-
Thông tin
-
Quiz
Top 50 câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi Chuyên Anh (có đáp án)
Top 50 câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi Chuyên Anh (có đáp án) cho sinh viên tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi. Đồng thời nâng cao trình độ Tiếng Anh của bạn!
Chủ đề: Lexico and Grammar - Từ vựng ngữ pháp 246 tài liệu
Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh 762 tài liệu
Top 50 câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi Chuyên Anh (có đáp án)
Top 50 câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi Chuyên Anh (có đáp án) cho sinh viên tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi. Đồng thời nâng cao trình độ Tiếng Anh của bạn!
Môn: Chủ đề: Lexico and Grammar - Từ vựng ngữ pháp 246 tài liệu
Trường: Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh 762 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh
Preview text:
1. Turn off this radio, please. The harsh sound really ___________ me crazy. A. takes B. worries C. bothers D. drives
=> Căn cứ vào cụm từ cố định:
*Make/drive sb crazy = go mad (coll): làm ai phát điên.
Dịch: Tắt máy này đi. Âm thanh kinh dị đấy thực sự làm tôi phát
2. The Martins have confirmed their strong _________ to charity by donating a lump sum of money again. A. compliance B. commitment C. assignment D. reliance
commitment to sth (n): tận tụy, hết lòng với điều gì Đáp án còn lại:
compliance with sth (n): tuân theo, làm theo
assignment of sth (n): sự phân công, công việc/ sự cho là, quy là...
reliance on/upon sth (n): sự tin cậy, dựa dẫm vào
Dịch nghĩa: Gia đình nhà Martin đã thể hiện sự tận tâm của họ đối với việc từ thiện bằng việc
tiếp tục ủng hộ một khoản tiền lớn.
3. His ______ of the safety regulations really cannot be ignored any longer. A. disregard
B. unfamiliarity C. carelessness D. inattention
disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến
unfamiliarity (n): sự không quen thuộc
carelessness (n): sự bất cẩn
inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý
Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa.
4. Mrs. Jones was in deep ______ after her husband’s unexpected death. A. regret B. grief C. lament D. disturbance
to be in deep grief (v) rất đau khổ regret (n) sự hối tiếc
lament (n) lời than vãn, lời rên rỉ
disturbance (n) sự quấy rối, sự làm phiền
Dịch là: Bà Jones rất đau khổ sau cái chết bất ngờ của chồng bà.
5. She _______ fainted when she heard about her mother’s death. A. utmost B. most all C. most D. almost
6. He was so ________ in the book that he did not hear her footsteps. A. distracted B. engrossed C. gripped D. attracted
BE ENGROSSED IN/WITH STH: mải mê, chú ý tập trung vào cái gì Distracted: phân tâm Gripped: nắm chặt Attracted: thu hút
Dịch: Anh ấy mải mê đọc sách đến nỗi không nghe thấy tiếng bước chân của cô.
7. We believe that the cumulative effects of renewed prosperity will __________ expectations. A. overcome B. undermine C. surpass D. succeed
Surpass expectation: vượt sự kì vọng Overcome: khắc phục Undermine: hủy hoại Succeed: thành công
Dịch: Chúng tôi tin rằng tác động tích lũy của sự thịnh vượng mới sẽ vượt qua kỳ vọng.
8. After the concert, everyone had to _____ home through the thick snow. A. trudge B. tread C. trace D. trickle
A. trudge /trʌdʒ/ (v): lê bước
B. tread /tred/ (v): đi, bước đi, giẫm lên
C. trace /treɪs/ (v): lần theo
D. trickle /ˈtrɪk.əl/ (v): nhỏ giọt
Tạm dịch: Sau buổi hòa nhạc, mọi người đã phải lê bước về nhà khi tuyết rơi dày đặc.
9. Rail chiefs was __________ fire after raising train fares. A. on B. with C. by D. under
be/come under fire: Bị lên án, bị chỉ trích
Dịch: Cục trưởng đường sắt bị sa thải sau khi tăng giá vé tàu hỏa
10. “Don’t be so worried! You should take the boss’s remarks with a _______ of salt.” A. teaspoon B. pinch C. grain D. dose Dịch phương án: A. thìa trà B. nhúm C. hạt D. liều lượng
Thành ngữ: take st with a pinch of salt: bán tín bán nghi
Dịch nghĩa: Em đừng lo lắng thế, không nên tin ngay vào điều ông chủ bảo.
11. ______ John goes to fitness classes regularly; he is a very poor runner. A. Since B. Despite C. Although D. Because of
12. The Notre-Dame Cathedral in Paris which is home to ______ works of art was devastated
by one of the most horrific fires of the year 2019. A. priceless B. valueless C. worthless D. useless priceless: vô giá
valueless: không có giá trị worthless: vô giá trị useless: vô dụng
Dịch: Nhà thờ Đức Bà Paris, nơi trưng bày những tác phẩm nghệ thuật vô giá, đã bị tàn phá
bởi một trong những trận hỏa hoạn kinh hoàng nhất năm 2019.
13. We must _______ action to deal with the changed situation we presently face. A. show B. pay C. take D. set
Dịch: Chúng ta phải hành động để đối phó với tình huống thay đổi mà chúng ta đang đối mặt.
14. The aid agencies have enough on their ______ without having unnecessary visitors to look after. A. plate B. dish C. bowl D. cup
have enough on one’s plate: Đủ bận rộn hoặc bận tâm với công việc, các vấn đề hoặc
khó khăn đến mức không thể hoặc không muốn đối phó với bất cứ điều gì nữa.
15. Nobody wants to talk to him, ______? A. don’t he B. doesn’t he C. do they D. don’t they
16. ______ to Personnel Manager, Adam found that he had no time left to spend with his family. A. After promoting B. Having promoted
C. After promoted D. Having been promoted
Dịch: Được thăng chức lên Giám đốc Nhân sự, Adam nhận thấy rằng anh không còn nhiều
thời gian để dành cho gia đình.
17. The blow to Tom’s head was so severe that he lost consciousness and only ______ an hour later. A. came round B. put up C. got on D. turned off
Came around: đi quanh, đi vòng, đến thăm
Put up: nâng một cái gì đó hoặc để sửa một cái gì đó ở một vị trí được nâng lên
Got on: tiếp tục làm gì đó
Turned off: Tắt, Quay đi hướng khác, Cảm thấy buồn chán, mất hứng.
Dịch: Cú đánh vào đầu Tom quá nặng khiến anh ấy bất tỉnh và chỉ đến sau đó khoảng một giờ.
18. We’ve been together through ______ in our friendship, and we won’t desert each other
now. A. bad and good B. thick and thin C. odds and ends D. high and low
Through thick and thin: cùng trải qua những thăng trầm, sóng gió
Odds and ends: đồ vật linh tinh · phần còn lại.
High and low: Khắp nơi; mọi nơi mọi chỗ
Dịch: Chúng tôi đã cùng trải qua nhiều sóng gió trong tình bạn và bây giờ chúng tôi sẽ không bỏ rơi nhau.
19. Bill is an architect ______ profession, but he’s been working as a set designer for the last five years. A. for B. by C. on D. at
Dịch: Bill là một kiến trúc sư chuyên nghiệp, nhưng anh ấy đã làm việc với tư cách là một
nhà thiết kế trang trí trong năm năm qua.
20. ______ seem to be getting longer and longer, so long, in fact, that you often forget what
it is you were watching before they came on. A. Jingles B. Commercials C. Slogans D. Fliers Jingles : leng keng Commercials : quảng cáo Slogans : khẩu hiệu Fliers : tờ rơi
Dịch : seem to be getting longer and longer, so long, in fact, that you often forget what it is
you were watching before they came on
21. She insisted that every scandalous detail of the story had been ______. A. manufactured B. devised C. composed D. generated
Manufactured: được sản xuất Devised: nghĩ ra Composed: sáng tác Generated: được tạo ra
Dịch: Cô khẳng định rằng mọi chi tiết tai tiếng của câu chuyện đều đã được chế tạo
Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the words CLOSEST in meaning to
the underlined words in the following question.
22. Peter has failed two math exams, has not done two assignments and has been late for
class every day this week. He’s really skating on thin ice. A. taking a risk B. enjoying himself
C. making great efforts: cố gắng D. playing sports very well
Skating on thin ice: hành động đang làm rất nguy hiểm, nhiều rủi ro có thể dẫn đến
thảm họa hoặc kết quả không tốt.
Dịch: Peter đã thi trượt hai môn toán, không làm hai bài tập và đến lớp muộn mỗi ngày trong
tuần này. Anh ấy thực sự đang rất nguy hiểm
Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to
the underlined word in the following question.
23. People are quick to point a finger but often fail to see their own shortcomings. A. faults B. strengths C. weaknesses D. strategies Faults: lỗi lầm
Strengths: điểm mạnh> Weaknesses: yếu đuối Strategies: chiến lược
Dịch: Mọi người nhanh chóng chỉ tay nhưng thường không nhìn ra khuyết điểm của bản thân
Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the sentence that best completes the following exchange.
24. Mary and Steven are talking about plans after work.
Mary: “Would you like to have dinner with me?” Steven: “______ ” A. Yes, it is. Isn’t it?
B. Yes, I’d love to.C. Yes, so do I. D. I’ve had enough
25. Private printing was simply a means ____ he could increase his income. A. whereupon B. whereby C. wherewithal D. whereabout
B. whereby (adv): nhờ đó, do đó A. whereupon: và rồi thì
C. wherewithal: tiền cần để làm gì
D. whereabouts: chỗ ở của ai
Dịch nghĩa: Mở cửa hàng in ấn đơn giản là 1 cách mà nhờ đó anh ấy có thể tăng thêm thu nhập
26. The news of his accident was like a bolt __________. A. from the red
B. from the blue C. from the black D. from the white
A bolt from the blue: sự ngạc nhiên hoàn toàn bất thình lình.
Dịch: Tin tức về tai nạn của anh ấy bất thình lình
27. This ____________ budget is far short of the amount we need to maintain existing programs. A. top-notch B. bare-bones C. basic D. staggering
bare bones budget: ngân sách thiếu hụt
top-notch: Đỉnh, điểm cao nhất basic: cơ bản staggering: sửng sốt
Dịch: Ngân sách thiếu hụt này rất ít so với số tiền chúng tôi cần để duy trì các chương trình hiện có.
28. Buying shares in this company is as safe as ____. There’s no way you can lose your money. A. houses B. a bank C. gold bars D. a vault
As safe as houses: cảm giác cực kì an toàn hoặc được bảo vệ tốt, đáng tin cậy
Dịch: Mua cổ phiếu ở công ty này rất an toàn. Không có cách nào bạn có thể mất tiền của mình.
29. I’m sorry to have bothered you. I was under the ____ that you wanted me to call you. A. mistake
B. miscalculation C. misconception D. misapprehension
be under misapprehension that....: cứ tưởng răng
A. Mistake /mɪˈsteɪk/: một sai lầm
B. Miscalculation /ˌmɪskælkjʊˈleɪʃ(ə)n/: tính toán sai
C. Misconception/ˌmɪskənˈsepʃ(ə)n/: quan niệm sai lầm
D. Misapprehension /ˌmɪsæprɪˈhenʃ(ə)n/: hiểu lầm
Dịch: Anh xin lỗi vì đã làm phiền em - Anh cứ tưởng rằng em muốn anh gọi cho em
30. Despite the development of e-books and online reading materials, printed books
are still regarded as a wonderful _______ of entertainment. A. resource B. place C. source D. replacement
A source of entertainment: nguồn giải trí Resource: nguồn Place: địa điểm Replacement: sự thay thế
Dịch: Bất chấp sự phát triển của sách điện tử và tài liệu đọc trực tuyến, sách in vẫn
được coi là một nguồn giải trí tuyệt vời.
31. After discussing, my boss decided to choose this project to invest for the______. A. long-time B. long-term C. long-period D. long-road
Invest for the long-term: Đầu tư lâu dài Long time: thời gian dài Long period: dài hạn Long road: con đường dài
Dịch: Sau khi bàn bạc, sếp tôi quyết định chọn dự án này để đầu tư cho.
32. Unlike me, her sister has a knack _____ playing the violin incredibly well. A. for B. of C. in D. to
Have a knack for: có sở trường gì…
Tạm dịch: Không giống như tôi, em gái cô ấy có sở trường chơi vĩ cầm vô cùng tuyệt vời
33. Advanced technology has been _____ significant contribution to lots of countries’ living standards so far. A. having B. reaping C. holding D. making
34. Taking many advantages of alcohol obviously _____ a negative impact on your house. A. make B. take C. exert D. gain
Exert an impact on….: ảnh hưởng đến cái gì
Dịch: Tận dụng nhiều lợi thế của rượu rõ ràng là tác động tiêu cực đến ngôi nhà của bạn
35. Anna ______ the sack because of her laziness. A. came B. got C. had D. sticked
GET THE SNACK: bị đuổi việc
36. Because I helped him a lot, he ______ allowance for my mistake at this time. A. makes B. takes C. gets D. has
Make allowance(s) for someone or something': chuẩn bị đầy đủ, xem xét, tính đến cái gì khi
đưa ra quyết định; chiếu cố, tha thứ hay chấp nhận ai trong một số trường hợp đặc biệt
Dịch: Bởi vì tôi đã giúp anh ấy rất nhiều, anh ấy sẽ xem xét cho sai lầm của tôi vào lúc này
37. Although the Chinese food is relatively peculiar to me, I have just had a ____ at it. A. go B. joke C. change D. look
Have a go at sth: thử làm việc gì
Dịch: Mặc dù đồ ăn Trung Quốc tương đối đặc biệt với tôi, nhưng tôi vừa mới thưởng thức món ăn này.
38. Mary really enjoyed the party at that villa because of its ______ service. A. dedicated B. original C. optional D. favorable
Dedicated sevice: phục vụ tận tâm, tận tình Original: nguyên bản Optional: không bắt buộc Favorable: thuận lợi
Dịch: Mary thực sự rất thích bữa tiệc tại biệt thự đó vì sự phục vụ tận tình của khách hàng.
39. She _______ a look at Alan when he made a mistake in class. A. takes B. makes C. has D. gets Take a look at sth: nhìn
Dịch: Cô ấy nhìn Alan khi anh ấy mắc lỗi trong lớp.
40. Do morning exercise every day actually does _______ for our mental and physical health. A. roles B. wonders C. controls D. afflictions
Do wonders (for somebody/something): Có tác dụng lớn/kì diệu. Roles: vai trò Controls: điều khiển Afflictions: phiền não
Dịch: Tập thể dục buổi sáng hàng ngày thực sự mang lại điều kỳ diệu cho sức khỏe tinh thần
và thể chất của chúng ta
41. The air pollution has been _______ a threat to the Earth. A. making B. having C. posing D. gripping
Pose a threat: 1 mối đe dọa
Dịch: Ô nhiễm không khí đã và đang gây ra một mối đe dọa cho Trái đất.
42. If you don’t want your factory to _______ bankrupt, avoid consulting those willing to step out on a limb. A. come B. take C. go D. pay Go bankrupt: phá sản
Dịch: Nếu bạn không muốn doanh nghiệp của mình phá sản, tránh hỏi ý kiến những người
luôn có các ý kiến khác biệt
43. Lawyers are naturally keen to have ________ with anyone who could provide him
with incontrovertible evidence concerning the lawsuits they’re in charge. A. contact B. association C. connection D. communication
have contact with sb: có sự liên lạc với ai association: sự kết hợp connection: sự liên quan communication: giao tiếp
Dịch: Các luật sư đương nhiên muốn tiếp xúc với bất kỳ ai có thể cung cấp cho anh ta bằng
chứng không thể chối cãi liên quan đến các vụ kiện, họ phụ trách.
44. In Physic class, we are told that resistance wire can be found in an
electrical_________such as a heater or an oven. A. device B. appliance C. utensil D. gadget
electrical appliances: thiết bị điện device: thiết bị utensil: dụng cụ gadget: tiện ích
Dịch: Trong lớp Vật lý, chúng tôi được biết rằng dây điện trở có thể được tìm thấy trong một
thiết bị điện như lò sưởi hoặc lò nướng
45. Entering the meeting late, he tried to _________ an excuse, still, the strict
chairman of the board told him to leave the room. A. make B. do C. give D. have Make an excuse: biện hộ
Dịch: Vào họp muộn, anh tìm cách viện cớ, vẫn bị chủ tịch hội đồng quản trị nghiêm khắc bảo anh ra khỏi phòng.
46. It seems that they had had a ________ row, as she had locked him out of the apartment all night long. A. freezing B. warming C. grieving D. blazing
Blazing/ flamming row: cuộc cãi vã nảy lửa Grieving: đau buồn
Dịch: Có vẻ như họ đã có một cuộc tranh cãi nảy lửa, vì cô đã nhốt anh ta ra khỏi căn hộ suốt đêm qua.
47. In some cultures, that men make eye contact ________ women is strictly forbidden outside the immediate family. A. on B. to C. with D. for
eye contact with sb: sự nhìn thẳng vào mắt ai
Dịch: Ở một số nền văn hóa, việc đàn ông giao tiếp bằng mắt với phụ nữ bị nghiêm cấm bên ngoài gia đình trực hệ.
48. The recent heavy rains have contributed to easing the water _________ resulted
from the severe prolonged drought. A. shortage B. lack C. absence D. deprivation
water shortage/ scarity/ indefciency = the lack of water: sự thiếu nước lack: thiếu absence: vắng mặt deprivation: tước đoạt
Dịch: Những trận mưa lớn vừa qua đã góp phần giảm bớt tình trạng thiếu nước do hạn hán kéo dài nghiêm trọng
49. Students in private school often receive more ________ attention from their
teachers; therefore, they have more chance to reach their full learning potential. A. personal B. individual C. distinctive D. unique
individual attention: sự quan tâm cá nhân distinctive: đặc biệt unique: độc nhất
Dịch: Học sinh ở trường tư thường nhận được sự quan tâm cá nhân nhiều hơn từ giáo viên
của họ; do đó, họ có nhiều cơ hội để phát huy hết tiềm năng học tập của mình.
50. That factory is worldly known for selecting only ingredients that meet their very
strict _______ of quality and renewability. A. demands B. necessities C. criterions D. requirements
meet a requirement: đáp ứng yêu cầu demands: yêu cầu necessities: nhu yếu phẩm criterions: tiêu chí
Dịch: Nhà máy đó nổi tiếng thế giới về việc chỉ lựa chọn các thành phần đáp ứng các yêu cầu
rất khắt khe về chất lượng và khả năng tái tạo của họ.