-
Thông tin
-
Quiz
TOP 3 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024-2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 4. ( 1 điểm ) Các số có ......... các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Từ còn thiều trong câu sau là ? Câu 10. Linh được mẹ cho 80 000 để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua một quyển vở và một hộp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp bút 3800038000 đồng. Hỏi quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK2 Toán 4 49 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
TOP 3 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024-2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 4. ( 1 điểm ) Các số có ......... các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Từ còn thiều trong câu sau là ? Câu 10. Linh được mẹ cho 80 000 để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua một quyển vở và một hộp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp bút 3800038000 đồng. Hỏi quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 4 49 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:














Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức 1 Mạch kiến thức, Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 2 1 3 3 Số học và phép
tính: Các phép tính với số tự nhiên Số điểm 2.0 2.0 1.0 2.0 3.0 Hình học và đo Số câu 2 1 3 lường: Hình bình hành, hình thoi,
tính diện tích của
một hình, đổi các Số điểm 1.0 2.0 3.0
đơn vị diện tích, độ dài, khối lượng. Một số Yếu tố Số câu 1 1 thống kê và Xác xuất Số điểm 2.0 2.0 Số Tổng câu 5 1 2 2 6 4 Số điểm 4.0 2.0 2.0 3.0 5.0 5.0
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức 1 Mạch kiến thức, Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học và phép Số câu 3 2 1 3 3 tính Câu số 3,4,5 7,8 9 3,4,5 7,8,9 Hình học và đo Số câu 2 1 3 lường Câu số 1,2 6 1,2,6 Một số Yếu tố Số câu 1 1 thống kê và Xác xuất Câu số 10 10 Số câu 5 1 2 2 6 4 Tổng Câu số 1,2,3, 1,2,3, 7,8,9, 6 7,8 9,10 4,5 4,5,6 10
-----------------------HẾT-----------------------
TRƯỜNG TH&THCS……………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
HỌ VÀ TÊN .................................... NĂM HỌC 2023 – 2024
LỚP. 4/...... MÔN: Toán
THỜI GIAN: 40 Phút (không kể phát đề). Điểm
Nhận xét của giáo viên
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu số 1 đến 5 và làm
các bài tập còn lại.
Câu 1. (0.5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1m2 = ……… dm2 là: A. 10 dm2 B. 10 C. 100 dm2 D. 100
Câu 2. (0.5 điểm). Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế nặng: A. 250 kg B. 25 yến C. 1 tạ D. 2 tấn 5 tạ
Câu 3. (0.5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 720: 60 là: A. 12 B. 14 C. 120 D. 140
Câu 4. (0.5 điểm). Ước lượng thương của 270: 90 là: A.2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 5. (1 điểm). Tổng hai số bằng 60 và hiệu của chúng bằng 30. Hai số đó là: A. 50 và 10 B. 45 và 15 C. 30 và 30 D. 35 và 25
Câu 6. (2 điểm). Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
A) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B) Hình bình hành có một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và độ dài bốn cạnh bằng nhau.
D) Hình thoi có bốn góc vuông.
Câu 7. (1 điểm). Đặt tính rồi tính. 345 842 + 34 854 75 48 ………… 0 : 37 ……… ……………………… …………………..…… ……………………… …………………….… ……………………… ………………………. ……………………… ………………………. ……………………… ……………………….
Câu 8. (1 điểm). Số? .?. × 40 = 25 600 .?. : 80 = 2050
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
Câu 9. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất?
a. 10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 b. 2 024 × 75 + 25 × 2 024
= ……………………………………….
= ………………………………………..
= ……………………………………….
= ……………………………………….
= ………………………………………
= ………………………………………
Câu 10. (2 điểm). Một xưởng sản xuất ngày đầu được 8190 ciếc bút chì. Ngày
thứ hai sản xuất được 6000 chiếc. Xưởng xếp đều số bút chì vào hộp. Mỗi hộp
đựng được 30 chiếc bút chì. Hỏi xưởng đó cần bao nhiêu chiếc hộp để xếp hết số bút chì đó? …………………
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
-----------------------HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Câu 1 2 3 4 5 Ý C D A B B Điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1 điểm
Câu 6. (2 điểm). Đúng ghi Đ, Sai ghi S. (Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm).
A) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Đ
B) Hình bình hành có một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau S
C) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và độ dài bốn cạnh Đ bằng nhau.
D) Hình thoi có bốn góc vuông. S
Câu 7. (1 điểm). Đặt tính rồi tính. 345 842 75480 37 + 34 854 148 2024 380 696 000 0
Câu 8. (1 điểm). Số ? .?. × 40 = 25 600 .?. : 80 = 2050 = 25 600 : 40 = 2 050 × 80 = 640 = 164 000
Câu 9. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện. ( Mỗi ý đạt 0.5 điểm)
a. 10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 b. 2 024 × 75 + 25 × 2 024
= (10 800 + 51 200) + (12 700 + 25 300) = 2 024 × (75 + 25) = 62 000 + 38 000 = 2 024 × 100 = 100 000 = 202 400
Câu 10. (2 điểm). Một xưởng sản xuất ngày đầu được 8190 ciếc bút chì. Ngày
thứ hai sản xuất được 6000 chiếc. Xưởng xếp đều số bút chì vào hộp. Mỗi hộp
đựng được 30 chiếc bút chì. Hỏi xưởng đó cần bao nhiêu chiếc hộp để xếp hết số bút chì đó? Bài giải:
Cả hai ngày xưởng sản cuất được số bút chì là: ( 0.25 điểm)
8910 + 6000 = 14 190 ( chiếc bút chì) ( 0.5 điểm)
Xưởng đó cần số hộp để xếp hết số bút chì là: ( 0.25 điểm)
14 190 : 30 = 473 ( chiếc hộp) ( 0.5 điểm) Đáp số: 473 chiếc hộp ( 0.5 điểm)
-----------------------HẾT-----------------------
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng của 537 814 và 190 429 là: A. 728 233 B. 727 243 C. 728 243 D. 628 243
Câu 2. Hiệu của 357 126 và 180 408 là: A. 177 718 B. 176 718 C. 276 718 D. 277 718
Câu 3. Tổng hai số bằng 60 và hiệu của chúng bằng 30. Hai số đó là: A. 50 và 10 B. 45 và 15 C. 30 và 30 D. 35 và 25
Câu 4. Giá trị của biểu thức 28 936 + 7 632 : 53 là: A. 28 070 B. 28 080 C. 29 080 D. 29 070
Câu 5. Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế nặng: A. 250 kg B. 25 yến C. 1 tạ D. 2 tấn 5 tạ
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7 cm2 4 mm2 = ……… mm2 là: A. 704 B. 740 C. 74 D. 7 400 Phần II. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.☐
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.☐
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông.☐
d) Hình thoi có bốn góc vuông.☐
Câu 8. Đặt tính rồi tính. 345 842 + 34 854 74 439 – 4 584 382 × 65 75 481 : 37 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… Câu 9. Số? .?. × 40 = 25 600 .?. : 80 = 2050
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Linh được mẹ cho 80 000 để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua một quyển vở và một
hộp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp bút 3800038000 đồng. Hỏi
quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện.
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 2 024 × 75 + 25 × 2 024
= ………………………………………..
= ………………………………………..
= ……………………………………….
= ……………………………………….
= ………………………………………
= ………………………………………
https://hoatieu.vn/hoc-tap/de-thi-giua-ki-2-toan-4-chan-troi-sang-tao-224626
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B C D A Câu 1. Đáp án đúng là: C 537814 + 190429 = 728243 Câu 2.
Đáp án đúng là: B 357126 - 180408 = 176718 Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Số lớn là: (60 + 30) : 2 = 45 Số bé là: 45 – 30 = 15 Câu 4.
Đáp án đúng là: C 28 936 + 7 632 : 53 = 28 936 + 144 = 29 080 Câu 5.
Đáp án đúng là: D
50 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là: 50 × 50 = 2 500 (kg)
Đổi 2 500 kg = 2 tấn 5 tạ Câu 6.
Đáp án đúng là: A 7 cm2 4 mm2 = 704 mm2 Phần II. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
d) Hình thoi có bốn góc vuông.
Câu 8. Đặt tính rồi tính. Câu 9. Số?
https://hoatieu.vn/hoc-tap/de-thi-giua-ki-2-toan-4-chan-troi-sang-tao-224626 .?. × 40 = 25 600 .?. : 80 = 2050 ? = 25 600 : 40 ? = 2 050 × 80 ? = 640 ? = 164 000 Câu 10.
Linh mua quyển vở và hộp bút hết tất cả số tiền là:
80 000 – 16 000 = 64 000 (đồng)
Quyển vở có giá tiền là:
(64 000 – 38 000) : 2 = 13 000 (đồng)
Hộp bút có giá tiền là:
13 000 + 38 000 = 51 000 (đồng)
Đáp số: quyển vở: 13 000 đồng hộp bút: 51 000 đồng
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện.
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 2 024 × 75 + 25 × 2 024
= (10 800 + 51 200) + (12 700 + 25 300) = 2 024 × (75 + 25) = 62 000 + 38 000 = 2 024 × 100 = 100 000 = 202 400
https://hoatieu.vn/hoc-tap/de-thi-giua-ki-2-toan-4-chan-troi-sang-tao-224626
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GHK II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL
Phần 1. Số tự nhiên Số câu 3 2 3 2
và các phép tính với số tự nhiên. Số điểm 3 1,5 3 1,5
Phần 2. Đại lượng và Số câu 1 1
đo đại lượng. Diện
tích, độ dài, thời gian, Số điểm 2 2 khối lượng.
Phần 3. Yếu tố hình Số câu 1 1 2
học. chu vi, diện tích các hình đã học. Số điểm 1 0,5 1,5
Phần 4. Giải bài toán Số câu 1 1 bằng 2 phép tính: tìm hai số khi biết tổng Số điểm 2 2 và hiệu. Số câu 4 1 1 1 2 5 4 TỔNG Số điểm 4 2 0,5 2 1,5 4,5 5,5
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GHK II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 2 3 2
Phần 1. Số tự nhiên. Câu số 1,2,4 7,9 1,2,4 7,9 Số câu 1 1
Phần 2. Đại lượng và đo đại lượng. Câu số 6 6 Số câu 1 1 2
Phần 3. Yếu tố hình học. Câu số 3 5 3,5 Số câu 1 1
Phần 4. Giải bài toán bằng 2 phép tính. Câu số 8 8 Số câu 4 1 1 1 2 5 4 TỔNG 1,2,3, 1,2,3 6,7,8, Câu số 6 5 8 7,9 4 ,4,5 9
TRƯỜNG TH&THCS……………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
HỌ VÀ TÊN .................................... NĂM HỌC 2023 – 2024
LỚP. ......... MÔN. Toán
THỜI GIAN. 40 Phút (không kể phát đề). Điểm
Nhận xét của giáo viên
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu số 1 đến 5 và làm các bài tập còn lại.
Câu 1. ( 1 điểm ) Kết quả phép tính 764 933 – 241 532 là. A. 523 401. B. 423 401. C. 423 501. D. 532 401.
Câu 2. ( 1 điểm ) Kết quả phép tính 822 305 + 143 484 là. A. 523 401. B. 965 789. C. 423 501. D. 532 401.
Câu 3. ( 1 điểm ) Hình vuông có chu vi là 36m, cạnh hình vuông sẽ là. A. 8m. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 4. ( 1 điểm ) Các số có ……… các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Từ còn thiều trong câu sau là ? A. Tổng. B. Hiệu. C. Tích. D. Thương.
Câu 5. (0,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4050 m2 , chiều
rộng là 45 m. Chu vi khu vườn đó là. A. 260m. B. 280m. C. 250m. D. 270m.
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. 1
A) giờ = ............ phút B) 100kg = ............ g 3 C) 8m 30dm = .......... dm D) 5m2 = ............ dm2
Câu 7. (1 điểm). Số ? Số bị chia 5 555 850 4 328 22 459 Số chia 44 25 72 37 Thương Số dư
Câu 8. (2 điểm). Lớp 4A có 35 bạn. Số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 1 bạn.
Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 20 x 35 + 20 x 15
………………………………………………………………………………………
-----------------------HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GHKII
NĂM HỌC 2023 – 2024 Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A B C A D Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1 A) giờ = 20 phút B) 100kg =100.000 g 3 C) 8m 30dm = 110 dm D) 5m2 = 500 dm2
Câu 7. (1 điểm). Số ?
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Số bị chia 5 555 850 4 328 22 459 Số chia 44 25 72 37 Thương 126 34 60 607 Số dư 11 8
Câu 8. ( 2 điểm). Bài giải
Số bạn gái là. 0.25 điểm (35+1) : 2 = 18 (bạn) 0.5 điểm Số bạn trai là. 0.25 điểm 35 – 18 = 17 (bạn) 0.5 điểm
Đáp số. Bạn gái: 18 bạn, bạn trai: 17 bạn 0.5 điểm
Câu 9. (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 20 x 35 + 20 x 15 = 20 x (35 + 15) 0.25 điểm
= 20 x 50 = 1000. 0.25 điểm
-----------------------HẾT-----------------------