TOP 24 đề thi giữa kỳ học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2024 - 2025

Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà nghe ấm áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đắp thêm cho cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm. Câu 2: Lam làm gì để chăm lo cho bà? Câu 3. Đọc câu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem. 

Đề thi gia kì 1 lp 1 môn Tiếng Vit (Sách mi)
s 1)
I. Đọc và làm bài tp (4 điểm)
Bà b cm
Bà ca Lam b cm. B đưa bà đi khám ở y tế xã. M chăm lo cho bà để bà nghe m
áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đp thêm cho cho m. C nhà quý bà
lm.
Câu 1: Bà ca Lam b gì? (1 điểm)
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Lam làm gì để chăm lo cho bà? (1 điểm)
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Đin vào ch trống: (2 điểm)
a) qu hoc k
..........à quê
........e kem
b) ng hoc ngh
bp ..........ô
chìm .............m
II. Kim tra viết: Giáo viên ghi lên bng cho học sinh chép (10 điểm)
Câu 4: Viết các t ngữ: (3 điểm)
ch quê tập đếm chăm bẵm
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Câu 5: Viết đoạn văn sau: ( 7 điểm)
Bà ca Lam b cm. B đưa bà đi khám. Mẹ thì chăm bà. Bé Lam quý bà lm.
s 2)
Phần 1. Đọc thành tiếng
Phần 2. Đọc hiu
Câu 1. Da vào ni dung bài đọc phn I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với t ng tương ứng:
Phn 3. Viết
Câu 1. Đin vào ch trng tr hoc ch
Câu 2. Tp chép
Bà cho bé cá nh, bé d bà.
s 3)
I. Kim tra viết
Viết các t sau:
a) Vn:
ui- eo-ao-ia
b) T:
cà chua,bói cá,vui chơi,cưỡi nga
c) Câu:
gió t tay m
ru bé ng say
thay cho gió tri
giữa trưa oi ả
II. Kiểm tra đọc
a) Đọc to
ay, ao,au,ơi
b) Đọc to
cái gi,bó ci,vây cá,sui chy
c) Đọc to
m đi chợ mua khế, mía, da, th cho bé.
d) Ni sao cho phù hp
e) Đin
- x hay ch: ………e lu; …….ợ
- uôi hay ươi: t……… thơ; túi l…….
s 4)
A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vn:
ai
ươi
êu
iêng
anh, uôi
Câu 2. Đọc t:
xâu kim
bay ling
bánh chưng
mưa phùn
rng da
3. Đọc câu:
- Ngh hè, c nhà Trang đi nghỉ Sầm Sơn. Cả nhà dy sớm để ngm bình minh.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1: Ni ô ch để thành câu phù hp:
Câu 2: Luyn tp
a. Điền ngh hay ng
….. ……ệ
……..…iêng ………ả
…...........ĩ ngợi
mong ……………..óng
b. Điền iêu hay yêu
h……ʼ……. thảo
…………….quý
già ……ʼ…….
k………….. căng
B. Kim tra Viết
Câu 1. Vn:
ong,
ương ,
anh
Câu 2. T ng:
con ong
thành ph
lung rau
qu cam
Câu 3. Câu :
Khi đi em hỏi
Khi v em chào
Ming em chúm chím
M có yêu không nào?
s 5)
A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vn:
êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao
Câu 2. Đọc t:
tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhum vi, quà tết,
vui mng, ni chui, ghế đệm, dy bảo, đồi núi
Câu 3. Đọc câu:
- Con sui sau nhà rì rm chy.
- Trên bin, từng đàn hải âu bay lượn.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Gch chân ch có kết thúc là :
- Ch nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh.
- Ch ghi vn ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.
Câu 2 (1,5 điểm): Ni ô ch để thành câu phù hp:
Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vn phù hp vào ch chm:
- l hay n: …..o s , cái …..ơ , …..ũ trẻ,
- ang hay anh: c……ˋ….cua, th………..minh
Câu 4 (0,5 điểm):
Tìm 2 t có vần ung:……………………………………………………
B. Kim tra Viết
I.Viết vn:
ay, uông, ăm, ươn
II. Viết các t sau:
lau nhà, chăm chú, quả chuông, tri nng
III. Viết các câu sau:
Không có chân có cánh
Sao gi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gi là ngn gió?
s 6)
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vn: êu, âu, on, an
b) Đọc thành tiếng các t ng: trái dâu. qu bầu, lon ton, khăn bàn
c) Đọc thành tiếng các câu:
Con sông êm xuôi dòng,
Những con đò dập dềnh trên sóng nước.
d) Ni ô ch cho thích hp:
e) Chn vn thích hợp điền vào ch trng:
ui hay uôi: con m..~.. , ngt bùi
on hay an: xà l… , bé chạy lon t…
2. Kim tra viết
a) Vần: iêc, inh, ươt, ênh, ăng
b) T ng: xem xiếc, non nước, hc sinh, lênh khênh
c) Câu:
Mùa thu mi chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thy c hòn cui trng tinh nm
dưới đáy. Nhìn hai bên b sông, thy c cây và nhng làng gn, núi xa luôn luôn mi.
s 7)
Phần 1. Đọc thành tiếng
Phần 2. Đọc hiu
Câu 1. Da vào ni dung bài đọc phn I, em hãy nối đúng:
Câu 2.
Ni ip vi tiếng có vn ip
Phn 3. Viết
Câu 1. Đin vào ch trng em hoc êm
Câu 2. Tp chép
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ .
s 8)
I. Đọc thành tiếng
Năm là y tá xã. Bé con của Năm. Năm nay bé Hà lên ba. Hà mê kem
ly. Th bảy, Năm đưa ra H y, mua kem ly cho bé. đưa hai tay ra:
“D mẹ, bé xin”.
II. Đọc hiu
Câu 1: Da vào ni dung bài đọc phn I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy ni t ng với hình tươngng
III. Viết
Câu 1. Đin vào ch trng ng hoc ngh
Câu 2. Tp chép
Ti, bé làm bài v nhà cô dn cn thận và đầy đủ.
s 9)
I. Đọc thành tiếng
Th by, bé Mai nhà vi ch Kha. Ch Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, d ch.
Bé và ch ăn quả i nh. Qu ổi to thì bé để cho b và m. Ti, b m v s ăn sau.
II. Đọc hiu
Câu 1. Da vào ni dung bài đọc phn I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với t ng tương ứng
III. Viết
Câu 1. Đin vào ch trng ua hoặc ưa
Câu 2. Tp chép
Ch Kha đưa bé qua nhà cậu Tú chơi.
s 10)
I. Đọc thành tiếng
Ngh hè, v quê. đưa bé đi chợ. Ch hp b đê. Chợ phi, mè,
chép. Ch qu me, qu dưa, quả lê. mua cam làm quà cho bé. V nhà, để
qu to cho bà, qu nh cho bé.
II. Đọc hiu
Câu 1. Da vào ni dung bài đọc phn I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với t ng tương ứng
III. Viết
Câu 1. Đin vào ch trng s hoc x
Câu 2. Tp chép
Khi ếch kêu m p b h, là s có mưa to.
s 11)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm)
1. Đọc âm, vn:
d
ch
k
a
l
ng
c
p
â
th
kh
b
m
nh
s
ô
r
ngh
n
u
h
đ
gi
t
ph
ă
e
q
x
qu
g
tr
ê
y
gh
i
v
ao
ươi
ơi
ia
ưi
uôi
ui
ơi
oi
ua
ôi
eo
ai
2. Đọc t:
c già
đôi đũa
ch giò
cá qu
trái bưởi
ngh
ca s
khe đá
tre ngà
ghi nh
phá c
nhà ngói
c ngh
đi chợ
qua đò
tuổi thơ
th xây
mưa rơi
nho khô
hái chè
bè na
giá đỗ
trưa
nghi ng
3. Đọc câu:
- Ti qua, m đưa bé về bà nội chơi.
- Ch Mây và bé đi chợ mua đủ th qu: khế, chui, da, na, th...
- Dì Na va gửi thư về. C nhà vui quá.
- Gió nhè nh thi qua ca s ru bé ng.
- B m cho bé và ch Kha đi nghỉ Sa Pa.
- Quê bé Hà có ngh x g. Ph bé Mai có ngh giã giò.
II. Bài tp: (2 đim) (Thi gian: 10 phút)
Bài 1: Ni:
Bài 2: Điền vào ch chm:
a. g hay gh:
gà ........áy ........ế ngi
b. ua hay ưa:
cà ch........ tr........ hè
B. KIM TRA VIẾT: (10 điểm) Thi gian: 25 phút
1. Viết âm, vần: GV đọc cho hc sinh viết các âm, vn sau:
b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai
2. GV đọc cho hc sinh viết các t sau:
ch giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, c ngh, phá c
s 12)
A. Kiểm tra Đọc
Câu 1. Vn
âu
in
yên
ênh
uôi
uông
ang
ăm
ươi
ương
anh
âm
un
iên
inh
ôm
Câu 2. T
cành chanh
c gng
cây sung
đàn yến
cánh bum
th đin
chú mèo
trái i
Câu 3. Câu
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong ngun chy ra.
Mt lòng th m kính cha
Cho tròn ch hiếu mới là đạo con.
Câu 4. Ni ch vi ch cho phù hp
B. Kim tra Viết
Câu 1. Vn: âu, ay, uông, inh, ươm
Câu 2. T: cây cảnh, lao xao, công viên, vườn ươm
| 1/37

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt (Sách mới) (Đề số 1)
I. Đọc và làm bài tập (4 điểm) Bà bị cảm
Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà nghe ấm
áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đắp thêm cho cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm.
Câu 1: Bà của Lam bị gì? (1 điểm)
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Lam làm gì để chăm lo cho bà? (1 điểm)
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Điền vào chỗ trống: (2 điểm) a) qu hoặc k ..........à quê ........e kem b) ng hoặc ngh bắp ..........ô chìm .............ỉm
II. Kiểm tra viết: Giáo viên ghi lên bảng cho học sinh chép (10 điểm)
Câu 4: Viết các từ ngữ: (3 điểm)
chợ quê tập đếm chăm bẵm
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Câu 5: Viết đoạn văn sau: ( 7 điểm)
Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám. Mẹ thì chăm bà. Bé Lam quý bà lắm. (Đề số 2)
Phần 1. Đọc thành tiếng
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng: Phần 3. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch Câu 2. Tập chép
Bà cho bé cá nhỏ, bé dạ bà. (Đề số 3) I. Kiểm tra viết Viết các từ sau: a) Vần:
ui- eo-ao-ia b) Từ:
cà chua,bói cá,vui chơi,cưỡi ngựa c) Câu: gió từ tay mẹ ru bé ngủ say thay cho gió trời giữa trưa oi ả II. Kiểm tra đọc a) Đọc to ay, ao,au,ơi b) Đọc to
cái gối,bó củi,vây cá,suối chảy c) Đọc to
mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
d) Nối sao cho phù hợp e) Điền
- x hay ch: ………e lu; …….ợ cá
- uôi hay ươi: t……… thơ; túi l……. (Đề số 4) A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): Câu 1. Đọc vần: ai ươi êu iêng anh, uôi Câu 2. Đọc từ: xâu kim bay liệng bánh chưng mưa phùn rặng dừa 3. Đọc câu:
- Nghỉ hè, cả nhà Trang đi nghỉ ở Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để ngắm bình minh.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1: Nối ô chữ để thành câu phù hợp: Câu 2: Luyện tập a. Điền ngh hay ng ….. ……ệ sĩ
……..…iêng ………ả
…...........ĩ ngợi
mong ……………..óng b. Điền iêu hay yêu
h……ʼ……. thảo …………….quý già ……ʼ……. k………….. căng B. Kiểm tra Viết Câu 1. Vần: ua, ong, ương , anh Câu 2. Từ ngữ: con ong thành phố luống rau quả cam Câu 3. Câu : Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? (Đề số 5) A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): Câu 1. Đọc vần:
êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao Câu 2. Đọc từ:
tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết,
vui mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi Câu 3. Đọc câu:
- Con suối sau nhà rì rầm chảy.
- Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là :
- Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh.
- Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.
Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:
- l hay n: …..o sợ , cái …..ơ , …..ũ trẻ,
- ang hay anh: c……ˋ….cua, th………..minh Câu 4 (0,5 điểm):
Tìm 2 từ có vần ung:…………………………………………………… B. Kiểm tra Viết I.Viết vần: ay, uông, ăm, ươn
II. Viết các từ sau:
lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng
III. Viết các câu sau: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? (Đề số 6) 1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: êu, âu, on, an
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: trái dâu. quả bầu, lon ton, khăn bàn
c) Đọc thành tiếng các câu:
Con sông êm ả xuôi dòng,
Những con đò dập dềnh trên sóng nước.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ui hay uôi: con m..~.. , ngọt bùi
on hay an: xà l… , bé chạy lon t… 2. Kiểm tra viết
a) Vần: iêc, inh, ươt, ênh, ăng
b) Từ ngữ: xem xiếc, non nước, học sinh, lênh khênh c) Câu:
Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm
dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sông, thấy cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới. (Đề số 7)
Phần 1. Đọc thành tiếng
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng: Câu 2.
Nối ip với tiếng có vần ip Phần 3. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống em hoặc êm Câu 2. Tập chép
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ . (Đề số 8)
I. Đọc thành tiếng
Dì Năm là y tá xã. Bé Hà là con của dì Năm. Năm nay bé Hà lên ba. Bé Hà mê kem
ly. Thứ bảy, dì Năm đưa bé Hà ra Hồ Tây, mua kem ly cho bé. Bé đưa hai tay ra: “Dạ mẹ, bé xin”. II. Đọc hiểu
Câu 1: Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng III. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh Câu 2. Tập chép
Tối, bé làm bài về nhà cô dặn cẩn thận và đầy đủ. (Đề số 9)
I. Đọc thành tiếng
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị.
Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau. II. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng III. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa Câu 2. Tập chép
Chị Kha đưa bé qua nhà cậu Tú chơi. (Đề số 10)
I. Đọc thành tiếng
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá
chép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà, bé để
quả to cho bà, quả nhỏ cho bé. II. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng III. Viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x Câu 2. Tập chép
Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to. (Đề số 11)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm) 1. Đọc âm, vần: d ch k a l ng c p â th kh b m nh s ô r ngh n u h đ gi t ph ă e q x qu g tr ê y gh i v ao ươi ơi ia ưi uôi ui ơi oi ua ôi eo ai 2. Đọc từ: cụ già đôi đũa chả giò cá quả trái bưởi nghệ sĩ cửa sổ khe đá tre ngà ghi nhớ phá cỗ nhà ngói củ nghệ đi chợ qua đò tuổi thơ thợ xây mưa rơi nho khô hái chè bè nứa giá đỗ trưa hè nghi ngờ 3. Đọc câu:
- Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội chơi.
- Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả: khế, chuối, dừa, na, thị...
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ.
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò.
II. Bài tập: (2 điểm) (Thời gian: 10 phút) Bài 1: Nối:
Bài 2: Điền vào chỗ chấm: a. g hay gh:
gà ........áy ........ế ngồi b. ua hay ưa: cà ch........ tr........ hè
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút
1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau:
b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai
2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau:
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ (Đề số 12) A. Kiểm tra Đọc Câu 1. Vần âu in yên ênh uôi uông ang ăm ươi ương anh âm un iên inh ôm Câu 2. Từ cành chanh củ gừng cây sung đàn yến cánh buồm thợ điện chú mèo trái ổi Câu 3. Câu
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Câu 4. Nối chữ với chữ cho phù hợp B. Kiểm tra Viết
Câu 1. Vần: âu, ay, uông, inh, ươm
Câu 2. Từ: cây cảnh, lao xao, công viên, vườn ươm