TOP 3 đề thi giữa kỳ học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1. Tiếng có âm k là? Câu 2. Bố cho em và chị Năm ra……….? Câu 3. Chữ hoa ghi tên riêng ở câu “Ở thủ đô có Bờ Hồ.” là? Câu 4. Ra thủ đô, bố cho em ra……………? Câu 5. Ý sai là? Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu, rồi viết lại câu: (1 điểm) Chị bổ đu đủ cho bé. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem. 

Đề thi gia kì 1 môn Tiếng Vit lp 1 sách Cánh diu - Đề 1
H và tên.............................
Lp..........................
BÀI KIỂM TRA ĐNH K
GIA KÌ 1
Môn: Tiếng Vit 1
Năm học .......
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
S thú th đô
Th Tư, bố cho em và ch Năm ra thủ đô. Ở th đô có Bờ H. Khi ra th đô, bố
cho em ra S thú. S thú có con h, con sư tử, con kh.
B. Đọc hiu, viết. (8 điểm)
1. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm k là:
A. th
B. th
C. kh
D. h
Câu 2. B cho em và ch Năm ra……….
A. th đô
B. ch
C. xóm
D. quê
Câu 3. Ch hoa ghi tên riêng câu “Ở th đô có Bờ Hồ.” là:
A. Ơ
B. B
C. B, H
D. H
Câu 4. Ra th đô, b cho em ra……………
A. ch
B. ngõ nh
C. ngõ xóm
D. s thú
Câu 5. Ý sai là:
A. s thú có cá
B. s thú có sư tử
C. s thú có h
D. s thú có kh
Câu 6. Ni:
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Ghép tiếp các âm đã học thành tiếng, viết tiếng: (1 điểm)
Bài 3. Gạch chân dưới tiếng có thanh sắc (/): (1 điểm)
Bài 4. Sp xếp các t ng ới đây thành câu, rồi viết li u: (1 điểm)
Đáp án đề thi gia kì 1 môn Tiếng Vit lp 1
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc din cm; ngt ngh đúng dấu câu,…
B. Đọc hiu, viết. (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. C
Câu 2. A
Câu 3. C
Câu 4. D
Câu 5. A
Câu 6. Ni:
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Ghép tiếp các âm đã học thành tiếng, viết tiếng: (1 điểm)
Bài 3. Gạch chân dưi tiếng có thanh sắc (/): (1 điểm)
Bài 4. Sp xếp các t ng ới đây thành câu, rồi viết lại câu: (1 điểm)
Ch b đu đủ cho bé.
Đề thi gia kì 1 môn Tiếng Vit lp 1 sách Cánh diu - Đề 2
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
H cá nhà bà
Hè về, nhà bà có ba bé. Bà đưa cho ba bé ba que kem, ba chùm chôm chôm. Ba bé
đi thả đỉa ba ba, đếm cá h. Bé nh bi bô: “Ở h cá có cá c , cá c đẹp
quá!”.
B. Đọc hiu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Nhà bà có ....... bé.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 2. Bà đưa cho ba bé......
A. ba que kem
B. ba qu đu đủ
C. ba hp sa
D. ba qu dưa
Câu 3. S thanh huyn (\) trong câu “Hè về, nhà bà có ba bé.” là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4. S ch hoa câu: “Ở h có cá c, cá c đẹp quá!” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Ba bé đi ........
A. th
B. th đỉa ba ba
C. th chim
D. ra ngõ
Câu 6. Ni
II. Viết (5 điểm)
Bài 1: Nối (1 điểm)
Bài 2. Gch 1 gạch dưới ch hoa ghi tên riêng (1 điểm)
Bài 3. Điền du thanh thích hp cho ch in đậm (1 điểm)
Bài 4. s/x? (1 điểm)
Bài 5. Tập chép (1 điểm)
Đáp án:
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
H cá nhà bà
Hè về, nhà bà có ba bé. Bà đưa cho ba bé ba que kem, ba chùm chôm chôm. Ba bé
đi thả đỉa ba ba, đếm cá h. Bé nh bi bô: “Ở h cá có cá c, cá c đẹp
quá!”.
Tr li
Hc sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc din cm; ngt ngh đúng dấu câu,…
B. Đọc hiu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1.
B. 3
Câu 2.
A. ba que kem
Câu 3.
A. 4
Câu 4.
A. 1
Câu 5.
B. th đỉa ba ba
Câu 6. Ni
II. Viết (5 điểm)
Bài 1: Nối (1 điểm)
Bài 2. Gch 1 gạch dưới ch hoa ghi tên riêng (1 điểm)
Bài 3. Điền du thanh thích hp cho ch in đậm (1 điểm)
- bé v
- nơ đỏ
- đom đóm
Bài 4. s/x? (1 điểm)
Bài 5. Tập chép (1 điểm)
Đề thi gia kì 1 môn Tiếng Vit lp 1 sách Cánh diu - Đề 3
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Chú bìm bp nh
Chú bìm bp nh m qua. Ch th, cô dê và thím s cho chú sa m. Thím s
gõ m: "Bìm bp m quá, chú có m, đ m chăm bẵm chú”. Chú thỏ, cô dê và
thím s ôm bìm bịp đi tìm mẹ.
B. Đọc hiu, viết (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm ch là:
A. chăm
B. thím
C. m
D. tìm
Câu 2. Chú bìm bp nhỏ……….
A. b ho
B. b m
C. đi ra ngõ
D. đi ra nhà chú thỏ
Câu 3. S tiếng có thanh sc câu “Bìm bịp m quá, chú có mę, để m chăm
chú.” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4. Chú th, cô dê và thím s cho bìm bịp……….
A. bí ngô
B. qu da
C. sa m
D. qu dưa
Câu 5. Ý sai là:
A. Thím sgõ m.
B. Chú bìm bp nh m quá.
C. Bìm bp có m chăm bẵm.
D. Chú th, cô dê và thím s cho chú da.
Câu 6. Ni
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1,5 điểm)
Bài 2. Ua/ ưa (1,5 điểm)
Câu 3. Khoanh vào tiếng viết đúng: (1 điểm)
Câu 4. Tập chép (1 điểm)
Đáp án Đề thi Gia hc kì 1 Tiếng Vit lp 1 Cánh diu - Đề s 3:
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Chú bìm bp nh
Chú bìm bp nh m qua. Ch th, cô dê và thím s cho chú sa m. Thím s
gõ m: "Bìm bp m quá, chú có m, đ m chăm bẵm chú”. Chú thỏ, cô dê và
thím s ôm bìm bịp đi tìm mẹ.
Tr li
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc din cm; ngt ngh đúng dấu câu,…
B. Đọc hiu, viết (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm ch là:
A. chăm
Câu 2.
B. b m.
Câu 3.
D. 5
Câu 4.
C. sa m
Câu 5.
D. Chú th, cô dê và thím s cho chú da.
Câu 6.
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1,5 điểm)
Bài 2. Ua/ ưa (1,5 điểm)
Câu 3. Khoanh vào tiếng viết đúng: (1 điểm)
Câu 4. Tập chép (1 điểm)
| 1/16

Preview text:


Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều - Đề 1
Họ và tên.............................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Lớp.......................... GIỮA KÌ 1 Môn: Tiếng Việt 1 Năm học .......
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Sở thú ở thủ đô
Thứ Tư, bố cho em và chị Năm ra thủ đô. Ở thủ đô có Bờ Hồ. Khi ra thủ đô, bố
cho em ra Sở thú. Ở Sở thú có con hổ, con sư tử, con khỉ.
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm) 1. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm k là: A. thứ B. thủ C. khỉ D. hổ
Câu 2. Bố cho em và chị Năm ra………. A. thủ đô B. chợ C. xóm D. quê
Câu 3. Chữ hoa ghi tên riêng ở câu “Ở thủ đô có Bờ Hồ.” là: A. Ơ B. B C. B, H D. H
Câu 4. Ra thủ đô, bố cho em ra…………… A. chợ B. ngõ nhỏ C. ngõ xóm D. sở thú Câu 5. Ý sai là: A. Ở sở thú có cá B. Ở sở thú có sư tử C. Ở sở thú có hổ D. Ở sở thú có khỉ Câu 6. Nối:
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Ghép tiếp các âm đã học thành tiếng, viết tiếng: (1 điểm)
Bài 3. Gạch chân dưới tiếng có thanh sắc (/): (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu, rồi viết lại câu: (1 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm) I. Đọc (3 điểm) Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. C Câu 4. D Câu 5. A Câu 6. Nối:
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Ghép tiếp các âm đã học thành tiếng, viết tiếng: (1 điểm)
Bài 3. Gạch chân dưới tiếng có thanh sắc (/): (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu, rồi viết lại câu: (1 điểm) Chị bổ đu đủ cho bé.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều - Đề 2
A. Đọc thành tiếng (2 điểm) Hồ cá nhà bà
Hè về, nhà bà có ba bé. Bà đưa cho ba bé ba que kem, ba chùm chôm chôm. Ba bé
đi thả đỉa ba ba, đếm cá ở hồ. Bé nhỏ bi bô: “Ở hồ cá có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!”.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm) I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Nhà bà có ....... bé. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2. Bà đưa cho ba bé...... A. ba que kem B. ba quả đu đủ C. ba hộp sữa D. ba quả dưa
Câu 3. Số thanh huyền (\) trong câu “Hè về, nhà bà có ba bé.” là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 4. Số chữ hoa ở câu: “Ở hồ có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!” là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Ba bé đi ........ A. thả cá B. thả đỉa ba ba C. thả chim D. ra ngõ Câu 6. Nối II. Viết (5 điểm)
Bài 1: Nối (1 điểm)
Bài 2. Gạch 1 gạch dưới chữ hoa ghi tên riêng (1 điểm)
Bài 3. Điền dấu thanh thích hợp cho chữ in đậm (1 điểm)
Bài 4. s/x? (1 điểm)
Bài 5. Tập chép (1 điểm) Đáp án:
A. Đọc thành tiếng (2 điểm) Hồ cá nhà bà
Hè về, nhà bà có ba bé. Bà đưa cho ba bé ba que kem, ba chùm chôm chôm. Ba bé
đi thả đỉa ba ba, đếm cá ở hồ. Bé nhỏ bi bô: “Ở hồ cá có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!”. Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm) I. Đọc (3 điểm) Câu 1. B. 3 Câu 2. A. ba que kem Câu 3. A. 4 Câu 4. A. 1 Câu 5. B. thả đỉa ba ba Câu 6. Nối II. Viết (5 điểm)
Bài 1: Nối (1 điểm)
Bài 2. Gạch 1 gạch dưới chữ hoa ghi tên riêng (1 điểm)
Bài 3. Điền dấu thanh thích hợp cho chữ in đậm (1 điểm) - bé vẽ - nơ đỏ - đom đóm
Bài 4. s/x? (1 điểm)
Bài 5. Tập chép (1 điểm)
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều - Đề 3
A. Đọc thành tiếng (2 điểm) Chú bìm bịp nhỏ
Chú bìm bịp nhỏ Ốm qua. Chủ thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú sữa ấm. Thím sẻ gõ
gõ mỏ: "Bìm bịp ốm quá, chú có mẹ, để mẹ chăm bẵm chú”. Chú thỏ, cô dê và
thím sẻ ôm bìm bịp đi tìm mẹ.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm) I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm ch là: A. chăm B. thím C. mỏ D. tìm
Câu 2. Chú bìm bịp nhỏ………. A. bị ho B. bị ốm C. đi ra ngõ D. đi ra nhà chú thỏ
Câu 3. Số tiếng có thanh sắc ở câu “Bìm bịp ốm quá, chú có mę, để mẹ chăm chú.” là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 4. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho bìm bịp………. A. bí ngô B. quả dừa C. sữa ấm D. quả dưa Câu 5. Ý sai là: A. Thím sẻ gõ gõ mỏ.
B. Chú bìm bịp nhỏ ốm quá.
C. Bìm bịp có mẹ chăm bẵm.
D. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú dừa. Câu 6. Nối II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1,5 điểm)
Bài 2. Ua/ ưa (1,5 điểm)
Câu 3. Khoanh vào tiếng viết đúng: (1 điểm)
Câu 4. Tập chép (1 điểm)
Đáp án Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 3:
A. Đọc thành tiếng (2 điểm) Chú bìm bịp nhỏ
Chú bìm bịp nhỏ Ốm qua. Chủ thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú sữa ấm. Thím sẻ gõ
gõ mỏ: "Bìm bịp ốm quá, chú có mẹ, để mẹ chăm bẵm chú”. Chú thỏ, cô dê và
thím sẻ ôm bìm bịp đi tìm mẹ. Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm) I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm ch là: A. chăm Câu 2. B. bị ốm. Câu 3. D. 5 Câu 4. C. sữa ấm Câu 5.
D. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú dừa. Câu 6. II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1,5 điểm)
Bài 2. Ua/ ưa (1,5 điểm)
Câu 3. Khoanh vào tiếng viết đúng: (1 điểm)
Câu 4. Tập chép (1 điểm)