TOP 4 đề thi giữa kỳ học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,… 2. a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh. a) củ nghệ, b) bí ngô, c) nghỉ hè, d) nghe nhạc, e) ngôi nhà, b. Nối từ ngữ với hình tương ứng. Em hãy đọc đoạn văn sau: Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Tiếng Việt 1
Môn: Tiếng Việt 1
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA
Họ và tên............................. KÌ 1 Môn: Tiếng Việt 1
Lớp.......................... Năm học……..
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau: gia vị giá cả lá tre con dơi đơn giản cơn gió bún bò đỏ thắm bịn rịn hỗn độn
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay
ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối,
bố mẹ về sẽ ăn sau. 2. Viết
a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh a) củ ...ệ b) bí ...ô c) ...ỉ hè d) ...e nhạc e) ...ôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng: c. Viết chính tả
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ. ĐÁP ÁN
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
2. a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh a) củ nghệ b) bí ngô c) nghỉ hè d) nghe nhạc e) ngôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA
Họ và tên............................. KÌ 1 Môn: Tiếng Việt 1
Lớp.......................... Năm học…….. 1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau: lụ khụ nhỏ bé mưa gió dĩa sứ lá mía chú ý bài giải cẩn thận bà An ôn bài
b. Em hãy đọc đoạn văn sau: Bà bị cảm
Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám
ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà nghe
ấm áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè
nhẹ, đắp thêm cho cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm. 2. Viết
a. Em hãy điền “ai”; “ay” hoặc “ây” vào chỗ trống:
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng: c. Viết chính tả
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. ĐÁP ÁN
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,… 2. Viết a. b.
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.
PHÒNGGD&ĐT HUYỆN……….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG TH ……………….....
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian: …. phút (không kể thời gian phát đề)
I. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau: vô số như ý san hô ân cần thợ săn cái chun quả cam mơn mởn đầm ấm tổ chim
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra,
dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau. II. Viết
a. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
b. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
c. Điền vào chỗ trống e, o hay un, oi? d. Tập chép
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. ĐÁP ÁN
1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu:
HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục 2. Viết a, b. c. d. - HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN…….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG TH ……......
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian: …… phút (không kể thời
gian phát đề)
1. Đọc thành tiếng
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô,
tôm, tép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cho bé dép lê. Bé vui lắm! 2. Viết
a. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần đọc trên, em hãy nối đúng:
b. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch …à sữa cây …e chú ….ó mái …e
c. Nối ô chữ cho thích hợp: d. Tập chép
Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to. ĐÁP ÁN
1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu:
+ HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
+ HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục 2. Viết
a, Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
b) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch trà sữa cây tre Chú chó Mái che
c. Nối ô chữ cho thích hợp: d. - HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.