Trang 1
BÀI TP S PHỨC CÓ ĐÁP ÁN VÀ LI GII
Câu 1. Tính môđun của s phc
34zi
.
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
7
.
Câu 2. S phc liên hp ca s phc
12z i i
có điểm biu diễn là điểm nào dưới đây?
A.
2; 1E
. B.
1;2B
. C.
1;2A
. D.
2;1F
.
Câu 3. Đim
trong hình v bên dưới biu din cho s phc
z
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phn thc là
3
, phn o là
2
.
B. Phn thc là
3
, phn o là
2i
.
C. Phn thc là
3
, phn o là
2i
.
D. Phn thc là
3
, phn o là
2
.
Câu 4. Cho s phc
12zi
. Điểm nào dưới đây là điểm biu din ca s phc
w z iz
trên mt phng
to độ?
A.
3;3M
. B.
3;2Q
. C.
2;3N
. D.
3;3P
.
Câu 5. Cho hai s phc
1
23zi
,
2
1zi
. Giá tr ca biu thc
12
3zz
A.
55
. B.
5
. C.
6
. D.
61
.
Câu 6. Gi
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của phương trình
2
2 10 0zz
. Tính
0
iz
.
A.
0
3iz i
. B.
0
31iz i
. C.
0
3iz i
. D.
0
31iz i
.
Câu 7. Phn thc và phn o ca s phc liên hp ca s phc
1zi
là:
A. Phn thc là
1
, phn o là
1
. B. Phn thc là
1
, phn o là
i
.
C. Phn thc là
1
, phn o là
i
. D. Phn thc là
1
, phn o là
1
.
Câu 8. Xác định phn o ca s phc
18 12zi
.
A.
12
. B.
18
. C.
12
. D.
12i
.
Câu 9. Đim biu din ca s phc
z
1;2M
. Tọa độ của điểm biu din cho s phc
2w z z
A.
2; 3
. B.
2;1
. C.
1;6
. D.
2;3
.
Câu 10. Gi
2
z
lần lượt hai nghim của phương trình
2
4 5 0zz
. Giá tr ca biu thc
1 2 2 1
2 . 4P z z z z
bng:
A.
10
. B.
10
. C.
5
. D.
15
.
Câu 11. Cho s phc
2
1 1 2z i i
. S phc
z
có phn o là:
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
2i
.
Câu 12. Đim
M
trong hình bên là điểm biu din cho s phc
A.
2 2 5z i i
.
B.
1 2 4z i i
.
C.
31zi
.
D.
13zi
.
Câu 13. Cho s phc
12zi
. S phc liên hp ca
z
Trang 2
A.
12zi
. B.
12zi
.
C.
2zi
. D.
12zi
.
Câu 14. Tìm tọa độ điểm biu din ca s phc
2 3 4
32
ii
z
i

.
A.
1; 4
. B.
1;4
. C.
1; 4
. D.
1;4
.
Câu 15. Cho s phc
z a bi
,ab
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
22
z a b
. B.
z a bi
. C.
2
z
là s thc. D.
.zz
là s thc.
Câu 16. Cho hai s phc
1
3zi
2
4zi
. Tính môđun của s phc
2
12
zz
.
A.
12
. B.
10
. C.
13
. D.
15
.
Câu 17. Cho s phc
z
tha mãn
1 1 5 0z i i
. S phc
1wz
bng
A.
13i
.
B.
13i
. C.
23i
. D.
23i
.
Câu 18. Gi
,ab
lần lượt là phn thc và phn o ca s phc
1 3 1 2 3 4 2 3 .z i i i i
Giá tr ca
ab
A.
7
. B.
7
. C.
31
. D.
31
.
Câu 19. Cho s phc
1
32zi
,
2
65zi
. Tìm s phc liên hp ca s phc
12
65z z z
A.
51 40zi
. B.
51 40zi
. C.
48 37zi
. D.
48 37zi
.
Câu 20. Cho s phc
z
tha mãn
1 2 1 2 2i z i i
. Mô đun của
z
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
10
.
Câu 21. S phc
z
nào sau đây thỏa
5z
z
là s thun o?
A.
5z
. B.
23zi
. C.
5zi
. D.
5zi
.
Câu 22. Trong mt phng phc gi
M
đim biu din cho s phc
z a bi
(
,ab
,
0ab
),
M
điểm biu din cho s phc
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
đối xng vi
M
qua
Oy
. B.
M
đối xng vi
M
qua
Ox
.
C.
M
đối xng vi
M
qua đường thng
yx
. D.
M
đối xng vi
M
qua
.
Câu 23. Chohai s phc
1
12zi
,
2
12zi
. Giá tr ca biu thc
22
12
zz
bng
A.
10
. B.
10
. C.
6
. D.
4
.
Câu 24. Cho s phc
z
tha mãn:
2
3 2 2 4i z i i
. Hiu phn thc và phn o ca s phc
z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 25. Biết
z a bi
,ab
là s phc tha mãn
3 2 2 15 8i z iz i
. Tng
ab
A.
5ab
. B.
1ab
. C.
9ab
. D.
1ab
.
Câu 26. Cho s phc
13
22
zi
. Tìm s phc
2
1w z z
.
A.
23i
. B.
1
. C.
0
. D.
13
22
i
.
Câu 27. Tính môđun của s phc
z
tha mãn:
3 . 2024 48 2023 .z z z z i
Trang 3
A.
4z
. B.
2 506z
. C.
17 7z
. D.
3z
.
Câu 28. Cho s phc
z a bi
,ab
tha
13
1
12
i
a b i
i
. Giá tr nào dưới đây là môđun của
z
?
A.
5
. B.
1
. C.
10
. D.
5
.
Câu 29. Trong các s phc:
3
1 i
,
4
1 i
,
5
1 i
,
6
1 i
s phc nào là s phc thun o?
A.
3
1 i
. B.
4
1 i
. C.
5
1 i
. D.
6
1 i
.
Câu 30. Cho s phc
,z a bi a b
tha mãn
2 5 5zi
. 82zz
. Tính giá tr ca biu thc
P a b
.
A.
10
. B.
8
. C.
35
. D.
7
.
Câu 31. Cho s phc
z mi
,
()m
. Tìm phn o ca s phc
1
z
?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
i
m
. D.
1
i
m
.
Câu 32. Tp hợp các điểm biu din cho s phc
z
tha mãn
3 4 5zi
A.Một đường tròn. B.Một đường thng. C.Một đường parabol. D.Một đường Elip.
Câu 33. Trong mt phng phc, gi
,
,
,
D
lần lượt các điểm biu din s phc
1
1zi
,
2
12zi
,
3
2zi
,
4
3zi
. Gi
S
là din tích t giác
ABCD
. Tính
S
.
A.
17
2
S
. B.
19
2
S
. C.
23
2
S
. D.
21
2
S
.
Câu 34. Cho s phc
z
tho mãn
3 4 5zi
. Biết rng tp hợp điểm trong mt phng to độ biu din các
s phc
z
là một đường tròn. Tìm to độ tâm
I
và bán kính
của đường tròn đó.
A.
3; 4I
,
5R
. B.
3;4I
,
5R
. C.
3; 4I
,
5R
. D.
3;4I
,
5R
.
Câu 35. Cho các s phc
z
tha mãn
5zi
. Biết rng tp hợp điểm biu din s phc
1w iz i
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A.
22r
. B.
20r
. C.
4r
. D.
5r
.
Câu 36. Cho s phc tha
3z
. Biết rng tp hp s phc
w z i
một đường tròn. Tìm tâm của đường
tròn đó.
A.
0;1I
. B.
0; 1I
. C.
1;0I
. D.
1;0I
.
Câu 37. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
1z z z
?
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 38. Tp hợp các điểm biu din s phc
z
tha mãn
2 1 2z z z
trên mt phng tọa độ là mt
A. đường thng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol.
Câu 39. Cho s phc
z a bi
,ab
tha mãn
2 1 0z i z i
1z
. Tính
P a b
.
A.
1P 
. B.
5P 
. C.
3P
. D.
7P
.
Câu 40. Tng các nghim phc ca phương trình
32
20zz
A.
1
. B.
1
. C.
1 i
. D.
1 i
.
Trang 4
Câu 41. hiu
nghim phc phn o âm của phương trình
2
4 16 17 0.zz
Trên mt phng ta
độ điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
1
3
12
2
w i z i
?
A.
2;1 .M
B.
3; 2 .M
C.
3;2 .M
D.
2;1 .M
Câu 42. Trên mt phng phc tp hp các s phc
z x yi
tha mãn
23z i z i
đường thng
phương trình
A.
1yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Câu 43. Có bao nhiêu s phc
,z a bi a b
tha mãn
13
1
z z i
z i z i



?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 44. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
1 3 3 2zi
2
2zi
là s thun o?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 45. S phc
z a bi
( vi
a
,
b
s nguyên) tha mãn
13iz
s thc
2 5 1zi
. Khi đó
ab
A.
9
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
Câu 46. Trong tt c các s phc
z
thỏa mãn điều kin
13
2
zz
z
, gi s phc
iz x y
là s phc có
-đun nhỏ nht. Tính
2022 2023 2024S x y
.
A.
2024
. B.
2020
. C.
2023
. D.
2022
Câu 47. Cho s phc
z
thõa mãn
12zi
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
2 2 3P z i z i
.
A.
18
. B.
38 8 10
. C.
18 2 10
. B.
16 2 10
.
Câu 48. Cho hai s phc
z
,
tha mãn
23zw
,
2 3 6zw
47zw
. Tính giá tr ca biu thc
..P z w z w
.
A.
14Pi
. B.
28Pi
. C.
14P 
. D.
28P 
.
Câu 49. Cho hai s phc
12
,zz
tho mãn
12
2, 3zz
. Gi
M
,
N
các điểm biu din cho
2
iz
.
Biết
30MON 
. Tính
22
12
4S z z
.
A.
52
. B.
33
. C.
47
. D.
5
.
Câu 50. Cho s phc
z
tha mãn
11
3
2
z
zi
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 4 7P z i z i
.
A.
8
. B.
20
. C.
25
. D.
45
.
________________HT________________
ÑAÙP AÙN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
A
A
D
C
A
A
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
A
C
C
D
B
D
C
Trang 5
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
B
B
D
C
C
A
D
D
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
A
D
D
A
C
C
D
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
B
C
B
B
B
D
C
B
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao
Câu 43. Có bao nhiêu s phc
,z a b i a b
tha mãn
13
1
z z i
z i z i



?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
ng dn gii:
Ta có:
1
3
z z i
z i z i
22
22
22
22
11
31
a b a b
a b a b
2 1 2 1
6 9 2 1
ab
bb
1
1
a
b
.
Suy ra
1zi
. Vy có mt s phc tha mãn.
Choïn
B
Câu 44. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
1 3 3 2zi
2
2zi
là s thun o?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
ng dn gii:
Gi s
z x yi
,xy
. Ta có:
22
1 3 3 2 1 3 18 1z i x y
.
Xét
2
22
2
2 2 2 2 2
ab
w z i x y i x y x y i


.
Theo gi thiết:
thun o
2
2
2
20
2
xy
xy
xy

.
Trường hp 1:
2xy
, thay vào
1
ta được:
2
2 0 0 2y y x
1
2z
.
Trường hp 2:
2xy
, thay vào
1
ta được:
2
15
2 4 8 0
15
y
yy
y


23
3 5 1 5 , 3 5 1 5z i z i
.
Vy có
3
s phc tha mãn yêu cu bài toán.
Choïn
C
Câu 45. S phc
z a bi
( vi
a
,
b
s nguyên) tha mãn
13iz
s thc
2 5 1zi
. Khi đó
ab
A.
9
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
ng dn gii:
Xét s phc
13w i z
13i a bi
33a b b a i
.
Theo gi thiết
là s thc nên
30ba
3ba
1
.
Trang 6
Ta li có:
2 5 1zi
2 5 1a b i
22
2 5 1ab
2
.
Thế
1
vào
2
ta có:
22
2 5 3 1aa
2
10 34 28 0aa
26
7
(
5
ab
a
loaïi)
.
Vy
2 6 8ab
.
Choïn
B
Câu 46. Trong tt c các s phc
z
thỏa mãn điều kin
13
2
zz
z
, gi s phc
iz x y
là s phc có
-đun nhỏ nht. Tính
2022 2023 2024S x y
.
A.
2024
. B.
2020
. C.
2023
. D.
2022
ng dn gii:
Gi
,z x yi x y
. Theo gi thiết:
22
2
1 3 1 3
2
x yi x yi
x yi x y x
22
2 1 6 9 4 8x y x y x
(1).
-đun của z là:
(1)
2
2 2 2
4 8 2 4 4 2z x y x x x
.
Do vy
min
2z
; khi đó:
2, 0xy
. Do vy
2022 2023 2024 2020S x y
.
Choïn
B
Câu 47. Cho s phc
z
thõa mãn
12zi
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
2 2 3P z i z i
.
A.
18
. B.
38 8 10
. C.
18 2 10
. B.
16 2 10
.
ng dn gii:
Lưu ý:Gi s
z
có điểm biu din là M, khi đó:
1)
z a bi MN
vi
;N a b
.
2)
z a bi c
(vi
0c
) là phương trình đường tròn tâm
;,I a b
bán kính
rc
.
3) Xét tam giác MAB vi I là trung điểm AB, ta có:
22
22
2 2 2
0
22
2
22
22
2 2 .
2 2 2
MA MB MI IA MI IB
MI MI IA IB IA IB
AB AB AB
MI MI




4) Bất đẳng thc Cauchy-Schwarz:
Với hai cặp số
; , ;a x b y
, ta có:
2 2 2 2
ax by a b x y
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a b a x
x y b y
(điều kiện mẫu khác 0).
Cáchgii1:Gi
;M x y
là điểm biu din cho s phc
z
. Gi
1; 1I
,
2;1A
,
2;3B
ln
ợt là điểm biu din cho các s phc
1 i
;
2 i
;
23i
. Khi đó, ta có:
Trang 7
1 2 1 2 2
M
I
z i z i MI
; nghĩa là
M
thuộc đường tròn
C
có tâm
1; 1I
,
2R
.
Ta có
22
22
2 2 3 2 2 3
MM
AB
P z i z i z i z i
22
MA MB
.(Xem mục Lưu ý).
Gi
0;2E
là trung điểm ca
AB
, ta có:
2
2
2
2
AB
P ME
. (Xem mục Lưu ý).
Ta thy AB không đổi, do đó
có giá tr ln nht khi và ch khi
ME
có giá tr ln nht.
Nhn thy :
1 9 10 2IE R
nên nên điểm E nằm ngoài đường tròn
C
.
Ta có:
max
2 10ME IE R
.
Vy
2
2
2
max
max
2 2 2 10 10 38 8 10
2
AB
P ME
.
Choïn
B
Cáchgii2: Gi s
z x yi
(
,xy
).
;M x y
là điểm biu din ca
z
.
T gi thiết:
12zi
, suy ra
1
MC
có tâm
1
1; 1I
và bán kính
1
2R
.
Khi đó:
22
22
1 2 1 1 4 2 2 2z i x y x y x y
1
.
Ta có:
22
2 2 2 2
2 2 3 2 1 2 3P z i z i x y x y
.
Suy ra
1
22
2 2 8 18 2 2 2 2 8 18 4 12 22 4 1 12 1 38P x y y x y y x y x y
.
Theo bất đẳng thc Cauchy-Schwarz :
2 2 2
2
4
4 1 12 1 4 12 1 1 8 10x y x y






.
8 10 4 1 12 1 8 10 8 10 38 8 10 38.x y P
Do đó
max
38 8 10P 
.
Du bng xy ra khi và ch khi
14
1 12
4 12 22 38 8 10
x
y
xy

.
Choïn
B
(Hc sinh có th gii tìm x, y bằng phương pháp thế hoc dùng máy tính b túi).
Câu 48. Cho hai s phc
z
,
tha mãn
23zw
,
2 3 6zw
47zw
. Tính giá tr ca biu thc
..P z w z w
.
A.
14Pi
. B.
28Pi
. C.
14P 
. D.
28P 
.
ng dn gii:
Ta có:
23zw
2
29zw
2 . 2 9z w z w
2 . 2 9z w z w
. 2 . . 4 . 9
P
z z z w z w w w



22
2 4 9z P w
1
;
2 3 6zw
2
2 3 36zw
2 3 . 2 3 36z w z w
22
4 6 9 36z P w
2
;
47zw
4 . 4 49z w z w
22
4 16 49z P w
3
.
Trang 8
Gii h phương trình gồm
1
,
2
,
3
ta có:
2
2
33
28
8
z
P
w

. Vy
28P 
.
Choïn
D
Câu 49. Cho hai s phc
12
,zz
tho mãn
12
2, 3zz
. Gi
M
,
N
các điểm biu din cho
2
iz
.
Biết
30MON 
. Tính
22
12
4S z z
.
A.
52
. B.
33
. C.
47
. D.
5
.
ng dn gii:
Nhn xét: T gi thiết, ta có:
1 2 2
2, . 3OM z ON iz i z
.
Ta có
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
4 2 2 . 2S z z z iz z iz z iz
Gi
là điểm biu din ca s phc
2
2iz
, suy ra
22
2 2 2 2 3OP iz i z ON
hay N là trung
điểm OP.
Ta có:
1 2 1 2
2 . 2 .z iz z iz OM OP OM OP
. 2 2 .PM OI PM OI
vi I là trung điểm MP.
Xét tam giác OMP vi
30MOP MON
, áp
dụng định lí -sin, ta có
2 2 0
2 . .cos30MP OM OP OM OP
3
4 12 2.2.2 3. 2
2
MP
.
Tam giác OMP có trung tuyến OIn
2 2 2
2
77
24
OM OP MP
OI OI
.
Vy
2 . 2.2. 7 4 7S PM O I
.
Choïn
C
Câu 50. Cho s phc
z
tha mãn
11
3
2
z
zi
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 4 7P z i z i
.
A.
8
. B.
20
. C.
25
. D.
45
.
ng dn gii:
Gi
z x yi
vi
,xy
;
; , ;M x y M x y
lần lượt là các điểm biu din s phc
,zz
.
Ta có:
11
3
2
z
zi
2 1 3z z i
2 1 3x yi x y i
22
2 2 2 2 2 2
2 1 3 2 4 2 2 6 9x y x y x x y x y y
22
22
4 6 7 0 2 3 20x y x y x y
.
Trang 9
Như vậy, tp hợp điểm
M
là đường tròn
C
tâm
2;3I
bán kính
25R
.
2 4 7 2P z i z i OM OA OM OB
vi
0; 1A
,
4; 7B
. Suy ra
2P AM BM

.
M
đối xng vi M qua
Ox
nên ta cn gọi điểm
4;7B
đối xng vi B qua
Ox
, khi đó
M B MB

. Do đó:
2P AM MB

.
Ta li có
0; 1A
,
4;7B
thuộc đường tròn
C
4 5 2AB R

, vì vy
AB
là đường kính của đường tròn
C
2 2 2
80MA MB AB

.
Do đó:
2 2 2 2
80
2 1 2 20
Cauchy Shwart
MA MB MA MB




.
Du
""
xy ra khi
22
2
4
8
80
MB MA
MA
MB
MA MB


.Vy
max 20P
.
Choïn
B

Preview text:

BÀI TẬP SỐ PHỨC CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Tính môđun của số phức z  3 4i . A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 7 .
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z i 1 2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. E 2;   1 . B. B  1  ;2.
C. A1; 2 . D. F  2   ;1 .
Câu 3. Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 .
B. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i . C. Phần thực là 3
 , phần ảo là 2i . D. Phần thực là 3  , phần ảo là 2 .
Câu 4. Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w z iz trên mặt phẳng toạ độ?
A. M 3;3 .
B. Q 3; 2 .
C. N 2;3 . D. P  3  ;3.
Câu 5. Cho hai số phức z  2  3i , z  1 i . Giá trị của biểu thức z  3z là 1 2 1 2 A. 55 . B. 5 . C. 6 . D. 61 .
Câu 6. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  2z 10  0 . Tính iz . 0 0
A. iz  3  i . B. iz  3  i 1.
C. iz  3  i .
D. iz  3i 1. 0 0 0 0
Câu 7. Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z  1 i là:
A. Phần thực là 1, phần ảo là 1.
B. Phần thực là 1, phần ảo là i .
C. Phần thực là 1, phần ảo là i .
D. Phần thực là 1, phần ảo là 1.
Câu 8. Xác định phần ảo của số phức z 18 12i . A. 12 . B.18 . C.12 . D. 12  i .
Câu 9. Điểm biểu diễn của số phức z M 1; 2 . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức w z  2z A. 2; 3  . B. 2;  1 . C.  1  ;6 . D. 2;3 .
Câu 10. Gọi z z lần lượt là hai nghiệm của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của biểu thức 1 2
P   z  2z .z  4z bằng: 1 2  2 1 A. 10  . B.10 . C. 5  . D. 15  . 2
Câu 11. Cho số phức z  1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo là: A. 2 . B. 4 . C. 2  . D. 2i .
Câu 12. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn cho số phức
A. z  2  2i   5   i.
B. z  1 2i  4  i. C. z  3  i 1. D. z  1  3i.
Câu 13. Cho số phức z 1 2i . Số phức liên hợp của z Trang 1 A. z  1   2i . B. z  1   2i.
C. z  2  i .
D. z 1 2i .
23i4 i
Câu 14. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z  . 3  2i A.  1  ; 4   . B. 1; 4 . C. 1; 4   . D.  1  ;4 .
Câu 15. Cho số phức z a bi a,b    . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2
z a b .
B. z a bi . C. 2 z là số thực.
D. z.z là số thực.
Câu 16. Cho hai số phức z  3  i z  4  i . Tính môđun của số phức 2 z z . 1 2 1 2 A.12 . B.10 . C.13 . D.15 .
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn 1 z1 i  5  i  0. Số phức w 1 z bằng A. 1  3i . B.1 3i . C. 2  3i . D. 2  3i .
Câu 18. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  1 3i 1 2i  3 4i 2  3i.
Giá trị của a b A. 7 . B. 7  . C. 31. D. 31  .
Câu 19. Cho số phức z  3  2i , z  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  6z  5z 1 2 1 2
A. z  51 40i .
B. z  51 40i .
C. z  48  37i .
D. z  48 37i .
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 1 2iz  1 2i   2
  i . Mô đun của z bằng A. 2 . B.1. C. 2 . D. 10 .
Câu 21. Số phức z nào sau đây thỏa z  5 và z là số thuần ảo? A. z  5 . B. z  2  3i .
C. z  5i .
D. z   5i .
Câu 22. Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z a bi ( a, b   , ab  0 ), M  là
điểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  đối xứng với M qua Oy .
B. M  đối xứng với M qua Ox .
C. M  đối xứng với M qua đường thẳng y x .
D. M  đối xứng với M qua O . 2 2
Câu 23. Chohai số phức z  1
  2i , z  1
  2i . Giá trị của biểu thức z z bằng 1 2 1 2 A. 10 . B.10 . C. 6  . D. 4 .
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn:   iz    i2 3 2 2
 4  i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z A. 3 . B. 2 . C.1. D. 0 .
Câu 25. Biết z a bi a,b    là số phức thỏa mãn 3  2iz  2iz  15  8i . Tổng a b
A. a b  5.
B. a b  1  .
C. a b  9.
D. a b 1. 1 3
Câu 26. Cho số phức z    i . Tìm số phức 2
w  1 z z . 2 2 1 3 A. 2  3i . B.1. C. 0 . D.   i . 2 2
Câu 27. Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3 .
z z  2024 z z   48  2023 .i Trang 2 A. z  4 .
B. z  2 506 . C. z  17 7 . D. z  3 .  i
Câu 28. Cho số phức z a bi a, b    thỏa a  b   1 3 1 i
. Giá trị nào dưới đây là môđun của z ? 1 2i A. 5 . B.1. C. 10 . D. 5 .
Câu 29. Trong các số phức:   3 1 i ,   4 1 i ,   5 1 i ,   6 1 i
số phức nào là số phức thuần ảo? A.   3 1 i . B.   4 1 i . C.   5 1 i . D.   6 1 i .
Câu 30. Cho số phức z a bi a,b    thỏa mãn z  2  5i  5 và .
z z  82 . Tính giá trị của biểu thức
P a b . A.10 . B. 8  . C. 35  . D. 7  . 1
Câu 31. Cho số phức z mi , (m   ) . Tìm phần ảo của số phức ? z 1 1 1 1 A.  . B. . C. i . D. i . m m m m
Câu 32. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 là
A.Một đường tròn.
B.Một đường thẳng.
C.Một đường parabol.
D.Một đường Elip.
Câu 33. Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z  1   i , 1
z  1 2i , z  2  i , z  3
i . Gọi S là diện tích tứ giác ABCD. Tính S . 2 3 4 17 19 23 21 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 2 2 2
Câu 34. Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các
số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. I 3; 4  , R  5 . B. I  3  ;4 , R  5 . C. I 3; 4  , R  5. D. I  3  ;4 , R  5.
Câu 35. Cho các số phức z thỏa mãn z i  5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w iz 1i
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. r  22 . B. r  20 . C. r  4 . D. r  5 .
Câu 36. Cho số phức thỏa z  3 . Biết rằng tập hợp số phức w z i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I 0;  1 .
B. I 0;   1 . C. I  1  ;0 .
D. I 1;0 .
Câu 37. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z z  1? A. 0 . B.1. C. 4 . D. 3 .
Câu 38. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1  z z  2 trên mặt phẳng tọa độ là một A. đường thẳng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol.
Câu 39. Cho số phức z a bi a,b    thỏa mãn z  2  i z 1 i  0 và z  1. Tính P a b . A. P  1  . B. P  5  . C. P  3. D. P  7 .
Câu 40. Tổng các nghiệm phức của phương trình 3 2
z z  2  0 là A.1. B. 1. C.1i . D.1 i . Trang 3
Câu 41. Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
4z 16z 17  0. Trên mặt phẳng tọa 1 độ 3
điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  1 2iz i ? 1 2 A. M  2   ;1 . B. M 3; 2  .
C. M 3; 2. D. M 2  ;1 .
Câu 42. Trên mặt phẳng phức tập hợp các số phức z x yi thỏa mãn z  2  i z  3i là đường thẳng có phương trình
A. y x 1.
B. y  x 1.
C. y  x 1.
D. y x 1. z 1 z  3i
Câu 43. Có bao nhiêu số phức z a bi a, b    thỏa mãn  1 z i z  ? i A. 0 . B.1. C. 2 . D. 4 .
Câu 44. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 3i  3 2 và  z i2 2 là số thuần ảo? A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 45. Số phức z a bi ( với a , b là số nguyên) thỏa mãn 1 3iz là số thực và z  2  5i 1. Khi đó a b A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 . z z
Câu 46. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 
 3 , gọi số phức z x yi là số phức có 2
mô-đun nhỏ nhất. Tính S  2022x  2023y  2024 . A. 2024 . B. 2020  . C. 2023. D. 2022  2 2
Câu 47. Cho số phức z thõa mãn z 1 i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z  2  i z  2  3i . A.18 . B. 38  8 10 . C.18  2 10 . B.16  2 10 .
Câu 48. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  2w  3 , 2z  3w  6 và z  4w  7 . Tính giá trị của biểu thức P  . z w  . z w . A. P  14  i . B. P  28  i . C. P  14  . D. P  28  .
Câu 49. Cho hai số phức z , z thoả mãn z  2, z  3 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z iz . 1 2 1 2 1 2 Biết  MON  30 . Tính 2 2
S z  4z . 1 2 A. 5 2 . B. 3 3 . C. 4 7 . D. 5 . z 1 1
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 
P z i z   i . z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 4 7 3i 2 A. 8 . B. 20 . C. 2 5 . D. 4 5 .
________________HẾT________________ ÑAÙP AÙN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A A A D C A A C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D A C C D B D C Trang 4 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B B D C C A D D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A D D A C C D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D B C B B B D C B
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao z 1 z  3i Câu 43.
Có bao nhiêu số phức z a bi a, b    thỏa mãn  1 z i z  ? i A. 0 . B.1. C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải:  2 2
z 1  z i    a   2 2
1  b a  b   1  2  a 1  2  b 1 a 1 Ta có:        .
z  3i z i  a  
b32  a b 2 2 2 1  6
b  9  2b 1 b  1 Choïn
Suy ra z  1 i . Vậy có một số phức thỏa mãn.   B
Câu 44. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 3i  3 2 và  z i2 2 là số thuần ảo? A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải: 2 2
Giả sử z x yi  ,
x y    . Ta có: z 1 3i  3 2   x  
1   y  3  18   1 . 2 2 2
Xét w   z i  x    y   2 2 2 i  x  
y  2  2xy  2i .      a bx y  2 2
Theo giả thiết: w thuần ảo 2
x   y  2  0   . x     y  2
Trường hợp 1: x y  2 , thay vào   1 ta được: 2
2 y  0  y  0  x  2  z  2 . 1  y 1 5
Trường hợp 2: x   y  2 , thay vào   1 ta được: 2
2 y  4 y  8  0   y 1 5  z  3
  5  1 5 i, z  3
  5  1 5 i . 2   3   Choïn
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.   C
Câu 45. Số phức z a bi ( với a , b là số nguyên) thỏa mãn 1 3iz là số thực và z  2  5i 1. Khi đó a b A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 . Hướng dẫn giải:
Xét số phức w  1 3iz  1 3ia bi  a  3b  b  3ai .
Theo giả thiết w là số thực nên b  3a  0  b  3a   1 . Trang 5 2 2
Ta lại có: z  2  5i  1  a  2  5  bi 1  a  2  5  b  1 2 .
a  2  b  6 2 2 Thế   1 vào 2 ta có:  
a  2  5  3a 1 2
 10a  34a  28  0  7  . a  (loaïi)  5
Vậy a b  2  6  8 . Choïn   B z z
Câu 46. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 
 3 , gọi số phức z x yi là số phức có 2
mô-đun nhỏ nhất. Tính S  2022x  2023y  2024 . A. 2024 . B. 2020  . C. 2023. D. 2022  Hướng dẫn giải:
x yi x yi 2 2
Gọi z x yi  ,
x y    . Theo giả thiết: x yi     x   2 1 3
1  y   x  3 2 2 2
2x 1 y  6x  9  y  4x  8 (1). (1) 2 Mô-đun của z là: 2 2 2 z
x y x  4x  8   x  2  4  4  2 . Do vậy z
 2 ; khi đó: x  2
 , y  0 . Do vậy S  2022x  2023 y  2024  2020  . Choïn   B min 2 2
Câu 47. Cho số phức z thõa mãn z 1 i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z  2  i z  2  3i . A.18 . B. 38  8 10 . C.18  2 10 . B.16  2 10 . Hướng dẫn giải:
Lưu ý:Giả sử z có điểm biểu diễn là M, khi đó:
z  a bi  MN 1) với N  ; a b .
2) z  a bi  c (với c  0 ) là phương trình đường tròn tâm I  ;
a b, bán kính r c .
3) Xét tam giác MAB với I là trung điểm AB, ta có:    
MA MB  MI IA2  MI IB2 2 2
     2 2 2
 2MI  2MI IA IB
   IA IB     0  2 2 2  AB   AB AB 2 2  2MI    2MI  .      2   2  2
4) Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz: Với hai cặp số  ; a x,  ; b y , ta có:    2 2   2 2 ax by a b x y  .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b a x
   (điều kiện mẫu khác 0). x y b y
Cáchgiải1:Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn cho số phức z . Gọi I 1;  1 , A 2  ;  1 , B 2;3 lần
lượt là điểm biểu diễn cho các số phức 1i ; 2
 i ; 2  3i . Khi đó, ta có: Trang 6
z 1 i  2  z  1 i  2  MI  2; nghĩa là M thuộc đường tròn C có tâm I 1;  1 , R  2 .  M I 2 2 2 2
Ta có P z  2  i z  2  3i  2 2
z  2  i  z  2  3i  MA MB .(Xem mục Lưu ý).     M M A B 2 AB
Gọi E 0; 2 là trung điểm của AB , ta có: 2 P  2ME
. (Xem mục Lưu ý). 2
Ta thấy AB không đổi, do đó P có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi ME có giá trị lớn nhất.
Nhận thấy : IE  1 9  10  2  R nên nên điểm E nằm ngoài đường tròn C . Ta có: ME
IE R  2  10 . max 2 2 2 AB Vậy P  2 ME   2 2  10 1  0 38 8  10 . Choïn   B max  max    2
Cáchgiải2: Giả sử z x yi ( x, y   ). M  ;
x y  là điểm biểu diễn của z .
Từ giả thiết: z 1 i  2 , suy ra M C có tâm I 1; 1 và bán kính R  2 . 1   1  1
Khi đó: z   i   x  2   y  2 2 2 1 2 1 1
 4  x y  2x  2y  2   1 . 2 2 2 2 2 2
Ta có: P z  2  i z  2  3i   x  2   y  
1   x  2   y  3 .   1 Suy ra 2 2
P  2x  2 y  8y 18  22x  2y  2  8y 18  4x 12 y  22  4 x   1 12  y   1  38 .
Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz :   4 x   1 12  y   1  4   1
 22  x  2 1   y  2 2 1   8 10   .   4   8
 10  4x   1 12  y   1  8 10  8
 10  38  P  8 10  38. Do đó P  38  8 10 . max  x 1 4    Choïn
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y 1 12  .   B
4x 12y  22  38 8 10
(Học sinh có thể giải tìm x, y bằng phương pháp thế hoặc dùng máy tính bỏ túi).
Câu 48. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  2w  3 , 2z  3w  6 và z  4w  7 . Tính giá trị của biểu thức P  . z w  . z w . A. P  14  i . B. P  28  i . C. P  14  . D. P  28  . Hướng dẫn giải:
Ta có: z  2w  2
3  z  2w  9   z  2w.z  2w  9  z  2w.z  2w  9    2 2 . z z  2  .
z w z.w      4 .
w w  9  z  2P  4 w  9   1 ;    P 2z  3w  2
6  2z  3w  36  2z  3w.2z  3w  2 2
36  4 z  6P  9 w  36 2 ;
z  4w  7   z  4w.z  4w  2 2
49  z  4P 16 w  49 3 . Trang 7 2  z  33 
Giải hệ phương trình gồm  
1 , 2 , 3 ta có: P  28  . Vậy P  28  . Choïn   D  2  w  8 
Câu 49. Cho hai số phức z , z thoả mãn z  2, z  3 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z iz . 1 2 1 2 1 2 Biết  MON  30 . Tính 2 2
S z  4z . 1 2 A. 5 2 . B. 3 3 . C. 4 7 . D. 5 . Hướng dẫn giải:
Nhận xét: Từ giả thiết, ta có: OM z  2, ON iz i . z  3 . 1 2 2
Ta có S z  4z z  2iz 2 2 2 2
z  2iz . z  2iz 1 2 1 2 1 2 1 2
Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 2iz , suy ra 2
OP  2iz  2 iz  2ON  2 3 hay N là trung 2 2 điểm OP.
   
Ta có: z  2iz . z  2iz OM OP . OM OP 1 2 1 2  
PM . 2OI  2PM.OI với I là trung điểm MP.
Xét tam giác OMP với  
MOP MON  30 , áp
dụng định lí Cô-sin, ta có 2 2 0
MP OM OP  3 2OM .O .
P cos 30  4 12  2.2.2 3.  MP  2 2 . 2 2 2 OM OP MP
Tam giác OMP có trung tuyến OI nên 2 OI    7  OI  7 . 2 4 Choïn
Vậy S  2PM .OI  2.2. 7  4 7 .   C z 1 1
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 
P z i z   i . z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 4 7 3i 2 A. 8 . B. 20 . C. 2 5 . D. 4 5 . Hướng dẫn giải:
Gọi z x yi với x, y   ; M  ;
x y, M  ;
x y lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z, z . z 1 1 Ta có: 
 2 z 1  z  3i  2 x  
1  yi x   y  3i z  3i 2 
x  2  y x   y  2 2 2 2 2 2 2 2 1 3
 2x  4x  2  2y x y  6y  9
x y x y    x  2   y  2 2 2 4 6 7 0 2 3  20 . Trang 8
Như vậy, tập hợp điểm M là đường tròn C tâm I 2;3 và bán kính R  2 5 .    
P z i  2 z  4  7i OM OA  2 OM   OB với A0;   1 , B 4; 7
  . Suy ra P AM  2BM .
M  đối xứng với M qua Ox nên ta cần gọi điểm B4;7
đối xứng với B qua Ox , khi đó M B
  MB . Do đó:
P AM  2MB .
Ta lại có A0;  
1 , B4;7 thuộc đường tròn C và
AB  4 5  2R , vì vậy AB là đường kính của đường tròn C 2 2 2
MA MB  AB  80 .  
Do đó: P MA  2MB   2 2 1  2  2 2  MA MB    20 .  80 
  CauchyShwartMB  2MAMA  4 Dấu "  " xảy ra khi    .Vậy max P  20 . Choïn   B 2 2
MA MB  80 MB  8 Trang 9