TOP 2 đề thi giữa kỳ học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

A. Kiểm tra đọc. Phần 1. Đọc thành tiếng: Bé Mây nghe thấy ve kêu sau nhà: Ve… ve … ve… Bé hỏi chị Hà: Chị ơi, sao ve lại kêu mãi thế? Chị Hà bảo: ve kêu để chào mùa hè đấy! Bé reo lên: A, bé đã rõ rồi ạ. B. Kiểm tra viết: Câu 1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Đề thi gia hc kì 1 môn Tiếng Vit lp 1 - Đ 1
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
Mây nghe thy ve kêu
sau nhà: Ve… ve … ve…
Bé hi ch Hà:
- Ch ơi, sao ve lại kêu mãi
thế?
Ch Hà bo:
- ve kêu để chào mùa hè
đấy!
Bé reo lên:
- A, bé đã rõ rồi .
Phần 2. Đọc hiu
Câu 1. Da vào ni dung bài đọc phn 1, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với t ng tương ứng:
B. Kim tra viết
Câu 1. Đin vào ch trng g hoc gh
Câu 2. Tp chép
Khi nghe thấy ve kêu là mùa hè đã tới.
Đáp án đề thi gia hc kì 1 môn Tiếng Vit lp 1:
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
- u cu:
HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
HS đọc ngt ngh đúng vị trí, đọc lin mch, liên tc
Phần 2. Đọc hiu
Câu 1.
Câu 2.
B. Kim tra viết
Câu 1.
Câu 2.
- HS chép đúng các chữ
- Khong cách gia các ch đều
- Ch viết đẹp, đều
- Trình bày sch s, gn gàng.
Ma trận đề thi gia hc kì 1 môn Tiếng Vit lp 1
TT
Ni dung kim
tra
S
câu,s
đim
Mc 1:
Nhn biết
Mc 2:
Thông
hiu
Mc 3:
Vn
dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
ĐỌC
Đọc thành
tiếng
S câu
1
S đim
2
3
1
Đọc hiu
S câu
2
1
1
Câu s
1,2
3
4
S đim
1
1
2
Tng
S câu
S đim
1
2
4
3
2
VIT
Chính t
S câu
1
S đim
1
4
1
Kiến thc
Tiếng Vit
S câu
1
1
1
Câu s
1
2
3
S đim
0,5
1,5
2
Tng
S câu
S đim
1,5
5,5
3
Đề thi gia hc kì 1 môn Tiếng Vit lp 1 - Đ 2
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
Th by, bé Mai nhà vi ch Kha. Ch Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay
ra, d ch. ch ăn qu i nh. Qu ổi to thì bé đ cho bm. Ti,
b m v s ăn sau.
Phần 2. Đọc hiu
Câu 1. Da vào ni dung bài đọc phn 1, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với t ng tương ứng
B. Kim tra viết
Câu 1. Đin vào ch trng ua hoc ưa
u 2. Tp chép
Ch Kha đưa bé qua nhà cậu Tú chơi.
Đáp án:
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
- Yêu cu:
+ HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
+ HS đọc ngt ngh đúng vị trí, đọc lin mch, liên tc
Phần 2. Đọc hiu
Câu 1.
Câu 2.
B. Kim tra viết
Câu 1.
Câu 2.
- HS chép đúng các chữ
- Khong cách gia các ch đều
- Ch viết đẹp, đều
- Trình bày sch s, gn gàng.
| 1/10

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1 A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng Bé Mây nghe thấy ve kêu sau nhà: Ve… ve … ve… Bé hỏi chị Hà:
- Chị ơi, sao ve lại kêu mãi thế? Chị Hà bảo:
- ve kêu để chào mùa hè đấy! Bé reo lên: - A, bé đã rõ rồi ạ.
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần 1, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng: B. Kiểm tra viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh Câu 2. Tập chép
Khi nghe thấy ve kêu là mùa hè đã tới.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1: A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: 
HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng 
HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2. B. Kiểm tra viết Câu 1. Câu 2. - HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
TT Nội dung kiểm Số Mức 1: Mức 2: Mức 3: Tổng tra câu,số
Nhận biết Thông Vận điểm hiểu dụng TN TL TN TL TN TL 1
ĐỌC Đọc thành Số câu 1 1 tiếng Số điểm 2 3 1 6 Đọc hiểu Số câu 2 1 1 4 Câu số 1,2 3 4 Số điểm 1 1 2 4 Tổng Số câu 5 Số điểm 1 2 4 3 10 2 VIẾT Chính tả Số câu 1 1 Số điểm 1 4 1 6 Kiến thức Số câu 1 1 1 3 Tiếng Việt Câu số 1 2 3 Số điểm 0,5 1,5 2 4 Tổng Số câu Số điểm 1,5 5,5 3 10
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2 A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay
ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần 1, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng B. Kiểm tra viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa Câu 2. Tập chép
Chị Kha đưa bé qua nhà cậu Tú chơi. Đáp án: A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu:
+ HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
+ HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2. B. Kiểm tra viết Câu 1. Câu 2. - HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.