TOP 500 Câu hỏi trắc nghiệm môn Kiến trúc máy tính | Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Tổng hợp 500 Câu hỏi trắc nghiệm môn Kiến trúc máy tính của Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Tài liệu gồm 20 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

16
Nhóm 2:
- 70u hỏi.
- Nội dung kiến thức: Mức logic s, h thống Bus trong y tính,
giao diện,…
u 1: Bus h thng ca máy nh bao gồm:
A. Bus dliu
B. Bus d liu và Bus đa ch
C. Bus dliu và Bus điu khiển
D. Bus dliu, Bus đa ch và Bus điu khiển *
u 2: Chức năng ca h thng Bus trong máy nh là gì?
A. Mrng chức năng giao tiếp ca máy nh
B. Liên kết các thành phn trong máy nh *
C. Điu khiển các thiết b ngoại vi
D. Biến đi dạngn hiu trong máy nh
u 3: Bus nào trong máy nh có nhiệm v là đường truyn dẫn gia CPU các
chip h trtrung gian?
A. Bus trong b vi xử lý
B. Bus b vi xử lý *
C. Bus ngoi vi
D. Bus hệ thng
u 4: Bus nào trong máy nh có nhiệm vụ là đường truyền dẫn gia các khối ca
b vi xử lý?
A. Bus trong b vi xử lý *
B. Bus b vi xử lý
C. Bus ngoi vi
D. Bus hệ thng
u 5: Bus o trong máy nh có nhiệm v kết ni b vi xử lý với b nhchính
và b nhớ Cache?
A. Bus trong b vi xử lý
B. Bus b vi xử lý
C. Bus ngoi vi
D. Bus hệ thng *
u 6: Chức năng ca Bus hthng trong máy nh là ?
17
A. Là đường truyn dẫn gia các khi ca b vi xử lý
B. Kết nối b vi xử lý với b nhchính, b nhớ Cache và các b điu khin
gp ni vào ra *
C. Kết ni h thng vào ra với b vi xử lý
D. Đường truyn dẫn giữa CPU các chip h trtrung gian
u 7: Đặc đim quan trọng ca Bus đng b là gì?
A. D liệu được truyn đng thời
B. Dữ liệu được truyn không đng thời
C. Có n hiệu đng h chung điu khin hoạt đng *
D. Không có n hiệu đng h chung điều khin hoạt đng
u 8: Một trong các đặc điểm ca Bus đng b là:
A. Chu kỳ Bus thay đi với từng cp thiết b trao đi dliệu
B. Dữ liệu được truyn liên tục trong mi chu k Bus
C. Mi thao c được thực hiện trong những khong thời gian là bi s ca chu
kỳ Bus *
D. Tần sn hiệu đng h chung thay đi y theo điu kin của hệ thng
u 9: Đặc đim quan trng của Bus không đng b là gì?
A. D liệu được truyn không đng thời
B. Có n hiu đng h chung điều khiển hoạt đng
C. Không có n hiu đng h chung điu khin hoạt đng *
D. D liệu được truyn đng thời
u 10: Trong các đặc đim sau, đc điểm nào không phi của Bus đng b?
A. Chu kỳ Bus không thay đi với mi cặp thiết b trao đi dliệu
B. H thng được đnh thời mt cách gián đon
C. Mi thao c được thực hiện trong những khong thời gian là bi s ca chu
kỳ Bus
D. Việc trao đi dliu giữa các thiết b cn có n hiệu handshake *
u 11: Ti sao trong thực tế Bus đng b được sử dụng rộng rãi hơn Bus không
đng bộ?
A. Tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU
B. Việc điều khin hot đng ca máy nh ddàng hơn *
C. Dễ tận dụng các tiến b ca công ngh
D. Cho phép thay đi chu k Bus mt cách mm dẻo
u 12: Trong tờng hợp nào n sdụng Bus không đng b?
A. Khi hệ thng có nhiu thiết b với tốc đ chênh lch nhau rt lớn *
B. Khi hệ thng có nhiu thiết b với tốc đ chênh lch nhau rt nh
C. Mi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bng bi sca chu kỳ Bus
D. Yêu cầu d dàng trong việc điều khiển hoạt đng ca máy nh
18
u 13: Trong tờng hợp nào n sdụng Bus đng bộ?
A. Khi hệ thng có nhiều thiết b với tc đ chênh lch nhau rt lớn
B. Yêu cầu chu kỳ Bus có th thay đi với từng cặp thiết b trao đi dliệu
C. Mi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bng bi sca chu kỳ Bus *
D. Yêu cầu tận dng tốt thời gian xử lý của CPU
u 14: Bus nào trong máy nh có nhiệm v kết ni các thiết b vào ra với b vi
xử lý?
A. Bus trong b vi xử lý
B. Bus b vi xử lý
C. Bus ngoi vi *
D. Bus hệ thng
u 15: Chức năng của Bus ngoại vi trong máy nh là gì?
A. Là đường truyn dẫn gia các khi ca b vi xử lý
B. Kết ni b vi xử lý với b nhcnh và b nhCache
C. Kết ni h thng vào ra với b vi xử lý *
D. Đường truyn dẫn gia CPU và các chip h trợ trung gian
u 16: Chức năng ca Bus b vi xử lý trong máynh là gì?
A. Là đường truyn dẫn gia các khi ca b vi xử lý
B. Kết ni b vi xử lý với b nhcnh và b nhớ Cache
C. Kết ni h thng vào ra với b vi xử lý
D. Đường truyn dẫn gia CPU và các vi mch h tr*
u 17: Chức năng của Bus trong b vi xử lý của máy nh là gì?
A. Là đường truyn dẫn gia các khi ca b vi xử lý *
B. Kết ni b vi xử lý với b nhcnh và b nhCache
C. Kết ni h thng vào ra với b vi xử lý
D. Đường truyn dẫn gia CPU và các chip h trợ trung gian
u 18: So với Bus không đng bộ, Bus đng b có đc điểm là:
A. Việc điều khin hoạt đng của máy tính khó khăn hơn
B. Việc điều khin hot đng ca máy nh ddàng hơn *
C. Thiết kế h thng Bus khó khăn hơn
D. D tận dng tiến b ca công ngh chế tạo trong chế to Bus
u 19: So với Bus đng b, Bus không đng bộ có đặc đim là:
A. Việc điều khin hoạt đng của máy tínhkhó khăn hơn
B. Việc điều khin hot đng ca máy nh ddàng hơn *
C. Thiết kế h thng Bus ddàng hơn
D. Khó tận dng tiến b của công ngh chế to trong chế tạo h thng Bus
19
u 20: Trong trường hợp sdng Bus đng b, nếu mt thao c có thời gian
hoàn thành bng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó s được thực hiện trong my chu
kỳ?
A. 3
B. 3,2
C. 4 *
D. 4,2
u 21: Trong trường hợp sdng Bus không đng b, nếu mt thao c có thời
gian hoàn thành bằng 3,2 chu kthì trong thực tế nó s được thực hin trong my
chu kỳ?
A. 3
B. 3,2 *
C. 4
D. 4,2
u 22: Đ rng ca Bus được c đnh bởi:
A. S đường dây dliu của Bus *
B. S thành phn được kết ni tới Bus
C. S Byte dliệu được truyn trong mt đơn vị thời gian
D. S Bit dliệu được truyn trong mt đơn v thời gian
u 23: Tần s Bus đặc trưng cho:
A. Tc đ điều khiển các thành phần ca máy nh
B. Tc đ truyn dữ liu trên Bus *
C. Tc đ phân phốii ngun trong máy nh
D. Tc đ cp phát b nhcho các thành phn trong máy nh
u 24: Di thông Bus được xác đnh bởi:
A. S lượng Byte chuyển qua Bus trong mt chu kỳ xung nhp
B. S lượng Bit chuyn qua Bus trong mt chu kỳ xung nhp
C. S lượng Byte chuyn qua Bus trong mt đơn vị thời gian *
D. S lượng Bit chuyn qua Bus trong mt đơn v thời gian
u 25: Tham s o đặc trưng cho tốc đ truyền d liệu trên Bus?
A. Di thông ca Bus
B. Tần sca Bus *
C. Đ rộng ca Bus
D. C ba tham s trên
u 26: Tham snào cho biết s lượng Byte chuyn qua Bus trong mt đơn v
thời gian?
A. Di thông ca Bus *
B. Tần sca Bus
C. Đ rộng ca Bus
20
D. C ba tham s trên
u 27: Tham s o ca Bus cho biết đường dây của nó?
A. Di thông ca Bus
B. Tần sca Bus
C. Đ rộng ca Bus *
D. C ba tham s trên
u 28: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus mt chiu?
A. Bus dliu bên trong b vi xử lý
B. Bus d liu giữa b vi x lý b nhớ
C. Bus đa ch *
D. Bus điu khin
u 29: Bus dliệu trong máy nh là:
A. Bus mt chiu
B. Bus hai chiều với từng đường dây *
C. Bus mt chiu với từng đường dây nhưng là hai chiu với toàn b Bus
D. Bus có đ rộng thay đi
u 30: Bus đa ch trong máy nh là:
A. Bus mt chiu *
B. Bus hai chiều với từng đường dây
C. Bus mt chiu với từng đường dây nhưng là hai chiu với toàn b Bus
D. Bus có đ rộng thay đi
u 31: Bus điu khin trong máy nh là:
A. Bus mt chiu
B. Bus hai chiều với từng đường dây
C. Bus mt chiu với từng đường dây, là hai chiều với toàn b Bus *
D. Bus có đ rộng thay đi
u 32: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đi với mi đường n hiu?
A. Bus dliu *
B. Bus đa ch cho b nh
C. Bus đa ch cho ngoi vi
D. Bus điu khin
u 33: Bus ISA có tần s là 8MHz, đ rộng Bus bng 16 bit, thời gian truyn mt
khối 16 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó di thông ca Bus bng:
A. 4 MB/s
B. 8 MB/s *
C. 16 MB/s
D. 32 MB/s
21
u 34: Bus PCI có tần s là 33MHz, đ rng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
mt khối 32 bit cần 2 chu k. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 8 MB/s
B. 16 MB/s
C. 33 MB/s
D. 66 MB/s *
u 35: Trọng tài Bus có chức năng gì?
A. Giải quyết vấn đ tranh chp làm chBus *
B. Giải quyết vấn đ cấp pt b vi xử lý cho các thao tác
C. Gii quyết điều khiển b vi xlý thực hiện các thaoc trao đi với các thiết
b ngoại vi ni tới Bus
D. Giải quyết vấn đ cp phát b nhcho các thao c ca các thiết b ngoại vi
ni tới Bus
u 36: Đặc đim ca trọngi Bus tập trung:
A. Việc phân chia quyền s dụng Bus do một đơn v trng tài Bus duy nhất
đm nhiệm *
B. Việc phân chia quyền s dụng Bus do các thiết b ngoại vi t thực hiện
C. Đơn v trng tài Bus đng thời làm ch Bus
D. Đơn v trng tài Bus nằm vị trí trung m của máy nh
u 37: Đặc đim ca trọngi Bus không tập trung với multibus:
A. Vic phân chia quyền s dụng Bus do các thiết b ngoại vi t thực hiện
B. Việc phân chia quyền s dụng Bus không cần một đơn v trng tài Bus riêng
biệt *
C. Đơn v trng tài Bus đng thời làm ch Bus
D. Đơn v trng tài Bus không nằm v trí trung m của máy nh
u 38: Đặc đim của trng i Bus tập trung mt mức:
A. Các thiết b ni với đơn v trng tài Bus bng một dây duy nhất
B. Các thiết b ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus *
C. Các thiết b ngoại vi dùng chung một đường dây cho pp sdng Bus
D. Mỗi thiết b ngoại vi có một đường dâyu cu Bus riêng
u 39: Đặc đim của trngi Bus tập trung nhiu mc:
A. Các thiết b ni với đơn v trng tài Bus bng một dây duy nhất
B. Các thiết b ngoại vi được nối tới các đường dâyu cầu Bus khác nhau *
C. Các thiết b ngoại vi được nối tới tất c các đường dây yêu cầu Bus
D. Mỗi thiết b ngoại vi có một đường dâyu cu Bus riêng
u 40: Trong kiu trngi Bus nào thì việc phân chia quyền s dụng Bus do một
đơn v trng tài Bus duy nhất đm nhiệm?
A. Trọng i Bus không tập trung
B. Trọng i Bus tập trung *
22
C. C hai kiểu trên
D. Không có kiểu o trong hai kiu trên
u 41: Trong kiểu trng i Bus nào thì việc phân chia quyền s dụng Bus không
cần một đơn v trng tài Bus riêng bit
A. Trọng i Bus không tập trung *
B. Trọng i Bus tập trung
C. Trng i Bus tập trung mt mức
D. Trọng i Bus tập trung nhiều mức
u 42: Trong kiểu trng i Bus nào thì các thiết b ngoại vi dùng chung một
đường dây yêu cầu Bus?
A. Trọng i Bus không tập trung
B. Trọng i Bus tập trung
C. Trng i Bus tập trung mt mức *
D. Trọng i Bus tập trung nhiều mức
u 43: Trong kiểu trng i Bus o thì các thiết b ngoại vi được nối với các
đường dây yêu cầu Bus khác nhau?
A. Trọng i Bus không tập trung
B. Trọng i Bus tập trung
C. Trng i Bus tập trung mt mức
D. Trọng i Bus tập trung nhiều mc *
u 44: Thành phầno có th đóng vai tchủ Bus (Bus Master)?
A. Ch CPU có thể đóng vai trò chủ Bus
B. Ch các chip vào ra IO có th đóng vai trò chủ Bus
C. CPU hoặc các chipo ra IO đều có th đóng vai trò ch Bus *
D. Ch mt chip vào ra IO duy nhất được ch đnh đóng vai trò ch Bus
u 45: Bus dliu của bộ vi x lý Intel 8088 có bao nhiêu đường?
A. 8 đường *
B. 16 đường
C. 20 đường
D. 24 đường
u 46: Các đường dây IOR, IOW trong các máy nh s dng b vi xử lý
8086/8088 thuc o Bus nào?
A. Bus b vi x lý
B. Bus đa ch
C. Bus dliệu
D. Bus điu khin *
u 47: Các đường dây D0-D7 trong các máy nh s dng b vi xử lý Intel
8086/8088 thuc o Bus nào?
23
A. Bus đa ch
B. Bus d liu *
C. Bus điều khin
D. Bus b vi x lý
u 48: Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy nh sử dng bvi
xử lý 8086/8088 thuc vào Bus nào?
A. Bus đa ch
B. Bus d liu
C. Bus điều khin *
D. Bus b vi x lý
u 49: c đường dây A0-A19 trong các máy tính s dng b vi xử lý
8086/8088 thuc o Bus nào?
A. Bus đa ch *
B. Bus d liu
C. Bus điều khin
D. Bus b vi xử lý
u 50: Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sdng b vi x lý
8086/8088 thuc o Bus nào?
A. Bus đa ch
B. Bus d liu
C. Bus điều khin *
D. Bus b vi x lý
u 51: n hiu ALE trong Bus IBM PC có chức năng ?
A. Cht dữ liu
B. Cht địa chỉ *
C. Cht n hiệu điều khin
D. Cht tín hiệu u cu ngt
u 52: n hiu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào?
A. Bus đa ch
B. Bus d liu
C. Bus điều khin *
D. Bus b vi x lý
u 53: Các đường IRQ trong các Bus máy nh IBM PC có chức năng ?
A. Các u cu s dng Bus
B. Các u cu DMA
C. Các yêu cu truy nhập b nh
D. Các u cu ngắt *
u 54: Các đường DRQ trong các Bus máy nh IBM PC có chức năng gì?
A. Các u cu sdụng Bus
24
B. Các u cu truy nhập b nhtrực tiếp DMA *
C. Các yêu cu truy nhập b nh
D. Các u cu ngắt
u 56: Bus EISA có tần s là 8MHz, đ rộng Bus bng 32 bit, thời gian truyn
mt khối 32 bit cần 2 chu k. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 4 MB/s
B. 8 MB/s
C. 16 MB/s *
D. 32 MB/s
u 57: Bus MCA có tần s là 10MHz, đ rộng Bus bng 32 bit, thời gian truyn
mt khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bng:
A. 5 MB/s
B. 10 MB/s
C. 20 MB/s *
D. 40 MB/s
u 58: Bus USB là gì?
A. Bus tun tự tiên tiến
B. Bus tun tự mở rộng
C. Bus tun tự đa năng *
D. Bus tun tự kết hợp
u 59: Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây?
A. 2 đường
B. 4 đường *
C. 6 đường
D. 8 đường
u 60: Bus USB có bao nhiêu dây truyền d liệu?
A. 2 đường *
B. 4 đường
C. 6 đường
D. 8 đường
Câu 61: Đặc điểm ca Bus USB
A. Truyn dliu theo phương pp vi sai *
B. Truyn d liệu theo phương pp song song
C. Truyn dliu theo cáp chun IDE
D. Truyn dliu theo cáp chun RS-232
u 62: Chun USB 2.0 có tốc đ truyn dliệu bằng bao nhiêu?
A. Khoảng 110 180 Mbit/s
B. Khong 200 320 Mbit/s
C. Khoảng 360 480 Mbit/s *
25
D. Khoảng 500 640 Mbit/s
u 63: thể có tối đa bao nhiêu thiết b USB nối tới mt USB Hub?
A. 63
B. 127 *
C. 255
D. 511
u 64: Bus IBM PC cho máy nh IBM PC/AT sdng b vi xử lý nào sau đây
ca Intel?
A. 8085
B. 8088 *
C. 80386
D. 80486
u 65: Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy nh s dụng b vi xử lý
8086/8088 thuc o Bus nào?
A. Bus đa ch
B. Bus d liu
C. Bus điều khin *
D. Bus b vi x lý
u 66: Bus đa ch ca b vi x lý 8088 có bao nhiêu đường?
A. 8 đường
B. 16 đường
C. 20 đường *
D. 24 đường
u 67: Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?
A. Khởi đng lại b vi x lý
B. Khởi đng lại thiết b I/O
C. Khởi đng lại b vi x lý và thiết b I/O *
D. Khởi đng lại vi mạch 8284A
u 68: Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Đm d liệu
B. Chốt đa ch *
C. Chốt tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt đa ch
u 69: Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng ?
A. Đm d liệu *
B. Chốt đa ch
C. Đm tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt đa ch
26
u 70: Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Đm tín hiệu điều khiển
B. Tạo dao đng
C. B đếm và đnh thời
D. Điều khiển ngắt *
| 1/11

Preview text:

Nhóm 2: - 70 câu hỏi.
- Nội dung kiến thức: Mức logic số, hệ thống Bus trong máy tính, giao diện,…
Câu 1:
Bus hệ thống của máy tính bao gồm: A. Bus dữ liệu
B. Bus dữ liệu và Bus địa chỉ
C. Bus dữ liệu và Bus điều khiển
D. Bus dữ liệu, Bus địa chỉ và Bus điều khiển *
Câu 2: Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì?
A. Mở rộng chức năng giao tiếp của máy tính
B. Liên kết các thành phần trong máy tính *
C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
D. Biến đổi dạng tín hiệu trong máy tính
Câu 3: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian? A. Bus trong bộ vi xử lý B. Bus bộ vi xử lý * C. Bus ngoại vi D. Bus hệ thống
Câu 4: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý?
A. Bus trong bộ vi xử lý * B. Bus bộ vi xử lý C. Bus ngoại vi D. Bus hệ thống
Câu 5: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache? A. Bus trong bộ vi xử lý B. Bus bộ vi xử lý C. Bus ngoại vi D. Bus hệ thống *
Câu 6: Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì? 16
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache và các bộ điều khiển ghép nối vào ra *
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 7: Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là gì?
A. Dữ liệu được truyền đồng thời
B. Dữ liệu được truyền không đồng thời
C. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động *
D. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động
Câu 8: Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là:
A. Chu kỳ Bus thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
B. Dữ liệu được truyền liên tục trong mọi chu kỳ Bus
C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus *
D. Tần số tín hiệu đồng hồ chung thay đổi tùy theo điều kiện của hệ thống
Câu 9:
Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì?
A. Dữ liệu được truyền không đồng thời
B. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động
C. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động *
D. Dữ liệu được truyền đồng thời
Câu 10: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ?
A. Chu kỳ Bus không thay đổi với mọi cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
B. Hệ thống được định thời một cách gián đoạn
C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus
D. Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake *
Câu 11: Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không đồng bộ?
A. Tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *
C. Dễ tận dụng các tiến bộ của công nghệ
D. Cho phép thay đổi chu kỳ Bus một cách mềm dẻo
Câu 12: Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ?
A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn *
B. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất nhỏ
C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus
D. Yêu cầu dễ dàng trong việc điều khiển hoạt động của máy tính 17
Câu 13: Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ?
A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn
B. Yêu cầu chu kỳ Bus có thể thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus *
D. Yêu cầu tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU
Câu 14: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vi xử lý? A. Bus trong bộ vi xử lý B. Bus bộ vi xử lý C. Bus ngoại vi * D. Bus hệ thống
Câu 15: Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là gì?
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý *
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 16: Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì?
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các vi mạch hỗ trợ *
Câu 17: Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì?
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý *
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 18: So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là:
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *
C. Thiết kế hệ thống Bus khó khăn hơn
D. Dễ tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo Bus
Câu 19: So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tínhkhó khăn hơn
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *
C. Thiết kế hệ thống Bus dễ dàng hơn
D. Khó tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo hệ thống Bus 18
Câu 20: Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác có thời gian
hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu kỳ? A. 3 B. 3,2 C. 4 * D. 4,2
Câu 21: Trong trường hợp sử dụng Bus không đồng bộ, nếu một thao tác có thời
gian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu kỳ? A. 3 B. 3,2 * C. 4 D. 4,2
Câu 22: Độ rộng của Bus được xác định bởi:
A. Số đường dây dữ liệu của Bus *
B. Số thành phần được kết nối tới Bus
C. Số Byte dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian
D. Số Bit dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian
Câu 23: Tần số Bus đặc trưng cho:
A. Tốc độ điều khiển các thành phần của máy tính
B. Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus *
C. Tốc độ phân phối tài nguyên trong máy tính
D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính
Câu 24: Dải thông Bus được xác định bởi:
A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp
B. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp
C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian *
D. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
Câu 25: Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus? A. Dải thông của Bus B. Tần số của Bus * C. Độ rộng của Bus D. Cả ba tham số trên
Câu 26: Tham số nào cho biết số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian? A. Dải thông của Bus * B. Tần số của Bus C. Độ rộng của Bus 19 D. Cả ba tham số trên
Câu 27: Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó? A. Dải thông của Bus B. Tần số của Bus C. Độ rộng của Bus * D. Cả ba tham số trên
Câu 28: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều?
A. Bus dữ liệu bên trong bộ vi xử lý
B. Bus dữ liệu giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ C. Bus địa chỉ * D. Bus điều khiển
Câu 29: Bus dữ liệu trong máy tính là: A. Bus một chiều
B. Bus hai chiều với từng đường dây *
C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus
D. Bus có độ rộng thay đổi
Câu 30: Bus địa chỉ trong máy tính là: A. Bus một chiều *
B. Bus hai chiều với từng đường dây
C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus
D. Bus có độ rộng thay đổi
Câu 31: Bus điều khiển trong máy tính là: A. Bus một chiều
B. Bus hai chiều với từng đường dây
C. Bus một chiều với từng đường dây, là hai chiều với toàn bộ Bus *
D. Bus có độ rộng thay đổi
Câu 32: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi đường tín hiệu? A. Bus dữ liệu *
B. Bus địa chỉ cho bộ nhớ
C. Bus địa chỉ cho ngoại vi D. Bus điều khiển
Câu 33: Bus ISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 16 bit, thời gian truyền một
khối 16 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng: A. 4 MB/s B. 8 MB/s * C. 16 MB/s D. 32 MB/s 20
Câu 34: Bus PCI có tần số là 33MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng: A. 8 MB/s B. 16 MB/s C. 33 MB/s D. 66 MB/s *
Câu 35: Trọng tài Bus có chức năng gì?
A. Giải quyết vấn đề tranh chấp làm chủ Bus *
B. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác
C. Giải quyết điều khiển bộ vi xử lý thực hiện các thao tác trao đổi với các thiết
bị ngoại vi nối tới Bus
D. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ nhớ cho các thao tác của các thiết bị ngoại vi nối tới Bus
Câu 36: Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung:
A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm *
B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus
D. Đơn vị trọng tài Bus nằm ở vị trí trung tâm của máy tính
Câu 37: Đặc điểm của trọng tài Bus không tập trung với multibus:
A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt *
C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus
D. Đơn vị trọng tài Bus không nằm ở vị trí trung tâm của máy tính
Câu 38: Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung một mức:
A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus *
C. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây cho phép sử dụng Bus
D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng
Câu 39: Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức:
A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết bị ngoại vi được nối tới các đường dây yêu cầu Bus khác nhau *
C. Các thiết bị ngoại vi được nối tới tất cả các đường dây yêu cầu Bus
D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng
Câu 40: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus do một
đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm?
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung * 21 C. Cả hai kiểu trên
D. Không có kiểu nào trong hai kiểu trên
Câu 41: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus không
cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt
A. Trọng tài Bus không tập trung *
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Trọng tài Bus tập trung một mức
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
Câu 42: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng chung một
đường dây yêu cầu Bus?
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Trọng tài Bus tập trung một mức *
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
Câu 43: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi được nối với các
đường dây yêu cầu Bus khác nhau?
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Trọng tài Bus tập trung một mức
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức *
Câu 44:
Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus Master)?
A. Chỉ CPU có thể đóng vai trò chủ Bus
B. Chỉ các chip vào ra IO có thể đóng vai trò chủ Bus
C. CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus *
D. Chỉ một chip vào ra IO duy nhất được chỉ định đóng vai trò chủ Bus
Câu 45: Bus dữ liệu của bộ vi xử lý Intel 8088 có bao nhiêu đường? A. 8 đường * B. 16 đường C. 20 đường D. 24 đường
Câu 46: Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào? A. Bus bộ vi xử lý B. Bus địa chỉ C. Bus dữ liệu D. Bus điều khiển *
Câu 47: Các đường dây D0-D7 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel
8086/8088 thuộc vào Bus nào? 22 A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu * C. Bus điều khiển D. Bus bộ vi xử lý
Câu 48: Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vi
xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào? A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển * D. Bus bộ vi xử lý
Câu 49: Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào? A. Bus địa chỉ * B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển D. Bus bộ vi xử lý
Câu 50: Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào? A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển * D. Bus bộ vi xử lý
Câu 51: Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì? A. Chốt dữ liệu B. Chốt địa chỉ *
C. Chốt tín hiệu điều khiển
D. Chốt tín hiệu yêu cầu ngắt
Câu 52: Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào? A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển * D. Bus bộ vi xử lý
Câu 53: Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?
A. Các yêu cầu sử dụng Bus B. Các yêu cầu DMA
C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ D. Các yêu cầu ngắt *
Câu 54: Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?
A. Các yêu cầu sử dụng Bus 23
B. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ trực tiếp DMA *
C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ D. Các yêu cầu ngắt
Câu 56: Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng: A. 4 MB/s B. 8 MB/s C. 16 MB/s * D. 32 MB/s
Câu 57: Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng: A. 5 MB/s B. 10 MB/s C. 20 MB/s * D. 40 MB/s
Câu 58:
Bus USB là gì?
A. Bus tuần tự tiên tiến
B. Bus tuần tự mở rộng
C. Bus tuần tự đa năng *
D. Bus tuần tự kết hợp
Câu 59: Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây? A. 2 đường B. 4 đường * C. 6 đường D. 8 đường
Câu 60: Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu? A. 2 đường * B. 4 đường C. 6 đường D. 8 đường
Câu 61: Đặc điểm của Bus USB
A. Truyền dữ liệu theo phương pháp vi sai *
B. Truyền dữ liệu theo phương pháp song song
C. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn IDE
D. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn RS-232
Câu 62:
Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu?
A. Khoảng 110 – 180 Mbit/s
B. Khoảng 200 – 320 Mbit/s
C. Khoảng 360 – 480 Mbit/s * 24
D. Khoảng 500 – 640 Mbit/s
Câu 63: Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub? A. 63 B. 127 * C. 255 D. 511
Câu 64: Bus IBM PC cho máy tính IBM PC/AT sử dụng bộ vi xử lý nào sau đây của Intel? A. 8085 B. 8088 * C. 80386 D. 80486
Câu 65: Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào? A. Bus địa chỉ B. Bus dữ liệu C. Bus điều khiển * D. Bus bộ vi xử lý
Câu 66:
Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường? A. 8 đường B. 16 đường C. 20 đường * D. 24 đường
Câu 67: Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?
A. Khởi động lại bộ vi xử lý
B. Khởi động lại thiết bị I/O
C. Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O *
D. Khởi động lại vi mạch 8284A
Câu 68: Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì? A. Đệm dữ liệu B. Chốt địa chỉ *
C. Chốt tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ
Câu 69: Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì? A. Đệm dữ liệu * B. Chốt địa chỉ
C. Đệm tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ 25
Câu 70: Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Đệm tín hiệu điều khiển B. Tạo dao động
C. Bộ đếm và định thời D. Điều khiển ngắt * 26