-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Top 88 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về PowerPoint - Môn Tin học đại cương - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện. Transitions \ Transition to This Slide, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn. Slide Show \ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn. Animations \ Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tin học đại cương I 18 tài liệu
Học viện kỹ thuật mật mã 206 tài liệu
Top 88 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về PowerPoint - Môn Tin học đại cương - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện. Transitions \ Transition to This Slide, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn. Slide Show \ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn. Animations \ Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tin học đại cương I 18 tài liệu
Trường: Học viện kỹ thuật mật mã 206 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện kỹ thuật mật mã
Preview text:
lOMoARcPSD|47892172 lOMoARcPSD|47892172
BÀI TẬP ÔN TẬP - TRẮC NGHIỆM POWERPOINT 2013
Câu 1: Phần mềm Microsoft PowerPoint 2013 dùng để làm gì: A. Lập bảng tính B. Soạn thảo văn bản C. Trình chiếu văn bản D. Lập biểu đồ
Câu 2:Trong Microsoft PowerPoint 2013, muốn xoá một trang thuyết trình(slide), người ta thực hiện: A. Vào Home -> Cut B. Vào Home -> Cut C. Vào Review -> Cut D. Vào View -> Cut
Câu 3:Trong Microsoft PowerPoint 2013, để tạo hiệu ứng xuất hiện của từngtrang
thuyết trình (slide), người ta thực hiện trong thanh công cụ: A. Animations B. Transition C. Home D. View
Câu4:Trong Microsoft PowerPoint 2013, để lưu lại tập tin. ppt đang mở, người tathực hiện: A. Vào File -> Save B. Vào File -> Save As C. Vào Home -> Save D. Vào Home -> Close
Câu 5.Trong Microsoft PowerPoint 2013, để chọn mẫu giao diện cho các trang
thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Slide Design
B. Vào Slide Show -> Slide Design
C. Vào Design -> chọn mẫu trong Themes
D. Vào Home -> chọn mẫu trong Themes
Câu 6.Trong Microsoft PowerPoint 2013, để chuyển đoạn văn bản được chọnsang chữ
in hoa, người ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + F2 B. Ctrl + F3 C. Shift + F3 D. Alt + F2
Câu 7.Trong Microsoft PowerPoint 2013, muốn đánh dấu đầu các đoạn, người tathực hiện: A. Vào Home -> Bul ets B. Vào Insert -> Bul ets lOMoARcPSD|47892172 C. Vào File -> Bul ets D. Vào View -> Bul ets
Câu 8.Trong Microsoft PowerPoint 2013, để chèn bảng vào trang thuyết trình(slide), người ta thực hiện: A. Vào Insert -> Table...
B. Vào Insert -> Diagram. . C. Vào menu -> Symbol... D. Vào Insert -> Chart...
Câu 9.Trong Microsoft PowerPoint 2013, để chèn biểu đồ, người ta thực hiện: A. Vào View -> Chart… B. Vào Format -> Chart…
C. Vào Slide Design -> Chart… D. Vào Insert -> Chart...
Câu 10.Trong Microsoft PowerPoint 2013, để chèn sơ đồ tổ chức vào slide, ngườita thực hiện:
A. Chọn Insert->SmartArt->Hierarchy->chọn kiểu thích hợp
B. Chọn Insert->Chart->chọn kiểu thích hợp
C. Chọn Format->SmartArt->Picture->chọn kiểu thích hợp
D. Chọn Format->Chart->Organization Chart->chọn kiểu thích hợp
Câu 11.Trong Microsoft PowerPoint 2013, Vào insert -> chart -> Column… điềugì thực hiện:
A. Để chèn biễu đồ hình tròn
B. Để chèn biểu đồ hình cột C. Để chèn hình tròn D. Để chèn hình cột
Câu 12.Trong Microsoft PowerPoint 2013, để vẽ hình, người ta thực hiện: A. Vào View -> Chart…
B. Vào Insert -> Diagram. . C. Vào View -> Drawing D. Vào Insert -> Chart...
Câu 13.Trong Microsoft PowerPoint 2013, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng,người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation…
B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Ef ect…
C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Ef ect…
D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation…
Câu 14.Trong Microsoft PowerPoint 2013, thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình (slide) hiện tại:
A. Vào File -> Print -> Print Current Slide
B. Vào File -> Print -> Print Current Slide -> Print
C. Vào File -> Print -> Print Al Slides -> Print lOMoARcPSD|47892172
D. Vào File -> Print -> Print Al Slides
Câu 15: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải, bạn sử dụng lựa chọnnào? A. Insert \Tables \ Insert
B. Insert \Tables \ Table \ Insert Table
C. Insert \Tables \ Table \ Table
D. Insert \Tables \ Table Insert
Câu 16: Để tô màu nền cho Microsoft PowerPoint 2013 ta chọn những lệnh nào:?
A. Insert \ Background \ Background Style
B. Layout \ Customize\ \ Background Style
C. Home \ Background \ Background Style
D. Design \ Customize\ Format Background
Câu 17: Trong Microsoft PowerPoint 2013 muốn thêm 1 slide ta bấm tổ hợp phím nào:? A. Ctrl + P B. Ctrl + L C. Ctrl + M D. Ctrl + N
Câu 18: Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Transitions \ Transition to this Slide B. Animations \ Animation
C. Transitions \ Effect Options D. Animations \ Add Animation
Câu 19: Để tạo hiệu ứng chuyển cảnh giữa các slide (hiệu ứng chuyển trang slide )trong
Microsoft PowerPoint 2013 ta làm như thế nào:?
A. Animations \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
B. Design \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
C. Transitions \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
D. Insert \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
Câu 20: Cài đặt tự động chuyển trang slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọnnào? A. Thẻ Design, nhóm Timing
B. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click
C. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 21: Cách chuyển trang slide thủ công khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọnnào?
A. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After
B. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click C. Thẻ Design, nhóm Timing
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 22: Để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa lOMoARcPSD|47892172 chọn nào? A. Thẻ Transitions B. Thẻ View C. Thẻ Animations
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 23: Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong thẻ nào của MicrosoftPowerPoint 2013? A. Insert B. Edit C. File D. View
Câu 24: Để đưa nội dung từ một ứng dụng khác vào vào trang chiếu, bạn sử dụnglựa chọn nào? A. Thẻ Insert, chọn Object
B. Thẻ Insert, chọn TextBox
C. Thẻ Insert, chọn Screenshot
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 25: Để xóa tất cả ghi chú trong tập tin Microsoft PowerPoint 2013, sau khichọn
đối tượng đầu tiên có ghi chú, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Delete
B. Delete al Markup in this Presentation
C. Delete al Markup on the Current Slide
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
E. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 26: Trong Microsoft PowerPoint 2013, để tắt chức năng kiểm tra chính tảtiếng
Anh, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File\Review\Spel ing \ Ignore
B. File\PowerPoint Options\Advanced
C. File\PowerPoint Options\Proofing
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 27: Trong Microsoft PowerPoint 2013 để tạo mới 1 Slide ta sử dụng? A. Home \ Slides \ New Slide B. Insert \ New Slide C. Design \ New Slide D. View \ New Slide
Câu 28: Trong Microsoft PowerPoint 2013 muốn đánh số trang cho từng Slide tadùng lệnh nào sau đây:
A. Insert\ Bul ets and Numbering
B. Insert \ Text \ Slide Number.
C. Format \ Bul ets and Number. D. Các câu trên đều sai lOMoARcPSD|47892172
Câu 29: Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home \ Slides \ New Slide có ý nghĩa gì?
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 30: Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọnnhiều lựa chọn)
A. Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5
C. Slide Show \ Start Slide Show \ From Current Slide D. Nhấn phím F5
Câu 31: Khi thiết kế Slide với Microsoft PowerPoint 2013, muốn thay đổi mẫunền thiết
kế của Slide, ta thực hiện: A. Design \Themes … B. Design \Background. C. Insert \ Slide Design … D. Slide Show \ Themes.
Câu 32: Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slideđang hiển thị thiết kế: A. Normal B. Slide Sorter C. Slide show D. Reading view
Câu 33: Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn: A. File/ Chart B. Insert/ Chart C. View/ Chart D. Design/ Chart
Câu 35: Trong Microsoft PowerPoint 2013 in ấn ta sử dụng chức năng A. Home \ Print B. Insert \ Print C. Design \ Print D. File \ Print
Câu 36: Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình
diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn: lOMoARcPSD|47892172 A. View \ Master Slide B. Insert \ Slide Master C. View \ Slide Master D. Insert \ Master Slide
Câu 37: Trong ứng dụng Microsoft PowerPoint 2013 chức năng hyperlink dùngđể tạo liên kết
A. Slide trong cùng 1 presentation
B. Slide không cùng 1 presentation
C. Địa chỉ email, trang web, tập tin.
D. Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 38: Trong Microsoft PowerPoint 2013 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide,ta dùng lệnh nào sau đây? A. Insert \ Audio B. Insert \ Component C. Insert \ Diagram D. Insert \ Comment
Câu 39: Tại một slide trong Microsoft PowerPoint 2013 ta dùng tổ hợp nào sauđây để xóa slide đó? A. ALT + I B. ALT + Delete C. Shift + Delete D. Ctrl + Delete
Câu 40: Trong Microsoft PowerPoint 2013, muốn trình chiếu Slide hiện hành? (Chọn nhiều trả lời)
A. Slide Show \ nhóm Start Slide Show \ From Current Slide
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F5
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5
D. Slide Show \ nhóm Start Slide Show \ From Beginning
Câu 41: Trong Microsoft PowerPoint 2013, để thực hiện việc lưu một mẫu đangcó
thành mẫu (.potx) mới, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File \Save As \Save As Type chọn PowerPoint Presentation
B. File \Save As \Save As Type chọn PowerPoint Template
C. File \Save As \Save As Type chọn Office Theme
D. File \Save As \Save As Type chọn PDF
Câu 42: Trong Microsoft PowerPoint 2013, muốn chuyển bài trình chiếu thànhđịnh
dạng PDF ta có thể thực hiện? (Chọn nhiều trả lời)
A. File \ Save as \ Save as type \ PDF(*.pdf)
B. File \ Save & Send \ Create PDF
C. File \ Save & Send \ Create PDF/XPS Document
D. Tất cả các lựa chọn trên đều sai
Câu 43: Lựa chọn nào sau đây được sử dụng để điều chỉnh thời gian cho từng slide lOMoARcPSD|47892172 trong bài thuyết trình? A. Slider Timings B. Slider Timer C. Rehearse Timings D. Slide Show Setup
Câu 44: Để tạo nhanh 1 bài trình chiếu đơn giản (với sự hỗ trợ của PowerPoint),sau khi vào
File\New, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Presentation B. Sample template C. Themes
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 45: Để xuất một bài trình chiếu sang .XPS, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. File\Save As B. File\Save & Send
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
Câu 46: Motion Path theo bạn là gì?
A. Là tên một hiệu ứng thuộc nhóm hiệu ứng Emphasis
B. Là tên một phương thức trình chiếu chuyên nghiệp
C. Là tên một nhóm hiệu ứng cho phép đối tượng di chuyển theo một đườngcho trước
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 47: Chức năng nào được dùng để đóng gói bài thuyết trình trong Microsoft PowerPoint 2013? A. Save as B. Save & Send C. Pack and Go D. Export
Câu 48: Lựa chọn nào sau đây thuộc về thẻ View trong Microsoft PowerPoint2013? (Chọn nhiều trả lời) A. Slide Sorter B. Notes Page C. Presentation View D. Outline view
Câu 49: Khi tạo hiệu ứng cho 1 đối tượng, muốn hiệu ứng này chỉ được thực hiện khi click
vào 1 đối tượng khác, bạn dùng chức năng gì? A. Trigger. B. Animation Painter. C. On Mouse Click.
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai.
Câu 50: Trình bày cách sử dụng nhiều Theme trong cùng 1 tập tin Microsoft lOMoARcPSD|47892172 PowerPoint 2013?
A. Chọn slide \click chọn 1 theme, lập lại cho các slide khác.
B. Chọn slide \vào Design, click chọn 1 theme, lập lại cho các slide khác.
C. Chọn slide \right click vào theme \Apply to Selected Slides, lập lại cho các slide khác.
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng.
Câu 51: Trong Microsoft PowerPoint 2013, cách sử dụng file mẫu (Power point
template), bạn sử dụng lựa chọn nào sau:
A. File \New \My template \chọn mẫu B. File \Open\Chọn mẫu C. Insert \Themes\Chọn mẫu D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 52: Trong Microsoft PowerPoint 2013, để chèn âm thanh vào bài trình diễn,bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chèn trực tiếp từ thẻ Insert
B. Chèn thông qua hiệu ứng chuyển động của đối tượng
C. Chèn thông qua hiệu ứng chuyển cảnh
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 53: Trong Microsoft PowerPoint 2013, muốn xuất hiện bút để đánh dấu khitrình
chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P B. Nhấn phím P
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+P D.Tất
cả lựa chọn trên đều sai
Câu 54: Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong thẻ nào của MicrosoftPowerPoint 2013? A. Edit B. View C. Insert D. File
Câu 55: Để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựachọn nào? A. Thẻ View B. Thẻ Animations C. Thẻ Transitions
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 56: Để xóa tất cả ghi chú trong tập tin Microsoft PowerPoint 2013, sau khichọn
đối tượng đầu tiên có ghi chú, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Delete
B. Delete al Markup in this Presentation
C. Delete al Markup on the Current Slide
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai lOMoARcPSD|47892172
Câu 57: Trong Microsoft PowerPoint 2013 muốn xóa một slide, ta dùng lệnh nàosau đây? A. File\ Delete Slide B. Edit\ Delete Slide C. Ý 1 và 2 đều đúng D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 58: Trong Microsoft PowerPoint 2013 muốn chèn thêm WordArt (chữ nghệ thuật):. A. Insert \Text\ WordArt
B. Kích biểu tượng Fil Color C. Insert \ Chart D. Design \ Format Background
Câu 59: Trong Microsoft PowerPoint 2013 cho biết phím tắt để chạy phiên trình chiếu? A. Phím F7 B. Phím F3 C. Phím F9 D. Phím F5
Câu 60: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện:
A. Animations \ Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
B. Transitions \ Transition to This lide, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
C. Slide Show \ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 61: Trong Microsoft PowerPoint 2013 muốn chèn một lưu đồ vào slide, tathực
hiện chức năng nào sau đây: A. Insert \ SmartArt B. Table \ Insert Table C. Cả hai câu đều sai D. Cả hai câu đều đúng
Câu 62: Trong Microsoft PowerPoint 2013 có những dạng hiển thị nào sau đây? A. Slide Sorter B. Notes page C. Normal
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 63: Trong Microsoft PowerPoint 2013, khi đang thực hiện trình chiếu muốn
thoát phiên trình chiếu phải làm sao ? A. Click chuột phải \ Exit
B. Click chuột phải \ End Show
C. Click chuột phải \ Return D. Click chuột phải \ Quit lOMoARcPSD|47892172
Câu 64: Trong Microsoft PowerPoint 2013 để vẽ một biểu đồ, chọn? A. Amimation \ Chart B. Design \ Chart
C, Insert \ Il ustration \ Chart D. Home \ Chart
Câu 65: Lựa chọn nào không là kiểu của tập tin Microsoft PowerPoint 2013 A .ppsx B .ptp C .pptx D .potx
Câu 66: Trong ứng dụng Microsoft PowerPoint 2013 chức năng hyperlink dùngđể tạo kết nối
A. Slide không cùng 1 presentation
B. Địa chỉ e-mail, trang Web, tập tin
C. Slide trong cùng 1 presentation
D. Các chọn lựa trên đều đúng
Câu 67: Chọn lựa nào có thể sắp xếp các slide trong tập tin .pptx A. Normal B. Reading View C. Slide Sorter D. Notes page
Câu 68: Muốn áp dụng một hiệu ứng transition cho một tập tin trình chiếu bạn lựachọn (Chọn nhiều lựa chọn)
A. Chọn một hiệu ứng transition bất kỳ \ trong nhóm Timing chọn Apply ToAl
B. Ctrl + A chọn tất cả slide, chọn một hiệu ứng transition bất kỳ
C. Không thể thực hiện được D. Tất cả đều sai
Câu 69: Để thay đổi chủ đề (theme) cho 1 slide mà không làm ảnh hưởng đến cácslide còn lại ta thực hiện:
A. Không thể thực hiện được
B. Design – Themes – Kích chuột phải lên 1 mẫu theme – Apply to Matching Slides
C. Design – Themes – Kích chuột phải lên 1 mẫu theme – Apply to Selected Slides
D. Design – Themes – Kích chuột phải lên 1 mẫu theme – Apply to Al Slides
Câu 70: Microsoft PowerPoint 2013, hiệu ứng Exit là hiệu ứng:
A. Hiệu ứng giúp đối tượng xuất hiện trên màn hình trình chiếu
B. Hiệu ứng giúp đối tượng trình diễn trên màn hình trình chiếu
C. Hiệu ứng giúp đối tượng biến mất trên màn hình trình chiếu. lOMoARcPSD|47892172
D. Tất cả các phương án trên
Câu 71: Để tạo nền cho slide trong Microsoft PowerPoint 2013, ta làm bằng cách:
A. Dùng lệnh Format Background để thiết kế nền
B. Trong thẻ Design, chọn Theme cho slide
C. Cả 2 cách trên đều đúng
D. Cả 2 cách trên đều sai
Câu 72: Trong Microsoft PowerPoint 2013, hiệu ứng Transition là: A. Hiệu ứng Trigger B. Hiệu ứng chuyển trang
C. Hiệu ứng chuyển động của đối tượng trên trang
D. Các câu trên đều đúng
Câu 73: Để khởi động Microsoft PowerPoint 2013, ta thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Start \ Run \ gõ Powerpoint.exe \ nhấn Enter
B. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint trên màn hình
C. Start \ Al Program \ Microsoft Office \ Microsoft Powerpoint
D. Cả 3 lựa chọn trên điều đúng
Câu 74: Trong Microsoft PowerPoint 2013 có thể tạo được nhiều hiệu ứng cho 1đối tượng?
A. Chỉ tạo được 2 hiệu ứng
B. Tạo được nhiều hiệu ứng
C. Chỉ tạo được 3 hiệu ứng D. Không tạo được
Câu 75: Trong Microsoft PowerPoint 2013 muốn tạo một hiệu ứng cho các đốitượng
trong 1 slide, ta dùng lệnh lệnh nào sau đây: A. Animations B. Nhấn nút Slide Show C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 76: Trong Microsoft PowerPoint 2013 có thể tạo được nhiều hiệu ứng cho 1đối tượng?
A. Tạo được nhiều hiệu ứng
B. Chỉ tạo được 3 hiệu ứng
C. Chỉ tạo được 2 hiệu ứng D. Không tạo được
Câu 77: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa ngay sau khi khởi động Microsoft
PowerPoint 2013 ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl+X B. Ctrl+P C. Ctrl+Q D. Ctrl+O E. Không thể làm được lOMoARcPSD|47892172
Câu 78: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện:
A. Transitions \ Transition to This Slide, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
B. Slide Show \ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
C. Animations \ Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 79: Trong Microsoft PowerPoint 2013 có những dạng hiển thị nào sau đây?
A. Tất cả đáp án trên đều đúng B. Notes page C. Slide Sorter D. Outline View
Câu 80: Để tạo nền cho slide trong Microsoft PowerPoint 2013, ta làm bằng cách:
A. Trong thẻ Design, chọn Theme cho slide
B. Dùng lệnh Format Background để thiết kế nền
C. Cả 2 cách trên đều đúng
D. Cả 2 cách trên đều sai
Câu 81: Muốn dùng một hình ảnh nào đó trong đĩa làm nền cho các Slide trong giáo
án điện tử , sau khi chọn Design \ Background Style \ Format Background \Fil ta chọn: A. Solid fil B. Picture or texture fil C. Pattern fil D. Gradient fil
Câu 83: Trong Microsoft PowerPoint 2013, có thể ẩn đi 1 slide trong khi trìnhchiếu không?
A. Không thể ẩn đi slide đã tạo ra
B. Được, bằng cách delete slide đó đi
C. Được, bằng cách chọn lệnh Hide Slide trong thẻ Slide show
D. Được, bằng cách chọn lệnh Hide Slide trong thẻ Design
Câu 84: Khi đang trình chiếu, muốn chuyển từ slide hiện hành đến slide kế tiếpnhư thế nào?
A. Không thể thực hiện được B. Nhấn Phím Shift C. Nhấn Esc D. Nhấn phím Enter
Câu 85: 1 slide có tối đa bao nhiêu hiệu ứng Transition? A. 2 hiệu ứng B. Rất nhiều C. 3 hiệu ứng D. 1 hiệu ứng
Câu 86: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide? lOMoARcPSD|47892172
A. Slide Show / Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
B. Slide Show /Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
C. Animations / Animation / chọn kiểu hiệu ứng
D. Slide Show /Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
Câu 87: Trong Microsoft PowerPoint 2013 có thể tạo được nhiều hiệu ứng cho 1đối tượng? A. Không tạo được
B. Tạo được nhiều hiệu ứng
C. Chỉ tạo được 3 hiệu ứng
D. Chỉ tạo được 2 hiệu ứng
Câu 88: Để tạo một Slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các Slide trong
bài trình diễn, để thực hiện? A. Insert / Slide Master B. View / Master Slide C. View / Slide Master D. Insert / Master Slide