TOP 20 đề ôn tập toán lớp 7 giữa học kì năm 2023-2024 (có đáp án)

Tổng hợp TOP 20 đề ôn tập toán lớp 7 năm 2023-2024 (có đáp án ) được biên soạn gồm 58 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé!!!

Trang 1
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng
A.
3
.
2
. B.
3
2
. C.
5
. D.
6
.
Câu 2. S hu t ơng là
A.
11
.
3
B.
12
.
5
C.
5
.
7
D.
Câu 3. Kết qu phép tính
3 4 21
.
7 7 35
A.
3
35
. B.
21
35
. C.
11
35
. D.
11
35
.
Câu 4. Giá tr ca
x
trong phép tính
21
53
x
bng
A.
7
.
30
B.
1
.
15
C.
11
.
15
D.
1
.
15
Câu 5. Căn bậc hai s hc ca 81 là
A.
9 ( 9)
B.
1
.
81
C.
9.
D.
9.
Câu 6. Khẳng định đúng là
A.
3,5 3,5
B.
3,5 3,5.
C.
3,5 3,5
D.
3,5 3,5.
Câu 7. S nào trong các s ới đây viết được dưới dng s thp phân hu hn
A.
7
15
. B.
7
24
. C.
5
32
. D.
12
45
.
Câu 8. Giá tr của x trong đẳng thc - 0,6 = 1,4
A. 2 hoc -2. B. 0,6 hoc -0,6. C. 2. D. -2.
Câu 9. Giá tr của đẳng thc
23434
A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 11. Cho ba đường thng phân bit a, b, c biết
ac
cb
. Kết lun nào
đúng?
A.
/ / .ab
B.
/ / .cb
C.
.cb
D.
/ / .ca
Câu 12. Cho hình v s đo góc “?” ở hình v
x
Trang 2
A. 130
0
.
B. 65
0
.
C. 90
0
.
D. 50
0
.
PHN II. T LUẬN (7 điểm)
Câu 13. ( 2,0 điểm)
1. So sánh: - 3,7634 và 3,7654.
2.Thc hin các phép tính sau
a.
2
2 1 5
9 2 18




b.
1 5 1 5
17 . 10 .
3 7 3 7

Câu 14. ( 2,0 đim) Tìm x, biết
a. x + 4,5 = 7,5 b.
2 1 4
.
3 2 9
x
c. - 0,7 = 1,3
Câu 15. (2,5 đim) Cho hình v bên.
a) Tính s đo
ABD
?
b) Chng minh: a // b.
c) Chng minh: c b.
Câu 16. ( 0,5 đim). So sánh A và B biết:
2022
2023
2022 1
2022 1
A
2021
2022
2022 1
2022 1
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trc nghim (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
d
?
65
°
115
°
D
C
B
A
c
b
a
x
d
?
75
°
105
°
D
C
B
A
c
b
a
Trang 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
D
D
B
C
A
C
A
A
B
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 2
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cách viết nào biu din s hu t:
A.
3
0
B.
8
5
C.
2,1(3)
2
D.
3
Câu 2: TH Giá trị của biểu thức
5
1
3.
27
A.
1
. B.
9
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 3: NB Cho t l thc
( , 0)
ac
bd
bd
, khi đó:
A.
..a b c d
B.
.c .a b d
C.
a d b c
D.
.d .a b c
Câu 4: NB Cho đẳng thc 6.2 = 3.4 ta lập được t l thc là:
A.
64
32
B.
62
43
C.
26
43
D.
63
24
Câu 5: NB Kết qu làm tròn s 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A.
1234,55
B.
1234,54
C.
1234,5
D.
1000
Câu 6: NB Căn bậc hai s hc ca 121 là:
A. 11 B. -11 C.
11
D.
121
Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đnh
thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh
thì ph nhau.
Câu 8: NB Cho hai đường thng a b ct nhau trong c góc to
thành mt góc bằng ….. thì hai đường thng a b vuông góc vi
nhau. Ch còn thiếu trong dấu … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
Câu 9: TH Cho hình v bên (Hình 1) đường thng a song song với đường
thng b nếu:
A.
0
41
180AB
B.
12
AB
C.
0
32
90AB
D.
43
AB
.
b
4
4
3
2
1
60
3
2
1
B
A
a
(Hình 1)
Trang 4
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thng bao nhiêu đường
thng song song với đường thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. Vô s
D. 1
Câu 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n B. d // m C. n // d D. d
n
Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
. B.
1
55N=
C.
1
65N = °
. D.
1
125N = °
.
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
73
4
15
.
10 5



TH b)
22 23 22 10 5
. . 2
17 33 17 33 17


VD c)
2012
14
64 1
2 25

Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
31
: 0,4
53
x




VD b)
5
x 1 32
Câu 3: (1,0 điểm) VD
ng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tt của Liên Đội
chào mng ngày nhà giáo Vit Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được
tng cộng 119 hoa điểm tt. Biết rng s hoa điểm tốt dành được ca ba
lp lần lượt t l vi 8; 5; 4. Hãy tính s hoa điểm tt ca mi lp?
Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình v: Biết a//b, = 90
0
, = 120
0
.
VD a) Đường thng b có vuông góc với đường thng
AB không? Vì sao?
TH b) Tính s đo .
TH c) V tia phân giác Cx ca góc ACD, tia Cx ct
BD ti I. Tính góc CID.
A
C
D
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 5
Câu 5: (1điểm) VDC
Chng minh rng nếu
2( ) 5( ) 3( ) x y y z z x
thì
45

x y y z
------ Hết-----
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
A
B
A
C
B
A
D
D
D
Đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. T LUN(7,0điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
(1,5 điểm)
a
7 3 1 3
4 4 10 8
15 15
..
10 5





0,5
b
22 23 22 10 5 22 23 10 39 22 39
. . 2 . 1
17 33 17 33 17 17 33 33 17 17 17



0,5
c
2012
14
64 1
2 25
2 23
41
55

0,5
2
(1,0 điểm)
a
31
: 0,4
53
x




3 2 1
.
5 5 3
x




32
5 15
x

23
15 5
x

7
15
x
Vy
7
15
x
.
0,5
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
(Hưng dn chm gm 03 trang)
Trang 6
b
5
x 1 32
Ta có
5
5
x 1 2
x 1 2 x 3
0,5
3
(1,0 điểm)
Gi s hoa điểm tt ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt là
*
, , ( , , )x y z x y z N
Ta có:
8 5 4

x y z
119 x y z
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
119
7
8 5 4 8 5 4 17
8.7 56; 5.7 35; 4.7 28



x y z x y z
x y z
Vy s hoa điểm tt ca lp 7A là 56
S hoa điểm tt ca lp 7B là 35
S hoa điểm tt ca lp 7C là 28
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,5điểm)
a
//

ab
b AB
a AB
(Quan h gia tính vuông góc và tính song
song)
1,0
b
0
/ / 180 a b ACD CDB
(Hai góc trong cùng phía)
00
0 0 0
120 180
180 120 60
CDB
CDB
1,0
c
Do CI là tia phân giác ca góc
ACD
0
60
2
ACD
ACI
Mt khác,
0
/ / 60 a b CID ACI
(Hai góc so le trong)
0,5
I
D
C
A
B
Trang 7
5
(1,0 điểm)
2( ) 5( ) 3( )
2( ) 5( ) 3( )
30 30 30
15 6 10
x y y z z x
x y y z z x
x y y z z x
Ta có:
( ) ( )
10 6 10 6 4
z x y z z x y z x y
(1)
( ) ( )
(2)
15 10 15 10 5
x y z x x y z x y z
T
(1),(2)
45


x y y z
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng
A.
3
.
2
. B.
3
2
. C.
9
5
. D.
6
.
Câu 2. S hu t dương là
A.

B.

C.


D.


Câu 3. Kết qu phép tính
3 4 21
.
7 7 35
A.
3
35
. B.
21
35
. C.
11
35
. D.
11
35
.
Câu 4. Giá tr ca
x
trong phép tính
21
53
x
bng
A.
7
.
30
B.
1
.
15
C.
11
.
15
D.
1
.
15
Câu 5. Căn bậc hai s hc ca 81 là
A.
9 ( 9)
B.
1
.
81
C.
9.
D.
9.
Câu 6. Khẳng định đúng là
A.
3,5 3,5
B.
3,5 3,5.
C.
3,5 3,5
D.
3,5 3,5.
Câu 7. S nào trong các s dưới đây viết được dưới dng s thp phân hu hn
A.
7
15
. B.
7
24
. C.
5
32
. D.
12
45
.
Câu 8. Giá tr của x trong đẳng thc - 0,6 = 1,4 là
A. 2 hoc -2. B. 0,6 hoc -0,6. C. 2. D. -2.
x
Trang 8
Câu 9. Giá tr của đẳng thc
23434
A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
Câu 9. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 10. Cho ba đường thng phân bit a, b, c biết
ac
cb
. Kết luận nào đúng?
A.
/ / .ab
B.
/ / .cb
C.
.cb
D.
/ / .ca
Câu 11. Cho hình v s đo góc “?” ở hình v
A. 130
0
.
B. 65
0
.
C. 90
0
.
D. 50
0
.
Câu 12. Cho hình v s đo góc tại đỉnh C hình v
A. 115
0
. B. 65
0
. C. 90
0
. D. 50
0
PHN II. T LUẬN (7 đim)
Bài 1. ( 2,0 điểm)
a) So sánh: - 3,7634 và 3,7654.
b) Thc hin các phép tính sau
a.
2
2 1 5
9 2 18




b.
1 5 1 5
17 . 10 .
3 7 3 7

Bài 2. ( 1,75 điểm) Tìm x, biết
a. x + 4,5 = 7,5 b.
2 1 4
.
3 2 9
x 
c. - 0,7 = 1,3
Bài 3. (2,25 điểm) Cho hình vẽ bên.
d
?
65
°
115
°
D
C
B
A
c
b
a
x
Trang 9
a) Tính số đo
ABD
?
b) Chứng minh: a // b.
c) Chứng minh: c b.
Bài 4. ( 1,0 điểm). So sánh A và B biết:
2023
2024
2022 1
2022 1
A
2022
2023
2022 1
2022 1
B
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 4
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào ch cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_ Chu k ca s thp phân vô hn tun hoàn
3,15 6
là:
A.56 B.
6
. C.
12
. D. 5
Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức
5
2
1
2.
2
A.
1
. B.
8
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 3. _NB_ Căn bậc hai số học của
81
A.
9
. B.
9
. C.
9
. D.
81
.
Câu 4. _NB_ Số
3
thuc tp hp s nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. _NB_ Giá tr tuyệt đối ca
7,5
A.
8
. B.
7,5
. C.
7,5
. D.
8
.
Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp
Q
gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Câu 7. _NB_ Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không phi là
s hu t?
A.
3
0
. B.
0,625
. C.
2
7
. D.
2
3
5
.
d
?
75
°
105
°
D
C
B
A
c
b
a
Trang 10
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì ph nhau.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
. B.
1
55N = °
. C.
1
65N = °
. D.
1
125N = °
.
Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình v sau.
A.
,AB BE
là các tia phân giác. B.
,AD BC
là các tia phân giác.
C.
,AD BE
là các tia phân giác. D.
,AD AB
là các tia phân giác.
Câu 11. _NB_ Qua một đim ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đưng thng song song
với đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có vô s. C. Có ít nht mt. D. Ch
mt.
Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thc hin phép tính
a)
3 11
4 12
b)
8 2 8 11
.:
3 11 3 9
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
E
D
A
B
C
Trang 11
c)
0,1. 9 0,2. 16
d)
2
3
0
13
: 0,5 1234
38




Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm
x
, biết:
a)
3
0,2
5
x 
b)
25x 
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình v sau, hãy ch ra:
a) Các cp góc k bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh.
Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho
ABC
70 , 40ABC ACB
. V tia
Cx
là tia đối ca
tia
CB
. V tia
Cy
là tia phân giác ca
ACx
.
a) Tính
,ACx xCy
.
b) Chng minh rng
//AB Cy
.
Câu 5 _VDC_(1 điểm):Tính
1 1 1 1 1 1
. . ... .
2 3 3 4 9 10
A = + + +
- - -
ĐÁP ÁN – NG DN CHM
ĐỀ MINH HA KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN LP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
B
A
A
C
A
A
B
D
C
D
D
II. T LUN
CÂU
NI DUNG
THANG ĐIỂM
1
Thc hin phép tính
a)
3 11 9 11 2 1
4 12 12 12 12 6

0,5
b)
8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9
. : . . .
3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11
88
.1
33


0,5
c)
0,1. 9 0,2. 16 0,1.3 0,2.4 1,1
0,5
C
F
G
E
D
A
B
Trang 12
d)
2
3
0
13
: 0,5 1234
38




3
1 3 1 17
:1
9 8 2 9



0,5
2
Tìm
x
, biết:
a)
3
0,2
5
x 
31
55
x 
0,25
13
55
x 
4
5
x
Vy
4
5
x
.
0,25
b) b)
25x 
25x
hoc
25x
0,25
7x
hoc
3x 
Vy
7x
hoc
3x 
0,25
3
a) Các cp góc k bù là:
FGA
AGC
;
AGC
CGD
;
CGD
DGF
;
DGF
FGA
.
0,5
b) Các cặp góc đối đỉnh là:
FGA
CGD
;
DGF
AGC
0,5
C
F
G
E
D
A
B
Trang 13
4
0,5
a) Ta có:
180ACx ACB
(hai góc k bù)
nên
180 180 40 140ACx ACB
0,5
Cy
là tia phân giác ca
ACx
nên
140
70
22
ACx
xCy ACy
0,5
b) Ta có:
70ABC xCy
0,25
Mà hai góc v trí đồng v nên
//AB Cy
0,25
5
1 1 1 1 1 1
. . ... .
2 3 3 4 9 10
1 1 1
...
2.3 3.4 9.10
1 1 1 1 1 1
...
2 3 3 4 9 10
11
2 10
2
5
A = + + +
- - -
æö
÷
ç
÷
= - + + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
æö
÷
ç
÷
= - - + - + + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
æö
÷
ç
÷
= - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
=-
1,0
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 5
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không
phi là s hu t?
A.
3
0
.
B.
0,625
.
C.
2
7
.
D.
2
3
5
.
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 4
3
. 4
2
là:
y
x
40
°
70
°
B
C
A
Trang 14
A. 4
6
B. 4
1
C. 4
5
D. 16
6
Câu 3: Trong các số hữu tỉ:
-1
2
; 1;
-3
2
;
-5
2
số hữu tỉ lớn nhất là:
A.
-5
2
B. 1.
C.
-1
2
D.
-3
2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 3,123...
B.3,123
C. 3,(123)
D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
Câu 6: TH Kết qu tính
25
bng:
A. 5
B. -5
C.
5
D.
625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp
B. 6 cặp
C. 9 cặp
D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đưng thng a b ct nhau trong các góc to thành
mt góc bằng ….. thì hai đường thng a và b vuông góc vi nhau. Ch còn thiếu
trong dấu … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
.
B.
1
55N = °
.
C.
1
65N = °
.
D.
1
125N = °
.
Câu 10: NB Qua 1 đim nằm ngoài 1 đường thẳng bao nhiêu đưng thng
song song với đường thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. 1
D. Vô s
Câu 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n
B. d // m
C. n // d
D. d
n
Câu 12: NB Khi định được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận
nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
11 5 5 11
.4 2 .
2 3 3 2
TH b)
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17


y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 15
VD: c)
0
14
64 1
2 25

Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
5
x 0,25
6

VD: b)
5
x 1 32
VD c/
1 3 4,5x
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
TH a) Chng minh a//b
TH: b) Tính
KED
VD: c) Tính
GHE
Câu 5: (1điểm) VDC
Chng minh rng vi mi s t nhiên n:
/ / .cb
chia hết cho 5
------ Hết-----
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng
A.
3
.
4
. B.
3,2
2
. C.
9
5
. D.
6
.
Câu 2.Trong c¸c sè h÷u tØ sau sè nµo biÓu diÔn sè h÷u tØ
4
3
A.
15
12
B.
28
20
C.
32
24
D.
36
28
Câu 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh
16
33
:
5
9
12
11
A.
4
5
1
B.
5
C
-1
5
-4
D.
5
Câu 4. Giá tr ca
x
trong phép tính
2 1 1
5 5 3
x
bng
A.
5
.
3
B.
5
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
3
Câu 5. Căn bậc hai s hc ca 49 là
A.
7 ( 7)
B.
1
.
49
C.
7.
D.
7.
Câu 6. Khẳng định đúng là
A.
3,5 3,5
B.
3,5 3,5.
C.
3,5 3,5
D.
3,5 3,5.
62
c
b
a
E
H
K
G
F
D
Trang 16
Câu 7. Ph©n sè nµo cã thÓ viÕt ®-îc d-íi d¹ng sè thËp ph©n h÷u h¹n?
A.
6
20
B.
3
1
C.
10
3
D.
7
5
Câu 8. Giá tr x Q thoả mãn đẳng thức
x 1,7 2,3-=
là:
A. x = 4 hoÆc x = - 0,6 B. x = - 0,6 C. x = 4 D. x = 1
Câu 9. Giá tr của đẳng thc
3 3 3
1 2 3
A. 36. B. -36. C. 6. D. -6.
Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành
một cặp góc so le trong bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 11. Cho hình v s đo góc x ở hình v là:
A. 90
0
B. 68
0
C. 112
0
D. 80
0
y
C©u 12: Cho h×nh vÏ sau, Ax//By gãc ACB cã sè ®o lµ:
A. 76
0
B. 79
0
C. 78
0
D. 77
0
PHN II. T LUẬN (7 đim)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a)
5 3 2
.
9 10 5



b)
2
2 1 5
9 2 18




c)
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17


d)
2012
14
64 1
2 25

Câu 2: (1,75 điểm) Tìm x , biết :
a)
5
x 0,25
6

b)
5
x 1 32
c. - 0,7 = 1,3
Câu 3:(2,25 điểm)
x
68
°
C
A
B
D
y
x
47
°
30
°
A
C
B
x
Trang 17
Cho hình v:Biết AC//BD, = 90
0
, = 120
0
.
a) Đường thng BD có vuông góc với đường thng AB không? Vì sao?
b) Tính s đo .
c) V tia phân giác Cx ca góc ACD, tia Cx ct BD ti I. Tính góc CID.
Bài 4. ( 1,0 điểm). Cho A =
2 3 2022
5 5 5 ... 5
Chng t rng A chia hết cho 806
----------------Hết-----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 7.
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
C
A
D
D
B
C
A
C
A
B
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/T LUN(7,0điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2 điểm)
a
5 1 1
.
9 10 18
5 3 2
.
9 10 5


0,5
b
2
2 1 5 2 1 5
9 2 18 9 4 18
2 5 1 1 1 1
9 18 4 2 4 4






0,25
0,25
?
120
°
1
A
B
C
D
A
C
D
Trang 18
c
5 31 5 2 5 5 31 2 5
. . 2 2
17 33 17 33 17 17 33 33 17
55
22
17 17



0,5
d
2012
2 23
41
55
14
64 1
2 25

0,5
2
(1,75 điểm)
a
51
64
7
12
5
0,25
6
x
x
x


0,5
b
5
x 1 32
Ta có
5
5
x 1 2
x 1 2 x 3
0,5
c
0,7
0,7 1,3
2
1,3x
x
x

2x
hoặc
2x 
0,5
0,25
3
(2,25 điểm)
0,5
a
Theo bài cho AC//BD, = 90
0
1
AB
(đồng vị)
0
1
90B
Do đó đường thng BD có vuông góc với đường thng AB
1
?
1
I
A
B
C
D
A
Trang 19
b
0
1
180ACD C
(Hai góc kề bù)
0 0 0
1
180 120 60C
Mà AC//BD
1
CD
(đồng vị)
Vậy
0
60D
1,0
c
Do CI là tia phân giác của góc
ACD
0
60
2
ACD
ACI
Mặt khác AC//BD
0
60CID ACI
(Hai góc so le trong)
0,75
4
(1,0 điểm)
Ta có
2 3 2022
2 3 4 5 6 2020 2021 2022
2 4 2 2020 2
4 2020
5 5 5 ... 5
5 5 5 5 5 5 ... 5 5 5
5 1 5 5 5 1 5 5 ... 5 1 5 5
31. 5 5 ... 5
31
A
A
2 3 2022
3 2 4 2019 2021 2020 2022
2 2 2 2019 2 2020 2
2 2020
5 5 5 ... 5
5 5 5 5 ... 5 5 5 5
5 1 5 5 1 5 ... 5 1 5 5 1 5
26. 5 5 ... 5
26
A
A
Mà 806 = 31.26 và (31,26) = 1
Suy ra A chia hết cho 806
0,75
0,25
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 7
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không
phi là s hu t?
A.
3
0
.
B.
0,625
.
C.
2
7
.
D.
2
3
5
.
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 4
3
. 4
2
là:
A. 4
6
B. 4
1
C. 4
5
D. 16
6
Câu 3: Trong các số hữu tỉ:
-1
2
; 1;
-3
2
;
-5
2
số hữu tỉ lớn nhất là:
A.
-5
2
B. 1.
C.
-1
2
D.
-3
2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
Trang 20
A. 3,123...
B.3,123
C. 3,(123)
D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
Câu 6: TH Kết qu tính
25
bng:
A. 5
B. -5
C.
5
D.
625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp
B. 6 cặp
C. 9 cặp
D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đưng thng a b ct nhau trong các góc to thành
mt góc bằng ….. thì hai đường thng a và b vuông góc vi nhau. Ch còn thiếu
trong dấu … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
.
B.
1
55N = °
.
C.
1
65N = °
.
D.
1
125N = °
.
Câu 10: NB Qua 1 đim nm ngoài 1 đường thẳng bao nhiêu đưng thng
song song với đường thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. 1
D. Vô s
Câu 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n
B. d // m
C. n // d
D. d
n
Câu 12: NB Khi định được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận
nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
11 5 5 11
.4 2 .
2 3 3 2
TH b)
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17


VD: c)
0
14
64 1
2 25

Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
5
x 0,25
6

VD: b)
5
x 1 32
VD c/
1 3 4,5x
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 21
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
TH a) Chng minh a//b
TH: b) Tính
KED
VD: c) Tính
GHE
Câu 5: (1điểm) VDC
Chng minh rng vi mi s t nhiên n:
4
71
n
chia hết cho 5
------ Hết-----
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 7
PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(NB). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. B. Mọi số hữu tỉ dều là số
nguyên.
C. Mọi phân số đều là số nguyên. D. Mọi số nguyên đều là s
hữu tỉ.
Câu 2 (NB). Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu t
1
2
?
A .
1
2
B.
2
4
C.
5
15
D.
12
24
Câu 3(TH). Kết quả phép tính
39
4 .4
bằng
A.
6
4
B.
10
4
C.
12
4
D.
20
2
Câu 4. (TH) Kết quả phép tính:
11
42
bằng
A.
1
.
4
B.
1
.
6
C.
1
.
8
D.
1
.
6
Câu 5. (NB) Căn bậc hai của 25 là.
62
c
b
a
E
H
K
G
F
D
Trang 22
A.
5
5
B.
5
C.
25
D.
5
Câu 6. (TH) Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
Câu 7. (NB) Trong các số sau số nào là số vô tỷ ?
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
4
5
.
Câu 8. (NB) Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn
tuần hoàn?
A.
27
.
512
B.
13
.
6
C.
3
.
2
D.
1
.
4
Câu 9 (NB). Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc
'xOx
bằng
A.
o
45
. B.
o
135
.
C.
o
90
. D.
o
180
.
Câu 10 (NB). Tia
Ot
là tia phân giác của góc
xOy
thì
A.
xOy yOt
. B.
xOt tOy xOy
.
C.
2
xOy
xOt tOy
. D.
xOy tOy xOt
Câu 11 (NB). Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường
thẳng đi qua M mà song song với a ?
A. Vô số B. 2 đường.
C. Có một và chỉ 1 đường. D. Không có đường nào.
Câu 12 (TH). Cho hình vẽ biết
//xy
thì
Trang 23
A.
11
ˆˆ
.MN
B.
31
ˆˆ
.MN
C.
44
ˆˆ
.MN
D.
41
ˆˆ
.MN
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 (TH- VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể).
a)
5 4 3 4 4
9 9 7 9 7
b)
1 3 7 1
:
3 8 12 8




2 5 5 2
) 1 1 2022
3 4 4 3
c
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x.
a)
3 7 3
.
10 15 5
x 
b)
2 1 7
.
3 5 10
x 
43
) x 0
55
c
Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ
a. Nêu tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị.
b. Tính
ADC
, có nhận xét gì về hai đường thẳng
AD
.BC
c. Tính
?m
Bài 5(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức
2 2 2 2
1 1 1 1
....
2 3 4 9
S
. Chứng minh rằng
28
59
S
x
y
a
4
3
2
1
4
3
2
1
N
M
x
z
y
m
75
°
1O5
°
D
A
B
C
Trang 24
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể).
a)
5 4 3 4 4 5 4 3 4 5 4 5 4
11
9 9 7 9 7 9 9 7 7 9 9 9 9



b)
1 3 7 1 8 9 14 1
: .8 .8 1
3 8 12 8 24 24 24 8
2 5 5 2
) 1 1 2022
3 4 4 3
c
2 5 5 2
1 1 2022
3 4 4 3
2022
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x
a)
3 7 3
.
10 15 5
x 
37
10 25
x 
73
25 10
x 
14 15
50 50
x 
29
50
x
b)
2 1 7
.
3 5 10
x 
2 7 1
.
3 10 5
x 
2 7 2
.
3 10 10
x 
21
.
32
x
12
:
23
x
3
4
x
.
43
) x 0
55
c
4 3 3 4 7
5 5 5 5 5
4 3 3 4 1
5 5 5 5 5
x x x
x x x
Bài 3 (NB+TH).
Trang 25
a. + Các cặp góc so le trong:
BAy
ABC
;
ADC
ˆ
.DCx
+ Các cặp góc đồng vị:
zDy
;DCB
ABC
;DCx
yAB
yDC
b.
0
180ADC zDA
(kề bù).
0
105 .ADC
+ Vì
0
105 ,ADC DCx
Nên
//AD BC
(Có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau).
c. Vì
//AD BC
nên
0
90x ABC
(So le trong).
Bài 5 (VDC)
2 2 2 2
1 1 1 1
....
2 3 4 9
S
2
1 1 1 1
....
2 2.3 3.4 8.9
1 1 1 1 1 1 1
....
4 2 3 3 4 8 9
1 1 1 23 32 8
4 2 9 36 36 9
.
Ta lại có:
2 2 2 2
1 1 1 1
....
2 3 4 9
S
2
1 1 1 1
....
2 3.4 4.5 9.10
2
1 1 1 1 1 1 1
....
2 3 4 4 5 9 10
2
1 1 1 19 8 2
2 3 10 20 20 5
.
Vậy
28
59
S
.
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 8
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cho các s sau:
1 1 3 0 3 5
;2 ; ; ; ; ;0,125
4 3 4 3 0 5

Hãy cho biết s nào
không phi là s hu t?
x
z
y
m
75
°
1O5
°
D
A
B
C
Trang 26
A.
3
0
.
B. 0,125.
C.
3
4
.
D.
1
2
3
.
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 3
3
. 3
2
là:
A. 3
6
B. 3
1
C. 3
5
D. 9
6
Câu 3: Trong các số hữu tỉ:
1
3
; 1 ;
4
3
;
5
3
số hữu tỉ lớn nhất là:
A.
-5
2
B. 1
C.
-1
2
D.
-3
2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 3,123...
B.3,123
C. 3,(123)
D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
Câu 6: TH Kết qu tính
25
bng:
A. 5
B. -5
C. 5
D. 625
Câu 7: NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp
B. 6 cặp
C. 9 cặp
D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đưng thng a b ct nhau trong các góc to thành
mt góc bằng ….. thì hai đường thng a và b vuông góc vi nhau. Ch còn thiếu
trong dấu … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
N = 35°
.
B.
1
N = 55°
.
C.
1
N = 65°
.
D.
1
N =125°
.
Câu 10: NB Qua một điểm nm ngoài một đường thẳng có bao nhiêu đường
thng song song với đường thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. 1
D. Vô s
Câu 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d m thì:
A. m n
B. d // m
C. n // d
D. d n
Câu 12: NB Khi định được phát biểu dưới dạng “Nếu thì ...” phần kết
luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II. T LUN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính
TH: a)
12 5 5 12
.4 2 .
5 3 3 5
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 27
TH: b)
4 31 4 2 4
. . 2
17 33 17 33 17


VD: c)
0
14
64 1
2 25

Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
TH: a)
5
x 0,25
6

VD: b)
5
x 1 32
VD: c) |x + 2| + 5 = 7,5
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
TH: a) Chng minh: a//b
TH: b) Tính
EKM
VD: c) Tính
HNK
Bài 4: (1 điểm) VDC
Chng minh rng vi mi s t nhiên n thì 7
4n
1 chia hết cho 5
------ Hết-----
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 9
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,5? (NB)
A)
1
2
B)
1
2
C)
0
5
D)
1
2
Câu 2: Số lớn nhất trong các số -1;
3
2
;
2
3
; 0 là( NB)
A) -1 B)
3
2
C) 0 D)
2
3
Câu 3: Kết quả của phép tính
21
36
(VD)
A)
1
2
B)
1
9
C)
2
9
D)
1
9
Câu 4: Cho biểu thức
11
.
15
. Hãy chọn đáp số đúng: (VD)
1
.
15
9 ( 9)
1
.
81
9.
Câu 5: Các căn bậc hai của 9 là: (NB)
M
d
70
o
N
K
E
H
c
b
a
Trang 28
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 6: Số nào sau đây là số vô tỉ: (TH)
A.
36
B.
44
99
C.
4
3
D.
0,04
Câu 7 Cho
35x -=
, tìm giá trị
x
?(VD)
A.
2x =
hoặc
2.x =-
B.
2.x =-
C.
8x =
hoặc
8.x =-
D.
2.x =
Câu 8: Cho tỉ lệ thức:
2,4
15 3
x
, hỏi x=?
(VD)
A. 12 B.18,75 D. 0,48 D.108
Câu 9: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết
,a b b c
và c//d. Khi đó ( NB)
A)
ac
B)
ad
C) b//d D) a//d
Câu 10: Cho hình vẽ. Biết a//b. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng?(TH)
A) Â
1
= Â
3
B) Â
1
= B
1
C) A
1
+ B
3
= 180
0
D) A
1
+ B
4
= 180
0
Câu 11 Cho hình vẽ dưới đây,
BAH
CBE
là một cặp góc (NB)
A. đồng vị.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. so le ngoài .
Câu 12 Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo
2 1 4
.
3 2 9
x 
.(TH)
A.
0
60 .
B.
0
120 .
C.
0
30 .
D.
0
90 .
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
33
54
(NB) b)
1 3 1 13
..
7 8 7 8

(TH)
Bài 2: (1,0 điểm) (VD)
Tìm x
a)
1 3 13
4 4 8
x

b)
5 1 9
2 2 2
x
Bài 3: (2,0 điểm) (VD)
Trang 29
a, Viết dưi dng s thp phân.
;

;


;


b, M bạn hoa đi công tác bằng máy bay biết rng máy bay khi hành lúc 2 gi 40
phút chiều. Nhưng phải đến trưc ít nht 2 gi để làm th tc. Thời gian đi từ nhà đến
sân bay là 45 phút. Hi m bn Hoa phải đi từ nhà ít nht my gi?
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
Biết a//b ,
A
= 90
0
,
C
= 120
0
.
a. Học sinh vẽ lại hình vào giấy thi. (NB)
b. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? TH
c. Tính số đo
D
. TH
Bài 5: (1,0 điểm) Vn dng cao
a. Tính
1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7 19.21
b. Tìm x, y, z biết:
7x 5y 2z 3x 0
và xy+ yz+ zx = 2000
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
B
C
B
C
C
A
B
B
B
II.Tự luận:
Bài
Sơ lược đáp án
Điểm
1/a
3 3 12 15 3
5 4 20 20 20
0,25 x 2
1/b
1 3 1 13 1 3 13 1 2
. . ( ) .( 2)
7 8 7 8 7 8 8 7 7
0,25 x 2
2/a
1 3 13
4 4 8
x

….. x = -2,5
0,25 đ x 2
2/b
5 1 9
2 2 2
x
󰆨
5
5
2
x 
Học sinh tìm đúng
2
15
x
; Học sinh tìm đúng
2
5
x
0,25 đ
0,25 đ
3
a,Viết dưi dng s thp phân.
1
0,25
4
;
5
0,8333... 0,8(3)
6
;
13
0,26
50
;
17
0,136
125

;
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Trang 30
b, Đổi 2gio 40 phút chiều = 14 giờ 40 phút
mẹ bạn hoa phải đi từ nhà ít nhất là:
14 giờ 40 phút – 2 giờ -45 phút = 11 giờ 55 phút
0,5 đ
4
a. Vẽ lại hình đúng.
b. Ta có : a vuông góc với đường thẳng AB, mà a//b. Nên b
vuong góc với đường thẳng AB.
c. Vì a // b Nên
0
ˆ
ˆ
C D 180
(2 góc trong cùng phía)
=>
ˆ
D
= 180
0
120
0
= 60
0
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
5.a
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... .....
1.3 3.5 5.7 19.21 2 1 3 3 5 19 21
1 1 1 1 20 10
.
2 1 21 2 21 21






0,5 đ
5.b
Từ
7x 5y 2z 3x 0
=> ….
7x 5y 2z 3x 0
=>
x y x z
;
5 7 2 3

x y z
k
10 14 15

10 ; 14 ; 15x k y k z k
thay vào điều kiện xy+ yz+ zx =
2000 ta được k = 2; k = - 2
=>(x;y;z) = (20;28;30), (-20;-28;-30)
0,25 đ
0,25 đ
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 10
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: S hu tdng là:
A.
( , ; 0)
a
a b N b
b

B.
( , ; 0)
a
a b Z b
b

C.
( , )
a
a b Z
b
D.
a
b
Câu 2: Phép tính
72
55
:
77
có kết qu là:
A.
14
5
7



B.
9
5
7



C.
5
5
7



D.
5
7
5



Câu 3: T đẳng thc
.c . ( , 0)a b d b c
, ta có:
A.
ac
db
B.
ac
bd
C.
bd
ac
D.
ad
bc
Câu 4: Cho t l thc
8 12
69
, khi đó:
A.
8.9 6.12
B.
8.6 9.12
C.
8.12 6.9
D.
8:9 6:12
Trang 31
Câu 5: Kết qu làm tròn s 3,1423 đến hàng phn chc là:
A.
3,14
B.
3,142
C.
3,143
D.
3,1
Câu 6: Kết qunh
16
bng:
A. 4 B. -4 C.
4
D. 256
Câu 7: Góc xOy có s đo là 80
0
. Góc đối đỉnh vi góc xOy có s đo là:
A. 50
0
B. 100
0
C. 80
0
D. 120
0
Câu 8: Cho hai đưng thng
ab
, khi đó tạo thành góc vuông. Đin
s thích hp vào dấu …
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Cho nh v bên (Hình 1) đường thng a song song với đường
thng b nếu:
A.
11
AB
B.
12
AB
C.
0
32
90AB
D.
43
AB
.
Câu 10: Qua 1 đim nằm ngoài 1 đưng thẳng có bao nhiêu đưng thng
song song với đường thng cho trước?
A. 3
B. 0
C. Vô s
D. 1
Câu 11: Cho đường thng m
n và d
n nếu đường thng d
m thì:
A. m
n B. d
m C. n // d D. m // d
Câu 12: Tam giác ABC vuông ti A, có
0
30B
. Khi đó :
A.
0
ˆ
30C
B.
0
ˆ
90C
C.
0
ˆ
60C
D.
0
ˆ
180C
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
a)
57
12 6
4
.
9



b)
5 21 5 2 5
. . 2
17 23 17 23 17


c)
2012
36
69
14
1 
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :
a)
x 0,5
3
4

b)
3
x 1 27
Câu 3: (1,0 điểm)
Trong buổi lao động trng cây ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được tng cng
120 cây. Biết rng s cây trồng được ca ba lp lần lượt t l vi 7; 5; 3.
Hãy tính s cây trồng được ca mi lp?
Câu 4:(2,5 điểm)
b
4
4
3
2
1
60
3
2
1
B
A
a
(Hình 1)
Trang 32
Cho hình v: Biết a//b, = 90
0
, = 120
0
.
a) Chng minh rng b
AB ?
b) Tính s đo
BDC
c) V tia phân giác Cx ca góc ACD, tia Cx ct BD
ti I. Tính góc CIB.
Câu 5: (1điểm)
m x, y, z biết:
40 20 28
30 15 21x y z

và x.y.z = 22400
------ Hết-----
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
A
B
A
C
B
A
D
D
C
Đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/T LUN(7,0điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
(1,5 điểm)
a
5 7 4 5 14 4 9 1
.
12 6 9 12 12 9 12 3
4
.
9
0,5
b
5 21 5 2 5
. . 2
17 23 17 23 17


5 21 2 39 5 39 34
.1 2
17 23 23 17 17 17 17



0,5
c
2012
1 2 2 2
36 .6 1 1 1
6 9 6 3 3 3
14
1


0,5
2
(1,0 điểm)
a
x 0,5
3 3 1 1
4 4 2 4
xx
Vy
1
4
x
0,5
b
3
x 1 27
Ta có
3
3
x 1 3
x 1 3 x 4
Vy x = 4
0,5
A
C
Trang 33
3
(1,0 điểm)
Gi s cây trồng được ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt là
*
, , ( , , )x y z x y z N
Ta có:
7 5 3
x y z

120x y z
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
120
8
7 5 3 7 5 3 15
7.8 56; 5.8 40; 3.8 24
x y z x y z
x y z



Vy 3 lp 7A, 7B, 7C lần lượt trồng được 56; 40; 24 cây
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,5điểm)
a
//

ab
b AB
a AB
(Quan h gia tính vuông góc và tính
song song)
0,75
b
0
/ / 180a b ACD CDB
(Hai góc trong cùng phía)
00
0 0 0
120 180
180 120 60
CDB
CDB
1,0
c
Do CI là tia phân giác ca góc
ACD
0
60
2
ACD
AIC
Mt khác,
0
/ / 60a b CID ACI
(Hai góc so le trong)
=>
0
180CIB CID
(2 góc k bù)
=>
0 0 0
180 60 120CIB
0,75
I
D
C
A
B
Trang 34
5
(1,0 điểm)
T GT
30 15 21
40 20 28 40 20 28
x y z x y z
k
 
40
20
28
xk
yk
zk

Mà:
40
. . 22400 20
28
x
x y z y
z

0,5
0,25
0,25
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng
A.
3
.
2
. B.
3
2
. C.
5
. D.
6
.
Câu 2. S hu t ơng là
A.

B.

C.


D.


Câu 3. Kết qu phép tính
3 4 21
.
7 7 35
A.
3
35
. B.
21
35
. C.
11
35
. D.
11
35
.
Câu 4. Giá tr ca
x
trong phép tính
21
53
x
bng
A.
7
.
30
B.
1
.
15
C.
11
.
15
D.
1
.
15
Câu 5. Căn bậc hai s hc ca 81 là
A.
9 ( 9)
B.
1
.
81
C.
9.
D.
9.
Câu 6. Khẳng định đúng là
A.
3,5 3,5
B.
3,5 3,5.
C.
3,5 3,5
D.
3,5 3,5.
Câu 7. S nào trong các s ới đây viết được dưới dng s thp phân hu hn
A.
7
15
. B.
7
24
. C.
5
32
. D.
12
45
.
Câu 8. Giá tr của x trong đẳng thc - 0,6 = 1,4
A. 2 hoc -2. B. 0,6 hoc -0,6. C. 2. D. -2.
Câu 9. Giá tr của đẳng thc
23434
A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
x
Trang 35
Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 11. Cho ba đường thng phân bit a, b, c biết
ac
cb
. Kết lun nào
đúng?
A.
/ / .ab
B.
/ / .cb
C.
.cb
D.
/ / .ca
Câu 12. Cho hình v s đo góc “?” ở hình v
A. 130
0
.
B. 65
0
.
C. 90
0
.
D. 50
0
.
PHN II. T LUẬN (7 điểm)
Câu 13. ( 2,0 điểm)
1. So sánh: - 3,7634 và 3,7654.
2.Thc hin các phép tính sau
a.
2
2 1 5
9 2 18




b.
1 5 1 5
17 . 10 .
3 7 3 7

Câu 14. ( 2,0 điểm) Tìm x, biết
a. x + 4,5 = 7,5 b.
2 1 4
.
3 2 9
x 
c. - 0,7 = 1,3
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình v bên.
d
?
65
°
115
°
D
C
B
A
c
b
a
x
Trang 36
a) Tính s đo
ABD
?
b) Chng minh: a // b.
c) Chng minh: c b.
Câu 16. ( 0,5 điểm). So sánh A và B biết:
2022
2023
2022 1
2022 1
A
2021
2022
2022 1
2022 1
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trc nghim (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
D
D
B
C
A
C
A
A
B
II. T lun
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 12
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cách viết nào biu din s hu t:
A.
3
0
B.
8
5
C.
2,1(3)
2
D.
3
Câu 2: TH Giá trị của biểu thức
5
1
3.
27
A.
1
. B.
9
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 3: NB Cho t l thc
( , 0)
ac
bd
bd
, khi đó:
A.
..a b c d
B.
.c .a b d
C.
a d b c
D.
.d .a bc
Câu 4: NB Cho đẳng thc 6.2 = 3.4 ta lập được t l thc là:
A.
64
32
B.
62
43
C.
26
43
D.
63
24
Câu 5: NB Kết qu làm tròn s 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A.
1234,55
B.
1234,54
C.
1234,5
D.
1000
Câu 6: NB Căn bậc hai s hc ca 121 là:
A. 11 B. -11 C.
11
D.
121
d
?
75
°
105
°
D
C
B
A
c
b
a
Trang 37
Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đi đỉnh
thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh
thì ph nhau.
Câu 8: NB Cho hai đường thng a b ct nhau trong c góc to
thành mt góc bằng ….. thì hai đưng thng a b vuông góc vi
nhau. Ch còn thiếu trong du … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
Câu 9: TH Cho hình v bên (Hình 1) đường thng a song song với đường
thng b nếu:
A.
0
41
180AB
B.
12
AB
C.
0
32
90AB
D.
43
AB
.
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng bao nhiêu đưng
thng song song với đường thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. Vô s
D. 1
Câu 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n B. d // m C. n // d D. d
n
Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết
1
55M=
. Tính số
//xy
đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
. B.
1
55N=
C.
1
65N = °
. D.
1
125N = °
.
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
73
4
15
.
10 5



TH b)
22 23 22 10 5
. . 2
17 33 17 33 17


b
4
4
3
2
1
60
3
2
1
B
A
a
(Hình 1)
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 38
VD c)
2012
14
64 1
2 25

Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
31
: 0,4
53
x




VD b)
5
x 1 32
Câu 3: (1,0 điểm) VD
ng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tt của Liên Đội
chào mng ngày nhà giáo Vit Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được
tng cộng 119 hoa điểm tt. Biết rng s hoa điểm tốt dành được ca ba
lp lần lượt t l vi 8; 5; 4. Hãy tính s hoa điểm tt ca mi lp?
Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình v: Biết a//b, = 90
0
, = 120
0
.
VD a) Đường thng b có vuông góc với đường thng
AB không? Vì sao?
TH b) Tính s đo .
TH c) V tia phân giác Cx ca góc ACD, tia Cx ct
BD ti I. Tính góc CID.
Câu 5: (1điểm) VDC
Chng minh rng nếu
2( ) 5( ) 3( ) x y y z z x
thì
45

x y y z
------ Hết-----
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
A
B
A
C
B
A
D
D
D
Đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. T LUN(7,0điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
(1,5 điểm)
a
7 3 1 3
4 4 10 8
15 15
..
10 5





0,5
b
22 23 22 10 5 22 23 10 39 22 39
. . 2 . 1
17 33 17 33 17 17 33 33 17 17 17



0,5
c
2012
14
64 1
2 25
2 23
41
55

0,5
A
C
D
Trang 39
2
(1,0 điểm)
a
31
: 0,4
53
x




3 2 1
.
5 5 3
x




32
5 15
x

23
15 5
x

7
15
x
Vy
7
15
x
.
0,5
b
5
x 1 32
Ta có
5
5
x 1 2
x 1 2 x 3
0,5
3
(1,0 điểm)
Gi s hoa điểm tt ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt là
*
, , ( , , )x y z x y z N
Ta có:
8 5 4

x y z
119 x y z
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
119
7
8 5 4 8 5 4 17
8.7 56; 5.7 35; 4.7 28



x y z x y z
x y z
Vy s hoa điểm tt ca lp 7A là 56
S hoa điểm tt ca lp 7B là 35
S hoa điểm tt ca lp 7C là 28
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,5điểm)
I
D
C
A
B
Trang 40
a
//

ab
b AB
a AB
(Quan h gia tính vuông góc và tính song
song)
1,0
b
0
/ / 180 a b ACD CDB
(Hai góc trong cùng phía)
00
0 0 0
120 180
180 120 60
CDB
CDB
1,0
c
Do CI là tia phân giác ca góc
ACD
0
60
2
ACD
ACI
Mt khác,
0
/ / 60 a b CID ACI
(Hai góc so le trong)
0,5
5
(1,0 điểm)
2( ) 5( ) 3( )
2( ) 5( ) 3( )
30 30 30
15 6 10
x y y z z x
x y y z z x
x y y z z x
Ta có:
( ) ( )
10 6 10 6 4
z x y z z x y z x y
(1)
( ) ( )
(2)
15 10 15 10 5
x y z x x y z x y z
T
(1),(2)
45


x y y z
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 13
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào ch cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_ Chu k ca s thp phân vô hn tun hoàn
3,15 6
là:
A.56 B.
6
. C.
12
. D. 5
Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức
5
2
1
2.
2
A.
1
. B.
8
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 3. _NB_ Căn bậc hai số học của
81
A.
9
. B.
9
. C.
9
. D.
81
.
Câu 4. _NB_ Số
3
thuc tp hp s nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. _NB_ Giá tr tuyệt đối ca
7,5
Trang 41
A.
8
. B.
7,5
. C.
7,5
. D.
8
.
Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp
Q
gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Câu 7. _NB_ Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không phi là
s hu t?
A.
3
0
. B.
0,625
. C.
2
7
. D.
2
3
5
.
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì ph nhau.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
. B.
1
55N = °
. C.
1
65N = °
. D.
1
125N = °
.
Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình v sau.
A.
,AB BE
là các tia phân giác. B.
,AD BC
là các tia phân giác.
C.
,AD BE
là các tia phân giác. D.
,AD AB
là các tia phân giác.
Câu 11. _NB_ Qua một đim ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đưng thng song song
với đường thng đó?
A. Không có. B. Có vô s. C. Có ít nht mt. D. Ch
mt.
Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
E
D
A
B
C
Trang 42
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thc hin phép tính
a)
3 11
4 12
b)
8 2 8 11
.:
3 11 3 9
c)
0,1. 9 0,2. 16
d)
2
3
0
13
: 0,5 1234
38




Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm
x
, biết:
a)
3
0,2
5
x 
b)
25x 
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình v sau, hãy ch ra:
a) Các cp góc k bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh.
Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho
ABC
70 , 40ABC ACB
. V tia
Cx
là tia đối ca
tia
CB
. V tia
Cy
là tia phân giác ca
ACx
.
a) Tính
,ACx xCy
.
b) Chng minh rng
//AB Cy
.
Câu 5 _VDC_(1 điểm):Tính
1 1 1 1 1 1
. . ... .
2 3 3 4 9 10
A = + + +
- - -
ĐÁP ÁN – NG DN CHM
ĐỀ MINH HA KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN LP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
B
A
A
C
A
A
B
D
C
D
D
C
F
G
E
D
A
B
Trang 43
II. T LUN
CÂU
NI DUNG
THANG ĐIỂM
1
Thc hin phép tính
a)
3 11 9 11 2 1
4 12 12 12 12 6

0,5
b)
8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9
. : . . .
3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11
88
.1
33


0,5
c)
0,1. 9 0,2. 16 0,1.3 0,2.4 1,1
0,5
d)
2
3
0
13
: 0,5 1234
38




3
1 3 1 17
:1
9 8 2 9



0,5
2
Tìm
x
, biết:
a)
3
0,2
5
x 
31
55
x 
0,25
13
55
x 
4
5
x
Vy
4
5
x
.
0,25
b) b)
25x 
25x
hoc
25x
0,25
7x
hoc
3x 
Vy
7x
hoc
3x 
0,25
3
a) Các cp góc k bù là:
FGA
AGC
;
AGC
CGD
;
0,5
C
F
G
E
D
A
B
Trang 44
CGD
DGF
;
DGF
FGA
.
b) Các cặp góc đối đỉnh là:
FGA
CGD
;
DGF
AGC
0,5
4
0,5
a) Ta có:
180ACx ACB
(hai góc k bù)
nên
180 180 40 140ACx ACB
0,5
Cy
là tia phân giác ca
ACx
nên
140
70
22
ACx
xCy ACy
0,5
b) Ta có:
70ABC xCy
0,25
Mà hai góc v trí đồng v nên
//AB Cy
0,25
5
1 1 1 1 1 1
. . ... .
2 3 3 4 9 10
1 1 1
...
2.3 3.4 9.10
1 1 1 1 1 1
...
2 3 3 4 9 10
11
2 10
2
5
A = + + +
- - -
æö
÷
ç
÷
= - + + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
æö
÷
ç
÷
= - - + - + + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
æö
÷
ç
÷
= - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
=-
1,0
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 14
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không
phi là s hu t?
y
x
40
°
70
°
B
C
A
Trang 45
A.
3
0
.
B.
0,625
.
C.
2
7
.
D.
2
3
5
.
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 4
3
. 4
2
là:
A. 4
6
B. 4
1
C. 4
5
D. 16
6
Câu 3: Trong các số hữu tỉ:
-1
2
; 1;
-3
2
;
-5
2
số hữu tỉ lớn nhất là:
A.
-5
2
B. 1.
C.
-1
2
D.
-3
2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 3,123...
B.3,123
C. 3,(123)
D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
Câu 6: TH Kết qu tính
25
bng:
A. 5
B. -5
C.
5
D.
625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp
B. 6 cặp
C. 9 cặp
D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đưng thng a b ct nhau trong các góc to thành
mt góc bằng ….. thì hai đường thng a và b vuông góc vi nhau. Ch còn thiếu
trong dấu … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
.
B.
1
55N = °
.
C.
1
65N = °
.
D.
1
125N = °
.
Câu 10: NB Qua 1 đim nằm ngoài 1 đường thng bao nhiêu đưng thng
song song với đường thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. 1
D. Vô s
Câu 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n
B. d // m
C. n // d
D. d
n
Câu 12: NB Khi định được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận
nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
11 5 5 11
.4 2 .
2 3 3 2
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 46
TH b)
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17


VD: c)
0
14
64 1
2 25

Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
5
x 0,25
6

VD: b)
5
x 1 32
VD c/
1 3 4,5x
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
TH a) Chng minh a//b
TH: b) Tính
KED
VD: c) Tính
GHE
Câu 5: (1điểm) VDC
Chng minh rng vi mi s t nhiên n:
/ / .cb
chia hết cho 5
------ Hết-----
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 15
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không
phi là s hu t?
A.
3
0
.
B.
0,625
.
C.
2
7
.
D.
2
3
5
.
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 4
3
. 4
2
là:
A. 4
6
B. 4
1
C. 4
5
D. 16
6
Câu 3: Trong các số hữu tỉ:
-1
2
; 1;
-3
2
;
-5
2
số hữu tỉ lớn nhất là:
A.
-5
2
B. 1.
C.
-1
2
D.
-3
2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 3,123...
B.3,123
C. 3,(123)
D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
Câu 6: TH Kết qu tính
25
bng:
A. 5
B. -5
C.
5
D.
625
62
c
b
a
E
H
K
G
F
D
Trang 47
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp
B. 6 cặp
C. 9 cặp
D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đưng thng a b ct nhau trong các góc to thành
mt góc bằng ….. thì hai đường thng a và b vuông góc vi nhau. Ch còn thiếu
trong dấu … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
.
B.
1
55N = °
.
C.
1
65N = °
.
D.
1
125N = °
.
Câu 10: NB Qua 1 đim nằm ngoài 1 đường thẳng bao nhiêu đưng thng
song song với đường thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. 1
D. Vô s
Câu 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n
B. d // m
C. n // d
D. d
n
Câu 12: NB Khi định được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận
nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
11 5 5 11
.4 2 .
2 3 3 2
TH b)
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17


VD: c)
0
14
64 1
2 25

Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
5
x 0,25
6

VD: b)
5
x 1 32
VD c/
1 3 4,5x
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 48
TH a) Chng minh a//b
TH: b) Tính
KED
VD: c) Tính
GHE
Câu 5: (1điểm) VDC
Chng minh rng vi mi s t nhiên n:
4
71
n
chia hết cho 5
------ Hết-----
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 16
PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(NB). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. B. Mọi số hữu tỉ dều là số
nguyên.
C. Mọi phân số đều là số nguyên. D. Mọi số nguyên đều là s
hữu tỉ.
Câu 2 (NB). Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu t
1
2
?
A .
1
2
B.
2
4
C.
5
15
D.
12
24
Câu 3(TH). Kết quả phép tính
39
4 .4
bằng
A.
6
4
B.
10
4
C.
12
4
D.
20
2
Câu 4. (TH) Kết quả phép tính:
11
42
bằng
A.
1
.
4
B.
1
.
6
C.
1
.
8
D.
1
.
6
Câu 5. (NB) Căn bậc hai của 25 là.
62
c
b
a
E
H
K
G
F
D
Trang 49
A.
5
5
B.
5
C.
25
D.
5
Câu 6. (TH) Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
Câu 7. (NB) Trong các số sau số nào là số vô tỷ ?
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
4
5
.
Câu 8. (NB) Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn
tuần hoàn?
A.
27
.
512
B.
13
.
6
C.
3
.
2
D.
1
.
4
Câu 9 (NB). Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc
'xOx
bằng
A.
o
45
. B.
o
135
.
C.
o
90
. D.
o
180
.
Câu 10 (NB). Tia
Ot
là tia phân giác của góc
xOy
thì
A.
xOy yOt
. B.
xOt tOy xOy
.
C.
2
xOy
xOt tOy
. D.
xOy tOy xOt
Câu 11 (NB). Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường
thẳng đi qua M mà song song với a ?
A. Vô số B. 2 đường.
C. Có một và chỉ 1 đường. D. Không có đường nào.
Câu 12 (TH). Cho hình vẽ biết
//xy
thì
Trang 50
A.
11
ˆˆ
.MN
B.
31
ˆˆ
.MN
C.
44
ˆˆ
.MN
D.
41
ˆˆ
.MN
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 (TH- VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể).
a)
5 4 3 4 4
9 9 7 9 7
b)
1 3 7 1
:
3 8 12 8




2 5 5 2
) 1 1 2022
3 4 4 3
c
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x.
a)
3 7 3
.
10 15 5
x 
b)
2 1 7
.
3 5 10
x 
43
) x 0
55
c
Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ
a. Nêu tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị.
b. Tính
ADC
, có nhận xét gì về hai đường thẳng
AD
.BC
c. Tính
?m
Bài 5(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức
2 2 2 2
1 1 1 1
....
2 3 4 9
S
. Chứng minh rằng
28
59
S
x
y
a
4
3
2
1
4
3
2
1
N
M
x
z
y
m
75
°
1O5
°
D
A
B
C
Trang 51
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể).
a)
5 4 3 4 4 5 4 3 4 5 4 5 4
11
9 9 7 9 7 9 9 7 7 9 9 9 9



b)
1 3 7 1 8 9 14 1
: .8 .8 1
3 8 12 8 24 24 24 8
2 5 5 2
) 1 1 2022
3 4 4 3
c
2 5 5 2
1 1 2022
3 4 4 3
2022
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x
a)
3 7 3
.
10 15 5
x 
37
10 25
x 
73
25 10
x 
14 15
50 50
x 
29
50
x
b)
2 1 7
.
3 5 10
x 
2 7 1
.
3 10 5
x 
2 7 2
.
3 10 10
x 
21
.
32
x
12
:
23
x
3
4
x
.
43
) x 0
55
c
4 3 3 4 7
5 5 5 5 5
4 3 3 4 1
5 5 5 5 5
x x x
x x x
Bài 3 (NB+TH).
Trang 52
a. + Các cặp góc so le trong:
BAy
ABC
;
ADC
ˆ
.DCx
+ Các cặp góc đồng vị:
zDy
;DCB
ABC
;DCx
yAB
yDC
b.
0
180ADC zDA
(kề bù).
0
105 .ADC
+ Vì
0
105 ,ADC DCx
Nên
//AD BC
(Có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau).
c. Vì
//AD BC
nên
0
90x ABC
(So le trong).
Bài 5 (VDC)
2 2 2 2
1 1 1 1
....
2 3 4 9
S
2
1 1 1 1
....
2 2.3 3.4 8.9
1 1 1 1 1 1 1
....
4 2 3 3 4 8 9
1 1 1 23 32 8
4 2 9 36 36 9
.
Ta lại có:
2 2 2 2
1 1 1 1
....
2 3 4 9
S
2
1 1 1 1
....
2 3.4 4.5 9.10
2
1 1 1 1 1 1 1
....
2 3 4 4 5 9 10
2
1 1 1 19 8 2
2 3 10 20 20 5
.
Vậy
28
59
S
.
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 17
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cho các s sau:
1 1 3 0 3 5
;2 ; ; ; ; ;0,125
4 3 4 3 0 5

Hãy cho biết s nào
không phi là s hu t?
x
z
y
m
75
°
1O5
°
D
A
B
C
Trang 53
A.
3
0
.
B. 0,125.
C.
3
4
.
D.
1
2
3
.
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 3
3
. 3
2
là:
A. 3
6
B. 3
1
C. 3
5
D. 9
6
Câu 3: Trong các số hữu tỉ:
1
3
; 1 ;
4
3
;
5
3
số hữu tỉ lớn nhất là:
A.
-5
2
B. 1
C.
-1
2
D.
-3
2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 3,123...
B.3,123
C. 3,(123)
D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
Câu 6: TH Kết qu tính
25
bng:
A. 5
B. -5
C. 5
D. 625
Câu 7: NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp
B. 6 cặp
C. 9 cặp
D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đưng thng a b ct nhau trong các góc to thành
mt góc bằng ….. thì hai đường thng a và b vuông góc vi nhau. Ch còn thiếu
trong dấu … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
N = 35°
.
B.
1
N = 55°
.
C.
1
N = 65°
.
D.
1
N =125°
.
Câu 10: NB Qua một điểm nm ngoài một đường thẳng có bao nhiêu đường
thng song song với đường thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. 1
D. Vô s
Câu 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d m thì:
A. m n
B. d // m
C. n // d
D. d n
Câu 12: NB Khi định được phát biểu dưới dạng “Nếu thì ...” phần kết
luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II. T LUN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính
TH: a)
12 5 5 12
.4 2 .
5 3 3 5
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
Trang 54
TH: b)
4 31 4 2 4
. . 2
17 33 17 33 17


VD: c)
0
14
64 1
2 25

Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
TH: a)
5
x 0,25
6

VD: b)
5
x 1 32
VD: c) |x + 2| + 5 = 7,5
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
TH: a) Chng minh: a//b
TH: b) Tính
EKM
VD: c) Tính
HNK
Bài 4: (1 điểm) VDC
Chng minh rng vi mi s t nhiên n thì 7
4n
1 chia hết cho 5
------ Hết-----
ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN 7-Đ 18
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: S hu tdng là:
A.
( , ; 0)
a
a b N b
b

B.
( , ; 0)
a
a b Z b
b

C.
( , )
a
a b Z
b
D.
a
b
Câu 2: Phép tính
72
55
:
77
có kết qu là:
A.
14
5
7



B.
9
5
7



C.
5
5
7



D.
5
7
5



Câu 3: T đẳng thc
.c . ( , 0)a b d b c
, ta có:
M
d
70
o
N
K
E
H
c
b
a
Trang 55
A.
ac
db
B.
ac
bd
C.
bd
ac
D.
ad
bc
Câu 4: Cho t l thc
8 12
69
, khi đó:
A.
8.9 6.12
B.
8.6 9.12
C.
8.12 6.9
D.
8:9 6:12
Câu 5: Kết qu làm tròn s 3,1423 đến hàng phn chc là:
A.
3,14
B.
3,142
C.
3,143
D.
3,1
Câu 6: Kết qunh
16
bng:
A. 4 B. -4 C.
4
D. 256
Câu 7: Góc xOy có s đo là 80
0
. Góc đối đỉnh vi góc xOy có s đo là:
A. 50
0
B. 100
0
C. 80
0
D. 120
0
Câu 8: Cho hai đưng thng
ab
, khi đó tạo thành góc vuông. Điền
s thích hp vào dấu …
B. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Cho nh v bên (Hình 1) đường thng a song song với đường
thng b nếu:
A.
11
AB
B.
12
AB
C.
0
32
90AB
D.
43
AB
.
Câu 10: Qua 1 đim nằm ngoài 1 đưng thẳng có bao nhiêu đưng thng
song song với đường thẳng cho trước?
A. 3
B. 0
C. Vô s
D. 1
Câu 11: Cho đường thng m
n và d
n nếu đường thng d
m thì:
A. m
n B. d
m C. n // d D. m // d
Câu 12: Tam giác ABC vuông ti A, có
0
30B
. Khi đó :
A.
0
ˆ
30C
B.
0
ˆ
90C
C.
0
ˆ
60C
D.
0
ˆ
180C
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
a)
57
12 6
4
.
9



b)
5 21 5 2 5
. . 2
17 23 17 23 17


c)
2012
36
69
14
1 
b
4
4
3
2
1
60
3
2
1
B
A
a
(Hình 1)
Trang 56
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :
a)
x 0,5
3
4

b)
3
x 1 27
Câu 3: (1,0 điểm)
Trong buổi lao động trng cây ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được tng cng
120 cây. Biết rng s cây trồng được ca ba lp lần lượt t l vi 7; 5; 3.
Hãy tính s cây trồng được ca mi lp?
Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình v: Biết a//b, = 90
0
, = 120
0
.
a) Chng minh rng b
AB ?
b) Tính s đo
BDC
c) V tia phân giác Cx ca góc ACD, tia Cx ct BD
ti I. Tính góc CIB.
Câu 5: (1điểm)
m x, y, z biết:
40 20 28
30 15 21x y z

và x.y.z = 22400
------ Hết-----
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
A
B
A
C
B
A
D
D
C
Đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/T LUN(7,0điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
(1,5 điểm)
a
5 7 4 5 14 4 9 1
.
12 6 9 12 12 9 12 3
4
.
9
0,5
b
5 21 5 2 5
. . 2
17 23 17 23 17


5 21 2 39 5 39 34
.1 2
17 23 23 17 17 17 17



0,5
c
2012
1 2 2 2
36 .6 1 1 1
6 9 6 3 3 3
14
1


0,5
2
(1,0 điểm)
a
x 0,5
3 3 1 1
4 4 2 4
xx
Vy
1
4
x
0,5
A
C
Trang 57
b
3
x 1 27
Ta có
3
3
x 1 3
x 1 3 x 4
Vy x = 4
0,5
3
(1,0 điểm)
Gi s cây trồng được ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt là
*
, , ( , , )x y z x y z N
Ta có:
7 5 3
x y z

120x y z
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
120
8
7 5 3 7 5 3 15
7.8 56; 5.8 40; 3.8 24
x y z x y z
x y z



Vy 3 lp 7A, 7B, 7C lần lượt trồng được 56; 40; 24 cây
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,5điểm)
a
//

ab
b AB
a AB
(Quan h gia tính vuông góc và tính
song song)
0,75
b
0
/ / 180a b ACD CDB
(Hai góc trong cùng phía)
00
0 0 0
120 180
180 120 60
CDB
CDB
1,0
c
Do CI là tia phân giác ca góc
ACD
0
60
2
ACD
AIC
Mt khác,
0
/ / 60a b CID ACI
(Hai góc so le trong)
=>
0
180CIB CID
(2 góc k bù)
=>
0 0 0
180 60 120CIB
0,75
I
D
C
A
B
Trang 58
5
(1,0 điểm)
T GT
30 15 21
40 20 28 40 20 28
x y z x y z
k
 
40
20
28
xk
yk
zk

Mà:
40
. . 22400 20
28
x
x y z y
z

0,5
0,25
0,25
| 1/58

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
Chọn khẳng định đúng 3  3 A.  .. B. . C. 5  . D. 6   . 2 2
Câu 2. Số hữu tỉ dương là 11  12 5  15 A. . B.  . C. . D. . 3 5 7  13  3 4 2  1
Câu 3. Kết quả phép tính  . là 7 7 35 3 21  11  11 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 2 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính  x  bằng 5 3 7 1  11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15
Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là 1  A. 9 ( 9  ) B. . C. 9.  D. 9. 81
Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3  ,5  3  ,5 B. 3  ,5  3,5. C. 3  ,5  3  ,5 D. 3  ,5  3,5.
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 7  7  5  12 A. . B. . C. . D. . 15 24 32 45
Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,6 = 1,4 là
A. 2 hoặc -2. B. 0,6 hoặc -0,6. C. 2. D. -2.
Câu 9.
Giá trị của đẳng thức 2  3  4  3  4 A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
Câu 10
. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b.
C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a c c b . Kết luận nào đúng? A. a / / . b B. c / / . b C. c  . b D. c / / . a
Câu 12.
Cho hình vẽ số đo góc “?” ở hình vẽ là Trang 1 A. 1300. c B. 650. d C. 900. D. 500. a A 65° B ? 115° b C D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13.
( 2,0 điểm)
1. So sánh: - 3,7634 và – 3,7654.
2.Thực hiện các phép tính sau 2 2  1  5 1  5   1  5   a.     b. 17 . 10 .     9  2  18 3  7  3  7 
Câu 14. ( 2,0 điểm) Tìm x, biết 2 1 4 a. x + 4,5 = 7,5 b. .x  
c. x - 0,7 = 1,3 3 2 9
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình vẽ bên. a) Tính số đo ABD ? c d b) Chứng minh: a // b. c) Chứng minh: c ⊥ b. a A B 75° ? b 105° C D
Câu 16. ( 0,5 điểm). So sánh A và B biết: 2022 2022 1 2021 2022 1 A  và A 2023 2022 1 2022 2022 1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Trang 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D D B C A C A A B
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 2
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 8  2,1(3) A. B. C. D. 3 0 5 2 1
Câu 2: TH Giá trị của biểu thức 5 3 . là 27 A. 1. B. 9 . C. 2 9 . D. 4 9 . a c
Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức  ( , b d  0) , khi đó: b d A. . a b  . c d B. . a c  . b d
C. a d b c D. . a d  . b c
Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là: 6 4 6 2 2 6 6 3 A.B.  C.  D.  3 2 4 3 4 3 2 4
Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A. 1234,55 B. 1234,54 C. 1234,5 D. 1000
Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11  D. 121
Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo
thành có một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với
nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: TH Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 60 2 1 A a 4 3 0
A. A B  180 4 1 2 1 b
B. A B 1 2 3 4 B 0
C. A B  90 3 2
D. A B . (Hình 1) 4 3 Trang 3
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường
thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n B. d // m C. n // d D. d  n
Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 z 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° . B. N = 55
N = 65° . D. 1 1 C. 1 N = 125° . 1
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 15  7 3  TH a) .    4 10 5  2  2 23 2  2 10 5 TH b) .  .  2 17 33 17 33 17 1 4 VD c) 2012 64   1 2 25
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :  3  1  TH a) x  :  0, 4   VD b)   5 x 1  32  5  3
Câu 3: (1,0 điểm) VD
Hưởng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tốt của Liên Đội
chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được
tổng cộng 119 hoa điểm tốt. Biết rằng số hoa điểm tốt dành được của ba
lớp lần lượt tỉ lệ với 8; 5; 4. Hãy tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200.
VD a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
TH b) Tính số đo D .
TH c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. Trang 4
Câu 5: (1điểm) VDC
Chứng minh rằng nếu 2(x y)  5( y z)  3(z x) thì x y y   z 4 5 ------ Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D A B A C B A D D D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a      0,5 1 15 7 3 15 1 3    . .   (1,5 điể 4 10 5  4 10 8 m) b 22  23 22  10 5 22   23 10  39 22  39 0,5 .  .  2  .     1   17 33 17 33 17 17  33 33  17 17 17 c 1 4 2 23 0,5 2012 64   1  4  1 2 25 5 5 a  3  1  0,5 x  :  0, 4   2  5  3 (1,0 điể    m) 3 2 1 x   .    5  5 3 3 2  x   5 15 2  3 x   15 5 7 x  15 7 Vậy x  . 15 Trang 5 b   5 x 1  32 0,5 Ta có   5 5 x 1  2  x 12  x  3
Gọi số hoa điểm tốt của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 3 * , x y, z( ,
x y, z N ) (1,0 điểm) 0,25 Ta có:
x y z x y z 119 0,25 8 5 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
x y z 119 0,25      7 8 5 4 8  5  4 17 0,25
x  8.7  56; y  5.7  35; z  4.7  28
Vậy số hoa điểm tốt của lớp 7A là 56
Số hoa điểm tốt của lớp 7B là 35
Số hoa điểm tốt của lớp 7C là 28 4 (2,5điểm) A C B I D a a / /b  1,0 Vì   b  
AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song a AB song) b 0
a / /b  ACD  CDB  180 (Hai góc trong cùng phía) 1,0 0 0
120  CDB 180 0 0 0
 CDB 180 120  60 c
Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,5 ACD 0  ACI   60 2 0
Mặt khác, a / /b  CID  ACI  60 (Hai góc so le trong) Trang 6 x y y z z 5 2( ) 5( ) 3( x) (1,0 điể x y y z z m) 2( ) 5( ) 3( x)    0,25 30 30 30 x y y z z     x 0,25 15 6 10 z x y z
(z x)  ( y z) x y Ta có:    (1) 10 6 10  6 4 0,25 0,25 x y z x
(x y)  (z x) y     z (2) 15 10 15 10 5 x y y z Từ (1),(2)   (đpcm) 4 5
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
Chọn khẳng định đúng 3 3 9  A.  .. B. . C. . D. 6   . 2 2 5
Câu 2. Số hữu tỉ dương là −11 12 −5 15 A.
. B. − . C. . D. . 3 5 −7 −13 3 4 2  1
Câu 3. Kết quả phép tính  . là 7 7 35 3 21  11  11 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 2 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính  x  bằng 5 3 7 1  11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15
Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là 1  A. 9 ( 9  ) B. . C. 9.  D. 9. 81
Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3  ,5  3  ,5 B. 3  ,5  3,5. C. 3  ,5  3  ,5 D. 3  ,5  3,5.
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 7  7  5  12 A. . B. . C. . D. . 15 24 32 45
Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,6 = 1,4 là A. 2 hoặc -2. B. 0,6 hoặc -0,6. C. 2. D. -2. Trang 7
Câu 9. Giá trị của đẳng thức 2  3  4  3  4 A. 16. B. -16. C. 4. D. -4.
Câu 9
. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b.
C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 10. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a c c b . Kết luận nào đúng? A. a / / . b B. c / / . b C. c  . b D. c / / . a
Câu 11.
Cho hình vẽ số đo góc “?” ở hình vẽ là A. 1300. B. 650. c d C. 900. D. 500. a A 65° B ? 115° b C D
Câu 12. Cho hình vẽ số đo góc tại đỉnh C ở hình vẽ là A. 1150. B. 650. C. 900. D. 500
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.
( 2,0 điểm)
a) So sánh: - 3,7634 và – 3,7654.
b) Thực hiện các phép tính sau 2 2  1  5 1  5   1  5   a.     b. 17 . 10 .     9  2  18 3  7  3  7 
Bài 2. ( 1,75 điểm) Tìm x, biết 2 1 4 a. x + 4,5 = 7,5 b. .x  
c. x - 0,7 = 1,3 3 2 9
Bài 3. (2,25 điểm) Cho hình vẽ bên. Trang 8 a) Tính số đo ABD ? c d b) Chứng minh: a // b. c) Chứng minh: c ⊥ b. a A B 75° ? b 105° C D
Bài 4.
( 1,0 điểm). So sánh A và B biết: 2023 2022 1 2022 2022 1 A  và B 2024 2022 1 2023 2022 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3  ,156 là: A.56 B. 6 . C. 12 . D. 5 1
Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức 5 2 . là 2 2 A. 1. B. 8 . C. 2 9 . D. 4 9 .
Câu 3. _NB_ Căn bậc hai số học của 81là A. 9 . B. 9  . C. 9  . D. 81.
Câu 4. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 5. _NB_ Giá trị tuyệt đối của 7,  5 là A. 8 . B. 7,  5 . C. 7,5 . D. 8  .
Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 5 2 2  0 3 8 
Câu 7. _NB_ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0, 625. 4 5 7 3 0 8 
Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 3 2  2 A. . B. 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5 Trang 9
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 z 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° .
B. N = 55° .
C. N = 65° . D. 1 1 1 N = 125° . 1
Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D
A. AB, BE là các tia phân giác. B. A ,
D BC là các tia phân giác.
C. AD, BE là các tia phân giác.
D. AD, AB là các tia phân giác.
Câu 11. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng đó? A. Không có.
B. Có vô số.
C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một.
Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính
3  11 8  2 8 11 a)  b) .  : 4 12 3 11 3 9 Trang 10 2  1   3 3 c) 0,1. 9  0, 2. 16 d)  :   0,5 0 1234  3  8
Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết: 3 a) x   0,2 b) x  2  5 5
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: a) Các cặp góc kề bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh. A B F C G E D
Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho ABC  có ABC  70 ,
ACB  40 . Vẽ tia Cx là tia đối của
tia CB . Vẽ tia Cy là tia phân giác của ACx . a) Tính AC , x xCy .
b) Chứng minh rằng AB // Cy . Câu 5 _VDC_(1 điể 1 1 1 1 1 1 m):Tính A = . + . + ... + . - 2 3 - 3 4 - 9 10
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B A A C A A B D C D D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Thực hiện phép tính 0,5 3  11 9  11 2 1 a)      4 12 12 12 12 6 8  2 8 11 8  2  8   9 8   2 9       1 b) . : . . .     3 11 3 9 3 11  3  11 3  11 11  8  8  0,5  .1  3 3 c)     0,1. 9 0, 2. 16 0,1.3 0, 2.4 1,1 0,5 Trang 11 2  1   3 3 d)  :   0,5 0 1234  3  8 0,5 3 1 3  1  1  7   : 1    9 8  2  9
Tìm x , biết: 3 a) x   0,2 5 0,25 3 1 x   5 5 1 3 x   5 5 2 4 x  5 0,25 4 Vậy x  . 5 b) b) x  2  5 0,25
x  2  5 hoặc x  2  5 
x  7 hoặc x  3  0,25
Vậy x  7 hoặc x  3  A B F C G 3 E D
a) Các cặp góc kề bù là: FGA AGC ; AGC CGD ; 0,5
CGD DGF ; DGF FGA .
b) Các cặp góc đối đỉnh là: FGA CGD ; DGF AGC 0,5 Trang 12 A y 0,5 70° 40° B C x 4
a) Ta có: ACx ACB  180 (hai góc kề bù) 0,5
nên ACx  180  ACB  180  40  140
Cy là tia phân giác của ACx nên ACx 140 0,5 xCy ACy    70 2 2
b) Ta có: ABC xCy  70 0,25
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB // Cy 0,25 1 1 1 1 1 1 A = . + . + ... + . - 2 3 - 3 4 - 9 10 æ 1 1 1 ö ç ÷ = - ç + + ... + ÷ ç ÷ 2. çè 3 3.4 9.10÷ ø 1 æ 1 1 1 1 1 ö ç ÷ 5 = - ç - + - + ... + - ÷ ç ÷ 1,0 2 çè 3 3 4 9 10÷ ø 1 æ 1 ö ç ÷ = - ç - ÷ ç ÷ 2 çè 10÷ ø 2 = - 5
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 5
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm 5 2 2  0 3 8 
Câu 1: NB Cho các số sau: ;3 ; ; ; ;
;0, 625. Hãy cho biết số nào không 4 5 7 3 0 8  phải là số hữu tỉ? 3 B. 2  2 A. . 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 43 . 42 là: Trang 13 A. 46 B. 41 C. 45 D. 166 -3 -5
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: -1 ; 1; ; số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 -5 -1 -3 A. B. 1. C. D. 2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng: A. 5 B. -5 C. 5  D. 625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là: A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có
một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1
A. N = 35° . z 1 2 55° x 1
B. N = 55° . 1 M
C. N = 65° . 1 1 y N
D. N = 125° . 1
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n
B. d // m C. n // d D. d  n
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 11 5 5 11 TH a) .4  2 . 2 3 3 2 5  31 5  2 5 TH b) .  .  2 17 33 17 33 17 Trang 14 1 4 VD: c) 0 64   1 2 25
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết : 5
TH a) x  0, 25 VD: b)   5 x 1  32 VD c/ 6 x 1  3  4,5
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau. TH a) Chứng minh a//b c TH: b) Tính KED G H
VD: c) Tính GHE a b F K E 62 D Câu 5: (1điểm) VDC
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n: c / / . b chia hết cho 5 ------ Hết-----
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng 3 3, 2 9  A.  . . B.  . C.  . D. 6   . 4  2 5 3
Câu 2.Trong c¸c sè h÷u tØ sau sè nµo biÓu diÔn sè h÷u tØ 4 12  20 24  28 A. B. C. D. 15 28  32 36 11 33 9
Câu 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh  :   lµ 12 16 5 4 1 -1 -4 A. B. C D. 5 5 5 5 2 1 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính  x  bằng 5 5 3 5 5 1  1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 5. Căn bậc hai số học của 49 là 1  A. 7 ( 7)  B. . C. 7.  D. 7. 49
Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3  ,5  3  ,5 B. 3  ,5  3,5. C. 3  ,5  3  ,5 D. 3  ,5  3,5. Trang 15
Câu 7. Ph©n sè nµo cã thÓ viÕt ®-îc d-íi d¹ng sè thËp ph©n h÷u h¹n? 20 1 3 5 A. B. C. D. 6 3 10 7
Câu 8. Giá trị x  Q thoả mãn đẳng thức x - 1, 7 = 2,3 là: A. x = 4 hoÆc x = - 0,6 B. x = - 0,6 C. x = 4 D. x = 1
Câu 9. Giá trị của đẳng thức 3 3 3 1  2  3 A. 36. B. -36. C. 6. D. -6.
Câu 10
. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b.
C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 11. Cho hình vẽ số đo góc x ở hình vẽ là: A B x 68° C D A. 900 B. 680 C. 1120 D. 800 y
C©u 12: Cho h×nh vÏ sau, Ax//By gãc ACB cã sè ®o lµ: A. 760 B. 790 x A C. 780 D. 770 30° C 47° B y
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính 5  3 2  a) .    9 10 5  2 2  1  5 b)     9  2  18 5  31 5  2 5 c) .  .  2 17 33 17 33 17 1 4 d) 2012 64   1 2 25
Câu 2: (1,75 điểm) Tìm x , biết : 5 a) x  0, 25  b)   5 x 1  32 c. x - 0,7 = 1,3 6 Câu 3:(2,25 điểm) Trang 16 A C 120° ? D 1 B
Cho hình vẽ:Biết AC//BD, A = 900, C = 1200.
a) Đường thẳng BD có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? b) Tính số đo D .
c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
Bài 4. ( 1,0 điểm). Cho A = 2 3 2022 5  5  5  ...  5
Chứng tỏ rằng A chia hết cho 806
----------------Hết-----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 7.
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C A D D B C A C A B D án
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II/TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a        0,5 1 5 3 2 5 1 1 .   .      9 10 5  9  10  18
(2 điểm) b 2 2  1  5 2 1 5 0,25        9  2  18 9 4 18  2 5  1 1 1 1 0,25          9 18  4 2 4 4 Trang 17 c 5  31 5  2 5 5   31 2  5 0,5 .  .  2    2   17 33 17 33 17 17  33 33  17 5  5   2  2 17 17 d 1 4 2 23 0,5 2012 64   1  4  1 2 25 5 5 a 5 0,5 x  0, 25  2 6 5 1 (1,75 điểm) x   6 4 7 x  12 b   5 x 1  32 0,5 Ta có   5 5 x 1  2  x 12  x  3 c x  0, 7  1,3 x  0, 7 1, 3 x  2 0,5
x  2 hoặc x  2  0,25 0,5 A 1 C 3 ? D (2,25 điểm) 1 B I a Theo bài cho AC//BD, A = 900  A  1 B (đồng vị) 0   1 B 90
Do đó đường thẳng BD có vuông góc với đường thẳng AB Trang 18 b 1,0 Vì 0
ACD C  180 (Hai góc kề bù) 1 0 0 0
C 180 120  60 1
Mà AC//BD  C D (đồng vị) 1 Vậy 0 D  60 c
Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,75 ACD 0  ACI   60 2 Mặt khác AC//BD 0
CID ACI  60 (Hai góc so le trong) Ta có 4 2 3 2022
A  5  5  5  ...  5
(1,0 điểm)   2 3 5  5  5    4 5 6
5  5  5   ...   2020 2021 2022 5  5  5   5 2 1  5  5  4  5  2 1  5  5  2020  ...  5  2 1  5  5   31. 4 2020 5  5  ...  5   A 31 2 3 2022
A  5  5  5  ...  5   3 5  5    2 4
5  5   ...   2019 2021 5  5  2020 2022 5  5   5 2 1  5  2  5  2 1  5  2019  ...  5  2 1  5  2020  5  2 1  5   26. 2 2020 5  5  ...  5  0,75  A 26
Mà 806 = 31.26 và (31,26) = 1 Suy ra A chia hết cho 806 0,25
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 7
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm 5 2 2  0 3 8 
Câu 1: NB Cho các số sau: ;3 ; ; ; ;
;0, 625. Hãy cho biết số nào không 4 5 7 3 0 8  phải là số hữu tỉ? 3 B. 2  2 A. . 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 B. 41 C. 45 D. 166 -3 -5
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: -1 ; 1; ; số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 -5 -1 -3 A. B. 1. C. D. 2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: Trang 19 A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng: A. 5 B. -5 C. 5  D. 625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là: A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có
một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1
A. N = 35° . z 1 2 55° x 1
B. N = 55° . 1 M
C. N = 65° . 1 1 y N
D. N = 125° . 1
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n
B. d // m C. n // d D. d  n
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 11 5 5 11 TH a) .4  2 . 2 3 3 2 5  31 5  2 5 TH b) .  .  2 17 33 17 33 17 1 4 VD: c) 0 64   1 2 25
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết : 5
TH a) x  0, 25 VD: b)   5 x 1  32 VD c/ 6 x 1  3  4,5 Trang 20
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau. TH a) Chứng minh a//b c TH: b) Tính KED G H
VD: c) Tính GHE a b F K E 62 D Câu 5: (1điểm) VDC
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n: 4
7 n  1 chia hết cho 5 ------ Hết-----
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 7
PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(NB). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
B. Mọi số hữu tỉ dều là số nguyên.
C. Mọi phân số đều là số nguyên.
D. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. 
Câu 2 (NB). Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 ? 2 1 2 5 12 A . B. C. D. 2 4 15 24
Câu 3(TH). Kết quả phép tính 3 9 4 .4 bằng 12 A. 6 4 B. 10 4 C. 4 D. 20 2 
Câu 4. (TH) Kết quả phép tính: 1 1  bằng 4 2 1  1 1  A. . B. . C. . D. 4 6 8 1  . 6
Câu 5. (NB) Căn bậc hai của 25 là. Trang 21 A. 5 và 5  B. 5  C. 25  D. 5
Câu 6. (TH) Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10
B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 7. (NB) Trong các số sau số nào là số vô tỷ ? 4 A. 6 . B. 5
 . C. 6 . D. . 5
Câu 8. (NB) Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 27 13 3 1  A. . B. . C. . D. . 512 6 2 4
Câu 9 (NB). Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc xOx ' bằng A. o 45 . B. o 135 . C. o 90 . D. o 180 .
Câu 10 (NB). Tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì
A. xOy yOt .
B. xOt tOy xOy . xOy
C. xOt tOy  .
D. xOy tOy xOt 2
Câu 11 (NB). Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường
thẳng đi qua M mà song song với a ? A. Vô số B. 2 đường.
C. Có một và chỉ 1 đường.
D. Không có đường nào.
Câu 12 (TH). Cho hình vẽ biết x / / y thì Trang 22 x M 3 2 4 1 y N2 1 3 4 a A. ˆ ˆ M N . B. ˆ ˆ M N . C. ˆ ˆ M N . D. 1 1 3 1 4 4 ˆ ˆ M N . 4 1
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 (TH- VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 a)     9 9 7 9 7  1 3 7  1 b)   :    3 8 12  8  2 5   5   2  c) 1    1  2022         3 4   4   3 
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x. 3 7 3 2 1 7 4 3 a) x   . b) .x   c) x    0 10 15 5 3 5 10 5 5
Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ z y A 75° D m 1O5° x B C
a. Nêu tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị.
b. Tính ADC , có nhận xét gì về hai đường thẳng AD BC. c. Tính m?
Bài 5(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức 1 1 1 1 S    .... . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 3 4 9 2 8  S  5 9 Trang 23 HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 5 4  3 4  5 4 5 4 a)           1    1   9 9 7 9 7 9 9  7 7  9 9 9 9  1 3 7  1  8 9 14  1 b)   :    .8  .8  1    
 3 8 12  8  24 24 24  8  2 5   5   2  c) 1    1  2022         3 4   4   3  2 5 5 2
1  1  2022  3 4 4 3  2022
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x 3 7 3 a) x   . 10 15 5 3 7 x   10 25 7 3 x   25 10 14 15 x   50 50 29 x 50 2 1 7 b) .x   3 5 10 2 7 1 .x   3 10 5 2 7 2 .x   3 10 10 2 1 .x  3 2 1 2 x  : 2 3 3 x  . 4 4 3 c) x    0 5 5  4 3  3 4  7 x   x   x     5 5 5 5 5       4 3 3 4 1    x    x    x   5 5  5 5  5 Bài 3 (NB+TH). Trang 24 z y A 75° D m 1O5° x B C a.
+ Các cặp góc so le trong: BAy ABC ; ADC và ˆ DC . x
+ Các cặp góc đồng vị: zDy DCB; ABC D ; Cx yAB yDC b. Có 0
ADC zDA  180 (kề bù). 0  ADC 105 . + Vì 0
ADC DCx  105 ,
Nên AD / /BC (Có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau).
c. Vì AD / /BC nên 0
x ABC  90 (So le trong). Bài 5 (VDC) 1 1 1 1 1 1 1 1 S    ....    .... 1 1 1 1 1 1 1
     ....  2 2 2 2 2 3 4 9 2 2 2.3 3.4 8.9 4 2 3 3 4 8 9 1 1 1 23 32 8       . 4 2 9 36 36 9 Ta lại có: 1 1 1 1 1 1 1 1 S    ....    .... 2 2 2 2 2 3 4 9 2 2 3.4 4.5 9.10 1 1 1 1 1 1 1       1 1 1 19 8 2 ....         . 2 2 3 4 4 5 9 10 2 2 3 10 20 20 5 Vậy 2 8  S  . 5 9
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm 1 1 3  0 3 5 
Câu 1: NB Cho các số sau: ; 2 ; ; ; ;
; 0,125 Hãy cho biết số nào 4 3 4 3 0 5 
không phải là số hữu tỉ? Trang 25 3 3  1 A. . B. 0,125. C. . D. 2 . 0 4 3
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 33. 32 là: A. 36 B. 31 C. 35 D. 96 4 5
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: 1
 ; 1 ;  ;  số hữu tỉ lớn nhất là: 3 3 3 -5 -1 -3 A. B. 1 C. D. 2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng: A. 5 B. -5 C. 5 D. 625
Câu 7: NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là: A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có
một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 A. N = 35° . z 1 55° B. N = 55° . 2 x 1 1 M C. N = 65° . 1 1 y D. N = 125° . N 1
Câu 10: NB Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có bao nhiêu đường
thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n
B. d // m C. n // d D. d  n
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu … thì ...” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính 12 5 5 12 TH: a) .4  2 . 5 3 3 5 Trang 26 4  31 4  2 4 TH: b) .  .  2 17 33 17 33 17 1 4 VD: c) 0 64   1 2 25
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 5 TH: a) x  0, 25 6 VD: b)   5 x 1  32 VD: c) |x + 2| + 5 = 7,5 c
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau. d TH: a) Chứng minh: a//b H N a TH: b) Tính EKM VD: c) Tính HNK E K b 70o M
Bài 4: (1 điểm) VDC
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì 74n – 1 chia hết cho 5 ------ Hết-----
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 9
I. Trắc nghiệm:
(3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,5? (NB) 1  1 0 1  A) 2 B) 2  C) 5 D) 2  3  2 
Câu 2: Số lớn nhất trong các số -1; 2 ; 3 ; 0 là( NB) 3  2  A) -1 B) 2 C) 0 D) 3 2 1  
Câu 3: Kết quả của phép tính 3 6 là(VD) 1 1 2  1  A) 2 B) 9 C) 9 D) 9 11 .
Câu 4: Cho biểu thức 15 . Hãy chọn đáp số đúng: (VD) 1 1  . 9 ( 9) . 15 81 9. 
Câu 5: Các căn bậc hai của 9 là: (NB) Trang 27 A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 6: Số nào sau đây là số vô tỉ: (TH) 44 4 A. 36 B. 99 C. 3 D. 0, 04 x - 3 = 5 Câu 7 Cho
, tìm giá trị x ?(VD)
A. x = 2 hoặc x = - 2. B. x = - 2.
C. x = 8 hoặc x = - 8. D. x = 2. x 2, 4 
Câu 8: Cho tỉ lệ thức: 15 3 , hỏi x=?(VD) A. 12 B.18,75 D. 0,48 D.108
Câu 9: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a  ,
b b c và c//d. Khi đó ( NB) A) a c B) a d C) b//d D) a//d
Câu 10: Cho hình vẽ. Biết a//b. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng?(TH) A) Â1 = Â3 B) Â 1 = B1 C) A 1 + B 3 = 1800 D) A 1 + B4 = 1800
Câu 11 Cho hình vẽ dưới đây, BAH CBE là một cặp góc (NB) A. đồng vị. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. so le ngoài .
Câu 12 Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo 2 1 4 .x   3 2 9 .(TH) 0 0 A. 60 . B. 120 . 0 0 C. 30 . D. 90 .
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
Thực hiện phép tính: 3 3    1 3 1 13 .  . a) 5 4 (NB) b) 7 8 7 8 (TH)
Bài 2: (1,0 điểm) (VD) Tìm x 1 3 1  3  5 1 9 x x    a) 4 4 8 b) 2 2 2
Bài 3: (2,0 điểm) (VD) Trang 28
a, Viết dưới dạng số thập phân. 1 −5 13 −17 ; ; ; 4 6 50 125
b, Mẹ bạn hoa đi công tác bằng máy bay biết rằng máy bay khởi hành lúc 2 giờ 40
phút chiều. Nhưng phải đến trước ít nhất 2 giờ để làm thủ tục. Thời gian đi từ nhà đến
sân bay là 45 phút. Hỏi mẹ bạn Hoa phải đi từ nhà ít nhất mấy giờ?
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
Biết a//b , A = 900, C = 1200.
a. Học sinh vẽ lại hình vào giấy thi. (NB)
b. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? TH
c. Tính số đo D . TH
Bài 5: (1,0 điểm) Vận dụng cao 1 1 1 1   ... a. Tính 1.3 3.5 5.7 19.21    
b. Tìm x, y, z biết: 7x 5y 2z 3x
0 và xy+ yz+ zx = 2000 ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C A B C B C C A B B B II.Tự luận: Bài Sơ lược đáp án Điểm 1/a 3 3 12 15 3      0,25 x 2 5 4 20 20 20 1/b 1 3  1 1  3 1 3  1  3 1 2  0,25 x 2 .  .  (  )  .( 2  )  7 8 7 8 7 8 8 7 7 2/a 1 3 1  3 0,25 đ x 2  x  4 4 8 ….. x = -2,5 2/b 5 1 9 5 0,25 đ x    x  5 2 2 2 ⬄ 2 15  5 x x  0,25 đ Học sinh tìm đúng 2 ; Học sinh tìm đúng 2 3
a,Viết dưới dạng số thập phân. 0,5 đ 1   5 0, 25 ;  0  ,8333...  0,8(3) ; 4 6 13  0,5 đ  17 0, 26 ;  0  ,136 ; 50 125 0,5 đ Trang 29
b, Đổi 2gio 40 phút chiều = 14 giờ 40 phút
mẹ bạn hoa phải đi từ nhà ít nhất là: 0,5 đ
14 giờ 40 phút – 2 giờ -45 phút = 11 giờ 55 phút 4 a. Vẽ lại hình đúng. 0,5 đ
b. Ta có : a vuông góc với đường thẳng AB, mà a//b. Nên b 0,75 đ
vuong góc với đường thẳng AB. 0 ˆ ˆ 0,75 đ
c. Vì a // b Nên C  D  180 (2 góc trong cùng phía) ˆ
=> D = 1800 – 1200 = 600 5.a 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 1  0,5 đ    ...      .....    1.3 3.5 5.7 19.21 2  1 3 3 5 19 21  1  1 1  1 20 10    .    2  1 21 2 21 21 5.b
Từ 7x  5y  2z  3x  0 => …. 7x  5y  2z  3x  0 x y x z  ;  x y z     k => 5 7 2 3 10 14 15 0,25 đ
x  10k; y  14k; z  15k thay vào điều kiện xy+ yz+ zx =
2000 ta được k = 2; k = - 2
=>(x;y;z) = (20;28;30), (-20;-28;-30) 0,25 đ
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 10
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: Số hữu tỉ có dạng là: a a A.
(a, b N;b  0) B.
(a, b Z;b  0) b b a a C.
(a, b Z ) D. b b 7 2  5   5  Câu 2: Phép tính :
    có kết quả là:  7   7  14  9 5 5 5   5   5   7  A.   B.   C.   D.    7   7   7   5 
Câu 3: Từ đẳng thức . a c  . b d ( , b c  0) , ta có: a c a c A.  B.  d b b d b d a d C.  D.a c b c 8 12
Câu 4: Cho tỉ lệ thức  , khi đó: 6 9 A. 8.9  6.12 B. 8.6  9.12 C. 8.12  6.9 D. 8 : 9  6 :12 Trang 30
Câu 5: Kết quả làm tròn số 3,1423 đến hàng phần chục là: A. 3,14 B. 3,142 C. 3,143 D. 3,1
Câu 6: Kết quả tính 16 bằng: A. 4 B. -4 C. 4 D. 256
Câu 7: Góc xOy có số đo là 800. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: A. 500 B. 1000 C. 800 D. 1200
Câu 8: Cho hai đường thẳng a b , khi đó tạo thành … góc vuông. Điền
số thích hợp vào dấu … A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 60 2 1 A a 4 3
A. A B 1 1
B. A B 2 1 b 1 2 3 4 B 0
C. A B  90 3 2
D. A B . 4 3 (Hình 1)
Câu 10: Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng cho trước? A. 3 B. 0 C. Vô số D. 1
Câu 11: Cho đường thẳng m  n và d  n nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n B. d  m C. n // d D. m // d
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, có 0 B  30 . Khi đó : A. 0 ˆ C  30 B. 0 ˆ C  90 C. 0 ˆ C  60 D. 0 ˆ C  180
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 4  5 7  a) .    9  12 6  5  21 5  2 5 b) .  .  2 17 23 17 23 17 1 4 2012 c)  36   1 6 9
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết : 3 a) x  0,5 b)   3 x 1  27 4 Câu 3: (1,0 điểm)
Trong buổi lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được tổng cộng
120 cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 7; 5; 3.
Hãy tính số cây trồng được của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm) Trang 31
Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200.
a) Chứng minh rằng b  AB ? b) Tính số đo BDC
c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CIB. Câu 5: (1điểm) 40 20 28 Tìm x, y, z biết:   và x.y.z = 22400 x  30 y 15 z  21 ------ Hết----- ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B A C B A D D C
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II/TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a         0,5 1 4 5 7 4 5 14 4 9 1      . .     (1,5 điể 9 12 6  9  12 12  9 12 3 m) b 5  21 5  2 5 0,5 .  .  2 17 23 17 23 17 5   21 2  39 5  39 34      .1    2   17  23 23  17 17 17 17 c 1 4 1  2 2 2  0,5 2012  36   1  .6  1  1   1  6 9 6 3 3 3 a 3 3 1 1 0,5 x  0,5 
x    x 2 4 4 2 4 (1,0 điểm) 1 Vậy x  4 b   3 x 1  27 0,5 Ta có   3 3 x 1 3  x 13  x  4 Vậy x = 4 Trang 32
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 0,25 3 * , x y, z( ,
x y, z N ) (1,0 điểm) 0,25 Ta có: x y z
  và x y z 120 7 5 3 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
x y z 120 0,25      8 7 5 3 7  5  3 15
x  7.8  56; y  5.8  40; z  3.8  24
Vậy 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt trồng được 56; 40; 24 cây 4 (2,5điểm) A C B I D a a / /b  0,75 Vì   b  
AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính a AB song song) b 0 1,0
a / /b ACD CDB  180 (Hai góc trong cùng phía) 0 0 120  CDB 180 0 0 0
CDB 180 120  60 c
Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,75 ACD 0  AIC   60 2 0
Mặt khác, a / /b CID ACI  60 (Hai góc so le trong) => 0
CIB  180  CID (2 góc kề bù) => 0 0 0
CIB  180  60  120 Trang 33 Từ GT 5 x  30 y 15 z  21 x y z
(1,0 điểm)        k 0,5 40 20 28 40 20 28 x  40k    0,25 y  20k z  28k  0,25 x  40      Mà: . x . y z 22400 y 20 z  28 
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
Chọn khẳng định đúng 3  3 A.  .. B. . C. 5  . D. 6   . 2 2
Câu 2. Số hữu tỉ dương là −11 12 −5 15 A.
. B. − . C. . D. . 3 5 −7 −13 3 4 2  1
Câu 3. Kết quả phép tính  . là 7 7 35 3 21  11  11 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 2 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính  x  bằng 5 3 7 1  11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15
Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là 1  A. 9 ( 9  ) B. . C. 9.  D. 9. 81
Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3  ,5  3  ,5 B. 3  ,5  3,5. C. 3  ,5  3  ,5 D. 3  ,5  3,5.
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 7  7  5  12 A. . B. . C. . D. . 15 24 32 45
Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,6 = 1,4 là
A. 2 hoặc -2. B. 0,6 hoặc -0,6. C. 2. D. -2.
Câu 9.
Giá trị của đẳng thức 2  3  4  3  4 A. 16. B. -16. C. 4. D. -4. Trang 34
Câu 10
. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b. B. a cắt b.
C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a c c b . Kết luận nào đúng? A. a / / . b B. c / / . b C. c  . b D. c / / . a
Câu 12.
Cho hình vẽ số đo góc “?” ở hình vẽ là A. 1300. c B. 650. d C. 900. D. 500. a A 65° B ? 115° b C D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13.
( 2,0 điểm)
1. So sánh: - 3,7634 và – 3,7654.
2.Thực hiện các phép tính sau 2 2  1  5 1  5   1  5   a.     b. 17 . 10 .     9  2  18 3  7  3  7 
Câu 14. ( 2,0 điểm) Tìm x, biết 2 1 4 a. x + 4,5 = 7,5 b. .x  
c. x - 0,7 = 1,3 3 2 9
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Trang 35 a) Tính số đo ABD ? c d b) Chứng minh: a // b. c) Chứng minh: c ⊥ b. a A B 75° ? b 105° C D
Câu 16. ( 0,5 điểm). So sánh A và B biết: 2022 2022 1 2021 2022 1 A  và A 2023 2022 1 2022 2022 1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D D B C A C A A B II. Tự luận
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 12
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 8  2,1(3) A. B. C. D. 3 0 5 2 1
Câu 2: TH Giá trị của biểu thức 5 3 . là 27 A. 1. B. 9 . C. 2 9 . D. 4 9 . a c
Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức  ( , b d  0) , khi đó: b d A. . a b  . c d B. . a c  . b d
C. a d b c D. . a d  . b c
Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là: 6 4 6 2 2 6 6 3 A.B.  C.  D.  3 2 4 3 4 3 2 4
Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A. 1234,55 B. 1234,54 C. 1234,5 D. 1000
Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11  D. 121 Trang 36
Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo
thành có một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với
nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: TH Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 60 2 1 A a 4 3 0
A. A B  180 4 1 2 1 b
B. A B 1 2 3 4 B 0
C. A B  90 3 2
D. A B . (Hình 1) 4 3
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường
thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n B. d // m C. n // d D. d  n Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số 1 z đo góc N . 1 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° . B. N = 55
N = 65° . D. 1 1 C. 1 N = 125° . 1
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 15  7 3  TH a) .    4 10 5  2  2 23 2  2 10 5 TH b) .  .  2 17 33 17 33 17 Trang 37 1 4 VD c) 2012 64   1 2 25
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :  3  1  TH a) x  :  0, 4   VD b)   5 x 1  32  5  3
Câu 3: (1,0 điểm) VD
Hưởng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tốt của Liên Đội
chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được
tổng cộng 119 hoa điểm tốt. Biết rằng số hoa điểm tốt dành được của ba
lớp lần lượt tỉ lệ với 8; 5; 4. Hãy tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200.
VD a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
TH b) Tính số đo D .
TH c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
Câu 5: (1điểm) VDC
Chứng minh rằng nếu 2(x y)  5( y z)  3(z x) thì x y y   z 4 5 ------ Hết----- ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D A B A C B A D D D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a      0,5 1 15 7 3 15 1 3    . .   (1,5 điể 4 10 5  4 10 8 m) b 22  23 22  10 5 22   23 10  39 22  39 0,5 .  .  2  .     1   17 33 17 33 17 17  33 33  17 17 17 c 1 4 2 23 0,5 2012 64   1  4  1 2 25 5 5 Trang 38 a  3  1  0,5 x  :  0, 4   2  5  3 (1,0 điể    m) 3 2 1 x   .    5  5 3 3 2  x   5 15 2  3 x   15 5 7 x  15 7 Vậy x  . 15 b   5 x 1  32 0,5 Ta có   5 5 x 1  2  x 12  x  3
Gọi số hoa điểm tốt của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 3 * , x y, z( ,
x y, z N ) (1,0 điểm) 0,25 Ta có:
x y z x y z 119 0,25 8 5 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
x y z 119 0,25      7 8 5 4 8  5  4 17 0,25
x  8.7  56; y  5.7  35; z  4.7  28
Vậy số hoa điểm tốt của lớp 7A là 56
Số hoa điểm tốt của lớp 7B là 35
Số hoa điểm tốt của lớp 7C là 28 4 (2,5điểm) A C B I D Trang 39 a a / /b  1,0 Vì   b  
AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song a AB song) b 0
a / /b  ACD  CDB  180 (Hai góc trong cùng phía) 1,0 0 0
120  CDB 180 0 0 0
 CDB 180 120  60 c
Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,5 ACD 0  ACI   60 2 0
Mặt khác, a / /b  CID  ACI  60 (Hai góc so le trong) x y y z z 5 2( ) 5( ) 3( x) (1,0 điể x y y z z m) 2( ) 5( ) 3( x)    0,25 30 30 30 x y y z z     x 0,25 15 6 10 z x y z
(z x)  ( y z) x y Ta có:    (1) 10 6 10  6 4 0,25 0,25 x y z x
(x y)  (z x) y     z (2) 15 10 15 10 5 x y y z Từ (1),(2)   (đpcm) 4 5
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 13
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3  ,156 là: A.56 B. 6 . C. 12 . D. 5 1
Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức 5 2 . là 2 2 A. 1. B. 8 . C. 2 9 . D. 4 9 .
Câu 3. _NB_ Căn bậc hai số học của 81là A. 9 . B. 9  . C. 9  . D. 81.
Câu 4. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 5. _NB_ Giá trị tuyệt đối của 7,  5 là Trang 40 A. 8 . B. 7,  5 . C. 7,5 . D. 8  .
Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 5 2 2  0 3 8 
Câu 7. _NB_ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0, 625. 4 5 7 3 0 8 
Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 3 2  2 A. . B. 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 z 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° .
B. N = 55° .
C. N = 65° . D. 1 1 1 N = 125° . 1
Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D
A. AB, BE là các tia phân giác. B. A ,
D BC là các tia phân giác.
C. AD, BE là các tia phân giác.
D. AD, AB là các tia phân giác.
Câu 11. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng đó? A. Không có.
B. Có vô số.
C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một.
Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng. Trang 41
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính
3  11 8  2 8 11 a)  b) .  : 4 12 3 11 3 9 2  1   3 3 c) 0,1. 9  0, 2. 16 d)  :   0,5 0 1234  3  8
Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết: 3 a) x   0,2 b) x  2  5 5
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: a) Các cặp góc kề bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh. A B F C G E D
Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho ABC  có ABC  70 ,
ACB  40 . Vẽ tia Cx là tia đối của
tia CB . Vẽ tia Cy là tia phân giác của ACx . a) Tính AC , x xCy .
b) Chứng minh rằng AB // Cy . Câu 5 _VDC_(1 điể 1 1 1 1 1 1 m):Tính A = . + . + ... + . - 2 3 - 3 4 - 9 10
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B A A C A A B D C D D Trang 42 II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Thực hiện phép tính 0,5 3  11 9  11 2 1 a)      4 12 12 12 12 6 8  2 8 11 8  2  8   9 8   2 9  b) .  :  .  .  .      3 11 3 9 3 11  3  11 3  11 11  8  8  0,5  .1  1 3 3 c)     0,1. 9 0, 2. 16 0,1.3 0, 2.4 1,1 0,5 2  1   3 3 d)  :   0,5 0 1234  3  8 0,5 3 1 3  1  1  7   : 1    9 8  2  9
Tìm x , biết: 3 a) x   0,2 5 0,25 3 1 x   5 5 1 3 x   5 5 2 4 x  5 0,25 4 Vậy x  . 5 b) b) x  2  5 0,25
x  2  5 hoặc x  2  5 
x  7 hoặc x  3  0,25
Vậy x  7 hoặc x  3  A B F C G 3 E D
a) Các cặp góc kề bù là: FGA AGC ; AGC CGD ; 0,5 Trang 43
CGD DGF ; DGF FGA .
b) Các cặp góc đối đỉnh là: FGA CGD ; DGF AGC 0,5 A y 0,5 70° 40° B C x 4
a) Ta có: ACx ACB  180 (hai góc kề bù) 0,5
nên ACx  180  ACB  180  40  140
Cy là tia phân giác của ACx nên ACx 140 0,5 xCy ACy    70 2 2
b) Ta có: ABC xCy  70 0,25
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB // Cy 0,25 1 1 1 1 1 1 A = . + . + ... + . - 2 3 - 3 4 - 9 10 æ 1 1 1 ö ç ÷ = - ç + + ... + ÷ ç ÷ 2. çè 3 3.4 9.10÷ ø 1 æ 1 1 1 1 1 ö ç ÷ 5 = - ç - + - + ... + - ÷ ç ÷ 1,0 2 çè 3 3 4 9 10÷ ø 1 æ 1 ö ç ÷ = - ç - ÷ ç ÷ 2 çè 10÷ ø 2 = - 5
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 14
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm 5 2 2  0 3 8 
Câu 1: NB Cho các số sau: ;3 ; ; ; ;
;0, 625. Hãy cho biết số nào không 4 5 7 3 0 8  phải là số hữu tỉ? Trang 44 3 B. 2  2 A. . 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 B. 41 C. 45 D. 166 -3 -5
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: -1 ; 1; ; số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 -5 -1 -3 A. B. 1. C. D. 2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng: A. 5 B. -5 C. 5  D. 625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là: A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có
một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1
A. N = 35° . z 1 2 55° x 1
B. N = 55° . 1 M
C. N = 65° . 1 1 y N
D. N = 125° . 1
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n
B. d // m C. n // d D. d  n
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 11 5 5 11 TH a) .4  2 . 2 3 3 2 Trang 45 5  31 5  2 5 TH b) .  .  2 17 33 17 33 17 1 4 VD: c) 0 64   1 2 25
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết : 5
TH a) x  0, 25 VD: b)   5 x 1  32 VD c/ 6 x 1  3  4,5
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau. TH a) Chứng minh a//b c TH: b) Tính KED G H
VD: c) Tính GHE a b F K E 62 D Câu 5: (1điểm) VDC
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n: c / / . b chia hết cho 5 ------ Hết-----
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 15
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm 5 2 2  0 3 8 
Câu 1: NB Cho các số sau: ;3 ; ; ; ;
;0, 625. Hãy cho biết số nào không 4 5 7 3 0 8  phải là số hữu tỉ? 3 B. 2  2 A. . 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 B. 41 C. 45 D. 166 -3 -5
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: -1 ; 1; ; số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 -5 -1 -3 A. B. 1. C. D. 2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng: A. 5 B. -5 C. 5  D. 625 Trang 46
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là: A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có
một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1
A. N = 35° . z 1 2 55° x 1
B. N = 55° . 1 M
C. N = 65° . 1 1 y N
D. N = 125° . 1
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n
B. d // m C. n // d D. d  n
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 11 5 5 11 TH a) .4  2 . 2 3 3 2 5  31 5  2 5 TH b) .  .  2 17 33 17 33 17 1 4 VD: c) 0 64   1 2 25
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết : 5
TH a) x  0, 25 VD: b)   5 x 1  32 VD c/ 6 x 1  3  4,5
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau. Trang 47 TH a) Chứng minh a//b c TH: b) Tính KED G H
VD: c) Tính GHE a b F K E 62 D Câu 5: (1điểm) VDC
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n: 4
7 n  1 chia hết cho 5 ------ Hết-----
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 16
PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(NB). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
B. Mọi số hữu tỉ dều là số nguyên.
C. Mọi phân số đều là số nguyên.
D. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. 
Câu 2 (NB). Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 ? 2 1 2 5 12 A . B. C. D. 2 4 15 24
Câu 3(TH). Kết quả phép tính 3 9 4 .4 bằng 12 A. 6 4 B. 10 4 C. 4 D. 20 2 
Câu 4. (TH) Kết quả phép tính: 1 1  bằng 4 2 1  1 1  A. . B. . C. . D. 4 6 8 1  . 6
Câu 5. (NB) Căn bậc hai của 25 là. Trang 48 A. 5 và 5  B. 5  C. 25  D. 5
Câu 6. (TH) Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10
B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 7. (NB) Trong các số sau số nào là số vô tỷ ? 4 A. 6 . B. 5
 . C. 6 . D. . 5
Câu 8. (NB) Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 27 13 3 1  A. . B. . C. . D. . 512 6 2 4
Câu 9 (NB). Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc xOx ' bằng A. o 45 . B. o 135 . C. o 90 . D. o 180 .
Câu 10 (NB). Tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì
A. xOy yOt .
B. xOt tOy xOy . xOy
C. xOt tOy  .
D. xOy tOy xOt 2
Câu 11 (NB). Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường
thẳng đi qua M mà song song với a ? A. Vô số B. 2 đường.
C. Có một và chỉ 1 đường.
D. Không có đường nào.
Câu 12 (TH). Cho hình vẽ biết x / / y thì Trang 49 x M 3 2 4 1 y N2 1 3 4 a A. ˆ ˆ M N . B. ˆ ˆ M N . C. ˆ ˆ M N . D. 1 1 3 1 4 4 ˆ ˆ M N . 4 1
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 (TH- VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 a)     9 9 7 9 7  1 3 7  1 b)   :    3 8 12  8  2 5   5   2  c) 1    1  2022         3 4   4   3 
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x. 3 7 3 2 1 7 4 3 a) x   . b) .x   c) x    0 10 15 5 3 5 10 5 5
Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ z y A 75° D m 1O5° x B C
a. Nêu tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị.
b. Tính ADC , có nhận xét gì về hai đường thẳng AD BC. c. Tính m?
Bài 5(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức 1 1 1 1 S    .... . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 3 4 9 2 8  S  5 9 Trang 50 HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 5 4  3 4  5 4 5 4 a)           1    1   9 9 7 9 7 9 9  7 7  9 9 9 9  1 3 7  1  8 9 14  1 b)   :    .8  .8  1    
 3 8 12  8  24 24 24  8  2 5   5   2  c) 1    1  2022         3 4   4   3  2 5 5 2
1  1  2022  3 4 4 3  2022
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x 3 7 3 a) x   . 10 15 5 3 7 x   10 25 7 3 x   25 10 14 15 x   50 50 29 x 50 2 1 7 b) .x   3 5 10 2 7 1 .x   3 10 5 2 7 2 .x   3 10 10 2 1 .x  3 2 1 2 x  : 2 3 3 x  . 4 4 3 c) x    0 5 5  4 3  3 4  7 x   x   x     5 5 5 5 5       4 3 3 4 1    x    x    x   5 5  5 5  5 Bài 3 (NB+TH). Trang 51 z y A 75° D m 1O5° x B C a.
+ Các cặp góc so le trong: BAy ABC ; ADC và ˆ DC . x
+ Các cặp góc đồng vị: zDy DCB; ABC D ; Cx yAB yDC b. Có 0
ADC zDA  180 (kề bù). 0  ADC 105 . + Vì 0
ADC DCx  105 ,
Nên AD / /BC (Có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau).
c. Vì AD / /BC nên 0
x ABC  90 (So le trong). Bài 5 (VDC) 1 1 1 1 1 1 1 1 S    ....    .... 1 1 1 1 1 1 1
     ....  2 2 2 2 2 3 4 9 2 2 2.3 3.4 8.9 4 2 3 3 4 8 9 1 1 1 23 32 8       . 4 2 9 36 36 9 Ta lại có: 1 1 1 1 1 1 1 1 S    ....    .... 2 2 2 2 2 3 4 9 2 2 3.4 4.5 9.10 1 1 1 1 1 1 1       1 1 1 19 8 2 ....         . 2 2 3 4 4 5 9 10 2 2 3 10 20 20 5 Vậy 2 8  S  . 5 9
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 17
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm 1 1 3  0 3 5 
Câu 1: NB Cho các số sau: ; 2 ; ; ; ;
; 0,125 Hãy cho biết số nào 4 3 4 3 0 5 
không phải là số hữu tỉ? Trang 52 3 3  1 A. . B. 0,125. C. . D. 2 . 0 4 3
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 33. 32 là: A. 36 B. 31 C. 35 D. 96 4 5
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: 1
 ; 1 ;  ;  số hữu tỉ lớn nhất là: 3 3 3 -5 -1 -3 A. B. 1 C. D. 2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng: A. 5 B. -5 C. 5 D. 625
Câu 7: NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là: A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có
một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 A. N = 35° . z 1 55° B. N = 55° . 2 x 1 1 M C. N = 65° . 1 1 y D. N = 125° . N 1
Câu 10: NB Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có bao nhiêu đường
thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n
B. d // m C. n // d D. d  n
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu … thì ...” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính 12 5 5 12 TH: a) .4  2 . 5 3 3 5 Trang 53 4  31 4  2 4 TH: b) .  .  2 17 33 17 33 17 1 4 VD: c) 0 64   1 2 25
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 5 TH: a) x  0, 25 6 VD: b)   5 x 1  32 VD: c) |x + 2| + 5 = 7,5 c
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau. d TH: a) Chứng minh: a//b H N a TH: b) Tính EKM VD: c) Tính HNK E K b 70o M
Bài 4: (1 điểm) VDC
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì 74n – 1 chia hết cho 5 ------ Hết-----
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7-ĐỀ 18
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: Số hữu tỉ có dạng là: a a A.
(a, b N;b  0) B.
(a, b Z;b  0) b b a a C.
(a, b Z ) D. b b 7 2  5   5  Câu 2: Phép tính :
    có kết quả là:  7   7  14  9 5 5 5   5   5   7  A.   B.   C.   D.    7   7   7   5 
Câu 3: Từ đẳng thức . a c  . b d ( , b c  0) , ta có: Trang 54 a c a c A.  B.  d b b d b d a d C.  D.a c b c 8 12
Câu 4: Cho tỉ lệ thức  , khi đó: 6 9 A. 8.9  6.12 B. 8.6  9.12 C. 8.12  6.9 D. 8 : 9  6 :12
Câu 5: Kết quả làm tròn số 3,1423 đến hàng phần chục là: A. 3,14 B. 3,142 C. 3,143 D. 3,1
Câu 6: Kết quả tính 16 bằng: A. 4 B. -4 C. 4 D. 256
Câu 7: Góc xOy có số đo là 800. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: A. 500 B. 1000 C. 800 D. 1200
Câu 8: Cho hai đường thẳng a b , khi đó tạo thành … góc vuông. Điền
số thích hợp vào dấu … B. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 60 2 1 A a 4 3
A. A B 1 1
B. A B 2 1 b 1 2 3 4 B 0
C. A B  90 3 2
D. A B . 4 3 (Hình 1)
Câu 10: Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng cho trước? A. 3 B. 0 C. Vô số D. 1
Câu 11: Cho đường thẳng m  n và d  n nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n B. d  m C. n // d D. m // d
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, có 0 B  30 . Khi đó : A. 0 ˆ C  30 B. 0 ˆ C  90 C. 0 ˆ C  60 D. 0 ˆ C  180
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 4  5 7  a) .    9  12 6  5  21 5  2 5 b) .  .  2 17 23 17 23 17 1 4 2012 c)  36   1 6 9 Trang 55
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết : 3 a) x  0,5 b)   3 x 1  27 4 Câu 3: (1,0 điểm)
Trong buổi lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được tổng cộng
120 cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 7; 5; 3.
Hãy tính số cây trồng được của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200.
a) Chứng minh rằng b  AB ? b) Tính số đo BDC
c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CIB. Câu 5: (1điểm) 40 20 28 Tìm x, y, z biết:   và x.y.z = 22400 x  30 y 15 z  21 ------ Hết----- ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B A C B A D D C
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II/TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a         0,5 1 4 5 7 4 5 14 4 9 1      . .     (1,5 điể 9 12 6  9  12 12  9 12 3 m) b 5  21 5  2 5 0,5 .  .  2 17 23 17 23 17 5   21 2  39 5  39 34      .1    2   17  23 23  17 17 17 17 c 1 4 1  2 2 2  0,5 2012  36   1  .6  1  1   1  6 9 6 3 3 3 a 3 3 1 1 0,5 x  0,5 
x    x 2 4 4 2 4 (1,0 điểm) 1 Vậy x  4 Trang 56 b   3 x 1  27 0,5 Ta có   3 3 x 1 3  x 13  x  4 Vậy x = 4
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 0,25 3 * , x y, z( ,
x y, z N ) (1,0 điểm) 0,25 Ta có: x y z
  và x y z 120 7 5 3 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
x y z 120 0,25      8 7 5 3 7  5  3 15
x  7.8  56; y  5.8  40; z  3.8  24
Vậy 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt trồng được 56; 40; 24 cây 4 (2,5điểm) A C B I D a a / /b  0,75 Vì   b  
AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính a AB song song) b 0 1,0
a / /b ACD CDB  180 (Hai góc trong cùng phía) 0 0 120  CDB 180 0 0 0
CDB 180 120  60 c
Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,75 ACD 0  AIC   60 2 0
Mặt khác, a / /b CID ACI  60 (Hai góc so le trong) => 0
CIB  180  CID (2 góc kề bù) => 0 0 0
CIB  180  60  120 Trang 57 Từ GT 5 x  30 y 15 z  21 x y z
(1,0 điểm)        k 0,5 40 20 28 40 20 28 x  40k    0,25 y  20k z  28k  0,25 x  40      Mà: . x . y z 22400 y 20 z  28  Trang 58