TOP 21 đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 năm 2024

TOP 21 Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 là tài liệu ôn hè môn Toán hay dành cho phụ huynh và các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện tập, nhằm giúp các em tự học, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị bước vào năm học mới. Mời các em học sinh tham khảo để không quên kiến thức môn Toán lớp 2 nhé!

21 đề Toán ôn hè lp 2 lên lp 3
ĐỀ 1
i 1: Viết s gm:
a. 4 chục 5 đơn vị:……………………………….
b. 5chục và 4 đơn vị:…………………………….
c. 3 chục và 27 đơn vị:…………………………..
i 2: Ch ra s chc và s đơn vị trong mi s sau: 45, 37, 20, 66
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 3: Em hãy viết tt c các shai ch s mà tng hai ch s ca nó:
a. Bằng 5:…………………………………………………………………………
b. Bằng 18:………………………………………………………………………….
c. Bằng 1:…………………………………………………………………………
i 4: Đin s thích hp vào ch trng:
…. .. + 35 = 71 40 +….. = 91 67 = ……+ 0
45 -… . = 18 100 -….. = 39 ….. - 27 = 72
i 5: Tính nhanh:
a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
b. 75 - 13 - 17 + 25
..….………………………
..….………………………
..….………………………
..….………………………
..….………………………
c. 5 x 8 + 5 x 2
..….………………………
..….………………………
..….………………………
..….………………………
..….………………………
i 6: Mt bến xe có 25 ôtô ri bến, như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến. Hỏi lúc đu
có bao nhu ôtô trên bến xe đó
i gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề 1:
i 1:
a. 4 chc và 5 đơn v: 45
b. 5 chục và 4 đơn v: 54
c. 3 chc và 27 đơn v: 57
i 2:
S 45 gm 4 chc và 5 đơn v
S 37 gm 3 chc và 7 đơn v
S 20 gm 2 chc và 0 đơn v
S 66 gm 6 chc và 6 đơn v
i 3:
d. Bng 5: 14, 23, 32, 41, 50
e. Bng 18: 99
f. Bng 1: 10
i 4:
36 + 35 = 71 40 + 51 = 91 67 = 67 + 0
45 - 27 = 18 100 - 61 = 39 45 - 27 = 72
i 5:
a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
= (11+9) + (28+12) + (24+16)
= 20 + 40 + 40
= 100
b. 75 - 13 - 17 + 25
= (75 - 25) - (13 +17)
= 50 - 20
= 30
c. 5 x 8 + 5 x 2
= (5 × 2) + (8 ×5)
= 10 + 40
= 50
i 6:
i gii:
c đu có s ôtô trên bến xe đó là:
25 + 12 = 37 (chiếc)
Đáp số: 37 chiếc
ĐỀ 2
i 1: T 3 ch s: 4, 6, 8 em hãy viết tt c các s 2 ch s khác nhau th
đưc. Có bao nhiêu s như vy?
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 2: Tìm s2 ch s,biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào s đó ta được s nh n
13?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 3: Tính hp lí:
a. 5 × 8 - 11 = ………………………
….…………………………………….
b. b. 5 × 6 : 3 = ……………………..
….…………………………………….
c. 40 : 4 : 5 = ………………………..
….…………………………………….
d. 2 × 2 × 7 = …………………………
….…………………………………….
e. 4 × 6 +16 = ……………….……
….…………………………………….
f. 20 : 4 × 6 = ………………………
….…………………………………….
i 4: S:
a. ….. - 192 = 301
b. 700 ….. = 404
c. ….. + 215 = 315
i 5: C 4 cái bánh đóng được mt hp bánh. Hi cn có bao nhiêu cái bánh
ng đ đóng được 8 hộp bánh như thế?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 6: Tính chu vi hình t giác có độ dài các cnh là:
a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề 2:
i 1: 46, 48, 64, 68, 84, 86
th viêt 6 s có hai ch s khác nhau
i 2:
S cn tìm là 10
Vì 10 + 2 = 12 < 13
i 3:
a. 5 × 8 - 11
= 40 - 11
= 29
b. 5 × 6 : 3
= 30 : 3
= 10
c. 40 : 4 : 5
= 10 : 5
= 2
d. 2 × 2 × 7
= 4 × 7
= 28
e. 4 × 6 +16
= 24 + 16
= 40
g. 20 : 4 × 6
= 5 × 6
= 30
i 4: S:
a. 493 - 192 = 301
b. 700 296 = 404
c. 100 + 215 = 315
ĐỀ 3
i 1: Đúng ghi Đ sai ghi S:
a. S 306 đọc là: - Ba mươi sáu
- Ba trăm linhu
b. Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng:
S gm 5 trăm 5đơn v viết là:
A. 5005 B. 550 C. 505 D. 005
i 2: S:
a. 9 < ….. < 15
b. 48< ….. < 50
i 3: Viết s thích hp vào ô trng:
S hng
509
34
S hng
400
634
Tng
999
1000
i 4: Điền du + hoc Vào ô trống để đưc kết qu đúng:
a. 47 32 47 15 = 17
b. 90 80 30 40 20 = 100
i 5: Khi lp hai có 537 hc sinh . Khi lp ba ít hơn khối lp hai 80 hc sinh .
Hi c khi lp hai và khi lp ba có tt c bao nhiêu hc sinh?
i gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 6: Gói ko chanh i ko da có tt c 235 cái ko. Riêng gói ko chanh có
120 cái. Hi:
a. Gói ko da có bao nhiêu cái ko?
b. Phi bớt đi ở gói ko chanh bao nhiêu cái kẹo để s ko hai gói bng nhau?
i gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 7 : a. S có ba ch s khác nhau ln nht là
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798
b. S có ba ch s khác nhau bé nht là :
A. 123 B. 100 C. 102 D. 231
i 8 : Kết qu biu thc 5 x 7 + 391 là:
A. 426 B. 381 C.403 D. 481
Đáp án đề 3:
i 1: Đúng ghi Đ sai ghi S:
c. S 306 đọc là: - Ba mươi sáu : S
- Ba trăm linhu : Đ
d. Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng:
S gồm 5 trăm 5 đơn v viết : C. 505
i 2: S:
c. 9 < ….. < 15
Các s có th đin là: 10; 11; 12; 13; 14
d. 48< 49 < 50
i 3:
S hng
509
600
34
S hng
490
400
634
Tng
999
1000
688
i 4: Điền du + hoc Vào ô trống để đưc kết qu đúng:
a. 47 + 32 47 - 15 = 17
b. 90 - 80 + 30 + 40 + 20 = 100
i 5:
i gii
Khi lp ba có s hc sinh là:
537 80 = 457 (hc sinh)
C hai khi có s hc sinh là:
537 + 457 = 994 (hc sinh)
Đáp số: 994 hc sinh
i 6:
i gii
a. Gói ko da có s cái ko là:
235 120 = 115 (cái ko)
b. Phi bt đi ở gói ko chanh si ko là:
120 115 = 5 (cái ko)
Đáp số: a. 115i ko da
b. phi bt đi 5 cái kẹo
Bài 7: C
Bài 8: C
Bài 9: A
ĐỀ 4
i 1: T 3 s 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
i 2: Tính hp lí:
a.14 + 85 4 × 3=……… b. 5 × 5 + 12 : 4 + 124 =…………….
………………………….. …………………………………….
………………………… ………………………………………
i 3:Viêt s thích hp vào ô trng:
Tha s
2
3
4
5
2
3
4
5
Tha s
6
7
8
9
5
4
3
2
Tích
i 4: Điền du
2 × 5……..5 × 2 40 × 2……80:2 20 × 4….79
30 × 2……20 × 3 60 : 3……..3 × 7 4 × 10…….5 × 9
i 5: Đào 5 tuổi .Tui ca m Đào gấp 6 ln tui của Đào . Hỏi tng s tui ca hai
m conbao nhu?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
i 6:Tính:
a. 5 gi + 2 gi =…………… c. 19 gi 7 giờ=……………….
b. 5 gi × 3 =………………. d. 16 gi : 4 =…………………
i 7:
a. Hình tam giác có………cạnh
b. Hình t giác có……..cạnh
c. Hình vuông, hình ch nhật cũng là hình ……
i 8 :
a.Tìm mt s biết rng tng ca s đó với 42 là 100
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b.Tìm mt s biết hiu ca 94 vi s đó bằng 49.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề 4
i 1: T 3 s 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng.
25 + 7 = 32 , 7 + 25 = 32, 32 - 7 = 25 , 32 - 25 = 7.
i 2: Tính hp lí:
a.14 + 85 4 × 3 b. 5 × 5 + 12 : 4 + 124
= 14 + 85 - 12 = 25 + 3 + 124
= 99 - 12 = 152.
= 87.
i 3:Viêt s thích hp vào ô trng:
Tha s
2
3
4
5
2
3
4
5
Tha s
6
7
8
9
5
4
3
2
Tích
12
21
32
45
10
12
12
10
i 4: Điền du
2 × 5 = 5 × 2 40 × 2 > 80:2 20 × 4 > 79
30 × 2 = 20 × 3 60 : 3 < 3 × 7 4 × 10 < 5 × 9
i 5: Đào 5 tui .Tui ca m Đào gấp 6 ln tui của Đào . Hỏi tng s tui ca hai
m conbao nhu?
Bài gii:
M có s tui là:
5 × 6 = 30 (tui)
Tng s tui ca hai m con là:
30 + 5 = 35 (tui)
Đáp số: 35 tui.
i 6:Tính:
a. 5 gi + 2 gi = 7 gi c. 19 gi 7 gi= 12 gi
b. 5 gi × 3 = 15 gi d. 16 gi : 4 = 4 gi
i 7:
a. Hình tam giác có 3 cnh
b. Hình t giác có 4 cnh
c. Hình vuông, hình ch nhật cũng là hình tứ giác
i 8 :
a.Tìm mt s biết rng tng ca s đó với 42 là 100.
100 - 42 = 58
b.Tìm mt s biết hiu ca 94 vi s đó bằng 49.
94 - 49 = 45
ĐỀ 5
i 1: Tìm ch s x, biết:
a. 35x < 352
….………………………
….………………………
b. 207 > x70
….………………………
….………………………
c. 199 < xxx < 299
….………………………
….………………………
i 2: Mt thùng dầu đựng 45 lít du . Lần đầu rót 17 lít du , ln sau rót 14 lít du.
Hi thùng du còn li bao nhiêu lít du?
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 3: S:
a. ….. + 12 = 12 + 6 b. ….. × 4 + 15 = 31
i 4: Hãy viết 12 thành tng ca các s hng bng nhau (Càng viết được nhiu
tng càng tt)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 5: Đặt tính ri tính:
235 + 378 984 299 456 +397 506 188
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 6: Tính
a. 6 × 7 36 = ………………………
….……………………………………
….……………………………………
b. 6 × 9 + 272 = ………………………
….……………………………………
………………………
c. 934 + 6 × 5 = ……………………
….……………………………………
….……………………………………
d. 5 × 6 2 × 9 + 72 =
….……………………………………
….……………………………………
….……………………………………
Đáp án đề 5:
i 1: Tìm ch s x, biết:
b. 35x < 352
360 < 352
b. 207 > x70
207 > 170
c. 199 < xxx < 299
199 < 200 < 299
i 2:
i gii:
Thùng còn li s lít du là:
45 17 14 = 14 (lít)
Đáp số: 14 lít du
i 3: S:
a. 6 + 12 = 12 + 6 b. 4 × 4 + 15 = 31
i 4:
3 + 3 + 3 + 3 = 12
4 + 4 + 4 = 12
6 + 6 = 12
1 + 1 + 1 +1 +1 +1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 12
i 5: (Hc sinh t đặt tính đúng)
235 + 378 = 613 984 299 = 685
456 +397 = 853 506 188 = 318
i 6: Tính
a. 6 × 7 36
= 42 36
6
b. 6 × 9 + 272
= 54 + 272
= 326
c. 934 + 6 × 5
= 934 + 30
= 964
d. 5 × 6 2 × 9 + 72
= 30 18 + 72
= 12 + 72
= 84
ĐỀ 6
i 1: Tính độ dài đường gp khúc vi s đo trên hình v
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 2: Tìm smt ch s, biết rng khi thêm 1chc vào s đó ta được mt s ln
hơn 18
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 3 :Viết thêm 3 s vào dãy s sau:
a. 3, 6 , 9, 12, ……………………………………………………………..……….
b. 100, 300, 500, 700, ……………………………………………………………..………
c. c. 2, 4 , 8, 16, ……………………………………………………………..……….…
d. 112, 223 ,334 ,445, ……………………………………………………..……….…
64cm
50cm
86cm
i 4: S:
a. ….. + 20 < 22 b. 46 < …… < 48
i 5: Mt ô tô ch khách dng ti bến đỗ. Có 5 ngưi xuống xe 3 ngưi lên xe.
Xe tiếp tc chy. Lúc này trên xe có tt c 40 hành kch. Hỏi trước khi dng ti
bến đỗ đó, tn xe có bao nhiêu hành khách?
i gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 7: K một đoạn thẳng trên hình bên đ đưc 5 hình tam giác.Kn các hình
đó:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề 6
i 1: Độ dài đưng gp khúc là : 64 + 50 + 86 = 200 (cm)
i 2: Tìm smt ch s, biết rng khi thêm 1chc vào s đó ta được mt s ln
hơn 18.
S đó là 9
Ta ly 9 + 10 = 19 > 18.
i 3 :Viết thêm 3 s vào dãy s sau:
a. 3, 6 , 9, 12, 15, 18, 21.
b. 100, 300, 500, 700, 900, 1100, 1300.
c. c. 2, 4 , 8, 16, 32, 64, 128.
d. 112, 223 ,334 ,445, 556, 667, 778.
i 4: S:
a. 1 + 20 < 22 b. 46 < 47 < 48
i 5: Mt ô tô ch khách dng ti bến đỗ. Có 5 ngưi xuống xe 3 ngưi lên xe.
Xe tiếp tc chy. Lúc này trên xe có tt c 40 hành kch. Hỏi trước khi dng ti
bến đỗ đó, tn xe có bao nhiêu hành khách?
i gii
S khách xung xe ti bến đ:
5 - 3 = 2 (người)
Trước khi dng ti bến đ đó, trên xe có số hành khách là:
40 + 2 = 42 ( người)
Đáp số: 42 người.
i 7:
ĐỀ 7
i 1:Tính nhm :
200 × 3 =…….. 300 × 3=…… 200 × 4 =…….. 100 × 6 =………
600 : 2= ……... 900 : 3 =……… 500 : 5 =…… 400 : 2 =………
i 2 : Đặt tính ri tính :
23 × 2 14 × 4 32 × 2 44 × 3 56 × 1 43 × 4
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 2: Hãy viết tt c các s có ba ch s đu ging nhau:
i gii:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………...........................................
i 3: Viết các s thành tng ca trăm, chục, đơn vị:
a. 456 = …………………………………. b. 420= ………………………………….
b. 306= ………………………………….. d. 789= ………………………………….
e. 666= …………………………………. g. 111= ………………………………….
i 4: Tính hp lí:
20 × 4 30
= …………………………
= ………………………..
200 × 2 : 4
= …………………………
= …………………………
300 : 3 + 50
= …………………………
= …………………………
i 5: Xếp các s sau theo th t t bé đến ln: 325; 532; 253; 352; 523; 452;
……………………………………………………………………………………………
i 6: Khoanh vào s bé nht và gch chân vào s ln nht trong dãy s sau:
a.426 ; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264.
b.788 ; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888.
i 7:Viết s lin trước ca:
a. S bé nht có ba ch số:………………………………………………
…………………………………………………………………………….
b. S ln nht ba ch số:………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
i 8: Điền ch s thích hp vào ch trng:
a. 138 < 13… b. … 67 < 212
b. 4...5 <412 d. 7…4 >764
i 9: Mt si dây kẽm dài 100m đưc cắt thành hai đoạn, đon th nht dài
4m8dm. Hỏi đoạn th hai dài bao nhiêu đ-xi-mét ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề 7:
i 1:Tính nhm :
200 × 3 = 600 300 × 3 = 900 200 × 4 = 800 100 × 6 = 600
600 : 2 = 300 900 : 3 = 300 500 : 5 = 100 400 : 2 = 200
i 2: Các s có ba ch s ging nhau là:
111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999
i 3: Viết các s thành tng ca trăm, chục, đơn vị:
c. 456 = 400 + 50 + 6 b. 420 = 400 + 20
d. 306 = 300 + 6 d. 789 = 700 + 80 + 9
666 = 600 + 60 + 6 g. 111 = 100 + 10 + 1
i 4: Tính hp lí:
20 × 4 30
= 80 - 30
= 50
200 × 2 : 4
= 400 : 4
= 100
300 : 3 + 50
= 100 + 50
= 150
i 5: Th t t đến ln: 253; 325; 352; 452; 523; 532.
i 6: Khoanh vào s bé nht và gch chân vào s ln nht trong dãy s sau:
a.426 ; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264.
b.788 ; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888.
i 7:
a. S bé nht có ba ch s100. S liền trước ca 100 là 99
b. S ln nht có ba ch s 999. S liền trước ca 99 998
i 8:
c. 138 < 139 b. 167 < 212
d. 405 <412 d. 774 >764
i 9:
i gii:
Đổi 100m = 1000 dm ; 4m 8dm = 48dm
Đon th hai dài s đề-xi-mét là:
1000 48 = 952 (dm)
Đáp số: 952dm
ĐỀ 8
i 1: Tìm mt s biết rng s đó trừ đi 1 rồi tr tiếp đi 3 thì được kết qu là 5
i gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 2:Tính nhanh:
a. 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 1
= ………………………………………………………………………………………
= ……………………………………………………………………………………
=……………………………………………………………………………………….
= ………………………………………………………………………………………
b. 11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
i 3: Gii bài toán theo tóm tt sau :
132 lít
Thùng 1 cha:
Thùng hai cha: 23 lít ? lít
i gii:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
i 4 : Đặt tính ri tính :
254 + 718 460 - 137 373 - 156 528 + 265
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đ 8
i 1:
i gii:
Ta thy: 5 + 3 + 1 = 9
Nên s cn tìm là 9
i 2:Tính nhanh:
a. 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 1
= 10 + (9 - 4) + (8 - 3) + (7 - 2) + (6 - 1) - 5
= 10 + 5 + 5 + 5 + 5 - 5
= 25.
b. 11 + 13 + 15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10
= (11 + 19) + ( 13 + 17) + (20 + 10) + (18 + 12) + (19 + 11) +15
= 30 + 30 + 30 + 30 + 30 + 15
= 165.
i 3:
i gii
Thùng hai cha s lít:
132 - 23 = 109 (lít)
C hai thùng có s lít là:
132 + 109 = 241 (lít)
Đáp số: 241 lít.
i 4 : (Hc sinh t đặt tính đúng)
254 + 718 = 972 460 - 137 = 323
373 - 156 = 217 528 + 265 = 793
ĐỀ 9
i 1: Bao th nht nng 46kg. Bao th nht kém bao th hai 15kg. Hi bao th
hai nng bao nhiêu ki--gam? C hai bao nng bao nhu ki--gam?
i gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai tha s:
a. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ………………… b. 5 + 5 + 5= ……………………….………
c. 4 + 4 + 4 + 4 = …………………. d. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ……………………
i 3:Viết thành tng các s hng bng nhau:
a.4 × 5 + 4= ………………………………………..
…………………………………………………..
b.3 × 2 + 3 =……………………………………….
…………………………………………………
c.3 × 5 + 5 × 2 =……………………………………
…………………………………………………..
i 4:Tính:
a. 4 × 2 +18 b. 42 5 × 7 c. 100 45 : 5
=………………. =………………. =………………..
=………………. =………………. =………………..
=………………. = ………………. =………………..
i 5: Mỗi thùng đng 4l du. Hỏi 5 thùng như thế đng bao nhiêu l du?
i gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 6: An có 10 hp bi, mi hp bi có 5 viên bi. Hi An có tt c bao nhu vn bi?
i gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 7: Ni dãy tính vi s thích hp:
2 × 7 + 3 3 × 4 + 15 4 × 6 + 8 5 × 8 + 9
32 49 17 27
Đáp án đề 9:
i 1:
i gii:
Bao thé hai nng s ki--gam là:
46 + 15 = 61 (kg)
C hai bao nng là:
46 + 61 = 107 (kg)
Đáp số: bao th hai: 61kg ; c hai bao: 107kg
i 2:
a. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 × 5 = 10 b. 5 + 5 + 5 = 5 × 3 = 15
c. 4 + 4 + 4 + 4 = 4 × 4 = 16 d. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 × 6 = 18
i 3:
a. 4 × 5 + 4
= 20 + 4
= 24
b. 3 × 2 + 3
= 6 + 3
= 9
c. 3 × 5 + 5 × 2
= 15 + 10
= 25
i 4
a. 4 × 2 +18 b. 42 5 × 7 c. 100 45 : 5
= 8 + 18 = 42 35 = 100 - 9
= 26 = 7 = 91
i 5:
i gii:
5 thùng có s lít du:
4 × 5 = 20 (lít)
Đáp số: 20 lít du
i 6:
i gii:
An có tt c s viên bi là:
5 × 10 = 50 (viên)
Đáp số 50 viên bi
ĐỀ 10
i 1:Em hãy điền 3 s tiếp theoo dãy s sau:
a. 5; 8 ;11;…………………………………………………………….
b. 20; 16; 12;………………………………………………………….
c. 90; 80 ;70;…………………………………………………………
i 2:Tính nhanh:
a. 2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8
= …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. 12 +13 +14 +16 +17 +18 =
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
i 3:Không cn tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em đin
như vy:
a. 20 +15 + 16 16 +20 +15
………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..…………
b. 90 - 17 80 - 17
………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..…………
i 4: Tìm hai snếu đem cộng li thì có kết qu bng s ln nht có mt ch
s còn khi ly s ln tr s bé thì được kết qu bng 1
………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..…………
i 5: Hình bên có:
……. hình vuông
……. hình tam giác
i 6: An có 3 hp bi. Hp th nht nhiều hơn hp th hai 2 viên. Hp th hai
nhiều hơn hộp th ba 4 viên. Hi hp th nht nhiều hơn hộp th ba bao nhiêu
viên?
i gii:
Theo đầu bài ta có sơ đồ:
………………………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………………..………………
…………………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………………..…………………
……………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………..………………………
………………………………………………………………..…………………………
……………………………………………………………..……………………………
…………………………………………………………..………………………………
………………………………………………………..…………………………………
……………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………..……………………………………
………………………………………………..…………………………………………
Đáp án đề 10
i 1:
a. 5; 8 ; 11; 14; 17; 20.
b. 20; 16; 12; 8; 4; 0.
c. 90; 80 ; 70; 60; 50; 40.
i 2:
a. 2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8
= (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5
= 10 + 10 + 10 + 5
= 35.
b. 12 +13 +14 +16 +17 +18
= (12 + 18) + (13 + 17) + (14 + 16)
= 30 + 30 + 30
= 90
i 3:
a. 20 +15 + 16 16 +20 +15
Vì hai bên có s hng ging nhau nên hai phép tính bng nhau.
b. 90 - 17 80 - 17
Vì 90 > 80
i 4:
5 + 4 = 9 là s ln nht có mt ch s
5 - 4 = 1
Vy hai s cn tìm là 4 và 5.
Bài 5: Hình bên có:
5 hình tam giác
9 hình vuông
i 5: i gii:
Theo đầu bài ta có sơ đồ:
Hp th nht nhiều hơn hộp th ba s viên là:
2 + 4 = 6 (viên)
Đáp số: 6 viên.
=
>
ĐỀ 11
i 1: Điền các s: 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16 vào các ô tròn sao cho tngc s 4 đỉnhg
hình vuông to bng tng các s 4 đỉnh hình vng
i 2: Ni dãy tính vi s thích hp:
216 +372 577
899-322 555
743 -201 542
154 +401 588
i 3: một cái cân đĩa với hai qu cân loi 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân đưc 3
kg go qua 2 lnn.
i gii:
………………………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………………..………………
…………………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………………..…………………
……………………………………………………………………..……………………
…………………………………………………………………..………………………
………………………………………………………………..…………………………
……………………………………………………………..…………………………….
i 4: Hình dưới đây có …………hình tam giác và có……….hình tứ
Đó: Hình tam giác:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Và hình t giác: ……………………………………………………….…………………
……………………………………………………………………………………………
i 5 : Tính hp lí
a) 6 × 12 + 34 = …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) 56 × 3 19 =…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
c) 356 66 : 2 =…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
d) 245 + 12 × ( 24 : 8 ) = ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề 11
Bài 1:
i 2: Ni dãy tính vi s thích hp:
216 +372 577
899-322 555
743 -201 542
154 +401 588
i 3:
i gii:
- Để n đưc 3kg go, ta đặt qu n 5kg vào đĩa n bên trái và đt qu n 1kg vào đĩa
n bên phi, đĩa cân bên phải, đặt thêm túi gạo đến khi 2 bên cân bằng nhau, như vy
ta thu đưc túi go 4kg ln cân th nht.
- Gi nguyên qun 1kg đĩa cân bên phi, b qu cân 5kg đĩa n bên trái ra. Từ túi
go 4kg, ta ly ra cân s go 1kg bng qu cân bên phi. Phnn li trong túi ta thu
đưc 3kg go.
Bài 4:
Hình dưới đây có 5 hình tam giác và có 5nh tứ giác
Đó: Hình tam giác: AMD, MBC, MNC, MND, MDC
Và hình t giác: AMND, ABCD, MBCN, AMCD, MBCD,
i 5 : Tính hp lí
a) 6 × 12 + 34
= 72 + 34
= 106
b) 56 × 3 19
= 168 19
= 149
c) 356 66 : 2
= 356 33
= 323
d) 245 + 12 × ( 24 : 8 )
= 245 + 12 × 3
= 245 + 36
= 248
ĐỀ 12
i 1:Tính nhanh:
42 + 25 + 8 56 + 29 26 72 - 38 - 32
=……………… =……………. =……………..
=…………….. =…………….. =……………
i 2: S:
a. ….. +12 = 24 +12 ….. – 44 = 13 +14 38 ….. = 9 + 9
i 3: Lp 2A có 11 bn ghi tên hc thêm v âm nhc và 9 bn ghi tên hc tm v
mĩ thuật, nhưng cả lp ch16 bn ghi tên hc thêm v âm nhc và v thuật.
Em hãy gii thích tại sao như vy.
i gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 4: Trong sân có 14 con gà. S gà i nhiều hơn s trng 2 con. Hi bao
nhiêu con gà mái, có bao nhiêu con gà trng?
i gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 5: Em y điền s thích hp vào ô trống đ khi cng các s theo hàng ngang,
theo ct dọc, theo đường chéo đều có kết qu như nhau.
8
10
12
i 6: y đếm xem có bao nhiêu tam giác bao nhiêu hình t giác
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………
Đáp án đề 12
i 1:Tính nhanh:
42 + 25 + 8 56 +29 26 72 - 38 - 32
= (42 + 8) + 25 = (56 - 26) + 29 = (72 - 32) - 38
= 50 + 25 = 30 + 29 = 40 - 38
= 75 = 59 = 2
i 2: S:
a. 24 + 12 = 24 + 12 71 44 = 13 + 14 38 20 = 9 + 9
i 3: Lp 2A có 11 bn ghi tên hc thêm v âm nhc và 9 bn ghi tên hc tm v
mĩ thuật, nhưng cả lp ch16 bn ghi tên hc thêm v âm nhc và v thuật.
Em hãy gii thích tại sao như vy.
i gii:
Vì có 4 bạn đăng kí học thêm c hai môn âm nhc và m thut.
i 4: Trong sân có 14 con gà. S gà i nhiều hơn s trng 2 con. Hi bao
nhiêu con gà mái, có bao nhiêu con gà trng?
i gii:
i có s con:
(14 + 2) : 2 = 8 (con)
s con gà trng là:
8 - 2 = 6 (con)
Đáp số: Gà mái: 8 con
trng: 6 con.
i 5:
8
7
15
17
10
3
5
13
12
i 6: Có: 8 hình tam giác.
3 hình t giác.
ĐỀ S 13
i 1: Tính nhanh:
a. 24 + 35 + 46 + 57 25 14 36 47
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
b. 43 19 + 57 31
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
i 2: Tìm hai s biết tng ca chúng bng 4 ch ca chúng bng 0
i gii:
Ta có:………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………...
Vậy:……………………………………………………………………...
i 3:Điền s thích hp vào ô trng:
a. 10 + 3 < < 17 b. 8 + < 10 -
i 4: Hin ti tui ông và tui cháu cng li là 78 tui.Hỏi sau 4 năm nữa tui
ông và tui cháu cng li là bao nhiêu tui.
i gii:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
i 5:Hình v có:………Hình tam giác và……hình tứ giác
Đáp án đề 13
i 1: Tính nhanh:
a. 24 + 35 + 46 + 57 25 14 36 47
= (24 - 14) + (35 - 25) + (46 - 36) + (57 - 47)
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
b. 43 19 + 57 31
= ( 43 - 31) + (57 - 19)
= 12 + 38
= 50
i 2:
i gii:
Ta có: 4 + 0 = 4
4 × 0 = 0
Vy: hai s cn tìm là 4 và 0.
i 3:
a. 10 + 3 < 15 < 17 b. 8 + 0 < 10 - 1
i 4:
i gii:
Biết sau 4 năm nữa tui ông và tui cu đung thêm 4 tui.
Vậy sau 4 năm nữa tui ông và tui cu cng li có s tui là:
78 + (4 × 2) = 86 (tui)
Đáp số: 86 tui.
i 5: Hình v có: 2 Hình tam giác và 4 hình t giác
ĐỀ S 14
i 1: Ni dãy tính vi s thích hp:
12 : 4 +5
25 : 5 + 4
27 : 3 - 2
15 : 3 + 1
6 7 8 9
i 2: Điền du (+;- ; × ; : )vào ô trống để được phépnh đúng:
a. 4 5 2 = 10 b. 4 2 7 = 9
i 3: Viết s thích hp vào ch chm:
: ….. x …. : …. : 3
24 ------------->6---------------18-------------9-------------
x …. +…. : x 2
5--------------15------------ 28-------------7 -------------
i 4: Mi thùng du có 5 lít du. Hi 3 thùng du như thế có bao nhiêu lít du?
i gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 5: Tùng ,Toàn và Nam có tt c 8 qu bóng.Tùng s bóng ít nht,Toàn s
bóng nhiu nht còn Nam có 3 qung. Hi mi bn có my qu bóng.
i gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề 14
i 1:
i 2:
a. 4 × 5 : 2 = 10 b. 4 - 2 + 7 = 9
i 3
i 4:
i gii
3 thùng du như thế có s lít du là:
5 × 3 = 15 (lít)
Đáp số: 15 lít.
i 5:
S bóng của 2 người còn li là :
8 - 3 = 5 ( qu )
Vy s ng ca Tùng là 1 ( ko th là 2 vì nếu s bóng ca Tùng là 2 thì só bóng
ca Toàn = s bóng ca Nam )
Vy s ng ca Toàn là :
5 - 1 = 4 ( qu )
Đ/S :ng có 1 qung, Toàn có 4 qu bóng.
ĐỀ S 15
i 1: Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng:
4 × 4 : 2 = …..
A.3 B.16 C. 8 D . 2
i 2: S:
a. 3 × ..… = 18 + 3 b. ….. : 2 = 18 - 14 c. ….. × 4 = 7 + 9
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
i 3: Có 15 lít dầu đựng trong 5 thùng nnhau. Hi mi thùng có bao nhiêu lít
du?
i gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 4: Có 18 lít dầu chia đều mi can 2 lít. Hi chia đưc my can du?
i gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
i 5: Điền du > ; < ; =
a) 30 : 5 ………… 7 × 2 b) 4 × 5 ………….. 2× 10
………………………………………………………………………………………….
c) 9 × 5 ……….. 16 : 2 d) 15 : 5 ……….. 2 × 3
………………………………………………………………………………………….
i 6: Hình bên có……tam giác và có…….tứ giác.
Đáp án:
i 1: C
i 2:
a. 3 × 7 = 18 + 3 b. 8 : 2 = 18 - 14 c. 4 × 4 = 7 + 9
i 3:
Mỗi thùng đựng st du:
15 : 5 = 3 (lít)
Đáp số: 3 lít du
i 4:
tt c s can du là:
18 : 2 = 9 (can)
Đáp số: 9 can du
i 5:
a) 30 : 5
<
7 × 2
b) 4 × 5
=
2× 10
6
14
20
20
c) 9 × 5
>
16 : 2
d) 15 : 5
<
2 × 3
45
8
3
6
i 6: Hình bên có 4 tam giác và có 3 t giác.
Đề 16
Thi gian: 40 phút
Câu 1: a, Kết qu ca phép tính: 245 59 =? (M1- 0.5)
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
b, Kết qu ca phép tính 0: 4 =? là: (M1- 0,5)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 2: 1 m = ..... cm? S thích hp cn điền vào ch trng là: (M2- 0.5)
a. 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 1 cm
Câu 3: (0,5đ) Độ i đường gp khúc sau là: (M1- 0.5)
4cm 4 cm
4 cm
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 4: nh bên có............. hình t giác (M1- 0.5)
Hình bên có............. hình tam giác
Câu 5: 30 +50 …. 20 + 60. Du cn điền vào ô trng là: (M1- 0.5)
a. < b. > c. = d. không có du nào
Câu 6: Đt tính ri tính (M2- 2)
a) 465 + 213 b) 857 432 c) 456 - 19 d) 204 + 295
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4cm
.............................................................................................................................…..............
...
Câu 7: Tính (M1- 1)
5 x 6 =……… 20 : 2 = …………….. 18 : 2 =………
45: 5= …… 5 x 8 =……………. 15 : 5 =.............
Câu 8: Tính (M2- 1)
a)10 kg + 36 kg 21kg =…………………..
= …………………..
b) 18 cm: 2 cm + 45 cm = ………………
=………………
Câu 9: (M3- 2) Lp 2 A có 21 hc sinh n. S hc sinh n nhiu hơn số hc sinh
nam là 6 em. Hi lp 2 A có bao nhiêu hc sinh nam?
i gii
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...
Câu 10: Tìm hiu ca s tròn chc ln nht vi s chn ln nht có mt ch s
(M4- 1)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM
Câu 1: (1đ)
a, b. 186
b, a.0
Câu 2: (0,5 đ) b. 100cm
Câu 3: (0,5đ) a. 16cm
Câu 4: (0,5đ) c. =
Câu 5: (2 đ)
a, 687 b, 425 c, 437 d, 499
Câu 6: (1đ)
5 x 0 = 0 32: 4 = 8 21: 3 = 7
45: 5 = 9 5 x 8 = 40 0: 2 = 0
Câu 7 (1 đ)
a, 25 kg b, 54 cm
Câu 8: (2 đ)
Bài gii
Lp 2A có s hc sinh nam
21 6 = 15 (hoc sinh)
Đáp số 15 hc sinh
Câu 9: (1 đ)
3 hình t giác
3 hính tam giác
Câu 10: (1đ)
90 8 = 82
Đề 17
Câu 1.
Câu 2. Viết các s sau theo th t t ln đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156
Câu 3. Viết các s có ba ch s t ba ch s 0, 2, 4.
Câu 4. Đin s thích hp vào ch chm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m
b) ……....dm = 60cm
c) 8dm 40cm = …….cm =
d) ………m = 300cm
Câu 5. Đặt tính ri tính:
432 + 367 958 452 632 + 144 676 153
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 6. Thc hin phép tính:
5 x 10 + 200 = …………………………………………………………………
40 : 5 + 79 = ……………………………………………………………………
270 5 × 5 = ……………………………………………………………………
Câu 7. Đin s thích hp vào ch chm:
Hình v n có ……. hình tam giác
……. hình tứ giác
Câu 8. Một đội đng din th dc xếp 5 hàng, mi hàng 8 bn. Hi đội đồng din th
dc có bao nhiêu bn?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..…………………………………
Câu 9. Quãng đưng t Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường t
Vinh đến Huế dài khong 368km. Hi quãng đường t Vinh đến Huế dài hơn
quãng đường tNi đến Vinh bao nhiêu ki--mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..…………………………………
Câu 10. Mai nghĩ mt s, nếu ly s đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được s
nh nht có ba ch s ging nhau. Tìm s Mai nghĩ .
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..…………………………………
Đáp án & Thang điểm
Câu 1.
Câu 2.
Sp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901
Câu 3.
Các s có ba ch s đưc lp t ch s 0, 2, 4: 204; 240; 402; 420
Câu 4.
a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m
b) 6 dm = 60cm
c) 80mm 40mm = 40mm = 4 cm
d) 3 cm = 30mm
Câu 5.
Câu 6.
5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250
40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87
270 5 × 5 = 270 25 = 245
Câu 7.
2nh tam giác; 7 hình t giác
Câu 8.
Đội đng din th dc có s bn là:
8 × 5 = 40 (bn)
Đáp số: 40 bn
Câu 9.
Quãng đường t Vinh đến Huế dài hơn quãng đường tNi đến Vinh s ki--mét :
368 308 = 60 (km)
Đáp số: 60km
Câu 10.
S tròn trăm nhỏ nht là: 100
S nh nhtba ch s ging nhau: 111
S Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211
Đáp số: 211
Đề 18
I. TRC NGHIM: Khoanh tròn vào ch cái đặt trước kết qu đúng:
Khoanh tròn vào ch cái trước kết qu đúng:
Câu 1. S liền trước ca 69 là
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2. S ln nht có hai ch s
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 3. Đin du(<, >, =) thích hp ch chấm: 23 + 45 … 90 30
A. < B. > C. = D. +
Câu 4. Đin s thích hp vào ch chm: … - 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 5. Đin s thích hp vào ch chm: 1 gi chiu hay … gi
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6. Hình v sau có bao nhiêu hình tam giác?
A. 1 tam giác B. 2 tam giác C. 3 tam giác D. 4 tam giác
II. T LUN:
Câu 7. Đặt tính ri tính:
a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 16
Câu 8. S:
a) ….. + 27 = 45 b) ….. - 27 = 45
c) 45 - ….. = 27 d) 25 + ….. = 18 + 52
Câu 9. Nhà Lan nuôi mt con bò sa. Ngày th nht con bò này cho 43l sa. ngày th
hai nó cho ítn ngày thứ nht 18l sa. Hi ngày th hai con cho bao nhiêu lít sa?
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM:
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. B
Câu 4. C
Câu 5. B
Câu 6. B
II. T LUN:
Câu 7.
Câu 8:
a. 18 b. 72 c. 18 d. 70
Câu 9.
i gii
Ngày th hai con bò cho st sa là:
43 18 = 25 (lít)
Đáp s: 25 lít sa
Đề 19
I. Phn I: Trc nghim
Khoanh tròn vào ch i đặt trước câu tr lời đúng
Câu 1: Shai ch s mà tng hai ch s bng 8 và hiu hai ch s bng 0 là:
A. 44
B. 26
C. 53
D. 17
Câu 2: S thích hợp để đin vào ch chấm 6kg x 2 + 4kg =…kg là:
A. 10kg
B. 12kg
C. 14kg
D. 16kg
Câu 3: Năm nay em 7 tuổi, anh hơn em 4 tui. Hỏi 10 năm na, anh hơn em bao
nhiêu tui?
A. 4 tui
B. 5 tui
C. 6 tui
D. 7 tui
Câu 4: S: …. : 6 = 3
A. 17
B. 18
C. 16
D. 15
Câu 5: Mt túi bóng10 bóng va vàng va đỏ. Sng vàng nhiều hơn số bóng
đỏ. Hi s bóng vàng nhiu nht có th có trong túi là:
A. 8 qu
B. 7 qu
C. 10 qu
D. 9 qu
II. Phn II: T lun
i 1: Đặt ri tính:
153 + 631
274 + 269
924 138
757 - 472
i 2: Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
572 … 682
826 … 852
976 - 517 … 459
i 3: Con vt nng 3kg, con gà nặng hơn con vt 2kg. Hi con gà nng bao nhiêu ki-
-gam?
i 4: S:
a, 232 ….… × 2 = 214
b, ….. × 3 = 5 × 10 - 23
Đáp án:
I.Phn I: Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
D
A
B
D
II. Phn II: T lun
i 1: Hc sinh t đặt phépnh ri tính
153 + 631 = 784
274 + 269 = 543
924 138 = 786
757 472 = 285
i 2:
572 < 682
826 < 852
976 - 517 = 459
i 3:
Con gà nng s ki--gam là:
3 + 2 = 5 (kg)
Đáp số: 5kg
i 4:
a, 9
b, 9
Đề 20
I. Phn I: Trc nghim
Khoanh tròn vào ch i đặt trước câu tr lời đúng
Câu 1: Shai ch s mà tng hai ch s bng 8 và hiu hai ch s bng 0 là:
A. 44
B. 26
C. 53
D. 17
Câu 2: Kết qu ca phép tính 15km : 5 + 20km là:
A. 28km
B. 26km
C. 24km
D. 23km
Câu 3: Cho s 586. Cần xóa đi ch s nào để có s hai ch s còn li là ln nht
A. 5
B. 8
C. 6
Câu 4: Trong vườn có 5 con mèo 3 con chó thì tng s chân mèo và chân chó có
trong vưn là
A. 24 chân
B. 36 chân
C. 32 chân
D. 28 chân
Câu 5: Đ dài ca đưng gấp khúc ABCD có độ dài AB = 15cm, BC = 24cm và CD
= 19cm là:
A. 3dm
B. 4dm
C. 5dm
D. 6dm
II. Phn II: T lun
i 1:
a, Tìm các s có hai ch s sao cho tích ca hai ch s đó là 5
b, Tìm các s có hai ch s sao cho tng ca hai ch s đó là 3
c, Tìm hiu gia s nh nht có 3 ch s và s chn ln nht có 2 ch s
i 2: Viết các s thích hp vào ch chm:
1dm6cm = … cm 5m7cm = …mm
3m5dm = …dm 95dm = …m …dm
i 3: Mt lp hc 13 bn hc sinh nam. S bn hc sinh n nhiu hơn số bn
hc sinh nam 9 bn. Hi lp học đó có tổng cng bao nhiêu bn hc sinh?
i 4: Hình v i đây có bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu hình tam giác?
Đáp án:
I.Phn I: Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
D
A
B
D
II. Phn II: T lun
i 1:
a, Vì 5 = 1 x 5 = 5 x 1 nên s có hai ch s cn tìm là: 1551
b, Tìm các s có hai ch s sao cho tng ca hai ch s đó là 10
Vì 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0 nên shai ch s cn tìm là 12, 21 và 30
c, S nh nht có 3 ch s là: 100
S chn ln nht có hai ch s: 98
Ta có: 100 98 = 2
i 2:
1dm6cm = 16 cm 5m7mm = 507mm
3m5dm = 35dm 95m = 9dm 5dm
i 3:
S bn hc sinh n ca lp hc đó là:
13 + 9 = 22 (hc sinh)
Lp hc có tng cng s bn hc sinh:
13 + 22 = 35 (hc sinh)
Đáp số: 35 bn hc sinh
i 4: Hình v12 hình t giác 10 hình tam giác
ĐỀ 21
Phn I. Trc nghim
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Shiu hai ch s bng 2 và tng hai ch s bng 8 là:
A. 28 B. 45 C. 53 D. 95
Câu 2: Cho s 187. Cần xóa đi ch s nào để còn li s ln nht có hai ch s?
A. 1 B. 8 C. 7
D.
Câu 3: Kết qu ca phép tính: 5km + 3m là:
A. 5003m B. 5030m C. 5300m D. 5303m
Câu 4: Cho đưng gp khúc ABCD, vi đ dài ln lượt là AB = 12cm, BC = 2dm,
CD = 120mm. Độ dài đường gp kc ABCD là:
A. 44cm B. 40m C. 44mm D. 40dm
Câu 5: Trên sân có 2 con chó, 5 con gà và 1 con mèo. Vy có bao nhiêu cái chân
đang đứng trên sân
A. 22 B. 20 C. 24 D. 26
Phn II. T lun
Câu 1: Tìm các ch s theou cu sau:
a) Tích ca hai ch s7
b) Tng ca hai ch s là 2
c) Tng ca hai ch s9, hiu ca hai ch s là 1
Câu 2: Viết s thích hp vào ch trng:
12dm5cm = … cm
7m18cm = … cm
1dm20cm = … dm
19cm = …dm …cm
Câu 3: Câu lc b Cu lông có 25 thành viên n. S thành viên n nhiu hơn số
thành viên nam là 7 bn.
a) Tính s thành viên nam ca câu lc b
b) Tính tng s thành vn cau lc b
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 4: Hình dưới đây có … hình tam giác
Đáp án đề 21
Phn I. Trc nghim
1. C
2. A
3. A
4. A
5. A
Phn II. T lun
Câu 1: Tìm các ch s theo yêu cu sau:
a) S 1 và 7
b) S 2 và s 0
c) S 4 và s 5
Câu 2: Viết s thích hp vào ch trng:
12dm5cm = 125 cm
7m18cm = 718 cm
1dm20cm = 3 dm
19cm = 1dm 9cm
Câu 3:
Gii:
a) S thành viên nam ca câu lc b:
25 - 7 = 18 (thành vn)
b) Tng s thành viên ca câu lc b là:
25 + 18 = 43 (thành viên)
Đáp số: a) 18 thành viên; b) 43 thành viên
Câu 4: nh dưới đây có 12 hình tam giác.
| 1/56

Preview text:

21 đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 ĐỀ 1
Bài 1: Viết số gồm:
a. 4 chục 5 đơn vị:……………………………….
b. 5chục và 4 đơn vị:…………………………….
c. 3 chục và 27 đơn vị:…………………………..
Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:
a. Bằng 5:……………………………………………………………………………
b. Bằng 18:………………………………………………………………………….
c. Bằng 1:……………………………………………………………………………
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
…. .. + 35 = 71 40 +….. = 91 67 = ……+ 0
45 -… . = 18 100 -….. = 39 ….. - 27 = 72 Bài 5: Tính nhanh:
a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b. 75 - 13 - 17 + 25 c. 5 x 8 + 5 x 2
….……………………………. ..….……………………… ..….………………………
….……………………………. ..….……………………… ..….………………………
….……………………………. ..….……………………… ..….………………………
….……………………………. ..….……………………… ..….………………………
….……………………………. ..….……………………… ..….………………………
Bài 6: Một bến xe có 25 ôtô rời bến, như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu
có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án đề 1: Bài 1:
a. 4 chục và 5 đơn vị: 45
b. 5 chục và 4 đơn vị: 54
c. 3 chục và 27 đơn vị: 57 Bài 2:
Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị
Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
Số 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị Bài 3:
d. Bằng 5: 14, 23, 32, 41, 50 e. Bằng 18: 99 f. Bằng 1: 10 Bài 4:
36 + 35 = 71 40 + 51 = 91 67 = 67 + 0
45 - 27 = 18 100 - 61 = 39 45 - 27 = 72 Bài 5:
a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b. 75 - 13 - 17 + 25 c. 5 x 8 + 5 x 2 = (11+9) + (28+12) + (24+16) = (75 - 25) - (13 +17) = (5 × 2) + (8 ×5) = 20 + 40 + 40 = 50 - 20 = 10 + 40 = 100 = 30 = 50 Bài 6: Bài giải:
Lúc đầu có số ôtô trên bến xe đó là: 25 + 12 = 37 (chiếc) Đáp số: 37 chiếc ĐỀ 2
Bài 1: Từ 3 chữ số: 4, 6, 8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau có thể
được. Có bao nhiêu số như vậy?

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 13?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính hợp lí:
a. 5 × 8 - 11 = ………………………
b. b. 5 × 6 : 3 = ……………………..
….…………………………………….
….…………………………………….
c. 40 : 4 : 5 = ………………………..
d. 2 × 2 × 7 = …………………………
….…………………………………….
….…………………………………….
e. 4 × 6 +16 = ……………….………
f. 20 : 4 × 6 = ………………………
….…………………………………….
….……………………………………. Bài 4: Số: a. ….. - 192 = 301
b. 700 – ….. = 404 c. ….. + 215 = 315
Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh
nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là:
a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án đề 2:
Bài 1: 46, 48, 64, 68, 84, 86
Có thể viêt 6 số có hai chữ số khác nhau Bài 2: Số cần tìm là 10 Vì 10 + 2 = 12 < 13 Bài 3: a. 5 × 8 - 11 b. 5 × 6 : 3 = 40 - 11 = 30 : 3 = 29 = 10 c. 40 : 4 : 5 d. 2 × 2 × 7 = 10 : 5 = 4 × 7 = 2 = 28 e. 4 × 6 +16 g. 20 : 4 × 6 = 24 + 16 = 5 × 6 = 40 = 30 Bài 4: Số: a. 493 - 192 = 301 b. 700 – 296 = 404 c. 100 + 215 = 315 ĐỀ 3
Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S:
a. Số 306 đọc là: - Ba mươi sáu - Ba trăm linh sáu
b. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5 trăm 5đơn vị viết là:
A. 5005 B. 550 C. 505 D. 005 Bài 2: Số: a. 9 < ….. < 15 b. 48< ….. < 50
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 362 509 34 Số hạng 425 400 634 Tổng 999 1000
Bài 4: Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng: a. 47 32 47 15 = 17 b. 90 80 30 40 20 = 100
Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh . Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh .
Hỏi cả khối lớp hai và khối lớp ba có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi:
a. Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b. Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là A. 999 B. 897 C. 987 D. 798
b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là : A. 123 B. 100 C. 102 D. 231
Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391 là: A. 426 B. 381 C.403 D. 481 Đáp án đề 3:
Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S:
c. Số 306 đọc là: - Ba mươi sáu : S
- Ba trăm linh sáu : Đ
d. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5 trăm 5 đơn vị viết là: C. 505 Bài 2: Số: c. 9 < ….. < 15 d. 48< 49 < 50
Các số có thể điền là: 10; 11; 12; 13; 14 Bài 3: Số hạng 362 509 600 34 Số hạng 425 490 400 634 Tổng 787 999 1000 688
Bài 4: Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng: a. 47 + 32 – 47 - 15 = 17
b. 90 - 80 + 30 + 40 + 20 = 100 Bài 5: Bài giải
Khối lớp ba có số học sinh là: 537 – 80 = 457 (học sinh)
Cả hai khối có số học sinh là: 537 + 457 = 994 (học sinh) Đáp số: 994 học sinh Bài 6: Bài giải
a. Gói kẹo dừa có số cái kẹo là:
235 – 120 = 115 (cái kẹo)
b. Phải bớt đi ở gói kẹo chanh số cái kẹo là: 120 – 115 = 5 (cái kẹo)
Đáp số: a. 115 cái kẹo dừa
b. phải bớt đi 5 cái kẹo Bài 7: C Bài 8: C Bài 9: A ĐỀ 4
Bài 1: Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tính hợp lí:
a.14 + 85 – 4 × 3=………… b. 5 × 5 + 12 : 4 + 124 =……………….
………………………….. …………………………………….
………………………… ………………………………………
Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích Bài 4: Điền dấu
2 × 5……..5 × 2 40 × 2……80:2 20 × 4…….79
30 × 2……20 × 3 60 : 3……..3 × 7 4 × 10…….5 × 9
Bài 5: Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai
mẹ con là bao nhiêu? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Bài 6:Tính:
a. 5 giờ + 2 giờ =……………
c. 19 giờ – 7 giờ=……………….
b. 5 giờ × 3 =……………….
d. 16 giờ : 4 =…………………… Bài 7:
a. Hình tam giác có………cạnh
b. Hình tứ giác có……..cạnh
c. Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình ……… Bài 8 :
a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………. Đáp án đề 4
Bài 1: Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng.
25 + 7 = 32 , 7 + 25 = 32, 32 - 7 = 25 , 32 - 25 = 7.
Bài 2: Tính hợp lí:
a.14 + 85 – 4 × 3 b. 5 × 5 + 12 : 4 + 124 = 14 + 85 - 12 = 25 + 3 + 124 = 99 - 12 = 152. = 87.
Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích 12 21 32 45 10 12 12 10 Bài 4: Điền dấu
2 × 5 = 5 × 2 40 × 2 > 80:2 20 × 4 > 79
30 × 2 = 20 × 3 60 : 3 < 3 × 7 4 × 10 < 5 × 9
Bài 5: Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai
mẹ con là bao nhiêu? Bài giải: Mẹ có số tuổi là: 5 × 6 = 30 (tuổi)
Tổng số tuổi của hai mẹ con là: 30 + 5 = 35 (tuổi) Đáp số: 35 tuổi. Bài 6:Tính:
a. 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ
c. 19 giờ – 7 giờ= 12 giờ b. 5 giờ × 3 = 15 giờ
d. 16 giờ : 4 = 4 giờ Bài 7:
a. Hình tam giác có 3 cạnh
b. Hình tứ giác có 4 cạnh
c. Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình tứ giác Bài 8 :
a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100. 100 - 42 = 58
b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49. 94 - 49 = 45 ĐỀ 5
Bài 1: Tìm chữ số x, biết: a. 35x < 352 b. 207 > x70 c. 199 < xxx < 299
….………………………
….………………………
….………………………
….………………………
….………………………
….………………………
Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu . Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu.
Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 3: Số:
a. ….. + 12 = 12 + 6 b. ….. × 4 + 15 = 31
Bài 4: Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau (Càng viết được nhiều tổng càng tốt)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 6: Tính
a. 6 × 7 – 36 = ………………………
b. 6 × 9 + 272 = ………………………
….……………………………………
….……………………………………
….…………………………………… ………………………
c. 934 + 6 × 5 = …………………… d. 5 × 6 – 2 × 9 + 72 =
….……………………………………
….……………………………………
….……………………………………
….……………………………………
….…………………………………… Đáp án đề 5:
Bài 1: Tìm chữ số x, biết: b. 35x < 352 b. 207 > x70 c. 199 < xxx < 299 360 < 352 207 > 170 199 < 200 < 299 Bài 2: Bài giải:
Thùng còn lại số lít dầu là: 45 – 17 – 14 = 14 (lít) Đáp số: 14 lít dầu Bài 3: Số:
a. 6 + 12 = 12 + 6 b. 4 × 4 + 15 = 31 Bài 4: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 4 + 4 + 4 = 12 6 + 6 = 12
1 + 1 + 1 +1 +1 +1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 12
Bài 5: (Học sinh tự đặt tính đúng)
235 + 378 = 613 984 – 299 = 685 456 +397 = 853 506 – 188 = 318 Bài 6: Tính a. 6 × 7 – 36 b. 6 × 9 + 272 = 42 – 36 = 54 + 272 6 = 326 c. 934 + 6 × 5 d. 5 × 6 – 2 × 9 + 72 = 934 + 30 = 30 – 18 + 72 = 964 = 12 + 72 = 84 ĐỀ 6
Bài 1: Tính độ dài đường gấp khúc với số đo trên hình vẽ 64cm 50cm 86cm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau:
a. 3, 6 , 9, 12, ………………………………………………………………..……….……
b. 100, 300, 500, 700, ……………………………………………………………..………
c. c. 2, 4 , 8, 16, ……………………………………………………………..……….……
d. 112, 223 ,334 ,445, ……………………………………………………..……….…… Bài 4: Số:
a. ….. + 20 < 22 b. 46 < …… < 48
Bài 5: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe.
Xe tiếp tục chạy. Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng tại
bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 7: Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được 5 hình tam giác.Kể tên các hình đó:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án đề 6
Bài 1: Độ dài đường gấp khúc là : 64 + 50 + 86 = 200 (cm)
Bài 2: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18. Số đó là 9 Ta lấy 9 + 10 = 19 > 18.
Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau: a. 3, 6 , 9, 12, 15, 18, 21.
b. 100, 300, 500, 700, 900, 1100, 1300.
c. c. 2, 4 , 8, 16, 32, 64, 128.
d. 112, 223 ,334 ,445, 556, 667, 778. Bài 4: Số:
a. 1 + 20 < 22 b. 46 < 47 < 48
Bài 5: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe.
Xe tiếp tục chạy. Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng tại
bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách? Bài giải
Số khách xuống xe tại bến đỗ là: 5 - 3 = 2 (người)
Trước khi dừng tại bến đỗ đó, trên xe có số hành khách là: 40 + 2 = 42 ( người) Đáp số: 42 người. Bài 7: ĐỀ 7 Bài 1:Tính nhẩm :
200 × 3 =…….. 300 × 3=……… 200 × 4 =…….. 100 × 6 =………
600 : 2= ……... 900 : 3 =……… 500 : 5 =……… 400 : 2 =………
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
23 × 2 14 × 4 32 × 2 44 × 3 56 × 1 43 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau: Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………...........................................
Bài 3: Viết các số thành tổng của trăm, chục, đơn vị:
a. 456 = …………………………………. b. 420= ………………………………….
b. 306= ………………………………….. d. 789= ………………………………….
e. 666= ………………………………….
g. 111= ………………………………….
Bài 4: Tính hợp lí: 20 × 4 – 30 200 × 2 : 4 300 : 3 + 50
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………..
= …………………………
= …………………………
Bài 5: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452;
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Khoanh vào số bé nhất và gạch chân vào số lớn nhất trong dãy số sau:
a.426 ; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264.
b.788 ; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888.
Bài 7:Viết số liền trước của:
a. Số bé nhất có ba chữ số:…………………………………………………
…………………………………………………………………………….
b. Số lớn nhất có ba chữ số:………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:
a. 138 < 13… b. … 67 < 212
b. 4...5 <412 d. 7…4 >764
Bài 9: Một sợi dây kẽm dài 100m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài
4m8dm. Hỏi đoạn thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án đề 7: Bài 1:Tính nhẩm :
200 × 3 = 600 300 × 3 = 900 200 × 4 = 800 100 × 6 = 600
600 : 2 = 300 900 : 3 = 300 500 : 5 = 100 400 : 2 = 200
Bài 2: Các số có ba chữ số giống nhau là:
111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999
Bài 3: Viết các số thành tổng của trăm, chục, đơn vị: c. 456 = 400 + 50 + 6 b. 420 = 400 + 20 d. 306 = 300 + 6 d. 789 = 700 + 80 + 9 666 = 600 + 60 + 6 g. 111 = 100 + 10 + 1
Bài 4: Tính hợp lí: 20 × 4 – 30 200 × 2 : 4 300 : 3 + 50 = 80 - 30 = 400 : 4 = 100 + 50 = 50 = 100 = 150
Bài 5: Thứ tự từ bé đến lớn: 253; 325; 352; 452; 523; 532.
Bài 6: Khoanh vào số bé nhất và gạch chân vào số lớn nhất trong dãy số sau:
a.426 ; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264.
b.788 ; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888. Bài 7:
a. Số bé nhất có ba chữ số là 100. Số liền trước của 100 là 99
b. Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Số liền trước của 99 là 998 Bài 8:
c. 138 < 139 b. 167 < 212 d. 405 <412 d. 774 >764 Bài 9: Bài giải:
Đổi 100m = 1000 dm ; 4m 8dm = 48dm
Đoạn thứ hai dài số đề-xi-mét là: 1000 – 48 = 952 (dm) Đáp số: 952dm ĐỀ 8
Bài 1: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là 5 Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 2:Tính nhanh:
a. 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 – 1
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
=……………………………………………………………………………………….
= ………………………………………………………………………………………
b. 11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau : 132 lít Thùng 1 chứa:
Thùng hai chứa: 23 lít ? lít Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
254 + 718 460 - 137 373 - 156 528 + 265
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án đề 8 Bài 1: Bài giải: Ta thấy: 5 + 3 + 1 = 9 Nên số cần tìm là 9 Bài 2:Tính nhanh:
a. 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 – 1
= 10 + (9 - 4) + (8 - 3) + (7 - 2) + (6 - 1) - 5
= 10 + 5 + 5 + 5 + 5 - 5 = 25.
b. 11 + 13 + 15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10
= (11 + 19) + ( 13 + 17) + (20 + 10) + (18 + 12) + (19 + 11) +15 = 30 + 30 + 30 + 30 + 30 + 15 = 165. Bài 3: Bài giải
Thùng hai chứa số lít là: 132 - 23 = 109 (lít)
Cả hai thùng có số lít là: 132 + 109 = 241 (lít) Đáp số: 241 lít.
Bài 4 : (Học sinh tự đặt tính đúng) 254 + 718 = 972 460 - 137 = 323
373 - 156 = 217 528 + 265 = 793 ĐỀ 9
Bài 1: Bao thứ nhất nặng 46kg. Bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg. Hỏi bao thứ
hai nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Cả hai bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số:
a. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ………………… b. 5 + 5 + 5= ……………………….…………
c. 4 + 4 + 4 + 4 = ………………….…
d. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ……………………
Bài 3:Viết thành tổng các số hạng bằng nhau:
a.4 × 5 + 4= ………………………………………..
…………………………………………………..
b.3 × 2 + 3 =……………………………………….
……………………………………………………
c.3 × 5 + 5 × 2 =……………………………………
………………………………………………….. Bài 4:Tính:
a. 4 × 2 +18 b. 42 – 5 × 7 c. 100 – 45 : 5
=………………. =………………. =………………..
=………………. =………………. =………………..
=………………. = ………………. =………………..
Bài 5: Mỗi thùng đựng 4l dầu. Hỏi 5 thùng như thế đựng bao nhiêu l dầu? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: An có 10 hộp bi, mỗi hộp bi có 5 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 7: Nối dãy tính với số thích hợp:
2 × 7 + 3 3 × 4 + 15 4 × 6 + 8 5 × 8 + 9 32 49 17 27 Đáp án đề 9: Bài 1: Bài giải:
Bao thé hai nặng số ki-lô-gam là: 46 + 15 = 61 (kg) Cả hai bao nặng là: 46 + 61 = 107 (kg)
Đáp số: bao thứ hai: 61kg ; cả hai bao: 107kg Bài 2:
a. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 × 5 = 10
b. 5 + 5 + 5 = 5 × 3 = 15
c. 4 + 4 + 4 + 4 = 4 × 4 = 16
d. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 × 6 = 18 Bài 3: a. 4 × 5 + 4 = 20 + 4 = 24 b. 3 × 2 + 3 = 6 + 3 = 9 c. 3 × 5 + 5 × 2 = 15 + 10 = 25 Bài 4
a. 4 × 2 +18 b. 42 – 5 × 7 c. 100 – 45 : 5 = 8 + 18 = 42 – 35 = 100 - 9 = 26 = 7 = 91 Bài 5: Bài giải:
5 thùng có số lít dầu là: 4 × 5 = 20 (lít) Đáp số: 20 lít dầu Bài 6: Bài giải:
An có tất cả số viên bi là: 5 × 10 = 50 (viên) Đáp số 50 viên bi ĐỀ 10
Bài 1:Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau:
a. 5; 8 ;11;…………………………………………………………….
b. 20; 16; 12;………………………………………………………….
c. 90; 80 ;70;………………………………………………………… Bài 2:Tính nhanh: a. 2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8
= …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b. 12 +13 +14 +16 +17 +18 =
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3:Không cần tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em điền như vậy: a. 20 +15 + 16 16 +20 +15
………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..………… b. 90 - 17 80 - 17
………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..…………
Bài 4: Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ
số còn khi lấy số lớn trừ số bé thì được kết quả bằng 1
………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………..…………
Bài 5: Hình bên có: ……. hình vuông ……. hình tam giác
Bài 6: An có 3 hộp bi. Hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ hai 2 viên. Hộp thứ hai
nhiều hơn hộp thứ ba 4 viên. Hỏi hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ ba bao nhiêu viên? Bài giải:
Theo đầu bài ta có sơ đồ:
………………………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………………..………………
…………………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………………..……………………
……………………………………………………………………..………………………
…………………………………………………………………..…………………………
………………………………………………………………..……………………………
……………………………………………………………..………………………………
…………………………………………………………..…………………………………
………………………………………………………..……………………………………
……………………………………………………..………………………………………
…………………………………………………..…………………………………………
………………………………………………..…………………………………………… Đáp án đề 10 Bài 1: a. 5; 8 ; 11; 14; 17; 20. b. 20; 16; 12; 8; 4; 0. c. 90; 80 ; 70; 60; 50; 40. Bài 2: a. 2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8
= (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 10 + 10 + 10 + 5 = 35. b. 12 +13 +14 +16 +17 +18
= (12 + 18) + (13 + 17) + (14 + 16) = 30 + 30 + 30 = 90 Bài 3: a. 20 +15 + 16 16 +20 +15 =
Vì hai bên có số hạng giống nhau nên hai phép tính bằng nhau. b. 90 - 17 80 - 17 > Vì 90 > 80 Bài 4:
5 + 4 = 9 là số lớn nhất có một chữ số 5 - 4 = 1
Vậy hai số cần tìm là 4 và 5. Bài 5: Hình bên có: 5 hình tam giác 9 hình vuông Bài 5: Bài giải:
Theo đầu bài ta có sơ đồ:
Hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ ba số viên là: 2 + 4 = 6 (viên) Đáp số: 6 viên. ĐỀ 11
Bài 1: Điền các số: 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16 vào các ô tròn sao cho tổng các số ở 4 đỉnhg
hình vuông to bằng tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông bé
Bài 2: Nối dãy tính với số thích hợp: 216 +372 577 899-322 555 743 -201 542 154 +401 588
Bài 3: Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân được 3
kg gạo qua 2 lần cân. Bài giải:
………………………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………………..………………
…………………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………………..……………………
……………………………………………………………………..………………………
…………………………………………………………………..…………………………
………………………………………………………………..……………………………
……………………………………………………………..……………………………….
Bài 4: Hình dưới đây có …………hình tam giác và có……….hình tứ
Đó là: Hình tam giác:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Và hình tứ giác: ……………………………………………………….…………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Tính hợp lí
a) 6 × 12 + 34 = …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) 56 × 3 – 19 =…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
c) 356 – 66 : 2 =…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
d) 245 + 12 × ( 24 : 8 ) = ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………. Đáp án đề 11 Bài 1:
Bài 2: Nối dãy tính với số thích hợp: 216 +372 577 899-322 555 743 -201 542 154 +401 588 Bài 3: Bài giải:
- Để cân được 3kg gạo, ta đặt quả cân 5kg vào đĩa cân bên trái và đặt quả cân 1kg vào đĩa
cân bên phải, ở đĩa cân bên phải, đặt thêm túi gạo đến khi 2 bên cân bằng nhau, như vậy
ta thu được túi gạo 4kg ở lần cân thứ nhất.
- Giữ nguyên quả cân 1kg ở đĩa cân bên phải, bỏ quả cân 5kg ở đĩa cân bên trái ra. Từ túi
gạo 4kg, ta lấy ra cân số gạo 1kg bằng quả cân bên phải. Phần còn lại trong túi ta thu được 3kg gạo. Bài 4:
Hình dưới đây có 5 hình tam giác và có 5 hình tứ giác
Đó là: Hình tam giác: AMD, MBC, MNC, MND, MDC
Và hình tứ giác: AMND, ABCD, MBCN, AMCD, MBCD,
Bài 5 : Tính hợp lí a) 6 × 12 + 34 = 72 + 34 = 106 b) 56 × 3 – 19 = 168 – 19 = 149 c) 356 – 66 : 2 = 356 – 33 = 323 d) 245 + 12 × ( 24 : 8 ) = 245 + 12 × 3 = 245 + 36 = 248 ĐỀ 12 Bài 1:Tính nhanh:
42 + 25 + 8 56 + 29 – 26 72 - 38 - 32
=……………… =……………. =……………..
=…………….. =…………….. =……………… Bài 2: Số:
a. ….. +12 = 24 +12 ….. – 44 = 13 +14 38 – ….. = 9 + 9
Bài 3: Lớp 2A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học thêm về
mĩ thuật, nhưng cả lớp chỉ có 16 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và về mĩ thuật.
Em hãy giải thích tại sao như vậy. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trong sân có 14 con gà. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2 con. Hỏi có bao
nhiêu con gà mái, có bao nhiêu con gà trống? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Em hãy điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng các số theo hàng ngang,
theo cột dọc, theo đường chéo đều có kết quả như nhau. 8 10 12
Bài 6: Hãy đếm xem có bao nhiêu tam giác và bao nhiêu hình tứ giác
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………… Đáp án đề 12 Bài 1:Tính nhanh:
42 + 25 + 8 56 +29 – 26 72 - 38 - 32
= (42 + 8) + 25 = (56 - 26) + 29 = (72 - 32) - 38 = 50 + 25 = 30 + 29 = 40 - 38 = 75 = 59 = 2 Bài 2: Số:
a. 24 + 12 = 24 + 12 71 – 44 = 13 + 14 38 – 20 = 9 + 9
Bài 3: Lớp 2A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học thêm về
mĩ thuật, nhưng cả lớp chỉ có 16 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và về mĩ thuật.
Em hãy giải thích tại sao như vậy. Bài giải:
Vì có 4 bạn đăng kí học thêm cả hai môn âm nhạc và mỹ thuật.
Bài 4: Trong sân có 14 con gà. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2 con. Hỏi có bao
nhiêu con gà mái, có bao nhiêu con gà trống? Bài giải: Gà mái có số con là: (14 + 2) : 2 = 8 (con) Có số con gà trống là: 8 - 2 = 6 (con) Đáp số: Gà mái: 8 con Gà trống: 6 con. Bài 5: 8 7 15 17 10 3 5 13 12
Bài 6: Có: 8 hình tam giác. 3 hình tứ giác. ĐỀ SỐ 13 Bài 1: Tính nhanh:
a. 24 + 35 + 46 + 57 – 25 – 14 – 36 – 47
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
= ……………………………………………………………………………………… b. 43 – 19 + 57 – 31
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 0 Bài giải:
Ta có:…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………...
Vậy:……………………………………………………………………...
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống:
a. 10 + 3 < < 17 b. 8 + < 10 -
Bài 4: Hiện tại tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 78 tuổi.Hỏi sau 4 năm nữa tuổi
ông và tuổi cháu cộng lại là bao nhiêu tuổi. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Bài 5:Hình vẽ có:………Hình tam giác và……hình tứ giác Đáp án đề 13 Bài 1: Tính nhanh:
a. 24 + 35 + 46 + 57 – 25 – 14 – 36 – 47
= (24 - 14) + (35 - 25) + (46 - 36) + (57 - 47) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 b. 43 – 19 + 57 – 31 = ( 43 - 31) + (57 - 19) = 12 + 38 = 50 Bài 2: Bài giải: Ta có: 4 + 0 = 4 4 × 0 = 0
Vậy: hai số cần tìm là 4 và 0. Bài 3:
a. 10 + 3 < 15 < 17 b. 8 + 0 < 10 - 1 Bài 4: Bài giải:
Biết sau 4 năm nữa tuổi ông và tuổi cháu đều tăng thêm 4 tuổi.
Vậy sau 4 năm nữa tuổi ông và tuổi cháu cộng lại có số tuổi là: 78 + (4 × 2) = 86 (tuổi) Đáp số: 86 tuổi.
Bài 5: Hình vẽ có: 2 Hình tam giác và 4 hình tứ giác ĐỀ SỐ 14
Bài 1: Nối dãy tính với số thích hợp: 12 : 4 +5 25 : 5 + 4 27 : 3 - 2 15 : 3 + 1 6 7 8 9
Bài 2: Điền dấu (+;- ; × ; : )vào ô trống để được phép tính đúng: a. 4 5 2 = 10 b. 4 2 7 = 9
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
: ….. x …. : …. : 3
24 ------------->6---------------→18-------------→9-------------→ x …. +…. : … x 2
5--------------→15------------→ 28-------------→7 -------------→
Bài 4: Mỗi thùng dầu có 5 lít dầu. Hỏi 3 thùng dầu như thế có bao nhiêu lít dầu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tùng ,Toàn và Nam có tất cả 8 quả bóng.Tùng có số bóng ít nhất,Toàn có số
bóng nhiều nhất còn Nam có 3 quả bóng. Hỏi mỗi bạn có mấy quả bóng. Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án đề 14 Bài 1: Bài 2: a. 4 × 5 : 2 = 10 b. 4 - 2 + 7 = 9 Bài 3 Bài 4: Bài giải
3 thùng dầu như thế có số lít dầu là: 5 × 3 = 15 (lít) Đáp số: 15 lít. Bài 5:
Số bóng của 2 người còn lại là : 8 - 3 = 5 ( quả )
Vậy số bóng của Tùng là 1 ( ko thể là 2 vì nếu số bóng của Tùng là 2 thì só bóng
của Toàn = số bóng của Nam )
Vậy số bóng của Toàn là : 5 - 1 = 4 ( quả )
Đ/S : Tùng có 1 quả bóng, Toàn có 4 quả bóng. ĐỀ SỐ 15
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 × 4 : 2 = ….. A.3 B.16 C. 8 D . 2 Bài 2: Số:
a. 3 × ..… = 18 + 3 b. ….. : 2 = 18 - 14 c. ….. × 4 = 7 + 9
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Có 15 lít dầu đựng trong 5 thùng như nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Có 18 lít dầu chia đều mỗi can 2 lít. Hỏi chia được mấy can dầu? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Điền dấu > ; < ; =
a) 30 : 5 ………… 7 × 2 b) 4 × 5 ………….. 2× 10
………………………………………………………………………………………….
c) 9 × 5 ……….. 16 : 2 d) 15 : 5 ……….. 2 × 3
………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Hình bên có……tam giác và có…….tứ giác. Đáp án: Bài 1: C Bài 2: a. 3 × 7 = 18 + 3 b. 8 : 2 = 18 - 14 c. 4 × 4 = 7 + 9 Bài 3:
Mỗi thùng đựng số lít dầu là: 15 : 5 = 3 (lít) Đáp số: 3 lít dầu Bài 4:
Có tất cả số can dầu là: 18 : 2 = 9 (can) Đáp số: 9 can dầu Bài 5: a) 30 : 5 < 7 × 2 b) 4 × 5 = 2× 10 6 14 20 20 c) 9 × 5 > 16 : 2 d) 15 : 5 < 2 × 3 45 8 3 6
Bài 6: Hình bên có 4 tam giác và có 3 tứ giác. Đề 16
Thời gian: 40 phút
Câu 1: a, Kết quả của phép tính: 245 – 59 =? (M1- 0.5)
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
b, Kết quả của phép tính 0: 4 =? là: (M1- 0,5)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 2: 1 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5)
a. 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 1 cm
Câu 3: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1- 0.5) 4cm 4cm 4 cm 4 cm
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 4: Hình bên có............. hình tứ giác (M1- 0.5)
Hình bên có............. hình tam giác
Câu 5: 30 +50 …. 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1- 0.5)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 6: Đặt tính rồi tính (M2- 2) a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 204 + 295
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.............................................................................................................................….............. ... Câu 7: Tính (M1- 1)
5 x 6 =……… 20 : 2 = …………….. 18 : 2 =………
45: 5= ……… 5 x 8 =……………. 15 : 5 =............. Câu 8: Tính (M2- 1)
a)10 kg + 36 kg – 21kg =………………….. = …………………..
b) 18 cm: 2 cm + 45 cm = ……………… =…………………
Câu 9: (M3- 2) Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh
nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... ...
Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số (M4- 1)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ….
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM Câu 1: (1đ) a, b. 186 b, a.0 Câu 2: (0,5 đ) b. 100cm Câu 3: (0,5đ) a. 16cm Câu 4: (0,5đ) c. = Câu 5: (2 đ) a, 687 b, 425 c, 437 d, 499 Câu 6: (1đ) 5 x 0 = 0 32: 4 = 8 21: 3 = 7 45: 5 = 9 5 x 8 = 40 0: 2 = 0 Câu 7 (1 đ) a, 25 kg b, 54 cm Câu 8: (2 đ) Bài giải
Lớp 2A có số học sinh nam là 21 – 6 = 15 (hoc sinh) Đáp số 15 học sinh Câu 9: (1 đ) Có 3 hình tứ giác Có 3 hính tam giác Câu 10: (1đ) 90 – 8 = 82 Đề 17 Câu 1.
Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156
Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m b) ……....dm = 60cm c) 8dm – 40cm = …….cm = d) ………m = 300cm
Câu 5. Đặt tính rồi tính: 432 + 367 958 – 452 632 + 144 676 – 153
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 6. Thực hiện phép tính:
5 x 10 + 200 = ……………………………………………………………………
40 : 5 + 79 = ……………………………………………………………………
270 – 5 × 5 = ……………………………………………………………………
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có ……. hình tam giác ……. hình tứ giác
Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..……………………………………
Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ
Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn
quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..……………………………………
Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số
nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ .
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..……………………………………
Đáp án & Thang điểm Câu 1. Câu 2.
Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901 Câu 3.
Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420 Câu 4.
a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m b) 6 dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm d) 3 cm = 30mm Câu 5. Câu 6. 5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250 40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87
270 – 5 × 5 = 270 – 25 = 245 Câu 7.
Có 2 hình tam giác; 7 hình tứ giác Câu 8.
Đội đồng diễn thể dục có số bạn là: 8 × 5 = 40 (bạn) Đáp số: 40 bạn Câu 9.
Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là: 368 – 308 = 60 (km) Đáp số: 60km Câu 10.
Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100
Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111
Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211 Đáp số: 211 Đề 18
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền trước của 69 là A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30 A. < B. > C. = D. +
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay … giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 tam giác B. 2 tam giác C. 3 tam giác D. 4 tam giác II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16 Câu 8. Số: a) ….. + 27 = 45 b) ….. - 27 = 45 c) 45 - ….. = 27 d) 25 + ….. = 18 + 52
Câu 9. Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ
hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. B Câu 4. C Câu 5. B Câu 6. B II. TỰ LUẬN: Câu 7. Câu 8: a. 18 b. 72 c. 18 d. 70 Câu 9. Bài giải
Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là: 43 – 18 = 25 (lít) Đáp số: 25 lít sữa Đề 19
I. Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và hiệu hai chữ số bằng 0 là: A. 44 B. 26 C. 53 D. 17
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6kg x 2 + 4kg =…kg là: A. 10kg B. 12kg C. 14kg D. 16kg
Câu 3: Năm nay em 7 tuổi, anh hơn em 4 tuổi. Hỏi 10 năm nữa, anh hơn em bao nhiêu tuổi? A. 4 tuổi B. 5 tuổi C. 6 tuổi D. 7 tuổi Câu 4: Số: …. : 6 = 3 A. 17 B. 18 C. 16 D. 15
Câu 5: Một túi bóng có 10 bóng vừa vàng vừa đỏ. Số bóng vàng nhiều hơn số bóng
đỏ. Hỏi số bóng vàng nhiều nhất có thể có trong túi là:
A. 8 quả B. 7 quả C. 10 quả D. 9 quả II. Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt rồi tính: 153 + 631 274 + 269 924 – 138 757 - 472
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
572 … 682 826 … 852 976 - 517 … 459
Bài 3: Con vịt nặng 3kg, con gà nặng hơn con vịt 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Bài 4: Số:
a, 232 – ….… × 2 = 214 b, ….. × 3 = 5 × 10 - 23 Đáp án:
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D A B D II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
153 + 631 = 784 274 + 269 = 543 924 – 138 = 786 757 – 472 = 285 Bài 2: 572 < 682 826 < 852 976 - 517 = 459 Bài 3:
Con gà nặng số ki-lô-gam là: 3 + 2 = 5 (kg) Đáp số: 5kg Bài 4: a, 9 b, 9 Đề 20
I. Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và hiệu hai chữ số bằng 0 là:
A. 44 B. 26 C. 53 D. 17
Câu 2: Kết quả của phép tính 15km : 5 + 20km là:
A. 28km B. 26km C. 24km D. 23km
Câu 3: Cho số 586. Cần xóa đi chữ số nào để có số hai chữ số còn lại là lớn nhất
A. 5 B. 8 C. 6
Câu 4: Trong vườn có 5 con mèo và 3 con chó thì tổng số chân mèo và chân chó có trong vườn là
A. 24 chân B. 36 chân C. 32 chân D. 28 chân
Câu 5: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 15cm, BC = 24cm và CD = 19cm là:
A. 3dm B. 4dm C. 5dm D. 6dm II. Phần II: Tự luận Bài 1:
a, Tìm các số có hai chữ số sao cho tích của hai chữ số đó là 5
b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 3
c, Tìm hiệu giữa số nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 2 chữ số
Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm6cm = … cm 5m7cm = …mm 3m5dm = …dm 95dm = …m …dm
Bài 3: Một lớp học có 13 bạn học sinh nam. Số bạn học sinh nữ nhiều hơn số bạn
học sinh nam 9 bạn. Hỏi lớp học đó có tổng cộng bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu hình tam giác?
Đáp án:
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D A B D II. Phần II: Tự luận Bài 1:
a, Vì 5 = 1 x 5 = 5 x 1 nên số có hai chữ số cần tìm là: 15 và 51
b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 10
Vì 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0 nên số có hai chữ số cần tìm là 12, 21 và 30
c, Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98 Ta có: 100 – 98 = 2 Bài 2: 1dm6cm = 16 cm 5m7mm = 507mm 3m5dm = 35dm 95m = 9dm 5dm Bài 3:
Số bạn học sinh nữ của lớp học đó là: 13 + 9 = 22 (học sinh)
Lớp học có tổng cộng số bạn học sinh là: 13 + 22 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 bạn học sinh
Bài 4: Hình vẽ có 12 hình tứ giác và 10 hình tam giác
ĐỀ 21
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số có hiệu hai chữ số bằng 2 và tổng hai chữ số bằng 8 là: A. 28 B. 45 C. 53 D. 95
Câu 2: Cho số 187. Cần xóa đi chữ số nào để còn lại số lớn nhất có hai chữ số? A. 1 B. 8 C. 7 D. ⊘
Câu 3: Kết quả của phép tính: 5km + 3m là: A. 5003m B. 5030m C. 5300m D. 5303m
Câu 4: Cho đường gấp khúc ABCD, với độ dài lần lượt là AB = 12cm, BC = 2dm,
CD = 120mm. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 44cm B. 40m C. 44mm D. 40dm
Câu 5: Trên sân có 2 con chó, 5 con gà và 1 con mèo. Vậy có bao nhiêu cái chân
đang đứng trên sân A. 22 B. 20 C. 24 D. 26 Phần II. Tự luận
Câu 1: Tìm các chữ số theo yêu cầu sau:
a) Tích của hai chữ số là 7
b) Tổng của hai chữ số là 2
c) Tổng của hai chữ số là 9, hiệu của hai chữ số là 1
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 12dm5cm = … cm 7m18cm = … cm 1dm20cm = … dm 19cm = …dm …cm
Câu 3: Câu lạc bộ Cầu lông có 25 thành viên nữ. Số thành viên nữ nhiều hơn số
thành viên nam là 7 bạn.
a) Tính số thành viên nam của câu lạc bộ
b) Tính tổng số thành viên của câu lạc bộ
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 4: Hình dưới đây có … hình tam giác Đáp án đề 21
Phần I. Trắc nghiệm 1. C 2. A 3. A 4. A 5. A Phần II. Tự luận
Câu 1: Tìm các chữ số theo yêu cầu sau: a) Số 1 và 7 b) Số 2 và số 0 c) Số 4 và số 5
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 12dm5cm = 125 cm 7m18cm = 718 cm 1dm20cm = 3 dm 19cm = 1dm 9cm Câu 3: Giải:
a) Số thành viên nam của câu lạc bộ là: 25 - 7 = 18 (thành viên)
b) Tổng số thành viên của câu lạc bộ là: 25 + 18 = 43 (thành viên)
Đáp số: a) 18 thành viên; b) 43 thành viên
Câu 4: Hình dưới đây có 12 hình tam giác.