Top 50 bài tập will và be going to - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Dự đoán về một việc gì nhưng không chắc chắn có thể xảy ra trong tương lai hay không.Thể hiện lời hứa hẹn trong tương laiDiễn tả một hành động động, kế hoạch ở tương lai gầnDự đoán về một việc gì đó chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, đã có dấu hiệu nhận biếtThể hiện việc dự định hoặc quyết định chắc chắn sẽ làm trong tương lai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
4 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 50 bài tập will và be going to - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Dự đoán về một việc gì nhưng không chắc chắn có thể xảy ra trong tương lai hay không.Thể hiện lời hứa hẹn trong tương laiDiễn tả một hành động động, kế hoạch ở tương lai gầnDự đoán về một việc gì đó chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, đã có dấu hiệu nhận biếtThể hiện việc dự định hoặc quyết định chắc chắn sẽ làm trong tương lai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

34 17 lượt tải Tải xuống
Bài tập có đáp án
I. Lý thuyết cách làm Will và Be going to
Diễn tả một hành động, kế hoạch quyết định
ngay tại thời điểm nói.
Dự đoán về một việc gì nhưng không chắc
chắn có thể xảy ra trong tương lai hay không.
Thể hiện lời hứa hẹn trong tương lai
Diễn tả một hành động động, kế hoạch
tương lai gần
Dự đoán về một việc gì đó chắc chắn sẽ xảy
ra trong tương lai, đã có dấu hiệu nhận biết
Thể hiện việc dự định hoặc quyết định chắc
chắn sẽ làm trong tương lai
Ví dụ: A: “Jessica is in a hospital”
B: “Really? I didn’t know. I’ll go and visit
her”
Ví dụ: A: “Jessica is in a hospital”
B: “Yes. I know. I’m going to visit her this
evening”
II. Bài tập
“will” “be to”
B: No, it’s too cold in here
B: I can’
Đáp án:
“will” “be
to”
2. You’re speaking to a friend and arranging to meet. You suggest a time and a place
3. Joe has to go to the airport tomorrow. He doesn’t know
Amy says: Don’t worry about getting to the airport, Joe. ________________ you (I/
4. Later that day, Paul offers to take Joe to the airport. Joe tells him that it’s not
You say: Don’t worry. I’m sure ______________ it (you/ find)
Đáp án:
1. It’s cold. I ____ close the window
6. John hasn’t studied. He ______ pass his exam
B. isn’t going to
C. won’t
Đáp án:
1. A: I’ve booked the ticket. I’ I’m I’ll
2. A: I’m off to the shops. Do you want anything?
B: Let me think… oh, yes. I need some milk.
I’ll I’m to the supermarket so I’ll get
some while I’m there.
I’m I’ll with you. I haven’t got any plans for this
’t know. Maybe (5) I’m I’ll
A: I’ve got two tickets for a concert but can’t find anyone to go with me
I’ll/ I’m come with you. That’s sound much more fun than studying.
Đáp án:
1. A: I’ve booked the ticket. I’m so happy (1) I’m going to visit my sister.
2. A: I’m off to the shops. Do you want anything?
B: Let me think… oh, yes. I need some milk.
A: OK, no problem, (3) I’m going to pop in to the supermarket so I’ll get some while
I’m there.
B: Sure! (4) I’ll come with you. I haven’t got any plans for this evening.
B: I don’t know. Maybe (5) I’ll do something or I
A: I’ve got two tickets for a concert but can’t find anyone to go with me
B: (6) I’ll come with you. That’s sound much more fun than studying.
3. Ring! Ring! I am going to/ I’ll answer it.
Đáp án:
3. Ring! Ring! I’ll answer it.
| 1/4

Preview text:

Bài tập có đáp án
I. Lý thuyết cách làm Will và Be going to
Diễn tả một hành động động, kế hoạch ở
Diễn tả một hành động, kế hoạch quyết định
ngay tại thời điểm nói. tương lai gần
Dự đoán về một việc gì đó chắc chắn sẽ xảy
Dự đoán về một việc gì nhưng không chắc
chắn có thể xảy ra trong tương lai hay không. ra trong tương lai, đã có dấu hiệu nhận biết
Thể hiện việc dự định hoặc quyết định chắc
Thể hiện lời hứa hẹn trong tương lai
chắn sẽ làm trong tương lai
Ví dụ: A: “Jessica is in a hospital”
Ví dụ: A: “Jessica is in a hospital”
B: “Really? I didn’t know. I’ll go and visit
B: “Yes. I know. I’m going to visit her this her” evening” II. Bài tập “will” “be to” B: No, it’s too cold in here B: I can’ Đáp án: “will” “be to”
2. You’re speaking to a friend and arranging to meet. You suggest a time and a place
3. Joe has to go to the airport tomorrow. He doesn’t know
Amy says: Don’t worry about getting to the airport, Joe. ________________ you (I/
4. Later that day, Paul offers to take Joe to the airport. Joe tells him that it’s not
You say: Don’t worry. I’m sure ______________ it (you/ find) Đáp án:
1. It’s cold. I ____ close the window
6. John hasn’t studied. He ______ pass his exam B. isn’t going to C. won’t Đáp án:
1. A: I’ve booked the ticket. I’ I’m I’ll
2. A: I’m off to the shops. Do you want anything?
B: Let me think… oh, yes. I need some milk. I’ll I’m
to the supermarket so I’ll get some while I’m there. I’m I’ll
with you. I haven’t got any plans for this
’t know. Maybe (5) I’m I’ll
A: I’ve got two tickets for a concert but can’t find anyone to go with me I’ll/ I’m
come with you. That’s sound much more fun than studying. Đáp án:
1. A: I’ve booked the ticket. I’m so happy (1) I’m going to visit my sister.
2. A: I’m off to the shops. Do you want anything?
B: Let me think… oh, yes. I need some milk.
A: OK, no problem, (3) I’m going to pop in to the supermarket so I’ll get some while I’m there.
B: Sure! (4) I’ll come with you. I haven’t got any plans for this evening.
B: I don’t know. Maybe (5) I’ll do something or I
A: I’ve got two tickets for a concert but can’t find anyone to go with me
B: (6) I’ll come with you. That’s sound much more fun than studying.
3. Ring! Ring! I am going to/ I’ll answer it. Đáp án:
3. Ring! Ring! I’ll answer it.