TOP 5 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn hóa học 9 (có lời giải)

Tổng hợp TOP 5 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn hóa học 9 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 9
Phn I: Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các oxit sau, oxit không tan trong nước là
A. MgO. B. P
2
O
5
. C . Na
2
O. D. CO
2
.
Câu 2: Oxit tác dụng được với dung dịch HCl là
A.SO
2
. B. CO
2
. C. CuO. D. P
2
O
5
.
Câu 3: Nhóm chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO
2
, P
2
O
5
, MgO, SO
2
. B. CO
2
, P
2
O
5
, NO, SO
2
.
C. CO, P
2
O
5
, MgO, SO
2
. D. CO
2
, P
2
O
5
, SO
3
, SO
2
.
Câu 4: Để pha loãng H
2
SO
4
đặc an toàn, cần
A. cho từ từ H
2
SO
4
đặc vào bình đựng nưc.
B. cho từ từ nước vào bình đựng H
2
SO
4
đặc.
C. rót đồng thi H
2
SO
4
đặc và nước vào bình.
D. cách AB đều dùng được.
Câu 5: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, H
2
SO
4
, KNO
3
. Trong các dung dịch trên,
bao nhiêu dung dịch có pH < 7?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào một ng nghiệm có chứa 1 ml dung dịch
FeCl
3
. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng nào xảy ra?
A. Có kết tủa màu xanh. B. Có kết tủa màu nâu đỏ.
C. Có kết tủa, sau đó tan đi. D. Có kết tủa màu trắng.
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
?
A. CO
2
. B. Na
2
O. C. CO. D. MgO.
Câu 8: Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là
A. 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
. B. Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ 2NaOH.
C. Na
2
O + H
2
O 2NaOH. D. 2NaCl + 2H
2
O
đpdd
2NaOH + H
2
+ Cl
2
.
có màn ngăn
Phần II: Tự luận (6,0 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm) Vì sao vôi sống sẽ giảm cht lượng nếu lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên?
Câu 2: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học y nhận biết các dung dịch sau: NaCl, HCl,
Na
2
SO
4
.
Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
FeSO
4
(1)
FeCl
2
(2)
Fe(OH)
2
(3)
FeO
Câu 4: (2,5 điểm) Cho một hỗn hợp 2 muối khan MgCl
2
và CaCO
3
phản ứng vừa đủ với 400ml
dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc).
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
c. Nếu dùng 80 ml dung dịch axit HCl
trên trung hòa với 80ml NaOH 2M thì dung dịch sau phản
ứng làm nước bắp cải tím chuyển sang màu gì? (Biết: Ca = 40, C =12, O =16)
Bài làm:
Trang 2
PHẦN III: ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BIU
ĐIỂM
Phn I: HS chọn đúng mỗi câu 0,5 đim
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
A
A
B
A
D
4,0đ
Phần II:
Câu 1.Vì vôi sống sẽ hấp thụ khí cacbon đioxit trong không khí tạo thành
canxi cacbonat
0,5đ
Câu 2. Dùng qutím nhận ra dung dịch HCl (qutím hóa đỏ), quỳ m không
đổi màu là NaCl và Na
2
SO
4
.
Dùng dung dịch BaCl
2
để nhận ra dung dịch Na
2
SO
4
(có kết tủa trắng). Dung
dịch không phản ứng là NaCl.
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3.
(1): FeSO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
↓ + FeCl
2
(2): FeCl
2
+ 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)
2
(3): Fe(OH)
2
t
0
FeO + H
2
O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4.
a/ CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
0,5đ
b/ n CO
2
= 6,72 : 22,4 = 0,3mol
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
0,3mol 0,6mol 0,3mol
C
M
HCl = 0,6: 0,4 = 1,5 M
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c/ HCl + NaOH NaCl + 2H
2
O
1mol 1mol
0,12 0,16
Số mol của HCl: n = C
M
. V = 80/1000 x 1,5 = 0,12 (mol)
Số mol của NaOH: n = C
M
. V = 80/1000 x 2 = 0, 16 (mol)
Tỉ lệ: 0,12/1 < 0,16/1 Vậy sau phản ứng NaOH dư nên dung dịch làm quì tím
hóa xanh.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 9
Phần 1: Trắc Nghim: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chcái trước câu trả lời đúng:
t
0
Trang 3
Câu 1: Dung dich HCl tác dụng được với chất nào sau đây
A. H
2
SO
4
B. CuSO
4
C. NaOH D. Cu
Câu 2: Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa
A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng
Câu 3: Dung dịch H
2
SO
4
loãng làm qum hóa
A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng
Câu 4: Để nhận biết muối sunfat (=SO
4
) ngưi ta dùng thuc th
A. Na
2
SO
4
B. NaCl C. Fe D. BaCl
2
Câu 5: y các chất sau đây là muối:
A. NaCl, HCl, CuCl2 B. HCl, HNO3, H2SO4
B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2
Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được to thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO
3
và HCl B.K
2
SO
4
và HCl
C. Na
2
SO
3
và NaOH D. Na
2
SO
3
và NaCl
Câu 7. Khi để lâu ngoài không khí bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối
a. Na
2
CO
3
b. Na
2
SO
4
c. NaCl d. Na
3
PO
4
Câu 8. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu đưc chỉ toàn là oxit
a. Fe(OH)
2
,BaCl
2
b. Al(OH)
3
,AlCl
3
c. Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
d. CuO,NaCl
Phần 2: Tự Luận (8 ®iÓm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học của NaOH, viết phương trình hóa học minh họa?
Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
CuO
)1(
CuCl
2
)2(
Cu(OH)
2
)3(
CuSO
4
)4(
CuCl
2
Câu 3 (2 điểm): Biết 2,24 lít CO
2
(đktc) tác dụng vừ đủ với 200ml dd Ca(OH)
2
, sản phẩm là
CaCO
3
và nước.
a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)
2
đã dùng.
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Câu 4. Nung 8,96 gam Fe trong không khí đưc hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
.Hòa tan A vừa
đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO
3
, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số mol NO
thoát ra?
ĐÁP ÁN BIU ĐIM:
Phần 1: Trắc Nghim: (4điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,5 đim.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
đáp án
C
B
A
D
D
A
A
C
Phần 2: Tự Luận (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Tính chất hóa học của NaOH
- làm đổi màu chất chth: Quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ.
- Tác dụng với axit NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
- Tác dụng với oxit axit 2 NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
- Tác dụng với muối 2 NaOH + CuCl
2
→ 2 NaCl + Cu(OH)
2
Câu 2: (2 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 đim.
Trang 4
(1) CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
(2) CuCl
2
+ NaOH → Cu(OH)
2
+ NaCl
(3) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
CuSO
4
+ 2 H
2
O
(4) CuSO
4
+ BaCl
2
→ CuCl
2
+ BaSO
4
Câu 3: (2 điểm)
a. (1 đim)
)(1,0
4,22
24,2
2
moln
CO
Phương trình hóa học: CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Ta có
molnn
COOHCa
1,0
22
)(
)(5,0
2,0
1,0
)(
3
MC
CaCOM
b. (1 đim)
molnn
COCaCO
1,0
23
)(10100.1,0
3
gamm
CaCO
Câu 4: (1 điểm)
Fe
8,96
n 0,16
56

(mol)
Quy hỗn hợp A gồm (FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
) thành hỗn hợp (FeO, Fe
2
O
3
) ta các phương trình
hoá học:
2Fe + O
2
0
t
2FeO
x x
4Fe + 3O
2
0
t
2Fe
2
O
3
y
2
y
3FeO + 10HNO
3
 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
x 10.
3
x
3
x
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
2
y
3y
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
5,03
3
10
16,0
3
y
x
n
yxn
HNO
Fe
x 0,06 mol
y 0,1 mol
NO
0,06
n 0,02
3

mol.
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Trang 5
MÔN HÓA HC 9
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau đây.
1. CO
2
không phản ng với chất nào trong các chất sau?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)
2
C. CaO D. dung dịch HCl
2. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H
2
SO
4
loãng B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na
2
SO
4
và dung dịch HCl D. Na
2
SO
3
và dung dịch HCl
3. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ?
A. CaO B. Ba C. SO
3
D. Na
2
O
4. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. Fe B. Fe
2
O
3
C. SO
2
D. Mg(OH)
2
5. Cho 6,5 gam Zn
vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng đktc bao nhiêu?
(cho Zn=65)
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 22,4 lit
6. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H
2
A. Al và H
2
SO
4
loãng B. Al và H
2
SO
4
đặc nóng
C. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO
4
7. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dng với nước, va tác dng vi dung dịch bazơ
a. CaO, CuO b. CO, Na
2
O c. CO
2
, SO
2
d. P
2
O
5
, MgO
8. Lưu huỳnh đioxit được to thành t cp chất nào sau đây?
a. Na
2
SO
3
và H
2
O b. Na
2
SO
3
và NaOH c. Na
2
SO
4
và HCl d. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
9. Chất nào sau đây được dùng để sn xut vôi sng
a. CaCO
3
b. NaCl c. K
2
CO
3
d. Na
2
SO
4
10. Phn ng gia dung dch HCl và NaOH là phn ng
a. Hóa hp b. Trung hòa c. Thế d. Phân hy
11. Trong công nghip, sn xut axitsunfuric qua mấy công đoạn
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
12. Oxit vừa tan trong nước va hút m là:
a. SO
2
b. CaO c. Fe
2
O
3
d. Al
2
O
3
13. Cp chất nào sau đây tác dụng vi nhau sinh ra cht khí cháy trong không khí vi ngn la màu xanh?
a. Zn + HCl b. ZnO + HCl c. Zn(OH)
2
+ HCl d. NaOH + HCl
14. Cp chất nào sau đây xảy ra phn ng:
a. Na
2
O + NaOH b. Cu + HCl c. P
2
O
5
+ H
2
SO
4
loãng d. Cu + H
2
SO
4
đặc,
nóng
15. Để loi b khí CO
2
có ln trong hn hp O
2
và CO
2
. Người ta cho hn hợp đi qua dung dung dịch cha
a. HCl b. Na
2
SO
4
c. NaCl d. Ca(OH)
2
16. Oxit nào sau đây tác dụng vi nước to thành dung dịch bazơ
a. SO
2
b. Na
2
O c. CO d. Al
2
O
3
17. Axitsunfuric loãng tác dụng được vi dãy chất nào sau đây ?
a. Zn, CO
2
, NaOH b. Zn, Cu, CaO c. Zn, H
2
O, SO
3
d. Zn, NaOH, Na
2
O
18. Trung hòa 100ml ddHCl cn vừa đủ 50ml ddNaOH 2M. Hãy xác định nồng độ molddHCl đã dùng:
a. 2M b. 1M c. 0,1M d. 0,2M
19. Cho sơ đồ phản ứng: Na
2
SO
3
+ HCl NaCl + X + H
2
O. Hỏi X là chất nào trong số các chất cho
sau đây:
A. SO
2
B. SO
3
C. CO
2
D. O
2
20. Dung dịch HCl phản ứng được với dãy chất:
A. Fe, Cu, SO
2
, B. NaOH, CO
2
,
C. Mg, CuO, Cu(OH)
2
D. Fe, Cu, H
2
SO
4
(l)
Trang 6
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1:(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có
S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
BaSO
4
Câu 2(3 điểm) Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg MgO vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu
được 1,12 lít khí ở đktc.
a)Viết PTHH
b)Tính khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu.
( Cho Mg = 24; Cl= 35,5; H = 1; O = 16;)
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (5điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
C
C
B
A
C
D
A
B
C
B
A
D
D
B
D
B
A
C
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1:(2 điểm)Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm
Câu 2(3 điểm)
a) (2 đim )
PTHH: Mg + 2HCl
MgCl
2
+ H
2
(1)
MgO + 2HCl
MgCl
2
+ H
2
O(2)
n
H2
=
4,22
12,1
= 0,05(mol)
b) (1 đim ) m
Mg
= 0,05 x 24 = 1,2(g) => m
MgO
= 9,2-1,2 = 8 g
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 9
Câu 1(2 điểm). Bazơ là gì? Nêu các tính chất hóa học của bazơ?
Mỗi tính chất minh họa bằng phản ứng hóa học?
Câu 2(2 điểm). Cho các chất sau : CaO, SO
2
, HCl ,NaOH , P
2
O
5
, H
2
S , Na
2
O , Ca(OH)
2
.
Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazơ , oxit axit , bazơ , axit , muối
Câu 3(2 điểm). Tnh bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ
(1)
(2)
(3)
(4)
Trang 7
mất nhãn sau:
HCl , NaOH , Na
2
SO
4
, NaCl .
Câu 4(2 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
MgSO
4
.
Câu 5(2 điểm). Hòa tan 8(g) CuO hoàn toàn vào 200(g) d
2
HCl .
Tính khối lượng muối thu được.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl cần dùng .
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 Điểm)
Nêu được mỗi tính chất + lấy được vd
0,5
Câu 2
(2 Điểm)
-0 Oxit bazơ : CaO , Na
2
O
-1 Oxit axit :SO
2
, P
2
O
5
-2 Axit : HCl , H
2
S
-0 Bazơ : NaOH, Ca(OH)
2
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(2 điểm)
- Thử các mẫu thử bằng quỳ tím :
+ Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl .
+ Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH .
+ Không hiện tượng là : Na
2
SO
4
, NaCl
- Cho dd BaCl
2
vào 2 mẫu thử còn lại :
+ Có kết tủa trắng là dd Na
2
SO
4
:
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ NaCl
+ Không hiện tượng là NaCl
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(2 điểm)
1) S + O
2
SO
2
2) 2SO
2
+ O
2
2SO
3
3) SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
4) Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
(2 điểm)
a) PTHH : CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O (1)
-3 n
CuO
=
-4
-5
c) n
HCl
= 2n
CuO
= 0,2 (mol)
m
HCl
= 0,2 . 36,5 = 7,3 (g)
C% =
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
)1(
)2(
)3(
)4(
0
t
52
, OVt
o
)(1,0
80
8
mol
)(1,0
2
molnn
CuO
CuCl
)(5,13135.1,0
2
gm
CuCl
%65,3%100.
200
3,7
Trang 8
Chú ý : - Không cân bằng PTHH trừ 1/3 số điểm phương trình đó
- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 9
A. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Nhóm các dung dch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO
3
B. NaCl, KNO
3
C. NaOH, Ba(OH)
2
D. Nước cất, nước mui.
Câu 2: Dung dch Ca(OH)
2
không phn ng được vi:
A. dung dch Na
2
CO
3
B. dung dch MgSO
4
C. dung dch CuCl
2
D. dung dch KNO
3
Câu 3: Có ba l không nhãn, mi l đựng mt dung dch các cht sau: CuCl
2
, Ba(OH)
2
,
K
2
SO
4
. Thuc th để nhn biết c ba cht là:
A. H
2
O
B. dung dch Ba(NO
3
)
2
C.dung dch KNO
3
D. dung dch NaCl
Câu 4: Thành phn phần trăm của Na và Ca trong hp cht NaOH và Ca(OH)
2
lần lượt là:
A.54,0%
B. 56,0%
Trang 9
C. 57,5%
D. 54,1%
Câu 5: Trong các hp cht sau hp cht có trong t nhiên dùng làm phân bón hoá hc:
A.Ca
3
(PO
4
)
2
B. CaCO
3
C. Ca(OH)
2
D. CaCl
2
Câu 6: Khi cho dung dch NaOH vào ng nghiệm đựng dung dch FeCl
3
,hiện tưng thí
nghiệm quan sát được là
A. có kết ta màu trng xanh
B. có kết tủa màu đỏ nâu
C. có khí thoát ra
D. không có hiện tượng gì.
Câu 7: Cho phương trình hoá học: aNaCl
( dd)
+ bH
2
O →
dpcmnx
cNaOH
(dd)
+ dCl
2(k)
+ eH
2(k)
.
Các h s a, b, c, d lần lượt là:
A.1,1,2,1,2
B. 1,2,2,1,1
C. 2,2,2,1,1
D. 2,2,1,1,1
Câu 8: Cp chất nào sau đây tác dụng vi nhau to thành sn phm khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric
B. Bari hidroxit và axit sunfuric
C. Bari cacbonat và axit sunfuric
Câu 9: Để kh chua đất nông nghiệp, người ta s dng hoá cht:
A. CaO
B. Ca(OH)
2
dng bt
Trang 10
C. dung dch CaOH
2
D. dung dch NaOH
Câu 10: Cp cht tác dụng được vi nhau là
A.Na
2
CO
3
+ KCl
B. NaCl + AgNO
3
C. ZnSO
4
+ CuCl
2
D. Na
2
SO
4
+ AlCl
3
Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là ‘nước vôi trong’?
A. Ca(OH)
2
B. Cu(OH)
2
C. Zn(OH)
2
D. NaOH
Câu 12: Dãy các ba zơ bị nhit phân hu tạo thành oxit bazơ tương ng với nước:
A. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
B. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH
C. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; KOH; Mg(OH)
2
Câu 13: Dung dch Ca(OH)
2
và dung dch NaOH có nhng tính cht hoá hc của bazơ tan
vì:
A. làm đổi màu cht ch th, tác dng vi oxit axit
B. làm đổi màu cht ch th, tác dng vi axit
C. làm đổi màu cht ch th, tác dng vi oxit axit và axit
D. tác dng vi oxit axit và axit
Câu 14: Sau khi làm thí nghim, có nhng cht khí thải độc hi: HCl, H
2
S, CO
2
, SO
2
.
Dùng chất nào sau đây để loi b chúng là tt nht :
A. Mui NaCl
B. Nước vôi trong
C. Dung dch HCl
D. Dung dch NaNO
3
Trang 11
Câu 15. Hãy chn công thc hoá hc ct II ghép vi tên phân bón hoá hc ct I cho
phù hp
Ct I
Ct II
a. Urê
b. Đạm amoni sunfat
c. Đạm kali nitrat
d. Đạm amoni nitrat
1. NH
4
NO
3
2. KNO
3
3. (NH
2
)
2
CO
4. (NH
4
)
2
SO
4
B. T luận (5 điểm)
1/ Viết các phn ng hóa hc theo chui sau: CaCO
3
→ CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
Ca(NO
3
)
2
→ AgNO
3
2/ Trn 30 ml dung dch có cha 1,11 g CaCl
2
vi 70 ml dung dch cha 2,33 g BaSO
4
a/ Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.
b/ Tính khối lượng cht rn sinh ra.
c/ Tính nồng độ mol ca cht còn li trong dung dch sau phn ng. Cho rng th tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
3/ a/ Có 4 l không nhãn, mi l đựng mt dung dch không màu sau: KCl, Ca(OH)
2
, KOH
và K
2
SO
4.
Làm thế nhn biết tng dung dch?
b/ Cho 10,2 g mt oxit kim loi hóa tr III tan hết trong 294 g dung dch H
2
SO
4
10%. Tìm
công thc ca oxit kim loi trên.
| 1/11

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các oxit sau, oxit không tan trong nước là
A. MgO. B. P2O5. C . Na2O. D. CO2.
Câu 2: Oxit tác dụng được với dung dịch HCl là
A.SO2. B. CO2. C. CuO. D. P2O5.
Câu 3:
Nhóm chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO2, P2O5, MgO, SO2. B. CO2, P2O5, NO, SO2.
C. CO, P2O5, MgO, SO2. D. CO2, P2O5, SO3, SO2.
Câu 4: Để pha loãng H2SO4 đặc an toàn, cần
A. cho từ từ H2SO4 đặc vào bình đựng nước.
B. cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đặc.
C. rót đồng thời H2SO4 đặc và nước vào bình.
D. cách A và B đều dùng được.
Câu 5: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, H2SO4, KNO3. Trong các dung dịch trên, có
bao nhiêu dung dịch có pH < 7? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào một ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch
FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng nào xảy ra?
A. Có kết tủa màu xanh. B. Có kết tủa màu nâu đỏ.
C. Có kết tủa, sau đó tan đi. D. Có kết tủa màu trắng.
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?
A. CO2. B. Na2O. C. CO. D. MgO.
Câu 8: Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Na2CO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + 2NaOH.
C. Na2O + H2O 2NaOH. D. 2NaCl + 2H2O đpdd 2NaOH + H2 + Cl2. có màn ngăn
Phần II: Tự luận (6,0 điểm).
Câu 1:
(0,5 điểm) Vì sao vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên?
Câu 2: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, HCl, Na2SO4.
Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) FeSO
4 (1) FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) FeO
Câu 4: (2,5 điểm) Cho một hỗn hợp 2 muối khan MgCl2 và CaCO3 phản ứng vừa đủ với 400ml
dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
c. Nếu dùng 80 ml dung dịch axit HCl trên trung hòa với 80ml NaOH 2M thì dung dịch sau phản
ứng làm nước bắp cải tím chuyển sang màu gì? (Biết: Ca = 40, C =12, O =16) Bài làm: Trang 1
PHẦN III: ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM BIỂU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Phần I: HS chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 4,0đ A C D A A B A D Phần II:
Câu 1.Vì vôi sống sẽ hấp thụ khí cacbon đioxit có trong không khí tạo thành canxi cacbonat 0,5đ
Câu 2. Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch HCl (quỳ tím hóa đỏ), quỳ tím không
đổi màu là NaCl và Na2SO4. 0,5đ
Dùng dung dịch BaCl2 để nhận ra dung dịch Na2SO4 (có kết tủa trắng). Dung
dịch không phản ứng là NaCl. 0,5đ Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl 0,5đ Câu 3.
(1): FeSO4 + BaCl2→ BaSO4 ↓ + FeCl2 0,5đ
(2): FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 0,5đ (3): Fe(OH)2 t0 FeO + H2O 0,5đ t0 Câu 4.
a/ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 0,5đ
b/ n CO2 = 6,72 : 22,4 = 0,3mol 0,25đ
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 0,3mol 0,6mol 0,3mol 0,25đ CM HCl = 0,6: 0,4 = 1,5 M 0,25đ c/ HCl + NaOH NaCl + 2H2O 0,25đ 1mol 1mol 0,12 0,16
Số mol của HCl: n = CM . V = 80/1000 x 1,5 = 0,12 (mol) 0,25đ
Số mol của NaOH: n = CM . V = 80/1000 x 2 = 0, 16 (mol) 0,25đ
Tỉ lệ: 0,12/1 < 0,16/1 Vậy sau phản ứng NaOH dư nên dung dịch làm quì tím 0,5đ hóa xanh. ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9
Phần 1: Trắc Nghiệm: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Trang 2
Câu 1: Dung dich HCl tác dụng được với chất nào sau đây A. H2SO4 B. CuSO4 C. NaOH D. Cu
Câu 2: Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng làm quỳ tím hóa A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng
Câu 4: Để nhận biết muối sunfat (=SO4) người ta dùng thuốc thử A. Na2SO4 B. NaCl C. Fe D. BaCl2
Câu 5: Dãy các chất sau đây là muối: A. NaCl, HCl, CuCl2 B. HCl, HNO3, H2SO4 B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2
Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. K2SO3 và HCl B.K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl
Câu 7. Khi để lâu ngoài không khí bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối a. Na2CO3 b. Na2SO4 c. NaCl d. Na3PO4
Câu 8. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit a. Fe(OH)2,BaCl2 b. Al(OH)3,AlCl3 c. Fe(OH)2, Al(OH)3 d. CuO,NaCl
Phần 2: Tự Luận (8 ®iÓm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học của NaOH, viết phương trình hóa học minh họa?
Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: CuO   )1 (  CuCl (2 (3 (4 2   ) Cu(OH)2   ) CuSO4   ) CuCl2
Câu 3 (2 điểm): Biết 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 200ml dd Ca(OH)2, sản phẩm là CaCO3 và nước.
a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng.
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Câu 4. Nung 8,96 gam Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3.Hòa tan A vừa
đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO3, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số mol NO thoát ra?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
Phần 1: Trắc Nghiệm: (4điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 đáp án C B A D D A A C
Phần 2: Tự Luận (8 điểm) Câu 1: (1 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Tính chất hóa học của NaOH
- làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ.
- Tác dụng với axit NaOH + HCl → NaCl + H2O
- Tác dụng với oxit axit 2 NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
- Tác dụng với muối 2 NaOH + CuCl2 → 2 NaCl + Cu(OH)2 Câu 2: (2 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Trang 3
(1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
(2) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2+ NaCl
(3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O
(4) CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 Câu 3: (2 điểm) a. (1 điểm) , 2 24 n   ( 1 , 0 mol) 2 CO , 22 4
Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH)2    CaCO3 + H2O Ta có nnmo 1 , 0 l Ca(OH ) CO 2 2 1 , 0  C   ( 5 , 0 M ) M (CaCO ) 3 , 0 2 b. (1 điểm) nnmo 1 , 0 l CaCO CO 3 2  m  1 , 0 .100  10(gam) CaC 3 O Câu 4: (1 điểm) 8,96 n   0,16(mol) Fe 56
Quy hỗn hợp A gồm (FeO, Fe3O4, Fe2O3) thành hỗn hợp (FeO, Fe2O3) ta có các phương trình hoá học: 2Fe + O2   0t  2FeO x x 4Fe + 3O2   0t  2Fe2O3 y y 2
3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O x x x 10. 3 3
Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O y 3y 2
n x y  16 , 0 Fe
Theo bài ra ta có hệ phương trình:  10xn   3y  5 , 0  HN 3O 3   x 0,06 mol   y  0,1 mol  0,06 n   0,02 mol. NO 3 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trang 4 MÔN HÓA HỌC 9
I.
Trắc nghiệm (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau đây.
1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2 C. CaO D. dung dịch HCl
2. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HCl
3. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ? A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O
4. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2
5. Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (cho Zn=65)
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 22,4 lit
6. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2
A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóng
C. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4
7. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CaO, CuO b. CO, Na2O c. CO2, SO2 d. P2O5, MgO
8. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO3 và H2O
b. Na2SO3 và NaOH c. Na2SO4 và HCl d. Na2SO3 và H2SO4
9. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống a. CaCO3 b. NaCl c. K2CO3 d. Na2SO4
10. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng a. Hóa hợp b. Trung hòa c. Thế d. Phân hủy
11. Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
12. Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là: a. SO2 b. CaO c. Fe2O3 d. Al2O3
13. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? a. Zn + HCl b. ZnO + HCl c. Zn(OH)2+ HCl d. NaOH + HCl
14. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng: a. Na2O + NaOH
b. Cu + HCl c. P2O5 + H2SO4 loãng d. Cu + H2SO4 đặc, nóng
15. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Ca(OH)2
16. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ a. SO2 b. Na2O c. CO d. Al2O3
17. Axitsunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? a. Zn, CO2, NaOH b. Zn, Cu, CaO c. Zn, H2O, SO3 d. Zn, NaOH, Na2O
18. Trung hòa 100ml ddHCl cần vừa đủ 50ml ddNaOH 2M. Hãy xác định nồng độ molddHCl đã dùng: a. 2M b. 1M c. 0,1M d. 0,2M
19. Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3 + HCl  NaCl + X + H2O. Hỏi X là chất nào trong số các chất cho sau đây: A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. O2
20. Dung dịch HCl phản ứng được với dãy chất: A. Fe, Cu, SO2, B. NaOH, CO2, C. Mg, CuO, Cu(OH)2 D. Fe, Cu, H2SO4 (l) Trang 5 II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1
:(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có (1) (2) (3) (4)
S  SO2  SO3  H2SO4  BaSO4
Câu 2(3 điểm) Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu
được 1,12 lít khí ở đktc. a)Viết PTHH
b)Tính khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu.
( Cho Mg = 24; Cl= 35,5; H = 1; O = 16;) ĐÁP ÁN
I.
Trắc nghiệm (5điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D C C B A C D A B C B A D D B D B A C
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1
:(2 điểm)Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm
Câu 2(3 điểm) a) (2 điểm ) PTHH: Mg + 2HCl    MgCl2 + H2(1) MgO + 2HCl    MgCl2 + H2O(2) n 12 , 1 H2 = = 0,05(mol) , 22 4
b) (1 điểm ) mMg = 0,05 x 24 = 1,2(g) => mMgO = 9,2-1,2 = 8 g ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9
Câu 1(2 điểm). Bazơ là gì? Nêu các tính chất hóa học của bazơ?
Mỗi tính chất minh họa bằng phản ứng hóa học?
Câu 2(2 điểm). Cho các chất sau : CaO, SO2 , HCl ,NaOH , P2O5 , H2S , Na2O , Ca(OH)2 .
Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazơ , oxit axit , bazơ , axit , muối
Câu 3(2 điểm). Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ Trang 6 mất nhãn sau: HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl .
Câu 4(2 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: S   )1 (  SO  (2)  (3)  (4) 2 SO3 H2SO4 MgSO4.
Câu 5(2 điểm). Hòa tan 8(g) CuO hoàn toàn vào 200(g) d2 HCl .
Tính khối lượng muối thu được.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl cần dùng . Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Câu 1
Nêu được mỗi tính chất + lấy được vd 0,5 (2 Điểm) -0 Oxit bazơ : CaO , Na2O 0,5 Câu 2 -1 Oxit axit :SO 0,5 2 , P2O5 (2 Điểm) -2 Axit : HCl , H 0,5 2S -0 Bazơ : NaOH, Ca(OH) 0,5 2 Câu 3
- Thử các mẫu thử bằng quỳ tím : 0,25
(2 điểm) + Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl . 0,25
+ Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH . 0,25
+ Không hiện tượng là : Na2SO4 , NaCl 0,25
- Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu thử còn lại : 0,25
+ Có kết tủa trắng là dd Na2SO4 : 0,25 BaCl  2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl 0,25
+ Không hiện tượng là NaCl 0,25 1)   0t  0,5 S + O 2 SO2 Câu 4 t o ,V2O5 0,5 2)    2SO2 + O2 2SO3 0,5 (2 điểm)    3) SO3 + H2O H2SO4 0,5 4) Mg + H    2SO4 MgSO4 + H2 Câu 5 a) PTHH : CuO + 2HCl    CuCl 0,5 2 + H2O (1) 8 0,25 (2 điểm)  ( 1 , 0 mol) -3 n 80 CuO = 0,25 nn  ( 1 , 0 mol) -4 CuO CuCl2 m  135 . 1 , 0  ( 5 , 13 g) 0,25 -5 CuCl2 0,25
c) nHCl = 2nCuO = 0,2 (mol) 0,25
mHCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 (g) 0,25 3 , 7 % 100 .  % 65 , 3 C% = 200 Trang 7
Chú ý : - Không cân bằng PTHH trừ 1/3 số điểm phương trình đó
- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 C. NaOH, Ba(OH)2
D. Nước cất, nước muối.
Câu 2: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với: A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch MgSO4 C. dung dịch CuCl2 D. dung dịch KNO3
Câu 3: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: CuCl2, Ba(OH)2,
K2SO4. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là: A. H2O B. dung dịch Ba(NO3)2 C.dung dịch KNO3 D. dung dịch NaCl
Câu 4: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là: A.54,0% B. 56,0% Trang 8 C. 57,5% D. 54,1%
Câu 5: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học: A.Ca3(PO4)2 B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaCl2
Câu 6: Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 ,hiện tượng thí
nghiệm quan sát được là
A. có kết tủa màu trắng xanh
B. có kết tủa màu đỏ nâu C. có khí thoát ra
D. không có hiện tượng gì.
Câu 7: Cho phương trình hoá học: aNaCl O →dpcmnx ( dd) + bH2
cNaOH(dd) + dCl2(k) + eH2(k) .
Các hệ số a, b, c, d lần lượt là: A.1,1,2,1,2 B. 1,2,2,1,1 C. 2,2,2,1,1 D. 2,2,1,1,1
Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric
B. Bari hidroxit và axit sunfuric
C. Bari cacbonat và axit sunfuric
Câu 9: Để khử chua đất nông nghiệp, người ta sử dụng hoá chất: A. CaO B. Ca(OH)2 dạng bột Trang 9 C. dung dịch CaOH2 D. dung dịch NaOH
Câu 10: Cặp chất tác dụng được với nhau là A.Na2CO3 + KCl B. NaCl + AgNO3 C. ZnSO4 + CuCl2 D. Na2SO4 + AlCl3
Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là ‘nước vôi trong’?
A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Zn(OH)2 D. NaOH
Câu 12: Dãy các ba zơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng với nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3
B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH
C. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; KOH; Mg(OH)2
Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan vì:
A. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
B. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
C. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit
D. tác dụng với oxit axit và axit
Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, có những chất khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2.
Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất : A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3 Trang 10
Câu 15. Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I cho phù hợp Cột I Cột II a. Urê 1. NH4NO3 b. Đạm amoni sunfat 2. KNO3 c. Đạm kali nitrat 3. (NH2)2CO d. Đạm amoni nitrat 4. (NH4)2SO4
B. Tự luận (5 điểm)
1/ Viết các phản ứng hóa học theo chuỗi sau: CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(NO3)2 → AgNO3
2/ Trộn 30 ml dung dịch có chứa 1,11 g CaCl2 với 70 ml dung dịch chứa 2,33 g BaSO4
a/ Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.
b/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
c/ Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
3/ a/ Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KCl, Ca(OH)2, KOH
và K2SO4. Làm thế nhận biết từng dung dịch?
b/ Cho 10,2 g một oxit kim loại hóa trị III tan hết trong 294 g dung dịch H2SO4 10%. Tìm
công thức của oxit kim loại trên. Trang 11