



















Preview text:
 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút    TT  Nội  Đơn vị kiến 
Mức độ nhận thức  Tổng  %  dung  thức  tổng  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng  Số CH  Thời  kiến  điểm  cao  gian  thức  Số  Thời  Số  Thời  Số  Thời  Số  Thời  TN  TL  (phút)  CH  gian  CH  gian  CH  gian  CH  gian  (phút)  (phút)  (phút)  (phút)  1 
1. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối  5  7,5  4  6,0      1  5  9 1  18,5  51.5   
với con người 
1.2. Sử dụng  3  4,5  2  3,0  1  10      5 1  17,5  27.5  năng  lượng 
trong gia đình  1.3. Ngôi nhà  4  6  2  3,0          6    9,0  21  thông minh  Tổng  12  18  8  12  1  10  1  5  20  2  45  100  Tỉ lệ (%)  42  28  20  10          Tỉ lệ chung (%)  70  30             
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6    Nội dung    
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  TT  Đơn Mức kiến  vị kiến thức 
 độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá    Nhận  Thông  Vận  Vận  thức  biết  hiểu  dụng  dụng cao  1  Nhà ở 
1.1 Nhà ở đối với con Nhận biết:          người 
- Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.          5  4  0  1 
- Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.      Thông hiểu:   
- Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 
- Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.  Vận dụng: 
- Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở 
1.2 Sử dụng năng Nhận biết:  3  2  1  0 
lượng trong gia đình - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia 
đình tiết kiệm, hiệu quả.  Thông hiểu: 
- Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình  tiết kiệm, hiệu quả.  Vận dụng cao: 
Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình  tiết kiệm, hiệu quả.  1.3.  Ngôi nhà  Nhận biết:  4  2  0  0  thông minh 
- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh  Thông hiểu: 
- Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.      Tổng  12  8  1  1  PHÒNG GD-ĐT ……..  KIỂM TRA GIỮA HKÌ 
TRƯỜNG THCS ……….. 
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm )   
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây : 
Câu 1: Đâu là nguồn năng lượng vô tận từ thiên nhiên ? 
A. Cây rừng (củi, than củi)   B. Dầu mỏ   C. Than đá D. Gió 
Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?  A. Nhà chung cư.        B. Nhà sàn. 
C. Nhà nông thôn truyền thống.      D. Nhà mặt phố. 
Câu 3: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như sau   
A. Rộng rãi, trang nghiêm.        B. Riêng biệt, ồn ào.    C. Riêng biệt, yên tĩnh.          D. Trang trọng, ấm áp. 
Câu 4: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:  A. Tre, nứa, lá.            B. đất sét, tre, lá.  C. Gỗ, lá dừa, trúc.          D. Xi măng, thép, đá. 
Câu 5: Quy trình xây dựng nhà là: 
A. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện.   
B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện. 
C. Hoàn thiện →  thi công → chuẩn bị.   
D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị. 
Câu 6:  Nhà ở có đặc điểm chung về 
A. kiến trúc và màu sắc.         
B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. 
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.     
D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. 
Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?  A. Tây Bắc.            B. Tây Nguyên. 
C. Đồng bằng sông Cửu Long.        D. Trung du Bắc Bộ. 
Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình 
A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện. 
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ. 
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.  . 
D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện. 
Câu 9: Chỗ sinh hoạt chung là nơi   
A. Nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp.     
B. Cần trang trọng và kín đáo.   
C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn .     
D. Nơi riêng biệt, đẹp, yên tĩnh. 
Câu 10: Nhà ở có vai trò vật chất vì: 
A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. 
B. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. 
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. 
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. 
Câu 11: Cấu trúc nhà ở gồm mấy phần:  A. 1      B. 2      C. 3      D. 4 
Câu 12: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì :   
A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.   
B. Để tiết kiệm thời gian khi tìm đồ vật.   
C. Giúp cho các thành viên trong gia đình cảm thấy dễ chịu.    D. Câu A và B 
Câu 13: Nhà ở bao gồm các phần chính sau: 
A.Móng nhà, thân nhà, mái nhà 
B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà 
C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ 
D.Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà 
Câu 14: Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như: 
 A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi 
 B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh 
 C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh 
 D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh 
Câu 15: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?  A. Nhà chung cư.        B. Nhà sàn. 
C. Nhà nông thôn truyền thống.      D. Nhà mặt phố. 
Câu 16: Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau : NB 
A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn 
B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi 
C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện 
D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy 
Câu 17: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?  A. Sàn gác.  B. Tường nhà.  C. Mái nhà.  D. Dầm nhà. 
Câu 18: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?  A. Đất sét.  B. Gạch ống.  C. Ngói. 
D. Không có vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên. 
Câu 19: Cách làm sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? 
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh 
B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh 
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người 
D. Không đóng chặt của tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài 
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh 
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. 
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh 
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành   
D.Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm ) 
Câu 1: Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng ? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng  nào ? (2,0 điểm) 
Câu 2: Em hãy cho biết ngôi nhà của em thuộc loại kiến trúc nào? Được xây dựng bằng những vật liệu nào? (1 điểm)                         
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 
 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) mỗi câu đúng 0,35 điểm      Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  Đáp  D  B  C  D  A  B  C  D  A  B  án    Câu  11  12  13  14  15  16  17  18  19  20  Đáp  C  D  C  D  A  B  C  D  A  C  án   
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)  Câu  Đáp án  Điểm  Câu 1 
- Lí do sử dụng tiết kiệm năng lượng:    (2đ) 
 Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên đồng thời góp phần bảo vệ  1 điểm 
ô nhiễm môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho con người.   
 - HS nêu được một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong  1 điểm  gia đình.  Câu 2 
- Kiến trúc: Tùy vào thực tế của nhà học sinh: nhà cấp 4,  0,5 điểm  (1.0đ)  chung cư,...   
- Vật liệu xây dựng: xi măng, gạch, cát, thép, tôn, gỗ...  0,5 điểm            MÔN CÔNG NGHỆ 6 
I. Khung ma trận và đặc tả đề thi kiểm tra, đánh giá giữa học k I môn công nghệ 6.  a) Khung ma trận. 
-Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1: Bài 1. Nhà ở đối với con người đến Bài 3. Ngôi nhà thông minh 
- Thời gian làm bài:45 phút. 
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).  - Cấu trúc: 
- Mức độ đề: 40% Nhận biết, 30% Thông hiểu, 20% Vận dụng, 10% Vận dụng cao. 
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (g m 16 c u h i: nhận iết: 10 c u, th ng hiểu:4 c u, vận ng th p 2 c u )m i c u 0,25 điểm. 
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận iết: 2,0 điểm, Th ng hiểu: 1,75 điểm, Vận ng: 1,25 điểm, Vận ng cao: 1,0 điểm).                                       
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I  MÔN CÔNG NGHỆ    Chủ đề  MỨC ĐỘ  Tổng số câu  Số  Nhận biết điểm    Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  Tự  Trắc  Tự  Trắc  Tự  Trắc  Tự  Trắc  Tự  Trắc 
luận nghiệm luận nghiệm  luận  nghiệm  luận 
nghiệm luận nghiệm  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Nhà ở  với con    4  1  2  1        2  6  4  người  Sử dụng  năng  lượng    3  0,5      3  0,5    1  6  3,5  trong  ngôi  nhà  Ngôi  nhà  1  3        1      1  4  2,5  thông  minh  Số câu  1  10  1,5  2  1  4  0,5    4  10  20  Điểm  1,5  2,5  2,5  0,5  1  1  1    6  4  10  Tổng số  10  4,0 điểm  3,0 điểm  2,0 điểm  1,0 điểm  10 điểm  điểm  điểm                           
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1  MÔN CÔNG NGHỆ 6           
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  T Nội  Đơn vị kiến 
Mức độ kiến thức, kĩ  T  dung  thức 
năng cần kiểm tra, đánh  Vận  Thôn Vận  kiến  giá  dụn Nhận biết  g  dụn thức  hiểu g    g  cao  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)      * Nhận biết:              -Nắm được các thành           
phần chính của ngôi nhà  2       
- Nêu được đặc điểm  2        chung của nhà ở Việt          Nam.  2     
- Kể tên được một số vật        liệu xây dựng nhà ở.    1.1 Nhà ở      *Thông hiẻu:  1  với con     
-Mô tả được các bước  người.    I. Nhà ở   
chính để xây dựng một  1    ngôi nhà 
 - Phân biệt các kiểu cấu  trúc nhà ở Việt Nam  *Vận dụng: 
-Xác định được kiểu kiến 
trúc ngôi nhà em đang ở.  . *Nhận biết:         
-Trình bày được một số  3       
biện pháp sử dụng năng        0,5 
lượng trong gia đình tiết        kiệm, hiệu quả.  0,5  3    *Thông hiểu:     
.-Giải thích được vì sao   
cần sử dụng năng lượng 
trong giađình tiết kiệm,  1.2 Sử dụng  hiệu quả  năng lượng  *Vận dụng:  trong gia 
- Đề xuất được những  đình. 
việc làm cụ thể để xây  dựng thói quen sử dụng 
năng lượng trong gia đình  tiết kiệm, hiệu quả  *Vận dụng cao: 
- Thực hiện được một số 
biện pháp sử dụng năng 
lượng trong gia đình tiết  kiệm, hiệu quả.    *Nhận biết:           
-Nêu được đặc điểm của  4          ngôi nhà thông minh    1      *Thông hiểu:  1   
. Nhận diện được những   
1.3. Ngôi nhà đặc điểm của ngôi nhà  thông minh  thông minh  Vận dụng 
Xây dựng ngôi nhà thông  minh  Tổng số câu : 20  11  4,5  4  0,5 
Trường THCS …….. 
ĐỀKIỂM TRA GIỮA KỲ I 
Họ tên : ................................... 
MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP 6.  Lớp : ........ 
Thời gian : 45 phút. (Không kể thời gian phát đề)   
 ề thi g m c trang       iểm 
Lời phê của giáo viên    I.TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1: Nhà ở có đặc điểm chung về 
A. Kiến trúc và màu sắc. B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. 
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. 
Câu 2. Nhà thường gồm các phần chính là 
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ. 
B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ. 
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. 
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. 
Câu 3: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như: 
A. Tre, nứa, lá. B. đất sét, tre, lá. 
C. Gỗ, lá dừa, trúc. D. Xi măng, thép, đá. 
Câu 4: Quy trình xây dựng nhà là: 
A. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện. B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện. 
C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị. 
Câu 5: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: 
A. Chuẩn bị. B. Thi công. 
C. Hoàn thiện. D. Cả ba ý trên. 
Câu 6: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc: 
A. Kiểu nhà ở đô thị. B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. 
C. Kiểu nhà ở nông thôn. D. Kiểu nhà liền kề. 
Câu 7. Thế nào là sử dụng nặng lượng tiết kiệm hiệu quả? 
A.Sử dụng năng lượng mọi lúc mọi nơi. 
B.Giảm mức tiêu thụ năng lượng đến mức tối đa. 
C.Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất. 
D.Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu. 
Câu 8: Nguồn năng lượng nào không tái tạo:  A. Điện năng.          B. Mặt trời.  C. Than đá.          D. Chất đốt. 
Câu 9: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng chất đốt: 
A. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn. 
B. Tắt thiết ngay khi sử dụng xong. 
C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.  D. Cả ba ý trên. 
Câu 10:Hành động nào thể hiện tiết kiệm năng lượng? 
 A. Vừa mở tivi, vừa đọc báo. B. Ra khỏi phòng tắt hết quạt, đèn khi không có người. 
 C. Vừa nghe điện thoại, vừa mở tivi. D. Ra khỏi phòng đèn vẫn sáng khi không có người. 
Câu 11: Hành động nào gây lãng phí khi sử dụng Tivi? 
A. Tắt hẳn nguồn điện khi không sử dụng. 
 B . Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe. 
 C. Chọn Tivi thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ. 
 D. Cùng xem chung một Tivi khi có chương trình cả nhà yêu thích. 
Câu 12: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng được các nguồn năng lượng tự nhiên  nào? 
A. Ngôi nhà được thiết kế ít cửa sổ đón gió. 
B. Ngôi nhà có nhiều của sổ đón gió, cửa thông gió của ngôi nhà tự động mở khi có nắng và gió. 
C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà. 
D. Máy điều hòa được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà. 
Câu 13: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào? 
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. 
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. 
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. 
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. 
Câu 14: Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: 
A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh 
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh 
Câu 15: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau 
đây của ngôi nhà thông minh? 
A. Tiện ích. B. An ninh an toàn 
C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường. 
Câu 16: Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo  dài thời gian sử dụng? 
A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.   B. Tăng độ sáng màn hình.  
C. Sử dụng bình thường. D. Cả 3 ý trên.  II.TỰ LUẬN: 
Câu 17: (1 điểm) Hãy nêu các kiểu kiến trúc nhà đặc trưng nơi em sinh sống? 
Câu 18: (1,5 điểm) Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là gì? 
Câu 19:(1,5 điểm ) Hãy mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà ? 
Câu 20: ( 2 điểm )Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào?      TRƯỜNG THCS…… 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM   
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6     
I.Trắc nghiệm:(4,0 điểm ).M i đúng được 0,25 điểm.  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  16  ĐỀ A  D  D  D  A  C  B  D  C  D  B  D  B  D  C  B  A 
II. Tự luận:(6,0 điểm).  Câu  Đáp án  Điểm  1 
. Trả lời: Các kiểu nhà đặc trưng của Địa phương em là (nêu được 
(1,0 điểm) 1 trong 4 loại kiểu kiến trúc nhà sau):  1 
- Nhà ba gian truyền thống. Nhà liên kế.  - Nhà biệt thự.  - Nhà chung cư.  - Nhà nổi.- Nhà sàn  2 
Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: tiện ích, an ninh, an toàn và 1,5đ 
(1,5 điểm) tiết kiệm năng lượng.      3 
Mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà :  1,5đ 
(1,5 điểm) Bước 1: Chuẩn bị: chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu… 
Bước 2: Thi công: Xây móng, dựng khung nhà, xây tường, lợp mái  … 
Bước 3:Hoàn thiện: Trát tường, quét vôi,trang trí nội thất, lắp đặt  hệ thống điện nước.  4 
Lí do sử dụng tiết kiệm năng lượng:  1đ  (2điêm) 
Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên đồng thời góp phần bảo vệ ô 
nhiễm môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho con người. 
*HS nêu được một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong gia  đình. 
- Chỉ sử dụng điện khi cần thiết, tắt các đồ dùng điện khí không sử  dụng. 
- Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng ở mức vừa đủ dùng; 
- Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện; 
- Tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên và năng lượng mặt trời để giảm 
bớt việc sử dụng các đồ dùng điện.     
PHÒNG GD&ĐT …………. KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
TRƯỜNG THCS……… MÔN : CÔNG NGHỆ 6    MA TRẬN ĐỀ   Cấp độ  Nhận biết  Vận dụng  Tổng  Thông hiểu      Cấp  Cấp    độ  độ    Chủ đề  thấp  cao  TN  TL  TN  TL  (TL)  (TL)  Phân biệt  được kiến  trúc nhà ở  Nêu được  mỗi vùng  cấu tạo  Nêu được  miền,  Chủ đề 1  chung của  vai trò của  cách phân 
Nhà ở đối với ngôi nhà;         
nhà ở đối với chia các  con người  vật liệu  con người  khu vực  dùng để  sinh hoạt  xây nhà  theo đặc  điểm sinh  hoạt, tác  dụng của  việc giữ  gìn nhà ở  sạch sẽ,  ngăn nắp  Số câu  2  1  4  7  Số điểm  1  3  2        6  10%  Tỉ lệ %  30%  20%  60%  Vận  dụng  kiến  Hiểu  thức để  Nêu được  Chủ đề 2  được tác  áp  các việc  Sử dụng năng  động của  dụng  làm gây          lượng trong  việc dùng  các  lãng phí  gia đình  điện quá  biện  điện năng  mức  pháp  tiết  kiệm  điện  năng  tại gia  đình  Số câu  1  1  1  3  Số điểm  0,5    0,5    2    3  Tỉ lệ %  5%  5%  20%  30%  Sự khác  Biết được  nhau giữa  Chủ đề 3  ưu điểm  nhà thông  Ngôi nhà            pin mặt  minh và  thông minh  trời  nhà thông  thường  Số câu  1  1  2  Số điểm  0,5    0,5        1  Tỉ lệ %   5%   5%  10%  Tổng số câu  5  6  1  12  Tổng số điểm  5  3  2    10  Tỉ lệ %  50 %  30 %  20%  100%    ĐỀ THI 
I. Trắc nghiệm:(5 điểm)