Top 270 câu trắc nghiệm cùng đáp án - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
1. Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp b. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN 1.
Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng
a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
b. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp
c. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không ng Pháp 2.
Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác Cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 3.
Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phương án sai
a. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng b. Học thuyết tiến hoá
c. Học thuyết nguyên tử
d. Học thuyết tế bào 4.
Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học
b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
c. Chức năng khoa học của các khoa học
d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận 5. C.Mác đã kế t ừ
h a “hạt nhân hợp lý” trong triết học của ông để xây dựng phép biện
chứng duy vật. Ông là ai? a. Phoiơbắc b. Platôn c. Hêghen d. Ăngghen 6.
Bộ phận nào dưới đây không phải là một trong ba bộ phận cấu thành của Chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học 1 7.
Chủ nghĩa Mác - Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 8.
Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp:
a. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
b. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
c. Thế giới quan duy vật của Hêghen và Phoiơbắc
d. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và Platon 9.
Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX
10. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
b. C.Mác, Hêghen và Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin, C.Mác và Hồ Chí Minh
d. Ph.Ăngghen, C.Mác và Hồ Chí Minh
11. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy
vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở chủ nghĩa duy vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại
12. Triết học ra đời từ nguồn gốc cơ bản nào?
a. Nguồn gốc ý thức và nguồn gốc tư tưởng
b. Nguồn gốc tư tưởng và nguồn gốc triết lý
c. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
d. Nguồn gốc xã hội và nguồn gốc thế giới quan
13. Thời kỳ thứ nhất trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác là:
a. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm
và dân ch cách m ng sang ch duy t và ch ng s n
b. Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử 2
c. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
d. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen phân ngành triết học
14. Đối tượng của triết học Mác - Lênin là:
a. Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó
b. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện
chứng và nghiên cứu những quy lu t v
ng, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy
c. Mối quan hệ giữa con người với con người
d. “Đơn thuốc vạn năng” có thể giải quyết được mọi ấ v n đề
15. Một trong các vai trò cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì? Chọn phương án đúng nhất.
a. Triết học Mác - Lênin trang bị cho con người hệ thống các khái niệm, phạm trù, quy luật
b. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách
mạng cho con người trong nh n th c và th c ti n
c. Triết học Mác - Lênin trang bị cho con người các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
d. Triết học Mác - Lênin làm sáng tỏ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
16. Chọn luận điểm đúng trong các luận điểm sau đây:
a. Triết học Mác - Lênin không có mối quan hệ gì với các khoa học cụ thể
b. Triết học Mác - Lênin là thể thống nhất với các khoa học cụ thể
c. Triết học Mác - Lênin là con đẻ của các khoa học cụ thể
d. Triết học Mác - Lênin có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ với các khoa học cụ thể
17. Chọn luận điểm sai về thế giới quan duy vật biện chứng:
a. Thế giới quan duy vật biện chứng có vai trò đặc biệt quan trọng định hướng cho con
người nhận thức đúng đắn thế giới hiện thực
b. Thế giới quan duy vật biện chứng giúp con người hình thành quan điểm khoa học định hướng mọi h ạ o t động
c. Thế giới quan duy vật biện chứng có vai trò là nền tảng cho thế giới quan duy tâm chủ quan
d. Thế giới quan duy vật biện chứng nâng cao vai trò tích cực, sáng tạo của con người
18. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của triết học Mác - Lênin?
a. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng
cho con người trong nhận thức và thực tiễn
b. Triết học Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận khoa học và cách
mạng để phân tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng
khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ
c. Triết học Mác - Lênin là cơ sở để sáng tạo ra các khoa học chuyên ngành 3
d. Triết học Mác - Lênin là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
19. Chức năng trang bị cho con người hệ thống những nguyên tắc phương pháp chung
nhất cho hoạt ộ
đ ng nhận thức và thực tiễn là chức năng thuộc về: a. Thế giới quan
b. Phương pháp luận c. Nhận thức luận d. Siêu hình học
20. Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau đây. Ở triết học Mác:
a. Có sự thống nh t h
ơ giữa tính đảng và tính khoa học
b. Có sự thống nhất giữa tính chất siêu hình và biện chứng
c. Có sự thống nhất giữa tính chất duy vật và duy tâm
d. Có sự thống nhất giữa nguyên nhân và kết quả
21. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác - Lênin là gì?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Các phương án được nêu đều đúng
22. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác - Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những
quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác - Lênin thuần túy là khoa học xã hội
23. Có mấy thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác? (giai
đoạn Mác - Ăngghen) a. 2 thời kỳ
b. 3 thời kỳ c. 4 thời kỳ d. 5 thời kỳ
24. Tiền đề nào sau đây không phải là tiền đề khách quan của sự ra đời triết học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - xã hội b. Tiền đề lý luận
c. Tiền đề khoa học tự nhiên 4
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ph.Ăngghen
25. C.Mác - Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia nào?
a. Các triết gia thời Cổ đại
b. Phoiơbắc và Hêghen c. Hium và Béccơli
d. Các triết gia thời Phục hưng
26. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của Phoiơbắc
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoiơbắc
27. Quan điểm nào của Phoiơbắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh
học bẩm sinh
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người d. Phép biện chứng
28. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình
thành triết học Mác? Chọn phương án sai
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng b. Thuyết tiến hóa c. Học thuyết tế bào
d. Thuyết tương đối rộng và thuyết tương đối hẹp
29. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc? a. V.I.Lênin b. Stalin c. Trần Đức Thảo d. Mao Trạch Đông
30. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học
c. Là toàn bộ những quan điểm của con người về thế giới và về vị trí của con
ngư i trong thế giớ
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về sự hình thành và phát triển của các giống loài 5
31. Phản ánh nào mang tính th
ụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
a. Phản ánh lý - hóa b. Phản ánh sinh học c. Phản ánh tâm lý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
32. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tín
h kích thích ,tính cảm ứng, phản xạ? a. Phản ánh lý - hóa
b. Phản ánh sinh học c. Phản ánh tâm l ý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
33. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào? a. Vật c hất vô sinh
b. Giới tự nhiên hữu sinh
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương
d. Bộ óc người
34. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người? a. Phản ánh lý - hóa b. Phản ánh sinh học c. Phản ánh tâm l ý
d. Phản ánh năng động, sáng tạo
35. Ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức?
Chọn đáp án đúng nhất:
a. Trong nhận thức và hoạt ộ
đ ng thực tiễn phải x ấ
u t phát từ thực tế khách quan
b. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phá thuy tính năng động chủ qua n của con người
c. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan,
tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng động chủ quan của con người
d. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải tù y và o mỗi tình h ố u ng cụ t ể h mà n ậ h n thức và hành động
36. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
b. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
c. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự
vận động, phát triển của sự vật
d. Các phương án được nêu đều đúng 6
37. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân
dùng để chỉ…....giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện
tượng với nhau để từ đó …....”.
a. Sự tác động lẫn nhau - sự biến đổi nhất định
b. Sự liên hệ lẫn nhau - một sự vật mới
c. Sự tương tác - một sự vật mới
d. Sự phát triển lẫn nhau - sự biến đổi nhất định
38. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để
chỉ những….... xuất hiện do….... giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng,
hoặc giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Biến đổi - sự tác động
b. Sự vật, hiện tượng mới - sự kết hợp
c. Mối liên hệ - sự chuyển hóa
d. Sự vật hiện tượng mới - sự liên hệ
39. Chọn cụm từ thíc
h hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật l
à những mối liê n hệ ….…
giữa các mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật,
hiện tượng với nhau”
a. Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại
d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến
40. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đ ến
giới hạn của độ là xu nào?
a. Hữu khuynh
b. Vừa t ả khuynh vừa hữu k huynh c. Tả khuynh d. Quan điểm trung dung
41. Việc nôn vóng vội vàng muốn đốt cháy giai đoạn, không tôn trọng quá trình tích luỹ về
lượng ở mức độ cần t hiết cho sự biến đổi về chất là ể xu nào?
a. Tả khuynh b. Hữu khuynh
c. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh d. Quan điểm trung dung
42. Hệ thống triết học nào quan niệm “sự vật là phức hợp của các cảm giác”?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 7
43. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sự vật là sự “phức hợp của các cảm giác”
b. “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”
c. Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối, tinh thần thế giới là cái có trước thế giới
vật chất
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “ngoài tâm không có vật”
44. Chủ nghĩa duy vật trải qua những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật bi n ch ng
d. Các phương án được nêu đều đúng
45. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì? Chọn phương án đúng nhất
a. Phủ nhận vai trò của con người
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách qua n
d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới
46. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai trò của ý thức đối với vật chất?
a. Ý thức do vật chất sinh ra, do vậy, ý thức không thể tác động trở lại vật chất
b. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
c. Ý thức trực tiếp tạo ra thế giới vật chất
d. Ý thức biến đổi thế giới vật chất theo chiều hướng ngày càng tiến bộ
47. Apeirôn là cơ sở đầu tiên của mọi vật trong vũ trụ, là một dạng vật chất đơn nhất, vô
định, vô hạn và tồn tại vĩnh viễn. Quan niệm này là của nhà triết học nào? a. Talet b. Platon c. Anaximander d. Đêmôcrít
48. Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài
người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [..........] đã
sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên. a. Vật chất b. Lao động c. Tự nhiên d. Ý thức
49. Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì? 8 a. Tính hiện thực
b. Tính vật chất c. Tính tồn tại d. Tính khách quan
50. Theo quan điểm của triết học Mác, phương thức và hình thức tồn tại của vật chất là? a. Vận động b. Không gian c. Thời gian d. Vận ộ
đ ng, không gian và thời gian
51. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố
nào là cơ b n và c t lõi nh t? a. Tình cảm b. Niềm tin
c. Tri thức d. Ý chí
52. Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng
53. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh lại,
về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
54. Kết cấu của ý thức theo chiều dọc gồm những yếu tố nào?
a. Tri thức, tình cảm, niềm tin
b. Tri thức, tình cảm, ý chí
c. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
d. Tự ý thức, niềm tin, ý chí
55. Tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, không thấy được tính năng động, sáng tạo của ý thức
trong hoạt động thực tiễn là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình b. Chủ nghĩa duy tâm c. Nhị nguyên luận
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 9
56. Từ nguyên lý về mối quan hệ biện chứng giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật chất sinh ra và quy
ịnh ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Coi trọng giá trị tinh thần hơn giá trị vật chất
b. Coi giá trị tinh thần và giá trị vật chất là như nhau
c. Coi giá trị vật chất là cao nhất
d. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh thần
57. Tính độc lập tương đối của ý thức đối với vật chất được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
a. Ý thức phải hoàn toàn phù hợp với điều kiện vật chất
b. Ý thức có quy luật vận động, phát triển riêng không lệ thuộc hoàn toàn vào vật ch t
c. Nguồn gốc của ý thức sinh ra từ vật chất nhưng không bị vật chất quyết định
d. Sự vận động, phát triển của ý thức hoàn toàn không lệ thuộc vào vật chất
58. Nguyên tắc phương pháp luận “tôn trọng tính khách quan” có yêu cầu gì?
a. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan
b. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy ý kiến cá nhân
c. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và tập thể
d. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải phát huy tính sáng tạo của ý thức
59. Sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động nào sau đây?
a. Hoạt động tư duy của con người b. Hoạt động lý luận
c. Hoạt động thực tiễn
d. Hoạt động tinh thần
60. Những phát minh nổi bật của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX có tác
động như thế nào đối với chủ nghĩa duy vật?
a. Là cơ sở khoa học luận chứng rằng vật chất đã biến mất
b. Là cơ sở khoa học để chủ nghĩa duy vật biện chứng bảo vệ và phát triển quan điểm v v t ch t
c. Là cơ sở lý luận khiến chủ nghĩa duy vật sụp đổ
d. Là cơ sở để chủ nghĩa duy tâm dung hòa với chủ nghĩa duy vật
61. Theo triết học Mác - Lênin, phản ánh là thuộc tính của đối tượng nào trong thế giới
vật chất?
a. Chỉ có ở dạng vật chất vô sinh
b. Chỉ có ở các dạng vật chất hữu sinh c. Chỉ có ở con người
d. Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất 10
a. Tách rời lý luận khỏi thực tiễn
b. Chú trọng công tác tổng kết thực tiễn
c. Xa rời cuộc sống thực tiễn, rơi vào bệnh sách vở
d. Áp dụng rập khuôn kiến thức, kinh nghiệm mà không tính đến những điều kiện thực
tiễn - lịch sử cụ thể
107. Hình thức nhận thức tri giác được hình thành từ đâu? Chọn phương án đúng
a. Hình thành trên cơ sở liên kết các biểu tượng về sự vật
b. Hình thành trên cơ sở liên kết, tổng hợp những cảm giác về sự vật
c. Hình thành từ sự tưởng tượng của chủ thể nhận thức
d. Hình thành từ những suy luận của chủ thể nhận thức với những tri thức đã được tích lũy
108. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về khái niệm? Chọn phương án đúng nhất
a. Là những thuật ngữ của con người để mô tả sự vật hoặc để trao đổi thông tin
b. Là hình thức tiên thiên, vốn có trước khi con người xuất hiện
c. Là hình thức cơ bản của nhận thức lý tính, phản ánh những đặc tính bản chất
của sự vật
d. Là cơ sở để hình thành nên những ý niệm trong quá trình con người tư duy về sự vật khách quan
109. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, tính cụ thể của chân lý là gì?
a. Nội dung chân lý phù hợp với một mục đích nào đó của một cá nhân cụ thể
b. Nội dung chân lý phù hợp với một quan niệm nào đó của một cá nhân cụ thể
c. Sự phản ánh chân thực và đầy đủ về một đối tượng cụ thể
d. Sự phản ánh đúng về sự vật, hiện tượng ở trong một điều kiện cụ thể, một
không gian và thời gian xác định
110. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản
chất của các sự vật, hiện tượng?
a. Nhận thức lý tính
b. Nhận thức cảm tính
c. Nhận thức kinh nghiệm d. Nhận thức khoa học
111. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về tính hệ thống, cấu trúc
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
d. Nguyên lý về sự vận động và nguyên lý về sự phát triển
112. Chọn ý đúng về phát triển theo quan điểm siêu hình? 18
a. Phát triển là sự tăng lên hoặc giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi
lặp lại mà không có sự thay đổi về chất
b. Nguồn gốc của sự phát triển nằm bên trong sự vật, hiện tượng, là kết quả của quá
trình đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong sự vật, hiện tượng
c. Phát triển là quá tình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện
hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn
d. Phát triển có tính khách quan, tính kế thừa, tính phổ biến, tính đa dạng và phong phú
113. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật cũ, qua đó tiến
hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp tục phát triển. Điều này thể hiện
tính chất gì của sự phát triển? a. Tính khách quan b. Tính phổ biến
c. Tính đa đạng, phong phú
d. Tính kế thừa
114. Chọn quan điểm đúng nhất về phạm trù?
a. Phạm trù là những ý niệm, tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức của con người
b. Phạm trù là những cụm từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra để diễn tả về
hiện thực, không liên quan đến các đối tượng trong hiện thực
c. Phạm trù là hình thức hoạt động trí óc phổ biến của con người, là những mô
hình tư tưởng phản ánh những thuộc tính và mối liên hệ vốn có ở tất cả các đối
tượng hiện thực
d. Phạm trù là do con người tạo ra nhằm phản ánh những suy nghĩ, khát vọng mà con
người muốn hướng đến
115. Cặp phạm trù nào trong số các cặp phạm trù sau là cơ sở phương pháp luận chỉ ra
mối liên hệ và sự phát triển của các sự vật, hiện tượng như những quá trình tự nhiên?
a. Nguyên nhân và kết quả
b. Cái chung và cái riêng
c. Nội dung và hình thức
d. Bản chất và hiện tượng
116. Cặp phạm trù nào là cơ sở phương pháp luận, nắm bắt các hình thức tồn tại hoặc
biểu hiện của đối tượng, phản ánh tính đa dạng các phương pháp nhận thức và hoạt động
thực tiễn? a. Cái chung và cái riêng
b. Nội dung và hình thức
c. Khả năng và hiện thực
d. Nguyên nhân và kết quả 19
117. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là?
a. Sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng
b. Sự sự liên hệ, nương tựa vào nhau, làm tiền đề cho nhay tồn tại, không có mặt này thì không có mặt kia
c. Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
d. Sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối lập
biện chứng trong một mâu thuẫn
118. Chọn cụm từ để hoàn thiện luận điểm sau của Lênin: “Có thể định nghĩa vắn tắt phép
biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các ….… như thế là nắm được hạt nhân của
phép biện chứng”
a. Mặt đối lập
b. Mâu thuẫn biện chứng c. Phạm trù d. Qui luật
119. Mâu thuẫn tồn tại tồn tại trong suốt quá trình tồn tại của sự vật, hiện tượng, qui định
bản chất, sự phát triển của sự vật từ khi hình thành đến khi tiêu vong gọi là? a. Mâu thuẫn chủ yếu b. Mâu thuẫn thứ yếu
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn không cơ bản
120. Phạm trù nào dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất định? a. Cái riêng b. Cái chung c. Cái đơn nhất d. Cái đặc thù
121. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong điều kiện nào thì cái chung có thể
chuyển hóa thành cái đơn nhất?
a. Khi cái chung phù hợp với sự vận động và phát triển của sự vật
b. Khi cái chung không phù hợp với sự vận động và phát triển của sự vật hiện tượng
c. Khi cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, như một thuộc tính chung của một số cái riêng
d. Khi cái chung và cái đơn nhất hòa hợp với nhau
122. Phạm trù nguyên nhân theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Dùng để chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau và gây nên một sự biến đổi nhất định 20