TOP 3 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024-2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4. ( 1 điểm ) Các số có ......... các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Từ còn thiều trong câu sau là ? Câu 10. Linh được mẹ cho 80 000 để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua một quyển vở và một hộp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp bút 3800038000 đồng. Hỏi quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 3 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024-2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4. ( 1 điểm ) Các số có ......... các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Từ còn thiều trong câu sau là ? Câu 10. Linh được mẹ cho 80 000 để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua một quyển vở và một hộp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp bút 3800038000 đồng. Hỏi quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

43 22 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TN
TL
TN
TL
Số học và phép
tính: Các phép tính
với số tự nhiên
Số câu
3
1
3
3
Số điểm
2.0
1.0
2.0
3.0
Hình học và đo
lường: Hình bình
hành, hình thoi,
tính diện tích của
một hình, đổi các
đơn vị diện tích, độ
dài, khối lượng.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1.0
2.0
3.0
Một số Yếu tố
thống kê và Xác
xuất
Số câu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số câu
5
1
2
6
4
Số điểm
4.0
2.0
3.0
5.0
5.0
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép
tính
Số câu
3
2
1
3
3
Câu số
3,4,5
7,8
9
3,4,5
7,8,9
Hình học và đo
lường
Số câu
2
1
3
Câu số
1,2
6
1,2,6
Một số Yếu tố
thống kê và Xác
xuất
Số câu
1
1
Câu số
10
10
Tổng
Số câu
5
1
2
2
6
4
Câu số
1,2,3,
4,5
6
7,8
9,10
1,2,3,
4,5,6
7,8,9,
10
-----------------------HT-----------------------
TRƯỜNG TH&THCS……………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
HỌ VÀ TÊN .................................... NĂM HỌC 2023 – 2024
LỚP. 4/...... MÔN: Toán
THỜI GIAN: 40 Phút (không kể phát đề).
Điểm
Nhận xét của giáo viên
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu số 1 đến 5 và làm
các bài tập còn lại.
Câu 1. (0.5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1m
2
= ……… dm
2
là:
A. 10 dm
2
B. 10 C. 100 dm
2
D. 100
Câu 2. (0.5 điểm). Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế
nặng:
A. 250 kg B. 25 yến C. 1 tạ D. 2 tấn 5 tạ
Câu 3. (0.5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 720: 60 là:
A. 12 B. 14 C. 120 D. 140
Câu 4. (0.5 điểm). Ước lượng thương của 270: 90 là:
A.2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 5. (1 điểm). Tổng hai số bằng 60 và hiệu của chúng bằng 30. Hai số đó
là:
A. 50 và 10 B. 45 và 15 C. 30 và 30 D. 35 và 25
Câu 6. (2 điểm). Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
A) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B) Hình bình hành có một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và độ dài bốn cạnh bằng
nhau.
D) Hình thoi có bốn góc vuông.
Câu 7. (1 điểm). Đặt tính rồi tính.
345 842 + 34 854 …………………
………………………
………………………
75 480 : 37
…………………..…
…………………….…
………………………
………………………
………………………
……………………….
……………………….
……………………….
Câu 8. (1 điểm). Số?
.?. × 40 = 25 600
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
.?. : 80 = 2050
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
Câu 9. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất?
a. 10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200
= ……………………………………….
= ……………………………………….
= ………………………………………
b. 2 024 × 75 + 25 × 2 024
= ………………………………………..
= ……………………………………….
= ………………………………………
Câu 10. (2 điểm). Một xưởng sản xuất ngày đầu được 8190 ciếc bút chì. Ngày
thứ hai sản xuất được 6000 chiếc. Xưởng xếp đều số bút chì vào hộp. Mỗi hộp
đựng được 30 chiếc bút chì. Hỏi xưởng đó cần bao nhiêu chiếc hộp để xếp hết số
bút chì đó?
…………………
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
-----------------------HT-----------------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
Câu
1
2
3
4
5
Ý
C
D
A
B
B
Điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
Câu 6. (2 điểm). Đúng ghi Đ, Sai ghi S. (Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm).
A) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Đ
B) Hình bình hành có một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
S
C) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và độ dài bốn cạnh
bằng nhau.
Đ
D) Hình thoi có bốn góc vuông.
S
Câu 7. (1 điểm). Đặt tính rồi tính.
345 842
+ 34 854
380 696
75480 37
148 2024
000
0
Câu 8. (1 điểm). Số ?
.?. × 40 = 25 600
= 25 600 : 40
= 640
.?. : 80 = 2050
= 2 050 × 80
= 164 000
Câu 9. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện. ( Mỗi ý đạt 0.5 điểm)
a. 10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200
= (10 800 + 51 200) + (12 700 + 25 300)
= 62 000 + 38 000
= 100 000
b. 2 024 × 75 + 25 × 2 024
= 2 024 × (75 + 25)
= 2 024 × 100
= 202 400
Câu 10. (2 điểm). Một xưởng sản xuất ngày đầu được 8190 ciếc bút chì. Ngày
thứ hai sản xuất được 6000 chiếc. Xưởng xếp đều số bút chì vào hộp. Mỗi hộp
đựng được 30 chiếc bút chì. Hỏi xưởng đó cần bao nhiêu chiếc hộp để xếp hết s
bút chì đó?
Bài giải:
Cả hai ngày xưởng sản cuất được số bút chì là: ( 0.25 điểm)
8910 + 6000 = 14 190 ( chiếc bút chì) ( 0.5 điểm)
Xưởng đó cần số hộp để xếp hết số bút chì là: ( 0.25 điểm)
14 190 : 30 = 473 ( chiếc hộp) ( 0.5 điểm)
Đáp số: 473 chiếc hộp ( 0.5 điểm)
-----------------------HT-----------------------
Đề thi gia kì 2 Toán lp 4 Chân tri sáng tạo có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiu hc .....
Đề thi Gia kì 2 Toán lp 4
(B sách: Chân tri sáng to)
Thi gian làm bài: .... phút
Phn I. Trc nghim
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Tng ca 537 814 và 190 429 là:
A. 728 233
B. 727 243
C. 728 243
D. 628 243
Câu 2. Hiu ca 357 126 và 180 408 là:
A. 177 718
B. 176 718
C. 276 718
D. 277 718
Câu 3. Tng hai s bng 60 và hiu ca chúng bng 30. Hai s đó là:
A. 50 và 10
B. 45 và 15
C. 30 và 30
D. 35 và 25
Câu 4. Giá tr ca biu thc 28 936 + 7 632 : 53 là:
A. 28 070
B. 28 080
C. 29 080
D. 29 070
Câu 5. Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế nng:
A. 250 kg
B. 25 yến
C. 1 t
D. 2 tn 5 t
Câu 6. S thích hợp điền vào ch chm 7 cm
2
4 mm
2
= ……… mm
2
là:
A. 704
B. 740
C. 74
D. 7 400
https://hoatieu.vn/hoc-tap/de-thi-giua-ki-2-toan-4-chan-troi-sang-tao-224626
Phn II. T lun
Câu 7. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
a) Hình bình hành có hai cp cạnh đối din song song và bng nhau.
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bn cnh bng nhau.
c) Hình ch nht có bn góc vuông.
d) Hình thoi có bn góc vuông.
Câu 8. Đặt tính ri tính.
345 842 + 34 854
…………………
…………………
…………………
74 439 4 584
…………………
…………………
…………………
382 × 65
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
75 481 : 37
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 9. S?
.?. × 40 = 25 600
………………………………………….
………………………………………….
.?. : 80 = 2050
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Linh được m cho 80 000 để mua đồ dùng hc tp. Sau khi mua mt quyn v mt
hp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyn v giá r hơn hộp bút 3800038000 đồng. Hi
quyn v có giá bao nhiêu tin, hp bút có giá bao nhiêu tin?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………
Câu 11. Tính bng cách thun tin.
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200
= ………………………………………..
= ……………………………………….
= ………………………………………
2 024 × 75 + 25 × 2 024
= ………………………………………..
= ……………………………………….
= ………………………………………
https://hoatieu.vn/hoc-tap/de-thi-giua-ki-2-toan-4-chan-troi-sang-tao-224626
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
B
C
D
A
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
537814 + 190429 = 728243
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
357126 - 180408 = 176718
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
S ln là: (60 + 30) : 2 = 45
S bé là: 45 30 = 15
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
28 936 + 7 632 : 53
= 28 936 + 144
= 29 080
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
50 bao xi măng nặng s ki--gam là:
50 × 50 = 2 500 (kg)
Đổi 2 500 kg = 2 tn 5 t
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
7 cm
2
4 mm
2
= 704 mm
2
Phn II. T lun
Câu 7. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
a) Hình bình hành có hai cp cạnh đối din song song và bng nhau.
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bn cnh bng nhau.
c) Hình ch nht có bn góc vuông.
d) Hình thoi có bn góc vuông.
Câu 8. Đặt tính ri tính.
Câu 9. S?
https://hoatieu.vn/hoc-tap/de-thi-giua-ki-2-toan-4-chan-troi-sang-tao-224626
.?. × 40 = 25 600
? = 25 600 : 40
? = 640
.?. : 80 = 2050
? = 2 050 × 80
? = 164 000
Câu 10.
Linh mua quyn v và hp bút hết tt c s tin là:
80 000 16 000 = 64 000 (đồng)
Quyn v có giá tin là:
(64 000 38 000) : 2 = 13 000 (đồng)
Hp bút có giá tin là:
13 000 + 38 000 = 51 000 (đồng)
Đáp s: quyn vở: 13 000 đồng
hộp bút: 51 000 đồng
Câu 11. Tính bng cách thun tin.
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200
= (10 800 + 51 200) + (12 700 + 25 300)
= 62 000 + 38 000
= 100 000
2 024 × 75 + 25 × 2 024
= 2 024 × (75 + 25)
= 2 024 × 100
= 202 400
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GHK II
NĂM HỌC 2023 2024
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TN
TL
TN
TL
Phn 1. S t nhiên
v cc php tnh vi
s t nhiên.
S câu
3
2
3
2
S điểm
3
1,5
3
1,5
Phn 2. Đại lượng v
đo đại lượng. Diện
tch, đ di, thi gian,
khi lưng.
S câu
1
1
S điểm
2
2
Phn 3. Yếu t hình
học. chu vi, diện tch
cc hình đã học.
S câu
1
1
2
S điểm
1
0,5
1,5
Phn 4. Gii bi ton
bng 2 php tnh: tìm
hai s khi biết tng
v hiu.
S câu
1
1
S điểm
2
2
TỔNG
Số câu
4
1
1
1
2
5
4
S điểm
4
2
0,5
2
1,5
4,5
5,5
MA TRẬN CÂU HI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 GHK II
NĂM HỌC 2023 2024
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TN
TL
TN
TL
Phn 1. S t nhiên.
S câu
3
2
3
2
Câu s
1,2,4
7,9
1,2,4
7,9
Phn 2. Đại lượng v
đo đại lượng.
S câu
1
1
Câu s
6
6
Phn 3. Yếu t hình
học.
S câu
1
1
2
Câu s
3
5
3,5
Phn 4. Gii bi ton
bng 2 php tnh.
S câu
1
1
Câu s
8
8
TỔNG
Số câu
4
1
1
1
2
5
4
Câu s
1,2,3,
4
6
5
8
7,9
1,2,3
,4,5
6,7,8,
9
TRƯỜNG TH&THCS……………….. KIM TRA GIA HỌC KÌ II
HỌ VÀ TÊN .................................... NĂM HỌC 2023 – 2024
LỚP. ......... MÔN. Ton
THỜI GIAN. 40 Phút (không kể pht đề).
Điểm
Nhận xét ca gio viên
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Hãy khoanh vào chữ ci đặt trước ý trả lời đúng từ câu số 1 đến 5 và làm cc
bài tập còn lại.
Câu 1. ( 1 điểm ) Kết qu phép tnh 764 933 241 532 là.
A. 523 401. B. 423 401. C. 423 501. D. 532 401.
Câu 2. ( 1 điểm ) Kết qu phép tnh 822 305 + 143 484 là.
A. 523 401. B. 965 789. C. 423 501. D. 532 401.
Câu 3. ( 1 điểm ) Hnh vuông c chu vi là 36m, cnh hnh vuông s là.
A. 8m. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 4. ( 1 điểm ) Cc số c ……… cc chữ số chia hết cho 3 th chia hết cho 3
T còn thiu trong câu sau là ?
A. Tng. B. Hiu. C. Tch. D. Thương.
Câu 5. (0,5 điểm). Mt khu vườn hnh ch nht c din tch là 4050 m
2
, chiu
rng là 45 m. Chu vi khu vườn đ là.
A. 260m. B. 280m. C. 250m. D. 270m.
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thch hợp vào chỗ chấm.
A)
3
1
gi = ............ phút
B) 100kg = ............ g
C) 8m 30dm = .......... dm
D) 5m
2
= ............ dm
2
Câu 7. (1 điểm). S ?
S b chia
5 555
850
4 328
22 459
S chia
44
25
72
37
Thương
S
Câu 8. (2 điểm). Lp 4A c 35 bn. S bn gi nhiều hơn số bn trai là 1 bn.
Hi lp 4A c bao nhiêu bn trai, bao nhiêu bn gi ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. (0,5 điểm). Tnh bng cch thun tin nht.
20 x 35 + 20 x 15
……………………………………………………………………………………
-----------------------HT-----------------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GHKII
NĂM HỌC 2023 – 2024
Câu
1
2
3
4
5
Đp n
A
B
C
A
D
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thch hợp vào chỗ chấm.
Mi ý đúng được 0,5 điểm.
A)
3
1
gi = 20 phút
B) 100kg =100.000 g
C) 8m 30dm = 110 dm
D) 5m
2
= 500 dm
2
Câu 7. (1 điểm). S ?
Mi ý đúng được 0,25 điểm.
S b chia
5 555
850
4 328
22 459
S chia
44
25
72
37
Thương
126
34
60
607
S
11
8
Câu 8. ( 2 điểm).
Bi gii
S bn gi l. 0.25 điểm
(35+1) : 2 = 18 (bn) 0.5 điểm
S bn trai l. 0.25 điểm
35 18 = 17 (bn) 0.5 đim
Đp s. Bn gi: 18 bn, bn trai: 17 bn 0.5 điểm
Câu 9. (0,5 điểm). Tnh bng cch thun tin nht.
20 x 35 + 20 x 15
= 20 x (35 + 15) 0.25 điểm
= 20 x 50 = 1000. 0.25 điểm
-----------------------HT-----------------------
| 1/14

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức 1 Mạch kiến thức, Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 2 1 3 3 Số học và phép
tính: Các phép tính với số tự nhiên Số điểm 2.0 2.0 1.0 2.0 3.0 Hình học và đo Số câu 2 1 3 lường: Hình bình hành, hình thoi,
tính diện tích của
một hình, đổi các Số điểm 1.0 2.0 3.0
đơn vị diện tích, độ dài, khối lượng. Một số Yếu tố Số câu 1 1 thống kê và Xác xuất Số điểm 2.0 2.0 Số Tổng câu 5 1 2 2 6 4 Số điểm 4.0 2.0 2.0 3.0 5.0 5.0
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức 1 Mạch kiến thức, Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học và phép Số câu 3 2 1 3 3 tính Câu số 3,4,5 7,8 9 3,4,5 7,8,9 Hình học và đo Số câu 2 1 3 lường Câu số 1,2 6 1,2,6 Một số Yếu tố Số câu 1 1 thống kê và Xác xuất Câu số 10 10 Số câu 5 1 2 2 6 4 Tổng Câu số 1,2,3, 1,2,3, 7,8,9, 6 7,8 9,10 4,5 4,5,6 10
-----------------------HẾT-----------------------
TRƯỜNG TH&THCS……………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
HỌ VÀ TÊN
.................................... NĂM HỌC 2023 – 2024
LỚP. 4/
...... MÔN: Toán
THỜI GIAN: 40 Phút (không kể phát đề).
Điểm
Nhận xét của giáo viên
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu số 1 đến 5 và làm
các bài tập còn lại.
Câu 1. (0.5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1m2 = ……… dm2 là: A. 10 dm2 B. 10 C. 100 dm2 D. 100
Câu 2. (0.5 điểm). Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế nặng: A. 250 kg B. 25 yến C. 1 tạ D. 2 tấn 5 tạ
Câu 3. (0.5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 720: 60 là: A. 12 B. 14 C. 120 D. 140
Câu 4. (0.5 điểm). Ước lượng thương của 270: 90 là: A.2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 5. (1 điểm). Tổng hai số bằng 60 và hiệu của chúng bằng 30. Hai số đó là: A. 50 và 10 B. 45 và 15 C. 30 và 30 D. 35 và 25
Câu 6. (2 điểm). Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
A) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B) Hình bình hành có một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và độ dài bốn cạnh bằng nhau.
D) Hình thoi có bốn góc vuông.
Câu 7. (1 điểm). Đặt tính rồi tính. 345 842 + 34 854 75 48 ………… 0 : 37 ……… ……………………… …………………..…… ……………………… …………………….… ……………………… ………………………. ……………………… ………………………. ……………………… ……………………….
Câu 8. (1 điểm). Số? .?. × 40 = 25 600 .?. : 80 = 2050
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
Câu 9. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất?
a. 10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 b. 2 024 × 75 + 25 × 2 024
= ……………………………………….
= ………………………………………..
= ……………………………………….
= ……………………………………….
= ………………………………………
= ………………………………………
Câu 10. (2 điểm). Một xưởng sản xuất ngày đầu được 8190 ciếc bút chì. Ngày
thứ hai sản xuất được 6000 chiếc. Xưởng xếp đều số bút chì vào hộp. Mỗi hộp
đựng được 30 chiếc bút chì. Hỏi xưởng đó cần bao nhiêu chiếc hộp để xếp hết số bút chì đó? …………………
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
-----------------------HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Câu 1 2 3 4 5 Ý C D A B B Điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1 điểm
Câu 6. (2 điểm). Đúng ghi Đ, Sai ghi S. (Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm).
A) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Đ
B) Hình bình hành có một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau S
C) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và độ dài bốn cạnh Đ bằng nhau.
D) Hình thoi có bốn góc vuông. S
Câu 7. (1 điểm). Đặt tính rồi tính. 345 842 75480 37 + 34 854 148 2024 380 696 000 0
Câu 8. (1 điểm). Số ? .?. × 40 = 25 600 .?. : 80 = 2050 = 25 600 : 40 = 2 050 × 80 = 640 = 164 000
Câu 9. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện. ( Mỗi ý đạt 0.5 điểm)
a. 10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 b. 2 024 × 75 + 25 × 2 024
= (10 800 + 51 200) + (12 700 + 25 300) = 2 024 × (75 + 25) = 62 000 + 38 000 = 2 024 × 100 = 100 000 = 202 400
Câu 10. (2 điểm). Một xưởng sản xuất ngày đầu được 8190 ciếc bút chì. Ngày
thứ hai sản xuất được 6000 chiếc. Xưởng xếp đều số bút chì vào hộp. Mỗi hộp
đựng được 30 chiếc bút chì. Hỏi xưởng đó cần bao nhiêu chiếc hộp để xếp hết số bút chì đó? Bài giải:
Cả hai ngày xưởng sản cuất được số bút chì là: ( 0.25 điểm)
8910 + 6000 = 14 190 ( chiếc bút chì) ( 0.5 điểm)
Xưởng đó cần số hộp để xếp hết số bút chì là: ( 0.25 điểm)
14 190 : 30 = 473 ( chiếc hộp) ( 0.5 điểm) Đáp số: 473 chiếc hộp ( 0.5 điểm)
-----------------------HẾT-----------------------
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng của 537 814 và 190 429 là: A. 728 233 B. 727 243 C. 728 243 D. 628 243
Câu 2. Hiệu của 357 126 và 180 408 là: A. 177 718 B. 176 718 C. 276 718 D. 277 718
Câu 3. Tổng hai số bằng 60 và hiệu của chúng bằng 30. Hai số đó là: A. 50 và 10 B. 45 và 15 C. 30 và 30 D. 35 và 25
Câu 4. Giá trị của biểu thức 28 936 + 7 632 : 53 là: A. 28 070 B. 28 080 C. 29 080 D. 29 070
Câu 5. Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế nặng: A. 250 kg B. 25 yến C. 1 tạ D. 2 tấn 5 tạ
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7 cm2 4 mm2 = ……… mm2 là: A. 704 B. 740 C. 74 D. 7 400 Phần II. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.☐
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.☐
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông.☐
d) Hình thoi có bốn góc vuông.☐
Câu 8. Đặt tính rồi tính. 345 842 + 34 854 74 439 – 4 584 382 × 65 75 481 : 37 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… Câu 9. Số? .?. × 40 = 25 600 .?. : 80 = 2050
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Linh được mẹ cho 80 000 để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua một quyển vở và một
hộp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp bút 3800038000 đồng. Hỏi
quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện.
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 2 024 × 75 + 25 × 2 024
= ………………………………………..
= ………………………………………..
= ……………………………………….
= ……………………………………….
= ………………………………………
= ………………………………………
https://hoatieu.vn/hoc-tap/de-thi-giua-ki-2-toan-4-chan-troi-sang-tao-224626
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B C D A Câu 1. Đáp án đúng là: C 537814 + 190429 = 728243 Câu 2.
Đáp án đúng là: B 357126 - 180408 = 176718 Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Số lớn là: (60 + 30) : 2 = 45 Số bé là: 45 – 30 = 15 Câu 4.
Đáp án đúng là: C 28 936 + 7 632 : 53 = 28 936 + 144 = 29 080 Câu 5.
Đáp án đúng là: D
50 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là: 50 × 50 = 2 500 (kg)
Đổi 2 500 kg = 2 tấn 5 tạ Câu 6.
Đáp án đúng là: A 7 cm2 4 mm2 = 704 mm2 Phần II. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
d) Hình thoi có bốn góc vuông.
Câu 8. Đặt tính rồi tính. Câu 9. Số?
https://hoatieu.vn/hoc-tap/de-thi-giua-ki-2-toan-4-chan-troi-sang-tao-224626 .?. × 40 = 25 600 .?. : 80 = 2050 ? = 25 600 : 40 ? = 2 050 × 80 ? = 640 ? = 164 000 Câu 10.
Linh mua quyển vở và hộp bút hết tất cả số tiền là:
80 000 – 16 000 = 64 000 (đồng)
Quyển vở có giá tiền là:
(64 000 – 38 000) : 2 = 13 000 (đồng)
Hộp bút có giá tiền là:
13 000 + 38 000 = 51 000 (đồng)
Đáp số: quyển vở: 13 000 đồng hộp bút: 51 000 đồng
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện.
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 2 024 × 75 + 25 × 2 024
= (10 800 + 51 200) + (12 700 + 25 300) = 2 024 × (75 + 25) = 62 000 + 38 000 = 2 024 × 100 = 100 000 = 202 400
https://hoatieu.vn/hoc-tap/de-thi-giua-ki-2-toan-4-chan-troi-sang-tao-224626
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GHK II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL
Phần 1. Số tự nhiên Số câu 3 2 3 2
và các phép tính với số tự nhiên. Số điểm 3 1,5 3 1,5
Phần 2. Đại lượng và Số câu 1 1
đo đại lượng. Diện
tích, độ dài, thời gian, Số điểm 2 2 khối lượng.
Phần 3. Yếu tố hình Số câu 1 1 2
học. chu vi, diện tích các hình đã học. Số điểm 1 0,5 1,5
Phần 4. Giải bài toán Số câu 1 1 bằng 2 phép tính: tìm hai số khi biết tổng Số điểm 2 2 và hiệu. Số câu 4 1 1 1 2 5 4 TỔNG Số điểm 4 2 0,5 2 1,5 4,5 5,5
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GHK II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 2 3 2
Phần 1. Số tự nhiên. Câu số 1,2,4 7,9 1,2,4 7,9 Số câu 1 1
Phần 2. Đại lượng và đo đại lượng. Câu số 6 6 Số câu 1 1 2
Phần 3. Yếu tố hình học. Câu số 3 5 3,5 Số câu 1 1
Phần 4. Giải bài toán bằng 2 phép tính. Câu số 8 8 Số câu 4 1 1 1 2 5 4 TỔNG 1,2,3, 1,2,3 6,7,8, Câu số 6 5 8 7,9 4 ,4,5 9
TRƯỜNG TH&THCS……………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
HỌ VÀ TÊN
.................................... NĂM HỌC 2023 – 2024
LỚP. ...
...... MÔN. Toán
THỜI GIAN. 40 Phút (không kể phát đề).
Điểm
Nhận xét của giáo viên
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu số 1 đến 5 và làm các bài tập còn lại.
Câu 1. ( 1 điểm ) Kết quả phép tính 764 933 – 241 532 là. A. 523 401. B. 423 401. C. 423 501. D. 532 401.
Câu 2. ( 1 điểm ) Kết quả phép tính 822 305 + 143 484 là. A. 523 401. B. 965 789. C. 423 501. D. 532 401.
Câu 3. ( 1 điểm ) Hình vuông có chu vi là 36m, cạnh hình vuông sẽ là. A. 8m. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 4. ( 1 điểm ) Các số có ……… các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Từ còn thiều trong câu sau là ? A. Tổng. B. Hiệu. C. Tích. D. Thương.
Câu 5. (0,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4050 m2 , chiều
rộng là 45 m. Chu vi khu vườn đó là. A. 260m. B. 280m. C. 250m. D. 270m.
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. 1
A) giờ = ............ phút B) 100kg = ............ g 3 C) 8m 30dm = .......... dm D) 5m2 = ............ dm2
Câu 7. (1 điểm). Số ? Số bị chia 5 555 850 4 328 22 459 Số chia 44 25 72 37 Thương Số dư
Câu 8. (2 điểm). Lớp 4A có 35 bạn. Số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 1 bạn.
Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 20 x 35 + 20 x 15
………………………………………………………………………………………
-----------------------HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GHKII
NĂM HỌC 2023 – 2024 Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A B C A D Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1 A) giờ = 20 phút B) 100kg =100.000 g 3 C) 8m 30dm = 110 dm D) 5m2 = 500 dm2
Câu 7. (1 điểm). Số ?
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Số bị chia 5 555 850 4 328 22 459 Số chia 44 25 72 37 Thương 126 34 60 607 Số dư 11 8
Câu 8. ( 2 điểm). Bài giải
Số bạn gái là. 0.25 điểm (35+1) : 2 = 18 (bạn) 0.5 điểm Số bạn trai là. 0.25 điểm 35 – 18 = 17 (bạn) 0.5 điểm
Đáp số. Bạn gái: 18 bạn, bạn trai: 17 bạn 0.5 điểm
Câu 9. (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 20 x 35 + 20 x 15 = 20 x (35 + 15) 0.25 điểm
= 20 x 50 = 1000. 0.25 điểm
-----------------------HẾT-----------------------