TOP 3 Đề ôn thi giữa HK2 Toán 7 Kết nối tri thức (có đáp án)

Tổng hợp 3 Đề ôn thi giữa hk2 Toán 7 Kết nối tri thức, gồm 23 trang cả trắc nghiệm và tự luận giúp bạn củng cố, ôn tập và có một kì thi tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ ÔN TP GIA HC KÌ II-ĐỀ 1
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đ)
H và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li em cho là đúng nht.
Câu 1: Cho
ABC và
DEF có AB = DE; có BC = EF. Để 2 tam giác trên bng
nhau theo trường hp c-c-c thì:
A. AC = DF B. AB = DF C. BC = DE D. AC = EF
Câu 2: Cho
ABC và
DEF có AB = DE; BC = EF; 
=70
o
;
ABC =
DEF
khi :
A.
0
50DEF =
B.
0
60DEF =
C.
0
70DEF =
D.
0
80DEF =
Câu 3: Cho hình hình v sau
3.1. Trong các đoạn thng AB, AC, AD, AE, AF
đon thng nào là ngn nht?
A. AF B. AC C. AE
D. AB
3.2 Trong các đường k t A đường nào là
đưng xiên
A. AF; AB; AD; AC B. AD; AE; AB
C. AF; AB; AD D. AE ; AB; AD;
AF
Câu 4: Em hãy quan sát biểu đồ
Câu 5: Em hãy quan xát biểu đồ sau:
C
B
A
D
E
F
Trang 2
5.1. Năm nào có số v tai nn giao thông
nhiu nht.
A. 2016; B. 2017;
C. 2018; D. 2019
5.2. Biểu đồ trên là loi biểu đồ:
A. Ct B. Ct kép
C. Hình quạt D. Đoạn thng
Câu 6: Gieo ngu nhiên xúc sc mt ln. Tp hp A gm các kết qu có th xy ra
đối vi mt xut hin ca xúc xc.
A. A = {1 chm; 2 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 6 chm}
B. A = {1 chm; 2 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 7 chm}
C. A = {1 chm; 2 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 8 chm}
D. A = {1 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 6 chm; 7 chm}
Câu 7: Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Xác sut ca biến c mt xut hin ca
xúc xc có s chm là s nguyên t là:

 B.
C.
D.
Câu 8: Cho biểu đồ biu din khối lượng xut khu ca mi loi go trong tng s
go xut khu (tính theo t s phần trăm) ca Vit Nam năm 2020.
8.1. Loi go nào xut khu ít nht
trong năm 2020:
A. Go nếp B. Go
khác
C. Gạo thơm D. Go
trng
8.2. S ng xut khu go nếp chiếm
bao nhiêu phần trăm:
A. 19%
B. 45,2%
C. 9%
D. 26,8%
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 9 (2,0 đim): Cho biểu đồ ct kép biu din dân s ca Vit Nam Thái
Lan mt s năm trong giai đoạn t năm 1979 đến năm 2019:
Trang 3
a. Em quan sát biểu đồ và cho biết dân s Vit Nam và dân s Thái Lan trong năm
2009? (TH)
b. Hoàn thành bng s liu sau: (VD)
Năm
1979
1989
1999
2009
2019
Dân s Vit Nam (Triệu người)
Dân s Thái Lan (Triệu người)
T s ca dân s Thái Lan và dân
s Vit Nam
Câu 10 (1,0 đim) : Tính giá tr ca biu thc
2
23C xy x y= +
ti 
(VD)
Câu 11 (1,0 đim): Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Tính xác sut ca mi biến
c sau?
a. Mt xut hin ca xúc xc có s chm là hp s? (TH)
b. Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 2? (TH)
Câu 12 (1,0 đim): Hai tam giác hình sau có bng nhau không? Vì sao? (TH)
Câu 13 (1,0 đim): (TH)
Cho hình vAC = BD,
0
90ABC DAB==
. Chng minh :
a.
ABC BAD =
b.
ADB BCA=
Trang 4
Câu 14 (1,0 đim): (VDC) Ba địa điểm
,,A B C
là ba đỉnh ca tam giác
ABC
vi
90=A
và khong cách gia
2
địa điểm
A
C
500
m. Người ta đặt mt loa
truyn thanh ti một địa điểm nm gia
A
B
thì ti
C
có th nghe tiếng loa
không nếu bán kính để nghe rõ tiếng ca loa là
500
m.
************* Hết *************
Giám th coi thi không gii thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: TOÁN 7 Đ 01
I. Phn trc nghim (3,0 đim). Mi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3.1
3.2
4.1
4.2
5.1
5.2
6
7
8.1
8.2
Đáp án
A
C
B
D
D
C
A
D
A
B
A
C
II. Phn t lun (7,0 đim).
Câu
Đáp án, hướng dn chm
Thang
đim
Câu 9
(2,0
đim)
a
-Dân s Vit Nam trong năm 2009 là 87 triệu người; dân s
Thái Lan năm 2009 là 67 triệu người.
1,0
b
Năm
1979
1989
1999
2009
2019
Dân s
Vit Nam
(triu
người)
53
67
79
87
96
Dân s
Thái Lan
(triu
46
56
62
67
70
0,25
0,25
Trang 5
người)
T s ca
dân s
Thái Lan
và dân s
Vit Nam
0,87
0,84
0,78
0,77
0,73
0,5
Câu 10
(1,0 điểm)
Thay x = 1; y = -2 vào biu thc C, ta có:
C = -2.1.(-2) + 3.1
2
.(-2) = - 2
Vy giá tr ca biu thc C ti x = 1; y = -2 bng 2.
0,25
0,5
0,25
Câu 11
(1,0
đim)
-Tp hp các kết qu có th xy ra vi mt xut hin ca xúc
xc là:
A = { mt 1 chm; mt 2 chm; mt 3 chm; mt 4 chm; mt
5 chm; mt 6 chm}
-Tp hp A có 6 phn t.
a
-Có 2 kết qu thun li cho biến c mt xut hin ca xúc
xc có s chm là hp số” là mặt 4 chm; mt 6 chm.
Vy xác sut ca biến c là:
21
63
=
0,5
b
-Có 3 kết qu thun li cho biến c mt xut hin ca xúc
xc có s chm chia hết cho 2” là mặt 2 chm; mt 4 chm;
mt 6 chm.
Vy xác sut ca biến c là:
31
62
=
0,5
Câu 12
(1,0 điểm)
' ' 'ABC A B C =
( c g c )
Vì có AB = A’B’(gt);
' ' 'BAC B A C=
(gt); AC = A’C’ (gt)
0,5
0,5
Câu 13
(1,0
đim)
a
Xét
ABC
BAD
có:
0
90ABC DAB==
AC = BD (gt)
AB là cnh chung
Suy ra
ABC BAD =
(cnh huyn cnh góc vuông)
0,25
0,25
0,25
b
T a suy ra
ADB BCA=
( 2 góc tương ứng)
0,25
Câu 14
(1,0
đim)
Ta có hình v:
Gi v trí đặt loa là
D
suy ra
D
nm
gia
A
B
.
90=A
nên
CA
đường vuông
góc k t
C
đến đường thng
AB
các đon thng
,CD CB
lần lượt các
đưng xiên k t
C
đến đường thng
0,5
Trang 6
AB
.
Do đó
CA
ngn nhất (Định đường xiên đưng vuông
góc).
Hay
500=CD CA
m.
Vy ti C không th nghe tiếng loa nếu bán kính để nghe rõ
tiếng ca loa (ti
D
) là
500
m.
0,5
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa./.
ĐỀ ÔN TP GIA HC KÌ II-ĐỀ 2
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đ)
H và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trưc câu tr lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cho
ABC và
DEF có AB = DE; có BC = EF. Để 2 tam giác trên bng
nhau theo trường hp c-c-c thì:
A. AC = DF B. AB = DF C. BC = DE D. AC = EF
Câu 2: Cho
ABC và
DEF có AB = DE; BC = EF; 
=70
o
;
ABC =
DEF
khi:
A.
0
50DEF =
B.
0
60DEF =
C.
0
70DEF =
D.
0
80DEF =
Câu 3: Cho hình hình v sau
3.1. Trong các đoạn thng AB, AC, AD, AE, AF
đon thng nào là ngn nht?
A. AF B. AC C. AE
D. AB
3.2 Trong các đường k t A đường nào là
đưng xiên
A. AF; AB; AD; AC B. AD; AE; AB
C. AF; AB; AD D. AE ; AB; AD;
AF
Câu 4: Em hãy quan sát biểu đồ
C
B
A
D
E
F
Trang 7
Câu 5: Em hãy quan xát biểu đồ sau:
5.1. Năm nào có s v tai nn giao thông
nhiu nht.
A. 2016; B. 2017;
C. 2018; D. 2019
5.2. Biểu đồ trên là loi biểu đồ:
A. Ct B. Ct kép
C. Hình qut D. Đon thng
Câu 6: Gieo ngu nhiên xúc sc mt ln. Tp hp A gm các kết qu có th xy ra
đối vi mt xut hin ca xúc xc.
A. A = {1 chm; 2 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 6 chm}
B. A = {1 chm; 2 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 7 chm}
C. A = {1 chm; 2 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 8 chm}
D. A = {1 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 6 chm; 7 chm}
Câu 7: Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Xác sut ca biến c mt xut hin ca
xúc xc có s chm là s chn là:
A.
 B.
C.
D.
Câu 8: Cho biểu đồ biu din khối lượng xut khu ca mi loi go trong tng s
go xut khu (tính theo t s phần trăm) ca Vit Nam năm 2020.
8.1. Loi go nào xut khu nhiu nht
trong năm 2020:
A. Go nếp B. Go
khác
C. Gạo thơm D. Go
trng
8.2. S ng xut khu go nếp chiếm
bao nhiêu phần trăm:
A. 19%
B. 45,2%
C. 9%
D. 26,8%
Trang 8
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 9 (2,0 đim): Cho biểu đồ ct kép biu din dân s ca Vit Nam Thái
Lan mt s năm trong giai đoạn t năm 1979 đến năm 2019:
a. Em quan sát biểu đồ và cho biết dân s Vit Nam và dân s Thái Lan năm nào là
cao nhất, năm nào là thp nht? (TH)
b. Hoàn thành bng s liu sau: (VD)
Năm
1979
1989
1999
2009
2019
Dân s Vit Nam (Triệu người)
Dân s Thái Lan (Triệu người)
T s ca dân s Vit Nam dân
s Thái Lan
Câu 10 (1,0 đim) : Tính giá tr ca biu thc A =  
ti
(VD)
Câu 11 (1,0 đim): Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Tính xác sut ca mi biến
c sau?
a. Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s nguyên t? (TH)
b. Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia 4 dư 1? (TH)
Câu 12 (1,0 đim): Hai tam giác hình sau có bng nhau không? Vì sao? (TH)
Câu 13 (1,0 đim): (TH)
D
C
B
A
Trang 9
Cho hình vAB = AD,
0
90ABC ADC==
. Chng minh :
a)
ABC ADC =
b) BC = DC
Câu 14 (1,0 đim): (VDC) Ba địa điểm
,,A B C
là ba đỉnh ca tam giác
ABC
vi
90=A
và khong cách gia
2
địa điểm
A
C
500
m. Người ta đặt mt loa
truyn thanh ti một địa điểm nm gia
A
B
thì ti
C
có th nghe tiếng loa
không nếu bán kính để nghe rõ tiếng ca loa là
500
m.
************* Hết *************
Giám th coi thi không gii thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: TOÁN 7 Đ 02
I. Phn trc nghim (3,0 đim). Mi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3.1
3.2
4.1
4.2
5.1
5.2
6
7
8.1
8.2
Đáp án
A
C
B
D
B
C
A
D
A
B
D
C
II. Phn t lun (7,0 đim).
Câu
Đáp án, hướng dn chm
Thang
đim
Câu 9
(2,0
đim)
a
-Dân s Vit Nam và dân s Thái Lan năm 2019 là cao nht,
năm 1979 là thp nht.
1,0
b
Năm
1979
1989
1999
2009
2019
Dân s
Vit Nam
(triu
người)
53
67
79
87
96
Dân s
Thái Lan
(triu
người)
46
56
62
67
70
T s ca
dân s
Vit Nam
và dân s
1,15
1,20
1,27
1,30
1,37
0,25
0,25
0,5
Trang 10
Thái Lan
Câu 10
(1,0 điểm)
Thay x = 1; y = 2 vào biu thc A, ta có:
3.1.2 + 2.1.2
2
= 14
Vy giá tr ca biu thc A ti x = 1; y = 2 bng 14.
0,25
0,5
0,25
Câu 11
(1,0
đim)
-Tp hp các kết qu th xy ra vi mt xut hin ca xúc
xc là:
A = { mt 1 chm; mt 2 chm; mt 3 chm; mt 4 chm; mt
5 chm; mt 6 chm}
-Tp hp A có 6 phn t.
a
-Có 3 kết qu thun li cho biến c mt xut hin ca xúc
xc có s chm là s nguyên tố” là mặt 2 chm; mt 3 chm;
mt 5 chm.
Vy xác sut ca biến c là:
31
62
=
0,5
b
-Có 2 kết qu thun li cho biến c mt xut hin ca xúc
xc có s chấm chia 4 dư 1” là mt 1 chm; mt 5 chm.
Vy xác sut ca biến c là:
21
63
=
0,5
Câu 12
(1,0 điểm)
ABC ABD =
( c c c )
Vì có AB là cnh chung; AC = AD (gt); BC = BD (gt)
0,5
0,5
Câu 13
(1,0
đim)
a
Xét
ABC
ADC
có:
0
90ABC ADC==
AB = AD (gt)
AC là cnh chung
Suy ra :
ABC ADC =
( cnh huyn cnh góc vuông)
0,25
0,25
0,25
b
T phn a ta có:
ABC ADC =
Suy ra : BC = DC ( 2 cạnh tương ứng)
0,25
Câu 14
(1,0
đim)
Ta có hình v:
Gi v trí đặt loa là
D
suy ra
D
nm
gia
A
B
.
90=A
nên
CA
đường vuông
góc k t
C
đến đường thng
AB
các đon thng
,CD CB
lần lượt các
đưng xiên k t
C
đến đường thng
AB
.
Do đó
CA
ngn nhất (Định đường xiên đưng vuông
góc).
0,5
Trang 11
Hay
500=CD CA
m.
Vy ti C không th nghe tiếng loa nếu bán kính để nghe rõ
tiếng ca loa (ti
D
) là
500
m.
0,5
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa./.
ĐỀ ÔN TP GIA HC KÌ II-ĐỀ 3
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đ)
H và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trưc câu tr lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cho
ABC và
DEF có AB = DE; có BC = EF. Để 2 tam giác trên bng
nhau theo trường hp c-g-c thì:
A.
ABC DEF=
B.
BAC EDF=
C.
ABC DFE=
D.
ACB DFE=
Câu 2: Cho
ABC và
DEF có AB = DE; BC = EF; 
=60
o
;
ABC =
DEF
khi:
A.
0
60EDF =
B.
0
60DFE =
C.
0
60DEF =
D.
0
120DEF =
Câu 3: Cho hình hình v sau
3.1. Trong các đoạn thng AB, AH, AC, AD
đon thng nào là ngn nht?
A. AB B. AH C. AC
D. AD
3.2 Trong các đường k t A đường nào là
đưng xiên
A. AD; AB; AC B. AD; AH; AB
C. AC; AH; AD D. AH; AB; AC; AD
Câu 4: Em hãy quan sát biểu đồ
Câu 5: Em hãy quan xát biểu đồ sau:
Trang 12
5.1. Năm nào có thu nhp bình quân
đầu người cao nht:
A. 2020; B. 2019;
C. 1991; D. 2018
5.2. Biểu đồ trên là loi biểu đồ:
A. Ct B. Ct kép
C. Hình quạt D. Đoạn thng
Câu 6: Mt hp có 10 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s 1; 2;
....; 10; hai th khác nhau ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp.
Tp hp A các kết qu có th xy ra đối vi s xut hin trên th là:
A. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 9; 10}
B. A = {1; 3; 5; 7; 9; 10}
C. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {2; 4; 6; 8; 10}
Câu 7: Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Xác sut ca biến c mt xut hin ca
xúc xc có s chm là s l

 B.
C.
D.
Câu 8: Kết qu điu tra v s yêu thích các loi màu sc ca 120 hc sinh mt
trường tiu học được cho trên biểu đồ hình qut bên.
8.1. Màu nào được yêu thích nhiu
nht:
A. Vàng B. Đỏ
C. Xanh D. Tím
8.2. S ng hc sinh yêu thích màu
tím chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 25%
B. 15%
C. 40%
D. 20%
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 9 (2,0 đim): Cho biểu đồ ct kép biu din dân s ca Vit Nam Thái
Lan mt s năm trong giai đoạn t năm 1979 đến năm 2019:
Trang 13
a. Em quan sát biểu đồ và cho biết dân s Vit Nam và dân s Thái Lan năm nào là
cao nhất, năm nào là thp nht? (TH)
b. Hoàn thành bng s liu sau: (VD)
Năm
1979
1989
1999
2009
2019
Dân s Vit Nam (Triệu người)
Dân s Thái Lan (Triệu người)
T s ca dân s Thái Lan và dân
s Vit Nam
Câu 10 (1,0 đim) : Tính giá tr ca biu thc B =  
ti
(VD)
Câu 11 (1,0 đim): Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Tính xác sut ca mi biến
c sau?
a. Mt xut hin ca xúc xc có s chm là hp s? (TH)
b. Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 2? (TH)
Câu 12 (1,0 đim): Hai tam giác hình sau có bng nhau không? Vì sao? (TH)
Câu 13 (1,0 đim): (TH)
Cho hình vAC = BD,
0
90ABC DAB==
. Chng minh :
a.
ABC BAD =
b.
ADB BCA=
Trang 14
Câu 14 (1,0 đim): (VDC) Ba địa điểm
,,A B C
là ba đỉnh ca tam giác
ABC
vi
90=A
và khong cách gia
2
địa điểm
A
C
500
m. Người ta đặt mt loa
truyn thanh ti một địa điểm nm gia
A
B
thì ti
C
có th nghe tiếng loa
không nếu bán kính để nghe rõ tiếng ca loa là
500
m.
************* Hết *************
Giám th coi thi không gii thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: TOÁN 7 Đ 02
I. Phn trc nghim (3,0 điểm). Mi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3.1
3.2
4.1
4.2
5.1
5.2
6
7
8.1
8.2
Đáp án
A
C
B
A
D
B
A
D
C
A
C
B
II. Phn t lun (7,0 điểm).
Câu
Đáp án, hướng dn chm
Thang
đim
Câu 9
(2,0
đim)
a
-Dân s Vit Nam và dân s Thái Lan năm 2019 là cao nht,
năm 1979 là thp nht.
1,0
b
Năm
1979
1989
1999
2009
2019
Dân s
Vit Nam
(triu
người)
53
67
79
87
96
Dân s
Thái Lan
(triu
người)
46
56
62
67
70
T s ca
dân s
Thái Lan
và dân s
Vit Nam
0,87
0,84
0,78
0,77
0,73
0,25
0,25
0,5
Câu 10
(1,0 điểm)
Thay x = 2; y = 1 vào biu thc B, ta có:
B = 2.2.1 4.2.1
2
= - 4
Vy giá tr ca biu thc B ti x = 2; y = 1 bng 4.
0,25
0,5
0,25
Câu 11
(1,0
đim)
-Tp hp các kết qu th xy ra vi mt xut hin ca xúc
xc là:
A = { mt 1 chm; mt 2 chm; mt 3 chm; mt 4 chm; mt
5 chm; mt 6 chm}
Trang 15
-Tp hp A có 6 phn t.
a
-Có 2 kết qu thun li cho biến c mt xut hin ca xúc
xc có s chm là hp số” là mặt 4 chm; mt 6 chm.
Vy xác sut ca biến c là:
21
63
=
0,5
b
-Có 3 kết qu thun li cho biến c mt xut hin ca xúc
xc có s chm chia hết cho 2” là mặt 2 chm; mt 4 chm;
mt 6 chm.
Vy xác sut ca biến c là:
31
62
=
0,5
Câu 12
(1,0 điểm)
' ' 'ABC A B C =
( c g c )
Vì có AB = A’B’(gt);
' ' 'BAC B A C=
(gt); AC = A’C’ (gt)
0,5
0,5
Câu 13
(1,0
đim)
a
Xét
ABC
BAD
có:
0
90ABC DAB==
AC = BD (gt)
AB là cnh chung
Suy ra
ABC BAD =
(cnh huyn cnh góc vuông)
0,25
0,25
0,25
b
T a suy ra
ADB BCA=
( 2 góc tương ứng)
0,25
Câu 14
(1,0
đim)
Ta có hình v:
Gi v trí đặt loa là
D
suy ra
D
nm
gia
A
B
.
90=A
nên
CA
đường vuông
góc k t
C
đến đường thng
AB
các đon thng
,CD CB
lần lượt các
đưng xiên k t
C
đến đường thng
AB
.
Do đó
CA
ngn nhất (Định đường xiên đưng vuông
góc).
Hay
500=CD CA
m.
Vy ti C không th nghe tiếng loa nếu bán kính để nghe rõ
tiếng ca loa (ti
D
) là
500
m.
0,5
0,5
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa./.
Trang 16
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 7
NĂM HỌC 2022-2023
TT
(1)
Cơng/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Mt s
yếu t
thng
và xác
sut
(17 tiết)
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí cho
trước
tả biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
1 (C5.2)
0,25
1(C9a)
1,0
1(C9b)
1,0
22,5%
Hình thành gii
quyết vấn đề đơn
gin xut hin t
các s liu biu
đồ thống kê đã có
5(C4.1; 4.2 ; 5.1;
8.1; 8.2)
1,25
12,5%
Trang 17
Làm quen vi biến
c ngu nhiên. Làm
quen với xác suất
của biến cố ngu
nhiên trong một số
ví dụ đơn giản
2(C6,7)
0,5
1(C11)
1,0
15%
2
Biu thc
đi s
(2 tiết)
Biểu thức đại số
1(C10)
1,0
10%
3
Các hnh
phẳng
trong
thc tin
(14 tiết)
Tam giác. Tam giác
bằng nhau. Tam
giác cân. Quan hệ
giữa đường vuông
góc và đường xiên.
4(C1,2,3.1,3.2)
1,0
2(C12,13)
2,0
1(C14)
1,0
40%
Tng
12
0
0
4
0
2
1
19
T l %
30%
40%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
Trang 18
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 7
NĂM HỌC 2022-2023
TT
Cơng/
Ch đ
Ni dung/ Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng cao
Mt s
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
Thông hiu :
Giải thích được tính hợp của dữ liệu
theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví
dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết
luận trong phỏng vấn; tính hợp của các
quảng cáo;...).
Vn dng:
Thực hiện giải được việc thu thập,
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho
trước từ những nguồn: văn bản, bảng
biểu, kiến thức trong các môn học khác
và trong thực tiễn.
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu
Nhn biết:
- Nhn biết được nhng dng biu
1(TN) 5.1
Trang 19
1
yếu t
thng
và xác
sut
(17 tiết)
trên các bảng,
biểu đồ
din khác nhau cho mt tp d liu.
(0,25đ)
Thông hiu:
Đọc mô tả được các dữ liệu
dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hnh
quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
1TL (9a)
(1đ)
Vn dng:
La chn biểu din được dữ liệu
vào bảng, biểu đồ thích hợp dạng:
biểu đồ hnh quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1TL (9b)
(1đ)
Hình thành và
gii quyết vn
đề đơn giản
xut hin t
các s liu và
biu đ thng
Nhn biết:
Nhn biết được mi liên quan gia
thng kê vi nhng kiến thc trong
các môn học khác trong Chương trnh
lp 7 (ví d: Lch s và Địa lí lp 7,
Khoa hc t nhiên lp 7,...) và trong
thc tin (ví d: môi trường, y hc, tài
chính,...).
5(TN)
4.1; 4.2;
5.1; 8.1;
8.2
(1,25đ)
Trang 20
kê đã có
Thông hiu:
Nhận ra được vấn đề hoc quy luật đơn
gin da trên phân tích các s liu thu
được dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đđoạn thẳng (line
graph).
Vn dng:
Gii quyết được nhng vn đề đơn gin
ln quan đến c s liu thu đưc dng:
biểu đhình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đ đon thẳng (line graph).
Làm quen vi
biến c ngu
nhiên. Làm
quen với xác
suất của biến
cố ngu nhiên
trong một số
dụ đơn giản
Nhn biết:
Làm quen vi các khái nim m đầu
v biến c ngu nhiên xác sut của
biến cố ngu nhiên trong các d đơn
giản.
2(TN) 6; 7
(0,5đ)
Thông hiu:
Nhn biết được xác sut ca mt
biến c ngu nhiên trong mt s d
đơn giản (ví d: ly bóng trong túi,
1TL (11)
(1đ)
Trang 21
tung xúc xc,...).
2
Biu thc
đi s
(2 tiết)
Biểu thức đại
số
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biu thc đi s.
Vn dng:
Tính được giá trị của một biểu thức
đại số.
1TL (10)
(1đ)
3
Các hnh
phẳng
trong
thc tin
(14 tiết)
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác cân.
Quan hệ giữa
đường vuông
góc đường
Nhn biết:
- Nhn biết được khái niệm hai tam
giác bằng nhau.
- Nhn biết được khái niệm: đường
vuông góc đường xiên; khoảng cách
từ một điểm đến một đường thẳng.
2(TN)
(1; 2)
(0,5đ)
2(TN)
(3.1; 3.2)
(0,5đ)
Thông hiu:
Giải thích được quan hệ giữa đường
vuông góc đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh
2TL
(12; 13)
Trang 22
xiên.
lớn hơn và ngược lại).
Giải thích được các trưng hp bng
nhau ca hai tam giác, của hai tam
giác vuông.
tả được tam giác cân và giải thích
được nh cht ca tam giác cân (ví dụ:
hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
(2đ)
Giải bài toán
nội dung
hình học
vận dụng giải
quyết vấn đề
thực tiễn liên
quan đến hình
học
Vn dng:
Diễn đạt được lập lun và chng minh
hình hc trong những trường hợp đơn
gin (ví d: lp lun chứng minh được
các đoạn thng bng nhau, các góc bng
nhau t các điều kiện ban đầu liên quan
đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan
đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
to dựng các hình đã học.
Vn dng cao:
1TL (1đ)
Trang 23
Giải quyết được một số vấn đề thc
tin (phức hợp, không quen thuộc) liên
quan đến ứng dng của hnh học như:
đo, vẽ, tạo dng các hnh đã học.
(14)
Tng
3
4
2
1
T l %
30%
40 %
20%
10%
T l chung
70%
30%
| 1/23

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II-ĐỀ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cho  ABC và  DEF có AB = DE; có BC = EF. Để 2 tam giác trên bằng
nhau theo trường hợp c-c-c thì: A. AC = DF B. AB = DF C. BC = DE D. AC = EF
Câu 2: Cho  ABC và  DEF có AB = DE; BC = EF; 𝐴𝐵𝐶 ̂ =70o ;  ABC =  DEF khi : 0 0 0 A. 0 DEF = 50
B. DEF = 60 C. DEF = 70 D. DEF = 80
Câu 3: Cho hình hình vẽ sau
3.1. Trong các đoạn thẳng AB, AC, AD, AE, AF A
đoạn thẳng nào là ngắn nhất? A. AF B. AC C. AE D. AB
3.2 Trong các đường kẻ từ A đường nào là đườ F C B D E ng xiên A. AF; AB; AD; AC B. AD; AE; AB C. AF; AB; AD D. AE ; AB; AD; AF
Câu 4: Em hãy quan sát biểu đồ
4.1. Nhiệt độ lúc 24h là A. -70 C B. -80 C C. -90 C D. -30 C
4.2. Nhiệt độ thấp nhất là lúc mấy giờ A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 5: Em hãy quan xát biểu đồ sau: Trang 1
5.1. Năm nào có số vụ tai nạn giao thông nhiều nhất. A. 2016; B. 2017; C. 2018; D. 2019
5.2
. Biểu đồ trên là loại biểu đồ: A. Cột B. Cột kép
C. Hình quạt D. Đoạn thẳng
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên xúc sắc một lần. Tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra
đối với mặt xuất hiện của xúc xắc.
A. A = {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm}
B. A = {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 7 chấm}
C. A = {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 8 chấm}
D. A = {1 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm; 7 chấm}
Câu 7: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xác suất của biến cố mặt xuất hiện của
xúc xắc có số chấm là số nguyên tố là: 1 3 4 2 𝐴. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 8: Cho biểu đồ biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số
gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm) của Việt Nam năm 2020.
8.1. Loại gạo nào xuất khẩu ít nhất trong năm 2020: A. Gạo nếp B. Gạo khác C. Gạo thơm D. Gạo trắng
8.2. Số lượng xuất khẩu gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm: A. 19% B. 45,2% C. 9% D. 26,8%
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm):
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn dân số của Việt Nam và Thái
Lan ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1979 đến năm 2019: Trang 2
a. Em quan sát biểu đồ và cho biết dân số Việt Nam và dân số Thái Lan trong năm 2009? (TH)
b. Hoàn thành bảng số liệu sau: (VD) Năm 1979 1989 1999 2009 2019
Dân số Việt Nam (Triệu người)
Dân số Thái Lan (Triệu người)
Tỷ số của dân số Thái Lan và dân số Việt Nam
Câu 10 (1,0 điểm) : Tính giá trị của biểu thức 2
C = −2xy + 3x y tại 𝑥 = 1 ; 𝑦 = −2 (VD)
Câu 11 (1,0 điểm): Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau?
a. Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là hợp số? (TH)
b. Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2? (TH)
Câu 12 (1,0 điểm): Hai tam giác ở hình sau có bằng nhau không? Vì sao? (TH)
Câu 13 (1,0 điểm): (TH) Cho hình vẽ có AC = BD, 0
ABC = DAB = 90 . Chứng minh : a. ABC = BAD b. ADB = BCA Trang 3
Câu 14 (1,0 điểm): (VDC) Ba địa điểm ,
A B,C là ba đỉnh của tam giác ABC với
A = 90 và khoảng cách giữa 2 địa điểm A C là 500 m. Người ta đặt một loa
truyền thanh tại một địa điểm nằm giữa A B thì tại C có thể nghe tiếng loa
không nếu bán kính để nghe rõ tiếng của loa là 500 m.
************* Hết *************
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7 – Đề 01
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 6 7 8.1 8.2 Đáp án A C B D D C A D A B A C
II. Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu
Đáp án, hướng dẫn chấm Thang điểm
a -Dân số Việt Nam trong năm 2009 là 87 triệu người; dân số 1,0
Thái Lan năm 2009 là 67 triệu người. Năm 1979 1989 1999 2009 2019 Dân số 53 67 79 87 96 Việt Nam 0,25 Câu 9 (triệu (2,0 người) điểm) b Dân số 46 56 62 67 70 Thái Lan 0,25 (triệu Trang 4 người) 0,5 Tỷ số của 0,87 0,84 0,78 0,77 0,73 dân số Thái Lan và dân số Việt Nam Câu 10
Thay x = 1; y = -2 vào biểu thức C, ta có: 0,25
(1,0 điểm) C = -2.1.(-2) + 3.12 .(-2) = - 2 0,5
Vậy giá trị của biểu thức C tại x = 1; y = -2 bằng – 2. 0,25 Câu 11
-Tập hợp các kết quả có thể xảy ra với mặt xuất hiện của xúc (1,0 xắc là: điểm)
A = { mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm}
-Tập hợp A có 6 phần tử.
a -Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “mặt xuất hiện của xúc
xắc có số chấm là hợp số” là mặt 4 chấm; mặt 6 chấm. 2 1
Vậy xác suất của biến cố là: = 6 3 0,5
b -Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “mặt xuất hiện của xúc
xắc có số chấm chia hết cho 2” là mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 6 chấm. 0,5 3 1
Vậy xác suất của biến cố là: = 6 2 Câu 12 ABC = A
 'B'C ' ( c – g –c ) 0,5
(1,0 điểm) Vì có AB = A’B’(gt); BAC = B' A'C ' (gt); AC = A’C’ (gt) 0,5
Câu 13 a Xét ABC  và BAD có: (1,0 0 ABC = DAB = 90 điểm) AC = BD (gt) 0,25 AB là cạnh chung 0,25 Suy ra 0,25 ABC = B
AD (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
b Từ a suy ra ADB = BCA ( 2 góc tương ứng) 0,25 Câu 14 Ta có hình vẽ: (1,0
Gọi vị trí đặt loa là D suy ra D nằm điểm)
giữa A B .
A = 90 nên CA là đường vuông
góc kẻ từ C đến đường thẳng AB
các đoạn thẳng CD,CB lần lượt là các
đường xiên kẻ từ C đến đường thẳng 0,5 Trang 5 AB . Do đó
CA là ngắn nhất (Định lí đường xiên và đường vuông góc).
Hay CD CA = 500 m. 0,5
Vậy tại C không thể nghe tiếng loa nếu bán kính để nghe rõ
tiếng của loa (tại D ) là 500 m.
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa./.
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II-ĐỀ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cho  ABC và  DEF có AB = DE; có BC = EF. Để 2 tam giác trên bằng
nhau theo trường hợp c-c-c thì: A. AC = DF B. AB = DF C. BC = DE D. AC = EF
Câu 2: Cho  ABC và  DEF có AB = DE; BC = EF; 𝐴𝐵𝐶 ̂ =70o ;  ABC =  DEF khi: A. 0 DEF = 50 B. 0 DEF = 60 C. 0 DEF = 70 D. 0 DEF = 80
Câu 3: Cho hình hình vẽ sau
3.1. Trong các đoạn thẳng AB, AC, AD, AE, AF A
đoạn thẳng nào là ngắn nhất? A. AF B. AC C. AE D. AB
3.2 Trong các đường kẻ từ A đường nào là đườ F C B D E ng xiên A. AF; AB; AD; AC B. AD; AE; AB C. AF; AB; AD D. AE ; AB; AD; AF
Câu 4: Em hãy quan sát biểu đồ Trang 6
4.1. Nhiệt độ lúc 2h là A. -70 C B. -80 C C. -90 C D. -100 C
4.2. Nhiệt độ thấp nhất là lúc mấy giờ A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 5: Em hãy quan xát biểu đồ sau:
5.1. Năm nào có số vụ tai nạn giao thông nhiều nhất. A. 2016; B. 2017; C. 2018; D. 2019
5.2. Biểu đồ trên là loại biểu đồ: A. Cột B. Cột kép
C. Hình quạt D. Đoạn thẳng
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên xúc sắc một lần. Tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra
đối với mặt xuất hiện của xúc xắc.
A. A = {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm}
B. A = {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 7 chấm}
C. A = {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 8 chấm}
D. A = {1 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm; 7 chấm}
Câu 7: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xác suất của biến cố mặt xuất hiện của
xúc xắc có số chấm là số chẵn là: 1 3 4 2 A. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 8: Cho biểu đồ biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số
gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm) của Việt Nam năm 2020.
8.1. Loại gạo nào xuất khẩu nhiều nhất trong năm 2020: A. Gạo nếp B. Gạo khác C. Gạo thơm D. Gạo trắng
8.2. Số lượng xuất khẩu gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm: A. 19% B. 45,2% C. 9% D. 26,8% Trang 7
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm):
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn dân số của Việt Nam và Thái
Lan ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1979 đến năm 2019:
a. Em quan sát biểu đồ và cho biết dân số Việt Nam và dân số Thái Lan năm nào là
cao nhất, năm nào là thấp nhất? (TH)
b. Hoàn thành bảng số liệu sau: (VD) Năm 1979 1989 1999 2009 2019
Dân số Việt Nam (Triệu người)
Dân số Thái Lan (Triệu người)
Tỷ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan
Câu 10 (1,0 điểm) : Tính giá trị của biểu thức A = 3𝑥𝑦 + 2𝑥𝑦2 tại 𝑥 = 1 ; 𝑦 = 2 (VD)
Câu 11 (1,0 điểm): Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau?
a. Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố? (TH)
b. Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 1? (TH)
Câu 12 (1,0 điểm): Hai tam giác ở hình sau có bằng nhau không? Vì sao? (TH) D C A B
Câu 13 (1,0 điểm):
(TH) Trang 8 Cho hình vẽ có AB = AD, 0 ABC = ADC = 90 . Chứng minh : a) ABC = ADC b) BC = DC
Câu 14 (1,0 điểm): (VDC) Ba địa điểm ,
A B,C là ba đỉnh của tam giác ABC với
A = 90 và khoảng cách giữa 2 địa điểm A C là 500 m. Người ta đặt một loa
truyền thanh tại một địa điểm nằm giữa A B thì tại C có thể nghe tiếng loa
không nếu bán kính để nghe rõ tiếng của loa là 500 m.
************* Hết *************
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7 – Đề 02
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 6 7 8.1 8.2 Đáp án A C B D B C A D A B D C
II. Phần tự luận (7,0 điểm). Câu
Đáp án, hướng dẫn chấm Thang điểm
a -Dân số Việt Nam và dân số Thái Lan năm 2019 là cao nhất, 1,0 năm 1979 là thấp nhất. Năm 1979 1989 1999 2009 2019 Dân số 53 67 79 87 96 Câu 9 Việt Nam (2,0 (triệu 0,25 điểm) người) Dân số 46 56 62 67 70 b Thái Lan 0,25 (triệu người) Tỷ số của 1,15 1,20 1,27 1,30 1,37 dân số Việt Nam 0,5 và dân số Trang 9 Thái Lan Câu 10
Thay x = 1; y = 2 vào biểu thức A, ta có: 0,25
(1,0 điểm) 3.1.2 + 2.1.22 = 14 0,5
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 1; y = 2 bằng 14. 0,25
-Tập hợp các kết quả có thể xảy ra với mặt xuất hiện của xúc xắc là:
A = { mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm}
-Tập hợp A có 6 phần tử.
Câu 11 a -Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “mặt xuất hiện của xúc (1,0
xắc có số chấm là số nguyên tố” là mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; điểm) mặt 5 chấm. 3 1
Vậy xác suất của biến cố là: = 0,5 6 2
b -Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “mặt xuất hiện của xúc
xắc có số chấm chia 4 dư 1” là mặt 1 chấm; mặt 5 chấm. 2 1
Vậy xác suất của biến cố là: = 0,5 6 3 Câu 12 ABC = A
BD ( c – c –c ) 0,5
(1,0 điểm) Vì có AB là cạnh chung; AC = AD (gt); BC = BD (gt) 0,5 a Xét ABC  và ADC có: 0 ABC = ADC = 90 AB = AD (gt) 0,25 Câu 13 AC là cạnh chung 0,25 (1,0 Suy ra : 0,25 ABC = ADC điể
( cạnh huyền – cạnh góc vuông) m)
b Từ phần a ta có: ABC = ADC
Suy ra : BC = DC ( 2 cạnh tương ứng) 0,25 Câu 14 Ta có hình vẽ: (1,0
Gọi vị trí đặt loa là D suy ra D nằm điểm)
giữa A B .
A = 90 nên CA là đường vuông
góc kẻ từ C đến đường thẳng AB
các đoạn thẳng CD,CB lần lượt là các
đường xiên kẻ từ C đến đường thẳng 0,5 AB .
Do đó CA là ngắn nhất (Định lí đường xiên và đường vuông góc). Trang 10
Hay CD CA = 500 m. 0,5
Vậy tại C không thể nghe tiếng loa nếu bán kính để nghe rõ
tiếng của loa (tại D ) là 500 m.
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa./.
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II-ĐỀ 3 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ……………………..………...........Lớp ……………….SBD…………
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cho  ABC và  DEF có AB = DE; có BC = EF. Để 2 tam giác trên bằng
nhau theo trường hợp c-g-c thì: A. ABC = DEF B. BAC = EDF C. ABC = DFE D. ACB = DFE
Câu 2: Cho  ABC và  DEF có AB = DE; BC = EF; 𝐴𝐵𝐶 ̂ =60o ;  ABC =  DEF khi: A. 0 EDF = 60 B. 0 DFE = 60 C. 0 DEF = 60 D. 0 DEF = 120
Câu 3: Cho hình hình vẽ sau
3.1. Trong các đoạn thẳng AB, AH, AC, AD
đoạn thẳng nào là ngắn nhất? A. AB B. AH C. AC D. AD
3.2 Trong các đường kẻ từ A đường nào là đường xiên A. AD; AB; AC B. AD; AH; AB C. AC; AH; AD D. AH; AB; AC; AD
Câu 4: Em hãy quan sát biểu đồ
4.1. Nhiệt độ lúc 20h là A. -30 C B. 20 C C. 00 C D. -20 C
4.2. Nhiệt độ cao nhất là lúc mấy giờ A. 2 B. 14 C. 6 D. 10
Câu 5: Em hãy quan xát biểu đồ sau: Trang 11
5.1. Năm nào có thu nhập bình quân đầu người cao nhất: A. 2020; B. 2019; C. 1991; D. 2018
5.2
. Biểu đồ trên là loại biểu đồ: A. Cột B. Cột kép
C. Hình quạt D. Đoạn thẳng
Câu 6: Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2;
....; 10; hai thẻ khác nhau ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
Tập hợp A các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ là:
A. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 9; 10} B. A = {1; 3; 5; 7; 9; 10}
C. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} D. A = {2; 4; 6; 8; 10}
Câu 7: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xác suất của biến cố mặt xuất hiện của
xúc xắc có số chấm là số lẻ là 3 1 2 4 𝐴. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 8: Kết quả điều tra về sự yêu thích các loại màu sắc của 120 học sinh ở một
trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt bên.
8.1. Màu nào được yêu thích nhiều nhất: A. Vàng B. Đỏ C. Xanh D. Tím
8.2. Số lượng học sinh yêu thích màu
tím chiếm bao nhiêu phần trăm: A. 25% B. 15% C. 40% D. 20%
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm):
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn dân số của Việt Nam và Thái
Lan ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1979 đến năm 2019: Trang 12
a. Em quan sát biểu đồ và cho biết dân số Việt Nam và dân số Thái Lan năm nào là
cao nhất, năm nào là thấp nhất? (TH)
b. Hoàn thành bảng số liệu sau: (VD) Năm 1979 1989 1999 2009 2019
Dân số Việt Nam (Triệu người)
Dân số Thái Lan (Triệu người)
Tỷ số của dân số Thái Lan và dân số Việt Nam
Câu 10 (1,0 điểm) : Tính giá trị của biểu thức B = 2𝑥𝑦 − 4𝑥𝑦2 tại 𝑥 = 2 ; 𝑦 = 1 (VD)
Câu 11 (1,0 điểm): Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau?
a. Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là hợp số? (TH)
b. Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2? (TH)
Câu 12 (1,0 điểm): Hai tam giác ở hình sau có bằng nhau không? Vì sao? (TH)
Câu 13 (1,0 điểm): (TH) Cho hình vẽ có AC = BD, 0
ABC = DAB = 90 . Chứng minh : a. ABC = BAD b. ADB = BCA Trang 13
Câu 14 (1,0 điểm): (VDC) Ba địa điểm ,
A B,C là ba đỉnh của tam giác ABC với
A = 90 và khoảng cách giữa 2 địa điểm A C là 500 m. Người ta đặt một loa
truyền thanh tại một địa điểm nằm giữa A B thì tại C có thể nghe tiếng loa
không nếu bán kính để nghe rõ tiếng của loa là 500 m.
************* Hết *************
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7 – Đề 02
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 6 7 8.1 8.2 Đáp án A C B A D B A D C A C B
II. Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu
Đáp án, hướng dẫn chấm Thang điểm
a -Dân số Việt Nam và dân số Thái Lan năm 2019 là cao nhất, 1,0 năm 1979 là thấp nhất. Năm 1979 1989 1999 2009 2019 Dân số 53 67 79 87 96 Việt Nam 0,25 Câu 9 (triệu (2,0 người) điểm) b Dân số 46 56 62 67 70 Thái Lan 0,25 (triệu người) Tỷ số của 0,87 0,84 0,78 0,77 0,73 dân số 0,5 Thái Lan và dân số Việt Nam Câu 10
Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức B, ta có: 0,25
(1,0 điểm) B = 2.2.1 – 4.2.12 = - 4 0,5
Vậy giá trị của biểu thức B tại x = 2; y = 1 bằng – 4. 0,25 Câu 11
-Tập hợp các kết quả có thể xảy ra với mặt xuất hiện của xúc (1,0 xắc là: điểm)
A = { mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm} Trang 14
-Tập hợp A có 6 phần tử.
a -Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “mặt xuất hiện của xúc
xắc có số chấm là hợp số” là mặt 4 chấm; mặt 6 chấm. 2 1
Vậy xác suất của biến cố là: = 6 3 0,5
b -Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “mặt xuất hiện của xúc
xắc có số chấm chia hết cho 2” là mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 6 chấm. 0,5 3 1
Vậy xác suất của biến cố là: = 6 2 Câu 12 ABC = A
 'B'C ' ( c – g –c ) 0,5
(1,0 điểm) Vì có AB = A’B’(gt); BAC = B' A'C ' (gt); AC = A’C’ (gt) 0,5
Câu 13 a Xét ABC  và BAD có: (1,0 0 ABC = DAB = 90 điểm) AC = BD (gt) 0,25 AB là cạnh chung 0,25 Suy ra 0,25 ABC = B
AD (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
b Từ a suy ra ADB = BCA ( 2 góc tương ứng) 0,25 Câu 14 Ta có hình vẽ: (1,0
Gọi vị trí đặt loa là D suy ra D nằm điểm)
giữa A B .
A = 90 nên CA là đường vuông
góc kẻ từ C đến đường thẳng AB
các đoạn thẳng CD,CB lần lượt là các
đường xiên kẻ từ C đến đường thẳng 0,5 AB .
Do đó CA là ngắn nhất (Định lí đường xiên và đường vuông góc).
Hay CD CA = 500 m.
Vậy tại C không thể nghe tiếng loa nếu bán kính để nghe rõ 0,5
tiếng của loa (tại D ) là 500 m.
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa./. Trang 15
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm
Chương/ Nội dung/đơn vị kiến (4-11) TT (12) Chủ đề thức (1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu

theo các tiêu chí cho Một số trước yếu tố
Mô tả và biểu diễn 1 (C5.2) 1(C9a) 1(C9b) 22,5%
thống kê dữ liệu trên các 0,25 1,0 1,0 1 và xác
bảng, biểu đồ suất
Hình thành và giải (17 tiết)
quyết vấn đề đơn 5(C4.1; 4.2 ; 5.1;
giản xuất hiện từ 8.1; 8.2) 12,5%
các số liệu và biểu 1,25
đồ thống kê đã có Trang 16
Làm quen với biến
cố ngẫu nhiên. Làm
quen với xác suất
2(C6,7) 1(C11) 15%
của biến cố ngẫu 0,5 1,0 nhiên trong một số ví dụ đơn giản Biểu thức 2 1(C10) đại số
Biểu thức đại số 10% 1,0 (2 tiết)
Các hình Tam giác. Tam giác phẳng
bằng nhau. Tam 4(C1,2,3.1,3.2) 2(C12,13) 1(C14) trong
giác cân. Quan hệ 40% 3 1,0 2,0 1,0
thực tiễn giữa đường vuông
(14 tiết) góc và đường xiên. Tổng 12 0 0 4 0 2 1 19 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Trang 17
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/ Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao Thông hiểu :
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu Thu thập,
theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví phân loại,
dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết
biểu diễn dữ
luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các
liệu theo các quảng cáo;...). tiêu chí cho Vận dụng: trước
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập,
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho
trước từ những nguồn: văn bản, bảng
biểu, kiến thức trong các môn học khác
và trong thực tiễn.
Mô tả và biểu Nhận biết:
diễn dữ liệu Một số
- Nhận biết được những dạng biểu 1(TN) 5.1 Trang 18 yếu tố
trên các bảng, diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. (0,25đ) thống kê
biểu đồ 1 và xác Thông hiểu: suất
Đọc và mô tả được các dữ liệu ở 1TL (9a) (17 tiết)
dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình (1đ)
quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph
). Vận dụng:
Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu 1TL (9b)
vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: (1đ)
biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Nhận biết:
Nhận biết được mối liên quan giữa 5(TN)
thống kê với những kiến thức trong
Hình thành và 4.1; 4.2;
các môn học khác trong Chương trình
giải quyết vấn 5.1; 8.1; đề
lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, đơn giản 8.2
Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong
xuất hiện từ (1,25đ)
thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài
các số liệu và chính,...).
biểu đồ thống Trang 19 kê đã có Thông hiểu:
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu
được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng:
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản
liên quan đến các số liệu thu được ở dạng:
biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Làm quen với Nhận biết:
biến cố ngẫu
Làm quen với các khái niệm mở đầu nhiên. Làm 2(TN) 6; 7
về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của quen với xác (0,5đ)
biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn
suất của biến giản. cố ngẫu nhiên trong một số ví Thông hiểu:
dụ đơn giản 1TL (11)
Nhận biết được xác suất của một
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ (1đ)
đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, Trang 20
tung xúc xắc,...). 2
Biểu thức Biểu thức đại Nhận biết: đại số số
– Nhận biết được biểu thức số. (2 tiết)
– Nhận biết được biểu thức đại số. Vận dụng:
Tính được giá trị của một biểu thức 1TL (10) đại số. (1đ) Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm hai tam 2(TN) giác bằng nhau. (1; 2) (0,5đ)
- Nhận biết được khái niệm: đường
vuông góc và đường xiên; khoảng cách 2(TN) (3.1; 3.2)
từ một điểm đến một đường thẳng. (0,5đ) Tam giác. 3 Các hình Tam
giác Thông hiểu: phẳng bằng
nhau. – Giải thích được quan hệ giữa đường trong
Tam giác cân. vuông góc và đường xiên dựa trên mối
thực tiễn Quan hệ giữa quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam 2TL (14 tiết)
đường vuông giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh (12; 13)
góc và đường Trang 21 xiên.
lớn hơn và ngược lại). (2đ)
Giải thích được các trường hợp bằng
nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích
được tính chất của tam giác cân (ví dụ:
hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
Giải bài toán Vận dụng:
có nội dung
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh
hình học và hình học trong những trường hợp đơn
vận dụng giải giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được
quyết vấn đề các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
thực tiễn liên nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan
quan đến hình đến tam giác,...). học
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan
đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học.
Vận dụng cao: 1TL (1đ) Trang 22
Giải quyết được một số vấn đề thực (14)
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên
quan đến ứng dụng của hình học như:
đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Tổng 3 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40 % 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 23