



















Preview text:
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 4 NĂM 2023-2024  ĐỀ SỐ 1 
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp. 
Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười 
� ……………………………………………………. 
Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân 
� ……………………………………………………. 
Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái 
� ……………………………………………………. 
Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa 
� ……………………………………………………. 
Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh 
� ……………………………………………………. 
Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân 
� ……………………………………………………. 
Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ 
� ……………………………………………………. 
Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm 
� ……………………………………………………. 
Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt   
� ……………………………………………………. 
Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ 
� ……………………………………………………. 
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa.    Quá khứ  Bừa bộn Lười biếng  ấp úng  Nhỏ bé  Giống nhau Hiền lành  Hiện tại  To lớn  Đục ngầu  Siêng năng Bất hạnh 
Lưu loát Bằng phẳng Trong veo 
Ngăn nắp Hạnh phúc Khác nhau  Độc ác  Nhấp nhô 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? 
a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh   
b. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy 
c. lành lặn, lanh lợi, nâng niu   
d. lung lay, lấp loáng, nô lức 
Câu 2. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau?   
"Sông được lúc dềnh dàng  Chim bắt đầu vội vã   Có đám mây mùa hạ   Vắt nửa mình sang thu"   (Hữu Thỉnh)  a. so sánh    b. nhân hóa  c. đảo ngữ  d. so sánh và nhân hóa 
Câu 3. Xi-ôn-cốp-xki trong bài tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" ước mơ  điều gì?   
a. Ông ước được đi ra nước ngoài.       
b. Ông ước có thể xây một ngôi nhà lớn.   
c. Ông ước được bay lên bầu trời.   
d. Ông ước trở thành người giàu có. 
Câu 4. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi chính tả?    "Hôm qua còn nấm tấm  Chen lẫn màu lá sanh  Sáng nay bừng lửa thắm 
Rừng rực cháy trên cành."   (Lê Huy Hòa)    a. 1    b. 2    c. 3    d. 4 
Câu 5. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?    a. dùng để kể         
b. dùng để bộc lộ cảm xúc       
c. dùng để hỏi về những điều chưa biết  d. dùng để yêu cầu 
Câu 6. Không sắc thì chỉ là ba. 
 Đến khi có sắc hóa ra rất nhiều 
Từ không sắc là từ gì?    a. ba    b. tam    c. lam    d. tan 
Câu 7. Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây?   
a. Người tìm đường lên các vì sao      b. vẽ trứng    c. Ông Trạng thả diều          d. Văn hay chữ tốt 
Câu 8. Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào?    a. danh từ  b. động từ  c. tính từ    d. trạng từ 
Câu 9. Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo 
đuổi một mục đích tốt đẹp?    a. chí phải, đồng chí        b. chí lí, chí tình    c. chí thân, chí công        d. ý chí, quyết chí 
Câu 10. Dấu câu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc 
của người nào đó và để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt?    a. dấu phẩy      b. dấu chấm      c. dấu ngoặc kép    d. dấu chấm hỏi    ĐỀ SỐ 2 
Bài 1: Dê con thông thái. Chọn cặp từ trái nghĩa.  hi vọng  mấp mô  Ánh sáng  Héo hon  Tươi tốt 
Yếu đuối Lười biếng Mạnh mẽ  Hiện tại  Thân mật  Bóng tối Quá khứ 
Bằng phẳng Chăm chỉ Nóng nảy  Bất hạnh Bình tĩnh  Xa cách  Thất vọng Hạnh phúc   
Bài 2: Hổ con thiên tài 
Câu 1: dòng/sông/đổ/biển/Muôn/sâu 
� ………………………………………………………….  Câu 2: th/v/ng/ượ/ịnh 
� ………………………………………………………….   
Câu 3: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm 
� ………………………………………………………….   
Câu 4: công/bại/là/thành/Thất./mẹ 
� ………………………………………………………….   
Câu 5: mà/rã/sóng/tay/thấy/chèo./cả/Chớ 
� ………………………………………………………….   
Câu 6: diều/đỗ/Nguyên./thả/Chú/Trạng/bé 
� ………………………………………………………….   
Câu 7: Ngày/mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười 
� ………………………………………………………….   
Câu 8: Đăng/Đồng/./Kì/phố/có/Lừa 
� ………………………………………………………….   
Câu 9: trong/Nắng/chín/bay/trái/hương./ngào/ngọt 
� ………………………………………………………….  Câu 10: ng/ọt/ươ/s/gi 
� …………………………………………………………. 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? 
a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh   
c. lạnh lùng, não lùng, nóng  nảy 
b. lành lặn, lanh lợi, nâng niu   
d. lung lay, lấp loáng, nô lức 
Câu hỏi 2: Đoạn thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? 
"Trên đường hành quân sa  Dừng chân bên xóm nhỏ  Tiếng gà ai nhảy ổ: 
“Cục... cục tác cục ta”  Nghe sao động nắng chưa  Nghe bàn chân đỡ mỏi  Nghe gọi về tuổi thơ."       (Xuân Quỳnh)  a. 1    b. 2    c. 3    d. 4 
Câu hỏi 3: Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây?   
Người tìm đường lên các vì sao  Vẽ trứng  Ông Trạng thả diều  Văn hay chữ tốt 
Câu hỏi 4: Từ nào sau đây có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc  không hay xảy ra?    a. ân nhân  b. ân oán     c. ân tình  d. ân hận 
Câu hỏi 5: Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào?  a. danh từ  b. động từ  c. tính từ  d. trạng từ 
Câu hỏi 6: Các từ: "rất, quá, lắm" thường thêm vào trước hoặc sau từ loại nào dưới  đây?   a. danh từ  b. động từ  c. tính từ    d. trạng từ 
Câu hỏi 7: Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo 
đuổi một mục đích tốt đẹp?  a. chí phải, đồng chí      c. chí lí, chí tình  b. chí thân, chí công      d. ý chí, quyết chí 
Câu hỏi 8: Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
"Đây con sông như dòng sữa mẹ 
Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây"       (Hoài Vũ)  a. nhân hóa   b. đảo ngữ  c. so sánh 
d. đảo ngữ và nhân hóa 
Câu hỏi 9: Không dấu là xòe bàn tay 
Có sắc là cứ giữ hoài không buông. 
Từ không dấu là từ gì?  a. tư    b. năm    c. tam     d. tim 
Câu hỏi 10: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?    a. dùng để kể           
c. dùng để bộc lộ cảm  xúc 
b. dùng để hỏi về những điều chưa biết    d. dùng để yêu cầu  ĐỀ SỐ 3 
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. 
Câu 1. Nước sôi lửa ................. 
Câu 2. Có chí thì ................. 
Câu 3. Công cha như ............. Thái Sơn. 
Câu 4. Gần ............... thì đen. 
Câu 5. ..................... như rùa. 
Câu 6. Vui ................ Tết. 
Câu 7. Tre ............... măng mọc. 
Câu 8. ............... chạy cùng sào. 
Câu 9. Học ăn ............. nói. 
Câu 10. Nhất quỷ nhì ma thứ ........ học trò. 
Câu 11. Trông mặt mà bắt hình ………………. 
Câu 12. Cái ……………..đánh chết cái đẹp. 
Câu 13. Chậm như …………… 
Câu 14. Ăn được ngủ được là ……….. 
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. 
Câu 15. Đậm đà cái tích trầu ……………. 
Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người.  Câu 16. Giải câu đố: 
Không dấu là xòe bàn tay 
Có sắc là cứ giữ hoài không buông 
Từ có dấu sắc là từ gì? 
Trả lời: từ …………. 
Câu 17. ở chọn nơi, chơi chọn ……….. 
Câu 18. Các từ “cây cối, phố phường, đất nước” là những danh từ………… 
Câu 19. Học rộng tài ………… 
Câu 20. Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” nêu lên …………….động của người, 
con vật (hoặc đồ vật, cây cối ) được nhân hóa. 
Câu 21. Từ “ân …….ận:” có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc 
không hay mình đã gây ra. 
Câu 22, kéo co, ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi ………….gian. 
Câu 23. Các từ “yên tĩnh, nhanh nhẹn,mềm mại” đều là …………..từ . 
Câu 24. Con làm sao ôm hết  Mùi hoa huệ ngạt ngào 
Gió và nắng xôn………… 
Khắp đồng hoa cúc dại. (Tuổi Ngựa, Xuân Quỳnh, sgk, tv4, tập 1, tr.149) 
Câu 25. Người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tốc ngày xưa được gọi là  “kị…….ĩ”. 
Câu 26. Chim có tổ, người có ………….ông 
Như cây có cội như sông có nguồn.  Câu 27. Giải câu đố: 
Để nguyên tên gọi một châu 
Thêm huyền thì chỉ những ai béo phì. 
Đố là chữ gì? trả lời: Chữ để nguyên là chữ ………… 
Câu 28. Vụng ………..èo khéo chống. 
Câu 29. Các từ “xanh lơ, xanh muốt, cao lớn, gầy gò” đều là …………..từ 
Bài 2. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)  Bảng 1  Du lịch    Sông nước    Hang động  Phong Nha  thuyền    nhấp nháy  Hang Hòn  lướt  ván  Sinh thái    bầu bĩnh    leo núi    bãi tắm    bến  tàu  Chén    nhũ đá    miệt vườn  Bảng 2 
“tài” chỉ khả năng    “tài” chỉ    “tài” chỉ   hơn người     
vật chất xử đoán  hiền tài    tài nguyên  tài trợ  tài nghệ    tài năng  chế tài    tài giỏi    tiền tài  trọng tài    tài đức  gia tài 
* Chọn cặp ô tương đồng.  Dễ chịu  Hài lòng 
Đàm phán Động viên Mãn nguyện  Lương y  Kiêu căng Giễu cợt  Dữ dằn  Lãnh đạo 
Thầy thuốc Lác đác Ngạo mạn  Lẻ tẻ  Chế ngạo  Thoải mái  Hung ác  Bàn bạc  Chỉ huy Khuyến khích   
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “chân thực”?  a. nhật thực  b. thành thực  c. thực phẩm  d. thực tế 
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sau chính tả?  a. gồ ghề    b. ngượng ngịu    c. kèm cặp  d. kim  cương 
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?  a. san sẻ    b. phương hướng  c. mong mỏi  d. xa lạ 
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "xanh tươi mỡ màng"?  a. xanh ngắt  b. xanh mướt    c. xanh lam  d. xanh  thắm 
Câu 5. Chủ ngữ trong âu "Hôm nay cũng như mọi ngày khác, người Điện Biên ra 
đón bà con ở Hà Nội mới lên là?  a. Hôm nay 
b. ra đón bà con c. ở Hà Nội  d. Người ĐIện  Biên 
Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ "trên" để hoàn thành câu thành ngữ "Kính trên  nhường ..........."  a. dưới    b. cao    c. thấp    d. trẻ 
câu 7. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?  a. siêng năng    b. chuyên cần    c. ngoan ngoãn    d.  chăm chỉ 
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?  a. bâng khuâng    b. mong ngóng    c. ồn ào    d. cuống  quýt 
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là danh từ?  a. cái đẹp  b. tươi đẹp  c. đáng yêu  d. thân thương 
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại?  a. học hỏi  b. học tập  c. học hành  d. học đòi 
Câu 11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: 
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi 
Mặt trời của mẹ em nằm trên lung. (SGK, tv4, tập 2, tr.49)  a. nhân hóa  b. so sánh    c. ẩn dụ    d. điệp ngữ 
Câu 12. Người thanh ăn nói cũng thanh 
Chuông …………..khẽ đánh bên thành cũng kêu.  a. vang    b. kêu    c. rung    d. ngân 
Câu 13. Câu “Gà trống là sứ giả của bình minh” thuộc kiểu câu gì?  a. Ai là gì?  b. Ai thế nào?  c. Ai làm gì?    d. Ai khi  nào? 
Câu 14. Từ nào khác với từ còn lại?  a. siêng năng  b. chuyên cần  c. lười nhác  d. chăm chỉ 
Câu 15. Trong bài văn miêu tả cây cối, khi viết mỗi đoạn văn cần……..  a. viết nghiêng    b. viết hoa  c. lên dòng  d. xuống dòng 
Câu 16. Người phát minh ra chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới là ai? (tv4,tập 1,  tr.46)  a. Pa-xcan  b. Ê-đi-xơn  c. Niutơn    d. Đác – uyn. 
Câu 17. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu : “Cà chua ra quả, xum xuê, chi 
chit, quả lớn quả bé vui mắt như đàn gà mẹ đông con”.  a. nhân hóa  b. so sánh    c. đảo ngữ  d. điệp ngữ. 
Câu 18. Khi ta cắt những bông hoa trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên?  a. cắt, hoa  b. mọc, lên    c. hoa, mọc  d. cắt, mọc 
Câu 19. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp?  a. nhà sàn    b. nhà cửa  c. bút bi    d. hoa cúc 
câu 20. Từ nào viết đúng chính tả?  a. chung hiếu  b. trân tay  c. vận chuyển  d. truyên cần 
Câu 21. Từ nào là từ láy âm đầu?  a. chơi vơi  b. lon ton    c. hồi hộp  d. loạng choạng   
Câu 22. Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài  của con người?  a. Người đẹp vì lụa      b. Gan lì cóc tía  c. Tài hèn đức mọn     
d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 
Câu 23. Từ nào thể hiện mức độ của tính từ “trắng” trong câu “Tờ giấy này rấy  trắng”.  a. tờ    b. giấy    c. rất    d. trắng 
Câu 24. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ:  Sấm  Ghé xuống sân  Khanh khách cười 
(“Mưa”, Trần Đăng Khoa, tập 1, tr.141)  a. sấm  b. sân    c. sấm và sân  d. cả 3 đáp án 
Câu 25. Câu “bầu trời đẹp như một thảm nhung khổng lồ” sử dụng biện phép nghệ  thuật gì?  a. nhân hóa  b, so sánh    c. nhân hóa và so sánh  d. cả 3 đáp  án 
Câu 26. Từ nào khác với từ còn lại?  a. thành trì  b. thành công  c. thành đạt  d. thành danh 
Câu 27. Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm.  a. Ba chìm bảy nổi    b. Cày sâu cuốc bẫm      c. Gan vàng dạ sắt    d. Nhường cơm sẻ áo 
Câu 28. Từ nào không phải là từ láy?  a. xôn xao  b. lủi thủi  c. dọn dẹp  d. hắt hiu 
Câu 29. Câu nào trái nghĩa với câu “Tài hèn đức mọn”?  a. Tốt danh hơn lành áo  c. Học rộng tài cao  c. Người đẹp vì lụa   
d. Đẹp người đẹp nết 
Câu 30. Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”?  a. xanh, ngắt  b. xanh lạnh  c. xanh mướt    d. xanh  thẳm     
HƯỚNG DẪN – ĐỀ 1 
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp. 
Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười   
� Ngày tháng mười chưa cười dã tối. 
Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân   
� Mùa xuân có hoa đào nở. 
Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái   
� Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu. 
Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa   
� Đồng Đăng có phố Kì Lừa. 
Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh    � thịnh vượng 
Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân   
� Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn. 
Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ   
� Người ngay thì được phật, tiên độ trì. 
Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm   
� Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. 
Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt   
 � Quả ớt như ngọn lửa đèn dầu. 
Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ   
� Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. 
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa.    Quá khứ  Bừa bộn Lười biếng  ấp úng  Nhỏ bé  Giống nhau Hiền lành  Hiện tại  To lớn  Đục ngầu  Siêng năng Bất hạnh 
Lưu loát Bằng phẳng Trong veo 
Ngăn nắp Hạnh phúc Khác nhau  Độc ác  Nhấp nhô   
Quá khứ >< hiện tại   
hiền lành >< độc ác    to lớn >< nhỏ bé 
Giống nhau >< khác nhau 
bất hạnh >< hạnh phúc  bằng phẳng ><  nhấp nhô 
Siêng năng >< lười biếng  lưu loát >< ấp úng    đục ngầu >< trong  veo 
Ngăn nắp >< bừa bộn   
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? 
a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh   
b. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy 
c. lành lặn, lanh lợi, nâng niu   
d. lung lay, lấp loáng, nô lức 
Câu 2. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau?   
"Sông được lúc dềnh dàng  Chim bắt đầu vội vã   Có đám mây mùa hạ   Vắt nửa mình sang thu"   (Hữu Thỉnh)  a. so sánh    b. nhân hóa  c. đảo ngữ  d. so sánh và nhân hóa 
Câu 3. Xi-ôn-cốp-xki trong bài tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" ước mơ  điều gì?   
a. Ông ước được đi ra nước ngoài.       
b. Ông ước có thể xây một ngôi nhà lớn.   
c. Ông ước được bay lên bầu trời.   
d. Ông ước trở thành người giàu có. 
Câu 4. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi chính tả?    "Hôm qua còn nấm tấm  Chen lẫn màu lá sanh  Sáng nay bừng lửa thắm 
Rừng rực cháy trên cành."   (Lê Huy Hòa)  a. 1    b. 2     c. 3    d. 4 
Câu 5. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?  a. dùng để kể           
b. dùng để bộc lộ cảm xúc     
c. dùng để hỏi về những điều chưa biết    d. dùng để yêu cầu 
Câu 6. Không sắc thì chỉ là ba. 
 Đến khi có sắc hóa ra rất nhiều 
Từ không sắc là từ gì?  a. ba    b. tam    c. lam  d. tan 
Câu 7. Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây? 
a. Người tìm đường lên các vì sao      b. vẽ trứng  c. Ông Trạng thả diều         
d. Văn hay chữ tốt 
Câu 8. Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào?  a. danh từ  b. động từ  c. tính từ  d. trạng từ 
Câu 9. Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo 
đuổi một mục đích tốt đẹp?  a. chí phải, đồng chí        b. chí lí, chí tình  c. chí thân, chí công       
d. ý chí, quyết chí 
Câu 10. Dấu câu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc 
của người nào đó và để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt?  a. dấu phẩy      b. dấu chấm    c. dấu ngoặc kép     d. dấu chấm hỏi                      ĐỀ SỐ 2 
Bài 1: Dê con thông thái 
hi vọng > < Thất vọng 
mấp mô > < Bằng phẳng 
Mạnh mẽ > < Yếu đuối Lười biếng > < Chăm chỉ 
Ánh sáng > < Bóng tối Hiện tại > < Quá khứ 
Tươi tốt > < Héo hon 
Thân mật > < Xa cách 
Bất hạnh > < Nóng nảy Bình tĩnh > < Hạnh phúc   
Bài 2: Hổ con thiên tài 
Câu 1: dòng/sông/đổ/biển/Muôn/sâu 
� Muôn dòng sông đổ biển sâu  Câu 2: th/v/ng/ượ/ịnh    �Thịnh vượng 
Câu 3: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm   
�Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng 
Câu 4: công/bại/là/thành/Thất./mẹ   
�Thất bại là mẹ thành công. 
Câu 5: mà/rã/sóng/tay/thấy/chèo./cả/Chớ   
�Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. 
Câu 6: diều/đỗ/Nguyên./thả/Chú/Trạng/bé   
�Chú bé thả diều đỗ Trạng Nguyên. 
Câu 7: Ngày/mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười   
�Ngày tháng mười chưa cười đã tối. 
Câu 8: Đăng/Đồng/./Kì/phố/có/Lừa   
�Đồng Đăng có phố Kì Lừa. 
Câu 9: trong/Nắng/chín/bay/trái/hương./ngào/ngọt   
�Nắng trong trái chín ngọt ngào bay hương.  Câu 10: ng/ọt/ươ/s/gi    �giọt sương 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? 
a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh   
c. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy 
b. lành lặn, lanh lợi, nâng niu   
d. lung lay, lấp loáng, nô lức 
Câu hỏi 2: Đoạn thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? 
"Trên đường hành quân sa  Dừng chân bên xóm nhỏ  Tiếng gà ai nhảy ổ: 
“Cục... cục tác cục ta” 
Nghe sao động nắng chưa  Nghe bàn chân đỡ mỏi  Nghe gọi về tuổi thơ."       (Xuân Quỳnh)  a. 1    b. 2    c. 3     d. 4 
Câu hỏi 3: Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây? 
 a. Người tìm đường lên các vì sao      b. Vẽ trứng  c. Ông Trạng thả diều       
d. Văn hay chữ tốt 
Câu hỏi 4: Từ nào sau đây có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc  không hay xảy ra?   a. ân nhân    b. ân oán      c. ân tình    d. ân hận 
Câu hỏi 5: Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào?  a. danh từ    b. động từ    c. tính từ  d. trạng từ 
Câu hỏi 6: Các từ: "rất, quá, lắm" thường thêm vào trước hoặc sau từ loại nào dưới  đây?   a. danh từ    b. động từ    c. tính từ    d. trạng từ 
Câu hỏi 7: Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo 
đuổi một mục đích tốt đẹp?  a. chí phải, đồng chí      c. chí lí, chí tình  b. chí thân, chí công     
d. ý chí, quyết chí 
Câu hỏi 8: Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
"Đây con sông như dòng sữa mẹ 
Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây"     (Hoài Vũ)  a. nhân hóa    b. đảo ngữ  c. so sánh  d. đảo ngữ và nhân  hóa 
Câu hỏi 9: Không dấu là xòe bàn tay 
Có sắc là cứ giữ hoài không buông. 
Từ không dấu là từ gì?  a. tư    b. năm    c. tam    d. tim 
Câu hỏi 10: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?   a. dùng để kể             
c. dùng để bộc lộ cảm  xúc 
b. dùng để hỏi về những điều chưa biết    d. dùng để yêu cầu                  ĐỀ 3 
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. 
Câu 1. Nước sôi lửa bỏng 
Câu 2. Có chí thì nên 
Câu 3. Công cha như núi Thái Sơn. 
Câu 4. Gần mực thì đen. 
Câu 5. Chậm như rùa. 
Câu 6. Vui như Tết. 
Câu 7. Tre già măng mọc. 
Câu 8. Chuột chạy cùng sào. 
Câu 9. Học ăn học nói. 
Câu 10. Nhất quỷ nhì ma thứ ba học trò. 
Câu 11. Trông mặt mà bắt hình dong 
Câu 12. Cái nết đánh chết cái đẹp. 
Câu 13. Chậm như rùa 
Câu 14. Ăn được ngủ được là tiên 
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. 
Câu 15. Đậm đà cái tích trầu cau 
Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người.  Câu 16. Giải câu đố: 
Không dấu là xòe bàn tay 
Có sắc là cứ giữ hoài không buông 
Từ có dấu sắc là từ gì? 
Trả lời: từ nắm. 
Câu 17. ở chọn nơi, chơi chọn bạn 
Câu 18. Các từ “cây cối, phố phường, đất nước” là những danh từ chung. 
Câu 19. Học rộng tài cao. 
Câu 20. Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” nêu lên hoạt động của người, con vật 
(hoặc đồ vật, cây cối ) được nhân hóa. 
Câu 21. Từ “ân hận:” có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc 
không hay mình đã gây ra. 
Câu 22, kéo co, ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi dân gian. 
Câu 23. Các từ “yên tĩnh, nhanh nhẹn,mềm mại” đều là tính từ 
Câu 24. Con làm sao ôm hết  Mùi hoa huệ ngạt ngào 
Gió và nắng xôn xao 
Khắp đồng hoa cúc dại. (Tuổi Ngựa, Xuân Quỳnh, sgk, tv4, tập 1, tr.149) 
Câu 25. Người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tốc ngày xưa được gọi là “kị sĩ”. 
Câu 26. Chim có tổ, người có tông 
Như cây có cội như sông có nguồn.  Câu 27. Giải câu đố: 
Để nguyên tên gọi một châu 
Thêm huyền thì chỉ những ai béo phì. 
Đố là chữ gì? trả lời: Chữ để nguyên là chữ phi 
Câu 28. Vụng chèo khéo chống. 
Câu 29. Các từ “xanh lơ, xanh muốt, cao lớn, gầy gò” đều là tính từ. 
Bài 2. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)  Bảng 1  Du lịch    Sông nước    Hang động  Phong Nha  thuyền    nhấp nháy  Hang Hòn  lướt  ván  Sinh thái    bầu bĩnh    leo núi    bãi tắm    bến  tàu  Chén    nhũ đá    miệt vườn   
+ Du lịch: Sinh thái; leo núi; miệt vườn 
+ Sông nước: thuyền; lướt ván; bãi tắm; bến tàu. 
+ Hang động: Phong Nha; Hang Hòn; ngũ đá.  Bảng 2 
“tài” chỉ khả năng    “tài” chỉ    “tài” chỉ   hơn người     
vật chất xử đoán  hiền tài    tài nguyên  tài trợ  tài nghệ    tài năng  chế tài    tài giỏi    tiền tài  trọng tài    tài đức  gia tài 
+ “tài” chỉ khả năng hơn người: tài nghệ; tài năng; tài giỏi; hiền tài; tài đức. 
+ “tài” chỉ vật chất: tài nguyên; tài trợ; tiền tài; gia tài. 
+ “tài” chỉ xử đoán: trọng tài.   
* Chọn cặp ô tương đồng.  Dễ chịu  Hài lòng 
Đàm phán Động viên Mãn nguyện  Lương y  Kiêu căng Giễu cợt  Dữ dằn  Lãnh đạo 
Thầy thuốc Lác đác Ngạo mạn  Lẻ tẻ  Chế ngạo  Thoải mái  Hung ác  Bàn bạc  Chỉ huy Khuyến khích  Dễ chịu = thoải mái;  lương y = thầy thuốc;  hài lòng = mãn nguyện; 
kiêu căng = ngạo mạn; Hung ác = dữ dằn;  giễu cợt = chế ngạo;   
động viên = khuyến khích;  lác đác = lẻ tẻ;  Đàm phán = bàn bạc;  lãnh đạo = chỉ huy 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “chân thực”?  a. nhật thực  b. thành thực    c. thực phẩm    d. thực tế 
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sau chính tả?  a. gồ ghề    b. ngượng ngịu  c. kèm cặp    d. kim  cương 
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?  a. san sẻ    b. phương hướng  c. mong mỏi    d. xa lạ 
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "xanh tươi mỡ màng"?  a. xanh ngắt   b. xanh mướt    c. xanh lam    d. xanh  thắm 
Câu 5. Chủ ngữ trong âu "Hôm nay cũng như mọi ngày khác, người Điện Biên ra 
đón bà con ở Hà Nội mới lên là?  a. Hôm nay  b. ra đón bà con  c. ở Hà Nội  d. Người ĐIện  Biên 
Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ "trên" để hoàn thành câu thành ngữ "Kính trên  nhường ..........."  a. dưới    b. cao      c. thấp    d. trẻ 
câu 7. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?  a. siêng năng  b. chuyên cần    c. ngoan ngoãn    d. chăm chỉ 
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?  a. bâng khuâng    b. mong ngóng    c. ồn ào    d. cuống  quýt 
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là danh từ?  a. cái đẹp      b. tươi đẹp    c. đáng yêu  d. thân  thương 
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại?  a. học hỏi    b. học tập    c. học hành  d. học đòi 
Câu 11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: 
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi 
Mặt trời của mẹ em nằm trên lung. (SGK, tv4, tập 2, tr.49)  a. nhân hóa  b. so sánh      c. ẩn dụ    d. điệp ngữ 
Câu 12. Người thanh ăn nói cũng thanh 
Chuông …………..khẽ đánh bên thành cũng kêu.  a. vang    b. kêu      c. rung      d. ngân 
Câu 13. Câu “Gà trống là sứ giả của bình minh” thuộc kiểu câu gì?  a. Ai là gì?   b. Ai thế nào?    c. Ai làm gì?    d. Ai khi  nào? 
Câu 14. Từ nào khác với từ còn lại?  a. siêng năng  b. chuyên cần    c. lười nhác  d. chăm chỉ 
Câu 15. Trong bài văn miêu tả cây cối, khi viết mỗi đoạn văn cần……..  a. viết nghiêng  b. viết hoa  c. lên dòng    d. xuống dòng 
Câu 16. Người phát minh ra chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới là ai? (tv4,tập 1,  tr.46)  a. Pa-xcan   b. Ê-đi-xơn    c. Niutơn    d. Đác – uyn. 
Câu 17. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu : “Cà chua ra quả, xum xuê, chi 
chit, quả lớn quả bé vui mắt như đàn gà mẹ đông con”.  a. nhân hóa  b. so sánh  c. đảo ngữ    d. điệp ngữ. 
Câu 18. Khi ta cắt những bông hoa trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên?  a. cắt, hoa  b. mọc, lên    c. hoa, mọc  d. cắt, mọc 
Câu 19. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp?  a. nhà sàn    b. nhà cửa     c. bút bi    d. hoa cúc 
câu 20. Từ nào viết đúng chính tả?  a. chung hiếu  b. trân tay  c. vận chuyển    d. truyên cần 
Câu 21. Từ nào là từ láy âm đầu?  a. chơi vơi  b. lon ton    c. hồi hộp     d. loạng choạng 
Câu 22. Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài  của con người?  a. Người đẹp vì lụa      b. Gan lì cóc tía  c. Tài hèn đức mọn     
d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 
Câu 23. Từ nào thể hiện mức độ của tính từ “trắng” trong câu “Tờ giấy này rấy  trắng”.  a. tờ    b. giấy    c. rất     d. trắng 
Câu 24. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ:  Sấm  Ghé xuống sân  Khanh khách cười 
(“Mưa”, Trần Đăng Khoa, tập 1, tr.141)  a. sấm    b. sân  c. sấm và sân    d. cả 3 đáp án 
Câu 25. Câu “bầu trời đẹp như một thảm nhung khổng lồ” sử dụng biện phép nghệ  thuật gì?  a. nhân hóa  b, so sánh   
c. nhân hóa và so sánh d. cả 3 đáp án 
Câu 26. Từ nào khác với từ còn lại?  a. thành trì   b. thành công  c. thành đạt    d. thành danh 
Câu 27. Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm.  a. Ba chìm bảy nổi      b. Cày sâu cuốc bẫm     
c. Gan vàng dạ sắt      d. Nhường cơm sẻ áo 
Câu 28. Từ nào không phải là từ láy?  a. xôn xao  b. lủi thủi  c. dọn dẹp  d. hắt hiu 
Câu 29. Câu nào trái nghĩa với câu “Tài hèn đức mọn”?  a. Tốt danh hơn lành áo 
c. Học rộng tài cao  c. Người đẹp vì lụa   
d. Đẹp người đẹp nết 
Câu 30. Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”?  a. xanh, ngắt  b. xanh lạnh  c. xanh mướt    d. xanh thẳm    ĐỀ SỐ 4 
Bài 1: Trâu vàng uyên bác 
Câu 1: Của …………, vật lạ         
Câu 2: Cùng hội, cùng …….…       
Câu 3: Danh bất ………….. truyền     
Câu 4: Danh chính ………… thuận     
Câu 5: Công ………... việc làm       
Câu 6: Cũ người, …….. ta         
Câu 7: Của bền …….. người       
Câu 8: Dầm mưa, dãi ……         
Câu 9: Sách gối đầu ….ường       
Câu 10: Sinh cơ lập ……….         
Bài 2: Dê con thông thái  phạt  thưởng  đẩy  ấm áp trước  nhanh  lạnh lẽo  cho  kéo  sau  sạch sẽ nổi  chậm  gần  nhận 
bẩn thỉu dũng cảm nhút nhát chìm xa   
Bài 3: Trắc nghiệm 
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?  a. nượn nờ  b. lung linh  c. ngao ngán  d. ngọt ngào 
Câu hỏi 2: Loài hoa nào được gọi là "Hoa học trò"?  a. hoa phượng  b. hoa mai  c. hoa đào   d.hoa hồng 
Câu hỏi 3: Trong câu thơ "Ngủ ngoan a-kay ơi, ngủ ngoan a-kay hỡi", từ a-kay  nghĩa là gì?   a. bà con    b. em    c. cháu    d. con 
Câu hỏi 4: Câu "Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ." sử dụng biện pháp  nghệ thuật nào?  a.so sánh    b. nhân hoá  c. so sánh và nhân hoá  d.lặp  từ 
Câu hỏi 5: Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu: "Thất bại là mẹ của thành công."?    a. thất bại  b. mẹ    c. thất bại là mẹ  d. thành  công 
Câu hỏi 6: Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: "Chăm chỉ, chịu khó là đức tính tốt."?   a. chăm chỉ  b. chịu khó  c. là đức tính tốt  d. đức tính 
Câu hỏi 7: Quỹ Bảo trợ Nhi đồng của Liên hợp quốc có tên viết tắt là gì?   a. UNICEF  b. WTO    c. WHO      d. FIFA 
Câu hỏi 8: Từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người?   a. tươi tắn  b. thông minh    c.chân thành  d. thẳng  thắn 
Câu hỏi 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên  ngoài của con người?    a. Người đẹp vì lụa      c. Gan lì cóc tía  b. Tài hèn đức mọn     
 d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 
Câu hỏi 10: Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá được viết theo thể thơ mấy chữ?  a. 4    b. 5    c. 6    d. 7                                                  ĐỀ SỐ 2  
Bài 1. Nối ô chữ hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới.  Bảng 1      Bảng 2     
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng. 
Câu 1. gài/ nắng/ Đèo/ lưng/ ánh/ cao / dao/ thắt 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 2. xanh/ chuối/ tươi/ hoa/ đỏ/ Rừng 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 3. chưa/ đời/ tan. / mẹ/ đến/ giờ/ trong / Lặn 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 4. Nắng/ mưa/ ngày/ những/ xưa/ từ. 
� ……………………………………………………………………….  Câu 5. ậu/ tr/ u/ h/ ng 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 6. Mẹ /con /gì/ quản/ có/ vui, 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 7. bắc/ qua/ tre./ lá/ kiến/ Con/ cầu/ ngòi 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 8. cầu/ sông/ bắc/ ngọn/ sang / Con/ gió./ sáo 
� ……………………………………………………………………….   
Câu 9. Mùi/ ngào./ huệ/ hoa/ ngạt 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 10. và/ xôn/ nắng/ Gió/ xao 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 11. ao/ lóng/ bóng/ trăng/ Làn/ loe./ lánh 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 12. Lưng/ màu/ phất/ khói/ phơ/ nhạt / giậu 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 13. chiều. / đã/ mào/ vườn/ mỗi/ Chào/ hót / na 
� ………………………………………………………………………. 
Cau 14. Nhớ / người/ đan/ sợi/ từng/ nón/ giang./ chuốt 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 15. trắng/ nở/ Ngày/ rừng/ xuân/ mơ 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 16. gian/ vàng, / nan/ thử/ Lửa/ sức./ thử 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 17. ngọn/ Từng/ phe/ gió/ đưa/ dừa/ phẩy. 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 18. Hồ. / mặt/ Thái, / Nhịp/ Yên/ gương/ Tây/ chày 
� ………………………………………………………………………. 
Câu 19. sương/ Mịt/ khói/ tỏa/ mù/ ngàn 
� ……………………………………………………………………….  Câu 20. ng/ ự/ tr/ t/ ọ 
� ……………………………………………………………………….   
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?   
Ngôi nhà thuở Bác thiếu thời   
Nghiêng nghiêng mái lợp bao đời nắng mưa   
Chiếc dường che quá đơn sơ   
Võng gai du mát những trưa nắng hè. (Nguyễn Đức Mậu)  a. 1    b. 2    c. 3    d. 4 
câu 2. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?   
Trong như tiếng hạc bay qua,   
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời. (Nguyễn Du)    a. nhân hóa  b. so sánh    c. đảo ngữ  d. nhân hóa và so  sánh 
Câu 3. Trong bài tập đọc “Rất nhiều mặt trăng”, công chúa muốn có thứ gì?    a. mặt trời  b. mặt trăng   c. viên ngọc đẹp  d. vòng cổ 
Câu 4. Từ nào sau đây có nghĩa là sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên 
quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn?    a. kiên cố  b. chí lí    c. nghị lực  d. chí tính 
Câu 5. Từ nào sau đây không phải là từ láy?    a. nhỏ nhoi  b. nhẹ nhàng  c. nhỏ nhắn  d. nhỏ nhẹ   
Câu 6. Giải câu đố sau:        Là tên sao ở trời cao     
Bỏ nón thành thú bay vào cung trăng       
Nặng vào tuổi mãi thêm tăng     
Râu vào thì hóa người làm thủ công         
Từ thêm nặng là từ nào?    a. thợ    b. thọ    c. họ    d. bọ 
Câu 7. Vị ngữ trong câu “Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh  làng.” Là gì?    a. ngào ngạt     
b. xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng   
c. ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng    d. rừng hồi ngào ngạt 
Câu 8. Dòng nào sau đây gồm các từ ghép tổng hợp?