TOP 5 đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí 2019 (có đáp án)

TOP 5 đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lí 2019 (có đáp án) được viết dưới dạng file word gồm 33 trang. Đề thi thử THPT rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
33 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 5 đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí 2019 (có đáp án)

TOP 5 đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lí 2019 (có đáp án) được viết dưới dạng file word gồm 33 trang. Đề thi thử THPT rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

76 38 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
BÌNH PHƯC Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
ĐỀ THI THAM KHO Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ S 001
Câu 41. Trên bin, phm vi ca vùng trời được xác đnh là khong không gian bao trùm ti
ranh gii bên ngoài ca
A. lãnh hải và không gian các đảo. B. vùng đc quyn kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hi. D. thm lục địa.
Câu 42. Đất feralit vùng đồi núi nưc ta có màu đ vàng đặc trưng là bởi vì
A. b ra trôi hết cht màu, bc màu.
B. thành phần đất cha nhiều ba dơ.
C. thành phần đất cha nhiu oxít st, oxít nhôm.
D. do hình thành trên ngun gốc đá mẹ c ma.
Câu 43. Duyên hi Nam Trung b có mưa lũ vào
A. mùa h. B. thu đông. C. mùa đông. D. mùa xuân.
Câu 44. n cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 21, chuyên môn a sn xut công nghip ca
cm Hi Phòng - H Long - Cm Ph
A. vt liu xây dng, phân bón hóa hc. B. cơ khí, luyện kim.
C. cơ khí, khai thác than, vt liu xây dng. D. hóa cht, giy.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 24, th trưng nhp khu ln nht của nước ta
A. Đông Á. B. Châu Âu. C. Bc M. D. Đông Nam Á.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, con sông làm ranh giới cho vùng núi Tây Bắc
với vùng lân cận
A. sông Hồng và sông Cả. B. sông Hồng và sông Mã.
C. sông Đà và sông Cả. D. sông Đà và sông Mã.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghip nào
sau đây có quy mô t trên 40 đến 120 nghìn t đồng?
A. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. H Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hi Phòng, Biên Hoà, Th Du Một, Vũng Tàu.
D. TP. H Chí Minh, Biên Hoà, Th Du Mt, Cần Thơ.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có
nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 25°C?
A. Biểu đồ khí hu Đà Nng. B. Biểu đồ khí hu TP. H Chí Minh.
C. Biểu đồ khí hu SaPa. D. Biểu đồ khí hu Hà Ni.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 11, cho biết loại đất nào dưới đây chiếm din
tích ln nht vùng Đông Nam Bộ?
A. Đt xám trên phù sa c. B. Đất phèn.
C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất phù sa sông.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, cho biết đô th nào sau đây quy dân
s (năm 2007) từ 200 001 đến 500 000 ngưi?
A. Đà Nng. B. H Long. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 23, cho biết tuyến quc l nào sau đây không
kết ni Tây Nguyên vi Duyên hi Nam Trung B?
A. Quc l 19. B. Quc l 20. C. Quc l 24 D. Quc l 25.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 30, các tnh thuc vùng Đng bng sông Cu
Long nm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (2007) là
A. Long An, Cần Thơ. B. Tin Giang, Hu Giang.
C. Long An, Tin Giang. D. Long An, An Giang.
Câu 53. Na sau mùa đông, gió mùa Đông Bc thổi vào nước ta có tính cht lnh m vì
A. gió thi qua lục địa Trung Hoa rng ln. B. gió di chuyn v phía đông.
C. gió có ngun gc hình thành t bin. D. gthi lch v phía đông, qua biển.
Câu 54. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta phát trin là do
A. nn kinh tế chuyn sang kinh tế th trưng.
B. quá trình hi nhp kinh tế quc tế ngày càng sâu, rng.
B. thu hút đầu tư nưc ngoài nước ta ngày càng ln.
C. các đô th phát trin góp phn gii quyết nhiu việc làm hơn.
Câu 55. Trong quá trình công nghip hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong
các khu vc kinh tế c ta s chuyn dịch theo hướng
A. tăng dn t trọng lao động trong khu vc sn xut công nghip, xây dng.
B. gim dn t trọng lao động trong khu vc dch v.
C. tăng dần t trọng lao động trong khu vc nông, lâm, ngư.
D. tăng dn t trọng lao động trong khu vc công nghip, xây dng và dch v.
Câu 56. S phát trin mạng lưới giao thông vn ti t Bc đến Nam mang li tính hiu qu nào
cho sn xut nông nghiệp nước ta?
A. tính mùa v khai thác hiu qu hơn.
D. tạo điều kin phân b cây trng, vt nuôi.
C. áp dng h thng canh tác khác nhau gia các vùng.
B. cơ cấu mùa v hợp lý hơn.
Câu 57. Kim ngch xut - nhp khu của nưc ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh, ch
yếu do
A. dân s đông, nhu cu cao, trong khi sn xut phát triển chưa mạnh.
B. kinh tế phát trin chm do chưa đáp ứng được nhu cầu trong nước.
C. s phc hi ca sn xut và tiêu dùng, đáp ng nhu cu xut khu.
D. đời sng kinh tế nhân dân tăng, nhu cầu s dng hàng ngoi nhp cao.
Câu 58. Kinh tế bin có vai trò ngày càng cao trong nn kinh tế nước ta vì
A. biển nước ta giàu v tài nguyên khoáng sn, hi sn.
B. vùng biển nước ta rng lớn, đưng b bin dài 3.260 km.
C. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP c nước.
D. ngày càng có nhiu khu kinh tế ven bin hình thành và phát trin.
Câu 59. Căn cứ o Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, giá tr nhp khu ca nước ta tăng nhanh do
nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. Th trưng buôn bán m rộng và đa dnghóa.
B. V trí đa lí và điu kin t nhiên thun li.
C. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
D. S phát trin ca sn xut và nhu cu tiêu dùng.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, phát biểu nào sau đây không đúng vi dân
s Việt Nam giai đoạn t 1960 đến năm 2007?
A. Dân s nước ta tăng t năm 1960 đến 2007.
B. Dân s thành th tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
C. Dân s nông thôn luôn lớn hơn dân s thành th.
D. Dân s nông thôn tăng là xu thế chung.
u 61. Vic bo v ch quyn lãnh th của nước ta gp nhiều khó khăn là do
A. có đường biên giới kéo dài trên đất lin và trên bin.
B. đường b bin kéo dài và tiếp giáp nhiu quc gia.
C. vùng biển nước ta rng lớn và đang có sự tranh chp.
D. phn ln biên giới nước ta nm khu vc núi cao.
u 62. Trong nông nghip, thiên nhiên nhit đi m ga tạo điu kin thun li đ
A. ch động thc hin kế hoch sn xut mùa v.
B. thâm canh, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trng.
C. trng các loi cây có ngun gc cn nhit.
D. phòng tr sâu bnh, dch bnh trên cây trng.
Câu 63. Ý nào sau đây không phù hp vi s chuyn dịch cu kinh tế theo lãnh th c
ta trong những năm qua?
A. C nước hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng nông nghiệp chuyên canh đưc hình thành.
C. Các khu công nghip, khu chế xut quy mô lớn ra đời.
D. Các khu kinh tế năng động phát trin rng khp c nước.
Câu 64. Công nghip chế biến sa và sn phm t sa bò phân b gần các đô thị ln, nguyên
nhân là do
A. trình đ người lao động các đô thị cao.
B. ít tn kinh chi phí vn chuyn sữa đến nơi tiêu thụ.
C. th trưng tiêu th sa ln.
D. người dân thành th có nhiu kinh nghiệm chăn nuôi bò sa.
Câu 65. Mt trong nhng nguyên nhân quan trng làm cho vùng bin Bc Trung B ít tp trung
các bãi tôm, bãi cá là
A. s hot đng của dòng dương lưu lạnh gn b.
B. b biển ít vũng, vịnh, đầm, phá, đảo ven b.
C. vùng thm lục địa b thu hp, dc.
D. vùng bin b ô nhim do các hot đng kinh tế của con ngưi.
Câu 66. Gii pháp quan trng nhất để nâng cao hiu qu trong sn xut cây công nghip Tây
Nguyên là
A. đầu tư xây dựng cơ sở h tầng, trước hết là giao thông vn ti.
B. phát trin mô hình kinh tế vườn, kinh tế h gia đình.
C. thu hút lao đng t các vùng khác, đy mạnh đào tạo ngh.
D. phát trin công nghip chế biến, đẩy mnh xut khu.
Câu 67. Đánh giá nào sau đây đúng v kh năng phát triển kinh tế ca vùng đng bng tây
Xibia (Nga)?
A. Kh năng phát trin nông nghip thun li, nht là cây lương thc, thc phm.
B. Ít thun li cho sn xut nông nghiệp nhưng giàu tài nguyên khoáng sn.
C. Ngun thủy năng dồi dào, thun li phát trin công nghiệp năng lượng.
D. Là khu vc tập trung dân cư đông đúc, có th trưng tiêu th rng ln.
Câu 68. Đim giống nhau bản gia Vùng kinh tế trọng điểm phía Bc và Vùng kinh tế trng
điểm phía Nam th hin ch
A. là trung tâm chính tr, kinh tế, văn hóa ln nht c nước.
B. có thế mạnh hàng đu trong khai thác tng hp kinh tế bin.
C. nguồn lao động di dào, có chất lượng cao hàng đầu c nước.
D. có các ngành công nghiệp ra đời và phát trin rt sm.
Câu 69. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên th hin ni dung nào sau đây?
A. Tc đ tăng trưởng giá tr sn xut công nghip phân theo ngành.
B. Tình hình sn xut công nghip phân theo ngành.
C. Qui mô và cơ cu giá tr sn xut công nghip phân theo ngành.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành.
Câu 70. Nguyên nhân quan trọng làm cho ngành chăn nuôi Đông Nam Á chưa trở thành
ngành sn xut chính là:
A. công nghip chế biến và bo qun thc phm phát triển chưa mạnh.
B. cơ sở thc ăn chưa đm bo, ngun vn phát triển chăn nuôi hạn chế.
C. th trưng tiêu th ni vùng nh, kh năng cạnh tranh sn phm nhp ngoi thp.
D. khu vc có nhiu thiên tai, dch bnh và cht lưng sn phẩm chưa cao.
Câu 71. Để ng sức cạnh tranh hàng hóa đi với các nước phát trin trên thế giới, các nước
đang phát triển cn phi
A. chú trng phát trin các ngành công nghip truyn thng.
B. thu hút đầu tư vốn, chuyn giao công ngh hiện đại.
C. chú trng trong khai thác ngun tài nguyên có thế mnh.
D. tăng cưng m rng th trưng thế gii.
Câu 72.Gii pháp cấp bách đối vi đa s các quc gia châu Phi trong vic s dng t nhiên là
A. chm dt vic khai thác khoáng sn và rng.
B. hn chế m rng diện tích đất canh tác, ci tạo đất nông nghip.
C. khai thác, s dung hp lý tài nguyên và áp dng bin pháp thy li.
D. bo v tài nguyên sinh vt trước nguy cơ tuyệt chng.
Câu 73. Đối với ngành chăn nuôi nước ta, để ng cao năng suất thì vấn đề quan trng nht cn
phi đưc khc phc là
A. dch bnh gây hi gia súc, gia cm đe da trên din rng.
B. hiu qu chăn nuôi chưa cao và chưa ổn định.
C. các ging gia súc và gia cầm chưa tht s tt.
D. cơ sở thc ăn cho chăn nuôi chưa đưc đm bo.
Câu 74. Hoạt động nào sau đây cần áp dng ch yếu để đưa ngành Bưu chính trở thành ngành
kinh doanh hiu qu?
A. Tp trung vào các dch v chuyn phát nhanh EMS.
B. Tăng cường các dch v mang tính phc v khách hàng.
C. Tp trung phát trin mạng lưới các khu vc thành th.
D. Ưu tiên phát triển dch v chuyn tin, ngoi t.
Câu 75. Cho bng s liu v tng giá tr xut nhp khu và cán cân xut nhp khu ca nưc ta
giai đoạn 2000-2014
Đơn vị: t USD
Năm
2000
2007
2010
2014
Tng giá tr xut nhp khu
30,1
111,4
156,4
244,3
Cán cân xut nhp khu
-1,1
-14,2
-13,2
1,9
Ngun: Niên giám thng kê 2015, Nhà xut bn Thng kê, 2016
Nhận xét nào sau đây không đúng v giá tr xut khu, nhp khu của nước ta giai đoạn 2000-
2014?
A. Giá tr xut khu, nhp khu ca nưc ta đều tăng.
B. Giá tr xut khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhp khu.
C. Giá tr xut khẩu tăng chậm hơn giá trị nhp khu.
D. Năm 2014 giá tr xut khu lớn hơn giá tr nhp khu.
Câu 76. Đàn trâu Trung du min núi Bc B phát trin mạnh hơn Tây Nguyên, nguyên
nhân ch yếu là do Trung du và min núi Bc B
A. nhiều cao nguyên đng c rng lớn làm môi trường chăn th.
B. ngun thc ăn t ph phm nông nghip ca vùng dồi dào hơn.
C. khí hu nhit đi ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, m ưt.
D. lch s khai phá lâu đi, ngưi dân nhiu kinh nghiệm trong chăn nuôi.
Câu 77. Vi một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bng sông Hng có li thế để phát trin
loi hình sn xuất nào dưới đây?
A. nuôi đưc nhiều gia súc ưa lạnh, m (trâu).
B. Trồng được nhiu cây công nghip lâu năm.
C. Tăng thêm được nhiu v lúa.
D. Trồng được nhiu loi rau ôn đi.
Câu 78. Phát trin tng hp kinh tế bin nh hưởng rt lớn đến s hình thành và thay đổi
cu lãnh th kinh tế ca Đông Nam B
A. có cơ cấu đa dạng v ngành.
B. gn lin vi phát trin kinh tế vùng ven bin.
C. mang li hiu qu kinh tế cao.
D. tác động đến nhiu khu vc kình tế khác.
Câu 79. Tác động ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip Tây Nguyên
đối vi vic phát trin xã hi ca vùng là
A. ngăn chặn trit đ vic cht phá rng, ln rừng làm nương rẫy.
B. to ra tp quán sn xut mới cho các đồng bào dân tộc ít người.
C. khc phc tình trng sn xut nh l, phát trin kinh tế hàng hóa.
D. tăng cưng s kết ni gia các vùng trên phm vi c nước.
Câu 80. Phương châm “sống chung với lũ” ở Đồng bng sông Cu Long nhm
A. khai thác ngun li kinh tế do lũ mang li.
B. thích nghi vi biến đổi khí hu.
C. thay đổi tc đ dòng chy ca sông ngòi.
D. gim bt các thit hi do lũ gây ra.
------------- Hết -----------
Đáp án
Câu
41
42
43
45
46
47
49
50
51
52
53
54
55
56
58
59
60
ĐA
A
C
B
A
A
C
A
B
B
C
D
A
D
A
C
D
D
Câu
61
62
63
65
66
67
69
70
71
72
73
74
75
76
78
79
80
ĐA
A
B
D
A
D
B
D
B
B
C
D
B
C
C
B
B
A
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
BÌNH PHƯC Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
ĐỀ THI THAM KHO Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ S 002
u 41: Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió a h thnh hành đồng bng Bc
B
A. tây nam. B. đông bắc. C. nam. D. đông nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy dân
s ln nht vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lt. B. Buôn Ma Thut. C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa c phân b
nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Duyên hi Nam Trung B. B. Trung du và min núi Bc B.
C. Đông Nam B. D. Tây Nguyên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không thuc vùng Trung du và min núi Bc B?
A. H Long. B. Phúc Yên. C. Thái Nguyên. D. Vit Trì.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 23, cho biết hu hết các tuyến đường st ca
nước ta đu kết ni vi thành ph nào sau đây?
A. Thành ph H Chí Minh. B. Thành ph Đà Nng.
C. Thành ph Hi Phòng. D. Thành ph Hà Ni.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt c nuôi trng
thy sn ca nưc ta tp trung nhiu nht ng nào?
A. Đng bng sông Cu Long. B. Bc Trung B.
C. Đng bng sông Hng. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 47: Căn cứ vàoAtlat Địa Vit Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc vùng
Đông Nam B có khu kinh tế ca khu?
A. Bình Phưc, Tây Ninh. B. Bình Dương, Tây Ninh.
C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Bình Phưc, Đng Nai.
Câu 48: n c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13, cho biết dãyi nào sau đây không thuc vùng
núi y Bc?
A. Dãy Pu Sam Sao. B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Dãy Con Voi. D. Dãy Pu Đen Đinh.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 cao nguyên có đ cao ln nht vùng Tây
Nguyên là
A.Đắk Lk. B.Mơ Nông. C.Pleiku. D. Lâm Viên
Câu 50: Ở nước ta, gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời
A. na sau mùa h. B. na đu mùa h. C. mùa h. D. mùa đông.
Câu 51: Thiên nhiên phn lãnh th phía Nam (t dãy Bch tr vào) đặc trưng cho vùng khí
hu:
A. Nhit đi ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Cn nhit đi hải dương. D. Nhit đi lc đa khô.
Câu 52:ng núi ch yếu của vùng núi Đông Bắc nưc ta hướng:
A.Đông Bc-Tây Nam B.Tây Bc-Đông Nam C.Vòng cung D.Bc-Nam
Câu 53: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
A. sông ngòi dày đặc. B. địa hình đa dạng
C. khoáng sản phong phú. D. tổng bức xạ lớn.
Câu 54. Nguyên nhân ch yếu làm cho t l dân thành th ca nưc ta còn thp là do
A. cơ sở h tầng đô thị lc hu. B. trình đ công nghip hóa thp.
C. dân cư phân bố không đồng đều. D. đi núi chiếm ¾ din tích lãnh th.
Câu 55: Chất lượng lao động nước ta đang được nâng lên nhờ
A. đa dng hóa các hot đng sn xut.
B. kinh nghim sn xut đưc tích lũy qua nhiu thế h.
C. thành tu trong phát trin giáo dục, văn hóa, y tế.
D. quá trình công nghip hóa, hiện đại hóa.
Câu 56. Tính mùa v trong sn xut nông nghip nhit đi nưc ta ch yếu là do s phân hóa
v
A. th nhưỡng. B. đa hình. C. khí hu. D. sinh vt.
Câu 57: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện
nay?
A.Tài nguyên du lch và nhu cu của du khách trong, ngoài nưc.
B.Nhu cu của du khách trong, ngoài nước và điều kin phcv.
C.Định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
D.Lao đng làm du lch và cơ s vt cht kĩ thuật, cơ sở htng.
Câu 58: Điu kin thun li ca vùng bin nước ta đ phát trin du lch bin-đảo là
A. có nhiu bãi tm rng, phong cảnh đẹp, khí hu tt.
B. nm gn các tuyến hàng hi quc tế trên biển Đông.
C. sinh vt bin phong phú, giàu thành phn loài.
D. có nhiu sa khoáng và thm lc đa có du m.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat ĐịaVit Nam trang 24, cho biết các th trường nào sau đây nưc ta
xut siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a. B. Hoa Kì, Nht Bn, Trung Quc.
C. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quc. D. Nht Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về công nghiệp năng lượng nước ta?
A.
Nhà máy đin Cà Mau chy bng nhiên liu khí.
B.
Sản lượng điện c c tăng liên tc qua các năm.
C.
T Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nht.
D.
Nhà máy thủy điện Hòa Bình nm trên sông Đà.
Câu 61: Cho bng s liu sau:
Nhit đ trung bình (TB) tháng 1, tháng 7 ca mt s địa điểm
Địa đim
Nhit đ TB tháng 1 (
0
C)
Nhit đ TB tháng 7 (
0
C)
Lạng Sơn
Hà Ni
Huế
Đà Nng
Quy Nhơn
TPHCM
13,3
16,4
19,7
21,3
23,0
25,8
27,0
28,9
29,4
29,1
29,7
27,1
Địa điểm nào sau đây có biên độ nhit cao nht?
A. Lạng Sơn B. Hà Ni. C. Huế D. Đà Nng.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyn dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hin nay?
A.Đang chuyn dịch theo hướng công nghip hóa, hiện đại hóa.
B.Tc đ chuyn dịch cơ cấu ngành trong GDP din ra rt nhanh.
C.T trng ca khu vc nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
D.Đáp ứng được hoàn toàn yêu cu phát triển đất nưc hin nay.
Câu 63: ng phát triển cấu ngành công nghiệp nào ới đây giúp tăng khả năng cạnh
tranh ca sn phm?
A. Xây dựng cơ cấu ngành linh hot, thích nghi với cơ chế th trưng.
B. Điu chnh sn xut theo nhu cu th trường.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mi trang thiết b và công ngh.
D. Đy mnh phát trin các ngành công nghip trọng điểm.
Câu 64: Ý nghĩa lớn nht ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi
công nghip chế biến nước ta là
A.khai thác tt tiềm năng đất đai, khí hậu mi vùng.
B.gii quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C.to thêm nhiu sn phm hàng hóa có giá tr cao.
D.thúc đy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 65: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bc phía Nam thế mạnh tương đng v yếu t nào
sau đây?
A. Nguồn lao động ln và chất lượng cao.
B. Có lch s khai thác lãnh th t lâu đi.
C. Thế mnh v khai thác tng hp tài nguyên bin, rng.
D. Có tài nguyên khoáng sn ni tri là du khí.
Câu 66: Cho biểu đồ v tình hình phát trin ngành du lịch nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
(Ngun s liu: Tng cc Du lch Vit Nam)
Biểu đồ trên th hin ni dung nào sau đây?
A. S t khách du lch và doanh thu t ngành du lch ca nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
B. S t khách du lch và tc đ tăng doanh thu từ ngành du lch ca nưc ta, giai đon
2000 - 2015.
C. Tc đ tăng số t khách và doanh thu t ngành du lch ca nước ta, giai đoạn 2000 -
2015.
D. Cơ cấu khách du lch và doanh thu t du lch ca nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 67: Nhim v quan trng nhất để phát trin bn vng trong ngành công nghip Đông
Nam B
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở h tng.
B. bo v môi trường đi đôi với phát trin công nghip theo chiu sâu.
C. hình thành thêm nhiu khu công nghip, khu chế xut mi.
D. phát trin mnh công nghip khai thác du khí.
Câu 68:Cho bng s liu:
TÌNH HÌNH S DỤNG ĐẤT CA ĐNG BNG SÔNG HNG
VÀ ĐNG BNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
Các loi đt
ĐBSH
ĐBSCL
Tng diện tích đất
2106,0
4057,6
Đất nông nghip
869,3
2607,1
Đất lâm nghip
519,8
302,1
Đất chuyên dùng
318,4
262,7
Đất
141,0
124,3
Đất chưa sử dng
357,5
761,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê, 2016)
Để th hiện quy cấu s dụng đất của ĐBSH ĐBSCL năm 2014, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nht?
A. Biểu đồ ct. B. Biểu đồ min. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 69: Nguyên nhân bản to nên s khác bit v cấu GDP phân theo khu vc kinh tế
gia nhóm nưc phát triển và đang phát triển là
A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Sự phong phú về tài nguyên.
C. Sự đa dạng về thành phần chủng tộc. D. Sự phong phú về nguồn lao động.
Câu 70: Din tích trồng lúa nước các nước Đông Nam Á có xu hướng gim ch yếu là do
A. sn xut lúa go đã đáp ứng được nhu cu ca ngưi dân.
B. năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cu cây trng.
D. nhu cu s dng lúa go gim.
Câu 71: Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển
dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 72: Cơ sở vng chc cho s phát trin kinh tế - hi mi quốc gia cũng như toàn khu
vc Đông Nam Á là
A. to dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vc.
B. thu hút mnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. khai thác triệt đ ngun tài nguyên thiên nhiên.
D. tăng cưng các chuyến thăm lẫn nhau ca các nhà lãnh đo.
Câu 73: Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia
cm phát trin mnh là do
A. s dng nhiu ging gia súc, gia cm có giá tr kinh tế cao.
B. ngun thức ăn phong phú, thị trưng tiêu th rng.
C. lc lượng lao động di dào, có kinh nghim sn xut.
D. điu kin t nhiên thun li.
Câu 74:Nguyên nhân nào sau đây ch yếu nht làm cho kim ngch xut khu của nước ta
liên tục tăng?
A. Tăng cường sn xut hàng hóa. B. M rng th trưng.
C. Nâng cao năng sut lao đng. D. T chc sn xut hp lý.
Câu 75: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng và bảo vệ môi trường ven biển.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 76: Nhân t t nhiên nào sau đây không phi là điu kin thun li đi vi vic sn xut
mui Duyên hi Nam Trung B?
A. Nhiệt độ cao quanh năm. B. Vùng nưc ven biển có độ mn cao.
C. Đa hình ven bin thun li. D. Có nhiu sông lớn đ ra bin.
Câu 77: Nguyên nhân nào dẫn đến s khác biệt trong cơ cấu sn phm nông nghip gia Trung
du và min núi Bc B và Tây Nguyên?
A. Trình đ thâm canh. B. Điu kin v địa hình.
C. Khí hậu và Đất đai. D. Tp quán sn xut.
Câu 78: Cho bng s liu:
Din tích t nhiên, din tích rng ca Tây Nguyên và c nước năm 2005, 2014
Vùng
Din tích t nhiên
Din tích rng
Năm 2005
Năm 2014
Vùng Tây Nguyên
5 446,1
2 995,9
2 567,1
C nước
331 212
12 418,5
13 796,5
Nhận xét nào sau đây không đúng với bng s liu trên?
A. Năm 2005, Tây Nguyên chiếm 24,1% din tích rng c c.
B. Đ che ph rng ca Tây Nguyên năm 2005 là 55%.
C. Đ che ph rng ca Tây Nguyên ngày càng gim.
D. Tây Nguyên luôn chiếm trên 20% din tích rng c nước.
Câu 79: Điểm nào sau đây không đúng khi nói v sc ép ca dân s đối vi vic phát trin
kinh tế-xã hi của Đồng bng sông Hng?
A. Phn ln nguyên liu cho công nghip phải đưa từ vùng khác đến.
B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người còn thp.
C. Vic gii quyết vic làm gp nhiu nan gii, nht là các thành ph.
D. Sản lượng lương thực bình quân đầu ngưi thp.
Câu 80: Biện pháp nào sau đây không phù hp vi vic ci to t nhiên ĐBSCL?
A. Lai to các loi ging cây trng chu phèn, chu mn.
B. Dùng nước ngt t sông Hậu đổ v rửa phèn thông qua kênh Vĩnh Tế.
C. Chia rung thành các ô nh nhm thun tin cho vic thau chua, ra mn.
D. Tăng cưng khai phá rng ngp mn m rng din tích nuôi trng thy sn.
---Hết---
ĐÁP ÁN
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
C
B
D
A
A
C
D
B
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
B
C
D
B
C
C
A
A
A
C
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
A
A
C
C
A
A
B
D
A
C
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
D
A
B
B
B
D
C
D
A
D
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
BÌNH PHƯC Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
ĐỀ THI THAM KHO Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ S 003
Câu 41: Vit Nam nm v trí nào của bán đảo Đông Dương?
A. Rìa phía tây. B. Rìa phía đông. C. Trung tâm. D. Tây Bc.
Câu 42: Gió phơn Tây Nam (gió Lào) chủ yếu hot đng các khu vc nào sau đây?
A. Nam b và Tây Nguyên. B. Bc Trung B và phn nam ca Tây Bc.
C. Duyên hi Nam Trung B D. Đng bng Nam B và Tây Nguyên.
Câu 43: H sinh thái rng ngp mn ven bin nước ta phát trin mnh nht
A. Bc b B. Bc Trung B C. Nam Trung B D. Nam B
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4, 5, hãy cho biết Việt Nam có đường biên gii
c trên đt lin và trên bin giáp vi các quc gia nào sau đây?
A .Trung Quc, Lào, Camphuchia. B. Lào, Campuchia.
C. Trung Quc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết hthống sông nào sau đây thuộc
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Sông Ba. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Thu Bồn.
Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào c ta
theo hưng nào sau đây?
A. Tây Bc. B. Tây Nam. C. Đông Bc. D. Đông Nam.
Câu 47: Da vào Atlat Địa Vit Nam trang 12, th t các n quc gia t Bc xung Nam
A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba B.
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba B. D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bch Mã, Ba B.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 15, hãy cho biết thành ph nào sau đây không
phi là thành ph trc thuộc Trung ương?
A. Đà Nng. B. Cần Thơ. C. Hi Phòng. D. Huế.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây cả ngành thu
sn khai thác và thu sn nuôi trng cùng phát trin nht ?
A. Sóc Trăng. B. An Giang. C. Đng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22-Bản đồ công nghiệp năng lượng, hãy cho biết
đường dây 500 KV Bc - Nam nối từ tnh Hòa Bình đến tnh/thành nào sau đây?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Bình Phưc.
C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 51: Căn cứ Atlat Địa Vit Nam trang 24, cho biết các sn phm nào sau đây chiếm t
trng cao nht trong cơ cấu ng nhp khu ca nước ta hin nay?
A. Lương thc, thc phm. B. Nguyên, nhiên, vt liu.
C. Máy móc, thiết b. D. Hàng tiêu dùng.
Câu 52: Căn cứ Atlat Địa lí Vit Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung
du và min núi Bc B?
A. Nam Đnh. B. Hưng Yên. C. Hải Dương. D. Hòa Bình.
Câu 53: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, quy cu ngành công nghip ca
trung tâm công nghiệp Quy Nhơn là
A. quy mô nh, gồm các ngành: cơ khí, vật liu xây dng, chế biến nông - lâm - thu sn.
B. quy mô trung bình, gm các ngành: cơ khí, vt liu xây dng, chế biến nông - lâm - thu sn.
C. quy mô nh, gồm các ngành: cơ khí, vật liu xây dng, chế biến nông - lâm - thu sn.
D. quy mô ln, gồm các ngành: cơ khí, vật liu xây dng, chế biến nông - lâm - thu sn.
Câu 54: Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 29, s khác bit gia các trung tâm công nghip
ca vùng Đông Nam B với vùng Đồng bng Sông Cu Long là
A. các trung tâm công nghip của vùng Đông Nam B quy ln cấu ngành đa dạng
hơn.
B. các trung tâm công nghip của vùng đồng bng ng Cu Long quy lớn cu
ngành đa dạng hơn.
C. các trung m công nghip của vùng Đông Nam Bộ quy lớn cấu ngành ít đa
dạng hơn.
D. các trung tâm công nghip của vùng đồng bng song Cu Long quy lớn cơ cấu
ngành ít đa dạng hơn.
Câu 55: Nguyên nhân to nên s phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông - Tây rt phc tp
vùng đồi núi nước ta ch yếu là do
A. tác đng ca gió mùa vi hưng ca các dãy núi
B. tác động ca biển vào đất lin.
C. hưng vòng cung ca đông Bc hút gió mùa xung sâu phía nam.
D. ánh nng mt tri chiếu xung khác nhau gia 2 sưn núi.
Câu 56: Ý nào dưới đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông
thôn?
A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.
D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 57:
Trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động
trong các khu vực kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
Câu 58: Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhất để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa
bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản gần bờ?
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng chế biến.
Câu 59: T thp niên 90 ca thế k XX đến nay, hoạt đng nội thương đã trở nên nhn nhp,
ch yếu là do
A. s xâm nhp hàng hóa t bên ngoài vào. B. thay đổi cơ chế qun lí.
C. nhu cu ca người dân tăng cao. D. hàng hóa phong phú, đa dng.
Câu 60: Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải
đảo?
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
Câu 61: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm có
tỉ trọng GDP năm 2007 từ cao xuống thấp lần lượt là
A. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam B. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc. D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
Câu 62: Cho biểu đ:
Biểu đồ trên th hin ni dung nào sau đây?
A. Cơ cấu din tích gieo trng mt s cây công nghiệp lâu năm của nưc ta.
B. S chuyn dịch cơ cấu din tích gieo trng mt s cây công nghip lâu năm của nưc ta.
C. Tc đ tăng trưởng din tích gieo trng mt s cây công nghiệp lâu năm ca nưc ta.
D. Quy mô din tích gieo trng mt sy công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 63: cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần
đây chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
Câu 64: Cho bng s liu:
N S VIT NAM QUA CÁC M (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
Năm
2000
2000
2005
2005
2009
2009
2011
2011
2014
Tng s
77 631
82 392
86 025
87 840
90 729
Thành th
18 725
22 332
25 585
27 888
30 035
Nông thôn
58 906
60 060
60 440
59 952
60 694
Nhận xét nào sau đây đúng với bng s liu trên?
A. Dân s nước ta không đông. B. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
C. Dân s nước ta tăng chm. D. Dân thành th ng ít hơn dân nông thôn.
Câu 65: Da vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11 và 13, hãy cho biết các loại đất có min Nam
Trung B và Nam B?
A. Đt feralit trên đá badan, đất phù sa, đất cát bin.
B. Đt feralit trên đá badan, trên đá vôi; đt xám trên phù sa c.
C. Đt feralit trên đá vôi, đất phù sa, đất phèn.
D. Đất phù sa, đất cát biển, đất feralit trên đá vôi.
Câu 66:
Nhận xét nào sau đây
không đúng
v s chuyn dch cơ cấu GDP phân theo thành
phn kinh tế của nước ta?
A. Tăng t trng khu vc kinh tế Nhà c.
B.
Gim t trng khu vc kinh tế ngoài nhà nưc.
C. Gim dn t trng khu vc kinh tế nhà nước.
D. Khu vc vn đu c ngoài tăng nhanh t trng.
Câu 67: Lúa, đay, cói, mía, vịt, thuỷ sản, cây ăn quả là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 68: Da vào Atlat Đa Vit Nam trang 22, giá tr sn xut ca công nghip chế biến
lương thực, thc phm năm 2007 so với năm 2000 là
A. không có s thay đổi nhiu. B. có s chuyn dch t trng.
C. tăng lên 2,7 lần. D. có xu hưng gim.
Câu 69: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, tên các khu kinh tế ven biển của vùng duyên
hải Nam Trung Bộ theo chiều từ Nam ra Bắc
A. Chu lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
B. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
C. Vân Phong, Nam Phú Yên, Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai.
D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội.
Câu 70: Tây Nguyên thể trồng được cả cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt (chè) là
do
A. đất đỏ badan thích hợp. B. khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ.
C. đ cao ca các cao nguyên thích hp. D. có mt mùa đông nhiệt đ gim thp.
Câu 71: Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á Latinh
A. thế mạnh về trồng cây lương thực. B. thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C. thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới. D. thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
Câu 72: Cho biểu đồ
Cho biết biểu đồ trên th hin nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP phân theo thành phn kinh tế ca nưc ta, giai đon 2006 - 2014.
B. Giá tr GDP phân theo thành phn kinh tế ca nưc ta, giai đon 2006 - 2014.
C. Tc đ tăng trưởng GDP theo thành phn kinh tế ca nưc ta, giai đon 2006 - 2014.
D. Chuyn dịch cơ cấu GDP theo thành phn kinh tế ca nưc ta, giai đon 2006 - 2014.
Câu 73: Biu hin nht ca vic chuyển đổi duy t nn nông nghip c truyn sang nn
nông nghip hàng hoá nước ta hin nay là
A. nông nghiệp ngày càng được cơ giới hoá, thu li hoá, hoá hc hoá.
B. các vùng chuyên môn hoá nông nghip đã gắn với các cơ sở công nghip chế biến.
C. t phong trào “Cánh đồng 5 tấn” trước đây chuyển sang phong trào “Cánh đồng 10 tấn”.
D. mô hình kinh tế trang trại đang được khuyến khích phát trin.
Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, từ năm 1995 đến năm 2007, cơ cấu tổng mức
bán lẻ hàng hóa doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế nước ta sự chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực vốn đầu nước ngoài giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước khu
vực ngoài Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, khu vực vốn đầu ớc ngoài giảm tỉ trọng
khu vực Nhà nước.
C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước khu vực vốn
đầu tư nước ngoài.
D. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà ớc giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, khu vực vốn
đầu tư nước ngoài.
Câu 75: Ý nghĩa về mặt kinh tế trong việc khai thác các thế mạnh vùng Trung du miền núi
Bắc Bộ là
A. góp phần giải quyết việc làm cho người dân.
B. tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng cho cả nước.
C. xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng.
D. củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc.
Câu 76: Biện pháp ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai Đồng bằng sông
Hồng là
A. đẩy mạnh thâm canh. B. quy hoạch thuỷ lợi.
C. khai hoang cải tạo đất. D. trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi.
Câu 77: Ý nghĩa của việc hình thành phát triển cấu kinh tế nông-lâm- ngư nghiệp vùng
Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, to thế liên hoàn trong phát trin kinh tế theo không
gian gia min núi-đồi-đồng bng và bin.
B. tạo ra cấu ngành kinh tế đa dạng, to thế liên hoàn trong phát trin kinh tế theo thi gian
gia min núi-gò đồi-đồng bng và bin.
C. tạo ra cấu ngành kinh tế đa dạng, to thế liên hoàn trong phát trin kinh tế cho vùng hành
lang kinh tế phía Tây ca vùng.
D. tạo ra cấu ngành kinh tế đa dạng, to thế liên hoàn trong phát trin kinh tế cho vùng hành
lang kinh tế phía Đông của vùng.
Câu 78: Bin pháp quan trng nht đ tránh h mc nưc ca các h cha Đông Nam Bộ
A. bo v nghiêm ngt các khu d tr sinh quyn.
B. bo v vn rừng trên thượng lưu của các sông.
C. phc hi và phát trin nhanh rng ngp mn.
D. xây dng và m rng các vườn quc gia.
Câu 79: Biện pháp nào sau đây không phù hp vi vic ci to t nhiên Đồng bng sông Cu
Long?
A. Tăng cưng khai thác các ngun li t mùa lũ.
B. Lai to các ging lúa mi chu phèn, chu mn.
C. Chia rung thành các ô nh để thau chua, ra mn.
D. Khai phá rng ngp mn đ m rng din tích nuôi trng thy sn.
Câu 80: Cho bng s liu:
Sản lượng điện, than và du thô ca nước ta giai đoạn 1995-2012
Năm
1995
2000
2005
2008
2012
Đin (t kwh)
14,7
26,7
52,1
70,9
115,1
Than (triu tn)
8,4
11,6
34,1
39,7
42,4
Du thô (triu tn)
7,6
16,3
18,5
14,9
16,7
Để th hin tốc độ tăng trưng sản lượng đin, than du thô ca ớc ta giai đon 1995-
2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nht?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ min. D. Biu đồ ct.
......HT......
(Thí sinh được s dụng Atlat Địa lý Vit Nam do NXBGDVN phát hành).
ĐÁP ÁN
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
B
B
D
C
C
C
A
D
D
A
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
B
D
A
A
A
D
D
C
B
C
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đáp án
B
C
A
B
A
A
D
C
B
B
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đáp án
C
D
B
B
C
A
A
B
D
B
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
BÌNH PHƯC Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
ĐỀ THI THAM KHO Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ S 004
Câu 41. Vùng bin đó Nhà c ta thc hin ch quyền như trên lãnh th đất liền, được
gi là
A. ni thy. B. lãnh hi.
C. vùng tiếp giáp lãnh hi. D. vùng đặc quyn v kinh tế.
Câu 42. Cnh quan thiên nhiên tiêu biu cho vùng lãnh th phía Nam là
A. đới rng nhit đi m gió mùa. B. đới rng cn xích đạo gió mùa.
C. đới rng cn nhit và cận xích đạo gió mùa. D. đới rng xích đạo gió mùa.
Câu 43. Biện pháp nào sau đây không nhm gim lũ quét nước ta?
A. Bo v môi trưng
B. Quy hoch các điểm dân cư tránh xa các vùng lũ quét nguy him.
C. Thc hin các biện pháp kĩ thut thu lợi và kĩ thuật canh tác trên đất dc.
D. trng rng và bo v rng.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, cho biết sông thuộc lưu vc sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Mê Công.
C. Lưu vực sông Đà Rng. D. Lưu vực sông Hng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không đường
biên gii vi Lào?
A. Đin Biên B. Sơn La C. Gia Lai D. Kon Tum
Câu 46. n c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng a cao
nht?
A. Long An. B. Sóc Trăng. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 47. n c vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô th có quy mô dân s t 500.001 đến
1.000.000 người là
A. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Cần Thơ. B. Hi Phòng, Hà Ni, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường quốc lộ 1 không đi qua thành
phố nào sau đây?
A. Cần Thơ. B. Việt Trì. C. Thanh Hoá. D. Biên Hoà.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 13 14, cho biết con sông nào sau đây thuc
min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Sông C. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Cu. D.ng Tin.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, cho biết tỉnh nào dưới đây có t l din tích
rng so vi din tích toàn tnh ln nht?
A. Gia Lai. B. Lâm Đng. C. Lai Châu. D. Ngh An
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4,5, cho biết tỉnh nào sau đây Trung du
miền núi Bắc Bộ nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Lào?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Hoà Bình. D. Sơn La.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
Bc Trung B không có ngành sn xut vt liu xây dng?
A. Bỉm Sơn. B. Huế. C. Vinh. D. Thanh Hoá.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào công
sut dưi 1000MW vùng Đông Nam B?
A. Th Đức, Bà Ra B. Trà Nóc, Phú M C. Th Đức, Phú M D. Bà Ra, Trà Nóc
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hu nào chu nh
hưởng nhiu nht ca gió Tây khô nóng?
A.Vùng khí hu Nam Trung B B. Vùng khí hu Bc Trung B
C. Vùng khí hậu Đông Bắc B D. Vùng khí hu Tây Bc B
Câu 55. Na sau mùa đông, gió mùa Đông Bc thổi vào nước ta có tính cht lnh m vì
A. gió thi qua lục đa Trung Hoa rng ln. B. gió di chuyn v phía đông.
C. gió càng gn v phía nam. D. gió thi lch v phía đông, qua bin.
Câu 56. Bin pháp ch yếu để gim bt t l thiếu vic làm khu vc nông thôn nưc ta là
A. đa dạng hóa các hot đng kinh tế nông thôn.
B. phân b lại lao động trong phm vi c c.
C. xut khẩu lao động.
D. chuyn mt s nhà máy t thành th vng thôn.
Câu 57. Tác động tích cc ln nht ca đô th hoá đến phát trin kinh tế - xã hi ca nưc ta là
A. to ra nhiu vic làm cho nhân dân.
B. tăng cưng xây dng cơ sở vt cht.
C. tạo động lc cho s tăng trưng và phát trin kinh tế.
D. tác đng mnh ti quá trình chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 58. Khó khăn lớn nht đi vi s phát trin cây công nghip c ta là
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. đất đai b xâm thc, xói mòn, bc màu.
C. th trưng thế gii có nhiu biến động.
D. biến đổi khí hu nh hưởng đến năng sut cây trng.
Câu 59. Tr ngi chính đi vi vic xây dng và khai thác h thng giao thông vn tải đường
b c ta là
A. khí hu và thi tiết tht thưng. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. thiếu vn và cán b k thut cao. D. phn ln lãnh th là địa hình đi núi.
Câu 60. Nhận định nào không đúng khi nói v vai trò ca việc đánh bắt thy sn xa b?
A. Tăng sản lượng khai thác, nâng cao hiu qu khai thác bin.
B. Giúp bo v vùng tri, vùng bin, hải đảo, vùng thm lc địa nước ta.
C. Góp phn hn chế s suy gim tài nguyên sinh vt ven b.
D. Thun tin cho việc trao đổi hàng hóa với nước ngoài bằng đưng bin.
Câu 61. Dân Hoa đang xu hướng di chuyn t các bang vùng Đông Bắc đến các bang
phía Nam và ven b Thái Bình Dương, nguyên nhân là do
A. biến đổi khí hu. B. người dân thay đổi thói quen sinh sng.
C. s chuyn dịch cơ cu nn kinh tế. D. chính sách phân b li dân cư.
Câu 62. Cho bng s liu:
MT S CH S CƠ BẢN CA CÁC TRUNG TÂM KINH T HÀNG ĐẦU TH GII
NĂM 2014.
Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?
A. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì.
B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới.
C. Số dân đạt 507,9 triệu người.
D. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản.
Câu 63. Đặc điểm địa hình ý nghĩa lớn trong vic bo toàn tính cht nhiệt đới ca khí hu
nước ta là
A. đồng bng ch chiếm ¼ din tích và phân b ch yếu ven bin.
B. đồi núi chiếm phn ln diện tích nhưng ch yếu là đồi núi thp.
C. đồi núi chiếm phn ln diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. các dãy núi chạy theo hướng chính là tây bc - đông nam và hưng vòng cung.
Câu 64.
Vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công nghip chế
biến s có tác đng trc tiếp đến vic
A. to thêm nhiu ngun hàng xut khu.
B. d thc hin cơ giới hoá, hoá hc hoá, thu li hoá.
C. nâng cao cht lưng h giá thành sn phm.
D. to thêm việcm cho ngưi lao đng.
Câu 65. Ngành công nghip khai thác nhiên liu ca nưc ta tp trung ch yếu
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Đồng bng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cu Long.
D. Đông Nam Bộ và Trung du và min núi Bc B.
Câu 66. Cho biểu đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SN LƯNG MT S LOI CÂY TRNG
ỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (đơn vị %)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng
v s thay đổi cơ cấu giá tr
sn xut cây trng nước ta năm 2005 và năm 2014?
A.
T trng giá tr sn xut ca cây lương thc và cây công nghiệp lâu năm luôn ln nht.
B.
T trng giá tr sn xut cây hàng năm và cây ăn qu đều gim.
C.
T trng giá tr sn xut cây lương thc có ht tăng.
D.
T trng giá tr sn xut cây công nghiệp lâu năm tăng.
Câu 67. S chuyn dch trong ni b ngành khu vc II (công nghip xây dng) của nước ta
có đc đim nào?
A. Gim t trng các sn phm cao cp, có cht lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
B. Tăng t trng công nghip khai thác, gim t trng công nghip chế biến.
C. Tăng t trng các loi sn phm cht lưng thp không phù hp vi nhu cu th trưng
D. Tăng t trng công nghip chế biến, gim t trng công nghip khai thác
Câu 68. Điu kin thun li cho Duyên hi Nam Trung B sn xut mui là
A. nhiu nng, nhit đ cao, ch có mt s sông nh đổ ra bin.
B. có b bin dài nht c nước.
C. biển nông, không có sông đổ ra bin.
D. b bin có nhiu vịnh, đầm phá.
Câu 69. Ý nghĩa lớn nht v mt hội đối vi phát trin y công nghip Tây Nguyên hin
nay là
A. thu hút lao đng t vùng khác, to tp quán sn xut mi.
B. nâng cao đời sng nhân dân, gìn gi bn sc văn hóa dân tc.
C. phát trin mạng lưới đô thị, làm tăng mt đ dân s ca vùng.
D. nâng cao cht lưng cuc sng, phát trin dch v du lch.
Câu 70. Đim khác bit ca vùng kinh tế trọng điểm phía Bc so vi vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam là do:
A. cơ sở h tng tt. B. lc lượng lao động trình độ cao.
C. có rt nhiu ngành công nghip truyn thng. D. ca ngõ thông ra bin.
Câu 71. Xu hướng toàn cầu hóa làm cho nước ta
A. phải phụ thuộc vào các nước phát triển
B. phải cạnh tranh quyết liệt với các nền kinh tế phát triển hơn.
C. phải phụ thuộc vào những nước láng giềng.
D. phải hợp tác với các nước có nền kinh tế kém hơn để chuyển giao công nghệ.
Câu 72. Cho bng s liu: DIN TÍCH, S DÂN MT S ỚC ĐÔNG NAM Á NĂM
2015
Th t
Quc gia
Din tích(nghìn km
2
)
S dân(triệu người)
1
Cam-pu-chia
181,0
15,4
2
Lào
236,8
6,9
3
Thái Lan
513,1
65,1
4
Vit Nam
331,0
91,7
c có mt đ dân s ln nht so với nước có mt đn s nh nht chênh nhau khong
A. 6,9 ln B. 3,3 ln C. 9,6 ln D. 2,2 ln
Câu 73. Để đảm bo an ninh v lương thực đối vi một nước đông dân khả năng mở rng
diện tích đất nông nghiệp còn ít như nước ta, cn phi
A. tiến hành cơ giới hóa, thy li hóa và hóa hc hóa. B. khai hoang m rng din tích.
C. ci tạo đất mi bi các vùng ca sông ven bin. D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 74. Cho bng s liu: TỔNG SỐ DÂN VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐON 1999 2014; (Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tng s dân
Thành th
1999
76596,7
18081,6
2005
82393,1
22332,0
2010
86932,5
26515,9
2014
90728,9
30035,4
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam, năm 2015)
Để th hin tng s dân c c, s dân thành th t l n thành th của nước ta giai đoạn
1999 - 2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nht?
A.
Biểu đồ min.
B.
Biu kết hp ct - đường.
C.
Biểu đồ đường.
D.
Biểu đồ ct.
Câu 75. Trong cấu din tích rng ca Bc Trung B, din tích rng phòng h chiếm t trng
ln nht vì
A. hiu qu kinh tế ca rng phòng h rt cao.
B. cung cp nhiu loại dược liu quý.
C. địa hình dc, ven bin có hiện tượng cát bay, cát chy.
D. tạo được nhiu việc làm cho người dân.
Câu 76. Nhim v quan trng nht trong vic phát trin công nghip mt cách bn vng
Đông Nam B
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở h tng.
B. phát trin mnh công nghip khai thác du khí.
C. hình thành thêm nhiu khu công nghip, khu chế xut mi.
D. bo v môi trường đi đôi với phát trin công nghip theo chiu sâu.
Câu 77. Biu hiện nào sau đây đúng vi ảnh ng rt ln ca mùa khô kéo dài Đồng bng
sông Cửu Long đến t nhiên?
A. Làm cho vic s dng và ci tạo đất gp nhiều khó khăn.
B. Gây thiếu nước ngọt để phc v canh tác.
C. Làm cho đất b nhim phèn, nhim mn trên din tích rng.
D. Gây thiếu nước ngt cho sinh hot.
Câu 78. Ý nào dưới đây không phải là sức ép về dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở
Đồng bằng sông Hồng?
A. Gây khó khăn cho vấn đề giải quyết việc làm, đặc biệt ở khu vực thành thị.
B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
C. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp hơn so với một số vùng khác.
D. Cản trở quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng.
Câu 79. Để phát triển chăn nuôi trâu, bò vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải
A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn.
B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.
C. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi.
D. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.
Câu 80. Trong những năm gần đây tỉ trng kim ngch hàng hoá xut khẩu nước ta sang th
trưng Bc M tăng mạnh ch yếu là do
A. tác động của Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO.
B. hàng hoá của Việt Nam không ngừng gia tăng về số lượng cũng như cải tiển mẫu mã, chất
lượng sản phẩm.
C. tác động của việc bình thường hoá quan hệ giữa Việt Nam với Hoa Kỳ.
D. đây là thị trường tương đối d tính, có dân s đông nên nhu cu tiêu th hàng hoá ln.
----HT----
(Thí sinh được s dụng Atlat Địa lý Vit Nam do NXBGDVN phát hành).
ĐÁP ÁN
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
Đáp án
A
B
A
A
C
D
C
B
A
B
A
B
A
B
D
Câu
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đáp án
A
D
C
D
D
C
B
B
C
D
C
D
A
A
C
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đáp án
B
C
D
B
C
D
C
D
B
C
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
BÌNH PHƯC Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
ĐỀ THI THAM KHO Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ S 005
Câu 41. ớng vòng cung là hướng chính ca
A. vùng núi Đông Bc. B. các h thng sông ln.
C. dãy Hoàng Liên sơn. D. vùng núi Bắc Trưng Sơn.
Câu 42. Rng ngp mn ven bin c ta phát trin mnh nht
A. Bc B. B. Nam B.
C. Bc Trung B. D. Nam Trung B.
Câu 43. S phân hóa đa hình: vùng bin - thm lục địa, vùng đồng bng ven bin
vùng đồi núi là biu hin ca s phân hóa theo
A. Đông Tây. B. Bc Nam. C. Đất đai. D. Sinh vt.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp nước
Lào?
A. Qung Bình. B. An Giang. C. Lai Châu. D. Kon Tum.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết h Thác Bà thuc lưu vực h
thng sông
A. Mã. B. Thu Bn. C. Đồng Nai D. Hng
Câu 46. Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, cho biết nơi o sau đây nhiệt độ
tháng 12 thp nht?
A. Đồng Hi. B. Thanh Hóa. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Ph
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13, h thuc min Tây Bc và Bc Trung
B là h
A. Ba B. B. K G. C. Thác Bà. D. Núi Cc.
Câu 48. Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, cho biết c c mấy đô thị đặc
bit?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven bin Hòn La
thuc tnh
A. Qung Ngãi. B. Qung Bình. C. Qung Tr. D. Qung Nam.
Câu 50. Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 19, cho biết tnh nào din tích trng
cây công nghiệp lâu năm lớn nht ?
A. Gia Lai. B. Bình Phước C. Kon Tum. D. Đắk Lk.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 4 5, hãy cho biết đường biên giới nước
ta với nước nào dài nht?
A. Trung Quc. B. Lào.
C. Campuchia. D. Thái Lan.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 13, ranh gii t nhiên gia vùng núi
Đông Bắc và Tây Bc là
A. sông Hng. B. sông Đà. C. sông Mã. D. sông C.
Câu 53. S bất thường ca nhịp điu mùa khí hu, ca dòng chy sông ngòi tính bt
ổn định cao ca thi tiết nhng tr ngi ln trong vic s dng thiên nhiên ca
min
A. Bắc và Đông Bắc Bc B. B. Tây Bc.
C. Bc Trung B. D. Nam Trung BNam B.
Câu 54.
Nguyên nhân bn làm Đồng bng sông Hng mật độ dân s cao hơn
đồng bng sông Cu Long là
A. đất đai màu m, phì nhiêu hơn. B. khí hu thun li hơn.
C. giao thông thun tin hơn. D. lch s định cư sớm hơn.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng v vic làm c ta hin nay?
A. T l thiếu vic làm nông thôn thấp hơn thành th.
B. Tình trng thiếu viêc làm và tht nghip còn gay gt.
C. T l tht nghip thành th cao hơn ở nông thôn.
D. Là mt vấn đ kinh tế - xã hi ln c ta hin nay.
Câu 56. Ý nghĩa chủ yếu ca kinh tế trang trại đối vi nông nghip nước ta là
A. tng ớc đưa nông nghiệp lên sn xut hàng hóa.
B. s dng hp tài nguyên vào phát trin sn xut.
C. thúc đẩy nhanh s chuyn dch cơ cấu nông nghip.
D. góp phn vào việc đa dạng hóa cây trng vt nuôi.
Câu 57. Nguyên nhân ch yếu làm cho kim ngch xut khu c ta liên tc tăng lên là
do
A. m rộng và đa dng hóa th trường.
B. to ra nhiu mt hàng xut khu.
C. xut khu mnh sang Hoa K, Nht Bn và Trung Quc.
D. th tc xut khẩu hàng hóa ngày càng đưc gn nh, thông thoáng.
Câu 58. Vic gi vng ch quyn ca một hòn đảo, nh, lại ý nghĩa rất ln, các
đảo là
A. h thng căn cứ đ tiến ra khai thác biển và đại dương trong thời đại mi.
B. nơi có thể t chc quần cư, phát triển sn xut.
C. cơ sở để khẳng định ch quyền đối vi vùng bin và thm lục địa của nước ta.
D. h thng tin tiêu ca vùng biển nước ta.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, cho biết tnh có t l din tích rng so
vi din tích toàn tnh ln nht là
A. Yên Bái. B. Thanh Hóa. C. Kon Tum. D. Hà Giang.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 20, cho biết đâu trung tâm cu
ngành công nghip sn xut hàng tiêu dùng đa dạng nht?
A. Huế. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Nha Trang.
Câu 61. Biu hiện nào sau đây chng t Vit Nam ngày càng vai trò tích cc trong
ASEAN?
A. quc gia gia nhp ASEAN sm nht nhiều đóng góp trong vic m rng
ASEAN.
B. Buôn bán gia Vit Nam và ASEAN chiếm ti 70% giao dịch thương mi quc tế c
c ta.
C. Tích cc tham gia vào các hoạt động trong tt c các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,
… của khu vc.
D. Hằng năm, khách du lịch t các nước ASEAN đến Vit Nam chiếm t l cao nht
trong tng s khách du lch.
Câu 62. Dân s già s dn ti hu qu nào sau đây?
A. Tht nghip và thếu vic làm.
B. Thiếu ht nguồn lao động trong tương lai.
C. Gây sc ép tới tài nguyên môi trường.
D. Tài nguyên nhanh chóng cn kit.
Câu 63. Trong cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng đim xếp theo th
t có t trng khu vc II (công nghip xây dng) t cao đến thấp như sau:
A. Min trung, phía Bc, phía Nam.
B. Phía Bc, phía Nam, min Trung.
C. Phía Nam, min Trung, Pa Bc.
D. Phía Nam, phía Bc, min Trung.
Câu 64. Biu hin nào không th hin mi quan h cht ch gia dải đồi núi phía Tây
vi vùng biển phía Đông ?
A. Dải đồng bng ven bin min Trung hẹp ngang, đồi núi lan ra sát bin, chia ct thành
những đng bng nh
B. Nơi hình thành các đng bng châu th sông Hồng, đồng bng sông Cửu Long, đồi
núi lùi xa vào đất liền, đng bng m rng vi các bãi triu thp phng.
C. Các dạng địa hình bi t, mài mòn xen k, các cn cát, đm phá đng bng ven bin
min Trung là h qu tác động kết hp gia bin vùng đồi núi phía Tây.
D. Thm lục địa phía Bc phía Nam đáy nông, m rng.
Câu 65. cấu công nghip của nước ta s chuyn dch rt nhằm đạt mc tiêu ch
yếu nào?
A. Tạo điều kiện đ hi nhp vào th trường thế gii.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bo v môi trường.
C. Khai thác hp lí các ngun tài nguyên thiên nhiên.
D. To thun li cho vic chuyn dịch cơ cấu lao động.
Câu 66. Năng suất lao động ca hoạt động khai thác thy sn c ta còn thp ch yếu
là do
A. môi trường bin b suy thoái và ngun li thy sn suy gim.
B. h thng các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cu.
C. vic chế biến thy sn, nâng cao chất lưng chất lượng còn nhiu hn chế.
D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bt còn chậm được đổi mi.
Câu 67. Điu kin thun li cho Duyên hi Nam Trung B sn xut mui là
A. nước biển có độ mn cao, nhiu nng.
B. có b bin dài nht c c.
C. biển nông, không có sông đ ra bin.
D. b bin có nhiu vịnh, đầm phá.
Câu 68. Gii pháp quan trng nhất để nâng cao hiu qu trong sn xut cây công nghip
Tây Nguyên
A. đầu tư xây dựng cơ sở h tầng, trước hết là giao thông vn ti.
B. phát trin mô hình kinh tế n, kinh tế h gia đình.
C. thu hút lao động t các vùng khác, đẩy mạnh đào tạo ngh.
D. phát trin công nghip chế biến, đẩy mnh xut khu.
Câu 69. Đim ging nhau v thế mnh ca vùng kinh tế trọng điểm phía Bc phía
Nam là có
A. lch s khai thác lâu đời.
B. cơ sở h tầng và cơ s vt cht kĩ thuật tương đối tốt và đồng b.
C. nguồn lao động vi s ng ln, chất lượng cao.
D. tim lc kinh tế mnh nhất, trình độ phát trin kinh tế cao nht.
Câu 70. Cho bng s liu sau:
Chuyn dịch cơ cấu GDP theo khu vc kinh tế ca Vit Nam
ơn vị %)
Năm
Khu vc I
Khu vc II
Khu vc III
Tng
1991
40,5
23,8
35,7
100
1995
27,2
28,8
44,0
100
2000
24,5
36,7
38,8
100
2004
21,8
40,2
38,0
100
Theo bng s liệu, để th hin s chuyn dịch cơ cấu GDP theo ba khu vc kinh tế
ca Vit Nam t năm 1991 đến 2004 dng biểu đồ o sau đây là thích hợp nht?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đưng.
C. Biểu đồ min. D. Biểu đồ ô vuông.
Câu 71. Biu hiện nào sau đây đúng vi ảnh hưởng rt ln ca mùa kkéo dài Đng
bng sông Cửu Long đến t nhiên?
A. Làm cho vic s dng và ci tạo đất gp nhiều khó khăn.
B. Gây thiếu nước ngọt để phc v canh tác.
C. Làm cho đất b nhim phèn, nhim mn trên din tích rng.
D. Gây thiếu nước ngt cho sinh hot.
Câu 72. Cho bng s liu sau:
Din tích gieo trng và sản lượng lúa c năm ở đồng bng sông Hồng và đồng bng sông
Cửu Long qua các năm 2005 - 2014
Vùng
Din tích
(nghìn ha)
Sản lượng lúa
(nghìn tn)
2005
2014
2005
2014
Đồng bng sông Hng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
7 175,2
Đồng bng sông Cu Long
3 826,3
4 249,5
19 298,5
25 475, 0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn Thng kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng v din ch sản lượng lúa c năm của Đồng bng
sông Hồng và Đồng bng sng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Đồng bng sông Hng có din tích gim, sản lượng tăng.
B. Din tích Đng bng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Đồng bng sông Cu Long có diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Sản lượng Đồng bng sông Cu Long luôn lớn hơn Đồng bng sông Hng.
Câu 73. Nhim v quan trng nht trong vic phát trin công nghip mt cách bn vng
Đông Nam B
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở h tng.
B. phát trin mnh công nghip khai thác du khí.
C. hình thành thêm nhiu khu công nghip, khu chế xut mi.
D. bo v môi trưng đi đôi với phát trinng nghip theo chiu sâu.
Câu 74. Nguyên nhân chính làm cho gtr sn xut công nghip ca Duyên hi Nam
Trung B vn còn thp là do
A. ngun nhân lực có trình độ cao b hút v các vùng khác.
B. không ch động được ngun nguyên liu cho sn xut.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. các ngun lc phát trin sn xuất còn chưa hội t đầy đủ.
Câu 75. Nguyên nhân đúng nht v ti sao phải đặt ra vấn đề chuyn dịch cu kinh tế
theo ngành Đng bng sông Hng là ?
A. Môi trường đã bị ô nhim nng n.
B. Tài nguyên thiên nhiên ca vùng không tht phong phú.
C. Đây là vùng có nhiu tiềm năng để phát trin du lch.
D. Vic chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ca vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế
mnh ca vùng.
Câu 76. Khó khăn lớn nhất đối vi s phát triển chăn nuôi gia súc ca vùng Trung du
min Bc B
A. vn chuyn các sn phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu th.
B. mạng lưới cơ sở chế biến các sn phẩm chăn nuôi còn hạn chế.
C. các đồng c b suy thoái, năng xuất thp.
D. dch v v giống và thú y chưa phát triển.
Câu 77. Năm 2005, kim ngch xut khu ca nước ta 32.441 triu USD, kim ngch
nhp khu là 36.978 triu USD. S liu nào sau đây chưa chính xác?
A. cán n xut nhp khu là 4.537 triu USD.
B. nước ta nhp siêu 4.537 triu USD.
C. t l xut nhp khu 87,7%.
D. cơ cu xut nhp khu là 46,7% và 53,3%.
Câu 78.
Vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công
nghip chế
biến s c động trc tiếp đến vic
A. to thêm nhiu ngun hàng xut khu.
B. d thc hiện cơ gii hoá, hoá hc hoá, thu li hoá.
C. nâng cao chất lượng và h giá thành sn phm.
D. to thêm việc làm cho người lao động.
Câu 79. Phn ln lãnh th châu Phi khí hu khô nóng vi cnh quan hoang mc, bán
hoang mc và xa van ch yếu vì:
A. Các sông ca châu Phi hầu như quanh năm thiếu nước.
B. Địa hình tương đối cao.
C. Rừng đang b khai thác quá mc.
D. Đại b phn đất đai nằm gia hai chí tuyến, ít bin lấn sâu vào đt lin.
Câu 80. Ý nào biu hin rõ nht v trí chiến lược ca khu vc Tây Nam Á?
A. Giáp vi nhiu biển và đại dương.
B. Nm ngã ba ca ba châu lc: Á , Âu, Phi.
C. Có đường chí tuyến chy qua.
D. Nm khu vc khí hu nhiệt đới.
---------------------- HT --------------------------
- Thí sinh được s dụng Atlat Đa lí Vit Nam.
ĐÁP ÁN MÃ Đ 501
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
41
A
61
C
42
B
62
B
43
A
63
C
44
A
64
D
45
D
65
A
46
C
66
D
47
B
67
A
48
A
68
D
49
B
69
B
50
B
70
C
51
A
71
C
52
A
72
B
53
A
73
D
54
B
74
D
55
A
75
D
56
A
76
A
57
A
77
A
58
C
78
C
59
C
79
D
60
D
80
B
| 1/33

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 BÌNH PHƯỚC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 001
Câu 41. Trên biển, phạm vi của vùng trời được xác định là khoảng không gian bao trùm tới ranh giới bên ngoài của
A. lãnh hải và không gian các đảo.
B. vùng đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải. D. thềm lục địa.
Câu 42. Đất feralit vùng đồi núi nước ta có màu đỏ vàng đặc trưng là bởi vì
A. bị rửa trôi hết chất màu, bạc màu.
B. thành phần đất chứa nhiều ba dơ.
C. thành phần đất chứa nhiều oxít sắt, oxít nhôm.
D. do hình thành trên nguồn gốc đá mẹ măc ma.
Câu 43. Duyên hải Nam Trung bộ có mưa lũ vào A. mùa hạ. B. thu đông. C. mùa đông. D. mùa xuân.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của
cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là
A. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học. B. cơ khí, luyện kim.
C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. D. hóa chất, giấy.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta là A. Đông Á. B. Châu Âu. C. Bắc Mỹ. D. Đông Nam Á.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, con sông làm ranh giới cho vùng núi Tây Bắc với vùng lân cận là
A. sông Hồng và sông Cả.
B. sông Hồng và sông Mã. C. sông Đà và sông Cả. D. sông Đà và sông Mã.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có
nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 25°C?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
B. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
C. Biểu đồ khí hậu SaPa.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào dưới đây chiếm diện
tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Đất phèn.
C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất phù sa sông.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân
số (năm 2007) từ 200 001 đến 500 000 người?
A. Đà Nẵng. B. Hạ Long. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không
kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 19. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 24 D. Quốc lộ 25.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu
Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (2007) là A. Long An, Cần Thơ. B. Tiền Giang, Hậu Giang.
C. Long An, Tiền Giang. D. Long An, An Giang.
Câu 53. Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió di chuyển về phía đông.
C. gió có nguồn gốc hình thành từ biển.
D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển.
Câu 54. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta phát triển là do
A. nền kinh tế chuyển sang kinh tế thị trường.
B. quá trình hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu, rộng.
B. thu hút đầu tư nước ngoài ở nước ta ngày càng lớn.
C. các đô thị phát triển góp phần giải quyết nhiều việc làm hơn.
Câu 55. Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong
các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
Câu 56. Sự phát triển mạng lưới giao thông vận tải từ Bắc đến Nam mang lại tính hiệu quả nào
cho sản xuất nông nghiệp nước ta?
A. tính mùa vụ khai thác hiệu quả hơn.
D. tạo điều kiện phân bố cây trồng, vật nuôi.
C. áp dụng hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. cơ cấu mùa vụ hợp lý hơn.
Câu 57. Kim ngạch xuất - nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh, chủ yếu do
A. dân số đông, nhu cầu cao, trong khi sản xuất phát triển chưa mạnh.
B. kinh tế phát triển chậm do chưa đáp ứng được nhu cầu trong nước.
C. sự phục hồi của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
D. đời sống kinh tế nhân dân tăng, nhu cầu sử dụng hàng ngoại nhập cao.
Câu 58. Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì
A. biển nước ta giàu về tài nguyên khoáng sản, hải sản.
B. vùng biển nước ta rộng lớn, đường bờ biển dài 3.260 km.
C. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP cả nước.
D. ngày càng có nhiều khu kinh tế ven biển hình thành và phát triển.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạnghóa.
B. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
D. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phát biểu nào sau đây không đúng với dân
số Việt Nam giai đoạn từ 1960 đến năm 2007?
A. Dân số nước ta tăng từ năm 1960 đến 2007.
B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
C. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị.
D. Dân số nông thôn tăng là xu thế chung.
Câu 61. Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nước ta gặp nhiều khó khăn là do
A. có đường biên giới kéo dài trên đất liền và trên biển.
B. đường bờ biển kéo dài và tiếp giáp nhiều quốc gia.
C. vùng biển nước ta rộng lớn và đang có sự tranh chấp.
D. phần lớn biên giới nước ta nằm ở khu vực núi cao.
Câu 62. Trong nông nghiệp, thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện thuận lợi để
A. chủ động thực hiện kế hoạch sản xuất mùa vụ.
B. thâm canh, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. trồng các loại cây có nguồn gốc cận nhiệt.
D. phòng trừ sâu bệnh, dịch bệnh trên cây trồng.
Câu 63. Ý nào sau đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta trong những năm qua?
A. Cả nước hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng nông nghiệp chuyên canh được hình thành.
C. Các khu công nghiệp, khu chế xuất quy mô lớn ra đời.
D. Các khu kinh tế năng động phát triển rộng khắp cả nước.
Câu 64. Công nghiệp chế biến sữa và sản phẩm từ sữa bò phân bố gần các đô thị lớn, nguyên nhân là do
A. trình độ người lao động các đô thị cao.
B. ít tốn kinh chi phí vận chuyển sữa đến nơi tiêu thụ.
C. thị trường tiêu thụ sữa lớn.
D. người dân thành thị có nhiều kinh nghiệm chăn nuôi bò sữa.
Câu 65. Một trong những nguyên nhân quan trọng làm cho vùng biển Bắc Trung Bộ ít tập trung các bãi tôm, bãi cá là
A. sự hoạt động của dòng dương lưu lạnh gần bờ.
B. bờ biển ít vũng, vịnh, đầm, phá, đảo ven bờ.
C. vùng thềm lục địa bị thu hẹp, dốc.
D. vùng biển bị ô nhiễm do các hoạt động kinh tế của con người.
Câu 66. Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, trước hết là giao thông vận tải.
B. phát triển mô hình kinh tế vườn, kinh tế hộ gia đình.
C. thu hút lao động từ các vùng khác, đẩy mạnh đào tạo nghề.
D. phát triển công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 67. Đánh giá nào sau đây đúng về khả năng phát triển kinh tế của vùng đồng bằng tây Xibia (Nga)?
A. Khả năng phát triển nông nghiệp thuận lợi, nhất là cây lương thực, thực phẩm.
B. Ít thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nhưng giàu tài nguyên khoáng sản.
C. Nguồn thủy năng dồi dào, thuận lợi phát triển công nghiệp năng lượng.
D. Là khu vực tập trung dân cư đông đúc, có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 68. Điểm giống nhau cơ bản giữa Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và Vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam thể hiện ở chỗ
A. là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa lớn nhất cả nước.
B. có thế mạnh hàng đầu trong khai thác tổng hợp kinh tế biển.
C. nguồn lao động dồi dào, có chất lượng cao hàng đầu cả nước.
D. có các ngành công nghiệp ra đời và phát triển rất sớm.
Câu 69. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành.
B. Tình hình sản xuất công nghiệp phân theo ngành.
C. Qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành.
Câu 70. Nguyên nhân quan trọng làm cho ngành chăn nuôi ở Đông Nam Á chưa trở thành
ngành sản xuất chính là:
A. công nghiệp chế biến và bảo quản thực phẩm phát triển chưa mạnh.
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, nguồn vốn phát triển chăn nuôi hạn chế.
C. thị trường tiêu thụ nội vùng nhỏ, khả năng cạnh tranh sản phẩm nhập ngoại thấp.
D. khu vực có nhiều thiên tai, dịch bệnh và chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 71. Để tăng sức cạnh tranh hàng hóa đối với các nước phát triển trên thế giới, các nước
đang phát triển cần phải
A. chú trọng phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
B. thu hút đầu tư vốn, chuyển giao công nghệ hiện đại.
C. chú trọng trong khai thác nguồn tài nguyên có thế mạnh.
D. tăng cường mở rộng thị trường thế giới.
Câu 72.Giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi trong việc sử dụng tự nhiên là
A. chấm dứt việc khai thác khoáng sản và rừng.
B. hạn chế mở rộng diện tích đất canh tác, cải tạo đất nông nghiệp.
C. khai thác, sử dung hợp lý tài nguyên và áp dụng biện pháp thủy lợi.
D. bảo vệ tài nguyên sinh vật trước nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 73. Đối với ngành chăn nuôi nước ta, để nâng cao năng suất thì vấn đề quan trọng nhất cần
phải được khắc phục là
A. dịch bệnh gây hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.
B. hiệu quả chăn nuôi chưa cao và chưa ổn định.
C. các giống gia súc và gia cầm chưa thật sự tốt.
D. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
Câu 74. Hoạt động nào sau đây cần áp dụng chủ yếu để đưa ngành Bưu chính trở thành ngành kinh doanh hiệu quả?
A. Tập trung vào các dịch vụ chuyển phát nhanh EMS.
B. Tăng cường các dịch vụ mang tính phục vụ khách hàng.
C. Tập trung phát triển mạng lưới các khu vực thành thị.
D. Ưu tiên phát triển dịch vụ chuyển tiền, ngoại tệ.
Câu 75. Cho bảng số liệu về tổng giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2014 Đơn vị: tỷ USD Năm 2000 2007 2010 2014
Tổng giá trị xuất nhập khẩu 30,1 111,4 156,4 244,3
Cán cân xuất nhập khẩu -1,1 -14,2 -13,2 1,9
Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000- 2014?
A. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta đều tăng.
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu.
D. Năm 2014 giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 76. Đàn trâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh hơn ở Tây Nguyên, nguyên
nhân chủ yếu là do Trung du và miền núi Bắc Bộ có
A. nhiều cao nguyên đồng cở rộng lớn làm môi trường chăn thả.
B. nguồn thức ăn từ phụ phẩm nông nghiệp của vùng dồi dào hơn.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, ẩm ướt.
D. lịch sử khai phá lâu đời, người dân nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi.
Câu 77. Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để phát triển
loại hình sản xuất nào dưới đây?
A. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh, ẩm (trâu).
B. Trồng được nhiều cây công nghiệp lâu năm.
C. Tăng thêm được nhiều vụ lúa.
D. Trồng được nhiều loại rau ôn đới.
Câu 78. Phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ
cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ vì
A. có cơ cấu đa dạng về ngành.
B. gắn liền với phát triển kinh tế vùng ven biển.
C. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. tác động đến nhiều khu vực kình tế khác.
Câu 79. Tác động của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên
đối với việc phát triển xã hội của vùng là
A. ngăn chặn triệt để việc chặt phá rừng, lấn rừng làm nương rẫy.
B. tạo ra tập quán sản xuất mới cho các đồng bào dân tộc ít người.
C. khắc phục tình trạng sản xuất nhỏ lẻ, phát triển kinh tế hàng hóa.
D. tăng cường sự kết nối giữa các vùng trên phạm vi cả nước.
Câu 80. Phương châm “sống chung với lũ” ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm
A. khai thác nguồn lợi kinh tế do lũ mang lại.
B. thích nghi với biến đổi khí hậu.
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông ngòi.
D. giảm bớt các thiệt hại do lũ gây ra.
------------- Hết ----------- Đáp án Câu
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐA A C B C A A C B A B B C D A D A C C D D Câu
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐA A B D C A D B C D B B C D B C C D B B A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 BÌNH PHƯỚC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 002
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở đồng bằng Bắc Bộ là A. tây nam. B. đông bắc. C. nam. D. đông nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân
số lớn nhất vùng Tây Nguyên? A. Đà Lạt.
B. Buôn Ma Thuột. C. Pleiku. D. Kon Tum.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ phân bố
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hạ Long. B. Phúc Yên.
C. Thái Nguyên. D. Việt Trì.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của
nước ta đều kết nối với thành phố nào sau đây?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Thành phố Đà Nẵng. C. Thành phố Hải Phòng. D. Thành phố Hà Nội.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng
thủy sản của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 47: Căn cứ vàoAtlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc vùng
Đông Nam Bộ có khu kinh tế cửa khẩu? A. Bình Phước, Tây Ninh. B. Bình Dương, Tây Ninh. C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Bình Phước, Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc? A. Dãy Pu Sam Sao. B. Dãy Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Con Voi. D. Dãy Pu Đen Đinh.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 cao nguyên có độ cao lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là A.Đắk Lắk. B.Mơ Nông. C.Pleiku. D. Lâm Viên
Câu 50: Ở nước ta, gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời kì A. nửa sau mùa hạ. B. nửa đầu mùa hạ. C. mùa hạ. D. mùa đông.
Câu 51: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Cận nhiệt đới hải dương.
D. Nhiệt đới lục địa khô.
Câu 52:Hướng núi chủ yếu của vùng núi Đông Bắc nước ta là hướng:
A.Đông Bắc-Tây Nam B.Tây Bắc-Đông Nam C.Vòng cung D.Bắc-Nam
Câu 53: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có A. sông ngòi dày đặc. B. địa hình đa dạng C. khoáng sản phong phú. D. tổng bức xạ lớn.
Câu 54. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp là do
A. cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu.
B. trình độ công nghiệp hóa thấp.
C. dân cư phân bố không đồng đều.
D. đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ.
Câu 55: Chất lượng lao động nước ta đang được nâng lên nhờ
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ.
C. thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa, y tế.
D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 56. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu là do sự phân hóa về A. thổ nhưỡng. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật.
Câu 57: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A.Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B.Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phụcvụ.
C.Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D.Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạtầng.
Câu 58: Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển-đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí.
B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm.
C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
Câu 61: Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình (TB) tháng 1, tháng 7 của một số địa điểm Địa điểm
Nhiệt độ TB tháng 1 (0C)
Nhiệt độ TB tháng 7 (0C) Lạng Sơn 13,3 27,0 Hà Nội 16,4 28,9 Huế 19,7 29,4 Đà Nẵng 21,3 29,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 TPHCM 25,8 27,1
Địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt cao nhất? A. Lạng Sơn B. Hà Nội. C. Huế D. Đà Nẵng.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
A.Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh.
C.Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
D.Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay.
Câu 63: Hướng phát triển cơ cấu ngành công nghiệp nào dưới đây giúp tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm?
A. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường.
B. Điều chỉnh sản xuất theo nhu cầu thị trường.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 64: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với
công nghiệp chế biến ở nước ta là
A.khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B.giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C.tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D.thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 65: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam có thế mạnh tương đồng về yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn lao động lớn và chất lượng cao.
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
C. Thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, rừng.
D. Có tài nguyên khoáng sản nổi trội là dầu khí.
Câu 66: Cho biểu đồ về tình hình phát triển ngành du lịch nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
(Nguồn số liệu: Tổng cục Du lịch Việt Nam)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượt khách du lịch và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
D. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 67: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững trong ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 68:Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Các loại đất ĐBSH ĐBSCL Tổng diện tích đất 2106,0 4057,6 Đất nông nghiệp 869,3 2607,1 Đất lâm nghiệp 519,8 302,1 Đất chuyên dùng 318,4 262,7 Đất ở 141,0 124,3 Đất chưa sử dụng 357,5 761,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất của ĐBSH và ĐBSCL năm 2014, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 69: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Sự phong phú về tài nguyên.
C. Sự đa dạng về thành phần chủng tộc.
D. Sự phong phú về nguồn lao động.
Câu 70: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do
A. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
B. năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 71: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 72: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
Câu 73: Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia
cầm phát triển mạnh là do
A. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao.
B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 74:Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng?
A. Tăng cường sản xuất hàng hóa.
B. Mở rộng thị trường.
C. Nâng cao năng suất lao động.
D. Tổ chức sản xuất hợp lý.
Câu 75: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng và bảo vệ môi trường ven biển.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 76: Nhân tố tự nhiên nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi đối với việc sản xuất
muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhiệt độ cao quanh năm.
B. Vùng nước ven biển có độ mặn cao.
C. Địa hình ven biển thuận lợi.
D. Có nhiều sông lớn đổ ra biển.
Câu 77: Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung
du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình.
C. Khí hậu và Đất đai. D. Tập quán sản xuất.
Câu 78: Cho bảng số liệu:
Diện tích tự nhiên, diện tích rừng của Tây Nguyên và cả nước năm 2005, 2014 Diện tích rừng Vùng Diện tích tự nhiên Năm 2005 Năm 2014 Vùng Tây Nguyên 5 446,1 2 995,9 2 567,1 Cả nước 331 212 12 418,5 13 796,5
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Năm 2005, Tây Nguyên chiếm 24,1% diện tích rừng cả nước.
B. Độ che phủ rừng của Tây Nguyên năm 2005 là 55%.
C. Độ che phủ rừng của Tây Nguyên ngày càng giảm.
D. Tây Nguyên luôn chiếm trên 20% diện tích rừng cả nước.
Câu 79: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về sức ép của dân số đối với việc phát triển
kinh tế-xã hội của Đồng bằng sông Hồng?
A. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến.
B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người còn thấp.
C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố.
D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp.
Câu 80: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL?
A. Lai tạo các loại giống cây trồng chịu phèn, chịu mặn.
B. Dùng nước ngọt từ sông Hậu đổ về rửa phèn thông qua kênh Vĩnh Tế.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. ---Hết--- ĐÁP ÁN 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B C B D A A C D B 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B C D B C C A A A C 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 A A C C A A B D A C 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D A B B B D C D A D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 BÌNH PHƯỚC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 003
Câu 41: Việt Nam nằm ở vị trí nào của bán đảo Đông Dương?
A. Rìa phía tây. B. Rìa phía đông. C. Trung tâm. D. Tây Bắc.
Câu 42: Gió phơn Tây Nam (gió Lào) chủ yếu hoạt động ở các khu vực nào sau đây? A. Nam bộ và Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và phần nam của Tây Bắc.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 43: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5, hãy cho biết Việt Nam có đường biên giới
cả trên đất liền và trên biển giáp với các quốc gia nào sau đây?
A .Trung Quốc, Lào, Camphuchia. B. Lào, Campuchia. C. Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Sông Ba.
B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Thu Bồn.
Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây? A. Tây Bắc.
B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Đông Nam.
Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là
A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.
B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.
D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không
phải
là thành phố trực thuộc Trung ương? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có cả ngành thuỷ
sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng cùng phát triển nhất ? A. Sóc Trăng. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22-Bản đồ công nghiệp năng lượng, hãy cho biết
đường dây 500 KV Bắc - Nam nối từ tỉnh Hòa Bình đến tỉnh/thành nào sau đây?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Bình Phước. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 51: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các sản phẩm nào sau đây chiếm tỉ
trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta hiện nay?
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Nguyên, nhiên, vật liệu. C. Máy móc, thiết bị. D. Hàng tiêu dùng.
Câu 52: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nam Định. B. Hưng Yên.
C. Hải Dương. D. Hòa Bình.
Câu 53: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, quy mô và cơ cấu ngành công nghiệp của
trung tâm công nghiệp Quy Nhơn là
A. quy mô nhỏ, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
B. quy mô trung bình, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
C. quy mô nhỏ, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
D. quy mô lớn, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, sự khác biệt giữa các trung tâm công nghiệp
của vùng Đông Nam Bộ với vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn và cơ cấu ngành đa dạng hơn.
B. các trung tâm công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long có quy mô lớn và cơ cấu ngành đa dạng hơn.
C. các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn và cơ cấu ngành ít đa dạng hơn.
D. các trung tâm công nghiệp của vùng đồng bằng song Cửu Long có quy mô lớn và cơ cấu ngành ít đa dạng hơn.
Câu 55: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông - Tây rất phức tạp ở
vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do
A. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi
B. tác động của biển vào đất liền.
C. hướng vòng cung của đông Bắc hút gió mùa xuống sâu phía nam.
D. ánh nắng mặt trời chiếu xuống khác nhau giữa 2 sườn núi.
Câu 56: Ý nào dưới đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn?
A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.
D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 57: Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động
trong các khu vực kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
Câu 58: Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhất để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa
bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản gần bờ?
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 59: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương đã trở nên nhộn nhịp, chủ yếu là do
A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào. B. thay đổi cơ chế quản lí.
C. nhu cầu của người dân tăng cao. D. hàng hóa phong phú, đa dạng.
Câu 60: Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
Câu 61: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm có
tỉ trọng GDP năm 2007 từ cao xuống thấp lần lượt là
A. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam
B. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.
D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
Câu 62: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 63: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần
đây chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
Câu 64: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2009 2011 2014 Năm 2000 2005 2009 2011 Tổng số 77 631 82 392 86 025 87 840 90 729 Thành thị 18 725 22 332 25 585 27 888 30 035 Nông thôn 58 906 60 060 60 440 59 952 60 694
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số nước ta không đông. B. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
C. Dân số nước ta tăng chậm. D. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
Câu 65: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và 13, hãy cho biết các loại đất có ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đất feralit trên đá badan, đất phù sa, đất cát biển.
B. Đất feralit trên đá badan, trên đá vôi; đất xám trên phù sa cổ.
C. Đất feralit trên đá vôi, đất phù sa, đất phèn.
D. Đất phù sa, đất cát biển, đất feralit trên đá vôi.
Câu 66: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành
phần kinh tế của nước ta?
A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
C. Giảm dần tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.
Câu 67: Lúa, đay, cói, mía, vịt, thuỷ sản, cây ăn quả là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm năm 2007 so với năm 2000 là
A. không có sự thay đổi nhiều. B. có sự chuyển dịch tỉ trọng.
C. tăng lên 2,7 lần. D. có xu hướng giảm.
Câu 69: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tên các khu kinh tế ven biển của vùng duyên
hải Nam Trung Bộ theo chiều từ Nam ra Bắc là
A. Chu lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
B. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
C. Vân Phong, Nam Phú Yên, Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai.
D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội.
Câu 70: Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt (chè) là do
A. đất đỏ badan thích hợp.
B. khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ.
C. độ cao của các cao nguyên thích hợp. D. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.
Câu 71: Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là
A. thế mạnh về trồng cây lương thực. B. thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C. thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới. D. thế mạnh về trồng cây thực phẩm. Câu 72: Cho biểu đồ
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 73: Biểu hiện rõ nhất của việc chuyển đổi tư duy từ nền nông nghiệp cổ truyền sang nền
nông nghiệp hàng hoá ở nước ta hiện nay là
A. nông nghiệp ngày càng được cơ giới hoá, thuỷ lợi hoá, hoá học hoá.
B. các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp đã gắn với các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. từ phong trào “Cánh đồng 5 tấn” trước đây chuyển sang phong trào “Cánh đồng 10 tấn”.
D. mô hình kinh tế trang trại đang được khuyến khích phát triển.
Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, từ năm 1995 đến năm 2007, cơ cấu tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế ở nước ta có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước.
C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 75: Ý nghĩa về mặt kinh tế trong việc khai thác các thế mạnh ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. góp phần giải quyết việc làm cho người dân.
B. tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước.
C. xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng.
D. củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc.
Câu 76: Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Hồng là A. đẩy mạnh thâm canh. B. quy hoạch thuỷ lợi.
C. khai hoang và cải tạo đất.
D. trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi.
Câu 77: Ý nghĩa của việc hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế nông-lâm- ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế theo không
gian giữa miền núi-gò đồi-đồng bằng và biển.
B. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế theo thời gian
giữa miền núi-gò đồi-đồng bằng và biển.
C. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế cho vùng hành
lang kinh tế phía Tây của vùng.
D. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế cho vùng hành
lang kinh tế phía Đông của vùng.
Câu 78: Biện pháp quan trọng nhất để tránh hạ mức nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển.
B. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông.
C. phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn.
D. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia.
Câu 79: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tăng cường khai thác các nguồn lợi từ mùa lũ.
B. Lai tạo các giống lúa mới chịu phèn, chịu mặn.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ để thau chua, rửa mặn.
D. Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
Sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995-2012 Năm 1995 2000 2005 2008 2012 Điện (tỉ kwh) 14,7 26,7 52,1 70,9 115,1 Than (triệu tấn) 8,4 11,6 34,1 39,7 42,4 Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 18,5 14,9 16,7
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995-
2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột. ......HẾT......
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam do NXBGDVN phát hành). ĐÁP ÁN Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án B B D C C C A D D A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án B D A A A D D C B C Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án B C A B A A D C B B Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án C D B B C A A B D B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 BÌNH PHƯỚC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 004
Câu 41. Vùng biển mà ở đó Nhà nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền, được gọi là A. nội thủy. B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 42. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt và cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng xích đạo gió mùa.
Câu 43. Biện pháp nào sau đây không nhằm giảm lũ quét ở nước ta?
A. Bảo vệ môi trường
B. Quy hoạch các điểm dân cư tránh xa các vùng lũ quét nguy hiểm.
C. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật thuỷ lợi và kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. trồng rừng và bảo vệ rừng.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Mê Công.
C. Lưu vực sông Đà Rằng.
D. Lưu vực sông Hồng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Lào? A. Điện Biên B. Sơn La C. Gia Lai D. Kon Tum
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất? A. Long An. B. Sóc Trăng. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 người là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường quốc lộ 1 không đi qua thành phố nào sau đây? A. Cần Thơ. B. Việt Trì. C. Thanh Hoá. D. Biên Hoà.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết con sông nào sau đây thuộc
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Sông Cả. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Cầu. D. Sông Tiền.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Lai Châu. D. Nghệ An
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Lào? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Hoà Bình. D. Sơn La.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
ở Bắc Trung Bộ không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Bỉm Sơn. B. Huế. C. Vinh. D. Thanh Hoá.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công
suất dưới 1000MW ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Bà Rịa B. Trà Nóc, Phú Mỹ C. Thủ Đức, Phú Mỹ
D. Bà Rịa, Trà Nóc
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh
hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng?
A.Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
Câu 55. Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió di chuyển về phía đông.
C. gió càng gần về phía nam.
D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển.
Câu 56. Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
C. xuất khẩu lao động.
D. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn.
Câu 57. Tác động tích cực lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. tăng cường xây dựng cơ sở vật chất.
C. tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế.
D. tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 58. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta là
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến năng suất cây trồng.
Câu 59. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. khí hậu và thời tiết thất thường.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
D. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
Câu 60. Nhận định nào không đúng khi nói về vai trò của việc đánh bắt thủy sản xa bờ?
A. Tăng sản lượng khai thác, nâng cao hiệu quả khai thác biển.
B. Giúp bảo vệ vùng trời, vùng biển, hải đảo, vùng thềm lục địa nước ta.
C. Góp phần hạn chế sự suy giảm tài nguyên sinh vật ven bờ.
D. Thuận tiện cho việc trao đổi hàng hóa với nước ngoài bằng đường biển.
Câu 61. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương, nguyên nhân là do
A. biến đổi khí hậu.
B. người dân thay đổi thói quen sinh sống.
C. sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.
D. chính sách phân bố lại dân cư.
Câu 62. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI NĂM 2014.
Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?
A. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì.
B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới.
C. Số dân đạt 507,9 triệu người.
D. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản.
Câu 63. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. các dãy núi chạy theo hướng chính là tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
Câu 64. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế
biến sẽ có tác động trực tiếp đến việc
A. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu.
B. dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 65. Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 66. Cho biểu đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (đơn vị %)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị
sản xuất cây trồng ở nước ta năm 2005 và năm 2014?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm luôn lớn nhất.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây hàng năm và cây ăn quả đều giảm.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực có hạt tăng.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm tăng.
Câu 67. Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công nghiệp – xây dựng) của nước ta có đặc điểm nào?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu thị trường
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
Câu 68. Điều kiện thuận lợi cho Duyên hải Nam Trung Bộ sản xuất muối là
A. nhiều nắng, nhiệt độ cao, chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển.
B. có bờ biển dài nhất cả nước.
C. biển nông, không có sông đổ ra biển.
D. bờ biển có nhiều vịnh, đầm phá.
Câu 69. Ý nghĩa lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là
A. thu hút lao động từ vùng khác, tạo tập quán sản xuất mới.
B. nâng cao đời sống nhân dân, gìn giữ bản sắc văn hóa dân tộc.
C. phát triển mạng lưới đô thị, làm tăng mật độ dân số của vùng.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống, phát triển dịch vụ du lịch.
Câu 70. Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là do:
A. cơ sở hạ tầng tốt.
B. lực lượng lao động trình độ cao.
C. có rất nhiều ngành công nghiệp truyền thống.
D. cửa ngõ thông ra biển.
Câu 71. Xu hướng toàn cầu hóa làm cho nước ta
A. phải phụ thuộc vào các nước phát triển
B. phải cạnh tranh quyết liệt với các nền kinh tế phát triển hơn.
C. phải phụ thuộc vào những nước láng giềng.
D. phải hợp tác với các nước có nền kinh tế kém hơn để chuyển giao công nghệ.
Câu 72. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 Thứ tự Quốc gia
Diện tích(nghìn km2)
Số dân(triệu người) 1 Cam-pu-chia 181,0 15,4 2 Lào 236,8 6,9 3 Thái Lan 513,1 65,1 4 Việt Nam 331,0 91,7
Nước có mật độ dân số lớn nhất so với nước có mật độ dân số nhỏ nhất chênh nhau khoảng A. 6,9 lần B. 3,3 lần C. 9,6 lần D. 2,2 lần
Câu 73. Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân và khả năng mở rộng
diện tích đất nông nghiệp còn ít như nước ta, cần phải
A. tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 74. Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1999 – 2014; (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số dân Thành thị 1999 76596,7 18081,6 2005 82393,1 22332,0 2010 86932,5 26515,9 2014 90728,9 30035,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015)
Để thể hiện tổng số dân cả nước, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn
1999 - 2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu kết hợp cột - đường. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 75. Trong cơ cấu diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, diện tích rừng phòng hộ chiếm tỉ trọng lớn nhất vì
A. hiệu quả kinh tế của rừng phòng hộ rất cao.
B. cung cấp nhiều loại dược liệu quý.
C. địa hình dốc, ven biển có hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. tạo được nhiều việc làm cho người dân.
Câu 76. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Câu 77. Biểu hiện nào sau đây đúng với ảnh hưởng rất lớn của mùa khô kéo dài ở Đồng bằng
sông Cửu Long đến tự nhiên?
A. Làm cho việc sử dụng và cải tạo đất gặp nhiều khó khăn.
B. Gây thiếu nước ngọt để phục vụ canh tác.
C. Làm cho đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn trên diện tích rộng.
D. Gây thiếu nước ngọt cho sinh hoạt.
Câu 78. Ý nào dưới đây không phải là sức ép về dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Gây khó khăn cho vấn đề giải quyết việc làm, đặc biệt ở khu vực thành thị.
B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
C. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp hơn so với một số vùng khác.
D. Cản trở quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng.
Câu 79. Để phát triển chăn nuôi trâu, bò vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải
A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn.
B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.
C. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi.
D. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.
Câu 80. Trong những năm gần đây tỉ trọng kim ngạch hàng hoá xuất khẩu nước ta sang thị
trường Bắc Mỹ tăng mạnh chủ yếu là do
A. tác động của Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO.
B. hàng hoá của Việt Nam không ngừng gia tăng về số lượng cũng như cải tiển mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
C. tác động của việc bình thường hoá quan hệ giữa Việt Nam với Hoa Kỳ.
D. đây là thị trường tương đối dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hoá lớn. ----HẾT----
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam do NXBGDVN phát hành). ĐÁP ÁN Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 Đáp án A B A A C D C B A B A B A B D Câu 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án A D C D D C B B C D C D A A C Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án B C D B C D C D B C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 BÌNH PHƯỚC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 005
Câu 41. Hướng vòng cung là hướng chính của A. vùng núi Đông Bắc.
B. các hệ thống sông lớn. C. dãy Hoàng Liên sơn.
D. vùng núi Bắc Trường Sơn.
Câu 42. Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 43. Sự phân hóa địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và
vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo A. Đông – Tây. B. Bắc – Nam. C. Đất đai. D. Sinh vật.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp nước Lào? A. Quảng Bình. B. An Giang. C. Lai Châu. D. Kon Tum.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông A. Mã. B. Thu Bồn. C. Đồng Nai D. Hồng
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ tháng 12 thấp nhất? A. Đồng Hới. B. Thanh Hóa. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Phủ
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hồ thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là hồ A. Ba Bể. B. Kẻ Gỗ. C. Thác Bà. D. Núi Cốc.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết cả nước có mấy đô thị đặc biệt? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh A. Quảng Ngãi. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất ? A. Gia Lai. B. Bình Phước C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đường biên giới nước
ta với nước nào dài nhất? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Campuchia. D. Thái Lan.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi
Đông Bắc và Tây Bắc là A. sông Hồng. B. sông Đà. C. sông Mã. D. sông Cả.
Câu 53. Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dòng chảy sông ngòi và tính bất
ổn định cao của thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của miền
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 54. Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn
đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Tình trạng thiếu viêc làm và thất nghiệp còn gay gắt.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn ở nông thôn.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay.
Câu 56. Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nông nghiệp nước ta là
A. từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên vào phát triển sản xuất.
C. thúc đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp.
D. góp phần vào việc đa dạng hóa cây trồng vật nuôi.
Câu 57. Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên là do
A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. tạo ra nhiều mặt hàng xuất khẩu.
C. xuất khẩu mạnh sang Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc.
D. thủ tục xuất khẩu hàng hóa ngày càng được gọn nhẹ, thông thoáng.
Câu 58. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. hệ thống căn cứ để tiến ra khai thác biển và đại dương trong thời đại mới.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so
với diện tích toàn tỉnh lớn nhất là A. Yên Bái. B. Thanh Hóa. C. Kon Tum. D. Hà Giang.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết đâu là trung tâm có cơ cấu
ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đa dạng nhất? A. Huế. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Nha Trang.
Câu 61. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế củ nước ta.
C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, … của khu vực.
D. Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất
trong tổng số khách du lịch.
Câu 62. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thếu việc làm.
B. Thiếu hụt nguồn lao động trong tương lai.
C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
Câu 63. Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ
tự có tỉ trọng khu vực II (công nghiệp – xây dựng) từ cao đến thấp như sau:
A. Miền trung, phía Bắc, phía Nam.
B. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
C. Phía Nam, miền Trung, Phía Bắc.
D. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
Câu 64. Biểu hiện nào không thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa dải đồi núi phía Tây
với vùng biển phía Đông ?
A. Dải đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang, đồi núi lan ra sát biển, chia cắt thành những đồng bằng nhỏ
B. Nơi hình thành các đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồi
núi lùi xa vào đất liền, đồng bằng mở rộng với các bãi triều thấp phẳng.
C. Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ, các cồn cát, đầm phá ở đồng bằng ven biển
miền Trung là hệ quả tác động kết hợp giữa biển và vùng đồi núi phía Tây.
D. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nông, mở rộng.
Câu 65. Cơ cấu công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm đạt mục tiêu chủ yếu nào?
A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
Câu 66. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng chất lượng còn nhiều hạn chế.
D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Câu 67. Điều kiện thuận lợi cho Duyên hải Nam Trung Bộ sản xuất muối là
A. nước biển có độ mặn cao, nhiều nắng.
B. có bờ biển dài nhất cả nước.
C. biển nông, không có sông đổ ra biển.
D. bờ biển có nhiều vịnh, đầm phá.
Câu 68. Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, trước hết là giao thông vận tải.
B. phát triển mô hình kinh tế vườn, kinh tế hộ gia đình.
C. thu hút lao động từ các vùng khác, đẩy mạnh đào tạo nghề.
D. phát triển công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 69. Điểm giống nhau về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam là có
A. lịch sử khai thác lâu đời.
B. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
C. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.
D. tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
Câu 70. Cho bảng số liệu sau:
Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Việt Nam (Đơn vị %) Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III Tổng 1991 40,5 23,8 35,7 100 1995 27,2 28,8 44,0 100 2000 24,5 36,7 38,8 100 2004 21,8 40,2 38,0 100
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế
của Việt Nam từ năm 1991 đến 2004 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ ô vuông.
Câu 71. Biểu hiện nào sau đây đúng với ảnh hưởng rất lớn của mùa khô kéo dài ở Đồng
bằng sông Cửu Long đến tự nhiên?
A. Làm cho việc sử dụng và cải tạo đất gặp nhiều khó khăn.
B. Gây thiếu nước ngọt để phục vụ canh tác.
C. Làm cho đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn trên diện tích rộng.
D. Gây thiếu nước ngọt cho sinh hoạt.
Câu 72. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông
Cửu Long qua các năm 2005 - 2014 Diện tích Sản lượng lúa Vùng (nghìn ha) (nghìn tấn) 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2
Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475, 0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng
sông Hồng và Đồng bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Đồng bằng sông Hồng có diện tích giảm, sản lượng tăng.
B. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 73. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Câu 74. Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam
Trung Bộ vẫn còn thấp là do
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
Câu 75. Nguyên nhân đúng nhất về tại sao phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế
theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là vì?
A. Môi trường đã bị ô nhiễm nặng nề.
B. Tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
C. Đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển du lịch.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
Câu 76. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển chăn nuôi gia súc của vùng Trung du và miền Bắc Bộ
A. vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ.
B. mạng lưới cơ sở chế biến các sản phẩm chăn nuôi còn hạn chế.
C. các đồng cỏ bị suy thoái, năng xuất thấp.
D. dịch vụ về giống và thú y chưa phát triển.
Câu 77. Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32.441 triệu USD, kim ngạch
nhập khẩu là 36.978 triệu USD. Số liệu nào sau đây chưa chính xác?
A. cán cân xuất nhập khẩu là 4.537 triệu USD.
B. nước ta nhập siêu 4.537 triệu USD.
C. tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%.
D. cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%.
Câu 78. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến sẽ có tác động trực tiếp đến việc
A. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu.
B. dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 79. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu khô nóng với cảnh quan hoang mạc, bán
hoang mạc và xa van chủ yếu vì:
A. Các sông của châu Phi hầu như quanh năm thiếu nước.
B. Địa hình tương đối cao.
C. Rừng đang bị khai thác quá mức.
D. Đại bộ phận đất đai nằm giữa hai chí tuyến, ít biển lấn sâu vào đất liền.
Câu 80. Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?
A. Giáp với nhiều biển và đại dương.
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi.
C. Có đường chí tuyến chạy qua.
D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới.
---------------------- HẾT --------------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 501 Đáp án Câu Đáp án Câu 41 A 61 C 42 B 62 B 43 A 63 C 44 A 64 D 45 D 65 A 46 C 66 D 47 B 67 A 48 A 68 D 49 B 69 B 50 B 70 C 51 A 71 C 52 A 72 B 53 A 73 D 54 B 74 D 55 A 75 D 56 A 76 A 57 A 77 A 58 C 78 C 59 C 79 D 60 D 80 B