TOP 80 câu trắc nghiệm sự nở vì nhiệt của chất rắn-các hiện tượng bề mặt của chất lỏng (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm sự nở nhiệt của chất rắn-các hiện tượng bề mặt của chất lỏng có đáp án gồm 80 câu trắc nghiệm được soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang. Bài tập được phân thành các dạng: Lực căng mặt ngoài của chất lỏng; Hiện tượng mao dẫn.

CHUYÊN ĐỀ: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN
1. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 1. Độ n dài ca vt rn không ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Chiu dài vt rn B. Tiết din vt rn
C. Độ tăng nhiệt độ ca vt rn D. Cht liu vt rn.
Câu 2. Băng kép được cấu tạo bởi
A. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau. B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bề dày khác nhau. D. Hai thanh kim loại có chiều dài khác nhau
Câu 3. Tại sao ngành xây dựng trong các kết cấu bêtông, người ta thường chỉ dùng sắt thép mà không dùng
kim loại khác?
A. Vì sắt và thép dễ uôn, có thể tạo thẩm mĩ cao.
B. Vì sắt và thép là những vật liệu rẻ tiền.
C. Vì độ dãn nở vì nhiệt của sắt và thép xấp xỉ độ dãn nở vì nhiệt của bêtông.
D. Vì độ dãn nở vì nhiệt của sắt và thép nhỏ
Câu 4. Khi xây cầu, thông thường một đầu cầu người ta cho gối lên các con lăn. Hãy giải thích ch làm
đó?
A. Để tránh tác hại của sự giãn nở vì nhiệt. B. Để tạo thẩm mỹ
C. Để dễ dàng tu sửa cầu. D. Vì tất cả các lí do đưa ra.
Câu 5. Khi nung nóng một vật rắn, điều nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng riêng của vật giảm. B. Khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Khối lượng của vật tăng
Câu 6. Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cc thu tinh thì cc thu tinh hay b nt v, còn cc thch anh
không b nt v?
A. Vì cc thạch anh có thành dày hơn B. Vì cc thạch anh có đáy dày hơn
C. Vì thch anh cứng hơn thuỷ tinh D. thch anh h s n khi nh hơn thuỷ
tinh
Câu 7. Chn câu sai khi nói v s n vì nhit ca vt rn.
A. Giữa hai đầu thanh ray xe la bao gi cũng có một khe h.
B. ng dn khí hay cht lng, trên các ng dài phi to ra các vòng un.
C. Tôn lp nhà phải có hình lượn sóng.
D. S n vì nhit ca vt rn ch có hi.
Câu 8. Chn câu sai?
A. H s n dài và h s n khối có cùng đơn vị là K
-1
(hoặc độ
-1
)
B. H s n khi ca cht rn lớn hơn hệ s n khi ca cht khí.
C. H s n khi ca mt cht xp x bng 3 ln h s n dài ca cht y.
D. St và pêtông có h s n khi bng nhau.
Câu 9. Một băng kép gồm hai lá kim loại thẳng, lá đồng ở dưới, lá thép ở trên. Khi bị nung nóng thì
A. băng kép cong xuống dưới, vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép.
B. băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng.
C. băng kép cong xuống dưới, vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép.
D. băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng.
Câu 10. Khi đốt nóng một vành kim loại mỏng và đồng chất thì
A. đường kính ngoài và đường kính trong tăng theo tỉ lệ như nhau.
B. đường kính ngoài và đường kính trong tăng theo tỉ lệ khác nhau.
C. đường kính ngoài tăng, đường kính trong không đổi.
D. đường kính ngoài tăng, đường kính trong giảm theo tỉ lệ như nhau.
Câu 11. Một băng kép được cấu tạo bởi một thanh nhôm một thanh thép. Khi nóng, băng kép bị
cong mặt lồi về phía thanh nào? Tại sao?
A. Cong về phía thanh thép, vì thép nở vì nhiệt lớn hơn nhôm.
B. Cong về phía thanh nhôm, vì nhôm nở vì nhiệt nhỏ hơn thép.
C. Cong về phía thanh thép, vì thép nở vì nhiệt nhỏ hơn nhôm.
D. Cong về phía thanh nhôm, vì nhôm nở vì nhiệt lớn hơn thép.
Câu 12. Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ dày của cốc thủy tinh và độ bền của cốc?
A.Cốc thủy tinh mỏng bền hơn cốc thủy tinh dày vì sự dãn nở vì nhiệt ở mặt trong và mặt ngoài
B. Không có mối quan hệ gì giữa độ bền của cốc và độ dày của thủy tinh làm cốc.
C. Hai cốc bền như nhau vì cùng có độ giãn nở vì nhiệt như nhau.
D. Cốc thủy tinh dày bền hơn cốc thủy tinh mỏng vì được làm từ nhiều thủy tinh hơn.
Câu 13. Khi lp vành st vào bánh xe bng g ban đầu người ta đt nóng vành st ri mi lp vào bánh
xe là để:
A. Giúp cho vành st làm quen với điều kin làm vic khc nghit.
B. Vành st nóng s giết chết các con côn trùng sng bánh xe để làm tăng tuổi th cho bánh xe.
C. Vành st nóng tác dụng làm khô bánh xe giúp tăng ma sát đ đảm bo cho vành st không b tut
khi bánh xe.
D. Vành st nóng n ra nên d lắp vào bánh xe, đồng thi khi nguội đi sẽ ôm cht vào bánh xe.
Câu 14. Nguyên tc hoạt động ca dng c nào sau đây liên quan tới s n vì nhit
A. Nhit kế thu ngân. B. Băng kép. C. Bếp điện D. c A và B đều đúng.
Câu 15. Vi hiu:l
0
chiu dài 0
0
C; l chiu dài t
0
C; α h s n dài. Biu thức nào sau đây
đúng với công thc tính chiu dài l t
0
C?
A. l = l
0
+ αt B. l = l
0
αt. C. l = l
0
(1 +αt) D. l = l
0
/(1+ αt)
Câu 16. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mi liên h gia h s n khi và h s n dài α
A. β = 3α. B. β =
3
α C. β = α
3
D. β = α/3.
Câu 17. Vi kí hiu:l
0
là chiu dài t
0
0
C ; l là chiu dài t
0
C ; α là h s n dài.Biu thc tính chiu dài l
t
0
C là
A. l = l
0
α(t-t
0
) B. l = l
0
+ α(t-t
0
) C. l = l
0
[1 + α(t-t
0
)] D.
)tt(1
l
l
0
0
+
=
.
II.BÀI TP
Câu 18. Mỗi thanh ray đưng st dài 10m nhiệt độ 20
0
C. Ly
61
11 10.K
−−
=
. Phải để mt khe h nh
nht bao nhiêu gia hai đầu thanh ray để nếu nhiệt đ ngoài trời tăng lên đến 50
0
C thì vẫn đ ch cho
thanh giãn ra
A. 1,2 mm B. 6,6 mm. C. 3,3 mm. D. 4,8 mm.
Câu 19. Mt m nhôm dung ch 2l 20
0
C.
61
24 10.K
−−
=
Chiếc ấm đó dung tích bao nhiêu khi
80
0
C?
A. 2,003 lít. B. 2,009 lít. C. 2,012 lít. D. 2,024 lít.
Câu 20. Một thước thép 20
0
C độ dài 100cm. Ly
61
11 10.K
−−
=
. Khi tăng nhiệt độ đến 40
0
C, thưc
thép này dài thêm bao nhiêu?
A. 2,4mm B. 3,2mm C. 0,22mm. D. 4,2mm.
Câu 21. 0
0
C, kích thước ca vt
222mmm
. H s n dài ca cht làm vt bng 9,5.10
-6
K
-1
. Th
tích tăng thêm của vt 50
0
C bng
A.14,4dm
3
. B. 20dm
3
. C. 32,8dm
3
. D. 98,6dm
3
Câu 22. Khối lượng riêng ca st 800
0
C bng bao nhiêu. Ly
61
11 10.K
−−
=
. Biết khối lượng ring ca
0
0
C là 7800kg/m
3
A. 7900 kg/m
3
B. 7599 kg/m
3
C. 7857 kg/m
3
D. 7485 kg/m
3
Câu 23. Mt tm nhôm hình vuông cnh 50cm nhiệt độ 10
0
C. Din tích của tăng lên bao nhiêu
khi nhiệt độ là 40
0
C. Biết h s n dài ca nhôm là 24,5.10
-6
K
-1
A. 3,675μm
2
B. 3,675mm
2
C. 3,675cm
2
D. 3,675dm
2
Câu 24. Gi l
1
, S
1
và l
2
, S
2
lần lượt là chiu dài và din tích ca vt nhiệt độ t
1
và t
2
(t
1 <
t
2
).Độ biến thiên
chiu dài
l
và din tích
S
xác định bi
A.
. B.
( )
1 2 1
S S t t
=
. C.
( )
1 2 1
l l t t
=
D.
( )
1 2 1
2
3
S S t t
=
.
Câu 25. Một ấm nhôm ch 3l chứa đầy nước 5
0
C. Tìm ợng nước tràn ra khi ấm khi đun nước nóng
ti 70
0
C. Cho h s n dài ca nhôm là 2,4.10
-5
K
-1
và h s dãn n khi của nước 70
0
C là 5.87.10
-4
K
-1
.
A. 0,12l B. 0,10l. C. 0,012l. D. 0,33l.
Câu 26. Một thanh dầm cầu bằng sắt độ dài 10 m khi nhiệt độ ngoài trời 10
0
C. Độ dài của thanh
dầm sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 40
0
C. Cho biết hộ số nở dài của sắt là 11.10
-6
K
-1
.
A. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,2 mm. C. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. D. Tăng xấp xỉ 3,3
mm.
Câu 27. Một thanh nhôm một thanh thép 0
0
C cùng độ dài l
0
. Khi nung nóng tới 100
0
C, độ dài
của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Xác định độ dài l
0
của hai thanh này 0
o
C. Cho biết hệ số nở dài của
nhôm là 24.10
-6
K
-1
và của thép là 11.10
-6
K
-1
.
A. l
0
≈ 0,38 m. B. l
0
≈ 5,0 m. C. l
0
= 0,25 m. D. l
0
= 1,5 m.
Câu 28. Đường sắt từ Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài khoảng 1500 km khi nhiệt độ trung bình
20
0
C. về mùa khi nhiệt độ tăng lên tới 40
0
C thì đoạn đường sắt này dài thêm bao nhiêu ? Cho biết hệ số
nở dài của sắt là 11.10
-6
K
-1
.
A. Xấp xỉ 200 m. B. Xấp xỉ 330 m. C. Xấp xỉ 550 m. D. Xấp xỉ 150 m.
Câu 29. Đưng tàu ha t Huế đến H Chí Minh dài 1040km được làm t vt liu h s n dài ca
cht làm thanh ray 12.10
-6
K
-1
. Khi nhiệt độ bng 50
0
C thì gia các thanh ray không khe h, nếu khi
nhiệt độ gim còn 10
0
C thì tng chiu dài các thanh ray ngn bt gn bng
A.499m. B. 299m. C. 125m. D. 520m.
Câu 30. Một tấm hình vuông cạnh dài 50 cm ở 0
0
C, làm bằng một chất có hệ số nở dài là 16.10
-6
K
-1
. Diện
tích của tấm này sẽ tăng thêm 16 cm
2
khi được nung nóng tới
A. 500
o
C. B. 200
o
C. C. 800
o
C. D. 100
o
C.
Câu 31. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Một
nhóm học sinh làm thí nghiệm đo hệ số nở dài của một
cái thước bằng kim loại chiều i ban đầu l
0
= 600
mm. Đồ thị sự phụ thuộc của độ tăng chiều dài l theo
độ tăng nhiệt độ t như hình vẽ. Hệ số nở dài của kim
loại làm thước gần đúng bằng
A. 1,8.10
-5
K
-1
B. 1,5.10
-5
K
-1
C. 1,5.10
-4
K
-1
. D. 1,8.10
-4
K
-1
.
Câu 32. Tại tâm của một đĩa tròn bằng thép một
lỗ thủng. Đường kính lỗ thủng 0
0
C bằng 4,99 mm. Cho
biết hệ số nở dài của thép 11.10
-6
K
-1
. Nhiệt độ cần
phải nung nóng đĩa thép để thể vừa lọt qua lỗ thủng
của một viên bi thép đường kính 5 mm cùng nhiệt
độ đó
A. 182
0
C. B.100
0
C C.59
0
C. D.39
0
C.
Câu 33. Một thước kẹp giới hạn đo 150 mm, được khắc độ chia 0
0
C. Khi thước kẹp được làm bằng
thép có hộ số nở dài là 11.10
-6
K
-1
thì sai số tuyệt đối của thước kẹp này khi sử dụng nó để đo độ dài các vật
ở 50
0
C
l(mm)
t(
0
C)
10
20
30
40
0,1
0,2
0,3
0,4
O
A.
82 5,m
. B.
50 m
. C.
62 5,m
. D.
70 5,m
.
Câu 34. Một tấm đồng hình vuông 0
o
C cạnh dài 50 cm. Khi bị nung nóng tới nhiệt độ t
0
C, diện tích
của đồng tăng thêm 17 cm
2
. Hệ số nở dài của đồng là 17. 10
-6
K
-1
. Nhiệt độ nung nóng t
o
C của tấm đồng
A.133
0
C. B. 200
0
C. C. 400
0
C. D. 100
0
C.
Câu 35. Xác định độ dài của thanh thép và của thanh đồng ở 0
0
C sao cho ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép
luôn dài hơn thanh đồng một đoạn bằng 50 mm. Cho biết hệ số nở dài của đồng 16.10
-6
K
-1
.và của thép
12.10
-6
K
-1
A.200mm và 150mm. B. 150mm và 200mm. C.250mm và 200mm. D. 200mm và 250mm.
Câu 36. Biết trong khong nhiệt độ t -100
0
C đến 100
0
C,hiu chiu dài của hai thanh đồng thép đu
bng 2cm, h s n dài của đng 18.10
-6
K
-1
ca thép 11.10
-6
K
-1
. Chiu dài ca thanh đng thép
0
0
C là
A.2,27cm và 4,67cm. B. 5,51cm và 4,51cm. C. 3,14cm và 5,14cm. D. 4,01cm và 6,01cm.
Câu 37. Một thước thép dài 1m 0
0
C. Dùng thước để đo chiều dài mt vt 40
0
C, kết qu đo được 2m.
Biết h s n dài ca thép là 12.10
-6
K
-1
và cho rng vt không dãn n vì nhit. Chiều dài đúng của vt là
A. 2m. B. 2,01m C. 1,999m. D. 2,001m.
Câu 38. Một thanh nhôm một thanh đồng 100
0
C độ dài tương ứng 100,24 mm 200,34 mm
được hàn ghép nối tiếp với nhau. Cho biết hệ số nở dài của nhôm 24.10
-6
K
-1
và của đồng 17.10
-6
K
-1
.
Xác định hệ số nở dài của thanh kim loại ghép này?
A. 19,3.10
-6
K
-1
. B. 18,3.10
-6
K
-1
. C. 17,3.10
-6
K
-1
. D. 16,3.10
-6
K
-1
CHUYÊN ĐỀ: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
Câu 39. Suất căng mặt ngoài ph thuc vào
A. hình dng b mt cht lng. B. bn cht ca cht lng.
C. nhiệt độ ca cht lng. D. bn cht và nhiệt độ ca cht lng.
Câu 40. Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mt ca cht lng.
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. B. Chiếc đinh ghim nhờn m ni trên mặt nước.
C. c chy t trong vòi ra ngoài. D. Giọt nước động trên lá sen.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng về h s căng bề mt ca cht lng?
A. H s căng bề mt ph thuc bn cht ca cht lng
B. H s căng bề mt ph thuc b mt ca cht lng
C. H s căng bề mt ph thuc vào nhiệt độ
D. H s căng bề mặt có đơn vị là N/m.
Câu 42. Chn phát biu sai?
A. Lực căng bề mặt luôn có xu hướng thu hp din tích.
B. Lực căng bề mặt đặt lên đường gii hn thuc phn cht lng.
C. Lực căng bề mt ph thuc vào bn cht ca cht lng.
D. Lực căng bề mt vuông góc với đường gii hn.
Câu 43. Chn phát biu chính xác nht?
A. Cht lng dính ướt cht rn khi lực tương tác gia các phân t cht lng nh hơn lực tương tác gia
các phân t cht lng và cht rn.
B. Cht lng dính ướt cht rn khi lực tương tác giữa các phân t cht lng lớn hơn lực tương tác giữa các
phân t cht lng và cht rn.
C. Cht lng không dính ướt cht rn khi lực tương tác giữa các phân t cht lng nh hơn lực tương tác
gia các phân t cht lng và cht rn.
D. Khi lực tương tác giữa các phân t cht lng luôn bng lực tương tác giữa các phân t ca cht rn thì
s có hiện tượng dính ướt.
Câu 44. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về lực căng bề mt cht lng
A.Lực căng bề mt tác dng lên một đoạn đường nh bt trên b mt cht lỏng phương vuông góc
với đoạn đường này và tiếp tuyến vi b mt cht lng.
B.Lực căng bề mặt có phương vuông góc với v mt cht lng.
C.Lực căng bề mt có chiu làm gim din tích b mt cht lng.
D.Lực căng bề mt tác dụng lên đoạn đường nh bt trên b mt cht lng có đ ln f t l với đ dài l
của đoạn đường đó.
Câu 45. Chn phát biu sai? Lực căng mặt ngoài có
A. phương vuông góc với b mt ca mt thoáng và tiếp tuyến với đường gii hn mt thoáng.
B. chiu có tác dng thu nh din tích mt thoáng.
C. độ ln t l vi chiều dài đường gii hn mt thoáng.
D. phương trùng với tiếp tuyến ca mt thoáng và vuông góc với đường gii hn mt thoáng.
Câu 46. Chiu ca lực căng bề mt cht lng có tác dng
A. làm tăng diện tích mt thoáng ca cht lng. B. làm gim din tích mt thoáng ca cht lng.
C. gi cho mt thoáng ca cht lng luôn ổn định. D. gi cho mt thoáng ca cht lng luôn nm
ngang.
Câu 47. Tại sao nước mưa không lọt qua được các l nh trên tm vi bt?
A.Vì vi bt b dính ướt nước.
B. Vì vi bt không b dính ướt nước.
C.Vì lực căng bề mt của nước ngăn cản không cho nước lt qua các l nh ca tm bt.
D.Vì hiện tượng mao dẫn ngăn không cho nước lt qua các l trên tm bt.
Câu 48. Ti sao chiếc kim khâu có th ni trên mặt nước khi đặt nm ngang?
A.Vì chiếc kim không b dính ướt nước.
B.Vì khối lượng riêng ca chiếc kim nh hơn khối lượng riêng của nước.
C. trọng lượng riêng ca chiếc kim đề lên mặt nước khi nm ngang không thng ni lực căng bề mt
của nước tác dng lên nó.
D. trọng lượng riêng ca chiếc kim đề lên mt nước khi nm ngang không thng ni lực đầy Ác-si-
mét.
Câu 49. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về hiện tượng dính ướt và không dính ướt ca cht lng.
A.thy tinh b nước dính ưt nên giọt nước nh trên mt bn thy tinh lan rng thành mt hình
dng bt kì.
B.Vì thy tinh b nước dính ướt, nên b mt của nước sát thành bình thy tinh có dng mt khum lm.
C.thy tinh không b thủy ngân dính ướt, nên git thy ngân nh trên mt bn thy tinh vo tròn li
dt xung do tác dng ca trng lc.
D.thy tinh không b thủy ngân dính ướt, nên b mt ca thy ngân t thành bình thy tinh có dng
mt khum lõm.
Câu 50. Điều nào sau đây là sai khi nói v lực căng bề mt ca cht lng?
A. Độ ln lực căng bề mt t l với độ dài đường gii hn l mt thoáng ca cht lng.
B. H s căng bề mt
ca cht lng ph thuc vào bn cht ca cht lng.
C. H s căng bề mt
không ph thuc vào nhiệt độ ca cht lng.
D. Lực căng bề mặt phương tiếp tuyến vi mt thoáng ca cht lng vuông góc với đường gii hn
ca mt thoáng.
Câu 51. Hiện tượng dính ướt ca cht lỏng được ng dụng để
A. Làm giàu qung (loi bn quặng) theo phương pháp tuyển ni.
B. Dẫn nước t nhà máy đến các gia đình bằng ng nha.
C. Thm vết mc loang trên mt giy bng giy thm.
D. Chuyn cht lng t bình n sang bình kia bng ng xi phông.
Câu 52. Ống được dùng làm ng mao dn phi tho mãn điều kin
A. Tiết din nh, h c hai đầu và không b nước dính ướt.
B. Tiết din nh h một đầu và không b nước dính ướt.
C. Tiết din nh, h c hai đầu.
D. Tiết din nh, h c hai đầu và b nước dính ướt.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng mao dn?
A. Hiện tượng mao dn hiện tượng cht lng trong nhng ng tiết din nh được dâng lên hay h
xung so vi mc cht lng bên ngoài ng.
B. Hiện tượng mao dn ch xy ra khi cht làm ng mao dn b nước dính ướt.
C. Hiện tượng mao dn ch xy ra khi cht làm ng mao dn không b nước làm ướt.
D. Hiện tượng mao dn ch xy ra khi cht làm ng mao dn b nước làm ướt.
Câu 54. Tại sao muốn tẩy vết dầu mở dính trên mặt vải của quần áo, người ta lại đặt một tờ giấy lên chỗ
mặt vải có vết dầu mở, rồi là nó bằng bàn là nóng? Khi đó phải dùng giấy nhẵn hay giấy nhám?
A. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ giảm nên dễ dính ướt giấy. Khi đó phải dùng giấy nhẵn
để dễ là phẳng.
B. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ tăng nên dễ dính ướt giấy. Khi đó phải dùng giấy nhẵn
để dễ là phẳng.
C. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ giảm nên dbị hút lên các sợi giấy. Khi đó phải dùng
giấy nhám vì các sợi giấy nhám có tác dụng mao dẫn mạnh hơn các sợi vải.
D. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ tăng nên dễ bị hút lên theo các sợi giấy. Khi đó phải
dùng giấy nhám vì các sợi giấy nhám có tác dụng mao dẫn mạnh hơn các sợi vải.
Câu 55. Nhúng cuộn sợi len cuộn sợi bông vào nước, rồi treo chúng lên dây phơi. Sau vài phút, hầu
như toàn bộ nước bị tụ lại phần dưới của cuộn sợi len, còn cuộn sợi bông thì nước lại được phân bố gần
như đồng đều trong nó. Vì sao ?
A. Vì nước nặng hơn các sợi len, nhưng lại nhẹ hơn các sợi bông.
B. Vì các sợi bông xốp hơn nên hút nước mạnh hơn các sợi len.
C. Vì các sợi len được se chặt hơn nên khó thấm nước hơn các sợi bông.
D. Vì các sợi len không dính ướt nước, cón các sợi bông bị dính ướt nước và có tác dụng mao dẫn mạnh.
Câu 56. Ti sao git du li có dng khi cu nằm lơ lửng trong dung dịch rượu có cùng khối lượng riêng
vi nó?
A.hp lc tác dng lên git du bng không, nên do hiện tượng căng bề mt, làm cho din tích b mt
ca git du co lại đến giá tr nh nht ng vi din tích mt cu và nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.
B.git du không chu tác dng ca lc nào c, nên do hiện ợng căng b mt, din tích b mt git
du co lại đến mc nh nht ng vi din tích ca mt hình cu và nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.
C.Vì git du không b dung dịch rượu dính ướt, nên nó nằm lơ lửng trong dung dch.
D.lực căng b mt ca du lớn hơn lực căng bề mt ca dung dch rượu, nên nằm lửng trong
dung dịch rượu.
Câu 57. Các giọt nước rơi ra từ mt ng nh git. Hỏi trường hp nào giọt nước nặng hơn: khi nước nóng
hay nước ngui?
A. Như nhau. B. Giọt nước ngui nặng hơn
C. Giọt nước nóng nặng hơn. D. Không xác định được
Câu 58. Một vòng nhôm được đặt sao cho đáy của tiếp xúc vi mt cht lỏng đng trong mt cc thu
tinh dính ướt hoàn toàn. Đường kính trong đường kính ngoài ca vòng nhôm lần lượt bng d mm
D.Cho biết h s căng bề mt của nước là
. Công thức xác định lực căng bề mt là
A.
( )
c
F D d
=+
. B.
( )
c
F D d

=+
. C.
2
c
Fd

=
. D.
2
c
FD

=
.
Câu 59. Mt mu g hình lp phương được đặt ni trên mặt nước. Mu g cạnh dài a dính ướt
nước hoàn toàn. Xác định đường gii hn ca chiu ca lực căng bề mt tác dng lên khi g lp
phương?
A.4a và hướng lên. B. 4a và hướng xung. C. 2a và hướng lên. D. 2a và hướng xung.
Câu 60. Mt chiếc kim hình tr bằng thép đường kính d, chiu dài l. Kim bôi mt lp mng du
nhn mặt ngoài được đặt nm ngang và ni trên mặt nước. Biết suất căng mặt ngoài của nước là
. Độ ln
và chiu ca lực căng bề mt lực căng bề mt tác dng lên chiếc kim.
A.
( )
2
c
F d l
=+
và hướng lên. B.
2
c
Fl
=
và hướng xung.
C.
( )
2
c
F d l
=+
và hướng xung. D.
2
c
Fl
=
và hướng lên.
III.PHÂN DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng.
Câu 61. Một vòng nhôm mỏng đường kính 50 mm trọng lượng P = 68.10
-3
N được treo vào
một lực kế xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực
F
để kéo bứt vòng nhôm ra khỏi
mặt nước bằng bao nhiêu, nếu biết hệ số căng bề mặt của nước là 72.10
-3
N/m.
A. F = 1,13.10
2
N. B. F = 2,26.10
-2
N. C. F = 22,6.10
-2
N. D. F = 9,06.10
-2
N.
Câu 62. Mt vòng dây kim loại đường kính 8cm được dìm nm ngang trong mt chu du thô. Khi
kéo vòng dây ra khi dầu, người ta đo được lc phi tác dng thêm do lực căng b mt 9,2. 10
-3
N. H s
căng bề mt ca du trong chu là giá tr nào sau đây?
A.
= 18,4. 10
-3
N/m. B.
=18,4. 10
-4
N/m. C.
= 18,4. 10
-5
N/m. D.
= 18,4. 10
-6
N/m.
Câu 63. Một màng phòng được ti ra bi mt khung dây théo hình ch nhật đặt nm ngang cnh
AB =5cm di động được. Cho biết h s căng b mt của nước phòng là 0,04N/m. Hi cn thc hin mt
công bằng bao nhiêu để làm tăng diện tích màng phòng bng cách dch chuyển đều cnh AB một đoạn
8cm?
A.4.10
-4
J. B. 3,2.10
-4
J. C. 8.10
-4
. D. 1,6.10
-4
J.
Câu 64. Mt màng xà phòng căng trên một khung dây đồng hình ch nht treo thẳng đứng. Đoạn dây AB
dài 50 mm và có th trượt d dàng trên khung. H s căng bề mt ca xà phòng là 0,04N/m. Dây AB s đứng
yên khi trọng lượng ca nó là
A. 2.10
-3
N. B. 4.10
-3
N. C. 1,6.10
-3
N. D. 2,5.10
-3
N.
Câu 65. Mt cọng rơm dài 8cm nổi trên mặt nước. Người ta nh dung dch phòng xung mt bên mt
nước (Nước xà phòng ch lan ra mt bên ca cọng rơm). Hỏi cọng m di chuyển v phía nào? Lc tác
dng vào cọng rơm bao nhiêu? Cho h s căng mặt ngoài của nước ca phòng lần lượt 75.10
-
3
N/m và 40.10
-3
N/m
A. Cọng rơm chuyển động v phía xà phòng, lc tác dng là 2,8.10
-3
N.
B. Cọng rơm chuyển động v phía nước, lc tác dng là 1,5.10
-3
N.
C. Cọng rơm chuyển động v phía xà phòng, lc tác dng là 1,5.10
-3
N.
D. Cọng rơm chuyển động v phía nước, lc tác dng là 2,8.10
-3
N.
Câu 66. Ta th ni trên mặt nước mt cọng rơm dài 10cm. Bây giờ ta nh dung dịch xà phòng vào nước
mt phía ca cọng rơm, ta thấy cọng rơm dịch chuyn v phía kia. Cho h s căng b mt của nước là 73.10
-
3
N/m và nước xà phòng 40.10
-3
N/m. Lc tác dng làm cọng rơm dịch chuyn là
A.33.10
-4
N. B. 113.10
-4
N. C. 40.10
-3
N. D. 73.10
-4
N.
Câu 67. Một màng phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình ch nht treo thảng đứng, đoạn
dây AB dài 80 mm có th trượt không ma sát trên khung này. Cho biết h s căng bề mt ca nước xà phòng
40.10
-3
N/m khối lượng riêng của đồng 8,9.10
3
kg/m
3
. Lấy g 9,8 m/s
2
Để đoạn dây AB để nó nm
cân bằng thì đường kính ca si dây bng
A. 10,8 mm. B. 12,6 mm. C. 2,6 mm. D. 1,08 mm.
Câu 68. Mt ng nh git dng thẳng đứng bên trong đựng nước. Nước dính hoàn toàn ming ng
đường kính miệng dưới ca ng 0,43 mm. Trọng lượng mi giọt nước rơi khỏi ming ng 9,72. 10
-5
N.
H s căng mặt của nước xp x bng
A. 72.10
-3
N/m. B. 36.10
-2
N/m. C. 72. 10
-5
N/m. D. 13,8.10
2
N/m.
Câu 69. Dùng mt ng nh giọt đường kính trong ca ống d = 0,4mm để nh 0,5cm
3
du ho thành
100git. Biết D
dh
= 800kg/m
3
, g = 9,8m/s
2
. H s căng mặt ngoài ca du ho bng
A. 0,03N/m B. 0,031N/m. C. 0,032N/m. D. 0,033N/m.
Câu 70. Có 40 giọt nước rơi ra từ đầu dưới ca mt ng nh giọt có đường kính trong là 2mm. Tng khi
ng ca các giọt nước 1,9g. Ly g = 10m/s
2
, coi trọng lượng ca mi giọt khi rơi đúng bằng lực căng
mặt ngoài đặt lên vòng tròn trong ca ng nh git. H s căng mặt ngoài của nước là
A. 72,3.10
-3
N/m. B. 75,6.10
-3
N/m. C. 78,8.10
-3
N/m. D. 70,1.10
-3
N/m.
Câu 71. Mt vòng nhôm mỏng có đường kính 50 mm trọng lượng P = 68.10
-3
N được treo vào mt
lc kế xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc vi mặt nước. Lc ti thiểu để kéo vòng nhôm ra khi mt
nước bng bao nhiêu, nếu h s căng mặt ngoài của nước là 72.10
-3
N/m?
A. 1,13.10
-2
N. B. 2,26.10
-2
N. C. 22,6.10
-2
N. D. 9,06.10
-2
N.
Câu 72. Mt bình ng nh git đầu phía dưới. Rượu cha trong bình chy khi ng nh git này
thành tng git cách nhau 2,0 s. Ming ng nh git bán kính 1,0 mm. Sau khong thi gian 720s, khi
ợng rượu chy khi ng là 10g. Coi rng ch tht ca giọt rượu khi nó bắt đầu rơi khỏi ming ng nh git
có đường kính bằng đường kính ca ng nh git. Ly g = 9,8 m/s
2
. H s căng bề mt của rượu bng
A. 44,2.10
-3
N/m. B. 86,7.10
-3
N/m. C. 43,3.10
-3
N/m. D. 21,7.10
-3
N/m.
Câu 73. Mt mu g hình lập phương có khối lượng 20 g được đặt ni trên mặt nước. Mu g có cnh dài
30 mm dính ướt nước hoàn toàn. Cho biết nước khối lượng riêng 1000 kg/m
3
h s căng bề mt
là 0,072 N/ Ly g = 9,8 m/s
2
. Độ ngập sâu trong nước ca mu g bng
A. 21cm. B. 23cm. C. 22cm. D. 24cm.
Câu 74. Mt qu cu mặt ngoài hoàn toàn không dính ướt. Biết bán kính cùa qu cu 0,1m, suất căng
mt ngoài của nước 0,073N/m. Để qu cầu không chìm trong nước thì khối lượng ca phi thỏa điều
kiện nào sau đây?
A. m ≤ 4,7.10
-3
kg. B. m ≤ 3,6.10
-3
kg. C. m ≤ 2,6.10
-3
kg. D. m ≤ 1,6.10
-3
kg.
Câu 75. Mt chiếc kim hình tr bng thép bôi mt lp mng du nhn mặt ngoài được đặt nm
ngang và ni trên mặt nước. Cho biết khối lượng riêng ca thép 7800 kg/m
3
và của nước là 1000 kg/m
3
h
s căng bề mt của nước 0,072 N/m, lấy g 9,8 m/s
2
. Đường kính chiếc kim bằng 5% độ dài của nó. Để
độ chìm sâu trong nước ca chiếc kim bng bán kính của nó thì đường kính ln nht ca chiếc kim là
A.2,91mm. B.1,62mm. C. 1,16mm. D. 1,64mm.
Câu 76. Mt ng mao dn dài và mỏng có hai đầu đu h được cm thẳng đứng xuống nước sao cho toàn
b chiu dài ca ng ngập trong nước. Dùng tay bt kín đầu dưới ca ng nhc ng thẳng đứng lên khi
nước. Sau đó buông nh tay để đầu dưới ca ng li h. Cho biết đường kính ca ng là 2,0 mm, khối lượng
riêng của nước 1000 kg/m
3
h s căng bể mt của nước 72,5.10
-3
N/m, lấy g 9,8 m/s
2
. Độ cao ca
cột nước còn đọng trong ng bng
A.14,8mm. B. 29,6mm. C. 29,4mm. D. 14,8cm.
Dng 2. Hiện tượng mao dn.
Câu 77. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Nhúng mt ng mao dẫn đưng kính trong 1 mm vào
trong chu thy ngân. Biết thy ngân h s căng mặt ngoài 470.10
-3
N/m, khối lượng riêng
13600kg/m
3
, ly g = 10 m/s
2
. Thy ngân dâng lên hay h xuống 1 đoạn gần đúng bng bao nhiêu so vi mc
thy ngân ngoài chu?
A. Dâng lên 138 mm. B. Dâng lên 13,8 mm. C. H xung13,8 mm. D. H xung 138 mm.
Câu 78. (Thầy Hoàng Điểu ST). Nhúng mt ng mao dẫn đường kính trong d
1
vào trong chu
nước thì mực nước dâng lên trong ng là 3cm. Nếu nhúng ống đường kính d
2
thì mực nước dâng lên
2,4cm. Nếu nhúng ống có đường kính là d
3
= 0,5d
1
+ 2d
2
thì mực nước dâng lên là
A.1,14cm. B. 7,20cm. B. 2,70cm. D. 1,00cm.
Câu 79. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). ng mao dn có bán kính trong r nhúng vào nước và hai
tm kính song song h cách nhau d nhúng vào rượu thì thấy độ cao ca cột nước và u dâng lên cao bng
nhau. Cho khối lượng riêng của nước và u lần lượt là ρ
1
= 1000 kg/m
3
; ρ
2
= 800 kg/m
3
; h s căng mặt
ngoài của nước và u lần lượt là σ
1
= 0,072 N/m; σ
2
= 0,022 N/m. T sd/r bng
A. 0,76. B. 1,81. C. 1,31. D. 0,38.
Câu 80. Mt ng mao dẫn khi nhúng vào trong nước thì cột nước trong ng dâng cao 80mm, khi nhúng
vào trong rượu thì cột rượu dâng cao bao nhiêu? Biết khối lượng riêng h s căng mặt ngoài của nước
u là
1
= 1000 kg/m
3
,
1
= 0,072 N/m và
2
= 790 kg/m
3
,
2
= 0,022 N/m.
A. 27,8 mm. B. 30,9 mm. C. 32,6 mm. D. 40,1 mm.
----HT----
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
B
C
A
A
D
D
B
D
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
A
D
D
C
A
C
C
B
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
B
C
D
B
D
A
B
A
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
B
A
A
B
A
D
A
D
A
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
B
B
A
B
A
B
C
A
D
C
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐA
A
D
A
A
B
C
B
B
B
A
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
ĐA
D
A
B
B
D
A
D
A
B
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
ĐA
B
C
B
A
D
A
D
D
D
B
| 1/9

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN
1. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 1. Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chiều dài vật rắn
B. Tiết diện vật rắn
C. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn
D. Chất liệu vật rắn.
Câu 2. Băng kép được cấu tạo bởi
A. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bề dày khác nhau.
D. Hai thanh kim loại có chiều dài khác nhau
Câu 3. Tại sao ngành xây dựng trong các kết cấu bêtông, người ta thường chỉ dùng sắt thép mà không dùng kim loại khác?
A. Vì sắt và thép dễ uôn, có thể tạo thẩm mĩ cao.
B.
Vì sắt và thép là những vật liệu rẻ tiền.
C.
Vì độ dãn nở vì nhiệt của sắt và thép xấp xỉ độ dãn nở vì nhiệt của bêtông.
D.
Vì độ dãn nở vì nhiệt của sắt và thép nhỏ
Câu 4. Khi xây cầu, thông thường một đầu cầu người ta cho gối lên các con lăn. Hãy giải thích cách làm đó?
A. Để tránh tác hại của sự giãn nở vì nhiệt.
B. Để tạo thẩm mỹ
C. Để dễ dàng tu sửa cầu.
D. Vì tất cả các lí do đưa ra.
Câu 5. Khi nung nóng một vật rắn, điều nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng riêng của vật giảm.
B. Khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D. Khối lượng của vật tăng
Câu 6. Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh
không bị nứt vỡ?
A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn
B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn
C. Vì thạch anh cứng hơn thuỷ tinh
D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷ tinh
Câu 7. Chọn câu sai khi nói về sự nở vì nhiệt của vật rắn.
A. Giữa hai đầu thanh ray xe lửa bao giờ cũng có một khe hở.
B.
Ống dẫn khí hay chất lỏng, trên các ống dài phải tạo ra các vòng uốn.
C.
Tôn lợp nhà phải có hình lượn sóng.
D.
Sự nở vì nhiệt của vật rắn chỉ có hại.
Câu 8. Chọn câu sai?
A. Hệ số nở dài và hệ số nở khối có cùng đơn vị là K-1 (hoặc độ -1)
B.
Hệ số nở khối của chất rắn lớn hơn hệ số nở khối của chất khí.
C.
Hệ số nở khối của một chất xấp xỉ bằng 3 lần hệ số nở dài của chất ấy.
D.
Sắt và pêtông có hệ số nở khối bằng nhau.
Câu 9. Một băng kép gồm hai lá kim loại thẳng, lá đồng ở dưới, lá thép ở trên. Khi bị nung nóng thì
A. băng kép cong xuống dưới, vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép.
B.
băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng.
C.
băng kép cong xuống dưới, vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép.
D.
băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng.
Câu 10. Khi đốt nóng một vành kim loại mỏng và đồng chất thì
A. đường kính ngoài và đường kính trong tăng theo tỉ lệ như nhau.
B.
đường kính ngoài và đường kính trong tăng theo tỉ lệ khác nhau.
C.
đường kính ngoài tăng, đường kính trong không đổi.
D.
đường kính ngoài tăng, đường kính trong giảm theo tỉ lệ như nhau.
Câu 11. Một băng kép được cấu tạo bởi một thanh nhôm và một thanh thép. Khi hơ nóng, băng kép bị
cong mặt lồi về phía thanh nào? Tại sao?
A. Cong về phía thanh thép, vì thép nở vì nhiệt lớn hơn nhôm.
B.
Cong về phía thanh nhôm, vì nhôm nở vì nhiệt nhỏ hơn thép.
C.
Cong về phía thanh thép, vì thép nở vì nhiệt nhỏ hơn nhôm.
D.
Cong về phía thanh nhôm, vì nhôm nở vì nhiệt lớn hơn thép.
Câu 12. Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ dày của cốc thủy tinh và độ bền của cốc?
A.Cốc thủy tinh mỏng bền hơn cốc thủy tinh dày vì sự dãn nở vì nhiệt ở mặt trong và mặt ngoài
B.
Không có mối quan hệ gì giữa độ bền của cốc và độ dày của thủy tinh làm cốc.
C.
Hai cốc bền như nhau vì cùng có độ giãn nở vì nhiệt như nhau.
D.
Cốc thủy tinh dày bền hơn cốc thủy tinh mỏng vì được làm từ nhiều thủy tinh hơn.
Câu 13. Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu người ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe là để:
A. Giúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt.
B.
Vành sắt nóng sẽ giết chết các con côn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe.
C.
Vành sắt nóng có tác dụng làm khô bánh xe giúp tăng ma sát để đảm bảo cho vành sắt không bị tuột khỏi bánh xe.
D. Vành sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe.
Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây liên quan tới sự nở vì nhiệt
A. Nhiệt kế thuỷ ngân. B. Băng kép.
C. Bếp điện
D. cả A và B đều đúng.
Câu 15. Với kí hiệu:l0 là chiều dài ở 00C; l là chiều dài ở t0C; α là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây
đúng với công thức tính chiều dài ở l t0C?
A. l = l0 + αt
B. l = l0 αt.
C. l = l0 (1 +αt)
D. l = l0 /(1+ αt)
Câu 16. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khối và hệ số nở dài α A. β = 3α. B. β = 3 α C. β = α3 D. β = α/3.
Câu 17. Với kí hiệu:l 0
0 là chiều dài ở t0 C ; l là chiều dài ở t0C ; α là hệ số nở dài.Biểu thức tính chiều dài l ở t0C là l A. l = l 0 0 α(t-t0)
B. l = l0 + α(t-t0)
C. l = l0[1 + α(t-t0)] D. l = . 1 + (t − t ) 0 II.BÀI TẬP
Câu 18. Mỗi thanh ray đường sắt dài 10m ở nhiệt độ 200C. Lấy 6 − 1  11 1 . 0 K − =
. Phải để một khe hở nhỏ
nhất là bao nhiêu giữa hai đầu thanh ray để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh giãn ra A. 1,2 mm B. 6,6 mm. C. 3,3 mm. D. 4,8 mm.
Câu 19. Một ấm nhôm có dung tích 2l ở 200C. 6 − 1  24 1 . 0 K − =
Chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi nó ở 800C? A. 2,003 lít. B. 2,009 lít. C. 2,012 lít. D. 2,024 lít.
Câu 20. Một thước thép ở 200C có độ dài 100cm. Lấy 6 − 1  11 1 . 0 K − =
. Khi tăng nhiệt độ đến 400C, thước
thép này dài thêm bao nhiêu? A. 2,4mm B. 3,2mm C. 0,22mm. D. 4,2mm.
Câu 21. Ở 00C, kích thước của vật là 2m  2m  2m . Hệ số nở dài của chất làm vật bằng 9,5.10-6K-1. Thể
tích tăng thêm của vật ở 500C bằng A.14,4dm3. B. 20dm3. C. 32,8dm3. D. 98,6dm3
Câu 22. Khối lượng riêng của sắt ở 8000C bằng bao nhiêu. Lấy 6 − 1  11 1 . 0 K − =
. Biết khối lượng riệng của
nó ở 00C là 7800kg/m3 A. 7900 kg/m3 B. 7599 kg/m3 C. 7857 kg/m3 D. 7485 kg/m3
Câu 23. Một tấm nhôm hình vuông có cạnh 50cm ở nhiệt độ 100C. Diện tích của nó tăng lên bao nhiêu
khi nhiệt độ là 400C. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24,5.10-6 K-1 A. 3,675μm2 B. 3,675mm2 C. 3,675cm2 D. 3,675dm2
Câu 24. Gọi l1, S1 và l2, S2 lần lượt là chiều dài và diện tích của vật ở nhiệt độ t1 và t2(t1 < t2).Độ biến thiên chiều dài l  và diện tích S  xác định bởi 2 A. l  = l 1
 + t t S
 = S t t . C. l
 = l t t D. S =
S t t . 1 ( 2 1) 1 ( 2 1) 1  ( 2 1). B. 1 ( 2 1) 3
Câu 25. Một ấm nhôm tích 3l chứa đầy nước ở 50C. Tìm lượng nước tràn ra khỏi ấm khi đun nước nóng
tới 700C. Cho hệ số nở dài của nhôm là 2,4.10-5K-1 và hệ số dãn nở khối của nước ở 700C là 5.87.10-4K-1. A. 0,12l
B. 0,10l.
C. 0,012l. D. 0,33l.
Câu 26. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài 10 m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ dài của thanh
dầm sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400C. Cho biết hộ số nở dài của sắt là 11.10-6 K-1.
A. Tăng xấp xỉ 3,6 mm.
B. Tăng xấp xỉ 1,2 mm. C. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. D. Tăng xấp xỉ 3,3 mm.
Câu 27. Một thanh nhôm và một thanh thép ở 00C có cùng độ dài là l0. Khi nung nóng tới 1000C, độ dài
của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Xác định độ dài l0 của hai thanh này ở 0oC. Cho biết hệ số nở dài của
nhôm là 24.10-6 K-1và của thép là 11.10-6 K-1.
A. l0 ≈ 0,38 m.
B. l0 ≈ 5,0 m.
C. l0 = 0,25 m. D. l0 = 1,5 m.
Câu 28. Đường sắt từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài khoảng 1500 km khi nhiệt độ trung bình là
200C. về mùa hè khi nhiệt độ tăng lên tới 400C thì đoạn đường sắt này dài thêm bao nhiêu ? Cho biết hệ số
nở dài của sắt là 11.10-6 K-1.
A. Xấp xỉ 200 m.
B. Xấp xỉ 330 m.
C. Xấp xỉ 550 m. D. Xấp xỉ 150 m.
Câu 29. Đường tàu hỏa từ Huế đến Hồ Chí Minh dài 1040km được làm từ vật liệu có hệ số nở dài của
chất làm thanh ray là 12.10-6K-1. Khi nhiệt độ bằng 500C thì giữa các thanh ray không có khe hở, nếu khi
nhiệt độ giảm còn 100C thì tổng chiều dài các thanh ray ngắn bớt gần bằng A.499m. B. 299m. C. 125m. D. 520m.
Câu 30. Một tấm hình vuông cạnh dài 50 cm ở 00C, làm bằng một chất có hệ số nở dài là 16.10-6K-1. Diện
tích của tấm này sẽ tăng thêm 16 cm2khi được nung nóng tới A. 500oC. B. 200oC. C. 800oC. D. 100oC.
Câu 31. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Một l(mm)
nhóm học sinh làm thí nghiệm đo hệ số nở dài của một
cái thước bằng kim loại có chiều dài ban đầu l 0,4 0 = 600
mm. Đồ thị sự phụ thuộc của độ tăng chiều dài l theo
độ tăng nhiệt độ t như hình vẽ. Hệ số nở dài của kim 0,3
loại làm thước gần đúng bằng A. 1,8.10-5 K-1 B. 1,5.10-5 K-1 0,2
C. 1,5.10-4 K-1. D. 1,8.10-4 K-1.
Câu 32. Tại tâm của một đĩa tròn bằng thép có một 0,1
lỗ thủng. Đường kính lỗ thủng 00C bằng 4,99 mm. Cho
biết hệ số nở dài của thép là 11.10-6 K-1. Nhiệt độ cần t(0C)
phải nung nóng đĩa thép để có thể vừa lọt qua lỗ thủng O 10 20 30 40
của nó một viên bi thép đường kính 5 mm ở cùng nhiệt độ đó là A. 1820C. B.1000C C.590C. D.390C.
Câu 33. Một thước kẹp có giới hạn đo 150 mm, được khắc độ chia ở 00C. Khi thước kẹp được làm bằng
thép có hộ số nở dài là 11.10-6 K-1 thì sai số tuyệt đối của thước kẹp này khi sử dụng nó để đo độ dài các vật ở 500C
A. 82,5m .
B. 50m .
C. 62,5m .
D. 70,5m .
Câu 34. Một tấm đồng hình vuông ở 0oC có cạnh dài 50 cm. Khi bị nung nóng tới nhiệt độ t0C, diện tích
của đồng tăng thêm 17 cm2. Hệ số nở dài của đồng là 17. 10-6 K-1. Nhiệt độ nung nóng toC của tấm đồng là A.1330C. B. 2000C. C. 4000C. D. 1000C.
Câu 35. Xác định độ dài của thanh thép và của thanh đồng ở 00C sao cho ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép
luôn dài hơn thanh đồng một đoạn bằng 50 mm. Cho biết hệ số nở dài của đồng là 16.10-6 K-1.và của thép là 12.10-6 K-1
A.200mm và 150mm.
B. 150mm và 200mm.
C.250mm và 200mm. D. 200mm và 250mm.
Câu 36. Biết trong khoảng nhiệt độ từ -1000C đến 1000C,hiệu chiều dài của hai thanh đồng và thép đều
bằng 2cm, hệ số nở dài của đồng là 18.10-6K-1 và của thép là 11.10-6K-1. Chiều dài của thanh đồng và thép ở 00C là
A.2,27cm và 4,67cm.
B. 5,51cm và 4,51cm.
C. 3,14cm và 5,14cm. D. 4,01cm và 6,01cm.
Câu 37. Một thước thép dài 1m ở 00C. Dùng thước để đo chiều dài một vật ở 400C, kết quả đo được 2m.
Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6K-1 và cho rằng vật không dãn nở vì nhiệt. Chiều dài đúng của vật là A. 2m. B. 2,01m C. 1,999m. D. 2,001m.
Câu 38. Một thanh nhôm và một thanh đồng ở 1000C có độ dài tương ứng là 100,24 mm và 200,34 mm
được hàn ghép nối tiếp với nhau. Cho biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1 và của đồng là 17.10-6 K-1.
Xác định hệ số nở dài của thanh kim loại ghép này?
A. 19,3.10-6K-1.
B. 18,3.10-6K-1.
C. 17,3.10-6K-1. D. 16,3.10-6K-1
CHUYÊN ĐỀ: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
Câu 39. Suất căng mặt ngoài phụ thuộc vào
A. hình dạng bề mặt chất lỏng.
B. bản chất của chất lỏng.
C. nhiệt độ của chất lỏng.
D. bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.
Câu 40. Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí.
B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước.
C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.
D. Giọt nước động trên lá sen.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng?
A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng
B.
Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng
C.
Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ
D.
Hệ số căng bề mặt có đơn vị là N/m.
Câu 42. Chọn phát biểu sai?
A. Lực căng bề mặt luôn có xu hướng thu hẹp diện tích.
B.
Lực căng bề mặt đặt lên đường giới hạn thuộc phần chất lỏng.
C.
Lực căng bề mặt phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
D.
Lực căng bề mặt vuông góc với đường giới hạn.
Câu 43. Chọn phát biểu chính xác nhất?
A. Chất lỏng dính ướt chất rắn khi lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng nhỏ hơn lực tương tác giữa
các phân tử chất lỏng và chất rắn.
B. Chất lỏng dính ướt chất rắn khi lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các
phân tử chất lỏng và chất rắn.
C. Chất lỏng không dính ướt chất rắn khi lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng nhỏ hơn lực tương tác
giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.
D. Khi lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng luôn bằng lực tương tác giữa các phân tử của chất rắn thì
sẽ có hiện tượng dính ướt.
Câu 44. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về lực căng bề mặt chất lỏng
A.Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc
với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
B.Lực căng bề mặt có phương vuông góc với về mặt chất lỏng.
C.
Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
D.
Lực căng bề mặt tác dụng lên đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó.
Câu 45. Chọn phát biểu sai? Lực căng mặt ngoài có
A. phương vuông góc với bề mặt của mặt thoáng và tiếp tuyến với đường giới hạn mặt thoáng.
B.
chiều có tác dụng thu nhỏ diện tích mặt thoáng.
C.
độ lớn tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng.
D.
phương trùng với tiếp tuyến của mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng.
Câu 46. Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng
A. làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.
D. giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.
Câu 47. Tại sao nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt?
A.Vì vải bạt bị dính ướt nước.
B.
Vì vải bạt không bị dính ướt nước.
C.
Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.
D.
Vì hiện tượng mao dẫn ngăn không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
Câu 48. Tại sao chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang?
A.Vì chiếc kim không bị dính ướt nước.
B.
Vì khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
C.
Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đề lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt
của nước tác dụng lên nó.
D. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đề lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đầy Ác-si- mét.
Câu 49. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về hiện tượng dính ướt và không dính ướt của chất lỏng.
A.Vì thủy tinh bị nước dính ướt nên giọt nước nhỏ trên mặt bản thủy tinh lan rộng thành một hình có dạng bất kì.
B.Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên bề mặt của nước ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lỏm.
C.
Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên giọt thủy ngân nhỏ trên mặt bản thủy tinh vo tròn lại và
dẹt xuống do tác dụng của trọng lực.
D.Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên bề mặt của thủy ngân ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.
Câu 50. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng.
B.
Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C.
Hệ số căng bề mặt  không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
D.
Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.
Câu 51. Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để
A. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi.
B.
Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.
C.
Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.
D.
Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.
Câu 52. Ống được dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện
A. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nước dính ướt.
B.
Tiết diện nhỏ hở một đầu và không bị nước dính ướt.
C.
Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu.
D.
Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng mao dẫn?
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên hay hạ
xuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống.
B. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nước dính ướt.
C.
Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nước làm ướt.
D.
Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nước làm ướt.
Câu 54. Tại sao muốn tẩy vết dầu mở dính trên mặt vải của quần áo, người ta lại đặt một tờ giấy lên chỗ
mặt vải có vết dầu mở, rồi là nó bằng bàn là nóng? Khi đó phải dùng giấy nhẵn hay giấy nhám?
A. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ giảm nên dễ dính ướt giấy. Khi đó phải dùng giấy nhẵn
để dễ là phẳng.
B. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ tăng nên dễ dính ướt giấy. Khi đó phải dùng giấy nhẵn
để dễ là phẳng.
C. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ giảm nên dễ bị hút lên các sợi giấy. Khi đó phải dùng
giấy nhám vì các sợi giấy nhám có tác dụng mao dẫn mạnh hơn các sợi vải.
D. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ tăng nên dễ bị hút lên theo các sợi giấy. Khi đó phải
dùng giấy nhám vì các sợi giấy nhám có tác dụng mao dẫn mạnh hơn các sợi vải.
Câu 55. Nhúng cuộn sợi len và cuộn sợi bông vào nước, rồi treo chúng lên dây phơi. Sau vài phút, hầu
như toàn bộ nước bị tụ lại ở phần dưới của cuộn sợi len, còn cuộn sợi bông thì nước lại được phân bố gần
như đồng đều trong nó. Vì sao ?
A. Vì nước nặng hơn các sợi len, nhưng lại nhẹ hơn các sợi bông.
B.
Vì các sợi bông xốp hơn nên hút nước mạnh hơn các sợi len.
C.
Vì các sợi len được se chặt hơn nên khó thấm nước hơn các sợi bông.
D.
Vì các sợi len không dính ướt nước, cón các sợi bông bị dính ướt nước và có tác dụng mao dẫn mạnh.
Câu 56. Tại sao giọt dầu lại có dạng khối cẩu nằm lơ lửng trong dung dịch rượu có cùng khối lượng riêng với nó?
A.Vì hợp lực tác dụng lên giọt dầu bằng không, nên do hiện tượng căng bề mặt, làm cho diện tích bề mặt
của giọt dầu co lại đến giá trị nhỏ nhất ứng với diện tích mặt cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.
B.Vì giọt dầu không chịu tác dụng của lực nào cả, nên do hiện tượng căng bề mặt, diện tích bề mặt giọt
dầu co lại đến mức nhỏ nhất ứng với diện tích của mặt hình cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.
C.Vì giọt dầu không bị dung dịch rượu dính ướt, nên nó nằm lơ lửng trong dung dịch.
D.
Vì lực căng bề mặt của dầu lớn hơn lực căng bề mặt của dung dịch rượu, nên nó nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.
Câu 57. Các giọt nước rơi ra từ một ống nhỏ giọt. Hỏi trường hợp nào giọt nước nặng hơn: khi nước nóng hay nước nguội? A. Như nhau.
B. Giọt nước nguội nặng hơn
C. Giọt nước nóng nặng hơn.
D. Không xác định được
Câu 58. Một vòng nhôm được đặt sao cho đáy của tiếp xúc với mặt chất lỏng đựng trong một cốc thuỷ
tinh và dính ướt hoàn toàn. Đường kính trong và đường kính ngoài của vòng nhôm lần lượt bằng d mm và
D.Cho biết hệ số căng bề mặt của nước là  . Công thức xác định lực căng bề mặt là
A. F =  D + d .
B. F =  D + d  .
C. F = 2 d .
D. F = 2 D . c ( ) c ( ) c c
Câu 59. Một mẩu gỗ hình lập phương được đặt nổi trên mặt nước. Mẩu gỗ có cạnh dài là a và dính ướt
nước hoàn toàn. Xác định đường giới hạn của và chiều của lực căng bề mặt tác dụng lên khối gỗ lập phương?
A.4a và hướng lên.
B. 4a và hướng xuống.
C. 2a và hướng lên.
D. 2a và hướng xuống.
Câu 60. Một chiếc kim hình trụ bằng thép có đường kính d, chiều dài l. Kim có bôi một lớp mỏng dầu
nhờn ở mặt ngoài được đặt nằm ngang và nổi trên mặt nước. Biết suất căng mặt ngoài của nước là  . Độ lớn
và chiều của lực căng bề mặt lực căng bề mặt tác dụng lên chiếc kim.
A. F = 2 d + l và hướng lên.
B. F = 2 l và hướng xuống. c ( ) c
C. F = 2 d + l và hướng xuống.
D. F = 2 l và hướng lên. c ( ) c
III.PHÂN DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng.
Câu 61. Một vòng nhôm mỏng có đường kính là 50 mm và có trọng lượng P = 68.10-3N được treo vào
một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực F để kéo bứt vòng nhôm ra khỏi
mặt nước bằng bao nhiêu, nếu biết hệ số căng bề mặt của nước là 72.10-3 N/m.
A. F = 1,13.102 N.
B. F = 2,26.10-2 N.
C. F = 22,6.10-2 N. D. F = 9,06.10-2 N.
Câu 62. Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi
kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2. 10-3N. Hệ số
căng bề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây?
A.  = 18,4. 10-3 N/m.
B.  =18,4. 10-4 N/m.
C.  = 18,4. 10-5 N/m.
D.  = 18,4. 10-6 N/m.
Câu 63. Một màng xà phòng được tại ra bởi một khung dây théo hình chữ nhật đặt nằm ngang có cạnh
AB =5cm di động được. Cho biết hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là 0,04N/m. Hỏi cần thực hiện một
công bằng bao nhiêu để làm tăng diện tích màng xà phòng bằng cách dịch chuyển đều cạnh AB một đoạn 8cm? A.4.10-4J. B. 3,2.10-4J. C. 8.10-4. D. 1,6.10-4J.
Câu 64. Một màng xà phòng căng trên một khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng. Đoạn dây AB
dài 50 mm và có thể trượt dễ dàng trên khung. Hệ số căng bề mặt của xà phòng là 0,04N/m. Dây AB sẽ đứng
yên khi trọng lượng của nó là A. 2.10-3N. B. 4.10-3N. C. 1,6.10-3N. D. 2,5.10-3N.
Câu 65. Một cọng rơm dài 8cm nổi trên mặt nước. Người ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt
nước (Nước xà phòng chỉ lan ra ở một bên của cọng rơm). Hỏi cọng rơm di chuyển về phía nào? Lực tác
dụng vào cọng rơm là bao nhiêu? Cho hệ số căng mặt ngoài của nước và của xà phòng lần lượt là 75.10- 3N/m và 40.10-3N/m
A. Cọng rơm chuyển động về phía xà phòng, lực tác dụng là 2,8.10-3N.
B.
Cọng rơm chuyển động về phía nước, lực tác dụng là 1,5.10-3N.
C.
Cọng rơm chuyển động về phía xà phòng, lực tác dụng là 1,5.10-3N.
D.
Cọng rơm chuyển động về phía nước, lực tác dụng là 2,8.10-3N.
Câu 66. Ta thả nổi trên mặt nước một cọng rơm dài 10cm. Bây giờ ta nhỏ dung dịch xà phòng vào nước ở
một phía của cọng rơm, ta thấy cọng rơm dịch chuyển về phía kia. Cho hệ số căng bề mặt của nước là 73.10-
3N/m và nước xà phòng 40.10-3N/m. Lực tác dụng làm cọng rơm dịch chuyển là A.33.10-4N. B. 113.10-4N. C. 40.10-3N. D. 73.10-4N.
Câu 67. Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thảng đứng, đoạn
dây AB dài 80 mm có thể trượt không ma sát trên khung này. Cho biết hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là
40.10-3 N/m và khối lượng riêng của đồng là 8,9.103 kg/m3. Lấy g ≈ 9,8 m/s2 Để đoạn dây AB để nó nằm
cân bằng thì đường kính của sợi dây bằng A. 10,8 mm. B. 12,6 mm. C. 2,6 mm. D. 1,08 mm.
Câu 68. Một ống nhỏ giọt dựng thẳng đứng bên trong đựng nước. Nước dính hoàn toàn miệng ống và
đường kính miệng dưới của ống là 0,43 mm. Trọng lượng mỗi giọt nước rơi khỏi miệng ống là 9,72. 10-5 N.
Hệ số căng mặt của nước xấp xỉ bằng
A. 72.10-3 N/m.
B. 36.10-2 N/m.
C. 72. 10-5 N/m.
D. 13,8.102 N/m.
Câu 69. Dùng một ống nhỏ giọt có đường kính trong của ống là d = 0,4mm để nhỏ 0,5cm3 dầu hoả thành
100giọt. Biết Ddh = 800kg/m3, g = 9,8m/s2. Hệ số căng mặt ngoài của dầu hoả bằng A. 0,03N/m B. 0,031N/m. C. 0,032N/m. D. 0,033N/m.
Câu 70. Có 40 giọt nước rơi ra từ đầu dưới của một ống nhỏ giọt có đường kính trong là 2mm. Tổng khối
lượng của các giọt nước là 1,9g. Lấy g = 10m/s2, coi trọng lượng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng lực căng
mặt ngoài đặt lên vòng tròn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nước là
A. 72,3.10-3N/m.
B. 75,6.10-3N/m.
C. 78,8.10-3N/m. D. 70,1.10-3N/m.
Câu 71. Một vòng nhôm mỏng có đường kính 50 mm và có trọng lượng P = 68.10-3 N được treo vào một
lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực tối thiểu để kéo vòng nhôm ra khỏi mặt
nước bằng bao nhiêu, nếu hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3 N/m? A. 1,13.10-2 N. B. 2,26.10-2 N. C. 22,6.10-2 N. D. 9,06.10-2 N.
Câu 72. Một bình có ống nhỏ giọt ở đầu phía dưới. Rượu chứa trong bình chảy khỏi ống nhỏ giọt này
thành từng giọt cách nhau 2,0 s. Miệng ống nhỏ giọt có bán kính 1,0 mm. Sau khoảng thời gian 720s, khối
lượng rượu chảy khỏi ống là 10g. Coi rằng chỗ thắt của giọt rượu khi nó bắt đầu rơi khỏi miệng ống nhỏ giọt
có đường kính bằng đường kính của ống nhỏ giọt. Lấy g = 9,8 m/s2. Hệ số căng bề mặt của rượu bằng
A. 44,2.10-3N/m.
B. 86,7.10-3N/m.
C. 43,3.10-3N/m. D. 21,7.10-3N/m.
Câu 73. Một mẩu gỗ hình lập phương có khối lượng 20 g được đặt nổi trên mặt nước. Mẩu gỗ có cạnh dài
30 mm và dính ướt nước hoàn toàn. Cho biết nước có khối lượng riêng là 1000 kg/m3 và hệ số căng bề mặt
là 0,072 N/ Lấy g = 9,8 m/s2. Độ ngập sâu trong nước của mẩu gỗ bằng A. 21cm. B. 23cm. C. 22cm. D. 24cm.
Câu 74. Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không dính ướt. Biết bán kính cùa quả cầu là 0,1m, suất căng
mặt ngoài của nước là 0,073N/m. Để quả cầu không chìm trong nước thì khối lượng của nó phải thỏa điều kiện nào sau đây?
A. m ≤ 4,7.10-3 kg.
B. m ≤ 3,6.10-3 kg.
C. m ≤ 2,6.10-3 kg. D. m ≤ 1,6.10-3 kg.
Câu 75. Một chiếc kim hình trụ bằng thép có bôi một lớp mỏng dầu nhờn ở mặt ngoài được đặt nằm
ngang và nổi trên mặt nước. Cho biết khối lượng riêng của thép là 7800 kg/m3 và của nước là 1000 kg/m3 hệ
số căng bề mặt của nước là 0,072 N/m, lấy g ≈ 9,8 m/s2. Đường kính chiếc kim bằng 5% độ dài của nó. Để
độ chìm sâu trong nước của chiếc kim bằng bán kính của nó thì đường kính lớn nhất của chiếc kim là A.2,91mm. B.1,62mm. C. 1,16mm. D. 1,64mm.
Câu 76. Một ống mao dẫn dài và mỏng có hai đầu đều hở được cắm thẳng đứng xuống nước sao cho toàn
bộ chiều dài của ống ngập trong nước. Dùng tay bịt kín đầu dưới của ống và nhấc ống thẳng đứng lên khỏi
nước. Sau đó buông nhẹ tay để đầu dưới của ống lại hở. Cho biết đường kính của ống là 2,0 mm, khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m3 và hệ số căng bể mặt của nước là 72,5.10-3 N/m, lấy g ≈ 9,8 m/s2. Độ cao của
cột nước còn đọng trong ống bằng A.14,8mm. B. 29,6mm. C. 29,4mm. D. 14,8cm.
Dạng 2. Hiện tượng mao dẫn.
Câu 77. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Nhúng một ống mao dẫn có đường kính trong 1 mm vào
trong chậu thủy ngân. Biết thủy ngân có hệ số căng mặt ngoài là 470.10-3N/m, khối lượng riêng là
13600kg/m3, lấy g = 10 m/s2. Thủy ngân dâng lên hay hạ xuống 1 đoạn gần đúng bằng bao nhiêu so với mực
thủy ngân ngoài chậu?
A. Dâng lên 138 mm.
B. Dâng lên 13,8 mm.
C. Hạ xuống13,8 mm.
D. Hạ xuống 138 mm.
Câu 78. (Thầy Hoàng Sư Điểu ST). Nhúng một ống mao dẫn có đường kính trong là d1 vào trong chậu
nước thì mực nước dâng lên trong ống là 3cm. Nếu nhúng ống có đường kính là d2 thì mực nước dâng lên là
2,4cm. Nếu nhúng ống có đường kính là d3 = 0,5d1 + 2d2 thì mực nước dâng lên là A.1,14cm. B. 7,20cm. B. 2,70cm. D. 1,00cm.
Câu 79. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Ống mao dẫn có bán kính trong r nhúng vào nước và hai
tấm kính song song hở cách nhau d nhúng vào rượu thì thấy độ cao của cột nước và rượu dâng lên cao bằng
nhau. Cho khối lượng riêng của nước và rượu lần lượt là ρ1= 1000 kg/m3; ρ2= 800 kg/m3; hệ số căng mặt
ngoài của nước và rượu lần lượt là σ1= 0,072 N/m; σ2= 0,022 N/m. Tỉ sốd/r bằng A. 0,76. B. 1,81. C. 1,31. D. 0,38.
Câu 80. Một ống mao dẫn khi nhúng vào trong nước thì cột nước trong ống dâng cao 80mm, khi nhúng
vào trong rượu thì cột rượu dâng cao bao nhiêu? Biết khối lượng riêng và hệ số căng mặt ngoài của nước và
rượu là 1 = 1000 kg/m3, 1 = 0,072 N/m và 2 = 790 kg/m3, 2 = 0,022 N/m. A. 27,8 mm. B. 30,9 mm. C. 32,6 mm. D. 40,1 mm. ----HẾT---- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B B C A A D D B D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C A D D C A C C B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B C D B D A B A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA B A A B A D A D A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA B B A B A B C A D C Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐA A D A A B C B B B A Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 ĐA D A B B D A D A B Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐA B C B A D A D D D B