TOP 6 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lý (có đáp án và lời giải)

TOP 6 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lý (có đáp án và lời giải). Mỗi đề thi bao gồm 40 câu với thời gian làm bài 50 phút. Bộ đề thi được viết dưới dạng word gồm 69 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Địa Lý
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. không xut hiện địa hình núi cao B. ít chịu tác động của con người
C. có s phân bc rõ rệt theo độ cao D. đồi núi chiếm din tích nh
Câu 2: T hp công nghip hàng không E - bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập
A. Thụy Điển, Anh, Đức B. Đức, Pháp, B
C. Đức, Pháp, Anh D. Pháp, B, Anh
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng vi khí hu ca phn lãnh th phía Bc nước ta?
A. Khí hu có tính cht cận xích đạo B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 4: Phn lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là
A. ch s phát trin con ni (HDI) cao. B. vốn đầu tư ra nước ngoài nhiu
C. GDP bình quân đầu người cao D. ngun vn n nước ngoài nhiu
Câu 5: Biu hin ca s chuyn dch cơ cấu kinh tế theo lãnh th nước ta là
A. thu hút các ngun vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trng dch v trong cơ cấu GDP
C. tăng tỉ trng khu vực ngoài Nhà nước
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Nội mưa
nhiều nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9
Câu 7: Đưng biên giói quc gia trên bin của nước ta được xác định ranh gii ngoài ca
vùng A. đặc quyn kinh tế
A. đặc quyn kinh tế B. tiếp giáp lãnh hi. C. lãnh hi. D. ni thy.
Câu 8: Vấn đề h trng trong chiến lược khai thác tng hp, phát trin kinh tế bin của nước
ta không phi là
A. phòng chng hiện tượng ô nhiễm môi trường bin.
B. s dng hp lí ngun li thiên nhiên bin,
C. thc hin nhng bin pháp phòng tránh thiên tai.
D. tăng cường khai thác ngun li thy sn ven bò.
Câu 9: Đặc điểm v trí địa lí nào sau đây qui định tính cht m ca khí hậu nước ta?
A. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam
B. Nm trong vùng ni chí tuyến bán cu Bc
C. Nm trong khu vc hoạt động ca Tín phong
D. Tiếp giáp Lào, Campuchia phía tây và tây nam
Câu 10: Biu hin ca toàn cu hóa kinh tế
A. thưong mại thế gii phát trin mnh B. vai trò công ty xuyên quc gia gim
C. các nước nâng cao quyn t ch v kinh tế D. đầu tư ra nước ngoài gim nhanh
Câu 11: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương B. Thái Bình Dươngn Độ Dương
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
Câu 12: Dân Hoa đang xu hướng di chuyn t các bang vùng Đông Bắc đến các
bang phía Nam ch yếu là do
A. s dch chuyn ca phân b công nghip B. sc hp dn của các đô thị mi xây dng
C. s thu hút của các điều kin sinh thái D. tâm lí thích di chuyn của người dân
Câu 13: Phía Bc ca Nht Bàn ch yếu nằm trong đói khí hậu
A. cn nhiệt đới B. ôn đói. C. nhiệt đới D. cn cc
Câu 14: Cho biểu đồ v lao động ca mt s quốc gia năm 2014
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây
A. S luợng lao động theo thành phn kinh tế ca Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
B. Cơ cấu lao động theo khu vc kinh tế ca Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
C. Cơ cấu lao động theo thành phn kinh tế ca Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
D. S ợng lao động ca các khu vc kinh tế Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng vi nông nghip ca Trung Quc
A. Din tích cây công nghip lớn hon cây lương thc
B. Bình quân luong thực tính theo đầu người rt cao
C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so vi trng trt
D. Sn xuất được nhiu nông phẩm có năng suất cao
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 17, y cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây không thuc vùng Bc Trung B?
A. Thanh Hóa B. Huế C. Đà Nằng D. Vinh
Câu 17: Do tác động ca khí hu nhiệt đới m gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là
A. lưu lượng nưóc lớn và hàm lượng phù sa cao
B. ch yếu bt ngun t bên ngoài lãnh th
C. chy theo hưng tây bc - đông nam và đổ ra biển Đông
D. chiều dài tuong đối ngn và diện tích lưu vực nh
Câu 18: Cho bng số liệu:
TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
(Đơn vị: t đồng)
Năm
2010
2012
2013
2014
Kinh tế Nhà nước
633 187
702 017
735 442
765 247
Kinh tế ngoài Nhà nước
926 928
1 060 587
1 110 769
1 175 739
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
326 967
378 236
407 976
442 441
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sn phẩm
trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 -2014?
A. Tng sn phẩm trong nước gia các thành phn kinh tế tăng không đều
B. Kinh tế Nhà nước ln hơn so vi Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so vi Kinh tế Nhà nưóc
D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng vi Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là khu vc có s phát triển đồng đều gia các quc gia
B. Là liên kết khu vc có nhiu quc gia nht trên thế gii
C. Là t chức thưong mại đứng hàng đầu trên thế gii
D. Là mt trong các trung tâm kinh tế ln trên thế gii
Câu 20: Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Người dân có nhu cu du lch quc tế cao
B. Hoạt động ngoại thương phát trin mnh
C. Đưng b bin dài vi nhiu vnh bin sâu
D. Đất nước quần đảo vi nhiều đảo ln nh
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, hãy cho biết so sánh nào sau đây đúng vi
đặc điểm khí hu của Đà Nẵng và TP. H Chí Minh?
A. Tháng mưa ít nht ca TP. H Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mưa ít nht là tháng 6
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. H Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng
C. TP. H Chí Minh mưa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mưa nhiều vào mùa thu đông
D. Nhit độ trung bình năm của TP. H Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng
Câu 22: nhiều nước Đông Nam Á, vic làm là mt vấn đề xã hi gay gt, nguyên nhân ch
yếu do
A. trình độ lao động thp, phân b lao động đồng đều
B. quy mô dân s đông, trình độ phát trin kinh tế chưa cao
C. chuyn dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao
D. gia tăng dân số gim, chất lượng giáo dục đào tạo hn chế
Câu 23: Trong những năm gần đây, sức cnh tranh ca ngành công nghip sn xut lp
ráp ô tô các nước Đông Nam Á ch yếu da vào
A. s suy gim của các cường quc khác
B. trình độ khoa hc k thut cao
C. liên doanh vi các hãng ni tiếng nước ngoài
D. ngun nguyên liu phong phú
Câu 24: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam
nước ta là
A. độ cao trung bình địa hình thấp hơn B. có nhiu cao nguyên xếp tầng hơn
C. s tương phẤn đông - tây rõ rệt hơn D. có nhiu khối núi cao đồ s hơn
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 11, y cho biết nhận xét nào sau đây đúng
với tài nguyên đất của nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi tập trung ch yếu min Nam
B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nh hơn đất feralit trẽn đá vôi
C. Đất feralit trẻn đá badan tập trung ch yếu min Bc
D. Diện tích nhóm đất feralit ln hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa
Câu 26: Cho bng s liu
SN ỢNG LƯƠNG THC VÀ SÓ DÂN CA MỘT SÓ NƯỚC TRÊN TH GII
NĂM 2014
Nước
Số dân (triệu người)
Trung Ọuốc
1364,3
Hoa Kì
318,9
Ấn Độ
1295,3
Pháp
66,5
Việt Nam
90,7
Thế giới
7265,8
Để th hin sn ợng lương thực s dân ca mt s nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nht?
A. Đưng B. Kết hp C. Min D. Tròn
Câu 27: Trong cơ cấu dân s Liên bang Nga năm 2001, tỉ l nam t 75 tui tr lên ít hơn một
cách đột biến so vi t l n ch yếu do
A. n ít mc t nn xã hội hơn B. tui th ca nam thấp hơn nữ
C. môi trường làm vic của nam độc hại hơn D. hu qu ca chiến tranh thế gii II
Câu 28: So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác
biệt nào sau đây về tự nhiên?
A. Tp trung nhiu khoáng sn khí t nhiên hơn
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều
C. Đất màu m, thun li cho nông nghiệp hơn
D. Khí hậu điều hòa, nh hưởng ca bin rõ rệt hơn
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với chế độ nhit của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1
B. Nhiệt độ trung bình năm ca c c trên 20°C (tr vùng núi cao),
C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lch gia các vùng ít.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 gim dn t Bc vào Nam.
Câu 30: Vào na sau mùa h nước ta, gió mùa Tây Nam gặp y Trường Sơn không gây
hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có
A. quãng đường đi dài B. tng m rt dày
C. s đổi hướng liên tc D. tốc độ rt ln
Câu 31: Cho biểu đồ
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét o sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế
giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015?
A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát trin gim nhanh nht
B. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển
C. Các nước phát trin thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế gii
D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế gii
Câu 32: Nguyên nhân ch yếu nht làm cho nhiu loài sinh vt t nhiên trên thế gii b tuyt
chng là do
A. khai thác quá mc B. phát trin thủy điện
C. m rộng đất trng D. các v cháy rng
Câu 33: Vùng núi đá vôi của nước ta có hn chế ln nht v mt t nhiên là
A. d xy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét B. nguy phát sinh động đất các đứt gãy
C. thường xuyên b cháy rùng v mùa khô D. d xy ra tình trng thiếu nước v mùa khô
Câu 34: Vào mùa đông min Bắc nước ta, gia nhng ngày lnh giá li nhng ngày
nng m là do
A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thi và tính cht
B. Tín phong b gió mùa Đông Bắc ln át
C. Tín phong hoạt động xen k với gió mùa Đông Bắc
D. frông lnh hoạt động thường xuyên và liên tc
Câu 35: Điu kin thun li nhất để Trung Quc phát trin mnh ngành công nghip sn xut
hàng tiêu dùng là
A. lao động dồi dào, trình độ tay ngh cao B. vốn đầu nhiều, sở vt cht khá tt
C. lao động di dào, th trường tiêu th ln D.y móc hiện đại, nguyên liu phong phú
Câu 36: Cho bng s liu
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
2 942,1
2 349,3
2 037,8
2010
3 085,9
2 436,0
1 967,5
2014
3 116,5
2 734,1
1 965,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo
mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm B. Lúa mùa giảm, lúa thu ngày càng tăng
C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghip ca Hoa Kì hin nay?
A. To ra ngun hàng xut khu ch yếu B. Đóng góp tỉ trng ln nht vào GDP
C. T trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh D. Các ngành hiện đại tp trung Đông Bắc
Câu 38: Nhiệt độ trung bình năm của TP. H Chí Minh cao ch yếu là do địa điểm này
A. nm gần xích đạo, chu nh hưởng mnh của gió mùa Đông Bắc
B. nm vĩ độ thp, không chu nh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. nm gn bin, không chu nh hưởng của gió phơn Tây Nam
D. nm gn chí tuyến, không chu nh hưởng của gió phơn Tây Nam
u 39: So sánh giữa các địa điểm cùng đ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nước ta
điểm khác bit với vùng Đông Bắc là
A. đến mun và kết thúc muộn hơn B. đến sm và kết thúc muộn hơn
C. đến mun và kết thúc sớm hơn D. đến sm và kết thúc sớm hơn
Câu 40: Tình trạng nghèo đói còn nặng n Tây Nam Á ch yếu là do
A. mt ổn định v an ninh, chính tr, xã hi
B. thiếu ht nguồn lao động trkĩ thuật
C. môi trường b tàn phá rt nghiêm trng
D. khai thác tài nguyên gp nhiu khó khăn
Đáp án
1
C
11
B
21
C
31
B
2
C
12
A
22
B
32
A
3
C
13
B
23
C
33
D
4
D
14
B
24
A
34
C
5
D
15
D
25
D
35
C
6
B
16
C
26
B
36
D
7
C
17
A
27
D
37
A
8
D
18
D
28
A
38
B
9
A
19
A
29
D
39
C
10
A
20
D
30
B
40
A
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Đặc điểm chung của địa hình nước ta là có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao (sgk Địa lí 12 trang
29)
Câu 2: Đáp án C
T hp công nghip hàng không E - bớt (Airbus) do các nước Đức, Pháp, Anh sáng lp (sgk
Địa lí 11 trang 52)
Câu 3: Đáp án C
Đặc điểm đúng với khí hậu của phần lãnh thô phía Bắc nước ta Biên độ nhiệt trung
bình năm lớn do miền Bắc mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ thấp, mùa nóng => biên độ
nhiệt độ hung bình cao (sgk Địa lí 12 trang 48)
Câu 4: Đáp án D
Phần lớn các nước đang phát triển đặc điểm GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số phát
triển con người (HDI) thấp, nợ nước ngoài nhiều (sgk Địa lí 11 trang 7)
Câu 5: Đáp án D
Biểu hiện của sự chuyển dịch cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta nước ta đã hình
thành các cùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập
trung, khu chế xuất có quy mô lớn
Câu 6: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm khậu Nội có mưa nhiều nhất vào tháng
8 (xem cột mưa tháng nào cao nhất)
Câu 7: Đáp án C
Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định ranh giới ngoài của vùng
lãnh hải (sgk Địa lí 12 trang 15)
Câu 8: Đáp án D
Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta
không bao gồm tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sn ven bchiến lược khai thác
khai thác tồng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta phải tránh khai thác quá mức
nguồn lợi ven bò (sgk Địa lí 12 trang 193)
Chú ý: câu hỏi phủ định - chọn vấn đề không đúng
Câu 9: Đáp án A
Đặc điểm vị trí địa lí Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam quy định tính chất ẩm của
khí hậu nước ta biển Đông nguồn dự trữ ẩm dồi dào, các khối khí qua biển được tăng
ẩm, mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn(sgk Địa lí 12 trang 36-40)
Câu 10: Đáp án A
Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là thưong mại thế giới phát triển mạnh, đầu nước ngoài
tăng nhanh, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ti xuyên quốc gia vai trò ngày
càng lớn
Câu 11: Đáp án B
Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp vi hai đại Dương Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
(Xem Atlat trang 4)
Câu 12: Đáp án A
Dân Hoa đang xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía
Nam chủ yếu do sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. Trước đây, sn xuất công
nghiệp tập chung chủ yếu vùng Đông Bắc, hiện nay, sn xuất công nghiệp mở rộng xuống
vùng phía Nam ven Thái Bình Dương (sgk Địa 11 trang 43). Chính sự dịch chuyển của
phân bố công nghiệp kéo theo sự dịch chuyển của lực lượng lao động và dân cư
Câu 13: Đáp án B
Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới (sgk Địa lí 11 trang 76)
Câu 14: Đáp án B
Dựa vào biểu đồ đã cho năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ tròn thể hiện cấu; thấy chú
giải có khu vực I, II, III => Cơ cấu theo khu vực kinh tế
=> Biểu đồ đã cho th hiện cấu lao động theo khu vc kinh tế ca Ẩn Độ, Bra-xin
Anh, năm 2014
Câu 15: Đáp án D
Phát biểu đúng với nông nghiệp của Trung Quốc sản xuất được nhiều nông phẩm năng
suất cao (sgk Địa lí 11 trang 95)
Câu 16: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 17, trung tâm kinh tế Đà Nẵng không thuc vùng
Bc Trung B
Câu 17: Đáp án A
Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta đặc điểm lưu
lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao (sgk Địa lí 12 trang 45)
Câu 18: Đáp án D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2010 đến 2014,
Khu vực Kinh tế Nhà nước tăng từ 663187 tỉ đồng lên 765 247 tỉ đồng, ng 765 247/663187
= 1,15 lần Khu vực Kinh tế Ngoài Nhà nước tăng từ 926 928 tỉ đồng lên 1 175 739 tỉ đồng,
tăng 1 175 739 / 926 928 = 1,26 lần
Khu vực Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng từ 326 967 lên 442 441 tỉ đồng, tăng 442 441
/ 326 967 = 1,35 lần
=> Kinh tế Nhà nước tăng chậm hon Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 19: Đáp án A
Phát biểu không đúng với Liên minh châu Au (EU) khu vực sự phát triển đồng đều
giữa các quốc gia, Liên minh châu Âu vẫn sự chênh lệch trình độ phát triển đáng kể
giữa các nước thành viên (sgk Địa lí 11 trang 49)
Câu 20: Đáp án D
Giao thông đường bin ca Nht Bn phát trin mnh ch yếu do Nht Bn đất nước
quần đảo vi nhiều đảo ln nh, muốn giao lưu gia các vùng miền và giao lưu quốc tế ngoài
đường hàng không thì ch có th di chuyn bằng đường bin
Câu 21: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, so sánh đúng TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào
các tháng mùa hạ, Đà Nằng mưa nhiều vào mùa thu đông
Câu 22: Đáp án B
nhiều nước Đông Nam Á, việc làm mt vấn đề hi gay gt, nguyên nhân ch yếu do
quy dân s đông, trình độ phát trin kinh tế chưa cao, s ng việc làm chưa đáp ng
được tốc độ tăng dân số và lao động
Câu 23: Đáp án C
Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sẤn xuất lắp ráp ô
các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài (sgk
Địa lí 11 trang 103)
Câu 24: Đáp án A
Đim khác bit ca vùng núi Trường n Bc so với vùng núi Trường Sơn Nam nước ta
độ cao trung bình địa hình thấp n: quan sát Atlat trang 13-14 d nhn thy Trường n
Nam nhiu khi núi, cao ngun cao đồ s hơn, nhiều đỉnh cao >2000m còn vùng núi
Trường Sơn Bắc ch yếu là đồi núi thp
Câu 25: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 11, nhn xét thy diện tích nhóm đất feralit lớn hơn
nhiu diện tích nhóm đất phù sa
Câu 26: Đáp án B
Dựa vào bảng số liệu đã cho năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện 2
đối tuợng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp,
=> biểu đồ thích hp nht th hin sn lung luong thc s dân ca mt s nước trên thế
giới năm 2014 là biểu đồ kết hp
Câu 27: Đáp án D
Trong cơ cấu dân s Liên bang Nga năm 2001, tỉ l nam t 75 tui tr lên ít hơn một cách đột
biến so vi t l n ch yếu do hu qu ca chiến tranh thế gii II. Chiến tranh thế gii th II
kết thúc năm 1945 đ li nhiu hu qu nghiêm trng, nhiu nam gii ca Liên hi sinh
trong các trn chiến khiến cho năm 2001 tỉ l nam gii t 75 tui tr lên ít hon hn n gii
Câu 28: Đáp án A
So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga điểm khác biệt co
bẤn không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhung tập trung nhiều khoáng sẤn, đặc
biệt là dầu mỏ, khí đốt
Câu 29: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, nhận xét không đúng về chế độ nhit của nước ta
là: Nhiệt độ trung bình tháng 1 gim dn t Bc vào Nam nhận xét đúng phải nhiệt độ
trung bình tháng 1 tăng dần t Bc vào Nam
Câu 30: Đáp án B
Vào na sau mùa h c ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng
phơn khô nóng cho Trung B do gió này tng m rt y. Hoạt động ca gmùa y
Nam cùng vi di hi t nhiệt đới nguyên nhân gây mưa chủ yếu cho hai min Nam, Bc
và mưa tháng IX cho Trung Bộ (sgk Địa lí 12 trang 42)
Câu 31: Đáp án B
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận thấy các nước phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn và giảm
chậm hơn các nước đang phát triển.
=> nhận xét không đúng Các nước phát triển cao n gim chậm hơn các nước đang
phát trin
Câu 32: Đáp án A
Nguyên nhân ch yếu nht làm cho nhiu loài sinh vt t nhiên trên thế gii b tuyt chng là
do s khai thác quá mc của con người
Câu 33: Đáp án D
Vùng núi đá vôi của nước ta hn chế ln nht v mt t nhiên d xy ra tình trng thiếu
nước v mùa khô do vùng núi đá vôi, nước tham gia vào phn ứng hòa tan đá vôi, dòng
chy trên mt b hn chế
Câu 34: Đáp án C
Vào mùa đông min Bắc nước ta, gia nhng ngày lnh giá li nhng ngày nng m
do gió Tín phong hoạt động xen k với gió mùa Đông Bắc
Câu 35: Đáp án C
Điu kin thun li nhất để Trung Quc phát trin mnh ngành công nghip sn xut hàng
tiêu dùng là lao động di dào, th truòng tiêu th ln do dân s đông
Câu 36: Đáp án D
Dựa vào bẤng số liệu đã cho, nhận xét thấy: Từ năm 2005 đến 2014
Diện tích lúa đông xuân tăng 3116,5 - 2942,1 = 174,4 nghìn ha; tăng 3116,5 / 2942,1 = 1,06
lần
Din tích lúa hè thu tăng 2 734,1 - 2 349,3 = 384,8 nghìn ha; tăng 2 734,1 / 2 349,3 = 1,16 lần
=> Diện tích lúa thu tăng nhiều hơn diện tích lúa đông xuân => nhận xét không đúng là:
Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
Câu 37: Đáp án A
Phát biểu đúng với ngành công nghiệp của Hoa hiện nay Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu
chủ yếu (sgk Địa lí 11 trang 42)
Câu 38: Đáp án B
Nhiệt độ trung bình năm của TP. H Chí Minh cao ch yếu do địa điểm này nm độ
thp (gần Xích Đạo), không chu nh hung ca gió mùa Đông Bắc
Câu 39: Đáp án C
So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bc nuớc ta có điểm khác
bit với vùng Đông Bắc đến mun và kết thúc sớm hơn, mùa đông bớt lnh hơn do có bức
chắn Hoàng Liên Sơn cao đồ s, hung núi vuông góc vi huớng gió Đông Bắc, ngăn cẤn
nh hưởng của gió mùa Đông Bắc
Câu 40: Đáp án A
Tình trạng nghèo đói còn nặng n y Nam Á ch yếu do mt ồn định v an ninh, chính
tr, xã hội, xung đột trin miên, sn xut b nhng, nhiều nơi người dân sng ch yếu vào
vin tr t bên ngoài.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
ĐỀ 2
Môn Địa Lý
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Phn lớn địa hình phn lãnh th phía Tây ca Liên Bang Nga là
A. sơn nguyên đá vôi B. đầm ly C. núi và cao nguyên D. đồng bng
Câu 2: Sp xếp theo th t gia nhp ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Bru-nây, Vit Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
B. Vit Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
C. Thái Lan, Vit Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây
D. Thái Lan, Vit Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia
Câu 3: Cơ quan nào của EU có quyn lc chính tr cao nht?
A. y ban liên minh châu Âu B. Ngh vin châu Âu
C. Hội đồng b trưởng EU D. Hội đồng châu Âu
Câu 4: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v cấu giá tr xut nhp
khu ca Trung Quốc giai đoạn 1985 2015?
A. Giai đoạn 1985 1995, t trng xut khẩu có xu hướng tăng.
B. Giai đoạn 1995 2004, t trng xut khẩu có xu hướng gim.
C. T trng xut khẩu tăng nhanh và liên tục.
D. Giai đoạn 1995 2015, là nước xut siêu.
Câu 5: Dân tộc nào sau đây chiếm t l cao nht trong dân s Liên Bang Nga?
A. Tác-ta B. Bát-xkia C. Chu- vát D. Nga
Câu 6: Phân b dân của Hoa s thay đổi theo hướng t các bang vùng Đông Bc
đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì
A. khu vc mới có điều kin khí hu rt thun li.
B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân s quá cao
C. để phù hp vi quá trình khai thác lãnh th
D. khu vc mi rt giàu tài nguyên khoáng sn
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, cho biết h thng sông nào din ch
lưu vực ln nhất nước ta?
A. H thng sông Mê Công B. H thng sông Hng
C. H thng sông Thái Bình D. H thng sông Mã
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghip ca Hoa Kì?
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát trin ngành công nghip truyn thng
B. T trng giá tr sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
C. Công nghip khai khoáng chiếm hu hết giá tr hàng đầu xut khu
D. Công nghip là ngành to ngun hàng xut khu ch yếu ca Hoa Kì
Câu 9: Đưng b biển nước ta kéo dài t
A. Móng Cái đến Hà Tiên B. Móng Cái đến Bc Liêu
C. Hải Phòng đến Cà Mau D. Móng Cái đến Cà Mau
Câu 10: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế vùng kinh tế nào ca
Nht Bn?
A. Hôcaiđô B. Xicôcư C. Kiuxiu D. Hônsu
Câu 11: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng B. Nhiều đồi núi, ch yếu là núi cao
C. Địa hình chịu tác động ca con người D. Địa hình ca vùng nhiệt đới m gió mùa
Câu 12: Dc ven biển nước ta, mơi nhiệt độ cao, nhiu nắng, ít sông đ ra bin thun li
nht cho ngh
A. Khai thác hi sn B. làm mui C. nuôi trng thy sn D. chế biến thy sn
Câu 13: Đặc điểm t nhiên nào sau đây là của min Tây Trung Quc?
A. Khí hu cn nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
B. H lưu của các con sông lớn, thường xuyên b lt li vào mùa h
C. Khí hu khc nghit, nhiu hoang mc ln và bán hoang mc ln
D. Các đồng bng châu th rng lớn, đất phù sa màu m
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 4 trang 5, cho biết nước ta bao nhiêu
tnh (thành ph) giáp vi Lào?
A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 15: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao nhất nước, hướng tây bc đông nam.
B. Thp và hp ngang, nâng cao hai đầu, thp giữa, hướng tây bc đông nam
C. Ch yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung
D. Có s bất đối xng rõ rt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung
Câu 16: Nơi có thềm lục địa hp nhất nước ta thuc vùng bin ca khu vc
A. Bc B B. Bc Trung B C. Nam Trung B D. Nam B
Câu 17: Trên đất liền, điểm cc Nam của nước ta thuc
A. đồng bng sông Cu Long.
B. đồng bng sông Hng
C. đồng bng sông Mã
D. đồng bng sông C.
Câu 18: Đồng bng châu th có din tích ln nhất nước ta là
A. đồng bng sông Cu Long B. đồng bng sông Hng.
C. đồng bng sông Mã D. đồng bng sông C.
Câu 19: Thun lợi nào sau đây không phi là ch yếu ca khu vực đồng bng nước ta?
A. Là cơ sở để phát trin nn nông nghip nhiệt đới, đa dạng hóa cây trng.
B. Cung cp các ngun li v thy sn, lâm sn, khoáng sn.
C. Phát trin mnh cây công nghip dài ngày.
D. Tp trung các khu công nghip, thành phố, trung tâm thương mại.
Câu 20: Cho bng s liu:
DIN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triu ha)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế gii
4,2
6,3
12,0
(Ngun: Bài tp trc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dc, 2017)
Căn cứ vào bng s liu, cho biết nhn xét nào sau đây không đúng v tình hình sn xut cây
cao su khu vực Đông Nam Á?
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B. Tốc độ gia tăng chậm so vi ca thế gii.
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế gii.
D. Luôn chiếm trên 50% din tích toàn thế gii.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 4 trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quc
thuc tnh nào?
A. Kiên Giang B. Cà Mau C. Bc Liêu D. Khánh Hòa
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, cho biết địa điểm o sau đây ng
mưa trung bình năm lớn nht?
A. Hà Ni B. Huế C. TP. H Chí Minh D. Hà Tiên
Câu 23: Cây trồng nào sau đây không phi nông sn chính của đồng bng Hoa Trung và
Hoa Nam Trung Quc?
A. Lúa go B. Lúa mì C. Chè D. Bông
Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm t nhiên ca Nht Bn?
A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi la, sóng thn, bão.
B. Phía Bc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hu cn nhit.
C. Nm trong khu vc khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng bin có các dòng bin nóng và lnh gp nhau.
Câu 25: Để bo v tài nguyên đất nông nghip các đồng bng của nước ta cn
A. áp dng bin pháp nông lâm kết hp.
B. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
C. thc hiện kĩ thuật canh tác trên đất dc.
D. chng suy thoái và ô nhiễm đất.
Câu 26: Cho bng s liu:
TNG DIN TÍCH RNG, DIN TÍCH RNG T NHIÊN, DIN TÍCH RNG TRNG
ỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 2014
(Đơn vị: Triu ha)
Năm
1983
2005
2010
2014
Tng din tích rng
7,2
12,7
13,4
13,8
Din tích rng t nhiên
6,8
10,2
10,3
10,1
Din tích rng trng
0,4
2,5
3,1
3,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê,2016)
Để th hin s thay đổi cấu din tích rng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nht?
A. Tròn B. Đưng C. Ct D. Min
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 6 trang 7, y cho biết y núi nào sau
đây không chạy theo hướng tây bc- đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn B. Đông Triều C. Con voi D. Pu Đen Đinh
Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng nước ta hin nay?
A. Din tích rng giàu chiếm t l nh.
B. Chất lượng rng đã được phc hi hoàn toàn.
C. Din tích rng nghèo và rng mi phc hi chiếm t l nh.
D. Din tích rng liên tc gim.
Câu 29: Quá trình phong hóa hóa hc tham gia vào vic làm biến đổi b mặt địa hình hin ti
của nước ta được biu hin
A. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất B. thành tạo địa hình caxtơ.
C. đất trượt, đá lở n dc. D. hiện tượng xâm thc.
Câu 30: Nguyên nhân ch yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta tổng lượng nước
ln?
A. Lượng mưa lớn và địa hình ch yếu là đồi núi thp.
B. Din tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn.
C. ng mưa lớn và nguồn nước t ngoài lãnh th chy vào.
D. Nhiều nơi lớp ph thc vật ít, lượng mưa lớn.
Câu 31: Cho bng s liu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CA TP. H CHÍ MINH
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Tp. H Chí Minh ()
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Căn cứ vào bng s liu, nhận xét nào sau đây không đúng v chế độ nhit ca Tp. H Chí
Minh?
A. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 25
0
C.
B. Biên độ nhiệt năm nhỏ hơn 5
0
C.
C. Có 3 tháng mùa đông lạnh.
D. Không có mùa đông lạnh
Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng vi s thay đổi nhiệt độ theo Bc-Nam nước ta?
A. Tng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng tăng
B. Nhiệt độ v mùa h ít có s khác nhau gia hai min.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm càng về phía Nam càng tăng.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bc-Nam.
Câu 33: Do nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến ca bán cu Bc, nên lãnh th nước ta có
A. tổng lượng mưa lớn B. ảnh hưởng ca bin.
C. nn nhiệt độ cao. D. các khi khí hoạt động theo mùa.
Câu 34: nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bc ch yếu do
A. hướng của gió mùa Đông Bắc với hướng ca địa hình.
B. hướng núi khác nhau gia hai vùng.
C. ảnh hưởng ca bin khác nhau.
D. vùng núi Tây Bắc cao hơn Đông Bắc.
Câu 35: Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v chế độ nhit ca Ni
và TP H Chí Minh
A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Ni và TP. H Chí Minh đều lớn hơn 20
0
C.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Ni nh hơn TP Hồ Chí Minh
C. Biên độ nhit ca Hà Ni lớn hơn TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Ni và TP H Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng.
Câu 36: Hiện tượng ngp lt đồng bng sông Cửu Long nước ta do
A. mật độ xây dng cao, triều cường.
B. mưa lớn và triều cường.
C. mưa bão lớn, lũ nguồn v.
D. diện mưa bão rộng và mật độy dng cao.
Câu 37: nước ta, chng bão phi luôn kết hp vi chng lt, úng đồng bng và chống lũ,
xói mòn vùng núi do
A. trên bin, bão gây sóng to. B. ợng mưa trong bão thường ln.
C. bão là thiên tai bất thường. D. bão thường có gió mnh.
Câu 38: Đặc điểm thiên nhiên ni bt ca min Bắc và Đông Bắc Bc B nước ta là
A. khí hu cận xích đạo gió mùa vi nn nhiệt độ cao quanh năm.
B. địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
C. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông hướng tây bc-đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta.
Câu 39: nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi min Bc h thấp hơn so vi
min Nam vì
A. có nn nhiệt độ thấp hơn. B. có nn nhiệt độ cao hơn.
C. có nền địa hình thấp hơn. D. có nền địa hình cao hơn.
Câu 40: Vào gia cui mùa h, do ảnh hưởng ca áp thp Bc B nên gió mùa y Nam
khi vào Bc B c ta di chuyển theo hướng
A. đông bắc B. đông nam C. tây nam D. tây bc
Đáp án
1-D
2-A
3-D
4-C
5-D
6-C
7-B
8-D
9-A
10-B
11-B
12-B
13-C
14-A
15-C
16-C
17-D
18-A
19-C
20-C
21-A
22-B
23-B
24-C
25-D
26-D
27-B
28-A
29-B
30-C
31-C
32-C
33-C
34-A
35-D
36-B
37-B
38-D
39-A
40-B
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Đại b phn lãnh th phía Tây của Liên Bang Nga đồng bằng (đồng bằng Đông Âu và Tây
Xibia) và vùng trũng (sgk Địa lí 11 trang 62)
Câu 2: Đáp án A
Sp xếp theo th t gia nhp ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á
Thái Lan (1967), Bru-nây (1984), Vit Nam (1995), Mi-an-ma (1997) và Cam-pu-chia (1999)
(sgk Địa lí 11 trang 106)
Câu 3: Đáp án D
quan quyền lc chính tr cao nht ca EU Hội đồng châu Âu (xem đồ hình 7.4
Các cơ quan đầu não ca EU sgk trang 49)
Câu 4: Đáp án C
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đon 1985-2015 t trng xut khu ca Trung
Quc có xu hướng tăng nhưng không liên tục: Giai đoạn 1985-1995, t trng xut khu xu
hướng tăng, Giai đoạn 1995-2004, t trng xut khu lại có xu hướng gim…
=> Nhn xét T trng xut khẩu tăng nhanh và liên tục là không đúng
Câu 5: Đáp án D
Dân tc chiếm t l cao nht trong dân s Liên Bang Nga người Nga, chiếm 80% dân s
(sgk Địa lí 11 trang 64)
Câu 6: Đáp án C
Phân b dân của Hoa s thay đổi theo hướng t các bang vùng Đông Bắc đến các
bang phía Nam ven Thái Bình Dương đ phù hp vi quá trình khai thác lãnh th: sn
xut công nghip m rng xuống vùng phía Nam ven Thái Bình Dương, kéo theo s thay
đổi phân b dân cư
Câu 7: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, h thng sông Hng có diện tích lưu vực ln nht
nước ta, chiếm 21,91% tng diện tích lưu vực sông nước ta
Câu 8: Đáp án D
Nhận định đúng với ngành công nghip ca Hoa là: Công nghip là ngành to ngun hàng
xut khu ch yếu của Hoa Kì (sgk Địa lí 11 trang 42)
(Dethithpt.com)
Câu 9: Đáp án A
Đưng b biển nước ta kéo dài t Móng Cái đến Hà Tiên (xem Atlat trang 6-7)
Câu 10: Đáp án B
Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế vùng kinh tế Xi--của
Nht Bản (sgk Địa lí 11 trang 83)
(Dethithpt.com)
Câu 11: Đáp án B
Địa hình nước ta không có đặc đim Nhiều đồi núi, ch yếu là núi cao vì địa hình nước ta ch
yếu là đồi núi thấp (sgk Địa lí 12 trang 29)
Câu 12: Đáp án B
Dc ven biển nước ta, nơi nhiệt độ cao, nhiu nắng, ít sông đổ ra bin thun li nht cho
ngh làm mui (sgk Địa lí 12 trang 38)
Câu 13: Đáp án C
Đặc điểm t nhiên ca min Tây Trung Quc Khí hu khc nghit, nhiu hoang mc
bán hoang mc lớn (sgk Địa lí 11 trang 87)
Câu 14: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, nước ta có 10 tnh giáp vi Lào bao gm
Điện Biên, Sơn La, Thanh Hóa, Nghệ An, Tĩnh, Qung Bình, Qung Tr, Tha Thiên -
Huế, Qung Nam, Kon Tum
Câu 15: Đáp án C
Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta đặc điểm ch yếu đồi núi thấp, hướng vòng
cung (xem sgk trang 30 và Atlat trang 13)
Câu 16: Đáp án C
Nơi thềm lục địa hp nhất nước ta thuc vùng bin ca khu vc Nam Trung B. Quan sát
Atlat trang 6 -7 d nhn thy khu vc vùng bin Nam Trung Bộ, các đường đẳng sâu xếp xít
nhau, thm lục địa hp, bin sâu, dc mau xuống độ sâu 2000m)
Câu 17: Đáp án D
Trên đất liền, điểm cc Nam của nước ta thuộc Đất Mũi, huyện Ngc Hin, tnh Cà Mau
(sgk Địa lí 12 trang 13 và Atlat trang 4-5)
Câu 18: Đáp án A
Đồng bng châu th có din tích ln nhất nước ta là đồng bng sông Cu Long
Câu 19: Đáp án C
Thun li không phi ca khu vực đng bng nước ta “Phát triển mnh cây công
nghiệp dài ngày” đồng bng thích hp với cây lương thc, thc phm, cây công nghip
ngắn ngày hơn; cây công nghiệp dài ngày thích hp vi vùng trung du, miền núi hơn
Câu 20: Đáp án C
Áp dng công thc tính tốc độ tăng trưởng = giá tr năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: ln)
=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á = 9,0 / 3,4 = 2,65 lần
Tốc độ tăng diện tích cây cao su ca thế gii = 12,0 / 4,2 = 2,86 ln
(Dethithpt.com)
=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á chậm hơn thế gii
=> nhận xét C không đúng
(Dethithpt.com)
Câu 21: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 4 trang 5, huyện đảo Phú Quc thuc tnh Kiên
Giang
Câu 22: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm lượng mưa trung bình năm lớn nht
Huế, lượng mưa trung bình năm >2800mm
Câu 23: Đáp án B
Cây trng không phi nông sn chính của đồng bng Hoa Trung Hoa Nam Trung
Quc Lúa Lúa ch yếu được trng đồng bng Hoa Bắc, Đông Bc (xem hình
10.9 Phân b sn xut nông nghip ca Trung Quc sgk Địa lí 11 trang 94)
Câu 24: Đáp án C
Nhận xét không đúng v đặc điểm t nhiên ca Nht Bản “Nằm trong khu vc khí hu gió
mùa, ít mưa” Nht Bn nm trong khu vc khí hậu gió mùa, mưa nhiều (sgk Địa 11
trang 76)
Câu 25: Đáp án D
Để bo v tài nguyên đất nông nghip các đồng bng của nước ta cn canh tác hp lí, chng
suy thoái ô nhiễm đất: chng bc màu, glây, nhim phèn, nhim mn, bón phân ci tạo đất
thích hp, chng ô nhiễm đất do chất độc hóa hc, thuc tr sâu, nước thi công nghip cha
chất độc hại,… (sgk Địa lí 12 trang 61)
Câu 26: Đáp án D
Da vào bng s liệu đã cho và kĩ năng nhận din biểu đồ, biểu đồ thích hp nht th hin s
thay đổi cấu nhiều năm (>=4 năm) là biểu đồ min => biểu đồ thích hp nht th hin s
thay đổi cơ cấu din tích rng của nước ta giai đoạn 1983-2014 là biểu đồ min
Câu 27: Đáp án B
Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 và trang 7, dãy núi không chy theo hướng tây bc-
đông nam là dãy Đông Triều (dãy Đông Triều chạy theo hướng vòng cung)
Câu 28: Đáp án A
Nhận định đúng về tài nguyên rừng nước ta hin nay Din tích rng giàu chiếm t l nh,
70% din tích rng là rng nghèo và rng mi phc hồi (sgk Địa lí 12 trang 58)
Câu 29: Đáp án B
Quá trình phong hóa hóa hc tham gia vào vic làm biến đổi b mặt địa hình hin ti ca
nước ta được biu hin thành tạo địa hình caxtơ (sgk Địa trang 45), nước tham gia hòa
tan đá vôi, thành tạo nên các dạng địa hình độc đáo như hang động, sui cn, thung khô, núi
đá vôi với nhiều hình thù …
(Dethithpt.com)
Câu 30: Đáp án C
Ngun cung cấp nước chính cho sông ngòi nước ta nước mưa phn nước t lưu vực
nm ngoài lãnh th. thế, nguyên nhân ch yếu làm cho sông ngòi c ta tổng lượng
nước lớn là Lượng mưa ln và nguồn nước t ngoài lãnh th chy vào (60% lượng nước là t
phần lưu vực nm ngoài lãnh thổ) (sgk Địa lí 12 trang 45)
Câu 31: Đáp án C
Da vào bng s liệu đã cho, nhận xét thy chế độ nhit ca Tp. H Chí Minh đặc trưng
nóng quanh năm, nhiệt độ luôn > 250C
=> nhận xét không đúng là “Có 3 tháng mùa đông lạnh’
Câu 32: Đáp án C
Vì min Bắc có mùa đông lạnh nên biên độ nhit cao, miền Nam không có mùa đông lạnh
nóng quanh năm nên biên độ nhit thấp => biên độ nhit gim dn t Bc vào Nam
=> Nhận xét không đúng với s thay đổi nhiệt độ theo Bc-Nam nước ta “Biên độ nhit
trung bình năm càng về phía Nam càng tăng”
Câu 33: Đáp án C
Do nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến ca bán cu Bc, nên lãnh th nước ta nn
nhiệt độ cao, đủ tiêu chun ca vùng nhiệt đới
Câu 34: Đáp án A
nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bc ch yếu do hướng ca gió
mùa Đông Bắc vi hướng của địa hình. Đông Bắc có các cánh cung chm li Tam Đảo, m
ra v phía Bắc và phía Đông, hút gió mùa Đông Bc xâm nhp sâu vào ni vùng to nên mùa
đông lạnh sâu sc nhất nước ta. Trong khi đó, Tây Bc do ảnh hưởng ca bc chn địa
hình Hoàng Liên Sơn cao đồ s, chạy theo hướng y Bc Đông Nam vuông góc với
hướng gió Đông Bắc nên có mùa đông đến mun kết thúc sm…
Câu 35: Đáp án D
Da vào biểu đồ đã cho, nhận xét thy
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Ni và TP. H Chí Minh đều lớn hơn 200C => A đúng
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Ni nh hơn TP Hồ Chí Minh => B đúng
Biên độ nhit ca Hà Ni (12,50C) lớn hơn nhiều TP H Chí Minh (3,20C) => C đúng
TP H Chí Minh nóng quanh năm, nhiệt độ luôn trên 250C => nhn xét Ni TP H
Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng là không đúng
(Dethithpt.com)
Câu 36: Đáp án B
Hiện tượng ngp lt đồng bng sông Cửu Long nước ta do mưa lớn và triều cường (sgk Địa
lí 12 trang 63)
(Dethithpt.com)
Câu 37: Đáp án B
nước ta, chng bão phi luôn kết hp vi chng lt, úng đồng bng và chống lũ, xói mòn
vùng núi do bão thường kèm theo mưa lớn, d gây lụt úng, lũ ống, lũ quét, xói mòn…
Câu 38: Đáp án D
Đặc điểm thiên nhiên ni bt ca min Bắc Đông Bc Bc B nước ta gió mùa Đông
Bc hoạt động mnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta.(sgk Địa lí 12 trang 52)
Câu 39: Đáp án A
nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi min Bc h thấp hơn so vi min Nam vì
min Bc nn nhiệt độ thấp hơn (do ảnh hưởng của gió mùa mùa đông) nên chỉ cn ti
600-700m khí hậu đã mát mẻ, đạt tiêu chuẩn đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
Câu 40: Đáp án B
Vào gia cui mùa h, do ảnh hưởng ca áp thp Bc B nên gió mùa Tây Nam khi vào
Bc B nước ta di chuyển theo hướng đông nam, tạo nên gió mùa Đông Nam vào mùa hạ
min Bắc nước ta (sgk Địa lí 11 trang 42)
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Địa Lý
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng vi đặc điểm ca các vùng núi nước ta?
A. Tây Bc có các cao nguyên chạy khác hướng núi
B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bc- đông nam
C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển
D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thp gia
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 9, y cho biết nhn xét nào sau
đây không đúng với chế độ nhit của nước ta
A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nht vùng ven bin Trung B
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có s chênh lch ( tr vùng núi cao)
D. Biến trình nhit ca Nam B có dng hai cực đại và hai cc tiu
Câu 3: Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bc là do
A. Min Nam có v trí địa lí gn khu vực xích đạo hơn
B. Khong cách hài ln Mt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn
C. Hoạt động kéo dài ca gió mùa Tây Nam phía Nam
D. S lùi dn t bc vào Nam ca di hi t nhiệt đới
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng vi khí hu Nht Bn?
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều B. Phía nam có khí hu cn nhit
C. gia có khí hậu ôn đi lục địa D. Phía Bc có khí hậu ôn đới lnh
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v dân s nước ta?
A. Phn ln dân s thành th B. Việt Nam là nước đông dân
C. Cơ cấu dân s đang thay đổi D. S dân nước ta đang tăng nhanh
Câu 6: ng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bi
A. Hình dng lãnh th đất nước B. ờng độ vn động nâng lên
C. Đặc điểm v trí địa lý nước ta D. ng ca các mng nn c
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các b phn vùng biển nước ta?
A. Vùng ni thủy được xem như một b phn lãnh th trên đất lin
B. Lãnh hi là vùng bin thuc ch quyn quc gia trên bin
C. Vùng tiếp giáp lãnh hi rng 12 hi lí tính t đường cơ sở
D. Thm lục địa có độ sâu khong 200m hoặc sâu hơn nữa
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đi núi chiếm phn ln diện tích địa
hình nước ta?
A. Các đồng bng vẫn có đồi núi sót
B. Đồi núi chiếm ti ¾ din tích
C. Có nhiu dãy núi lan ra sát bin
D. Đồi núi tri dài trên khp lãnh th
Câu 9: Cho bng s liu
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH TH CỦA NƯỚC TA
QUA CÁC NĂM
(Ngun : niên giám thng kê Vit Nam 2014,NXB Thng kê,2015)
Năm
1996
2005
2010
2014
Khu vc
Nông thôn
79,9
75,5
73,1
69,6
Thành th
20,1
25,0
26,9
30,4
Nhận xét nào sau đây đúng với cấu lao động phân theo nông thôn thành th của nước ta
qua các năm,theo bảng s liu
A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mc khá cao
B. T l lao động nông thôn có xu hướng gim nhanh
C. Lao động thành th chiếm t l rt cao và tăng nhanh
D. Phn lớn lao động nước ta sng vùng nông thôn
Câu 10: Nguyên nhân ch yếu gây mưa vào a hạ cho 2 min Nam, Bắc và mưa vào tháng
IX cho Trung B là hoạt động ca di hi t nhiệt đới vi
A. Gió mùa Tây Nam B. Gió đông nam vịnh Bc B
C. Gió tây nam vnh Bengan D. Gió Tín Phong bán cu Bc
Câu 11: ng nghiêng ch yếu của địa hình nước ta là
A. Đông nam- tây bc B. Tây bc- đông nam
C. Tây nam-đông bắc D. Đông bắc- tây nam
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động đang được nâng lên
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh
C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo
D. Công nhân kĩ thuật lành ngh còn thiếu
Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng với ảnh hưởng ca biển Đông đến vi thiên nhiên Vit
Nam
A. Ch làm biến tính khối khí trong mùa đông
B. Mui là tài nguyên khoáng sn quý giá nht
C. Các dạng địa hình ven biển nước ta đa dạng
D. Nam B din tích rng ngp mn ln nht
Câu 14: Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối vi phát trin kinh tế không phi là
A. T suất gia tăng dân số t nhiên rt nh
B. Phn lớn dân cư phân bố ven bin
C. Tốc độ gia tăng dân số thp và gim dn
D. Cơ cấu dân s già trên 65 tui nhiu
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 15 17, y cho biết nhận xét nào sau đây
đúng với đặc điểm phân b dân cư nước ta?
A. Đồng bng sông Cu Long phân b đều hơn sông Hồng
B. Bc Trung B tp trung đông đúc nhất các vùng ven bin
C. Đông Nam Bộ phía bắc mât độ thưa thớt hơn phía Nam
D. Không đều gia các vùng, ni b tng vùng và gia các tnh
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng vi biu hin tính cht nhiệt đới ca khí hu
nước ta
A. Mt trời lên thiên đỉnh 2 ln B. Có gió Tín Phong hoạt động
C. Cân bng bc x luôn dương D. Tổng lượng bc x năm lớn
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 6 và 7, y cho biết gió mùa h khi thổi đến
Bc B có hướng
A. Đông Bắc B. Đông Nam C.y Bc D. Tây Nam
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á
A. Mt s dân tc ít người phân b rng
B. Các quốc gia đều có nhiu dân tc
C. Văn hóa các nước rt khác bit nhau
D. Có nhiu tôn giáo ln cùng hoạt động
Câu 19: độ cao t 1600-1700 đến 2600m có
A. Nhiều thú có lông dày như gấu, sóc… B. nhiu chim thú cn nhiệt phương Bc
C. rng cn nhit rng và lá kim D. rêu,địa y ph kín thân, cành cây
Câu 20: Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên th hin nội dung nào sau đây ?
A. ng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng m ca Huế và TPHCM
B. ợng mưa, lượng bôc hơi,cân bằng m ca Hà Ni và TPHCM
C. ng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng m mt s địa điểm nước ta
D. ng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng m ca Hà Ni và Huế
Câu 21: Hai đô thị đặc bit hin nay của nước ta là TP. H Chí Minh và
A. Cần Thơ B. Hà Ni C. Đà Nẵng D. Hi Phòng
Câu 22: S phân b dân cư chưa hợp nước ta làm ảnh hưởng rt lớn đến vic s dng lao
động và
A. Ci thin cuc sng B. bo v môi trường
C. khai thác tài nguyên D. quá trình đô thị hóa
Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các đồng bằng nước ta?
A. Đồng bng sông Hồng được bi phù sa hằng năm
B. Phn lớn các đồng bng ven bin chia thành 3 di
C. Đồng bng Sông Cu Long có din tích ln nht
D. Đê ven sông chủ yếu có đồng bng sông Hng
Câu 24: Cho bng s liu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TI MT S ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA
(Nguồn:SGK Địa lí 12 cơ bản,trang 44,NXB GD năm 2015)
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Tháng I
( )
C
Nhiệt độ trung bình
Tháng VII
( )
C
Nhiệt độ trung bình
Năm
( )
C
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Ni
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1
Đà Nẵng
21,3
29,1
25,7
TP. H Chí Minh
25,8
27,1
26,9
Nhận xét nào sau đây không đúng với nhiệt độ trung bình ti mt s địa điểm nước ta, theo
bng s liu?
A. Chênh lch gia tháng VII vi I gim t bc vào nam
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dn t bc vào nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần t bc vào nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII đồng nht trên c nước
Câu 25: T nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có
A. Các dãy núi B. Các đồng bng C. mùa đông lạnh D. đảo, quần đảo
Câu 26: Năng suất lao động xã hi Nht Bản cao là do người lao động
A. làm vic tích cc vì s hùng mnh của đất nước
B. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong công vic
C. thường xuyên làm tăng ca,tăng cường độ lao động
D. làm vic tích cc,t giác,tinh thn trách nhim cao
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 6 7, y cho biết nước ta sơn nguyên
nào sau đây?
A. Sơn La B. Mc Châu C. Đồng Văn D. Lâm Viên
Câu 28: Loi hình du lch nào sau đây có tiền năng phát triển nht khu vực đồi núi nước ta?
A. Mo him B. An dưỡng C. Tham quan D. Sinh thái
Câu 29: Khó khăn chủ yếu v t nhiên đối vi phát trin kinh tế ca Nht Bn là
A. Tr ng khoáng sn rt ít B. có nhiều đảo cách xa nhau
C. b bin dài,nhiều vũng vịnh D. có nhiu núi lửa và động đất
Câu 30: Vùng đất là
A. Toàn b phần đất lin tiếp giáp bin B. Toàn b phn đất lin và các hải đảo
C. Các quần đảo xa b và phn đất lin D. gii hn bởi các đường biên gii
Câu 31: ng phát trin ca công nghiệp Đông Nam Á không phi là
A. Tăng cường liên doanh,liên kết với nước
B. Tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động
C. Hiện đại hóa thiết b,chuyn giao công ngh
D. Tp trung sn xut phc v nhu cầu trong nước
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 4 trang 5, y cho biết tỉnh nào sau đây
của nước ta va giáp Trung Quc, va giáp Lào?
A. Sơn La B. Hòa Bình C. Lai Châu D. Đin Biên
Câu 33: Khu vực Đông Nam Á nm
A. Giáp với Đại Tây Dương B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a
C. phía bắc nước Nht Bn D. phía đông nam châu Á
Câu 34: Cho bng s liu
DIN TÍCH RNG CA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
Tng din tích có
rng ( triu ha)
Din tích rng t
nhiên ( triu ha)
Din tích rng
trng ( triu ha)
Độ che ph (%)
1943
14,3
14,3
0
43,8
1993
7,2
6,8
0,4
22,0
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2014
13,8
10,1
3,7
40,4
Để th hin tình hình biến động din tích rừng nước ta qua các năm theo bng s liu, biểu đồ
nào sau đây là thích hp nht
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ kết hp C. Biểu đồ min D. Biểu đồ ct
Câu 35: nước ta,vùng nào thường xy ra ngp lt mnh các tháng IX-X?
A. Trung B B. Nam B C. Bc B D. Tây Nguyên
Câu 36: Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nht làm cho giao thông đường bin ngành
không th thiếu được đối vi Nht Bn
A. Hoạt động thương mại phát trin mnh
B. Đất nước quần đảo,có hàng nghìn đảo
C. Đưng b bin dài,nhiu vnh bin sâu
D. Nhu cu du lịch đường biển tăng mạnh
Câu 37: Nhiều nước Đông Nam Á phát trin mnh nuôi trng thy sn trong những năm gần
đây,chủ yếu là do
A. Th trường thế gii m rng B. có nhiu mặt nước ao, h
C. nhu cầu dân cư tăng lên cao D. có nhiều đầm phá, vũng vịnh
Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa
của nước ta?
A. Các h cây nhiệt đới ph biến là Đậu, Du, D
B. Feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng
C. Các đồng bng châu th sông đang lấn ra bin
D. Dòng chy sông ngòi theo sát nhịp mưa
Câu 39: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, hãy cho biết nhn xét nào sau
đây không đúng với chế độ mưa của nước ta?
A. Huế-Đà Nẵng có lượng mưa cao nhất trong khu vực đồng bng
B. S tháng và thời gian mùa mưa của min Bc trùng vi min Nam
C. ng mưa trung bình năm nước ta khá cao, trung bình 1500-2000m
D. Chế độ mưa có sự phân mùa thành mùa mưa-khô rõ rt trên c nước
Câu 40: Cho biểu đồ sau
Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự
nhiên nước ta giai đoạn 1960-2014?
A. T sut sinh gim chậm hơn tỉ sut t
B. T sut sinh và t sut t đều gim liên tc
C. T suất gia tăng tự nhiên gim khong 2,37%
D. T suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tc
Đáp án
1-A
2-D
3-C
4-C
5-A
6-D
7-C
8-C
9-D
10-A
11-B
12-C
13-C
14-B
15-D
16-B
17-B
18-C
19-D
20-C
21-B
22-C
23-A
24-B
25-C
26-D
27-C
28-D
29-A
30-B
31-D
32-D
33-D
34-B
35-A
36-B
37-A
38-A
39-B
40-C
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Nhn xét không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta Tây Bc các cao nguyên
chạy khác hướng núi Tây Bc các cao nguyên chạy theo hướng Tây Bc Đông Nam
sog song với hướng các dãy núi trong khu vực như Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam
Sao…
Câu 2: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, nhn xét không đúng với chế độ nhit của nước ta
Biến trình nhit ca Nam B dng hai cực đi hai cc tiu nhiu biểu đồ khí hu
ca Nam B như TP Hồ Chí Minh, Mau ch 1 đỉnh nhit tháng 4 1 cc tiu
tháng 1.
Câu 3: Đáp án C
Mùa mưa miển Nam dài hơn miền Bc do Hoạt đng kéo dài ca gió mùa Tây Nam
phía Nam, gió mùa Tây Nam c đầu và cui mùa h đều gây mưa lớn cho Nam B
Câu 4: Đáp án C
Đặc điểm không đúng vi khí hu Nht Bn gia khí hậu ôn đới lục địa Nht Bn
là quc gia quần đảo nên khí hu mang tính hải dương chứ không phi lục địa
=> Đặc điểm C không đúng
Câu 5: Đáp án A
Phát biu không đúng khi nói v dân s nước ta “Phần ln dân s thành thị” dân
nước ta ch yếu vn nông thôn (sgk Địa lí 12 trang 71)
(Dethithpt.com)
Câu 6: Đáp án D
ng núi y bắc ng cung địa hình nước ta quy định bởi Hướng ca các mng nn c.
dụ, hướng núi vòng cung của vùng núi Đông Bc do chu ảnh hưởng ca mng nn c
Hoa Nam, Trung Quc; hướng núi Tây Bc Đông Nam của Tây Bc do chu ảnh hưởng ca
mng nn c Vân Nam Trung Quc
Câu 7: Đáp án C
Đặc điểm các b phn vùng biển nước ta không bao gm: Vùng tiếp giáp lãnh hi rng 12 hi
tính t đường sở vùng tiếp giáp lãnh hi rng 12 hi tính t ranh gii ngoài ca
Lãnh hải (sgk Địa lí 12 trang 15)
Câu 8: Đáp án C
Phát biu không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phn ln diện tích địa hình nước ta Có
nhiu y núi lan ra sát biển đây đặc đim th hin s đa dạng của địa nh đồi núi,
không th hiện đặc điểm đồi núi chiếm phn ln din tích
Câu 9: Đáp án D
Da vào bng s liệu đã cho, cấu lao động phân theo nông thôn thành th của nước ta
qua các năm đặc điểm phn lớn lao động nước ta sng vùng nông thôn, năm 2014 lao
động nông thôn chiếm 69.6%
Câu 10: Đáp án A
Nguyên nhân ch yếu gây mưa vào mùa h cho 2 min Nam, Bắc mưa vào tháng IX cho
Trung B là hoạt động ca di hi t nhiệt đới với gió mùa Tây Nam (sgk Địa lí 12 trang 42)
Câu 11: Đáp án B
ng nghiêng ch yếu của địa hình nước ta hướng y bc- đông nam, thấp dn t Tây
Bc xuống Đông Nam (sgk Địa lí 12 trang 29)
Câu 12: Đáp án C
Phát biu không đúng với đặc điểm lao động ớc ta “Lao động trình độ cao chiếm đông
đảo” vì trong lực lượng lao động ớc ta, lao động trình độ cao còn ít(sgk Địa lí 12 trang 73)
Câu 13: Đáp án C
Nhận xét đúng với ảnh hưởng ca biển Đông đến vi thiên nhiên Vit Nam Các dạng địa
hình ven biển nước ta đa dạng (sgk Địa lí 12 trang 36)
Câu 14: Đáp án B
Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối vi phát trin kinh tế t l gia tăng tự nhiên, gia
tăng dân số nhỏ, cơ cấu dân s già dẫn đến nguy cơ thiếu lao động trong tương lai, gánh nng
phúc li xã hi lớn…
(Dethithpt.com)
=> Phn lớn dân cư phân bố ven bin không phải là khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bn
Câu 15: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 15 17 d nhn thy dân c ta phân b không
đều gia các vùng, ni b tng vùng và gia các tnh
Câu 16: Đáp án B
Phát biu không đúng vi biu hin tính cht nhiệt đới ca khí hậu nước ta gTín
Phong hoạt động. Các biu hin ca tính cht nhiệt đới ca khí hu mọi nơi trên cả nước
đều mt trời lên thiên đnh 2 lần trong năm; tng bc x ln, cân bng bc x dương
quanh năm (sgk Địa lí 12 trang 40)
(Dethithpt.com)
Câu 17: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 6 7, gió mùa h khi thổi đến Bc B hướng
Đông Nam
(Dethithpt.com)
Câu 18: Đáp án C
Phát biu không đúng vi hội Đông Nam Á Văn hóa các nước rt khác bit nhau các
nước Đông Nam Á có nhiều nét văn hóa tương đồng (sgk Địa lí 11 trang 101)
Câu 19: Đáp án D
độ cao t 1600-1700 đến 2600m rêu, địa y ph kín thân,cành cây (sgk Địa 12 trang
52)
Câu 20: Đáp án C
Dựa vào năng nhn din biểu đồ, Biểu đ đã cho th hiện Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân
bng m mt s địa điểm nước ta như Hà Nội, Huế, TP H Chí Minh
Câu 21: Đáp án B
Hai đô thị đặc bit hin nay của nước ta là TP. H Chí Minh và Hà Ni
Câu 22: Đáp án C
S phân b dân cư chưa hợp nước ta làm ảnh hưởng rt lớn đến vic s dụng lao động
khai thác tài nguyên (sgk Địa lí 12 trang 71)
Câu 23: Đáp án A
Nhận xét không đúng với đặc điểm của các đồng bằng nước ta là Đồng bng sông Hồng được
bi phù sa hằng năm vì Đồng bng sông Hồng có đê sông nên hu hết đồng bằng không được
bồi đắp hằng năm trừ vùng ngoài đê
Câu 24: Đáp án B
Nhận xét không đúng là Nhiệt độ trung bình năm giảm dn t bc vào nam nhiệt độ trung
bình năm tăng dần t Bc vào Nam
=> nhận xét B không đúng
u 25: Đáp án C
T nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có mùa đông lạnh
(Bc Vit Nam và Bc Mi-an-ma, Lào sgk Địa lí 11 trang 99)
Câu 26: Đáp án D
Năng suất lao động xã hi Nht Bản cao là do người lao động làm vic tích cc,t giác,tinh
thn trách nhiệm cao (sgk Địa lí 11 trang 76)
Câu 27: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, nước ta có sơn nguyên Đồng Văn
Câu 28: Đáp án D
Loi hình du lch tiền năng phát triển nht khu vực đồi núi nước ta du lch sinh thái
(sgk Địa lí 12 trang 34)
Câu 29: Đáp án A
Khó khăn chủ yếu v t nhiên đối vi phát trin kinh tế ca Nht Bn Tr ng khoáng
sn rất ít “ Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản” (sgk Địa lí 11 tang 76)
Câu 30: Đáp án B
Vùng đất là Toàn b phn đất lin và các hải đảo (sgk Địa lí 12 trang 13)
Câu 31: Đáp án D
ng phát trin ca ng nghiệp Đông Nam Á không phi Tp trung sn xut phc v
nhu cầu trong nước mà là tp trung phát trin các mt hàng xut khu
Câu 32: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 4 trang 5, tỉnh Điện Biên va giáp Trung Quc
va giáp Lào
(Dethithpt.com)
Câu 33: Đáp án D
Khu vực Đông Nam Á nằm phía Đông nam châu Á (sgk Địa lí 11 trang 98)
Câu 34: Đáp án B
Dựa vào kĩ năng nhận din biểu đồ, biểu đồ thích hp nht th hiện các đối tượng có 2 đơn vị
khác nhau là biểu đồ kết hp
=> biểu đồ thích hp nht th hin tình hình biến động din tích rừng nước ta qua các năm
biểu đồ kết hợp trong đó diện tích rng là ct chồng, độ che ph rừng là đường đồ th
Câu 35: Đáp án A
nước ta,vùng thường xy ra ngp lt mnh các tháng IX-X Trung B (sgk Địa 12
trang 63) do hu hết Trung B mưa Thu Đông
Câu 36: Đáp án B
Nguyên nhân ch yếu nhất làm cho giao thông đường bin là ngành không th thiếu được đối
vi Nht Bn là Nht Bản đất nước quần đo, mun di chuyn t vùng này qua ng khác
phi s dụng đường bin
Câu 37: Đáp án A
Nhiều nước Đông Nam Á phát trin mnh nuôi trng thy sn trong những năm gần đây,chủ
yếu là do Th trường thế gii m rng, nhu cu các sn phm thy sản tăng cao
Câu 38: Đáp án A
Nhn xét không đúng với đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa của nước ta Các h
cây nhiệt đới ph biến là Đậu, Du, D vì D là cây có ngun gốc ôn đới, chu lnh
Câu 39: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, nhận xét không đúng vi chế độ mưa của nước ta
S tháng thời gian mùa mưa của min Bc trùng vi min Nam quan sát các biểu đồ
khí hu d nhn thy min Bắc có 6 tháng mùa mưa: tháng 5-10; Miền Nam mùa mưa kéo dài
hơn từ tháng 5-11
(Dethithpt.com)
Câu 40: Đáp án C
Áp dng công thc tính t suất gia tăng tự nhiên = t sut sinh - t sut t
t suất gia tăng tự nhiên năm 1960 = 46 -12 = 340/00 = 3,4%
t suất gia tăng tự nhiên năm 2014 = 17,2 – 6,9 = 10,30/00 =1,03%
=> Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhn xét thy giai đoạn 1960-2014 T sut gia tăng tự nhiên
gim 2,37%
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Địa Lý
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không phi là xu thế phát trin kinh tế - hội trong đường li
Đổi mi của nước ta năm 1986?
A. Dân ch hóa đời sng kinh tế - xã hi
B. Lạm phát luôn đạt mc 3 con s
C. Phát trin nn kinh tế hàng hóa nhiu thành phần theo định hướng xã hi ch nghĩa
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế gii
Câu 2: Đất feralit nước ta có màu đỏ vàng do
A. ợng mưa lớn quanh năm B. ra trôi các chất bazơ
C. quá trình phong hóa din ra mnh m D. tích t nhiu oxit st và oxit nhôm
Câu 3: Dân cư Trung Quốc tp trung miền Đông chủ yếu là do
A. có nhiu trung tâm kinh tế ln B. đất đai màu mỡ
C. có nhiu h thng sông ln D. ít chu ảnh hưởng ca thiên tai
Câu 4: Cho biểu đồ v ngành công nghiệp năng lượng ca Liên bang Nga
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá tr sn xut ngành công nghiệp năng ng ca Liên bang Nga, giai đoạn 1995
2005.
B. Sản lượng mt s sn phm công nghiệp năng ng của Liên Bang Nga, giai đon 1995
2005.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghip của Liên bang Nga, giai đoạn 1995
2005.
D. Giá tr sn xut mt s sn phm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn
1995 2005.
Câu 5: Phn lãnh th phía Bắc nước ta (t dãy Bch tr ra) thiên nhiên đây đặc tng
cho vùng khí hu
A. cn nhiệt đới gió mùa B. cận xích đạo gió mùa
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh D. ôn đới gió mùa
Câu 6: Năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố ri khi Liên minh châu Âu (EU)?
A. Anh B. Đan Mạch C. Đức D. Pháp
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là lãnh th có s phát triển đồng đều gia các vùng
B. Là liên kết chi phi toàn b nn kinh tế thế gii
C. Là liên kết khu vc có nhiu quc gia nht thế gii
D. Là t chức thương mại không ph thuc vào bên ngoài
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, nn nhiệt độ trung bình tháng I min khí
hu phía Bắc nước ta ph biến là
A. trên 25 B. trên 24 C. dưới 18 D. t 20-24
Câu 9: Thiên tai gây thit hi ln nhất cho dân cư vùng ven biển nước ta là
A. st l b bin B. động đất C. bão D. cát bay
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 4 trang 5, hai tỉnh nào sau đây tiếp giáp
vi Trung Quc?
A. Qung Ninh, Lạng Sơn B. Lạng Sơn, Thái Nguyên
C. Qung Ninh, Bc Cn D. Cao Bng , Tuyên Quang
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không phi là biu hin ca toàn cu hóa kinh tế?
A. Thương mại thế gii phát trin mnh
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. Vai trò ca các công ty xuyên quc gia gim sút
D. Th trường tài chính quc tế m rng
Câu 12: Phn lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gc t
A. châu Âu B. châu Á C. châu Phi D. La Tinh
Câu 13: Cho bng s liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MT S ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm
ợng mưa (mm)
ng bốc hơi (mm)
Hà Ni
1676
989
Huế
2868
1000
TP. H Chí Minh
1931
1686
Căn cứ vào bng s liu trên, cho biết cân bng m Huế là bao nhiêu?
A. 687 (mm) B. 1868 (mm) C. 188 (mm) D. 245(mm)
Câu 14: Các cây trong ch yếu khu vực Đông Nam Á là
A. cà phê, cao su, h tiêu, c cải đường B. mía, cà phê, cao su, lúa mì, ca cao
C. lúa go cà phê, cao su, h tiêu, da D. lúa mì, cà phê, cao su, h tiêu
Câu 15: Địa hình bán bình nguyên của nước ta th hin rõ nht
A. Tây Bc B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Bc Trung B
Câu 16: Đim cc Bắc trên đất lin của nước ta thuc tnh
A. Cao Bng B. Đin Biên C. Hà Giang D. Cà Mau
Câu 17: Đảo nào sau đây của Nht Bn có nhiu trung tâm công nghip nht?
A. Xi-- B. Kiu-xiu C. -cai-đô D. Hôn su
Câu 18: Trong các đảo ca Nht Bản, đảo nào nm xa nht v phía bc?
A. Kiu-xiu B. Xi-- C. Hôn su D. -cai-đô
Câu 19: Nhng quc gia thuộc các nước công nghip mi (NIC
s
)?
A. Vit Nam, Trung Quc , Ấn Độ B. Xin-ga-po, Ca-na-đa, Đài Loan
C. Hàn Quc, Cô-lôm-bi-a, Thụy Điển D. Hàn Quc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Câu 20: V trí nm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ca bán cu Bắc đã mang lại cho khí hu
nước ta đặc điểm nào dưới đây?
A. ng mưa trong năm lớn B. Có nn nhiệt độ cao
C. Có bn mùa rõ rt D. Thường xuyên chu ảnh hưởng ca gió mùa
Câu 21: Cho biểu đồ:
S NG KHÁCH DU LCH QUC T ĐẾN VÀ CHI TIÊU CA KHÁCH DU LCH
MT S KHU VC CHÂU Á NĂM 2003
Căn cứ vào biu đồ, hãy cho biết nhn xét nào không đúng về s t khách du lch chi
tiêu ca khách du lch?
A. Đông Á có lượt khác du lch cao nht
B. Tây Nam Á có mc chi tiêu ca khách du lch thấp hơn Đông Á
C. Đông Á có mức chi tiêu ca khách du lch cao nht
D. Đông Nam Á có lượt khách du lch cao nht
Câu 22: Đồng bng sông Hồng, nơi vẫn được bi t phù sa hằng năm là
A. Khu vực ngoài đê B. ô trũng ngập nước
C. Khu vực trong đê D. rìa phía tây vày bc
Câu 23: Cho bng s liu: GIÁ TR XUT, NHP KHU CA NHT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: t USD)
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xut khu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhp khu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bng s liu trên
A. Cán cân xut nhp khẩu luôn dương B. Giá tr xut khẩu tăng không liên tục
C. Giá tr nhp khu lớn hơn giá trị xut khu D. Giá tr nhp khẩu tăng không liên tục
Câu 24: Cho bng s liu: SẢN LƯỢNG THY SN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 2005
(Đơn vị: Nghìn tn)
Năm
Sản lượng
1990
1995
2000
2005
Khai thác
728,5
1195,3
1660,9
1987,9
Nuôi trng
162,1
389,1
589,6
1478,0
Tng
890,6
1584,4
2250,5
3465,9
Để th hin s chuyn dịch cấu sản lượng thy sn của nước ta giai đoạn 1990 2005,
biểu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Ct ghép B. Min C. Đưng D. Tròn
Câu 25: Vit Nam, vùng chu ảnh hưởng nng n nht ca biến đổi khậu nước bin
dâng là
A. Đồng bng sông Cu Long B. Đồng bng sông Hng
C. Duyên hi Nam Trung B D. Bc Trung B
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12 trang 18, vườn quốc gia nào sau đây
không thuộc vùng Đồng bng sông Hng?
A. Xuân Thy B. Ba B C. Ba Vì D. Cát Bà
Câu 27: Hoa Kì không phải là nước xut khu nhiu
A. cà phê B. đỗ tương C. ngô D. lúa mì
Câu 28: Gió mùa Đông Nam thường hoạt động min Bắc nước ta vào thi kì
A. đầu mùa đông B. đầu mùa h C. cuối mùa đông D. gia và cui mùa h
Câu 29: Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân b ch yếu
A. đồng bng Tây Xi-bia B. đồng bằng Đông Âu
C. cao nguyên Trung Xi-bia D. dãy núi U-ran
Câu 30: Loại gia súc đưc nuôi nhiu nht min Tây Trung Quc là
A. bò sa B. cu C. gia cm D. ln
Câu 31: Tình trạng nghèo đói còn nặng n y Nam Á ch yếu là do
A. khai thác tài nguyên gp nhiều khó khăn B. mt ổn định v an ninh, chính tr, xã hi
C. môi trường b tàn phá rt nghiêm trng D. thiếu ht nguồn lao động tr có kĩ thuật
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi độ cao ln nht min Nam
Trung B và Nam B
A. Chư Pha B. Kho Ka Kinh C. Lang Bian D. Ngc Linh
Câu 33: Khí hu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta có đặc điểm là
A. mùa h nóng ít mưa
B. nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều cao trên 25
C. quanh năm nhiệt độ i 15
D. mát m, không có tháng nào nhiệt độ trên 25
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 12 trang 13, thm thc vt rừng ôn đới
núi cao ch xut hin dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn B. Hoành Sơn C. Bch Mã D. Tam Đảo
Câu 35: Cà phê, cao su, h tiêu được trng nhiu Đông Nam Á do
A. qu đất dành cho phát trin các cây công nghip ngày càng ln
B. Truyn thng trồng cây lương thực t lâu đời
C. nhiu h thng sông ln, nguồn nước di dào
D. có khí hu nóng ẩm, đất đai màu mỡ
Câu 36: Nguyên nhân quan trng nht khiến chăn nuôi chưa tr thành ngành chính trong sn
xut nông nghip các nước Đông Nam Á là
A. th trường không ổn định
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bo
C. nhiu dch bnh
D. công nghip chế biến thc phẩm chưa phát triển.
Câu 37: Thành phn thc vt không thuc các loi cây nhiệt đới nước ta?
A. Dâu tm B. Du C. Đỗ quyên D. Đậu
Câu 38: Nguyên nhân ch yếu làm cho thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa theo Đông
Tây là do tác động ca
A. gió mùa với hướng các dãy núi B. độ cao và hướng sườn ca các dãy núi
C. biển và gió phơn Tây Nam D. chế độ khí hu và sông ngòi
Câu 39: Rng lá kim chiếm din tích ln Liên Bang Nga vì quc gia này
A. nằm trong vành đai ôn đới B. có các đồng bng rng ln
C. có nhiều vùng đầm ly D. b băng tuyết bao ph
Câu 40: Thiên tai không xy ra vùng núi Tây Bắc nước ta là?
A. Rét hi B. Lũ quét C. Trượt l đất D. Triều cường
Đáp án
1-B
2-D
3-A
4-B
5-C
6-A
7-C
8-C
9-C
10-A
11-C
12-A
13-B
14-C
15-C
16-C
17-D
18-D
19-D
20-B
21-D
22-A
23-C
24-B
25-A
26-B
27-A
28-D
29-B
30-B
31-B
32-D
33-D
34-A
35-D
36-B
37-C
38-A
39-A
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Phát biu không phi xu thế phát trin kinh tế - hội trong đường lối Đổi mi của nước
ta năm 1986 Lạm phát luôn đạt mc 3 con s (sgk Địa 12 trang 7) chúng ta phi
kim soát lm phát, kim chế mc 1 con s ch không phải để lạm phát đạt 3 con s
Câu 2: Đáp án D
Đất feralit ớc ta màu đỏ vàng do tích t nhiu oxit sắt oxit nhôm (sgk Địa 12
trang 46)
Câu 3: Đáp án A
Dân Trung Quốc tp trung miền Đông chủ yếu do nhiu trung tâm kinh tế ln,
nhiu thành ph lớn, trình độ phát trin kinh tế - xã hội cao hơn
Câu 4: Đáp án B
Da vào biu đ đã cho và kĩ năng nhn din biểu đồ, biểu đồ đơn v là triu tn và t kwh
th hin sản lượng 1 s sn phm công nghiệp và điện
=>Biểu đồ th hin Sản lượng 1 s sn phm công nghiệp năng lượng ca Liên Bang Nga,
giai đoạn 1995 2005.
Câu 5: Đáp án C
Phn lãnh th phía Bắc nước ta (t y Bch Mã tr ra) thiên nhiên đây đc trung cho vùng
khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh (sgk Địa lí Vit Nam trang 48)
Câu 6: Đáp án A
Năm 2016, nước Anh tuyên b ri khi Liên minh châu Âu (EU)
Câu 7: Đáp án C
Phát biểu đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU) là: liên kết khu vc nhiu quc gia
thế gii (bảng 2 sgk Địa lí 11 trang 11)
Câu 8: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, nn nhiệt độ trung bình tháng I min khí hu
phía Bắc nước ta ph biến là mức dưới 18
Câu 9: Đáp án C
Thiên tai gây thit hi ln nhất cho dân cư vùng ven biển nước ta là bão, bão xy ra hằng năm
vi din biến ngày càng phc tp, gây nhiu thit hi v người và ca
Câu 10: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 và trang 5, hai tnh Qung Ninh, Lạng Sơn tiếp giáp
vi Trung Quc
Câu 11: Đáp án C
Vai trò ca các công ty xuyên quc gia gim sút không phi biu hin ca toàn cu hóa
kinh tế biu hin ca toàn cu hóa kinh tế Vai trò các công ty xuyên quc gia vai trò
ngày càng to ln
Câu 12: Đáp án A
Phn lớn dân Hoa nguồn gc t châu Âu, tiếp đến Latinh, châu Á, Ca-na-đa
và châu Phi (sgk Địa lí 11 trang 39)
Câu 13: Đáp án B
Da vào bng s liệu đã cho và công thức tính cân bng ẩm = lượng mưa – ng bốc hơi
=>Cân bng m Huế = 2868 1000 = + 1868mm
Câu 14: Đáp án C
Các y trong ch yếu khu vực Đông Nam Á lúa gạo, phê, cao su, h tiêu, da (hình
11.6 sgk Địa lí 11 trang 104)
Câu 15: Đáp án C
Địa hình bán bình nguyên của nước ta th hin nht Đông Nam Bộ (sgk Địa 12 trang
32 và Atlat trang 14)
Câu 16: Đáp án C
Đim cc Bắc trên đất lin của nước ta thuc tỉnh Hà Giang (xã Lũng Cú huyện Đồng Văn)
Câu 17: Đáp án D
Đảo Hôn su ca Nht Bn có nhiu trung tâm công nghip nhất (hình 9.5 sgk Địa 11 trang
80)
Câu 18: Đáp án D
Trong các đảo ca Nht Bản, đo Hô-cai-đô nm xa nht v phía Bắc (hình 9.2 sgk Địa 11
trang 75)
Câu 19: Đáp án D
Nhng quc gia thuộc các nước công nghip mi (NIC
s
): Hàn Quc, Bra-xin, Ác-hen-tina
(sgk Địa lí 11 trang 7)
Câu 20: Đáp án B
V trí nm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ca bán cu Bắc đã mang li cho khí hậu nước ta
nên nhiệt độ cao do góc nhp x ln, một năm 2 ln Mt trời lên thiên đỉnh (sgk Địa
12 trang 40)
Câu 21: Đáp án D
Da vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đông Nam Á s ng khách du lch thp nht
trong 3 khu vc, ch 3846 nghìn lượt người
=>nhân xét Đông Nam Á có lượt khách du lch cao nhất là không đúng
Câu 22: Đáp án A
Đồng bng sông Hồng, nơi vẫn được bi t phù sa hằng năm là khu vực ngoài đê (sgk Địa
lí 11 trang 33)
Câu 23: Đáp án C
Da vào bng s liệu đã cho, nhn xét thy Giá tr nhp khu luôn nh hơn giá trị xut khu
Câu 24: Đáp án B
Da vào bng s liệu đã cho và năng nhn din bản đồ, biểu đồ thích hp nht th hin s
chuyn dịch cơ cấu >=4 năm là biểu đồ min
=>Biểu đồ thích hp nht th hin s chuyn dịch cấu sản lượng thy sn của nước ta giai
đoạn 1990 2005 là biểu đồ min
Câu 25: Đáp án A
Vit Nam, vùng chu ảnh hưởng nng n nht ca biến đổi khí hậu nước bin dâng
Đồng bng sông Cửu Long do đây đồng bng thấp, không đê, thường xuyên chu nh
hưởng ca triều cường, xâm nhp mn và d mt phn ln diện tích đất t nhiên do nước bin
dâng
Câu 26: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12 trang 18, n quc gia Ba B không thuc
vùng Đồng bng sông Hng mà thuc Trung du min núi Bc B
Câu 27: Đáp án A
Hoa Kì không phải là nưc xut khu nhiu cà phê ( xem thêm các sn phm nông nghip và
các nông sn xut khu tiêu biu sgk Địa lí 11 trang 44)
Câu 28: Đáp án D
Gió mùa Đông Nam thưng hoạt động min Bắc nước ta vào thi gia cui mùa h
(sgk Địa lí 11 trang 42)
Câu 29: Đáp án B
Liên bang Nga ngành chăn nuôi ln phân b ch yếu đồng bằng Đông Âu, nơi có nguồn
thức ăn từ lương thực, thc phâ,r thức ăn chế biến di dào (xem hình 8.10 Phân b sn
xut nông nghip Liên Bang Nga - sgk Địa lí 11 trang 73)
Câu 30: Đáp án B
Loại gia súc được nuôi nhiu nht min Tây Trung Quc cu nga (xem hình 10.4
sgk Địa lí 11 trang 94)
Câu 31: Đáp án B
Tình trạng nghèo đói còn nặng n y Nam Á ch yếu là do mt ổn định v an ninh, chính
tr, hi. Chính s mt ổn định xung đột kéo dài nên tình hình sn xut gp nhiu khó
khăn, nhiều b phận dân cư sống da vào ngun vin tr t bên ngoài
Câu 32: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 14, đỉnh núi độ cao ln nht min Nam Trung
B và Nam B là đỉnh núi Ngc Linh cao 2598m
Câu 33: Đáp án D
Khí hu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta đặc điểm mát m, không
tháng nào nhiệt độ trên 25 (sgk Địa lí 12 trang 52)
Câu 34: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12 và trang 13, thm thc vt rừng ôn đi núi cao ch
xut hin dãy núi Hoàng Liên Sơn, do chỉ Hoàng Liên Sơn mới có đai cao trên 2600m
Câu 35: Đáp án D
Cà phê, cao su, h tiêu đưc trng nhiu Đông Nam Á do khí hu nóng ẩm, đất đai màu
m thích hp với điều kin sinh thái ca các cây công nghip nhiệt đới như cà phê, cao su, h
tiêu
Câu 36: Đáp án B
Tt c c đáp án đưa ra đều nhng nguyên nhân khiến chăn nui chưa trở thành ngành
chính trong sn xut nông nghip các nước Đông Nam Á. Trong đó, nguyên nhân quan
trng nht khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sn xut nông nghip các
nước Đông Nam Á là cơ sở thức ăn chưa đảm bo
Do Đông Nam Á nhiu quốc gia đông dân, lương thực ch yếu phc v nhu cu ca con
người xut khẩu, đồng thi, thức ăn chế biến chưa phát triển mạnh nên sở thức ăn cho
chăn nuôi chưa đảm bo
Câu 37: Đáp án C
Thành phn thc vt không thuc các loi cây nhiệt đới nước ta là đỗ quyên, cây đỗ quyên
là cây ôn đới (sgk Địa lí 12 trang 52)
Câu 38: Đáp án A
Nguyên nhân ch yếu làm cho thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa theo Đông Tây là
do tác động ca gió mùa với hướng các dãy núi (sgk Địa lí 12 trang 49)
Câu 39: Đáp án A
Rng kim chiếm din tích ln Liên Bang Nga quc gia này lãnh th ch yếu nm
trong vành đai ôn đới (80% din tích lãnh th)
Câu 40: Đáp án D
Thiên tai không xy ra vùng núi Tây Bắc c ta Triều cường vùng núi Tây bc
không giáp bin
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Địa Lý
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Hàn Quốc, Xingapo, Đài Loan được xếp vào nhóm nước:
A. công nghip mi. B. chm phát trin. C. phát trin. D. đang phát triển.
Câu 2: Đặc trưng của cuc cách mng khoa hc công ngh hiện đại s bùng n công
ngh cao vi bn tr ct công ngh chính là:
A. sinh hc, vt liệu, năng lượng và thông tin. B. hóa hc, thông tin, vt liệu, năng lượng.
C. sinh hc, vt liu, nguyên t, thông tin. D. vt liệu, năng lượng, thông tin, điện t.
Câu 3: S tương phn rõ rt nht gi nhóm nước phát triển và nhóm đang phát triển trên Thế
gii th hin
A. trình độ phát trin kinh tế - xã hi. B. GDP bình quân đầu người/ năm.
C. s phân hóa giàu nghèo. D. mức gia tăng dân số.
Câu 4: Cho bng s liu:
S thay đổi t trng các khu vc kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm (%)
Khu vc kinh tế
1965
1980
1998
Nông lâm ngư nghiệp
10
7
5
Công nghip xây dng
40
37
34
Dch v
50
56
61
Dng biểu đồ thích hp nht th hin s thay đổi t trng các khu vc kinh tế trong cấu
GDP Thế giới qua các năm:
A. ct nhóm. B. cột đơn. C. đường. D. tròn.
Câu 5: Khu vc có thm lục địa b thu hp trên biển Đông thuộc vùng:
A. Nam Trung B. B. Bc Trung B. C. vnh Thái Lan. D. vnh Bc B.
Câu 6: Cho bng s liu sau:
ng du thô khai thác và tiêu dùng mt s khu vc trên Thế giới năm 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
STT
Khu vc
ng du thô khai thác
ng du thô tiêu dùng
1
Đông Á
3414,8
14520,5
2
Tây Nam Á
21356,6
6117,2
3
Trung Á
1172,8
503
4
Đông Nam Á
2584,4
3749,7
5
Nam Á
666,0
2508,5
6
Bc Âu
5322,1
3069,6
7
Đông Âu
8413,2
4573,9
8
Bc M
7986,4
22226,8
ng du thô khai thác với lượng du thô tiêu dùng có s chênh lch ln khu vc:
A. Tây Nam Á, Đông Á. B. Tây Nam Á, Bc M.
C. Tây Nam Á, Trung Á. D. Tây Nam Á, Tây Âu.
Câu 7: V trí chiến lược ca khu vực y Nam Á được to nên bi s tiếp giáp ca các châu
lc là:
A. châu M, châu Úc và châu Phi. B. châu Á, châu Âu và châu Phi.
C. châu Âu, châu M và châu Á. D. . châu Á, châu Âu và châu Úc.
Câu 8: Địa hình nước ta có nhiều đồi núi và ch yếu là đồi núi thp vì:
A. ảnh hưởng ca vận động tạo núi Anpơ trong đại C sinh đã làm cho lãnh th nước ta nâng
lên.
B. lãnh th được hình thành sớm được nâng n trong các pha un nếp trong vận động to
núi thuộc đại Trung sinh.
C. hoạt động to núi xy ra vào cuối đại Trung sinh, tri qua quá trình bào mòn lâu dài
được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến to.
D. lãnh th chu s tác động mnh m ca quá trình ngoi lc trong giai đon Tân kiến to.
Câu 9: Tác động ca cuc cách mng khoa hc và công ngh hiện đại là:
A. rút ngn khong cách giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển.
B. toàn cu hóa nn kinh tế, thương mại quc tế tăng nhanh.
C. xut hin ngành mi, chuyn dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nn kinh tế tri thc.
D. tăng sức sn xut, nâng cao mc sng, hình thành nn kinh tế tri thc.
Câu 10: Đặc điểm khí hu với hai mùa mưa và khô rõ rệt nhất được th hin :
A. trên c khu vc t dãy Bch Mã tr vào Nam.B. khu vc t Quy Nhơn trở vào.
C. ch Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. ch Nam B.
Câu 11: Ngun tài nguyên va mang li nim hnh phúc va mang lại đau thương cho dân
cư Tây Nam Á là:
A. than đá, kim cương và vàng. B. du mỏ, khí đốt và ngun nước ngt.
C. uran, boxit và thiếc. D. đồng, photphat và năng lượng Mt Tri.
Câu 12: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:
A. gim dn t Bc vào Nam. B. tăng dần t Bc vào Nam.
C. tăng giảm không theo quy lut. D. không có s thay đổi trên phm vi c c.
Câu 13: Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng ca h thống các đảo và quần đảo nước
ta trong chiến lược phát trin KT-XH, an ninh quc phòng là:
A. khẳng định ch quyn của nước ta đối vi vùng bin và thm lục địa.
B. phát trin các ngành công nghip chế biến hi sn và giao thông vn ti bin.
C. gii quyết việc làm, nâng cao đời sng nhân dân cho các huyện đảo.
D. nơi tưởng để xây dng các cng bin, m rng mi quan h giao thương với nước
ngoài.
Câu 14: Loi rng ph biến nước ta hin nay là:
A. rừng gió mùa thường xanh. B. rng gió mùa na rng lá.
C. rng rm nhiệt đới m lá rộng thường xanh. D. rng th sinh các loi.
Câu 15: Để hn chế xói mòn đất min núi, bin pháp không thích hp là:
A. ph xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tc.
B. làm rung bc thang.
C. xây dng nhiu nhà máy thủy điện vi h chứa nước ln.
D. bo v rừng đầu ngun.
Câu 16: Chiếm 50% dân s và 95% lượng gia tăng dân số hàng năm trên toàn Thế gii là ca
nhóm nước:
A. các nước công nghip mi. B. chm phát trin.
C. đang phát triển. D. phát trin.
Câu 17: Trong các nước Trung Á, nước ít chu ảnh hưởng của đạo Hi là:
A. Curoguxtan. B. Cadacxtan. C. Tatgikixtan. D. Mông C.
Câu 18: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm gia hai con sông là:
A. sông Đà và sông Mã. B. sông Đà và sông Lô.
C. sông Hng và sông Chy. D. sông Hồng và sông Đà.
Câu 19: S thành viên ca T chức Thương mại Thế giới (WTO) tính đến tháng 1/2007 là:
A. 150 thành viên. B. 145 thành viên. C. 157 thành viên. D. 160 thành viên.
Câu 20: Đồng bng duyên hi min Trung hp ngang và b chia ct là do:
A. đồi núi cách xa bin. B. đồi núi ăn ra sát biển.
C. b bin b mài mòn mnh m. D. nhiu sông.
Câu 21: Da vào bng s liệu sau đây về nhiệt đ trung bình lượng mưa trung bình ca
Hà Ni:
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Nhiệt độ ()
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
ợng mưa
(mm)
18
26
44
90
188
240
288
318
265
130
43
23
Tháng lnh và khô Hà Ni là:
A. tháng I, II, XII. B. tháng I, II, XI, XII.
C. tháng I, II. D. tháng I, II,III, XI, XII.
Câu 22: S khác nhau v mùa khí hu gia các khu vc của nước ta là:
A. mt mùa khô sâu sc miền Nam, mùa đông lnh min Bắc, hai mùa mưa khô đi lp
Tây Nguyên và ven bin min Trung.
B. một mùa đông lạnh min Bc, mt mùa khô sâu sc miền Nam, hai mùa mưa khô đối
lp Tây Nguyên và Bc Trung B.
C. mt mùa khô sâu sc min Bắc, mùa đông lnh y Nguyên, hai mùa mưa khô đối lp
min Nam.
D. một mùa đông lnh min Bc, mùa khô sâu sc y Nguyên, hai mùa mưa khô đối lp
min Nam.
Câu 23: Các vnh bin H Long, Xuân Đài, Vân Phong, Quy Nhơn thuc các tỉnh tương ng
theo th t:
A. Quảng Ninh, Bình Định, Khánh Hòa, Phú Yên.
B. Bình Định, Qung Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên.
C. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định.
D. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Qung Ninh.
Câu 24: Vit Nam là thành viên ca t chc:
A. NAFTA. B. APEC. C. OPEC. D. EU.
Câu 25: Năm 2005, ngành kinh tế t trọng đóng góp GDP thấp nht trong cấu kinh tế
nước ta là:
A. dch v. B. nông nghip. C. thương mại. D. công nghip.
Câu 26: Sau năm 1975, kinh tế nước ta rơi vào tình trng khng hong kéo dài, nguyên nhân
chính là do:
A. chính sách bao vây cm vn ca các thế lực thù địch.
B. tình hình thế gii có nhiu biến động phc tp.
C. nước ta đi lên từ nước nông nghip và ch yếu, li chu hu qu nng n ca chiến tranh.
D. cuc khng hong tài chính kinh tế khu vc.
Câu 27: Du n ch nghĩa thực dân để li châu Phi d nhn thy trên bản đồ là:
A. s phân b dân cư tập trung không đều gia các vùng.
B. các m khoáng sn quý hiếm được khai thác mnh m.
C. đường biên gii gia các quc gia thng, mt s tên nước gn ging nhau.
D. s phân b các cơ sở công nghip phn ln tp trung ven bin.
Câu 28: Đặc điểm quy định đại b phn lãnh th nước ta thuc múi gi s 7 là do:
A. nước ta nm gm trung tâm của Đông Nam Á.
B. lãnh th hp ngang và kéo dài trên nhiều vĩ tuyến.
C. có kinh tuyến 105°Đ chạy qua gia lãnh th.
D. nước ta nm hoàn toàn bán cầu Đông.
Câu 29: Thương mại quc tế phát trin mnh là do:
A. ngun hàng hóa Thế giới tăng nhanh.
B. hoạt động ca t chức Thương mại Thế gii (WTO).
C. phân công lao động quc tế.
D. giao lưu, hợp tác giữa các nước.
Câu 30: Các công ty xuyên quc gia có vai trò:
A. thc hiện phân công lao động quc tế.
B. khai thác triệt để các thành tu khoa hc k thut.
C. to mi liên kết gia các quc gia trên Thế gii.
D. nm ngun ca ci vt cht rt ln chi phi nhiu ngành kinh tế quan trng ca Thế
gii.
Câu 31: Đưng biên gii quc gia trên bin là ranh gii bên ngoài ca:
A. tiếp giáp lãnh hi. B. lãnh hi. C. đặc quyn kinh tế. D. thm lục địa.
Câu 32: Tr ngi ln nht trong vấn đề ci cách kinh tế M Latinh là:
A. dân s còn tăng nhanh, việc làm còn thiếu.
B. trình độ dân trí thp, khoa hc k thut yếu kém.
C. s phn ng ca các thế lc b mt quyn li t ngun tài nguyên giàu có M Latinh.
D. chiến tranh mt s c làm mt ổn định xã hi.
Câu 33: Đặc điểm của đồng bng sông Cu Long là:
A. b ngp lụt vào mùa mưa trên diện rng.
B. b nhiễm phèn vào mùa mưa với din tích ln.
C. có địa hình tương đối cao và khá bng phng.
D. có h thống đê bao quanh để chng ngp.
Câu 34: Các bãi tm ni tiếng của nước ta theo th t t Bc vào Nam:
A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
B. Đồ Sơn, Sầm Sơn, Bãi Cháy, Mũi Né, Vân Phong, Vũng Tàu.
C. Vân Phong, Bãi Cháy, Sầm Sơn, Mũi Né, Vũng Tàu.
D. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
Câu 35: Các vùng kinh tế hp thành min t nhiên Nam Trung B và Nam B là:
A. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bng sông Cu Long.
B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bng duyên hi min Trung.
C. Duyên hi Nam Trung B, Tây Nguyên và Nam B.
D. Tây Nguyên, Duyên hi Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bng sông Cu Long.
Câu 36: V trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta:
A. có nn nhiệt độ cao, chan hòa ánh nng. B. khí hu có một mùa đông lạnh.
C. mang tính cht nhiệt đới m gió mùa. D. chu ảnh hưởng ca chế độ gió mùa châu Á.
Câu 37: Khí hậu và đất đai ở M Latinh thun li cho các loi cây trng là:
A. lương thực vùng ôn đới. B. cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới
C. lương thực vùng nhiệt đới. D. cây công nghiệp và cây ăn quả ôn đới.
Câu 38: độ cao t 1600 1700 là phm vi phân b ca h sinh thái:
A. rng á nhiệt đới mưa mù trên đất mùn alit. B. rng á nhiệt đới lá kim.
C. rừng thưa nhiệt đới lá kim. D. rng á nhiệt đới lá rng.
Câu 39: Miền núi nước ta thưng nhiu thiên tai như nguồn, quét, xói mòn, trượt l
đất là do:
A. mưa ít nhưng tập trung theo mùa, độ dốc địa hình ln.
B. mưa nhiều tp trung vào một mùa, độ dốc địa hình ln.
C. mưa nhiều quanh năm, độ dốc địa hình ln.
D. rng b tàn phá nghiêm trng, diện tích đất trống đồi trọng tăng.
Câu 40: Đồng bng sông Hồng đồng bng sông Cửu Long hàng năm thể tiến thêm ra
bin t vài chục đến gần trăm mét là nhờ:
A. ven bin có nhiu cồn cát, đầm phá.
B. ven bin có nhiều đảo ln, nh.
C. thm lục địa có đáy nông và có các cửa sông ln.
D. b bin khúc khuu vi thm lục địa thu hp.
Đáp án
1-A
2-A
3-A
4-D
5-A
6-B
7-B
8-C
9-C
10-B
11-B
12-B
13-D
14-D
15-C
16-C
17-D
18-D
19-A
20-B
21-A
22-A
23-C
24-B
25-B
26-C
27-C
28-C
29-B
30-D
31-B
32-C
33-A
34-D
35-D
36-C
37-D
38-A
39-B
40-C
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Trong nhóm các nước đang phát triển, mt s c vùng lãnh th đã trải qua quá trình
công nghiệp a đạt được trình độ phát trin nhất định v công nghip gi chung các
nước công nghip mới NICs như Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan, Bra-xin…(sgk Địa 11
trang 7)
Câu 2: Đáp án A
Đặc trưng của cuc cách mng khoa hc công ngh hiện đại s bùng n công ngh cao
vi bn tr ct công ngh chính, tác dng mnh m sâu sắc đến phát trin kinh tế - xã
hi là: công ngh sinh hc, công nghê vt liu, công ngh năng lượng công ngh thông tin
(sgk Địa lí 11 trang 8)
Câu 3: Đáp án A
Các nước trên thế giới được xếp vào những nhóm khác nhau ( nhóm nước phát triển và đang
phát trin) vi s tương phản rõ rt v trình độ phát trin kinh tế xã hội (sgk Địa lí 11 trang 6)
Câu 4: Đáp án D
Da vào bng s liệu đã cho và kĩ năng nhận din biểu đồ, biểu đồ thích hp nht th hin s
thay đổi cơ cấu hay s thay đổi t trọng <4 năm là biểu đồ tròn
=> Dng biểu đồ thích hp nht th hin s thay đổi t trng các khu vc kinh tế trong cơ cấu
GDP Thế giới qua 3 năm là biểu đồ tròn
*Chú ý: ngay c khi đáp án biểu đồ min vào thì vn la chn biểu đồ tròn biểu đồ
thích hp nht th hin s thay đổi cơ cấu hay s thay đổi t trọng <4 năm là biểu đồ tròn: nếu
>4 năm mới v biểu đồ min
Câu 5: Đáp án A
Khu vc thm lục địa b thu hp trên biển Đông thuộc vùng bin Nam Trung B nước ta:
quan sát Atlat trang 6-7 d thy t b biển đến khu vực đường đẳng sâu 200m, 500m ( thm
chí là 1000m, 1500m) rt hp =>thm lục địa hp
*Chú ý: có th vn dng Atlat cho các câu hi ngay c khi không có mệnh đề “Da vào Atlat
Địa lý Việt Nam”
Câu 6: Đáp án B
Da vào bng s liệu đã cho, tính chênh lệch lượng du thô khai thác và tiêu dùng
Chênh lệch lượng du thô khai thác và tiêu dùng = sản lượng khai thác sản lưng tiêu dùng
(đơn vị: nghìn thùng/ngày)
STT
Khu vc
ng du thô chênh lch
1
Đông Á
-11105,7
2
Tây Nam Á
15239,4
3
Trung Á
669,8
4
Đông Nam Á
-1165,3
5
Nam Á
-1842,5
6
Bc Âu
2252,5
7
Đông Âu
3839,3
8
Bc M
-14240,4
Như vậy, Lượng du thô khai thác với lượng du thô tiêu dùng s chênh lch ln nht
khu vc: Tây Nam Á và Bắc Mĩ
Câu 7: Đáp án B
V trí chiến lược ca khu vực Tây Nam Á được to nên bi s tiếp giáp ca các châu lc
châu Á, châu Âu và châu Phi (hình 5.5 sgk Địa lí 11 trang 28)
Câu 8: Đáp án C
Địa hình nước ta nhiều đồi núi ch yếu đồi núi thp do hoạt động núi xy ra vào
cuối đại Trung sinh, tri qua quá trình bào mòn lâu dài được nâng lên trong giai đoạn Tân
kiến to (chính các vận đng to núi trong lch s hình thành lãnh th (sgk Địa lí 12 trang 24)
đã khiến nước ta có nhiều đồi núi, đồng thời địa hình nước ta phi tri qua quá trình bào mòn
lâu dài (do nhiệt độ cao, mưa nhiều… ) nên đồi núi ch yếu là đồi núi thp
Câu 9: Đáp án C
Tác động ca cuc cách mng khoa hc công ngh hin ti làm xut hin nhiu ngành
mi, to ra những bước chuyn dịch cấu kinh tế mnh m, làm cho nn kinh tế thế gii
chuyn dn t nn kinh tế công nghip sang nn kinh tế tri thức (sgk Địa lí 11 trang 8-9)
Câu 10: Đáp án B
Phn lãnh th phía Nam, khí hu gió mùa th hin s phân chia thành hai mùa mưa khô,
đặc bit t vĩ độ 14°B tr vào (t Quy Nhơn trở vào)
* Chú ý: nếu không biết 14°B là khu vc nào có th s dng Atlat trang 14
Câu 11: Đáp án B
Ngun tài ngun va mang li nim hnh phúc va mang lại đau thương cho dân Tây
Nam Á du mỏ, khí đốt nguồn nước ngt bi chính nhng tài nguyên này va mang li
s giàu cho 1 b phn dân cư, đóng góp lớn vào tng thu nhp quc gia va nguyên
nhân gây nên mâu thun lợi ích, xung đột, tranh chp ti khu vc này
Câu 12: Đáp án B
Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta tăng dần t Bc vào Nam
Câu 13: Đáp án D
Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng ca h thông các đảo và quần đảo nước ta trong
chiến lược phát trin KT-XH, an ninh quốc phòng “D. nơi lý ởng để xây dng các
cng bin, m rng mi quan h giao thương với nước ngoài” giao thương với nước ngoài
thông qua h thng cng các đảo, quần đảo li tn chi phí lớn để vn chuyn v đất lin
Câu 14: Đáp án D
Loi rng ph biến nước ta hin nay rng th sinh các loi: rừng gió mùa thường xanh,
rng gió mùa na rng lá, rừng thưa khô rụng ti xa van, bi gai hn nhiệt đới (sgk Địa
12 trang 46)
Câu 15: Đáp án C
Để hn chế xói mòn đất min núi, bin pháp không thích hp xây dng nhiu nhà máy
thủy điện vi h chứa nước ln mun hn chế xói mòn đất min núi phi áp dng các
bin pháp thy li, canh tác hp lí, phù hp vi tng khu vc; không phi khu vực nào cũng
có th xây dng h chứa nước ln nht là những nơi có nền địa cht yếu…
Câu 16: Đáp án C
Chiếm 50% dân s 95% lượng gia tăng dân số hằng năm trên toàn Thế gii ca nhóm
nước đang phát triển (sgk Địa lí 11 trang 13)
Câu 17: Đáp án D
Trong các nước Trung Á, nước ít chu ảnh hưởng của đạo Hi Mông C, quc gia y
cũng ít xảy ra xung đột tôn giáo
Câu 18: Đáp án D
Dãy Hoàng Liên Sơn nằm gia hai con sông là sông Hồng và sông Đà (Atlat trang 13)
Câu 19: Đáp án A
S thành viên ca T chức Thương mi Thế giới (WTO) tính đến tháng 1/2007 150 thành
viên (sgk Địa lí 11 trang 10)
Câu 20: Đáp án B
Đồng bng dun hi min Trung hp ngang và b chia cắt do đồi núi ăn lan ra sát biển
(Atlat trang 13-14)
Câu 21: Đáp án A
Da vào bng s liệu đã cho nhn thy Tháng lnh và khô Ni là tháng 1tháng 2, 12
(tháng lnh nhiệt độ dưới 20, tháng khô lượng mưa dưới 100mm)
Câu 22: Đáp án A
S khác nhau v mua khí hu gia các khu vc ca nước ta là: min Bắc mùa đông lnh,
miền Nam 2 mùa a khô sâu sắc, mùa mưa Tây Nguyên mùa khô ven bin min
Trung và mùa mưa ở ven bin min Trung là mùa khô Tây Nguyên
Câu 23: Đáp án C
Các vnh bin H Long, Xuân Đài, Vân Phong, Vũng thuc các tỉnh tương ng theo th
t: Qung Ninh (H Long); Phú Yên (Xuân Đài); Khánh Hòa (Vân Phong); Bình Định (Quy
Nhơn)
Câu 24: Đáp án B
Vit Nam thành viên ca t chc APEC diễn đàn hợp tác kinh tế chau Á Thái Bình
Dương
Câu 25: Đáp án B
Năm 2005, ngành kinh tế t trọng đóng góp GDP thấp nhất trong cu kinh tế nông,
lâm, thy sản 21% trong cơ cấu GDP (nông nghiệp theo nghĩa lớn) (Atlat trang 17)
Câu 26: Đáp án C
Sau năm 1975, kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khng hong kéo dài, nguyên nhân chính là
do nước ta đi lên t nước nông nghip ch yếu, li chu hu qu nng n ca chiến tranh
(sgk Địa lí 12 trang 7)
Câu 27: Đáp án C
Du n ch nghĩa thực dân để li châu Phi d nhn thy trên bản đồ là đường biên gii gia
các quc gia thng, mt s tên nước gn ging nhau
Câu 28: Đáp án C
Đặc điểm quy định đại b phận nước ta thuc múi gi s 7 do kinh tuyến 105°Đ chạy
qua gia lãnh th (c 15 độ =1 múi gi, múi gi s 0 đường kinh tuyến chy qua
chính gia, múi gi được tính theo chiu t Tây sang Đông từ múi gi s O).
Câu 29: Đáp án B
Thương mại quc tế phát trin mnh do hot động ca t chức Thương mại Thế gii
(WTO). T chức Thương mại Thế gii (WTO) chi phi ti 95% hoạt động thương mi ca
thế gii và có vai trò to ln trong việc thúc đẩy t do hóa thương mại, làm cho nn kinh tế thế
gii phát triển năng động hơn (sgk Địa lí 11 trang 110)
Câu 30: Đáp án D
Các công ty xuyên quc gia vai trò ngày ng ln, nm ngun ca ci vt cht rt ln
chi phi nhiu ngành kinh tế quan trng ca Thế giới (sgk Địa lí 11 trang 11)
Câu 31: Đáp án B
Đưng biên gii quc gia trên bin ranh gii bên ngoài ca lãnh hải (sgk Địa 12 trang
15)
Câu 32: Đáp án C
Tr ngi ln nht trong vấn đề ci cách kinh tế M Latinh phn ng ca các thế lc b
mt quyn li t ngun tài nguyên giàu có M Latinh (sgk Địa lí 11 trang 27)
Câu 33: Đáp án A
Đặc điểm của đồng bng sông Cu Long b ngp lụt vào mùa mưa trên diện rng do mùa
mưa mưa lớn kéo dài, nước sông Công đổ v, li không đê ngăn nên ngập lt
din rng
Câu 34: Đáp án D
Các bãi tm ni tiếng của nước ta theo th t t Bắc vào Nam: Bãi Cháy, Đ Sơn, Sầm Sơn,
Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu (Atlat trang 25)
Câu 35: Đáp án D
Các b phn hp thành min t nhiên Nam Trung B và Nam B là: Tây Nguyên, Dun hi
Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bng sông Cu Long
Câu 36: Đáp án C
V trí địa lí đã quy định đặc điểm bản của thiên nhiên nước ta mang tính cht nhiệt đới m
gió mùa, nhiệt độ trung bình năm cao, đ m lớn, lượng mưa lớn chịu tác động ca gió
mùa
Câu 37: Đáp án B
Khí hậu đất đai ở Latinh thun li cho các loi cây trng cây công nghiệp và cây ăn
qu nhiệt đới (sgk Địa lí 11 trang 25)
Câu 38: Đáp án A
độ cao t 1600 1700m phm vi phân b ca h sinh thái rng á nhiệt đới mưa mù trên
đất mùn alit. T trên 1600 1700m quá trình feralit ngưng trệ, hình thành đất mùn (mùn alit).
Rừng sinh trưởng kém, thc vt thp nhỏ, đơn giản v thành phần loài, rêu địa y ph kín
cành cây. Trong rng xut hin cây ôn đới và các loài chim di cư khu hệ Himalaya
Câu 39: Đáp án B
Miền núi nước ta thường nhiều thiên tai như nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt l đất do
mưa nhiều tp trung vào một mùa, độ dốc địa hình ln; rng b tàn phá, mt lp ph thc vt
ng là mt nguyên nhân quan trng
Câu 40: Đáp án C
Đồng bng sông Hồng và đồng bng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra bin t vài
chục đến gần trăm mét nh ng phù sa sông ln, c ca sông ln có thm lục địa nông,
vt cht d lắng đọng
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Địa Lý
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Dựa vào Atlat Đa Vit Nam trang 4-5, xác định các thành ph trc thuc trung
ương tiếp giáp vi biển Đông
A. Hi Phòng, Huế, TP H Chí Minh B. Đà Nẵng, Nha trang, TP H Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP H Chí Minh D. Huế, Đà Nẵng, TP H Chí Minh
Câu 2: Cho biểu đồ
Da vào biểu đồ trên, cho biết nhn xét nào chính xác nht?
A. T l h nghèo nước ta gim nhanh nht giai đoạn 2014-2015
B. T l h nghèo nước ta gim liên tục qua các năm
C. T l h nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm
D. T l h nghèo nước ta giảm đều qua các năm
Câu 3: nước ta thi tiết mùa đông bớt lnh khô, mùa hè bt nóng bc là do
A. chịu tác động thường xuyên ca gió mùa B.nm gần Xích đạo, mưa nhiều
C. địa hình ch yếu là đồi núi thp D. tiếp giáp vi biển Đông
Câu 4: Cho bng s liu
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn
Đơn vị (%)
Giai đoạn
1986-1991
1992-1997
1998-2001
2002-2007
2015
Tc độ tăng trưởng
4,7
8,8
6,1
7,9
5,3
(Ngun: X lí s liu t niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986-2015?
A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thp nht là 1986-1991
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nht là 1992-1997
Câu 5: Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là
A. Tây Bc B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc
Câu 6: Vấn đề ni bt nht trong s dng t nhiên Châu Phi là:
A. phát trin thy li, khai thác hp lí tài nguyên thiên nhiên
B. đẩy mnh khai thác khoáng sản để sn xut
C. phát huy kinh nghim của người dân trong canh tác nông nghip
D. trng rng và bo v rng
Câu 7: Dc ven biển, i nhiệt độ cao, nhiu nng, li ch mt s sông nh đổ ra bin
thun li cho ngh
A. đánh bắt thy sn B. chế biến thy sn
C. nuôi trng thy hi sn D. làm mui
Câu 8: Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xy ra khu vực đồng bằng nước ta
A. Hn hán B. Bão C. Ngp lt D. Động đất
Câu 9: Các nước đang phát triển hin nay ch yếu nm
A. Nam Bán Cu B. Đông Bán Cầu C. Bc Bán Cu D. Tây Bán Cu
Câu 10: Đim giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bc đông nam B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
C. có nhiu khối núi cao, đồ s D. đồi núi thp chiếm ưu thế
Câu 11: Cho biểu đồ sau
Ch ra nhn xét chính xác nht v tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thp B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều
Câu 12: Biên gii gia Vit Nam với Lào và Campuchia đi qua
A. 17 tnh B. 18 tnh C. 19 tnh D. 20 tnh
Câu 13: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m nước ta chiếm
A. 85% din tích lãnh th B. 70% din tích lãnh th
C. 60% din tích lãnh th D. 75% din tích lãnh th
Câu 14: Đặc trưng cơ bản ca cuc cách mng khoa hc và công ngh hiện đại là
A. Là quá trình đổi mi công ngh
B. Đưa lực lượng sn xut vào nn sn xuất đại cơ khí
C. Đưa lực lượng sn xut vào quá trình t động hóa cc b
D. Xut hin và phát trin bùng n công ngh cao
Câu 15: Bùng n dân s bt ngun t
A. những thay đổi dân s của các nước phát trin
B. s gia tăng dân số của các nước châu Á
C. s gia tăng dân số quá nhanh các nước đang phát triển
D. t l gia tăng dân số quá cao các nước Châu Phi
Câu 16: sở để Latinh thu hút vốn đầu tưu nước ngoài để phát trin các ngành công
nghip là
A. cơ sở vt chất kĩ thuật hiện đại B. có ngun tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. có nguồn lao động đông, trình độ cao D. có cơ sở h tầng đồng b
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 13, cho biết y núi nào sau đây không chy
theo hướng tây bc đông nam
A. Đông Triều B. Hoàng Liên Sơn C. Pu Sam Sao D. Pu Đen Đinh
Câu 18: Cho bng s liu sau:
GDP và n c ngoài ca mt s c M Latinh năm 2014
Đơn vị: t USD
Quc gia
GDP
Tng s n
Quc gia
GDP
Tng s n
Ác-hen-ti-na
151,5
158,0
-hi-
676,5
149,9
Bra-xin
605,0
220,0
Pa-na-ma
13,8
8,8
Ha-mai-ca
8,0
6,0
-nê-xu-ê-la
109,3
33,2
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xut bn giáo dc, 2017)
Quc gia có t l n nước ngoài so vi GDP cáo nht và thp nht là
A. -hi-cô và Bra-xin B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na
C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi- D. -hi-cô và Ác-hen-ti-na
Câu 19: Đưng biên gii quc gia trên biển nước ta là ranh gii bên ngoài vùng
A. tiếp giáp lãnh hi B. ni thy C. độc quyn kinh tế D. lãnh hi
Câu 20: Các dãy núi hướng Tây Bc Đông Bắc của nước ta có vùng núi
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời nước ta?
A. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên gii
B. Trên bin là ranh gii bên ngoài lãnh hi và không gian của các đảo
C. Là khong không gian bao trùm lên lãnh th nước ta
D. Được xác định bng h tọa độ địa lí trên đất lin
Câu 22: Khu vực địa hình bán bình nguyên th hin rõ nht
A. Đông Nam Bộ B. Trung du và min núi Bc B
C. Nam Trung B D. Bc Trung B
Câu 23: Theo chiu Tây Đông, vùng biển nước ta nm trong khong kinh tuyến
A. 102
0
09’Đ- 117
0
20’Đ trên biển Đông B. 101
0
00’Đ- 117
0
20’Đ trên biển Đông
C. 102
0
09’Đ- 109
0
24’Đ trên biển Đông D. 101
0
00’Đ- 109
0
24’Đ trên biển Đông
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với h sinh thái rng ngp mặn nước ta
A. Phân b ven bin B. Đa dạng sinh hc
C. Năng suất sinh hc cao D. Có nhiu loài cây g quý
Câu 25: Dựa vào Atlat Đa Vit Nam trang 13, liệt các đỉnh núi cao trên 2000m
vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
B. Pu xai Lai Leng, Rào C
C. Phu Hot, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
D. Phu Hot, Pu xai Lai Leng, Rào C
Câu 26: Việc giao lưu kinh tế gia các vùng miền núi nước ta gp nhiều khó khăn là do
A. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt l đất) B. Địa hình b chia ct mạnh, sườn dc
C. Khan hiếm nước D. Động đất
Câu 27: Đồng bng sông Hồng khác đồng bng sông Cu Long điểm
A. có din tích rộng hơn
B. địa hình thấp và tương đối bng phng
C. có hình thành nên vùng st lún h lưu sông
D. có h thống đê sông ngăn lũ
Câu 28: Cho bng s liu
Cơ cấu dân s theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000-2005 (%)
Nhóm tui
0-14
15-64
Trên 65
Các nước đang phát triển
32
63
5
Các nước phát trin
17
68
15
(Nguồn: sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xut bn giáo dc, 2007)
Nhn xét nào chính xác v cơ cấu dân s ca hai nhóm nước
A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân s già, nước phát triển có cơ cấu dân s tr
B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân s trẻ, nước phát triển có cơ cấu dân s “vàng”
C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân s trẻ, nước phát triển có cơ cu dân s già
D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân s già, nước phát triển có cơ cấu dân s “vàng”
Câu 29: Các quc gia trên th giới được chia làm hai nhóm c phát triển và đang phát
trin, da vào
A. s khác nhau v tng dân s
B. s khác nhau v thu nhập bình quan đầu người
C. s khác nhau v trình độ phát trin kinh tế- xã hi
D. s khác nhau v điều kin t nhiên
Câu 30: Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào ới đây không
thuộc vùng núi Trường Sơn Nam
A. Lâm Viên B. Mc Châu C. Kom Tum D. Di Linh
Câu 31: Nơi phát sinh ra đạo Thiên chúa. Đạo Do Thái và đạo Hi là
A. Nam Á B. Trung Á C. Đông Nam Á D.y Nam Á
Câu 32: Cho bng s liu sau
GDP theo giá hin hành phân theo thành phn kinh tế c ta
Đơn vị: nghìn t đồng
Thành phn
2005
2010
2014
Kinh tế nhà nhước
343,9
722,0
1255,0
Kinh tế ngoài nhà
nước
431,5
1054,1
1891,6
Kinh tế vốn đầu
nước ngoài
138,6
381,7
791,3
Tng s
914,0
2157,8
3937,9
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn Thng Kê, 2016)
Để th hin s thay đổi quy mô và cơ cu GDP phân theo thành phn kinh tế nước ta qua các
năm thì biểu đồ nào thích hp nht?
A. Ct B. Tròn C. Đưng D. Min
Câu 33: Đất đai ở vùng ven bin miền Trung có đặc tính nghèo, nhiu cát ít phù sa là do
A. B xói mòn, ra trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. Trong quá trình hình thành đồng bng, biển Đông có vai trò chủ yếu
C. Đồng bng nm chân núi nhận được nhiu si, cát trôi xung
D. Các sông nim trung ngn, hp và rt nghèo phù sa
Câu 34: Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 4-5, cho biết nhng quc gia nào chung
biển Đông với Vit Nam
A. Mianma, Thái Lan B. Singapo, Đông TimoC. Mianma, Đông Timo D. Philippin, Thái
Lan
Câu 35: Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 6-7, hãy cho biết các vnh biển nào sau đây
được sp xếp theo th t t Bc và Nam?
A. Vnh H Long, Vịnh Đà Nẵng, Vnh Cam Ranh, Vnh Vân Phong
B. Vịnh Đà Nẵng, Vnh H Long, Vnh Vân Phong, Vnh Cam Ranh
C. Vnh H Long, Vịnh Đà Nẵng, Vnh Vân Phong, Vnh Cam Ranh
D. Vịnh Đà Nng, Vnh Vân Phong, Vnh Cam Ranh, Vnh H Long
Câu 36: Có nhiu quc gia nhiu châu lc tham gia là t chc liên kết kinh tế nào?
A. APEC B. ASEAN C. EU D. MERCOSUR
Câu 37: Cho bng s liu
Diện tích đất t nhiên phân theo vùng ớc ta đến 31/12/2015
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Din tích
Trung du và min núi Bc B
10137,8
Đồng bng sông Hng
1508,2
Bc Trung B
5111,1
Duyên hi Nam Trung B
4453,8
Tây Nguyên
5450,9
Đông Nam Bộ
2351,9
Đồng bng sông Cu Long
4081,6
(Ngun: niên giám thng kê Vit Nam 2016, Nhà xut bn Thng Kê, 2017)
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015
A. Diện tích Đồng bng sông Cu Long ln nht
B. Diện tích Đồng bng sông Hng nh nht
C. Din tích Bc Trung B nh n Duyên hi Nam Trung B
D. Diện tích Đông Nam Bộ nh nht
Câu 38: c ta có th giao lưu thuận li với các nước trên th gii là do v trí
A. Nm ngã tư đường hàng hi và hàng không quc tế quan trng
B. Nm khu vực đặc bit quan trng v chính tr và quân s
C. Nm khu vc kinh tế năng động nht thế gii
D. Nm ni tiếp giáp gia lục địa và đại dương
Câu 39: Cho biểu đồ sau
Nhận xét nào sau đây không chính xác v ng du thô khai thác tiêu dùng mt s khu
vc trên thế gii
A. Khu vực Trung Á có lượng du thô tiêu dùng ít nht
B. Khu vực Tây Nam Á có lượng du thô khai thác ln nht
C. Chênh lch giữa lượng du thô khai thác và tiêu dùng khu vc Bắc Mĩ lớn nht
D. Khu vc Bắc Mĩ có lượng du thô tiêu dùng ln nht
Câu 40: Cho biểu đồ
Dựa vào Atlat Địa Vit Nam, NXB Gíao dc biểu đồ trên, cho biết nhn xét nào sau
đây không đúng khi nói về s thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh tế nước ta?
A. T trng khu vc nông lâm thy sn cao th hai
B. T trng khu vc dch v cao, tăng
C. T trng khu vc công nghip xây dựng tăng
D. T trng khu vc nông nghip thy sn gim
Đáp án
1-C
2-B
3-D
4-C
5-A
6-A
7-D
8-D
9-B
10-A
11-C
12-C
13-A
14-D
15-C
16-B
17-A
18-C
19-D
20-A
21-D
22-A
23-B
24-D
25-D
26-B
27-D
28-C
29-C
30-B
31-D
32-B
33-B
34-D
35-C
36-A
37-B
38-A
39-C
40-A
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 4-5, xác định các thành ph trc thuộc trung ương tiếp
giáp vi biển Đông là: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP H Chí Minh
Câu 2: Đáp án B
Da vào biểu đồ đó, cho biết nhn xét nào chính xác nht là: T l h nghèo nước ta gim liên
tục qua các năm, từ 2010 đến 2016, t l h nghèo gim liên tc t 14,2% xung còn 5,8%
Câu 3: Đáp án D
nước ta thi tiết mùa đông bớt lnh khô, mùa bt nóng bc do tiếp giáp vi bin
Đông, nguồn d tr nhit độ di dào, làm biến tính các khi khí qua bin. Mùa biển Đông
cung cp m cho các khi khí, tạo nên mùa mưa, các cơn mưa mùa hạ bt thi tiết nóng
bức. Mùa đông, gió mùa mùa đông qua bin tr nên m, ẩm hơn, gây mưa phùn cho đồng
bng Bc Bộ, gây mưa cho duyên hait miền Trung…
Câu 4: Đáp án C
Nhận định không chính xác v tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986-2015 Tốc độ
tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm vì từ 1986-2015, tốc độ tăng trưởng GDP còn
biến động qua các giai đon. d 1986-1991 tốc độ tăng trưởng GDP 4,7%; giai đoạn
1992-1997 tăng lên 8,8% nhưng đến 1998-2001 li gim còn 6,1%...
Câu 5: Đáp án A
Vùng núi đ cao cao nhất nước ta y Bc vi nhiều đỉnh cao trên 3000m như
Phanxipang 3143m, Pusilung 3076m… (Atlat trang 6-7)
Câu 6: Đáp án A
Vấn đề ni bt nht trong s dng t nhiên Châu Phi phát trin thy li, khai thác hp
tài nguyên thiên nhiên, hn chế s khô hạn (sgk Địa lí 11 trang 20)
Câu 7: Đáp án D
Dc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiu nng, li chmt s sông nh đổ ra bin thun li
cho ngh làm muối (sgk Địa lí 12 trang 38)
Câu 8: Đáp án D
Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xy ra khu vực đồng bằng nước ta động đất (sgk Địa
lí 12 trang 64)
Câu 9: Đáp án B
Các nước đang phát triển hin nay ch yếu nm Đông Bán Cu, d như Trung Quốc,
Vit Nam, Thái Lan, Ấn Độ,…
Câu 10: Đáp án A
Đim giống nhau bn của địa hình vùng núi Tây Bc Đông Bắc là nghiêng theo ng
tây bc đông nam, tức là có cùng hướng nghiêng cao nht Tây Bc thp dn xuống Đông
Nam (Atlat trang 13)
Câu 11: Đáp án C
Da vào biểu đồ đã cho, nhận xét thy: Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước Latinh
không đu. d 1985 tốc độ tăng trưởng GDP là 2,3%, năm 1990 giảm còn 0,5%, đến năm
2000 lại tăng lên 2,9%
Câu 12: Đáp án C
Biên gii gia Vit Nam với Lào và Campuchia đi qua 19 tỉnh t Điện Biên đến Kiên Giang
(Atlat trang 4-5)
Câu 13: Đáp án A
Địa hình đồng bằng và đồi núi tháp dưới 1000m nước ta chiếm 85% din tích lãnh th (sgk
Địa lí 12 trang 29)
Câu 14: Đáp án D
Đặc trưng bản ca cuc cách mng khoa hc công ngh hiện đại Xut hin phát
trin bùng n công ngh cao (sgk Địa lí 11 trang 8)
Câu 15: Đáp án C
Bùng n dân s bt ngun t s gia tăng dân số qnhanh các nước đang phát trin. Bùng
n dân s hin nay trên thế gii din ra ch yếu các nước đang phát triển (sgk Địa 11
trang 13)
Câu 16: Đáp án B
Cơ sở để Mĩ Latinh thu hút vốn đầu tưu nước ngoài để phát trin các ngành công nghip là
nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Latinh nhiu tài nguyên khoáng sản như
qung kim loi màu, kim loi quý, nhiên liệu, là cơ sở nguyên liu cho phát trin công nghip
Câu 17: Đáp án A
Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chy theo
hướng tây bc đông nam y Đông Triều, dãy Đông Triều chy theo hướng vòng cung
(là 1 trong 4 cánh cung ln vùng núi Đông Bắc - Atlat trang 13)
Câu 18: Đáp án C
X lí s liu theo công thc: T l n nước ngoài so vi GDP=Tng s n/GDP*100%
Ta có bng T l n nước ngoài so vi GDP ca các quốc gia Mĩ Latinh
Quc gia
Tng s n/GDP
Quc gia
Tng s n/GDP
Ác-hen-ti-na
104,3
-hi-
22,2
Bra-xin
36,4
Pa-na-ma
63,8
Ha-mai-ca
75
-nê-xu-ê-la
30,4
Như vậy, Ác-hen-ti-na t l n nước ngoài so vi GDP cao nht Mê-hi-cô có t l n
nước ngoài so vi GDP thp nht
Câu 19: Đáp án D
Đưng biên gii quc gia trên biển nước ta ranh gii bên ngoài vùng lãnh hải (sgk Địa
12 trang 15)
Câu 20: Đáp án A
Các dãy núi hướng Tây Bc Đông Bắc của nước ta c 4 vùng núi, điển hình hơn 3
vùng núi y Bắc: dãy Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao,…, Trường Sơn Bắc (các
dãy núi chy song song thuộc dãy Trường Sơn Bắc), Đông Bắc (dãy con Voi, Tam Đảo,…)
Câu 21: Đáp án D
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời nước ta được xác định bng h tọa độ địa
trên đất lin. vùng tri Vit Nam khong không gian bao trùm trên lãnh th nước ta,
trên đất liền được xác định bằng các đường biên gii, trên bin là ranh gii bên ngoài lãnh hi
và không gian của các đảo (sgk Địa lí 12 trang 15)
Câu 22: Đáp án A
Khu vực địa hình bán bình nguyên th hin rõ nht Đông Nam Bộ (sgk Địa lí 12 trang 32)
Câu 23: Đáp án B
Theo chiu y Đông, vùng biển nước ta nm trong khong kinh tuyến 101
0
00’Đ-
117
0
20’Đ trên biển Đông (sgk Địa lí 12 trang 13)
Câu 24: Đáp án D
H sinh thái rng ngp mặn nước ta phân b ven biển, đa dạng sinh học năng suất sinh
hc cao, trong rng ngp mn ch yếu sú, vt, bần, đước,…không phải các cây g quý
giá tr cao
Câu 25: Đáp án D
Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 13, liệt các đỉnh núi cao trên 2000m vùng núi
Trường Sơn Bắc là Phu Hot (2452m), Pu xai Lai Leng (2711m), Rào C (2235m)
Câu 26: Đáp án B
Việc giao lưu kinh tế gia các vùng miền núi nước ta gp nhiều khó khăn do đa hình b
chia ct mạnh, sườn dc, nhiu sông sui hm vc gây tr ngại cho giao thông giao lưu giữa
các vùng (sgk Địa lí 12 trang 34)
Câu 27: Đáp án D
Đồng bng sông Hồng khác đồng bng sông Cu Long điểm có h thống đê sông ngăn lũ
Câu 28: Đáp án C
Da vào bng s liệu đã cho nhận xét thy các ớc đang phát triển cấu dân s tr (t l
người tr <15 tui cao, t l người già >65 thấp), nước phát triển có cơ cấu dân s già (t l người
già > 65 cao)
Giair thích thêm cấu dân s “vàng” cơ cấu dân s t l người trong độ tuổi lao động cao
gấp đôi tỉ l người dưới độ tuổi lao động và t l người trên độ tuổi lao động
Câu 29: Đáp án C
Các quc gia trên th giới được chia làm hai nhóm nước phát triển đang phát triển, da
vào s khác nhau v trình độ phát trin kinh tế- xã hội (sgk Địa lí 11 trang 6)
Câu 30: Đáp án B
Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 14, cao nguyên không thuộc vùng núi Trường Sơn
Nam là Mc Châu (Mc Châu thuc vùng núi Tây Bc)
Câu 31: Đáp án D
Nơi phát sinh ra đạo Thiên chúa. Đạo Do Thái và đạo Hi là Tây Nam Á
Câu 32: Đáp án B
Dựa vào năng nhn din biểu đồ và bng s liệu đã cho, để th hin s thay đổi quy mô
cơ cấu GDP phân theo thành phn kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ nào thích hp nht
là biểu đồ tròn (th hiện quy mô và cơ cấu < 4 năm)
Câu 33: Đáp án B
Đất đai vùng ven bin miền Trung đặc tính nghèo, nhiu cát ít phù sa do trong quá
trình hình thành đồng bng, biển Đông có vai trò chủ yếu (sgk Địa lí 12 trang 33)
Câu 34: Đáp án D
Dựa vào Atlat Địa Lý Vit Nam trang 4-5, nhng quc gia có chung biển Đông với Vit Nam
là Philippin, Thái Lan
Câu 35: Đáp án C
Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 6-7, các vnh biển được sp xếp theo th t t Bc và
Nam là Vnh H Long, Vịnh Đà Nẵng, Vnh Vân Phong, Vnh Cam Ranh
Câu 36: Đáp án A
T chc liên kết kinh tế nhiu quc gia nhiu châu lc tham gia APEC- diaanx đàn
châu Á Thái Bình Dương vưới các thành viên đến t Châu Á, Châu Úc, Bắc Mĩ, Nam Mĩ
Câu 37: Đáp án B
Da vào bng s liệu đã cho nhn xét thy diện tich Đồng bng sông Hng nh nht ch
1508,2 nghìn ha
Câu 38: Đáp án A
c ta th giao lưu thuận li với các nước trên th gii do v trí nm ngã đường
hàng hi và hàng không quc tế quan trọng (sgk Địa lí 12 trang 16-17)
Câu 39: Đáp án C
Da vào biểu đồ đã cho, nhận xét không chính xác v ng du thô khai thác tiêu dùng
mt s khu vc trên thế giới năm 2003 chênh lch giữa lượng du thô khai thác tiêu
dùng khu vc Bc Mĩ ln nht. chênh lch giữa lượng du thô khai thác tiêu dùng
khu vc Bắc là 2,78 lần trong khi chênh lch giữa lượng du thô khai thác và tiêu dùng
Tây Âu lên ti 42,7 lần (cách tính: lượng du thô tiêu dùng/ ng du thô khai thác)
Câu 40: Đáp án A
Dựa vào Atlat Đa Vit Nam, NXB Gíao dục vào Atlat Đa Vit Nam, NXB Gíao dc
vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng khi nói v s thay đổi cấu GDP phân theo khu
vc kinh tế nước ta T trng khu vc nông lâm thy sn cao th hai T trng khu
vc nông lâm thy sn luôn thp nhất trong cấu GDP phân theo khu vc kinh tế nước
ta năm 2000 và 2013
| 1/69

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ 1 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. không xuất hiện địa hình núi cao
B. ít chịu tác động của con người
C. có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao
D. đồi núi chiếm diện tích nhỏ
Câu 2: Tổ hợp công nghiệp hàng không E - bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập
A. Thụy Điển, Anh, Đức B. Đức, Pháp, Bỉ C. Đức, Pháp, Anh D. Pháp, Bỉ, Anh
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 4: Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là
A. chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
B. vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người cao
D. nguồn vốn nọ nước ngoài nhiều
Câu 5: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là
A. thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa
nhiều nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9
Câu 7: Đường biên giói quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của
vùng A. đặc quyền kinh tế
A. đặc quyền kinh tế
B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. nội thủy.
Câu 8: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là
A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.
B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển,
C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bò.
Câu 9: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
C. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong
D. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam
Câu 10: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. thưong mại thế giới phát triển mạnh
B. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm
C. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế D. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh
Câu 11: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
Câu 12: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các
bang phía Nam chủ yếu là do
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp
B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng
C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái
D. tâm lí thích di chuyển của người dân
Câu 13: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu
A. cận nhiệt đới B. ôn đói. C. nhiệt đới D. cận cực
Câu 14: Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây
A. Số luợng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc
A. Diện tích cây công nghiệp lớn hon cây lương thực
B. Bình quân luong thực tính theo đầu người rất cao
C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt
D. SẤn xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa B. Huế C. Đà Nằng D. Vinh
Câu 17: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là
A. lưu lượng nưóc lớn và hàm lượng phù sa cao
B. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
C. chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông
D. chiều dài tuong đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ
Câu 18: Cho bảng số liệu:
TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 326 967 378 236 407 976 442 441
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm
trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 -2014?
A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều
B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với Kinh tế Nhà nưóc
D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia
B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
C. Là tổ chức thưong mại đứng hàng đầu trên thế giới
D. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
Câu 20: Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao
B. Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh
C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu
D. Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết so sánh nào sau đây đúng với
đặc điểm khí hậu của Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh?
A. Tháng mưa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mưa ít nhất là tháng 6
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng
C. TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mưa nhiều vào mùa thu đông
D. Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng
Câu 22: Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều
B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao
D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế
Câu 23: Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp
ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. sự suy giảm của các cường quốc khác
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao
C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D. nguồn nguyên liệu phong phú
Câu 24: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. độ cao trung bình địa hình thấp hơn
B. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn
C. sự tương phẤn đông - tây rõ rệt hơn
D. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng
với tài nguyên đất của nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam
B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi
C. Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc
D. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa
Câu 26: Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SÓ DÂN CỦA MỘT SÓ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
SẤn lượng lương thực Nước
Số dân (triệu người) (triệu tấn) Trung Ọuốc 557,4 1364,3 Hoa Kì 442,9 318,9 Ấn Độ 294,0 1295,3 Pháp 56,2 66,5 Việt Nam 50,2 90,7 Thế giới 2817,3 7265,8
Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường B. Kết hợp C. Miền D. Tròn
Câu 27: Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một
cách đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do
A. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn
B. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ
C. môi trường làm việc của nam độc hại hơn D. hậu quả của chiến tranh thế giới II
Câu 28: So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác
biệt nào sau đây về tự nhiên?
A. Tập trung nhiều khoáng sẤn khí tự nhiên hơn
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn
D. Khí hậu điều hòa, Ấnh hưởng của biển rõ rệt hơn
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1
B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao),
C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 30: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây
hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có
A. quãng đường đi dài
B. tầng ẩm rất dày
C. sự đổi hướng liên tục
D. tốc độ rất lớn
Câu 31: Cho biểu đồ
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế
giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015?
A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất
B. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển
C. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do
A. khai thác quá mức
B. phát triển thủy điện
C. mở rộng đất trồng
D. các vụ cháy rừng
Câu 33: Vùng núi đá vôi của nước ta có hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là
A. dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét
B. nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy
C. thường xuyên bị cháy rùng về mùa khô
D. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô
Câu 34: Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do
A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thổi và tính chất
B. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át
C. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc
D. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục
Câu 35: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao
B. vốn đầu tư nhiều, cơ sở vật chất khá tốt
C. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn
D. máy móc hiện đại, nguyên liệu phong phú
Câu 36: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha) Năm Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2005 2 942,1 2 349,3 2 037,8 2010 3 085,9 2 436,0 1 967,5 2014 3 116,5 2 734,1 1 965,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo
mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng
C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu
B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP
C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc
Câu 38: Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao chủ yếu là do địa điểm này
A. nằm gần xích đạo, chịu Ấnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc
B. nằm ở vĩ độ thấp, không chịu Ấnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. nằm gần biển, không chịu Ấnh hưởng của gió phơn Tây Nam
D. nằm gần chí tuyến, không chịu Ấnh hưởng của gió phơn Tây Nam
Câu 39: So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nước ta có
điểm khác biệt với vùng Đông Bắc là
A. đến muộn và kết thúc muộn hơn
B. đến sớm và kết thúc muộn hơn
C. đến muộn và kết thúc sớm hơn
D. đến sớm và kết thúc sớm hơn
Câu 40: Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do
A. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội
B. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật
C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng
D. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn Đáp án 1 C 11 B 21 C 31 B 2 C 12 A 22 B 32 A 3 C 13 B 23 C 33 D 4 D 14 B 24 A 34 C 5 D 15 D 25 D 35 C 6 B 16 C 26 B 36 D 7 C 17 A 27 D 37 A 8 D 18 D 28 A 38 B 9 A 19 A 29 D 39 C 10 A 20 D 30 B 40 A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Đặc điểm chung của địa hình nước ta là có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao (sgk Địa lí 12 trang 29)
Câu 2: Đáp án C
Tổ hợp công nghiệp hàng không E - bớt (Airbus) do các nước Đức, Pháp, Anh sáng lập (sgk Địa lí 11 trang 52)
Câu 3: Đáp án C
Đặc điểm đúng với khí hậu của phần lãnh thô phía Bắc ở nước ta là Biên độ nhiệt trung
bình năm lớn do miền Bắc có mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ thấp, mùa hè nóng => biên độ
nhiệt độ hung bình cao (sgk Địa lí 12 trang 48)
Câu 4: Đáp án D
Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số phát
triển con người (HDI) thấp, nợ nước ngoài nhiều (sgk Địa lí 11 trang 7)
Câu 5: Đáp án D
Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là ở nước ta đã hình
thành các cùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập
trung, khu chế xuất có quy mô lớn
Câu 6: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng
8 (xem cột mưa tháng nào cao nhất)
Câu 7: Đáp án C
Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng
lãnh hải (sgk Địa lí 12 trang 15)
Câu 8: Đáp án D
Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta
không bao gồm tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ vì chiến lược khai thác
khai thác tồng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta phải là tránh khai thác quá mức
nguồn lợi ven bò (sgk Địa lí 12 trang 193)
Chú ý: câu hỏi phủ định - chọn vấn đề không đúng
Câu 9: Đáp án A
Đặc điểm vị trí địa lí Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam quy định tính chất ẩm của
khí hậu nước ta vì biển Đông là nguồn dự trữ ẩm dồi dào, các khối khí qua biển được tăng
ẩm, mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn(sgk Địa lí 12 trang 36-40)
Câu 10: Đáp án A
Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là thưong mại thế giới phát triển mạnh, đầu tư nước ngoài
tăng nhanh, thị trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Câu 11: Đáp án B
Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại Dương Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương (Xem Atlat trang 4)
Câu 12: Đáp án A
Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía
Nam chủ yếu là do sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. Trước đây, sản xuất công
nghiệp tập chung chủ yếu ở vùng Đông Bắc, hiện nay, sản xuất công nghiệp mở rộng xuống
vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 43). Chính sự dịch chuyển của
phân bố công nghiệp kéo theo sự dịch chuyển của lực lượng lao động và dân cư
Câu 13: Đáp án B
Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới (sgk Địa lí 11 trang 76)
Câu 14: Đáp án B
Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu; thấy chú
giải có khu vực I, II, III => Cơ cấu theo khu vực kinh tế
=> Biểu đồ đã cho thể hiện Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ẩn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
Câu 15: Đáp án D
Phát biểu đúng với nông nghiệp của Trung Quốc là sản xuất được nhiều nông phẩm có năng
suất cao (sgk Địa lí 11 trang 95)
Câu 16: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế Đà Nẵng không thuộc vùng Bắc Trung Bộ
Câu 17: Đáp án A
Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là lưu
lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao (sgk Địa lí 12 trang 45)
Câu 18: Đáp án D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2010 đến 2014,
Khu vực Kinh tế Nhà nước tăng từ 663187 tỉ đồng lên 765 247 tỉ đồng, tăng 765 247/663187
= 1,15 lần Khu vực Kinh tế Ngoài Nhà nước tăng từ 926 928 tỉ đồng lên 1 175 739 tỉ đồng,
tăng 1 175 739 / 926 928 = 1,26 lần
Khu vực Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng từ 326 967 lên 442 441 tỉ đồng, tăng 442 441 / 326 967 = 1,35 lần
=> Kinh tế Nhà nước tăng chậm hon Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 19: Đáp án A
Phát biểu không đúng với Liên minh châu Au (EU) Là khu vực có sự phát triển đồng đều
giữa các quốc gia, vì Liên minh châu Âu vẫn có sự chênh lệch trình độ phát triển đáng kể
giữa các nước thành viên (sgk Địa lí 11 trang 49)
Câu 20: Đáp án D
Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh chủ yếu là do Nhật Bản là đất nước
quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ, muốn giao lưu giữa các vùng miền và giao lưu quốc tế ngoài
đường hàng không thì chỉ có thể di chuyển bằng đường biển
Câu 21: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, so sánh đúng là TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào
các tháng mùa hạ, Đà Nằng mưa nhiều vào mùa thu đông
Câu 22: Đáp án B
Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao, số lượng việc làm chưa đáp ứng
được tốc độ tăng dân số và lao động
Câu 23: Đáp án C
Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sẤn xuất và lắp ráp ô tô ở
các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài (sgk Địa lí 11 trang 103)
Câu 24: Đáp án A
Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta là
độ cao trung bình địa hình thấp hơn: quan sát Atlat trang 13-14 dễ nhận thấy Trường Sơn
Nam có nhiều khối núi, cao nguyên cao đồ sộ hơn, nhiều đỉnh cao >2000m còn vùng núi
Trường Sơn Bắc chủ yếu là đồi núi thấp
Câu 25: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, nhận xét thấy diện tích nhóm đất feralit lớn hơn
nhiều diện tích nhóm đất phù sa
Câu 26: Đáp án B
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện 2
đối tuợng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp,
=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sẤn luợng luong thực và số dân của một số nước trên thế
giới năm 2014 là biểu đồ kết hợp
Câu 27: Đáp án D
Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột
biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do hậu quả của chiến tranh thế giới II. Chiến tranh thế giới thứ II
kết thúc năm 1945 để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng, nhiều nam giới của Liên Xô hi sinh
trong các trận chiến khiến cho năm 2001 tỉ lệ nam giới từ 75 tuổi trở lên ít hon hẳn nữ giới
Câu 28: Đáp án A
So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt co
bẤn là không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhung tập trung nhiều khoáng sẤn, đặc
biệt là dầu mỏ, khí đốt
Câu 29: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét không đúng về chế độ nhiệt của nước ta
là: Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam vì nhận xét đúng phải là nhiệt độ
trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 30: Đáp án B
Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng
phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có tầng ẩm rất dày. Hoạt động của gió mùa Tây
Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân gây mưa chủ yếu cho hai miền Nam, Bắc
và mưa tháng IX cho Trung Bộ (sgk Địa lí 12 trang 42)
Câu 31: Đáp án B
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận thấy các nước phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn và giảm
chậm hơn các nước đang phát triển.
=> nhận xét không đúng là Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển
Câu 32: Đáp án A
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là
do sự khai thác quá mức của con người
Câu 33: Đáp án D
Vùng núi đá vôi của nước ta có hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là dễ xảy ra tình trạng thiếu
nước về mùa khô do ở vùng núi đá vôi, nước tham gia vào phẤn ứng hòa tan đá vôi, dòng
chảy trên mặt bị hạn chế
Câu 34: Đáp án C
Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là
do gió Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc
Câu 35: Đáp án C
Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp sẤn xuất hàng
tiêu dùng là lao động dồi dào, thị truòng tiêu thụ lớn do dân số đông
Câu 36: Đáp án D
Dựa vào bẤng số liệu đã cho, nhận xét thấy: Từ năm 2005 đến 2014
Diện tích lúa đông xuân tăng 3116,5 - 2942,1 = 174,4 nghìn ha; tăng 3116,5 / 2942,1 = 1,06 lần
Diện tích lúa hè thu tăng 2 734,1 - 2 349,3 = 384,8 nghìn ha; tăng 2 734,1 / 2 349,3 = 1,16 lần
=> Diện tích lúa hè thu tăng nhiều hơn diện tích lúa đông xuân => nhận xét không đúng là:
Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
Câu 37: Đáp án A
Phát biểu đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay là Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu
chủ yếu (sgk Địa lí 11 trang 42)
Câu 38: Đáp án B
Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao chủ yếu là do địa điểm này nằm ở vĩ độ
thấp (gần Xích Đạo), không chịu Ấnh huởng của gió mùa Đông Bắc
Câu 39: Đáp án C
So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nuớc ta có điểm khác
biệt với vùng Đông Bắc là đến muộn và kết thúc sớm hơn, mùa đông bớt lạnh hơn do có bức
chắn Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ, huớng núi vuông góc với huớng gió Đông Bắc, ngăn cẤn
Ấnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
Câu 40: Đáp án A
Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do mất ồn định về an ninh, chính
trị, xã hội, xung đột triền miên, sản xuất bị ảnh hưởng, nhiều nơi người dân sống chủ yếu vào
viện trợ từ bên ngoài. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ 2 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là
A. sơn nguyên đá vôi B. đầm lầy
C. núi và cao nguyên D. đồng bằng
Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây
D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia
Câu 3: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
A. Ủy ban liên minh châu Âu
B. Nghị viện châu Âu
C. Hội đồng bộ trưởng EU
D. Hội đồng châu Âu
Câu 4: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập
khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015?
A. Giai đoạn 1985 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng.
B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.
D. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu.
Câu 5: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga? A. Tác-ta B. Bát-xkia C. Chu- vát D. Nga
Câu 6: Phân bố dân cư của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc
đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì
A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.
B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao
C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ
D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Hệ thống sông Mê Công
B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Thái Bình
D. Hệ thống sông Mã
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống
B. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
Câu 9: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên
B. Móng Cái đến Bạc Liêu
C. Hải Phòng đến Cà Mau
D. Móng Cái đến Cà Mau
Câu 10: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản? A. Hôcaiđô B. Xicôcư C. Kiuxiu D. Hônsu
Câu 11: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
B. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao
C. Địa hình chịu tác động của con người
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 12: Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
A. Khai thác hải sản B. làm muối
C. nuôi trồng thủy sản D. chế biến thủy sản
Câu 13: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ
C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc lớn và bán hoang mạc lớn
D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu
tỉnh (thành phố) giáp với Lào? A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 15: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam.
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung
D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung
Câu 16: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 17: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta thuộc
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng sông Hồng
C. đồng bằng sông Mã
D. đồng bằng sông Cả.
Câu 18: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Mã D. đồng bằng sông Cả.
Câu 19: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng ở nước ta?
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
C. Phát triển mạnh cây công nghiệp dài ngày.
D. Tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây
cao su ở khu vực Đông Nam Á?
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào? A. Kiên Giang B. Cà Mau C. Bạc Liêu D. Khánh Hòa
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng
mưa trung bình năm lớn nhất? A. Hà Nội B. Huế C. TP. Hồ Chí Minh D. Hà Tiên
Câu 23: Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc? A. Lúa gạo B. Lúa mì C. Chè D. Bông
Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 25: Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
B. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 – 2014
(Đơn vị: Triệu ha) Năm 1983 2005 2010 2014 Tổng diện tích rừng 7,2 12,7 13,4 13,8
Diện tích rừng tự nhiên 6,8 10,2 10,3 10,1 Diện tích rừng trồng 0,4 2,5 3,1 3,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn B. Đường C. Cột D. Miền
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau
đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam? A. Hoàng Liên Sơn B. Đông Triều C. Con voi D. Pu Đen Đinh
Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay?
A. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn.
C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
D. Diện tích rừng liên tục giảm.
Câu 29: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại
của nước ta được biểu hiện ở
A. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất
B. thành tạo địa hình caxtơ.
C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
D. hiện tượng xâm thực.
Câu 30: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.
Câu 31: Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TP. HỒ CHÍ MINH Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Tp. Hồ Chí Minh (℃) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C.
B. Biên độ nhiệt năm nhỏ hơn 50C.
C. Có 3 tháng mùa đông lạnh.
D. Không có mùa đông lạnh
Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc-Nam ở nước ta?
A. Tổng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng tăng
B. Nhiệt độ về mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm càng về phía Nam càng tăng.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc-Nam.
Câu 33: Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có
A. tổng lượng mưa lớn
B. ảnh hưởng của biển.
C. nền nhiệt độ cao.
D. các khối khí hoạt động theo mùa.
Câu 34: Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do
A. hướng của gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình.
B. hướng núi khác nhau giữa hai vùng.
C. ảnh hưởng của biển khác nhau.
D. vùng núi Tây Bắc cao hơn Đông Bắc.
Câu 35: Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh
C. Biên độ nhiệt của Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng.
Câu 36: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do
A. mật độ xây dựng cao, triều cường.
B. mưa lớn và triều cường.
C. mưa bão lớn, lũ nguồn về.
D. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao.
Câu 37: Ở nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, xói mòn ở vùng núi do
A. trên biển, bão gây sóng to.
B. lượng mưa trong bão thường lớn.
C. bão là thiên tai bất thường.
D. bão thường có gió mạnh.
Câu 38: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
C. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông hướng tây bắc-đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta.
Câu 39: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì
A. có nền nhiệt độ thấp hơn.
B. có nền nhiệt độ cao hơn.
C. có nền địa hình thấp hơn.
D. có nền địa hình cao hơn.
Câu 40: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam
khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng A. đông bắc B. đông nam C. tây nam D. tây bắc Đáp án 1-D 2-A 3-D 4-C 5-D 6-C 7-B 8-D 9-A 10-B 11-B 12-B 13-C 14-A 15-C 16-C 17-D 18-A 19-C 20-C 21-A 22-B 23-B 24-C 25-D 26-D 27-B 28-A 29-B 30-C 31-C 32-C 33-C 34-A 35-D 36-B 37-B 38-D 39-A 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Đại bộ phận lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là đồng bằng (đồng bằng Đông Âu và Tây
Xibia) và vùng trũng (sgk Địa lí 11 trang 62)
Câu 2: Đáp án A
Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á
Thái Lan (1967), Bru-nây (1984), Việt Nam (1995), Mi-an-ma (1997) và Cam-pu-chia (1999) (sgk Địa lí 11 trang 106)
Câu 3: Đáp án D
Cơ quan có quyền lực chính trị cao nhất của EU là Hội đồng châu Âu (xem sơ đồ hình 7.4
Các cơ quan đầu não của EU – sgk trang 49)
Câu 4: Đáp án C
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 1985-2015 tỉ trọng xuất khẩu của Trung
Quốc có xu hướng tăng nhưng không liên tục: Giai đoạn 1985-1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu
hướng tăng, Giai đoạn 1995-2004, tỉ trọng xuất khẩu lại có xu hướng giảm…
=> Nhận xét Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục là không đúng
Câu 5: Đáp án D
Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga là người Nga, chiếm 80% dân số (sgk Địa lí 11 trang 64)
Câu 6: Đáp án C
Phân bố dân cư của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các
bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ: sản
xuất công nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương, kéo theo sự thay đổi phân bố dân cư
Câu 7: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông Hồng có diện tích lưu vực lớn nhất
nước ta, chiếm 21,91% tổng diện tích lưu vực sông ở nước ta
Câu 8: Đáp án D
Nhận định đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì là: Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng
xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì (sgk Địa lí 11 trang 42) (Dethithpt.com)
Câu 9: Đáp án A
Đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên (xem Atlat trang 6-7)
Câu 10: Đáp án B
Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế Xi-cô-cư của
Nhật Bản (sgk Địa lí 11 trang 83) (Dethithpt.com)
Câu 11: Đáp án B
Địa hình nước ta không có đặc điểm Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao vì địa hình nước ta chủ
yếu là đồi núi thấp (sgk Địa lí 12 trang 29)
Câu 12: Đáp án B
Dọc ven biển nước ta, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho
nghề làm muối (sgk Địa lí 12 trang 38)
Câu 13: Đáp án C
Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc và
bán hoang mạc lớn (sgk Địa lí 11 trang 87)
Câu 14: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, nước ta có 10 tỉnh giáp với Lào bao gồm
Điện Biên, Sơn La, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Kon Tum
Câu 15: Đáp án C
Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng
cung (xem sgk trang 30 và Atlat trang 13)
Câu 16: Đáp án C
Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực Nam Trung Bộ. Quan sát
Atlat trang 6 -7 dễ nhận thấy khu vực vùng biển Nam Trung Bộ, các đường đẳng sâu xếp xít
nhau, thềm lục địa hẹp, biển sâu, dốc mau xuống độ sâu 2000m)
Câu 17: Đáp án D
Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta thuộc xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
(sgk Địa lí 12 trang 13 và Atlat trang 4-5)
Câu 18: Đáp án A
Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Cửu Long
Câu 19: Đáp án C
Thuận lợi không phải là của khu vực đồng bằng ở nước ta là “Phát triển mạnh cây công
nghiệp dài ngày” vì đồng bằng thích hợp với cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp
ngắn ngày hơn; cây công nghiệp dài ngày thích hợp với vùng trung du, miền núi hơn
Câu 20: Đáp án C
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: lần)
=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á = 9,0 / 3,4 = 2,65 lần
Tốc độ tăng diện tích cây cao su của thế giới = 12,0 / 4,2 = 2,86 lần (Dethithpt.com)
=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á chậm hơn thế giới
=> nhận xét C không đúng (Dethithpt.com)
Câu 21: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang
Câu 22: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất là
Huế, lượng mưa trung bình năm >2800mm
Câu 23: Đáp án B
Cây trồng không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung
Quốc là Lúa mì vì Lúa mì chủ yếu được trồng ở đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc (xem hình
10.9 Phân bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc – sgk Địa lí 11 trang 94)
Câu 24: Đáp án C
Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là “Nằm trong khu vực khí hậu gió
mùa, ít mưa” vì Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều (sgk Địa lí 11 trang 76)
Câu 25: Đáp án D
Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần canh tác hợp lí, chống
suy thoái và ô nhiễm đất: chống bạc màu, glây, nhiễm phèn, nhiễm mặn, bón phân cải tạo đất
thích hợp, chống ô nhiễm đất do chất độc hóa học, thuốc trừ sâu, nước thải công nghiệp chứa
chất độc hại,… (sgk Địa lí 12 trang 61)
Câu 26: Đáp án D
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự
thay đổi cơ cấu nhiều năm (>=4 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự
thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014 là biểu đồ miền
Câu 27: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, dãy núi không chạy theo hướng tây bắc-
đông nam là dãy Đông Triều (dãy Đông Triều chạy theo hướng vòng cung)
Câu 28: Đáp án A
Nhận định đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay là Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ,
70% diện tích rừng là rừng nghèo và rừng mới phục hồi (sgk Địa lí 12 trang 58)
Câu 29: Đáp án B
Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của
nước ta được biểu hiện ở thành tạo địa hình caxtơ (sgk Địa lí trang 45), nước tham gia hòa
tan đá vôi, thành tạo nên các dạng địa hình độc đáo như hang động, suối cạn, thung khô, núi
đá vôi với nhiều hình thù … (Dethithpt.com)
Câu 30: Đáp án C
Nguồn cung cấp nước chính cho sông ngòi nước ta là nước mưa và phần nước từ lưu vực
nằm ngoài lãnh thổ. Vì thế, nguyên nhân chủ yếu làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng
nước lớn là Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào (60% lượng nước là từ
phần lưu vực nằm ngoài lãnh thổ) (sgk Địa lí 12 trang 45)
Câu 31: Đáp án C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh đặc trưng là
nóng quanh năm, nhiệt độ luôn > 250C
=> nhận xét không đúng là “Có 3 tháng mùa đông lạnh’
Câu 32: Đáp án C
Vì miền Bắc có mùa đông lạnh nên biên độ nhiệt cao, miền Nam không có mùa đông lạnh mà
nóng quanh năm nên biên độ nhiệt thấp => biên độ nhiệt giảm dần từ Bắc vào Nam
=> Nhận xét không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc-Nam ở nước ta là “Biên độ nhiệt
trung bình năm càng về phía Nam càng tăng”
Câu 33: Đáp án C
Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có nền
nhiệt độ cao, đủ tiêu chuẩn của vùng nhiệt đới
Câu 34: Đáp án A
Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do hướng của gió
mùa Đông Bắc với hướng của địa hình. Đông Bắc có các cánh cung chụm lại ở Tam Đảo, mở
ra về phía Bắc và phía Đông, hút gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào nội vùng tạo nên mùa
đông lạnh và sâu sắc nhất nước ta. Trong khi đó, Tây Bắc do ảnh hưởng của bức chắn địa
hình Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ, chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam vuông góc với
hướng gió Đông Bắc nên có mùa đông đến muộn kết thúc sớm…
Câu 35: Đáp án D
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C => A đúng
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh => B đúng
Biên độ nhiệt của Hà Nội (12,50C) lớn hơn nhiều TP Hồ Chí Minh (3,20C) => C đúng
TP Hồ Chí Minh nóng quanh năm, nhiệt độ luôn trên 250C => nhận xét Hà Nội và TP Hồ
Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng là không đúng (Dethithpt.com)
Câu 36: Đáp án B
Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do mưa lớn và triều cường (sgk Địa
lí 12 trang 63) (Dethithpt.com)
Câu 37: Đáp án B
Ở nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, xói mòn
ở vùng núi do bão thường kèm theo mưa lớn, dễ gây lụt úng, lũ ống, lũ quét, xói mòn…
Câu 38: Đáp án D
Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là gió mùa Đông
Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta.(sgk Địa lí 12 trang 52)
Câu 39: Đáp án A
Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì
miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn (do ảnh hưởng của gió mùa mùa đông) nên chỉ cần tới
600-700m khí hậu đã mát mẻ, đạt tiêu chuẩn đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
Câu 40: Đáp án B
Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào
Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng đông nam, tạo nên gió mùa Đông Nam vào mùa hạ ở
miền Bắc nước ta (sgk Địa lí 11 trang 42) www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ 3 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta?
A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi
B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam
C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển
D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau
đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta
A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch ( trừ vùng núi cao)
D. Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu
Câu 3: Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bắc là do
A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn
B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn
C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam
D. Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều
B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt
C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa
D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?
A. Phần lớn dân số ở thành thị
B. Việt Nam là nước đông dân
C. Cơ cấu dân số đang thay đổi
D. Số dân nước ta đang tăng nhanh
Câu 6: Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi
A. Hình dạng lãnh thổ đất nước
B. Cường độ vận động nâng lên
C. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta
D. Hướng của các mảng nền cổ
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các bộ phận vùng biển nước ta?
A. Vùng nội thủy được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền
B. Lãnh hải là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở
D. Thềm lục địa có độ sâu khoảng 200m hoặc sâu hơn nữa
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hình nước ta?
A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót
B. Đồi núi chiếm tới ¾ diện tích
C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển
D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ
Câu 9: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn : niên giám thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê,2015) Năm 1996 2005 2010 2014 Khu vực Nông thôn 79,9 75,5 73,1 69,6 Thành thị 20,1 25,0 26,9 30,4
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta
qua các năm,theo bảng số liệu
A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao
B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh
C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh
D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
IX cho Trung Bộ là hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới với
A. Gió mùa Tây Nam B. Gió đông nam vịnh Bắc Bộ
C. Gió tây nam vịnh Bengan
D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc
Câu 11: Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là
A. Đông nam- tây bắc B. Tây bắc- đông nam
C. Tây nam-đông bắc D. Đông bắc- tây nam
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động đang được nâng lên
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh
C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo
D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu
Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến với thiên nhiên Việt Nam
A. Chỉ làm biến tính khối khí trong mùa đông
B. Muối là tài nguyên khoáng sản quý giá nhất
C. Các dạng địa hình ven biển nước ta đa dạng
D. Nam Bộ diện tích rừng ngập mặn lớn nhất
Câu 14: Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ
B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần
D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển
C. Đông Nam Bộ phía bắc mât độ thưa thớt hơn phía Nam
D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta
A. Mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần
B. Có gió Tín Phong hoạt động
C. Cân bằng bức xạ luôn dương
D. Tổng lượng bức xạ năm lớn
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết gió mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á
A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng
B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc
C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau
D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động
Câu 19: Ở độ cao từ 1600-1700 đến 2600m có
A. Nhiều thú có lông dày như gấu, sóc…
B. nhiều chim thú cận nhiệt phương Bắc
C. rừng cận nhiệt rộng và lá kim
D. rêu,địa y phủ kín thân, cành cây
Câu 20: Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bôc hơi,cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
Câu 21: Hai đô thị đặc biệt hiện nay của nước ta là TP. Hồ Chí Minh và A. Cần Thơ B. Hà Nội C. Đà Nẵng D. Hải Phòng
Câu 22: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến việc sử dụng lao động và
A. Cải thiện cuộc sống
B. bảo vệ môi trường
C. khai thác tài nguyên
D. quá trình đô thị hóa
Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các đồng bằng nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng được bồi phù sa hằng năm
B. Phần lớn các đồng bằng ven biển chia thành 3 dải
C. Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích lớn nhất
D. Đê ven sông chủ yếu có ở đồng bằng sông Hồng
Câu 24: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA
(Nguồn:SGK Địa lí 12 cơ bản,trang 44,NXB GD năm 2015) Địa điểm
Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Tháng I ( C  ) Tháng VII ( C  ) Năm ( C  ) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9
Nhận xét nào sau đây không đúng với nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm nước ta, theo bảng số liệu?
A. Chênh lệch giữa tháng VII với I giảm từ bắc vào nam
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII đồng nhất trên cả nước
Câu 25: Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có A. Các dãy núi B. Các đồng bằng C. mùa đông lạnh
D. đảo, quần đảo
Câu 26: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động
A. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước
B. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong công việc
C. thường xuyên làm tăng ca,tăng cường độ lao động
D. làm việc tích cực,tự giác,tinh thần trách nhiệm cao
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết nước ta có sơn nguyên nào sau đây? A. Sơn La B. Mộc Châu C. Đồng Văn D. Lâm Viên
Câu 28: Loại hình du lịch nào sau đây có tiền năng phát triển nhất ở khu vực đồi núi nước ta? A. Mạo hiểm B. An dưỡng C. Tham quan D. Sinh thái
Câu 29: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là
A. Trữ lượng khoáng sản rất ít
B. có nhiều đảo cách xa nhau
C. bờ biển dài,nhiều vũng vịnh
D. có nhiều núi lửa và động đất
Câu 30: Vùng đất là
A. Toàn bộ phần đất liền tiếp giáp biển
B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
C. Các quần đảo xa bờ và phần đất liền
D. giới hạn bởi các đường biên giới
Câu 31: Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không phải là
A. Tăng cường liên doanh,liên kết với nước
B. Tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động
C. Hiện đại hóa thiết bị,chuyển giao công nghệ
D. Tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây
của nước ta vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? A. Sơn La B. Hòa Bình C. Lai Châu D. Điện Biên
Câu 33: Khu vực Đông Nam Á nằm ở
A. Giáp với Đại Tây Dương
B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a
C. phía bắc nước Nhật Bản
D. phía đông nam châu Á
Câu 34: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM Năm Tổng diện tích có Diện tích rừng tự Diện tích rừng Độ che phủ (%) rừng ( triệu ha) nhiên ( triệu ha) trồng ( triệu ha) 1943 14,3 14,3 0 43,8 1993 7,2 6,8 0,4 22,0 2000 10,9 9,4 1,5 33,1 2014 13,8 10,1 3,7 40,4
Để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ miển D. Biểu đồ cột
Câu 35: Ở nước ta,vùng nào thường xảy ra ngập lụt mạnh ở các tháng IX-X? A. Trung Bộ B. Nam Bộ C. Bắc Bộ D. Tây Nguyên
Câu 36: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành
không thể thiếu được đối với Nhật Bản
A. Hoạt động thương mại phát triển mạnh
B. Đất nước quần đảo,có hàng nghìn đảo
C. Đường bờ biển dài,nhiều vịnh biển sâu
D. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh
Câu 37: Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây,chủ yếu là do
A. Thị trường thế giới mở rộng
B. có nhiều mặt nước ao, hồ
C. nhu cầu dân cư tăng lên cao
D. có nhiều đầm phá, vũng vịnh
Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta?
A. Các họ cây nhiệt đới phổ biến là Đậu, Dầu, Dẻ
B. Feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng
C. Các đồng bằng châu thổ sông đang lấn ra biển
D. Dòng chảy sông ngòi theo sát nhịp mưa
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau
đây không đúng với chế độ mưa của nước ta?
A. Huế-Đà Nẵng có lượng mưa cao nhất trong khu vực đồng bằng
B. Số tháng và thời gian mùa mưa của miền Bắc trùng với miển Nam
C. Lượng mưa trung bình năm nước ta khá cao, trung bình 1500-2000m
D. Chế độ mưa có sự phân mùa thành mùa mưa-khô rõ rệt trên cả nước
Câu 40: Cho biểu đồ sau
Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự
nhiên nước ta giai đoạn 1960-2014?
A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục Đáp án 1-A 2-D 3-C 4-C 5-A 6-D 7-C 8-C 9-D 10-A 11-B 12-C 13-C 14-B 15-D 16-B 17-B 18-C 19-D 20-C 21-B 22-C 23-A 24-B 25-C 26-D 27-C 28-D 29-A 30-B 31-D 32-D 33-D 34-B 35-A 36-B 37-A 38-A 39-B 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Nhận xét không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta là Tây Bắc có các cao nguyên
chạy khác hướng núi vì Tây Bắc có các cao nguyên chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
sog song với hướng các dãy núi trong khu vực như Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao…
Câu 2: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét không đúng với chế độ nhiệt của nước ta
là Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu vì nhiều biểu đồ khí hậu
của Nam Bộ như TP Hồ Chí Minh, Cà Mau chỉ có 1 đỉnh nhiệt là tháng 4 và 1 cực tiểu là tháng 1.
Câu 3: Đáp án C
Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bắc là do Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở
phía Nam, gió mùa Tây Nam cả đầu và cuối mùa hạ đều gây mưa lớn cho Nam Bộ
Câu 4: Đáp án C
Đặc điểm không đúng với khí hậu Nhật Bản là Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa vì Nhật Bản
là quốc gia quần đảo nên khí hậu mang tính hải dương chứ không phải lục địa
=> Đặc điểm C không đúng
Câu 5: Đáp án A
Phát biểu không đúng khi nói về dân số nước ta là “Phần lớn dân số ở thành thị” vì dân cư
nước ta chủ yếu vẫn ở nông thôn (sgk Địa lí 12 trang 71) (Dethithpt.com)
Câu 6: Đáp án D
Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi Hướng của các mảng nền cổ.
Ví dụ, hướng núi vòng cung của vùng núi Đông Bắc do chịu ảnh hưởng của mảng nền cổ
Hoa Nam, Trung Quốc; hướng núi Tây Bắc – Đông Nam của Tây Bắc do chịu ảnh hưởng của
mảng nền cổ Vân Nam Trung Quốc
Câu 7: Đáp án C
Đặc điểm các bộ phận vùng biển nước ta không bao gồm: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải
lí tính từ đường cơ sở vì vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của
Lãnh hải (sgk Địa lí 12 trang 15)
Câu 8: Đáp án C
Phát biểu không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hình nước ta là Có
nhiều dãy núi lan ra sát biển vì đây là đặc điểm thể hiện sự đa dạng của địa hình đồi núi,
không thể hiện đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích
Câu 9: Đáp án D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta
qua các năm có đặc điểm là phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn, năm 2014 lao
động nông thôn chiếm 69.6%
Câu 10: Đáp án A
Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho 2 miển Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho
Trung Bộ là hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới với gió mùa Tây Nam (sgk Địa lí 12 trang 42)
Câu 11: Đáp án B
Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là hướng Tây bắc- đông nam, thấp dần từ Tây
Bắc xuống Đông Nam (sgk Địa lí 12 trang 29)
Câu 12: Đáp án C
Phát biểu không đúng với đặc điểm lao động nước ta là “Lao động trình độ cao chiếm đông
đảo” vì trong lực lượng lao động nước ta, lao động trình độ cao còn ít(sgk Địa lí 12 trang 73)
Câu 13: Đáp án C
Nhận xét đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến với thiên nhiên Việt Nam là Các dạng địa
hình ven biển nước ta đa dạng (sgk Địa lí 12 trang 36)
Câu 14: Đáp án B
Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là tỉ lệ gia tăng tự nhiên, gia
tăng dân số nhỏ, cơ cấu dân số già dẫn đến nguy cơ thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng
phúc lợi xã hội lớn… (Dethithpt.com)
=> Phần lớn dân cư phân bố ven biển không phải là khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản
Câu 15: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17 dễ nhận thấy dân cư nước ta phân bố không
đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh
Câu 16: Đáp án B
Phát biểu không đúng với biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là Có gió Tín
Phong hoạt động. Các biểu hiện của tính chất nhiệt đới của khí hậu là mọi nơi trên cả nước
đều có mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm; tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương
quanh năm (sgk Địa lí 12 trang 40) (Dethithpt.com)
Câu 17: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, gió mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng Đông Nam (Dethithpt.com)
Câu 18: Đáp án C
Phát biểu không đúng với xã hội Đông Nam Á là Văn hóa các nước rất khác biệt nhau vì các
nước Đông Nam Á có nhiều nét văn hóa tương đồng (sgk Địa lí 11 trang 101)
Câu 19: Đáp án D
Ở độ cao từ 1600-1700 đến 2600m có rêu, địa y phủ kín thân,cành cây (sgk Địa lí 12 trang 52)
Câu 20: Đáp án C
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ đã cho thể hiện Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân
bằng ẩm một số địa điểm nước ta như Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh
Câu 21: Đáp án B
Hai đô thị đặc biệt hiện nay của nước ta là TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội
Câu 22: Đáp án C
Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến việc sử dụng lao động và
khai thác tài nguyên (sgk Địa lí 12 trang 71)
Câu 23: Đáp án A
Nhận xét không đúng với đặc điểm của các đồng bằng nước ta là Đồng bằng sông Hồng được
bồi phù sa hằng năm vì Đồng bằng sông Hồng có đê sông nên hầu hết đồng bằng không được
bồi đắp hằng năm trừ vùng ngoài đê
Câu 24: Đáp án B
Nhận xét không đúng là Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam vì nhiệt độ trung
bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
=> nhận xét B không đúng
Câu 25: Đáp án C
Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có mùa đông lạnh
(Bắc Việt Nam và Bắc Mi-an-ma, Lào – sgk Địa lí 11 trang 99)
Câu 26: Đáp án D
Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động làm việc tích cực,tự giác,tinh
thần trách nhiệm cao (sgk Địa lí 11 trang 76)
Câu 27: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, nước ta có sơn nguyên Đồng Văn
Câu 28: Đáp án D
Loại hình du lịch có tiền năng phát triển nhất ở khu vực đồi núi nước ta là du lịch sinh thái (sgk Địa lí 12 trang 34)
Câu 29: Đáp án A
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là Trữ lượng khoáng
sản rất ít “ Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản” (sgk Địa lí 11 tang 76)
Câu 30: Đáp án B
Vùng đất là Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo (sgk Địa lí 12 trang 13)
Câu 31: Đáp án D
Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không phải là Tập trung sản xuất phục vụ
nhu cầu trong nước mà là tập trung phát triển các mặt hàng xuất khẩu
Câu 32: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, tỉnh Điện Biên vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào (Dethithpt.com)
Câu 33: Đáp án D
Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía Đông nam châu Á (sgk Địa lí 11 trang 98)
Câu 34: Đáp án B
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị
khác nhau là biểu đồ kết hợp
=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm là
biểu đồ kết hợp trong đó diện tích rừng là cột chồng, độ che phủ rừng là đường đồ thị
Câu 35: Đáp án A
Ở nước ta,vùng thường xảy ra ngập lụt mạnh ở các tháng IX-X là Trung Bộ (sgk Địa lí 12
trang 63) do hầu hết Trung Bộ mưa Thu Đông
Câu 36: Đáp án B
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối
với Nhật Bản là Nhật Bản là đất nước quần đảo, muốn di chuyển từ vùng này qua vùng khác
phải sử dụng đường biển
Câu 37: Đáp án A
Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây,chủ
yếu là do Thị trường thế giới mở rộng, nhu cầu các sản phẩm thủy sản tăng cao
Câu 38: Đáp án A
Nhận xét không đúng với đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là Các họ
cây nhiệt đới phổ biến là Đậu, Dầu, Dẻ vì Dẻ là cây có nguồn gốc ôn đới, chịu lạnh
Câu 39: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét không đúng với chế độ mưa của nước ta
là Số tháng và thời gian mùa mưa của miền Bắc trùng với miển Nam vì quan sát các biểu đồ
khí hậu dễ nhận thấy miền Bắc có 6 tháng mùa mưa: tháng 5-10; Miền Nam mùa mưa kéo dài
hơn từ tháng 5-11 (Dethithpt.com)
Câu 40: Đáp án C
Áp dụng công thức tính tỉ suất gia tăng tự nhiên = tỉ suất sinh - tỉ suất tử
tỉ suất gia tăng tự nhiên năm 1960 = 46 -12 = 340/00 = 3,4%
tỉ suất gia tăng tự nhiên năm 2014 = 17,2 – 6,9 = 10,30/00 =1,03%
=> Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 1960-2014 Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm 2,37% www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ 4 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không phải là xu thế phát triển kinh tế - xã hội trong đường lối
Đổi mới của nước ta năm 1986?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
B. Lạm phát luôn đạt ở mức 3 con số
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới
Câu 2: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng do
A. lượng mưa lớn quanh năm
B. rửa trôi các chất bazơ
C. quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ
D. tích tụ nhiều oxit sắt và oxit nhôm
Câu 3: Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do
A. có nhiều trung tâm kinh tế lớn
B. đất đai màu mỡ
C. có nhiều hệ thống sông lớn
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
Câu 4: Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
Câu 5: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) thiên nhiên ở đây đặc trưng cho vùng khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa
B. cận xích đạo gió mùa
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
D. ôn đới gió mùa
Câu 6: Năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU)? A. Anh B. Đan Mạch C. Đức D. Pháp
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
B. Là liên kết chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí
hậu phía Bắc nước ta phổ biến là A. trên 25℃ B. trên 24℃ C. dưới 18 ℃ D. từ 20℃-24℃
Câu 9: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho dân cư vùng ven biển nước ta là
A. sạt lở bờ biển B. động đất C. bão D. cát bay
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hai tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh, Lạng Sơn
B. Lạng Sơn, Thái Nguyên
C. Quảng Ninh, Bắc Cạn
D. Cao Bằng , Tuyên Quang
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia giảm sút
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
Câu 12: Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ A. châu Âu B. châu Á C. châu Phi D. Mĩ La Tinh
Câu 13: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm) Hà Nội 1676 989 Huế 2868 1000 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết cân bằng ẩm ở Huế là bao nhiêu? A. 687 (mm) B. 1868 (mm) C. 188 (mm) D. 245(mm)
Câu 14: Các cây trong chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, củ cải đường
B. mía, cà phê, cao su, lúa mì, ca cao
C. lúa gạo cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa
D. lúa mì, cà phê, cao su, hồ tiêu
Câu 15: Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 16: Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh A. Cao Bằng B. Điện Biên C. Hà Giang D. Cà Mau
Câu 17: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nhiều trung tâm công nghiệp nhất? A. Xi-cô-cư B. Kiu-xiu C. Hô-cai-đô D. Hôn su
Câu 18: Trong các đảo của Nhật Bản, đảo nào nằm xa nhất về phía bắc? A. Kiu-xiu B. Xi-cô-cư C. Hôn su D. Hô-cai-đô
Câu 19: Những quốc gia thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Việt Nam, Trung Quốc , Ấn Độ
B. Xin-ga-po, Ca-na-đa, Đài Loan
C. Hàn Quốc, Cô-lôm-bi-a, Thụy Điển
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Câu 20: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới của bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu
nước ta đặc điểm nào dưới đây?
A. Lượng mưa trong năm lớn
B. Có nền nhiệt độ cao
C. Có bốn mùa rõ rệt
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 21: Cho biểu đồ:
SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH
Ở MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á – NĂM 2003
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về số lượt khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch?
A. Đông Á có lượt khác du lịch cao nhất
B. Tây Nam Á có mức chi tiêu của khách du lịch thấp hơn Đông Á
C. Đông Á có mức chi tiêu của khách du lịch cao nhất
D. Đông Nam Á có lượt khách du lịch cao nhất
Câu 22: Ở Đồng bằng sông Hồng, nơi vẫn được bồi tụ phù sa hằng năm là
A. Khu vực ngoài đê
B. ô trũng ngập nước
C. Khu vực trong đê
D. rìa phía tây và tây bắc
Câu 23: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5
Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương
B. Giá trị xuất khẩu tăng không liên tục
C. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu D. Giá trị nhập khẩu tăng không liên tục
Câu 24: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2005 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 1990 1995 2000 2005 Sản lượng Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1987,9 Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1478,0 Tổng 890,6 1584,4 2250,5 3465,9
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2005,
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột ghép B. Miền C. Đường D. Tròn
Câu 25: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 18, vườn quốc gia nào sau đây
không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Xuân Thủy B. Ba Bể C. Ba Vì D. Cát Bà
Câu 27: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều A. cà phê B. đỗ tương C. ngô D. lúa mì
Câu 28: Gió mùa Đông Nam thường hoạt động ở miền Bắc nước ta vào thời kì A. đầu mùa đông B. đầu mùa hạ C. cuối mùa đông
D. giữa và cuối mùa hạ
Câu 29: Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở
A. đồng bằng Tây Xi-bia
B. đồng bằng Đông Âu
C. cao nguyên Trung Xi-bia D. dãy núi U-ran
Câu 30: Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là A. bò sữa B. cừu C. gia cầm D. lợn
Câu 31: Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do
A. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn
B. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội
C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng
D. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. Chư Pha B. Kho Ka Kinh C. Lang Bian D. Ngọc Linh
Câu 33: Khí hậu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là
A. mùa hạ nóng ít mưa
B. nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều cao trên 25 ℃
C. quanh năm nhiệt độ dưới 15℃
D. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25℃
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13, thảm thực vật rừng ôn đới
núi cao chỉ xuất hiện ở dãy núi A. Hoàng Liên Sơn B. Hoành Sơn C. Bạch Mã D. Tam Đảo
Câu 35: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp ngày càng lớn
B. Truyền thống trồng cây lương thực từ lâu đời
C. nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào
D. có khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ
Câu 36: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản
xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. thị trường không ổn định
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
C. nhiều dịch bệnh
D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
Câu 37: Thành phần thực vật không thuộc các loại cây nhiệt đới ở nước ta? A. Dâu tầm B. Dầu C. Đỗ quyên D. Đậu
Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa theo Đông
– Tây là do tác động của
A. gió mùa với hướng các dãy núi
B. độ cao và hướng sườn của các dãy núi
C. biển và gió phơn Tây Nam
D. chế độ khí hậu và sông ngòi
Câu 39: Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên Bang Nga vì quốc gia này
A. nằm trong vành đai ôn đới
B. có các đồng bằng rộng lớn
C. có nhiều vùng đầm lầy
D. bị băng tuyết bao phủ
Câu 40: Thiên tai không xảy ra ở vùng núi Tây Bắc nước ta là? A. Rét hại B. Lũ quét
C. Trượt lở đất D. Triều cường Đáp án 1-B 2-D 3-A 4-B 5-C 6-A 7-C 8-C 9-C 10-A 11-C 12-A 13-B 14-C 15-C 16-C 17-D 18-D 19-D 20-B 21-D 22-A 23-C 24-B 25-A 26-B 27-A 28-D 29-B 30-B 31-B 32-D 33-D 34-A 35-D 36-B 37-C 38-A 39-A 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phát biểu không phải là xu thế phát triển kinh tế - xã hội trong đường lối Đổi mới của nước
ta năm 1986 là Lạm phát luôn đạt ở mức 3 con số (sgk Địa lí 12 trang 7) vì chúng ta phải
kiểm soát lạm phát, kiềm chế ở mức 1 con số chứ không phải để lạm phát đạt 3 con số
Câu 2: Đáp án D
Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng do tích tụ nhiều oxit sắt và oxit nhôm (sgk Địa lí 12 trang 46)
Câu 3: Đáp án A
Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do có nhiều trung tâm kinh tế lớn,
nhiều thành phố lớn, trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao hơn
Câu 4: Đáp án B
Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ có đơn vị là triệu tấn và tỉ kwh
thể hiện sản lượng 1 số sản phẩm công nghiệp và điện
=>Biểu đồ thể hiện Sản lượng 1 số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
Câu 5: Đáp án C
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) thiên nhiên ở đây đặc trung cho vùng
khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh (sgk Địa lí Việt Nam trang 48)
Câu 6: Đáp án A
Năm 2016, nước Anh tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU)
Câu 7: Đáp án C
Phát biểu đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU) là: Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia
thế giới (bảng 2 sgk Địa lí 11 trang 11)
Câu 8: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu
phía Bắc nước ta phổ biến là mức dưới 18℃
Câu 9: Đáp án C
Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho dân cư vùng ven biển nước ta là bão, bão xảy ra hằng năm
với diễn biến ngày càng phức tạp, gây nhiều thiệt hại về người và của
Câu 10: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hai tỉnh Quảng Ninh, Lạng Sơn tiếp giáp với Trung Quốc
Câu 11: Đáp án C
Vai trò của các công ty xuyên quốc gia giảm sút không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa
kinh tế vì biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là Vai trò các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng to lớn
Câu 12: Đáp án A
Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ châu Âu, tiếp đến là Mĩ Latinh, châu Á, Ca-na-đa
và châu Phi (sgk Địa lí 11 trang 39)
Câu 13: Đáp án B
Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính cân bằng ẩm = lượng mưa – lượng bốc hơi
=>Cân bằng ẩm ở Huế = 2868 – 1000 = + 1868mm
Câu 14: Đáp án C
Các cây trong chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa (hình
11.6 sgk Địa lí 11 trang 104)
Câu 15: Đáp án C
Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ (sgk Địa lí 12 trang 32 và Atlat trang 14)
Câu 16: Đáp án C
Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh Hà Giang (xã Lũng Cú huyện Đồng Văn)
Câu 17: Đáp án D
Đảo Hôn su của Nhật Bản có nhiều trung tâm công nghiệp nhất (hình 9.5 sgk Địa lí 11 trang 80)
Câu 18: Đáp án D
Trong các đảo của Nhật Bản, đảo Hô-cai-đô nằm xa nhất về phía Bắc (hình 9.2 sgk Địa lí 11 trang 75)
Câu 19: Đáp án D
Những quốc gia thuộc các nước công nghiệp mới (NICs): Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-tina (sgk Địa lí 11 trang 7)
Câu 20: Đáp án B
Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới của bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta
nên nhiệt độ cao do có góc nhập xạ lớn, một năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh (sgk Địa lí 12 trang 40)
Câu 21: Đáp án D
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đông Nam Á có số lượng khách du lịch thấp nhất
trong 3 khu vực, chỉ 3846 nghìn lượt người
=>nhân xét Đông Nam Á có lượt khách du lịch cao nhất là không đúng
Câu 22: Đáp án A
Ở Đồng bằng sông Hồng, nơi vẫn được bồi tụ phù sa hằng năm là khu vực ngoài đê (sgk Địa lí 11 trang 33)
Câu 23: Đáp án C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Giá trị nhập khẩu luôn nhỏ hơn giá trị xuất khẩu
Câu 24: Đáp án B
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện bản đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự
chuyển dịch cơ cấu >=4 năm là biểu đồ miền
=>Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai
đoạn 1990 – 2005 là biểu đồ miền
Câu 25: Đáp án A
Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là
Đồng bằng sông Cửu Long do đây là đồng bằng thấp, không có đê, thường xuyên chịu ảnh
hưởng của triều cường, xâm nhập mặn và dễ mất phần lớn diện tích đất tự nhiên do nước biển dâng
Câu 26: Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 18, vườn quốc gia Ba Bể không thuộc
vùng Đồng bằng sông Hồng mà thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu 27: Đáp án A
Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều cà phê ( xem thêm các sản phẩm nông nghiệp và
các nông sản xuất khẩu tiêu biểu ở sgk Địa lí 11 trang 44)
Câu 28: Đáp án D
Gió mùa Đông Nam thường hoạt động ở miền Bắc nước ta vào thời kì giữa và cuối mùa hạ (sgk Địa lí 11 trang 42)
Câu 29: Đáp án B
Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu, nơi có nguồn
thức ăn từ lương thực, thực phâ,r và thức ăn chế biến dồi dào (xem hình 8.10 Phân bố sản
xuất nông nghiệp Liên Bang Nga - sgk Địa lí 11 trang 73)
Câu 30: Đáp án B
Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là cừu và ngựa (xem hình 10.4 sgk Địa lí 11 trang 94)
Câu 31: Đáp án B
Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do mất ổn định về an ninh, chính
trị, xã hội. Chính sự mất ổn định và xung đột kéo dài nên tình hình sản xuất gặp nhiều khó
khăn, nhiều bộ phận dân cư sống dựa vào nguồn viện trợ từ bên ngoài
Câu 32: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ là đỉnh núi Ngọc Linh cao 2598m
Câu 33: Đáp án D
Khí hậu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là mát mẻ, không có
tháng nào nhiệt độ trên 25℃ (sgk Địa lí 12 trang 52)
Câu 34: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ
xuất hiện ở dãy núi Hoàng Liên Sơn, do chỉ ở Hoàng Liên Sơn mới có đai cao trên 2600m
Câu 35: Đáp án D
Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do có khí hậu nóng ẩm, đất đai màu
mỡ thích hợp với điều kiện sinh thái của các cây công nghiệp nhiệt đới như cà phê, cao su, hồ tiêu
Câu 36: Đáp án B
Tất cả các đáp án đưa ra đều là những nguyên nhân khiến chăn nui chưa trở thành ngành
chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á. Trong đó, nguyên nhân quan
trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các
nước Đông Nam Á là cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
Do Đông Nam Á có nhiều quốc gia đông dân, lương thực chủ yếu phục vụ nhu cầu của con
người và xuất khẩu, đồng thời, thức ăn chế biến chưa phát triển mạnh nên cơ sở thức ăn cho
chăn nuôi chưa đảm bảo
Câu 37: Đáp án C
Thành phần thực vật không thuộc các loại cây nhiệt đới ở nước ta là đỗ quyên, cây đỗ quyên
là cây ôn đới (sgk Địa lí 12 trang 52)
Câu 38: Đáp án A
Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa theo Đông – Tây là
do tác động của gió mùa với hướng các dãy núi (sgk Địa lí 12 trang 49)
Câu 39: Đáp án A
Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên Bang Nga vì quốc gia này có lãnh thổ chủ yếu nằm
trong vành đai ôn đới (80% diện tích lãnh thổ)
Câu 40: Đáp án D
Thiên tai không xảy ra ở vùng núi Tây Bắc nước ta là Triều cường vì vùng núi Tây bắc không giáp biển www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ 5 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Hàn Quốc, Xingapo, Đài Loan được xếp vào nhóm nước:
A. công nghiệp mới.
B. chậm phát triển. C. phát triển.
D. đang phát triển.
Câu 2: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự bùng nổ công
nghệ cao với bốn trụ cột công nghệ chính là:
A. sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin. B. hóa học, thông tin, vật liệu, năng lượng.
C. sinh học, vật liệu, nguyên tử, thông tin.
D. vật liệu, năng lượng, thông tin, điện tử.
Câu 3: Sự tương phản rõ rệt nhất giữ nhóm nước phát triển và nhóm đang phát triển trên Thế giới thể hiện ở
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B. GDP bình quân đầu người/ năm.
C. sự phân hóa giàu nghèo.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm (%) Khu vực kinh tế 1965 1980 1998
Nông – lâm – ngư nghiệp 10 7 5
Công nghiệp – xây dựng 40 37 34 Dịch vụ 50 56 61
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu
GDP Thế giới qua các năm: A. cột nhóm. B. cột đơn. C. đường. D. tròn.
Câu 5: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên biển Đông thuộc vùng: A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. vịnh Bắc Bộ.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên Thế giới năm 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày) STT Khu vực
Lượng dầu thô khai thác
Lượng dầu thô tiêu dùng 1 Đông Á 3414,8 14520,5 2 Tây Nam Á 21356,6 6117,2 3 Trung Á 1172,8 503 4 Đông Nam Á 2584,4 3749,7 5 Nam Á 666,0 2508,5 6 Bắc Âu 5322,1 3069,6 7 Đông Âu 8413,2 4573,9 8 Bắc Mỹ 7986,4 22226,8
Lượng dầu thô khai thác với lượng dầu thô tiêu dùng có sự chênh lệch lớn ở khu vực:
A. Tây Nam Á, Đông Á.
B. Tây Nam Á, Bắc Mỹ.
C. Tây Nam Á, Trung Á.
D. Tây Nam Á, Tây Âu.
Câu 7: Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là:
A. châu Mỹ, châu Úc và châu Phi.
B. châu Á, châu Âu và châu Phi.
C. châu Âu, châu Mỹ và châu Á.
D. . châu Á, châu Âu và châu Úc.
Câu 8: Địa hình nước ta có nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp vì:
A. ảnh hưởng của vận động tạo núi Anpơ trong đại Cổ sinh đã làm cho lãnh thổ nước ta nâng lên.
B. lãnh thổ được hình thành sớm và được nâng lên trong các pha uốn nếp trong vận động tạo
núi thuộc đại Trung sinh.
C. hoạt động tạo núi xảy ra vào cuối đại Trung sinh, trải qua quá trình bào mòn lâu dài và
được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến tạo.
D. lãnh thổ chịu sự tác động mạnh mẽ của quá trình ngoại lực trong giai đoạn Tân kiến tạo.
Câu 9: Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. rút ngắn khoảng cách giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển.
B. toàn cầu hóa nền kinh tế, thương mại quốc tế tăng nhanh.
C. xuất hiện ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức.
D. tăng sức sản xuất, nâng cao mức sống, hình thành nền kinh tế tri thức.
Câu 10: Đặc điểm khí hậu với hai mùa mưa và khô rõ rệt nhất được thể hiện ở:
A. trên cả khu vực từ dãy Bạch Mã trở vào Nam.B. khu vực từ Quy Nhơn trở vào.
C. chỉ có ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. chỉ có ở Nam Bộ.
Câu 11: Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây Nam Á là:
A. than đá, kim cương và vàng.
B. dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt.
C. uran, boxit và thiếc.
D. đồng, photphat và năng lượng Mặt Trời.
Câu 12: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:
A. giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng giảm không theo quy luật.
D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước.
Câu 13: Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng của hệ thống các đảo và quần đảo nước
ta trong chiến lược phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng là:
A. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa.
B. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản và giao thông vận tải biển.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các huyện đảo.
D. là nơi lý tưởng để xây dựng các cảng biển, mở rộng mối quan hệ giao thương với nước ngoài.
Câu 14: Loại rừng phổ biến ở nước ta hiện nay là:
A. rừng gió mùa thường xanh.
B. rừng gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng thứ sinh các loại.
Câu 15: Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, biện pháp không thích hợp là:
A. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc.
B. làm ruộng bậc thang.
C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn.
D. bảo vệ rừng đầu nguồn.
Câu 16: Chiếm 50% dân số và 95% lượng gia tăng dân số hàng năm trên toàn Thế giới là của nhóm nước:
A. các nước công nghiệp mới.
B. chậm phát triển.
C. đang phát triển. D. phát triển.
Câu 17: Trong các nước ở Trung Á, nước ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi là: A. Curoguxtan. B. Cadacxtan. C. Tatgikixtan. D. Mông Cổ.
Câu 18: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông là:
A. sông Đà và sông Mã.
B. sông Đà và sông Lô.
C. sông Hồng và sông Chảy.
D. sông Hồng và sông Đà.
Câu 19: Số thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) tính đến tháng 1/2007 là: A. 150 thành viên. B. 145 thành viên. C. 157 thành viên. D. 160 thành viên.
Câu 20: Đồng bằng duyên hải miền Trung hẹp ngang và bị chia cắt là do:
A. đồi núi ở cách xa biển.
B. đồi núi ăn ra sát biển.
C. bờ biển bị mài mòn mạnh mẽ. D. nhiều sông.
Câu 21: Dựa vào bảng số liệu sau đây về nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình của Hà Nội: Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ (℃)
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Lượng mưa 18 26 44 90 188 240 288 318 265 130 43 23 (mm)
Tháng lạnh và khô ở Hà Nội là: A. tháng I, II, XII.
B. tháng I, II, XI, XII. C. tháng I, II.
D. tháng I, II,III, XI, XII.
Câu 22: Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa các khu vực của nước ta là:
A. một mùa khô sâu sắc ở miền Nam, mùa đông lạnh ở miền Bắc, hai mùa mưa khô đối lập ở
Tây Nguyên và ven biển miền Trung.
B. một mùa đông lạnh ở miền Bắc, một mùa khô sâu sắc ở miền Nam, hai mùa mưa khô đối
lập ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
C. một mùa khô sâu sắc ở miền Bắc, mùa đông lạnh ở Tây Nguyên, hai mùa mưa khô đối lập ở miền Nam.
D. một mùa đông lạnh ở miền Bắc, mùa khô sâu sắc ở Tây Nguyên, hai mùa mưa khô đối lập ở miền Nam.
Câu 23: Các vịnh biển Hạ Long, Xuân Đài, Vân Phong, Quy Nhơn thuộc các tỉnh tương ứng theo thứ tự:
A. Quảng Ninh, Bình Định, Khánh Hòa, Phú Yên.
B. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên.
C. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định.
D. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh.
Câu 24: Việt Nam là thành viên của tổ chức: A. NAFTA. B. APEC. C. OPEC. D. EU.
Câu 25: Năm 2005, ngành kinh tế có tỷ trọng đóng góp GDP thấp nhất trong cơ cấu kinh tế nước ta là: A. dịch vụ. B. nông nghiệp. C. thương mại. D. công nghiệp.
Câu 26: Sau năm 1975, kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng kéo dài, nguyên nhân chính là do:
A. chính sách bao vây cấm vận của các thế lực thù địch.
B. tình hình thế giới có nhiều biến động phức tạp.
C. nước ta đi lên từ nước nông nghiệp và chủ yếu, lại chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.
D. cuộc khủng hoảng tài chính kinh tế khu vực.
Câu 27: Dấu ấn chủ nghĩa thực dân để lại ở châu Phi dễ nhận thấy trên bản đồ là:
A. sự phân bố dân cư tập trung không đều giữa các vùng.
B. các mỏ khoáng sản quý hiếm được khai thác mạnh mẽ.
C. đường biên giới giữa các quốc gia thẳng, một số tên nước gần giống nhau.
D. sự phân bố các cơ sở công nghiệp phần lớn tập trung ở ven biển.
Câu 28: Đặc điểm quy định đại bộ phận lãnh thổ nước ta thuộc múi giờ số 7 là do:
A. nước ta nằm gầm trung tâm của Đông Nam Á.
B. lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài trên nhiều vĩ tuyến.
C. có kinh tuyến 105°Đ chạy qua giữa lãnh thổ.
D. nước ta nằm hoàn toàn ở bán cầu Đông.
Câu 29: Thương mại quốc tế phát triển mạnh là do:
A. nguồn hàng hóa Thế giới tăng nhanh.
B. hoạt động của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
C. phân công lao động quốc tế.
D. giao lưu, hợp tác giữa các nước.
Câu 30: Các công ty xuyên quốc gia có vai trò:
A. thực hiện phân công lao động quốc tế.
B. khai thác triệt để các thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. tạo mối liên kết giữa các quốc gia trên Thế giới.
D. nắm nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng của Thế giới.
Câu 31: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới bên ngoài của:
A. tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 32: Trở ngại lớn nhất trong vấn đề cải cách kinh tế ở Mỹ Latinh là:
A. dân số còn tăng nhanh, việc làm còn thiếu.
B. trình độ dân trí thấp, khoa học kỹ thuật yếu kém.
C. sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có ở Mỹ Latinh.
D. chiến tranh ở một số nước làm mất ổn định xã hội.
Câu 33: Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long là:
A. bị ngập lụt vào mùa mưa trên diện rộng.
B. bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn.
C. có địa hình tương đối cao và khá bằng phẳng.
D. có hệ thống đê bao quanh để chống ngập.
Câu 34: Các bãi tắm nổi tiếng của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam:
A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
B. Đồ Sơn, Sầm Sơn, Bãi Cháy, Mũi Né, Vân Phong, Vũng Tàu.
C. Vân Phong, Bãi Cháy, Sầm Sơn, Mũi Né, Vũng Tàu.
D. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
Câu 35: Các vùng kinh tế hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 36: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta:
A. có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.
B. khí hậu có một mùa đông lạnh.
C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. chịu ảnh hưởng của chế độ gió mùa châu Á.
Câu 37: Khí hậu và đất đai ở Mỹ Latinh thuận lợi cho các loại cây trồng là:
A. lương thực vùng ôn đới.
B. cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới
C. lương thực vùng nhiệt đới.
D. cây công nghiệp và cây ăn quả ôn đới.
Câu 38: Ở độ cao từ 1600 – 1700 là phạm vi phân bố của hệ sinh thái:
A. rừng á nhiệt đới mưa mù trên đất mùn alit. B. rừng á nhiệt đới lá kim.
C. rừng thưa nhiệt đới lá kim.
D. rừng á nhiệt đới lá rộng.
Câu 39: Miền núi nước ta thường có nhiều thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất là do:
A. mưa ít nhưng tập trung theo mùa, độ dốc địa hình lớn.
B. mưa nhiều tập trung vào một mùa, độ dốc địa hình lớn.
C. mưa nhiều quanh năm, độ dốc địa hình lớn.
D. rừng bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích đất trống đồi trọng tăng.
Câu 40: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra
biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ:
A. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.
B. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ.
C. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.
D. bở biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp. Đáp án 1-A 2-A 3-A 4-D 5-A 6-B 7-B 8-C 9-C 10-B 11-B 12-B 13-D 14-D 15-C 16-C 17-D 18-D 19-A 20-B 21-A 22-A 23-C 24-B 25-B 26-C 27-C 28-C 29-B 30-D 31-B 32-C 33-A 34-D 35-D 36-C 37-D 38-A 39-B 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Trong nhóm các nước đang phát triển, một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình
công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp gọi chung là các
nước công nghiệp mới NICs như Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan, Bra-xin…(sgk Địa lí 11 trang 7)
Câu 2: Đáp án A
Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự bùng nổ công nghệ cao
với bốn trụ cột công nghệ chính, có tác dụng mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã
hội là: công nghệ sinh học, công nghê vật liệu, công nghệ năng lượng và công nghệ thông tin (sgk Địa lí 11 trang 8)
Câu 3: Đáp án A
Các nước trên thế giới được xếp vào những nhóm khác nhau ( nhóm nước phát triển và đang
phát triển) với sự tương phản rõ rệt về trình độ phát triển kinh tế xã hội (sgk Địa lí 11 trang 6)
Câu 4: Đáp án D
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự
thay đổi cơ cấu hay sự thay đổi tỉ trọng <4 năm là biểu đồ tròn
=> Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu
GDP Thế giới qua 3 năm là biểu đồ tròn
*Chú ý: ngay cả khi có đáp án là biểu đồ miền vào thì vẫn lựa chọn biểu đồ tròn vì biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu hay sự thay đổi tỉ trọng <4 năm là biểu đồ tròn: nếu
>4 năm mới vẽ biểu đồ miền
Câu 5: Đáp án A
Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên biển Đông thuộc vùng biển Nam Trung Bộ nước ta:
quan sát Atlat trang 6-7 dễ thấy từ bờ biển đến khu vực đường đẳng sâu 200m, 500m ( thậm
chí là 1000m, 1500m) rất hẹp =>thềm lục địa hẹp
*Chú ý: có thể vận dụng Atlat cho các câu hỏi ngay cả khi không có mệnh đề “Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam”
Câu 6: Đáp án B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, tính chênh lệch lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng
Chênh lệch lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng = sản lượng khai thác – sản lượng tiêu dùng
(đơn vị: nghìn thùng/ngày) STT Khu vực
Lượng dầu thô chênh lệch 1 Đông Á -11105,7 2 Tây Nam Á 15239,4 3 Trung Á 669,8 4 Đông Nam Á -1165,3 5 Nam Á -1842,5 6 Bắc Âu 2252,5 7 Đông Âu 3839,3 8 Bắc Mỹ -14240,4
Như vậy, Lượng dầu thô khai thác với lượng dầu thô tiêu dùng có sự chênh lệch lớn nhất ở
khu vực: Tây Nam Á và Bắc Mĩ
Câu 7: Đáp án B
Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là
châu Á, châu Âu và châu Phi (hình 5.5 sgk Địa lí 11 trang 28)
Câu 8: Đáp án C
Địa hình nước ta có nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp do hoạt động núi xảy ra vào
cuối đại Trung sinh, trải qua quá trình bào mòn lâu dài và được nâng lên trong giai đoạn Tân
kiến tạo (chính các vận động tạo núi trong lịch sử hình thành lãnh thổ (sgk Địa lí 12 trang 24)
đã khiến nước ta có nhiều đồi núi, đồng thời địa hình nước ta phải trải qua quá trình bào mòn
lâu dài (do nhiệt độ cao, mưa nhiều… ) nên đồi núi chủ yếu là đồi núi thấp
Câu 9: Đáp án C
Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện tại là làm xuất hiện nhiều ngành
mới, tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ, làm cho nền kinh tế thế giới
chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức (sgk Địa lí 11 trang 8-9)
Câu 10: Đáp án B
Phần lãnh thổ phía Nam, khí hậu gió mùa thể hiện ở sự phân chia thành hai mùa mưa và khô,
đặc biệt từ vĩ độ 14°B trở vào (từ Quy Nhơn trở vào)
* Chú ý: nếu không biết 14°B là khu vực nào có thể sử dụng Atlat trang 14
Câu 11: Đáp án B
Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây
Nam Á là dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt bởi chính những tài nguyên này vừa mang lại
sự giàu có cho 1 bộ phận dân cư, đóng góp lớn vào tổng thu nhập quốc gia vừa là nguyên
nhân gây nên mâu thuẫn lợi ích, xung đột, tranh chấp tại khu vực này
Câu 12: Đáp án B
Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 13: Đáp án D
Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng của hệ thông các đảo và quần đảo nước ta trong
chiến lược phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng là “D. là nơi lý tưởng để xây dựng các
cảng biển, mở rồng mối quan hệ giao thương với nước ngoài” vì giao thương với nước ngoài
thông qua hệ thống cảng ở các đảo, quần đảo lại tốn chi phí lớn để vận chuyển về đất liền
Câu 14: Đáp án D
Loại rừng phổ biến ở nước ta hiện nay là rừng thứ sinh các loại: rừng gió mùa thường xanh,
rừng gió mùa nửa rụng lá, rừng thưa khô rụng lá tới xa van, bụi gai hạn nhiệt đới (sgk Địa lí 12 trang 46)
Câu 15: Đáp án C
Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, biện pháp không thích hợp là xây dựng nhiều nhà máy
thủy điện với hộ chứa nước lớn vì muốn hạn chế xói mòn đất ở miền núi phải áp dụng các
biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí, phù hợp với từng khu vực; không phải khu vực nào cũng
có thể xây dựng hồ chứa nước lớn nhất là những nơi có nền địa chất yếu…
Câu 16: Đáp án C
Chiếm 50% dân số và 95% lượng gia tăng dân số hằng năm trên toàn Thế giới là của nhóm
nước đang phát triển (sgk Địa lí 11 trang 13)
Câu 17: Đáp án D
Trong các nước Trung Á, nước ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi là Mông Cổ, quốc gia này
cũng ít xảy ra xung đột tôn giáo
Câu 18: Đáp án D
Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông là sông Hồng và sông Đà (Atlat trang 13)
Câu 19: Đáp án A
Số thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) tính đến tháng 1/2007 là 150 thành
viên (sgk Địa lí 11 trang 10)
Câu 20: Đáp án B
Đồng bằng duyên hải miền Trung hẹp ngang và bị chia cắt là do đồi núi ăn lan ra sát biển (Atlat trang 13-14)
Câu 21: Đáp án A
Dựa vào bảng số liệu đã cho nhận thấy Tháng lạnh và khô ở Hà Nội là tháng 1 và tháng 2, 12
(tháng lạnh nhiệt độ dưới 20℃, tháng khô lượng mưa dưới 100mm)
Câu 22: Đáp án A
Sự khác nhau về mua khí hấu giữa các khu vực của nước ta là: miền Bắc có mùa đông lạnh,
miền Nam có 2 mùa mưa khô sâu sắc, mùa mưa ở Tây Nguyên là mùa khô ở ven biển miền
Trung và mùa mưa ở ven biển miền Trung là mùa khô ở Tây Nguyên
Câu 23: Đáp án C
Các vịnh biển Hạ Long, Xuân Đài, Vân Phong, Vũng Rô thuộc các tỉnh tương ứng theo thứ
tự: Quảng Ninh (Hạ Long); Phú Yên (Xuân Đài); Khánh Hòa (Vân Phong); Bình Định (Quy Nhơn)
Câu 24: Đáp án B
Việt Nam là thành viên của tổ chức APEC – diễn đàn hợp tác kinh tế chau Á – Thái Bình Dương
Câu 25: Đáp án B
Năm 2005, ngành kinh tế có tỉ trọng đóng góp GDP thấp nhất trong cơ cấu kinh tế là nông,
lâm, thủy sản 21% trong cơ cấu GDP (nông nghiệp theo nghĩa lớn) (Atlat trang 17)
Câu 26: Đáp án C
Sau năm 1975, kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng kéo dài, nguyên nhân chính là
do nước ta đi lên từ nước nông nghiệp là chủ yếu, lại chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh (sgk Địa lí 12 trang 7)
Câu 27: Đáp án C
Dấu ấn chủ nghĩa thực dân để lại ở châu Phi dễ nhận thấy trên bản đồ là đường biên giới giữa
các quốc gia thẳng, một số tên nước gần giống nhau
Câu 28: Đáp án C
Đặc điểm quy định đại bộ phận nước ta thuộc múi giờ số 7 là do có kinh tuyến 105°Đ chạy
qua giữa lãnh thổ (cứ 15 vĩ độ =1 múi giờ, múi giờ số 0 có đường kinh tuyến 0° chạy qua
chính giữa, múi giờ được tính theo chiều từ Tây sang Đông từ múi giờ số O).
Câu 29: Đáp án B
Thương mại quốc tế phát triển mạnh là do hoạt động của tổ chức Thương mại Thế giới
(WTO). Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) chi phối tới 95% hoạt động thương mại của
thế giới và có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại, làm cho nền kinh tế thế
giới phát triển năng động hơn (sgk Địa lí 11 trang 110)
Câu 30: Đáp án D
Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn, nắm nguồn của cải vật chất rất lớn và
chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng của Thế giới (sgk Địa lí 11 trang 11)
Câu 31: Đáp án B
Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải (sgk Địa lí 12 trang 15)
Câu 32: Đáp án C
Trở ngại lớn nhất trong vấn đề cải cách kinh tế ở Mỹ Latinh là phản ứng của các thế lực bị
mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có ở Mỹ Latinh (sgk Địa lí 11 trang 27)
Câu 33: Đáp án A
Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long là bị ngập lụt vào mùa mưa trên diện rộng do mùa
mưa có mưa lớn kéo dài, nước sông Mê Công đổ về, lại không có đê ngăn lũ nên ngập lụt diện rộng
Câu 34: Đáp án D
Các bãi tắm nổi tiếng của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam: Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn,
Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu (Atlat trang 25)
Câu 35: Đáp án D
Các bộ phận hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: Tây Nguyên, Duyên hải
Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 36: Đáp án C
Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm
gió mùa, nhiệt độ trung bình năm cao, độ ẩm lớn, lượng mưa lớn và chịu tác động của gió mùa
Câu 37: Đáp án B
Khí hậu và đất đai ở Mĩ Latinh thuận lợi cho các loại cây trồng là cây công nghiệp và cây ăn
quả nhiệt đới (sgk Địa lí 11 trang 25)
Câu 38: Đáp án A
Ở độ cao từ 1600 – 1700m là phạm vi phân bố của hệ sinh thái rừng á nhiệt đới mưa mù trên
đất mùn alit. Từ trên 1600 – 1700m quá trình feralit ngưng trệ, hình thành đất mùn (mùn alit).
Rừng sinh trưởng kém, thực vật thấp nhỏ, đơn giản về thành phần loài, rêu và địa y phủ kín
cành cây. Trong rừng xuất hiện cây ôn đới và các loài chim di cư khu hệ Himalaya
Câu 39: Đáp án B
Miền núi nước ta thường có nhiều thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất là do
mưa nhiều tập trung vào một mùa, độ dốc địa hình lớn; rừng bị tàn phá, mất lớp phủ thực vật
cũng là một nguyên nhân quan trọng
Câu 40: Đáp án C
Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài
chục đến gần trăm mét là nhờ lượng phù sa sông lớn, các cửa sông lớn có thềm lục địa nông,
vật chất dễ lắng đọng www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ 6 Môn Địa Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung
ương tiếp giáp với biển Đông
A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
Câu 2: Cho biểu đồ
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất?
A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015
B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm
C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm
D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm
Câu 3: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do
A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa B.nằm gần Xích đạo, mưa nhiều
C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
D. tiếp giáp với biển Đông
Câu 4: Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%) Giai đoạn 1986-1991 1992-1997 1998-2001 2002-2007 2015 Tốc độ tăng trưởng 4,7 8,8 6,1 7,9 5,3
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986-2015?
A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
Câu 5: Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là A. Tây Bắc B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc
Câu 6: Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở Châu Phi là:
A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để sản xuất
C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp
D. trồng rừng và bảo vệ rừng
Câu 7: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề
A. đánh bắt thủy sản
B. chế biến thủy sản
C. nuôi trồng thủy hải sản D. làm muối
Câu 8: Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xảy ra ở khu vực đồng bằng nước ta A. Hạn hán B. Bão C. Ngập lụt D. Động đất
Câu 9: Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở A. Nam Bán Cầu B. Đông Bán Cầu C. Bắc Bán Cầu D. Tây Bán Cầu
Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế
Câu 11: Cho biểu đồ sau
Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều
Câu 12: Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua A. 17 tỉnh B. 18 tỉnh C. 19 tỉnh D. 20 tỉnh
Câu 13: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm
A. 85% diện tích lãnh thổ
B. 70% diện tích lãnh thổ
C. 60% diện tích lãnh thổ
D. 75% diện tích lãnh thổ
Câu 14: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. Là quá trình đổi mới công nghệ
B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ
D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
Câu 15: Bùng nổ dân số bắt nguồn từ
A. những thay đổi dân số của các nước phát triển
B. sự gia tăng dân số của các nước châu Á
C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển
D. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao ở các nước Châu Phi
Câu 16: Cơ sở để Mĩ Latinh thu hút vốn đầu tưu nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là
A. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. có nguồn lao động đông, trình độ cao
D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy
theo hướng tây bắc – đông nam A. Đông Triều B. Hoàng Liên Sơn C. Pu Sam Sao D. Pu Đen Đinh
Câu 18: Cho bảng số liệu sau:
GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2014 Đơn vị: tỉ USD Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ Ác-hen-ti-na 151,5 158,0 Mê-hi-cô 676,5 149,9 Bra-xin 605,0 220,0 Pa-na-ma 13,8 8,8 Ha-mai-ca 8,0 6,0 Vê-nê-xu-ê-la 109,3 33,2
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2017)
Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cáo nhất và thấp nhất là
A. Mê-hi-cô và Bra-xin
B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na
C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô
D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na
Câu 19: Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là ranh giới bên ngoài vùng
A. tiếp giáp lãnh hải B. nội thủy
C. độc quyền kinh tế D. lãnh hải
Câu 20: Các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Bắc của nước ta có ở vùng núi
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời nước ta?
A. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới
B. Trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải và không gian của các đảo
C. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta
D. Được xác định bằng hệ tọa độ địa lí trên đất liền
Câu 22: Khu vực địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở A. Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 23: Theo chiều Tây – Đông, vùng biển nước ta nằm trong khoảng kinh tuyến
A. 102009’Đ- 117020’Đ trên biển Đông
B. 101000’Đ- 117020’Đ trên biển Đông
C. 102009’Đ- 109024’Đ trên biển Đông
D. 101000’Đ- 109024’Đ trên biển Đông
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta
A. Phân bố ở ven biển
B. Đa dạng sinh học
C. Năng suất sinh học cao
D. Có nhiều loài cây gỗ quý
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở
vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
C. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai
D. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ
Câu 26: Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp nhiều khó khăn là do
A. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất)
B. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc C. Khan hiếm nước D. Động đất
Câu 27: Đồng bằng sông Hồng khác đồng bằng sông Cửu Long ở điểm
A. có diện tích rộng hơn
B. địa hình thấp và tương đối bằng phẳng
C. có hình thành nên vùng sụt lún ở hạ lưu sông
D. có hệ thống đê sông ngăn lũ
Câu 28: Cho bảng số liệu
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000-2005 (%) Nhóm tuổi 0-14 15-64 Trên 65
Các nước đang phát triển 32 63 5 Các nước phát triển 17 68 15
(Nguồn: sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2007)
Nhận xét nào chính xác về cơ cấu dân số của hai nhóm nước
A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ
B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, nước phát triển có cơ cấu dân số già
D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
Câu 29: Các quốc gia trên thể giới được chia làm hai nhóm nước phát triển và đang phát triển, dựa vào
A. sự khác nhau về tổng dân số
B. sự khác nhau về thu nhập bình quan đầu người
C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế- xã hội
D. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên
Câu 30: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào dưới đây không
thuộc vùng núi Trường Sơn Nam A. Lâm Viên B. Mộc Châu C. Kom Tum D. Di Linh
Câu 31: Nơi phát sinh ra đạo Thiên chúa. Đạo Do Thái và đạo Hồi là A. Nam Á B. Trung Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á
Câu 32: Cho bảng số liệu sau
GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta
Đơn vị: nghìn tỉ đồng Thành phần 2005 2010 2014 Kinh tế nhà nhước 343,9 722,0 1255,0 Kinh tế ngoài nhà 431,5 1054,1 1891,6 nước Kinh tế vốn đầu tư 138,6 381,7 791,3 nước ngoài Tổng số 914,0 2157,8 3937,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các
năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột B. Tròn C. Đường D. Miền
Câu 33: Đất đai ở vùng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa là do
A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. Trong quá trình hình thành đồng bằng, biển Đông có vai trò chủ yếu
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận được nhiều sỏi, cát trôi xuống
D. Các sông niềm trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
Câu 34: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, cho biết những quốc gia nào có chung
biển Đông với Việt Nam
A. Mianma, Thái Lan B. Singapo, Đông TimoC. Mianma, Đông Timo D. Philippin, Thái Lan
Câu 35: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết các vịnh biển nào sau đây
được sắp xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam?
A. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Vân Phong
B. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Hạ Long, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh
C. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh
D. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Hạ Long
Câu 36: Có nhiều quốc gia ở nhiều châu lục tham gia là tổ chức liên kết kinh tế nào? A. APEC B. ASEAN C. EU D. MERCOSUR
Câu 37: Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015 (đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích
Trung du và miền núi Bắc Bộ 10137,8 Đồng bằng sông Hồng 1508,2 Bắc Trung Bộ 5111,1 Duyên hải Nam Trung Bộ 4453,8 Tây Nguyên 5450,9 Đông Nam Bộ 2351,9
Đồng bằng sông Cửu Long 4081,6
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống Kê, 2017)
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015
A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất
B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất
C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất
Câu 38: Nước ta có thể giao lưu thuận lợi với các nước trên thể giới là do vị trí
A. Nằm ở ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng
B. Nằm ở khu vực đặc biệt quan trọng về chính trị và quân sự
C. Nằm ở khu vực kinh tế năng động nhất thế giới
D. Nằm nới ở tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
Câu 39: Cho biểu đồ sau
Nhận xét nào sau đây không chính xác về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới
A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhất
B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất
C. Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất
D. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất
Câu 40: Cho biểu đồ
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Gíao dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau
đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta?
A. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản cao thứ hai
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
D. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp – thủy sản giảm Đáp án 1-C 2-B 3-D 4-C 5-A 6-A 7-D 8-D 9-B 10-A 11-C 12-C 13-A 14-D 15-C 16-B 17-A 18-C 19-D 20-A 21-D 22-A 23-B 24-D 25-D 26-B 27-D 28-C 29-C 30-B 31-D 32-B 33-B 34-D 35-C 36-A 37-B 38-A 39-C 40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương tiếp
giáp với biển Đông là: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
Câu 2: Đáp án B
Dựa vào biểu đồ đó, cho biết nhận xét nào chính xác nhất là: Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên
tục qua các năm, từ 2010 đến 2016, tỉ lệ hộ nghèo giảm liên tục từ 14,2% xuống còn 5,8%
Câu 3: Đáp án D
Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do tiếp giáp với biển
Đông, nguồn dự trữ nhiệt độ dồi dào, làm biến tính các khối khí qua biển. Mùa hè biển Đông
cung cấp ẩm cho các khối khí, tạo nên mùa mưa, các cơn mưa mùa hạ là bớt thời tiết nóng
bức. Mùa đông, gió mùa mùa đông qua biển trở nên ấm, ẩm hơn, gây mưa phùn cho đồng
bằng Bắc Bộ, gây mưa cho duyên hait miền Trung…
Câu 4: Đáp án C
Nhận định không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986-2015 là Tốc độ
tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm vì từ 1986-2015, tốc độ tăng trưởng GDP còn
biến động qua các giai đoạn. Ví dụ 1986-1991 tốc độ tăng trưởng GDP là 4,7%; giai đoạn
1992-1997 tăng lên 8,8% nhưng đến 1998-2001 lại giảm còn 6,1%...
Câu 5: Đáp án A
Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là Tây Bắc với nhiều đỉnh cao trên 3000m như
Phanxipang 3143m, Pusilung 3076m… (Atlat trang 6-7)
Câu 6: Đáp án A
Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở Châu Phi là phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí
tài nguyên thiên nhiên, hạn chế sự khô hạn (sgk Địa lí 11 trang 20)
Câu 7: Đáp án D
Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi
cho nghề làm muối (sgk Địa lí 12 trang 38)
Câu 8: Đáp án D
Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xảy ra ở khu vực đồng bằng nước ta là động đất (sgk Địa lí 12 trang 64)
Câu 9: Đáp án B
Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở Đông Bán Cầu, ví dụ như Trung Quốc,
Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ,…
Câu 10: Đáp án A
Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là nghiêng theo hướng
tây bắc – đông nam, tức là có cùng hướng nghiêng cao nhất ở Tây Bắc thấp dần xuống Đông Nam (Atlat trang 13)
Câu 11: Đáp án C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy: Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước Mĩ Latinh
không đều. Ví dụ 1985 tốc độ tăng trưởng GDP là 2,3%, năm 1990 giảm còn 0,5%, đến năm 2000 lại tăng lên 2,9%
Câu 12: Đáp án C
Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua 19 tỉnh từ Điện Biên đến Kiên Giang (Atlat trang 4-5)
Câu 13: Đáp án A
Địa hình đồng bằng và đồi núi tháp dưới 1000m ở nước ta chiếm 85% diện tích lãnh thổ (sgk Địa lí 12 trang 29)
Câu 14: Đáp án D
Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là Xuất hiện và phát
triển bùng nổ công nghệ cao (sgk Địa lí 11 trang 8)
Câu 15: Đáp án C
Bùng nổ dân số bắt nguồn từ sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển. Bùng
nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển (sgk Địa lí 11 trang 13)
Câu 16: Đáp án B
Cơ sở để Mĩ Latinh thu hút vốn đầu tưu nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là có
nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Mĩ Latinh có nhiều tài nguyên khoáng sản như
quạng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu, là cơ sở nguyên liệu cho phát triển công nghiệp
Câu 17: Đáp án A
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo
hướng tây bắc – đông nam là dãy Đông Triều, dãy Đông Triều chạy theo hướng vòng cung
(là 1 trong 4 cánh cung lớn ở vùng núi Đông Bắc - Atlat trang 13)
Câu 18: Đáp án C
Xử lí số liệu theo công thức: Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP=Tổng số nợ/GDP*100%
Ta có bảng Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP của các quốc gia Mĩ Latinh Quốc gia Tổng số nợ/GDP Quốc gia Tổng số nợ/GDP Ác-hen-ti-na 104,3 Mê-hi-cô 22,2 Bra-xin 36,4 Pa-na-ma 63,8 Ha-mai-ca 75 Vê-nê-xu-ê-la 30,4
Như vậy, Ác-hen-ti-na có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất và Mê-hi-cô có tỉ lệ nợ
nước ngoài so với GDP thấp nhất
Câu 19: Đáp án D
Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là ranh giới bên ngoài vùng lãnh hải (sgk Địa lí 12 trang 15)
Câu 20: Đáp án A
Các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Bắc của nước ta có ở cả 4 vùng núi, điển hình hơn ở 3
vùng núi Tây Bắc: dãy Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao,…, Trường Sơn Bắc (các
dãy núi chạy song song thuộc dãy Trường Sơn Bắc), Đông Bắc (dãy con Voi, Tam Đảo,…)
Câu 21: Đáp án D
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời nước ta được xác định bằng hệ tọa độ địa lí
trên đất liền. Vì vùng trời Việt Nam là khoảng không gian bao trùm trên lãnh thổ nước ta,
trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới, trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải
và không gian của các đảo (sgk Địa lí 12 trang 15)
Câu 22: Đáp án A
Khu vực địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ (sgk Địa lí 12 trang 32)
Câu 23: Đáp án B
Theo chiều Tây – Đông, vùng biển nước ta nằm trong khoảng kinh tuyến 101000’Đ-
117020’Đ trên biển Đông (sgk Địa lí 12 trang 13)
Câu 24: Đáp án D
Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phân bố ở ven biển, đa dạng sinh học và năng suất sinh
học cao, trong rừng ngập mặn chủ yếu sú, vẹt, bần, đước,…không phải là các cây gỗ quý có giá trị cao
Câu 25: Đáp án D
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi
Trường Sơn Bắc là Phu Hoạt (2452m), Pu xai Lai Leng (2711m), Rào Cỏ (2235m)
Câu 26: Đáp án B
Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp nhiều khó khăn là do địa hình bị
chia cắt mạnh, sườn dốc, nhiều sông suối hẻm vực gây trở ngại cho giao thông giao lưu giữa
các vùng (sgk Địa lí 12 trang 34)
Câu 27: Đáp án D
Đồng bằng sông Hồng khác đồng bằng sông Cửu Long ở điểm có hệ thống đê sông ngăn lũ
Câu 28: Đáp án C
Dựa vào bảng số liệu đã cho nhận xét thấy các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ (tỉ lệ
người trẻ <15 tuổi cao, tỉ lệ người già >65 thấp), nước phát triển có cơ cấu dân số già (tỉ lệ người già > 65 cao)
Giair thích thêm cơ cấu dân số “vàng” là cơ cấu dân số có tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao
gấp đôi tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và tỉ lệ người trên độ tuổi lao động
Câu 29: Đáp án C
Các quốc gia trên thể giới được chia làm hai nhóm nước phát triển và đang phát triển, dựa
vào sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế- xã hội (sgk Địa lí 11 trang 6)
Câu 30: Đáp án B
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 14, cao nguyên không thuộc vùng núi Trường Sơn
Nam là Mộc Châu (Mộc Châu thuộc vùng núi Tây Bắc)
Câu 31: Đáp án D
Nơi phát sinh ra đạo Thiên chúa. Đạo Do Thái và đạo Hồi là Tây Nam Á
Câu 32: Đáp án B
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ và bảng số liệu đã cho, để thể hiện sự thay đổi quy mô và
cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất
là biểu đồ tròn (thể hiện quy mô và cơ cấu < 4 năm)
Câu 33: Đáp án B
Đất đai ở vùng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa là do trong quá
trình hình thành đồng bằng, biển Đông có vai trò chủ yếu (sgk Địa lí 12 trang 33)
Câu 34: Đáp án D
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, những quốc gia có chung biển Đông với Việt Nam là Philippin, Thái Lan
Câu 35: Đáp án C
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 6-7, các vịnh biển được sắp xếp theo thứ tự từ Bắc và
Nam là Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh
Câu 36: Đáp án A
Tổ chức liên kết kinh tế có nhiều quốc gia ở nhiều châu lục tham gia là APEC- diaanx đàn
châu Á Thái Bình Dương vưới các thành viên đến từ Châu Á, Châu Úc, Bắc Mĩ, Nam Mĩ
Câu 37: Đáp án B
Dựa vào bảng số liệu đã cho nhận xét thấy diện tich Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất chỉ 1508,2 nghìn ha
Câu 38: Đáp án A
Nước ta có thể giao lưu thuận lợi với các nước trên thể giới là do vị trí nằm ở ngã tư đường
hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng (sgk Địa lí 12 trang 16-17)
Câu 39: Đáp án C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không chính xác về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở
một số khu vực trên thế giới năm 2003 là chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu
dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất. Vì chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở
khu vực Bắc Mĩ là 2,78 lần trong khi chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở
Tây Âu lên tới 42,7 lần (cách tính: lượng dầu thô tiêu dùng/ lượng dầu thô khai thác)
Câu 40: Đáp án A
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Gíao dục vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Gíao dục
vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu
vực kinh tế ở nước ta là Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản cao thứ hai vì Tỉ trọng khu
vực nông – lâm – thủy sản luôn thấp nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và 2013