Ngọn lửa huỷ hoại có thể khiến nhiều người phải rời khỏi nhà.
death toll (n.) : số người chết /deθ toʊl/
Giải thích: the number of people who are killed on a particular occasion
Ex: Death toll in Taiwan plane crash rised to 31.
Số người chết trong tai nạn máy bay ở Đài Loan đã tăng lên 31.
upthrust (n.) : sự nâng lên, trồi lên /ˈʌpˌθrʌst/
Giải thích: the force with which a liquid or gas pushes up against an object that is floating in it
Ex: Upthrust is a force that only exists in liquids, such as lakes, oceans, swimming pools and even cups of tea!
"Lực nâng lên" là một lực chỉ tồn tại trong chất lỏng, chẳng hạn như hồ, đại dương, bể bơi
và thậm chí cả chén trà!
resemble (v.) : giống với /rɪˈzem.bl̩/
Giải thích: to be similar to someone or something
Ex: I've been told that I resemble my mother.
Tôi được bảo rằng tôi giống với mẹ tôi.
thoughtless (a.) : không ân cần, không lo lắng, không quan tâm /ˈθɔt·ləs/
Giải thích: not thinking about what other people want or need
Ex: After missing his anniversary, the thoughtless husband decided to go fishing on his wife’s birthday.
Sau khi quên mất ngày kỷ niệm, người chồng vô tâm lại quyết định đi câu cá vào ngày sinh nhật của vợ anh ta.
be laid off (phr.) : bị sa thải /biː leɪd ɑːf/
Giải thích: to be forced to end employment Ex: He was laid off.
Cậu ấy đã bị sa thải.
bring down : lật đổ, hạ bệ /brɪŋ daʊn/ Giải thích:
Ex: Predators prefer to bring down weak or sick prey.
Những động vật ăn thịt thường hạ gục những con mồi nhỏ bé và yếu ớt.
meet the requirement (phr.) : đáp ứng được yêu cầu của ai đó
/miːt ðə rɪˈkwaɪr.mənt/
Giải thích: to satisfy someone's needs
Ex: The man did not meet the requirements for this position.
Người đàn ông đã không đáp ứng được nhu cầu cho vị trí này.
a 24/7 society (phr.) : một xã hội hoạt động liên tục 24/7
/ə ˌtwen.ti.fɔːr ˈsev.ən səˈsaɪ.ə.ti/
Giải thích: a society working all the time
Ex: We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.
Chúng ta bây giờ là một xã hội hoạt động liên tục 24/7 là nơi mà các cửa hàng và dịch vụ
phải hoạt động mọi khung giờ.
irritable (a.) : cáu kỉnh /ˈɪr.ɪ.tə.bl̩/
Giải thích: becoming annoyed very easily
Ex: My son is always irritable when he doesn't get enough sleep.
Con trai tôi luôn cáu kỉnh khi cậu không ngủ được.
speed up (v.) : đẩy nhanh /spiːd ʌp/
Ex: The new system will speed up the registration process.
Hệ thống mới sẽ đẩy nhanh quy trình đăng ký.
generous (adj.) : rộng rãi, hào phóng /ˈdʒenərəs/
Ex: It’s very generous of him to pay all the bill.
Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.
fortunate (a.) : may mắn, có phúc, tốt số /ˈfɔːr.tʃən.ət/
Giải thích: lucky, especially because you have more advantages than other people
Ex: We are very fortunate to be living in such a beautiful, rich country.
Chúng ta rất may mắn khi được sống trong một đất nước xinh đẹp và giàu có.
optimistic (adj.) : lạc quan /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
Ex: He is optimistic about his life.
Anh ấy lạc quan về cuộc sống của anh ấy.
English Adventure - LAWS PHRASES law (n.) : luật /lɔː/
Ex: A new law was passed to make divorce easier and simpler.
Một luật mới đã được thông qua giúp cho việc li hôn dễ dàng và đơn giản hơn.
go on trial : đến phiên xét xử /ɡəʊɒn 'trʌɪəl/
a fair trial : phiên xét xử công bằng /ə fɛː 'trʌɪəl/
be severely punished : bị trừng phạt nghiêm trọng
/biː sɪˈvɪəliˈpʌnɪʃt/
pay a heavy fine : trả tiền phạt nặng /peɪəˈhɛvifʌɪn/
face the death penalty : đối mặt với án tử hình
/feɪsðədɛθˈpɛn(ə)lti/
act as deterrent : hành động răn đe /æktəzdɪˈtɛr(ə)nt/
suffer the consequences : gánh chịu hậu quả
/ˈsʌfəðə ˈkɒnsɪkw(ə)nsɪz/
a harsh penalty : một hình phạt khắc nghiệt /əhɑːʃ ˈpɛn(ə)lti/
a hard legal battle : một cuộc chiến pháp lý khó
/əhɑːd ˈliːɡ(ə)l ˈbat(ə)l/
win a case : thắng kiện /wɪn ə keɪs/
English Adventure - BUSINESS PHRASES
business (n.) : kinh doanh /ˈbɪznəs/
Ex: It's been a pleasure to do business with you
Thật vui khi làm kinh doanh với bạn
go into business : bắt đầu việc kinh doanh /ɡəʊ ɪntʊ bɪznəs/
go into partnership : bắt đầu mối quan hệ hợp tác
/ɡəʊ ɪntʊ pɑːtnəʃɪp/
make a loss : làm tổn thất, thiệt hại (tiền bạc) /meɪk ə lɒs/
make a profit : tạo ra lợi nhuận /meɪk ə prɒfɪt/
go bankrupt : phá sản /ɡəʊ baŋkrʌpt/
win a contract : giành được hợp đồng /wɪn ə ˈkɒntrakt /
stiff competition : cạnh tranh gay gắt
/stɪf kɒmpɪˈtɪʃ(ə)n/
take on staff : tuyển nhân viên /teɪk ɒn stɑːf/
carry out market research : thực hiện nghiên cứu thị trường
/kari aʊt mɑːkɪt riːsəːtʃ/
launch a new product : ra mắt một sản phẩm mới
/lɔːn(t)ʃ ə njuː prɒdʌkt /
English Adventure - FRIENDSHIP PHRASES
friendship (n.) : tình bạn /'frendʃipn/
Ex: Your friendship is very important to me.
Tình bạn của cậu rất quan trọng đối với tớ
start a friendship : bắt đầu tình bạn
/stɑːt ə ˈfrɛn(d)ʃɪp/
develop a friendship : phát triển tình bạn
/dɪˈvɛləp ə ˈfrɛn(d)ʃɪp/
cement a friendship : củng cố tình bạn
/sɪˈmɛnt ə ˈfrɛn(d)ʃɪp/
spoil a friendship : làm hỏng tình bạn
/spɔɪl ə ˈfrɛn(d)ʃɪp/
a friendship grows : tình bạn lớn dần
/ə ˈfrɛn(d)ʃɪp ɡrəʊz/
close friends : các bạn thân /kləʊz frɛndz/
mutual friends : bạn chung /ˈmjuːtʃ(ə)l frɛndz/
a casual acquaintance : người quen
/ə ˈkaʒjʊəl əˈkweɪnt(ə)ns/
keep in touch (v. phr.) : giữ liên lạc /kiːp ɪn tʌtʃ/
Ex: We have kept in touch for a long time.
Chúng tôi đã giữ liên lạc trong một thời gian dài.
lose touch : mất liên lạc /luːz tʌtʃ/
English Adventure - BRING PHRASES bring (v.) : mang /briɳ/
Ex: You should bring the umbrella in case it rains.
Bạn nên mang theo chiếc ô trong trường hợp trời mưa.
bring home : đem về nhà /brɪŋ həʊm/
bring a case : đưa ra tòa /brɪŋ ə keɪs/
bring an action : khởi kiện /brɪŋ ən ˈakʃ(ə)n/
bring change : đem lại sự thay đổi /brɪŋ tʃeɪn(d)ʒ/
bring attention to : gây chú ý
/brɪŋ əˈtɛnʃ(ə)n tuː/
bring to an end : kết thúc việc gì đó /brɪŋ tuː ən ɛnd/
bring to justice : trừng phạt ai đó (về luật pháp)
/brɪŋ tuː ˈdʒʌstɪs/
bring peace : mang lại hòa bình /brɪŋ piːs/
bring comfort : tạo sự thoải mái /brɪŋ ˈkʌmfət/
bring tears to your eyes : gây xúc động đến khóc
/brɪŋ tɪəz tuː jɔː ʌɪ/
English Adventure - "BREAK" PHRASES
break : phá vỡ, bẻ gãy /breɪk/
break a habit : bỏ một thói quen /breɪk ə ˈhabɪt/
break a promise : không giữ lời hứa /breɪk ə ˈprɒmɪs/
break a record (v.) : phá kỷ lục /breɪk ə rɪˈkɔːd/
Ex: He ran the 100 metres in 9.79 seconds and broke the world record.
Anh ấy chạy 100 mét trong 9,79 giây và đã phá vỡ kỷ lục thế giới.
break a window : làm vỡ cửa sổ /breɪk ə ˈwɪndəʊ/
break the ice : nói chuyện làm tan không khí e dè /breɪk ˈðɪ ʌɪs/
break the silence : phá vỡ sự im lặng
/breɪk ðə ˈsʌɪləns/
break someone's heart : làm tổn thương ai đó
/breɪk ˈsʌmwʌnz hɑːt/
break the rules : phá vỡ các quy tắc /breɪk ðə ruːlz/
break ground : động thổ /breɪk ɡraʊnd/
break your arm : gãy tay /breɪk jɔː ɑːm/
English Adventure - "MAKE" PHRASES (Cont)
make (v.) : làm, tạo /meɪk/
make an appointment : đặt cuộc hẹn
/meɪk ən əˈpɔɪntm(ə)nt/
make the bed : dọn giường /meɪk ðə bɛd/
make a cake : làm bánh /meɪk ə keɪk/
make dinner : làm bữa tối /meɪk ˈdɪnə/
make a guess : suy đoán /meɪk ə ɡɛs/
make an impression : gây ấn tượng
/meɪk ən ɪmˈprɛʃ(ə)n/
make a mess : làm bừa bãi /meɪk ə mɛs/
make money : kiếm tiền /meɪk ˈmʌni/
make a promise : hứa việc gì /meɪk ə ˈprɒmɪs/
make a speech : đọc bài diễn văn /meɪk ə spiːtʃ/
English Adventure - STRONGLY PHRASES
strongly : mạnh mẽ /ˈstrɒŋli/
strongly oppose : phản đối kịch liệt /ˈstrɒŋli əˈpəʊz/
strongly influence : ảnh hưởng mạnh mẽ
/ˈstrɒŋli ˈɪnflʊəns/
strongly believe : tin tưởng mạnh mẽ /ˈstrɒŋli bɪˈliːv/
strongly deny : phủ nhận thẳng thừng /ˈstrɒŋli dɪˈnʌɪ/
strongly recommend : khuyên thật lòng
/ˈstrɒŋli rɛkəˈmɛnd/
strongly support : hỗ trợ hết mình /ˈstrɒŋli səˈpɔːt/
strongly suggest : đề nghị thật lòng
/ˈstrɒŋli səˈdʒɛst/
strongly feel : cảm thấy thật sự là /ˈstrɒŋli fiːl/
strongly argue : tranh luận gay gắt
/ˈstrɒŋli ˈɑːɡjuː/
strongly object : phản đối dữ dội
/ˈstrɒŋli əbˈdʒɛkt/
English Adventure - WEATHER PHRASES
weather (n.) : thời tiết /ˈweðər/
Ex: What is the weather like today?
Thời tiết hôm nay thế nào?
get worse : xấu đi /ɡɛt wəːs/
improve (v.) : tốt lên /ɪmˈpruːv/
Ex: I cannot seem to improve my memory even if I try.
Tôi dường như không thể cải thiện trí nhớ của mình ngay cả khi tôi cố gắng.
strong sun : nắng gắt /strɒŋ sʌn/
weak sun : nắng tắt /wiːk sʌn/ heavy rain : mưa to /ˈhɛvi reɪn/
light rain : mưa nhẹ /lʌɪt reɪn/
strong wind : gió lớn /strɒŋ wɪnd/
light wind : gió nhẹ /lʌɪt wɪnd/
scorching hot : nóng thiêu /ˈskɔːtʃɪŋ hɒt/
freezing cold : lạnh cóng /ˈfriːzɪŋ kəʊld/
English Adventure - PAY PHRASES
pay (v.) : trả, đưa /peɪ/ Ex: I'm paid $100 a day
Tôi được trả 100 đô la một ngày
pay attention to : chú ý tới
/peɪ əˈtɛnʃ(ə)n tuː/
pay in cash : thanh toán bằng tiền mặt /peɪ ɪn kaʃ/
pay by credit card : thanh toán bằng thẻ tín dụng
/peɪ bʌɪ ˈkrɛdɪt kɑːd/
pay a fine : trả tiền phạt /peɪ ə fʌɪn/
pay interest : trả lãi suất /peɪ ˈɪnt(ə)rɪst/
pay someone a compliment : khen ai đó
/peɪ ˈsʌmwʌn ə ˈkɒmplɪmɛnt/
pay someone a visit : thăm một ai đó
/peɪ ˈsʌmwʌn ə ˈvɪzɪt/
pay the bill : thanh toán hóa đơn /peɪ ðə bɪl /
pay the price : trả giá, chịu hậu quả /peɪ ðə prʌɪs/
pay your respects to someone : thăm viếng một người vừa mất
/peɪ jɔː rɪˈspɛkts tuː ˈsʌmwʌn/
English Adventure - "HAVE" PHRASES have (v.) : có /hæv/
Ex: My family has four people.
Gia đình tôi có bốn người.
have fun (v.ph.) : vui vẻ /hav fʌn/
have a break (v.ph.) : nghỉ ngơi /hav ə breɪk/
have a dream (v.ph.) : có một giấc mơ /hav ə driːm/
have a look (v.ph.) : nhìn qua /hav ə lʊk/
have a party (v.ph.) : có một bữa tiệc /hav ə ˈpɑːti/
have an experience (v.ph.) : có kinh nghiệm
/hav ən ɪkˈspɪərɪəns/
have a problem (v.ph.) : bị rắc rối /hav ə ˈprɒbləm/
have an accident (v.ph.) : bị tai nạn /hav ən ˈaksɪd(ə)nt/
have an argument (v.ph.) : tranh cãi
/hav ən ˈɑːɡjʊm(ə)nt/
have a conversation (v.ph.) : nói chuyện
/hav ə kɒnvəˈseɪʃ(ə)n/ have (v.) : có /hæv/
Ex: My family has four people.
Gia đình tôi có bốn người.
have access to : có quyền truy cập vào /hav ˈaksɛs tuː/
have a chat : có cuộc nói chuyện /hav ə tʃat/
have difficulty : gặp khó khăn /hav ˈdɪfɪk(ə)lti/
have doubts : có sự nghi ngờ /hav daʊts/
have a good time (v.) : có khoảng thời gian vui vẻ /hav ə ɡʊd tʌɪm/
have a happy ending : có một kết thúc có hậu
/hav ə ˈhapi ˈɛndɪŋ/
have a heart attack : có một cơn đau tim /hav ə hɑːt əˈtak/
have a nightmare : gặp ác mộng /hav ə ˈnʌɪtmɛː/
have strong opinions : có những ý kiến mạnh mẽ
/hav strɒŋ əˈpɪnjənz/
have sympathy : có sự cảm thông /hav ˈsɪmpəθi/
English Adventure - "DO" PHRASES do (v.) : làm /du/
Ex: I do my homework every day.
Tôi làm bài tập nhà mỗi ngày.
do my best (v.ph.) : làm hết sức mình /duː mʌɪ bɛst/
do damage (v.ph.) : làm hư hại /duː ˈdamɪdʒ/
do an experiment (v.ph.) : thử nghiệm
/duː ən ɪkˈspɛrɪmɛnt/
do a favour (v.ph.) : giúp đỡ /duː ə ˈfeɪvə/
do my hair (v.ph.) : làm tóc /duː mʌɪ hɛː/
do my homework (v.ph.) : làm bài tập
/duː mʌɪ ˈhəʊmwəːk/
do housework (v.ph.) : làm việc nhà /duː ˈhaʊswəːk/
do the shopping (v.ph.) : mua đồ /duː ðə ˈʃɒpɪŋ/
Ex: Laura usually does the shopping for vegetables in the supermarket.
Laura thường mua rau quả trong siêu thị.
do the ironing (v.ph.) : ủi đồ /duː ði ˈʌɪənɪŋ/
do the washing (v.ph.) : giặt đồ /duː ðə ˈwɒʃɪŋ/
Ex: I do the washing every day.
Tôi giặt đồ mỗi ngày.
English Adventure - "MAKE" PHRASES
make (v.) : làm, tạo /meɪk/
make a change : thay đổi /meɪk ə tʃeɪn(d)ʒ/
make a choice : lựa chọn /meɪk ə tʃɔɪs/
make a comment : ý kiến /meɪk ə ˈkɒmɛnt/
make a decision : quyết định
/ /meɪk ə dɪˈsɪʒ(ə)n/ /
make an effort : nỗ lực /meɪk ən ˈɛfət/
Make an excuse : viện cớ /meɪk ən ɪkˈskjuːs/
make friends : kết bạn /meɪk frɛndz/
make an improvement : cải tiến
/ meɪk ən ɪmˈpruːvm(ə)nt /
make a mistake : phạm lỗi / meɪk ə mɪˈsteɪk /
make progress : đang tiến triển / meɪk prəˈɡrɛs /
English Adventure - WORK PHRASES
work (v.) : làm việc /wɜ:k/
Ex: She works very hard.
Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.
back up work : hỗ trợ công việc /bak ʌp wɜ:k/
carry out work : thực hiện công việc /ˈkari aʊt wɜ:k/
complete work : hoàn thành công việc /kəmˈpliːt wɜ:k/
do some work : làm một số việc /du: sʌmwɜ:k/
hard work : công việc nặng nhọc /hɑːd wɜ:k/
supervise work : giám sát công việc /ˈsuːpəvʌɪz wɜ:k/
take on work : nhận việc /teɪkɒn wɜ:k/
available to start work : sẵn sàng làm việc
/əˈveɪləb(ə)l tu: stɑːt wɜ:k/
indoor work : công việc trong nhà /ˈɪndɔ wɜ:k/
outdoor work : công việc ngoài trời /ˈaʊtdɔː wɜ:k/
English Adventure - WIN PHRASES
win : chiến thắng, đạt được /wɪn/
deserve to win : xứng đáng chiến thắng /dɪˈzəːv tu: wɪn/
win an award : thắng giải thưởng /wɪn ən əˈwɔːd/
win a battle : thắng trận đấu /wɪn ə ˈbat(ə)l/
win a case : thắng kiện /wɪn ə keɪs/
win a contract : giành được hợp đồng /wɪn ə ˈkɒntrakt /
win an election : thắng cử
/wɪn ən ɪˈlɛkʃ(ə)n/
win a match : thắng trận đấu /wɪn ə matʃ/
win respect : đạt được sự tôn trọng /wɪn rɪˈspɛkt/
win a trophy : đạt được cúp /wɪn ə ˈtrəʊfi/
win a war : thắng cuộc chiến /wɪn ə wɔː/
English Adventure - JOB PHRASES
job (n) : công việc, nghề nghiệp /dʒɒb/
Ví dụ: What is your job?
Công việc của bạn là gì?
apply for a job : nộp đơn xin việc
/əˈplʌɪ fɔː ə dʒɒb/
change jobs : thay đổi công việc / tʃeɪn(d)ʒ dʒɒbz/
create jobs : tạo công ăn việc làm /kriːˈeɪt dʒɒbz/
dead-end job : công việc không có cơ hội thăng tiến/ phát triển /ˌdɛd ˈɛnd dʒɒb/
demanding job : công việc yêu cầu cao
/ dɪˈmɑːndɪŋ dʒɒb/
have a job as : làm việc như là (nghề nghiệp) /hav ə dʒɒb əz/
job satisfaction : sự thỏa mãn về công việc
/dʒɒb satɪsˈfakʃ(ə)n/
permanent job : công việc lâu dài
/ˈpəːm(ə)nənt dʒɒb/
steady job : công việc ổn định /ˈstɛdi dʒɒb/
top job : công việc hàng đầu /tɒp dʒɒb/
English Adventure - HOME PHRASES
home (n) : nhà,gia đình /həʊm/
Ví dụ: I am at home now.
Tôi hiện đang ở nhà.
dream home : ngôi nhà mơ ước /driːm həʊm/
deprived home : gia đình nghèo khó /dɪˈprʌɪvd həʊm/
stable home : gia đình êm ấm /ˈsteɪb(ə)l həʊm/
feel at home : cảm thấy như ở nhà /fiːl ət həʊm/
leave home : rời nhà /liːv həʊm/
make yourself at home : tự nhiên như ở nhà
/meɪk jɔːˈsɛlf ət həʊm/
second home : ngôi nhà thứ hai /ˈsɛk(ə)nd həʊm/
welcome someone home : chào đón ai đó trở về nhà
/ˈwɛlkəm ˈsʌmwʌn həʊm/
home address : home address /həʊm əˈdrɛs/
home ground : sân nhà /həʊm ɡraʊnd/
English Adventure - TAKE PHRASES
take : cầm, lấy, giữ /teɪk/
take advantage of : tận dụng lợi thế
/teɪk ədˈvɑːntɪdʒ əv/
take care of (v. phr) : trông nom, chăm sóc /teɪk ker əv/
Ví dụ: Doctors take care of his patients.
Bác sĩ chăm sóc những bện nhân của họ.
take a chance : nắm bắt cơ hội /teɪk ə tʃɑːns/
take a course : tham gia khóa học /teɪk ə kɔːs/
take early retirement : nghỉ hưu sớm
/teɪk ˈəːli rɪˈtʌɪəm(ə)nt/
take into consideration : xem xét, cân nhắc
/teɪk ˈɪntʊ kənsɪdəˈreɪʃ(ə)n/
take a look : xem qua, nhìn qua /teɪk ə lʊk/
take a risk : mạo hiểm /teɪk ə rɪsk/
take responsibility : chịu trách nhiệm
/teɪk rɪˌspɒnsɪˈbɪlɪti/
take a shortcut : đi đường tắt /teɪk ə ˈʃɔːtkʌt/
English Adventure - "GIVE" PHRASES
give (v) : đưa, trao, cho /ɡɪv/
Ví dụ: Give your mother the letter.
Đưa cho mẹ bạn lá thư
give an answer : đưa câu trả lời /ɡɪv ən ˈɑːnsə/
give a chance : cho cơ hội /ɡɪv ə tʃɑːns/
give someone help : giúp đỡ ai đó /ɡɪv ˈsʌmwʌn hɛlp/
give an idea : đưa ra ý tưởng /ɡɪv ən ʌɪˈdɪə/
give lessons : dạy bài học /ɡɪv ˈlɛs(ə)nz/
give a lift : cho đi quá giang /ɡɪv ə lɪft/
give my opinion : đưa ý kiến
/ɡɪv mʌɪ əˈpɪnjən/
give a performance : trình diễn
/ɡɪv ə pəˈfɔːm(ə)ns/
give someone a push : thúc đẩy ai đó
/ɡɪv ˈsʌmwʌn ə pʊʃ/
give a speech : phát biểu, diễn thuyết /ɡɪv ə spiːtʃ/
English Adventure - "TAKE" PHRASES
take : cầm, lấy, giữ /teɪk/
take a shower : tắm vòi sen /teɪk ə ˈʃaʊə/
take a breath : hít hơi /teɪk ə brɛθ/
take the bus : đi xe buýt /teɪk ðə bʌs/
take a nap : ngủ giấc ngắn /teɪk ə nap/
take notes : ghi chú /teɪk nəʊts/
take a walk : đi bộ /teɪk ə wɔːk/
take the medicine : uống thuốc /teɪk ðə ˈmɛdɪsɪn/
take action : hành động /teɪk ˈakʃ(ə)n/
take an exam : làm kiểm tra /teɪk ən ɪɡˈzam/
take a photo : chụp hình /teɪk ə ˈfəʊtəʊ/
English Adventure - "BEHAVIOUR" PHRASES
behaviour : hành vi, cư xử /bɪˈheɪvjə/
play a joke : đùa giỡn /pleɪ ə dʒəʊk/
take a joke : chấp nhận trò đùa /teɪk ə dʒəʊk/
swallow your pride : gạt bỏ lòng kiêu hãnh
/ˈswɒləʊ jɔː prʌɪd/
throw a tantrum : nổi cơn lôi đình /θrəʊ ə ˈtantrəm/
lose your patience : mất kiên nhẫn
/luːz jɔː ˈpeɪʃ(ə)ns/
make a fool of : lừa gạt /meɪk ə fuːl (ə)v/
reveal your true character : lộ chân tướng
/rɪˈviːl jɔː truː ˈkarəktə/
have a tendency : có xu hướng /hav ə ˈtɛnd(ə)nsi/
keep my word : giữ lời hứa /kiːp mʌɪ wəːd/
hurt others' feelings : làm tổn thương
/həːt ˈʌðəz ˈfiːlɪŋz/
English Adventure - "GET" PHRASES
get (v) : có được, nhận được /get/
Ví dụ: I got a gift from Dave this morning
Tôi nhận một món quà từ Dave sáng nay
get a degree : có được tấm bằng /ɡɛt ə dɪˈɡriː/
get a grade : có điểm /ɡɛt ə ɡreɪd/
get a qualification : có trình độ chuyên môn
/ɡɛt ə ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃ(ə)n/
get an education : được giáo dục
/ɡɛt ən ɛdjʊˈkeɪʃ(ə)n/
get a job : có việc làm /ɡɛt ə dʒɒb/
get angry : nổi giận /ɡɛt ˈaŋɡri/
get upset : trở nên buồn bã /ɡɛt ʌpsɛt/
get bored : cảm thấy chán /ɡɛt bɔːd/
get excited : trở nên kích động /ɡɛt ɪkˈsʌɪtɪd/
get started : bắt đầu /ɡɛt stɑːtɪd/
English Adventure - "FAMILY " PHRASES
family (n) : gia đình /ˈfæməli/
Ví dụ: My family has four people.
Gia đình tôi có bốn người.
start a family : bắt đầu một gia đình /stɑːt ə ˈfamɪli/
get pregnant : có bầu /get ˈprɛɡnənt/
give birth to a baby : sinh con
/ɡɪv bəːθ tuː ə ˈbeɪbi/
a single parent : phụ huynh đơn thân
/ə ˈsɪŋɡ(ə)l ˈpɛːr(ə)nt/
bring up children : nuôi nấng con cái
/brɪŋ ʌp ˈtʃɪldrən/
provide for my family : kiếm tiền cho gia đình
/prəˈvʌɪd fɔː mʌɪ ˈfamɪli/
set up home : hai vợ chồng ra ở riêng /set ʌp həʊm/
a trial separation : ly thân
/ə ˈtrʌɪəl sɛpəˈreɪʃ(ə)n/
get a divorce : ly hôn /get ə dɪˈvɔːs/
a broken home : gia đình có bố mẹ li dị hoặc li thân
/ə ˈbrəʊk(ə)n həʊm/
English Adventure - "GO" PHRASES go : chuyển thành /ɡəʊ/
go crazy : nổi khùng /ɡəʊ ˈkreɪzi/
go blind : bị khiếm thị /ɡəʊ blʌɪnd/
go deaf : bị khiếm thính /ɡəʊ dɛf/
go grey : (tóc) bị bạc /ɡəʊ ɡreɪ/
go bald : (đầu) bị hói /ɡəʊ bɔːld/
go soft : (trái cây) mềm đi /ɡəʊ sɒft/
go hard : (bánh mì) cứng đi /ɡəʊ hɑːd/
go red : (mặt) chuyển đỏ do mắc cỡ /ɡəʊ rɛd/
go yellow : (giấy) ngả màu vàng /ɡəʊ ˈjɛləʊ/ go wrong : sai /ɡəʊ rɒŋ/
English Adventure - KEEP PHRASES
keep : giữ, duy trì /kiːp/
keep fit : giữ thân hình cân đối /kiːp fɪt/
keep in contact : giữ liên lạc /kiːp ɪn kənˈtakt/
keep a record : duy trì kỉ lục /kiːp ə rɪˈkɔːd/
keep secrets : giữ bí mật /kiːp ˈsiːkrɪts/
keep your temper : kiểm soát cơn nóng /kiːp jɔː ˈtɛmpə/
keep my word : giữ lời hứa /kiːp mʌɪ wəːd/
keep a watch on : trông coi /kiːp ə wɒtʃ ɒn/
keep an appointment : giữ cuộc hẹn
/kiːp ən əˈpɔɪntm(ə)nt/
keep asking : duy trì hỏi /kiːp ɑːskɪŋ/
keep interrupting : liên tục xen ngang /kiːp ɪntəˈrʌptɪŋ/
English Adventure - EMOTION PHRASES
emotion (n) : tình cảm, cảm xúc /ɪˈməʊʃən/
Ví dụ: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions.
Giống như rất nhiều đàn ông khác, anh ta cảm thấy rất khó để có thể bộc lộ tình cảm của mình.
blissfully happy : hạnh phúc tột độ /ˈblɪsf(ə)li ˈhapi/
lasting happiness : niềm hạnh phúc dài lâu
/ˈlɑːstɪŋ ˈhapɪnəs/
deeply depressed : trầm cảm nghiêm trọng /ˈdiːpli dɪˈprɛst/
great sadness : nỗi buồn vô hạn /ɡreɪt ˈsadnəs/
express disappointment : bày tỏ sự thất vọng
/ɪkˈsprɛs dɪsəˈpɔɪntm(ə)nt/
huge disappointment : nỗi thất vọng tràn trề
/hjuːdʒ dɪsəˈpɔɪntm(ə)nt/
show my feelings : thể hiện cảm xúc
/ʃəʊ mʌɪ ˈfiːlɪŋz/
desperately sad : buồn một cách tuyệt vọng /ˈdɛsp(ə)rətli sad/
worried sick : lo phát ốm /ˈwʌrɪd sɪk/
increasingly anxious : lo lắng dâng trào
/ɪnˈkriːsɪŋli ˈaŋ(k)ʃəs/
English Adventure - COME PHRASES come : đến, tới /kʌm/
come close : tới gần /kʌm kləʊs/
come direct : đến trực tiếp /kʌm dɪˈrɛkt/
come early : đến sớm /kʌm ˈəːli/
come late : đến trễ /kʌm leɪt/
come first : đến đầu tiên /kʌm fəːst/
come last : đến cuối cùng /kʌm lɑːst/
come on time : đến đúng giờ /kʌm ɒn tʌɪm/
come right back : trở lại vấn đề nào đó /kʌm rʌɪt bak/
come to a decision : đi đến một quyết định
/kʌm tʊ ə dɪˈsɪʒ(ə)n/
come to an end : đi đến kết thúc /kʌm tʊ ən end/
English Adventure - SAVE PHRASES
save (v) : tiết kiệm, cứu /seiv/
Ví dụ: We need to save power.
Chúng ta cần phải tiết kiệm điện năng.
save electricity : tiết kiệm điện
/seɪv ˌɪlɛkˈtrɪsɪti/
save money : tiết kiệm tiền /seɪv ˈmʌni/
save energy : tiết kiệm năng lượng /seɪv ˈɛnədʒi/
save someone a seat : giữ ghế cho ai đó
/seɪv ˈsʌmwʌn ə siːt/
save someone's life : cứu sống ai đó
/seɪv ˈsʌmwʌnz lʌɪf/
save something to a disk : lưu cái gì vào đĩa
/seɪv ˈsʌmθɪŋ tu: ə dɪsk/
save space : tiết kiệm không gian /seɪv speɪs /
save time : tiết kiệm thời gian /seɪv tʌɪm/
save yourself the trouble : tránh bản thân rắc rối
/seɪv jɔːˈsɛlf ðə ˈtrʌb(ə)l/
save your strength : tiết kiệm sức /seɪv jɔː strɛŋθ/
English Adventure - CATCH PHRASES catch : bắt lấy /katʃ/
catch a ball : bắt quả bóng /katʃ ə bɔːl/
catch a bus : bắt xe buýt /katʃ ə bʌs/
catch a cold : bị cảm lạnh /katʃ ə kəʊld/
catch a chill : bị ớn lạnh /katʃ ə tʃɪl/
catch a thief : bắt tên trộm /katʃ ə θiːf/
catch sight of someone : nhìn thấy ai đó
/katʃ sʌɪt əv ˈsʌmwʌn/
catch someone's attention : thu hút sự chú ý của ai đó
/katʃ ˈsʌmwʌnz əˈtɛnʃ(ə)n /
catch someone's eye : bắt gặp ánh mắt ai đó /katʃ ˈsʌmwʌnz ʌɪ/
catch the flu : bị cúm /katʃ ðə fluː/
English Adventure - LIGHT PHRASES light (adj) : nhẹ /lait/
Ví dụ: This bag is heavy but that bag is light.
Túi này là nặng nhưng túi đó là ánh sáng.
bring to light : làm sáng tỏ /brɪŋ tu: lʌɪt/
go out like a light : ngủ thiếp
/ɡəʊ aʊt lʌɪk ə lʌɪt/
in the light of : được xem xét trên /ɪn ðə lʌɪt əv/
light a fire under someone : thúc đẩy, khuyến khích ai đó
/lʌɪt ə ˈfʌɪə ˈʌndə ˈsʌmwʌn/
see the light : ngộ ra, hiểu ra vấn đề /siː ðə lʌɪt/
see the light of day : sinh ra, chào đời
/siː ðə lʌɪt əv deɪ/
the light of day : ban ngày /ðə lʌɪt əv deɪ/
the light of one's life : người vô cùng yêu quý
/ðə lʌɪt əv wʌnz lʌɪf/
lights out : giờ ngủ (trong trường hoặc doanh trại) /lʌɪts aʊt/
shed light on : giải thích rõ vấn đề /ʃɛd lʌɪt ɒn/
English Adventure - FIRE AND HEAT METAPHOR PHRASES
fire and heat : lửa và nhiệt /ˈfʌɪə and hiːt/
a heated debate : cuộc tranh luận nảy lửa /ə hiːtɪd dɪˈbeɪt/
a heated discussion : cuộc thảo luận căng thẳng
/ə hiːtɪd dɪˈskʌʃ(ə)n/
a heated conversation : cuộc đối thoại kịch liệt
/ə hiːtɪd kɒnvəˈseɪʃ(ə)n/
a fiery temper : tính nóng nảy thất thường
/ə ˈfʌɪəri ˈtɛmpə/
tempers flare : nổi nóng với ai /ˈtɛmpəz flɛː/
violence flares up : nổi cơn bạo hành
/ˈvʌɪəl(ə)ns flɛːz ʌp/
troubles flare up : nổi giận với ai
/ˈtrʌb(ə)lz flɛːz ʌp /
cheeks burn with embarrassment : đỏ mặt vì xấu hổ
/ tʃiːk bəːn wɪð ɪmˈbarəsmənt/
blaze of glory : ngọn lửa vinh quang /bleɪz əv ˈɡlɔːri /
blaze of publicity : hào quang của công chúng
/bleɪz əv pʌbˈlɪsɪti/
English Adventure - MAKE PHRASES (Cont)
make (v) : làm, tạo /meɪk/
make an adjustment : điều chỉnh
/meɪk ən əˈdʒʌs(t)m(ə)nt/
make arrangements for : sắp xếp cho
/meɪk əˈreɪn(d)ʒm(ə)nts fɔː/
make a breakthrough : tạo bước đột phá /meɪk ə ˈbreɪkθruː/
make it clear : làm rõ ràng /meɪk ɪt klɪə/
make a commitment : cam kết
/meɪk ə kəˈmɪtm(ə)nt/
make a comparison : so sánh
/meɪk ə kəmˈparɪs(ə)n/
make a contribution : đóng góp
/meɪk ə kɒntrɪˈbjuːʃ(ə)n/
make headlines : lên trang nhất (báo) /meɪk ˈhɛdlʌɪnz/
make a list : lên danh sách /meɪk ə lɪst/
make a sound : tạo tiếng động /meɪk ə saʊnd/
English Adventure - HAVE PHRASES have (v) : có /hæv/
Ví dụ: My family has four people.
Gia đình tôi có bốn người.
have an affair : ngoại tình /hæv ən əˈfɛː/
have a career in : có sự nghiệp về lĩnh vực nào đó /hæv ə kəˈrɪə ɪn/
have an effect on : có tác động /hæv ən ɪˈfɛkt ɒn/
have a feeling : có cảm tình /hæv ə ˈfiːlɪŋ/
have a game : có một trận đấu /hæv ə ɡeɪm/
have a good memory : có kỷ niệm đẹp
/hæv ə ɡʊd ˈmɛm(ə)ri/
have no option : không có sự lựa chọn /hæv nəʊ ˈɒpʃ(ə)n/
have reason to believe : có lý do để tin
/hæv ˈriːz(ə)n tu: bɪˈliːv/
have a row : tranh cãi /hæv ə rəʊ/
have a sharp tongue : có tính phê bình thẳng thắn (gây khó chịu) /hæv ə ʃɑːp tʌŋ/
Từ vựng Sinh viên - Phần 1
access (n.) : quyền truy cập, sự tiếp cận /ˈækses/
Giải thích: the opportunity or right to use something
Ex: I cannot easily get access to the Internet.
Tôi không thể dễ dàng có được quyền truy cập vào Internet.
account (n.) : tài khoản /əˈkaʊnt/
Ex: Your account is invalid.
Tài khoản của bạn không có hiệu lực.
achievement (n.) : thành tích, thành tựu /ə'tʃi:vmənt/
Giải thích: a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
Ex: He has gained a lot of achievements in the last year.
Anh ấy đã đạt được khá nhiều thành tích trong năm vừa qua.
address (v.) : nhằm vào, trình bày /ə'dres/
Giải thích: a formal speech that is made in front of an audience
Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.
agent (n.) : đại lý /ˈeɪdʒənt/
Giải thích: representative of a company
Ex: A travel agent can usually find you the best deals on tickets and hotels.
Đại lý du lịch thường có thể tìm cho bạn những giao dịch tốt nhất vè vé và khách sạn.
aid (v.) : hỗ trợ, giúp đỡ /eɪd/
Ex: Russia has sent money and machinery as aid to the region hit by the storms.
Nga đã gửi tiền và máy móc để hỗ trợ cho vùng bị ảnh hưởng bởi bão.
analysis (n.) : sự phân tích; kết quả phân tích /əˈnæləsɪs/
Ex: The book is an analysis of poverty and its causes.
Cuốn sách này phân tích về cái nghèo và nguyên nhân của nó.
application (n.) : sự xin việc, ứng tuyển /ˌæplɪˈkeɪʃən/
Ex: Susan is writing a letter of application.
Susan đang viết thư xin việc.
apply (v.) : nộp, ứng tuyển /ə'plai/
Giải thích: to make a formal request, usually in writing, for something such as a job, a place at college, university
Ex: The college graduate applied for three jobs and received three offers.
Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.
appreciate (v.) : đánh giá cao, cảm kích /əˈpriːʃieɪt/
Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.
assess (v.) : đánh giá, ước lượng /ə'ses/
Giải thích: to make a judgment about the nature or quality of someone or something
Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại.
assist (v.) : giúp đỡ, có mặt /ə'sist/
Giải thích: to help someone to do something
Ex: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event.
Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện.
available (adj.) : có sẵn, sẵn sàng /əˈveɪləbl/
Giải thích: that you can get, buy, or find
Ex: This was the only room available.
Đây là căn phòng duy nhất có sẵn.
background (n.) : kiến thức, kinh nghiệm /'bækgraund/
Giải thích: the details of a person's familly, education, experience
Ex: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job.
Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.
benefit (n.) : lợi ích /'benifit/
Giải thích: an advantage that something gives you
Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.
blue-chip (adj.) : (Tài chính) đầu tư cổ phần chắc chắn /bluː tʃɪp
Ex: Which blue-chip company shares are best to invest?
Những cổ phiếu của công ty hàng đầu nào là đầu tư tốt nhất?
budget (n.) : ngân sách, ngân quỹ /ˈbʌdʒɪt/
Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it
will be spent over a period of time.
Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.
campaign (n.) : chiến dịch /kæmˈpeɪn/
Ex: In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign.
Vào tháng 10, chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch “Món quà Giáng sinh đặc biệt”.
candidate (n.) : ứng cử viên, thí sinh, người dự tuyển /'kændidit/
Giải thích: a person who is trying to be elected or is applying for a job
Ex: All of the candidates were ready for the competition.
Tất cả các ứng cử viên đã sẵn sàng cho cuộc thi.
capable (adj.) : có tài, có năng lực giỏi /ˈkeɪpəbl/
Ex: The human brain is capable of recording over 86 million bits of information daily.
Bộ não con người có khả năng ghi lại được trên 86 triệu thông tin mỗi ngày.
capital (n.) : thủ đô /'kæpɪtl/
Ex: Paris is the capital of France.
Paris là thủ đô của Pháp.
certificate (n.) : giấy chứng nhận; chứng chỉ /səˈtɪfɪkət/
Ex: Please keep this certificate.
Xin giữ giấy chứng nhận này.
chair (n.) : ghế tựa /tʃeə(r)/
Ex: The chair has four legs.
Cái ghế tựa có bốn chân.
challenge (n.) : thử thách /ˈtʃælɪndʒ/
Ex: The role will be the biggest challenge of his acting career.
Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy
character (n.) : nhân vật /ˈkærəktər/
Ex: He is also the main character in some Hollywood films.
Anh ấy cũng là nhân vật chính trong một số bộ phim của Hollywood. cheque (n.) : séc / tʃɛk /
Ex: Can you cash this cheque?
Bạn có thể đổi tờ séc này ra tiền mặt không?
chief executive officer (n.) : giám đốc điều hành
/tʃiːf ɪɡˈzekjətɪv ˈɔːfɪsər/
Ex: Mr. Immelt has been named one of the "World's Best CEOs" three times by Barron's.
Ông Immelt đã được mệnh danh là một trong những "Giám đốc điều hành xuất sắc nhất thế
giới" ba lần bởi Barron.
client (n.) : khách, khách hàng /'klaiənt/
Giải thích: a customer
Ex: We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition.
Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta
sẽ để mất họ vào tay đối thủ.
collect (v.) : thu nhặt, sưu tập /kə'lekt/
Ex: I often collect stamps.
Tôi thường sưu tập tem.
commitment (n.) : sự tận tâm /kəˈmɪtmənt
Ex: She has made a commitment to do her job well.
Cô đã làm một cam kết làm tốt công việc của mình.
compensation (n.) : sự, tiền đền bù, bồi thường (thiệt hại) /ˌkɑːmpenˈseɪʃn/
Ex: She received a cash sum by way of compensation.
Cô ấy nhận được một khoản bồi thường bằng tiền mặt.
conduct (v.) : tiến hành, cư xử /'kɔndəkt/
Giải thích: to organize and / or do a particular activity
Ex: Interviews were conducted over a period of three weeks.
Các cuộc phỏng vấn được tổ chức trong suốt giai đoạn kéo dài 3 tuần.
confirm (v.) : xác nhận /kənˈfɜː(r)m/
Giải thích: to state or show that something is definitely true or correct,
Ex: Please write to confirm your reservation.
Xin vui lòng viết xác nhận cho việc đặt phòng của bạn.
consultant (n.) : người cố vấn /kənˈsʌltənt/
Ex: He is our company's consultant.
Ông ấy là cố vấn của công ty chúng ta.
contact (v.) : tiếp xúc, liên hệ /ˈkɒntækt/
Giải thích: to get in touch with
Ex: Manuel contacted at least a dozen car rental agencies to get the best deal.
Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất.
contract (n.) : hợp đồng /kənˈtrakt/
Ex: Are you going to break the contract?
Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?
contribute (v.) : đóng góp /kən'tribju:t/
Giải thích: to give something, especially money or goods, to help somebody
Ex: Do you contribute anything to this charity?
Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?
contribution (n.) : sự đóng góp /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/
Giải thích: something that you do that helps to achieve something or to make it successful
Ex: A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and
contributions to the community.
Giá trị đích thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài, mà ở những thành tích và đóng
góp của họ với cộng đồng.
cover (v.) : che, phủ, trùm, bọc; bao gồm /'kʌvə/
Giải thích: to include something; to deal with something
Ex: The passport is covered with leather.
Quyển hộ chiếu được bọc bằng da.
customer (n.) : khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ) /'kʌstəmə/
Giải thích: a person or an organization that buys something from a store or business
Ex: Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order.
Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC.
deal (n.) : sự giao dịch /diːl/
Ex: We did a deal with the management on overtime.
Chúng tôi đã có một sự thỏa thuận với ban giám đốc về việc làm thêm giờ.
degree (n.) : bằng cấp /dɪˈgriː/
Ex: I have a master's degree in English.
Tôi có bằng thạc sĩ tiếng Anh.
deposit (n.) : tiền đặt cọc /dɪˈpɒzɪt/
Ex: The shop promised to keep the goods for me if I paid a deposit.
Cửa hàng hứa sẽ giữ lại hàng cho tôi nếu tôi đưa trước tiền đặt cọc cho họ.
designer (n.) : nhà thiết kế /dɪˈzaɪnə/
Ex: He is a talented fashion designer.
Ông ấy là một nhà thiết kế thời trang tài năng.
determine (v.) : xác định, định rõ /di'tə:min/
Giải thích: to discover the facts about something
Ex: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages.
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải
chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.
develop (v.) : phát triển /di'veləp/
Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced
Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.
direct (v.) : làm đạo diễn (phim, kịch..) /dɪˈrekt/
Ex: Titanic is a romantic film, which was directed by James Cameron.
Titanic là một bộ phim lãng mạn được đạo diễn bởi James Cameron.
discuss (v.) : thảo luận, tranh luận (một vấn đề gì) /dɪˈskʌs/
Ex: They held a meeting to discuss the future of the company.
Họ đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về tương lai của công ty.
display (v.) : hiển thị, trình bày /dis'plei/
Giải thích: to put something in a place where people can see it easily
Ex: The accounting program displays a current balance when opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra.
document (n.) : văn bản /ˈdɒkjʊmənt/
Ex: This is the document for the new project.
Đây là văn bản cho dự án mới.
Từ vựng Sinh viên - Phần 2
duty (n.) : bổn phận, nhiệm vụ /'dju:ti/
Ex: It is my duty to report it to the police.
Nhiệm vụ của tôi là báo cáo nó với cảnh sát.
employment (n.) : công việc làm /ɪmˈplɔɪmənt/
Ex: She is looking for permanent employment.
Cô ta đang tìm việc làm lâu dài.
ensure (v.) : bảo đảm /ɪnˈʃʊr/
Ex: Please ensure (that) all lights are switched off.
Hãy đảm bảo (rằng) tất cả các đèn đều tắt.
enterprise (n.) : hãng, công ty, xí nghiệp /'entəpraiz/
Giải thích: a company or business
Ex: The new enterprise quickly established an account with the office supply store.
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn
phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...).
enthusiasm (n.) : lòng nhiệt tình /ɛnˈθuziˌæzəm/
Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders.
Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.
environment (n.) : môi trường /ɪnˈvaɪrənmənt/
Ex: We have to protect our environment.
Chúng ta phải bảo vệ môi trường của chúng tôi.
exchange (v.) : trao đổi /ɪksˈtʃeɪndʒ/
Ex: Everyone in the group exchange business card.
Tất cả mọi người trong nhóm đều trao đổi danh thiếp cho nhau.
experience (n.) : kinh nghiệm /ɪkˈspɪriəns/
Giải thích: the knowledge and skill that you have gained through doing something for a period of time
Ex: Do you have any experience in teaching children?
Bạn có kinh nghiệm dạy trẻ con không?
explain (v.) : giải thích /ɪkˈspleɪn/
Ex: It was difficult to explain the problem to beginners.
Thật khó để giải thích vấn đề này cho những người mới.
finance (n.) : tài chính /ˈfaɪnæns/
Ex: New York is the center of global finance, communications and business.
New York là trung tâm tài chính, thông tin và kinh tế của toàn thế giới.
financial (adj.) : (thuộc) tài chính /faɪˈnænʃl/
Ex: Tokyo and New York are major financial centres.
Tokyo và New York là trung tâm tài chính lớn.
firm (n.) : hãng, công ty /fɜːrm
Ex: It's a progressive firm.
Đó là một công ty đang phát triển.
focus (n.) : lấy nét, tâm điểm /ˈfəʊkəs/
Ex: His comments provided a focus for debate.
Bình luận của anh ấy cung cấp tâm điểm cho cuộc tranh luận.
function (n.) : chức năng, nhiệm vụ /fʌŋkʃn/
Giải thích: a special activity or purpose of a person or thing
Ex: What is the function of this device?
Chức năng của thiết bị này là gì?
guide (n.) : hướng dẫn viên, sách hướng dẫn /gaɪd/
Giải thích: a person who shows other people the way to a place
Ex: I don't know where to go, so why don't we consult the guide.
Tôi không biết đi đâu, vậy thì sao chúng ta không hỏi ý kiến hướng dẫn viên.
handle (v.) : xử lí, giải quyết /ˈhændl/
Ex: You can handle all these matters.
Bạn có thể xử lý tất cả những vấn đề này.
honour (n.) : danh tiếng, danh dự /ˈɑːnər/
Ex: The visit was a signal honour.
Chuyến viếng thăm là một niềm vinh dự.
human resources (n.) : bộ phận nhân sự
/ˈhjuːmən ˈriːsɔːrs/
Ex: She is working at human resources.
Cô đang làm việc ở bộ phận nhân sự.
improve (v.) : tốt lên /ɪmˈpruːv/
Ex: I cannot seem to improve my memory even if I try.
Tôi dường như không thể cải thiện trí nhớ của mình ngay cả khi tôi cố gắng.
index (n.) : mục lục (Sách thư viện) /ˈɪndeks/
Ex: I am trying to look up a biology book in the index.
Tôi đang cố gắng để tìm một cuốn sách sinh học trong mục lục thư viện.
initiative (n.) : bước khởi đầu, sự khởi xướng /i'niʃiətiv/
Giải thích: the ability to decide and act on your own without waiting for somebody to tell you what to do
Ex: Take the initiative and engage your classmates in friendly conversation.
Hãy khởi xướng và thu hút các bạn cùng lớp tham gia vào một cuộc nói chuyện thân thiện.
insurance (n.) : bảo hiểm /ɪnˈʃʊrəns/
Ex: You should seek advice from your financial adviser before deciding on appropriate insurance cover.
Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn tài chính của bạn trước khi quyết định
mua bảo hiểm thích hợp.
interest (n.) : sở thích /ˈɪntrəst/
Ex: His interests are philosophy and chess.
Sở thích của cậu ấy là triết học và cờ vua.
interview (n.) : cuộc phỏng vấn /ˈɪntərvjuː/
Ex: He has an interview next week for the manager's job.
Anh ấy có một cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho công việc của nhà quản lý.
job description (n.) : bản mô tả công việc /dʒɑːb dɪˈskrɪpʃn/
Ex: A job description should be practical, clear and accurate to effectively define your needs.
Một mô tả công việc phải thực tế, rõ ràng và chính xác để xác định nhu cầu của bạn một cách hiệu quả . join (v.) : tham gia /dʒɔɪn/
Ex: I'm sure everyone will join me in wishing you a very happy birthday.
Tôi chắc chắn rằng tất cả mọi người sẽ cùng tớ gửi tới cậu lời chúc mừng sinh nhật thật hạnh phúc.
leadership (n.) : khả năng lãnh đạo; đức tính của người lãnh đạo /ˈliːdərʃɪp/
Ex: Strong leadership is needed to captain the team.
Khả năng lãnh đạo là cần thiết để đội trưởng đội bóng.
liability (n.) : nguy cơ, điều gây khó khăn trở ngại /,laiə'biliti/
Giải thích: the state of being legally responsible for something
Ex: The slippery steps were a terrible liability for the store.
Những bậc thềm trơn trượt là một nguy cơ tệ hại cho cửa hàng.
maintain (v.) : duy trì /men'tein/
Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng
lượng cơ thể khỏe mạnh.
management (n.) : (sự) quản lý, quản trị
/ˈmænɪdʒmənt/ UK: /ˈmænɪdʒmənt/
Ex: We need someone with good management style to help with our work.
Chúng tôi cần một người có cách quản lý tốt để giúp đỡ với công việc của chúng tôi.
manager (n.) : giám đốc /ˈmænɪdʒər/ Ex: He's the manager.
Ông ấy là quản lý.
market (n.) : thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm... /'mɑ:kit/
Giải thích: An area in which commercial dealings are conducted
Ex: My mother goes to the market every morning.
Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.
master (n.) : chủ nhân /ˈmɑːstə(r)/
Ex: They lived in fear of their master.
Họ sống trong sợ hãi ông chủ của mình.
match (v.) : ghép, nối /mætʃ/
Ex: Match the following words with their Vietnamese meanings.
Nối các từ sau với nghĩa tiếng Việt của chúng. measure (v.) : đo /ˈmeʒər/
Ex: Can you measure accurately with this ruler?
Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?
merchant (n.) : nhà buôn, thương gia /ˈmɜːtʃənt/
Ex: He is a wine merchant.
Anh ta là một nhà buôn rượu.
monitor (v.) : quan sát, theo dõi /'mɔnitə/
Giải thích: to watch and check something over a period of time
Ex: The patient had weekly appointments so that the doctor could monitor their progress.
Người bệnh có các cuộc hẹn hàng tuần để cho bác sĩ có thể theo dõi tiến triển của họ.
network (v.) : nối mạng /ˈnetwɜːrk/
Ex: People stay after the speech to network.
Mọi người ở lại sau bài phát biểu để làm quen với những người cùng chí hướng.
objective (n.) : mục tiêu, mục đích, khách quan /əbˈdʒektɪv/
Ex: The main objective of this meeting is to give more information on our plans.
Mục đích chính của cuộc họp này là để cung cấp thêm thông tin về các kế hoạch của chúng tôi.
operate (v.) : vận hành, làm cho hoạt động /'ɔpəreit/
Giải thích: to work in a particular way
Ex: The train only operates in this area at the height of the tourist season.
Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch.
perform (v.) : biểu diễn, trình diễn /pəˈfɔːm/
Giải thích: to do something, such as a piece of work, task, or duty
Ex: A water puppet show is performed in a pool.
Chương trình múa rối nước được biểu diễn trong một cái bể nước.
personnel (n.) : nhân viên /,pə:sə'nel/
Giải thích: the people who work for an organization
Ex: The employee went to see the director of personnel about taking an extended leave of absence.
Người nhân viên đi gặp giám đốc nhân sự về việc xin gia hạn thời gian nghỉ phép.
physical (n.) : khám sức khỏe /ˈfɪzɪkl/
Ex: Before starting at this new position, I'll need to take a physical examination.
Trước khi bắt đầu ở vị trí mới này, tôi sẽ cần phải khám sức khỏe.
position (n.) : vị trí /pəˈzɪʃn/
Giải thích: the place where someone or something is located
Ex: I'm writing to apply for the position of a volunteer guide.
Tôi viết thư để ứng tuyển vị trí hướng dẫn viên tình nguyện.
practitioner (n.) : thầy thuốc, luật sư đang hành nghề /prækˈtɪʃənər/
Ex: She was a medical practitioner before she entered politics.
Cô ấy là một bác sĩ trước khi bước vào lĩnh vực chính trị.
pressure (n.) : sức ép, áp lực /ˈpreʃər/
Ex: He put too much pressure on the door handle and it snapped.
Anh ta đặt quá nhiều áp lực lên tay nắm cửa và nó bị gãy.
priority (n.) : quyền ưu tiên /praɪˈɒrəti/
Giải thích: something that you think is more important than other things and should be dealt with first
Ex: My top priority now is to win a place at the university.
Điều ưu tiên lớn nhất của tôi bây giờ là đỗ đại học.
procedure (n.) : thủ tục, các bước tiến hành /prəˈsidʒər/
Giải thích: a way of doing something, especially the usual or correct way
Ex: Call the hospital to schedule this procedure for tomorrow.
Hãy gọi cho bệnh viện để sắp lịch cho thủ tục này vào ngày mai.
professional (adj.) : chuyên nghiệp /prəˈfeʃənəl/
Ex: She's a professional dancer.
Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.
Từ vựng Sinh viên - Phần 3
profit (n.) : lợi nhuận /ˈprɒfɪt/
Ex: Company profits are down from last year's figures.
Lợi nhuận của công ty giảm so với những con số của năm ngoái.
project (v.) : kế hoạch, đồ án, dự án /ˈprɒdʒekt/
Giải thích: to plan an activity, a project etc, for a time in the future
Ex: The director projects that the company will need to hire ten new employees his year.
Người giám đốc lập kế hoạch là công ty sẽ cần phải thuê 10 nhân viên mới trong năm nay.
promote (v.) : khuyến khích, đẩy mạnh, làm tăng thêm /prəˈməʊt/
Giải thích: to move somebody to a higher rank or more senior job
Ex: The youth club in my neighbourhood works to promote awareness of the dangers that threaten our environment.
Câu lạc bộ thanh niên ở vùng tôi hoạt động để tăng thêm nhận thức về những nguy hiểm đe
dọa môi trường của chúng ta.
prospect (n.) : viễn cảnh; triển vọng /ˈprɑːspekt/
Ex: The candidate wanted to know the prospects of promotion in the job.
Các ứng cử viên muốn biết về triển vọng thăng tiến trong công việc.
provide (v.) : cung cấp /prəˈvaɪd/
Ex: He provides food for the poor on Sunday mornings.
Anh ấy cung cấp đồ ăn cho người nghèo vào các sáng Chủ nhật.
public (adj.) : công cộng, công /ˈpʌblɪk/
Ex: The public services here are quite good.
Các dịch vụ công cộng ở đây là khá tốt.
purchase (n.) : sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được /'pθ:tʃəs/
Ex: Over 96% of American households purchase bananas at least once each month.
Hơn 96% các hộ gia đình Hoa Kỳ mua chuối ít nhất mỗi tháng một lần.
qualification (n.) : năng lực, trình độ (để làm cái gì) /,kwɔlifi'keiʃn/
Giải thích: a skill or type of experience that you need for a particular job or activity
Ex: It is easy for him to find a good job with such good qualifications.
Rất dễ dàng cho anh ta để tìm một công việc tốt với trình độ tốt như vậy.
quality (n.) : chất lượng, phẩm chất /'kwɔliti/
Giải thích: the standard of something when it is compared to other things like it; how good or bad something is
Ex: The quality of their clothes has fallen ever since they started using cheaper fabrics to make them.
Chất lượng quần áo của họ đã bị sa sút kể từ khi họ bắt đầu dùng các loại vải rẻ tiền hơn để làm ra chúng.
receive (v.) : nhận /rɪˈsiːv/
Ex: She received her prize from the manager.
Cô ấy đã nhận giải thưởng của cô ấy từ người quản lý.
record (n.) : hồ sơ, sổ sách, biên bản /´rekərd/
Giải thích: a written account of something that is kept so that it can be looked at and used in the future
Ex: You should keep a record of your expenses.
Bạn nên lưu trữ lại hồ sơ lưu trữ chi phí khám bệnh của bạn.
reduce (v.) : giảm, hạ /rɪˈduːs/
Ex: Doctors will always try to reduce the temperature of patients with fever.
Các bác sĩ sẽ luôn cố gắng để làm giảm nhiệt độ của bệnh nhân bị sốt.
reference (n.) : thư giới thiệu /ˈrefrəns/
Ex: I can send two references from my teachers.
Tôi có thể gửi 2 thư giới thiệu từ thầy cô tôi.
relevant (adj.) : có liên quan /ˈreləvənt/
Ex: a relevant suggestion
một gợi ý liên quan
reply (v.) : trả lời, đáp lại /rɪˈplaɪ/
Ex: I replied that it was 12 o'clock.
Tôi đã trả lời là 12 giờ rồi.
respect (n.) : tộn trọng, kính trọng, khâm phục /riˈspekt/
Ex: She was respected by everyone she worked with.
Cô ấy tôn trọng tất cả mọi người mà cô ấy làm việc cùng.
responsibility (n.) : trách nhiệm, bổn phận /ris,pɔnsə'biliti/
Giải thích: a duty to deal with or take care of someone or something, so that it is your fault if something goes wrong
Ex: The product development department has a huge responsibility to be sure that the product
is safe, even if used improperly.
Bộ phận phát triển sản phẩm có một trách nhiệm to lớn là phải chắc rằng sản phẩm là an
toàn, cho dù là sử dụng không đúng cách.
revenue (n.) : thu nhập (quốc gia) /ˈrevənuː/
Ex: Advertising revenue finances the commercial television channels.
Doanh thu quảng cáo tài trợ cho các kênh truyền hình thương mại.
review (n.) : bài đánh giá, lời đánh giá /rɪˈvjuː/
Giải thích: an examination of something, with the intention of changing it if necessary
Ex: The film received generally positive reviews.
Bộ phim nhìn chung đã nhận được nhiều lời đánh giá tích cực.
salary (n.) : lương hàng tháng /ˈsæləri/
Giải thích: money that employees receive for doing their job
Ex: The technician was pleased to have a raise in salary after only six months on the job.
Người kỹ thuật viên đã hài lòng khi có sự tăng lương chỉ sau 6 tháng làm việc.
sale (n.) : đợt bán hàng, giảm giá /seɪl/
Ex: She gets 10% commission on each sale.
Cô ấy nhận được 10% hoa hồng trên mỗi lần bán hàng.
schedule (n.) : chương trình, lịch trình /ˈskedʒuːl/
Giải thích: to arrange for something to happen at a particular time
Ex: The TV schedules are filled with interesting films.
Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.
screen (v.) : sàng, lọc (hồ sơ xin việc) /skriːn
Ex: Government employees may be screened by the security services.
Nhân viên chính phủ có thể được kiểm tra bởi các dịch vụ an ninh.
service (n.) : dịch vụ /ˈsɜːvɪs/
Giải thích: useful function
Ex: The food was good but the service was very slow.
Thức ăn thì rất ngon nhưng dịch vụ thì quá tồi.
shift (v.) : chuyển dịch /ʃɪft/
Ex: He shifted a little in his chair.
Anh ấy dịch chuyển một chút trên ghế của mình.
ship (v.) : vận chuyển /ʃip/ Giải thích: to send
Ex: Eva shipped the package carefully, since she knew the contents were made of glass.
Eva đã chuyển hàng một cách cẩn thận, bởi vì cô biết bên trong được làm bằng thủy tinh.
skill (n.) : kỹ năng, kỹ xảo /skil/
Giải thích: the ability to do something well
Ex: The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team.
Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với
đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi.
staff (n.) : nhân viên /stɑːf/
Ex: The staff are very happy about the latest pay increase.
Đội ngũ nhân viên rất vui về lần tăng lương gần nhất.
standard (n.) : tiêu chuẩn /ˈstændərd/
Ex: He failed to reach the required standard, and did not qualify for the race.
Anh ta không đạt được các tiêu chuẩn cần thiết, và không đủ điều kiện cho cuộc đua.
strength (n.) : điểm mạnh, sức mạnh, sức lực /'streɳθ/
Ex: He didn't have the strength to walk any further.
Cậu ấy không còn đủ sức lực để đi xa hơn nữa.
suggest (v.) : góp ý, gợi ý /səˈdʒest/
Ex: I suggest being on time.
Tôi đề nghị đến đúng giờ.
support (v.) : ủng hộ, hỗ trợ /sə´pɔ:t/
Ex: She supported her husband through many difficult times.
Cô ấy đã hỗ trợ chồng mình qua nhiều thời điểm khó khăn.
survey (n.) : cuộc khảo sát /ˈsɜːveɪ/
Ex: According to our survey, Harry Potter is one of the favourite films of teenagers.
Theo khảo sát của chúng tôi thì Harry Potter là một trong những bộ phim yêu thích của thanh thiếu niên.
systems analyst (n.) : nhà phân tích hệ thống
/ˈsɪstəmz ˈænəlɪst/
Ex: The Computer Systems Analyst must first start by understanding their client’s business
and what they do on an everyday basis.
Nhà phân tích Hệ thống Máy tính phải bắt đầu bằng cách hiểu được việc kinh doanh của
khách hàng và những gì họ làm trên nền tảng hàng ngày.
target (n.) : mục tiêu, mục đích /'tɑ:git/ Giải thích: an aim
Ex: The airport terminal was the target of a bomb.
Trạm đến sân bay là mục tiêu của quả bom. tax (n.) : thuế /tæks/
Ex: Tax evasion is illegal.
Trốn thuế là bất hợp pháp.
technology (n.) : công nghệ /tɛkˈnɒlədʒi/
Ex: The company has invested in the latest technology.
Công ty đã đầu tư công nghệ mới nhất
track (n.) : đường, hướng đi /træk/
Ex: The track tends upwards.
Con đường mòn hướng lên trên.
training (n.) : ‹sự› rèn luyện, tập luyện, huấn luyện, dạy dỗ, đào tạo /'treiniɳ/
Giải thích: the process of learning the skills that you need to do a job
Ex: The new hire received such good training that, within a week, she was as productive as the other workers.
Người nhân viên mới nhận được sự huấn luyện tốt đến nỗi, trong vòng một tuần, cô đã có
năng suất như là các công nhân khác.
transfer (v.) : chuyển /trænsˈfɜːr/
Ex: He has been transferred to a national hospital.
Anh ta đã được chuyển đến một bệnh viện quốc gia.
turnover (n.) : doanh số, doanh thu /ˈtɜːnəʊvə(r)/
Giải thích: the total amount of goods or services sold by a company during a particular period of time.
Ex: An annual turnover of $75 million.
Doanh thu hàng năm là $ 75.000.000.
union (n.) : công đoàn /ˈjuːniən/
Ex: I've joined the union.
Tôi đã gia nhập công đoàn.
value (v.) : đánh giá, định giá /'vælju:/
Giải thích: to think that somebody / something is important
Ex: The expert valued the text at $7,000.
Chuyên gia đã định giá nguyên bản/cuốn sách là 7 ngàn đô-la.
variable (n.) : biến số; vật, lượng, tình huống có thể thay đổi /ˈveriəbl/
Ex: The quality of the hotel food is distinctly variable.
Chất lượng thức ăn của khách sạn đó thay đổi rõ rệt.
venture (n.) : cuộc mạo hiểm /ˈventʃər/
Ex: How do you feel about man's first venture into space?
Bạn cảm thấy thế nào về cuộc mạo hiểm vào vũ trụ đầu tiên của loài người? view (v.) : xem /vjuː/
Ex: There's a special area at the airport where you can view aircraft taking off and landing.
Có một khu vực đặc biệt ở sân bay nơi bạn có thể xem máy bay cất cánh và hạ cánh.
weakness (n.) : điểm yếu, nhược điểm, khuyết điểm /´wi:knis/
Ex: You must recognize your product's strengths and weaknesses.
Bạn phải nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của sản phẩm của bạn.
work (v.) : làm việc /wɜ:k/
Ex: She works very hard.
Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.
workshop (n.) : xưởng /ˈwɜːrkʃɑːp/
Ex: We go to the local workshop for repairs.
Chúng tôi tới xưởng trong vùng để sửa chữa đồ đạc.
yield (v.) : sinh lợi /jiːld/
Giải thích: the total amount of crops, profits
Ex: The company's investment yielded high returns.
Việc đầu tư của công ty đã mang lại tiền lãi cao hơn.
Từ vựng Sinh viên - Phần 4
accelerate (v.) : thúc đẩy, tăng tốc /əkˈseləreɪt/
Ex: I accelerated to overtake the bus.
Tôi tăng tốc để bắt kịp xe buýt.
accomplishment (n.) : thành tựu, thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong /ə'kɔmpliʃmənt/
Giải thích: an impressive thing that is done or achieved after a lot of work
Ex: The success of the company was based on its early accomplishments.
Sự thành công của công ty được dựa trên những thành tựu trước đó của nó.
acquire (v.) : đạt được, thu được /ə'kwaiə/
Giải thích: to gain something by your own efforts
Ex: He has acquired a good knowledge of English.
Cậu ấy đã đạt được một kiến thức tốt về tiếng Anh.
activate (v.) : kích hoạt /ˈæktɪveɪt/
Ex: The burglar alarm is activated by movement.
Báo động chống trộm được kích hoạt bằng chuyển động.
adapt (v.) : thích nghi (với môi trường...) /əˈdæpt/
Ex: Most of these tools have been specially adapted for use by disabled people.
Hầu hết những công cụ này đã được điều chỉnh đặc biệt để thích hợp cho những người tàn tật.
adjust (v.) : điều chỉnh /əˈdʒʌst/
Ex: If the chair is too high you can adjust it to suit you.
Nếu chiếc ghế quá cao, cậu có thể điều chỉnh để nó vừa với cậu.
administrator (n.) : người quản lý /ədˈmɪnɪstreɪtər/
Ex: How to become an HR Administrator?
Làm thế nào để trở thành một nhà quản lí nhân sự?
adopt (v.) : chọn, áp dụng, chấp nhận và làm theo /əˈdɑːpt/
Ex: The couple have decided to adopt a foreign child.
Cặp vợ chồng đã quyết định nhận nuôi một đứa trẻ ngoại quốc.
advertise (v.) : quảng cáo, đăng tin (tuyển dụng...) /ˈædvərtaɪz/
Ex: Companies are not allowed to advertise cigarettes on television any more.
Các công ty không được phép quảng cáo thuốc lá trên truyền hình nữa.
advise (v.) : khuyên /ədˈvaɪz/
Ex: I think I'd advise leaving the company.
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ khuyên rời khỏi công ty.
advocate (v.) : chủ trương, tán thành /ˈædvəkeɪt/
Ex: He advocates human rights.
Ông ấy ủng hộ nhân quyền.
affirm (v.) : khẳng định, xác nhận; quả quyết /əˈfɜːrm/
Ex: I can affirm that no one will lose their job.
Tôi có thể khẳng định rằng sẽ không có ai bị mất việc làm.
allocate (v.) : cấp cho, phân phối /ˈæləkeɪt/
Giải thích: to give something officially to somebody / something for a particular purpose
Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.
analyse (v.) : phân tích /ˈænəlaɪz/
Ex: The job involves gathering and analysing data.
Công việc liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu.
appoint (v.) : chỉ định, bổ nhiệm /əˈpɔɪnt/
Ex: He's just been appointed as director of the publishing division.
Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm giám đốc bộ phận xuất bản.
approve (v.) : chấp thuận /əˈpruːv/
Ex: We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house.
Chúng tôi phải đợi trong nhiều tháng để các hội đồng phê duyệt kế hoạch của chúng tôi mở rộng ngôi nhà.
assign (v.) : phân công /əˈsaɪn/
Ex: In my family, I am assigned to take out the garbage.
Trong gia đình tôi, tôi được phân công đổ rác.
assurance (n.) : sự cam đoan, bảo đảm /ə'ʃuərəns/
Giải thích: a statement that something will certainly be true or will certainly happen
Ex: The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day.
Đối tác bán hàng cam đoan rằng ngày mai bàn phím lỗi sẽ được thay.
audit (v.) : kiểm toán /'ɔ:dit/
Giải thích: to officially examine the financial accounts of a company.
Ex: The independent accountants audited the company's books.
Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty.
authorize (v.) : uỷ quyền, cho phép, cho quyền /´ɔ:θə¸raiz/
Giải thích: to give official permission for something
Ex: We cannot share the test results with you until we have been authorized to do so by your doctor.
Chúng tôi không thể chia sẻ kết quả xét nghiệm với anh cho đến khi chúng tôi được cho phép
làm như vậy bởi bác sĩ của anh.
automation (n.) : sự tự động hoá; kỹ thuật tự động /ˌɔːtəˈmeɪʃn
Ex: Automation meant the loss of many factory jobs.
Tự động hóa có nghĩa là mất nhiều việc làm trong nhà máy.
bachelor (n.) : cử nhân /ˈbætʃələr/
Ex: He has a Bachelor of Science.
Anh ta có bằng cử nhân khoa học.
bankrupt (adj.) : vỡ nợ, phá sản /ˈbæŋkrʌpt/
Ex: They went bankrupt in 2009.
Họ đã phá sản trong năm 2009.
bonus (n.) : tiền thưởng, điểm cộng /'bounəs/
Ex: One of the great bonuses of retirement is having time to spare.
Một trong những điểm cộng tuyệt vời của việc về hưu là có thời gian rảnh rỗi.
calculate (v.) : tính, tính toán /ˈkælkjuleɪt/
Ex: It's difficult to calculate how long the move will take.
Thật khó để tính toán di chuyển sẽ mất bao lâu.
capability (n.) : khả năng, năng lực /ˌkeɪpəˈbɪləti/
Ex: Age affects the range of a person's capabilities.
Độ tuổi ảnh hưởng đến khả năng làm việc của một người.
cater (v.) : cung cấp thức ăn và đồ uống cho một sự kiện /ˈkeɪtər/
Ex: Most of our work now involves catering for weddings.
Hầu hết các công việc của chúng tôi hiện nay liên quan đến việc cung cấp thức ăn và đồ uống cho đám cưới.
certify (v.) : chứng nhận, chứng thực (bằng văn bản) /ˈsɜːrtɪfaɪ/
Ex: He was certified dead on arrival.
Ông ấy đã được chứng thực là đã chết khi đến.
circulate (v.) : lưu hành, truyền /ˈsɜːrkjəleɪt/
Ex: The document will be circulated to all members.
Tài liệu này sẽ được truyền đến tất cả các thành viên.
clarify (v.) : làm cho sáng sủa, dễ hiểu /ˈklærəfaɪ/
Ex: This matter must be clarified.
Vấn đề này phải được làm rõ.
classify (v.) : phân loại /ˈklæsɪfaɪ/
Ex: The books in the library are classified by subject.
Sách trong thư viện được phân loại theo môn học.
collaborate (v.) : cộng tác /kəˈlæbəreɪt/
Ex: Researchers around the world are collaborating to develop a new vaccine.
Các nhà nghiên cứu trên toàn thế giới đang cộng tác để phát triển một loại vắc xin mới.
commodity (n.) : (Kinh tế) hàng hóa /kəˈmɑːdəti/
Ex: Crude oil is the world's most important commodity.
Dầu thô là hàng hóa quan trọng nhất của thế giới.
communicate (v.) : giao tiếp /kəˈmjuːnɪkeɪt/
Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.
compile (v.) : soạn, biên soạn, soạn thảo /kəmˈpaɪl/
Giải thích: to produce a book, list, report, etc. by bringing together different items, articles, songs, etc.
Ex: The clerk is responsible for compiling the orders at the end of the day.
Người nhân viên chịu trách nhiệm soạn các đơn đặt hàng vào cuối ngày.
comply (v.) : tuân theo, đồng ý làm theo /kəmˈplaɪ/
Ex: They refused to comply with the UN resolution.
Họ từ chối tuân theo các nghị quyết của LHQ.
conclude (v.) : kết luận, quyết định /kən'klu:d/
Giải thích: to decide or believe something as a result of what you have heard or seen.
Ex: After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled.
Sau những cuộc tranh luận dài, ủy ban đã kết luận rằng dự án phải bị hủy bỏ.
confidential (adj.) : giữ kín, bí mật /ˌkɑːnfɪˈdenʃl/
Ex: What we have talked about today is confidential.
Những gì chúng ta đã nói chuyện về ngày hôm nay là bí mật.
connect (v.) : Kết nối /kəˈnekt/
Ex: The towns are connected by train and bus services.
Các thị trấn được kết nối với nhau bởi các dịch vụ tàu lửa và xe buýt.
consult (v.) : tham khảo, hỏi ý kiến, quan tâm /kən'sʌlt/
Giải thích: to go to someone for information or advice
Ex: If the pain continues, consult your doctor.
Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, thì bạn tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn.
cooperate (v.) : hợp tác /koʊˈɑːpəreɪt/
Ex: The two groups agreed to cooperate with each other.
Hai nhóm đã đồng ý hợp tác với nhau.
coordinate (v.) : kết hợp /kou'ɔ:dneit/
Giải thích: to organize the different parts of an activity and the people
Ex: You should coordinate your activities with those of other groups.
Em nên kết hợp hoạt động của các em với hoạt động của các nhóm khác.
counsel (v.) : tư vấn /ˈkaʊnsl/
Ex: Therapists were brought in to counsel the bereaved.
Các bác sĩ trị liệu được đưa đến để tư vấn cho gia quyến người chết
coursework (n.) : quá trình học tập /ˈkɔːrswɜːrk/
Ex: Coursework accounts for 40% of the final marks.
Qúa trình học tập chiếm khoảng 40% điểm tổng kết
criticize (v.) : phê bình, chỉ trích /ˈkrɪtɪsaɪz/
Ex: The government has been criticized.
Chính phủ đã bị chỉ trích.
customize (v.) : (Tin học) tùy chỉnh /ˈkʌstəmaɪz/
Ex: You can customize the software in several ways.
Bạn có thể tùy chỉnh phần mềm theo nhiều cách.
deadline (n.) : thời hạn chót /ˈdedlaɪn/
Giải thích: a point in time by which something must be done
Ex: The deadline for paying this years's taxes is just two weeks away.
Hạn chót cho việc nộp thuế cho năm nay chỉ còn cách 2 tuần.
decision-making (n.) : việc ra quyết định
Ex: All the staff should be involved in the decision-making process.
Tất cả các nhân viên nên được tham gia vào quá trình ra quyết định.
Từ vựng Sinh viên - Phần 5
demonstrate (v.) : bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh, giải thích /'demənstreit/
Giải thích: to show something clearly by giving proof or evidence
Ex: Let me demonstrate to you some of the difficulties we are facing.
Hãy để tôi trình bày cho bạn một số khó khăn mà chúng ta đang phải đối mặt.
developer (n.) : người, công ty thiết kế và tạo ra sản phẩm mới /dɪˈveləpər/
Ex: A software developer needs to constantly update his skills.
Một nhà phát triển phần mềm cần phải liên tục cập nhật các kỹ năng của mình
differentiate (v.) : phân biệt /ˌdɪfəˈrenʃieɪt/
Ex: It's difficult to differentiate between the two varieties.
Thật khó để phân biệt giữa hai loại.
diligence (n.) : sự siêng năng, cần cù /´dilidʒəns/
Ex: He shows great diligence in her schoolwork.
Cậu ấy cho thấy sự cần cù rất nhiều trong các bài tập ở lớp và ở nhà của cậu.
disclaimer (n.) : Sự chối từ, giải trừ trách nhiệm /dɪsˈkleɪmər/
Ex: A disclaimer is an obvious and simple device for a trader to use to avoid committing an offence.
Sự từ chối là một phương sách rõ ràng và đơn giản mà thương nhân sử dụng để tránh phạm tội.
distribute (v.) : phân phối /dɪˈstrɪbjuːt/
Ex: The books will be distributed free to local schools.
Những cuốn sách sẽ được phát miễn phí cho các trường học địa phương.
earn (v.) : kiếm được (tiền...) /ɜːrn/
Ex: He earns about $40000 a year.
Ông kiếm được khoảng $ 40.000 một năm.
edit (v.) : sửa chữa, biên tập, hiệu chỉnh /ˈedɪt/
Ex: The script needs to be edited.
Kịch bản cần được chỉnh sửa.
educate (v.) : giáo dục, dạy /ˈedʒukeɪt/
Ex: The programme educates people on the habits of animals.
Chương trình này dạy mọi người về các thói quen của các loài động vật.
eliminate (v.) : loại ra /ɪˈlɪmɪneɪt/
Ex: Two contestants were eliminated from last night’s show.
Hai thí sinh đã bị loại khỏi buổi biểu diễn tối qua.
enclosed (adj.) : được gửi kèm /ɪnˈkloʊzd/
Ex: Please complete the enclosed application form.
Vui lòng điền vào mẫu đơn được gởi kèm.
endeavour (n.) : (sự) cố gắng, nỗ lực /ɪnˈdevər/
Ex: Please make every endeavour to arrive on time.
Hãy thực hiện mọi nỗ lực để đến đúng giờ.
endorse (v.) : xác nhận, chứng thực chất lượng được quảng cáo (của món hàng...) /ɪnˈdɔːrs/
Ex: I wholeheartedly endorse his remarks.
Tôi hết lòng tán thành ý kiến phát biểu của anh ấy.
end-user (n.) : là người sử dụng những sản phẩm tin học /end ˈjuːzər/
Ex: Programs are tailored to meet the needs of end users and their own business environments.
Các chương trình được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của người dùng và môi trường kinh doanh riêng của họ.
enforce (v.) : làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ) /ɪnˈfɔːrs/
Ex: It's the job of the police to enforce the law.
Đó là công việc của cảnh sát thực thi pháp luật.
enhance (v.) : nâng cao, tăng cường /in'hɑ:ns/
Giải thích: to increase or further improve the good quality, value, or status of someone or something
Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty. enquire (v.) : hỏi /ɪnˈkwaɪər/
Ex: I am writing to enquire about some necessary skills that I need to have for this job.
Tôi viết bức thư này để hỏi về những kĩ năng mà tôi cần có cho công việc này.
entry-level (adj.) : ở cấp thấp nhất trong công ty /ˈentri ˈlevl/
Ex: In the job environment, entry-level position is the starting position for a person with little
or no experience, usually at minimum wage or a scale lower than most experienced workers.
Trong môi trường công việc, vị trí khởi đầu là vị trí bắt đầu cho
equip (v.) : trang bị /ɪˈkwɪp/
Ex: It's going to cost $4 million to equip the hospital.
Sẽ mất bốn triệu đô la để trang bị cho bệnh viện đó.
estimation (n.) : sự đánh giá; sự ước lượng /ˌestɪˈmeɪʃn/
Ex: Estimations of our total world sales are around 50 million.
Ước lượng tổng doanh số bán hàng của chúng tôi trên thế giới là khoảng 50 triệu USD.
evaluate (v.) : đánh giá, định giá; ước lượng /i'væljueit/
Giải thích: to form an opinion of amount, value or quality of something
Ex: It's important to evaluate your competition when making a business plan.
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh.
execute (v.) : thực hiện, thi hành /ˈeksɪkjuːt/
Ex: The crime was very cleverly executed.
Các tội phạm đã được thực hiện rất khéo léo.
expand (v.) : mở rộng, phát triển /iks'pænd/
Giải thích: to become greater in size, number or importance
Ex: The telephone networks in rural areas should be expanded.
Mạng lưới điện thoại ở các vùng sâu vùng xa nên được mở rộng.
extra-curricular (adj.) : ngoại khóa
/ˈekstrə kəˈrɪkjələr/
Ex: She's involved in many extra-curricular activities.
Cô ấy tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa.
facilitate (v.) : làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện /fə'siliteit/
Giải thích: to make an action possible or easier
Ex: The computer program facilitated the scheduling of appointments.
Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện.
familiarize (v.) : làm cho quen (với vấn đề gì, công việc gì...) /fəˈmɪliəraɪz/
Ex: You'll need time to familiarize yourself with our procedures.
Bạn sẽ cần thời gian để làm quen với các thủ tục của chúng tôi.
fiscal (adj.) : (thuộc) công khố; (thuộc) tài chính /ˈfɪskl/
Ex: The Finance Ministry changed its fiscal policy.
Bộ Tài chính đã thay đổi chính sách tài chính.
flexible (adj.) : linh động, linh hoạt /ˈfleksəbl/
Ex: You need to be more flexible and imaginative in your approach.
Bạn cần phải linh hoạt hơn và giàu trí tưởng tượng trong cách tiếp cận của mình.
fluent (adj.) : trôi chảy /verb/
Ex: He's fluent in English.
Cậu ấy lưu loát tiếng Anh.
forensic (adj.) : (thuộc) pháp y
/fəˈrensɪk or fəˈrenzɪk/
Ex: Forensic tests showed him to be the killer.
Kết quả giám định pháp y cho thấy hắn là kẻ giết người.
formulate (v.) : tạo ra, chuẩn bị /ˈfɔːrmjuleɪt/
Ex: This new kitchen cleaner is formulated to cut through grease and dirt.
Đây là căn bếp mới và sạch sẽ được tạo ra để giảm thiểu dầu mỡ và bụi bẩn.
forward-looking (adj.) : biết hướng về phía trước, nhìn về tương lai
/ˈfɔːrwərd ˈlʊkɪŋ/
Ex: We need someone dynamic and forward-looking.
Chúng tôi cần một ai đó năng động và nhìn về tương lai.
foster (v.) : ấp ủ, nuôi dưỡng, thúc đẩy /ˈfɔːstər/
Ex: The club's aim is to foster better relations within the community.
Mục đích của câu lạc bộ là để thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng.
freelance (adj.) : làm nghề tự do /ˈfriːlæns/
Ex: Linda has worked in Yemen as a freelance journalist since 2012.
Linda đã làm việc tại Yemen như một nhà báo tự do kể từ năm 2012.
generate (v.) : làm ra, tạo ra, phát ra /'dʤenəreit/
Giải thích: to produce or create something
Ex: The new training program generated a lot of interest among employees.
Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên.
graduate (n.) : người tốt nghiệp đại học, có bằng cử nhân /ˈɡrædʒuət/
Ex: She's an RMIT graduate.
Cô ấy là sinh viên tốt nghiệp trường RMIT.
hire (v.) : thuê, mướn; tiền trả công /'haiə/
Giải thích: to give somebody a job
Ex: She was hired after her third interview.
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba.
hub (n.) : (nghĩa bóng) trung tâm /hʌb/
Ex: The kitchen was the hub of family life.
Nhà bếp là trung tâm của cuộc sống gia đình.
implement (v.) : thi hành, thực hiện /ˈɪmplɪment/
Ex: The contract was implemented after everyone agreed.
Hợp đồng đã được thi hành sau khi tất cả mọi người đồng ý.
improvise (v.) : ứng biến, làm gì đó mà không chuẩn bị trước /ˈɪmprəvaɪz/
Ex: During the rap battles, the rappers were asked to improvise a song based on a specific word.
Trong các trận đấu đọc rap, các rapper đã được yêu cầu ngẫu hứng một bài hát dựa trên một từ cụ thể.
inform (v.) : báo tin cho; cho biết; cung cấp tin tức /ɪnˈfɔːrm/
Ex: We regret to inform you that your account has been suspended.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng tài khoản của bạn đã bị treo.
innovate (v.) : sáng kiến, đổi mới /ˈɪnəveɪt/
Ex: We must constantly adapt and innovate to ensure success in a growing market.
Chúng tôi liên tục phải thích nghi và đổi mới để đảm bảo thành công trong một thị trường đang phát triển.
insert (v.) : chèn vào, cho vào /ɪnˈsɜːt/
Ex: Insert the key into the lock.
Tra chìa khóa vào ổ khóa.
in-service (adj.) : được thực hiện lúc đang làm việc; tại chức /NA/
Ex: They combine in-service training with regular training.
Họ kết hợp đào tạo tại chức với đào tạo chính quy.
inspiration (n.) : cảm hứng /,inspə'reiʃn/
Giải thích: a thing or person that arouses a feeling
Ex: Nature is a source of inspiration for inventors.
Thiên nhiên là nguồn cảm hứng cho các nhà phát minh.
install (v.) : lắp đặt, cài đặt /ɪnˈstɔːl/
Ex: A fire extinguisher is being installed in this house.
Bình chữa cháy đang được cài đặt trong ngôi nhà này.
instruct (v.) : chỉ dẫn, chỉ thị cho /ɪnˈstrʌkt/
Ex: You will be instructed where to go as soon as the plane is ready.
Bạn sẽ được chỉ dẫn đi đâu ngay sau khi máy bay đã sẵn sàng.
interact (v.) : tương tác, tiếp xúc /ˌɪntərˈækt/
Ex: Volunteers have a chance to interact closely with the local people.
Các tình nguyện viên có cơ hội được tiếp xúc gần gũi với người dân địa phương.
Từ vựng Sinh viên - Phần 6
internship (n.) : kỳ thực tập /ˈɪntɜːrnʃɪp/
Ex: I gained a lot of experience after finishing my internship.
Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm sau khi hoàn tất kỳ thực tập của mình.
interpersonal (adj.) : giữa cá nhân với nhau, liên nhân /ˌɪntərˈpɜːrsənl/
Ex: To enter this university, you need to have excellent interpersonal skills.
Để vào được trường đại học này bạn cần có những kĩ năng liên nhân cực tốt.
invent (v.) : phát minh, sáng chế /ɪnˈvent/
Ex: Who invented the steam engine?
Ai phát minh ra động cơ hơi nước?
landline (n.) : điện thoại bàn, điện thoại cố định /ˈlændlaɪn/
Ex: I'll call you later on the landline.
Tôi sẽ gọi cho bạn sau bằng điện thoại bàn
liaison (n.) : người liên lạc, liên kết /liˈeɪzɑːn/
Ex: He's a liaison officer.
Anh ta là sĩ quan liên lạc.
licence (n.) : giấy phép /ˈlaɪsns/
Ex: James lost his licence for six months.
James bị tước giấy phép của anh ta trong sáu tháng.
mailing (n.) : hoạt động gửi hàng hóa qua bưu điện /ˈmeɪlɪŋ/
Ex: The strike has delayed the mailing of tax reminders.
Các cuộc đình công đã bị trì hoãn việc gửi thư nhắc nhở thuế.
manufacture (v.) : sản xuất, chế biến /ˌmænjʊˈfæktʃər/
Ex: He works for a company that manufactures car parts.
Anh ta làm cho một công ty sản xuất phụ tùng ô tô.
mediator (n.) : người điều đình, người dàn xếp /ˈmiːdieɪtər/
Ex: A Mediator has been called in to resolve the crisis.
Một người điều đình đã được mời đến để giải quyết vụ khủng hoảng.
mentor (n.) : thầy hướng dẫn /'mentɔ:/
Giải thích: a person who gives a younger or less experienced person help and advice over a
period of time, especially at work or school
Ex: She is a friend and mentor to many children.
Cô ấy là một người bạn và người hướng dẫn của nhiều đứa trẻ.
motive (n.) : cớ, lý do, động cơ (của một hành động) /ˈmoʊtɪv/
Ex: There seemed to be no motive for the murder.
Có vẻ như không có động cơ cho vụ giết người này.
multitask (v.) : chạy cùng lúc nhiều chương trình /ˌmʌltiˈtæsk/
Ex: In computing, multitasking is a method where multiple tasks, also known as processes,
are performed during the same period of time.
Trong máy tính, chạy cùng lúc nhiều chương trình là một phương pháp mà nhiều nhiệm vụ,
còn được gọi là quy trình, được
negotiate (v.) : thương lượng, đàm phán, điều đình /ni'gouʃieit/
Giải thích: to try to reach an agreement by formal discussion
Ex: You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary.
Anh phải biết mình muốn gì và mình có thể chấp nhận gì khi thương lượng về lương bổng.
organize (v.) : tổ chức /'ɔ:gənaiz/
Ex: The meeting is organized every month.
Cuộc họp được tổ chức hàng tháng.
orient (v.) : định hướng /ˈɔːrient/
Ex: Our students are oriented towards science subjects.
Sinh viên của chúng tôi đang được hướng tới các môn khoa học.
oversee (v.) : giám sát /ˌoʊvərˈsiː/
Ex: United Nations observers oversaw the elections.
Quan sát viên Liên Hợp Quốc giám sát các cuộc bầu cử.
overtime (n.) : giờ làm thêm /ˈoʊvərtaɪm/
Ex: Workers are protesting against overtime hours and low wages.
Những công nhân đang phản đối giờ làm thêm và tiền lương thấp.
participate (v.) : tham gia /pɑːˈtɪsɪpeɪt/
Ex: She never participates in any of our discussions.
Cô ấy không bao giờ tham gia vào bất cứ buổi thảo luận nào của chúng tôi.
part-time (adj.) : làm việc bán thời gian /pɑːt taɪm/
Ex: I am looking for a part-time job.
Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian.
persuasive (adj.) : mang tính thuyết phục /pəˈsweɪsɪv/
Ex: His speech yesterday was not persuasive.
Bài phát biểu của anh ta ngày hôm qua không thuyết phục.
planner (n.) : người, sách, phần mềm lập kế hoạch, lên lịch các cuộc họp /ˈplænər/
Ex: Tom is a very poor planner. He can't see beyond the end of his nose.
Tom là một người vạch kế hoạch rất tồi. Anh ta không biết nhìn xa.
probation (n.) : thời gian tập sự /proʊˈbeɪʃn/
Ex: How long is the probation period?
Thời gian thử việc là bao lâu?
proficient (adj.) : tài giỏi, thành thạo /prəˈfɪʃnt/
Ex: I'm a reasonably proficient driver.
Tôi là một lái xe khá thành thạo.
programmer (n.) : lập trình viên /ˈproʊɡræmər/
Ex: Computer programmers write code to produce software, which can be found on most systems these days.
Lập trình viên máy tính viết mã để sản xuất phần mềm, có thể được tìm thấy trên hầu hết các
hệ thống trong những ngày này.
protocol (n.) : (Tin học) giao thức, định chuẩn /ˈproʊtəkɔːl/
Ex: Network protocols like HTTP, TCP/IP, and SMTP provide a foundation that much of the Internet is built on.
Mạng lưới giao thức như HTTP, TCP / IP, SMTP và cung cấp một nền tảng cho nhiều ứng
dụng của Internet được xây dựng.
publicize (v.) : đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến; quảng cáo /ˈpʌblɪsaɪz/
Ex: They flew to Europe to publicize the plight of the refugees.
Họ bay đến châu Âu công bố hoàn cảnh của những người tị nạn.
pursue (v.) : đuổi theo, đi theo, theo đuổi /pə'sju:/
Ex: She wishes to pursue a medical career.
Cô ấy mong muốn theo đuổi ngành y tế
qualify (v.) : đủ tư cách, khả năng, điều kiện /ˈkwɒlɪfaɪ/
Ex: How long does it take to qualify?
Phải mất bao lâu mới đủ điều kiện?
rearrange (v.) : sắp xếp lại, bố trí lại /ˌriːəˈreɪndʒ/
Ex: Can we rearrange the meeting for next Tuesday at 2?
Chúng ta có thể sắp xếp lại các cuộc họp vào thứ Ba lúc 2 giờ?
recommend (v.) : giới thiệu, tiến cử /ˌrekəˈmend/
Ex: He recommended reading the book before seeing the movie.
Ông đề nghị đọc cuốn sách trước khi xem phim.
reconcile (v.) : chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải /'rekənsail/
Giải thích: to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem to be opposed to each other.
Ex: The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).
reconstruct (v.) : dựng lại, xây dựng lại /ˌriːkənˈstrʌkt/
Ex: The building was reconstructed on the base of the original design.
Công trình được xây dựng lại dựa trên thiết kế nguyên gốc.
recruit (n.) : lính mới, nhân viên mới, thành viên mới /ri'kru:t/
Ex: The new recruits spent the entire day in training.
Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện.
referee (n.) : người viết thư giới thiệu /ˌrefəˈriː/
Ex: The principal often acts as a referee for his students.
Hiệu trưởng thường xuyên đảm nhiệm vai trò như là người viết thư giới thiệu cho sinh viên của mình.
refurbish (v.) : tân trang lại, trang hoàng lại /ˌriːˈfɜːrbɪʃ/
Ex: The theatre has been extensively refurbished.
Nhà hát đã được tân trang lại rộng rãi.
regulate (v.) : điều chỉnh /ˈregjʊleɪt/
Giải thích: to control something by means of rules
Ex: The activities of credit companies are regulated by law.
Các hoạt động của các công ty tín dụng được điều chỉnh bởi pháp luật.
reproduce (v.) : sao chép, mô phỏng /ˌriːprəˈduːs/
Ex: The results are reproduced in Table 2.
Các kết quả được in lại trong bảng 2.
reset (v.) : vặn, chỉnh (giờ); thiết lập lại /ˌriːˈset/
Ex: You need to reset your watch to local time.
Bạn cần phải chỉnh lại đồng hồ của bạn theo giờ địa phương
resourceful (adj.) : có tài xoay xở, tháo vát /rɪˈsɔːrsfl/
Ex: These women were strong, resourceful and courageous.
Những phụ nữ này mạnh mẽ, tháo vát và can đảm.
retail (n.) : bán lẻ /ˈri:teɪl/
Ex: The job is open to applicants with over two years' experience in retail.
Công việc trống dành cho các ứng viên với kinh nghiệm hơn hai năm trong ngành bán lẻ.
sales representative (n.) : đại diện bán hàng
/seɪlz ˌreprɪˈzentətɪv/
Ex: The role of the sales representative is extremely important in the organization's overall sales effort.
Vai trò của đại diện bán hàng cực kì quan trọng trong nỗ lực bán hàng tổng thể của tổ chức.
satisfy (v.) : đáp ứng, thỏa mãn (được yêu cầu, điều kiện...) /ˈsætɪsfaɪ/
Ex: The movie's ending failed to satisfy audiences.
Kết thúc của bộ phim không đáp ứng mong đợi của khán giả.
scan (v.) : xem lướt, xem qua /skæn/
Giải thích: to look at every part of something carefully, especially because you are looking
for a particular thing or person
Ex: He scanned through the newspaper over breakfast.
Anh ấy đã xem qua tờ báo trong lúc ăn sáng.
self-motivated (adj.) : có ý chí phấn đấu /self moʊtɪˈveɪtɪd/
Ex: I'm self-motivated, and I can demonstrate it
Tôi là một người luôn có ý chí phấn đấu và tôi có thể chứng minh điều đó.
self-sufficient (adj.) : tự cung tự cấp, tự túc /self səˈfɪʃnt/
Ex: The country is totally self-sufficient in food production.
Đất nước này là hoàn toàn tự cung tự cấp trong sản xuất thực phẩm.
seminar (n.) : hội thảo, hội nghị chuyên đề /ˈsemɪnɑːr/
Ex: The seminar will be held at the auditorium.
Buổi hội nghị chuyên đề sẽ được tổ chức tại khán phòng này.
shortlist (v.) : sơ tuyển /ˈʃɔːrtlɪst/
Ex: Her novel was shortlisted for the Booker Prize.
Cuốn tiểu thuyết của cô ấy đã vượt qua sơ tuyển vào danh sách cho giải Booker.
signature (n.) : chữ ký, ký hiệu, dấu hiệu /'signitʃə/
Giải thích: your name as you usually write it, for example at the end of a letter
Ex: The customer's signature was kept on file for identification purposes.
Chữ ký của khách hàng được lưu trên file nhằm mục đích nhận dạng.
simplify (v.) : đơn giản hoá /ˈsɪmplɪfaɪ/
Ex: The application forms have now been simplified
Các hình thức ứng dụng hiện nay đã được đơn giản hóa
Từ vựng Sinh viên - Phần 7
solve (v.) : giải quyết, tìm giải pháp /sɔlv/
Giải thích: to find a way of dealing with a problem or difficult situation
Ex: You can't solve anything by just running away.
Cậu không thể giải quyết vấn đề bằng cách bỏ chạy được.
specify (v.) : ghi rõ, chỉ rõ /ˈspesɪfaɪ/
Ex: The contract clearly specifies who can operate the machinery
Hợp đồng chỉ rõ những người có thể vận hành máy móc
sponsor (n.) : nhà tài trợ /ˈspɑːnsər/
Ex: The sponsor of that team is JVC, so the players wear the letters JVC on their shirts.
Nhà tài trợ của đội đó là JVC, nên các cầu thủ đều mặc áo có chữ JVC.
stimulate (v.) : khích lệ, khuyến khích /ˈstɪmjuleɪt/
Ex: Reading stories can stimulate children's imagination.
Đọc truyện có thể thúc đẩy trí tưởng tượng của trẻ.
summarize (v.) : tóm tắt, tổng kết /ˈsʌməraɪz/
Ex: The results of the research are summarized at the end of the chapter.
Các kết quả của nghiên cứu được tóm tắt ở cuối chương.
superior (n.) : người có vị thế, cấp bậc cao hơn; cấp trên /suːˈpɪriər/
Ex: He's my immediate superior.
Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi.
supervise (v.) : giám sát /ˈsuːpərvaɪz
Ex: She has to supervise the children playing near the pool.
Cô ấy giám sát trẻ em chơi đùa gần hồ bơi.
supervisor (n.) : người giám sát /'sju:pəvaizə/
Giải thích: an daministrator in charge
Ex: I have a meeting with my supervisor about my research topic.
Tôi có một cuộc họp với người giám sát của tôi về chủ đề nghiên cứu.
telesales (n.) : phương thức bán hàng, nhận đặt hàng qua điện thoại /ˈteliseɪlz/
Ex: Many people start their careers in telesales.
Nhiều người bắt đầu sự nghiệp của họ bằng việc bán hàng qua điện thoại.
trademark (n.) : thương hiệu /ˈtreɪdmɑːrk/
Ex: ‘Big Mac’ is McDonald's best-known trademark.
Big Mac' là thương hiệu nổi tiếng nhất của McDonald.
trainee (n.) : người đang được đào tạo, thực tập sinh /ˌtreɪˈniː/
Ex: As a Trainee, your learning will be hands-on.
Như là một thực tập sinh, những gì bạn học sẽ được thực hành.
translate (v.) : chuyển sang, biến thành /trænsˈleɪt/
Ex: My work involves translating from German.
Công việc của tôi liên quan đến việc dịch tiếng Đức.
troubleshoot (v.) : (Tin học) khắc phục sự cố, sửa chữa /ˈtrʌblʃuːt/
Ex: Most problems with Firefox can be fixed by following the troubleshooting methods described below.
Hầu hết các vấn đề với Firefox có thể được khắc phục bằng cách làm theo các phương pháp
xử lý sự cố được mô tả dưới đây.
tutor (v.) : làm gia sư, dạy kèm /ˈtuːtər/
Ex: She tutored some secondary school students when she was studying at university.
Cô ấy dạy gia sư cho một số em học sinh cấp 2 khi cô ấy còn đang học đại học.
update (v.) : cập nhật /'ʌpdeit/
Giải thích: to make something more modern by adding new parts
Ex: The personnel officer updated the employees on the latest personnel changes.
Thư ký văn phòng cập nhật cho nhân viên biết những thay đổi nhân sự mới nhất.
upgrade (v.) : nâng cấp /ʌpˈgreɪd/
Ex: More money should be spent on upgrading the post office system in Vietnam.
Cần dành nhiều tiền hơn để nâng cấp hệ thống bưu điện ở Việt Nam.
vacancy (n.) : vị trí, chức vụ bỏ trống /ˈveɪkənsi/
Ex: There is a vacancy for a shop assistant on Saturdays.
Có một vị trí trống cho chức trợ lý cửa hàng vào ngày thứ Bảy.
vendor (n.) : người bán hàng rong /ˈvendər/
Ex: The street vendors sell anything from food to flowers.
Các nhà bán hàng rong có thể bán bất cứ thứ gì từ thực phẩm đến các loại hoa.
well paid (adj.) : lương cao /wel peɪd/
Ex: The job is very well paid.
Công việc được trả lương cao.
workload (n.) : khối lượng công việc /ˈwɜːrkloʊd/
Ex: We have taken on extra staff to cope with the increased workload.
Chúng tôi đã tuyển thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng.
Document Outline
- Chủ đề 1: Cụm động từ với Break
- Chủ đề 2: Cụm động từ đi với Bring
- Chủ đề 3: Cụm động từ đi với Come - Phần 1
- Chủ đề 4: Cụm tính từ
- Chủ đề 5: Cụm động từ đi với Go
- Chủ đề 6: Cụm động từ đi với Look
- Chủ đề 7: Cụm động từ với Make
- Chủ đề 8: Cụm động từ với Set
- Chủ đề 9: Cụm động từ với Tell
- Chủ đề 10: Cụm động từ với Up
- Chủ đề 11: Văn hóa (Phần 1)
- Chủ đề 12: Văn hóa (Phần 2)
- Chủ đề 13: Verb + to Inf (Phần 1)
- Chủ đề 14: Verb + to Inf (Phần 2)
- Chủ đề 15: Giới từ chỉ nơi chốn
- Chủ đề 17: Verb + Gerund (Phần 1)
- Chủ đề 18: Verb + Gerund (Phần 2)
- Chủ đề 19: Xã hội (Phần 1)
- Chủ đề 20: Xã hội (Phần 2)
- Chủ đề 21: Thể thao (Phần 1)
- Chủ đề 22: Thể thao (Phần 2)
- Chủ đề 23: Giáo dục (Phần 1)
- Chủ đề 24: Giáo dục (Phần 2)
- Chủ đề 25: Giải trí (Phần 1)
- Chủ đề 26: Giải trí (Phần 2)
- Chủ đề 27: Môi trường (Phần 1)
- Chủ đề 28: Môi trường (Phần 2)
- Chủ đề 29: Công nghệ (Phần 1)
- Chủ đề 30: Công nghệ (Phần 2)
- Chủ đề 31: Tổ chức quốc tế 1
- Chủ đề 32: Tổ chức quốc tế 2
- Chủ đề 33: Các cụm động từ khác
- Chủ đề 34: Cụm từ giới từ (Phần 1)
- Chủ đề 35: Cụm từ giới từ (Phần 2)
- Chủ đề 36: Từ vựng mở rộng (Phần 1)
- Chủ đề 37: Từ vựng mở rộng (Phần 2)
- Chủ đề 38: Từ vựng mở rộng (Phần 3)
- Chủ đề 39: Từ vựng mở rộng (Phần 4)
- Chủ đề 40: Từ vựng mở rộng (Phần 5)
- Chủ đề 41: Từ vựng mở rộng (Phần 6)
- Chủ đề 42: Từ vựng mở rộng (Phần 7)
- English Adventure - LAWS PHRASES
- English Adventure - BUSINESS PHRASES
- English Adventure - FRIENDSHIP PHRASES
- English Adventure - BRING PHRASES
- English Adventure - "BREAK" PHRASES
- English Adventure - "MAKE" PHRASES (Cont)
- English Adventure - STRONGLY PHRASES
- English Adventure - WEATHER PHRASES
- English Adventure - PAY PHRASES
- English Adventure - "HAVE" PHRASES
- English Adventure - "DO" PHRASES
- English Adventure - "MAKE" PHRASES
- English Adventure - WORK PHRASES
- English Adventure - WIN PHRASES
- English Adventure - JOB PHRASES
- English Adventure - HOME PHRASES
- English Adventure - TAKE PHRASES
- English Adventure - "GIVE" PHRASES
- English Adventure - "TAKE" PHRASES
- English Adventure - "BEHAVIOUR" PHRASES
- English Adventure - "GET" PHRASES
- English Adventure - "FAMILY " PHRASES
- English Adventure - "GO" PHRASES
- English Adventure - KEEP PHRASES
- English Adventure - EMOTION PHRASES
- English Adventure - COME PHRASES
- English Adventure - SAVE PHRASES
- English Adventure - CATCH PHRASES
- English Adventure - LIGHT PHRASES
- English Adventure - FIRE AND HEAT METAPHOR PHRASES
- English Adventure - MAKE PHRASES (Cont)
- English Adventure - HAVE PHRASES
- Từ vựng Sinh viên - Phần 1
- Từ vựng Sinh viên - Phần 2
- Từ vựng Sinh viên - Phần 3
- Từ vựng Sinh viên - Phần 4
- Từ vựng Sinh viên - Phần 5
- Từ vựng Sinh viên - Phần 6
- Từ vựng Sinh viên - Phần 7