TOP 400 câu trắc nghiệm Địa 6 sách CTST theo từng bài học (có đáp án)

TOP 400 câu trắc nghiệm Địa 6 sách CTST theo từng bài học có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 116 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
116 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 400 câu trắc nghiệm Địa 6 sách CTST theo từng bài học (có đáp án)

TOP 400 câu trắc nghiệm Địa 6 sách CTST theo từng bài học có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 116 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRC NGHIỆM ĐA LÍ 6-CTST THEO TNG BÀI HC
ĐÁP ÁN
BÀI M ĐẦU
Câu 1. Trong hc tp, rèn luyn các kĩ năng địa lí thì bản đồ
A. Cun sách giáo khoa.
B. Phương tiện.
C. Bách khoa toàn thư.
D. Cm nang tri thc.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Yếu t nào sau đây là thành phn ca t nhiên?
A. Trường, lp.
B. Văn hóa.
C. Nhà xưởng.
D. Sinh vt.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 3. Khi hc tp ngoài thực địa, chúng ta cn chun b nhng vt dng cn thiết o
sau đây?
A. Biu đồ, sơ đồ, sách, vở, bút và kĩ năng thực địa.
B. Thiết b xác định hướng, bản đồ, s ghi chép, bút.
C. Bng s liu, biểu đồ, sơ đ, s ghi chép và bút bi.
D. Bản đ trc tuyến, biu đ, bút, v ghi chép, sách.
Trang 2
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta s dng công c nào sau
đây?
A. Đa bàn.
B. Sách, v.
C. Khí áp kế.
D. Nhit kế.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 5. Hin tượng nào sau đây là hiện tưng t nhiên?
A. Công nhân xây nhà.
B. X núi làm đưng.
C. St l đồi i.
D. Đ đt lp bãi bin.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 6. Trong hc tp, bản đồ mt phương tiện để hc sinh
A. hc thay sách giáo khoa, sách bài tp.
B. hc tp, n luync kĩ năng địa lí.
C. thư giãn sau khi học xong bài v nhà.
D. xác định v trí các b phnnh th.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 7. Thiết b hc địa nào sau đây thuộc thiết b đin t?
A. Bản đ.
B. Biểu đồ.
C. Tranh, nh.
D. GPS.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 8. Kho d liu có c hình nh, video và kiến thc phong phú là
Trang 3
A. bản đồ.
B. GPS.
C. bng, biu.
D. Internet.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 9. Ưu điểm ln nht ca bản đồ địa là cho ngưi s dng thy được đặc điểmo
sau đây?
A. Các hoạt động sn xut nông nghip của con ngưi.
B. Tình hình phân b dân cư và các dịch v của con người.
C. Các dạng địa hình, sông ngòi, khí hậu, đt và sinh vt.
D. S phân b c th các đối tượng đa lí trong không gian.
Tr li:
Đáp án D.
Bản đồ hình v tương đi chính xác v một vùng đất hay toàn b Ti Đất trên mt mt
phng. Th hin được s phân b của đối tượng trong kng gian, các đc tính phát trin
của đối tượng.
Câu 10. Loi ảnh nào sau đây được s dng đ v bn đồ?
A. nh ngh thuật đường ph.
B. nh chp một vùng đồi núi.
C. nh v tinh, hàng không.
D. nh hàng hi, vin thông.
Tr li:
Đáp án C.
Trang 4
BÀI 1. H thống kinh, vĩ tuyến ta đ đa lí
Câu 1. Nếuch 10 tâm thì trên b mt ca qu Địa Cu s có bao nhiêu kinh tuyến?
A. 361.
B. 180.
C. 360.
D. 181.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 2. Các đường ni liền hai điểm cc Bc và cc Nam trên b mt qu Địa Cu là
nhng đường
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gc.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 3. Trên qu Địa Cu có mấy điểm cc?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tr li:
Đáp án B.
Trang 5
Câu 4. Những vĩ tuyến nm t Xích đạo đến cc Bc là những vĩ tuyến
A. trên.
B. i.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 5. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang s độ bng
A. 60
0
.
B. 0
0
.
C. 30
0
D. 90
0
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Kinh tuyến Tây
A. kinh tuyến nm bên trái ca kinh tuyến gc.
B. kinh tuyến nm bên phi ca kinh tuyến gc.
C. nằm phía dưới xích đo.
D. nằm phía trên xích đo.
Tr li:
Đáp án A.
Trang 6
Câu 7. Đưng kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuc quc gia nào sau
đây?
A. Đc.
B. B Đào Nha.
C. Anh.
D. Tây Ban Nha.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 8. Cng ta có th xác đnh đưc v trí ca mọi điểm trên bản đồ là nh
A. vai t ca h thống kinh, vĩ tuyến trên qu Địa Cu.
B. đặc điểm phương ớngc đối tượng đa lí trên bản đồ.
C. s ợng các đối tượng địa lí được sp xếp trên bản đồ.
D. mi liên h giữa các đối tượng đa lí trên bản đồ.
Tr li:
Đáp án A.
Các h thống kinh, vĩ tuyến gm kinh tuyến đông, kinh tuyếnyvĩ tuyến Bắc, vĩ
tuyến Nam. Nh có h thống kinh, vĩ tuyến người ta có th xác đnh được v trí ca mi
địa điểm trên qu Địa Cu.
Câu 9. Đường Xích đo chia qu Địa cu thành
A. na cu Đông và nửa cu Tây.
B. na cu Đông và bán cầu Bc.
C. bán cu Bc và bán cu Nam.
D. bán cu Bc và na cu Tây.
Tr li:
Trang 7
Đáp án C.
Câu 10. Kinh đ và đ ca một điểm gi là s độ ch khongch t
A. ng Bắc đến Nam.
B. cc Bc xung cc Nam.
C. kinh tuyến đến vĩ tuyến.
D. Xích đạo đến hai cc.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 11. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ngoi ô thành ph Luân Đôn (nước
Anh) gi là
A. kinh tuyến Đông.
B. kinh tuyến Tây.
C. kinh tuyến 180
0
.
D. kinh tuyến gc.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 12. Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ 60
0
T. Cách viết ta độ đa
của điểm đó là
A. 0
0
; 60
0
T.
B. 60
0
T; 90
0
N.
C. 0
0
; 60
0
Đ.
D. 60
0
T; 90
0
B.
Trang 8
Tr li:
Đáp án A.
Câu 13. Muốn xác định phương hướng trên bản đ cn phi da vào
A. mép bên trái t bản đ.
B. mũi tên chỉ ng đông bc.
C. các đường kinh, vĩ tuyến.
D. bng chú gii, kí hiu bản đồ.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 14. Trên qu Địa cu, nếu c cách 100, ta v mt kinh tuyến thì có tt c bao nhiêu
kinh tuyến?
A. 18.
B. 20.
C. 36.
D. 30.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 15. Vit Nam có h tọa đ (8
0
34B, 102
0
9’Đ). Nhận định nào sau đây đúng vi v trí
địa lí ca Vit Nam?
A. Vit Nam nm n cu Nam và na cu Tây.
B. Vit Nam nm n cu Bc và na cu Đông.
C. Vit Nam nm n cu Bc và na cu Tây.
D. Vit Nam nm n cu Nam và na cầu Đông.
Trang 9
Tr li:
Đáp án B.
c ta nm hn toàn n cu Bc và na cầu Đông. Vì Việt Nam có gii hn lãnh
th là:
- Đim cc Bc vĩ độ 23
0
23’B.
- Đim cc Nam vĩ đ 8
0
34’B.
- Đim cc Tây kinh độ 102
0
09’Đ.
- Đim cực Đông ở kinh đ 109
0
024’Đ.
BÀI 2. hiu và chú gii trên mt s bản đồ thông dng
Câu 1.hiu bản đồmy loi?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Cách đọc bản đồ đúng là
A. ch đc tng du hiu riêng l, các yếu t cơ bản nht có trong bản đ.
B. chú ýc yếu t ph ca bn đồ như tỉ l bản đồ, tên bn đồ và kí hiu.
C. đọc tng du hiu rng l kết hp tìm ra mi quan h gia các du hiu.
D. ch đc bng chú gii và t l bản đồ, b qua các yếu t trong bản đồ.
Tr li:
Trang 10
Đáp án C.
Mục đích của việc đc bản đ tìm ra đặc điểm ca các đi tượng mi quan h ca
chúng trên bản đồ. Đc hiu các đối tượng t đó chỉ ra được mi liên h v gia chúng.
Ví dụ: Đọc mt conng bn đồ địa nh, ta phi thấy được mi quan h giữa hưng
chảy, độ dc lòng sông với địa hình khu vực đó,
Câu 3. Để th hin ranh gii quc gia, ngưi ta dùng kí hiệu nào sau đây?
A. Đim.
B. Đưng.
C. Din tích.
D. Hình hc.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4.hiu bản đồ th hiện chính xác đối tưng là dng hình hc hoặc tượng hình là
loi kí hiu nào?
A. Hình hc.
B. Đưng.
C. Đim.
D. Din tích.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 5. Đim đu tiên cnm khi đc hiu ni dung ca mt bn đồ bt kì là
A. đọc bn chú gii.
B. tìm phương hướng.
C. xem t l bản đồ.
Trang 11
D. đọc đường đng mc.
Tr li:
Đáp án A.
Muốn đọc và s dng bn đ, chúng ta cần đọc bng chú giải để hiểu ý nghĩa của nhng
kí hiệu đó.
Câu 6. Dng kí hiu nào sau đây không được s dụng trong phương pháp kí hiệu?
A. ng hình.
B. ng thanh.
C. Hình hc.
D. Ch.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 7. Trước khi s dng bản đ phi nghiên cu rất kĩ phn
A. kí hiu bản đ.
B. t l bản đồ.
C. bng chú gii và kí hiu.
D. bng chú gii.
Tr li:
Đáp án C.
Trước khi s dng bản đồ phi nghiên cu rt kĩ phần bng chú gii và kí hiệu đ hiu rõ
ni dung các kí hiu th hin trên bản đ có liên quan đến ni dung cn th hin.
Câu 8.hiệu đường th hin
A. cng bin.
Trang 12
B. ngn núi.
C. ranh gii.
D. sân bay.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 9.hiu bản đồmy dng kí hiu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 10. Khi biu hin các vùng trng trọt và chăn nuôi thường dùng loi ký hiu nào sau
đây?
A. Hình hc.
B. ng hình.
C. Đim.
D. Din tích.
Tr li:
Đáp án D.
Đối tưng th hin kí hiu diện tích như: các khu vc trng lúa, khu vc trng cây lâu
năm, khu vực dân cư, thành th,...
BÀI 3. m đường đi trên bản đồ
Trang 13
Câu 1. Bản đồ
A. hình v thu nh chính xác v mt khu vc hay toàn b b mặt Trái Đất.
B. hình v thu nh kém tuyệt đối chính xác v mt khu vc hay toàn b b mặt Ti Đất.
C. hình v thu nh kém chính xác v mt khu vc hay toàn b b mặt Trái Đt.
D. hình v thu nh tương đối chính xác v mt khu vc hay toàn b b mặt Ti Đất.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 2. Mun xác định phương hướng tn bn đồ cn phi da vào
A. các đường kinh, vĩ tuyến.
B. bng chú gii, t l bản đồ.
C. mép bên trái t bản đ.
D. các mũi tên chỉ ng.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 3. T l bản đ 1 : 6.000.000 có nghĩa là
A. 1 cm Irên bn đồ bng 6.000 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bn đồ hng 600 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bn đồ bng 60 km trên thực địa.
D. 1 cm trên hn đồ bng 6 km tn thực địa.
Tr li:
Đáp án C.
Trang 14
Câu 4. Theo quy ước đu phía dưới ca kinh tuyến gc ch ng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. Theo quy ước đun phi ca vĩ tuyến ch ớng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Mu s càng nh thì t l bản đồng
A. rt nh.
B. nh.
C. trung bình.
D. ln.
Tr li:
Đáp án D
Câu 7. Bản đồ có t l nh
Trang 15
A. 1 : 1 500.000.
B. 1 : 500.000.
C. 1 : 3 000.000.
D. 1 : 2 000.000.
Tr li:
Đáp án C.
Các bản đồ có t l nh hơn 1 : 1000.000 là nhng bản đ t l nh. Vì vy, ta có: 1 :
3000.000 < 1 : 1000.000 (t s 1, mu sng ln thì t l càng nh) nên bản đ có t
l 1 : 3000.000 là bản đồ có t l nh nht trong các bản đồ trên.
Câu 8. So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nm ng nào
sau đây?
A. Đông.
B. Bc.
C. Nam.
D. Tây.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 9. T l bản đ ch
A. mức đ thu nh khongch được v trên bản đồ so vi thực địa.
B. độ chính xác v v trí các đối tượng trên bản đ so vi thực địa.
C. khongch thu nh nhiu hay ít các đi tượng trên qu Địa cu.
D. độ ln ca c đối tượng tn bn đồ so vi ngoài thực địa.
Tr li:
Trang 16
Đáp án A.
Câu 10. Gió mùa mùa h thi vào Việt Nam theo hướng nào sau đây?
A. Tây Bc.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Nam.
Tr li:
Đáp án D.
Gió mùa mùa h thổi vào nước ta t vnh Ben-gan (Bc Ấn Đ ơng) theo hướngy
Nam, cui a h thi vào Đồng bng Bc B theo hưng Đông Nam.
Câu 11. Trong các t l bản đồ sau đây, tờ bn đồ nào có mức đ chi tiết cao nht?
A. 1: 7.500.
B. 1: 200.000.
C. 1: 15.000.
D. 1: 1.000.000.
Tr li:
Đáp án A.
T l bản đồng ln thì mức đ chi tiết ca bản đồng cao. T l s: là mt phân s
luôn có t 1. Mu s càng ln thì t l càng nh và ngưc li.
Câu 12. Theo quy ưc đầu bên phi trái của vĩ tuyến ch ớng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
Trang 17
D. Nam.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 13. Bn đồ o sau đây bản đồ có t l nh?
A. 1: 100.000.
B. 1: 500.000.
C. 1: 1.000.000.
D. 1: 10.000.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 14. Theo quy ưc đầu phía trên ca kinh tuyến gc ch ớng o sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 15. Da vào s ghi t l đối vi bn đ 1:200.000, 6cm trên bản đồ ơng ứng trên
thực địa là
A. 120 km.
B. 12 km.
C. 120 m.
Trang 18
D. 1200 cm.
Tr li:
Đáp án B.
Khong cách thực địa = Khong cách trên bản đ x t l bản đồ. Đổi ra đơn ki--mét
(km). Khongch thực đa = 6×200 000 = 1 200 000 (cm) = 12 (km).
BÀI 4. c đ trí nh
Câu 1. ợc đ trí nh phn ánh s cm nhn của con người v không gian sng và ý
nghĩa ca không gian y đối vi
A. cá nhân.
B. tp th.
C. t chc.
D. quc gia.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 2. ợc đ trí nh
A. nhng thông tin không gian v thế gii đưc gi lại trong sách điện t.
B. nhng thông tin không gian v thế gii đưc gi li trong sách giáo khoa.
C. nhng thông tin không gian v thế gii đưc gi lại trong óc con ngưi.
D. nhng thông tin không gian v thế gii đưc gi li trong máy tính, USB.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. ợc đ trí nh của hai người v một địa điểm có đặc điểm o sau đây?
Trang 19
A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Ging nhau hoàn toàn.
C. Kxác định được.
D. Kng sonh được.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 4. Mt phương tiện đặc biệt đ mô t hiu biết cá nhân v mt địa phương gọi là
A. sơ đồ trí nh.
B. ợc đồ trí nh.
C. bản đồ trí nh.
D. bản đồ không gian.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 5. ợc đ trí nh tn ti trong
A. các mng xã hi.
B. sách điện t, USB.
C. sách, v trên lp.
D. trí não con ngưi.
Tr li:
Đáp án D.
ợc đ trí nh tn ti trong trí não con ngưi, nh thế mà con người định hướng được
không gian, tìm đưc đường đi đến nơi mà mình muốn đến và tr v nơi mình muốn v
không cần đến bản đ trong tay hay bt c công c h tr nào.
Trang 20
Câu 6. Trong hc tp, lược đồ trí nh không có vai tnào sau đây?
A. Giúp học địa lí thú v hơn nhiều.
B. H tr nm vng các kiến thức đa lí.
C. Hn chế không gian vùng đt sng.
D. Vn dụng vào đời sống đa dạng hơn.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 7. Có nhng loại lược đồ trí nh bản nào sao đây?
A. Đường đi và khu vc.
B. Khu vc và quc gia.
C. Kng gian và thi gian.
D. Thời gian và đường đi.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 8. ợc đ trí nhvai trò thế o đối vi con người?
A. Xác định đường đi, cải thin trí nh.
B. Tìm đường đi, xác đnh thời gian đi.
C. Công c h tr đường đi, xác đnh hưng.
D. Định hướng không gian, tìm đường đi.
Tr li:
Đáp án D.
Trang 21
ợc đ trí nh tn ti trong trí não con ngưi, nh thế mà con người định hướng được
không gian, tìm được đường đi đến nơi mà mình muốn đến và tr v i mình mun v
không cn đến bản đồ trong tay hay bt c công c h tr nào.
Câu 9. ợc đ trí nh đường đi có đặc điểm nào sau đây?
A. Có điểm đầu, điểm cui, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyn chính và khoảng cách hai điểm đi.
C. Có hướng di chuyn, thi gian di chuynđiểm xuất phát, điểm kết thúc.
D. Có điểm đầu, điểm cui, hướng đi chínhkhoảng cách giữa hai điểm.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 10. c đồ trí nh phong phú v không gian sng ca một vùng đất, s giúp ta
A. sng xa cách và không mun sinh sng đó nữa.
B. sng gnvà thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn.
C. thấy vùng đất chán, nhiu vấn đề và mun ci t.
D. thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác.
Tr li:
Đáp án B.
Khi cóợc đồ trí nh phong phú v mt không gian sng, ta s thấy không gian đóý
nghĩa hơn, sẽ gắn bó hơn với vùng đất đó và s rt nh v vùng đất đó, nếu sau này
chúng ta đi xa.
BÀI 5. V trí Trái Đt trong h Mt Tri. Hình dạng, kích thước ca Trái Đt
Câu 1. H Mt Tri gm có Mt Tri và bao nhiêu hành tinh khác nhau?
Trang 22
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 2. Trái Đất có dngnh gì?
A. Hình tròn.
B. Hình vuông.
C. Hình cu.
D. Hình bu dc.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. V trí th 4 trong H Mt Tri là hành tinh nào dưới đây?
A. Trái Đất.
B. Sao Mc.
C. Sao Ha.
D. Sao Th.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. Trong h Mt Tri, Trái Đất v trí nào theo th t xa dn Mt Tri?
Trang 23
A. V trí th 3.
B. V trí th 5.
C. V trí th 9.
D. V trí th 7.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 5. Trái Đất có bánnh cc
A. 6387 km.
B. 6356 km.
C. 6378 km.
D. 6365 km.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Các hành tinh trong h Mt Tri đưc sp xếp nthế nào trong h Mt Tri t
gần đến xa?
A. Hải Vương - Sao Thy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Ha - Sao Mc - Sao Th - Thiên
Vương.
B. Thnơng - Hảiơng - Trái Đất - Sao Kim - Sao Thy - Sao Ha - Sao Mc -
Sao Th.
C. Sao Mc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Ha - Sao Thy - Sao Th - Thiên Vương - Hi
Vương.
D. Sao Thy - Sao Kim - Trái Đt - Sao Ha - Sao Mc - Sao Th - Thiên Vương - Hi
Vương.
Tr li:
Đáp án D.
Trang 24
Câu 7. Mt Tri và 8 hành tinh chuyn động xung quanh nó còn được gi là
A. Thn hà.
B. H Mt Tri.
C. Trái Đất.
D. Di ngân hà.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 8. Nếu xếp theo th t khongch xa dn Mt Tri ta s
A. Thu Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Ho Tinh.
B. Kim Tinh, Trái Đt, Thu Tinh, Ho Tinh.
C. Kim Tinh, Thu Tinh, Ho Tinh, Trái Đất.
D. Kim Tinh, Thu Tinh, Ti Đất, Ho Tinh.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 9. Trái Đất có bánnh Xích đạo là
A. 6387 km.
B. 6356 km.
C. 6378 km.
D. 6365 km.
Tr li:
Đáp án C.
Trang 25
Câu 10. nh tinh đứng đầu tiên trong H Mt Tri là
A. Sao Kim.
B. Sao Thy.
C. Trái Đất.
D. Sao Ha.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 11. Nếu xếp theo th t khongch gn dn Mt Tri ta s
A. Ha Tinh, Trái Đất, Thu Tinh, Ho Tinh.
B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thu Tinh.
C. Thu Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Ho Tinh.
D. Ha Tinh, Thu Tinh, Ho Tinh, Trái Đất.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 12. Trái Đất có dng hình cu nên xut hin hiện tượngo dưới đây?
A. Ln có mt nửa được Mt Tri chiếu sáng và mt nửa kng đưc chiếu sáng.
B. Bt kì thi điểm nào trong nyng nhận được Mt Tri chiếu sáng sut 24h.
C. Trên Trái Đt khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ny đêm dài bằng nhau.
D. Trái Đất thc hin nhiu chuyển đng trong một nămn gây ra nhiều thiên tai.
Tr li:
Đáp án A.
Trang 26
Do Trái Đất có dng hình cu nên mt nửa luôn đươc chiếu sáng, na còn li không được
chiếu sáng -> sinh ra ngàyđêm.
BÀI 6. Chuyn đng t quay quang trc của Trái Đất và h qu
Câu 1. Đưng biu hin trc Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng ti (ST) làm thành
mt góc
A. 23
0
27’.
B. 27
0
23’.
C. 66
0
33’.
D. 33
0
66’.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 2. Cùng một lúc, trên Trái Đt có bao nhiêu gi khác nhau?
A. 21 gi.
B. 23 gi.
C. 24 gi.
D. 22 gi.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. So vi mt phng qu đo, trc Trái Đất nghiêng mt góc
A. 23
0
27’.
B. 56
0
27’.
C. 66
0
33’.
D. 32
0
27’.
Trang 27
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. S chuyn động của Trái Đt quay quanh trc không to ra hiện tượng nào sau
đây?
A. Gi gic mỗi nơi mi khác.
B. Hiện tượng mùa trong năm.
C. Ny đêm nối tiếp nhau.
D. S lệch hướng chuyển đng.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 5. Trongc h qu ca chuyển động t quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đi vi s
sng là h qu nào sau đây?
A. Hiện tượng mùa trong năm.
B. S lệch hướng chuyển đng.
C. Gi trên Trái Đt.
D. S luân phiên ny đêm.
Tr li:
Đáp án D.
Trong các h qu ca chuyển động t quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đi vi s sng là
h qu s luân phiên ngày đêm. Các địa điểm ln lượt đưc chiếu sáng và chìm vào bóng
ti, chu kì này kéo dài 24 gi và lp đi lặp li liên tc => S phân chia thi gian chiếu
ng hpm cho nhiệt đ trong ngày tại các địa điểm không quá nóng hay quá lnh,
con người có thi gian làm vic, sinh hot và ngh ngơi rất nhp nhàng, linh hot.
Câu 6. S lch hưng chuyển đng ca các vt th là h qu ca chuyển đng nào sau
đây?
Trang 28
A. Chuyển động xung quanhc hành tinh ca Trái Đất.
B. S chuyển động tnh tiến của Trái Đất.
C. Chuyển động xung quanh Mt Tri ca Trái Đất.
D. Chuyển động t quay quanh trc ca Trái Đất.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 7. Ngun nhân ch yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lnợt có ngày và đêm kế tiếp
nhau do
A. ánh sáng Mt Tri và ca các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đt hình cu và vn động t quay quanh trc.
C. các thế lc siêu nhiên và thn linh h tr to nên.
D. trc Trái Đất nghiêng trên mt mt phng qu đạo.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 8. Nếu đi từ phía Đông sang phía Tây, khi đi qua kinh tuyến 180
0
ngưi ta phi
A. i li 1 ngày lch.
B. tăng thêm 1 giờ.
C. tăng thêm 1 ngày lịch.
D. i li 1 gi.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 9. Trong khi Trái Đt t quay quanh trc những địa điểm nào sau đây không thay
đổi v trí?
Trang 29
A. Hai cc.
B. Hai chí tuyến.
C. Xích đạo.
D. Vòng cc.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 10. S luân phn ngày, đêm h qu ca chuyển động
A. xung quanh Mt Tri ca Trái Đất.
B. t quay quanh trc ca Trái Đất.
C. xung quanh các hành tinh ca Trái Đt.
D. tnh tiến của Trái Đất quanh Mt Tri.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 11. Trên Trái Đt, gi khu vực phía Đông bao gi ng sớm hơn gi khu vc phía
Tây là do
A. s luân phiên ngày đêm kế tiếp nhau.
B. Trái Đt t quay t Đông sang Tây.
C. trc Trái Đất nghiêng không đổi hưng.
D. Trái Đất quay t Tây sang Đông.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 12. Trái Đất hoàn thành mt vòng t quay quanh trc ca mình trong khong thi
gian nào sau đây?
Trang 30
A. Một ngày đêm.
B. Một năm.
C. Mt tháng.
D. Mt mùa.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 13. Khi Luân Đôn là 10 giờ, t Hà Ni là
A. 15 gi.
B. 17 gi.
C. 19 gi.
D. 21 gi.
Tr li:
Đáp án B.
Hà Ni (múi gi s 7) và Luân Đôn (múi giờ s 0) chênh nhau: 7 gi - 0 gi = 7 gi. Múi
gi s s 7 nm bên phi múi gi s 0 nên có gi đến smn => Thời gian hin ti
ca múi gi s 7 = Thi gian ca múi gi 0 + s múi gi chênh lch = 10 gi + 7 gi =
17 gi ng ngày => Khi Luân Đôn đang là 10 giờ thì cùng lúc đó Hà Nội đang là 17 gi
cùng ngày.
Câu 14. Trục Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Một đường thng xuyên tâm ct mặt Trái Đất hai điểm c định vùng cc.
B. Một đường thng vuông gc với Xích đo ct mặt Trái Đất hai điểm c định.
C. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm ct mặt Trái Đất hai điểm c định.
D. Một đường thẳng tưởng tượng ct mặt Trái Đất hai điểm c đnh gn cc.
Tr li:
Trang 31
Đáp án C.
Trc quay ca Trái Đất: Một đường thngởng tưng xuyên tâm ct mặt Trái Đất 2
đim c định, nghiêng 66
0
33' trên mt phng qu đo.
Câu 15. bán cu Bc, chịu tác động ca lc Côriôlit, gió Tín Phong s b lch hưng
tr thành hướng nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Bc.
D. Tây Nam.
Tr li:
Đáp án A.
bán cu Bc, do chuc động ca lc Côriôlit => các vt th chuyển động s b lch
phi. Do vy, gió Tín Phong s b lch hưng tr thành gió Đông Bc.
BÀI 7. Chuyn động quanh MT ca Trái Đất và h qu
Câu 1. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?
A. Các địa điểm nm trên 2ng cc.
B. 2 cực và vùng ôn đới.
C. Các địa điểm nm trên 2 chí tuyến.
D. Các địa điểm nằm trên Xích đo.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 2. o ngày nào trong năm ở hai na bán cầu đều nhn được một lượng ánhng và
nhiệt như nhau?
A. Ny 22/6 và ngày 22/12.
Trang 32
B. Ny 21/3 và ngày 23/9.
C. Ny 21/6 và ngày 23/12.
D. Ny 22/3 và ngày 22/9.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 3.o ngày 22/12 Nam Bán Cu có thi gian ban ngày din ra thế nào?
A. Kxác đnh.
B. Dài nht.
C. Bằng ban đêm.
D. Ngn nht.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Khu vực nào sau đây quanh năm có ny đêm bng nhau?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Ôn đới.
D. Vòng cc.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 5. Ngày chuyn tiếp gia mùa nóng và mùa lạnh là ngày nào sau đây?
A. Ny 23/9 thu phân.
B. Ny 22/12 đông chí.
Trang 33
C. Ny 22/6 h chí.
D. Ny 12/3 xuân phân.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 6. Nhữngy nào trong năm mi địa điểm trên b mt Trái Đất đều có ngày và
đêm dài như nhau?
A. Ny 22/6 và ngày 23/9.
B. Ny 22/6 và ngày 22/12.
C. Ny 21/3 và ngày 23/9.
D. Ny 21/3 và ngày 22/6.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 7. Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
A. Vòng cc.
B. Cc.
C. Chí tuyến.
D. Xích đạo.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 8. bán cu Bc, hiện tượng ngày ngn hơn đêm diễn ra trong khong thi gian
A. t 21/3 đến 22/6.
B. t 23/9 đến 21/3.
Trang 34
C. t 21/3 đến 23/9.
D. t 23/9 đến 22/12.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 9.o ngày nào na cu Nam ánhng Mt Tri chiếu thng góc vào vĩ tuyến
23027’N?
A. Ny 22/6.
B. Ny 21/3.
C. Ny 23/9.
D. Ny 22/12.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 10.o ngày 22/12 Nam Bán Cu có thi gian ban đêm diễn ra thế nào?
A. Dài nht.
B. Bng ban ngày.
C. Ngn nht.
D. Kxác đnh.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 11. Gii hn xa nht v phía Bc mà tia sáng Mt Tri có th chiếu vuông góc là
A. chí tuyến Bc.
B. khu vc 20
0
B.
Trang 35
C. vòng cc Bc.
D. khu vc 33
0
B.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 12. na cu Bc, ny 22 tháng 6 ny
A. thu phân.
B. đông chí.
C. h chí.
D. xuân phân.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 13.oc ngày xn phân và thu phân, ánh sáng Mt Tri chiếu thng góc vào
A. chí tuyến Bc.
B. vòng cc.
C. chí tuyến Nam.
D. Xích đạo.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 14. bán cu Bc t ngày 23/9 đến ngày 21/3 hin tượng ngày và đêm diễn ra thế
nào?
A. Ny ngắn hơn đêm.
B. Nyđêm khác nhau.
Trang 36
C. Ny dài hơn đêm.
D. Ny và đêm bằng nhau.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 15. T hai cực đi về Xích đạo, chênh lch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau
đây?
A. Càng tăng.
B. Khác nhau theo mùa.
C. Càng gim.
D. Tùy theo mi na cu.
Tr li:
Đáp án C.
Theo vĩ đ: xích đạo quanh năm ngày bằng đêm; Càng xa Xích đo thi gian ny
đêm càng chênh lệch; Ti vòng cực đến cc ngày hoặc đêm bng 24 gi cc có 6
tháng ngày và 6 tháng đêm. Như vy, t hai cc v Xích đạo, chênh lệch ngày và đêm
ng nh và ngược li.
BÀI 8. Thực hành c định phương hướng ngoài thc tế
Câu 1. Trên vòng đo đ La bàn hướng Tây ch
A. 90
0
.
B. 270
0
.
C. 180
0
.
D. 360
0
.
Tr li:
Đáp án B.
Trang 37
Câu 2. Trên vòng đo đ La bàn hướng Nam ch
A. 90
0
.
B. 270
0
.
C. 180
0
.
D. 360
0
.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. Da vào sao Bc Cc trên bu trời, ta tìm được hướng
A. Nam.
B. Tây.
C. Bc.
D. Đông.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. Da vào hướng Mt Tri mc xác đnh được hưng nào sau đây?
A. Tây.
B. Nam.
C. Đông.
D. Bc.
Tr li:
Đáp án C.
Trang 38
Câu 5. Khi Mt Tri lên cao trên bu tri có th xác định phương hướng theo
A. bóng nng.
B. ng mc.
C. ng ln.
D. ng gió.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 6. Khi xác định phương hướng ngoài thực địa kng da vào hiện tượng t
nhn nào sau đây?
A. Mt Tri mc hoc ln.
B. S di chuyn ca bóng nng.
C. Da vào sao Bc Cc.
D. S dng La bàn ch ng.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 7. Công c o sau đây được s dụng để xác định phương hướng ngoài thc
địa?
A. La bàn.
B. Khí áp kế.
C. Đa chn kế.
D. Nhit kế.
Tr li:
Đáp án A.
Trang 39
Câu 8. Da vào hướng Mt Tri ln xác định được hướng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 9. Để xác định phương hướng ngoài thực đa, chúng ta không dùngch nào
sau đây?
A. S dng la bàn đ xác đnh hướng.
B. Quant Mt Tri mc hoc ln.
C. Da vào s di chuyn ca bóng nng.
D. S dng Internet và khí áp kế.
Tr li:
Đáp án D.
Mt s ch đ xác định phương hướng ngoài thực đa s dng la bàn, quan sát
mt s hiện tượng t nhiên như: quan sát Mặt Tri mc hoc ln, s di chuyn ca bóng
nng, da vào sao Bc Cc trên bu trời đêm,…
Câu 10. Trên vòng đo đ La bàn hưng Bc ch
A. 90
0
.
B. 270
0
.
C. 360
0
.
D. 180
0
.
Trang 40
Tr li:
Đáp án C.
BÀI 9. Cu to của Trái Đt. Đng đt và núi la
Câu 1. Trái Đất được cu to bi my lp?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Các loại đá được hình thành do s lng đọng vt chất được gọi là đá
A. cm thch.
B. ba dan.
C. mác-ma.
D. trm tích.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 3. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt đ cao nht
A. 1000
0
C.
B. 5000
0
C.
C. 7000
0
C.
D. 3000
0
C.
Trang 41
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Lp man-ti tn ti trạng thái nào sau đây?
A. Rn.
B. Lng.
C. Qnh do.
D. Khí.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 5. Khi hai mngch xa nhau s xy ra hiện tưng nào sau đây?
A. Các dãy núi cao, núi la và bão hình thành.
B. Động đt, núi lửa và lũ lụt xy ra nhiều nơi.
C. Bão lũ, mắc ma phun trào din ra din rng.
D. Mc ma trào lên và to rac dãy núi ngm.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 6. S di chuyn của các đa mng nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
A. Bão, dông lc.
B. Lũ lt, hn hán.
C. Núi lửa, động đt.
D. Lũ quét, sạt l đất.
Tr li:
Trang 42
Đáp án C.
Câu 7. Nhn định nào dưới đây không đúng khi nói v quá trình di chuyn các mng kiến
to?
A. Tách ri nhau.
B. Xô vào nhau.
C. Hút chm lên nhau.
D. Gn kết vi nhau.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 8. V Trái Đất có độ dày thế nào?
A. 70 - 80km.
B. i 70km.
C. 80 - 90km.
D. Trên 90km.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 9. Các đa mng trong lp v Trái đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Di chuyn nhanh na cu Bc, chm na cu Nam.
B. Di chuyn rt chậm theo hướng xô hoc tách xa nhau.
C. C đnh v trí ti mt ch Xích đạo và hai vùng cc.
D. Mng lục địa di chuyn, còn mảng đại dương cố định.
Tr li:
Trang 43
Đáp án B.
Câu 10. Lc địa nào sau đây trên Trái Đt có din tích nh nht?
A. Lc đa Phi.
B. Lc đa Nam Cc.
C. Lc đa Ô-xtrây-li-a.
D. Lc đa Bc M.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 11. Hiện nay, trên Trái Đt có khong trên bao nhu núi la hoạt đng?
A. 200.
B. 300.
C. 400.
D. 500.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 12. Lc địa nào sau đây trên Trái Đt có din tích ln nht?
A. Lc địa Nam Mĩ.
B. Lc đa Phi.
C. Lc đa Bắc Mĩ.
D. Lc đa Á - Âu.
Tr li:
Trang 44
Đáp án D.
.
Câu 13. Nht Bn nm vành đai lửa nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Tháinh Dương.
C. n Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 14. Đng đt và núi la xy ra nhiu nht khu vực nào sau đây?
A. Nơi tiếp xúc ca mng Thái Bình Dương với các mng xung quanh.
B. Nơi tiếp xúc ca mng Âu - Á, Bắc Mĩ vi các mng xung quanh.
C. Nơi tiếp xúc ca mng n Đ - Australia vi các mng xung quanh.
D. Nơi tiếp xúc ca mng Nam Mĩ, Âu - Á vi các mng xung quanh.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 15. Vit Nam nm trên lc địa nào sau đây?
A. Bắc Mĩ.
B. Á - Âu.
C. Nam Mĩ.
D. Nam Cc.
Tr li:
Trang 45
Đáp án B.
Câu 16. Trên Trái Đt có tt c bao nhiêu mng kiến to ln?
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 17. B phận nào sau đây kng phi ca núi la?
A. Ca núi.
B. Ming.
C. Dung nham.
D. Mc-ma.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 18. nh đai lửa ln nht hin nay trên thế gii là
A. Đại Tây Dương.
B. Tháinh Dương.
C. n Độ Dương.
D. Đa Trung Hi.
Tr li:
Đáp án B.
Trang 46
BÀI 10, BÀI 11.
Câu 1. Nguồn năng lượng sinh ra ni lc ch yếu
A. năng lượng trong lòng Trái Đt.
B. năng lượng t các v th ht nhân.
C. năng lượng ca bc x mt tri.
D. năng lượng t biển và đại dương.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 2. Ngun nhân ch yếu sinh ra ngoi lc là do
A. động đt, núi la, sóng thn.
B. hoạt đng vận động kiến to.
C. năng lượng bc x Mt Tri.
D. s di chuyn vt cht manti.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. Ni lực có xu hướng nào sau đây?
A. Làm đa hình mặt đt g gh.
B. Phá hu đa hình b mặt đất.
C. To ra các dạng đa hình mi.
D. To ra các dạng đa hình nh.
Tr li:
Trang 47
Đáp án C.
Câu 4. Ngoi lực không có quá trình nào sau đây?
A. Xói mòn.
B. Phong hoá.
C. Xâm thc.
D. Nâng lên.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. Nm đá là dạng địa hình được hình thành do tác đng ca
A. băng hà.
B. gió.
C. c chy.
D. ng hin.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Ni lc to ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đt, núi la.
B. Sóng thn, xoáy nước.
C. Lũ lt, st l đất.
D. Phong hóa, xâm thc.
Tr li:
Đáp án A.
Trang 48
Câu 7. Ngoi lc và ni lc to ra các dạng địa hình trên b mặt có đặc điểm nào sau
đây?
A. Hai lc giống nhau và tác động đồng thi nhau.
B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đng thi nhau.
C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động ln phiên nhau.
D. Hai lc giống nhau, khôngc động đồng thi nhau.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 8. Hin tượng nào sau đây là do tác đng ca ni lc?
A. Xâm thc.
B. Bi t.
C. Đt gãy.
D. Nấm đá.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây kng đúng với địa hình đồi?
A. Dạng đa hình nhô cao.
B. Đỉnh tròn và sườn dc.
C. Đ cao không quá 200m.
D. Tp trung thành vùng.
Tr li:
Đáp án B.
Trang 49
Câu 10. Đim ging nhau giữa đồng bng và cao nguyên là
A. b mặt địa hìnhơng đối bng phng hoc gn sóng.
B. thích hp trng câyng nghip và cây lương thực.
C. nh thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khong 200m so vi mựcc bin.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 11. Dng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoi lc?
A. Hang động caxtơ.
B. Các đnh núi cao.
C. Núi lửa, động đt.
D. Vc thm, hm vc.
Tr li:
Đáp án A.
c khu vực núi đá vôi, c hòa tanc hp chất CaCO3 có trong đá vôi và tạo thành
c dạng địa hình mi l như hang động, khối nhũ với nhiunh thù đặc sắc. Đây là tác
động ca quá trình phong a hóa hc, thuc hoạt động ngoi lc.
Câu 12. Dng địa hình nào sau đây thun li cho trng cây lương thực và thc phm?
A. Cao nguyên.
B. Đng bng.
C. Đi.
D. Núi.
Tr li:
Trang 50
Đáp án B.
Câu 13. Đi có độ cao thế nào so vi các vùng đt xung quanh?
A. T 200 - 300m.
B. Trên 400m.
C. T 300 - 400m.
D. i 200m.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 14. Cao nguyên rt thun li cho vic trngy
A. lương thực và chăn nuôi gia c nhỏ.
B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. ng nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. thc phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 15. Tnh nào sau đây ở c ta có nhiu hang đng nht?
A. Qung Ninh.
B. Qung Bình.
C. Qung Tr.
D. Qung Nam.
Tr li:
Đáp án B.
Trang 51
c ta hang động có nhiu nht tnh Qung Bình vi nhiều hang động ni tiếng bc
nhất như đng Phong Nha, Sơn Đòong, động Thiên Đường,…
Câu 16. Khng sn nhiên liu không phi
A. mangan.
B. khí đốt.
C. than bùn.
D. du m.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 17. Các loi khng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sn kim loi màu?
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, du m, khí.
D. Đng, chì, km.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 18. M khoáng sn nào sau đây kng thuộc khoáng sn kim loại đen?
A. Titan.
B. Đng.
C. Crôm.
D. St.
Tr li:
Trang 52
Đáp án B.
Câu 19. Da vào tính cht và công dng, khng sản không được chia thành
A. nhiên liu.
B. kim loi.
C. phi kim loi.
D. nguyên liu.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 20. Các khoáng sản như dầu m, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sn nào sau
đây?
A. Phi kim loi.
B. Nhiên liu.
C. Kim loi màu.
D. Kim loại đen.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 1. Hin tượng nào sau đây là do tác đng ca ngoi lc?
A. Núi la.
B. Đt gãy.
C. Bi t.
D. Un nếp.
Tr li:
Trang 53
Đáp án C.
Câu 2. M khoáng sn nhiên liu là
A. du m.
B. đồng.
C. titan.
D. mangan.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 3. M khoáng sn kim loại đen là mỏ
A. vàng.
B. st.
C. đồng.
D. chì.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Cu to của Trái Đất không bao gm lp nào sau đây?
A. Man-ti.
B. V Trái Đất.
C. Nn (lõi).
D. V lc địa.
Tr li:
Trang 54
Đáp án D.
Câu 5. Các đa mng trong lp v Trái đất có đặc điểm nào sau đây?
A. C đnh v trí ti mt ch Xích đạo và hai vùng cc.
B. Di chuyn nhanh na cu Bc, chm na cu Nam.
C. Mng lục địa di chuyn, còn mảng đại dương cố định.
D. Di chuyn rt chậm theo hướng xô hoc tách xa nhau.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 6. Núi thp có đ cao t
A. i 1000m.
B. 1000 - 2000m.
C. 2000 - 3000m.
D. trên 3000m.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 7. Ngoi lực không có quá trình nào sau đây?
A. Xói mòn.
B. Phong hoá.
C. H xung.
D. Xâm thc.
Tr li:
Đáp án C.
Trang 55
Câu 8. c ta, các loi khng sn than tp trung ch yếu
A. Tây Bc.
B. Bc Trung B.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
Tr li:
Đáp án D.
c ta, các loi khoáng sn du khí tp trung ch yếu vùng Đông Nam B. Còn
khoáng sn than tp trung ch yếu Đông Bắc, đc bit là tnh Qung Ninh (> 90% than
tp trung tnhy).
Câu 9. Vn động kiến to kng có biu hiện nào sau đây?
A. Mài mòn.
B. Nâng lên.
C. Un nếp
D. Động đt.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 10. Mt s quc gia Đông Nam Á biển đảo nm nh đai lửa nào sau đây?
A. n Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương.
Tr li:
Trang 56
Đáp án D.
Câu 11. ớc ta vùng đi bát úp tp trung có nhiu tỉnh nào sau đây?
A. Bc Ninh.
B. Nam Định.
C. Sơn La.
D. PTh.
Tr li:
Đáp án D.
Vùng đồi bát úp là dạng đanh chuyn tiếp gia min núi đng bng, tp trung ch
yếu vùng rìa ven vùng Trung du và min núi Bc B c ta. Tp trung nhiu các
tnh Phú Th, Bắc Giang, Thái Nguyên,…
Câu 12. nthường tập trung đông đúc ở xung quanhc vùng núi lửa đã tắt là do
A. giàu có khoáng sản, địa hình phng.
B. đất đai màu mỡ, nhiu cnh quan đẹp.
C. xut hin h c ngt, nhiu cá ln.
D. khí hu, thi tiết ôn hòa và nhiu thú.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 13. Địa hình đồi không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đỉnh tròn và đồi thoi.
B. n dc và nhô cao.
C. Đ cao không quá 200m.
D. Tp trung thành vùng.
Trang 57
Tr li:
Đáp án B.
Câu 14. c ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đt mnh nht?
A. Yên Bái,Giang.
B. Sơn La, Cao Bằng.
C. Đin Biên, Lai Châu.
D. Lạng Sơn, Hòa Bình.
Tr li:
Đáp án C.
Trong Tân kiến to, vùng núi Tây Bắc nước ta là khu vc chu cường độ mnh nht ca
vận động to núi An- Himalaya, cho đến nay các hoạt đng kiến to vn tiếp din
nhưng với cường đ nh hơn (ch yếu là dư chấn). Vùng núi Tây Bắc là nơi xảy ra đng
đất mnh nht c ta, đặc bit là các tỉnh Điện Biên và Lai Châu.
Câu 15. Đng Phong Nha thuc tnh nào sau đây?
A. Ninh Bình.
B. Qung Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Qung Tr.
Tr li:
Đáp án B.
c ta hang động có nhiu nht tnh Qung Bình vi nhiều hang động ni tiếng bc
nhất như động Phong Nha, Sơn Đoòng, động Thiên Đường,
BÀI 12. Lp v khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất
Câu 1. Dựa vào đặc tính của lớp khí, ngưi ta chia khí quyển thành mấy tầng?
Trang 58
A. 3 tầng.
B. 4 tầng.
C. 2 tầng.
D. 5 tầng.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 2. Tầng đối lưuđộ cao trung bình khoảng
A. 18km.
B. 14km.
C. 16km.
D. 20km.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 3. Từ mặt đất trở lên, cóc tầng khí quyn lần lượt nào dưi đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao ca khí quyển.
C. bình lưu, đi lưu, tầng cao ca khí quyển.
D. đối lưu, tầng cao ca khí quyển, bình lưu.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 4. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ n cao 100m, thì nhiệt đgiảm đi
A. 0,4
0
C.
B. 0,8
0
C.
C. 1,0
0
C.
D. 0,6
0
C.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 5. Khi khí lạnh hình thành ng nào sau đây?
A. Vùngđ thấp.
B. Vùngđộ cao.
C. Biển và đại dương.
D. Đất liền và núi.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 6. Các tầng cao của khí quyểnđặc điểm nào sau đây?
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. nh hưởng trực tiếp đến con người.
Trả lời:
Đáp án B.
Trang 59
Câu 7. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương , mây, mưa,… là t
A. khí nitơ.
B. khí ôxi.
C. khí cacbonic.
D. hơi nước.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 8. Trên Trái Đất không có khối knào sau đây?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội.
D. Khối khí nóng.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 9. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên choc khối khí?
A. Khí áp và đ ẩm khối khí.
B. Nhiệt đbề mặt tiếp xúc.
C. Độ ẩm và nhiệt đkhối khí.
D. Đặc tínhbề mặt tiếp xúc.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 10. Lớp Ô-n có tác dụng nào sau đây?
A. Hấp th tia cực tím từ Mặt Trời.
B. Chốngc nhân phá hủy Trái Đất.
C. Bảo vệ sự sống cho loài người.
D. Phn hồi sóng vô tuyến, điện từ.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 11. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?
A. Tầng bình lưu.
B. Trên tầng bình lưu.
C. Tầng đi lưu.
D. Tầng ion nhiệt.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 12. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất
A. Knitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
Trang 60
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 13. Các hiện tưng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra
tầngo sau đây?
A. Tầng đi lưu.
B. Tầng nhiệt.
C. Trên tầng bình lưu.
D. Tầng bình lưu.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 14. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêunh đai khí áp?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 15. Gió Tây ôn đới có tính chất nào sau đây?
A. Lạnh, ấm.
B. Khô, ẩm.
C. Lạnh, khô.
D. Mát, ẩm.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 16. Khối knào sau đây có tính chất ẩm?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí nóng.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lạnh.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 17. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có
A. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp.
B. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp.
C. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.
D. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 18. Không khí luôn luôn chuyển động từ
A. áp cao về áp thấp.
Trang 61
B. đất liền ra biển.
C. áp thấp về áp cao.
D. biển vào đất liền.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 19. Loại ghành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió Đông cực.
C. Gió mùa.
D. Gió Tây ôn đới.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 20. Gió Mậu dịch có đặc điểmo sau đây?
A. Nóng ẩm.
B. Mát ẩm.
C. Nóng khô.
D. Mát khô.
Trả lời:
Đáp án C.
BÀI 13. Thi tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đt
Câu 1. Đ đo nhiệt độ kng khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. m kế.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 2. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. con người đốt nóng.
B. ánh sáng từ Mặt Trời.
C. các hoạt động công nghiệp.
D. sđốt nóng của Sao Hỏa.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 3. Càngn vĩ độ cao nhit độ kng khí càng
A. ng.
B. kng đổi.
C. giảm.
Trang 62
D. biến đng.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mt Trời rất nhỏ.
B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
C. GTín phong thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 5. Không khí trên mặt đt nóng nhất là vào
A. 11 giờ trưa.
B. 14 giờ trưa.
C. 12 giờ trưa.
D. 13 giờ trưa.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 6. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?
A. m kế.
B. Áp kế.
C. Nhiệt kế.
D. Vũ kế.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 7. Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì
A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.
B. tạo thành các đám mây.
C. s diễn ra hiện tượng mưa.
D. diễn ra sự ngưng tụ.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 8. Loại gió nào sau đây thi thường xuyên ở khu vực đới lnh?
A. Tín phong.
B. Đông cực.
C. Tây ôn đới.
D. Gió mùa.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 9. Trên bmặt Trái Đt có bao nhiêu đới ôn hòa?
A. 4.
Trang 63
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 10. Vit Nam nằm trong khu vực lượng mưa trung bình năm bao
nhiêu?
A. Trên 2000mm.
B. 1000 - 2000 mm.
C. Dưới 500mm.
D. 500 - l000mm.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hu nào trên Trái Đất?
A. Cận nhiệt.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Hàn đới.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 12. Trên Trái Đt có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 13. Ngày 13/12/2020, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 19
0
C, lúc 7
giờ được 24
0
C lúc 13 giờ đưc 32
0
C lúc 19 giờ được 29
0
C. Vậy nhiệt đ
trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 28
0
C.
B. 25
0
C.
C. 26
0
C.
D. 27
0
C.
Trả lời:
Đáp án C.
- Tính nhiệt độ trung bình ny = Tổng nhiệt đ các ln đo/Số lần đo.
- Áp dụng công thức, ta có nhiệt độ TB = (19 + 24 + 32 + 29) : 4 = 26
0
C.
Câu 14. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp li tình hình ca thời tiết ở nơi đó.
Trang 64
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 15. Loại gió nào sau đây thi thường xun trong khu vực đới nóng?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 16. Nhiệt độ trung bình ngày là kết qu tng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày
vào các thời đim
A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.
B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.
C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.
D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 17. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở ng
A. chí tuyến.
B. ôn đới.
C. Xích đạo.
D. cận cực.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 18. Trên Trái Đt có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 19. Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào sau
đây?
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Hàn đới.
Trả lời:
Đáp án C.
Trang 65
Câu 20. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm đặc điểm của đới khí hậu
nào sau đây?
A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Trả lời:
Đáp án C.
BÀI 14. Biến đi khí hu ng phó vi biến đi khu
Câu 1. Biến đi khí hậu những thay đổi ca
A. sinh vật.
B. ng ngòi.
C. khí hậu.
D. địa hình.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 2. Các chất khí ch yếu gây hiệu ứng nhà kính là
A. H
2
O, CH
4
, CFC.
B. N
2
O, O
2
, H
2
, CH
4
.
C. CO2, N
2
O, O
2
.
D. CO
2
, CH
4
, CFC.
Trả lời:
Đáp án D.
Các chất khí gây hiệu ng nhà nh CO
2
(Cacbonic - 50%), tiếp đến các khí CFC
(20%), kCH
4
(metan - 16%). Ngoài ra còn có khí N
2
O, O
3
,...
Câu 3. Biến đi khí hậu vấn đề ca
A. mỗi quốc gia.
B. mỗi khu vực.
C. mỗi châu lục.
D. toàn thế giới.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 4. Sự nóng lên của Trái Đất khôngm cho
A. băng hai cực tăng.
B. mực nước biển dâng.
C. sinh vật phong phú.
D. thiên tai bất thường.
Trả lời:
Đáp án C.
Trang 66
Câu 5. Biểu hiện chyếu của biến đi khí hậu
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nưc ở sông tăng.
D. dân số ngày càngng.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 6. Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quc (COP21) năm 2015 vbiến đổi khậu
diễn ra
A. Béc-lin (Đức).
B. Luân Đôn (Anh).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Roma (Italia).
Trả lời:
Đáp án C.
Hội nghị thượng đnh Liên Hiệp Quốc (COP21) m 2015 diễn ra tại Pa-ri (Pháp), lần
đầu tiên có 196 nưc tham gia Công ưc khung của Liên Hiệp Quốc về biến đổi khí hậu
đã đi đến một Thỏa thuận Pa-ri buộc tất cả c nước cắt giảm lượng phát khí cacbonic
(CO
2
).
Câu 7. Biến đi khí hậum nưc biển dâng ảnh hưng lớn nhất đến vùng
A. cao nguyên.
B. đồng bng.
C. đồi.
D. núi.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 8. Hoạt độngng phó với biến đổi khí hậu không phải
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trồng nhiềuy xanh.
C. giảm thiểu chất thải.
D. khai thác tài nguyên.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 9. Biến đi khí hậu do tác động của
A. các thn thạch rơi xuống.
B. các v n hạt nhân, thử vũ khí.
C. các thn tai trong tự nhiên.
D. các hoạt động của con người.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 10. Một trong nhng biểu hiện của biến đổi khí hậu
Trang 67
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân s thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đt ngột.
D. thực vật đột biến genng.
Trả lời:
Đáp án C.
BÀI 15. Thc hành phân tích biu đồ nhiệt đ và lưng mưa
Câu 1. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dng c nào sau đây?
A. Áp kế.
B. Nhit kế.
C. Vũ kế.
D. m kế.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Không khí tp trung tng đối lưu là
A. 75%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 80%.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. Ngun cung cp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đt ch yếu t
A. ánh sáng t Mt Tri.
Trang 68
B. các hoạt đng công nghip.
C. con người đốt nóng.
D. s đốt nóng ca Sao Ha.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 4. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai áp cao?
A. 3 đai áp cao.
B. 4 đai áp cao.
C. 2 đai áp cao.
D. 5 đai áp cao.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 5. Vit Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đi.
C. Cn nhit.
D. Hàn đi.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Hoạt đng ng phó vi biến đi khí hu không phi là
A. tiết kiệm điện, nưc.
Trang 69
B. trng nhiu cây xanh.
C. s dng nhiều điện.
D. gim thiu cht thi.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 7. Khong thời gian nào sau đây kng thích hợp để đo nhiệt độ trong ngày?
A. 7 gi.
B. 19 gi.
C. 13 gi.
D. 21 gi.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 8. Yếu t t nhn nào sau đây có ảnh hưởng ln đến các thành phn t nhiên khác?
A. Sông ngòi.
B. Khu.
C. Th nhưng.
D. Đa hình.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 9. Ngun gc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương , mây, mưa,… t
Trang 70
A. hơi nước.
B. khí metan.
C. khí ôxi.
D. khí nitơ.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 10. Nguyên nhân ch yếu trên Trái Đất cóc loi gió là do
A. hoạt đng của hoàn lưu khí quyn.
B. s phân b xem kn ca các đai áp.
C. sc hút của Trái Đất và Mặt Trăng.
D. tác động t hoạt đng công nghip.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 11. c ta chu ảnh hưởng mnh m nht ca loại gió nào sau đây?
A. Gió Mu dch.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió địa phương.
Tr li:
Đáp án C.
Trang 71
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng v s phân b ợng mưa không đều trên Trái Đt
theo vĩ đ?
A. Mưa nhiều nht ng xích đạo, mưa tương đối ít ng chí tuyến.
B. Mưa rất ln vùng nhiệt đới; không có mưang cc và cn cc.
C. Mưa nhất nhiu ôn đới; mưa ít ởng cn xích đo, cc và cn cc.
D. Mưa nhiều cc và cn cực; mưa nhỏ vùng nhiệt đới và xích đo.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 13. Tnh nào sau đây ở c ta chu ảnh hưởng mnh ca nưc bin dâng?
A. Qung Ninh.
B. Sóc Trăng.
C. Thanh Hóa.
D. Phú Yên.
Tr li:
Đáp án B.
Đồng bngng Cu Long là vùng chu nh ng nng n nht ca biến đổi khí hu,
biu hin như sạt l b bin, hnn, nước bin dâng làm mt 1 phn diện tích,... đc
bit là các tnh giáp bin như Cà Mau, Kiên Giang, TVinh, Sóc Trăng, Bc Liêu,...
Câu 14. Ngày 15/4/2021, người ta đo đưc nhiệt đ lúc 1 gi đưc 200C, lúc 7 gi đưc
230C lúc 13 gi đưc 280C và lúc 19 gi đưc 250C. Vy nhiệt độ trung bình ca ngày
hôm đó là bao nhiêu?
A. 240C.
B. 230C.
C. 250C.
Trang 72
D. 220C.
Tr li:
Đáp án A.
- Tính nhiệt độ trung bình ngày = Tng nhit độ các lần đo/S lần đo.
- Áp dng công thc, ta có nhiệt đ TB = (20 + 23 + 28 + 25) : 4 = 240C.
Câu 15. Thời điểm 13h, ngày 17/5/2020 nhiệt đ đo được chân i phan-xi-păng
(3143m) là 380C. Hãy tính nhiệt độ đnh núi phan-xi-păngng thời điểm?
A. 20,10C.
B. 19,50C.
C. 18,90C.
D. 19,10C.
Tr li:
Đáp án D.
Da vào d liệu đầu bài và biết rng c lên cao 100m thì nhiệt độ gim 0,60C, ta có:
- S độ gim khi đi từ chân núi lên đỉnh núi là: (3143m x 0,6)/100 = 18,90C.
- Nhiệt độ thc đnh núi vào ngày 17/5/2020: 380C - 18,90C = 19,10C.
=> Thời điểm 13h chiu, nhiệt độ đo được chân núi phan-xi-păng (3143m) là 380C thì
đỉnh núi cùng thời điểm là 19,10C.
BÀI 16. Thy quyn. Vòng tuần hoàn nước. Nưc ngầm, băng hà -
Câu 1. Nước trên Trái Đất phân bố chyếu ở
A. biển và đại dương.
B. các dòng sông ln.
C. ao, h, vũng vịnh.
D. băng hà, khí quyển.
Trả lời:
Đáp án A.
Trang 73
Câu 2. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành
A. nước.
B. sấm.
C. mưa.
D. mây.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 3. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 4. Mưa những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc từ
A. hồ ao, rừngy… bốc n.
B. các vùng ven biển bay ti.
C. đại dương do gió thổi đến.
D. nguồn nước ngầm bốc lên.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ
A. các dòng sông ln.
B. các loài sinh vật.
C. biển và đại dương.
D. ao, h, vũng vịnh.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 6. Nguồn nước bị ô nhiễm kng bao gồm
A. nước biển.
B. nước sông hồ.
C. nước lọc.
D. nước ngm.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 7. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có
A. nước ngm, nưc biển, nước sông và băng.
B. nước mặt, nước biển, nưc ngầm và băng.
C. nước ngm, nưc ao hồ, sông suối và băng.
D. nước mặt, nước khác, nưc ngầm và băng.
Trang 74
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 8. Năng ợng Mặt Trời nguồn cung cấp năng ng chính cho vòng tuần hoàn
nào sau đây?
A. Vòng tuần hoàn của sinh vật.
B. Vòng tuần hoàn của nước.
C. Vòng tuần hoàn của th nhưỡng.
D. Vòng tuần hoàn địa chất.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 9. Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có
A. nước sông, nước ngầm, băng hà.
B. nước biển, nước sông, khí quyển.
C. nước sông, nước hồ và nước ao.
D. nước biển, nưc sông và nưc ngầm.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 10. Con người đã khai thác, sử dụng ớc ngầm trong sinh hoạt đời sống dưi
dạng nào sau đây?
A. Làm ao.
B. Xây hồ.
C. Đào giếng.
D. Làm đập.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 11. Ngày nào sau đây được lấy ngày nước thế giới?
A. Ny 22/6.
B. Ny 22/3.
C. Ny 22/9.
D. Ny 22/12.
Trả lời:
Đáp án B.
Năm 1993, thế giới lấy ngày 22/3 là Ngày nưc thế giới với các hoạt động theo các chủ
đề nhằm nhắc nhở mọi ngưi hãy sử dụng nước tiết kiệm và khôngm ô nhiễm nước.
Câu 12. vùng đất đá thm nước, ngun nưc nào sau đây có vai t đáng kể trong việc
điều hòa chế độ nước sông?
A. Hơi nước.
B. Nước ngầm.
C. Nước hồ.
D. Nước mưa.
Trả lời:
Trang 75
Đáp án B.
BÀI 17. Sông h
Câu 1. H và sông ngòi khônggiá tr nào sau đây?
A. Thy sn.
B. Giao thông.
C. Du lch.
D. Khoáng sn.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 2. Hp lưu là ?
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và to ra h chứa nước.
B. Nơi dòng chảy ca hai hay nhiu hơn các con sông gp nhau.
C. Nơi có lượng nước chy to ra mt ct ngang lòng sông.
D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nưc t các ca sông, bin.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 3. miền ôn đới ngun cung cp nước cho sông ch yếu là do
A. c mưa.
B. c ngm.
C. băng tuyết.
Trang 76
D. c ao, h.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. H nào sau đây c ta có ngun gc hình thành t mt khúc sông cũ?
A. H Thác Bà.
B. H Ba B.
C. H Tr An.
D. H Tây.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. Chi lưu là gì?
A. Các conng làm nhim v thoát nước cho sông cnh.
B. Các conng đổ c vào conng chính và sông ph.
C. Diện tích đất đai cung cấp nưc thường xuyên cho sông.
D. ợng nước chy to ra mt ct ngang lòng conng.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 6. H c ngt Bai-kan thuc quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. Trung Quc.
Trang 77
C. n Độ.
D. Liên bang Nga.
Tr li:
Đáp án D.
H c ngt Bai-kan thuc Liên bang Nga. Đây là hồ c ngt có lượng nước ln nht
thế gii, chiếm khong 22-23% tng ng nước ngt không b đóng băng quanhm
trên b mt thế gii. Vi 23 615,39 km3 nưc ngt, nó nhiu hơn cả năm hồ c ca
Ngũ Đại H cng lại. Độ sâu ti đa ca h1 642 m, nên Baikal chính là hu nht
thế gii.
Câu 7. Cửa sông là nơi dòngng chính
A. xut phát chy ra bin.
B. tiếp nhn các sông nhánh.
C. đổ ra bin hoc các h.
D. phân nước chong ph.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 8. Sông nào sau đây có chiều dài ln nht thế gii?
A. Sông I-ê-nit-xây.
B. Sông Missisipi.
C. Sông Nin.
D. Sông A-ma-dôn.
Tr li:
Đáp án C.
Trang 78
Ba conng có chiu dài ln nht Thế Gii là: Sông Nin dài 6695km, sông A-ma-dôn dài
6437km và sông I-ê-nit-xây dài 4102km.
Câu 9. Lưu vực ca mt con sông là
A. vùng đất đai đầu ngun ca các conng nh.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thưng xuyên.
C. chiu dài t thưng nguồn đến các ca sông.
D. vùng h u của con sông và bi t đồng bng.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 10. vùng ôn đới lnh, sông thường có lũ lụt vào mùa nào sau đây?
A. a h.
B. a xn.
C. a thu.
D. a đông.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 11. Sông A-ma-dôn nm châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu.
B. Cu Mĩ.
C. Châu Á.
D. Châu Phi.
Tr li:
Trang 79
Đáp án B.
Sông Nin dài 6695km, là con sông dài nht thế gii nm khu vc châu Phi. Tiếp đó là
sông A-ma-dôn dài 6437km thuc khu vực Nam Mĩ và cũng là sông có diện tích lưu vc
ln nht thế gii.
Câu 12. H o sau đây c ta là h nhân to?
A. H Gươm.
B. H Nưng.
C. H Tây.
D. H Tr An.
Tr li:
Đáp án D.
H Tr An là h nhân to c ta. Nằm tn sông Đồng Nai, thuc huyện Vĩnh Cửu,
tỉnh Đồng Nai. H nơi tr c để cung cp cho Nhà máy thủy điện Tr An.
BÀI 18. Bin và đại dương
Câu 1. c mn chiếm khong bao nhiêu trong toàn b khi lượng nước trên Ti Đất?
A. 95%.
B. 90%.
C. 92%.
D. 97%.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 2. c bin và đại dương có mấy s vận đng?
A. 5.
Trang 80
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 3. Dao động thy triu ln nhất vào các ngày nào sau đây?
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng khuyết và không trăng.
C. Trăng tròn và tng khuyết.
D. Trăng khuyết đu, cui tháng.
Li gii:
Đáp án A.
Câu 4. Các dòng biển nóng thưng có hướng chy t
A. vĩ độ cao v vĩ độ thp.
B. vĩ độ thp v đ cao.
C. bán cu Bc xung Nam.
D. bán cu Nam lên Bc.
Li gii:
Đáp án B.
Trang 81
Câu 5. Sc hút ca Mt Tri và Mt Trăng là nguyên nhân chủ yếunh thành hin
ng t nhiên nào sau đây?
A. Dòng bin.
B. Sóng ngm.
C. Sóng bin.
D. Thy triu.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 6. Trên các biển và đại dương có những loi dòng biển nào sau đây?
A. Dòng bin nóng và dòng bin lnh.
B. Dòng bin lnh và dòng bin ngui.
C. Dòng bin nóng và dòng bin trng.
D. Dòng bin trngdòng bin ngui.
Li gii:
Đáp án A.
Câu 7. Độ mui trung bình của đạiơng
A. 32‰.
B. 34‰.
C. 35‰.
D. 33‰.
Li gii:
Đáp án C.
Trang 82
Câu 8.nh thức dao động ti ch ca nước biển và đại dương gọi là
A. ng bin.
B. dòng bin.
C. thy triu.
D. triều cường.
Li gii:
Đáp án A.
Câu 9.ng biển nóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt đ c cao hơn 00C và tự di chuyn trên bin.
B. Nhiệt đ caon nhiệt đ ca khối nước xung quanh.
C. Vào mùa h chy t khu vực vĩ đ cao v vĩ đ thp.
D. Nhiệt đ c cao hơn 300C và có th gây cháy rng.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 10. Nguyên nhân to nên sóng bin không phi là do
A. động đt.
B. bão.
C. dòng bin.
D. gió thi.
Li gii:
Trang 83
Đáp án C.
Câu 11. Nguyên nhân ch yếu gây ra sóng thn là do
A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.
B. chuyển động ca dòng kxoáy.
C. s thay đổi áp sut ca khí quyn.
D. động đt ngầm dưới đáy biển.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 12. Trên thế giới kng có đại dương nào sau đây?
A. n Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Châu Nam Cc.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 13. Nguyên nhân ch yếu sinh ra sóng là do
A. gió thi.
B. núi la.
C. thy triu.
D. động đt.
Trang 84
Li gii:
Đáp án A.
Câu 14. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lnh?
A. Dòng bin Bra-xin.
B. Dòng biển Gơn-xtrim.
C. Dòng bin Pê-ru.
D. Dòng biển Đông Úc.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 15. Biển và đại dương có vai t quan trọng nhất nào đi vi k quyn ca Trái
Đất?
A. Cung cp nguồn nưc vô tn cho bu khí quyn.
B. Cung cấp hơi nước cho vòng tun hoàn của nước.
C. Gim bt tính khc nghit ca thi tiết, khí hu.
D. Cung cp nguyên liu cho các hoạt động sn xut.
Li gii:
Đáp án C.
Đối vi khí quyển Ti Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trng th hin trong
vic gim bt tính khc nhit ca thi tiết và khí hu. Các khi khí nóng khí đi qua bin,
đại dươngo đất lin s mát, m; cònc khi khí lnh s m hơn.
BÀI 19. Lp đt các nhân t hình thành đt. Mt s nhóm đất điểnnh
Câu 1. Ngun gc sinh ra thành phn hữu cơ trong đất là
Trang 85
A. sinh vt.
B. đá mẹ.
C. đa hình.
D. khí hu.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 2. Khí hu ôn đi lục địa có nhóm đất chính nào sau đây?
A. Đt ptdôn.
B. Đất đen.
C. Đất đỏ vàng.
D. Đất nâu đ.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 3. khu vc rng nhiệt đới m có loại đất nào sau đây?
A. Xám.
B. Feralit.
C. Đen.
D. Ptdôn.
Tr li:
Đáp án B.
Trang 86
Câu 4. Th nhưng là gì?
A. Lp vt cht vn b trên b mt lục địa, hình thành t quá trình phong hóa.
B. Lp vt chất i xốp b mt lc địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
C. Lp vt cht vn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt đng trng trt.
D. Lp vt cht t nhiên, được con người ci tạo đưa vào sản xut nông nghip.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 5. Các thành phn chính ca lp đt
A. không khí, nước, cht hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, chất vôvà mùn.
C. cht hữu cơ, nưc, không khí và sinh vt.
D. c, không khí, cht hữuvà độ phì.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây kng đúng với thành phn hu cơ trong đt?
A. Thành phn quan trng nht ca đất.
B. Chiếm mt t l nh trong lp đất.
C. Đá mẹ là sinh ra thành phn hu cơ.
D. Thường tng trên cùng của đt.
Tr li:
Đáp án C.
Trang 87
Câu 7. Ngun gc sinh ra thành phần khoáng trong đt là
A. khí hu.
B. đa hình.
C. đá mẹ.
D. sinh vt.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 8. Tnh phn hu cơ ca lớp đất có đặc điểmo sau đây?
A. Chiếm mt t l ln trong lớp đt.
B. Thành phn quan trng nht ca đất.
C. Tn ti gia các khe h của đất.
D. Nm tầng dưới cùng ca lớp đất.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 9. Đất kng có tng nào sau đây?
A. Hu cơ.
B. Đá mẹ.
C. Tích t.
D. Vô cơ.
Tr li:
Đáp án D.
Trang 88
Câu 10. Tng nào sau đây của đt cha các sn phm phong hóa b biến đổi đ hình
thành đt?
A. Tích t.
B. Thm mùn.
C. Đá mẹ.
D. Hu cơ.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 11. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đt chính nào?
A. Đt ptdôn hoặc đất đài nguyên.
B. Đất đ vàng cn nhit ẩm, đất đen.
C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.
D. Đt feralit hoặc đất đen nhiệt đới.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 12. Loại đất nào sau đây thường được dùng đ trồng cây lúa nưc?
A. Đt phù sa.
B. Đất đ badan.
C. Đt feralit.
D. Đất đen, xám.
Tr li:
Trang 89
Đáp án A.
Đất phù sa có hàm lượng phù sa cao, được bi đắp màu m hàngm. Đất Phù sa thuc
loại đt tt cho canhc, trng cây bóng mát, cây bi và thảm. Đất phù sa trng rau màu
và cây ăn trái rất tốt. Đặc bit là loại đất này thường được s dụng để trng cây lúa.
Câu 13. Các nhóm có s khác bit rt ln v
A. màu sc, chất khoáng, độ phì và b dày.
B. màu sc, thành phn, đ xp và b dày.
C. màu sc, chất khoáng, độ xp và by.
D. màu sc, cht hữu cơ, độ xốp và đ phì.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 14. Hai yếu t ca khí hu ảnh hưởng trc tiếp đến quá trình hình thành đt
A. bc x và lượng mưa.
B. độ ẩm và lượng mưa.
C. nhiệt độ và lượng mưa.
D. nhiệt độ và ánh sáng.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 15. Loại đất nào sau đây thường được dùng đ trng câyng nghip lâu năm?
A. Đất đỏ badan.
B. Đt phù sa.
C. Đt t pha.
Trang 90
D. Đt xám.
Tr li:
Đáp án A.
Đất badan là loại đất dùng để trng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, điu,
tiêu,….
BÀI 20. Sinh vt và s phân b các đới thiên nhiên. Rng nhiệt đới
Câu 1. Sinh vật trên Trái Đt tp trung ch yếu
A. đi ôn hòa và đới lnh.
B. xích đo và nhiệt đi.
C. đi nóng và đi ôn a.
B. đi lnh và đới nóng.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 2. Rừng lá kim thường phân b ơng ứng vi kiu khí hu nào sau đây?
A. Nhiệt đi m gió mùa.
B. Ôn đi lục đa.
C. Ôn đới đa trung hi.
D. Ôn đới hải dương.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 3. Các thm thc vật trên Trái Đất thường phân b theo s thay đổi nào sau đây?
Trang 91
A. Dạng và hướng đa hình.
B. Đ cao và hưng sườn.
C. Vĩ đ và độ cao đa hình.
D. V trí gần, xa đại dương.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. Khí hu nhiệt đới gió mùa có kiu thm thc vật chính nào sau đây?
A. Rng hn hp.
B. Rng cn nhit m.
C. Rng rng.
D. Rng nhiệt đi m.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. Nhng loài thc vt tiêu biu min cc có khí hu lnh giá là
A. cây lá kim.
B. cây lá cng.
C. rêu, địa y.
D. si, d, lim.
Tr li:
Đáp án C.
Trang 92
Câu 6. Các loài động vật nào sau đây thuc loài động vật di cư?
A. Gu trng Bc Cc.
B. n cáo nhiệt đới.
C. Các loài chim.
D. Thú túi châu Phi.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 7. Rừng mưa nhiệt đi phân b ch yếu nơi có khí hậu
A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
B. mưa nhiều, ít nng, m ln.
C. nóng, ẩm, lượng mưa ln.
D. ít mưa, khô ráo, nhiều nng.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 8. S đa dạng ca sinh vật được th hin s đa dạng ca
A. s ng loài.
B. môi trường sng.
C. ngun cp gen.
D. thành phn loài.
Tr li:
Đáp án D.
Trang 93
Câu 9. Rng nhiệt đới đưc chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A. Rng mưa nhiệt đới và rng nhiệt đi gió mùa.
B. Rng mưa nhiệt đới và rng cn nhiệt đi mùa.
C. Rng nhiệt đi m và rng nhiệt đới xích đo.
D. Rng nhiệt đi khô và rng cn nhit gió a.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 10. Nhân t t nhno sau đây có ảnh hưng đến s phân b sinh vt tn Trái
Đất rõ nht?
A. Khu.
B. Th nhưng.
C. Đa hình.
D. Nguồn nưc.
Tr li:
Đáp án A.
Trong các nhân t t nhiên nh hưng đến s phân b thc vật, động vật trên Trái Đt,
nhân t ảnh hưởng rõ nhất đối vi thc vt khí hu. Ảnh hưởng rõ rệt đến s phân b
và đặc điểm thc vt (nhiệt đ, lượng mưa).
Câu 11. Rng nhiệt đi pn b ch yếu
A. vùng cn cc.
B. vùng ôn đi.
C. hai bên chí tuyến.
D. hai bên xích đo.
Trang 94
Tr li:
Đáp án D.
Câu 12. Loại gió nào sau đây thi thưng xuyên khu vực đới ôn hòa?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đi.
D. Gió Tây Nam.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 13. Rng nào sau đây đưc mệnh danh là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
A. Rng cn nhiệt đới.
B. Rng ôn đới.
C. Rng nhiệt đi.
D. Rng kim.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 14. Trên Trái Đt có những đới khí huo sau đây?
A. Một đi nóng, hai đới ôn hoà, hai đi lnh.
B. Hai đi nóng, mt đới ôn hoà, hai đới lnh.
C. Một đi nóng, hai đới ôn hoà, một đi lnh.
Trang 95
D. Hai đi nóng, hai đới ôn hoà, một đi lnh.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 15. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?
A. Trung Mĩ.
B. Bc Á.
C. Nam cc.
D. Bắc Mĩ.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 16. Loại gió nào sau đây thi thưng xuyên trong khu vực đi nóng?
A. Gió Tây ôn đi.
B. Gió mùa.
C. Gió Tín phong.
D. Gió Đông cực.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 17. đới nào sau đây thiên nhiên thay đi theo bn mùa rõ nét nht?
A. Nhiệt đi.
B. Cn nhiệt đới.
Trang 96
C. Ôn đới.
D. Hàn đi.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 18. Loại gió nào sau đây thi thưng xuyên khu vực đới lnh?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đi.
D. Gió mùa.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 19. Cnh quan đới ôn hòa thay đổi theo
A. vĩ độ.
B. kinh đ.
C. độ cao.
D. ng núi.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 20. Nguyên nhân ch yếu mt s động vt b suy gim hin nay là do
A. M đưng giao thông.
Trang 97
B. Thâm canh lúa nước.
C. Khai thác rng ba bãi.
D. Khai thác khoáng sn.
Tr li:
Đáp án C.
Nguyên nhân ch yếu mt s đng vt b suy gim là do nhng hoạt đng khai thác rng
ba bãi không có kế hoch ca con người mt phn làm mất nơi cư t, một phn khiến
nhiu loài ăn cỏ b chết đói dẫn đến các loài ăn thịt cũng bị ảnh hưởng.
BÀI 21. Thc hành tìm hiu i trường t nhiên qua tài liệu và tham quan đa
phương
Câu 1. Cây trng nào sau đây không tiêu biểu min khí hu nhit đới m?
A. Da.
B. Cao su.
C. Nho.
D. Điu.
Tr li:
Đáp án C.
min khí hu nhiệt đới có các loài cây nhiệt đi tiêu biu như cao su, cà phê, dừa, điều,
tiêu,...
Câu 2. Cây công nghipu năm thường được trng trên loại đất nào sau đây?
A. Đt feralit.
B. Đt badan.
C. Đt mùn alit.
D. Đt phù sa.
Trang 98
Tr li:
Đáp án B.
Đất badan là loại đất dùng để trng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, điu,
tiêu,….
Câu 3. Th nhưng là gì?
A. Lp vt cht vn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt đng trng trt.
B. Lp vt cht t nhiên, được con người ci tạo đưa vào sản xut nông nghip.
C. Lp vt cht vn b trên b mt lục địa, hình thành t quá trình phong hóa.
D. Lp vt chất i xốp b mt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 4. Vit Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Xích đạo.
B. Hàn đi.
C. Cn nhit.
D. Nhiệt đi.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. S đa dạng ca sinh vật được th hin s đa dạng ca
A. ngun cp gen.
B. thành phn loài.
C. s ng loài.
Trang 99
D. môi trường sng.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Loại gióo sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đi nóng?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió địa phương.
D. Gió Tây ôn đi.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 7. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đi điển hình nht trên thế gii?
A. Nam Phi.
B. Tây Âu.
C. Đông Nga.
D. Nam Mĩ.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 8. Tnh phn nào sau đây chiếm t l ln nhất trong đt?
A. c.
B. Kng khí.
Trang 100
C. Vô cơ.
D. Hu cơ.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 9. Đặc điểm sinh thái ca rng nhiệt đi lá
A. nn nhiệt đ cao, lượng mưa nhỏ.
B. nn nhiệt đ thp, lượng mưa nh.
C. nn nhiệt đ cao, lượng mưa lớn.
D. nn nhiệt đ thp, lượng mưa ln.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 10. Nhân t nào sau đây là nguồn gc sinh ra thành phn khoáng trong đt?
A. Đá mẹ.
B. Đa hình.
C. Khu.
D. Sinh vt.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 11. Đất mn c ta ch yếu có các loại cây nào sau đây?
A. Chè, điều, cao su.
Trang 101
B. Sú, vẹt, đước, bn.
C. Lc, mía, thuc lá.
D. Cà phê, đước, mía.
Tr li:
Đáp án B.
c ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bn ch phát trin và phân b trên loại đất ngp
mặn. Đặc biệt là vùng đng bng sông Cu Long, dc ven bin.
Câu 12. Trên Trái Đt có tt c bao nhiêu đi ôn hòa?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng vi rng nhiệt đi gió mùa?
A. Cây đặc trưng là họ vang, đậu.
B. Các loài đng vt phong phú.
C. Rng thường có 4-5 tngy.
D. Đng, thc vt rt phong phú.
Tr li:
Đáp án C.
Trang 102
Câu 14. Rng nhiệt đi kng có khu vực nào sau đây?
A. Nam Mĩ.
B. Nam Á.
C. Trung Phi.
D. Tây Âu.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 15. c ta, rng khp phân b ch yếu vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Bc Trung B.
D. Tây Bc.
Tr li:
Đáp án A.
Rng khp là mt kiu rng xen cây rụng đặc trưng với cây h Du, là rng chiếm ưu
thế Vit Nam và mt s ớc Đông Nam Á (Lào, Thái Lan, Campuchia, Mianma). Ở
Vit Nam, rng khp phân b ch yếu y Nguyên, Ninh Thun và Bình Thun.
BÀI 22. Dân s và phân b dân cư
Câu 1. Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
A. Nam Á.
Trang 103
B. Tây Âu.
C. Bc Á.
D. Bra-xin.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 2. Nhng khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế gii?
A. Bc Á, Bắc Phi, Đông Bc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bc Hoa Kì.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 3. m 2018 dân số thế gii khong
A. 6,7 t người.
B. 7,2 t người.
C. 7,6 t người.
D. 6,9 t người.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 4. châu Phi, dân cư tập trung đông khu vực nào sau đây?
Trang 104
A. Đông Phi.
B. Tây Phi.
C. Bc Phi.
D. Nam Phi.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 5. Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật đn s cao nht?
A. Bc Á, Nam Á.
B. Đông Nam Á, Tây Á.
C. Nam Á, Đông Á.
D. Đông Á, Tây Nam Á.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 6. ntrên thế giới thường tp trung đông ở đồng bng là do
A. ít chu ảnh hưng ca thiên tai (bão, hn hán).
B. có nhiu khoáng sn, nguồn nưc phong phú.
C. thun lợi chotrú, giao lưu phát triển kinh tế.
D. khí hu mát m, ổn định và tài nguyên đa dạng.
Li gii:
Đáp án C.
Trang 105
Câu 7. Cu lục nào sau đây tập trung đông dân nht thế gii?
A. Châu Á.
B. Cu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
Li gii:
Đáp án A.
Câu 8. châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vc nào?
A. Tây Á.
B. Trung Á.
C. Bc Á.
D. Đông Á.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 9. nthưng tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Min núi, m khoáng sn.
B. Vùng đồng bng, ven bin.
C. Các thung lũng, hẻm vc.
D. Các c đảo và cao nguyên.
Li gii:
Đáp án B.
Trang 106
Câu 10. Chức năng hoạt đng kinh tế đô thị ch yếu là
A. ng nghip, tiu th công nghip.
B. dch v, xây dng, thng nghip.
C. dch v, công nghip và xây dng.
D. nông nghip, tiu th công nghip.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 11. nphân bố thưa thớt nhng khu vực nào sau đây?
A. Các trc giao thông.
B. Đng bng, trung du.
C. Ven bin, ven sông.
D. Hoang mc, hải đảo.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 12. Tháng 4/2021, dân s c ta là 98,1 triu người và nước ta có din tích 331212
km2. Vy mật độ dân s c ta vào thời điểm trên
A. 269 ngưi/km2.
B. 298 người/km2.
C. 296 ngưi/km2.
D. 289 ngưi/km2.
Li gii:
Trang 107
Đáp án C.
- Công thc tính: Mật độ dân s = Dân s / Din tích (người/km2).
- Áp dng công thức (Đổi 98,1 triệu người = 98 100 000 người):
-> Mt độ dân s ớc ta 2021 = 98 100 000 / 331212 = 296,18 (người/km2).
-> Tháng 4/2021 nước ta có mật độ dân s là 296 người/km2.
Câu 13. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nht trên thế gii?
A. Châu Âu.
B. Cu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 14. Siêu đô th Bc Kinh thuc quốc gia nào dưới đây?
A. Nht Bn.
B. Trung Quc.
C. Hàn Quc.
D. Triu Tiên.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 15. Quá trình đô th hóa trên thế gii có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung vào các thành ph ln, cc ln.
B. Ph biến các hoạt đng sn xut nông - lâm - ngư.
Trang 108
C. T l ngưi sng ng nông thôn ngày càng tăng.
D. Tht nghip đô thị nông thôn ngày càng tăng.
Li gii:
Đáp án A.
Đặc điểm của đô thị hóa trên thế gii là: s gia tăng nhanh chóng tỉ l ngưi sng trong
c đô thị (trong khi t l ngưi sng nông thôn có xu hướng gim), dân cư tập trung
ch yếu các thành ph ln và cc lớn hình thành nên các siêu đô th (Bc Kinh, Tô-ki-
ô, Luân Đôn,...).
BÀI 23. Con người và thiên nhiên -
Câu 1. Các nguồn tài nguyên trên Trái Đt phân b
A. đồng đu.
B. phân tán.
C. không đồng đu.
D. tp trung.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 2. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tận?
A. Năng lượng Mt Tri, không khí.
B. Th nhưỡng, không khí, đa hình.
C. Kng khí, khoáng sản và nưc.
D. Năng lượng Mt Tri, khoáng sn.
Tr li:
Đáp án A.
Trang 109
Câu 3. Tài nguyên nào sau đây th hin rõ nht s hn chế ca các ngun tài nguyên
trong t nhiên?
A. Khoáng sn.
B. Nguồn nưc.
C. Khu.
D. Th nhưng
Tr li:
Đáp án A.
S hn chế ca các ngun tài nguyên th hin rõ nht c ngun tài nguyên khoáng sn.
Khi khai thác quá mc khng sn s gim dn v tr ng và chất lượng dẫn đến cn
kit, kh khôi phc gn như bng 0 hoc mt hàng nghìn năm,…
Câu 4. Ngành kinh tế nào sau đây chu nh hưng rõ rt nht của điều kin t nhn?
A. Công nghip.
B. Thương mại.
C. Nông nghip.
D. Giao thông.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 5. Đối với đi sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Ngun nguyên liu sn xut.
B. Bo v mùa màng, nhà ca.
C. Chứa đng các loi rác thi.
D. Cung cấp, lưu trữ thông tin.
Trang 110
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Tài nguyên thiên nhiên b suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai.
B. khai thác quá mc.
C. phát trin nông nghip.
D. dân s đông và trẻ.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 7. Bo v t nhiên không có ý nghĩa trong việc
A. hn chế suy thoái môi trưng.
B. gin s đa dạng sinh hc.
C. m rng dinch đất, nước.
D. ngăn chặn ô nhim t nhiên.
Tr li:
Đáp án C.
Bo v t nhiên có ý nghĩa trong việc gi gìn s đa dng sinh hc, ngăn chn ô nhim và
suy thoái môi trường t nhiên. Nh đó bảo v không gian sng ca con người, đảm bo
cho con người phát trin, tn ti trong i trường trong lành, thun li phát trin kinh tế -
xã hi.
Câu 8. Tác động tiêu cc ca con người đến phân b động, thc vật tn Trái Đt không
phi
A. lai to ra nhiu ging.
Trang 111
B. đốt rừngm nương rẫy.
C. tăng cường phá rng.
D. săn bắn đng vt rng.
Tr li:
Đáp án A.
Lai to ra nhiu ging, đc bit là ging tốt, cho năng suất cao và gen các loài có nguy
tuyt chủng,… là hoạt đng m rng (tích cực) đến s phân b thực, động vt trên Trái
Đất.
Câu 9. Các điều kin t nhnảnh hưởng đến đời sng hng ny ca con người là
A. đa hình, sinh vt, ngun vn và khí hu.
B. khí hậu, đa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân s, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vn, dân schính sách.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 10. Hoạt động nào sau đây của con người kngc động xu đến tính chất đất?
A. Canh tác quá nhiu v trong một năm.
B. Luân canh, xen canh các loi cây trng.
C. Phá rừng và đốt rừng làm nương rẫy.
D. Bón nhiu phân, s dng cht hóa hc.
Tr li:
Đáp án B.
Trang 112
Các hoạt động của con người làm tăng độ phì cho đất là luân canh, xen canh các loi cây
trồng (đậu tương vi ngô), trng rng, ci to đt,...
Câu 11. Hi ngh nào sau đây th hin s n lc chung ca thế gii trong vấn đề bo v
môi trường?
A. Hi ngh Cộng đng châu Âu.
B. Hi ngh Thưng đỉnh G20.
C. Hi ngh Thưng đỉnh Trái Đt.
D. Hi ngh c nước ASEAN.
Tr li:
Đáp án C.
Hi ngh th hin s n lc chung ca thế gii trong vấn đ bo v môi trường là hi ngh
Thượng đỉnh Trái Đất. Hi ngh thượng đỉnh v Trái Đất đầu tiên được t chức vào năm
1992 Rio de Janeiro.
Câu 12. Nguyên nhân cơ bn nhiệt độ Trái Đt hin nay ngày càng tăngn do
A. hiu ng nhà kính.
B. s suy gim sinh vt.
C. mưa acid, băng tan.
D. ô nhiễm môi trường.
Tr li:
Đáp án A.
BÀI 24. Thực hành tác đng ca con người đến thiên nhiên
Câu 1. nphân b thưa tht nhng khu vực nào sau đây?
A. Ven bin, ven sông.
B. Hoang mc, núi cao.
Trang 113
C. Các trc giao thông.
D. Đng bng, trung du.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Phát trin bn vng là s phát trin nhằm đáp ứng nhu cu ca
A. sn xut hin ti mà không làm tn hại đến s phát trin kinh tế tương lai.
B. thế h tương lai mà khôngm tổn hại đến nhu cu ca các thế h hin ti.
C. sn xut hin ti mà không làm tn hại đến môi trưng t nhiên tương lai.
D. thế h hin ti mà khôngm tn hại đến nhu cu ca các thế h tương lai.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 3. châu Á, dân cư tập trung thưa tht khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Trung Á.
D. Đông Á.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. Các điều kin t nhnảnh hưởng đến đời sng hng ny ca con người là
A. đa hình, sinh vt, ngun vn và khí hu.
B. khí hậu, đa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân s, khí hậu và địa hình.
Trang 114
D. đất đai, nguồn vn, dân schính sách.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 5. Cu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nht trên thế gii?
A. Châu Á.
B. Cu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Úc.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 6. Siêu đô thị nào sau đây thuc khu vực Đông Nam Á?
A. Gia-cac-ta.
B. Thượng Hi.
C. -ky-ô.
D. Mum-bai.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 7. Nhân t o sau đây làm cho vùng Bắc Á mật độ dân s rt thp?
A. Rng rm.
B. Băng tuyết.
C. Núi cao.
Trang 115
D. Hoang mc.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 8. Cơ sở ca phát trin bn vng không phi là
A. bo tnnh đa dng sinh hc và qun lí tt phương thức sn xut.
B. bo vc h sinh thái t nhiên, phc hồi môi trường đã suy thoái.
C. s dng tối đa, khai thác nhiềui nguyên không th tái to được.
D. giảm đến mc thp nht ca s cn kiệt tài nguyên và môi trường.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 9. Ngun nhân ch yếu khiến cho diện tích đt các vùng khí hu nhiệt đi khô
ngày càng b sa mc hoá là do
A. ảnh hưởng của đốt rng.
B. b ra trôi xói mòn nhiu.
C. thiếu công trình thu li.
D. không có người sinh sng.
Tr li:
Đáp án C.
Din tích đất các vùng khí hu nhiệt đi khô ngày càng b sa mc hoá ch yếu do thiếu
c công trình thy lợi. Đặc bit các nước đang phát triển và kém phát trin khu
vc châu Phi.
Câu 10. Năm 2020, dân số c ta97,3 triu ngưi và nưc ta có din tích 331212
km2. Vy mật độ dân s c ta vào thời điểm trên
A. 294 ngưi/km2.
Trang 116
B. 297 người/km2.
C. 295 ngưi/km2.
D. 299 ngưi/km2.
Tr li:
Đáp án A.
- Công thc tính: Mật độ dân s = Dân s / Din tích (người/km2).
- Áp dng công thức (Đổi 97,3 triệu người = 97 300 000 người):
-> Mt độ dân s ớc ta 2020 = 97 300 000 / 331212 = 293,76 (người/km2).
-> Năm 2020 nước ta có mật đn s 294 người/km2.
| 1/116

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6-CTST THEO TỪNG BÀI HỌC CÓ ĐÁP ÁN BÀI MỞ ĐẦU
Câu 1. Trong học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí thì bản đồ là
A. Cuốn sách giáo khoa. B. Phương tiện.
C. Bách khoa toàn thư.
D. Cẩm nang tri thức. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên? A. Trường, lớp. B. Văn hóa. C. Nhà xưởng. D. Sinh vật. Trả lời: Đáp án D.
Câu 3. Khi học tập ngoài thực địa, chúng ta cần chuẩn bị những vật dụng cần thiết nào sau đây?
A. Biểu đồ, sơ đồ, sách, vở, bút và kĩ năng thực địa.
B. Thiết bị xác định hướng, bản đồ, sổ ghi chép, bút.
C. Bảng số liệu, biểu đồ, sơ đồ, sổ ghi chép và bút bi.
D. Bản đồ trực tuyến, biểu đồ, bút, vở ghi chép, sách. Trang 1 Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây? A. Địa bàn. B. Sách, vở. C. Khí áp kế. D. Nhiệt kế. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tự nhiên?
A. Công nhân xây nhà.
B. Xẻ núi làm đường.
C. Sạt lở ở đồi núi.
D. Đổ đất lấp bãi biển. Trả lời: Đáp án C.
Câu 6. Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh
A. học thay sách giáo khoa, sách bài tập.
B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
C. thư giãn sau khi học xong bài về nhà.
D. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ. Trả lời: Đáp án B.
Câu 7. Thiết bị học địa lí nào sau đây thuộc thiết bị điện tử? A. Bản đồ. B. Biểu đồ. C. Tranh, ảnh. D. GPS. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Kho dữ liệu có cả hình ảnh, video và kiến thức phong phú là Trang 2 A. bản đồ. B. GPS. C. bảng, biểu. D. Internet. Trả lời: Đáp án D.
Câu 9. Ưu điểm lớn nhất của bản đồ địa lí là cho người sử dụng thấy được đặc điểm nào sau đây?
A. Các hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người.
B. Tình hình phân bố dân cư và các dịch vụ của con người.
C. Các dạng địa hình, sông ngòi, khí hậu, đất và sinh vật.
D. Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lí trong không gian. Trả lời: Đáp án D.
Bản đồ là hình vẽ tương đối chính xác về một vùng đất hay toàn bộ Trái Đất trên một mặt
phẳng. Thể hiện được sự phân bố của đối tượng trong không gian, các đặc tính phát triển của đối tượng.
Câu 10. Loại ảnh nào sau đây được sử dụng để vẽ bản đồ?
A. Ảnh nghệ thuật đường phố.
B. Ảnh chụp một vùng đồi núi.
C. Ảnh vệ tinh, hàng không.
D. Ảnh hàng hải, viễn thông. Trả lời: Đáp án C. Trang 3
BÀI 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí
Câu 1. Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến? A. 361. B. 180. C. 360. D. 181. Trả lời: Đáp án C.
Câu 2. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Trả lời: Đáp án A.
Câu 3. Trên quả Địa Cầu có mấy điểm cực? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trả lời: Đáp án B. Trang 4
Câu 4. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc là những vĩ tuyến A. trên. B. dưới. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án C.
Câu 5. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng A. 600. B. 00. C. 300 D. 900 Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Kinh tuyến Tây là
A. kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
B. kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
C. nằm phía dưới xích đạo.
D. nằm phía trên xích đạo. Trả lời: Đáp án A. Trang 5
Câu 7. Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Bồ Đào Nha. C. Anh. D. Tây Ban Nha. Trả lời: Đáp án C.
Câu 8. Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ
A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ. Trả lời: Đáp án A.
Các hệ thống kinh, vĩ tuyến gồm kinh tuyến đông, kinh tuyến tây và vĩ tuyến Bắc, vĩ
tuyến Nam. Nhờ có hệ thống kinh, vĩ tuyến người ta có thể xác định được vị trí của mọi
địa điểm trên quả Địa Cầu.
Câu 9. Đường Xích đạo chia quả Địa cầu thành
A. nửa cầu Đông và nửa cầu Tây.
B. nửa cầu Đông và bán cầu Bắc.
C. bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
D. bán cầu Bắc và nửa cầu Tây. Trả lời: Trang 6 Đáp án C.
Câu 10. Kinh độ và vĩ độ của một điểm gọi là số độ chỉ khoảng cách từ
A. hướng Bắc đến Nam.
B. cực Bắc xuống cực Nam.
C. kinh tuyến đến vĩ tuyến.
D. Xích đạo đến hai cực. Trả lời: Đáp án C.
Câu 11. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là
A. kinh tuyến Đông. B. kinh tuyến Tây. C. kinh tuyến 1800. D. kinh tuyến gốc. Trả lời: Đáp án D.
Câu 12. Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là A. 00; 600T. B. 600T; 900N. C. 00; 600Đ. D. 600T; 900B. Trang 7 Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. mép bên trái tờ bản đồ.
B. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
C. các đường kinh, vĩ tuyến.
D. bảng chú giải, kí hiệu bản đồ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 14. Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? A. 18. B. 20. C. 36. D. 30. Trả lời: Đáp án C.
Câu 15. Việt Nam có hệ tọa độ (8034’B, 10209’Đ). Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Việt Nam?
A. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Tây.
B. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
C. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Tây.
D. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Đông. Trang 8 Trả lời: Đáp án B.
Nước ta nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông. Vì Việt Nam có giới hạn lãnh thổ là:
- Điểm cực Bắc ở vĩ độ 23023’B.
- Điểm cực Nam ở vĩ độ 8034’B.
- Điểm cực Tây ở kinh độ 102009’Đ.
- Điểm cực Đông ở kinh độ 1090024’Đ.
BÀI 2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng
Câu 1. Kí hiệu bản đồ có mấy loại? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Cách đọc bản đồ đúng là
A. chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
B. chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
C. đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
D. chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ. Trả lời: Trang 9 Đáp án C.
Mục đích của việc đọc bản đồ là tìm ra đặc điểm của các đối tượng và mối quan hệ của
chúng trên bản đồ. Đọc hiểu các đối tượng từ đó chỉ ra được mối liên hệ về giữa chúng.
Ví dụ: Đọc một con sông ở bản đồ địa hình, ta phải thấy được mối quan hệ giữa hướng
chảy, độ dốc lòng sông với địa hình ở khu vực đó,…
Câu 3. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào? A. Hình học. B. Đường. C. Điểm. D. Diện tích. Trả lời: Đáp án C.
Câu 5. Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là
A. đọc bản chú giải.
B. tìm phương hướng.
C. xem tỉ lệ bản đồ. Trang 10
D. đọc đường đồng mức. Trả lời: Đáp án A.
Muốn đọc và sử dụng bản đồ, chúng ta cần đọc bảng chú giải để hiểu ý nghĩa của những kí hiệu đó.
Câu 6. Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu? A. Tượng hình. B. Tượng thanh. C. Hình học. D. Chữ. Trả lời: Đáp án B.
Câu 7. Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần
A. kí hiệu bản đồ.
B. tỉ lệ bản đồ.
C. bảng chú giải và kí hiệu. D. bảng chú giải. Trả lời: Đáp án C.
Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần bảng chú giải và kí hiệu để hiểu rõ
nội dung các kí hiệu thể hiện trên bản đồ có liên quan đến nội dung cần thể hiện.
Câu 8. Kí hiệu đường thể hiện A. cảng biển. Trang 11 B. ngọn núi. C. ranh giới. D. sân bay. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trả lời: Đáp án C.
Câu 10. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây? A. Hình học. B. Tượng hình. C. Điểm. D. Diện tích. Trả lời: Đáp án D.
Đối tượng thể hiện kí hiệu diện tích như: các khu vực trồng lúa, khu vực trồng cây lâu
năm, khu vực dân cư, thành thị,...
BÀI 3. Tìm đường đi trên bản đồ Trang 12
Câu 1. Bản đồ là
A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. Trả lời: Đáp án D.
Câu 2. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. các đường kinh, vĩ tuyến.
B. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.
C. mép bên trái tờ bản đồ.
D. các mũi tên chỉ hướng. Trả lời: Đáp án A.
Câu 3. Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là
A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa. Trả lời: Đáp án C. Trang 13
Câu 4. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5. Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn. Trả lời: Đáp án D
Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là Trang 14 A. 1 : 1 500.000. B. 1 : 500.000. C. 1 : 3 000.000. D. 1 : 2 000.000. Trả lời: Đáp án C.
Các bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ tỉ lệ nhỏ. Vì vậy, ta có: 1 :
3000.000 < 1 : 1000.000 (tử số là 1, mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ) nên bản đồ có tỉ
lệ 1 : 3000.000 là bản đồ có tỉ lệ nhỏ nhất trong các bản đồ trên.
Câu 8. So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nằm ở hướng nào sau đây? A. Đông. B. Bắc. C. Nam. D. Tây. Trả lời: Đáp án A.
Câu 9. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa. Trả lời: Trang 15 Đáp án A.
Câu 10. Gió mùa mùa hạ thổi vào Việt Nam theo hướng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Trả lời: Đáp án D.
Gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta từ vịnh Ben-gan (Bắc Ấn Độ Dương) theo hướng Tây
Nam, cuối mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ theo hướng Đông Nam.
Câu 11. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? A. 1: 7.500. B. 1: 200.000. C. 1: 15.000. D. 1: 1.000.000. Trả lời: Đáp án A.
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. Tỉ lệ số: là một phân số
luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
Câu 12. Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. Trang 16 D. Nam. Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ? A. 1: 100.000. B. 1: 500.000. C. 1: 1.000.000. D. 1: 10.000. Trả lời: Đáp án C.
Câu 14. Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án C.
Câu 15. Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 120 km. B. 12 km. C. 120 m. Trang 17 D. 1200 cm. Trả lời: Đáp án B.
Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ x tỉ lệ bản đồ. Đổi ra đơn ki-lô-mét
(km). Khoảng cách thực địa = 6×200 000 = 1 200 000 (cm) = 12 (km).
BÀI 4. Lược đồ trí nhớ
Câu 1. Lược đồ trí nhớ phản ánh sự cảm nhận của con người về không gian sống và ý
nghĩa của không gian ấy đối với A. cá nhân. B. tập thể. C. tổ chức. D. quốc gia. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Lược đồ trí nhớ là
A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.
B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.
C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người.
D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây? Trang 18
A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Giống nhau hoàn toàn.
C. Khó xác định được.
D. Không so sánh được. Trả lời: Đáp án A.
Câu 4. Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là
A. sơ đồ trí nhớ.
B. lược đồ trí nhớ.
C. bản đồ trí nhớ.
D. bản đồ không gian. Trả lời: Đáp án B.
Câu 5. Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong
A. các mạng xã hội.
B. sách điện tử, USB.
C. sách, vở trên lớp.
D. trí não con người. Trả lời: Đáp án D.
Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong trí não con người, nhờ thế mà con người định hướng được
không gian, tìm được đường đi đến nơi mà mình muốn đến và trở về nơi mình muốn về
không cần đến bản đồ trong tay hay bất cứ công cụ hỗ trợ nào. Trang 19
Câu 6. Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây?
A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều.
B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí.
C. Hạn chế không gian vùng đất sống.
D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây?
A. Đường đi và khu vực.
B. Khu vực và quốc gia.
C. Không gian và thời gian.
D. Thời gian và đường đi. Trả lời: Đáp án A.
Câu 8. Lược đồ trí nhớ có vai trò thế nào đối với con người?
A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ.
B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi.
C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng.
D. Định hướng không gian, tìm đường đi. Trả lời: Đáp án D. Trang 20
Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong trí não con người, nhờ thế mà con người định hướng được
không gian, tìm được đường đi đến nơi mà mình muốn đến và trở về nơi mình muốn về
không cần đến bản đồ trong tay hay bất cứ công cụ hỗ trợ nào.
Câu 9. Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào sau đây?
A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.
C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.
D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 10. Lược đồ trí nhớ phong phú về không gian sống của một vùng đất, sẽ giúp ta
A. sống xa cách và không muốn sinh sống ở đó nữa.
B. sống gắn bó và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn.
C. thấy vùng đất chán, nhiều vấn đề và muốn cải tổ.
D. thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác. Trả lời: Đáp án B.
Khi có lược đồ trí nhớ phong phú về một không gian sống, ta sẽ thấy không gian đó có ý
nghĩa hơn, sẽ gắn bó hơn với vùng đất đó và sẽ rất nhớ về vùng đất đó, nếu sau này chúng ta đi xa.
BÀI 5. Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất
Câu 1. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau? Trang 21 A. 8. B. 9. C. 7. D. 6. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình cầu. D. Hình bầu dục. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. Vị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời là hành tinh nào dưới đây? A. Trái Đất. B. Sao Mộc. C. Sao Hỏa. D. Sao Thổ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? Trang 22 A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Trái Đất có bán kính ở cực là A. 6387 km. B. 6356 km. C. 6378 km. D. 6365 km. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời được sắp xếp như thế nào trong hệ Mặt Trời từ gần đến xa?
A. Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương.
B. Thiên Vương - Hải Vương - Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ.
C. Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
D. Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương. Trả lời: Đáp án D. Trang 23
Câu 7. Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là A. Thiên hà. B. Hệ Mặt Trời. C. Trái Đất. D. Dải ngân hà. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có
A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
B. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.
D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. Trả lời: Đáp án A.
Câu 9. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là A. 6387 km. B. 6356 km. C. 6378 km. D. 6365 km. Trả lời: Đáp án C. Trang 24
Câu 10. Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời là A. Sao Kim. B. Sao Thủy. C. Trái Đất. D. Sao Hỏa. Trả lời: Đáp án B.
Câu 11. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách gần dần Mặt Trời ta sẽ có
A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh.
C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất. Trả lời: Đáp án B.
Câu 12. Trái Đất có dạng hình cầu nên xuất hiện hiện tượng nào dưới đây?
A. Luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.
B. Bất kì thời điểm nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.
C. Trên Trái Đất khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.
D. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong một năm nên gây ra nhiều thiên tai. Trả lời: Đáp án A. Trang 25
Do Trái Đất có dạng hình cầu nên một nửa luôn đươc chiếu sáng, nửa còn lại không được
chiếu sáng -> sinh ra ngày và đêm.
BÀI 6. Chuyển động tự quay quang trục của Trái Đất và hệ quả
Câu 1. Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc A. 23027’. B. 27023’. C. 66033’. D. 33066’. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau? A. 21 giờ. B. 23 giờ. C. 24 giờ. D. 22 giờ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 23027’. B. 56027’. C. 66033’. D. 32027’. Trang 26 Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
B. Hiện tượng mùa trong năm.
C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
D. Sự lệch hướng chuyển động. Trả lời: Đáp án B.
Câu 5. Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự
sống là hệ quả nào sau đây?
A. Hiện tượng mùa trong năm.
B. Sự lệch hướng chuyển động.
C. Giờ trên Trái Đất.
D. Sự luân phiên ngày đêm. Trả lời: Đáp án D.
Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là
hệ quả sự luân phiên ngày đêm. Các địa điểm lần lượt được chiếu sáng và chìm vào bóng
tối, chu kì này kéo dài 24 giờ và lặp đi lặp lại liên tục => Sự phân chia thời gian chiếu
sáng hợp lí làm cho nhiệt độ trong ngày tại các địa điểm không quá nóng hay quá lạnh,
con người có thời gian làm việc, sinh hoạt và nghỉ ngơi rất nhịp nhàng, linh hoạt.
Câu 6. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây? Trang 27
A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.
C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Trả lời: Đáp án D.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do
A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Nếu đi từ phía Đông sang phía Tây, khi đi qua kinh tuyến 1800 người ta phải
A. lùi lại 1 ngày lịch.
B. tăng thêm 1 giờ.
C. tăng thêm 1 ngày lịch. D. lùi lại 1 giờ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí? Trang 28 A. Hai cực. B. Hai chí tuyến. C. Xích đạo. D. Vòng cực. Trả lời: Đáp án A.
Câu 10. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động
A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
B. tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời. Trả lời: Đáp án B.
Câu 11. Trên Trái Đất, giờ khu vực phía Đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do
A. sự luân phiên ngày đêm kế tiếp nhau.
B. Trái Đất tự quay từ Đông sang Tây.
C. trục Trái Đất nghiêng không đổi hướng.
D. Trái Đất quay từ Tây sang Đông. Trả lời: Đáp án D.
Câu 12. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây? Trang 29 A. Một ngày đêm. B. Một năm. C. Một tháng. D. Một mùa. Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Khi Luân Đôn là 10 giờ, thì ở Hà Nội là A. 15 giờ. B. 17 giờ. C. 19 giờ. D. 21 giờ. Trả lời: Đáp án B.
Hà Nội (múi giờ số 7) và Luân Đôn (múi giờ số 0) chênh nhau: 7 giờ - 0 giờ = 7 giờ. Múi
giờ số số 7 nằm ở bên phải múi giờ số 0 nên có giờ đến sớm hơn => Thời gian hiện tại
của múi giờ số 7 = Thời gian của múi giờ 0 + số múi giờ chênh lệch = 10 giờ + 7 giờ =
17 giờ cùng ngày => Khi Luân Đôn đang là 10 giờ thì cùng lúc đó Hà Nội đang là 17 giờ cùng ngày.
Câu 14. Trục Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở vùng cực.
B. Một đường thẳng vuông gốc với Xích đạo cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
C. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
D. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở gần cực. Trả lời: Trang 30 Đáp án C.
Trục quay của Trái Đất: Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2
điểm cố định, nghiêng 66033' trên mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 15. Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Côriôlit, gió Tín Phong sẽ bị lệch hướng
trở thành hướng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. Trả lời: Đáp án A.
Ở bán cầu Bắc, do chịu tác động của lực Côriôlit => các vật thể chuyển động sẽ bị lệch
phải. Do vậy, gió Tín Phong sẽ bị lệch hướng trở thành gió Đông Bắc.
BÀI 7. Chuyển động quanh MT của Trái Đất và hệ quả
Câu 1. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?
A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo. Trả lời: Đáp án D.
Câu 2. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. Trang 31
B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 21/6 và ngày 23/12.
D. Ngày 22/3 và ngày 22/9. Trả lời: Đáp án B.
Câu 3. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào? A. Khó xác định. B. Dài nhất. C. Bằng ban đêm. D. Ngắn nhất. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Vòng cực. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Ngày chuyển tiếp giữa mùa nóng và mùa lạnh là ngày nào sau đây?
A. Ngày 23/9 thu phân.
B. Ngày 22/12 đông chí. Trang 32
C. Ngày 22/6 hạ chí.
D. Ngày 12/3 xuân phân. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Những này nào trong năm ở mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất đều có ngày và đêm dài như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 23/9.
B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
C. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
D. Ngày 21/3 và ngày 22/6. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm? A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Ở bán cầu Bắc, hiện tượng ngày ngắn hơn đêm diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ 21/3 đến 22/6.
B. từ 23/9 đến 21/3. Trang 33
C. từ 21/3 đến 23/9.
D. từ 23/9 đến 22/12. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Vào ngày nào ở nửa cầu Nam ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23027’N? A. Ngày 22/6. B. Ngày 21/3. C. Ngày 23/9. D. Ngày 22/12. Trả lời: Đáp án D.
Câu 10. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra thế nào? A. Dài nhất. B. Bằng ban ngày. C. Ngắn nhất. D. Khó xác định. Trả lời: Đáp án C.
Câu 11. Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiếu vuông góc là A. chí tuyến Bắc.
B. khu vực 200B. Trang 34 C. vòng cực Bắc.
D. khu vực 330B. Trả lời: Đáp án A.
Câu 12. Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày A. thu phân. B. đông chí. C. hạ chí. D. xuân phân. Trả lời: Đáp án C.
Câu 13. Vào các ngày xuân phân và thu phân, ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào A. chí tuyến Bắc. B. vòng cực. C. chí tuyến Nam. D. Xích đạo. Trả lời: Đáp án D.
Câu 14. Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào?
A. Ngày ngắn hơn đêm.
B. Ngày và đêm khác nhau. Trang 35
C. Ngày dài hơn đêm.
D. Ngày và đêm bằng nhau. Trả lời: Đáp án A.
Câu 15. Từ hai cực đi về Xích đạo, chênh lệch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau đây? A. Càng tăng.
B. Khác nhau theo mùa. C. Càng giảm.
D. Tùy theo mỗi nửa cầu. Trả lời: Đáp án C.
Theo vĩ độ: Ở xích đạo quanh năm ngày bằng đêm; Càng xa Xích đạo thời gian ngày và
đêm càng chênh lệch; Tại vòng cực đến cực ngày hoặc đêm bằng 24 giờ và ở cực có 6
tháng ngày và 6 tháng đêm. Như vậy, từ hai cực về Xích đạo, chênh lệch ngày và đêm
càng nhỏ và ngược lại.
BÀI 8. Thực hành xác định phương hướng ngoài thực tế
Câu 1. Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Tây chỉ A. 900. B. 2700. C. 1800. D. 3600. Trả lời: Đáp án B. Trang 36
Câu 2. Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Nam chỉ A. 900. B. 2700. C. 1800. D. 3600. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. Dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời, ta tìm được hướng A. Nam. B. Tây. C. Bắc. D. Đông. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Dựa vào hướng Mặt Trời mọc xác định được hướng nào sau đây? A. Tây. B. Nam. C. Đông. D. Bắc. Trả lời: Đáp án C. Trang 37
Câu 5. Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo A. bóng nắng. B. hướng mọc. C. hướng lặn. D. hướng gió. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Khi xác định phương hướng ngoài thực địa không dựa vào hiện tượng tự nhiên nào sau đây?
A. Mặt Trời mọc hoặc lặn.
B. Sự di chuyển của bóng nắng.
C. Dựa vào sao Bắc Cực.
D. Sử dụng La bàn chỉ hướng. Trả lời: Đáp án D.
Câu 7. Công cụ nào sau đây được sử dụng để xác định phương hướng ngoài thực địa? A. La bàn. B. Khí áp kế. C. Địa chấn kế. D. Nhiệt kế. Trả lời: Đáp án A. Trang 38
Câu 8. Dựa vào hướng Mặt Trời lặn xác định được hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án A.
Câu 9. Để xác định phương hướng ngoài thực địa, chúng ta không dùng cách nào sau đây?
A. Sử dụng la bàn để xác định hướng.
B. Quan sát Mặt Trời mọc hoặc lặn.
C. Dựa vào sự di chuyển của bóng nắng.
D. Sử dụng Internet và khí áp kế. Trả lời: Đáp án D.
Một số cách để xác định phương hướng ngoài thực địa là sử dụng la bàn, quan sát
một số hiện tượng tự nhiên như: quan sát Mặt Trời mọc hoặc lặn, sự di chuyển của bóng
nắng, dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời đêm,…
Câu 10. Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Bắc chỉ A. 900. B. 2700. C. 3600. D. 1800. Trang 39 Trả lời: Đáp án C.
BÀI 9. Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa
Câu 1. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Các loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá A. cẩm thạch. B. ba dan. C. mác-ma. D. trầm tích. Trả lời: Đáp án D.
Câu 3. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là A. 10000C. B. 50000C. C. 70000C. D. 30000C. Trang 40 Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Rắn. B. Lỏng. C. Quánh dẻo. D. Khí. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 6. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc.
B. Lũ lụt, hạn hán.
C. Núi lửa, động đất.
D. Lũ quét, sạt lở đất. Trả lời: Trang 41 Đáp án C.
Câu 7. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình di chuyển các mảng kiến tạo? A. Tách rời nhau. B. Xô vào nhau.
C. Hút chờm lên nhau.
D. Gắn kết với nhau. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 70 - 80km. B. Dưới 70km. C. 80 - 90km. D. Trên 90km. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.
B. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.
C. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.
D. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định. Trả lời: Trang 42 Đáp án B.
Câu 10. Lục địa nào sau đây trên Trái Đất có diện tích nhỏ nhất? A. Lục địa Phi.
B. Lục địa Nam Cực.
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Lục địa Bắc Mỹ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 11. Hiện nay, trên Trái Đất có khoảng trên bao nhiêu núi lửa hoạt động? A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. Trả lời: Đáp án D.
Câu 12. Lục địa nào sau đây trên Trái Đất có diện tích lớn nhất?
A. Lục địa Nam Mĩ. B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Á - Âu. Trả lời: Trang 43 Đáp án D. .
Câu 13. Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương. Trả lời: Đáp án B.
Câu 14. Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
B. Nơi tiếp xúc của mảng Âu - Á, Bắc Mĩ với các mảng xung quanh.
C. Nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Australia với các mảng xung quanh.
D. Nơi tiếp xúc của mảng Nam Mĩ, Âu - Á với các mảng xung quanh. Trả lời: Đáp án A.
Câu 15. Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Nam Cực. Trả lời: Trang 44 Đáp án B.
Câu 16. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn? A. 9. B. 6. C. 8. D. 7. Trả lời: Đáp án D.
Câu 17. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Cửa núi. B. Miệng. C. Dung nham. D. Mắc-ma. Trả lời: Đáp án A.
Câu 18. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Địa Trung Hải. Trả lời: Đáp án B. Trang 45 BÀI 10, BÀI 11.
Câu 1. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng trong lòng Trái Đất.
B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
C. năng lượng của bức xạ mặt trời.
D. năng lượng từ biển và đại dương. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do
A. động đất, núi lửa, sóng thần.
B. hoạt động vận động kiến tạo.
C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.
D. sự di chuyển vật chất ở manti. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. Nội lực có xu hướng nào sau đây?
A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.
B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.
C. Tạo ra các dạng địa hình mới.
D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ. Trả lời: Trang 46 Đáp án C.
Câu 4. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn. B. Phong hoá. C. Xâm thực. D. Nâng lên. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của A. băng hà. B. gió. C. nước chảy. D. sóng hiển. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đất, núi lửa.
B. Sóng thần, xoáy nước.
C. Lũ lụt, sạt lở đất.
D. Phong hóa, xâm thực. Trả lời: Đáp án A. Trang 47
Câu 7. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?
A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.
B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.
C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.
D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực. B. Bồi tụ. C. Đứt gãy. D. Nấm đá. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
A. Dạng địa hình nhô cao.
B. Đỉnh tròn và sườn dốc.
C. Độ cao không quá 200m.
D. Tập trung thành vùng. Trả lời: Đáp án B. Trang 48
Câu 10. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là
A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển. Trả lời: Đáp án A.
Câu 11. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?
A. Hang động caxtơ.
B. Các đỉnh núi cao.
C. Núi lửa, động đất.
D. Vực thẳm, hẻm vực. Trả lời: Đáp án A.
Ở các khu vực núi đá vôi, nước hòa tan các hợp chất CaCO3 có trong đá vôi và tạo thành
các dạng địa hình mới lạ như hang động, khối nhũ với nhiều hình thù đặc sắc. Đây là tác
động của quá trình phong hóa hóa học, thuộc hoạt động ngoại lực.
Câu 12. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm? A. Cao nguyên. B. Đồng bằng. C. Đồi. D. Núi. Trả lời: Trang 49 Đáp án B.
Câu 13. Đồi có độ cao thế nào so với các vùng đất xung quanh? A. Từ 200 - 300m. B. Trên 400m. C. Từ 300 - 400m. D. Dưới 200m. Trả lời: Đáp án D.
Câu 14. Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn. Trả lời: Đáp án C.
Câu 15. Tỉnh nào sau đây ở nước ta có nhiều hang động nhất? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam. Trả lời: Đáp án B. Trang 50
Ở nước ta hang động có nhiều nhất ở tỉnh Quảng Bình với nhiều hang động nổi tiếng bậc
nhất như động Phong Nha, Sơn Đòong, động Thiên Đường,…
Câu 16. Khoáng sản nhiên liệu không phải là A. mangan. B. khí đốt. C. than bùn. D. dầu mỏ. Trả lời: Đáp án A.
Câu 17. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu?
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí.
D. Đồng, chì, kẽm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 18. Mỏ khoáng sản nào sau đây không thuộc khoáng sản kim loại đen? A. Titan. B. Đồng. C. Crôm. D. Sắt. Trả lời: Trang 51 Đáp án B.
Câu 19. Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản không được chia thành A. nhiên liệu. B. kim loại. C. phi kim loại. D. nguyên liệu. Trả lời: Đáp án D.
Câu 20. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Phi kim loại. B. Nhiên liệu. C. Kim loại màu. D. Kim loại đen. Trả lời: Đáp án B.
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của ngoại lực? A. Núi lửa. B. Đứt gãy. C. Bồi tụ. D. Uốn nếp. Trả lời: Trang 52 Đáp án C.
Câu 2. Mỏ khoáng sản nhiên liệu là A. dầu mỏ. B. đồng. C. titan. D. mangan. Trả lời: Đáp án A.
Câu 3. Mỏ khoáng sản kim loại đen là mỏ A. vàng. B. sắt. C. đồng. D. chì. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Cấu tạo của Trái Đất không bao gồm lớp nào sau đây? A. Man-ti. B. Vỏ Trái Đất. C. Nhân (lõi). D. Vỏ lục địa. Trả lời: Trang 53 Đáp án D.
Câu 5. Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.
B. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.
C. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.
D. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau. Trả lời: Đáp án D.
Câu 6. Núi thấp có độ cao từ A. dưới 1000m. B. 1000 - 2000m. C. 2000 - 3000m. D. trên 3000m. Trả lời: Đáp án A.
Câu 7. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn. B. Phong hoá. C. Hạ xuống. D. Xâm thực. Trả lời: Đáp án C. Trang 54
Câu 8. Ở nước ta, các loại khoáng sản than tập trung chủ yếu ở A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc. Trả lời: Đáp án D.
Ở nước ta, các loại khoáng sản dầu khí tập trung chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ. Còn
khoáng sản than tập trung chủ yếu ở Đông Bắc, đặc biệt là tỉnh Quảng Ninh (> 90% than tập trung ở tỉnh này).
Câu 9. Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây? A. Mài mòn. B. Nâng lên. C. Uốn nếp D. Động đất. Trả lời: Đáp án A.
Câu 10. Một số quốc gia ở Đông Nam Á biển đảo nằm ở vành đai lửa nào sau đây? A. Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương. Trả lời: Trang 55 Đáp án D.
Câu 11. Ở nước ta vùng đồi bát úp tập trung có nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Bắc Ninh. B. Nam Định. C. Sơn La. D. Phú Thọ. Trả lời: Đáp án D.
Vùng đồi bát úp là dạng địa hình chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng, tập trung chủ
yếu ở vùng rìa ven vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta. Tập trung nhiều ở các
tỉnh Phú Thọ, Bắc Giang, Thái Nguyên,…
Câu 12. Dân cư thường tập trung đông đúc ở xung quanh các vùng núi lửa đã tắt là do
A. giàu có khoáng sản, địa hình phẳng.
B. đất đai màu mỡ, nhiều cảnh quan đẹp.
C. xuất hiện hồ nước ngọt, nhiều cá lớn.
D. khí hậu, thời tiết ôn hòa và nhiều thú. Trả lời: Đáp án B.
Câu 13. Địa hình đồi không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đỉnh tròn và đồi thoải.
B. Sườn dốc và nhô cao.
C. Độ cao không quá 200m.
D. Tập trung thành vùng. Trang 56 Trả lời: Đáp án B.
Câu 14. Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất?
A. Yên Bái, Hà Giang.
B. Sơn La, Cao Bằng.
C. Điện Biên, Lai Châu.
D. Lạng Sơn, Hòa Bình. Trả lời: Đáp án C.
Trong Tân kiến tạo, vùng núi Tây Bắc nước ta là khu vực chịu cường độ mạnh nhất của
vận động tạo núi Anpơ - Himalaya, cho đến nay các hoạt động kiến tạo vẫn tiếp diễn
nhưng với cường độ nhẹ hơn (chủ yếu là dư chấn). Vùng núi Tây Bắc là nơi xảy ra động
đất mạnh nhất ở nước ta, đặc biệt là các tỉnh Điện Biên và Lai Châu.
Câu 15. Động Phong Nha thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Trả lời: Đáp án B.
Ở nước ta hang động có nhiều nhất ở tỉnh Quảng Bình với nhiều hang động nổi tiếng bậc
nhất như động Phong Nha, Sơn Đoòng, động Thiên Đường,
BÀI 12. Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất
Câu 1. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? Trang 57 A. 3 tầng. B. 4 tầng. C. 2 tầng. D. 5 tầng. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2.
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 14km. C. 16km. D. 20km. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3.
Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4.
Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,80C. C. 1,00C. D. 0,60C. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5.
Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.
C. Biển và đại dương.
D. Đất liền và núi. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Trả lời: Đáp án B. Trang 58
Câu 7. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ A. khí nitơ. B. khí ôxi. C. khí cacbonic. D. hơi nước. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội. D. Khối khí nóng. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?
A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc. Trả lời: Đáp án B.
Câu 10. Lớp Ô-dôn có tác dụng nào sau đây?
A. Hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.
B. Chống tác nhân phá hủy Trái Đất.
C. Bảo vệ sự sống cho loài người.
D. Phản hồi sóng vô tuyến, điện từ. Trả lời: Đáp án A.
Câu 11. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất? A. Tầng bình lưu.
B. Trên tầng bình lưu. C. Tầng đối lưu. D. Tầng ion nhiệt. Trả lời: Đáp án C.
Câu 12. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Trang 59 Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt.
C. Trên tầng bình lưu. D. Tầng bình lưu. Trả lời: Đáp án A.
Câu 14. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Trả lời: Đáp án C.
Câu 15. Gió Tây ôn đới có tính chất nào sau đây? A. Lạnh, ấm. B. Khô, ẩm. C. Lạnh, khô. D. Mát, ẩm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 16. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?
A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng.
C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh. Trả lời: Đáp án C.
Câu 17. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có
A. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp.
B. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp.
C. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.
D. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp. Trả lời: Đáp án C.
Câu 18. Không khí luôn luôn chuyển động từ
A. áp cao về áp thấp. Trang 60
B. đất liền ra biển.
C. áp thấp về áp cao.
D. biển vào đất liền. Trả lời: Đáp án A.
Câu 19. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Đông cực. C. Gió mùa.
D. Gió Tây ôn đới. Trả lời: Đáp án A.
Câu 20. Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây? A. Nóng ẩm. B. Mát ẩm. C. Nóng khô. D. Mát khô. Trả lời: Đáp án C.
BÀI 13. Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Câu 1. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. con người đốt nóng.
B. ánh sáng từ Mặt Trời.
C. các hoạt động công nghiệp.
D. sự đốt nóng của Sao Hỏa. Trả lời: Đáp án B.
Câu 3. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi. C. giảm. Trang 61 D. biến động. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào A. 11 giờ trưa. B. 14 giờ trưa. C. 12 giờ trưa. D. 13 giờ trưa. Trả lời: Đáp án D.
Câu 6. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí? A. Ẩm kế. B. Áp kế. C. Nhiệt kế. D. Vũ kế. Trả lời: Đáp án A.
Câu 7. Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì
A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.
B. tạo thành các đám mây.
C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa.
D. diễn ra sự ngưng tụ. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh? A. Tín phong. B. Đông cực. C. Tây ôn đới. D. Gió mùa. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 4. Trang 62 B. 5. C. 2. D. 3. Trả lời: Đáp án C.
Câu 10. Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu? A. Trên 2000mm. B. 1000 - 2000 mm. C. Dưới 500mm. D. 500 - l000mm. Trả lời: Đáp án B.
Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. Trả lời: Đáp án B.
Câu 12. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Ngày 13/12/2020, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 190C, lúc 7
giờ được 240C lúc 13 giờ được 320C và lúc 19 giờ được 290C. Vậy nhiệt độ
trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 280C. B. 250C. C. 260C. D. 270C. Trả lời: Đáp án C.
- Tính nhiệt độ trung bình ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo/Số lần đo.
- Áp dụng công thức, ta có nhiệt độ TB = (19 + 24 + 32 + 29) : 4 = 260C.
Câu 14.
Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. Trang 63
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Trả lời: Đáp án B.
Câu 15. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Trả lời: Đáp án C.
Câu 16. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm
A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.
B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.
C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.
D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ. Trả lời: Đáp án D.
Câu 17. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng A. chí tuyến. B. ôn đới. C. Xích đạo. D. cận cực. Trả lời: Đáp án A.
Câu 18. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Trả lời: Đáp án A.
Câu 19. Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Trả lời: Đáp án C. Trang 64
Câu 20. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Trả lời: Đáp án C.
BÀI 14. Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu
Câu 1. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của A. sinh vật. B. sông ngòi. C. khí hậu. D. địa hình. Trả lời: Đáp án C.
Câu 2. Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là
A. H2O, CH4, CFC. B. N2O, O2, H2, CH4. C. CO2, N2O, O2.
D. CO2, CH4, CFC. Trả lời: Đáp án D.
Các chất khí gây hiệu ứng nhà kính là CO2 (Cacbonic - 50%), tiếp đến là các khí CFC
(20%), khí CH4 (metan - 16%). Ngoài ra còn có khí N2O, O3,...
Câu 3.
Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. mỗi quốc gia. B. mỗi khu vực. C. mỗi châu lục. D. toàn thế giới. Trả lời: Đáp án D.
Câu 4. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho
A. băng hai cực tăng.
B. mực nước biển dâng.
C. sinh vật phong phú.
D. thiên tai bất thường. Trả lời: Đáp án C. Trang 65
Câu 5. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra ở A. Béc-lin (Đức). B. Luân Đôn (Anh). C. Pa-ri (Pháp). D. Roma (Italia). Trả lời: Đáp án C.
Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 diễn ra tại Pa-ri (Pháp), lần
đầu tiên có 196 nước tham gia Công ước khung của Liên Hiệp Quốc về biến đổi khí hậu
đã đi đến một Thỏa thuận Pa-ri buộc tất cả các nước cắt giảm lượng phát khí cacbonic (CO2).
Câu 7.
Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồi. D. núi. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải.
D. khai thác tài nguyên. Trả lời: Đáp án D.
Câu 9. Biến đổi khí hậu là do tác động của
A. các thiên thạch rơi xuống.
B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.
C. các thiên tai trong tự nhiên.
D. các hoạt động của con người. Trả lời: Đáp án D.
Câu 10. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là Trang 66
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
D. thực vật đột biến gen tăng. Trả lời: Đáp án C.
BÀI 15. Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Câu 1. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Không khí tập trung ở tầng đối lưu là A. 75%. B. 85%. C. 90%. D. 80%. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất chủ yếu từ
A. ánh sáng từ Mặt Trời. Trang 67
B. các hoạt động công nghiệp.
C. con người đốt nóng.
D. sự đốt nóng của Sao Hỏa. Trả lời: Đáp án A.
Câu 4. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai áp cao? A. 3 đai áp cao. B. 4 đai áp cao. C. 2 đai áp cao. D. 5 đai áp cao. Trả lời: Đáp án B.
Câu 5. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Hàn đới. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước. Trang 68
B. trồng nhiều cây xanh.
C. sử dụng nhiều điện.
D. giảm thiểu chất thải. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Khoảng thời gian nào sau đây không thích hợp để đo nhiệt độ trong ngày? A. 7 giờ. B. 19 giờ. C. 13 giờ. D. 21 giờ. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến các thành phần tự nhiên khác? A. Sông ngòi. B. Khí hậu. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ Trang 69 A. hơi nước. B. khí metan. C. khí ôxi. D. khí nitơ. Trả lời: Đáp án A.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất có các loại gió là do
A. hoạt động của hoàn lưu khí quyển.
B. sự phân bố xem kẽn của các đai áp.
C. sức hút của Trái Đất và Mặt Trăng.
D. tác động từ hoạt động công nghiệp. Trả lời: Đáp án B.
Câu 11. Nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của loại gió nào sau đây? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa.
D. Gió địa phương. Trả lời: Đáp án C. Trang 70
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ?
A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
B. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
C. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
D. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo. Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Tỉnh nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh của nước biển dâng? A. Quảng Ninh. B. Sóc Trăng. C. Thanh Hóa. D. Phú Yên. Trả lời: Đáp án B.
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu,
biểu hiện như sạt lở bờ biển, hạn hán, nước biển dâng làm mất 1 phần diện tích,... đặc
biệt là các tỉnh giáp biển như Cà Mau, Kiên Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu,...
Câu 14. Ngày 15/4/2021, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 200C, lúc 7 giờ được
230C lúc 13 giờ được 280C và lúc 19 giờ được 250C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 240C. B. 230C. C. 250C. Trang 71 D. 220C. Trả lời: Đáp án A.
- Tính nhiệt độ trung bình ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo/Số lần đo.
- Áp dụng công thức, ta có nhiệt độ TB = (20 + 23 + 28 + 25) : 4 = 240C.
Câu 15. Thời điểm 13h, ngày 17/5/2020 nhiệt độ đo được ở chân núi phan-xi-păng
(3143m) là 380C. Hãy tính nhiệt độ ở đỉnh núi phan-xi-păng cùng thời điểm? A. 20,10C. B. 19,50C. C. 18,90C. D. 19,10C. Trả lời: Đáp án D.
Dựa vào dữ liệu đầu bài và biết rằng cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,60C, ta có:
- Số độ giảm khi đi từ chân núi lên đỉnh núi là: (3143m x 0,6)/100 = 18,90C.
- Nhiệt độ thực ở đỉnh núi vào ngày 17/5/2020 là: 380C - 18,90C = 19,10C.
=> Thời điểm 13h chiều, nhiệt độ đo được ở chân núi phan-xi-păng (3143m) là 380C thì
ở đỉnh núi cùng thời điểm là 19,10C.
BÀI 16. Thủy quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm, băng hà -
Câu 1. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở
A. biển và đại dương.
B. các dòng sông lớn.
C. ao, hồ, vũng vịnh.
D. băng hà, khí quyển. Trả lời: Đáp án A. Trang 72
Câu 2. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây. Trả lời: Đáp án D.
Câu 3. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm A. 1/2. B. 3/4. C. 2/3. D. 4/5. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc từ
A. hồ ao, rừng cây… bốc lên.
B. các vùng ven biển bay tới.
C. đại dương do gió thổi đến.
D. nguồn nước ngầm bốc lên. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ
A. các dòng sông lớn.
B. các loài sinh vật.
C. biển và đại dương.
D. ao, hồ, vũng vịnh. Trả lời: Đáp án C.
Câu 6. Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước biển. B. nước sông hồ. C. nước lọc. D. nước ngầm. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có
A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Trang 73 Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Năng lượng Mặt Trời là nguồn cung cấp năng lượng chính cho vòng tuần hoàn nào sau đây?
A. Vòng tuần hoàn của sinh vật.
B. Vòng tuần hoàn của nước.
C. Vòng tuần hoàn của thổ nhưỡng.
D. Vòng tuần hoàn địa chất. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có
A. nước sông, nước ngầm, băng hà.
B. nước biển, nước sông, khí quyển.
C. nước sông, nước hồ và nước ao.
D. nước biển, nước sông và nước ngầm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 10. Con người đã khai thác, sử dụng nước ngầm trong sinh hoạt và đời sống dưới dạng nào sau đây? A. Làm ao. B. Xây hồ. C. Đào giếng. D. Làm đập. Trả lời: Đáp án C.
Câu 11. Ngày nào sau đây được lấy là ngày nước thế giới? A. Ngày 22/6. B. Ngày 22/3. C. Ngày 22/9. D. Ngày 22/12. Trả lời: Đáp án B.
Năm 1993, thế giới lấy ngày 22/3 là Ngày nước thế giới với các hoạt động theo các chủ
đề nhằm nhắc nhở mọi người hãy sử dụng nước tiết kiệm và không làm ô nhiễm nước.
Câu 12.
Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc
điều hòa chế độ nước sông? A. Hơi nước. B. Nước ngầm. C. Nước hồ. D. Nước mưa. Trả lời: Trang 74 Đáp án B.
BÀI 17. Sông và hồ
Câu 1. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Trả lời: Đáp án D.
Câu 2. Hợp lưu là gì?
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.
B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.
C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.
D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển. Trả lời: Đáp án B.
Câu 3. Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do A. nước mưa. B. nước ngầm. C. băng tuyết. Trang 75 D. nước ao, hồ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ? A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5. Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. Trang 76 C. Ấn Độ. D. Liên bang Nga. Trả lời: Đáp án D.
Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc Liên bang Nga. Đây là hồ nước ngọt có lượng nước lớn nhất
thế giới, chiếm khoảng 22-23% tổng lượng nước ngọt không bị đóng băng quanh năm
trên bề mặt thế giới. Với 23 615,39 km3 nước ngọt, nó nhiều hơn cả năm hồ nước của
Ngũ Đại Hồ cộng lại. Độ sâu tối đa của hồ là 1 642 m, nên Baikal chính là hồ sâu nhất thế giới.
Câu 7. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xuất phát chảy ra biển.
B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ.
D. phân nước cho sông phụ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 8. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?
A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Missisipi. C. Sông Nin. D. Sông A-ma-dôn. Trả lời: Đáp án C. Trang 77
Ba con sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: Sông Nin dài 6695km, sông A-ma-dôn dài
6437km và sông I-ê-nit-xây dài 4102km.
Câu 9. Lưu vực của một con sông là
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. Trả lời: Đáp án B.
Câu 10. Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường có lũ lụt vào mùa nào sau đây? A. Mùa hạ. B. Mùa xuân. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Trả lời: Đáp án B.
Câu 11. Sông A-ma-dôn nằm ở châu lục nào sau đây? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Á. D. Châu Phi. Trả lời: Trang 78 Đáp án B.
Sông Nin dài 6695km, là con sông dài nhất thế giới nằm ở khu vực châu Phi. Tiếp đó là
sông A-ma-dôn dài 6437km thuộc khu vực Nam Mĩ và cũng là sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới.
Câu 12. Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo? A. Hồ Gươm. B. Hồ Tơ Nưng. C. Hồ Tây. D. Hồ Trị An. Trả lời: Đáp án D.
Hồ Trị An là hồ nhân tạo ở nước ta. Nằm trên sông Đồng Nai, thuộc huyện Vĩnh Cửu,
tỉnh Đồng Nai. Hồ là nơi trữ nước để cung cấp cho Nhà máy thủy điện Trị An.
BÀI 18. Biển và đại dương
Câu 1. Nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất? A. 95%. B. 90%. C. 92%. D. 97%. Lời giải: Đáp án D.
Câu 2. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 5. Trang 79 B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải: Đáp án B.
Câu 3. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng khuyết và không trăng.
C. Trăng tròn và trăng khuyết.
D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Lời giải: Đáp án A.
Câu 4. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ
A. vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
C. bán cầu Bắc xuống Nam.
D. bán cầu Nam lên Bắc. Lời giải: Đáp án B. Trang 80
Câu 5. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện
tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Lời giải: Đáp án D.
Câu 6. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?
A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.
C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.
D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Lời giải: Đáp án A.
Câu 7. Độ muối trung bình của đại dương là A. 32‰. B. 34‰. C. 35‰. D. 33‰. Lời giải: Đáp án C. Trang 81
Câu 8. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Lời giải: Đáp án A.
Câu 9. Dòng biển nóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ nước cao hơn 00C và tự di chuyển trên biển.
B. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
C. Vào mùa hạ chạy từ khu vực vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
D. Nhiệt độ nước cao hơn 300C và có thể gây cháy rừng. Lời giải: Đáp án B.
Câu 10. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. động đất. B. bão. C. dòng biển. D. gió thổi. Lời giải: Trang 82 Đáp án C.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do
A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.
B. chuyển động của dòng khí xoáy.
C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.
D. động đất ngầm dưới đáy biển. Lời giải: Đáp án D.
Câu 12. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Lời giải: Đáp án D.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. gió thổi. B. núi lửa. C. thủy triều. D. động đất. Trang 83 Lời giải: Đáp án A.
Câu 14. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh?
A. Dòng biển Bra-xin.
B. Dòng biển Gơn-xtrim.
C. Dòng biển Pê-ru.
D. Dòng biển Đông Úc. Lời giải: Đáp án C.
Câu 15. Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?
A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.
B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất. Lời giải: Đáp án C.
Đối với khí quyển Trái Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện trong
việc giảm bớt tính khắc nhiệt của thời tiết và khí hậu. Các khối khí nóng khí đi qua biển,
đại dương vào đất liền sẽ mát, ẩm; còn các khối khí lạnh sẽ ấm hơn.
BÀI 19. Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình
Câu 1. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là Trang 84 A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn. B. Đất đen. C. Đất đỏ vàng. D. Đất nâu đỏ. Trả lời: Đáp án A.
Câu 3. Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Trả lời: Đáp án B. Trang 85
Câu 4. Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp. Trả lời: Đáp án B.
Câu 5. Các thành phần chính của lớp đất là
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
A. Thành phần quan trọng nhất của đất.
B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
D. Thường ở tầng trên cùng của đất. Trả lời: Đáp án C. Trang 86
Câu 7. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Trả lời: Đáp án C.
Câu 8. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
B. Thành phần quan trọng nhất của đất.
C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Đất không có tầng nào sau đây? A. Hữu cơ. B. Đá mẹ. C. Tích tụ. D. Vô cơ. Trả lời: Đáp án D. Trang 87
Câu 10. Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất? A. Tích tụ. B. Thảm mùn. C. Đá mẹ. D. Hữu cơ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 11. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào?
A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen.
C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.
D. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới. Trả lời: Đáp án D.
Câu 12. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất phù sa. B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất đen, xám. Trả lời: Trang 88 Đáp án A.
Đất phù sa có hàm lượng phù sa cao, được bồi đắp màu mỡ hàng năm. Đất Phù sa thuộc
loại đất tốt cho canh tác, trồng cây bóng mát, cây bụi và thảm. Đất phù sa trồng rau màu
và cây ăn trái rất tốt. Đặc biệt là loại đất này thường được sử dụng để trồng cây lúa.
Câu 13. Các nhóm có sự khác biệt rất lớn về
A. màu sắc, chất khoáng, độ phì và bề dày.
B. màu sắc, thành phần, độ xốp và bề dày.
C. màu sắc, chất khoáng, độ xốp và bề dày.
D. màu sắc, chất hữu cơ, độ xốp và độ phì. Trả lời: Đáp án B.
Câu 14. Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là
A. bức xạ và lượng mưa.
B. độ ẩm và lượng mưa.
C. nhiệt độ và lượng mưa.
D. nhiệt độ và ánh sáng. Trả lời: Đáp án C.
Câu 15. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm? A. Đất đỏ badan. B. Đất phù sa. C. Đất cát pha. Trang 89 D. Đất xám. Trả lời: Đáp án A.
Đất badan là loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, điều, tiêu,….
BÀI 20. Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới
Câu 1. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
A. đới ôn hòa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
B. đới lạnh và đới nóng. Trả lời: Đáp án C.
Câu 2. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới địa trung hải.
D. Ôn đới hải dương. Trả lời: Đáp án D.
Câu 3. Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây? Trang 90
A. Dạng và hướng địa hình.
B. Độ cao và hướng sườn.
C. Vĩ độ và độ cao địa hình.
D. Vị trí gần, xa đại dương. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Rừng hỗn hợp.
B. Rừng cận nhiệt ẩm. C. Rừng lá rộng.
D. Rừng nhiệt đới ẩm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là A. cây lá kim. B. cây lá cứng. C. rêu, địa y. D. sồi, dẻ, lim. Trả lời: Đáp án C. Trang 91
Câu 6. Các loài động vật nào sau đây thuộc loài động vật di cư?
A. Gấu trắng Bắc Cực.
B. Vượn cáo nhiệt đới. C. Các loài chim.
D. Thú túi châu Phi. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu
A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. Trả lời: Đáp án C.
Câu 8. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của
A. số lượng loài.
B. môi trường sống. C. nguồn cấp gen.
D. thành phần loài. Trả lời: Đáp án D. Trang 92
Câu 9. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.
C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.
D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa. Trả lời: Đáp án A.
Câu 10. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng. C. Địa hình. D. Nguồn nước. Trả lời: Đáp án A.
Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất,
nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là khí hậu. Ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố
và đặc điểm thực vật (nhiệt độ, lượng mưa).
Câu 11. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở A. vùng cận cực. B. vùng ôn đới.
C. hai bên chí tuyến.
D. hai bên xích đạo. Trang 93 Trả lời: Đáp án D.
Câu 12. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa? A. Gió Tín phong. B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Tây Nam. Trả lời: Đáp án C.
Câu 13. Rừng nào sau đây được mệnh danh là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
A. Rừng cận nhiệt đới. B. Rừng ôn đới.
C. Rừng nhiệt đới. D. Rừng lá kim. Trả lời: Đáp án C.
Câu 14. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Trang 94
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Trả lời: Đáp án A.
Câu 15. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới? A. Trung Mĩ. B. Bắc Á. C. Nam cực. D. Bắc Mĩ. Trả lời: Đáp án A.
Câu 16. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Gió Tín phong. D. Gió Đông cực. Trả lời: Đáp án C.
Câu 17. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới. Trang 95 C. Ôn đới. D. Hàn đới. Trả lời: Đáp án C.
Câu 18. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh? A. Gió Tín phong. B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đới. D. Gió mùa. Trả lời: Đáp án B.
Câu 19. Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo A. vĩ độ. B. kinh độ. C. độ cao. D. hướng núi. Trả lời: Đáp án A.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu một số động vật bị suy giảm hiện nay là do
A. Mở đường giao thông. Trang 96
B. Thâm canh lúa nước.
C. Khai thác rừng bừa bãi.
D. Khai thác khoáng sản. Trả lời: Đáp án C.
Nguyên nhân chủ yếu một số động vật bị suy giảm là do những hoạt động khai thác rừng
bừa bãi không có kế hoạch của con người một phần làm mất nơi cư trú, một phần khiến
nhiều loài ăn cỏ bị chết đói dẫn đến các loài ăn thịt cũng bị ảnh hưởng.
BÀI 21. Thực hành tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương
Câu 1. Cây trồng nào sau đây không tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm? A. Dừa. B. Cao su. C. Nho. D. Điều. Trả lời: Đáp án C.
Ở miền khí hậu nhiệt đới có các loài cây nhiệt đới tiêu biểu như cao su, cà phê, dừa, điều, tiêu,...
Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm thường được trồng trên loại đất nào sau đây? A. Đất feralit. B. Đất badan. C. Đất mùn alit. D. Đất phù sa. Trang 97 Trả lời: Đáp án B.
Đất badan là loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, điều, tiêu,….
Câu 3. Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
B. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
C. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
D. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì. Trả lời: Đáp án D.
Câu 4. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Xích đạo. B. Hàn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của A. nguồn cấp gen.
B. thành phần loài.
C. số lượng loài. Trang 98
D. môi trường sống. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Gió Tín phong. B. Gió Đông cực.
C. Gió địa phương.
D. Gió Tây ôn đới. Trả lời: Đáp án A.
Câu 7. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới? A. Nam Phi. B. Tây Âu. C. Đông Nga. D. Nam Mĩ. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Nước. B. Không khí. Trang 99 C. Vô cơ. D. Hữu cơ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Đặc điểm sinh thái của rừng nhiệt đới lá
A. nền nhiệt độ cao, lượng mưa nhỏ.
B. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa nhỏ.
C. nền nhiệt độ cao, lượng mưa lớn.
D. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa lớn. Trả lời: Đáp án C.
Câu 10. Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất? A. Đá mẹ. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Trả lời: Đáp án A.
Câu 11. Đất mặn ở nước ta chủ yếu có các loại cây nào sau đây?
A. Chè, điều, cao su. Trang 100
B. Sú, vẹt, đước, bần.
C. Lạc, mía, thuốc lá.
D. Cà phê, đước, mía. Trả lời: Đáp án B.
Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất ngập
mặn. Đặc biệt là vùng đồng bằng sông Cửu Long, dọc ven biển.
Câu 12. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trả lời: Đáp án B.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng với rừng nhiệt đới gió mùa?
A. Cây đặc trưng là họ vang, đậu.
B. Các loài động vật phong phú.
C. Rừng thường có 4-5 tầng cây.
D. Động, thực vật rất phong phú. Trả lời: Đáp án C. Trang 101
Câu 14. Rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào sau đây? A. Nam Mĩ. B. Nam Á. C. Trung Phi. D. Tây Âu. Trả lời: Đáp án D.
Câu 15. Ở nước ta, rừng khộp phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc. Trả lời: Đáp án A.
Rừng khộp là một kiểu rừng xen cây lá rụng đặc trưng với cây họ Dầu, là rộng chiếm ưu
thế ở Việt Nam và một số nước Đông Nam Á (Lào, Thái Lan, Campuchia, Mianma). Ở
Việt Nam, rừng khộp phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên, Ninh Thuận và Bình Thuận.
BÀI 22. Dân số và phân bố dân cư
Câu 1. Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Nam Á. Trang 102 B. Tây Âu. C. Bắc Á. D. Bra-xin. Lời giải: Đáp án C.
Câu 2. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì. Lời giải: Đáp án D.
Câu 3. Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người. C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người. Lời giải: Đáp án C.
Câu 4. Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây? Trang 103 A. Đông Phi. B. Tây Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi. Lời giải: Đáp án B.
Câu 5. Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất? A. Bắc Á, Nam Á.
B. Đông Nam Á, Tây Á. C. Nam Á, Đông Á.
D. Đông Á, Tây Nam Á. Lời giải: Đáp án C.
Câu 6. Dân cư trên thế giới thường tập trung đông ở đồng bằng là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão, hạn hán).
B. có nhiều khoáng sản, nguồn nước phong phú.
C. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
D. khí hậu mát mẻ, ổn định và tài nguyên đa dạng. Lời giải: Đáp án C. Trang 104
Câu 7. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Lời giải: Đáp án A.
Câu 8. Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào? A. Tây Á. B. Trung Á. C. Bắc Á. D. Đông Á. Lời giải: Đáp án D.
Câu 9. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi, mỏ khoáng sản.
B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực.
D. Các ốc đảo và cao nguyên. Lời giải: Đáp án B. Trang 105
Câu 10. Chức năng hoạt động kinh tế ở đô thị chủ yếu là
A. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
B. dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp.
C. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.
D. nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Lời giải: Đáp án C.
Câu 11. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Các trục giao thông.
B. Đồng bằng, trung du.
C. Ven biển, ven sông.
D. Hoang mạc, hải đảo. Lời giải: Đáp án D.
Câu 12. Tháng 4/2021, dân số nước ta là 98,1 triệu người và nước ta có diện tích 331212
km2. Vậy mật độ dân số ở nước ta vào thời điểm trên là A. 269 người/km2. B. 298 người/km2. C. 296 người/km2. D. 289 người/km2. Lời giải: Trang 106 Đáp án C.
- Công thức tính: Mật độ dân số = Dân số / Diện tích (người/km2).
- Áp dụng công thức (Đổi 98,1 triệu người = 98 100 000 người):
-> Mật độ dân số nước ta 2021 = 98 100 000 / 331212 = 296,18 (người/km2).
-> Tháng 4/2021 nước ta có mật độ dân số là 296 người/km2.
Câu 13. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Lời giải: Đáp án B.
Câu 14. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên. Lời giải: Đáp án B.
Câu 15. Quá trình đô thị hóa trên thế giới có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn.
B. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông - lâm - ngư. Trang 107
C. Tỉ lệ người sống ở vùng nông thôn ngày càng tăng.
D. Thất nghiệp ở đô thị và nông thôn ngày càng tăng. Lời giải: Đáp án A.
Đặc điểm của đô thị hóa trên thế giới là: sự gia tăng nhanh chóng tỉ lệ người sống trong
các đô thị (trong khi tỉ lệ người sống ở nông thôn có xu hướng giảm), dân cư tập trung
chủ yếu ở các thành phố lớn và cực lớn hình thành nên các siêu đô thị (Bắc Kinh, Tô-ki- ô, Luân Đôn,...).
BÀI 23. Con người và thiên nhiên -
Câu 1. Các nguồn tài nguyên trên Trái Đất phân bố A. đồng đều. B. phân tán.
C. không đồng đều. D. tập trung. Trả lời: Đáp án C.
Câu 2. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận?
A. Năng lượng Mặt Trời, không khí.
B. Thổ nhưỡng, không khí, địa hình.
C. Không khí, khoáng sản và nước.
D. Năng lượng Mặt Trời, khoáng sản. Trả lời: Đáp án A. Trang 108
Câu 3. Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên? A. Khoáng sản. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Thổ nhưỡng Trả lời: Đáp án A.
Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thể hiện rõ nhất ở các nguồn tài nguyên khoáng sản.
Khi khai thác quá mức khoáng sản sẽ giảm dần về trữ lượng và chất lượng dẫn đến cạn
kiệt, khả khôi phục gần như bằng 0 hoặc mất hàng nghìn năm,…
Câu 4. Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên? A. Công nghiệp. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Giao thông. Trả lời: Đáp án C.
Câu 5. Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.
B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.
C. Chứa đựng các loại rác thải.
D. Cung cấp, lưu trữ thông tin. Trang 109 Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai.
B. khai thác quá mức.
C. phát triển nông nghiệp.
D. dân số đông và trẻ. Trả lời: Đáp án B.
Câu 7. Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc
A. hạn chế suy thoái môi trường.
B. giữ gìn sự đa dạng sinh học.
C. mở rộng diện tích đất, nước.
D. ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên. Trả lời: Đáp án C.
Bảo vệ tự nhiên có ý nghĩa trong việc giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiễm và
suy thoái môi trường tự nhiên. Nhờ đó bảo vệ không gian sống của con người, đảm bảo
cho con người phát triển, tồn tại trong môi trường trong lành, thuận lợi phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 8. Tác động tiêu cực của con người đến phân bố động, thực vật trên Trái Đất không phải là
A. lai tạo ra nhiều giống. Trang 110
B. đốt rừng làm nương rẫy.
C. tăng cường phá rừng.
D. săn bắn động vật rừng. Trả lời: Đáp án A.
Lai tạo ra nhiều giống, đặc biệt là giống tốt, cho năng suất cao và gen các loài có nguy cơ
tuyệt chủng,… là hoạt động mở rộng (tích cực) đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất.
Câu 9. Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là
A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách. Trả lời: Đáp án B.
Câu 10. Hoạt động nào sau đây của con người không tác động xấu đến tính chất đất?
A. Canh tác quá nhiều vụ trong một năm.
B. Luân canh, xen canh các loại cây trồng.
C. Phá rừng và đốt rừng làm nương rẫy.
D. Bón nhiều phân, sử dụng chất hóa học. Trả lời: Đáp án B. Trang 111
Các hoạt động của con người làm tăng độ phì cho đất là luân canh, xen canh các loại cây
trồng (đậu tương với ngô), trồng rừng, cải tạo đất,...
Câu 11. Hội nghị nào sau đây thể hiện sự nỗ lực chung của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi trường?
A. Hội nghị Cộng đồng châu Âu.
B. Hội nghị Thượng đỉnh G20.
C. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất.
D. Hội nghị các nước ASEAN. Trả lời: Đáp án C.
Hội nghị thể hiện sự nỗ lực chung của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi trường là hội nghị
Thượng đỉnh Trái Đất. Hội nghị thượng đỉnh về Trái Đất đầu tiên được tổ chức vào năm 1992 ở Rio de Janeiro.
Câu 12. Nguyên nhân cơ bản nhiệt độ Trái Đất hiện nay ngày càng tăng lên là do
A. hiệu ứng nhà kính.
B. sự suy giảm sinh vật.
C. mưa acid, băng tan.
D. ô nhiễm môi trường. Trả lời: Đáp án A.
BÀI 24. Thực hành tác động của con người đến thiên nhiên
Câu 1. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Ven biển, ven sông.
B. Hoang mạc, núi cao. Trang 112
C. Các trục giao thông.
D. Đồng bằng, trung du. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu của
A. sản xuất hiện tại mà không làm tổn hại đến sự phát triển kinh tế tương lai.
B. thế hệ tương lai mà không làm tổn hại đến nhu cầu của các thế hệ hiện tại.
C. sản xuất hiện tại mà không làm tổn hại đến môi trường tự nhiên tương lai.
D. thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến nhu cầu của các thế hệ tương lai. Trả lời: Đáp án D.
Câu 3. Ở châu Á, dân cư tập trung thưa thớt ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Á. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là
A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình. Trang 113
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách. Trả lời: Đáp án B.
Câu 5. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Úc. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Siêu đô thị nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Gia-cac-ta. B. Thượng Hải. C. Tô-ky-ô. D. Mum-bai. Trả lời: Đáp án A.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây làm cho vùng Bắc Á mật độ dân số rất thấp? A. Rừng rậm. B. Băng tuyết. C. Núi cao. Trang 114 D. Hoang mạc. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Cơ sở của phát triển bền vững không phải là
A. bảo tồn tính đa dạng sinh học và quản lí tốt phương thức sản xuất.
B. bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên, phục hồi môi trường đã suy thoái.
C. sử dụng tối đa, khai thác nhiều tài nguyên không thể tái tạo được.
D. giảm đến mức thấp nhất của sự cạn kiệt tài nguyên và môi trường. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu khiến cho diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô
ngày càng bị sa mạc hoá là do
A. ảnh hưởng của đốt rừng.
B. bị rửa trôi xói mòn nhiều.
C. thiếu công trình thuỷ lợi.
D. không có người sinh sống. Trả lời: Đáp án C.
Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do thiếu
các công trình thủy lợi. Đặc biệt là ở các nước đang phát triển và kém phát triển ở khu vực châu Phi.
Câu 10. Năm 2020, dân số nước ta là 97,3 triệu người và nước ta có diện tích 331212
km2. Vậy mật độ dân số ở nước ta vào thời điểm trên là A. 294 người/km2. Trang 115 B. 297 người/km2. C. 295 người/km2. D. 299 người/km2. Trả lời: Đáp án A.
- Công thức tính: Mật độ dân số = Dân số / Diện tích (người/km2).
- Áp dụng công thức (Đổi 97,3 triệu người = 97 300 000 người):
-> Mật độ dân số nước ta 2020 = 97 300 000 / 331212 = 293,76 (người/km2).
-> Năm 2020 nước ta có mật độ dân số là 294 người/km2. Trang 116