TOP 389 câu hỏi trắc nghiệm | Hóa Lý dược | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng.Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là.Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là.Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số khếch tán là. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
1
HÓA LÝ DƯỢC
u 1: H phân tán h keo là h di thể gm môi trường pn n và các hạt nhch thước
trong khoảng:
a. T 10
-7
đến 10
-5
m
b. Từ 10
-7
đến 10
-5
c. T10
-7
đến 10
-5
dm
d. Từ 10
-7
đến 10
-5
cm
u 2: Mt tiu phân dạng khi lp phương có kích thước cạnh là 1cm
2
thì diện tích bmt là
6cm
2
. Nếu chia các tiu phân trên thành các khối vuông nhn với cnh 0,01cm thì tng din
ch bmặt là:
a. 60m
2
b. 600m
2
c. 60dm
2
d. 600cm
2
u 3: Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nng đ ti đa của cht đin ly cần thiết để gây ra skeo tụ với mt tốc đ n đnh.
b. Nng đtối thiu ca chất đin ly cn thiết để gây ra skeo tụ với mt tốc đ n đnh.
c. Nng đ tối thiu ca cht phân tán cần thiết để gây ra skeo tụ với mt tốc đ n
đnh.
d. Nng đtối đa của chất phânn cn thiết đ gây ra skeo tụ với mt tốc đ n đnh.
u 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết đnh thế hiệu, lớp hấp ph, lớp khuếch n.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh th, lớp hp ph, lớp khuếch n.
d. Tinh thể, lớp ion quyết đnh thế hiệu, lớp khuếchn.
u 5: Độ bn vững của hệ keo phụ thuc:
lO MoARcPSD|48197999
2
a. Kích thước tiu phân hạt keo.
b. nh ch điện của hạt keo.
c. Nng đ và kh năng hydrat hóa các tiu pn hệ keo.
d. Tất c đúng.
u 6: Trong hấp thụ k và hơi trên bmặt chất rắn thì:
a. Hp thụ là sự tăng nng đ ca khí (hơi) trên b mặt phân cách pha.
b. Hp thụ là sự tăng nng đ ca khí (hơi) trên b mt pha rắn.
c. Chất b hấp th là chất thực hiện quá trình hấp th.
d. a, b, c đúng.
u 7: Trong hấp phụ dao lực hp phụ ta chia hp phụ thành:
a. Hp ph ion và hấp phụ trao đi.
b. Hp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phhóa hc hấp ph trao đổi.
d. Hp phụ vật lý và hấp phụ ion.
u 8: Sức căng b mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mt nh cho mt đơn vị din ch bmt phân chia pha.
b. Năng lượng b mặt tính cho mt đơn vị din ch bmt.
c. Năng lượng tự do bmặt tính cho mt đơn vị din ch bmặt riêng.
d. Năng lượng b mặt tính cho mt đơn vị din ch bmt riêng.
u 9: Đin tích của ht mixen được quyết đnh bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch n.
c. Ion quyết đnh thế hiệu.
d. Ion đi.
lO MoARcPSD|48197999
3
u 10: Cho 3 hệ phânn: Thô, keo, dung dch thc. Đ phânn ca chúng là:
a. H keo < dung dch thực < thô
b. Dung dch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dch thực
d. H keo < thô < dung dich thực
u 11: Ht huyền phù đất sét cp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10
-7
m. Biết đ
nhớt ca môi trường η = 6,5.10
-4
N.s/m
2
, T= 313K. Với R = 8,314 mol
-1
.K
-1
. Ht keo có h s
khếchn là:
a. 3,52.10
-12
m
2
/s
c. 3,52.10
-12
cm
2
/s
b. 3,52.10
-11
m
2
/s
d. 3,52.10
-11
cm
2
/s
u 12: Ht sương có bán kính r = 10
-4
m. Biết đ nhớt ca không khí η = 1,8.10
-5
N.s/m
2
và b
qua khi lượng riêng ca không k so với khi lượng riêng của nước. Tóc đ sa lng ca ht
sương là:
a. 12,1.10
-4
m/s
c. 12,1.10
-3
m/s
b. 12,1.10
-5
m/s
d. 12,1.10
-6
m/s
u 13: Trong kem đánh răng chất tạo bt tờng dùng:
a. Natri stearat
b. Natri lauryl sulfat
c. Span
d. Tween
u 14: Hphânn keo là h d th gồm môi trường phânn và các hạt nhch thước trong
khoảng.
a. T 10
-2
đến 10
-4
b. Từ 10
2
đến 10
4
c. T10
-1
đến 10
-3
d. Từ 10
1
đến 10
3
lO MoARcPSD|48197999
4
u 15: Mt tiu phân dạng khi lập phương có ch thước cnh là 1cm
2
thì diện ch bmặt là
6cm
2
. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khi vuông nhỏ hơn với cnh 0,001cm thì tổng diện
ch bmặt là:
a. 60m
2
b. 600cm
2
c. 60dm
2
d. 6000cm
2
u 16: Khi cho 1 lít dung dch AgNO
3
0,005M c dụng với 2 lít dung dch KI 0,001M ta
được keo AgI có cu tạo n sau:
a. [m(AgI).nNO
3
-
.(n-x)Ag
+
]
x-
.xAg
+
b. [m(AgI).nAg
+
.(n-x) NO
3
-
]
x+
.x NO
3
-
c. [m(AgI).nAg
+
.(n+x) NO
3
-
]
x+
.x NO
3
-
d. [m(AgI).nNO
3
-
.(n+x)Ag
+
]
x-
.xAg
+
u 17: Với keo câu 16 ion tạo thế là:
a. Ag
+
b. NO
3
-
c. K
+
d. I
-
u 18: Khi cho K
2
SO
4
vào hệ keo câu 16 thì ion nào có c dụng gây keo t:
a. SO
4
2-
b. NO
3
-
c. K
+
d. Ag
+
u 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ pn n b phản xạ khi mi quan hệ giữa bước sóng ánh
sáng (λ) và đườngnh hạt phânn (d) tha mãn điu kiện sau:
a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d
u 20: Ánh sáng b phânn mnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a. Lớn b. trung bình c. nh d. tất c đúng
u 21: Sự keo tụ tương h là quá trình keo tụ do:
a. S hiện diện chất đin ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương c của hai loi keo có đin ch khác nhau.
c. Stương c của hai loi keo cùng đin ch.
d. Do khi lượng các tiểu phân keo tựt nhau thành keo t.
u 22: Chất hoạt động b mặt là chất có tác dụng:
a. Trong lòng pha
lO MoARcPSD|48197999
5
b. Ranh giới ca pha.
c. Bất cnơi nào
d. A và C đúng
u 23: Vai tcủa CaCl
2
trong chuyển tướng n dch:
a. Mui giúp trao đổi ion.
b. Cht n hóa N/D
c. Chất phá bt
d. Cht n hóa D/N
u 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hp th Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, b mt ca cht hấp th có các m hp phụ.
b. c nơi hấp phụ ch hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử b hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
u 25: Span là chất hoạt đng b mt có đc điểm:
a. Là ester ca sorbitol và acid béo.
b. Là ester ca sorbitan và acid béo.
c. Là ete ca sorbitan và ancol béo.
d. Là ete của sorbitol và ancol béo.
u 26: Vai trò ca chất hoạt đng b mt là:
a. To nhũ hóa
b. Tạo mixen
c. Làm chất tẩy rửa
d. Tất c đúng.
u 27: Hthô là h pn n trong đó pha phânn gm các hạt có kích thước:
lO MoARcPSD|48197999
6
a. 10
-7
-10
-5
cm
c. < 10
-7
cm
b. > 10
-5
cm
d. a, b, c đều sai.
u 28: Trong hệ phânn, các hạt phânn có hình dng ging nhau hoc ợng tự nhau gi
là:
a. H đơn phân n
c. Hđa phânn
b. Hệ đơn dạng
d. Hệ da dạng
u 29: Dung dch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. H vi d th c. H d th
b. H đồng th d. Hệ 2 pha
u 30: Mt tiểu phân dạng khi lp phương có kích thước cnh là 1cm
2
thì din ch b mặt là
6cm
2
. Nếu chia các tiu phân trên thành các khi vuông nhỏ hơn với cnh 10-4cm thì tổng din
ch bmặt là:
a. 60cm
2
b. 6.10
3
cm
2
c. 600cm
2
d. 6.10
4
cm
2
u 31: Phản ứng bc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có mt sn phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng đ.
c. Có chu kỳ bán hy được nh theo công thức T
1/2
= 0,963/k. d. Tất csai.
u 32: Chn pt biểu đúng nhất.
a. Phản ứng bc 2 đơn gin 1 chiều là những phản ứng có tc đ phản ứng ph thuc
nng đ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuc nồng đ ban đu.
b. Phản ứng bc 2 đơn gin 1 chiều là nhng phản ứng có tc đ phản ứng ph thuc
nng đ 2 chất và có 2 trường hợp nng đ ban đu ging và khác nhau.
c. Phn ứng bc 2 đơn gin 1 chiều là nhng phn ứng có tc đ phản ứng ph thuc
nng đ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuc nồng đ ban đu.
d. Tất c đúng
u 33: Hằng s tốc đ phn ứng tăng khi:
a. Tăng nhit độ của phản ứng.
b. Gim nhit đ ca phn ứng.
lO MoARcPSD|48197999
7
c. Đưa chất xúcc vào phản ứng.
d. Tất c đúng
u 34: Đc điểm ca phản ứng bc nht là:
a. Chu kỳ bán hủy T
½
= 0,693/k.
b. Thời gian để hoạt chất mt đi 10% hàm lượng ban đu là T
90
=
0,105
.
c. Chu kỳ bán hủy không ph thuộc o nng đ ban đu.
d. Tất c đúng.
u 35: Nng tấm đồng vào dung dch AgNO
3
thế khử tiêu chun ca Ag
+
/Ag là 0,799V và
Cu
2+
là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xy ra.
b. phản ứng xảy ra Cu đóng vai tlà cht khvà Ag
+
đóng vai trò chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai tlà chất khử và Cu đóng vai tchất oxy hóa.
d. phản ứng xảy ra Ag đóng vai tlà oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
u 36: Cho sơ đ pin như sau: (-)Pt Hǀ
2
ǀ H
+
ǀǀ Ag
+
ǀ (+)
a. Cực âm: H
2
2H
+
+ 2e
b. Cực dương: 2Ag
+
+2e
-
2Ag
c. Phm ứng tng quát: H
2
+ 2Ag
+
2H
+
+2Ag.
d. Tất c đúng.
u 37: Cho phn ng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
2NH
3(k)
ΔH
0
< 0. Đ thu được nhiều NH
3
ta nên:
a. Dùng áp sut cao, nhiệt đ cao
b. Dùng áp suất thp, nhit đ cao.
c. Dùng áp suất cao, nhiệt đ tương đi thp.
d. Dùng áp suất thp, nhit đ thp.
lO MoARcPSD|48197999
8
u 38: Chn câu đúng:
a. Mun biết chiều của phản ứng oxy hóa khphải biết biến thiên entropy của phản ứng.
b. Mt cp oxy hóa khử có giá tr φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dng khcàng
yếu.
c. Mt cp oxy hóa khử có giá tr φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dng khử càng
mnh.
d. Mt cp oxy hóa khử có giá tr φ càng lớn thì chai dng oxy hóa và dng khcàng
yếu
u 39: Cho phn ng I
2(k)
+ H
2(k)
2HI, người ta nhn thy:
- Nếu ng nng đ H
2
lên hai lần, gingun nng đ I
2
thì vận tốc tăng gấp đôi.
- Nếu ng nng đ I
2
lên gp 3, gingun nng đ H
2
thì vận tc ng gp ba.
Phương trình vận tc là:
a. v = k[H
2
]
2
[I
2
] c. v = k[H
2
]
2
[I
2
]
2
b. v = k[H
2
][I
2
] d. v = k[H
2
]
3
[I
2
]
2
u 40: Cho phn ng 2NO
(k)
+ O
2(k)
2 NO2
(k)
. Biểu thức thực nghiệm ca tốc đ phn ứng
là: v = k[NO]
2
[O
2
]. Chn câu phát biu đúng.
a. Phản ứng bậc mt đi với O
2
và bc mt đi với NO.
b. Phn ứng có bc tổng qt là 3.
c. Khi giảm nồng đ NO hai ln, tốc đ phn ứng gim hai ln.
d. Khi tăng nng đ NO
2
ba ln, tốc đ phn ứng ng ba ln.
u 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi ng nhit độ lên 100 đ thì tốc đ
phản ứng tăng lên.
a. 59550 ln
c. 59049 ln
b. 59490 lần
d. 59090 ln
u 42: 150
0
C mt phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhit
đ 80
0
C. Cho biết h s nhit độ của phản ng này bằng 2,5.
lO MoARcPSD|48197999
9
a. 136 gi
c. 13,6 gi
b. 163 gi
d. 16,3 giờ
u 43: Phản ứng pn hủy phóng xạ ca một đng v bc nhất và có chu kỳ bán hủy t
1/2
= 60
năm. Vy thời gian cần thiết đ phân hủy hết 87,5% đng v đó là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182m
u 44: Tc đphản ứng có th được biu th như sau:
a. Là s biến đi thành phần của cht tham gia theo thời gian.
b. Là sbiến đổi sn phẩm theo thời gian.
c. Là sbiến đi nồng đ cht tham gia theo thời gian.
d. Là sthay đổi ca thời gian theo nng đ.
u 45: Chn pt biểu đúng nhất:
a. Chất xúc c là chất làm thay đi vn tc phản ứng và biến đi về cht khi phản ứng
xảy ra.
b. Cht xúcc là chất làm thay đi vận tốc phn ứng và không biến đi về chất khi phản
ứng xảy ra.
c. Cht xúc c là chất làm thay đi vn tc phản ứng và biến đi về cht và lượng khi
phản ứng xảy ra.
d. Cht xúcc là chất làm thay đi vận tốc phn ứng và biến đi về lượng khi phản ứng
xảy ra.
u 46: Điều kiện ca s đin pn là:
a. Xy ra s oxy hóa skh ca các chất.
b. c cht điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dch.
c. Dước tác dụng ca ánh sáng.
d. Xy ra soxy hóa trên b mt đin cc ca các chất.
u 47: Chn pt biểu đúng
lO MoARcPSD|48197999
10
a. Điện thế cực là đin thế xuất hin tn b mt phân cách điện cực rắn với pha lng.
b. Đin thế cc là điện thế xuất hin trên b mặt phân cách của 2 pha rn.
c. Đin thế cực là điện thế xut hiện trên b mt phân cách của 2 dung dch có nng đ
kc nhau.
d. Đin thế cc là điện thế xuất hin trên b mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
u 48: Dung dch điện ly là dung dch:
a. kh năng dn điện.
b. c cht điện ly trong dung dch điện ly s pn ly thành các ion.
c. Có áp suất thm thấu nhn dung dch tht.
d. a, b đúng
u 49: Đdn đin đương lượng là đ dẫn ca các ion trong mt thch chứa:
a. Mt đương lượng gam chất tan.
b. Mt mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan.
d. Mt phần mười đương lượng gam cht tan.
u 50: λ
là đi lượng:
a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dn đin đương lượng.
c. Đ dn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dn đin đương lượng giới hn khi dung dch cùng loãng.
u 51: Biết E0 + > ECu0 2+ /Cu > EZn0 2+ /Zn > Al /Al0 3+ > Mg 0 + /Mg nếu phi hợp các cặp oxi
Ag /Ag
hóa khử cho trên với nng đ mi mui đu là 1M thì có thể to được nhiu nhất bao nhiêu pin
đin hóa học?
a. 10
b. 9
lO MoARcPSD|48197999
11
u 52: Cho: Zn + 2Fe
3+
= Zn
2+
+ 2Fe
2+
a. Fe
3+
là chất oxy hóa và Fe
3+
+ e Fe
2+
là skhử.
b. Fe
3+
là chất oxy hóa và Fe
3+
+ e Fe
2+
là soxy hóa.
c. Fe
3+
là chất khử và Fe
3+
+ e Fe
2+
là s khử.
d. b, c đu đúng.
u 53: Xét pin: Fe/FeSO
4
//CuSO
4
/Cu, phản ứng sau: Cu
2+
+ Fe = Cu + Fe
2+
. Phát biu nào sau
đây là đúng.
a. Khi lượng Fe tăng.
b. Khi lượng Cu gim.
c. Khối lượng Fe giảm.
d. Dòng điện chuyn từ Zn sang Cu.
u 54: Điện cực AgCl được điu chế cách phủ lên kim loi Ag mt lớp mui AgCl và nhúng
vào dung dch KCl (Ag/AgCl/KCl) là đin cực:
a. Loi 1 c. Loi 2
b. Loi 3 d. Loi 4
u 55: Phản ứng xảy ra trên đin cực Calomel:
a. Hg
2
Cl
2
+ 2e = 2Hg + 2Cl
-
b. Hg
2
Cl
2
+ 2e = Hg + Cl
-
c. Hg
2
Cl
2
+ 2e = Hg + 2Cl
-
d. Hg
2
Cl
2
+ 2e = 2Hg + Cl
-
u 56: Cho phn ng: 3Ni + 2Fe
3+
2Fe + 3Ni
2+
. Tìm φ
0
ca Ni
2+
/Ni. Biết E
0
của pin là
+0,194V và φ
0
ca Fe
3+
/Fe là -0,036V.
a. +0,158 V c. - 0,230 V
b. -0,158 V d. + 0,266 V
lO MoARcPSD|48197999
12
u 57: Khi phản ứng trong pin đin hóa tự xảy ra thì:
a. ΔG = 0 = -nEF
c. ΔG > 0 = -nEF
b. ΔG < 0 = -nEF
d. ΔG 0 = -nEF
u 58: Mt ngun pin gm đin cc nikn nhúng trong dung dch NiSO4 0,2M và đin cc
đng nhúng trong dung dch CuSO4 0,4M. Biết
0
2+
/��
= +0,34V và 0
2+/��
= -0,763V
��
a. (-) CuSO
4
(0,4M) Cuǀ ǁ Zn ǀ ZnSO
4
(0,2M) (+)
b. (-) Cu ǀ CuSO
4
(0,4M) ǁ ZnSO
4
(0,2M) ǀ Zn (+)
c. (-) Zn ǀ ZnSO
4
(0,2M) ǁ CuSO
4
(0,4M) ǀ Cu (+)
d. (-) ZnSO
4
(0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO
4
(0,4M) (+) Câu 59: Chn câu đúng:
a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử ln lượt
xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy
ra đngthời.
c. Quá trình oxy hóa là quá tnh nhn electron gi là soxy hóa. Quá trình
khử là quá
trình nhường electron gi là sự khử.
d. b,c đúng.
u 60: Chn pt biểu đúng
a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hin trên b mặt phân cách điện cực rắn với pha lng.
b. Đin thế tiếp xúc là điện thế xuất hin tn b mt phân cách của 2 pha rn.
c. Đin thế tiếp c là điện thế xuất hin tn b mt phân cách của 2 dung dch có nng
đ kc nhau.
d. Đin thế tiếp xúc là điện thế xuất hin tn b mt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
u 61: Lấy 40ml dd AgNO
3
1,2.10
-4
M trn với 20ml dd KI 3.10
-4
M ta được hệ keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện ch âm
lO MoARcPSD|48197999
13
b. Trung hòa đin d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
u 62: Cu tạo của keo AgI câu 61 có dng:
a. [m(AgI)n.I
-
.(n-x)K
+
]
x-
.xK
+
b. [m(AgI)n.K
+
.(n-x)I
-
]
x+
.xI
-
c. [m(AgI)n.K
+
.(n+x)I
-
]
x+
.xI
-
d. [m(AgI)n.I
-
.(n+x)K
+
]
x-
.xK
+
u 63: Trong cu tạo ca keo AgI câu 62, lp khuếch n mang điện gì:
a. Âm c. Dương
b. Không mang đin d. Đáp án khác
u 64: Khi cho K
2
SO
4
và h keo câu 61 thì ion nào c dngy keo tụ:
a. Ag
+
c. NO
3-
b. K
+
d. SO
4
2-
u 65: Trong các chất đin li: K
2
SO
4
, BaSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Cht có ngưỡng keo tụ nhỏ nht đi
với hệ keo ở câu 62 là:
a. K
2
SO
4
c. BaSO
4
,
b. Fe
2
(SO
4
)
3
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bng nhau.
u 66: Khi đt h keocâu 61o 1 đin tờng thì lớp khuếch tán sdi chuyn vào cực
nào?
a. Âm
c. Dương
b. Không di chuyn
d. a, b, c đều sai.
u 67: Keo AgI câu 61 được điều chế bằng phương pp:
a. Ngưng t do phn ứng trao đi c. Ngưng tụ do phn ứng oxy hóa - khử
b. Ngưng tụ do phản ứng khử d. Nng tụ do phn ứng thy phân u 68:
Cấu to của ht keo gm:
a. Tinh thể, lớp hấp ph, lớp khuếch n.
b. Lớp ion quyết đnh thế hiệu, lớp hấp ph, lớp khuếch tán.
lO MoARcPSD|48197999
14
c. Tinh th, lớp ion quyết đnh thế hiệu, lớp hp phụ.
d. Nhân keo, lớp hấp ph, lớp khuếch n.
u 69: Đbn vững ca hệ phânn thường được chia ra làm các loi:
a. Độ bền đ hc. c. Đ bn hóa học.
b. Độ bn tập hợp. d. a, b đu đúng.
u 70: Phương tnh hp th Langmuir ch áp dng cho:
a. Hp thụ đơn lớp c. Hp th đa lớp
b. Hp thụ tỏa nhiệt d. Tt cđúng
u 71: Chn pt biểu đúng
a. Phản ứng đng thể là phản ứng có các chất tham gia phn ứng không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng d thể là phản ứng nhiều pha.
b. Phn ứng đng thể là phn ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau,
còn phản ng d thlà phn ứng có các chất kc pha với nhau.
c. Khi phản ứng xy ra trong điều kiện đẳng ch đẳng nhit thì biến thiên nồng đ 1
chất bt ktham gia phản ng trong mt đơn vị thời gian được gọi là tc đ phn ứng.
d. a, b, c đúng
u 72: Cho 3 hệ phânn: thô, keo dung dch thc. Kích thước ht phânn ca chúng là:
a. H keo < dd thực < thô c. dd thực < hệ keo < thô
b. Thô < hệ keo < dd thực d. Hệ keo < thô < dd thực
u 73: Theo nh chất của hệ pnn keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a. H keo thân nước. c. H keo sơ nước.
b. H keo sơ nước thuận nghch. d. Hệ keo thân nước thuận nghch.
u 74: Thế Helmholtz là thế được tạo:
a. Do đin thế tn bề mt nhân và lớp khuếch n.
b. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán.
lO MoARcPSD|48197999
15
c. Do lớp tạo thế hiệu lớp ion đi.
d. Do tạo thế hiệu và ion ca môi trường.
u 75: Vai trò caớc trong pơng pháp điều chế keo xanh ph:
a. Là chất n đnh màu ca keo xanh ph.
b. Là chất pepti hóa đpn n các kiểu phân keo.
c. Là môi trường phân n các tiểu phân ht keo
d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh ph.
u 76: Hằng s tốc đ phn ứng bc nht được biu th theo công thức:
a. 3,203 |A| 2,303 |A0|
k = t ln |A0| c. k = t ln |A|
b. 2,303 |A| 3,303 |A|
k = t ln |A0| d. k = t ln |A0|
u 77: Phản ứng CH
3
COOCH
3
+ NaOH CH
3
COONa + CH
3
OH
Biu thức ca vn tc phản ứng xác đnh từ thực nghim là V= [CH
3C
OOCH
3
][NaOH].
Chọn pt biu đúng nht:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bc 1 với NaOH.
b. Phn ứng bc 2 với este bậc 2 với NaOH.
c. Phn ng có bc tổng quát là 1.
d. Phn ứng có bc tổng qt là 3.
u 78: Lấy 20ml dd AgNO
3
0,02M trn với 10ml dd KI 0,01M ta được hAgI keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện ch âm
b. Không mang đin d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
u 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 s có hiện tượng nào xảy ra:
a. Điện di c. Đin thm.
b. Keo t d. Thẩmch.
lO MoARcPSD|48197999
16
u 80: Cu tạo của keo AgI câu 78 có dng:
a. [m(AgI)n.NO
3
-
.(n-x)K
+
]
x-
.xAg
+
b. [m(AgI)n.Ag
+
.(n-x)I
-
]
x+
.x NO
3
-
c. [m(AgI)n.Ag
+
.(n+x)I
-
]
x+
.x NO
3
-
d. [m(AgI)n.NO
3
-
.(n+x)K
+
]
x-
.xAg
+
u 81: Trong cu tạo ca keo AgI câu 78, lớp hp th mang điện ch gì:
a. Âm c. Dương
b. Không mang đin d. Đáp án khác
u 82: Khi đt h keocâu 78o 1 đin tờng thì lớp khuếch tán sdi chuyn vào cực
nào?
a. Âm
c. Dương
b. Không di chuyn
d. a, b, c đều sai.
u 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a. NaI c. NaBr
b. NaCl d. a, b, c có nỡng keo tụ bng nhau.
u 84:Chn phát biu đúng:
a. Ht keo có th mang điện ch dương hoặc điện tích âm.
b. Ht keo không mang đin
c. Hạt keo trung hòa đin
d. Ht keo vừa mang đin tích dương vừa mang điện tích âm.
u 85: Chn pt biểu đúng nhất:
a. Chất b hấp phụ là cht thực hiện s hp phụ.
b. Cht b hp ph là chất b thu hút trên bền mặt cht hấp phụ.
c. Chất b hấp ph là chất có b mặt thực hiện shấp ph.
d. b, c đúng
lO MoARcPSD|48197999
17
u 86: Tinh chế keo bng phương pp thm ch là phương pháp làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoc cht đơn phân tử ca tạp chất s di chuyển qua màng thẩm ch do....
b. c ht keo s di chuyển qua màng thm ch do áp sut nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm ch do lct ca chân không.
d. c tiểu phân keo b lôi cun làm sạch bởi nước.
u 87: Khi bc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lnh ta thu được:
a. Nhũ dch Na trong dung môi hữu cơ.
b. H phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
u 88: Lấy 20ml dd AgNO
3
2,4.10
-4
M trn với 10ml dd KI 6.10
-4
M ta được hệ keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện ch âm
b. Không mang đin d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
u 89: Trong cu tạo ca keo AgI câu 88, lớp hp ph mang điện ch:
a. Âm c. Dương
b. Không mang đin d. Đáp án khác
u 90: Cu tạo của keo AgI câu 88 có dng:
a. [m(AgI)n.I
+
.(n-x)K
+
]
x+
.xK
+
b. [m(AgI)n.K
+
.(n-x)I
+
]
x+
.xI
+
c. [m(AgI)n.K
+
.(n+x)I
+
]
x+
.xI
-
d. [m(AgI)n.I
-
.(n+x)K
+
]
x-
.xK
+
u 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên câu 88 thì ion nào tác dng gây keo t:
a. Ag
+
c. NO
3-
b. Na
+
d. Cl
-
lO MoARcPSD|48197999
18
u 92: Trong các chất đin ly: K
2
SO
4
, BaSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Chất nào khảng gây keo tụ lớn
nhất đi với h keo ở câu 88 là:
a. K
2
SO
4
c. BaSO
4
,
b. Fe
2
(SO
4
)
3
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bng nhau.
u 93: Trong các chất đin ly: KCl, BaCl
2
, FeCl
3
, ngưỡng keo tụ ca các chất đin ly trên hệ
keo câu 88 giảm dn theo thứ tự:
a.
3
> ��
2
> ��
c. �� > ��
2
> ��
3
b. ��
2
> ��
3
> ��
d.
2
> > ��
3
u 94: Khi đt h keocâu 88o 1 đin tờng thì lớp khuếch tán sdi chuyn vào cực
nào?
a. Âm
c. Dương
b. Không di chuyn
d. a, b, c đều sai.
u 95: Khi đt h keo dương vào 1 đin trường thì lớp khuếch tán ca hệ keo s di chuyn vào
cực dương. Đó là hin ợng:
a. Điện di c. Đin thm
b. Đin thế chảy d. Điện thế sa lng
u 96: Keo AgI câu 88 được điều chế bằng phương pp:
a. Ngưng tụ bằng pp hóa hc c. Pnn bng cơ học.
b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi d. Phân n bằng pepti hóa.
u 97: Khi phânn NaCl o môi trường nước ta được:
a. Nhũ dch NaCl trongớc. c. H phânn thô.
b. Keo NaCl trongớc. d. Hệ đng thể.
u 98: Tween là chất hoạt đng bề mặt có đc đim:
a. Là este của span+acid béo c. Là ester ca span+polioxi ethylen
b. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol d. Là este ca sorbitan+polioxi ethylen
u 99: Khảo sát tốc đ phn ng ở nhit đ không cao, nếung nhit đ lên 20
0
C thì hằng s
tốc đ phản ngng:
lO MoARcPSD|48197999
19
a. Gấp 2 ln c. Gp 6 ln
b. Gấp 9 ln d. Gấp 12 lần
u 100: Trong cu tạo ca hạt keo, ξ được đnh danh là:
a. Thế hóa hc. c. Thế động hc.
b. Th nhit đng học. d. Thế điện đng hc.
u 101: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp ph hóa hc khác
nhau ở:
a. Nhit đ hấp phụ nh c. Hp th có giá trị thuận nghch
b. Không làm biến đi chất bị hp ph d. Tt cđúng
u 102: Gelatin là cht hot đng b mt loi: (HĐBM)
a. Là chất HĐBM anion c. Là chất HĐBM có ngun gc tự nhiên.
b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion d. b, c đúng.
u 103: Trong cu tạo hạt keo, thể φ đnh danh là:
a. Thế hóa hc. c. Thế đng hóa hc.
b. Th nhit đng học. d. Thế đin học.
u 104: Trong hệ d thể, các phân tử trong lòng mt pha có chất kc với các phân tử trên
ranh giới ca pha là:
a. Cân bằng về ngoi lực c. Không cân bng về ngoi lực
b. Luônớng về b mặt phân chia pha. d. Luôn hướng vtrong lòng các pha.
u 105: Trong hệ đng thể, nhit đ không đổi vận tc phản ứng:
a. T lnghch với tích s nồng đ các cht phản ứng.
b. Tỷ l thuận với tích snồng đ các chất phản ứng.
c. T lthuận với ch số nồng đ các chất sn phẩm.
d. Tỷ l thuận với tích snồng đ các chất sn phẩm.
lO MoARcPSD|48197999
20
u 106: Khi phânn 1 chất lng thành những ht lng nh phânn vào không khí ta được.
a. H keo lng
c. Hkeo khí trong lng
b. N dịch
d. K dung
u 107: Dựa theo trạng thái tp hợp các pha người ta chia Hng Ngọc là hệ phânn:
a. R/R b. R/L c. L/R d. R/K
u 108: Cho biết thuc vitamin C thuc hệ phânn nào
a. Hn dch b. Nhủ dch c. Dung dch phân tử d. Hn n dch
u 109: Khi phânn 1 chất lng vào môi trường phânn là khí:
a. Môi trường keo lng c. Nhũ dch
b. Môi trường keo khí lng d. Khí dung
u 110: Khi phânn NaCl vào môi trường H
2
O ta thu được :
a. H pn n thô c. Keo NaCl
b. H đồng th d. Hệ d th
u 111: Điu chế keo bng pơng pháp pn n đ gim công A người ta thường:
a. Đun nóng h keo trước khi nghiền hoc xay.
b. Thêm chất đin li.
c. Tăng sức căng bề mt phân chia pha
d. Thêm chất hoạt đng b mt.
u 112: Nguyên tắc chung ca phương pp thm ch thường trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b. c ht keo ch đin khuếch n qua màng bán thấm.
c. Các ion chất đin li b gilại qua màng bán thấm.
d. Ch có các ion đin li khuếch tán các hạt keo không khuếch n.
u 113: Chn câu sai vh s khuếch n:
| 1/77

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999 HÓA LÝ DƯỢC
Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng: a. Từ 10-7 đến 10-5 m b. Từ 10-7 đến 10-5 mµ c. Từ 10-7 đến 10-5 dm d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là: a. 60m2 b. 600m2 c. 60dm2 d. 600cm2
Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc: 1 lO M oARcPSD| 48197999
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo. d. Tất cả đúng.
Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ. d. a, b, c đúng.
Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Câu 8: Sức căng bề mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi: a. Nhân keo. b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu. d. Ion đối. 2 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. Hệ keo < thô < dung dich thực
Câu 11: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ
nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số khếch tán là: a. 3,52.10-12 m2/s c. 3,52.10-12 cm2/s b. 3,52.10-11 m2/s d. 3,52.10-11 cm2/s
Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10-5N.s/m2 và bỏ
qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc độ sa lắng của hạt sương là: a. 12,1.10-4 m/s c. 12,1.10-3 m/s b. 12,1.10-5 m/s d. 12,1.10-6 m/s
Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng: a. Natri stearat b. Natri lauryl sulfat c. Span d. Tween
Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng. a. Từ 10-2 đến 10-4 Å b. Từ 102 đến 104 Å c. Từ 10-1 đến 10-3 Å d. Từ 101 đến 103 Å 3 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện tích bề mặt là: a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 6000cm2
Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta
được keo AgI có cấu tạo như sau: a. [m(AgI).nNO - 3 .(n-x)Ag+]x-.xAg+ b. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO - - 3 ]x+.x NO3 c. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO - - 3 ]x+.x NO3 d. [m(AgI).nNO -
3 .(n+x)Ag+]x-.xAg+ Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là: a. Ag+ b. NO - 3 c. K+ d. I-
Câu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ: a. SO 2- - 4 b. NO3 c. K+ d. Ag+
Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh
sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau: a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d
Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ: a. Lớn b. trung bình c. nhỏ d. tất cả đúng
Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Câu 22: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng: a. Trong lòng pha 4 lO M oARcPSD| 48197999 b. Ranh giới của pha. c. Bất cứ nơi nào d. A và C đúng
Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
a. Muối giúp trao đổi ion. b. Chất nhũ hóa N/D c. Chất phá bọt d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là ester của sorbitol và acid béo.
b. Là ester của sorbitan và acid béo.
c. Là ete của sorbitan và ancol béo.
d. Là ete của sorbitol và ancol béo.
Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là: a. Tạo nhũ hóa b. Tạo mixen c. Làm chất tẩy rửa d. Tất cả đúng.
Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước: 5 lO M oARcPSD| 48197999 a. 10-7-10-5cm c. < 10-7cm b. > 10-5cm d. a, b, c đều sai.
Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là: a. Hệ đơn phân tán c. Hệ đa phân tán b. Hệ đơn dạng d. Hệ da dạng
Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là: a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể b. Hệ đồng thể d. Hệ 2 pha
Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là: a. 60cm2 b. 6.103cm2 c. 600cm2 d. 6.104cm2
Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k. d. Tất cả sai.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất.
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu. d. Tất cả đúng
Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:
a. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
b. Giảm nhiệt độ của phản ứng. 6 lO M oARcPSD| 48197999
c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng. d. Tất cả đúng
Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = 0,105. �
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu. d. Tất cả đúng.
Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+ là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
Câu 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt Hǀ2 ǀ H+ ǀǀ Ag+ ǀ (+) a. Cực âm: H2 ⭢ 2H+ + 2e
b. Cực dương: 2Ag+ +2e- ⭢ 2Ag
c. Phảm ứng tổng quát: H2 + 2Ag+ ⭢ 2H+ +2Ag. d. Tất cả đúng.
Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ⮀ 2NH3(k) ΔH0 < 0. Để thu được nhiều NH3 ta nên:
a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.
c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.
d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp. 7 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 38: Chọn câu đúng:
a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu
Câu 39: Cho phản ứng I2(k) + H2(k) ⭢ 2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tốc là: a. v = k[H2]2[I2] c. v = k[H2]2[I2]2 b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2]3[I2]2
Câu 40: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) ⭢ 2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng
là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên. a. 59550 lần c. 59049 lần b. 59490 lần d. 59090 lần
Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt
độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5. 8 lO M oARcPSD| 48197999 a. 136 giờ c. 13,6 giờ b. 163 giờ d. 16,3 giờ
Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60
năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là: a. 120 năm c. 128 năm b. 180 năm d. 182 năm
Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Câu 45: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng xảy ra.
Câu 46: Điều kiện của sự điện phân là:
a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.
b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
c. Dước tác dụng của ánh sáng.
d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.
Câu 47: Chọn phát biểu đúng 9 lO M oARcPSD| 48197999
a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Câu 48: Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. Có khả năng dẫn điện.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật. d. a, b đúng
Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan. b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan.
d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.
Câu 50: λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng. Câu 51: Biết E0 +
> ECu0 2+ /Cu > EZn0 2+ /Zn > � Al /Al0 3+
> �Mg 0 + /Mg nếu phối hợp các cặp oxi Ag /Ag
hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì có thể tạo được nhiều nhất bao nhiêu pin điện hóa học? a. 10 c. 8 b. 9 d. 7 10 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e ⭢ Fe2+ là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e ⭢ Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e ⭢ Fe2+ là sự khử. d. b, c đều đúng.
Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng. a. Khối lượng Fe tăng. b. Khối lượng Cu giảm. c. Khối lượng Fe giảm.
d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu.
Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng
vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực: a. Loại 1 c. Loại 2 b. Loại 3 d. Loại 4
Câu 55: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel: a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl- c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl- d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-
Câu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+ ⭢ 2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0 của Ni2+/Ni. Biết E0 của pin là
+0,194V và φ0 của Fe3+/Fe là -0,036V. a. +0,158 V c. - 0,230 V b. -0,158 V d. + 0,266 V 11 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì: a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF b. ΔG < 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF
Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và điện cực
đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết �0 2+/�� = +0,34V và �0 2+/�� = -0,763V �� �� a. (-) CuSO4 (0,4M) Cuǀ ǁ Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) (+) b.
(-) Cu ǀ CuSO4 (0,4M) ǁ ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn (+) c.
(-) Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) ǁ CuSO4 (0,4M) ǀ Cu (+) d.
(-) ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO4 (0,4M) (+) Câu 59: Chọn câu đúng: a.
Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra. b.
Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồngthời. c.
Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá
trình nhường electron gọi là sự khử. d. b,c đúng.
Câu 60: Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau.
d. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Câu 61: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm 12 lO M oARcPSD| 48197999
b. Trung hòa điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 62: Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng: a. [m(AgI)n.I-.(n-x)K+]x-.xK+ b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I-]x+.xI- c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I-]x+.xI- d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 63: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì: a. Âm c. Dương b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 64: Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ: a. Ag+ c. NO3- b. K+ d. SO 2- 4
Câu 65: Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối
với hệ keo ở câu 62 là: a. K2SO4 c. BaSO4, b. Fe2(SO4)3
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 66: Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? a. Âm c. Dương b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 67: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi
c. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử
b. Ngưng tụ do phản ứng khử d. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân Câu 68:
Cấu tạo của hạt keo gồm:
a. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán. 13 lO M oARcPSD| 48197999
c. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.
d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
Câu 69: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:
a. Độ bền độ học. c. Độ bền hóa học.
b. Độ bền tập hợp. d. a, b đều đúng.
Câu 70: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp thụ đơn lớp c. Hấp thụ đa lớp b. Hấp thụ tỏa nhiệt d. Tất cả đúng
Câu 71: Chọn phát biểu đúng
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau,
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.
c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1
chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng. d. a, b, c đúng
Câu 72: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dd thực < thô
c. dd thực < hệ keo < thô
b. Thô < hệ keo < dd thực
d. Hệ keo < thô < dd thực
Câu 73: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây: a. Hệ keo thân nước. c. Hệ keo sơ nước.
b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.
d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.
Câu 74: Thế Helmholtz là thế được tạo:
a. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.
b. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán. 14 lO M oARcPSD| 48197999
c. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối.
d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.
Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.
c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
Câu 76: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức: a. 3,203 |A| 2,303 |A0| k = t ln |A0| c. k = t ln |A| b. 2,303 |A| 3,303 |A| k = t ln |A0| d. k = t ln |A0|
Câu 77: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH ⭢ CH3COONa + CH3OH
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
Câu 78: Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm b. Không mang điện
d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra: a. Điện di c. Điện thẩm. b. Keo tụ d. Thẩm tích. 15 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 80: Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng: a. [m(AgI)n.NO - 3 .(n-x)K+]x-.xAg+
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)I-]x+.x NO - 3
c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)I-]x+.x NO - 3 d. [m(AgI)n.NO - 3 .(n+x)K+]x-.xAg+
Câu 81: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì: a. Âm c. Dương b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 82: Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? a. Âm c. Dương b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn: a. NaI c. NaBr b. NaCl
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 84:Chọn phát biểu đúng:
a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang điện
c. Hạt keo trung hòa điện
d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.
Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ. d. b, c đúng 16 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do....
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ. b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
Câu 88: Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta được hệ keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm b. Không mang điện
d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 89: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích: a. Âm c. Dương b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 90: Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng: a. [m(AgI)n.I+.(n-x)K+]x+.xK+ b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I+]x+.xI+ c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I+]x+.xI- d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ: a. Ag+ c. NO3- b. Na+ d. Cl- 17 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 92: Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn
nhất đối với hệ keo ở câu 88 là: a. K2SO4 c. BaSO4,
b. Fe2(SO4)3 d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ
keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
a. �����3 > �����2 > ����
c. ���� > �����2 > �����3
b. �����2 > �����3 > ����
d. �����2 > ���� > �����3
Câu 94: Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? a. Âm c. Dương b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 95: Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào
cực dương. Đó là hiện tượng: a. Điện di c. Điện thẩm b. Điện thế chảy d. Điện thế sa lắng
Câu 96: Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng pp hóa học
c. Phân tán bằng cơ học.
b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
d. Phân tán bằng pepti hóa.
Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:
a. Nhũ dịch NaCl trong nước. c. Hệ phân tán thô.
b. Keo NaCl trong nước. d. Hệ đồng thể.
Câu 98: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là este của span+acid béo
c. Là ester của span+polioxi ethylen
b. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol d. Là este của sorbitan+polioxi ethylen
Câu 99: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 200C thì hằng số
tốc độ phản ứng tăng: 18 lO M oARcPSD| 48197999
a. Gấp 2 lần c. Gấp 6 lần
b. Gấp 9 lần d. Gấp 12 lần
Câu 100: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là: a. Thế hóa học. c. Thế động học. b. Thể nhiệt động học.
d. Thế điện động học.
Câu 101: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ d. Tất cả đúng
Câu 102: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)
a. Là chất HĐBM anion c. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên.
b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion d. b, c đúng.
Câu 103: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là: a. Thế hóa học. c. Thế động hóa học.
b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện học.
Câu 104: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là:
a. Cân bằng về ngoại lực c. Không cân bằng về ngoại lực
b. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha.
d. Luôn hướng về trong lòng các pha.
Câu 105: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm. 19 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 106: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được. a. Hệ keo lỏng c. Hệ keo khí trong lỏng b. Nhũ dịch d. Khí dung
Câu 107: Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán: a. R/R b. R/L c. L/R d. R/K
Câu 108: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào a. Hổn dịch b. Nhủ dịch c. Dung dịch phân tử d. Hổn nhũ dịch
Câu 109: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:
a. Môi trường keo lỏng c. Nhũ dịch
b. Môi trường keo khí lỏng d. Khí dung
Câu 110: Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì:
a. Hệ phân tán thô c. Keo NaCl b. Hệ đồng thể d. Hệ dị thể
Câu 111: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:
a. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay. b. Thêm chất điện li.
c. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha
d. Thêm chất hoạt động bề mặt.
Câu 112: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
Câu 113: Chọn câu sai về hệ số khuếch tán: 20