TOP 8 Đề thi thử môn GDCD năm 2019 (có đáp án)

8 Đề thi thử môn GDCD năm 2019 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 49 trang tổng hợp các đề thi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 70 tài liệu

Thông tin:
49 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 8 Đề thi thử môn GDCD năm 2019 (có đáp án)

8 Đề thi thử môn GDCD năm 2019 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 49 trang tổng hợp các đề thi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

94 47 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯNG THPT
thi có 4 trang)
K THI TH THPT QUC GIA LẦN 1 NĂM 2019
i thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gianm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
H và tên thí sinh: ………………………………………. SBD:…………….
Mã đề thi: 316
Câu 81 :
Do va chạm giao thông trên đường đi làm nên M đuổi đánh H làm H bị thương. nh biết
được nơi ở ca M, H r T mua vũ khí để tr thù M. Nhưng vì có việc bận nên T không đến
địa điểm đã hẹn. Mt mình H vẫn đến nhà đánh M gây thương tích nặng. Trong trưng hp
trên, những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp lut bo h vnh mng sc khe ca
công dân?
A.
H, T và M.
H T.
C.
H M.
D.
T và M.
Câu 82 :
Thanh niên A tham gia giao tng đã t đèn đ b CSGT yêu cu dng xe lp biên bn vi phm,
A đã không chấp hành còn lao xe vào cnh sát nhm b chy dn ti mt cnh sát b tơng nng.
Trong trưng hp này, thanh niên A phi chu trách nhim pháp lý nào dưới đây?
A.
Hình s và k lut.
B.
Hành chínhdân s.
C.
Hành chínhhình s.
D.
Dân s hình s.
Câu 83 :
Ông D là ch cửa hàng kinh doanh, ông đã chủ động np thuế theo qui định ca pháp lut.
Hành động ca ông D th hin hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây?
A.
Áp dng pháp lut.
B.
Thi hành pháp lut.
C.
Tuân th pháp lut.
D.
S dng pháp lut.
Câu 84 :
Nhà báo G đã viết bài đăng báo sai lệch về công ty Y. Biết tin, anh K, giám đốc công ty chỉ
đạo hai nhân viên T và H đột nhập vào nhà riêng của anh G hành hung nhà báo G. Những
ai dưới đây đã vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A.
Anh K, G, H
Anh G, H, K
C.
Anh G,T, K
D.
Anh H, T, K
Câu 85 :
Anh T đặt bốn vé xe giường nằm nhưng khi lên xe chỉ còn lại hai giường trống. Bức xúc, anh
T đã lãng nhục, chửi bới nhân viên nhà xe và yêu cầu gặp chủ xe để giải quyết. Thấy anh T bị
anh G lái xe nhổ bã kẹo cao su vào mặt, anh M một hành khách trong xe lên tiếng can ngăn
thì bị anh N phụ xe ngắt lời rồi yêu cầu ra khỏi xe. Những ai dưới đây vi phạm quyền được
pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?
A.
Anh T và anh G.
B.
Anh T, anh G và anh M.
C.
Anh T, anh G và anh N.
D.
Anh G và anh N.
Câu 86 :
Hai cơ sở chế biến thc phm ca ông T và ông Q cùng x cht thải chưa qua xử lý làm ô
nhiễm môi trường. đã nhận tin ca ông T t trước nên khi đoàn cán bộ chức năng đến
kiểm tra, ông X trưởng đoàn chỉ lp biên bn x phạt và đình chỉ hoạt động cơ sở chế biến
ca ông Q. Bức xúc, ông Q thuê anh G là lao động t do tung tin bịa đặt cơ sở ca ông T
thưng xuyên s dng hóa chất độc hi khiến lượng khách hàng ca ông T gim sút. Nhng
ai dưới đây vi phm ni dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
Trang 2
A.
Ông X ông G.
B.
Ông T và ông G.
C.
Ông T, ông Q và anh G.
D.
Ông T, ông Q và ông X.
Câu 87 :
Ông M giám đốc công ty X ký hợp đồng lao động dài hn với anh T. Nhưng sau 1 tháng anh
b đuổi vic không rõ lý do. Quá bc xúc anh T tìm cách tr thù giám đốc M, phát hin vic
làm ca chng mình ch L đã can ngăn nhưng anh T vẫn thuê X đánh trọng thương giám đốc .
Trong trưng hp trên những ai dưới đây đã vi phạm pháp lut?
A.
Ông M, anh T và X.
B.
Ông M và X.
C.
Anh T và X.
D.
Ông M, anh T, X ch L.
Câu 88 :
Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên D đã trả chậm tiền thuê nhà của bà T một tuần. Bà T
bực mình đuổi D ra khỏi phòng trọ, nhưng do D không biết đi đâu nên cứ ở lì trong phòng.
Tức thì T khóa trái cửa lại nhốt không cho D ra khỏi phòng. Bà T đã vi phạm quyền nào
dưới đây của công dân ?
A.
Quyền cất khả xâm phạm về thân thể và chỗ ở của công dân
B.
Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C.
Không vi phạm quyền gì cà vì đây là nhà của bà T.
D.
Quyền bất khả xâm phạm về ch của công dân.
Câu 89 :
Khi thc hin quyền bình đẳng trong kinh doanh mọi công dân đều có quyền nào dưới đây?
A.
T do kinh doanh mi mt hàng. C. La chn hình thc t chc kinh doanh.
B.
M rng sn xut kinh doanh theo ý mình. D. Thay đổi địa ch đăng ký kinh doanh.
Câu 90 :
Trong lúc H đang bận việc riêng thì điện thoi có tin nhắn, T đã tự ý m điện thoại đọc tin
nhn. Hành vi của T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A.
Quyn t do dân ch ca công dân.
B.
Quyền được pháp lut bo h v danh d ca công dân.
C.
Quyền được bảo đảm an toàn bí mt v điện thoi ca ca công dân.
D.
Quyn t do ngôn lun ca công dân.
Câu 91 :
Bắt qu tang anh M vận chuyển trái pp động vt quý hiếm, anh B là n b chức ng đã lp biên bn
tch thu tang vật. Anh M đã quyết lit chống đối nên anh B đy anh M n gãy tay. Để tr thù, ông T b
anh M th anh K bắt cóc cu N con i anh B. b nhốt và b đói trong kho cha đồ của anh K sut
hai ny, cháu N kit sc phải nhp viện điu tr. Nhng ai ới đây vi phạm quyn đưc pháp luật bo
h v tính mng, sc khỏe của công dân?
A.
ng T anh M và anh B
B.
Anh B, ông T anh K.
C.
Anh M và anh B.
D.
Anh M và ông T.
Câu 92 :
Hành vi xâm phm ti các quan h tài sn và quan h nhân thân donhân hoc t chc thc
hin là vi phm
Trang 3
A.
hành chính.
hình s.
C.
k lut.
D.
dân s.
Câu 93 :
Nội dung nào dưới đây không th hin quyền bình đẳng gia các tôn giáo Vit Nam?
A.
Các tôn giáo ln có nhiu quyền hơn tôn giáo nhỏ.
B.
Các tôn giáo đều bình đẳng trưc pháp lut.
C.
Các tôn giáo được pháp lut bo h nơi thờ t.
D.
Các tôn giáo được hoạt động trong khuôn kh pháp lut.
Câu 94 :
Bt k công dân nào vi phm pháp luật đều phi chu trách nhim v hành vi vi phm ca
nh và phi b x theo qui định ca pháp luật là bình đẳng v
A.
chính tr. B. nghĩa vụ.
C.
quyn. D. trách nhim pháp .
Câu 95 :
Thy công việc mà ông H là giám đốc công ty giao cho nh có du hiu vi phm pháp lut
nên anh T t chi không làm theo yêu cu của ông H. Sau đó, anh T b ông H cho thôi vic.
Vic làm ca ông H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A.
Quyn dân ch trong lao động.
B.
Quyn t do trong lao động.
C.
Quyền bình đẳng trong lao động.
D.
Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
Câu 96 :
Trường hợp nào dưới đây thể hin hình thc áp dng pháp lut?
A.
Người điều khin xe máy phải độibảo hiểm theo qui định ca pháp lut.
B.
Cnh sát giao thông x phạt người vi phm pháp lut.
C.
Người kinh doanh np thuế theo qui định ca pháp lut.
D.
Công dân tham gia bu c đại biu Quc hi.
Câu 97 :
Ch H là nhân viên kinh doanh ông K là cán b huyn X b cnh sát giao thông pht hành
chính vì đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. Trong trưng hp này, cảnh sát giao thông đã
thc hiện bình đẳng v trách nhim
A.
hình s.
dân s.
C.
pháp lý.
D.
k lut.
Câu 98 :
Biết ch H thưng xuyên b chồng anh K đánh đập, nên M m ch H đã thuê anh B đánh
anh K gãy tay. Bc xúc, ông T là b anh K đến nhà bà M ln tiếng lăng nhc m con bà trưc
mt nhiều người khiến uy tín ca ch H b gim sút. Những ai dưới đây vi phạm ni dung
quyền bình đẳng trong hôn nhângia đình?
A.
Anh K, bà M và anh B.
B.
Anh K, bà M và ông T.
C.
Anh k, ch H và M
D.
Ch H, M và ông T.
Câu 99 :
Sn phm của lao động có th tha mãn mt nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi
mua bán là
A.
hàng hóa.
th trưng.
C.
tin t.
D.
lao động.
Câu 100 :
S tha thun giữa người lao động người s dụng lao động v vic làm có tr công, điều
kiện lao động, quyền và nghĩa vụ ca mi bên trong quan h lao động thuc khái nim nào
dưới đây?
Trang 4
A.
Quyền lao động.
B.
Nguyên tắc lao động.
C.
Quan h lao động.
D.
Hợp đồng lao động.
Câu 101 :
Bà H ln chiếm vỉa hè để bán hàng gây cn tr cho người đi bộ, khi b nhc nh và x pht,
bà đã không chp hành hành vi chống đối làm mt chiến s công an b thương nặng.
Hành vi ca H s b x pht vi phm
A.
Hành chínhhình s.
B.
Dân s hành chính.
C.
Dân s hình s.
D.
K lut và hành chính.
Câu 102 :
Hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây sự tham gia của quan, công chức nhà nước
có thm quyn
A.
tuân th pháp lut.
B.
s dng pháp lut.
C.
thi hành pháp lut.
D.
áp dng pháp lut.
Câu 103 :
Do mâu thuẫn với Giám đốc B, nên chị T và H đã dùng điện thoại chụp trộm nội dung
công văn mật của Giám đốc B, rồi anh H đăng lên Facebook được anh K chia sẻ. Những
ai dưới đây vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?
A.
Giám đốc B, chị T, anh K.
B.
Giám đốc B, anh H.
C.
Chị T, anh H.
D.
Chị T, anh H, anh K.
Câu 104 :
Vi phm hành chính là hành vi vi phm pháp lut có mức độ nguy him cho xã hi thấp hơn
ti phm, xâm phm các
A.
k năng giao lưu trực tuyến.
B.
quan h giao dch dân s.
C.
qui tc quản lý nhà nước.
D.
thỏa ước lao động tp th.
Câu 105 :
Các yếu t cơ bản ca quá trình sn xut bao gm
A.
sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
B.
sức lao động, tư liệu lao động, công c sn xut.
C.
sức lao động,đối tượng lao động, công c lao động.
D.
sức lao động, công c lao động,tư liệu lao động.
Câu 106 :
Do mâu thun với nhau, trên đường đi học v K r H đánh L nhưng H từ chi. Nhìn thy L, K
đã đuổi theo và đánh L bị thương tích. Trong lúc t v, không may L vung tay đạp phi mt
K. Lúc đó, H chứng kiến toàn b s việc và đe dọa giết L nếu t cáo s vic này với gia đình,
nhà trưng hoặc quan công an. Trong trường hp này, những ai dưới đây đã vi phạm pháp
lut?
A.
ChL.
K H.
C.
K, H và L.
D.
Ch có K.
Câu 107 :
Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói v quyn bt kh xâm phm v thân th ca ng
dân?
A.
Đánh người gây thương tích là vi phạm pháp lut.
B.
Không ai được giết người, làm chết người.
Trang 5
C.
T ý bt, giam, gi người là vi phm pháp lut.
D.
Không ai được xúc phm nhân phẩm người khác.
Câu 108 :
Thi hành pháp lut là các cá nhân, t chc ch động làm nhng gì mà pháp lut
A.
cho phép làm.
B.
ep buc tuân th.
C.
qui định phi làm.
D.
khuyến khích.
Câu 109 :
Trong buổi sinh hoạt lớp, giáo viên chủ nhiệm lấy ý kiến của học sinh về việc thi đua khen
thưởng. Học sinh A không đồng ý với quy định đó nên đã nhờ tổ trưởng của tổ mình lấy danh
nghĩa cá nhân để nêu lên quan điểm cho mình. Học sinh C, D không đồng ý với ý kiến của tổ
trưởng nên đã nói lên quan điểm của nh. Tập hợp ý kiến của học sinh, giáo viên chủ nhiệm
đã xây dựng kế hoạch thi đua khen thưởng cho lớp. Hành vi của người nàoới đây không
thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận?
A.
Giáo viên chủ nhiệm.
B.
Học sinh A, tổ trưởng.
C.
Học sinh C, D.
D.
Học sinh C, D và giáo viên chủ nhiệm
Câu 110 :
Ch khám xét ch của công dân trong trưng hợp nào sau đây?
A.
Bắt người không có lý do. C. Cn bắt người truy nã đang lẩn trn.
B.
Ly lại đồ đã cho ợn nhưng người đó đi vắng. D. Nghi ng nhà đó lấy trộm đồ ca mình.
Câu 111 :
Bác s H được tha kế riêng mt mảnh đất kế bên ngôi nhà ch đang . Khi em trai kết hôn,
bác s H tng li v chồng người em mảnh đất đó dù chồng ch không đồng ý. Bác s H
không vi phm quyền bình đẳng gia v chng trong quan h nào dưới đây?
A.
Đối lp
Tài sn.
C.
Tham vn.
D.
Nhân thân.
Câu 112 :
Tòa án xét x các v án tham nhũng, lợi dng chc v quyn hn không ph thuộc vào địa v,
thành phn xã hội. Điều này th hin quyền bình đẳng o dưới đây của công dân?
A.
Bình đẳng v trách nhim pháp lý. C. Bình đẳng v nghĩa vụ trong kinh doanh.
B.
Bình đẳng v quyền lao động D. Bình đẳng v vai trò xã hi.
Câu 113 :
Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trưc pháp lut, có quyn hoạt động
tôn giáo theo qui định ca
A.
t chc tôn giáo.
B.
giáo hi.
C.
chính quyền địa phương.
D.
pháp lut.
Câu 114 :
V chng ông B500 triệu đồng nên đã quyết định đổi toàn b s tiền này ra đô la Mỹ.
Trong trưng hp y, chức năng nào dưới đây của tin t đã được thc hin?
A.
Thước đo giá trị.
B.
Phương tiện lưu thông.
C.
Phương tiện thanh toán.
D.
Phương tiện ct tr.
Câu 115 :
Ch A ép buc chồng mình là anh X không được theo Thiên chúa giáo. Ch A vi phm quyn
bình đẳng gia v chng trong quan h
Trang 6
A.
vic làm.
nhân thân
C.
cá nhân
D.
gia đình
Câu 116 :
Công ty X quyết định sa thi và yêu cu anh T phi np bồi thường vì anh T t ý ngh vic
không có lý do khi chưa hết hn hợp đồng. Quyết định ca công ty X không vi phm quyn
bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A.
Bình đẳng trong m kiếm vic làm. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B.
Bình đẳng trong thc hin quyền lao động. D. Bình đẳng trong vic t chức lao động.
Câu 117 :
Công dân không tuân th pháp lut khi t ý thc hin hành vi nào dưới đây?
A.
Kinh doanh ngoi t.
B.
Khiếu ni tp th.
C.
Gii cu con tin
D.
T cáo công khai.
Câu 118 :
Ông L mt xe máy và khn cp trình báo vi công an xã. Trong vic này ông L khẳng đnh
anh T là người ly cp. Da vào li khai ông L, công an xã ngay lp tc bt anh T. Vic làm
ca công an là vi phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?
A.
Quyn bt kh xâm phm v ch ca công dân.
B.
Quyền được pháp lut bo h v tính mng ca công dân.
C.
Quyn t do đi lại ca công dân.
D.
Quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân.
Câu 119 :
Sau khi b bn gái là ch L chia taynhiu lần níu kéo không thành, anh K đã rủ bn thân là
anh S đt nhp vào nhà ch L để p tài sn. Do li vào nhà ch L rt kiên c nên kế hoch
ca anh K, anh S không thc hiện được. Ngày hôm sau, anh K tiếp tc r anh S đi cùng
nhưng anh S nói dối là b ốm không đi được. Sau đó, anh K một người bạn khác là anh T đi
cùng, anh T đồng ý với điều kin ch p tài sn ch không giết người. Khi đột nhập được
vào ch L và lấy đi một s tài sn có giá tr thì b b, m ch L phát hiện, anh K đã ra tay giết
b, m ch L. Mặc dù anh T can ngăn nhưng anh K vẫn tiếp tc ra tay sát hi ch L em gái
ch L ri mi tu thoát. Những ai dưới đây phải chu trách nhim hình s?
A.
Anh K anh T.
B.
Anh K, anh S anh T
C.
Anh K anh S.
D.
Anh K, anh S ch L
Câu 120 :
Bình đẳng trong kinh doanh không th hin hành vi nào dưới đây?
A.
Tìm mọi cách để thu li nhun trong kinh doanh.
B.
Thc hin quyn và nghĩa vụ trong kinh doanh.
C.
La chn ngành ngh, địa điểm kinh doanh.
D.
La chn hình thc, t chc kinh doanh.
--- Hết ---
Caau
316
81
A
Trang 7
82
D
83
B
84
D
85
A
86
D
87
A
88
B
89
C
90
C
91
B
92
D
93
A
94
D
95
C
96
B
97
C
98
B
99
A
100
D
101
A
102
D
103
C
104
C
105
A
106
B
107
C
108
C
109
B
110
C
111
B
112
A
Trang 8
113
D
114
D
115
B
116
C
117
A
118
D
119
B
120
A
S GD&ĐT VĨNH PHÚC K KHO SÁT KIN THC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: GDCD -
LP 12
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
Câu 81: Khi người sn xut phân phi li các yếu t tư liệu sn xut và sức lao động t ngành sn xut này sang ngành
sn xut khác là biu hiện tác động nào ca quy lut giá tr?
A. Phân phi li sn phm. B. Kích thích lực lượng sn xut phát trin.
C. Điu tiết sn xuất và lưu thông hàng hóa. D. Phân hóa người sn xut.
Câu 82: Các cá nhân, t chc thc hiện đy đủ những nghĩa vụ, ch động làm nhng gì mà pháp lut quy định phi làm là
thc hin pháp lut theo hình thc
A. s dng pháp lut. B. tuân th pháp lut. C. thi hành pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 83: S tha thun giữa người lao động và người s dụng lao động v vic làm tr công, điều kiện lao động, quyn
nghĩa vụ ca mi bên trong quan h lao đng thuc khái niệm nào dưới đây?
A. Hợp đồng lao động. B. Quyền lao động. C. Nguyên tắc lao động. D. Quan h lao động.
Câu 84: Thành phn kinh tế nào dưới đây giữ vai trò ch đo, nm gi các v trí then cht trong nn kinh tế quc dân?
A. Kinh tế nhà nưc. B. Kinh tế tp th.
C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 85: Vic cnh t giao thông x phạt hành chính ngưi vi phm giao thông là th hiện đặc trưng nào sau đây của
pháp lut?
A. Tính quyn lc bt buc chung. B. Tính quy phm ph biến.
C. Tính xác định cht ch v mtnh thc. D. Tính ch động tham gia quản lí nhà nưc.
Câu 86: Bình đẳng trong kinh doanh không th hin hành vi nào dưới đây? A. La chn
ngành, ngh, đa điểm kinh doanh.
B. La chn hình thc t chc kinh doanh.
C. Thc hin quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Tìm mi cách để thu li nhun trong kinh doanh. Câu 87: Hoạt động nào dưới đây không phi là hot đng tôn giáo?
ĐỀ CHÍNH THC
đề 101
Trang 9
A. Th cúng t tiên. B. Hát thánh ca ti nhà th.
C. Đi l chùa ngày rm. D. T chc ngày L Phật đản.
Câu 88: Toàn b những năng lực th cht và tinh thn của con người được vn dng vào trong quá trình sn xut là
A. đối tượng lao động. B. cách thc lao động. C. sức lao động. D. lao động.
Câu 89: Công nghip hóa là quá trình chuyn đổi căn bản, toàn din các hoạt động sn xut t s dng sức lao động th
công là chính sang s dng mt cách ph biến sức lao động da trên s phát trin ca công nghip
A. n l. B. cơ khí. C. tin ích. D. ng lượng.
Câu 90: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình đưc hiểu là bình đẳng v quyền và nghĩa vụ gia v, chng và gia các
thành viên trong
A. tp th. B. dòng tc. C. cng đồng. D. gia đình.
Câu 91: Các tôn giáo được Nhàc công nhận đều bình đẳng trước pháp lut, có quyn hot động tôn giáo theo quy
định ca
A. chính quyền địa phương. B. t chc tôn giáo.
C. pháp lut. D. giáo hi.
Câu 92: Cnh tranh là s ganh đua, đấu tranh gia các ch th kinh tế trong
A. tiêu dùng, tích lũy hàng hóa . B. sn xut, kinh doanh hàng hóa.
C. tiêu dùng và trit tiêu hàng hóa. D. sn xut và tiêu dùng hàng hóa.
Câu 93: Cu là khối lượng hàng hoá, dch v mà người tiêu dùng cn mua trong mt thi kì nhất định tươngng vi giá
c
A. kh năng chi phí xác đnh. B. quá trình sn xuất xác định.
C. thu nhập xác định. D. nhu cu sn xut.
Câu 94: Pháp lut va mang bn cht giai cp, va mang bn cht
A. chế độ. B. chính tr. C. kinh tế. D. hi.
Câu 95: Pháp lut là h thng các quy tc x s chung do nhà nước ban hành và đưc đm bo thc hin bng
A. ý chí nhà nưc. B. quyn lực nhà nưc.
C. quyn lợi nhà nưc. D. trách nhiệm nhà nưc.
Câu 96: Trường hợp nào dưới đây th hin hình thc áp dng pháp lut? A. Công
dân tham gia bu c Đại biu Quc hi.
B. Ngưi kinh doanh np thuế theo quy đnh pháp lut.
C. Cnh sát giao thông x phạt người vi phm pháp lut.
D. Người điều khin xe máy phải đội mũ bảo hiểm theo quy định pháp lut.
Câu 97: Các dân tc sinh sng tn lãnh th Vit Nam, không phân bit đa số, thiu số, tnh đ văn hóa đều có đại biu
ca mình trong h thng các cơ quan nhà nưc là th hiện bình đẳng gia các dân tc v
A. hi. B. văn hóa. C. kinh tế. D. chính tr.
Câu 98: Vi phm dân s là hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti các
A. quy tc quản lí nhà nước. B. quy tc qun lí xã hi.
C. quan h tài sn. D. quan h lao động công v.
Câu 99: Thành phần nào dưới đây không thuc tư liệu lao động?
Trang 10
A. ng c lao động. B. Đối tượng lao động.
C. Kết cu h tng sn xut. D. H thng bình cha.
Câu 100: Công dân bình đẳng v quyền và nga vụ có nghĩa là bình đẳng v ng quyn và làm nga vụ trước Nhà
c và xã hội theo quy định ca pháp lut. Quyn ca công dân không tách ri
A. bn phn công dân. B. nghĩa vụ công dân.
C. li ích ca công dân. D. nhim v ca công dân.
Câu 101: Hp tác xã rau sch Kim Anh thưng xuyên cung cp rau sạch cho các đi lí và siêu th trên th trường. Hp tác
Kim Anh thuc thành phn kinh tế nào dưới đây?
A. Tư bản nhà nước. B. Nhà nước. C. Tư nhân. D. Tp th.
Câu 102: Ch L ép buc chồng mình là anh X không được theo Đạo Thiên chúa. Ch L vi phm quyền bình đẳng gia v
chng trong quan h
A. h tr. B. tài sn. C. vic làm. D. nhân thân.
Câu 103: Anh D hc xong lp 12 (19 tuổi), đã nộp h đăng kí kinh doanh mặt hàng nông sản. Nhưng bị ông T trưởng
phòng đăng kí kinh doanh không xét h sơ, vì sợ anh D s cnh tranh vi con trai của mình là anh G cũng đang kinh
doanh mt hàng nông sn. Thấy con trai mình không đưc ông T xét h sơ kinh doanh, ông P là bố anh D đã tung tin anh
G bán hàng kém chất lưng, làm ảnh hưởng sc khe người tiêu dùng. Để tr tông T, anh D cũng tung tin anh G b
nhim HIV làm mi người xa lánh anh G. Vì thế, anh G suy nghĩ nhiu nên sc khe b gim sút, phi đi điều tri ngày.
Những ai dưới đây vi phạm ni dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ông T và ông P. B. Ông T, anh G và ông P.
C. Ông T và anh G. D. Ông T, anh D và ông P.
Câu 104: Ông D là ch cửa hàng kinh doanh điện tử. Ông đã chủ động np thuế theo quy định pháp lut.
Hành đng ca ông D th hinnh thc thc hin pháp lut nào?
A. Tuân th pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. Áp dng pháp lut. D. S dng pháp lut.
Câu 105: Anh L đi xe máy không đội mũ bảo him nên cnh sát giao thông huyn X ra quyết định x pht hành chính.
Cảnh sát giao thông đã thực hin pháp lut theo hình thc nào dưới đây?
A. S dng pháp lut. B. Tuyên truyn pháp lut.
C. Tuân th pháp lut. D. Áp dng pháp lut.
Câu 106: Thy bạn mình là Q đã bỏ hc t năm lớp 7, đi làm cho các quán ăn ở Hà Ni có thu nhp cao. Bi vậy, K đang
hc lp 8 (14 tuổi) đã chủ động ngh hc để đi làm. Bố m K đã khuyên con mình không nên đi làm Hà Ni địa
phương cũng đang có rt nhiu công ti tìm công nhân làm thi v. Nghe li b m, K đã đến tìm vic làm ti công ti Y và
được Giám đc M nhn vào làm vi mức lương thỏa thun. Những ai dưới đây vi phm ni dung quyền bình đng trong
thc hin quyền lao động?
A. K và Giám đốc M. B. B m K và Giám đốc M.
C. K, b m K và Giám đốc M. D. B m K và K.
Câu 107: Ch H là nhân viên kinh doanh và ông L là Phó Ch tch huyn X b cnh sát giao thông phạt hành chính vì đi xe
máy không đội mũ bo him. Trong trưng hp này, cảnh t giao thông đã thực hiện bình đẳng v trách nhim
A. nh s. B. dân s. C. k lut. D. pháp lí.
Câu 108: Ông S là Giám đốc công ti L t ý ly xe công v của cơ quan đi lễ chùa. Khi đang lưu thông tn đưng thì xe
ca ông va chm vi xe ch hoa của bà M đang dừng khi có đèn đ. Kim tra thy xe ô tô b xây sát, ông S đã ln tiếng
quát tháo, xô đ xe ca bà M làm v yếm và gương xe. Thy vy, anh G và anh D là bo v ngân hàng gần đó chạy ra
Trang 11
xem. Quá bc xúc v hành vi của ông S, anh G đã cm gạch đập v kính xe ô tô ca ông S. Những ai dưới đây va phi
chu trách nhim k lut, va phi chu trách nhim dân s?
A. Ông S, anh G và anh D. B. Ông S và anh G.
C. Ông S và bà M. D. Ông S, bà M và anh G.
Câu 109: Sau mưa lũ, thấy mt hàng rau c trên th trường khan hiếm, anh D đã ch động nhp rt nhiu rau c t địa
phương khác về để bán và thu đưc nhiu li nhun. Anh D đã vn dng chức năng nào dưới đây của th trường?
A. Qun lí. B. D báo. C. Thông tin. D. Thc hin.
Câu 110: Ông K nuôi gà bán ly tin ri dùng tiền đó mua sách vở cho con. Ông K vn dng chc năng nào dưới đây của
tin t?
A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện thanh toán.
C. Tin t thế gii. D. Thước đo giá trị.
Câu 111: Trong gi làm vic, anh Q và anh H đi ăn sáng. Anh Q và anh H cùng điu khiển xe máy đi ngược đưng mt
chiu và va chm với xe đạp ca ch N làm ch b ngã. Thy anh H và anh Q không dng xe cho ch N mà còn quát nt ch,
ông P là xe ôm gần đó ra can ngăn nhưng anh Q và anh H không dng li mà còn xúc phm ông P. Quá bức xúc, ông P đã
đánh anh Q và anh H. Những ai dưới đây vừa vi phm k lut, va vi phm hành chính?
A. Ch N và ông P. B. Anh Q, anh H và ch N.
C. Anh Q và anh H. D. Anh Q, anh H và ông P.
Câu 112: Trên đường ch m ch gái ra ga cho kp gi tàu chạy, xe máy do anh H điểu khiển đã va chạm và làm đổ
bin qung cáo do nhà bà T dng ới lòng đưng. Em bà T là ông S xông li đánh anh H bị tơng nặng phi đi cp cu.
Những ai dưới đây phải chu trách nhim hành chính?
A. T và ông S. B. Anh H, bà T và ông S.
C. Anh H và bà T. D. Anh H và ông S.
Câu 113: Bà T mua vàng để tích tr khi nhn thấy giá vàng trong nước đang giảm mnh. Bà T đã vận dng quan h cung
- cu nội dung nào dưới đây?
A. Giá c trit tiêu cung - cu. B. Cung - cầu độc lp vi giá c.
C. Cung - cu tn ti khách quan vi giá c. D. Giá c ảnh hưởng đến cung - cu.
Câu 114: Do bt đồng quan điểm sống, anh T đã nhiều lần đánh vợ mình là ch X nên ch đã viết đơn li hôn gi Tòa án
nhân dân. Ch gái ca ch X là ch M vì thương em nên đã bôi nh danh d anh T trên mng xã hi khiến uy tín ca anh
cơ quan bị ảnh hưng. Bà Q là m rut ca anh T biết chuyn liền đuổi ch X ra khi nhà mình. Bà Q còn gi điện cho b
m ch X để ng mạ, xúc phạm gia đình thông gia. Những ai sau đây vi phm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia
đình?
A. Anh T và ch M. B. Anh T và bà Q.
C. Anh T, bà Q và ch M. D. Ch X, anh T và ch M.
Câu 115: Gia đình bà H xây nhà và đ nguyên vt liu ln chiếm lòng l đưng. Thy vy bà T đã làm đơn tố cáo bà H
lên Ch tch U ban nhân dân phường. Biết bà T là người đứng đơn t cáo mình, H cùng con trai là anh K t ý xông
vào nhà bà T đập phá đồ đạc. Thy nhà mình b đập phá, con trai bà T là anh G cm tuýp sắt đánh bà H trấn thương sọ
não. Anh K giật được tuýp sắt và đánh anh G gãy tay. Những ai dưới đây phi chu trách nhim pháp lí?
A. H, anh K và anh G. B. Bà H, bà T và anh G.
C. Anh K và bà T. D. Anh K, anh G và bà T.
Trang 12
Câu 116: Do trời mưa to nên khi sang đường, xe tải do anh V điều khiển đã lao vào xe máy của ông G đang ch bà Y,
khiến hai ông bà b thương. Anh S là chủ doanh nghiệp nơi anh V làm công nhân, sợ ảnh hưởng đến tiến độ công tnh ca
mình nên anh S đưa cho cán b công an M s tin là 20 triệu đồng để đưc ly xe v sm. Những ai dưới đây phải chu
trách nhim pháp lí?
A. Anh V, anh S và công an M. B. Anh V và công an M.
C. Anh V, ông G và anh S. D. Anh S và công an M.
Câu 117: Khi thi công tuyến đường liên thôn, công ti S đã làm đ ng rào ca mt s h dân. Công ti S đã khắc phc
xây mới theo quy định ca pháp lut. Vic làm ca công ti S th hin pháp luật có vai trò nào dưới đây?
A. Là công c để công dân bo v mi quyn và li ích ca mình.
B. phương tiện để công dân bo v quyn, li ích hp pháp ca mình.
C. Là công c th hin ý chí ca giai cp cm quyn.
D. Là phương tin để nhà nưc quản lí đời sng chính tr.
Câu 118: Khi thy nhu cu v gà tht thành ph tăng cao, chị G đã cùng chồng ch gà ra thành ph bán và thu được
nhiu li nhun. Ch G đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy lut giá tr?
A. Phân hóa giàu nghèo. B. Phân hóa nn kinh tế.
C. Điu tiết sn xut hàng hóa. D. Điu tiết lưu thông hàng hóa.
Câu 119: Nhà hàng F đã t ý kinh doanh thêm dch v massage, trong khi ch đăng kí kinh doanh dch v ăn uống. Nhà
hàng F đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Kinh doanh đúng ngành, ngh đã đăng kí. B. T do la chn ngành, ngh kinh doanh.
C. T ch kinh doanh. D. M rng th trường.
Câu 120: Ch Y (16 tui) đến Ủy ban nhân dân xã K đ đăng kí kết hôn. Cán b tư pháp xã K đã gii thích rng mi công
dân Việt Nam khi đăng kí kết hôn phi t đủ 18 tui tr lên đối vi n và t đủ 20 tui tr lên đối với nam. Sau đó, cán b
pháp xã K không làm th tục đăng kí kết hôn cho ch Y. Cán b pháp xã K đã sử dụng đặc trưng nào dưới đây của
pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính xác định cht ch v mt hình thc. C. Tính xác định cht ch v mt ni
dung. D. Tính quyn lc, bt buc chung.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
ĐÁP ÁN MÔN GIÁO DC CÔNG DÂN
Câu
Mã đề
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
81
C
A
C
D
A
A
B
A
C
D
C
C
D
C
B
D
D
A
D
D
A
D
A
A
82
C
D
C
C
D
A
C
D
A
A
A
A
C
B
D
D
A
D
A
A
D
C
D
A
83
A
C
A
B
A
B
A
D
D
B
D
D
B
D
B
B
C
A
B
A
C
A
D
B
84
A
B
D
A
C
A
B
B
C
D
C
B
B
D
A
C
A
B
C
C
B
A
D
C
85
A
B
A
A
A
D
C
C
C
C
D
D
C
B
D
B
D
C
D
D
A
D
B
B
86
D
A
C
C
A
B
C
B
A
C
B
C
A
A
B
D
C
A
A
A
D
D
C
C
87
A
D
B
C
B
C
B
B
C
D
A
A
D
D
D
A
D
C
B
B
D
C
A
A
88
C
C
A
A
C
D
A
C
C
C
C
C
D
C
B
B
C
D
C
C
B
B
A
B
89
B
C
B
B
C
D
B
D
C
A
C
C
C
B
A
B
B
D
B
B
D
A
C
D
90
D
A
A
D
C
D
D
B
B
D
B
B
D
C
B
B
B
C
B
D
D
C
A
A
91
C
C
A
A
C
B
A
D
B
C
B
B
A
D
A
A
C
C
A
D
C
D
D
C
92
B
C
B
B
B
D
A
B
C
B
C
C
A
A
D
D
D
C
D
D
C
D
A
D
93
C
C
C
C
B
B
B
D
D
D
D
D
B
B
A
A
B
C
B
B
C
D
B
A
94
D
C
D
D
C
A
D
A
A
D
B
A
D
A
B
A
C
A
D
D
A
A
D
D
95
B
C
B
B
C
A
D
B
C
A
D
D
D
A
B
D
B
B
C
B
C
D
C
B
96
C
C
D
A
C
C
B
D
D
D
D
D
D
D
C
A
C
A
D
C
A
B
A
C
97
D
D
D
D
D
C
D
B
D
A
C
D
A
A
D
C
C
D
C
B
B
C
B
C
98
C
D
A
D
D
A
A
A
B
D
B
B
B
B
B
D
A
D
C
D
A
B
B
B
99
B
D
B
B
D
D
C
A
B
C
C
D
C
C
D
B
A
B
A
A
B
C
A
B
100
B
B
B
B
B
B
D
C
C
B
D
C
B
B
A
B
C
D
C
C
D
A
B
A
101
D
D
A
A
D
C
D
A
B
B
B
C
C
A
C
B
A
C
A
C
C
D
C
C
102
D
B
D
D
B
B
D
C
B
A
C
A
A
D
C
B
A
B
A
A
A
B
B
C
103
A
B
A
A
C
A
A
C
C
B
C
C
C
C
A
C
D
B
D
C
B
B
C
B
104
B
A
B
B
A
D
C
C
A
A
D
C
B
B
C
A
B
C
B
B
C
A
D
A
105
D
A
D
D
A
D
C
A
D
C
D
D
A
B
A
B
B
A
C
D
D
B
C
D
106
B
A
B
B
B
B
A
B
D
A
D
C
A
D
A
A
C
A
C
A
A
A
D
D
107
D
B
D
D
A
A
A
A
B
B
B
B
B
D
C
A
D
B
B
C
A
D
D
D
108
B
D
B
B
D
A
C
C
A
B
D
A
A
D
D
D
C
B
C
C
A
A
B
D
109
C
B
C
C
A
D
D
A
A
B
A
B
A
A
A
C
B
A
B
C
C
B
C
C
110
A
A
A
B
B
B
D
B
A
C
A
B
C
A
C
C
B
D
D
B
B
B
D
D
111
C
B
C
C
B
B
D
B
A
D
A
A
D
A
C
C
B
B
B
B
B
C
B
C
112
C
D
C
C
D
C
B
C
B
C
B
B
B
B
D
D
A
C
D
A
D
C
A
C
113
D
D
D
D
D
B
B
D
B
C
B
B
C
C
C
C
D
A
A
A
D
A
B
B
114
B
B
C
A
A
C
A
D
D
D
A
A
B
C
B
C
A
B
D
C
A
C
C
B
115
A
A
C
C
A
C
B
D
B
A
B
B
A
A
C
C
A
D
B
D
D
C
D
D
116
A
B
D
A
B
D
C
C
D
B
A
A
D
C
D
C
D
A
A
A
C
D
A
B
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
117
B
C
B
C
B
C
B
A
A
A
A
D
C
D
C
D
A
C
C
D
C
C
A
A
118
D
A
D
C
C
C
C
C
A
A
C
D
D
C
A
D
D
D
A
A
B
B
B
A
119
A
A
C
D
D
C
C
D
D
C
A
A
C
C
B
A
D
B
D
B
B
B
C
D
120
A
D
A
A
D
A
A
A
D
B
A
A
B
B
D
A
B
D
A
B
B
A
C
A
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ TNG QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12
ĐỀ THI THỬ LẦN I Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề 04 trang)
Mã đề thi 132
Câu 81:Anh L xây nhà lấn sang phần đất của anh A. Hai người lời qua tiếng lại xảy ra sát. Anh L đã
dùng gậy đánh anh A trọng thương phải vào viện cấp cứu với bệnh án đa chấn thương. Hành vi của
anh L đã mắc lỗi vào loại vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A.Hành chính và dân sự. B.Kỉ luậtdân sự.
C.Dân sự và hình sự. D.Hành chính và hình sự.
Câu 82:Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những mà pháp luật quy định
phải làm là thc hiện pháp luật theo hình thức
A.sử dụng pháp luật. B.tuân thủ pháp luật. C.thi hành pháp luật. D.áp dụng pháp luật.
Câu 83:Anh B mới tốt nghiệp Đại học muốn đi làm ở công ty chú là ông A - giám đốc công ty M. Anh B đã
bàn với ông A tìm cách giảm biên chế để mình vào làm. Nhân việc chị K xin nghỉ dưỡng thai 01 tháng
và sinh con 6 tháng, ông A đã đưa cháu mình thay vào vị trí kế toán của chị K. Trong trường hợp
này, ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A.Ông A và Chị K. B.Anh B và ông A.
C.Anh B và chị K. D.Ông A.
Câu84:Cơ quan T ký hợp đồng lao động với chị C trong thời gian một năm, nhưng chị C mới làm việc được
6 tháng thì cơ quan T đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động.
Việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với chị C của cơ quan T đã vi phạm về
A.bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B.bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
C.Bình đẳng về sử dụng lao động
D.bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
Câu 85:Bất cứ công dân nào có hành vi gian lận về thuế đều bị cơ quan có thẩm quyền x phạt theo quy định
của pháp luật là thể hiện quyền bình đẳng về trách nhiệm
A.cộng đồng. B. hội. C.pháp lí. D. nhân.
Câu 86:L thuê ông B và anh M vận chuyển ba thùng hàng ra Hà Nội cho người quen. Do chủ quan, ông B
không kiểm tra số hàng trên. Trên đường đi, ông B và anh M đã bị cơ quan Kiểm lâm tỉnh H kiểm tra
xe ô tô và đã tịch thu 10 con cầy hương, lập biên bản xử lí hành chính. Nhưng ông B và anh M cho
rằng mình không vi phạm pháp luật, chỉ là người chở thuê hàng cho bà L lấy tiền công ch không
săn bắt, tiêu thụ động vật hoang dã. Theo em thì hành vi của người nào phải chịu trách nhiệm pháp
?
A.Bà L và ông B. B.Bà L, ông B anh M.
C.Bà L. D.Ông B và anh M.
Câu 87:Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của qui luật giá trị?
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
A.Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
B.Phân hóa giàu- nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
C.Điều tiết sản xuất và lưu hong hàng hóa
D.Thực hiện(hay thừa nhận) giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
Câu 88:Pháp luật là những qui tắc x sự chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi
người, trong mọi lĩnh vc của đời sốnghội thể hiện đặc trưng o của pháp luật?
A.Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức B.Tính quyền lực bắt buộc chung
C.Tính qui phạm phổ biến D.Tính nhân đạo, nhân văn
Câu 89:Một trong những vai trò của pháp luật là nhằm thực hiện và bảo vệ
A.bộ máy Nhà nước. B.quyền lợi của công dân.
C.quyền dân chủ của công dân. D.quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 90:Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán
hàng. Trong trường hợp này, bên mua đã có hành vi vi phạm pháp luật o ới đây?
A.Dân sự. B.Hình sự. C.Kỉ luật. D.Hành chính.
Câu 91:Ông D là cán bộ cấp cao trong cơ quan nhà nước, do trình độ quản lý yếu kém nên ông đã làm thất
thoát của nhà nước hàng chục tỷ đồng. Ông đã bị xử lí trước pháp luật và thực hiện mọi phán quyết
của Tòa án.
Việc cán bộ cấp cao khi vi phạm pháp luật bị xử lý theo qui định của pháp luật là thể hiện điều gì?
A.Mọi công dân đều bình đẳng về trách nhiệm công dân.
B.Mọi công dân đều bình đẳng về quyền lợi.
C.Mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ.
D.Mọi công dân đều bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
Câu 92:Sử dụng pháp luật được hiểu là
A.cácnhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các nghĩa vụ của mình.
B.các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn trách nhiệm của mình.
C.cácnhân, tổ chức sử dụng đúng đắn lợi ích của nh.
D.cácnhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình.
Câu 93:Công dân từ bao nhiêu tuổi trở lên thì phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do
cố ý?
A.Từ đủ 15 tuổi đến dưới 16 tuổi B.Từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi
C.Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi D.Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
Câu 94:Sau khi kết hôn, anh F đã u cầu vợ mình phải nghỉ việc nhà đchăm sóc bố mẹ gia đình mình.
Trong trường hợp trên, anh F đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ chồng trong quan hệ nào dưới
đây?
A.Tài sản. B.Công việc. C.Nhân thân. D.Nam nữ.
Câu 95:Pháp luật và đạo đức có mối quan hệ với nhau như thế nào? A.Pháp
luật là đạo đức tối thiểu, đạo đức là pháp luật tối đa.
B.Pháp luật có tính độc lập, không phụ thuộc vào đạo đức C.Đạo
đức được xây dựng trên cơ sở các qui phạm pháp luật.
D.Pháp luật được xây dựng trên cơ sở niềm tin đạo đức
Câu 96:Pháp luật là gì?
A. hệ thống các qui tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được người dân tự giác thực hiện
B.Là hệ thống các qui tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực
nhà nước
C. hệ thống các chuẩn mực đạo đức do xã hội qui định và được người dân thực hiện một cách tự giác
D. hệ thống các chuẩn mực đạo đức do xã hội qui định và được người dân thực hiện một cách tự giác
Câu 97: Quyền học tập của công dân không bị phân biệt đối xử bởi dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng thể hiện
quyền nào của công dân?
A. Bình đẳng trước pháp luật. B. Bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Bình đẳng giữa các tôn giáo. D. Bình đẳng về cơ hội học tập.
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
Câu 98:Anh S là lái xe chở hàng đường dài từ Quảng Ninh vào Đà Nẵng. Trên đường lái xe, do buồn ngủ,
anh S đã không làm chủ được tốc độ đã đâm vào xe máy của chị Q đang lưu thông trên đường m
chị bị thương nặng phải vào bệnh viện cấp cứu. Trong hợp này, anh D đã vi phạm quyền nào dưới
đây của công dân?
A.Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B.Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
C.Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D.Bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 99: Công dân không vi phạm dân sự trong trường hợp nào dưới đây? A.
Không tuân thủ quy định về an toàn thực phẩm.
B. Không thực hiện đúng hợp đồng mua bán.
C. Tự ý sửa chữa nđi thuê không xin phép chủ nhà.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 100:Chị V.A là người dân tộc thiểu số. Chị quen anh Klà người dân tộc Kinh và muốn tiến đến hôn nhân
nhưng bị bố mẹ anh K ngăn cản, nói muốn kết hôn thì chị V.A phải chuyển sang dân tộc Kinh. Bố mẹ
anh K đã vi phạm quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân?
A.Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. B.Bình đẳng trong gia đình.
C.Bình đẳng trong hôn nhân. D.Bình đẳng giữa các dân tộc.
Câu 101:Ca hàng bán vật liệu xây dựng của chị V đang mở tbị anh H đại diện quan thuế đại diện
Phòng Thương mại đến yêu cầu cửa hàng đóng ca với do đã quá hạn nộp thuế 05 tháng, mặc
đã được nhắc nhở mấy lần. Chị V chửi mắng gọi chồng ra lấy cây gỗ đánh đuổi anh H bị thương
dám đòi đóng cửa hàng của nhà mình. Trong trường hợp này, ai đã vi phạm quyền được pháp luật
bảo hộ về nh mng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân?
A.Chị V và chồng. B.Chồng và Anh H.
C.Chị V và anh H. D.Chồng chị V.
Câu 102:Bên thuê nhà không trả tiền đúng phương thức như thỏa thuận vi phạm
A.dân sự B.hành chính C.kỉ luật D.hình sự
Câu 103:Gần đây, xã An Đông thường xuyên bị kẻ gian đến bắt trộm chó. Buổi sáng đi thăm đồng, anh N đã
phát hiện một người đang bắt trộm chó của nhà hàng m. Anh N đã hô hoán mọi người vây bắt,
còng tay và dẫn lên công an . Trong trường hợp này, anh N không vi phạm vào quyền nào dưới
đây của công dân?
A.Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe. B.Bất khả xâm phạm về thân thể .
C.Bất khả xâm phạm về tính mạng. D.Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
Câu 104:Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ về tài sản được hiểu là vợ, chồng quyền A.sở
hữu, sử dụng, mua bán tài sản. B.chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản.
C.sử dụng, cho, mượn tài sản. D.chiếm hữu, sử dụng tài sản.
Câu 105:Pháp luật thể hiện sức mạnh mạnh đặc trưng của mình là quyền lực, buộc các chủ thể vi phạm pháp
luật phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi của họ khi
A.xâm hại đến một hoặc một số quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
B.lợi dụng một số mối quan hệ liên quan đến cá nhân hay tổ chức.
C.liên quan đến các mối quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
D. nguy cơ lợi dụng đến một số quan hệ xã hội của
nhân. Câu 106:Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là gì? A.Nhằm
mua, bán hàng hóa với giá cả lợi nhất B.Chiếm lĩnh thị trường
C.Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất
D.Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất
Câu 107:Gần đây, ở đoạn đường THĐ, hằng đêm có một nhóm thanh niên tụ tập đua xe máy gây náo loạn cả
khu phố, khiến cho người dân mất ngủ .
Theo em, việc xử phạt hành vi đua xe máy trái pháp của nhóm thanh niên trên cần căn cứ vào pháp
luật nào?
A.Qui tắc đạo đức B.Pháp luật dân sự
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
C.Pháp luật hành chính D.Pháp luật hình sự
Câu 108:Bình đẳng giữa các dân tộc Việt Nam về văn hóa, giáo dục nghĩa là tất cả các dân tộc được bình
đẳng về
A. hội học tập và sử dụng ngôn ngữ. B.tín ngưỡng và phong tục tập quán.
C.truyền thống văn hóa của các dân tộc. D.điều kiện học tậpphong tục tập quán.
Câu 109:Theo quy định của pháp luật, bất cứ công dân nào khi tham gia vào các quan hệ kinh tế cũng
quyền
A.tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B.tự do liên doanh với các tổ chức kinh tế nước ngoài.
C.kinh doanh theo nhu cầu của bản thân.
D.đăng kí kinh doanh trong các nghành nghề.
Câu 110:Công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe khi
A.hung hãn đánh người. B.cứu người đuối nước.
C.giải cứu người gặp nạn. D.bắt tội phạm lẩn trốn.
Câu 111:Người lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao được Nhà nước và người s dụng lao động ưu
đãi, tạo điều kiện thuận lợi để phát huy tài năng, làm lợi cho doanh nghiệp và cho đất nước là nội
dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực
A.kinh doanh. B.phát triển. C.sáng tạo. D.lao động.
Câu 112:Có nhiều năm trái cây (vải, nhãn, chôm chôm, xoài…)của cảc được mùa nhưng người trồng cây
lại không vui. Bởi lẽ người trồng cây nhận thấy
A.cung > cầu B.cung < cầu
C.cung không thay đổi D.cung = cầu
Câu 113:Hàng hóa là gì?
A.Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của con người hong qua trao đổi và mua
bán
B.Sản phẩm trên thị trường
C.Sản phẩm của lao động
D.Sản phẩm thỏa mãn được nhu cầu của con người
Câu 114:Theo quy định của pháp luật, vợ chồng không được làm gì?
A.Có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong gia đình.
B.Sử dụng bạo lực trong gia đình.
C.Sở hữu tài sản của nhau.
D.Đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sở hữu đất đai.
Câu 115:Cửa hàng của bà O bán đồ ăn nhậu quá 24h, thường xuyên bị phản ánh về việc gây mất trật tự và gi
gìn vệ sinh công cộng. Như vậy, bà O đã mắc vào loại vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A.Kỉ luật. B.Dân sự. C.Hành chính. D.Hình sự.
Câu 116: Trong các quy định sau, quy định nào là quy phạm pháp luật?
A.Tự giác thực hiện nội quy trường, lớp.
B. Học sinh phải mặc đồng phục khi đến lớp.
C. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng, quyền cao quý của công dân.
D. Nghiêm túc chấp hành quy định của Hội phụ nữ phường.
Câu 117:Anh M liên hoan, uống rượu quá nồng độ cồn cho phép, đã gửi xe và thuê ô tô taxi chở về nhà. Trong
trường hợp này, anh M đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A.Sử dụng pháp luật. B.Thi hành pháp luật. C.Áp dụng pháp luật. D.Tuân thủ
pháp luật.
Câu 118:Chị V vay tiền của một số người, nói là để góp vốn làm ăn. Mấy tháng đầu chị trả lãi sòng phẳng.
Nhưng về sau chị lấy cớ làm ăn khó khăn nên hẹn lần, không trả lãi. Một sngười thấy thế đã đòi lại
cả tiền gốc nhưng chị vẫn không trả. Những người cho vay thấy thế kéo đến đòi nợ rất đông. Chị V
không có khnăng trả nợ nên đã trốn khỏi nơi cư trú
Theo em việc x lí hành vi của chị V cần căn cứ vào pháp luật nào?
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
A.pháp luật dân sự B.pháp luật hành chính
C.pháp luật hình sự D.qui tắc đạo đức
Câu 119:Chị X gửi hồ đăng kinh doanh đến Sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh M để m công ty TNHH
nhưng không được giải quyết vì cho rằng đây là lĩnh vực kinh doanh chỉ phù hợp với nam giới. Trong
trường hợp trên, Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh M đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới
đây?
A.Xã hội. B.Lao động. C.Kinh doanh.
Câu 120:Tiết lộ bí mật đời tư của người khác là hành vi vi phạm pháp luật
D.Nam và nữ.
A.kỉ luật. B.dân sự. C.hình sự.
D.hành chính.
---------------HẾT---------------
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ TNG QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12
ĐỀ THI THỬ LẦN I Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề 04 trang)
Mã đề thi 132
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
81
D
91
D
101
A
111
D
82
C
92
D
102
A
112
A
83
D
93
D
103
B
113
A
84
D
94
C
104
B
114
B
85
C
95
A
105
A
115
C
86
B
96
B
106
D
116
C
87
D
97
D
107
C
117
B
88
C
98
A
108
A
118
C
89
D
99
A
109
A
119
C
90
A
100
D
110
A
120
B
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1M HỌC 2018 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN THI: GDCD K12
Thi gian làm bài 45 phút không k thi gian phát đ
(40 câu trc nghim)
đề thi 170
Câu 1: Gia đình bà N đưc cp phép khai thác g và trng b xung ti rừng đầu ngun. Vic khai thác g này là gia đình
N đang đề cp tới loai đối tượng lao động nào dưới đây?
A. sn trong t nhiên. B. Lao động sáng to.
C. Cng c tay ngh lao động. D. Trải qua tác đng của lao động.
Câu 2:nh quy phm ph biến là đặc trưng của
A. Quy phm phm pháp lut. B. Quy phạm đạo đức.
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
C. Quy phm tôn giáo. D. Quy phm tp quán.
Câu 3: Hãy ch ra đâu không phảiyếu t ca quá trình sn xut?
A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động.
C. Sức lao động. D. Sn phẩm lao động.
Câu 4: Tiền là hàng hóa đc biệt được tách ra làm vt ngang giá chung cho tt c các hàng hóa, là s th hin chung ca
giá tr đồng thi, tin là biu hin mi quan h gia
A. những người cùng kinh doanh. B. những người lao động.
C. những người làm ăn. D. những người sn xut .
Câu 5: Khi địa phương tiến hành bu c Hội đồng nhân dân, là mt công dân có đủ điu kiện để đi bầu c nhưng anh M
không có lá phiếu anh M đã kiến ngh đến t bu c để ly phiếu bầu, hành động này ca anh M th hin?
A. Pháp lut là công c công dân thc hin và bo v quyn, li ích hp pháp ca mình.
B. Pháp luật là phương tiện công dân thc hin và bo v quyn, li ích hp pháp ca mình.
C. Pháp lut là biện pháp để công dân thc hin và bo v quyn, li ích hp pháp ca mình.
D. Pháp lut là cách mà công dân thc hin và bo v quyn, li ích hp pháp ca nh.
Câu 6: Hàng hóa là sn phm của lao động có th tha mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
A. trao đổi qua li. B. trao đổi gia hai bên.
C. dch v. D. trao đổi, mua bán.
Câu 7: Ai là người có quyn tiến hành hoạt động áp dng pháp lut A.
nhân, t chc xã hi và doanh nghip.
B. T chc xã hội khi được nhà nưc trao quyn.
C. Cơ quan nhà nước và người có thm quyn.
D. C BC đều đúng.
Câu 8: Công ty kinh doanh xăng dầu M đầu cơ tích trữ làm cho g c xăng dầu trên th trường tăng cao hơn so vi thc
tế. Vic làm của công ty xăng du M đã
A. nâng cao năng lực cnh tranh ca nn kinh tế.
B. tạo ra động lc cho quá trình sn xuất và lưu thông hàng hóa.
C. vi phm pháp lut làm ảnh hưởng tới đời sng nhân dân.
D. kích thích phát trin lực lượng sn xuất và nâng cao năng sut lao động.
Câu 9: Do cung vưt quá cu, giá tht ln gim mnh liên tc trong thi gian rất dài làm cho đời sng của người nuôi ln
gp rt nhiều khó khăn. Nhà nước đã hỗ tr cho người nuôi ln và tìm th trường đ xut khu.
Như vậy, nhà nước đã
A. vn dng không tt quy lut cnh tranh. B. vn dng tt quy lut cnh tranh.
C. vn dng không tt quy lut cung cu. D. vn dng tt quy lut cung cu.
Câu 10: Pháp luật có cơ sở t ?
A. Chính tr. B. Xã hi. C. Văn hóa. D. Đạo đức.
Câu 11: Ch th ban hành pháp lut là
A. ngưi có thm quyn. B. Nhà nước
C. hi. D. ng dân.
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
Câu 12: Khi lượng hàng hoá, dch v người tiêu dùng cn mua trong mt thi kì nhất định tương ng vi giá c
thu nhp xác định đưc gi
A. cung. B. cu. C. tng cu. D. tiêu th.
Câu 13: Pháp lut là
A. nhng quy định mang tính bt buộc chung do nhà nước ban hành.
B. nhng quy tc mang tính bt buc với các cơ quan, cá nhân, t chc.
C. nhng quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo th tc nhất định.
D. nhng quy tc x s mang tính bt buộc chung do nhà nước ban hành đảm bo thc hin bng quyn
lc của nhà nưc.
Câu 14: Biu hin ca hành vi trái pháp lut xâm hi ti các quan h xã hội được pháp lut bo h thông qua A. hoạt động
mục đích của người vi phm.
B. Hành động trái pháp lut.
C. Hành động không hành động ca ch th pháp lut.
D. Hành vi sai phm ca cá nhân t chc.
Câu 15: Qua mùa trung thu, nhu cu v bánh trung thu của ngưi tiêu dùng gim xung. Nếu là nhà sn xut em s la
chọn phương án nào dưới đây để có li nht?
A. Thu hp sn xuấtnh trung thu đ chuyn sang sn xut sn phm khác.
B. Tiếp tc sn xuấtnh trung thu và đy mnh qung cáo sn phm.
C. Đóng ca sn xut, ch mùa trung thu năm sau.
D. Vn sn xuất đại trà bánh trung thu đ chun b cho mùa trung thu năm sau.
Câu 16: Tuân th pháp lut là
A. ch động làm nhng gì mà pháp lut quy đnh phi làm.
B. làm nhng gì pháp lut cho phép làm.
C. không làm những điều mà pháp lut cm.
D. căn cứ vào pháp luật để làm phát sinh quyn và nghĩa vụ ca công dân.
Câu 17: Hiệu trưởng trường mần non H đơn phương chấm dt hợp đồng lao động trước thi hn vi ch A.
Nh được tư vấn v pháp lut nên ch A đã làm đơn khiếu nại và được nhn tr lại trường mm non làm vic.
Trong trường hp này pháp luật đã th hin vai trò nào dưới đây? A. bo
v đặc quyn của lao động n.
B. bo v mi li ích ca ph n.
C. bo v quyn và li ích hp pháp ca ch A.
D. đápng nhu cu, nguyn vng ca ch A.
Câu 18: Sn xut ca ci vt cht là s tác động của con ngưi vào t nhiên làm biến đổi các yếu t t nhiên để to ra
A. hàng hóa phù hp vi nhu cu ca mình.
B. sn phm phù hp vi nhu cu ca mình.
C. công c sn xut phù hp vi nhu cu ca mình.
D. mt hàng phù hp vi nhu cu ca mình.
Câu 19: S ganh đua, đu tranh gia các ch th kinh tế trong sn xut, kinh doanh hàng hóa nhm giành những điều kin
thun lợi để thu được nhiu li nhun là ni dung ca khái nim
A. li tc. B. đấu tranh. C. cnh tranh. D. tranh giành.
Câu 20: Giá c ca hàng hóa trên th trường biu hin
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
A. luôn thấp hơn giá trị. B. luôn cao hơn giá trị.
C. luôn xoay quanh giá tr. D. luôn ăn khớp vi giá tr.
Câu 21: V (17 tui) ch M (13 tuổi) điu khiển xe không được quyền ưu tiên lắp đt, s dng thiết b phát tín hiu ca xe
đưc quyền ưu tiên, phóng nhanh, vưt u. Do vy, đã đâm vào Q vừa điều khiển xe y điện, va cm ô che nng ch
N ngi sau, khiến cho Q và N b thương. Trong trường hp này, ch th nào dưới đây phải chu trách nhim hành chính?
A. V và M. B. V và Q. C. M và N. D. Q và N.
Câu 22: Nội dung cơ bản ca pháp lut bao gm
A. Các chun mc thuc v đời sng tinh thn, tình cm của con người.
B. Quy định các hành vi không đưc làm.
C. Quy định các bn phn ca công dân.
D. Các quy tc x s (việc được làm, vic phi làm, việc không đưc làm)
Câu 23: Trong nn kinh tế hàng hoá, khái nim cầu được dùng để gi tt cho cm t nào sau đây? A. nhu cu
tiêu dùng hàng hoá. B. Nhu cu có kh năng thanh toán.
C. Nhu cu của ngưi tiêu dùng. D. Nhu cu ca mi ngưi.
Câu 24: Thc hin pháp lut là quá tnh hoạt động có mục đích, làm cho những quy định ca pháp lut đi vào cuộc sng
để tr thành hành vi hp pháp ca
A. ng dân. B. các t chức nhà nưc.
C. nhân, tp th. D. nhân, t chc.
Câu 25: Các hình thức nào sau đây không phi là hình thc thc hin pháp lut
A. Tuân th pháp lut. B. Vi phm pháp lut.
C. Thi hành pháp lut. D. S dng pháp lut.
Câu 26: Anh Q đi xe máy kng có gương chiếu hu, b cnh sát giao thông x pht hành chính. Trường hp này th hin
đặc trưng nào của pháp lut?
A. Tính cht ch v ni dung. B. Tính cht ch v mt hình thc.
C. Tính quy phm ph biến. D. Tính quyn lc bt buc chung.
Câu 27: Mt trong nhng bn cht ca pháp lut là A. Bn
cht giai cp.
B. Bn cht tng lp.
C. Bn cht chính tr. hin bng quyn lc của nhà nước.
D. Bn cht chế độ.
Câu 28: Theo quy định ca lut hôn nhân gia đình thì nam đủ 20 tui tr lên, n đ 18 tui tr n được quyền đăng kí kết
n. Quy định này th hiện đặc trưng nào ca pháp lut?
A. Tính khách quan. B. Tính cht ch v mt hình thc.
C. Tính quy phm ph biến. D. Tính quyn lc bt buc chung.
Câu 29: Sn xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hi cn thiết để sn xuất ra hàng hóa đó
ni dung ca
A. quy lut kinh tế. B. quy lut giá tr.
C. quy lut sn xut. D. quy lut thặng dư.
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
Câu 30: Ch bạn bè thân quen nên Anh H đã cho anh K vay tin mà không lấy lãi. Đến khi cần dùng đến anh H đòi thì
anh K c ln la i không tr và nhiu ln trn tránh không gặp anh H. Anh H đã nh B mt tay anh ch chuyên đòi nợ
đến nhà anh K da dm và đập phá mt s đồ đạc nhà anh K. Bc mình vì bnm vậy anh K đã đến nhà anh H, hai bên
to tiếng và xông và đánh nhau, anh K nhặt được na viên gch ném anh H làm anh
H b thương nặng.Những ai dưới đây phải chu trách nhim pháp lí?
A. Anh H, K và B. B. Anh H, K. C. Anh H và B. D. Anh K và B.
Câu 31: Đâu là chức năng của tin t trong nhng ý sau đây?
A. Thước đo giá cả. B. Thước đo thị trường.
C. Tin t thế gii. D. Thước đo kinh tế.
Câu 32: Thc hin pháp lut là quá tnh hoạt động
A. Không có mục đích. B. Có mục đích.
C. Mang tính khách quan. D. Mang tính ch quan.
Câu 33: Anh K điều khiển xe máy vưt quá tốc độ cho phép 15km đã b cnh sát giao thông lp biên bn và pht hành
chính. Hành vi của người cnh sát giao thông là biu hin cho hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân th pháp lut. B. Áp dng pháp lut.
C. S dng pháp lut. D. Thi hành pháp lut.
Câu 34: Tin t thc hin chc năng phương tiện ct tr khi A. tin
rút khỏi lưu thông và đi vào cất tr.
B. tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đy quá trình mua bán hàng hóa din ra thun li.
C. tin dùng để đo lường và biu hin giá tr ca hàng hóa.
D. tin dùng để chi tr sau khi giao dch mua bán.
Câu 35: Cnh sát giao thông x phạt người vi phạm đi xe máy ngưc chiu và gây tai nn là biu hiện rõ đặc trưng nào
ới đây của pháp lut?
A. nh quyn lc, bt buc chung. B. Tính cht ch v ni dung.
C. Tính cht ch v hình thc. D. Tính quy phm ph biến.
Câu 36: Ch th nào dưới đây không th nhn thc và điều khin hành vi ca mình?
A. Anh T say rượu. B. K b ép buc.
C. H b bnh tâm thn. D. G b d d.
Câu 37: Qua quan sát, A biết th trường đang rất thiếu mít không hạt đ bán. Điều này th chức năng nào của th trường?
A. Thông tin.
B. Điu tiết sn xut.
C. Tha nhn g tr và giá tr s dng ca hàng hóa.
D. Định lượng.
Câu 38: Anh K đã mở cửa hàng kinh doanh khi có đủ các điều kin mà pháp lut yêu cầu. Trong trường hợp này anh K đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut.
C. tuyên truyn pháp lut. D. tuân th pháp lut.
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
Câu 39: Ông T b mt nhóm các đối tượng xông vào nhà đp phá tài sản không có lý do, ông T đã báo cáo s vic vi
công an và nh x lý trong trường hp này pháp lut th hin vai trò A. pháp lut là công c để gii quyết các xung đột
trong xã hi.
B. pháp lut h tr người dân khi b đe dọa đến tài sn và tính mng.
C. pháp lut giúp ngưi dân tránh nhng tranh chấp trong đời sng sinh hot hàng ngày.
D. pháp lut là phương tiện để công dân thc hin và bo v quyn, li ích hp pháp ca mình.
Câu 40: S dng pháp lut được hiu là
A. Cá nhân, t chc s dng quyn ca mình, làm nhng nhng gì pháp lut cho phép.
B. Cá nhân, t chc thc hin nghĩa vụ ca mình.
C. Cá nhân, t chc không đưc làm nhng điều pháp lut cm. D. Cá nhân, t chc thc hin trách nhim vi xã hi.
----------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Hn hc sinh:.......................................................S báo danh:..............................Lp:.......
Đáp án các mã đ
STT
Mã đề 170
Mã đề 246
Mã đề 325
Mã đề 493
1
A
D
C
B
2
A
D
D
A
3
D
C
D
C
4
D
D
D
C
5
B
C
D
A
6
D
B
A
A
7
C
B
A
B
8
C
B
D
C
9
D
C
C
B
10
D
D
B
C
11
B
B
C
A
12
B
C
D
C
13
D
A
C
D
14
C
A
B
D
15
A
D
B
C
16
C
A
A
D
17
C
A
C
A
18
B
C
C
B
19
C
C
C
B
20
C
C
A
B
21
B
A
D
B
22
D
D
A
B
23
B
A
B
A
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
24
D
B
B
C
25
B
B
C
D
26
D
A
A
B
27
A
C
B
A
28
C
B
A
D
29
B
D
C
C
30
A
C
A
A
31
C
C
D
D
32
B
D
B
D
33
B
B
B
B
34
A
A
B
D
35
A
A
B
D
36
C
B
A
D
37
A
D
D
A
38
A
D
A
C
39
D
A
D
C
40
A
B
C
A
S GD & ĐT VĨNH PHÚC K THI TH THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 -
TRƯỜNG THPT YÊN LC 2 2019
ĐỀ THI MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian làm bài: 50 pt; không k thời gian giao đ
Đề thi gm: 04 trang
Mã đề thi
132
H, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 81: Vic x lý người chưa thành niên phạm ti cn phi tuân th nguyên tc bản nào sau đây?
A. Trng tr thích đáng. B. Ly giáo dc là ch yếu.
C. X nghiêm minh. D. Ch pht tin.
Câu 82: Anh A làm th tc và tho thun thuê 1 ô tô của anh B trong vòng 2 ngày. Nhưng sau thi hn 5 ngày anh A
mới đem xe đến tr và b hư hỏng nặng, anh B đòi bồi thường thit hi, anh A kng chu nên anh B khi kin ra tòa
án. Trong trường hp này, hành vi ca anh A thuc loi vi phm nào?
A. K lut. B. Hình s.
C. Dân s. D. Hành chính.
Câu 83: Hình thc nào sau đây áp dụng với người vi phm k lut?
A. Phê bình. B. Cnh cáo.
C. Pht tin. D. Ci to không giam gi.
Câu 84: Do mu thun trên facebook gia hc sinh A vi hc sinh B và C nên B và C đã rủ H, N và M tìm gặp A đ
hi, li qua tiếng li thy A ra v thách thc nên H, B, C, M, N đã chủ động đợi lúc tan học đã chặn đường A. H và B
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
laoo A và đánh dn mặt, còn N thì đứng quay li cảnh đánh nhau, rách áo và tung lên mng. Qúa nhc nhã nên A
i vào khủng hoảng và đã tìm đến t t. Hu qu A b ảnh hưởng đến tình trng sc khe nghiêm trng. Nhng ai
ới đây đã vi phạm pháp lut?
A. Hc sinh B, C, H, N. B. Hc sinh H, B, C, M, N.
C. Hc sinh A, B, C, H, N D. Hc sinh H, B và N.
Câu 85: C ba doanh nghip M, N và Q cùng sn xut mt loi hàng hóa X có chất lượng như nhau nhưng thời gian
lao động cá bit khác nhau: Doanh nghip M là 3 gi, doanh nghip N là 2,5 gi, doanh nghip Q là 3,5 gi. Thi gian
lao động xã hi cn thiết để làm ra mt hàng này là 3 gi. Doanh nghiệp nào dưới đây đã vi phạm yêu cu ca quy lut
giá tr?
A. Doanh nghip Q và M. B. Doanh nghip N.
C. Doanh nghip M. D. Doanh nghip Q.
Câu 86: Du hiệu nào dưới đây là một trong những căn cứ để xác đnh mt hành vi vi phm pháp lut?
A. Hành vi do người có thm quyền trong cơ quan nhà nưc thc hin.
B. Hành vi do người trên 16 đến 18 tui thc hin.
C. Hành vi do người trên 18 tui thc hin.
D. Hành vi do người có năng lực trách nhim pháp lí thc hin.
Câu 87: Cá nhân, t chc s dng pháp lut tc là không làm nhng điều mà pháp lut
A. cm. B. cho phép làm. C. không cm. D. không đồng ý.
Câu 88: Gii hạn mà trong đó sự biến đổi v ợng chưa làm thay đổi v cht ca s vt và hiện tượng được gi là
A. đ. B. đim nút. C. cht. D. ng.
Câu 89: Người phi chu tch nhim hành chính v mi vi phạm hành chính do nhy ra có đ tui theo qui định
ca pháp lut là
A. t đủ 18 tui tr lên. B. t 18 tui tr lên.
C. t đủ 16 tui tr lên. D. t đủ 14 tui tr lên.
Câu 90: Cá nhân, t chc không làm nhng vic phi làm theo quy định ca pháp lut là hành vi trái pháp luật dưới
dng nào?
A. Không hành động. B. Hành động.
C. th là hành động. D. th là không hành động.
Câu 91: Ngoài vic bình đẳng v ng quyền, công dân còn bình đng trong thc hin
A. trách nhim. B. nghĩa vụ.
C. ng vic chung. D. nhu cu riêng.
Câu 92: Công ty S do ông V làm giám đốc đã gây thất thoát hàng chc t đồng của nhà nước, đng thi ông V còn ch
đạo kế toán công ty là ch T tiêu hy các chng t có liên quan. Biết chuyện đón anh X là nhân viên công ty đã tố
cáo ông V, thy vậy con ông V là M đã nhờ S, Q và K hành hung anh X, đng thi đưa ông V trốn đi xa. Còn chị T do
được gia đình vận động đã ra đầu thú. Nhng ai dưới đây có hành vi vi phm pháp lut?
A. Ông V, ch T, anh M, anh S, anh Q, anh K.
B. Ông V, anh M, anh S, anh Q, anh K, anh X.
C. Anh S, anh Q, anh K.
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
D. Ông V, anh M, anh S, anh Q, anh K.
Câu 93: Theo ni dung quy lut cung- cu, giá c th trường thường cao hơn giá trị hàng hóa trong sn xut khi
A. cung nh hơn cầu. B. cung lớn hơn cầu.
C. cung bng cu. D. cu giảm, cung tăng.
Câu 94: Do mâu thun trên Facebook nên A và M hn gp C và H đ hòa gii. Biết chuyn này, anh trai của A đã rủ
N chn đường gây g vi H và C. Do by g nên anh C đã dùng dao đâm anh N b thương nặng. Những ai dưới đây
phi chu trách nhim hình s?
A. Anh trai A, C, M, A. B. Anh trai A, N, C.
C. Anh C. D. Anh trai A, M, N, H, A.
Câu 95: Bồi thưng thit hi v vt cht khi có hành vi xâm phm ti các quan h tài sn và nhân thân được áp dng
với ngưi có hành vi vi phm
A. nh s. B. k lut. C. nh chính. D. n s.
Câu 96: Ông H cho ông G vay mt khon tin, việc vay trên đã đưc ông G viết giy biên nhn, trong đó có ngày hn
s trả. Đúng đến ngày hẹn, ông H đến nhà ông G đ ngh tr s tiền này, nhưng ông G không trả với lí do chưa có và
hn ngày khác, hai ông đã c cãi và dẫn đến xô xát. Thy thế T (21 tui) và Q (19 tui) là con trai ca ông G đã xông
vào đánh ông H bị trng thương trên 11%. Ông H phi nm viện điều tr hết 25 triệu đồng. Những ai dưới đây phi
chu trách nhim dân s?
A. Ông G. B. Ông H.
C. Ông G, anh T và anh Q. D. Ông H, ông B, anh T và anh Q.
Câu 97: Pháp lut không quy định v nhng việc nào dưới đây ?
A. Không được làm. B. Đưc làm. C. Phi làm D. Nên làm Câu 98: Ch M tr n hết 800 nghìn đồng.
Trong trường hp này tiền đã thc hin chức năng
A. thước đo giá trị. B. phương tiện ct tr.
C. phương tiện lưu thông. D. phương tiện thanh toán.
Câu 99: Nam thanh niên đủ điu kiện theo qui định ca pháp lut trốn nghĩa vụ quân s không thc hin pháp
lut theo hình thc nào dưới đây?
A. Thi hành pháp lut. B. S dng pháp lut.
C. Tuân th pháp lut D. Áp dng pháp lut.
Câu 100: Công ty X tỉnh Y do ông A làm giám đốc đã hành vi trốn thuế. Biết được việc đó, anh C cùng vi anh
D và anh E đã làm đơn tố cáo ông A. Nhn được đơn tố cáo, cơ quan chức năng Z đã vào cuộc kim tra công ty X và
buc công ty X phi np lại đầy đủ s tin thuế đã trốn và np thêm tin phạt theo quy định ca pháp lut. Nhng ai
ới đây đã áp dng pháp lut?
A. Cơ quan chức năng Z.
B. Cơ quan chức năng Z, anh C, anh D, anh E.
C. Anh C, anh D, anh E.
D. Công ty X và ông A.
Câu 101: Bt k công dân nào vi phm pháp luật đu phi chu trách nhim vnh vi vi phm ca mình và b x
theo quy đnh ca pháp luật. Điều này th hiện công dân bình đng v
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
A. trách nhim pháp lí. B. trách nhim kinh tế.
C. trách nhim xã hi. D. trách nhim chính tr.
Câu 102: Hành vi không nhưng ghế trên xe buýt cho ngưi già, tr em, ph n mang thai là hành vi vi phm
A. pháp lut hành chính. B. pháp lutn s.
C. pháp lut hình s. D. chun mc đo đức.
Câu 103: Sau khi hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân, Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn con đường
lên ch nghĩa xã hội b qua chế độ
A. chiếm hu nô l. B. tư bản ch nghĩa. C. bn đc quyn D. phong kiến. Câu 104: Một hòn đá lăn t độ cao
20m trên mt phng nghiêng là thuc hình thc vn động bản nào sau đây của thế gii vt cht?
A. Cơ hc. B. Vt lí. C. Sinh hc. D. Hóa hc.
Câu 105: Câu tc ng nào sau đây mang yếu t bin chng?
A. Giàu sang do tri. B. c chảy đá mòn.
C. Sng chết có mnh. D. Trời cho hơn lo làm.
Câu 106: Bn cht ca mỗi trường phái triết hc là tr li các câu hi v
A. ý thc. B. mi quan h gia vt cht và ý thc.
C. vt cht. D. mi quan h gia ý thức và tư duy.
Câu 107: Do b ch N thường xuyên ba đặt nói xu mình trên facebook nên ch V cùng em gái là G đã đến tn nhà ch
N để làm rõ mi chuyn. Trong lúc ch V và ch N đang nói chuyện, cô G đã sử dụng điện thoại di động quay và phát
trc tiếp lên facebook, chng ch N tc gin đã mắng chi và đánh chị G đánh trọng thương. Những ai dưới đây phi
chu trách nhim pháp lí?
A. Chng ch N. B. V chng ch N và cô G.
C. Ch N. D. V chng ch N.
Câu 108: Trong li kêu gi toàn quc kháng chiến (19/12/1946), Ch tch H Chí Minh đã viết: “Hỡi đồng bào toàn
quc! Chúng ta mun hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhưng, thc dân Pháp càng
ln ti, vì chúng muốn cướp nước ta ln na! Không! Chúng ta thà hy sinh tt c, ch nht định không chu mất nước,
nht định không chu làm l. Hi đồng bào, Chúng ta phải đứng lên!”. Trong đon trích tn, Ch tch H Chí Minh
đã giải quyết mâu thun bng
A. thương lượng. B. hòa bình. C. tha hip. D. đu tranh.
Câu 109: H thng quy tc x s chung do nhà nước xây dng, ban hành và bảo đảm thc hin bng quyn lc nhà
c là ni dung ca khái niệm nào dưới đây?
A. Quy định. B. Quy tc. C. Pháp lut. D. Quy chế.
Câu 110: Anh B đi xe máy trên đưng ph b một cành cây rơi xung làm anh B không t ch đưc tay lái, nên c
người và xe văng trên đường. Anh A đi sau một đoạn đâm vào xe máy ca anh B làm xe máy của B hư hại mt s b
phn và bn thân B b thương nhẹ. Anh B đòi anh A bồi thưng thit hi v sc khe và tài sn. A không chu bi
thường vì cho rng mình không có lỗi. Anh B đã gọi anh D và anh Q đến đánh anh A và ly xe máy ca anh A v nhà,
ri yêu cu anh A mang tiền đến đn bù mi tr xe. Nhng ai dưới đây đã vi phạm pháp lut?
A. Anh A . B. Anh D và anh Q.
C. Anh B, anh D và anh Q. D. Anh A, anh B, anh D và anh Q.
Câu 111: Ph định bin chng tạo điều kin,m tiền đề cho s
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
A. đấu tranh. B. phát trin. C. tn ti. D. dit vong.
Câu 112: Hành vi nào sau đây không phi chu trách nhim pháp lý ?
A. ợt đèn đỏ khi tham gia giao thông thông.
B. Kinh doanh không đóng thuế.
C. Không t tập đua xe trái phép.
D. Kinh doanh không đúng theo giy phép kinh doanh.
Câu 113: Thông qua th trường, giá tr s dng và giá tr của hàng hóa được
A. phn ánh. B. thông qua. C. biu hin. D. thc hin.
Câu 114: Anh A va lái xe máy va s dụng điện thoại. Em B đi xe đạp điện bt ng sang đường, anh A không kp
x nên đã va vào em B. Hu qu là anh A và em B đều b thương, xe máy của anh A và xe đạp điện ca em B b
hng. Cảnh sát giao thông đã lập biên bn và x lý theo đúng quy định ca pháp luật. Trong trường hp trên, ai thc
hin đúng pháp lut?
A. Anh A. B. Cnh sát giao thông.
C. Anh A và cnh sát giao thông. D. Em B và cnh sát giao thông.
Câu 115: Ý nghĩa nhân văn sâu sắc ca s nghip giáo dục nước ta được th hiện qua phương ớng nào sau đây?
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
B. Thc hin công bng xã hi trong giáo dc.
C. Nâng cao chất lượng, hiu qu giáo dc.
D. M rng quy mô giáo dc.
Câu 116: Ch có đem những tri thức mà con ngưi thu nhận được kim nghim qua thc tin mới đánh giá đưc tính
đúng đắn hay sai lm của chúng. Điu này th hin thc tin là
A. mục đích ca nhn thc. B. động lc ca nhn thc.
C. tiêu chun ca chân lí. D. cơ sở ca nhn thc.
Câu 117: Trong các văn bản dưới đây, văn bn nào có giá tr pháp lí cao nht?
A. Hiến pháp. B. B lut Hình s. C. B lut Dân s. D. Luật Đất đai.
Câu 118: Ông A r ông B và ông C cùng đột nhpo tiệm vàng X để ăn trộm nhưng ông
C t chi không đi. Biết chuyny, v ông A đã ngăn cn chồng nhưng không được. Khi ông A và ông B đang phá
khóa t thì b phát hiện nên đã bỏ chy. Nhng ai dưới đây không phi chu trách nhim pháp lí?
A. Ông A, ông B. B. Ông A, v ông A, ông B, ông C.
C. Ông C, v ông A. D. Ông A, ông B, ông C.
Câu 119: Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động là nhng yếu t bản ca A. mọi quá trình trao đi,
mua bán. B. mọi tư liệu sn xut.
C. mi quá trình sn xut. D. mi xã hi.
Câu 120: Loi cnh tranh nào gi vai trò là động lc kinh tế ca sn xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Cnh tranh lành mnh. B. Cnh tranh không lành mnh.
C. Cnh tranh gia các doanh nghip ln. D. Mi loi cnh tranh.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132
Mã đề Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án u Đáp án
132 81 B 91 B 101 A 111 B
132 82 C 92 A 102 D 112 C 132 83 B 93 A 103 B 113 D
132 84 D 94 C 104 A 114 B
132 85 D 95 D 105 B 115 B
132 86 D 96 C 106 B 116 C 132 87 B 97 D 107 D 117 A
132 88 A 98 D 108 D 118 C
132 89 C 99 A 109 C 119 C 132 90 A 100 A 110 C 120 A
S GD&ĐT BC NINH ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LN 1
TRƯNG THPT LÝ THÁI T NĂM HỌC: 2018 2019
MÔN THI: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi tháng năm 2018
Câu 1:a án nhân dân huyn X ra quyết đnh công nhn thun tình ly hôn gia anh A và ch B, trong trường hp này,
a án nhân dân huyện X đã
A. S dng pháp lut B. Thi hành pháp lut C. Áp dng pháp lut D. Tuân th pháp lut Câu 2: Trường
hợp nào sau đây biểu hin s bình đng trong quan h nhân thân gia v và chng?
A. Anh Đ đã ép buộc v phi sinh thêm con th ba dù v kiên quyết phn đối
B. Ch M thi đ cao học nhưng chồng ch không cho đi học
C. Sau khi bàn bc, ch H và chng quyết định mua ngôi nhà
D. v và hai con nhưng anh H vẫn nén quan h tình cm vi cô Y
Câu 3: Anh N bán nhà ( tài sn chung ca v chồng) mà không trao đổi vi ch M. Anh N đã vi phm quyn bình đẳng
gia v và chng trong quan h:
A. nhân thân. B. tài sn. C. huyết thng. D. nh cm
Câu 4: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hin công dân áp dng pháp lut?
A. Anh A ch B đến UBND phường đăng ký kết hôn
B. ng dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước
C. Cnh sát giao thông x phạt người không đội mũ bảo him
D. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ
Câu 5: Theo quy định ca B lut Hình sự, người có hành vi nguy him cho xã hội được gi là:
Mã đề thi 501
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
A. phm nhân. B. hành vi trái pháp lut
C. ti phm. D. ngưi b phm ti.
Câu 6: Ông A xây nhà ln vào lối đi chung của các h dân khác. Ông A s chu trách nhim hình thc x lý nào ca
UBND phường?
A. Cnh cáo, pht tin B. K lut trước Ủy ban nhân dân phưng
C. Cnh cáo, buc tháo d công trình ti phép. D. Thuyết phc, giáo dc
Câu 7: Nguyễn n A 32 tuổi, làm cán b UBND huyn X, trong thi gian ngh bui trưa đã uống rượu nhà bn, tn
đưng lái xe ô tô vi tốc độ rất nhanh nên anh đã lao vào anh P lái xe máy đi cùng chiu khiến anh xe anh P hư hng
nng, anh P t vong. Theo em, anh A đã vi phạm loi vi phm pháp lut?
A. Vi phm hành chính, hình s, dân s B. Vi phm hình s, k lut, hành chính
C. Vi phm dân s, hành chính D. Vi phm hình s, hành chính, dân s, k lut Câu 8: M bạn A tích cóp đưc tin
bán hàng là 15 triệu đồng. M A mun thc hin chứcng phương tin ct tr thì cần làm theo cách nào dưới đây mang
li hiu qu kinh tế cao nht?
A. An đưa số tin đó cho mẹ gi h. B. An mua đồ ct vào t
C. An ct tin vào t D. An mua vàng cất đi
Câu 9:có mâu thun vi bà ni K nên m K đã không chăm sóc bà nội. Hành đng ca m K đã vi phạm:
A. quyền bình đẳng trong gia đình. B. quyền bình đẳng gia cha m và con cái.
C. quyền bình đẳng gia ông bà và cháu. D. quyn bình đẳng ca ph n.
Câu 10: Ch th không bt buc phi thc hiện được áp dng vi hình thc thc hin pháp lut:
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. áp dng pháp lut. Câu 11: Ch tch UBND
huyện đã trực tiếp gii quyết đơn thư khiếu ni, t cáo ca mt s công dân. Trong trường hp này ch tch UBND huyn
đã:
A. Tuân th pháp lut. B. S dng pháp lut. C. Thi hành pháp lut. D. Áp dng pháp lut.
Câu 12: Mức độ s dng các quyền và nghĩa vụ của công dân đến đâu còn ph thuc vào
A. nhu cu, s thích, cách sng ca mỗi người
B. nhu cu, thu nhp và quan h mỗi người
C. kh ng, hoàn cảnh, điều kin ca mi ngưi
D. quy định và cách x lý của cơ quan nhà nước
Câu 13: Pháp luật quy định đ tui nào chu mi hình pht hành chính ?
A. Đủ 18 tui B. Đủ 17 tui C. Đủ 16 tui D. Đủ 14 tui
Câu 14: Khi tham gia giao thông bằng phương tiện xe mô tô, xe gn máy, mọi người đều đội mũ bo him là vic mi
ngưi thc hin:
A. quyền và nghĩa vụ công dân. B. trách nhim của công đân.
C. quyn công dân. D. nghĩa vụ ca công dân.
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
Câu 15: Ni dung của văn bản cấp dưới khi ban hành không đưc trái vi nội dung do văn bản cp trên là th hin đặc
trưngo sau đây của pháp lut:
A. nh quyn lc, bt buc chung. B. tính quy phm, ph biến
C. nh quy phm, ph biến, bt buc chung D. tính xác định cht ch v mt hình thc Câu 16: Bà M đã sử dng nhà
ngh do mình đứng tên kinh doanh đ t chc môi gii và các hoạt động dâm. Trong trường hợp này, bà M đã:
A. Không áp dng pháp lut B. Không tuân th pháp lut
C. Không thi hành pháp lut D. Không s dng pháp lut
Câu 17: Ông A là người có thu nhập cao hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để np thuế thu nhp cá nhân.
Trong trường hợp này ông A đã:
A. Áp dng pháp lut. B. Tuân th pháp lut. C. Thi hành pháp lut. D. S dng pháp lut.
Câu 18: Đâu là biu hin quan h gia giá tr và giá tr trao đổi?
A. 1m vi + 5kg thóc = 2 gi. B. 2m vi = 10kg thóc = 4 gi.
C. 1m vi = 2 gi. D. 1m vi = 5kg thóc.
Câu 19: Bên mua không tr tin đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thun với bên bán hàng, khi đó
bên mua đã có hành vi vi phạm
A. Dân s B. K lut C. Hình s D. Hành chính
Câu 20: Nội dung nào sau đây th hin s nh đẳng gia anh ch em trong gia đình: A. Đùm bọc, nuôi
ỡng nhau trong trường hp không còn cha m.
B. Không phân biệt đối x gia các anh ch em.
C. Yêu quý kính trng ông bà cha m.
D. Sng mu mực và noi gương tốt cho nhau.
Câu 21: Anh N làm vic cơ quan X thường xuyên đi làm muộn và nhiu ln t ý ngh việc không lí do, trong trường hp
này N vi phm:
A. Hình s B. Hành chính C. Dân s D. K lut.
Câu 22: Người b bnh tâm thn, không th nhn thức và điều khin hành vi của nhngười
A. hn chế v năng lực nhn thc B. hn chế v hành vi
C. không có trách nhim pháp lý D. không có năng lc trách nhim pháp lý Câu 23: Tòa án xét x các v án tham
nhũng không phụ thuộc vào ngưi b xét x là ai, gi chc v . Điều này th hin quyền bình đẳng nào ca công dân?
A. Bình đẳng v nghĩa vụ B. Bình đng v trách nhim pháp.
C. Bình đẳng v nghĩa v trong kinh doanh D. nh đẳng v quyền và nghĩa vụ.
Câu 24: Gió bão làm đổ cây ci, san lp mt bằng đ xây nhà… Câu nói này đang nói đến ni dung nào?
A. Ph định bin chng B. Ph định siêu hình
C. ph định D. tác động ca t nhiên
Câu 25: Khi con người ăn mui, mm có v mn. Đó là quá trình nhận thc
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
A. cm tính B. v s vt C. con người t biết D. tính
Câu 26: Tc ng có câu “Chín quá hóa nẫu” muốn đề cập đến quy lut Triết hc nào dưới đây?
A. Ph đnh B. ng - Cht C. Mâu thun D. T nhiên
Câu 27: Ca hàng bán bánh ko nhà ch H b phát hin có hành vi buôn bán hành gi, hàng nhái kém cht lượng (giá tr
lên đến 50tr đồng). Ch H phi chu trách nhim gì?
A. Hành chính B. K lut C. Dân s D. Hình s
Câu 28: Bác H đã viết: “Tri có bn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Đất có bốn phương: Đông, Tây,
Nam, Bắc. Người có bốn đc: Cn, Kim, Liêm, Chính… Câu nói của Bác đề cp đến
A. thế gii vt chất luôn thay đổi B. thế gii vt cht vận động không ngng
C. thế gii vt cht tn ti khách quan D. quy lut triết hc
Câu 29: Sau khi b cnh sát giao thông lp biên bn x pht hành chính v lỗi đèn đỏ, A đến kho bc đ np tin pht theo
quyết định x pht ca cảnh sát giao thông. Trong trường hp này, A đã phi
A. thc hiện nghĩa vụ pháp lý ca mình
B. chu trách nhim pháp lý v vi phm hình s ca mình
C. chu trách nhim thit hi do vi phm pháp lut
D. Khc phc hu qu do hành vi vi phm pháp lut
Câu 30: Ch th nào sau đây không có quyn áp dng pháp lut?
A. a án nhân dân huyn A B. y ban nhân dân xã X
C. Ch A là nhân viên công ty D. Chi cục trưởng chi cc thuế
Câu 31: Quá trình sn xut gm các yếu t nào dưới đây?
A. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
B. Sc lao dộng, đối tượng lao động và lao động.
C. Con người, lao động và máy móc.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liu lao động.
Câu 32: Khi ông A mt, ông di chúc li quyn tha kế cho các con nhưng anh C là con c không thc hin vic phân
chia tài sản theo di chúc và quy định ca pháp lut. Hành vi ca anh C thuc loi vi phm:
A. Dân s B. Hình s C. Hành chính D. K lut
Câu 33: Đối với đạo đức, pháp luật là phương tiện như thế nào đ bo v các giá tr đạo đc?
A. Quan trng B. Đặc thù C. Tt yếu D. Đặc bit
Câu 34: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào th hin công dân tuân th pháp lut:
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. ng dân thc hin quyn t do kinh doanh
C. Người kinh doanh phi thc hiện nghĩa vụ np thuế
D. Người kinh doanh trn thuế phi np pht
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
Câu 35: Ông A không tham gia buôn bán, tàng trs dng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã:
A. Thi hành pháp l. B. Tuân th pháp luâ. C. Áp dng pháp lut. D. S dung ph p luâ.
Câu 36: Câu tc ng “Thương trường như chiến trường” phn ánh quy lut kinh tế nào dưới đây?
A. Quy lut cnh tranh B. Quy luật lưu thông tin t.
C. Quy lut cung cu. D. Quy lut giá tr
Câu 37: Ch B đi xe máy không quan sát và bt ng r phi không có tín hiệu và lao vào Anh A đang b tp th dc và
lưu thông đúng luật khiến anh A b thương (giám định là 10%). Theo em trưng hp này x pht như thế nào?
A. Cnh cáo pht tin ch
B. Cnh cáo và buc ch B phi bi thưng thit hại cho gia đình anh A.
C. Không x lý ch B vì ch B đây là điu không may xy ra.
D. Pht tù ch B.
Câu 38: Người đủ 6 đến 15 tui khi xác lp, thc hin giao dchn s
A. Phải được ngưi lớn đồng ý B. phi có người đại din theo pháp lut
C. th thưc hiện bt k giao dch nào D. Phải do người lớn hơn làm thay Câu 39: Cơ quan nào có
quyn ban Hiến pháp và pháp lut c ta?
A. a án. B. Các cơ quan nhà nước.
C. Quc hi. D. Chính ph.
Câu 40: Ch th ging nhau gia ba hình thc thc hin pháp lut (s dng pháp lut, thi hành pháp lut, tuân th pháp
lut) ch th là:
A. các quan nhà nưc. B. công chức nhà nước.
C. các cá nhân vi phm pháp lut D. c cá nhân, t chc trong xã hi. -----------------------------------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 501
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
D
21
D
31
D
2
C
12
C
22
D
32
A
3
B
13
A
23
B
33
B
4
C
14
D
24
B
34
A
5
C
15
D
25
A
35
B
6
C
16
B
26
B
36
A
7
D
17
C
27
D
37
B
8
D
18
B
28
C
38
B
9
B
19
A
29
A
39
C
10
A
20
A
30
C
40
D
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUC GIA
LN 2 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN :
GDCD LP 12
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian giao đề
Đề thi gm có 4 trang, 40 câu trc nghim
Mã đề thi 896
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Nếu bt gp mt bạn đổ rác không đúng nơi quy định trong nhà trưng, em s chn cách ng x nào sau đây ?
A. Nhc nhở, góp ý và hướng dn bạn đổ rác đúng nơi quy định
B. Không quan tâm vì đó là việc ca nhà trường
C. Thông báo vi thầy cô giáo để thy cô pht
D. Báo vi công an
Câu 2: Do s tn ti nhiu ch s hu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lp, t do sn xut, kinh doanh là mt trong
nhng
A. nguyên nhân dẫn đến cnh tranh. B. mục đích của cnh tranh.
C. nh cht ca cnh tranh. D. nh hai mt ca cnh tranh.
Câu 3: liệu sn xuất đưc chia thành nhng loi nào?
A. ng c lao động, h thng bình cha, kết cu h tng.
B. ng c lao động, công c sn xut, h thng bình cha.
C. ng c sn xut, h thng bình cha, kết cu h tng.
D. C a, c đều đúng.
Câu 4: Tại trường trung hc ph thông A rt nhiu học sinh ni dân tc thiu s theo hc. Trong các bui biu
din văn nghệ của nhà trưng, Ban giám hiệu nhà trường khuyến khích các em hát và a các tiết mc v dân tc
mình. Vic làm ca Ban giám hiệu nhà trường nhm:
A. Duy trì và phát huy văn hóa các dân tc, to ra s bình đẳng v văn hóa giữa các dân tc.
B. Bo v bn sắc văn hóa dân tộc.
C. To ra s đa dạng trong các bui biu diễn văn nghệ của nhà trường.
D. Phát hiện năng khiếu ca học sinh ngưi dân tc.
Câu 5: Nơi em ở có mt s ngưi hoạt động mê tín d đoan như sau: bói toán, lên đng, xóc th, cúng ma, tr tà, phù
phép. Việc làm đó vi phạm chính sách nào dưới đây?
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
A. Chính sách giáo dục và văn hóa B. Chính sách dân s
C. Chính sách an ninh và quc phòng D. Chính sách văn hóa
Câu 6: Giá tr xã hi của hàng hóa được xác định bi
A. Thời gian lao động hao phí bình quân ca mọi người sn xut hàng hóa.
B. Thời gian lao động cá bit của người sn xut ra hàng hóa tt nht.
C. Thời gian lao động cá bit của ngưi sn xut ra nhiung hóa tt nht.
D. Thời gian lao động xã hi cn thiết.
Câu 7: Các cá nhân, t chc ch động làm nhng gì mà pháp lut cho phép làm là hình thc A. áp dng pháp lut. B.
s dng pháp lut. C. thi hành pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 8: S gia tăng nhanh củan s mt trong các nguyên nhân làm cho đất nưc phát trin A. không liên tc.
B. không ổn định. C. không hiu qu. D. không bn vng.
Câu 9: Đin vào ch trng: Các quy phm pháp luật do nhà nước ban hành ................................ mà nhà nước là đại din.
A. phù hp vi mi tng lp nhân dân
B. phù hp vi ý chí ca giai cp cm quyn
C. phù hp vi ý chí, nguyn vng ca nhân dân
D. phù hp vi quy phm đạo đức
Câu 10: Trong cùng một điu kiện như nhau, nhưng mức độ s dng quyền và nghĩa v ca công dân ph thuc vào A.
kh ng, điều kin, hoàn cnh mi người.
B. năng lực, điều kin, nhu cu ca mỗi người. C. điu kin, kh
năng, ý thức ca mỗi người.
D. độ tui, hoàn cnh, trách nhim mi ngưi.
Câu 11: Nhu cu v mt hàng vt liu xây dựng tăng mnh vào cui năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì s xy
ra tình trạng gì dưới đây?
A. Giá c ổn định B. Giá vt liuy dựng tăng
C. Giá vt liu xây dng gim D. Th trường bão hòa Câu 12: Bình đẳng trong lao động
không bao gm nhng nội dung nào dưới đây ? A. nh đẳng trong vic t chc lao động.
B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao đng n.
C. nh đẳng trong giao kết hợp đng lao động.
D. nh đẳng trong thc hin quyền lao động.
Câu 13: Điu 105 Luật n nhân và gia đình hiện hành quy định “Anh, chị, em có quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng nhau
trong trường hp không còn cha m mt trong nhng biu hin ca quyn bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn
nhân và gia đình ?
A. nh đẳng giữa người trước và ngưi sau. B. nh đẳng gia anh, ch, em.
C. nh đẳng gia các thế h. D. nh đẳng gia các thành viên.
Câu 14: Vi phm dân s là nhng hành vi xâm phạm đến
A. quan h s hu và quan h tình cm. B. quan h tài sn và quan h nhân thân.
C. quan h tài sn và quan h tình cm. D. quan h s hu và quan h nhân thân.
Câu 15: Theo em, yếu t nào sau đây là sc mnh nội sinh đm bo s phát trin bn vng ca đt nước?
A. ch cc hi nhp kinh tế toàn cu.
B. Thc hin tốt chính sách bình đẳng gia các dân tc.
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
C. Đảm bo tt các quyn t do phát trin kinh tế, quyn t do kinh doanh ca công dân.
D. Thc hin tốt chính sách lao đng, vic làm.
Câu 16: Việc nhà nước có chính sách hc bổng và ưu tiên học sinh người dân tc thiu s vào
các trường chuyên nghiệp, cao đẳng, đại hc là nhm thc hin quyn bình đẳng gia các
A. ng dân. B. gii tính. C. vùng min. D. dân tc.
Câu 17: Pháp luật có đặc điểm là
A. Mang bn cht giai cp và bn cht xã hi. B. Vì s phát trin ca xã hi.
C. Bt ngun t thc tiễn đời sng xã hi. D. Pháp lut có tính quy phm ph biến ;mang tính quyn lc, bt buc
chung; có tính xác định cht ch v mtnh thc.
Câu 18: Công dân Vit Nam thuc bt k dân tộc nào đang sinh sống trên lãnh th Việt Nam đều được hưởng quyn và
nghĩa vụ ngang nhau. Khẳng định này đề cập đến
A. quyền bình đng gia các tôn giáo. B. quyền bình đẳng gia các dân tc.
C. quyền bình đẳng gia các công dân. D. quyền bình đẳng gia các giai cp.
Câu 19: Hình thc áp dng pháp lut là hình thc thc hin pháp lut do
A. cơ quan, công chức nhà nước có thm quyn thc hin.
B. ng dân, cơ quan, công chc thc hin.
C. cơ quan, cá nhân có quyền thc hin.
D. mi cá nhân, cơ quan thẩm quyn, t chc thc hin.
Câu 20: A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đưng và b CSGT x lý. Theo em A và B phi chu trách nhim pháp lý
nào?
A. Pht tin, giam xe B. Cnh cáo, pht tin
C. Cnh cáo, giam xe. D. Cnh cáo, pht tin, giam xe.
Câu 21: Anh M chng ch X ép buc v mình phi ngh vic nhà để chămc gia đình dù chị không mun. Cho rng
ch X da dm chng, bà B m chng ch khó chịu nên thường xuyên bịa đặt nói xu con dâu. Thy con gái phi nhp vin
điu tr dài ngày vì quá căng thng, bà C m rut ch X đã bôi nhọ danh d B trên mng xã hi. Những ai dưới đây vi
phm ni dung quyn bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh M và bà C. B. Anh M, bà B bà C.
C. V chng ch X và bà B. D. Anh M và bà B.
Câu 22: Tòa án nhân dân tnh K quyết đnh áp dng hình phạt tù đối vi ông S là cán b có chc quyn trong tnh v ti
“Tham ô tài sản”. Cùng chịu hình pht tù còn có 2 cán b cấp dưới ca ông S. Hình pht ca Tòa án áp dng là biu hin
công dân bình đẳng v lĩnh vực nào dưới đây ?
A. V chp nhn hình pht. B. V nghĩa vụng dân.
C. V trách nhim pháp lý. D. V nghĩa vụ bo v tài sn.
Câu 23: Vi phm pháp lut là hành vi ti pháp luật, do người ……...trách nhiệm pháp lý thc hin.
A. không có năng lc. B. có năng lực. C. đủ tui. D. nh thường.
Câu 24: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sn xuất mũ bảo him vì mt
hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vn dụng tác động nào dưới đây ca quy lut giá tr?
A. Điu tiết sn xuất và lưu thông hàng hóa
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
B. Kích thích lực lượng sn xut phát trin
C. Phân hóa gia những người sn xut hàng hóa
D. Tạo năng suất lao động cao hơn
Câu 25: Vai trò ca pháp lut đối với công dân được th hin, pháp lut là phương tiện đ công dân
A. bo v li ích kinh tế ca mình.
B. thc hin và bo v quyn, li ích hp pháp ca mình.
C. thc hiện nghĩa vụ ca mình.
D. bo v quyn và thc hin nghĩa vụ ca mình.
Câu 26: Có bao nhiêu loi cnh tranh:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 27: Mt trong nhng mc tiêu ca chính sách gii quyết việc c ta là gì? A. Tp trung gii quyết
vic là c nông thôn
B. Tp trung gii quyết vic là c thành th
C. Tp trung gii quyết vic c thành th và nông thôn
D. Khuyến khích người lao động làm giàu hp pháp
Câu 28: Là viên chức nhà nước, ông V thường xuyên đi làm muộn mà không có do chính đáng. Ông V đã có hành vi
vi phạm nào dưới đây ?
A. Hành chính. B. Hình s. C. K lut. D. Dân s.
Câu 29: Nội dung nào sau đây th hin s nh đẳng gia anh ch em trong gia đình: A. Yêu quý kính trng
ông bà cha m.
B. Không phân biệt đi x gia các anh ch em rut. C. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hp
không còn cha m.
D. Sng mu mc và noi gương tốt cho nhau.
Câu 30: Cung nh hơn cầu, giá c th trường cao hơn giá trị hàng hóa trong sn xut là biu hin ca ni dung quan h
A. cung - cầu tác động ln nhau. B. giá c ảnh hưởng đến cung - cu.
C. cung - cu ảnh hưởng đến giá c. D. giá c ảnh hưởng đến th hiếu.
Câu 31: Hợp đồng lao động là s tha thun gia A. người lao động
đại diện người lao động.
B. đi diện người lao động và đại diện ngưi s dụng lao động.
C. người lao động và ngưi s dụng lao động.
D. đi diện nời lao động và ngưi s dụng lao động.
Câu 32: Th trường gm các nhân t cơ bản nào dưới đây? A. Tin tệ, người mua, ngưi bán, giá c. B. Giá c,
hàng hóa, người mua, ngưi bán.
C. Người mua, tin t, giá c, hàng hóa. D. Hàng hóa, tin tệ, người mua, người bán.
Câu 33: địa phương em xuất hin mt s người l mt cho tin và vận động mi người tham gia mt tôn giáo lạ, đi
ngưc li vi các giá tr truyn thng ca dân tc. Trong trường hp này, em phi x s như thế nào cho đúng vi quy
định ca pháp lut? A. Không quan tâm cũng không nhận tin.
B. Nhn tin và vận đng mọi người cùng tham gia.
C. Không nhn tin và báo chính quyn địa phương.
D. Nhn tiền nhưng không tham gia.
Câu 34: Hành vi nào dưới đây là thực hin pháp lut?
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
A. ợt qua ngã ba, ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
B. Nhường đường cho các phương tiện đưc quyền ưu tiên.
C. Lạng lách, đánh võng, ch hàng cng knh.
D. Đi xe hàng hai, hàng ba, cn tr các phương tiện khác.
Câu 35: Con người được gii phóng khi áp bc, bt công, có cuc sng m no, t do, hnh phúc là mt ni dung thuc
A. biu hin ca ch nghĩa xã hội. B. đặc điểm ca ch nghĩa xã hội.
C. nh thc ca ch nghĩa xã hội. D. đặc trưng của ch nghĩa xã hội.
Câu 36: Hin nay, ch trương của Nhà nước là hình thành nhiu khu công nghip nông thôn.
Mc đích quan trọng nht ca ch trương này là hướng đến A. giúp kinh tế
hội nông thôn năng động hơn. B. gii quyết vic làm cho người lao
động.
C. sn xut và cung cp hàng hóa thun li.
D. tạo điu kin cho doanh nghip nông thôn phát trin.
Câu 37: S phân phi các yếu t sn xut và sức lao động giữa các ngành được gi là
A. điu tiết tiêu dùng. B. lưu thông tiền t.
C. điu tiết sn xut. D. lưu thông hàng hóa.
Câu 38: Giám đốc công ty A đơn phương chm dt hợp đng lao động trước thi hn vi ch L. Nh được tư vn v pháp
lut nên ch L đã làm đơn khiếu nại và được nhn tr li công ty làm việc. Trong trường hp này, pháp luật đã
A. bo v mi li ích ca ph n. B. bo v đặc quyn của lao động n
C. bo v quyn và li ích hp pháp ca ch L. D. đápng nhu cu và nguyn vng ca ch L.
Câu 39: Toàn b năng lực th cht và tinh thn của con người được vn dng vào trong quá trình sn xut gi là
A. sức lao đng. B. sn xut vt cht.
C. lao động. D. hot động sn xut.
Câu 40: Tôn trọng độc lp ch quyn và toàn vn lãnh th, không can thip vào công vic ni b ca nhau là mt nguyên
tc ca chính sách
A. đối ngoi. B. đối ni. C. quc phòng. D. n hóa.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
đề
Câu
Đáp án
896
1
A
896
2
A
896
3
D
896
4
A
896
5
D
896
6
D
896
7
B
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
896
8
D
896
9
B
896
10
A
896
11
B
896
12
A
896
13
B
896
14
B
896
15
B
896
16
D
896
17
D
896
18
C
896
19
A
896
20
D
896
21
D
896
22
C
896
23
B
896
24
A
896
25
B
896
26
A
896
27
C
896
28
C
896
29
C
896
30
C
896
31
C
896
32
D
896
33
C
896
34
B
896
35
D
896
36
B
896
37
C
896
38
C
896
39
A
896
40
A
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TNG THPT
THI TH THPT QUC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: GIÁO DC CÔNG DÂN
thi có 04 trang)
Thi gianm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
Câu 81 :
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phi chu trách nhim hành chính ?
A.
Người lao động ngh vic không có lý do.
B.
Ct trộm cáp điện.
C.
Người mua hàng không tr đủ tin theo hợp đồng.
D.
Người dân t chc hp ch trái phép.
Câu 82 :
Hàng hoá là sn phm của lao động có th tho mãn mt nhu cầu nào đó của con người thông qua
A.
quá trình lưu thông.
B.
sn xut, tiêu dùng.
C.
trao đổi, mua - bán.
D.
phân phi, s dng.
Câu 83 :
Nhận định nào sau đây sai khi nói v ni dung quyn bt kh xâm phm v thân th ca công
dân ?
A.
Không ai được bt, giam, gi người.
B.
Bắt người trái pháp lut là vi phm quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân.
C.
T tin bt và giam gi người là hành vi trái pháp lut.
D.
Bt và giam gi người trái phép s b x lý nghiêm minh theo pháp lut.
Câu 84 :
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về khái nim giá tr ?
A.
Giá tr của hàng hóa là lao đng xã hi của người sn xut kết tinh trong hàng hóa.
B.
Sn xuất và lưu thông hàng hóa phi dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hôi cn thiết để sn xut
hàng hóa.
C.
Giá tr s dng ca hàng hóa là công dng ca sn phm.
D.
Sn xuất và lưu thông hàng hóa xuất hin thì cạnh tranh ra đi.
Câu 85 :
Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thuộc hình thc áp dng pháp lut?
A.
Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
B.
Đội qun lý th trưng x pht hành vi ln chiếm va hè.
Mã đề thi: 321
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
C.
Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan có thẩm quyn.
D.
Anh A ch B đến UBND phường đăng ký kết hôn.
Câu 86 :
Nghi ng em Q ly trộm điện thoi trong ca hàng của mình, anh K đã bt Q đứng im mt ch trong
sut 3 tiếng và dán giy có nội dung “Tôi là kẻ trộm” lên người Q. Ch C là nhân viên cửa hàng đã
ợn điện thoi ca bo v A quay lại, sau đó ch C và bn là ch H đã đưa clip đó lên mạng xã hi
Facebook. Trong trưng hợp trên, ai đã vi phạm quyền được pháp lut bo h v nhân phm và danh
d?
A.
Ch C và ch H.
B.
Ch C và bo v A.
C.
Anh K, ch C và bo v A.
D.
Anh K, ch C và ch H.
Câu 87 :
Anh A lái xe máy lưu thông đúng luật. Ch B đi xe đạp không quan sát bt ng băng qua đường
làm anh A b thương. Cảnh sát giao thông đã lập biên bn x lý theo đúng quy định ca pháp
luật. Trong trường hp trên, ai thc hiện đúng pháp luật ?
A.
Cnh sát giao thông.
B.
Anh A cnh sát giao thông.
C.
Anh A.
D.
Ch B và cnh sát giao thông.
Câu 88 :
Hành vi nào sau đây không phi chu trách nhim pháp?
A.
Kinh doanh không đúng theo giấy phép kinh doanh.
B.
ợt đèn đỏ khi tham gia giao thông thông.
C.
Không t tập đua xe trái phép.
D.
Kinh doanh không đóng thuế.
Câu 89 :
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói v bình đẳng trong lao động ?
A.
Mọi công dân đều bình đẳng v quyn ch đng m rng ngành ngh.
B.
Lao động nam và lao động n được đối x bình đẳng tại nơi làm việc.
C.
Mi doanh nghiệp đều bình đẳng v nghĩa vụ trong hoạt động sn xut.
D.
Mi doanh nghiệp đều được t ch trong kinh doanh.
Câu 90 :
Ch A ch B cùng kinh doanh nhà hàng ăn uống. Trong khi nhà hàng ca ch A vng khách thì
nhà hàng ca ch B lại đông khách. Chị A cm thy rt bc tc. Anh M là bn ca ch A đã thuê S
to dng mt clip bịa đặt nói xu nhà hàng ch B tung lên mạng. T đã chia sẻ clip đó cho hai
người bạn là H và K. Trong trường hợp trên ai đã vi phm v quyn được pháp lut bo h v nhân
phm, danh d ?
A.
Anh M, T, H và K.
B.
Anh M và S.
C.
Ch A, anh M và S.
D.
Anh M, S, T.
Câu 91 :
Anh T vay ca anh B 30 triệu đồng viết giy biên nhn hn 6 tháng sau s tr. Đến hn, anh B
gặp anh T đòi tiền nhưng anh T mới tr được 15 triệu đồng và hn thêm mt tun na. Anh B không
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
đồng ý và đã nhờ bn mình là anh K gii quyết. Anh K gọi thêm anh X, anh N cùng đến nhà T và đã
bt trói T nht trong phòng giao hn tin mi th người. Trong trường hợp trên, ai đã vi phạm
quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân ?
A.
Anh K, anh X và anh B.
B.
Anh K, anh X và anh N.
C.
Anh B, anh K, anh X và anh N.
D.
Anh B, anh T và anh K.
Câu 92 :
Quyn t do cơ bản của công n được ghi nhn trong
A.
Hiến pháp và Lut.
B.
Lut, B lut.
C.
Quyết định, Ch th.
D.
Ngh định, Ngh quyết.
Câu 93 :
Nhận định nào dưới đây sai khi nói v nhim v ca khoa hc và công ngh ?
A.
Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lc, bồi dưỡng nhân tài.
B.
Đổi mới và nâng cao trình độ công ngh trong toàn b nn kinh tế quc n.
C.
Cung cp lun c khoa hc cho vic hoạch định đường li, ch trương.
D.
Giải đáp kịp thi nhng vấn đề lý lun và thc tin do cuc sống đặt ra.
Câu 94 :
Do nghi ng ch N bịa đặt nói xu mình nên ch V cùng em gái là G tung tin nói xu v v chng ch
N khiến uy tín ca h b ảnh hưởng nghiêm trng. Chng ch N tc giận đã đến nhà ch V mng chi
và b chng ch V đánh trọng thương. Những ai dưới đây phải chu trách nhim pháp lí?
A.
Chng ch N, chng ch V N.
B.
Ch N, ch V và chng ch N.
C.
V chng ch V, chng ch N và G.
D.
Chng ch V, v chng ch N và G.
Câu 95 :
Nhà nước tiếp tục đầu tư cho việc bo tn, tôn to các di tích lch s cách mng, các di sản văn hóa
vt th và phi vt th ca dân tc, các giá tr văn hóa, thuần phong mĩ tục ca cộng đồng các dân tc
là thc hiện phương hướng
A.
Kế tha, phát huy nhng di sn và truyn thống văn hóa dân tộc.
B.
Phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa của nhân dân.
C.
Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D.
Nâng cao hiu biết và mức hưởng th văn hóa.
Câu 96 :
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về vi phm dân s ?
A.
Là hành vi xâm phm ti quan h tài sn và quan h nhân thân.
B.
Là hành vi xâm phm ti các quy tc qun lý của nhà nước.
C.
Là hành vi nguy him cho xã hi, b coi là ti phm.
D.
Là hành vi xâm phm ti quan h lao động.
Câu 97 :
Anh S anh K được nhn vào làm vic tại Công ty điện t Z. Do anh S có bng tt nghip loi khá
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
nên được Giám đốc b trí làm vic phòng nghiên cu th trường. Còn anh K có bng tt nghip
trung bình nên Giám đốc sp xếp t bán hàng. Thy vy, anh S thc mc và cho rằng đó là sự bt
bình đẳng trong lao động. Trong nh huống trên, Giám đốc công ty Z đã thc hiện đúng nội dùng
nào trong công dân bình đẳng thc hin quyền lao động?
A.
Người s dng lao có quyn b trí công vic theo s thích.
B.
Người s dụng lao động đối x bình đẳng với người lao động.
C.
Người lao động có quyn làm bt c vic gì.
D.
Người lao động có chuyên môn được người s dụng lao động ưu đãi.
Câu 98 :
Trong cùng một điều kiện như nhau, công n được hưng quyềnnghĩa vụ như nhau nhưng mức
độ s dng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu ph thuc rt nhiu vào
A.
s h tr của nhà nước.
B.
kh năng thực hin ca mỗi người.
C.
kh năng, điều kin hoàn cnh ca mỗi người.
D.
chế độ ưu tiên của nhà nước.
Câu 99 :
Nhận định nào sau đây không phi là mc tiêu ca chính sách dân s ?
A.
Nâng cao chất lưng dân s.
B.
Làm tt công tác tuyên truyn, giáo dc dân s.
C.
Sm ổn định quy , cơ cấu dân s và phân b dân cư hợp lý.
D.
Tiếp tc gim tốc độ tăng dân số.
Câu 100:
Anh A đi xe máy phóng nhanh, vượt u gây tai nn cho ch B, làm ch B b thương. Hành vi của anh
A đã vi phạm
A.
quyn dân ch ca công dân
B.
quyền được pháp lut bo h v nhân phm và danh d
C.
quyn bt kh xâm phm v thân th
D.
quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc khe
Câu 101:
Quyền bình đẳng gia các dân tc Vit Nam v văn hóa, giáo dục nghĩa là các dân tộc đều
A.
thng nht ch dùng chung mt ngôn ng.
B.
có quyn dùng tiếng nói, ch viết riêng.
C.
có chung lãnh th và điều kin phát trin.
D.
có chung phong tc, tập quán, n ngưỡng.
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
Câu 102:
Nội dung nào sau đây không th hin vai trò ca pháp luật trong đời sng xã hi?
A.
Pháp luật là phương tiện để công dân thc hin và bo v quyn , li ích hp pháp
B.
Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước qun xã hi.
C.
Pháp luật là phương tiện để Nhà nước qun lí xã hi.
D.
Pháp luật là phương tiện hu hiu nhất để qun lý hi.
Câu 103:
Để may mt cái áo, anh A mt 5 gi lao động, biết rng thời gian lao động hi cn thiết để may
mt cái áo là 4 gi. Theo yêu cu quy lut giá tr chiếc áo anh A được bán tương ng mc thi gian
nào trong các mức sau đây ?
A.
6 gi
5 gi
C.
3 gi
D.
4 gi
Câu 104:
Nhà nước áp dng nn kinh tế hàng hoá nhiu thành phn tạo điều kin cho mọi đơn vị kinh tế đều
phát huy kh năng sản xut - kinh doanh nhm
A.
ổn định th trưng.
B.
to ra s công bng xã hi.
C.
hn chế s phân hóa giàu nghèo.
D.
tạo ra động lc thúc đẩy kinh tế phát trin.
Câu 105:
Thm quyn ra lnh bt b can, b cáo thuc v
A.
Vin kim sát, Tòa án.
B.
quan điều tra.
C.
cán b quan công an.
D.
Ch tch y ban nhân dân.
Câu 106:
Thấy B đi chơi với người yêu ca nh tên là S, V cho rng B tán tnh S nên đã bắt và nht B ti
phòng tr ca mình. Mặc cho S khuyên can nhưng V vẫn không th B mà còn gi thêm bn là M và
N đến. C V, M và N cùng đánh B rồi th cho B v. Những ai dưới đây đã vi phạm quyn được pháp
lut bo h vnh mng, sc khe ca công dân?
A.
Anh V, ch S, anh M anh N.
B.
Anh V, ch S và anh B.
C.
Anh M và anh N và anh B.
D.
Anh V, anh M và anh N.
Câu 107:
Chức năng quan trọng nht của Nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa Việt Nam là
A.
bảo đảm an ninh chính tr và trt t an toàn xã hi.
B.
trn áp và t chc xây dng.
C.
t chc và xây dng.
D.
trn áp các giai cấp đối kháng.
Câu 108:
Ch H thường xuyên phi xin ngh làm vì nuôi con nh 9 tháng tuổi hay đau ốm. Giám đốc công ty
A nơi chị làm việc đã đơn phương chấm dt hợp đồng lao động vi ch H. Trong trường hp trên
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
Giám đốc A đã
A.
đúng, ch H không thc hin đúng Luật Lao động.
B.
sai, vì ch H không đơn phương yêu cu ngh vic.
C.
sai, vì ch H đang nuôi con dưới 12 tháng tui.
D.
đúng, ch H không đáp ứng yêu cầu lao động.
Câu 109:
Hai công ty A và B đã có kết mua bán mt hàng nông sn. Tuy nhiên, trong thi gian hp tác,
công ty B đã không thực hiện theo như thỏa thun và gây thit hi tài sn cho công ty A. Trong
trường hợp trên, công ty B đã vi phạm pháp luật nào dưới đây ?
A.
Vi phm dân s.
B.
Vi phm hành chính.
C.
Vi phm k lut.
D.
Vi phm hình s.
Câu 110:
Trong quan h tài sn, v chng quyền và nghĩa v ngang nhau v
A.
s hu tài sn chung.
B.
s hu tài sn riêng.
C.
hưởng tha kế tài sản như nhau.
D.
s hu tài sn tha kế.
Câu 111:
Nhận định nào sau đây không nói v ý nghĩa ca phát trin kinh tế đối vi cá nhân ?
A.
Phát trin kinh tế tạo điều kin cho mỗi người có điều kiện chăm sóc sức khe.
B.
Phát trin kinh tế giúp con người có điều kin hc tp, phát trin con người toàn din.
C.
Phát trin kinh tế tạo điều kin cho mi cá nhân vic làm, thu nhp ổn đinh.
D.
Phát trin kinh tế tạo điều kin vt chất để cng c quc phòng, an ninh.
Câu 112:
Yếu t quyết định quá trình sn xut ca ci vt cht là
A.
liệu lao động
B.
đối tượng lao động.
C.
sức lao động.
D.
công c lao động.
Câu 113:
Theo điều tra trên th trưng, cu v bia trong dp tết là 900.000 lít bia các loi. Có 8 ng ty sn
xuất để cung ng cho th trường. Trong đó, bia Sài Gòn là 150.000 lít ; bia Hà Ni là 250.000lít ; bia
Halida là 80.000 lít ; các loi bia khác 100.000 t. Gi s không xét đến các yếu t khác, ch xét đơn
thun mi quan h cung - cu và giá c th trường, điều gì xy ra ?
A.
Giá bia bng giá tr.
B.
Giá bia s không đổi.
C.
Giá bia tăng lên.
D.
Giá bia gim xung.
Câu 114:
Khi np h sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp, ông Q được người cán b nhn h sơ giải thích rng
cá nhân không có quyn la chn ngành ngh kinh doanh. Để bo v quyn li ca nh, ông Q cn
căn cứ vào nội dung nào dưới đây v bình đẳng trong kinh doanh?
A.
Công dân có quyn t do kinh doanh trong nhng ngành ngh mà pháp lut không cm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
B.
Công dân có quyn ch động m rng quy , ngành, ngh kinh doanh.
C.
Công dân được pháp lut cho phép kinh doanh bt c ngành ngh nào.
D.
Công dân có quyn t do tuyệt đối v la chn ngành ngh kinh doanh.
Câu 115:
Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói v vai trò ca pháp lut ?
A.
Pháp luật là cơ sở để thiết lp, cng c tăng cường quyn lực nhà nước.
B.
Pháp luật được bt ngun t đời sng xã hi và thc hin trong thc tin.
C.
Pháp lut là các quy phm ph biến được nhà nước ban hành.
D.
Pháp luật được bo đảm thc hin bng sc mnh ca quyn lc nhà nước.
Câu 116:
Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định ca pháp luật đi vào cuộc sng tr thành
nhng hành vi hp pháp ca cá nhân, t chc là
A.
tôn trng pháp lut.
B.
thc hin pháp lut.
C.
bảo đảm pháp lut.
D.
vn dng pháp lut.
Câu 117:
Khi nói v ảnh hưởng ca cung - cầu đến giá c trên th trường, trường hp nào xảy ra sau đây khi
cung nh hơn cầu?
A.
Giá c bng giá tr.
B.
Giá c gi nguyên.
C.
Giá c tăng.
D.
Giá c gim.
Câu 118:
Hành vi nào sau đây không vi phm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện
tín ?
A.
Đọc trm nht kí của người khác.
B.
Bình lun v bài viết của người khác trên mng xã hi.
C.
T ý bóc thư của người khác.
D.
Nghe trộm điện thoại người khác.
Câu 119:
Nhận định nào sau đây sai khi nói v phương hướng ca chính sách giáo dục và đào tạo?
A.
Thc hin công bng trong giáo dc.
B.
Tăng cường hp tác quc tế v giáo dụcđào tạo.
C.
Tiếp thu tinh hóa văn hóa nhân loi.
D.
Nâng cao chất lưng hiu qu giáo dục và đào tạo.
Câu 120:
Ý nghĩa bình đng gia các tôn giáo là
A.
thúc đẩy kinh tế phát trin.
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
B.
giúp cho các tôn giáo ít người tr nên đông người hơn.
C.
tăng tinh thần đoàn kết gia các dân tc thiu s.
D.
cơ sở quan trng ca khối đại đoàn kết toàn dân tc.
--- Hết ---
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TNG THPT
THI TH THPT QUC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
ĐÁP ÁN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Câu
321
81 1
D
82 2
C
83 3
A
84 4
B
85 5
B
86 6
D
87 7
B
88 8
C
89 9
B
90 1
0
D
91 1
1
B
92 1
2
A
93 1
3
A
94 1
4
C
95 1
5
A
96 1
6
A
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
97 1
7
D
98 1
8
C
99 1
9
B
100 2
0
D
101 2
1
B
102 2
2
B
103 2
3
D
104 2
4
D
105 2
5
A
106 2
6
D
107 2
7
C
108 2
8
C
109 2
9
A
110 3
0
A
111 3
1
D
112 3
2
C
113 3
3
C
114 3
4
A
115 3
5
A
116 3
6
B
117 3
7
C
118 3
8
B
119 3
9
C
120 4
0
D
| 1/49

Preview text:


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 4 trang)
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ………………………………………. SBD:………………. Mã đề thi: 316
Câu 81 : Do va chạm giao thông trên đường đi làm nên M đuổi đánh H làm H bị thương. Vô tình biết
được nơi ở của M, H rủ T mua vũ khí để trả thù M. Nhưng vì có việc bận nên T không đến
địa điểm đã hẹn. Một mình H vẫn đến nhà đánh M gây thương tích nặng. Trong trường hợp
trên, những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe của công dân? A. H, T và M. B. H và T. C. H và M. D. T và M.
Câu 82 : Thanh niên A tham gia giao thông đã vượt đèn đỏ và bị CSGT yêu cầu dừng xe lập biên bản vi phạm,
A đã không chấp hành còn lao xe vào cảnh sát nhằm bỏ chạy dẫn tới một cảnh sát bị thương nặng.
Trong trường hợp này, thanh niên A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Hình sự và kỷ luật. B. Hành chính và dân sự.
C. Hành chính và hình sự.
D. Dân sự và hình sự.
Câu 83 : Ông D là chủ cửa hàng kinh doanh, ông đã chủ động nộp thuế theo qui định của pháp luật.
Hành động của ông D thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 84 : Nhà báo G đã viết bài đăng báo sai lệch về công ty Y. Biết tin, anh K, giám đốc công ty chỉ
đạo hai nhân viên T và H đột nhập vào nhà riêng của anh G và hành hung nhà báo G. Những
ai dưới đây đã vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? A. Anh K, G, H B. Anh G, H, K C. Anh G,T, K D. Anh H, T, K
Câu 85 : Anh T đặt bốn vé xe giường nằm nhưng khi lên xe chỉ còn lại hai giường trống. Bức xúc, anh
T đã lãng nhục, chửi bới nhân viên nhà xe và yêu cầu gặp chủ xe để giải quyết. Thấy anh T bị
anh G lái xe nhổ bã kẹo cao su vào mặt, anh M một hành khách trong xe lên tiếng can ngăn
thì bị anh N phụ xe ngắt lời rồi yêu cầu ra khỏi xe. Những ai dưới đây vi phạm quyền được
pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân? A. Anh T và anh G. B. Anh T, anh G và anh M.
C. Anh T, anh G và anh N. D. Anh G và anh N.
Câu 86 : Hai cơ sở chế biến thực phẩm của ông T và ông Q cùng xả chất thải chưa qua xử lý làm ô
nhiễm môi trường. Vì đã nhận tiền của ông T từ trước nên khi đoàn cán bộ chức năng đến
kiểm tra, ông X trưởng đoàn chỉ lập biên bản xử phạt và đình chỉ hoạt động cơ sở chế biến
của ông Q. Bức xúc, ông Q thuê anh G là lao động tự do tung tin bịa đặt cơ sở của ông T
thường xuyên sử dụng hóa chất độc hại khiến lượng khách hàng của ông T giảm sút. Những
ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh? Trang 1 A. Ông X và ông G. B. Ông T và ông G.
C. Ông T, ông Q và anh G.
D. Ông T, ông Q và ông X.
Câu 87 : Ông M giám đốc công ty X ký hợp đồng lao động dài hạn với anh T. Nhưng sau 1 tháng anh
bị đuổi việc không rõ lý do. Quá bức xúc anh T tìm cách trả thù giám đốc M, phát hiện việc
làm của chồng mình chị L đã can ngăn nhưng anh T vẫn thuê X đánh trọng thương giám đốc .
Trong trường hợp trên những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật?
A. Ông M, anh T và X. B. Ông M và X. C. Anh T và X.
D. Ông M, anh T, X và chị L.
Câu 88 : Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên D đã trả chậm tiền thuê nhà của bà T một tuần. Bà T
bực mình đuổi D ra khỏi phòng trọ, nhưng do D không biết đi đâu nên cứ ở lì trong phòng.
Tức thì bà T khóa trái cửa lại nhốt không cho D ra khỏi phòng. Bà T đã vi phạm quyền nào
dưới đây của công dân ?
A. Quyền cất khả xâm phạm về thân thể và chỗ ở của công dân
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Không vi phạm quyền gì cà vì đây là nhà của bà T.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 89 : Khi thực hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh mọi công dân đều có quyền nào dưới đây?
A. Tự do kinh doanh mọi mặt hàng. C. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Mở rộng sản xuất kinh doanh theo ý mình. D. Thay đổi địa chỉ đăng ký kinh doanh.
Câu 90 : Trong lúc H đang bận việc riêng thì điện thoại có tin nhắn, T đã tự ý mở điện thoại đọc tin
nhắn. Hành vi của T đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A. Quyền tự do dân chủ của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại của của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
Câu 91 : Bắt quả tang anh M vận chuyển trái phép động vật quý hiếm, anh B là cán bộ chức năng đã lập biên bản
tịch thu tang vật. Anh M đã quyết liệt chống đối nên anh B đẩy anh M ngã gãy tay. Để trả thù, ông T bố
anh M thuê anh K bắt cóc cháu N con gái anh B. Vì bị nhốt và bỏ đói trong kho chứa đồ của anh K suốt
hai ngày, cháu N kiệt sức phải nhập viện điều trị. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo
hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?
A. Ồng T anh M và anh B B. Anh B, ông T và anh K. C. Anh M và anh B. D. Anh M và ông T.
Câu 92 : Hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân do cá nhân hoặc tổ chức thực hiện là vi phạm Trang 2 A. hành chính. B. hình sự. C. kỷ luật. D. dân sự.
Câu 93 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các tôn giáo ở Việt Nam?
A. Các tôn giáo lớn có nhiều quyền hơn tôn giáo nhỏ.
B. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.
C. Các tôn giáo được pháp luật bảo hộ nơi thờ tự.
D. Các tôn giáo được hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.
Câu 94 : Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của
mình và phải bị xử lý theo qui định của pháp luật là bình đẳng về
A. chính trị. B. nghĩa vụ.
C. quyền. D. trách nhiệm pháp lý.
Câu 95 : Thấy công việc mà ông H là giám đốc công ty giao cho mình có dấu hiệu vi phạm pháp luật
nên anh T từ chối không làm theo yêu cầu của ông H. Sau đó, anh T bị ông H cho thôi việc.
Việc làm của ông H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền dân chủ trong lao động. B.
Quyền tự do trong lao động.
C. Quyền bình đẳng trong lao động.
D. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
Câu 96 : Trường hợp nào dưới đây thể hiện hình thức áp dụng pháp luật?
A. Người điều khiển xe máy phải đội mũ bảo hiểm theo qui định của pháp luật.
B. Cảnh sát giao thông xử phạt người vi phạm pháp luật.
C. Người kinh doanh nộp thuế theo qui định của pháp luật.
D. Công dân tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội.
Câu 97 : Chị H là nhân viên kinh doanh và ông K là cán bộ huyện X bị cảnh sát giao thông phạt hành
chính vì đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, cảnh sát giao thông đã
thực hiện bình đẳng về trách nhiệm A. hình sự. B. dân sự. C. pháp lý. D. kỷ luật.
Câu 98 : Biết chị H thường xuyên bị chồng là anh K đánh đập, nên bà M mẹ chị H đã thuê anh B đánh
anh K gãy tay. Bức xúc, ông T là bố anh K đến nhà bà M lớn tiếng lăng nhục mẹ con bà trước
mặt nhiều người khiến uy tín của chị H bị giảm sút. Những ai dưới đây vi phạm nội dung
quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh K, bà M và anh B. B. Anh K, bà M và ông T.
C. Anh k, chị H và bà M
D. Chị H, bà M và ông T.
Câu 99 : Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán là A. hàng hóa. B. thị trường. C. tiền tệ. D. lao động.
Câu 100 : Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều
kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động thuộc khái niệm nào dưới đây? Trang 3
A. Quyền lao động. B. Nguyên tắc lao động.
C. Quan hệ lao động.
D. Hợp đồng lao động.
Câu 101 : Bà H lấn chiếm vỉa hè để bán hàng gây cản trở cho người đi bộ, khi bị nhắc nhở và xử phạt,
bà đã không chấp hành và có hành vi chống đối làm một chiến sỹ công an bị thương nặng.
Hành vi của bà H sẽ bị xử phạt vi phạm
A. Hành chính và hình sự. B. Dân sự và hành chính.
C. Dân sự và hình sự.
D. Kỷ luật và hành chính.
Câu 102 : Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có sự tham gia của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền
A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 103 : Do có mâu thuẫn với Giám đốc B, nên chị T và H đã dùng điện thoại chụp trộm nội dung
công văn mật của Giám đốc B, rồi anh H đăng lên Facebook và được anh K chia sẻ. Những
ai dưới đây vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Giám đốc B, chị T, anh K. B. Giám đốc B, anh H. C. Chị T, anh H.
D. Chị T, anh H, anh K.
Câu 104 : Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn
tội phạm, xâm phạm các
A. kỹ năng giao lưu trực tuyến. B.
quan hệ giao dịch dân sự.
C. qui tắc quản lý nhà nước.
D. thỏa ước lao động tập thể.
Câu 105 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm
A. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
B. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
C. sức lao động,đối tượng lao động, công cụ lao động.
D. sức lao động, công cụ lao động,tư liệu lao động.
Câu 106 : Do mâu thuẫn với nhau, trên đường đi học về K rủ H đánh L nhưng H từ chối. Nhìn thấy L, K
đã đuổi theo và đánh L bị thương tích. Trong lúc tự vệ, không may L vung tay đạp phải mặt
K. Lúc đó, H chứng kiến toàn bộ sự việc và đe dọa giết L nếu tố cáo sự việc này với gia đình,
nhà trường hoặc cơ quan công an. Trong trường hợp này, những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật? A. Chỉ có L. B. K và H. C. K, H và L. D. Chỉ có K.
Câu 107 : Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Đánh người gây thương tích là vi phạm pháp luật.
B. Không ai được giết người, làm chết người. Trang 4
C. Tự ý bắt, giam, giữ người là vi phạm pháp luật.
D. Không ai được xúc phạm nhân phẩm người khác.
Câu 108 : Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức chủ động làm những gì mà pháp luật A. cho phép làm. B. ep buộc tuân thủ.
C. qui định phải làm. D. khuyến khích.
Câu 109 : Trong buổi sinh hoạt lớp, giáo viên chủ nhiệm lấy ý kiến của học sinh về việc thi đua khen
thưởng. Học sinh A không đồng ý với quy định đó nên đã nhờ tổ trưởng của tổ mình lấy danh
nghĩa cá nhân để nêu lên quan điểm cho mình. Học sinh C, D không đồng ý với ý kiến của tổ
trưởng nên đã nói lên quan điểm của mình. Tập hợp ý kiến của học sinh, giáo viên chủ nhiệm
đã xây dựng kế hoạch thi đua khen thưởng cho lớp. Hành vi của người nào dưới đây không
thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận?
A. Giáo viên chủ nhiệm. B. Học sinh A, tổ trưởng.
C. Học sinh C, D.
D. Học sinh C, D và giáo viên chủ nhiệm
Câu 110 : Chỉ khám xét chỗ ở của công dân trong trường hợp nào sau đây?
A. Bắt người không có lý do. C. Cần bắt người truy nã đang lẩn trốn.
B. Lấy lại đồ đã cho mượn nhưng người đó đi vắng. D. Nghi ngờ nhà đó lấy trộm đồ của mình.
Câu 111 : Bác sỹ H được thừa kế riêng một mảnh đất kế bên ngôi nhà chị đang ở. Khi em trai kết hôn,
bác sỹ H tặng lại vợ chồng người em mảnh đất đó dù chồng chị không đồng ý. Bác sỹ H
không vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Đối lập B. Tài sản. C. Tham vấn. D. Nhân thân.
Câu 112 : Tòa án xét xử các vụ án tham nhũng, lợi dụng chức vụ quyền hạn không phụ thuộc vào địa vị,
thành phần xã hội. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân?
A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
B. Bình đẳng về quyền lao động D. Bình đẳng về vai trò xã hội.
Câu 113 : Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động
tôn giáo theo qui định của
A. tổ chức tôn giáo. B. giáo hội.
C. chính quyền địa phương. D. pháp luật.
Câu 114 : Vợ chồng ông B có 500 triệu đồng nên đã quyết định đổi toàn bộ số tiền này ra đô la Mỹ.
Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện?
A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Phương tiện cất trữ.
Câu 115 : Chị A ép buộc chồng mình là anh X không được theo Thiên chúa giáo. Chị A vi phạm quyền
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ Trang 5 A. việc làm. B. nhân thân C. cá nhân D. gia đình
Câu 116 : Công ty X quyết định sa thải và yêu cầu anh T phải nộp bồi thường vì anh T tự ý nghỉ việc
không có lý do khi chưa hết hạn hợp đồng. Quyết định của công ty X không vi phạm quyền
bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong tìm kiếm việc làm. C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. D. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
Câu 117 : Công dân không tuân thủ pháp luật khi tự ý thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Kinh doanh ngoại tệ. B. Khiếu nại tập thể.
C. Giải cứu con tin
D. Tố cáo công khai.
Câu 118 : Ông L mất xe máy và khẩn cấp trình báo với công an xã. Trong việc này ông L khẳng định
anh T là người lấy cắp. Dựa vào lời khai ông L, công an xã ngay lập tức bắt anh T. Việc làm
của công an xã là vi phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
C. Quyền tự do đi lại của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
Câu 119 : Sau khi bị bạn gái là chị L chia tay và nhiều lần níu kéo không thành, anh K đã rủ bạn thân là
anh S đột nhập vào nhà chị L để cướp tài sản. Do lối vào nhà chị L rất kiên cố nên kế hoạch
của anh K, anh S không thực hiện được. Ngày hôm sau, anh K tiếp tục rủ anh S đi cùng
nhưng anh S nói dối là bị ốm không đi được. Sau đó, anh K một người bạn khác là anh T đi
cùng, anh T đồng ý với điều kiện chỉ cướp tài sản chứ không giết người. Khi đột nhập được
vào chị L và lấy đi một số tài sản có giá trị thì bị bố, mẹ chị L phát hiện, anh K đã ra tay giết
bố, mẹ chị L. Mặc dù anh T can ngăn nhưng anh K vẫn tiếp tục ra tay sát hại chị L và em gái
chị L rồi mới tẩu thoát. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh K và anh T. B. Anh K, anh S và anh T C. Anh K và anh S.
D. Anh K, anh S và chị L
Câu 120 : Bình đẳng trong kinh doanh không thể hiện ở hành vi nào dưới đây?
A. Tìm mọi cách để thu lợi nhuận trong kinh doanh.
B. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh.
D. Lựa chọn hình thức, tổ chức kinh doanh. --- Hết --- Caau 316 81 A Trang 6 82 D 83 B 84 D 85 A 86 D 87 A 88 B 89 C 90 C 91 B 92 D 93 A 94 D 95 C 96 B 97 C 98 B 99 A 100 D 101 A 102 D 103 C 104 C 105 A 106 B 107 C 108 C 109 B 110 C 111 B 112 A Trang 7 113 D 114 D 115 B 116 C 117 A 118 D 119 B 120 A
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: GDCD - ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 101
(Đề thi có 04 trang)
Câu 81: Khi người sản xuất phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang ngành
sản xuất khác là biểu hiện tác động nào của quy luật giá trị?
A. Phân phối lại sản phẩm.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Phân hóa người sản xuất.
Câu 82: Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là
thực hiện pháp luật theo hình thức
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 83: Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền
và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động thuộc khái niệm nào dưới đây?
A. Hợp đồng lao động.
B. Quyền lao động.
C. Nguyên tắc lao động. D. Quan hệ lao động.
Câu 84: Thành phần kinh tế nào dưới đây giữ vai trò chủ đạo, nắm giữ các vị trí then chốt trong nền kinh tế quốc dân?
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 85: Việc cảnh sát giao thông xử phạt hành chính người vi phạm giao thông là thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính chủ động tham gia quản lí nhà nước.
Câu 86: Bình đẳng trong kinh doanh không thể hiện ở hành vi nào dưới đây? A. Lựa chọn
ngành, nghề, địa điểm kinh doanh. B.
Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. C.
Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh. D.
Tìm mọi cách để thu lợi nhuận trong kinh doanh. Câu 87: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động tôn giáo? Trang 8
A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Hát thánh ca tại nhà thờ.
C. Đi lễ chùa ngày rằm.
D. Tổ chức ngày Lễ Phật đản.
Câu 88: Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất là
A. đối tượng lao động.
B. cách thức lao động. C. sức lao động. D. lao động.
Câu 89: Công nghiệp hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ
công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp A. bán lẻ. B. cơ khí. C. tiện ích. D. năng lượng.
Câu 90: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiểu là bình đẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong A. tập thể. B. dòng tộc. C. cộng đồng. D. gia đình.
Câu 91: Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của
A. chính quyền địa phương.
B. tổ chức tôn giáo. C. pháp luật. D. giáo hội.
Câu 92: Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong
A. tiêu dùng, tích lũy hàng hóa .
B. sản xuất, kinh doanh hàng hóa.
C. tiêu dùng và triệt tiêu hàng hóa.
D. sản xuất và tiêu dùng hàng hóa.
Câu 93: Cầu là khối lượng hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và
A. khả năng chi phí xác định.
B. quá trình sản xuất xác định.
C. thu nhập xác định.
D. nhu cầu sản xuất.
Câu 94: Pháp luật vừa mang bản chất giai cấp, vừa mang bản chất A. chế độ. B. chính trị. C. kinh tế. D. xã hội.
Câu 95: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng
A. ý chí nhà nước.
B. quyền lực nhà nước.
C. quyền lợi nhà nước.
D. trách nhiệm nhà nước.
Câu 96: Trường hợp nào dưới đây thể hiện hình thức áp dụng pháp luật? A. Công
dân tham gia bầu cử Đại biểu Quốc hội.
B. Người kinh doanh nộp thuế theo quy định pháp luật.
C. Cảnh sát giao thông xử phạt người vi phạm pháp luật.
D. Người điều khiển xe máy phải đội mũ bảo hiểm theo quy định pháp luật.
Câu 97: Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt đa số, thiểu số, trình độ văn hóa đều có đại biểu
của mình trong hệ thống các cơ quan nhà nước là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc về A. xã hội. B. văn hóa. C. kinh tế. D. chính trị.
Câu 98: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các
A. quy tắc quản lí nhà nước.
B. quy tắc quản lí xã hội.
C. quan hệ tài sản.
D. quan hệ lao động công vụ.
Câu 99: Thành phần nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động? Trang 9
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
D. Hệ thống bình chứa.
Câu 100: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà
nước và xã hội theo quy định của pháp luật. Quyền của công dân không tách rời
A. bổn phận công dân.
B. nghĩa vụ công dân.
C. lợi ích của công dân.
D. nhiệm vụ của công dân.
Câu 101: Hợp tác xã rau sạch Kim Anh thường xuyên cung cấp rau sạch cho các đại lí và siêu thị trên thị trường. Hợp tác
xã Kim Anh thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Tư bản nhà nước. B. Nhà nước. C. Tư nhân. D. Tập thể.
Câu 102: Chị L ép buộc chồng mình là anh X không được theo Đạo Thiên chúa. Chị L vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. hỗ trợ. B. tài sản. C. việc làm. D. nhân thân.
Câu 103: Anh D học xong lớp 12 (19 tuổi), đã nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh mặt hàng nông sản. Nhưng bị ông T trưởng
phòng đăng kí kinh doanh không xét hồ sơ, vì sợ anh D sẽ cạnh tranh với con trai của mình là anh G cũng đang kinh
doanh mặt hàng nông sản. Thấy con trai mình không được ông T xét hồ sơ kinh doanh, ông P là bố anh D đã tung tin anh
G bán hàng kém chất lượng, làm ảnh hưởng sức khỏe người tiêu dùng. Để trả thù ông T, anh D cũng tung tin anh G bị
nhiễm HIV làm mọi người xa lánh anh G. Vì thế, anh G suy nghĩ nhiều nên sức khỏe bị giảm sút, phải đi điều trị dài ngày.
Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Ông T và ông P.
B. Ông T, anh G và ông P. C. Ông T và anh G.
D. Ông T, anh D và ông P.
Câu 104: Ông D là chủ cửa hàng kinh doanh điện tử. Ông đã chủ động nộp thuế theo quy định pháp luật.
Hành động của ông D thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 105: Anh L đi xe máy không đội mũ bảo hiểm nên cảnh sát giao thông huyện X ra quyết định xử phạt hành chính.
Cảnh sát giao thông đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuyên truyền pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 106: Thấy bạn mình là Q đã bỏ học từ năm lớp 7, đi làm cho các quán ăn ở Hà Nội có thu nhập cao. Bởi vậy, K đang
học lớp 8 (14 tuổi) đã chủ động nghỉ học để đi làm. Bố mẹ K đã khuyên con mình không nên đi làm ở Hà Nội vì ở địa
phương cũng đang có rất nhiều công ti tìm công nhân làm thời vụ. Nghe lời bố mẹ, K đã đến tìm việc làm tại công ti Y và
được Giám đốc M nhận vào làm với mức lương thỏa thuận. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong
thực hiện quyền lao động?
A. K và Giám đốc M.
B. Bố mẹ K và Giám đốc M.
C. K, bố mẹ K và Giám đốc M. D. Bố mẹ K và K.
Câu 107: Chị H là nhân viên kinh doanh và ông L là Phó Chủ tịch huyện X bị cảnh sát giao thông phạt hành chính vì đi xe
máy không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, cảnh sát giao thông đã thực hiện bình đẳng về trách nhiệm A. hình sự. B. dân sự. C. kỉ luật. D. pháp lí.
Câu 108: Ông S là Giám đốc công ti L tự ý lấy xe công vụ của cơ quan đi lễ chùa. Khi đang lưu thông trên đường thì xe
của ông va chạm với xe chở hoa của bà M đang dừng khi có đèn đỏ. Kiểm tra thấy xe ô tô bị xây sát, ông S đã lớn tiếng
quát tháo, xô đổ xe của bà M làm vỡ yếm và gương xe. Thấy vậy, anh G và anh D là bảo vệ ngân hàng gần đó chạy ra Trang 10
xem. Quá bức xúc về hành vi của ông S, anh G đã cầm gạch đập vỡ kính xe ô tô của ông S. Những ai dưới đây vừa phải
chịu trách nhiệm kỉ luật, vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?
A. Ông S, anh G và anh D. B. Ông S và anh G. C. Ông S và bà M.
D. Ông S, bà M và anh G.
Câu 109: Sau mưa lũ, thấy mặt hàng rau củ trên thị trường khan hiếm, anh D đã chủ động nhập rất nhiều rau củ từ địa
phương khác về để bán và thu được nhiều lợi nhuận. Anh D đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Quản lí. B. Dự báo. C. Thông tin. D. Thực hiện.
Câu 110: Ông K nuôi gà bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua sách vở cho con. Ông K vận dụng chức năng nào dưới đây của tiền tệ?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Thước đo giá trị.
Câu 111: Trong giờ làm việc, anh Q và anh H đi ăn sáng. Anh Q và anh H cùng điều khiển xe máy đi ngược đường một
chiều và va chạm với xe đạp của chị N làm chị bị ngã. Thấy anh H và anh Q không dựng xe cho chị N mà còn quát nạt chị,
ông P là xe ôm gần đó ra can ngăn nhưng anh Q và anh H không dừng lại mà còn xúc phạm ông P. Quá bức xúc, ông P đã
đánh anh Q và anh H. Những ai dưới đây vừa vi phạm kỉ luật, vừa vi phạm hành chính? A. Chị N và ông P.
B. Anh Q, anh H và chị N. C. Anh Q và anh H.
D. Anh Q, anh H và ông P.
Câu 112: Trên đường chở mẹ và chị gái ra ga cho kịp giờ tàu chạy, xe máy do anh H điểu khiển đã va chạm và làm đổ
biển quảng cáo do nhà bà T dựng dưới lòng đường. Em bà T là ông S xông lại đánh anh H bị thương nặng phải đi cấp cứu.
Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính? A. Bà T và ông S.
B. Anh H, bà T và ông S. C. Anh H và bà T. D. Anh H và ông S.
Câu 113: Bà T mua vàng để tích trữ khi nhận thấy giá vàng trong nước đang giảm mạnh. Bà T đã vận dụng quan hệ cung
- cầu ở nội dung nào dưới đây?
A. Giá cả triệt tiêu cung - cầu.
B. Cung - cầu độc lập với giá cả.
C. Cung - cầu tồn tại khách quan với giá cả.
D. Giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu.
Câu 114: Do bất đồng quan điểm sống, anh T đã nhiều lần đánh vợ mình là chị X nên chị đã viết đơn li hôn gửi Tòa án
nhân dân. Chị gái của chị X là chị M vì thương em nên đã bôi nhọ danh dự anh T trên mạng xã hội khiến uy tín của anh ở
cơ quan bị ảnh hưởng. Bà Q là mẹ ruột của anh T biết chuyện liền đuổi chị X ra khỏi nhà mình. Bà Q còn gọi điện cho bố
mẹ chị X để lăng mạ, xúc phạm gia đình thông gia. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Anh T và chị M. B. Anh T và bà Q.
C. Anh T, bà Q và chị M.
D. Chị X, anh T và chị M.
Câu 115: Gia đình bà H xây nhà và để nguyên vật liệu lấn chiếm lòng lề đường. Thấy vậy bà T đã làm đơn tố cáo bà H
lên Chủ tịch Uỷ ban nhân dân phường. Biết bà T là người đứng đơn tố cáo mình, bà H cùng con trai là anh K tự ý xông
vào nhà bà T đập phá đồ đạc. Thấy nhà mình bị đập phá, con trai bà T là anh G cầm tuýp sắt đánh bà H trấn thương sọ
não. Anh K giật được tuýp sắt và đánh anh G gãy tay. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Bà H, anh K và anh G.
B. Bà H, bà T và anh G. C. Anh K và bà T.
D. Anh K, anh G và bà T. Trang 11
Câu 116: Do trời mưa to nên khi sang đường, xe tải do anh V điều khiển đã lao vào xe máy của ông G đang chở bà Y,
khiến hai ông bà bị thương. Anh S là chủ doanh nghiệp nơi anh V làm công nhân, sợ ảnh hưởng đến tiến độ công trình của
mình nên anh S đưa cho cán bộ công an M số tiền là 20 triệu đồng để được lấy xe về sớm. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Anh V, anh S và công an M.
B. Anh V và công an M.
C. Anh V, ông G và anh S.
D. Anh S và công an M.
Câu 117: Khi thi công tuyến đường liên thôn, công ti S đã làm đổ tường rào của một số hộ dân. Công ti S đã khắc phục
xây mới theo quy định của pháp luật. Việc làm của công ti S thể hiện pháp luật có vai trò nào dưới đây?
A. Là công cụ để công dân bảo vệ mọi quyền và lợi ích của mình.
B. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. Là công cụ thể hiện ý chí của giai cấp cầm quyền.
D. Là phương tiện để nhà nước quản lí đời sống chính trị.
Câu 118: Khi thấy nhu cầu về gà thịt ở thành phố tăng cao, chị G đã cùng chồng chở gà ra thành phố bán và thu được
nhiều lợi nhuận. Chị G đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
A. Phân hóa giàu – nghèo.
B. Phân hóa nền kinh tế.
C. Điều tiết sản xuất hàng hóa.
D. Điều tiết lưu thông hàng hóa.
Câu 119: Nhà hàng F đã tự ý kinh doanh thêm dịch vụ massage, trong khi chỉ đăng kí kinh doanh dịch vụ ăn uống. Nhà
hàng F đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí.
B. Tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
C. Tự chủ kinh doanh.
D. Mở rộng thị trường.
Câu 120: Chị Y (16 tuổi) đến Ủy ban nhân dân xã K để đăng kí kết hôn. Cán bộ tư pháp xã K đã giải thích rằng mọi công
dân Việt Nam khi đăng kí kết hôn phải từ đủ 18 tuổi trở lên đối với nữ và từ đủ 20 tuổi trở lên đối với nam. Sau đó, cán bộ
tư pháp xã K không làm thủ tục đăng kí kết hôn cho chị Y. Cán bộ tư pháp xã K đã sử dụng đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 12
ĐÁP ÁN MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Mã đề
Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 81 C A C D A A B A C D C C D C B D D A D D A D A A 82 C D C C D A C D A A A A C B D D A D A A D C D A 83 A C A B A B A D D B D D B D B B C A B A C A D B 84 A B D A C A B B C D C B B D A C A B C C B A D C 85 A B A A A D C C C C D D C B D B D C D D A D B B 86 D A C C A B C B A C B C A A B D C A A A D D C C 87 A D B C B C B B C D A A D D D A D C B B D C A A 88 C C A A C D A C C C C C D C B B C D C C B B A B 89 B C B B C D B D C A C C C B A B B D B B D A C D 90 D A A D C D D B B D B B D C B B B C B D D C A A 91 C C A A C B A D B C B B A D A A C C A D C D D C 92 B C B B B D A B C B C C A A D D D C D D C D A D 93 C C C C B B B D D D D D B B A A B C B B C D B A 94 D C D D C A D A A D B A D A B A C A D D A A D D 95 B C B B C A D B C A D D D A B D B B C B C D C B 96 C C D A C C B D D D D D D D C A C A D C A B A C 97 D D D D D C D B D A C D A A D C C D C B B C B C 98 C D A D D A A A B D B B B B B D A D C D A B B B 99 B D B B D D C A B C C D C C D B A B A A B C A B 100 B B B B B B D C C B D C B B A B C D C C D A B A 101 D D A A D C D A B B B C C A C B A C A C C D C C 102 D B D D B B D C B A C A A D C B A B A A A B B C 103 A B A A C A A C C B C C C C A C D B D C B B C B 104 B A B B A D C C A A D C B B C A B C B B C A D A 105 D A D D A D C A D C D D A B A B B A C D D B C D 106 B A B B B B A B D A D C A D A A C A C A A A D D 107 D B D D A A A A B B B B B D C A D B B C A D D D 108 B D B B D A C C A B D A A D D D C B C C A A B D 109 C B C C A D D A A B A B A A A C B A B C C B C C 110 A A A B B B D B A C A B C A C C B D D B B B D D 111 C B C C B B D B A D A A D A C C B B B B B C B C 112 C D C C D C B C B C B B B B D D A C D A D C A C 113 D D D D D B B D B C B B C C C C D A A A D A B B 114 B B C A A C A D D D A A B C B C A B D C A C C B 115 A A C C A C B D B A B B A A C C A D B D D C D D 116 A B D A B D C C D B A A D C D C D A A A C D A B
www.thuvienhoclieu.com Trang 13 117 B C B C B C B A A A A D C D C D A C C D C C A A 118 D A D C C C C C A A C D D C A D D D A A B B B A 119 A A C D D C C D D C A A C C B A D B D B B B C D 120 A D A A D A A A D B A A B B D A B D A B B A C A SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12
ĐỀ THI THỬ LẦN I
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Mã đề thi 132
Câu 81:Anh L xây nhà lấn sang phần đất của anh A. Hai người lời qua tiếng lại và xảy ra xô sát. Anh L đã
dùng gậy đánh anh A trọng thương phải vào viện cấp cứu với bệnh án đa chấn thương. Hành vi của
anh L đã mắc lỗi vào loại vi phạm pháp luật nào dưới đây?

A.Hành chính và dân sự.
B.Kỉ luật và dân sự.
C.Dân sự và hình sự.
D.Hành chính và hình sự.
Câu 82:Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định
phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức
A.sử dụng pháp luật.
B.tuân thủ pháp luật.
C.thi hành pháp luật.
D.áp dụng pháp luật.
Câu 83:Anh B mới tốt nghiệp Đại học muốn đi làm ở công ty chú là ông A - giám đốc công ty M. Anh B đã
bàn với ông A tìm cách giảm biên chế để mình vào làm. Nhân việc chị K xin nghỉ dưỡng thai 01 tháng
và sinh con 6 tháng, ông A đã đưa cháu mình thay vào vị trí kế toán của chị K. Trong trường hợp
này, ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A.Ông A và Chị K. B.Anh B và ông A. C.Anh B và chị K. D.Ông A.
Câu84:Cơ quan T ký hợp đồng lao động với chị C trong thời gian một năm, nhưng chị C mới làm việc được
6 tháng thì cơ quan T đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động.
Việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với chị C của cơ quan T đã vi phạm về
A.bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B.bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
C.Bình đẳng về sử dụng lao động
D.bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
Câu 85:Bất cứ công dân nào có hành vi gian lận về thuế đều bị cơ quan có thẩm quyền xử phạt theo quy định
của pháp luật là thể hiện quyền bình đẳng về trách nhiệm A.cộng đồng. B.xã hội. C.pháp lí. D.cá nhân.
Câu 86:Bà L thuê ông B và anh M vận chuyển ba thùng hàng ra Hà Nội cho người quen. Do chủ quan, ông B
không kiểm tra số hàng trên. Trên đường đi, ông B và anh M đã bị cơ quan Kiểm lâm tỉnh H kiểm tra
xe ô tô và đã tịch thu 10 con cầy hương, lập biên bản xử lí hành chính. Nhưng ông B và anh M cho
rằng mình không vi phạm pháp luật, chỉ là người chở thuê hàng cho bà L lấy tiền công chứ không
săn bắt, tiêu thụ động vật hoang dã. Theo em thì hành vi của người nào phải chịu trách nhiệm pháp lí?
A.Bà L và ông B.
B.Bà L, ông B và anh M. C.Bà L. D.Ông B và anh M.
Câu 87:Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của qui luật giá trị?
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
A.Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
B.Phân hóa giàu- nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
C.Điều tiết sản xuất và lưu hong hàng hóa
D.Thực hiện(hay thừa nhận) giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
Câu 88:Pháp luật là những qui tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi
người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A.Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B.Tính quyền lực bắt buộc chung
C.Tính qui phạm phổ biến
D.Tính nhân đạo, nhân văn
Câu 89:Một trong những vai trò của pháp luật là nhằm thực hiện và bảo vệ
A.bộ máy Nhà nước.
B.quyền lợi của công dân.
C.quyền dân chủ của công dân.
D.quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 90:Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán
hàng. Trong trường hợp này, bên mua đã có hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây? A.Dân sự. B.Hình sự. C.Kỉ luật. D.Hành chính.
Câu 91:Ông D là cán bộ cấp cao trong cơ quan nhà nước, do trình độ quản lý yếu kém nên ông đã làm thất
thoát của nhà nước hàng chục tỷ đồng. Ông đã bị xử lí trước pháp luật và thực hiện mọi phán quyết của Tòa án.
Việc cán bộ cấp cao khi vi phạm pháp luật bị xử lý theo qui định của pháp luật là thể hiện điều gì?
A.Mọi công dân đều bình đẳng về trách nhiệm công dân.
B.Mọi công dân đều bình đẳng về quyền lợi.
C.Mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ.
D.Mọi công dân đều bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
Câu 92:Sử dụng pháp luật được hiểu là
A.các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các nghĩa vụ của mình.
B.các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn trách nhiệm của mình.
C.các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn lợi ích của mình.
D.các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình.
Câu 93:Công dân từ bao nhiêu tuổi trở lên thì phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý?
A.Từ đủ 15 tuổi đến dưới 16 tuổi
B.Từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi
C.Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
D.Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
Câu 94:Sau khi kết hôn, anh F đã yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc bố mẹ và gia đình mình.
Trong trường hợp trên, anh F đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A.Tài sản. B.Công việc. C.Nhân thân. D.Nam nữ.
Câu 95:Pháp luật và đạo đức có mối quan hệ với nhau như thế nào? A.Pháp
luật là đạo đức tối thiểu, đạo đức là pháp luật tối đa.
B.Pháp luật có tính độc lập, không phụ thuộc vào đạo đức C.Đạo
đức được xây dựng trên cơ sở các qui phạm pháp luật.
D.Pháp luật được xây dựng trên cơ sở niềm tin đạo đức
Câu 96:Pháp luật là gì?
A.Là hệ thống các qui tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được người dân tự giác thực hiện
B.Là hệ thống các qui tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
C.Là hệ thống các chuẩn mực đạo đức do xã hội qui định và được người dân thực hiện một cách tự giác
D.Là hệ thống các chuẩn mực đạo đức do xã hội qui định và được người dân thực hiện một cách tự giác
Câu 97: Quyền học tập của công dân không bị phân biệt đối xử bởi dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng thể hiện
quyền nào của công dân?
A. Bình đẳng trước pháp luật.
B. Bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Bình đẳng giữa các tôn giáo.
D. Bình đẳng về cơ hội học tập.
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
Câu 98:Anh S là lái xe chở hàng đường dài từ Quảng Ninh vào Đà Nẵng. Trên đường lái xe, do buồn ngủ,
anh S đã không làm chủ được tốc độ đã đâm vào xe máy của chị Q đang lưu thông trên đường làm
chị bị thương nặng phải vào bệnh viện cấp cứu. Trong hợp này, anh D đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A.Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B.Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
C.Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D.Bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 99: Công dân không vi phạm dân sự trong trường hợp nào dưới đây? A.
Không tuân thủ quy định về an toàn thực phẩm. B.
Không thực hiện đúng hợp đồng mua bán. C.
Tự ý sửa chữa nhà đi thuê không xin phép chủ nhà. D.
Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 100:Chị V.A là người dân tộc thiểu số. Chị quen anh Klà người dân tộc Kinh và muốn tiến đến hôn nhân
nhưng bị bố mẹ anh K ngăn cản, nói muốn kết hôn thì chị V.A phải chuyển sang dân tộc Kinh. Bố mẹ
anh K đã vi phạm quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân?

A.Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B.Bình đẳng trong gia đình.
C.Bình đẳng trong hôn nhân.
D.Bình đẳng giữa các dân tộc.
Câu 101:Cửa hàng bán vật liệu xây dựng của chị V đang mở thì bị anh H đại diện cơ quan thuế và đại diện
Phòng Thương mại đến yêu cầu cửa hàng đóng cửa với lí do đã quá hạn nộp thuế 05 tháng, mặc dù
đã được nhắc nhở mấy lần. Chị V chửi mắng và gọi chồng ra lấy cây gỗ đánh đuổi anh H bị thương
vì dám đòi đóng cửa hàng của nhà mình. Trong trường hợp này, ai đã vi phạm quyền được pháp luật
bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân?
A.Chị V và chồng. B.Chồng và Anh H. C.Chị V và anh H. D.Chồng chị V.
Câu 102:Bên thuê nhà không trả tiền đúng phương thức như thỏa thuận là vi phạm A.dân sự B.hành chính C.kỉ luật D.hình sự
Câu 103:Gần đây, xã An Đông thường xuyên bị kẻ gian đến bắt trộm chó. Buổi sáng đi thăm đồng, anh N đã
phát hiện một người đang bắt trộm chó của nhà hàng xóm. Anh N đã hô hoán mọi người vây bắt,
còng tay và dẫn lên công an xã. Trong trường hợp này, anh N không vi phạm vào quyền nào dưới đây của công dân?

A.Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
B.Bất khả xâm phạm về thân thể .
C.Bất khả xâm phạm về tính mạng.
D.Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
Câu 104:Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ về tài sản được hiểu là vợ, chồng có quyền A.sở
hữu, sử dụng, mua bán tài sản.
B.chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản.
C.sử dụng, cho, mượn tài sản.
D.chiếm hữu, sử dụng tài sản.
Câu 105:Pháp luật thể hiện sức mạnh mạnh đặc trưng của mình là quyền lực, buộc các chủ thể vi phạm pháp
luật phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi của họ khi
A.xâm hại đến một hoặc một số quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
B.lợi dụng một số mối quan hệ liên quan đến cá nhân hay tổ chức.
C.liên quan đến các mối quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
D.có nguy cơ lợi dụng đến một số quan hệ xã hội của cá
nhân. Câu 106:Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là gì? A.Nhằm
mua, bán hàng hóa với giá cả có lợi nhất B.Chiếm lĩnh thị trường
C.Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất
D.Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất
Câu 107:Gần đây, ở đoạn đường THĐ, hằng đêm có một nhóm thanh niên tụ tập đua xe máy gây náo loạn cả
khu phố, khiến cho người dân mất ngủ .
Theo em, việc xử phạt hành vi đua xe máy trái pháp của nhóm thanh niên trên cần căn cứ vào pháp luật nào?
A.Qui tắc đạo đức
B.Pháp luật dân sự
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
C.Pháp luật hành chính
D.Pháp luật hình sự
Câu 108:Bình đẳng giữa các dân tộc Việt Nam về văn hóa, giáo dục nghĩa là tất cả các dân tộc được bình đẳng về
A.cơ hội học tập và sử dụng ngôn ngữ.
B.tín ngưỡng và phong tục tập quán.
C.truyền thống văn hóa của các dân tộc.
D.điều kiện học tập và phong tục tập quán.
Câu 109:Theo quy định của pháp luật, bất cứ công dân nào khi tham gia vào các quan hệ kinh tế cũng có quyền
A.tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B.tự do liên doanh với các tổ chức kinh tế nước ngoài.
C.kinh doanh theo nhu cầu của bản thân.
D.đăng kí kinh doanh trong các nghành nghề.
Câu 110:Công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe khi
A.hung hãn đánh người.
B.cứu người đuối nước.
C.giải cứu người gặp nạn.
D.bắt tội phạm lẩn trốn.
Câu 111:Người lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao được Nhà nước và người sử dụng lao động ưu
đãi, tạo điều kiện thuận lợi để phát huy tài năng, làm lợi cho doanh nghiệp và cho đất nước là nội
dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực
A.kinh doanh. B.phát triển. C.sáng tạo. D.lao động.
Câu 112:Có nhiều năm trái cây (vải, nhãn, chôm chôm, xoài…)của cả nước được mùa nhưng người trồng cây
lại không vui. Bởi lẽ người trồng cây nhận thấy A.cung > cầu B.cung < cầu
C.cung không thay đổi D.cung = cầu
Câu 113:Hàng hóa là gì?
A.Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của con người hong qua trao đổi và mua bán
B.Sản phẩm trên thị trường
C.Sản phẩm của lao động
D.Sản phẩm thỏa mãn được nhu cầu của con người
Câu 114:Theo quy định của pháp luật, vợ chồng không được làm gì?
A.Có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong gia đình.
B.Sử dụng bạo lực trong gia đình.
C.Sở hữu tài sản của nhau.
D.Đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sở hữu đất đai.
Câu 115:Cửa hàng của bà O bán đồ ăn nhậu quá 24h, thường xuyên bị phản ánh về việc gây mất trật tự và giữ
gìn vệ sinh công cộng. Như vậy, bà O đã mắc vào loại vi phạm pháp luật nào dưới đây? A.Kỉ luật. B.Dân sự. C.Hành chính. D.Hình sự.
Câu 116: Trong các quy định sau, quy định nào là quy phạm pháp luật?
A.Tự giác thực hiện nội quy trường, lớp.
B. Học sinh phải mặc đồng phục khi đến lớp.
C. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ là thiêng liêng, quyền cao quý của công dân.
D. Nghiêm túc chấp hành quy định của Hội phụ nữ phường.
Câu 117:Anh M liên hoan, uống rượu quá nồng độ cồn cho phép, đã gửi xe và thuê ô tô taxi chở về nhà. Trong
trường hợp này, anh M đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A.Sử dụng pháp luật. B.Thi hành pháp luật. C.Áp dụng pháp luật. D.Tuân thủ pháp luật.
Câu 118:Chị V vay tiền của một số người, nói là để góp vốn làm ăn. Mấy tháng đầu chị trả lãi sòng phẳng.
Nhưng về sau chị lấy cớ làm ăn khó khăn nên hẹn lần, không trả lãi. Một số người thấy thế đã đòi lại
cả tiền gốc nhưng chị vẫn không trả. Những người cho vay thấy thế kéo đến đòi nợ rất đông. Chị V
không có khả năng trả nợ nên đã trốn khỏi nơi cư trú

Theo em việc xử lí hành vi của chị V cần căn cứ vào pháp luật nào?
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
A.pháp luật dân sự
B.pháp luật hành chính
C.pháp luật hình sự
D.qui tắc đạo đức
Câu 119:Chị X gửi hồ sơ đăng kí kinh doanh đến Sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh M để mở công ty TNHH
nhưng không được giải quyết vì cho rằng đây là lĩnh vực kinh doanh chỉ phù hợp với nam giới. Trong
trường hợp trên, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh M đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A.Xã hội. B.Lao động. C.Kinh doanh. D.Nam và nữ.
Câu 120:Tiết lộ bí mật đời tư của người khác là hành vi vi phạm pháp luật A.kỉ luật. B.dân sự. C.hình sự. D.hành chính.
---------------HẾT---------------
www.thuvienhoclieu.com Trang 18 SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12
ĐỀ THI THỬ LẦN I
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Mã đề thi 132 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 81 D 91 D 101 A 111 D 82 C 92 D 102 A 112 A 83 D 93 D 103 B 113 A 84 D 94 C 104 B 114 B 85 C 95 A 105 A 115 C 86 B 96 B 106 D 116 C 87 D 97 D 107 C 117 B 88 C 98 A 108 A 118 C 89 D 99 A 109 A 119 C 90 A 100 D 110 A 120 B
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN THI: GDCD K12
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 170
Câu 1: Gia đình bà N được cấp phép khai thác gỗ và trồng bổ xung tại rừng đầu nguồn. Việc khai thác gỗ này là gia đình
bà N đang đề cập tới loai đối tượng lao động nào dưới đây?
A. Có sẵn trong tự nhiên.
B. Lao động sáng tạo.
C. Củng cố tay nghề lao động.
D. Trải qua tác động của lao động.
Câu 2: Tính quy phạm phổ biến là đặc trưng của
A. Quy phạm phạm pháp luật.
B. Quy phạm đạo đức.
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
C. Quy phạm tôn giáo.
D. Quy phạm tập quán.
Câu 3: Hãy chỉ ra đâu không phải là yếu tố của quá trình sản xuất?
A. Tư liệu lao động.
B. Đối tượng lao động. C. Sức lao động.
D. Sản phẩm lao động.
Câu 4: Tiền là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa, là sự thể hiện chung của
giá trị đồng thời, tiền là biểu hiện mối quan hệ giữa
A. những người cùng kinh doanh.
B. những người lao động.
C. những người làm ăn.
D. những người sản xuất .
Câu 5: Khi địa phương tiến hành bầu cử Hội đồng nhân dân, là một công dân có đủ điều kiện để đi bầu cử nhưng anh M
không có lá phiếu anh M đã kiến nghị đến tổ bầu cử để lấy phiếu bầu, hành động này của anh M thể hiện? A.
Pháp luật là công cụ công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. B.
Pháp luật là phương tiện công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. C.
Pháp luật là biện pháp để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. D.
Pháp luật là cách mà công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 6: Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
A. trao đổi qua lại.
B. trao đổi giữa hai bên. C. dịch vụ.
D. trao đổi, mua – bán.
Câu 7: Ai là người có quyền tiến hành hoạt động áp dụng pháp luật A.
nhân, tổ chức xã hội và doanh nghiệp.
B. Tổ chức xã hội khi được nhà nước trao quyền.
C. Cơ quan nhà nước và người có thẩm quyền.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8: Công ty kinh doanh xăng dầu M đầu cơ tích trữ làm cho giá cả xăng dầu trên thị trường tăng cao hơn so với thực
tế. Việc làm của công ty xăng dầu M đã
A. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
B. tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân.
D. kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động.
Câu 9: Do cung vượt quá cầu, giá thịt lợn giảm mạnh liên tục trong thời gian rất dài làm cho đời sống của người nuôi lợn
gặp rất nhiều khó khăn. Nhà nước đã hỗ trợ cho người nuôi lợn và tìm thị trường để xuất khẩu. Như vậy, nhà nước đã
A. vận dụng không tốt quy luật cạnh tranh.
B. vận dụng tốt quy luật cạnh tranh.
C. vận dụng không tốt quy luật cung cầu.
D. vận dụng tốt quy luật cung cầu.
Câu 10: Pháp luật có cơ sở từ ? A. Chính trị. B. Xã hội. C. Văn hóa. D. Đạo đức.
Câu 11: Chủ thể ban hành pháp luật là
A. người có thẩm quyền. B. Nhà nước C. xã hội. D. công dân.
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
Câu 12: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và
thu nhập xác định được gọi là A. cung. B. cầu. C. tổng cầu. D. tiêu thụ.
Câu 13: Pháp luật là A.
những quy định mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành. B.
những quy tắc mang tính bắt buộc với các cơ quan, cá nhân, tổ chức. C.
những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo thủ tục nhất định. D.
những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước.
Câu 14: Biểu hiện của hành vi trái pháp luật xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo hộ thông qua A. hoạt động
có mục đích của người vi phạm.
B. Hành động trái pháp luật.
C. Hành động – không hành động của chủ thể pháp luật.
D. Hành vi sai phạm của cá nhân tổ chức.
Câu 15: Qua mùa trung thu, nhu cầu về bánh trung thu của người tiêu dùng giảm xuống. Nếu là nhà sản xuất em sẽ lựa
chọn phương án nào dưới đây để có lợi nhất?
A. Thu hẹp sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản phẩm khác.
B. Tiếp tục sản xuất bánh trung thu và đẩy mạnh quảng cáo sản phẩm.
C. Đóng cửa sản xuất, chờ mùa trung thu năm sau.
D. Vẫn sản xuất đại trà bánh trung thu để chuẩn bị cho mùa trung thu năm sau.
Câu 16: Tuân thủ pháp luật là
A. chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
B. làm những gì mà pháp luật cho phép làm.
C. không làm những điều mà pháp luật cấm.
D. căn cứ vào pháp luật để làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của công dân.
Câu 17: Hiệu trưởng trường mần non H đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn với chị A.
Nhờ được tư vấn về pháp luật nên chị A đã làm đơn khiếu nại và được nhận trở lại trường mầm non làm việc.
Trong trường hợp này pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây? A. bảo
vệ đặc quyền của lao động nữ.
B. bảo vệ mọi lợi ích của phụ nữ.
C. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị A.
D. đáp ứng nhu cầu, nguyện vọng của chị A.
Câu 18: Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra
A. hàng hóa phù hợp với nhu cầu của mình.
B. sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
C. công cụ sản xuất phù hợp với nhu cầu của mình.
D. mặt hàng phù hợp với nhu cầu của mình.
Câu 19: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện
thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. lợi tức. B. đấu tranh. C. cạnh tranh. D. tranh giành.
Câu 20: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
A. luôn thấp hơn giá trị.
B. luôn cao hơn giá trị.
C. luôn xoay quanh giá trị.
D. luôn ăn khớp với giá trị.
Câu 21: V (17 tuổi) chở M (13 tuổi) điều khiển xe không được quyền ưu tiên lắp đặt, sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe
được quyền ưu tiên, phóng nhanh, vượt ẩu. Do vậy, đã đâm vào Q vừa điều khiển xe máy điện, vừa cầm ô che nắng chở
N ngồi sau, khiến cho Q và N bị thương. Trong trường hợp này, chủ thể nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính? A. V và M. B. V và Q. C. M và N. D. Q và N.
Câu 22: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Quy định các hành vi không được làm.
C. Quy định các bổn phận của công dân.
D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
Câu 23: Trong nền kinh tế hàng hoá, khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây? A. nhu cầu
tiêu dùng hàng hoá. B. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Nhu cầu của mọi người.
Câu 24: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống
để trở thành hành vi hợp pháp của A. công dân.
B. các tổ chức nhà nước.
C. cá nhân, tập thể.
D. cá nhân, tổ chức.
Câu 25: Các hình thức nào sau đây không phải là hình thức thực hiện pháp luật
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 26: Anh Q đi xe máy không có gương chiếu hậu, bị cảnh sát giao thông xử phạt hành chính. Trường hợp này thể hiện
đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về nội dung.
B. Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
Câu 27: Một trong những bản chất của pháp luật là A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất tầng lớp.
C. Bản chất chính trị. hiện bằng quyền lực của nhà nước.
D. Bản chất chế độ.
Câu 28: Theo quy định của luật hôn nhân gia đình thì nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên được quyền đăng kí kết
hôn. Quy định này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Tính khách quan.
B. Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
Câu 29: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của
A. quy luật kinh tế.
B. quy luật giá trị.
C. quy luật sản xuất.
D. quy luật thặng dư.
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
Câu 30: Chỗ bạn bè thân quen nên Anh H đã cho anh K vay tiền mà không lấy lãi. Đến khi cần dùng đến anh H đòi thì
anh K cứ lần lữa mãi không trả và nhiều lần trốn tránh không gặp anh H. Anh H đã nhờ B một tay anh chị chuyên đòi nợ
đến nhà anh K dọa dẫm và đập phá một số đồ đạc nhà anh K. Bực mình vì bạn làm vậy anh K đã đến nhà anh H, hai bên
to tiếng và xông và đánh nhau, anh K nhặt được nửa viên gạch ném anh H làm anh
H bị thương nặng.Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Anh H, K và B. B. Anh H, K.
C. Anh H và B. D. Anh K và B.
Câu 31: Đâu là chức năng của tiền tệ trong những ý sau đây?
A. Thước đo giá cả.
B. Thước đo thị trường.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Thước đo kinh tế.
Câu 32: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động
A. Không có mục đích. B. Có mục đích.
C. Mang tính khách quan.
D. Mang tính chủ quan.
Câu 33: Anh K điều khiển xe máy vượt quá tốc độ cho phép 15km đã bị cảnh sát giao thông lập biên bản và phạt hành
chính. Hành vi của người cảnh sát giao thông là biểu hiện cho hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 34: Tiền tệ thức hiện chức năng phương tiện cất trữ khi A. tiền
rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
B. tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
C. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
D. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
Câu 35: Cảnh sát giao thông xử phạt người vi phạm đi xe máy ngược chiều và gây tai nạn là biểu hiện rõ đặc trưng nào
dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính chặt chẽ về nội dung.
C. Tính chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 36: Chủ thể nào dưới đây không thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình? A. Anh T say rượu. B. K bị ép buộc.
C. H bị bệnh tâm thần. D. G bị dụ dỗ.
Câu 37: Qua quan sát, A biết thị trường đang rất thiếu mít không hạt để bán. Điều này thể chức năng nào của thị trường? A. Thông tin.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa. D. Định lượng.
Câu 38: Anh K đã mở cửa hàng kinh doanh khi có đủ các điều kiện mà pháp luật yêu cầu. Trong trường hợp này anh K đã
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuyên truyền pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
Câu 39: Ông T bị một nhóm các đối tượng xông vào nhà đập phá tài sản không có lý do, ông T đã báo cáo sự việc với
công an và nhờ xử lý trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò A. pháp luật là công cụ để giải quyết các xung đột trong xã hội.
B. pháp luật hỗ trợ người dân khi bị đe dọa đến tài sản và tính mạng.
C. pháp luật giúp người dân tránh những tranh chấp trong đời sống sinh hoạt hàng ngày.
D. pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 40: Sử dụng pháp luật được hiểu là
A. Cá nhân, tổ chức sử dụng quyền của mình, làm những những gì pháp luật cho phép.
B. Cá nhân, tổ chức thực hiện nghĩa vụ của mình.
C. Cá nhân, tổ chức không được làm những điều pháp luật cấm. D. Cá nhân, tổ chức thực hiện trách nhiệm với xã hội. ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh:.......................................................Số báo danh:..............................Lớp:....... Đáp án các mã đề STT Mã đề 170 Mã đề 246 Mã đề 325 Mã đề 493 1 A D C B 2 A D D A 3 D C D C 4 D D D C 5 B C D A 6 D B A A 7 C B A B 8 C B D C 9 D C C B 10 D D B C 11 B B C A 12 B C D C 13 D A C D 14 C A B D 15 A D B C 16 C A A D 17 C A C A 18 B C C B 19 C C C B 20 C C A B 21 B A D B 22 D D A B 23 B A B A
www.thuvienhoclieu.com Trang 24 24 D B B C 25 B B C D 26 D A A B 27 A C B A 28 C B A D 29 B D C C 30 A C A A 31 C C D D 32 B D B D 33 B B B B 34 A A B D 35 A A B D 36 C B A D 37 A D D A 38 A D A C 39 D A D C 40 A B C A SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 -
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 2019
ĐỀ THI MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề Đề thi gồm: 04 trang Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 81: Việc xử lý người chưa thành niên phạm tội cần phải tuân thủ nguyên tắc cơ bản nào sau đây?
A. Trừng trị thích đáng.
B. Lấy giáo dục là chủ yếu.
C. Xử lý nghiêm minh.
D. Chỉ phạt tiền.
Câu 82: Anh A làm thủ tục và thoả thuận thuê 1 ô tô của anh B trong vòng 2 ngày. Nhưng sau thời hạn 5 ngày anh A
mới đem xe đến trả và bị hư hỏng nặng, anh B đòi bồi thường thiệt hại, anh A không chịu nên anh B khởi kiện ra tòa
án. Trong trường hợp này, hành vi của anh A thuộc loại vi phạm nào? A. Kỷ luật. B. Hình sự. C. Dân sự. D. Hành chính.
Câu 83: Hình thức nào sau đây áp dụng với người vi phạm kỉ luật? A. Phê bình. B. Cảnh cáo. C. Phạt tiền.
D. Cải tạo không giam giữ.
Câu 84: Do mẫu thuẫn trên facebook giữa học sinh A với học sinh B và C nên B và C đã rủ H, N và M tìm gặp A để
hỏi, lời qua tiếng lại thấy A ra vẻ thách thức nên H, B, C, M, N đã chủ động đợi lúc tan học đã chặn đường A. H và B
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
lao vào A và đánh dằn mặt, còn N thì đứng quay lại cảnh đánh nhau, rách áo và tung lên mạng. Qúa nhục nhã nên A
rơi vào khủng hoảng và đã tìm đến tử tự. Hậu quả A bị ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe nghiêm trọng. Những ai
dưới đây đã vi phạm pháp luật?
A. Học sinh B, C, H, N.
B. Học sinh H, B, C, M, N.
C. Học sinh A, B, C, H, N
D. Học sinh H, B và N.
Câu 85: Cả ba doanh nghiệp M, N và Q cùng sản xuất một loại hàng hóa X có chất lượng như nhau nhưng thời gian
lao động cá biệt khác nhau: Doanh nghiệp M là 3 giờ, doanh nghiệp N là 2,5 giờ, doanh nghiệp Q là 3,5 giờ. Thời gian
lao động xã hội cần thiết để làm ra mặt hàng này là 3 giờ. Doanh nghiệp nào dưới đây đã vi phạm yêu cầu của quy luật giá trị?
A. Doanh nghiệp Q và M. B. Doanh nghiệp N. C. Doanh nghiệp M. D. Doanh nghiệp Q.
Câu 86: Dấu hiệu nào dưới đây là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp luật? A.
Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện. B.
Hành vi do người trên 16 đến 18 tuổi thực hiện. C.
Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện. D.
Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
Câu 87: Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật A. cấm. B. cho phép làm. C. không cấm. D. không đồng ý.
Câu 88: Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật và hiện tượng được gọi là
A. độ. B. điểm nút. C. chất. D. lượng.
Câu 89: Người phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra có độ tuổi theo qui định của pháp luật là
A. từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. từ 18 tuổi trở lên.
C. từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. từ đủ 14 tuổi trở lên.
Câu 90: Cá nhân, tổ chức không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật là hành vi trái pháp luật dưới dạng nào?
A. Không hành động. B. Hành động.
C. Có thể là hành động.
D. Có thể là không hành động.
Câu 91: Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân còn bình đẳng trong thực hiện A. trách nhiệm. B. nghĩa vụ. C. công việc chung. D. nhu cầu riêng.
Câu 92: Công ty S do ông V làm giám đốc đã gây thất thoát hàng chục tỷ đồng của nhà nước, đồng thời ông V còn chỉ
đạo kế toán công ty là chị T tiêu hủy các chứng từ có liên quan. Biết chuyện đó nên anh X là nhân viên công ty đã tố
cáo ông V, thấy vậy con ông V là M đã nhờ S, Q và K hành hung anh X, đồng thời đưa ông V trốn đi xa. Còn chị T do
được gia đình vận động đã ra đầu thú. Những ai dưới đây có hành vi vi phạm pháp luật?
A. Ông V, chị T, anh M, anh S, anh Q, anh K.
B. Ông V, anh M, anh S, anh Q, anh K, anh X.
C. Anh S, anh Q, anh K.
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
D. Ông V, anh M, anh S, anh Q, anh K.
Câu 93: Theo nội dung quy luật cung- cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi
A. cung nhỏ hơn cầu.
B. cung lớn hơn cầu. C. cung bằng cầu.
D. cầu giảm, cung tăng.
Câu 94: Do mâu thuẫn trên Facebook nên A và M hẹn gặp C và H để hòa giải. Biết chuyện này, anh trai của A đã rủ
N chặn đường gây gổ với H và C. Do bị gây gổ nên anh C đã dùng dao đâm anh N bị thương nặng. Những ai dưới đây
phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Anh trai A, C, M, A. B. Anh trai A, N, C. C. Anh C.
D. Anh trai A, M, N, H, A.
Câu 95: Bồi thường thiệt hại về vật chất khi có hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và nhân thân được áp dụng
với người có hành vi vi phạm A. hình sự. B. kỉ luật. C. hành chính. D. dân sự.
Câu 96: Ông H cho ông G vay một khoản tiền, việc vay trên đã được ông G viết giấy biên nhận, trong đó có ngày hẹn
sẽ trả. Đúng đến ngày hẹn, ông H đến nhà ông G đề nghị trả số tiền này, nhưng ông G không trả với lí do chưa có và
hẹn ngày khác, hai ông đã cự cãi và dẫn đến xô xát. Thấy thế T (21 tuổi) và Q (19 tuổi) là con trai của ông G đã xông
vào đánh ông H bị trọng thương trên 11%. Ông H phải nằm viện điều trị hết 25 triệu đồng. Những ai dưới đây phải
chịu trách nhiệm dân sự? A. Ông G. B. Ông H.
C. Ông G, anh T và anh Q.
D. Ông H, ông B, anh T và anh Q.
Câu 97: Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây ?
A. Không được làm. B. Được làm. C. Phải làm D. Nên làm Câu 98: Chị M trả nợ hết 800 nghìn đồng.
Trong trường hợp này tiền đã thực hiện chức năng
A. thước đo giá trị.
B. phương tiện cất trữ.
C. phương tiện lưu thông.
D. phương tiện thanh toán.
Câu 99: Nam thanh niên đủ điều kiện theo qui định của pháp luật mà trốn nghĩa vụ quân sự là không thực hiện pháp
luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 100: Công ty X ở tỉnh Y do ông A làm giám đốc đã có hành vi trốn thuế. Biết được việc đó, anh C cùng với anh
D và anh E đã làm đơn tố cáo ông A. Nhận được đơn tố cáo, cơ quan chức năng Z đã vào cuộc kiểm tra công ty X và
buộc công ty X phải nộp lại đầy đủ số tiền thuế đã trốn và nộp thêm tiền phạt theo quy định của pháp luật. Những ai
dưới đây đã áp dụng pháp luật?
A. Cơ quan chức năng Z.
B. Cơ quan chức năng Z, anh C, anh D, anh E.
C. Anh C, anh D, anh E.
D. Công ty X và ông A.
Câu 101: Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lí
theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
A. trách nhiệm pháp lí.
B. trách nhiệm kinh tế.
C. trách nhiệm xã hội.
D. trách nhiệm chính trị.
Câu 102: Hành vi không nhường ghế trên xe buýt cho người già, trẻ em, phụ nữ mang thai là hành vi vi phạm
A. pháp luật hành chính.
B. pháp luật dân sự.
C. pháp luật hình sự.
D. chuẩn mực đạo đức.
Câu 103: Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn con đường
lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ
A. chiếm hữu nô lệ. B. tư bản chủ nghĩa. C. tư bản độc quyền D. phong kiến. Câu 104: Một hòn đá lăn từ độ cao
20m trên mặt phẳng nghiêng là thuộc hình thức vận động cơ bản nào sau đây của thế giới vật chất? A. Cơ học. B. Vật lí. C. Sinh học. D. Hóa học.
Câu 105: Câu tục ngữ nào sau đây mang yếu tố biện chứng?
A. Giàu sang do trời.
B. Nước chảy đá mòn.
C. Sống chết có mệnh.
D. Trời cho hơn lo làm.
Câu 106: Bản chất của mỗi trường phái triết học là trả lời các câu hỏi về A. ý thức.
B. mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. C. vật chất.
D. mối quan hệ giữa ý thức và tư duy.
Câu 107: Do bị chị N thường xuyên bịa đặt nói xấu mình trên facebook nên chị V cùng em gái là G đã đến tận nhà chị
N để làm rõ mọi chuyện. Trong lúc chị V và chị N đang nói chuyện, cô G đã sử dụng điện thoại di động quay và phát
trực tiếp lên facebook, chồng chị N tức giận đã mắng chửi và đánh chị G đánh trọng thương. Những ai dưới đây phải
chịu trách nhiệm pháp lí? A. Chồng chị N.
B. Vợ chồng chị N và cô G. C. Chị N.
D. Vợ chồng chị N.
Câu 108: Trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19/12/1946), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã viết: “Hỡi đồng bào toàn
quốc! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng
lấn tới, vì chúng muốn cướp nước ta lần nữa! Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước,
nhất định không chịu làm nô lệ. Hỡi đồng bào, Chúng ta phải đứng lên!”. Trong đoạn trích trên, Chủ tịch Hồ Chí Minh
đã giải quyết mâu thuẫn bằng A. thương lượng. B. hòa bình. C. thỏa hiệp. D. đấu tranh.
Câu 109: Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà
nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Quy định. B. Quy tắc. C. Pháp luật. D. Quy chế.
Câu 110: Anh B đi xe máy trên đường phố bị một cành cây rơi xuống làm anh B không tự chủ được tay lái, nên cả
người và xe văng trên đường. Anh A đi sau một đoạn đâm vào xe máy của anh B làm xe máy của B hư hại một số bộ
phận và bản thân B bị thương nhẹ. Anh B đòi anh A bồi thường thiệt hại về sức khỏe và tài sản. A không chịu bồi
thường vì cho rằng mình không có lỗi. Anh B đã gọi anh D và anh Q đến đánh anh A và lấy xe máy của anh A về nhà,
rồi yêu cầu anh A mang tiền đến đền bù mới trả xe. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật? A. Anh A . B. Anh D và anh Q.
C. Anh B, anh D và anh Q.
D. Anh A, anh B, anh D và anh Q.
Câu 111: Phủ định biện chứng tạo điều kiện, làm tiền đề cho sự
www.thuvienhoclieu.com Trang 28 A. đấu tranh. B. phát triển. C. tồn tại. D. diệt vong.
Câu 112: Hành vi nào sau đây không phải chịu trách nhiệm pháp lý ?
A. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thông.
B. Kinh doanh không đóng thuế.
C. Không tụ tập đua xe trái phép.
D. Kinh doanh không đúng theo giấy phép kinh doanh.
Câu 113: Thông qua thị trường, giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa được A. phản ánh. B. thông qua. C. biểu hiện. D. thực hiện.
Câu 114: Anh A vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại. Em B đi xe đạp điện bất ngờ sang đường, anh A không kịp
xử lý nên đã va vào em B. Hậu quả là anh A và em B đều bị thương, xe máy của anh A và xe đạp điện của em B bị hư
hỏng. Cảnh sát giao thông đã lập biên bản và xử lý theo đúng quy định của pháp luật. Trong trường hợp trên, ai thực hiện đúng pháp luật? A. Anh A.
B. Cảnh sát giao thông.
C. Anh A và cảnh sát giao thông.
D. Em B và cảnh sát giao thông.
Câu 115: Ý nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta được thể hiện qua phương hướng nào sau đây?
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
B. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
C. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục.
D. Mở rộng quy mô giáo dục.
Câu 116: Chỉ có đem những tri thức mà con người thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tiễn mới đánh giá được tính
đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện thực tiễn là
A. mục đích của nhận thức.
B. động lực của nhận thức.
C. tiêu chuẩn của chân lí.
D. cơ sở của nhận thức.
Câu 117: Trong các văn bản dưới đây, văn bản nào có giá trị pháp lí cao nhất? A. Hiến pháp.
B. Bộ luật Hình sự.
C. Bộ luật Dân sự. D. Luật Đất đai.
Câu 118: Ông A rủ ông B và ông C cùng đột nhập vào tiệm vàng X để ăn trộm nhưng ông
C từ chối không đi. Biết chuyện này, vợ ông A đã ngăn cản chồng nhưng không được. Khi ông A và ông B đang phá
khóa tủ thì bị phát hiện nên đã bỏ chạy. Những ai dưới đây không phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Ông A, ông B.
B. Ông A, vợ ông A, ông B, ông C.
C. Ông C, vợ ông A.
D. Ông A, ông B, ông C.
Câu 119: Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động là những yếu tố cơ bản của A. mọi quá trình trao đổi, mua bán.
B. mọi tư liệu sản xuất.
C. mọi quá trình sản xuất. D. mọi xã hội.
Câu 120: Loại cạnh tranh nào giữ vai trò là động lực kinh tế của sản xuất và lưu thông hàng hóa?
A. Cạnh tranh lành mạnh.
B. Cạnh tranh không lành mạnh.
C. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp lớn.
D. Mọi loại cạnh tranh.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132 Mã đề Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 132 81 B 91 B 101 A 111 B 132 82 C 92 A 102 D 112 C 132 83 B 93 A 103 B 113 D 132 84 D 94 C 104 A 114 B 132 85 D 95 D 105 B 115 B 132 86 D 96 C 106 B 116 C 132 87 B 97 D 107 D 117 A 132 88 A 98 D 108 D 118 C 132 89 C 99 A 109 C 119 C 132 90 A 100 A 110 C 120 A
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC: 2018 – 2019
MÔN THI: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời
gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 501 Ngày thi tháng năm 2018
Câu 1: Tòa án nhân dân huyện X ra quyết định công nhận thuận tình ly hôn giữa anh A và chị B, trong trường hợp này,
tòa án nhân dân huyện X đã
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật C. Áp dụng pháp luật D. Tuân thủ pháp luật Câu 2: Trường
hợp nào sau đây biểu hiện sự bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng? A.
Anh Đ đã ép buộc vợ phải sinh thêm con thứ ba dù vợ kiên quyết phản đối B.
Chị M thi đỗ cao học nhưng chồng chị không cho đi học C.
Sau khi bàn bạc, chị H và chồng quyết định mua ngôi nhà D.
Dù có vợ và hai con nhưng anh H vẫn nén quan hệ tình cảm với cô Y
Câu 3: Anh N bán nhà ( tài sản chung của vợ chồng) mà không trao đổi với chị M. Anh N đã vi phạm quyền bình đẳng
giữa vợ và chồng trong quan hệ: A. nhân thân. B. tài sản. C. huyết thống. D. tình cảm
Câu 4: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật?
A. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước
C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm
D. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ
Câu 5: Theo quy định của Bộ luật Hình sự, người có hành vi nguy hiểm cho xã hội được gọi là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 30 A. phạm nhân.
B. hành vi trái pháp luật C. tội phạm.
D. người bị phạm tội.
Câu 6: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ dân khác. Ông A sẽ chịu trách nhiệm hình thức xử lý nào của UBND phường?
A. Cảnh cáo, phạt tiền
B. Kỷ luật trước Ủy ban nhân dân phường
C. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ công trình trái phép. D. Thuyết phục, giáo dục
Câu 7: Nguyễn Văn A 32 tuổi, làm cán bộ ở UBND huyện X, trong thời gian nghỉ buổi trưa đã uống rượu ở nhà bạn, trên
đường lái xe ô tô với tốc độ rất nhanh nên anh đã lao vào anh P lái xe máy đi cùng chiều khiến anh xe anh P hư hỏng
nặng, anh P tử vong. Theo em, anh A đã vi phạm loại vi phạm pháp luật?
A. Vi phạm hành chính, hình sự, dân sự
B. Vi phạm hình sự, kỷ luật, hành chính
C. Vi phạm dân sự, hành chính D. Vi phạm hình sự, hành chính, dân sự, kỷ luật Câu 8: Mẹ bạn A tích cóp được tiền
bán hàng là 15 triệu đồng. Mẹ A muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ thì cần làm theo cách nào dưới đây mang
lại hiệu quả kinh tế cao nhất?
A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.
B. An mua đồ cất vào tủ
C. An cất tiền vào tủ
D. An mua vàng cất đi
Câu 9: Vì có mâu thuẫn với bà nội K nên mẹ K đã không chăm sóc bà nội. Hành động của mẹ K đã vi phạm:
A. quyền bình đẳng trong gia đình.
B. quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con cái.
C. quyền bình đẳng giữa ông bà và cháu.
D. quyền bình đẳng của phụ nữ.
Câu 10: Chủ thể không bắt buộc phải thực hiện được áp dụng với hình thức thực hiện pháp luật:
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Câu 11: Chủ tịch UBND
huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công dân. Trong trường hợp này chủ tịch UBND huyện đã:
A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 12: Mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân đến đâu còn phụ thuộc vào
A. nhu cầu, sở thích, cách sống của mỗi người
B. nhu cầu, thu nhập và quan hệ mỗi người
C. khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người
D. quy định và cách xử lý của cơ quan nhà nước
Câu 13: Pháp luật quy định độ tuổi nào chịu mọi hình phạt hành chính ? A. Đủ 18 tuổi B. Đủ 17 tuổi C. Đủ 16 tuổi D. Đủ 14 tuổi
Câu 14: Khi tham gia giao thông bằng phương tiện xe mô tô, xe gắn máy, mọi người đều đội mũ bảo hiểm là việc mọi người thực hiện:
A. quyền và nghĩa vụ công dân.
B. trách nhiệm của công đân. C. quyền công dân.
D. nghĩa vụ của công dân.
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
Câu 15: Nội dung của văn bản cấp dưới khi ban hành không được trái với nội dung do văn bản cấp trên là thể hiện đặc
trưng nào sau đây của pháp luật:
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. tính quy phạm, phổ biến
C. tính quy phạm, phổ biến, bắt buộc chung D. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức Câu 16: Bà M đã sử dụng nhà
nghỉ do mình đứng tên kinh doanh để tổ chức môi giới và các hoạt động dâm. Trong trường hợp này, bà M đã:
A. Không áp dụng pháp luật
B. Không tuân thủ pháp luật
C. Không thi hành pháp luật
D. Không sử dụng pháp luật
Câu 17: Ông A là người có thu nhập cao hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân.
Trong trường hợp này ông A đã:
A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 18: Đâu là biểu hiện quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi?
A. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.
B. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ. C. 1m vải = 2 giờ.
D. 1m vải = 5kg thóc.
Câu 19: Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng, khi đó
bên mua đã có hành vi vi phạm
A. Dân sự B. Kỷ luật C. Hình sự D. Hành chính
Câu 20: Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình: A. Đùm bọc, nuôi
dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.
B. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.
Câu 21: Anh N làm việc cơ quan X thường xuyên đi làm muộn và nhiều lần tự ý nghỉ việc không lí do, trong trường hợp này N vi phạm: A. Hình sự B. Hành chính C. Dân sự D. Kỉ luật.
Câu 22: Người bị bệnh tâm thần, không thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình là người
A. hạn chế về năng lực nhận thức
B. hạn chế về hành vi
C. không có trách nhiệm pháp lý D. không có năng lực trách nhiệm pháp lý Câu 23: Tòa án xét xử các vụ án tham
nhũng không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?
A. Bình đẳng về nghĩa vụ
B. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
Câu 24: Gió bão làm đổ cây cối, san lấp mặt bằng để xây nhà… Câu nói này đang nói đến nội dung nào?
A. Phủ định biện chứng
B. Phủ định siêu hình C. phủ định
D. tác động của tự nhiên
Câu 25: Khi con người ăn muối, mắm có vị mặn. Đó là quá trình nhận thức
www.thuvienhoclieu.com Trang 32 A. cảm tính B. về sự vật
C. con người tự biết D. lý tính
Câu 26: Tục ngữ có câu “Chín quá hóa nẫu” muốn đề cập đến quy luật Triết học nào dưới đây? A. Phủ định B. Lượng - Chất C. Mâu thuẫn D. Tự nhiên
Câu 27: Cửa hàng bán bánh kẹo nhà chị H bị phát hiện có hành vi buôn bán hành giả, hàng nhái kém chất lượng (giá trị
lên đến 50tr đồng). Chị H phải chịu trách nhiệm gì? A. Hành chính B. Kỷ luật C. Dân sự D. Hình sự
Câu 28: Bác Hồ đã viết: “Trời có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Đất có bốn phương: Đông, Tây,
Nam, Bắc. Người có bốn đức: Cần, Kiệm, Liêm, Chính…” Câu nói của Bác đề cập đến
A. thế giới vật chất luôn thay đổi
B. thế giới vật chất vận động không ngừng
C. thế giới vật chất tồn tại khách quan
D. quy luật triết học
Câu 29: Sau khi bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt hành chính về lỗi đèn đỏ, A đến kho bạc để nộp tiền phạt theo
quyết định xử phạt của cảnh sát giao thông. Trong trường hợp này, A đã phải
A. thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình
B. chịu trách nhiệm pháp lý về vi phạm hình sự của mình
C. chịu trách nhiệm thiệt hại do vi phạm pháp luật
D. Khắc phục hậu quả do hành vi vi phạm pháp luật
Câu 30: Chủ thể nào sau đây không có quyền áp dụng pháp luật?
A. Tòa án nhân dân huyện A
B. Ủy ban nhân dân xã X
C. Chị A là nhân viên công ty
D. Chi cục trưởng chi cục thuế
Câu 31: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?
A. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
B. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.
C. Con người, lao động và máy móc.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 32: Khi ông A mất, ông di chúc lại quyền thừa kế cho các con nhưng anh C là con cả không thực hiện việc phân
chia tài sản theo di chúc và quy định của pháp luật. Hành vi của anh C thuộc loại vi phạm: A. Dân sự B. Hình sự C. Hành chính D. Kỷ luật
Câu 33: Đối với đạo đức, pháp luật là phương tiện như thế nào để bảo vệ các giá trị đạo đức? A. Quan trọng B. Đặc thù C. Tất yếu D. Đặc biệt
Câu 34: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân tuân thủ pháp luật:
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh
C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
Câu 35: Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã:
A. Thi hành pháp luâṭ. B. Tuân thủ pháp luâṭ. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dung phạ ́p luâṭ.
Câu 36: Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?
A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật lưu thông tiền tệ.
C. Quy luật cung cầu.
D. Quy luật giá trị
Câu 37: Chị B đi xe máy không quan sát và bất ngờ rẽ phải không có tín hiệu và lao vào Anh A đang bộ tập thể dục và
lưu thông đúng luật khiến anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào?
A. Cảnh cáo phạt tiền chị
B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A.
C. Không xử lý chị B vì chị B đây là điều không may xảy ra. D. Phạt tù chị B.
Câu 38: Người đủ 6 đến 15 tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch dân sự
A. Phải được người lớn đồng ý
B. phải có người đại diện theo pháp luật
C. Có thể thưc hiện bất kỳ giao dịch nào
D. Phải do người lớn hơn làm thay Câu 39: Cơ quan nào có
quyền ban Hiến pháp và pháp luật ở nước ta? A. Tòa án.
B. Các cơ quan nhà nước. C. Quốc hội. D. Chính phủ.
Câu 40: Chủ thể giống nhau giữa ba hình thức thực hiện pháp luật (sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật) chủ thể là:
A. các cơ quan nhà nước.
B. công chức nhà nước.
C. các cá nhân vi phạm pháp luật
D. các cá nhân, tổ chức trong xã hội. -----------------------------------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 501 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 D 21 D 31 D 2 C 12 C 22 D 32 A 3 B 13 A 23 B 33 B 4 C 14 D 24 B 34 A 5 C 15 D 25 A 35 B 6 C 16 B 26 B 36 A 7 D 17 C 27 D 37 B 8 D 18 B 28 C 38 B 9 B 19 A 29 A 39 C 10 A 20 A 30 C 40 D
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 2 – NĂM HỌC 2018-2019 MÔN : GDCD LỚP 12
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm có 4 trang, 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi 896
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Nếu bắt gặp một bạn đổ rác không đúng nơi quy định trong nhà trường, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây ? A.
Nhắc nhở, góp ý và hướng dẫn bạn đổ rác đúng nơi quy định B.
Không quan tâm vì đó là việc của nhà trường C.
Thông báo với thầy cô giáo để thầy cô phạt D. Báo với công an
Câu 2: Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những
A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
B. mục đích của cạnh tranh.
C. tính chất của cạnh tranh.
D. tính hai mặt của cạnh tranh.
Câu 3: Tư liệu sản xuất được chia thành những loại nào? A.
Công cụ lao động, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng. B.
Công cụ lao động, công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa. C.
Công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng. D. Cả a, c đều đúng.
Câu 4: Tại trường trung học phổ thông A có rất nhiều học sinh người dân tộc thiểu số theo học. Trong các buổi biểu
diễn văn nghệ của nhà trường, Ban giám hiệu nhà trường khuyến khích các em hát và múa các tiết mục về dân tộc
mình. Việc làm của Ban giám hiệu nhà trường nhằm:
A. Duy trì và phát huy văn hóa các dân tộc, tạo ra sự bình đẳng về văn hóa giữa các dân tộc.
B. Bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Tạo ra sự đa dạng trong các buổi biểu diễn văn nghệ của nhà trường.
D. Phát hiện năng khiếu của học sinh người dân tộc.
Câu 5: Nơi em ở có một số người hoạt động mê tín dị đoan như sau: bói toán, lên đồng, xóc thẻ, cúng ma, trừ tà, phù
phép. Việc làm đó vi phạm chính sách nào dưới đây?
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
A. Chính sách giáo dục và văn hóa
B. Chính sách dân số
C. Chính sách an ninh và quốc phòng
D. Chính sách văn hóa
Câu 6: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi
A. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
B. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
C. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 7: Các cá nhân, tổ chức chủ động làm những gì mà pháp luật cho phép làm là hình thức A. áp dụng pháp luật. B.
sử dụng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 8: Sự gia tăng nhanh của dân số là một trong các nguyên nhân làm cho đất nước phát triển A. không liên tục.
B. không ổn định.
C. không hiệu quả.
D. không bền vững.
Câu 9: Điền vào chỗ trống: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành ................................ mà nhà nước là đại diện.
A. phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân
B. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
C. phù hợp với ý chí, nguyện vọng của nhân dân
D. phù hợp với quy phạm đạo đức
Câu 10: Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của công dân phụ thuộc vào A.
khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người.
B. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. C. điều kiện, khả
năng, ý thức của mỗi người.
D. độ tuổi, hoàn cảnh, trách nhiệm mỗi người.
Câu 11: Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy
ra tình trạng gì dưới đây?
A. Giá cả ổn định
B. Giá vật liệu xây dựng tăng
C. Giá vật liệu xây dựng giảm
D. Thị trường bão hòa Câu 12: Bình đẳng trong lao động
không bao gồm những nội dung nào dưới đây ? A. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
Câu 13: Điều 105 Luật Hôn nhân và gia đình hiện hành quy định “Anh, chị, em có quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng nhau
trong trường hợp không còn cha mẹ” là một trong những biểu hiện của quyền bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình ?
A. Bình đẳng giữa người trước và người sau. B. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
C. Bình đẳng giữa các thế hệ.
D. Bình đẳng giữa các thành viên.
Câu 14: Vi phạm dân sự là những hành vi xâm phạm đến
A. quan hệ sở hữu và quan hệ tình cảm.
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quan hệ tài sản và quan hệ tình cảm.
D. quan hệ sở hữu và quan hệ nhân thân.
Câu 15: Theo em, yếu tố nào sau đây là sức mạnh nội sinh đảm bảo sự phát triển bền vững của đất nước?
A. Tích cực hội nhập kinh tế toàn cầu.
B. Thực hiện tốt chính sách bình đẳng giữa các dân tộc.
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
C. Đảm bảo tốt các quyền tự do phát triển kinh tế, quyền tự do kinh doanh của công dân.
D. Thực hiện tốt chính sách lao động, việc làm.
Câu 16: Việc nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên học sinh người dân tộc thiểu số vào
các trường chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học là nhằm thực hiện quyền bình đẳng giữa các A. công dân. B. giới tính. C. vùng miền. D. dân tộc.
Câu 17: Pháp luật có đặc điểm là
A. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. B. Vì sự phát triển của xã hội.
C. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến ;mang tính quyền lực, bắt buộc
chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 18: Công dân Việt Nam thuộc bất kỳ dân tộc nào đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều được hưởng quyền và
nghĩa vụ ngang nhau. Khẳng định này đề cập đến
A. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
B. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. quyền bình đẳng giữa các công dân.
D. quyền bình đẳng giữa các giai cấp.
Câu 19: Hình thức áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật do
A. cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
B. công dân, cơ quan, công chức thực hiện.
C. cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện.
D. mọi cá nhân, cơ quan thẩm quyền, tổ chức thực hiện.
Câu 20: A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đường và bị CSGT xử lý. Theo em A và B phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Phạt tiền, giam xe
B. Cảnh cáo, phạt tiền
C. Cảnh cáo, giam xe.
D. Cảnh cáo, phạt tiền, giam xe.
Câu 21: Anh M chồng chị X ép buộc vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình dù chị không muốn. Cho rằng
chị X dựa dẫm chồng, bà B mẹ chồng chị khó chịu nên thường xuyên bịa đặt nói xấu con dâu. Thấy con gái phải nhập viện
điều trị dài ngày vì quá căng thẳng, bà C mẹ ruột chị X đã bôi nhọ danh dự bà B trên mạng xã hội. Những ai dưới đây vi
phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Anh M và bà C.
B. Anh M, bà B và bà C.
C. Vợ chồng chị X và bà B.
D. Anh M và bà B.
Câu 22: Tòa án nhân dân tỉnh K quyết định áp dụng hình phạt tù đối với ông S là cán bộ có chức quyền trong tỉnh về tội
“Tham ô tài sản”. Cùng chịu hình phạt tù còn có 2 cán bộ cấp dưới của ông S. Hình phạt của Tòa án áp dụng là biểu hiện
công dân bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây ?
A. Về chấp nhận hình phạt.
B. Về nghĩa vụ công dân.
C. Về trách nhiệm pháp lý.
D. Về nghĩa vụ bảo vệ tài sản.
Câu 23: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, do người ……...trách nhiệm pháp lý thực hiện.
A. không có năng lực. B. có năng lực. C. đủ tuổi. D. bình thường.
Câu 24: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt
hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa
D. Tạo năng suất lao động cao hơn
Câu 25: Vai trò của pháp luật đối với công dân được thể hiện, pháp luật là phương tiện để công dân
A. bảo vệ lợi ích kinh tế của mình.
B. thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. thực hiện nghĩa vụ của mình.
D. bảo vệ quyền và thực hiện nghĩa vụ của mình.
Câu 26: Có bao nhiêu loại cạnh tranh: A. 5
B. 6 C. 4 D. 7
Câu 27: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc là nước ta là gì? A. Tập trung giải quyết
việc là ở cả nông thôn
B. Tập trung giải quyết việc là ở cả thành thị
C. Tập trung giải quyết việc là ở cả thành thị và nông thôn
D. Khuyến khích người lao động làm giàu hợp pháp
Câu 28: Là viên chức nhà nước, ông V thường xuyên đi làm muộn mà không có lý do chính đáng. Ông V đã có hành vi
vi phạm nào dưới đây ? A. Hành chính. B. Hình sự. C. Kỷ luật. D. Dân sự.
Câu 29: Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình: A. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
B. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em ruột. C. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.
Câu 30: Cung nhỏ hơn cầu, giá cả thị trường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất là biểu hiện của nội dung quan hệ
A. cung - cầu tác động lẫn nhau.
B. giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu.
C. cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D. giá cả ảnh hưởng đến thị hiếu.
Câu 31: Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa A. người lao động
và đại diện người lao động.
B. đại diện người lao động và đại diện người sử dụng lao động.
C. người lao động và người sử dụng lao động.
D. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
Câu 32: Thị trường gồm các nhân tố cơ bản nào dưới đây? A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả. B. Giá cả,
hàng hóa, người mua, người bán.
C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.
D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
Câu 33: Ở địa phương em xuất hiện một số người lạ mặt cho tiền và vận động mọi người tham gia một tôn giáo lạ, đi
ngược lại với các giá trị truyền thống của dân tộc. Trong trường hợp này, em phải xử sự như thế nào cho đúng với quy
định của pháp luật? A. Không quan tâm cũng không nhận tiền.
B. Nhận tiền và vận động mọi người cùng tham gia.
C. Không nhận tiền và báo chính quyền địa phương.
D. Nhận tiền nhưng không tham gia.
Câu 34: Hành vi nào dưới đây là thực hiện pháp luật?
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
A. Vượt qua ngã ba, ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
B. Nhường đường cho các phương tiện được quyền ưu tiên.
C. Lạng lách, đánh võng, chở hàng cồng kềnh.
D. Đi xe hàng hai, hàng ba, cản trở các phương tiện khác.
Câu 35: Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc là một nội dung thuộc
A. biểu hiện của chủ nghĩa xã hội.
B. đặc điểm của chủ nghĩa xã hội.
C. hình thức của chủ nghĩa xã hội.
D. đặc trưng của chủ nghĩa xã hội.
Câu 36: Hiện nay, chủ trương của Nhà nước là hình thành nhiều khu công nghiệp ở nông thôn.
Mục đích quan trọng nhất của chủ trương này là hướng đến A. giúp kinh tế
xã hội nông thôn năng động hơn. B. giải quyết việc làm cho người lao động.
C. sản xuất và cung cấp hàng hóa thuận lợi.
D. tạo điều kiện cho doanh nghiệp nông thôn phát triển.
Câu 37: Sự phân phối các yếu tố sản xuất và sức lao động giữa các ngành được gọi là
A. điều tiết tiêu dùng.
B. lưu thông tiền tệ.
C. điều tiết sản xuất.
D. lưu thông hàng hóa.
Câu 38: Giám đốc công ty A đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn với chị L. Nhờ được tư vấn về pháp
luật nên chị L đã làm đơn khiếu nại và được nhận trở lại công ty làm việc. Trong trường hợp này, pháp luật đã
A. bảo vệ mọi lợi ích của phụ nữ.
B. bảo vệ đặc quyền của lao động nữ
C. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị L. D. đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng của chị L.
Câu 39: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất gọi là A. sức lao động.
B. sản xuất vật chất. C. lao động.
D. hoạt động sản xuất.
Câu 40: Tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau là một nguyên tắc của chính sách A. đối ngoại. B. đối nội. C. quốc phòng. D. văn hóa.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Mã đề Câu Đáp án 896 1 A 896 2 A 896 3 D 896 4 A 896 5 D 896 6 D 896 7 B
www.thuvienhoclieu.com Trang 39 896 8 D 896 9 B 896 10 A 896 11 B 896 12 A 896 13 B 896 14 B 896 15 B 896 16 D 896 17 D 896 18 C 896 19 A 896 20 D 896 21 D 896 22 C 896 23 B 896 24 A 896 25 B 896 26 A 896 27 C 896 28 C 896 29 C 896 30 C 896 31 C 896 32 D 896 33 C 896 34 B 896 35 D 896 36 B 896 37 C 896 38 C 896 39 A 896 40 A
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 321
Câu 81 : Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm hành chính ?
A. Người lao động nghỉ việc không có lý do.
B. Cắt trộm cáp điện.
C. Người mua hàng không trả đủ tiền theo hợp đồng.
D. Người dân tổ chức họp chợ trái phép.
Câu 82 : Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua
A. quá trình lưu thông.
B. sản xuất, tiêu dùng.
C. trao đổi, mua - bán.
D. phân phối, sử dụng.
Câu 83 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về nội dung quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân ?
A. Không ai được bắt, giam, giữ người.
B. Bắt người trái pháp luật là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
Câu 84 : Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về khái niệm giá trị ?
A. Giá trị của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
B. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hôi cần thiết để sản xuất hàng hóa.
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa là công dụng của sản phẩm.
D. Sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất hiện thì cạnh tranh ra đời.
Câu 85 : Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thuộc hình thức áp dụng pháp luật?
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
B. Đội quản lý thị trường xử phạt hành vi lấn chiếm vỉa hè.
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
C. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan có thẩm quyền.
D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.
Câu 86 : Nghi ngờ em Q lấy trộm điện thoại trong cửa hàng của mình, anh K đã bắt Q đứng im một chỗ trong
suốt 3 tiếng và dán giấy có nội dung “Tôi là kẻ trộm” lên người Q. Chị C là nhân viên cửa hàng đã
mượn điện thoại của bảo vệ A quay lại, sau đó chị C và bạn là chị H đã đưa clip đó lên mạng xã hội
Facebook. Trong trường hợp trên, ai đã vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự?
A. Chị C và chị H.
B. Chị C và bảo vệ A.
C. Anh K, chị C và bảo vệ A.
D. Anh K, chị C và chị H.
Câu 87 : Anh A lái xe máy lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng qua đường
làm anh A bị thương. Cảnh sát giao thông đã lập biên bản và xử lý theo đúng quy định của pháp
luật. Trong trường hợp trên, ai thực hiện đúng pháp luật ?
A. Cảnh sát giao thông.
B. Anh A và cảnh sát giao thông. C. Anh A.
D. Chị B và cảnh sát giao thông.
Câu 88 : Hành vi nào sau đây không phải chịu trách nhiệm pháp lý ?
A. Kinh doanh không đúng theo giấy phép kinh doanh.
B. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thông.
C. Không tụ tập đua xe trái phép.
D. Kinh doanh không đóng thuế.
Câu 89 : Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về bình đẳng trong lao động ?
A. Mọi công dân đều bình đẳng về quyền chủ động mở rộng ngành nghề.
B. Lao động nam và lao động nữ được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
C. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghĩa vụ trong hoạt động sản xuất.
D. Mọi doanh nghiệp đều được tự chủ trong kinh doanh.
Câu 90 : Chị A và chị B cùng kinh doanh nhà hàng ăn uống. Trong khi nhà hàng của chị A vắng khách thì
nhà hàng của chị B lại đông khách. Chị A cảm thấy rất bực tức. Anh M là bạn của chị A đã thuê S
tạo dựng một clip bịa đặt nói xấu nhà hàng chị B và tung lên mạng. T đã chia sẻ clip đó cho hai
người bạn là H và K. Trong trường hợp trên ai đã vi phạm về quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự ? A. Anh M, T, H và K. B. Anh M và S.
C. Chị A, anh M và S. D. Anh M, S, T.
Câu 91 : Anh T vay của anh B 30 triệu đồng và viết giấy biên nhận hẹn 6 tháng sau sẽ trả. Đến hẹn, anh B
gặp anh T đòi tiền nhưng anh T mới trả được 15 triệu đồng và hẹn thêm một tuần nữa. Anh B không
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
đồng ý và đã nhờ bạn mình là anh K giải quyết. Anh K gọi thêm anh X, anh N cùng đến nhà T và đã
bắt trói T nhốt trong phòng giao hẹn có tiền mới thả người. Trong trường hợp trên, ai đã vi phạm
quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân ?
A. Anh K, anh X và anh B.
B. Anh K, anh X và anh N.
C. Anh B, anh K, anh X và anh N.
D. Anh B, anh T và anh K.
Câu 92 : Quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong
A. Hiến pháp và Luật.
B. Luật, Bộ luật.
C. Quyết định, Chỉ thị.
D. Nghị định, Nghị quyết.
Câu 93 : Nhận định nào dưới đây sai khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ ?
A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
B. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
C. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương.
D. Giải đáp kịp thời những vấn đề lý luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra.
Câu 94 : Do nghi ngờ chị N bịa đặt nói xấu mình nên chị V cùng em gái là G tung tin nói xấu về vợ chồng chị
N khiến uy tín của họ bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Chồng chị N tức giận đã đến nhà chị V mắng chửi
và bị chồng chị V đánh trọng thương. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Chồng chị N, chồng chị V và N.
B. Chị N, chị V và chồng chị N.
C. Vợ chồng chị V, chồng chị N và G.
D. Chồng chị V, vợ chồng chị N và G.
Câu 95 : Nhà nước tiếp tục đầu tư cho việc bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử cách mạng, các di sản văn hóa
vật thể và phi vật thể của dân tộc, các giá trị văn hóa, thuần phong mĩ tục của cộng đồng các dân tộc
là thực hiện phương hướng
A. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa dân tộc.
B. Phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa của nhân dân.
C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa.
Câu 96 : Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vi phạm dân sự ?
A. Là hành vi xâm phạm tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. Là hành vi xâm phạm tới các quy tắc quản lý của nhà nước.
C. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm.
D. Là hành vi xâm phạm tới quan hệ lao động.
Câu 97 : Anh S và anh K được nhận vào làm việc tại Công ty điện tử Z. Do anh S có bằng tốt nghiệp loại khá
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
nên được Giám đốc bố trí làm việc ở phòng nghiên cứu thị trường. Còn anh K có bằng tốt nghiệp
trung bình nên Giám đốc sắp xếp ở tổ bán hàng. Thấy vậy, anh S thắc mắc và cho rằng đó là sự bất
bình đẳng trong lao động. Trong tình huống trên, Giám đốc công ty Z đã thực hiện đúng nội dùng
nào trong công dân bình đẳng thực hiện quyền lao động?
A. Người sử dụng lao có quyền bố trí công việc theo sở thích.
B. Người sử dụng lao động đối xử bình đẳng với người lao động.
C. Người lao động có quyền làm bất cứ việc gì.
D. Người lao động có chuyên môn được người sử dụng lao động ưu đãi.
Câu 98 : Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau nhưng mức
độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc rất nhiều vào
A. sự hỗ trợ của nhà nước.
B. khả năng thực hiện của mỗi người.
C. khả năng, điều kiện hoàn cảnh của mỗi người.
D. chế độ ưu tiên của nhà nước.
Câu 99 : Nhận định nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số ?
A. Nâng cao chất lượng dân số.
B. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục dân số.
C. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lý.
D. Tiếp tục giảm tốc độ tăng dân số.
Câu 100: Anh A đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu gây tai nạn cho chị B, làm chị B bị thương. Hành vi của anh A đã vi phạm
A. quyền dân chủ của công dân
B. quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
Câu 101: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc Việt Nam về văn hóa, giáo dục nghĩa là các dân tộc đều
A. thống nhất chỉ dùng chung một ngôn ngữ.
B. có quyền dùng tiếng nói, chữ viết riêng.
C. có chung lãnh thổ và điều kiện phát triển.
D. có chung phong tục, tập quán, tín ngưỡng.
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
Câu 102: Nội dung nào sau đây không thể hiện vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội?
A. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền , lợi ích hợp pháp
B. Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lí xã hội.
C. Pháp luật là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
D. Pháp luật là phương tiện hữu hiệu nhất để quản lý xã hội.
Câu 103: Để may một cái áo, anh A mất 5 giờ lao động, biết rằng thời gian lao động xã hội cần thiết để may
một cái áo là 4 giờ. Theo yêu cầu quy luật giá trị chiếc áo anh A được bán tương ứng mức thời gian
nào trong các mức sau đây ? A. 6 giờ B. 5 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ
Câu 104: Nhà nước áp dụng nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần tạo điều kiện cho mọi đơn vị kinh tế đều
phát huy khả năng sản xuất - kinh doanh nhằm
A. ổn định thị trường.
B. tạo ra sự công bằng xã hội.
C. hạn chế sự phân hóa giàu nghèo.
D. tạo ra động lực thúc đẩy kinh tế phát triển.
Câu 105: Thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo thuộc về
A. Viện kiểm sát, Tòa án.
B. Cơ quan điều tra.
C. cán bộ cơ quan công an.
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân.
Câu 106: Thấy B đi chơi với người yêu của mình tên là S, V cho rằng B tán tỉnh S nên đã bắt và nhốt B tại
phòng trọ của mình. Mặc cho S khuyên can nhưng V vẫn không thả B mà còn gọi thêm bạn là M và
N đến. Cả V, M và N cùng đánh B rồi thả cho B về. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền được pháp
luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?
A. Anh V, chị S, anh M và anh N.
B. Anh V, chị S và anh B.
C. Anh M và anh N và anh B.
D. Anh V, anh M và anh N.
Câu 107: Chức năng quan trọng nhất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. bảo đảm an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.
B. trấn áp và tổ chức xây dựng.
C. tổ chức và xây dựng.
D. trấn áp các giai cấp đối kháng.
Câu 108: Chị H thường xuyên phải xin nghỉ làm vì nuôi con nhỏ 9 tháng tuổi hay đau ốm. Giám đốc công ty
A nơi chị làm việc đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với chị H. Trong trường hợp trên
www.thuvienhoclieu.com Trang 45 Giám đốc A đã
A. đúng, vì chị H không thực hiện đúng Luật Lao động.
B. sai, vì chị H không đơn phương yêu cầu nghỉ việc.
C. sai, vì chị H đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
D. đúng, vì chị H không đáp ứng yêu cầu lao động.
Câu 109: Hai công ty A và B đã có ký kết mua bán mặt hàng nông sản. Tuy nhiên, trong thời gian hợp tác,
công ty B đã không thực hiện theo như thỏa thuận và gây thiệt hại tài sản cho công ty A. Trong
trường hợp trên, công ty B đã vi phạm pháp luật nào dưới đây ?
A. Vi phạm dân sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm kỷ luật.
D. Vi phạm hình sự.
Câu 110: Trong quan hệ tài sản, vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về
A. sở hữu tài sản chung.
B. sở hữu tài sản riêng.
C. hưởng thừa kế tài sản như nhau.
D. sở hữu tài sản thừa kế.
Câu 111: Nhận định nào sau đây không nói về ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân ?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có điều kiện chăm sóc sức khỏe.
B. Phát triển kinh tế giúp con người có điều kiện học tập, phát triển con người toàn diện.
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi cá nhân có việc làm, thu nhập ổn đinh.
D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện vật chất để củng cố quốc phòng, an ninh.
Câu 112: Yếu tố quyết định quá trình sản xuất của cải vật chất là
A. tư liệu lao động
B. đối tượng lao động. C. sức lao động.
D. công cụ lao động.
Câu 113: Theo điều tra trên thị trường, cầu về bia trong dịp tết là 900.000 lít bia các loại. Có 8 công ty sản
xuất để cung ứng cho thị trường. Trong đó, bia Sài Gòn là 150.000 lít ; bia Hà Nội là 250.000lít ; bia
Halida là 80.000 lít ; các loại bia khác 100.000 lít. Giả sử không xét đến các yếu tố khác, chỉ xét đơn
thuần mối quan hệ cung - cầu và giá cả thị trường, điều gì xảy ra ?
A. Giá bia bằng giá trị.
B. Giá bia sẽ không đổi.
C. Giá bia tăng lên.
D. Giá bia giảm xuống.
Câu 114: Khi nộp hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp, ông Q được người cán bộ nhận hồ sơ giải thích rằng
cá nhân không có quyền lựa chọn ngành nghề kinh doanh. Để bảo vệ quyền lợi của mình, ông Q cần
căn cứ vào nội dung nào dưới đây về bình đẳng trong kinh doanh?
A. Công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
B. Công dân có quyền chủ động mở rộng quy mô, ngành, nghề kinh doanh.
C. Công dân được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.
D. Công dân có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
Câu 115: Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của pháp luật ?
A. Pháp luật là cơ sở để thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước.
B. Pháp luật được bắt nguồn từ đời sống xã hội và thực hiện trong thực tiễn.
C. Pháp luật là các quy phạm phổ biến được nhà nước ban hành.
D. Pháp luật được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước.
Câu 116: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống trở thành
những hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức là
A. tôn trọng pháp luật.
B. thực hiện pháp luật.
C. bảo đảm pháp luật.
D. vận dụng pháp luật.
Câu 117: Khi nói về ảnh hưởng của cung - cầu đến giá cả trên thị trường, trường hợp nào xảy ra sau đây khi cung nhỏ hơn cầu?
A. Giá cả bằng giá trị.
B. Giá cả giữ nguyên. C. Giá cả tăng. D. Giá cả giảm.
Câu 118: Hành vi nào sau đây không vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín ?
A. Đọc trộm nhật kí của người khác.
B. Bình luận về bài viết của người khác trên mạng xã hội.
C. Tự ý bóc thư của người khác.
D. Nghe trộm điện thoại người khác.
Câu 119: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về phương hướng của chính sách giáo dục và đào tạo?
A. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
B. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo.
C. Tiếp thu tinh hóa văn hóa nhân loại.
D. Nâng cao chất lượng hiệu quả giáo dục và đào tạo.
Câu 120: Ý nghĩa bình đẳng giữa các tôn giáo là
A. thúc đẩy kinh tế phát triển.
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
B. giúp cho các tôn giáo ít người trở nên đông người hơn.
C. tăng tinh thần đoàn kết giữa các dân tộc thiểu số.
D. cơ sở quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc. --- Hết ---
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐÁP ÁN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Câu 321 81 1 D 82 2 C 83 3 A 84 4 B 85 5 B 86 6 D 87 7 B 88 8 C 89 9 B 90 1D 0 91 1B 1 92 1A 2 93 1A 3 94 1C 4 95 1A 5 96 1A 6
www.thuvienhoclieu.com Trang 48 97 1D 7 98 1C 8 99 1B 9 100 2D 0 101 2B 1 102 2B 2 103 2D 3 104 2D 4 105 2A 5 106 2D 6 107 2C 7 108 2C 8 109 2A 9 110 3A 0 111 3D 1 112 3C 2 113 3C 3 114 3A 4 115 3A 5 116 3B 6 117 3C 7 118 3B 8 119 3C 9 120 4D 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 49