TOP 2000 câu trắc nghiệm Địa lí 12 theo từng bài học cả năm (có đáp án)

TOP 2000 câu trắc nghiệm Địa lí 12 theo từng bài học cả năm (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 334 trang. Câu trắc nghiệm rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
344 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 2000 câu trắc nghiệm Địa lí 12 theo từng bài học cả năm (có đáp án)

TOP 2000 câu trắc nghiệm Địa lí 12 theo từng bài học cả năm (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 334 trang. Câu trắc nghiệm rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

43 22 lượt tải Tải xuống
TRC NGHIM ĐA LÍ 12 THEO TNG BÀI HC C NĂM
CÓ ĐÁP ÁN
BÀI 1. VIỆT NAM TRÊN ĐƯNG ĐI MI VÀ HI NHP
Câu 1. ớc ta đi lên t mt nưc ch yếu là
A. công nghip nh.
B. nông nghip.
C. lâm nghip.
D. ngư nghiệp.
Câu 2. Lĩnh vực đu tiên ca công cuc Đi mi nước ta là
A. công nghip.
B. nông nghip.
C. dch v.
D. tiu th công nghip.
Câu 3. Xu thế nào sau đây không thuộc đường li Đi mi của nước ta được khẳng định t
Đại hi Đng Cng sn Vit Nam ln th VI (nm 1986)?
A. Phát trin nn kinh tế hàng hóa nhiu thành phần theo định hướng xã hi ch nghĩa.
B. Dân ch hóa đời sng kinh tế - xã hi.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế gii.
D. Đẩy mnh nn kinh tế theo hưng kế hoch hóa, tp trung.
Câu 4. Đưng li Đi mi ca nước ta được khẳng định t năm
A. 1976.
B. 1986.
C. 1996.
D. 2016.
Câu 5. Thành tu to ln v xã hi do công cuc Đi mới đưa lại cho nước ta là
A. nước ta thoát khi tình trng khng hong kinh tế - xã hi kéo dài.
B. tc đ tăng trưởng kinh tế khá cao.
C. cơ cấu kinh tế chuyn dịch theo hưng công nghip hóa, hiện đại hóa.
D. xóa đói giảm nghèo; nâng cao đi sng nhân dân.
Câu 6. Thách thc đi vi nưc ta trong toàn cu hóa là
A. tranh th được các ngun lc bên ngoài v vn.
B. cnh tranh quyết lit bi các nn kinh tế phát triển hơn.
C. tiếp cn ngun lc thế gii và công ngh.
D. tn dụng được th trường thế gii và khu vc.
Câu 7. Việt Nam và Hoa Kì bình thưng hóa quan hê t đầu năm
A. 1985.
B. 1995.
C. 2005.
D. 2015.
Câu 8. Vit Nam là thành viên ca ASEAN t năm
A. 1985.
B. 1995.
C. 2005.
D. 2015.
Câu 9. Vit Nam chính thc tr thành thành viên th 150 ca T chức thương mại thế gii
(WTO) t năm
A. 1987.
B. 1997.
C. 2007.
D. 2017.
Câu 10. Ngun vốn nào sau đây không phi hoàn toàn là ngun vốn đầu tư nước ngoài?
A. H tr phát trin chính thc (ODA).
B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI).
C. Đầu tư gián tiếp của nước ngoài (FPI).
D. Xây dng- vn hành- chuyn giao (BOT).
Câu 11. Thành tu to ln ca công cuc hi nhp quc tế và khu vc ca nưc ta v kinh tế
- xã hi là đy mnh hp tác v
A. an ninh quc phòng.
B. khai thác tài nguyên.
C. bo v môi trưng.
D. kinh tế - khoa hc kĩ thuật.
Câu 12. Thành tựu nào sau đây của nước ta không phi là thành tu trc tiếp ca công cuc
hi nhp quc tế và khu vc?
A. Thu hút mnh các ngun vốn đầu tư nước ngoài.
B. Gi vng bn sc văn hóa dân tc.
C. Ngoại thương phát triển mnh.
D. Đẩy mnh hp tác toàn din.
Câu 13. Định hướng chính v tài nguyên môi trường để đẩy mnh công cuc Đi mi
hi nhập nước ta là
A. thc hin chiến lược toàn din v tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
B. đẩy mnh hi nhp kinh tế quc tế để tăng tiềm lc quc gia.
C. có gii pháp hu hiu bo v tài nguyên môi trưng và phát trin bn vng.
D. đẩy mnh công nghip hóa, hiện đi hóa gn vi phát trin kinh tế tri trc.
Câu 14. Thành tu to ln ca công cuộc Đổi mi v chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo hưng
công nghip hóa, hiện đại hóa đưc biu hin:
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chuyên canh quy mô ln, các trung tâm phát trin mnh.
C. T trng ca khu vc nông nghip gim ca công nghip và xây dng tăng nhanh.
D. Vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên gii, hi đảo được ưu tiên phát triển.
Câu 15. Nn kinh tế th trường định hưng xã hi ch nghĩa của nưc ta nhiều năm qua đã
không làm được vic:
A. Gim t l nghèo chung.
B. Gim t l nghèo lương thực.
C. Tăng t l người giàu.
D. Thu hp khong cách giàu nghèo.
Câu 16. Biu hin ca chuyn dịch cơ cu kinh tế theo ngành là
A. các vùng kinh tế trng điểm đưc hình thành.
B. t trng ca khu vc nông- lâm- ngư nghiệp gim.
C. các trung tâm công nghip và dch v lớn được phát trin.
D. vùng sâu, vùng xa, vùng núi… được ưu tiên phát triển.
Câu 17. S chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh th đưc th hin rõ rt, đó là
A. các vùng chuyên canh nông nghiệp được phát trin.
B. t trng ca nông lâm- ngư nghiệp gim.
C. hi nhp kinh tế được đy mnh.
D. mt s mt hàng được xut khu ln.
Câu 18. Trong cơ cấu kinh tế thi kì Đi mi, t trọng tăng nhanh nht thuc v khu vc
A. Công nghip và dch v.
B. Nông nghip.
C. Công nghip và xây dng.
D. Dch v.
Câu 19. Thành tựu nào sau đây không thuộc lĩnh vực cơ cấu kinh tế theo lãnh th?
A. Các vùng kinh tế trọng điểm đưc hình thành.
B. Công cuộc xóa đói, giảm nghèo có hiu qu cao.
C. Các trung tâm công nghip và dch v lớn đưc hình thành.
D. Vùng sâu, vùng xa, biên gii, hi đảo được ưu tiên phát triển.
Câu 20. Thành tựu nào sau đây của nước ta không phải có được là ch nh vào Đổi mi?
A. T l gia tăng dân s gim.
B. Thu hút mnh các ngun vốn đầu tư nước ngoài.
C. Đẩy mnh hp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật.
D. Tr thành nước xut khu khá ln mt s mt hàng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nn kinh tế c ta trưc thi kì Đi
mi?
A. Nn kinh tế nông nghip là ch yếu.
B. Tình trng khng hong kinh tế kéo dài.
C. Chu hu qu nng n do chiến tranh.
D. Nn kinh tế hàng hóa nhiu thành phn.
Câu 22. S kiện được xem là quan trng của nưc ta vào năm 2007 là
A. bình thường hóa quan h vi Hoa kì.
B. tr thành thành viên chính thc ca T chức thương mại thế gii (WTO).
C. gia nhp Hip hi các nước Đông Nam Á (ASEAN).
D. tham gia Diễn đàn hp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương.
Câu 23. Công cuc Đi mi đưc manh nha t năm
A. 1982.
B. 1981.
C. 1980.
D. 1979.
BÀI 2: V TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHM VI LÃNH TH
Câu 1. c Vit Nam nm
A. bán đảo Trung n, khu vc nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình dương, khu vc kinh tế sôi đng.
C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng vi nưc ta?
A. Diện tích vùng đt là 331212 km
2
.
B. Đưng biên gii trên đất lin dài 5400km.
C. Đưng b bin dài 3260km.
D. Có hơn 4000 đảo ln nh.
Câu 3. Đim cc Bc ca khung h ta đ địa lí nước ta vĩ độ
A. 23
0
26
B.
B. 23
0
25
B.
C. 23
0
24
B.
D. 23
0
23
B.
Câu 4. Đim cc Nam ca khung h ta đ địa lí nưc ta vĩ độ
A. 8
0
35
B.
B. 8
0
34
B.
C.8
0
33
B.
D. 8
0
32
B.
Câu 5. Đim cc Bc ca nưc ta nm
A. Đất mũi.
B. Vn Thch.
C. Lũng Cú.
D. Sín Thu.
Câu 6. Đim cực Đông của nưc ta thuc vào phm vi lãnh th tnh
A. Khánh Hòa.
B. Qung Nam.
C. Cà Mau.
D. Phú Yên.
Câu 7. Đim cc Tây ca nưc ta thuc vào phm vi lãnh th tnh
A. Lai Châu.
B. Đin Biên.
C. Qung Ninh.
D. Hà Giang.
Câu 8. Đim cc Nam ca nưc ta thuc vào phm vi lãnh th tnh
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Bc Liêu.
D. Cà Mau.
Câu 9. Theo chiu Bc Nam, phần đất liền nươc sta nằm trong khoảng vĩ tuyến
A. 8
0
37
B 20
0
23
B.
B. 8
0
37
B 21
0
23
B.
C. 8
0
37
B 22
0
23
B.
D. 8
0
34
B 23
0
23
B.
Câu 10. Theo chiu Tây Đông, phần đt liền nưc ta nm trong gii hn kinh tuyến
A. 102
0
10
Đ - 106
0
24
Đ.
B. 102
0
10
Đ - 107
0
24
Đ.
C. 102
0
10
Đ - 108
0
24
Đ.
D. 102
0
09
Đ - 109
0
24
Đ.
Câu 11. Trên vùng bin , h ta đ địa lí của nước ta còn kéo dài ti khoảng vĩ độ 6
0
50
B và
khong t 101
0
Đ đến
A. 117
0
20
Đ.
B. 117
0
19
Đ.
C. 117
0
18
Đ.
D. 117
0
17
Đ.
Câu 12 Vit Nam nm trong múi gi s
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 13. Lãnh th Vit Nam là mt khi thng nht toàn vn, bao gm:
A. vùng đất, vùng bin, vùng tri.
B. vùng đất, vùng bin, vùng sông.
C. vùng núi, vùng đng bng, vùng bin.
D. vùng đất, vùng bin, vùng núi.
Câu 14. Vùng đt là
A. phần đất gii hn bi đường biên giới và đường b bin.
B. phần đất lin giáp bin.
C. toàn b phần đất lin và các h đo.
D. các hi đảo và vùng đồng bng ven bin.
Câu 15. Tng din tích phần đất ca nưc ta là
A. 331211 km
2
.
B. 331212 km
2
.
C. 331213 km
2
.
D. 331214 km
2
.
Câu 16. Vit Nam không có đưng biên gii trên bin vi
A. Trung Quc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia.
D. Lào.
Câu 17. Việt Nam không có đường bin giới trên đất lin vi
A. Trung Quc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Campuchia.
Câu 18. Vit Nam không có vùng bin chung vi
A. Philippin.
B. Đông Timo.
C. Brunay.
D. Malixia.
Câu 19. Phn ln biên gii trên đt liền nưc ta nm khu vc
A. đồng bng.
B. min núi.
C. gò đồi.
D. cao nguyên.
Câu 20. Việc thông thương qua lại gia nưc ta với các nước làng ging ch có th tiến
hành thun li mt s ca khu, vì
A. thun tin cho việc đảm bo an ninh quc gia.
B. phn ln biên giới nước ta nm min núi.
C. phn ln biên gii chạy theo các đỉnh núi, các hm núi.
D. là nơi có địa hình thun li cho qua li.
Câu 21. Ca khẩu nào sau đây nằm trên đưng biên gii Vit Trung?
A. Cu Treo.
B. Vĩnh Xương.
C. Lào Cai.
D. Mc Bài.
Câu 22. Ca khẩu nào sau đây nằm trên đưng biên gii Vit Lào?
A. Móng Cái.
B. Lao Bo.
C. Hu Ngh.
D. Đồng Đăng.
Câu 23. Đưng b biển nước ta dài
A. 3290km.
B. 3280km.
C. 3270km.
D. 3260km.
Câu 24. Đưng b biển nước ta chy t Móng Cái đến
A. Cà Mau.
B. Bc Liêu.
C. Sóc Trăng.
D. Kiên Giang.
Câu 25. Số tỉnh (thành phố) nước ta giáp biển là:
A. 26
B. 27
C. 28
D. 29
Câu 26. Số hòn đảo lớn nhỏ của nước ta là:
A. 2000
B. 3000
C. 4000
D. 5000
Câu 27. Phần lớn đảo của nước ta là:
A. Gần bờ
B. Xa bờ
C. Ven bờ
D. Sát bờ.
Câu 28. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố):
A.Quảng Nam
B. Đà nẵng
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hòa
Câu 29.Quần đảo Trường Sa thuộc tinht (thành phố)
A. Đà Nẵng
B. Khánh Hòa
C. Phú Yên
D. Quảng Nam
Câu 30. Đảo lý Sơn thuộc tỉnh (thành phố):
A. Quản Nam
B. Đà Nẵng
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hòa.
Câu 31. Đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh (thành phố):
A. Hà Tĩnh
B. Quảng Bình
C. Bình Định
D. Phú Yên
Câu 32. Hai quần đảo xa bờ của nước ta là:
A. Cồn cỏ và Hoàng Sa
B. Lý Sơn và Trường Sa
C. Hoàng Sa và Trường Sa
D. Trường Sa và Côn Đảo.
Câu 33. Quốc gia nào sau đây không giáp Biển Đông?
A. Trung Quốc
B. Philipin
C. Lào
D. Campuchia
Câu 34. Thứ tự các vùng biển của nước ta từ bờ ra như sau (không kể thềm lục địa):
A. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
B. Nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
C. Nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 35. Nội thủy là vùng biển
A. Có chiều rộng 12 hải lí.
B. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
C. Tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 36. Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
A. Lãnh hải.
B. Nội thuỷ.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Đặc quyền kinh tế.
Câu 37. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Vùng lãnh hải.
C. Vùng nội thuỷ.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 38. Ranh giới ngoài của lãnh hải chính
A. Đường biên giới quốc gia.
B. Đường biên giới quốc gia trên biển,
C. Đường tiếp giáp với vùng biển quốc tể.
D. Đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác.
Câu 39: Lãnh hải là:
A. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. Vùng biển rộng 200 hải lí.
C. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 40. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia ứên biển, rộng 12 hải lí được gọi là:
A. Nội thuỷ.
B. Lãnh hải
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D.Đặc quyền kinh tể.
Câu 41. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về
hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quôc về Luật Biển năm 1982 là
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 42. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở
rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa,
Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn vê mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài
nguyên thiên nhiên, được gọi là:
A. Lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Thềm lục địa.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 43. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí
tính từ đường cơ sở, được gọi là:
A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Nội thuỷ.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
Câu 44. Vùng biển Việt Nam trên Biển Đông có diện tích:
A.1 triệu km2.
B. 2 triệu km2.
C. 3 triệu km2.
D. 4 triệu km2.
Câu 45. Điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?
A. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
B. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
C. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
D. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.
Câu 46. Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ờ bán cầu Bắc, nên:
A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. Có nền nhiệt độ cao.
C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu 47. Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Tín phong và
gió mùa châu Á, nên
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. Chan hoà ánh nắng,
C. Nền nhiệt độ cao.
D.Thảm thực vật đa dạng.
Câu 48. Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ là nhờ:
A. Nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.
B. Nằm kề Biển Đông rộng lớn.
C. Chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.
D. ở trong khu vực gió mùa châu Á.
Câu 49. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí
A. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. Tiếp giáp với Biển Đông.
C. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
Câu 50. Do chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển nên thảm thực vật ở nước ta
A. Xanh tốt quanh năm.
B. Đa dạng về loài.
C. Đa dạng về gen.
D. Có nhiều tầng cây.
Câu 51. Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm
A. ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương,
C. Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
Câu 52. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. Cán cân bức xạ quanh năm dương,
C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. Có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
Câu 53. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên:
A. Khí hậu có bốn mùa.
B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển,
C. Có nền nhiệt độ cao.
D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 54. Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hoá rõ rệt
A. Giữa miền Bắc với miền Nam.
B. Giữa miền núi với đồng bằng.
C. Giữa đất liền và biển.
D. Giữa đồi núi với ven biển.
Câu 55. Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của nước ta?
A. Nước ta nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Nước ta nằm trong vành đai động đất.
D. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
Câu 56. Ý nghĩa to lớn của vị trí địa lí nước ta về mặt kinh tế là
A. Nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
B. Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn h- xã hội với các nước trong khu vực.
C. Nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D. Có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
Câu 57. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không, nên nước ta có điều kiện thuận lợi
để
A. Giao lưu với các nước.
B. Chung sống hoà bình với các nước,
C. Trở thành trung tâm của khu vực.
D. Phát triển nhanh hơn các nước khác.
Câu 58. Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Bài 6
ĐẤT NƯỚC NHIÈU ĐÒI NỦI
Câu 1. Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi chiếm:
A. 1/4.
B. 3/4.
C. 4/5.
D. 5/6.
Câu 2. Trong diện tích cả nước, địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm:
A. 65%.
B. 75%.
C. 85%.
D. 95%.
Câu 3. Trong diện tích cả nước, địa hình núi cao (trên 2.000m), chiếm:
A. 1%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 4%.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình Việt Nam?
A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. Có sự phân bậc theo độ cao.
C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn.
Câu 5. Địa hình nước ta có hai hướng chính là:
A. Đông bắc - tây nam và vòng cung.
B. Đông nam - tây bắc và vòng cung,
C. Tây bắc - đông nam và vòng cung.
D. Tây nam - đông bắc và vòng cung.
Câu 6. Tây Bc Đông Nam là hướng chính ca
A. dãy núi Nam Trung B. B. các dãy núi Đông Bc.
C. Các dãy núi Tây Bc. C. Các câu A và C đúng.
Câu 7. Vòng cung là hướng chính ca
A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. các dãy núi Đông Bc.
C. Khi núi cc Nam Trung B. D. Dãy trường Sơn Bắc.
Câu 8. Biu hiện nào sau đây chứng t địa hình núi Việt Nam đa dng.
A. có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ s, có nhiu núi thp.
D. Bên cnh núi, còn có đồi.
Câu 9. Biu hiện nào sau đây chứng t địa hình nước ta phân hóa đa dng.
A. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.
B. Có vnh, vng biển, đầm phá, mũi đt.
C. Có nhiều vùng núi, đồi và các đng bng.
D. có đng bng châu th và đồng bng duyên hi.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đa hình Vit nam?
A. Địa hình đồi núi thp chiếm phn ln din tích.
B. Cấu trúc địa hình đa dạng.
C. Địa hình vùng nhiệt đới khô hn.
D. Địa hình chịu tác đng mnh m của con ngưi.
Câu 11. c ta có 4 vùng núi là:
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, vùng bán bình nguyên.
C. Đông Bắc, Tây Bắc,Trường Sơn Nam, vùng đi trung du.
D. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, vùng đi trung du.
Câu 12. Nét ni bt ca đa hình vùng núi Đông Bc là:
A. đồi núi thp chiếm phn ln din tích.
B. có đa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mch núi lớn hướng tây bc đông nam.
D. gm các dãy núi lin k vi các cao nguyên.
Câu 13. Điểm nào sau đây không đúng vi đa hình vùng núi Đông Bc?
A. Nm phía tây của đồng bng sông Hng.
B. Có 4 cánh cung: sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. Thp dn t tây bc xuống đông nam.
D. trung tâm là vùng đồi núi thp.
Câu 14. Nét ni bt ca đa hình vùng núi Tây Bc là:
A. gm các khi núi và cao nguyên.
B. có 4 cánh cung ln.
C. có nhiều dãy núi cao và đồ s nht nưc ta.
D. địa hình thp và hp ngay.
Câu 15. Điểm nào sau đây không đúng vi đa hình vùng núi Tây Bc
A. Nm gia sông Hng và sông C.
B. Núi cao nht nưc ta.
C. Có 3 di địa hình hưng tây bc đông nam.
D. có các cao nguyên badan
Câu 16. Ba di đa hình chạy cùng hưng Tây Bc Đông Nam ở Tây Bc là:
A. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên gii Vit Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.
B. Hoàng Liên Sơn, Phan – xi păng, núi dọc biên gii Vit Lào.
C. Núi dc biên gii Vit Lào, Phan xi păng, các sơn nguyên và cao nguyên.
D. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan xi păng.
Câu 17. Địa hình núi cao nht Tây Bc nm :
A. Hoàng Liên Sơn.
B. biên gii Vit Lào.
C. Biên gii Vit Trung.
D. Các sơn nguyên đá vôi.
Câu 18. Điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Nm t phía nam sông C đến dãy Bch Mã.
B. giữa nhô cao, hai đầu h thp.
C. ng tây bc đông nam.
D. Thp và hp ngang.
Câu 19. Trường Sơn Nam gồm:
A. Các khi núi và cao nguyên.
B. Các khi núi và sơn nguyên.
C. các khi núi và bán bình nguyên.
D. Các khi núi và bán bình nguyên xen đi
Câu 20. Điểm nào sau đây không đúng vói vùng núi Trường Sơn Nam
A. Sương đông dốc, sườn tây thoi.
B. Khi núi hai đầu nâng cao đồ s.
C. Có các cao nguyên badan tương đi bng phng
D. Địa hình không có s phân bc.
Câu 21. Đặc đim khác bit ca Trưng Sơn Bắc vi Trường Sơn Nam là:
A. địa hình cao hơn.
B. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn
C. n núi dốc hơn
D. có nhiều đỉnh núi hơn.
Câu 22. Đim ging nhau ch yếu nht giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều
A. được hình thành do tác động ca dòng chy chia ct các thm phù sa c.
B. có c đất phù sa c lẫn đất badan.
C. Không được nâng lên trong các vận động tân kiến to.
D. nm chuyn tiếp gia miền núi và đồng bng.
Câu 23. Địa hình thp và hp ngang, nâng cao hai đầu là đặc đim ca vùng núi:
A. Tây Bc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 24. Danh gii của vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam là:
A. Dãy Hoành Sơn.
B. Dãy Bch Mã.
C. Khi núi Kon Tum.
D. Đỉnh núi Ngọc Lĩnh.
Câu 25. Kiểu địa hình nào sau đây không phổ biến ng núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nguyên badan.
B. Bán bình nguyên xen đồi.
C. Núi cao.
D. Sơn nguyên đá vôi.
Câu 26. Kiểu địa hình nào sau đây không phổ biến ng núi Tây Bc?
A. Cao nguyên badan.
B. Sơn nguyên đá vôi.
C. Núi cao.
D. Đồng bng gia núi.
Câu 27. Vùng núi gm các khi núi và cao nguyên bc thang là:
A. Tây Bc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 28. Vùng núi cao nht nưc ta là:
A. Đông Bắc.
B. Tây Bc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 29. Vùng núi gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng đông bắc tây nam
là:
A. Trường Sơn Nam.Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bc.
D. Đông Bắc.
Câu 30. Vùng núi ni bt vi 4 cánh cung núi lớn (Sông Gâm, Ngân sơn, Bắc Sơn, Đông
Triu) là:
A. Tây Bc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 31. Địa hình nào sau đây không thuộc vào vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Khi núi Kon Tum.
B. Khi núi cc Nam Trung B.
C. Dãy núi Bch Mã.
D. các cao nguyên xếp tng.
Câu 32. ng núi tây bc và vòng cung của nước ta được quy định bi
A. hướng ca các mng nn c.
B. ờng độ ca vận động nâng lên,
C. v trí đa lí ca nưc ta.
D. hình dng lãnh th đất nưc.
Câu 33. Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hưng tây bc đông nam điển hình là:
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 34. Đặc đim chung ca vùng núi bc Trường Sơn là:
A. gồm các dãy núi song song, se le theo hưng tây bc đông nam.
B. có các cánh cung ln m ra v phía bắc và đông.
C. Địa hình cao nht nước ta vi các dãy núi lớn hưng tây bc đông nam.
D. gm các khi núi và cao nguyên xế tầng đất đ badan.
Câu 35. Di đi trung du rng nht nưc ta nm phía bc và phía tây ca:
A. đồng bng duyên hi min Trung.
B. đồng băng sông Hng.
C. đồng bng sông Cu Long.
D. các đng bng gia núi.
Câu 36. Nm chuyn tiếp gia miền núi và đồng bng là:
A. Sơn nguyên.
B. Bán bình nguyên.
C. cao nguyên.
D. Núi thp.
Câu 37. Bán bình nguyên th hin rõ nht
A. Đông Bắc.
B. Ven rìa đng bng sông Hng.
C. Phía tây đồng bng duyên hi Min Trung.
D. Đông Nam B.
Câu 38. Điểm nào sau đây không đúng với bán bình nguyên Đông Nam B?
A. Có các bc thm phù sa c.
B. Có các b mt ph badan.
C. Độ cao khong 100 200 m.
D. Có nhiu núi cao.
Câu 39. Biu hin chng t địa hình Vit Nam chu ảnh hưởng sâu sc ca khí hu nhit
đới gió mùa m là:
A. Hiện tượng đất trượt, đá lở ph biến nhiều nơi do cường độ phong hóa din ra mnh
m.
B. ng núi tây bc đông nam thẳng góc vi gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở n
đón gió.
C. Mt s dãy núi cc Nam Trung B hướng đông bắc tây nam, song song vi hưng
gió làm mưa ít.
D. Các đồng bng gia núi và mt bng trên núi có nhiu Tây Bắc, Đông Bắc, Trường
Sơn Nam.
Câu 40. Đim ging nhau ch yếu ca địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bc là:
A. có nhiu khối núi vao đồ s.
B. đồi núi thp chiếm ưu thế.
C. nghiêng theo hướng tây bc đông nam.
D. có nhiều sơn nguyên cao nguyên.
BÀI 7: ĐT NƯC NHIỀU ĐỒI NÚI (tiếp theo)
Câu 1. So vi din tích lãnh thổ, đồng bng nước ta chiếm
A. ½
B. 1/3
C. ¼
D. 1/5
Câu 2. Đồng bằng nưc ta đưc chia thành 2 loi:
A. Đồng bng châu th và đồng bng ven bin.
B. Đồng bng châu th và đồng bng gia núi.
C. Đồng bng ven biển và đồng bng gia núi.
D. Đồng bng thấp và đồng băng cao.
Câu 3. Đồng bng châu th sông nưc ta gm:
A. Đồng bng duyên hi Bc Trung B và đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cửu Long và đồng bng duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bằng sông Hông và đầng bng sông Cu Long
D. Đồng bng duyên hi Bc Trung B và đồng bng duyên hi Nam Trung B.
Câu 4. Điểm nào sau đây không đúng vi đng bng sông Hng?
A. Đưc phù sa sông Hng và sông Thái bình bi đp nên.
B. Rng 40.000 Km
2
C. Đã được con người khai phá lâu đời và làm biến đổi mnh.
D. Có h thống đê ven sông ngăn lũ chia ct đng bng thành tng ô.
Câu 5. Địa hình đng bng sông Hng
A. thấp trũng ở phía tây, cao phía đông.
B. cao rìa phía tây và tây bc, thp dn ra bin.
C. cao phía tây, nhiu ô trũng phía đông.
D. cao phía tây bc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
Câu 6. B mt đng bng sông Hng
A. b chia ct thành nhiu ô.
B. không còn được bi t phù sa.
C. không có ô trũng ngập nước.
D. có nhiu diện tích đt mn và phèn.
Câu 7. Điểm nào sau đây không đúng vi đng bng sông Cu Long?
A. Đưc h thng sông Cu Long bi đp phù sa.
B. Rng 15.000 Km
2
.
C. Có mạng lưới sông ngòi,kênh rch chng cht.
D. Địa hình thp và phng.
Câu 8. Đồng bng sông Cu Long.
A. b ngập nước trên din rng v mùa lũ.
B. có h thống đê điu chng cht.
C. rt ít đất phèn và đt mn.
D. địa hình cao.
Câu 9. Đồng bng sông Cu Long
A. ít sông ngòi, kênh rch.
B. b nước triu ln mnh v mùa cn.
C. có 1/3 diện tích đất mặn, đất phèn.
D. các vùng trũng đã được bi lp xong.
Câu 10. Đim ging nhau gia đng bng sông Hồng và đng bng sông Cu Long là:
A. Đều là đồng bng phù sa châu th sông.
B. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đt mn.
C. Đều có h thống đê ven sông ngăn lũ.
D. Đều có h thng sông ngòi, kênh rch chng cht.
Câu 11. Điểm nào sau đây không ni bt đồng bng sông Hng?
A. H thống đê bao ngăn lũ.
B. B mt b chia ct thành tng ô.
C. Vùng trong đê không được bi t phù sa.
D. Thy triu ln sâu vào mùa cn.
Câu 12. Điểm nào sau đây không ni bt đồng bng sông Cu Long?
A. H thống đê ven sông.
B. Sông ngòi, kênh rc chng cht.
C. V mùa lũ, nước ngp trên din rng.
D. Nhiu khu rung cao bc màu.
Câu 13. Tng din tích ca di đng bng ven bin min Trung là:
A. 5.000km
2
.
B. 10.000km
2
.
C. 15.000km
2
.
D. 20.000km
2
.
Câu 14. Do biển đóng vai trò chủ yếu trong s hình thành di đng bng duyên hi min
Trung nên:
A. đồng bng phn nhiu hp ngang.
B. đồng bng b chia ct thành nhiều đồng bng nh.
C. đất nghèo, nhiu cát, ít phù sa sông.
D. có mt s đông bằng m rng các ca sông ln.
Câu 15. Điểm nào sau đây không đúng vi di đng bng duyên hi min Trung?
A. B chia ct thành nhiều đồng bng nh.
B. Đất thưng nghèo, nhiu cát ít phù sa sông.
C. T tây sang đông tng có 3 dải địa hình.
D. Đồng bng có din tích ln, m rng v phía bin.
Câu 16. Các di đa hình nhiều đồng bng duyên hi min Trung ln lượt t đông sang
tây thưng là:
A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đng bằng đã đưc bi t.
B. Cồn cát, đầm phá; đng bằng đã đưc bi t; vùng đất trũng.
C. Đầm phá, cn cát; vùng thấp trũng; đng bng chân núi.
D. Đồng bằng đã được bi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.
Câu 17. Đồng bng có din tích ln nht là:
A. đồng bng sng Hng.
B. đồng bng duyên hi Bc Trung B.
C. đồng bng duyên hi Nam Trung B.
D. đồng bng sông Cu Long.
Câu 18. Do có nhiu b mt cao nguyên rng, nên min núi thun li cho vic hình thành
các vùng chuyên canh cây
A. công nghip.
B. lương thực.
C. thc phm.
D. hoa màu.
Câu 19. Kh năng phát triển du lch min núi bt ngun t
A. địa hình đồi núi thp.
B. phong cảnh đẹp.
C.ngun khoáng sn di dào.
D. tiềm năng thủy đin ln.
Câu 20. Khoáng sn nào sau đây không khu vc đồi núi nước ta?
A. Đồng.
B. Chì.
C. Than đá.
D. Du m.
Câu 21. Thế mạnh nào sau đây không ni bt khu vc đồi núi nước ta?
A. Ngun thủy năng di dào.
B. Tiềm năng du lịch phong phú.
C. Cơ sở phát trin lâm nông nghip.
D. Đất rng cho trng cây lương thực.
Câu 22. Khu vc đồi núi nước ta có nhiu thế mạnh để phát trin ngành
A. thủy điện, khai khoáng.
B. du lch, cây thc phm.
C. khai khoáng, nuôi ln.
D. công nghiệp, lương thực.
Câu 23. Hn chế ca khu vc đồi núi nước ta không phi là
A. địa hình b chia ct mnh.
B. lũ lt, hạn hán thưng xuyên.
C. lũ quét, xói mòn, trưt l đất.
D. có nguy cơ phát sinh động đất.
Câu 24. Do đa hình b chia ct, nên khu vc đồi núi nưc ta
A. tr ngi v giao thông
B. có nhiều lũ quét, xói mòn đất.
C. thưng xảy ra trưt l đất.
D. có nguy cơ phát sinh động đất.
Câu 25. Cơ sở cho phát trin nn lâm, nông nghip nhiệt đới, đa dạng hóa cây trng min
núi nước ta không phi là:
A. nguồn nước di dào và cung cấp đủ quanh năm.
B. rng giàu có v thành phần loài động, thc vt nhit đi.
C. đất feralit din tích rng, có nhiu loi khác nhau.
D. mưa nhiều, lm sông sui, him vc.
Câu 26. Các cao nguyên và các thung lũng khu vc đi núi không phải là nơi thuận li
cho vic
A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip.
B. xây dựng các vùng chuyên canh cây ăn quả.
C. phát triển chăn nuôi đại gia súc.
D. trồng cây lương thực quy mô ln.
Câu 27. Đất đai vùng bán bình nguyên và đồi trung du không thích hp cho vic trng
A. cây công nghip.
B. cây ăn qu.
C. cây hoa màu.
D. cây lúa nưc.
Câu 28. Do mưa nhiều, độ dc ln, nên miền núi là nơi dễ xy ra
A. lc.
B. mưa đá.
C. sương muối.
D. lũ quét.
Câu 29. Vic khai thác, s dụng đất và rng không hp miền đồi núi đã gây ra hậu qu
xấu cho môi trường sinh thái nước ta biu hin
A. ô nhim không khí.
B. ô nhiễm nước.
C. thiên tai d xy ra.
D. cn kit tài nguyên khoáng sn.
Câu 30. Thế mnh ch yếu ca đng bằng nước ta không phi là:
A. cơ sở để phát trin các loi nông sn.
B. cung cp thy sn, lâm sn.
C. cung cp khoáng sn.
D. phát triển đường bộ, đường sông.
Câu 31. Thiên tai nào sau đây rất hiếm xy ra đồng bằng nước ta?
A. Bão.
B. Lũ lt.
C. Hn hán.
D. Động đất.
Câu 32. Đồng bng không phải là nơi có điều kin thun li cho vic tp trung
A. các thành ph.
B. các khu công nghip.
C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
D. các trung tâm thương mi.
Câu 33. Việc giao lưu kinh tế gia các vùng min núi gặp khó khăn thường xuyên ch yếu
là do
A. địa hình b chia ct mnh.
B. động đất xy ra.
C. khan hiếm nưc vào mùa khô.
D. thiên tai d xy ra.
Câu 34. Điểm tương t nhau gia đng bng sông Hồng và đồng băng sông Cửu Long là:
A. có h thống đê sông và đê biển.
B. do phù sa sông ngòi bi t to nên.
C. có nhiu sông ngòi, kênh rch.
D. din tích 40.000Km
2
.
Câu 35. Đim khác bit ca đng bng sông Hng với đồng bng sông Cu Long là:
A. din tích rộng hơn.
B. nước triu xâm nhp sâu v mùa cn.
C. h thống đê điều chia b mt ra thành ô.
D. sông ngòi, kênh rch chng cht.
Câu 36. Vùng đất ngoài đê của đng bng sông hồng là nơi
A. không được bồi phù sa hàng năm.
B. có nhiều ô trũng ngập nước.
C. có bc rung cao bc màu.
D. thường xuyên đưc bi phù sa.
Câu 37. đồng bng sông Cu Long v mùa cạn, nước triu ln mnh làm gn 2/3 din
tích đng bng b nhim mn, là do:
A. địa hình thp, phng.
B. Có mạng lưới kênh rch chng cht.
C. có nhiều vùng trũng rộng ln.
D. bin bao bc ba mặt đồng bng.
Câu 38. Di đng bng ven bin min Trung không phi
A. hp ngang.
B. được hình thành do các sông bi đp.
C. b chia ct thành nhiều đồng bng nh.
D. ch có mt s đồng bằng được m rng ca sông.
Câu 39. Đồng bằng đưc m rng ca sông Thu Bn là
A. Ninh Thun.
B. Phú Yên.
C. Qung Nam.
D. Bình Đnh.
Câu 40. Nguyên nhân làm cho đất đồng bng ven bin miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiu cát, ít phù sa là:
A. B xói mòn, ra trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. Nm chân núi, nhn nhiu si, cát trôi xung.
C. Các sông min Trung ngn, hp và rt nghèo phù sa.
D. Biển đóng vai trò ch yếu trong s hình thành đồng bng.
Câu 41. Các đồng bng ven bin cc Nam Trung B
A. Khánh Hòa, Phú Yên.
B. Qung Nam, Bình Thun.
C. Ninh Thun, Qung Ngãi.
D. Bình Thuận, Bình Đnh.
Câu 42. Đồng bng Phú Yên m rng ca sông
A. Trà Khúc.
B. Đà Rng.
C. Thu Bn.
D. C.
Câu 43. Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hàng năm đe dọa gây hu qu
nng n cho vùng đng bng ven biển nước ta
A. st l bin.
B. cát bay, cát chy.
C. bão.
D. động đất.
Câu 44. Thun lợi nào sau đây không phải là ch yếu ca thiên nhiên khu vc đng bng?
A. Cung cp các ngun li khác v thy sn, khoáng sn, lâm sn.
B. Là cơ sở để phát trin nn nông nghip nhit đi, đa dng hóa cây trng.
C. Là điu kin thun li đ tp trung các khu công nghip, thành ph.
D. Địa bàn thun li đ phát trin tp trung cây công nghip dài ngày.
Câu 45. Đặc đim của đồng bng sông Cu Long là:
A. rng 15.000Km
2
.
B. có mạng lưới kênh rch chng cht.
C. b chia ct nhiu bởi các đê ven sông.
D. có các bc rung cao bc màu.
Câu 46. Đồng bng sông Hng khác với đồng bng sông Cu Long điểm:
A. được hình thành trên vùng suutj lún h u sông.
B. có din tích rng.
C. có đê sông.
D. địa hình thp.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đng bng ven bin min Trung?
A. B ngang hp.
B. B chia ct thành nhiều đồng bng nh bi các dãy núi.
C. Ven biển thường là các di cồn cát, đầm phá.
D. Đưc bồi đắp bi phù sa sông là ch yếu.
Câu 48. Điểm nào sau đây không đúng vi đng bng sông Hng?
A. Là đng bng phù sa ca hai h thng sông Hng Thái Bình.
B. B chia ct ra thành nhiều đồng bng nh.
C. Đã đưc khai phá t lâu.
D. Chịu tác động ci biến của con người.
Câu 49. Điểm nào sau đây không đúng vi đng bng sông Cu Long?
A. Là đng bng châu th.
B. Đưc bồi đắp phù sa hàng năm ca sông Tin và sông Hu.
C. Trên b mt có nhiều đê sông.
D. Có mạng lưới kênh rawch chng cht.
Câu 50. Điểm nào sau đây không đúng vi di đng bng ven bin min Trung?
A. Phn nhiu hp ngang và b chia ct thành nhiều đồng bng nh.
B. Biển đóng vai trò ch yếu trong s hình thành đồng bng.
C. Đất có đc tính nhiu cát, ít phù sa.
D. Tng diện tích đến 30.000 Km2
Câu 51. Đồng bng không phải là nơi cung cấp ngun li
A. hi sn
B. thy sn
C. lâm sn
D. khoáng sn
Câu 52. Ngun lợi nào sau đây không phải là thế mnh ca đng bng?
A. Khoáng sn
B. Thủy năng
C. Rng
D. Du lch
BÀI 8 THIÊN NHIÊN CHU ẢNH HƯỞNG SÂU SC CA BIN
Câu 1. Biển Đông có diện tích:
A. 1.447 triu Km2
B. 2.447 triu Km2
C. 3.447 triu Km2
D. 4.447 triu Km2
Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng vi Biển Đông?
A. Là biển tương đối kín.
B. Phía bc và phía tây là lc đa
C. Phần đông và đông nam là vòng cung đảo.
D. Nm trong vùng nhit đi khô.
Câu 3. Biển Đông là mt vùng bin.
A. không rng
B. có đc tính nóng m
C. m rộng ra Thái Bình Dương
D. ít chu ảnh hưởng ca gió mùa
Câu 4. Biu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưng ca Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường độ m ca các khi khí qua bin
B. Gim bt tính khc nghit ca thi tiết trong mùa đông.
C. Góp phần làm điu hòa khí hu
D. Tăng cường tính đa dạng ca sinh vt nưc ta
Câu 5. Biển Đông làm cho khí hậu nưc ta mang nhiều đặc tính ca khí hu hải dương là
nh vào:
A. bin rng, nhiệt đ cao và biến động theo mùa.
B. bin rng, nhiệt đ cao và có hải lưu.
C. bin rng, nhiệt đ cao và chế độ triu phc tp
D. bin rng, nhiệt đ cao và tương đi kín.
Câu 6. Biu hin ca tính đa dạng địa hình ven biển nưc ta là:
A. có vnh ca sông và b bin mài mòn
B. có đm phá và các bãi cát phng
C. có nhiều địa hình khác nhau.
D. có các đo ven b và quần đảo xa b
Câu 7. Vnh h long thuc tnh (thành ph):
A. Hi Phòng.
B. Qung Ninh.
C. Thái Bình.
D. Nam Đnh
Câu 8. Vnh Cam Ranh thuc tnh (thành ph):
A. Đà Nng.
B. Bình Đnh.
C. Khánh Hòa
D. Phú Yên
Câu 9. Vịnh Xuân Đài thuộc tnh:
A. Qung Nam
B. Qung Ngãi
C. Bình Đnh
D. Phú Yên
Câu 10. S đa dạng và giàu có ca h sinh thái vùng ven biển nước ta không bao gm s đa
dng và giàu có ca
A. h sinh thái vùng ngp mn
B. h sinh thái trên đt phèn
C. h sinh thái rng trên núi cao
D. h sinh thái rừng trên các đảo
Câu 11. Điểm nào sau đây không đúng vi h sinh thái rng ngp mn nước ta?
A. Có nhiu cây g quý
B. Cho năng suất sinh vt cao
C. Giàu tài nguyên đng vt
D. Phân b ven bin
Câu 12. Rng ngp mn ven bin nước ta phát trin mnh nht
A. Bc B
B. Nam B
C. Bc Trung B
D. Nam Trung B
Câu 13. Vùng có din tích rng ngp mn ln nht nưc ta là:
A. Đồng Bng Sông Cu Long
B. Đồng Bng Sông Hng
C. Bc Trung B
D. Duyên Hi Nam Trung B
Câu 14. Khoáng sn có tr ng ln và giá tr nht ca vùng biển nước ta là:
A. mui
B. sa khoáng
C. cát
D. du khí
Câu 15. Dc ven biển, nơi có nhiệt đ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận li cho ngh
A. làm mui
B. khai thác thy hi sn
C. Nuôi trng thy sn
D. Chế biến thy sn
Câu 16. Hai b du khí ln nht hiện nay đang khai thác thm lc đa nưc ta là
A. Nam Côn Sơn, Cửu Long
B. Th Chu Mã Lai, Cu Long
C. Sông Hng, Cu Long
D. Nam Côn Sơn, Thổ Chu Mã Lai.
Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng vi sinh vt Biển Đông?
A. Giàu thành phn loài
B. Năng suất sinh hc cao
C. Tiêu biu cho vùng bin nhiệt đới
D. Không phong phú v loài
Câu 18. Trong biển Đông có trên
A. 2.000 loài cá, hơn 100 loài tôm.
B. 2.000 loài cá, hơn 200 loài tôm.
C.100 loài cá, trên 2.000 loài tôm
D. 100 loài cá, trên 1.000 loài tôm.
Câu 19. Trong biển Đông không có
A. vài chc loài mc
B. hàng nghìn loài sinh vt phù du
C. các rn san h
D. hàng nghìn loài tôm
Câu 20. Mỗi năm trung bình số cơn bão xuất hin Bin Đông là:
A. 8 - 9 cơn.
B. 8-10 cơn.
C. 10 - 11 cơn.
D. 11 - 12 cơn.
Câu 21: Hàng năm, trung bình s cơn bão trực tiếp đ b vào nưc ta là:
A. 1- 2 cơn.
B. 2 - 3 cơn.
C. 3 - 4 cơn.
D. 4 - 5 cơn.
Câu 22. Bão đổ b vào nước ta gây ra
A. sóng lừng, mưa lớn, lũ lụt.
B. lũ lụt, mưa lớn, động đất.
C. động đất, sóng lừng, lũ quét.
D. lũ quét, mưa ln, núi la.
Câu 23. Các thiên tai din ra nhiu vùng biển nưc ta là:
A. bão, st l b biển, động đất.
B. cát bay, cát nhảy; động đất, st l b bin.
C. st l b bin, bão; sóng thn.
D. bão, st l b bin; cát bay, cát nhy.
Câu 24. Loi thiên tai ít xy ra vùng biển nưc ta là
A. bão.
B. động đất.
C. st l b bin.
D. cát bay, cát nhy.
Câu 25. Biển Đông nm trong vùng ni chí tuyến nên có đặt tính là
A. độ mn không ln.
B. nóng m.
C. có nhiu dòng hải lưu.
D. biển tương đối ln.
Câu 26. Biển Đông trưc hết nht ảnh hưởng đến thành phn t nhiên nào?
A. Đất đai.
B. Khí hu.
C. Sông ngòi.
D. Địa hình.
Câu 27. Hiện tượng cát bay, cát nhảy thường din ra ph biến vùng bin
A. min Bc.
B. min Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nam B.
Câu 28. St l b bin hin nay din ra nhiu di b bin min Trung và
A. Trung du min núi Bc B.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nam B.
Câu 29. Du m hin đang được khai thác ch yếu
A. thm lục địa Bc B.
B. đồng bng sông Hng.
C. thm lục địa Nam B.
D. đồng bng sông Cu Long.
Câu 30. Vấn đề h trng trong chiến lưc khai thác tng hp, phát trin kinh tế bin ca
nước ta không phi là
A. s dng hp lý ngun li thiên nhiên bin.
B. phòng chng ô nhim môi trưng bin.
C. thc hin nhng bin pháp phòng chng thiên tai.
D. tăng cưng khai thác ngun li thy sn ven b.
Bài 9. THIÊN NHIÊN NHIT ĐI M GIÓ MÙA
Câu 1. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đc đim nhit đi gió mùa là
A. v trí nưc ta nm gn trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp vi Biển Đông rng ln.
B. nước ta trong vùng ni chí tuyến, nm gn trung m gió mùa châu Á, tiếp giáp Bin
Đông rng ln.
C. trong năm, Mặt Tri luôn đứng cao trên đường chân tri v trí nước ta nm gn trung
tâm gió mùa Châu Á.
D. trong năm Mt Tri hai lần đi qua thiên đỉnh v trí nước ta tiếp giáp vi Biển Đông
rng ln.
Câu 2. Hàng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bc x Mt Tri ln do
A. góc nhp x ln và hai ln Mt Trời qua thiên đỉnh.
B. góc nhp x ln và thi gian chiếu sáng kéo dài.
C. góc nhp x ln và k Biển Đông rng ln.
D. góc nhp x ln và hot đng ca gió mùa.
Câu 3. Tng s gi nắng tùy nơi ở ớc ta đạt (giờ/năm)
A. 1400 3000.
B. 1500 3000.
C. 1600 3000.
D. 1700 3000.
Câu 4. Tính cht nhiệt đới ca khí hậu nước ta đưc biu hin
A. tng bc x ln, cân bng bc x dương quanh năm.
B. hàng năm, nước ta nhận được lưng nhit Mt Tri ln.
C. trong năm, Mt Trời luôn đứng cao trên đường chân tri.
D. trong năm, Mt Tri hai lần lên thiên đnh.
Câu 5. Nhit đ trung bình năm trên toàn quốc (tr các vùng núi cao) đu lớn hơn
A. 20
0
C.
B. 21
0
C.
C. 22
0
C.
D. 23
0
C.
Câu 6. ợng mưa trung bình năm ở nước ta khong (mm)?
A. 1800 2000.
B. 1700 2000.
C. 1600 2000.
D. 1500 2000.
Câu 7. những sườn núi đón gió biển c khối núi cao, ợng mưa trung bình năm
th lên đến (mm)
A. 1500 2500.
B. 2500 3500.
C. 3500 4000.
D. 4000 4500.
Câu 8. Độ m không k nước ta cao, trên
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 9. c ta nm trong vùng ni chí tuyến ca Bán cu Bc nên
A. Tín phong bán cu Bc hot động quanh năm.
B. Tín phong bán cu Nam hot động quanh năm.
C. các khi khí lạnh phương Bắc ảnh hưởng đến trong mùa đông.
D. khi khí nhiệt đới m Bc Ấn Độ ơng tác động đến trong mùa h.
Câu 10. Gió mùa hoạt động nước ta gm
A. gió mùa mùa đông và gió mùa mùa h.
B. gió mùa mùa đông và Tín phong bán cu Bc.
C. gió mùa mùa h và Tín phong bán cu Bc.
D. gió mùa mùa h và Tín phong bán cu Nam.
Câu 11. Gió mùa mùa đông hoạt động nước ta gm
A. gió mùa Đông Bc.
B. Tín phong bán cu Bc.
C. gió Tây Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 12. Gió nào sau đây không phi là gió mùa nước ta?
A. gió mùa Đông Bc.
B. gió tây nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cu Bc.
Câu 13. Gió thi t cao áp Bc n Độ Dương vào nưc ta là
A. gió tây nam.
B. gió mùa tây nam.
C. gió mùa Đông Bc.
D. Tín phong bán cu Bc.
Câu 14. Gió tây khô nóng Trung B và nam Tây Bắc nước ta có ngun gc t khi khí
A. chí tuyến Thái Bình Dương.
B. Bc Ấn Độ Dương.
C. chí tuyến bán cu Nam.
D. phía bc lc đa Á - Âu.
Câu 15. Gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta có ngun gc t khi khí
A. phía Bc lc đa Á Âu.
B. Bc Ấn Độ Dương.
C. chí tuyến bán cu Nam.
D. chí tuyến bán cu Bc.
Câu 16. Gió mùa Đông Bc thổi vào nước ta có ngun gc t khi k
A. chí tuyến tây Thái Bình Dương.
B. chí tuyến bán cu Nam.
C. Bc Ấn Độ Dương.
D. phương Bắc lc đa Á Âu.
Câu 17. Tín phong thi vào nưc ta ch mnh nht vào thi kì
A. mùa h.
B. mùa đông.
C. chuyn tiếp gia hai mùa.
D. đầu mi mùa h hoc mùa đông.
Câu 18. Tín phong bán cu Bc hot đng c ta theo hưng
A. Đông Bắc.
B. Tây Bc.
C. Tây Nam.
D. Bc Nam.
Câu 19. Thời gian gió mùa mùa đông hoạt đng c ta vào tháng
A. IX IV.
B. X IV.
C. XI IV.
D. XII IV.
Câu 20. Thi gian hoạt động ca gió mùa mùa h c ta vào tháng
A. III X.
B. IV X.
C. V X.
D. VI X.
Câu 21. Gió mùa Đông Bc tác đng min Bc nưc ta đến gii hn phía nam
A. dãy Tam Điệp.
B. dãy Hoành Sơn.
C. dãy Bch Mã.
D. khi núi Kon Tum.
Câu 22. Tính cht của gió mùa Đông Bắc vào đầu mùa đông ở c ta là
A. lnh khô.
B. lnh m.
C. khô hanh.
D. m ưt.
Câu 23. Tính cht của gió mùa Đông Bắc c ta vào nửa sau mùa đông là
A. khô hanh.
B. m áp.
C. lnh m.
D. lnh khô.
Câu 24. Gió mùa Tây Nam khi thi đến Bc B có hưng
A. đông bắc.
B. đông nam.
C. tây bc.
D. tây nam.
Câu 25. Khu vực nào sau đây vào na cuối mùa đông hầu như không có mưa phùn?
A. Vùng ven bin.
B. Vùng núi Tây Bc.
C. Đồng bng Bc B.
D. Đồng bng Bc Trung B.
Câu 26. Vào na đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi đến nước ta gây mưa ở khu vc
A. Vùng núi Tây Bc.
B. Vùng núi Đông Bc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 27. Gió mùa Đông Bắc khi thổi vào nước ta vào nửa sau đông gây nên mưa phùn
do
A. đi qua biển.
B. gặp núi Trường Sơn.
C. gp dãy Bch Mã.
D. đi qua lục đa Trung Hoa.
Câu 28. Vào đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc gây mưa t nam sông C vào đến Tha
Thiên Huế do
A. gặp dãy Trường Sơn.
B. đi qua biển.
C. đi qua lục đa Trung Hoa.
D. đi qua vùng núi Đông Bắc.
Câu 29. Vào mùa đông, gió mùa Đông Bc min Bc nưc ta thi xen k vi
A. gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cu Bc.
C. gió Tây Nam.
D. Tín phong bán cu Nam.
Câu 30. V mùa đông, từ Đà Nng tr vào Nam chiếm ưu thế
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tây Nam.
C. gió mùa Đông Bc.
D. Tín phong bán cu Bc.
Câu 31. Đặc đim ca Tín phong bán cu Bc là
A. hanh khô.
B. khô nóng.
C. nóng m.
D. lnh khô.
Câu 32. Nguyên nhân chính to nên mùa khô Nam B và Tây Nguyên là
A. gió mùa Đông Bc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong bán cu Bc.
D. gió tây nam.
Câu 33. Tín phong bán cu Bắc vào mùa đông đã
A. gây mưa phùn ở Bc B.
B. gây mưa cho vùng ven biển Trung B.
C. gây mưa cho đồng bng Nam B.
D. gây mưa cho Tây Nguyên.
Câu 34. Gây nên hiện tượng “nồm” ca thi tiết min Bc vào cuối mùa đông là do
A. gió mùa Đông Bc.
B. gió tây nam.
C. Tín phong bán cu Bc.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 35. Mang li cho min Bc nưc ta thi tiết lạnh, khô vào đầu mùa đông và lạnh m
vào cuối mùa đông là
A. gió mùa Đông Bc.
B. tín phong Đông Bc.
C. Tín phong bán cu Nam.
D. gió Tây khô nóng.
Câu 36. Nguyên nhân gây mưa phùn vùng ven biển và các đồng bng Bc B, Bc
Trung B
A. gió mùa Đông Bc.
B. tín phong bán cu Bc.
C. tín phong bán cu Nam.
D. gió Tây khô nóng.
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bc nước ta?
A. Ch hot đng min Bc.
B. Thi liên tc suốt mùa đông.
C. Hầu như kết thúc bi bc chn dãy Bch Mã.
D. Tạo nên mùa đông có 2 - 3 tháng lnh min Bc.
Câu 38. Na sau mùa Đông, gió mùa Đông Bc thổi vào nưc ta có tính cht lnh m vì:
A. thi qua bin Nht Bn và bin Hoàng Hi.
B. thi qua lc đa Trung Hoa rng ln.
C. di chuyn v phía đông.
D. di chuyn càng v gn phía nam.
Câu 39. Gió tây nam xut phát t vnh Tây Bengan xâm nhp trc tiếp vào nước ta thông
thưng trong khong thi gian t tháng ... đến tháng...
A. V - VII
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bng Bc B.
D. Duyên hi min Trung.
Câu 40. Gió Tây Nam xut phát t vnh Tây Bengan xâm nhp trc tiếp vào nước ta, sau
khi vượt dãy Trường Sơn gây thời tiết khô nóng cho toàn b
A. Đồng bng Nam B.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bng Bc B.
D. Duyên hi min Trung.
Câu 41. Gió thịnh hành trong mùa đông t vĩ tuyến 16
o
B tr vào là
A. gió mùa Tây Nam thi t cao áp cn chí tuyến na cu Nam.
B. gió mùa Đông Bc thi t cao áp cn chí tuyến na cu Bc.
C. gió mùa Đông Bc thi t các cao áp phương Bc.
D. gió Tây Nam thi t cao áp Bc Ấn Độ Dương.
Câu 42. Gió mùa Tây Nam xut phát t cáo áp cn chí tuyến na cu Nam xâm nhp vào
nước ta vào thi gian
A. na đu mùa h.
B. gia và cui mùa h.
C. cui mùa h.
D. na sau mùa h.
Câu 43. Nguyên nhân ch yếu gây mưa vào mùa hạ cho c hai min Nam, Bắc nước ta là
A. hot đng ca gió mùa Tây Nam và gió tây nam t vnh tây Bengan.
B. hot đng ca gió mùa Tây Nam và ca di hi t nhit đi.
C. hot đng ca di hi t nhiệt đới và Tín phong bán cu Bc.
D. hot đng ca gió tây nam t vnh Tây Bengan và di hi t nhit.
Câu 44. Nơi trong năm có 2 mùa mưa và mùa khô rõ rệt là
A. min Bc.
B. min Nam.
C. min Trung.
D. Trung Trung B.
Câu 45. Mưa vào thu đông là đặc điểm ca
A. min Trung.
B. Tây Bc.
C. Đông Bắc.
D. min Nam.
Câu 46. Nơi có sự đi lp nhau rõ rt v hai mùa mưa và khô là
A. min Bc và min Nam.
B. Nam B và Tây Nguyên.
C. min Nam và min Trung.
D. duyên hi min Trung và Tây Nguyên.
Câu 47. Tín phong bán cu Bc hot đng mnh vào thi k
A. có gió mùa h.
B. có gió mùa đông.
C. chuyn tiếp gia hai mùa gió.
D. cui mùa gió mùa mùa h.
Câu 48. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài các vùng đón gió Nam B và Tây Nguyên
là do hot đng ca
A. tín phong bán cu Bc xut phát t cao áp cn chí tuyến na cu Bc.
B. gió mùa Tây Nam xut phát t cao áp cn chí tuyến na cu Nam.
C. gió tây nam xut phát t vnh Bengan.
D. gió mùa Đông Bc xut phát t các cao áp phương Bc.
Câu 49. T tháng XI đến tháng IV nước ta, loi gió chiếm ưu thế ch yếu t vĩ tuyến 16
o
tr vào Nam là
A. gió mùa Đông Bc.
B. Tín phong bán cu Bc.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tây nam.
Câu 50. Nn nhit cao, hot đng ca gió mùa to nên s phân mùa khí hậu và lượng mưa
ln nước ta là biu hin ca khí hu
A. nhit đi.
B nhit đi m.
C. nhit đi khô.
D. nhit đi m gió mùa.
Câu 51. Thi tiến rt nóng và khô ven nhin Trung B và phn nam khu vc Tây Bc
nước ta là do loại gió nào sau đây gây ra?
A. Tín phong bán cu Bc.
B. Tín phong bán cu Nam.
C. Gió Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Bc.
Câu 52. Khi khí chí tuyến vnh Bengan (TBg) là mt khi khí nóng ẩm, nhưng khi thổi
vào duyên hi miền Trung nước ta li gây thi tiết khô nóng, vì khi khí này
A. đã vượt qua dãy Trường Sơn.
B. đã gây mưa hết cho Nam B.
C. đã bị biến tính qua chặng đường dài.
D. đã gặp khu vc đa hình ho ngang.
Câu 53. Thi tiết do gió phơn mang lại là
A. lnh khô.
B. khô nóng.
C. lnh m.
D. m ưt.
Câu 54. Gió mùa Tây Nam xut phát t
A. cao áp Tây Thái Bình Dương.
B. cao áp cn chí tuyến bán cu Nam.
C. các cao áp phương Bc.
D. cao áp Bc Ấn Độ Dương.
Câu 55. Di hi t chí tuyến chạy theo hưng kinh tuyến vào đầu mùa h nước ta nm
gia hai khi khí
A. Bc Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương.
B. Bc Ấn Độ Dương và chí tuyến bán cu Nam.
C. Tây Thái Bình Dương và chí tuyến bán cu Nam.
D. chí tuyến Bán cu Nam và bc Ấn Đ Dương.
Câu 56. Di hi t chí tuyến chạy theo hướng vĩ tuyến vt ngàng qua nưc ta vào gia và
cui mùa h nm gia hai khi khí
A. Bc Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương.
B. Bc Ấn Độ Dương và chí tuyến bán cu Nam.
C. Tây Thái Bình Dương và chí tuyến bán cu Nam.
D. chí tuyến bán cu Nam và bc Ấn Độ ơng.
Câu 57. Nguyên nhân ch yếu gây mưa lớn vào tháng IX cho Trung B là:
A. gió Tây Nam và di hi t nhit đi.
B. gió Tây Nam và gió tây nam.
C. gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
D. gió Tây Nam và Tín phong bán cu Bc.
Câu 58. Nguyên nhân ch yếu gây mưa lớn cho động bng Nam B và Tây Nguyên vào
thi k đầu mùa h là do ảnh hưởng ca
A. bão và áp thp nhiệt đới.
B. khi khí Bc Ấn Đ Dương.
C. khi khí cn chí tuyến bán cu Nam.
D. di hi t nhiệt đi.
Câu 59. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam B và Tây Nguyên vào giueã và cui mùa h
là do
A. gió tây nam TBg và di hi t nhit đi.
B. frông và di hi t nhit đi.
C. gió mùa Tây Nam và di hi t nhit đi.
D. tín phong bán cu Bc và di hi t nhit đi.
Câu 60. Min Bc có
A. mùa đng lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
B. mùa khô và mùa mưa rất rõ rt.
C. s đối lp v mùa mưa và mùa khô giữa các khu khí hu.
D. mùa đng lạnh, mưa nhiều và mùa h khô nóng.
Câu 61. Min Nam có
A. mùa đng lnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
B. mùa khô và mùa mưa rất rõ rt.
C. s đối lp v mùa mưa và mùa khô giữa các khu khí hu.
D. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa h khô nóng.
Câu 62. Miền Trung có mưa lệch v thu đông là do
A. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
B. đầu mùa có gió phơn, cưới mùa có gió mùa Đông Bc.
C. đầu mùa có gió mùa Tây Nam, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc.
D. đầu mùa có Tín phong bán cu Bc, cui mùa có gió mùa Tây Nam.
Câu 63. Gia Tây Nguyên và đng bng ven bin Trung Trung B
A. s đối lp v thời gian mùa mưa và mùa khô.
B. s trùng hp v thời gian mùa mưa và mùa khô.
C. s lch nhau v thời gian mùa mưa và mùa khô.
D. s khác nhau ít v thời gia mùa mưa và mùa khô.
Câu 64. S phân mùa khí hu của nước ta ch yếu là do
A. bc x Mt Tri.
B. hai ln Mt Trời lên thiên đỉnh.
C. hot đng ca gió mùa.
D. s phân b ợng mưa theo mùa.
Câu 65. Các loi gió ch yếu c ta gm
A. gió mùa Đông Bc, gió mùa Tây Nam, gió tây nam, Tín phong bán cu Bc.
B. gió mùa Đông Bc, gió mùa Tây Nam, gió tây nam, gió Tây khô nóng.
C. gió mùa Đông Bắc, gió đông nam, Tín phong bán cầu Bc, gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Bc, gió tây nam, Tín phong bán cu Bắc, gió đông nam.
Câu 66. Loại gió gây nên mùa đông lnh min Bc nưc ta là:
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đông Bc.
C. gió tây nam.
D. Tín phong bán cu Bc.
Câu 67. Gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng do
gió này có
A. tc đ ln.
B. tng m dày.
C. vượt qua xích đạo.
D. b đổi hưng.
Câu 68. Điểm nào sau đây không đúng vi gió tây nam có ngun gc t khi khí Bc n
Độ Dương thổi vào nưc ta?
A. Xut phát t vnh Tây Bengan.
B. Thổi theo hướng tây nam
C. Gây mưa lớn cho Tây Nguyên
D. Gây mưa nhiều cho duyên hải miền Trung
Câu 69. Điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Tây Nam.
A. Xuất phát từ cao áp chí tuyến bán cầu Bắc.
B. Thổi vào nước ta theo hướng tây nam.
C. Thổi vào đồng bằng Bắc Bộ theo hướng đông nam.
D. Gây mưa cho cả miền Bắc và miền Nam nước ta.
Câu 70. Điểm nào sau đây không đúng với dải hội tụ nhiệt đới vào giữa và cuối mùa hạ ở
nước ta?
A. Vắt ngang qua nước ta
B. Chậm dần từ bắc vào nam
C. Gây mưa lớn
D. Không ảnh hưởng đến miền Nam.
Câu 71: Điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Tây Nam ở nước ta?
A. Hoạt động vào giữa và cuối mùa hạ.
B. Gây mưa ở miền Bắc và miền Nam.
C. Chạy dọc theo hướng kinh tuyến.
D.Thổi vào đồng bằng Bắc Bộ theo hướng Đông Nam.
Câu 72: Điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta.
A. Thổi từ tháng XI đến tháng IV.
B. Gây nên mùa đông lạnh trong cả nước.
C. Gây mưa phùn vào nửa cuối mùa đông.
D. Gây mưa lớn khi gặp dãy Trường Sơn Bắc.
Câu 73. Điểm nào sau đây không đúng với gió Tây Nam.
A. Thổi vào đầu mùa hạ.
B. Gây mưa lớn cho Tây Nguyên.
C. Gây mưa lớn cho Nam Bộ.
D. Gây mưa lớn cho duyên hải miền Trung.
Câu 74. Gió đông nam ở đồng bằng Bắc Bộ vào giữ và cuối hạ có nguồn gốc từ
A. Cao áp chí tuyến tây Thái Bình Dương.
B. Cao áp chí tuyến bán cầu Nam.
C. Cao áp phương Bắc.
D. Cao áp Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 75. Mưa “Tiểu mãn” ở Miền Trung là do hoạt động của
A. dải hội tụ nhiệt đới đầu mùa hạ.
B. dải hội tụ nhiệt đới ở giữa và cuối mùa hạ.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. gió Tây Nam.
Câu 76. Đầu mùa hạ ở đồng bằng Bắc Bộ thường có
A. mưa phùn
B. mưa bão
C. mưa dông nhiệt.
D. mưa ngâu.
Câu 77. Tháng mưa cực đại chậm dần từ bắc vào nam là do
A. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời dịch chuyển về phía bán cầu Nam.
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới dịch chuyển từ bắc vào nam.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam mạnh dần về các tháng sau.
D. hoạt động của bão chậm dần từ bắc vào nam.
Câu 78. Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do
A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam.
B. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.
C. miền Nam có vị trí địa lí gần xích đạo hơn.
D. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn.
Câu 79. Hiện tượng phơn khô nóng xảy ra ở nước ta là do gió tây nam gặp dãy núi
A. Trường Sơn
B. Hoàng Liên Sơn.
C. ở biên giới Việt- Trung.
D. ở Bạch Mã.
Câu 80. Nơi nào sau đây không có hiện tượng ”phơn” khô nóng về màu hạ ở nước ta?
A. phía nam Tây Bắc.
B. đồng bằng Bắc Bộ.
C. duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.
Câu 81. Loại gió nào sau đây không phải là gió mùa ở nước ta?
A. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đông Bắc.
C. tín phong bán cầu Bắc.
D. gió Tây khô nóng.
Câu 82. Tháng mưa cực đại ở Bắc Bộ là tháng VIII, vì vào tháng này ở đây có
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
C. Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. hoạt động của Tín phong bán cầu bắc.
Câu 83. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Tây Nguyên và Nam Bộ vào đầu mùa hạ là do
A. gió tây nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. bão và áp thấp nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 84. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Tây Nguyên và Nam Bộ vào giữa và cuối mùa hạ là
do
A. gió tây nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. bão và áp thấp nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 85. Nhiệt độ trung bình tháng của nước ta.
A. tăng dần từ bắc vào nam.
B. giảm dần từ bắc vào nam.
C. không khác nhau giữa bắc vào nam.
D. tương tự nhau giữa bắc và nam.
Câu 86. Biên độ nhiệt độ năm của nước ta là
A. tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. không khác nhau giữa Bắc và Nam.
D. tương tự nhau giữa Bắc và Nam.
Câu 87. Nhiệt độ trung bình tháng I ở nước ta
A. tăng nhanh từ bắc vào nam.
B. giảm nhanh từ bắc vào nam.
C. tăng chậm từ bắc vào nam.
D. giảm chậm từ bắc vào nam.
Câu 88. Nhiệt độ trung bình về mùa hạ chênh lệch không nhiều giữa miền Bắc và miền
Nam do cả hai miền đều có
A. Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
B. gió mùa mùa hạ nóng ẩm hoạt động.
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động.
Câu 89. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở miền Trung cao hơn miền Bắc và miền Nam do ở
miền Trung
A. hầu như không có a.
B. có gió phơn tây nam hoạt động.
C. có Tín phong bán cầu Bắc hoạt động.
D. có Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 90. Lượng mưa ở Huế cao hơn ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh do ở Huế chịu tác động
mạnh của các nhân t
A. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
B. bão, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
C. bão, áp thấp nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam.
D. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam.
Câu 91. TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn hơn Hà Nội do
A. gió mùa Tây Nam tác động mạnh và sớm hơn ở Hà Nội.
B. gió tây nam không gây hiện tượng phơn như ở Hà Nội.
C. gió mùa Tây Nam và gió tây nam đều gây mưa lớn.
D. gió mùa Tây Nam hoạt động với thời gian dài hơn ở Hà Nội.
Câu 92. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân chia mùa khí hậu ở nước ta?
A. Miền Bắc có một mùa đông lạnh và mùa hạ nóng khô.
B. Miền Nam có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Miền Trung có mùa hạ khô nóng và mùa đông hanh khô.
D. Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ có thời gian mùa giống nhau.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng với các loại gió ở Việt Nam?
A. Gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta có nguồn gốc từ áp cao chí tuyến bán cầu nam.
B. Gió tây nam thổi vào nước ta có nguồn gốc từ cao áp Bắc Ấn Độ Dương.
C. Tín phong bán cầu Bắc có nguồn gốc từ cao áp chí tuyến Tây Thái Bình Dương.
D. Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ cao áp cực Bắc.
Câu 94. Gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta xuất phát từ
A. cao áp chí tuyến bán cầu Bắc.
B. cao áp chí tuyến bán cầu Nam.
C. cao áp Bắc Ấn Độ Dương.
D. cao áp phái bắc lục địa Á Âu.
Câu 95. Gió mùa đông nam ở đồng bằng Bắc Bộ chính là
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió tây nam.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. gió Tây khô nóng.
Câu 96. Gió Tây khô nóng ở miền Trung nước ta vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ cao áp
A. chí tuyến bán cầu Bắc.
B. chí tuyến bán cầu Nam.
C. Bắc Ấn Độ Dương.
D. Nam Ấn Độ Dương.
Câu 97. Gió Tây khô nóng thổi ở miền Trung nước ta là tên gọi của
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió tây nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 98. Nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ở nước ta là
A. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí.
C. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc.
Câu 99. Nhiệt độ tháng I và tháng VII ở nước ta chênh lệch nhau là do
A. hoạt động của gió mùa.
B. Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. vị trí địa lí.
D. hiện tượng mùa.
Câu 100. Nơi nào sau đây chịu tác động mạnh của gió phơn Tây Nam (gió Tây hoặc gió
Lào)?
A. Phía nam của khu vực Tây Bắc và vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ.
B. Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ và phía bắc của khu vực Tây Bắc.
C. Phía bắc của khu vực Tây Bắc và đồng bằng Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ và khu vực Đông Bắc.
Câu 101. Điểm nào sau đây không đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông
ở miền Bắc nước ta?
A. Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh, khô.
B. Nửa sau mùa đông thời tiết lạnh, ẩm.
C. Nửa sau mùa đông có mưa phùn.
D. Nửa đầu mùa đông có mưa nhiều.
Câu 102. Mưa phùn là hiện tượng thời tiết ở miền Bắc nước ta trong thời gian
A. đầu mùa hạ.
B. giữa và cuối mùa hạ.
C. nửa đầu mùa đông.
D. nửa sau mùa đông.
BÀI 10. THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (TIẾP)
Câu 1. Biểu hiện nào sau đây không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh miền đồi núi
nước ta?
A. Bề mặt địa hình bị chia cắt.
B. Đất trượt, đá lở.
C. Địa hình cacxtơ.
D. Các đồng bằng mở rộng.
Câu 2. Địa hình đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh do
A. lượng mưa lớn theo mùa.
B. mất lớp phủ thực vật.
C. địa hình dốc.
D. có nhiều đá vôi.
Câu 3. Biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là
A. ở miền núi có độ dốc lớn.
B. có nhiều đồng bằng rộng.
C. xâm thực và bồi tụ phổ biến.
D. có nhiều cao nguyên.
Câu 4. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu, đất bị bào mòn, rửa trôi, các hiện tượng
đất trượt, đá lở…. không phải là kết quả của hiện tượng
A. xâm thực đất đá trên sườn dốc.
B. rửa trôi đất đá trên sườn dốc.
C. sóng biển đập vào sườn dốc.
D. bào mòn đất đá trên sườn dốc.
Câu 5. Địa hình nước ta bị xâm thực mạnh nên đất đai bị
A. xói mòn, rửa trôi.
B. rửa trôi, bồi tụ.
C. bồi tụ, xói mòn.
D. xói mòn, dịch chuyển.
Câu 6. Các vùng thềm phù sa cbị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng mở rộng
do
A. bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B. xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. bồi tụ nhanh ở miền đồi núi.
D. xâm thực mạnh ở đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 7. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là
A. bồi tụ - xói mòn.
B. xói mòn xâm thực.
C. xâm thực – bồi tụ.
D. bồi tụ - vận chuyển.
Câu 8. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. sự bồi tụ và mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. sự hình thành nên các đồng bằng giữa núi.
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
Câu 9. Rìa phía đông nam đồng bằng châu thổ sông Hồng hàng năm lấn ra biển từ vài chục
đến gần
A. trăm mét.
B. ngàn mét.
C. vài ngàn mét.
D. vài trăm mét.
Câu 10. Việc sử dụng đất ở nước ta gặp nhiều khó khăn do ảnh hưởng của địa hình
A. xâm thực, bồi tụ mạnh.
B. phân hóa đa dạng.
C. già trẻ lại và phân bc.
D. chủ yếu là đồi núi.
Câu 11. Nơi có sự bào mòn, rửa trôi đất đai mạnh nhất là ở
A. đồng bằng.
B. trung du.
C. miền núi.
D. ven biển.
Câu 12. Tác động của địa hình xâm thực bồi tụ mạnh đến việc sử dụng đất ở nước ta là
A. tích tụ đất đá thành nón phóng vật ở chân núi.
B. tạo thành địa hình cacxtơ với các hang động ngầm.
C. bào mòn, rửa trôi đất, làm trơ sỏi đá.
D. bề mặt địa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu.
Câu 13. Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện
tại được biểu hiện
A. hiện tượng xâm thực.
B. thành tạo địa hình cacxtơ.
C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.
D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?
A. Mạng lưới dày đặc.
B. Nhiều nước.
C. Ít phù sa.
D. Thủy chế theo mùa.
Câu 15. Chỉ tính những con sông có chiều dài trên 10km thì nước ta đã có tới (con sông)
A. 2340.
B. 2350.
C. 2360.
D. 2370.
Câu 16. Dọc bờ biển nước ta, trung bình mỗi cửa sông cách nhau (km)
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Câu 17. Phần lớn sông ngòi nước ta là sông
A. lớn.
B. trung bình.
C. rất lớn.
D. nhỏ.
Câu 18. Lượng nước sông ngòi nước ta từ phần lưu vực nằm ngoài lãnh thổ chiếm (%)
A. 30.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
Câu 19. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 20. Sông ngòi nưc ta nhiều nước do
A. ợng nước lớn và nước t phần lưu lực ngoài lãnh th.
B. nước t phần lưu vc ngoài lãnh th và nưc ngm.
C. nước ngm và nhiu h thng sông ln.
D. nhiu h thng sông lớn và lượng nưc theo mùa.
Câu 21. Tổng lượng phù sa hàng năm ca sông ngòi trên lãnh th c ta là khong (triu
tn)
A. 100.
B. 200.
C. 300.
D. 400.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với chế độ c của sông ngòi nước ta?
A. Nhịp điệu dòng chy theo sát nhịp điệu mưa.
B. Chế độ dòng chy din biến thất thưng.
C. Đỉnh lũ theo sát tháng mưa cực đi.
D. Mùa cạn tương ứng vi gió mùa mùa h.
Câu 23. Sông ngòi nưc ta có chế độ c theo mùa là do ph thuc vào
A. chế độ mưa mùa.
B. hot đng ca di hi t nhiệt đi.
C. hot đng ca bão.
D. s đa dạng ca h thng sông.
Câu 24. Chế độ a thất thường đã làm cho sông ngòi nước ta có
A. tổng lượng nước ln.
B. nhiu phù sa.
C. chế độ dòng chy tht thưng.
D. nhiều đợt lũ trong năm.
Câu 25. Điểm nào sau đây không đúng vi mạng lưới sông ngòi nước ta?
A. Nhiu sông.
B. Ít ph lưu.
C. Phn ln là sông nh.
D. Mt đ sông ln.
Câu 26. Chế độ nước ca sông ngòi nưc ta theo mùa, do
A. trong năm có hai mùa khô và mưa.
B. độ dốc địa hình ln, mưa nhiều.
C. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm din tích ln.
D. đồi núi b ct xẻ, đ dc lớn và mưa nhiu.
Câu 27. Sông ngòi nưc ta giàu phù sa, do
A. khí hu nhit đi m gió mùa.
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dc ln.
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.
D. diện tích đồi núi thp là ch yếu, mưa nhiều.
Câu 28. Sông có tổng lượng phù sa ln nht là sông
A. Cu Long.
B. Mã.
C. Hng.
D. Đồng Nai.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nưc ta?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Ít nưc.
C. Giàu phù sa.
D. Thy chế theo mùa.
Câu 30. H qu ca quá trình xâm thc mnh min núi là
A. to thành nhiu ph lưu.
B. dòng chy mnh.
C. to thành nhiều chi lưu.
D. tổng lượng phù sa ln.
Câu 31. ng cát bùn ln trong các dòng sông gây nên tr ngi ch yếu là
A. làm ô nhim nguồn nước ngt.
B. bi lng xung lòng sông làm cn các lung lch giao thông.
C. bi lng nhiu vt liệu cho đồng bng h u sông vào mùa lũ.
D. gây cn tr cho vic cung cấp nước nông nghip.
Câu 32. Loi đt chính vùng đồi núi nước ta là đất
A. đá ong.
B. feralit.
C. phù sa c.
D. badan.
Câu 33. Gi là đất feralit đỏ vàng, vì đất này có
A. nhiu st.
B. nhiu nhôm.
C. màu đ vàng.
D. nhiu chất badơ d tan.
Câu 34. Đất feralit có đc đim là
A. chua, nhiu ôxit st và ôxit nhôm.
B. nhiu ôxit st và ôxit nhôm, tầng đất mng.
C. tầng đất mng, không b chua.
D. không b chua, tầng đất dày.
Câu 35. Feralit là loi đất chính Việt Nam, vì nưc ta
A. có diện tích đồi núi ln.
B. ch yếu là đồi núi thp.
C. có khí hu nhiệt đới m.
D. trong năm có hai mùa mưa, khô.
Câu 36. Trong điều kin nhit m cao, quá trình phong hóa din ra vi cường độ mnh, to
nên mt lớp đất dày. Mưa nhiều ra trôi các chất badơ dễ tan làm đất chua, đồng thi có s
tích t ôxit sắt và ôxit nhôm. Đó là quá trình hình thành đất vùng có khí hu
A. ôn đới lc đa.
B. nhit đi khô.
C. nhit đi m.
D. ôn đới hải dương.
Câu 37. Nguyên nhân làm cho đất đai nưc ta d b suy thoái là
A. khí hu nhit ẩm cao, mưa theo mùa, đa hình nhiều đi núi thp.
B. khí hu nhit m cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đi núi.
C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tp trung vào mt mùa.
Câu 38. Quá trình ferali din ra mnh m vùng
A. ven bin.
B. đồng bng.
C. đồi.
D. núi.
Câu 39. H sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng, m là
A. rng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
B. rng rm nhit đi m, lá rộng thường xanh.
C. rng nhiệt đới gió mùa na rng lá.
D. rừng thưa nhiệt đi khô.
Câu 40. Loi rừng nào sau đây không phổ biến khu vc khí hu nhit đi gió mùa nước
ta?
A. Rừng gió mùa thường xanh.
B.Rng cn nhit đi lá rng.
C. Rng gió mùa na rng lá.
D. Rừng thưa khô rng lá.
Câu 41. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về sinh vt nưc ta?
A. Hin nay rng nguyên sinh còn li rt ít.
B. Ph biến hin nay là rng th sinh.
C. Thành phn các loài nhit đi chiếm ưu thế.
D. Không có các loài ôn đới và cn nhiệt đới.
Câu 42. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về các loài sinh vt nước ta?
A. Thc vt ph biến là các loài thuc các h cây nhit đi.
B. Động vt hu hết trong rng là các loài chim thú nhit đi.
C. Các loài thú có lông dày như gấu, chn, ... hầu như không có.
D. Các loài bò sát, ếch nhái, côn trùng rt phong phú.
Câu 43. Các hoạt đng ca giao thông vn ti, du lch, công nghip khai thác chu nh
hưởng ch yếu trc tiếp ln nht ca
A. các hiện tượng dông, lốc, mưa đá, ...
B. s phân mùa ca khí hu.
C. độ m cao ca khí hu.
D. tính tht thưng ca chế độ nhit m.
Câu 44. Thc vật nào sau đây không phi thuc các h cây nhit đi?
A. Đậu.
B. Dâu tm.
C. Du.
D. D.
Câu 45. Cnh quan tiêu biu cho thiên nhiên nhit đi m gió mùa nước ta là h sinh thái
rng
A. nhit đi m gió mùa phát triển trên đt feralit.
B. ngp mn ven bin phát triển trên đt mn.
C. gió mùa thường xanh phát triển trên đá vôi.
D. thưa khô rụng lá ti xa van phát triển trên đt ba dan.
Câu 46. Thiên nhiên nhit đi m gió mùa ca nưc ta ảnh hưng trc tiếp và rõ rt nht
đến hot đng sn xut
A. công nghip.
B. nông nghip.
C. du lch.
D. giao thông vn ti.
Câu 47. Nn nhit cao, khí hu phân hóa theo mùa không phải là điều kin cn thiết đ
A. phát triển lúa nước.
B. sn xut hàng hóa.
C. tăng v, xen canh.
D. đa dạng hóa cây trng.
Câu 48. Bin pháp sn xut nông nghiệp để nhanh chóng phc hi lp ph thc vật trên đất
trng là phát trin
A. công tác bo v rng.
B. trng rng.
C. mô hình nông - lâm kết hp.
D. làm giàu rng.
Câu 49. Khó khăn lớn nht ca thiên nhiên nhit đi ẩm gió mùa đối vi sn xut nông
nghip là
A. tính tht thưng ca các yếu t thi tiết và khí hu.
B. s khác nhau v đặc điểm khí hu gia các vùng.
C. khí hu có một mùa mưa và một mùa khô.
D. s phân hóa khí hu theo chiu Bc - Nam.
Câu 50. Tính thất thưng ca các yếu t thi tiết và khí hu không ảnh hưởng đến
A. hot đng canh tác.
B. kế hoch thi v.
C. phòng tr dch bnh.
D. đa dạng hóa cây trng.
Câu 51. Ngành nào sau đây ít chu ảnh hưởng ca thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa?
A. Lâm nghip.
B. Thy sn.
C. Giao thông vn ti.
D. Công nghip chế biến.
Câu 52. Đặc điểm nào sau đây của thiên nhiên nhit đi ẩm gió mùa ít gây khó khăn, tr
ngi trc tiếp đến hoạt động giao thông vn ti, du lch, công nghip khai thác?
A. s phân mùa ca khí hu.
B. chế độ nước ca sông ngòi.
C. tính tht thưng ca khí hu.
D. s gi nắng trong năm lớn.
Câu 53. Khó khăn, tr ngi ca thiên nhiên nhit đi m gió mùa không biu hin
A. các thiên tai như mưa, bão, lũ lt, hn hán, ...
B. các hiện tượng thi tiết tht thường như lốc, mưa đá, ...
C. s cn kit các tài nguyên thiên nhiên.
D. môi trưng thiên nhiên d b suy thoái.
Câu 54. Hằng năm gây tổn tht rt ln cho mi ngành sn xut, thit hi v người và tài sn
không phi là
A. mưa bão.
B. lũ lt.
C. rét hi.
D. hn hán.
Câu 55. Hiện tượng nào sau đây không gi là thiên tai ca thiên nhiên nhit đi m gió mùa
nước ta?
A. dông.
B. bão.
C. lũ lt.
D. hn hán.
BÀI 11: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DNG
Câu 1. Nguyên nhân ch yếu làm cho thiên nhiên nưc ta phân hóa theo chiu Bc- Nam là
do:
A. hình dng kéo dài theo kinh tuyến ca lãnh th c ta.
B. v trí đa lí nưc ta nm k Biển Đông.
C. hot đng ca gió mùa khác nhau các min.
D. nước ta nm trong vùng ni chí tuyến bán cu Bc.
Câu 2. Thiên nhiên nưc ta có s khác nhau gia phn lãnh th phía Bc và phn lãnh th
phía Nam không phi là do s khác nhau v
A. ợng mưa.
B. ng buc x.
C. s gi nng.
D. nhit đ trung bình.
Câu 3. Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên nưc ta theo Bc Nam là do s phân
hóa ca
A. sinh vt.
B. đất đai.
C. khí hu.
D. địa hình.
Câu 4. Thiên nhiên phn lãnh th phía Bc (t dãy Bch Mã tr ra) đặc trưng cho vùng khí
hu
A. nhit đi m gió mùa có mùa h nóng m.
B. nhit đi ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. cn nhiệt đới gió mùa có mùa h ít mưa.
D. cận xích đạo gió mùa có mùa khô sâu sc.
Câu 5. Nn khí hu nhit đi th hin nhiệt độ trung bình năm trên:
A. 18
0
C.
B. 20
0
C.
C. 22
0
C.
A. 24
0
C.
Câu 6. Do ảnh hưởng ca gió mùa Đông Bc, nên min Bc nước ta có mùa đông lạnh,
trong đó s tháng lạnh dưới 18
0
C là (tháng)
A. 1-2.
B. 2-3.
C. 3-4.
D. 4-5.
Câu 7. Những nơi nào sau đây về mùa đông có nhit đ xung thp nht nưc ta?
A. Trung du min núi Bc B và đồng bng Bc B.
B. Đồng bng Bc B và Bc Trung B.
C. Bc Trung B và Trung du min núi phía Bc.
D. Trung du min núi phía Bc và Tây Nguyên.
Câu 8. Điểm nào sau đây không đúng vi đặc điểm khí hu ca min Bc nưc ta?
A. Nhit đ trung bình năm trên 20
0
C.
B. Trong năm có 2-3 tháng nhit đ dưới 18
0
C.
C. Có một mùa đông lạnh trong năm.
D. Biên độ nhit đ trung bình năm nhỏ.
Câu 9. Cnh quan tiêu biu cho phn lãnh th phía Bc nước ta là đi rng
A. cn nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhit đi gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 10. Điểm nào sau đây không đúng với cnh sắc thiên nhiên mùa đông min Bc
nước ta?
A. Bu tri nhiu mây.
B. Tiết tri lnh.
C. Mưa nhiều.
D. Nhiu loài cây rng lá.
Câu 11. Điểm nào sau đây không đúng với cnh sc thiên nhiên mùa h min Bc nưc
ta?
A. Tri nng nóng.
B. Bu tri nhiu mây.
C. Mưa nhiều.
D. Cây ci xanh tt.
Câu 12. Thành phn loài cây cn nhit đi có min Bc nưc ta là:
A. d, sa mu.
B. d, re.
C. re, pơ mu.
D. sa mu, pơ mu.
Câu 13. Thành phn loài cây ôn đới có min Bc nưc ta là:
A. pơ mu, sa mu.
B. sa mu, d.
C. re, pơ mu.
D. d, re.
Câu 14. Điểm nào sau đây không đúng với sinh vt min Bắc nước ta?
A. Thành phn loài thc vt nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Có các loài thú lông dày như gấu, chn...
C. Thành phn loài cn nhit đới và ôn đi không xut hin.
D. vùng đồng bng, trồng được rau ôn đới.
Câu 15. Càng v phía Nam
A. biên độ nhiệt càng tăng.
B. nhit đ trung bình tháng lnh càng gim.
C. nhit đ trung bình càng tăng.
D. nhit đ trung bình tháng nóng càng gim.
Câu 16. Thiên nhiên phn lãnh th phía Nam ca nưc ta mang sc thái ca vùng khí hu
A. nhit đi m gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. cn nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 17. Phn lãnh th phía Nam nước ta có nhit đ trung bình năm trên (
0
C)
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 18. Điểm nào sau đây không đúng với khí hu phn lãnh th phía Nam nước ta?
A. Nhit đ trung bình năm trên 25
0
C.
B. Không có tháng nào nhit đ dưới 20
0
C.
C. Quanh năm nóng.
D. Biên độ nhit đ trung bình năm lớn.
Câu 19. Khí hu gió mùa phn lãnh th phía Nam nước ta th hiện qua đặc đim:
A. có một mùa mưa vi lượng mưa lớn.
B. có mt mùa khô hầu như không có mưa.
C. s phân chia làm hai mùa mưa và khô.
D.s khác nhau v ng gió trong hai mùa.
Câu 20. phn lãnh th phía Nam nước ta, hai mùa mưa và mùa khô thể hin rt rõ phía
nam của vĩ độ
A. 16
0
B.
B. 14
0
B.
C. 12
0
B.
D. 10
0
B.
Câu 21. Cnh quan tiêu biu cho phn lãnh th phía Nam nước ta là đi rng
A. cn nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhit đi gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 22. Thành phn thc vt, đng vt phn lãnh th phía Nam nưc ta phn ln thuc
vùng xích đạo và nhiệt đới t
A. phương Nam (ngun gc Mã Lai- Inđônêxia) đi lên hoặc t phía bc (Hoa Nam) đi
xung.
B. phương Nam (ngun gc Mã Lai- Inđônêxia) đi lên hoc t phía tây (Ấn Độ- Mianma) di
cư sang.
C. phía Bắc (Hoa Nam) đi xuống hoc t phía tây (Ấn Đ- Mianma) di cư sang.
D. t phía tây (Ấn Độ- Mianma) di cư sang hoc t phía bc (Hi-ma-lay-a) đi xung.
Câu 23. Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên phn lãnh th phía Nam nước ta?
A. Trong rng xut hin nhiu loài cây chu hn, rng lá vào mùa khô.
B. Mt s nơi hình thành loại rừng thưa nhiệt đới khô.
C. Động vt tiêu biu là các loài thú ln vùng nhit đới và xích đạo.
D. Mt s vùng đng bng trồng đưc c cây cn nhit.
Câu 24. Mùa đông không còn rõ rt
A. Duyên hi Nam Trung B.
B. Đồng bng Bc B.
C. Vùng núi phía Bc.
D. Bc Trung B.
Câu 25. Tác động của gió mùa Đông Bắc mnh nht vùng
A. Đồng bng Bc B.
B. Tây Bc.
C. Đông Bắc.
D. Bc Trung B.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hu ca phn lãnh th phía Nam nước ta
(t 16
0
B tr vào)?
A. Quanh năm nóng.
B. V mùa khô có mưa phùn.
C. Không có tháng nào nhit đ dưới 20
0
C.
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 27. Tháng mưa cực đi lùi dn t Bc B đến Trung B là do:
A. càng v nam càng xa chí tuyến Bc bán cu.
B. s lùi dn v v trí trung bình ca di hi t ni chí tuyến.
C. gió tây nam ngun gc nam bán cu suy yếu dn..
D. s lùi dần mùa mưa nói chung từ Bc B đến Trung B.
Câu 28. Nhận xet nào sau đây không đúng với s biến thiên nhiệt đ theo Bc- Nam
nước ta?
A. Nhit đ trung bình năm tăng dần theo Bc Nam.
B. Nhit đ trung bình v mùa h ít không khác nhiu gia hai min.
C. Biên độ nhit đ trung bình năm càng vào Nam càng tăng.
D. Tng nhit đ càng v phía Nam càng tăng.
Câu 29. Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với c nước do tác động ca
A. frông lnh vào thu đông.
B. các dãy núi đâm ngang ra bin.
C. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa h.
D. bão đến tương đối mun so vi min Bc.
Câu 30. T Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có s phân hóa thành 3
di rõ rt:
A. Vùng bin và thm lc địa, vùng đồng bng ven bin, vùng núi cao.
B. Vùng bin và thm lc địa, vùng đng bng ven bin, vùng đồi núi.
C. Vùng biển và đầm phá, vùng đồng bng ven biển, vùng đồi núi.
D. Vùng bin và thm lc địa, vùng đồng bng ven biển, vùng gò đồi.
Câu 31. Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng bin và thm lc đa nưc ta?
A. Vùng bin ln gp 3 ln din tích phn đất lin.
B. Đưng b bin Nam Trung B bng phng.
C. Thm lc đa phía bc và phía nam có đáy nông, m rng.
D. Thm lc đa min Trung thu hp, tiếp giáp vùng bin nước sâu.
Câu 32. Nhận xét nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng bin nước ta?
A. Vùng bin ln gp 3 ln din tích phn đất lin.
B. Độ rng- hp ca thm lc địa không thay đi theo từng đoạn b bin.
C. Thiên nhiên vùng bin nước ta đa dng và giàu có.
D. Thiên nhiên vùng biển nước ta tiêu biu cho nhit đi gió mùa.
Câu 33. Đặc đim của thiên nhiên đồng bng Bc B đồng bng Nam B nước ta là:
A. m rng vi các bãi triu thp phng, thm lc đa rng, nông.
B. hp ngang và b chia ct thành những đồng bng nh.
C. tiếp giáp vi vùng bin sâu, thm lc đa thu hp.
D. thiên nhiên khc nghit, đất đai kém màu m.
Câu 34. Vùng bin min Trung không phải là nơi có
A. đường b bin khúc khuu.
B. thm lc đa thu hp.
C. nhiu bãi triu thp phng.
D. ph biến cồn cát, đm phá.
Câu 35. Khu vc nam vùng tây Bc B có mùa h đến sớm hơn vùng phía đông Bắc B, do
nơi đây
A. ít chịu tác động trc tiếp của gió mùa Đông Bắc.
B. gió tây nam đến sớm hơn.
C. gió mùa Đông Bắc đến muộn hơn.
D. chu ảnh hưởng ca bin nhiều hơn.
Câu 36. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vi Tây Bc điểm nào?
A. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thp.
B. Mùa đông bớt lnh, nhưng khô hơn.
C. Khí hu lnh ch yếu do độ cao địa hình.
D. Mùa h đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
Câu 37. S phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây vùng đồi núi nưc ta ch yếu do tác
động ca
A. gió mùa Đông Bc và Tín phong bán cu Bc.
B. các dãy núi hưng tây bc đông nam và vòng cung.
C. gió mùa vi hưng ca các dãy núi.
D. địa hình phân hóa đa dạng.
Câu 38. Nhận xét nào sau đâykhông đúng với s phân hóa thiên nhiên vùng đồi núi nưc ta
theo Đông Tây?
A. Khi thiên nhiên vùng núi Đông Bc mang sc thái cn nhit đi gió mùa thì vùng núi
cao Tây Bc có cnh quan thiên nhiên nhit đi m gió mùa.
B. Khi thiên nhiên vùng núi Đông Bc mang sc thái cn nhit đi gió mùa thì vùng núi
thp Tây Bc có cnh quan thiên nhiên nhit đi m gió mùa.
C. Khi vào thu đông, sườn Đông Trưng Sơn là mùa mưa thì Tây Nguyên là mùa khô,
nhiều nơi khô hạn gay gt.
D. Khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì bên sườn Đông Trường Sơn nhiều nơi lại chu tác
động ca gió Tây khô nóng.
Câu 39. So vi Hà Ni, TP. H Chí Minh có
A. nhit đ trung bình năm nh hơn.
B. nhit đ trung bình tháng lnh nht thấp hơn.
C. biên độ nhit đ trung bình năm nhỏ hơn.
D. nhit đ ti thp tuyt đi thấp hơn.
Câu 40. So vi TP. H Chí Minh, Hà Ni có
A. ợng mưa lớn hơn.
B. nhit đ trung bình năm cao hơn.
C. nhit đ ti cao tuyt đối cao hơn.
D. thời gian mùa mưa dài hơn.
BÀI 12. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DNG ( tiếp theo)
Câu 1. S hình thành ba đai cao trước hết do s thay đổi theo độ cao ca
A. đất đai.
B. sinh vt.
C. khí hu.
D. sông ngòi.
Câu 2. S phân hóa theo độ cao c ta biu hin rõ các thành phn t nhiên
A. khí hậu, đất đai, sinh vật.
B. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
C. sông ngòi, đất đai, khí hậu.
D. khí hậu, đất đai, sông ngòi.
Câu 3. min Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưi (m)
A. 400 500.
B. 500 600.
C. 600 700.
D. 700 800.
Câu 4. miền Nam, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao ( m)
A. 700- 800.
B. 800- 900.
C. 900- 1.000.
D. 1.000 1.100.
Câu 5. Đai nhiệt đi gió mùa có nhit đ trung bình tháng trên (
0
C)
A. 22.
B. 23.
C. 24.
D. 25.
Câu 6. Điểm nào sau đây không đúng vi khí hu của đai nhiệt đi gió mùa nước ta?
A. Khí hu nhit đi biu hin rõ rt.
B. Mùa h nóng.
C. Mưa quanh năm.
D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi.
Câu 7. So vi diện tích đất t nhiên ca c nước, đt đng bng đai nhiệt đi gió mùa
chiếm (%)
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 8. Đất đng bng đai nhiệt đới gió mùa gm các nhóm
A. đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát.
B. đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đt badan.
C. đất phù sa, đất mặn, đất đá vôi, đt cát.
D. đất phù sa, đất phèn, đất đá vôi, đt badan.
Câu 9. Trong đai nhiệt đới, nhóm đất đồng bng có din tích ln nht và tt nht là
A. đất phèn.
B. đất phù sa.
C. đất mn.
D. đất cát.
Câu 10. So vi diện tích đất t nhiên ca c c, đất vùng đồi núi thp đai nhiệt đi gió
mùa chiếm hơn (%)
A. 40.
B. 50.
C. 60
D. 70.
Câu 11. Đất vùng đồi núi thp của đai nhit đi gió mùa ch yếu là nhóm đất
A. phù sa.
B. xám bc màu.
C. đất feralit.
D. đất núi đá.
Câu 12. Đất đi núi tt nht đai nhiệt đới gió mùa là đất feralit nâu đ phát trin trên
A. đá mẹ ba dan và đá vôi.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá vôi và đá phiến.
D. đá phiến và đá axit.
Câu 13. Đất đai nhiệt đi gió mùa bao gm
A. đất đng bằng và đt vùng núi cao.
B. đất vùng núi cao và đất ven bin.
C. đất ven biển và đất vùng đồi núi thp.
D. đất vùng đồi núi thấp và đất đng bng.
Câu 14. Trong đai nhiệt đi gió mùa, h sinh thái rng nhiệt đới m lá rộng thường xanh
hình thành nhng vùng núi thp
A. mưa nhiều, khí hu m ưt, mùa khô rõ rt.
B. mưa nhiều, khí hu m ưt, mùa khô không rõ.
C.mưa nhiều, khí hu m ưt, hai mùa mưa và khô sâu sc.
D. mưa nhiều, khí hu m ưt, mùa khô kéo dài.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây không đúng với h sinh thái rng nhit đi m lá rng
thường xanh trong đai nhiệt đi gió mùa?
A. Rng có cu trúc nhiu tng, vi 3 tng cây g.
B. Phn ln là các loài cây nhit đới xanh quanh năm.
C. Gii đng vt nhit đới trong rng đa dạng và phong phú.
D. Không có thc vật, động vt cn nhiệt và ôn đới.
Câu 16. Các h sinh thái rng nhit đới gió mùa trong đai nhiệt đi gió mùa gm
A. rừng thường xanh, rng cn nhit đi lá rng, rng na rng lá.
B. rng na rng lá, rng cn nhiệt đới lá kim, rừng thưa nhiệt đi khô.
C. rừng thường xanh, rng na rng lá, rng thưa nhiệt đi khô.
D. rừng thưa nhiệt đi khô, rng cn nhit đi lá rng, rng na rng lá.
Câu 17. Loại nào sau đây không phi là h sinh thái rng nhit đi gió mùa phát trin trên
các loi th nhưỡng đặc bit?
A. Rừng thường xanh trên đá vôi.
B. Rng ngp mặn trên đất mn ven bin.
C. Rừng tràm trên đất phèn.
D. Rng cn nhit lá kim.
Câu 18. Đai cn nhit gió mùa trên núi min Bc có đ cao bắt đầu t (m)
A. 500- 600.
B. 600 700.
C. 700- 800.
D. 800 900.
Câu 19. Đai cn nhiệt đới gió mùa trên núi miền Nam có độ cao bt đu t (m)
A. 600- 700.
B. 800- 900.
C. 900- 1000.
D. 1000- 1100.
Câu 20. Đai cn nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao lên đến( m)
A. 2.400.
B. 2.500.
C. 2.600.
D. 2.700.
Câu 21. Đặc đim khí hu ca đai cn nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. không có tháng nào nhit đ trên 25
0
C, đ m tăng.
B. khí hu mát m, mưa rất ít.
C. không có tháng nào nhit đ dưới 25
0
C, mưa nhiều hơn.
D. khí hu khô nóng, hầu như không có mưa.
Câu 22. độ cao t 600 700m đến 1600 1700m có
A. đất mùn.
B. đất feralit có mùn.
C. nhiều loài cây ôn đi.
D. chim di cư t khu h Himalaya.
Câu 23. độ cao t 1600 đến 1700m có
A. rng cn nhit lá rng và lá kim.
B. rêu, đa y ph kín thân, cành cây.
C. nhiu chim, thú cn nhit đới phương Bắc.
D. nhiều loài thú có lông dày như gấu, sóc…
Câu 24. Rng phát triển kém, đơn gin v thành phần loài là đặc điểm ca h sinh thái độ
cao (m)
A. dưới 600 700.
B. dưới 900- 1000.
C. t 700 đến 1600 1700.
D. trên 1600- 1700.
Câu 25. độ cao (m) nào sau đây, trong rng xut hiện các loài cây ôn đới và các loài chim
thuc khu h Himalaya?
A. Trên 900 1000.
B. i 900 1000.
C. Trên 1600 1700.
D. i 1600 1700.
Câu 26. Đai ôn đi gió mùa trên núi độ cao trên (m)
A. 2500.
B. 2600.
C. 2700.
D. 2800.
Câu 27. Đai ôn đi gió mùa trên núi ch vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Tây Bc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 28. Nhit đ quanh năm ở đai ôn đới gió mùa là dưới ( 0
0
C)
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 16.
Câu 29. đai ôn đới gió mùa trên núi, nhit đ v mùa đông xuống dưới ( 0
0
C)
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 30. Thc vt ch yếu đai ôn đới gió mùa là
A. đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.
B. đỗ quyên, lãnh sam, d.
C. lãnh sam, re, thiết sam.
D. thiết sam, d, re.
Câu 31. Đất ch yếu đai ôn đới trên núi
A. feralit.
B. phù sa.
C. xám bc màu.
D. mùn thô.
Câu 32. Đặc trưng cơ bản v địa hình ca min Bắc và Đông Bắc Bc B không phi là
A. đồi núi thp chiếm ưu thế.
B. các dãy núi có hưng vòng cung.
C. các thung lũng sông nh.
D. đồng bng m rng.
Câu 33. Đặc trưng cơ bản v khí hu ca min Bắc và Đông Bắc Bc B
A. gió phơn Tây Nam hoạt đng mnh.
B. tính cht nhit đới tăng dần theo hướng nam.
C. gió mùa Đông Bc hot đng mnh to nên mùa đông lạnh.
D. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
Câu 34. Nhận xét nào sau đây không đúng với thiên nhiên min Bắc và Đông Bắc Bc B?
A. Đai cao nhit đi h thp.
B. Có nhiu loài thc vật phương Bắc.
C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.
D. Khí hu cn nhit đi bin hin ph biến.
Câu 35. Địa hình b bin ca min Bắc và Đông Bắc Bc B đa dạng, biu hin là
A. có nhiu vịnh, đảo, quần đảo, nơi thấp phng.
B. vùng biển có đáy nông nhưng vẫn có vịnh nước sâu.
C. có vnh Bc B vi nhiều đảo.
D. có vnh H Long và vnh Bc B.
Câu 36. Min Bắc và Đông Bắc Bc B giàu các loi khoáng sn
A. dầu khí, đá vôi, chì, kẽm, bôxit.
B. du khí, chì, km, bôxit, apatit.
C. than, đá vôi, thiếc, chì, km.
D. than, đá vôi, thiếc, st, vàng.
Câu 37. Tr ngi ln trong s dng t nhiên ca min Bắc và Đông Bc Bc B
A. nhịp điệu mùa khí hu tht thưng, thi tiết không ổn định.
B. nhịp điệu dòng chy sông ngòi tht thưng, nhiu thiên tai.
C. nhiu thiên tai, nhiu hiện tượng thi tiết cc đoan.
D. nhiu hiện tượng thi tiết cực đoan, động đất.
Câu 38. Tr ngi ln nht trong vic s dng t nhiên ca min Bắc và Đông Bc Bc B
A. thiếu nước nghiêm trng vào mùa khô.
B. khí hu tht thưng, thi tiết không ổn định.
C. nn cát bay, cát chy ln chiếm đồng rung.
D. bão lũ, trượt l đất, hn hán din ra thường xuyên.
Câu 39. Min Bắc và Đông Bắc Bc B là nơi
A. có mi quan h vi Vân Nam (Trung Quc) v cấu trúc địa cht - kiến to.
B. có đa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế.
C. chịu tác động mnh nht của gió mùa Đông Bắc.
D. tính cht nhit đới tăng dần vi s có mt ca thc vật phương nam.
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây về địa hình không đúng với min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Các dãy núi có hưng Tây Bc - Đông Nam.
B. Di đng bng thu hp.
C. Địa hình ch yếu là đồi núi thp.
D. Các dãy núi xen k với thung lũng sông.
Câu 41. So vi min Bc và Đông Bc Bc B, min Tây Bc và Bc Trung B
A. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bc.
B. tính cht nhit đi gim dn.
C. nhiu loài thc vt cận xích đạo hơn.
D. đồng bng m rng hơn.
Câu 42. Nhận xét nào sau đây không đúng với min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Min duy nhất có đa hình cao nước ta vi đầy đủ ba đai cao.
B. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng Tây Bc - Đông Nam.
C. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tng.
D. nhiu b mt sơn nguyên, cao nguyên, nhiều lòng cho.
Câu 43. Min Tây Bc và Bc Trung B là nơi
A. din tích rng ít nht c nước.
B. có st, crôm, titan, thiếc, ...
C. không có các cn cát ven bin.
D. Ít bão, lũ, hn hán xy ra.
Câu 44. Min Tây Bc và Bc Trung B là nơi có
A. đầy đủ ba đai cao khí hậu địa hình min núi.
B. đồng bng châu th m rng v phía bin.
C. địa hình đồi núi thp chiếm ưu thế.
D. hướng núi và thung lũng nổi bt là hưng vòng cung.
Câu 45. Loi thiên tai ít xy ra trong min Tây Bc và Bc Trung B
A. bão lũ.
B. trưt l đất.
C. sóng thn.
D. hn hán.
Câu 46. Khoáng sn ch yếu min Tây Bc và Bc Trung B
A. than, st, thiếc.
B. du m, bôxit, thiếc.
C. thiếc, st, titan.
D. bôxit, than, crôm.
Câu 47. Đặc điểm cơ bn v địa hình ca min Nam Trung B và Nam B
A. gm các khi núi c, cao nguyên badan.
B. không có các sơn nguyên bóc mòn.
C. gm đng bng châu th sông ln.
D. có dãy núi chạy theo hướng tây bc - đông nam.
Câu 48. Điểm nào sau đây không đúng vi đc đim thiên nhiên ca min Nam Trung B
và Nam B?
A. Địa hình, khí hu, thủy văn hai sườn Đông - Tây Trường Sơn tương phản rõ rt.
B. B bin khúc khuu, có nhiu vnh bin sâu đưc che chn bởi các đảo ven b.
C. Có đng bng châu th sông lớn và đồng bng nh hp ven bin.
D. Có cấu trúc địa hình đơn giản vi các khi núi ôm ly các cao nguyên xếp tng.
Câu 49. Biu hiện nào sau đây không đúng với khí hu cn xích đạo ca min Nam Trung
B và Nam B?
A. Nn nhit cao.
B. Biên độ nhit đ năm nhỏ.
C. Nhit đ trung bình năm dưới 25
0
C.
D. Hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 50. Min Nam Trung B và Nam B là nơi có sự tương phản rõ rt gia sườn Đông và
Tây Trường Sơn về
A. địa hình, khí hu, thủy văn.
B. thủy văn, khí hậu, sinh vt.
C. sinh vật, địa hình, đt đai.
D. đất đai, thủy văn, khí hậu.
Câu 51. Nhận xét nào sau đây không đúng với min Nam Trung B và Nam B?
A. Khí hu cận xích đo thun li cho rng cây h du phát trin.
B. Có nhiu loài thú lớn như voi, hổ, bò rng, trâu rng.
C. Có nhiu diện tích đt badan và đt đ đá vôi.
D. Ven bin, rng ngp mn phát trin vi nhiu loi trăn, rn, cá su, ...
Câu 52. Các m du khí ca min Nam Trung B và Nam B tp trung
A. ven bin Nam Trung B.
B. chân núi Trường Sơn Nam.
C. vùng thm lục địa Nam B.
D. bán bình nguyên Đông Nam Bộ.
Câu 53. Tài nguyên ni bt ca min Nam Trung BNam B không phi là
A. rng ngp mn din tích rng.
B. sa khoáng và cát ven bin.
C. các loài trăn, rn, cá sấu đầm ly, chim.
D. các m du khí tr ng ln.
Câu 54. Khó khăn lớn nht trong vic s dụng đt đai ca min Nam Trung B và Nam B
A. thiếu nước nghiêm trng vào mùa khô.
B. thi tiết không n định.
C. bão, lũ, trượt l đt.
D. hạn hán, bão, lũ.
Câu 55. Min Nam Trung B và Nam B không có đai ôn đới do
A. v trí nm gần xích đạo.
B. không có gió mùa đông bắc.
C. nm k vùng bin m rt rng.
D. không có núi cao trên 2600m.
Câu 56. Min Nam Trung B và Nam B là nơi có nhiều
A. núi cao trên 2500m.
B. địa hình đá vôi.
C. cn cát ven bin.
D. cao nguyên badan.
Câu 57. Khoáng sn ni bt ca miên Nam Trung B Nam B
A. than đá, apatit.
B. đá vôi, quặng st.
C. du khí, bôxit.
D. thiếc, đá vôi.
Câu 58. Khó khăn lớn nht trong s dụng đất đai ca min Nam Trung B và Nam B
không phi là
A. xói mòn, ra trôi đt vùng đồi núi.
B. ngp lt trên din rng đồng bng Nam B.
C. thiếu nước nghiêm trng vào mùa khô.
D. nn cát bay, cát chy ln chiếm ruộng vườn.
BÀI 14. S DNG VÀ BO V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Câu 1. Độ che ph rng vào năm 19543 của nưc ta là ( %)
A. 41,0.
B. 42,0.
C. 43,0.
D. 44,0.
Câu 2. Nguyên nhân ch yếu làm cho din tích rng ca nưc ta suy gim nhanh là do
A. cháy rừng vì sét đánh.
B. khai thác ba bãi quá mc.
C. công tác trng rừng chưa tốt.
D. chiến tranh lâu dài.
Câu 3. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về rng ca nưc ta?
A. Tng din tích rừng đang tăng dn lên.
B. Tài nguyên rng vn b suy thoái.
C. Din tích rng giàu chiếm t l ln.
D. Cht lưng rừng chưa thể phc hi.
Câu 4. T năm 1983 đến nay, xu hướng biến động rng không ng về
A. cht lưng rng.
B. tng din tích có rng.
C. din tích rng t nhiên.
D. độ che ph rng.
Câu 5. Mc dù tng din tích rừng đang tăng dần lên, nhưng tài nguyên rừng vn b suy
thoái, vì
A. din tích rng nghèo và rng phc hi tăng lên.
B. rng giàu hin nay còn rt ít( ch vài trăm nghìn ha)
C. cht lưng rng không ngng gim sút.
D. din tích rng nghèo và rng mi phc hi chiếm phn ln.
Câu 6. Theo quy hoch, chúng ta phải nâng độ che ph ca c nước hin ti t trên 30% lên
đến (%)
A. 45- 50.
B. 50- 55.
C. 55- 60.
D. 60- 65.
Câu 7. Ý nghĩa to lớn ca rừng đối với môi trưng là
A. cung cp g, ci.
B. tài nguyên du lch.
C. cân bng sinh thái.
D. cung cấp dược liu.
Câu 8. nước ta, rừng được phân thành các loi:
A. Rng phòng h, rng đặc dụng, vưn quc gia.
B. n quc gia, rừng đặc dng, rng sn xut.
C. Rng sn xut, khu d tr t nhiên, rng phòng h.
D. Rng phòng h, rng đặc dng và rng sn xut.
Câu 9. Theo mục đích sử dng, rừng đưc phân làm ba loi:
A. Rng phòng h, rng rm, rừng thưa.
B. Rng sn xut, rng phòng h, rừng đặc dng.
C. Rng sn xut, rng phòng h, rng rm.
D. Rừng đặc dng, rng tre na, rng cây g.
Câu 10. H thống vưn quc gia và các khu bo tn thiên nhiên thuc loi rng
A. sn xut. B. đặc dng. C. Phòng h. D. ven bin.
Câu 11. Biện pháp nào sau đây được thc hiện đối vi c 3 loi rng (rng phòng h, rng
đặc dng, rng sn xut)?
A. Trng rừng trên đất trống, đồi núi trc.
B. Bo v đa dạng sinh hc của các vườn quc gia.
C. Giao quyn s dụng đất và bo v rừng cho người dân.
D. Duy trì phát triển độ phì và chất lưng rng.
Câu 12. Biu hiện tính đa dạng cao ca sinh vt t nhiên nước ta là tính đa dạng v:
A. loài, h sinh thái, gen. B. gen, h sinh thái, loài thú.
C. loài thú, h sinh thái, loài cá. D. loài cá, gen, h sinh thái.
Câu 13. S duy giảm tính đa dạng sinh hc ca nưc ta không phi biu hin s suy gim
ca
A. s ng thành phn loài. B. ngun gen quý hiếm.
C. các kiu h sinh thái. D. tc đ sinh trưởng ca sinh vt.
Câu 14. Nguyên nhân v mt t nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vt ca nưc ta là:
A. ô nhiễm môi trường. B. chiến tranh tàn phá các khu rng.
C. biến đổi khí hu. D. săn bắn đng vt hoang dã.
Câu 15. Làm thu hp din tích rừng, làm nghèo tính đa dng ca các kiu h sinh thái,
thành phn loài và ngun gen, ch yếu là do
A. các dch bnh. B. s khai thác ba bãi và phá rng.
C. chiến tranh tàn phá. D. cháy rng và các thiên tai khác.
Câu 16. Nguyên nhân nào sau đây làm cho ngun tài nguyên sinh vật dưới nưc b gim sút
rõ rt?
A. Ô nhim môi trưng nước và khai thác quá mc.
B. Khái thác quá mc và các dch bnh.
C. Dch bnh và các hiện tượng thi tiết bất thưng.
D. Thi tiết thất thưng và khai thác quá mc.
u 17. Hu qu o sau đây do vic ô nhiễm môi trường vùng ca sông, ven bin gây ra?
A. Biến đổi khí hu. B. a axit.
C. Hi sn gim sút. D. Cn kit dòng chy.
Câu 18. Bện pháp nào sau đây không liên quan đến bo v đa dạng sinh hc?
A. Xây dng và m rng h thống vườn quc gia.
B. Có kế hoch m rng diện tích đt nông nghip.
C. Ban hành sách đ Vit Nam.
D. Quy đnh vic khai thác.
Câu 19. S loài thc vật đưa vào Sách đỏ Vit Nam là
A. 340. B. 350. C. 360. D. 370.
Câu 20. S loài đng vật đưa vào Sách đỏ Vit Nam là
A. 340. B. 350. C. 360. D. 370.
Câu 21. Biện pháp nào sau đây không liên quan trc tiếp v quy định khai thác để đảm bo
s dng lâu dài các ngun li sinh vt ca đất nước?
A. Cm khai thác g quý.
B. Cấm săn bắn đng vt trái phép.
C. Cm gây ô nhim không khí.
D. Cấm gây độc hi cho môi trường nước.
Câu 22. Nhận xét nào sau đây không đúng với hin trng s dụng tài nguyên đất của c
ta?
A. Đất s dng trong nông nghip chiếm trên 50% tng diện tích đất t nhiên.
B. Trung bình đất nông nghiệp trên đầu người ca nưc ta rt cao.
C. Trong s diện tích đất chưa sử dng, ch yếu là đất đi núi đang b thoái hóa.
D. Khải năng mở rộng đất nông nghip đồng bng rt ln.
Câu 23. Nhận xét nào sau đây không đúng với hin trng s dụng tài nguyên đất của c
ta hin nay?
A. Diện tích đất nông nghiệp bình quân trên đầu ngưi nh.
B. Diện tích đất chuyên dùng ngày càng ít.
C. Diện tích đất có rng còn thp.
D. Diện tích đất đai bị suy thoái vn còn rt ln.
Câu 24. Nguyên nhân nào dưới đây trực tiếp làm cho din tích đất trống đồi núi trc gim
mnh trong những năm gần đây?
A. Ch trương toàn dân đẩy mnh trng rng.
B. Chính sách dân s và kế hoạch hóa gia đình.
C. Quy đnh vic khai thác rng mt cách hp lí.
D. Nâng cao nhn thc ca ngưi dân v bo v rng.
Câu 25. Nhận xét nào sau đây không đúng về đất nưc ta hin nay?
A. Diện tích đất trng, đồi núi trc gim mnh.
B. Diện tích đất đai bị suy thoái ch còn không đáng k.
C. Khong 28% diện tích đất đai b đe dọa hoàng mc hóa.
D. Xâm thực, xói mòn đất din ra nhiều nơi ở vùng đồi núi.
Câu 26. Hiện tượng nào sau đây biu hin của tài nguyên đất b suy thoái min núi?
A. Xói mòn. B. Nhim mn. C. Phèn. D. Glây hóa.
Câu 27. Cn thc hin bin pháp nào v mặt thuật canh c sau đây để chng xói mòn
trên đt dc vùng đi núi?
A. Ngăn chn nạn du canh, du cư. B. Áp dng bin pháp nông lâm kết hp.
C. Trng trọt theo đường bình độ. D. Bo v rừng và đất rng.
Câu 28. Để hn chế xói mòn trên đất dc phi áp dng tng th các bin pháp
A. thy li, canh tác. B. canh tác, bón phân
C. bón phân, bo v rng. D. bo v rng, định cư.
Câu 29. Biện pháp nào sau đây không thuc v thuật canh tác trên đất dốc để chng xói
mòn?
A. Làm rung bc thang. B. Đào hố vy cá.
C. Trồng cây theo băng. D. Ch động tưi tiêu.
Câu 30. Bin pháp có hiu qu cao để ci tạo đt hoàng, đi núi trc hin nay là:
A. phát trin mnh thy li.
B. thc hiện các kĩ thut canh tác.
C. phát trin mô hình nông lâm kết hp.
D. xóa đói, giảm nghèo cho người dân.
Câu 31. Bin pháp nào kém hiu qu khi s dụng để chống xói mòn đất vùng đồi núi
nước ta?
A. Đào h vy cá. B. Bón nhiu phân hóa hc
C. Trng rng. D. Làm rung bc thang.
Câu 32. Cn s dng các biện pháp nào sau đây đ bo v tài nguyên đất nông nghip?
A. Thâm canh, canh tác hp lí, bón phân ci to đất.
B. Làm rung bc thang; chng bc màu, glây, nhim mn.
C. Đào h vây cá, chng ô nhiễm đt do thuc tr sâu.
D. Phát trin mô hình nông lâm kết hp, chng bc màu.
Câu 33. Đất đng bng b ô nhim không phải do nguyên nhân nào sau đây gây ra?
A. Cht đc hóa hc các loi. B. Dư lượng thuc tr sâu.
C. Cht bn cha nhiu vi khun. D. Rác thi t hot đng du lch.
Câu 34. Biện pháp nào sau đây không liên quan trc tiếp đến bo v tài nguyên đất đồng
bng?
A. Bón phân ci to đất thích hp. B. Canh tác hp lí.
C. Bo v rừng và đất rng. D. Chng nhim mn, nhim phèn.
Câu 35. Bin pháp bo v tài nguyên đt nông nghip đồng bng là
A. áp dng bin pháp nông lâm kết hp.
B. thc hiện kĩ thuật canh tác trên đất dc.
C. chng suy thoái và ô nhim đt.
D. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
Câu 36. Bin pháp ci tạo đất nông nghip đồng bng là:
A. làm rung bc thang. B. đào hố vy cá.
C. bón phân thích hp. D. trồng cây theo băng.
Câu 37. Để tránh làm nghèo các h sinh thái rng ngp mn, cn:
A. qun lí cht ch vic khai thác tài nguyên khoáng sn.
B. bo v nguồn nước sch chng nhim bn.
C. kim soát các cht thi đc hại vào môi trường.
D. s dng hp lí các vùng ca sông ven bin.
Câu 38. Nguồn nào sau đât đưc xem ch yếu nht gây ô nhiễm môi trường nước trên
din rng nước ta?
A. Cht thi sinh hot ca các khu dân cư.
B. Cht thi ca hot đng du lch.
C. c thi công nghiệp và đô thị.
D. Hóa chất dư thừa trong nông nghip.
Câu 39. Vấn đ nào sau đây chưa được xem quan trng nht trong vic s dng tài
nguyên nước trong c nước ta hin nay?
A. Ngp lt và mùa mưA. B. Thiếu nước vào mùa khô.
C. Nhim mn mt s vùng. D. Ô nhim môi trường nước.
Câu 40. Bin pháp nào sau đây không tác động trc tiếp đến vic bo v tài nguyên nưc
nước ta hin nay?
A. S dng hiu qu, tiết kiệm tài nguyên nước.
B. Đảm bo cân bng c.
C. Phòng chng ô nhim nưc.
D. Bo v rng và trng rng.
Câu 41. Biện pháp o sau đây không liên quan trc tiếp đến vic s dng bo v tài
nguyên khoáng sn c ta?
A. Qun lí cht ch vic khai thác. B. Tránh lãng phí tài nguyên.
C. Phòng chng biến đổi khí hu. D. Phòng chng ô nhiễm môi trường.
Câu 42. Biện pháp nào sau đây không tác động trc tiếp đến vic s dng bo v tài
nguyên du lch c ta hin nay?
A. Nâng cao s t khách du lch lên nhiều hơn.
B. Bo tn, tôn to giá tr tài nguyên du lch.
C. Bo v cnh quan du lch khi b ô nhim.
D. Phát trin du lch sinh thái.
Câu 43. Hot động nào sau đây được xem là nguyên nhân góp phn làm cho tài nguyên
bin b cn kit
A. Giao thông vn ti.
B. Du lch biển đảo
C. Đánh bt thy sn.
D. Nuôi trng thy sn.
Câu 44. Hot động nào sau đây ở c ta đã s dng tài nguyên khí hu?
A. Sn xut pin mt tri, phong đin.
B. Phong điện, thủy đin.
C. Thủy điện, sn xut pin mt tri.
D. Sn xut Pin mt tri và nhiệt điện.
Câu 45. Tài nguyên thiên nhiên nước ta b suy gim ch yếu do
A. s phát trin nn nông nghip sn xuất hàng hóa theo hướng th trường
B. khai thác s dng ba bãi không có kế hoch
C. s phát trin các ngành công nghip, xây dng nhiu khu công nghip.
D. s phát trin ngành du lch, đc bit là du lch sinh thái.
Câu 46. Cn phải đặt vấn đề s dng hp lí và bo v tài nguyên thiên nhiên nước ta, vì
A. thiên tai, bão, lũ, hạn hán thường xuyên xy ra.
B. đảm bo tt nht cho s phát trin bn vng lâu dài.
C. dân s tăng nhanh, đời sng xã hi nâng cao.
D. khoa hc, k thut có nhiu tiến b.
BÀI 15: BO V MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHNG THIÊN TAI
Câu 1. Vấn đề quan trng nht trong bo v môi trưng nước ta là tình trng
A. Mt cân bng sinh thái và cn kit tài nguyên.
B. Cn kit tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
C. Ô nhim môi trưng và mt cân bng sinh thái.
D. Mt cân bng sinh thái và s biến đổi khí hu.
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây đưc xem là ch yếu nht gây ra s mt cân bng sinh
thái môi trưng c ta?
A. Din tích rng b thu hp.
B. Cht thi t khu quần cư
C. Hot đng khai khoáng
D. Khí thái t hot đng giao thông.
Câu 3. Biu hin ca tình trng mt cân bng sinh thái ca nưc ta là
A. nguồn nước b ô nhim
B. Thiên tai bão lt, hạn hán gia tăng
C. Khoáng sn cn kit
D. đất đai b bc màu.
Câu 4. S biến đổi thất thường v thi tiết, khí hu ca nưc ta hin nay là biu hin ca
A. ô nhiễm môi trường
B. cn kit tài nguyên
C. mt cân bằng sinh thái môi trường
D. suy gim đa dng sinh hc.
Câu 5. Tình trng ô nhim nước, không khí và đất chưa phải đã trở thành vấn đề nghiêm
trng
A. các thành ph ln
B. các khu công nghip
C. các khu đông dân cư
D. các vùng min núi
Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây đươc xem là ch yếu gây ra ô nhim môi trưng nông
thôn?
A. hot đng tiu th công nghip
B. hot đng khai thác
C. hot đng du lch
D. hot đng giao thông vn ti
Câu 7. Nguyên nhân ch yếu gây ra ô nhiễm môi trường đô thị
A. hot đng du lch
B. hot đng giao thông vn ti
C. hot đng công nghip
D. hot đng tiu th công nghip
Câu 8. Bo v tài nguyên và môi trưng bao gm vic
A. S dng tài nguyên hp lí, lâu bền và đảm bo cht lượng môi trưng.
B. Đảm bo cht lượng môi trường và phòng chng biến đổi khí hu.
C. Phòng chng biến đổi khí hu và chng ô nhim môi trường không khí.
D. Chng ô nhiễm môi trường không khí và bo v tài nguyên rng.
Câu 9. Mùa bão ca nước ta t tháng …đến tháng….
A. tháng IV đến tháng IX.
B. tháng V đến tháng X
C. tháng VI đến tháng XI.
D. tháng VII đến XII.
Câu 10. Tháng nào sau đây tập trung nhiu bão nht nưc ta
A. Tháng VIII
B. tháng IX
C. tháng X
D. tháng XI.
Câu 11 70% s cơn bão trong toàn mùa bão nằm trong các tháng
A. VI-VII-VIII
B. VII-VIII-IX
C. VIII-IX-X
D. IX-X-XI.
Câu 12. Mùa bão Vit Nam
A. sm min nam, mun min bc.
B. chm dn t bc vào nam
C. Sm min Trung, mun min Bc.
D. chm dn t Nam ra Bc.
Câu 13. S cơn bão đổ b vào vùng biển nước ta trung bình hàng năm là (cơn)
A. 2-3 cơn
B. 3-4
C. 4-5.
D. 5-6.
Câu 14. Nơi có nhiều bão nht Vit Nam là
A. min Bc
B. min Nam
C. Tây Nguyên
D. min Trung.
Câu 15. mùa bão nước ta có đặc điểm là
A. min Bc muộn hơn miền Nam.
B. min Trung sớm hơn miền Bc.
C. chm dn t Nam ra Bc.
D. chm dn t Bc vào Nam.
Câu 16. Mùa bão c ta xut hin sm nht trong năm ti các vùng b bin
A. t Móng Cái đến Thanh Hóa.
B. t Thanh Hóa đến Qung Tr
C. t Qung Tr đến Qung Ngãi.
D. t Quảng Ngãi đến Đông Nam Bộ.
Câu 17. Thi gian có bão ti các vùng b bin nước ta t Thanh Hóa đến Qung Tr là t
tháng… đến tháng
A. VII- X
B. VIII- X
C. IX-XII
D. . VIII- XII
Câu 18. Nơi chịu ảnh hưởng mnh nht ca bão là
A. ven bin min trung.
B. đồng bng sông Hng.
C. đồng bng sông Cu Long.
D. Đông Nam Bộ
Câu 19. Hiện tượng nào sau đây đi cùng vi bão
A. Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nưc bin dâng cao, ngp lt trên din rng.
B. Gió yếu, mưa nhỏ, sóng biển bé, nước bin dâng cao, ngp lt trên din rng.
C. Gió mnh, mưa lớn, sóng biển to, nưc bin không dâng cao, không ngp lt.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về hu qu ca bão Vit Nam?
A. Trên bin, bão gây sóng to có th lt úp tàu thuyn.
B. Gió bão làm mc nưc bin dâng cao, gây ngp mn vùng ven bin.
C. c sông dâng kết hp với lũ do mưa lớn thượng ngun làm ngp lt.
D. Gió mạnh cũng không thể tàn phá nhà ca, cây ci, cột điện cao thế.
Câu 21. Ngày nay, chúng ta d báo được khá chính xác v quá trình hình thành và hướng di
chuyn ca bão là nh vào
A. công nghip hóa, hiện đại hóa.
B. hi nhp toàn cu.
C. các thiết b v tinh khí tượng
D. nâng cao dân trí.
Câu 22.Việc nào sau đây chưa cần phi làm khi có bão?
A. Tàu thuyn trên bin phi gp rút tr v đất lin.
B. Tu b h thống đưng sá, cu cng giao thông.
C. Vùng ven bin cn cng c công trình đê bin.
D. Khẩn trương sơ tán dân nếu có bão mnh.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bão nước ta?
A. Vic phòng chng bão là hết sc quan trng.
B. Chng bão phi luôn kết hp vi chng lt.
C. Chng bão không cn kết hp vi chống lũ.
D. Nếu có bão mnh cn khẩn trương sơ tán dân.
Câu 24. Vùng đng bng chu lt úng nghiêm trng nht là.
A. các đng bng duyên hi Nam Trung B.
B. châu th sông Hng.
C. đồng bng sông Cu Long.
D. các đng bng Bc Trung B.
Câu 25.Châu th sông Hng chu lt úng không phi do
A. diện mưa bão rộng.
B. mt đ xây dng cao.
C. mt đt thấp, xung quanh có đê bao bc.
D. diện tích đồng bng rng.
Câu 26. Nguyên nhân ch yếu nht làm cho vùng đng bng sông Cu Long chu ngp lt
A. mưa lớn kết hp vi triều cường.
B. địa hình thấp và có đê sông, đê bin.
C. xung quanh các mặt đất có đê bao bc.
D. mt đ xây dng cao.
Câu 27. Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bng duyên hi min trung ngp lt trên
din rng?
A. Có nhiều đầm phá làm chm vic thoát nưc sông ra bin.
B. Mưa bão lớn, nưc biển dang và lũ nguồn v.
C. Sông ngn dc, tập trug nước nhanh.
D. Mc nưc bin dâng cao làm ngp vùng ven bin.
Câu 28. Khi tiến hành tiêu nước chng ngp úng đồng bng sông Cu long cần tính đến
các công trình thoát lũ và ngăn thy triều, vì nguyên nhân gây lũ đây là do
A. nước mưa lớn trên ngun dn v nhanh, nhiu.
B. mt đt thấp, xung quanh có đê.
C. mưa lớn kết hp vi triều cường.
D. mt đ dân cư và nhà cửa cao.
Câu 29. Mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn đãlàm cho ở nhiều vùng trũng Bắc Trung
B và đồng bng h lưu các sông lớn Nam Trung B b ngp úng mn vào các tháng
A. VIII- IX
B. IX- X
C. X- XI
D. XI- XII.
Câu 30. Ngp lt gây hu qu nghiêm trng cho v hè thu
A. đồng bng sông Hồng và các đồng bng BcTrung B.
B. đồng bng sông BcTrung B và các đng bng duyên hi Nam Trung B.
C. duyên hi Nam Trung B và đng bng sông Cu Long.
D. đồng bng sông Cửu Long và đồng bng sông Hng.
Câu 31. Lũ quét thưng xy ra nhng khu vc nào sau đây?
A. Lưu vực sông sui min núi.
B. H lưu các cứa sông.
C. Đồng bng ven bin.
D. Vùng gò đồi.
Câu 32. Điu kiện để xảy ra lũ quét ở nhng khu vc sông sui min núi là
A. địa hình b chia cắt, độ dc nh, mt lp ph thc vt, b mt đt d b bóc mòn khi có
mưa lớn đổ xung.
B. địa hình không b chia ct, đ dc nh, có lp ph thc vt, b mt đt d b bóc mòn khi
có mưa lớn đổ xung.
C. địa hình b chia ct mạnh, độ dc ln, mt lp ph thc vt, b mt đt d b bóc mòn khi
có mưa lớn đổ xung.
D. địa hình b chia ct mạnh, độ dc ln, còn lp ph thc vt, b mt đt khó b bóc mòn
khi có mưa lớn đổ xung.
Câu 33.Đặc đim của mưa gây ra lũ quét là
A. ờng độ nhỏ, lượng mưa kéo dài.
B. ờng độ rt ln din ra trong vài gi.
C. ờng độ không ln và thời gian mưa ngắn.
D. ờng độ tương đối nh và thời gian mưa ngắn.
Câu 34. Vùng nào sau đây thường xuyên có lũ quét xy ra?
A. Tây nguyên, Trường Sơn Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn, Đông Nam B.
C. Vùng núi phía Bc, vùng núi min Trung.
D. Đông Nam Bộ, Trường Sơn Nam.
Câu 35. min Bc, lũ quét thường xy ra vào các tháng
A. V- IX
B. VI- X
C. VII- XI.
D. VIII- XII
Câu 36. Lũ quét xảy ra nhiều nơi ở sut di min Trung trong khong thi gian các tháng
A. VII- IX
B. IX- XI
C. X- XII
D. VIII- X
Câu 37.Vào các tháng X- XII, lũ quét thưng xy ra
A. thưng nguồn sông Đà( Sơn La, Lai Châu)
B. sut di min Trung
C. lưu vực sông thao( Lào Cai, Yên Bái)
D. lưu vực sông Cu( Bc Cn, Thái Nguyên)
Câu 38.Qun lí s dụng đất đai hp, thc hin các biện pháp kĩ thuật thy li, trng rng, kĩ
thut nông nghiệp trên đất dc, là các bin pháp nhm vào vic gim thiu tác hi ca
A. lũ quét
B. ngp lt.
C. động đất.
D. hn hán.
Câu 39. Biện pháp nào sau đây không có tác động trc tiếp đến vic gim thiu thit hi do
lũ quét
A. Quy hoch dân cư tránh các vùng có th xy ra lũ quét nguy him.
B. qun lí s dụng đất đai hợp lí.
C. Thc hin các biện pháp kĩ thuật nông nghiệp trên đất dc.
D. Xây dựng các điểm dân cư xa các sông sui.
Câu 40. Nahwmf hn chế dòng chy mt và chống xói mòn đất, cn thc hin các bin pháp
trc tiếp nào sau đây?
A. Các bin pháp thy li, trng rng, kĩ thuật nông nghiệp trên đt dc.
B. Trng rng, làm nhà sàn, sn xuất nương rẫy.
C. Các kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc, xóa đói giảm nghèo.
D. Làm nhà sàn, rung bc thang, xóa đói gim nghèo.
Câu 41. min Bc, ti các thung lũng khuất gió như Yên Châu, Sông Mã(Sơn La), Lc
Ngn(Bc Giang), mùa khô kéo dài(tháng)
A. 2-3
B. 3-4
C. 4-5
D. 5-6
Câu 42. đồng bng Nam B và vùng thp Tây Nguyên, thi kì khô hn kéo dài
đến(tháng)
A. 3-4
B. 4-5
C. 5-6
D. 6-7
Câu 43. Vùng ven bin cc Nam Trung Bộ, mùa khô kéo dài đến(tháng)
A. 3-4
B. 5-6
C. 6-7
D. 7-8
Câu 44. Mùa khô kéo dài đến 6-7 tháng
A. Tây Nguyên
B. Đồng bng Nam B
C. Bc Trung B
D. Vùng ven bin cc Nam Trung B
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với tình trng hn hán trong mùa khô nước ta?
A. Khô hn và tình trng hn hán trong mùa khô din ra nhiều nơi
B. min Nam, mùa khô khc nghiệt hơn miền Bc
C. min Bắc, mùa khô thường xy ra những thung lũng khuất gió
D. ợng nước thiếu ht trong mùa khô min Nam không nhiều như ở min Bc
Câu 46. ợng nước thiếu ht vào mùa k min Bc không nhiều như ở miền Nam nưc
ta là do ti min Bc
A. nm vĩ độ cao hơn
B. có mưa phùn
C. nm gn bin
D. nm gn chí tuyến Bc
Câu 47. Mùa khô min Bc, lượng nưc thiếu ht không nhiu như min Nam, vì có
A. mưa dông
B. mưa ngâu
C. mưa phùn
D. mưa Tiểu mãn
Câu 48. Để phòng chng khô hn lâu dài, cn
A. sn xut theo mô hình nông lâm kết hp
B. xây dng các công trình thy li hp lí
C. b trí nhiu trạm bơm nước
D. thc hiện kĩ thuật canh tác trên đất dc
Câu 49. Vùng có động đất tp trung nht nước ta là
A. Tây Bc
B. Ven bin Nam Trung B
C. Bc Trung B
D. Tây Nguyên
Câu 50. Sp xếp các khu vc có hoạt động động đất t mạnh đến yếu như sau:
A. Đông Bắc, Tây Bc, min Trung, Nam B
B. Tây Bắc, Đông Bc, min Trung, Nam B
C. Miền Trung, Đông Bắc, Nam B, Tây Bc
D. Nam B, Tây Bc, miền Trung, Đông Bắc
Câu 51. Ti vùng bin, động đất tp trung ven bin
A. Bc Trung B
B. Nam Trung B
C. Đông Nam Bộ
D. Bc B
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với động đt nước ta?
A. Vic d báo trước thi gian xảy ra động đất rt khó
B. Động đất có th phòng tránh mt cách d dàng
C. Đến nay, động đt vn là thiên tai bt thưng
D. nước ta, động đất xy ra mt s nơi
Câu 53. Loại thiên tai nào sau đây mang tính cục b địa phương, nhưng xảy ra thưng
xuyên và cũng gây thit hi lớn đến sn xuất và đi sng nhân dân?
A. Ngập úng, lũ quét và hạn hán
B. Bão
C. Lốc, mưa đá, sương muối
D. Động đất
Câu 54. Mc tiêu chung ca chiến lưc quc gia v bo v tài nguyên và môi trưng Vit
Nam là:
A. đảm bo s bo v tài nguyên thiên nhiên
B. đảm bo s bo v đi đôi với s phát trin bn vng
C. chú trng vic bo v môi trưng chng ô nhim
D. bo v tài nguyên khi cn kiệt và môi trường khi b ô nhim
Câu 55. Trong s các nhim v mà chiến lược quc gia v bo v tài nguyên và môi trưng
Việt Nam đề ra, nhim v nào sau đây không nhấn mnh và bo v tài nguyên thiên
nhiên?
A. Duy trì các h sinh thái và các quá trình sinh thái ch yếu có ý nghĩa quyết định đến đi
sống con người
B. Đảm bo vic s dng hp lí các ngun tài nguyên thiên nhiên, điều khin vic s dng
trong gii hn có th hi phc đưc
C. Đảm bo cht lượng môi trường phù hp vi yêu cu v đời sống con người
D. Đảm bo s giàu có ca đt nưc v vn gen các loài nuôi trồng cũng như các loài hoang
di
Câu 56. Trong s các nhim v mà chiến lược quc gia v bo v tài nguyên và môi trưng
Việt Nam đề ra, nhim v nào sau đây nhấn mnh vào bo v môi trường?
A. Đảm bo vic s dng hp lí các ngun tài nguyên thiên nhiên, điều khin vic s dng
trong gii hn có th hi phc đưc
B. Đảm bo vic s dng hp lí các ngun tài nguyên thiên nhiên, điều khin vic s dng
trong gii hn có th hi phc đưc
C. Ngăn ngừa ô nhim môi trường, kim soát và ci tạo môi trường
D. Phấn đấu đạt ti trng thái ổn đnh dân s mc cân bng vi kh năng sử dng hp lí
các tài nguyên t nhiên
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Bài 16: ĐC ĐIM DÂN S VÀ PHÂN B DÂN CƯ NƯỚC TA
Câu 1. Điểm nào sau đây thể hiện nưc ta dân đông?
A. Đứng th ba khu vc Đông Nam Á và th 13 trên thế gii
B. c ta có dân s đông và có nguồn lao động di dào
C. Dân s là ngun lc quan trọng để phát trin kinh tế đất nưc
D. Có 54 dân tc sng khp các vùng lãnh th đất nưc
Câu 2. Nhận xét nào sau đây không còn đúng với cư dân Việt Nam hin nay?
A. Đông dân, có nhiu thành phn dân tc
B. Dân s còn tăng nhanh
C. Cơ cấu dân s tr
D. Phân b dân cư chưa hợp lí
Câu 3. Thun li ca dân s đông đối vi phát trin kinh tế đất nưc là:
A. nguồn lao động di dào, th trưng tiêu th rng ln
B. nguồn lao động tr nhiu, th trưng tiêu th rng ln
C. lao động có trình đ cao nhiu, kh năng huy động lao động ln
D. s người ph thuc ít, s người trong độ tui lao đng nhiu
Câu 4 Khó khăn nào sau đây không phi do dân s đông gây ra?
A.Tr ngi cho phát trin kinh tế.
B. Tr ngi cho nâng cao đi sng nhân dân.
C. Tr ngi cho bo v môi trưng
D. Tr ngi cho bo v quc phòng.
Câu 5 S dân tộc nưc ta hin nay là
A. 52
B. 53
C. 54
D. 55
Câu 6 So vi tng s dân của nước ta năm 2006, dân tộc Kinh chiếm (%)
A. 66,2
B. 76,2
C. 86,2
D. 96,2
Câu 7 S ngưi Vit hiện đang sinh sng c ngoài hin nay là (triu ngưi)
A. 1,2
B. 2,2
C. 3,2
D. 4,2
Câu 8 Các nưc ngoài có người Vit đang sinh sống nhiu nht là
A. Hoa Kì, Ô-trây-li-a, Hàn Quc.
B. Hoa Kì, Ô-trây-li-a, mt s c châu Âu.
C. Hoa Kì, Ô-trây-li-a, Nht Bn.
D. Hoa Kì, Ô-trây-li-a, Lào.
Câu 9 Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và dân tc c ta?
A. Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau.
B. Các dân tc luôn phát huy truyn thng sn xut.
C. S phát trin kinh tế - xã hi gia các vùng còn chênh lch.
D. Mc sng ca các dân tc ít ngưi đã mc cao.
Câu 10 Trong s 200 quc gia và vùng lãnh th trên thế gii, dân s ớc ta đứng th
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 11 Trong khu vc Đông Nam Á, dân số c ta đng th
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12 Dân s c ta năm 2006 là (triệu ngưi)
A. 84,1
B. 84,2
C. 84,3
D. 84,4
Câu 13 Đặc điểm nào sau đây không phải là ca dân s c ta hin nay?
A. Đông
B. Tr
C. Tăng nhanh
D. Phân b không đu
Câu 14 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân s c ta?
A. Dân s nước ta tăng nhanh
B. Vit Nam là mt nưc đông dân
C. Phn ln dân s thành th
D. Cơ cấu dân s chuyn sang già.
Câu 15 Thi k nào sau đây, ở c ta din ra s bùng n dân s
A. T năm 1989-1999.
B. T sau năm 2000.
C. Đầu thế k XX.
D. Na cui thế k XX.
Câu 16 Do dân s đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiu thun li trong vic
A. ci thin cht lưng cuc sng.
B. m rng th trưng tiêu th
C. gii quyết đưc nhiu vic làm.
D. khai thác và s dng tài nguyên hiu qu hơn.
Câu 17 Hu qu của gia tăng dân số nhanh v mặt môi trưng là
A. làm gim tc đ phát trin kinh tế
B. cht lưng cuc sng chm đưc ci thin.
C. không đảm bo s phát trin bn vng.
D. t l thiếu vic làm và tht nghip cao.
Câu 18 Biu hin rõ rt v sc ép của gia tăng dân s nhanh đến cht lưng cuc sng
khía cnh thu nhp là
A. ô nhiễm môi trường
B. gim tc đ phát trin kinh tế
C. giảm GDP bình quân đầu người.
D. cn kit tài nguyên.
Câu 19 Giai đoạn nào sau đây tỉ l gia tăng dân số trung bình năm của nước ta cao
nht?
A. 1954-1960.
B. 1960-1965.
C. 1965-1970
D. 1970-1975.
Câu 20 Trung bình mỗi năm dân số ớc ta tăng khoảng
A. 70 vạn người.
B. 80 vạn người
C. 90 vạn người
D. 1 triệu người.
Câu 21 Nguyên nhân bao trùm nht làm cho t l gia tăng t nhiên ca dân s c ta
gim là do thc hin tt
A. công tác kế hoạch hóa gia đình.
B. chính sách dân s kế hoạch hóa gia đình.
C. Các hoạt động giáo dc dân s.
D. Các hoạt động v kim soát s gia tăng tự nhiên
Câu 22 Mt đ dân s trung bình nước ta năm 2016 là (người/km
2
)
A. 251
B. 252
C. 253
D. 254
Câu 23 So vi dân s c c, s dân tp trung đồng bằng nưc ta khong (%)
A. 72
B. 73
C. 74
D. 75.
Câu 24 Phát biểu nào sau đây không đúng với s phân b dân cư nước ta?
A. Phân b dân cư chưa hợp lí gia các vùng.
B. Trung du, min núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít.
C. Đồng bng có tài nguyên hn chế nhưng dân cư đông.
D. Mt đ dân cư miền núi cao hơn mật đ dân cư trung bình cả nước.
Câu 25 Vùng nào sau đây có mt đ dân s cao nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long.
D. Bc Trung B.
Câu 26 Vùng nào sau đây có mt đ dân s thp nhất nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bc.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 27 Tây Nguyên có mt đ dân s cao hơn
A. Đông Bắc
B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Tây Bc.
D. Bc Trung B.
Câu 28 Trong cơ cu dân s c ta, dân s thành th năm 2005 chiếm khong (%)
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
Câu 29 Trong cơ cu dân s c ta, dân s nông thôn năm 2005 chiếm khong (%)
A. 70
B. 71
C. 72
D. 73
Câu 30 Phát biểu nào sau đây không đúng với dân s nông thôn và thành th c ta?
A. Dân s nông thôn nhiều hơn thành thị.
B. Dân s thành th đông hơn dân nông thôn.
C. Dân thành th tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. C dân thành th và dân nông thôn đều tăng.
Câu 31 S phân b dân cư chưa hợp lí làm nh hưng rt lớn đến vic
A. s dụng lao động, khai thác tài nguyên.
B. khai thác tài nguyên nâng cao dân trí
C. nâng cao dân trí đào tạo nhân lc.
D. đào tạo nhân lc, khai thác tài nguyên.
Câu 32 Nguyên nhân ch yếu làm cho t trng dân s thành th ớc ta ngày càng tăng
A. quá trình công nghiệp hóa và đô tha.
B. phân b lại dân cư giữa các vùng.
C. ngành nông lâm ngư nghiệp phát trin.
D. đời sng nhân dân thành th nâng cao.
Câu 33 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân b n cư nước ta?
A. Dân cư phân bố không đồng đều trên phm vi c nước.
B. Dân cư phân bố ch yếu đồng bng và ven bin.
C. Mt đ dân cư ở đi núi và cao nguyên cao nht.
D. Phn lớn dân cư sinh sống nông thôn.
Câu 34 Nội dung nào sau đây của chiến lưc phát trin dân s hp lí và s dng có
hiu qu ngun lao động của nước ta liên quan trc tiếp đến dân s thành th
A. Tiếp tc thc hin các gii pháp kim chế tc đ tăng dân số.
B. Thúc đy s phân b dân cư, lao đng gia các vùng.
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyn dịch cơ cấu nông thôn và thành th.
D. Đưa xuất khẩu lao đng thành một chương trình lớn.
Câu 35 Nội dung nào sau đây của chiến lưc phát trin dân s hp lí và s dng có
hiu qu ngun lao động của nước ta liên quan trc tiếp đến khc phc s phân b
dân cư chưa hợp lí
A. Tiếp tc thc hin các gii pháp kim chế tc đô tăng dân s.
B. Thúc đy s phân b dân cư, lao đng gia các vùng.
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyn dịch cơ cấu nông thôn và thành th.
D. Đưa xuất khẩu lao đng thành một chương trình lớn.
BÀI 17 LAO ĐNG VÀ VIC LÀM
Câu 1 Năm 2005, trong tng s dân của nước ta, dân s hoạt động kinh tế chiếm (%)
A. 51,1
B. 51,2
C. 51,3
D. 51,4
Câu 2 Hin nay, mỗi năm nước ta có thêm hơn (triệu lao động)
A. 0,5
B. 1
C. 1,5
D. 2
Câu 3 Đặc điểm nào sau đây đúng với người lao động nước ta?
A. Cn cù, sáng to; có kinh nghim sn xut nông nghip, tiu th công nghip.
B. Sáng to, thông minh, có kinh nghim trong hot động thương mi.
C. Thông minh, cn cù, có kinh nghim trong hot đng dch v.
D. Cn cù, sáng to; có kinh nghim trong sn xut công nghip, nông nghip.
Câu 4 Ngưi lao động nước ta
A. thông minh, sáng to.
B. cn cù, sáng to.
C. có kinh nghim phòng chng thiên tai.
D. có kinh nghim v thương mại.
Câu 5 Nhận xét nào sau đây không đúng vi đặc điểm lao động nước ta hin nay?
A. Cht lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lc lượng lao động có trình độ cao còn ít.
C. Đội ngũ cán bộ qun lí còn thiếu nhiu.
D. Đội ngũ công nhân kỹ thut lành ngh đông đảo.
Câu 6 Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn đi với lao đng nưc ta?
A. Có kh năng tiếp thu, vn dng khoa hc k thut nhanh.
B. Cn cù sáng to, có kinh nghim sn xut gn vi truyn thng dân tc.
C. Có ý thc t giác và tinh thn trách nhim rt cao.
D. Có kinh nghim sn xut nông - lâm - ngư nghiệp phong phú.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành ngh còn thiếu.
C. Cht lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lc lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 8: Trong tng s lao đng có việc làm năm 2005 của nước ta, lao động đã qua đào
to chiếm (%)
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 9: Theo thống kê năm 2005, lao động đã qua đào to so với lao động chưa qua đào
to chiếm
A. 1/5.
B. 1/4.
C. 1/3.
D. 1/2.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng vi s thay đổi cơ cấu lao động có vic làm phân
theo trình độ chuyên môn của nước ta trong thi gian gần đây?
A. T trọng lao động đã qua đào tạo tăng, qua đào tạo tăng.
B. T trọng lao động chưa qua đào tạo giảm, chưa qua đào to gim.
C. T trọng lao động đã qua đào tạo giảm, chưa qua đào tạo tăng.
D. T trọng lao động chưa qua đào tạo giảm, đã qua đào tạo gim.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng vi đặc điểm lao đng có vic làm phân
theo trình độ chuyên môn của nước ta trong thi gian gần đây?
A. T trọng lao động đã qua đào tạo tăng.
B. T trọng lao động chưa qua đào tạo gim.
C. T trọng lao động đã qua đào tạo gim.
D. T trọng lao động đã và chưa qua đào tạo tăng.
Câu 12: Cơ cấu lao đng theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyn dch
theo hướng
A. gim t trọng lao đng khu vc nông lâm ngư nghiệp.
B. gim t trọng lao đng khu vc công nghip xây dng.
C. tăng t trọng lao đng khu vực ngoài nhà nước.
D. tăng t trọng lao đng khu vc có vốn đầu tư nưc ngoài.
Câu 13: S thay đổi cơ cấu lao đng theo ngành kinh tế của nước ta hin nay ch yếu
là do tác đng ca
A. vic thc hin kế hoch hoá gia đình.
B. sn xut nông lâm ngư nghiệp cn nhiều lao động.
C. chuyn dịch cơ cu kinh tế theo công nghip hoá, hiện đại hoá.
D. s phân b lại dân cư, lao động gia các vùng.
Câu 14: Nhn xét nào sau đây không đúng vi s thay đổi cơ cấu lao động theo thành
phn kinh tế của nưc ta t khi Đổi mi đến nay?
A. Thành phn kinh tế Nhà nước tăng.
B. Thành phn kinh tế ngoài Nhà nưc gim.
C. Thành phn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Thành phn kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước đều tăng.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng vi s thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành
thị, nông thôn nước ta tong nhiều năm trở li đây?
A. T trọng lao động nông thôn tăng, ở thành th gim.
B. T trọn lao động thành th gim, ng thôn gim.
C. T trọng lao động nông thôn gim, thành th tăng.
D. T trng thành th tăng, nông thôn gim.
Câu 16: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân s thành th và nông thôn phù hp vi quá
trình công nghip hoá, hin đi hoá ớc ta được th hin
A. gim t trng dân s nông thôn, t trng dân s thành th không đổi.
B. tăng t trng dân s thành th, t trng dân s nông thôn không đi.
C. tăng t trng dân s thành th, t trng dân s nông thôn gim.
D. t trng dân s thành th gim, t trng dân s nông thôn tăng.
Câu 17: Cơ cấu lao đng theo thành th và nông thôn có s thay đổi theo hướng
A. t trọng lao động thành th gim.
B. t trọng lao động nông thôn không tăng.
C. t trọng lao động thành th tăng.
D. t trọng lao động nông thôn tăng.
Câu 18: Phù hp vi quá trình phát trin kinh tế của nước ta hin nyay, hưng chuyn
dịch lao động hợp lí hơn cả
A. t dch v sang công nghip xây dng.
B. t thành th v nông thôn.
C. t nông lâm ngư nghiệp sang công nghip xây dng.
D. t công nghip xây dng sang dch v.
Câu 19: Đặc điểm ca s phân b lc lượng lao động, đặc biệt là lao động có kĩ thuật
trong giai đoạn hin nay c ta là
A. phân b tp trung vùng nông thôn và min núi nhm thc hin công nghip hoá.
B. phân b đồng đều c nông thôn và thành th để phát trin kinh tế c nưuocws.
C. phân b tp trung khu vc đng bng, nht là đô thị ln có s dân đông.
D. phân b tp trung các vùng biên giới để phát trin dch v và thương mại.
Câu 20: Khó khăn ln nht do s tập trung lao động đông đảo các đô thị ln c
ta gây ra là
A. gii quyết vic làm.
B. khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. đảm bo phúc li xã hi.
D. bo v môi trưng.
Câu 21: Lc lưng lao động có kĩ thuật của nước ta tp trung ch yếu
A. nông thôn.
B. các đô th ln.
C. vùng duyên hi.
D. các làng ngh truyn thng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với lao đng nưc ta hin nay?
A. Phn lớn lao động có thu nhp thp.
B. Quá trình phân công lao động xã hi chm chuyn biến.
C. Qu thời gian lao đng nhiu xí nghip quốc doanh chưa được s dng trit đ.
D. Năng suất lao đng xã hội ngày càng tăng và đã ngang bằng thế gii.
Câu 23: Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hi gay gt c ta vì
A. các t nn xã hội có xu hướng tăng.
B. t lệ. người thiếu vic làm và tht nghip cao.
C. phn lớn người lao động sn xut nông nghip.
D. nhu cu ln v lao đng có tay ngh cao.
Câu 24: S lao động mỗi năm mà nền kinh tế c ta to ra là (triu vic làm mi)
A. 0,5.
B. 1,0.
C. 1,5.
D. 2,0.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với vn đ vic làm hin nay c ta?
A. Vic làm là mt vấn đề kinh tế - xã hi ln c ta hin nay.
B. S đa dạng hoá các thành phn kinh tế đã to ra nhiu vic làm mi.
C. Tình trng tht nghip, thiếu vic làm hiện nay đã được gii quyết trit đ.
D. T l tht nghip khu vc thành th và thiếu vic làm nông thôn còn cao.
Câu 26: Hưng gii quyết việc làm cho ngưi lao động nước ta nào sau đây không
thuộc vào lĩnh vực kinh tế?
A. Thc hiện đa dạng hoá các hot đng sn xut.
B. Tăng cưng hp tác, liên kết đ thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Phân b lại dân cư và nguồn lao động.
D. M rng sn xut hàng xut khu.
Câu 27: Hưng gii quyết việc làm cho ngưi lao động nào say đây chủ yếu tp trung
vào người lao động?
A. Thc hiện đa dạng hoá các hot đng sn xut.
B. Phân b lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tăng cưng hp tác, liên kết đ thu hút vn đầu tư nước ngoài.
D. M rng sn xut hàng xut khu.
Câu 28: Hưng gii quyết việc làm cho ngưi lao động nước ta nào sau đây ch yếu
tp trung vào vn đ con người?
A. Thc hiện đa dạng hoá các hot đng sn xut.
B. Tăng cưng hp tác, liên kết đ thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. M rng sn xut hàng xut khu.
D. Nâng cao cht lượng đội ngũ lao động.
Câu 29: Phương hưng trước tiên làm cho lc lượng lao động tr c ta sm tr
thành mt nguồn lao động có cht lưng
A. m rng các ngành ngh th công mĩ nghệ.
B. t chc hướng nghip chu đáo.
C. có kế hoch giáo dc và đào to hp lí.
D. lp nhiều cơ sở gii thiu vic làm.
BÀI 18: ĐÔ TH HOÁ
Câu 1: Đặc điểm đô thị hoá của nưc ta là
A. trình đ đô thị hoá thp.
B. t l dân thành th gim.
C. phân b đô thị đều gia các vùng.
D. quá trình đô thị hoá din ra nhanh.
Câu 2: Được xem là đô thị đầu tiên ca Việt Nam đối vi
A. Phú Xuân.
B. C Loa.
C. Ph Hiến.
D. Hi An.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây của đô thị thi Pháp thuc ớc ta không đúng?
A. H thống đô thị không có cơ sở để m rng.
B. Các tnh, huyn l thường có quy mô nh.
C. Chức năng chủ yếu là hành chính và quân s.
D. Đến cui thế k XX mi có mt s đô thị ln.
Câu 4: T Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến năm 195, quá trình đô thị hoá
A. diễn ra nhanh, các đô thị không có s thay đổi nhiu.
B. các đô th thay đi chm, nhiều đô thị m rng.
C. din ra chậm, các đô thị không có s thay đổi nhiu.
D. diễn ra nhanh, các đô thị ln xut hin.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với quá trình phát triển đô thị t năm 1954
đến năm 1975?
A. miền Nam, đô th được dùng như mt bin pháp phc v chiến tranh.
B. min Bắc, đô th hoá gn lin vi công nghiệp hoá trên cơ sở đô thị đã có.
C. T năm 1965 đến năm 1972, các đô thị b chiến tranh phá hoi.
D. c hai miền, qúa trình đô thị hoá din ra mnh m.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng vi đô th hoá nói chung và Vit Nam nói
riêng?
A. Hot đng của dân cư gắn vi công nghip.
B. Xu hướng tăng nhanh dân số thành th.
C. Dân cư tập trung vào các thành ph ln và cc ln.
D. Li sng thành th ph biến rng rãi.
Câu 7. Điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa của nước ta?
A. Thi phong kiến, đô thị Việt Nam đưc hình thành nhng i vị trí thun li vi
các chc năng hành chính, thương mại, quân s.
B. Thi kì Pháp thuc, h thống các đô thị m rộng, các đô th lớn được tp trung phát trin
mnh.
C. T 1954-1975, min Bắc, đô th hóa gn lin vi quá trình ng nghiệp hóa trên sở
mạng lưới đô thị có t trước.
D. T 1975 đến nay, đô th hóa phát trin mnh, các đô thị được m rộng nhanh hơn, đặc
bit là phát triển các đô thị ln.
Câu 8. Biu hin nào chng t trình độ đô thị hóa ca nưc ta còn thp?
A. Các vấn đề an ninh, trt t hội, môi trưng còn nhiu ni cm, chưa đưc gii quyết
trit đ.
B. S lao động đổ xô t do vào đô thị kiếm công ăn việc làm đang còn phổ biến các đô thị
ln.
C. H thống giao thông, điện, nước, các công trình phúc li hi còn thấp so vơi các c
trong khu vc và thế gii.
D. Nếp sống đô th nông thôn còn xen lẫn vào nhau, đc bit c th xã, th trn vùng
đồng bng.
Câu 9. Đặc đim ca quá trình đô thị hóa nước ta t 1975 đến nay là:
A. chuyn biến khá tích cực nhưng cơ s h tng còn mc đ thp.
B. cơ sở h tng còn mc đ thấp, nhưng nếp sống đô thị đã rất tt.
C. nếp sống đô thị đã rt tốt, nhưng s lao đng t do còn nhiu.
D. s lao đng t do tuy còn nhiều, nhưng môi trường đô thị tt.
Câu 10. Theo thống kê năm 2005, tỉ ln thành th trong tng sn c nước gn?
A. 25.
B 26.
C. 27.
D. 28.
Câu 11. So với các nưc trong khu vc, t l dân thành th ca nưc ta mc
A. rt thp.
B. thp.
C. trung bình.
D. cao.
Câu 12. Vào năm 2006, vùng nào sau đây có s ợng đô th nhiu nht nưc ta?
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Bc Trung B.
D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 13. Vào năm 2006, vùng nào sau đây có s ợng đô th ít nhất nước ta?
A. Duyên hi Nam Trung B.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 14. Vào năm 2006, vùng nào sau đây có s ng thành ph nhiu nht nưc ta?
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Duyên hi Nam Trung B.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 15. Theo thông kê năm 2006, vùng có s dân thành th đông nhất c nước là:
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 16. Theo thông kê năm 2006, vùng có s dân thành th ít nht c nước là?
A. Tây Nguyên.
B. Bc Trung B.
C. Trung du và min núi Bc B.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 17. Căn cứ vào các tiêu chí nào sau đây đ phân loại đô thị c ta?
A. S dân, chc năng, mt đ dân s, t l phi nông nghip.
B. T l phi nông nghip, mt đ dân s, các khu công nghip tp trung.
C. Các khu công nghip tp trung, chức năng, mật đ dân s, s dân.
D. Mt đ dân s, t l phi nông nghip, din tích, s dân.
Câu 18. Hai đô th loại đặc bit của nưc ta là:
A. Hà Ni, Hi Phòng.
B. Hi Phòng, Tp H Chí Minh.
C. Tp H Chí Minh, Hà Ni.
D. Hà Ni, Cần Thơ.
Câu 19. Các đô thị trc thuộc trung ương của nước ta là:
A. Hà Ni, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Tp Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Tp H Chí Minh, Đà Lạt, Cần Thơ.
C. Hà Ni, Tp H Chí Minh, H Long, Cần Thơ, Huế.
D. Hà Ni, Tp H Chí Minh, Huế, Đà Nng, Cần Thơ.
Câu 20. Đô th nào sau đây không phải là đô thị trc thuộc trung ương?
A. Hài phòng.
B. Đà Nng.
C. Huế.
D. Cần Thơ.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưng của đô thị hóa đến phát trin kinh
tế - xã hi ca nưc ta?
A. Tác đng mạnh đến quá trình chuyn dịch cơ cấu kinh tế ca nưc ta.
B. Ảnh hưởng rt ln đến s phát trin kinh tê xã hi của các địa phương.
C. S dng không nhiu lc lượng lao động có trình độ chuyên môn lĩ thuật.
D. Có kh năng tạo ra nhiu vic làm và thu nhập cho người lao động.
Câu 22.Phát biểu nào sau đây không đúng với các thành ph, th nước ta?
A. Là th trưng tiêu th sn phm hàng hóa lớn và đa dạng.
B. Nơi sử dụng đông đảo lc lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
C. Có cơ sở vt chất kĩ thuật hiện đại, không có sc hút đi vi đầu tư nước ngoài.
D. Đóng góp một t trng lớn trong cơ cấu GDP ca đa phương, các vùng.
Câu 23. Quá trình đô th hóa ớc ta đã ny sinh nhng hu qu v các vấn đ nào sau
đây?
A. Môi trưng, an ninh trt t xã hi.
B. An ninh trt thi, gia tăng dân s t nhiên.
C. Gia tăng dân s t nhiên, vic làm.
D. Vic làm, mt đ dân s.
Câu 24. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa hin nay nước ta phát trin là:
A. nn kinh tế chuyển sang cơ chế th trưng.
B. hi nhp quc tế và khu vc.
C. quá trình công nghiệp hóa được đy mnh.
D. thu hút đưc nhiu đầu tư nưc ngoài.
BÀI 20. CHUYN DCH CƠ CU KINH T
Câu 1. Điểm nào sau đây biểu hin ch yếu nht cho mt nn kinh tế tăng trưng bn vng?
A. Cơ cấu gia các ngành, các thành phn kinh tế và các vùng lãnh th hp lí.
B. Cơ cấu gia các ngành, các thành phn kinh tế hp lí và phân b rng khp.
C. Cơ cấu gia các ngành và các vùng lãnh th hp lí, kinh tế ngoài nhà nước là ch đạo.
D. Cơ cấu các thành phn kinh tế và các vùng lãnh th hp lí, dch v phát trin.
Câu 2. Vấn đề ý nghĩa chiến lược quan trng trong quá trình công nghip hóa, hiện đại
hóa đất nưc là:
A. Thúc đy s chuyn dịch cơ cấu kinh tế và phân b li sn xut.
B. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy s chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
C. Xác định cơ cấu kinh tế hp lí và t chc phân công lao động lãnh th.
D. Thúc đy s chuyn dịch cơ cấu kinh tế và sn xut chuyên môn hóa.
Câu 3. Cơ cấu GDP ca nưc ta đang có s chuyn dịch theo hưng:
A. tăng t trng khu vc III, tăng t trng khu vc I.
B. tăng t trng khu vc II, gim t trng khu vc I.
C. gim t trng khu vc I, gim t trng khu vc II.
D. gim t trng khu vc I, gim t trng khu vc III.
Câu 4. Theo thống năm 2005, thứ t t trng của các ngành trong cấu kinh tế các
ngành như sau:
A. Khu vc I, khu vc II, khu vc III.
B. Khu vc II, khu vc III, khu vc I.
C. Khu vc III, khu vc II, khu vc I.
D. Khu vc II, khu vc I, khu vc III.
Câu 5. Theo thống năm 2005, trong cu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta,
ngành công nghip và xây dng chiếm(%)
A. 40.
B. 41.
C. 42.
D. 43.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng vi s chuyn dịch cơ cấu ngành kinh tế ca nưc
ta giai đon 1990-2005?
A. Chuyn dịch cơ cu kinh tế theo hưng công nghip hóa, hiện đại hóa.
B. Tc đ chuyn dch còn chậm, chưa đáp ứng đưc yêu cu phát trin.
C. T trng khu vực II tăng, khu vực I gim, khu vc III chưa ổn định.
D. Khu vc I chiếm t trng ln nht trong cơ cấu GDP theo ngành.
Câu 7. Xu hưng chuyn dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khi vc I ca nn kinh tế
nước ta?
A. Gim t trng nông nghiệp, tăng thủy sn.
B. Tăng t trng thy sn, gim t trọng chăn nuôi.
C. Giảm chăn nuôi, tăng lương thực.
D. Tăng t trọng lương thực, gim t trng thy sn.
Câu 8. Xuớng nào sau đây đúng với chuyn dịch cơ cấu kinh tế trong ni b ngành nông
nghiệp(theo nghĩa hp) nước ta?
A. T trọng chăn nuôi giảm, tăng t trng thy sn.
B. T trng trng trt gim, tăng t trọng chăn nuôi.
C. T trng c trng trt và chăn nuôi đu gim.
D. T trng c trng trt và chăn nuôi đều tăng.
Câu 9. Theo thống năm 2005, thứ t t trng giá tr sn xut ca các phân ngành trong
cơ cấu kinh tế theo ngành nông nghiệp như sau:
A. chăn nuôi, trồng trt, dch v nông nghip.
B. trng trt, dch v nông nghiệp, chăn nuôi.
C. dch v nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trt.
D. trng cht, chăn nuôi, dch v nông nghip.
Câu 10. Theo thống kê năm 2005, tỉ trng ca trng trọt trong cu giá tr sn xut nông
nghip là(%)
A. 73,5.
B. 73,4.
C. 73,3.
D. 73,2.
Câu 11. Trong ngành trng trọt, xu hướng gim t trọng y lương thực, tăng t trng cây
công nghip, nhằm để:
A. phát huy li thế v đất đai, khí hu.
B. nâng cao hiu qu kinh tế nông nghip.
C. chuyn nn nông nghip sang sn xut hàng hóa.
D. to ra nhiu sn phm xut khu.
Câu 12: KVII, công nghiệp đang xu hướng chuyn dịch cơ cu ngành sn xut và
đa dng sn phẩm để
A. tn dng các thế mnh v khoáng sn, nguồn lao động.
B. phù hợp hơn với yêu cu ca th trưng và s dng tt ngun lao động.
C. phù hợp hơn với yêu cu ca th trường và tăng hiệu qu đầu tư.
D. tăng hiu qu đầu tư và tận dng các thế mnh khoáng sn.
Câu 13: S chuyn dch cấu kinh tế nào sau đây đúng vi KVII (công nghip xây
dng)?
A. Tăng t trng công nghip chế biến, gim t trng công nghip khai thác.
B. Tăng t trng công nghip khai thác, gim t trng công nghip chế biến.
C. Tăng t trng công nghip khai thác ln công nghip chế biến.
D. Gim t trng công nghip khai thác ln công nghip chế biến.
Câu 14: Xu hướng chuyn dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây không đúng với KVII (công
nghip Xây dng) c ta?
A. Hình thành phát trin các ngành công ngh cao: sn xut ô tô, thiết b chính xác, máy
móc, đin t và vin thông.
B. Phát trin các ngành ch lc: chế biến thc phm, dt, da gày, may mc, sn xut a
cht, cao su, plastic.
C. Gim t trng nhóm ngành công nghip chế biến, tăng tỉ trng nhóm ngành công nghip
khai thác.
D. Tăng tỉ trng các sn phm kh năng cạnh tranh v chất lượng giá c, gim t trng
các sn phm ít có kh năng cạnh tranh.
Câu 15: Cơ cu sn phm công nghip đang chuyển dịch theo hưng
A. tăng t trng sn phm trung bình, gim t trng sn phm chất lượng thp.
B. tăng t trng các sn phm cao cp, trung bình; gim t trng sn phm cht lưng thp.
C. tăng t trng các sn phm cao cp, gim các loi sn phm chất lượng thp.
D. gim t trng sn phm cao cấp, tăng tỉ trng các sn phm chất lượng trung bình.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng vi s chuyn dịch cấu ca KVIII
c ta?
A. Đã có những bước tăng trưởng mt s mt.
B. Nhiu loi hình dch v mới ra đời.
C. Dch v v lĩnh vực phát triển đô thị tăng trưng nhanh.
D. T trng của KVIII trong cơ cấu GDP cao và ổn định.
Câu 17: T Đổi mi đến nay, nhiu loi hình dch v mi ra đời như
A. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
B. vin thông, ngân hàng, chuyn giao công ngh.
C. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công ngh.
D. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận ti.
Câu 18: T năm 1995 đến 2005, trong cấu GDP ca khu vc kinh tế ngoài Nhà
c, t trng ca thành phn kinh tế nào sau đây giảm xung?
A. Kinh tế tư nhân, kinh tế tp th.
B. Kinh tế cá th, kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tp th, kinh tế cá th.
D. Kinh tế tư nhân, kinh tế hp tác.
Câu 19: T năm 1995 đến 2005, s chuyn dịch nào sau đây đúng với cấu GDP
phân theo thành phn kinh tế c ta?
A. Kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nưc gim, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Kinh tế Nhà nước tăng, ngoài Nhà nưc và có vốn đầu tư nưc ngoài gim.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước và Nhà nước tăng, có vốn đầu tư nước ngoài gim.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Nhà nưc và có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Nhà nưc?
A. Gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực then cht.
C. T trọng trong cơ cu GDP ngày càng gim.
D. Chiếm t trng ln nht trong cơ cu GDP.
Câu 21: Biu hiện nào sau đây không đúng vi s chuyn biến tích cc của cấu
thành phn kinh tế của nước ta?
A. Kinh tế Nhà nưc vn gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nn kinh tế.
C. T trng kinh tế nhân có xu hướng tăng.
D. Các ngành và các lĩnh vực then cht vẫn do Nhà nước qun lí.
Câu 22: Biu hin ca chuyn dịch cấu lãnh th kinh tế không phải đã hình
thành nên
A. vùng động lc phát trin kinh tế.
B. khu công nghip tp trung.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. khu chế xut.
Câu 23: Vic phát huy thế mnh ca tng vùng đã dẫn ti
A. s chuyn dịch cơ cu kinh tế và phân hóa sn xut gia các vùng.
B. phân hóa sn xut gia các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
C. chuyn dịch cơ cu kinh tế và hình thành ngành vin thông.
D. hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dch v vấn đầu tư.
Câu 24: Biu hin ca chuyn dịch cơ cu lãnh th kinh tế là đã hình thành nên
A. ngành công nghip chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư.
B. các vùng chuyên canh, khu công nghip tp trung, khu chế xut.
C. khu chế xut, dch v chuyn giao công ngh, vùng kinh tế trọng điểm.
D. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xut.
Bài 21: Đặc điểm nn nông nghip nưc ta
Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây dn ti s phân hóa mùa v trong nông nghip
c ta?
A. S phân hóa khí hu.
B. S phân hóa đất đai.
C. Độ cao địa hình khác nhau.
D. H thng sông khác nhau.
Câu 2: Nhân t nào sau đây ảnh hưởng mnh m đến cấu sn phm nông
nghip?
A. Các loại đất trng khác nhau gia c vùng đất nưc.
B. Khí hu nhit đi m gió mùa có s phân hóa rõ rt theo lãnh th.
C. Nguồn nước khác nhau rt nhiu giữa các vùng đng bng.
D. Địa hình đa dạng, có c núi, đồi, cao nguyên, đng bng.
Câu 3: Phi áp dng các h thng canh tác khác nhau gia các vùng là do s phân hóa
của các điều kin
A. địa hình, khí hu.
B. khí hu, nguồn nưc.
C. nguồn nước, đa hình.
D. địa hình, đất trng.
Câu 4: Vic s dụng đất trong điều kin nông nghip nhiệt đới không cần chú ý đến
vn đ
A. xâm thc, xói mòn.
B. bc màu, gim đ phì.
C. đầm ly hóa.
D. sa mc hóa.
Câu 5: Thế mnh nông nghip trung du và min núi nưc ta là
A. cây lâu năm và chăn nuôi ln.
B. chăn gia cầm và cây hàng năm.
C. cây hàng năm và cây lâu năm.
D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc ln.
Câu 6: Thế mạnh nào sau đây không phi đồng bng nưc ta?
A. Cây trng ngn ngày.
B. Cây lâu năm.
C. Thâm canh, tăng v.
D. Nuôi trng thy sn.
Câu 7: Để phòng chng tính bp bênh trong ng nghip do thiên nhiên nhiệt đới m
gió mùa gây ra, nhim v quan trng ca nông nghip nưc ta là phòng chng
A. thiên tai, sâu bnh, dch bnh.
B. dch bệnh, động đt sâu bnh.
C. sâu bnh, ô nhim môi trường, dch bnh.
D. dch bệnh, lũ quét, sâu bệnh.
Câu 8: Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bp bênh vn ca nông nghiệp c
ta?
A. Đồng bng ch chiếm ¼ din tích lãnh th.
B. Khí hu nhit đi m gió mùa thay đi tht thưng.
C. Nguồn nước sông t ngoài lãnh th chy vào.
D. Diện tích đất nông nghip ngày càng b thu hp.
Câu 9: Nn nông nghiệp nước ta đang trong quá trình chuyển đi rt sâu sc, vi tính
cht sn xut hàng hóa ngày càng cao, quy mô sn xut ngày càng ln, nên chu tác
động mnh m ca
A. s biến động ca th trưng.
B. nguồn lao động đang giảm.
C. các thiên tai ngày càng tăng.
D. tính bp bênh vn có ca nông nghip.
Câu 10: Phát biểu o sau đây không đúng vi vic khai thác ngày càng hiu qu
nn nông nghip nhit đi c ta?
A. Cây, con phân b phù hp vi các vùng sinh thái nông nghip.
B. Cơ cấu mùa v những thay đổi quan trng trong phòng tránh thiên tai.
C. Tính mùa v được khai thác tốt hơn giao thông và chế biến nông sn.
D. Đẩy mnh sn xuất lương thực, thc phm đáp ứng nhu cầu trong nước.
Câu 11: nh mùa v ca nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn không phi nh
vào vic
A. s dng ngày càng nhiu công ngh bo qun nông sn.
B. đẩy mnh hoạt đng vn ti.
C. tăng cưng sn xut chuyên môn hóa.
D. áp dng rng rãi công nghip chế biến.
Câu 12: Biu hiện nào sau đây không đúng vi vic ớc ta đang khai thác ngày ng
có hiu qu đặc điểm ca nn nông nghip nhit đi?
A. Tính mùa v được khai thác tốt hơn.
B. Đẩy mnh sn xut phc v nhu cu trong nưc, hn chế xut khu.
C. Các tập đoàn cây, con được phân b phù hợp hơn với các vùng sinh thái.
D. Cơ cấu mùa v có những thay đổi quan trng.
Câu 13: Phương ng quan trọng để phát huy thế mnh ca nông nghip nhit đới
c ta là
A. Đẩy mnh sn xut nông sn xut khu.
B. Tăng cường chăn nuôi gia súc ln.
C. Đẩy mnh công nghip chế biến sn xut nông nghip.
D. M rng th trưng trong nước v các loi nông sn.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng vi nn nông nghiệp nước ta hin nay?
A. Là nn nông nghip t cp, t túc, sn xut theo li c truyn.
B. Là nn nông nghip hàng hóa, áp dng tiến b kĩ thuật hiện đại.
C. Tn ti song song nn nông nghip c truyn và nn nông nghip hàng hóa.
D. Chuyn nn nông nghip c truyn sang nn nông nghip hin đại.
Câu 15: Đặc điểm ca nn nông nghip c truyn là
A. phn ln sn phm dùng để cung cp cho th trưng.
B. sn xut nh, công c th công, nhiu sức người, năng sut lao đng thp.
C. to ra nhiu li nhun, s dng ngày càng nhiu máy c.
D. phát trin nhng vùng có truyn thng sn xut hàng hóa.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng vi nn nông nghip hàng hóa?
A. Ngưi dân quan tâm nhiều hơn đến th trưng tiêu th sn phm.
B. Mục đích sản xut là to ra nhiu li nhun.
C. Đẩy mnh thâm canh, chuyên môn hóa, s dng ngày càng nhiu máy móc.
D. Mỗi cơ sở sn xut, mi địa phương đu sn xut nhiu loi sn phm.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây đúng vi nn nông nghip c truyn?
A. Sn xut theo hưng chuyên môn hóa.
B. Đẩy mnh thâm canh.
C. Dùng nhiu sc ngưi.
D. S dng nhiu công ngh mi.
Câu 18: ớc ta, điều kin thun li đ phát trin nông nghiệp hàng hóa chưa có
A. khp mọi nơi.
B. vùng có truyn thng sn xut hàng hóa.
C. các vùng gn trc giao thông.
D. các thành ph ln.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với nn nông nghip c ta hin nay?
A. Chuyn nn nông nghip t cp t túc sang nn nông nghip hàng hóa.
B. Nông nghip hàng hóa ngày càng phát trin c trong trng trt lẫn chăn nuôi.
C. Sn xut nông nghip hàng hóa gn lin vi công nghip chế biến và dch v.
D. Nn nông nghip c truyn không còn các địa phương trong nước.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng vi nn nông nghip hàng hóa c ta?
A. Phn ln sn phm là để tiêu dùng ti ch.
B. Mục đích sản xut là to ra nhiu li nhun.
C. Không cn to ra nhiu nông sn.
D. S dng ngày càng nhiu vật tư nông nghip.
Câu 21: Đặc trưng nào sau đây không phi ca nn nông nghip hàng hóa?
A. Ngưi sn xuất không quan tâm đến th trưng tiêu th sn phm.
B. Sn xut quy mô ln, s dng nhiu máy móc.
C. Năng sut lao đng cao.
D. Sn xut hàng hóa, chuyên môn hóa.
Câu 22: Đặc trưng nào sau đây không phi ca nn nông nghip c truyn.
A. Sn xut nh, công c th công.
B. Ngưi sn xut quan tâm nhiu hơn đến li nhun.
C. Năng suất lao đng thp.
D. Sn xut t cp t túc, đa canh là chính.
Câu 23: Đặc trưng ca nn nông nghip hàng hóa là
A. Ngưi nông dân quan tâm nhiu hơn đến sn lượng.
B. Mỗi cơ sở sn xut, mi địa phương đu sn xut nhiu loi sn phm.
C. Phn ln sn phm sn xuất ra để tiêu dùng ti ch.
D. Nông nghip gn lin vi công nghip chế biến và dch v nông nghip.
Bài 22: Vn đ phát trin nông nghip
Câu 1: Trong tng giá tr sn xut nông nghip, ngành trng trt chiếm (%)
A. 72.
B. 73.
C. 74.
D. 75.
Câu 2: Xu hướng o sau đây đúng với s chuyn dịch cấu giá tr sn xut ngành
trng trt t năm 1990 đến năm 2005?
A. Cây lương thực gim, cây công nghip tăng.
B. Cây công nghip gim, cây rau đậu tăng.
C. Cây rau đậu gim, cây ăn quả ng.
D. Cây ăn quả giảm, cây lương thực tăng.
Câu 3: Xu hướng nào sau đây đúng với s thay đổi t trng giá tr sn xut ngành
trng tr t năm 1990 đến năm 2005?
A. Cây lương thực tăng.
B. Cây công nghip tăng.
C. Cây ăn quả tăng.
D. Cây khác tăng.
Câu 4: Trong cấu giá tr sn xut ngành trng trọt năm 2005, xếp t cao xung
thp theo th t v giá tr sn xut là
A. cây lương thực, cây rau đậu, cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn qu, cây công nghip.
C. cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn qu, cây công nghip.
D. cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả.
(P/S: có 2 đáp án là B và C giống nhau!).
Câu 5: S thay đổi t trng ca các nhóm cây trong giá tr sn xut ngành trng trt t
năm 1990 đến 2005 là
A. cây lương thực, rau đu cây khác gim t trng; cây công nghiệp, cây ăn quả t
trọng tăng rất nhanh.
B. cây lương thực, cây ăn quả, rau đậu cây khác gim t trng; cây công nghip t
trọng tăng rất nhanh.
C. cây lương thực cây khác gim t trng; cây công nghiệp, cây ăn quả rau đậu t
trọng tăng rất nhanh.
D. cây lương thực, cây ăn qu y khác gim t trng; cây công nghiệp, rau đu t
trọng tăng rất nhanh.
Câu 6: Xu hướng nào sau đây đúng với s thay đổi t trng giá tr sn xut ngành
trng trt năm 1990 đến 2005?
A. Cây lương thực gim.
B. Cây công nghip gim.
C. Cây rau đậu gim.
D. Cây khác tăng.
Câu 7: c ta, mục đích chủ yếu ca sn xuất lương thực không phi nhm vào
A. đảm bảo lương thực cho nhân dân.
B. cung cp thức ăn cho chăn nuôi.
C. ngun hàng cho xut khu.
D. nguyên liu cho công nghip.
Câu 8: Điều kin t nhiên thun lợi đ phát trin sn xuất lương thực c ta không
phi là
A. tài nguyên đất đa dạng, phong phú.
B. tài nguyên nưc di dào, rng khp.
C. cán cân bc x quanh năm dương.
D. chính sách phát trin phù hp.
Câu 9: Khó khăn đi vi sn xuất lương thc của nước ta không phi là
A. bão lt.
B. động đất.
C. hn hán.
D. sâu bnh.
Câu 10: Đặc điểm ch yếu ca ngành trồng cây lương thực trong những năm qua
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. diện tích, năng sut, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa v lúa thng nht trong c nước.
D. tt c các loại màu lương thực đã tr thành các cây hàng a.
Câu 11: Khó khăn ch yếu đi vi sn xuất lương thực c ta không phi là
A. môi trưng ô nhim.
B. bão, lt.
C. hn hán.
D. sâu bnh.
Câu 12: Trong những năm qua, sản xuất lương thực phát triển theo xu hướng
A. Din tích trồng hoa màu tăng rất nhanh.
B. Sản lượng lúa tăng mạnh.
C. Năng suất lúa không tăng.
D. Màu lương thực đã được xut khu nhiu.
Câu 13: Năng sut lúa c năm của nước ta có xu hướng tăng, ch yếu do
A. đẩy mnh thâm canh.
B. áp dng rng rãi các mô hình qung canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. m rng din tích canh tác.
Câu 14: Bin pháp nào sau đây không ảnh hưởng đến tăng dic tích trng lúa c
ta hin nay?
A. Khai hoang.
B. Tăng v.
C. Ci tạo đất.
D. Tăng năng suất.
Câu 15: Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là
A. khai hoang, tăng v trong năm.
B. thâm canh, s dng đại trà các ging mi.
C. ci tạo đất, tăng v trong năm.
D. thâm canh, khai hoang.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trng lúa của nước ta hin nay?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh, đạt trên 36 triu tn.
B. Bình quân lương thực trên đầu người hơn 470 kg/ người.
C. Tr thành một nưc xut khu gạo hàng đầu thế gii.
D. Sn xut vẫn không đảm bảo đủ nhu cầu lương thực trong nước.
Câu 17: Đng bng sông Hng là vùng
A. sn xuất lương thực ln nht c c.
B. có năng sut lúa cao nht nưc.
C. có bình quân lương thc đầu người trên 1000 kg/ năm.
D. chiếm trên 50% din tích trng lúa ca c c.
Câu 18: Phát biểu o sau đây không đúng vi ngành trng a của Đồng bng sông
Cu Long?
A. Đóng góp phần ln ng go xut khu ca c nước.
B. Là vùng trng lúa ln th hai c nước.
C. Bình quân lương thc đầu người cao nht c c.
D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa ca c nước.
Câu 19: Vùng có mức lương thực bình quân đầu người cao nht c c
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hi min Trung.
Câu 20: Vùng có năng sut lúa cao nht c ta
A. đồng bng duyên hi min Trung.
B. đồng bng sông Hng.
C. đồng bng sông Cu Long.
D. các đng bng gia núi và trung du.
Câu 21: Điu kin kinh tế- xã hội nào sau đây thuận li cho sn xut cây công nghip
c ta?
A. Khí hu nhit đi nóng m; có c cn nhit, cận xích đo.
B. Có nhiu loi đt thích hp vi nhiu loi cây công nghip.
C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liu cây công nghip.
D. Có nhiu ging cây công nghip thích hp vi điu kin sinh thái.
Câu 22: Trong thi gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở c ta được phát trin
mnh m ch yếu là do
A. khí hu nhit đi nóng m.
B. đất đai thích hp.
C. th trưng m rng.
D. lao đông dồi dào.
Câu 23: Điu kin t nhiên thun li cho phát trin cây công nghip c ta là
A. nguồn lao động di dào.
B. mạng lưới cơ sở chế biến phát trin.
C. đất đai hp vi nhiu loi cây công nghip.
D. th trường ngoài nưc đưc m rng.
Câu 24: Khó khăn ln nht đi vi phát trin cây công nghip c ta là
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. đất đai b xâm thc, xói mòn, bc màu.
C. th trưng thế gii có nhiu biến động.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghip.
Câu 25: Khó khăn ln nht đi vi phát trin cây công nghiệp lâu năm hiện nay
c ta là.
A. có mt mùa khô hn thiếu nước.
B. ging cây trng còn nhiu hn chế.
C. th trưng có nhiu biến động.
D. vic vn chuyn còn nhiều khó khăn.
Câu 26: Điu kiện nào sau đây không cn thiết đi vi phát trin cây công nghip lâu
năm ở c ta?
A. Đất phù sa có din tích rng.
B. Khí hu nhit đi nóng m.
C. Nguồn lao động di dào.
D. Cơ sỏ chế biến phát trin.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với cây công nghip c ta?
A. Ch yếu là cây công nghip nhit đi.
B. Có rt nhiu cây có ngun gốc ôn đới.
C. Có mt s cây có ngun gc cn nhit.
D. Có nhiu loi cây công nghip khác nhau.
Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở ớc ta đóng
vai trò quan trng nhất trong cơ cu sn xut cây công nghip?
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm
B. Có nhiều điều kin t nhiên thun li phát trin.
C. nguồn lao động di dào, có kinh nghim.
D. Gía tr sn xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
Câu 29: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta ch yếu là.
A. cà phê, cao su, h tiêu, điều, da, mía.
B. cà phê, cao su, h tiêu, điều, da, lc.
C. cà phê, cao su, h tiêu, điều, da, chè.
D. cà phê, cao su, h tiêu, điều, da, thuc lá.
Câu 30: Việt Nam đng hàng đu trên thế gii v xut khu.
A. cà phê, điu, cao su.
B. cà phê, điu, h tiêu.
C. cà phê, điu, da.
D. cà phê, điu, chè.
Câu 31: Cà phê đưc trng ch yếu .
A. Tây nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bc Trung B.
D. Tây Bc.
Câu 32: Cà phê đưc trng ch yếu trên loi đất nào sau đây?
A. Đất badan
B. Đất xám bc màu.
C. Đất đ đá vôi.
D. Đất phù sa.
Câu 33: Cây cao su đưc trng ch yếu trên loi đất nào sau đây?
A. Đất phù sa và đất badan .
B. Đất đ đá vôi và đt xám bc màu.
C. Đất badan và đất xám bc màu.
D. Đất phù sa và đất xám bc màu.
Câu 34: Cao su không đưc phát trin nơi nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây nguyên.
C. Duyên hi min Trung
D. Đồng bng sông Hng.
Câu 35: Yếu t t nhiên nào quan trng nht dn đến s khác nhau v phân b cây
chè và cây cao su c ta?
A. Khí hu
B. Địa hình.
C. Đất đai.
D. Nguồn nước.
Câu 36: H tiêu đưc trng ch yếu ?
A. Tây nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hi min Trung.
B. Tây nguyên, Đông Nam Bộ và Đng bng sông Cu Long.
C. Tây nguyên, Đông Nam Bộ và Đng bng sông Hng.
D. Tây nguyên, Đông Nam Bộ và Trung du và min núi Bc B.
Câu 37: Nơi nào sau đây trng nhiu cây điu nhất nước ta?
A. Tây nguyên.
B. Bc Trung B.
C. Duyên hi Nam Trung B.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 38: Nơi nào sau đây trng nhiu da nhất nước ta?
A. Bc Trung B.
B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng sông Cu Long.
D. Đồng bng sông Hng.
Câu 39: Nơi nào sau đây trồng nhiu chè nhất nước ta?
A. Bc Trung B và Trung du và min núi Bc B.
B. Trung du và min núi Bc B, Tây nguyên.
C. Bc Trung B, Duyên hi Nam Trung B.
D. Đông Nam Bộ, Tây nguyên.
Câu 40: Tỉnh náo sau đây ở Tây Nguyên trng đưc nhiu chè nht?
A. Gia Lai
B. Đắk Lk
C. Đắk Nông
D. Lâm Đng.
Câu 41: Các cây công nghiệp hàng năm c ta ch yếu là.
A. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, da.
B. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, h tiêu, thuc lá.
C. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuc lá.
D. mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuc lá.
Câu 42: Vùng nào sau đây không phi là vùng phát triển chuyên canh mía đường?
A. Đồng bng sông Cu Long.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Duyên hi min Trung.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 43: Cây lạc không được trng nhiu nơi nào sau đây?
A. Đồng bng Thanh- Ngh- Tĩnh.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đắk Lk
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 44: Đậu tương được trng nhiu ?
A. Trung du và min núi Bc B, Bc Trung B, Cà Mau.
B. Trung du và min núi Bc Bộ, Đắk Lắk, Đồng Tháp.
C. Trung du và min núi Bc B, Kon Tum, Bc Liêu.
D. Trung du và min núi Bc Bộ, Đồng bng sông Hng, Kiên Giang.
Câu 45: Vùng trồng đay truyền thng .
A. Đồng bng sông Cu Long.
B. Bc Trung B
C. Đồng bng sông Hng
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 46: Vùng trng cói ln nht ven bin.
A. Nam Đnh, Thái Bình.
B. Thái Bình, Ninh Bình.
C. Ninh Bình, Thanh Hóa.
D. Thanh Hóa, Nam Đnh.
Câu 47: Vùng trồng cây ăn quả ln nht là.
A. Đông Nam Bộ, Đồng bng sông Cu Long.
B. Đồng bng sông Cửu Long, Đng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Hng, Trung du và min núi Bc B.
D. Đồng bng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
Câu 48: Tnh Trung du và min núi Bc B trng nhiều cây ăn quả là.
A. Tuyên Quang
B. Lào Cai.
C. Bc Giang.
D. Lạng Sơn.
Câu 49: V đông đã trở thành v chính ca vùng.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Bc Trung B.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 50: Cây rau màu ôn đi đưc trng đồng bng sông Hng vào v.
A. đông xuân
B. đông
C. hè thu.
D. mùa.
Câu 51: Trong cơ cu giá tr sn xut ngành trng trọt năm 2005, tỉ trng giá tr sn
xuất chăn nuôi chiếm (%).
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi của nước ta hin nay?
A. T trng trong giá tr sn xut nông nghip tng bước tăng khá vng chc.
B. Xu hưng ni bt là tiến mnh lên sane xut hàng hóa.
C. Gía tr các sn phm không qua giết tht chiếm t trng ngày càng cao.
D. Hiu qu chăn nuôi đã đạt đưc mc đ cao và n định.
Câu 53: Cơ s thức ăn tự nhiên cho chăn nuôi ở ớc ta được đm bo tốt hơn nhiều
t.
A. hoa màu lương thực.
B. đồng c.
C. ph phm ca thy sn.
D. Thc ăn chế biến công nghip.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây nói về điu kiện chăn nuôi c ta?
A. Các dch v v giống, thú y đã có nhiu tiến b và phát trin rng khp.
B. Xu hướng chăn nuôi trang trại theo hình thc công nghiệp được phát trin.
C. Gía tr các sn phm không qua giết tht chiếm t trng ngày càng cao.
D. T trng trong giá tr sn xut nông nghip tng bước tăng khá vng chc.
Câu 55: Khó khăn ca chăn nuôi nước ta hin nay không phi là.
A. ging gia súc, gia cm cho năng sut cao vn còn ít.
B. cht lưng ging gia súc, gia cm chưa cao.
C. dch bnh hi gia súc, gia cm vn đe da lan tràn trên din rng.
D. lc lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật còn rt ít.
Câu 56: Nguyên nhân làm cho hiu qu chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa
n đnh không phi là.
A. giá c sn phẩm chăn nuôi trên th trưng cao.
B. cht lưng nguông thc ăn kém.
C. hình thức chăn nuôi cổ truyn là ch yếu.
D. dch bnh bùng phát.
Câu 57: Xu hưng mi trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay không phi là.
A. chăn nuôi chủ yếu ly sc kéo và phân bón cho trng trt.
B. các sn phm trng, sa chiếm t trng giá tr sn xut ngày càng cao.
C. tiến mnh lên sn xut hàng hóa.
D. chăn nuôi trang tri theo hình thc công nghip.
Câu 58: Đi với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã đưc khc phc?
A. Dch bnh hi gia súc, gia cầm đe da lan tràn trên din rng.
B. Hiu qu chăn nuôi chưa thật cao và chưa n định.
C. Ging gia súc, gia cm cho năng sut vn thp.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đm bo.
Câu 59. Các loi vt nuôi nào sau đây ở nước ta đưc nuôi ch yếu để ly tht?
A. Ln, gia cm.
B. Gia cm, trâu bò.
C. Trâu, bò.
D. Bò, nga.
Câu 60. nước ta hin nay, vt nuôi gi vai trò s 1 trong vic cung cp tht là
A. Gia cm.
B. Trâu.
C. Ln.
D. Bò.
Câu 61. Cho đến nay, trong sản lượng thịt chăn nuôi của nước ta, sn lượng tht các loi ca
đàn lợn chiếm
A. 1/2.
B. 2/3.
C. 3/4.
D. 4/5.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia cm c ta hin nay?
A. Là mt trong s ngun cung cp tht ch yếu.
B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh vi tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm b gim khi có dch bnh.
D. Sn phm ch yếu để xut khẩu ra nước ngoài.
Câu 63. Chăn nuôi gia cầm nước ta tăng mnh, ch yếu nh vào
A. cơ sở thc ăn được đảm bo.
B. khí hu nhit đi m gió mùa.
C. nhiu giống cho năng suất cao.
D. nguồn lao động di dào.
Câu 64. Chăn nuôi lợn và gia cm tp trung nhiu nht
A. Trung du và min núi Bc B và Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cu Long.
C. Bc Trung B và Duyên hi Nam Trung B.
D. Tây Nguyên và Đng bng sông Cu Long.
Câu 65. Nơi nào sau đây phát triển mạnh chăn nuôi gà công nghiệp?
A. Các tnh giáp thành ph ln và vùng trồng cây lương thực.
B. Vùng trồng cây lương thực và nơi có công nghip chế biến thc phm.
C. Các tnh giáp các thành ph lớn và địa phương có cơ sở công nghip chế biến tht.
D. Địa phương có cơ s công nghip chế biến tht và vùng trng cây hoa màu.
Câu 66. Nguyên nhân ch yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cm tp trung
nhiu các đồng bng ln nước ta?
A. Cơ sở thc ăn được đảm bo tt.
B. Có nhiu mt bằng để tp trung chung tri.
C. Có nhiều cơ sở công nghip chế biến tht.
D. Nhu cu tht, trng ca dân cư ln.
Câu 67. Chăn nuôi trâu, bò, ngựa ch yếu da vào
A. hoa màu lương thực.
B. đồng c t nhiên.
C. ph phm ca ngành thy sn.
D. thc ăn chế biến công nghip.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia súc ăn c nước ta hin nay?
A. Ch yếu da vào các đng c t nhiên.
B. Đàn bò có xu hướng tăng mạnh.
C. Đàn trâu ổn định.
D. Ch yếu ly sc kéo cho nông nghip.
Câu 69. Yếu t quan trọng đầu tiên trong việc đẩy mạnh chăn nuôi gia súc theo quy mô ln
A. tăng cưng ngun thc ăn chế biến tng hp.
B. m rng và ci to các đồng c.
C. tn dng các ph phm của lương thực, hoa màu.
D. lai to giống và đm bo dch v thú y.
Câu 70. Vùng nào sau đây chăn nuôi trâu nhiều nht nưc ta?
A. Bc Trung B.
B. Trung du và min núi Bc B.
C. Duyên hi Nam Trung B.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 71. Bò đưc nuôi nhiu nht
A. Bc Trung B, Duyên hi Nam Trung B, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Trung du và min núi Bc Bộ, Đồng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long, Tây Nguyên.
D. Duyên hi Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đng bng sông Cu Long.
Câu 72. Chăn nuôi bò sữa đã phát trin khá mnh ven
A. TP. H Chí Minh, Cần Thơ.
B. TP. H Chí Minh, Đà Lạt.
C. Hà Ni, TP. H Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 73. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sn xut nông nghip ca nưc ta?
1. Din tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
2. Giá tr sn xut của cây lương thực lớn đứng đu trong các loi cây.
3. Sản lượng tht ln đứng đầu trong các loi sn phm tht.
4. Tc đ tăng trưởng giá tr sn xut ca nhóm cây công nghip thp nht.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 74. Trong điều kin sn xuất hàng hóa, đầu ra ch yếu ca nông nghip phi là
A. sn phm đã qua chế biến.
B. nông sn nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. sn phẩm sơ chế và nông sản chưa qua chế biến.
D. c nông sn chưa qua chế biến và sn phm đã qua chế biến.
Bài 24. VN Đ PHÁT TRIN NGÀNH THY SN VÀ LÂM NGHIP
Câu 1. Điu kin thiên nhiên thun lợi cho đánh bắt hi sn ca nưc ta là
A. b biển dài, vùng đc quyn kinh tế rng.
B. nhu cu ca th trưng thế gii ngày càng ln.
C. có nhiu sông ngòi, kênh rch.
D. nhân dân có nhiu kinh nghim đánh bt.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về s giàu có thy sn ca bin Vit Nam?
A. Tng tr ng hi sn ln, cho phép khai thác khong 1,9 triu tn/năm.
B. Có hơn 2.000 loài cá, trong đó có khong 100 loài có giá tr kinh tế.
C. Hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá tr xut khu cao.
D. Có tr ng du khí ln tp trung thm lc đa phía Nam.
Câu 3. Ngư trường trng điểm nằm ngoài khơi xa của vùng biển nưc ta là
A. Cà Mau Kiên Giang (Ngư trường vinh Thái Lan).
B. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trưng Sa.
C. Ninh Thun Bình Thun Bà Ra Vũng Tàu.
D. Hi Phòng Quảng Ninh (ngư trưng vnh Bc B).
Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với ngun li hi sn ca biển nước ta?
1. Có hơn 2000 loài cá.
2. Hơn 100 loài tôm.
3. Nhiều loài đặc sn.
4. Rong bin không có.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 5. Thun li ch yếu cho vic khai thác thy sn nước ta là có
A. nhiu sông sui, kênh rch, ao h.
B. nhiu cánh rng ngp mn.
C. 4 ngư trường trọng điểm.
D. các ô trũng giữa đng bng.
Câu 6. Thun li ch yếu để nuôi trng thy sản nưc l
A. b biển dài 3.260km và vùng đặc quyn kinh tế rng ln.
B. vùng biển nước ta có ngun li hi sn khá phong phú.
C. bin có nhiu loi đc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp…
D. dc b bin có bãi triều, đầm phá, rng ngp mn.
Câu 7. Nơi nào sau đây không thích hợp cho nuôi trng thy sản nưc l?
A. Bãi triu.
B. Các ô trũng ở đồng bng.
C. Đầm phá.
D. Rng ngp mn.
Câu 8. Nơi thuận li cho nuôi trng thy sản nước l min Trung là
A. sông sui.
B. kênh rch.
C. ao h.
D. đầm phá.
Câu 9. Điu kin thun li đ nuôi, th cá, tôm nưc ngt nước ta là có nhiu
A. sông sui, kênh rch, ao h, bãi triu.
B. sông sui, kênh rch, ao hồ, ô trũng đồng bng.
C. sông sui, kênh rch, ao hồ, đầm phá.
D. sông sui, kênh rch, ao h, rng ngp mn.
Câu 10. Hai tnh chiếm gn mt na din tích mt nước đã sử dụng để nuôi trng thy sn
nước ta là
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Bc Liêu, Bến Tre.
C. Cà Mau, Bc Liêu.
D. Bạc Liêu, Sóc Trăng.
Câu 11. Điu kin t nhiên thun li cho phát trin khai thác thy sn nước ta là
A. nhân dân có kinh nghim, truyn thống đánh bt thy sn.
B. tàu thuyền, ngư cụ đưc trang b ngày càng tt hơn.
C. có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trưng trọng điểm.
D. dch v thy sản và cơ sở chế biến đưc m rng.
Câu 12. Thun li v kinh tế - xã hi đi vi ngành thy sản nước ta là
A. b biển dài, vùng đc quyn kinh tế rng.
B. vùng bin có ngun li hi sn khá phong phú.
C. th trường ngoài nưc v thy sn m rng.
D. có nhiu khu vc thun li cho nuôi trng thy sn.
Câu 13. Khó khăn v tài nguyên thy sn của nưc ta hin nay là
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chm đi mi.
B. h thng cảng cá chưa đáp ứng được yêu cu.
C. vic chế biến thy sn, nâng cao cht lượng thương phẩm còn hn chế.
D. mt s vùng ven biển, môi trường b suy thoái, ngun li thy sn suy gim.
Câu 14. Khó khăn v cơ sở vt chất kĩ thuật ca ngành thy sản nước ta là
A. mt s vùng ven biển, môi trường b suy thoái.
B. h thng cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cu.
C. hàng năm, có tới 9 10 cơn bão xuất hin Biển Đông.
D. ngun li thy sn gn b b suy gim.
Câu 15. bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biu sau v s phát trin và phân b
ngành thy sản nước ta?
1. Sản lượng thy sn lớn hơn sản lưng tht cng li t chăn nuôi gia súc, gia cầm.
2. Sản lượng thy sn bình quân trên đầu người hin nay khoảng 42kg/năm.
3. Nuôi trng thy sn có t tọng ngày càng bé trong cơ cu sn xut và giá tr.
4. Trong những năm gần đây, ngành thủy sản đã có bước phát triển đt phá.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
BÀI 24: VN Đ PHÁT TRIN THY SN VÀ LÂM NGHIP
Câu 1. Điu kin thiên nhiên thun li cho hot động đánh bắt hi sn ca nưc ta là
A. b biển dài, vùng đc quyn kinh tế rng.
B. nhu cu ca th trưng thế gii ngày càng ln.
C. có nhiu sông ngòi, kênh rch.
D. nhân dân có nhiu kinh nghim đánh bt.
Câu 2. Phát triển nào sau đây không đúng về s giàu có thy sn ca bin Vit Nam?
A. Tng tr ng hi sn ln, cho phép khai thác khong 1,9 triu tn/năm.
B. Có hơn 2000 loài cá, trong đó khoảng 100 loài có giá tr kinh tế.
C. Hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá tr xut khu cao.
D. Có tr ng du khí ln tp trung thm lc đa phía Nam.
Câu 3. Ngư trường trng điểm nằm ngoài khơi xa của vùng biển nưc ta là:
A. Cà Mau - Kiên Giang (ngư trường vnh Thái Lan).
B. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trưng Sa.
C. Ninh Thun - Bình Thun - Bà Ra - Vũng Tàu.
D. Hi Phòng - Quảng Ninh (ngư trưng vnh Bc B.
Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với ngun li hi sn ca biển nước ta?
1) Có hơn 2000 loài cá. 2) Hơn 100 loài tôm.
3) Nhiều hơn loài đc sn 4) Rong bin không có.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 5. Thun li ch yếu cho vic khai thác thy sn nước ta là có
A. nhiu sông sui, kênh rch, ao h.
B. nhiu cánh rng ngp mn.
C. 4 ngư trường trọng điểm.
D. các ô trũng giữa đng bng.
Câu 6. Thun li ch yếu để nuôi trng thy sn nước ta là:
A. b biển dài 3.260km và vùng đặc quyn kinh tế rng ln.
B. vùng biển nước ta có ngun li hi sn khá phong phú.
C. bin có nhiu loi đc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp...
D. dc b bin có bãi triều, đầm phá, rng ngp mn.
Câu 7. Nơi nào sau đây không thích hợp cho nuôi trng thy sản nưc l?
A. Bãi triu.
B. Các ô trũng ở đồng bng.
C. Đầm phá.
D. Rng ngp mn.
Câu 8. Nơi thuận li cho nuôi trng thy sản nước l min Trung là
A. sông sui.
B. kênh rch.
C. ao h.
D. đầm phá.
Câu 9. Điu kin thun li đ nuôi th cá, tôm nưc ngt nước ta là có nhiu
A. sông sui, kênh rch, ao h, bãi triu.
B. sông sui, kênh rch, ao hồ, ô trũng đồng bng.
C. sông sui, kênh rch, ao hồ, đầm phá.
D. sông sui, kênh rch, ao h, rng ngp mn.
Câu 10. Hai tnh chiếm gn mt na din tích mt nước đã sử dụng để nuôi trng thy sn
nước ta là:
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Bc Liêu, Bến Tre.
C. Cà Mau, Bc Liêu.
D. Bạc Liêu, Sóc Trăng.
Câu 11. Điu kin t nhiên thun li cho phát trin khai thác thy sn nước ta là:
A. Nhân dân có kinh nghim, truyn thống đánh bt thy sn.
B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang b ngày càng tốt hơn.
C. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng đim.
D. Dch v thy sản và cơ sở chế biến đưc m rng.
Câu 12. Thun li v kinh tế - xã hi đi vi ngành thy sản nước ta là:
A. b biển dài, vùng đc quyn kinh tế rng ln.
B. vùng bin có ngun li hi sn khá phong phú.
C. th trường ngoài nưc v thy sn m rng.
D. nhiu khu vc thun li cho nuôi trng thy sn.
Câu 13. Khó khăn v tài nguyên thy sn của nưc ta hin nay là:
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chm đi mi.
B. h thng cảng cá chưa đáp ứng được yêu cu.
C. vic chế biến thy sn, nâng cao cht lượng thương phẩm còn hn chế.
D. mt s vùng ven biển, môi trường b suy thoái, ngun li thy sn b suy gim.
Câu 14. Khó khăn v cơ sở vt chất kĩ thuật ca ngành thy sản nước ta là
A. mt s vùng ven biển, môi trường b suy thoái.
B. h thng cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cu.
C. hằng năm, có tới 9-10 cơn bão xuất hin Biển Đông.
D. ngun li thy sn gn b b suy gim.
Câu 15. bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biu sau v s phát trin và phân b
ngành thy sản nước ta?
1) Sản lượng thy sn lớn hơn sản lưng tht cng li t chăn nuôi gia súc gia cầm.
2) Sản lượng thy sn bình quân trên đầu người hin nay khoảng 42kg/năm.
3) Nuôi trng thy sn có t trọng ngày càng bé trong cơ cấu sn xut và giá tr.
4) Trong những năm gần đây, ngành thủy sản đã có bưc phát triển đột phá.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. S chuyn dịch cấu sản ng giá tr sản lượng thy sn t năm 1990 đến
2005 như sau:
A. Hot đng khai thác có sản lượng tăng, giá tr sản lượng gim.
B. Hot đng nuôi trng thy sn có sn lượng gim, giá tr sản lượng tăng.
C. Hot đng khai thác có sản lượng gim, giá tr sản lượng tăng.
D. Hot đng nuôi trng có sản lượng tăng, giá tr sản lượng tăng.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thy sn của nước ta
hin nay?
A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B. Phát triển đánh bt xa b.
C. Giá tr sn xut ca cá bin chiếm t trng ln.
D. Khai thác thy sn ni đa là ch yếu.
Câu 18. Tt c các tnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hi sản, nhưng ngh vai trò
lơn hơn ở:
A. Duyên hi Nam Trung B và Nam B.
B. Nam B và Bc Trung B.
C. Bc Trung B và Đng bng Sông Hng.
D. Đồng bng Sông Hng và Duyên hi Nam Trung B.
Câu 19. Các tỉnh nào sau đây dẫn đầu v sản lượng đánh bắt thy sn?
A. Cà Mau, Bình Thun, Ngh An, Qung Ninh.
B. Kiên Giang, Bà Ra - Vũng Tàu, Bình Thun, Cà Mau.
C. Cà Mau, Bc Liêu, Kiên Giang, Hi Phòng.
D. Hải Phòng, Đà Nng, Qung Ninh, Bà Ra - Vũng Tàu.
Câu 20. Đối tưng nuôi trng thy sn quan trọng hơn cả hin nay là
A. cua.
B. sò huyết.
C. cá.
D. tôm.
Câu 21. Nguyên nhân ch yếu làm cho ngh nuôi tôm phát trin "bùng nổ" trong các năm
tr lại đây là:
A. nhu cu th trường ngoài nước đưc m rng và có nhu cu ln.
B. điều kin nuôi rt thun lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng đưc ci tiến.
C. giá tr thương phẩm được nâng cao nh công nghip chế biến phát trin.
D. chính sách phát trin nuôi trng thy sn ca nhà nưc.
Câu 22. Khó khăn ch yếu đối vi vic nuôi tôm hin nay là:
A. trong năm có khong 30-35 đợt gió mùa Đông Bc.
B. hằng năm có tới 9-10 cơn bão xut hin Biển Đông.
C. môi trưng mt s vùng ven bin b suy thoái.
D. dch bch xy ra trên din rng gây nhiu thit hi.
Câu 23. bao nhiêu phát biểu đúng trong s các ý kiến sau đây về hoạt động nuôi m
nước ta hin nay?
1) Tôm là đối tưng nuôi ch yếu hin nay c ta.
2) Ngh nuôi tôm phát trin mnh.
3) Kĩ thuật nuôi tôm ngày càng tiên tiến.
4) Vùng nuôi tôm ln nht là Duyên hi Nam Trung B.
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 24. Vùng nuôi tôm ln nht nước ta hin nay là
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Duyên hi Nam Trung B.
D. Bc Trung B.
Câu 25. Điu kiện nào sau đây thun li cho nuôi trng thy sn ngt Đồng Bng sông
Cu Long?
A. có nhiu ca sông.
B. có nhiu bãi triu rng.
C. có các cánh rng ngp mn.
D. có h thng sông ngòi, kênh rch chng cht.
Câu 26. bao nhiêu phát biểu đúng trong s các ý kiến sau đây về điều kin thun lợi để
Đồng bng sông Cu Long tr thành vùng nuôi cá và tôm ln nht nưc ta?
1) Có nhiu ca sông, bãi triu rng.
2) Có h thng sông ngòi và kênh rch chng cht.
3) Người dân có kinh nghiêm trong sn xut hàng hóa.
4) Lc lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật đông đảo.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Nhng vùng nào ngh nuôi nước ngt phát trin mnh nht c ta hin
nay?
A. Đồng bng sông Hng và Bc Trung B.
B. Đồng bng sông Cửu Long và Đồng bng sông Hng.
C. Bc Trung b và Đông Nam B.
D. Đông Nam Bộ và Đng bng sông Cu Long.
Câu 28. Tỉnh nào sau đây ni tiếng v nuôi tra, ba sa trong lng trên sông Tin,
sông Hu vi sản lưng ln?
A. Đồng Tháp.
B. Hu Giang.
C. An Giang.
D. Vĩnh Long.
Câu 29. Ý nghĩa kinh tế ca rừng được biu hin vic.
A. góp phần điều hòa khí hu và hn chế ô nhim môi trưng không khí.
B. đóng vai tròn quan trọng trong bo v đất, ngăn cn quá trình xói mòn.
C. cung cp nhiu lâm sn (g, củi…) và các dưc liu.
D. có tác dụng điều hòa lượng nước trên mặt đất.
Câu 30. Ngành lâm nghip có v trí đặc bit quan trọng trong cơ cấu kinh tế ca hu hết các
vùng lãnh th nước ta, vì
A. rng có nhiu giá tr v kinh tế và môi trường sinh thái.
B. nhu cu v tài nguyên rng ln và rt ph biến.
C. nước ta có 3/4 đi núi, li có vùng rng ngp mn ven bin.
D. độ che ph rừng nước ta tương đi ln và hiện đang gia tăng.
Câu 31. bao nhiêu phát biểu đúng trong số các ý kiến sau đây v vai trò ca ngành lâm
nghiệp nước ta?
1) Khai thác, chế biến g và lâm sn mang li giá tr kinh tế.
2) Trng rng, khoanh nuôi bo v rng.
3) Điều hòa lượng nưc trên mt đt.
4) Ngăn cản quá trình xói mòn đất.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Hot động nào đây không phải ca ngành lâm nghip?
A. Trng rng.
B. Khoanh nuôi và bo v rng.
C. Khai thác, chế biến g và lâm sn.
D. Lai to ging cây trng và vt nuôi.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với hot đng trng rng nước ta?
A. Mỗi năm, cả nước tròng trên dưới 200 nghìn ha rng tp trung.
B. Mỗi năm có hàng nghìn ha rừng b cht phá và b cháy.
C. Rng trng ch yếu là rng sn xut và rng phòng h.
D. C nước có khong 2,5 triu ha rng trng tp trung.
Câu 34. bao nhiêu phát biểu đúng trong s các ý kiến sau đây v hoạt động khai thác,
chế biến g và lâm sn nước ta?
1) Sn phm khai thác ch yếu là g, luồng, nưA.
2) Sn phm quan trng là: g tròn, g xẻ, ván sàn, đồ g, g lng, g dán.
3) Công nghip bt giy và giấy đang được phát trin.
4) C nước ch có vài nhà máy cưa xẻ và vài xưng x g th công.
A. 1
B. 2
C. 3 .
D. 4
Câu 35. Rng không phải là nơi khai thác
A. g
B. lâm sn.
C. thú.
D. than ci
BÀI 25: T CHC LÃNH TH NÔNG NGHIP
Câu 1. nước ta hin nay, vùng nông nghiệp đưc xác đnh là vùng nông nghip và công
nghip chế biến, vì da vào quan đim cho rng:
A. Trong điu kin sn xuất hàng hóa, đầu ra ca nông nghip phi các sn phẩm đã qua
chế biến.
B. Các sn phm nông nghip cn phi qua công nghip chế biến để nâng cao giá tr.
C. Trong vùng nông nghip có công nghip chế biến.
D. Vùng nông nghip đồng thi là vùng công nghip chế biến.
Câu 2. Các đặc đim ch yếu ca mt vùng nông nghip là:
A. điều kin sinh thái nông nghiệp, điều kin kinh tế - hội, trình độ thâm canh, quan h
vi vùng khác.
B. điều kin sinh thái nông nghiệp, điều kin kinh tế - hội, trình độ thâm canh, chuyên
môn hóa sn xut.
C. điều kin sinh thái nông nghiệp, điều kin kinh tế - hội, trình độ thâm canh, v trí địa
lý .
D. điều kin sinh thái nông nghiệp, điều kin kinh tế -hội, trình độ thâm canh, th trưng
tiêu th sn phm.
Câu 3 Điu kiện sinh thái nào sau đây không đúng vi Trung du và min núi Bc B?
A. Núi, cao nguyên, đi thp.
B. Đất Feralit đỏ vàng, đất phù sa c bc màu.
C. Đồng bng hẹp, vùng đồi trưc núi.
D. Khí hu cn nhit đi, ôn đi trên núi, có mùa đông lnh.
Câu 4. Điu kin sinh thái nông nghiệp đin hình ca Đng bng Sông Hng là:
A. đồng bng ven bin rng lớn, đất phù sa, hn hán v mùa khô.
B. đồng bng châu th có nhiều ô trũng, đt phù sa, có mùa khô kéo dài.
C. đồng bng châu th có nhiều ô trũng, đất phù sa, có mùa đông lạnh.
D. đồng bng ven bin nh hẹp, đất phù sa, nhiu thiên tai.
Câu 5. bao nhiêu phát biểu đúng trong số các ý kiến sau đây v điều kin sinh thái ca
Bc Trung B?
1) Đồng bng hẹp, vùng đồi trưc núi.
2) Đất phù sa, đất feralit (có c đất badan).
3) Thường xy ra thiên tai (bão, lt), nn cát bay, gió Lào
4) Có mùa đông lạnh.
A. 1 B. 2 C. 3 .D. 4
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kin sinh thái ca Duyên hi Nam Trung
b?
A. Đồng bng hp, khá mu m.
B. Có nhiu vng bin thun li cho nuôi trng thy sn.
C. có các cao nguyên badan rng ln.
D. D b hn hán v mùa khô.
Câu 7. Tây Nguyên không phi là vùng
A. có các cao nguyên badan rng ln, các đ cao khác nhau.
B. nhiều đất đ đá vôi và đất xám bc màu trên phù sa c.
C. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rt.
D. thiếu nước v mùa khô.
Câu 8. Đông Nam B không phi là vùng
A. thiếu nước v mùa khô.
B. có các vùng trũng có kh năng nuôi trng thy sn.
C. có các vùng đất badan và đất xám phù sa c rng ln, khá bng phng.
D. có đng bng hp, khá mu m.
Câu 9. bao nhiêu phát biểu đúng trong số các ý kiến sau đây v điều kin sinh thái ca
Đồng bng sông Cu Long?
1) Các di phù sa ngọt, các vùng đất phèn, đt mn.
2) Vnh biển nông, ngư trường rng.
3) Các vùng rng ngp mn có tiềm năng để nuôi trng thy sn.
4) Khí hu nhit đi và cn nhit đi.
A. 1 B. 2 C. 3 .D. 4
Câu 10.bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về s ging nhau của điều kin sinh thái nông
nghip Tây Nguyên và Đông Nam Bộ?
1) Cùng có diện tích đt badan rng.
2) Cùng b thiếu nước v mùa khô.
3) Cùng có các cao nguyên xếp tng.
4) Cùng có các vùng trũng có khả năng nuôi trng thy sn.
A. 1 B. 2 C. 3 .D. 4
Câu 11. Đim ging nhau v điều kin sinh thái nông nghip của Đồng bng sông Hng và
Đồng bng sông Cu Long là c hai đều có
A. mùa đông lạnh.
B. diện tích tương tự nhau.
C. đất phù sa ngt.
D. diện tích đất phèn ln.
Câu 12. Đim giông nhau v điều kin sinh thái nông nghip ca Trung dumin núi Bc
B với Đông Nam Bộ là c hai đều có.
A. đất badan.
B. đất phù sa c bch màu.
C. các vùng trũng có kh năng nuôi trồng thy sn.
D. một mùa đông lạnh.
Câu 13. Đim ging nhau v điều kin sinh thái nông nghip ca Trung dumin núi Bc
B vi Tây Nguyên là c hai đều có
A. đất đ đá vôi.
B. đất đ badan.
C. cao nguyên.
D. hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 14. bao nhiêu phát biểu đúng trong s các ý kiến sau v điều kin kinh tế - hi
ca Trung du và min núi Bc B?
1) Mật độ dân tương đối thp. Dân kinh nghim sn xut lâm nghip, trng cây ng
nghip.
2) trung du có các cơ sở công nghip chế biến. Điều kiện giao thông tương đối thun li.
3) vùng núi có nhiu thun li trong phát trin ngun nhân lực và sơ sở h tng.
4) Lao động trình đ chuyên môn kĩ thuật cao đông đảo và ngày càng được đào tạo nhiu
hơn.
A. 1 B. 2 C. 3 .D. 4
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kin kinh tế - hi của Đng bng
sông Hng?
A. Dân s đông nhất c nước.
B. Dân có kinh nghiệm thâm canh lúa nưc.
C. Mạng lưới đô thị dày đặc; các thành ph ln tp trung công nghip chế biến.
D. Quá trình đô th hóa và công nghiệp hóa đang đưc đy mnh.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với điu kin kinh tế - xã hi ca Bc Trung B?
A. Dân có kinh nghiệm trong đấu tranh chinh phc t nhiên.
B. Mt đ dân s cao nht c nước.
C. Có mt s đô thị va và nh, ch yếu ven bin.
D. Có mt s cơ sở công nghip chế biến.
Câu 17. bao nhiêu phát biểu không đúng trong số các ý kiến sau v điều kin kinh tế -
xã hi ca Duyên hi Nam Trung B?
1) có nhiu thành ph, th xã dc di ven bin.
2) Điều kin giao thông vn ti thun li.
3) Có nhiu dân tộc ít người giàu bn sc dân tc.
4) Tp trung nhiều cơ s công nghip chế biến.
A. 1 B. 2 C. 3 .D. 4
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với điu kin kinh tế - xã hi ca Tây Nguyên?
A. có nhiu dân tộc ít người, còn tiến hành nông nghip kiu c truyn.
B. Có các nông trưng.
C. Công nghip chế biến phát trin mnh m.
D. Điu kiện giao thông chưa thuận li.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kin kinh tế - hi của Đông Nam
B?
A. Có các thành ph ln, nm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
B. Tp trung nhiều cơ s công nghip chế biến.
C. Có mật độ dân s cao nht nưc ta.
D. Điu kin giao thông vn ti thun li.
Câu 20. Có bao nhiêu ý kiến sau đây đúng v điều kin kinh tế - xã hi của Đng bng sông
Cu Long?
1) Có nhiu dân tộc ít người, còn tiến hành nông nghip kiu c truyn.
2) Có th trưng rng lớn là vùng Đông Nam B.
3) Điều kin giao thông vn ti thun li.
4) Có mạng lưới đô thị va và nhỏ, các cơ sở công nghip chế biến.
A. 1 B. 2 C. 3 .D. 4
Câu 21. Điu kin giao thông vn ti thun li không phi là đim mnh ca
A. Duyên hi Nam Trung B.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 22. Trình đ thâm canh cao; sn xut hàng hóa, s dng nhiu máy móc, vật ng
nghiệp là đặc đim sn xut ca
A. Đông Nam Bộ và Đng bng sông Cu Long.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và Đng bng sông Hng.
D. Đồng bng sông Hng và Bc Trung B.
Câu 23. Trình độ thâm canh khá cao, đầu nhiều lao động vật nông nghiệp đặc
điểm v trình độ thâm canh ca
A. Trung du và min núi Bc B, Bc Trung B.
B. Đồng bng sông Hng, Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng sông Cu Long, Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ, Bc Trung B.
Câu 24. Đặc đim v trình độ thâm canh ca Trung du và min núi Bc b không phi là:
A. trình đ thâm canh thp.
B. sn xut theo kiu quảng canh, đầu tư ít lao động và vt tư nông nghiệp.
C. vùng trung du, trình độ thâm canh đang đưc nâng cao.
D. áp dng các ging mi, cao sn, công ngh tiến b.
Câu 25. Có bao nhiêu phát biểu đúng về trình độ thâm canh ca Bc Trung B?
1) Trình độ tham canh tương đối thp.
2) Nông nghip s dng nhiều lao động.
3) Áp dng các ging mi, cao sn, công ngh tiến b.
4) Sn xut hàng hóa s dng nhiu máy móc, vật tư nông nghiệp.
A. 1 B. 2 C. 3 .D. 4
Câu 26. Sn xut theo kiu qun canh còn ph biến rt nhiều nơi ca
A. Đồng bng sông Hng và Bc Trung B.
B. Bc Trung B và Duyên hi Nam Trung B.
C. Duyên hi Nam Trung B và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Trung du và min núi Bc B.
Câu 27. Vùng nông nghip và công nghip chế biến nào sau đây có trình đ thâm canh nhìn
chung còn thp?
A. Duyên hi Nam Trung B.
B. Đông Nam B.
C. Trung du và min núi Bc B.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 28. bao nhiêu phát biểu đúng về chuyên n hóa sn xut ca Trung du min
núi Bc B?
1) Cây công nghip có ngun gc cn nhit đi và ôn đi (chè, tru s, hi…)
2) Đậu tương, lạc, thuc lá.
3) Cây ăn quả, cây dược liu.
4) Trâu, bò ly tht và sa, ln (trung du).
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Loi sn phm nào sau đây không phi là chuyên môn hóa sn xut của Đồng bng
sông Hng?
A. Lúa cao sn, lúa có cht lưng cao.
B. Cây thc phm, đc bit là rau cao cấp. Cây ăn quả.
C. Lc, Mía, thuc lá.
D. Ln, bò sa (ven thành ph ln), gia cm, nuôi thy sản nước ngt, mn, l.
Câu 30. Loi sn phẩm nào sau đây không phi sn phm chuyên môn hóa ca Bc
Trung B?
A. Cây công nghiệp hàng năm (lạc, mía, thuc lá).
B. Lúa cao sn, lúa có cht lưng cao.
C. Cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su).
D. Trâu, bò ly tht; nuôi thy sản nưc mn, l.
Câu 31. bao nhiêu phát biểu sau đúng vi sn phm chuyên môn hóa ca Duyên hi
Nam Trung B?
1) Cây công nghiệp hàng năm (mía, thuc lá).
2) Cây công nghiệp lâu năm (dừa).
3) Lúa; bò tht, ln.
4) Đánh bắt và nuôi trng thy sn.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32. Sn phm chuyên môn hóa ca Tây Nguyên gm:
A. cà phê, cao su, chè, dâu tm, h tiêu; ln và bò sa.
B. cà phê, cao su, chè, dâu tm, điu; bò tht và bò sa.
C. cà phê, cao su, chè, dâu tm, h tiêu; bò tht và bò sa.
D. cà phê, cao su, chè, dâu tm, h tiêu; trâu và bò sa.
Câu 33. bao nhiêu phát biu sau đây đúng với sn phm chuyên môn hóa sn xut ca
Đông Nam B?
1) Các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, điu).
2) Cây công nghip ngắn ngày (đậu tương).
3) Nuôi trng thy sn.
4) Bò sa, gia cm.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sn phm chuyên môn hóa của Đồng
bng sông Cu Long?
1) Lúa, lúa có cht lưng cao.
2) Cây công nghip ngắn ngày (mía, đay, cói); cây ăn qu nhit đi.
3) Thy sản (đặc bit là tâm).
4) Gia cầm (đặc bit là vt đàn).
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Chuyên môn hóa sn xut của vùng Đồng bng sông Cu Long là:
A. lúa, lúa có cht lưng cao; thy sn; gia cm.
B. thy sản (đặc bit là tôm); gia cm; lc.
C. gia cầm (đặc bit là vt đàn); lúa có cht ng cao; bò sa.
D. trâu; lúa có cht lượng cao; đậu tương.
Câu 36. Điu kin sinh thái nông nghiệp điển hình vùng Tây Nguyên là:
A. đồi núi thấp, đất xám, khí hu phân thành 2 mùa rõ rt.
B. các cao nguyên badan, khí hu phân thành 2 mùa rõ rt.
C. núi, cao nguyên đt feralit, khí hậu có mùa đông lnh.
D. các cao nguyên đất faralit đỏ vàng, khí hậu có mùa đông rất lnh.
Câu 37. Trình độ thâm canh ca vùng Bc Trung B đang ở mc
A. thp, theo kiu qung canh, nông nghiệp ít đưc đầu tư.
B. cao, sn xut ln, vi các hot đng nông nghip s dng nhiu máy móc.
C. tương đối thp, vi các hot đng nông nghip s dng nhiều lao động.
D. tương tối cao, nông nghip s dng khá nhiu máy móc.
Câu 38. Trình độ thâm canh ca Đng bng sông Hng mc
A. thp, sn xut theo kiu qung canh.
B. khá cao, đầu tư nhiều lao động.
C. tương đối thp, s dng nhiều lao động.
D. cao, s dng nhiu máy móc, vật tư nông nghiệp.
Câu 39. Trình độ thâm canh ca Đng bng sông Cu Long mc
A. cao; sn xut hàng hóa, s dng nhiu máy móc, vật tư nông nghip.
B. khá cao; s dng nhiều lao động và vật tư nông nghiệp.
C. tương đối thp; nông nghip s dng nhiều lao động.
D. thp; sn xut theo kiu quảng canh, đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp.
Câu 40. Chuyên môn hóa cây chè Tây Nguyên ch yếu da vào thế mnh v
A. đất đ badan.
B. khí hu cn nhit đi nơi cao trên 1000m.
C. s phân hóa hai mùa mưa, khô rõ rệt.
D. địa hình có các cao nguyên badan rng ln.
Câu 41. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với những thay đổi trong t chc lãnh th
nông nghip nước ta?
1) Tăng ng chuyên môn hóa sn xut, phát trin các ng chuyên canh quy lớn đói
vi các sn phm nông nghip ch yếu.
2) Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
3) Nâng cao năng xut và sản lượng ca các loi cây trng.
4) M rng th trưng tiêu thu sn phm nông nghip.
A. 1 B. 2 C. 3 .D. 4
Câu 42. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với h qu do việc đẩy mạnh đa dng hóa
nông nghip to ra?
1) Cho phép khai thác hợp lí hơn các sự đa dạng ca điu kin t nhiên.
2) Cho phép s dng tốt hơn nguồn lao động, to thêm vic làm và hàng hóa.
3) Gim thiu ri ro nếu th trưng nông sn có biến động bt li.
4) Tăng cường thêm s phân hóa lãnh th nông nghip.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43. Chuyên môn hóa sn xut, phát trin các vùng chuyên canh quy mô lớn đi vi sn
xut sn phm nông nghip ch yếu được xảy ra đặc bit mnh
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đng bng sông Hng.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đng bng sông Cu Long.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hi Nam Trung B.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và min núi Bc B.
Câu 44. Vùng có mc độ tp trung sn xut lúa go rt cao là:
A. Bc Trung B.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 45. Vùng có mc tp trung sn xut ln rt cao là:
A. Bc Trung B.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 46. Vùng có mc độ tp trung sn xut gia cm rt cao là:
A. Bc Trung B.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 47. Vùng có mc tp trung sn xut thy sản nưc ngt rt cao là:
A. Đồng bng sông Cu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và min núi Bc B.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 48. Vùng có mc độ tp trung sn xut chè rt cao là:
A. Tây Nguyên.
B. Bc Trung B.
C. Trung du và min núi Bc B.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 49. Vùng có mc độ tp trung sn xut cà phê rt cao là:
A. Tây Nguyên.
B. Bc Trung B.
C. Trung du và min núi Bc B.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 50. Vùng có mc độ tp trung sn xut cao su rt cao là:
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bc Trung B.
Câu 51.Vùng có mc độ tp trung sn xut da rt cao là:
A. Đồng bng sông Hng.
B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Bc Trung B.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 52. Vùng có mc độ tp trung sn xuất đay rt cao là:
A. Đồng bng sông Hng.
B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Bc Trung B.
D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 53. Vùng có mc độ tp trung sn xut cói rt cao là:
A. Bc Trung B.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Duyên hi Nam Trung B.
D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 54. Vùng có mc độ tp trung sn xut đậu tương rất cao là:
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 55. Vùng có mc độ tp trung sn xut mía rt cao là:
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Bc Trung B.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 56. Vùng có mc độ tp trung sn xut điu rt cao là:
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bc Trung B.
Câu 57. Kinh tế trang tri ca nưc ta phát trin sm và tp trung nhiu nht vùng
A. Trung du và min núi Bc Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bng sông Cu Long.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ Đồng bng Duyên hi min Trung.
C. Bc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đng bng sông Cu Long.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đng bng sông Cu Long.
Câu 58. Trong những năm gần đây, vùng trang tri nuôi trng thy sn phát trin vi tc
độ nhanh nht là:
A. Đồng bng sông Cu Long.
B. Bc Trung B.
C. Duyên hi Nam Trung B.
D. Đồng bng sông Hng.
Câu 59. T năm 2001 đến 2006, s chuyn biến cơ cấu trang trại theo hướng;
A. Tăng loi hình trang tri trồng cây hàng năm, gim loi hình trồng cây lâu năm.
B. Tăng loi hình trang tri nuôi trng thy sn, tăng loại hình trang tri chăn nuôi.
C. Tăng loi hình trang tri chăn nuôi, gim loi hình trang tri lâm nghip.
D. Gim loi hình trang tri trồng cây lâu năm, tăng loi hình trang tri chăn nuôi.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế trang tri của nước ta?
A. Phát trin t kinh tế h gia đình.
B. Từng bước đưa nông nghiệp lên sn xut hàng hóa.
C. S ng trang tri nhiu nht Đồng bng sông Cu Long.
D. Trong cơ cấu theo loi hình sn xut, t trng trang trại chăn nuôi lớn nht.
Câu 61. Trong cơ cu trang tri theo loi hình sn xuất năm 2006, chiếm t trng ln nht
loi hình trang tri
A. nuôi trng thy sn.
B. trồng cây hàng năm.
C. trồng cây lâu năm.
D. chăn nuôi.
Câu 62. Tính đến năm 2005, ng nào sau đây s ng trang tri nhiu nht trong c
nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bng sông Cu Long.
D. Đồng bng sông Hng.
Câu 63. Tính đến năm 2005, vùng nào sau đây có số ng trang tri ít nht trong c nước?
A. Bc Trung B.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và min núi Bc B.
D. Đồng bng sông Hng.
Câu 64. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về điều kin thun lợi để kinh tế trang tri rt
phát trin Đồng bng sông Cu Long ?
1) Đất đai và diện tích mt nưc nuôi trng thy sn rng, tp trung.
2) Rng (ngp mn, rng tràm trên đất phèn…) phong phú.
3) Có chính sách phát trin, th trưng rng.
4) Người dân có kinh nghim sn xut hàng hóa.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 65. S phát trin các vùng chuyên canh nông nghip kết hp vi công nghip chế biến
có ý nghĩa rất quan trng đối vi phát trin kinh tế - xã hi nông thôn không phi do nguyên
nhân nào sau đây?
A. Có kh năng huy động các ngun lc lớn hơn.
B. Làm gia tăng cht lưng sn phm vi quy mô lớn và trình độ cao hơn.
C. Thúc đy nông nghip tiến nhanh lên sn xut hàng hóa.
D. Thu hp và tiến ti xóa b kinh tế h gia đình.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng vi kinh tế h gia đình nông thôn nước ta hin
nay?
A. Ch yếu sn xut theo kiu t cung, t cp.
B. Không th đưa nông nghiệp lên sn xut hàng hóa.
C. Không có thành tựu gì đối vi sn xut nông nghip.
D. Khó có th đưa nông nghiệp sn xut theo quy mô ln.
BÀI 26: CƠ CU NGÀNH CÔNG NGHIP
Câu 1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành đưc th hin
A. s ng ngành trong toàn b h thng các ngành công nghip.
B. mi quan h gia các ngành trong toàn b h thng các ngành công nghip.
C. t trng giá tr sn xut ca tng ngành trong h thng các ngành công nghip.
D. th t giá tr sn xut mi ngành trong h thng các ngành công nghip.
Câu 2. Biu hiện nào sau đây chứng t mt cách rõ rt nhất cơ cu ngành công nghiệp nước
ta tương đối đa dạng?
A. Có 4 ngành thuc nhóm công nghip khai thác.
B. Có 3 nhóm vi 29 ngành công nghip.
C. Nhóm công nghip chế biến có 23 ngành.
D. Nhóm sn xut, phân phi điện, khí đt, nưc có 2 ngành.
Câu 3. Theo cách phân loi hiện hành, nưc ta có các nhóm ngành công nghip.
A. công nghip nng; công nghip nh.
B. khai thác; Chế biến; Sn xut, phân phi đin, khí đốt, nước.
C. khai thác; Công nghip nh.
D. sn xut, phân phối điện, khí đốt, nưc; Công nghip nng.
Câu 4. Công nghip trọng điểm không phi là ngành
A. có thế mnh lâu dài.
B. đưa lại hiu qu cao v kinh tế, xã hội, môi trưng.
C. da hoàn toàn vào vốn nưc ngoài.
D. có tác đng mnh m đến các ngành kinh tế khác.
Câu 5. Ngành nào sau đây không đưc xem ngành công nghip trọng điểm của nước ta
hin nay?
A. Năng lưng.
B. Chế biến lượng thc- thc phm.
C. Dt - may.
D. Luyn kim.
Câu 6. Những ngành nào sau đây không phải là công nghip trọng điểm ca nưc ta?
A. Năng lưng, hóa cht - phân bón - thc phm.
B. Vt liu xây dựng, cơ khí - điện t.
C. Hóa cht, khai thác qung m.
D. Chế biến lượng thc - thc phm; dt may.
Câu 7. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho cu ngành công
nghip của nước ta có s chuyn dch rõ rt?
1) Nhm thích nghi vi tình hình mi ca đất nước, quc tế.
2) Để có th hi nhp vào th trưng khu vc và thế gii.
3) Nhằm ưu tiên phát triển công nghip nng mt cách hp lý.
4) Để hình thành các trung tâm và vùng công nghip ln.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. S chuyn dịch cấu ngành công nghip của nước ta t 1996 đến 2005 theo
hướng:
A. T trng ca công nghip chế biến tăng, công nghip khai thác gim.
B. T trng ca công nghiệp khai thác tăng, công nghip chế biến gim.
C. T trng ca công nghip sn xut, phân phi điện, khí đốt, nước tăng.
D. T trng ca công nghip khai thác và chế biến đều tăng.
Câu 9. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hướng ch yếu trong cấu ngành để làm
cho công nghiệp đáp ứng được nhũng nhu cầu mi ca đt nưc?
1) Đẩy mnh các ngành công nghip chế biến nông - lâm - thy sn.
2) Tp trung phát trin công nghip khai thác và chế biến du khí.
3) Đưa công nghiệp điện lc đi trưc mt bưc.
4) Điều chnh s phát trin các ngành theo thế mnh vi nguyên.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v hướng ch yếu trong cấu ngành để m
cho công nghiệp đáp ứng được nhng nhu cu mi ca đt nưc?
1) Xây dng một cơ cu ngành công nghiệp tương đối linh hot.
2) Đẩy mnh mt s ngành công nghip trọng điểm.
3) Đầu tư theo chiều sâu, đổi mi trang thiết b và công ngh.
4) Điều chnh mt s ngành theo nhu cu ca th trưng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Điểm nào sau đây không phải kết qu trc tiếp ca việc đầu theo chiều sâu,
đổi mi trang thiết b và công ngh trong công nghip?
A. Nâng cao cht lưng.
B. Đa dng hóa sn phm.
C. H giá thành sn phm.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 12. Vùng có mc độ tp trung công nghip vào loi cao nhất nước ta là
A. Duyên hi min Trung.
B. Đồng bng sông Hng và vùng ph cn.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 13. Chuyên môn hóa sn xut công nghip ca cm Hi Phòng - H Long - Cm Ph
là:
A. vt liu xây dng, phân hóa hc, luyn kim.
B. cơ khí, luyện kim, khai thác than.
C. cơ khí, khai thác than, vật liu xây dng.
D. hóa cht, giấy, cơ khí.
Câu 14. Chuyên môn hóa sn xut công nghip ca cụm Đáp Cầu - Bc Giang là:
A. Cơ khí, khai thác than.
B. vt liu xây dng, phân bón hóa hc.
C. hóa cht, giy.
D. cơ khí, luyện kim.
Câu 15. Những ngành nào sau đây chuyên môn hóa cm công nghiệp Đông Anh - Thái
Nguyên?
A. Cơ khí, khai thác than.
B. Thủy điện, vt liu xây dng.
C. Hóa cht, giy.
D. Cơ khí, luyện kim.
Câu 16. Sn xut thủy điện là chuyên môn hóa sn xut ca cm công nghip
A. Đáp Cu - Bc Giang.
B. Đông Anh - Thái Nguyên.
C. Hòa Bình - Sơn La.
D. Nam Đnh - Ninh Bình - Thanh Hóa.
Câu 17. Dt - may, điện, vt liu xây dng chuyên môn hóa sn xut ca cm công
nghiệp nào sau đây?
A. Nam Đnh - Ninh Bình - Thanh Hóa.
B. Hi Phòng - H Long - Cm Ph.
C. Đáp Cu - Bc Giang.
D. Vit Trì - Lâm Thao - Phú Th.
Câu 18. Hóa cht, giy là chuyên môn hóa sn xut ca cm công nghiệp nào sau đây?
A. Nam Đnh - Ninh Bình - Thanh Hóa.
B. Vit Trì - Lâm Thao.
C. Đông Anh - Thái Nguyên.
D. Hòa Bình - Sơn La.
Câu 19. Trung tâm ng nghiệp nào sau đây không thuc di công nghip tp trung Nam
B?
A. TP. H Chí Minh.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Câu 20. Nơi nào sau đây không thuộc di công nghip TP. H chí Minh - Vũng Tàu?
A. Long An.
B. Biên Hòa.
C. Th Du Mt.
D. Bà Ra.
Câu 21. Trung tâm công nghiệp nào sau đây giá trị sn xut ng nghip ln nht c
nước?
A. Biên Hòa.
B. Vũng Tàu.
C. TP. H Chí Minh.
D. Th Du Mt.
Câu 22. Trung tâm công nghip quan trng nht dc theo Duyên hi min Trung là
A. Vinh.
B. Đà Nng.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
Câu 23. Vùng nào sau đây có công nghip phát trin chm, phân b phân tán, ri rc?
A. Đồng bng.
B. Ven bin.
C. Trung du.
D. Min núi.
Câu 24. bao nhiêu phát biểu đúng sau đây v nguyên nhân hình thành nên nhng khu
vc tp trung công nghip?
1) Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
2) Có nguồn lao động có tay ngh.
3) Có th trưng tiêu th rng ln.
4) Kết cu h tng và v trí đa lý thun li.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Hn chế ln nht đi vi phát trin công nghip Duyên hi min Trung là:
A. s h tng còn nghèo nàn.
B. Lao đng ít, th trưng nh.
C. V trí đa lý nằm cách xa hai đầu đất nưc.
D. Đất đai ít màu m, khí hu nhiu thiên tai.
Câu 26. Đặc điểm ni bt v phân hóa lãnh th công nghip Đng bng sông Hng
vùng ph cn là có
A. nhiu trung công nghip chuyên ngành vi giá tr sản lưng cao nht nưc.
B. mc đ tp trung công nghip vào loi cao nht.
C. các trung tâm công nghip ln phân b ven bin.
D. nhiu trung tâm công nghip quy mô ln, giá tr sản lưng cao nht c nước.
Câu 27. Vùng nào sau đây có giá trị sn xut công nghip thp nht c nước?
A. Tây Nguyên.
B. Bc Trung B.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 28. Vùng o sau đây tỉ trng chiếm hơn 1/2 tng giá tr sn xut công nghip ca
c nước?
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 29. Ba vùng có giá tr sn xut công nghip chiếm 80% sản lượng ca c nước là:
A. Đông Nam Bộ, Đng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long.
B. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long, Bc Trung B.
C. Đồng bng sông Cu Long, Bc Trung B, Duyên hi Nam Trung B.
D. Bc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bng sông Cu Long.
Câu 30. Nguyên nhân khái quát nht làm cho mt s vùng gp nhiu khó khăn trong phát
trin công nghip là:
A. tài nguyên khoáng sn nghèo.
B. nguồn lao động có tay ngh ít.
C. kết cu h tng còn yếu và v trí không thun li.
D. tài nguyên, lao đng, kết cu, th trường… không đồng b.
Câu 31. Khu vc có mức độ tp trung vào loi cao nht c nước, nhưng tổng giá tr sn xut
công nghip không phi đứng đầu c nước là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bng sông Hng và vùng ph cn.
C. Đồng bng sông Cu Long.
D. Duyên hi min Trung.
Câu 32. Vùng có khó khăn trong phát trin công nghip nước ta là
A. ven bin.
B. trung du.
C. min núi.
D. đồng bng.
Câu 33. S thiếu đng b ca các yếu t tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động, th trường,
kết cu h tng, v trí đa lí đã làm cho hoạt động công nghip
A. không tạo ra được sn phm.
B. ch phát trin khai khoáng.
C. phát trin chm và ri rc.
D. ch phát trin công nghip chế biến.
Câu 34. bao nhiêu phát biểu đúng sau đây về xu hướng chung ca s chuyn dịch cơ
cu công nghip theo thành phn kinh tế c ta hin nay?
1) Gim mnh t trng ca khu vực Nhà nước, tăng tỉ trng ca khu vc ngoài Nhà nưc.
2) Gim mnh t trng ca khu vực Nhà nước, tăng nhanh tỉ trng ca khu vc vốn đầu
tư nước ngoài.
3) Tăng tỉ trng ca khu vc Nhà nưc, gim mnh t trng ca khu vc ngoài Nhà nưc.
4) Tăng tỉ trng ca khu vc Nhà nưc, gim t trng khu vc có vn đầu tư nước ngoài.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Điểm nào sau đây không đúng vi khu vc công nghiệp Nhà nưc?
A. Gim dn v s ng doanh nghip.
B. Thu hp phm vi hot đng trong mt s ngành.
C. Gi vai trong quyết định đối vi nhng ngành ch cht.
D. Phát trin nhanh, nhiu sn phm chiếm t trng rt cao.
Câu 36. Thành phn kinh tế nào sau đây không thuộc khu vc ngoài Nhà nưc?
A. Tp th.
B. Tư nhân.
C. Cá th.
D. Trung ương.
Câu 37. Cơ cấu công nghip theo thành phn kinh tế c ta gm:
A. khu vực Nhà nước, khu vc ngoài Nhà nưc, khu vc tp th.
B. khu vực Nhà nước, khu vc ngoài Nhà nưc, khu vc có vốn đầu tư nước ngoài.
C. khu vực Nhà nước, khu vực tư nhân, khu vực có vn đầu tư nước ngoài.
D. khu vực Nhà nước, khu vc ngoài Nhà nưc, khu vc cá th.
Câu 38. Cơ cấu công nghip khu vực Nhà c gm:
A.Trung ương, địa phương.
B. Trung ương, tập th.
C. Địa phương, tư nhân.
D. Địa phương, cá thể.
Câu 39. Khu vc kinh tế công nghiệp ngoài Nhà nưc bao gm:
A. tp th, cá thể, trung ương.
B. tp thể, tư nhân, trung ương.
C. tp thể, tư nhân, cá thể.
D. tp thể, tư nhân, địa phương.
Câu 40. Vùng có sản lượng khai thác và xut khu du thô ln nht nước ta hin nay là:
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hi min Trung.
Câu 41. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về khu vc ng nghip vốn đầu nước
ngoài nước ta?
1) Ngày càng chiếm t trng cao trong tng giá tr sn xut ca công nghip.
2) Chiếm gi phn ln các ngành công ngh cao (điện t, thiết b văn phòng…).
3) Gi vai trò quản lí đối vi nhng ngành then cht.
4) Gi vai trò ch đạo trong ngành công nghiệp nước ta.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
BÀI 27: VN Đ PHÁT TRIN MT S
NGÀNH CÔNG NGHIP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1. Công nghiệp năng lượng bao gm các phân ngành
A. khai thác than và sn xut đin.
B. khai thác nguyên, nhiên liu và sn xut đin.
C. khai thác du khí và thủy điện.
D. nhit đin và thủy điện.
Câu 2. Hot động khai thác nào sau đây không thuc công nghiệp năng lượng?
A. Than.
B. Du khí.
C. Qung st.
D. Kim loi phóng x.
Câu 3. Ngành nào sau đây không thuộc công nghip khai thác nguyên, nhiên liu?
A. Sn xut nhiệt đin.
B. Khai thác than.
C. Khai thác du khí.
D. Khai thác kim loi phóng x.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghip khai thác than ca nưc ta?
A. than antraxit, nhiệt lượng cao.
B. Dành tt c cho xut khu.
C. Tp trung khu vc Qung Ninh.
D. Tr ng lớn, hơn 3 tỉ tn.
Câu 5. Than nâu phân b
A. Đồng bng sông Cu Long.
B. Bc Trung B.
C. Đồng bng sông Hng.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 6. Đồng bng sông Cu Long, than bùn tp trung nhiu nht khu vực nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. U Minh.
C. Đồng Tháp Mười.
D. T giác Long Xuyên.
Câu 7. Than bùn tp trung nhiu
A. Đồng bng sông Cu Long.
B. Bc Trung B.
C. Đồng bng sông Hng.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với du khí nước ta?
A. Tp trung thm lc đa phía Nam.
B. Tr ng vài t tn du và hàng t m
3
khí.
C. Hai b ln là Cửu Long và Nam Côn Sơn.
D. Du khí bt đầu đưc khai thác t m 1976.
Câu 9. Điểm nào sau đây không đúng vi ngành dầu khí nước ta hin nay?
A. Ngành mi phát trin.
B. Giá tr sản lượng cao.
C. Cơ sở vt cht k thut nghèo.
D. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 10. Nhà máy lc du Dung Qut nm tỉnh nào sau đây?
A. Bình Đnh.
B. Phú Yên.
C. Qung Nam.
D. Qung Ngãi.
Câu 11. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về công nghip khai thác du khí của nước
ta?
1) Công nghip lc - hóa dầu ra đi vi nhà máy lc du Dung Qut.
2) Khí t nhiên đã đưc s dng trong sn xut đin, sn xuất phân đạm.
3) Sản lượng tăng liên tc và đt trên 18,5 triu tn năm 2005.
4) Bảo đảm đầy đủ nhu cầu xăng dầu trong nước, không càn nhp khu.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Trong h thng các ngành công nghiệp nước ta, ngành o cần đi trưc một c
so vi các ngành công nghip khác?
A. Cơ khí.
B. Luyn kim.
C. Hóa cht.
D. Đin.
Câu 13. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với thế mnh v t nhiên đối vi vic phát
trin công nghiệp đin lc ca nưc ta?
1) Than antraxit có tr ng ln, nhit lưng cao; còn có than bùn, than nâu.
2) Du khí có tr ng ln, tp trung vùng thm lc đa.
3) Ngun thủy năng có công suất rt ln vi sản lưng cao.
4) Các nguồn năng lưng khác (sức gió, năng lưng mt tri…) rt di dào.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 14. Trong cơ cấu sản lượng điện ca nưc ta, chiếm t trng cao nht hin nay là
A. điện tuc bin khí.
B. thủy điện.
C. nhit đin chy than, du.
D. điện nguyên t.
Câu 15. Trong cơ cấu sản lượng điện ca nưc ta hin nay, t trng ln nht thuc v
A. nhit điện, điện gió.
B. thủy điện, điện gió.
C. nhit đin, thủy đin.
D. thủy điện, điện nguyên t.
Câu 16. Đưng dây tải điện 500kv dài nhất nưc ta là
A. Hòa Bình - Ni.
B. Vinh - Quy Nhơn.
C. TP. H Chí Minh - Hà Ni.
D. Hòa Bình - TP. H Chí Minh.
Câu 17. Đưng dây siêu cao áp 500 khu vc t Hòa Bình đến Phú Lâm (TP. H Chí Minh)
dài (km)
A. 1486.
B. 1487.
C. 1488.
D. 1489.
Câu 18. Điểm nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành đin của nước ta hin
nay (2006)?
A. Sản lượng điện tăng rất nhanh.
B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70%.
C. Mạng lưới điện đã thống nht trong c nước.
D. Đang s dng khí vào sn xuất điện.
Câu 19. T năm 2005 trở lại đây, trong cơ cấu điện, chiếm 70% sản lượng là
A. thủy điện.
B. nhit đin.
C. điện nguyên t.
D. điện gió.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về thủy điện nước ta?
A. Tiềm năng thủy đin ca nưc ta rt ln.
B. V lí thuyết, công sut đt 30 triu kw vi sản lưng 260-270 t kW.
C. Tr ng thủy điện tp trung ch yếu h thng sông Hồng, Đồng Nai.
D. Thủy điện luôn đứng đầu trong cơ cấu sản lượng điện nước ta.
Câu 21. Tiềm năng thủy điện ca nưc ta tp trung ln nht h thng sông
A. Cu Long.
B. Hng.
C. Đồng Nai.
D. Xê Xan.
Câu 22. Tiềm ng thủy điện của c ta tp trung ch yếu các h thng sông nào sau
đây?
A. Đồng Nai, Xê Xan.
B. Hồng, Đa Nhim.
C. Hồng, Đồng Nai.
D. Xê Xan, Đa Nhim.
Câu 23. Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất ln nhất đang hoạt đng nước ta?
A. Hòa Bình.
B. Sơn La.
C. Thác Bà.
D. Yaly.
Câu 24. Nhà máy thủy điện Sơn La nằm trên sông nào sau đây?
A. Chy.
B. Hng.
C. Đà.
D. Gâm.
Câu 25. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nm trên sông
A. Gâm.
B. Chy.
C. Đà.
D. Lô.
Câu 26. Nhà máy thủy điện Tr An nm trên sông
A. Xê Xan.
B. Đồng Nai.
C. La Ngà.
D. Ba.
Câu 27. Nhà máy đin Yaly nm trên sông
A. Ba.
B. Đồng Nai.
C. Xê Xan.
D. Trà Khúc.
Câu 28. Nhà máy thủy điện Hàm Thun - Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. La Ngà.
B. Ba.
C. Trà Khúc.
D. Hàn.
Câu 29. Nhà máy thủy điện Đa Nhim nằm trên sông nào sau đây?
A. Xê Xan.
B. La Ngà.
C. Đa Nhim.
D. Đồng Nai.
Câu 30. Các nhà máy thủy điện nào sau đây năm trên sông Đà?
A. Hòa Bình, Thác Bà.
B. Thác Bà, Sơn La.
C. Sơn La, Tuyên Quang.
D. Hòa Bình, Sơn La.
Câu 31. Cơ sở nhiên liu cho các nhà máy nhit đin min Bc là
A. than đá.
B. du nhp ni.
C. khí t nhiên.
D. năng lượng mt tri.
Câu 32. Cơ sở nhiên liu của nhà máy điện Bà Ra, Phú M và Cà Mau là
A. than đá.
B. than bùn.
C. du.
D. khí t nhiên.
Câu 33. Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bng than?
A. Ph Li.
B. Uông Bí.
C. Th Đức.
D. Ninh Bình.
Câu 34. Các nhà máy điện s dng nhiên liu là than ch yếu phân b
A. min Nam.
B. min Trung.
C. min Bc.
D. Tây Nguyên.
Câu 35. Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bng tuc bin khí?
A. Ph Li.
B. Bà Ra.
C. Phú Mĩ.
D. Cà Mau.
Câu 36. Nhà máy điện nào sau đây chạy bng du?
A. Bà Ra.
B. Hiệp Phước.
C. Ph Li.
D. Phú Mĩ.
Câu 37. Nhà máy nhiệt điện chy bng du
A. Hiệp Phước, Na Dương.
B. Th Đức, Uông Bí.
C. Phú M, Ph Li.
D. Hiệp Phước, Th Đức.
Câu 38. Các nhà máy nhit điện nào sau đây chạy bng khí t nhiên.
A. Phú M, Bà Ra, Cà Mau.
B. Cà Mau, Ph Li, Phú M.
C. Bà Ra, Cà Mau, Ninh Bình.
D. Na Dương, Phú M, Bà Ra.
Câu 39. Hin ti, nhà máy thủy điện có công sut ln nht nưc ta
A. Yaly.
B. Sơn La.
C. Hòa Bình.
D. Tr An.
Câu 40. Hin ti, nhà máy nhiệt điện có công sut ln nht nưc ta là
A. Ph Li.
B. Phú Mĩ.
C. Hiệp Phước.
D. Bà Ra.
Câu 41. Công nghip năng lượng ngành công nghip trọng đim của c ta, không phi
vì ngành này
A. có th mnh lâu dài, da trên ngun tài nguyên t nhiên di dào.
B. mang li hiu qu cao v kinh tế - xã hi.
C. có vai trò ch lc trong xut khu hàng hóa.
D. có tác đng mnh m đến vic phát trin các ngành kinh tế khác.
Câu 42. Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghip chế biến lương thực, thc phm
ca nưc ta?
A. Chế biến sn phm trng trt.
B. Chế biến g và lâm sn.
C. chế bin sn phm chăn nuôi.
D. Chế biến thy, hi sn.
Câu 43. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân cho công nghip chế biến
ng thc, thc phm chiếm t trọng cao trong cu giá tr sn xut ngành công nghip
nước ta?
1) Ngun nguyên liệu đa dạng, phong phú.
2) Nguồn lao động di dào.
3) Th trưng tiêu th rng ln.
4) Đầu tư vốn ít, quy vòng vn nhanh.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. Công nghip chế biến thy sn, hi sn nước ta có điều kin thun li đ phát trin,
ch yếu da vào.
A. cơ sở vt cht k thut tt.
B. ngun nguyên liu ti ch phong phú.
C. lc lượng lao động di dào.
D. th trưng tiêu th trong nước rng.
Câu 45. Ưu thế ch yếu để phát trin ngành chế biến nông, lâm, thy sn nước ta là:
A. giao thông ngày càng thun li.
B. nguyên liu ti ch phong phú.
C. nguồn lao động di dào.
D. th trường ngày trong nước ln.
Câu 46. Ngành công nghip chế biến nông, lâm, thy sn phát trin ch yếu da vào:
A. v trí nm gn các trung tâm công nghip.
B. ngun nguyên liu ti ch phong phú.
C. mạng lưới giao thông vn ti thun li.
D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao.
Câu 47. Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghip chế biến sn phm trng trt
nước ta?
A. Xay xát.
B. chế biến sa và sn phm t sa.
C. sn xuất rượu, bia, nước ngt.
D. sn xuất đường mía.
Câu 48. Hot động nào sau đây không thuc công nghip chế biến thy, hi sản nưc ta?
A. Chế biến nước mm.
B. Chế biến tôm, cá.
C. Chế biến tht và các sn phm t tht.
D. Sn xut mui.
Câu 49. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nơi phân bố ch yếu ca công nghip xay
xát nước ta?
1) Hà Ni, TP. H Chí Minh.
2) Các tnh thuộc Đng bng sông Cu Long.
3) Các tnh thuộc Đng bng sông Hng.
4) Trung du và min núi Bc B
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nơi phân b ch yếu ca công nghip mía
đường nước ta?
1) Đồng bng sông Cu Long.
2) Đông Nam Bộ.
3) Bc Trung B.
4) Duyên hi Nam Trung B.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 51. Công nghip chế biến chè phân b ch yếu
A. Trung du và min núi Bc B, Bc Trung B.
B. Bc Trung B, Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên, Trung du và min núi Bc B.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 52. Công nghip chế biến cà phê phân b ch yếu
A. Tây Nguyên, Bc Trung B.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Trung du và min núi Bc B.
D. Tây Nguyên, Duyên hi Nam Trung B.
Câu 53. Nơi phân bố ch yếu ca công nghip chế biến rượu, bia, nưc ngt là
A. vùng min núi.
B. khu vc ven bin.
C. vùng nông thôn.
D. các đô th ln.
Câu 54. Địa điểm nào sau đây không phải nơi tập trung ca ng nghip chế biến nước
mm?
A. Long Xuyên.
B. Cát Hi.
C. Phú Quc.
D. Phan Thiết.
Câu 55. Công nghip chế biến tht và sn phm t tht phân b ch yếu
A. Hà Ni, Hi Phòng.
B. Hải Phòng, Đà Nng.
C. Đà Nng, TP. H Chí Minh.
D. TP. H Chí Minh, Hà Ni.
Câu 56. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nơi phân b ch yếu ca công nghip chế
biến sa và sn phm t sa?
1) Các đô thị ln.
2) Các địa phương chăn nuôi bò.
3) Các vùng núi lnh.
4) Các cao nguyên rng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57. Công nghip chế biến tôm, cá tp trung vi quy mô ln nht
A. Bc Trung B.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 58. Các đô thị ln nước ta không phải là nơi tập trung ch yếu công nghip chế biến.
A. tôm, cá đóng hp và đông lạnh.
B. ợu, bia, nước ngt.
C. sa và sn phm t sa.
D. tht và sn phm t tht.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng với s phân b ca công nghip chế biến lương thực,
thc phm của nước ta?
A. gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi tiêu th.
B. va gần nơi có nguyên liệu, va gần nơi tiêu thụ.
C. gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu.
D. xa c nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ.
Câu 60. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm phân b ca ngành công nghip
chế biến lương thực, thc phm nưc ta?
1) Rng rãi, có mt khp các vùng lãnh th đất nưc.
2) Gn vi vùng nguyên liu (khu vc nông nghip, thy sn)
3) Gn vi th trưng tiêu th.
4) Tp trung ch yếu trung du và min núi.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 61. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v nguyên nhân làm cho công nghip chế
biến lương thực, thc phm nưc ta phân b rng rãi?
A. Nguyên liu là sn phm t nông nghip và thy sn, khó bo qun, vn chuyn.
B. Có ngun nguyên liu ti ch đa dạng, phong phú, có khp tt c các vùng lãnh th.
C. Th trưng tiêu th sn phm rng ln.
D. Đòi hi lc lưng lao động có trình độ kĩ thuật cao.
Câu 62. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho ngành ng nghip
chế biến lương thực, thc phẩm có cơ cấu đa dạng?
1) Ngun nguyên liệu đa dạng.
2) Nguồn lao động di dào, giá r.
3) Th trưng tiêu th rng ln.
4) Chi phí thp, quy vòng vn nhanh.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 63. Điểm nào sau đây không đúng vi vai trò quan trng ca ngành công nghip chế
biến lương thực, thc phm đi vi nn kinh tế đất nưc?
A. Làm cho các sn phm nông nghip, thy sn va chất ng cao, va d bo qun,
thun tin cho vic vn chuyn.
B. Làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế do vốn đầu xây dựng ít, thi gian quy vòng
nhanh, thu hi vn nhanh.
C. tác động quan trọng đến s phát trin ca tt c các ngành kinh tế quc dân, dm bo
cho các ngành khác phát trin.
D. To nên mt s mt hàng xut khu ch lC. Thúc đẩy sn xut hàng hóa trong nông
nghip.
Câu 64. Vai trò quan trng ca công nghip chế biến lương thực, thc phẩm đối vi nông
nghip không phi là:
A. góp phn làm chuyn dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. làm đa dạng hóa cơ cấu sn phm nông nghip.
C. thúc đy vic sn xut hàng hóa trong nông nghip.
D. tăng chất lượng các sn phm nông nghip, thy sn.
BÀI 28 : VN Đ T CHC LÃNH TH CÔNG NGHIP
Câu 1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về t chc lãnh th công nghiệp nước ta?
1) Là s sp xếp, phi hợp các cơ sở sn xut công nghip trên mt lãnh th.
2) Có vai trò đặc bit quan trọng đối với quá trình đổi mi kinh tế - xã hi.
3) Là mt công c hu hiu trong s nghip công nghip hóa, hiện đại hóa.
4) Gm t chc lãnh th theo ngành, theo thành phn kinh tế.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Hình thức nào sau đây không thuc t chc lãnh th công nghip?
A. Đim công nghip.
B. Trang tri sn xut.
C. Vùng công nghip.
D. Trung tâm công nghip.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghip c ta?
A. Ch bao gm 1-2 xí nghiệp đơn lẻ.
B. Phân b gn ngun nguyên, nhiên liu hoc tiêu th.
C. Gia chúng không có mi liên h v sn xut.
D. nước ta không có điểm công nghip.
Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về khu công nghip ca nưc ta?
1) Mi đưc hình thành t nhng năm 90 của thế k XX.
2) Do Chính ph quyết định thành lp.
3) Có ranh giới xác đnh.
4) Không có dân cư sinh sông.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải ca khu công nghip?
A. Do Chính ph quyết định thành lp.
B. Chuyên sn xut công nghip.
C. Gn vi các khu dân cư sinh sng.
D. Phân b không đu theo lãnh th.
Câu 6. Khu công nghip tập trung còn đưc gi là:
A. khu thương mại t do, khu chế xut.
B. khu chế xut, khu công ngh cao.
C. khu công ngh cao, đặc khu kinh tế.
D. khu thương mại t do, khu công ngh cao.
Câu 7. Các khu công nghip tp trung nht
A. Đồng bng sông Hng.
B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 8. Các khu công nghip tp trung phân b ch yếu :
A. Đông Nam Bộ, Đng bng sông Hng, Duyên hi min Trung.
B. Đồng bng sông Hng, Duyên hi min Trung, Trung du và min núi phía Bc.
C. Trung du và min núi phía Bắc, Đông Nam Bộ, Đồng bng sông Hng .
D. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long, Đông Nam B.
Câu 9. Nguyên nhân làm cho TP. H Chí Minh Ni tr thành 2 trung tâm công
nghip ln nht nưc ta không phi do nhng thun li ch yếu v
A. v trí đa lý và tài nguyên t nhiên.
B. nguồn lao động có tay ngh.
C. th trưng và kết cu h tng.
D. s dân đông đúc.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghip c ta?
A. Phân b không đu theo lãnh th.
B. Tp trung nht Đông Nam Bộ.
C. Hình thành t lâu đi nước ta.
D. Không có dân cư sinh sống.
Câu 11. Có boa nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc đim ca trung tâm công nghip?
1) Khu vc rt tp trung công nghip gn lin vi các đô th va và ln.
2) Mỗi trung tâm thưng có ngành chuyên môn hóa, ngành b tr và phc v
3) Gia các xí nghip không có mi liên h v sn xut.
4) Là hình thc t chc lãnh th công nghip trình đ thp.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Nhng trung tâm công nghiệp nào sau đây đưc xếp vào nhóm ý nghĩa quc
gia?
A. TP. H Chí Minh, Hà Ni.
B. Hà Ni, Hi Phòng.
C. Hi Phòng, TP. H Chí Minh.
D. TP. H Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 13. Nhng trung tâm công nghiệp nào sau đây đưc xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng?
A. Đà Nng, Huế, Cần Thơ.
B. Hải Phòng, Đà Nng, Cần Thơ.
C. Hi Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nng, Huế.
Câu 14. Nhng trung tâm công nghiệp o say đây đưc xếp vào nhóm ý nghĩa địa
phương?
A. Tây Nguyên, Vit Trì, Biên Hòa, Cần Thơ.
B. Biên Hòa, Vinh, Nam Định, Đà Nng.
C. Vit Trì, Thái Nguyên, Vinh, Nha Trang.
D. Thái Nguyên, Lào Cai, Qung Ninh, Hi Phòng.
Câu 15. Loại hình o sau đây không thuộc vào s phân loi theo vai trò ca trung tâm
công nghip trong s phân công lao đng theo lãnh th?
A. Các trung tâm ln.
B. Các trung tâm có ý nghĩa quốc gia.
C. Các trung tâm có ý nghĩa vùng.
D. Các trung tâm có ý nghĩa địa phương.
Câu 16. Loại hình nào sau đây không thuộc vào s phân loi trung tâm công nghip theo
giá tr sn xut công nghip?
A. Các trung tâm ln.
B. Các trung tâm có ý nghĩa vùng.
C. Các trung tâm ln.
D. Các trung tâm trung bình.
Câu 17. Căn cứ vào giá tr sn xut công nghip, trung tâm công nghiệp nào sau đây đưc
xếp vào loi rt ln?
A. Hà Ni.
B. TP. H Chí Minh.
C. Đà Nng.
D. Biên Hòa.
Câu 18. Căn cứ vào giá tr sn xut công nghip, các trung tâm ng nghiệp nào sau đây
được xếp vào loi rt ln?
A. Hà Ni, Hi Phòng, Biên Hòa, Th Du Mt, Đà Nng.
B. Hà Ni, Hi Phòng, Biên Hòa, Th Du Mt, Vinh.
C. Hà Ni, Hi Phòng, Biên Hòa, Th Du Mt, Vũng Tàu.
D. Hà Ni, Hi Phòng, Biên Hòa, Th Du Mt, H Long.
Câu 19. Căn cứ vào giá tr sn xut công nghip, các trung tâm ng nghiệp nào sau đây
được xếp vào loi trung bình?
A. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Hi Phòng.
B. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Biên Hòa.
D. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ.
Câu 20. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc đim ca vùng công nghip?
1) Có din tích rng bao gm nhiu tnh và thành ph (tương đương cp tnh).
2) Ranh gii vùng ch mang tính quy ưc.
3) Có mt s ngành chuyên môn hóa th hin b mt công nghip ca vùng.
4) Là khu vc rt tp trung công nghip gn lin với các đô thị va và ln.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Theo quy hoch ca B Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 1 bao gm các
tnh thuc:
A. Trung du và min núi Bc B, tr Qung Ninh.
B. Đồng bng sông Hng và Qung Ninh.
C. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 22. Theo quy hoch ca B Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 2 bao gm các
tnh:
A. t Quảng Bình đến Ninh Thun.
B. thuc Tây Nguyên (tr Lâm Đng).
C. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.
D. Đồng bng sông Hng và Qung Ninh, Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh.
Câu 23. Theo quy hoch ca B Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 3 bao gm các
tnh:
A. thuc Trung du và min núi Bc B.
B. t Quảng Bình đến Ninh Thun.
C. thuc Tây Nguyên (tr Lâm Đng).
D. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.
Câu 24. Theo quy hoch ca B Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 4 bao gm các
tnh:
A.t Quảng Bình đến Ninh Thun.
B. thuc Tây Nguyên (tr Lâm Đng).
C. Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đng.
D. thuc Đng bng sông Cu Long.
Câu 25. Theo quy hoch ca B Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 5 bao gm các
tnh:
A. thuc Đng bng sông Cu Long.
B. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.
C. thuc Tây Nguyên (tr Lâm Đng).
D. t Quảng Bình đến Ninh Thun.
Câu 26. Theo quy hoch ca B Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 6 bao gm các
tnh:
A. thuc Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.
C. thuc Đng bng sông Cu Long.
D. Trung du và min núi Bc B (tr Qung Ninh).
Câu 27. Qung Ninh thuc vùng Trung du min núi Bc Bộ, nhưng trong quy hoch
công nghip li thuc v vùng công nghip s
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 28. Lâm Đồng thuộc vùng Tây Nguyên, nhưng trong quy hoch công nghip l thuc
vùng công nghip s
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29. Vùng có t trng công nghip ln nht nưc ta là
A. Trung du và min núi phía Bc.
B. Đồng bng sông Hng và vùng ph cn.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bng sông Cu Long.
BÀI 30. VẤN Đ PHÁT TRIN NGÀNH GIAO THÔNG VN TI THÔNG TIN
LIÊN LC
Câu 1. Vai trò ca giao thông vn ti đi vi đi sng nhân dân là:
A. bo v an ninh, quc phòng.
B. tạo điều kiện giao lưu giữa các dân tc.
C. vn chuyn nguyên liu và thành phm.
D. đảm bo mi liên h gia các vùng kinh tế.
Câu 2. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về giao thông vn tải nước ta hin nay?
1) Mạng lưới phát trin khá toàn din.
2) Có nhiu loi hình vn ti khác nhau.
3) Có vai trò to ln trong phát trin kinh tế - xã hi.
4) H thống đường b đã hội nhp vào h thng đường b trong khu vc.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về mạng lưới đường ô tô nước ta hin nay?
1) Đã được m rng.
2) Đã được hiện đại hóa.
3) Đã phủ kín các vùng.
4) Đã có mật đ dày đặc min núi.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. nước ta hin nay, loại đường khối ng vn chuyn hành khách hàng hóa
ln nhất là đường
A. bin.
B. hàng không.
C. st.
D. ô tô.
Câu 5. Loi đường o sau đây nước ta hin nay khi luân chuyn ng hóa và nh
khác ln nht?
A. Đưng ô tô.
B. Đưng st.
C. Đưng bin.
D. Đưng sông.
Câu 6. Hai trc đưng b xuyên quc gia của nưc ta là:
A. Quc l 1 và đường H Chí Minh.
B. Đưng H Chí Minh và quc l 14.
C. Quc l 14 và quc l 1.
D. Quc l 1 và quc l 6.
Câu 7. Quc l 1 chy t đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. H Chí Minh.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 8. Chiu dài ca quc l 1 là (km)
A. 2.100.
B. 2.200.
C. 2.300.
D. 2.400.
Câu 9. Quc l 1 không chy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 10. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quc l 1?
1) Chy sut t ca khu Hu Ngh đến Năm Căn.
2) Chiu dài là 2.300 km.
3) Ni 6 vùng kinh tế và hu hết các trung tâm kinh tế ln nht ca c nước.
4) Có ý nghĩa thúc đy s phát trin kinh tế - xã hi phía tây đt nưc.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Loi hình giao thông vn tải nào sau đây phát trin s phát huy được thế mnh ca
v trí địa lý nước ta trong hi nhp quc tế?
A. Đưng biển và đường sông.
B. Đường ô tô và đường st.
C. Đường hàng không và đường bin.
D. Đường ô tô và đường hàng không.
Câu 12. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đưng H Chí Minh?
1) Trc đưng b xuyên quc gia th 2.
2) Thúc đẩy s phát trin lãnh th phía tây đất nước.
3) Đã hội nhp vào h thống đường b trong khu vc.
4) Tng chiu dài là 2.300 km.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Tr ngại chính đối vi vic xây dng khai thác h thng giao thông vn ti
đường b nước ta là
A. khí hu và thi tiết tht thưng.
B. phn ln lãnh th là địa hình đi núi.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. thiếu vn và cán b k thut cao.
Câu 14. Loi hình vn ti chiếm t trng ln nht trong luân chuyn hành khách là:
A. đường st.
B. đường b.
C. đường hàng không.
D. đường sông.
Câu 15. Loi hình vn ti luôn chiếm ưu thế trong ngành giao thông vn ti nưc ta là:
A. đường st.
B. đường b.
C. đường sông.
D. đường bin.
Câu 16. Loi hình vn ti chiếm t trng ln nht trong vn chuyn hành khách là
A. đường sông.
B. đường st.
C. đường b.
D. đường hàng không.
Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng vi vai trò ca tuyến quc l 1?
A. Góp phần thúc đy s phân hóa lãnh th.
B. Đi qua các trung tâm dân cư.
C. Ni các vùng kinh tế.
D. To thun lợi giao lưu với Lào.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới giao thông vn ti nưc ta?
A. Hòa nhp vào mạng lưới giao thông vn ti ca khu vc.
B. Phát trin khá toàn din, gm nhiu loi hình khác nhau.
C. Mi loi hình vn ti có vai trò riêng đi vi s phát trin kinh tế - xã hi.
D. Vn tải đường bin chiếm t trng ln nht trong vn chuyn hàng hóa.
Câu 19. Có giá tr hàng đầu trong vic to mi liên kết kinh tế quan trng gia các vùng ca
nước ta là các tuyến
A. đường bin quc tế.
B. giao thông theo hưng Bc - Nam.
C. vn ti chuyên môn a.
D. đường theo hướng Tây - Đông.
Câu 20. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc đim ca đưng b c ta?
1) Được hiện đại hóa.
2) Mạng lưới đường đã phủ kín các vùng.
3) Ngày càng được m rng
4) Non trẻ, nhưng phát triển nhanh.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Tuyến đường xương sống ca h thng đường b c ta là
A. quc l 1.
B. đường 14.
C. đường H Chí Minh .
D. đường st Thng Nht.
Câu 22. Trục đường xuyên quc gia th hai ý nghĩa thúc đẩy s phát trin kinh tế -
hi ca dải phía tây đất nước là
A. đường 14.
B. đường H Chí Minh.
C. đường 15.
D. đường 61.
Câu 23. Tng chiều dài đường st nưc ta là (km)
A. 3.142.
B. 3.143.
C. 3.144.
D. 3.145.
Câu 24. Tuyến đường st dài nhất nước ta là
A. Hà Ni - Hi Phòng.
B. Hà Ni - Lào Cai.
C. Hà Ni - TP. H Chí Minh.
D. Hà Ni - Thái Nguyên.
Câu 25. Đưng st Hà Ni - TP. H Chí Minh dài (km)
A. 1.725.
B. 1.726.
C. 1.727.
D. 1.728.
Câu 26. Trục giao thông đưng st quan trọng theo hướng Bc - Nam nước ta chy dài t
đây đến đâu?
A. Hà Ni - Lào Cai.
B. Hà Ni - TP. H Chí Minh.
C. Hà Ni - Thái Nguyên.
D. Hà Ni - Đồng Đăng.
Câu 27. Tuyến đường st ni Đng bng sông Hng ti biên gii Vit - Trung là
A. Hà Ni - Đồng Đăng.
B. Hà Ni - TP. H Chí Minh.
C. Hà Ni - Thái Nguyên.
D. Hà Ni - Hi Phòng.
Câu 28. Tuyến đường st gn vi vùng than Đông Bc là
A. Lưu Xá - Kép - Uông Bí - Bãi Cháy.
B. Hà Ni - Lào Cai.
C. Hà Ni - Hi Phòng.
D. Hà Ni - Đồng Đăng.
Câu 29. Vn ti đưng sông nước ta không phi tp trung ch yếu trong h thng sông:
A. Tây Nguyên.
B. Hng - Thái Bình.
C. Mê Kông - Đồng Nai.
D. Min Trung.
Câu 30. Khó khăn ch yếu ca mạng lưi đường sông nước ta là
A. trang b các cng sông còn nghèo nàn.
B. các phương tiện vn ti ít đưc ci tiến.
C. các lung lch b sa bi và thay đi tht thưng v độ sâu.
D. tổng năng lực bc xếp ca các cng còn thp.
Câu 31. c ta nhiều ng ngòi, nhưng mi ch s dng vào mục đích giao thông
khong (km)
A. 10.000.
B. 11.000.
C. 12.000.
D. 13.000.
Câu 32. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v điều kin thun lợi để nước ta phát trin
giao thông đường bin?
1) Đường b bin dài.
2) Nhiều vũng, vịnh rng, kín gió.
3) Nhiều đảo, quần đo ven b.
4) Nằm trên đường hàng hi quc tế.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33. Thun li ch yếu đối vi phát triển đưng biển nước ta không phi là:
A. đường b bin dài, có nhiều vũng vịnh, kín gió.
B. trong bin có các dòng bin chy theo mùa.
C. có nhiều đảo và qun đảo ven b.
D. vùng biển nước ta nm trên đưng hàng hi quc tế.
Câu 34. Tuyến đường bin quan trng nhất nưc ta là
A. Hi Phòng - Vũng Tàu.
B. Hi Phòng - Đà Nng.
C. Hi Phòng - TP. H Chí Minh.
D. Hi Phòng - Ca Lò.
Câu 35. Tuyến đường bin Hi Phòng - TP. H Chí Minh dài (km)
A. 1.300.
B. 1.400.
C. 1.500.
D. 1.600.
Câu 36. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với vn ti đưng biển nước ta?
1) Có nhiều điều kin thun li đ phát trin.
2) Có vai trò to ln trong hot đng sn xut, nhp khu hàng hóa.
3) Các tuyến đường quan trng nht là theo hưng Bc - Nam.
4) Có khối lượng luân chuyn hành khách ln nht trong cơ cu vn ti.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37. Loi hình vn ti chiếm t trng ln nht trong luân chuyn hàng hóa của nước hin
nay là:
A. đường bin.
B. đường hàng không.
C. đường st.
D. đường sông.
Câu 38. Cng bin (hoc cm cng) quan trong min Trung là:
A. Hi Phòng.
B. Đà Nng - Liên Chiu - Chân Mây.
C. Cái Lân.
D. H Long.
Câu 39. Các cng bin quan trng min Bc là:
A. Hi Phòng, Cái Lân.
B. Cái Lân, Đà Nẵng.
C. Đà Nng, Dung Qut.
D. Dung Qut, Cái Lân.
Câu 40. Cng bin (hoc cm cng) quan trong min Nam là
A. Đà Nng - Liên Chiu - Chân Mây.
B. Nha Trang.
C. Sài Gòn - Vũng Tàu - Th Vi.
D. Dung Qut.
Câu 41. Cng bin nm trong vùng kinh tế trọng điểm min Trung là
A. Nha Trang.
B. Cam Ranh.
C. Dung Qut.
D. Đồng Hi.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông hàng không ca nưc ta?
A. Là ngành non tr.
B. Có bưc tiến rt nhanh.
C. Cơ sở vt chất đưc hiện đại hóa nhanh.
D. S ng vn chuyn hành khách ln nhất trong cơ cấu vn ti.
Câu 43. S sân bay quc tế nước ta tính đến năm 2005
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 44. Các tuyến bay trong nước đưc khai thác treencow s 3 đầu mi ch yếu:
A. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Vinh.
B. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Huế.
C. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Đà Nẵng.
D. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 45. Ngành hàng không nước ta tuy non trẻ, nhưng đã c tiến rt nhanh, không
phi nh vào vic
A. kế tha kinh nghim đã có trước đây.
B. có chiến lược phát trin táo bo.
C. nhanh chóng hin đại hóa cơ s vt cht.
D. s dụng các sân bay đã có sẵn.
Câu 46. Ngành đưng ng phát trin gn vi sn xut
A. than.
B. điện.
C. nước.
D. du khí.
Câu 47. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về giao thông đường ng ca nưc ta?
1) Ngày càng phát trin, gn vi s phát trin ca ngành du khí.
2) Tuyến vn chuyn Bãi Cháy - H Long tới Đồng bng sông Hng có t sm.
3) Các đường ng dn khí t nơi khác vào đất liền đã đi vào hoạt động.
4) Là ngành xut hin t rt sm đất nước ta cùng giao thông đường ô tô.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Trong cấu vn tải c ta, loại đường t trng nh nht v s ng hành
khách vn chuyn và s ng hành khách luân chuyển là đưng
A. ô tô.
B. st.
C. sông.
D. bin.
Câu 49. Trong cơ cấu vn tải c ta, loi đường chiếm t trng nh v s ng nh
khách vn chuyển, nhưng tỉ trng v s ng hành khách luân chuyn li lớn là đưng
A. ô tô.
B. st.
C. sông.
D. hàng không.
Câu 50. Trong cấu vn tải nước ta, chiếm t trng ln nht v khối ng hàng hóa luân
chuyển là đường
A. st.
B. sông.
C. bin.
D. ô tô.
Câu 51. Trong cấu vn tải c ta, t trng nh nht c v khối ng hàng hóa luân
chuyn và luân chuyển là đường
A. st.
B. sông.
C. hàng không.
D. ô tô.
Câu 52. Ngành thông tin liên lc gm các hot đng là
A. bưu chính và viễn thông.
B. viễn thông và điện thoi.
C. điện thoi và phi thoi.
D. phi thoi và truyn dn.
Câu 53. Điểm nào sau đây không phải của ngành Bưu chính hiện nay nước ta?
A. Mạng lưới rng khp trên toàn quc.
B. S dng nhiu tiến b khoa hc kĩ thut.
C. Ch yếu mang tính phc v.
D. Thiếu lao động trình độ cao.
Câu 54. Để đạt trình độ hiện đi ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành u
chính không phi phát triển theo hướng
A. đẩy mnh các hot đng kinh doanh.
B. tin hc hóa và t đng hóa.
C. gim s ợng lao động thng.
D. tăng cưng các hoạt động công ích.
Câu 55. Loại hình nào sau đây thuc v hot động Bưu chính?
A. Đin thoi.
B. Thư, báo.
C. Fax.
D. Internet.
Câu 56. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với nhng hn chế ca ngành Bưu chính nưc
ta?
1) Mạng lưới phân b chưa hợp lí.
2) Công ngh nhìn chung còn lc hu.
3) Quy trình nghip v hu hết đang còn th công.
4) Thiếu lao động có trình độ cao.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57. Điểm nào sau đây không đúng vi ngành viễn thông nước ta trước thi k đổi mi?
A. Mạng lưới cũ kĩ, lc hu.
B. c đầu có cơ s vt chất kĩ thuật tiên tiến.
C. Dch v nghèo nàn.
D. S máy điện thoi trên 100 dân còn rt ít.
Câu 58. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm ca ngành Viễn thông nước ta
trong thi k Đổi mi?
1) Dch v thông tin đa dạng, phong phú.
2) Tăng trưởng vi tốc độ cao.
3) Điện thoi đã đến được tt c các xã trong c c
4) S dng mng viễn thông kĩ thut s, t động hóa cao và đa dạng dch v
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59. Đim ni bt ca ngành Viễn thông nước ta không phi là:
A. tp trung nhiu vào các hot động công ích hơn là kinh doanh.
B. tc đ phát triển nhanh vượt bc.
C. đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hin đại ca thế gii.
D. mạng lưới viễn thông đa dạng.
Câu 60. Thành tu ca ngành viễn thông nước ta v mt khoa hc, công ngh:
A. có nhiu nhà cung cp dch v vin thông; s thuê bao tăng nhanh.
B. điện thoi đã đến được hu hết các xã trong toàn quc.
C. tăng trưng vi tốc độ cao.
D. dùng mng vin thông với kĩ thuật s, t động hóa cao và đa dch v.
Câu 61. Loại hình nào sau đây thuc mạng phi điện thoi?
A. Mng truyn trang báo trên kênh thông tin.
B. Mng dây trn.
C. Mng vin thông quc tế.
D. Mng truyn dn cp si quang.
Câu 62. Loại hình nào sau đây thuc mạng phi điện thoi?
A. Mạng điện thoi ni ht.
B. Mng fax.
C. Mạng điện thoi đưng dài.
D. Mng truyn dn Viba.
Câu 63. Mc trong những năm gần đây, thông tin liên lc nước ta tốc độ phát trin
nhanh vượt bậc, nhưng hạ tng thông tin truyn thông Vit Nam vẫn chưa đạt mc trung
bình ca khu vc, vì:
A. đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thut ca ta còn ít.
B. nn kinh tế nước ta vn thuc loi chm phát trin.
C. điểm xut phát ca ngành viễn thông nước ta rt thp.
D. khoa hc, công ngh ca nưc ta còn nhiu hn chế.
Bài 31: VN Đ PHÁT TRIN THƯƠNG MẠI VÀ DU LCH
Câu 1. Điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta sau khi đất nước
bước vào công cuc Đi mi?
A. Th trưng thng nht trong c nước.
B. Kinh tế Nhà nưc chiếm t trng ln nhất trong cơ cấu tng mc bán l.
C. Hàng hóa phong phú, đa dng.
D. Có nhiu thành phn kinh tế tham gia.
Câu 2. Trong cấu tng mc bán l hàng hóa doanh thu dch v năm 2005, xếp theo t
trng t cao đến thp, th t ca các khu vực như sau:
A. khu vực ngoài Nhà nước, khu vực Nhà nưc, khu vc có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Khu vc có vốn đầu tư nưc ngoài, khu vc Nhà nưc, khu vực ngoài Nhà nước.
C. khu vc có vốn đầu tư nưc ngoài, khu vực Nhà nưc, khu vực ngoài Nhà nước.
D. khu vc có vốn đầu tư nưc ngoài, khu vực ngoài Nhà nước, khu vc Nhà nưc.
Câu 3. T năm 1995 đến 2005, cơ cấu tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v có s
chuyn dịch như sau:
A. khu vực ngoài Nhà ớc tăng; khu vực Nhà nước gim, khu vc vốn đầu nước
ngoài gim nhanh.
B. khu vực ngoài nhà nước gim; khu vực Nhà nước tăng, khu vc vốn đầu nước
ngoài tăng nhanh.
C. khu vực ngoài Nhà ớc tăng; khu vực Nhà nước gim, khu vc vốn đầu nước
ngoài tăng nhanh.
D. khu vực ngoài Nhà nước gim; khu vực Nhà c gim, khu vc vốn đầu c
ngoài tăng nhanh.
Câu 4. Hot đng nội thương phát trin mnh nhng vùng có
A. hàng hóa ít.
B. kinh tế chm phát trin.
C. dân cư đông.
D. giao thông còn khó khăn.
Câu 5. Biu hiện nào sau đây thể hin rõ nht s tăng trưng ca nội thương?
A. S phân b của các cơ sở bán l.
B. S ợng các cơ s buôn bán.
C. Tng mc bán lng hóa.
D. S lao động ca ngành.
Câu 6. T thp niên 90 ca thế k XX đến nay, hoạt động nội thương của nưc ta ngày càng
nhn nhp, ch yếu là do
A. tác đng ca th trường ngoài nước.
B. cơ chế quản lí thay đổi.
C. nhu cu tiêu dùng ca ngưi dân cao.
D. s đa dạng ca các mt hàng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng v Ngoại thương của nước ta thời sau Đi
mi?
A. Th trưng buôn bán m rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.
B. Việt Nam đã tr thành thành viên ca T chức thương mại thế gii.
C. c ta có cán cân xut nhp khu luôn luôn xut siêu.
D. Đã có quan hệ buôn bán vi phn lớn các nưc và vùng lãnh th trên thế gii.
Câu 8. Chuyn biến cơ bản ca ngoại thương về mt quy mô xut khu là:
A. tng kim ngch xut khẩu tăng liên tục.
B. có nhiu mt hàng xut khu ch lc.
C. th trưng xut khu ngày càng m rng.
D. có nhiu bn hàng lớn như: Hoa Kì, Nht Bn, Trung Quốc….
Câu 9. Việt Nam chưa phải là nưc xut khu ch yếu hàng hóa v
A. công nghip nng và khoáng sn.
B. công nghip nh và tiu th công nghip.
C. nông, lâm, thy sn.
D. công nghip chế to.
Câu 10. Hn chế v xut khu của nước ta là:
A. t l hàng gia công còn khá ln.
B. t trọng hàng đã qua chế biến hoc tinh chế còn thp.
C. các mt hàng xut khu ch lc v nông nghip còn ít.
D. Câu A và B đúng.
Câu 11. Lần đầu tiên, cán cân xut nhp khu ca nưc ta tiến ti s cân đối vào năm
A. 1993.
B. 1992.
C. 1991.
D. 1990.
Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây đưc xem ch yếu nht làm cho kim ngch xut khu
nước ta liên tc tăng lên?
A. m rộng và đa dng hóa th trưng.
B. tăng cưng sn xut hàng hóa.
C. nâng cao năng suất lao động.
D. t chc sn xut hp lí.
Câu 13. Th trưng xut khu ln nht hin nay ca nưc ta là:
A. Hoa Kì, Nht Bn, Châu Phi.
B. Hoa Kì, Nht Bn, Trung Quc.
C. Hoa Kì, Nht Bn, Trung Quc, EU.
D. Hoa Kì, Trung Quc, Hàn Quc.
Câu 14. Điểm nào sau đây không đúng vi ngành ngoại thương nước ta?
A. th phn châu Á chiếm t trọng không đáng k trong cơ cấu kim ngch nhp khu.
B. Kim ngch nhp khu và xut khẩu tăng khá nhanh, đc bit t 2000 đến 2005.
C. T năm 1993 đến nay, tiếp tc nhập siêu, nhưng bn cht khác xa vi nhp siêu thi
trưc Đi mi.
D. th trường buôn bán ngày càng được m rng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.
Câu 15. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho quy xut khu
ca nưc ta tăng liên tc t 1990 đến nay?
1) Tăng cường s qun lí thng nht của Nhà nưc bng lut pháp và chính sách.
2) M rng quyn t ch cho các ngành, các doanh nghiệp và các địa phương.
3) Xóa b cơ chế tp trung bao cp và chuyn sang hch toán kinh doanh.
4) M rộng và đa dạng hóa th trưng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Mặt hàng nào sau đây không phi là hàng xut khu ph biến ca nưc ta?
A. Hàng công nghip nh và tiu th công nghip.
B. Hàng công nghip nng và khoáng sn.
C. Tư liệu sn xut (máy móc, thiết b, nguyên, nhiên, vt liu).
D. Hàng nông - lâm - thy sn.
Câu 17. Hàng nhp khu ch yếu ca nưc ta không phi là
A. nguyên liu.
B. hàng tiêu dùng.
C. tư liệu sn xut.
D. nguyên liu.
Câu 18. Các th trưng nhp khu ch yếu của nước ta là:
A. khu vc châu Á - thái bình Dương và châu Âu.
B. châu Âu và Bắc Mĩ.
C. Bắc Mĩ và Trung Quốc.
D. Trung Quc và Ô-xtrây-li-a.
Câu 19. Kim ngch nhp khẩu tăng lên khá mnh không phi s phản ánh điều sau
đây?
A. S phc hi và phát trin ca sn xut.
B. Việc đáp ứng yêu cu xut khu.
C. Nhu cu tiêu dùng.
D. Ngưi dân tiêu dùng hàng ngoi xa x.
Câu 20. Các th trưng nhp khu ch yếu của nước ta là:
A. châu Phi và Bắc Mĩ.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. khu vc châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. châu Âu và châu Phi.
Câu 21. Có bao nhiêu loi sau đây đưc xếp vào tài nguyên du lch nước ta?
1) Cnh quan thiên nhiên.
2) Di tích lch s, di tích cách mng.
3) Các giá tr nhân văn.
4) Công trình lao động sáng to của con ngưi.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Biu hiện nào sau đây không nói lên đưc s phong phú ca tài nguyên du lch v
mt đa hình ca nưc ta?
A. Có 200 hang động.
B. Có nhiu sông, h.
C. Có 125 bãi bin.
D. Có 2 di sn thiên nhiên thế gii.
Câu 23. Biu hiện nào sau đây không nói lên đưc s giàu ca tài nguyên du lch v mt
sinh vt của nước ta?
A. Hơn 30 vườn quc gia.
B. Nhiều loài động vt hoang dã, thy hi sn.
C. Nhiu nguồn nước khoáng, nước nóng.
D. Có nhiu h sinh thái khác nhau.
Câu 24. Tài nguyên du lịch nào sau đây nước ta thuc v nhóm tài nguyên du lch t
nhiên?
A. 4 vn di tích.
B. nhiu di sản văn hóa vật th và phi vt th thế gii.
C. L hi diễn ra quanh năm.
D. Hơn 30 vườn quc gia.
Câu 25. Các di sn thiên nhiên thế gii nước ta là:
A. n quc gia Phong Nha - K Bàng, ph c Hi An.
B. Ph c Hội An, vưn quc gia Phong Nha - K Bàng.
C. C đô Huế, vnh H Long.
D. Vnh H Long, vưn quc gia Phong Nha - K Bàng.
Câu 26. Di sản văn hóa phi vật th thế gii Vit Nam là:
A. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, nhã nhạc cung đình Huế.
B. Nhã nhc cung đình Huế, ph c Hi An.
C. Ph c Hội An, không gian văn hóa cng chiêng Tây Nguyên.
D. Di tích Mĩ Sơn, nhã nhc cung đình Huế.
Câu 27. Di sản văn hóa vật th thế gii Vit Nam là:
A. Ph c Hi An, C đô Huế, Chùa Mt ct.
B. Di tích Mĩ Sơn, C đô Huế, Vnh H Long.
C. C đô Huế, Ph c Hội An, Di tích Mĩ Sơn.
D. Ph c Hi An, Phong Nha - K bàng, C đô Huế.
Câu 28. Điểm nào sau đây không đúng vi ngành du lch ca nưc ta?
A. S ng khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
B. Hình thành t nhng năm 60 của thế k XX.
C. Phát trin nhanh t đầu thp k 90 ca thế k XX đến nay.
D. Cơ sở lưu trú, ngh dưỡng ngày càng phát trin.
Câu 29. Các trung tâm du lch ln nht ca nưc ta gm:
A. TP. H Chí Minh, Đà Lạt, Hà Ni.
B. Hà Ni, H Long, TP. H Chí Minh.
C. TP. H Chí Minh, Hà Ni, Cần Thơ.
D. Hà Ni, Huế - Đà Nng, TP. H Chí Minh.
Câu 30. Trung tâm du lch quan trng nm trong lãnh th vùng kinh tế trọng điểm phía
Nam là:
A. Đà Lt.
B. Nha Trang.
C. Cần Thơ.
D. Vũng Tàu.
Câu 31. c ta có ba vùng du lch là:
A. Bc B, Bc Trung B, Tây Nguyên.
B. Bc B, Bc Trung B, Nam Trung BNam B.
C. Bc Bộ, Đông Nam Bộ, Duyên hi Nam Trung B.
D. Trung du và min núi Bc Bộ, Đồng bng sông Hng, Nam B.
Câu 32. Các trung m du lịch nào sau đây đưc xếp vào trung tâm du lch quan trng
nước ta?
A. H Long, Hà Ni, Nha Trang.
B. Hi Phòng, TP. H Chí Minh, Đà Lt.
C. Huế - Đà Nẵng, Nha Trang, Cn Thơ.
D. H Long, Hi Phòng, Nha Trang.
Câu 26. Di sản văn hóa phi vật th thế gii Vit Nam là:
A. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, nhã nhạc cung đình Huế.
B. Nhã nhc cung đình Huế, ph c Hi An.
C. Ph c Hội An, không gian văn hóa cng chiêng Tây Nguyên.
D. Di sản Mĩ Sơn, nhã nhạc cung đình Huế.
Câu 27. Di sản văn hóa vật th thế gii Vit Nam là:
A. Ph c Hi An, C đô Huế, Chùa Mt Ct.
B. Di tích Mĩ Sơn, C đô Huế, Vnh H Long.
C. C đô Huế, Ph c Hội An, Di tích Mĩ Sơn.
D. Ph c Hi An, Phong Nha K Bàng, C đô Huế.
Câu 28. Điểm nào sau đây không đúng vi vi ngành du lch nưc ta?
A. S ng khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
B. Hình thành t nhng năm 60 của thế k XX.
C. Phát trin nhanh t đầu thp k 90 ca thế k XX đến nay.
D. Cơ sở lưu lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng phát trin.
Câu 29. Các trung tâm du lch ln nht ca nưc ta gm:
A. TP. H Chí Minh, Đà Lạt, Hà Ni.
B. Hà Ni, H Long, TP. H Chí Minh.
C. TP. H Chí Minh, Hà Ni, Cần Thơ.
D. Hà Ni, Huế - Đà Nng, TP. H Chí Minh.
Câu 30. Trung tâm du lch quan trng nm trong lãnh th vùng kinh tế trọng điểm phía
Nam là:
A. Đà Lt.
B. Nha Trang.
C. Cần Thơ.
D. Vũng Tàu.
Câu 31. c ta có ba vùng du lch là:
A. Bc B, Bc Trung B, Tây Nguyên.
B. Bc B, Bc Trung B, Nam Trung B và Nam B.
C. Bc Bộ, Đông Nam Bộ, Duyên hi Nam Trung B.
D. Trung du và min núi Bc Bộ, Đồng bng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
Câu 32. Các trung tâm du lịch nào sau đây được xếp vào trung tâm du lch quan trng
nước ta?
A. H Long, Hà Ni, Nha Trang.
B. Hi Phòng, TP. H Chí Minh, Đà Lt.
C. Huế - Đà Nẵng, Nha Trang, Cn Thơ.
D. H Long, Hi Phòng, Nha Trang.
ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH T
Bài 32. VN Đ KHAI THÁC TH MNH TRUNG DU VÀ MIN NÚI BC B
Câu 1. Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bc?
A. Đin Biên.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Lào Cai.
Câu 2. Tình nào sau đây không thuộc Đông Bắc?
A. Yên Bái.
B. Qung Ninh.
C. Phú Th.
D. Hòa Bình.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Din tích ln nht nước ta.
B. Có 15 tnh.
C. S dân ln nht nưc ta.
D. Gm hai vùng Tây Bc và Đông Bc.
Câu 4. Tnh nào Trung du và min núi Bc B không có chung đưng biên gii vi Trung
Quc?
A. Cao Bng.
B. Qung Ninh.
C. Tuyên Quang.
D. Lào Cai.
Câu 5. Tnh nào Trung du và min núi Bc B có biên gii chung vi c Lào và Trung
Quc?
A. Lai Châu.
B. Đin Biên.
C. Lạng Sơn.
D. Lào Cai.
Câu 6. Nét đặc trưng về v trí ca Trung du và min núi Bc B là:
A. giáp mt vùng kinh tế, giáp bin.
B. có biên gii chung vi hai nưc, giáp bin.
C. giáp Trung Quc, giáp mt vùng kinh tế.
D. giáp Lào, không giáp bin.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với v trí đa lí ca Trung du và min núi Bc B?
A. Có v trí giáp hai quc gia, giáp hai vùng kinh tế.
B. Có mạng lưới giao thông vn ti thun lợi cho giao lưu với bên ngoài.
C. Là vùng đồi núi , nhưng có vùng bin rng và giàu tài nguyên.
D. Có din tích ln nht nưc ta, nhưng mt đ dân cư không cao.
Câu 8. Thế mạnh nào sau đây không phi ca Trung du và min núi Bc B?
A. Phát trin kinh tế bin và du lch.
B. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, nga, ln.
C. Trng cây công nghiệp lâu năm nhit đi.
D. Khai thác, chế biến khoáng sn và thy điện.
Câu 9. C s ch yếu để cơ cấu công nghip ca Trung du và min núi Bc B bao gm
nhiu ngành là:
A. chính sách phát trin min núi của Nhà nước.
B. tài nguyên thiên nhiên đa dng.
C. s giao lưu thuận li vi các vùng khác trong và ngoài nước.
D. nguồn lao động có nhiu kinh nghiêm sn xut truyn thng.
Câu 10. So vi khu vc Đông Bc, khu vc Tây Bc có
A. tr năng thủy điện lớn hơn.
B. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.
C. cơ sở vt cht h tng tốt hơn.
D. nhiu trung tâm công nghiệp hơn.
Câu 11. So vi khu vc min núi, khu vc trung du có
A. tài nguyên khoáng sản đa dạng hơn.
B. mt đ dân s nh hơn.
C. cơ sở vt chất kĩ thut đưc tp trung nhiều hơn.
D. tiềm năng thủy đin lớn hơn.
Câu 12. Khó khăn lớn nht trong vic khai thác khoáng sn Trung du và min núi Bc B
là:
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công ngh cao.
C. th trưng tiêu th nh hp.
D. thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
Câu 13. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ngành khai thác khoáng sn Trung du và
min núi Bc B?
1) Là vùng giàu tài nguyên khong sn bc nht nưc ta.
2) Các khoáng sn chính là than, st, thiếc, chì km, đồng, apatit, pyrit, đá vôi…
3) Việc khai thác đa s các m đòi hỏi có các phương tin hiện đại, chi phí cao.
4) Tây Bc có nhiu loi khoáng sản hơn rất nhiều Đông Bắc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vùng than Qung Ninh?
1) Ln bc nhất Đông Nam Á.
2) Cht lưng than tt bc nhất Đông Nam Á.
3) Sản lượng khai thác vượt mc 30 triu tấn/năm.
4) Nguồn than khai thác được s dng cho nhit đin và xut khu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Các nhà máy điện nào sau đây nm Trung du và min núi Bc B?
A. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Cm Ph.
B. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Ninh Bình.
C. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Ph Li.
D. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Trà Nóc.
Câu 16. Các m khoáng sản nào sau đây thuộc Tây Bc?
A. đồng niken, km chì.
B. đông – niken, đất hiếm.
C. đất hiếm, apatit.
D. đồng vàng, đất hiếm.
Câu 17. Mỗi năm Trung du và miền núi Bc B sn xuất được lưng thiếc là (tn)
A. 1000.
B. 1500.
C. 2000.
D. 2500.
Câu 18. Khoáng sn phi kim loi có tr ợng tương đối ln Trung du và min núi Bc
B
A. đất hiếm.
B. bôxit.
C. apatit.
D. thiếc.
Câu 19. Trung du và min núi Bc B, mỗi năm sản xut đưc s thiếc là (nghìn tn)
A. 400.
B. 500.
C. 600.
D. 700.
Câu 20. So vi tr ng thủy điện ca c nước, h thng sông Hng chiếm hơn
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
Câu 21. Trong tng s tr năng của h thng sông Hồng, riêng sông Đà chiếm gn (triu
kw)
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 22. Các nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng Trung du và min núi Bc B:
A. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La, Tuyên Quang.
B. Hòa Bình, Tr An, Sơn La, Yaly.
C. Hòa Bình, Tr An, Sơn La, Tuyên Quang.
D. Hòa Bình, Thác Bà, Tr An, Sơn La.
Câu 23. Nhà máy thủy điện Trung du và min núi Bc B có công sut ln nht c nước
A. Hòa Bình.
B. Thác Bà.
C. Sơn La.
D. Tuyên Quang.
Câu 24. Phát biều nào sau đây không đúng với vic phát trin thủy đin Trung du và min
núi Bc B?
A. Các sông sui có tr năng thủy điện khá ln.
B. Các nhà máy thủy điện công sut lớn được xây dng trên các sông chính.
C. Nhiu nhà máy thủy điện nh đang đưc xây dng trên ph u các sông.
D. Vic phát trin thủy điện vùng này không ảnh hưởng đến môi trưng.
Câu 25. Ý nghĩa ca phát trin thủy điện Trung du và min núi Bc B không phi là
A. tăng sản điện cho c nước.
B. khai thác tiềm năng thủy điện giàu có.
C. tạo công ăn, việc làm cho người dân.
D. góp phần điều hòa lũ trong mùa mưa h lưu sông.
Câu 26. Đim cần lưu ý trong việc xây dng các nhà máy thủy điện Trung du và min núi
Bc B v môi trưng là
A. chú ý đến những thay đổi không nh ca thiên nhiên.
B. tăng cưng hiu qu kinh tế.
C. đảm bảo an toàn trong mùa lũ.
D. gn kết vi s phát trin công nghip ca vùng.
Câu 27. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về phát trin thủy điện Trung du và min
núi Bc B?
1) Tạo ra động lc cho s phát trin ca vùng.
2)Cung cp nguồn đin di dào và r cho khai thác và chế biến khoáng sn.
3) Làm cho môi trường có những thay đổi không nh.
4) Các nhà máy thy điện ln tp trung ch yếu Đông Bắc.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28. Trung du và min núi Bc B có thế mnh ni bt nht c c v tiềm năng phát
trin công nghip
A. luyện kim đen.
B. vt liu xây dng.
C. thủy điện.
D. hóa cht.
Câu 29. Loi đất nào sau đây chiếm phn ln din tích Trung du và min núi Bc B?
A. Đất phù sa.
B. Đất mùn alit núi cao.
C. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác.
D. Đất phù sa c.
Câu 30. Loi đất nào sau đây không Trung du và min núi Bc B?
A. Đất feralit.
B. Đất ba dan.
C. Đất phù sa c.
D. Đất phù sa mi.
Câu 31. Cánh đồng nào sau đây không Trung du và min núi Bc B?
A. Than Uyên.
B. An Khê.
C. Nghĩa L.
D. Trùng Khánh.
Câu 32. Thế mạnh đặc bit ca Trung du và min núi Bc B để phát trin các cây công
nghip cn nhiệt và ôn đới bt ngun t
A. đất feralit trên đá vôi có din tích rng.
B. khí hu nhit đi ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. các cao nguyên tương đi bng phng.
D. có nhiu ging cây công nghip tt.
Câu 33. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ý nghĩa của việc đẩy mnh sn xut cây
công nghiệp và cây đặc sn Trung du và min núi Bc B?
1) Phát biu nn nông nghip hàng hóa.
2) Hn chế được nạn du canh, du cư trong vùng.
3) Tạo ra động lc mi cho vic khai thác và chế biến khoáng sn.
4) Cung cp ngun hàng cho xut khu.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34. Khí hậu có mùa đông lạnh ca Trung du và min núi Bc B là thế mạnh đặc bit
để phát trin các cây có ngun gốc nào sau đây?
A. ôn đới, nhit đi.
B. cn nhiệt, ôn đi.
C. cn nhit, nhiệt đi.
D. cn nhit, cận xích đạo.
Câu 35. Cây công nghip ch lc ca Trung du và min núi Bc B
A. chè.
B. cà phê.
C. a.
D. lc.
Câu 36. Trung du và min núi Bc B ít có điều kin thun li đ phát trin
A. cây công nghip có ngun gc cn nhit và ôn đới.
B. cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. cây đc sản, cây ăn quả cn nhit và ôn đi.
D. cây dưc liu, rau qu cn nhiệt và ôn đi.
Câu 37. Tỉnh nào sau đây ở Tây Bc ni tiếng v sn xut chè?
A. Phú Th.
B. Thái Nguyên.
C. Yên Bái.
D. Sơn La.
Câu 38. Các tnh Đông Bắc ni tiếng v sn xut chè là
A. Phú Th, Thái Nguyên, Hà Giang, Lai Châu.
B. Thái Nguyên, Phú Th, Hà Giang, Yên Bái.
C. Hòa Bình, Thái Nguyên, Hà Giang, Yên Bái.
D. Hà Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Thái Nguyên.
Câu 39. Nơi nổi tiếng v trồng rau ôn đới, sn xut ht giống rau quanh năm và trồng hoa
xut khu Trung du và min núi Bc B
A. Đin Biên.
B. Mc Châu.
C. Sa Pa.
D. Nghĩa L.
Câu 40. Nơi nào sau đây ở Trung du và min núi Bc B có điu kin rt thun li cho vic
trng các cây thuc quý (tam thất, đương quy, đ trng, hi, tho quả….) và các cây ăn quả
(đào, lê, mận….)?
A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên gii của Điện Biên, Hòa bình.
B. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên gii ca Cao Bng, Lạng Sơn.
C. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên gii của Lai Châu, Sơn La.
D. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên gii ca Hà Giang, Lạng Sơn.
Câu 41. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vic phát trin cây công nghiệp và cây đặc
sn Trung du và min núi Bc B
1) Kh năng mở rng diện tích đất còn ln.
2) Còn nhiu kh năng để nâng cao năng suất cây trng.
3) Cho phép phát trin nn nông nghip hàng hóa có hiu qu cao.
4) Có tác dng nn chế nạn du canh, du cư trong vùng.
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 42. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các khó khăn đi vi phát trin cây công
nghiệp và cây đặc sn Trung du và min núi Bc B?
1) Rét đậm, rét hại, sương muối.
2) Thiếu nước v mùa đông.
3) Ging cây trng không thích nghi.
4) Công nghip chế biến nông sn còn hn chế.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43. Trâu được nuôi nhiu Trung du và min núi Bc B, không phi vì loi gia súc
này
A. khe, chịu được rét.
B. d thích nghi vi điu kiện chăn thả trong rng.
C. ưa ẩm.
D. thích nghi với vùng đồi núi.
Câu 44. Thun li ch yếu Trung du và min núi Bc B cho vic nuôi trâu là
A. có nhiều đồng c trên các cao nguyên.
B. có một mùa đông lạnh.
C. nguồn nước di dào.
D. có nhiều đồi núi thp.
Câu 45. Mục đích chính nuôi trâu, bò ở Trung du và min núi Bc B là đ
A. ly tht và sa.
B. làm sc kéo.
C. nhân ging cho c c.
D. ly phân bón.
Câu 46. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chăn nuôi gia súc ở Trung du và min núi
Bc B?
1) Phát triển chăn nuôi gia súc trên các đng c.
2) Trâu, bò tht đưc nuôi rng rãi.
3) Bò được nuôi nhiu hơn trâu.
4) Trâu được nuôi theo hình thức chăn thả.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 47. Ti Trung du và min núi Bc B, bò sa đưc nuôi tp trung cao nguyên nào
sau đây?
A. T Phình.
B. Nghĩa L.
C. Mc Châu.
D. Than Uyên.
Câu 48. So vi c c vào năm 2005, đàn trâu Trung du và min núi Bc B chiếm
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
Câu 49. So vi c c vào năm 2005, đàn bò Trung du và min núi Bc B chiếm (%)
A. 14.
B. 15.
C. 16.
D. 17.
Câu 50. Khó khăn ch yếu hiện nay đối vi phát triển chăn nuôi gia súc lớn ca Trung du
và min núi Bc B
A. thiếu đồng c để phát triển chăn nuôi.
B. vn chuyn sn phm chăn nuôi ti vùng tiêu th ng bằng, đô thị).
C. thiếu nước nghiêm trng trong mùa khô cho gia súc.
D. nguồn lao động cho chăn nuôi chưa được đào tạo nhiu.
Câu 51. Đàn ln ca Trung du và min núi Bc B phát trin ch yếu da vào
A. sn phm ph ca chế biến thy sn.
B. s phong phú ca thc ăn trong rng.
C. ngun lúa go và ph phm ca nó.
D. s phong phú của hoa mùa, lương thực.
Câu 52. Nguyên nhân nào sau đây là ch yếu nhát cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát
trin mnh Trung du và min núi Bc B?
A. Cơ sở thc ăn được đảm bo tốt hơn.
B. Đáp ng nhu cu th trường trong nước và xut khu.
C. Cơ sở kĩ thuật và giống được đm bo tốt hơn.
D. Các cơ sở công nghip chế biến thc phm phát trin.
Câu 53. So vi c c năm 2005, tổng đàn lợn Trung du và min núi Bc B chiếm (%)
A. 20.
B. 21.
C. 22.
D. 24.
Câu 54. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kinh tế bin ca Trung du và min núi Bc
B?
1) Vùng bin Qung Ninh giàu tim năng.
2) Đánh bắt hi sn xa b được đy mnh.
3) Nuôi trng thy sn ngày càng phát trin.
4) Du lch bin đảo đóng góp đáng k vào cơ cấu kinh tế.
A. 1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
Câu 55. Kinh tế bin ca Qung Ninh không có thế mnh v
A. du lch bin.
B. thy sn.
C. khai thác khoáng sn.
D. dch v hàng hi.
Câu 56. Hot động nào sau đây không đưc phát trin mnh vùng bin Qung Ninh?
A. Đánh bt xa b.
B. Nuôi trng thy sn.
C. du lch bin đảo.
D. Khai thác khoáng sn.
Câu 57. Kh năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, vi nhng thế mnh v công nghip khai
thác và chế biến khoáng sn, thủy điện, nn nông nghip nhit đi có c nhng sn phm
cn nhiệt và ôn đới, phát trin tng hp kinh tế bin, du lch ca vùng Trung du và min núi
Bc B bt ngun ch yếu t
A. tài nguyên thiên nhiên đa dng.
B. nguồn lao động có nhiu kinh nghim sn xut truyn thng.
C. chính sách phát trin min núi của Nhà nước.
D. s giao lưu thuận li vi các vùng khác trong và ngoài nưc.
Câu 58. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho Trung du và min
núi Bc B tuy có nhiu tiềm năng về t nhiên, nhưng sự phát trin kinh tế ca vùng còn
hn chế?
1) Địa hình đồi núi có din tích lớn, khó khăn cho sản xut và giao thông.
2) Dân thưa, nhiều dân tc ít người, trình độ lao động thp.
3) Nhiu hiện tượng thi tiết cực đoan và thiên tai xảy ra.
4) Cơ sở h tầng, cơ s vt chất kĩ thuật còn hn chế, nht là vùng núi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Bài 33. VN Đ CHUYN DCH CƠ CẤU KINH T THEO NGÀNH ĐỒNG
BNG SÔNG HNG
Câu 1. Đồng bng sông Hng là vùng có din tích
A. ln nht nưc ta.
B. tương đương với Đông Nam B.
C. nh nht nưc ta.
D. lớn hơn Đông Nam Bộ.
Câu 2. Trong 7 vùng kinh tế ca c c, Đng bng sông Hng có
A. din tích nh nht.
B. s dân ít nht.
C. s tnh ít nht.
D. s thành ph ít nht.
Câu 3. Trong 7 vùng kinh tế ca c c, Đng bng sông Hng có s dân đứng hàng th
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 4. Điểm nào sau đây không đúng vi v trí địa lí của Đồng bng sông Hng?
A. Giáp Trung Quc.
B. Nm trong vùng kinh tế trọng điểm.
C. Giáp các vùng Trung du min núi Bc B, Bc Trung B.
D. Giáp vnh Bc B.
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc Đng bng sông Hng?
A. Bc Giang.
B. Hải Dương.
C. Ninh Bình.
D. Hưng Yên.
Câu 6. Các thành ph tương đương cấp tnh Đồng bng sông Hng là:
A. Hà Ni, Hải Dương.
B. Hà Nội, Hưng Yên.
C. Hà Ni, Hi Phòng.
D. Hà Nội, Nam Định.
Câu 7. Loi đt có din tích ln nht Đồng bng sông Hng là
A. đất xám phù sa c.
B. đất không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. đất mn.
D. đất đưc bi đắp phù sa hàng năm.
Câu 8. So vi din tích t nhiên ca Đng bng sông Hng, diện tích đất nông nghip
chiếm (%)
A. 51,1.
B. 51,2.
C. 51,3.
D. 51,4.
Câu 9. Trong tng din tích đất nông nghip ca Đng bng sông Hồng, đất phù sa màu m
chiếm (%)
A. 50.
B. 60.
C.70.
D. 80.
Câu 10. Tài nguyên nưc ca Đng bng sông Hng phong phú bao gm:
A. nước mặt, nước ngm, nước nóng, nưc khoáng.
B. nước ca h thng sông Hng và sông Thái Bình.
C. nước mt và ngun nước ngầm tương đối di dào.
D. nước mặt, nước khoáng, nước nóng, nưc sông Hng.
Câu 11. Yếu t nào sau đây có ảnh hưng ch yếu nhất làm cho Đồng bng sông Hng tr
thành vùng trọng điểm v sn xuất lương thực, thc phm của nước ta?
A. Giáp bin, có lch s khai thác lãnh th lâu đời.
B. Din tích rng ln, dân cư đông đúc.
C. Đất màu m, nguồn nước di dào.
D. V trí đa lí thun li, có nhiều đô thị ln.
Câu 12. Vi một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bng sông Hng có li thế để
A. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.
B. trồng được cây công nghiệp lâu năm.
C. tăng thêm đưc mt v a.
D. trồng được các loại rau ôn đới.
Câu 13. Loi khoáng sn có giá tr hơn cả Đồng bng sông Hng là
A. đá vôi và than đá.
B. đá vôi và sét cao lanh.
C. thanh đá và sét cao lanh.
D. sét cao lanh và du m.
Câu 14. Đặt điểm nào sau đây không đúng với dân cư và lao đng ca Đng bng sông
Hng?
A. Di dào, có truyn thng và kinh nghim sn xut phong phú.
B. Cht lượng đứng hàng đầu c nước.
C. Có nhiu kinh nghim và truyn thng sn xut hàng hóa.
D. Đội ngũ có trình đ cao tp trung phn ln các đô th.
Câu 15. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thế mnh của cơ sở h tng Đồng bng
sông Hng?
1) Có lch s khai thác lãnh th u đời.
2) Mạng lưới giao thông phát trin mnh.
3) Kh năng cung cấp điện, nước được đảm bo.
4). Có nguồn lao động di dào.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 16. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các thế mnh kinh tế - xã hi ca Đng
bng sông Hng?
1) Cơ sở vt chất tương đối tt.
2) Th trưng tiêu th rng ln.
3) Lch s khai thác lãnh th lâu đời.
4) Lđộng di dào, có cht lưng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mnh kinh tế - xã hi ca Đng bng
sông Hng?
A. Nguồn lao động di dào, cht lượng hàng đu c nước.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tp trung phn ln nông thôn.
C. Cơ sở h tng vào loi tt nht so vi các vùng trong c nước.
D. Là nơi tập trung nhiu di tích, l hi, các làng ngh truyn thng.
Câu 18. Biu hiện nào sau đây chứng t Đồng bng sông Hồng là nơi đất cht, ngưi đông?
A. Dân s đông nhất trong 7 vùng kinh tế ca c c.
B. Mt đ dân s của vùng lên đến trên 1000 ngưi/km
2
.
C. Tỉnh nào cũng có s dân ln.
D. Có nhiều đô th lớn, đông dân.
Câu 19. Hu qu ca s gia tăng dân số nhanh Đồng bng sông Hng là:
A. rừng và đất lâm nghip ngày càng gim.
B. đất th cư và đất chuyên dùng ngày càng thu hp.
C. diện tích đất canh tác bình quân đầu người ngày càng gim.
D. diện tích đất nông nghiệp ngày càng đưc m rng.
Câu 20. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sc ép ca s dân đông, mật đ cao đi vi
vic phát trin kinh tế - xã hi Đồng bng sông Hng?
1) Gây khó khăn cho vic gii quyết việc làm, đc bit khu vc thành th.
2) Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thp.
3) To sc ép trong vic khai thác tài nguyên.
4) Sản lượng bình quân đầu người ca các sn phm không cao.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 21. Thun li ca s dân đông ở Đồng bng sông Hồng đối vi phát trin kinh tế là:
A. đông lao động, gii quyết đưc nhiều khó khăn v t nhiên.
B. nguồn lao động di dào, th trưng tiêu th rng ln.
C. nhiều lao động kĩ thuật cao, phát trin nhiu khu công nghip.
D. lao đng nông nghiệp đông, có nhiu vùng chuyên môn hóa cây trng.
Câu 22. Điểm nào sau đây không đúng vi Đng bng sông Hng?
A. Là vùng thiếu nguyên liu cho phát trin công nghip.
B. Mt s tài nguyên thiên nhiên (đt, nưc trên mt…) b xung cp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán…
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 23. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về biu hin ca sc ép dân s đối vi vic
phát trin kinh tế - xã hi Đồng bng sông Hng?
A. Phn ln nguyên liu cho công nghip phải đưa từ vùng khác đến.
B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thp.
C. Vic gii quyết vic làm gp nhiu nan gii, nht là các thành ph.
D. Sản lượng lương thc bình quân đầu ngưi thp.
Câu 24. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ảnh hưng ca các hn chế đối vi vic
phát trin kinh tế - xã hi Đồng bng sông Hng?
1) S dân đông trong điều kin nn kinh tế còn chm phát trin, vic làm, nht là khu vc
thành th tr thành vấn đề nan gii.
2) Các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán… gây tác hại nhiu mt đến sn xut (đc bit là
sn xut nông nghip) và đời sng.
3) Mt s tài nguyên (như đất, nưc trên mặt…) bị xung cp do khai thác quá mc gây khó
khăn cho việc nâng cao năng suất cây trng và vt nuôi.
4) Vùng thiếu nguyên liu. Phn ln nguyên liu phải đưa từ vùng khác đến, nên chi phí
ln, giá thành sn phm cao…
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 25. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ảnh hưng ca các hn chế v t nhiên
đối vi vic phát trin kinh tế - xã hi Đồng bng sông Hng?
1) Chu ảnh hưởng ca nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hn hán.
2) Tài nguyên thiên nhiên không tht phong phú.
3) Mt s loại tài nguyên như đất, nưc trên mt b xung cp
4) Chuyn dịch cơ cu kinh tế còn chm.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 26. Vấn đề ni bt trong vic s dụng đất nông nghip Đng bng sông Hng là:
A. kh năng mở rng din tích khá ln.
B. phn ln diện tích là đất phù sa không đưc bi đắp hàng năm.
C. diện tích đất nông nghip b hoang hóa rng.
D. đất đai nhiều nơi b bc màu.
Câu 27. Nguyên nhân khiến Đồng bng sông Hồng có bình quân lương theo đầu ngưi thp
là:
A. S dân rt đông
B. Diện tích đồng bng nh
C. Năng suất lúa thp
D. Sản lượng lúa không cao
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng với s chuyn dịch cơ cáu kinh tế của ĐB Sông Hng
t năm 1986 – 2005?
A. T trng ca nông lâm - ngư nghip gim, công nghip xây dựng tăng, dịch v gim
B. T trng ca nông lâm - ngư nghip gim, công nghip xây dựng tăng, dịch v tăng
C. T trng ca nông lâm - ngư nghiệp tăng, công nghiệp xây dng gim, dch v tăng
D. T trng ca nông lâm - ngư nghiệp tăng, công nghiệp xây dng gim, dch v tăng
Câu 29. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với s chuyn dịch cơ cấu kinh tế ĐB Sông
Hng t đổi mi đến nay?
1. Chuyn dch còn chậm, chưa phát huy hết thế mnh ca vùng
2. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyn dch theo hưng tích cc.
3. T trng ca KV I gim, KV II và III tăng
4. T năm 1986 đến 2005, t trng ca KV III luôn ln nht
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Trong cơ cấu nông nghip theo ngành ĐB Sông Hồng hin nay, ngành đang
chiếm v trí hàng đầu v giá tr sn xut là
A. nuôi trng thy sn
B. trồng cây lương thực
C. trng cây công nghip
D. chăn nuôi
Câu 31. S chuyn dịch cơ cấu kinh tế ĐB sông Hồng t năm 1986 2005 đang có xu
hướng
A. T trng giá tr sn xut ca nông lâm ngư nghiệp gim, công nghip xây dng
gim, dch v có nhiu biến chuyn
B. T trng giá tr sn xut ca nông lâm ngư nghiệp gim, công nghip xây dng
tăng, dch v tăng
C. T trng giá tr sn xut ca nông lâm ngư nghiệp gim, công nghip xây dng
tăng, dch v có nhiu biến chuyn
D. T trng giá tr sn xut ca nông lâm ngư nghiệp tăng, công nghiệp xây dng tăng,
dch v gim
Câu 32. Nhận xét nào sau đây đúng với vic chuyn dịch cơ cấu kinh tế ĐB sông Hồng t
khi đổi mi đến nay?
A. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyn dch theo chiều hưng tích cc, nht là ngành
dch v
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyn dch theo chiu hướng tích cực nhưng còn
chm
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyn dch nhanh chóng; nhưng t trng ca nông
lâm ngư nghiệp còn rt cao
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyn dch nhanh chóng; t trng ca ngành công
nghip xây dng rt cao
Câu 33. Định hướng chung ca chuyn dịch cơ cấu kinh tế ĐB sông Hồng là gì?
A. Gim t trọng KV III, tăng nhanh t trng ca KV II và KV I
B. Gim t trọng KV II, tăng nhanh t trng ca KV III và KV I
C. Gim t trọng KV I, tăng nhanh t trng ca KV II và KV III
D. Tăng t trọng KV I, tăng nhanh t trng ca KV II và KV III
Câu 34. Điểm nào sau đấy đúng khi nói về định hưng chuyn dịch cơ cấu kinh tế trong ni
b ca KV I của ĐB sông Hồng?
A. Tăng t trng của cây lương thực, gim cây công nghip, cây thc phm
B. Gim t trng ca ngành trng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thy sn
C. Gim t trng ca cây lương thực và cây công nghiệp, tăng cây ăn quả
D. Tăng t trng ca ngành trng trt, giảm ngành chăn nuôi và thy sn
Câu 35. Phát biểu nào sau đấy đúng về định hưng chuyn dịch cơ cu trong ngành trng
trt của ĐB sông Hng?
A. Gim t trng ca cây lương thực, tăng cây thực phm
B. Tăng t trng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp
C. Tăng t trng của cây lương thực, gim cây thc phm
D. Gim t trng ca cây lương thực, gim cây công nghip
Câu 36. S chuyn dịch cơ cấu kinh tế KV II ĐB sông Hồng gn vi vic phát trin các
ngành kinh tế trọng đim sau:
A. Chế biến lương thực thc phm, dt may và da giy, vt liu xây dng, hóa cht, phân
bón cao su
B. Chế biến lương thực thc phm, dt may và da giy, vt liu xây dựng, cơ khí - kĩ thut
điện điện t
C. Chế biến lương thực thc phm, dt may và da giy, vt liu xây dng, luyện kim đen
và luyn kim màu
D. Chế biến lương thực thc phm, dt may và da giy, vt liu xây dựng, đóng tàu và
luyn kim màu
Câu 37. Có ý nghĩa lớn đối vi s chuyn dịch cơ cấu kinh tế ca KV III ĐB sông Hồng
là s phát trin nhanh ca các ngành:
A. GTVT hàng không, bưu chính, nội thương
B. Ngoại thương, du lch, tài chính
C. Tài chính, ngân hàng, giáo dc đào tạo, du lch
D. Tài chính, ngân hàng, giáo dc đào tạo, bưu chính
Câu 38. Xu hưng chung ca s chuyn dịch cơ câu kính tế theo chiều hướng tích cc ca
ĐB sông Hng là:
A. Gim t trọng KV I, tăng tỉ trng KV II, gim t trng KV III
B. Tăng t trng KV I và II, gim t trng KV III
C. Tăng t trng KV I, gim t trng KV II và III
D. Gim t trọng KV I, tăng tỉ trng KV II và III
Câu 39. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về s chuyn dịch cơ cu kinh tế theo ngành
ĐB sông Hồng?
1. Xu hướng chung là gim t trng KV I, tăng nhanh t trọng KV II trên cơ sở đảm bảo tăng
trưng kinh tế gn vi tiến b xã hi
2. Trong tng ngành, trng tâm là s phát trin và hiện đại hóa công nghip chế biến, các
ngành khác và dch v gn vi yêu cu phát trin nn nông nghip hàng hóa
3. Đối vi KV II, quá trình chuyn dch gn vi vic hình thành các ngành CN trọng điểm
để s dng có hiu qu các thế mnh v t nhiên và con ngưi
4. Đối vi KV I, tăng t trng ca ngành trng trt, chăn nuôi và thy sản, tăng tỉ trng ca
cây lương thực, cây công nghip, cây thc phm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
BÀI 35. VN Đ PHÁT TRIN KINH T BC TRUNG B
Câu 1. Bc Trung B gm các tnh:
A.Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qung Bình, Qung Nam, Tha Thiên Huế.
B. Tha Thiên Huế, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Qung Bình, Qung Tr.
C. Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qung Bình, Qung Tr, Tha Thiên Huế.
D.Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qung Bình, Qung Ngãi, Tha Thiên Huế.
Câu 2. Các tnh Bc Trung B xếp theo th t t Bc vào Nam như sau:
A. Thanh Hóa, Ngh An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Tha Thiên Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Qung Bình, Qung Tr. Tha Thiên Huế
C. Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qung Bình, Qung Tr, Tha Thiên Huế.
D. Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qung Tr,Qung Bình, Tha Thiên Huế.
Câu 3. So vi c c , din tích vùng Bc Trung B chiếm (%)
A. 15,4
B. 15,5
C. 15,6
D.15,7
Câu 4. So vi c c , dân s vùng Bc Trung B năm 2006 chiếm (%)
A. 12,5
B. 12,6
C. 12,7
D. 12,8
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với v trí đa lí ca Bc Trung B?
A. Giáp Lào
B. Giáp biển Đông
C. K ĐB Sông Hồng
D. K Tây Nguyên
Câu 6. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về điều kin ca v trí đa lí đ Bc Trung B
phát trin nn kinh tế m?
1. Có mt s cng ni thông ra bin của Lào và đông bắc Thái Lan
2. Có mt s tuyến đưng b hướng đông –y m lối giao lưu với nước bn
3. Lin k và chu nh hưởng manh m của vùng ĐB sông Hồng.
4. Nm trên các tuyến đường giao thông ni vi 2 đầu đất nưc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Điểm nào sau đấy không đúng vi Bc Trung B?
A. Vùng có vùng bin rng lớn phía đông
B. phía tây của vùng có đồi núi thp
C. Tt c các tỉnh trong vùng đều giáp bin
D. Vùng có các đồng bng rng ln ven bin
Câu 8. Có bao nhiêu phát biểu sau đấy đúng về ý nghĩa ca vấn đề hình thành cơ cấu nông
lâm ngư nghiệp đi vi s hình thành cơ cu kinh tế chung ca vùng?
1. Góp phn tạo ra cơ cu ngành
2. To thế liên hoàn trong phát trin cơ cấu kinh tế theo không gian
3. Phát huy các thế mnh sn có cho công nghip hóa, hiện đại hóa
4. Tác động đến s phân b sn xuất theo hướng tây đông
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ý nghĩa ca vic phát triển cơ cấu nông
lâm ngư nghiệp đối vi phát trin bn vng Bc Trung B?
1. Vic phát trin lâm nghip va cho phép khai thác thế mnh v tài nguyên rng, va cho
phép bo v tài nguyên đất, điu hòa chế độ c ca các sông min Trung ngn và dc vn
có thy chế rt thất thưng
2. Vic phát trin các mô hình nông lâm kết hp vùng trung du không nhng giúp s
dng hp lí tài nguyên mà còn to ra thu nhp cho nhân dân,phát triển các cơ sở kinh tế
3. Vic phát trin rng ngp mn, rng chn gió, chn cát tạo điều kin bo v b biển ngăn
chn nn cát bay, cát chy tạo môi trường cho các loài thy sinh và nuôi trng thy sn
4. Lãnh th dài và hp ngang, mi tỉnh trong vùng đi từ Đông sang Tây đều có biển, đồng
bằng, gò đồi và núi cn phát triển đ to thê liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo
lãnh th
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân cần phải đặt vấn đề hình
thành cơ cấu nông, lâm, ngư ở Bắc Trung Bộ?
1) Góp phần tạo cơ cấu ngành cho nền kinh tế của vùng.
2) Tạo mối liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
3) Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.
4) Trong điều kiện công nghiệp hóa, phải dựa vào các nguồn lực hiện có.
A. 1.
B.2 .
C. 3.
D. 4.
Câu 11. Sự hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế
liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, vì
A. Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.
B. Nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.
C. Tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.
D. Nhằm phát huy thế mạnh của vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.
Câu 12. Cơ cấu nông – lâm ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ theo hướng đông – tây
theo thứ tự là
A. rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thủy sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi
gia súc lớn; cây hằng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.
B. rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thủy sản; cây hằng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm;
rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn.
C. rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thủy sản; rừng đầu nguồn; cây hằng năm, chăn nuôi
lợn, gia cầm; cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn;
D. rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát,
nuôi thủy sản; cây hằng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.
Câu 13. So vơi tổng diện tích rừng cả nước, diện tích rừng ở Bắc Trung Bộ chiếm (%)
A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 30.
Câu 14. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ chỉ đứng sau
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. đông Nam Bộ.
Câu 15. Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. rừng đặc dụng.
B. rừng sản xuất.
C. rừng phòng hộ.
D. rừng tre nứa.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Độ che phủ rừng lớn, chỉ đứng sau Tây Nguyên.
B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị.
C. Rừng giàu chỉ cong tập trung chủ yếu ở vùng biên giới Việt Lào.
D. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với việc tu bổ và bảo vệ rừng.
Câu 17. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
A. 30.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
Câu 18. Ý nghĩa nào sau đây không phải của việc phát triển lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ?
A. Bảo vệ tài nguyên đất.
B. Điều hòa chế độ nước các sông.
C. Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.
D. Khai thác thế mạnh của tài nguyên rừng.
Câu 19. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng
A. điều hòa nguồn nước.
B. chống lũ quét.
C. chắn gió, bão.
D. hạn chế lũ.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác thế mạnh lâm nghiệp ở
Bắc Trung Bộ?
A. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với việc tu bổ và bảo vệ rừng.
B. Rừng sản xuất chỉ chiếm khoảng 34% diện tích.
C. Chăm lo bảo vệ và phát triển vốn rừng ở miền núi.
D. Trồng rừng ven biển ở tất cả các tỉnh trong vùng.
Câu 21. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ý nghĩa của việc bảo vệ và phát triển vốn
rừng ở Bắc Trung Bộ.
A. Giúp bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
B. Giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm.
C. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ đột ngột.
D. Chắn gió, bão; ngăn cát bay, cát chảy lấn ruộng đồng, làng mạc.
A. 1.
B.2 .
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây?
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực, hoa màu.
Câu 23. So với tổng đàn trâu của cả nước, đàn trâu ở Bắc Trung Bộ (năm 2006) chiếm
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
Câu 24. So với tổng đàn bò của cả nước, đàn bò ở Bắc Trung Bộ (năm 2006) chiếm
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
Câu 25. Ở vùng Bắc Trung Bộ, không có vùng chuyên canh nào sau đây?
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Hồ tiêu.
D. Điều.
Câu 26. Tại Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây cà phê ở
A. Tây Nghệ An, Quảng Trị.
B. Quảng Trị, tây Thừa Thiên Huế.
C. tây Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh.
D. Hà Tĩnh, tây Nghệ An.
Câu 27. Tại Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây hồ tiêu ở
A. Quảng Bình, Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị, Nghệ An.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh, Nghệ An.
Câu 28. Tại Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây chè ở phía tây
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Câu 29. Ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ phần lớn là
A. đất cát.
B. đất cát pha.
C. đất phù sa mới.
D. đất phèn.
Câu 30. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. cây lúa nước.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây rau đậu.
Câu 31. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho
A. cây lạC.
B. cây mía.
C. cây lúa.
D. cây thuốc lá.
Câu 32. Ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh
A. cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm.
B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. cây ăn quả và vùng cây trồng rau màu.
D. cây công nghiệp hàng năm và các vùng lúa thâm canh.
Câu 33. Bình quân lương thực theo đầu người ở Bắc Trung Bộ năm 2005 đạt (kg/người)
A. 346.
B. 347.
C. 348.
D. 349.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với nghề cá ở Bắc Trung Bộ?
A. Biển ở Bắc Trung Bộ không có các bãi cá lớn.
B. Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn được phát triển khá mạnh.
C. Các tỉnh đều có khả năng phát triển nghề các biển.
D. Đánh bắt ven bờ là chính, phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
Câu 35. Hoạt động nào sau đây không diễn ra ở vùng biển Bắc Trung Bộ?
A. Khai thác dầu khí.
B. Đánh bắt hải sản.
C. Nuôi trồng thủy sản.
D. Du lịch biển đảo.
Câu 36. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 37. Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 38. Hiện nay việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn được phát triển khá mạnh, đang
làm thay đổi
A. cơ cấu dân số ở nông thôn ven biển.
B. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
C. cơ cấu dan số theo giới ở nông thô ven biển.
D. cơ cấu thành phần kinh tế ở nông thôn ven biển.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
B. Đánh bắt chủ yếu ven bờ.
C. Nguồn lợi thủy sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.
D. Việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn ít được chú trọng.
Câu 40. Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển không phải dựa chủ yếu vào
A. một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
B. nguồn nguyên liệu của nông, lâm, thủy sản.
C. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
Câu 41. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hoạt động công nghiệp của Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
B. Cơ cấu công nghiệp chưa thật định hình.
C. Cơ cấu công nghiệp sẽ có nhiều biến đổi trong thời gian tới.
D. Các khoáng sản crômit, thiếc đã được khai thác ở quy mô lớn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện của Bắc Trung Bộ?
A. Phát triển điện là một ưu tiên trong phát triển công nghiệp.
B. Việc giải quyết nhu cầu về điện chủ yếu dựa vào lưới điện quốc gia.
C. Có nhà máy nhiệt điện công suất lớn hàng đầu cả nước.
D. Đã và đang xây dựng một số nhà máy thủy điện trên các sông.
Câu 43. Nhà máy xi măng nào sau đây không nằm ở Bắc Trung Bộ?
A. Bỉm Sơn.
B. Hoàng Thạch.
C. Nghi Sơn.
D. Hoàng Mai.
Câu 44. Các nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Bắc trung Bộ?
A. Bản Vẽ, Cửa Đạt, Yaly.
B. Bản Vẽ, Rào quán, Cửa Đạt.
C. Cửa Đạt, Rào Quán, Xê Xan.
D. Cửa Đạt, Bản Vẽ, Trị An.
Câu 45: Các trung tâm công nghip ca Bc Trung B gm
A. Thanh Hóa Bỉm Sơn, Vinh, Đồng Hi.
B. Vinh, Huế, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa Bỉm Sơn, Vinh, Huế.
D. Hà Tĩnh, Đông Hà, Huế.
Câu 46: Cho đến nay, mng lưi giao thông ca Bc Trung B ch yếu gm
A. Quc l 1, đường st Thng Nht, các tuyến đường ngang là quc l 6,7,8.
B. Quc l 1, đường st Thng Nht, các tuyến đường ngang là quc l 7,8,9.
C. Quc l 1, đường st Thng Nht, các tuyến đường dc vien bin.
D. Quc l 1, đường st Thng Nht, các tuyến đường ni ven bin vi gò đi.
Câu 47: Ý nghĩa nào sau đây không phi của đường H Chí Minh Bc Trung B?
A. Thúc đy s phát trin ca các huyn phía Tây.
B. Góp phn phân b dân cư.
C. Hình thành mng i đô th mi.
D. Tạo động lc phát trin di ven bin.
Câu 48: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về giao thông vn ti Bc Trung B?
1) Phát triển giao thông Đông – Tây, tăng cường giao lưu với các nước láng ging.
2) Nâng cp quc l 1, làm hm Hi Vân, tăng kh năng vận chuyn Bc Nam.
3) Xây dng mt s cng nước sâu, gn vi hình thành khu kinh tế ven bin.
4) Nâng cp các sân bay, giúp phát trin kinh tế, văn hóa và khách du lịch.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Hoạt động nào sau đây không ý nghĩa rõ rệt đối vi việc làm thay đổi s
phân công lao động theo lãnh th ca Bc Trung B?
A. Xây dng cảng nưc sâu và nhà máy lc du Dung Qut.
B. Hiện đại hóa và phát trin các tuyến giao thông Bc Nam.
C. Phát trin các tuyến đường ngang, đi đôi với m rng cng bin và ca khu.
D. Làm đưng hầm ô tô qua đèo Hải Vân, đèo Ngang, Phước Tượng
Câu 50: Các tuyến đưng Bc Nam chy qua Bc Trung B
A. Quc l 1, đường st Bc - Nam, đường H Chí Minh.
B. Quc l 1, đường st Bc - Nam, đường 9.
C. Quc l 1, đường st Bc - Nam, đường 14.
D. Quc l 1, đường st Bc - Nam, đường 8.
Câu 51: Các cảng nước sâu đang được đầu tư xây dng, hoàn thin Bc Trung B
A. Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất.
B. Chân Mây, Nghi Sơn, Vũng Áng.
C. Vũng Áng, Dung Quất, Chân Mây.
D. Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất.
Câu 52: Sân bay nào sau đây không thuc Bc Trung B?
A. Phú Bài.
B. Đồng Hi.
C. Chu Lai.
D. Vinh.
Câu 53: Vic phát triển sở h tng giao thông vn ti s tạo bước ngot quan trng
trong hình thành cơ cu kinh tế ca Bc Trung B, không phi
A. to ra những thay đi ln trong s phát trin kinh tế - xã hi ca vùng.
B. to thế m ca nn kinh tế.
C. làm thay đi quan trng s phân công lao đng theo lãnh th.
D. làm thay đổi cơ cu thành phn kinh tế.
BÀI 36.
VN Đ PHÁT TRIN KINH T - XÃ HI
DUYÊN HI NAM TRUNG B.
Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuc Duyên hi Nam Trung B?
A. Khánh Hòa.
B. Bình Thun.
C. Ninh Thun.
D. Bà Ra Vũng Tàu.
Câu 2: Tnh (thành ph) cui cùng v phía nam ca Duyên hi Nam Trung B
A. Ninh Thun.
B. Bình Thun.
C. Qung Nam.
D. Đà Nng.
Câu 3: Tnh (thành ph) cui cùng v phía bc ca Duyên hi Nam Trung B
A. Đà Nng.
B. Qung Ngãi.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Đnh.
Câu 4: Nơi khô hạn nht ca vùng Duyên hi Nam Trung B thuc các tnh
A. Ninh Thun, Bình Thun.
B. Bình Đnh, Khánh a.
C. Khánh Hòa, Ninh Thun.
D. Bình Đnh, Bình Thun
Câu 5: Địa bàn ợng mưa lớn nht trong vùng Duyên hi Nam Trung B thuc
các tnh
A. Đà Nng, Qung Nam.
B. Qung Nam, Qung Ngãi.
C. Phú Yên, Khánh Hòa.
D. Ninh Thun, Bình Thun.
Câu 6: bao nhiêu phát biu sau đây đúng về điu kin ca v trí địa đ vùng
Duyên hi Nam Trung B phát trin kinh tế m?
1) Có mt s cảng nưc sâu, kín gió.
2) Có sân bay quc tế Đà Nng.
3) Có mt s tuyến đưng b hướng đông – tây m mi giao lưu vi Tây Nguyên.
4) Lin k và chu nh hưởng mnh m của vùng Đông Nam Bộ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Hai qun đo xa b thuc Duyên hi Nam Trung B
A. Trường Sa, Côn Sơn.
B. Côn Sơn, Nam Du.
C. Hoàng Sa, Trường Sa.
D. Th Chu, Nam Du.
Câu 8: bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nhng thun li t nhiên ca Duyên
hi Nam Trung B so vi Bc Trung B trong vic phát trin tng hp kinh tế bin?
1) Bin nhiu tôm, cá và các hi sn khác.
2) Tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá, ln nht là các tnh cc Nam Trung B.
3) B bin có nhiu vụng, đầm phá thun li cho nuôi trng thy sn.
4) Hot đng chế biến hi sản ngày càng đa dng, phong phú.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Thế mạnh nào sau đây không dành cho phát trin hot đng đánh bắt hi sn?
A. Bin lm tôm,cácác hi sn khác.
B. Tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá.
C. Ngư trường ln là Hoàng Sa Trưng Sa, cc Nam Trung B.
D. B bin có nhiu vụng, đầm phá để nuôi trng thy sn.
Câu 10: Phát biểu o sau đây không đúng với hoạt động khai thác thế mnh v ngh
Duyên hi Nam Trung B?
A. Sản lượng cá bin chiếm phn ln sản lượng thy sn ca vùng.
B. Bin nhiu tôm, cá và các hi sn khác.
C. Đánh bt đưc nhiu loài cá quý như cá thu, cá ngừ, cá trích, cá nc …
D. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang đưc phát trin nhiu tnh.
Câu 11: Phát biu nào sau đây không đúng với vic phát trin ngh Duyên hi
Nam Trung B?
A. Sản lượng cá bin chiếm phn ln sản lượng thy sn ca vùng.
B. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang đưc phát trin nhiu tnh.
C. Tập trung đánh bt gn b, hn chế phát triển đánh bt xa b.
D. Hot đng chế biến hi sản ngày càng đa dng, phong phú.
Câu 12: Nơi có bãi tôm, bãi cá ln nht Duyên hi Nam Trung B là các tnh
A. phía Bc ca vùng.
B. cc Nam Trung B.
C. t Quảng Ngãi vào Bình Định.
D. t Bình Đnh vào Phú Yên.
Câu 13: Việc nuôi tôm hùm, tôm sú được phát trin mnh nht các tnh (thành ph)
A. Phú Yên, Qung Nam.
B. Khánh Hòa, Đà Nẵng.
C. Bình Đnh, Qung Ngãi.
D. Phú Yên, Khánh Hòa.
Câu 14: Địa danh sn xuất nước mm ngon ni tiếng c c Duyên hi Nam Trung
B
A. Tam Kì.
B. Nam Ô.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
Câu 15: Vấn đề ý nghĩa cp bách trong vin phát trin ngh ca Duyên hi Nam
Trung B
A. hn chế nuôi trồng đ bo v môi trưng ven bin.
B. không khai thác ven b, ch đánh bắt xa b.
C. gim vic khai thác đ duy trì tr ng thy sn.
D. khai thác hp lí và bo v ngun li thy sn.
Câu 16: Thun li ch yếu cho vic nuôi trng thy sn Duyên hi Nam Trung B
A. b bin có nhiu vụng, đầm phá.
B. bin có nhiu loài cá, tôm, mc.
C. có ngư trường Hoàng Sa Trưng Sa.
D. hot đng chế biến hi sn phát trin.
Câu 17: Bãi biển nào sau đây không thuc Duyên hi Nam Trung B?
A. M Khê.
B. Sa Hunh.
C. Cà Ná.
D. Bà Ra.
Câu 18: Phát biểu o sau đây không đúng với du lch bin Duyên hi Nam Trung
B?
A. Có nhiu bãi bin ni tiếng.
B. Nha Trang là trung tâm du lch ln nht của nưc ta.
C. Phát trin du lch bin không gn vi du lịch đảo.
D. Các hoạt động du lch biển đảo đa dạng.
Câu 19: Trung tâm du lch Duyên hi Nam Trung B hin nay là
A. Nha Trang, Phan Thiết.
B. Nha Trang, Đà Nng.
C. Nha Trang, Quy Nhơn.
D. Nha Trang, Phú Yên.
Câu 20: Cảng nào sau đây ở Duyên hi Nam Trung B là cảng nước sâu?
A. Đà Nng.
B. Quy Nhơn.
C. Dung Qut.
D. Nha Trang.
Câu 21: Nơi nào sau đây Duyên hi Nam Trung B s hình thành cng trung chuyn
quc tế ln nhấtc ta?
A. Dung Qut..
B. Nha Trang.
C. Đà Nng.
D. Vân Phong.
Câu 22: bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng về khai thác khoáng sn Duyên
hi Nam Trung B?
1) Vùng thm lc địa đã khẳng định là có du khí.
2) Hiện nay đã khai thác dầu khí phía đông đảo Phú Qúy.
3) Vic sn xut muối cũng rất thun li.
4) Các vùng sn xut mui ni tiếng là Cà Ná, Sa Hunh.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Trung tâm công nghip ln nht Duyên hi Nam Trung B
A. Đà Nng.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây không phát trin rng rãi Duyên hi Nam
Trung B?
A. Cơ khí.
B. Chế biến nông lâm thy sn.
C. Sn xut hàng tiêu dùng.
D. Hóa cht.
Câu 25: Phát biu nào sau đây không đúng với công nghip Duyên hi Nam Trung
B?
A. Đã hình thành được mt chui các trung tâm công nghip.
B. Hình thành được mt s khu công nghip tp trung và khu chế xut.
C. Rt hn chế v tài nguyên nhiên liệu, năng lưng.
D. Thu hút đầu tư nưc ngoài rt bé nh.
Câu 26. Vấn đề v điện Duyên hi Nam Trung B đưc gii quyết không theo hưng nào
sau đây?
A. S dụng điện lưới quc gia qua đưng dây 500kV.
B. Xây dng mt s nhà máy thủy điện quy mô trung bình.
C. Mt s nhà máy thủy điện s dng nguồn nưc t Tây Nguyên đưa xung.
D. S dụng năng lưng mt tri đ sn xut đin.
Câu 27. Các nhà máy thủy điện Duyên hi Nam Trung B có quy mô tương đối ln gm:
A. Sông Hinh, Vĩnh Sơn.
B. Hàm Thun- Đa Mi, A Vương.
C. Hàm Thun- Đa Mi, Vĩnh Sơn.
D. Sông Hinh, A Vương.
Câu 28. Nhà máy đin nguyên t đầu tiên ca Vit Nam d đnh xây dng tỉnh nào sau đây
Duyên hi Nam Trung B?
A. Qung Nam.
B. Qung Ngãi.
C. Ninh Thun.
D Bình Thun.
Câu 29. Các nhà máy điện nào sau đây thuộc Duyên hi Nam Trung B?
A. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận- Đa Mi, Đồng Nai.
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận- Đa Mi, Yaly.
C. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận- Đa Mi, A Vương.
D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận- Đa Mi, Đa Nhim.
Câu 30. Khu kinh tế o sau đây không thuộc Duyên hi Nam Trung B?
A. Chu Lai.
B. Vũng Áng.
C. Dung Qut.
D. Nhơn Hội.
Câu 31. Vic nâng cp quc l 1 và đưng st Bc- Nam không phải để
A. tăng vai trò trung chuyn ca vùng.
B. giúp đẩy mnh s giao lưu của vùng với Đà Nẵng.
C. giúp đẩy mnh s giao lưu của vùng vi TP H Chí Minh.
D. góp phn phân b li các cơ s kinh tế ca vùng.
Câu 32. Hot động nào sau đây không có ý nghĩa lớn đối vi việc làm thay đổi s phân
công lao đng theo lãnh th ca vùng Duyên hi Nam Trung B ?
A. Phát trin các tuyến đường ngang ni vi các cảng nước sâu.
B. Khôi phc, hiện đi hóa h thng sân bay.
C. Nâng cp quc l 1A và đường st Bc- Nam.
D. Phát trin khu vc kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 33. Ý nghĩa ca các tuyến đường ngang ( 19, 26,…) nối Tây Nguyên vi các cng
nước sâu Duyên hi Nam Trung B không phi là :
A. giúp m rông các vùng hậu phương ca các cng này.
B. giúp ch vùng m cửa hơn nữa.
C. nâng cao vai trò quan trọng hơn của vùng trong quan h vi Tây Nguyên.
D. đẩy mạnh giao lưu ca vùng vi TP H Chí Minh.
Câu 34. Duyên hi Nam Trung B có vai trò quan trọng hơn trong quan h vi các tnh Tây
Nguyên, khu vực Nam Lào và Đông Bc Thái Lan, ch yếu nh
A. các đưng ni Tây Nguyên vi cảng nưc sâu.
B. h thng sân bay ca vùng.
C. quc l 1.
D. đường st Bc- Nam.
Câu 35. Sân bay quc tế đầu tiên vùng Duyên hi Nam Trung B
A. Cam Ranh.
B. Chu Lai.
C. Đà Nng.
D. Quy Nhơn.
Câu 36. Vic phát triển cơ sở h tng giao thông vn ti s tạo bước ngot quan trng trong
hình thành cơ cấu kinh tế ca Duyên hi Nam Trung B, không phi vì :
A. to ra những thay đi ln trong s phát trin kinh tế- xã hi ca vùng.
B. to thế m ca nn kinh tế.
C. làm thay đi quan trng s phân công lao đng theo lãnh th.
D. làm thay đổi cơ cu kinh tế theo thành phn kinh tế.
Câu 37. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cách gii quyết vấn đề lương thực, th
phm Duyên hi Nam Trung B ?
1) Đẩy mạnh thâm canh lúa, xác định cơ cấu mùa v thích hp.
2) Đổi các sn phm thế mnh ca vùng lấy lương thực t các vùng khác.
3) Tăng thêm khẩu phn các và các thy sản khác trong cơ cấu bữa ăn.
4) Phát trin công nghip chế biến lương thực, thc phm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kh năng giải quyết vấn đề lương thc,
thc phm Duyên hi Nam Trung B ?
1) Có mt s đồng bằng, trong đó có đồng bng Tuy Hòa ( Phú Yên) màu m để trng cây
lương thực.
2) Có các ngành kinh tế bin phát triển, đặc bit ngh cá biển để ng khẩu phn cá và thy
sn khác trong ba ăn.
3) Có các sn phm là thế mnh ca vùng để trao đổi lấy lương thực t Đồng bng sông
Hồng và Đồng bng sông Cu Long.
4) Có h thng công nghip chế biến lương thực, thc phm phát trin rng rãi trong vùng
để làm gia tăng giá tr của lương thực, thc phm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
BÀI 37. VN Đ KHAI THÁC TH MNH TÂY NGUYÊN.
Câu 1. Tây Nguyên bao gm nhng tỉnh nào sau đây ?
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lăk, Đăk Nông, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lăk, Lâm Đồng, Tây Ninh.
C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đng.
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lăk, Lâm Đng, Qung Nam.
Câu 2. So vi c c, din tích Tây Nguyên chiếm (%)
A. 16,4.
B. 16,5.
C. 16,6.
D. 16,7.
Câu 3. So vi c c, s dân Tây Nguyên năm 2006 chiếm (%)
A. 5,6.
B. 5,7.
C. 5,8.
D. 5,9.
Câu 4. Điểm nào sau đây không đúng vi v trí địa lí ca vùng Tây Nguyên ?
A. Giáp Biển Đông.
B. Lin k vùng Đông Nam Bộ.
C. Giáp min H Lào và Đông Bắc Campuchia.
D. Nm sát vùng Duyên hi NamTrung B.
Câu 5. Tây Nguyên là vùng
A. giàu tài nguyên khoáng sn.
B. có đ che ph rng thp.
C. có tr năng thủy điện khá.
D. có một mùa đông lạnh.
Câu 6. Tây Nguyên có tim năng to ln v
A. nông nghip và công nghip.
B. nông nghip và lâm nghip.
C. công nghip và lâm nghip.
D. nông nghip và dch v.
Câu 7. Điu kin thun li nht cho vic phát trin cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới
Tây Nguyên là :
A. đất badan và khí hu cận xích đo.
B.đất badan và nguồn nước sông h.
C. khí hu cận xích đạo và đất phù sa c.
D. nguồn nước sông h và địa hình cao nguyên.
Câu 8. Thun li ca đất đỏ badan Tây Nguyên đi vi vic hình thành các vùng chuyên
canh cây công nghiệp lâu năm là :
A. tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưng, phân b nhiều nơi.
B. tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng, phân b tp trung vi mt bng rng.
C. tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưng, phân b ch yếu các cao nguyên.
D. tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưng, phân b độ cao 400- 500m.
Câu 9. Đât badan phân bố tp trung nhng mt bng rng ln thun li cho vic
A. trng nhiu loi cây công nghip lâu năm khác nhau.
B. nâng cao năng suất cây công nghiệp lâu năm.
C. thành lp các vùng chuyên canh quy mô ln.
D. vn chuyn sn phm đến nơi tiêu th.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hu Tây Nguyên ?
A. Nhit đi gió mùa có một mùa đông lạnh.
B. Cận xích đạo vi mt mùa mưa và mt mùa khô kéo dài.
C. Xích đo vi nn nhit cao quanh năm.
D. Nhit đi khô vi mt mùa khô sâu sc.
Câu 11. Thun li của mùa khô đến sn xut cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là :
A. làm đt badan vn v.
B. mc nưc ngm h thp.
C. phơi sấy, bo qun sn phm.
D. cây ci rng lá.
Câu 12. Các loi cây công nghiệp lâu năm nhiệt đi Tây Nguyên gm :
A. cà phê, cao su, h tiêu.
B. cà phê, cao su, chè.
C. cà phê, cao su, da.
D. cà phê, cao su, điu.
Câu 13. Cây chè được trng nhiu Tây Nguyên nh vào
A. đất badan màu m các cao nguyên.
B. khí hu nhit đi gió mùa các cao nguyên.
C. khí hu mát m các cao nguyên cao trên 1000m.
D. có một mùa mưa nhiều và mt mùa khô.
Câu 14. Cây công nghip quan trng s mt ca Tây Nguyên là :
A. cao su.
B. chè.
C. cà phê.
D. điều.
Câu 15. So vi c c, din tích cà phê Tây Nguyên năm 2006 chiếm
A. 1/5.
B. 2/5.
C. 3/5.
D. 4/5.
Câu 16. Tnh có din tích cà phê ln nht Tây Nguyên là
A. Gia Lai.
B. Đăk Nông.
C. Đăk Lawk.
D. Lâm Đng.
Câu 17. Cà phê vi đưc trng ch yếu
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đăk Nông.
D. Đăk Lăk.
Câu 18. Cà phê chè đưc trng nhiu các tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai, Kon Tum, Đăk Lăk.
B. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đng.
C. Gia Lai, Kon Tum, Đăk Nông.
D. Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đng.
Câu 19: Bin pháp quan trọng hàng đầu để phát trin n định cây phin nay
Tây Nguyên là:
A. phát trin mô hình trang tri trng cà phê.
B. kết hp vi công nghip chế biến.
C. đa dạng hóa cây cà phê.
D. nâng cao cht lượng đội ngũ lao đng.
Câu 20: Tây Nguyên tr thành vùng chuyên canh chè ln th hai c c, vì vùng này
A. nguồn nước di dào.
B. khí hu cận xích đo nhiu ngày nng.
C. các cao nguyên cao trên 1.000 mét khí hu mát m.
D. các vùng đt đ badan vi nhng mt bng rng ln.
Câu 21: Tại Tây Nguyên, chè được trng
A. ch yếu Lâm Đng và mt phn Kon Tum.
B. ch yếu Lâm Đng và mt phn Gia Lai.
C. ch yếu Lâm Đng và mt phn Đắk Lk.
D. ch yếu Lâm Đng và mt phn Đắk Nông.
Câu 22: Nơi nào sau đây Tây Nguyên có nhiu các nhà máy chế biến chè?
A. Lâm Đng, Kon Tum.
B. Lâm Đng, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Đắk Lk.
D. Lâm Đồng, Đắk Nông.
Câu 23: Tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên hin nay có din tích trng chè ln nht c
c?
A. Đắk Lk.
B. Lâm Đng.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 24: Trong các vùng kinh tế ca c c, Tây Nguyên đng hàng th my v trng
cao su?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Cao su đưc trng ch yếu các tnh nào sau đây ca Tây Nguyên?
A. Gia Lai, Kon Tum.
B. Kon Tum, Đăk Lk.
C. Gia Lai, Đăk Lk.
D. Kon Tum, Lâm Đng.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với sn xut cây công nghip Tây
Nguyên?
A. Vùng trng cao su th hai nước ta.
B. Tỉnh Lâm Đồng đứng đầu c c v din tích trng chè.
C. Vùng chuyên canh cây công nghip ln nht nưc ta.
D. Vùng chuyên canh cây cà phê s 1 ca nưc ta.
Câu 27: c động ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip Tây
Nguyên đối vi phát trin kinh tế - xã hi ca vùng là:
A. ngăn chặn trit đ nn phá rừng, đt rng.
B. to ra tp quán sn xut mới cho đồng bào các dân tc Tây Nguyên.
C. thu hút hàng vn lao động t các vùng đất nưc v Tây Nguyên.
D. Câu B và C đúng.
Câu 28: Hình thc sn xut cây công nghip lâu năm Tây Nguyên ít ph biến hin
nay là
A. nông trường quc doanh.
B. kinh tế vườn h gia đình.
C. trang tri.
D. Câu A và B đúng
Câu 29: Khó khăn ch yếu v mặt sở vt chất thuật đi vi phát trin cây công
nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là:
A. công nghip chế biến còn nh
B. mùa khô sâu sc, kéo dài
C. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
D. cơ sở h tng còn yếu.
Câu 30: bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về giải pháp để ng cao hiu qu kinh
tế - xã hi ca sn xut cây công nghip Tây Nguyên?
1) Hoàn thin quy hoch các vùng chuyên canh cây công nghip
2) M rng din tích có kế hoạch, đi đôi với bo v rng và phát trin thy li.
3) Đa dạng hóa cơ cu cây công nghip.
4) Đẩy mnh chế biến sn phm cây công nghiệp và đẩy mnh xut khu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31: Đ che ph rng ca Tây Nguyên vào đầu thp k 90 ca thế k XX là:
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 70.
Câu 32: Trong diện tích đất rng ca c ớc vào đầu thp k 90 ca thế k XX,
Tây Nguyên chiếm (%)
A. 34.
B. 35.
C. 36.
D. 37
Câu 33: Trong sản lượng g th khai thác ca c c vào đầu thp k 90 ca thế k
XX, Tây Nguyên chiếm (%)
A. 50.
B. 51.
C. 52.
D. 53.
Câu 34: Phát biu nào sau đây không đúng vi hoạt động khai thác chế biến g ca
Tây Nguyên?
A. Lâm nghip là mt thế mnh ca Tây Nguyên.
B. Còn nhiu rng g quý và nhiu chim, thú quý.
C. Tài nguyên rừng đã bị suy gim.
D. Sản lượng g hàng năm tăng liên tc.
Câu 35: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hu qu do phá rng gây ra Tây
Nguyên?
1) Lp ph rng b gim sút nhanh.
2) Gim sút tr ng các loi g quý.
3) Môi trường sng ca các loài chim, thú b đe dọa.
4) Mc nưc ngm b h thp trong mùa khô.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36: bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v các bin pháp bo v phát trin
rng Tây Nguyên?
1) Ngăn chặn nn phá rng.
2) Khai thác đi đôi vi khoanh nuôi, trng rng mi.
3) Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rng.
4) Đẩy mnh chế biến g ti địa phương, hạn chế xut khu g tròn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37: Các vưn quốc gia nào sau đây thuộc vy Nguyên?
A. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Bch Mã.
B. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Nam Cát Tiên.
C. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Vũ Quang.
D. Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Chư Mom Rây.
Câu 38: Tây Nguyên, vn đ đặt ra đối vi hot đng chế biến lâm sn là:
A. ngăn chặn nn phá rng.
B. đẩy mnh công tác chế biến g ti địa phương, hạn chế xut khu g tròn.
C. khai thác rng hợp lí đi đôi vi khoanh nuôi, trng rng mi.
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rng.
Câu 39: bao nhiêu phát biu sau đây đúng về do cần đặc bit nhn mạnh đến các
vn đ môi trường ca Tây nguyên?
1) Tây Nguyên là vùng rng đu ngun ca nhiu h thng sông.
2) Rng có tác dng rt lớn đến mi hot đng trong mùa khô.
3) Rừng Tây Nguyên là “kho vàng xanh” ca c c.
4) Lp ph rng và tr ng các loi g quý b gim sút nghiêm trng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40: Có bao nhiêu phát biu sau đây đúng về các biu hiện tài nguyên nước ca các
h thống sông Xê Xan, Xrê Pook, Đồng Nai đã và đang được s dng có hiu qu?
1) Trước đây đã xây dng các nhà máy thủy điện Đa Nhim trên sông Đa Nhim, Đrây
H’ling trên sông Xrê Pôk
2) T thp k 90 ca thế k XX tr lại đây, hàng loạt công trình thủy điện lớn đã và
đang xây dng.
3) Theo thi gian các bc thang thủy đin s hình thành trên các h thng sông ca Tây
Nguyên.
4) Mt h thng các nhà máy thủy điện sm cho b mt ca Tây Nguyên khi sc, kinh tế
có điu kin phát trin nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 41: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên h thng sông Xê Xan?
A. Yaly
B. Buôn Kuôp
C. Xrê Pôk
D. Đức Xuyên.
Câu 42: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên h thng sông Xrê Pôk?
A. Yaly
B. Xê Xan 4
C. Đa Nhim
D. Buôn Tua Srah.
Câu 43: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên h thống sông Đồng Nai?
A. Đa Nhim
B. Đại Ninh
C. Đrây H’linh
D. Plây Krông
Câu 44: Ý nghĩa nào không đúng vi h thủy điện Tây Nguyên?
A. đem lại nguồn nước tưới quan trng trong mùa khô.
B. s dng cho mục đích du lịch.
C. phát trin nuôi trng thy sn.
D. tạo điều kin cho các ngành công nghip phát trin.
Câu 45: Tây Nguyên phần tương t Trung du min núi Bc B v thế mnh ni
bt đ phát trin công nghip
A. luyện kim đen
B. hóa cht
C. thủy điện
D. vt liu xây dng.
Câu 46: bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về do trong khai thác rng Tây
Nguyên, cn hết sc chú trọng khai thác đi đôi với tu b và bo v vn rng?
1) Tình trng rng b phá và b cháy din ra, làm thit hi hàng nghìn ha mỗi năm.
2) Trong quá trình khai thác, mt phần đáng kể g cành, ngn chưa được tn thu.
3) Phn ln g khai thác xuất ra ngoài dưi dng g tròn chưa qua chế biến.
4) Hot đng chế biến lâm sản còn chưa đáp ng được nhu cu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 39. VN Đ KHAI THÁC LÃNH TH THEO CHIU SÂU ĐÔNG NAM BỘ
Câu 1: Đông Nam B bao gm TP. H Chí Minh và các tnh:
A. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đng Nai, Bình Thun.
B. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bà Ra - Vũng Tàu, Long An.
C. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đng Nai, Bà Ra - Vũng Tàu.
D. Bình Dương, Bình Phước, Bà Ra - Vũng Tàu, Đng Nai, Tin Giang.
Câu 2: Trong s 7 vùng kinh tế, diện tích Đông Nam B đứng hàng th
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 3: Đông Nam B không phi dn đu c c v
A. giá tr sản lượng công nghip.
B. dân s.
C. GDP.
D. giá tr hàng xut khu.
Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với Đông Nam Bộ?
1) Có nn kinh tế hàng hóa sm phát trin.
2) Cơ cấu kinh tế công nghip, nông nghip, dch v phát triển hơn các vùng khác.
3) Có nhiều ưu thế v v trí địa lí, nguồn lao động lành nghề, cơ sở vt cht kĩ thut.
4) Có nhng chính sách phát trin phù hợp, thu hút được các nguồn đầu tư.
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Bộ?
A. Vấn đề khai thác lãnh th theo chiu sâu là vấn đề tiêu biu trong s phát trin.
B. S dng có hiu qu tài nguyên, nn kinh tế có tc đ tăng trưởng cao.
C. Dẫn đầu c nước v GDP, giá tr sản lượng công nghip và giá tr xut khu.
D. Có nn kinh tế hàng hóa mi phát trin t khi Đổi mi đến nay.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với v trí đa lí của Đông Nam Bộ?
A. Giáp biển Đông, k vi 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
B. Giáp biển Đông, k vi 3 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
C. Giáp biển Đông, kề vi 3 vùng kinh tế, giáp Lào.
D. Giáp biển Đông, k vi hai vùng kinh tế, không giáp Campuchia.
Câu 7. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ý nghĩa ca v trí địa lí Đông Nam Bộ
trong điu kin hin nay giao thong vn ti ngày càng hiện đại?
1) Cho phép m rng phm vi cung cp nguyên liệu , năng lượng.
2) Cho phép m rng vùng tiêu th sn phm.
3) Cho phép m rộng giao lưu trong và ngoài nưc.
4) Cho phép phát trin cơ cấu ngành kinh tế hoàn chnh.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với Đông Nam Bộ?
A. Giá tr sản lượng xut khu vào loi trung bình so vi c nước.
B. Có din tích vào loi ln so vi các vùng khác.
C. Có s dân vào loi nh si các vùng khác.
D. Dẫn đầu c nước v GDP, giá tr sản lượng công nghip.
Câu 9. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng vơi mục đích của vấn đ khai thác lãnh th
theo chiu sâu Đông Nam Bộ?
1) Khai thác tt nht các ngun lc t nhiên và kinh tế - xã hi.
2) Đảm bo duy trì tc đ tăng trưng kinh tế cao.
3) Gii quyết tt các vn đề xã hi và bo v i trường.
4) Đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa hc công ngh.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Đông Nam Bộ không phi là vùng
A. có cơ cấu kinh tế công nghip, nông nghip, dch v phát trin.
B. s dng có hiu qu tài nguyên, nèn kinh tế có tc đ tăng trưng cao.
C. có nn kinh tế hàng hóa sm phát trin.
D. đứng sau mt s vùng khác v GDP.
Câu 11. Mục đích ca khai thác lãnh th theo chiu sâu Đông Nam Bộ
A. đẩy mạnh đầu tư vốn
B. đẩy mạnh đầu tư công nghệ
C. nâng cao hiu qu khai thác lãnh th
D. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao
Câu 12. Có bao nhiêu vấn đề sau đây đặt ra trong khai thác lãnh th theo chiu sâu trong
công nghip Đông Nam Bộ?
1) Phát trin các ngành công ngh cao.
2) Phát triển cơ sở năng lượng.
3) M rng quan h đầu tư với nưc ngoài.
4) Quan tâm đến vn đề môi trưng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về công nghip Đông Nam Bộ?
1) Chiếm t trng cao nht trong cơ cu công nghip ca c nước.
2) Các ngành công ngh cao (luyện kim, đin t, chế tạo máy…) chiếm v trí ni bt.
3) Vic phát trin công nghip của vùng đặt ra nhu cu rt ln v năng lượng.
4) Nguồn điện và mạng lưới điện được phát trin mnh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ chy bng tuabin khí?
A. Tr An.
B. Thác Mơ.
C. Bà Ra.
D. Cần Đơn.
Câu 15. Nơi sản xuất điện có công sut ln nht Đông Nam B hin nay là
A. Bà Ra
B. Phú Mĩ
C. Tr An
D. Cần Đơn
Câu 16. Đông Nam Bộ có các nhà máy thủy điện:
A. Thác Mơ, Yaly, Cần Đơn.
B. Tr An, Thác Mơ, Yaly.
C. Tr An, Thác Mơ, Cần Đơn.
D. Cần Đơn, Yaly, Tr An.
Câu 17. i đin Đông Nam Bộ đưc phát trin mạnh trong đó ln nht là:
A. đường dây cao áp 500KV Hòa Bình - Phú Lâm.
B. mch 500 KV tuyến Phú Mĩ – Nhà Bè.
C. đường dây 500 KV Nhà Bè Phú Lâm.
D. hàng lot công trình 220 KV, các công trình trung và h thế.
Câu 18. Vấn đề được đặt ra hiện nay đối với Đông Nam Bộ trong vic đy mnh phát trin
công nghip theo chiu sâu là:
A. thiếu lao động chuyên môn cao.
B. quy hoch không gian lãnh th.
C. bo v môi trưng.
D. thiếu nguyên liu.
Câu 19. Có bao nhiêu ý kiến sau đây đúng về vai trò ca việc thu hút đầu tư nước ngoài đối
vi s phát trin công nghip theo chiu sâu Đông Nam Bộ?
1) Cho phép tăng cường mnh m hơn vốn đầu tư.
2) Cho phép tăng cường mnh m hơn khoa hc công ngh.
3) Cho phép tăng cường mnh m hơn khoa hc qun lí.
4) Cho phép thc hin có hiu qu vic khai thác lãnh th theo chiu sâu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát trin nông nghip theo chiu sâu Đông
Nam B là gì?
A. Lao đng
B. Thy li
C. Ging cây trng
D. Bo v rng
Câu 21. Có bao nhiêu vấn đề sau đây đưc đt ra trong khai thác lãnh th theo chiu sâu
trong nông nghip Đông Nam Bộ?
1) Vấn đề thy li.
2) Việc thay đổi cơ cu cây trng.
3) Bo v vn rừng trên thượng lưu các sông.
4) Phc hi và phát trin các vùng rng ngp mn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Nguyên nhân làm cho thy li tr thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát
trin nông lâm nghip theo chiu sâu Đông Nam Bộ là:
A. Đông Nam Bộ có mt mùa khô kéo dài và sâu sc.
B. nhiu vùng thp của sông Đồng Nai, La Ngà b ngập úng trong mùa mưa.
C. cây công nghip cn nhiều nước tưi.
D. câu A và B đúng.
Câu 23. Đông Nam Bộ để khc phc hn chế do mùa khô kéo dài nâng cao hiu qu sn
xut nông nghip, vấn đề quan trng cn quan tâm là:
A. thy li, thay đi cơ cấu cây trng.
B. ci tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trng.
C. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thy li.
D. thay đổi cơ cấu cây trng, chống xói mòn đất.
Câu 24. Kết qu nào sau đây không phải do nh vào vic gii quyết nước tưi cho các vùng
khô hạn vào mùa khô và tiêu nước cho các vùng thp dọc sông Đồng Nai và sông La Ngà?
A. Diện tích đất trng trt tăng lên.
B. Cơ cấu cây trng và vt nuôi đa dạng hơn.
C. H s s dụng đất trồng cũng tăng.
D. Kh năng đảm bảo lương thực, thc phm ca vùng cũng khá hơn.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng với việc thay đổi cơ cấu cây trng của Đông
Nam B?
A. Sản lượng cao su không ngừng tăng lên nhờ ging và công ngh trng mi.
B. Tr thành vùng sn xut ch yếu cà phê, h tiêu, điu.
C. Cây mía và đậu tương chiếm v trí hàng đầu trong cây công nghip ngn ngày.
D. Năng suất ca các loi cây công nghiệp đều được tăng lên.
Câu 26. Vấn đề nào sau đây không thuộc vào khai thác chiu sâu trong lâm nghip Đông
Nam B?
A. Thay thế vườn cao su có năng sut m thp bng giống cho năng suất cao.
B. Bo v vn rừng trên vùng thượng lưu các sông.
C. Phc hi và phát trin các vùng rng ngp mn.
D. Bo v nghiêm ngặt các vườn quc gia, khu d tr sinh quyn.
Câu 27. Vấn đề phát trin tng hp kinh tế bin có ảnh hưng rt lớn đến s hình thành và
thay đổi cơ cấu lãnh th kinh tế ca Đông Nam B, vì kinh tế bin
A. đa dạng v ngành.
B. gn lin vi vùng ven bin.
C. mang li hiu qu kinh tế cao.
D. tác động đến nhiu khu vc kinh tế khác.
Câu 28. Tác động ca công nghip dầu khí đến s phát trin kinh tế ca Đông Nam B là:
A. phát trin công nghip hóa du.
B. tạo điều kin cho công nghip của vùng đa dng.
C. tăng cường cơ sở năng lượng.
D. tt c đều đúng.
Câu 29. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về phát trin tng hp kinh tế bin Đông
Nam B?
1) Bin thun li cho phát trin tng hp kinh tế bin: khai thác tài nguyên sinh vt bin,
khai thác khoáng sn vùng thm lc đa, du lch bin và giao thông vn ti bin.
2) Vic phát hin du khí và khai thác du khí vi quy mô ngày càng lớn đã làm cho Vũng
Tàu hn chế phát trin ngành du lch bin, tp trung phát trin du khí.
3) Cần đặc bit chú ý gii quyết vn đề môi trưng trong quá trình khai thác, vn chuyn và
chế biến du m.
4) Vic phát trin công nghip lc, hóa du và các ngành dch v khai thác dầu khí thúc đẩy
s thay đi mnh m v cơ cấu kinh tế và s phân hóa lãnh th ca vùng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Phương hưng nào sau đây không thích hp vi vic khai thác tng hp tài
nguyên bin và thn lc đa Đông Nam Bộ?
A. Đẩy mnh vic khai thác tài nguyên sinh vt bin, khai thác khoáng sn vùng thm lc
địa, du lch bin và giao thông vn ti bin.
B. Xây dng các t hp sn xut khí- điện-đạm, phát trin công nghip lc hóa du và các
ngành dch v khai thác du khí.
C. Cần đặc bit chú ý gii quyết vn đề ô nhim môi trưng trong quá trình khai thác ,vn
chuyn và chế biến du m.
D. Xây dựng Vũng Tàu thành cơ sở dch v ln v khai thác dầu khí, ngưng hoạt đng du
lch đây.
BÀI 41: VN Đ S DNG HP LÝ VÀ CI TO T NHIÊN ĐỒNG BNG
SÔNG CU LONG
Câu 1: Thành ph nào sau đây Đồng bng Sông Cu Long trc thuộc Trung ương?
A. Long Xuyên
B. Cà Mau
C. Cần Thơ
D. M Tho
Câu 2: So vi din tích c c, Đng bng Sông Cu Long chiếm(%)
A.10
B. 11
C. 12
D.13
Câu 3: So vi tng dân s c c, dân s của Đồng bng Sông Cửu Long năm 2006
chiếm(%)
A. 20,5
B. 20,6
C. 20,7
D. 20,8
Câu 4: Điểm nào sau đây không đúng vi v trí đa lý của Đồng Bng Sông Cu Long?
A. giáp Đông Nam B
B. Có vùng bin rng
C. giáp Cam-pu-chia
D. giáp min h Lào
Câu 5: Tài nguyên quan trọng hàng đu của Đồng bng Sông Cu Long là:
A. đất phù sa
B. nước sông Tin, sông Hu
C. rng ngp mn
D. than bùn
Câu 6: Ba nhóm đt chính Đồng bng Sông Cu Long gm:
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất phù sa c
B. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mn
C. đất phù sa ngọt, đt mặn, đất đá vôi
D. đất phù sa ngọt, đt mn, đất phù sa c
Câu 7: Loi đất nào sau đây chiếm din tích ln nht Đồng bng Sông Cu Long?
A. đất phù sa ngt
B. đất phèn
C. đất mn
D. đất xám
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đt phù sa ngt Đng bng Sông Cu
Long?
A. Din tích 1,2 triu ha
B. Màu m nht
C. Phân b thành di dc sông Tin, sông Hu
D. Chiếm 50% din tích t nhiên ca vùng
Câu 9: Diện tích đất phèn của Đồng bng sông Cu Long là (triu ha)
A.1,4
B.1,5
C.1,6
D.1,7
Câu 10: Đt phèn của Đồng bng Sông Cu Long phân b ch yếu
A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau.
B. Đồng Tháp Mười, ven biển phía Đông, Hà Tiên
C. Đồng Tháp Mười, ca sông Tin, dc sông Hu.
D. Đồng Tháp Mười, Bc Liêu, ca sông Hu.
Câu 11: So vi din tích của Đồng Bng Sông Cu Long, đất mn chiếm(%)
A.17
B.18
C.19
D.20
Câu 12: Đt mn của Đồng Bng Sông Cu Long phân b ch yếu
A.Đồng Tháp Mười
B.ven biển Đông và vnh Thái Lan
C.Hà Tiên
D. vùng trũng Cà Mau
Câu 13: Tài nguyên đt của Đồng Bng Sông Cu Long không có thun li nào sau
đây đi vi vic phát trin nông nghip?
A. Diện tích đất phù sa ln
B.Đất phù sa ngt chiếm 30% din tích đồng bng
C. Đất phù sa ngt rt màu m
D. Diện tích đất phèn, mn chiếm phn lớn đồng bng.
Câu 14: Tài nguyên đt của Đồng Bng Sông Cu Long không có thun li nào sau
đây đi vi vic phát trin nông nghip?
A. Phn ln din tích ca đng bằng là đất phèn, đất mn
B.Có nhiu diện tích đt cát và cát pha khó khăn cho trng cây lúa
C. Thiếu nước trong mùa khô làm cho s dng và ci tạo đất gp nhiều khó khăn
D. Mt vài loi đt thiếu dinh dưỡng, hoc đt quá chặt, khó thoát nưc.
Câu 15: Biu hiện nào sau đây không đúng vi tính cht cận xích đạo của Đồng Bng
Sông Cu Long
A.Tng s gi nắng trung bình năm là 2200-2700 gi
B. chế độ nhit cao, ổn định; nhiệt độ trung bình năm 25-27
0
C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm cao
D.ợng mưa hàng năm lớn(1300-2000mm), tp trung t tháng 5 đến tháng 10.
Câu 16: Biu hiện nào sau đây không đúng vi khí hu của Đồng Bng Sông Cu
Long
A.Trong năm có 2 mùa mưa và khô rõ rt
B. ợng mưa lớn(1300-2000mm),tập trung vào các tháng mùa mưa
C. Chế độ nhit cao,ổn định ; nhit đ trung bình năm 25-27
0
C
D. Tng s gi nắng trung bình năm là 2200-2700 gi
Câu 17: Mng lưi sông ngòi, kênh rch chng cht , ct x châu th thành nhng ô
vuông Đồng Bng Sông Cu Long không tạo điều kin cho
A. giao thông đường thy
B. giao thông đường b
C.sn xut nông nghip
D. sinh hot ca ngưi dân
Câu 18: Đặc điểm ca mng lưi sông ngòi, kênh rch Đồng Bng Sông Cu Long là
A. Có giá tr ln v thủy điện
B. chng cht,ct x châu th thành nhng ô vuông
C.ợng nước hn chế và ít phù sa
D.ít có giá tr v giao thông, sn xut sinh hot
Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân m cho Đồng Bng
Sông Cu Long là va lúa ln nht c c
1. Đất phù sa chiếm din tích rộng đ hình thành vùng lúa chuyên canh quy mô ln
2. Khí hu th hin tính cht cận xích đo: tng s gi nng cao, chế độ nhit cao, ổn định;
ợng mưa lớn, thích hp với cây lúa nước.
3. Mạng lưới sông ngòi, kênh rch chng chịt mang nước đến khắp nơi trong đng bng.
4. Mỗi năm có thể làm 2-3 v lúa trên khp din tích ca đng bằng, là tăng sản lưng lúa
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Thm thc vt ch yếu của Đng Bng Sông Cu Long là :
A. rng ngp mn và rng tràm
B. rng tràm và xa van
C. rng ngp mn và xa van
D. rng ngp mn và rừng thưa khô rng lá
Câu 21: Đồng Bng Sông Cu Long, thm thc vt ch yếu là
A. rng tre na, rng tràm
B. rng ngp mn, rng tre na
C.rng tràm, rng phi lao
D. rng tràm, rng ngp mn
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói v tài nguyên bin Đồng Bng
Sông Cu Long?
A. có hàng trăm bãi cá
B.có rt nhiu bãi tôm
C.có na triu ha nuôi trng thy sn
D.có ngư trường ln Cà Mau- Kiên Giang
Câu 23: Đng vt có giá tr hơn c Đồng Bng Sông Cu Long là:
A.cá và tôm
B.tôm và chim
C.chim và cá
D.cá và thú rng
Câu 24: Biu hiện nào sau đây không nói lên sự phong phú ca tài nguyên bin Đồng
Bng Sông Cu Long?
A. có hàng trăm bãi cá
B. có hàng trăm bãi tôm
C. có đá vôi và than bùn
D.có hơn nửa triu ha din tichd mt nưc nuôi trng thy sn
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với bin và hải đảo ca Đồng Bng Sông
Cu Long?
A. Bin ấm quanh năm, ngư trường rng ln
B. Nhiều đảo và quần đảo, thun li cho khai thác hi sn
C.Cá, tôm và hi sn quý hết sc phong phú
D.B bin khúc khuu, nhiều vũng , vịnh
Câu 26: Khoáng sn ch yếu ca Đồng Bng Sông Cu Long hiện đang được khai
thác là:
A. đá vôi và than bùn
B.than đá, du khí
C. du khí, than bùn
D.du khí , ti tan
Câu 27: Các loi khoáng sn ch yếu ca Đồng Bng Sông Cu Long là:
A. đá vôi, than đá
B. than đá, du khí
C. du khí, than bùn
D. than bùn, đá vôi
Câu 28:Than bùn ca Đồng Bng Sông Cu Long tp trung ch yếu :
A.U Minh, Hà Tiên
B. Hà Tiên, T giác Long Xuyên
C. Kiên Lương, U Minh
D. U Minh , T giác Long Xuyên
Câu 29: Đá vôi Đồng Bng Sông Cu Long tp trung nhiu :
A. U Minh, Hà Tiên
B. Hà Tiên, Kiên Lương
C. Kiên Lương, U Minh
D. U Minh , T giác Long Xuyên
Câu 30: Rng ngp mn Đồng Bng Sông Cu Long tp trung nhiu :
A. Cà Mau, Kiên Giang
B. Kiên Giang, Bc Liêu
C. Bc Liêu, Cà Mau
D. Kiên Giang, Bc Liêu
Câu 31: Câu 30: Rng tràm Đồng Bng Sông Cu Long tp trung nhiu :
A. Cà Mau, Bc Liêu
B. Kiên Giang, Đng Tháp
C. Cà Mau, Đồng Tháp
D. Kiên Giang, Bc Liêu
Câu 32: Phát biu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên ca Đồng Bng
Sông Cu Long?
A. Sinh vt đa dng, phong phú
B. Tài nguyên bin hết sc phong phú
C. Nhiu tài nguyên khoáng sn có giá tr cao
D. Đất phù sa ngt màu m có diện tích tương đi ln
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với hu qu do mùa khô kéo dì Đồng bng
sông Cu Long gây ra?
A.c mn xâm nhp vào đất lin.
B. Tài nguyên khoáng sn hn chế.
C. Đất b tăng cường chua, mn.
D. Đôi khi xảy ra thiên tai nng.
Câu 34. Khó khăn chính đối vi trng lúa Đồng bng sông Cu Long là:
A.lũ gây ngp lt trên din rng vi thi gia kéo dài.
B. đất b nhim mn, phèn trên din rng vào mùa khô.
C. tài nguyên khoáng sn hn chế.
D. rng b cháy vào mùa khô.
Câu 35. Biu hiện nào sau đây đúng với ảnh hưng rt ln ca mùa khô kéo dài Đồng
bng sông Cửu Long đến t nhiên?
A.Làm cho vic s dng và ci t đất gp nhiều khó khăn.
B. Gây thiếu nước ngt đ phc v canh tác.
C. Làm cho đất nhim mn, nhim phèn trên din tích rng.
D. Gây thiếu nước ngt cho sinh hot.
Câu 36. Khó khăn nào sau đây về đất không thuc v Đồng bng sông Cu Long?
A.Phn ln diện tích đng bằng là đất phèn , đất mn.
B. Vic s dng và ci tạo đất gặp khó khăn do thiếu nước trong mùa kho.
C. Mt vài loi đt thiếu dinh dưỡng ; đất quá cht hoặc khó thoát nước.
D. Đất b xâm thc, xói mòn và bc chiếm mt din tích rng.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu s dng đất Đồng bng sông Cu
Long so vi Đng bng sông Hng?
A.T trọng đất sn xut nông nghip của ĐBSCL lớn hơn ĐBSH.
B. T trọng đất lâm nghip của ĐBSCL lớn hơn ĐBSH.
C. T trọng đất ca ĐBSCL lớn hơn ĐBSH.
D. T trọng đất chuyên dùng của ĐBSCL nhỏ hơn ĐBSH.
Câu 38. So với Đồng bng sông Hng v cơ cấu s đất, các loi đt đồng bng sông Cu
Long có t trọng trong cơ cấu lớn hơn so với đng bng sông Hng là:
A.đất nông nghiệp, đt
B. đất nông nghiệp, đt lâm nghip.
C. đất chuyên dùng, đt .
D. đất lâm nghiệp, đất chuyênđất lâm nghip.
C. đất chuyên dùng, đt .
D. đất lâm nghiệp, đt chuyên dùng.
Câu 39. Trong cơ cấu s dụng đất ca Đng bng sông Cửu Long năm 2006 , tỉ trng ln
nht thuc v loi đt
A.chuyên dùng.
B. Chưa sử dng, sông sui.
C. sn xut nông nghip.
D. lâm nghip.
Câu 40. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân dẫn đến phi đt vấn đề s
dng hp lí và ci to t nhiên Đồng nng sông Cu Long?
1) ĐBSCL có vai trò đc bit quan trng trong chiến lưc phát trin kinh tế- xã hi nưc ta.
2) Để phát huy nhng thế mnh và khc phc nhng hn chế vn có ca đng bng.
3) Môi trường và tìa nguyên của ĐBSCL đang đng s suy thoái.
4) Biến đồng bng thành khu vc kinh tế quan trọng trên cơ sở phát trin bn vng.
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 41. So với ĐBSH, thiên nhiên ĐBSCL
A. được khai thác sớm hơn
B. ít hay đổi hơn
C. có nơi vẫn tình trng tương đối nguyên thy.
D. Câu B và C đúng.
Câu 42. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nhng vấn đề cn gii quyết đ s dng
hp lí và ci to t nhiên Đồng bng sông Cu Long?
1) Gii quyết nưc ngt trong mùa khô.
2) Duy trì và bo v tài nguyên rng.
3) S dng và ci to t nhiên không tách ri khi hot đng kinh tế c con ngưi.
4) Phòng hng các tác ha của lũ trong mùa mưa.
A. 1 B.2 C. 3 D.4
Câu 43. Có bao nhiêu ý kiến sau đây đúng về biện pháp đ s dụng đất phèn, đt mn
Đồng bng sông Cu Long?
1) Chuyển đổi sang nuôi trng thy sn.
2) Thau chua, ra mn trong mùa khô.
3) To ra ging lúa chu phèn, chu mn.
4) Đắp đê bao lũ.
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 44. Để ci tạo đất phèn, đất mn ĐBSCL, cần phi:
A. có nưc ngt đ thau chua, ra mn.
B. to ra ging lúa chu phèn, chu mn.
C. duy trì và bo v tài nguyên rng.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trng.
Câu 45. Cn phi duy trì và bo v tài nguyên rng ĐBSCL, vì:
A. trong những năm gần đây, diện tích rng b gim sút.
B. rng là nhân t quan trng nhất đảm bo s cân bng sinh thái.
C. để m rng diện tích đất lâm nghip đồng bng.
D. trong những năm gần đây, diện tích rng b gim sút và rng là nhân t quan trng nht
đảm bo s cân bng sinh thái.
Câu 46. Nguyên nhân nào sau đây dã làm cho trong những năm gần đây, diện tích rng
ĐBSCL b gim sút?
A. Khai hoang để ly đất làm lâm nghip.
B. Phát trin vic nuôi tôm.
C. Cháy rng
D. Tt c đều đúng
Câu 47. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nhng hoạt động kinh tế của con ngưi
gn vi vic s dng và ci tạo tư nhiên ở ĐBSCL?
1)Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
2) Đảy mnh trng cây công nghip , cây ăn qu có giá tr cao.
3) Kết hợp cây ăn qu vi nuôi trng thy sn.
4) Kết hp cây trng, nuôi trng thy sn vi công nghip chế biến.
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 48. Vic s dng và ci to t nhiên ĐBSCL cần gn lin vi vic chuyển đổi cơ cu
kinh tế theo hướng đẩy mnh
A.trồng lúa, cây ăn qu, kết hp vi nuôi trng thy sn và phát trin công nghip chế biến.
B. trng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hp vi nuôi trng thy sn và phát trin ngh
bin.
C. trng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá tr cao, kết hp vi nuôi trng thy sn và phát
trin công nghip chế biến.
D. trng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả có giá tr cao, kết hp vi đánh bt và nuôi
trng thy sn.
Câu 49. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về biện pháp để làm cho vic s dng và ci
to t nhiên ĐBSCL không tách khi hot đng kinh tế của con người?
1)Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mnh trng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá tr cao, kết
hp vi nuôi trng thy sn và phát trin công nghip chế biến.
2) Đối vi vùng bin, hướng chính trong vic khai thác kinh tếkết hp mt bin với đảo,
quần đảo, đất lin to nên mt th kinh tế liên hoàn.
3)Cn gii quyết vn đề nước ngọt trong mùa khô đ thau chua, ra mặn cho đất phèn, đất
mn; duy trì và bo v tài nguyên rng.
4) Cn ch động sng chung với lũ bằng các biện pháp khác nhau, đng thi khai thác tt
các ngun li v kinh tế do lũ hàng năm đem lại.
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 50. ĐBSCL, người dân cn ch động sng chung với lũ, vì:
A.lũ không có tac hi gì lớn, nhưng mang li nhiu ngun li kinh tế ( b sung lp phù sa,
ngun thy sản nước ngt, v sinh đồng rung....)
B. bên cnh những tác động tiêu cc đi vi hot đng kinh tế - xã hi mà con ngưi không
loi b được, lũ mạng đến nhng ngun li kinh tế.
C. lũ là mt thiên tai có tính ph biến mà đến nay con người vẫn chưa tìm ra được bin pháp
để hn chế tác hi.
D. t lâu đi, sinh hoạt trong mùa lũ là nét đc đáo mang bn sắc văn hóa ở ĐBSCL.
BÀI 42: VN Đ PHÁT TRIN KINH T, AN NINH QUC PHÒNG BIN
ĐÔNG VÀ CÁC ĐO, QUẦN ĐO
Câu 1. Các b phn ca vùng biển nước ta t đất liền ra như sau:
A. ni thy, lãnh hi, vùng đặc quyn kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hi, thm lc đa
B. lãnh hi, vùng tiếp giáp lãnh hi, ni thủy, vùng đc quyn kinh tế, thm lục địa
C. ni thy, lãnh hi, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyn kinh tế, thm lục địa
D. lãnh hi, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyn kinh tế, thm lục địa, ni thy.
Câu 2.Kinh tế bin có vai trò ngày càng cao trong nn kinh tế nước ta, vì:
A.vùng biển nước ta rộng, đường b bin dài.
B.bin giàu tài nguyên khoáng sn , hi sn.
C.kinh tế biển đóng góp ngày càng lơn trong GDP ca c nước.
D. bin có nhiều điều kin thun li đ phát trin giao thông, du lch
Câu 3. Điểm nào sau đây đúng với ngun li sinh vt bin nước ta?
A. Biển có độ sâu trung bình.
B. Sinh vt bin giàu, nhiu thành phn loài.
C. Độ mui trung bình 20- 33 phn nghìn
D. Bin nhit đới nóng quanh năm
Câu 4. Chim yến ( loi chim cho yến sào là mt hàng xut khu có giá tr cao) tp trung
trên các đo ven b
A. Bc Trung B
B.Nam B
C.Nam Trung B
D,Bc B
Câu 5. Biển nước ta có nhiều đặc sản như:
A. đồi mi, vích, hi sâm, bào ngư, sò huyết.
B. đồi mi, vích, hải sâm, bào ngư, cá, tôm.
C. đồi mi, vích, hi sâm, bào ngư, tôm.
D. đồi mồi, vích, cua, bào ngư, sò huyết, cá.
Câu 6. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với ngun li sinh vt biển nước ta?
1) Sinh vt bin phong phú, giàu thành phn loài.
2) Có nhiu loài sinh vt bin có giá tr kinh tế cao.
3) Có mt s loi sinh vt bin quý, hiếm, cn phi bo v đặc bit.
4) Ngoài ngun lợi cá, tôm…, biển nưc ta còn nhiều đặc sn khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. ớc ta có 4 ngư trưng trọng điểm là:
A. Cà Mau Kiên Giang, Ninh Thun Bình Thun Bà Ra Vũng Tàu, Hải Phòng
Quảng Ninh; ngư trưng Vnh Bc B.
B. Cà Mau Kiên Giang, Ninh Thun Bình Thun Bà Ra Vũng Tàu, Hải Phòng
Quảng Ninh; ngư trưng quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trưng Sa.
C. Cà Mau Kiên Giang, Ninh Thun Bình Thun Bà Ra Vũng Tàu, Hải Phòng
Quảng Ninh; ngư trưng vnh Thái Lan.
D. Cà Mau Kiên Giang, Bà Ra Vũng Tàu, Hải Phòng Quảng Ninh; ngư trường qun
đảo Trường Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với sn xut mui nưc ta?
A. Biển nước ta là ngun mui vô tn.
B. Dc b bin có nhiều vùng có điều kin thun li đ sn xut mui.
C. Đồng bng sông Cửu Long là nơi sản xut mui ln nht nưc ta.
D. Hàng năm, các cánh đồng mui cung cấp hơn 900 nghìn tấn mui.
Câu 9. Điểm nào sau đây không đúng vi tài nguyên khoáng sn ca vùng biển nưc ta?
A. Vùng biển nước ta có các m sa khoáng ôxit titan có giá tr xut khu.
B. Dc b bin Qung Ninh có nhiu thun li đ sn xut mui.
C. Có cát trng là nguyên liệu quý để sn xut thy tinh Khánh Hòa.
D. Du khí tp trung nhiu vùng thm lc đa phía Nam.
Câu 10. Cát trng là nguyên liệu quý đểm thy tinh, pha lê tp trung nhiu các đo
thuc
A. Quảng Ninh, Đà Nng.
B. Đà Nng, Hi Phòng.
C. Hi Phòng, Khánh a.
D. Khánh Hòa, Qung Ninh.
Câu 11. vùng trũng Cửu Long có các m du là:
A. Hng Ngc, Rạng Đông, Bạch H và Đi Hùng.
B. Hng Ngc, Rạng Đông, Bạch H và Tin Hi.
C. Hng Ngc, Rạng Đông, Bạch H và Lan Tây- Lan Đ.
D. Hng Ngc, Rạng Đông, Bạch H và Rng.
Câu 12. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về điều kin phát trin giao thông vn ti bin
nước ta?
1) Có mạng lưới sông ngòi dày đặc vi mt s sông ln.
2) Nm gn các tuyến hàng hi quc tế trên Biển Đông.
3) Dc b bin có nhiều vũng vịnh kín, thun li cho xây dng cảng nước sâu.
4) Dc b bin có nhiu ca sông thun li cho xây dng cng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Điu kin thun li ca vùng bin nưc ta đ phát trin du lch bin-đảo là:
A. có nhiu bãi tm rng, phong cảnh đẹp, khí hu tt.
B. nm gn các tuyến hàng hi quc tế trên bin Đông.
C. sinh vt bin phong phú, giàu thành phn loài.
D. có nhiu sa khoáng và thm lục địa có du m.
Câu 14. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về phát trin du lch bin-đảo ca nưc ta?
1) Nước ta có điu kin thun lợi để phát trin du lch bin đảo.
2) Du lch bin đảo đang là loại hình thu hút nhiu nht du khách.
3) Nhiu hot đng du lch th thao dưi nưc có th phát trin.
4) Phát trin du lch bin đảo ch tp trung min Trung.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Đảo sau đây không được xếp vào các đảo đông dân của vùng biển nước ta?
A. Cái Bu.
B. Cát Bà.
C. Lý Sơn.
D. Cn C.
Câu 16. Hai quần đảo xa b nước ta là:
A. Nam Du, Hoàng Sa.
B. Hoàng Sa, Th Chu.
C. Th Chu, Trường Sa.
D. Hoàng Sa, Trường Sa.
Câu 17. Có bao nhiêu ý kiến sau đây đúng về ý nghĩa của các đảo, quần đảo nước ta đối vi
phát trin kinh tế - xã hi và an ninh quc phòng?
1) To thành h thng tin tiêu bo v quc phòng.
2) H thống căn cứ để tiến ra khai thác biển và đại dương trong thời đi mi.
3) Cơ sở để khẳng định ch quyền đối vi vùng bin và vùng thm lc đa quanh đo.
4) Cơ sở để tiến hành các hot đng bo v môi trưng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Ý nghĩa của các đảo đối vi an ninh quốc phòng nước ta là:
A. có nhiu tài nguyên hi sn.
B. có nhiều điều kin thun li cho phát trin du lch.
C. thun li cho phát trin giao thông vn ti bin.
D. là h thng tin tiêu bo v đất lin.
Câu 19. Các huyện đảo nào sau đây thuộc tnh Qung Ninh?
A. Vân Đn, Cô Tô.
B. Cô Tô, Cát Hi.
C. Cát Hi, Bạch Long Vĩ.
D. Bạch Long Vĩ, Vân Đồn.
Câu 20. Các huyện đảo nào sau đây thuộc thành ph Hi Phòng?
A. Vân Đn, Cô Tô.
B. Cát Hi, Bạch Long Vĩ.
C. Vân Đồn, Lý Sơn.
D. Hoàng Sa, Trường Sa.
Câu 21. Huyện đảo nào sau đây thuộc tnh Qung Tr?
A. Cát Hi.
B. Bạch Long Vĩ.
C. Cn C.
D. Hoàng Sa.
Câu 22. Huyện đảo nào sau đây thuộc thành ph Đà Nng?
A. Trưng Sa.
B. Hoàng Sa.
C. Lý Sơn.
D. Cn C.
Câu 23. Huyện đảo nào sau đây thuộc tnh Qung Ngãi?
A. Cn C.
B. Trưng Sa.
C. Lý Sơn.
D. Hoàng Sa.
Câu 24. Huyện đảo nào sau đây thuộc tnh Khánh Hòa?
A. Lý Sơn.
B. Trưng Sa.
C. Hoàng Sa.
D. Phú Quý.
Câu 25. Huyện đảo nào sau đây thuộc tnh Bình Thun?
A. Phú Quý.
B. Trưng Sa.
C. Lý Sơn.
D. Côn Đo.
Câu 26. Huyện đảo nào sau đây thuộc tnh Bà Ra- Vũng Tàu?
A. Lý Sơn.
B. Côn Đo.
C. Kiên Hi.
D. Phú Quc.
Câu 27. Các huyện đảo nào sau đây thuộc tnh Kiên Giang?
A. Kiên Hải, Côn Đo.
B. Côn Đo, Phú Quc.
C. Phú Quc, Phú Quý.
D. Kiên Hi, Phú Quc.
Câu 28. Huyện đảo Hoàng Sa thuc tnh/thành ph
A. Qung Nam.
B. Qung Ngãi.
C. Đà Nng.
D. Bình Đnh.
Câu 29. Huyện đảo Trường Sa thuc tnh/thành ph?
A. Ninh Thun.
B. Bình Thun.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
Câu 30. Có bao nhiêu ý kiến sau đây đúng khi nói về nguyên nhân làm cho s phát trin
kinh tế- xã hi các huyện đảo có ý nghĩa chiến lược hết sc to lớn đi vi s phát trin kinh
tế-xã hi của nước ta hin tại cũng như tương lai?
1) Các huyện đảo là nơi nghề cá và đánh bắt thy sn phát trin, tập trung đông ngư dân.
2) Các huyện đảo cũng là những căn cứ bo v trt t, an ninh trên các vùng bin và b bin
ca nưc ta.
3) Các huyện đảo to thành h thng tin tiêu bo v đất lin.
4) Các huyện đảo là h thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương khai thác có hiu
qu các ngun li vùng bin, hi đo và thm lc đa.
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
Câu 31. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân cn phi khai thác tng hp
các tài nguyên vùng bin và hi đo?
1) Đen lại hiu qu kinh tế cao và bo v môi trưng.
2) Bo v môi trưng bin vn không th chia ct đưc.
3) Bo v môi trường đảo vn rt nhy cảm trước tác đng của con người.
4) Kết hp khai thác hi sn vi bo v ch quyn vùng biển đất nưc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng đối vi vic khai thác tài nguyên sinh vt bin
và hi đo?
A. Hn chế việc đánh bắt xa b để tránh thit hi do bão gây ra.
B. Tránh khai thác quá mc ngun li ven b.
C. Tránh khai thác các đói tượng đánh bắt có giá tr kinh tế cao.
D. Cm s dụng các phương tiện đánh bắt có tính cht hy dit ngun li.
Câu 33. Tác dng của đánh bắt xa b v mt kinh tế là:
A. bo v được vùng bin.
B. bo v được vùng thm lc đa.
C. giúp khai thác tt hơn nguồn li hi sn.
D. bo v vùng tri.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngh làm mui vùng biển nước ta?
A. Là ngh truyn thng.
B. Phát trin mnh nhiều địa phương.
C. Phát trin mnh nht Bc Trung B.
D. Hin nay, sn xut mui công nghiệp đã đưc tiến hành.
Câu 35. Ngh mui phát trin mnh nht nơi nào sau đây của vùng biển nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Bc Trung B.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 36. Hin nay, khí thiên nhiên ớc ta chưa sử dng cho
A. công nghip làm khí hóa lng.
B. hóa du.
C. làm phân bón.
D. sn xuất điện.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng với hot đng khai thác dầu khí nước ta hin
nay?
A. Công tác thăm dò và khai thác du khí trên vùng thm lc địa đã được đy mnh.
B. Khi lc, hóa du hot đng s nâng cao hơn nữa hiu qu kinh tế ca du khí.
C. Phi hết sc tránh đ xy ra các s c môi trường trong các hoạt đng du khí.
D. c ta đã làm ch hoàn toàn việc thăm dò, không liên doanh với nước ngoài.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với hot đng du lch bin ca nưc ta trong
những năm gần đây?
A. Các trung tâm du lch biển đã được nâng cp.
B. Nhiu vùng biển, đo mi được đưa vào khai thác.
C. nhiu khu du lch bin ni tiếng c Bc, Trung, Nam.
D. Du khách nước ngoài đến Vit Nam ch yếu du lch bin.
Câu 39. Khu du lịch nào sau đây không thuc khu du lch bin?
A. H Long Cát Bà- Đồ Sơn.
B. Tràng An Bái Đính.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Câu 40. Khu du lch bin H Long Cát Đồ Sơn nằm các tnh?
A. Qung Ninh và Hi Phòng.
B. Qung Ninh và Thái Bình.
C. Thái Bình và Nam Định.
D. Hải Phòng và Nam Định.
Câu 41. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về giao thông vn ti biển nước ta hin nay?
1) Hàng lot cng hàng hóa lớn đã đưc ci to, nâng cp (Sài Gòn, Hải Phòng…)
2) Mt s cảng nước sâu đã được xây dựng (Cái Lân, Nghi Sơn, Dung Quất…)
3) Hàng lot cng nh hơn đã xây dựng. Hu hết các tnh ven biển đều có cng.
4) Các tuyến vn tải thường xuyên đã nối các đảo vi đt lin.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
Câu 42. Cm cng miền Trung đã được ci to và nâng cp là:
A. Hi Phòng.
B. Đà Nng.
C. Qung Ninh.
D. Sài Gòn.
Câu 43. Cảng nước sâu gn vi vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đã được xây dng là
A. Vũng Áng.
B. Dung Qut.
C. Cái Lân.
D. Nghi Sơn.
Câu 44. Cảng nước sâu nào sau đây không thuc đa phn min Trung?
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Dung Qut.
D. Vũng Tàu.
Câu 45. Vic gi vng ch quyn ca một hòn đảo, dù nh, lại có ý nghĩa rất ln, vì các
đảo là:
A. h thống căn cứ để tiến ra khai thác biển và đại dương trong thời đi mi.
B. nơi có thể t chc quần cư, phát triển sn xut.
C. cơ sở để khẳng định ch quyền đối vi vùng bin và thm lục địa ca nưc ta.
D. h thng tin tiêu ca vùng biển nưc ta.
Câu 46. Việc tăng cường đối thoi, hp tác gia Vit Nam và các nưc có liên quan trong
gii quyết các vấn đề v bin và thm lc địa có ý nghĩa gì sau đây?
A. Là nhân t to ra s phát trin ổn định khu vc.
B. Bo v được lợi ích chính đảng của Nhà nước và nhân dân ta.
C. Gi vng ch quyn, toàn vn lãnh th nước ta.
D. Tt c đều đúng.
Bài 43. Các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc đim ch yếu ca vùng kinh tế trng
điểm?
1/ Bao gm phm vi ca nhiu tnh, thành phó và ranh gii có th that đổi theo thi gian
2/ Hi t đầy đủ các thế mnh, tp trung tim lc kinh tế và hp dẫn các nhà đầu tư
3/ Có t trng ln trong tng GDP ca Quc gia, to ra tốc đô phát trin nhanh cho c c
và có th h tr các vùng khác
4/ Có kh năng thu hút các ngành mi v công nghip và dch v để t đó nhân rộng ra c
nước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Vùng kinh tế trọng điểm không phi là vùng
A. Bao gm phm vi ca nhiu tnh, thành ph
B. Hi t đầy đủ các thế mnh
C. Có t trng ln trong tng GDP ca Quc gia
D. C định v ranh gii theo thi gian
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải ca vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gm phm vi ca nhiu tnh, thành ph và ranh giới không thay đổi theo thi gian
B. Hi t đầy đủ các thế mnh, tp trung tim lc kinh tế và hp dẫn các nhà đầu tư
C. Có t trng ln trong tng GDP ca Quc gia, to ra tc đô phát triển nhanh cho c nước
và có th h tr các vùng khác
D. Có kh năng thu hút các ngành mi v công nghip và dch v để t đó nhân rộng ra c
nước
Câu 4. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bc bao gm các tnh và thành ph:
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Th
B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Nam Định
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Giang
Câu 5. Vùng kinh tế trọng điểm min Trung bao gm các tnh và thành ph:
A. Tha Thiên Huế, Đà Nẵng, Qung Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
B. Tha Thiên Huế, Đà Nẵng, Qung Nam, Qung Ngãi, Phú Yên
C. Qung Trị, Đà Nng, Qung Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
D. Tha Thiên Huế, Đà Nẵng, Qung Nam, Qung Ngãi, Khánh Hòa
Câu 6. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gm các tnh và thành ph:
A. TP H Chí Minh, Đng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phưc, Tây Ninh,
Long An, Bình Thun
B. TP H Chí Minh, Đng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phưc, Tây Ninh,
Long An, Tin Giang
C. TP H Chí Minh, Đng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phưc, Tây Ninh,
Long An, Bến Tre
D. TP H Chí Minh, Đng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phưc, Tây Ninh,
Long An, Lâm Đng
Câu 7. Ba cc phát trin ca vùng kinh tế trọng điểm phía Bc là:
A. Vĩnh Phúc – Qung Ninh Hi Phòng
B. Hà Ni Hi Phòng Hải Dương
C. Hải Dương – Hi Phòng Qung Ninh
D. Hà Ni Hi Phòng Qung Ninh
Câu 8. Ba cc tạo thành tam giác tăng trưởng ca vùng trọng điểm phía Nam là:
A. Biên Hòa Tây Ninh Long An
B. TP H Chí Minh Biên Hòa Vũng Tàu
C. Vũng Tàu – TP H Chí Minh Long An
D. Bà rịa Vũng Tàu Tây Ninh Long An
Câu 9. Điểm tương t nhau v thế mnh ca 3 vùng kinh tế trong đim là đu có
A. Trình đ dân trí và mc sống tương đối cao
B. Là nơi tập trung các đô thị ln nht nưc ta
C. Là các trung tâm kinh tế, thương mi , khoa hc kĩ thuật hàng đầu ca c nước
D. Nhng thun li nht c nước v cơ sở h tầng, cơ sở vt chất kĩ thuật
Câu 10. Thế mạnh nào sau đây tương tư nhau giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Bc và
vùng kinh tế trọng đim phía Nam?
A. Nguồn lao động vi s ng ln, cht lưng cao
B. Lch s khai thác lâu đời
C. Tim lc kinh tế mnh nhất, trình độ phát trin kinh tế cao nht
D. Cơ sở hà tng và vt cht kĩ thut rt tốt và đồng b
Câu 11. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nưc ta, vùng kinh tế trong điểm phía Bc
A. S tnh, thành ph ít nht
B. S dân đông nhất
C. Din tích nh nht
D. Ít thành ph trc thuc trung ương nht
Câu 12. Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo th t
có t trng khu vc II (Công nghip và xây dng) t cao đến thấp như sau:
A. Min Trung, Phía Bc, Phía Nam
B. Phía Bc, Min Trung, Phía Nam
C. Phía Nam, Min Trung, Phía Bc
D. Min Trung, Phía Nam, Phía Bc
Câu 13. Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo th t
có t trng khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp) t cao đến thấp như sau:
A. Min Trung, Phía Bc, Phía Nam
B. Phía Bc, Min Trung, Phía Nam
C. Phía Nam, Phía Bc, Min Trung
D. Min Trung, Phía Nam, Phía Bc
Câu 14. Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo th t
có t trng khu vc III (Dch v) t cao đến thấp như sau:
A. Phía Nam, Phía Bc, Min Trung
B. Phía Bc, Min Trung, Phía Nam
C. Min Trung, Phía Bc, Phía Nam
D. Phía Bc, Phía Nam, Min Trung
Câu 15. So vi vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, vùng kinh tế trọng điểm Phía Bc có
A. T trong công nghip, xây dựng trong cơ cấu GDP cao hơn
B. Kim ngch xut khu so vi c ớc cao hơn
C. Tc đ tăng trưởng trung bình năm giai đon 2001 2005 thp hơn
D. Mức đóng góp cho GDP cả nước lớn hơn
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Mức đóng góp cho GDP cả nước cao hơn rt nhiu so vi 2 vùng còn li
B. Đứng đầu trong 3 vùng v tốc độ tăng trưởng
C. Kim ngch xut khu so vi c c chiếm t trng cao so vi 2 vùng còn li
D. Trong cơ cấu theo ngành, t trng ln nht thuc v khu vc dch v
Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng vi vùng kinh tế trọng điểm min Trung?
A. Trong cơ cấu kinh tế theo ngành, t trng ln nht thuc v khu vc nông, lâm, ngư
B. Tc đ tăng trưởng kinh tế chm hơn hai vùng trong điểm phía Bc và phía Nam
C. Kim ngch xut khu so vi c c chiếm t trng rt nh
D. Dóng góp GDP c c thấp hơn hai vùng trong đim phía Bc và phía Nam
Câu 18. Mc đóng góp GDP c ba vùng kinh tế trọng điểm năm 2005 là (%)
A. 66,9
B. 66,8
C. 66,7
D. 66,6
Câu 19. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thế mnh ca vùng kinh tế trọng điểm phía
Bc?
1/ Nguồn lao động vi s ng ln, cht lưng vào loại hàng đầu c nước
2/ Có lch s khai thác lâu đời nht nưc ta vi nền văn minh lúa nước
3/ Cơ sở h tầng và cơ sở vt chất kĩ thuật tương đối phát trin
4/ V trí đa lí ca vùng thun li cho việc giao lưu trong nưc và Quc Tế
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHN II. THC HÀNH
I. CÂU HI TRC NGHIM VỚI ATLAT ĐA LÍ VIT NAM
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây va
giáp vi Trung Quc, va giáp vi Lào?
A. Đin Biên.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không
có đưng biên giới trên đất lin vi Trung Quc?
A. Cao Bng.
B. Tuyên Quang.
C. Lào Cai.
D. Lạng Sơn.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không
giáp vi Lào?
A. Ngh An.
B. KonTum.
C. Sơn La.
D. Đắk Lk.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 và 5, hãy cho biết huyện đảo Hoàng Sa
thuc tnh/thành ph nào tỉnh nào sau đây ?
A. Tha Thiên Huế.
B. Đà Nng.
C. Qung Nam.
D. Qung Ngãi.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 và 5, hãy cho biết huyện đảo Trường Sa
thuc tnh /thành ph nào tỉnh nào sau đây ?
A. Qung Ngãi.
B. Phú Yên.
C. Bình Đnh.
D. Khánh Hòa.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không
giáp bin?
A. Bình Thun.
B. Ninh Bình.
C. Hu Giang.
D. Kiên Giang.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 và 5, hãy cho biết đường b bin Vit
Nam kéo dài t đâu tới đâu?
A. Móng Cái- mũi Cà Mau.
B. Móng Cái- Hà Tiên.
C. Qung Ninh- Cà Mau.
D. Hi Phòng - Kiên Giang.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 và 7, hãy cho biết Tây Bc có các cao
nguyên nào?
A. Sín Chi, Mộc Châu, Sơn La.
B. Sín Chải, Sơn La, Đồng Văn.
C. Sín Chải, Sơn La, Di Linh.
D. Sín Chải, Sơn La, Ha Phan.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 và 7, hãy cho biết Đông Bắc có các vòng
cung núi nào ?
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo.
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 và 7, hãy cho biết Tây Nguyên có các
cao nguyên nào sau đây?
A. Di Linh, Lâm Viên, Ngọc Linh, Đà Lt.
B. ĐắcLắc, Mơ Nông, Lâm Viên, Kon Ka Kinh.
C. Kon Tum, Plei- ku, Mơ Nông, Lâm Viên.
D. Lâm Viên, Di Linh, Bôlôven, KonTum.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi nào sau
đây không chạy theo hướng tây bc- đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn.
C. Đông Triều.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 và 7, hãy cho biết nước ta có sơn
nguyên nào sau đây?
A. Sơn La.
B. Mc Châu.
C. Đồng Văn.
D. Lâm Viên.
Câu 13. Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết than đá tập trung nhiu
nht nơi nào sau đây?
A. Hi Phòng.
B. Qung Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái nguyên.
Câu 14. Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết du m tp trung nhiu
nht nơi nào sau đây?
A. Thm lc đa phía Bc.
B. Thm lc đa Bc Trung B.
C. Thm lc đa Nam Trung B.
D. Thm lc đa phía Nam.
Câu 15. Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết bôxit tp trung nhiu
nht nơi nào sau đây?
A. Tây Bc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 16. Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết các nơi nào sau đây có
qung st?
A. Hà Giang, Lào Cai, Hà Tĩnh.
B. Hà Giang, Lào Cai, Qung Bình.
C. Hà Giang, Lào Cai, Qung Nam.
D. Hà Giang, Lào Cai, Hòa Bình.
Câu 17. Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết vàng tập trung nơi nào
sau đây ?
A. Cao Bng, Lạng Sơn, Nghệ An, Khánh Hòa.
B. Cao Bng, Lạng Sơn, Sơn La, Nghệ An.
C. Cao Bng, Lạng Sơn, Sơn La, Phú Yên.
D. Cao Bng, Lạng Sơn, Nghệ An, Qung Bình.
Câu 18. Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết nơi nào sau đây có đất
hiếm?
A. Sơn La.
B. Lai Châu.
C. Điên Biên.
D. Hòa Bình.
Câu 19. Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết nhận xét nào sau đây
đúng với thi gian hoạt động ca bão Vit Nam ?
A. Thời gian có bão tăng dần t Bc vào Nam.
B. Thi gian có bão chm dn t Bc vào Nam.
C. Thi gian có bão sm nht Bc Trung B.
D. Thi gian có bão chm nht Nam Trung B.
Câu 20. Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết gió mùa mùa h khi
thi đến Bc B có hướng nào sau đây?
A. Đông Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nam.
D. Tây Bc.
Câu 21. Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết gió mùa mùa đông ở
nước ta có hướng nào sau đây?
A. Đông Nam.
B. Tây Bc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nam.
Câu 22. Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết min khí hu phía Bc
có nhng vùng khí hu nào sau đây?
A. Tây Bc Bộ, Đông Bắc B, Trung và Nam Bc B, Nam Trung B.
B. Tây Bc Bộ, Đông Bắc B, Trung và Nam Bc B, Tây Nguyên.
C. Tây Bc Bộ, Đông Bắc B, Trung và Nam Bc B, Bc Trung B.
D. Tây Bc Bộ, Đông Bắc B, Trung và Nam Bc B, Nam B.
Câu 23. Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết min khí hu phía Nam
gm có nhng vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Trung B, Tây Nguyên, Bc Trung B.
B. Nam Trung B, Tây Nguyên, Nam B.
C. Nam Trung B, Tây Nguyên, Tây Bc B.
D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bc B.
Câu 24. Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lí Vit Nam , hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng với chế độ nhit ca nưc ta?
A. Nhit đ trung bình tháng I min Bc thấp hơn nhiều so vi min Nam.
B. Nhit đ trung bình năm tang dần, đều đặn t Bc vào Nam.
C. Nhit đ trung bình tháng VII trên c nước gần như xấp x nhau.
D. Nhit đ trung bình tháng VII Bc Trung B và đồng bng Bc B cao hơn cả c.
Câu 25. Căn cứ vào trang 9 và trang 6,7 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết những nơi
nào sau đây có mưa lớn nước ta?
A. Móng Cái, Bch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.
B. Móng Cái, Bch Mã, Ngc Linh, núi biên gii Vit Lào.
C. Móng Cái, Ngọc Linh, Hoàng Liên Sơn, núi ở biên gii Vit Trung.
D. Móng Cái, Ngc Linh, Bạch Mã, đồng bng sông Cu Long.
Câu 26. Căn cứ vào trang 9 và trang 6,7 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết nhn xét
nào sau đây không đúng với chế độ mưa của nước ta?
A. Bch Mã, Ngc Linh là mt trong những nơi mưa nhiều nht nưc ta.
B. Phan Rang là mt trong những nơi mưa ít nhất nưc ta.
C. T tháng XI đến tháng IV, nơi mưa nhiều nht c c là Ngc Linh, Bch Mã.
D. T tháng V đến tháng X, nơi mưa nhiều là Cao Bng, Lạng Sơn.
Câu 27. Căn cứ vào trang 10 và trang 13,14 ca Atlat Đa lí Vit Nam, hãy cho biết h
thống sông nào sau đây thuộc min Bắc và Đông Bắc Bc B?
A. Sông Thái Bình.
B. Sông Mã.
C. Sông Thu Bn.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 28. Căn cứ vào trang 10 và trang 13,14 ca Atlat Đa lí Vit Nam, hãy cho biết h
thống sông nào sau đây thuộc min Tây Bc và và Bc Trung B?
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Kì Cùng Bng Giang.
C. Sông Mã.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 29. Căn cứ vào trang 10 và trang 13,14 ca Atlat Đa lí Vit Nam, hãy cho biết h
thống sông nào sau đây thuộc min Nam Trung B và Nam B?
A. Sông C.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông BA.
D. Sông Kì Cùng Bng Giang.
Câu 30. Căn cứ vào trang 10 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết h thng sông nào sau
đây có tỉ l diện tích lưu vực ln nht trong các h thng sông?
A. Sông Mê Kông.
B. Sông Hng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Các sông khác.
Câu 31. Căn cứ vào trang 10 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết h thng sông nào sau
đây có tỉ l diện tích lưu vực nh nht trong các h thng sông?
A. Sông Kì Cùng Bng Giang.
B. Sông Thu Bn.
C. Sông Ba.
D. Sông Thái Bình.
Câu 32. Căn cứ vào trang 10 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng
vào tháng nào sau đây?
A. VII.
B. VIII.
C. IX.
D. X
Câu 33. Căn cứ vào trang 10 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê
Kông vào tháng nào sau đây?
A. IX.
B. X.
C. XI.
D. XII.
Câu 34. Căn cứ vào trang 11 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết loi đất nào sau đây
không thuộc nhóm đt feralit?
A. Đất cát bin.
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit trên đá vôi.
D. Đất feralit trên các loi đá khác.
Câu 35. Căn cứ vào trang 11 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết diện tích đt mn ln
nht nơi nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Các đồng bng Bc Trung B.
D. Các đồng bng Duyên hi Nam Trung B.
Câu 36. Căn cứ vào trang 11 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết diện tích đt phèn ln
nht nơi nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Các đồng bng Bc Trung B.
D. Các đồng bng Duyên hi Nam Trung B.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất cát bin nơi
nào sau đây lớn hơn c?
A. Đồng bng sông Hồng và đồng bng sông Cu Long.
B. Đồng bng sông Cửu Long và các đồng bng Bc Trung B.
C. Các đồng bng Bc Trung B và đồng bng sông Hng.
D. Các đồng bng Duyên hi Nam Trung B và Bc Trung B.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 11 và trang 13,14 hãy cho biết đt feralit
trên đá badan tp trung nhiu nht nơi nào sau đây?
A. Tây Bc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông đồng
bng sông Cu Long tp trung nhiu nht nơi nào sau đây?
A. Dc sông Tin, sông Hu.
B. Ven biển Đông.
C. Ven vnh Thái Lan.
D. bán đảo Cà Mau.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tp
trung nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Tây Bc.
B. Đông Bắc.
C. Bc Trung B.
D. Tây Nguyên.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 12, hãy cho biết ven biển và đảo, qun
đảo nước ta có những vườn quốc gia nào sau đây?
A. Bái T Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Cn Gi (TP H Chí Minh).
B. Bái T Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Cù Lao Chàm.
C. Bái T Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Phú Quc.
D. Bái T Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Rch Giá.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 12, hãy cho biết ven biển và đảo, qun
đảo nước ta có nhng khu d tr sinh quyn thế giới nào sau đây?
A. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Côn Đảo.
B. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Rch Giá.
C. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Núi Chúa.
D. Cát Bà, Cù Lao Chàm, Phú Quc.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung
nhiu voi?
A. Tây Bc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung
nhiu yến sào?
A. Tây Bc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung
nhiu sao la?
A. Tây Bc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây
thuc min Bắc và Đông Bắc Bc B?
A. Con Voi.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Tam Đip.
D. Pu Sam Sao.
Câu 47. Căn cứ vào trang 13 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết dãy núi nào sau đây
không thuc min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Cai Kinh.
D. Pu Sam Sao.
Câu 48. Căn cứ vào trang 13 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây
thuc min Bắc và Đông Bắc Bc B?
A. Phan-xi-păng.
B. Tây Côn Lĩnh.
C. Rào C.
D. Phu Luông.
Câu 49. Căn cứ vào trang 13 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết núi nào sau đây không
chạy theo hướng tây bc đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Đông Triều.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 50. Căn cứ vào trang 13 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết min Tây Bc và Bc
Trung B không có các cao nguyên nào sau đây?
A. Tà Phình.
B. Sín Chi.
C. Kon Tum.
D. Mc Châu.
Câu 51. Căn cứ vào trang 14 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây
cao nht min Nam Trung B và Nam B?
A. Kon Ka Kinh.
B. Ngc Linh.
C. Trà Bng.
D. Lang Bian.
Câu 52. Căn cứ vào trang 14 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết các cao nguyên xếp
tng Tây Nguyên theo th t t Bắc vào Nam như sau:
A. Kon Tum, Plei-ku, Lâm Viên, Đắk Lk.
B. Kon Tum, Plei-ku, Di Linh, Mơ Nông.
C. Kon Tum, Plei-ku, Đắk Lk, Lâm Viên.
D. Kon Tum, Đắk Lk, Plei-ku, Di Linh.
Câu 53. Căn cứ vào trang 14 và trang 4,5 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết vnh Cam
Ranh thuc tnh/thành ph nào sau đây?
A. Bình Đnh.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thun.
Câu 54. Căn cứ vào trang 14 và trang 4,5 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết Mũi Né
thuc tnh/thành ph nào sau đây?
A. Bình Đnh.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thun.
D. Ninh Thun.
Câu 55. Căn cứ vào trang 14 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết đèo nào sau đây không
thuc min Nam Trung B và Nam B?
A. Hi Vân.
B. An Khê.
C. Cù Mông.
D. Ngang.
Câu 56. Căn cứ vào trang 15 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau đây
không đúng với dân s Việt Nam qua các năm từ 1960 đến năm 2007?
A. Dân s c nước tăng từ năm 1960 đến 2007.
B. Dân s thành th tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
C. Dân s nông thôn luôn lớn hơn dân s thành th.
D. Dân s nông thôn tăng nhanh là xu thế chung.
Câu 57. Căn cứ vào trang 15 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết t năm 1995 đến năm
2007, s chuyn dịch cơ cấu lao động đang làm việc theo khu vc kinh tế nào sau đây
không đúng?
A. T trọng lao động nông, lâm, thy sn gim.
B. T trọng lao động công nghip và xây dựng tăng.
C. T trọng lao động dch v tăng.
D. T trọng lao động dch v luôn nh nht.
Câu 58. Căn cứ vào trang 15 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng với tháp dân s nước ta năm 1999 và năm 2007?
A. Cơ cấu dân s ca tháp tui 1999 là dân s tr.
B. Cơ cấu dân s ca tháp tui 2007 là dân s chuyn sang già.
C. S người dưới tuổi lao động năm 1999 nhiều hơn năm 2007.
D. S người trên 65 tui năm 2007 ít hơn năm 1999.
Câu 59. Căn cứ vào trang 15 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết mt đ dân s nước ta
cao nht là vùng nào sau đây?
A. Min núi.
B. Trung du.
C. Đồng bng.
D. Ven bin.
Câu 60. Căn cứ vào trang 15 của Atlat địa lí Vit Nam, hãy cho biết các đô thị o sau đây
có dân s trên 1.000.000 người?
A. Hà Ni, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Ni, Hi Phòng, TP H Chí Minh.
C. Hà Ni, Hi Phòng, Cần Thơ.
D. Hà Ni, Hi Phòng, Biên Hòa.
Câu 61: trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hai đô thị đặc bit của nước ta là:
A. Hà Ni, Hi Phòng.
B. Hải Phòng, Đà nng.
C. Đà Nng, TP. H Chí Minh.
D. TP. H Chí Minh, Hà Ni.
Câu 62: trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, các đô thị loi 1 của nước ta là:
A. Hi Phòng, Huế, Đà Lạt.
B. Đà Lạt, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Đà Nng, Huế, Hi Phòng.
D. Cần Thơ, Huế, Đà Nẵng.
Câu 63: trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, các đô thị có s dân t 500.001 đến
1.000.000 là:
A. Đà Nng, Biên Hòa, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Nam Đnh, Th Du Mt.
C. Th Du Mt, Huế, Đà Lạt.
D. Đà Lạt, Vũng Tàu, Vinh.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng với dân cư của Trung du và min núi Bc B?
A. Mt đ dân s cao hơn so với mt đ trung bình ca c nước.
B. Phân b không đu theo lãnh th.
C. Phân hóa rõ rt trong ni b tng vùng.
D. Phân hóa gia thành th và nông thôn.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, hãy cho biết dân tc Kinh phân b tp
trung nhiu nht nơi nào sau đây?
A. Min núi.
B. Trung du.
C. Đồng bng.
D. Ven bin.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng về s phân b các dân tc Vit Nam?
A. Các dân tc phân b xen k nhau.
B. Dân tc Kinh phân b tp trung đồng bng, trung du.
C. Các dân tộc ít ngưi phân b nhiu min núi.
D. các đo ven b không có s phân b ca dân tc nào.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, hãy cho biết các dân tc Tày, Thái,
Nùng phân b ch yếu khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Min núi phía Bc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, hãy cho biết các dân tc Gia-rai, Ê-đê
phân b ch yếu khu vc nào sau đây?
A. Min núi phía Bc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, hãy cho biết dân tc ít ngưi nào có s
dân ln nht?
A. Tày.
B. Thái.
C. ng.
D. Khơ-me.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, hãy cho biết dân tc ít ngưi nào có s
dân nh nht?
A. Brâu.
B. Ơ-đu.
C. -măm.
D. Pu Péo.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Chăm phân bố tp
trung vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi phía Bc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Nam Trung B.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào
sau đây có quy mô GDP trên 100 nghìn t đồng?
A. Hà Ni, Hi Phòng.
B. TP. H Chí Minh, Đà Nẵng.
C. TP. H Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Ni, TP. H Chí Minh.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều
tnh và thành ph (tương đương cấp tnh) đạt GDP bình quân tính theo đầu người vào năm
2007 cao nht c nước?
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng về tốc đ tăng trưởng GDP qua các năm và cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh
tế?
A. Tc đ tăng GDP t năm 2000 đến 2007 nhanh và liên tc.
B. Trong cơ cấu GDP giai đoạn 1990 2007, t trng ca nông, lâm, thy sn gim.
C. T trng ca công nghip và xây dựng trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 2007 tăng.
D. T trng ca dch v trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 2007 luôn cao nht.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây có tỉ trng ca nông, lâm, thy sn nh nht trong cơ cu GDP ca trung tâm đó?
A. Hà Ni.
B. TP. H Chí Minh.
C. Hi Phòng.
D. Đà Nng.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây
không thuc Bc Trung B?
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven bin nào
sau đây không thuc Duyên hi Nam Trung B?
A. Vân Phong.
B. Nhơn Hội.
C. Dung Qut.
D. Chân Mây-Lăng Cô.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ca khu nào
sau đây không thuc Trung du và min núi Bc B?
A. Móng Cái.
B. Thanh Thy.
C. Cu Treo.
D. Lào Cai.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế ca khu
nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Xa Mát, Mc Bài.
B. Xa Mát, Đồng Tháp.
C. Đồng Tháp, Mc Bài.
D. Mc Bài, An Giang.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ca khu nào
sau đây không thuc Bc Trung B?
A. Cu Treo.
B. Cha Lo.
C. Lao Bo.
D. Tây Trang.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây
có nhiu trung tâm công nghip nht?
A. Duyên hi Nam Trung B.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng với s thay đổi cơ cấu giá tr sn xut nông, lâm, thy sản phân theo ngành năm
2000 đến năm 2007?
A. T trng ca nông nghip gim.
B. T trng ca lâm nghiệp tăng.
C. T trng ca thy sản tăng.
D. Giá tr sn xuất tăng.
Câu 83. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết đất mt nưc nuôi
trng thy sn có din tích ln nht ng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Bc Trung B.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 84. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết đất trồng cây lương
thc, thc phẩm và cây hàng năm có diện tích ln nht những vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc Bộ, Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long.
C. Đồng bng sông Cu Long, Duyên hi Nam Trung B.
D. Duyên hi Nam Trung B, Bc Trung B.
Câu 85. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết đất trng cây công
nghiệp lâu năm và cây ăn quả có din tích ln nht nhng vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Đng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Hồng, Đông Nam B.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 86. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết đất phi nông nghip có
din tích ln nht những vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Duyên hi Nam Trung B.
C. Trung du và min núi Bc B, Duyên hi Nam Trung B.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 87. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết cà phê được trng
nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Bc Trung B.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 88. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết cao su được trng
nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Bc Trung B.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 89. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết điều được trng nhiu
nht vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Bc Trung B.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 90. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết chè được trng nhiu
nht vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B, Tây Nguyên.
B. Bc Trung B, Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Bc Trung B.
Câu 91. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết da đưc trng nhiu
nht vùng nào sau đây?
A. Bc Trung B.
B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 92. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết trâu được trng nhiu
nht vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Bc Trung B.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 93. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết bò được trng nhiu
nht vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B, Tây Nguyên.
B. Bc Trung B, Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên, Duyên hi Nam Trung B.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 94. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết lợn được trng nhiu
nht vùng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long.
B. Bc Trung Bộ, Đng bng sông Hng.
C. Tây Nguyên, Đng bng sông Cu Long.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hi Nam Trung B.
Câu 95. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa Việt Nam, hãy cho biết gia cầm được nuôi
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bắng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 96. n cứ vào trang 18 của Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết lúa được trồng nhiều
nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bắng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 97. Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết lạc được trồng nhiều
nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
Câu 98. Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa Việt Nam, hãy cho
biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu cả nước?
A. An Giang, Kiên Giang
B. Kiên Giang, Đồng Tháp
C. Thanh Hóa, Thái Bình
D. Thái Bình, Sóc Trăng
Câu 99. Căn cứ vào bản đồ Cây Công Nghiệp (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa Việt
Nam, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm vào loại
hàng đầu cả nước?
A. Bình Phước, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắc Lắc.
C. Đắc Lắc, Bình Phước.
C. Gia Lai, Lâm Đồng
Câu 100. Căn cứ vào bản đồ Cây Công Nghiệp (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa Việt
Nam, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây diện tích trồng cây công nghiệp hàng m vào
loại hàng đầu cả nước?
A. Nghệ An, Thanh Hóa, Đắc Lắc, Bình Thuận.
B. Nghệ An, Thanh Hóa, Đắc Lắc, Long An.
C. Nghệ An, Thanh Hóa, Đắc Lắc, Gia Lai.
D. Nghệ An, Thanh Hóa, Đắc Lắc, Tây Ninh.
Câu 101. Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy
cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Cà Mau.
D. Bình Thuận.
Câu 102. Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy
cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
Câu 103. Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa Việt Nam,
hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Lạng Sơn.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Phú Thọ.
Câu 104. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung trang 21 của Atlat Địa Lí Việt Nam, y
cho biết các trung m công nghiệp nào sau đây giá trị sản xuất công nghiệp trên 120
nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D.Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 105. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung trang 21 của Atlat Địa Lí Việt Nam, y
cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến
120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
B. Hải Phòng, T.P Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
Câu 106. n cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trang 22 của Atlat Địa
Lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, T.P Hồ Chí Minh.
D. T.P Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 107. n cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trang 22 của Atlat Địa
Lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô lớn?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
B. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 108. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của
Atlat Địa Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp o sau đây thuộc quy
rất lớn?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 109. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của
Atlat Địa Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp o sau đây thuộc quy
lớn?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
B. Hải Phòng, Biên Hòa, Cần Thơ, Thủ Dầu Một.
C. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 110. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của
Atlat Địa Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây không chế
biến thủy, hải sản?
A. Hải Phòng
B. Cần Thơ.
C. Thủ Dầu Mộ.t
D.Hạ Long.
Câu 111. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của
Atlat Địa Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây không chế
biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Hải Phòng.
B. Cần Thơ.
C. Đà Nẵng
D. Hạ Long.
Câu 112. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 két hợp với trang 10 của
Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết các công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê
Xan?
A. Yaly.
B. Buôn Kuôp.
C. Xrê pôk.
D. Đức Xuyên.
Câu 113. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 két hợp với trang 10 của
Atlat Địa Việt Nam, hãy cho biết các công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông
Xrê pôk ?
A. Yaly.
B. Xê Xan.
C. Đa Nhim
D. Buôn Tua Srah.
Câu 114. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 két hợp với trang 10 của
Atlat Địa Việt Nam, hãy cho biết các công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông
Hồng ?
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Thác Bà.
D. Tuyên Quang.
Câu 115. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 két hợp với trang 10 của
Atlat Địa Việt Nam, hãy cho biết nhà mày thủy điện Hòa Bình nằm trên sông nào sau
đây?
A. Gâm.
B. Chảy.
C. Đà.
D. Lô.
Câu 116. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 két hợp với trang 10 của
Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết nhà mày thủy điện Trị An nằm trên sông nào sau đây?
A. Xê Xan.
B. Đồng Nai.
B. La Ngà.
C. Sông Ba.
Câu 117. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 két hợp với trang 10 của
Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết nhà mày thủy điện Yaly nằm trên sông nào sau đây?
A. Ba.
B. Đồng Nai.
C. Xê Xan.
B. Trà Khúc.
Câu 118. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 két hợp với trang 10 của
Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết nhà mày thủy điện Hàm Thuận Đa Mi nằm trên sông
nào sau đây?
A. La Ngà.
B. Ba.
C. Trà Khúc.
D. Hàn.
Câu 119. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của
Atlat Địa Việt Nam, hãy cho biết nhà mày thủy điện Đa Nhim nằm trên sông nào sau
đây?
A. Xê Xan.
B. La Ngà.
C. Đa Nhim.
D. Đồng Nai.
Câu 120. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp ng lượng trang 22 của Atlat Địa Lí Việt Nam,
hãy cho biết nhà mày thủy điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên ?
A. Phú Mĩ, Bà Rịa, Cà Mau.
B. Cà Mau, Phả Lại, Phú Mĩ.
C. Bà Rịa, Cà Mau, Ninh Bình.
D. Na Dương, Phú Mĩ, Bà Rịa.
Câu 121. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp ng lượng trang 22 của Atlat Địa Lí Việt Nam,
hãy cho biết nhà mày nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW ?
A. Phả Lại, Phú Mĩ, Ninh Bình.
B. Phả Lại, Phú Mĩ, Bà Rịa.
C. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.
D. Phả Lại, Phú Mĩ, Thủ Đức.
Câu 122. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp ng lượng trang 22 của Atlat Địa Lí Việt Nam,
hãy cho biết nhà mày thủy điện nào sau đây có công suất trên 1000MW ?
A.Thác Bà
B.Hòa Bình.
C.Yaly
D.Trị An.
Câu 123. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp ng lượng trang 22 của Atlat Địa Lí Việt Nam,
hãy cho biết đường dây 500 KVchạy từ đâu đến đâu ?
A. Hòa Bình- Phú Lâm.
B. Hòa Bình- Thủ Đức
C. Hòa Bình- Trà Nóc.
D. Hòa Bình Phú Mỹ.
Câu 124. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp ng lượng trang 22 của Atlat Địa Lí Việt Nam,
hãy cho biết nơi nào sau đây khai thác than không đạt 1 triệu tấn năm ?
A. Vàng Danh.
B. Cẩm Phả.
C. Quỳnh Nhai.
D.Hà Tu.
Câu 125. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp ng lượng trang 22 của Atlat Địa Lí Việt Nam,
hãy cho biết nơi nào sau đây khai thác khí đốt ?
A. Hồng Ngọc.
B. Lan Tây.
C. Rạng Đông.
D. Bạch Hổ.
Câu 126. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23 , hãy cho biết quốc lộ 1 nối từ đâu đến
đâu ?
A. Hà Nội TP. Hồ Chí Minh.
B. Hữu Nghị - Năm Căn.
C. Lạng Sơn- TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội Năm Căn.
Câu 127. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23 , hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng với giao thông Việt Nam ?
A. Có mạng lưới đường bộ phủ kín cả nước.
B. Hệ thống đường ô tô đã nối với hệ thống giao thông xuyên Á.
C. Có nhiều tuyến bay trong nước và quốc tế.
D. Chỉ chủ yếu phát triển đường biển đi trong nước.
Câu 128. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23 , hãy cho biết nơi nào sau đây đầu
mối giao thông của cả nước ?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 129. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23 , hãy cho biết tuyến đường sắt dài
nhất Việt Nam ?
A. Hà Nội Hải Phòng.
B. Hà Nội Lào Cai.
C. Hà Nội TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội Lạng Sơn.
Câu 130. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23 kết hợp trang17 , hãy cho biết c
vùng kinh tế nào sau đây có đường sắt Bắc Nam chạy qua?
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Trung du Miền Núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 131. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23 kết hợp trang17 , hãy cho biết quốc
lộ 1 đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B.Trung du Miền Núi Bắc Bộ.
C.Tây Nguyên.
D.Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 132. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, hãy cho biết hệ thống cảng sông
những hệ thống sông nào sau đây ?
A. Sông Hồng Thái Bình, Thu Bồn.
B. Sông Hồng Thái Bình, Đà Rằng.
C. Sông Hồng – Thái Bình, Mê Công Đồng Nai.
D. Sông Hồng – Thái Bình, Cả.
Câu 133. Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang 24, hãy cho biết nơi nào sau đây giá
trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất cả nước?
A. Hà Nội.
B. T.P Hồ Chí Minh.
C. Đồng Nai.
D. Bình Dương.
Câu 134. Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang 24, hãy cho biết nơi nào sau đây giá
trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu ?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 135. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, hãy cho biết những nơi nào sau đây
có tổng mức bán lẻ hàng hóa doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt trên 16
triệu đồng ?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 136. Căn cứ vào Atlat ĐịaViệt Nam trang 24, hãy cho biết trong cấu xuất khẩu
của nước ta, mặt hàng nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất ?
A.Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nông, lâm, sản.
D. Thủy sản.
Câu 137. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào
sau đây không phải là trung tâm quốc gia ?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C Cần Thơ.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 138. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào
sau đây không phải là trung tâm vùng ?
A. Đà Nẵng.
B. Hạ Long.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Câu 139. Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang 25, hãy cho biết ớc ta những di
sản văn hóa thế giới nào sau đây ?
A. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, vịnh Hạ Long
B. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, Phong Nha- Kẻ Bàng.
C. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, phố cổ Hội An.
D. Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, Tam cốc- Bích Động.
Câu 140. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây ở ĐBSH có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Phúc Yên.
D. Bắc Ninh.
Câu 141. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây ở ĐBSH có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Bắc Ninh, Phúc Yên.
B. Phúc Yên, Hải Dương.
C. Hải dương,Nam Định.
D. Nam Định, Hưng Yên
Câu 142. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây ở ĐBSH có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng yên,Bắc Ninh.
B. Hưng Yên, Hải Dương,Nam Định.
C. Hải dương,Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 143. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây ở TDMNBB có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên
C. Hạ Long.
D. Việt Trì.
Câu 144. n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, hãy cho thứ tự từ Bắc vào Nam
các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.
B. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh, Huế.
C. Huế, Vinh,Thanh Hóa, Bỉm Sơn.
D. Huế, Vinh, Bỉm Sơn Thanh HóA.
Câu 145. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp Bỉm Sơn, thanh Hóa, vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?
A.Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 146. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ các
khoáng sản nào sau đây?
A. Than nâu, vàng, titan, sắt, mangan,crom, vonfram, apatit.
B. Than nâu, vàng, titan, sắt, mangan,crom, vonfram,photphorit.
C. Than nâu, vàng, titan, sắt, mangan,crom, vonfram, đá quý.
D. Than nâu, vàng, titan, sắt, mangan,crom, vonfram, bô xít.
Câu 147. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ các
cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Na Mèo, Nậm Cắn.
B. A Đớt, Cầu Treo.
C. Cầu Treo, Cha Lo.
D. Cha Lo, Lao Bảo
. Câu 148. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết duyên hải Nam Trung
Bộ có các khoáng sản nào đây đây ?
A. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thủy tinh, titan, bôxit.
B. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thủy tinh, titan, apatit.
C.Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thủy tinh, titan,molipđen.
D.Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thủy tinh, titan,than nâu.
. Câu 149. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết duyên hải Nam Trung
Bộ các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất từ 9- 40 nghìn tỉ đông ?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C.Nha Trang, Phan Thiết.
D. Nha Trang, Quy Nhơn.
Câu 150. n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, hãy cho biết duyên hải Nam Trung
Bộ trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất từ 9- 40 nghìn tỉ đồng ?
A. Quảng Ngãi
B. Quy Nhơn.
C.Nha Trang.
D.Phan Thiết.
Câu 151.Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, hãy cho biết duyên hải Nam Trung Bộ
trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất dưới nghìn tỉ đồng ?
A. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Phan Thiết.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 152. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, hãy cho biết duyên hải Nam Trung
Bộ các nhà máy thỷ điện nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào nam?
A. Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận- Đa Mi.
B. Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận- Đa Mi.
C. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận- Đa Mi, Vĩnh Sơn.
D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim.
Câu 153. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, hãy cho biết duyên hải Nam Trung
Bộ các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp thứ tự từ bắc vào nam?
A. Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.
C. Chu Lai, Dung Quất, Nhưn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong
D. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.
Câu 154. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, hãy cho biết duyên hải Nam Trung
Bộ, cây bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Phú Yên.
Câu 155. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, hãy cho biết duyên hải Nam Trung
Bộ,khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây ?
A. Ninh Thuận.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Khánh Hòa.
Câu 156. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết duyên hải Nam Trung
Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận.
C. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam.
Câu 157. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, hãy cho biết duyên hải Tây
Nguyên chủ yếu có các vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò.
B. Bò, lợn.
C. Lợn, ngựa.
D. Ngựa, dê.
Câu 158. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 28, hãy cho biết Tây Nguyên, ca khu
B Y thuc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Đăk Lăk C. Kon Tum. D. Đăk Nông.
Câu 159. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 28, hãy cho biết Tây Nguyên cây chè
được trng các tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai, Kon Tum. B. Kon Tum, Đăk Lăk
C. Đăk Lăk, Lâm Đng. D. Lâm Đng, Gia Lai.
Câu 160. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, hãy cho biết Đông Nam B có các
loi khoáng sản nào sau đây?
A. Sét, cao lanh, than đá. B. Sét, cao lanh, đá axit.
C. Sét, cao lanh, boxit. D. Sét, cao lanh, photphorit
Câu 161. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây
Đông Nam B có giá tr sn xut công nghip trên 120 nghìn t đồng?
A. Th Du Mt. B. TP. H Chí Minh.
C. Biên HòA. D. Vũng Tàu.
Câu 162. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây
Đông Nam B có giá tr sn xut công nghip t 40 đến 120 nghìn t đồng?
A. Th Du Mt. B. Biên HòA.
C. TP. H Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 163. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, ca khu Xa Mát thuc tnh nào sau
đây?
A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Bình Dương.
Câu 164. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, hãy cho biết ĐBSCL có các loại
khoáng sản nào sau đây?
A. Đá axit, đá vôi, xi măng, than bùn.
B. Đá axit, đá vôi, xi măng, boxit.
C. Đá axit, đá vôi, xi măng, than đá.
D. Đá axit, đá vôi, xi măng, than nâu.
Câu 165. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghip nào
sau đây ĐBSCL có giá trị sn xut công nghip t 9 đến 40 nghìn t đồng?
A. Cà Mau, Sóc Trăng. B. Long Xuyên, Rch Giá
C. Cần Thơ, Cà Mau. D. Tân An, M Tho
Câu 166. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, hãy cho biết ĐBSCL có các khu kinh
tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc. B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong. D. Định An, Năm Căn, Dung Qut.
Câu 167. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghip
nào sau đây ở vùng KTTĐ phía Bắc có giá tr sn xut công nghip trên 120 nghìn t đồng?
A. Hi Phòng. B. Hà Ni. C. Vĩnh Phúc. D. Bc Ninh.
Câu 168. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây
vùng KTTĐ phía Bc có giá tr sn xut công nghip t trên 40 đến 120 nghìn t đồng?
A. Hi Phòng. B. Hà Ni. C. Vĩnh Phúc. D. Bc Ninh.
Câu 169. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây
vùng KTTĐ phía Bc có giá tr sn xut công nghip t 9 đến 40 nghìn t đồng?
A. Phúc Yên, Bc Ninh, Hải Dương.
B. Phúc Yên, Bc Ninh, H Long
C. Phúc Yên, Bc Ninh, Cm Ph
D. Phúc Yên, Bc Ninh, Hưng Yên.
Câu 170. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây
vùng KTTĐ phía Bc có giá tr sn xut công nghiệp dưới 9 nghìn t đồng?
A. Phúc Yên, Hưng Yên, Hải Dương.
B. Hưng Yên, Hải Dương, Cẩm Ph.
C. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Cẩm Ph, Hi Phòng.
Câu 171. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây
vùng KTTĐ miền Trung có giá tr sn xut công nghip t 9 đến 40 nghìn t đồng?
A. Huế. B. Đà Nng. C. Qung Ngãi. D. Quy Nhơn.
Câu 172. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây
vùng KTTĐ miền Trung có giá tr sn xut công nghip dưới 9 nghìn t đồng sp xếp theo
th t t Bc vào Nam?
A. Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn. B. Huế, Quy Nhơn, Qung Ngãi.
C. Quy Nhơn, Huế, Qung Ngãi. D. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Huế.
Câu 173. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây
vùng KTTĐ phía Nam có giá trị sn xut công nghip trên 120 nghìn t đồng?
A. TP. H Chí Minh B. Th Du Mt
C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 174. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây
vùng KTTĐ phía Nam có giá trị sn xut công nghip t 40 đến 120 nghìn t đồng?
A. Th Du Mt, Biên Hòa, TP. H Chí Minh.
B. Th Du Mt, Biên Hòa, Tân An.
C. Th Du Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
D. Th Du Mt, Biên Hòa, M Tho.
Câu 175. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây
vùng KTTĐ phía Nam có giá trị sn xut công nghiệp dưới 9 nghìn t đồng?
A. Tân An, Biên Hòa. B. Tân An, M Tho
C. Tân An, Th Du Mt D. Tân An, Vũng Tàu.
II. CÂU HI TRC NGHIM VI BIỂU ĐỒ
Câu 1. Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Giá tr sn xut ca ngành nông nghip 2007-2012, tăng 1.25 lần.
B. Cơ cấu giá tr sn xut nông nghip phân theo ngành không có s chênh lch ln.
C. T trng giá tr ngành chăn nuôi có xu hưng gim.
D. T trng giá tr ngành trng trọt có xu hướng tăng.
Câu 2. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá tr sn xut nông nghip
phân theo ngành hot đng nước ta?
A. T trng giá tr sn xut ca trng trt tăng.
B. T trng giá tr sn xut của ngành chăn nuôi gim.
C. T trng giá tr sn xut ca ngành dch v tăng.
D. T trng giá tr sn xut ca trng trt luôn ln nht.
Câu 3. Cho biểu đồ sau đây:
Hãy cho biết biểu đ th hin nội dung gì sau đây?
A. Cơ cấu din tích gieo trng ca mt s cây công nghip lâu năm.
B. Tc đ tắng trưởng ca mt s cây công nghiệp lâu năm.
C. Giá tr sn xut ca mt s cây công nghiệp lâu năm.
D. T trng din tích gieo trng ca mt s cây công nghiệp lâu năm.
Câu 4. Cho biểu đồ:
Cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích cây công
nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012 ?
1. Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta đều tăng.
2. Tốc độ tăng diện tích gieo trồng một só cây công nghiệp lâu năm không giống nhau.
3. Diện tích gieo trồng cao su tăng nhanh nhất, chè tăng chậm nhất.
4. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện
tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta ?
A. Diện tích gieo trồng cây cao su tăng nhanh nhất trong số các loại cây.
B. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su.
C. Diện tích gieo trồng chè tăng chậm nhất.
D. Tỉ trọng diện tích cao su lớn nhất trong số các loại cây.
Câu 6. Cho biểu đồ
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây ?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 7. Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng giá trị
hàng hóa xuất, nhập khẩu của nước ta ?
1. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua các năm đều tăng.
2. Tốc độ tăng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa khác nhau qua các năm.
3. Từ 2010 đến 2012, giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
4. Từ 2005 đến 2010, giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Cho biểu đồ sau :
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng giá trị hàng hóa
xuất, nhập khẩu của nước ta?
A. Từ năm 2005 đến 2008, giá trị hàng hóa xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Từ năm 2008 đến 2010, giá trị hàng hóa xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Từ năm 2010 đến 2012, giá trị hàng hóa xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Từ năm 2005 đến 2012, giá trị hàng hóa xuất khẩu luôn tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 9. Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Cơ cấu giá trị san xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm
2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế giai đoạn 2005
2012.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiêp phân theo thành phần kinh tế năm 2005
và năm 2012.
D. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm
2012.
Câu 10. Cho biểu đồ sau :
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên ?
A. Quy mô tổng sản phẩm trong nước tăng.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước có sự chênh lệch giữa năm 2008 và năm 2012.
C. Có xu hướng tăng tỉ trọng ở khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
D. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản không giảm.
Câu 11. Cho biểu đồ sau :
A. Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ ?
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng chậm.
D. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.
Câu 12. Cho biểu đồ sau :
Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây ?
A. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012.
B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị năm 2005 đến 2012.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nông thôn và thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005
2012.
D. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012.
Câu 13. Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta phân theo
thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005 2012?
1) Dân số nước ta vẫn chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
2) Tỉ trọng dân số thành thị tăng.
3) Tỉ trọng dân số nông thôn giảm.
4) Sự chuyển dịch cơ cấu dân số còn chậm.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14 Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi giá trị sản xuất của ngành thủy sản
và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ta, giai đoạn 2005 2012?
A. Giá trị sản xuất của ngành thủy sản nuôi trồng tăng.
B. Giá trị sản xuất của ngành thủy sản đánh bắt tăng.
C. Giá trị sản xuất của ngành thủy sản đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng.
D. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
Câu 15. Cho biểu đồ:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2000 2010?
1) Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần
kinh tế nước ta, giai đoạn 2000 – 2010 có sự thay đổi rõ rệt.
2) Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước giảm.
3) Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
4) Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét đúng về sự thay đổi sản lượng lương thực bình quân theo đầu người
của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2005 2012?
1) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng luôn thấp
hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
2) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long tăng
nhanh.
3) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng tăng chậm.
4) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn
rất nhiều so với Đồng bằng sông Hồng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản phân theo hoạt động của
nước ta năm 2000 và năm 2010?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản không có sự thay đổi.
B. Tỉ trọng của hoạt động đánh bắt tăng nhanh.
C. Tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng tăng nhanh.
D. Tỉ trọng của cả đánh bắt và nuôi trồng luôn cao.
Câu 18. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Tên biểu đồ.
C. Khoảng cách năm.
D. Độ cao của cột.
Câu 19. Cho biểu đồ:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của
nước ta, giai đoạn 2005 – 2012?
1) Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm có sự biến động.
2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
3) Diện tích cây công nghiệp hàng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm.
4) Diện tích cây công nghiệp hàng năm có xu hướng giảm.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ trên có điểm sai nằm ở vị trí nào sau đây của biểu đồ?
A. Bảng chú giải.
B. Chủ đề của các nan quạt.
C. Tên biểu đồ.
D. Tương quan tỉ lệ hai vòng tròn.
Câu 21. Cho biểu đồ:
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản
phẩm của ngành công nghiệp nước ta theo biểu đồ trên?
A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp khác nhau.
B. Dầu thô có xu hướng giảm.
C. Than và khí tự nhiên tăng không ổn định.
D. Khí tự nhiên luôn có sản lượng lớn nhất.
Câu 22. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ này thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích lúa cả năm của nước ta.
B. Sản lượng lúa cả năm của nước ta.
C. Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta.
D. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta.
Câu 23. Cho biểu đồ sau:
Hãy cho biết tên biểu đồ trên có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Chiều cao các cột.
C. Khoảng cách số liệu trên trục tung.
D. Tên biểu đồ.
Câu 24. Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét đúng sau đây về cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ ở
nước ta, giai đoạn 2005 – 2012?
1) Cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ ở nước ta tới 3 vụ.
2) Diện tích vụ đông xuân chiếm tỉ trọng cao nhất.
3) Tỉ trọng diện tích vụ hè thu có xu hướng tăng.
4) Tỉ trọng diện tích vụ mùa giảm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau:
Hãy cho biết biểu đồ có điểm sai nằm ở vị trí nào?
A. Khoảng cách năm.
B. Tên biểu đồ.
C. Bản chú giải.
D. Phần diện tích các miền.
Câu 26. Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với tổng số dân và tốc độ tăng dân số Việt Nam, giai
đoạn 2005 – 2012?
1) Tổng số dân Việt Nam tăng.
2) Dân thành thị tăng nhanh và liên tục.
3) Dân nông thôn ít biến động.
4) Tốc độ tăng dân số tăng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 27. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây đúng về tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất,
nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005-2012
A. Tổng kim ngạch; kim ngạch xuất, nhập khẩu đều tăng.
B. Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng chậm nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu chậm.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch nhập khẩu không đáng kể.
Câu 28. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên có điểm sai nằm ở vị trí nào?
A. Khoảng cách năm.
B. Bản chú giải.
C. Tên biểu đồ.
D. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
Câu 29: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của
nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
B. Tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2005 – 2012.
C. Tốc độ tăng tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của
nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
D. Tổng kim ngạch và cơ cấu giá trị tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn
2005 2012.
Câu 30: Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo
ngành hoạt động, giai đoạn 2005 2011?
1. Tỉ trọng của ngành trồng trọt lớn nhất.
2. Tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ nhỏ nhất.
3. Tỉ trọng của trồng trọt và dịch vụ giảm.
4. Tỉ trọng chăn nuôi tăng nhanh
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng với ngành sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2000
2010?
A. Tổng diện tích lúa cả năm tăng liên tục.
B. Năng suất lúa cả năm tăng lên tục.
C. Diện tích lúa hè thu nhìn chung tăng.
D. Diện tích lúa các vụ khác giảm rất nhanh.
Câu 32: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 2010.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 2010.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 – 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 2010.
Câu 33: Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét đúng về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Đồng
bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2012?
1. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản lớn nhất nhưng dưới 50%.
2. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng lao động nông, lâm, thủy sản lớn nhất tiếp đến là công
nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
3. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng lao động nông, lâm, thủy sản trên 50% tiếp đến là
dịch vụ.
4. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng lao động công nghiệp, xây dựng còn nhỏ.
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
Câu 34: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi quy mô khối lượng hàng hóa vận
chuyển phân theo thành phần kinh tế và cơ cấu của nó trong năm 2001 và 2010?
A. Phát triển nhanh từ 2001 đến 2010.
B. Tỉ trọng của kinh tế nhà nước giảm.
C. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng của kinh tế ngoài nhà nước giảm.
Câu 35: Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tỉ trọng diện tích và sản lượng lúa của Đồng
bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2011?
1. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng về diện tích và sản lượng lúa lớn hơn Đồng bằng
sông Hồng.
2. Đồng bằng sông Cửu Long chiếm trên một nửa diện tích và sản lượng lúa của cả nước.
3. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng về diện tích và sản lượng lúa nhỏ hơn nhiều so với
Đồng bằng sông Cửu Long.
4. Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 15% diện tích và 16,5% sản lượng lúa của cả nước.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 36: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015. (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân
82.392
84.219
86.025
87.860
98.760
91.713
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 2005 2015?
A. Dân số tăng liên tục nhưng không đều qua các năm
B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua các năm
C. Dân số tăng không ổn định có năm giảm
D. Càng về sau số dân tăng thêm càng ít
Câu 37. Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2005 VÀ NĂM 2010
Hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?
1) Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm, sản lượng tăng
2) Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng, sản lượng tăng nhanh
3) Đồng bằng sông Hồng: diện tích tăng, sản lượng giảm
4) Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích giảm, sản lượng không tăng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản từ năm 2000
đến 2011?
A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều giảm.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng rất nhanh.
C. Sản lượng thủy sản khia thác tăng nhanh.
D. Sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng.
Câu 39. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ, CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO
VÙNG NĂM 2000 -2010
Biểu đồ có điểm sai nằm ở vị trí nào sau đây.
A. Tên biểu đồ
B. Bảng chú giải
C. Hai hình tròn
D. Các nan quạt.
Câu 40. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2013.
B. Tỉ trọng dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 2013.
C. Số dân và tỉ trọng dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2013.
D. Tốc độ tăng dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 2013.
Câu 41. Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU
NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2003 – 2012
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công
nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2003 2012?
1) Diện tích các loại cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
2) Diện tích cao su tăng nhanh nhất đặc biệt từ 2005 trở đi.
3) Diện tích cà phê và cao su tăng chậm.
4) diện tích chè tăng trưởng không ổn định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 42. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CÂU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT CỦA
NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010
Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 2000 và 2010?
A. Tỉ trọng cây lương thực giảm nhanh.
B. Tỉ trọng của rau đậu tăng nhanh nhất.
C. Tỉ trọng của các loại cây ngoài lương thực giảm
D. Tỉ trọng của cây công nghiệp và cây ăn quả tăng.
Câu 43. Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 2009 – 2012
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của
nước ta giai đoạn 2009 – 2012?
1) Giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta trong giai đoạn 2009 2012 của nước ta đều
tăng trưởng nhanh.
2) Tăng nhanh nhất là sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa
không khí.
3) Cung cấp nước hoạt động quản lí và sử lí nước thải, rác thải và công nghiệp chế biến, chế
tạo tăng thấp nhất.
4) Khai khoáng tăng thứ hai sau sản xuất và phân phối điện khí đốt, nước nóng, hơi nước và
điều hòa không khí.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 44. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU DIỆNTÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG NĂM 2000 VÀ
2010
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cơ cấu diện tích các loại cây trồng năm 2000 và
2010?
1) Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm giảm, trong đó cây lương thực
giảm nhanh.
2) tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả tăng, trong đó cây công nghiệp lâu năm
tăng nhanh.
3) Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm tăng, trong đó cây lương thực tăng
nhanh.
4) Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả giảm, trong đó cây công nghiệp lâu năm
giảm nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 45. Cho biểu đồ sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 2000
2012
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
B. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
C. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
Câu 46. Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO
NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2005 VÀ NĂM 2010
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế
phân theo ngành công nghiệp năm 2005 và năm 2010?
1) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi
nước và điều hòa không khí giảm, nhất là khai khoáng.
2)Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế ạo, cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác
thải, nước thải tăng, nhất là chế biến, chế tạo.
3) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí ăng, nhất là khai khoáng.
4) Tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo, cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải,
nước thải giảm, nhất là chế biến, chế tạo.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 47. Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
thành phần kinh tế, giai đoạn 2006 2010?
A. Kinh tế Nhà nước tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế Nhà nước luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 48. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
Câu 49. Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ
Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số phân theo thành thị, nông thôn của nước ta và
tỉ lệ dân số thành thị trong dân số cả nước qua các năm?
A. Tổng số dân tăng, số dân thành thị tăng qua các năm, nhưng còn chậm.
B. Số dân nông thôn giảm từ năm 2007 đến 2011 và giảm chậm.
C. Tỉ trọng dân số thành thị trong dân số cả nước còn nhỏ và tăng chậm.
D. Tổng số dân và dân thành thị tăng rất nhanh qua các năm.
Câu 50. Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG
NĂM 2005 VÀ NĂM 2012
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo
ngành hoạt động năm 2005 và năm 2012?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp có sự thay đổi từ năm 2005 đến 2012.
B. Tỉ trọng của trồng trọt giảm, tỉ trọng của ngành chăn nuôi giảm.
C. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi tăng, tỉ trọng của trồng trọt tăng.
D. Tỉ trọng của dịch vụ không thay đổi, tỉ trọng của chăn nuôi giảm.
Câu 51. Cho biểu đồ sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH.
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội
2) Nhiệt độ về mùa hạ ở 2 thành phố tương đương nhau
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 52. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu diện tích lúa phân theo các vụ ở nước ta giai
đoạn 2000 - 2011?
A. Tỉ lệ diện tích các loại lúa đều có sự thay đổi từ 2000 - 2011
B. Tỉ trọng diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng
C. Tỉ trọng diện tích lúa mùa giảm nhanh
D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng chậm nhất
Câu 53. Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển
phân theo ngành vận tải, giai đoạn 2000 - 2010?
1) Khối lượng hàng hóa của tất cả các ngành vận tải đều tăng
2) Khối lượng hàng hóa đường hàng không, bộ tăng nhanh nhất
3) Khối lượng hàng hóa đường biển, đường sông không tăng
4) Khối lượng hàng hóa đường sắt tăng chậm nhất
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 54. Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị
xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác luôn lớn nhất
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất
Câu 55. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?
A. Cơ cấu dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 -2012
B. Chuyển dịch cơ cấu dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 -2012
C. Tốc độ tăng trưởng dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 -2012
D. Quy mô dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 -2012
Câu 56. Cho biểu đồ sau đây
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta
qua các năm?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, cây lâu năm giảm
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây hàng năm
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây hàng năm đều tăng
Câu 57. Cho biểu đồ sau đây:
Có bao nhiêu nhận xét đúng về tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô và tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số
nước ta qua các năm theo biểu đồ trên?
1) Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô và tỉ lệ gia tăng tự nhiên đều có sự biến động
2) Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng, tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm
3) Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô tăng, tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm
4) Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô giảm, tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 58. Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai
đoạn 2001 - 2011?
1) Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta có sự chuyển biến
2) Tỉ trọng giá trị xuất khẩu biến đổi theo xu hướng giảm nhẹ từ 2001 - 2011
3) Tỉ trọng giá trị nhập khẩu biến động theo xu hướng tăng từ 2001 - 2011
4) Tỉ trọng giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn tỉ trọng giá trị xuất khẩu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 59. Cho biểu đồ sau
Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản trong tổng
giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nước ta?
A. Trong cơ cấu của mỗi năm, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông nghiệp, tiếp theo là thủy sản,
thấp nhất là lâm nghiệp
B. Từ năm 2005 - 2010, tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất
thủy sản và lâm nghiệp giảm
C. Từ năm 2005 - 2010, tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp giảm, tỉ trọng giá trị sản xuất
thủy sản và lâm nghiệp tăng
D. Từ năm 2005 - 2010, tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất
thủy sản và lâm nghiệp tăng
Câu 60. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?
A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm
B. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỚI BẢNG SỐ LIỆU
Câu 1. Cho bảng số liệu
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015
(Đơn vị: Nghìn ha)
Loại đất
Đất sản xuất nông nghiệp
Đất nông nghiệp
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác
Tổng
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, nhà xuất bản thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, biểu đồ nào sau đây
thịch hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Cột
D. Đường
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại đất
Diện tích
Đất sản xuất nông nghiệp
10.231,7
Đất lâm nghiệp
15.845,2
Đất nuôi trồng thủy sản
707,9
Đất làm muối
17,9
Đất nông nghiệp khác
20,2
Tổng
26.822,9
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, nhà xuất bản thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích đất nông
nghiệp năm 2015 của Việt Nam?
A. Đất nông nghiệp có diện tích lớn nhất
B. Đất làm muối có diện tích nhỏ nhất
C. Diện tích đất lâm nghiệp lớn hơn nông nghiệp.
D. Diện tích đất nuôi trồng thủy sản nhỏ hơn đất nông nghiệp.
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO VÙNG NĂM 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Vùng
Diện tích
Đồng bằng sông Hồng
2.106,0
Trung du và miền núi phía Bắc
9.526,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
9.583,2
Tây Nguyên
5.464,1
Đông Nam Bộ
2.359,1
Đồng bằng sông Cửu Long
4.057,6
Cả nước
33.096,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất phân theo vùng năm 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Miền
B. Tròn
C. Đường
D. Cột
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO VÙNG NĂM 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích
Đồng bằng sông Hồng
2.106,0
Trung du và miền núi phía Bắc
9.526,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
9.583,2
Tây Nguyên
5.464,1
Đông Nam Bộ
2.359,1
Đồng bằng sông Cửu Long
4.057,6
Cả nước
33.096,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích đất phân theo vùng
năm 2014 của Việt Nam?
A. Diện tích đất Đồng bằng sông Hồng lớn nhất
B. Diện tích đất Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung lớn nhất
C. Diện tích đất Tây Nguyên lớn hơn diện tích đất vùng Đông Nam Bộ
D. Diện tích đất ĐBSCL lớn nhất.
Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
Vùng
Diện tích (km
2
)
Dân số (Nghìn
người)
Đồng bằng sông Hồng
21.060,0
20.925,5
Trung du và miền núi phía Bắc
95.266,8
11.803,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
95.832,4
19.658,0
Tây Nguyên
95.641,0
5.607,9
Đông Nam Bộ
23.590,7
16.127,8
Đồng bằng sông Cửu Long
40.576,0
17.590,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của các vùng nước ta năm 2015?
A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
B. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
C. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 6: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
Vùng
Diện tích (km
2
)
Dân số (Nghìn
người)
Đồng bằng sông Hồng
21.060,0
20.925,5
Trung du và miền núi phía Bắc
95.266,8
11.803,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
95.832,4
19.658,0
Tây Nguyên
95.641,0
5.607,9
Đông Nam Bộ
23.590,7
16.127,8
Đồng bằng sông Cửu Long
40.576,0
17.590,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và dân số các vùng trên cả nước năm 2015 theo
bảng số liệu là:
A. Miền
B. Tròn
C. Đường
D. Cột
Câu 7: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
Vùng
Diện tích (km
2
)
Dân số (Nghìn
người)
Đồng bằng sông Hồng
21.060,0
20.925,5
Trung du và miền núi phía Bắc
95.266,8
11.803,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
95.832,4
19.658,0
Tây Nguyên
95.641,0
5.607,9
Đông Nam Bộ
23.590,7
16.127,8
Đồng bằng sông Cửu Long
40.576,0
17.590,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư
nước ta năm 2015?
A. Dân cư phân bố đều giữa đồng bằng và trung du miền núi.
B. Ở đồng bằng thưa dân, miền núi đông dân.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở các vùng có diện tích lớn.
D. Đồng bằng có mật độ dân số cao hơn ở miền núi.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tổng số
dân
82.392
84.219
86.025
87.860
89.760
91.713
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 2005 2015
A. Dân số tăng liên tục, nhưng không đều qua các năm.
B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua các năm.
C. Dân số tăng không ổn định, có năm giảm.
D. Càng về sau, dân số tăng thêm lại càng ít.
Câu 9. Cho bàng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 - 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân
82.392
84.218
86.025
87.860
89.756
91.714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thông kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2005
2015là:
A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường.
Câu 10. Cho bàng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 - 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Thành thị
22.332
23.746
25.585
27.719
28.875
31.132
Nông thôn
60 060
60.472
60.440
60.141
60.885
60.582
Tổng số dân
82.392
84.218
86.025
87.860
89.756
91.714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thông kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số Việt Nam thời ki 2005 - 2015?
A. Số dân thành thị ngày càng giảm, số dân nông thôn ngày càng tăng.
B. Số dân thành thị tăng chậm nhất vào giai đoạn 2009 - 2011.
C. Số dân thành thị tăng nhanh hon số dân nông thôn.
D. Số dân nông thôn luôn tăng nhanh hon số dân thành thị.
Câu 11. Cho bàng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 - 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Thành thị
22.332
23.746
25.585
27.719
28.875
31.132
Nông thôn
60.060
60.472
60.440
60.141
60.885
60.582
Tổng số dân
82.392
84.218
86.025
87.860
89.756
91.714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thông kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 - 2015
theo bảng số liệu là:
A. Cột chồng. B. Cột ghép.
C. Đường. D. Kết hợp cột với đường.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 - 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Thành thị
22.332
23.746
25.585
27.719
28 875
31.132
Nông thôn
60.060
60.472
60.440
60141
60885
60.582
Tổng số
dân
82.392
84.218
86.025
87 860
89.756
91.714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số tăng nhanh, gần 1 triệu người mỗi năm.
B. Số dân thành thị tăng mạnh hơn số dân nông thôn.
C. Tỉ lệ dân nông thôn cao và đang có xu hướng tăng nhanh.
D. Tì lệ dân thành thị chưa cao, nhưng ngày càng tăng.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG N SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015 (ĐƠN
VỊ: %)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tỉ lệ tăng dân
số
1,17
1,09
1,06
1,05
1,07
1,08
(Ngun: Niên gim thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng vi t l ng dân số t nhiên của nước ta, giai đoạn 2005 -
2015?
A. Tỉ lệ tăng dân số giảm dần qua các năm.
B. Từ năm 2005 đến năm 2011 giảm, từ năm 2011 đến 2015 tăng.
C. Từ năm 2005 đến năm 2015 tăng, riêng năm 2011 giảm.
D. Từ năm 2011 đến năm 2015 tăng rất nhanh.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 2015
(ĐƠN VỊ: %)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tỉ lệ tăng dân
số
1,17
1,09
1,06
1,05
1,07
1,08
(Nguôn: Niên giám thông kê Vit Nam 2015, NXB Thông kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân sổ nước ta giai
đoạn 2005 - 2015?
A. Cột B. Miền. C. Thanh ngang. D. Tròn.
Câu 15. Cho bảng số liệu dưới đây
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM,GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: %
0
)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Thành thị
16,4
16,0
16,2
16,7
15,3
Nông thôn
17,4
17,4
17,5
17,5
16,7
(Ngun: Niên giám thông kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn 2010
- 2015?
A. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.
B. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.
C. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm.
D. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.
Câu 16. Cho bảng sổ liệu dưới đây
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị:%
0
)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Thành thị
16,4
16,0
16,2
16,7
15,3
Nông thôn
17,4
17,4
17,5
17,5
16,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn 2010
- 2015 trên cùng một hệ trục tọa độ là:
A. Cột ghép. B. Cột chồng. C. Đường. D. Miền.
Câu 17. Cho bảng sổ liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2015
T 15-24
9.246
8.013
T 25-49
30.939
31.970
Trên 50
10.208
14.006
Tng dân s trên 15 tui
50.393
53.989
(Nguồn: Niên gim thng kê Vit Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi lao động từ 15 tuổi ừở lên phân theo nhóm tuổi
ở Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015?
A. Lao động trên 50 tuổi ít nhất. B. Lao động từ 15 - 24 tăng,
C. Lao động trên 50 tuồi giảm. D. Lao động từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
LAO ĐNG T 15 TUI TR LÊN PHÂN THEO NHÓM TUI
VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2015
T 15-24
9.246
8.013
T 25-49
30.939
31.970
Trên 50
10.208
14.006
Tng dn s trên 15 tui
50.393
53.989
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê, 2016)
Biểu đ thích hp nht th hiện cấu lao động t 15 tui tr lên phân theo nhóm tui
Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015 là:
A. Tròn. B. Đưng. C. Ct. D. Min.
Câu 19. Cho bng s liu:
LAO ĐNG T 15 TUI TR LÊN ĐANG LÀM VIC PHÂN THEO THÀNH PHN
KINH TẾ, GIAI ĐON 2005 - 2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
Tổng sổ
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế
ngoài Nhà nưc
Khu vc có vốn đầu
tư nước ngoài
2005
42.775
4.967
36.695
1.113
2008
46.461
5.059
39.707
1.695
2011
50.352
5.250
43.401
1.701
2013
52.208
5.330
45.092
1.786
2015
52.840
5.186
45.451
2.204
(Nguồn: Niên gim thng kê Vit Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân
theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tồng số lao động không tăng.
B. Số lao động ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất.
C. Số lao động Nhà nước ít nhất.
D. Số lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài không tăng.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC
PHÂN THEO THÀNH PHÀN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
Tng s
Kinh tế
Nhà nưc
Kinh tế
ngoài Nhà
c
Khu vc có
vn đầu tư
c ngoài
2005
100,0
11,6
85,8
2,6
2011
100,0
10,4
86,2
3,4
2015
100,0
9,8
86,0
4,2
(Ngun: Tính toán t Niên giám thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng vi s thay đổi cấu lao đng t 15 tui tr lên đang làm việc
phân theo thành phn kinh tế t năm 2005 đến 2015?
A. Tỉ trọng cùa khu vực kinh tế Nhà nước luôn tăng.
B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng.
C. Tỉ trọng cùa khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước lớn nhất.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH
PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
Tổng số
Kinh tế Nhà
nước
Kinh tế ngoài
Nhà nước
Khu vực có
vốn đầu tư
nước ngoài
2005
100,0
11,6
85,8
2,6
2011
100,0
10,4
86,2
3,4
2015
100,0
9,8
86
4,2
(Nguồn: Tính toán từ niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế giai đoạn 2015 - 2015 là
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO
THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Thành thị
Nông thôn
2005
42.775
10.689
32.086
2008
46.461
12.499
33.962
2011
50.352
14.733
35.619
2013
52.208
15.509
36.699
2015
52.840
16.375
36.465
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng thực trạng lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng
năm phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 - 2015?
A. Lao động tập trung ở nông thôn nhiều hơn thành thị.
B. Lao động tập trung ở thành thị nhiều hơn nông thôn.
C. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn lao động thành thị.
D. Lao động nông thôn và thành thị đều tăng rất nhanh.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO
THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Thành thị
Nông thôn
2005
42.775
10.689
32.086
2008
46.461
12.499
33.962
2013
52.208
15.509
36.699
2015
52.840
16.375
36.465
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo thành thị và nông thôn ở Việt Nam giai đoạn 2005 -2015 theo bảng số liệu là:
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 24. Cho bảng số liệu dưới đây:
TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN
THEO VÙNG, NĂM 2015
(Đơn vị: %)
Vùng
Thành thị
Nông thôn
Cả nước
0,84
2,39
Đồng bằng sông Hồng
0,76
1,99
Trung du và miền núi phía Bắc
0,96
1,64
Bắc trung Bộ và duyên hải miền trung
1,36
3,05
Tây nguyên
0,91
2,02
Đông Nam Bộ
0,32
0,82
Đồng bằng sông cửu Long
1,56
3,52
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ
tuổi phân theo vùng năm 2015?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung.
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông nam Bộ.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là Đông Nam Bộ
Câu 25. Cho bảng số liệu dưới đây:
TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN
THEO VÙNG, NĂM 2015
(Đơn vị: %)
Vùng
Thành thị
Nông thôn
Cả nước
0,84
2,39
Đồng bằng sông Hồng
0,76
1,99
Trung du và miền núi phía Bắc
0,96
1,64
Bắc trung Bộ và duyên hải miền trung
1,36
3,05
Tây nguyên
0,91
2,02
Đông Nam Bộ
0,32
0,82
Đồng bằng sông cửu Long
1,56
3,52
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi
năm 2015 phân theo vùng trên cùng một hệ trục tọa độ là:
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Thanh ngang.
Câu 26. Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU
VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
2014
Nông - lâm-ngư nghiệp
108.536
175.084
396.600
623.800
697.000
Công nghiệp - xây dựng
162.220
343.807
693.300
1.089.400
1.307.900
Dịch vụ
171.070
319.003
792.000
1.209.500
1.537.100
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Giá trị sản xuất của các khu vực kinh tế có xu hướng tăng.
B. Giá trị sản xuất của khu vực công nghiệp - xây dựng luôn lớn nhất.
C. Giá trị sản xuất của khu vực dịch vụ tăng chậm nhất.
D. Giá trị sản xuất của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp nhỏ nhất.
Câu 27. Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU
VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
2014
Nông - lâm-ngư nghiệp
108.536
175.084
396.600
623.800
697.000
Công nghiệp - xây dựng
162.220
343.807
693.300
1.089.400
1.307.900
Dịch vụ
171.070
319.003
792.000
1.209.500
1.537.100
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực
kinh tế của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014 theo bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - y dựng giảm, tỉ trọng
khu vực dịch vụ tăng.
B. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây
dựng và dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây
dựng lớn nhất, tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng ổn định.
D. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng khu vực
công nghiệp - xây dựng tăng đều.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU
VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
2014
Nông - lâm-ngư nghiệp
108.536
175.084
396.600
623.800
697.000
Công nghiệp - xây dựng
162.220
343.807
693.300
1.089.400
1.307.900
Dịch vụ
171.070
319.003
792.000
1.209.500
1.537.100
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm
2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 29. Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
m
Thành phần kinh tế
2010
2014
Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngoài nhà nước
633,2
926,9
1.331,3
1.706,4
Tập thể
86,0
159,0
Tư nhân
148,9
306,8
Cá thể
692,0
1.240,6
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
327,0
704,3
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. GDP của các thành phần kinh tế nước ta có xu hướng tăng.
B. GDP của các thành phần kinh tế ngoài nhà nước tăng nhanh.
C. GDP của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
D. GDP của kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 30. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN
THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
m
Thành phần kinh tế
2010
2014
Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngoài nhà nước
33,6
49,1
35,6
45,6
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
17,3
18,8
Tổng số
100,0
100,0
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo
thành phần kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước giảm.
C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhiều nhất.
D. Kinh tế Nhà nước tăng, ngòai Nhà nước giảm.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN
THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
m
Thành phần kinh tế
2010
2014
Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngoài nhà nước
33,6
49,1
35,6
45,6
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
17,3
18,8
Tổng số
100,0
100,0
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 - 2014 t
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
Năm
2000
2005
2010
2014
Than ( triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô ( triệu
tấn)
16,3
18,5
15
17,4
Điện ( tỉ kwh)
26,7
52,1
91,7
141,3
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than tăng đến năm 2010, sau đó giảm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác chưa ổn định.
C. Sản lượng điện tăng nhanh liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện đều tăng liên tục qua các năm.
Câu 33: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
Năm
2000
2005
2010
2014
Than ( triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô ( triệu
tấn)
16,3
18,5
15
17,4
Điện ( tỉ kwh)
26,7
52,1
91,7
141,3
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện tăng nhanh, sản lượng dầu thô chưa ổn định.
D. Sản lượng dầu thô, điện tăng; sản lượng than giảm.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
Năm
2000
2005
2010
2014
Than ( triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô ( triệu
tấn)
16,3
18,5
15
17,4
Điện ( tỉ kwh)
26,7
52,1
91,7
141,3
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Để thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Kết hợp cột và đường.
D. Tròn.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13.287,0
14.809,4
Cây lương thực
8.383,4
8.996,2
Cây công nghiệp
2.495,1
2.843,5
Cây khác
2.408,5
2.969,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Để thể hiện diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó năm 2005 và 2014, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2005
2014
Tổng số
13.287,0
14.809,4
Cây lương thực
8.383,4
8.996,2
Cây công nghiệp
2.495,1
2.843,5
Cây khác
2.408,5
2.969,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây trồng qua 2 năm theo bảng
trên?
A. Diện tích các loại cây trồng không tăng.
B. Diện tích cây lương thực tăng lớn nhất.
C. Diện tích cây công nghiệp tăng bé nhất.
C. Diện tích cây khác tăng ít hơn cây công nghiệp.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: %)
Năm
2005
2014
Tổng số
100,0
100,0
Cây lương thực
63,1
60,7
Cây công nghiệp
18,8
19,7
Cây khác
18,1
20,1
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng
qua 2 năm theo bảng trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lương thực giảm.
B. Tỉ trọng diện tích cây khác tăng nhanh hơn cây công nghiệp.
C. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp luôn nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng chậm hơn cây khác.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: %)
Năm
2005
2014
Tổng số
100,0
100,0
Cây lương thực
63,1
60,7
Cây công nghiệp
18,8
19,7
Cây khác
18,1
20,1
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Để thể hiện cơ cấu, diện tích các loại cây trồng năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây
là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2015
( Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2.495,1
2.808,1
2.952,7
2.827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1.633,6
2.010,5
2.222,8
2.150,5
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015?
A. Tổng diện tích tăng liên tục.
B. Diện tích cây hàng năm tăng chậm.
C. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh.
D. Diện tích cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2015
( Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2.495,1
2.808,1
2.952,7
2.827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1.633,6
2.010,5
2.222,8
2.150,5
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-
2015?
A. Diện tích cây hàng năm giảm liên tục.
B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.
C. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.
D. Diện tích cây hàng năm luôn nhỏ nhất.
Câu 41: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2015
( Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2.495,1
2.808,1
2.952,7
2.827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1.633,6
2.010,5
2.222,8
2.150,5
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta qua các
năm theo bảng số liệu trên?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 42: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2015
( Đơn vị: %)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn
2005-2015 theo bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm ngày càng lớn.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 43. Cho bng s liu:
CƠ CU DIN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2015.
(Đơn vị: %)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tng din tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng vi s thay đổi cơ cấu din tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005-2015 theo bng s liu trên?
A. T trọng cây công hàng năm giảm liên tc.
B. T trọng cây lâu năm tăng liên tc.
C. T trọng cây lâu nă luôn lớn hơn cây hàng năm.
D. T trọng cây hàng năm biến động không ỏn định.
Câu 44. Cho bng s liu:
CƠ CU DIN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015
(Đơn vị %)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tng din tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nht đ th hin s thay đổi cơ cấu din tích cây công nghip
nước ta t năm 2015 đến 2015 theo bng s liu trên?
A. Ct. B. Đưng. C. Tròn. D. Min.
Câu 45. Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005- 2015.
NĂM
2005
2008
2010
2012
2015
Din tích (nghìn ha)
7329,2
7437,2
7489,4
7761,2
7834,9
Sản lượng (nghìn tn)
35832,8
38729,8
40005,6
43737,8
45215,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với din tích và sản lưng lúa ca nước ta, giai đoạn 2005-2015
theo bng s liu trên?
A. Diện tích tăng, sản lượng gim.
B. Din tích gim, sản lượng tăng.
C. Din tích và sn ợng đều tăng.
D. Din tích và sản lượng tăng không ổn định.
Câu 46. Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005- 2015.
Năm
2005
2008
2010
2012
2015
Din tích (nghìn ha)
7329,2
7437,2
7489,4
7761,2
7834,9
Sản lượng (nghìn tn)
35832,8
38729,8
40005,6
43737,8
45215,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng vi din tích và sản lưng lúa của nước ta, giai đon
2005-2015 theo bng s liu trên?
A. Diện tích tăng.
B. Sản lượng tăng.
C. Sản lượng tăng nhanh hơn din tích.
D. Năng suất không tăng.
Câu 47. Cho bng s liu:
Năm
2005
2008
2010
2012
2015
Din tích (nghìn ha)
7329,2
7437,2
7489,4
7761,2
7834,9
Sản lượng (nghìn tn)
35832,8
38729,8
40005,6
43737,8
45215,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Để biu hin din tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đon 2005-2015 theo bng s liu
trên biểu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Ct.
B. Đưng.
C. Min.
D. Tròn.
Câu 48. Cho bng s liu:
DIN TÍCH GIEO TRNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐON 2005-2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tng s
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
7329,2
2942,1
2349,3
2037,8
2010
7489,4
3085,9
2436
1967,5
2012
7761,2
3124,3
2659,1
1977,8
2015
7834,9
3112,4
2785,1
1937,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với din tích gieo trng lúa của nước ta, giai đoạn 2005-2015
theo bng s liu trên?
A. Din tích lúa đông xuân và hè thu giảm, lúa mùa gim.
B. Diện tích lúa đông xuân và hè thu giảm, lúa mùa tăng.
C. Diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng, lúa mùa giảm.
D. Diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng, lúa mùa tăng.
Câu 49. Cho bng s liu:
DIN TÍCH GIEO TRNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐON 2005-2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tng s
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
7329,2
2942,1
2349,3
2037,8
2010
7489,4
3085,9
2436
1967,5
2012
7761,2
3124,3
2659,1
1977,8
2015
7834,9
3112,4
2785,1
1937,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng vi din tích gieo trng lúa của nưc ta, giai đon 2005-
2015 theo bng s liu trên?
A. Tng s diện tích lúa tăng theo các năm.
B. Din tích lúa đông xuân tăng chậm.
C. Diện tích lúa mùa tăng rất chm.
D. Diện tích lúa hè thu tăng nhanh.
Câu 50. Cho bng s liu:
DIN TÍCH GIEO TRNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐON 2005-2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tng s
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
7329,2
2942,1
2349,3
2037,8
2010
7489,4
3085,9
2436
1967,5
2015
7834,9
3112,4
2785,1
1937,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
A. Ct chng. B. Đưng. C. Tròn. D. Thanh ngang.
Câu 51. Cho bng s liu:
DIN TÍCH GIEO TRNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐON 2005-2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tng s
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
7329,2
2942,1
2349,3
2037,8
2015
7834,9
3112,4
2785,1
1937,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Để th hiện quy mô và cơ cấu diên tích gieo trng lúa của nước ta năm 2005 và năm 2015
theo bng s liu trên, loi biểu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Ct chng. B. Đưng. C. Tròn. D. Thanh ngang.
Câu 52. Cho bng s liu:
SN LƯNG LÚA C NĂM CA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
35829,9
17331,6
10436,2
8065,1
2010
40005,6
19216,8
11686,1
9102,7
2014
44974,6
20850,5
14479,2
9644,9
2015
45215,6
20691,7
14991,7
9532,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Để th hin s thay đi cơ cấu sản lưng lúa ca nưc ta trong giai đon 2005-2015, loi
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Đưng. B. Ct. C. Tròn. D. Min.
Câu 53. Cho bng s liu:
SN LƯNG LÚA C NĂM CA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
35829,9
17331,6
10436,2
8065,1
2010
40005,6
19216,8
11686,1
9102,7
2014
44974,6
20850,5
14479,2
9644,9
2015
45215,6
20691,7
14991,7
9532,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sản lưng lúa ca c nước ta trong giai đoạn 2005-2015?
A. Sản lượng lúa hè thu tăng khá ln.
B. Sản lượng lúa mùa tăng cao nhất.
C. Sản lượng lúa đông xuân tăng lớn hơn lúa hè thu.
D. Sản lượng lúa mùa tăng lớn hơn lúa đông xuân.
Câu 54. Cho bng s liu:
SN LƯNG LÚA C NĂM CA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
35829,9
17331,6
10436,2
8065,1
2010
40005,6
19216,8
11686,1
9102,7
2014
44974,6
20850,5
14479,2
9644,9
2015
45215,6
20691,7
14991,7
9532,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng vi sản lượng lúa ca nưc ta giai đon 2005-2015?
A. Sản lượng lúa hè thu tăng lớn nht.
B. Sản lượng lúa mùa tăng cao nhất.
C. Sản lượng lúa đông xuân tăng ít hơn lúa hè thu.
D. Sản lượng lúa mùa tăng ít hơn lúa đông xuân.
Câu 55. Cho bng s liu:
CH S PHÁT TRIỂN ĐÀN GIA SÚC, GIA CM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009-2014
(Đơn vị: %)
Năm
2009
2011
2013
2014
Trâu
100,0
96,9
98,5
100,1
100,0
95,5
101,5
102,5
Ln
100,0
97,9
101,9
103,7
Gia cm
100,0
95,6
103,1
104,3
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Theo bng s liu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tc đ ng trưởng đàn gia súc,
gia cm nưc ta t năm 2009 đến năm 2014?
A. Các loi vật nuôi ngày càng tăng
B. Tăng nhanh nhất là gia cm.
C. Bò tăng nhanh hơn trâu.
D. Lợn tăng nhanh hơn bò.
Câu 56. Cho bng s liu
CH S PHÁT TRIỂN ĐÀN GIA SÚC, GIA CM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009-2014
(Đơn vị: %)
Năm
2009
2011
2013
2014
Trâu
100,0
96,9
98,5
100,1
100,0
95,5
101,5
102,5
Ln
100,0
97,9
101,9
103,7
Gia cm
100,0
95,6
103,1
104,3
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Theo bng s liu trên, biểu đồ nào sau đây thích hp nht đ th hin ch s phát trin đàn
gia súc, gia cm nước ta, giai đoạn 2009-2014?
A. Đưng. B. Tròn. C. Ct. D. Min.
Câu 57. Cho bng s liu:
HIN TRNG RNG NƯỚC TA GIAI ĐON 2005-2014.
Năm
Tng diện tích đất có
rng (nghìn ha)
Rng t nhiên
(nghìn ha)
Rng trng
(nghìn ha)
T l che ph
rng (%)
2005
12418,5
9529,4
2889,1
37,5
2009
13258,8
10339,3
2919,5
39,1
2014
13796,5
10100,2
3696,3
40,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Theo bng s liu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về hin trng rng nước ta trong
giai đoạn 2005-2014?
A. Tng diện tích đt có rừng tăng.
B. Din tích rng t nhiên tăng nhanh hơn rừng trng.
C. Din tích rng t nhiên tăng chậm hơn rừng trng.
D. T l che ph rừng tăng qua các năm.
Câu 58. Cho bng s liu:
HIN TRNG RNG NƯỚC TA GIAI ĐON 2005-2014.
Năm
Tng diện tích đất có
rng (nghìn ha)
Rng t nhiên
(nghìn ha)
Rng trng
(nghìn ha)
T l che ph
rng (%)
2005
12418,5
9529,4
2889,1
37,5
2009
13258,8
10339,3
2919,5
39,1
2014
13796,5
10100,2
3696,3
40,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Theo bng s liu trên, nhận xét nào sau đây đúng v hin trng rng nước ta trong giai
đoạn 2005-2014.
A. Diện tích và độ che ph rừng tăng liên tục.
B. Din tích rừng và đ che ph rng gim.
C. Din tích rng trồng tăng, rừng t nhiên gim.
D. Din tích rng t nhiên tăng, rừng trng gim.
Câu 59. Cho bng s liu:
HIN TRNG RNG NƯỚC TA GIAI ĐON 2005-2014.
Năm
Tng diện tích đất có
rng (nghìn ha)
Rng t nhiên
(nghìn ha)
Rng trng
(nghìn ha)
T l che ph
rng (%)
2005
12418,5
9529,4
2889,1
37,5
2009
13258,8
10339,3
2919,5
39,1
2014
13796,5
10100,2
3696,3
40,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Để th hin diện tích và độ che ph rng nước ta giai đon 2005- 2014, biển đồ nào sau đây
là thích hp nht?
A. Tròn. B. Ct. C. Đưng. D. Ct kết hợp đường.
Câu 60. Cho bng s liu:
SN LƯNG THY SN NƯC TA GIAI ĐON 2005- 2015
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,9
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sn lượng
thy sản nước ta giai đoạn 2005-2015?
A. Sản lượng thy sn khai thác tăng lớn hơn nuôi trồng.
B. Sản lượng thy sn nuôi trồng tăng lớn hơn khai thác.
C. Sản lượng thy sn nuôi trng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thy sn khai thác tăng chậm hơn tng sản lượng c c.
Câu 61. Cho bng s liu:
SN LƯNG THY SN NƯC TA GIAI ĐON 2005- 2015
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,9
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng thy sn
nước ta trong giai đon 2005-2015?
A. Sản lượng thy sn nuôi trồng tăng chậm hơn tổng sn lượng.
B. Sản lượng thy sn nuôi trồng tăng nhanh nht.
C. Tng sản lượng thy sản tăng chậm hơn khai thác.
D. Sản lượng thy sn khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
Câu 62. Cho bng s liu:
SN LƯNG THY SN NƯC TA GIAI ĐON 2005- 2015
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,9
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Để th hin sản lượng thy sản nước ta trong giai đoạn 2005-2015, biểu đồ nào sau đây là
thích hp nht?
A. Ct chng B. Thanh ngang. C. Đưng. D. Kêt hp ct và đưng.
Câu 63. Cho bng s liu:
SN LƯNG THY SN NƯC TA GIAI ĐON 2005- 2015
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Chia ra
Khai thác
Nuôi trng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,9
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Để th hin s thay đổi cơ cấu sản lưng thy sản nưc ta trong giai đon 2005-2015, biu
đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Tròn. B. Đưng. C. Min. D. Ct.
Câu 64. Cho bng s liu:
DIN TÍCH GIEO TRNG VÀ SN LƯNG LÚA C NĂM ĐỒNG BNG SÔNG
HỒNG VÀ ĐỒNG BNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sn lưng (nghìn tn)
2005
2014
2005
2014
Đồng bng sông Hng
1186,1
1122,7
6398,4
7175,2
Đồng bng sông Cu Long
3826,3
4249,5
19298,5
25475,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Theo bng s liu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về din tích và sản lượng lúa c
năm của đng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Đồng bng sông Hng: din tích gim, sản lượng tăng.
B. Đồng bng sông Cu Long: din tích tăng, sản lượng tăng.
C. Đồng bng sông Cửu Long tăng sản lượng lớn hơn Đồng bng sông Hng.
D. Đồng bng sông Cu Long: Tc đ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng.
Câu 65. Cho bng s liu:
MT S MT HÀNG XUT KHU CH YU CA VIT NAM
(Đơn vị: triu tn)
Mt hàng
2010
2012
2013
2014
2015
Du thô
8,1
9,3
8,4
9,3
9,2
Than đá
19,9
15,2
12,8
7,3
1,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn thng kê, 2016)
Để th hin tc đ tăng trưởng mt s mt hàng xut khu ch yếu ca nưc ta, biểu đồ nào
sau đây là thích hp nht?
A. Ct. B. Đưng. C. Tròn. D. Min.
Câu 66. Cho bng s liu sau:
MT S MT HÀNG XUT KHU CH YU CA VIT NAM
(ĐV: triu tn)
Mt hàng
2010
2012
2013
2014
2015
Du thô
8,1
9,3
8,4
9,3
9,2
Than đá
19,9
15,2
12,8
7,3
1,7
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê,
2016)
Theo bng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng v mt s mt hàng xut khu ch
yếu ca nưc ta?
A. Tc đ tăng trưởng xut khu dầu thô nhanh hơn than đá
B. Tc đ tăng trưởng xut khẩu than đá chậm dn
C. Sản lượng xut khu du thô luôn lớn hơn than đá
D. Xut khẩu than đá ngày càng giảm
Câu 67. Cho bng s liu sau:
MT S MT HÀNG XUT KHU CH YU CA VIT NAM
GIAI ĐOẠN 2010- 2015
(ĐV: nghìn tn)
Mt hàng
2010
2012
2013
2014
2015
Ht tiêu
117,0
117,8
132,8
155,0
131,5
Cà phê
1218,0
1735,5
1301,2
1691,0
1341,2
Cao su
779,0
1023,5
1074,6
1071,7
1137,4
Chè
137,0
146,9
141,2
132,4
124,6
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê,
2016)
Theo bng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng v tc đ tăng trưởng mt s mt
hàng xut khu ch yếu ca nước ta vào năm 2015 so vơi năm 2010?
A. Cà phê có tc đ tăng trưởng nhiu nht
B. Cao su có tc đ tăng trưởng cao nht
C. Chè có tc đ tăng trưởng ln nht
D. Ht tiêu có tc đ tăng trưởng nh nht
Câu 68. Cho bng s liu sau:
MT S MT HÀNG XUT KHU CH YU CA VIT NAM
GIAI ĐOẠN 2010 2015
(ĐV: nghìn tn)
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê,
2016)
Theo bng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v tốc độ tăng trưng mt s
mt hàng xut khu ch yếu ca nưc ta?
A. Cà phê có tc đ tăng trưởng không ổn định
B. Cao su có tc đ tăng trưởng liên tục qua các năm
C. Chè có tc đ tăng trưởng nh nht
D. Hạt tiêu tăng đến năm 2014, sau đó gim.
Câu 69. Cho bng s liu sau:
MT S MT HÀNG XUT KHU CH YU CA VIT NAM
GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(ĐV: nghìn tn)
Mt hàng
2010
2012
2013
2014
2015
Ht tiêu
117,0
117,8
132,8
155,0
131,5
Cà phê
1218,0
1735,5
1301,2
1691,0
1341,2
Cao su
779,0
1023,5
1074,6
1071,7
1137,4
Chè
137,0
146,9
141,2
132,4
124,6
Mt hàng
2010
2012
2013
2014
2015
Ht tiêu
117,0
117,8
132,8
155,0
131,5
Cà phê
1218,0
1735,5
1301,2
1691,0
1341,2
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê, 2016)
Để th hin tc đ tăng trưởng mt s mt hàng xut khu ch yếu ca nưc ta, loi biểu đồ
nào sau đây là thích hp nht?
A. Ct
B. Đưng
C. Tròn
D. Min
Câu 70. Cho bng s liu sau:
GIÁ TR XUT, NHP KHU DCH VỤ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(ĐV: triu USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xut khu
7460
9620
10710
11050
11250
Nhp khu
9921
11050
13820
15000
16500
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê,
2016)
Theo bng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng v giá tr xut, nhp khu ca nưc
ta giai đon 2010 - 2015?
A. Giá tr xut khẩu tăng lớn hơn giá trị nhp khu
B. Giá tr nhp khẩu tăng lớn hơn giá tr xut khu
C. Giá tr xut khẩu tăng, giá trị nhp khu gim
D. Giá tr xut khu luôn lớn hơn giá tr nhp khu
Câu 71. Cho bng s liu sau:
GIÁ TR XUT, NHP KHU DCH VỤ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(ĐV: triu USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xut khu
7460
9620
10710
11050
11250
Nhp khu
9921
11050
13820
15000
16500
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê,
2016)
Theo bng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v giá tr xut, nhp khu
ca nưc ta giai đon 2010 - 2015?
A. Giá tr xut khẩu tăng lớn hơn giá trị nhp khu
Cao su
779,0
1023,5
1074,6
1071,7
1137,4
Chè
137,0
146,9
141,2
132,4
124,6
B. Giá tr nhp khẩu tăng lớn hơn giá tr xut khu
C. Giá tr xut khẩu tăng, giá trị nhp khẩu tăng
D. Giá tr xut khu luôn nh hơn giá tr nhp khu
Câu 72. Cho bng s liu sau:
GIÁ TR XUT, NHP KHU DCH V, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(ĐV: triu USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xut khu
7460
9620
10710
11050
11250
Nhp khu
9921
11050
13820
15000
16500
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê,
2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nht đ th hin s thay đi giá tr xut, nhp khu ca nưc
ta giai đon 2010 - 2015?
A. Đưng
B. Ct
C. Tròn
D. Min
Câu 73. Cho bng s liu sau:
CƠ CU GIÁ TR XUT, NHP KHU DCH V GIAI ĐON 2010 - 2015
(ĐV: %)
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê, 2016)
Để th hin s thay đổi cơ cấu giá tr xut, nhp khu của nước ta, giai đon 2010 2015,
loi biểu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Ct
B. Đưng
C. Tròn
D. Min
Câu 74. Cho bng s liu sau:
CƠ CU GIÁ TR XUT, NHP KHU DCH V GIAI ĐON 2010- 2015
(ĐV: %)
Năm
2010
2012
2013
2015
Xut khu
43,0
46,5
43,7
40,5
Nhp khu
57,0
53,5
56,3
59,5
Tng s
100,0
100,0
100,0
100,0
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê,
2016)
Để th hiện cơ cấu giá tr xut, nhp khu của nước ta, các năm 2010, 2013 và 2015, loi
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct chng
B. Đưng
C. Tròn
D. Min
Câu 75. Cho bng s liu sau:
CƠ CU GIÁ TR XUT, NHP KHU DCH V GIAI ĐON 2010- 2015
(ĐV:
%)
(Ngu
n:
Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê, 2016)
Để th hiện cơ cấu giá tr xut, nhp khu của nước ta, các năm 2010 và 2015, loi biểu đồ
nào sau đây là thích hp nht?
A. Ct chng
B. Đưng
C. Tròn
D. Min
Câu 76. Cho bng s liu sau:
GIÁ TR XUT, NHP KHU DCH V GIAI ĐON 2010- 2015
(ĐV: Triu USD)
Năm
2010
2013
2015
Xut khu
43,0
43,7
40,5
Nhp khu
57,0
56,3
59,5
Tng s
100,0
100,0
100,0
Năm
2010
2015
Xut khu
43,0
40,5
Nhp khu
57,0
59,5
Tng s
100,0
100,0
Năm
2010
2013
2015
Xut khu
7460
10710
11250
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê, 2016)
Để th hiện qui mô và cơ cấu giá tr xut, nhp khu của nước ta các năm 2010 và 2015, loi
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct chng
B. Đưng
C. Tròn
D. Min
Câu 77. Cho bng s liu sau:
KHÁCH QUC T ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIN ĐN
(ĐV: nghìn lưt ngưi)
(Ngun: Niên giám thng kê VN 2015, NXB thng kê,
2016)
Theo bng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về khách quc tế đến Vit
Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?
A. Khách quc tế ch yếu đến bằng đưng hàng không
B. Khách quc tế đến ngày càng tăng v s ng
C. Khách quc tế đến bằng đường b tăng chm hơn đường hàng không
D. Khách quc tế đến nước ta bằng đường thủy tăng nhanh nhất
Nhp khu
9921
13820
16500
Tng s
17381
24530
27750
Năm
2010
2012
2014
2015
Đưng hàng không
4061,7
5575,9
6220,2
6271,2
Đưng thy
50,5
285,8
133,2
169,8
Đưng b
937,6
986,3
1606,5
1502,6
Tng s
5049,8
6847,7
7959,9
7934,6
| 1/344