lOMoARcPSD| 61457685
CHƯƠNG 1 NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA HỘI KHOA
HỌC
Câu 1. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận
cấu thành của
A. chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. triết học Mác - Lênin.
C. kinh tế chính trị c - Lênin. D. chủ nghĩa hội không
tưởng
Câu 2. Chủ nghĩa Mác Lênin gồm ba bộ phận cấu thành
là triết học Mác Lênin, kinh tế chính trị Mác – Lênin và
A. mĩ học Mác – Lênin.
B. đạo đức học Mác – Lênin.
C. chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. chủ nghĩa xã hội không tưởng.
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không phảimột trong
ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác – Lênin
A. Triết học Mác – Lênin.
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực.
lOMoARcPSD| 61457685
Câu 4. Thành phần nào dưới đây không phảimột trong
ba phát kiến vĩ đại của chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết giá trị thặng dư.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấpcông
nhân.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây phát kiến đại của C.
Mác và Ph. Ăngghen trong triết học Mác – Lênin?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết giá trị thặng C. Chủ nghĩa
duy vật biện chứng.
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công
nhân.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C.
Mác và Ph. Ăngghen trong kinh tế chính trị Mác –
Lênin
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết giá trị thặng C. Chủ nghĩa
duy vật biện chứng.
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công
nhân.
lOMoARcPSD| 61457685
Câu 7. Nội dung nào dưới đây phát kiến đại của C.
Mác và Ph. Ăngghen trong chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết về sử mệnh lịch sử thế giới của giai cấpcông
nhân
Câu 8. Chủ nghĩa duy vật lịch sử là phát kiến vĩ đại của C.
Mạc và Ph. Ăngghen trong
A. triết học Mác – Lênin.
B. kinh tế chính trị Mác – Lênin.
C. chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. chủ nghĩa xã hội hiện thực.
Câu 9. Học thuyết giá trị thặng dư là phát kiến vĩ đại của
C. Mác Ph. Ăngghen trong
A. triết học Mác – Lênin.
B. kinh tế chính trị Mác – Lênin.
C. chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. chủ nghĩa xã hội hiện thực.
Câu 10. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp
công nhân phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph.
lOMoARcPSD| 61457685
Ăngghen trong
A. triết học Mác – Lênin.
B. kinh tế chính trị Mác – Lênin.
C. thủ nghĩa xã hội khoa học.
D. chủ nghĩa xã hội hiện thực.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phải điều kiện
kinh tế hội cho sự ra đời của chủ nghĩa hội khoa
học?
A. Cách mạng công nghiệp tạo ra sự phát triển mạnh
mẽcho nên đại công nghiệp.
B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính hộihoá
với quan sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu
nhân tư bản chủ nghĩa
C. Mẫu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp
sảnbiểu hiện gi các cuộc đấu tranh của giai cấp
công nhân.
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp thế kỉ XIX.
Câu 12. Phong trào đấu tranh nào dưới đây không phải
hoàn cảnh lịch cho sự ra đời của chủ nghĩa hội khoa
học?
A. Phong trào Công nhân dệt ở thành phố Xiledi, Đức.
B. Phong trào Công nhân New York, Mỹ.
lOMoARcPSD| 61457685
C. Phong trào Hiến chương của người lao động ở Anh.
D. Phong trào Công nhân dệt thành phố Lyon, Pháp.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây tiền đề khoa học tự
nhiên của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Học thuyết tiến hoá của Darwin.
B. Triết học cổ điển Đức.
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây tiền đề khoa học tự
nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Định luật chuyển động Newton.
B. Định luật quản tính.
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
D. Định luật hấp dẫn.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây tiền đề khoa học tự
nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Định luật chuyển động Newton.
B. Định luật quản tính.
C. Thuyết trường lượng tử.
D. Học thuyết tế bảo.
lOMoARcPSD| 61457685
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải tiền đề
khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa hội
khoa học?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
B. Thuyết tương đối đặc biệt.
C. Học thuyết tiến hoá của Darwin.
D. Học thuyết tế bảo.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây tiền đề tưởng
luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Triết học hiện sinh.
B. Học thuyết tiến hoá của Darwin D
C. Chủ nghĩa thực chứng logic.
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây tiền đề tưởng luận
cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức.
B. Triết học Tây Âu trung cổ
C. Triết học hiện sinh.
D. Triết học phương Tây hiện đại.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây tiền đề tưởng
luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
lOMoARcPSD| 61457685
A. Chủ nghĩa thực chứng logic.
B. Học thuyết tiến hoá của Darwin.
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
D. Chủ nghĩa kinh nghiệm tự nhiên,
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không phải tiền để tư
tưởng luận cho sự ra đời của chủ nghĩa hội khoa
học?
A. Định luật chuyển động Newton.
B. Triết học cổ điển Đức.
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
D. Kinh tế chính trị cô điển Anh.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề
tưởng luận cho sự ra đời của chủ nghĩa hội khoa
học?
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp,
B. Triết học cổ điển Đức.
C Thuyết tương đối đặc biệt.
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
Câu 22. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện sự chuyển
biến tưởng của C. Mác từ thế giới quan duy tâm sang
thế giới quan duy vật, từ lập trưởng dân chủ cách mạng
sang lập trường cộng sản chủ nghĩa? A. nh cảnh nước
Anh.
lOMoARcPSD| 61457685
B. Góp phần phê phản triết học pháp quyền của Hêghen
– Lời nói đầu
C. Lược khảo khoa kinh tế – chính trị.
D. Bộ Tư bản.
Câu 23. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện sự chuyển
biến tưởng của Ph. Ăngghen từ thế giới quan duy
tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ
cách mạng sang lập trưởng cộng sản chủ nghĩa?
A. Tình cảnh nước Anh.
B. Góp phần phê phản Triết học pháp quyền của
Hêghen — Lời nói
C. Bản thảo kinh tế triết học năm 1844.
D. Bộ Tư bản.
Câu 24. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện sự chuyển
biến tư tưởng củ Ph. Ăngghen từ thế giới quan duy tâm
sang thế giới quan duy vật, từ lập trưởng dân chủ cách
mạng sang lập trưởng cộng sản chủ nghĩa?
A. Bộ Tư bản
B. Góp phần phê phán Triết học pháp quyền củaHêghen
– Lời nói đầu.
C. Bản thảo kinh tế triết học năm 1844.
D. Lược khảo khoa kinh tế chính trị.
lOMoARcPSD| 61457685
Câu 25. T1843 đến 1848, C. Mác và Ph. Ăngghen cho
ra đời nhiều tác phẩm lớn, đánh dấu sự chuyển biến
tưởng
A. từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy
tâm,từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường
cộng sản chủ nghĩa.
B. từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy
tâm,từ lập trường cộng sản chủ nghĩa sang lập trường
dân chủ cách mạng
C. từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy
vật,tử lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường
cộng sản chủ nghĩa.
D. từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy
vật,từ lập trường cộng sản chủ nghĩa sang lập trường dân
chủ cách mạng.
Câu 26. Học thuyết nào dưới đây của C. Mác Ph.
Ăngghen nội dung bản luận về hình thái kinh
tế hội, sở về mặt triết học để nghiên cứu
hội bản chủ nghĩa, khẳng định sự sụp đổ của chủ nghĩa
bản thắng lợi của chnghĩa hội, chnghĩa cộng
sản là tất yếu như nhau?
A. Học thuyết duy vật biện chứng.
B. Học thuyết duy vật lịch sử.
C. Học thuyết giá trị thặng dư
lOMoARcPSD| 61457685
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai
cấpcông nhân.
Câu 27. Học thuyết nào dưới đây của C. Mác Ph.
Ăngghen chỉ bản chất của chế độ làm thuê trong chế
độ bản, đã chứng minh một cách khoa học về loại hàng
hoá đặc biệt”, hàng hoá sức lao động của công nhân
nhà bản đã mua những thủ đoạn tinh vi để chiếm
đoạt giả trị mới do nó sinh ra
A. Học thuyết duy vật biện chứng.
B. Học thuyết duy vật lịch sử.
C Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp
công nhân.
Câu 28. Học thuyết nào dưới đây của C. Mác Ph.
Ăngghen đã khắc phục được một cách triệt để những
hạn chế tính lịch sử của chủ nghĩa hội không
tưởng; luận chúng sâu sắc về bản chất trên phương diện
chính trị - xã hội của sự diệt vong không tránh khỏi của
chủ nghĩa bản sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa
hội?
A. Học thuyết duy vật biện chứng.
B. Học thuyết duy vật lịch sử.
C. Học thuyết giá trị thặng dư
lOMoARcPSD| 61457685
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai
cấpcông nhân.
Câu 29. Tác phẩm nào dưới đây đánh dấu sự ra đời của
chủ nghĩa Mác Lênin với cách chủ nghĩa hội
khoa học theo nghĩa rộng?
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
B. Những nguyên lí của chủ nghĩa cộng sản,
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản.
Câu 30. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản ra đời
vào
A. tháng 2 m 1842.C tháng 2 năm
1848.
B. tháng 8 năm 1842.
D. tháng 8 năm 1848.
Câu 31. Tác phẩm nào dưới đây cương lĩnh chính trị,
kim chỉ nam hành động của toàn bộ phong trào cộng
sản công nhân quốc tế trong cuộc đấu tranh chống chủ
nghĩa bản, giải phóng loài người vĩnh viễn khỏi mọi
áp bức, bóc lột giai cấp, đảm bảo cho loài ngườicuộc
sống m no, tự do, hạnh phúc, được phát triển toàn diện?
lOMoARcPSD| 61457685
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
B. Những nguyên lí của chủ nghĩa cộng sản.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản.
Câu 32. Tác phẩm nào dưới đây đã phân tích một cách
hệ thống lịch sử logic hoàn chỉnh về những vấn
đề bản nhất, đầy đủ, xúc tích chặt chẽ nhất, thâu
tóm gần như toàn bộ những luận điểm của chủ nghĩa.
hội?
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
B. Những nguyên lí của chủ nghĩa cộng sản.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản.
Câu 33. Tác phẩm nào dưới đây không được C. c
Ph. Ăngghen trong giai đoạn từ năm 1848 đến Công
Pari (1871)?
A. Ngày mười tám tháng Sương mù của Lui Bônapacto
B. Chiến tranh nông dân ở Đức.
C. Cách mạng và phân cách mạng ở Đức
D. Chống Đuyrinh,
lOMoARcPSD| 61457685
Câu 34. Tác phẩm nào dưới đây không được C. c
Ph. Ăngghen viết trong giai đoạn sau tCộng Pari
đến năm 1895 (Ph. Ăngghen mất)?
A Ngày mưởi tâm thủng Sương mù của Lui Bônapacto.
B. Nội chiến ở Pháp
C. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ hữu củanhà
nước.
D. Sự phát triển của chủ nghĩa hội tkhông tưởngđến
khoa học.
Câu 35. Tác phẩm nào dưới đây không được V.I. Lênin
viết trong giai đoạn trước Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Làm gì?
B. Một bước tiến, hai bước lùi.
C. Bàn về nhà nước.
D. Nhà nước và cách mạng.
Câu 36. Tác phẩm nào ới đây không được VI. nin
viết trong giai đoạn sau Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Cách mạng vô sản và tên phản bội Causky.
B. Những người bạn dân thế nào họ đấu tranhchống
những người dân chủ ra sao?
C. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết.
D. Bàn về nhà nước.
lOMoARcPSD| 61457685
Câu 37. Phát triển chủ nghĩa hội từ không tưởng đến
khoa học là công lao của
A. G.W.F. Hegel.
B. C. Mác và Ph. Ăngghen.
C. VI Lênin.
D.I.V. Stalin.
Câu 38. Biến chủ nghĩa hội khoa học từ li luận thành
hiện thực là công lao của
A. G.W.F. Hegel.
B. C. Mác và Ph. Ăngghen.
C.VI Lênin.
D.I.V. Stalin.
Câu 39. Người trực tiếp lãnh đạo Đảng của giai cấp công
nhân Nga tập hợp lực lượng đấu tranh chống chế độ
chuyên chế Nga hoàng, tiến tới giành chính quyền về tay
giai cấp công nhân và nhân dân lao động Nga là
A. C. Mác và Ph. Ăngghen.
B.V.I. Lênin.
C. L.V. Stalin.
D. G. Dimitrov.
lOMoARcPSD| 61457685
Câu 40. Giai đoạn nào dưới đây được coi là “Thời đoan
Stalin" trực tiế vận dụng phát triển chủ nghĩa hội
khoa học?
A. 1920-1945.
B. 1924-1945.
C. 1945-1953.
D.1924-1953.
Câu 41. Bằng con đường nhỏ để thực hiện bước chuyển
biến thay thế cho nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội thì
đó là nhiệm vụ của
A. triết học Mác-Lênin
B. kinh tế chính trị Mác - Lênnin
C chủ nghĩa xã hội khoa học
D.chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 42. Phê phán, đấu tranh bác bỏ những trào lưu
tưởng chống công chống chủ nghĩa hội, bảo vệ sự
trong sáng của chủ nghĩa Mác Lenin những thành quả
của cách mạng hội chủ nghĩa một nhiệm vụ cùng
quan trọng của
A. chủ nghĩa xã hội không tưởng
B. chà nghĩa xã hội không tưởng phê phán
lOMoARcPSD| 61457685
C. Chủ nghĩa mac lenin
D).chủ nghĩa xã hội khoa học
Cần 43. Những quy luật, tỉnh quy luật chính trị - hội
của quá trình phát sinh phát triển của hình thái kinh tế
- hội cộng sản chủ nghĩa mai đoạn thấp chủ
nghĩa hội. Những nguyên tắc bản, những điều kiện
những con đường hình thức, phương pháp đấu tranh
cách mạng xăm gia cấp công nhân và nhân dân lao động
nhằm hiện thực hơn. sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản
lên chủ nghĩa xã hội và chủ nhi cộng sản
là đại trong nghiên cứu của
A. Triết học mac lenin
B. kinh tế chính trị Mác – Lenin
C. Chủ nghĩa XH khoa học
D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 44. Luận chừng một cách khoa học tính thể yên về
mặt lịch sử tự theo đi của chủ nghiêm ban bằng nha
nghia hội gắn liền với số mệnh ch thể nhân của gia
cây giảng nhiệm là nhịp ch
A. chủ mtia xã hội không tưởng
B. chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
lOMoARcPSD| 61457685
C. Triết học mác lenin
D. Chủ nghĩa XH khoa học
Câu 45. Nội dung nào dưới đây được coi phương
pháp luận chính cho việc nghiên cứu chủ cho hội
khoa học?
A. Phương pháp luận duy vật biện chứng phươngpháp
luận duy vật lịch sử của triết học Mác Lênin. của
Hegel và phương pháp
B. Phương pháp luận duy tâm biện chứng luận duy
vậtnhân bản của Feuerbach.
C. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học.
D. Phương pháp logic và lịch sử.
Câu 46. Nội dung nào dưới đây không phải phương
pháp nghiên cứu cụ thể của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp logic và lịch sử.
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị -
xã hội.
C. Các phương pháp có tính liên ngành.
D. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học:
Câu 47. Góp phần quan trọng việc giáo dục niềm tin khoa
học cho nhân dân vào mục tiêu, tưởng hội chủ nghĩa
con đường đi lên chủ nghĩa hội nội dung thể hiện
lOMoARcPSD| 61457685
A. ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa hội
khoahọc.
B. nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học.
C. sứ mệnh của giai cấp công nhân Việt Nam.
D. sứ mệnh của giai cấp công nhân quốc tế.
CHƯƠNG 2
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1. Nội dung o dưới đây phạm trù trung tâm,
là nguyên lí xuất ph của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân.
B. Chủ nghĩa hội thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xãhội.
C. Dân chủ hội chủ nghĩa nhà nước hội
chủnghĩa.
D. Vấn đề dân tộc trong thời quá độ lên chủ nghĩa
xãhội.
Câu 2. Giai cấp nào dưới đây là con đẻ của nền đại công
nghiệp tư chủ nghĩa?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp địa chủ.
C. Giai cấp công nhân.
lOMoARcPSD| 61457685
D. Giai cấp nông dân.
Câu 3. Lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất tính chất công nghiệp ngày càng hiện
đại và xã hội hoá cao là nội dung thể hiện
A. công cụ lao động của người công nhân.
B. phương thức lao động của người công nhân.
C. vị trí trong quan hệ sản xuất bản chủ nghĩa
củangười công nhân
D. địa vị xã hội của người công nhân.
Câu 4. Về vị trí trong quan hệ sản xuất bản chủ nghĩa,
công nhân những người lao động
A. có sở hữu tư liệu sản xuất là sức lao động.
B. sở hữu tư liệu sản xuất là kinh nghiệm cá nhân.
C. không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
D. không sở hữu bất cứ tư liệu sản xuất nào của xã hội.
Câu 5. “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng
với sự phát tri của đại công nghiệp, còn giai cấp sản
sản phẩm của bản thân m đại công nghiệp” luận
điểm của
A. C. Mác và Ph. Ăngghen.
B. C. Mác.
lOMoARcPSD| 61457685
C. Ph. Ångghen.
D. VI Lênin.
Câu 6. Giai cấp, tầng lớp nảo dưới đây không sở hữu
liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà
bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
A. Tri thức.
B. Doanh nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Công nhân.
Câu 7. Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây chỉ thể sống
với điều kiện kiếm được việc làm, chỉ kiểm được
việc làm, nếu lao động của họ làm tăng thêm tư bản?
A. Nông dân.
C. Công nhân.
B. Địa chủ.
D. Tư sản.
Câu 8. Lực lượng nào dưới đây buộc phải tự bán mình
để kiếm ăn từng bữa, một hàng hoá, tức một món
hàng đem bản như bất cứ món hàng nào khác, vì thế, họ
phải chịu hết mọi sự may rủi của cạnh tranh, mọi sự lên
xuống của thị trường?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61457685
CHƯƠNG 1 NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của
A. chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. triết học Mác - Lênin.
C. kinh tế chính trị Mác - Lênin. D. chủ nghĩa xã hội không tưởng
Câu 2. Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm ba bộ phận cấu thành
là triết học Mác Lênin, kinh tế chính trị Mác – Lênin và A. mĩ học Mác – Lênin.
B. đạo đức học Mác – Lênin.
C. chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. chủ nghĩa xã hội không tưởng.
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không phải là một trong
ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác – Lênin
A. Triết học Mác – Lênin.
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực. lOMoAR cPSD| 61457685
Câu 4. Thành phần nào dưới đây không phải là một trong
ba phát kiến vĩ đại của chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết giá trị thặng dư.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấpcông nhân.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C.
Mác và Ph. Ăngghen trong triết học Mác – Lênin?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết giá trị thặng dư C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C.
Mác và Ph. Ăngghen trong kinh tế chính trị Mác – Lênin
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết giá trị thặng dưC. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân. lOMoAR cPSD| 61457685
Câu 7. Nội dung nào dưới đây là phát kiến vĩ đại của C.
Mác và Ph. Ăngghen trong chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết về sử mệnh lịch sử thế giới của giai cấpcông nhân
Câu 8. Chủ nghĩa duy vật lịch sử là phát kiến vĩ đại của C. Mạc và Ph. Ăngghen trong
A. triết học Mác – Lênin.
B. kinh tế chính trị Mác – Lênin.
C. chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. chủ nghĩa xã hội hiện thực.
Câu 9. Học thuyết giá trị thặng dư là phát kiến vĩ đại của C. Mác Ph. Ăngghen trong
A. triết học Mác – Lênin.
B. kinh tế chính trị Mác – Lênin.
C. chủ nghĩa xã hội khoa học.
D. chủ nghĩa xã hội hiện thực.
Câu 10. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp
công nhân phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. lOMoAR cPSD| 61457685 Ăngghen trong
A. triết học Mác – Lênin.
B. kinh tế chính trị Mác – Lênin.
C. thủ nghĩa xã hội khoa học.
D. chủ nghĩa xã hội hiện thực.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện
kinh tế – xã hội cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Cách mạng công nghiệp tạo ra sự phát triển mạnh
mẽcho nên đại công nghiệp.
B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hộihoá
với quan sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
C. Mẫu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư
sảnbiểu hiện gi các cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân.
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp thế kỉ XIX.
Câu 12. Phong trào đấu tranh nào dưới đây không phải
hoàn cảnh lịch cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phong trào Công nhân dệt ở thành phố Xiledi, Đức.
B. Phong trào Công nhân New York, Mỹ. lOMoAR cPSD| 61457685
C. Phong trào Hiến chương của người lao động ở Anh.
D. Phong trào Công nhân dệt thành phố Lyon, Pháp.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự
nhiên của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Học thuyết tiến hoá của Darwin.
B. Triết học cổ điển Đức.
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự
nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Định luật chuyển động Newton.
B. Định luật quản tính.
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
D. Định luật hấp dẫn.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây là tiền đề khoa học tự
nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Định luật chuyển động Newton.
B. Định luật quản tính.
C. Thuyết trường lượng tử. D. Học thuyết tế bảo. lOMoAR cPSD| 61457685
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề
khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
B. Thuyết tương đối đặc biệt.
C. Học thuyết tiến hoá của Darwin. D. Học thuyết tế bảo.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lí
luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Triết học hiện sinh.
B. Học thuyết tiến hoá của Darwin D
C. Chủ nghĩa thực chứng logic.
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lí luận
cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức.
B. Triết học Tây Âu trung cổ C. Triết học hiện sinh.
D. Triết học phương Tây hiện đại.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây là tiền đề tư tưởng lý
luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? lOMoAR cPSD| 61457685
A. Chủ nghĩa thực chứng logic.
B. Học thuyết tiến hoá của Darwin.
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
D. Chủ nghĩa kinh nghiệm tự nhiên,
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền để tư
tưởng lí luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Định luật chuyển động Newton.
B. Triết học cổ điển Đức.
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
D. Kinh tế chính trị cô điển Anh.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phải là tiền đề tư
tưởng lí luận cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp,
B. Triết học cổ điển Đức.
C Thuyết tương đối đặc biệt.
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
Câu 22. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển
biến tư tưởng của C. Mác từ thế giới quan duy tâm sang
thế giới quan duy vật, từ lập trưởng dân chủ cách mạng
sang lập trường cộng sản chủ nghĩa? A. Tình cảnh nước Anh. lOMoAR cPSD| 61457685
B. Góp phần phê phản triết học pháp quyền của Hêghen – Lời nói đầu
C. Lược khảo khoa kinh tế – chính trị. D. Bộ Tư bản.
Câu 23. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển
biến tư tưởng của Ph. Ăngghen từ thế giới quan duy
tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ
cách mạng sang lập trưởng cộng sản chủ nghĩa? A. Tình cảnh nước Anh.
B. Góp phần phê phản Triết học pháp quyền của Hêghen — Lời nói
C. Bản thảo kinh tế triết học năm 1844. D. Bộ Tư bản.
Câu 24. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển
biến tư tưởng củ Ph. Ăngghen từ thế giới quan duy tâm
sang thế giới quan duy vật, từ lập trưởng dân chủ cách
mạng sang lập trưởng cộng sản chủ nghĩa? A. Bộ Tư bản
B. Góp phần phê phán Triết học pháp quyền củaHêghen – Lời nói đầu.
C. Bản thảo kinh tế triết học năm 1844.
D. Lược khảo khoa kinh tế chính trị. lOMoAR cPSD| 61457685
Câu 25. Từ 1843 đến 1848, C. Mác và Ph. Ăngghen cho
ra đời nhiều tác phẩm lớn, đánh dấu sự chuyển biến tư tưởng A.
từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy
tâm,từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa. B.
từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy
tâm,từ lập trường cộng sản chủ nghĩa sang lập trường dân chủ cách mạng C.
từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy
vật,tử lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa. D.
từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy
vật,từ lập trường cộng sản chủ nghĩa sang lập trường dân chủ cách mạng.
Câu 26. Học thuyết nào dưới đây của C. Mác và Ph.
Ăngghen có nội dung cơ bản là lí luận về hình thái kinh
tế – xã hội
, là cơ sở về mặt triết học để nghiên cứu xã
hội tư bản chủ nghĩa, khẳng định sự sụp đổ của chủ nghĩa
tư bản và thắng lợi của chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng
sản là tất yếu như nhau?
A. Học thuyết duy vật biện chứng.
B. Học thuyết duy vật lịch sử.
C. Học thuyết giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 61457685
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấpcông nhân.
Câu 27. Học thuyết nào dưới đây của C. Mác và Ph.
Ăngghen chỉ rõ bản chất của chế độ làm thuê trong chế
độ tư bản, đã chứng minh một cách khoa học về loại hàng
hoá đặc biệt”, hàng hoá sức lao động của công nhân mà
nhà tư bản đã mua và có những thủ đoạn tinh vi để chiếm
đoạt giả trị mới do nó sinh ra
A. Học thuyết duy vật biện chứng.
B. Học thuyết duy vật lịch sử.
C Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân.
Câu 28. Học thuyết nào dưới đây của C. Mác và Ph.
Ăngghen đã khắc phục được một cách triệt để những
hạn chế có tính lịch sử
của chủ nghĩa xã hội không
tưởng; luận chúng sâu sắc về bản chất trên phương diện
chính trị - xã hội của sự diệt vong không tránh khỏi của
chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
A. Học thuyết duy vật biện chứng.
B. Học thuyết duy vật lịch sử.
C. Học thuyết giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 61457685
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấpcông nhân.
Câu 29. Tác phẩm nào dưới đây đánh dấu sự ra đời của
chủ nghĩa Mác Lênin với tư cách là chủ nghĩa xã hội
khoa học theo nghĩa rộng?
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
B. Những nguyên lí của chủ nghĩa cộng sản,
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản.
Câu 30. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản ra đời vào
A. tháng 2 năm 1842.C tháng 2 năm 1848. B. tháng 8 năm 1842. D. tháng 8 năm 1848.
Câu 31. Tác phẩm nào dưới đây là cương lĩnh chính trị,
là kim chỉ nam hành động của toàn bộ phong trào cộng
sản và công nhân quốc tế trong cuộc đấu tranh chống chủ
nghĩa tư bản, giải phóng loài người vĩnh viễn khỏi mọi
áp bức, bóc lột giai cấp, đảm bảo cho loài người có cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc, được phát triển toàn diện? lOMoAR cPSD| 61457685
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
B. Những nguyên lí của chủ nghĩa cộng sản.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản.
Câu 32. Tác phẩm nào dưới đây đã phân tích một cách
hệ thống lịch sửlogic hoàn chỉnh về những vấn
đề cơ bản nhất, đầy đủ, xúc tích và chặt chẽ nhất, thâu
tóm gần như toàn bộ những luận điểm của chủ nghĩa. xã hội?
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
B. Những nguyên lí của chủ nghĩa cộng sản.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản.
Câu 33. Tác phẩm nào dưới đây không được C. Mác và
Ph. Ăngghen trong giai đoạn từ năm 1848 đến Công xã Pari (1871)?
A. Ngày mười tám tháng Sương mù của Lui Bônapacto
B. Chiến tranh nông dân ở Đức.
C. Cách mạng và phân cách mạng ở Đức D. Chống Đuyrinh, lOMoAR cPSD| 61457685
Câu 34. Tác phẩm nào dưới đây không được C. Mác và
Ph. Ăngghen viết trong giai đoạn sau từ Cộng xã Pari
đến năm 1895 (Ph. Ăngghen mất)?
A Ngày mưởi tâm thủng Sương mù của Lui Bônapacto. B. Nội chiến ở Pháp
C. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và củanhà nước.
D. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởngđến khoa học.
Câu 35. Tác phẩm nào dưới đây không được V.I. Lênin
viết trong giai đoạn trước Cách mạng tháng Mười Nga? A. Làm gì?
B. Một bước tiến, hai bước lùi. C. Bàn về nhà nước.
D. Nhà nước và cách mạng.
Câu 36. Tác phẩm nào dưới đây không được VI. Lênin
viết trong giai đoạn sau Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Cách mạng vô sản và tên phản bội Causky.
B. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranhchống
những người dân chủ ra sao?
C. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết. D. Bàn về nhà nước. lOMoAR cPSD| 61457685
Câu 37. Phát triển chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến
khoa học là công lao của A. G.W.F. Hegel. B. C. Mác và Ph. Ăngghen. C. VI Lênin. D.I.V. Stalin.
Câu 38. Biến chủ nghĩa xã hội khoa học từ li luận thành
hiện thực là công lao của A. G.W.F. Hegel. B. C. Mác và Ph. Ăngghen. C.VI Lênin. D.I.V. Stalin.
Câu 39. Người trực tiếp lãnh đạo Đảng của giai cấp công
nhân Nga tập hợp lực lượng đấu tranh chống chế độ
chuyên chế Nga hoàng, tiến tới giành chính quyền về tay
giai cấp công nhân và nhân dân lao động Nga là A. C. Mác và Ph. Ăngghen. B.V.I. Lênin. C. L.V. Stalin. D. G. Dimitrov. lOMoAR cPSD| 61457685
Câu 40. Giai đoạn nào dưới đây được coi là “Thời đoan
Stalin" trực tiế vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học? A. 1920-1945. B. 1924-1945. C. 1945-1953. D.1924-1953.
Câu 41. Bằng con đường nhỏ để thực hiện bước chuyển
biến thay thế cho nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội thì đó là nhiệm vụ của A. triết học Mác-Lênin
B. kinh tế chính trị Mác - Lênnin
C chủ nghĩa xã hội khoa học
D.chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 42. Phê phán, đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư
tưởng chống công chống chủ nghĩa xã hội, bảo vệ sự
trong sáng của chủ nghĩa Mác Lenin và những thành quả
của cách mạng xã hội chủ nghĩa là một nhiệm vụ vô cùng quan trọng của
A. chủ nghĩa xã hội không tưởng
B. chà nghĩa xã hội không tưởng phê phán lOMoAR cPSD| 61457685 C. Chủ nghĩa mac lenin
D).chủ nghĩa xã hội khoa học
Cần 43. Những quy luật, tỉnh quy luật chính trị - xã hội
của quá trình phát sinh và phát triển của hình thái kinh tế
- xã hội cộng sản chủ nghĩa mà mai đoạn thấp là chủ
nghĩa xã hội. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện
những con đường và hình thức, phương pháp đấu tranh
cách mạng xăm gia cấp công nhân và nhân dân lao động
nhằm hiện thực hơn. sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản
lên chủ nghĩa xã hội và chủ nhi cộng sản
là đại trong nghiên cứu của A. Triết học mac lenin B.
kinh tế chính trị Mác – Lenin C. Chủ nghĩa XH khoa học D.
Chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 44. Luận chừng một cách khoa học tính thể yên về
mặt lịch sử tự theo đi của chủ nghiêm tư ban bằng nha
nghia xã hội gắn liền với số mệnh ch thể nhân của gia
cây giảng nhiệm là nhịp ch
A. chủ mtia xã hội không tưởng
B. chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán lOMoAR cPSD| 61457685 C. Triết học mác lenin D. Chủ nghĩa XH khoa học
Câu 45. Nội dung nào dưới đây được coi là phương
pháp luận chính cho việc nghiên cứu chủ cho xã hội khoa học?
A. Phương pháp luận duy vật biện chứng và phươngpháp
luận duy vật lịch sử của triết học Mác – Lênin. của Hegel và phương pháp
B. Phương pháp luận duy tâm biện chứng luận duy
vậtnhân bản của Feuerbach.
C. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học.
D. Phương pháp logic và lịch sử.
Câu 46. Nội dung nào dưới đây không phải là phương
pháp nghiên cứu cụ thể của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp logic và lịch sử.
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội.
C. Các phương pháp có tính liên ngành.
D. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học:
Câu 47. Góp phần quan trọng việc giáo dục niềm tin khoa
học cho nhân dân vào mục tiêu, lí tưởng xã hội chủ nghĩa
và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội là nội dung thể hiện lOMoAR cPSD| 61457685
A. ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoahọc.
B. nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học.
C. sứ mệnh của giai cấp công nhân Việt Nam.
D. sứ mệnh của giai cấp công nhân quốc tế. CHƯƠNG 2
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1. Nội dung nào dưới đây là phạm trù trung tâm,
là nguyên lí xuất ph của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân.
B. Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xãhội.
C. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủnghĩa.
D. Vấn đề dân tộc trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xãhội.
Câu 2. Giai cấp nào dưới đây là con đẻ của nền đại công nghiệp tư chủ nghĩa? A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp địa chủ. C. Giai cấp công nhân. lOMoAR cPSD| 61457685 D. Giai cấp nông dân.
Câu 3. Lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện
đại và xã hội hoá cao là nội dung thể hiện
A. công cụ lao động của người công nhân.
B. phương thức lao động của người công nhân.
C. vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa củangười công nhân
D. địa vị xã hội của người công nhân.
Câu 4. Về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa,
công nhân những người lao động
A. có sở hữu tư liệu sản xuất là sức lao động.
B. có sở hữu tư liệu sản xuất là kinh nghiệm cá nhân.
C. không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
D. không sở hữu bất cứ tư liệu sản xuất nào của xã hội.
Câu 5. “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng
với sự phát tri của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản
là sản phẩm của bản thân m đại công nghiệp” là luận điểm của A. C. Mác và Ph. Ăngghen. B. C. Mác. lOMoAR cPSD| 61457685 C. Ph. Ångghen. D. VI Lênin.
Câu 6. Giai cấp, tầng lớp nảo dưới đây không sở hữu tư
liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà tư
bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư A. Tri thức. B. Doanh nhân. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.
Câu 7. Giai cấp, tầng lớp nào dưới đây chỉ có có thể sống
với điều kiện là kiếm được việc làm, và chỉ kiểm được
việc làm, nếu lao động của họ làm tăng thêm tư bản? A. Nông dân. C. Công nhân. B. Địa chủ. D. Tư sản.
Câu 8. Lực lượng nào dưới đây buộc phải tự bán mình
để kiếm ăn từng bữa, là một hàng hoá, tức là một món
hàng đem bản như bất cứ món hàng nào khác, vì thế, họ
phải chịu hết mọi sự may rủi của cạnh tranh, mọi sự lên
xuống của thị trường?