TOP 385 bài tập trắc nghiệm môn Toán ôn thi THPT Quốc gia 2017 – Hứa Lâm Phong

Tài liệu gồm 64 trang trích dẫn 385 bài tập trắc nghiệm môn Toán ôn thi THPT Quốc gia 2017 do thầy Hứa Lâm Phong biên soạn. Mời mọi người cùng đón xem.

TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
1
NGÂN HÀNG CÂU HI
TRC NGHIM TOÁN
385 CÂU TUYN TP 18 ĐỀ THI TH
THI THPT QUC GIA 2017
WWW.TOANMATH.COM
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
2
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRC NGHIỆM MÔN TOÁN GROUP TOÁN 3K
(TUYN TP 385 CÂU TRÍCH DẪN ĐỀ THI TH LẦN 1 ĐẾN LN 18)
Câu 1. Khối chóp n – giác đều có số cạnh là:
A.
21n
. B.
1n
. C.
1n
. D.
2n
.
Câu 2. Đồ th hàm số
có khoảng cách giữa hai điểm cc tr gn với giá trị
nào nhất sau đây ?
A.
20
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 3. Độ gim huyết áp của mt bệnh nhân được cho bởi công thức
2
0,025 30G x x x
, trong đó
0x miligam
liều lượng thuc cần tiêm cho bệnh nhân.
Để huyết áp giảm nhiu nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bng:
A.
20 mg
. B.
15 mg
. C.
30 mg
. D. Mt KQ khác.
Câu 4. Giá trị của m để hàm số
cosy mx x
đồng biến trên là:
A.
1m
. B.
1m
. C.
01m
. D.
10m
.
Câu 5. T s gia diện tích xung quanh ca khi t diện đều cạnh bng
3a
diện
tích toàn phần ca khi t diện đều có cạnh bng
2a
A.
3
2
B.
2
3
. C.
9
8
. D.
8
9
.
Câu 6. Cho hàm số
32
, ; ;y x ax bx c a b c
đồ th biu
diễn là đường cong
C
như hình v. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
1a b c
. B.
2 2 2
132a b c
.
C.
2a c b
. D.
23
11a b c
Câu 7. Hàm số
32
1
1 3 2 1
3
y mx m x m x
đạt cc tr tại các
đim
12
;xx
tha

12
21xx
khi
m
bng:
A.

3
1
2
hay
B.

2
2
3
hay
B. C.
3
1
2
hay
D.
2
2
3
hay
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chiu cao ca khi t diện đu có cạnh bng
a
3
6
a
.
B. Trong khối đa din lồi thì số cnh luôn lớn hơn số đỉnh.
C. Nếu mỗi kích thước ca khi hp ch nhật tăng
k
lần thì thể tích của khi hp s tăng
k
ln.
D. Diện tích một mặt chéo của khi lập phương có cạnh bng
a
2
2a
.
Câu 9. Hàm số
2
2
3
x x a
y
x
giá trị cưc tiểu
m
giá trị cực đại
M
. Để
4mM
thì giá trị
a
bng:
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
3
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(i) Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị ln nhất và giá trị nh nht.
(ii) S M được gọi là giá tr ln nht của hàm số
y f x
trên tập
D
nếu
f x M
.
(iii) Nếu hàm số
y f x
đạo hàm trên
K
'0fx
fx
nghch biến trên
K
.
(iv) Đồ th hàm trùng phương luôn có cực tr.
(v) Gi s hàm số
y f x
đạo hàm cấp hai trong khong
;
oo
x h x h
vi
0h
. Khi đó
'0
'' 0
o
o
o
fx
x
fx
là hoành độ đim cc tiu.
S phát biểu sai
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 11. Đồ th hàm số
2
2016
5
x
y
x
có số đưng tim cn là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 12. Hàm số
3 2 siny x x
đạt giá trị nh nhất trên


0; 2
ti
x
bng:
A.
0
B.
6
. C.
3
. D.
.
Câu 13. Đưng thng nối hai đim cc tr của đồ th hàm số
2
1
1
x
y
x
là:
A.
1yx
. B.
2yx
. C.
21yx
. D.
22yx
.
Câu 14. Hàm số
2
1x
y
x
nghch biến trên:
A.
;1
1;
. B.
;0
0;1
.
C.
1;0
0;1
. D.
1;0
0;
.
Câu 15. Cho hai tam giác
ABD
BCD
nm trong hai mt phẳng vuông góc vi nhau.
Biết rng
AB AD BC CD a
,
2BD a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BD
AC
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
AM CM
. B.
BD MAC
. C.
BN DN
. D.
AC NBD
.
Câu 16. Cho hàm số

23
2
x
y f x
x
. Biết s thực dương
m
giá trị để đồ th hàm số



2
2
34
:
2
m
xx
C y g x
x mx m
đúng một tim cận đứng. Khi đó giá trị ca
fm
gn
với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
4
Câu 17. Miền giá trị của hàm số

2
2
23
1
xx
y
x
là:
A. . B.
0; 2 2
. C.


2; 2
. D.



2 2; 2 2
Câu 18. Cho t diện đều
ABCD
cạnh bng
a
O
tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác
BCD
. Gi
1
d
là khoảng cách từ
A
đến mt phng
BCD
2
d
là khoảng cách giữa hai
đưng thng
AD
BC
. T s
1
2
d
d
là:
A.
2
3
B.
3
6
C.
23
. D.
3
2
Câu 19. Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh a nhình vẽ. Người ta ct bốn góc bốn
hình vuông bằng nhau, ri gp tấm nhôm lại đ đưc một cái hộp không nắp. Đ th tích của
khi hộp là lớn nhất thì cạnh của hình vuông bị ct ra bng:
A.
6
a
B.
8
a
C.
12
a
D. Mt kết qu khác.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Hàm số
y f x
đạt cc tr ti
'0
oo
x f x
.
(2) Nếu
'0
o
fx
thì
fx
đạt cc tr ti
o
x
.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
1
đúng,
2
sai. B.
1
sai,
2
đúng.
C.
1
2
đều sai. D.
1
2
đều đúng.
Câu 21. Nếu mt khối chóp có diện tích đáy tăng lên
m
lần chiều cao gim
m
lần thì thể
tích khối chóp khi đó sẽ:
A. tăng
m
ln. B. tăng
2
m
ln. C. gim
2
m
ln. D. không thay đổi.
Câu 22. Cho hàm số
32
11y x m x
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số có mt cc tr .
B. Hàm số có hai cc tr.
C. Hàm số không có cực tr.
D. S cc tr của hàm số ph thuộc vào tham số
m
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
5
Câu 23. Cho hàm số
42
1y ax bx
. Để hàm số có một cc tiểu và hai cực đại thì
,ab
cn
thỏa mãn:
A.
0, 0ab
. B.
0 , 0ab
. C.
0 , 0ab
. D.
0, 0ab
.
Câu 24. Với giá tr nào của m thì hàm số
1
1
mx
y
x
đồng biến trên từng khoảng xác định ?
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 25. Sau khi phát hiện mt bnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhim bnh
k t ngày xuất hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t

23
45f t t t
(kết qu khảo sát
được trong tháng 8 vừa qua). Nếu xem
'ft
tốc độ truyn bệnh (người/ ngày) tại thi
đim
t
. Tốc độ truyn bnh s ln nhất vào ngày thứ:
A.
12
B.
30
. C.
20
. D. Kết qu khác.
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều
H
diện tích đáy bằng 4diện tích của mt mặt bên
bng
2
. Th tích của
H
là:
A.
43
3
B.
4
. C.
4
3
. D.
42
3
.
Câu 27. Đim
M
thuc
21
:
3
x
Cy
x
có tổng khoảng cách từ
M
đến hai đường tim cn
là nhỏ nhất khi hoành độ bng:
A.
45x
. B.
16x
. C.
37x
. D. Kết qu khác.
Câu 28. Cho khi t din
ABCD
BD
là đoạn vuông góc chung của
AB
CD
. Gi s
,,AB a CD b BD c
, góc giữa
AB
CD
bng
0
30
. Th tích của t din
ABCD
là:
A.
3
abc
B.
12
abc
. C.
6
abc
. D. kết qu khác.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABC
SB SC a
,
2AB AC a
,
3SA a
. Gi
I
trung
đim
BC
đặt
20BC x x
. Góc giữa hai mt phng
SAB
SAC
bng
0
60
khi
x
bng
A.
a
B.
2
a
. C.
23a
. D.
23
2
a
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1).Khối đa diện (H) đưc gọi khối đa diện li nếu đoạn thng nối hai điểm bất kì của (H)
luôn thuộc (H).
(2).Khối đa diện đều khối đa diện lồi có mỗi mt của nó một đa giác đều p cạnh và mỗi
đỉnh của nó là đnh chung ca q mt.
(3).Trong các khối đa diện thì chỉ có 5 loại khối đa diện đều.
(4).Trung đim các cạnh mt khi t diện đều là đỉnh ca một hình lập phương.
(5).Trọng tâm các mặt ca khi t diện đều là đỉnh ca mt khi t diện đều.
S phát biểu đúng là:
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
6
Câu 31. Đồ th hàm số
43
1
x
y
x
có tâm đối xứng là:
A.
4; 1
. B.
1; 4
. C.
1; 3
. D.
0; 3
.
Câu 32. Đồ th hàm số tương ứng với hình bên là:
A.
2
12y x x
. B.
2
12y x x
.
C.
2
12y x x
. D.
2
12y x x
.
Câu 33. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông
ABCD
cnh a. Mặt bên
SAD
tam giác đều và vuông góc với mt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2a
. D. Kết qu khác.
Câu 34. S đưng tim cn của hàm số
2
2
3
x
y
x
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 35. Giá trị ca
m
để đồ th hàm số
32
4y x mx
ch ct trục hoành tại một điểm
duy nhất là:
A.
3m
. B.
1m
. C.
3m
. D. Kết qu khác.
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh a
SA
vuông
góc với mt phẳng đáy. Góc giữa mt phng
SBD
ABCD
bng
0
60
. Gi
,MN
lần lượt
là trung điểm ca
,SB SC
. Th tích của khối chóp
.S ADNM
bng:
A.
3
46
a
. B.
3
33
82
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
3
82
a
.
Câu 37. Biết rằng đồ th hàm số
2
33x x m
y
xm
một điểm cc tr thuộc đường thng
1yx
. Khi đó điểm cc tr còn lại có hoành độ bng:
A.
1x
. B.
3x
. C.
5x
. D. Kết qu khác.
Câu 38. Cho khối lăng tr tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh a. Đỉnh
'A
cách đều 3 đỉnh
,,A B C
. Góc giữa hai đường thng
BC
'AA
bng:
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D. Kết qu khác.
Câu 39. Cho các hàm số sau đây
(a)
23
2
x
y
x
. (b)
3
3yx
. (c)
2
3
2
xx
y
x

.
(d)
42
2y x x
. (e)
32
3 4 2y x x x
. (f)
2 4 2
1 2 1y m x x
.
Trong s các hàm đã cho, có bao nhiêu hàm số có cực tr ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
7
Câu 40. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
có bảng biến thiên sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
0,c 0b 
. B.
0,c 0b 
. C.
0,c 0b 
. D.
0,c 0b 
.
Câu 41. Giá trị ca tham s
m
để hàm số
1
2
mx
y
xm
tiệm cận đứng đi qua điểm
1; 2A
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
5 3 2
. D.
2
.
Câu 42. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cc tiu của đồ th
hàm số
42
22y x x
bng:
A.
2
. B.
3
.
C.
5
. D.
7
.
Câu 43. Cho hàm số
3
3y x x
đồ th như hình bên. Tìm tt
c các giá trị ca tham s
m
để phương trình
3
3 2 0x x m
3 nghiệm phân bit ?
A.
40m
. B.
04m
.
C.
0m
. D.
40mm
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh a,
SA
vuông góc với
mt phẳng đáy và
SA AC
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Các mặt bên của khi chóp
.S ABCD
đều là các tam giác vuông.
B. Th tích của khi chóp
.S ABCD
bng
3
2
3
a
.
C. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
SC
trùng với trung điểm ca cnh
SC
.
D. Góc giữa hai mt phng
SAB
SBC
bng
45
o
.
Câu 45. Giá trị ln nht của hàm số
3
1 1 5
cos cos 2 2 cos
3 4 4
y x x x
là:
A.
1
6
B.
19
5
. C.
19
6
. D. Kết qu khác.
Câu 46. Tìm tất c các giá trị ca
m
để hàm số
2
y x m x m
đồng biến trên
1; 2
?
A.
3
2
m
. B.
3m
. C.
3
3
2
m
. D.
3m 
.
0
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
8
Câu 47. Đồ th hàm số
32
, ; ;y x ax bx c a b c
đi qua điểm
0;1A
đạt cực đại
tại điểm
1; 1B
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
2a b c
B.
2 2 2
10a b c
.
C.
3 3 3
29a b c
. D. Mt khẳng định khác.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABC
các cạnh
10SA SB SC cm
,
6AB AC cm
0
120BAC
. Th tích của khối chóp
.S ABC
có giá trị gn với giá trị nào nhất sau đây ?
A.
3
125 .cm
B.
3
44 .cm
C.
3
85 cm
. D.
3
38 cm
.
Câu 49. Cho hình chóp
.O ABC
, , , ,OA OB OC OA a OB b OC c
đôi một vuông góc
nhau. Khi đó kẻ
OH
vuông góc với mt phng
ABC
ti
H
. Khẳng định nào sau đây là sai
?
A. Điểm
H
chính là trực tâm của tam giác
ABC
.
B. Th tích khối chóp
.O ABC
bng
1
6
abc
.
C. Độ dài đường cao
OH
bng

2 2 2 2 2 2
abc
a b b c c a
.
D. Diện tích tam giác
ABC
bng

1
2
ab bc ca
.
Câu 50. Cho các mệnh đề sau:
(i). Hàm số đạo hàm cấp một một hng s thì hoặc luôn đồng biến hoặc luôn nghịch
biến trên các khoảng xác định của nó.
(ii). Mọi hàm số có đạo hàm tại một điểm thì cũng liên tục tại điểm đó.
(iii). Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng.
(iv). Chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác đều.
(v). Hàm số
y f x
không tồn tại đạo hàm tại
o
x
thì cũng không có cực tr ti
o
x
.
Tng s mệnh đề đúng
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 51. S đim cc tiu của đồ th hàm số
2
16yx
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 52. Giá trị nh nht của hàm số
2
2
yx
x

vi
0x
bng:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 53. Cho
,ab
là hai số thực dương. Kết qu thu gn ca biu thc
4
4
32
3
12 6
ab
A
ab
A.
1
. B.
b
. C.
a
. D.
ab
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
9
Câu 54. Một hình chóp tam giác đường cao bng
100 cm
và các cạnh đáy bằng
18 cm
,
24 cm
30 cm
. Th tích của khối chóp bằng:
A.
3
21,6 dm
. B.
3
7, 2dm
. C.
3
14, 4 dm
. D.
3
43, 2 dm
.
Câu 55. Gi
M
điểm thuộc đồ th hàm số
21
1
x
yC
x
tung độ bng 5. Tiếp tuyến
của đồ th
C
ti
M
cắt các trục tọa độ
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
. Diện tích của tam giác
OAB
bng:
A.
119
6
. B.
123
6
. C.
121
6
. D.
125
6
.
Câu 56. Hình vẽ bên là đường biu din ca đồ th hàm số
32
:3C y x x
. Tìm tất c các giá trị ca tham s
m
để
phương trình
23
33x x m
hai nghiệm thực âm
phân biệt ?
A.
11m
. B.
1
3
m
m

.
C.
1
1
m
m

. D. Kết qu khác.
Câu 57. Tng s đưng tim cn đứng và ngang của đồ th hàm số
2
34xx
y
xx

là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 58. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất c các cạnh đều bng
0xx
. Khong
cách giữa hai đường thng
SC
AD
bng
6
0
3
a
a
khi
x
bng:
A.
a
. B.
3a
. C.
2a
D. Kết qu khác.
Câu 59. Tìm tất c c giá trị ca
m
để hàm s
sinmx
y
x
đồng biến trên khoảng
;
63




?
A.
1m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
36
12
m

.
Câu 60. Cho các mệnh đề sau:
(i). Khi so sánh hai số
500
3
750
2
, ta có
500 750
32
.
(ii). Vi
ab
,
n
là số t nhiên thì
nn
ab
.
(iii). Hàm số
0, 1
x
y a a a
có duy nhất mt tim cn ngang.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
10
(iv). Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Nếu tăng số đo cạnh đáy
lên gấp đôi thì diện tích xung quanh của hình chóp đó sẽ tăng
4
ln.
(v). Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
Tng s mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 61. Biểu đồ bên cho thấy kết qu
thống kê sự tăng trưởng v s ng ca mt
đàn vi khuẩn : c sau 12 tiếng thì số ng
ca một đàn vi khuẩn tăng lên gấp 2 ln. S
ng vi khuẩn ban đầu của đàn 250 con.
Công thức nào dưới đây thể hin s ng
trưởng v s ng của đàn vi khuẩn
N
ti
thời điểm t ?
A.
12
500.Nt
. B.
2
250.2
t
N
.
C.
250.2
t
N
. D.
2
250.2
t
N
.
Câu 62. Cho hình chóp
.S ABC
. Trên ba đoạn thng
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
', ',C'AB
khác
S
. Gi
,'VV
ln ợt là thể tích của các khối chóp
. ' ' ', .S A B C S ABC
. T s
'V
V
bng:
A.

' ' '
SA SB SC
SA SB SC
. B.
' ' '
..
SA SB SC
SA SB SC
.
C.

' ' 'SA SB SC
SA SB SC
. D.
..
' ' '
SA SB SC
SA SB SC
.
Câu 63. Cho hàm s
42
10y ax bx a
. Để hàm số ch có một cc tr là cực tiu thì
,ab
cn thỏa mãn:
A.
0, 0ab
. B.
0, 0ab
. C.
0, 0ab
. D.
0 , 0ab
.
Câu 64. Đồ th hàm số tương ng với hình bên là:
A.
21
3
x
y
x
.
B.
31
2
x
y
x
.
C.
31
2
x
y
x
.
D.
21
2
x
y
x
.
Câu 65. Tập giá trị của hàm số
23
x
y 
là:
A. . B.
0;
. C.
1; 
. D.
0; 
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
11
Câu 66. Cho hàm số
21x
ye
. Giá trị ca
'0y
bng
A.
1
. B.
e
. C.
2e
. D.
2
e
.
Câu 67. Giá trị cực đại của hàm số
32
2 3 12 1y x x x
bng:
A.
19
. B.
8
. C.
2
. D.
1
.
Câu 68. Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
tt c các cạnh đều bng a. Th tích của
khi t din
A' BB'C
bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
36
a
.
Câu 69. Tập xác định của hàm số
ln 1 2x 
là:
A.
1;
. B.
1;

. C.
5;

. D.
5; 
.
Câu 70. Cho đường cong
2
2
:1C y x
. Tiếp tuyến ca
C
tại điểm
A
hoành độ
bng
2
ct trc tung tại đim
.B
Tung độ đim
B
bng:
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
6
.
Câu 71. Trong các mệnh đ sau, mệnh đ nào sai ?
A. S cnh ca một hình đa diện luôn lớn hơn hoc bng 6.
B. Tn ti mt khối đa diện có số đỉnh và số mt bng nhau.
C. Lắp ghép hai khi hp s đưc mt khối đa din li.
D. Hai khối đa din bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 72. Cho hàm số
2
8
xm
y f x
x

vi
m
tham số thực. Giá trị ln nht ca
m
để
hàm số
fx
có giá trị nh nhất trên
0; 3


bng
2
?
A.
4m
. B.
5m
. C.
6m
. D.
3m
.
Câu 73. Khi độ dài mỗi cnh ca mt khi lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích của
tăng thêm 218
3
cm
. Cnh ca khi lập phương ban đầu bng:
A.
4 cm
. B.
5 cm
. C.
6 cm
. D.
7 cm
.
Câu 74. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
0
60ABC
,
O
giao điểm
của hai đường chéo
AC
BD
.
SO
vuông góc với mt phẳng đáy
3SO a
. Gi
góc tạo bởi đường thng
SC
và mặt phng
ABCD
. Để th tích khối chóp
.S ABCD
bng
3
a
thì giá trị
tan
bng:
A.
2
. B.
22
. C.
6
. D.
26
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
12
Câu 75. Cho hàm số
2
xb
y
ax
có đ th
C
. Biết rng
a
b
là các giá trị thỏa mãn tiếp
tuyến ca
C
tại điểm
12M;
song song với đường thng
3 4 0xy
. Khi đó giá trị ca
ab
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(i) Hàm số
yx
đồng nht với hàm số
1
2
yx
.
(ii) Hàm số
3
yx
đồng nht với hàm số
1
3
yx
.
(iii) Nếu
23
32
pq
thì
pq
(iv) Vi
n
là số nguyên dương thì
n
n
aa
.
Tng s phát biểu sai trong các phát biểu trên là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 77. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht . Gi
O
giao điểm hai
đưng chéo
AC
BD
;
SO
vuông góc với mt phẳng đáy
2AB SO a
. Biết rng góc tạo
bi
SC
và mt phẳng đáy
0
4



. Khoảng cách t
B
đến mt phng
SAC
tính theo
a
là:
A.
2
21a tan
. B.
2
4a tan
. C.
2
24a tan
. D.
2
1a tan
.
Câu 78. Cho hàm số
2
x bx c
y
dx e

có bảng biến thiên sau:
Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
00c ,e
. B.
00c ,e
. C.
00c ,e
. D.
00c ,e
.
Câu 79. Cho hình chóp
.S ABC
3SA SB SC AB a
, đáytam giác
ABC
vuông tại
,B BC a
. Góc giữa
SC
và mt phng
SAB
có giá trị gn với giá trị nào nhất sau đây ?
A.
0
19
. B.
0
29
. C.
0
41
. D.
0
43
.
00
0
2
x
1
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
13
Câu 80. Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để t mt khoảng cách là 300 km. Vận tc
dòng nước là
6 km / h
. Nếu vn tốc bơi thực của khi nước đứng yên
v km / h
thì năng
ợng tiêu hao của cá trong
t
gi đưc cho bởi công thức
3
E v cv t
(trong đó c là một hng
s dương, E được tính bằng đơn v Jun). bơi ngược dòng quãng đường 300 km trong
khong thi gian
t
vi vn tốc bao nhiêu đ năng lượng tiêu hao là thấp nht ?
A.
12 km / h
. B.
21 km / h
. C.
9 km / h
. D. kết qu khác.
Câu 81. Đồ th hình bên ứng với hàm số nào dưới đây ?
A.
42
f x x x
.
B.
42
2f x x x
.
C.
42
2f x x x
.
D.
42
3f x x x
.
Câu 82. Với m số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây
không bằng vi
4
2
m
?
A.
4
2
m
. B.
2
4
m
. C.
mm3
22
. D.
mm
42
.
Câu 83. Nếu
2
16
2
1
a
b
x
xx
x

2ab
thì giá trị ca biu thc
A a b
bng
A.
8
. B.
14
. C.
16
. D.
18
.
Câu 84. S nghim thc của phương trình
26
3log log 9xx
A.2. B. 1. C. 3. D. Kết qu khác.
Câu 85. Biết rằng đường thng
1yx
cắt đồ th hàm số
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
; , ; ,
A A B B A B
A x y B x y x x
. Khi đó
2
2
AB
yy
bng
A.
4
B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 86. Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
2AB a
,
'2AA a
. Th tích của khi
chóp
. ' 'A B C CB
là:
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 87. Cho hàm số
2
ln 2016y f x x x



. Biu thức đạo hàm ca
fx
là:
A.
2
1
2016x
. B.
2
1
2016xx
. C.
1
x
. D. Kết qu khác.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
14
Câu 88. Cho khối chóp
.S ABC
thể tích bằng
V
. Gi
,,M N I
lần lượt trung điểm ca
,,SB SC BC
. Khi đó thể tích của khối đa điện
IMNA
tính theo
V
là:
A.
4
V
. B.
2
V
. C.
3
V
. D.
2
3
V
.
Câu 89. Cho hàm số
32
33y f x x x
đồ th
C
. S tiếp tuyến của đồ th
C
song song với đường thng
: 9 24 0yx
là :
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 90. Cho các phát biểu sau v hình lập phương:
(i). Th tích khối lập phương có cạnh bng
cm1
3
1 cm
.
(ii). Tng s cnh ca mt hình lập phương là 12.
(iii). Khi lập phương là khối đa diện đều loi
3; 4
.
(iv). Tâm các mặt ca mt hình lập phương là các đỉnh ca một hình bát diện đều.
Tng s phát biểu đúng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 91. Một hình tr có bán kính đáy
a
. Biết thiết din của hình trụ này khi bị ct bi mt
mt phẳng đi qua trục là một hình vuông. Din tích xung quanh của hình trụ trên bằng
A.
2
8 a
. B.
2
4 a
. C.
2
a
. D.
2
2 a
.
Câu 92. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
,
2 7 ,AB cm
21BC cm
. Tam giác
SAB
đều nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách
t
B
đến mt phng
SAC
gn với giá tr nào nhất say đây ?
A.
5 cm
. B.
2 cm
. C.
3 cm
. D.
4 cm
.
Câu 93. Cho hàm số
32
y f x x bx cx d
đồ th
C
. Biết rng
C
2 điểm cc
tr cùng nằm bên trái của trc tung. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
00b ,c
. B.
00b ,c
. C.
00b ,c
. D.
00b ,c
.
Câu 94. Cho hàm số
x
y f x
x

2
có đồ th
m
C
(
m
là tham số thc).
M
một điểm
bt k thuc
m
C
. Tích khoảng cách t
M
đến hai đường tim cn ca
m
C
bng:
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
15
Câu 95. Theo th thức lãi kép, nghĩa là nếu đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi
được tính vào vốn của kế tiếp. Nếu một người gi s tin
A
với lãi suất
r
mỗi thì sau
N
kì, số tiền người ấy thu đưc c vn lẫn lãi
1
N
C A r
(triệu đồng). Nếu bn gi 20
triệu đồng vào ngân hàng
X
theo th thức lãi kép với lãi suất
8,65%
một quý thì sau 3 năm
(vẫn tính lãi suất hạn theo quý), bạn s thu được s tin c vn lẫn lãi gn với giá trị nào
nht sau đây (giả s lãi suất hằng năm của ngân hàng
X
là không đổi) ?
A.
54 34,
triệu đồng. B.
54 12,
triệu đồng.
C.
25 65,
triệu đồng. D.
25 44,
triệu đồng.
Câu 96. Gi
12
,xx
là các nghiệm ca phương trình
3
4 2 2 1 2 0, 0
x x a a a
a
. Giá
tr ca biu thc
22
12
11
P
xx

theo
a
là:
A.
4
16
17a
. B.
4
17
16a
. C.
4
4
5a
. D.
4
5
4 a
.
Câu 97. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
2 2 4AB AD CD a
, tam giác
SAD
n tại
S
nằm trong mt phẳng vuông góc vi mt
phẳng đáy. Biết rằng góc giữa hai mt phng
SAB
SCD
bng
0
60
. Th tích của khi
chóp
.S BCD
tính theo
a
bng:
A.
3
23a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 98. Cho các mệnh đề sau:
(i)
, 2 .2 2
y x y
x
xy
.
(ii)
: 2 3
xx
x
.
(iii) Cho
n
là số t nhiên lẻ
n
x x n x , ln ln .
(iv)
, : 2
xy
xy
.
Tng s mệnh đ sai trong các mệnh đề trên là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 99. Gi s bạn là chủ ca một xưởng cơ khí vừa nhận được một đơn đặt hàng là thiết
kế mt bn chứa nước hình trụ nắp với dung tích 20 lít. Để tốn ít nguyên vật liu nht, bn
s chọn giá trị nào cho độ cao bồn nước trong các giá tr ới đây ?
A. 0,3 mét. B. 0,4 mét. C. 0,5 mét. D. 0,6 mét.
Câu 100. Tìm tất c các giá trị ca tham s
m
để hàm số
sin
1
x
y f x
mx

đồng biến trên
khong
0;
2



?
A.
0m
. B.
0m
. C.
01m
. D. Kết qu khác.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
16
Câu 101. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
x
y
x
2016
. B.
y x x
42
2 2016
.
C.
y x x x
32
3 3 2016
. D.
y sin x x2016
.
Câu 102. Hàm số
y x x x
4 3 2
1 2 1
1
4 3 2
có số đim cc tr là :
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 103. Phương trình
log x log x
22
2
2
2
tương đương với phương trình nào sau đây ?
A.
log x log x
2
22
2 2 2 0
. B.
log x log x
2
22
1
2 2 0
2
.
C.
log x log x
2
22
4 2 2 0
. D.
log x log x
2
22
1
4 2 0
2
.
Câu 104. Đồ th hình bên thuộc dng của hàm số nào sau đây
?
A.
y x bx c b ,c
42
00
.
B.
y x bx c b ,c
42
00
.
C.
y x bx c b ,c
42
00
.
D.
y x bx c b ,c
42
00
.
Câu 105. Cho các phát biu v hàm số
y ln x 2
như sau:
(i) Hàm số đồng biến trên
; 0
.
(ii) Đồ th hàm số đưng tim cận ngang là trc hoành
Ox
.
(iii) Đồ th hàm số đưng tim cận đứng là trục tung
Oy
.
(iv) Hàm số có đạo hàm
y' ,
x
1
2
vi mi
x 0
.
Tổng số phát biu đúng trong các phát biểu trên là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 106. Hình nón (H) độ dài đường cao
a
, độ dài đường sinh
2a
. Khi đó, bán kính
của đường tròn đáy là:
A.
a
. B.
a 2
. C.
a 3
. D.
a 5
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
17
Câu 107. Cho sáu khối chóp tứ giác đều được lắp ghép lại tạo thành một khi lập phương
như hình bên. Biết sáu khối chóp tứ giác đã cho đu bằng nhau thể tích khối lập phương
tạo thành
cm
3
8000
. Tính diện tích xung
quanh ca mi khi
chóp tứ giác đều đã
cho ?
A.
cm
2
100
.
B.
cm
2
100 2
.
C.
cm
2
400
.
D.
cm
2
400 2
.
Câu 108. Sp xếp các số sau theo th t t bé đến ln:
; ;
300 200 100
8 9 510
.
A.
; ;
300 200 100
8 9 510
. B.
; ;
100 300 200
510 8 9
.
C.
; ;
200 100 300
9 510 8
. D.
; ;
300 100 200
8 510 9
.
Câu 109. Trong các hàm số sau, hàm số nào có giá trị nh nhất trên tập xác định của nó ?
A.
xx
y
x

2
35
1
. B.
y x x
3
4 2016
.
C.
x
y
x
21
1
. D.
.
Câu 110. Chọn câu không đúng trong các câu sau ?
A. Đồ thị hàm số
y
x
2016
1
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số
xx
y
x

2
31
5
có một tiệm cận đứng và không có tim cận ngang.
C. Đồ thị hàm số
x
y
xx

2
3
1
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
D. Đồ th hàm số
x
y
x
2
4
có hai tiệm cận đứng và một tim cn ngang.
Câu 111. Biết rng
x , x
12
là hai nghiệm thc của phương trình
x x x
.. 6 2 2 81 3 162 0
. Khi
đó giá trị của tích
x .x
12
bng:
A.
10
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Câu 112. Cho hình hp
ABCD.A'B'C' D'
. T s th tích của ca khi t din
ACB'C'
đối
vi khi hp
ABCD.A'B'C' D'
bng:
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
4
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
18
Câu 113. Cho các hàm số
f x , f x x ,
x

12
1
xx
f x , f x

34
22
. Bốn hình
H ,H ,
12
H ,H
34
ới đây là đồ th của các hàm đã cho, kí hiệu
i , , ,
ij
j , , ,
f , H
1 2 3 4
1 2 3 4
hàm đồ th tương ng. Khng
định đúng là:
A.
f , H , f , H , f , H , f , H
1 1 2 2 3 3 4 4
.
B.
f , H , f , H , f , H , f , H
1 2 2 1 3 4 4 3
.
C.
f , H , f , H , f , H , f , H
1 2 2 1 3 3 4 4
.
D. Một đáp án khác.
Câu 114. Gi
S
là tập nghim ca bất phương trình
xx
log
1
1
5
6 36 2
. Giá tr ln nht
của hàm số
x
y 6
trên S là:
A.
5
. B.
1
. C.
4
. D.
6
.
Câu 115. Cho t din
ABCD
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AD
vuông góc với mt
phng
ABC
, AD AB BC a.
hiệu
V ,V ,V
1 2 3
lần ợt thể tích của hình tròn xoay sinh
bởi tam giác
ABD
khi quay quanh
AD
, tam giác
ABC
khi quay quanh
AB
, tam giác
DBC
khi quay quanh
BC
. Trong các đẳng thc sau v quan h gia
V ,V ,V
1 2 3
, đẳng thức nào đúng
?
A.
V V V
1 2 3
. B.
V V V
1 3 2
. C.
V V V
2 3 1
. D.
V V V
1 2 3
.
Câu 116. Để đảm bảo điều kin sinh sng của người dân tại thành phố X, một nhóm các nhà
khoa hc cho biết với các điều kin y tế, giáo dục, cơ sở h tầng, … của thành ph thì chỉ nên
tối đa 60.000 người dân sinh sống. Các nkhoa học cũng chỉ ra rằng dân số được ước tính
theo công thức
ni
S Ae
, trong đó A là dân s của năm đưc lấy làm mốc tính, S là dân số sau
n năm và i là t l tăng dân số hằng năm. Biết rng vào đầu năm 2015, thành phố X có 50.000
người dân và tỉ l tăng dân số là 1,3%. Hỏi trong năm nào thì dân s thành phố bắt đầu vượt
ngưỡng cho phép, biết rng s liu ch đưc lấy vào đầu mỗi năm giả thiết t l tăng dân
s không thay đổi ?
A.
2028
. B.
2029
. C.
2030
. D.
2031
.
Câu 117. Cho khối chóp
S.ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
C
,
SA AB cm4
,
SC BC cm23
. Biết khoảng cách giữa hai đường thng
AC
SB
cm2
. Th tích
khối chóp
S.ABC
A.
45
3
ml. B.
4 30
ml. C.
25
3
ml. D.
2 30
ml.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
19
Câu 118. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
R
chiều cao cũng bằng
R
. Một hình vuông
ABCD
hai cạnh
AB, CD
lần lượt các dây cung của hai đường tròn đáy. Mt phng
ABCD
không vuông góc vi mt phẳng đáy hình trụ. Diện tích của hình vuông
ABCD
tính
theo
R
bng:
A.
2
52R
. B.
2
5R
. C.
R
2
5
2
. D.
2
5
2
R
.
Câu 119. Cho hàm số
x
y
x
12
12
có đồ th
C
, đường thng
d : x my ,m 2 1 0
. Gi
m ,m m m
1 2 1 2
là hai giá tr ca tham s
m
để
d
ct
C
tại hai điểm phân biệt
A,B
nm
hai nhánh tích khoảng cách của
A,B
đến đường tim cn ngang của đồ th
C
một s
nguyên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
mm
2
12
24
. B.
mm
2
12
32
. C.
mm
2
12
52
. D.
mm
2
21
23
.
Câu 120. Hin tại em trai anh Lâm vừa bt đu học kì 1 của năm lớp 12 và anh dự định đầu
tháng 11 năm 2017 sẽ m một tài khon tiết kim tại ngân hàng A theo hình thức lãi kép, kỳ
hn một tháng, lãi suất 5,4%/năm, để đến cuối tháng 9 năm 2018 anh chỉ cần góp thêm 4 triu
đồng là có thể va vặn đủ kh năng mua cho em trai một chiếc laptop M để học đại hc.
Cho biết các thông tin sau:
1. Chiếc laptop anh Lâm định mua rớt giá hai lần mt năm, một lần vào giữa tháng 2
mt lần vào giữa tháng 9, mỗi ln h giá 5%.
2. Trong sut thi gian gi tiền, anh Lâm quyết định không rút lãi lần nào, và ngân hàng
cho anh biết rằng theo hình thức lãi kép, nếu đến cui mi k hnkhông rút lãi thì
s tiền lãi sẽ đưc cng dồn vào vốn cho k kế tiếp.
Hỏi anh Lâm phải gửi vào ngân hàng số tin ti thiểu là bao nhiêu trong các phương án dưới
đây, biết chiếc laptop anh định mua thời điểm hin ti (tháng 11 2017) giá 23.000.000
đồng ?
A.
..14 000 000
đồng. B.
..15 000 000
đồng.
C.
..16 000 000
đồng. D.
..17 000 000
đồng.
Câu 121. Các khoảng đồng biến ca hàm số
y x x
42
81
là:
A.
; 2
;02
. B.
; 0
;02
.
C.
; 2
;2
. D.
;20
;2
.
Câu 122. Cho mt mt phng ct mt mt cu, thiết din tạo thành có thể là:
A. một đường tròn. B. một đường elip.
C. một đường parabol. D. một đường hypebol.
Câu 123. Cho hàm số
x
y
x
32
2
. S tim cn của đồ th hàm số bng
A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 124. Cho hàm số
x
y 4
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến tn .
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
20
B. Hàm số có tập giá trị .
C. Đồ th hàm số nhn trc Oy làm tiệm cận đứng.
D. Đạo hàm của hàm số
x
y
1
4
.
Câu 125. Cho hàm số
y x x
42
21
. S giao điểm ca đồ th hàm số vi trục hoành Ox là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 126. Đồ th hàm số nào sau đây nhận gc tọa độ làm tâm đối xng ?
A.
y x x
42
24
. B.
y x x
32
3
. C.
y x x
32
3
. D.
y x x
3
3
.
Câu 127. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ như hình vẽ
th tích bằng V. Gi M, N lần lượt là trung điểm BB’ CC’. Th
tích của khi ABCMN tính theo V bng:
A.
V
2
. B.
V
3
.
C.
V2
3
. D.
V
4
.
Câu 128. Cho một hình nón có góc giữa một đường sinh bất kì và mặt đáy
0
60
. T s gia
diện tích toàn phần và diện tích xung quanh
tp
xq
S
S
của hình nón là
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
3
2
. D.
4
3
.
Câu 129. S nghiệm nguyên của bất phương trình
log x log x
2 5 2
33
25 75 0
là:
A.
25
B.
26
. C.
27
. D.
28
.
Câu 130. Cho
a ln , b ln , c ln 2 3 7
. Giá trị ca biu thc
B ln ln ln ... ln
1 2 3 2015
2 3 4 2016
theo
a,b,c
A.
a b c 52
. B.
a b c52
. C.
a b c52
. D.
a b c52
.
Câu 131. Kim t tháp Kheops hay Đại kim t tháp Giza, xuất x t Ai Cập một trong
những công trình c nhất duy nhất còn tồn ti trong s 7 quan thế gii c đại. Tháp có
hình dạng là một khối chóp tứ giác đều. Biết rng khối chóp đáy một hình vuông cnh
dài khoảng 230 m và cạnh bên dài khoảng 220 m. Th tích của khối chóp tứ giác đều trên
giá trị xp x bng:
A.
,.
6
2 6 10
lít. B.
,.
6
7 8 10
lít. C.
,.
9
2 6 10
lít. D.
,.
9
7 8 10
lít.
N
M
B
C
A'
C'
B'
A
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
21
Câu 132. Mt chiếc hộp hình lập phương cạnh a b khoét một khong trống dạng là một
khối lăng trụ với hai đáy là hai đường tròn nội tiếp ca hai mt đi din ca chiếc hộp (Hình
1). Sau đó, người ta dùng bìa cứng dán kín hai mt va b ct ca chiếc hp lại như cũ, chỉ
cha li khong trống bên trong (Hình 2). Tính thể tích của khong trng to bi khi tr này
(phần tô màu).
A.
a
3
B.
a
3
1
2
C.
a
3
1
4
D.
a
3
1
8
Câu 133. Giá trị ln nht của hàm số
sin2 cos2y x x
trên đoạn
,
64




là:
A.
4
13
2
B.
1
C.
4
8
D.
4
13
2
.
Câu 134. Gi
x ,x x x
1 2 1 2
hai nghiệm của phương trình
xx
x
.
1
5 1 5 1 5 2
.
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.
x , , ,
1
1 1 1 1
B.
x , , ,
2
1 1 1 1
C.
x ,x , ,
12
1 0 1 0
D.
x ,x , ,
12
1 1 1 1
Câu 135. Cho hàm số
y x mx m
3 2 3
3
đồ th
m
C
đường thng
d : y m x m
23
2
.
Biết rng
m ,m m m
1 2 1 2
hai giá trị thc ca m để đưng thng d cắt đồ th
m
C
ti 3
điểm phân biệt có hoành đ
x ,x ,x
1 2 3
tha
x x x
4 4 4
1 2 3
83
. Phát biểu nào sau đây đúng
v quan h giữa hai giá trị
m ,m
12
?
A.
mm
12
0
. B.
mm
2
12
24
. C.
mm
2
21
24
. D.
mm
12
0
.
Câu 136. Gi
S
1
tập nghim ca bất phương trình
x
xx


1
2
1
422
,
S
2
tập nghim ca
bất phương trình
x
log 21
. Tìm khẳng định đúng cho mi quan h ca
S
1
S
2
?
A.
S S , \
12
0 2 1
. B.
S S S
1 2 2
.
C.
S S S
1 2 1
. D.
SS
12
.
Câu 137. Mt ng tr tròn rỗng một đầu đựng vừa khít được 5 trái bóng xếp hàng dọc mt.
Biết bán kính 1 trái bóng 1(dm) các trái bóng đồng kích thước cũng nchất liu. Th
tích nước ti thiu cần để đổ đầy ng tr tròn đó khi rỗng có thể là giá trị nào sau đây?
A.29 (lít) B. 31 (lít). C. 33 (lít). D. 35 (lít).
Hình 1
Hình 2
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
22
Câu 138. Thang đo Richter đưc Charles Francis Richter đề xuất và sử dng lần đầu tiên vào
năm 1935 để sp xếp các số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị độ Richter.
Công thức tính độ chấn động như sau:
Lo
M lg A lgA
, vi
L
M
độ chấn động, A biên
độ tối đa đo được bằng địa chn kế
o
A
một biên độ chun. (ngun: Trung tâmliệu
khí tượng thủy văn). Hỏi theo thang độ Richter, với cùng một biên độ chuẩn thì biên độ tối đa
ca mt trận động đất 7 độ Richter s ln gp my lần biên độ tối đa của mt trận động đất 5
độ Richter ?
A.2. B. 20. C.
7
5
10
. D. 100.
Câu 139. Cho hình lập phương
ABCD.A'B'C'D'
khoảng cách gia
A'C
C'D'
1
cm. Th tích khi lập phương
ABCD.A'B'C'D'
là:
A.
cm
3
8
. B.
cm
3
22
. C.
cm
3
33
. D.
cm
3
27
.
Câu 140. Gi
x ,x
12
hai nghiệm của phương trình
xx
ln x x
xx


2
2
2
6 10
2 5 5
35
. Gi
S,P
lần lượt là tổng và tích của 2 nghim
x , x
12
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Giá trị
SP
22
4
là một s t nhiên. B. Giá trị
SP 2
là một s nguyên.
C. Giá trị
SP
22
là một s t nhiên. D. Giá trị
SP 4
là một s nguyên.
Câu 141. Cho hàm số
x
y
x
3
3
có đồ th
C
. Gi
M a; b
điểm nằm trên
C
sao cho
tng khoảng cách t
M
đến hai tim cn bằng tích khoảng cách từ
M
đến hai trc tọa độ.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây cho mối quan h ca
a,b
?
A.
ab2 3 12
. B.
ab3 2 12
.
C.
ab
22
2 3 12
. D.
ab
22
3 2 12
.
Câu 142. Hình vẽ nào sau đây là đồ th của hàm số
y a x b x
2
vi
ab
?
A. B.
C. D.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
23
Câu 143. Cho các phát biểu sau:
(i). “Hàm số
y x a
2
22
1
nghch biến trên
;01
”.
(ii).”Khi so sánh 2 số
1000
31
3500
2
, ta có
1000 3500
31 2
“.
(iii).”Tổng s nghiệm nguyên của bất phương trình
x
log
2
91
là 2 ”
(iv).”Có vô số mt cu cha một đường tròn cho trước.”
Tng s phát biểu đúng
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 144. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SAD
tam giác đều nằm
trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Biết rng diện tích mặt cu ngoi tiếp khi
chóp
S.ABCD
dm
2
4
. Khoảng cách giữa hai đường thng
SD
AC
gn với giá trị nào
nht sau đây ?
A.
dm
2
7
. B.
dm
3
7
. C.
dm
4
7
. D.
dm
6
7
.
Câu 145. Đồ th hàm số
f x x mx
42
3
3 điểm cc tr tạo thành một tam giác đều khi
m
Có giá trị gn vi giá trị o nhất sau đây ?
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 146. Tìm tất c các giá trị thc ca tham s m để phương trình
x
m

5
21
có nghiệm
?
A.
m 2
. B.
m 2
. C.
m 1
. D.
m 1
.
Câu 147. Đồ th của hàm số
x
fx
x
2
1
là hình vẽ nào sao đây ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. hình
1
. B. hình
2
. C. hình
3
. D. hình 4.
Câu 148. Hàm số
y x x
43
4 2016
có bao nhiêu cực tr ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
24
Câu 149. Tập xác định của hàm số
f x log log x
2016
là:
A.
D;

0
. B.
1,D 
. C.
1,D

. D.
D; 0
.
Câu 150. Cho một hình cầu bán kính 5cm, cắt hình cầu này bằng
mt mt phng sao cho thiết din tạo thành một đường tròn đường
kính 4cm. Tính thể tích của khối nón đáy là thiết din va tạo
đỉnh là tâm hình cầu đã cho. (ly
3,14
, kết qu làm tròn tới hàng
phn trăm)
A.
.50 24
ml. B.
,19 19
ml.
C.
,12 56
ml. D.
,76 74
ml.
Câu 151. Cho hàm số
x
y log x .e
2
2
. Đạo hàm của hàm số trên là
A.
2
'
ln 2
x
y
xe
. B.
2
1
'
x
y
xe
. C.
2
'
ln 2
x
y
x
. D.
2
'
ln 2
x
y
x
.
Câu 152. Tìm
m
để đồ th hàm số
x
y
x x m
2
2
1
2
có đúng hai tiệm cn đứng ?
A.
m
9
4
. B.
m 
9
4
. C.
m
9
4
. D.
m 
9
4
.
Câu 153. Cho các hàm số sau
y x x
1998
2
1
3
,
e
y x x
2
2
23
,
yx

1
3
3
1
,
yx
1999
4
21
.
S hàm số trong các hàm số trên có tập xác định là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 154. Cho hàm s
y f x
xác định đạo hàm
f ' x
. Biết rằng hình vẽ bên là đồ th của hàm số
f ' x
.
Khẳng định nào sau đây đúng v cc tr của hàm số
fx
?
A. Hàm số
fx
đạt cực đại ti
x 1
.
B. Hàm số
fx
đạt cực đại ti
x 2
.
C. Hàm số
fx
đạt cc tiu ti
x 1
.
D. Hàm số
fx
đạt cc tiu ti
x 2
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
25
Câu 155. Phương trình
x
x
x
.
21
3 5 15
một nghim dng
a
x log b
, với a b các số
nguyên dương lớn hơn 1 và nh hơn 8. Khi đó tng
ab
22
bng
A. 36. B. 34. C. 45. D. 25.
Câu 156. Hai hình cầu đồng tâm lần lượt có bán kính là 10cm
và 7cm. Tính thể tích phần không gian bị gii hn bi hai mt
cầu này.
A.
cm
3
876
.
B.
cm
3
204
.
C.
cm
3
12
.
D.
cm
3
8
.
Câu 157. Gi
S ,S ,S
1 2 3
lần ợt các tập nghim ca bất phương trình
x x x
.. 2 2 3 3 6 1 0
,
x
24
,
log x 
1
2
10
. Khẳng định nào sau đây là đúng về các tập nghim
S ,S ,S
1 2 3
?
A.
S S S
1 3 2
. B.
S S S
3 2 1
. C.
S S S
3 1 2
. D.
S S S
1 2 3
.
Câu 158. Gi
M,m
lần ợt giá trị ln nhất giá trị nh nht của hàm số
xx
xx
y
21
21
trên
đon
,


14
Khẳng định nào dưới đây là sai về mi quan h ca
M,m
?
A.
Mm
2
80
21
. B.
Mm
2
3
. C.
Mm
2
0
. D.
Mm
2
110
63
.
Câu 159. Tiến hành phân chia khối lập phương
ABCD.A' B'C' D'
, hỏi bao nhiêu cách
phân chia đúng trong các phương án sau:
i. Khối lăng trụ
ABC.A' B'C'
, khi t din
AA' D'C'
và khối chóp
A.CDD'C'
.
ii. Khi t din
AA' B' D'
, khi t din
CC' D' B'
, khối chóp
B'.ABCD
.
iii. Khi t din
A.A' B'C'
, khối chóp
A.BCC' B'
, khối lăng trụ
ADC.A'D'C'
.
iv. Khi t din
AA' B'D'
, khi t din
C'CDB
, khối chóp
A.BDD' B'
, khối chóp
C'.BDD' B'
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. 4.
Câu 160. Khi so sánh hai số
log
2016
2016
2
21
log
2016
2016
21
22
, mt học sinh đã trình
bày lời giải như sau:
ớc 1: Xét hàm số
x
f x log x1
vi
x; 1
c 2:
f ' x , x ;
x ln x

1
01
1
suy ra
fx
đồng biến tn
; 1
ớc 3: Do đó
f f log log
2016 2016
2016 2016 2016 2016
2 2 1
2 2 1 2 1 2 2
.
Theo em, li giải trên đã đúng chưa ? Nếu sai thì sai từ ớc nào ?
A. Sai ở bước
1
. B. Sai ở bước
2
. C. Sai ở bước
3
. D. Lời giải đúng.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
26
Câu 161. Biết rằng phương trình
log x log x log x
2 5 5
2 2 2
5
1 15 3 5
2
hai
nghim thc
x , x
12
. Khi đó tổng
xx
22
12
có giá trị gn với giá trị nào nhất sau đây ?
A.
50
. B.
143
. C.
5
. D.
1
.
Câu 162. Cho hàm số
f x x x
3
2
có đồ th
C
và đường thng
d : y m1
. Khẳng định
đúng là:
A.Vi
1m 
,
d
ct
C
ti một điểm duy nht.
B.Vi
8
1
9
m
,
()d
ct
()C
tại hai điểm phân biệt.
C.Vi
m
7
0
9
,
(d)
ct
(C)
ti bốn điểm phân biệt.
D.Vi
m
3
2
2
,
(d)
ct
(C)
tại hai điểm phân biệt.
Câu 163.
Một hình trụ có bán kính đáy R chiều cao
R 3
. Hai điểm A và B lần lượt nm
trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB trục của hình trụ bng
0
30
.
Tính khoảng cách
giữa AB và trục của hình trụ.
A.
R 3
3
. B.
R 3
2
. C.
R33
4
. D.
R23
3
.
Câu 164. Cho hàm số
y x x x
32
3 2 3
đồ th
C
đường thng
d : y x4
. Gi
A,B
lần lượt các điểm thuộc đồ th
C
đường thng
d.
bao nhiêu cặp điểm
A,B
thỏa mãn
M;23
là trung điểm của đoạn thng
AB
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. 4.
Câu 165. Cho hàm số
x
y
x
5
5
có đồ th
C
. Tng s điểm trên
C
có hoành độ nguyên
thỏa mãn tổng khong cách từ nó đến hai tim cn nh n 11 là
A. 14. B.16. C. 12. D. 18.
Câu 166. Cho mt khối mười hai mặt đều diện tích toàn phần
cm
2
720
. Biết mi mt ca khối này một ngũ giác đều. Tính chu vi ca
mi mt (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 11,34 cm. B. 29,53 cm.
C. 60,00 cm. D. 80,19 cm .
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
27
Câu 167. Ct một hình nón bằng mt mt phng song
song với đáy thì phần hình nón nằm gia mt phẳng
đáy gọi hình nón cụt. Mt chiếc cốc có dạng hình nón cụt
cao 9 cm, bán kính của đáy cốc miệng cc lần lượt 3cm
4cm. Hỏi chiếc cốc thể chứa được lượng nước tối đa
là bao nhiêu trong số các lựa chn sau?
A.
250
ml. B.
300
ml.
C.
350
ml. D.
400
ml.
Câu 168. Tìm tất c các giá trị ca tham s m đ hàm số
x
y
sin x m
đồng biến trên
;




42
A.
m 1
. B.
m 0
. C.
m

2
4
8
. D.
m

2
4
8
Câu 169. Gi s rng mi quan h gia nhu cu th trường sản lượng go ca doanh
nghiệp X được cho theo hàm
D
QP
1
656
2
;
D
Q
lượng go th trường cần
P
giá bán
cho mt tn go. Li biết chi phí cho việc sn xuất được cho theo hàm
C Q Q Q Q
32
77 1000 100
;
C
là chi phí doanh nghiệp X b ra,
Q
(tấn) là lượng go sn
xuất được trong một đơn vị thời gian. Để đạt li nhun cao nhất thì doanh nghiệp X cn sn
xuất lượng go gn với giá trị nào nhất sau đây?
A. 51 (tn). B. 52 (tn). C. 2 (tn). D. 3 (tn).
Câu 170. Cho khối chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Lấy
N
là trung điểm
SB
,
M
P
hai điểm trên các cnh
SA,SC
sao cho
SM SP
SA SC

1
4
. Thiết din ca khối chóp
S.ABCD
khi b ct bi mt phng
MNP
chia khối chóp thành 2 phần thể tích lần lượt là
V ,V V V
1 2 1 2
. Khi đó tỉ s
V
V
1
2
bng
A.
1
24
. B.
1
47
. C.
1
48
. D.
1
192
.
Câu 171. Giá tr
m
n
a
(vi
) bng kết qu nào sau đây?
A.
n
m
a
. B.
m
n
a
. C.
n
a.m
. D.
m
a.n
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
28
Câu 172. Cho hàm số
y ax bx c a,b,c
42
đồ th như hình sau. Đồ th hình dưới
đây là đồ th của hàm số nào sau đây ?
A.
y x x
42
23
. B.
y x x
42
2
.
C.
y x x
42
2
. D.
y x x
42
23
.
Câu 173. Cho hàm số
sin x
f x e
2
. Đạo hàm
f' 0
bng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 174. S đưng tim cận đứng và ngang của đồ th m số
y x x x
2
2
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 175. Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khng định sai là:
A. Hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Hàm số đạt cực đại tại
x 0
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
, ; , 2 0 2
.
D.Các điểm thuộc đồ thị hàm số ở đề bài đều nằm phía trên trục hoành.
Câu 176. Có bao nhiêu khối đa diện lồi trong các hình sau ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 177. Gi
x
0
nghiệm dương của phương trình
log x x
2
2
2 1 3
nghiệm
x
0
dng
a b ,a,b10
. Giá trị ca
ab
là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
5
.
Câu 178. S cnh ca một hình bát diện đu là
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
29
Câu 179. Cho mt khi nón có đỉnh là S. Dựng tam giác ABC nội tiếp đường tròn đáy với BC
là đường kính và
o
ACB 60
. T s th tích của khối chóp S.ABC và khối nón là bao nhiêu?
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
3
6
.
Câu 180. Gi s hàm số f có đạo hàm. Xét hai mệnh đề sau:
(i). “Nếu hàm số f có đạo hàm đổi du khi qua
x
0
thì f đạt cc tr ti
x
0
.”
(ii). “Nếu hàm số f đạt cc tr ti
x
0
thì đạo hàm của f đổi du khi qua
x
0
.”
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là?
A. (i) đúng, (ii) đúng. B. (i) sai, (ii) đúng.
C. (i) sai, (ii) sai. D. (i) đúng, (ii) sai.
Câu 181. Cho bài toán sau: “So sánh hai số
,
2016
03
,
2017
04
”. Dưới đây lời gii ca hai
hc sinh.
Li gii (i): Do
,,0 0 3 0 4
2016 2017
nên
.
Li gii (ii): Gi s
,,
, , log , log ,
2016 2017
0 3 0 3
2016
0 3 0 4 2016 2017 0 4 0 4
2017
.
Mặt khác,
,
,
log ,
,


03
0 0 3 1
2016
0 4 1
0 0 4 1
2017
. Vy
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là?
A. Lời giải (i) đúng, lời giải (ii) sai. B. Lời giải (i) và (ii) đều đúng.
C. Lời giải (i) và (ii) đều sai. D. Lời giải (i) sai, lời giải (ii) đúng.
Câu 182. Môt hinh non tron xoay co đương cao
h cm 20
.Thiêt diên đi qua đinh của hình nón
co khoang cach tư tâm cua đay đên măt phăng chưa thiêt diên la
cm12
diên tich của thiêt
diên là
cm
2
500
. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
. B.
cm
2
120 41
. C.
cm
2
125 40
. D.
.
Câu 183. Bất phương trình
xx
2 3 4 2 3 4 0
có bao nhiêu nghiệm ?
A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm . C. 2 nghiệm. D. vô số nghiệm.
Câu 184. Cho mt khối chóp tứ giác có đáy là hình thoi, chiều cao là a. Biết rằng độ dài cạnh
đáy bằng
1
3
độ dài chiều cao khối chóp đáy một góc bằng
o
60
. Phương án nào dưới
đây cho ta giá trị gần đúng nht ca th tích khối chóp?
A.
,a
3
0 096
. B.
,a
3
0 032
. C.
,a
3
0 037
. D.
,a
3
0 048
.
Câu 185. Hai năm sau bạn Lan s o đại hc, d kiến chi phí cho mỗi năm học đại hc ca
bạn Lan là 10 triệu đồng , ngay t lúc này ba mẹ Lan cn phải có kế hoch gi tiền vào ngân
hàng để đủ s tiền cho năm học đầu tiên của Lan, nếu biết rằng lãi suất ngân hàng
, % /76
năm (theo thể thức lãi kép), thì s tin ti thiểu ba mẹ bn Lan phi gửi thể giá trị
nào trong các giá trị sau đây ?
A.8,637 . B. 8,737. C. 7,637. D. 7,937
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
30
Câu 186. Gi
o
x
nghiệm ln nht ca bất phương trình
x
x
21
2 1999
2 1 2 2 3
. Khi đó
giá trị ca
o
x 1
2
bng
A.
.
2 1997
22
. B.
1000
4
. C.
999
4
. D.
.
2 1998
22
.
Câu 187. Người ta dùng mt loi vải vintage 33 để bc qu khi khí của
khinh khí cu, biết rng qu khối khí này có dạng hình cầu đường kính 2m.
Biết rng 1m
2
vải có giá là 200.000 đồng. Hi cn ti thiểu bao nhiêu tiền mua
vải để làm khinh khí cầu này trong các giá tr sau đây ?
A. 2.500.000 đồng.
B. 3.150.000 đồng.
C. 2.514.000 đồng .
D. 2.718.000 đồng.
Câu 188. Gọi S tập tt c các giá trị ca tham s thc
m
sao cho hàm số
y m x mx x
32
11
đồng biến trên
,



32
. Giá trị ln nht của hàm số
y m m
32
2 3 1
trên
S
gn với giá trị nào nhất sau đây ?
A.
23
10
. B.
23
11
. C. 1. D. 2.
Câu 189. Mt bn chứa xăng cấu to gồm 1 hình trụ
giữa và 2 nửa hình cầu 2 đầu, biết rằng hình cầu có đường
kính 1,8m và chiều dài của hình trụ là 3,62m. Hỏi bồn đó có
th cha tối đa bao nhiêu lít xăng trong các giá trị sau đây ?
A. 10905 lít. B. 23650 lít.
C. 12265 lít. D. 20201 lít.
Câu 190. Một người mun gi tiết kim ngân hàng và hi vọng sau 4 năm được 850 triu
đồng để mua nhà. Biết rằng lãi suất ngân hàng mỗi tháng trong thời điểm hin tại 0,45%.
Hỏi người đó mỗi tháng phi gửi vào ngân hàng tối thiểu bao nhiêu tin trong các giá trị sau
đây ? (Giả s s tin mỗi tháng là như nhau và lãi suất trong 4 năm là không thay đổi)
A. 15,833 triệu đồng. B. 16,833 triệu đồng.
C. 17,833 triệu đồng. D. 18,833 triệu đồng.
Câu 191. Trong giai đoạn t năm 1980 đến năm 1994, tỉ l phần trăm những h gia đình
M ít nhất một đầu máy video (VCR) đã được hình hóa bởi hàm số sau:
,t
Vt
.e
06
75
1 74
trong đó
t
là thời gian được tính bằng năm
t0 14
. Thời điểm mà con
s VCR tăng nhanh nhất gn với giá trị nào nhất sau đây ?
A.
t 14
. B.
t 10
. C.
t 9
. D.
t 7
.
Câu 192. Cho bài toán: “Giải phương trình
x
x21
”. Dưới đây là lời gii ca mt hc sinh:
c 1:
xx
xx 2 1 2 1 0
. Xét hàm số
x
f x x , x 21
xx
f ' x ln , x f'' x ln , x
2
2 2 1 2 2 0
.
c 2:
f ' ln
f ' . f ' , x
f ' ln
0 2 1 0
0 1 0
1 2 2 1 0
và hàm số
f ' x
liên tục trên R.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
31
oo
x ; : f ' x , x ; 0 1 0 0 1
T đó, ta có BBT sau:
c 3. Theo BBT, ta thy phương trình có hai nghiệm phân biệt và nhẩm được chúng là 0 và
1. Vy tp nghim của phương trình là
S, 01
.
Theo bn, li gii trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ c nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Lời giải đúng.
Câu 193. Gi
m
0
là giá trị ca tham s thc
m
để hàm số
xx
y m mx
32
2 1 2
32
đạt giá tr
nh nht bằng 0 trên
,

3
. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là
A.
m
m

0
0
1
5
. B.
m
3
0
4
. C.
0
0
3
2
2
m
m
. D.
m
m
0
0
2
3
1
.
Câu 194. Trong bài thực hành của môn huấn luyện quân sự tình hung chiến sĩ phải bơi
qua một con sông đ tấn công một mục tiêu ở phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng
100m và vận tốc bơi của chiến sĩ bằng na vn tc chạy trên bộ. Bạn hãy cho biết chiến sĩ phải
bơi bao nhiêu mét để đến được mục tiêu nhanh nhất, nếu như dòng sông thẳng, vn tc
dòng nước bằng 0 và mục tiêu B cách vị trí H là 1 km (như hình vẽ)
A.
m100
. B.
,m346 41
. C.
,m115 47
. D.
,m1004 9
.
Câu 195. Cho t diện S.ABC. Trên cạnh AC lấy điểm M di động. Qua M lần lượt v các đường
thng song song với các cạnh AB, BC, SA và tương ng cắt các cạnh BC, AB, SC ti N, P, Q.
Hi khi th tích tứ din MNPQ ln nhất thì nhận định nào dưới đây là chính xác?
A.
MA
MC
1
4
. B.
MA
AC
1
2
. C.
MA
MC
1
3
. D.
MC
MA
2
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
32
Câu 196. Có bao nhiêu khối đa diện đu trong s nhng khối dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. 1 khi. B. 2 khi. C. 3 khi. D. 4 khi.
Câu 197. Khẳng định nào sau đây là đúng v s biến thiên của hàm số:
x
y
x
12
1
?
A. Hàm số nghch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên
;1
và nghịch biến trên
; 1
.
D. Hàm số nghch biến trên
;1
và đng biến trên
; 1
.
Câu 198. H nguyên hàm của hàm số
f x x.cos x 2
là:
A.
sin x
x sin x
F x C
2
2
24
. B.
cos x
x sin x
F x C
2
2
24
.
C.
F x xcos x sinx C 2
. D.
x sin x
F x C
2
2
.
Câu 199. Đường cong trong hình bên đồ th ca một hàm số trong
bốn hàm số đưc liệt bốn phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào ?
A.
x
y
x
2
1
. B.
x
y
x
2
1
.
C.
x
y
x
2
1
. D.
x
y
x
3
1
.
Câu 200. Cho các nguyên hàm sau đây
(i)
dx
ln x C, x
x
(ii)
n
n
x
x dx C
n

1
1
(iii)
x
x
a
a dx C, a
lna
1
S công thức nguyên hàm đúng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 201. Cho hàm số
xx
y.
xx


3
2
32
43
Khẳng định nào sau đâyđúng ?
A. Đồ th hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
33
B. Đồ th hàm số đã cho có đúng một tim cn đứng.
C. Đồ th hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thng
y 1
y. 3
D. Đồ th hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thng
x 1
x 3
.
Câu 202. Tìm hàm số
Fx
biết
F' x x x
2
3 2 1
và đ th
y F x
ct trc tung tại điểm
có tung độ bng
e
A.
F x x x e
2
B.
F x x x x
32
1
C.
F x x e 62
D.
F x x x x e
32
Câu 203. Đồ th hàm số nào sau đây có 3 điểm cc tr ?
A.
y x x
42
2016
. B.
y x x
42
2 2016
.
C.
y x x
42
2 4 2016
. D.
y x x
42
2 2016
.
Câu 204. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
y log x.
3
B.
e
y log x
. C.
y log x
2
. D.
e
y log x
.
Câu 205. Dựa vào bảng biến thiên sau của hàm số
y f x
cho trước. .Tìm m để phương
trình
f x m21
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
m01
. B.
m02
. C.
m 10
. D.
m 11
.
Câu 206. Mt ng tr thể tích
m
3
chiều cao 2 m. Hi ng tr lăn trên một
đoạn đường dài
m
5
thì phải lăn hết bao nhiêu vòng?
(hình ảnh ch có tính chất minh ha)
A. 5 vòng. B. 10 vòng. C. 2,5 vòng. D.
5
vòng.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
34
Câu 207. Gi
M,m
lần lượt là giá trị ln nhất và nhỏ nht của hàm số hàm số
sin3 sin
2
xx
y
. Khi đó biểu thc
A M m
có giá trị gn nht với giá trị nào dưới đây?
A.
,35
B.
,25
C. 2,75 D. 3,75
Câu 208. Tìm tất c các giá tr ca m để phương trình
x x m
2
11
có nghiệm.
A.
m
m
0
2
B.
m02
C.
m 1
D.
m 0
Câu 209. Cho hình lăng trụ
ABC.A' B'C'
đáy
ABC
tam giác đều cnh
cm3
. Mt
bên
ABB'A'
vuông góc với mt phng đáy ABB’A’ hình bình hành diện tích
cm
2
63
. Th tích khối lăng tr
ABC.A' B'C'
là:
A.
cm
3
18
B.
cm
3
6
C.
cm
3
33
2
D.
cm
3
93
2
Câu 210. Sau tiếng còi xuất phát của trọng tài, một vận động viên điền kinh chy vi vn tc
vt
thay đổi theo thi gian t(tính theo giây). Biết rng gia tc ca vận động viên trong suốt
quãng đường chạy
3
1
30
20
a t t t
, đơn vị m/s
2
. Vn tc ca vận động viên đạt
đưc ti thời điểm
ts 2
A.
ms0,9 /
B.
ms2,8 /
C.
ms10,9 /
D.
ms12,8 /
Câu 211. Độ dài cạnh ca khi lập phương có cùng thể tích với khi t diện đều cạnh a là
A.
.a
3
2
12
B.
.a
3
2
4
C.
.a
6
3
2
D.
.a
6
1
23
m
A.9 t ng) B.10 t ng) C.8 t ng) D.12 t ng)
Câu 213. Gi
0
m
giá trị nguyên lớn nht ca tham s thc
m
sao cho bất phương trình
2
1
log
2
x
mx
nghiệm đúng với mi
11
,
43
x



. Giá trị ca biu thc
32
3
00
mm
gn nht với giá tr nào dưới đây?
A.-0,8 B.0,9 C.-3,1 D.1,3
Câu 212. Anh Long vay ngân hàng X số tiền t ng) với lãi suất hằng tháng là 0,5%;
sau đó anh ta mang 4/5 số
tiền vay được đến gi vào ngân hàng Y với lãi suất năm là 12%, s
tiền còn lại anh Long dùng để tr lãi ở ngân hàng X. Sau 2 năm, anh Long rút hết tin ngân
hàng Y và trả dt n ngân hàng X và số tiền dư ra dùng đ mua mt mảnh đất có giá 835,2
triệu (đồng). Để làm được vic đó thì số tin ti thiu anh Long phi vay ngân hàng X
th giá trị nào dưới đây? (Giả s hợp đồng gia anh Long với ngân hàng Y theo thể thc
lãi kép và sau một tháng anh Long phải tr lãi cho ngân hàng X)
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
35
Câu 214. Cho khối chóp tứ giác
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên cạnh
SC
ly
đim
M
sao cho
SM MC 2
. Dng mt phng (
Q
) đi qua điểm
M
song song với các cạnh
SB,SD
; cắt các cạnh
BC
,
CD
lần lượt ti
N
P
. Khi đó mặt phng (
Q
) chia khối chóp
S.ABCD
thành 2 phần có thể tích
V ,V V V
1 2 1 2
. T s th tích
V
V
1
2
bng:
A.
1
54
B.
1
53
C.
1
18
D.
1
17
Câu 215. Mt tấm bìa cứng hình chữ nhật có kích thước
mm38
. Người ta ct mỗi góc của
tấm bìa một hình vuông có cạnh là
x
để tạo ra hình hộp ch nht không nắp. Với giá trị nào
ca
x
thì thể tích khi hp ch nht đạt giá tr ln nht ?
A.
xm
1
3
B.
xm 1
C.
xm
2
3
D.
xm
4
3
Câu 216. Cho khi cu tâm
O
, bán kính 5 cm. Trên mặt cầu này, lấy 3 đim
A,B,C
đồng
phng sao cho
AB cm, BC AC cm 43
. Ly một điểm
S
bất trên mặt cu sao cho
S
không nằm trên mặt phng
ABC
. Tìm giá trị ln nht ca th tích khối chóp
S.ABC
. (kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
, cm
3
14 28
B.
, cm
3
14 91
C.
, cm
3
7 46
D.
, cm
3
10 45
Câu 217. Cho mt chiếc hình nón cụt bán kính miệng cốc
đáy cốc lần ợt 4 cm 3 cm, chiều cao cốc 10 cm. Hi khi
chiu cao mực nước trong cốc 7 cm thì thể tích nưc trong cc
khi đó là bao nhiêu?
A.
8113
300
ml B.
39823
300
ml
C.
25900
300
ml D.
23653
300
ml.
Câu 218. Một công ty nhận sn xuất 400.000 huy chương bạc nhân ngày k nim ln th 30
Apollo 11 đổ b lên mặt Trăng. Công ty s hữu 20 máy (công suất đều như nhau), mỗi máy
thể sn xuất 200 huy chương/giờ. Chi phí lắp đặt máy để sn xuất huy chương 80
USD/máy và tổng chi phí vận hành là 5,76 USD/gi. Biết rằng trên bản hợp đồng trong vòng
6 ngày công ty đó phải giao đủ s ng, nếu không sẽ phi bồi thường gấp đôi số tin nhn
đưc. Gi s các máy chạy tt suốt ngày đêm. Chi phí thp nhất để công ty thể sn xut
400.000 huy chương và đúng hạn định gn nht với giá trị nào dưới đây:
A. 2080 USD. B. 1943 USD. C. 1969 USD. D. 1920 USD.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
36
Câu 219. Cho bài toán: “Tìm tất c các giá trị ca tham s thực m để hàm số
32
11y mx m x x
đồng biến trên
1,2
”. Dưới đây là lời gii ca mt hc sinh:
c 1. Tập xác định
DR
,
2
' 3 2 1 1y mx m x
.
Yêu cầu bài toán
' 0, 1,2yx
2
3 2 1 1 0, 1,2mx m x x
2
21
, 1,2
32
x
mx
xx
2
21
max , 1,2 ,
32
x
m g x x g x
xx
c 2.
xx
g x x
xx
2
2
2
6 6 2
' 0, 1,2
23
. Do đó,
xgmaxg 1 1
.
c 3. Kết lun:
m 1
thỏa yêu cầu bài toán.
Theo bn, li gii trên là đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ ớc nào?
A. sai c 1 B. sai c 2 C. sai c 3 D. Li giải đúng
Câu 220. Cho tam giác ABC vuông tại A và có
3,AC a AB a
. Gi
V ,V ,V
1 2 3
là thể tích
các khối tròn xoay sinh bởi tam giác ABC kể c các điểm trong khi lần lượt quay quanh các
cnh
,,AB AC BC
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng.
A.
V V V

2 2 2
3 1 2
1 1 1
B.
V V V

3 1 2
1 1 1
C.
V V V

2 2 2
2 3 2
1 1 1
D.
V V V

1 3 2
1 1 1
Câu 221. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào ?
A.
x
yx
3
2
4
3
.
B.
y x x
32
34
.
C.
y x x
32
34
.
D.
y x x
32
34
.
Câu 222. Khối đa diện đu loi
;35
là khối:
A. lập phương. B. t diện đều.
C. bát diện đu. D. thp nh diện đều.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
37
Câu 223. Các nghiệm của phương trình
xx
log
x

2
2
43
3
21
thỏa mãn bất phương trình nào
ới đây?
A.
xx
2
5 6 0
. B.
xx
2
8 6 0
. C.
xx
2
9 7 0
. D.
xx
2
5 4 0
.
Câu 224. Hàm số
43
1
3
y x x
có khoảng đồng biến là:
A.
;




1
4
. B.
;




1
4
. C.
;0
. D.
;



1
0
4
.
Câu 225. Bằng cách đổi biến s
x sint 2
thì tích phân
dx
x
1
2
0
2
4
tr thành:
A.
dt
3
0
2
. B.
tdt
6
0
2
C.
dt
6
0
2
. D.
dt
t
3
0
2
.
Câu 226. Cho hàm số
x
y
x
35
21
, hỏi có bao nhiêu khong trong s các khoảng dưới đây mà
trên đó hàm số đơn điệu ?
(i)
;




4
5
3
(ii)
;




41
33
(iii)
;




51
0
2
(iv)
;





5 1 5 1
22
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 227. Gi s các hàm
f x ,g x
liên tục trên . Cho các mệnh đề sau đây:
(I)
k. f x dx k. f x dx, k

.
(II)
b b b
a a a
f x k.g x dx f x dx k. g x dx, a,b,k ,a b


.
(III)
dx
ln x
x
1
12
1 2 2
.
Tng s mệnh đ sai trong các mệnh đề (I), (II), (III) là:
A.1 . B.
0
. C. 2 . D. 3 .
Câu 228. Một hình tr hai đáy là hai hình tròn
O;R
và
O';R
OO' R 2
. Xét hình
nón có đỉnh là
O'
đáy là hình tròn
O;R
. Gi
xqT xqN
S ,S
lần lượt là diện tích xung quanh
của hình trụ và hình nón. Khi đó t s
xqT
xqN
S
S
bng
A.
26
3
. B.
23
3
. C.
22
3
. D.
6
3
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
38
Câu 229. Cho
a,b,c
là các số dương,
a 1
. Xét các mệnh đ sau
(I)
log
2
2 3 3
.
(II)
log x log x , x
2
33
2
.
(III)
a a a
log b.c log b.log c
Trong 3 mệnh đ (I), (II), (III), tng s mệnh đề đúng là
A.1 . B.
0
. C. 2 . D. 3 .
Câu 230. Cho hàm số
f x xsinx
Fx
một nguyên hàm với đồ th đi qua điểm
;



1
0
2
. Tính
F 30
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
,152 82
B.
,153 32
C.
,5 62
D.
,5 12
.
Câu 231. S đim cực đại của hàm số
sin2y x x
trên đoạn
0,2


là:
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
.
Câu 232. Cho hàm số
2
2
3 3 3
21
log 2 1 log 1 , log
1
x
f x x x g x
x
. Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là?
A. Hai hàm
,fg
có cùng tập xác định và tập giá trị.
B. Hai hàm
,fg
có cùng tập xác định nhưng khác tập giá trị.
C. Hai hàm
,fg
khác tập xác đnh nhưng có cùng tập giá trị.
D. Hai hàm
,fg
khác tập xác đnh và tập giá tr.
Câu 233. Tng s đưng tim cn đứng và ngang của đồ th hàm số
xx
y
xx
2
2
1
3
là:
A.1 B.
0
C. 2 D. 3 .
Câu 234. Cho hàm số
m
y f x log x

21
và phương trình (1):
x mx m
2
2 4 5 0
. Có bao
nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?
i. Khi hàm số
fx
đồng biến trên tập xác định thì phương trình (1) có nghiệm.
ii. Khi hàm số
fx
nghch biến trên tập xác định thì phương trình (1) vô nghiệm.
iii. Khi phương trình (1) có nghiệm thì hàm số
fx
đồng biến trên tập xác định.
iv. Khi phương trình (1) vô nghiệm thì hàm số
fx
nghch biến trên tập xác định.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
39
Câu 235. Mt hc sinh vừa tròn 16 tuổi được hưởng tài sản tha kế 200 000 000 VNĐ. Số tin
này được bo qun trong một ngân hàng với hạn thanh toán 1 năm học sinh này chỉ
nhận được s tiền này khi đã đủ 18 tui. Biết rằng khi đủ 18 tui, s tiền học sinh này được
nhn s là 228 980 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1 năm của ngân hàng này là bao nhiêu ?
A. 7%/ năm B. 7,8%/năm. C. 8%/năm. D. 8,4%/năm.
Câu 236. Tổng các giá trị nghiệm nguyên
x
tho mãn bất phương trình
log x
log x
9
25
1
vi
x 1
bng:
A.
325
. B.
323
. C.
322
. D.
324
.
Câu 237. Tìm tất c các giá trị ca tham s m đ đồ th hàm số
y x m x mx
32
2 3 1 6 6
có 2 điểm cc tr cùng nằm v bên phải trc tung.
A.
m 0
. B.
m 5
. C.
m
m

1
0
. D.
m
m

5
0
.
Câu 238. Cho t din
ABCD
hai mặt phng
ABC
DBC
vuông góc với nhau, ngoài
ra các tam giác
ABC
DBC
các tam giác đều cnh
a
. Gi
M
trung điểm cnh
AD
.
tính theo a khoảng cách từ
A
đến mt phng
MBC
.
A.
a.
6
4
B.
a.
6
2
C.
a.
3
2
D.
a
3
4
.
Câu 239. Cho hàm s
x
f x x x
x
22
2
2 1 5
1
. Gi
Fx
một nguyên hàm ca
fx
và biết rằng đồ th ca
Fx
đi qua điểm
;06
. Tính
F



3
4
?
A.
621
64
B.
1513
192
C.
1385
192
D.
361
192
.
Câu 240.
S các giá trị nguyên
m
để hàm số
xm
fx
x
3
1
đồng biến trên mọi khoảng xác
định và hàm số
g x x m x m
42
2 1 2
đồng biến tn khoảng
;13
là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 241. Biết rằng tích phân
x
dx a b ln c ln , a; b;c Q
xx
5
1
2 1 5
2
3
2 3 2 1 1
. Khi đó giá
tr
A a b c 2
A.
8
B.
0
C.
4
D.
7
.
Câu 242. Cho hàm số
x
fx
x
32
1
đồ th
C
một đường thng
d
ct
C
ti hai
điểm phân biệt sao cho tng khoảng cách từ mỗi giao điểm đến các đường tim cn ca
C
là bé nhất. Hi nhn định nào dưới đây là đúng ?
A. Đưng thng
d
có hệ s góc là số ơng.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
40
B. Đưng thng
d
đi qua điểm
A;11
.
C. Đưng thng
d
không đi qua giao điểm của các đường tim cn ca (C).
D. Đưng thng
d
có phương trình
xy5 14
.
Câu 243. Cho hàm số
y x mx
42
21
1
, vi
m
là tham số thc. Gi
m
là giá trị để đồ
th hàm số
1
3 điểm cc tr
,,ABC
sao cho
OA BC
, vi
O
gốc tọa độ,
A
điểm
cc tr thuc trc tung,
B
C
là 2 điểm cc tr còn lại. Giá trị biu thc
mm
m
P
48
12
23
5
A.
P
17
3125
. B.
P
11
125
. C.
P
1375
18
. D.
P
312
11
.
Câu 244. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thoi tâm O, tam giác ABC đều. Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy (ABCD) trùng với tâm H của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. Góc giữa (SAB) và mặt đáy (ABCD) là 60
0
, diện tích tam giác SAB bng
2
23
3
a
. Th
tích của khối chóp S.ABCD bng:
A.
3
3
3
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
33
2
a
. D.
3
3
2
a
.
A. 209 triệu năm. B. 10,9 t năm. C. 20,9 t năm. D. 109 triệu năm.
Câu 246. Ba chiếc gáo múc nước dạng khối tr, khối nón
khi na cu lần lượt có thể tích
V , V , V
1 2 3
. Biết rng c 3 chiếc
gáo đều có cùng bán kính đáy chiều cao, hãy sắp xếp s đo thể
tích của 3 chiếc gáo theo th t t nh đến ln.
A.
V V V
1 2 3
B.
V V V
3 2 1
C.
V V V
2 1 3
D.
V V V
2 3 1
.
Câu 247. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ôtô khi dừng đèn đỏ phi
cách nhau tối thiu 1m. Mt ôtô A đang chạy vi vn tc
12 /ms
bng gặp ô tô B đang dừng
đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chm dần đều vi vn tốc được biu th bng
công thức
12 4
A
v t t
(đơn vị tính bằng m/s), thi gian t tính bằng giây. Hi rằng đ 2 ô tô
A B đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô A phải hãm phanh khi cách ô B mt
khoảng ít nhất là bao nhiêu ?
A. 17 m B. 18 m C. 19 m D. 20 m
Câu 245. Một thuật được dùng để xác định tui của các dòng nham thạch xa xưa tên
gọi là kĩ thuật Kali - Argon. Đồng v phóng xạ K
40
chu kì bán rã là 1,28 tỉ năm phân rã to
thành đồng v Ar
40
. (Chu k bán thời gian cn thiết để mt na khối lượng ban đầu ca cht
phóng xạ b phân rã). Do Argon là dạng khí, không trong dòng nham thạch nên thoát
ra ngoài. Nhưng khi nham thạch hóa rắn toàn b Ar to ra trong phân rã bị gi lại trong đó.
Một nhà địa chất phát hiện được mt cc nham thạch và sau đó đo đạc thy rng t l gia s
nguyên tử Argon đối vi s nguyên tử Kali là 0,12. Tui ca khi nham thch xp x bng:
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
41
Câu 248. Gi s có một khối nón (H) ni tiếp mt mt cầu có bán kính là 10 (cm). Giá tr ln
nht ca th tích khối nón (H) đạt được gn với giá trị nào nhất ới đây ?
A.
cm
3
1241
B.
cm
3
1691
C.
cm
3
4188
D.
cm
3
1396
Câu 249. Mt sợi dây chiều dài
L
(m), được chia thành 3 phần. Phn th nhất được un
thành hình hình vuông, phần th hai uốn thành tam giác đu có cạnh gp 2 ln cnh của hình
vuông, phần th ba un thành hình tròn (như hình vẽ). Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác
đều bằng bao nhiêu để tng diện tích 3 hình thu được là nh nht ?
A.
L
m


7
49 3
. B.
L
m


5
49 3
.
C.
L
m


5
25 3
. D.
L
m


7
25 3
.
Câu 250. Gi s một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng t mt đt vi vn tc
ban đầu là
40 /ms
, gia tc trọng trường là
2
9,8 /g m s
. Quãng đường viên đạn đi được t
lúc bắn lên cho đến khi chạm đất gn nht với giá trị nào sau đây?
A. 67 m B. 101 m C. 163 m D. 197 m.
Câu 251. Cho
x,y
hai s thực dương và
m,n
hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây
là khẳng định sai?
A.
m n m n
x .x x
. B.
n
nn
xy x .y
. C.
m
n nm
xx
. D.
Câu 252. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A.4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 253. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
lnx x 01
. B.
log x x
2
0 0 1
.
C.
log a log b a b
11
33
0
. D.
log a log b a b
11
22
0
.
Câu 254. S đỉnh ca một hình bát diện đều là
A.
6
. B.
8
C.
10
. D.
12
Câu 255. Giá trị cc tiu của hàm số
y x x x
32
6 9 5
là:
A.
5
. B.
1
C.
3
. D.
9
Câu 256. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Gi
k
là số cnh ca một hình đa diện.
Ta luôn có:
A.
k 6
. B.
k 6
. C.
k 7
. D.
k 8
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
42
Câu 257. Cho
3
log 5a
. Khi đó
3
125
log 81
tính theo
a
là:
A.
9
4a
. B.
9
4
a
. C.
4
9a
. D.
4
9
a
.
Câu 258. Đồ th nào dưới đây là đồ th của hàm số
x
ya
(vi
a 1
)?
A.
B.
C.
D.
Câu 259. Khối đa diện nào sau đây có 8 cạnh ?
A.Khi t din. B. Khối chóp tứ giác.
C. Khối lăng trụ tam giác. D. Khi hp ch nht.
Câu 260. Cho đường cong (C):
y x x x
32
21
đường thng
d : y x12
. Hãy cho biết
đưng cong (C) cắt đường thng d ti mấy điểm ?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 261. Mệnh đề nào sau đây là sai:
Câu 262. Vi
0 1, 0ax
, ta có:
(i).
1
log
log
a
x
x
a
(ii).
log log ,
n
aa
x n x n N
(iii).
log 1 l og
aa
ax x
Có bao nhiêu công thức sai trong các công thức trên?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 263. Trong không gian, quay hình ch nht ABCD xung quanh đường thng MN vi
M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Kết qu thu được là:
A.Mt tr. B. Khi tr. C. Khi cu. D. Khối nón.
A. Hình lập phương là hình đa diện li.
B. Hình chóp tứ giác đều là hình đa din li.
C. Hình hộp là hình đa diện li.
D. Hình tạo bi hai t diện đều ghép với nhau là một hình đa diện li.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
43
Câu 264. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
x
y

2
31
. B.
x
y

2
21
C.
y log x
2
. D.
y log x
3
1
Câu 265. Cho hàm số
fx
tập xác định
\ a
thỏa các điều kin
lim 2
xa
fx
,
lim
xa
fx
,

lim
x
fx
. Kết luận nào sau đây là đúng:
A.Đồ th hàm số
fx
không có tim cận đứng.
B. Đồ th hàm số
fx
có tiệm cận đứng
xa
.
C. Đồ th hàm số
fx
có tiệm cn ngang.
D. Đồ th hàm số
fx
có 2 tiệm cn ngang.
Câu 266. Bng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số ới đây?
x

0
2

'y
0
0
y

3
f 2

A.
32
33y x x
. B.
32
32y x x
.
C.
3
33y x x
. D.
3
32y x x
.
Câu 267. Cho hàm số
fx
có đạo hàm là
, vi
b 0
. Đồ th nào dưới đây là
đồ th ca
fx
?
A
B
C
D
Câu 268. Cho hàm số
y x x
42
32
. Hi có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận đnh
ới đây?
i. Đồ th của hàm số có 3 điểm cc tr.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
44
ii. Hàm số nhn trục tung làm trục đối xng.
iii. Đồ th hàm số hoàn toàn nằm trong góc phần tư thứ (I) và (II) của mt phng
tọa độ
Oxy
.
iv. Đồ th của hàm số ct đường thng
y 1
tại 4 điểm phân biệt.
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 269. Hàm số
y x x
2
2
2
có tập xác định
A.
; 2
B.
; 1
C.
;; 12
. D.
;12
.
Câu 270. Tng s đưng tim cn đứng và ngang của đồ th hàm số
2
2016
2017
x
y
x
là?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 271. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh
a
, SA =
3a
SA vuông góc đáy.
Gi G là trọng tâm tam giác SBC. Th tích khối GBDC theo
a
là:
A.
3
12
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
a
3
3
12
.
Câu 272. Gi
M,m
lần lượt giá tr ln nhất giá trị nh nht của hàm số
32
22y x x
trên
1,2

. Tổng giá trị ca
Mm
là :
A.
5
. B.
167
27
. C.
140
27
. D.
86
27
.
Câu 273. Cho hàm số
y f x
có đồ th là đường cong (C) như
hình vẽ. Tìm tất c các giá trị ca tham s m để phương trình
10f x m
có 2 nghiệm phân biệt.
A.
1m
. B.

1
2
m
m
.
C.
2m
. D.
12m
.
Câu 274. Cho khối chóp
S.ABCD
có đáy hình vuông cạnh
a
,
SA a 2
SA
vuông góc vơi
đáy. Bán kính mặt cu ngoi tiếp chóp
S.ABCD
tính theo
a
là:
A.
6a
. B.
3
2
a
. C.
3a
. D.
6
2
a
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
45
Câu 275. Tính giá trị ca biu thc
log log ... log log
log
3 3 3 3
9
1 2 9998 9999
2 3 9999 10000
100
.
A.
2
B.
2
C.
4
. D.
4
.
Câu 276. Trong phương trình
9
4.log log 3 3
x
x 
, nếu đặt
3
t log , 0, 1x x x
thì ta
giá trị ln nht ca
t
là:
A.
1
B.
2
C.
1
. D.
4
.
Câu 277. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log x log x
2 5 2
33
25 75 0
là:
A.
375
. B.
385
. C.
378
. D.
388
Câu 278. Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’Dđáy ABCD hình vuông tâm O cạnh
a2
, khoảng cách giữa hai mặt đáy (ABCD) (A’B’C’D’)
a3
. Tính thể tích khối nón có đỉnh
là O và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’.
A.
a
3
4
B.
a
3
C.
a
3
3
. D.
a
3
4
3
.
Câu 279. Cho hàm số
yx
1
3
, hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
i. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
ii. Đồ th của hàm số cắt đường thng
y 5
ti một điểm có hoành độ bng 5.
iii. Đồ th của hàm số cắt đường thng
y 2
ti một điểm có hoành độ bng 8.
iv. Hàm số có giá trị nh nht bng 0.
A.1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 280. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A.
y
x
1
B.
x
y
x
2
1
C.
x
y
x
2
1
D.
9
yx
x

Câu 281. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh dài 9cm. Cạnh SA vuông
góc với mt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo vi mt phng đáy một góc 60
0
.Th tích khối chóp
S.ABCD là
A.
(cm )
3
243 6
B.
(cm )
3
245 6
C.
(cm )
3
729 6
D.
(cm )
3
529 6
Câu 282. Cho hàm số
fx
đạo hàm trên đạo hàm
fx
có đồ th như hình vẽ. Ta có các mệnh đề sau
(I) Hàm số
fx
đạt cực đại tại
x 2
.
(II) Hàm số
fx
đạt cực tiểu tại
x 4
.
(III) Hàm số
fx
đạt cực tiểu tại
x 1
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:
A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
46
Câu 283. Giá trị ln nht của hàm số
y x x
2
64
trên đoạn
;


03
là:
A.
12
. B.
55
. C.
82
. D.
3 13
.
Câu 284. Tìm tất c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm số
2xm
y
xm
đồng biến trên
2,
?
A.
20m
. B.
20m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 285. Tính thể tích phần không gian b gii hn bi hai khi cầu đồng tâm bán kính
lần lượt là hai nghiệm của phương trình
xx
2
6 5 0
.
A.
496
3
(đvtt). B.
16
3
(đvtt). C.
32
(đvtt). D.
500
3
(đvtt).
Câu 286. Xác định tham s thực m để hàm s
y x mx m x
3 2 2
25
đạt cc tiu tại điểm
x 1
?
A.
m 3
. B.
m
m

1
3
. C.
m 1
. D.
m 3
.
Câu 287. S nghim nguyên ca bất phương trình
11
22
log 2 1 log 1 20 0xx
là:
A. 723. B. 724. C. 1447. D. 1448.
Câu 288. Trong không gian cho tam giác vuông
OIM
vuông tại I, góc
IOM
0
30
,
IM a
.
Khi quay tam giác
OIM
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một
hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói
trên là:
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
6
.
Câu 289. bao nhiêu giá trị nguyên của m để đưng tim cn ngang của đồ th hàm số
x
f x m
x

21
3
cắt đường cong
C : g x x x x
32
32
tại 3 điểm phân biệt?
A.4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 290. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 6, BC = 8. Tam giác
SAC đều nằm trong mt phẳng vuông góc với (ABC). Giá trị ca th tích khối cu ngoi
tiếp hình chóp S.ABC gn nht với giá trị nào sau đây ?
A.
,806 13
. B.
,523 6
. C.
,632 01
. D.
,760 54
.
Câu 291. Cho hàm số
x
y
x
2
1
đồ th
C
. Gọi d tiếp tuyến ca
C
tại điểm M
hoành đ bng 2. Tiếp tuyến d ct tiệm ngang và tiệm cận đứng ca
C
lần lượt ti A, B. Khi
đó diện tích tam giác IAB là: ( Với I là giao 2 đường tim cn ca
C
)
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
47
Câu 292. Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình chữ nht ABCD
AB a ; AD a3
, cnh
bên SA vuông góc với mt phng (ABCD), cạnh bên SB to vi mặt đáy (ABCD) một góc bằng
0
30
. Tính đường kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD .
A.
a 3
. B.
a 5
2
. C.
a 5
. D.
a23
.
Câu 293. Mô hình của một hình nón được to ra bng
cách cuộn một hình quạt có kích tớc như trong hình.
Tính thể tích của khối nón tươngng. (kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm)
A.
, cm
3
9 84
.
B.
, cm
3
9 98
.
C.
, cm
3
29 51
.
D.
, cm
3
29 94
.
Câu 294. Khi hàm s
y mx m x 12
nghch biến trên tập xác định thì hàm số
y x mx
42
5
A. đồng biến trên khong
;2
. B. nghch biến trên khoảng
;02
.
C. đồng biến trên khoảng
;10
. D. nghch biến trên khoảng
;01
.
Câu 295. Trên hai đường tròn đáy
O , O'
ca một hình trụ ta v hai bán kính
OA
O' B'
sao cho góc giữa hai đường thng
OA
O' B'
bng
0
30
. Biết rng khoảng cách giữa
hai đường thng
OO'
vi
AB'
bng
cm2
. Bán kính của hình trụ đó gần nht với giá trị nào
ới đây?
A.
cm3
. B.
cm4
. C.
cm6
. D.
cm2
.
Câu 296. bao nhiêu giá trị không âm của tham s thc
m
để đồ th hàm số
x x x
y m m 25 9 1 15
ct trục hoành ti một điểm duy nht?
A.1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Câu 297. Mt b chứa nước có dạng như hình vẽ. Ban đầu, b không có nước.
Sau đó người ta bơm nước vào bể vi tốc độ 1 lít/giây. Đồ th nào sau đây cho
biết chính xác sự thay đổi độ cao của nước theo thi gian?
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
48
A. Hình C. B. Hình A. C. Hình D. D. Hình B.
(Trích “Tài liệu Tp huấn PISA 2015 và các dạng câu hỏi do OECD phát hành lĩnh vực Toán học”,
B Giáo dục và Đào tạo)
Câu 298. hình của mt khối chóp tứ giác đều được tạo thành bằng
cách gấp mt tấm bìa có diện tích
cm
2
4 4 3
như hình vẽ. Tính th tích
của mô hình này?
A.
cm
3
8
3
. B.
cm
3
42
3
.
C.
cm
3
42
. D.
cm
3
43
3
.
Câu 299. Một hình nón bán kính đáy
R cm 10
chiều cao bng
h cm 40
. Hình trụ đưc
gọi là nội tiếp hình nón nếu một đường tròn đáy của hình trụ nằm trên mặt xung quanh ca
hình nón, đáy còn lại nằm trên mặt đáy của hình nón. Tính bán kính đáy
r
của hình tr ni
tiếp hình nón đ diện tích toàn phn của hình trụ đạt giá trị ln nht.
A.
r cm
20
3
. B.
r cm
40
3
. C.
r cm
16
3
. D.
r cm
10
3
.
Câu 300. Cho một ao cá có đặc điểm c sau mỗi tháng thì số cá trong ao tăng gấp đôi số
trước đó. Để đảm bảo điều kin sng cho bầy cá, các kỹ cho biết thời điểm t (tính theo
tháng) thì số trong ao không được vượt quá giá trị của hàm số
yt3000 1500
. Biết rng
đầu tháng thứ nht (ng vi
t 0
) thì số trong ao là 300 con. Hi biểu đồ nào dưới đây
mô tả chính xác nhất v điu kin sng ca bầy cá theo thời gian?
A.
B.
C.
D.
Câu 301. H nguyên hàm của hàm số
f x x
2
2 2017
A.
( x )
f (x)dx C.

3
2 2017
3
B.
f (x)dx ( x ) C.
3
2 2017
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
49
C.
( x )
f (x)dx C.

3
2 2017
6
D.
( x )
f (x)dx C.

3
2 2017
2
Câu 302. Cho s
a
dương khác 1, các s dương
,cb
cùng các khẳng định sau:
(i).
log log
aa
b c b c
(ii).
log 0 1
a
bb
(iii).
1
log
log
a
bc
bc
a

Trong các khẳng định trên, có tất c bao nhiêu khẳng định sai?
A.
0
. B.
1
C.
2
D.
3
.
Câu 303. Diện tích mặt cầu có đường kính 2 (cm) là:
A.
2
2 cm
. B.
2
4 cm
C.
2
8 cm
D.
2
16 cm
.
Câu 304. Đạo hàm của hàm số
x
ye
A.
x
e
. B.
x
e
C.
x
e
D.
x
e
.
Câu 305. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A. Mi mặt có ít nht ba cnh.
B. Mi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cnh.
Câu 306. Rút gọn biu thc
a .b a.b
P a ; b ; a b
ab
44
33
33
00
ta được kết qu
A.
ab
1
. B.
ab2
. C.
ab
3
. D.
ab
.
Câu 307. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bng cạnh bên bằng
a2
. Th tích của
khối chóp đã cho tính theo a
A.
a
.
3
2
4
B.
a
.
3
42
3
C.
a
.
3
3
12
D.
a
.
3
2
6
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
50
Câu 308. Cho hàm số
42
y f x ax bx c
đồ th như
hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là đúng về các hệ s
a
b
:
A.
0, 0ab
B.
0, 0ab
C.
0, 0ab
D.
0, 0ab
.
Câu 309. Tìm một nguyên hàm
Fx
của hàm số
2
3
2
x
f x x e
biết
00F
?
A.
22
2 xx
F x x e e
. B.
22
2
1
xx
F x x e e
.
C.
22
2
1
xx
F x x e e
. D.
22
2 xx
F x x e e
.
Câu 310. Tìm tất c giá trị thc của m để hàm số
y x (m )x m
42
2 1 2
đồng biến trên
đon
,



21
?
A.
m 5
. B.
m 
. C.
m 
. D.
m 2
.
Câu 311. Gi
0
m
giá trị nguyên nh nht ca tham s thc
m
để đồ th hàm số
32
2
11
3
y x m x
hai đim cc tr với hoành độ lần lượt
12
,xx
sao cho
22
12
1xx
. Giá trị ca biu thc
0
2
0
3
24
m
m
gn nht với giá tr nào dưới đây?
A.
,0 26
B.
,0 01
C.
,0 001
D.
,0 026
.
Câu 312. Gi 2 s nguyên
,ab
thỏa đẳng thc
x x a x b x
22
2 2 2
log 8 5log 2 log , 4
.
Giá trị ca hiu
ba
là:
A.
3
B.
3
C.
6
D.
6
.
Câu 313. Tập hợp các nghiệm thực của bất phương trình
log (x ) log ( x)
x
21
2
1 8 2
0
2
là một
khoảng. Tính độ dài
L
của khoảng nghim (Độ dài của khoảng
a;b
với
a,b
thuộc
ba
)
A.
L 3
B.
L 1
C.
L 2
D.
L 5
.
Câu 314. Đồ th hàm số nào sau đây có 2 đường tim ngang ?
A.
x
y
x

2
2017
2016
B.
x
y
x
1
1
. C.
x
y
xx
2
1
. D.
y
x
1
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
51
Câu 315. Tng s đưng tim cận đứng ngang của đồ th hàm số
2
2 2017y x x x
là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 316. Cho hàm số
x
y e .
2
Trong các khẳng định sau, khng định nào đúng?
A.
y" xy' y . 2 2 0
B.
y" xy' y . 20
C.
y" xy' y . 2 2 0
D.
y" xy' y . 2 2 0
Câu 317. Gọi m là số thực dương sao cho phương trình
32
2
3 1 log 2 0x x m
có đúng 2
nghim. Khoảng nào sau đây chứa s m:
A.
;01
B.
;12
C.
;24
D.
;46
.
Câu 318. Cho hàm số
y f x
biết rằng
x
f ' x ( x ).cos
2
21
2
f 00
. Hỏi giá trị của
f
bằng bao nhiêu ?
A.


2
2
22
. B.

2
22
. C.


2
2
22
. D.


2
1
22
.
Câu 319. S các giá trị nguyên của tham s thc
m
để hàm số
32
2
11
3
y x m x
đồng
biến trên khoảng
1; 2
là:
A. không tồn tại giá tr nguyên của m B.
1
.
C. vô số D.
2
.
Câu 320. Một cái xô có dạng là hình nón cụt có 2 đáy là 2 đưng
tròn. Đường tròn lớn chu vi
96
(cm). Đường tròn nh bán
kính bằng
2
3
bán kính đường tròn lớn, chiu cao của 30cm.
Gi V là thể tích nước ti đa cái xô có thể chứa được, giá trị ca
V gn nht với giá trị nào sau đây ?
A. 130 lít. B. 152 lít.
C. 50 lít. D. 40 lít.
Câu 321. Cho hàm số
y x x m m
3 2 2
31
(1). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để đồ th hàm số (1) hai điểm cực trị A B sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng
7
,
với điểm
C;24
.
A.
m
m

3
2
. B.
m
m

4
1
. C.
m
m

3
2
. D.
m
m

5
3
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
52
Câu 322. Cho khối lăng trụ đứng
ABC.DEF
đáy tam giác vuông tại
A
với
BC a,ACB
0
4 60
. Biết
BCD
có chu vi bằng
a9 17
. Thể tích khối lăng trụ
ABC.DEF
A.
a
3
39
. B.
a
3
6 39
. C.
a
3
2 39
. D.
a
3
26 3
.
Câu 323. Để chun b chi phí cho việc lập gia đình, anh Nhân thực hin vic tiết kim bng
cách mỗi tháng gửi đều đặn vào ngân hàng 5 triệu đồng/tháng. Biết rng trong thi gian anh
Nhân gửi tiền thì ngân hàng áp dụng mức lãi suất 0,6% tháng và anh Nhân không rút lãi ln
nào. Hỏi anh Nhân phải gi ti thiểu bao nhiêu tháng để đạt đến s tin 100 triệu đồng bao
gm c tin gốc và tiền lãi.
A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 19 tháng. D. 20 tháng.
Câu 324. tất c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s thc
m
để phương trình
5 1 5 1 .2
xx
x
mm
ch đưc nhn nghim
1;10x

?
A.
1
B.
2
C.
121
D.
120
.
Câu 325. Mt cửa hàng bán sn phm với giá 10 USD. Với giá bán này, cửa hàng bán được
khong 25 sn phm. Ca hàng dự định giảm giá bán, ước tính c giảm 2USD thì số sn phm
bán được tăng thêm 40 sản phẩm. Xác định giá bán để cửa hàng thu được li nhun ln nht,
biết rằng giá mua v ca mt sn phẩm là 5USD.
A.
65
8
USD. B.
63
8
USD. C.
67
8
USD. D.
61
8
USD.
Câu 326. Người ta thay c mi cho 1 b bơi dạng hình hp ch nhật độ sâu
1
280h cm
. Gi s h(t) chiều cao (tính bằng cm) ca mực nước bơm đưc ti thời đim t
giây, biết rng tốc độ tăng của chiu cao mực nước tại giây thứ t

3
1
3
500
h t t
lúc
đầu h bơi không có nước. Hi sau thi gian 2 gi 30 phút thì lượng nước bơm được vào bể
bơi có độ cao bao nhiêu và nước có bị tràn b bơi không ?
A. 298,02cm và nước chưa tràn. B. 276,61 cm và nước chưa tràn.
C. 280 cm và nước b tràn. D. 356 cm và nước b tràn.
Câu 327. Cho hình trụ
H
bán kính
r
chiều cao
h
. Lấy trên hai đường tròn đáy lần
ợt hai dây cung AB, CD sao cho ABCD hình vuông diện tích 150 (cm
2
) .(mt phng
(ABCD) không song song với trc của hình trụ). Th tích ln nhất mà khi tr
H
đạt được
là bao nhiêu?
A.
3
2000 cm
. B.
3
1000 cm
. C.
3
500 cm
. D.
3
1500 cm
.
Câu 328. Cho hàm số
y (x x m)
22
1
vi
m
là tham số thc. Biết rằng có hai giá trị ca
tham s
m
m
1
m
2
mm
12
để hàm số
1
có giá trị nh nhất trên đoạn
;


22
bng
4
. Hỏi giá trị ca biu thc
mm
P.
12
16 2
bằng bao nhiêu.
A. 2. B. 8. C. 9. D. 4.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
53
Câu 329. Cho t diện ABCD
5 , 6 ,BC BD a AB CD a AB CD
, th tích tứ din ABCD
3
4 15a
. Sin của c giữa hai mt phẳng (ACD) (BCD) bằng
15
4
. Tính diện tích mặt cu
ngoi tiếp t din ABCD.
A.
2
72 5 a
. B.
2
32 a
. C.
2
35 5 a
. D.
2
43 a
.
Câu 330. Tiêm vào máu của mt bệnh nhân
cm
3
10
dung dch cha
Na
24
11
có chu kì bán rã là
15 gi vi nồng độ
3
10
mol/lít (chu bán thời gian cần để một đại lượng biến đổi vi thi
gian theo hàm suy giảm s mũ đạt đến lượng bng mt nửa lượng ban đu) . Sau 11 gi, ly
cm
3
10
máu của bệnh nhân đó, ta tìm thy
,.
8
1 12 10
mol Na24. Coi Na24 phân b đều. Gi s s lít
máu của một người gn bng
1
13
trọng lượng thể của người đó. Cân nng (theo
kg
) ca
bệnh nhân trên gn với giá trị nào trong các giá trị sau đây ?
A. 60 kg. B. 65 kg. C. 70 kg. D. 75 kg.
Câu 331. Hình vẽ ca đồ th hàm số ới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau đây ?
A.
y x x
32
31
B.
y x x
3
31
C.
y x x
32
31
D.
y x x
3
31
Câu 332. Trong các khối đa diện đều, thì khối đa din đều có số đỉnh ln nhất là
A. khi lập phương. B. khối mười hai mt đu.
C. khi bát diện đu. D. khối hai mươi mặt đều.
Câu 333. Tìm họ nguyên hàm của hàm s
x
f x x.e
2
2
A.
xx
x.e dx e C
22
2
B.
xx
x.e dx e C
22
2
C.
x x x
x.e dx xe .e C
2 2 2
2 2 2
D.
xx
x.e dx e C
22
1
2
2
Câu 334. Khoảng nào dưới đây chứa nhiều điểm cc tr ca hàm số
y x x
32
31
nht ?
A.
;51
B.
;03
C.
;14
D.
;32
Câu 335. Tập xác định của hàm số
y log x
2
52
A.
D;



5
2
. B.
D;




5
2
. C.
D;




5
2
. D.
D;



5
2
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
54
Câu 336. Giá trị ln nht của hàm số
y x x x
32
3 9 35
trên đoạn
;


05
A.
35
. B.
40
. C.
45
. D.
8
Câu 337. Rút gn biu thc
A log a log a log
a
2
93
2
3
1
vi a > 0,
a 1
.
A.
log a
9
23
2
. B.
log a
9
23
4
. C.
log a
3
2
. D.
log a
9
2
.
Câu 338. Biết rng
Fx
một nguyên hàm ca
x
fx
x
2014
2016
1
2
tha
F 10
. Khi đó
F 0
A.
.
2015
1
2015 2
. B.
2015
2015
2
. C.
2016
2016
2
. D.
.
2016
1
2016 2
Câu 339. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
2 3 2 3 0
mn
mn
, vi
m, n
là các số thc.
B.
2
22
1 1 2
xx
a a x x
vi s thc
a
.
C.
11
22
log log 0f x g x f x g x
.
D.
log ,
a
f x f x a
vi
1a
.
Câu 340. Diện tích hình phẳng gii hn bởi đường cong
yx
2
4
, trục Ox hai đường
thng
x , x35
A.
5
3
(đvdt).. B. 27 (đvdt).. C.
76
3
(đvdt).. D.
74
3
(đvdt).
Câu 341. Biết rằng tích phân
V tan xdx a b , a; b
3
2
0
3
. Khi đó
ab32
gn với gía
tr nào nhất sau đây ? (
A.
,24
. B.
,12
. C.
,06
. D.
,36
Câu 342. Cho hình chóp đều A.BCD tam giác BCD đều cnh
2a
. Khoảng cách từ đim A
đến mt phng (BCD) bng
a
. Th tích khối chóp A.BCD tính theo a là:
A.
3
3a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
a
3
3
3
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
55
Câu 343. Tp nghim ca bất phương trình
log x
3
8
125
4 1 0
A.
;




13
2
B.
;



13
2
C.
;4
D.
;



13
4
2
Câu 344. Tìm hàm số
,0g x x
biết rng
2
21x
gx
x
10g
.
A.

22
lng x x x x
B.
1
2ln 1g x x
x
C.
1
ln 1g x x
x
D.
2
ln 2g x x
x
Câu 345. Đồ th hàm số




tan
4
yx
có bao nhu đường tim cận đứng ?
A.
1
B.
2
C. vô số D. không có.
Câu 346. Đưng thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ th hàm số

3
3y x x
.
A.
21yx
B.
2yx
C.
62yx
D.
31yx
Câu 347. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A,
SB ABC ,
AB a AC a SB a 3 , 4 , 11
. Diện tích của mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC tính theo a là:
A.
2
6 a
B.
2
5 a
C.
2
36 a
D.
2
18 a
Câu 348. Cho các khẳng định sau
(I). Hàm số
x
y
x
3
21
nghch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
(II). Hàm số
yxx
2
8
nghch biến trên .
(III). Hàm số
y x x a x a
32
1
2 2 1 3 2
3
vi
a
là tham số thc, nghch biến
trên khi và chỉ khi
a 
5
2
Trong các khẳng định trên, tt c bao nhiêu khẳng định đúng ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 349. Cho các khẳng định sau
(I). Hàm số
y log x log x
11
22
1
nghch biến trên tập các số thực dương.
(II). Cho hàm số
f x lnx
khi đó
fe
e


2
1
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
56
(III). Hàm số
x
x
y.



1
2
65
đồng biến trên tập xác đnh.
(IV). Hàm số
xx
y. 11 10 11 10
nghch biến trên tập xác định.
Trong các khẳng định, trên có tất c bao nhiêu khẳng định đúng ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4.
Câu 350. Biết rng
m ,m m m
1 2 1 2
hai giá tr tham s thc ca
m
để hàm số
32
1
1 3 2 1
3
y mx m x m x
đạt cc tr tại các điểm
12
;xx
tha

12
21xx
. Khi đó
mm
22
21
9
bng
A.
328
9
B.
40
9
C.
45
4
D.
8
Câu 351. Cho khi t din S.ABC SA vuông góc vi mt phng (ABC) tam giác ABC
vuông tại B. Cho biết
SA AB a, AC a 2
. Dng
AH
vuông góc với SC cắt SC ti H, qua
H v đưng thng song song vi CB cắt SB ti K. Khoảng cách từ S đến mt phng (AHK)
tính theo a
A.
a
15
B.
a
17
C.
a
3 17
D.
a
3 15
.
Câu 352. Gi
m
0
giá trị nguyên nhỏ nht ca tham s m để phương trình
x log m x
2
2
1 1 0
2 nghiệm phân biệt. Tính
log m
40
100
? (kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
A.
,3 30
B.
,3 34
C.
,3 31
D.
,3 39
.
Câu 353. Mt lực có độ ln 40 N (newton) cn thiết đ kéo căng một chiếc lò xo có độ dài tự
nhiên 10 cm lên 15 cm. Biết rằng theo định lut trong Vật lý, khi một chiếc lò xo bị kéo
căng thêm (đơn vị độ dài) so với độ dài tự nhiên của xo thì xo trì li (chng li) vi
mt lc cho bởi công thức , trong đó hệ s đàn hồi (hoặc độ cng) của
xo. Hãy tìm công sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ 15 cm đến 18 cm ? (kí hiệu là đơn
v của công) biết rằng công
A
được xác định bi
f x A' x
.
A. B. C. D.
,J3 96
Hooke
x
f x kx N
k
J Jun
,J1 56
J0, 94
J1,78
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
57
Câu 354. Người ta to ra mt ống thông gió bằng
cách khoét một l dạng hình trụ ngay gia mt khi
tr bng kim loi (c 2 khi tr này cùng trục
chiều cao), sau đó cắt khi va tạo ra thành 4 phần
bằng nhau chọn ly mt phần làm ống thông gió.
Biết bán kính đáy của khi kim loại ban đầu là 5 m và
chiều cao 3 m, hỏi đường kính đáy ca phn l đưc
khoét phải là bao nhiêu để th tích của ống thông gió đạt giá trị
, m
3
15 75
?
A.
m2
B.
m4
C.
m
79
4
D.
m
79
2
.
Câu 355. Trên bảng điều chnh tn s
ca một máy radio AM, tần s thp nht
53kHz, tần s cao nhất 160 kHz,
khoảng cách giữa 2 vch tn s nh nht
lớn nhất này 30cm. Để điu chnh
đến tn s f của đài cần nghe, người
nghe phải điu chnh sao cho vạch đen (kim chỉ tn số) cách vạch tn s thp nht 53 kHz mt
khong
df
được tính theo công thức
lnd f a b f
(đơn vị tính bng cm), a b 2 số
thực cho trước. Hi nếu điều chnh kim ch tn s cách vạch 53 kHz mt khoảng 17,24 cm thì
tn s f là bao nhiêu ?
A.
KHz98
B.
KHz100
C.
KHz106
D.
KHz110
Câu 356. Cho mt miếng tôn hình tròn có bán kính
cm50
. Biết hình nón có thể tích lớn nht
khi din tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán
kính đáy là
A.
cm10 2
B.
cm20
C.
cm50 2
D.
cm25
Câu 357. Cho phương trình :
log x a x a log x ,


2
31
3
4 3 2 1 5 2 0 1
với
a
tham
số thực. Biết phương trình
1
nghim duy nhất thì
a
m
a
n

0
trong đó
m,n
hai số nguyên
dương và
m
n
là phân số tối giản. Khẳng định nào trong các khẳng đỉnh sau là đúng ?
A.
mn
22
101
B.
nm13 24
.
C.
mn
3
8
. D.
mn
2
3
100 2 202
.
Câu 358. tt c bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m để giá trị nh nht của hàm số
y x m x m
42
5
trên đoạn
;


03
bng 5?
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
58
Câu 359. Mt vt th chuyển động vi gia tc t giây th nht tr đi (kể t lúc bắt đầu
chuyển động) được cho bởi hàm số
t lnt
at
t
2
m / s
2
(với t thời gian, đo bằng giây).
Tính độ dài quãng đường vật đi được t giây thứ 2 đến giây thứ 5, biết vn tc ca vt giây
th nht bng 0,5 (m/s) ? (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
,m2 33
B.
,m21 83
C.
,m11 78
D.
,m12 28
.
Câu 360. Một thùng ợu bán kính trên 30 cm giữa 40
cm. Chiu cao thùng rượu 1m. Hỏi thùng rượu đó chứa được tối đa
bao nhiêu lít rượu (kết qu ly 2 ch s thập phân) ? Cho rng cạnh bên
hông của thùng ợu là hình parabol.
A.
,321 05
lít.
B.
,540 01
lít.
C.
,201 32
lít.
D.
,425 16
lít.
Câu 361. Sau khi phát bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhim bnh k t
ngày xuất hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t
f (t) t t ,t ; ; ;...;
23
45 0 1 2 25
. Nếu coi
f (t)
hàm số xác định trên
;


0 25
thì
f '(t)
được xem là tốc độ truyn bệnh (người/ngày)
ti thời điểm t. Xác đnh những ngày mà tốc độ truyn bnh lớn hơn 600 người/ngày?
A. T ngày thứ 10 đến ngày thứ 20 B. T ngày th 15 đến ngày thứ 20
C. T ngày thứ 9 đến ngày thứ 15 D. T ngày thứ 11 đến ngày thứ 19
Câu 362. Li nhun ca một công ty may mặc khi sn xuất và bán hết
x
(sn phm) loi 1
được tính bởi biu thc
P x , x , x x
32
0 02 11 7 240 1000
(triệu đồng). Hỏi công ty này
cn sn xuất bao nhiêu sản phm loi
1
thì thu được li nhun ln nht (gi s các sản phm
loại 1 đều đươc bán hết).
A.
500
. B.
2550
. C.
400
. D.
687000
.
Câu 363. Công ty du lịch Ban Tourist d định t chc một tua xuyên Việt. Công ty dự
định nếu giá tua là 2 triệu đồng thì sẽ khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người
tham gia, công ty quyết định giảm giá cứ mi ln giảm giá tua 100 ngàn đồng thì sẽ
thêm 20 người tham gia. Hi sau khi giảm giá tua thì tổng doanh thu ln nhất mà công ty đạt
được là
A.
..328 125 000
ng) B.
..360 125 000
ng) .
C.
..378 125 000
ng) . D.
..376 125 000
ng) .
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
59
Câu 364. Mt bn học sinh chăn trâu giúp gia đình ở
một địa điểm C cách một con sui thẳng SE 4 km
(như hình 2). Bạn đó muốn tắm cho con trâu con
suối đó rồi tr v trang tri v trí H. Hỏi quãng
đưng ngn nhất bạn có thể hoàn thành công việc
này bao nhiêu km? (các kích thước được cho hình
2)
A.
km17
. B.
km113
.
C.
km2 113
. D.
km19
.
Câu 365. Trong một môi trường dinh dưỡng 1000 vi khuẩn được cấy vào. Bằng thc
nghiệm xác định được s ng vi khuẩn tăng theo thời gian bi qui lut
t
Nt
t

2
100
1000
100
(con vi khuẩn), trong đó t là thời gian (đơn vị giây)). Số ng vi khun
tăng lên lớn nhất là:
A.
1005
con. B.
1100
con. C.
1010
con. D.
1500
con.
Câu 366. Lãi sut ca tin gi tiết kim ca mt s ngân hàng thời gian qua liên tục thay đổi.
Bạn Châu gửi s tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/ tháng chưa đầy 1 năm, thì lãi
suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn Châu tiếp tc gi; sau nửa năm đó
lãi suất gim xuống còn 0,9% tháng, bạn Châu tiếp tc gửi thêm một s tháng tròn nữa, khi
rút tiền bạn Châu được c vn lẫn lãi 5.747.478,359(chưa làm tròn). Hi bạn Châu đã gửi
tin tiết kiệm trong ngân hàng bao nhiêu tháng?
A. 10 tháng . B. 11 tháng. C. 15 tháng. D. 21 tháng.
Câu 367. Một xe phân khi lớn đang chạy vi vn tốc 10m/s thì tăng tc vi gia tc
a(t) t t(m / s )
22
32
. Hi vn tc của xe đạt được sau 5s k t thời điểm tăng tốc là ?
A.
m / s150
. B.
m / s160
. C.
m / s180
. D.
m / s80
.
Câu 368. Trung tâm thương mại T tiêu thụ ợng điện năng vào thời gian cao điểm t 12h
trưa đến 22h tối được ước lượng theo hàm số
t t , t
ft
t t , t
32
42
13 3 13 5 12 19
17 3 17 2 19 22
,
trong đó
ft
là điện năng tiêu thụ ti thi điểm t,
ft
tính theo đơn vị kW, t tính theo đơn
v gi. Hi trong mỗi ngày, trung tâm T phải tn chi phí bao nhiêu tiền để s dụng lượng điện
năng trong khoảng thi gian t 12h đến 22h, vi gi định rằng giá điện định mc trong thi
điểm này là 3890 đồng/kW?
A.
..1 032 760
đồng. B.
..2 189 320
đồng. C.
..1 420 372
đồng. D.
..1 193 491
đồng.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
60
Câu 369. Để tiết kiệm chi phí cho việc tiêu th c
sinh hot, rp chiếu phim CGV người ta thường s
dụng vòi nước máy tự động. Nguyên tắc hoạt động
của vòi nước này khi ngưi s dụng đưa tay vào
phía dưới vòi thì vòi nước s phun một lượng nước
vừa đủ cho mt ln s dng. Biết rằng trong 3 giây
đầu tiên kể t khi vòi bắt đầu x ớc thì nước chy
ổn định vi vn tốc 180(mililít trong 1 giây); trong 3
giây tiếp theo thì vận tốc nước bắt đầu gim dần đều
tắt hn. Vy mi lần vòi xả ớc thì ợng nước
tiêu hao một khong bao nhiêu mililít?
A.270ml. B. 540 ml. C. 810 ml. D. 1080 ml.
Câu 370. Sau khi dng li ch hết đèn đỏ, một người điều khiển xe máy phóng đi vi vn
tốc được biu th bng biu thc
v t t t
2
10
(đơn vị m/s), t tính bằng giây. Sau 10 giây kể
t khi bắt đầu tăng tốc thì xe dừng li. Hi sau khong thời gian 10 giây trên thì xe máy chạy
được quãng đường là bao nhiêu ?
A.
500
3
m. B.
700
3
m. C.
520
3
m. D.
490
3
m.
Câu 371. Doanh nghip A gi tiền vào ngân hàng với s tiền là 720 triệu đồng, theo th thc
lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi sut r% một năm. Sau 5 năm doanh nghiệp C có một s tin 1200
triệu đồng. Biết rằng lãi suất hàng năm không thay đổi, trong 5 năm doanh nghiệp A không
rút lãi. Hỏi lãi suất
r
gn với giá trị nào sau đây nhất?
A.
,%10 7
. B.
,%10 8
. C.
,%10 6
. D.
,%10 5
.
Câu 372. Để đặc trưng cho độ to nh của âm, người ta đưa ra khái niệm mức cường độ ca
âm. Một đơn vị thường dùng để đo mức cường độ của âm là đxinben (viết tắt là dB). Khi đó
mức cường độ L của âm được tính theo công thc:
I
L dB log
I
0
10
trong đó,
I
cường độ
của âm tại thời điểm đang xét,
I
0
ờng độ âm ở nng nghe (
). Mt cuộc trò
chuyện bình tng trong lp họcmức cường độ âm trung bình là 68dB. Hỏi cường độ âm
tương ứng ra đơn vị
w / m
2
gn với giá trị nào sau đây nhất
A.
, . w / m
62
5 3 10
. B.
, . w / m
62
6 3 10
. C.
, . w / m
62
4 3 10
. D.
, . w / m
62
7 3 10
.
Câu 373. Công là một sinh viên ngành công nghệ thông tin mới ra trường đi làm, để chun
b cho tương lai phía trước ( mua nhà, lập gia đình…), Công quyết định hàng tháng tiền lương
của mình sẽ trích ra số tiền 3.000.000 đồng để gửi vào ngân hàng đầu mỗi tháng, theo hình
thức lãi kép, kì hạn 1 tháng. Biết rằng lãi suất hàng tháng 0,67%. Biết rng trong suốt q
trình gửi Công không rút lại. Hỏi sau 2 năm Công nhận được s tin gn với giá trị nào sau
đây nhất.
A.
45
triệu đồng. B. 69 triệu đồng. C. 79 triệu đồng. D. 85 triệu đồng.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
61
Câu 374. Ch CATHY vay ngân hàng 300 triệu đồng theo phương thức tr góp để mua nhà.
Nếu cuối tháng bắt đầu t tháng thứ nht ch CATHY tr 5,5 triệu đồng ( tr tháng cuối) và
chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao nhiêu lâu
ch CATHY tr hết s tiền trên? Biết rng s tiền tháng cuối ch CATHY tr ít hơn 5,5 triệu
đồng.
A.63 tháng. B. 64 tháng. C. 54 tháng. D. 55 tháng.
Câu 375. Jonh dùng 80 mg thuốc để điu
chnh huyết áp của mình. Đồ th ới đây là đồ
th của hàm số có dạng (vi
x
thi
gian (ngày) sau khi tiêm thuốc,
r
t l v ng
thuc của ngày hôm trước còn lại họat động
trong máu của Jonh,
y
ng thuc còn tác
dng sau
x
ngày tiêm thuốc), ch s ng thuc
đầu tiên số ng thuốc còn li họat động
trong máu của Jonh sau một, hai, ba bốn
ngày.
Hình minh họa: Lượng thuốc còn theo ngày
Hỏi lượng thuốc còn lại bao nhiêu vào cui
ngày thứ nht?
A. 6mg. B. 12mg.
C. 26 mg. D. 32 mg.
Câu 376.
Ngun: http://bidv.com.vn/Tra-cuu-lai-suat.aspx
Hình trên là bảng tính lãi suất tin gi của ngân hàng BIDV. Nhìn vào hình trên ta hiểu như
sau:
Nếu khách hàng gửi tin với kì hạn là 1 tháng thì hưởng lãi suất là 4,3 % một năm.
Nếu khách hàng gửi tin với kì hạn là 2 tháng thì hưởng lãi suất là 4,3 % một năm.
……….
Nếu khách hàng gửi tin với kì hạn là 12 tháng thì hưởng lãi suất là 6,9 % một năm.
….
Nếu trong quá trình đang gửi tiền theo 1 kì hạn nào đó ( ví dụ 1 tháng, 1 tháng…)
mà khách hàng rút tiền khi chưa đủ thi gian ca một kì hạn, thì lúc này khách hàng
được tính lãi theo lãi suất không kì hạn là 0,2% ( quan sát cột th 3 trên hình vẽ)
Xét bài toán sau: Anh Ninh gửi tiết kiệm vào ngân hàng BIDV với số tiền là 200 triệu
đồng, theo thể thức lãi kép, kì hạn 3 tháng. Gửi được sau 1 năm 2 tháng vì lý do đang cần
tiền nên anh Ninh đến ngân hàng rút toàn bộ số tiền có được ra. Biết rằng lãi suất ngân
x
y .r 80
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
62
hàng không thay đổi trong thời gian gửi, và trong thời gian gửi anh Ninh không rút lãi.
Hỏi số tiền anh Ninh rút ra được gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 210 triệu đồng B.208 triệu đồng C.215 triệu đồng D. 205 triệu đồng
Câu 377. ờng độ mt trận động đất M (Richte)
đưc cho bởi công thức
M log A log A
0
, vi A
biên độ rung chn tối đa
A
0
một biên độ chun
(hng số). Đầu thế k 20, mt trận động đất San
Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm
đó, trận động đất khác Nht Bản cường độ đo
đưc
6
đ Richte. Hi trận động đất San Francisco
biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất
Nht Bn.
Bản đồ khu vc ảnh hưởng của động đất Nht Bn. Ngun: USGS.
A. 1000 ln B. 100 ln C. 10 ln D. 10000 ln
Câu 378. Sau t gi làm việc một người th thể sn xut vi tốc độ
,t
q t e

02
150
đơn
v sn phm trong 1 gi. Gi s người đó bắt đầu làm việc t lúc 8 giờ sáng. Hỏi người đó sẽ
sn xuất được bao nhiêu đơn vị sn phm t 8 gi sáng đến 11 gi trưa ?
A. 401 đơn vị sn phm. B. 452 đơn vị sn phm.
C. 601 đơn vị sn phm. D. 501 đơn vị sn phm.
Câu 379. Mt ống khói có cấu trúc gồm mt khối chóp cụt t giác đều có thể tích
V
1
và mt
khi hp ch nhật thể tích
V
2
ghép lại
với nhau như hình. Cho biết bn v hình
chiếu ca ống khói với phương chiếu trùng
với phương của mt cạnh đáy khối chóp cụt,
hãy tính thể tích
V
V
1
2
.
A.
3
4
. B.
73
12
.
C.
73
9
. D.
73
18
.
Câu 380. Các kích thước ca mt b bơi được cho như trên hình (mặt nước được xem như
dạng hình chữ nht khi phng lng). Hi nếu người ta bơm nước vào bể t khi b trng
rỗng đến lúc đầy nước vi tốc độ
100 lít/giây thì mất bao nhiêu thời
gian?
A. 5,7 giây .
B. 9 phút 30 giây.
C. 1 gi 35 phút.
D. 2 gi 46 phút 40 giây.
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
63
Câu 381. Mt chiếc đồng h cát cấu trúc gm hai khối nón cụt
giống nhau đặt chồng lên nhau (phần tiếp xúc đáy nh ca hay khi
nón cụt). Biết rng chiều cao và đường kính đáy của chiếc đồng h cát
lần lượt là 30 cm và 5 cm, hi nếu th tích của đồng h
ml
555
2
thì bán kính phần đáy tiếp xúc giữa hai phn của đồng h bao
nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 0,25 cm. B. 0,5 cm.
C. 3,56 cm. D. 7,12 cm.
Câu 382. Hình vẽ ới tả hai trong bn k
hoạt động ca một động đt trong. Buồng đốt
chứa khí đốt một khi tr thể tích thay đổi
bi s chuyển động lên xuống ca một Pít-tông
trong xi lanh. Khoảng cách từ trc khuỷu đến điểm
chuyn lực lên thanh truyền r = 2cm; xi lanh
đường kính d = 6 cm. Gọi
12
V ,V
lần lượt th tích
ln nhất nhỏ nht ca buồng đốt Pít-tông
chuyển động. Tính
12
VV
?
A.
9
. B.
36
C.
48
. D.
18
.
Câu 383. Mt chiếc hộp hình hộp ch nhật có kích
thước 6cm
6cm
10cm. Người ta xếp những cây
bút chì chưa chuốt hình lăng trụ lục giác đều
(hình 3.21.4.a) vi chiều dài 10 cm thể tích
3
1875 3
mm
2
vào trong hộp sao cho chúng được
xếp sát nhau như hình vẽ (hình 3.21.4.b). Hỏi có thể
chứa được tối đa bao nhiêu cây bút chì?
A. 144.
B. 156.
C. 221.
D. 576.
Câu 384. Khi hồi bơi với tốc độ
v km / h
ngược dòng nước, năng lượng sn ra của trên
một đơn vị thời gian là
v
3
J
, đơn vị là Jun. Người ta thy rằng, khi cá di cư cố gng cc tiu
hóa năng lượng tng th để bơi một cách nhất định. Nếu vn tốc dòng nước
a km / h
thì
thi gian cần bơi được khoảng cách
L
L
va
và năng lượng sản ra là
L
E v qv
va
3
trong
đó
q
là hằng s dương. Để gim thiu tối đa năng lượng khi bơi quãng đường
L
thì tốc độ
v
cn thỏa mãn
A.
a
v
2
B.
a
v
3
2
C.
a
v
5
2
D.
a
v
7
2
Hình 3.21.4.a
TRC NGHIM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
FB: PHONG LÂM HỨA GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM I GÒN
64
Câu 385. Hai chất điểm A B chuyển động thẳng đều cùng hướng v
O
(như hình vẽ) biết
rng vn tc
A
B
V
V
3
góc
AOB
0
30
. Biết rng khi khoảng cách giữa hai chất điểm A
B là nhỏ nhất thì A cách O một khong bng
m30 3
. Tìm khoảng cách
B
đến
O
lúc đó gn
vi giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây biết
OB OA30
?
A.
m40
B.
m50
C.
m90
D.
m30
| 1/64

Preview text:

TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN
385 CÂU TUYỂN TẬP 18 ĐỀ THI THỬ
KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017 WWW.TOANMATH.COM
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 1
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN – GROUP TOÁN 3K
(TUYỂN TẬP 385 CÂU TRÍCH DẪN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 ĐẾN LẦN 18) Câu 1.
Khối chóp n – giác đều có số cạnh là: A. 2n  1 . B. n  1 . C. n  1 . D. 2n . Câu 2.
Đồ thị hàm số y  3 x  2
3x  2 có khoảng cách giữa hai điểm cực trị gần với giá trị
nào nhất sau đây ? A. 20 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . Câu 3.
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G x 2
 0, 025x 30  x , trong đó x  0 miligam là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân.
Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng: A. 20 mg . B. 15 mg . C. 30 mg . D. Một KQ khác. Câu 4.
Giá trị của m để hàm số y mx  cos x đồng biến trên là: A. m  1 . B. m  1 . C. 0  m  1. D. 1  m  0 . Câu 5.
Tỉ số giữa diện tích xung quanh của khối tứ diện đều có cạnh bằng a 3 và diện
tích toàn phần của khối tứ diện đều có cạnh bằng a 2 là 3 2 9 8 A. B. . C. . D. . 2 3 8 9 Câu 6. Cho hàm số y  3 x  2
ax bx c, ; a ; b c   có đồ thị biểu
diễn là đường cong C như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. a b c  1 . B. 2 a  2 b  2 c  132 .
C. a c  2b . D. a  2 b  3 c  11 1 Câu 7. Hàm số y  3
mx  m  1 2
x  3 m  2 x  1 đạt cực trị tại các 3
điểm x ; x thỏa x  2x  1 khi m bằng: 1 2 1 2 A.  hay  3 1 B.  hay  2 2 2 3 3 2 B. C. 1 hay D. 2 hay 2 3 Câu 8.
Phát biểu nào sau đây là đúng: a 3
A. Chiều cao của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là . 6
B. Trong khối đa diện lồi thì số cạnh luôn lớn hơn số đỉnh.
C. Nếu mỗi kích thước của khối hộp chữ nhật tăng k lần thì thể tích của khối hộp sẽ tăng k lần.
D. Diện tích một mặt chéo của khối lập phương có cạnh bằng a là 2 2a . 2
x  2x a Câu 9. Hàm số y x
có giá trị cưc tiểu là m và giá trị cực đại là M . Để 3
m M  4 thì giá trị a bằng: A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 2 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 2
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 10. Cho các phát biểu sau: (i)
Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. (ii)
Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên tập D nếu f x  M . (iii)
Nếu hàm số y f x có đạo hàm trên K f ' x  0  f x nghịch biến trên K . (iv)
Đồ thị hàm trùng phương luôn có cực trị. (v)
Giả sử hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trong khoảng x  ;
h x h với h  0 o o   f 'x   o  0 . Khi đó 
x là hoành độ điểm cực tiểu. of '  x o  0
Số phát biểu sai là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . x  2016
Câu 11. Đồ thị hàm số y
có số đường tiệm cận là 2 x  5 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12. Hàm số y x 3  2 sin x đạt giá trị nhỏ nhất trên 0; 2   tại x bằng:   A. 0 B. . C. . D.  . 6 3 x  2 1
Câu 13. Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  là: x  1
A. y x  1 .
B. y x  2 .
C. y  2x  1.
D. y  2x  2 . 2 x  1
Câu 14. Hàm số y  nghịch biến trên: x A.   ;1 và 1; .
B. ;0 và 0;1 .
C. 1;0 và 0;1 .
D. 1;0 và 0; .
Câu 15. Cho hai tam giác ABD BCD nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Biết rằng AB AD BC CD a , BD  2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD AC
. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. AM CM .
B. BD  MAC . C. BN DN .
D. AC  NBD . 2x 3
Câu 16. Cho hàm số y f x   
. Biết số thực dương m là giá trị để đồ thị hàm số x  2  x x C y g x
có đúng một tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của f m gần m    2  3    4 : 2
x mx  2m
với giá trị nào nhất sau đây ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 3
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 2 x  2x  3
Câu 17. Miền giá trị của hàm số y  là: 2 x  1 A. . B. 0; 2  2  . C. 2; 2   . D. 2  2; 2    2 
Câu 18. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác BCD . Gọi d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD và d là khoảng cách giữa hai 1 2 d
đường thẳng AD BC . Tỉ số 1 là: d2 3 3 A. 2 B. C. 2 3 . D. 3 6 2
Câu 19. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a như hình vẽ. Người ta cắt ở bốn góc bốn
hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Để thể tích của
khối hộp là lớn nhất thì cạnh của hình vuông bị cắt ra bằng: a A. 6 a B. 8 a C. 12 D. Một kết quả khác.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Hàm số y f x đạt cực trị tại x f 'x   0 . o o
(2) Nếu f 'x   0 thì f x đạt cực trị tại x . o o
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 1 đúng, 2 sai.
B. 1 sai, 2 đúng.
C. 1 và 2 đều sai.
D. 1 và 2 đều đúng.
Câu 21. Nếu một khối chóp có diện tích đáy tăng lên m lần và chiều cao giảm m lần thì thể
tích khối chóp khi đó sẽ: A. tăng m lần. B. tăng 2 m lần. C. giảm 2 m lần. D. không thay đổi.
Câu 22. Cho hàm số y  3 x   2 m  
1 x  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số có một cực trị .
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Số cực trị của hàm số phụ thuộc vào tham số m .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 4
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 23. Cho hàm số y  4 ax  2
bx  1. Để hàm số có một cực tiểu và hai cực đại thì a, b cần thỏa mãn:
A. a  0,b  0 .
B. a  0,b  0 .
C. a  0,b  0 .
D. a  0,b  0 . mx  1
Câu 24. Với giá trị nào của m thì hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác định ? 1  x A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 25. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh
kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f t  2 t  3 45
t (kết quả khảo sát
được trong tháng 8 vừa qua). Nếu xem f ' t là tốc độ truyền bệnh (người/ ngày) tại thời
điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ: A. 12 B. 30 . C. 20 . D. Kết quả khác.
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên
bằng 2 . Thể tích của H là: 4 3 4 4 2 A. B. 4 . C. . D. . 3 3 3 2x 1
Câu 27. Điểm M thuộc C  : y
có tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận x  3
là nhỏ nhất khi hoành độ bằng: A. x  4  5 . B. x  1  6 . C. x  3  7 . D. Kết quả khác.
Câu 28. Cho khối tứ diện ABCD BD là đoạn vuông góc chung của AB CD . Giả sử
AB a,CD b, BD c , góc giữa AB CD bằng 0
30 . Thể tích của tứ diện ABCD là: abc abc abc A. B. . C. . D. kết quả khác. 3 12 6
Câu 29. Cho hình chóp .
S ABC SB SC a , AB AC  2a , SA a 3 . Gọi I là trung
điểm BC và đặt BC  2x x  0 . Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 0 60 khi x bằng a a A. a B. . C. a 2  3 . D. 2  3 2 2 Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1).Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
(2).Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh và mỗi
đỉnh của nó là đỉnh chung của q mặt.
(3).Trong các khối đa diện thì chỉ có 5 loại khối đa diện đều.
(4).Trung điểm các cạnh một khối tứ diện đều là đỉnh của một hình lập phương.
(5).Trọng tâm các mặt của khối tứ diện đều là đỉnh của một khối tứ diện đều.
Số phát biểu đúng là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 5
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 4x  3
Câu 31. Đồ thị hàm số y x có tâm đối xứng là: 1 A. 4; 1  . B.  1  ; 4. C. 1; 3 . D. 0; 3 .
Câu 32. Đồ thị hàm số tương ứng với hình bên là: 2 2
A. y  x   1 x  2 .
B. y  x   1 2  x . 2 2
C. y  1  x 2  x .
D. y  x   1 x  2 .
Câu 33. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Mặt bên SAD là
tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp . S ABCD là: 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 2 . D. Kết quả khác. 6 12 2 2  x
Câu 34. Số đường tiệm cận của hàm số y  là: x  3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 35. Giá trị của m để đồ thị hàm số y  3 x  2
mx 4 chỉ cắt trục hoành tại một điểm duy nhất là:
A. m  3 .
B. m  1 .
C. m  3 . D. Kết quả khác.
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt phẳng SBD và  ABCD bằng 0
60 . Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của SB,SC . Thể tích của khối chóp . S ADNM bằng: 3 a 3 3 3a 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 2 8 8 2 2
x  3x m  3
Câu 37. Biết rằng đồ thị hàm số y
có một điểm cực trị thuộc đường thẳng x m
y x  1 . Khi đó điểm cực trị còn lại có hoành độ bằng:
A. x  1 .
B. x  3 .
C. x  5 . D. Kết quả khác.
Câu 38. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Đỉnh A'
cách đều 3 đỉnh A, B,C . Góc giữa hai đường thẳng BC AA' bằng: A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. Kết quả khác.
Câu 39. Cho các hàm số sau đây 2x  3 2 x x  3 (a) y
y x . (c) y . x . (b) 3 3 2 x  2 (d) 4 2
y x  2x . (e) 3 2
y  x  3x  4x  2 . (f) y   2 m   4 2
1 x  2x  1 .
Trong số các hàm đã cho, có bao nhiêu hàm số có cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 6
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 Câu 40. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có bảng biến thiên sau: 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. b  0, c  0 . B. b  0, c  0 . C. b  0, c  0 . D. b  0,c  0 . mx  1
Câu 41. Giá trị của tham số m để hàm số y
có tiệm cận đứng đi qua điểm 2x m A  1  ; 2  là 2 1 A. . B. . C. 5  3 2 . D. 2 . 2 2 Câu 42.
Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y  4 x  2 2x  2 bằng: A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . Câu 43. Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị như hình bên. Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để phương trình 3
x  3x  2  m  0 có 3 nghiệm phân biệt ? A. 4
  m  0 .
B. 0  m  4 .
C. m  0 . D. m  4
  m  0 .
Câu 44. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA AC . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Các mặt bên của khối chóp .
S ABCD đều là các tam giác vuông. 3 a 2
B. Thể tích của khối chóp . S ABCD bằng . 3
C. Hình chiếu vuông góc của A lên SC trùng với trung điểm của cạnh SC .
D. Góc giữa hai mặt phẳng SABSBC bằng 45o . 1 1 5
Câu 45. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 y  cos x
cos 2x  2 cos x  là: 3 4 4 1 19 19 A. B. . C. . D. Kết quả khác. 6 5 6
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 2
y x m x  m đồng biến trên 1; 2 ? 3 3 A. m  . B. m  3 . C.  m  3 . D. m  3  . 2 2
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 7
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 47. Đồ thị hàm số 3 2
y x ax bx c, ; a ;
b c   đi qua điểm A0;1 và đạt cực đại tại điểm B1; 1
 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a b  2c B. 2 2 2
a b c  10 . C. 3 3 3
a b c  29 .
D. Một khẳng định khác.
Câu 48. Cho hình chóp .
S ABC có các cạnh SA SB SC  10 cm , AB AC  6cm và 0
BAC  120 . Thể tích của khối chóp .
S ABC có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ? A.  3 125 cm . B.  3 44 cm . C.  3 85 cm . D.  3 38 cm .
Câu 49. Cho hình chóp .
O ABC OA,OB,OC OA a, OB b ,OC c đôi một vuông góc
nhau. Khi đó kẻ OH vuông góc với mặt phẳng ABC tại H . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Điểm H chính là trực tâm của tam giác ABC . 1
B. Thể tích khối chóp . O ABC bằng abc . 6 abc
C. Độ dài đường cao OH bằng . 2 2 a b  2 2 b c  2 2 c a 1
D. Diện tích tam giác ABC bằng ab bc ca. 2
Câu 50. Cho các mệnh đề sau:
(i). Hàm số có đạo hàm cấp một là một hằng số thì hoặc luôn đồng biến hoặc luôn nghịch
biến trên các khoảng xác định của nó.
(ii). Mọi hàm số có đạo hàm tại một điểm thì cũng liên tục tại điểm đó.
(iii). Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng.
(iv). Chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác đều.
(v). Hàm số y f x không tồn tại đạo hàm tại x thì cũng không có cực trị tại x . o o
Tổng số mệnh đề đúng A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 51. Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2
y  16  x là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 52. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 y x  với x  0 bằng: x A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . a b 4 4 3 2
Câu 53. Cho a, b là hai số thực dương. Kết quả thu gọn của biểu thức A  là 3 12 6 a b A. 1. B. b . C. a . D. ab .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 8
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 54. Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 18 cm ,
24 cm và 30 cm . Thể tích của khối chóp bằng: A. 3 21, 6 dm . B. 3 7, 2 dm . C. 3 14, 4 dm . D. 3 43, 2 dm . 2x  1
Câu 55. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số y
C có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến x  1
của đồ thị C tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B . Diện tích của tam giác OAB bằng: 119 123 121 125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6
Câu 56. Hình vẽ bên là đường biểu diễn của đồ thị hàm số C 3 2
: y x  3x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 3
3x  3  x m có hai nghiệm thực âm phân biệt ? m  1 A. 1   m  1 . B.  . m  3   m  1 C.  . D. Kết quả khác. m  1   2 x  3x  4
Câu 57. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  là: x x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 58. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng x x  0 . Khoảng a 6
cách giữa hai đường thẳng SC AD bằng
a  0 khi x bằng: 3 A. a . B. a 3 . C. 2a D. Kết quả khác. m sin x    
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng  ;  x  6 3  ?  3  6 A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  . 12
Câu 60. Cho các mệnh đề sau:
(i). Khi so sánh hai số 500 3 750 2 , ta có 500 750 3  2 .
(ii). Với a b , n là số tự nhiên thì n n
a b . (iii). Hàm số x
y a a  0, a  
1 có duy nhất một tiệm cận ngang.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 9
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
(iv). Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Nếu tăng số đo cạnh đáy
lên gấp đôi thì diện tích xung quanh của hình chóp đó sẽ tăng 4 lần.
(v). Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
Tổng số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 61. Biểu đồ bên cho thấy kết quả
thống kê sự tăng trưởng về số lượng của một
đàn vi khuẩn : cứ sau 12 tiếng thì số lượng
của một đàn vi khuẩn tăng lên gấp 2 lần. Số
lượng vi khuẩn ban đầu của đàn là 250 con.
Công thức nào dưới đây thể hiện sự tăng
trưởng về số lượng của đàn vi khuẩn N tại thời điểm t ? t A. 12 N  500.t . B. 2 N  250.2 . C. 250.2t N  . D. 2 250.2 t N  .
Câu 62. Cho hình chóp .
S ABC . Trên ba đoạn thẳng SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm V '
A', B',C' khác S . Gọi V , V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp .
S A' B'C ', .
S ABC . Tỉ số V bằng: SA SB SC
SA ' SB' SC ' A.   . B. . . . SA ' SB' SC ' SA SB SC SA ' SB' SC ' SA SB SC C.   . D. . . . SA SB SC
SA ' SB' SC ' Câu 63. Cho hàm số 4 2
y ax bx  1a  0 . Để hàm số chỉ có một cực trị và là cực tiểu thì
a, b cần thỏa mãn:
A. a  0,b  0 .
B. a  0,b  0 .
C. a  0,b  0 .
D. a  0,b  0 .
Câu 64. Đồ thị hàm số tương ứng với hình bên là: 2 x 1 A. y x . 3 3x 1 B. y x . 2 3x  1 C. y x . 2 2 x 1 D. y x . 2 x
Câu 65. Tập giá trị của hàm số y  2  3 là: A. . B. ; 0 . C. 1;  . D. 0;  .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 10
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 Câu 66. Cho hàm số 2x 1 y e
. Giá trị của y ' 0 bằng A. 1. B. e . C. 2e . D. 2 e .
Câu 67. Giá trị cực đại của hàm số y   3 x  2 2
3x  12x  1 bằng: A. 19 . B. 8 . C. 2 . D. 1  .
Câu 68. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của
khối tứ diện A' BB'C bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 36 Câu 69.
Tập xác định của hàm số ln  x  1  2 là: A. 1;  . B. 1  ;   . C. 5;   . D. 5;  .
Câu 70. Cho đường cong Cy  x  2 2 : 1
. Tiếp tuyến của C tại điểm A có hoành độ
bằng 2 cắt trục tung tại điểm .
B Tung độ điểm B bằng: A. 7  . B. 9 . C. 8 . D. 6 .
Câu 71. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6.
B. Tồn tại một khối đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
D. Hai khối đa diện bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. x m
Câu 72. Cho hàm số y f x 2 
với m là tham số thực. Giá trị lớn nhất của m để x  8
hàm số f x có giá trị nhỏ nhất trên 0; 3   bằng 2  ? A. m  4 . B. m  5 . C. m  6 . D. m  3 .
Câu 73. Khi độ dài mỗi cạnh của một khối lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích của nó tăng thêm 218 3
cm . Cạnh của khối lập phương ban đầu bằng: A. 4 cm . B. 5 cm . C. 6 cm . D. 7 cm .
Câu 74. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi có 0
ABC  60 , O là giao điểm
của hai đường chéo AC BD . SO vuông góc với mặt phẳng đáy và SO a 3 . Gọi  là
góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD. Để thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 a
thì giá trị tan  bằng: A. 2 . B. 2 2 . C. 6 . D. 2 6 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 11
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 x b
Câu 75. Cho hàm số y
có đồ thị là C . Biết rằng a b là các giá trị thỏa mãn tiếp ax  2
tuyến của C tại điểm M 1; 2
  song song với đường thẳng 3x y  4  0 . Khi đó giá trị của a b bằng: A. 2 . B. 1. C. 1  . D. 0 .
Câu 76. Cho các phát biểu sau: 1 (i)
Hàm số y x đồng nhất với hàm số 2 y x . 1 (ii) Hàm số 3
y x đồng nhất với hàm số 3 y x . pq  2   3  (iii) Nếu   
  thì p q  3   2  (iv)
Với n là số nguyên dương thì n n a a .
Tổng số phát biểu sai trong các phát biểu trên là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 77. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật . Gọi O là giao điểm hai
đường chéo AC BD ; SO vuông góc với mặt phẳng đáy và AB  2SO a . Biết rằng góc tạo   
bởi SC và mặt phẳng đáy là  0    
 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC tính theo  4  a và  là: A. 2
2a 1  tan  . B. 2
a 4  tan  . C. 2
2a 4  tan  . D. 2
a 1  tan  . 2
x bx c
Câu 78. Cho hàm số y
có bảng biến thiên sau: dx e 0 x2 0 0 1 
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. c  0,e  0 .
B. c  0,e  0 .
C. c  0,e  0 .
D. c  0,e  0 .
Câu 79. Cho hình chóp .
S ABC SA SB SC AB a 3 , đáy là tam giác ABC vuông tại
B,BC a . Góc giữa SC và mặt phẳng SAB có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. 0 19 . B. 0 29 . C. 0 41 . D. 0 43 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 12
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 80. Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc
dòng nước là 6 km / h . Nếu vận tốc bơi thực của cá khi nước đứng yên là v km / h thì năng
lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức   3
E v cv t (trong đó c là một hằng
số dương, E được tính bằng đơn vị Jun). Cá bơi ngược dòng quãng đường 300 km trong
khoảng thời gian t với vận tốc bao nhiêu để năng lượng tiêu hao là thấp nhất ? A. 12 km / h. B. 21 km / h . C. 9 km / h . D. kết quả khác.
Câu 81. Đồ thị hình bên ứng với hàm số nào dưới đây ? A.   4 2
f x x x .
B. f x 4 2
 x  2x .
C. f x 4 2  x  2x .
D. f x 4 2  x  3x .
Câu 82. Với m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây m không bằng với  4 2  ? A. 4 2 m . B. 2 4 m . C. m 3m 2 2 . D. m m 4 2 . 2 a x Câu 83. Nếu 16
x x  
1 và a b  2 thì giá trị của biểu thức A a b bằng 2 b x A. 8 . B. 14 . C. 16 . D. 18 .
Câu 84. Số nghiệm thực của phương trình 2 6
3log x  log x  9 là A.2. B. 1. C. 3. D. Kết quả khác. 2x  1
Câu 85. Biết rằng đường thẳng y x  1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt x  1
A x ; y  , Bx ; y  , x x 2 A A B B   A
B  . Khi đó y  2y A B bằng A. 4 B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 86. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có AB a 2 , AA'  2a . Thể tích của khối chóp .
A B'C'CB là: 3 3 3 A. 2a 3 a 3 2a 3 a 3 . B. . C. . D. . 3 3 3  
Câu 87. Cho hàm số y f x 2
 ln x  2016  x . Biểu thức đạo hàm của f x là:   1 1 1 A. . B. . C. . D. Kết quả khác. 2 x  2016 2 x  2016  x x
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 13
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 88. Cho khối chóp .
S ABC có thể tích bằng V . Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của
SB,SC, BC . Khi đó thể tích của khối đa điện IMNA tính theo V là: V V V 2V A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3
Câu 89. Cho hàm số y f x 3 2
x  3x  3 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của đồ thị C
song song với đường thẳng  : y  9x  24  0 là : A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 90. Cho các phát biểu sau về hình lập phương:
(i). Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 1 cm là 3 1 cm .
(ii). Tổng số cạnh của một hình lập phương là 12.
(iii). Khối lập phương là khối đa diện đều loại 3;  4 .
(iv). Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều.
Tổng số phát biểu đúng là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 91. Một hình trụ có bán kính đáy a . Biết thiết diện của hình trụ này khi bị cắt bởi một
mặt phẳng đi qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ trên bằng A. 2 8 a . B. 2 4 a . C. 2  a . D. 2 2 a .
Câu 92. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB  2 7 cm,
BC  21 cm . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng SACgần với giá trị nào nhất say đây ? A. 5 cm . B. 2 cm . C. 3 cm . D. 4 cm .
Câu 93. Cho hàm số    3 2 y
f x  x bx cx d có đồ thị C . Biết rằng C có 2 điểm cực
trị cùng nằm bên trái của trục tung. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. b  0,c  0 .
B. b  0,c  0 .
C. b  0,c  0 .
D. b  0,c  0 . 
Câu 94. Cho hàm số    x y f x
có đồ thị Cm  ( m là tham số thực). M là một điểm x  2 bất kỳ thuộc C
. Tích khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của C bằng: m m  A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 4 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 14
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 95. Theo thể thức lãi kép, nghĩa là nếu đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi
được tính vào vốn của kì kế tiếp. Nếu một người gửi số tiền A với lãi suất r mỗi kì thì sau
N kì, số tiền người ấy thu được cả vốn lẫn lãi là   N C
A 1  r (triệu đồng). Nếu bạn gửi 20
triệu đồng vào ngân hàng X theo thể thức lãi kép với lãi suất 8, 65% một quý thì sau 3 năm
(vẫn tính lãi suất kì hạn theo quý), bạn sẽ thu được số tiền cả vốn lẫn lãi gần với giá trị nào
nhất
sau đây (giả sử lãi suất hằng năm của ngân hàng X là không đổi) ?
A. 54, 34 triệu đồng.
B. 54,12 triệu đồng.
C. 25,65 triệu đồng.
D. 25,44 triệu đồng. x xa a 3a
Câu 96. Gọi x ,x      1
2 là các nghiệm của phương trình 4 2
2 1 2 0,a 0. Giá 1 1
trị của biểu thức P   theo a là: 2 2 x x 1 2 A. 16 . B. 17 . C. 4 . D. 5 . 4 17a 4 16a 4 5a 4 4a
Câu 97. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D ,
AB  2AD  2CD  4a , tam giác SAD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD bằng 0 60 . Thể tích của khối chóp .
S BCD tính theo a bằng: 3 3 3 3 A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 . 3 3
Câu 98. Cho các mệnh đề sau:  (i)  ,   2x x y .2y  2x y . x x (ii) x   : 2  3 . n (iii)
Cho n là số tự nhiên lẻ , x
   lnx nlnx.  (iv)   ,  : 2x y x y  .
Tổng số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 99. Giả sử bạn là chủ của một xưởng cơ khí vừa nhận được một đơn đặt hàng là thiết
kế một bồn chứa nước hình trụ có nắp với dung tích 20 lít. Để tốn ít nguyên vật liệu nhất, bạn
sẽ chọn giá trị nào cho độ cao bồn nước trong các giá trị dưới đây ? A. 0,3 mét. B. 0,4 mét. C. 0,5 mét. D. 0,6 mét. x
Câu 100. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x sin  đồng biến trên mx  1    khoảng 0;  ?  2  A. m  0 . B. m  0 . C. 0  m  1 . D. Kết quả khác.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 15
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 101. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x A. y  .
B. y x4  x2 2  2016 . x  2016
C. y x3  x2 3  3x  2016 .
D. y sin x  2016x . 1 2 1
Câu 102. Hàm số y x4  x3 
x2  1 có số điểm cực trị là : 4 3 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 103. Phương trình log 2 x2  log x  2 tương đương với phương trình nào sau đây ? 2 2 1
A. 2log 2 x  2log x  2  0 .
B. 2log 2x log x  2  0 . 2 2 2 2 2 1
C. 4log 2 x  2log x  2  0 . D. 4log 2 x log x  2  0 . 2 2 2 2 2
Câu 104. Đồ thị hình bên thuộc dạng của hàm số nào sau đây ?
A. y x4  bx2  c b  0,c  0 .
B. y x4  bx2  c b  0,c  0 .
C. y x4  bx2  c b  0,c  0 .
D. y x4  bx2  c b  0,c  0 .
Câu 105. Cho các phát biểu về hàm số y ln 2 x như sau:
(i) Hàm số đồng biến trên 0;  .
(ii) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục hoành Ox .
(iii) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục tung Oy .
(iv) Hàm số có đạo hàm y'  1 , với mọi x  0 . 2x
Tổng số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 106. Hình nón (H) có độ dài đường cao là a , độ dài đường sinh 2a . Khi đó, bán kính
của đường tròn đáy là: A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. a 5 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 16
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 107. Cho sáu khối chóp tứ giác đều được lắp ghép lại tạo thành một khối lập phương
như hình bên. Biết sáu khối chóp tứ giác đã cho đều bằng nhau và thể tích khối lập phương tạo thành là cm3 8000 . Tính diện tích xung quanh của mỗi khối chóp tứ giác đều đã cho ? A. cm2 100 . B. cm2 100 2 . C. cm2 400 . D. cm2 400 2 .
Câu 108. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 300 ; 200 ; 100 8 9 510 . A. 300 ; 200 ; 100 8 9 510 . B. 100 ; 300 ; 200 510 8 9 . C. 200 ; 100 ; 300 9 510 8 . D. 300 ; 100 ; 200 8 510 9 .
Câu 109. Trong các hàm số sau, hàm số nào có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó ? x2  3x  5 A. y  .
B. y x3  4x  2016 . x  1 2x  1 C. y  .
D. y x4  x2 3  1. x  1
Câu 110. Chọn câu không đúng trong các câu sau ? 2016
A. Đồ thị hàm số y
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. x  1 x2  3x  1
B. Đồ thị hàm số y
có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. x  5 3x
C. Đồ thị hàm số y
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. x2  x  1 x
D. Đồ thị hàm số y
có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. x2  4
Câu 111. Biết rằng x , x là hai nghiệm thực của phương trình x x x 6  . 2 2  8 . 1 3  162  0 . Khi 1 2
đó giá trị của tích x .x bằng: 1 2 A. 10 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 112. Cho hình hộp ABCD.A' B'C' D' . Tỉ số thể tích của của khối tứ diện ACB'C' đối
với khối hộp ABCD.A' B'C' D' bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 4
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 17
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 1
Câu 113. Cho các hàm số f 2
2 . Bốn hình H , H , 3   x 4   x f x , f x    1  x 
, f2 x  x , 1 2 x
H ,H dưới đây là đồ thị của các hàm đã cho, kí hiệu 3 4  f , H
là hàm và đồ thị tương ứng. Khẳng i
j i1,2,3,4
j1,2 ,3,4 định đúng là:
A.  f ,H  ,f ,H  ,f , H  , f , H . 1 1 2 2 3 3 4 4 
B.  f ,H  ,f ,H  ,f ,H  ,f ,H . 1 2 2 1 3 4 4 3 
C.  f ,H ,f ,H ,f ,H ,f ,H . 1 2 2 1 3 3 4 4  D. Một đáp án khác.
Câu 114. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 6 36 2 . Giá trị lớn nhất 1  x 1 x log     5 của hàm số x
y  6 trên S là: A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 6 .
Câu 115. Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác vuông tại B , AD vuông góc với mặt
phẳng ABC, AD AB BC a. Kí hiệu V ,V ,V lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh 1 2 3
bởi tam giác ABD khi quay quanh AD , tam giác ABC khi quay quanh AB , tam giác DBC
khi quay quanh BC . Trong các đẳng thức sau về quan hệ giữa V ,V ,V , đẳng thức nào đúng 1 2 3 ?
A. V V V .
B. V V V .
C. V V V .
D. V V V . 1 2 3 1 3 2 2 3 1 1 2 3
Câu 116. Để đảm bảo điều kiện sinh sống của người dân tại thành phố X, một nhóm các nhà
khoa học cho biết với các điều kiện y tế, giáo dục, cơ sở hạ tầng, … của thành phố thì chỉ nên
có tối đa 60.000 người dân sinh sống. Các nhà khoa học cũng chỉ ra rằng dân số được ước tính theo công thức ni
S Ae , trong đó A là dân số của năm được lấy làm mốc tính, S là dân số sau
n năm và i là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Biết rằng vào đầu năm 2015, thành phố X có 50.000
người dân và tỉ lệ tăng dân số là 1,3%. Hỏi trong năm nào thì dân số thành phố bắt đầu vượt
ngưỡng cho phép, biết rằng số liệu chỉ được lấy vào đầu mỗi năm và giả thiết tỉ lệ tăng dân số không thay đổi ? A. 2028 . B. 2029 . C. 2030 . D. 2031 .
Câu 117. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , SA AB  4 cm ,
SC BC  2 3 cm . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB là 2 cm . Thể tích khối chóp S.ABC là 4 5 2 5 A. ml. B. 4 30 ml. C. ml. D. 2 30 ml. 3 3
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 18
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 118. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao cũng bằng R . Một hình vuông
ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Mặt phẳng
ABCD không vuông góc với mặt phẳng đáy hình trụ. Diện tích của hình vuông ABCD tính theo R bằng: R2 5 2 5R A. 2 5R 2 . B. 2 5R . C. . D. . 2 2 1  2x
Câu 119. Cho hàm số y
có đồ thị là C , đường thẳng d : 2x my  1  0,m . Gọi 1  2x m ,m
là hai giá trị của tham số m để d cắt C tại hai điểm phân biệt A,B nằm ở 1 2 m m 1 2 
hai nhánh và tích khoảng cách của A, B đến đường tiệm cận ngang của đồ thị C là một số
nguyên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 2m m 2  4 .
B. m 2  3  2m .
C. m 2  5  2m .
D. m 2  2m  3 . 1 2 1 2 1 2 2 1
Câu 120. Hiện tại em trai anh Lâm vừa bắt đầu học kì 1 của năm lớp 12 và anh dự định đầu
tháng 11 năm 2017 sẽ mở một tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng A theo hình thức lãi kép, kỳ
hạn một tháng, lãi suất 5,4%/năm, để đến cuối tháng 9 năm 2018 anh chỉ cần góp thêm 4 triệu
đồng là có thể vừa vặn đủ khả năng mua cho em trai một chiếc laptop M để học đại học.
Cho biết các thông tin sau:
1. Chiếc laptop anh Lâm định mua rớt giá hai lần một năm, một lần vào giữa tháng 2 và
một lần vào giữa tháng 9, mỗi lần hạ giá 5%.
2. Trong suốt thời gian gửi tiền, anh Lâm quyết định không rút lãi lần nào, và ngân hàng
cho anh biết rằng theo hình thức lãi kép, nếu đến cuối mỗi kỳ hạn mà không rút lãi thì
số tiền lãi sẽ được cộng dồn vào vốn cho kỳ kế tiếp.
Hỏi anh Lâm phải gửi vào ngân hàng số tiền tối thiểu là bao nhiêu trong các phương án dưới
đây, biết chiếc laptop anh định mua ở thời điểm hiện tại (tháng 11 – 2017) có giá 23.000.000 đồng ? A. . 14 00 . 0 000 đồng. B. . 15 00 . 0 000 đồng. C. . 16 00 . 0 000 đồng. D. . 17 00 . 0 000 đồng.
Câu 121. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x4  x2 8  1 là:
A. ;2 và 0;2 .
B. ;0 và 0;2 .
C. ;2 và 2; .
D. 2;0 và 2; .
Câu 122. Cho một mặt phẳng cắt một mặt cầu, thiết diện tạo thành có thể là: A. một đường tròn. B. một đường elip. C. một đường parabol. D. một đường hypebol. 3  2x
Câu 123. Cho hàm số y
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x  2 A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 124. Cho hàm số x
y  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 19
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
B. Hàm số có tập giá trị là .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
D. Đạo hàm của hàm số là x y    1 4 .
Câu 125. Cho hàm số y x4  x2 2
1. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành Ox là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 126. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng ?
A. y x4  x2 2 4 .
B. y x3  x2 3 .
C. y x3  x2 3 .
D. y x3  3x . A' C'
Câu 127. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ như hình vẽ có
thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BB’CC’. Thể B'
tích của khối ABCMN tính theo V bằng: N V V A. . B. . 2 3 M 2V V A C C. . D. . 3 4 B
Câu 128. Cho một hình nón có góc giữa một đường sinh bất kì và mặt đáy là 0 60 . Tỉ số giữa Stp
diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình nón là Sxq 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 129. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x5  25 log x2  75  0 là: 3 3 A. 25 B. 26 . C. 27 . D. 28 . Câu 130. Cho
a ln 2, b ln 3, c ln 7 . Giá trị của biểu thức 1 2 3 2015 B ln
ln ln ... ln theo a,b,c là 2 3 4 2016
A. 5a  2b c .
B. 5a  2b c .
C. 5a  2b c .
D. 5a  2b c .
Câu 131. Kim tự tháp Kheops hay Đại kim tự tháp Giza, xuất xứ từ Ai Cập là một trong
những công trình cổ nhất và duy nhất còn tồn tại trong số 7 kì quan thế giới cổ đại. Tháp có
hình dạng là một khối chóp tứ giác đều. Biết rằng khối chóp có đáy là một hình vuông cạnh
dài khoảng 230 m và cạnh bên dài khoảng 220 m. Thể tích của khối chóp tứ giác đều trên có giá trị xấp xỉ bằng: A. , . 6 2 6 10 lít. B. , . 6 7 8 10 lít. C. , . 9 2 6 10 lít. D. , . 9 7 8 10 lít.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 20
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 132. Một chiếc hộp hình lập phương cạnh a bị khoét một khoảng trống có dạng là một
khối lăng trụ với hai đáy là hai đường tròn nội tiếp của hai mặt đối diện của chiếc hộp (Hình
1). Sau đó, người ta dùng bìa cứng dán kín hai mặt vừa bị cắt của chiếc hộp lại như cũ, chỉ
chừa lại khoảng trống bên trong (Hình 2). Tính thể tích của khoảng trống tạo bởi khối trụ này (phần tô màu). Hình 1 Hình 2 1 1 1 A. a3 B.  a3 C.  a3 D.  a3 2 4 8   
Câu 133. Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2x  cos 2x trên đoạn ,   là:  6 4   4 1 3  4 1 3 A. B. 1 C. 4 8 D. . 2 2 x x
Câu 134. Gọi x , x
là hai nghiệm của phương trình     x .      1 5 1 5 1 5 2 . 1 2  x x 1 2 
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. x , 1 1 1 1 B. x , 1 1 1 1 2
 ,   ,  1
 ,   ,  C. x ,x 1 0 1 0 D. x ,x 1 1 1 1 1
2     ,     ,  1
2     ,     ,
Câu 135. Cho hàm số y x3  mx2  m3 3 có đồ thị C
và đường thẳng d : y m2 x m3 2 . m  Biết rằng m , m
là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại 3 m  1 2  m m 1 2 
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa x 4  x 4  x 4  83 . Phát biểu nào sau đây là đúng 1 2 3 1 2 3
về quan hệ giữa hai giá trị m ,m ? 1 2
A. m m  0 .
B. m 2  2m  4 .
C. m 2  2m  4 .
D. m m  0 . 1 2 1 2 2 1 1 2 x1 2
Câu 136. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình
 1 , S là tập nghiệm của 1 x x 4  2  2 2
bất phương trình log 2  1. Tìm khẳng định đúng cho mối quan hệ của S S ? x 1 2
A. S S  0 2 1 .
B. S S S . 1 2
, \  1 2 2
C. S S S . D. S S  . 1 2 1 1 2
Câu 137. Một ống trụ tròn rỗng một đầu đựng vừa khít được 5 trái bóng xếp hàng dọc một.
Biết bán kính 1 trái bóng là 1(dm) và các trái bóng đồng kích thước cũng như chất liệu. Thể
tích nước tối thiểu cần để đổ đầy ống trụ tròn đó khi rỗng có thể là giá trị nào sau đây? A.29 (lít) B. 31 (lít). C. 33 (lít). D. 35 (lít).
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 21
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 138. Thang đo Richter được Charles Francis Richter đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào
năm 1935 để sắp xếp các số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị là độ Richter.
Công thức tính độ chấn động như sau: M lg A lg A , với M là độ chấn động, A là biên L o L
độ tối đa đo được bằng địa chấn kế và Ao là một biên độ chuẩn. (nguồn: Trung tâm tư liệu
khí tượng thủy văn
). Hỏi theo thang độ Richter, với cùng một biên độ chuẩn thì biên độ tối đa
của một trận động đất 7 độ Richter sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của một trận động đất 5 độ Richter ? 7 A.2. B. 20. C. 5 10 . D. 100.
Câu 139. Cho hình lập phương ABCD.A' B'C' D' có khoảng cách giữa A'C C' D' là 1
cm. Thể tích khối lập phương ABCD.A' B'C' D' là: A. cm3 8 . B. cm3 2 2 . C. cm3 3 3 . D. cm3 27 . x2  6x  10
Câu 140. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình ln
 2x2  5x  5 . Gọi S,P 1 2 3x2  x  5
lần lượt là tổng và tích của 2 nghiệm x , x . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 2
A. Giá trị S2  P2 4 là một số tự nhiên.
B. Giá trị S  2P là một số nguyên.
C. Giá trị S2  P2 là một số tự nhiên.
D. Giá trị S  4P là một số nguyên. x  3
Câu 141. Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi M a; b là điểm nằm trên C sao cho x  3
tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận bằng tích khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây cho mối quan hệ của a,b ? A. 2a b 3  12 .
B. 3a  2b  12 . C. a2  b2 2 3  12 . D. a2  b2 3 2  12 .
Câu 142. Hình vẽ nào sau đây là đồ thị của hàm số y   a xb  2
x với a b ? A. B. C. D.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 22
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 143. Cho các phát biểu sau: 2
(i). “Hàm số y  x2  a2  
1 nghịch biến trên 0;  1 ”. (ii).”Khi so sánh 2 số 1000 31 và 3500 2 , ta có 1000  3500 31 2 “.
(iii).”Tổng số nghiệm nguyên của bất phương trình log 9 1 là 2 ” 2  x
(iv).”Có vô số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước.”
Tổng số phát biểu đúng là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 144. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp S. ABCD là  dm2 4
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SDAC gần với giá trị nào
nhất sau đây ? 2 3 4 6 A. dm . B. dm . C. dm . D. dm . 7 7 7 7
Câu 145. Đồ thị hàm số f x  x4  mx2 3
có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi m
Có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ? 1 3 A. . B. . C. 0 . D. 1 . 2 2
Câu 146. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 5x 2
m  1có nghiệm ?
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  1 .
D. m  1 .  2
Câu 147. Đồ thị của hàm số   x f x
là hình vẽ nào sao đây ? x  1 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. hình 1.
B. hình 2 .
C. hình 3 . D. hình 4.
Câu 148. Hàm số y  x4  x3 4
 2016 có bao nhiêu cực trị ?
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 23
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 149. Tập xác định của hàm số f x  log log x là: 2016 
D   ;  0 
D  0;  A. .
B. D  1, . C. D  1,    . D. .
Câu 150. Cho một hình cầu bán kính 5cm, cắt hình cầu này bằng
một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo thành là một đường tròn đường
kính 4cm. Tính thể tích của khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và
đỉnh là tâm hình cầu đã cho. (lấy   3,14 , kết quả làm tròn tới hàng phần trăm)
A. 50.24 ml.
B. 19,19 ml.
C. 12,56 ml.
D. 76,74 ml.
Câu 151. Cho hàm số 
. Đạo hàm của hàm số trên là 2  2 x y log x .e  2 1 2  x x  2 A. y'  . B. y'  . C. y'  . D. y'  . x xe ln 2 2 x x e x ln 2 x ln 2 x2  1
Câu 152. Tìm m để đồ thị hàm số y
có đúng hai tiệm cận đứng ?
x2  x  2  m
A. m  9 .
B. m   9 .
C. m  9 .
D. m   9 . 4 4 4 4
Câu 153. Cho các hàm số sau 1998  1 1999 y  3 ,  2 3 , y  1 , y  2 1 . 4  x   3   x 3 2  2    e y x x 1
x2  x 
Số hàm số trong các hàm số trên có tập xác định là là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 154. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm
f ' x . Biết rằng hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f 'x .
Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của hàm số f x ?
A. Hàm số f x đạt cực đại tại x  1.
B. Hàm số f x đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x  2 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 24
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 2 x1
Câu 155. Phương trình x x 3 .5
 15 có một nghiệm dạng x  log b , với a và b là các số a
nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó tổng a2  b2 bằng A. 36. B. 34. C. 45. D. 25.
Câu 156. Hai hình cầu đồng tâm lần lượt có bán kính là 10cm
và 7cm. Tính thể tích phần không gian bị giới hạn bởi hai mặt cầu này. A. cm3 876 . B. cm3 204 . C. cm3 12 .
D. cm3 8 .
Câu 157. Gọi S ,S ,S lần lượt là các tập nghiệm của bất phương trình x x x . 2 2  . 3 3  6  1  0 1 2 3 , x 2
 4 , log x  
1  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng về các tập nghiệm S ,S ,S ? 1 1 2 3 2
A. S S S .
B. S S S .
C. S S S .
D. S S S . 1 3 2 3 2 1 3 1 2 1 2 3 xx 2  1
Câu 158. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên xx 2  1 đoạn  , 1 4 
 Khẳng định nào dưới đây là sai về mối quan hệ của M,m ? 80 110 A. M2  m  .
B. M m2  3 .
C. M m2  0 . D. M2  m  . 21 63
Câu 159. Tiến hành phân chia khối lập phương ABCD.A' B'C' D' , hỏi có bao nhiêu cách
phân chia đúng trong các phương án sau:
i. Khối lăng trụ ABC.A' B'C' , khối tứ diện AA' D'C' và khối chóp A.CDD'C' .
ii. Khối tứ diện AA' B' D' , khối tứ diện CC' D' B', khối chóp B' .ABCD .
iii. Khối tứ diện A.A' B'C' , khối chóp A.BCC' B' , khối lăng trụ ADC.A' D'C' .
iv. Khối tứ diện AA' B' D' , khối tứ diện C'CDB , khối chóp A.BDD' B' , khối chóp C' .BDD' B' .
A. 1.
B. 2 .
C. 3 . D. 4.
Câu 160. Khi so sánh hai số log 2016 2 1 và log 2016 2
2 , một học sinh đã trình 2016  2 1   2016 2    bày lời giải như sau:
Bước 1: Xét hàm số f x  log x  1 với x ; 1  x   1
Bước 2: f ' x  
 0   1  suy ra f x đồng biến trên  ; 1  x  1 , x ;ln x
Bước 3: Do đó f  2016 2  f  2016 2   1  log 2016 2016 2 1 2 2 . 2016 2   log 2016  2 1  
Theo em, lời giải trên đã đúng chưa ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
A. Sai ở bước 1.
B. Sai ở bước 2 .
C. Sai ở bước 3 .
D. Lời giải đúng.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 25
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 5 2 5 5
Câu 161. Biết rằng phương trình log 1 15 3 5 có hai 2  x
   log2 x    log2   x 2
nghiệm thực x , x . Khi đó tổng x 2  x 2 có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ? 1 2 1 2
A. 50 .
B. 143 .
C. 5 .
D. 1 . 3
Câu 162. Cho hàm số f x  x x2 có đồ thị C và đường thẳng d : y m  1. Khẳng định đúng là: A.Với m  1
 , d cắt C tại một điểm duy nhất. 8 B.Với
m 1, (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt. 9 C.Với  m  7 0
, (d) cắt (C) tại bốn điểm phân biệt. 9 3 D.Với
m  2 , (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt. 2
Câu 163. Một hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao R 3 . Hai điểm A và B lần lượt nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 0 30 . Tính khoảng cách
giữa AB và trục của hình trụ. R 3 R 3 3R 3 2R 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3
Câu 164. Cho hàm số y x3  x2 3
 2x  3 có đồ thị C và đường thẳng d : y x 4 . Gọi
A, B lần lượt là các điểm thuộc đồ thị C và đường thẳng d. Có bao nhiêu cặp điểm A,B
thỏa mãn M 2; 3 là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
A. 1.
B. 2 .
C. 3 . D. 4. x  5
Câu 165. Cho hàm số y
có đồ thị là C . Tổng số điểm trên C có hoành độ nguyên x  5
thỏa mãn tổng khoảng cách từ nó đến hai tiệm cận nhỏ hơn 11 là A. 14. B.16. C. 12. D. 18.
Câu 166. Cho một khối mười hai mặt đều có diện tích toàn phần là cm2 720
. Biết mỗi mặt của khối này là một ngũ giác đều. Tính chu vi của
mỗi mặt (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 11,34 cm. B. 29,53 cm. C. 60,00 cm. D. 80,19 cm .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 26
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 167. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng song
song với đáy thì phần hình nón nằm giữa mặt phẳng và
đáy gọi là hình nón cụt. Một chiếc cốc có dạng hình nón cụt
cao 9 cm, bán kính của đáy cốc và miệng cốc lần lượt là 3cm
và 4cm. Hỏi chiếc cốc có thể chứa được lượng nước tối đa
là bao nhiêu trong số các lựa chọn sau?
A. 250 ml.
B. 300 ml.
C. 350 ml.
D. 400 ml. x   
Câu 168. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên  ; sin x m  4 2  2 2 A. m  1 . B. m  0 . C. m
  4 . D. m   4 8 8
Câu 169. Giả sử rằng mối quan hệ giữa nhu cầu thị trường và sản lượng gạo của doanh
nghiệp X được cho theo hàm Q   1 656
P ; Q là lượng gạo thị trường cần và P là giá bán D 2 D
cho một tấn gạo. Lại biết chi phí cho việc sản xuất được cho theo hàm
C Q  Q3  Q2 77  100 Q
0  100 ; C là chi phí doanh nghiệp X bỏ ra, Q (tấn) là lượng gạo sản
xuất được trong một đơn vị thời gian. Để đạt lợi nhuận cao nhất thì doanh nghiệp X cần sản
xuất lượng gạo gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 51 (tấn). B. 52 (tấn). C. 2 (tấn). D. 3 (tấn).
Câu 170. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy N là trung điểm SB SM SP
, M P là hai điểm trên các cạnh SA,SC sao cho 
 1 . Thiết diện của khối chóp SA SC 4
S.ABCD khi bị cắt bởi mặt phẳng MNP chia khối chóp thành 2 phần có thể tích lần lượt là V V ,V
. Khi đó tỉ số 1 bằng 1 2 V V 1 2  V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 47 48 192 m
Câu 171. Giá trị n
a (với a,n  0,m,n ) bằng kết quả nào sau đây? A. n m a . B. m n a .
C. n a.m .
D. m a.n .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 27
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 172. Cho hàm số y ax4  bx2  c a,b,c  có đồ thị như hình sau. Đồ thị hình dưới
đây là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A. y  x4  x2 2  3 .
B. y  x4  x2 2 .
C. y x4  x2 2 .
D. y x4  x2 2  3.
Câu 173. Cho hàm số   sin 2 x f x e
. Đạo hàm f ' 0 bằng A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 174. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y x x2  2x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. 2
Câu 175. Cho hàm số y    x2 2
 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. Hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Hàm số đạt cực đại tại
x
 0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2 ,0 ; 2 ,.
D.Các điểm thuộc đồ thị hàm số ở đề bài đều nằm phía trên trục hoành.

Câu 176. Có bao nhiêu khối đa diện lồi trong các hình sau ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 177. Gọi x là nghiệm dương của phương trình log 2 1 3 và nghiệm x
2  x2  x    0 0
dạng a b 10 ,a,b . Giá trị của a b là:
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 5 .
Câu 178. Số cạnh của một hình bát diện đều là A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 28
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 179. Cho một khối nón có đỉnh là S. Dựng tam giác ABC nội tiếp đường tròn đáy với BC là đường kính và o
ACB  60 . Tỉ số thể tích của khối chóp S.ABC và khối nón là bao nhiêu? 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. . 3  2   6
Câu 180. Giả sử hàm số f có đạo hàm. Xét hai mệnh đề sau:
(i). “Nếu hàm số f có đạo hàm đổi dấu khi qua x thì f đạt cực trị tại x .” 0 0
(ii). “Nếu hàm số f đạt cực trị tại x thì đạo hàm của f đổi dấu khi qua x .” 0 0
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là?
A. (i) đúng, (ii) đúng.
B. (i) sai, (ii) đúng.
C. (i) sai, (ii) sai.
D. (i) đúng, (ii) sai.
Câu 181. Cho bài toán sau: “So sánh hai số , 2016 0 3 và , 2017 0 4
”. Dưới đây là lời giải của hai học sinh.
Lời giải (i): Do 0  0,3  0,4 và 2016  2017 nên , 2016  , 2017 0 3 0 4 . 2016
Lời giải (ii): Giả sử 0, 2016 3  0, 2017 4
 2016  2017 log 0,4  log 0,4  . 0 ,3 0 ,3 2017 0  0,3  1 2016 Mặt khác, 
log 0,4  1 
. Vậy , 2016  , 2017 0 3 0 4 . 0 , 0   0,4  3 1 2017
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là?
A. Lời giải (i) đúng, lời giải (ii) sai.
B. Lời giải (i) và (ii) đều đúng.
C. Lời giải (i) và (ii) đều sai.
D. Lời giải (i) sai, lời giải (ii) đúng.
Câu 182. Một hình nón tròn xoay có đường cao h  20cm .Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón
có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm và diện tích của thiết diện là cm2 500
. Tính diện tích xung quanh của hình nón. A.  cm2 124 41
. B.  cm2 120 41
. C.  cm2 125 40
. D.  cm2 125 41 . x x
Câu 183. Bất phương trình 2  3  42  3  4  0 có bao nhiêu nghiệm ? A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm . C. 2 nghiệm.
D. vô số nghiệm.
Câu 184. Cho một khối chóp tứ giác có đáy là hình thoi, chiều cao là a. Biết rằng độ dài cạnh 1 đáy bằng
độ dài chiều cao khối chóp và đáy có một góc bằng o
60 . Phương án nào dưới 3
đây cho ta giá trị gần đúng nhất của thể tích khối chóp? A. , a3 0 096 . B. , a3 0 032 . C. , a3 0 037 . D. , a3 0 048 .
Câu 185. Hai năm sau bạn Lan sẽ vào đại học, dự kiến chi phí cho mỗi năm học đại học của
bạn Lan là 10 triệu đồng , ngay từ lúc này ba mẹ Lan cần phải có kế hoạch gửi tiền vào ngân
hàng để có đủ số tiền cho năm học đầu tiên của Lan, nếu biết rằng lãi suất ngân hàng là 7, % 6 /
năm (theo thể thức lãi kép), thì số tiền tối thiểu mà ba mẹ bạn Lan phải gửi có thể là giá trị
nào trong các giá trị sau đây ? A.8,637 . B. 8,737. C. 7,637. D. 7,937
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 29
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 2 x1
Câu 186. Gọi x là nghiệm lớn nhất của bất phương trình     2x  1999 2 1  2 2  3 . Khi đó o giá trị của x 1 o 2 bằng
A. 2. 1997 2 2 . B. 1000 4 . C. 999 4 .
D. 2. 1998 2 2 .
Câu 187. Người ta dùng một loại vải vintage 33 để bọc quả khối khí của
khinh khí cầu, biết rằng quả khối khí này có dạng hình cầu đường kính 2m.
Biết rằng 1m2 vải có giá là 200.000 đồng. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu tiền mua
vải để làm khinh khí cầu này trong các giá trị sau đây ? A. 2.500.000 đồng. B. 3.150.000 đồng. C. 2.514.000 đồng . D. 2.718.000 đồng.
Câu 188. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số
y  m  x3  mx2 1
x 1 đồng biến trên 3,2 
 . Giá trị lớn nhất của hàm số
y m3  m2 2 3
 1 trên S gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A.  23 .
B.  23 . C. 1. D. 2. 10 11
Câu 189. Một bồn chứa xăng có cấu tạo gồm 1 hình trụ ở
giữa và 2 nửa hình cầu ở 2 đầu, biết rằng hình cầu có đường
kính 1,8m và chiều dài của hình trụ là 3,62m. Hỏi bồn đó có
thể chứa tối đa bao nhiêu lít xăng trong các giá trị sau đây ? A. 10905 lít. B. 23650 lít. C. 12265 lít. D. 20201 lít.
Câu 190. Một người muốn gửi tiết kiệm ở ngân hàng và hi vọng sau 4 năm có được 850 triệu
đồng để mua nhà. Biết rằng lãi suất ngân hàng mỗi tháng trong thời điểm hiện tại là 0,45%.
Hỏi người đó mỗi tháng phải gửi vào ngân hàng tối thiểu bao nhiêu tiền trong các giá trị sau
đây ? (Giả sử số tiền mỗi tháng là như nhau và lãi suất trong 4 năm là không thay đổi)
A. 15,833 triệu đồng.
B. 16,833 triệu đồng.
C. 17,833 triệu đồng.
D. 18,833 triệu đồng.
Câu 191. Trong giai đoạn từ năm 1980 đến năm 1994, tỉ lệ phần trăm những hộ gia đình ở
Mỹ có ít nhất một đầu máy video (VCR) đã được mô hình hóa bởi hàm số sau: 75 V t 
trong đó t là thời gian được tính bằng năm 0  t  14 . Thời điểm mà con 0,6t 1  7 .e 4
số VCR tăng nhanh nhất gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. t  14 .
B. t  10 .
C. t  9 .
D. t  7 .
Câu 192. Cho bài toán: “Giải phương trình x
2  x  1 ”. Dưới đây là lời giải của một học sinh: Bước 1: x x
2  x  1  2  x  1  0 . Xét hàm số   x
f x  2  x , 1 x      x  2 2  1      x 2 f ' x ln , x
f '' x  2 ln2  0, x   .
f '0  ln2 1  0 Bước 2:  
và hàm số f ' x liên tục trên R. 1
f '0.f '1  0, x   f '  2ln2 1   0
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 30
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 x
  0;1 : f ' x  0, x
  0;1 Từ đó, ta có BBT sau: o    o  
Bước 3. Theo BBT, ta thấy phương trình có hai nghiệm phân biệt và nhẩm được chúng là 0 và
1. Vậy tập nghiệm của phương trình là S  0,  1 .
Theo bạn, lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3.
D. Lời giải đúng. x3 x2
Câu 193. Gọi m là giá trị của tham số thực m để hàm số y  
2m 1 2mx đạt giá trị 0 3 2
nhỏ nhất bằng 0 trên  , 3
. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là 1 m  3 m  2 A. m   5 .
B. m3  4 . C. 0  2 . D. 0  3 . 0 m 0 m  2 m  1 0 0 0
Câu 194. Trong bài thực hành của môn huấn luyện quân sự có tình huống chiến sĩ phải bơi
qua một con sông để tấn công một mục tiêu ở phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng
100m và vận tốc bơi của chiến sĩ bằng nửa vận tốc chạy trên bộ. Bạn hãy cho biết chiến sĩ phải
bơi bao nhiêu mét để đến được mục tiêu nhanh nhất, nếu như dòng sông là thẳng, vận tốc
dòng nước bằng 0 và mục tiêu B cách vị trí H là 1 km (như hình vẽ)
A. 100 m .
B. 346,41 m .
C. 115,47 m .
D. 1004,9 m .
Câu 195. Cho tứ diện S.ABC. Trên cạnh AC lấy điểm M di động. Qua M lần lượt vẽ các đường
thẳng song song với các cạnh AB, BC, SA và tương ứng cắt các cạnh BC, AB, SC tại N, P, Q.
Hỏi khi thể tích tứ diện MNPQ lớn nhất thì nhận định nào dưới đây là chính xác? MA MA MA MC A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  2 . MC 4 AC 2 MC 3 MA
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 31
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 196. Có bao nhiêu khối đa diện đều trong số những khối dưới đây? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. 1 khối. B. 2 khối. C. 3 khối. D. 4 khối. 1  2x
Câu 197. Khẳng định nào sau đây là đúng về sự biến thiên của hàm số: y  ? 1  x
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên  ;   
1 và nghịch biến trên 1; .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;   
1 và đồng biến trên 1; .
Câu 198. Họ nguyên hàm của hàm số f x  x.cos 2x là: x sin 2x 2 x sin 2x 2 A. F xsin x    C . B. F xcos x    C . 2 4 2 4 2
C. F x  x cos 2 xsinxC . D.   x sin x F x   C . 2
Câu 199. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào ? x  2 x  2 A. y  . B. y  . x  1 x  1 x  2 x  3 C. y  . D. y  . 1  x x  1
Câu 200. Cho các nguyên hàm sau đây dx nx (i)
ln x C,x   (ii) n x x dx   C  1 (iii) x a a dx   C,a   1 x n  1 ln a
Số công thức nguyên hàm đúngA. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x3  3x  2
Câu 201. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là đúng ? x2  4x  3
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 32
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y  1 và y  3.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  3 .
Câu 202. Tìm hàm số F x biết F'x  x2 3
 2x 1 và đồ thị y Fx cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng e
A. F x  x2  x e
B. F x  x3  x2  x  1
C. F x  6x  2  e
D. F x  x3  x2  x e
Câu 203. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị ?
A. y  x4  x2  2016 .
B. y x4  x2 2  2016 .
C. y x4  x2 2 4  2016 .
D. y x4  x2 2  2016 .
Câu 204. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y log x.
B. y log x .
C. y log x .
D. y log x . 3  2 e e
Câu 205. Dựa vào bảng biến thiên sau của hàm số y f x cho trước. .Tìm m để phương
trình f x  2m  1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 0  m  1 .
B. 0  m  2 .
C. 1  m  0 .
D. 1  m  1 .
Câu 206. Một ống trụ có thể tích là 
m3  và chiều cao là 2 m. Hỏi ống trụ lăn trên một đoạn đường dài 
5 m thì phải lăn hết bao nhiêu vòng?
(hình ảnh chỉ có tính chất minh họa) A. 5 vòng. B. 10 vòng. C. 2,5 vòng. D.  5 vòng.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 33
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 207. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số hàm số sin 3 sin 2 x x y  
. Khi đó biểu thức A M m có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 3,5 B. 2,5 C. 2,75 D. 3,75
Câu 208. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2  1  x  1  m có nghiệm. m  0 A.B. 0  m  2 C. m  1 D. m  0 m  2
Câu 209. Cho hình lăng trụ ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 cm . Mặt
bên  ABB'A' vuông góc với mặt phẳng đáy và ABB’A’ là hình bình hành có diện tích cm2 6 3
 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'là: 3 3 9 3 A. cm3 18 B. cm3 6 C. cm3 D.cm3 2 2
Câu 210. Sau tiếng còi xuất phát của trọng tài, một vận động viên điền kinh chạy với vận tốc
v t thay đổi theo thời gian t(tính theo giây). Biết rằng gia tốc của vận động viên trong suốt 1
quãng đường chạy là at 
 3t 30t, đơn vị là m/s2 . Vận tốc của vận động viên đạt 20
được tại thời điểm t  2s là A. 0,9 m / s B. 2,8 m / s C. 10,9 m / s D. 12,8 m / s
Câu 211. Độ dài cạnh của khối lập phương có cùng thể tích với khối tứ diện đều cạnh a là 2 2 6 3 1 A. 3 .a B. 3 .a C. .a D. .a 12 4 2 6 2 3
Câu 212. Anh Long vay ngân hàng X số tiền là m tỷ (đồng) với lãi suất hằng tháng là 0,5%;
sau đó anh ta mang 4/5 số tiền vay được đến gửi vào ngân hàng Y với lãi suất năm là 12%, số
tiền còn lại anh Long dùng để trả lãi ở ngân hàng X. Sau 2 năm, anh Long rút hết tiền ở ngân
hàng Y và trả dứt nợ ở ngân hàng X và số tiền dư ra dùng để mua một mảnh đất có giá 835,2
triệu (đồng). Để làm được việc đó thì số tiền tối thiểu anh Long phải vay ở ngân hàng X có
thể là giá trị nào dưới đây? (Giả sử hợp đồng giữa anh Long với ngân hàng Y theo thể thức
lãi kép và sau một tháng anh Long phải trả lãi cho ngân hàng X) A.9 tỷ (đồng) B.10 tỷ (đồng) C.8 tỷ (đồng) D.12 tỷ (đồng)
Câu 213. Gọi m là giá trị nguyên lớn nhất của tham số thực m sao cho bất phương trình 0 1  1 1 log m x
có nghiệm đúng với mọi x  ,
. Giá trị của biểu thức  3 2 3 m m 0 0  2x     2  4 3
gần nhất với giá trị nào dưới đây? A.-0,8 B.0,9 C.-3,1 D.1,3
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 34
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 214. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm M sao cho SM  2MC . Dựng mặt phẳng ( Q ) đi qua điểm M và song song với các cạnh
SB,SD ; cắt các cạnh BC , CD lần lượt tại N P . Khi đó mặt phẳng ( Q ) chia khối chóp V
S.ABCD thành 2 phần có thể tích V ,V
. Tỉ số thể tích 1 bằng: 1 2 V V 1 2  V2 1 1 1 1 A. B. C. D. 54 53 18 17
Câu 215. Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có kích thước 3m 8m . Người ta cắt mỗi góc của
tấm bìa một hình vuông có cạnh là x để tạo ra hình hộp chữ nhật không nắp. Với giá trị nào
của x thì thể tích khối hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất ? A. x  1 m B. x m 1 C. x  2 m D. x  4 m 3 3 3
Câu 216. Cho khối cầu tâm O , bán kính 5 cm. Trên mặt cầu này, lấy 3 điểm A, B,C đồng
phẳng sao cho AB  4 cm, BC AC  3 cm . Lấy một điểm S bất kì trên mặt cầu sao cho S
không nằm trên mặt phẳng ABC . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC . (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. ,cm3 14 28  B. ,cm3 14 91  C. ,cm3 7 46  D. ,cm3 10 45 
Câu 217. Cho một chiếc hình nón cụt có bán kính miệng cốc và
đáy cốc lần lượt là 4 cm và 3 cm, chiều cao cốc là 10 cm. Hỏi khi
chiều cao mực nước trong cốc là 7 cm thì thể tích nước trong cốc khi đó là bao nhiêu? 8113 39823 A.  ml B.  ml 300 300 25900 23653 C.  ml D.  ml. 300 300
Câu 218. Một công ty nhận sản xuất 400.000 huy chương bạc nhân ngày kỷ niệm lần thứ 30
Apollo 11 đổ bộ lên mặt Trăng. Công ty sở hữu 20 máy (công suất đều như nhau), mỗi máy
có thể sản xuất 200 huy chương/giờ. Chi phí lắp đặt máy để sản xuất huy chương là 80
USD/máy và tổng chi phí vận hành là 5,76 USD/giờ. Biết rằng trên bản hợp đồng trong vòng
6 ngày công ty đó phải giao đủ số lượng, nếu không sẽ phải bồi thường gấp đôi số tiền nhận
được. Giả sử các máy chạy tốt suốt ngày đêm. Chi phí thấp nhất để công ty có thể sản xuất
400.000 huy chương và đúng hạn định gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. 2080 USD. B. 1943 USD. C. 1969 USD. D. 1920 USD.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 35
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 219. Cho bài toán: “Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3
y mx  m   2
1 x x  1đồng biến trên 1,2 ”. Dưới đây là lời giải của một học sinh:
Bước 1. Tập xác định D R , 2
y '  3mx  2 m  1 x  1 .
Yêu cầu bài toán  y '  0, x  1,2 2
 3mx  2m 1x 1  0, x  1,2 2x  1   2x 1 m  , x
  1,2  m  max gx, x
 1,2,gx  2   3x  2x 2 3x  2x
6x2  6x  2
Bước 2. g 'x   0, x   1,2 maxg  1   . Do đó,
xg  1. 2 2x  3x2 
Bước 3. Kết luận: m  1 thỏa yêu cầu bài toán.
Theo bạn, lời giải trên là đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. sai ở bước 1 B. sai ở bước 2 C. sai ở bước 3 D. Lời giải đúng
Câu 220. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AC a, AB a 3 . Gọi V ,V ,V là thể tích 1 2 3
các khối tròn xoay sinh bởi tam giác ABC kể cả các điểm trong khi lần lượt quay quanh các cạnh A ,
B AC, BC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. 1 1 1 1 1 1 A.   B.   V 2 V 2 V 2 V V V 3 1 2 3 1 2 1 1 1 1 1 1 C.   D.   V 2 V 2 V 2 V V V 2 3 2 1 3 2
Câu 221. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào ? x3 A. y    x2  4 . 3
B. y x3  x2 3  4 .
C. y x3  x2 3  4 .
D. y  x3  x2 3  4 .
Câu 222. Khối đa diện đều loại 3;  5 là khối: A. lập phương. B. tứ diện đều. C. bát diện đều.
D. thập nhị diện đều.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 36
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 x2  4x  3
Câu 223. Các nghiệm của phương trình log
 3 thỏa mãn bất phương trình nào 2 2x  1 dưới đây?
A. x2  5x  6  0 .
B. x2  8x  6  0 .
C. x2  9x  7  0 .
D. x2  5x  4  0 . 1 Câu 224. Hàm số 4 3 y x
x có khoảng đồng biến là: 3  1   1   1  A. ;   . B. ;   .
C. 0; . D.   ;0  .  4   4   4  1 2dx
Câu 225. Bằng cách đổi biến số x  2 sint thì tích phân  trở thành: 4  x2 0     3 6 6 3 dt A. 2 dt  . B. 2 tdt  C. 2 dt  . D. 2 . t 0 0 0 0 3x  5
Câu 226. Cho hàm số y
, hỏi có bao nhiêu khoảng trong số các khoảng dưới đây mà 2x  1
trên đó hàm số đơn điệu ?  4   4 1   5   1  5 1 5   1 (i) 5;   (ii)  ;   (iii)  0;  (iv)  ;   3   3 3       2   2 2  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 227. Giả sử các hàm f x,gx liên tục trên . Cho các mệnh đề sau đây: (I)
k. f xdx k. f xdx, k    . b b b (II)  f
 x k.gxdx f
 xdxk. g
 xdx, a,b,k,a b . a a a dx (III)
  ln 1 2x  1 . 1  2x 2
Tổng số mệnh đề sai trong các mệnh đề (I), (II), (III) là: A.1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 228. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O;R và O';R và OO' R 2 . Xét hình
nón có đỉnh là O' và đáy là hình tròn O;R . Gọi S ,S
lần lượt là diện tích xung quanh xqT xqN S
của hình trụ và hình nón. Khi đó tỉ số xqT bằng SxqN 2 6 2 3 2 2 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 37
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 229. Cho a,b,c là các số dương, a  1 . Xét các mệnh đề sau (I) 
2  3    log 3 . 2
(II) log x2  2log x , x . 3 3
(III) log b.c log b.log c a   a a
Trong 3 mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là A.1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 230. Cho hàm số f x  x sinx F x là một nguyên hàm với đồ thị đi qua điểm  1 
0;  . Tính F 30 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?  2  A. 152,82 B. 153,32 C. 5,62 D. 5,12 .
Câu 231. Số điểm cực đại của hàm số y  sin 2x x trên đoạn 0, 2    là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 . 2x  1
Câu 232. Cho hàm số f x  log 2x  1  log x  1 , g x  2 2  log 3 3 3 x  . Trong các 1
khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là?
A. Hai hàm f , g có cùng tập xác định và tập giá trị.
B. Hai hàm f , g có cùng tập xác định nhưng khác tập giá trị.
C. Hai hàm f , g khác tập xác định nhưng có cùng tập giá trị.
D. Hai hàm f , g khác tập xác định và tập giá trị. x 1  x2
Câu 233. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  là: x2  3x A.1 B. 0 C. 2 D. 3 .
Câu 234. Cho hàm số y f x  log
x và phương trình (1): x2  2mx  4m  5  0 . Có bao 2m1
nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định dưới đây?
i. Khi hàm số f x đồng biến trên tập xác định thì phương trình (1) có nghiệm.
ii. Khi hàm số f x nghịch biến trên tập xác định thì phương trình (1) vô nghiệm.
iii. Khi phương trình (1) có nghiệm thì hàm số f x đồng biến trên tập xác định.
iv. Khi phương trình (1) vô nghiệm thì hàm số f x nghịch biến trên tập xác định. A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 38
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 235. Một học sinh vừa tròn 16 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền
này được bảo quản trong một ngân hàng với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ
nhận được số tiền này khi đã đủ 18 tuổi. Biết rằng khi đủ 18 tuổi, số tiền mà học sinh này được
nhận sẽ là 228 980 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1 năm của ngân hàng này là bao nhiêu ? A. 7%/ năm B. 7,8%/năm. C. 8%/năm. D. 8,4%/năm.
Câu 236. Tổng các giá trị nghiệm nguyên x thoả mãn bất phương trình  1 với 25 log x log x 9  x  1 bằng: A. 325 . B. 323 . C. 322 . D. 324 .
Câu 237. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3  m  x2 2 3 1  6mx  6
có 2 điểm cực trị cùng nằm về bên phải trục tung. m  1 m  5 A. m  0 . B. m  5 . C.  . D.  . m  0 m  0
Câu 238. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ABC và DBC vuông góc với nhau, ngoài
ra các tam giác ABC DBC là các tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung điểm cạnh AD .
tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng MBC . 6 6 3 3 A. a. B. a. C. a. D. a . 4 2 2 4 x
Câu 239. Cho hàm số f x  2 1
5 . Gọi F x là một nguyên hàm của 2
x2  x2    x  1  3 
f x và biết rằng đồ thị của F x đi qua điểm 0;6 . Tính F   ?  4  621 1513 1385 361 A. B. C. D. . 64 192 192 192 3  
Câu 240. Số các giá trị nguyên m để hàm số   x m f x
đồng biến trên mọi khoảng xác x  1
định và hàm số gx  x4  m  x2 2 1
m 2 đồng biến trên khoảng  ; 1 3 là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. 5 2x  1 5
Câu 241. Biết rằng tích phân
dx a b lnc ln 2,
a;b;cQ. Khi đó giá 2 3 2 1 1 3 1 x x  
trị A a b  2c A. 8 B. 0 C. 4 D. 7 . 3  2
Câu 242. Cho hàm số   x f x
có đồ thị C và một đường thẳng d cắt C tại hai x  1
điểm phân biệt sao cho tổng khoảng cách từ mỗi giao điểm đến các đường tiệm cận của C
là bé nhất. Hỏi nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Đường thẳng d có hệ số góc là số dương.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 39
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
B. Đường thẳng d đi qua điểm A1;  1 .
C. Đường thẳng d không đi qua giao điểm của các đường tiệm cận của (C).
D. Đường thẳng d có phương trình là x  5y  14 .
Câu 243. Cho hàm số y x4  mx2 2  1  
1 , với m là tham số thực. Gọi m là giá trị để đồ
thị hàm số 1 có 3 điểm cực trị , A ,
B C sao cho OA BC , với O là gốc tọa độ, A là điểm 4m 8m 2  3
cực trị thuộc trục tung, B C là 2 điểm cực trị còn lại. Giá trị biểu thức P  là 12m 5 A. P  17 . B. P  11 . C. P  1375 . D. P  312 . 3125 125 18 11
Câu 244. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, tam giác ABC đều. Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy (ABCD) trùng với tâm H của đường tròn ngoại tiếp tam 2 2a 3
giác ABC. Góc giữa (SAB) và mặt đáy (ABCD) là 600, diện tích tam giác SAB bằng . Thể 3
tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 3 3 2a 3 3 3a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 245. Một kĩ thuật được dùng để xác định tuổi của các dòng nham thạch xa xưa có tên
gọi là kĩ thuật Kali - Argon. Đồng vị phóng xạ K 40 có chu kì bán rã là 1,28 tỉ năm phân rã  tạo
thành đồng vị Ar 40. (Chu kỳ bán rã là thời gian cần thiết để một nửa khối lượng ban đầu của chất
phóng xạ bị phân rã).
Do Argon là ở dạng khí, không có trong dòng nham thạch nên nó thoát
ra ngoài. Nhưng khi nham thạch hóa rắn toàn bộ Ar tạo ra trong phân rã bị giữ lại trong đó.
Một nhà địa chất phát hiện được một cục nham thạch và sau đó đo đạc thấy rằng tỉ lệ giữa số
nguyên tử Argon đối với số nguyên tử Kali là 0,12. Tuổi của khối nham thạch xấp xỉ bằng: A. 209 triệu năm. B. 10,9 tỉ năm. C. 20,9 tỉ năm. D. 109 triệu năm.
Câu 246. Ba chiếc gáo múc nước có dạng là khối trụ, khối nón và
khối nửa cầu lần lượt có thể tích là V , V , V . Biết rằng cả 3 chiếc 1 2 3
gáo đều có cùng bán kính đáy và chiều cao, hãy sắp xếp số đo thể
tích của 3 chiếc gáo theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
A. V V V
B. V V V 1 2 3 3 2 1
C. V V V
D. V V V . 2 1 3 2 3 1
Câu 247. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ôtô khi dừng đèn đỏ phải
cách nhau tối thiểu 1m. Một ôtô A đang chạy với vận tốc 12m / s bỗng gặp ô tô B đang dừng
đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bằng
công thức v t  12  4t (đơn vị tính bằng m/s), thời gian t tính bằng giây. Hỏi rằng để 2 ô tô A
A và B đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một
khoảng ít nhất là bao nhiêu ? A. 17 m B. 18 m C. 19 m D. 20 m
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 40
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 248. Giả sử có một khối nón (H) nội tiếp một mặt cầu có bán kính là 10 (cm). Giá trị lớn
nhất của thể tích khối nón (H) đạt được gần với giá trị nào nhất dưới đây ? A. cm3 1241  B.cm3 1691  C. cm3 4188  D.cm3 1396 
Câu 249. Một sợi dây có chiều dài là L (m), được chia thành 3 phần. Phần thứ nhất được uốn
thành hình hình vuông, phần thứ hai uốn thành tam giác đều có cạnh gấp 2 lần cạnh của hình
vuông, phần thứ ba uốn thành hình tròn (như hình vẽ). Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác
đều bằng bao nhiêu để tổng diện tích 3 hình thu được là nhỏ nhất ? 7L 5L A.m. B.m. 49     3 49     3 5L 7L C.m. D.m. 25     3 25     3
Câu 250. Giả sử một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc
ban đầu là 40m / s , gia tốc trọng trường là 2
g  9,8m / s . Quãng đường viên đạn đi được từ
lúc bắn lên cho đến khi chạm đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 67 m B. 101 m C. 163 m D. 197 m.
Câu 251. Cho x,y là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?  A. m n m n x .x x   . B.  n n n xyx .y . C.  m n nm xx . D.   m n m n x .y xy
Câu 252. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A.4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 253. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. ln x  0  x  1 .
B. log x  0  0  x  1 . 2
C. log a log b a b  0 .
D. log a log b a b  0 . 1 1 1 1 3 3 2 2
Câu 254. Số đỉnh của một hình bát diện đều là A. 6 . B. 8 C. 10 . D. 12
Câu 255. Giá trị cực tiểu của hàm số y x3  x2 6  9x  5 là: A. 5 . B. 1 C. 3 . D. 9
Câu 256. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Gọi k là số cạnh của một hình đa diện. Ta luôn có: A. k  6 . B. k  6 . C. k  7 . D. k  8 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 41
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 257. Cho a  log 5 . Khi đó 3 log 81 tính theo a là: 3 125 9 9a 4 4a A. . B. . C. . D. . 4a 4 9a 9
Câu 258. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số x
y a (với a  1 )? A. B. C. D.
Câu 259. Khối đa diện nào sau đây có 8 cạnh ? A.Khối tứ diện.
B. Khối chóp tứ giác.
C. Khối lăng trụ tam giác.
D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 260. Cho đường cong (C): y x3  x2 2
x  1 và đường thẳng d : y  1  2x . Hãy cho biết
đường cong (C) cắt đường thẳng d tại mấy điểm ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 261. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Hình lập phương là hình đa diện lồi.
B. Hình chóp tứ giác đều là hình đa diện lồi.
C. Hình hộp là hình đa diện lồi.
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
Câu 262. Với 0  a  1, x  0 , ta có: 1 (i). log x a log a x (ii). log n
x nlog x,nN a a
(iii). log ax  1  log x a a
Có bao nhiêu công thức sai trong các công thức trên? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 263. Trong không gian, quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng MN với
M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Kết quả thu được là: A.Mặt trụ. B. Khối trụ. C. Khối cầu. D. Khối nón.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 42
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 264. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 2 2
A.   3  1 x y . B.   2  1x y
C. y log x .
D. y log x  1 3  2
Câu 265. Cho hàm số f x có tập xác định  \ 
a và thỏa các điều kiện lim f x  2 ,    xa
lim f x   , lim f x   . Kết luận nào sau đây là đúng:    xa x
A.Đồ thị hàm số f x không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số f x có tiệm cận đứng x a .
C. Đồ thị hàm số f x có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số f x có 2 tiệm cận ngang.
Câu 266. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? x  0 2  y '  0  0  y  3 f 2  A. 3 2
y x  3x  3 . B. 3 2
y  x  3x  2 . C. 3
y x  3x  3 . D. 3
y  x  3x  2 . b
Câu 267. Cho hàm số f x có đạo hàm là f '(x)  
, với b  0 . Đồ thị nào dưới đây là 2 x  1
đồ thị của f x ? A B C D
Câu 268. Cho hàm số y x4  x2 3
 2 . Hỏi có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định dưới đây? i.
Đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trị.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 43
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 ii.
Hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. iii.
Đồ thị hàm số hoàn toàn nằm trong góc phần tư thứ (I) và (II) của mặt phẳng tọa độ Oxy . iv.
Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y  1 tại 4 điểm phân biệt. A.1. B. 2. C. 3. D. 4. 2
Câu 269. Hàm số y  x2  x  2 có tập xác định là
A. 2; 
B. ;   1
C. ;  
1  2;  .
D. 1; 2 . 2 x  2016
Câu 270. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  là? 2017x A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 271. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a , SA = 3a SA vuông góc đáy.
Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối GBDC theo a là: 3 a 3 a 3 a 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 12
Câu 272. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  2x  2 trên 1  ,2 
 . Tổng giá trị của M m là : 167 140 86 A. 5 . B. . C. . D. . 27 27 27
Câu 273. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong (C) như
hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
f x  m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt. m  1 A. m  1 . B.  . m   2 C. m  2 .
D. 1  m  2 .
Câu 274. Cho khối chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a , SA  2a SA vuông góc vơi
đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD tính theo a là: a 3 a 6 A. a 6 . B. . C. a 3 . D. . 2 2
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 44
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 1 2 9998 9999 loglog... loglog 3 3 3 3
Câu 275. Tính giá trị của biểu thức 2 3 9999 10000 . log 100 9 A. 2 B. 2 C. 4 . D. 4 .
Câu 276. Trong phương trình 4.log x  log 3  3 , nếu đặt t  log x,x  0,x  1 thì ta có 3  9 x
giá trị lớn nhất của t là: A. 1 B. 2 C. 1 . D. 4 .
Câu 277. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x5  25 log x2  75  0 là: 3 3 A. 375 . B. 385 . C. 378 . D. 388
Câu 278. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh
2a , khoảng cách giữa hai mặt đáy (ABCD) và (A’B’C’D’) là 3a . Tính thể tích khối nón có đỉnh
là O và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’.  a3  a3 4 A. a3 4 B. a3 C. . D. . 3 3 1
Câu 279. Cho hàm số y x 3 , hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? i.
Hàm số đồng biến trên tập xác định. ii.
Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y  5 tại một điểm có hoành độ bằng 5. iii.
Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y  2 tại một điểm có hoành độ bằng – 8. iv.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0. A.1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 280. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng x  2 x  2 9
A. y  1 B. y C. y
D. y x x x  1 x  1 x
Câu 281. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh dài 9cm. Cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 600.Thể tích khối chóp S.ABCD là A. (cm3 243 6 ) B. (cm3 245 6 ) C. (cm3 729 6 ) D. (cm3 529 6 )
Câu 282. Cho hàm số f x có đạo hàm trên và đạo hàm f x
có đồ thị như hình vẽ. Ta có các mệnh đề sau
(I) Hàm số f x đạt cực đại tại x  2 .
(II) Hàm số f xđạt cực tiểu tại x  4 .
(III) Hàm số f x đạt cực tiểu tại x  1
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 45
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 283. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x   x2 6
 4 trên đoạn 0;3   là: A. 12 . B. 5 5 . C. 8 2 . D. 3 13 . x  2m
Câu 284. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x đồng biến trên m 2,? A. 2   m  0. B. 2   m  0. C. m  0 . D. m  0 .
Câu 285. Tính thể tích phần không gian bị giới hạn bởi hai khối cầu đồng tâm có bán kính
lần lượt là hai nghiệm của phương trình x2  6x  5  0 . 496 16 500 A.  (đvtt). B.  (đvtt). C.  32 (đvtt). D.  (đvtt). 3 3 3
Câu 286. Xác định tham số thực m để hàm số y x3  mx2  m2 2
x  5 đạt cực tiểu tại điểm x  1? m  1 A. m  3 . B.  . C. m  1 . D. m  3 . m    3
Câu 287. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2x  1  log
x  1  20  0 là: 1   1   2 2 A. 723. B. 724. C. 1447. D. 1448.
Câu 288. Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông tại I, góc IOM  0
30 , IM a .
Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một
hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên là:  a3 3  a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6
Câu 289. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số   2x  1 f x m
cắt đường cong C: gx  x3  x2 3
 2x tại 3 điểm phân biệt? x  3 A.4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 290. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 6, BC = 8. Tam giác
SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Giá trị của thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 806,13 . B. 523,6 . C. 632,01 . D. 760,54 . x  2
Câu 291. Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm M có x  1
hoành độ bằng 2. Tiếp tuyến d cắt tiệm ngang và tiệm cận đứng của C lần lượt tại A, B. Khi
đó diện tích tam giác IAB là: ( Với I là giao 2 đường tiệm cận của C ) A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 46
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 292. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật ABCDAB a 3 ; AD a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), cạnh bên SB tạo với mặt đáy (ABCD) một góc bằng 0
30 . Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . a 5 A. a 3 . B. . C. a 5 . D. 2a 3 . 2
Câu 293. Mô hình của một hình nón được tạo ra bằng
cách cuộn một hình quạt có kích thước như trong hình.
Tính thể tích của khối nón tương ứng. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. , cm3 9 84 . B. , cm3 9 98 . C. , cm3 29 51 . D. , cm3 29 94 .
Câu 294. Khi hàm số y mx  m  1 x  2 nghịch biến trên tập xác định thì hàm số
y x4  mx2  5
A. đồng biến trên khoảng 2; .
B. nghịch biến trên khoảng 0;2 .
C. đồng biến trên khoảng 1;0 .
D. nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
Câu 295. Trên hai đường tròn đáy O, O' của một hình trụ ta vẽ hai bán kính OA
O' B' sao cho góc giữa hai đường thẳng OA O' B' bằng 0
30 . Biết rằng khoảng cách giữa
hai đường thẳng OO' với AB' bằng 2 cm . Bán kính của hình trụ đó gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 3 cm . B. 4 cm . C. 6 cm . D. 2 cm .
Câu 296. Có bao nhiêu giá trị không âm của tham số thực m để đồ thị hàm số x x
 25  9     x y m
m 1 15 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất? A.1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Câu 297. Một bể chứa nước có dạng như hình vẽ. Ban đầu, bể không có nước.
Sau đó người ta bơm nước vào bể với tốc độ 1 lít/giây. Đồ thị nào sau đây cho
biết chính xác sự thay đổi độ cao của nước theo thời gian?
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 47
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 A. Hình C. B. Hình A. C. Hình D. D. Hình B.
(Trích “Tài liệu Tập huấn PISA 2015 và các dạng câu hỏi do OECD phát hành lĩnh vực Toán học”,
Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Câu 298. Mô hình của một khối chóp tứ giác đều được tạo thành bằng
cách gấp một tấm bìa có diện tích  cm2 4 4 3
 như hình vẽ. Tính thể tích của mô hình này? 8 4 2 A.cm3. B.cm3. 3 3 4 3 C. cm3 4 2 . D.cm3. 3
Câu 299. Một hình nón có bán kính đáy R  10cm và chiều cao bằng h  40cm . Hình trụ được
gọi là nội tiếp hình nón nếu một đường tròn đáy của hình trụ nằm trên mặt xung quanh của
hình nón, đáy còn lại nằm trên mặt đáy của hình nón. Tính bán kính đáy r của hình trụ nội
tiếp hình nón để diện tích toàn phần của hình trụ đạt giá trị lớn nhất.
A. r  20 cm .
B. r  40 cm .
C. r  16 cm .
D. r  10 cm . 3 3 3 3
Câu 300. Cho một ao cá có đặc điểm cứ sau mỗi tháng thì số cá trong ao tăng gấp đôi số cá
trước đó. Để đảm bảo điều kiện sống cho bầy cá, các kỹ sư cho biết ở thời điểm t (tính theo
tháng) thì số cá trong ao không được vượt quá giá trị của hàm số y  3000t  1500 . Biết rằng
ở đầu tháng thứ nhất (ứng với t  0 ) thì số cá trong ao là 300 con. Hỏi biểu đồ nào dưới đây
mô tả chính xác nhất về điều kiện sống của bầy cá theo thời gian? A. B. C. D. 2
Câu 301. Họ nguyên hàm của hàm số f x  2x  2017 là ( x ) A. f (x)dx   C.  3 2 2017 B.
f (x)dx ( x ) C.  3 2 2017 3
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 48
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 ( x ) ( x ) C. f (x)dx   C.  3 2 2017 D. f (x)dx   C.  3 2 2017 6 2
Câu 302. Cho số a dương khác 1, các số dương b,c cùng các khẳng định sau:
(i). log b  log c b c a a
(ii). log b  0  b  1 a 1
(iii). log b c a   log a bc
Trong các khẳng định trên, có tất cả bao nhiêu khẳng định sai? A. 0 . B. 1 C. 2 D. 3 .
Câu 303. Diện tích mặt cầu có đường kính 2 (cm) là: A.   2 2 cm  . B.   2 4 cm C.   2 8 cm D.   2 16 cm  .
Câu 304. Đạo hàm của hàm số x y e  là A. x e . B. x e  C. x e D. xe .
Câu 305. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. 4 4
a3 .b a.b3
Câu 306. Rút gọn biểu thức P
a  0; b  0; a b ta được kết quả là 3 a  3 b 1 3 A. . B. 2ab .
C. ab. D. ab . ab
Câu 307. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng 2a . Thể tích của
khối chóp đã cho tính theo aa3 2 a3 4 2 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 6
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 49
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 308. Cho hàm số     4  2 y f x ax
bx c có đồ thị như
hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là đúng về các hệ số a b :
A. a  0,b  0
B. a  0,b  0
C. a  0,b  0
D. a  0,b  0 .
Câu 309. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số   2 3  2 x f x
x e biết F 0  0 ? A.   2 2 2 x x
F x x e e . B.   2 2 2 x x
F x x e e  1. C.   2 2 2 x x
F x  x e e  1 . D.   2 2 2 x x
F x  x e e .
Câu 310. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y x4  (m )x2 2 1
m  2 đồng biến trên đoạn 2,    1 ? A. m  5 . B. m   . C. m   . D. m  2 .
Câu 311. Gọi m là giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số thực m để đồ thị hàm số 0 2 3
y x  m   2
1 x  1 có hai điểm cực trị với hoành độ lần lượt là x , x sao cho 2 2 x x  1 3 1 2 1 2 m0 3
. Giá trị của biểu thức 2
2m  gần nhất với giá trị nào dưới đây? 4 0 A. 0, 26 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,026 .
Câu 312. Gọi 2 số nguyên a,b thỏa đẳng thức 2
log 8x  5 log 2x2 log , 4 . 2 2   a x b 2 x  
Giá trị của hiệu b a là: A. 3 B. 3 C. 6 D. 6 . log (x )
1  log (8  2x) 2 1
Câu 313. Tập hợp các nghiệm thực của bất phương trình 2  0 là một x  2
khoảng. Tính độ dài L của khoảng nghiệm (Độ dài của khoảng a;b với a,b thuộc là b a ) A. L  3 B. L  1 C. L  2 D. L  5 .
Câu 314. Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 đường tiệm ngang ? x  2017 x  1 x2  1  A. y B. y  . C. y  . D. y  1 . x2  2016 x  1 x x x
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 50
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 315. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số 2
y x x  2x  2017 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 316. Cho hàm số x y  2
e . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. y" 2xy' 2y . 0
B. y"xy' 2y . 0
C. y" 2xy' 2y . 0
D. y" 2xy' 2y . 0
Câu 317. Gọi m là số thực dương sao cho phương trình 3 x  2
3x  1  log 2m 0 có đúng 2 2   
nghiệm. Khoảng nào sau đây chứa số m: A. 0;  1 B. ; 1 2 C. 2; 4 D. 4;6 .
Câu 318. Cho hàm số y f x biết rằng   2 x
f ' x (2x ) 1 .co s
f 0  0 . Hỏi giá trị của 2
f   bằng bao nhiêu ?  2   2   2   2  A.   2 . B.  . C.   2 . D.  1 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 319. Số các giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 3
y x  m   2 1 x  1 đồng 3 biến trên khoảng  1  ; 2 là:
A. không tồn tại giá trị nguyên của m B. 1 . C. vô số D. 2 .
Câu 320. Một cái xô có dạng là hình nón cụt có 2 đáy là 2 đường
tròn. Đường tròn lớn có chu vi 
96 (cm). Đường tròn nhỏ có bán 2 kính bằng
bán kính đường tròn lớn, chiều cao của xô là 30cm. 3
Gọi V là thể tích nước tối đa mà cái xô có thể chứa được, giá trị của
V gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 130 lít. B. 152 lít. C. 50 lít. D. 40 lít.
Câu 321. Cho hàm số y x3  x2  m2 3
m  1 (1). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m
để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị là A và B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 7 ,
với điểm C 2;4 . m  3 m  4 m  3 m  5 A.  . B.  . C.  . D.  . m   2 m   1 m    2 m    3
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 51
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 322. Cho khối lăng trụ đứng ABC.DEF có đáy là tam giác vuông tại A với
BC a, ACB  0 4
60 . Biết BCD có chu vi bằng 9  17 a . Thể tích khối lăng trụ ABC.DEFA. a3 39 . B. a3 6 39 . C. a3 2 39 . D. a3 26 3 .
Câu 323. Để chuẩn bị chi phí cho việc lập gia đình, anh Nhân thực hiện việc tiết kiệm bằng
cách mỗi tháng gửi đều đặn vào ngân hàng 5 triệu đồng/tháng. Biết rằng trong thời gian anh
Nhân gửi tiền thì ngân hàng áp dụng mức lãi suất 0,6% tháng và anh Nhân không rút lãi lần
nào. Hỏi anh Nhân phải gửi tối thiểu bao nhiêu tháng để đạt đến số tiền 100 triệu đồng bao
gồm cả tiền gốc và tiền lãi. A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 19 tháng. D. 20 tháng.
Câu 324. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình  x x 5   1   5   1  .2x m m
chỉ được nhận nghiệm x  1  ;10   ? A. 1 B. 2 C. 121 D. 120 .
Câu 325. Một cửa hàng bán sản phẩm với giá 10 USD. Với giá bán này, cửa hàng bán được
khoảng 25 sản phẩm. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính cứ giảm 2USD thì số sản phẩm
bán được tăng thêm 40 sản phẩm. Xác định giá bán để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất,
biết rằng giá mua về của một sản phẩm là 5USD. 65 63 67 61 A. USD. B. USD. C. USD. D. USD. 8 8 8 8
Câu 326. Người ta thay nước mới cho 1 bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là
h  280cm . Giả sử h(t) là chiều cao (tính bằng cm) của mực nước bơm được tại thời điểm t 1 1
giây, biết rằng tốc độ tăng của chiều cao mực nước tại giây thứ tht  3 t  3 và lúc 500
đầu hồ bơi không có nước. Hỏi sau thời gian 2 giờ 30 phút thì lượng nước bơm được vào bể
bơi có độ cao bao nhiêu và nước có bị tràn bể bơi không ?
A. 298,02cm và nước chưa tràn.
B. 276,61 cm và nước chưa tràn.
C. 280 cm và nước bị tràn.
D. 356 cm và nước bị tràn.
Câu 327. Cho hình trụ H  có bán kính r và chiều cao h . Lấy trên hai đường tròn đáy lần
lượt hai dây cung AB, CD sao cho ABCD là hình vuông có diện tích 150 (cm2) .(mặt phẳng
(ABCD) không song song với trục của hình trụ). Thể tích lớn nhất mà khối trụ H  đạt được là bao nhiêu? A.   3 2000 cm  . B.   3 1000 cm  . C.   3 500 cm  . D.   3 1500 cm  .
Câu 328. Cho hàm số y (x2  x m)2 1 với m là tham số thực. Biết rằng có hai giá trị của
tham số m m m m m
để hàm số 1 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;2 bằng 4 1 2  1 2  
. Hỏi giá trị của biểu thức m m P  1. 2 16 2 bằng bao nhiêu. A. 2. B. 8. C. 9. D. 4.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 52
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 329. Cho tứ diện ABCD có BC BD  5a, AB CD  6a, AB CD , thể tích tứ diện ABCD 15 là 3
4a 15 . Sin của góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) bằng
. Tính diện tích mặt cầu 4
ngoại tiếp tứ diện ABCD. A.  2 72 5 a . B.  2 32 a . C.  2 35 5 a . D.  2 43 a .
Câu 330. Tiêm vào máu của một bệnh nhân cm3 10
dung dịch chứa 24Na có chu kì bán rã là 11 15 giờ với nồng độ 3
10 mol/lít (chu kì bán rã là thời gian cần để một đại lượng biến đổi với thời
gian theo hàm suy giảm số mũ đạt đến lượng bằng một nửa lượng ban đầu) . Sau 11 giờ, lấy cm3 10
máu của bệnh nhân đó, ta tìm thấy , . 8 1 12 10
mol Na24. Coi Na24 phân bố đều. Giả sử số lít 1
máu của một người gần bằng
trọng lượng cơ thể của người đó. Cân nặng (theo kg ) của 13
bệnh nhân trên gần với giá trị nào trong các giá trị sau đây ? A. 60 kg. B. 65 kg. C. 70 kg. D. 75 kg.
Câu 331. Hình vẽ của đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau đây ?
A. y  x3  x2 3 1
B. y x3  3x  1
C. y  x3  x2 3
 1 D. y x3  3x  1
Câu 332. Trong các khối đa diện đều, thì khối đa diện đều có số đỉnh lớn nhất là
A. khối lập phương.
B. khối mười hai mặt đều.
C. khối bát diện đều.
D. khối hai mươi mặt đều.
Câu 333. Tìm họ nguyên hàm của hàm số   x f x  2 2x.e A. x x
x.e dx e C  2 2 2 B. x x
x.e dx  e C  2 2 2 C. x x x
x.e dx xe .e C  2 2 2 2 2 2 D. x x x.e dx e C  2 2 1 2 2
Câu 334. Khoảng nào dưới đây chứa nhiều điểm cực trị của hàm số y x3  x2 3  1 nhất ? A. 5;  1 B. 0;3 C. 1;4 D. 3;2
Câu 335. Tập xác định của hàm số y log 5 2 là 2   x  5   5   5   5  A. D ;   . B. D    ;  . C. D ;   . D. D    ;   2   2   2   2 
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 53
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 336. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3  x2 3
 9x  35 trên đoạn 0;5   là A. 35 . B. 40 . C. 45 . D. 8 1
Câu 337. Rút gọn biểu thức A log
a log a2  log
với a > 0, a  1 . 9 3 3 a2 23 23 A. log a . B. log a .
C. 2log a . D. 2log a . 9 2 9 4 3 9 2014 x  1
Câu 338. Biết rằng F x là một nguyên hàm của f x    1  
thỏa F   0 . Khi đó 2016 x  2 F 0 là 1 2015 2016 1 A. . B. . C. . D. 201 . 2015 5 2 2015 2 2016 2 201 . 2016 6 2
Câu 339. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: m n
A. 2  3  2  3  m n  0 , với m, n là các số thực. x 2 x B.  2 a     2 1
a  1  x  2x với số thực a .
C. log f x  log gx  f x  gx  0 . 1 1 2 2
D. log f x   f x  
a , với a  1 . a
Câu 340. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x2  4 , trục Ox và hai đường
thẳng x  3, x  5 là 5 76 74 A. (đvdt).. B. 27 (đvdt).. C. (đvdt).. D. (đvdt). 3 3 3  3
Câu 341. Biết rằng tích phân V tan2 xdx a 3  b,a; b 
 . Khi đó 3a  2b gần với gía 0
trị nào nhất sau đây ? ( A. 2, 4 . B. 1, 2 . C. 0,6 . D. 3,6
Câu 342. Cho hình chóp đều A.BCD có tam giác BCD đều cạnh 2a . Khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng (BCD) bằng a . Thể tích khối chóp A.BCD tính theo a là: 3 a 3 3 a 3 a3 3 A. 3 a 3 B. C. D. 4 2 3
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 54
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 3
Câu 343. Tập nghiệm của bất phương trình log 4 1 0 là 8  x     125  13  13   13  A.   ;B. ;  
C. 4; D.  4;   2   2   2  2x 1
Câu 344. Tìm hàm số gx,x  0 biết rằng g x    và g  1  0 . 2 x 1
A. g x   2 x x  2 ln x
B. g x  2ln x   1 x 1 2
C. g x  ln x   1
D. g x  ln x   2 x x   
Câu 345. Đồ thị hàm số y  tan x  
 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?  4  A. 1 B. 2 C. vô số D. không có.
Câu 346. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  3 x  3x .
A. y  2x  1
B. y  2  x
C. y  6x  2
D. y  3x  1
Câu 347. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SB  ABC , AB a
3 , AC  4a,SB a 11 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC tính theo a là: A.  2 6 a B.  2 5 a C.  2 36 a D.  2 18 a
Câu 348. Cho các khẳng định sau 3  x (I). Hàm số y
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó. 2x  1
(II). Hàm số y  x x2  8 nghịch biến trên . 1
(III). Hàm số y   x3  2x2  2a  1x  3a  2 với a là tham số thực, nghịch biến 3 trên
khi và chỉ khi a   52
Trong các khẳng định trên, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 349. Cho các khẳng định sau
(I). Hàm số y log x log x  1 nghịch biến trên tập các số thực dương. 1 1  2 2 1
(II). Cho hàm số f x  lnx khi đó f  e   . e2
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 55
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179 x  1  (III). Hàm số x y  2 .
 đồng biến trên tập xác định.  6  5  x x
(IV). Hàm số y   11  10  . 11  10  nghịch biến trên tập xác định.
Trong các khẳng định, trên có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4.
Câu 350. Biết rằng m , m
là hai giá trị tham số thực của m để hàm số 1 2  m m 1 2  y  1 3
mx  m  1 2
x  3 m  2 x  1 đạt cực trị tại các điểm x ; x thỏa x  2x  1. Khi đó 3 1 2 1 2
m 2  9m 2 bằng 2 1 328 40 45 A. B. C. D. 8 9 9 4
Câu 351. Cho khối tứ diện S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC
vuông tại B. Cho biết SA AB a, AC  2a . Dựng AH vuông góc với SC và cắt SC tại H, qua
H vẽ đường thẳng song song với CB và cắt SB tại K. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (AHK) tính theo aa a a a A. B. C. D. . 15 17 3 17 3 15
Câu 352. Gọi m là giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để phương trình 0
x2  log m  1
1 0 có 2 nghiệm phân biệt. Tính log 100
? (kết quả làm tròn đến 4   m0  2 x  hàng phần trăm). A. 3,30 B. 3,34 C. 3,31 D. 3,39 .
Câu 353. Một lực có độ lớn 40 N (newton) cần thiết để kéo căng một chiếc lò xo có độ dài tự
nhiên 10 cm lên 15 cm. Biết rằng theo định luật Hooke trong Vật lý, khi một chiếc lò xo bị kéo
căng thêm x (đơn vị độ dài) so với độ dài tự nhiên của lò xo thì lò xo trì lại (chống lại) với
một lực cho bởi công thức f x  kx N , trong đó k là hệ số đàn hồi (hoặc độ cứng) của lò
xo. Hãy tìm công sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ 15 cm đến 18 cm ? (kí hiệu J Jun là đơn
vị của công) biết rằng công A được xác định bởi f x  A'x . A. , 1 56 J B. 0, 94 J C. 1,78 J D. 3,96 J
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 56
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 354. Người ta tạo ra một ống thông gió bằng
cách khoét một lỗ có dạng hình trụ ngay giữa một khối
trụ bằng kim loại (cả 2 khối trụ này có cùng trục và
chiều cao), sau đó cắt khối vừa tạo ra thành 4 phần
bằng nhau và chọn lấy một phần làm ống thông gió.
Biết bán kính đáy của khối kim loại ban đầu là 5 m và
chiều cao là 3 m, hỏi đường kính đáy của phần lỗ được
khoét phải là bao nhiêu để thể tích của ống thông gió đạt giá trị , m3 15 75 ? 79 79 A. 2 m B. 4 m C. m D. m . 4 2
Câu 355. Trên bảng điều chỉnh tần số
của một máy radio AM, tần số thấp nhất
là 53kHz, tần số cao nhất là 160 kHz,
khoảng cách giữa 2 vạch tần số nhỏ nhất
và lớn nhất này là 30cm. Để điều chỉnh
đến tần số f của đài cần nghe, người
nghe phải điều chỉnh sao cho vạch đen (kim chỉ tần số) cách vạch tần số thấp nhất 53 kHz một
khoảng df  được tính theo công thức df   a bln f (đơn vị tính bằng cm), ab là 2 số
thực cho trước. Hỏi nếu điều chỉnh kim chỉ tần số cách vạch 53 kHz một khoảng 17,24 cm thì
tần số f là bao nhiêu ? A. 98 KHz B. 100 KHz C. 106 KHz D. 110 KHz
Câu 356. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất
khi diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là A. 10 2cm B. 20cm C. 50 2cm D. 25cm
Câu 357. Cho phương trình : log x2  4 3 2 1 5 2 0 1 với a là tham 3
a xa  log1  x   ,    3 a  0 
số thực. Biết phương trình 1 có nghiệm duy nhất thì m
trong đó m,n là hai số nguyên a    n m dương và
là phân số tối giản. Khẳng định nào trong các khẳng đỉnh sau là đúng ? n
A. m2  n2  101
B. n  13m  24 .
C. m3  n  8 . D. 3
100 m n2  2  202 .
Câu 358. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x4  m  x2 5
m trên đoạn 0;3   bằng – 5? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 57
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 359. Một vật thể chuyển động với gia tốc từ giây thứ nhất trở đi (kể từ lúc bắt đầu 2 
chuyển động) được cho bởi hàm số   t lnt a t
m / s2  (với t là thời gian, đo bằng giây). t
Tính độ dài quãng đường vật đi được từ giây thứ 2 đến giây thứ 5, biết vận tốc của vật ở giây
thứ nhất bằng 0,5 (m/s) ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 2, 33 m B. , 21 83 m C. 1 , 1 78 m
D. 12, 28 m .
Câu 360. Một thùng rượu có bán kính ở trên là 30 cm và ở giữa là 40
cm. Chiều cao thùng rượu là 1m. Hỏi thùng rượu đó chứa được tối đa
bao nhiêu lít rượu (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) ? Cho rằng cạnh bên
hông của thùng rượu là hình parabol. A. 32 , 1 05 lít. B. 540,01 lít. C. 20 , 1 32 lít. D. 425,16 lít.
Câu 361. Sau khi phát bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ
ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f (t) t2  t3 45 ,t 0; ; 1 2;...; 2  5 . Nếu coi
f (t) là hàm số xác định trên 0;25 
 thì f '(t) được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày)
tại thời điểm t. Xác định những ngày mà tốc độ truyền bệnh lớn hơn 600 người/ngày?
A. Từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 20
B. Từ ngày thứ 15 đến ngày thứ 20
C. Từ ngày thứ 9 đến ngày thứ 15
D. Từ ngày thứ 11 đến ngày thứ 19
Câu 362. Lợi nhuận của một công ty may mặc khi sản xuất và bán hết x (sản phẩm) loại 1
được tính bởi biểu thức Px   , x3  , x2 0 02 11 7
 240x 1000 (triệu đồng). Hỏi công ty này
cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm loại 1 thì thu được lợi nhuận lớn nhất (giả sử các sản phẩm
loại 1 đều đươc bán hết). A. 500 . B. 2550 . C. 400 . D. 687000 .
Câu 363. Công ty du lịch Ban Mê Tourist dự định tổ chức một tua xuyên Việt. Công ty dự
định nếu giá tua là 2 triệu đồng thì sẽ có khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người
tham gia, công ty quyết định giảm giá và cứ mỗi lần giảm giá tua 100 ngàn đồng thì sẽ có
thêm 20 người tham gia. Hỏi sau khi giảm giá tua thì tổng doanh thu lớn nhất mà công ty đạt được là A. 32 . 8 125.000 (đồng) B. 36 . 0 125.000 (đồng) . C. 37 . 8 125.000 (đồng) . D. 37 . 6 125.000 (đồng) .
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 58
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 364. Một bạn học sinh chăn trâu giúp gia đình ở
một địa điểm C cách một con suối thẳng SE là 4 km
(như hình 2). Bạn đó muốn tắm cho con trâu ở con
suối đó rồi trở về trang trại ở vị trí H. Hỏi quãng
đường ngắn nhất mà bạn có thể hoàn thành công việc
này là bao nhiêu km? (các kích thước được cho hình 2)
A. 17 km .
B. 113 km .
C. 2 113 km . D. 19 km .
Câu 365. Trong một môi trường dinh dưỡng có 1000 vi khuẩn được cấy vào. Bằng thực
nghiệm xác định được số lượng vi khuẩn tăng theo thời gian bởi qui luật   t 100 N t  1000 
(con vi khuẩn), trong đó t là thời gian (đơn vị giây)). Số lượng vi khuẩn 100  t2 tăng lên lớn nhất là: A. 1005 con. B. 1100 con. C. 1010 con. D. 1500 con.
Câu 366. Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian qua liên tục thay đổi.
Bạn Châu gửi số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/ tháng chưa đầy 1 năm, thì lãi
suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn Châu tiếp tục gửi; sau nửa năm đó
lãi suất giảm xuống còn 0,9% tháng, bạn Châu tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi
rút tiền bạn Châu được cả vốn lẫn lãi là 5.747.478,359(chưa làm tròn). Hỏi bạn Châu đã gửi
tiền tiết kiệm trong ngân hàng bao nhiêu tháng? A. 10 tháng . B. 11 tháng. C. 15 tháng. D. 21 tháng.
Câu 367. Một xe mô tô phân khối lớn đang chạy với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc
a(t) t2  t(m / s 2 3 2
) . Hỏi vận tốc của xe đạt được sau 5s kể từ thời điểm tăng tốc là ? A. 150 m / s . B. 160 m / s . C. 180 m / s . D. 80 m / s .
Câu 368. Trung tâm thương mại T tiêu thụ lượng điện năng vào thời gian cao điểm từ 12h
trưa đến 22h tối được ước lượng theo hàm số   3 13  3  2 13  5 12    19 f t t  t, t    ,  4 2
t  17  3t  17  2, 19  t   22
trong đó f t là điện năng tiêu thụ tại thời điểm t, f t tính theo đơn vị kW, t tính theo đơn
vị giờ. Hỏi trong mỗi ngày, trung tâm T phải tốn chi phí bao nhiêu tiền để sử dụng lượng điện
năng trong khoảng thời gian từ 12h đến 22h, với giả định rằng giá điện định mức trong thời
điểm này là 3890 đồng/kW? A. . 1 03 . 2 760 đồng. B. . 2 18 . 9 320 đồng. C. . 1 42 . 0 372 đồng. D. . 1 19 . 3 491 đồng.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 59
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 369. Để tiết kiệm chi phí cho việc tiêu thụ nước
sinh hoạt, rạp chiếu phim CGV người ta thường sử
dụng vòi nước máy tự động. Nguyên tắc hoạt động
của vòi nước này là khi người sử dụng đưa tay vào
phía dưới vòi thì vòi nước sẽ phun một lượng nước
vừa đủ cho một lần sử dụng. Biết rằng trong 3 giây
đầu tiên kể từ khi vòi bắt đầu xả nước thì nước chảy
ổn định với vận tốc 180(mililít trong 1 giây); trong 3
giây tiếp theo thì vận tốc nước bắt đầu giảm dần đều
và tắt hẳn. Vậy mỗi lần vòi xả nước thì lượng nước
tiêu hao một khoảng bao nhiêu mililít? A.270ml. B. 540 ml. C. 810 ml. D. 1080 ml.
Câu 370. Sau khi dừng lại chờ hết đèn đỏ, một người điều khiển xe máy phóng đi với vận
tốc được biểu thị bằng biểu thức vt  t  2  t
10 (đơn vị m/s), t tính bằng giây. Sau 10 giây kể
từ khi bắt đầu tăng tốc thì xe dừng lại. Hỏi sau khoảng thời gian 10 giây trên thì xe máy chạy
được quãng đường là bao nhiêu ? 500 700 520 490 A. m. B. m. C. m. D. m. 3 3 3 3
Câu 371. Doanh nghiệp A gửi tiền vào ngân hàng với số tiền là 720 triệu đồng, theo thể thức
lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi suất r% một năm. Sau 5 năm doanh nghiệp C có một số tiền 1200
triệu đồng. Biết rằng lãi suất hàng năm không thay đổi, và trong 5 năm doanh nghiệp A không
rút lãi. Hỏi lãi suất r gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 10, % 7 . B. 10, % 8 . C. 10, % 6 . D. 10, % 5 .
Câu 372. Để đặc trưng cho độ to nhỏ của âm, người ta đưa ra khái niệm mức cường độ của
âm. Một đơn vị thường dùng để đo mức cường độ của âm là đềxinben (viết tắt là dB). Khi đó
mức cường độ L của âm được tính theo công thức:   I L dB  10log
trong đó, I là cường độ I0
của âm tại thời điểm đang xét, 
I cường độ âm ở ngưỡng nghe ( I  12 10
w / m2 ). Một cuộc trò 0 0
chuyện bình thường trong lớp học có mức cường độ âm trung bình là 68dB. Hỏi cường độ âm
tương ứng ra đơn vị w / m2 gần với giá trị nào sau đây nhất A. , . 6 w / m2 5 3 10 . B. , . 6 w / m2 6 3 10 . C. , . 6 w / m2 4 3 10 . D. , . 6 w / m2 7 3 10 .
Câu 373. Công là một sinh viên ngành công nghệ thông tin mới ra trường đi làm, để chuẩn
bị cho tương lai phía trước ( mua nhà, lập gia đình…), Công quyết định hàng tháng tiền lương
của mình sẽ trích ra số tiền 3.000.000 đồng để gửi vào ngân hàng đầu mỗi tháng, theo hình
thức lãi kép, kì hạn 1 tháng. Biết rằng lãi suất hàng tháng là 0,67%. Biết rằng trong suốt quá
trình gửi Công không rút lại. Hỏi sau 2 năm Công nhận được số tiền gần với giá trị nào sau đây nhất. A. 45 triệu đồng. B. 69 triệu đồng. C. 79 triệu đồng. D. 85 triệu đồng.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 60
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 374. Chị CATHY vay ngân hàng 300 triệu đồng theo phương thức trả góp để mua nhà.
Nếu cuối tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất chị CATHY trả 5,5 triệu đồng ( trừ tháng cuối) và
chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao nhiêu lâu
chị CATHY trả hết số tiền trên? Biết rằng số tiền tháng cuối chị CATHY trả ít hơn 5,5 triệu đồng. A.63 tháng. B. 64 tháng. C. 54 tháng. D. 55 tháng.
Câu 375. Jonh dùng 80 mg thuốc để điều
chỉnh huyết áp của mình. Đồ thị dưới đây là đồ
thị của hàm số mũ có dạng x y .
80 r (với x thời
gian (ngày) sau khi tiêm thuốc, r tỉ lệ về lượng
thuốc của ngày hôm trước còn lại họat động
trong máu của Jonh, y lượng thuốc còn tác
dụng sau x ngày tiêm thuốc), chỉ số lượng thuốc
đầu tiên và số lượng thuốc còn lại họat động
trong máu của Jonh sau một, hai, ba và bốn ngày.
Hình minh họa: Lượng thuốc còn theo ngày
Hỏi lượng thuốc còn lại là bao nhiêu vào cuối ngày thứ nhất? A. 6mg. B. 12mg. C. 26 mg. D. 32 mg. Câu 376.
Nguồn: http://bidv.com.vn/Tra-cuu-lai-suat.aspx
Hình trên là bảng tính lãi suất tiền gửi của ngân hàng BIDV. Nhìn vào hình trên ta hiểu như sau:
 Nếu khách hàng gửi tiền với kì hạn là 1 tháng thì hưởng lãi suất là 4,3 % một năm.
 Nếu khách hàng gửi tiền với kì hạn là 2 tháng thì hưởng lãi suất là 4,3 % một năm.  ……….
 Nếu khách hàng gửi tiền với kì hạn là 12 tháng thì hưởng lãi suất là 6,9 % một năm.  ….
 Nếu trong quá trình đang gửi tiền theo 1 kì hạn nào đó ( ví dụ 1 tháng, 1 tháng…)
mà khách hàng rút tiền khi chưa đủ thời gian của một kì hạn, thì lúc này khách hàng
được tính lãi theo lãi suất không kì hạn là 0,2% ( quan sát cột thứ 3 trên hình vẽ)
Xét bài toán sau: Anh Ninh gửi tiết kiệm vào ngân hàng BIDV với số tiền là 200 triệu
đồng, theo thể thức lãi kép, kì hạn 3 tháng. Gửi được sau 1 năm 2 tháng vì lý do đang cần
tiền nên anh Ninh đến ngân hàng rút toàn bộ số tiền có được ra. Biết rằng lãi suất ngân

FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 61
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
hàng không thay đổi trong thời gian gửi, và trong thời gian gửi anh Ninh không rút lãi.
Hỏi số tiền anh Ninh rút ra được gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 210 triệu đồng B.208 triệu đồng C.215 triệu đồng D. 205 triệu đồng
Câu 377. Cường độ một trận động đất M (Richte)
được cho bởi công thức M log A log A , với A là 0
biên độ rung chấn tối đa và A là một biên độ chuẩn 0
(hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San
Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm
đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo
được 6 độ Richte. Hỏi trận động đất ở San Francisco
có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản.
Bản đồ khu vực ảnh hưởng của động đất ở Nhật Bản. Nguồn: USGS. A. 1000 lần B. 100 lần C. 10 lần D. 10000 lần
Câu 378. Sau t giờ làm việc một người thợ có thể sản xuất với tốc độ là   , t q t e   0 2 150 đơn
vị sản phẩm trong 1 giờ. Giả sử người đó bắt đầu làm việc từ lúc 8 giờ sáng. Hỏi người đó sẽ
sản xuất được bao nhiêu đơn vị sản phẩm từ 8 giờ sáng đến 11 giờ trưa ?
A. 401 đơn vị sản phẩm.
B. 452 đơn vị sản phẩm.
C. 601 đơn vị sản phẩm.
D. 501 đơn vị sản phẩm.
Câu 379. Một ống khói có cấu trúc gồm một khối chóp cụt tứ giác đều có thể tích V và một 1
khối hộp chữ nhật có thể tích V ghép lại 2
với nhau như hình. Cho biết bản vẽ hình
chiếu của ống khói với phương chiếu trùng
với phương của một cạnh đáy khối chóp cụt, V hãy tính thể tích 1 . V2 3 7 3 A. . B. . 4 12 7 3 7 3 C. . D. . 9 18
Câu 380. Các kích thước của một bể bơi được cho như trên hình (mặt nước được xem như có
dạng là hình chữ nhật khi phẳng lặng). Hỏi nếu người ta bơm nước vào bể từ khi bể trống
rỗng đến lúc đầy nước với tốc độ
100 lít/giây thì mất bao nhiêu thời gian? A. 5,7 giây . B. 9 phút 30 giây. C. 1 giờ 35 phút.
D. 2 giờ 46 phút 40 giây.
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 62
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 381. Một chiếc đồng hồ cát có cấu trúc gồm hai khối nón cụt
giống nhau đặt chồng lên nhau (phần tiếp xúc là đáy nhỏ của hay khối
nón cụt). Biết rằng chiều cao và đường kính đáy của chiếc đồng hồ cát  555
lần lượt là 30 cm và 5 cm, hỏi nếu thể tích của đồng hồ là ml 2
thì bán kính phần đáy tiếp xúc giữa hai phần của đồng hồ là bao
nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 0,25 cm. B. 0,5 cm. C. 3,56 cm. D. 7,12 cm.
Câu 382. Hình vẽ dưới mô tả hai trong bốn kỳ
hoạt động của một động cơ đốt trong. Buồng đốt
chứa khí đốt là một khối trụ có thể tích thay đổi
bởi sự chuyển động lên xuống của một Pít-tông
trong xi lanh. Khoảng cách từ trục khuỷu đến điểm
chuyển lực lên thanh truyền là r = 2cm; xi lanh có
đường kính d = 6 cm. Gọi V , V lần lượt là thể tích 1 2
lớn nhất và nhỏ nhất của buồng đốt Pít-tông
chuyển động. Tính V  V ? 1 2 A. 9 . B. 36 C. 48 . D. 18 .
Câu 383. Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật có kích
thước 6cm  6cm  10cm. Người ta xếp những cây
bút chì chưa chuốt có hình lăng trụ lục giác đều
(hình 3.21.4.a) với chiều dài 10 cm và thể tích 1875 3  3
mm  vào trong hộp sao cho chúng được 2
xếp sát nhau như hình vẽ (hình 3.21.4.b). Hỏi có thể
chứa được tối đa bao nhiêu cây bút chì? Hình 3.21.4.a A. 144. B. 156. C. 221. D. 576.
Câu 384. Khi cá hồi bơi với tốc độ vkm / h ngược dòng nước, năng lượng sản ra của nó trên
một đơn vị thời gian là v3  J , đơn vị là Jun. Người ta thấy rằng, khi cá di cư cố gắng cực tiểu
hóa năng lượng tổng thể để bơi một cách nhất định. Nếu vận tốc dòng nước là akm / h thì L
thời gian cần bơi được khoảng cách L là  3 trong v
và năng lượng sản ra là   L E v qv a v a
đó q là hằng số dương. Để giảm thiểu tối đa năng lượng khi bơi quãng đường L thì tốc độ v cần thỏa mãn a a a a A. v  B. v  3 C. v  5 D. v  7 2 2 2 2
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 63
TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH & HKG 12
THẦY LÂM PHONG - 0933524179
Câu 385. Hai chất điểm AB chuyển động thẳng đều cùng hướng về O (như hình vẽ) biết V rằng vận tốc A V  và góc AOB  0
30 . Biết rằng khi khoảng cách giữa hai chất điểm A và B 3
B là nhỏ nhất thì A cách O một khoảng bằng 30 3 m . Tìm khoảng cách B đến O lúc đó gần
với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây biết OB 3  OA  0 ? A. 40 m B. 50 m C. 90 m D. 30 m
FB: PHONG LÂM HỨA – GMAIL: WINDYLAMPHONG@GMAIL.COM – SÀI GÒN 64